26.08.2019 Views

Bộ 2800 bài tập Vận dụng cao môn Toán từ đề thi thử 2019 có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/r9ox7k6zlxvulgycjlp3ndrdjnw2oref

https://app.box.com/s/r9ox7k6zlxvulgycjlp3ndrdjnw2oref

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

T À I L I Ệ U V Ậ N D Ụ N G , V Ậ N<br />

D Ụ N G C A O M Ô N T O Á N<br />

Ths Nguyễn Thanh Tú<br />

eBook Collection<br />

vectorstock.com/20874128<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN FORUM<br />

PHÁT HÀNH SIÊU PHẨM<br />

#daykemquynhon #daykemquynhonofficial #daykemquynhonforum<br />

#daykemquynhonfanpage<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>2800</strong> <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> <strong>Vận</strong> <strong>dụng</strong> <strong>cao</strong> <strong>môn</strong> <strong>Toán</strong> <strong>từ</strong><br />

<strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>2019</strong> <strong>có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

PDF VERSION | <strong>2019</strong> EDITION<br />

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL<br />

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM<br />

Tài liệu chuẩn tham khảo<br />

Phát triển kênh bởi<br />

Ths Nguyễn Thanh Tú<br />

Đơn vị tài trợ / phát hành / <strong>chi</strong>a sẻ học thuật :<br />

Nguyen Thanh Tu Group<br />

Hỗ trợ trực tuyến<br />

Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon<br />

Mobi/Zalo 0905779594


4 Câu VDC CSC-CSN <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> các trường<br />

Câu 1(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Cho dãy số<br />

u1<br />

1<br />

<br />

. Tính tổng<br />

2<br />

un<br />

1<br />

3un<br />

2, n 1<br />

S u u u ...<br />

u<br />

2 2 2 2<br />

1 2 3 2011<br />

<br />

u n<br />

<br />

xác định bởi<br />

2011<br />

2011<br />

2011<br />

2011<br />

A. 3<br />

B. 3 1<br />

C. 3 2012 D. 3 2011<br />

Câu 2.(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 5) . Cho cấp số cộng<br />

<br />

n <br />

u <strong>có</strong> công sai d 3<br />

2 2 2<br />

và u u u đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S100<br />

của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.<br />

2 3 4<br />

A. S100 14650<br />

B. S100 14400<br />

C. S100 14250<br />

D.<br />

S100 15450<br />

2<br />

Câu 3(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9). Cho dãy số xn<br />

xác định bởi x1<br />

và<br />

3<br />

xn<br />

x<br />

, n * Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là đúng?<br />

1<br />

2(2n<br />

1) x 1<br />

N<br />

n<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

2<br />

39999<br />

2<br />

2<br />

A. x100<br />

B. x100<br />

C. x100<br />

D. x100<br />

<br />

39999<br />

2<br />

40001<br />

40803<br />

Câu 4(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 8): Cho dãy số thỏa mãn u 3u 2u<br />

và<br />

5<br />

u1 log2 5, u2 log2<br />

10. Giá trị nhỏ nhất của n để un<br />

1024 log2<br />

bằng 2<br />

<br />

<br />

un<br />

n1 n n1<br />

A. n 11<br />

B. n 12<br />

C. n 13<br />

D. n 15<br />

GIẢI<br />

Câu 1. Chọn C.<br />

Phương pháp: Dự đoán số hạng tổng quát và chứng minh bằng quy nạp.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>


u 1<br />

u<br />

u<br />

u<br />

u<br />

1<br />

2<br />

3<br />

4<br />

5<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

5<br />

17<br />

53<br />

161<br />

2 2 2 2<br />

Đặt S u u u u .<br />

n<br />

1 2 3<br />

...<br />

n<br />

Ta chứng minh bằng quy nạp S 3 n 1.<br />

Dễ thấy mệnh <strong>đề</strong> đúng với n 1.<br />

n<br />

n<br />

n<br />

n 1<br />

Giả sử S 3 n 1. Ta phải chứng minh S <br />

n 1<br />

3 n <br />

1 1.<br />

n<br />

Thực vậy<br />

<br />

S S u 3 n 1 3u 2 3 n 1 3 3u<br />

2 2 ...<br />

2 n<br />

2 n<br />

2<br />

n1 n n1 n n1<br />

3 n 1 3 2 1 3 3 ... 3<br />

<br />

n n 2 n1<br />

n<br />

n 1<br />

3<br />

2.3 n 1<br />

2. 1 3<br />

n1<br />

3 n 2<br />

Từ đó ta <strong>có</strong>:<br />

Câu 2. Chọn C.<br />

S u u u ... u 3 2012<br />

2 2 2 2 2011<br />

1 2 3 2011<br />

<br />

Phương pháp : Sử <strong>dụng</strong> tính chất của cấp số cộng và công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp<br />

n n 1<br />

số cộng là Sn<br />

n. u1<br />

. d .<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

Cách <strong>giải</strong> : Ta <strong>có</strong> : u u u u u u u u u<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

3 6 3 18 45 3 3 18 18<br />

2 3 4 2 2 2 2 2 2<br />

Dấu<br />

xảy ra khi u2 3 u1 u2<br />

d 3 3 6<br />

Vậy tổng S100<br />

của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là<br />

100.99<br />

S100<br />

100.6 . 3<br />

14250<br />

2<br />

Câu 3. Chọn B.<br />

Phương pháp:<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:<br />

xn<br />

xn<br />

1<br />

<br />

2(2n<br />

1) x 1<br />

1 1<br />

2(2n<br />

1)<br />

<br />

x<br />

x<br />

n1<br />

n<br />

n


1<br />

Đặt un<br />

ta <strong>có</strong>: un<br />

1<br />

2(2 1)<br />

n<br />

x<br />

n <br />

<br />

u<br />

n<br />

Vậy<br />

3 3 99.100 3 39999<br />

u100<br />

22.99 1 22.98 1 ...22.11 41 2 3 ... 99<br />

2.99 4. 2.99 <br />

2 2 2 2 2<br />

39999<br />

Vậy x100<br />

.<br />

2<br />

Câu 4: Chọn B<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

5<br />

u n 1<br />

3u n<br />

2u<br />

n 1<br />

u 3<br />

3u 2<br />

2u 1<br />

u 3<br />

log2<br />

log2<br />

5 2<br />

4<br />

<br />

n n<br />

Xét u a x a x với x1,<br />

x2<br />

là nghiệm của phương trình x<br />

n<br />

1 1 2 2<br />

x1 2; x2<br />

1 ta được u<br />

1.2 n<br />

n<br />

a a2<br />

Với n = 1 ta <strong>có</strong> log2 5 2a1 a2<br />

Với n = 2 ta <strong>có</strong> log210 4a1 a2<br />

1 5<br />

a1 , a2 log2<br />

2 2<br />

Do đó<br />

un<br />

n1 5 5 n1<br />

2 log2 1024 log2<br />

2 1024 n 11<br />

2 2<br />

2<br />

3x<br />

2 0


VDC CSC-CSN<br />

Câu 1: Viết theme 8 số xen giữa hai số 1 và 45 để được một cấp số cộng. Hỏi tổng của 8<br />

dố them đó bằng bao nhiêu?<br />

A.184 B. 259 C. 216 D. 41<br />

Câu 2: Xét dãy số<br />

<br />

u , v , n<br />

N*,<br />

n<br />

n<br />

tổng n số hạng đầu tiên của mỗi dãy số được xác<br />

u2018<br />

định bởi Sn u<br />

1u 2... u<br />

n 3n 2, Tn v1 v2<br />

... vn<br />

5n<br />

1.<br />

Đặt A . Khẳng<br />

v<br />

định nào sau đây là đúng?<br />

6054<br />

6056<br />

3<br />

A. A <br />

B. A = 2 C. A <br />

D. A <br />

10091<br />

10091<br />

5<br />

Câu 3: Cho một cấp số cộng (u n ) <strong>có</strong> u 1 = 1 và tổng của 100 số hạng đầu bằng 24850. Biểu<br />

1 1 1<br />

thức S ...<br />

bằng<br />

u u u u u u<br />

1 2 2 3 49 50<br />

9<br />

49<br />

A. S <br />

B. S <br />

C. S = 123 D.<br />

246<br />

246<br />

2018<br />

4<br />

S <br />

23<br />

u1 5, u2<br />

19<br />

Câu 4 Xét dãy số un<br />

, n*,<br />

được xác định bởi hệ thức <br />

. Tổng<br />

un2 5un<br />

1<br />

6un<br />

S u u ...<br />

u bằng<br />

10 1 2 10<br />

A. 261624 B. 86525 C. 90613 D. 86526<br />

Câu 5: Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân <strong>có</strong> công bội q 1. Đồng thời ,<br />

các số x,2 y,3z<br />

theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng <strong>có</strong> công sai khác 0. Khi đó công<br />

bội q bằng:<br />

1<br />

1<br />

A. <br />

B. 3 C. D. -3<br />

3<br />

3<br />

u1<br />

2<br />

Câu 6: Cho dãy số ( un), n*<br />

xác định bởi <br />

. Tổng<br />

un1<br />

4un<br />

4 5n<br />

bằng<br />

2017<br />

A. S 2015 3.4<br />

B.<br />

2018<br />

C. S 2016 3.4<br />

D.<br />

<br />

*<br />

S 201<br />

3.4<br />

2018<br />

S 2015 3.4<br />

2017<br />

S u 2u<br />

2018 2017<br />

Câu 7. Xét hai dãy số u , v , n N , được xác định bởi<br />

n<br />

1 1<br />

u1 1, v1 2, u<br />

n1 un , v<br />

n1 vn<br />

.<br />

vn<br />

un<br />

Đặt 10 10<br />

Khẳng định nào sau đây là<br />

đúng?<br />

A. S 4 5 B. S 2 5 C. S 4 5 D. S 8 5<br />

n


Câu 8. Cho cấp số cộng<br />

*<br />

u n<br />

N<br />

n<br />

, ,<br />

1 1 1<br />

S ..<br />

<br />

u u u u u u<br />

1 2 2 3 2017 2018<br />

2017<br />

A. S <br />

B. S <br />

u u<br />

gồm các số dương. Xét biểu thức<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

2018<br />

1<br />

<br />

2018<br />

u1 u2018<br />

1<br />

C. S <br />

D. S <br />

2017 u u<br />

Câu 9. Ba số<br />

<br />

<br />

x, y, z y 0<br />

<br />

2018 u1 u2018<br />

<br />

1 2018<br />

<br />

theo thứ tự lập thành một cấp số cộng tăng. Giả sử<br />

theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Khi đó công bội của cấp số nhân đó bằng<br />

1<br />

2 2 2<br />

x , y , z<br />

A. 2 1<br />

B. 2 1<br />

C. 3 2 2 D. 3<br />

2 2<br />

Câu 10. Xét n là số nguyên dương và<br />

<br />

2<br />

n k n<br />

0 1 2<br />

k<br />

n<br />

1 x a a x a x ... a x ... a x .<br />

ak 1 ak ak<br />

<br />

rằng tồn tại số nguyên k,1 k n 1,<br />

sao cho 1<br />

. Giá trị của a2<br />

bằng<br />

2 9 24<br />

A. 66 B. 36 C. 55 D. 45<br />

Biết<br />

ĐÁP ÁN<br />

Câu 1 A<br />

: Khi viết thêm 8 số xen giữa hai số 1 và 45 ta được một cấp số cộng <strong>có</strong> 10 số, trong đó<br />

u1<br />

1<br />

u2 u3 ... u9 S10 u1 u10<br />

184.<br />

u10<br />

45<br />

Câu 2 D<br />

u2018 S2018 S2017<br />

3<br />

Xét <br />

.<br />

v T T<br />

5<br />

2018 2018 2017<br />

Câu 3 A<br />

: Gọi d là công sai của cấp số đã cho.<br />

497 2u1<br />

Ta <strong>có</strong>: S100 50(2u1<br />

99 d) 24850 d 5<br />

99<br />

5 5 5 u1 u2<br />

u u u u<br />

5 S ... ...<br />

<br />

u u u u u u u u u u u u<br />

3 2 50 49<br />

1 2 2 3 49 50 1 2 2 3 49 50<br />

1 1 1 1 1 1 1 1<br />

...<br />

<br />

u u u u u u u u<br />

1 2 2 3 48 49 49 50<br />

1 1 1 1 245 49<br />

S .<br />

u u u u 49d<br />

246 246<br />

1 50 1 1<br />

n1 n1<br />

u n<br />

3 2 .<br />

Câu 4 A Chỉ ra được


Câu 5 C<br />

Câu 6 A<br />

: Ta <strong>có</strong> u 4u 4 5n u 4u 5n 4 u n 4( u n 1)<br />

(*).<br />

n1 n n1 n n1<br />

n<br />

Đặt vn<br />

1<br />

un<br />

1<br />

n suy ra vn<br />

un<br />

n 1,<br />

khi đó (*) vn<br />

1<br />

4 vn.<br />

Do đó v n là cấp số nhận với công bội<br />

Mà<br />

1 1<br />

2<br />

q v v<br />

n1<br />

4<br />

n<br />

( 4) 1.<br />

n1 n1<br />

v u suy ra v 2.( 4) u 2.( 4) n 1.<br />

n<br />

Vậy S u u <br />

<br />

<br />

Câu 7C<br />

1 <br />

u2v2 2 u1v1 4 u3v3<br />

6.<br />

u1v1<br />

<br />

Bằng quy nạp ta chỉ ra được<br />

n<br />

2017 2016 2017<br />

2018<br />

2<br />

2017<br />

2.( 4) 2017 2 2.( 4) 2016 2015 3.4 .<br />

u v 2 u v 2 2n<br />

n n n n<br />

Câu 8A<br />

. A đúng với công sai d = 0. Trường hợp<br />

Câu 9D<br />

Câu 10D<br />

d<br />

u<br />

<br />

2018 1<br />

0 S <br />

u<br />

2017<br />

d u u<br />

2018 1


CHUYÊN ĐỀ VDC ĐẠO HÀM<br />

a<br />

10<br />

Câu 1. Cho f <br />

( a là hằng số). Tìm a biết f<br />

x<br />

1 <br />

2<br />

10.<br />

x<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. a <br />

B. a <br />

C. a <br />

D.<br />

9!<br />

9!<br />

10!<br />

100<br />

a <br />

9!<br />

Câu 1B<br />

ĐÁP ÁN


2 Câu VDC Lượng Giác <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> các trường<br />

Câu 1(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Cho hàm số<br />

4 4<br />

h( x) sin x cos x 2msin x cos x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số<br />

xác định với mọi<br />

x R<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 2(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9). Cho f<br />

nhỏ nhất bằng<br />

(*) ?<br />

<br />

n<br />

8<br />

2<br />

x 0<br />

<strong>có</strong> tổng các nghiệm dương<br />

<br />

n(<br />

n N,<br />

n 1) (*) Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của<br />

4<br />

4<br />

A. sin x sin x 1 0<br />

B.<br />

2<br />

2cos 2<br />

x sin x<br />

2 2<br />

C. 4cos 2x 2cos x 1 cos 2x<br />

D. 2sin x 1 0<br />

GIẢI<br />

Câu 1. Chọn A.<br />

Phương pháp: Giải và biện luận điều kiện xác định.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Để hàm số xác định với mọi x thì<br />

4 4<br />

sin x cos x 2msin x cos x 0, x<br />

<br />

4 4 2 2 2 2<br />

sin x cos x 2sin x cos x 2sin x cos x 2msin x cos x 0, x<br />

<br />

2 2<br />

2sin x cos x 2msin x cos x 1 0, x<br />

<br />

<br />

<br />

1 sin<br />

2 2 sin 2 1 0,<br />

x m x x<br />

<br />

2<br />

<br />

t sin 2x<br />

<br />

1<br />

f t t mt t<br />

2<br />

Ta lại <strong>có</strong><br />

2<br />

1 0, 1;1<br />

<br />

f ' t t m 0 t m<br />

Nếu<br />

m 1<br />

1 2<br />

1 1<br />

f t t mt 1 0, t 1;1<br />

min f t<br />

f 1<br />

0 m 0 m (Vô lý).<br />

2 1;1<br />

<br />

2 2<br />

thì


Nếu<br />

m 1<br />

thì<br />

1 2<br />

1 1<br />

f t t mt 1 0, t 1;1<br />

min f t f 1<br />

0 m 0 m . (Vô lý)<br />

2 1;1<br />

<br />

2 2<br />

Nếu 1 m 1<br />

thì<br />

1 2<br />

f t t mt 1 0, t<br />

1;1<br />

2<br />

min f t min f 1 ; f 1 0<br />

<br />

<br />

1;1<br />

<br />

<br />

1 1 <br />

min m; m<br />

0<br />

2 2 <br />

1 m 0<br />

<br />

1<br />

m 0<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

0 m 1<br />

1 m 0<br />

2<br />

1 1<br />

m <br />

2 2<br />

Vậy <strong>có</strong> duy nhất giá trị m 0 thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 2 Chọn đáp án C<br />

3<br />

Thử n 1 là nghiệm<br />

8<br />

Chỉ <strong>có</strong> C thỏa mãn


Câu 1: Cho <strong>tập</strong> A = {1,2,...,49}. Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của A. Xác suất để 3 phần tử được<br />

chọn lập thành một cấp số cộng bằng<br />

72<br />

69<br />

75<br />

A. B. C. D.<br />

2303<br />

2303<br />

2303<br />

Câu 2: Có 12 bạn học sinh trong đó <strong>có</strong> đúng một bạn tên A và đúng một bạn tên B. Xếp ngẫu<br />

nhiên 12 học sinh vào một bàn tròn và một bàn dài mỗi bàn 6 học sinh. Xác suất để hai bạn A và<br />

B ngồi cùng bàn và cạnh nhau bằng<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

5<br />

6<br />

10<br />

Câu 3: Cho <strong>tập</strong> hợp<br />

S <br />

<br />

<br />

1,2,3, 4,5,6 .<br />

24 .<br />

29<br />

1<br />

12<br />

Hai bạn A, B mỗi người chọn ngẫu nhiên một <strong>tập</strong> con<br />

của S. Xác suất để <strong>tập</strong> con của A và B chọn được <strong>có</strong> đúng 2 phần tử chung gần nhất với kết quả<br />

nào dưới đây?<br />

A. 15,08% B. 29,66% C. 30,16% D. 14,83%.<br />

Câu 4: Cho <strong>tập</strong><br />

S <br />

<br />

<br />

1, 2,..,6 .<br />

Ba bạn A, B, C được mời lên bảng, mỗi bạn viết ngẫu nhiên một<br />

<strong>tập</strong> con của S. Xác suất để các <strong>tập</strong> con của A, B, C viết được khác rỗng; đôi một không giao nhau<br />

và trên bảng <strong>có</strong> đúng 4 phần tử của S gần nhất với kết quả nào dưới đây ?<br />

A. 0,412 B. 0,206 C. 0,432 D. 0,216<br />

Lời <strong>giải</strong>:<br />

Câu 1. Chọn đáp án A.<br />

Số cách chọn ngẫu nhiên 3 phần tử là<br />

C 3<br />

. 49<br />

Ta tìm số bộ ba số (a;b;c) thoả mãn a, b, c A;1 a b, c 49;2 b a c.<br />

Ta phải <strong>có</strong> a, c cùng chẵn hoặc cùng lẻ.<br />

2<br />

a c<br />

Nếu a, c cùng chẵn <strong>có</strong> C 24<br />

cách chọn a, c; và b <strong>có</strong> duy nhất một cách chọn.<br />

2<br />

2<br />

a c<br />

Nếu a, c cùng lẻ <strong>có</strong> C 25<br />

cách chọn a, c; và b <strong>có</strong> duy nhất một cách chọn.<br />

2<br />

2 2<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả C C bộ số thoả mãn.<br />

24 25<br />

Xác suất cần tính bằng<br />

C<br />

C<br />

2 2<br />

24 25<br />

3<br />

C49<br />

Câu 2. Chọn đáp án B.<br />

Tìm số cách xếp ngẫu nhiên:<br />

<br />

72 .<br />

2303<br />

Chọn ra 6 trong 12 học sinh rồi xếp vào bàn dài <strong>có</strong><br />

6<br />

A 12<br />

cách xếp;<br />

6 học sinh còn lại xếp vào bàn tròn <strong>có</strong> (6 1)! 5! cách xếp.<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả<br />

A 6<br />

5! 12<br />

cách xếp ngẫu nhiên.


Ta tìm số cách xếp mà A, B cùng ngồi 1 bàn và ngồi cạnh nhau:<br />

TH1: A, B ngồi cùng bàn dài và cạnh nhau <strong>có</strong><br />

TH2: A, B ngồi cùng bàn tròn và cạnh nhau <strong>có</strong><br />

4<br />

2! C 5!(6 1)!<br />

cách;<br />

10<br />

4<br />

2! C (5 1)!6!<br />

cách.<br />

10<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả<br />

2! C 5!(6 1)! 2! C (5 1)!6!<br />

4 4<br />

10 10<br />

cách xếp thoả mãn.<br />

Xác suất cần tính bằng<br />

2! C 5!(6 1)! 2! C (5 1)!6! 1<br />

.<br />

5! 6<br />

4 4<br />

10 10<br />

6<br />

A12<br />

Chọn đáp án B.<br />

*Chú ý số cách xếp n học sinh vào 1 bàn tròn bằng (n−1)! cách.<br />

Câu 3. Chọn đáp án B.<br />

6<br />

Số <strong>tập</strong> con của S là 2 64. Mỗi người <strong>có</strong> 64 cách chọn <strong>tập</strong> con, do vậy số phần tử không gian<br />

2<br />

mẫu là 64 .<br />

Ta tìm số cách chọn <strong>tập</strong> con thoả mãn:<br />

Vì <strong>tập</strong> con của A và B chọn được <strong>có</strong> chung 2 phần tử nên các <strong>tập</strong> con này phải <strong>có</strong> ít nhất 2 phần<br />

tử.<br />

Giả sử <strong>tập</strong> con của A và B gồm<br />

<br />

x; y x, y 2<br />

<br />

phần tử khi đó:<br />

x<br />

A <strong>có</strong> C6<br />

cách chọn <strong>tập</strong> con; lúc này S còn 6 – x phần tử.<br />

2<br />

Chọn ra 2 phần tử gọi là a, b <strong>có</strong> trong <strong>tập</strong> con của A để xuất hiện trong <strong>tập</strong> con của B <strong>có</strong> C x<br />

cách;<br />

Lúc này <strong>tập</strong> con của B đã <strong>có</strong> hai phần tử chung với <strong>tập</strong> con của A là a, b ta cần chọn thêm (y-2)<br />

y 2<br />

phần tử khác trong (6-x) phần tử còn lại sau khi A đã chọn <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> cách viết,<br />

x y<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả C6CxC 6<br />

Ta <strong>có</strong> điều kiện:<br />

Nếu<br />

2 2<br />

x<br />

cách,<br />

x, y 2 2 x 6<br />

<br />

.<br />

y 2 6 x 2 y 8 x<br />

C 6x<br />

6 5 4 3 2<br />

2 2 y2 3 2 y2 4 2 y2 5 2 y2 6 2 y2<br />

C6C6C62 C6C3 C63 C0C4C64 C6C5 C65 C6C6C66<br />

y2 y2 y2 y2 y2<br />

240 480 360 120 15 1215.<br />

1215<br />

cách chọn <strong>tập</strong> con thoả mãn. Xác suất cần tính bằng<br />

2<br />

64 29,66%.<br />

Câu 4. Chọn đáp án B.<br />

6<br />

Tập S <strong>có</strong> tất cả 2 64 <strong>tập</strong> con. Mỗi bạn <strong>có</strong> 64 cách viết ngẫu nhiên. Nên số phần tử không gian<br />

3<br />

mẫu bằng 64 .<br />

Ta tìm số cách viết thoả mãn:<br />

Gọi x, y, z là số phần tử <strong>có</strong> trong các <strong>tập</strong> con của A, B, C viết lên bảng.<br />

Vì các <strong>tập</strong> con của ba bạn này viết khác rỗng nên x, y, z 1.


Vì các <strong>tập</strong> con của ba bạn này đôi một không giao nhau và trên bảng <strong>có</strong> đúng 4 phần tử của S<br />

nên x y z 4.<br />

Vậy ta <strong>có</strong> hệ<br />

x y z 4<br />

<br />

( x; y; z) (1;1;2);(1;2;1);(2;1;1).<br />

z, y, z 1<br />

1 1 2 1 2 1 2 1 1<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả C C C C C C C C C <br />

6 5 4 6 5 4 6 4 3<br />

540<br />

Xác suất cần tính bằng<br />

3<br />

540<br />

64 0,206.<br />

cách viết thoả mãn.


CHUYÊN ĐỀ VDC TỔ HỢP-XÁC XUẤT<br />

Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 6 đồ vật khác nhau vào 3 <strong>chi</strong>ếc hộp khác nhau sao cho mỗi<br />

hộp <strong>có</strong> ít nhất 1 đồ vật (không kể tới thứ tự các đồ vật trong mỗi hộp)?<br />

A. 90 cách B. 270 cách C. 540 cách D. 720<br />

cách<br />

Câu 2. Trong 1 bàn ăn của 1 tiệc cưới <strong>có</strong> 10 ghế được xếp cho 10 khách ngồi. Biết<br />

trong 10 khách <strong>có</strong> 3 người là bạn của chú rể. Tìm xác suất để khi xếp ngẫu nhiên <strong>có</strong> 2<br />

khách là bạn của chú rể ngồi kề nhau, nhưng người còn lại không ngồi kề 2 người đó.<br />

67!<br />

667!<br />

467!<br />

A. p <br />

B. p <br />

C. p <br />

D.<br />

10!<br />

9!<br />

9!<br />

667!<br />

p <br />

10!<br />

Câu 3. Trong 1 hộp kín <strong>có</strong> 20 tấm thẻ, ghi trên mỗi tấm thẻ là các số <strong>từ</strong> 1 đến 20 (2 tấm<br />

khác nhau thì ghi số khác nhau). Lấy ngẫu nhiên <strong>từ</strong> trong hộp đó ra 2 tấm thẻ. Tìm xác<br />

suất để tổng 2 số ghi trên 2 tấm thẻ đó <strong>chi</strong>a hết cho 3.<br />

1<br />

1<br />

32<br />

A. p <br />

B. p <br />

C. p <br />

D.<br />

2<br />

3<br />

95<br />

49<br />

p <br />

190<br />

Câu 4. Một bạn xếp lại 1 chồng sách gồm 4 cuốn trên bàn học một cách ngẫu nhiên. Tìm<br />

xác suất để không <strong>có</strong> cuốn sách nào giữ nguyên vị trí ban đầu.<br />

3<br />

1<br />

1<br />

A. p <br />

B. p <br />

C. p <br />

D.<br />

8<br />

2<br />

6<br />

3<br />

p <br />

4<br />

Câu 5. Gieo đồng thời 2 con xúc xắc. Tìm xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên 2 con<br />

xúc xắc là 1 số nguyên tố.<br />

1<br />

7<br />

5<br />

A. p <br />

B. p <br />

C. p <br />

D.<br />

4<br />

18<br />

12<br />

13<br />

p <br />

36<br />

ĐÁP ÁN


Câu 1C<br />

Câu 2B<br />

Câu 3C<br />

Câu 4A<br />

Câu 5C


VDC TỔ HỢP-XÁC XUẤT<br />

Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 <strong>có</strong> thể lập được bao nhiêu số <strong>có</strong> 8 chữ số, trong đó chữ<br />

số 1 và chữ số 6 <strong>có</strong> mặt đúng 2 lần còn các chữ số khác xuất hiện 1 lần.<br />

A.10 080 số B. 10 008 số C. 10 800 số D. 18 000 số\<br />

Câu 2: Có bao nhiêu số thực nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số khác nhau không chứa chữ số 0 mà trong<br />

mỗi số luôn <strong>có</strong> hai chữ số chẵn và ba chữ số lẻ?<br />

A. 7200 số B. 960 số C. 100 số D. 11 040 số.<br />

Câu 3: Cho hai đường thẳng d1,d<br />

2<br />

song song với nhau. Trên d 1 <strong>có</strong> 10 điểm phân biệt, trên<br />

d 2 <strong>có</strong> n điểm phân biệt n 2 . Biết rằng <strong>có</strong> tất cả <strong>2800</strong> tam giác <strong>có</strong> các đỉnh là các điểm<br />

<br />

<br />

nói trên. Vậy n <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 20 B. 21 C. 30 D. 32<br />

Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 6 nam và 6 nữ ngồi xung quanh một <strong>chi</strong>ếc bàn tròn, sao<br />

chon nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?<br />

A. 86 400 B. 86 460 C. 86 400 D. 84 600<br />

Câu 5: Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba <strong>chi</strong>ếc phong bì đã ghi địa chỉ. Tính xác<br />

suất để ít nhất <strong>có</strong> một lá thư bỏ đúng phong bì của nó.<br />

1<br />

2<br />

2<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

3<br />

3<br />

5<br />

2<br />

Câu 6: Một khách sạn <strong>có</strong> 6 phòng đơn. Có 10 khách đến thuê phòng, trong đó <strong>có</strong> 6 nam<br />

và 4 nữ. Người quản lí chọn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để <strong>có</strong> 4 khác nam, 2 khách<br />

nữ.<br />

1<br />

5<br />

3<br />

4<br />

A. B. C. D.<br />

7<br />

7<br />

7<br />

7<br />

Câu 7: Cho đa giác <strong>đề</strong>u 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành<br />

<strong>từ</strong> 3 trong 100 đỉnh của đa giác là<br />

A. 117600 B. 78400 C. 44100 D. 58800<br />

Câu 8 Cho<br />

A <br />

<br />

<br />

0;1;2;3;4;5 . Từ các chữ số thuộc <strong>tập</strong> A lập được bao nhiêu số tự nhiên<br />

<strong>có</strong> 5 chwuc số và số đó <strong>chi</strong>a hết cho 3?<br />

A. 2160 số B. 2016 số C. 2160 số D. 216 số<br />

0 1 1 1 2 1 n<br />

Câu 9: Cho biểu thức T Cn Cn Cn .. Cn<br />

, n *.<br />

Phát biểu nào sau đây<br />

2 3 n 1<br />

đúng?<br />

n 1<br />

2 <br />

n<br />

n<br />

1<br />

1<br />

A. T <br />

B. 2 n <br />

2 1<br />

2<br />

T <br />

C. T <br />

D. T <br />

n 1<br />

n 1<br />

n 1<br />

10<br />

1 2 <br />

3n<br />

Câu 10: Tìm hệ số chứa x trong khai triển f ( x) x x 1<br />

x 2<br />

với n là số tự<br />

4 <br />

3 n2<br />

nhiên thỏa mãn hệ thức A C 14 n.<br />

n<br />

n<br />

5 10<br />

5 10 10<br />

9 10<br />

A. 2 C 19<br />

B. 2 C19<br />

x C. 2 C 19<br />

D.<br />

2<br />

9 10 10<br />

2 C19<br />

x


Câu 11: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Có 120<br />

cái bắt tay và giả sử không em nào bỏ sót cũng như bắt tay lặp lại 2 lần. Số học sinh dự<br />

hội nghị thuộc khoảng nào sau đây?<br />

A.(13;18) B. (9;14) C. (17;22) D. (21;26)<br />

Câu 12. Có 10 tấm thẻ được đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác<br />

suất để trong 10 tấm thẻ <strong>có</strong> 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn và <strong>có</strong> đúng một<br />

tấm thẻ mang số <strong>chi</strong>a hết cho 10.<br />

99<br />

634<br />

33<br />

568<br />

A. B. C. D.<br />

667<br />

667<br />

667<br />

667<br />

Câu 13. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt<br />

A , A ,... A<br />

1 2 10<br />

trong đó <strong>có</strong> 4 điểm<br />

A1 , A2 , A3 , A4<br />

thẳng hàng, ngoài ra không <strong>có</strong> 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác <strong>có</strong> 3 đỉnh<br />

được lấy trong 10 điểm trên là<br />

A.116 tam giác B. 80 tam giác C. 96 tam giác D. 60 tam giác<br />

Câu 14. Xét <strong>tập</strong> hợp A gồm tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên<br />

một số <strong>từ</strong> A. Tính xác suất để số được chọn <strong>có</strong> chữu số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước<br />

(tính <strong>từ</strong> trái sang phải)<br />

1<br />

74<br />

62<br />

3<br />

A. B. C. D.<br />

216<br />

411<br />

431<br />

50<br />

Câu 1 A<br />

Gọi a a a a a a a a a<br />

1 2 3 4 5 6 7 8<br />

Xét một dãy <strong>có</strong> 8 ô trống:<br />

là số cần lập.<br />

ĐÁP ÁN<br />

Bước 1: Chọn 2 ô trong 8 ô trống để xếp hai chữ số 1, <strong>có</strong><br />

2<br />

C 8<br />

Bước 2: Chọn 2 ô trong 6 ô trống còn lại để xếp hai chữ số 6, <strong>có</strong><br />

cách.<br />

2<br />

C 6<br />

cách.<br />

Bước 3: Cuối cùng ta <strong>có</strong> 4! Cách xếp 4 chữ số 2, 3, 4, 5 vào 4 ô trống còn lại.<br />

1 2<br />

Vậy ta <strong>có</strong>: C . C .4! 10080<br />

số a.<br />

8 6


2<br />

3<br />

Câu 2 : A Có C4 6 cách chọn hai chữ số chẵn không <strong>có</strong> chữ số 0 và C5 10<br />

cách chọn<br />

ba chữ số lẻ. Khi đó, số cách chọn ra một bộ 5 chữ số khác nhau mà luôn <strong>có</strong> hai chữ số<br />

2 3<br />

chẵn không <strong>có</strong> chữ số 0 và ba chữ số lẻ là C .C 60.<br />

4 5<br />

Mỗi bộ 5 số như thế <strong>có</strong> thể lập được 5! Số thỏa mãn. Từ đó, áp <strong>dụng</strong> quy tắc nhân suy ra<br />

2 3<br />

số các số thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán là: C . C .5! 7200 số.<br />

4 5<br />

Câu 3 A<br />

1 2 2 1 n(n1)<br />

2<br />

C10Cn<br />

C10Cn<br />

<strong>2800</strong> 10 45n <strong>2800</strong> n 8n 560 0 n 20.<br />

2<br />

Câu 4 C<br />

Tiến hành theo các bước sau:<br />

Bước 1: Xếp 6 nam ngồi quanh bàn tròn, <strong>có</strong> 5! Cách xếp.<br />

Bước 2: Vì 6 nam ngồi quanh bàn tròn nên <strong>có</strong> 6 khoảng trống để xếp 6 người nữ, vậy <strong>có</strong><br />

6! Cách xếp.<br />

Theo quy tắc nhân ta <strong>có</strong> 5!.6! = 86 400 cách.<br />

Câu 5 B<br />

Câu 6 C<br />

Câu 7 A<br />

: Đánh số các đỉnh là A1 , A2 ,... A100.<br />

Xét đường chéo A 1 A 51 của đa giác là đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác <strong>đề</strong>u<br />

<strong>chi</strong>a đường tròn ra làm 2 phần mỗi phần cs 49 điểm <strong>từ</strong> A 2 đến A 50 và A 52 đến A 100 .<br />

Khi đó, mỗi đa giác <strong>có</strong> dạng A A A là tam giác tù nếu A i và A j cùng nằm trên nửa đường<br />

1 i j<br />

tròn chứa điểm A 1 tính theo <strong>chi</strong>ều kin đồng hồ nên A i , A j là hai điểm tùy ý được lấy <strong>từ</strong> 49<br />

điểm A 2 , A 3 đến A 50 .<br />

2<br />

Vậy <strong>có</strong> C49 1176<br />

tam giác tù.<br />

Vì đa giác <strong>có</strong> 100 đỉnh nên số tam giác tù là<br />

Câu 8C<br />

1176.100 117600<br />

tam giác tù.<br />

Gọi số cần tìm là a a1a2a ( 0).<br />

3a4a5 a i<br />

Do a3<br />

nên a a a a a 3<br />

1 2 3 4 5<br />

Nếu a a a a thì a 5 = 0 hoặc a 5 = 3<br />

1 2 3 4<br />

Nếu a a a a <strong>chi</strong>a 3 dư 1 thì a 5 = 2 hoặc a 5 = 5.<br />

1 2 3 4<br />

Nếu a a a a <strong>chi</strong>a 3 dư 2 thì a 5 = 1 hoặc a 5 = 4.<br />

1 2 3 4<br />

Như vậy, <strong>từ</strong> một số <strong>có</strong> 4 chữ số a1a2a3a<br />

4<br />

(các số được lấy <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> A) sẽ tạo được 2 số tự<br />

nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Dễ thấy <strong>từ</strong> các chữ số của <strong>tập</strong> A <strong>có</strong> thể lập được 5.6.6.6 = 1080 số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số.<br />

Do đó <strong>từ</strong> các chữ số của <strong>tập</strong> A sẽ lập được 2.1080 = 2160 số <strong>chi</strong>a hết cho 3 <strong>có</strong> 5 chữ số.<br />

Câu 9A


0 1 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: (1 x) C xC x C ...<br />

x C<br />

<br />

n n n<br />

n n n n<br />

<br />

x dx C xC x C x C dx<br />

n 0 1 2 2<br />

n n<br />

(1 )<br />

n n n<br />

...<br />

n<br />

(1 x)<br />

x x x<br />

<br />

n 1 2 3 n 1<br />

n1 2 3 n1<br />

0 1 2<br />

n<br />

C xCn Cn Cn ... Cn<br />

x1<br />

n1<br />

2 0 1 1 1 2 1 n<br />

n n n<br />

...<br />

n<br />

C C C C C T<br />

n 1 2 3 n 1<br />

<br />

n1 n 1<br />

1 1 2 1 2 1<br />

n 0 C 1; n 1 C ,...,n C T <br />

2 n 1 n 1 n 1 n 1<br />

.<br />

Câu 10 A<br />

Từ phương trình<br />

A C 14n n 5.<br />

3 n2<br />

n n<br />

2<br />

1 <br />

1 1<br />

<br />

4 16 16<br />

19<br />

1 19 1 k k 19 k<br />

f ( x) x 2 C19.2 . x .<br />

16 16<br />

2<br />

n<br />

Với n = 5, ta <strong>có</strong> f ( x) x x 1 x 2 x 2 x 2 x 2<br />

Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta <strong>có</strong> <br />

3 4 15 19<br />

10<br />

Số hạng chứa x trong khai triển ứng với 19 k 10 k 9.<br />

10<br />

1<br />

Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển là 2 2 2<br />

16 C C C<br />

Câu 11 A<br />

Câu 12A<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

5 1 4<br />

C 10<br />

.<br />

C15. C3. C12<br />

99<br />

30<br />

Xác suất cần tìm là P <br />

10<br />

C 667<br />

30<br />

k 0<br />

9 9 5 9 5 10<br />

19 19 19<br />

Câu 13A<br />

Số tam giác được tạo thành <strong>từ</strong> 10 điểm là<br />

Do 4 điểm<br />

A , A , A , A<br />

1 2 3 4<br />

3<br />

C 10<br />

tam giác<br />

thẳng hàng nên số tam giác mất đi là<br />

Vậy số tam giác thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> là C<br />

3 3<br />

10<br />

C4 116<br />

3<br />

C 4<br />

tam giác<br />

Câu 14A<br />

Gọi số <strong>có</strong> 5 chữ số là abcde<br />

n 9. A 27216<br />

Số các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số khác nhau là <br />

4<br />

Gọi X là biến cố “số được chọn <strong>có</strong> chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước”<br />

a b c d e mà a 0, a, b, c, d, e0;1;2;...;9 a, b, c, d, e1;2;...;9<br />

Chọn 5 chữ số<br />

5<br />

C 9<br />

<strong>bài</strong> toán. Suy ra <br />

5<br />

cách. Với mỗi bộ 5 chữ số đã chọn, ghép được 1 số thỏa mãn yêu cầu<br />

n X C 9<br />

126<br />

9


Xác suất cần tìm P X <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n X<br />

<br />

n <br />

<br />

1<br />

216


17 Câu VDC Tổ Hợp – Xác Suất <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> các trường<br />

Câu 1(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>-Đề 2 ). Trong một đợt kiểm tra về vệ sinh an toàn<br />

thực phẩm của ngành y tế tại chợ X. Ban quản lý chợ lấy ra 15 mẫu thịt lợn trong đó <strong>có</strong> 4 mẫu ở<br />

quầy A, 5 mẫu ở quầy B và 6 mẫu ở quầy C. Mỗi mẫu thịt này <strong>có</strong> khối lượng như nhau và để<br />

trong các hộp kín <strong>có</strong> kích thước giống hệt nhau. Đoàn kiểm tra lấy ra ngẫu nhiên ba hộp để phân<br />

tích, kiểm tra xem trong thịt lợn <strong>có</strong> chứa hóa chất "Super tạo nạc" (Clenbuterol) hay không. Xác<br />

suất để 3 hộp lấy ra <strong>có</strong> đủ ba loại thịt ở các quầy A, B, C là:<br />

24 1<br />

A. .<br />

B. đáp án khác. C. .<br />

D.<br />

93<br />

5<br />

Câu 2(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3) . Cho hai đường thẳng d 1 , d 2 song song nhau.<br />

Trên d 1 <strong>có</strong> 6 điểm tô màu đỏ, trên d 2 <strong>có</strong> 4 điểm tô màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm bất kì<br />

trong các điểm trên. Tính xác suất để 3 điểm được chọn lập thành tam giác <strong>có</strong> 2 đỉnh tô màu đỏ.<br />

5<br />

5<br />

5<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

8<br />

32<br />

9<br />

2<br />

Câu 3(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6). Cho khai triển<br />

<br />

<br />

n<br />

2 2 2n<br />

1 x x a a x a x ...<br />

a x với n 2 và a0, a1, a2, , a2n<br />

là các hệ số. Tính tổng<br />

0 1 2 2n<br />

a3 a<br />

S a0 a1 a2 <br />

a2n<br />

biết 4<br />

.<br />

14 41<br />

10<br />

12<br />

10<br />

A. S 3 .<br />

B. S 3 .<br />

C. S 2 .<br />

D.<br />

1 .<br />

15<br />

12<br />

S 2 .<br />

Câu 4(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 7). Tuấn và Hùng cùng tham gia kì <strong>thi</strong> THPTQG<br />

năm 2018, ngoài <strong>thi</strong> ba <strong>môn</strong> <strong>Toán</strong>, Văn, Tiếng Anh bắt buộc thì Tuấn và Hùng <strong>đề</strong>u đăng kí <strong>thi</strong><br />

thêm đúng hai <strong>môn</strong> tự chọn khác trong ba <strong>môn</strong> của tổ hợp KHTN là Vật lí, Hóa học và Sinh học<br />

dưới hình thức <strong>thi</strong> trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi <strong>môn</strong> tự chọn trắc nghiệm <strong>có</strong> 6 mã <strong>đề</strong><br />

<strong>thi</strong> khác nhau, mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> của các <strong>môn</strong> khác nhau là khác nhau. Tìm xác xuất để Tuấn và Hùng <strong>có</strong><br />

chung đúng một <strong>môn</strong> <strong>thi</strong> tự chọn và chung một mã <strong>đề</strong>.<br />

2<br />

3<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

9<br />

7<br />

9<br />

Câu 5(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 02) : Có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy<br />

<strong>có</strong> 6 ghế. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi vào 2 dãy ghế đó sao cho<br />

mỗi ghế <strong>có</strong> đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam <strong>đề</strong>u ngồi đối diện<br />

với 1 học sinh nữ và không <strong>có</strong> 2 học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau bằng.<br />

11<br />

1<br />

17<br />

A. B. C. D.<br />

462<br />

462<br />

462<br />

Câu 6(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 03). Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số tự nhiên chẵn<br />

<strong>có</strong> 3 chữ số khác nhau được chọn <strong>từ</strong> các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 và không lớn hơn 789. Số phần<br />

tử của S là<br />

5<br />

8<br />

7<br />

462


A. 171. B. 141. C. 181. D. 161.<br />

<br />

Câu 7(Đề <strong>Toán</strong> Pen- Đề số 4). Biết 2 n 4 n 2 1 n <br />

C C n C<br />

2 , khi đó hệ số của x 3 trong<br />

<br />

khai triển <br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

x <br />

3 2 2<br />

3n<br />

, x 0<br />

bằng<br />

n n2 n1<br />

A. 96069. B.96906. C. 96960. D. 96096.<br />

Câu 8(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> –Đề 5). Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 <strong>có</strong> thể lập được<br />

bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm sáu chữ số khác nhau và tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng<br />

của ba chữ số cuối một đơn vị<br />

A. 108 số. B. 180 số. C. 118 số. D. 181 số.<br />

Câu 9(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Một người bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 bì thư<br />

đã <strong>đề</strong> sẵn địa chỉ. Tính xác suất để ít nhất <strong>có</strong> 1 lá thư bỏ đúng địa chỉ.<br />

3<br />

5<br />

5<br />

A. B. C. D.<br />

5<br />

7<br />

8<br />

Câu 10. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5) Khai triển đa thức<br />

20 2 20<br />

1 3 x a a x a x ...<br />

a x<br />

0 1 2 20<br />

.<br />

<br />

3<br />

8<br />

5<br />

Tính tổng<br />

S a 2 a 3 a ... 21 a<br />

0 1 2 20<br />

là:<br />

A. 4 20 B. 4 21 C. 4 22 D. 4 23<br />

Câu 11(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 6) . Tính tổng<br />

n<br />

1 2 3<br />

1<br />

n<br />

n n n n<br />

1 1 1<br />

S 1 C C C ... C<br />

3 5 7 2n 1<br />

.<br />

A. S 2.4.6...2n<br />

2n !<br />

1 n! n 1 !<br />

<br />

B. S <br />

C. S <br />

D.<br />

3.5.7... 2n 1<br />

n 1 !<br />

2n !<br />

S <br />

<br />

2n1<br />

<br />

<br />

2n 1 !<br />

1 2n !<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

<br />

<br />

Câu 12(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9). Tung một con súc sắc n lần. Tìm giá trị nhỏ<br />

nhất của n để xác suất xuất hiện mặt 6 chấm hai lần nhỏ hơn 0,001<br />

A. 60 B. 61 C. 62 D. 63<br />

Câu 13(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Cho hai đường thẳng song song và .<br />

1<br />

2<br />

Nếu trên hai đường thẳng 1<br />

và 2<br />

<strong>có</strong> tất cả 2018 điểm thì số tam giác lớn nhất <strong>có</strong> thể tạo ra <strong>từ</strong><br />

2018 điểm này là<br />

A. 1020133294. B. 1026225648. C. 1023176448. D.<br />

1029280900.<br />

Câu 14(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Có 60 tấm thẻ đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 60. Rút ngẫu


nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ <strong>chi</strong>a hết cho 3.<br />

171 1 9<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

1711<br />

12<br />

89<br />

571 .<br />

1711<br />

Câu 15(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5). Gọi S là <strong>tập</strong> các số <strong>có</strong> 7 chữ số đôi một khác<br />

nhau. Tính xác suất để khi rút một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> S ta được số mà các chữ số 3; 4; 5 đứng liền nhau và<br />

cả các chữ số 6; 9 đứng liền nhau.<br />

1 1 3<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

315<br />

210<br />

700<br />

Câu 16(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6 ). Cho số nguyên n 3 . Khai triển<br />

<br />

2 n 2 n<br />

1 2 2 n<br />

1 .<br />

630<br />

x 1 x x 1 a0 a1x a2x ...<br />

a2nx<br />

. Biết rằng tổng a0 a2 ... a2n2 a2n<br />

768 .<br />

Tính a 5<br />

.<br />

A. a5 294. B. a5 126.<br />

C. a5 378. D. a5 84.<br />

Câu 17(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6 ). Có một bình chứa 100 tấm thể đánh số <strong>từ</strong> 1<br />

đến 100. Chọn ngẫu nhiên một tấm thẻ. Gọi a là số ghi trên tấm thẻ và x là chữ số tận cùng của<br />

số 2018 a . Tính xác suất để x là số <strong>chi</strong>a hết cho 4.<br />

1 1 3 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

4<br />

8<br />

4<br />

2<br />

GIẢI<br />

Câu 1. Chọn B.<br />

Phương pháp: Đây là <strong>bài</strong> toán xác suất cơ bản.<br />

3<br />

Cách <strong>giải</strong>: Số phần tử không gian mẫu là n C 15<br />

Số cách để 3 hộp lấy ra <strong>có</strong> đủ ba loại thịt ở các quầy A, B, C là<br />

Vậy xác suất cần tìm là<br />

Câu 2. Chọn D.<br />

Phương pháp:<br />

C C C 24<br />

<br />

C 91<br />

1 1 1<br />

4 5 6<br />

3<br />

15<br />

n C 10<br />

120.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Số phần tử không gian mẫu là <br />

3<br />

1 1 1<br />

C4C5C6<br />

120<br />

Gọi A là biến cố :” 3 điểm được chọn lập thành tam giác <strong>có</strong> 2 đỉnh tô màu đỏ”.<br />

n A<br />

C . C 60<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

2 1<br />

6 4<br />

n A 60 1<br />

Vậy xác suất cần tìm là P A<br />

.<br />

n 120 2


Câu 3. Chọn A<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Cho x=1<br />

S 3<br />

n<br />

2 n k 2 k<br />

(1 x x ) Cn<br />

( x x )<br />

k 0<br />

<br />

n<br />

k<br />

<br />

k 0 i0<br />

n<br />

C C . x<br />

k i k i<br />

n k<br />

Tính hệ số của a 3 là :<br />

k<br />

i 3<br />

i<br />

0, k 3<br />

0<br />

k n <br />

i 1, k 2<br />

0 i k <br />

<br />

<br />

i 2, k 1( L)<br />

k,<br />

i Z<br />

<br />

<br />

a C C C C C 2C<br />

3 0 2 1 3 2<br />

3 n 3 n 2 n n<br />

Tương tự với a 4 ta được<br />

41a<br />

14a<br />

3 4<br />

<br />

3 2 4 3 2<br />

41[ Cn 2 Cn ] 14[ Cn 3 Cn Cn<br />

]<br />

n 10<br />

S 3<br />

10<br />

Câu 4. Chọn C.<br />

Phương pháp: Qui tắc đếm và tổ hợp.<br />

a C C C C C C C C C<br />

4 0 3 1 2 2 4 3 2<br />

4 n 4 n 3 n 2 n<br />

3<br />

n n<br />

Cách <strong>giải</strong>: Mỗi phần tử không gian mẫu là một cách chọn <strong>đề</strong> của Tuấn và Hùng.<br />

2<br />

Do đó số phần tử không gian mẫu là n C 2 . C 1 . C<br />

1 .<br />

3 6 6<br />

Gọi A là biến cố : “Tuấn và Hùng <strong>có</strong> chung đúng một <strong>môn</strong> <strong>thi</strong> tự chọn và chung một mã <strong>đề</strong>”<br />

Mỗi phần tử của biến cố A được thành lập bằng cách cho Tuấn chọn trước, sau đó Hùng chọn<br />

phụ thuộc vào Tuấn.<br />

n A<br />

C . C . C . C . C<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

2 1 1 1 1<br />

<br />

<br />

3 6 6 2 6<br />

<br />

<br />

n A 1<br />

Vậy P A<br />

.<br />

n 9<br />

Câu 5 : Chọn B.<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> hoán vị và quy tắc nhân.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Xếp 12 học sinh vào 12 ghế <strong>có</strong> 12! cách xếp.<br />

Đánh số ghế như sau:


1 2 3 4 5 6<br />

7 8 9 10 11 12<br />

Chọn giới tính nam hoặc nữ <strong>có</strong> 2 cách.<br />

Xếp nam hoặc nữ ngồi vào các ghế 1, 3, 5, 8, 10,12 <strong>có</strong> 6! 720 cách.<br />

Xếp các bạn giới tính còn lại vào 6 ghế còn lại <strong>có</strong> 6! 720 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2.720.720 1036800<br />

cách.<br />

Do đó xác suất cần tìm là 1036800 <br />

1<br />

12! 462<br />

Câu 6: Chọn đáp án A<br />

Gọi số <strong>có</strong> dạng abc<br />

a 2,4,6 , mỗi trường hợp c <strong>có</strong> 3 cách chọn cs chẵn , b <strong>có</strong> 7 cách chọn<br />

21.3 63số<br />

a 1,3,5 , mỗi trường hợp c <strong>có</strong> 4 cách chọn cs chẵn , b <strong>có</strong> 7 cách chọn<br />

28.3 84 số<br />

a 7 , c <strong>có</strong> 4 cách chọn cs chẵn , b <strong>có</strong> 6 cách chọn<br />

6.4 24 số<br />

24 63 84 171 A<br />

Câu 7. Chọn đáp án D<br />

<br />

2 C C n C n 5<br />

n 4 n 2 1 n<br />

2<br />

n n2 n1<br />

<br />

15 15 2<br />

. 15<br />

3 2 2 <br />

k k<br />

<br />

k 3 15k<br />

x C15x<br />

.2<br />

x k 0<br />

<br />

<br />

<br />

5<br />

hệ số của x 3 là :<br />

C<br />

.2 96096<br />

10 5<br />

15<br />

Câu 8. Chọn đáp án A<br />

Tổng các chữ số = 21 3 chữ số đầu là (1;3;6),(1;4;5),(2;3;5)<br />

Mỗi trường hợp 3 chữ số đầu <strong>có</strong> 3! cách xếp , 3 chữ số sau <strong>có</strong> 3! cách xếp<br />

A 3.3!.3! 108<br />

Câu 9. Bỏ 4 lá thư vào 4 phong bì ta <strong>có</strong> số cách bỏ là. 4! cách Ta xét các trường hợp sau.<br />

+ TH1. chỉ <strong>có</strong> một lá thư bỏ đúng. <strong>giải</strong> sử ta chọn 1 trong 4 lá để bỏ đúng (<strong>có</strong> 4 cách), trong mỗi<br />

cách đó chọn một lá để bỏ sai (<strong>có</strong> 2 cách), khi đó 2 lá còn lại nhất <strong>thi</strong>ết là sai (1 cách), vậy trong<br />

TH1 này <strong>có</strong> 4.2.1 = 8 cách.<br />

2<br />

+ TH2. <strong>có</strong> đúng 2 lá bỏ đúng. tương tự trên, ta chọn 2 lá bỏ đúng (<strong>có</strong> C cách), 2 lá còn lại<br />

nhất <strong>thi</strong>ết sai (1 cách), vậy trong TH2 này <strong>có</strong> 6 cách.<br />

4<br />

6<br />

+ TH3. dễ thấy khi 3 lá đã bỏ đúng thì đương nhiên là cả 4 lá <strong>đề</strong>u đúng, vậy <strong>có</strong> 1 cách. <strong>có</strong> 8 +<br />

6 +1 = 15 cách bỏ ít nhất <strong>có</strong> 1 lá thư vào đúng địa chỉ<br />

Xác suất cần tìm là.<br />

Câu 10. Chọn đáp án B<br />

15 5<br />

<br />

24 8


20<br />

20<br />

<br />

1 3 x C ( 3) . x<br />

k 0<br />

k k k<br />

20<br />

a k<br />

âm với k lẻ S a0 2a1 3 a2 ... 21a<br />

20<br />

f ( x) a 2a x 3 a x ... 20 a x x. f ( x) a x 2 a x ... 20 a x g( x)<br />

' 2 19 ' 2 20<br />

1 2 3 20 1 2 20<br />

f ( x) a a x a x ...<br />

a x<br />

2 20<br />

0 1 2 20<br />

f ( x) g( x) a 2a x 3 a x ... 21a x<br />

S f ( 1) g( 1) 4<br />

2 20<br />

0 1 2 20<br />

Câu 11. Chọn đáp án A<br />

8 2.4 2.4.6...2n<br />

Chọn n 2 S S <br />

15 3.5 3.5.7... 2n 1<br />

21<br />

<br />

<br />

Câu 12. Chọn đáp án C<br />

2 1 5 n2<br />

Xác suất xuất hiện mặt 6 chấm 2 lần : C n<br />

. .( ) < 0,001 n min 62<br />

36 6<br />

Câu13: Chọn B<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Tam giác <strong>có</strong> thể tạo ra sẽ <strong>có</strong> 2 trường hợp<br />

TH1: 1 điểm thuộc và 2 điểm thuộc <br />

TH2: 1 điểm thuộc<br />

1<br />

2<br />

2<br />

và 2 điểm thuộc 1<br />

Gọi số điểm trên 1<br />

là n => số điểm trên <br />

2<br />

là 2018-n<br />

Xét n=1 => số tam giác tạo ra là 2033136 =>Loại<br />

2 2<br />

Xét n>1 => số tam giác tạo thành là: n. C2018n<br />

(2018 n).<br />

Cn<br />

Câu 14: Chọn D<br />

Ta <strong>chi</strong>a 1 60 thành 3 <strong>tập</strong> hợp :<br />

+ Tập các số <strong>chi</strong>a hết cho 3 : 20 số<br />

+ Tập các số <strong>chi</strong>a 3 dư 1 : 20 số<br />

+ Tập các số <strong>chi</strong>a 3 dư 2: 20 số<br />

3<br />

3<br />

Số cách lấy 3 thẻ trong 60 thẻ : n( )<br />

C60<br />

( <strong>có</strong> thể loại B,C vì C 60<br />

không <strong>chi</strong>a hết cho mẫu của<br />

B , C )<br />

Rút 3 thẻ tổng <strong>chi</strong>a hết 3 :<br />

3<br />

+cả 3 thẻ <strong>chi</strong>a hết cho 3 :<br />

+ 3 thẻ <strong>chi</strong>a 3 dư 1 :<br />

3<br />

C 20<br />

C 20<br />

3<br />

+ 3 thẻ <strong>chi</strong>a 3 dư 2 : C 20<br />

+ 1 thẻ <strong>chi</strong>a hết 3 , 1 thẻ <strong>chi</strong>a 3 dư 1 , 1 thẻ <strong>chi</strong>a 3 dư 2 : ( C )<br />

3 1 3<br />

11420 571<br />

n( A) 3. C20 ( C20) 11420<br />

p D<br />

3<br />

C 1711<br />

Câu 15. Chọn đáp án B<br />

n( ) 9.9.8.7.6.5.4<br />

60<br />

1 3<br />

20


Coi cụm 3 chữ số 3;4;5 là 1 số X<br />

Coi cụm 2 chữ số 6;9 là 1 số Y<br />

Xét số abcd<br />

TH1:<br />

Có số 0<br />

Có 3 cách chọn vị trí số 0<br />

Có 3! Cách đảo 3 vị trí con lại<br />

X <strong>có</strong> 3! Cách đảo 3;4;5<br />

Y <strong>có</strong> 2! Cách đảo 6;9<br />

Vị trí còn lại <strong>có</strong><br />

A 1<br />

3.3!.3!.2!.4<br />

TH 2 : Không <strong>có</strong> số 0<br />

Có 4! cách đảo vị trí 4 số<br />

X <strong>có</strong> 3! Cách đảo 3;4;5<br />

Y <strong>có</strong> 2! Cách đảo 6;9<br />

4 cách chọn ( 1, 2,7,8 )<br />

2<br />

2 số còn lại <strong>có</strong> C cách chọn ( 1, 2,7,8 )<br />

A 4!.3!.2!. C<br />

2<br />

2 4<br />

A 1<br />

A 2592 p <br />

n( ) 210<br />

4<br />

Câu 16. Chọn đáp án B<br />

<br />

2n 2n1 2 2n<br />

0 1 2 2n<br />

f ( x) x 1 x x 1 a a x a x ...<br />

a x<br />

3<br />

f f a a a a n<br />

2<br />

2n<br />

(1) ( 1) 2(<br />

0<br />

<br />

2<br />

... <br />

2n2 <br />

2n) 2.768 .2 5<br />

10 9<br />

k k 10k k k<br />

10 9 5<br />

k 0 k 0<br />

f ( x) C . x .( 1) x C . x a 126<br />

Câu 17. Chọn đáp án D<br />

x <strong>chi</strong>a hết cho 4 a <strong>chi</strong>a 4 dư 1 hoặc 2 (*)<br />

50 1<br />

1 100 <strong>có</strong> 50 số thỏa mãn (*) p <br />

100 2


Câu 1.<br />

Câu 2.<br />

Câu 3.<br />

Câu 4.<br />

(Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1) Một <strong>chi</strong>ếc vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau. Hỏi<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu cách cắt <strong>chi</strong>ếc vòng đó thành 2 phần mà số hạt ở mỗi phần <strong>đề</strong>u là số lẻ?<br />

A. 90. B. 5. C. 180. D. 10 .<br />

(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-<strong>2019</strong>) Cho đa giác <strong>đề</strong>u <strong>2019</strong> đỉnh. Khi đó số tứ giác mà<br />

mỗi đỉnh được lấy <strong>từ</strong> các đỉnh của đa giác <strong>đề</strong>u đã cho và không <strong>có</strong> cạnh nào là cạnh của đa giác<br />

<strong>đề</strong>u đã cho là:<br />

A.<br />

<strong>2019</strong>C B.<br />

4<br />

2016<br />

4<br />

C<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> C.<br />

4<br />

504,75.C2016<br />

D.<br />

4<br />

C<br />

<strong>2019</strong> .<br />

(Đặng Thành Nam Đề 2) Một công việc để hoàng thành bắt buộc phải trải qua hai bước, bước<br />

thứ nhất <strong>có</strong> m cách thực hiện và bước thứ hai <strong>có</strong> n cách thực hiện. Số cách để hoàn thành<br />

công việc đã cho bằng<br />

A. m n .<br />

n<br />

B. m . C. mn .<br />

m<br />

D. n .<br />

(PT ĐỀ ĐH VINHL3 -<strong>2019</strong>..) Từ các chữ số 1, 2,3,...,9 lập được bao nhiêu số <strong>có</strong> 3 chữ số đôi<br />

một khác nhau.<br />

9<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 3 . B. A<br />

9<br />

. C. 9 . D. C<br />

9<br />

.<br />

Câu 5. (CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Một lớp học <strong>có</strong> 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách<br />

chọn hai bạn trực nhật sao cho <strong>có</strong> cả nam và nữ là<br />

A. 120. B. 231. C. 210 . D. 22 .<br />

Câu 6.<br />

Câu 7.<br />

(CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Một tổ <strong>có</strong> 10 học sinh. Số<br />

cách chọn ra hai bạn học sinh làm tổ trưởng và tổ phó là:<br />

A. 10 B. 90. C. 45. D. 24.<br />

(Sở Ninh Bình <strong>2019</strong> lần 2) Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó <strong>từ</strong> một tổ<br />

<strong>có</strong> 10 người? Biết khả năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.<br />

A. 100. B. 90 . C. 50 . D. 45 .<br />

Câu 8.<br />

(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-<strong>2019</strong>) Nhãn mỗi <strong>chi</strong>ếc ghế trong một hội trường gồm<br />

hai phần : phần đầu là một chữ cái ( trong bảng 24 chữ cái tiếng Việt ), phần thứ hai là một số<br />

nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi <strong>có</strong> nhiều nhất bao nhiêu <strong>chi</strong>ếc ghế được ghi nhãn khác nhau ?<br />

A. 624 . B. 600 . C. 49 . D. 648 .<br />

Câu 9. Trong một lớp học <strong>có</strong> 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai<br />

học sinh: 1 nam và 1 nữ tham gia đội cờ đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm đó <strong>có</strong> bao nhiêu cách<br />

chọn?<br />

A. 44 . B. 480 . C. 20 . D. 24 .<br />

Câu 10. Một bộ đồ chơi ghép hình gồm các miếng nhựa. mỗi miếng nhựa được đặc trưng bởi ba yếu tố:<br />

màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng <strong>có</strong> 4 màu (xanh, đỏ, vàng, tím), <strong>có</strong> 3 hình dạng (hình<br />

tròn, hình vuông, hình tam giác) và 2 kích cỡ (to, nhỏ). Hộp đồ chơi đó <strong>có</strong> số miếng nhựa nhiều<br />

nhất là:<br />

A. 24 . B. 9 . C. 26 . D. 20 .<br />

b c <br />

Câu 11. (Chuyên Hà Nội Lần1) Gọi A là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số <strong>có</strong> dạng abc với a , , 1;2;3;4 . Số<br />

phần tử của <strong>tập</strong> hợp A là<br />

3<br />

4<br />

3<br />

3<br />

A. . B. 3 . C. . D. 4 .<br />

C 4<br />

Câu 12. (Hậu Lộc Thanh Hóa) Từ các số 0 , 1, 3 , 4 , 5 , 7 <strong>có</strong> thể lập được bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong><br />

sáu chữ số khác nhau?<br />

A. 720 . B. 600 . C. 625. D. 240 .<br />

<br />

Câu 13. (Đặng Thành Nam Đề 14) Tập hợp A 1,2,...,10 . Số cách chọn ra 2 phần tử của A gồm 1<br />

phần tử chẵn và 1 phần tử lẻ bằng<br />

A 4


Câu 14.<br />

C C 2<br />

2<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D.<br />

10<br />

10<br />

C 5<br />

C 1 C 1<br />

. 10 9<br />

(THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM <strong>2019</strong>) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu<br />

số tự nhiên <strong>có</strong> sáu chữ số đôi một khác nhau trong đó các chữ số 1, 2, 3 luôn <strong>có</strong> mặt và đứng<br />

cạnh nhau?<br />

A. 96 . B. 480 . C. 576 . D. 144.<br />

Câu 15. (Sở Cần Thơ <strong>2019</strong>) Cho hai đường thẳng và song song với nhau. Trên đường thẳng<br />

d1<br />

d2<br />

d1<br />

cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng d 2<br />

cho 7 điểm phân biệt. Số tam giác <strong>có</strong> đỉnh là các<br />

điểm trong 12 điểm đã cho là:<br />

A. 350. B. 210. C. 175. D. 220.<br />

Câu 16. (Chuyên Vinh Lần 3) Có bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số được viết <strong>từ</strong> các chữ số 1, 2, 3, 4,<br />

5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó <strong>chi</strong>a hết cho 15?<br />

A. 234. B. 132. C. 243. D. 432.<br />

Câu 17. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho <strong>tập</strong> hợp S 1;2;3;4;5;6 . Gọi M là <strong>tập</strong> hợp các số tự<br />

nhiên <strong>có</strong> 6 chữ số đôi một khác nhau lấy <strong>từ</strong> S sao cho tổng của các chữ số hàng đơn vị , hàng<br />

chục và hàng trăm lớn hơn tổng các chữ số còn lại là 3. Tính tổng của các phần tử của <strong>tập</strong> hợp<br />

M .<br />

A. T 11003984<br />

. B. T 36011952 . C. T 12003984<br />

. D. T 18005967<br />

.<br />

Câu 18. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Cho một bảng ô vuông 3 3 .<br />

<br />

<br />

Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên (mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là<br />

biến cố “mỗi hàng, mỗi cột bất kì <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng<br />

1<br />

10<br />

5<br />

1<br />

A. P A<br />

. B. P A<br />

. C. P A<br />

. D. P A<br />

.<br />

3<br />

21<br />

7<br />

56<br />

Câu 19. (Sở Điện Biên) Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên <strong>có</strong> 9 chữ số khác nhau. Tính xác suất để số đó<br />

<strong>chi</strong>a hết cho 3 .<br />

17<br />

11<br />

1<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

81<br />

27<br />

9<br />

18<br />

Câu 20. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các số<br />

tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lấy <strong>từ</strong> các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 .<br />

Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> S . Tính xác suất P để được một số <strong>chi</strong>a hết cho 11 và tổng bốn<br />

chữ số của nó cũng <strong>chi</strong>a hết cho 11.<br />

1<br />

2<br />

1<br />

3<br />

A. P . B. P . C. P . D. P .<br />

126<br />

63<br />

63<br />

126<br />

Câu 21. (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN V NĂM <strong>2019</strong>) Cho <strong>tập</strong> A 3;4;5;6 . Tìm số các số tự nhiên<br />

<strong>có</strong> bốn chữ số được thành lập <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> A sao cho trong mỗi số tự nhiên đó, hai chữ số 3 và 4<br />

mỗi chữ số <strong>có</strong> mặt nhiều nhất 2 lần, còn hai chữ số 5 và 6 mỗi chữ số <strong>có</strong> mặt không quá 1<br />

lần.<br />

A. 24 . B. 30. C. 102. D. 360 .<br />

Câu 22. (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM <strong>2019</strong>) Với k và n là các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n ,<br />

mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?


Câu 23.<br />

k n k<br />

A. Cn<br />

C <br />

k<br />

k An<br />

k 1<br />

k k<br />

<br />

n<br />

. B. Cn<br />

. C.<br />

1<br />

D.<br />

k!<br />

.<br />

k n<br />

Cn Cn Cn<br />

Cn<br />

Ck<br />

.<br />

(SỞ LÀO CAI <strong>2019</strong>) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Công thức<br />

tính số tổ hợp chập k của n phần tử là<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

A. Cn<br />

. B. An<br />

. C. Cn<br />

. D. An<br />

.<br />

n k ! k!<br />

n k !<br />

n k !<br />

n k ! k!<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 24. (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM <strong>2019</strong>) Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho<br />

4 bạn học sinh vào dãy <strong>có</strong> 4 ghế?<br />

A. 8 cách. B. 12cách. C. 24 cách. D. 4 cách.<br />

Câu 25.<br />

Câu 26.<br />

(Chuyên Thái Nguyên) Cho trước 5 <strong>chi</strong>ếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp ba bạn<br />

A, B,<br />

C vào 5 <strong>chi</strong>ếc ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi một ghế là<br />

A. C 3<br />

B. 6. C. A 3<br />

D. 15.<br />

5 .<br />

(SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào<br />

bốn <strong>chi</strong>ếc ghế kê thành một hàng ngang?<br />

A. 24 . B. 4 . C. 12. D. 8 .<br />

Câu 27. (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Một tổ học sinh <strong>có</strong> 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu<br />

cách chọn 4 học sinh của tổ để tham ra một buổi lao động?<br />

4 4<br />

4<br />

4<br />

A. C C . B. 4! . C. . D. .<br />

5 7<br />

A 12<br />

5 .<br />

C 12<br />

Câu 28. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Với k,<br />

là hai số nguyên dương tùy ý k n , mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

k k! n!<br />

A. An<br />

. B. An<br />

. C. An<br />

. D. An<br />

.<br />

k! n k !<br />

n k !<br />

k!<br />

n k !<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

Câu 29.<br />

(THPT ISCHOOL NHA TRANG) Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />

k n!<br />

k n!<br />

A. Cn<br />

0 k n.<br />

B. An<br />

1<br />

k n<br />

.<br />

k! n k !<br />

n k !<br />

<br />

<br />

k<br />

! 0<br />

<br />

P n n<br />

<br />

k<br />

C. C k A k n . D.<br />

n<br />

n<br />

n<br />

! 1 .<br />

Câu 30. (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Với k và n là hai số<br />

nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là đúng?<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

k k!<br />

A. An<br />

. B. An<br />

. C. An<br />

. D. An<br />

.<br />

k! n k !<br />

n k !<br />

k!<br />

n! n k !<br />

Câu 31.<br />

<br />

<br />

<br />

(Đặng Thành Nam Đề 17) Số cách xếp 4 học sinh vào một dãy ghế dài gồm 10 ghế, mỗi ghế<br />

chỉ một học sinh ngồi bằng<br />

4<br />

4<br />

4<br />

10<br />

A. . B. 10 . C. . D. 4 .<br />

C 10<br />

Câu 32. (Đặng Thành Nam Đề 15) Số <strong>tập</strong> con gồm đúng 3 phần tử của <strong>tập</strong> hợp gồm 10 phần tử bằng<br />

3<br />

10<br />

3<br />

10<br />

A. . B. 3 1. C. . D. 3 .<br />

A 10<br />

Câu 33. (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-<strong>2019</strong>-<strong>thi</strong>-tháng-4) Kí hiệu:<br />

k<br />

Cn<br />

(với k ; n là<br />

những số nguyên dương và k n ) <strong>có</strong> ý nghĩa là<br />

A. Chỉnh hợp chập k của n phần tử. B. Số tổ hợp chập k của n phần tử.<br />

C. Tổ hợp chập k của n phần tử. D. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử.<br />

Câu 34. (Cụm 8 trường chuyên lần1) Số <strong>tập</strong> hợp con <strong>có</strong> 3 phần tử của một <strong>tập</strong> hợp <strong>có</strong> 7 phần tử là :<br />

A 10<br />

C 10


7!<br />

3<br />

3<br />

A. . B. C 7<br />

. C. A7<br />

. D. 21.<br />

3!<br />

Câu 35. (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <strong>2019</strong> lần 1) Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 . Có thể lập được bao<br />

nhiêu số <strong>có</strong> 3 chữ số khác nhau?<br />

A. 216 . B. 120 . C. 504 . D. 6 .<br />

Câu 36. [1D2-2.1-1] (Sở Phú Thọ) Trong mặt phẳng cho <strong>tập</strong> S gồm 10 điểm trong đó không <strong>có</strong> 3<br />

điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác <strong>có</strong> 3 đỉnh <strong>đề</strong>u thuộc S ?<br />

A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800.<br />

Câu 37.<br />

(Sở Lạng Sơn <strong>2019</strong>) Số <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> 3 phần tử của một <strong>tập</strong> hợp <strong>có</strong> 7 phần tử là<br />

7!<br />

3<br />

3<br />

A. . B. C 7<br />

. C. 7. D. A 7<br />

.<br />

3!<br />

Câu 38. (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Cho <strong>tập</strong> hợp X <strong>có</strong> 20 phần tử. Số <strong>tập</strong><br />

con gồm 3 phần tử của X là<br />

3<br />

3<br />

3<br />

17<br />

A. 20 . B. . C. . D. .<br />

A 20<br />

Câu 39. (Cổ Loa Hà Nội) Kí hiệu là số tổ hợp chập của phần tử 0 k n . Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />

C 20<br />

A 20<br />

C k n<br />

k n <br />

sau đây đúng?<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

A. Cn<br />

. B. Cn<br />

. C. Cn<br />

. D. Cn<br />

.<br />

n k !<br />

k!<br />

k! n k !<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 40. (Hậu Lộc Thanh Hóa) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh <strong>đề</strong><br />

nào dưới đây đúng?<br />

k n!<br />

k<br />

k n!<br />

k n!<br />

A. An<br />

. B. An<br />

n!<br />

. C. An<br />

. D. An<br />

.<br />

k!<br />

k! n k !<br />

n k !<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 41.<br />

(THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-<strong>2019</strong>-Thi-24-3-<strong>2019</strong>) Cho số nguyên dương n<br />

và số nguyên k với 0 k n . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

k n k<br />

A. C C <br />

k n<br />

k k 1<br />

. B. C . C. C C <br />

k n k<br />

. D. C .<br />

n<br />

n<br />

n<br />

Cn k<br />

n<br />

<br />

n<br />

n<br />

C n1<br />

Câu 42. (KHTN Hà Nội Lần 3) Có bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> 3 chữ số đôi một khác nhau lập <strong>từ</strong> các<br />

chữ số 1, 2,3,4,5,6?<br />

A. 20 số. B. 216 số. C. 729 số. D. 120 số.<br />

Câu 43. (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho <strong>tập</strong> hợp A 1,2,3,...10 . Một tổ hợp chập 2 của các phần tử<br />

<strong>tập</strong> A là<br />

2<br />

2<br />

A. 1;2 . B. . C. . D. 1;2 .<br />

<br />

<br />

C 10<br />

<br />

10<br />

<br />

A <br />

Câu 44.<br />

(Sở Quảng Ninh Lần1) Một tổ <strong>có</strong> 10 học sinh. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh <strong>từ</strong> tổ<br />

đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó.<br />

2<br />

8<br />

2<br />

2<br />

A. . B. . C. 10 . D. .<br />

C 10<br />

A 10<br />

A 10<br />

Câu 45. (NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Với k,<br />

n là số nguyên dương 1<br />

k n . Đẳng thức nào sau<br />

đây là đúng?<br />

Câu 46.<br />

k 1 k k 1<br />

k 1<br />

k k<br />

k 1 k k 1<br />

1<br />

A. C C C B. C C C C. C C C D. C C C<br />

.<br />

n n1 n1 .<br />

n1 n n1 .<br />

n n n1 (CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-<strong>2019</strong>) Chọn kết luận đúng<br />

k n!<br />

0<br />

k n!<br />

1<br />

A. An<br />

. B. Cn<br />

0 . C. Cn<br />

. D. An<br />

1.<br />

n k !<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

k k k<br />

.<br />

n n n1 Câu 47.<br />

(Nguyễn Du số 1 lần3) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?


k<br />

k An<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

A. Cn<br />

. B. An<br />

. C. Cn<br />

. D. An<br />

.<br />

k<br />

n k !<br />

k n k !<br />

n k<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 48. (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n ,<br />

mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

k n!<br />

k<br />

k! n k !<br />

A. Cn<br />

. B. Cn<br />

<br />

k n!<br />

k n!<br />

. C. C . D. .<br />

n<br />

<br />

Cn<br />

<br />

n k !<br />

n!<br />

k!<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

Câu 49. (Cụm 8 trường Chuyên Lần 1) Cho <strong>tập</strong> hợp S gồm 5 phần tử. Số <strong>tập</strong> con gồm 2 phần tử của<br />

S là:<br />

A. 30 .<br />

2<br />

B. 5 . C.<br />

2<br />

. D.<br />

2<br />

.<br />

Câu 50. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho n và n! 1. Số giá trị của n thỏa mãn giả <strong>thi</strong>ết đã<br />

cho là<br />

A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.<br />

Câu 51. (Ba Đình Lần2) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới<br />

đây đúng ?<br />

k n!<br />

k n!<br />

k<br />

k! n k !<br />

k n!<br />

A. Cn<br />

. B. An<br />

. C. Cn<br />

. D. An<br />

.<br />

k!<br />

n k !<br />

n!<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

Câu 52. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Số các tổ hợp chập k của một <strong>tập</strong> hợp <strong>có</strong> n<br />

phần tử 1<br />

k n là :<br />

<br />

<br />

k<br />

k<br />

k n!<br />

k An<br />

k An<br />

k<br />

k! n k !<br />

A. Cn<br />

. B. Cn<br />

. C. Cn<br />

. D. Cn<br />

.<br />

n k !<br />

k!<br />

n<br />

k !<br />

n!<br />

<br />

<br />

Câu 53. (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –<strong>2019</strong>) Cho <strong>tập</strong> hợp M <strong>có</strong> 10<br />

phần tử. Số <strong>tập</strong> hợp con gồm 2 phần tử của M là<br />

8<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. . B. . C. . D. 10 .<br />

A 10<br />

A 10<br />

C 5<br />

C 10<br />

A 5<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 54.<br />

(Quỳnh Lưu Lần 1) Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh <strong>từ</strong> một nhóm gồm 41 học sinh?<br />

2<br />

2<br />

41<br />

2<br />

A. . B. 41 . C. 2 . D. .<br />

A 41<br />

C 41<br />

Câu 55. ( Sở Phú Thọ) Với k và n là hai số nguyên dương thỏa mãn k n , mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây<br />

đúng?<br />

n!<br />

n!<br />

A. Pn<br />

. B. Pn<br />

n k ! . C. Pn<br />

. D. Pn<br />

n!<br />

.<br />

n k !<br />

k!<br />

<br />

<br />

Câu 56. (Sở Phú Thọ) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh <strong>đề</strong> nào dưới<br />

đây đúng?<br />

n!<br />

n!<br />

A. Pn<br />

. B. Pn<br />

n k ! . C. Pn<br />

. D. Pn<br />

n!<br />

.<br />

n k !<br />

k!<br />

<br />

<br />

Câu 57. Công thức tính số các chỉnh hợp chập của một <strong>tập</strong> <strong>có</strong> phần tử 1<br />

k n là<br />

k n <br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

A. Cn<br />

. B. Cn<br />

. C. An<br />

. D. An<br />

.<br />

n k !<br />

k! n k !<br />

n k !<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 58. Cho k , n 1 k n<br />

là các số nguyên dương bất kì. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />

k<br />

k<br />

k An<br />

k An<br />

k n!<br />

k n!<br />

A. Cn<br />

. B. Cn<br />

. C. Cn<br />

. D. An<br />

.<br />

k!<br />

n<br />

k !<br />

k! n k !<br />

n k !<br />

3 2<br />

Câu 59. Cho n 2, n thỏa mãn : A C 14n<br />

. Giá trị của n là<br />

n<br />

<br />

<br />

n


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

Câu 60.<br />

(Sở Ninh Bình <strong>2019</strong> lần 2) Có bao nhiêu cách <strong>chi</strong>a 20 <strong>chi</strong>ếc bút chì giống nhau cho ba bạn<br />

Bắc, Trung, Nam sao cho mỗi bạn được ít nhất một <strong>chi</strong>ếc bút chì<br />

A. 153. B. 210 . C. 190. D. 171.<br />

Câu 61. (Chuyên Vinh Lần 2) Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai ?<br />

A. Số <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> 4 phần tử của <strong>tập</strong> 6 phần tử là 4<br />

C<br />

6<br />

.<br />

B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí trên giá là<br />

4<br />

A<br />

6<br />

.<br />

C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh <strong>từ</strong> nhóm 6 học sinh là 4<br />

C<br />

6<br />

.<br />

D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là<br />

Câu 62. (Chuyên Vinh Lần 2) Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai ?<br />

A. Số cách chọn một tổ văn nghệ gồm 3 em tùy ý <strong>từ</strong> lớp 10A1 gồm 35 em là<br />

B. Số cách xếp 3 quyển sách vào 3 trong 6 vị trí trên giá là<br />

3<br />

A<br />

6<br />

.<br />

C. Số cách cắm 3 bông hoa vào 5 bình hoa (mỗi bông cắm 1 bình) là<br />

D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là<br />

Câu 63. (KINH MÔN HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào<br />

sau đây không phải là phương trình mặt cầu?<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

A. x y z 1 0 . B. x y z 2x 4y 2z<br />

17 0 .<br />

3<br />

C<br />

5<br />

.<br />

4<br />

A<br />

6<br />

.<br />

4<br />

A<br />

6<br />

.<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

C. x y z 2x 4y 6z<br />

5 0. D. x y z 2x y z 0 .<br />

Câu 64. (Đoàn Thượng) Một đội văn nghệ <strong>có</strong> 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn<br />

nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu cách chọn?<br />

A. . B. . C. . D.<br />

1 24 10<br />

Câu 65. (Gang Thép Thái Nguyên) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh theo một hàng ngang?<br />

A. 10. B. 24. C. 5. D. 120.<br />

Câu 66. (Nguyễn Du Dak-Lak <strong>2019</strong>) Số các chỉnh hợp chập k của một <strong>tập</strong> hợp gồm n phần tử (với<br />

k,n <br />

* , k n ).<br />

A.<br />

k!<br />

k<br />

k ! n<br />

k !<br />

. B. Cn<br />

k!<br />

. C. C k<br />

n n k ! . D. .<br />

k n !<br />

n!<br />

<br />

<br />

Câu 67. (Chuyên Vinh Lần 2) Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai ?<br />

A. Số <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> 2 phần tử của <strong>tập</strong> 6 phần tử là 2<br />

C<br />

6<br />

.<br />

3<br />

C<br />

35<br />

.<br />

B. Số tam giác được tạo ra <strong>từ</strong> 9 điểm phân biệt (trong đó không <strong>có</strong> 3 điểm nào thẳng hàng) là<br />

3<br />

C<br />

9<br />

.<br />

C. Số vecto tối đa tạo bởi 20 điểm phân biệt là<br />

2<br />

C<br />

20<br />

.<br />

D. Số cách xếp 3 quyển sách trong 7 quyển sách vào 3 vị trí trên giá là<br />

Câu 68. (Sở Hưng Yên Lần1) Trong tủ quần áo của bạn An <strong>có</strong> 4 <strong>chi</strong>ếc áo khác nhau và 3 <strong>chi</strong>ếc quần<br />

khác nhau. Hỏi bạn An <strong>có</strong> bao nhiêu cách để chọn 1 bộ quần áo để mặc?<br />

A. 7 . B. 27 . C. 64 . D. 12 .<br />

3<br />

A<br />

7<br />

.<br />

C 2<br />

. 10


Câu 69. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho <strong>tập</strong> M 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Có bao nhiêu <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> 4 phần<br />

tử lấy <strong>từ</strong> các phần tử của <strong>tập</strong> M ?<br />

9<br />

4<br />

4<br />

A. 4 . B. C . C. 4! . D. .<br />

9<br />

Câu 70. (Sở Thanh Hóa <strong>2019</strong>) Cho <strong>tập</strong> hợp A gồm <strong>có</strong> 9 phần tử. Số <strong>tập</strong> con gồm <strong>có</strong> 4 phần tử của<br />

<strong>tập</strong> hợp A là<br />

A.<br />

4<br />

. B. P . C. 36 . D.<br />

4<br />

.<br />

C9<br />

4<br />

Câu 71. (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Với k và n là hai số nguyên dương<br />

tùy ý thỏa mãn k n , mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

k<br />

k! n k !<br />

A. An<br />

. B. An<br />

. C. An<br />

. D. An<br />

.<br />

n k !<br />

k! n k !<br />

k!<br />

n!<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A 9<br />

A 9<br />

Câu 72.<br />

Câu 73.<br />

(ĐẠI-HỌC-SP-HÀ-NỘI) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2. Số các chỉnh hợp chập 2 của n phần<br />

tử là<br />

nn 1<br />

A. . B. 2!. nn 1<br />

. C. n. n 1<br />

. D. 2n .<br />

2!<br />

(CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP <strong>2019</strong> LẦN 2) Một tổ <strong>có</strong> 10 học sinh.<br />

Số cách chọn ra 2 học sinh <strong>từ</strong> tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó là<br />

A. C 2<br />

B. A 2<br />

2<br />

8<br />

C. 10 .<br />

D. A . 10<br />

10 .<br />

10 .<br />

Câu 74. (Hàm Rồng ) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới<br />

đây đúng?<br />

k n!<br />

k n!<br />

k<br />

k! n k !<br />

k n!<br />

A. An<br />

. B. An<br />

. C. An<br />

. D. An<br />

.<br />

k!<br />

k! n k !<br />

n!<br />

n k !<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 75.<br />

Câu 76.<br />

(CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Số cách xếp 3 người ngồi vào 5 ghế xếp thành hàng<br />

ngang sao cho mỗi người ngồi một ghế là<br />

3<br />

3<br />

A. . B. C . C. 5! . D. 3! .<br />

A 5<br />

5<br />

(THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN <strong>2019</strong> LẦN 3) Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau<br />

lập <strong>từ</strong> các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là<br />

3<br />

3<br />

A. . B. P . C. . D. P .<br />

C8<br />

8<br />

A8<br />

3<br />

n <br />

Câu 77. (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Cho điểm phân biệt trên mặt phẳng n , n 2 . Số<br />

véctơ khác 0 <br />

<strong>có</strong> cả điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho bằng<br />

n( n 1)<br />

A. n( n 1)<br />

. B. . C. 2 n( n 1)<br />

. D. 2n .<br />

2<br />

Câu 78. (Chuyên Bắc Giang) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh <strong>đề</strong> nào<br />

dưới đây sai?<br />

k k 1<br />

k<br />

k n!<br />

k k<br />

k n k<br />

A. Cn Cn Cn<br />

1. B. An<br />

. C. An<br />

Cn<br />

k!<br />

. D. Cn<br />

C <br />

n<br />

.<br />

( n k)! k!<br />

Câu 79. (Sở Bắc Ninh) Cho <strong>tập</strong> hợp A <strong>có</strong> 26 phần tử. Hỏi A <strong>có</strong> bao nhiêu <strong>tập</strong> con gồm 6 phần tử?<br />

A.<br />

6<br />

. B. 26. C. P . D.<br />

6<br />

.<br />

C26<br />

6<br />

Câu 80. (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho <strong>tập</strong> hợp A 1, 2,3,....,10 . Một chỉnh hợp chập 2 của A là<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

A. 1;2 . B. . C. A . D. (1;2) .<br />

C 10<br />

<br />

10<br />

<br />

A 26


Câu 81.<br />

(NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM <strong>2019</strong>) Một lớp học <strong>có</strong> 40 học sinh, biết rằng các<br />

bạn <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng được chọn như nhau, số cách chọn ra ba bạn để phân công làm tổ trưởng<br />

tổ 1, tổ 2 và tổ 3 là<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. . B. C . C. 3! . D. .<br />

A 40<br />

40<br />

3C 40<br />

Câu 82. (THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Một <strong>tập</strong> A <strong>có</strong> n phần tử, với n là số tự nhiên lớn hơn<br />

1, số <strong>tập</strong> con khác rỗng của <strong>tập</strong> A là<br />

A. n !. B. n! 1. C. 2 n 1. D. 2 n .<br />

Câu 83.<br />

(Đặng Thành Nam Đề 3) Số cách xếp 3 học sinh vào một hàng ghế dài gồm 10 ghế, mỗi ghế<br />

chỉ một học sinh ngồi bằng<br />

3<br />

3 3<br />

3 3<br />

A. B. C . A<br />

C. C A<br />

D.<br />

C 10<br />

10 10<br />

10 10<br />

3<br />

A 10<br />

Câu 84.<br />

(Thị Xã Quảng Trị) Tổ 1 gồm 10 bạn học sinh. Có bao nhiêu cách để cô giáo chủ nhiệm chọn<br />

ra 4 em đi bưng bàn ghế?<br />

4<br />

4<br />

A. C . B. 4! . C. A . D. 6! .<br />

10<br />

10<br />

Câu 85. (Chuyên Vinh Lần 3) Từ các chữ số 1, 2,3,...,9 lập được bao nhiêu số <strong>có</strong> 3 chữ số đôi một<br />

khác nhau<br />

9<br />

A. 3 . B.<br />

3<br />

.<br />

3<br />

C. 9 . D.<br />

3<br />

.<br />

A 9<br />

Câu 86. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Với k,<br />

n tùy ý thỏa mãn k n , mệnh <strong>đề</strong><br />

nào sau đây đúng?<br />

k n!<br />

k n!<br />

A. Cn<br />

. B. An<br />

.<br />

n k !<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

1<br />

P nn 1n 2n<br />

3<br />

k k k<br />

C. C C C . D. .<br />

n n1 n1<br />

Câu 87. ( Sở Phú Thọ) Trong mặt phẳng, cho <strong>tập</strong> S gồm 10 điểm, trong đó không <strong>có</strong> 3 điểm nào thẳng<br />

hàng. Có bao nhiêu tam giác <strong>có</strong> 3 đỉnh <strong>đề</strong>u thuộc S ?<br />

A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800.<br />

Câu 88.<br />

2018<br />

(THTT số 3) Một <strong>tập</strong> hợp M <strong>có</strong> 2 <strong>tập</strong> con. Hỏi M <strong>có</strong> bao nhiêu <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> ít nhất 2017 phần<br />

tử?<br />

A. <strong>2019</strong>. B. 2018.<br />

2017x2018<br />

2017<br />

C. . D. 2 .<br />

2<br />

Câu 89. (Chuyên Hà Nội Lần1) Một lớp học gồm <strong>có</strong> 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn ra<br />

2 học sinh, 1 nam và 1 nữ để phân công trực nhật. Số cách chọn là<br />

2<br />

2<br />

A. 300 . B. C . C. 35 . D. .<br />

35<br />

Câu 90. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Cho k , n là số nguyên dương thỏa mãn<br />

1<br />

k n . Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />

k 1 k<br />

A. C C<br />

k 1<br />

C .<br />

k 1<br />

k k<br />

B. C C C .<br />

n n1 n1<br />

n<br />

n1 n n1<br />

k 1 k k 1<br />

k 1<br />

k k<br />

C. C C C . D. C C C .<br />

n n n1<br />

n n n1<br />

Câu 91. (THPT LƯƠNG THẾ VINH <strong>2019</strong> LẦN 3) Cho đa giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 20 cạnh. Có bao nhiêu hình<br />

chữ nhật (không phải là hình vuông), <strong>có</strong> các đỉnh là đỉnh của đa giác <strong>đề</strong>u đã cho?<br />

A. 45 . B. 35 . C. 40 . D. 50 .<br />

Câu 92. (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho đa giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không<br />

phải là hình vuông), <strong>có</strong> các đỉnh là đỉnh của đa giác <strong>đề</strong>u đã cho?<br />

A. 45 . B. 35 . C. 40 . D. 50 .<br />

Câu 93. (Văn Giang Hưng Yên) Có bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> 3 chữ số đôi một khác nhau?<br />

A. 729 . B. 1000 . C. 648. D. 720 .<br />

C 9<br />

A 35


Câu 94. (Sở Hà Nam) Cho các số nguyên dương tùy ý k , n thỏa mãn k n . Đẳng thức nào dưới đây<br />

đúng ?<br />

A. k 1<br />

<br />

k <br />

k<br />

1<br />

C C C . B. C k C k C<br />

k . C. k 1 1<br />

<br />

k <br />

k<br />

1<br />

C C C . D. C k C k C<br />

k .<br />

n n1 n1<br />

n n1 n1<br />

<br />

<br />

n n1<br />

n<br />

n n1 n1<br />

Câu 95. (Ngô Quyền Hà Nội) Cho A 1, 2, 3, 4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số<br />

đôi một khác nhau?<br />

A. 32 . B. 24 . C. 256 . D. 18.<br />

Câu 96. (TTHT Lần 4) Trong kho đèn trang trí đang <strong>có</strong> 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng<br />

đèn <strong>đề</strong>u khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu khả<br />

năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II.<br />

A. 246 . B. 3480 . C. 245 . D. 3360 .<br />

Câu 97.<br />

(TTHT Lần 4) Gieo 2 xúc xắc màu xanh và đỏ cùng 1 lần. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu khả năng xảy ra<br />

số chấm xuất hiện của xúc xắc màu xanh nhiều hơn số chấm xuất hiện trên xúc xắc màu đỏ.<br />

A. 18. B. 15. C. 30 . D. 16.<br />

Câu 98. (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong><br />

3 chữ số khác nhau?<br />

3<br />

C 6<br />

3<br />

A. . B. 6 . C. A D. 6! .<br />

3<br />

6<br />

Câu 99.<br />

(ĐH Vinh Lần 1) [1D2-2.6-2] (ĐH Vinh Lần 1) Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh <strong>từ</strong> nhóm<br />

n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của<br />

phương trình nào sau đây?<br />

A. nn<br />

1n<br />

2<br />

120 . B. nn<br />

n<br />

<br />

1 2 720 .<br />

C. nn<br />

1n<br />

2<br />

120 . D. nn<br />

n<br />

<br />

1 2 720 .<br />

5<br />

Câu 100. (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-<strong>2019</strong> LẦN 03) Cho n là số nguyên dương và C 792 .<br />

5<br />

Tính A n<br />

.<br />

A. 3960 . B. 95040 . C. 95004 . D. 95400 .<br />

Câu 101. (Quỳnh Lưu Nghệ An) Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B,<br />

C ngồi trên một hàng ngang <strong>có</strong> 9<br />

ghế. Số cách xếp chỗ ngồi cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh là<br />

A. 43200 . B. 94536 . C. 55012 . D. 35684 .<br />

Câu 102. (Sở Ninh Bình Lần1) Số cách chọn 3 người <strong>từ</strong> một nhóm <strong>có</strong> 12 người là<br />

3<br />

3<br />

A. 4 . B. . C. . D. P .<br />

A 12<br />

C12<br />

3<br />

Câu 103. (Cụm 8 trường chuyên lần1) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn <strong>có</strong> 5 chữ số đôi một khác nhau,<br />

sao cho trong mỗi số đó nhất <strong>thi</strong>ết phải <strong>có</strong> mặt chữ số 0 ?<br />

A. 15120 . B. 7056 . C. 5040 . D. 120.<br />

Câu 104. (Cụm 8 trường chuyên lần1) Từ một <strong>tập</strong> gồm 10 câu hỏi trong đó <strong>có</strong> 4 câu lý thuyết và 6 câu<br />

<strong>bài</strong> <strong>tập</strong>, người ta tạo thành các <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>. Biết rằng một <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> phải gồm 3 câu hỏi trong đó <strong>có</strong> ít<br />

nhất một câu lý thuyết và một câu <strong>bài</strong> <strong>tập</strong>. Hỏi <strong>có</strong> thể tạo bao nhiêu <strong>đề</strong> khác nhau ?<br />

A. 96 . B. 100. C. 60 . D. 36 .<br />

Câu 105. (Đặng Thành Nam Đề 10) Số <strong>tập</strong> con gồm nhiều nhất phần tử của <strong>tập</strong> A 1,2,...,10 là<br />

3<br />

0 1 2<br />

A. . B. C C C .<br />

C 10<br />

3 <br />

10 10 10<br />

1 2 3<br />

0 1 2 3<br />

C. C C C . D. C C C C .<br />

10 10 10<br />

10 10 10 10<br />

Câu 106. (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM-24THÁNG3) Có bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> ba<br />

chữ số đôi một khác nhau.<br />

n


A. 1000 . B. 720 . C. 729 . D. 648 .<br />

Câu 106. (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM-24THÁNG3) Có bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> ba<br />

chữ số đôi một khác nhau.<br />

A. 1000 . B. 720 . C. 729 . D. 648 .<br />

Câu 107. (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Có bao nhiêu cách bỏ đồng thời 7 quả bóng bàn giống nhau vào<br />

4 hộp khác nhau sao cho mỗi hộp <strong>có</strong> ít nhất 1 quả?<br />

3<br />

4<br />

A. A . B. 20 . C. 12. D. .<br />

7<br />

1 1 1 1 1<br />

Câu 108. (Lý Nhân Tông) Tính tổng S ...<br />

<br />

2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!<br />

2018<br />

2018<br />

2018<br />

2018<br />

2 1 2<br />

2 1 2 1 A. S . B. S . C. S . D. S .<br />

<strong>2019</strong>!<br />

<strong>2019</strong>!<br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong><br />

Câu 109. (Sở Ninh Bình Lần1) Cho tứ giác ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CD , AD lần lượt lấy 3 ; 4<br />

; 5 ; 6 điểm phân biệt khác các điểm A , B , C , D . Số tam giác phân biệt <strong>có</strong> các đỉnh là các<br />

điểm vừa lấy là<br />

A. 781. B. 624 . C. 816 . D. 342 .<br />

Câu 110. (Hùng Vương Bình Phước) Đội văn nghệ của trường THPT Hùng Vương <strong>có</strong> 9 học sinh, trong<br />

đó <strong>có</strong> 4 học sinh lớp 12, 3 học sinh lớp 11 và 2 học sinh lớp 10. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu cách chọn ra<br />

một nhóm <strong>có</strong> ít nhất 3 học sinh để biểu diễn dịp 26 tháng 3 sao cho mỗi khối <strong>có</strong> ít nhất một học<br />

sinh, biết rằng năng khiếu văn nghệ của các em là như nhau<br />

A. 24. . B. 315 . C. 420 . D. 25 .<br />

Câu 111. (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Có bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> hai chữ số, các chữ số khác<br />

nhau và <strong>đề</strong>u khác không?<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. 9 . B. . C. C . D. 90 .<br />

A 9<br />

Câu 112. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trên các cạnh<br />

9<br />

C 7<br />

AB, BC,<br />

CA<br />

tam giác lần lượt lấy n n > 3 điểm phân biệt (các điểm không trùng với các đỉnh<br />

ABC 2, 4, ( )<br />

của tam giác). Tìm n biết rằng số tam giác <strong>có</strong> các đỉnh thuộc n + 6 điểm đã cho là 247<br />

A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .<br />

Câu 113. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Cho tam giác ABC , gọi S là<br />

<strong>tập</strong> hợp gồm 4 đường thẳng song song với AB , 6 đường thẳng song song với BC và 8 đường<br />

thẳng song song với AC . Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu hình bình hành được tạo thành <strong>từ</strong> các đường thẳng<br />

thuộc <strong>tập</strong> S<br />

A. 2712 . B. 678 . C. 652 . D. 2436 .<br />

Câu 114. (Sở Lạng Sơn <strong>2019</strong>) Bé Minh <strong>có</strong> một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định<br />

không xoay như hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị,<br />

mỗi cạnh tô một lần sao cho hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô<br />

đúng hai cạnh. Hỏi bé Minh <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?<br />

của<br />

A. 139968. B. 4374. C. 576. D. 15552.<br />

Câu 115. (Hải Hậu Lần1) Có bao nhiêu cách <strong>chi</strong>a hết 4 <strong>chi</strong>ếc bánh khác nhau cho 3 em nhỏ, biết rằng<br />

mỗi em nhận được ít nhất 1 <strong>chi</strong>ếc.<br />

A. 12. B. 3 . C. 36 . D. 72 .<br />

Câu 116. (Nguyễn Đình Chiểu Tiền Giang) Cho <strong>tập</strong> hợp A <strong>có</strong> 3 phần tử, số hoán vị các phần tử của<br />

A bằng


A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .<br />

Câu 117. (NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TIỀN GIANG) Cho <strong>tập</strong> hợp A <strong>có</strong> 3 phần tử, số hoán vị các phần<br />

tử của A bằng<br />

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .<br />

Câu 118. (THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Với k,<br />

n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n,<br />

mệnh<br />

<strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />

k n!<br />

k<br />

k<br />

k k 1<br />

k<br />

k<br />

k<br />

A. Cn<br />

. B. An<br />

k!.<br />

Cn<br />

. C. Cn Cn Cn<br />

1<br />

. D. Cn<br />

k!.<br />

An<br />

.<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

Câu 119. (THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Với k,<br />

n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n,<br />

mệnh<br />

<strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />

k<br />

k n k<br />

A. Cn<br />

C <br />

k k 1 k 1<br />

k Pn<br />

k An<br />

<br />

n<br />

. B. Cn Cn Cn<br />

1<br />

. C. Cn<br />

. D. Cn<br />

.<br />

k!<br />

k!<br />

Câu 120. (THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Với<br />

mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />

k 4 k 3 k 2 k 1 k k<br />

A. C C C C C C B. C<br />

.<br />

n n n1 n2 n3 n4 k n!<br />

C. An<br />

.<br />

D. A<br />

n k !<br />

<br />

<br />

k,<br />

n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn 4 k n<br />

k 2 n!<br />

n<br />

<br />

k<br />

n<br />

.<br />

2 ! 2 !<br />

k n k <br />

k<br />

k!. C .<br />

Câu 121. (Sở Bắc Ninh) Cho , k n là các số nguyên dương. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây SAI?<br />

k n <br />

k n!<br />

k nk<br />

k<br />

k<br />

k<br />

k<br />

A. Cn<br />

. B. Cn<br />

C<br />

n<br />

. C. An<br />

n!.<br />

C<br />

n<br />

. D. An<br />

k!.<br />

Cn<br />

.<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

Câu 122. (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu Lần2) Với k,<br />

n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n 1,<br />

mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />

k k<br />

k n!<br />

k k 1 k 1<br />

A. An<br />

C<br />

n<br />

. B. A<br />

. C. . D.<br />

n<br />

<br />

C<br />

n<br />

C n<br />

C<br />

n1<br />

C<br />

n k !<br />

<br />

<br />

n<br />

k<br />

n<br />

<br />

n k<br />

C <br />

n<br />

Câu 123. (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM <strong>2019</strong>) Từ các chữ số thuộc <strong>tập</strong> hợp<br />

S 1;2;3;4;5;6;7;8;9 <strong>có</strong> bao nhiêu số <strong>có</strong> 9 chữ số khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trước<br />

<br />

<br />

chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4, chữ số 5 đứng trước chữ số 6 ?<br />

A. 7560. B. 272160. C. 45360. D. 362880.<br />

Câu 124. (THPT Nghèn Lần1) Từ các chữ số<br />

<br />

0;1;2;3;4<br />

số khác nhau sao cho chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau.<br />

<br />

lập được tất cả bao nhiêu số chẵn <strong>có</strong> 4 chữ<br />

A. 20 . B. 16 . C. 14 . D. 18 .<br />

Câu 125. (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Đề kiểm tra 15 phút <strong>có</strong> 10 câu trắc<br />

nghiệm, mỗi câu <strong>có</strong> bốn phương án trả <strong>lời</strong>, trong đó <strong>có</strong> một phương án đúng, mỗi câu trả <strong>lời</strong><br />

đúng được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất<br />

để thí sinh đó đạt <strong>từ</strong> 8,0 điểm trở lên.<br />

436<br />

463<br />

436<br />

463<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

10<br />

10<br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

10<br />

10<br />

Câu 126. (TTHT Lần 4) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 <strong>có</strong> thể lập được bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> 5<br />

chữ số đôi một khác nhau sao cho <strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ?<br />

A. 2448 . B. 3600 . C. 2324 . D. 2592 .


Câu 127. (TTHT Lần 4) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 <strong>có</strong> thể lập được bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> 5<br />

chữ số đôi một khác nhau sao cho <strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số<br />

chẵn đứng liền nhau?<br />

A. 864 . B. 1728. C. 576 . D. 792 .<br />

Câu 128. (TTHT Lần 4) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 <strong>có</strong> thể lập được bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> 5<br />

chữ số đôi một khác nhau sao cho <strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ<br />

đứng liền nhau?<br />

A. 2736 . B. 936 . C. 576 . D. 1152 .<br />

Câu 129. (TTHT Lần 4) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 <strong>có</strong> thể lập được bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> 5<br />

chữ số đôi một khác nhau sao cho <strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số<br />

chẵn đứng liền nhau và hai chữ số lẻ đứng liền nhau?<br />

A. 504 . B. 576 . C. 2448 . D. 936 .<br />

Câu 130. (TTHT Lần 4) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 <strong>có</strong> thể lập được bao nhiêu số tự nhiên <strong>có</strong> 5<br />

chữ số đôi một khác nhau sao cho <strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số<br />

chẵn và hai chữ số lẻ đứng xen kẽ?<br />

A. 72 . B. 576 . C. 216 . D. 504 .<br />

Câu 131. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) Từ các chữ số thuộc <strong>tập</strong> X 0;1;2;3;4;5;6;7<br />

<strong>có</strong> thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó <strong>đề</strong>u<br />

<strong>chi</strong>a hết cho 18.<br />

A. 720. B. 860. C. 984. D. 1228.<br />

Câu 132. (Chuyên Thái Bình Lần3) Cho <strong>tập</strong> hợp S <strong>có</strong> 12 phần tử. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu cách <strong>chi</strong>a <strong>tập</strong> hợp<br />

S thành hai <strong>tập</strong> con (không kể thứ tự) mà hợp của chúng bằng S ?<br />

12<br />

12<br />

3 1<br />

3 1<br />

12<br />

12<br />

A. . B. . C. 3 1. D. 3 1.<br />

2<br />

2<br />

C k n <br />

k<br />

n<br />

Câu 133. (Sở Bắc Ninh <strong>2019</strong>) Kí hiệu là số các tổ hợp chập của phần tử 1<br />

k n . Mệnh <strong>đề</strong><br />

nào sau<br />

đây đúng?<br />

k n!<br />

k k!<br />

k k!<br />

k n!<br />

A. Cn<br />

. B. Cn<br />

. C. Cn<br />

. D. Cn<br />

.<br />

k! n k !<br />

n k !<br />

n! n k !<br />

n k !<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 134. (Sở Đà Nẵng <strong>2019</strong>) Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không <strong>có</strong> ba điểm nào<br />

thẳng hàng. Số tam giác <strong>có</strong> các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là<br />

3<br />

3<br />

18!<br />

A. C 18<br />

. B. 6 . C. A 18<br />

. D.<br />

3<br />

Câu 135. (THPT Nghèn Lần1) Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0 <br />

, <strong>có</strong> điểm đầu<br />

và điểm cuối lấy trong các điểm đã cho là<br />

10<br />

2<br />

2<br />

10<br />

2<br />

A. . B. A . C. 10! . D. .<br />

Câu 136. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Một lớp <strong>có</strong> 33 học sinh, cần chọn ra<br />

6 học sinh để trực trường vào buổi <strong>chi</strong>ều. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu cách chọn?<br />

6<br />

6<br />

6<br />

A. 6! cách. B. cách. C. cách. D. 33 cách.<br />

C 33<br />

Câu 137. (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH <strong>2019</strong> – LẦN 1) Một hộp đựng 20 viên bi<br />

khác nhau được đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 20 . Lấy ba viên bi <strong>từ</strong> hộp trên rồi c ộng số ghi trên đó lại.<br />

Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số <strong>chi</strong>a hết cho 3 ?<br />

A. 90. B. 1200. C. 384. D. 1025.<br />

A 33<br />

C 10


Câu 138. (THTT số 3) Có bao nhiêu đường thẳng cắt Hypebol<br />

hai điểm đó <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tọa độ nguyên ?<br />

3x<br />

1<br />

y <br />

x 2<br />

A.12. B.4. C.6. D.3.<br />

tại hai điểm phân biệt mà cả<br />

Câu 139. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG <strong>2019</strong>) Trên bảng ô vuông của một bảng 4<br />

4 ô vuông, người ta<br />

điền một trong hai số 6 hoặc 6<br />

sao cho tổng các số trong mỗi hàng và trong mỗi cột <strong>đề</strong>u<br />

bằng 0 . Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu cách điền như thế?<br />

(tham khảo hình vẽ ví dụ cho một trường hợp điền số thỏa mãn yêu cầu)<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

A. 36 . B. 16 . C. 90 . D. 42 .<br />

Câu 140. ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho lưới ô vuông đơn vị kích thước 4 x 6 như sơ đồ hình bên.Một<br />

con kiến bò <strong>từ</strong> A , mỗi lần di chuyển nó bò theo một cạnh của hình vuông đơn vị để tới mắt<br />

lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu cách thực hiện hành trình để sau 12 lần di chuyển, nó dừng lại<br />

ở B ?.<br />

A. 3498 . B. 6666 . C. 1532 . D. 3489 .<br />

Câu 141. (Đặng Thành Nam Đề 5) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh <strong>đề</strong><br />

nào dưới đây đúng ?<br />

k k 1<br />

k<br />

k k 1 k 1<br />

k k 1<br />

k<br />

k k 1 k 1<br />

A. C C C . B. C C C . C. A A A . D. A A A .<br />

n n n1<br />

n n n1<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

n n n1<br />

Câu 142. (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Số các hoán vị của 4 phần tử là<br />

A. 24 . B. 12. C. 4 . D. 48 .<br />

n n n1<br />

Câu 143. (Trần Đại Nghĩa) Sắp xếp 20 người vào 2 bàn tròn A, B phân biệt, mỗi bàn gồm 10 chỗ ngồi.<br />

Số cách sắp xếp là<br />

10<br />

A. C 10<br />

.9!.9! . B. C 10<br />

.10!.10! C<br />

20 20<br />

. C. .9!.9! 20 10<br />

. D. 2 C20.9!.9!<br />

.<br />

2<br />

Câu 144. (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-<strong>2019</strong>) Số cách chọn ra 3 học sinh trong số 10 học sinh<br />

không tính thứ tự là<br />

A. 6 . B. 120. C. 720 . D. 30 .<br />

Câu 145. (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <strong>2019</strong> lần 1) Cho một hình vuông <strong>có</strong> cạnh bằng 4 . Chia hình<br />

vuông này thành 16 hình vuông đơn vị <strong>có</strong> cạnh bằng 1 . Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu tam giác <strong>có</strong> các đỉnh<br />

là các đỉnh của hình vuông đơn vị?<br />

A. 2248 . B. 2148 . C. 2160 . D. 2168 .<br />

Câu 146. (Chuyên KHTN) Tập giá trị của hàm số<br />

y = x- 3 + 7-<br />

x<br />

A. [ 3;7]<br />

. B. é0;2 2ù<br />

ê ú . C. ( 3;7)<br />

. D. é2;2 2ù<br />

ë û<br />

êë<br />

úû<br />

Câu 147. (Chuyên KHTN) Cho hình lập phương ABCD. A' B ' C ' D ' cạnh a . Tính diện tích toàn phần<br />

của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AA'<br />

C quanh trục AA'<br />

.<br />

<br />

2<br />

A. 3 <br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 a . B. 2 2 1 a . C. 2 6 1 a . D. 6 2 a .<br />

Câu 148. (ĐH Vinh Lần 1) Cho k , n k<br />

n<br />

là các số nguyên dương bất kì. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />


A. A<br />

k<br />

n<br />

n!<br />

k<br />

k<br />

. B. An<br />

k!.<br />

Cn<br />

. C.<br />

k!<br />

A<br />

k<br />

n<br />

n!<br />

k<br />

k<br />

. D. An<br />

n!.<br />

Cn<br />

.<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

Câu 149. (ĐH Vinh Lần 1) Tìm công thức tính số các tổ hợp chập k của một <strong>tập</strong> <strong>có</strong> n phần tử.<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

A. Cn<br />

. B. Cn<br />

. C. An<br />

. D. An<br />

.<br />

n k !<br />

n k ! k!<br />

n k !<br />

n k ! k!<br />

<br />

<br />

Câu 150. (ĐH Vinh Lần 1) Trong mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh để nào sai?<br />

3 11<br />

3 4 4<br />

A. C C . B. C C C .<br />

14 14<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

10 10 11<br />

0 1 2 3 4<br />

4 4 5<br />

C. C C C C C . D. C C C .<br />

4 4 4 4 4<br />

16<br />

10 11 11<br />

2 2<br />

Câu 151. (Kim Liên) Tìm tất cả các giá trị của thỏa mãn P .A 72 6 A 2P .<br />

n<br />

n n n n <br />

A. n 3; n 3; n 4. B. n 3; n 4. C. n 3.<br />

D. n 4.<br />

3 1<br />

Câu 152. (Quỳnh Lưu Nghệ An) Biết A 72C n<br />

k<br />

. Ta <strong>có</strong> C bằng<br />

n<br />

n<br />

A. 4096. B. 64. C. 1204. D. 1024.<br />

2 2<br />

Câu 153. (ĐH Vinh Lần 1) Cho số tự nhiên n thỏa mãn C A 9n<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. n 5. B. n 3. C. n 7 . D. n 2 .<br />

Câu 154. (CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Cuối năm học trường Chuyên Sư phạm<br />

tổ chức 3 <strong>tiết</strong> mục văn nghệ <strong>chi</strong>a tay khối 12 ra trường. Tất cả các học sinh lớp 12A <strong>đề</strong>u tham<br />

gia nhưng mỗi người chỉ được đăng kí không quá 2 <strong>tiết</strong> mục. Biết lớp 12A <strong>có</strong> 44 học sinh, hỏi<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu cách để lớp lựa chọn?<br />

44<br />

44 44<br />

44<br />

44<br />

A. 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 6 .<br />

Câu 155. (THPT-YÊN-LẠC) Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử<br />

3<br />

3<br />

A. . B. . C. P . D. .<br />

P 3<br />

n<br />

<br />

k 0<br />

C10<br />

10<br />

Câu 156. (Đặng Thành Nam Đề 1) Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh <strong>đề</strong><br />

nào dưới đây đúng?<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

k<br />

k! n k !<br />

A. Cn<br />

. B. Cn<br />

. C. Cn<br />

. D. Cn<br />

.<br />

k! n k !<br />

k!<br />

n k !<br />

n!<br />

<br />

<br />

Câu 157. ( Hội các trường chuyên <strong>2019</strong> lần 3) Với k và n là hai số tự nhiên tùy ý thỏa mãn k n ,<br />

mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

k<br />

k! n k !<br />

k n!<br />

k n!<br />

k n!<br />

A. An<br />

. B. An<br />

. C. An<br />

. D. An<br />

.<br />

n!<br />

k! n k !<br />

k!<br />

n k !<br />

Câu 158. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM <strong>2019</strong>) Tổng<br />

<br />

<br />

n<br />

n<br />

n<br />

<br />

S C C C ...<br />

C<br />

<br />

A 10<br />

0 3 6 <strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

<br />

<br />

bằng<br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong><br />

2 2<br />

2 4<br />

2 2<br />

2 4<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 159. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG <strong>2019</strong>) Tìm biết khai triển nhị thức a , a 2<br />

<strong>có</strong> tất<br />

n <br />

cả 15 số hạng.<br />

A. 13. B. 10. C. 17 . D. 11.<br />

4<br />

2 n <br />

Câu 160. (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Trong khai triển nhị thức x <br />

với n <strong>có</strong> tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng<br />

A. 11 . B. 12 . C. 10 . D. 19 .<br />

<br />

<br />

<br />

6<br />

2 n <br />

Câu 161. (NGUYỄN TRUNG THIÊN HÀ TĨNH) Khai triển nhị thức<br />

2 16<br />

(2x 3)<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu số hạng?


A. 16. B. 17. C. 15.<br />

D.<br />

2x 3 2018<br />

A. 2018 . B. <strong>2019</strong> . C. 2020 . D. 2017 .<br />

Câu 162. (Chuyên Vinh Lần 3) Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức<br />

Câu 163. (Yên Phong 1) Cho khai triển<br />

<strong>2019</strong> 2<br />

1 2 x a a x a x ...<br />

a x<br />

0 1 2<br />

trong khai triển?<br />

A. <strong>2019</strong> .<br />

<strong>2019</strong><br />

B. 3 .<br />

2020<br />

C. 3 .<br />

<strong>2019</strong><br />

D. 2 .<br />

20 22<br />

n<br />

n<br />

16<br />

5 .<br />

thành đa thức.<br />

. Tính tổng các hệ số<br />

3 1 1 <br />

Câu 164. (HSG Bắc Ninh) Cho T x x x , x 0 .<br />

Sau khi khai triển và rút gọn<br />

2 <br />

x x <br />

<strong>có</strong> bao nhiêu số hạng?<br />

T x<br />

A. 36. B. 38. C. 44. D. 40.<br />

124<br />

Câu 165. (Cẩm Giàng) Có bao nhiêu hạng tử là số nguyên trong khai triển 3 4<br />

5 ?<br />

A. 32. B. 31. C. 33. D. 30.<br />

3<br />

1 3 <br />

Câu 166. (Lê Xoay lần1) Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x ( với x 0 ) bằng<br />

x <br />

A. 36 . B. 84 . C. 126. D. 54 .<br />

7<br />

Câu 167. (SỞ BÌNH THUẬN <strong>2019</strong>) Hệ số của trong khai triển nhị thức 1<br />

x bằng<br />

x 12<br />

A. 820 . B. 220 . C. 792 . D. 210 .<br />

Câu 168. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-<strong>2019</strong>) Cho số nguyên dương và hệ số của trong<br />

n<br />

1 <br />

khai triển Newton của x bằng 31.Khi đó n bằng<br />

4 <br />

A. 31 B. 33 C. 32 D. 124<br />

9<br />

n 2<br />

n x <br />

n 2<br />

Câu 169. Cho số nguyên dương n và hệ số của x 3 <br />

trong khai triển Newton của x bằng 459 .<br />

5 <br />

Khi đó n bằng:<br />

A. 51 B. 52 C. 50 D. 155<br />

n<br />

n<br />

1 2 3 n 1<br />

Câu 170. Trong khai triển 1 x<br />

biết tổng các hệ số Cn Cn Cn ..... C <br />

n<br />

126 . Hệ số của<br />

bằng<br />

A. 15 B. 21 C. 35<br />

D. 20<br />

3<br />

x<br />

Câu 171. (THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HÀ NỘI) Tìm hệ số của số hạng không chứa x<br />

18<br />

x 4 <br />

triển với x 0 .<br />

2 x <br />

11 7<br />

8 8<br />

9 9<br />

8 10<br />

A. 2 .C 18<br />

. B. 2 .C 18<br />

. C. 2 .C 18<br />

. D. 2 .C 18<br />

.<br />

trong khai<br />

Câu 172. (Hùng Vương Bình Phước) Tìm hệ số của số hạng chứa<br />

2x 1 6 .<br />

3<br />

x<br />

trong khai triển nhị thức Niutơn<br />

A. 160 . B. 960<br />

. C. 960 . D. 160<br />

.<br />

x 5<br />

4<br />

Câu 173. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Hệ số của số hạng chứa trong khai triển 2 3x là<br />

A. 270 . B. 810 . C. 81. D. 1620 .


5<br />

2<br />

n <br />

<br />

Câu 174. (Sở Nam Định) Khai triển nhị thức x , n <strong>có</strong> tất cả <strong>2019</strong> số hạng. Tìm n .<br />

A. 2018 . B. 2014 . C. 2013. D. 2015 .<br />

Câu 175. (SGD-Nam-Định-<strong>2019</strong>) Khai triển nhị thức x , n <strong>có</strong> tất cả <strong>2019</strong> số hạng. Tìm n .<br />

<br />

5<br />

2<br />

n <br />

<br />

A. 2018 . B. 2014 . C. 2013. D. 2015 .<br />

Câu 176. (HSG 12 Bắc Giang) Cho biểu thức:<br />

1 1 1 1 1 1 1<br />

<br />

9<br />

x<br />

P x<br />

9 10 11 12 13 14 15<br />

P x x x x x x x x<br />

chứa trong khai triển thành đa thức của là<br />

A. 3003 . B. 8000 . C. 8008 . D. 3000 .<br />

. Hệ số của số hạng<br />

3 <br />

Câu 177. (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Số hạng không chứa x trong khai triển 2x là?<br />

2 <br />

x <br />

14 7<br />

A. 2 .3 . B. C 7 7 14<br />

.2 .3 . C. C 14 7 14<br />

7 14 7<br />

.2 .3 . D. .2 .3 .<br />

21<br />

Câu 178. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Tìm số hạng không<br />

2 <br />

chứa x trong khai triển nhị thức Newton x , .<br />

2 x 0<br />

x <br />

7 7<br />

8 8<br />

7 7<br />

8 8<br />

A. 2 C 21<br />

. B. 2 C 21<br />

. C. 2 C 21<br />

. D. 2 C 21<br />

.<br />

Câu 179. (Chuyên Thái Bình Lần3) Cho khai triển 1<br />

x với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của<br />

3<br />

1 2 3 n 20<br />

số hạng chứa x trong khai triển biết C2n 1<br />

C2n 1<br />

C2n 1<br />

... C2n<br />

1<br />

2 1.<br />

A. 480 . B. 720. C. 240 . D. 120 .<br />

Câu 180. (THPT Sơn Tây Hà Nội <strong>2019</strong>) Hệ số của<br />

2<br />

1 2 1<br />

3 <br />

5 10<br />

x x x x<br />

bằng.<br />

<br />

21<br />

<br />

n<br />

21<br />

5<br />

x<br />

C 21<br />

trong khai triển biểu thức<br />

A. 61268. B. 61204. C. 3160. D. 3320.<br />

Câu 181. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Tìm hệ số của số hạng không chứa<br />

18<br />

x 4 <br />

với x 0 .<br />

2 x <br />

9 9<br />

11 7<br />

8 8<br />

8 10<br />

A. 2 C 18<br />

. B. 2 C 18<br />

. C. 2 C 18<br />

. D. 2 C 18<br />

.<br />

8 <br />

Câu 182. (SỞ NAM ĐỊNH 2018-<strong>2019</strong>) Trong khai triển x , số hạng không chứa là<br />

2 <br />

x<br />

x <br />

A. 84. B. 43008. C. 4308. D. 86016.<br />

Câu 183. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Tìm hệ số của số hạng chứa<br />

9<br />

x<br />

trong khai triển<br />

21<br />

trong khai triển<br />

5<br />

x 8<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 1944 C .<br />

B. 864 C .<br />

C. 864 C . D.<br />

8<br />

8<br />

3x 2<br />

3<br />

<br />

8<br />

C8<br />

1944 .<br />

2 <br />

Câu 184. (THTT lần5) Số hạng không chứa x trong khai triển x , x 0 là<br />

3 <br />

x <br />

A. 1760.<br />

B. 1760. C. 220. D. 220.<br />

Câu 185. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Tìm hệ số của số hạng chứa<br />

1<br />

9<br />

2 2 <br />

x , x 0<br />

12<br />

6<br />

x<br />

trong khai triển<br />

<br />

.<br />

x <br />

A. C 4 .2 4<br />

. B. C 5 .2 5<br />

9<br />

. C. C 5 .2 5<br />

9 9<br />

. D. C 5 .2 4<br />

9<br />

.


Câu 186. (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) Hệ số của<br />

2 1 3 1<br />

6 8<br />

P x x x x<br />

bằng<br />

5<br />

x<br />

trong khai triển biểu thức<br />

A. 13848<br />

. B. 13368 . C. 13848 . D. 13368<br />

.<br />

2 1<br />

Câu 187. (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C C 44 . Hệ số<br />

9<br />

4 <br />

của số hạng chứa x trong khai triển biểu thức x bằng<br />

3 <br />

x <br />

A. 14784 . B. 29568 . C. 1774080<br />

. D. 14784<br />

.<br />

4<br />

Câu 188. (Sở Quảng NamT) Hệ số của trong khai triển của biểu thức x 3 là<br />

2 n<br />

x 6<br />

A. 1215. B. 54. C. 135. D. 15.<br />

2 1 <br />

Câu 189. (Lý Nhân Tông) Trong khai triển nhị thức x , số hạng không chứa là:<br />

3 <br />

x<br />

x <br />

A. 210<br />

. B. 120 . C. 210 . D. 120<br />

.<br />

Câu 190. HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Số hạng không chứa<br />

2 1<br />

12<br />

<br />

x ( x 0) bằng:<br />

x <br />

A. 459<br />

. B. 459 . C. 495<br />

. D. 495 .<br />

10<br />

x<br />

n<br />

n<br />

trong khai triển<br />

Câu 191. (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH <strong>2019</strong> – LẦN 1) Tìm số hạng không chứa x<br />

15<br />

<br />

trong khai triển x <br />

x <br />

7 7<br />

10 10<br />

10 10<br />

7 7<br />

A. 2 .C 15<br />

. B. 2 .C 15<br />

. C. 2 .C 15<br />

. D. 2 .C 15<br />

.<br />

2 2<br />

Câu 192. (Chuyên Hà Nội Lần1) Trong khai triển Newton của biểu thức<br />

2x 1 <strong>2019</strong><br />

, số hạng chứa<br />

là.<br />

18 18<br />

18 18 18<br />

18 18 18<br />

18 18<br />

A. 2 .C <strong>2019</strong><br />

. B. 2 .C<strong>2019</strong>x<br />

. C. 2 .C<strong>2019</strong>x<br />

. D. 2 .C <strong>2019</strong><br />

.<br />

<br />

Câu 193. (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho biểu thức P x với x 0 . Tìm số hạng không chứa x<br />

x <br />

trong khai triển nhị thức Niutơn P .<br />

A. 160. B. 200 . C. 210 . D. 210<br />

.<br />

3<br />

1<br />

Câu 194. (Chuyên KHTN) Biết tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của 5 1 n<br />

100<br />

x bằng 2 .<br />

3<br />

Tìm hệ số của x .<br />

A. 161700<br />

. B. 19600<br />

. C. 20212500<br />

. D. 2450000<br />

.<br />

5<br />

Câu 195. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển ( 3x-2) 8<br />

.<br />

3<br />

3<br />

A. 1944C 8<br />

. B. -1944C 8<br />

. C. -864C 8<br />

. D. 864C 8<br />

.<br />

2<br />

<br />

Câu 196. (Sở Quảng Ninh Lần1) Hệ số của x trong khai triển của biểu thức x bằng<br />

x <br />

A. 3124 . B. 2268 . C. 13440. D. 210 .<br />

1 <br />

Câu 197. (Văn Giang Hưng Yên) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x<br />

, .<br />

2 x 0<br />

x <br />

A. 240<br />

. B. 15. C. 240 . D. 15<br />

.<br />

10<br />

3<br />

2 2<br />

<br />

10<br />

6<br />

3<br />

<br />

18<br />

x


x 4 <br />

Câu 198. (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Số hạng không chứa x trong khai triển ; x 0 bằng:<br />

2 x <br />

8 12<br />

9 9<br />

10 10<br />

10 11<br />

A. 2 C 20 . B. 2 C 20 . C. 2 C 20 . D. 2 C 20 .<br />

Câu 199. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho đa thức<br />

f ( x) (1 3 x) n a a x a x 2 a x n n<br />

* . Tìm hệ số a3<br />

, biết rằng<br />

1 2<br />

0 1 2<br />

a 2a na 49152n<br />

n<br />

n<br />

A. a 945 . B. a 252<br />

3 3<br />

. C. a 5670<br />

3<br />

. D. a 1512<br />

3<br />

.<br />

6<br />

Câu 200. ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Hệ số trong khai triển đa thức P( x) 5 3x<br />

<strong>có</strong> giá trị bằng<br />

<br />

<br />

x 10<br />

đại lượng nào sau đây?<br />

A. 4 6 4<br />

.5 .3 . B. 6 4 6<br />

.5 .3 . C. 4 6 4<br />

.5 .3 . D.<br />

6 4 6<br />

.5 .3 .<br />

10<br />

Câu 201. (Đoàn Thượng) Tính tổng các hệ số trong khai triển 1<br />

2x <strong>2019</strong><br />

C 10<br />

A. 1<br />

. B. <strong>2019</strong> . C. <strong>2019</strong><br />

. D. 1 .<br />

Câu 202. (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Số hạng không chứa x trong khai<br />

6<br />

1 <br />

triển 2x là<br />

2 <br />

x <br />

A. 60 . B. 120. C. 480 . D. 240 .<br />

C 10<br />

C 10<br />

20<br />

Câu 203. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Tìm hệ số của số hạng chứa<br />

8<br />

x<br />

trong khai triển<br />

2 2 1<br />

biết An Cn Cn<br />

4n<br />

6<br />

A. 505 . B. 405<br />

. C. 495 . D. 505<br />

.<br />

<br />

x<br />

<br />

3<br />

<br />

x<br />

1 n<br />

4<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 204. (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –<strong>2019</strong>) Cho số nguyên dương thỏa<br />

n 1 3<br />

mãn 5C<br />

5<br />

C 0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của<br />

n<br />

n<br />

n<br />

2<br />

x 1 <br />

, x 0.<br />

2 x <br />

35 5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

16 x 35<br />

35 2<br />

<br />

16<br />

2 x<br />

35 5<br />

16 x<br />

1 2<br />

Câu 205. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 số 0 ; C n<br />

; C n<br />

theo<br />

thứ tự là số hạng đầu, số hạng thứ 3 và số hạng thứ 10 của một cấp số cộng. Hãy tìm số hạng<br />

<br />

không chứa x trong khai triển của x ?<br />

2 <br />

x <br />

A. 45 . B. 45<br />

. C. 90. D. 90<br />

.<br />

1 n<br />

Câu 206. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong khai triển Newton của biểu thức<br />

18<br />

x<br />

2x 1 <strong>2019</strong><br />

, số hạng chứa<br />

là<br />

18 18<br />

18 18<br />

18 18 18<br />

18 18 18<br />

A. 2 . C<strong>2019</strong><br />

. B. 2 .C <strong>2019</strong><br />

. C. 2 .C<strong>2019</strong>x<br />

. D. 2 . C<strong>2019</strong>x<br />

.<br />

Câu 207. (Sở Bắc Ninh) Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện:<br />

7 7 7 7 1 10<br />

7<br />

1 <br />

720 C7 C8 C9 ...<br />

Cn<br />

An<br />

1<br />

. Hệ số của x trong khai triển x 0<br />

bằng:<br />

2 x<br />

4032<br />

x <br />

A. 120<br />

. B. 560<br />

. C. 120. D. 560.<br />

n


n<br />

2<br />

<br />

n<br />

*<br />

Câu 208. (Quỳnh Lưu Nghệ An) Cho khai triển 1 x a a x a x ...<br />

a x , n . Hỏi <strong>có</strong> bao<br />

0 1 2<br />

ak<br />

7<br />

nhiêu giá trị của n <strong>2019</strong> sao cho tồn tại k thỏa mãn .<br />

ak<br />

1<br />

15<br />

A. 90 . B. 642 . C. 21. D. 91.<br />

1 2<br />

Câu 209. (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C C 78. Số hạng không<br />

2 n<br />

<br />

chứa x trong khai triển x <br />

3 bằng<br />

x <br />

A. 3960 . B. 220 . C. 1760. D. 59136<br />

Câu 210. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Cho khai triển<br />

0 1<br />

n<br />

n<br />

n<br />

1 2 n n<br />

x a a x <br />

a x , trong đó<br />

<br />

a1<br />

an<br />

n . Biết các hệ số a0<br />

, a1<br />

, …, an<br />

thỏa mãn hệ thức a0 4096 . Hệ số a<br />

n<br />

2 2<br />

bằng<br />

A. 130272. B. 126720. C. 130127 . D. 213013.<br />

n<br />

<br />

8<br />

Câu 211. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Cho khai<br />

triển 1 2 n n<br />

<br />

x a0 a1x <br />

anx<br />

, trong đó n . Biết các hệ số a0<br />

, a1<br />

, …, an<br />

thỏa mãn<br />

a1<br />

an<br />

hệ thức a0 4096 . Hệ số a bằng<br />

n<br />

8<br />

2 2<br />

A. 130272. B. 126720. C. 130127 . D. 213013.<br />

Câu 212. (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Cho khai triển<br />

<br />

<strong>2019</strong> 2018<br />

2018 <strong>2019</strong><br />

T 1 x x 1 x x . Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển bằng<br />

A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 4037 .<br />

x 10<br />

5<br />

Câu 213. (Ngô Quyền Hà Nội) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển 1 x x 2 x<br />

3 .<br />

A. 1902 . B. 7752 . C. 252 . D. 582 .<br />

Câu 214. (Sở Điện Biên) Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n mệnh <strong>đề</strong> nào dưới<br />

đây đúng?<br />

k n!<br />

k 1<br />

k k<br />

A. An<br />

. B. Cn<br />

1<br />

Cn<br />

1<br />

Cn<br />

(1 k n)<br />

.<br />

k!( n k)!<br />

k 1 k<br />

C. C k n!<br />

n<br />

Cn<br />

(1 k n)<br />

. D. Cn<br />

.<br />

( n k)!<br />

Câu 215. (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA <strong>2019</strong>) Có bao nhiêu số nguyên dương n<br />

0 1 1 2 2 3 3 n n 2005 n<br />

bất phương trình C 3 C 3 C 3 C ... 3 C 2 .3<br />

n n n n n<br />

A. 1003. B. 1002 . C. 1004. D. 1000 .<br />

nghiệm đúng<br />

n<br />

2<br />

<br />

n<br />

Câu 216. (Nguyễn Khuyến) Cho khai triển 1 2 x a a x a x ...<br />

a x thỏa mãn<br />

0 1 2<br />

a0 8a1 2a2<br />

1. Giá trị của số nguyên dương n bằng:<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.<br />

Câu 217. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Khai triển<br />

S a 2a 4 a ... 2 a<br />

20<br />

0 1 2 20<br />

.<br />

10<br />

1 2x 3 x a a x a x ...<br />

a x<br />

2 2 20<br />

0 1 2 20<br />

10<br />

10<br />

10<br />

20<br />

A. S 15 . B. S 17 . C. S 7 . D. S 17 .<br />

n<br />

. Tính tổng<br />

* 2 n2 8 n8 2 n8<br />

Câu 218. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho n ; C C C C 2C C . Tính<br />

T 1 C 2 C ...<br />

n C<br />

2 1 2 2 2 n<br />

n n n<br />

?<br />

n n n n n n


9<br />

10<br />

10<br />

8<br />

A. 55.2 . B. 55.2 . C. 5.2 . D. 55.2<br />

Câu 219. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Cho <strong>tập</strong> hợp A <strong>có</strong> 20<br />

phần tử. Có bao nhiêu <strong>tập</strong> con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn?<br />

20<br />

19<br />

19<br />

20<br />

A. 2 1. B. 2 1. C. 2 . D. 2 .<br />

1 2 3<br />

Câu 220. (Nguyễn Du số 1 lần3) Tổng 1 ... 1 n n<br />

C C C C , với n<br />

, n 1bằng:<br />

n n n n<br />

A. 1. B. 1. C. 0 . D. 2 n .<br />

Câu 221. (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN V NĂM <strong>2019</strong>) Xét một phép <strong>thử</strong> <strong>có</strong> không gian mẫu <br />

là một biến cố của phép <strong>thử</strong> đó. Phát biểu nào sau đây sai ?<br />

n A<br />

A. Xác suất của biến cố A là P A<br />

.<br />

n <br />

B. 0 P A 1.<br />

<br />

C. P A 1<br />

P A .<br />

<br />

<br />

0<br />

D. P A khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 222. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-<strong>2019</strong>) Cho phép <strong>thử</strong> là “gieo <strong>2019</strong> đồng xu phân biệt”<br />

và xét sự xuất hiện mặt sấp và mặt ngửa của các đồng xu. Khi đó số phần tử của không gian<br />

mẫu bằng<br />

A. <strong>2019</strong> 1 3 <strong>2019</strong><br />

. B. C C ...<br />

C .<br />

2020 <strong>2019</strong><br />

2<br />

k<br />

k<br />

C. C C . D. .<br />

2020 <strong>2019</strong><br />

k 0 k 0<br />

Bài <strong>tập</strong> tương tự:<br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

Câu 223. Cho phép <strong>thử</strong> là “gieo 10 con súc sắc cân đối, đồng chất phân biệt”. Khi đó số phần tử của<br />

không gian mẫu bằng<br />

10<br />

A. 6 . B. 60 . C. 10. D. 6 .<br />

Câu 224. Cho phép <strong>thử</strong> là “gieo 10 đồng xu phân biệt” và xét sự xuất hiện mặt sấp và mặt ngửa của các<br />

đồng xu. Xác suất để <strong>có</strong> đúng một lần suất hiện mặt ngửa là<br />

5<br />

1<br />

11<br />

99<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

512<br />

1024<br />

512<br />

1024<br />

Ghi nhớ:<br />

-Phép <strong>thử</strong> “gieo hai đồng tiền phân biệt” thì hai kết quả<br />

SN,<br />

NS<br />

của phép <strong>thử</strong> là khác nhau.<br />

-Phép <strong>thử</strong> “gieo n đồng xu phân biệt” thì không gian mẫu <strong>có</strong> 2 n phần tử, với n *<br />

.<br />

Câu 225. (Nguyễn Du số 1 lần3) Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện<br />

2<br />

mặt b chấm. Xác suất để phương trình x 2bx<br />

4 0 <strong>có</strong> nghiệm là<br />

2<br />

1<br />

5<br />

A. 1. B. . C. . D.<br />

3<br />

6<br />

6<br />

Câu 226. (CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Tổ 1 của lớp 10A <strong>có</strong> 10 học sinh gồm 6<br />

nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bạn trong tổ 1 để phân công trực nhật. Xác suất để chọn được 1 bạn<br />

nam và 1 bạn nữ là<br />

4<br />

6<br />

1<br />

8<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

15<br />

25<br />

9<br />

15<br />

và<br />

A


Câu 227. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) Một<br />

hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên <strong>từ</strong> hộp ra 4 quả cầu.<br />

Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được <strong>có</strong> đúng 2 quả cầu vàng.<br />

3<br />

1<br />

3<br />

2<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

14<br />

35<br />

7<br />

5<br />

Câu 228. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM <strong>2019</strong>) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong các số tự nhiên <strong>có</strong><br />

bốn chữ số. Tính xác suất để số được chọn <strong>có</strong> ít nhất hai chữ số 8 đứng liền nhau.<br />

A. 0,029 . B. 0,019 . C. 0,021. D. 0,017 .<br />

Câu 229. (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM <strong>2019</strong>) Tại SEA Games <strong>2019</strong>, <strong>môn</strong> bóng chuyền nam <strong>có</strong> 8 đội bóng<br />

tham dự, trong đó <strong>có</strong> hai đội Việt Nam và Thái Lan. Các đội bóng được <strong>chi</strong>a ngẫu nhiên thành<br />

hai bảng <strong>có</strong> số đội bóng bằng nhau. Xác suất để hai đội Việt Nam và Thái Lan nằm ở hai bảng<br />

khác nhau bằng:<br />

3<br />

4<br />

3<br />

11<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

7<br />

7<br />

14<br />

14<br />

Câu 230. (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Trên kệ sách <strong>có</strong> 10 cuốn sách <strong>Toán</strong> và 5 cuốn sách Văn.<br />

Người ta lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 cuốn sách mà không để lại. Tính xác suất để được hai cuốn<br />

sách đầu là <strong>Toán</strong>, cuốn thứ ba là Văn.<br />

18<br />

7<br />

8<br />

15<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

91<br />

45<br />

15<br />

91<br />

<br />

Câu 231. (HSG 12 Bắc Giang) Cho <strong>tập</strong> hợp S 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên ba số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> S .<br />

Tính xác suất của biến cố trong ba số được chọn ra không chứa hai số nguyên liên tiếp nào.<br />

5<br />

5<br />

3<br />

5<br />

A. p . B. p . C. p . D. p .<br />

21<br />

16<br />

16<br />

12<br />

Câu 232. (Cụm 8 trường Chuyên Lần 1) Cho hình tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD . Trên mỗi cạnh của tứ diện, ta<br />

đánh dấu 3 điểm <strong>chi</strong>a <strong>đề</strong>u cạnh tương ứng thành các phần bằng nhau. Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các<br />

tam giác <strong>có</strong> ba đỉnh lấy <strong>từ</strong> 18 điểm đã đánh dấu. Lấy ra <strong>từ</strong> S một tam giác, xác suất để mặt<br />

phẳng chứa tam giác đó song song với đúng một cạnh của tứ diện đã cho bằng<br />

2<br />

9<br />

2<br />

A. . B. . C. . D.<br />

45<br />

34<br />

5<br />

Câu 233. ( Hội các trường chuyên <strong>2019</strong> lần 3) Xếp ngẫu nhiên 21 học sinh, trong đó <strong>có</strong> đúng một bạn<br />

tên Thêm và đúng một bạn tên Quý vào ba bàn tròn <strong>có</strong> số chỗ ngồi lần lượt là 6, 7, 8. Xác suất<br />

để hai bạn Thêm và Quý ngồi cạnh nhau bằng<br />

1<br />

12<br />

2<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

10<br />

35<br />

19<br />

6<br />

Câu 234. (Nguyễn Đình Chiểu Tiền Giang) Xếp ngẫu nhiên 4 quyển sách <strong>Toán</strong> khác nhau và 4 quyển<br />

sách Hóa giống nhau vào một giá sách nằm ngang <strong>có</strong> 10 ô trống, mỗi quyển sách được xếp vào<br />

một ô. Xác suất để 4 quyển sách <strong>Toán</strong> xếp cạnh nhau và 4 quyển sách Hóa xếp cạnh nhau bằng<br />

1<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

175<br />

525<br />

105<br />

1050<br />

.<br />

Câu 235. (Đặng Thành Nam Đề 14) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số. Chọn ngẫu<br />

nhiên một số thuộc S. Xác suất để số chọn được là một số tự nhiên <strong>chi</strong>a hết cho 9 và <strong>có</strong> các chữ<br />

số đôi một khác nhau bằng<br />

19<br />

29<br />

16<br />

A. B. C. D.<br />

225<br />

450<br />

225<br />

Câu 236. (NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TIỀN GIANG) Xếp ngẫu nhiên 4 quyển sách <strong>Toán</strong> khác nhau và 4<br />

quyển sách Hóa giống nhau vào một giá sách nằm ngang <strong>có</strong> 10 ô trống, mỗi quyển sách được<br />

<br />

4<br />

15<br />

7<br />

75


xếp vào một ô. Xác suất để 4 quyển sách <strong>Toán</strong> xếp cạnh nhau và 4 quyển sách Hóa xếp cạnh<br />

nhau bằng<br />

1<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

175<br />

525<br />

105<br />

1050<br />

Câu 237. (Đặng Thành Nam Đề 2) Có một dãy ghế gồm 6 ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 2 học<br />

sinh lớp A , 2 học sinh lớp B , 2 học sinh lớp C ngồi vào dãy ghế sao cho mỗi ghế <strong>có</strong> đúng<br />

một học sinh ngồi. Xác suất để không <strong>có</strong> học sinh lớp C nào ngồi cạnh nhau bằng<br />

2<br />

1<br />

5<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

6<br />

5<br />

Câu 238. (SỞ NAM ĐỊNH 2018-<strong>2019</strong>) Một tổ <strong>có</strong> 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các<br />

học sinh trên thành hàng ngang để chụp ảnh. Tính xác suất để không <strong>có</strong> hai học sinh nữ nào<br />

đứng cạnh nhau.<br />

65<br />

1<br />

7<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

66<br />

66<br />

99<br />

22<br />

Câu 239. (Đặng Thành Nam Đề 1) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy <strong>có</strong> ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6<br />

học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế <strong>có</strong> đúng một học sinh<br />

ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam <strong>đề</strong>u ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng?<br />

2<br />

1<br />

3<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5<br />

20<br />

5<br />

10<br />

Câu 240. (SỞ BÌNH THUẬN <strong>2019</strong>) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác<br />

nhau. Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> S. Tính xác suất để số được chọn <strong>có</strong> đúng 4 chữ số lẻ và chữ<br />

số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ).<br />

5<br />

20<br />

5<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

648<br />

189<br />

27<br />

54<br />

Câu 241. (SỞ LÀO CAI <strong>2019</strong>) Giải bóng chuyền VTV Cup <strong>có</strong> 12 đội tham dự trong đó <strong>có</strong> 9 đội nước<br />

ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để <strong>chi</strong>a thành 3 bảng đấu<br />

A, B, C, mỗi bảng đấu <strong>có</strong> 4 đội. Xác suất để 3 đội Việt Nam ở 3 bảng đấu khác nhau là<br />

3 3<br />

3 3<br />

A. P C9 . C6<br />

2. C9 . C6<br />

<br />

4 4<br />

. B. P .<br />

C . C<br />

4 4<br />

C . C<br />

12 8<br />

12 8<br />

3 3<br />

3 3<br />

C. P 6 C9 . C6<br />

<br />

4 4<br />

. D. .<br />

C .<br />

P 3 C9 . C6<br />

<br />

C<br />

C 4 4<br />

. C<br />

12 8<br />

Câu 242. (THPT-YÊN-LẠC) Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11<br />

và 3 học sinh khối 12 thành một hàng ngang. Xác suất để không <strong>có</strong> học sinh khối 11 nào xếp<br />

giữa hai học sinh khối 10 bằng<br />

3<br />

3<br />

1<br />

2<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

35<br />

70<br />

7<br />

7<br />

12 8<br />

Câu 243. (THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HÀ NỘI) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300 . Gọi<br />

là biến cố “số được chọn không <strong>chi</strong>a hết cho 4”. Tính xác suất P A của biến cố A.<br />

A <br />

1<br />

3<br />

2<br />

1<br />

A. P A<br />

. B. P A<br />

. C. P A<br />

. D. P A<br />

.<br />

3<br />

4<br />

3<br />

4<br />

Câu 244. (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM-24THÁNG3) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các số tự nhiên,<br />

mỗi số không <strong>có</strong> quá 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 9. Lấy ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> S . Tính<br />

xác suất để số lấy ra <strong>có</strong> chữ số hàng trăm là 4.<br />

6<br />

3<br />

1<br />

4<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

55<br />

11<br />

11<br />

55


Câu 245. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG <strong>2019</strong>) Gọi n A là số các kết quả thuận lợi cho biến cố A liên<br />

<br />

<br />

quan đến một phép <strong>thử</strong> và n là số các kết quả <strong>có</strong> thể xảy ra của phép <strong>thử</strong> T đó. Xác suất<br />

<br />

P A<br />

<br />

T <br />

của biến cố đối của biến cố<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A<br />

không là đẳng thức nào trong các đẳng thức sau?<br />

n A<br />

n A<br />

n \ A<br />

A. P A<br />

. B. P A 1 P A<br />

. C. P A<br />

. D. P A<br />

.<br />

n n n <br />

Câu 246. (Nguyễn Du số 1 lần3) Với các chữ “LẬP”, “HỌC”, “MAI”, “NGÀY”, “NGHIỆP”, “TẬP”,<br />

“VÌ”, mỗi chữ được viết lên một tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Xác suất để được<br />

dòng chữ “HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP” bằng:<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

7<br />

49<br />

5040<br />

720<br />

7<br />

Câu 247. (Trần Đại Nghĩa) Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt<br />

chẵn chấm?<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

6<br />

4<br />

2<br />

3<br />

Câu 248. (Sở Bắc Ninh) Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt <strong>có</strong> số chấm<br />

chẵn xuất hiện là:<br />

1<br />

1<br />

2<br />

A. 1. B. . C. . D. .<br />

2<br />

3<br />

3<br />

Câu 249. (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong> lần 2) Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10<br />

học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên <strong>giải</strong> <strong>bài</strong> <strong>tập</strong>. Tính xác suất để 4 học sinh<br />

được gọi đó <strong>có</strong> cả nam và nữ?<br />

219<br />

219<br />

442<br />

443<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

323<br />

323<br />

506<br />

556<br />

Câu 250. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Một lớp <strong>có</strong> 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu<br />

nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.<br />

10<br />

9<br />

19<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

19<br />

19<br />

9<br />

38<br />

Câu 251. (Chuyên Thái Bình Lần3) Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 7 và 6 viên bi xanh<br />

đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 6. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu cách chọn hai viên bi <strong>từ</strong> hộp đó sao cho chúng khác màu<br />

và khác số?<br />

A. 36 . B. 42 . C. 49 . D. 30 .<br />

Câu 252. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Một hộp <strong>có</strong> 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên<br />

5 quả <strong>từ</strong> hộp đó. Xác suất để được 5 quả <strong>có</strong> đủ hai màu là<br />

13<br />

132<br />

12<br />

250<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

143<br />

143<br />

143<br />

273<br />

Câu 253. (Hùng Vương Bình Phước) Một tổ học sinh <strong>có</strong> 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu<br />

nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn <strong>đề</strong>u là nữ.<br />

1<br />

1<br />

3<br />

7<br />

A. P( A)<br />

. B. P( A)<br />

. C. P( A)<br />

. D. P( A)<br />

.<br />

2<br />

15<br />

8<br />

8<br />

Câu 254. (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM <strong>2019</strong>) Lấy ngẫu nhiên một số nguyên<br />

dương không vượt quá 10000 . Xác suất để số lấy được là bình phương của một số tự nhiên<br />

bằng? (tính dưới dạng %)<br />

A. 1% . B. 5% . C. 3% . D. 2% .


Câu 255. (HSG Bắc Ninh) Một tổ học sinh <strong>có</strong> 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất<br />

sao cho 2 người được chọn <strong>đề</strong>u là nữ<br />

1<br />

7<br />

8<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

15<br />

15<br />

15<br />

5<br />

Câu 256. (Quỳnh Lưu Lần 1) Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả<br />

cầu màu xanh, hộp thứ hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên <strong>từ</strong> một<br />

hộp 1 quả cầu. Xác suất sao cho hai quả lấy ra cùng màu đỏ.<br />

7<br />

3<br />

1<br />

2<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

20<br />

20<br />

2<br />

5<br />

Câu 257 (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Một tổ học sinh <strong>có</strong> 7 nữ và 4 nam. Chọn ngẫu nhiên 2<br />

người đi trực cờ đỏ. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn <strong>đề</strong>u là nam.<br />

5<br />

7<br />

6<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

55<br />

55<br />

55<br />

5<br />

Câu 258. (Ba Đình Lần2) Đội văn nghệ của một lớp <strong>có</strong> 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5<br />

bạn tham gia biểu diễn, xác suất để trong 5 bạn được chọn <strong>có</strong> cả nam và nữ, đồng thời số nam<br />

nhiều hơn số nữ bằng<br />

547<br />

245<br />

210<br />

582<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

792<br />

792<br />

792<br />

792<br />

Câu 259<br />

(Kim Liên) Một người muốn gọi điện thoại nhưng nhớ được các chữ số đầu mà quên mất ba<br />

chữ số cuối của số cần gọi. Người đó chỉ nhớ rằng ba chữ số cuối đó phân biệt và <strong>có</strong> tổng bằng<br />

5 . Tính xác suất để người đó bấm máy một lần đúng số cần gọi.<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

24<br />

36<br />

12<br />

60<br />

Câu 260. (Đặng Thành Nam Đề 9) Một người đang đứng tại gốc O của trục tọa độ Oxy . Do say rượu<br />

nên người này bước ngẫu nhiên sang trái hoặc sang phải trên trục tọa độ với độ dài mỗi bước<br />

bằng 1 đơn vị. Xác suất để sau 10 bước người này quay lại đúng gốc tọa độ O bằng<br />

15<br />

63<br />

63<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

128<br />

100<br />

256<br />

20<br />

Câu 261. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Có 8 học sinh nam, 5 học sinh nữ và 1 thầy<br />

giáo được sắp xếp ngẫu nhiên đứng thành một vòng tròn. Tính xác suất để thầy giáo đứng giữa<br />

2 học sinh nam.<br />

7 14 28<br />

A. P . B. P .<br />

C. P .<br />

D.<br />

39<br />

39<br />

39<br />

7<br />

P .<br />

13<br />

Câu 262. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất.Tính xác<br />

suất P để hiệu số chấm trên các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.<br />

1<br />

2<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. 1.<br />

3<br />

9<br />

9<br />

Câu 263. (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA <strong>2019</strong>) Kết quả<br />

<br />

b,<br />

c<br />

<br />

của việc gieo một con súc sắc cần<br />

đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất<br />

2<br />

hiện trong lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai x bx c 0 x . Tính<br />

<br />

xác suất để phương trình bậc hai đó <strong>có</strong> nghiệm.<br />

5<br />

13<br />

19<br />

31<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

12<br />

36<br />

36<br />

36<br />

Câu 264. (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Một <strong>đề</strong> kiểm tra <strong>Toán</strong><br />

Đại số và Giải tích chương 2 của khối 11 <strong>có</strong> 20 câu trắc nghiệm. Mỗi câu <strong>có</strong> 4 phương án lựa<br />

chọn, trong đó chỉ <strong>có</strong> 1 đáp án đúng. Mỗi câu trả <strong>lời</strong> đúng được 0,5 điểm và mỗi câu trả <strong>lời</strong> sai


không được điểm nào. Một học sinh không học <strong>bài</strong> nên tích ngẫu nhiên câu trả <strong>lời</strong>. Tính xác<br />

suất để học sinh nhận được 6 điểm (kết quả làm tròn đến 4 chữ số sau dấu phẩy thập phân).<br />

1<br />

A. 0,7873. B. . C. 0,0609. D. 0,0008.<br />

4<br />

Câu265. (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM <strong>2019</strong>) Một hộp đựng 15 quả cầu trong<br />

đó <strong>có</strong> 6 quả màu đỏ, 5 quả màu xanh, 4 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 quả cầu trong 15<br />

quả cầu đó. Tính xác suất để 6 quả lấy được <strong>có</strong> đủ ba màu.<br />

757<br />

4248<br />

607<br />

850<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5005<br />

5005<br />

715<br />

1001<br />

Câu 266. (Đoàn Thượng) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300 . Gọi A là biến cố “số được<br />

chọn không <strong>chi</strong>a hết cho ”. Tính xác suất P A của biến cố A.<br />

3 <br />

2<br />

124<br />

1<br />

99<br />

A. P A<br />

. B. P A<br />

. C. P A<br />

. D. P A<br />

.<br />

3<br />

300<br />

3<br />

300<br />

Câu 267. (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM <strong>2019</strong>) Trong một hộp <strong>có</strong> 3 bi đỏ, 5 bi<br />

xanh và 7 bi vàng. Bốc ngẫu nhiên 4 viên. Xác suất để bốc được đủ 3 màu là<br />

8<br />

6<br />

7<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

13<br />

13<br />

13<br />

13<br />

Câu 268. (TTHT Lần 4) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số được lập <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> hợp<br />

X 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> S . Tính xác suất chọn được số <strong>chi</strong>a hết<br />

cho 6<br />

4<br />

9<br />

A. . B. .<br />

27<br />

28<br />

Câu 269 (TTHT Lần 4) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số được lập <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> hợp<br />

X 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> S . Tính xác suất chọn được số <strong>chi</strong>a hết<br />

cho 15<br />

Câu 270. (TTHT Lần 4) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số khác nhau được lập <strong>từ</strong> <strong>tập</strong><br />

hợp X 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> S . Tính xác suất chọn được số <strong>chi</strong>a<br />

<br />

hết cho 30<br />

<br />

Câu 271. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu<br />

xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng<br />

4<br />

33<br />

A. . B.<br />

455 91 . C. 4<br />

24<br />

. D.<br />

165 455 .<br />

Câu 272. (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Trên giá sách <strong>có</strong> 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý. Lấy ngẫu<br />

nhiên ra 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra <strong>có</strong> ít nhất một quyển toán.<br />

2<br />

5<br />

1<br />

37<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

7<br />

42<br />

21<br />

42<br />

Oxy <br />

Câu 273. (Sở Quảng Ninh Lần1) Trong hệ trục tọa độ cho A 2;0 , B 2;2 , C 4;2 , D 4;0 .<br />

<br />

Chọn ngẫu nhiên một điểm <strong>có</strong> tọa độ x;<br />

y (với x,<br />

y ) nằm trong hình chữ nhật<br />

<br />

ABCD<br />

(kể cả các điểm trên cạnh). Gọi A là biến cố: “ x,<br />

y <strong>đề</strong>u <strong>chi</strong>a hết cho 2 ”. Xác suất của biến cố<br />

A là .<br />

8<br />

7<br />

13<br />

A. 1 . B. . C. . D. .<br />

21<br />

21<br />

21<br />

Câu 274. (Sở Hà Nam) Một <strong>chi</strong>ếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu<br />

nhiên <strong>từ</strong> <strong>chi</strong>ếc hộp ra 5 quả cầu. Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được <strong>có</strong> đúng 2 quả cầu<br />

màu đỏ.


5<br />

10<br />

5<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

14<br />

21<br />

21<br />

7<br />

Câu 275. (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Tổ toán của một trường THPT <strong>có</strong> 4 thầy giáo và 10 cô giáo. Tổ<br />

chọn ngẫu nhiên 2 giáo viên để đi <strong>tập</strong> huấn. Tính xác suất để 2 giáo viên được chọn gồm 1 thầy<br />

giáo và 1 cô giáo.<br />

45<br />

10<br />

40<br />

20<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

91<br />

91<br />

91<br />

91<br />

Câu276. (Chuyên Thái Bình Lần3) Cho <strong>tập</strong> hợp S 1,2,3, ,17<br />

gồm 17 số nguyên dương đầu tiên.<br />

Câu277.<br />

<br />

Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của <strong>tập</strong> S . Tính xác suất để <strong>tập</strong> hợp con chọn được <strong>có</strong> tổng các<br />

phần tử <strong>chi</strong>a hết cho 3.<br />

27<br />

23<br />

9<br />

9<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

34<br />

68<br />

34<br />

17<br />

(THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Gọi S là <strong>tập</strong> tất cả các số tự nhiên gồm sáu chữ số<br />

được tạo thành <strong>từ</strong> các chữ số 1, 2, 3, 4, trong đó chữ số 1 <strong>có</strong> mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại<br />

mỗi chữ số <strong>có</strong> mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> S. Tính xác suất để số được<br />

chọn không <strong>có</strong> hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau.<br />

1<br />

1<br />

A. . B. 0,3 . C. 0,2 . D. .<br />

6<br />

3<br />

Câu 278. (Chuyên KHTN) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy <strong>có</strong> 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học<br />

sinh, gồm 5 nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế <strong>có</strong> đúng một học sinh ngồi.<br />

Tính xác suất để mỗi học sinh nam <strong>đề</strong>u ngồi đối diện một học sinh nữ.<br />

1<br />

1<br />

8<br />

4<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

252<br />

945<br />

63<br />

63<br />

Câu 279. (THPT Nghèn Lần1) Một hộp chứa 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng <strong>có</strong> kích thước khác nhau.<br />

Chọn ngẫu nhiên <strong>từ</strong> hộp đó 4 viên bi. Xác suất để 4 viên bi lấy ra <strong>có</strong> đủ ba màu là<br />

86<br />

5<br />

79<br />

6<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

165<br />

11<br />

165<br />

11<br />

Câu 280. (THPT Sơn Tây Hà Nội <strong>2019</strong>) Raashan, Sylvia và Ted cùng chơi một trò chơi. Mỗi người bắt<br />

đầu với 1$ . Chuông reo sau mỗi 15 giây, tại thời điểm đó mỗi người chơi mà đang <strong>có</strong> tiền sẽ<br />

chọn ngẫu nhiên một trong hai người còn lại để đưa 1$ (Ví dụ sau khi chuông reo lần thứ nhất,<br />

Raashan và Ted <strong>có</strong> thể cùng đưa cho Sylvia 1$ và Sylvia <strong>có</strong> thể đưa tiền của cô ấy cho Ted, khi<br />

đó Raashan <strong>có</strong> 0$ , Sylvia <strong>có</strong> 2$ và Ted <strong>có</strong> 1$ . Đến vòng thứ hai, Raashan không <strong>có</strong> tiền để<br />

đưa nhưng Sylvia và Ted <strong>có</strong> thể chọn đưa cho nhau 1$ …). Xác suất để sau <strong>2019</strong> lần chuông<br />

reo, mỗi người chơi <strong>có</strong> 1$ là bao nhiêu?<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

7<br />

2<br />

3<br />

4<br />

Câu 281. (Liên Trường Nghệ An) Có 3 quyển sách toán, 4 quyển sách lý và 5 quyển sách hóa khác<br />

nhau được sắp xếp ngẫu nhiên lên một giá sách <strong>có</strong> 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng<br />

thành một hàng dọc vào một trong 3 ngăn ( mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả các quyển sách).<br />

Tính xác suất để không <strong>có</strong> bất kỳ hai quyển sách toán nào đứng cạnh nhau.<br />

36<br />

37<br />

54<br />

55<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

91<br />

91<br />

91<br />

91<br />

Câu 282. (CổLoa Hà Nội) Gọi S là <strong>tập</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> bốn chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên<br />

một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> S , tính xác suất để số được chọn lớn hơn số 6700.<br />

10<br />

12<br />

15<br />

21<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

27<br />

33<br />

29<br />

46


Câu 283. (Đặng Thành Nam Đề 5) Tại trạm xe buýt <strong>có</strong> 5 hành khách đang chờ xe đón, trong đó <strong>có</strong> A<br />

và B . Khi đó <strong>có</strong> 1 <strong>chi</strong>ếc xe ghé trạm để đón khách, biết rằng lúc đó trên xe chỉ còn đúng 5 ghế<br />

trống mỗi ghế trống chỉ 1 người ngồi như hình vẽ bên, trong đó các ghế trống được ghi<br />

1;2;3;4;5 như hình vẽ.<br />

5 hành khách lên xe ngồi ngẫu nhiên vào 5 ghế còn trống, xác suất để A và B ngồi cạnh<br />

nhau bằng<br />

2<br />

1<br />

1<br />

3<br />

A. B. . C. D.<br />

5<br />

5<br />

10<br />

5<br />

Câu 284. (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các số tự nhiên <strong>có</strong> ba<br />

chữ số (không nhất <strong>thi</strong>ết khác nhau) được lập <strong>từ</strong> các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu<br />

nhiên một số abc <strong>từ</strong> S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn a b c<br />

1<br />

11<br />

13<br />

9<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

6<br />

60<br />

60<br />

11<br />

Câu 285. (KHTN Hà Nội Lần 3) Trong một lớp học <strong>có</strong> hai tổ. Tổ 1 gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh<br />

nữ. Tổ 2 gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ hai em học sinh. Xác<br />

suất để trong bốn em được chọn <strong>có</strong> 2 nam và 2 nữ bằng<br />

40<br />

19<br />

197<br />

28<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

99<br />

165<br />

495<br />

99<br />

Câu 286. (GIỮA HK2 LỚP 11 THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-<strong>2019</strong>) Từ một cỗ <strong>bài</strong> tú lơ khơ<br />

gồm 52 con, lấy ngẫu nhiên lần lượt <strong>có</strong> hoàn lại <strong>từ</strong>ng con cho đến khi lần đầu tiên lấy được con<br />

át thì dừng. Xác suất để quá trình lấy dừng lại sau không quá ba lần bằng (làm tròn đến bốn chữ<br />

số thập phân sau dấu phẩy)<br />

A. 0,0769 B. 0,2134 C. 0,2135 D. 0,1500<br />

Câu 287. ((KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) Có hai hộp đựng bi, mỗi viên bi chỉ mang một màu<br />

trắng hoặc đen. Lấy ngẫu nhiên <strong>từ</strong> mỗi hộp đúng một viên bi. Biết tổng số bi ở hai hộp là 20 và<br />

55<br />

xác suất để lấy được hai viên bi đen là . Tính xác suất để lấy được hai viên bi trắng.<br />

84<br />

11<br />

7<br />

5<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

30<br />

30<br />

28<br />

28<br />

Câu 288. (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –<strong>2019</strong>) Có 8 người khách bước<br />

ngẫu nhiên vào một cửa hàng <strong>có</strong> 3 quầy. Tính xác suất để 3 người cùng đến quầy thứ nhất.<br />

3 2<br />

3 5<br />

3 5<br />

C8 . A<br />

C<br />

5<br />

8<br />

. C2<br />

C8 . A<br />

C 3 2<br />

8.2 5<br />

A. . B. . C. . D.<br />

8<br />

8<br />

8<br />

3<br />

A<br />

A<br />

3 8<br />

3<br />

Câu 289. (NGUYỄN TRUNG THIÊN HÀ TĨNH) Đoàn trường THPT Nguyễn Đình Liễn tổ chức giao<br />

lưu bóng chuyền học sinh giữa các lớp nhân dịp chào mừng ngày 26/3. Sau quá trình đăng kí <strong>có</strong><br />

10 đội tham gia <strong>thi</strong> đấu <strong>từ</strong> 10 lớp, trong đó <strong>có</strong> lớp 10A1 và 10A2. Các đội <strong>chi</strong>a làm hai bảng, kí<br />

hiệu là bảng A và bảng B, mỗi bảng 5 đội. Việc <strong>chi</strong>a bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm<br />

ngẫu nhiên. Tính xác suất để 2 đội 10A1 và 10A2 thuộc hai bảng đấu khác nhau.<br />

3


5<br />

5<br />

10<br />

9<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

9<br />

18<br />

9<br />

10<br />

Câu 290. (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc 3 lần liên tiếp. Gọi a, b,<br />

c<br />

lần lượt là số chấm xuất hiện ở 3 lần gieo. Xác suất của biến cố “ số abc <strong>chi</strong>a hết cho 45 ” là<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

216<br />

54<br />

72<br />

108<br />

Câu 291. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Sắp ngẫu nhiên 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ<br />

thành một hàng ngang. Tính xác suất để không <strong>có</strong> học sinh nữ nào đứng cạnh nhau.<br />

5<br />

5<br />

5<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

12<br />

14<br />

42<br />

112<br />

Câu 292<br />

Câu293.<br />

(KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –<strong>2019</strong>) Một đoàn tàu gồm ba toa<br />

đỗ sân ga. Có 5 hành khách lên tàu. Mỗi hành khách độc lập với nhau. Chọn ngẫu nhiên một<br />

toa. Tìm xác suất để mỗi toa <strong>có</strong> ít nhất 1 hành khách bước lên tàu.<br />

50<br />

20<br />

10<br />

20<br />

A.<br />

81<br />

B. . C. . D. .<br />

81<br />

81<br />

243<br />

(GIỮA-HKII-<strong>2019</strong>-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Một quân vua được đặt ở một ô giữa bàn<br />

cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung<br />

đỉnh với ô đang đứng ( xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước.<br />

Xác suất để sau 3 bước đi quân vua trở về ô ban đầu là<br />

3<br />

3<br />

3<br />

C8<br />

A8<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

64<br />

8!<br />

8!<br />

512<br />

Câu 294. (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho đa giác <strong>đề</strong>u 20 cạnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác <strong>đề</strong>u.<br />

Xác suất để 3 đỉnh lấy được là 3 đỉnh của một tam giác vuông không <strong>có</strong> cạnh nào là cạnh của<br />

đa giác <strong>đề</strong>u bằng<br />

3<br />

7<br />

7<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

38<br />

114<br />

57<br />

114<br />

Câu 295. (Đặng Thành Nam Đề 17) Năm đoạn thẳng <strong>có</strong> độ dài 1cm ; 3cm ; 5cm ; 7 cm ; 9cm . Lấy ngẫu<br />

nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra tạo thành ba<br />

cạnh của một tam giác bằng<br />

2<br />

7<br />

3<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5<br />

10<br />

5<br />

10<br />

Câu 296. (Đặng Thành Nam Đề 10) Trong một phòng học, <strong>có</strong> 36 cái bàn rời nhau được đánh số <strong>từ</strong> 1<br />

đến 36 , mỗi bàn dành cho 1 học sinh. Các bàn được xếp thành một hình vuông <strong>có</strong> kích thước<br />

6 x 6 . Cô giáo xếp tuỳ ý 36 học sinh của lớp vào các bàn, trong đó <strong>có</strong> hai bạn A và B . Xác<br />

suất để A và B ngồi ở hai bàn xếp cạnh nhau bằng (theo <strong>chi</strong>ều ngang hoặc <strong>chi</strong>ều dọc).<br />

2<br />

2<br />

4<br />

6<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

21<br />

7<br />

35<br />

35<br />

Câu297.<br />

(Đặng Thành Nam Đề 15) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy <strong>có</strong> năm ghế. Xếp ngẫu<br />

nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế <strong>có</strong> đúng một


học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam <strong>đề</strong>u ngồi đối diện với một học sinh nữ và bất kì<br />

hai học sinh ngồi liền kề nhau thì khác phái bằng<br />

4<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

315<br />

252<br />

630<br />

126<br />

Câu 298. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Xếp 4 người đàn ông, 2 người đàn bà và một<br />

đứa trẻ được xếp ngồi vào 7 <strong>chi</strong>ếc ghế đặt quanh một bàn tròn. Xác suất để xếp đứa trẻ ngồi<br />

giữa hai người đàn ông là<br />

1<br />

1<br />

2<br />

2<br />

A. B. C. . D.<br />

15<br />

5<br />

15<br />

5<br />

Câu299. (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-<strong>2019</strong> LẦN 03) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ<br />

số được lập <strong>từ</strong> X 6;7;8 , trong đó chữ số 6 xuất hiện 2 lần; chữ số 7 xuất hiện 3 lần; chữ số<br />

<br />

<br />

8 xuất hiện 4 lần. Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> S . Xác suất để số được chọn là số không <strong>có</strong><br />

chữ số 7 đứng giữa hai chữ số 6 là<br />

2<br />

11<br />

4<br />

55<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5<br />

12<br />

5<br />

432<br />

BÀI TOÁN CHIA KẸO EULER VÀ ỨNG DỤNG<br />

n k <br />

BÀI TOÁN GỐC: Có <strong>chi</strong>ếc kẹo <strong>chi</strong>a cho em nhỏ k, n ,1 k n . Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu<br />

cách <strong>chi</strong>a kẹo sao cho em nhỏ nào cũng <strong>có</strong> kẹo?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Nếu k 1 thì chỉ <strong>có</strong> 1 cách <strong>chi</strong>a kẹo.<br />

Nếu k 2 , ta trải n <strong>chi</strong>ếc kẹo thành hàng ngang. Tiếp theo ta dùng k 1<br />

cái thước đặt vào<br />

k 1<br />

n 1<br />

khe giữa các viên kẹo để <strong>chi</strong>a nó thành k phần. Do đó <strong>có</strong> tất cả cách <strong>chi</strong>a.<br />

k 1<br />

Như vậy <strong>có</strong> tất cả C cách <strong>chi</strong>a kẹo, đúng cho cả trường hợp k 1.<br />

<br />

n 1<br />

ỨNG DỤNG ĐẾM SỐ NGHIỆM NGUYÊN CỦA PHƯƠNG TRÌNH<br />

C n1<br />

*<br />

Ví dụ 1.1: Phương trình x x x n (với n, k , n k ) <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm<br />

nguyên dương?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

1 2 k<br />

Coi x là phần kẹo của em nhỏ thứ i trong <strong>bài</strong> toán <strong>chi</strong>a kẹo thì số nghiệm của phương trình<br />

i<br />

C n1<br />

k 1<br />

chính là số cách <strong>chi</strong>a n <strong>chi</strong>ếc kẹo cho k em nhỏ. Vậy phương trình <strong>có</strong> nghiệm nguyên<br />

dương.<br />

*<br />

Ví dụ 1.2: Phương trình x x x n (với n,<br />

k ) <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm nguyên<br />

không âm?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

1 2 k<br />

k <br />

Có x x x n x 1 x 1 x 1 n k .<br />

1 2 k<br />

1 2<br />

Đặt '<br />

x x 1 thì là các số nguyên dương.<br />

i<br />

i<br />

x i


Ta <strong>có</strong> phương trình x x x n k (*)<br />

1 2<br />

k<br />

C nk1<br />

k 1<br />

Áp <strong>dụng</strong> <strong>bài</strong> toán gốc ta <strong>có</strong> tất cả nghiệm nguyên dương của phương trình (*).<br />

Suy ra phương trình đã cho <strong>có</strong><br />

k 1<br />

C nk1<br />

nghiệm nguyên không âm.<br />

Câu 300. (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho một bảng ô vuông 33<br />

.<br />

Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên (mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A<br />

biến cố “mỗi hàng, mỗi cột bất kì <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> ít nhất một số lẻ”. Xác suất của A bằng:<br />

1<br />

5<br />

1<br />

10<br />

A. P A<br />

. B. P A<br />

. C. P A<br />

. D. P A<br />

.<br />

3<br />

7<br />

56<br />

21<br />

Câu 301. (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Trong kỳ <strong>thi</strong> Chọn học sinh giỏi tỉnh <strong>có</strong> 105 em dự <strong>thi</strong>, <strong>có</strong> 10<br />

em tham gia buổi gặp mặt trước kỳ <strong>thi</strong>. Biết các em đó <strong>có</strong> số thứ tự trong danh sách lập thành<br />

một cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy <strong>có</strong> 5 ghế và<br />

mỗi ghế chỉ ngồi được 1 học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện<br />

nhau là bằng nhau.<br />

1 1 1 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

954<br />

945<br />

126<br />

252<br />

Câu 302. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Trong mặt phẳng, cho hai<br />

tia Ox và Oy vuông góc với nhau tại gốc O . Trên tia Ox lấy 10 điểm A1 , A2 ,..., A10<br />

và trên tia<br />

Oy lấy 10 điểm B1 , B2 ,..., B10<br />

thỏa mãn OA1 A1 A2 ... A9 A10 OB1 B1 B2 ... B9 B10<br />

1<br />

(đvd). Chọn ra ngẫu nhiên một tam giác <strong>có</strong> đỉnh nằm trong 20 điểm A1 , A2 ,..., A10<br />

, B1 , B2 ,..., B10<br />

. Xác suất để tam giác chọn được <strong>có</strong> đường tròn ngoại tiếp tiếp xúc với một trong hai trục Ox<br />

hoặc Oy là<br />

1<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

228<br />

225<br />

225<br />

114<br />

Câu 303. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho <strong>tập</strong><br />

A <br />

<br />

0;1;2;3;4;5;6<br />

<br />

là<br />

. Xác suất để lập được số tự nhiên<br />

gồm 5 chữ số khác nhau lấy <strong>từ</strong> các phần tử của <strong>tập</strong> A sao cho số đó <strong>chi</strong>a hết cho 5 và các chữ<br />

số 1, 2 , 3 luôn <strong>có</strong> mặt cạnh nhau là<br />

1<br />

11<br />

1<br />

11<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

45<br />

420<br />

40<br />

360<br />

Câu 304. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho <strong>tập</strong> S 1;2;3;...;19;20 gồm 20 số tự nhiên <strong>từ</strong> 1 đến<br />

20 . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là<br />

7<br />

5<br />

3<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

38<br />

38<br />

38<br />

114<br />

Câu 305. (Quỳnh Lưu Lần 1) Từ <strong>tập</strong> hợp tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> năm chữ số mà các chữ số <strong>đề</strong>u khác<br />

0, lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ <strong>có</strong> mặt ba chữ số khác<br />

nhau là:


504<br />

7560<br />

1260<br />

12600<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

59049<br />

59049<br />

59049<br />

59049<br />

Câu 306. (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-<strong>2019</strong>) Có 3 quả cầu màu<br />

vàng, 3 quả cầu màu xanh (các quả cầu cùng màu thì giống nhau) bỏ vào hai cái hộp khác<br />

nhau, mỗi hộp 3 quả cầu. Tính xác suất để các quả cầu cùng màu thì vào chung một hộp.<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

120<br />

20<br />

2<br />

Câu 307. (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách <strong>Toán</strong>, 5<br />

cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu<br />

nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại<br />

của thầy còn đủ 3 <strong>môn</strong><br />

54<br />

2072<br />

661<br />

73<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

715<br />

2145<br />

715<br />

2145<br />

Câu308.<br />

(Chuyên Vinh Lần 3) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số. Tính xác suất để số được<br />

chọn <strong>có</strong> dạng abcd , trong đó 1 a b c d 9 .<br />

A. 0,014 . B. 0,0495. C. 0,079 . D. 0,055.<br />

Câu 309. (Gang Thép Thái Nguyên) Xếp ngẫu nhiên 2 quả cầu xanh, 2 quả cầu đỏ, 2 quả cầu trắng<br />

(các quả cầu này đôi một khác nhau) thành một hàng ngang. Tính xác suất để 2 quả cầu màu<br />

trắng không xếp cạnh nhau?<br />

2<br />

1<br />

5<br />

1<br />

A. P . B. P . C. P . D. P .<br />

3<br />

3<br />

6<br />

2<br />

Câu 310 (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Lập một số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ<br />

số. Tính xác suất để số đó <strong>có</strong> chữ số đứng trước không nhỏ hơn chữ số đứng sau.<br />

14<br />

143<br />

119<br />

11<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

25<br />

1800<br />

1500<br />

200<br />

Câu311.<br />

(ĐH Vinh Lần 1) Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup <strong>có</strong> 8 đội tham gia, trong đó <strong>có</strong> hai đội<br />

Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để <strong>chi</strong>a thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác<br />

suất để hai đội của Việt Nam nằm ở hai bảng khác nhau bằng<br />

A. 2 7 . B. 5 7 . C. 3 7 . D. 4 7 .<br />

Câu 312. (ĐH Vinh Lần 1) Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup <strong>có</strong> 12 đội tham gia, trong đó <strong>có</strong> 3 đội<br />

Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để <strong>chi</strong>a thành 3 bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Tính<br />

xác suất để 3 đội của Việt Nam cùng nằm ở một bảng đấu.<br />

A. 3<br />

55 . B. 1<br />

330 . C. 1<br />

110 . D. 6<br />

55 .<br />

<br />

<br />

Câu 313. (Hàm Rồng ) Cho <strong>tập</strong> X 1;2;3;.......;8 . Lập <strong>từ</strong> X số tự nhiên <strong>có</strong> 8 chữ số đôi một khác<br />

nhau. Xác suất để lập được số <strong>chi</strong>a hết cho 1111 là<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

C8C6C4<br />

4!4!<br />

384<br />

A8 A6 A4<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

8!<br />

8!<br />

8!<br />

8!<br />

Câu 314. (Sở Nam Định) Cho S là <strong>tập</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 7 chữ số, lấy ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> S .<br />

Xác suất để số lấy được <strong>có</strong> chữ số tận cùng bằng 3 và <strong>chi</strong>a hết cho 7 <strong>có</strong> kết quả gần nhất với số<br />

nào trong các số sau<br />

A. 0,014. B. 0,012. C. 0,128. D. 0,035.


Câu 315. (Chuyên Vinh Lần 3) Hai bạn Công và Thành cùng viết ngẫu nhiên ra một số tự nhiên gồm 2<br />

chữ số phân biệt. Xác suất để hai số được viết ra <strong>có</strong> ít nhất một chữ số chung bằng<br />

145<br />

448<br />

281<br />

154<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

729<br />

729<br />

729<br />

729<br />

Câu316. (Sở Thanh Hóa <strong>2019</strong>) Gọi S là <strong>tập</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số đôi một khác nhau<br />

được chọn <strong>từ</strong> các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S . Tính xác suất<br />

để lấy được một số <strong>chi</strong>a hết cho 11 và tổng 4 chữ số của nó cũng <strong>chi</strong>a hết cho 11.<br />

1<br />

1<br />

2<br />

8<br />

A. P . B. P . C. . D. .<br />

63<br />

126<br />

63<br />

21<br />

Câu 317. (Sở Bắc Ninh <strong>2019</strong>) Gọi A là <strong>tập</strong> các số tự nhiên <strong>có</strong> 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu<br />

nhiên ra <strong>từ</strong> A hai số. Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số <strong>có</strong> mặt ở hai số đó giống<br />

nhau.<br />

41<br />

35<br />

41<br />

14<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5823<br />

5823<br />

7190<br />

1941<br />

Câu 318. (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Cho một quân cờ đứng ở vị trí trung<br />

tâm của một bàn cờ 99<br />

(xem hình vẽ). Biết rằng, mỗi lần di chuyển, quân cờ chỉ di chuyển<br />

sang ô <strong>có</strong> cùng một cạnh với ô đang đứng. Tính xác suất để sau bốn lần di chuyển, quân cờ<br />

không trở về đúng vị trí ban đầu.<br />

55<br />

1<br />

7<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

64<br />

3<br />

8<br />

8<br />

Câu 319. (Ngô Quyền Hà Nội) Cho A là <strong>tập</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số<br />

<strong>từ</strong> <strong>tập</strong> A, tính xác suất để chọn được một số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là chữ số 1.<br />

643<br />

1285<br />

107<br />

143<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

45000<br />

90000<br />

7500<br />

10000<br />

Câu 39-1. Cho<br />

Câu 39-2. Cho<br />

Câu tương tự:<br />

A là <strong>tập</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> A,<br />

tính xác suất để chọn được một số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.<br />

11 643 79 643<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

567<br />

45000<br />

4536<br />

13608<br />

A là <strong>tập</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số phân biệt được lập <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> 1;2;3;4;5;6;7;8;9 .<br />

Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> A. Xác suất để chọn được một số <strong>chi</strong>a hết cho 11 và tổng bốn<br />

chữ số của nó <strong>chi</strong>a hết cho 11 bằng<br />

1 8 1 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

63<br />

21<br />

84<br />

42<br />

Câu 320. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Cho đa giác 30 đỉnh nội tiếp đường tròn, gọi<br />

<br />

S<br />

<br />

là <strong>tập</strong><br />

hợp các đường thẳng đi qua hai trong số 30 đỉnh đã cho. Chọn 2 đường thẳng bất kỳ thuộc <strong>tập</strong>


S<br />

. Tính xác suất để chọn được 2 đường thẳng mà giao điểm của chúng nằm bên trong đường<br />

tròn.<br />

7<br />

2<br />

5<br />

A. . B. . C. . D.<br />

25<br />

5<br />

14<br />

Câu321. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Cho đa giác 30 đỉnh nội tiếp đường tròn, gọi S là <strong>tập</strong><br />

hợp các đường thẳng đi qua hai trong số 30 đỉnh đã cho. Chọn 2 đường thẳng bất kỳ thuộc <strong>tập</strong><br />

S<br />

. Tính xác suất để chọn được 2 đường thẳng mà giao điểm của chúng nằm bên trong đường<br />

tròn.<br />

7<br />

2<br />

5<br />

A. . B. . C. . D.<br />

25<br />

5<br />

14<br />

Câu 322. (THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho một đa giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 20 đỉnh nội tiếp trong đường<br />

tròn ( C)<br />

. Lấy ngẫu nhiên hai đường chéo trong số các đường chéo của đa giác. Tính xác suất<br />

để lấy được hai đường chéo cắt nhau và giao điểm của hai đường chéo trong đường tròn?<br />

17<br />

57<br />

19<br />

17<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

63<br />

169<br />

63<br />

169<br />

Câu 323. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Cho đa giác 30 đỉnh nội tiếp đường tròn, gọi<br />

9<br />

31<br />

9<br />

31<br />

<br />

<br />

S<br />

<br />

<br />

là <strong>tập</strong><br />

hợp các đường thẳng đi qua hai trong số 30 đỉnh đã cho. Chọn 2 đường thẳng bất kỳ thuộc <strong>tập</strong><br />

S<br />

. Tính xác suất để chọn được 2 đường thẳng mà giao điểm của chúng nằm bên trong đường<br />

tròn.<br />

7<br />

2<br />

5<br />

A. . B. . C. . D.<br />

25<br />

5<br />

14<br />

Câu 324. (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Nhằm chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh,<br />

Đoàn trường THPT chuyên Lương Thế Vinh đã tổ chức <strong>giải</strong> bóng đá nam. Có 16 đội đăng kí<br />

tham dự trong đó <strong>có</strong> 3 đội: 10 <strong>Toán</strong>, 11 <strong>Toán</strong>, 12 <strong>Toán</strong>. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên<br />

để <strong>chi</strong>a <strong>đề</strong>u 16 đội vào 4 bảng để đá vòng loại. Tính xác suất để 3 đội của 3 lớp <strong>Toán</strong> nằm ở<br />

3 bảng khác nhau.<br />

53<br />

19<br />

16<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

56<br />

28<br />

35<br />

56<br />

Câu 325. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Tung đồng thời 2 con súc sắc cân đối đồng<br />

chất. Gọi m là tích của số chấm trên hai con súc sắc trong mỗi lần tung. Tính xác suất để<br />

1 2<br />

phương trình 6 0 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt.<br />

2 x x m <br />

28<br />

24<br />

17<br />

26<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

36<br />

36<br />

36<br />

36<br />

Câu 326. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình) Gọi X là <strong>tập</strong> hợp các số tự nhiên <strong>có</strong> 6 chữ số đôi một khác<br />

nhau. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc <strong>tập</strong> X . Xác suất để số lấy được luôn chứa đúng ba số thuộc<br />

<strong>tập</strong> Y 1;2;3;4;5 và 3 số đứng cạnh nhau, số chẵn đứng giữa hai số lẻ.<br />

<br />

<br />

37<br />

25<br />

25<br />

17<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

63<br />

189<br />

378<br />

945<br />

Câu 327. (Hải Hậu Lần1)Trong một buổi dạ hội <strong>có</strong> 10 thành viên nam và 12 thành viên nữ, trong đó <strong>có</strong><br />

2 cặp vợ chồng. Ban tổ chức muốn chọn ra 7 đôi, mỗi đôi gồm 1 nam và 1 nữ để tham gia trò<br />

chơi. Tính xác suất để trong 7 đôi đó, <strong>có</strong> đúng một đôi là cặp vợ chồng. Biết rằng trong trò<br />

chơi, người vợ <strong>có</strong> thể ghép đôi với một người khác chồng mình và người chồng <strong>có</strong> thể ghép đôi<br />

với một người khác vợ mình<br />

7<br />

217<br />

217<br />

7<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

160<br />

1980<br />

3960<br />

120<br />

9<br />

31


Câu 328. (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Chọn ngẫn nhiên ba số tự nhiên trong các số <strong>từ</strong> 101 đến 200.<br />

Tính xác suất để ba số đó lập thành một cấp số cộng <strong>có</strong> công sai dương.<br />

3 2 1 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

100<br />

33<br />

66<br />

33<br />

Câu 329. (Thị Xã Quảng Trị) Một nhóm học sinh gồm bốn bạn nam trong đó <strong>có</strong> bạn Quân và bốn bạn<br />

nữ trong đó <strong>có</strong> bạn Lan. Xếp ngẫu nhiên bốn bạn trên thành một hàng dọc. Xác suất để xếp<br />

được hàng dọc thỏa mãn các điều kiện: đầu hàng và cuối hàng <strong>đề</strong>u là nam và giữa hai bạn nam<br />

gần nhau <strong>có</strong> ít nhất một bạn nữ, đồng thời bạn Quân và bạn Lan không đứng cạnh nhau bằng<br />

3<br />

3<br />

9<br />

39<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

112<br />

80<br />

280<br />

1120<br />

Câu 330. (Đặng Thành Nam Đề 12) Cho <strong>tập</strong> hợp<br />

S <br />

<br />

1, 2,3,4,5,6<br />

<br />

. Hai bạn A, B mỗi bạn chọn ngẫu<br />

nhiên một <strong>tập</strong> con của S . Xác suất để <strong>tập</strong> con của A và B chọn được <strong>có</strong> đúng 2 phần tử chung<br />

gần nhất với kết quả nào dưới đây?<br />

A. 15,08% . B. 29,66% . C. 30,16% . D. 14,83% .<br />

Câu 331. (SGD-Nam-Định-<strong>2019</strong>) Cho S là <strong>tập</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 7 chữ số, lấy ngẫu nhiên một số<br />

<strong>từ</strong> <strong>tập</strong> S . Xác suất để số lấy được <strong>có</strong> chữ số tận cùng bằng 3 và <strong>chi</strong>a hết cho 7 <strong>có</strong> kết quả gần<br />

nhất với số nào trong các số sau<br />

A. 0,014. B. 0,012. C. 0,128. D. 0,035.<br />

Câu 332. (Chuyên KHTN) Cho một đa giác <strong>đề</strong>u 48 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Tính xác<br />

suất để tam giác tạo thành <strong>từ</strong> ba đỉnh đó là một tam giác nhọn.<br />

33<br />

33<br />

11<br />

22<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

47<br />

94<br />

47<br />

47<br />

Câu 333. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Trong chương trình giao lưu gồm <strong>có</strong> 15 người ngồi vào 15<br />

ghế theo một hàng ngang. Giả sử người dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15<br />

người để giao lưu với khán giả. Xác suất để trong 3 người được chọn đó không <strong>có</strong> 2 người<br />

ngồi kề nhau là<br />

2<br />

13<br />

22<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5<br />

35<br />

35<br />

5<br />

Câu 334. (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy <strong>có</strong> 3 ghế. Xếp ngẫu<br />

nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế <strong>có</strong> đúng một<br />

học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam <strong>đề</strong>u ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng:<br />

2<br />

1<br />

3<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

5<br />

10<br />

5<br />

20<br />

Câu 335. (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1)Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các số tự nhiên <strong>có</strong> chín chữ số đôi một khác<br />

nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc <strong>tập</strong> S . Xác suất để số được chọn <strong>chi</strong>a hết cho 3 là<br />

11<br />

12<br />

21<br />

23<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

27<br />

27<br />

32<br />

32<br />

Câu 336. (KINH MÔN HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong>) Trên đường tròn đặt 24 điểm cách <strong>đề</strong>u nhau sao cho độ<br />

dài cung giữa 2 điểm kề nhau <strong>đề</strong>u bằng 1. Chọn ngẫu nhiên 8 trong 24 điểm đó. Tính xác suất<br />

sao cho trong 8 điểm được chọn không <strong>có</strong> 2 điểm nào <strong>có</strong> độ dài cung bằng 8 hoặc 3.<br />

8<br />

C<br />

258<br />

1548<br />

112<br />

17<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

8<br />

8<br />

8<br />

8<br />

C<br />

C<br />

C<br />

C<br />

24<br />

24<br />

24<br />

24<br />

Câu337.<br />

(Phan Đình Tùng Hà TĩnH) Ông Hùng muốn mở két sắt của mình nhưng ông quên mất mật<br />

mã két. Biết rằng mã két gồm 4 chữ số khác 0 và <strong>có</strong> tổng của 4 chữ số đó bằng 10. Tính xác<br />

suất để ông ấy mở được két sắt ở lượt bấm thứ nhất.<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

84<br />

80<br />

74<br />

192


Câu 338. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP <strong>2019</strong> LẦN 2) Hai mươi lăm em học<br />

sinh lớp 12A được xếp ngồi vào một vòng tròn trong đêm lửa trại. Ba em học sinh được chọn (<br />

xác suất được lựa chọn đối với mỗi em là như nhau ) và cử tham gia một trò chơi. Xác suất để<br />

ít nhất hai trong ba em học sinh được chọn ngồi cạnh nhau là<br />

11<br />

1<br />

6<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

46<br />

92<br />

23<br />

4<br />

Câu 339. (Ba Đình Lần2) Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách <strong>Toán</strong> học khác nhau và 7<br />

quyển sách Tiếng Anh khác nhau được xếp lên một kệ ngang. Tính xác suất để hai cuốn sách<br />

cùng <strong>môn</strong> không ở cạnh nhau<br />

19<br />

19<br />

19<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

12012<br />

1012<br />

1202<br />

8008<br />

Câu 340. ( Sở Phú Thọ) Một lớp <strong>có</strong> 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Bạn lớp trưởng nữ chọn ngẫu<br />

nhiên 4 học sinh khác tham gia một hoạt động của Đoàn trường. Xác suất để 4 học sinh được<br />

chọn <strong>có</strong> cả nam và nữ bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4)<br />

A. 0,0849. B. 0,8826. C. 0,8783. D. 0,0325.<br />

Câu 341. (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN <strong>2019</strong> LẦN 3) Bạn Nam làm <strong>bài</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT Quốc gia<br />

<strong>môn</strong> <strong>Toán</strong> <strong>có</strong> 50 câu, mỗi câu <strong>có</strong> 4 đáp án khác nhau, mỗi câu đúng được 0, 2 điểm, mỗi câu<br />

làm sai hoặc không làm không được điểm cũng không bị trừ điểm. Bạn Nam đã làm đúng được<br />

40 câu còn 10 câu còn lại bạn chọn ngẫu nhiên mỗi câu một đáp án. Xác suất để bạn Nam được<br />

trên 8,5 điểm gần với số nào nhất trong các số sau?<br />

A. 0,53 . B. 0,47 . C. 0, 25 . D. 0,99 .<br />

Câu 342. (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó <strong>có</strong> 20 sản phẩm tốt<br />

và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm<br />

lấy ra <strong>có</strong> ít nhất một sản phẩm tốt.<br />

6<br />

57<br />

153<br />

197<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

203<br />

203<br />

203<br />

203<br />

Câu343. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Một hộp kín chứa 50 quả bóng kích thước bằng nhau, được<br />

đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 50. Bốc ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả bóng <strong>từ</strong> hộp trên. Gọi P là xác suất bốc<br />

được 2 quả bóng <strong>có</strong> tích của 2 số ghi trên 2 quả bóng là một số <strong>chi</strong>a hết cho 10, khẳng định<br />

nào sau đây đúng?<br />

A. 0,3 P 0,35. B. 0, 2 P 0, 25. C. 0, 25 P 0,3 . D. 0,35 P 0, 4 .<br />

Câu 344. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Một lô hàng <strong>có</strong> 20 sản phầm, trong đó <strong>có</strong> 2 sản phẩm bị lỗi<br />

còn lại là sản phẩm tốt. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm <strong>từ</strong> lô hàng đó để kiểm tra. Tính xác suất để<br />

trong 4 sản phẩm lấy ra <strong>có</strong> sản phẩm lỗi.<br />

7<br />

9<br />

5<br />

7<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

25<br />

23<br />

14<br />

19<br />

Câu 345. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Một lô hàng <strong>có</strong> 20 sản phầm, trong đó <strong>có</strong> 2 sản phẩm bị lỗi<br />

còn lại là sản phẩm tốt. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm <strong>từ</strong> lô hàng đó để kiểm tra. Tính xác suất để<br />

trong 4 sản phẩm lấy ra <strong>có</strong> sản phẩm lỗi.<br />

7<br />

9<br />

5<br />

7<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

25<br />

23<br />

14<br />

19<br />

Câu 346. (Chuyên Hà Nội Lần1) Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào một<br />

dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Xác suất của biến cố “hai bạn An và Bình không<br />

ngồi cạnh nhau” là:<br />

3<br />

2<br />

1<br />

4<br />

A. . B. . C. . D.<br />

5<br />

5<br />

5<br />

5


Câu 347. (Sở Phú Thọ) Một lớp <strong>có</strong> 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Bạn lớp trưởng nữ chọn ngẫu<br />

nhiên 4 học sinh khác tham gia một hoạt động của Đoàn trường. Xác suất để 4 học sinh được<br />

chọn <strong>có</strong> cả nam và nữ bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4).<br />

A. 0,0849. B. 0,8826. C. 0,8783. D. 0,0325.<br />

Câu 348. Một lớp <strong>có</strong> 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Bạn lớp trưởng nữ chọn ngẫu nhiên 4 học sinh<br />

khác tham gia một hoạt động của Đoàn trường. Xác suất để 4 học sinh được chọn <strong>có</strong> cả nam và<br />

nữ, trong đó phải <strong>có</strong> bạn nữ B là bí thư <strong>chi</strong> đoàn bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4).<br />

A. 0,0849. B. 0,9339. C. 0,8783. D. 0,9151.<br />

Câu 349. (Sở Phú Thọ) Cho tứ diện ABCD <strong>có</strong> AB BC AC BD 2a<br />

, AD a 3 ; hai mặt phẳng<br />

và BCD vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng:<br />

ACD<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

64 a<br />

4 a<br />

16 a<br />

64 a<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

27<br />

27<br />

9<br />

9<br />

Câu 350. Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình bình hành, SA SB SD AB 2a<br />

,<br />

AD a 3 , mặt phẳng SBD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp<br />

<br />

hình chóp S.<br />

ABCD<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

64 a<br />

4 a<br />

16 a<br />

64 a<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

27<br />

27<br />

9<br />

9<br />

Câu 351. (Sở Quảng NamT) Gọi X là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 8 chữ số được lập <strong>từ</strong> các chữ số<br />

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Lấy ngẫu nhiên một số trong <strong>tập</strong> hợp X. Gọi A là biến cố lấy được số <strong>có</strong><br />

đúng hai chữ số 1, <strong>có</strong> đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các<br />

chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau. Xác suất của biến cố A bằng<br />

176400 151200 5 201600<br />

A. B. C. D.<br />

8 .<br />

8 .<br />

.<br />

8 .<br />

9<br />

9<br />

9<br />

9<br />

Câu 352. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-<strong>2019</strong>) Một hộp chứa 10 quả cầu đỏ được đánh số <strong>từ</strong> 1<br />

đến 10, 20 quả cầu xanh được đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên một quả. Khi đó xác suất<br />

để lấy được quả màu xanh hoặc ghi số lẻ bằng<br />

1<br />

2<br />

1<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

6<br />

3<br />

2<br />

6<br />

Bài <strong>tập</strong> tương tự :<br />

Câu 353. Một hộp chứa 15 quả cầu đỏ được đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 15, 20 quả cầu xanh được đánh số <strong>từ</strong> 1<br />

đến 20 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Khi đó xác suất để hai quả cầu lấy được <strong>đề</strong>u màu<br />

đỏ hoặc <strong>đề</strong>u ghi số chẵn bằng<br />

141<br />

241<br />

36<br />

44<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

595<br />

595<br />

119<br />

119<br />

Câu 354. Trong ngày hội trại xuân, cô giáo chủ nhiệm tổ chức cho một nhóm 30 bạn trong lớp<br />

tham gia hai <strong>tiết</strong> mục văn nghệ là tốp ca và tốp nhảy flashmob. Có 12 bạn tham gia tốp ca, 15<br />

bạn tham gia nhảy flashmob và 6 bạn tham gia cả hai <strong>tiết</strong> mục. Chọn 1 bạn học sinh bất kì<br />

trong lớp, tính xác suất để bạn học sinh này tham gia ít nhất một trong hai <strong>tiết</strong> mục văn nghệ đã<br />

nêu.<br />

7<br />

19<br />

1<br />

9<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

10<br />

30<br />

2<br />

10<br />

<br />

Ghi nhớ: Công thức cộng xác suất: P A<br />

B P A P B P A<br />

B .<br />

Câu 355. (THTT số 3) Tại Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á (AFF Suzuki Cup ) <strong>có</strong> đội<br />

2018 2018 10<br />

tuyển tham dự, trong đó <strong>có</strong> đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia. Ở vòng bảng, Ban tổ


chức <strong>chi</strong>a ngẫu nhiên 10 đội thành 2 bảng, bảng A và bảng B, mỗi bảng <strong>có</strong> 5 đội. Giả sử khả<br />

năng xếp mỗi đội vào mỗi bảng là như nhau. Tính xác suất để đội Việt Nam và đội tuyển<br />

Malaysia được xếp trong cùng một bảng.<br />

4<br />

5<br />

2<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

9<br />

9<br />

9<br />

9<br />

Câu 356. (THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng) Sắp xếp 5 quyển sách <strong>Toán</strong> và 4 quyển sách Văn lên một kệ<br />

sách dài. Tính xác suất để các<br />

quyển sách cùng một <strong>môn</strong> nằm cạnh nhau.<br />

1<br />

125<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

181440<br />

126<br />

63<br />

126<br />

Câu 357. (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh)Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup <strong>có</strong> 12 đội tham gia, trong<br />

đó <strong>có</strong> 3 đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để <strong>chi</strong>a thành 3 bảng đấu, mỗi bảng<br />

4 đội. Tính xác suất để 3 đội của Việt Nam cùng nằm ở một bảng đấu.<br />

1<br />

1<br />

6<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

110<br />

330<br />

55<br />

55<br />

Câu 358 (Chuyên Thái Nguyên) Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp<br />

thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không <strong>có</strong> học sinh lớp B. Hỏi <strong>có</strong> bao<br />

nhiêu cách sắp xếp như vậy?<br />

A. 108864 . B. 80640 . C. 145152 . D. 217728 .<br />

Câu 359. (Lý Nhân Tông) Trước kì <strong>thi</strong> học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh<br />

trong đội tuyển. Biết các em đó <strong>có</strong> số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em<br />

ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy <strong>có</strong> 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi<br />

một học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

954<br />

126<br />

945<br />

252<br />

Câu 360. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Xếp chỗ cho 6 học sinh trong đó <strong>có</strong> học sinh A và 3<br />

thầy giáo vào 9 ghế kê thành hàng<br />

ngang (mỗi ghế xếp một người). Tính xác<br />

suất sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa 2 học sinh và học sinh A ngồi ở một trong hai đầu hàng.<br />

5<br />

5<br />

5<br />

A. . B.<br />

126<br />

C. . D. Đáp án khác.<br />

252<br />

42<br />

Câu 361. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Một bàn dài <strong>có</strong> hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy <strong>có</strong> 5 ghế.<br />

Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh trường X và 5 học sinh trường Y vào bàn nói<br />

trên. Tính xác suất để bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau <strong>đề</strong>u khác trường với nhau.<br />

2<br />

4<br />

8<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

63<br />

63<br />

63<br />

63<br />

Câu 362. (Chuyên Bắc GianG) Có 4 người xếp thành hàng ngang và mỗi người gieo 1 đồng xu cân đối<br />

đồng chất. Xác suất để tồn tại hai người cạnh nhau <strong>có</strong> cùng kết quả là<br />

7<br />

5<br />

3<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

8<br />

8<br />

8<br />

8<br />

Câu 363. (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Một <strong>chi</strong>ếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi<br />

vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi <strong>từ</strong> hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi <strong>có</strong> đủ ba màu.<br />

4<br />

5<br />

3<br />

6<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

11<br />

11<br />

11<br />

11<br />

Câu 364. (Chuyên Bắc Giang) Lớp 11A <strong>có</strong> 2 tổ. Tổ I <strong>có</strong> 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II <strong>có</strong> 4 bạn nam, 4<br />

bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động <strong>có</strong><br />

đúng 3 bạn nữ.


1<br />

69<br />

1<br />

9<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

364<br />

392<br />

14<br />

52<br />

Câu 365. (Lê Xoay lần1) Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước Anh, 7 đại biểu nước Pháp và 7 đại biểu<br />

nước Nga, trong đó mỗi nước <strong>có</strong> 2 đại biểu là nam. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu. Xác suất<br />

chọn được 4 đại biểu để trong đó mỗi nước <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> ít nhất một đại biểu và <strong>có</strong> cả đại biểu nam và<br />

đại biểu nữ bằng<br />

3844<br />

1937<br />

46<br />

49<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

4845<br />

4845<br />

95<br />

95<br />

Câu 366. (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Đội thanh niên xung kích của một trường THPT<br />

gồm 15 học sinh trong đó <strong>có</strong> 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10.<br />

Chọn ngẫu nhiên ra 6 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác suất để chọn được 6 học sinh đủ 3<br />

khối.<br />

4248<br />

757<br />

151<br />

850<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5005<br />

5005<br />

1001<br />

1001<br />

Câu 367. (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy <strong>có</strong> bốn ghế. Xếp<br />

ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 nam và 4 nữ, ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế <strong>có</strong> đúng một<br />

học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam <strong>đề</strong>u ngồi đối diện với một học sinh nữ và không<br />

<strong>có</strong> hai học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau bằng<br />

8<br />

1<br />

2<br />

4<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

35<br />

35<br />

35<br />

35<br />

Câu 368. (Sở Hưng Yên Lần1) Đội tuyển học sinh giỏi <strong>Toán</strong> 12 của trường THPT X <strong>có</strong> 7 học sinh<br />

trong đó <strong>có</strong> bạn Minh Anh. Lực học của các học sinh là như nhau. Nhà trường chọn ngẫu nhiên<br />

4 học sinh đi <strong>thi</strong>. Tìm xác suất để Minh Anh được chọn đi <strong>thi</strong>.<br />

1<br />

4<br />

3<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

7<br />

7<br />

7<br />

2<br />

Câu 369. (Chuyên Vinh Lần 2) Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, <strong>có</strong> 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5<br />

nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên<br />

thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên<br />

không <strong>có</strong> bất kì bạn nữ nào đứng cạnh nhau.<br />

A. 1 7 . B. 1 42 . C. 1<br />

25<br />

. D.<br />

252 252 .<br />

Câu 370. (Chuyên Vinh Lần 2) Có 4 quyển sách <strong>Toán</strong>, 6 quyển sách Lý và 8 quyển sách Hóa khác nhau<br />

được xếp lên giá sách theo một hàng ngang. Tính xác suất để không <strong>có</strong> bất kỳ hai quyển sách<br />

Hóa đứng cạnh nhau.<br />

5<br />

A.<br />

663 . B. 1<br />

663 . C. 1<br />

1326 . D. 5<br />

1326 .<br />

Câu 371. (Chuyên Vinh Lần 2) Người ta sắp xếp ngẫu nhiên 5 viên bi được đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 5 vào năm<br />

<strong>chi</strong>ếc hộp theo một hàng ngang. Tính xác suất để các viên bi được đánh số chẵn luôn đứng cạnh<br />

nhau.<br />

A. 1 5 . B. 2 5 . C. 3 5 . D. 4 5 .<br />

Câu 372. (Chuyên Vinh Lần 2) Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và<br />

5 học sinh lớp C thành một hàng ngang. Xác suất để không <strong>có</strong> học sinh lớp B nào xếp giữa hai<br />

học sinh lớp A bằng<br />

A. 3 .<br />

5<br />

B. 1 .<br />

5<br />

C. 2 .<br />

5<br />

Câu 373. (Chuyên Vinh Lần 2) Có 3 quyển sách toán, 4 quyển sách lí<br />

D. 4 .<br />

5


Câu 374<br />

và 5 quyển sách hóa khác nhau được sắp xếp ngẫu nhiên lên một giá sách gồm <strong>có</strong> 3 ngăn, các<br />

quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một trong ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng<br />

để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không <strong>có</strong> bất kì hai quyển sách toán nào đứng cạnh<br />

nhau.<br />

A. 36<br />

37<br />

54<br />

55<br />

. B. . C. . D.<br />

91 91 91 91<br />

(PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -<strong>2019</strong>..) Hai bạn Công và Thành cùng viết ngẫu<br />

nhiên ra một số tự nhiên gồm hai chữ số phân biệt. Xác suất để hai số được viết ra <strong>có</strong> ít nhất<br />

một chữ số chung bằng?<br />

A. 145<br />

729<br />

. B.<br />

448<br />

729<br />

281<br />

154<br />

. C. . D.<br />

729 729 .<br />

PT 31.1. Cho <strong>tập</strong> hợp S 1;2;3;....29;30<br />

. Chọn ngẫu nhiên 3 số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> S . Tính xác suất để 3 số được<br />

chọn lập thành một cấp số cộng.<br />

A. 3<br />

58 . B. 3<br />

116 . C. 3 29 . D. 3<br />

56 .<br />

PT 31.2. Từ các số 1;2;3;4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số sao cho trong mỗi số đó<br />

<strong>có</strong> đúng ba chữ số 1, các chữ số còn lại đôi một khác nhau và hai chữ số chẵn không đứng cạnh<br />

nhau?<br />

A. 2612 . B. 2400 . C. 1376 . D. 2530 .<br />

Câu 375. (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Một hội nghị gồm 6 đại biểu đến <strong>từ</strong> Việt Nam, 7 đại<br />

biểu đến <strong>từ</strong> Mỹ, 7 đại biểu đến <strong>từ</strong> Anh, trong đó mỗi Quốc gia <strong>có</strong> đúng 2 đại biểu nữ. Chọn<br />

ngẫu nhiên ra 4 đại biểu. Tính xác suất để chọn được 4 đại biểu sao cho mỗi Quốc gia <strong>đề</strong>u <strong>có</strong><br />

ít nhất 1 đại biểu và <strong>có</strong> cả đại biểu nam và nữ.<br />

2908<br />

1<br />

3<br />

1937<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

4845<br />

4<br />

4<br />

4845<br />

Câu 376. (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM <strong>2019</strong>) Xếp ngẫu nhiên tám học sinh gồm bốn học sinh<br />

nam (trong đó <strong>có</strong> Hoàng và Nam) cùng bốn học sinh nữ (trong đó <strong>có</strong> Lan) thành một hàng<br />

ngang. Xác suất để trong tám học sinh trên không <strong>có</strong> hai học sinh cùng giới đứng cạnh nhau,<br />

đồng thời Lan đứng cạnh Hoàng và Nam là<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

560<br />

1120<br />

35<br />

280<br />

Câu 377. (Cụm THPT Vũng Tàu) Có 60 quả cầu được đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 60 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời<br />

hai quả cầu rồi nhân các số trên hai quả cầu với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số<br />

<strong>chi</strong>a hết cho 10.<br />

78<br />

161<br />

53<br />

209<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

295<br />

590<br />

590<br />

590<br />

Câu 378. (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-<strong>2019</strong>) Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp<br />

11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi vào một hàng <strong>có</strong> 9 ghế, mỗi học sinh ngồi 1 ghế. Tính<br />

xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau.<br />

5<br />

1<br />

7<br />

11<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

12<br />

12<br />

12<br />

12<br />

Câu 379. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Một nhóm <strong>có</strong> 8 học sinh gồm 4 bạn nam và 4 bạn nữ<br />

trong đó <strong>có</strong> 1 cặp sinh đôi gồm 1 nam và 1 nữ. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh này vào 2 dãy ghế<br />

đối diện, mỗi dãy 4 ghế, sao cho mỗi ghế <strong>có</strong> đúng một học sinh ngồi. Xác suất để cặp sinh đôi<br />

ngồi cạnh nhau và nam nữ không ngồi đối diện nhau bằng


3<br />

2<br />

2<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

70<br />

35<br />

105<br />

140<br />

Câu 380. (Cẩm Giàng) Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 ta lập các số tự nhiên <strong>có</strong> 6 chữ số khác nhau. Gọi<br />

A là biến cố: “Lập được số mà tổng của ba chữ số thuộc hàng đơn vị, chục, trăm lớn hơn tổng<br />

của ba chữ số còn lại là 3 đơn vị”. Xác suất của biến cố A là:<br />

1<br />

3<br />

1<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

30<br />

10<br />

10<br />

20<br />

Câu 381. (Đặng Thành Nam Đề 3) Mỗi bạn An và Bình chọn ngẫu nhiên ba số trong <strong>tập</strong><br />

0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9<br />

. Tính xác suất để trong hai bộ ba số của An và Bình chọn ra <strong>có</strong> nhiều<br />

nhất một số giống nhau bằng:<br />

203<br />

49<br />

17<br />

A. 10 . B. . C. . D. .<br />

480<br />

60<br />

24<br />

Câu 382. (Yên Phong 1) Cho E là <strong>tập</strong> các số tự nhiên <strong>có</strong> 6 chữ số đôi một khác nhau lập được <strong>từ</strong> các số<br />

0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Tính xác suất để chọn ngẫu nhiên <strong>từ</strong> E được một số <strong>có</strong> dạng abcdef sao cho<br />

a b c d e f .<br />

1<br />

4<br />

8<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

90<br />

135<br />

225<br />

138<br />

Câu 383. (Nguyễn Du Dak-Lak <strong>2019</strong>) Có hai <strong>chi</strong>ếc hộp đựng bi, mỗi viên bi chỉ mang màu xanh hoặc<br />

màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên <strong>từ</strong> mỗi hộp đúng 1 viên bi. Biết tổng số bi trong hai hộp là 20 và xác<br />

55<br />

suất để lấy được hai viên bi màu xanh là . Tính xác suất để lấy được hai viên bi màu đỏ.<br />

84<br />

4<br />

45<br />

1<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

7<br />

84<br />

28<br />

8<br />

Câu 383. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Gọi A là <strong>tập</strong> các số tự nhiên gồm 5 chữ số mà các chữ số <strong>đề</strong>u<br />

khác 0. Lấy ngẫu nhiên <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> A một số. Tính xác suất để lấy được số mà chỉ <strong>có</strong> đúng 3 chữ số<br />

khác nhau.<br />

1400<br />

560<br />

1400<br />

2240<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

19683<br />

6561<br />

6561<br />

6561<br />

Câu 384. (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu Lần2) Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> hợp tất cả các số tự nhiên gồm<br />

bốn chữ số phân biệt được lấy <strong>từ</strong> các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 8, 9 . Tính xác suất để số được chọn<br />

lớn hơn số <strong>2019</strong> và bé hơn số 9102 .<br />

31<br />

83<br />

119<br />

119<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

45<br />

120<br />

200<br />

180<br />

Câu 385. (Hậu Lộc Thanh Hóa) Gọi X là <strong>tập</strong> hợp các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số<br />

<strong>từ</strong> <strong>tập</strong> X . Xác suất để nhận được ít nhất một số <strong>chi</strong>a hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?<br />

A. 0,23. B. 0, 44 . C. 0,56. D. 0,12 .<br />

Câu 386. (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Cho một đa giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 18 đỉnh nội tiếp<br />

đường tròn tâm O . Gọi X là <strong>tập</strong> hợp tất cả các tam giác <strong>có</strong> 3 đỉnh trùng với 3 trong số 18<br />

đỉnh của đa giác đã cho. Chọn 1 tam giác trong <strong>tập</strong> hợp X . Xác suất để tam giác được chọn là<br />

tam giác cân bằng<br />

23<br />

144<br />

3<br />

11<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

136<br />

136<br />

17<br />

68<br />

Câu 387. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Cho đa giác <strong>đề</strong>u 20 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 4 đỉnh trong<br />

các đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 4 đỉnh lấy được tạo thành tứ giác <strong>có</strong> 2 góc ở 2 đỉnh kề<br />

chung một cạnh của tứ giác là 2 góc tù.<br />

112<br />

14<br />

14<br />

16<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

323<br />

323<br />

19<br />

19


a b<br />

<br />

2 3 25<br />

Câu 388. (THTT lần5) Chọn ngẫu nhiên một bộ ; <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> hợp A 2, 2 , 2 , ..., 2 . Xác suất để<br />

log a<br />

b là số nguyên bằng<br />

2<br />

31<br />

13<br />

7<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

200<br />

300<br />

300<br />

50<br />

Câu 1.<br />

Câu 2<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> 20 119 3 17 5 15 7 13 9 11<br />

mà vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau nên<br />

<strong>có</strong> 5 cách cắt <strong>chi</strong>ếc vòng đó thành 2 phần mà số hạt ở mỗi phần <strong>đề</strong>u là số lẻ.<br />

Chọn C<br />

Câu 3.<br />

Câu 4.<br />

Chọn C<br />

Theo quy tắc nhân ta <strong>có</strong> số cách là mn .<br />

Chọn B<br />

Lấy ra 3 chữ số <strong>từ</strong> 9 chữ số và sắp xếp 3 chữ số đó theo thứ tự, mỗi cách sắp xếp tạo nên 1 số<br />

<strong>có</strong> 3 chữ số khác nhau. Như vậy, <strong>có</strong> A số cần tìm.<br />

3<br />

9<br />

* Nhận xét: Mục đích <strong>bài</strong> toán là phân biệt hai khái niệm: Chỉnh hợp và tổ hợp. Học sinh <strong>có</strong> thể<br />

<strong>giải</strong> <strong>bài</strong> này bằng phương pháp nhân: 9.8.7, và so sánh với 4 đáp án. Hai chỉnh hợp khác nhau<br />

thì <strong>có</strong> thể khác nhau về phần tử hoặc khác nhau về thứ tự các phần tử. Hai tổ hợp khác nhau thì<br />

khác nhau về phần tử.<br />

*Lý thuyết Chỉnh hợp<br />

- Cho <strong>tập</strong> hợp A <strong>có</strong> n phần tử và cho số nguyên k , (1 k n ). Khi lấy k phần tử của A và<br />

sắp xếp chúng theo một thứ tự, ta được một chỉnh hợp chập k của n phần tử của A (gọi tắt là<br />

một chỉnh hợp n chập k của A).<br />

- Số các chỉnh hợp chập k của một <strong>tập</strong> hợp <strong>có</strong> n phần tử là :<br />

A<br />

k<br />

n<br />

n!<br />

<br />

( n k)!<br />

.<br />

- Một số qui ước :<br />

0 n<br />

0! 1, An<br />

1, An<br />

n!<br />

*Lý thuyết Tổ hợp<br />

- Cho <strong>tập</strong> hợp A <strong>có</strong> n phần tử và cho số nguyên k , (1 k n ). Mỗi <strong>tập</strong> hợp con của A <strong>có</strong> k<br />

phần tử được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử của A.<br />

- Số các tổ hợp chập k của một <strong>tập</strong> hợp <strong>có</strong> n phần tử là :<br />

C<br />

k<br />

n<br />

k<br />

n!<br />

An<br />

<br />

( n k)! k! k!<br />

.<br />

- Một số quy ước C<br />

0<br />

n<br />

dương k , thỏa 0 k n .<br />

n<br />

1, C 1, với qui ước này ta <strong>có</strong><br />

n<br />

C<br />

k<br />

n<br />

n!<br />

<br />

( n k)! k!<br />

đúng với số nguyên<br />

PT 14.1.


Chọn B<br />

TH1. abcd với d 0 : Có<br />

3<br />

A<br />

9<br />

số.<br />

TH2. abcd <strong>có</strong> d 2;4;6;8<br />

, vì a 0 và a d : Có<br />

2<br />

4.8.A<br />

8<br />

số.<br />

Như vậy, <strong>có</strong><br />

A 4.8. A 2296 số cần tìm.<br />

5 2<br />

9 8<br />

PT 14.2.<br />

Chọn C<br />

Mỗi <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> 3 phần tử thuộc <strong>tập</strong> 1;2;....9 xác định duy nhất một số <strong>có</strong> 3 chữ số tăng dần <strong>từ</strong><br />

trái qua phải (đảm bảo chữ số đầu tiên khác 0).<br />

Mỗi <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> 3 phần tử thuộc <strong>tập</strong> 0;1;2;....9 xác định duy nhất một số <strong>có</strong> 3 chữ số giảm dần<br />

<strong>từ</strong> trái qua phải.<br />

Như vậy, <strong>có</strong><br />

C<br />

3 3<br />

9<br />

C10 204<br />

số cần tìm.<br />

Câu 5.<br />

Câu 6.<br />

Câu 7.<br />

Chọn A<br />

Số cách chọn một bạn nam là 12 cách.<br />

Số cách chọn một bạn nữ là 10 cách<br />

Vậy số cách chọn hai bạn trực nhật <strong>có</strong> cả nam và nữ là<br />

Chọn B<br />

12.10 120<br />

(cách)<br />

2<br />

Số cách chọn ra hai bạn học sinh làm tổ trưởng và tổ phó <strong>từ</strong> 10 học sinh là A .<br />

10<br />

90<br />

Chọn B<br />

Chọn một tổ trưởng <strong>từ</strong> 10 người <strong>có</strong> 10 cách chọn.<br />

Chọn một tổ phó <strong>từ</strong> 9 người còn lại <strong>có</strong> 9 cách chọn.<br />

Theo quy tắc nhân, ta <strong>có</strong><br />

109 90<br />

cách chọn thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 8.<br />

Chọn B<br />

Gọi n là số nguyên dương nhỏ hơn 26.<br />

Ta <strong>có</strong> : 0 n26, n n<br />

1,2,3,...,25 .<br />

Chọn một chữ cái trong 24 chữ cái <strong>có</strong> 24 cách.<br />

Chọn một số nguyên dương ( nhỏ hơn 26) <strong>có</strong> 25 cách.<br />

<br />

<br />

Theo quy tắc nhân <strong>có</strong> :<br />

Bài <strong>tập</strong> tương tự :<br />

24.25600<br />

cách ghi nhãn khác nhau.<br />

Câu 9.<br />

Chọn B


Câu 10.<br />

Chọn A<br />

Câu 11.<br />

Chọn D<br />

b c <br />

Để lập một số <strong>có</strong> dạng abc với a , , 1;2;3;4 ta thực hiện:<br />

Chọn 1 số vào vị trí a <strong>có</strong> 4 cách.<br />

Chọn 1 số vào vị trí b <strong>có</strong> 4 cách.<br />

Chọn 1 số vào vị trí c <strong>có</strong> 4 cách.<br />

3<br />

Vậy <strong>có</strong> 4.4.4 4 số trong <strong>tập</strong> A.<br />

Câu 12.<br />

Câu 13.<br />

Câu 14.<br />

Câu 15.<br />

Câu 16.<br />

Chọn B<br />

Gọi số tự nhiên <strong>có</strong> sáu chữ số cần tìm là abcdef , a o ,<br />

a, b, c, d, e, f A 0,1,3,4,5,7<br />

<br />

Chọn a <strong>có</strong> 5 cách chọn.<br />

Sau khi chọn a còn 5 chữ số xếp vào các vị trí b, c, d, e,<br />

f nên <strong>có</strong> 5! cách chọn.<br />

Theo quy tắc nhân <strong>có</strong><br />

Chọn C<br />

5.5! 600 (số).<br />

Ta <strong>có</strong> <strong>tập</strong> A gồm 5 số chẵn và 5 số lẻ. Do đó số cách chọn ra 2 phần tử gồm 1 phần tử chẵn<br />

và<br />

phần tử lẻ là<br />

C 5<br />

1<br />

1 2<br />

Chọn C<br />

Số cách chọn 3 số bất kì <strong>từ</strong> <strong>tập</strong><br />

<br />

4;5;6;7<br />

<br />

là<br />

3<br />

C<br />

4.<br />

Do 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau nên ta xem chúng như một phần tử.<br />

Số các số tự nhiên <strong>có</strong> sáu chữ số đôi một khác nhau trong đó 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau là<br />

4!.C .3! 576 số.<br />

3<br />

4<br />

Chọn C<br />

2 1<br />

* Số tam giác <strong>có</strong> 2 đỉnh thuộc và 1 đỉnh thuộc d là: C . C 70 .<br />

d1<br />

2<br />

5 7<br />

1 2<br />

* Số tam giác <strong>có</strong> 1 đỉnh thuộc và 2 đỉnh thuộc d là: C . C 105 .<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

Chọn C<br />

70 105 175<br />

tam giác.<br />

d1<br />

2<br />

5 7<br />

Gọi số cần tìm là N abcd . Do N <strong>chi</strong>a hết cho 15 nên N phải <strong>chi</strong>a hết cho 3 và 5, vì vậy d<br />

<strong>có</strong> 1 cách chọn là bằng 5 và a b c d <strong>chi</strong>a hết cho 3.<br />

Do vai trò các chữ số a, b,<br />

c như nhau, mỗi số a và b <strong>có</strong> 9 cách chọn nên ta xét các trường<br />

hợp:<br />

TH1: a b d <strong>chi</strong>a hết cho 3, khi đó c 3 c 3;6;9 , suy ra <strong>có</strong> 3 cách chọn c .


TH2: a b d <strong>chi</strong>a 3 dư 1, khi đó <strong>chi</strong>a 3 dư 2 c 2;5;8 , suy ra <strong>có</strong> 3 cách chọn c .<br />

c <br />

TH3: a b d <strong>chi</strong>a 3 dư 2, khi đó <strong>chi</strong>a 3 dư 1 c 1;4;7 , suy ra <strong>có</strong> 3 cách chọn c .<br />

c <br />

Vậy trong mọi trường hợp <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 3 cách chọn c nên <strong>có</strong> tất cả: 9.9.3.1 243 số thỏa mãn.<br />

Câu 17.<br />

Chọn B<br />

Gọi số cần tìm thỏa mãn điều kiện <strong>bài</strong> toán là abcdef trong đó a, b, c, d, e,<br />

f S và đôi một<br />

khác nhau. Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong><br />

5<br />

a b c 9<br />

a b c 3 d e f 12<br />

<br />

d e f 12<br />

4 3 2<br />

Có abcdef a.10 b.10 c.10 d.10 e.10<br />

f .<br />

Ta <strong>có</strong> các cặp 3 số khác nhau <strong>từ</strong> S <strong>có</strong> tổng bằng 9 là 1;2;6 , 1;3;5 , 2;3;4<br />

.<br />

<br />

5 4 3<br />

T 3.2!.3! a b c . 10 10 10 3.2!.3! d e f . 100 10 1 36011952.<br />

Câu 18.<br />

Chọn C<br />

Số phần tử của không gian mẫu n 9!<br />

Gọi A là biến cố “mỗi hàng, mỗi cột bất kì <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> ít nhất một số lẻ”.<br />

Câu 19.<br />

A<br />

là biến cố “<strong>có</strong> một hàng, hoặc một cột <strong>đề</strong>u là số chẵn”<br />

Vì <strong>có</strong> 4 số chẵn nên chỉ <strong>có</strong> một hàng hoặc một cột xếp toàn số chẵn<br />

Có 6 cách chọn ra một hàng hoặc hoặc một cột để xếp 3 số chẵn.<br />

Có 6 cách chọn một ô không thuộc hàng đó để xếp tiếp 1 số chẵn nữa<br />

Có cách xếp 4 số chẵn và xếp 5 số lẻ.<br />

4! 5!<br />

6.6.4!.5! 5<br />

Vậy xác xuất P A 1 P A 1 .<br />

9! 7<br />

Chọn B<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: n 9.9! .<br />

Ta thấy 1 2 3 4 5 6 7 8 9 453.<br />

Ta chon 9 số không <strong>có</strong> số 0 thì được 9! cách.<br />

Ta Chọn <strong>có</strong> sô 0 thì trong dãy số phải bỏ ra 3 hoặc 6 hoặc 9 nên <strong>có</strong> 3.8.8! cách<br />

Do đó n( A) 9! 3.8.8!.<br />

Câu 20.<br />

11<br />

Vậy p( A)<br />

.<br />

27<br />

Chọn C<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong> n( )<br />

A .<br />

9


Gọi số tự nhiên cần tìm <strong>có</strong> bốn chữ số là abcd .<br />

Vì abcd <strong>chi</strong>a hết cho 11 nên ( a c) ( b d) 11<br />

( a c) ( b d) 0 hoặc ( a c) ( b d) 11 hoặc ( a c) ( b d) 11<br />

do<br />

<br />

12 1 2 8 9 a c b d 8 9 1 2 12<br />

.<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta cũng <strong>có</strong> a b c d <strong>chi</strong>a hết cho 11.<br />

Mà 1 2 3 4 a b c d 6 7 8 9 10 a b c d 30 .<br />

a b c d 11<br />

hoặc a b c d 22 .<br />

Vì ( a c) ( b d) ( a b c d) 2( a c) 2 nên ( a c) ( b d)<br />

và a b c d cùng tính<br />

<br />

chẵn, lẻ ( a c ) ( b d ) <br />

<br />

0 a c b d 11<br />

(do các trường hợp còn lại không thỏa<br />

a b c d 22<br />

mãn) ( a; c ) và ( b; d ) là một trong các cặp số: (2;9) , (3;8) , (4;7) , (5;6) .<br />

2<br />

- Chọn 2 cặp trong số 4 cặp trên ta <strong>có</strong> cách.<br />

C 4<br />

- Ứng với mỗi cách trên <strong>có</strong> 4 cách chọn a ; 1 cách chọn c ; 2 cách chọn b ; 1 cách chọn d .<br />

<br />

n( A) C .4.1.2.1 48<br />

2<br />

4<br />

(cách).<br />

48 1<br />

Vậy xác suất cần tìm là P( A)<br />

.<br />

3024 63<br />

Câu 21.<br />

Câu 22.<br />

Câu 23.<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> thể <strong>chi</strong>a làm bốn trường hợp sau<br />

TH1: Số 5 <strong>có</strong> mặt một lần, số 6 <strong>có</strong> mặt một lần.( Bao gồm các khả năng sau: mỗi số <strong>có</strong> mặt một<br />

lần hoặc một số 5 , một số 6 hai số 3 hoặc một số 5 , một số 6 hai số 4 )<br />

4! 4!<br />

Số các số được tạo thành là: 4! 48 (số).<br />

2! 2!<br />

TH2: Số 5 <strong>có</strong> mặt một lần, số 6 không <strong>có</strong> mặt.<br />

4! 4!<br />

Số các số được tạo thành là: 24 (số).<br />

2! 2!<br />

TH3: Số 6 <strong>có</strong> mặt một lần, số 5 không <strong>có</strong> mặt.<br />

4! 4!<br />

Số các số được tạo thành là: 24 (số).<br />

2! 2!<br />

TH4: Số 5 và số 6 không <strong>có</strong> mặt.( Số 3 và số 4 mỗi số <strong>có</strong> mặt đúng hai lần)<br />

4!<br />

Số các số được tạo thành là: (số).<br />

2!.2! 6<br />

Vậy <strong>có</strong> thể lập được 102 số thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Chọn D<br />

Dựa vào lý thuyết hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp<br />

Trắc nghiệm: Dùng máy tính chọn các giá trị cụ thể.<br />

Chọn A


Câu 24.<br />

k n!<br />

Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là : Cn<br />

.<br />

n k ! k!<br />

Chọn C<br />

Số cách xếp 4 bạn học sinh vào dãy <strong>có</strong> 4 ghế là: 4! 24 cách.<br />

<br />

<br />

Câu 25.<br />

Câu 26.<br />

Câu 27.<br />

Chọn C<br />

Cách 1: Mỗi cách xếp thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán chính là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử<br />

nên số cách xếp là<br />

3<br />

A 5<br />

(cách).<br />

Cách 2: Có 5 cách xếp bạn A, với mỗi cách xếp bạn A thì <strong>có</strong> 4 cách xếp bạn B, với mỗi cách<br />

xếp bạn A và B thì <strong>có</strong> 3 cách xếp bạn C. Vậy theo qui tắc nhân <strong>có</strong> 5.4.3 60 (cách).<br />

Chọn A<br />

Mỗi cách xếp chỗ cho bốn bạn học sinh vào bốn <strong>chi</strong>ếc ghế kê thành một hàng ngang là một<br />

hoán vị của 4 phần tử. Do đó <strong>có</strong> 4! = 24 cách.<br />

Chọn D<br />

Tổng số học sinh của tổ là: 5 7 12<br />

.<br />

Số cách cách chọn 4 học sinh của tổ để tham ra một buổi lao động là tổ hợp chập 4 của 12<br />

4<br />

phần tử: C 12<br />

.<br />

Câu 28.<br />

Chọn B<br />

k n!<br />

Ta <strong>có</strong> An<br />

.<br />

n k !<br />

<br />

<br />

Câu 29.<br />

Chọn C<br />

k n!<br />

Theo công thức ta <strong>có</strong>: Cn<br />

0<br />

k n<br />

k! n k !<br />

k n!<br />

An<br />

0<br />

k n<br />

n k !<br />

<br />

<br />

<br />

P n! n 1 . D đúng.<br />

n<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

do đó B đúng.<br />

k n!<br />

k<br />

k! An<br />

k! Cn<br />

0<br />

k n<br />

n k !<br />

<br />

. Vậy đáp án C sai.<br />

<br />

nên A đúng.<br />

Câu 30.<br />

Chọn B<br />

k n!<br />

Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là: An<br />

.<br />

n k !<br />

<br />

<br />

Câu 31.


Chọn C<br />

4<br />

Số cách xếp 4 học sinh vào một dãy ghế dài gồm 10 ghế là A 10<br />

.<br />

Câu 32.<br />

Chọn C<br />

Câu 33.<br />

Câu 34.<br />

Câu 35.<br />

Câu 36.<br />

Lấy đúng 3 phần tử của <strong>tập</strong> hợp gồm 10 phần tử là một tổ hợp chập 3 của 10 .<br />

3<br />

Do đó, số <strong>tập</strong> con cần tìm là C 10<br />

.<br />

Chọn B<br />

Chọn B<br />

Chọn B<br />

Mỗi số <strong>có</strong> ba chữ số khác nhau lập được <strong>từ</strong> các chữ số là một chỉnh hợp chập 3<br />

1,2,3,4,5,6<br />

3<br />

của 6 phần tử . Nên số các số lập được là A6 120<br />

.<br />

Chọn B<br />

Mỗi tam giác cần 3 đỉnh thuộc<br />

S , mỗi tam giác được tạo thành là một tổ hợp chập 3 của 10 phần tử.<br />

3<br />

Vậy số tam giác thỏa mãn là C10 120<br />

.<br />

Mức độ nhận biết, thông hiểu<br />

Câu 37.<br />

Chọn B<br />

Mỗi <strong>tập</strong> con gồm 3 phần tử là một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. Vậy <strong>có</strong><br />

3<br />

C 7<br />

<strong>tập</strong> con.<br />

Câu 38<br />

Câu 39.<br />

Chọn C<br />

3<br />

Số <strong>tập</strong> con chứa 3 phần tử lấy <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> X bằng số tổ hợp chập 3 của 20 là .<br />

Chọn D<br />

C 20<br />

k n!<br />

Ta <strong>có</strong> công thức số tổ hợp chập k của n phần tử là Cn<br />

.<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

Câu 40.<br />

Câu 41.<br />

Câu 42.<br />

Chọn D<br />

Chọn A<br />

k n k<br />

Ta <strong>có</strong> C C với n là số nguyên dương và k là số nguyên thỏa mãn 0 k n .<br />

n<br />

n<br />

Chọn D<br />

Mỗi số lập được là một chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử.


Câu 43.<br />

Câu 44.<br />

Vậy lập được tất cả là<br />

Chọn A<br />

3<br />

A6 120<br />

số.<br />

Một tổ hợp chập 2 của các phần tử <strong>tập</strong> A là một <strong>tập</strong> con bất kỳ chứa 2 phần tử của A .<br />

Chọn D<br />

Theo yêu cầu <strong>bài</strong> toán thì chọn ra 2 học sinh <strong>từ</strong> 10 học sinh <strong>có</strong> quan tâm đến chức vụ của mỗi<br />

người nên mỗi cách chọn sẽ là một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử.<br />

Câu 45.<br />

Câu 46.<br />

Chọn D<br />

Theo tính chất của tổ hợp.<br />

Chọn A<br />

Theo công thức số chỉnh hợp.<br />

0<br />

k n!<br />

Mặt khác Cn<br />

1; Cn<br />

;<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

1<br />

An<br />

n<br />

Câu 47.<br />

Câu 48.<br />

Câu 49.<br />

Câu 50.<br />

Câu 51.<br />

Chọn B<br />

k n!<br />

Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử: An<br />

.<br />

n k !<br />

Chọn D<br />

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , theo công thức tổ hợp ta <strong>có</strong><br />

k n!<br />

Cn<br />

.<br />

k! n k !<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

2<br />

Số <strong>tập</strong> con gồm 2 phần tử của S là số tổ hợp chập 2 của 5 phần tử và bằng .<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> 0! 1<br />

và 1! 1. Vậy <strong>có</strong> 2 giá trị của n thỏa mãn.<br />

Chọn B.<br />

<br />

<br />

C 5<br />

Câu 52.<br />

Chọn B<br />

Dựa vào công thức tính số các chỉnh hợp chập k của một <strong>tập</strong> hợp <strong>có</strong> n phần tử và công thức<br />

tính số các tổ hợp chập k của một <strong>tập</strong> hợp <strong>có</strong> n phần tử nên ta <strong>có</strong> mệnh <strong>đề</strong> đúng là<br />

k n!<br />

An<br />

<br />

n k !


k<br />

k n!<br />

k n!<br />

k An<br />

Do An<br />

và Cn<br />

nên Cn<br />

.<br />

n k ! k! n k ! k!<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 53.<br />

Chọn C<br />

k<br />

Số <strong>tập</strong> hợp con gồm k phần tử của <strong>tập</strong> n phần tử là: C Số <strong>tập</strong> hợp con gồm 2 phần tử của<br />

C 10<br />

2<br />

<strong>tập</strong> hợp M là .<br />

n<br />

Câu 54.<br />

Chọn D<br />

Số cách chọn hai học sinh <strong>từ</strong> một nhóm gồm 41 học sinh là số tổ hợp chập 2 của 41, tức <strong>có</strong><br />

2<br />

C 41<br />

cách chọn.<br />

Câu 55.<br />

Câu 56.<br />

Chọn D<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: P n n 1 ... 2.1 = n!<br />

D đúng.<br />

n<br />

* Phát triển câu mức độ tương tự<br />

Câu 57.<br />

Chọn C<br />

k n!<br />

Số các chỉnh hợp chập k của một <strong>tập</strong> <strong>có</strong> n phần tử, kí hiệu là: An<br />

, 1 k n<br />

.<br />

n k !<br />

<br />

<br />

Câu 58.<br />

Chọn B<br />

k n!<br />

Số các chỉnh hợp chập k của một <strong>tập</strong> <strong>có</strong> n phần tử, kí hiệu là: An<br />

, 1 k n<br />

.<br />

n k !<br />

D đúng.<br />

k n!<br />

Số các tổ hợp chập k của một <strong>tập</strong> <strong>có</strong> n phần tử, kí hiệu là: Cn<br />

, 1 k n<br />

.<br />

k! n k !<br />

C đúng.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

k<br />

k<br />

An<br />

k!<br />

k<br />

C k An<br />

Cn<br />

<br />

k!<br />

n<br />

<br />

A đúng.<br />

Câu 59.<br />

Chọn C<br />

k n!<br />

k n!<br />

Sử <strong>dụng</strong> công thức: An<br />

; Cn<br />

, 1 k n<br />

.<br />

n k ! k! n k !<br />

<br />

<br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong>: An<br />

Cn<br />

14n<br />

n! n!<br />

14n<br />

.<br />

n 3 ! 2!. n 2 !


nn<br />

1<br />

nn 1n 2<br />

14n<br />

<br />

<br />

n n 5 2n<br />

5 0 n 5 .<br />

2<br />

<br />

n 1<br />

<br />

n<br />

<br />

n 1 n 2 14 0 .<br />

<br />

2 <br />

<br />

Câu 60.<br />

Chọn D<br />

Xếp 20 <strong>chi</strong>ếc bút chì thành một hàng ngang, giữa chúng <strong>có</strong> 19<br />

chỗ trống.<br />

Số cách <strong>chi</strong>a bút chì thỏa mãn điều kiện <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> chính là số cách đặt 2 “vách ngăn” vào 2 chỗ<br />

trống trong số 19 chỗ trống nói trên (mỗi chỗ trống được chọn đặt 1 “vách ngăn”), tức là bằng<br />

2<br />

C19 171.<br />

Câu 61<br />

Chọn C<br />

A đúng. Cứ 4 phần tử bất kì <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> 6 phần tử ta sẽ được một <strong>tập</strong> con của <strong>tập</strong> 6 phần tử. Số <strong>tập</strong><br />

con <strong>có</strong> 4 phần tử là C .<br />

4<br />

6<br />

B đúng. Khi đảo vị trí của 4 quyển sách sẽ được 1 cách sắp xếp mới (<strong>có</strong> sắp thứ tự). Do vậy số<br />

cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí trên giá là A .<br />

C sai. Mỗi cách lựa chọn và xếp thứ tự 4 học sinh <strong>từ</strong> nhóm 6 học sinh là một chỉnh chập 4 của 6<br />

học sinh. Vậy số cách lựa chọn và xếp thứ tự 4 học sinh <strong>từ</strong> nhóm 6 học sinh là<br />

D đúng. Mỗi cách sắp xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí là một chỉnh hợp chập<br />

4<br />

6<br />

4<br />

A<br />

6<br />

.<br />

4 của 6 quyển sách. Vậy số cách sắp xếp 4 quyển sách trong 6 vào 4 vị trí trên giá là<br />

Phân tích: Đây là kiến liên quan đến <strong>bài</strong> toán đếm. Yêu cầu học sinh phải hiểu được tổ hợp và<br />

chỉnh hợp. Sự lựa chọn <strong>có</strong> sắp thứ tự và không sắp thứ tự.<br />

- Cho <strong>tập</strong> A gồm n phần tử và số nguyên k với 1 k n . Khi lấy k phần tử của A và sắp xếp<br />

chúng theo một thứ tự ta được một chỉnh hợp chập k của n phần tử của A. Kí hiệu<br />

- Cho <strong>tập</strong> A <strong>có</strong> n phần tử và số nguyên k với 1 k n . Mỗi <strong>tập</strong> con của A <strong>có</strong> k phần tử được<br />

k<br />

gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử của A. Kí hiệu C<br />

n<br />

.<br />

4<br />

A<br />

6<br />

.<br />

k<br />

A<br />

n<br />

.<br />

Câu 62.<br />

Câu 63.<br />

Câu 64.<br />

Chọn C<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

Cho S : x y z 2ax 2by 2cz d 0 . Điều kiện để S là phương trình của một mặt<br />

<br />

2 2 2<br />

cầu là: a b c d 0 .<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Ở câu A, a b c d 0 0 0 1 1 0 nên đây là phương trình của mặt cầu.<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Ở câu B, a b c d 1 2 1 17 11 0 nên đây không phải là phương trình<br />

của mặt cầu.<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

Ở câu C, a b c d 1 2 3 5 9 0 nên đây là phương trình của mặt cầu.<br />

2 2<br />

2 2 2 2 1 1 3<br />

Ở câu D, a b c d 1 0 nên đây là phương trình của mặt cầu.<br />

2 2 2


Chọn B<br />

Số cách chọn một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca là<br />

C . C 24<br />

1 1<br />

6 4<br />

cách.<br />

Câu 65.<br />

Chọn D<br />

Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh là một hoán vị của 5 phần tử. Vậy <strong>có</strong><br />

5! 120<br />

cách.<br />

Câu 66.<br />

Câu 67.<br />

Câu 68.<br />

Câu 69.<br />

Câu 70.<br />

Chọn B<br />

k<br />

Ta <strong>có</strong> số chỉnh hợp chập của một <strong>tập</strong> hợp gồm n phần tử là:<br />

k n! n!. k!<br />

k<br />

A n<br />

Cn<br />

. k!<br />

.<br />

n k ! k! n k !<br />

<br />

Chọn C<br />

<br />

Chọn D<br />

Chọn một bộ quần áo, cần thực hiện liên tiếp hai hành động:<br />

Hành động 1 - chọn áo: <strong>có</strong> 4 cách chọn.<br />

Hành động 2 - chọn quần: ứng với mỗi cách chọn áo <strong>có</strong> 3 cách chọn quần.<br />

Vậy số cách chọn một bộ quần áo là: 4 . 3 12<br />

(cách).<br />

Chọn B<br />

4<br />

Theo Định nghĩa Tổ hợp. Ta <strong>có</strong> số <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> 4 phần tử lấy <strong>từ</strong> các phần tử của <strong>tập</strong> M là .<br />

Chọn A<br />

4<br />

Ta lấy 4 phần tử bất kì trong <strong>tập</strong> hợp gồm 9 phần tử <strong>có</strong> cách.<br />

C 9<br />

C 9<br />

4<br />

Vậy số <strong>tập</strong> con gồm 4 phần tử là C 9<br />

.<br />

Câu 71.<br />

Câu 72.<br />

Chọn A<br />

k n!<br />

Ta <strong>có</strong>: An<br />

.<br />

n k !<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2 n!<br />

A n. n 1<br />

n<br />

n 2 !<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

PT 5.1<br />

Chọn D<br />

Gọi n a a a a là số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số lớn hơn 2018<br />

1 2 3 4<br />

4<br />

Có <br />

A = 7.6.5.4 n Ω = 7.6.5.4<br />

7


Chọn:<br />

a <br />

1<br />

là các số 2,3,4,5,6,7 : 6 cách<br />

a2 a1 : 6 cách<br />

a<br />

a<br />

<br />

a , a : 5 cách<br />

3 1 2<br />

<br />

a , a , a : 4 cách<br />

4 1 2 3<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

6.6.5.4 số thỏa yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong><br />

6.6.5.4 6<br />

Xác suất P <br />

7.6.5.4 7<br />

Câu 73. .<br />

Chọn B<br />

Câu 74.<br />

Chọn D<br />

Chọn 2 trong 10 học sinh để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó (<strong>có</strong> thứ tự ) là chỉnh hợp chập 2<br />

2<br />

của 10 A 10<br />

(cách).<br />

Công thức chỉnh hợp.<br />

Câu 75.<br />

Chọn A<br />

Mỗi cách xếp 3 người ngồi vào 5 ghế xếp thành hàng ngang sao cho mỗi người ngồi một ghế là<br />

3<br />

một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử. Do đó số cách xếp là .<br />

A 5<br />

Câu 76.<br />

Chọn C<br />

Câu 77. .<br />

Câu 78.<br />

Câu79.<br />

3<br />

Số các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành <strong>từ</strong> dãy trên là A 8<br />

.<br />

Chọn A<br />

Hai điểm bất kì trong n điểm trên tạo thành hai véctơ thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán. Nên số các<br />

2 n!<br />

véc tơ đó là: 2.Cn<br />

2. n( n 1)<br />

.<br />

2!( n 2)!<br />

Nhận xét: Có thể hiểu mỗi véctơ là một chỉnh hợp chập 2 của n<br />

2 n!<br />

An<br />

n( n 1)<br />

.<br />

( n 2)<br />

Chọn B<br />

Với k và n là hai số nguyên dương thỏa k n ta <strong>có</strong>:<br />

k n!<br />

Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là: An<br />

, nên câu B sai.<br />

( n k)!<br />

điểm. Nên số véctơ là


Chọn A<br />

Số <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> 6 phần tử của <strong>tập</strong> A là:<br />

6<br />

.<br />

C 26<br />

Câu 80.<br />

Câu 81.<br />

Câu 82.<br />

Câu 83.<br />

Câu 84.<br />

Câu 85.<br />

Câu 86.<br />

Câu 87..<br />

Câu 88.<br />

Một chỉnh hợp chập 2 của A là một bộ số <strong>có</strong> thứ tự gồm 2 phần tử của A .<br />

Đối <strong>chi</strong>ếu các đáp án chọn D.<br />

Chọn A<br />

Mỗi cách chọn ra 3 học sinh <strong>từ</strong> 40 học sinh để làm tổ trưởng tổ 1, tổ 2, tổ 3 là một chỉnh hợp<br />

3<br />

chập 3 của 40 phần tử, vậy <strong>có</strong>: (cách).<br />

Chọn C<br />

A 40<br />

Mỗi <strong>tập</strong> con khác rỗng của <strong>tập</strong> A là một tổ hợp chập k ( 1 k n ) của n phần tử của <strong>tập</strong> A .<br />

k<br />

Số <strong>tập</strong> con khác rỗng của <strong>tập</strong> A gồm k phần tử ( 1<br />

k n ) là .<br />

Vậy, số <strong>tập</strong> con khác rỗng của <strong>tập</strong><br />

A<br />

sẽ là:<br />

1 2 3 k n 0 1 2 3 k n 0 n<br />

T Cn Cn Cn ... C<br />

n<br />

... Cn <br />

Cn Cn Cn Cn ... C<br />

n<br />

... C <br />

n Cn<br />

2 1<br />

Chọn D<br />

Chọn 3 học sinh (<strong>có</strong> thứ tự) xếp vào 10 vị trí <strong>có</strong> số cách chọn là số chỉnh hợp chập 3 của 10<br />

3<br />

phần tử: A 10<br />

.<br />

Chọn A<br />

Chọn 4 học sinh trong 10 học sinh tổ 1 để đi bưng bàn ghế ta <strong>có</strong><br />

Chọn B<br />

Gọi số cần tìm <strong>có</strong> dạng là a a a a a a a a a a <br />

Mỗi bộ ba số<br />

<br />

a ; a ; a<br />

1 2 3<br />

Vậy số các số cần tìm là<br />

Chọn C<br />

Chọn B<br />

<br />

1 2 3 1 1 2 2 3 3 1<br />

C n<br />

0, , , .<br />

là một chỉnh hợp chập 3 của 9 phần tử.<br />

3<br />

A 9<br />

số.<br />

S<br />

3<br />

4<br />

C 10<br />

cách.<br />

Số tam giác <strong>có</strong> 3 đỉnh thuộc bằng số tổ hợp chập 3 của 10: C .<br />

10<br />

120<br />

Chọn A<br />

Công thức tính số <strong>tập</strong> con của một <strong>tập</strong> hợp gồm n phần tử là<br />

Tập M <strong>có</strong><br />

2018<br />

2<br />

Số <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> 2017 phần tử là<br />

<strong>tập</strong> con nên <strong>có</strong> 2018 phần tử.<br />

C 2018 (<strong>tập</strong> con).<br />

2017<br />

2018<br />

n<br />

2 .


Câu 89.<br />

Câu 90<br />

Số <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> 2018 phần tử là<br />

2018<br />

C2018<br />

1<br />

Số <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> ít nhất 2017 phần tử của M là<br />

Chọn A<br />

(<strong>tập</strong> con).<br />

1<br />

Chọn 1 nam trong 20 học sinh nam <strong>có</strong> cách.<br />

C 20<br />

1<br />

Chọn 1 nữ trong 15 học sinh nam <strong>có</strong> cách.<br />

C 15<br />

1 1<br />

Áp <strong>dụng</strong> quy tắc nhân <strong>có</strong> : C . C 300 cách.<br />

Chọn D<br />

20 15<br />

k k 1 k 1<br />

Theo tính chất tổ hợp SGK: C C C .<br />

n n n1<br />

1<br />

2018 <strong>2019</strong><br />

(<strong>tập</strong> con).<br />

Câu 91.<br />

Chọn C<br />

Đa giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 20 cạnh thì sẽ <strong>có</strong> tất cả 10 đường chéo đi qua tâm của đa giác.<br />

Một hình chữ nhật được tạo thành <strong>từ</strong><br />

2<br />

tạo thành là C .<br />

10<br />

45<br />

2<br />

đường chéo đi qua tâm, suy ra số hình chữ nhật được<br />

Hình vuông được tạo thành <strong>từ</strong> 2 đường chéo vuông góc nhau, ta <strong>có</strong> tất cả 5 cặp đường chéo<br />

vuông góc nhau, suy ra <strong>có</strong> tất cả 5 hình vuông.<br />

Vậy <strong>có</strong> 40 hình chữ nhật (không phải hình vuông) được tạo thành.<br />

Câu 92.<br />

Chọn C<br />

Đa giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 20 cạnh thì sẽ <strong>có</strong> tất cả 10 đường chéo đi qua tâm của đa giác.<br />

Một hình chữ nhật được tạo thành <strong>từ</strong><br />

2<br />

tạo thành là C .<br />

10<br />

45<br />

2<br />

đường chéo đi qua tâm, suy ra số hình chữ nhật được<br />

Hình vuông được tạo thành <strong>từ</strong> 2 đường chéo vuông góc nhau, ta <strong>có</strong> tất cả 5 cặp đường chéo<br />

vuông góc nhau, suy ra <strong>có</strong> tất cả 5 hình vuông.<br />

Vậy <strong>có</strong> 40 hình chữ nhật (không phải hình vuông) được tạo thành.<br />

Câu 93.<br />

Câu 94.<br />

Câu 95.<br />

Chọn C.<br />

Gọi số cần tìm là n abc .<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> a <strong>có</strong> 9 cách chọn. Số cách xếp các số còn lại vào vị trí b , c là .<br />

2<br />

Vậy số các số cần tìm là 9. A 648 .<br />

Chọn D<br />

1<br />

Dựa vào công thức ta <strong>có</strong> C k C k C<br />

k .<br />

Chọn B<br />

9<br />

n n1 n1<br />

A 9


Câu 96.<br />

Mỗi số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số đôi một khác nhau được lập bằng cách lấy các phần tử của <strong>tập</strong> hợp<br />

A và sắp xếp theo một thứ tự nhất định là một hoán vị của 4 phần tử.<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 4! 24 số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số đôi một khác nhau được lập <strong>từ</strong> A .<br />

Chọn A<br />

+ Gọi x là số bóng đèn loại I được lấy ra, y là số bóng đèn loại II được lấy ra, x,<br />

y .<br />

x<br />

y 5<br />

+ Suy ra <strong>có</strong> các trường hợp<br />

x<br />

y<br />

<br />

x; y 5;0 , 4;1 ; 3;2<br />

<br />

5 4 1 3 2<br />

+ Số khả năng xảy ra là C C . C C . C 246 .<br />

5 5 7 5 7<br />

Câu 97.<br />

Chọn B<br />

+ Không gian mẫu là 6*6 = 36.<br />

+ Vì gieo 2 con xúc xắc 1 lần nên <strong>có</strong> 3 trường hợp về số chấm xuất hiện như sau.<br />

Trường hợp 1: Số chấm trên con màu xanh lớn hơn số chấm trên con màu đỏ.<br />

Trường hợp 2: Số chấm trên con màu đỏ lớn hơn số chấm trên con màu xanh.<br />

Trường hợp 3: Số chấm trên con màu xanh bằng số chấm trên con màu đỏ, <strong>có</strong> 6 khả năng.<br />

Trong đó trường hợp 1 và 2 bằng về số lượng xuất hiện.<br />

+ Nên trường hợp số chấm trên con màu xanh nhiều hơn số chấm trên con màu đỏ <strong>có</strong><br />

36 6 15<br />

khả năng.<br />

2<br />

Câu 98.<br />

Câu 99.<br />

Câu 100.<br />

Chọn C<br />

Mỗi số tự nhiên <strong>có</strong> 3 chữ số khác nhau được tạo thành <strong>từ</strong> các chữ số 1,2,3,4,5,6 là một chỉnh<br />

hợp chập 3 của 6 và ngược lại. Vậy <strong>có</strong><br />

Chọn D<br />

3<br />

A 6<br />

số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

3 n!<br />

n n 1 n 2<br />

Số cách chọn 3 trong n học sinh <strong>có</strong> Cn<br />

<br />

n 3 !3! 6<br />

3<br />

Khi đó C nn n<br />

<br />

Chọn B<br />

n<br />

120 1 2 720 .<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

Điều kiện n , n 5 .<br />

C<br />

! !<br />

792 n<br />

n<br />

792 95040 A 95040.<br />

5 !5! 5 !<br />

<br />

5 5<br />

n<br />

n<br />

n<br />

n<br />

<br />

Cách 2: ( FB: Hồng Minh Trần). Áp <strong>dụng</strong> công thức<br />

5<br />

A C<br />

5 .5! 792.5! 95040 .<br />

n<br />

n<br />

A<br />

k<br />

n<br />

k<br />

C . k!<br />

, ta <strong>có</strong>:<br />

n


Câu 101.<br />

Câu 102.<br />

Câu 103.<br />

Chọn A<br />

Xếp 6 học sinh <strong>có</strong> 6! cách xếp.<br />

Giữa 6 học sinh <strong>có</strong> 5 khoảng trống.<br />

Xếp 3 thầy giáo A, B,<br />

C vào 5 khoảng trống trên <strong>có</strong>:<br />

3<br />

cách.<br />

3<br />

Vậy số cách xếp thỏa mãn yêu cầu là: 6!. A5<br />

43200 cách.<br />

Chọn C<br />

3<br />

Số cách chọn 3 người <strong>từ</strong> một nhóm 12 người là: .<br />

tu<strong>thi</strong>nguyen2310@gmail.com<br />

Chọn B<br />

C 12<br />

A 5<br />

Gọi số cần tìm là : a a a a a với a1 0 , ai a<br />

j<br />

, a5<br />

chẵn và trong số luôn <strong>có</strong> mặt số 0 .<br />

1 2 3 4 5<br />

Số cần tìm được chọn <strong>từ</strong> một trong các trường hợp :<br />

Trường hợp 1 :<br />

a <strong>có</strong> 1cách chọn.<br />

5<br />

0<br />

4<br />

a1<br />

a2<br />

a3<br />

a4<br />

A 9<br />

4<br />

Khi đó , , , <strong>có</strong> cách chọn. Suy ra <strong>có</strong> : (số).<br />

<br />

Trường hợp 2 : a5 2 ; 4 ; 6 ; 8 <strong>có</strong> 4 cách chọn.<br />

3<br />

0 a2<br />

a3<br />

a4<br />

8<br />

<br />

Chữ số <strong>có</strong> 3 cách chọn vị trí , , và <strong>có</strong> A cách chọn 3 số cho 3 vị trí còn lại.<br />

A 9<br />

Suy ra <strong>có</strong> :<br />

3<br />

4.3.A 8<br />

(số).<br />

Vậy ta <strong>có</strong><br />

A<br />

4.3. A 7056<br />

4 3<br />

9 8<br />

(số) thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 104.<br />

Chọn A<br />

Xảy ra hai trường hợp<br />

2 1<br />

TH1 : 2 câu lý thuyết, 1 câu <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> <strong>có</strong> C . C 36 .<br />

4 6<br />

1 2<br />

TH2 : 1 câu lý thuyết, 2 câu <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> <strong>có</strong> C . C 60 .<br />

4 6<br />

Câu 105.<br />

Vậy <strong>có</strong> thể tạo<br />

Chọn D<br />

60 36 96<br />

<strong>đề</strong> khác nhau.<br />

k<br />

Số <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> k phần tử của <strong>tập</strong> A là C10<br />

.<br />

0 1 2 3<br />

Số <strong>tập</strong> con gồm nhiều nhất 3 phần tử của <strong>tập</strong> A là C C C C .<br />

10 10 10 10<br />

Câu 106.<br />

Chọn D<br />

Cách 1:<br />

<br />

a <strong>có</strong> 9 cách a 0<br />

b b<br />

a<br />

c <strong>có</strong> 8 cách c a b<br />

Gọi số cần tìm là<br />

Chọn<br />

Chọn <strong>có</strong> 9 cách<br />

Chọn<br />

n abc 1 a 9; 0 b, c 9; a, b,<br />

c <br />

<br />

. Khi đó


Theo quy tắc nhân <strong>có</strong> 9.9.8 648 số thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Cách 2:<br />

<br />

a <strong>có</strong> 9 cách a 0<br />

Gọi số cần tìm là<br />

Chọn<br />

n abc 1 a 9; 0 b, c 9; a, b,<br />

c <br />

<br />

. Khi đó:<br />

2<br />

Chọn b,<br />

c <strong>từ</strong> 9 số còn lại là một chỉnh hợp chập 2 của 9 phần tử, số cách chọn cách.<br />

Số các số cần tìm :<br />

9. A 648<br />

2<br />

9<br />

số.<br />

A 9<br />

Câu 107.<br />

Chọn B<br />

Đặt 7 quả bóng trên bàn, giữa 7 quả bóng <strong>có</strong> 6 khoảng trống. Ta muốn <strong>chi</strong>a làm 4 phần thì ta<br />

3<br />

dùng 3 cái que, ta đặt vào 3 trong 6 khoảng trống, ta <strong>có</strong> cách đặt.<br />

C 6<br />

Câu 108.<br />

Do đó số cách <strong>chi</strong>a 7 quả bóng thành 4 phần để bỏ vào 4<br />

3<br />

nhất 1 quả là: C6 20 cách.<br />

Chọn A.<br />

Xét:<br />

Khi đó:<br />

1 1 <strong>2019</strong>! 1<br />

.<br />

C<br />

k! <strong>2019</strong> k ! <strong>2019</strong>! k! <strong>2019</strong> k ! <strong>2019</strong>!<br />

<br />

k<br />

<strong>2019</strong><br />

hộp khác nhau sao cho mỗi hộp <strong>có</strong> ít<br />

Câu 109<br />

Câu 110.<br />

1 1 1 1 1<br />

S ...<br />

<br />

2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!<br />

1 2 4 6 2018<br />

C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> ...<br />

C<strong>2019</strong><br />

<br />

<strong>2019</strong>!<br />

1 0 2 4 6 2018<br />

C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> ... C<strong>2019</strong><br />

1<br />

<strong>2019</strong>!<br />

1<br />

<br />

<strong>2019</strong>!<br />

<br />

<br />

2018<br />

2 1 .<br />

<strong>2019</strong>!<br />

<br />

2018<br />

2 1<br />

Chọn A<br />

Tổng số điểm vừa lấy bằng: 3 4 5 6 18<br />

(điểm).<br />

Mỗi cách chọn ra 3 điểm không nằm trên một cạnh cho ta một tam giác.<br />

3<br />

Số cách chọn 3 điểm <strong>từ</strong> 18 điểm là: C18 816 (cách chọn).<br />

3 3 3 3<br />

Số cách chọn 3 điểm cùng nằm trên một cạnh là: C C C C (cách chọn).<br />

Vậy số tam giác cần tìm bằng:<br />

Chọn B<br />

TH1: Nhóm <strong>có</strong> đúng 3 học sinh <strong>có</strong><br />

TH2: Nhóm <strong>có</strong> đúng 4 học sinh <strong>có</strong><br />

TH3: Nhóm <strong>có</strong> đúng 5 học sinh <strong>có</strong><br />

TH4: Nhóm <strong>có</strong> đúng 6 học sinh <strong>có</strong><br />

816 35 781<br />

(tam giác).<br />

C .C .C 24 cách chọn<br />

1 1 1<br />

4 3 2<br />

3 4 5 6<br />

35<br />

1 1 2 1 2 1 2 1 1<br />

C .C .C C .C .C C .C .C 72 cách chọn<br />

4 3 2 4 3 2 4 3 2<br />

5 5 5 5<br />

C C C C 98cách chọn<br />

9 7 5 6<br />

6 6 6<br />

C C C 76 cách chọn<br />

9 7 6


Câu 111.<br />

Câu 112.<br />

Chọn B<br />

Phát triển<br />

Câu 113.<br />

7 7<br />

TH5: Nhóm <strong>có</strong> đúng 7 học sinh <strong>có</strong> C C 35 cách chọn<br />

TH6: Nhóm <strong>có</strong> đúng 8 học sinh <strong>có</strong><br />

TH7: Nhóm <strong>có</strong> đúng 9 học sinh <strong>có</strong><br />

9 7<br />

C 9 cách chọn<br />

8<br />

9<br />

C 1cách chọn<br />

Vậy tổng số <strong>có</strong> 24 + 72 + 98 + 76 + 35 + 9 + 1 = 315 cách.<br />

Chọn B<br />

<br />

9<br />

9<br />

<br />

2<br />

Từ các chữ số trong <strong>tập</strong> 1;2;3;4;5;6;7;8;9 lập được số tự nhiên <strong>có</strong> hai chữ số khác nhau<br />

và <strong>đề</strong>u khác 0 .<br />

Lấy ba điểm phân biệt không thẳng hàng sẽ tạo thành một tam giác nên số tam giác tạo thành<br />

là:<br />

3 3 3<br />

C - n 6<br />

C - 4<br />

C = + n<br />

247 Û n = 7<br />

A 9<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>chi</strong>a <strong>tập</strong> S thành 3 nhóm, nhóm 1 gồm 4 đường thẳng song song với AB , nhóm 2 gồm<br />

6 đường thẳng song song với BC , nhóm 3 gồm 8 đường thẳng song song với AC . Khi đó cứ 2<br />

đường thẳng thuộc nhóm này và hai đường thẳng thuộc nhóm khác sẽ tạo thành một hình bình<br />

hành. Khi đó số hình bình hành là:<br />

C . C + C . C + C . C = 678<br />

2 2 2 2 2 2<br />

4 6 8 6 4 8<br />

Câu 114<br />

Chọn D<br />

1 2 3<br />

4 5 6<br />

2<br />

2<br />

+ Tô màu ô vuông số 2: <strong>có</strong> cách chọn 2 trong 3 màu, <strong>có</strong> cách tô 2 màu đó lên 4 cạnh.<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

C .C 18<br />

cách.<br />

2 2<br />

3 4<br />

C 3<br />

1<br />

2<br />

+ Tô màu ô vuông số 1,5,3: <strong>có</strong> cách chọn màu còn lại, <strong>có</strong> cách tô màu còn lại lên 3 cạnh<br />

còn lại của 1 hình vuông. Vậy <strong>có</strong><br />

C 2<br />

3<br />

2 3<br />

C .C 6<br />

1 2 3<br />

cách<br />

2<br />

+ Tô màu ô vuông số 4,6: Mỗi 1 hình vuông <strong>có</strong> 2 cách tô màu. Vậy <strong>có</strong> 2 4 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

Câu 115<br />

Chọn C<br />

3<br />

18.6 .4 15552<br />

cách thỏa mãn.<br />

C 4<br />

C 3


Chia 4 <strong>chi</strong>ếc bánh khác nhau cho 3 em nhỏ, biết rằng mỗi em nhận được ít nhất 1 <strong>chi</strong>ếc nên sẽ<br />

<strong>có</strong> một em nhận được 2 <strong>chi</strong>ếc, hai em còn lại mỗi em nhận được 1 <strong>chi</strong>ếc.<br />

Chọn 2 trong 4 <strong>chi</strong>ếc bánh <strong>chi</strong>a cho 1 trong 3 em <strong>có</strong> C 2<br />

.3 4<br />

cách.<br />

Lấy 2 <strong>chi</strong>ếc bánh còn lại <strong>chi</strong>a cho hai em còn lại <strong>có</strong> 2! cách.<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

C .3.2! 36 cách.<br />

2<br />

4<br />

Câu 116.<br />

Chọn C<br />

Số các hoán vị gồm 3 phần tử của A là P3 3! 6 .<br />

Câu 117.<br />

Chọn C<br />

Số các hoán vị gồm 3 phần tử của A là P3 3! 6 .<br />

Câu 118.<br />

Câu 119.<br />

Câu 120.<br />

Câu 121.<br />

Câu 122.<br />

Câu 123.<br />

Chọn D<br />

C<br />

k<br />

n<br />

k<br />

n!<br />

An<br />

.<br />

k!. n k ! k!<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

<br />

! 1<br />

C n . A A k !. C<br />

k!. n k ! k!<br />

k k k k<br />

n n n n<br />

Chọn B<br />

C<br />

k <br />

n<br />

<br />

2 n! n!<br />

<br />

<br />

.<br />

2 ! 2 ! 2 ! 2 !<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> C<br />

Vì C<br />

k<br />

n<br />

Ta <strong>có</strong><br />

k n k <br />

k n k<br />

<br />

k<br />

n<br />

C<br />

A<br />

Chọn A<br />

k<br />

n<br />

n!<br />

<br />

k! n k !<br />

nk<br />

n<br />

<br />

<br />

nên B đúng.<br />

nên A đúng.<br />

n! !<br />

k! k!.<br />

! n<br />

k! !<br />

C<br />

<br />

n k n k <br />

<br />

k<br />

n<br />

nên D đúng và C sai.<br />

k<br />

k<br />

Vì A k ! . C mà k ! 1 A<br />

k C<br />

k A<br />

k C<br />

k là mệnh <strong>đề</strong> sai.<br />

n<br />

Chọn C<br />

n<br />

Xếp chữ số 1 và 2 vào hai vị trí, do không giao hoán nên <strong>có</strong>:<br />

n<br />

n<br />

n<br />

n<br />

2<br />

C 9<br />

(cách).<br />

2<br />

2<br />

Tương tự xếp chữ số 3 và 4 <strong>có</strong> (cách), xếp chữ số 5 và 6 <strong>có</strong> (cách).<br />

C 7<br />

C 5


Câu 124.<br />

Ba chữ số 7,8,9 hoán vị vào ba vị trí còn lại, <strong>có</strong> số cách xếp là 3!<br />

2 2 2<br />

Vậy số các chữ số thỏa mãn <strong>bài</strong> toán là: C . C . C .3! 45360 (số).<br />

Chọn D<br />

9 7 5<br />

(cách).<br />

Gọi số cần tìm <strong>có</strong> dạng abcd với a , b , c , d là các số thuộc <strong>tập</strong> hợp 0;1;2;3;4<br />

.<br />

Vì chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau và số lập được là chẵn nên ta <strong>có</strong> các trường hợp như sau:<br />

TH1: Số <strong>có</strong> dạng 23cd hoặc 32cd .<br />

+ Chọn d <strong>có</strong> 2 cách.<br />

+ Chọn c <strong>có</strong> 2 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

2.2.2 8<br />

TH2: Số <strong>có</strong> dạng a23d hoặc a32d<br />

.<br />

kết quả của TH1.<br />

* Nếu d 0 thì chọn a <strong>có</strong> 2 cách.<br />

* Nếu d 4 thì chọn a <strong>có</strong> 1 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

2. 1<br />

2 6<br />

kết quả của TH2.<br />

Câu 125.<br />

TH5: Số <strong>có</strong> dạng ab32 .<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả<br />

+ Chọn a <strong>có</strong> 2 cách.<br />

+ Chọn b <strong>có</strong> 2 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

2.2 4<br />

8 6 4 18<br />

kết quả của TH5.<br />

kết quả thỏa mãn.<br />

Chọn A<br />

Cách 1: Vì mỗi câu hỏi <strong>có</strong> bốn phương án trả <strong>lời</strong> và chỉ <strong>có</strong> một phương án đúng nên xác suất để<br />

1 3<br />

trả <strong>lời</strong> đúng và xác suất để trả <strong>lời</strong> sai một câu hỏi lần lượt là và .<br />

4 4<br />

Theo yêu cầu của <strong>bài</strong> toán <strong>có</strong> các trường hợp sau:<br />

Trường hợp Số câu trả <strong>lời</strong> đúng Số câu trả <strong>lời</strong> sai Xác suất xảy ra<br />

TH1 8 2<br />

TH2 9 1<br />

TH3 10 0<br />

8 2<br />

8 1 3<br />

C10. .<br />

<br />

<br />

4 4 <br />

(quy tắc nhân)<br />

9<br />

C 9 1 3<br />

10. <br />

<br />

.<br />

4 4<br />

(quy tắc nhân)<br />

C 10 1<br />

10<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

4 <br />

10<br />

(quy tắc nhân)


Câu 126.<br />

Vậy áp <strong>dụng</strong> quy tắc cộng ta <strong>có</strong> xác suất cần tìm là:<br />

8 2 9 10<br />

8 1 3 9 1 3 10 1 436<br />

P C10. . C10. . C10 . .<br />

10<br />

4 4 4 4 4 4<br />

Cách 2:<br />

10<br />

- Số cách làm <strong>bài</strong> của thí sinh: 4 (cách).<br />

- Để thí sinh đó đạt <strong>từ</strong> 8,0 điểm trở lên, ta <strong>có</strong> 3 trường hợp sau:<br />

+ Làm được 8 câu đúng và 2 câu sai (8 điểm): C 8<br />

.3.3 10<br />

(cách).<br />

+ Làm được 9 câu đúng và 1 câu sai (9 điểm): C 9<br />

.3 10<br />

(cách).<br />

+ Làm được 10 câu đúng (10 điểm): 1 (cách).<br />

Do đó số cách để thí sinh đạt <strong>từ</strong> 8,0 điểm trở lên là:<br />

436<br />

Vậy xác suất cần tìm là P .<br />

10<br />

4<br />

Chọn A<br />

C<br />

.3.3 C .3 1 436 (cách).<br />

8 9<br />

10 10<br />

Tập hợp các chữ số chẵn chọn <strong>từ</strong> các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 0,2, 4,6 .<br />

Tập hợp các chữ số lẻ chọn <strong>từ</strong> các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 1,3,5,7 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>,<br />

+ Số các tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho <strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ<br />

3 2<br />

<strong>có</strong> dạng abcde ( a <strong>có</strong> thể bằng 0 ) là C . C .5!.<br />

4 4<br />

+ Số các tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho <strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ<br />

2 2<br />

<strong>có</strong> dạng 0bcde là C . C .4!.<br />

3 4<br />

Câu 127.<br />

3 2 2 2<br />

Suy ra, số các số tự nhiên thỏa <strong>đề</strong> ra là C . C .5! C . C .4! 2448.<br />

4 4 3 4<br />

Ý tưởng phát triển câu 39: thêm ràng buộc về thứ tự sắp xếp cho số tự nhiên lập được.<br />

Chọn D<br />

Tập hợp các chữ số chẵn chọn <strong>từ</strong> các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 0,2, 4,6 .<br />

Tập hợp các chữ số lẻ chọn <strong>từ</strong> các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 1,3,5,7 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

+ Số các tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho <strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ<br />

3 2<br />

<strong>có</strong> dạng abcde ( a <strong>có</strong> thể bằng 0 ), đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau là C . C .3.3!2!.<br />

(để ý: <strong>có</strong> 3 cách xếp sao cho ba chữ số chẵn đứng liền nhau là a, b, c , b, c, d , c, d,<br />

e ).<br />

4 4<br />

<br />

+ Số các tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho <strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ<br />

2 2<br />

<strong>có</strong> dạng 0bcde , đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau là C . C .1.2!2!.<br />

(để ý: <strong>có</strong> 1 cách xếp sao cho hai chữ số chẵn còn lại đứng liền với số 0 là b,<br />

c ).<br />

3 4<br />

3 2 2 2<br />

Suy ra, số các số tự nhiên thỏa <strong>đề</strong> ra là C . C .3.3!2! C . C .1.2!2! 792 .<br />

4 4 3 4<br />

<br />

<br />

Câu 128.<br />

Chọn B.<br />

Tập hợp các chữ số chẵn chọn <strong>từ</strong> các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 0,2, 4,6 .


Tập hợp các chữ số lẻ chọn <strong>từ</strong> các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 1,3,5,7 .<br />

+ Số các tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho <strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ<br />

3 2<br />

<strong>có</strong> dạng abcde ( a <strong>có</strong> thể bằng 0 ), đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau là C . C .4.2!.3!.<br />

(để ý: <strong>có</strong> 4 cách xếp sao cho hai chữ số lẻ đứng liền nhau là a, b , b, c , c, d , d,<br />

e ).<br />

<br />

<br />

4 4<br />

<br />

+ Số các tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho <strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ<br />

2 2<br />

<strong>có</strong> dạng 0bcde , đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau là C . C .3.2!2!.<br />

(để ý: <strong>có</strong> 3 cách xếp sao cho hai chữ số lẻ đứng liền nhau là b, c , c, d , d,<br />

e ).<br />

3 4<br />

<br />

3 2 2 2<br />

Suy ra, số các số tự nhiên thỏa <strong>đề</strong> ra là C . C .4.2!.3! C . C .3.2!2! 936 .<br />

4 4 3 4<br />

Câu 129.<br />

Chọn A.<br />

Tập hợp các chữ số chẵn chọn <strong>từ</strong> các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 0,2, 4,6 .<br />

Tập hợp các chữ số lẻ chọn <strong>từ</strong> các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 1,3,5,7 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

+ Số các tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số đôi một khác nhau thỏa <strong>đề</strong> <strong>có</strong> dạng abcde ( a <strong>có</strong> thể bằng 0 ),<br />

3 2<br />

đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau, hai chữ số lẻ đứng liền nhau là C . C .2.2!.3!.<br />

<br />

(để ý: <strong>có</strong> 2 cách xếp 3 chữ số chẵn thỏa <strong>đề</strong> a, b, c , c, d,<br />

e ).<br />

+ Số các tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số đôi một khác nhau thỏa <strong>đề</strong> <strong>có</strong> dạng 0bcde , đồng thời ba chữ số<br />

2 2<br />

chẵn đứng liền nhau, hai chữ số lẻ đứng liền nhau là C . C .1.2!2!.<br />

(để ý: <strong>có</strong> 1 cách xếp sao cho hai chữ số chẵn còn lại đứng liền với số 0 là b,<br />

c ).<br />

3 4<br />

3 2 2 2<br />

Suy ra, số các số tự nhiên thỏa <strong>đề</strong> ra là C . C .2.2!.3! C . C .1.2!2! 504 .<br />

4 4 3 4<br />

<br />

4 4<br />

<br />

Câu 130.<br />

Chọn C.<br />

Tập hợp các chữ số chẵn chọn <strong>từ</strong> các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 0,2, 4,6 .<br />

Tập hợp các chữ số lẻ chọn <strong>từ</strong> các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 1,3,5,7 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>,<br />

+ Số các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số đôi một khác nhau thỏa <strong>đề</strong> <strong>có</strong> dạng abcde ( a <strong>có</strong> thể bằng 0 ),<br />

<strong>có</strong> đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn và hai chữ số lẻ đứng xen kẽ là<br />

3 2<br />

C . C .1.3!.2!.<br />

4 4<br />

(để ý: <strong>có</strong> 1 cách xếp 3 chữ số chẵn thỏa <strong>đề</strong> a, c,<br />

e ).<br />

<br />

+ Số các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số đôi một khác nhau thỏa <strong>đề</strong> <strong>có</strong> dạng 0bcde , <strong>có</strong> đúng 3 chữ số<br />

2 2<br />

chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn và hai chữ số lẻ đứng xen kẽ là C . C .1.2!2!.<br />

(để ý: <strong>có</strong> 1 cách xếp 3 chữ số chẵn thỏa <strong>đề</strong> 0, c,<br />

e ).<br />

3 2 2 2<br />

Suy ra, số các số tự nhiên thỏa <strong>đề</strong> ra là C . C .1.3!.2! C . C .1.2!2! 216.<br />

<br />

<br />

<br />

4 4 3 4<br />

3 4


Câu 131.<br />

Chọn C<br />

Giả sử số lập được <strong>có</strong> dạng a1a2a3a 4a5a6<br />

, a1 0 , ai a<br />

j<br />

với i j , i 1;6<br />

, j 1;6<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> a a a a a a 18<br />

a1a2a3a 4a5a6<br />

9<br />

a1 a2 a3 a4 a5 a6<br />

9<br />

1 2 3 4 5 6<br />

.<br />

a1a2a3a 4a5a6<br />

2<br />

a6<br />

2<br />

Vì<br />

<br />

a a a a a a<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

<br />

4<br />

<br />

5<br />

<br />

6<br />

9<br />

a1<br />

a2<br />

a3<br />

a4<br />

a5<br />

6<br />

<br />

nên ta <strong>có</strong> các trường hợp sau<br />

Trường hợp 1: , , , , , được chọn <strong>từ</strong><br />

+ Có 3 cách chọn chọn a 6<br />

.<br />

5! <br />

+ Có cách chọn chọn bộ 5 số a ; a ; a ; a ; a .<br />

Suy ra <strong>có</strong><br />

3.5! 360<br />

số.<br />

a1<br />

a2<br />

a3<br />

a4<br />

a5<br />

6<br />

<br />

a X <br />

1 2 3 4 5<br />

Trường hợp 2: , , , , , được chọn <strong>từ</strong><br />

1<br />

2;3;4;5;6;7<br />

a X <br />

+ , <strong>có</strong> cách chọn bộ 5 số a ; a ; a ; a ; a .<br />

a 5! <br />

6<br />

0<br />

1 2 3 4 5<br />

2<br />

0;1;2;4;5;6<br />

+ a6 0 khi đó a6<br />

<strong>có</strong> 3 cách chọn, a1<br />

<strong>có</strong> 4 cách chọn và <strong>có</strong> 4! cách chọn bộ 4 số<br />

a ; a ; a ; a . Suy ra <strong>có</strong> 5! 3.4.4! 408 số.<br />

2 3 4 5<br />

a1<br />

a2<br />

a3<br />

a4<br />

a5<br />

6<br />

Trường hợp 3: , , , , , được chọn <strong>từ</strong><br />

a X <br />

+ , <strong>có</strong> cách chọn bộ 5 số a ; a ; a ; a ; a .<br />

a 5! <br />

6<br />

0<br />

1 2 3 4 5<br />

3<br />

0;1;2;3;5;7<br />

+ a6 0 khi đó a6<br />

<strong>có</strong> 1 cách chọn, a1<br />

<strong>có</strong> 4 cách chọn và <strong>có</strong> 4! cách chọn bộ 4 số<br />

a ; a ; a ; a .<br />

2 3 4 5<br />

<br />

Câu 132.<br />

Suy ra <strong>có</strong><br />

Vậy <strong>có</strong><br />

Chọn A<br />

Cách 1.<br />

5! 1.4.4! 216<br />

số.<br />

360 408 216 984<br />

số.<br />

Giả sử S A B . Đặt C A B, C1 A \ C, C2<br />

B \ C . Khi đó C1, C2,<br />

C là ba <strong>tập</strong> con<br />

không giao nhau của và S C C C .<br />

S<br />

1 2<br />

Khi đó mỗi phần tử x S <strong>có</strong> 3 khả năng: Hoặc thuộc <strong>tập</strong> C1<br />

hoặc thuộc <strong>tập</strong> C2<br />

hoặc thuộc <strong>tập</strong><br />

C .<br />

Do đó 12 phần tử sẽ <strong>có</strong><br />

12<br />

3<br />

cách chọn.<br />

Trong các cách chọn nói trên <strong>có</strong> 1 trường hợp C C , C S . Các trường hợp còn lại thì<br />

lặp lại 2 lần (đổi vai trò và C cho nhau).<br />

C1<br />

2<br />

12 12<br />

3 1 3 1<br />

Do đó số cách <strong>chi</strong>a là 1<br />

.<br />

2 2<br />

Cách 2.<br />

1 2


Đặt S S S .<br />

1 2<br />

k<br />

Nếu S <strong>có</strong> k phần tử <strong>có</strong><br />

12<br />

cách chọn S .<br />

1<br />

S2 S \ S1<br />

A với A S1<br />

.<br />

<br />

2<br />

C<br />

1<br />

Có 2 k <strong>tập</strong> A 2 k cách chọn S .<br />

C .2 12<br />

S1<br />

2<br />

Vậy <strong>có</strong> k k<br />

cách chọn và S .<br />

Câu 133.<br />

k k 12<br />

Vậy số cách chọn C .2 3 .<br />

12<br />

<br />

k0<br />

12<br />

Nhưng trường hợp S1<br />

và S2<br />

S giống nhau và không hoán vị nên <strong>có</strong><br />

12 12<br />

3 1 3 1<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

Chọn A<br />

cách.<br />

k n!<br />

Số các tổ hợp chập k của n phần tử 1 k n<br />

được tính theo công thức Cn<br />

.<br />

k! n k !<br />

<br />

<br />

Vậy A là mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />

Câu 134.<br />

Câu 135.<br />

Câu 136.<br />

Câu 137.<br />

Chọn A<br />

Ta chọn bất kì 3 điểm trong 18 điểm đã cho thì tạo thành một tam giác.<br />

Do đó số tam giác được tạo thành là số cách chọn 3 điểm phân biệt bất kỳ (không kể thứ tự) <strong>từ</strong><br />

18 điểm đã cho.<br />

Vậy <strong>có</strong> tất<br />

3<br />

C 18<br />

tam giác.<br />

Chọn B<br />

<br />

2<br />

Số vectơ khác 0, <strong>có</strong> điểm đầu và điểm cuối lấy <strong>từ</strong> 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng là .<br />

Chọn B<br />

Mỗi cách chọn ra 6 học sinh trong 33 học sinh để trực trường là một tổ hợp chập 6 của 33<br />

phần tử. Nên số cách chọn là<br />

Chọn C<br />

6<br />

C 33<br />

cách.<br />

20 viên bi khác nhau được đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 20 , <strong>chi</strong>a làm ba phần:<br />

Phần 1 gồm các viên bi mang số <strong>chi</strong>a hết cho 3 , <strong>có</strong> 6 viên.<br />

Phần 2 gồm các viên bi mang số <strong>chi</strong>a cho 3 dư 1, <strong>có</strong> 7 viên.<br />

Phần 3 gồm các viên bi mang số <strong>chi</strong>a cho 3 dư 2 , <strong>có</strong> 7 viên.<br />

Lấy ba viên bi <strong>từ</strong> hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại, được một số <strong>chi</strong>a hết cho<br />

hợp sau:<br />

3<br />

Trường hợp 1: lấy được 3 viên bi ở phần 1, <strong>có</strong> cách.<br />

C 6<br />

A 10<br />

3 <strong>có</strong> các trường<br />

C 7<br />

3<br />

Trường hợp 2 : lấy được 3 viên bi ở phần 2 , <strong>có</strong> cách.


3<br />

Trường hợp 3 : lấy được 3 viên bi ở phần 3 , <strong>có</strong> cách.<br />

Trường hợp 4 : lấy được 1 viên bi ở phần 1, 1 viên bi ở phần 2 và 1 viên bi ở phần 3 , <strong>có</strong><br />

1 1 1<br />

C . C . C cách.<br />

6 7 7<br />

C 7<br />

Câu 138.<br />

Câu 139<br />

Câu 140.<br />

3 3 3 1 1 1<br />

Vậy <strong>có</strong> C C C C . C . C 384 cách lấy được ba viên bi thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

6 7 7 6 7 7<br />

3x<br />

1 7<br />

y 3 <br />

x 2 x 2<br />

(C).<br />

<br />

Tất cả các điểm <strong>có</strong> tọa độ nguyên thuộc (C) là: A 1; 4 , B 3;10 , C 5;2 . D 9;4<br />

.<br />

Dễ thấy 4 điểm<br />

Suy ra lập được<br />

Chọn C<br />

A, B, C,<br />

D<br />

2<br />

C4 6<br />

không <strong>có</strong> 3 điểm nào thẳng hàng.<br />

đường thẳng đi qua 2 trong 4 điểm đó.<br />

Để cho tiện lặp luận, ta thay việc điền số 6 ta nói là điền dấu cộng " "<br />

và thay cho việc điền số<br />

6 ta nói là điền dấu trừ " "<br />

. Theo thứ tự <strong>từ</strong> hàng trên xuống ta gọi là hàng 1, 2, 3, 4. Vậy<br />

mỗi hàng và mỗi cột ta cần điền 2 dấu " " và 2 dấu " "<br />

.<br />

Xét hai hàng 1 và 2, ta <strong>có</strong> các trường hợp sau:<br />

Trường hợp 1: Cách điền các dấu " "," "<br />

ở hai hàng 1 và 2 không <strong>có</strong> 2 ô tương ứng theo<br />

cột nào giống nhau. Nói cách khác, hai hàng 1 và 2 <strong>có</strong> điền dấu trái ngược nhau. Khi đó, số<br />

cách điền dấu ở hàng 1 là 4C2 6 , hàng 2 chỉ <strong>có</strong> một cách điền ngược lại. Tổng dấu ở hai ô<br />

tương ứng theo cột của hai hàng đầu bằng 0 nên đến hàng thứ 3 ta điền 2 dấu " "<br />

và 2 dấu<br />

" "<br />

tùy ý. Hàng thứ tư chỉ <strong>có</strong> cách điền ngược dấu với hàng thứ ba. Vậy <strong>có</strong> 4C2 6 cách điền<br />

dấu hai hàng cuối. Trong trường hợp này ta <strong>có</strong> 6.6 36 cách điền số thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Trường hợp 2: Cách điền các dấu " "," "<br />

ở hai hàng 1 và 2 <strong>có</strong> cả 4 ô tương ứng theo cột<br />

giống nhau. Khi đó, số cách điền dấu ở hàng một và hai là 4C2 6 . Tổng dấu ở 2 ô tương ứng<br />

theo cột của 2 hàng đầu bằng hai lần dấu " " hoặc 2 lần dấu " "<br />

nên đến hàng thứ ba, tư ta<br />

điền dấu giống nhau và ngược lại so với hàng một, hai. Vậy chỉ <strong>có</strong> một cách điền dấu hai hàng<br />

cuối. Trong trường hợp này ta <strong>có</strong> 6 cách điền số thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Trường hợp 3: Cách điền các dấu " "," "<br />

ở hai hàng một và hai <strong>có</strong> đúng hai ô tương ứng theo<br />

cột giống nhau. Tức là <strong>có</strong> đúng hai cột giống nhau và 2 cột khác nhau.<br />

Chọn một trong hai cột giống nhau để điền dấu " " , cột giống nhau còn lại điền dấu " "<br />

thì<br />

<strong>có</strong> 2 cách. Ở hai cột khác nhau cũng chỉ <strong>có</strong> 2 cách điền dấu ngược nhau. Đến hàng thứ ba, ở cột<br />

ô giống nhau của hai hàng trên, ta chỉ <strong>có</strong> cách điền ngược dấu, còn ở cột ô khác nhau, ta <strong>có</strong> cách<br />

điền tùy ý dấu nào cũng được, nhưng chỉ được tùy ý cho 2 cách điền ở một ô, ô còn lại không<br />

<strong>có</strong> lựa chọn. Vậy <strong>có</strong> 2 cách điền hàng ba. Hàng thứ tư chỉ <strong>có</strong> một cách điền duy nhất.<br />

Vậy trong trường hợp này ta <strong>có</strong><br />

Tóm lại <strong>có</strong><br />

Chọn B<br />

36 6 48 90<br />

cách.<br />

6.4.2 48<br />

cách.<br />

Để sau 12 lần di chuyển con kiến đi <strong>từ</strong> A đến B thì <strong>có</strong> 2 trường hợp xảy ra như sau<br />

TH1: Con kiến di chuyển 8 bước ngang và 4 bước xuống, trong 8 bước ngang <strong>có</strong> một bước<br />

8<br />

lùi. Có 6C 12<br />

cách thực hiện các bước di chuyển


TH2: Con kiến di chuyển 6 bước ngang và 6 bước xuống, trong 6 bước xuống <strong>có</strong> một bước<br />

6<br />

lùi. Có 4C 12<br />

cách thực hiện các bước di chuyển<br />

Từ hai trường hợp <strong>có</strong><br />

6C<br />

4C<br />

6666<br />

8 6<br />

12 12<br />

cách thực hiện.<br />

Câu 141.<br />

Câu 142.<br />

Câu 143.<br />

Chọn A<br />

Chọn A<br />

Số các hoán vị của 4 phần tử là P4 4! 24 .<br />

Chọn A<br />

Giả sử khi xếp 10 người vào một bàn tròn, hai cách sắp xếp được xem là như nhau nếu cách<br />

này nhận được <strong>từ</strong> cách kia bằng cách xoay bàn đi một góc nào đó.<br />

Bài toán trên được <strong>chi</strong>a thành các công đoạn sau:<br />

Công đoạn 1: Chọn 10 người trong 20 người đã cho để xếp vào bàn tròn A: <strong>có</strong><br />

10<br />

C 20<br />

cách.<br />

Công đoạn 2: Sắp xếp 10 người vừa chọn được ở công đoạn 1 vào bàn tròn A: <strong>có</strong><br />

Công đoạn 3: Sắp xếp 10 người còn lại vào bàn tròn B: <strong>có</strong> 9! cách.<br />

Vậy số cách sắp xếp là:<br />

C 10<br />

.9!.9! 20<br />

cách.<br />

9!<br />

cách.<br />

Câu 144.<br />

Câu 145.<br />

Chọn B<br />

3<br />

Số cách chọn ra 3 học sinh trong số 10 học sinh không tính thứ tự là C10 120<br />

cách.<br />

Chọn B<br />

Câu 146.<br />

3<br />

Số cách chọn ra 3 đỉnh trong số 25 đỉnh của các hình vuông đơn vị là: C 25<br />

.<br />

Số cách chọn ra 3 đỉnh thẳng hàng được <strong>chi</strong>a làm ba trường hợp sau:<br />

3 3<br />

TH1: 3 đỉnh nằm trên cùng 1 hàng hoặc cùng 1 cột là 5.C 5.C .<br />

5 5<br />

TH2: 3 đỉnh nằm trên một trong các đường chéo của hình vuông kích thước<br />

3 3 3<br />

44,<br />

33,<br />

2<br />

2 sao cho các đường chéo ấy không trùng nhau là 2.C 4.C 4.C .<br />

5 4 3<br />

TH3: 3 đỉnh nằm trên một trong các đường chéo của hình chữ nhật kích thước<br />

chữ nhật đó là 6 . Do đó số cách chọn là 12 .<br />

<br />

24<br />

. Số hình<br />

3 3 3 3 3 3<br />

Vậy số tam giác được tạo thành là C 5.C 5.C 2.C 4.C 4.C 12 2148 .<br />

25 5 5 5 4 3


Chọn D<br />

Điều kiện xác định: 3 £ x £ 7 .<br />

1 1<br />

y¢ = - = 0 Û x = 5<br />

2 x-3 2 7-<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong>: y( 3) = 2, y( 5) = 2 2, y( 7)<br />

= 2 mà hàm số y x 3 7 x liên tục trên 3;7 ,<br />

suy ra max y = 2 2;min y = 2 .<br />

[ 3;7 ] [ 3;7 ]<br />

= - + - [ ]<br />

Câu 147.<br />

Vậy <strong>tập</strong> giá trị của hàm số là é2;2 2 ù<br />

ê ú.<br />

ë û<br />

Chọn D<br />

A'<br />

D'<br />

A'<br />

B'<br />

C'<br />

a<br />

A<br />

D<br />

B<br />

a<br />

C<br />

A<br />

a 2<br />

C<br />

Quay tam giác AA'<br />

C một vòng quanh trục AA ' tạo thành hình nón <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> AA'<br />

a , bán<br />

2 2<br />

kính đáy r AC a 2 , đường sinh l A' C AA' AC a 3 .<br />

<br />

2<br />

Diện tích toàn phần của hình nón: S r r l a 2 a 2 a 3 6 2 a .<br />

Câu 148.<br />

Câu 149.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong><br />

k n! n!<br />

A n<br />

! !.<br />

! k k C<br />

! !<br />

<br />

n k k n k <br />

* Phát triển câu mức độ tương tự<br />

k<br />

n<br />

nên B đúng.<br />

Chọn B<br />

Số các tổ hợp chập k của một <strong>tập</strong> <strong>có</strong> n phần tử phần tử, kí hiệu là:<br />

C<br />

k<br />

n<br />

<br />

<br />

n!<br />

.<br />

n k ! k!<br />

<br />

Câu 150.<br />

Chọn D<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức:<br />

C C C suy ra đáp án sai là<br />

k k 1 k 1<br />

n n n1<br />

C C C .<br />

4 4 5<br />

10 11 11


Câu 151.<br />

* Phát triển câu mức độ <strong>cao</strong> hơn<br />

Chọn B<br />

Điều kiện: n 2 , n N .<br />

2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

n n n n n n n <br />

P .A 72 6 A 2P P A 12 6 A 12 0<br />

n! 3<br />

P 2<br />

n<br />

6<br />

An<br />

12Pn<br />

6<br />

0 <br />

<br />

n!<br />

2<br />

A 12 0 <br />

<br />

12<br />

n<br />

<br />

<br />

n<br />

2 !<br />

n! 3! n<br />

3<br />

<br />

<br />

. So với điều kiện, các giá trị cần tìm là<br />

nn 1<br />

12<br />

<br />

n 3 n 4<br />

n 3; n 4.<br />

Câu 152.<br />

Câu 153.<br />

Chọn D<br />

Điều kiện : n 3, n (*) .<br />

ta <strong>có</strong>: A<br />

<br />

<br />

3 1<br />

72 n<br />

n<br />

C <br />

n<br />

n! n!<br />

72<br />

<br />

n! n!<br />

72<br />

1 72<br />

<br />

3 ! 1 !<br />

n 3 ! n 1 ! n n 1 !<br />

n<br />

3 ! n<br />

1 !<br />

n<br />

n<br />

<br />

n<br />

1 !<br />

n 1n 2n<br />

3 !<br />

72 <br />

72 n<br />

1n<br />

2<br />

72<br />

n<br />

3 !<br />

n<br />

3 !<br />

2 n<br />

10<br />

n 3n<br />

70 0 .<br />

n<br />

7<br />

Kết hợp với điều kiện (*) suy ra n 10 .<br />

n<br />

<br />

10<br />

<br />

k<br />

k 0 1 10 10<br />

Khi đó C C C C ...<br />

C 2 1024<br />

.<br />

Chọn C<br />

n<br />

k 0 k 0<br />

10 10 10 10<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> các công thức C<br />

k<br />

n<br />

<br />

<br />

n! k n!<br />

; A .<br />

! ! !<br />

n<br />

n k k n k <br />

Giải: Điều kiện: n 2 .<br />

2 2 n! n! 3<br />

C n<br />

A n<br />

9n 9n nn 1<br />

9n n 1 6 n 7<br />

2 !2! 2 ! 2<br />

.<br />

n<br />

n<br />

<br />

Câu 154.<br />

Câu 155.<br />

Chọn D<br />

Vì mỗi học sinh lớp 12A được đăng kí 1 hoặc 2 <strong>tiết</strong> mục trong số 3 <strong>tiết</strong> mục văn nghệ nên số<br />

1 2<br />

cách lựa chọn <strong>tiết</strong> mục văn nghệ của mỗi học sinh là: C C .<br />

3 3<br />

6<br />

44<br />

Lớp 12A <strong>có</strong> 44 học sinh <strong>đề</strong>u tham gia văn nghệ nên số cách để lớp lựa chọn là: 6 .<br />

Chọn D<br />

3<br />

Theo định nghĩa, số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử là A 10<br />

.


Câu 156.<br />

Câu 157.<br />

Câu 158.<br />

Chọn A<br />

k n!<br />

Ta <strong>có</strong> Cn<br />

.<br />

k! n k !<br />

Chọn D<br />

Chọn A<br />

<br />

+ Xét trong <strong>tập</strong> số phức ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

x<br />

1<br />

<br />

1 3<br />

2 2<br />

<br />

1 3<br />

x i<br />

2 2<br />

3<br />

x 1<br />

x i<br />

<br />

3<br />

3k<br />

3 1<br />

+ Ta <strong>có</strong> m 1; m 1; m<br />

k <br />

3<br />

m ; k 2 2<br />

m m .<br />

1 3 2 1 3 2<br />

. Đặt m i m i m m 1 0 .<br />

2 2 2 2<br />

<strong>2019</strong> 0 1 2 2 3 3 <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

+ Xét khai triển 1 x C xC x C x C ... x C * .<br />

<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

<br />

2<br />

+ Lần lượt thay x 1, x m và x m vào * ta được :<br />

1<br />

2 C C C C ... C<br />

<strong>2019</strong> 0 1 2 3 <strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong> 0 1 2 2 3 <strong>2019</strong><br />

1 m C mC m C C ... C<br />

2<br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

3<br />

1 m C m C mC C ... C<br />

2 0 2 1 2 3 <strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

1<br />

2<br />

<br />

+ Cộng theo <strong>từ</strong>ng vế , , ta được: 2 <strong>2019</strong> 1 m 1 m 2 3S<br />

.<br />

.<br />

<strong>2019</strong><br />

3 <strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong> 2<br />

<strong>2019</strong><br />

<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

2<br />

+ Mà 1 m m 1; 1 m m<br />

1.<br />

Vậy ta <strong>có</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

2 <strong>2019</strong> 2 2<br />

3S 2 1 m 1 m 2 2 S .<br />

3<br />

.<br />

.<br />

Câu 159. Chọn B<br />

Khai triển <strong>có</strong> tất cả 15 số hạng tức là n 4 14 n 10<br />

.<br />

Câu160.<br />

Chọn B<br />

Số các số hạng của khai triển nhị thức Newton của a b là n 1<br />

số hạng.<br />

Do đó ta <strong>có</strong>: n 6 18 n 12 .<br />

Câu 161.<br />

Chọn B.<br />

<br />

n


Câu 162.<br />

Chọn B.<br />

n<br />

*<br />

2 16<br />

Khai triển nhị thức ( a b) ( n ) thì <strong>có</strong> n 1<br />

số hạng nên khai triển nhị thức (2x 3) sẽ<br />

<strong>có</strong> 17 số hạng.<br />

0 1 2 2018<br />

2x 3 C 2x C 2x 3 C 2x 3 ... C 3<br />

2018 2018 2017 2016 2 2018<br />

2018 2018 2018 2018<br />

Vậy khai triển trên <strong>có</strong> <strong>2019</strong> số hạng.<br />

.<br />

Câu 163.<br />

Câu 164.<br />

Chọn B<br />

0 1 2 <strong>2019</strong><br />

<br />

<strong>2019</strong> C 2 <strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong><br />

S C C C C<br />

0 1 2 C <br />

<strong>2019</strong> C <br />

<strong>2019</strong> C <br />

<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong><br />

0 1 2 C .<br />

<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong><br />

Ta <strong>có</strong> 1 2x 2x 2 x ... 2x<br />

.<br />

0 1 2 <strong>2019</strong><br />

2 <strong>2019</strong><br />

Tổng các hệ số trong khai triển là: 2 2 ... 2 .<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

Cho 1 ta <strong>có</strong>: 1 2.1 <strong>2019</strong> 2.1 2.1 2 ... 2.1<br />

<strong>2019</strong><br />

.<br />

x <br />

3 2 2 ... 2<br />

<strong>2019</strong> 2 <strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong><br />

.<br />

S 3<br />

<strong>2019</strong><br />

Vậy S 3 .<br />

Chọn D<br />

20 22 20 k 22<br />

3 1 1 k 3 1 l l 22l<br />

1<br />

2 20 22<br />

2<br />

x x k 0 x l0<br />

x<br />

<br />

T x x x C x C x <br />

<br />

20k<br />

Ta <strong>có</strong> 1<br />

20 22<br />

k 604k 22 3<br />

20 1<br />

l l l<br />

C x C22x<br />

k 0 l0<br />

<br />

Các số hạng <strong>có</strong> số mũ của x trùng nhau khi 60 4k<br />

22 3l<br />

1 với 0 k 20,0 l 22<br />

<br />

1 4k<br />

3l<br />

38 l 2m<br />

, suy ra các hệ số của số hạng <strong>có</strong> mũ x trùng nhau luôn dương nên<br />

<br />

trong T x , các số hạng <strong>có</strong> số mũ x trùng nhau không bị triệt tiêu.<br />

Mặt khác,<br />

Từ<br />

2<br />

m<br />

<br />

4k 3l 38 2k 3m<br />

19 2 với 0 m 11<br />

lẻ.<br />

<br />

l<br />

Suy ra trong khai triển trên <strong>có</strong> 4 số hạng <strong>có</strong> số mũ của<br />

rút gọn T x <strong>có</strong> 21 23 4 40 số hạng.<br />

<br />

x<br />

trùng nhau. Vậy sau khi khai triển và<br />

Câu 165.<br />

Chọn A<br />

Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta <strong>có</strong>:<br />

3 4<br />

5 124 124 124k<br />

124 <br />

k<br />

4<br />

C<br />

. 3 . 5 , với 0 k 124<br />

, k .<br />

k 0<br />

k<br />

4<br />

Suy ra số hạng tổng quát 1 trong khai triển là: C . 3 . 5<br />

124<br />

.<br />

k<br />

124k<br />

k <br />

<br />

Hạng tử là số nguyên trong khai triển ứng với k thỏa mãn:<br />

k


Câu 166.<br />

k<br />

4<br />

k<br />

4m<br />

k<br />

4m<br />

124 k 2 <br />

<br />

0 k 124<br />

0 m 31.<br />

0 k 124 <br />

m<br />

<br />

m<br />

<br />

k<br />

<br />

124<br />

Suy ra <strong>có</strong> 32 giá trị k thỏa mãn. Do đó <strong>có</strong> 32 hạng tử là số nguyên trong khai triển 3 4<br />

5 .<br />

Chọn B<br />

9<br />

1 3 <br />

Ta xét khai triển x ( với x 0 ) <strong>có</strong> số hạng tổng quát là<br />

x <br />

k<br />

1<br />

k<br />

k <br />

3 k 274k<br />

k 1 <br />

9<br />

. <br />

9<br />

.<br />

9<br />

T C x C x<br />

x <br />

.<br />

3<br />

Số hạng chứa x tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 27 4k<br />

3 k 6.<br />

3 6<br />

Vậy hệ số của số hạng chứa x là C9 84 .<br />

Câu 167.<br />

Câu 168.<br />

Chọn C<br />

12<br />

12<br />

k k<br />

7<br />

7<br />

Ta <strong>có</strong> x 1<br />

C12x<br />

. Hệ số của x ứng với k 7 là C12 792 .<br />

Chọn C<br />

k 0<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n n<br />

k<br />

1 k nk<br />

1 <br />

x cn<br />

. x . <br />

4 k 0<br />

4 <br />

n 2<br />

Vì hệ số của x 1 <br />

trong khai triển Newton của x bằng 31nên ta <strong>có</strong>:<br />

4 <br />

2<br />

1 2 1 n!<br />

. cn<br />

31 . 31<br />

4 <br />

16 2!( n 2)!<br />

1<br />

. n ( n 1) 31 n ( n 1) 31.32<br />

32<br />

2<br />

n n 31.32 0<br />

.<br />

( n 31)( n 32) 0<br />

n31<br />

n<br />

32<br />

Vì<br />

n nguyên dương nên n 32<br />

Bài <strong>tập</strong> tương tự :<br />

n<br />

Câu 169<br />

Chọn A<br />

Câu 170. Chọn C


n<br />

<br />

n k n k<br />

<br />

Ghi nhớ: Với khai triển nhị thức: x a c . x . a (Với a 0 là hằng số) thì hệ số<br />

n k<br />

của x là ( a)<br />

k c<br />

k n<br />

k 0<br />

n<br />

k<br />

Câu 171.<br />

Chọn C<br />

18 18k<br />

k<br />

18 18<br />

x 4 k x 4 <br />

k 3k<br />

18 182k<br />

Ta <strong>có</strong>: C18. C18. 2<br />

x<br />

với 0 .<br />

2 x k 0 2 x <br />

k 18,<br />

k <br />

k 0<br />

k<br />

Số hạng tổng quát trong khai triển . 2 3k 18 18 <br />

C<br />

2k<br />

18<br />

x 0 k 18,<br />

k .<br />

<br />

182k<br />

Số hạng không chứa x trong khai triển phải <strong>có</strong>: x = x 18 2k<br />

0 k 9 .<br />

9 9<br />

Suy ra hệ số của số hạng không chứa trong khai triển là C . 2 C . 2 .<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

x <br />

<br />

3.9 18 9<br />

18 18<br />

Câu 172.<br />

Chọn D<br />

6<br />

6<br />

k<br />

6<br />

6k<br />

k k<br />

k 0<br />

Xét khai triển nhị thức Niutơn: <br />

<br />

2x 1 C 1 2 x<br />

3<br />

Số hạng chứa x trong khai triển ứng với k 3.<br />

3<br />

3 3<br />

Vậy hệ số của số hạng chứa trong khai triển là: C6 1 2 160<br />

.<br />

x 3<br />

Câu 173.<br />

Chọn B.<br />

2 3x 5<br />

k 5k k 5k k k<br />

<strong>có</strong> công thức số hạng tổng quát là: C .2 . 3 x C .2 .3 . x .<br />

<br />

Với k 4 , ta được số hạng C 4 5 4 4 4 4<br />

.2 .3 . x 810 x .<br />

5<br />

5 5<br />

4<br />

Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 2 3x 5<br />

là 810 .<br />

k<br />

Câu 174.<br />

Chọn C<br />

<br />

5<br />

2<br />

n <br />

n <br />

<strong>2019</strong> <br />

Khai triển x , <strong>có</strong> tất cả số hạng nên n 5 1 <strong>2019</strong> n 2013.


Câu 175.<br />

Câu 176.<br />

Chọn C<br />

<br />

5<br />

2<br />

n <br />

<br />

Khai triển x , n <strong>có</strong> tất cả <strong>2019</strong> số hạng nên<br />

<br />

<br />

n 5 1 <strong>2019</strong> n 2013.<br />

Chọn C<br />

n k k<br />

Ta <strong>có</strong>: 1<br />

x<br />

Cn<br />

x .<br />

n<br />

k 0<br />

k k<br />

Số hạng tổng quát của khai triển là: T C x . Hệ số của x trong khai triển<br />

là:<br />

k<br />

C n<br />

k<br />

k 1<br />

n<br />

<br />

9<br />

Hệ số của số hạng chứa x trong biểu thức P x là:<br />

C C C C C C C<br />

9 9 9 9 9 9 9<br />

9<br />

<br />

10<br />

<br />

11<br />

<br />

12<br />

<br />

13<br />

<br />

14<br />

<br />

15<br />

8008<br />

.<br />

Câu 177.<br />

Chọn D<br />

21 21 21k<br />

21<br />

k k 21 k 3k42<br />

3 3 <br />

<br />

x <br />

k<br />

k<br />

<br />

Có: 2 x C . 2 x . C . 2 . 3 . x<br />

<br />

2 21 2<br />

21<br />

k0 x<br />

0<br />

+ Số hạng không chứa khi<br />

k<br />

x x 3k 42 0 k 14<br />

x 3 42 0<br />

14 14 7 0 7 14 7<br />

+ Vậy số hạng không chứa x là C .2 .3 . x C .2 .3 .<br />

21 21<br />

Câu 178.<br />

Chọn A<br />

2 <br />

Số hạng tổng quát của biểu thức x (với ) khi khai triển theo công<br />

2 x 0<br />

x <br />

k<br />

thức nhị thức Newton là 21 k 2<br />

k k<br />

<br />

21 3 k<br />

C21. x . 2 . C21.<br />

x .<br />

2 <br />

x <br />

k<br />

2 <br />

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x , là<br />

2 x 0<br />

x <br />

k<br />

21<br />

Câu 179.<br />

Chọn D<br />

k<br />

2 . C với k thỏa mãn 21 3k<br />

0 k 7 . Vậy số hạng không chứa x trong<br />

2 <br />

khai triển nhị thức Newton x , là .<br />

2 x 0 7 7 7 7<br />

2 . C21 2<br />

C21<br />

x <br />

21<br />

21<br />

21


Câu 180.<br />

Chọn D<br />

<br />

2n1 2n1<br />

k<br />

2n<br />

1 k<br />

Ta <strong>có</strong>: C C <br />

k<br />

k<br />

C C .<br />

n<br />

<br />

2n<br />

<br />

2n1 2n1<br />

1 kn1<br />

2 1<br />

2 1<br />

n <br />

n<br />

n<br />

k k<br />

20 21<br />

2n1 2n1<br />

<br />

10<br />

Ta <strong>có</strong>: 11 C 2 2 C 2 2 2 1 2 n .<br />

k0 k1<br />

3 3<br />

Hệ số của số hạng chứa x là: C10 120 .<br />

5<br />

4<br />

Hệ số của trong khai triển biểu thức x 1<br />

2x<br />

là hệ số của x trong khai triển biểu<br />

x 5<br />

5<br />

4<br />

4<br />

thức 1 2x và bằng C5 2 80 .<br />

5<br />

Hệ số của trong khai triển biểu thức 2 3<br />

x 1<br />

3x<br />

là hệ số của x trong khai triển biểu<br />

Câu 181.<br />

x 10<br />

10<br />

thức 1<br />

3x và bằng C 3 3 3<br />

3240<br />

10<br />

.<br />

5 10<br />

5<br />

2<br />

Vậy hệ số của trong khai triển biểu thức x 1 2x x 1<br />

3x<br />

bằng<br />

3240 80 3320 .<br />

Chọn A<br />

x <br />

<br />

Số hạng tổng quát trong khai triển <br />

<br />

18k<br />

k<br />

k x 4 k 3k 18 182k<br />

18 <br />

182 .<br />

C C x<br />

2 x <br />

x<br />

2<br />

4 <br />

<br />

x <br />

18<br />

là<br />

, ( k ,0 k 18)<br />

.<br />

Số hạng không chứa x nên 18 2k<br />

0 k 9 .<br />

x 4 9 9<br />

Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là 2 C 18<br />

.<br />

2 x <br />

18<br />

Câu 182.<br />

Chọn B<br />

Với<br />

x 0 , ta <strong>có</strong><br />

9 9<br />

8 k 9k<br />

8 <br />

x C9<br />

. x . (với )<br />

2 2 k , k 9<br />

x k 0<br />

x <br />

<br />

8<br />

9 k 9<br />

k 9k k k 93k<br />

C9 . x . C<br />

2<br />

9<br />

.8 . x<br />

k <br />

k 0 x k 0<br />

k<br />

Từ yêu cầu <strong>bài</strong> toán suy ra 9 3k<br />

0 k 3, suy ra số hạng không chứa x là<br />

C .8 43008 .<br />

3 3<br />

9<br />

Câu 183.


Chọn D<br />

Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức<br />

<br />

<br />

8 k k 8k<br />

3x 2 8<br />

k k k k<br />

C 2 3x C 2 3 x với k ,0 k 8.<br />

8 8<br />

5<br />

5<br />

Số hạng chứa x ứng với k 5 , suy ra hệ số của số hạng chứa x là<br />

3<br />

C 2 3 1944C 1944 C .<br />

5 5 5 3<br />

8 8 8<br />

là<br />

Câu 184.<br />

Câu 185.<br />

Chọn A<br />

2 <br />

Số hạng tổng quát trong khai triển x , 0 là<br />

3 x<br />

x <br />

k<br />

k 12 k 2 <br />

k k<br />

<br />

12 4 k<br />

12<br />

2<br />

C<br />

3<br />

12x<br />

C x <br />

, 0 k 12<br />

. Số hạng không chứa x ứng với<br />

x <br />

12 4k<br />

0 k 3.<br />

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là 1760<br />

.<br />

12<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

9 9 9k<br />

9<br />

3k<br />

9<br />

2 k 2 k k k<br />

9 9 <br />

k 0 x<br />

k 0<br />

1 1 <br />

2 x C ( 2 x ) C ( 2)<br />

x<br />

x <br />

6<br />

Hệ số cuả số hạng chứa x tương ứng với 6 3k<br />

9 k 5<br />

6<br />

Vậy hệ số cuả số hạng chứa x là C 5 .2 5<br />

9<br />

.<br />

Câu 186.<br />

Chọn D<br />

Số hạng tổng quát của khai triển<br />

A x x2x<br />

1 6<br />

k 6<br />

k 6 k 1<br />

<br />

.<br />

a x. C . 2 x . 1 C .2 . 1 . x<br />

k<br />

k k k k<br />

6 6<br />

là<br />

<br />

5<br />

Số hạng chứa x trong A x là a C 4 .2 4 . 1 2<br />

. x 5<br />

5<br />

4 6<br />

240x .<br />

Số hạng tổng quát của khai triển<br />

<br />

8<br />

i i i<br />

i<br />

C .3 . 1 .<br />

8<br />

x<br />

.<br />

8<br />

i i<br />

3x<br />

1<br />

là b C x <br />

8<br />

B x<br />

i<br />

8 . 3 . 1<br />

i<br />

Câu 187.<br />

<br />

5<br />

Số hạng chứa x trong B x là b C 5 .3 5 . 1 3<br />

. x 5<br />

5<br />

5 8<br />

13608x .<br />

5<br />

Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển P( x)<br />

đã cho là<br />

240 13608 13368 .


Chọn D<br />

Điều kiện xác định: n<br />

N * ; n 2 .<br />

Khi đó<br />

2 1 n! n!<br />

n n 1<br />

2<br />

n<br />

<br />

Cn<br />

Cn<br />

44 44 n 44 n 3n<br />

88 0 <br />

n<br />

2 !.2! n<br />

1 !.1! 2<br />

<br />

n<br />

1<br />

Kết hợp với điều kiện xác định suy ra n 11.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

11 11 11k<br />

11 4k<br />

11<br />

4 2 k 4<br />

k 2<br />

k 11k x<br />

k 11k<br />

7k<br />

33<br />

<br />

3 11. . <br />

3 11. 2 . <br />

33 3<br />

11. 2 .<br />

k <br />

x k 0 x k 0 x k 0<br />

<br />

x C x <br />

<br />

C C x<br />

.<br />

9<br />

Số hạng chứa x ứng với k thỏa 7k<br />

33 9 k 6 .<br />

9<br />

Vậy hệ số của số hạng chứa là C 6<br />

. 2 14784<br />

11<br />

.<br />

x 5<br />

Câu 188.<br />

Chọn C<br />

Số hạng tổng quát trong khai triển của biểu thức x 3 là<br />

.<br />

C x k k<br />

k 6k k<br />

6<br />

. .3 ;0 6<br />

4<br />

Do đó hệ số của x (ứng với k 2 ) là C 2 2<br />

.3 135 .<br />

6<br />

<br />

<br />

6<br />

Câu 189.<br />

Chọn C.<br />

Số hạng tổng quát trong khai triển là:<br />

k<br />

k 2<br />

10k 1 k 202k k 3k k k 205k<br />

10. . <br />

3 10 1 1<br />

10<br />

C x C x x C x<br />

x <br />

Số hạng không chứa x <strong>có</strong> số k thỏa mãn: 20 5k<br />

0 k 4<br />

Vậy số hạng không chứa<br />

x 4 4<br />

đó là:<br />

1 C 210<br />

10<br />

Câu 190.<br />

Câu 191.<br />

Chọn D<br />

12 12 k 12<br />

2 1 k 2 1<br />

k k 243k<br />

<br />

x C . x . C . 1 . x .<br />

x k 0 x k 0<br />

12k<br />

Ta <strong>có</strong>: 12 12 <br />

<br />

<br />

Vì số hạng không chứa x trong khai triển x ( x 0) nên<br />

x <br />

k 8.<br />

2 1<br />

Vậy số hạng không chứa trong khai triển là C 8<br />

. 1 495<br />

12<br />

.<br />

Chọn B<br />

12<br />

x 8<br />

24 3k<br />

0


15 15 k 15<br />

2 2 k 2 2<br />

k 303k<br />

<br />

x C . x . C . 2 . x<br />

x k 0 x k 0<br />

15k<br />

k<br />

Ta <strong>có</strong> 15 15 <br />

<br />

Số hạng không chứa<br />

10 10<br />

Khi đó số hạng cần tìm là 2 .C 15<br />

.<br />

x tương ứng với 30 3k<br />

0 k 10<br />

Câu 192.<br />

Câu 193.<br />

Câu 194.<br />

Chọn B<br />

<strong>2019</strong> k k <strong>2019</strong><br />

k<br />

<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

<br />

k k k k<br />

Ta <strong>có</strong> 2x 1 C 2x 1 C 2 x 1<br />

.<br />

<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

k 0 k 0<br />

Số hạng tổng quát của khai triển là k 2 <strong>2019</strong><br />

k <strong>2019</strong><br />

C<br />

k 1 k<br />

<strong>2019</strong><br />

x .<br />

18<br />

Để <strong>có</strong> x thì <strong>2019</strong> k 18 k 2001.<br />

18 2001 18 18 18 18 18<br />

Khi đó số hạng chứa là C 2 x 1 C 2 x .<br />

Chọn C<br />

Số hạng tổng quát trong khai triển<br />

x 2001<br />

k k k<br />

k<br />

10 10<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

10<br />

10k<br />

3 1<br />

k <br />

k<br />

3 2<br />

.<br />

C . x . C . 1 . x , 0 k 10, k<br />

x <br />

10 k k<br />

Số hạng không chứa x ứng với k thỏa mãn: 0 k 4 .<br />

3 2<br />

Vậy số hạng không chứa cần tìm: C 4<br />

. 1 210<br />

10<br />

.<br />

Chọn D<br />

x 4<br />

<br />

<br />

n<br />

n<br />

n n k k k<br />

<br />

n <br />

<br />

n<br />

k 0 k 0<br />

<br />

k k n k n k<br />

Ta <strong>có</strong>, 5x 1 C . 5 x . 1 C .5 . 1 . x .<br />

<br />

Tổng các hệ số trong khai triển 5 1 n<br />

100<br />

x bằng 2 nên ta <strong>có</strong> phương trình:<br />

n<br />

<br />

k 0<br />

k<br />

<br />

k n k n<br />

n n<br />

n<br />

<br />

<br />

100 100 100 2 100<br />

C .5 . 1 2 5 1 2 4 2 2 2 n 50 .<br />

50 50<br />

n 50 50 k k 50 k 50<br />

<br />

50 <br />

<br />

50<br />

k 0 k 0<br />

<br />

k k k k<br />

Vậy 5x 1 5x 1 C . 5 x . 1 C .5 . 1 . x .<br />

3<br />

Xét số hạng chứa x thì 50 k 3 k 47 .<br />

3<br />

Hệ số của số hạng chứa là: C 47 3<br />

.5 . 1 2450000 .<br />

x 47<br />

50<br />

Câu 195.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> ( ) 8<br />

k<br />

3x- 2 <strong>có</strong> số hạng tổng quát là ( ) 8 -k k k<br />

3 ( 2) 3 8 -k k<br />

( 2)<br />

8 -k<br />

C x - = C - x .<br />

8 8<br />

Số hạng chứa<br />

5<br />

x trong khai triển ứng với 8- k = 5 Û k = 3


5<br />

3 5<br />

Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển là ( ) 3<br />

3<br />

C 3 - 2 = -1944C<br />

.<br />

Câu 196.<br />

Chọn C<br />

Số hạng tổng quát của khai triển:<br />

k<br />

k 2 k k k<br />

k 1 10 10<br />

2 10k<br />

<br />

2 20 3<br />

0 10, .<br />

T C x C x k k <br />

x <br />

2<br />

Số hạng chứa x ứng với: 20 3k<br />

2 k 6 (nhận).<br />

6 6<br />

Hệ số cần tìm là: 2 C 13440<br />

.<br />

10<br />

8 8<br />

Câu 197.<br />

Câu 198.<br />

Chọn C.<br />

6 6<br />

1 <br />

6 6 3<br />

Ta <strong>có</strong> 2 1<br />

6<br />

2 .<br />

2 <br />

k k k k<br />

x C x<br />

x k 0<br />

Số hạng thứ k 1 là 6 6 3<br />

1<br />

1 k k<br />

6<br />

2 k k<br />

Tk <br />

C x .<br />

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển khi: 6 3k<br />

0 k 2 .<br />

Với k 2 ta <strong>có</strong> số hạng không chứa x là: 2 2 4<br />

1 C 2 240 .<br />

Chọn C.<br />

6<br />

Phân tích: Bài toán này ta phải nhớ được kiến thức lớp 11 về Nhị thức Niu – Tơn<br />

<br />

<br />

n<br />

n<br />

k k n k<br />

n<br />

0<br />

a b C b a <br />

. Trong đó a,<br />

b thuộc số thực và n thuộc số tự nhiên và<br />

k k 20 k<br />

n 1. Số hạng tổng quát thứ k 1<br />

là: T C b a <br />

.<br />

Áp <strong>dụng</strong> vào <strong>bài</strong> toán ta <strong>có</strong>:<br />

k 4 x <br />

k 3k20 202k<br />

Số hạng tổng quát thứ k 1 là: Tk<br />

1 C20 C202<br />

x .<br />

x 2 <br />

k1<br />

n<br />

k<br />

20k<br />

+) Vì số hạng không chứa x nên: 20 2k<br />

0 k 10<br />

.<br />

10 10<br />

+) Vậy số hạng không chứa x là: 2 C 20 .<br />

Câu 199.<br />

Chọn D<br />

Đạo hàm hai vế<br />

f x<br />

x <br />

n1<br />

<br />

n1<br />

f ' 3n 1 3x a 2 a x ... na x<br />

1<br />

2<br />

f n n n<br />

n1<br />

' 1 3 .4 a 2a na 49152 4 16384 8<br />

1 2<br />

n<br />

n<br />

n


8<br />

Số hạng tổng quát thứ k 1 trong khai triển thành đa thức của (1 3 x)<br />

là<br />

T C x<br />

k 3 k k a C 3 3<br />

k1 8<br />

3 1512<br />

3 8<br />

Câu 200.<br />

Chọn D<br />

k k 10k k k 10k 10k<br />

Số hạng tổng quát trong khai triển là C .5 .( 3 x) C .5 .( 3) . x .<br />

10 10<br />

6<br />

Số hạng này chứa x khi 10 k 6 k 4 .<br />

6<br />

4 4 6 4 4 6 6 4 6<br />

Do đó hệ số x trong khai triển là: C .5 .( 3) C .5 .3 C .5 .3 .<br />

10 10 10<br />

Câu 201.<br />

Câu 202.<br />

Câu 203.<br />

Chọn A<br />

<strong>2019</strong> 2 <strong>2019</strong><br />

Đặt 1 2 x a a x a x ...<br />

a x .<br />

0 1 2 <strong>2019</strong><br />

Cho 1 ta <strong>có</strong> tổng các hệ số a a a ... a 1 2 1.<br />

x <strong>2019</strong><br />

Chọn D<br />

Xét số hạng tổng quát<br />

0 1 2 <strong>2019</strong><br />

6 1<br />

k<br />

k k k 6k 6k k 1 k 6k 63k<br />

k<br />

k 1 <br />

6<br />

2 <br />

2 6<br />

2 1 <br />

2 6<br />

2 1<br />

k<br />

<br />

T C x C x C x<br />

x <br />

x<br />

0 k 6 ).<br />

Số hạng không chứa x ứng với 6 3k<br />

0 k 2 .<br />

x 2<br />

Vậy số hạng không chứa là T C 2 2 4<br />

1 240<br />

3 6<br />

.<br />

Chọn C<br />

(với<br />

2<br />

n <br />

2 2 1 <br />

Ta <strong>có</strong> An Cn Cn<br />

4n 6 nn<br />

1<br />

n 12<br />

.<br />

nn 1<br />

n 4n<br />

6<br />

<br />

2<br />

12 12 k 12<br />

3 1 k 3<br />

12k<br />

1<br />

k k 367k<br />

Xét khai triển x C12 x C12<br />

1<br />

x .<br />

4 4 <br />

x k 0 x k 0<br />

8<br />

Số hạng chứa x tương ứng với 36 7k<br />

8 k 4 .<br />

8<br />

3 1 <br />

Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x bằng<br />

4 <br />

x <br />

4<br />

4<br />

C12 1 495 .<br />

12<br />

Câu 204.<br />

Chọn B


Điều kiện xác định: n , n 3 .<br />

n1 3 n!<br />

n n 1 n 2<br />

Ta <strong>có</strong>: 5Cn<br />

Cn<br />

0 5n 0 5n<br />

0 .<br />

n 3 !3! 6<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

0 L<br />

n<br />

7<br />

2<br />

n 3n<br />

28 0 <br />

30 n<br />

1n<br />

2<br />

0<br />

n 4<br />

L<br />

<br />

.<br />

Khi đó nhị thức Niu-tơn<br />

2<br />

x<br />

<br />

2<br />

7<br />

1 <br />

<br />

x <br />

<strong>có</strong> số hạng tổng quát:<br />

2<br />

7k<br />

k<br />

k<br />

k x 1 k<br />

1<br />

143k<br />

k 1 <br />

7<br />

. . <br />

7<br />

. .<br />

7k<br />

T C C x<br />

2 x 2<br />

5<br />

Số hạng chứa x <strong>có</strong> giá trị k thỏa mãn: 14 3k<br />

5 k 3 .<br />

5 3<br />

1 35<br />

Vậy hệ số của số hạng chứa x là: C7.<br />

.<br />

4<br />

2 16<br />

<br />

<br />

.<br />

3<br />

Câu 205.<br />

Chọn A<br />

<br />

1 2<br />

n n 1<br />

<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta <strong>có</strong>: u1 0, u3 Cn<br />

n, u10<br />

Cn<br />

, n<br />

, n 2 .<br />

2<br />

Lại theo tính chất của cấp số cộng <strong>có</strong>:<br />

l<br />

<br />

u3 u1<br />

2d<br />

n<br />

0<br />

<br />

9u3 2u10<br />

9n nn<br />

1<br />

<br />

u10 u1<br />

9d n 10<br />

n<br />

.<br />

<br />

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển <br />

<br />

k<br />

10k<br />

1 k<br />

2 <br />

k<br />

Tk<br />

1 C10 x . C10<br />

1 . x<br />

x <br />

k<br />

105k<br />

2<br />

1 <br />

x <br />

2 <br />

x <br />

10<br />

là<br />

Câu 206.<br />

10 5k<br />

Số hạng không chứa x trong khai triển trên ứng với 0 k 2 .<br />

2<br />

x 2<br />

2<br />

Vậy hệ số của số hạng không chứa trong khai triển trên là C10 1 45 .<br />

Chọn D<br />

Số hạng tổng quát trong khai triển<br />

2x 1 <strong>2019</strong><br />

là<br />

<br />

<br />

k nk k <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

1<br />

. . k k <br />

<strong>2019</strong><br />

2 k<br />

1 k k<br />

<strong>2019</strong><br />

2 <br />

k k<br />

k n<br />

1<br />

T C a b C x C x


Câu 207.<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta <strong>có</strong>: <strong>2019</strong> k 18 k 2001.<br />

Vậy trong khai triển biểu thức đã cho, số hạng chứa<br />

<br />

2001<br />

C 2 1 x C 2 x<br />

2001 <strong>2019</strong>2001<br />

<strong>2019</strong> 2001 18 18 18<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

Chọn B<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức:<br />

được:<br />

C C C<br />

k 1<br />

k k<br />

n n n1<br />

.<br />

18<br />

x<br />

C C<br />

1<br />

C , k 1, n; k,<br />

n <br />

là<br />

k 1 k k<br />

*<br />

n n<br />

n<br />

, ta<br />

<br />

C C C ... C C C C C C ... C C<br />

<br />

C<br />

<br />

C C<br />

<br />

7 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8<br />

7 8 9 n 7 9 8 10 9 n n 1 n 1 n n 1<br />

.<br />

Do đó : 720 C C C<br />

1<br />

...<br />

Cn<br />

A<br />

4032<br />

8 1 10<br />

720Cn<br />

1<br />

An<br />

1<br />

n 16<br />

.<br />

4032<br />

7 7 7 7 10<br />

7 8 9 n1<br />

16 16 k 16<br />

1 k 16k<br />

1 <br />

k k 163k<br />

Có: x <br />

16 <br />

16 1<br />

.<br />

2 C x 2 C x<br />

x k 0 x k 0<br />

7<br />

Số hạng trong khai triển chứa x ứng với 16 3k<br />

7 k 3 .<br />

7 3<br />

Vậy hệ số của là C16 1 560.<br />

x 3<br />

Câu 208.<br />

Câu 209.<br />

Chọn D<br />

n<br />

n k nk k<br />

k k o 1 2 2<br />

n n<br />

Ta <strong>có</strong>: 1<br />

x<br />

Cn1<br />

x Cn<br />

x Cn Cnx Cn x ...<br />

Cn<br />

x .<br />

k 0<br />

n<br />

k 0<br />

k<br />

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là C x<br />

a<br />

k<br />

C<br />

k<br />

n<br />

n<br />

k<br />

nên <strong>từ</strong> giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong><br />

*<br />

( k , n , 0 k n ).<br />

k<br />

ak<br />

Cn<br />

n!<br />

k 1 ! n k 1 ! k 1<br />

Do đó: .<br />

.<br />

k 1<br />

a C k! n k ! n!<br />

n k<br />

Suy ra:<br />

k 1<br />

k 1<br />

n<br />

<br />

<br />

<br />

ak<br />

7 k 1 7<br />

7n k 15k<br />

1<br />

7n<br />

22k<br />

15<br />

a 15 n k 15<br />

(1).<br />

*<br />

Vì 7n 7 nên 22k 15 7<br />

21k<br />

14 k 17<br />

k 17<br />

k 7h<br />

1<br />

( h ).<br />

<br />

Thế vào (1), ta được: 7n 22 7h 1 15 22.7h<br />

7 n 22h<br />

1.<br />

<br />

<br />

<br />

2020<br />

Mặt khác, do 1 n <strong>2019</strong> nên 1<br />

22h<br />

1<br />

<strong>2019</strong> 1 h 91, 2.<br />

22<br />

Với mỗi số nguyên dương h 1;91 tồn tại duy nhất một số nguyên dương n<br />

sao cho tồn tại k thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán. Vậy <strong>có</strong> 91 số tự nhiên n .<br />

Chọn C<br />

*<br />

Điều kiện: n 2, n (1)


n n 1 1 2 n 12<br />

Cn<br />

Cn<br />

78 n 78 n 12 ( do điều kiện (1))<br />

2<br />

<br />

n<br />

13<br />

12 12 k 12<br />

k k 12 k k k 124k<br />

2 1 <br />

Khi đó, x <br />

3 C12.2 x . C<br />

3 12.2<br />

x<br />

x k 0 x k 0<br />

Số hạng không chứa x tương ứng 12 4k<br />

0 k 3<br />

Suy ra số hạng không chứa<br />

3 3<br />

x là: C 12<br />

.2 1760<br />

Câu 210.<br />

Chọn B<br />

a1<br />

an<br />

1 1<br />

Ta <strong>có</strong> a0 a0 a1<br />

a <br />

n<br />

.<br />

n<br />

<br />

2 2 2 2 <br />

Trong khai triển 1 2 n n 1<br />

x a0 a1x <br />

anx<br />

thay x ta được<br />

2<br />

n<br />

n 1 a1<br />

an<br />

2 1 2 a0 4096 n log2<br />

4096 12<br />

.<br />

n<br />

2 2 2<br />

12<br />

<br />

k 12k k k k<br />

Số hạng tổng quát trong khai triển 1 2x là C .1 . 2 x C .2 . x .<br />

n<br />

12 12<br />

k<br />

Câu 211.<br />

8<br />

Để <strong>có</strong> số hạng chứa x thì k 8.<br />

Vậy a C 8 8<br />

.2 126720 .<br />

Chọn B<br />

8 12<br />

Câu 212.<br />

Chọn B<br />

Cách 1:<br />

a1<br />

an<br />

1 1<br />

Ta <strong>có</strong> a0 a0 a1<br />

a <br />

n<br />

.<br />

n<br />

<br />

2 2 2 2 <br />

Trong khai triển 1 2 n n 1<br />

x a0 a1x <br />

anx<br />

thay x ta được<br />

2<br />

n<br />

n 1 a1<br />

an<br />

2 1 2 a0 4096 n log2<br />

4096 12<br />

.<br />

n<br />

2 2 2<br />

12<br />

<br />

k 12k k k k<br />

Số hạng tổng quát trong khai triển 1 2x là C .1 . 2 x C .2 . x .<br />

8<br />

Để <strong>có</strong> số hạng chứa x thì k 8.<br />

Vậy a C 8 8<br />

.2 126720 .<br />

8 12<br />

n<br />

12 12<br />

k


2018 <strong>2019</strong><br />

1 1<br />

<br />

<strong>2019</strong> 2018<br />

T x x x x<br />

k<br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong> 2018<br />

k <strong>2019</strong>k 2018 m 2018 m<br />

<strong>2019</strong><br />

m<br />

C<strong>2019</strong>1 x x C20181<br />

x x<br />

k 0 m0<br />

<br />

<strong>2019</strong> k<br />

2018 m<br />

k h k h h 2018<br />

h<br />

m n mn<br />

mn<br />

<strong>2019</strong><br />

C<strong>2019</strong>Ck<br />

x 1 x C2018Cm<br />

1 x x <br />

<br />

k 0 h0 m0 n0<br />

<strong>2019</strong> k<br />

2018 m<br />

k h h 2017hk m n mn<br />

2018nm<br />

C<strong>2019</strong>Ck<br />

1 x C2018Cm<br />

1<br />

x<br />

k 0 h0 m0 n0<br />

<br />

Với 0 h k <strong>2019</strong>;0 n m 2018; h, k, m,<br />

n .<br />

2017h<br />

k 1 h<br />

0, k 1<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>: <br />

.<br />

2018n<br />

m 1 n<br />

0, m 1<br />

Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển T là<br />

<br />

0 10<br />

1 0 1 0<br />

C C 1 C C 1 1.<br />

<strong>2019</strong> 1 2018 1<br />

Cách 2:<br />

<strong>2019</strong><br />

2018 2<br />

m<br />

Ta <strong>có</strong>: 1 x x a a x a x a x (với m 4074342 ) (*)<br />

0 1 2<br />

Lấy đạo hàm hai vế của (*) theo biến x :<br />

2018<br />

<strong>2019</strong> 1 2018x 1 x x a 2a x <br />

ma x <br />

Với x 0 , ta được: <strong>2019</strong> a1<br />

.<br />

2017 2018 m 1<br />

1 2<br />

m<br />

2018<br />

<strong>2019</strong> 2<br />

m<br />

Tương tự: 1 x x b b x b x <br />

b x (**)<br />

0 1 2<br />

Lấy đạo hàm hai vế của (*) theo biến x :<br />

2017<br />

2018 1 <strong>2019</strong>x 1 x x b 2b x <br />

mb x <br />

2018 <strong>2019</strong> m 1<br />

1 2<br />

m<br />

m<br />

m<br />

.<br />

.<br />

n<br />

Với<br />

x 0 , ta được: 2018 b1<br />

Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là: a1 b1 <strong>2019</strong> 2018 1.<br />

x <br />

Câu 213.<br />

Chọn A<br />

2 3<br />

1 x x x 10<br />

2<br />

x 1 x 1<br />

x 1 x 2<br />

x 1<br />

10 2<br />

x 1 x 1<br />

10<br />

10 10<br />

10 10<br />

k 2k m m<br />

C10x<br />

C10x<br />

k 0 m0<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> các cặp k, m<br />

: 2k m 5


5 0 5 1 3 2 1<br />

Suy ra hệ số của số hạng chứa x là : C . C C . C C . C 1902 .<br />

10 10 10 10 10 10<br />

Câu 214.<br />

Câu 215.<br />

Câu 216.<br />

Chọn B<br />

k1<br />

k k<br />

n1 n1<br />

n<br />

Theo công thức tính của C , C , C<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

k 1<br />

k ( n 1)! ( n 1)! ( n 1)! 1 1 <br />

Cn<br />

1<br />

Cn<br />

1<br />

<br />

( n k)!.( k 1)! ( n 1 k)!.k! ( n 1 k)!.(k1)!<br />

<br />

n k k <br />

<br />

( n 1)!.n n!<br />

k<br />

Cn<br />

.<br />

( n k 1)!.(k1)!.(n k).k ( n k)!.k!<br />

k 1<br />

k k<br />

Vậy Cn<br />

1<br />

Cn<br />

1<br />

Cn<br />

(1 k n)<br />

.<br />

Chọn B<br />

n<br />

n<br />

1 k n k 1<br />

Ta <strong>có</strong>: x Cn<br />

. x <br />

. .<br />

3 k 0<br />

3 <br />

Cho<br />

x 1 ta <strong>có</strong>:<br />

n<br />

<br />

k 0<br />

k nk<br />

1 4 <br />

Cn<br />

.1 . <br />

3 3 <br />

k<br />

k<br />

n<br />

<br />

n<br />

<br />

k 0<br />

C 3 C 3 C 3 C ... 3 C 4 .3<br />

0 1 1 2 2 3 3<br />

n n n n<br />

n n n n n<br />

0 1 1 2 2 3 3 n n 2005 n<br />

Mà Cn 3 Cn 3 Cn 3 Cn ... 3 Cn<br />

2 .3<br />

2005<br />

Suy ra: 4 .3 2 .3<br />

2005<br />

n 1002,5.<br />

2<br />

n n n<br />

n<br />

4 2<br />

*<br />

Mà nên n 1;2;3;...;1001;1002 .<br />

n <br />

C<br />

<br />

k k<br />

n n<br />

n<br />

. 3 4 .3<br />

2005 2n<br />

2005<br />

2 2 2n<br />

2005<br />

Vậy <strong>có</strong> 1002 số nguyên dương n nghiệm đúng bất phương trình.<br />

Chọn A<br />

n<br />

k 0<br />

n k k k<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: 1 2x 2 C x ; k . Suy ra: 2<br />

k k<br />

0<br />

ak<br />

Cn<br />

. Thay a0 C n<br />

1,<br />

a<br />

1<br />

2<br />

1<br />

n<br />

n<br />

2<br />

C , a C vào giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong>: 116C 8C 1 2C C<br />

2<br />

4<br />

n<br />

.<br />

1 2 1 2<br />

n n n n<br />

2<br />

n ! n !<br />

1<br />

2n<br />

n n <br />

1 ! 2 !2! 2<br />

n<br />

n<br />

<br />

Do n là số nguyên dương nên n 5.<br />

<br />

<br />

2<br />

n n <br />

5 0<br />

n<br />

0<br />

.<br />

n<br />

5


Câu 217.<br />

Câu 218.<br />

Chọn B<br />

1 2x 3 x a a x a x ...<br />

a x<br />

Ta <strong>có</strong> 10<br />

2 2 20<br />

0 1 2 20<br />

10<br />

S a 2a 4 a ... 2 a 1 2.2 3.2 17<br />

Chọn A<br />

20 2 10<br />

0 1 2 20<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

C C C C 2C C<br />

2 n 2 8 n 8 2 n 8<br />

n n n n n n<br />

C C C C 2C C 0<br />

2 n2 8 n8 2 n8<br />

n n n n n n<br />

C C C C 2C C 0<br />

n2 n2 n8 n8 n2 n8<br />

n n n n n n<br />

2<br />

n n<br />

n2 n8<br />

n 2 n 8<br />

C C 0 C <br />

C n 10<br />

.<br />

<br />

0 1 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> 1 x C C x C x ...<br />

C x .<br />

n<br />

n n n<br />

n n n n<br />

<br />

Đạo hàm hai vế ta được: n 1 x C 2 C x ...<br />

nC x .<br />

<br />

1 1 2 2<br />

nx 1 x xC 2 C x ...<br />

nC x<br />

Đạo hàm 2 vế ta được:<br />

n<br />

n1<br />

1 2 n n 1<br />

n n n<br />

n n n<br />

<br />

<br />

n n n<br />

n 1 x x n 1 1 x C 2 C x ...<br />

n C x<br />

<br />

<br />

n1 n2 1 2 2 2 n n1<br />

n n n<br />

n1 n2 1 2 2 2 n<br />

Thay 1 vào 2 vế : n <br />

2 n 1 2 <br />

Cn 2 Cn ...<br />

n Cn<br />

.<br />

x <br />

Với 2 1 2 2 2 n n<br />

10, 1 2 ... 2 1 n<br />

n T C 1 2<br />

2<br />

n<br />

Cn n Cn<br />

n <br />

n <br />

.<br />

<br />

T 10 2 9.2 2.5 2.2 9.2 55.2<br />

9 8 8 8 9<br />

.<br />

.<br />

<br />

<br />

.<br />

Câu 219.<br />

Chọn B<br />

Số <strong>tập</strong> hợp con của A khác rỗng <strong>có</strong> số phần tử là số chẵn là:<br />

2 4 6 20<br />

M C C C <br />

C<br />

20 20 20 20<br />

Để tính M ta xét 20 0 1 2 2 3 3 19 19 20 20<br />

x 1 C x. C x . C x . C x . C x . C .<br />

20 20 20 20 20 20<br />

Thay x 1<br />

ta <strong>có</strong>: 20 0 1 2 3 19 20 20<br />

11 C C C C C C 2 . (1)<br />

20 20 20 20 20 20<br />

Câu 220.<br />

Thay x 1<br />

ta <strong>có</strong>: 20 0 1 2 3 19 20<br />

11 C C C C C C 0 . (2)<br />

<br />

20 20 20 20 20 20<br />

0 2 4 20 20<br />

Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong>: 2 C C C C 2 .<br />

Chọn C<br />

20 20 20 20<br />

<br />

20 19<br />

2 1 M 2 M 2 1.


Câu 221.<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức khai triển nhị thức Newton:<br />

<br />

1 2 2 3 3<br />

n n n<br />

n n n n<br />

1 x 1 C . x C x C x .... C . x<br />

n<br />

x <br />

1 2 3<br />

n<br />

Chọn 1 ta <strong>có</strong> 1 C C C ... 1 C 11 0 .<br />

n n n n<br />

Chọn D<br />

Theo định nghĩa biến cố chắc chắn ta <strong>có</strong>: Với<br />

n A n <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A<br />

Suy ra: P A<br />

1 0 .<br />

n <br />

.<br />

A<br />

n<br />

là biến cố chắc chắn thì<br />

Câu 222. [1D2-4.1-2] (GIỮA HK2 LỚP 11 THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-<strong>2019</strong>)<br />

Cho phép <strong>thử</strong> là “gieo <strong>2019</strong> đồng xu phân biệt” và xét sự xuất hiện mặt sấp và<br />

mặt ngửa của các đồng xu. Khi đó số phần tử của không gian mẫu bằng<br />

A. <strong>2019</strong> 1 3 <strong>2019</strong><br />

. B. C C ...<br />

C .<br />

Câu 223.<br />

Câu 224.<br />

Câu 225.<br />

2020 <strong>2019</strong><br />

2<br />

k<br />

k<br />

C. C C . D. .<br />

2020 <strong>2019</strong><br />

k 0 k 0<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2020 <strong>2019</strong><br />

k<br />

k<br />

C2020 C<strong>2019</strong><br />

k 0 k 0<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

Tác giả: Ngô Văn Hiếu; Fb: Ngo hieu<br />

<br />

2020 <strong>2019</strong> 2020 <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

11 11 2 2 2 . 2 1 2<br />

<strong>2019</strong><br />

Vì một đồng xu <strong>có</strong> hai mặt nên khi gieo <strong>2019</strong> đồng xu phân biệt ta <strong>có</strong> 2 kết<br />

quả <strong>có</strong> thể xảy ra của phép <strong>thử</strong>. Vậy số phần tử của không gian mẫu là<br />

n 2 .<br />

<br />

<strong>2019</strong><br />

Bài <strong>tập</strong> tương tự:<br />

Chọn D<br />

Chọn A<br />

Ghi nhớ:<br />

-Phép <strong>thử</strong> “gieo hai đồng tiền phân biệt” thì hai kết quả<br />

khác nhau.<br />

SN,<br />

NS<br />

của phép <strong>thử</strong> là<br />

-Phép <strong>thử</strong> “gieo n đồng xu phân biệt” thì không gian mẫu <strong>có</strong> 2 n phần tử, với<br />

n *.<br />

.


Chọn D<br />

b <br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> là số chấm của con súc sắc nên b 1;2;3;4;5;6 .<br />

Câu 226.<br />

Câu 227.<br />

2<br />

2<br />

Để phương trình x 2bx<br />

4 0 <strong>có</strong> nghiệm thì <br />

b 4 0 b 2 .<br />

b <br />

<br />

Kết hợp 1;6 suy ra b 2;3;4;5;6 . Suy ra xác suất để phương trình<br />

x<br />

2<br />

2bx<br />

4 0<br />

Chọn D<br />

<strong>có</strong> nghiệm là<br />

5<br />

6<br />

<br />

2<br />

Số phần tử của không gian mẫu n C 10<br />

.<br />

Gọi biến cố A: “Chọn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ để phân công trực nhật.”<br />

Ta <strong>có</strong> n A C . C 24 .<br />

<br />

1 1<br />

<br />

<br />

6 4<br />

<br />

<br />

n A 24 8<br />

Vậy P A<br />

.<br />

n 45 15<br />

Chọn C<br />

4<br />

4<br />

Chọn 4 quả cầu <strong>từ</strong> 10 quả cầu <strong>có</strong> C10<br />

(cách ) n C 10<br />

.<br />

Câu 228.<br />

Gọi A là biến cố “ 4 quả cầu lấy được <strong>có</strong> đúng 2 quả màu vàng”.<br />

2 2<br />

Chọn 4 quả cầu trong đó <strong>có</strong> đúng 2 quả màu vàng <strong>có</strong> C . C (cách)<br />

n A<br />

2 2<br />

C . C<br />

4 6<br />

.<br />

2 2<br />

n A C4 . C6<br />

3<br />

Xác suất của biến cố A là: P A<br />

.<br />

4<br />

n C 7<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

10<br />

4 6<br />

Xét phép <strong>thử</strong>: “Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong các số tự nhiên <strong>có</strong> bốn<br />

chữ số”<br />

<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> n 9.10 9000 .<br />

Biến cố<br />

A : “Số được chọn <strong>có</strong> ít nhất hai chữ số 8 đứng liền nhau”.<br />

Gọi số <strong>có</strong> 4 chữ số abcd<br />

a 0.<br />

TH1: Có đúng hai chữ số 8 đứng liền nhau.<br />

+) Số <strong>có</strong> dạng 88cd : <strong>có</strong> 9.9 81 số.<br />

là trong đó <strong>có</strong> ít nhất hai chữ số 8 đứng liền nhau,<br />

+) Số <strong>có</strong> dạng a88d hoặc ab88<br />

: mỗi dạng <strong>có</strong> 8.9 72 số.<br />

TH2: Có đúng ba chữ số 8 trong đó <strong>có</strong> ít nhất hai chữ số 8 đứng liền nhau.


+) Số <strong>có</strong> dạng a888 : <strong>có</strong> 8 số.<br />

+) Số <strong>có</strong> dạng 8b88<br />

hoặc 88c8<br />

hoặc 888d : Mỗi dạng <strong>có</strong> 9 số.<br />

TH3: Cả 4 chữ số <strong>đề</strong>u là chữ số 8: Có 1 số là số 8888.<br />

Do đó n A 81 2.72 8 3.9 1 261.<br />

n A 261<br />

Xác suất cần tìm P A<br />

0,029 .<br />

n 9000<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 229.<br />

Câu 230.<br />

Câu 231.<br />

Chọn B<br />

Số phần tử không gian mẫu là số cách <strong>chi</strong>a 8 đội bóng vào hai bảng sao cho mỗi<br />

bảng <strong>có</strong> 4 đội<br />

<br />

4 4<br />

n C . C<br />

8 4<br />

Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

3 3<br />

3 3<br />

n<br />

A<br />

2.1. C6 . C3<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong>: n A 2.1. C6 . C 3<br />

P A<br />

.<br />

4 4<br />

n <br />

C . C<br />

7<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

8 4<br />

Lấy lần lượt 3 cuốn sách <strong>có</strong> 15.14.13 2730 cách.<br />

Lấy 2 cuốn sách đầu là <strong>Toán</strong> và cuốn còn lại là Văn <strong>có</strong> 10.9.5 450 cách.<br />

Xác suất để được hai cuốn sách đầu là <strong>Toán</strong>, cuốn thứ ba là Văn: 450 <br />

15 .<br />

2730 91<br />

Chọn D<br />

Xét phép <strong>thử</strong>: “Chọn ngẫu nhiên ba số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong><br />

<br />

3<br />

n C 9<br />

84 .<br />

S <br />

<br />

1;2;3;4;5;6;7;8;9<br />

<br />

”. Ta <strong>có</strong><br />

Gọi A là biến cố: “trong ba số được chọn ra không chứa hai số nguyên liên<br />

tiếp”.<br />

Gọi , , là ba số thỏa mãn 1 a a a 9 .<br />

a1<br />

a2<br />

a3<br />

1 2 3<br />

Không <strong>có</strong> hai số nguyên liên tiếp nào 1 a a 1 a 2 7 .<br />

1 2 3<br />

Đặt b1 a1<br />

, b2 a2 1, b3 a3 2 . Khi đó: 1 b1 b2 b3<br />

7 .<br />

3<br />

3<br />

Số cách chọn bộ ba số , , b là C <strong>có</strong> cách chọn , , a .<br />

<br />

3<br />

Suy ra n A C 7<br />

35 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

b1<br />

b2<br />

3<br />

n A 35 5<br />

Do đó p A<br />

.<br />

n 84 12<br />

7<br />

C7<br />

a1<br />

a2<br />

3


Câu 232.<br />

Chọn D<br />

Cách 1:<br />

A<br />

M1<br />

N1<br />

M2<br />

P1<br />

N2<br />

M3<br />

P2<br />

N3<br />

B<br />

Q1<br />

Q2<br />

Q3<br />

D<br />

E1<br />

P3<br />

F1<br />

E2<br />

F2<br />

E3<br />

F3<br />

Gọi các điểm được đánh dấu để <strong>chi</strong>a <strong>đề</strong>u các cạnh của tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD<br />

hình vẽ.<br />

+ Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các tam giác <strong>có</strong> ba đỉnh lấy <strong>từ</strong> 18 điểm đã đánh dấu.<br />

Số phần tử của S<br />

đã cho.<br />

C<br />

như<br />

là số cách chọn ra 3 điểm không thẳng hàng trong số 18 điểm<br />

Chọn ra 3 điểm trong 18 điểm trên: <strong>có</strong><br />

3<br />

C 18<br />

cách.<br />

Chọn ra 3 điểm thẳng hàng trong 18 điểm trên <strong>có</strong><br />

3<br />

6. C 6 cách.<br />

3<br />

Suy ra số tam giác thỏa mãn là<br />

3<br />

C18 6 810<br />

+ Gọi T là <strong>tập</strong> hợp các tam giác lấy <strong>từ</strong> S sao cho mặt phẳng chứa tam giác đó<br />

song song với đúng một cạnh của tứ diện ABCD .<br />

- Chọn 1 cạnh của tứ diện để mặt phẳng chứa tam giác chỉ song song với đúng<br />

cạnh đó: <strong>có</strong> C cách.<br />

1<br />

6<br />

6<br />

Xét các tam giác mà mặt phẳng chứa nó chỉ song song với cạnh<br />

giác đó phải <strong>có</strong> một cạnh song song với BD .<br />

- Có 6 cách chọn cạnh song song với BD là<br />

M N , M N , M N , E F , E F , E F<br />

1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 .<br />

BD , suy ra tam<br />

- Giả sử ta chọn cạnh là cạnh của tam giác. Cần chọn đỉnh thứ 3 của tam<br />

2 2<br />

M N<br />

giác trong 16 điểm còn lại.


Do M N ABD mà mặt phẳng chứa tam giác song song với BD nên đỉnh<br />

2 2<br />

thứ 3 không thể là 7 điểm còn lại nằm trong mp ABD .<br />

Do mặt phẳng chứa tam giác chỉ song song với BD nên đỉnh thứ 3 không được<br />

trùng với một trong ba điểm E2, F2 , P2<br />

. Vậy đỉnh thứ 3 chỉ được chọn trong<br />

16 7 3 6 điểm còn lại.<br />

Suy ra <strong>có</strong> 6 tam giác <strong>có</strong> 1 cạnh là<br />

với BD .<br />

M<br />

2N2<br />

<br />

<br />

và mặt phẳng chứa nó chỉ song song<br />

Vậy số tam giác mà mặt phẳng chứa nó chỉ song song với cạnh BD là: 6.6 36 .<br />

Tương tự cho các trường hợp khác, ta <strong>có</strong> số tam giác mà mặt phẳng chứa nó chỉ<br />

song song với đúng một cạnh của tứ diện ABCD là: 36.6 216 .<br />

n T 216 4<br />

Vậy xác suất cần tìm là .<br />

n S 810 15<br />

Cách 2: Lưu Thêm<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

+) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các tam giác <strong>có</strong> ba đỉnh lấy <strong>từ</strong> 18 điểm đã đánh dấu.<br />

Chọn ra 3 điểm trong 18 điểm trên: <strong>có</strong><br />

Trong số<br />

3<br />

C 18<br />

3<br />

C 18<br />

cách.<br />

đó, <strong>có</strong> 6 cách chọn ra 3 điểm thẳng hàng trên các cạnh.<br />

3<br />

Suy ra nS C 18<br />

6 810<br />

+) Xét phép <strong>thử</strong>: “Lấy ngẫu nhiên một phần <strong>thử</strong> thuộc S ”. Ta <strong>có</strong> n 810 .<br />

+) Gọi T là biến cố: “Mặt phẳng chứa tam giác được chọn song song với đúng<br />

một cạnh của tứ diện đã cho”.<br />

Chọn một cạnh của tứ diện: 6 cách, (giả sử chọn AB ).<br />

Chọn đường thẳng song song với AB : 6 cách, (giả sử chọn PQ ).<br />

Chọn đỉnh thứ 3: 6 cách, M , N, E, K, F,<br />

I .<br />

Suy ra nT 6.6.6 216.


Câu 233.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n T 216 4<br />

Vậy .<br />

n 810 15<br />

Chọn A<br />

Đánh số ba bàn tròn <strong>có</strong> số chỗ ngồi lần lượt là 6, 7, 8 là bàn 1, bàn 2, bàn 3.<br />

+) Xét phép <strong>thử</strong>: “Xếp ngẫu nhiên 21 học sinh vào ba bàn tròn 1, 2, 3 nói trên”.<br />

Chọn 6 học sinh trong số 21 học sinh và xếp vào bàn 1 <strong>có</strong><br />

C 6<br />

.5! 21<br />

cách.<br />

Chọn 7 học sinh trong số 15 học sinh còn lại và xếp vào bàn 2 <strong>có</strong><br />

Xếp 8 học sinh còn lại vào bàn 3 <strong>có</strong> 7! cách.<br />

<br />

6 7<br />

Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n C .5!. C .6!.7!.<br />

21 15<br />

+) Gọi A là biến cố: “ Hai bạn Thêm và Quý luôn ngồi cạnh nhau ”.<br />

Trường hợp 1: Hai bạn Thêm và Quý ngồi bàn 1.<br />

4<br />

Chọn 4 học sinh <strong>từ</strong> 19 học sinh còn lại <strong>có</strong> cách.<br />

C 19<br />

C 7<br />

.6! 15<br />

Xếp 4 học sinh vừa chọn và hai bạn Thêm, Quý vào bàn 1 <strong>có</strong> 4!.2! cách.<br />

Chọn 7 học sinh <strong>từ</strong> 15 học sinh còn lại và xếp vào bàn 2 <strong>có</strong> C 7<br />

.6! 15<br />

cách.<br />

Xếp 8 học sinh còn lại vào bàn 3 <strong>có</strong> 7! cách.<br />

4 7<br />

Số cách xếp thỏa mãn trường hợp 1 là : C .4!.2!. C .6!.7!.<br />

19 15<br />

Trường hợp 2: Hai bạn Thêm và Quý ngồi bàn 2.<br />

Tương tự như trên, ta <strong>có</strong> số cách xếp thỏa mãn trường hợp 2 là:<br />

5 6<br />

C .5!.2!. C .5!.7!.<br />

19 14<br />

Trường hợp 3: Hai bạn Thêm và Quý ngồi bàn 3.<br />

Tương tự như trên, ta <strong>có</strong> số cách xếp thỏa mãn trường hợp 3 là:<br />

6 6<br />

C .6!.2!. C .5!.6!.<br />

19 13<br />

cách.<br />

Câu 234.<br />

<br />

4 7 5 6 6 6<br />

n A C .4!.2!. C .6!.7! C .5!.2!. C .5!.7! C .6!.2!. C .5!.6!.<br />

Vậy P A<br />

1<br />

<br />

10<br />

.<br />

19 15 19 14 19 13<br />

<br />

<br />

n A<br />

<br />

n <br />

<br />

<br />

C .4!.2!. C .6!.7! C .5!.2!. C .5!.7! C .6!.2!. C .5!.6!<br />

<br />

4 7 5 6 6 6<br />

19 15 19 14 19 13<br />

6 7<br />

C21.5!. C15.6!.7!<br />

Chọn B<br />

Không gian mẫu là <strong>tập</strong> hợp tất cả các cách xếp 4 quyển <strong>Toán</strong> khác nhau và 4<br />

quyển Hóa giống nhau vào 8 trong 10 ô trống.<br />

4 4<br />

4 4<br />

Khi đó, n( )<br />

C A hoặc n( )<br />

A C .<br />

10 6<br />

10 6


Gọi A là biến cố: “ Bốn quyển sách <strong>Toán</strong> xếp cạnh nhau và 4 quyển sách Hóa<br />

xếp cạnh nhau ”.<br />

Để xếp 4 quyển sách <strong>Toán</strong> cạnh nhau và 4 quyển sách Hóa gần nhau trên giá<br />

sách 10 ô trống ta xem như <strong>có</strong> 4 vị trí để xếp<br />

Xếp 4 quyển toán cạnh nhau <strong>có</strong> 4! cách, xếp 4 quyển Hóa <strong>có</strong> 1 cách, sau đó xếp<br />

2 bộ đó vào 2 trong 4 vị trí.<br />

Do đó: n A 4! A .<br />

<br />

2<br />

4<br />

Xác suất để 4 quyển sách <strong>Toán</strong> cạnh nhau và 4 quyển Hóa cạnh nhau là:<br />

2<br />

n<br />

A<br />

4! A4<br />

2<br />

P A<br />

.<br />

4 4<br />

n <br />

C A<br />

525<br />

<br />

<br />

10 6<br />

Câu 235.<br />

Chọn A<br />

<br />

+) Không gian mẫu = “Chọn ngẫu nhiên một số trong các số tự nhiên <strong>có</strong> 3<br />

2<br />

chữ số”. 9.10<br />

Câu 236.<br />

+) Biến cố A = “Số tự nhiên được chọn <strong>chi</strong>a hết cho 9 và các chữ số đôi một<br />

khác nhau”.<br />

Ta tìm số các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và <strong>chi</strong>a hết cho 9 (tổng các<br />

chữ số là một số <strong>chi</strong>a hết cho 9).<br />

<br />

<br />

<strong>Bộ</strong> ba số (a;b;c) với a, b, c 0;9 ( a, b,<br />

c đôi một khác nhau ) và a b c 9m<br />

,<br />

*<br />

m<br />

được liệt kê dưới đây:<br />

(0;1;8);(0;2;7);(0;3;6);(0;4;5);<br />

(1;2;6);(1;3;5);(1;8;9);<br />

(2;3;4);(2;7;9);<br />

(3;6;9);(3;7;8);<br />

(4;5;9)(4;6;8);<br />

(5;6;7).<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 103! 4 2 2! 76 số thỏa mãn 76<br />

<br />

A 76 19<br />

Xác suất cần tính bằng p( A) .<br />

2<br />

9.10 225<br />

Chọn B<br />

Không gian mẫu là <strong>tập</strong> hợp tất cả các cách xếp 4 quyển <strong>Toán</strong> khác nhau và 4 quyển Hóa<br />

giống nhau vào 8 trong 10 ô trống.<br />

4 4<br />

4 4<br />

Khi đó, n( )<br />

C A hoặc n( )<br />

A C .<br />

10 6<br />

10 6<br />

Gọi A là biến cố: “ Bốn quyển sách <strong>Toán</strong> xếp cạnh nhau và 4 quyển sách Hóa xếp cạnh<br />

nhau ”.<br />

A


Để xếp 4 quyển sách <strong>Toán</strong> cạnh nhau và 4 quyển sách Hóa gần nhau trên giá sách 10 ô<br />

trống ta xem như <strong>có</strong> 4 vị trí để xếp<br />

Xếp 4 quyển toán cạnh nhau <strong>có</strong> 4! cách, xếp 4 quyển Hóa <strong>có</strong> 1 cách, sau đó xếp 2 bộ đó<br />

vào 2 trong 4 vị trí.<br />

Do đó: n A 4! A .<br />

<br />

2<br />

4<br />

Xác suất để 4 quyển sách <strong>Toán</strong> cạnh nhau và 4 quyển Hóa cạnh nhau là:<br />

2<br />

n<br />

A<br />

4! A4<br />

2<br />

P A<br />

.<br />

4 4<br />

n <br />

C A<br />

525<br />

Câu 237.<br />

Câu 238.<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

10 6<br />

Số cách xếp ngẫu nhiên 6 học sinh vào dãy ghế: n 6! .<br />

Gọi M là biến cố “xếp 6 học sinh vào dãy ghế mà không <strong>có</strong> học sinh lớp C nào<br />

ngồi cạnh nhau”.<br />

Gọi M là biến cố “xếp 6 học sinh vào dãy ghế mà hai học sinh lớp C ngồi cạnh<br />

nhau”.<br />

Ghép 2 học sinh lớp C thành nhóm X .<br />

Xếp nhóm X , 2 học sinh lớp A , 2 học sinh lớp B vào dãy ghế: 5! .<br />

Hoán đổi vị trí 2 học sinh lớp C : 2! .<br />

nM<br />

2!.5! PM<br />

<br />

2<br />

Vậy: P M 1<br />

P M .<br />

3<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

2!.5!<br />

6!<br />

Số phần tử của không gian mẫu là n P .<br />

.<br />

11<br />

11! 39916800<br />

Gọi A là biến cố "không <strong>có</strong> hai học sinh nữ nào đứng cạnh nhau".<br />

Mỗi phần tử của A tương ứng với 1 hàng ngang gồm 11 bạn đã cho mà không <strong>có</strong><br />

hai nữ xếp cạnh nhau. Để xếp được 1 hàng như vậy ta thực hiện liên tiếp hai<br />

bước:<br />

Bước 1: Xếp 6 bạn nam thành một hàng ngang, <strong>có</strong> 6! = 720 cách.<br />

Bước 2: Xếp 5 bạn nữ vào 7 vị trí xen giữa hai nam hoặc ngoài cùng (để 2 nữ<br />

không cạnh nhau), <strong>có</strong><br />

5<br />

A7 2520<br />

720.2520 1814400<br />

Vậy n A .<br />

cách.<br />

n A 1814400 1<br />

Xác suất cần tìm là P A<br />

.<br />

n 39916800 22


Câu 239.<br />

Chọn A<br />

Cách 1:<br />

A B C<br />

Câu 240.<br />

Số phần tử không gian mẫu là 6! 720 .<br />

1<br />

2<br />

Xếp bạn nam thứ nhất <strong>có</strong> 6 cách, bạn nam thứ 2 <strong>có</strong> 4 cách, bạn nam thứ 3 <strong>có</strong> 2<br />

cách.<br />

Xếp 3 bạn nữ vào ba ghế còn lại <strong>có</strong> 3! cách.<br />

6.4.2.3! 288 2<br />

Vậy xác suất cần tìm là . Đáp án A.<br />

6! 720 5<br />

Chọn D<br />

9.9.8.7.6.5.4.3.2 3265920<br />

Số phần tử của không gian mẫu là n <br />

.<br />

Gọi số cần tìm là a1a2a3a 4a5a6a7a8a9<br />

.<br />

Câu 241.<br />

Câu 242.<br />

2<br />

* Trường hợp a2 0 : Khi đó a1,<br />

a3<br />

lẻ nên <strong>có</strong> A 5<br />

cách xếp, hai chữ số lẻ còn lại<br />

2 2<br />

<strong>có</strong> C . A cách xếp, 4 chữ số chẵn còn lại <strong>có</strong> 4! cách xếp. Vậy theo quy tắc nhân<br />

<strong>có</strong><br />

3 6<br />

A . C . A .4! 43200<br />

2 2 2<br />

5 3 6<br />

(số).<br />

* Trường hợp a , a , a , a , a , a bằng 0: tương tự trường hợp a2 0.<br />

3 4 5 6 7 8<br />

43200.7 5<br />

Vậy xác suất cần tính là: P .<br />

3265920 54<br />

Chọn C<br />

Không gian mẫu<br />

4 4<br />

.<br />

n C C<br />

Gọi biến cố<br />

12 8<br />

:” Chia 12 đội thành 3 bảng mỗi bảng 4 đội”<br />

.<br />

A :” 3 đội Việt Nam ở 3 bảng đấu khác nhau”.<br />

+ Có 3! cách xếp 3 đội Việt Nam vào 3 bảng đấu.<br />

3 3<br />

+ Có C . C cách xếp 9 đội nước ngoài vào 3 bảng đấu.<br />

n A<br />

9 6<br />

3 3<br />

3!. C . C<br />

9 6<br />

3!. C . C 6. C . C<br />

P <br />

C C C C<br />

3 3 3 3<br />

9 6 9 6<br />

<br />

4 4 4 4<br />

12. 8 12.<br />

8<br />

. Vậy xác suất cần tìm là<br />

.


Chọn D<br />

: “Xếp 10 học sinh thành một hàng ngang” n( ) 10!<br />

A: “Không <strong>có</strong> học sinh khối 11 nào xếp giữa hai học sinh khối 10”.<br />

Trường hợp I (2 học sinh khối 10 đứng cạnh nhau):<br />

Bước 1: Buộc 2 học sinh khối 10 thành một phần tử X và đổi chỗ 2 học sinh đó<br />

<strong>có</strong> 2! cách.<br />

Bước 2: Xếp phần tử X và 8 học sinh còn lại thành một hàng ngang <strong>có</strong> 9! cách.<br />

Vậy, <strong>có</strong> 9!.2! cách.<br />

Trường hợp II (giữa 2 học sinh khối 10 <strong>có</strong> 1 học sinh khối 12):<br />

Bước 1: Chọn 1 học sinh khối 12 trong 3 học sinh <strong>có</strong><br />

1<br />

C 3<br />

cách.<br />

Bước 2: Buộc 2 học sinh khối 10 và học sinh khối 12 đã chọn thành một phần tử<br />

X rồi đổi chỗ 2 học sinh khối 10 <strong>có</strong> 2! cách.<br />

Bước 3: Xếp phần tử X và 7 học sinh còn lại thành một hàng ngang <strong>có</strong> 8! cách.<br />

Vậy, <strong>có</strong><br />

C 1<br />

.2!.8! 3<br />

cách.<br />

Trường hợp III (giữa 2 học sinh khối 10 <strong>có</strong> 2 học sinh khối 12):<br />

Bước 1: Chọn 2 học sinh khối 12 trong 3 học sinh <strong>có</strong><br />

2<br />

C 3<br />

cách.<br />

Bước 2: Buộc 2 học sinh khối 10 và 2 học sinh khối 12 đã chọn thành một phần<br />

tử X rồi đổi chỗ 2 học sinh khối 10, đổi chỗ 2 học sinh khối 12 <strong>có</strong> 2!.2! cách.<br />

Bước 3: Xếp phần tử X và 6 học sinh còn lại thành một hàng ngang <strong>có</strong> 7! cách.<br />

Vậy, <strong>có</strong><br />

C 2<br />

.2!.2!.7!<br />

3<br />

cách.<br />

Trường hợp IV (giữa 2 học sinh khối 10 <strong>có</strong> 3 học sinh khối 12):<br />

Bước 1: Buộc 2 học sinh khối 10 và 3 học sinh khối 12 đã chọn thành một phần<br />

tử X rồi đổi chỗ 2 học sinh khối 10, đổi chỗ 3 học sinh khối 12 <strong>có</strong> 2!.3! cách.<br />

Bước 2: Xếp phần tử X và 5 học sinh còn lại thành một hàng ngang <strong>có</strong> 6! cách.<br />

Vậy, <strong>có</strong><br />

2!.3!.6! cách.<br />

Theo quy tắc cộng, ta được<br />

Vậy,<br />

n( A) 2<br />

P( A) .<br />

n( ) 7<br />

n( A) 9!.2! C .2!.8! C .2!.2!.7! 2!.3!.6!<br />

1 2<br />

3 3<br />

Câu 243.<br />

Chọn B<br />

Số các số tự nhiên nhỏ hơn 300 là 300 số. Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên<br />

nhỏ hơn 300 <strong>có</strong><br />

300 cách, suy ra n 300.


Câu 244.<br />

Gọi A là biến cố “số được chọn không <strong>chi</strong>a hết cho 4”, khi đó A là biến cố<br />

“số được chọn<br />

<strong>chi</strong>a hết cho 4”.<br />

Gọi số tự nhiên nhỏ hơn và <strong>chi</strong>a hết cho là 4 n, n .<br />

300 4 <br />

Ta <strong>có</strong> 0 4n<br />

300 0 n 75, suy ra <br />

75 1<br />

75. Do đó P A .<br />

300 4<br />

1 3<br />

Vậy P A<br />

1 .<br />

4 4<br />

Chọn A<br />

- Bổ <strong>đề</strong>: Cho m, n*<br />

, ta <strong>có</strong>:<br />

“Số nghiệm nguyên không âm của phương trình<br />

n 1<br />

C mn1<br />

”<br />

Thật vậy: Đặt y x 1 với i<br />

1;2;...; n .<br />

i<br />

<br />

<br />

i<br />

<br />

n A <br />

<br />

x1 x2 ... xn<br />

m 1<br />

Khi đó y 1 i 1;2;...; n và y1 y2 ... yn<br />

m n (2)<br />

i<br />

Hiển nhiên số nghiệm nguyên không âm của (1) bằng số nghiệm nguyên dương<br />

của (2)<br />

- Xếp m n chữ số 1 thành một hàng: <strong>có</strong> 1 cách.<br />

- Xếp n 1 dấu gạch ngang " "<br />

vào trong m n 1<br />

khoảng trống giữa các chữ<br />

số 1 (mỗi khoảng trống nhiều nhất một dấu gạch ngang) để <strong>chi</strong>a dãy m n chữ<br />

(*)<br />

n 1<br />

số 1 thành n phần (mỗi phần <strong>có</strong> ít nhất một chữ số 1): <strong>có</strong> cách.<br />

1...1<br />

<br />

1...1 <br />

..... 1...1 <br />

1...1<br />

<br />

y1 y2 yn1<br />

yn<br />

C mn1<br />

Mỗi phần được <strong>chi</strong>a ra <strong>có</strong> tổng các chữ số 1 lần lượt là y1, y2, ..., yn<br />

và cho ta<br />

một nghiệm nguyên dương của phương trình (2).<br />

n1 n1<br />

Do đó số nghiệm nguyên dương của phương trình (2) là 1. C C .<br />

Suy ra số nghiệm nguyên không âm của phương trình (1) là<br />

mn1 mn1<br />

n 1<br />

C mn1<br />

Bây giờ ta sẽ áp <strong>dụng</strong> kết quả của bổ <strong>đề</strong> để <strong>giải</strong> <strong>bài</strong> toán đã cho:<br />

- Tính số phần tử của <strong>tập</strong> S :<br />

là<br />

(đpcm).<br />

Gọi phần tử của là với a, b, c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 và a b c 9<br />

S abc <br />

31 2<br />

Theo bổ <strong>đề</strong> thì số nghiệm nguyên không âm của (*) là C <br />

C <br />

nS 55.<br />

- Tính số các phần tử của S <strong>có</strong> chữ số hàng trăm bằng 4 .<br />

Khi đó a 4 và b c 5 (**).<br />

9 3 1 11<br />

55<br />

21 1<br />

Theo bổ <strong>đề</strong> thì số nghiệm nguyên không âm của (**) là C 5 2 1<br />

C <br />

6<br />

6 .<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 6 phần tử của S <strong>có</strong> chữ số hàng trăm bằng 4 .<br />

. Vậy


- Xét phép <strong>thử</strong>: “Lấy ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> S ” và biến cố A : “Số lấy ra <strong>có</strong><br />

chữ số hàng trăm bằng 4 ”<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> n C 55<br />

55 và n A C 6<br />

6 .<br />

<br />

1<br />

n A 6<br />

Vậy xác suất của biến cố A là P A<br />

.<br />

n 55<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 245.<br />

Câu 246.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A<br />

n A<br />

P A<br />

1 P A P A P A<br />

<br />

n <br />

n <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

là sai.<br />

Chọn B<br />

Số phần tử không gian mẫu khi xếp ngẫu nhiên 7 miếng bìa là n 7!<br />

Số cách xếp để được dòng chữ “HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP” là<br />

n A 1<br />

<br />

P A<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 1 1<br />

<br />

n 7! 5040<br />

.<br />

Câu 247.<br />

Câu 248.<br />

Câu 249.<br />

Chọn C<br />

Gọi A là biến cố “ Súc sắc xuất hiện mặt chẵn chấm”<br />

n( A) 3 1<br />

n( ) 6, A {2, 4,6} n( A) 3 P( A)<br />

<br />

n( ) 6 2<br />

Chọn B<br />

Không gian mẫu là: 1, 2,3, 4,5,6 n 6 .<br />

<br />

Gọi A là biến cố: “Mặt <strong>có</strong> số chấm chẵn xuất hiện”.<br />

A 2,4,6 n A 3.<br />

<br />

<br />

n A 3 1<br />

Xác suất để mặt <strong>có</strong> số chấm chẵn xuất hiện là: P A<br />

.<br />

n 6 2<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Gọi A là biến cố “4 học sinh được gọi <strong>có</strong> cả nam và nữ”, suy ra A là biến cố “4<br />

học sinh được gọi toàn là nam hoặc toàn là nữ”


4<br />

Số phần tử của không gian mẫu là n C 25<br />

12650<br />

.<br />

n A<br />

4 4<br />

63<br />

Ta <strong>có</strong> n A C15 C10<br />

1575<br />

P A<br />

.<br />

n 506<br />

63 443<br />

Vậy xác suất của biến cố là P A 1 P A 1 . 506 506<br />

A <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 250.<br />

Chọn B<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: n( ) C 38 .<br />

38<br />

Gọi<br />

A<br />

là biến cố: “Chọn được một học sinh nữ”.<br />

1<br />

n( A) C 18.<br />

18<br />

n( A) 18 9<br />

Xác suất để chọn được một học sinh nữ là: P( A)<br />

.<br />

n( ) 38 19<br />

Câu 251.<br />

Câu 252.<br />

Chọn A<br />

Gọi<br />

Gọi<br />

x<br />

y<br />

là số lần viên bi đỏ được chọn.<br />

là số lần viên bi xanh được chọn.<br />

TH1. 1 x 6 .<br />

Có 6 cách chọn viên đỏ.<br />

Có 5 cách chọn viên xanh.<br />

Có 5.6 30 cách.<br />

TH2. x 7 .<br />

Có 6 cách chọn viên xanh.<br />

Có 6 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> 36 cách chọn.<br />

Chọn D<br />

5<br />

Số phần tử của không gian mẫu: n 3003.<br />

<br />

<br />

C 15<br />

Gọi biến cố A : “ 5 quả lấy ra <strong>có</strong> đủ hai màu”. Suy ra biến cố A : “ 5 quả lấy ra<br />

chỉ <strong>có</strong> 1 màu”.<br />

TH1: Lấy ra <strong>từ</strong> hộp 5 quả cầu xanh, <strong>có</strong><br />

5<br />

C10 252<br />

cách.<br />

TH2: Lấy ra <strong>từ</strong> hộp 5 quả cầu đỏ, <strong>có</strong><br />

5<br />

C5 1<br />

cách.


Câu 253.<br />

<br />

<br />

Suy ra: n A 252 1 253 .<br />

Xác suất để được<br />

253 250<br />

1<br />

3003 273<br />

250<br />

Vậy xác suất cần tìm là .<br />

273<br />

Chọn B<br />

.<br />

5 quả <strong>có</strong> đủ hai màu là: <br />

2<br />

Số cách chọn 2 học sinh trong 10 học sinh là C 10 .<br />

P A 1<br />

P A<br />

<br />

1 <br />

n A<br />

n <br />

<br />

<br />

<br />

Câu 254.<br />

Chọn A<br />

<br />

2<br />

Nên số phần tử của không gian mẫu là n C 10<br />

45 .<br />

Gọi<br />

A<br />

: “ Biến cố chọn được hai học sinh <strong>đề</strong>u là học sinh nữ”.<br />

2<br />

Số cách chọn 2 học sinh nữ trong 3 học sinh nữ là C 3 .<br />

2<br />

Khi đó số phần tử của biến cố A là n A C 3<br />

3.<br />

n A 3 1<br />

Vậy xác suất để chọn được hai học sinh <strong>đề</strong>u là nữ là P A<br />

.<br />

n 45 15<br />

Số phần tử của không gian mẫu: n( ) 10000<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Gọi<br />

A<br />

là biến cố “Số lấy được là bình phương của một số tự nhiên”.<br />

2<br />

Bình phương của một số tự nhiên <strong>có</strong> dạng: n (theo <strong>đề</strong> n*<br />

).<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> 1 n 10000 1 n 100 n( A) 100.<br />

n( A)<br />

100<br />

Vậy P( A) 1%<br />

.<br />

n( )<br />

10000<br />

Câu 255.<br />

Chọn A<br />

<br />

2<br />

Số phần tử của không gian mẫu n C 10<br />

.<br />

2<br />

Gọi A là biến cố 2 người được chọn <strong>đề</strong>u là nữ, suy ra n A C 3<br />

.<br />

2<br />

n A C3<br />

1<br />

Xác suất để 2 người được chọn <strong>đề</strong>u là nữ là: P A<br />

.<br />

2<br />

n <br />

C<br />

15<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

10<br />

Câu 256.<br />

Chọn A


Gọi T là phép <strong>thử</strong> lấy mỗi hộp ra một quả. Số phần tử của không gian mẫu trong<br />

1 1<br />

phép <strong>thử</strong> T là n C . C 120<br />

.<br />

T<br />

12 10<br />

Gọi A là biến cố hai quả lấy ra <strong>từ</strong> mỗi hộp <strong>đề</strong>u là màu đỏ. Số phần tử của biến<br />

1 1<br />

cố A là: n A C . C 42 .<br />

7 6<br />

n A 42 7<br />

Vậy xác suất của biến cố A là P A<br />

.<br />

n 120 20<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 257.<br />

Chọn C<br />

<br />

2<br />

Số phần tử của không gian mẫu là: n C 11<br />

.<br />

Gọi biến cố<br />

<br />

2<br />

n A C 4<br />

.<br />

A : “ Hai người được chọn <strong>đề</strong>u là nam”.<br />

2<br />

n A C4<br />

6<br />

Vậy xác suất cần tìm là: P A<br />

.<br />

2<br />

n <br />

C<br />

55<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

11<br />

Câu 258.<br />

Chọn B.<br />

<br />

5<br />

Không gian mẫu <strong>có</strong> số phần tử là n C 12<br />

792 .<br />

Gọi A là biến cố: “Trong 5 bạn được chọn <strong>có</strong> cả nam và nữ, đồng thời số nam<br />

nhiều hơn số nữ”. Khi đó, số kết quả thuận lợi cho biến cố A là<br />

<br />

4 1 3 2<br />

n A C . C C . C 245 .<br />

5 7 5 7<br />

n A 245<br />

Vậy xác suất cần tính là P A<br />

.<br />

n 792<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 259.<br />

Chọn C<br />

a b c<br />

5 <br />

Có 2 bộ số ; ; <strong>có</strong> tổng các chữ số bằng là: 0;1;4 ; 0;2;3 , mỗi bộ số<br />

<strong>có</strong> 3! hoán vị nên <strong>có</strong> tất cả 12 khả năng.<br />

1<br />

Do đó xác suất để người đó bấm máy một lần đúng số cần gọi là .<br />

12<br />

Câu 260.<br />

Chọn C<br />

Mỗi bước người này <strong>có</strong><br />

10<br />

gian mẫu là 2 .<br />

2<br />

lựa chọn sang trái hoặc phải nên số phần tử không


Câu 261.<br />

Để sau đúng 10 bước người này quay lại đúng gốc tọa độ O thì người này phải<br />

sang trái 5 lần và sang phải 5 lần, do đó số cách bước trong 10 bước này là<br />

.<br />

5<br />

C10<br />

63<br />

Xác suất cần tính bằng .<br />

10 <br />

2 256<br />

Chọn B<br />

Số phần tử của không gian mẫu là: 13!.<br />

Gọi A là biến cố: “Thầy giáo đứng giữa 2 học sinh nam”<br />

2<br />

Bước 1: Xếp hai học sinh nam đứng cạnh thầy giáo <strong>có</strong> A 8<br />

.<br />

Coi hai học sinh nam đứng cạnh thầy giáo và thầy giáo là một người.<br />

Bước 2: Xếp 12 người quanh một bàn tròn <strong>có</strong> 11! cách.<br />

Số kết quả thuận lợi của biến cố A là:<br />

A 2<br />

.11!. 8<br />

5<br />

C 10<br />

Vậy <br />

P A <br />

Câu 262.<br />

Chọn B<br />

2<br />

A .11! 14 8<br />

.<br />

13! 39<br />

Câu 263.<br />

6.6 36<br />

Số phần tử của không gian mẫu: n .<br />

Gọi<br />

A <br />

n A 8 .<br />

Chọn C<br />

A là biến cố thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán:<br />

1; 3 , 3; 1 , 4; 2 , 2; 4 , 3; 5 , 5; 3 , 4; 6 , 6; 4<br />

<br />

8 2<br />

Vậy P A<br />

.<br />

36 9<br />

Số phần tử của không gian mẫu của phép <strong>thử</strong> gieo một con súc sắc hai lần liên<br />

tiếp là 36.<br />

2<br />

2<br />

Để phương trình bậc hai x bx c 0 <strong>có</strong> nghiệm là b 4c<br />

0 (*) với<br />

b, c 1, 2,3, 4,5,6<br />

.<br />

<br />

2<br />

Gọi A là biến cố chọn cặp số b;<br />

c thỏa mãn b 4c<br />

0 trong đó<br />

b, c 1, 2,3, 4,5,6 .<br />

<br />

Khi c 1: Các giá trị của b thỏa mãn điều kiện (*) là: 2,3,4,5,6 . Suy ra <strong>có</strong>:<br />

cặp b;<br />

c .<br />

5 <br />

Khi c 2 : Các giá trị của b thỏa mãn điều kiện (*) là: 3, 4,5,6 . Suy ra <strong>có</strong>: 4<br />

<br />

<br />

cặp b;<br />

c .<br />

nên


Câu 264.<br />

Khi c 3: Các giá trị của b thỏa mãn điều kiện (*) là: 4,5,6 . Suy ra <strong>có</strong>: 3<br />

<br />

<br />

cặp b;<br />

c .<br />

Khi c 4 : Các giá trị của b thỏa mãn điều kiện (*) là: 4,5,6 . Suy ra <strong>có</strong>: 3<br />

<br />

<br />

cặp b;<br />

c .<br />

Khi c 5 : Các giá trị của b thỏa mãn điều kiện (*) là: 5,6 . Suy ra <strong>có</strong>: 2 cặp<br />

b;<br />

c.<br />

Khi c 6 : Các giá trị của b thỏa mãn điều kiện (*) là: 5,6 . Suy ra <strong>có</strong>: 2 cặp<br />

b;<br />

c.<br />

<br />

<br />

Vậy, số cặp b;<br />

c thỏa mãn điều kiện (*) là 19.<br />

Chọn D<br />

Gọi A là biến cố “Học sinh nhận được 6 điểm”.<br />

1<br />

3<br />

Xác suất đánh đúng 1 câu là và đánh sai 1 câu là .<br />

4<br />

4<br />

Để nhận được 6 điểm học sinh đó cần đánh đúng 12 câu và sai 8 câu.<br />

Câu 265.<br />

12 8<br />

1 3 12<br />

P<br />

A<br />

. .C20<br />

0,0008.<br />

4 4 <br />

Chọn D<br />

6<br />

Gọi là không gian mẫu, ta <strong>có</strong> n C 15<br />

5005.<br />

Câu 266.<br />

Chọn A<br />

Gọi A là biến cố: “ 6 quả lấy được <strong>có</strong> đủ ba màu”<br />

A : “ 6 quả lấy được không <strong>có</strong> đủ ba màu”.<br />

6<br />

TH1: 6 quả lấy được chỉ một màu đỏ <strong>có</strong> C cách.<br />

TH2: 6 quả lấy được <strong>có</strong> hai màu<br />

6<br />

1<br />

6 6<br />

+ 6 quả lấy được <strong>có</strong> hai màu đỏ và xanh: <strong>có</strong> C C cách.<br />

11 6<br />

461<br />

6 6<br />

+ 6 quả lấy được <strong>có</strong> hai màu đỏ và vàng: <strong>có</strong> C C cách.<br />

10 6<br />

209<br />

6<br />

+ 6 quả lấy được <strong>có</strong> hai màu đỏ và xanh: <strong>có</strong> C9 84 cách.<br />

n A 1 461 209 84 755 <br />

151 850<br />

Vậy P A 1 P A 1 .<br />

1001 1001<br />

<br />

<br />

<br />

n A 755 151<br />

P A .<br />

n 5005 1001


Có 300 số tự nhiên nhỏ hơn 300 nên n 300.<br />

Số các số tự nhiên nhỏ hơn mà <strong>chi</strong>a hết cho là: 297 0 : 3 1 100<br />

.<br />

300 3 <br />

Số các số tự nhiên nhỏ hơn 300 mà không <strong>chi</strong>a hết cho3 là: 300 100 200 nên<br />

n A 200 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 200 2<br />

Vậy P A<br />

.<br />

n 300 3<br />

Câu 267.<br />

Chọn B<br />

Hộp <strong>có</strong><br />

3 5 7 15<br />

viên bi.<br />

4<br />

Số phần tử của không gian mẫu là: C 15<br />

1365<br />

.<br />

TH1: Bốc được 4 viên trong đó <strong>có</strong> 2 viên bi đỏ, 1 viên bi trắng và 1 viên bi vàng.<br />

Có C 2<br />

.5.7 105 cách.<br />

3<br />

TH2: Bốc được 4 viên trong đó <strong>có</strong> 1 viên bi đỏ, 2 viên bi trắng và 1 viên bi vàng.<br />

2<br />

Có 3. C .7 210 cách.<br />

5<br />

TH3: Bốc được 4 viên trong đó <strong>có</strong> 1 viên bi đỏ, 1 viên bi trắng và 2 viên bi vàng.<br />

2<br />

Có 3.5. C 315 cách.<br />

7<br />

Vậy số cách bốc 4 viên <strong>có</strong> đủ 3 màu là<br />

630 6<br />

Vậy xác suất cần tìm là: P .<br />

1365 13<br />

Câu 268.<br />

Chọn A<br />

105 210 315 630<br />

cách.<br />

+ Ta <strong>có</strong><br />

4<br />

9<br />

+ abcd 6 và a, b, c,<br />

d<br />

X<br />

Ta <strong>có</strong> <strong>có</strong> 4 cách chọn 2, 4,6,8 , a <strong>có</strong> 9 cách chọn, b <strong>có</strong> 9 cách chọn. Vì<br />

a b d<br />

c<br />

d <br />

khi <strong>chi</strong>a cho 3 <strong>có</strong> 3 khả năng số dư 0;1;2 , mà a b d c3<br />

nên<br />

<br />

<strong>có</strong> 3 cách chọn.<br />

Ta <strong>có</strong>: 4.9.9.3<br />

A<br />

4.9.9.3 4<br />

Xác suất cần tìm là: P <br />

4<br />

9 27


Câu 269. [1D2-5.2-2] (TTHT Lần 4) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số<br />

được lập <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> hợp X 1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> S .<br />

Tính xác suất chọn được số <strong>chi</strong>a hết cho 15<br />

<br />

Câu 270. [1D2-5.2-2] (TTHT Lần 4) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số<br />

khác nhau được lập <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> hợp X 1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một<br />

Câu 271.<br />

số <strong>từ</strong><br />

Chọn A<br />

S . Tính xác suất chọn được số <strong>chi</strong>a hết cho 30<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> n C 15 .<br />

3<br />

Gọi A là biến cố “lấy được 3 quả cầu màu xanh” n A C 4 .<br />

Nên P A<br />

<br />

<br />

n A<br />

<br />

n <br />

<br />

<br />

4<br />

.<br />

455<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 272.<br />

Chọn D.<br />

3<br />

Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách <strong>có</strong>: C 9<br />

84 cách.<br />

Gọi A là biến cố: 3 quyển được lấy ra <strong>có</strong> ít nhất một quyển toán.<br />

Suy ra A là biến cố: lấy 3 quyển sách và không <strong>có</strong> quyển nào là quyển toán.<br />

<br />

3<br />

A 10 5<br />

5 37<br />

Khi đó C . Vậy .<br />

A 5<br />

10<br />

p A<br />

pA<br />

1 p 1 <br />

A<br />

84 42<br />

42 42<br />

Câu 273.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

x, y 2 x 4,0 y 2, x,<br />

y . Do đó n 21.<br />

<br />

<br />

A x, y x 2,0, 2,4 ; y 0, 2 n A 8.<br />

Ta cũng <strong>có</strong> <br />

8<br />

Vậy xác suất của biến cố A là P A<br />

.<br />

21<br />

Câu 274.<br />

Chọn B<br />

Chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên <strong>từ</strong><br />

5<br />

<strong>chi</strong>ếc hộp ra 5 quả cầu nên số phần tử của không gian mẫu là n C 10<br />

.<br />

Gọi A là biến cố: ” 5 quả cầu lấy được <strong>có</strong> đúng 2 quả cầu màu đỏ”.<br />

Lấy 2 quả cầu màu đỏ và 3 quả cầu màu xanh nên số phần tử của biến cố<br />

n A C . C<br />

<br />

2 3 .<br />

4 6<br />

A<br />


Câu 275.<br />

Câu 276.<br />

2 3<br />

n A C4 . C6<br />

10<br />

Xác suất cần tìm là: P A<br />

.<br />

5<br />

n <br />

C<br />

21<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Gọi biến cố A: “2 giáo viên <strong>tập</strong> huấn gồm 1 thầy giáo và 1 cô giáo”.<br />

<br />

2<br />

1 1<br />

Suy ra n và nA C C<br />

.<br />

C 14<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4 10<br />

1 1<br />

n A C4 C10<br />

40<br />

Vậy PA<br />

.<br />

2<br />

n C 91<br />

Chọn B<br />

3<br />

Không gian mẫu: n C 17<br />

.<br />

14<br />

Gọi A là biến cố chọn <strong>tập</strong> hợp con gồm 3 phần tử và <strong>có</strong> tổng <strong>chi</strong>a hết cho 3.<br />

Trường hợp 1: Có 5 số trong <strong>tập</strong> S <strong>chi</strong>a hết cho 3 nên chọn 3 phần tử <strong>có</strong><br />

cách chọn.<br />

10<br />

Trường hợp 2: Có 6 số trong <strong>tập</strong> S <strong>chi</strong>a hết cho 3 dư 1 nên chọn 3 phần tử <strong>có</strong><br />

3<br />

cách chọn.<br />

C 6<br />

Trường hợp 3: Có 6 số trong <strong>tập</strong> S <strong>chi</strong>a hết cho 3 dư 2 nên chọn 3 phần tử <strong>có</strong><br />

3<br />

cách chọn.<br />

C 6<br />

3<br />

C 5<br />

Câu 277.<br />

Câu 278.<br />

Trường hợp 4: Chọn một phần tử trong <strong>tập</strong> S <strong>chi</strong>a hết cho 3, một phần tử trong<br />

<strong>tập</strong> S <strong>chi</strong>a hết cho 3 dư 1, một phần tử trong <strong>tập</strong> S <strong>chi</strong>a hết cho 3 dư . Suy ra <strong>có</strong><br />

5.6.6 cách chọn.<br />

3 3 3<br />

n A C5 C6 C6<br />

5.6.6 23<br />

Vậy xác suất cần tìm là P A<br />

.<br />

3<br />

n C 68<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Chọn C<br />

6!<br />

Ta <strong>có</strong> n( ) 120<br />

(vì chữ số 1 <strong>có</strong> mặt đúng 3 lần).<br />

3!<br />

2 3 4<br />

Xếp ngẫu nhiên 3 chữ số 2, 3, 4 <strong>có</strong> 3! (cách). Vì 3 chữ số 2, 3, 4 sau khi xếp sẽ<br />

<strong>có</strong> 4 vách ngăn (gồm 2 vách ngăn giữa và 2 vách ngăn đầu) nên số cách xếp các<br />

chữ số 1 không kề nhau tương ứng số cách xếp các chữ số 1 vào các vách ngăn<br />

3<br />

là: (cách).<br />

C 4<br />

3<br />

3! C4<br />

1<br />

Vậy xác suất cần tính là: P 0,2 .<br />

120 5<br />

17


B 1<br />

.<br />

vị trí B 2<br />

.<br />

Chọn C<br />

Số phần tử của không gian mẫu: n 10!<br />

.<br />

Gọi biến cố A : “Xếp 10 học sinh vào 10 ghế sao cho mỗi học sinh nam <strong>đề</strong>u ngồi<br />

đối diện một học sinh nữ”.<br />

Giả sử đánh vị trí ngồi như bảng sau:<br />

A1<br />

A2<br />

A3<br />

A4<br />

A5<br />

B1<br />

B2<br />

B3<br />

B4<br />

B5<br />

Cách 1: Xếp vị trí <strong>có</strong> 10 cách. Mỗi cách xếp vị trí A sẽ <strong>có</strong> 5 cách xếp vị trí<br />

A1<br />

1<br />

Mỗi cách xếp vị trí , <strong>có</strong> 8 cách xếp vị trí A , tương ứng sẽ <strong>có</strong> 4 cách xếp<br />

A1<br />

B1<br />

2<br />

Cứ làm như vậy thì số cách xếp thỏa mãn biến cố A là:<br />

<br />

10.5.8.4.6.3.4.2.2.1 460800.<br />

n A <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 460800 8<br />

P A<br />

.<br />

n 10! 63<br />

Câu 279.<br />

Cách 2: Đánh số cặp ghế đối diện nhau là C 1 , C 2 , C 3 , C 4 , C 5<br />

Xếp 5 bạn nam vào 5 cặp ghế <strong>có</strong> 5! cách.<br />

Xếp 5 bạn nữ vào 5 cặp ghế <strong>có</strong> 5! cách.<br />

Ở mỗi cặp ghế, ta <strong>có</strong> 2 cách xếp một cặp nam, nữ ngồi đối diện.<br />

A <br />

5<br />

Số phần tử của là n A 5!.5!.2 460800 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 460800 8<br />

P A<br />

.<br />

n 10! 63<br />

Chọn D<br />

4<br />

Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi <strong>từ</strong> hộp <strong>có</strong> 12 viên bi thì <strong>có</strong> n( )<br />

C .<br />

12<br />

2 2 2<br />

Số cách lấy để được đủ ba màu là n( A) 3.4. C5 4.5. C3 3.5. C4<br />

.<br />

Xác suất để 4 viên bi lấy ra <strong>có</strong> đủ ba màu bằng<br />

2 2 2<br />

n( A) 3.4. C5 4.5. C3 3.5. C4<br />

6<br />

P( A)<br />

<br />

4<br />

.<br />

n( ) C<br />

11<br />

Câu 280.<br />

Chọn D<br />

Sau khi <strong>chi</strong>a tiền lần đầu tiên sẽ <strong>có</strong> 8 trường hợp xảy ra như sau:<br />

Raashan Sylvia Ted<br />

12


1 1 1<br />

1 1 1<br />

2 1 0<br />

2 0 1<br />

1 2 0<br />

0 2 1<br />

1 0 2<br />

0 1 2<br />

Các số lần lượt là số tiền của mỗi bạn. Có hai trường hợp cho kết quả<br />

<br />

1;1;1<br />

<br />

đó là<br />

Raashan Sylvia Ted Raashan hoặc Raashan Ted Sylvia Raashan.<br />

1<br />

Với mỗi trường hợp cho kết quả 1;1;1<br />

thì lượt chơi tiếp theo sẽ <strong>có</strong> cơ hội để số tiền<br />

4<br />

mỗi người bằng nhau.<br />

Đối với trường hợp một người <strong>có</strong> 2$ , một người <strong>có</strong> 1$ và người còn lại không <strong>có</strong> tiền<br />

thì lượt chơi thứ hai sẽ <strong>có</strong> 4 trường hợp xảy ra. Không mất tính tổng quát ta giả<br />

sử Raashan <strong>có</strong> 2$ , Sylvia <strong>có</strong> 1$ và Ted không <strong>có</strong> tiền, ta <strong>có</strong> những cách chuyển<br />

tiền như sau:<br />

- Raashan Sylvia và Ted không nhận được tiền.<br />

- Raashan Sylvia Ted.<br />

- Raashan Ted Sylvia.<br />

- Sylvia Raashan Ted.<br />

1<br />

Như vậy trong 4 khả năng trên chỉ <strong>có</strong> một khả năng cho kết quả 1;1;1<br />

<strong>chi</strong>ếm tỉ lệ .<br />

4<br />

Cứ tiếp tục chơi như vậy đến lượt thứ <strong>2019</strong>. Khi đó xác suất mỗi người chơi <strong>có</strong> 1$ là<br />

Câu 281.<br />

Chọn D<br />

2 1 6 1 1<br />

. . .<br />

8 4 8 4 4<br />

Tổng <strong>có</strong> 3<br />

4 512<br />

quyển sách được sắp xếp lên một giá sách <strong>có</strong> 3 ngăn (<strong>có</strong> 2<br />

vách ngăn). Vì vậy, ta coi 2 vách ngăn này như 2 quyển sách giống nhau. Vậy số<br />

14!<br />

phần tử không gian mẫu là n<br />

.<br />

2!<br />

Gọi A là biến cố : “ Sắp xếp các 12 quyển sách lên giá sao cho không <strong>có</strong> bất kỳ<br />

hai quyển sách toán nào đứng cạnh nhau”.<br />

+) Xếp 9 quyển sách ( lý và hóa) cùng 2 vách ngăn <strong>có</strong> cách.<br />

11!<br />

2!


+) Lúc này, <strong>có</strong> 12 “khoảng trống” ( do 9 quyển sách ( lý và hóa) cùng 2 vách<br />

ngăn tạo ra) để xếp 3 quyển sách toán vào sao cho mỗi quyển vào một “khoảng<br />

3<br />

trống” <strong>có</strong> cách.<br />

A 12<br />

11!<br />

.A12<br />

11!<br />

.A12<br />

<br />

3<br />

3<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả cách. Suy ra n A cách.<br />

2!<br />

2!<br />

Vậy xác suất để không <strong>có</strong> bất kỳ hai quyển sách toán nào đứng cạnh nhau là:<br />

11! 3<br />

n<br />

A<br />

.A<br />

12<br />

55<br />

P A<br />

2! .<br />

n<br />

14! 91<br />

2!<br />

Câu 282.<br />

Chọn A<br />

Gọi số tự nhiên <strong>có</strong> bốn chữ số thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán là abcd a 0<br />

<br />

<br />

3<br />

Số phần tử của không gian mẫu là n 9. A 4536 .<br />

Gọi biến cố A: ‘‘Số được chọn lớn hơn số 6700’’.<br />

Ta các TH sau:<br />

TH1:<br />

a 6<br />

<br />

<strong>có</strong> 1 cách chọn.<br />

<br />

+ b 7;8;9 <strong>có</strong> 3 cách chọn.<br />

+ Các chữ số c,<br />

d được chọn <strong>từ</strong> 8 chữ số còn lại <strong>có</strong> sắp thứ tự và số cách chọn là<br />

2<br />

A 8<br />

.<br />

Số cách để chọn ở trường hợp 1 là:<br />

<br />

<br />

2<br />

3.A 8<br />

TH2 : a 7;8;9 <strong>có</strong> 3 cách chọn. Khi đó: b, c,<br />

d <strong>có</strong> cách chọn.<br />

Số cách để chọn ở trường hợp 1 là:<br />

<br />

2 3<br />

2<br />

3.A 9<br />

Như vậy, ta được n A 3. A 3. A 1680.<br />

<br />

<br />

8 9<br />

n A 1680 10<br />

Suy ra, P A<br />

.<br />

n 4536 27<br />

<br />

<br />

9<br />

3<br />

A 9<br />

Câu 283.<br />

Chọn B<br />

Số cách xếp ngẫu nhiên là 5! cách.<br />

Ta tìm số cách xếp thoả mãn:<br />

+ Chọn 2 vị trí cạnh nhau (3,4) và (4,5) <strong>có</strong> 2 cách.<br />

+ Xếp A và B vào 2 vị trí cạnh nhau vừa chọn <strong>có</strong> 2! cách.<br />

+ Xếp 3 người còn lại <strong>có</strong> 3! cách.


Câu 284.<br />

Số cách xếp là 2.2!3!. Xác suất cần tính bằng 2.2!3! <br />

1 .<br />

5! 5<br />

Chọn B<br />

2<br />

Số phần tử của không gian mẫu n( ) 9.10 900 .<br />

Gọi biến cố A” Chọn được một số thỏa mãn a b c ”.<br />

Vì a b c mà a 0 nên trong các chữ số sẽ không <strong>có</strong> số 0 .<br />

TH1: Số được chọn <strong>có</strong> 3 chữ số giống nhau <strong>có</strong> 9 số.<br />

TH2: Số được chọn tạo bới hai chữ số khác nhau.<br />

2<br />

Số cách chọn ra 2 chữ số khác nhau <strong>từ</strong> 9 chữ số trên là: .<br />

Mỗi bộ 2 chữ số được chọn tạo ra 2 số thỏa mãn yêu cầu.<br />

C 9<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

2<br />

2.C 9<br />

số thỏa mãn.<br />

TH3: Số được chọn tạo bởi ba chữ số khác nhau.<br />

3<br />

Số cách chọn ra 3 chữ số khác nhau <strong>từ</strong> 9 chữ số trên là: .<br />

C 9<br />

Mỗi bộ<br />

3<br />

chữ số được chọn chỉ tạo ra một số thỏa mãn yêu cầu.<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

3<br />

C 9<br />

số thỏa mãn.<br />

Vậy<br />

n( A) 9 2. C C 165<br />

2 3<br />

9 9<br />

Câu 285.<br />

n( A) 165 11<br />

Xác suất của biến cố A là: P( A)<br />

.<br />

n( ) 900 60<br />

Chọn C<br />

Chọn mỗi tổ hai học sinh nên số phần tử của không gian mẫu là<br />

n C .C 6930<br />

<br />

2 2<br />

15 12<br />

Gọi biến cố A : “Chọn 4 học sinh <strong>từ</strong> 2 tổ sao cho 4 em được chọn <strong>có</strong> 2 nam và 2<br />

nữ”<br />

Khi đó, xảy ra các trường hợp sau:<br />

2 2<br />

TH1: Chọn 2 nam ở Tổ 1, 2 nữ ở Tổ 2. Số cách chọn là C . C .<br />

8 7<br />

2 2<br />

TH2: Chọn 2 nữ ở Tổ 1, 2 nam ở Tổ 2. Số cách chọn là C . C .<br />

7 5<br />

TH3: Chọn ở mỗi tổ 1 nam và 1 nữ. Số cách chọn là<br />

C . C . C . C<br />

1 1 1 1<br />

8 7 5 7<br />

Suy ra, <br />

2 2 2 2 1 1 1 1<br />

n A C . C C . C C . C . C . C 2758<br />

8 7 7 5 8 7 5 7<br />

2758 197<br />

Xác suất để xảy ra biến cố A là P A<br />

.<br />

6930 495


Câu 286. [1D2-5.2-3] (GIỮA HK2 LỚP 11 THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-<strong>2019</strong>)<br />

Từ một cỗ <strong>bài</strong> tú lơ khơ gồm 52 con, lấy ngẫu nhiên lần lượt <strong>có</strong> hoàn lại <strong>từ</strong>ng<br />

con cho đến khi lần đầu tiên lấy được con át thì dừng. Xác suất để quá trình lấy<br />

dừng lại sau không quá ba lần bằng (làm tròn đến bốn chữ số thập phân sau dấu<br />

phẩy)<br />

A. 0,0769 B. 0,2134 C. 0,2135 D.<br />

0,1500<br />

Câu 287.<br />

Câu 288.<br />

Chọn D<br />

Giả sử hộp 1 <strong>có</strong> x viên bi, trong đó <strong>có</strong> a viên bi đen.<br />

Hộp 2 <strong>có</strong> y viên bi, trong đó <strong>có</strong> b viên bi đen.<br />

( x, y, a,<br />

b là những số nguyên dương, x y, a x, b y )<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết x y 20 ,<br />

ab 55<br />

xy 84<br />

<br />

55 xy 84 ab 1<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> xy <strong>chi</strong>a hết cho 84 .<br />

Mặt khác xy 1 x y 2<br />

100<br />

suy ra xy 84 ta được x 14, y 6.<br />

4<br />

<br />

Thay vào 1 ta được ab 55<br />

nên a là ước của 55. Do a 14 nên a 11<br />

suy ra<br />

b 5 .<br />

Vậy xác suất để lấy được 2 bi trắng<br />

Chọn D<br />

6 5 14 11 1<br />

. .<br />

6 14 28<br />

Số phần tử không gian mẫu:<br />

8<br />

n( ) 3 .<br />

Gọi A là biến cố: '' Có 3 người cùng đến quầy thứ nhất '' .<br />

Số kết quả thuận lợi của biến cố<br />

A<br />

là:<br />

n( A) C 2 .<br />

3 5<br />

8<br />

Xác suất của biến cố A :<br />

3 5<br />

C8<br />

2<br />

P( A) .<br />

8<br />

3<br />

Câu 289.<br />

Chọn A<br />

5 5<br />

+ Chia <strong>đề</strong>u 10 đội vào 2 bảng A và B <strong>có</strong> C . C cách.<br />

10 5<br />

Do đó số phần tử của không gian mẫu là : <br />

5 5<br />

n C . C<br />

10 5<br />

+ Sắp xếp đội của lớp 10A1 và 10A2 vào bảng khác nhau A và B <strong>có</strong><br />

2 2 2 2!<br />

cách.


cách.<br />

Chọn 4 đội trong 8 đội còn lại để xếp vào bảng <strong>có</strong> đội lớp 10A1 <strong>có</strong><br />

Bốn đội còn lại xếp vào bảng còn lại.<br />

Suy ra số cách <strong>chi</strong>a <strong>đề</strong>u 10 đội vào 2 bảng sao cho 2 đội 10A1 và 10A2 nằm ở<br />

4<br />

2 bảng khác nhau là 2!.C 8<br />

.<br />

4<br />

C 8<br />

Câu 290.<br />

Gọi A là biến cố “Chia <strong>đề</strong>u 10 đội vào 2 bảng sao cho 2 đội 10A1 và 10A2<br />

nằm ở 2 bảng khác nhau ” thì số các kết quả thuận lợi cho biến cố A là:<br />

n A 2!. C<br />

<br />

4<br />

8<br />

4<br />

n A 2!. C8<br />

5<br />

+ Xác suất cần tìm là: p A<br />

.<br />

5 5<br />

n C . C 9<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

10 5<br />

Chọn C<br />

Không gian mẫu: “ gieo ngẫu nhiên một con súc sắc 3 lần liên tiếp”<br />

n 6 216 .<br />

<br />

3<br />

Biến cố A:<br />

“số abc <strong>chi</strong>a hết cho 45 ”.<br />

abc<br />

<strong>chi</strong>a hết cho 45 abc <strong>chi</strong>a hết cho cả 5 và 9.<br />

Vì abc <strong>chi</strong>a hết cho 5 nên c 5 ( c 0 vì a, b,<br />

c là số chấm xuất hiện của súc<br />

sắc khi gieo).<br />

Vì abc <strong>chi</strong>a hết cho 9 mà c 5 a b 5 <strong>chi</strong>a hết cho 9.<br />

Các cặp số a;<br />

b sao cho a,<br />

b 1;2;3;4;5;6 mà a b 5 <strong>chi</strong>a hết cho 9 là:<br />

1;3 , 3;1 , 2;2.<br />

Câu 291.<br />

Do đó: n A 3 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 3 1<br />

Vậy P A<br />

.<br />

n Ω 216 72<br />

Chọn B<br />

Số phần tử của không gian mẫu là n 8! .<br />

Sắp 5 học sinh nam thành một hàng ngang, <strong>có</strong> 5! cách (tạo ra 6 khoảng trống).<br />

3<br />

Chọn 3 khoảng trống trong 6 khoảng trống để xếp 3 nữ, <strong>có</strong> cách chọn. Khi<br />

đó, số cách xếp 3 bạn nữ là C 3<br />

.3! 6<br />

cách.<br />

3<br />

5!. C6<br />

.3! 5<br />

Vậy xác suất cần tìm là P .<br />

8! 14<br />

C 6


Câu 292.<br />

Chọn A<br />

Số phần tử không gian mẫu:<br />

5<br />

n( ) 3 .<br />

Gọi A là biến cố: '' Mỗi toa <strong>có</strong> ít nhất một khách lên tàu '' .<br />

Có hai trường hợp:<br />

TH1: Một toa <strong>có</strong> 3 khách 2 toa còn lại mỗi toa <strong>có</strong> 1 khách.<br />

Trường hợp này <strong>có</strong>:<br />

C 1 C 3<br />

2 60<br />

3 5<br />

(cách).<br />

TH 2: Một toa <strong>có</strong> 1 khách 2 toa còn lại mỗi toa <strong>có</strong> 2 khách.<br />

Trường hợp này <strong>có</strong>:<br />

C C C<br />

1 1 2<br />

3 5 4<br />

90<br />

(cách).<br />

Câu 293.<br />

Câu 294.<br />

Số kết quả thuận lợi của biến cố A là:<br />

Xác suất của biến cố :<br />

Chọn A<br />

Không gian mẫu là<br />

Có hai trường hợp<br />

3<br />

8<br />

150 50<br />

P( A) .<br />

3 81<br />

A<br />

5<br />

n( A) 150<br />

(cách).<br />

+ Trường hợp 1: Bước 1 đi 4 ô góc thì bước 2 <strong>có</strong> 2 cách đi, bước 3 <strong>có</strong> 1<br />

cách đi<br />

+ Trường hợp 2: Bước 1 đi 4 ô còn lại thì bước 2 <strong>có</strong> 4 cách đi, bước 3 <strong>có</strong> 1<br />

cách đi<br />

Vậy tât cả <strong>có</strong> 4.2 4.4 24<br />

Suy ra xác suất để sau<br />

Chọn C<br />

bước đi quân vua trở về ô ban đầu là<br />

24 <br />

3<br />

8 8<br />

3<br />

3 2<br />

3<br />

C 20<br />

Đa giác <strong>đề</strong>u nội tiếp một đường tròn tâm O. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh <strong>có</strong> cách.<br />

Để 3 đỉnh là 3 đỉnh một tam giác vuông không <strong>có</strong> cạnh nào là cạnh của đa giác<br />

<strong>đề</strong>u thực hiện theo các bước:<br />

Lấy một đường kính qua tâm đường tròn <strong>có</strong> 10 cách ta được<br />

2<br />

đỉnh.<br />

Chọn đỉnh còn lại trong 20 2 4 14 đỉnh (loại đi 2 đỉnh thuộc đường kính và<br />

4 đỉnh gần ngay đường kính đó) cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 10 14 140 tam giác thoả mãn.


Câu 295.<br />

140 7<br />

Xác suất cần tính bằng<br />

3 .<br />

C<br />

57<br />

Chọn D<br />

Lấy ba đoạn thẳng <strong>từ</strong> năm đoạn thẳng <strong>có</strong><br />

không gian mẫu là n 10.<br />

20<br />

3<br />

C5 10<br />

cách. Suy ra số phần tử của<br />

Gọi A là biến cố: " Ba đoạn thẳng lấy ra tạo thành ba cạnh của một tam giác ".<br />

Khi đó 3 đoạn thẳng được chọn thỏa mãn tính chất: Tổng độ dài 2 đoạn thẳng<br />

luôn lớn hơn độ dài đoạn thẳng còn lại.<br />

Có 3 bộ thỏa mãn là n A<br />

3;5;7 , 3;7;9 , 5;7;9 3.<br />

Vậy xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra tạo thành ba cạnh của một tam giác là<br />

n<br />

A<br />

3<br />

P A<br />

.<br />

n 10<br />

<br />

<br />

Câu 296.<br />

Chọn A<br />

Gọi C là biến cố: Xếp hai học sinh A,<br />

B ngồi ở hai bàn xếp cạnh nhau.<br />

Số cách xếp ngẫu nhiên 36 học sinh vào 36 cái bàn là 36! , hay n 36!<br />

.<br />

Ta tìm số cách xếp thuận lợi cho biến cố C :<br />

1<br />

- Chọn 1 hàng hoặc 1 cột <strong>có</strong> C 12<br />

cách;<br />

- Mỗi hàng hoặc cột <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 6 bàn nên <strong>có</strong> 5 cặp bàn xếp kề nhau, chọn lấy 1<br />

trong 5 cặp bàn cạnh nhau trong hàng hoặc cột vừa chọn ra <strong>có</strong> cách;<br />

1<br />

C 5<br />

- Xếp A và B vào cặp bàn vừa chọn <strong>có</strong> 2! cách;<br />

- Xếp 34 học sinh còn lại <strong>có</strong> 34! cách.<br />

n C C . C .2!.34!<br />

Vậy tổng số cách xếp thoả mãn là: <br />

1 1<br />

12 5


Câu 297.<br />

Vậy xác suất cần tính: <br />

1 1<br />

C 2!34! 2 12C5 P C <br />

.<br />

36! 21<br />

Chọn D<br />

Cách 1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh vào hai dãy ghế <strong>có</strong> 10!<br />

Đánh số ghế lần lượt <strong>từ</strong> 1 đến 10.<br />

cách.<br />

Xếp học sinh thỏa mãn <strong>bài</strong> toán xảy ra hai khả năng sau:<br />

Khả năng 1: Nam ngồi vị trí lẻ, nữ ngồi vị trí chẵn <strong>có</strong> 5!.5! cách.<br />

Khả năng 2: Nam ngồi vị trí chẵn, nữ ngồi vị trí lẻ <strong>có</strong> 5!.5! cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả<br />

2. 5!<br />

2<br />

cách.<br />

2<br />

2. 5! 1<br />

Xác suất cần tìm bằng .<br />

10! 126<br />

Cách 2: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh vào hai dãy ghế, <strong>có</strong> 10!<br />

Ta <strong>chi</strong>a hai dãy ghế thành 5 cặp ghế đối diện:<br />

1 1<br />

+ Chọn 1 nam và 1 nữ xếp vào cặp ghế 1 <strong>có</strong> C . C .2! cách;<br />

5 5<br />

cách xếp.<br />

1 1<br />

+ Chọn 1 nam và 1 nữ xếp vào cặp ghế 2 <strong>có</strong> C . C cách;<br />

4 4<br />

1 1<br />

+ Chọn 1 nam và 1 nữ xếp vào cặp ghế 3 <strong>có</strong> C . C cách;<br />

3 3<br />

1 1<br />

+ Chọn 1 nam và 1 nữ xếp vào cặp ghế 4 <strong>có</strong> C . C cách;<br />

2 2<br />

+ Chọn 1 nam và 1 nữ xếp vào cặp ghế 5 <strong>có</strong> 1 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả<br />

1 1 1 1<br />

C5. C4. C3. C2<br />

.2! 2. 5!<br />

<br />

2 2<br />

cách xếp thỏa mãn.<br />

Câu 298.<br />

2<br />

2. 5! 1<br />

Xác suất cần tìm bằng .<br />

10! 126<br />

Chọn D<br />

Gọi A là biến cố “ Xếp 7 người sao cho đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông”<br />

Ta <strong>có</strong>: n( ) 6!<br />

Xếp thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> theo các bước sau:<br />

+Cố định đứa trẻ vào 1 ghế.<br />

+Vì đứa trẻ ngồi giữa 2 người đàn ông nên xếp 2 người đàn ông ngồi bên cạnh<br />

đứa trẻ


2<br />

<strong>có</strong>: A 4<br />

(cách)<br />

+Xếp 2 người đàn ông còn lại và 2 người đàn bà vào 4 ghế còn lại <strong>có</strong>: 4! (cách)<br />

n(A) A .4! 288<br />

2<br />

4<br />

n( A) 288 2<br />

Vậy: P(A)<br />

.<br />

n( ) 6! 5<br />

Câu 299.<br />

Chọn A<br />

Cách 1:<br />

Ta <strong>có</strong> là <strong>tập</strong> hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số được lập <strong>từ</strong> X 6;7;8 ,<br />

S <br />

trong đó chữ số 6 xuất hiện 2 lần; chữ số 7 xuất hiện 3 lần; chữ số 8 xuất hiện 4<br />

lần nên<br />

Có<br />

Có<br />

2<br />

C 9<br />

3<br />

C 7<br />

cách xếp 2 chữ số 6 vào 2 trong 9 vị trí<br />

cách xếp 3 chữ số 7 vào 3 trong 7 vị trí còn lại<br />

Có 1 cách xếp 4 chữ số 8 vào 4 trong 4 vị trí còn lại<br />

2 3<br />

C C<br />

n S . .1 1260<br />

9 7<br />

Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong><br />

S nên n 1260<br />

Gọi<br />

6”<br />

A<br />

là biến cố “số được chọn là số không <strong>có</strong> chữ số 7 đứng giữa hai chữ số<br />

TH1: 2 chữ số 6 đứng liền nhau<br />

3<br />

Có 8 cách xếp cho số 66 .Trong mỗi cách như vậy <strong>có</strong> cách xếp chữ số 7 và 1<br />

cách xếp cho các chữ số 8<br />

C 7<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

3<br />

8. C .1 280 số<br />

7<br />

TH2: Giữa hai số 6 <strong>có</strong> đúng 1 chữ số và số đó là số 8.<br />

3<br />

Có 7 cách xếp cho số 686 .Trong mỗi cách như vậy <strong>có</strong> cách xếp chữ số 7 và<br />

1 cách xếp các chữ số 8<br />

C 6<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

7. C 140<br />

3<br />

6<br />

số<br />

TH3: Giữa hai số 6 <strong>có</strong> đúng 2 chữ số và đó là hai chữ số 8.<br />

Tương tự Có<br />

3<br />

6. C 60 số<br />

5


TH4: Giữa hai số 6 <strong>có</strong> đúng 3 chữ số và đó là ba chữ số 8.<br />

Có<br />

3<br />

5. C 20 số<br />

4<br />

TH5: Giữa hai số 6 <strong>có</strong> đúng 4 chữ số và đó là bốn chữ số 8.<br />

Có<br />

3<br />

4.C 3<br />

=4 số<br />

Từ đó suy ra n A 280 140 60 20 4 504<br />

n A 504 2<br />

Xác suất cần tìm là P A<br />

.<br />

n 1260 5<br />

Cách 2:<br />

- Số phần tử không gian mẫu <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

9!<br />

n 1260<br />

2!3!4!<br />

- Tính số phần tử của biến cố A“số được chọn là số không <strong>có</strong> chữ số 7 đứng giữa<br />

hai chữ số 6”<br />

Xếp 2 số 6 <strong>có</strong> 1 cách: 6 6<br />

1<br />

Xếp 3 số 7 vào 2 khoảng ; <strong>có</strong> C 4<br />

cách ( số cách xếp bằng số nghiệm<br />

nguyên không âm của phương trình x x ).<br />

1 2<br />

3<br />

Xếp 4 số 8 vào 6 khoảng tạo bởi 2 số 6 và 3 số 7 <strong>có</strong><br />

5<br />

C 9<br />

cách ( số cách xếp bằng<br />

số nghiệm nguyên không âm của phương trình x x ... x 4 ).<br />

1 5<br />

C C<br />

n A . 504<br />

4 9<br />

n A 504 2<br />

Xác suất cần tìm là P A<br />

.<br />

n 1260 5<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 2 6<br />

Câu 300.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> n 9!<br />

Xét<br />

A : Có ít nhất một hàng hoặc một cột chỉ toàn số chẵn.<br />

Vì chỉ <strong>có</strong> 4 số chẵn là 2, 4, 6, 8 nên chỉ <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> đúng một hàng hoặc đúng một<br />

cột chỉ toàn các số chẵn. Để điền như vậy cần chọn một trong số ba hàng hoặc ba<br />

cột rồi chọn 3 số chẵn xếp vào hàng hoặc cột đó, 6 số còn lại xếp tùy ý. Do đó<br />

n A 6. A .6!.<br />

3<br />

4


Câu 301.<br />

2 5<br />

Vậy P A P A<br />

.<br />

7 7<br />

Chọn B.<br />

Giả sử số thứ tự trong danh sách là , , , ... , u .<br />

u1<br />

u2<br />

u3<br />

10<br />

Do dãy này là cấp số cộng nên ta <strong>có</strong> u u u u u u u u u u .<br />

Số phần tử của không gian mẫu là n 10!<br />

.<br />

1 10 2 9 3 8 4 7 5 6<br />

Gọi A là biến cố “Tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng<br />

nhau”. Để biến cố này xảy ra ta thực hiện liên tiếp các bước sau:<br />

Bước 1: xếp thứ tự cặp học sinh <strong>có</strong> các cặp số thứ tự là ; , u ; u ,<br />

5 u1 u10<br />

2 9<br />

u ; u , u ; u , ; vào trước cặp ghế đối diện nhau. Bước này <strong>có</strong><br />

3 8<br />

cách.<br />

4 7<br />

u u 5 5!<br />

5 6<br />

Bước 2: xếp <strong>từ</strong>ng cặp một ngồi vào cặp ghế đối diện đã ) Chọn ở bước 1. Bước<br />

5<br />

này <strong>có</strong> 2 cách.<br />

5<br />

Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n A 5!.2 .<br />

n A 1<br />

Vậy xác suất của biến cố A là P A<br />

.<br />

n 945<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 302.<br />

Chọn B<br />

Bổ <strong>đề</strong>: Trong mặt phẳng cho hai tia Ox và Oy vuông góc với nhau tại gốc O .<br />

Trên tia Ox lấy 10 điểm A1 , A2 ,..., A10<br />

và trên tia Oy lấy 10 điểm B1 , B2 ,..., B10<br />

thỏa mãn<br />

OA A A ... A A OB B B ... B B 1<br />

(đvd). Tìm số tam<br />

1 1 2 9 10 1 1 2 9 10<br />

giác <strong>có</strong> 2 đỉnh nằm trong 10 điểm A1 , A2 ,..., A10<br />

, 1 đỉnh nằm trong 10 điểm<br />

B , B ,..., B<br />

1 2 10<br />

sao cho tam giác chọn được <strong>có</strong> đường tròn ngoại tiếp, tiếp xúc với<br />

một trong hai trục Ox hoặc Oy ?<br />

Giải: Gọi A , A , B là 3 đỉnh của tam giác thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán với<br />

m n p<br />

m, n, p 1,10;<br />

m n .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> OA ( m;0), OA ( n;0), OB (0; p)<br />

.<br />

m n p<br />

Do đường tròn luôn cắt Ox tại A , A phân biệt nên đường tròn chỉ <strong>có</strong> thể tiếp<br />

m<br />

2 <br />

2<br />

xúc với Oy tại B , ta <strong>có</strong> phương tích OB OA . OA p m.<br />

n .<br />

p<br />

n<br />

p m n


2 2 2 2<br />

Do m, n, p 1,10;<br />

m n nên dễ thấy 2 1.4, 3 1.9, 4 2.8, 6 4.9 , hay<br />

<br />

nói cách khác bộ ba ( m, n, p) (1, 4, 2), (1,9,3), (2,8, 4), (4,9,6) .<br />

<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

4<br />

tam giác thỏa mãn yêu cầu bổ <strong>đề</strong>.<br />

1 2 2 1<br />

Bài toán: Không gian mẫu n( ) C . C C . C 900 .<br />

Gọi<br />

A<br />

10 10 10 10<br />

là biến cố chọn được tam giác <strong>có</strong> đường tròn ngoại tiếp tiếp xúc với một<br />

trong hai trục Ox hoặc Oy . Theo bổ <strong>đề</strong> ta chọn được 4 tam giác <strong>có</strong> 2 đỉnh<br />

thuộc tia Ox , 1 đỉnh thuộc tia Oy ; tương tự <strong>có</strong> 4 tam giác <strong>có</strong> 1 đỉnh thuộc tia<br />

Ox , 2 đỉnh thuộc tia Oy . Suy ra n A 8 .<br />

8 2<br />

n A<br />

Xác suất biến cố A là P( A)<br />

.<br />

n( ) 900 225<br />

Câu 303.<br />

Chọn D<br />

Gọi số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số khác nhau lấy <strong>từ</strong> các phần tử của <strong>tập</strong> A là abcde<br />

( a 0; a b c d e; a, b, c, d,<br />

e A ).<br />

+) Chọn a <strong>có</strong> 6 cách.<br />

4<br />

+) Chọn bốn chữ số b , c , d , e <strong>có</strong> cách.<br />

A 6<br />

Vậy số cách lập số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số khác nhau lấy <strong>từ</strong> các phần tử của<br />

4<br />

<strong>tập</strong> A là 6. A 2160 cách. Do đó số phần tử của không gian mẫu là<br />

6<br />

2160 .<br />

n <br />

Gọi biến cố B : ‘‘Số tự nhiên lập được <strong>chi</strong>a hết cho 5 và các chữ số 1, 2 , 3 luôn<br />

<strong>có</strong> mặt cạnh nhau’’.<br />

TH1: Số lập được <strong>có</strong> dạng abcd0 .<br />

+) Vì các chữ số 1, 2 , 3 luôn <strong>có</strong> mặt cạnh nhau nên ta coi ba số đó là khối X.<br />

Xếp ba số 1, 2 , 3 trong khối X <strong>có</strong> P3<br />

cách.<br />

1<br />

+) Chọn số trong <strong>tập</strong> 4;5;6 <strong>có</strong> C cách.<br />

1 <br />

3<br />

3<br />

+) Xếp khối X và số vừa chọn vào vị trí <strong>có</strong> P 2<br />

cách.<br />

Theo quy tắc nhân ta <strong>có</strong><br />

P .3. P 36<br />

3 2<br />

TH2: Số lập được <strong>có</strong> dạng abc05 .<br />

số.<br />

+) Vì các chữ số 1, 2 , 3 luôn <strong>có</strong> mặt cạnh nhau nên ta <strong>có</strong> P3<br />

cách chọn số a , b ,<br />

c .<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

P3 6<br />

số.<br />

TH3: Số lập được <strong>có</strong> dạng abcd5 a, b, c, d 0 .


+) Vì các chữ số 1, 2 , 3 luôn <strong>có</strong> mặt cạnh nhau nên ta coi ba số đó là khối X.<br />

Xếp ba số 1, 2 , 3 trong khối X <strong>có</strong> P3<br />

cách.<br />

1<br />

+) Chọn số trong <strong>tập</strong> 4;6 <strong>có</strong> C cách.<br />

1 <br />

2<br />

2<br />

+) Xếp khối X và số vừa chọn vào vị trí <strong>có</strong> P 2<br />

cách.<br />

Theo quy tắc nhân ta <strong>có</strong><br />

P .2. P 24<br />

3 2<br />

số.<br />

Câu 304.<br />

Vậy số kết quả xảy ra của biến cố B là nB 36 6 24 66 số.<br />

n B 66 11<br />

Xác suất của biến cố B là PB<br />

.<br />

n 2160 360<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

C 20<br />

Lấy 3 phần tử <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> S <strong>có</strong> (cách).<br />

<br />

3<br />

Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n C 1140<br />

.<br />

20<br />

Gọi<br />

A<br />

là biến cố thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

<br />

<br />

Đặt S1 1;3;5;...;19 , <strong>tập</strong> S1<br />

<strong>có</strong> 10 phần tử.<br />

, <strong>tập</strong> S <strong>có</strong> 10 phần tử.<br />

S2 2;4;6;...;20<br />

2<br />

a , b , c là ba số theo thứ tự lập thành cấp số cộng 2a b c .<br />

Có 2a là số chẵn, nên b và c cùng chẵn hoặc cùng lẻ.<br />

2<br />

2C 10<br />

Suy ra số cách chọn b , c là .<br />

Mỗi cách chọn cặp b , c thì <strong>có</strong> duy nhất một cách chọn a sao cho 2a b c .<br />

<br />

2<br />

Suy ra số phần tử của biến cố là n A 2C<br />

90 .<br />

n A 90 3<br />

Xác suất thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> là P A<br />

.<br />

n 1140 38<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

10<br />

Câu 305.<br />

3<br />

Vậy P A<br />

.<br />

38<br />

Chọn D<br />

Không gian mẫu được mô tả là : “Các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số khác 0”.<br />

Số phần tử của không gian mẫu là: n 9 59049 .<br />

<br />

5<br />

Gọi biến cố A : “Các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số khác 0 trong đó chỉ <strong>có</strong> mặt ba chữ<br />

số khác nhau”.<br />

3<br />

Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a , b,<br />

c <strong>từ</strong> 9 chữ số tự nhiên khác 0 là C 9<br />

. Chọn<br />

2 chữ số còn lại <strong>từ</strong> 3 chữ số đó, <strong>có</strong> 2 trường hợp sau:


TH1: Nếu cả 2 chữ số còn lại cùng bằng 1 trong 3 số a , b,<br />

c thì <strong>có</strong> 3 cách chọn.<br />

Mỗi hoán vị <strong>từ</strong> 5! hoán vị của 5 chữ số chẳng hạn a , a , a , b,<br />

c tạo ra một số tự<br />

nhiên; nhưng cứ 3! hoán vị của các vị trí mà a , a,<br />

a <strong>chi</strong>ếm chỗ thì chỉ tạo ra<br />

5!<br />

cùng 1 số tự nhiên. Do đó, trong TH1 <strong>có</strong> tất cả3. số tự nhiên.<br />

3!<br />

TH2: 1 trong 2 chữ số còn lại bằng 1 trong 3 chữ số a , b,<br />

c và chữ số kia bằng<br />

một chữ số khác trong 3 chữ số đó thì <strong>có</strong> 3 cách chọn. Mỗi hoán vị <strong>từ</strong> 5! hoán vị<br />

chẳng hạn a , a , b , b,<br />

c tạo ra một số tự nhiên nhưng cứ 2! cách hoán vị a và 2!<br />

5!<br />

cách hoàn vị b mà vẫn cho ra cùng 1 số. Do đó, trong TH2 <strong>có</strong> tất cả: 3. số 2!.2!<br />

Câu 306.<br />

tự nhiên.<br />

5! 5! 3<br />

Suy ra số phần tử của biến cố A là n A 3. 3. . C9<br />

12600<br />

.<br />

3! 2!.2! <br />

Vậy xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ <strong>có</strong> mặt ba chữ số khác nhau là:<br />

n<br />

A<br />

12600<br />

P A<br />

.<br />

n 59049<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

* Không gian mẫu là n 6<br />

* Gọi biến cố A:" Các quả cầu cùng màu thì vào chung một hộp”<br />

Bỏ 3 quả cầu vào một hộp, bỏ 3 quả màu xanh vào hộp còn lại <strong>có</strong> 2 cách<br />

n A<br />

2<br />

* Xác suất của biến cố là<br />

A P A<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 2 1<br />

<br />

n 6 3<br />

Câu 307.<br />

Câu 308.<br />

Chọn C<br />

Xét phép <strong>thử</strong> T : “Chọn 7 cuốn sách <strong>từ</strong> 15 cuốn sách”.<br />

7<br />

Số phần tử của không gian mẫu trong phép <strong>thử</strong> là C 15<br />

.<br />

Gọi A biến cố chọn 7 cuốn sách <strong>có</strong> đủ 3 <strong>môn</strong> trong phép <strong>thử</strong> T .<br />

Xác suất của biến cố cần tìm bằng xác suất của biến cố A .<br />

Ta <strong>có</strong> n A C C C C .<br />

<br />

7 7 7 7<br />

5949 661<br />

Vậy P A .<br />

7<br />

C 715<br />

Chọn D<br />

15 9 10 11<br />

5949<br />

15<br />

Chọn số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số bất kỳ <strong>có</strong>:<br />

n 9.10.10.10 9000<br />

(cách).


Gọi A là biến cố: “Số được chọn <strong>có</strong> dạng abcd , trong đó 1 a b c d 9 ”.<br />

(*)<br />

Cách 1: Dùng tổ hợp<br />

Nhận xét rằng với 2 số tự nhiên bất kỳ ta <strong>có</strong>: m n m n 1.<br />

Do đó nếu đặt:<br />

x<br />

a<br />

y<br />

b 1<br />

<br />

z<br />

c 2<br />

<br />

t<br />

d 3<br />

Từ giả thuyết 1 a b c d 9 ta suy ra: 1 x y z t 12<br />

(**).<br />

Với mỗi <strong>tập</strong> con gồm 4 phần tử đôi một khác nhau được lấy ra <strong>từ</strong><br />

<br />

1,2,...,12<br />

<strong>đề</strong>u <strong>có</strong> được duy nhất một bộ số thoả mãn (**) và do đó tương ứng ta <strong>có</strong> duy<br />

nhất một bộ số a, b, c,<br />

d thoả mãn (*). Số cách chọn <strong>tập</strong> con thoả tính chất trên<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

là tổ hợp chập 4 của 12 phần tử, do đó: n A C 12<br />

495 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 495<br />

Vậy: P A<br />

0,055 .<br />

n 9000<br />

Cách 2: Dùng tổ hợp lặp<br />

Chọn số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số bất kỳ <strong>có</strong>:<br />

Mỗi <strong>tập</strong> con <strong>có</strong> 4 phần tử được lấy <strong>từ</strong> <strong>tập</strong><br />

n 9.10.10.10 9000<br />

<br />

1, 2,...,9<br />

<br />

(cách).<br />

<br />

ta<br />

(trong đó mỗi phần tử <strong>có</strong> thể<br />

được chọn lặp lại nhiều lần) ta xác định được một thứ tự không giảm duy nhất và<br />

theo thứ tự đó ta <strong>có</strong> được một số tự nhiên <strong>có</strong> dạng abcd (trong đó<br />

1 a b c d 9 ). Số <strong>tập</strong> con thoả tính chất trên là số tổ hợp lặp chập 4 của 9<br />

phần tử.<br />

<br />

4<br />

Do đó theo công thức tổ hợp lặp ta <strong>có</strong>: n A .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 495<br />

Vậy: P A<br />

0,055 .<br />

n 9000<br />

C9 4 1<br />

495<br />

Câu 309.<br />

Chọn A<br />

Xếp ngẫu nhiên 6 quả cầu đôi một khác nhau thành một hàng ngang <strong>có</strong><br />

xếp.<br />

Gọi A là biến cố “2 quả cầu màu trắng không xếp cạnh nhau”.<br />

Suy ra A là biến cố “2 quả cầu màu trắng xếp cạnh nhau”.<br />

6! cách


n A 2.5!<br />

<br />

2.5.4! 2<br />

Ta <strong>có</strong> . Vậy xác suất cần tìm là P A 1 P A 1 .<br />

6! 3<br />

Câu 310.<br />

Chọn C<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> 9.10 số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số.<br />

Gọi số cần tìm <strong>có</strong> dạng ABCD A B C D .<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong> các trường hợp sau<br />

4<br />

* A B C D : <strong>có</strong> C10 120<br />

số.<br />

3<br />

* A B C D hoặc A B C D hoặc A B C D : <strong>có</strong> 3. C 360 số.<br />

10<br />

Câu 311.<br />

2<br />

* A B C D hoặc A B C D hoặc A B C D : <strong>có</strong> 3. C 135<br />

số.<br />

* A B C D : <strong>có</strong> 9 số.<br />

210<br />

Vậy xác suất cần tìm là 360 135 9<br />

<br />

119 .<br />

3<br />

9.10 1500<br />

Cách 2:<br />

Ta <strong>có</strong> 0 D C B A 9 0 D C 1 B 2 A 3 12<br />

.<br />

4<br />

Do đó <strong>có</strong> C cách chọn bộ 4 số D , C 1, B 2, A 3 .<br />

13<br />

4<br />

Suy ra, <strong>có</strong> C cách chọn bộ 4 số D , C , B , A .<br />

13<br />

4<br />

Trong số C cách chọn đó, bỏ đi bộ số 0 , 1, 2 , 3 .<br />

13<br />

4<br />

C13<br />

1 119<br />

Vậy xác suất cần tìm là .<br />

3 <br />

9.10 1500<br />

Chọn D<br />

Nhận định <strong>bài</strong> toán:<br />

1) Đây là dạng <strong>bài</strong> toán phân <strong>chi</strong>a một <strong>tập</strong> hợp ra thành các nhóm <strong>có</strong> số lượng<br />

bằng nhau.<br />

2) Phương pháp:<br />

Dạng <strong>bài</strong> toán này được phân <strong>chi</strong>a làm 2 loại đó là:<br />

- Các nhóm <strong>có</strong> thứ tự A, B, C, D…<br />

- Các nhóm không phân biệt thứ tự.<br />

Nếu không phân biệt rõ ràng 2 <strong>bài</strong> toán này thì rất dễ dẫn đến nhầm lẫn và sai<br />

kết quả.<br />

Ví dụ: Có bao nhiêu cách <strong>chi</strong>a 20 người thành 4 nhóm, mỗi nhóm <strong>có</strong> 5 người<br />

trong các trường hợp sau:<br />

a) Các nhóm được đánh tên theo thứ tự A, B, C, D.<br />

b) Không phân biệt thứ tự nhóm.<br />

10


Lời <strong>giải</strong><br />

5<br />

a) Số cách chọn 5 người cho nhóm A là C . Ứng với mỗi cách chọn trên, ta <strong>có</strong><br />

5<br />

5<br />

số cách chọn 5 người cho nhóm B là C<br />

15<br />

, nhóm C là C<br />

10<br />

và 5 người còn lại vào<br />

nhóm D.<br />

5 5 5<br />

Theo quy tắc nhân, ta được số cách <strong>chi</strong>a nhóm là: C . C . C .1 (cách).<br />

20<br />

20 15 10<br />

b) Vì các nhóm không phân biệt thứ tự nên khi ta hoán vị 4 nhóm trên sẽ cho<br />

cùng một kết quả. Do đó số cách <strong>chi</strong>a trong trường hợp này là<br />

3) Phân tích <strong>bài</strong> toán và <strong>lời</strong> <strong>giải</strong>.<br />

5 5 5<br />

C20. C15. C10.1<br />

(cách)<br />

4!<br />

Chia 8 đội thành hai bảng đấu, do đó hai bảng đấu này sẽ <strong>có</strong> thứ tự rõ ràng cho<br />

nên <strong>bài</strong> toán của chúng ta thuộc loại <strong>chi</strong>a nhóm <strong>có</strong> thứ tự.<br />

Gọi hai bảng đấu là bảng A và bảng B.<br />

4<br />

Chọn 4 đội vào bảng A ta <strong>có</strong> C<br />

8<br />

cách, bốn đội còn lại vào bảng B <strong>có</strong> 1 cách.<br />

Theo quy tắc nhân, ta <strong>có</strong> số cách <strong>chi</strong>a 8 đội vào hai bảng đấu là:<br />

<br />

4<br />

n C 8<br />

.1 70 (cách)<br />

Gọi A là biến cố “Hai đội Việt Nam nằm ở hai bảng khác nhau”.<br />

3 1<br />

Bảng A: Có 3 đội nước ngoài và 1 đội Việt Nam. Số cách chọn là C . C .<br />

Bảng B: Chỉ còn 1 cách chọn duy nhất cho 3 đội nước ngoài và 1 đội Việt Nam<br />

còn lại vào bảng B.<br />

Do đó số cách <strong>chi</strong>a 8 đội thành 2 bảng mỗi bảng <strong>có</strong> 1 đội Việt Nam là :<br />

3 1<br />

C C<br />

n A<br />

Vậy xác suất của biến cố A là: P A<br />

. .1 40 (cách)<br />

6 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 40 4<br />

.<br />

n 70 7<br />

6 2<br />

Câu 312.<br />

Chọn A<br />

Gọi ba bảng đấu <strong>có</strong> tên là A, B, C.<br />

4<br />

4<br />

Chọn 4 đội cho bảng A <strong>có</strong> C<br />

12<br />

cách, chọn 4 đội cho bảng B <strong>có</strong> C<br />

8<br />

cách và 4 đội<br />

còn lại vào bảng C <strong>có</strong> 1 cách.<br />

Theo quy tắc nhân, số cách <strong>chi</strong>a 12 đội thành 3 bảng đấu là:<br />

n C . C .1 34650 (cách)<br />

<br />

4 4<br />

12 8<br />

Gọi A là biến cố “3 đội Việt Nam cùng nằm ở một bảng đấu.<br />

Giả sử 3 đội Việt Nam cùng nằm ở bảng A.


Khi đó bảng A sẽ chọn 1 đội trong 9 đội nước ngoài và 3 đội Việt Nam, 8 đội<br />

còn lại <strong>chi</strong>a vào bảng B và C. Trong trường hợp này ta <strong>có</strong> số cách chọn là<br />

1 4<br />

C .1. C .1 630 (cách)<br />

9 8<br />

Vì vai trò của các bảng là như nhau nên trường hợp 3 đội Việt Nam ở bảng B<br />

hay bảng C <strong>đề</strong>u cho kết quả như nhau.<br />

n A<br />

Vậy số kết quả thuận lợi cho biến cố A là <br />

1 4<br />

Xác suất của biến cố A là : P A<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

C . C .3 1890 (cách)<br />

9 8<br />

n A 1890 3<br />

.<br />

n 34650 55<br />

Câu 313.<br />

Chọn C<br />

+ Gọi số cần tìm là A a a a a b b b b .<br />

1 2 3 4 1 2 3 4<br />

Ta <strong>có</strong> tổng các chữ số của A là 1 2 3 4 ... 8 36 <strong>chi</strong>a hết cho 9 nên A <strong>chi</strong>a hết<br />

cho 9.<br />

Do 9 và 1111 <strong>có</strong> ƯCLN là 1 nên A <strong>chi</strong>a hết cho 9999 .<br />

Đặt x a a a a ; y b b b b . Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

1 2 3 4<br />

1 2 3 4<br />

<br />

<br />

+ A 10000x y 9999x x y <strong>chi</strong>a hết cho 9999 x y <strong>chi</strong>a hết cho 9999 .<br />

Mà 0 x y 2.9999 x y 9999<br />

+ x 1000a1 100a2 10a3 a4<br />

; y 1000b1 100b2 10ab b4<br />

.<br />

x y 1000( a b ) 100( a b ) 10( a b ) ( a b ) 9999<br />

1 1 2 2 3 3 4 4<br />

( a b ) ( a b ) ( a b ) ( a b ) 9 .<br />

1 1 2 2 3 3 4 4<br />

X <br />

+ Từ <strong>tập</strong> <strong>có</strong> 4 cặp số 1;8 ;(2;7);(3;6);(4;5) nên <strong>có</strong>: 8 cách chọn a1<br />

; 6 cách chọn a2<br />

;<br />

4 cách chọn và 2 cách chọn a .<br />

a3<br />

4<br />

Vì ai<br />

và bi<br />

tạo thành một cặp để ai<br />

bi<br />

9 nên chọn ai<br />

<strong>có</strong> luôn bi<br />

.<br />

Số các số cần tìm là: 8.6.4.2 384 số.<br />

n 384<br />

Vậy xác suất cần tìm là: P A<br />

.<br />

n 8!<br />

Câu 314.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 7 chữ số bắt đầu <strong>từ</strong> 1000000 đến 9999999 gồm<br />

9000000 số.<br />

Do đó n 9000000


Mặt khác, ta thấy cứ 70 số tự nhiên liên tiếp thì <strong>có</strong> 10 số <strong>chi</strong>a hết cho 7, trong đó<br />

<strong>có</strong> 1 số <strong>có</strong> chữ số hàng đơn vị là chữ số 3.<br />

Mà 9000000 70128571<br />

30 , nên ta <strong>chi</strong>a 9000000 số thành 128571 bộ 70 số<br />

liên tiếp và còn lại 30 số cuối, trong đó:<br />

128571 bộ 70 số tự nhiên liên tiếp <strong>có</strong> 128571 số thỏa mãn yêu cầu<br />

30 số cuối <strong>có</strong> 3 số tận cùng bằng 3 được xét trong bảng sau<br />

9999973 9999983 9999993<br />

Chia cho 7 dư 4 Chia hết cho 7 Chia cho 7 dư 4<br />

Vậy tất cả <strong>có</strong> 128572 số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là chữ số 3.<br />

Gọi<br />

A<br />

là biến cố ‘Chọn được một số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là<br />

128572<br />

chữ số 3’ thì n A .<br />

Câu 315.<br />

128572<br />

Suy ra P A<br />

0,01429 .<br />

9000000<br />

Chọn C<br />

Cách 1: Số các số tự nhiên <strong>có</strong> hai chữ số phân biệt là<br />

2<br />

Số phần tử của không gian mẫu là n 81 .<br />

9.9 81<br />

số.<br />

Gọi<br />

A<br />

là biến cố thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

+ Khả năng 1: Hai bạn chọn số giống nhau nên <strong>có</strong> 81 cách.<br />

+ Khả năng 2: Hai bạn chọn số đảo ngược của nhau nên <strong>có</strong> 9.8 72 cách.<br />

+ Khả năng 3: Hai bạn chọn số chỉ <strong>có</strong> một chữ số trùng nhau<br />

- TH1: Trùng chữ số 0 : Công <strong>có</strong> 9 cách chọn số và Thành <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 8 cách<br />

chọn số nên <strong>có</strong> 9.8 72 cách.<br />

- TH 2: Trùng chữ số 1: Nếu Công chọn số 10 thì Thành <strong>có</strong> 16 cách chọn<br />

số <strong>có</strong> cùng chữ số 1. Nếu Công chọn số khác 10, khi đó Công <strong>có</strong> 16 cách chọn<br />

số và Thành <strong>có</strong> 15 cách chọn số <strong>có</strong> cùng chữ số 1 với Công nên <strong>có</strong><br />

16 16.15 16.16 256 cách.<br />

- Các trường hợp chọn trùng chữ số 2,3, 4,...9 tương tự.<br />

Vậy n A 81 72 72 9.256 2529.<br />

<br />

<br />

2<br />

n A 2529 281<br />

Xác suất cần tính là P A<br />

.<br />

n 81 729


Cách 2: Số các số tự nhiên <strong>có</strong> hai chữ số phân biệt là<br />

9.9 81<br />

số.<br />

2<br />

Số phần tử của không gian mẫu là n 81 .<br />

Gọi A là biến cố thỏa mãn <strong>bài</strong> toán. Xét biến cố A .<br />

- TH 1: Công chọn số <strong>có</strong> dạng a0<br />

nên <strong>có</strong> 9 cách. Khi đó <strong>có</strong> 25 số <strong>có</strong> ít nhất<br />

một chữ số trùng với số a0<br />

nên Thành <strong>có</strong> 81<br />

25 56 cách chọn số không <strong>có</strong><br />

chữ số trùng với Công. Vậy <strong>có</strong> 9.56 504 cách.<br />

- TH 2: Công chọn số không <strong>có</strong> dạng a0<br />

: Có 72 cách, khi đó 32 số <strong>có</strong> ít nhất<br />

một chữ số trùng với số của Công chọn nên Thành <strong>có</strong> 81<br />

32 49 cách chọn số<br />

không <strong>có</strong> chữ số nào trùng với Thành. Vậy <strong>có</strong> 72.49 3528 cách.<br />

4032 281<br />

P A 1 P A 1 .<br />

81 729<br />

n A 3528 504 4032 2<br />

Câu 316.<br />

Chọn A<br />

Giả sử số cần lập là abcd a b c d .<br />

4<br />

Số phần <strong>từ</strong> không gian mẫu: .<br />

A 9<br />

Câu 317.<br />

Gọi A là biến cố lấy được số <strong>chi</strong>a hết cho 11 và tổng của các chữ số của chúng<br />

cũng <strong>chi</strong>a hết cho 11.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

abcd<br />

11 1000a 100b 10c d 11 100a 10b c d 11<br />

<br />

a b c d 11 a b c d 11 a b c d 11<br />

<br />

10a b c d 11 <br />

a c b d 11 a c 11<br />

.<br />

a b c d 11 a c b d 11 b d 11<br />

Từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta <strong>có</strong> 4 cặp tổng <strong>chi</strong>a hết cho 11 là:<br />

2;9 , 3;8 , 4;7 , 5,6<br />

A 4.2.3.2 48 P A<br />

.<br />

1<br />

.<br />

63<br />

Chọn A<br />

+ Số các chỉnh hợp chập 3 của <strong>tập</strong> hợp các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9<br />

là:<br />

.<br />

3<br />

A 10


Số các chỉnh hợp chập 3 của <strong>tập</strong> hợp các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9<br />

mà<br />

chữ số 0 đứng vị trí đầu tiên ( 0bc ) bằng số các chỉnh hợp chập 2 của <strong>tập</strong> hợp<br />

2<br />

các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 và bằng .<br />

<br />

<br />

Suy ra số các số tự nhiên <strong>có</strong> 3 chữ số đôi một khác nhau bằng<br />

n A A A số.<br />

<br />

3 2<br />

10 9<br />

648<br />

2<br />

+ Lấy ngẫu nhiên ra <strong>từ</strong> A hai số <strong>có</strong> n C 648<br />

cách.<br />

+ Gọi M là biến cố “lấy được <strong>từ</strong> A hai số mà các chữ số <strong>có</strong> mặt ở hai số đó<br />

giống nhau”<br />

Trường hợp 1: Ba chữ số <strong>có</strong> mặt trong hai số được lấy không <strong>có</strong> chữ số 0 .<br />

3<br />

Chọn ba chữ số trong <strong>tập</strong> 1;2;3;4;5;6;7;8;9 <strong>có</strong> cách.<br />

Ba chữ số này tạo thành 3! 6 số trong A .<br />

<br />

A 9<br />

2<br />

Lấy hai số trong 6 số này <strong>có</strong> cách (hai số các chữ số <strong>có</strong> mặt ở<br />

hai số đó giống nhau).<br />

3 2<br />

Suy ra <strong>có</strong> C . C cách lấy hai số thỏa trường hợp 1.<br />

9 6<br />

Trường hợp 2: Ba chữ số <strong>có</strong> mặt trong hai số được lấy <strong>có</strong> chữ số 0 .<br />

2<br />

Chọn thêm hai chữ số trong <strong>tập</strong> 1;2;3;4;5;6;7;8;9 <strong>có</strong> cách.<br />

Ba chữ số này (hai chữ số vừa chọn và chữ số<br />

số trong A .<br />

C 6<br />

<br />

<br />

C 9<br />

<br />

C 9<br />

0 ) tạo thành 2.2! 4<br />

2<br />

Lấy hai số trong 4 số này <strong>có</strong> (hai số các chữ số <strong>có</strong> mặt ở hai số<br />

đó giống nhau).<br />

2 2<br />

Suy ra <strong>có</strong> C . C cách lấy hai số thỏa trường hợp 2.<br />

9 4<br />

C 4<br />

Câu 318<br />

<br />

3 2 2 2<br />

Suy ra n M C . C C . C 1476<br />

.<br />

9 6 9 4<br />

+ Do đó, xác suất để lấy được hai số mà các chữ số <strong>có</strong> mặt ở hai số đó giống<br />

nhau là:<br />

Chọn A<br />

<br />

p M<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

n M 1476 41<br />

.<br />

n <br />

C<br />

5823<br />

Mỗi lần di chuyển, quân cờ chỉ <strong>có</strong> thể di chuyển một trong bốn cách sau: lên trên<br />

1 ô (U), xuống dưới 1 ô (D), sang phải 1 ô (R), sang trái 1 ô (L). Quân cờ di<br />

4<br />

chuyển bốn lần sẽ <strong>có</strong> 4 256 cách.<br />

<br />

n 256 .<br />

648


Câu 319.<br />

Gọi A là biến cố quân cờ không trở về đúng vị trí ban đầu sau bốn lần di<br />

chuyển.<br />

A<br />

là biến cố quân cờ trở về đúng vị trí ban đầu sau bốn lần đi chuyển.<br />

Để quân cờ trở về đúng vị trí ban đầu sau bốn lần đi chuyển thì phải thực hiện 1<br />

trong 3 trường hợp sau:<br />

Trường hợp 1: Có một U, một D, một R, một L.<br />

Xếp cách thực hiện U, D, R, L theo thứ tự <strong>có</strong><br />

Trường hợp 2: Có hai U, hai D.<br />

4! 24<br />

cách.<br />

2 2<br />

Xếp cách thực hiện hai U, hai D theo thứ tự <strong>có</strong> C4 . C2<br />

6 cách.<br />

Trường hợp 3: Có hai R, hai L.<br />

2 2<br />

Xếp cách thực hiện hai R, hai L theo thứ tự <strong>có</strong> C . C 6 cách.<br />

n A 36 9<br />

n A 36 P A<br />

.<br />

n 256 64<br />

9 55<br />

Vậy P A 1 P A 1 . 64 64<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số bắt đầu <strong>từ</strong> 10000 đến 99999 gồm 90000<br />

số.<br />

Do đó n 90000<br />

Mặt khác, ta thấy cứ 70 số tự nhiên liên tiếp thì <strong>có</strong> 10 số <strong>chi</strong>a hết cho 7, trong đó<br />

<strong>có</strong> 1 số <strong>có</strong> chữ số hàng đơn vị là chữ số 1.<br />

4 2<br />

Mà 90000 701285 50 , nên ta <strong>chi</strong>a 90000 số thành 1285 bộ 70 số liên tiếp<br />

và còn lại 50 số cuối, trong đó:<br />

1285 bộ 70 số tự nhiên liên tiếp <strong>có</strong> 1285 số thỏa mãn yêu cầu<br />

50 số cuối <strong>có</strong> 5 số tận cùng bằng 1 được xét trong bảng sau<br />

99951 99961 99971 99981 99991<br />

Chia cho 7 dư<br />

5<br />

Chia cho 7 dư<br />

1<br />

Chia cho 7 dư<br />

4<br />

Chia hết cho<br />

7<br />

Vậy tất cả <strong>có</strong> 1286 số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là chữ số 1.<br />

Chia cho 7 dư<br />

3<br />

Gọi A là biến cố ‘Chọn được một số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là chữ<br />

số 1’ thì n A .<br />

1286<br />

1286 643<br />

Suy ra P A<br />

.<br />

90000 45000<br />

Cách 2: Tác giả: Nguyễn Thị Thu Dung ; Fb: Dung nguyen


Câu 39-1.<br />

Vì A là <strong>tập</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số nên<br />

<br />

A abcde : a 0; a, b, c, d, e 0,1,2, ,9 .<br />

n A 9.10.10.10.10 90000.<br />

Số phần tử của không gian mẫu là <br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

n C 90000<br />

90000.<br />

Gọi X là biến cố: “Chọn được một số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng<br />

1 <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> A ”.<br />

Khi abcde7<br />

và abcde <strong>có</strong> tận cùng bằng 1, do đó abcde 7. M với<br />

1428 M 14285<br />

và M <strong>có</strong> chữ số tận cùng là 3.<br />

Xét các trường hợp sau:<br />

1) M là số <strong>có</strong> 4 chữ số <strong>có</strong> dạng mnpq.<br />

Khi đó: mnpq 1428<br />

và q 3.<br />

- Với m 1, do mnpq 1428<br />

và q 3 nên n 4.<br />

thỏa mãn.<br />

p <br />

+) Khi n 4 thì 2 nên p 3;4;5;6;7;8;9 . Ta được 7 số<br />

+) Khi 5 : Có 5 cách chọn thuộc <strong>tập</strong> hợp 5;6;7;8;9 . Khi đó<br />

n n <br />

p được chọn tùy ý thuộc <strong>tập</strong> 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9<br />

<br />

. Ta được 50 số thỏa mãn.<br />

- Với 2 tức là <strong>có</strong> 8 cách chọn <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> 2;3;4;5;6;7;8;9 . Khi đó<br />

m m <br />

1428 n p 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9<br />

<br />

mnpq với mọi , thuộc <strong>tập</strong> hợp . Ta được<br />

8.10.10 800<br />

số thỏa mãn.<br />

2) M là số <strong>có</strong> 5 chữ số <strong>có</strong> dạng mnpqr.<br />

Khi đó: mnpqr 14285<br />

và r 3.<br />

Do mnpqr 14285<br />

nên m chỉ nhận giá trị bằng 1 và n 4.<br />

- Với m 1; n 0,1,2,3 thì , là các số tùy ý thuộc <strong>tập</strong> 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 .<br />

Ta được<br />

p q <br />

4.10.10 400<br />

- Với m 1; n 4 :<br />

được<br />

mãn.<br />

số thỏa mãn.<br />

+) Khi p 0 hoặc 1 thì là số tùy ý thuộc <strong>tập</strong> 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Ta<br />

2.10 20<br />

số thỏa mãn.<br />

p q <br />

+) Khi 2 thì phải thuộc <strong>tập</strong> 0;1;2;3;4;5;6;7;8 . Ta được 9 số thỏa<br />

p q <br />

Vậy số phần tử của biến cố<br />

X là n X 7 50 800 429 1286.<br />

Xác suất để chọn được một số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là 1 bằng<br />

n<br />

X 1286 643<br />

P X .<br />

n 90000 45000<br />

Câu tương tự:


Câu 39-2.<br />

Chọn A<br />

Vì<br />

A<br />

<br />

là <strong>tập</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 5 chữ số nên<br />

A abcde : a 0; a b c d e; a, b, c, d, e 0,1,2, ,9 .<br />

n A 9.9.8.7.6 27216.<br />

Số phần tử của không gian mẫu là <br />

1<br />

n C 27216<br />

27216.<br />

Gọi X là biến cố: “Chọn được một số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng<br />

1 <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> A ”.<br />

Khi abcde7<br />

và abcde <strong>có</strong> tận cùng bằng 1,do đó abcde 7. M với<br />

1428 M 14285<br />

và M <strong>có</strong> chữ số tận cùng là 3.<br />

Xét các trường hợp sau:<br />

1) M là số <strong>có</strong> 4 chữ số <strong>có</strong> dạng mnpq.<br />

Khi đó: mnpq 1428<br />

và q 3.<br />

- Với m 1, do mnpq 1428<br />

và q 3 nên n 4.<br />

p <br />

+) Khi n 4 thì 2 nên p 4;5;6;7;8;9 . Ta được 6 số thỏa mãn.<br />

+) Khi 5 : Có 5 cách chọn thuộc <strong>tập</strong> hợp 5;6;7;8;9 . Khi đó<br />

p m, n,<br />

q<br />

n n <br />

nên<br />

p<br />

<strong>có</strong> 7 cách chọn. Ta được 35 số thỏa mãn.<br />

- Với 2 tức là <strong>có</strong> 7 cách chọn <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> 2;4;5;6;7;8;9 . Khi đó<br />

m m <br />

1428 n p <br />

mnpq với mọi , thuộc <strong>tập</strong> hợp 0;1;2;4;5;6;7;8;9 và n p m , do<br />

đó <strong>có</strong> 8 cách chọn n , <strong>có</strong> 7 cách chọn p.<br />

Ta được 7.8.7 392 số thỏa mãn.<br />

2) M là số <strong>có</strong> 5 chữ số <strong>có</strong> dạng mnpqr.<br />

Khi đó: mnpqr 14285<br />

và r 3.<br />

Do mnpqr 14285<br />

nên m chỉ nhận giá trị bằng 1 và n 4.<br />

- Với m 1; n 0,2 thì , là các số tùy ý thuộc <strong>tập</strong> 0;2;4;5;6;7;8;9 và<br />

p q <br />

p q n. Ta được 2.7.6 84 số thỏa mãn.<br />

- Với m 1; n 4 :<br />

mãn.<br />

+) Khi 0 thì là số tùy ý thuộc <strong>tập</strong> 2;5;6;7;8;9 . Ta được 6 số thỏa<br />

p q <br />

+) Khi 2 thì phải thuộc <strong>tập</strong> 0;5;6;7;8 . Ta được 5 số thỏa mãn.<br />

p q <br />

Vậy số phần tử của biến cố<br />

<br />

X là n X 6 35 392 84 6 5 528.<br />

Xác suất để chọn được một số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là 1 bằng<br />

n<br />

X 528 11<br />

P X .<br />

n 27216 567<br />

4<br />

Số phần tử của A là A9 3024 số.


Số phần tử của không gian mẫu là n 3024.<br />

Gọi A là biến cố: “Chọn được một số <strong>chi</strong>a hết cho 11 và tổng bốn chữ số của<br />

nó <strong>chi</strong>a hết cho 11”.<br />

Xét số tự nhiên <strong>có</strong> 4 chữ số <strong>có</strong> dạng<br />

abcd với ( a 0; a b c d).<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong>:<br />

( a c) ( b d) 11<br />

và a c b d 11.<br />

Câu 320.<br />

Câu 321.<br />

Suy ra<br />

a c11<br />

và b d11.<br />

Trong các chữ số<br />

2;9 ; 3;8 ; 4;7 ; 5;6 .<br />

1;2;3;4;5;6;7;8;9 <strong>có</strong> các bộ số mà tổng <strong>chi</strong>a hết cho 11 là<br />

Chọn 2 cặp trong 4 cặp số trên để tạo số abcd11.<br />

a c<br />

<br />

Chọn ; <strong>có</strong> 4 cách, chọn b;<br />

d <strong>có</strong> 3 cách, sau đó sắp thứ tự các số<br />

a, b, c, d.<br />

Ta được 4.3.2.2 48.<br />

Suy ra n( A) 48.<br />

Vậy P A<br />

Chọn D<br />

Số phần tử của<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 48 1<br />

.<br />

n 3024 63<br />

<br />

S<br />

<br />

là số đường thẳng tạo nên <strong>từ</strong> 30 điểm đã cho là<br />

Số cách chọn 2 đường thẳng bất kỳ thuộc <strong>tập</strong><br />

n( ) C 94395<br />

2<br />

435<br />

<br />

S<br />

<br />

2<br />

C30 435<br />

là số phần tử không gian mẫu<br />

Giao điểm của hai đường thẳng nằm trong đường tròn tức là cũng nằm ở miền<br />

trong đa giác 30 đỉnh, khi đó giao điểm 2 đường thẳng cũng là giao điểm hai<br />

đường chéo của tứ giác <strong>có</strong> 4 đỉnh thuộc 30 đỉnh đa giác đã cho, vậy số giao điểm<br />

4<br />

nằm trong đa giác chính là C30 27405<br />

Vậy xác suất cần tìm là 27405 <br />

9<br />

94395 31<br />

Chọn B<br />

Gọi A là biến cố lấy ra hai đường chéo <strong>có</strong> giao điểm nằm trong đường tròn ( C)<br />

.<br />

2<br />

Số đường chéo của đa giác <strong>đề</strong>u 20 đỉnh là C20 20 170<br />

. Khi đó, ta <strong>có</strong> số cách<br />

2<br />

lấy ra 2 đường chéo trong số 170 đường là n( ) C170<br />

14365<br />

Để <strong>có</strong> hai đường chéo cắt nhau tại một điểm nằm trong đường tròn ( C)<br />

thì hai<br />

đường chéo đó phải là đường chéo của tứ giác <strong>có</strong> 4 đỉnh là đỉnh của đa giác <strong>đề</strong>u<br />

20 đỉnh. Do đó, số cách lấy ra 2 đường chéo <strong>có</strong> giao điểm nằm trong đường tròn<br />

4<br />

tâm O là C20 4845<br />

Vậy xác suất lấy ra hai đường chéo <strong>có</strong> giao điểm nằm trong đường tròn ( C)<br />


Câu 322.<br />

Câu 323.<br />

Chọn D<br />

Số phần tử của<br />

<br />

S<br />

<br />

n( A) 4845 57<br />

P( A)<br />

<br />

n( ) 14365 169<br />

là số đường thẳng tạo nên <strong>từ</strong> 30 điểm đã cho là<br />

Số cách chọn 2 đường thẳng bất kỳ thuộc <strong>tập</strong><br />

n( ) C 94395<br />

2<br />

435<br />

<br />

S<br />

<br />

2<br />

C30 435<br />

là số phần tử không gian mẫu<br />

Giao điểm của hai đường thẳng nằm trong đường tròn tức là cũng nằm ở miền<br />

trong đa giác 30 đỉnh, khi đó giao điểm 2 đường thẳng cũng là giao điểm hai<br />

đường chéo của tứ giác <strong>có</strong> 4 đỉnh thuộc 30 đỉnh đa giác đã cho, vậy số giao điểm<br />

4<br />

nằm trong đa giác chính là C30 27405<br />

Vậy xác suất cần tìm là 27405 <br />

9<br />

94395 31<br />

Chọn C<br />

4 4 4 4<br />

+ Chia <strong>đề</strong>u 16 đội vào 4 bảng <strong>có</strong> C . C . C . C cách.<br />

16 12 8 4<br />

+ Sắp xếp 3 đội của 3 lớp <strong>Toán</strong> vào 3 bảng khác nhau trong 4 bảng <strong>có</strong><br />

cách.<br />

Chọn 3 đội trong 13 đội còn lại để xếp vào bảng <strong>có</strong> đội lớp 10 <strong>Toán</strong> <strong>có</strong><br />

cách.<br />

Chọn 3 đội trong 10 đội còn lại để xếp vào bảng <strong>có</strong> đội lớp 11 <strong>Toán</strong> <strong>có</strong><br />

cách.<br />

cách.<br />

Chọn 3 đội trong 7 đội còn lại để xếp vào bảng <strong>có</strong> đội lớp 12 <strong>Toán</strong> <strong>có</strong><br />

Bốn đội còn lại xếp vào bảng còn lại.<br />

Suy ra số cách <strong>chi</strong>a <strong>đề</strong>u 16 đội vào 4 bảng sao cho 3 đội của 3 lớp <strong>Toán</strong> nằm<br />

3 3 3 3<br />

ở 3 bảng khác nhau là A . C . C . C .<br />

4 13 10 7<br />

3<br />

A 4<br />

3<br />

C 13<br />

3<br />

C 10<br />

3<br />

C 7<br />

Câu 324.<br />

3 3 3 3<br />

A4 . C13. C10. C7<br />

16<br />

+ Xác suất cần tìm là: .<br />

4 4 4 4<br />

C . C . C . C 35<br />

16 12 8 4<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> số phần tử của không gian mẫu là n .<br />

Phương trình<br />

1<br />

6 0<br />

2<br />

2 x x m<br />

36<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


Câu 325.<br />

m<br />

<br />

9 0 m 18 .<br />

2<br />

Khi đó số chấm trên hai con con súc sắc là cặp số i,<br />

j với i, j 1,6<br />

thỏa mãn<br />

+ i 1, 2; j 1,6<br />

<strong>có</strong> 12 cặp số,<br />

+ i 3; j 1,5<br />

<strong>có</strong> 5 cặp số,<br />

+ i 4; j 1, 4 <strong>có</strong> 4 cặp số,<br />

+ i 5; j 1,3<br />

<strong>có</strong> 3 cặp số,<br />

+ i 6; j 1, 2 <strong>có</strong> 2 cặp số.<br />

Như thế, <strong>có</strong> tất cả 12 5 4 3 2 26 cặp số i,<br />

j để i. j m 18.<br />

26<br />

Vậy xác suất cần tìm bằng .<br />

36<br />

Chọn D<br />

<br />

Gọi số <strong>có</strong> 6 chữ số <strong>có</strong> dạng a a ... a a .<br />

<br />

1 2 5 6<br />

<br />

5<br />

Từ 10 chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 , ta lập được 9.A 9<br />

số <strong>có</strong> 6 chữ số đôi một<br />

khác nhau.<br />

Lấy ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong><br />

n 9. A 136080<br />

X <br />

5<br />

9<br />

<br />

<br />

số.<br />

Gọi A là biến cố “Lấy một số thuộc X luôn chứa đúng ba số thuộc <strong>tập</strong><br />

Y 1;2;3;4;5 và 3 số đứng cạnh nhau, số chẵn đứng giữa hai số lẻ ”.<br />

<br />

<br />

Ta coi 3 vị trí liền nhau trong X là một phần tử Z , sắp xếp 3 chữ số khác nhau<br />

trong Z thỏa mãn biến cố :<br />

+ Số thứ nhất là số lẻ thuộc Y <strong>có</strong> 3 cách chọn.<br />

+ Số thứ hai là số chẵn thuộc Y <strong>có</strong> 2 cách chọn.<br />

+ Số thứ ba là số lẻ thuộc Y <strong>có</strong> 2 cách chọn.<br />

Áp <strong>dụng</strong> quy tắc nhân ta <strong>có</strong> 12 cách sắp xếp phần tử Z .<br />

Trường hợp 1: Số <strong>có</strong> 6 chữ số <strong>có</strong> dạng Za4a5a6<br />

Z <strong>có</strong> 12 cách chọn.<br />

3<br />

Xếp 5 chữ số còn lại khác các số <strong>tập</strong> Y vào 3 vị trí a4, a5,<br />

a6<br />

<strong>có</strong> A 5<br />

cách.<br />

3<br />

Áp <strong>dụng</strong> quy tắc nhân, ta lập được 12. A 720<br />

5<br />

số.<br />

Trường hợp2: Số <strong>có</strong> 6 chữ số <strong>có</strong> dạng a1Za2a3<br />

1<br />

<strong>có</strong> 4 cách chọn a1 0, Y .<br />

a <br />

Xếp Z vào 3 vị trí, Z <strong>có</strong> 12 cách chọn nên <strong>có</strong> 36 cách sắp xếp.<br />

2<br />

Xếp 4chữ số còn lại vào 2 vị trí a , a <strong>có</strong> .<br />

<br />

2 3<br />

A 4


Câu 326.<br />

2<br />

Áp <strong>dụng</strong> quy tắc nhân, ta lập được 4.36. A4<br />

1728<br />

số <strong>có</strong> 6 chữ số đôi một khác<br />

nhau thỏa mãn.<br />

3 2<br />

Vậy ta <strong>có</strong> tất cả 12. A 4.36.A 2448 (số) thoả mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

5 4<br />

n A 2448 17<br />

P A<br />

.<br />

n 136080 945<br />

Chọn B<br />

Gọi 2 cặp vợ chồng là C1-V1 và C2-V2 (C=chồng, V=vợ).<br />

* Số cách chọn ra 7 đôi:<br />

7<br />

- Đầu tiên chọn ra 7 nam trong 10 nam: C 10<br />

(cách).<br />

- Xếp 7 người nam này thành 1 hàng ngang, người đầu tiên <strong>có</strong> 12 cách ghép với<br />

nữ, người thứ hai <strong>có</strong> 11 cách, cứ như thế suy ra số cách ghép đôi là<br />

12.11.10.9.8.7.6 (cách).<br />

- Theo quy tắc nhân <strong>có</strong> C 7<br />

.12.11.10.9.8.7.6 479001600 (cách).<br />

* Số cách chọn 7 đôi, chỉ <strong>có</strong> một cặp vợ chồng<br />

10<br />

- Trường hợp 1: chỉ <strong>có</strong> cặp vợ chồng C1-V1, khi đó lấy 6 nam trong 9 nam còn<br />

lại:<br />

+ Nếu trong 6 nam này không <strong>có</strong> C2 thì số cách ghép 6 cặp còn lại là:<br />

C 6<br />

.11.10.9.8.7.6 9313920 (cách)<br />

8<br />

+ Nếu trong 6 nam này <strong>có</strong> C2 thì số cách ghép 6 cặp còn lại là: <strong>có</strong> 10 cách ghép<br />

5<br />

C2 với nữ (trừ V2 và trừ V1), 5 nam còn lại <strong>có</strong> cách, số cách ghép cặp cho 5<br />

nam này là 10.9.8.7.6 cách. Vậy theo quy tắc nhân <strong>có</strong><br />

5<br />

10. C .10.9.8.7.6 16934400<br />

(cách)<br />

8<br />

C 8<br />

Theo quy tắc cộng, <strong>có</strong><br />

9313920 16934400 26248320<br />

(cách)<br />

- Trường hợp 2: chỉ <strong>có</strong> cặp vợ chồng C2-V2, tương tự như trên <strong>có</strong> 26248320<br />

(cách)<br />

Vậy xác suất cần tính là: 2.26248320 <br />

217 .<br />

479001600 1980<br />

Câu 327.<br />

Chọn C<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> C 100<br />

.<br />

Gọi u , d 1<br />

hợp sau:<br />

lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng. Ta <strong>có</strong> các trường


Câu 328.<br />

d<br />

1: n1<br />

160 2 98<br />

<br />

d 2 : n2<br />

100 2.2 96<br />

d<br />

3: n 3<br />

100 2.3 94 .<br />

...<br />

<br />

d<br />

49 : n49<br />

100 2.49 2<br />

98 2 .49<br />

Suy ra số kết quả lấy ra 3 số lập thành cấp số cộng là N <br />

2450 .<br />

2<br />

2450 1<br />

Vậy số cách chọn thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> là P <br />

3 .<br />

C 66<br />

Chọn A<br />

Ta đánh số các vị trí <strong>từ</strong> 1 đến 8 .<br />

Số phần tử không gian mẫu là n .<br />

100<br />

8! 40320<br />

Gọi A là biến cố: “xếp được tám bạn thành hàng dọc thỏa mãn các điều kiện:<br />

đầu hàng và cuối hàng <strong>đề</strong>u là nam và giữa hai bạn nam gần nhau <strong>có</strong> ít nhất một<br />

bạn nữ, đồng thời bạn Quân và bạn Lan không đứng cạnh nhau”.<br />

TH1: Quân đứng vị trí 1 hoặc 8 <strong>có</strong> 2 cách.<br />

Chọn một trong 3 bạn nam xếp vào vị trí 8 hoặc 1 còn lại <strong>có</strong> 3 cách.<br />

Xếp 2 bạn nam còn lại vào 2 trong 4 vị trí 3,4,5,6 mà 2 nam không đứng<br />

cạnh nhau<br />

<strong>có</strong> 6 cách.<br />

Xếp vị trí bạn Lan <strong>có</strong> 3 cách.<br />

Xếp 3 bạn nữ vào 3 vị trí còn lại <strong>có</strong> 3! cách.<br />

TH này <strong>có</strong> 2.3.6.3.3! 648 cách.<br />

TH2: Chọn 2 bạn nam ( khác Quân) đứng vào 2 vị trí 1 hoặc 8 <strong>có</strong> cách.<br />

Xếp Quân và bạn nam còn lại vào 2 trong 4 vị trí 3,4,5,6 mà 2 nam không<br />

đứng cạnh nhau <strong>có</strong> 6 cách.<br />

Xếp vị trí bạn Lan <strong>có</strong><br />

2<br />

cách.<br />

Xếp 3 bạn nữ vào 3 vị trí còn lại <strong>có</strong> 3! cách.<br />

TH này <strong>có</strong> A 2<br />

3<br />

.6.2.3! 432 cách.<br />

.<br />

<br />

<br />

2<br />

A 3<br />

n A 648 432 1080<br />

Câu 329.<br />

1080 3<br />

Vậy xác suất của biến cố A là P A<br />

.<br />

40320 112<br />

Chọn B


là:<br />

Câu 330.<br />

6<br />

Số <strong>tập</strong> con của S là 2 64 .<br />

Mỗi người <strong>có</strong> 64 cách chọn <strong>tập</strong> con, do vậy số phần tử của không gian mẫu là:<br />

2<br />

64 .<br />

Ta tìm số cách chọn <strong>tập</strong> con thỏa mãn yêu cầu:<br />

Giả sử <strong>tập</strong> con của A và B chọn được lần lượt <strong>có</strong> x,<br />

y phần tử<br />

*<br />

2 x , y 6 , x, y N .<br />

x<br />

Khi đó: A <strong>có</strong> C cách chọn <strong>tập</strong> con, lúc này S còn 6 x phần tử.<br />

6<br />

Ta chọn ra 2 phần tử gọi là a,<br />

b <strong>từ</strong> x phần tử trong <strong>tập</strong> con của A để xuất hiện<br />

2<br />

trong <strong>tập</strong> con của B, <strong>có</strong> C x<br />

cách.<br />

Như vậy, <strong>tập</strong> con của B đã <strong>có</strong> 2 phần tử chung với <strong>tập</strong> con của A là a,<br />

b , ta cần<br />

y <br />

<br />

chọn thêm 2 phần tử khác trong 6 x phần tử còn lại sau khi A đã chọn<br />

<strong>tập</strong> con,ở bước này <strong>có</strong><br />

x y<br />

Vậy <strong>có</strong>: C6 CxC 6<br />

2 2<br />

x<br />

y 2<br />

C 6x<br />

cách chọn.<br />

cách chọn <strong>tập</strong> con thỏa mãn.<br />

x, y 2 2 x 6<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> điều kiện: y 2 6 x 2 y 8 x<br />

<br />

* *<br />

x, y N<br />

<br />

x,<br />

y N<br />

Cho x nhận các giá trị <strong>từ</strong> 2 đến 6, số cách chọn <strong>tập</strong> con thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong><br />

6 5 4 3 2<br />

2 2 y 2 3 2 y 2 4 2 y 2 5 2 y 2 6 2 y 2<br />

C6C6C 6 2<br />

C6C3 C 6 3<br />

C0C4C 6 4<br />

C6C5 C 6 5<br />

C6C6C<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

66<br />

y2 y2 y2 y2 y2<br />

240 480 360 120 15 1215<br />

1215<br />

Xác suất cần tính bằng:<br />

2<br />

64 29,66%.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> tất cả các số tự nhiên <strong>có</strong> 7 chữ số bắt đầu <strong>từ</strong> 1000000 đến 9999999 gồm<br />

9000000 số.<br />

Do đó n 9000000<br />

Mặt khác, ta thấy cứ 70 số tự nhiên liên tiếp thì <strong>có</strong> 10 số <strong>chi</strong>a hết cho 7, trong đó<br />

<strong>có</strong> 1 số <strong>có</strong> chữ số hàng đơn vị là chữ số 3.<br />

Mà 9000000 70128571<br />

30 , nên ta <strong>chi</strong>a 9000000 số thành 128571 bộ 70 số<br />

liên tiếp và còn lại 30 số cuối, trong đó:<br />

128571 bộ 70 số tự nhiên liên tiếp <strong>có</strong> 128571 số thỏa mãn yêu cầu<br />

30 số cuối <strong>có</strong> 3 số tận cùng bằng 3 được xét trong bảng sau<br />

9999973 9999983 9999993<br />

Chia cho 7 dư 4 Chia hết cho 7 Chia cho 7 dư 4


Vậy tất cả <strong>có</strong> 128572 số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là chữ số 3.<br />

Gọi A là biến cố ‘Chọn được một số <strong>chi</strong>a hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là<br />

128572<br />

chữ số 3’ thì n A .<br />

Câu 331.<br />

128572<br />

Suy ra P A<br />

0,01429 .<br />

9000000<br />

Chọn C<br />

3<br />

Số cách chọn ra 3 đỉnh tùy ý <strong>từ</strong> 48 đỉnh của đa giác là n C 48<br />

.<br />

Gọi<br />

A<br />

là biến cố “tam giác tạo thành <strong>từ</strong> ba đỉnh đó là một tam giác nhọn”.<br />

* Tính số tam giác tù<br />

+ Chọn đỉnh thứ nhất <strong>có</strong> 48 cách chọn.<br />

+ Để tạo thành tam giác tù thì ba đỉnh của tam giác phải thuộc cùng 1 nửa<br />

đường tròn ngoại tiếp tam giác. Trong 47 đỉnh còn lại sẽ <strong>có</strong> 23 đỉnh cùng với<br />

đỉnh đã chọn thuộc cùng một nửa đường tròn ngoại tiếp. Nên số tam giác tù tạo<br />

thành là<br />

2<br />

48C 23<br />

(tam giác).<br />

* Tính số tam giác vuông tạo thành<br />

+ Có 24 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.<br />

+ Mỗi đường chéo trên cùng với 46 đỉnh còn lại tạ thành 46 tam giác vuông.<br />

Nên số tam giác vuông tạo thành là 24.46 1104<br />

(tam giác).<br />

Do đó:<br />

3 2<br />

P A<br />

n A C 48C<br />

1104 4048 . Vậy<br />

48 23<br />

<br />

3<br />

C<br />

n A 4048 11<br />

n<br />

47<br />

48<br />

Câu 332.<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> n C 15<br />

455 .<br />

<br />

3<br />

Gọi A là biến cố “trong 3 người được chọn đó không <strong>có</strong> 2 người ngồi kề nhau”<br />

A là biến cố “trong 3 người đươc chọn <strong>có</strong> ít nhất 2 người ngồi kề nhau”<br />

Câu 333.<br />

TH 1: 3 người ngồi kề nhau <strong>có</strong> 13 cách chọn.<br />

TH 2: <strong>có</strong> 2 người ngồi cạnh nhau<br />

- Hai người ngồi cạnh nhau ngồi đầu hàng <strong>có</strong> 2 cách chọn, với mỗi cách chọn<br />

như vậy <strong>có</strong> 12 cách chọn người còn lại vậy <strong>có</strong>: 2.12=24 cách.<br />

- Hai người ngồi cạnh nhau không ngồi đầu hàng <strong>có</strong> 12 cách chọn, với mỗi cách<br />

chọn như vậy <strong>có</strong> 11 cách chọn người còn lại vậy <strong>có</strong>: 11.12=132 cách.<br />

n A<br />

n A 132 24 13 169 P A<br />

13 P<br />

A<br />

<br />

22 .<br />

n 35 35


Câu 334.<br />

Chọn A.<br />

Số phần tử của không gian mẫu là n 6!.<br />

Gọi A là biến cố : "Các bạn học sinh nam ngồi đối diện các bạn nữ".<br />

Chọn chỗ cho học sinh nam thứ nhất <strong>có</strong> 6 cách.<br />

Chọn chỗ cho học sinh nam thứ 2 <strong>có</strong> 4 cách (không ngồi đối diện học sinh nam<br />

thứ nhất)<br />

Chọn chỗ cho học sinh nam thứ 3 <strong>có</strong> 2 cách (không ngồi đối diện học sinh nam<br />

thứ nhất, thứ hai).<br />

Xếp chỗ cho 3 học sinh nữ : 3! cách.<br />

Theo quy tắc nhân ta <strong>có</strong><br />

288 2<br />

P A<br />

<br />

6! 5<br />

Chọn A<br />

n 6.4.2.3! 288<br />

Gọi số <strong>có</strong> 9 chữ số <strong>có</strong> dạng a a a ... a a .<br />

<br />

A<br />

1 2 3 8 9<br />

<br />

cách<br />

8<br />

Từ 10 chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 , ta lập được 9.A 9<br />

số <strong>có</strong> 9 chữ số đôi một<br />

khác nhau.<br />

8<br />

Chọn ngẫu nhiên một số <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> S n 9. A .<br />

9<br />

Gọi A là biến cố “Số được chọn <strong>chi</strong>a hết cho 3”.<br />

T a a a ...<br />

a a 36 T 45<br />

Đặt<br />

1 2 3 8 9<br />

Để<br />

a a a ... a a 3 T 3<br />

1 2 3 8 9<br />

cho 3 sẽ <strong>chi</strong>a hết cho 3)<br />

Trường hợp 1: T 45 <br />

1;2;3;4;5;6;7;8;9<br />

<br />

T 36;39;42;45<br />

<br />

(số <strong>có</strong> tổng các chữ số <strong>chi</strong>a hết<br />

Số <strong>có</strong> 9 chữ số được lập <strong>từ</strong> các chữ số<br />

Lập được 9! số <strong>có</strong> 9 chữ số đôi một khác nhau và <strong>chi</strong>a hết cho 3.<br />

Trường hợp 2: T 42 <br />

0;1;2;4;5;6;7;8;9<br />

<br />

1<br />

a <strong>có</strong> 8 cách chọn a <br />

<br />

1<br />

0<br />

Số <strong>có</strong> 9 chữ số được lập <strong>từ</strong> các chữ số<br />

Xếp 8 chữ số còn lại vào 8 vị trí a , a ,..., a , a <strong>có</strong> 8! cách<br />

<br />

2 3 8 9<br />

Áp <strong>dụng</strong> quy tắc nhân, ta lập được 8.8! số <strong>có</strong> 9 chữ số đôi một khác nhau và <strong>chi</strong>a<br />

hết cho 3.<br />

Trường hợp 3: T 39<br />

0;1;2;3;4;5;7;8;9<br />

<br />

<br />

Trường hợp 4: T 36<br />

0;1;2;3;4;5;6;7;8<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Số <strong>có</strong> 9 chữ số được lập <strong>từ</strong> các chữ số<br />

Số <strong>có</strong> 9 chữ số được lập <strong>từ</strong> các chữ số


Câu 335.<br />

Trường hợp T 39 và T 36 tương tự như trường hợp T 42<br />

<br />

<br />

Vậy ta <strong>có</strong> tất cả 9! 3. 8.8! 1330560<br />

(số) thoả mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán<br />

<br />

8<br />

A<br />

n A 1330560 11<br />

n A 1330560 p A<br />

n<br />

9. 27<br />

Chọn B<br />

8<br />

Số phần tử không gian mẫu C 24<br />

.<br />

Gọi biến cố A = “Chọn 8 điểm sao cho không <strong>có</strong> 2 điểm nào <strong>có</strong> độ dài cung<br />

bằng 8 hoặc 3”.<br />

Chia 24 điểm của đường tròn thành bảng sau:<br />

1 9 17<br />

4 12 20<br />

7 15 23<br />

10 18 2<br />

13 21 5<br />

16 24 8<br />

19 3 11<br />

22 6 14<br />

Trong đó, mỗi cột là <strong>tập</strong> các số <strong>có</strong> cùng số dư khi <strong>chi</strong>a 3, mỗi hàng là <strong>tập</strong> các số<br />

<strong>có</strong> cùng số dư khi <strong>chi</strong>a 8. Nhận thấy, mỗi cột không được chọn quá 4 số vì chọn<br />

<strong>từ</strong> 5 số trở lên, sẽ xuất hiện 2 số kề nhau tạo cung <strong>có</strong> độ dài là 3.<br />

TH1: Chọn 4 số của cột 1 không kề nhau: 2 cách là 1;7;13;19 hoặc<br />

<br />

4;10;16;22<br />

<br />

1 9 17<br />

4 12 20<br />

7 15 23<br />

10 18 2<br />

13 21 5<br />

16 24 8<br />

19 3 11<br />

22 6 14<br />

Tiếp theo, chọn 4 số a,b,c,d còn lại không nằm cùng hàng với 4 số của cột 1 và 2<br />

số bất kỳ trong 4 số a,b,c,d cũng không được cùng hàng với nhau, <strong>có</strong><br />

chọn.<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

4<br />

2.2 32<br />

cách.<br />

9<br />

<br />

<br />

4<br />

2<br />

cách<br />

3<br />

TH2: Chọn 3 số của cột 1 sao cho không <strong>có</strong> 2 số nào kề nhau: C8 8 8.4 16<br />

.<br />

1 9 17<br />

4 12 20<br />

7 15 23<br />

10 18 2


VD chọn<br />

<br />

1;7;16<br />

<br />

13 21 5<br />

16 24 8<br />

19 3 11<br />

22 6 14<br />

thì 5 số còn lai sẽ thuộc 3 nhóm màu trắng như hình vẽ. Khi<br />

đó mỗi nhóm màu trắng trong bảng chỉ <strong>có</strong> 2 cách chọn. Do đó TH2 <strong>có</strong><br />

16.2.2.2=128 cách.<br />

2<br />

TH3: Chọn 2 số không kề nhau của cột 1: C8 8 20 .<br />

1 9 17<br />

4 12 20<br />

7 15 23<br />

10 18 2<br />

13 21 5<br />

16 24 8<br />

19 3 11<br />

22 6 14<br />

Khi đó, 6 hàng ngang còn lai <strong>chi</strong>a làm 2 nhóm màu trắng như hình vẽ. Mỗi<br />

nhóm <strong>có</strong> đúng 2 cách chọn nên <strong>có</strong> 20.2.2 = 80 cách.<br />

TH4: Chọn 1 số của cột 1 <strong>có</strong> 8 cách.<br />

1 9 17<br />

4 12 20<br />

7 15 23<br />

10 18 2<br />

13 21 5<br />

16 24 8<br />

19 3 11<br />

22 6 14<br />

Vd chọn số 1, thì cột 2 và 3 chỉ <strong>có</strong> 2 lựa chọn sao cho chúng đan xen là các dòng<br />

xanh hoặc trắng. Vậy <strong>có</strong> 8.2=16 cách.<br />

TH5: Chỉ chọn cột 2 với 3. Ta <strong>có</strong> 2 cách chọn là các dòng xanh hoặc trắng: 2<br />

cách.<br />

1 9 17<br />

4 12 20<br />

7 15 23<br />

10 18 2<br />

13 21 5<br />

16 24 8<br />

19 3 11<br />

22 6 14<br />

Vậy A<br />

32 128 80 16 2 258.


258<br />

.<br />

C<br />

A<br />

<br />

8<br />

P A<br />

<br />

<br />

24<br />

Câu 336.<br />

Chọn A<br />

Gọi abcd là số <strong>có</strong> 4 chữ số sao cho a, b, c,<br />

d khác 0 và a b c d 10.<br />

Số cách chọn 4 chữ số a, b, c,<br />

d chính là số cách “dùng 3 “vách ngăn” chèn vào<br />

giữa các chữ số 1 (như ví dụ bên dưới) để <strong>chi</strong>a thành 4 phần”.<br />

Câu 337.<br />

3<br />

Suy ra <strong>có</strong> C9 84 cách, tương ứng <strong>có</strong> 84 số abcd thỏa mãn.<br />

1<br />

Vậy xác suất để ông Hùng mở được két sắt ở lượt bấm thứ nhất là P .<br />

84<br />

Chọn A<br />

Gọi A là biến cố chọn được 3 em học sinh mà ít nhất 2 em trong đó ngồi cạnh<br />

nhau.<br />

A 1<br />

là biến cố chọn được 3 em học sinh ngồi cạnh nhau.<br />

A 2<br />

là biến cố chọn được 3 em học sinh mà trong đó chỉ <strong>có</strong> 2 em ngồi cạnh nhau.<br />

<br />

1 2<br />

n(A) n(A ) n( A ) .<br />

3<br />

Số phương án chọn ra 3 em <strong>từ</strong> 25 em là : n( ) C 2300 (cách).<br />

Nhận thấy khi xét về 1 <strong>chi</strong>ều, cứ 1 học sinh sẽ <strong>có</strong> duy nhất 1 học sinh khác ngồi<br />

cạnh. Việc đổi <strong>chi</strong>ều sẽ tạo ra các phương án trùng lặp. Vậy để chọn ra 2 em ngồi<br />

cạnh nhau ta <strong>có</strong>: 25 (cách).<br />

Số phương án để chọn ra 3 học sinh ngồi cạnh nhau cũng tương tự và <strong>có</strong> là:<br />

n 25 (cách).<br />

A1<br />

Số phương án chọn học sinh thứ 3 sao cho học sinh này không ngồi cạnh 2 bạn<br />

kia là: 21(cách).<br />

Số phương án chọn 3 học sinh sao cho <strong>có</strong> 2 em ngồi cạnh nhau là<br />

n 25.21 525 (cách).<br />

A2<br />

n( A) 25 25.21 11<br />

Vậy xác suất xảy ra A là: P( A)<br />

.<br />

n( ) 2300 46<br />

Câu 338.<br />

Chọn A.<br />

25


T.A T.A T.A T.A T.A T.A T.A<br />

1 2 3 4 5 6 7 8<br />

Gọi là biến cố “xếp 14 quyển sách lên kệ sách một cách tùy ý”<br />

<br />

n 14!.<br />

A là biến cố “xếp 14<br />

không ở cạnh nhau”.<br />

cuốn sách lên kệ sách sao cho hai cuốn sách cùng <strong>môn</strong><br />

Câu 339.<br />

- Xếp 7 quyển sách Tiếng Anh vào kệ <strong>có</strong> 7! cách.<br />

- 7 quyển sách Tiếng Anh tạo ra 8 chỗ trống (gồm 6 chỗ trống ở giữa và 2 chỗ<br />

trống trước sau).<br />

Đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 8 , <strong>từ</strong> trái sang phải cho các chỗ trống. Khi đó ta xét các trường<br />

hợp:<br />

TH1: Xếp sách Văn hoặc <strong>Toán</strong> vào vị trí <strong>từ</strong> 1 đến 7 <strong>có</strong> 7! cách.<br />

TH2: Xếp sách Văn hoặc <strong>Toán</strong> vào vị trí <strong>từ</strong> 2 đến 8 <strong>có</strong> 7! cách.<br />

TH3: Xếp 1 cặp sách Văn – <strong>Toán</strong> chung vào ngăn 2 , các ngăn 3, 4, 5, 6, 7 xếp<br />

tùy ý số sách còn lại. Ta <strong>có</strong>:<br />

+ Số cách chọn 1 cặp sách Văn – <strong>Toán</strong>: 3.4 cách.<br />

+ Vị trí 2 cuốn sách trong cặp sách: 2! cách.<br />

+ Xếp các sách còn lại vào các ngăn 3, 4, 5, 6, 7 <strong>có</strong> 5! cách.<br />

Vậy ta <strong>có</strong> số cách xếp 1 cặp sách Văn – <strong>Toán</strong> chung vào ngăn 2 , các ngăn<br />

3, 4, 5, 6, 7 xếp tùy ý số sách còn lại là 3.4.2!.5! cách.<br />

Tương tự cho xếp cặp sách Văn – <strong>Toán</strong> lần lượt vào các ngăn 3, 4, 5, 6, 7 .<br />

Số trường hợp thuận lợi của biến cố là n A 7! 2.7! 3.4.2.6.5! <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 19<br />

Vậy P A<br />

.<br />

n 12012<br />

Chọn C<br />

Gọi<br />

A : “4 học sinh được chọn <strong>có</strong> cả nam và nữ.”<br />

A : “4 học sinh được chọn chỉ <strong>có</strong> nam hoặc chỉ <strong>có</strong> nữ.”<br />

4<br />

Số cách để lớp trưởng nữ chọn ngẫu nhiên 4 học sinh khác: C 44 .<br />

Số cách chọn 4 học sinh toàn là nam: .<br />

4<br />

C 25


Câu 340.<br />

4<br />

Số cách chọn 4 học sinh toàn là nữ: C 19<br />

.<br />

Xác suất để 4 học sinh được chọn <strong>có</strong> cả nam và nữ:<br />

A<br />

4 4<br />

C25 C19<br />

1 1 0,8783.<br />

4<br />

C<br />

Chọn A<br />

44<br />

Vì mỗi câu <strong>có</strong> 4 phương án trả <strong>lời</strong> và chỉ <strong>có</strong> một phương án đúng nên xác suất<br />

1<br />

3<br />

để chọn đúng đáp án là , xác suất để trả <strong>lời</strong> sai là<br />

4<br />

4<br />

Gọi A là biến cố bạn Nam được trên 8,5 điểm thì A là biến cố bạn Nam được<br />

dưới<br />

8,5 điểm<br />

Vì bạn Nam đã làm chắc chắn đúng 40c âu nên để <strong>có</strong><br />

A<br />

xảy ra 2 trường hợp<br />

TH1: Bạn Nam chọn được một câu đúng trong 10 câu còn lại, xác suất xảy ra là:<br />

9<br />

1 æ3ö 10. .<br />

ç 4 çè 4÷<br />

ø<br />

TH2: Bạn Nam chọn được hai câu đúng trong 10 câu còn lại, xác suất xảy ra là:<br />

C<br />

2<br />

10<br />

2 8<br />

1 3<br />

. æ ö .<br />

æ ö<br />

ç<br />

è 4ø÷ çè 4ø÷<br />

Vậy ( ) ( )<br />

9 2 8<br />

2<br />

æ ö æ ö<br />

10<br />

1 æ3ö<br />

1 3<br />

P A = 1- P A = 1-10. . -C<br />

. . 0,53<br />

4 ç è 4ø÷ çè 4ø÷ çè 4ø÷<br />

<br />

Câu 341.<br />

Câu 342.<br />

Chọn D<br />

<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong>: n C 30<br />

.<br />

Gọi A là biến cố lấy ra 3 sản phẩm trong đó <strong>có</strong> ít nhất một sản phẩm tốt.<br />

<br />

3<br />

A là biến cố lấy ra 3 sản phẩm không <strong>có</strong> sản phẩm tốt và n A C 10<br />

.<br />

3<br />

C10<br />

197<br />

Vậy P A 1 P A<br />

1 .<br />

3<br />

C 203<br />

Chọn C<br />

30<br />

<br />

2<br />

n C 50<br />

. Gọi A là biến cố “bốc được 2 quả bóng <strong>có</strong> tích của 2 số ghi trên 2<br />

quả bóng là một số <strong>chi</strong>a hết cho 10 ”. Xét các <strong>tập</strong> hợp sau:<br />

<br />

B k k N;1 k 50


B1 10;20;30;40;50<br />

<br />

, Tập B <strong>có</strong> 20 phần tử.<br />

B2 2 k k N;1 k 25; k 5,10,15,20,25<br />

2<br />

C2 5;15;25;35;45 .<br />

Có ba trường hợp xảy ra khi tích của hai số trên hai quả bóng <strong>chi</strong>a hết cho 10.<br />

Trường hợp 1: 1 quả bóng <strong>có</strong> số ghi thuộc <strong>tập</strong> B1<br />

, quả bóng còn lại <strong>có</strong> số ghi<br />

thuộc <strong>tập</strong> B \ B .<br />

1<br />

Khi đó số cách bốc 2 quả bóng là:<br />

C . C<br />

1 1<br />

5 45<br />

(cách).<br />

Trường hợp 2: 2 quả bóng <strong>có</strong> số ghi <strong>đề</strong>u thuộc <strong>tập</strong> B1<br />

.<br />

Khi đó số cách bốc 2 quả bóng là:<br />

2<br />

C 5<br />

(cách).<br />

Trường hợp 3: 1 quả bóng <strong>có</strong> số ghi thuộc <strong>tập</strong> B2<br />

, quả bóng còn lại <strong>có</strong> số ghi<br />

thuộc <strong>tập</strong> C 2<br />

.<br />

Khi đó số cách bốc 2 quả bóng là:<br />

C . C<br />

1 1<br />

5 20<br />

(cách).<br />

<br />

1 1 1 1 2<br />

Suy ra: n A C . C C . C C .<br />

5 45 5 20 5<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 1 2 1 1<br />

n A C5. C45 C5 C5. C20<br />

67<br />

Vậy: P 0, 25 P 0,3 .<br />

2<br />

n C<br />

245<br />

50<br />

Câu 343.<br />

Câu 344.<br />

Chọn D<br />

Số phần tử không gian mấu bằng số cách lấy ra 4 sản phẩm <strong>từ</strong> 20 sản phẩm là:<br />

4<br />

C 20<br />

(cách)<br />

Cách 1: Để lấy ra 4 sản phẩm <strong>có</strong> sản phẩm lỗi ta <strong>chi</strong>a các trường hợp:<br />

TH1: Lấy được 3 sản phẩm tốt và 1 sản phẩm lỗi, ta <strong>có</strong>:<br />

TH2: Lấy được 2 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm lỗi, ta <strong>có</strong>:<br />

3 1 2 2<br />

C18. C2 + C18. C2<br />

7<br />

Vậy xác suất cần tìm là: = .<br />

4<br />

C 19<br />

Cách 2: Xét biến cố đối:<br />

Số cách lấy ra 4 sản phẩm không <strong>có</strong> sản phẩm lỗi<br />

4<br />

C18<br />

7<br />

Vậy xác suất cần tìm là: 1- = .<br />

4<br />

C 19<br />

Chọn D<br />

20<br />

20<br />

4<br />

C 18<br />

C<br />

C<br />

(cách)<br />

. C<br />

3 1<br />

18 2<br />

. C<br />

2 2<br />

18 2<br />

(cách)<br />

(cách)


Câu 345.<br />

Số phần tử không gian mấu bằng số cách lấy ra 4 sản phẩm <strong>từ</strong> 20 sản phẩm là:<br />

4<br />

C 20<br />

(cách)<br />

Cách 1: Để lấy ra 4 sản phẩm <strong>có</strong> sản phẩm lỗi ta <strong>chi</strong>a các trường hợp:<br />

TH1: Lấy được 3 sản phẩm tốt và 1 sản phẩm lỗi, ta <strong>có</strong>:<br />

TH2: Lấy được 2 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm lỗi, ta <strong>có</strong>:<br />

3 1 2 2<br />

C18. C2 + C18. C2<br />

7<br />

Vậy xác suất cần tìm là: = .<br />

4<br />

C 19<br />

Cách 2: Xét biến cố đối:<br />

Số cách lấy ra 4 sản phẩm không <strong>có</strong> sản phẩm lỗi<br />

4<br />

C18<br />

7<br />

Vậy xác suất cần tìm là: 1- = .<br />

4<br />

C 19<br />

Chọn A<br />

Số phần tử của không gian mẫu: n 5!<br />

Gọi A:”Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau”<br />

20<br />

20<br />

4<br />

C 18<br />

C<br />

C<br />

(cách)<br />

. C<br />

3 1<br />

18 2<br />

. C<br />

2 2<br />

18 2<br />

(cách)<br />

(cách)<br />

Thì A :”Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau”<br />

Xếp An và Bình ngồi cạnh nhau coi như 1 phần tử<br />

- Xếp 1 phần tử (An+Bình) và 3 bạn còn lại theo các thứ tự khác nhau <strong>có</strong>: 4!<br />

Cách<br />

- Xếp 2 học sinh An và Bình ngồi cạnh nhau <strong>có</strong> 2! cách<br />

4!.2! 2 3<br />

Suy ra n A =4!.2! PA = P A<br />

.<br />

5! 5 5<br />

Câu 346.<br />

Chọn C<br />

CÁCH 1<br />

Xét phép <strong>thử</strong> “Bạn lớp trưởng nữ chọn ngẫu nhiên 4 học sinh khác trong lớp”<br />

<br />

4<br />

Khi đó: n C 44<br />

135751.<br />

Gọi<br />

A<br />

là biến cố: “4 học sinh được chọn <strong>có</strong> cả nam và nữ”.<br />

Ta xét các trường hợp:<br />

1 3<br />

TH1: Chọn được 1 nữ, 3 nam. Số cách chọn là: C . C 43700 .<br />

19 25<br />

2 2<br />

TH2: Chọn được 2 nữ, 2 nam. Số cách chọn là: C . C 51300 .<br />

19 25<br />

3 1<br />

TH3: Chọn được 3 nữ, 1 nam. Số cách chọn là: C . C 24225 .<br />

Suy ra n A 43700 51300 24225 119225<br />

.<br />

19 25


n A 119225<br />

Vậy xác suất cần tìm là: P A<br />

0,8783 .<br />

n 135751<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

CÁCH 2<br />

Xét phép <strong>thử</strong> “Bạn lớp trưởng nữ chọn ngẫu nhiên 4 học sinh khác trong lớp”<br />

<br />

4<br />

Khi đó: n C 44<br />

135751.<br />

Gọi A là biến cố: “4 học sinh được chọn <strong>có</strong> cả nam và nữ” thì A là biến cố: “cả<br />

4 học sinh được chọn chỉ <strong>có</strong> nam hoặc nữ”.<br />

<br />

4 4<br />

Ta <strong>có</strong>: n A C19 C25 16526<br />

.<br />

n A 16526<br />

Do đó xác suất xảy ra của biến cố A là: P A<br />

.<br />

n 135751<br />

16526<br />

Suy ra P A 1 P A 1 0,8783 .<br />

135751<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 347.<br />

Câu 348.<br />

Chọn A<br />

Chọn D<br />

B<br />

N<br />

A<br />

I<br />

D<br />

M<br />

C<br />

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD,<br />

BD .<br />

Do AB BC BD 2a<br />

và ACD BCD nên BM là trục của đường tròn<br />

<br />

ngoại tiếp ACD<br />

.Suy ra ACD<br />

vuông tại A .


Câu 349.<br />

2 2<br />

CD AC AD a<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2 2 7a<br />

3a<br />

7 . BM BD DM 4a<br />

.<br />

4 2<br />

Trong mp BCD kẻ đường trung trực của cạnh BD cắt BM tại I thì I là tâm<br />

mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .<br />

BI BN a 2 2 4a<br />

Ta <strong>có</strong> : R BI BD .<br />

BD<br />

BM<br />

3a<br />

3 3 3<br />

2<br />

Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:<br />

2 2<br />

2 4a<br />

64<br />

a<br />

S 4 R 4 <br />

<br />

<br />

3 9<br />

Chọn D<br />

(đvdt).<br />

Câu 350.<br />

Chọn D<br />

8<br />

*) Ta <strong>có</strong>: n( ) 9 .<br />

*) Tính n( A) : Giả sử 8 chữ số được viết vào 8 ô trống được đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 8<br />

TH1: Xếp bất kỳ<br />

2 2 4<br />

Xếp hai chữ số 1, hai chữ số 2 và 4 chữ số còn lại: Có C8 . C6 . C7<br />

.4! 352.800<br />

(cách).<br />

TH2: Số các cách xếp sao cho không thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán<br />

2 4<br />

Xếp hai chữ số 1 đứng liền nhau: Có 7. C . C .4! cách.<br />

Câu 351.<br />

2 4<br />

Xếp hai chữ số 2 đứng liền nhau: Có 7. C6 . C7<br />

.4! cách.<br />

Số các cách xếp thuộc cả hai trường hợp trên:<br />

+ Coi hai chữ số 1đứng liền nhau là nhóm X, hai chữ số 2 đứng liền nhau là<br />

nhóm Y<br />

+ Xếp X, Y và 4 số còn lại <strong>có</strong>: C 4<br />

.6! 7<br />

(cách)<br />

6 7<br />

Vậy số cách xếp không thỏa mãn yêu cầu là:<br />

2.7. C . C .4! C .6! 151200<br />

2 4 4<br />

6 7 7<br />

(cách)<br />

201600<br />

Vậy n( A) 352.800 151.200 201.600 p( A)<br />

, chọn D.<br />

8<br />

9<br />

Chọn D<br />

Chọn ngẫu nhiên một quả trong 30 quả <strong>có</strong> 30 cách. Vậy n 30 .<br />

Gọi<br />

A<br />

là biến cố: “lấy được quả cầu màu xanh”.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> n A 20 P A<br />

.<br />

3<br />

Gọi B là biến cố: “lấy được quả cầu ghi số lẻ”.


1<br />

Ta <strong>có</strong> nB 15<br />

P B<br />

.<br />

2<br />

Số quả cầu vừa màu xanh vừa ghi số lẻ: 10<br />

(quả).<br />

1<br />

Xác suất để lấy được quả cầu vừa màu xanh vừa ghi số lẻ: P A<br />

B<br />

.<br />

3<br />

Xác suất để lấy được quả cầu màu xanh hay ghi số lẻ:<br />

P<br />

2 1 1 5<br />

A<br />

B P A P B P A<br />

B .<br />

3 2 3 6<br />

<br />

Bài <strong>tập</strong> tương tự :<br />

Câu 352.<br />

Câu 353.<br />

Câu 354.<br />

Câu 354.<br />

Chọn D<br />

Chọn A<br />

Ghi nhớ: Công thức cộng xác suất: P A<br />

B P A P B P A<br />

B .<br />

<br />

Chọn A<br />

Gọi A là biến cố “Đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia được xếp trong<br />

cùng một bảng”.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: n C 5 .C 5 ; n A 2. C<br />

3 .C<br />

5<br />

.<br />

10 5 8 5<br />

3 5<br />

2C8 C5<br />

4<br />

Do đó: P A<br />

.<br />

5 5<br />

C C 9<br />

Chọn C<br />

10 5<br />

Số cách xếp 9 quyển sách lên một kệ sách dài là 9!<br />

gian mẫu<br />

n 9!.<br />

. Suy ra số phần tử không<br />

Gọi A là biến cố: “các quyển sách cùng một <strong>môn</strong> nằm cạnh nhau”.<br />

Ta xếp các cuốn sách cùng một bộ <strong>môn</strong> thành một nhóm<br />

Trước hết ta xếp 2 nhóm lên kệ sách chúng ta <strong>có</strong>: 2! cách xếp<br />

Với mỗi cách xếp 2 nhóm đó lên kệ ta <strong>có</strong> 5! cách hoán vị các cuốn sách <strong>Toán</strong> và<br />

4!cách hoán<br />

5!.4!.2!<br />

<br />

<br />

vị các cuốn sách Văn. Suy ra n A .<br />

n A 5!.4!.2! 1<br />

Xác suất cần tìm là P A<br />

.<br />

n 9! 63<br />

Câu 356.


Chọn D<br />

Gọi<br />

A<br />

là biến cố “3 đội của Việt Nam cùng nằm ở một bảng đấu”.<br />

<br />

4 4<br />

Ta <strong>có</strong> n C .C .<br />

12 8<br />

Chọn ra 3 đội của Việt Nam và 1 đội khác rồi xếp chung vào 1 trong 3 bảng<br />

1<br />

<strong>có</strong>: 3.C 9<br />

(cách).<br />

Chọn ra 4 đội trong 8 đội còn lại để được bảng tiếp theo <strong>có</strong>:<br />

Bảng còn lại <strong>có</strong> 1 cách chọn.<br />

1 4<br />

3. C .C<br />

n A<br />

9 8<br />

4<br />

C 8<br />

(cách).<br />

Câu 357.<br />

1 4<br />

3. C9.C8<br />

3<br />

Vậy P<br />

A<br />

.<br />

4 4<br />

C .C 55<br />

Chọn C<br />

Để xếp 9<br />

12 8<br />

em học sinh thành một hàng dọc ta thực hiện ba hành động liên tiếp<br />

* Sắp xếp 3 học sinh lớp B. Có 3! cách.<br />

* Sắp xếp 2 học sinh lớp A đứng cạnh các học sinh lớp B sao cho giữa hai học<br />

sinh lớp A không <strong>có</strong> học sinh lớp B. Có<br />

A 1<br />

.2! 4<br />

cách.<br />

Câu 358.<br />

* Lần lượt sắp xếp 4 học sinh lớp C còn lại đứng cạnh các học sinh trên. Có<br />

cách.<br />

1 4<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 3!. A .2!. A 145152<br />

.<br />

4 9<br />

Bình luận: Trong <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT chuyên Thái Nguyên lần 2 trong câu hỏi này<br />

không <strong>có</strong> đáp án 145152 mà thay bởi đáp án 145112 . . Tôi <strong>thi</strong>ết nghĩ lỗi do<br />

người làm <strong>đề</strong> đã đánh máy nên đã tự ý đổi lại một đáp án khác mà tôi nghĩ chính<br />

xác hơn.<br />

Chọn C.<br />

Giả sử số thứ tự trong danh sách là , , , ... , u .<br />

u1<br />

u2<br />

u3<br />

10<br />

Do dãy này là cấp số cộng nên ta <strong>có</strong> u u u u u u u u u u .<br />

Số phần tử của không gian mẫu là n 10!<br />

.<br />

4<br />

A 9<br />

1 10 2 9 3 8 4 7 5 6<br />

Gọi A là biến cố “Tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng<br />

nhau”. Để biến cố này xảy ra ta thực hiện liên tiếp các bước sau:<br />

Bước 1: xếp thứ tự cặp học sinh <strong>có</strong> các cặp số thứ tự là ; , u ; u ,<br />

5 u1 u10<br />

2 9<br />

u ; u , u ; u , ; vào trước cặp ghế đối diện nhau. Bước này <strong>có</strong><br />

3 8<br />

cách.<br />

4 7<br />

u u 5 5!<br />

5 6


Bước 2: xếp <strong>từ</strong>ng cặp một ngồi vào cặp ghế đối diện đã ) Chọn ở bước 1. Bước<br />

này <strong>có</strong><br />

5<br />

2<br />

cách.<br />

5<br />

Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n A 5!.2 .<br />

n A 1<br />

Vậy xác suất của biến cố A là P A<br />

.<br />

n 945<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 359.<br />

Chọn B<br />

Xếp 9 người vào 9 ghế kê hàng ngang ta <strong>có</strong>:<br />

9!<br />

cách sắp xếp.<br />

Gọi B là biến cố để “mỗi thầy giáo ngồi giữa 2 học sinh và học sinh A ngồi ở<br />

một trong hai đầu hàng.”<br />

Theo <strong>đề</strong>, học sinh A ngồi ở một trong hai đầu hàng nên <strong>có</strong> 2 cách sắp xếp.<br />

Xếp 5 học sinh còn lại vào 5 vị trí <strong>có</strong> 5! cách sắp xếp. Xem mỗi học sinh tạo<br />

thành một vách ngăn tạo thành 5 khoảng trống. Xếp 3 thầy vào 5 khoảng trống<br />

3<br />

<strong>có</strong> cách.<br />

A 5<br />

5!. A .2 14400<br />

3<br />

B 5<br />

cách.<br />

Câu 360.<br />

14400 5<br />

PB<br />

.<br />

9! 126<br />

Chọn C<br />

Câu 361.<br />

Ta <strong>có</strong> số phần tử không gian mẫu: 10! .<br />

+) Có 10 cách chọn học sinh cho vị trí số 1. Với mỗi cách chọn vị trí số 1 <strong>có</strong> 5<br />

cách chọn học sinh cho vị trí số 10 ( Nếu vị trí số 1 là học sinh X thì <strong>có</strong> 5 cách<br />

chọn học sinh ở vị trí 10 là học sinh Y và ngược lại).<br />

+) Có 8 cách chọn học sinh cho vị trí số 2 ( Loại 2 học sinh ở vị trí 1;10) . Với<br />

mỗi cách chọn vị trí số 2 <strong>có</strong> 4 cách chọn học sinh cho vị trí số 9 ( Nếu vị trí số<br />

2 là X thì <strong>có</strong> 4 cách chọn vị trí số 9 là Y , chỉ còn 4 do đã loại 1 em ở lần chọn<br />

trước).<br />

+) Hoàn toàn tương tự cho đến hết ta được số phần tử của biến cố cần tính xác<br />

suất là: 10.5.8.4.6.3.4.2.2.1 460800 .<br />

A<br />

460800 8<br />

Vậy PA<br />

.<br />

10! 63<br />

Chọn A<br />

n 2 16.<br />

Gọi A là biến cố tồn tại 2 người cạnh nhau <strong>có</strong> cùng kết quả.<br />

<br />

4


Câu 362.<br />

A là biến cố không tồn tại 2 người cạnh nhau không cùng kết quả.<br />

Các trường hợp của A là : S-N-S-N hoặc N-S-N-S.<br />

2 1<br />

n A 2 P A<br />

.<br />

16 8<br />

1 7<br />

Ta <strong>có</strong>: P A P A 1 P A 1 P A<br />

1 . 8 8<br />

Chọn D<br />

Cách 1:<br />

Số phần tử của không gian mẫu: n C 12<br />

495 .<br />

<br />

4<br />

Gọi A là biến cố: “lấy ra 4 viên bi <strong>có</strong> đủ ba màu”<br />

Ta xét các khả năng của biến cố A:<br />

1 1 2<br />

TH1: Lấy được 1 bi trắng, 1 bi xanh và 2 bi vàng, trường hợp này <strong>có</strong> C5C3C4<br />

(cách).<br />

TH2: Lấy được 1 bi trắng, 2 bi xanh và 1 bi vàng, trường hợp này <strong>có</strong><br />

(cách).<br />

TH3: Lấy được 2 bi trắng, 1 bi xanh và 1 bi vàng, trường hợp này <strong>có</strong><br />

(cách).<br />

Số cách lấy 4 viên bi <strong>có</strong> đủ cả ba màu là:<br />

n A C C C C C C C C C .<br />

<br />

1 1 2 1 2 1 2 1 1<br />

5 3 4 5 3 4 5 3 4<br />

270<br />

Xác suất cần tìm là 270 <br />

6 .<br />

495 11<br />

Cách 2:<br />

Số phần tử của không gian mẫu: n C 12<br />

495 .<br />

<br />

4<br />

Gọi A là biến cố: “lấy ra 4 viên bi không <strong>có</strong> đủ ba màu” .<br />

Ta <strong>có</strong>: n A C C C C C .<br />

<br />

4 4 4 4 4<br />

8 7 9 5 4<br />

225<br />

225 5<br />

Xác suất của biến cố A là: P( A)<br />

.<br />

495 11<br />

5 6<br />

Vậy xác suất cần tìm là: 1<br />

. 11 11<br />

1 2 1<br />

C5C3 C4<br />

2 1 1<br />

C5 C3C4<br />

Câu 363.<br />

Chọn B<br />

Chọn mỗi tổ 2 bạn nên số phần tử của không gian mẫu n C . C 784 .<br />

<br />

2 2<br />

8 8<br />

Gọi A là biến cố : “Có đúng 3 bạn nữ trong 4 bạn đi lao động”, khi đó<br />

2 1 1<br />

TH1: Chọn 2 nữ tổ I, 1 nữ tổ II, 1 nam tổ II <strong>có</strong> C . C . C .<br />

3 4 4<br />

2 1 1<br />

TH2: Chọn 2 nữ tổ II, 1 nữ tổ I, 1 nam tổ I <strong>có</strong> C . C . C .<br />

<br />

2 1 1 2 1 1<br />

Suy ra n A C . C . C C . C . C 138<br />

.<br />

3 4 4 4 5 3<br />

4 5 3<br />

Xác suất để chọn 4 bạn đi lao động <strong>có</strong> đúng 3 bạn nữ là<br />

n<br />

A<br />

138 69<br />

P A<br />

.<br />

n 784 392


Câu 364.<br />

Chọn B<br />

Số phần tử của không gian mẫu <br />

4<br />

n C 20<br />

4845<br />

Gọi A là biến cố: “chọn được 4 đại biểu để trong đó mỗi nước <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 1 đại biểu và<br />

<strong>có</strong> cả đại biểu<br />

nam và đại biểu nữ”<br />

Số cách chọn 4 người đủ các nước tức là <strong>có</strong> một nước <strong>có</strong> 2 người, hai nước còn lại,<br />

mỗi nước 1<br />

người là:<br />

2 1 1 1 2 1 1 1 2<br />

C . C . C C . C . C C . C . C 2499 .<br />

6 7 7 6 7 7 6 7 7<br />

Số cách chọn 4 người đủ các nước và toàn đại biểu nam là:<br />

2 1 1 1 2 1 1 1 2<br />

C . C . C C . C . C C . C . C 12<br />

.<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

Số cách chọn 4 người đủ các nước và toàn đại biểu nữ là:<br />

2 1 1 1 2 1 1 1 2<br />

C . C . C C . C . C C . C . C 550 .<br />

4 5 5 4 5 5 4 5 5<br />

Số phần tử của A là n A 2499 12 550 1937<br />

.<br />

1937<br />

Xác suất của biến cố A:<br />

P A<br />

.<br />

4845<br />

Câu 365.<br />

Chọn D<br />

Số cách chọn 6 học sinh <strong>từ</strong> 15 học sinh là<br />

<br />

n 5005 .<br />

6<br />

C15 5005<br />

(cách)<br />

Gọi biến cố<br />

A : “Chọn được 6 học sinh đủ 3 khối”<br />

A: “Chọn được 6 học sinh không đủ 3 khối”.<br />

Cách 1<br />

+ Trường hợp 1: Chọn 6 học sinh <strong>từ</strong> 1 khối Chọn 6 học sinh khối 10 <strong>có</strong><br />

C<br />

6<br />

6<br />

1<br />

(cách).<br />

+ Trường hợp 2: 6 học sinh được chọn trong 2 khối.<br />

* Chọn 6 học sinh trong khối 11 và khối 12 <strong>có</strong><br />

C C C C C C C C<br />

1 5 2 4 3 3 4 2<br />

4 5<br />

<br />

4 5<br />

<br />

4 5<br />

<br />

4 5<br />

84<br />

(cách).


* Chọn 6 học sinh trong khối 10 và khối 12 <strong>có</strong><br />

C C C C C C C C<br />

1 5 2 4 3 3 4 2<br />

4 6<br />

<br />

4 6<br />

<br />

4 6<br />

<br />

4 6<br />

209<br />

(cách).<br />

* Chọn 6 học sinh trong khối 11 và khối 10 <strong>có</strong><br />

C C C C C C C C C C<br />

1 5 2 4 3 3 4 2 5 1<br />

5 6<br />

<br />

5 6<br />

<br />

5 6<br />

<br />

5 6<br />

<br />

5 6<br />

461<br />

(cách).<br />

Từ 2 trường hợp suy ra n A 1 84 209 461 755.<br />

<br />

<br />

n A 755 151 850<br />

P A<br />

P A 1 P A<br />

.<br />

n 5005 1001 1001<br />

Cách 2<br />

<br />

<br />

+ Trường hợp 1: Chọn 6 học sinh <strong>từ</strong> 1 khối Chọn 6 học sinh khối 10 <strong>có</strong><br />

(cách).<br />

+ Trường hợp 2: 6 học sinh được chọn trong 2 khối <strong>có</strong><br />

<br />

C C C C C<br />

6 6 6 6 6<br />

9 10 6 11 6<br />

(cách).<br />

<br />

6 6 6 6<br />

Từ 2 trường hợp suy ra n A C C C C .<br />

<br />

<br />

9 10 11 9<br />

755<br />

n A 755 151 850<br />

P A<br />

P A 1 P A<br />

.<br />

n 5005 1001 1001<br />

<br />

<br />

6<br />

C 6<br />

Câu 366.<br />

Chọn B<br />

Số phần tử của không gian mẫu là số cách sắp xếp 8 học sinh vào 8 chỗ ngồi<br />

khác nhau. Suy ra<br />

n( W ) = 8!<br />

Gọi A là biến cố xếp 8 học sinh sao cho mỗi học sinh nam <strong>đề</strong>u ngồi đối diện với<br />

một học sinh nữ và không <strong>có</strong> hai học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau. Ta đánh số<br />

các chỗ ngồi <strong>từ</strong> 1 đến 8 như sau:<br />

Dãy 1:<br />

Dãy 2:<br />

1 2 3 4<br />

8 7 6 5<br />

Để sắp xếp các học sinh ngồi vào vị trí thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán ta sắp xếp như<br />

sau:<br />

Trường hợp 1: 4 học sinh nam ngồi vào các số lẻ, 4 học sinh nữ ngồi vào các số<br />

chẵn. Trường hợp này <strong>có</strong> 4!4! cách.<br />

Trường hợp 2: 4 học sinh nam ngồi vào các số chẵn, 4 học sinh nữ ngồi vào các<br />

số lẻ. Trường hợp này <strong>có</strong> 4!4! cách.<br />

( ) 2.4!4!<br />

Do đó n A = .


( )<br />

( )<br />

n A 1<br />

Vậy xác suất của biến cố A là P( A)<br />

= = .<br />

n W 35<br />

Câu 367.<br />

Chọn B<br />

4<br />

Không gian mẫu n C 7<br />

Gọi biến cố A: “Minh Anh được chọn trong 4 học sinh được chọn đi <strong>thi</strong>.”<br />

+ Chọn Minh Anh đi <strong>thi</strong> <strong>có</strong> 1 cách.<br />

3<br />

+ Chọn 3 bạn trong 6 bạn còn lại <strong>có</strong> cách.<br />

Câu 368.<br />

<br />

3<br />

Suy ra n A 1. C 20 .<br />

6<br />

n A 20 4<br />

Vậy xác suất để Minh Anh được chọn đi <strong>thi</strong> là: P A<br />

.<br />

n 35 7<br />

Chọn B<br />

C 6<br />

Gọi là không gian mẫu. Ta <strong>có</strong>: n 10! .<br />

Gọi A là biến cố: “Xếp 10 bạn thành một hàng ngang không <strong>có</strong> bất kì bạn nữ<br />

nào đứng cạnh nhau”.<br />

Xếp ngẫu nhiên 5 bạn nam vào 5 vị trí <strong>có</strong> 5! cách.<br />

Xếp 5 bạn nữ xen vào giữa 4 khoảng trống giữa 5 bạn nam, vị trí đầu và cuối<br />

hàng <strong>có</strong><br />

5<br />

A<br />

6<br />

cách.<br />

5<br />

n A 5!. A P A<br />

* Phân tích <strong>bài</strong> toán<br />

6<br />

<br />

<br />

n A<br />

<br />

n <br />

<br />

<br />

5<br />

5!. A6<br />

1<br />

.<br />

10! 42<br />

- Bài toán trên dùng phương pháp tạo vách ngăn để <strong>giải</strong> quyết.<br />

- Nội dung của phương pháp.<br />

Sắp xếp m đối tượng khác nhau thuộc nhóm 1 và n đối tượng khác nhau thuộc<br />

nhóm 2 vào m n m<br />

n<br />

vị trí khác nhau sao cho thỏa mãn không <strong>có</strong> hai vật<br />

nhóm 2 nào đứng cạnh nhau.<br />

- Cách <strong>giải</strong>:<br />

+ Bước 1: Sắp xếp m vào m vị trí sẽ tạo ra m 1 vách ngăn.<br />

+ Bước 2: Sắp xếp n đối tượng còn lại theo yêu càu <strong>bài</strong> toán vào m 1 vách<br />

ngăn vừa tạo.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 369.<br />

Chọn D<br />

Gọi là không gian mẫu. Ta <strong>có</strong>: n 18! .


Gọi A là biến cố: “Xếp 18 quyển sách lên giá sách theo một hàng ngang sao cho<br />

không <strong>có</strong> bất kỳ hai quyển sách Hóa đứng cạnh nhau”.<br />

Xếp ngẫu nhiên 10 quyển sách gồm 4 quyển sách <strong>Toán</strong> và 6 quyển sách Lý<br />

vào 10 vị trí <strong>có</strong> 10! cách.<br />

Xếp 8 quyển sách Hóa vào 9 khoảng trống giữa 10 quyển sách <strong>Toán</strong> và Lý, vị<br />

trí đầu và cuối giá sách <strong>có</strong><br />

8<br />

n A 10!. A P A<br />

11<br />

8<br />

A<br />

11<br />

cách.<br />

<br />

<br />

n A<br />

<br />

n <br />

<br />

<br />

8<br />

10!. A11<br />

5<br />

.<br />

18! 1326<br />

Câu 370.<br />

Chọn B<br />

Gọi là không gian mẫu. Ta <strong>có</strong>: n 5! .<br />

Gọi A là biến cố: “Xếp 5 viên bi được đánh số <strong>từ</strong> 1 đến 5 vào năm <strong>chi</strong>ếc hộp<br />

sao cho các viên bi được đánh số chẵn nằm trong các hộp đứng cạnh nhau ”.<br />

Xếp 2 viên bi <strong>có</strong> đánh số chẵn (viên bi số 2 và viên bi số 4) vào 2 hộp đứng<br />

cạnh nhau <strong>có</strong> 2! cách.<br />

Ta coi việc xếp 2 viên bi chẵn vào hai <strong>chi</strong>ếc hộp đứng cạnh nhau là xếp chúng<br />

vào một <strong>chi</strong>ếc hộp lớn.<br />

Xếp 3 viên bi <strong>có</strong> đánh số lẻ (viên bi số 1, viên bi số 3 và viên bi số 5) vào 3<br />

<strong>chi</strong>ếc hộp và 2 viên bi đánh số chẵn (viên bi số 2 và viên bi số 4) vào 1 <strong>chi</strong>ếc hộp<br />

lớn nên ta <strong>có</strong> 4 <strong>chi</strong>ếc hộp để sắp xếp, vậy <strong>có</strong> 4! cách.<br />

Vậy n A 2!.4! P A<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 2!.4! 2<br />

.<br />

n 5! 5<br />

Câu 371.<br />

Chọn C<br />

Số cách xếp ngẫu nhiên là 10! cách.<br />

Ta tìm số cách xếp thoả mãn:<br />

* Trước tiên xếp 2 học sinh lớp A <strong>có</strong> 2! cách.<br />

Vì giữa hai học sinh lớp A không <strong>có</strong> học sinh lớp B nên chỉ <strong>có</strong> thể xếp học sinh<br />

lớp C vào giữa hai học sinh lớp A vừa xếp:<br />

* Vậy chọn k 0,1,2,3, 4,5<br />

học sinh lớp C rồi xếp vào giữa hai học sinh lớp<br />

k<br />

A <strong>có</strong> A<br />

5<br />

cách, ta được một nhóm X.<br />

* Xếp 10 (2 k) 8 k học sinh còn lại với nhóm X <strong>có</strong> (9 k)!<br />

cách.


Vậy tất cả <strong>có</strong><br />

5<br />

k<br />

2! A5<br />

(9 k)! 1451520<br />

cách xếp thỏa mãn.<br />

k 0<br />

Xác suất cần tính bằng 1451520 <br />

2 .<br />

10! 5<br />

Câu 372.<br />

Chọn D<br />

Giá <strong>có</strong> 3 ngăn như vậy <strong>có</strong> 2 vách ngăn, coi 2 vách ngăn này là 2 quyển sách<br />

giống nhau. Khi đó<br />

<strong>bài</strong> toán trở thành xếp 14 quyển sách (2 quyển “VÁCH NGĂN” giống nhau) vào<br />

14 vị trí. Đầu<br />

tiên chọn 2 vị trị trí xếp vách ngăn là<br />

2<br />

C<br />

14<br />

, 12 vị trí còn lại xếp 12 quyển sách là<br />

2<br />

12!. Vậy không gian mẫu là C .12! . 14<br />

Gọi A là biến cố “không <strong>có</strong> bất kì hai quyển sách toán nào đứng cạnh nhau”. Ta<br />

tìm số cách xếp thỏa mãn A<br />

Đầu tiên ta xếp 11 quyển sách gồm 4 quyển lí, 5 quyển hóa và 2 quyển “VÁCH<br />

NGĂN”. Cũng<br />

như trên, ta chọn 2 vị trí xếp 2 quyển “VÁCH NGĂN” trước là<br />

2<br />

C<br />

11, sau đó xếp 9<br />

2<br />

quyển còn lại là 9! . Vậy số cách xếp 11 quyển này là C .9! 11<br />

. Sau khi xếp xong<br />

11 quyển này thì sẽ <strong>có</strong> sẽ <strong>có</strong> 12 khe. Ta chọn 3 khe để xếp 3 quyển toán còn lại,<br />

là<br />

3<br />

A<br />

12<br />

.<br />

2 3<br />

Vậy số cách thỏa mãn biến cố A là C .9!. A .<br />

Vậy P A<br />

C .9!. A 55<br />

.<br />

.12! 91<br />

2 3<br />

11 12<br />

2<br />

C14<br />

11 12<br />

Câu 373.<br />

Chọn C<br />

Số các số tự nhiên <strong>có</strong> hai chữ số phân biệt là 9.9 81 số.<br />

2<br />

Số phần tử của không gian mẫu là n 81 .<br />

Gọi A là biến cố “Hai chữ số được viết ra <strong>có</strong> ít nhất một chữ số chung”<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> biến cố A là “Hai chữ số được viết ra không <strong>có</strong> chữ số chung”<br />

Gọi hai chữ số mà Công và Thành viết ra lần lượt là ab và c d .<br />

- TH1: b 0 , khi đó a <strong>có</strong> 9 cách, c <strong>có</strong> 8 cách và d <strong>có</strong> 7 cách. Vậy <strong>có</strong><br />

9.8.7 504 cách viết.<br />

- TH2: b 0 , khi đó a <strong>có</strong> 9 cách, b <strong>có</strong> 8 cách, c <strong>có</strong> 7 cách và d <strong>có</strong> 7 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> 9.8.7.7 3528 cách viết.<br />

n A 504 3528 4032 cách viết.


P A<br />

4032 281<br />

1 P A 1 .<br />

81 729<br />

Vậy xác suất của biến cố A là: 2<br />

Nhận xét: Đây là một <strong>bài</strong> toán xác suất chọn số. Đối với <strong>bài</strong> toán này, ta sẽ đi<br />

theo hướng tính gián tiếp thông qua phần bù. Khi đó cách làm sẽ ngắn hơn và<br />

tránh nhầm lẫn không đáng <strong>có</strong>.<br />

PT 31.1.<br />

Chọn A<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> không gian mẫu là n C 30<br />

.<br />

Gọi A là biến cố “3 số được chọn lập thành một cấp số cộng”<br />

Giả sử 3 số được chọn là a, b,<br />

c theo thứ tự lập thành cấp số cộng a c 2b<br />

.<br />

Do đó a c là một số chẵn nên a và c cùng chẵn hoặc cùng lẻ.<br />

Chia S thành 2 <strong>tập</strong> S1 1;3;5;...;29<br />

và<br />

2 2;4;6;...;30<br />

S .<br />

Ứng với mỗi cách chọn a và c thì chỉ <strong>có</strong> một cách chọn b tương ứng.<br />

2<br />

2. C<br />

n A .<br />

15<br />

Vậy xác suất của biến cố A là P A<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 2C<br />

3<br />

n<br />

C<br />

.<br />

58<br />

2<br />

15<br />

3<br />

30<br />

PT 31.2.<br />

Chọn B<br />

Bước 1: ta xếp các số lẻ: <strong>có</strong> các số lẻ là 1, 1, 1,3 ,5 vậy <strong>có</strong> 5!<br />

3!<br />

cách xếp.<br />

Bước 2: ta xếp 3 số chẵn 2 , 4 , 6 xen kẽ 5 số lẻ trên <strong>có</strong> 6 vị trí để xếp 3 số vậy <strong>có</strong><br />

3<br />

A<br />

6<br />

cách xếp.<br />

Vậy <strong>có</strong><br />

5! .A 3 2400<br />

6<br />

số thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

3!<br />

Câu 374.<br />

4<br />

Số phần tử của không gian mẫu là: C20 4845 .<br />

Gọi A là biến cố “chọn được 4 đại biểu sao cho mỗi Quốc gia <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> ít nhất 1<br />

đại biểu và <strong>có</strong> cả đại biểu nam và nữ.”<br />

Trường hợp 1: <strong>có</strong> 2 đại biểu Việt Nam, 1 đại biểu Mỹ, 1 đại biểu Anh.<br />

Số cách chọn ra 4 đại biểu <strong>có</strong> cả đại biểu nam và đại biểu nữ thỏa mãn trường<br />

hợp 1 là: C 2 C 1 C 1 C 2 C 1 C 1 C 2 C 1 C<br />

1 cách chọn.<br />

<br />

6 7 7 4 5 5 2 2 2<br />

581<br />

Trường hợp 2: Có 1 đại biểu Việt Nam, 2 đại biểu Mỹ, 1 đại biểu Anh.


Câu 375.<br />

Câu 376.<br />

Số cách chọn ra 4 đại biểu <strong>có</strong> cả đại biểu nam và đại biểu nữ thỏa mãn trường<br />

hợp 2 là: C 1 C 2 C 1 C 1 C 2 C 1 C 1 C 2 C<br />

1 .<br />

<br />

6 7 7 4 5 5 2 2 2<br />

678<br />

Trường hợp 3: Có 1 đại biểu Việt Nam, 1 đại biểu Mỹ, 2 đại biểu Anh.<br />

<br />

Số cách chọn ra 4 đại biểu <strong>có</strong> cả đại biểu nam và đại biểu nữ thỏa mãn trường<br />

hợp 3 là: C 1 C 1 C 2 C 1 C 1 C 2 C 1 C 1 C<br />

2 .<br />

<br />

6 7 7 4 5 5 2 2 2<br />

678<br />

Nên tổng số cách chọn thỏa mãn yêu cầu là: 581 678 678 1937<br />

.<br />

1937<br />

Vậy xác suất của biến cố A là: P A<br />

.<br />

4845<br />

Chọn D<br />

Xếp ngẫu nhiên tám học sinh thành hàng ngang, <strong>có</strong><br />

n <br />

Gọi<br />

8! 40320 .<br />

A<br />

là biến cố cần tính xác suất.<br />

<br />

8!<br />

cách. Suy ra<br />

Ta coi Hoàng, Lan, Nam ( Lan ở giữa) là một nhóm. Khi đó vì hai bên nhóm này<br />

bắt buộc là nữ nên coi nhóm này là một nam. Vậy <strong>có</strong> thể coi ta <strong>có</strong> ba nam và ba<br />

nữ.<br />

Khi đó <strong>có</strong> hai trường hợp xảy ra.<br />

Trường hợp 1: Nam ngồi vị trí lẻ.<br />

Xếp ba nam vào vị trí lẻ <strong>có</strong> 3! cách.<br />

Xếp ba nữ vào vị trí chẵn <strong>có</strong> 3! cách.<br />

Hoán vị hai học sinh nam trong nhóm ( Hoàng- Lan- Nam) <strong>có</strong><br />

Vậy số cách sắp xếp trong trường hợp này là<br />

Trường hợp 2: Nam ngồi vị trí chẵn.<br />

Tương tự trường hợp này <strong>có</strong><br />

Suy ra<br />

n A 72 72 144<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n A 1<br />

Vậy P A<br />

.<br />

n 280<br />

3!.3!.2! 72<br />

cách.<br />

cách.<br />

<br />

2<br />

3!.3!.2! 72<br />

Số phần tử của không gian mẫu là: n C 60<br />

1770<br />

.<br />

cách.<br />

2! cách.<br />

Gọi A : “ Biến cố lấy đồng thời ngẫu nhiên hai quả cầu sao cho tích của các số<br />

trên hai quả cầu <strong>chi</strong>a hết cho 10”.<br />

TH1: Hai quả cầu bốc được <strong>có</strong> chữ số tận cùng là <strong>có</strong> (cách).<br />

2<br />

0 C 6<br />

TH2: Hai quả cầu bốc được <strong>có</strong> 1 quả cầu <strong>có</strong> chữ số tận cùng là<br />

(cách).<br />

<strong>có</strong> C . C<br />

1 1<br />

0<br />

6 54


Câu 377.<br />

TH3: Hai quả cầu bốc được <strong>có</strong> 1 quả cầu <strong>có</strong> chữ số tận cùng là 5 và 1 quả cầu <strong>có</strong><br />

1 1<br />

chữ số tận cùng là 2,4,6,8 <strong>có</strong> C . C (cách).<br />

6 24<br />

2 1 1 1 1<br />

Khi đó số phần tử của biến cố A là n A C C . C C . C 483 .<br />

6 6 54 6 24<br />

n A 483 161<br />

Vậy xác suất của biến cố A là P A<br />

.<br />

n 1770 590<br />

Chọn D<br />

Nhóm <strong>có</strong> tất cả 9 học sinh nên số cách xếp 9 học sinh này ngồi vào một hàng <strong>có</strong><br />

9 ghế là 9! 362880 (cách).<br />

Vậy số phần tử không gian mẫu là n 362880 .<br />

Đặt biến cố A: “ 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau”.<br />

Giả sử 3 học sinh lớp 10 ngồi 3 ghế liền nhau. Ta xem 3 học sinh này là một<br />

nhóm X<br />

+/ Xếp X và 6 bạn còn lại vào ghế <strong>có</strong> 7! cách xếp.<br />

+/ Ứng với mỗi cách xếp ở trên, <strong>có</strong> 3! cách xếp các bạn trong nhóm X .<br />

Vậy theo quy tắc nhân ta <strong>có</strong> số cách xếp là:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

7!.3! 30240<br />

(cách).<br />

Suy ra số cách xếp để 3 học sinh lớp 10 không ngồi cạnh nhau là<br />

362880 30240 332640 (cách) n A 332640 .<br />

Câu 378.<br />

Vậy xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi cạnh nhau là<br />

n<br />

A<br />

332640 11<br />

P A<br />

.<br />

n 362880 12<br />

<br />

<br />

Chọn D<br />

Số phần tử của không gian mẫu: n .<br />

8! 40320<br />

Gọi A là biến cố: “cặp sinh đôi ngồi cạnh nhau và nam nữ không ngồi đối diện<br />

nhau”.<br />

Ta tính n A như sau:<br />

<br />

<br />

Đánh số các ghế ngồi của 8 học sinh như hình vẽ sau:<br />

1 2 3 4<br />

5 6 7 8<br />

- Để xếp cho cặp sinh đôi ngồi cạnh nhau <strong>có</strong> 6 cách.<br />

- Mỗi cách như vậy <strong>có</strong> 2 cách đổi chỗ.<br />

- Với mỗi cách xếp cặp sinh đôi, ví dụ: Cặp sinh đôi ở vị trí 1 và 2.<br />

Do nam nữ không ngồi đối diện nên:<br />

+ Vị trí 5 và 6 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 3 cách.<br />

+ Vị trí 3 <strong>có</strong> 4 cách, vị trí 7 <strong>có</strong> 1 cách.<br />

+ Vị trí 4 <strong>có</strong> 2 cách, vị trí 8 <strong>có</strong> 1 cách.


Câu 379.<br />

Câu 380.<br />

6.2.3.3.4.1.2.1 864<br />

Suy ra n A <br />

.<br />

864 3<br />

Vậy P A<br />

.<br />

40320 140<br />

Chọn D<br />

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 ta lập các số tự nhiên <strong>có</strong> 6 chữ số khác nhau, lập<br />

được 6! 720 số. Vậy số phần tử của không gian mẫu là n 720 .<br />

Gọi abcdef là số tự nhiên <strong>có</strong> 6 chữ số khác nhau thuộc biến cố A .<br />

( a b c) ( d e f ) 21 a b c 9<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

.<br />

( d e f ) ( a b c) 3 d e f 12<br />

Từ sáu chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 ta phân <strong>chi</strong>a thành bộ ba số <strong>có</strong> tổng là 9 và bộ ba số<br />

<strong>có</strong> tổng là 12, <strong>có</strong> 3 cách phân <strong>chi</strong>a, đó là và , 1; 3; 5 và<br />

2; 4; 6<br />

2; 3; 4<br />

<br />

1; 2; 6<br />

3; 4; 5<br />

<br />

, và 1; 5; 6 . Trong mỗi cách phân <strong>chi</strong>a này, ta lập được<br />

3!.3! 36 số. Do đó n A 3.36 108<br />

.<br />

n A 108 3<br />

Vậy xác suất của biến cố A là: P A<br />

.<br />

n 720 20<br />

Chọn C<br />

3<br />

3<br />

Số cách chọn của An là ; số cách chọn của Bình là . Vậy số phần tử của<br />

C 10<br />

2<br />

3 3 3<br />

không gian mẫu là: n C C C .<br />

10 10 10<br />

Gọi A là biến cố “ Hai bộ ba số An và Bình chọn ra <strong>có</strong> nhiều nhất một số giống<br />

nhau”.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

C 10<br />

TH1: Không <strong>có</strong> số nào giống nhau thì <strong>có</strong><br />

C<br />

. C<br />

3 3<br />

10 7<br />

cách chọn.<br />

TH2: Có một số giống nhau thì <strong>có</strong><br />

C<br />

. C . C<br />

3 1 2<br />

10 3 7<br />

cách chọn.<br />

<br />

3 3 3 1 2<br />

Do đó n A C C C C C .<br />

10 7 10 3 7<br />

3 3 3 1 2<br />

n A C10C7 C10C3C7<br />

49<br />

Vậy xác suất cần tìm là: P A<br />

.<br />

3<br />

2<br />

n C 60<br />

<br />

<br />

10 <br />

Câu 381.<br />

Chọn B<br />

5<br />

Số phần tử của <strong>tập</strong> hợp E là 6. A 4320 .<br />

6<br />

a b c d e f<br />

Vì a b c d e f nên a b c d e f 3.<br />

3<br />

Mà 0 1 2 3 4 5 6 21 <strong>chi</strong>a hết cho 3 nên khi lấy ra 6 chữ số thỏa điều<br />

kiện ta phải loại ra một số <strong>chi</strong>a hết cho 3. Ta <strong>có</strong> 3 trường hợp sau:<br />

1) Trường hợp 1:


Câu 382.<br />

Loại bỏ số 0, khi đó a b c d e f 7 .<br />

Bước 1: Chia ra làm 3 cặp số <strong>có</strong> tổng bằng 7 là<br />

1; 6 , 2; 5 , 3; 4<br />

: <strong>có</strong> 1 cách<br />

<strong>chi</strong>a.<br />

Bước 2: Chọn a <strong>có</strong> 6 cách; chọn b <strong>có</strong> 1 cách; chọn c <strong>có</strong> 4 cách; chọn d <strong>có</strong> 1<br />

cách; chọn e <strong>có</strong> 2 cách; chọn f <strong>có</strong> 1 cách: <strong>có</strong> 6.1.4.1.2.1 = 48 cách.<br />

Trường hợp này <strong>có</strong> 48 số.<br />

2) Trường hợp 2:<br />

Loại bỏ số 3, khi đó a b c d e f 6 .<br />

Bước 1: Chia ra làm 3 cặp số <strong>có</strong> tổng bằng 6 là<br />

0; 6 , 1; 5 , 2; 4<br />

: <strong>có</strong> 1 cách<br />

<strong>chi</strong>a.<br />

Bước 2: Chọn a <strong>có</strong> 5 cách (vì <strong>có</strong> số 0); chọn b <strong>có</strong> 1 cách; chọn c <strong>có</strong> 4 cách;<br />

chọn d <strong>có</strong> 1 cách; chọn e <strong>có</strong> 2 cách; chọn f <strong>có</strong> 1 cách: <strong>có</strong> 5.1.4.1.2.1 = 40<br />

cách.<br />

Trường hợp này <strong>có</strong> 40 số.<br />

3) Trường hợp 3:<br />

Loại bỏ số 6, khi đó a b c d e f 5 . Tương tự như trường hợp 2, <strong>có</strong> 40<br />

số.<br />

Vậy trong <strong>tập</strong> hợp E <strong>có</strong> tất cả 48 40 40 128<br />

số <strong>có</strong> dạng abcdef sao cho<br />

a b c d e f<br />

Chọn C<br />

128 4<br />

. Xác suất cần tìm là .<br />

4320 135<br />

Gọi x là số bi của hộp thứ nhất nên số bi ở hộp thứ hai là 20 x (<br />

0 x 20, x ).<br />

Gọi a , b ( a,<br />

b ) lần lượt là số bi xanh hộp thứ nhất và số bi xanh ở hộp thứ<br />

hai.<br />

Suy ra: 0 a x , 0 b 20 x .<br />

Số cách lấy bi ở mỗi hộp là độc lập với nhau nên ta đặt:<br />

a<br />

b<br />

+) Xác suất lấy một bi xanh ở hộp thứ nhất là và ở hộp thứ hai là . Với<br />

x 20 x<br />

a , b , x là các số tự nhiên thỏa mãn a x , b 20 x , 1 x 20 .<br />

ab 55<br />

+) Xác suất lấy được hai bi xanh .<br />

x 20 x 84<br />

<br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> x 20 x 84 x<br />

20x<br />

84 0 6 x 14 .<br />

Lập bảng <strong>thử</strong> <strong>từ</strong>ng giá trị


Khi đó, các giá trị của x là 6 hoặc 84 .<br />

55 5.<br />

11 5 11 a 5<br />

Ta lại <strong>có</strong> . . Do đó, , hoặc ngược lại.<br />

84 6.<br />

14 6 14 x b 11<br />

6 20 x 14<br />

Vậy xác suất để lấy được hai viên bi đỏ là<br />

a b 5 11 1<br />

1 1 1 1 .<br />

x 20 x 6 14 28<br />

Câu 383.<br />

Chọn C<br />

5<br />

Ta <strong>có</strong>: 9 59049 .<br />

Gọi B là biến cố cần tìm xác suất.<br />

3<br />

Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a, b,<br />

c <strong>từ</strong> 9 chữ số khác 0 là .<br />

TH1. Có 1 chữ số trong 3 chữ số a, b,<br />

c được lặp 3 lần.<br />

Chọn chữ số lặp: <strong>có</strong> 3 cách, giả sử là a.<br />

5!<br />

Xếp 5 chữ số a, a, a, b,<br />

c <strong>có</strong> cách, (vì cứ 3! hoán vị của các vị trí mà<br />

3!<br />

<strong>chi</strong>ếm chỗ thì tạo ra cùng một số n ).<br />

3 5!<br />

Suy ra trong trường hợp này <strong>có</strong> C<br />

9.3<br />

số tự nhiên.<br />

3!<br />

TH2. Có 2 trong 3 chữ số a, b,<br />

c , mỗi chữ số được lặp 2 lần.<br />

2<br />

Chọn 2 chữ số lặp: <strong>có</strong> C 3<br />

cách, giả sử là a, b.<br />

5!<br />

Xếp 5 chữ số a, a, b, b,<br />

c <strong>có</strong> cách, (vì cứ 2! hoán vị của các vị trí mà<br />

C 9<br />

a, a,<br />

a<br />

a,<br />

a<br />

2!2!<br />

<strong>chi</strong>ếm chỗ và 2! hoán vị của các vị trí mà b,<br />

b <strong>chi</strong>ếm chỗ thì tạo ra cùng một số<br />

n ).<br />

3 5!<br />

Suy ra trong trường hợp này <strong>có</strong> C<br />

9.3<br />

số tự nhiên.<br />

2!2!<br />

3 5! 3 5!<br />

Do đó ta <strong>có</strong> B<br />

C<br />

9.3 C<br />

9.3 12600<br />

3! 2!2!<br />

B<br />

12600 1400<br />

Kết luận: P B<br />

.<br />

59049 6561<br />

Cách 2: Lưu Thêm<br />

Gọi là <strong>tập</strong> các số tự nhiên gồm chữ số mà các chữ số <strong>đề</strong>u khác .<br />

A 5 0<br />

5<br />

Xét phép <strong>thử</strong>: “ Chọn ngẫu nhiên 1 số <strong>từ</strong> A ” n 9 .<br />

Gọi B là biến cố: “ Số được chọn chỉ <strong>có</strong> đúng 3 chữ số khác nhau”.<br />

TH1: Có 1 chữ số được lặp 3 lần, 2 chữ số còn lại khác nhau.<br />

+) Chọn 1 chữ số khác 0 <strong>có</strong> 9 cách ( gọi là a ).<br />

3<br />

+) Xếp 3 chữ số a vào 3 trong 5 vị trí <strong>có</strong> cách.<br />

2<br />

+) Chọn 2 chữ số <strong>từ</strong> 8 chữ số còn lại và xếp vào 2 vị trí còn lại <strong>có</strong> cách.<br />

3 2<br />

Có 9. C . A 5040 (số).<br />

5 8<br />

C 5<br />

số.<br />

TH2: Có 2 trong 5 chữ số, mỗi chữ số được lặp 2 lần.<br />

A 8


Câu 384.<br />

2<br />

+) Chọn 2 chữ số <strong>từ</strong> 9 chữ số <strong>có</strong> C (gọi là a , b ).<br />

2 2<br />

+) Xếp 4 chữ số: a , a , b , b vào 4 trong 5 vị trí <strong>có</strong> C . C cách.<br />

+) Xếp 1 chữ số còn lại <strong>có</strong> 7 cách.<br />

2 2 2<br />

Có C . C . C .7 7560 (số).<br />

9 5 3<br />

nB 5040 7560 12600 .<br />

nB<br />

P B<br />

5<br />

n 12600 1400<br />

Kết luận: .<br />

9 6561<br />

Chọn A<br />

4 3<br />

Số phần tử không gian mẫu: A7 A6 720 .<br />

TH 1 : Nếu a 2 .<br />

<br />

b 0 c 3;4;8;9 <strong>có</strong> 4 cách; d <strong>có</strong> 4 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> 16 số.<br />

<br />

<br />

<br />

b 1;3;4;8;9 <strong>có</strong> 5 cách; c <strong>có</strong> 5 cách; d <strong>có</strong> 4 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> 100 số.<br />

<br />

<br />

9<br />

5 3<br />

TH 2 : Nếu a 3;4;8 <strong>có</strong> 3 cách; b <strong>có</strong> 6 cách; c <strong>có</strong> 5 cách; d <strong>có</strong> 4 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> 360 số.<br />

TH 3 : Nếu a 9 .<br />

b <br />

0 ; c 1;2;3;4;8 <strong>có</strong> 5 cách; d <strong>có</strong> 4 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> 20 số.<br />

Kết luận:<br />

16 100 360 20 496<br />

A<br />

số.<br />

496 31<br />

P<br />

A <br />

.<br />

720 45<br />

Câu 385.<br />

Chọn B<br />

4<br />

Các số tự nhiên của <strong>tập</strong> X <strong>có</strong> dạng abcde , suy ra <strong>tập</strong> X <strong>có</strong> 9.10 số. Lấy <strong>từ</strong> <strong>tập</strong><br />

X<br />

ngẫu nhiên hai số <strong>có</strong><br />

2<br />

C 90000<br />

số.<br />

Vì abcde 4 de 4 de 00,04,08,12,...,92,96 <strong>có</strong> 25 số.<br />

<br />

Suy ra số tự nhiên <strong>có</strong> năm chữ số <strong>chi</strong>a hết cho 4 là 9.10.10.25 22500 số.<br />

Số tự nhiên <strong>có</strong> năm chữ số không <strong>chi</strong>a hết cho 4 là 9.10.10.75 67500 số.<br />

Vậy xác suất để ít nhất một số <strong>chi</strong>a hết cho 4 là:<br />

C C C<br />

P <br />

2 1 1<br />

22500 22500 67500<br />

2<br />

C90000<br />

0,437 .


Câu 386.<br />

Chọn D<br />

Câu 397.<br />

Số cách chọn 1 tam giác <strong>có</strong> 3 đỉnh trùng với 3 trong số 18 đỉnh của đa giác đã<br />

cho là n C 18<br />

816 .<br />

Gọi<br />

A<br />

<br />

3<br />

là biến cố: “ tam giác được chọn là tam giác cân”.<br />

- TH1: Tam giác được chọn là tam giác <strong>đề</strong>u: <strong>có</strong> 6 cách.<br />

- TH2: Tam giác được chọn là tam giác cân nhưng không phải tam giác <strong>đề</strong>u:<br />

+ Chọn đỉnh của tam giác cân <strong>có</strong> 18 cách.<br />

+ Chọn cặp đỉnh còn lại để cùng với đỉnh đã chọn tạo thành 3 đỉnh của 1 tam<br />

giác cân (không <strong>đề</strong>u) <strong>có</strong> 7 cách.<br />

Suy ra số cách chọn tam giác cân nhưng không phải tam giác <strong>đề</strong>u là 18.7 126<br />

cách.<br />

132 11<br />

Vậy n A 6 126 132<br />

P A<br />

.<br />

816 68<br />

Chọn D<br />

Tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp luôn bằng 180 , số tứ giác thỏa mãn <strong>có</strong> 2<br />

góc ở 2 đỉnh kề chung một cạnh của tứ giác là 2 góc tù bằng số tứ giác không <strong>có</strong><br />

góc vuông.<br />

<br />

4<br />

Số phần tử không gian mẫu: n C 20<br />

, biến cố A : “tứ giác không <strong>có</strong> góc<br />

vuông”<br />

Xét các tứ giác <strong>có</strong> góc vuông:


+ TH1: tứ giác <strong>có</strong> 4 góc vuông (hình chữ nhật).<br />

Có<br />

2<br />

C 10<br />

tứ giác.<br />

+ TH2: tứ giác <strong>có</strong> 2 góc vuông ( AB là đường kính, CD không là đường kính và<br />

C , D khác phía so với đường kính AB ).<br />

- Chọn A , B <strong>có</strong> 10 cách.<br />

- Chọn C (thuộc nửa đường tròn đường kính AB ) <strong>có</strong> 9 cách.<br />

- Chọn D (để CD không là đường kính và C,<br />

D khác phía so với đường kính<br />

AB ) <strong>có</strong> 8 cách.<br />

Suy ra <strong>có</strong> 10.9.8<br />

tứ giác.<br />

<br />

2<br />

4<br />

Vậy n A C 10<br />

10.9.8 765 n A C 20<br />

765 .<br />

Xác suất để 4 đỉnh lấy được tạo thành tứ giác <strong>có</strong> 2 góc ở 2 đỉnh kề chung một<br />

4<br />

C20<br />

765 16<br />

cạnh của tứ giác là 2 góc tù: P A<br />

<br />

4<br />

.<br />

C 19<br />

20<br />

Câu 388.<br />

Chọn B<br />

A 25 <br />

+) Tập hợp <strong>có</strong> phần tử. Chọn ngẫu nhiên một bộ a;<br />

b <strong>từ</strong> <strong>tập</strong> hợp<br />

2<br />

A 25<br />

A<br />

+) Gọi E là biến cố để log a<br />

b là số nguyên.<br />

+) Vì a, b<br />

A a 2<br />

n , 2<br />

m với m, n<br />

1,2,3,...,25 và m n .<br />

b <br />

m<br />

m 25<br />

Khi đó: log a<br />

b là số nguyên mn<br />

1 n 1<br />

n 12<br />

.<br />

n<br />

2 2<br />

25 +) Nhận xét: Số bội không lớn hơn 25 của n và khác n là<br />

1.<br />

n <br />

<br />

<br />

25 25 25 25 25 25 25 25 25 25<br />

E <br />

<br />

<br />

1 <br />

<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

3 <br />

<br />

<br />

4 <br />

<br />

<br />

5 <br />

<br />

<br />

6 <br />

<br />

<br />

7 <br />

<br />

<br />

8 <br />

<br />

<br />

9 <br />

<br />

<br />

10


25 25<br />

<br />

<br />

12<br />

11 <br />

<br />

12<br />

<br />

<br />

62 31<br />

25 12 8 6 5 4 3 3 2 2 2 2 12<br />

62 . Vậy P E .<br />

2<br />

A 100<br />

+) Nhận xét: Dữ kiện <strong>bài</strong> toán <strong>thi</strong>ếu a b bởi vì nếu không nói rõ a b thì cặp<br />

số<br />

<br />

a,<br />

a<br />

<br />

62 12 74<br />

<br />

2<br />

25 625<br />

a b .<br />

là một cặp số thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>. Khi đó, xác suất là:<br />

(Không trùng với đáp án nào). Do đó, tôi tự hiểu <strong>bài</strong> toán này là<br />

25


VDC<br />

Câu 1: Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD cạnh bằng 1. Xét các điểm M và N thay đổi lần lượt thuộc<br />

các cạnh AD, BC sao cho AM CN x(0 x 1).<br />

Gọi (P) là mặt phẳng chứa MN và song<br />

song với CD. Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (P) <strong>có</strong> diện tích nhỏ nhất bằng<br />

1<br />

1<br />

3<br />

A. B. C. D.<br />

4<br />

2<br />

4<br />

Câu 2 Trong mặt phẳng (P) cho đường tròn (C) <strong>có</strong> đường kính AB 2. Trên đường thẳng<br />

vuông góc với (P) tại điểm A, lấy điểm S sao cho SA 5. Xét điểm M thay đổi trên (C),<br />

mặt phẳng qua A vuông góc với SB, lần lượt cắt SB, SM tại H và K. Diện tích tam<br />

<br />

<br />

giác AHK đạt giá trị lớn nhất bằng<br />

5<br />

4<br />

A. B. 2 C. D. 1<br />

9<br />

5<br />

3<br />

2<br />

Câu 1 A<br />

ĐÁP ÁN<br />

Do DMQ CPN MQ PN.<br />

Hơn nữa MP // QN nên tứ giác MPNQ là hình thang cân.<br />

MP<br />

NQ.<br />

MH<br />

SMPNQ<br />

, trong đó MP x, NQ 1<br />

x,<br />

2<br />

2 2 2<br />

MQ DM DQ DM DQ x x<br />

2 . .cos 60 3 3 1<br />

2<br />

2 2 8x<br />

8x<br />

3<br />

MH MQ QH <br />

.<br />

2<br />

Suy ra<br />

S<br />

MPNQ<br />

<br />

2<br />

8x<br />

8x<br />

3 1<br />

.<br />

2 4<br />

Câu 2A


Do SB AHK SB AK AK SBM AK HK<br />

1 1 AH<br />

Tam giác AHK là tam giác vuông tại K. Khi đó: S<br />

AHK<br />

AH. AP AH.<br />

AI <br />

2 2 4<br />

trung điểm của AH và AP là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của tam giác AHK)<br />

Trong đó 1 1 1 1 1 9 max S 5<br />

2 2 2<br />

AHK<br />

<br />

AH AB AS 4 5 20 9<br />

2<br />

(I là


Câu 1: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Một biển quảng cáo <strong>có</strong> dạng hình elip với bốn đỉnh<br />

A1 , A2 , B1 , B<br />

2<br />

như hình vẽ bên. Biết <strong>chi</strong> phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/<br />

2<br />

m và phần còn<br />

2<br />

lại là 100.000 đồng/ m . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết<br />

A A 8 m, B B 6m<br />

và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật <strong>có</strong> MQ = 3m?<br />

1 2 1 2<br />

A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.<br />

Câu 2: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Ông A đi làm lúc 7 giờ và đến cơ quan lúc 7 giờ 12 phút<br />

bằng xe gắn máy, trên đường đến cơ quan ông A gặp một người băng qua đường nên ông phải<br />

giảm tốc độ để đảm bảo an toàn rồi sau đó lại <strong>từ</strong> <strong>từ</strong> tăng tốc độ để đến cơ quan làm việc. Hỏi<br />

quãng đường kể <strong>từ</strong> lúc ông A giảm tốc độ để tránh tai nạn cho đến khi tới cơ quan dài bao nhiêu<br />

mét ?<br />

(Đồ thị dưới đây mô tả vận tốc chuyển động của ông A theo thời gian khi đến cơ quan)<br />

A. 3600 B. 3200 C. 3500 D. 3900<br />

Câu 3: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Vườn hoa của một trường học <strong>có</strong> hình dạng được giới<br />

hạn bởi một đường elip <strong>có</strong> bốn đỉnh A, B, C,<br />

D và hai đường parabol <strong>có</strong> các đỉnh lần lượt là<br />

E,<br />

F (phần tô đậm của hình vẽ bên). Hai đường parabol <strong>có</strong> cùng trục đối xứng AB, đối xứng với<br />

nhau qua trục CD, hai parabol cắt elip tại các điểm M , N, P,<br />

Q . Biết<br />

AB 8 m, CD 6 m, MN PQ 3 3 m, EF 2m<br />

. Chi phí để trồng hoa trên vường là 300.000<br />

2<br />

đồng/ m . Hỏi số tiền trồng hoa của vườn gần nhất với kết quả nào dưới đây?<br />

A. 4.477.800 đồng. B. 4.470.000 đồng. C. 4.908.815 đồng. D. 4.809.142 đồng.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 1. Chọn đáp án A<br />

Phương trình elip <strong>có</strong> độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục bé bằng 6 là<br />

2 2<br />

x y<br />

1.<br />

16 9<br />

2<br />

x<br />

Rút ra phần đường cong nằm trên trục hoành là y 3 1 ; phần đường cong nằm dưới trục<br />

16<br />

2<br />

x<br />

hoành là y 3 1 . Diện tích của cả hình elip là<br />

16<br />

4 2 2<br />

x x <br />

S0<br />

3 1 3 1 dx 12 .<br />

16 16 <br />

4


2<br />

MQ 3<br />

yM<br />

Với MQ 3 yM<br />

xM<br />

4 1 2 3<br />

2 2 9<br />

Do đó diện tích phần tô đậm là<br />

Số tiền cần dùng là S S S <br />

2 3 2 2<br />

x x <br />

S1<br />

3 1 3 1 dx 6 3 8 .<br />

16 16 <br />

2 3 <br />

200.000 100.000 7.322.000 đồng.<br />

1 0 1<br />

Câu 2. Chọn đáp án D.<br />

Có 12 phút bằng 0,2 giờ. Chọn gốc thời gian <strong>từ</strong> lúc 7h sang t = 0. Lúc ông A bắt đầu giảm tốc độ<br />

5 <br />

là 7h05 phút t<br />

. Ta <strong>có</strong> quãng đường kể <strong>từ</strong> lúc giảm tốc đến lúc đến cơ quan là<br />

60 <br />

12<br />

60<br />

s v( t)<br />

dt chính là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành; đường cong v(t) và hai đường<br />

5<br />

60<br />

5 12<br />

thẳng t ; t . Diện tích hình phẳng trên được tính bằng cách <strong>chi</strong>a nhỏ thành các hình đã<br />

60 60<br />

biết <strong>có</strong><br />

1 3<br />

<br />

1 1<br />

s 36 60 60 48 3,9 km.<br />

2 60 2<br />

Chọn đáp án D.<br />

*Chú ý các em <strong>có</strong> thể viết phương trình vận tốc xe ông A đi, tuy nhiên sẽ dài vì phải <strong>chi</strong>a<br />

nhỏ v(t) theo <strong>từ</strong>ng khoảng thời gian.<br />

Câu 3. Chọn đáp án D.<br />

Chọn gốc toạ độ O=AB∩CD, các tia Ox, Oy lần lượt trùng với các tia OB, OC.<br />

Elip <strong>có</strong> độ dài trục lớn AB=8m, độ dài trục nhỏ CD=6m <strong>có</strong> phương trình là<br />

2 2<br />

x y<br />

( E) : 1.<br />

16 9<br />

Diện tích của cả hình elip là S0 ab 43 12 .<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết <strong>có</strong> F(1;0) và<br />

2 2<br />

x<br />

( )<br />

P<br />

yP<br />

P E<br />

1<br />

xP<br />

2<br />

16 9<br />

<br />

3 3 3 3 <br />

PQ 3 3 3 3 P<br />

2; , Q 2; .<br />

x 0; 3 3<br />

2 2<br />

P<br />

yP y<br />

<br />

<br />

<br />

P<br />

2 2 xP<br />

0; y<br />

<br />

<br />

<br />

P<br />

2<br />

<br />

2<br />

Parabol <strong>có</strong> trục đối xứng là Ox qua các điểm F, P, Q <strong>có</strong> dạng<br />

Thay toạ độ các điểm F,P,Q vào phương trình parabol <strong>có</strong><br />

2<br />

( P) : x ay by c.


c 1<br />

<br />

<br />

c<br />

0<br />

27 3 3 <br />

4<br />

a b c b P x y <br />

4 2 <br />

27<br />

4<br />

27 3 3<br />

a<br />

<br />

a b c 2 27<br />

4 2<br />

Nửa elip bên phải trục tung là<br />

parabol (P) là<br />

2<br />

2 0 ( ) : 1.<br />

2<br />

y<br />

x 4 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nửa elip này và<br />

9<br />

3 3<br />

2<br />

2<br />

4 2 y<br />

S1<br />

y dy <br />

1<br />

4 1 4 3.<br />

27 9<br />

<br />

<br />

3 3<br />

2<br />

Diện tích phần tô đậm bằng S S0 2S1<br />

12 2(4 3) 4<br />

2 3.<br />

Số tiền cần dùng F S 300.000 (4<br />

2 3) 300000 4.809.142 đồng


CHUYÊN ĐỀ VDC THỰC TẾ<br />

Câu 1. Một hộp hình lập phương <strong>có</strong> kích thước 10cm x 10cm x 10cm được xếp vào đó 8<br />

quả cầu đường kính 5cm. Người ta muốn xếp 1 quả cầu nữa thì đường kính lớn nhất của<br />

quả cầu đó bằng bao nhiêu xen-ti-mét?<br />

5<br />

A. B. 5 2 1<br />

C. 5 3 1<br />

D.<br />

<br />

5 5 1<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

Câu 2 Người ta cắt một thanh thép thành 12 đoạn để hoàn thành khung của một <strong>chi</strong>ếc<br />

hộp hình hộp chữ nhật. Biết đáy của hình hộp này là một hình chữ nhật <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài gấp<br />

đôi <strong>chi</strong>ều rộng. Hỏi hình hộp đó <strong>có</strong> thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (biết thanh thép dài<br />

12m)?<br />

8<br />

A. V <br />

3<br />

max B. C. D.<br />

9 m<br />

27 3<br />

V max <br />

64 m<br />

3<br />

Vmax<br />

2m<br />

<br />

Vmax<br />

<br />

1 m<br />

3<br />

<br />

A. Miny 5<br />

B. Miny 6<br />

C. Miny 2<br />

D.<br />

Miny 4<br />

Câu 3 Cho hình bình hành ABCD <strong>có</strong> diện tích bằng 1. Xét hình bình hành A1 B1C 1D1<br />

<strong>có</strong><br />

các đỉnh là trung điểm các cạnh của ABCD ; A2 B2C2D2<br />

là hình bình hành <strong>có</strong> đỉnh là<br />

trung điểm các cạnh của A1 B1C 1D1<br />

, cứ như thế ta <strong>có</strong> vô số hình bình hành. Tính tổng diện<br />

tích S của tất cả các hình bình hành đó (ngoại trừ ABCD ).<br />

5<br />

A. S 1<br />

B. S <br />

4<br />

3<br />

9<br />

C. S <br />

D. S <br />

2<br />

8<br />

Câu 1C<br />

Câu 2A<br />

Câu 3A<br />

ĐÁP ÁN


Câu 1: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Một biển quảng cáo <strong>có</strong> dạng hình elip với bốn đỉnh<br />

A1 , A2 , B1 , B<br />

2<br />

như hình vẽ bên. Người ta <strong>chi</strong>a elip bởi parabol <strong>có</strong> đỉnh B<br />

1<br />

, trục đối xứng B1 B<br />

2<br />

và<br />

đi qua các điểm M, N. Sau đó sơn phần tô đậm với giá 200.000 đồng/ m 2 và trang trí đen led<br />

phần còn lại với giá 500.000 đồng/ m 2 . Hỏi kinh phí sử <strong>dụng</strong> gần nhất với giá trị nào dưới đây?<br />

Biết rằng A1 A2 4 m, B1 B2<br />

2 m, MN 2m<br />

.<br />

đồng<br />

A. 2.341.000 đồng B. 2.057.000 đồng C. 2.760.000 đồng D. 1.664.000<br />

Câu 2: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Sau khi tốt nghiệp đại học, anh Nam thực hiện một dự<br />

án khởi nghiệp. Anh vay vốn <strong>từ</strong> ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng. Phương<br />

án trả nợ của anh Nam là: sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> thời điểm vay, anh bắt đầu trả nợ, hai lần trả<br />

nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền phải trả mỗi tháng là như nhau và anh trả hết nợ<br />

sau đúng 5 năm <strong>từ</strong> thời điểm vay. Tuy nhiên, sau khi dự án <strong>có</strong> hiệu quả và đã trả được nợ trong<br />

12 tháng theo phương án cũ, anh nam muốn rút ngắn thời gian trả nợ nên <strong>từ</strong> tháng tiếp theo, mỗi<br />

tháng anh trả nợ cho ngân hàng 9 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số<br />

dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng <strong>từ</strong> thời điểm vay anh Nam trả hết nợ?<br />

A. 32 tháng B. 31 tháng C. 29 tháng D. 30 tháng<br />

Câu 3 : ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Người ta xây một sân khấu với mặt sân <strong>có</strong> dạng hợp<br />

của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa<br />

hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao của hai hình tròn là<br />

300 nghìn đồng và <strong>chi</strong> phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 nghìn đồng. Hỏi số tiền làm<br />

mặt sân của sân khấu gần với số nào nhất trong các số dưới đây?<br />

đồng<br />

A. 208 triệu đồng B. 202 triệu đồng C. 200 triệu đồng D. 218 triệu<br />

Câu 4 : ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Một anh sinh viên nhập học đại học vào tháng 8 năm<br />

2014. Bắt đầu <strong>từ</strong> tháng 9 năm 2014, cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3<br />

triệu đồng với lãi suất cố định 0,8% / tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ để tiếp tục tính<br />

lãi cho tháng tiếp theo (lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể <strong>từ</strong> tháng 9/2016 về sau anh<br />

không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do <strong>có</strong> việc làm thêm.<br />

Hỏi ngay sau khi kết thúc ngày anh ra trường (30/6/2018) anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền<br />

(làm trồn đến hàng nghìn đống)?


đồng<br />

A. 49.024.000 đồng B. 46.641.000 đồng C. 47.024.000 đồng D. 45.401.000<br />

Câu 5: ( Chuyên Cao Bằng- <strong>2019</strong> ) Một cái cốc hình trụ<br />

<strong>có</strong> bán kính đáy là 2cm, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> 20cm. Trong cốc đang<br />

<strong>có</strong> một ít nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là<br />

12cm (Hình vẽ). Một con quạ muốn uống được nước trong<br />

cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm.<br />

Con quạ thông minh mổ những viên đá hình cầu <strong>có</strong> bán<br />

kính 0,6cm thả vào cốc nước để mực nước dâng lên. Để<br />

uống được nước thì con quạ cần thả vào cốc ít nhất bao<br />

nhiêu viên bi?<br />

A. 27 B. 30 C. 29 D. 28<br />

Câu 6: ( Chuyên Ngoại ngữ- <strong>2019</strong> ) Sử <strong>dụng</strong><br />

mảnh inox hình chữ nhật ABCD <strong>có</strong> diện tích bằng<br />

m và cạnh BC xm<br />

1 2<br />

để làm một thùng đựng<br />

nước <strong>có</strong> đáy, không <strong>có</strong> nắp theo quy trình như<br />

sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình chữ<br />

nhật ADNM và BCNM, trong đó phần hình chữ<br />

nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình<br />

trụ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng AM, phần hình chữ nhật<br />

BCNM được cắt một hình tròn để làm đáy của<br />

hình trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ đi).<br />

Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên <strong>có</strong> thể<br />

tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng<br />

kể).<br />

A. 1,37m B. 1,02m C. 0,97m D. 1m<br />

Câu 7: ( THPT Ngô Quyền, Hải Phòng- <strong>2019</strong> ) Người ta<br />

sử <strong>dụng</strong> xe bồn để chở dầu. Thùng đựng dầu <strong>có</strong> <strong>thi</strong>ết diện<br />

ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip <strong>có</strong> độ dài<br />

trục lớn bằng 2m , độ dài trục bé bằng 1, 6m , <strong>chi</strong>ều dài (mặt<br />

trong của thùng) bằng 3, 5m . Thùng được đặt sao cho trục<br />

bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết <strong>chi</strong>ều<br />

<strong>cao</strong> của dầu hiện <strong>có</strong> trong thùng (tính <strong>từ</strong> điểm thấp nhất của<br />

đáy thùng đến mặt dầu) là 1, 2m . Tính thể tích V của dầu <strong>có</strong><br />

trong thùng (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).


V 2,31m<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. V 4,42m<br />

B. V 2,02m<br />

C. V 7,08m<br />

D.<br />

3<br />

Câu 8: ( Chuyên Hà Tĩnh- <strong>2019</strong> ) Ông An <strong>có</strong> một khu đất hình elip với độ dài trục lớn 10 m và<br />

độ dài trục bé 8 m. Ông An muốn <strong>chi</strong>a khu đất làm 2 phần, phần thứ nhất là một hình chữ nhật<br />

nội tiếp elip dùng để xây bể cá cảnh và phần còn lại dùng để trồng hoa. Biết <strong>chi</strong> phí xây bể cá là<br />

1 000 000 đồng trên 1 m 2 và <strong>chi</strong> phí trồng hoa là 1 200 000 đồng trên 1 m 2 . Hỏi ông An <strong>có</strong> thể<br />

<strong>thi</strong>ết kế xây dựng như trên với tổng <strong>chi</strong> phí thấp nhất gần nhất với số nào dưới đây?<br />

đồng.<br />

A. 67 398 224 đồng. B. 67 593 346 đồng. C. 63 389 223 đồng. D. 67 398 228<br />

Câu 9 : ( Ninh Bình lần 2- <strong>2019</strong> ) Cô Ngọc vay ngân hàng một số tiền với lãi suất 1%/tháng. Cô<br />

ấy muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày vay, cô ấy bắt đầu<br />

hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 5<br />

triệu đồng và cô ấy trả hết nợ sau đúng 5 năm kể <strong>từ</strong> ngày vay (số tiền hoàn nợ tháng cuối cùng <strong>có</strong><br />

thể ít hơn 5 triệu đồng). Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của<br />

tháng đó. Hỏi số tiền mà cô Ngọc vay ngân hàng là số nào trong các số dưới đây?<br />

A. 221 triệu đồng. B. 224 triệu đồng. C. 222 triệu đồng. D. 225 triệu<br />

đồng.<br />

Câu 10 : ( Chuyên Quốc Học Huế lần 3- <strong>2019</strong> ) Một người được trả lương qua tài khoản thanh<br />

toán (ATM) của ngân hàng Vietcombank. Người đó dùng 35 triệu đồng tiền mặt để mở thêm tài<br />

khoản <strong>tiết</strong> kiệm tự động, kì hạn 1 tháng với hình thức đó cứ sau mỗi tháng thì ngân hàng tự động<br />

chuyển <strong>từ</strong> tài khoản ATM qua tài khoản <strong>tiết</strong> kiệm tự động là 3 triệu đồng. Hỏi sau 5 năm, người<br />

đó rút bao nhiêu tiền trong tài khoản <strong>tiết</strong> kiệm tự động đó, biêt rằng trong suốt 5 năm, người đó<br />

không rút tiền, lãi suất không đổi là 5%/năm và nếu đến kì hạn mà người đó rút hết tài khoản <strong>tiết</strong><br />

kiệm thì ngân hàng sẽ không chuyển tiền <strong>từ</strong> tài khoản ATM sang tài khoản <strong>tiết</strong> kiệm nữa.<br />

A. 248,9358023 (triệu đồng) B. 245,1017017 (triệu đồng).<br />

C. 249,7858783 (triệu đồng). D. 245,9358023 (triệu đồng)<br />

Lời <strong>giải</strong>:<br />

Câu 1: Chọn: A


2 2<br />

x y<br />

2<br />

Phương trình đường Elip là: 1. Diện tích hình Elip là S <br />

a. b 2<br />

E<br />

m<br />

<br />

4 1<br />

x<br />

1<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

Tọa độ giao điểm M, N là nghiệm hệ: 2 2<br />

x y 3<br />

1<br />

y<br />

<br />

4 1 2<br />

3 3<br />

Vậy M<br />

1; , N<br />

1;<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

Parabol (P) đối xứng qua Oy <strong>có</strong> dạng y ax 2 c a<br />

0<br />

c<br />

1<br />

3 <br />

3 <br />

B1<br />

0; 1 , N <br />

1; P 3 P : y 1 x 1<br />

2 <br />

<br />

a 1<br />

2 <br />

<br />

<br />

2<br />

Vì <br />

2<br />

1<br />

2<br />

x 3 <br />

2<br />

Diện tích phần tô đậm là: S1<br />

2<br />

1 1 x 1dx<br />

4 <br />

2 <br />

0 <br />

<br />

* Tính<br />

I<br />

1<br />

1 2<br />

x x dx<br />

1<br />

dx . Đặt sin t costdx<br />

. Đổi cận<br />

4 2 2<br />

0<br />

<br />

6 6 6<br />

2 2<br />

Suy ra <br />

0 0 0<br />

x<br />

0 t 0<br />

<br />

<br />

x<br />

1 t <br />

6<br />

<br />

1 6 3<br />

<br />

I1<br />

1 sin t.2costdt 2cos tdt 1 cos 2t dt t sin 2t<br />

<br />

2 6 4<br />

1<br />

3 1<br />

3 <br />

2<br />

3 x 3 2<br />

* Tính I2<br />

<br />

1 x 1 dx 1 x<br />

2 <br />

<br />

<br />

2 3<br />

0 <br />

0<br />

6 3<br />

3 3 2 3 4<br />

Vậy S1<br />

2 <br />

<br />

6 4 6 3 <br />

<br />

3 6 3<br />

Tổng số tiền sử <strong>dụng</strong> là: S .200000 S 1 <br />

S .500000 2.341.000 đồng<br />

E 1<br />

Câu 2: Chọn A<br />

Gọi a là số tiền anh Nam trả hàng tháng.<br />

r 0,6%<br />

<br />

m 2<br />

<br />

0


Giả <strong>thi</strong>ết suy ra sau 5 năm:<br />

60 a<br />

60<br />

2001 r 1 r<br />

1 0 a 3,979<br />

r <br />

<br />

triệu đồng.<br />

Số tiền anh Nam còn nợ sau 12 tháng:<br />

12 a<br />

12<br />

M 2001 r 1 r<br />

1 165,53<br />

r <br />

<br />

triệu đồng.<br />

Với số tiền góp 9 triệu đồng 1 tháng, giả sử anh Nam mất n tháng để trả hết nợ, ta <strong>có</strong>:<br />

n 9<br />

n<br />

M 1 r 1 r<br />

1 0 n 19,5<br />

r <br />

<br />

Vậy sau 12 20 32 tháng, anh Nam trả hết nợ.<br />

Câu 3:<br />

Phương pháp:<br />

- Tính diện tích phần giao của hai hình tròn.<br />

Chia làm hai hình viên phân và tính diện tích của chúng bằng cách gắn hệ trục tọa độ và sử <strong>dụng</strong><br />

công thức tích phân <br />

b<br />

<br />

S f x g x dx<br />

a<br />

- Tính diện tích phần còn lại của sân khấu và suy ra <strong>chi</strong> phí.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Đặt OH x O' H 30 x<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

AHO vuông tại H nên<br />

AH OA OH 400 x<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2<br />

AHO' vuông tại H nên AH O' A O' H 225 30<br />

x 2<br />

2<br />

2 215<br />

400 x 225 30 x x <br />

12<br />

215 145<br />

OH , O'<br />

H <br />

12 12<br />

Khi đó<br />

2 2 5 455<br />

AH OA OH <br />

12<br />

Ta tính diện tích phần giao của hai đường tròn (bằng tổng diện tích hai hình viên phân chắn bởi<br />

cung AB và dây AB ở mỗi đường tròn)<br />

+ Xét hình viên phân tạo bởi dây và cung AB của hình tròn tâm O bán kính 20.<br />

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ trên.<br />

Ở đó hình viên phân tạo bở cung và dây AB giới hạn bởi nửa đường tròn<br />

y<br />

2<br />

400 x và đường thẳng<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

y <br />

215<br />

12<br />

2 215 5 455<br />

400 x x <br />

12 12


5 455<br />

12<br />

2<br />

Do đó diện tích S 400 x dx 24,96m<br />

1<br />

<br />

<br />

5 455<br />

12<br />

<br />

<br />

<br />

215 <br />

<br />

12 <br />

+) Xét hình viên phân tạo bởi dây và cung AB của hình tròn tâm O ' bán kính 15.<br />

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ trên. Ở đó hình viên phân tạo bởi cung<br />

và dây AB giới hạn bởi nửa đường tròn<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

5 455<br />

12<br />

y<br />

2<br />

255 x và đường thẳng<br />

2 145 5 455<br />

255 x x <br />

12 12<br />

2<br />

Do đó diện tích S 255 x dx 35,3m<br />

2<br />

<br />

<br />

5 455<br />

12<br />

<br />

<br />

<br />

145 <br />

<br />

12 <br />

145<br />

y <br />

12<br />

Diện tích phần giao của hai hình tròn là: S S S m<br />

1 2<br />

24,96 35,3 60,26<br />

2 2<br />

Diện tích phần còn lại của hình tròn là: S ' .20 60,26 .15 60,26 1842,98m<br />

Vậy tổng <strong>chi</strong> phí là: 1842,98100.000 60,26300.000 202.376.000<br />

Chọn: B<br />

Câu 4:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> <strong>bài</strong> toán: Hàng tháng, một người vay (gửi) ngân hàng số tiền là a đồng với lãi suất hàng<br />

tháng là r thì sau n tháng người ấy <strong>có</strong> tổng số tiền nợ (gửi) ngân hàng là<br />

a<br />

A 1 r n<br />

1 1<br />

r<br />

r <br />

<br />

Tính số tiền anh sinh viên nợ sau 2 năm<br />

Tính số tiền anh sinh viên trả được sau 22 tháng<br />

Tính số tiền nợ còn lại.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Trong thời gian <strong>từ</strong> tháng 01/09/2014 đến hết tháng 08/2016 là 24 tháng thì mỗi tháng anh sinh<br />

viên vay ngân hàng 3 triệu với lãi suất 0,8%/tháng nên số tiền anh nợ ngân hàng tất cả là:<br />

A 3000000 24<br />

1<br />

1 0,8% 1 1 0,8% 79661701,06<br />

0,8%<br />

<br />

đồng.<br />

<br />

<br />

Trong thời gian <strong>từ</strong> tháng 09/2016 đến cuối tháng 06/2018 là 22 tháng thì mỗi tháng anh sinh viên<br />

trả ngân hàng 2 triệu với lãi suất 0,8%/ tháng nên số tiền anh trả được ngân hàng là:<br />

A 2000000 22<br />

1<br />

1 0,8% 1 1 0,8% 48284037<br />

0,8%<br />

đồng.


Tính đến tháng 06/2018 thì số tiền nợ ngân hàng của anh là A 1<br />

0,8% 22<br />

1<br />

Số tiền anh còn nợ là 22<br />

Chọn: B<br />

A A 1 r A 46641110 đồng.<br />

1 2<br />

Câu 5 : ( THPT Ngô Quyền, Hải Phòng- <strong>2019</strong> )<br />

Phương pháp:<br />

+) Thể tích khối nước ít nhất cần dâng lên = Tổng thể tích đá thả vào.<br />

+) Số viên đá = Tổng thể tích đá thả vào : Thể tích 1 viên đá.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2 3<br />

Thể tích nước ban đầu là V1 .2 .12 48<br />

cm<br />

<br />

2 3<br />

Thể tích nước ít nhất trong cốc để con quạ <strong>có</strong> thể uống được là: V2 .2 20 6 56<br />

cm<br />

<br />

3<br />

Do đó thể tích lượng nước cần dâng lên ít nhất là V V2 V1 8<br />

cm<br />

<br />

của những viên đá thả vào.<br />

4 36<br />

3 125<br />

3 3<br />

Thể tích một viên đá là V ' . 0,6 cm<br />

<br />

V <br />

Vậy số viên đá ít nhất con quạ cần thả vào cốc là n <br />

<br />

1 28<br />

V<br />

' <br />

<br />

Chọn: D<br />

Câu 6:<br />

Phương pháp:<br />

2<br />

Thể tích hình trụ <strong>có</strong> bán kính đáy r và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h là V r h<br />

Sử <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cô-si để tìm GTLN của thể tích.<br />

Cho ba số a, b,<br />

c không âm, theo BĐT Cô-si ta <strong>có</strong><br />

Dấu = xảy ra khi a b c<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

1<br />

x<br />

Vì S AB.<br />

BC AB m<br />

ABCD<br />

, đây chính là thể tích<br />

a b c <br />

<br />

3 <br />

3<br />

a b c 3 abc abc<br />

Gọi r là bán kính đáy của hình trụ thì chu vi đáy của hình trụ là 2 r x r m<br />

Gọi<br />

1 <br />

AM y0<br />

y <br />

x suy ra 1<br />

BM y<br />

x<br />

x<br />

2 2. 1 1 x<br />

2 x x <br />

Lại <strong>có</strong> đường kính đáy hình trụ là r BM y y m<br />

x<br />

2<br />

3


(ĐK: 1 x<br />

0 0 x )<br />

x <br />

2 2<br />

2 1<br />

Thể tích thùng nước hình trụ là<br />

x <br />

. x <br />

V r h y .<br />

x <br />

<br />

2 2 x <br />

2 2<br />

x x 1 1<br />

. . x x 2 x . x x<br />

2 2 2<br />

4 x 4 2 2<br />

2 2 2 2<br />

<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cô-si cho ba số 2 x; <br />

x 2 ;<br />

<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

3<br />

ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

<br />

3<br />

2x x x<br />

3<br />

2 2 2 8<br />

2 x. <br />

x .<br />

<br />

x <br />

3 <br />

<br />

3 27<br />

<br />

<br />

3<br />

1 8<br />

1<br />

Suy ra V . V <br />

2<br />

2 2<br />

27 3 3<br />

Dấu = xảy ra khi<br />

2 2 2<br />

<br />

2x x 3x x (vì x 0 )<br />

3<br />

Vậy thùng nước <strong>có</strong> thể tích lớn nhất khi x 1,02m<br />

Chọn: B<br />

Câu 7:<br />

Phương pháp<br />

- Gắn hệ trục tọa độ lên mặt <strong>thi</strong>ết diện ngang. Viết phương trình elip.<br />

- Tính diện tích phần <strong>thi</strong>ết diện chỉ chứa dầu.<br />

<br />

3<br />

- Tính thể tích phần dầu trong thùng, sử <strong>dụng</strong> công thức V = Sh với S là diện tích một phần elip<br />

tính được ở trên, h là <strong>chi</strong>ều dài của thùng chứa dầu.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.<br />

Phương trình elip<br />

2 2<br />

x y<br />

1 y 0,8 1<br />

x<br />

2<br />

1 0,8<br />

Diện tích <strong>thi</strong>ết diện <strong>có</strong> chứa dầu là phần diện tích được<br />

gạch chéo trong hình.<br />

Ta tính diện tích phần không gạch chéo S 1 là phần hình<br />

phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 0, 4 với một phần elip<br />

phía trên trục hoành <strong>có</strong> phương trình<br />

Phương trình hoành độ giao điểm:<br />

y<br />

2<br />

2<br />

0,8 1 x .


0,4 0,8 1 x x <br />

2 3<br />

2<br />

2 2<br />

Diện tích phần không gạch chéo: S1<br />

0,8 1 x 0,4 dx 0,49m<br />

<br />

2<br />

Diện tích elip: S ab .1.0,8 2,51m<br />

<br />

Diện tích phần gạch chéo: S 2 = S - S 1 = 2, 51 - 0, 49 = 2, 02 (m 2 ).<br />

Thể tích dầu là: V = S 2 .h = 2, 02.3, 5 7, 08 (m 3 ).<br />

Chọn C.<br />

Câu 8:<br />

Phương pháp:<br />

- Lập hàm số tính <strong>chi</strong> phí ông An phải trả.<br />

- Khảo sát hàm số, tìm giá trị nhỏ nhất.<br />

(chú ý: Công thức tính diện tích hình elip: S<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2<br />

x<br />

2<br />

y<br />

25 16<br />

Phương trình đường elip là: 1 E<br />

<br />

3<br />

2<br />

<br />

3<br />

2<br />

ab<br />

2<br />

Diện tích khu đất hình elip là: S ab .5.4 20<br />

m<br />

<br />

(Quan sát hình vẽ) Giả sử độ dài đoạn AB là x (m), độ dài đoạn BC là y (m), (x, y > 0).<br />

Do các điểm A, B, C, D nằm trên (E) nên ta <strong>có</strong>:<br />

2 2<br />

x y <br />

<br />

2 2 x y 16<br />

2<br />

100 x 4 100 x<br />

<br />

<br />

1 1<br />

y y <br />

25 16 100 64 25 5<br />

2 2 2<br />

2<br />

4 100 x 4x 100 x<br />

5 5<br />

2 2<br />

2<br />

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: S<br />

ABCD<br />

x. y x.<br />

<br />

m<br />

<br />

Khi đó, số tiền ông An phải trả là:<br />

2 2<br />

4 x 100 x 4 100<br />

.1 000 000 20 x x <br />

T <br />

.1 200 000<br />

5 5 <br />

<br />

<br />

2<br />

24 000 000<br />

160 000x<br />

100 x (đồng)<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

x<br />

2 2<br />

2 x 100<br />

x<br />

100 x 50<br />

2<br />

<br />

2<br />

24 000 000<br />

160 000x<br />

100 x 24 000 000<br />

8 000 000


Tmin 240 000 000<br />

8 000 000 67 398 224 (đồng) khi và chỉ khi<br />

x x x <br />

Chọn: A<br />

Câu 9:<br />

2<br />

100 5 2<br />

Phương pháp:<br />

- Lập công thức tính số tiền còn nợ sau mỗi tháng theo T là số tiền nợ ban đầu.<br />

- Đến khi trả hết nợ thì số tiền nợ bằng 0 .<br />

- Giải phương trình và kết luận.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi T là số tiền cô Ngọc vay ban đầu, kí hiệu r 1%, A 5tr<br />

- Sau tháng thứ nhất, số tiền nợ là <br />

- Sau tháng thứ hai, số tiền nợ là<br />

<br />

T2 T 1 r A T 1 r A<br />

r A<br />

1 1<br />

<br />

T r T r r A Ar A<br />

2<br />

1 1<br />

<br />

T r A r A<br />

- Sau tháng thứ ba, số tiền nợ là:<br />

T1 T Tr A T 1 r A.<br />

2 2<br />

1 1 1 1<br />

<br />

T r A r A T r A r A<br />

r A<br />

<br />

<br />

3 2<br />

1 1 1<br />

<br />

T r A r A r A<br />

3 2<br />

<br />

T 1 r A 1 r 1 r 1<br />

<br />

<br />

r 3<br />

3 1 1<br />

T 1 r<br />

A<br />

1<br />

r 1<br />

3 A<br />

3<br />

T 1 r 1 r<br />

1<br />

r <br />

<br />

<br />

....<br />

A<br />

n<br />

1 1 1 .<br />

r <br />

<br />

<br />

n<br />

- Sau tháng thứ n, số tiền nợ là T T r r<br />

Do sau 5 năm (60 tháng) thì cô Ngọc trả hết nợ nên T60 0<br />

T 11% 5 11% 60<br />

1<br />

0 T 224,775<br />

1% <br />

<br />

n<br />

Do tháng cuối cùng <strong>có</strong> thể trả ít hơn 5 triệu nên số nợ ban đầu không vượt quá 224,775 triệu<br />

Vậy nên số nợ ban đầu <strong>có</strong> thể là 224 triệu.<br />

triệu


Chú ý: Số nợ không thể là 225tr vì nếu vậy thì sau 60 tháng không thể trả hết nợ mà sẽ còn dư<br />

nợ đến tháng thứ 61 (mâu thuẫn <strong>giải</strong> <strong>thi</strong>ết).<br />

Câu 10:<br />

Phương pháp:<br />

Đổi: 5 năm = 60 tháng.<br />

Lãi suất 5%/năm tương ứng với<br />

Số tiền nhận được sau 5 năm là:<br />

5 % /tháng.<br />

12<br />

60 59 58 1 0<br />

5 5 5 5 5 <br />

35. 1 % 3. 1 % 3. 1 % .... 3. 1 % 3. 1 % 248.9358023.<br />

12 12 12 12 12 <br />

Chọn A.


VDC THỰC TẾ<br />

Câu 1: Từ một hình tròn <strong>có</strong> tâm S, bán kính R, người ta tạo ra các hình nón theo hai cách<br />

sau đây:<br />

<br />

1<br />

Cách 1: Cắt bỏ<br />

4<br />

hình nón rồi ghép hai mép lại được hình nón N 1 .<br />

<br />

1<br />

Cách 2: Cắt bỏ<br />

2<br />

hình nón rồi ghép hai mép lại được hình nón N 2 .<br />

V1<br />

Gọi V 1 , V 2 lần lượt là thể tích của khối nón N 1 và khối nón N 2 . Tính .<br />

V<br />

V1<br />

9 3<br />

A. B. C. D.<br />

V V1<br />

3 3<br />

4 2<br />

V V1<br />

7<br />

2 2<br />

V V1<br />

9 7<br />

2 3<br />

V <br />

8 3<br />

2<br />

2<br />

Câu 2: Một người gửi số tiền 1 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết<br />

rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào<br />

vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Hỏi sau 4 năm người đó sẽ lĩnh bao nhiêu tiền<br />

(triệu đồng), nếu trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?<br />

4<br />

4<br />

4<br />

A. (1,07)<br />

B. (1,93)<br />

C. (2,07)<br />

D.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

4<br />

(2,93)<br />

Câu 3 Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng. Hỏi nếu theo kì hạn 3 tháng vowislaix<br />

suất 1,65% một quý thì sau hai năm người đó nhận được một số tiền (triệu đồng) là bao<br />

nhiêu?<br />

8<br />

8<br />

8<br />

8<br />

A. 10.(1,0165) B. 10.(0,0165) C. 10.(1,165) D. 10.(0,165)<br />

Câu 4: Một bình đựng nước dạng hình nón (không <strong>có</strong> đáy), đựng đầy nước. Biết rằng <strong>chi</strong>ều<br />

<strong>cao</strong> của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó, Người ta thả vào đó một khối trụ và đo được<br />

thể tích nước tràn ra ngoài là<br />

16 ( 3<br />

dm ). Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy<br />

3<br />

của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại <strong>đề</strong>u thuộc các đường sinh của hình nón<br />

(như hình vẽ) và khối trụ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng đường kính đáy của hình nón. Tính diện tích<br />

xung quanh của bình nước.<br />

S xq


A. 9 10 ( 2<br />

S<br />

).<br />

xq<br />

dm<br />

B.<br />

2<br />

2<br />

C. S 4 ( dm )<br />

D.<br />

xq<br />

Sxq<br />

Sxq<br />

<br />

<br />

2<br />

4<br />

10( dm )<br />

3 ( 2<br />

dm )<br />

1<br />

Câu 5: Biết rằng khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t là m( t) m 0 T<br />

, trong đó m 0<br />

2 <br />

là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tức tại thời điểm t = 0) và T là chu kì bán rã. Biết <strong>chi</strong><br />

kì bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ (1 ngày đêm). Hỏi 100 gam chất đó sẽ còn lại<br />

bao nhiêu gam sau 4 ngày đêm?<br />

25<br />

25<br />

A. 5 gam B. gam C. gam D. 4 gam.<br />

8<br />

4<br />

Câu 6 Cho miếng tôn hình tròn tâm O bán kính R. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một<br />

hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O hông đáy (OA trùng với<br />

OB). Gọi S, S’ lần lượt là diện tích của miếng tôn hình tròn ban đầu và diện tích của miếng<br />

S '<br />

tôn còn lại. Tìm tỉ số để thể tích khối nón lớn nhất.<br />

S<br />

2<br />

t<br />

6<br />

1<br />

2<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

3<br />

4<br />

3<br />

3<br />

Câu 7 Một người gửi số tiền 1 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết<br />

rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào<br />

vốn ban đầu (lãi kép). Sau 3 năm người đó sẽ lĩnh được số tiền là bao nhiêu (triệu đồng)<br />

(nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi)?<br />

1,007 3<br />

1,7 3<br />

1,07 3<br />

0,7<br />

3<br />

A. B. C. D.


Câu 8 Một người gửi 5 triệu đồng vào ngân hàng. Hỏi nếu theo kì hạn 3 tháng với lãi suất<br />

1,5% một quý thì sau 2 năm người đó nhận được một số tiền T là bao nhiêu (triệu đồng)<br />

nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi?<br />

T 51,015 8<br />

T 8<br />

T 3<br />

3<br />

A. 5 1,15 B. 5 1,015 C. T 5 1,15 D.<br />

Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài 16m và <strong>chi</strong>ều rộng là 8m. Người ta<br />

dùng hai đường parabol, mỗi parabol <strong>có</strong> đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua hai<br />

mút của cạnh dài đối diện, phần mảnh vườn được giới hạn bởi hai parabol (phần gạch sọc<br />

như hình vẽ) được trồng hoa. Giả sử <strong>chi</strong> phí để trồng hoa là 45000 đồng/m 2 . Khi đó, số tiền<br />

phải <strong>chi</strong> để trồng hoa trên phần mảnh vườn đó (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) là<br />

đồng<br />

A. 2 715 000 đồng B. 2 159 000 đồng C. 3 322 000 đồng D. 3 476 000<br />

Câu 10. Một bình đựng nước dạng hình nón (không <strong>có</strong> đáy), đựng đầy nước. Người ta thả<br />

vào đó một khối cầu <strong>có</strong> đường kính bằng <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của bình nước và đo được thể tích nước<br />

tràn ra ngoài là 18<br />

dm . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình<br />

<br />

3<br />

<br />

nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên). Tính thể tích nước còn lại<br />

trong bình<br />

3<br />

<br />

<br />

24<br />

dm<br />

<br />

A. 3<br />

3<br />

3<br />

6 dm B. 12 dm C. 54 dm D.


ĐÁP ÁN<br />

Câu 1: Cách ghép 1: Xét hình nón N 1 <strong>có</strong> độ dài đường sinh là l 1<br />

R.<br />

Do mặt xung quanh của hình nón N 1 là<br />

3 3R<br />

2<br />

R 2 r1 r1<br />

. Suy ra<br />

4 4<br />

3<br />

4<br />

hình nón ban đầu nên ta <strong>có</strong> hệ thức:<br />

2<br />

9R<br />

R 7 .<br />

2 2 2<br />

h1 l1 r1<br />

R <br />

16 4<br />

Cách ghép 2: Xét hình nón N 2 <strong>có</strong> độ dài đường sinh là l<br />

2<br />

2 2 2 R R 3 V<br />

h2 l2 r2<br />

R . Do đó<br />

4 2 V<br />

2<br />

R.<br />

1<br />

r h<br />

3 9 7<br />

.<br />

1 8 3<br />

3<br />

2<br />

1 1 2<br />

1<br />

r1 h1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

r<br />

r2 h2<br />

2<br />

h2<br />

Tương tự, ta cũng tính được:<br />

Câu 2 A<br />

Câu 3 A<br />

Câu 4 B<br />

Câu 5 C<br />

Câu 6 A<br />

: Gọi AOB ,(0 2 ), r 0 là bán kính đường tròn <strong>có</strong> độ dài AB, h > 0 là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong><br />

của khối nón.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

. R<br />

2 2 R 2 2<br />

AB <br />

.R r h OA r 4 <br />

2<br />

2<br />

<br />

3 2<br />

1 R <br />

và V <br />

2<br />

3 8<br />

2 6<br />

Khảo sát hàm số V theo biến , ta được thể tích lớn nhất khi .<br />

3<br />

2 2<br />

4 <br />

.<br />

1 2 2 6 S ' 6<br />

Do đó: S ' R R .<br />

2 3 S 3<br />

Câu 7C<br />

Câu 8D<br />

Câu 9A<br />

Đặt hai parabol vào trong hệ trục tọa độ Oxy với trục hoành trùng với một cạnh dài và gốc<br />

tọa độ O là trung điểm của cạnh dài đó. Từ giả <strong>thi</strong>ết, hai parabol <strong>có</strong> phương trình lần lượt<br />

1 2 1 2<br />

là y x , y x 8<br />

8 8


Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol là<br />

1 2 1 2 2<br />

x x 8 x 32 x 4 2<br />

8 8<br />

Diện tích trồng hoa được xác định theo công thức<br />

4 2<br />

1 1 <br />

S x 8 x dx 60,34m<br />

8 8 <br />

4 2<br />

2 2 2<br />

<br />

Số tiền cần dùng bằng 2.715.000 đồng<br />

Câu 10 A<br />

Xét hình nón tròn xoay, ta <strong>có</strong>: h SO 2 R, r OA,<br />

l SA<br />

Trong đó R là bán kính của khối cầu.<br />

3<br />

3 1 4<br />

R<br />

Do thể tích nước tràn ra ngoài là 18<br />

dm<br />

. 18 R 3 dm h 6 dm<br />

2 3<br />

Xét tam giác vuông SAO, đường <strong>cao</strong> OH R ta được<br />

1 1 1 1 1 1 1 3 2R<br />

r 2 3dm<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

OH OS OA R 4R r r 4R<br />

3<br />

1 2 3<br />

Thể tịc khối nón là V r h 24 dm . Thể tích nước còn lại<br />

3<br />

3<br />

24 18 6<br />

dm


13 Câu VDC Bài Toàn Thực Tế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> các trường<br />

Câu 1(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 01). Một tấm nhôm hình vuông cạnh 10cm.<br />

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn tam giác cân bằng nhau (xem hình vẽ), mỗi tam<br />

giác cân <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng x, rồi gấp tấm nhôm đó dọc theo đường nét đứt để được một hình<br />

chóp tứ giác <strong>đề</strong>u. Tìm x để khối chóp nhận được <strong>có</strong> thể tích lớn nhất.<br />

A. x 4<br />

B. x 2<br />

C. x 1<br />

D.<br />

3<br />

x <br />

4<br />

Câu 2 (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 01). Một <strong>chi</strong>ếc lô gô đặt tại trụ sở hội chữ thập đỏ<br />

của liên hợp quốc <strong>có</strong> dạng như hình vẽ. ABCD và MNPQ là hai hình chữ nhật <strong>có</strong> diện tích bằng<br />

nhau, AB = NP = 5m, hình tròn <strong>có</strong> bán kính bằng 5m. Phần gạch sọc được sơn bằng màu đỏ,<br />

2<br />

2<br />

phần còn lại được sơn bằng màu trắng. Mỗi m sơn màu đỏ <strong>có</strong> giá 30 nghìn đồng, mỗi m sơn<br />

màu trắng <strong>có</strong> giá 10 nghìn đồng. Hỏi số tiền để sơn <strong>chi</strong>ếc lô gô đó gần nhất với số tiền nào dưới<br />

đây ?<br />

A. 2.981.000 đồng B. 2.891.000 đồng C. 2.398.000 đồng D. 2.198.000 đồng<br />

Câu 3 (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 02) : Trong sân vườn của một trường học, người<br />

ta dự định làm một vườn hoa hình elip và được <strong>chi</strong>a ra làm 4 phần bởi 2<br />

đường parabol <strong>có</strong> chung đỉnh, đối xứng nhau qua trục của elip (hình vẽ).<br />

Biết độ dài trục lớn trục nhỏ của elip lần lượt là 8m và 4m,<br />

F<br />

1,F2<br />

là hai<br />

tiêu điểm. Phần A, B để trồng hoa, phần C, D sẽ trồng cỏ. Kinh phí để<br />

trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đồng và 150.000<br />

đồng. tổng số tiền để hoàn thành vường hoa (làm tròn đến hàng nghìn)


gần nhất với số tiền nào dưới đây ?<br />

A. 4.656.000 đồng B. 5.455.000 đồng<br />

C. 5.676.000 đồng D. 4.766.000 đồng<br />

Câu 4(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 03). Người ta bỏ 3 quả bóng <strong>có</strong> kích cỡ như<br />

nhau vào một cái hộp hình trụ. Biết đường kính đáy của hình trụ bằng đường kính của quả<br />

bóng bàn và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của <strong>chi</strong>ếc hộp bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S 1 là diện<br />

S1<br />

tích xung quanh của 3 quả bóng bàn và S 2 là diện tích xung quanh của <strong>chi</strong>ếc hộp. Tỉ số<br />

S<br />

bằng<br />

3<br />

A.1. B. 2. C. .<br />

D.<br />

2<br />

Câu 5(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 03). Anh H sau khi tốt nghiệp đại học đã được<br />

tuyển dunhj vào làm việc tại một công ty với mức lương khởi điểm là x triệu đồng/ tháng và số<br />

tiền lương này được nhận vào ngày đầu tiên của tháng. Trong suốt 3 năm kể <strong>từ</strong> ngày đi làm, <strong>đề</strong>u<br />

đặn mỗi tháng ngay sau khi lĩnh được lương, anh H trích ra 20% và ngay lập tức gửi <strong>tiết</strong> kiệm<br />

vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với kỳ hạn 1 tháng và lãi suất là 0,5%. Sang tháng đầu tiên<br />

của năm thứ tư đi làm anh H đã được tăng lương thêm 10% và mỗi tháng anh vẫn trích ra 20%<br />

lương để gửi <strong>tiết</strong> kiệm giống như 3 năm đầu. Sau đúng 4 năm kể <strong>từ</strong> ngày đi làm, anh H nhận<br />

được số tiền cả gốc và lãi là 100 triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của anh H gần nhất với<br />

mức nào dưới đây?<br />

A. 8.900.000 đồng. B. 8.992.000 đồng. C. 9.320.000 đồng. D. 9.540.000<br />

đồng.<br />

Câu 6(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Cho lò xo <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài tự nhiên bằng 10cm, độ<br />

cứng k = 800N/m . Công sinh ra khi kéo lò xo <strong>từ</strong> độ dài <strong>từ</strong> 15 cm đến 18 cm bằng.<br />

A. 1,54J B. 1,56J C. 1,69J D. 1,96J<br />

Câu 7(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Một màn ảnh<br />

hình chữ nhật <strong>cao</strong> 1.5m được đặt trên <strong>cao</strong> 2m so với tầm mắt (tính<br />

<strong>từ</strong> mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí<br />

đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Hãy xác định vị trí đó (góc BAC<br />

gọi là góc nhìn).<br />

A. 5 m B. 2m<br />

C. 7 m D. 3m<br />

Câu 8(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Số lượng một loài vi khuẩn trong phòng thí<br />

<br />

.<br />

nghiệm được tính theo công thức S t A.2 a t với A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S t là số<br />

lượng vi khuẩn sau t phút, a là tỷ lệ tăng trưởng. Biết rằng sau 1h <strong>có</strong> 6400 con, sau 3h <strong>có</strong><br />

26214400 con. Khi đó số vi khuẩn ban đầu là<br />

A. 50 B. 100 C. 200 D. 500<br />

Câu 9. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4) Một ca nô đang chạy trên vịnh Bắc <strong>Bộ</strong> với<br />

5 .<br />

2<br />

2


vận tốc 25 m / s thì đột nhiên hết xăng. Từ thời điểm đó thì ca nô chuyển động chậm dần với<br />

gia tốc a 5 m / s . Hỏi <strong>từ</strong> lúc hết xăng đến lúc dừng hẳn thì ca nô đi được quãng đường là<br />

A. 50m B. 62,5m C. 70,5m D. 73,5m<br />

Câu 10. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5) Một chất điểm chuyển động với vận tốc<br />

2<br />

v( t) 3t 2( m / s)<br />

. Quãng đường vật di chuyển trong 3s kể <strong>từ</strong> thời điểm vật đi được 135m<br />

(tính <strong>từ</strong> thời điểm ban đầu) là<br />

A. 135m B. 393m C. 302m D. 81m<br />

Câu 11(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 6). Trên một<br />

đoạn đường giao thông <strong>có</strong> 2 con đường vuông góc với nhau tại O<br />

như hình vẽ. Một địa danh lịch sử <strong>có</strong> vị trí đặt tại M, vị trí M<br />

cách vị trí đường OE 125 m và cách đường OH 1km. Vì lý do<br />

thực tiễn, người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị<br />

trí M, biết rằng giá để làm 100m đường là 150 triệu đồng.<br />

Chọn vị trí A và B để hoàn thành con đường với <strong>chi</strong> phí thấp<br />

nhất. Hỏi <strong>chi</strong> phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao<br />

nhiêu? (THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 1)<br />

A. 1,9603 (tỷ đồng) B. 2,3965 (tỷ đồng)<br />

C. 2,0963 (tỷ đồng) D. 3 (tỷ đồng)<br />

Câu 12(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 6). Lương khởi điểm tháng 1/2017 của Duy là<br />

8.000.000 đồng và Duy quyết định sẽ <strong>tiết</strong> kiệm 10% tiền lương. Cứ sau mỗi 3 năm lương của<br />

Duy lại tăng 6,9%. Đến tháng thời điểm nào số tiền <strong>tiết</strong> kiệm xấp xỉ 51 triệu?<br />

A. 12 năm 8 tháng B. 03/2022 C. 09/2029 D. 07/2030<br />

Câu 13(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9). Một vật chuyển động với vận tốc<br />

3<br />

2<br />

gia tốc a t m / s .<br />

<strong>Vận</strong> tốc của vật sau 10s <strong>từ</strong> thời điểm t 0 <strong>có</strong> giá trị 8,6 m / s .<br />

2t<br />

1<br />

<strong>Vận</strong> tốc ban đầu bằng<br />

A. 4 m / s B. 3, 4 m / s C. 9, 4 m / s D. 6 m / s<br />

vt<br />

và<br />

GIẢI<br />

Câu 1: Chọn đáp án C


Đặt tên các điểm như hình vẽ<br />

AB OA OB<br />

2 2 2<br />

(5 x) (5 x) 2(5 x)<br />

2 2 2<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

SO SA AO 5 x (5 x) 10x<br />

1 .2.(5 )<br />

2<br />

. 10<br />

V x x<br />

3<br />

<br />

3<br />

Đặt<br />

2 10.(5 ) 4<br />

x .<br />

x<br />

y x x x <br />

4<br />

(5 ) . (0 5)<br />

y ' 4(5 x) . x (5 x)<br />

<br />

3<br />

(5 x) (5 5 x)<br />

3 4<br />

y ' 0 x 1<br />

Lập BBT ta thấy ymax y(1)<br />

Vậy x=1<br />

Câu 2: Chọn đáp án D


MON 120 MN 5 3<br />

1<br />

S ( miếng piza OAB)<br />

= ( hình tròn =<br />

6 S ) ( AOB 60<br />

<br />

)<br />

25<br />

6<br />

25 3<br />

25 25 3<br />

S( OAB)<br />

S ( miếng piza OAB ) - S( OAB)<br />

= -<br />

4<br />

6 4<br />

25<br />

25 3<br />

S( phần gạch chéo ) 4.( ) 2 S( ABCD) S(<br />

hình vuông chính giữa )<br />

6 4<br />

25<br />

25 3<br />

2<br />

4.( ) 2.5 3.5 5 S(<br />

phần trắng ) S(<br />

hình tròn ) S(<br />

phần gạch chéo )<br />

6 4<br />

tiền = 2.198.000 đồng D<br />

Câu 3 : Chọn C.<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> tích phân để tính.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Vì hình <strong>có</strong> tính chất đối xứng nên ta tính phần diện tích ở góc<br />

1<br />

2<br />

Phương trình đường elip ở nửa trên là y 16 x<br />

2<br />

F2<br />

<br />

Tọa độ tiêu điểm là suy ra giao điểm của Parabol và Elip là<br />

2 3;0 I2 3;1<br />

2<br />

1<br />

Giả sử Parabol <strong>có</strong> phương trình là y ax . Thay tọa độ điểm I vào ta <strong>có</strong>: a . Vậy phương<br />

12<br />

1 2<br />

trình Parabol là y x .<br />

12<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> diện tích phần A và B là:<br />

2 3<br />

1 2 1 2<br />

4. ( 16 ) 19,065<br />

<br />

S<br />

AB<br />

x x dx <br />

2 12<br />

Diện tích phần C và D là: S S S 8<br />

19,065 6,068<br />

CD elip AB<br />

Vậy <strong>chi</strong> phí là 19,065.250000 6,068.150000 5676450 . Đáp án C phù hợp nhất.<br />

Câu 4: Chọn đáp án A<br />

0


S 1<br />

S 2<br />

3.4<br />

r 12<br />

r<br />

2 2<br />

2 r.6r 12<br />

r<br />

2<br />

S1<br />

1 A<br />

S2<br />

Câu 5: Chọn đáp án B<br />

Gọi lương khởi điểm là X<br />

0, 2X<br />

Cả gốc và lãi sau 3 năm đầu hay 36 tháng là : S <br />

r<br />

r r<br />

Cả gốc và lãi 12 tháng sau đó là :<br />

11<br />

12 0,2.1,1.<br />

( S 0,2.1,1. X )(1 r) X ((1 r) 1)(1 r) 100000000<br />

r<br />

Thay r 0,5% X 8992000 B<br />

36<br />

((1 ) 1)(1 )<br />

Câu 6. Công được sinh ra khi kéo căng lò xo <strong>từ</strong> 15 cm đến 18 cm là.<br />

0,08<br />

<br />

W 800xdx<br />

1,56 J .<br />

0,05<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

Câu 7. Đặt OA = x, ta <strong>có</strong> AC x 3,5 và AB x 2 .<br />

Ta <strong>có</strong>.<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

AB AC BC x 4 x 3,5 1,5 x 7<br />

cos BAC <br />

2. AB. AC 2 x 4 x 3,5 x 4 x 3,5<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Để BAC lớn nhất thì cos BAC nhỏ nhất suy ra tìm giá trị nhỏ nhất của<br />

t 7<br />

f ( t)<br />

<br />

trên 0;<br />

. Xét f '( t) 0 t 7 .<br />

2<br />

t 4 t 3,5<br />

2<br />

Lập BBT ta được min<br />

x(0; )<br />

f ( t) f (7). Vậy x 7 x 7( m)<br />

.<br />

Câu 8. Chọn đáp án B<br />

.60<br />

2 . A 6400<br />

.180<br />

2 . A 26214400<br />

A 100<br />

Câu 9. Chọn đáp án B<br />

25<br />

Sau t giây cano dừng hẳn t 5<br />

5<br />

Quãng đường cano đi được đến khi dừng :<br />

Câu 10. Chọn đáp án B<br />

1<br />

s v t at<br />

2<br />

2<br />

<br />

0<br />

<br />

62,5


t<br />

<br />

v( t) dt 135 t 5 v( t) dt 393<br />

0 5<br />

Câu 11. Chọn đáp án C<br />

Gọi phương trình AB : y ax b<br />

y qua M (125;1000) 125a<br />

b 1000<br />

8<br />

<br />

b<br />

b<br />

A AB b <br />

a<br />

( )<br />

125<br />

S 2,0963<br />

2<br />

(0;b), B( ;0)<br />

1000 b<br />

2<br />

min<br />

2<br />

1397,5<br />

Câu 12. Chọn đáp án B<br />

Ba năm đầu tiên số tiền <strong>tiết</strong> kiệm được 0,8.36 =28,8 (triệu)<br />

Mỗi tháng của ba năm tiếp theo <strong>tiết</strong> kiệm được 0,8.(1+0,069)=0,8552<br />

Để được 51 triệu thì cần số tháng để <strong>tiết</strong> kiệm là 51 28,8 25,55<br />

0,8552<br />

Như vậy cần 5 năm và 2 tháng để <strong>có</strong> số tiền 51 triệu<br />

Câu 13. Chọn đáp án A<br />

10<br />

3<br />

v v dt 8,6 v v 4<br />

<br />

10 0 0 0<br />

2t<br />

1<br />

0


CHUYÊN ĐỀ VDC MŨ LOGARIT<br />

Câu 1. Tính giá trị của tích P ln(cot1 ).ln(cot 2 )...ln(cot 89 ).<br />

A. P 1<br />

1<br />

B. P <br />

45<br />

C. P 0<br />

D.<br />

P 1<br />

2 2 1 1 24ab<br />

Câu 2. Cho a 0;b 0, tìm GTNN MinF<br />

của F a b <br />

4 4 <br />

2 2<br />

a b a b ab<br />

A. MinF 15<br />

B. MinF 26 C. MinF 21 D.<br />

MinF 19<br />

Câu 3. Tìm các giá trị x thỏa mãn hệ<br />

<br />

5y<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

10<br />

log3<br />

x <br />

3<br />

2<br />

5y .log3<br />

x 1<br />

3<br />

3<br />

A. x 27<br />

B. x 3<br />

C. x 3 hoặc x 27 D.<br />

1<br />

x <br />

3<br />

2 2 2<br />

sin x cos x sin x<br />

Câu 4. Tìm các giá trị m để bất phương trình 2 3 m. 3 nghiệm đúng<br />

x<br />

.<br />

A. m 4 . B. m 6 . C. m 1. D. m 1<br />

.<br />

2 2 2<br />

2<br />

x mx<br />

2 x mx m<br />

Câu 5. Tìm các giá trị m để phương trình 5 <br />

5 x 2mx m <strong>có</strong><br />

nghiệm x 0;<br />

1 .<br />

<br />

<br />

A. 1 m 0 .<br />

1<br />

B. 0 m .<br />

3<br />

C. m 1<br />

hoặc m 0 . D.<br />

3 m 1.<br />

Câu 6. Biết các số thực x, y thỏa mãn log 2 2 2x y 1. Tìm GTLN của S 2x y .<br />

x 2<br />

y<br />

9<br />

A. Smax 3.<br />

B. Smax<br />

.<br />

C. Smax 6.<br />

D.<br />

2<br />

13<br />

Smax<br />

.<br />

2<br />

Câu 7 Gọi S 1 , S 2 lần lượt là <strong>tập</strong> nghiệm của các bất phương trình<br />

3<br />

3<br />

log ( x + 1).log x- 2 < 0 và x - 3x<br />

< 0 . Khi đó:<br />

x<br />

x+<br />

1<br />

A. S1 Ì S2<br />

. B. S2 Ì S1<br />

. C. S1Ç<br />

S2<br />

= Æ. D. Cả A,<br />

B, C <strong>đề</strong>u sai.


1 1<br />

Câu 8. Cho F log<br />

a<br />

.log<br />

1<br />

c.log<br />

1<br />

b.log<br />

c<br />

. Đẳng thức nào dưới đây với<br />

4 3<br />

x<br />

2<br />

a<br />

b<br />

a<br />

a, b,c,d, x<br />

thỏa mãn: 0 a b c d x 1.<br />

1<br />

A. F 6loga<br />

x B. F logb<br />

x C. F 24logc<br />

x D.<br />

24<br />

6<br />

F log x<br />

d<br />

1 1 x 1 3x<br />

Câu 9. Xét bất đẳng thức 4x 1<br />

. (1)<br />

2<br />

x1 8<br />

x 2<br />

x 2<br />

3x1<br />

<br />

A. (1) đúng với x B. (1) đúng với x 0<br />

C. (1) đúng x 1<br />

log 3<br />

D. (1) đúng<br />

Câu 10 Tìm các số thực x thỏa mãn hệ phương trình<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x y<br />

2 3<br />

2<br />

x y<br />

2 .3 1<br />

10<br />

<br />

3<br />

x <br />

x log2<br />

3<br />

1<br />

A. x log2<br />

3<br />

B. x log2<br />

C.<br />

<br />

1 D.<br />

3<br />

<br />

x log2<br />

<br />

<br />

3 <br />

Không tồn tại x<br />

1 1<br />

2<br />

Câu 11. Cho E và F . Chọn khẳng định đúng.<br />

x<br />

y<br />

1<br />

4 1<br />

4 1 <br />

x<br />

2 y<br />

A. E F x 0 y<br />

B. E F 0 x y<br />

C. E F x y 0 hoặc x y<br />

<br />

D. E F 2 x y 1<br />

hoặc x y<br />

<br />

2 2 2<br />

sin x cos x<br />

Câu12. Tìm m để phương trình 2 3<br />

sin x<br />

m. 3 <strong>có</strong> nghiệm.<br />

A. 1 m 4 . B. 2 m 3. C. 1<br />

m 3. D.<br />

2 m 4 .<br />

1<br />

2<br />

Câu1C<br />

Câu2D<br />

Câu 3B<br />

ĐÁP ÁN<br />

Câu 4A<br />

Câu 5B<br />

Câu 6B


Câu 7A<br />

Câu 8D<br />

Câu 9D<br />

Câu 10B<br />

Câu11C<br />

Đặt<br />

x y<br />

2 a, 2 b a b 0<br />

(MSC: mẫu số chung)<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong><br />

E F <br />

2 ab<br />

1<br />

E F 0 ab 1 a b 0 <br />

a<br />

b<br />

Câu 12A<br />

2<br />

2 1 <br />

Đặt sin x t <strong>có</strong> phương trình 3 m ,<br />

3 9 <br />

t<br />

t<br />

t<br />

2 a 2 b 2 1 ab 21 a 2 1<br />

b<br />

2<br />

<br />

t<br />

tức là khi<br />

MSC<br />

x y 0 hoặc x y<br />

2 1 <br />

Lưu ý f t<br />

3 nghịch biến trên 0; 1<br />

(vì t sin 2 x t 0;<br />

1<br />

).<br />

3 9


Câu 1 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Xét các số thực dương x;y thỏa mãn<br />

1<br />

y<br />

log3<br />

3xy x 3y<br />

4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P<br />

min<br />

của biểu thức P x y .<br />

x 3xy<br />

A. Pmin<br />

P<br />

min<br />

4 3 4<br />

4 3 4<br />

4 3 4<br />

B. Pmin<br />

C. Pmin<br />

D.<br />

3<br />

3<br />

9<br />

4 3 4<br />

<br />

9<br />

Câu 2: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm<br />

x<br />

số 31 3<br />

x<br />

f x mx<br />

trên là 2<br />

A. m10; 5<br />

B. m 5;0<br />

C. m 0;5<br />

D. m 5;10<br />

Câu 3: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình<br />

<br />

2x<br />

4 2<br />

x<br />

9.3 m 4 x 2x 1 3m<br />

3 .3 1 0<br />

<br />

<strong>có</strong> đúng 3 nghiệm thực phân biệt.<br />

A. Vô số B. 3 C. 1 D. 2<br />

Câu 4: ( THPT Đào Duy Từ- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

định sau, <strong>có</strong> bao nhiêu khẳng định đúng?<br />

<br />

<br />

1) f ' x 0, x<br />

2) f 1 f 2 ... f 2017 2017<br />

3)<br />

<br />

<br />

1 1<br />

3<br />

4 3<br />

4<br />

2<br />

f x <br />

x<br />

x<br />

1 1<br />

f x<br />

<br />

x<br />

<br />

3 2 3 2<br />

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1<br />

x<br />

Câu 5: ( Chuyên Cao Bằng- <strong>2019</strong> ) Phương trình x <br />

<br />

1 2 1 2<br />

<br />

x , x x x . Tính giá trị của biểu thức K x1 3x2<br />

2<br />

x<br />

. Trong các khẳng<br />

2 5 log 3 0 <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

A. K 32 log2<br />

3 B. K 18 log2<br />

5 C. K 32 log3<br />

2 D.<br />

K 24 log2<br />

5<br />

Câu 6 : ( Chuyên Ngoại ngữ- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

2<br />

f x Biết f ' x 3x 2 xe , x 1;0 <br />

y f x<br />

liên tục, <strong>có</strong> đạo hàm trên 1;0 <br />

. Tính giá trị biểu thức A f 0 f <br />

1<br />

A. A 1<br />

B. A 1<br />

C. A 0<br />

D.<br />

Câu 7 : ( Chuyên Ngoại ngữ- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

liên tục và <strong>có</strong> đạo hàm trên . Biết hàm số<br />

<br />

y f x<br />

f ' x <strong>có</strong> đồ thị<br />

1<br />

A e<br />

.


được cho trong hình vẽ. Tìm điều kiện của m để hàm số<br />

<strong>2019</strong><br />

x<br />

2 đồng biến trên 0;1<br />

<br />

g x f mx<br />

A. m 0<br />

B. m ln <strong>2019</strong><br />

C. 0 m ln <strong>2019</strong> D. m ln <strong>2019</strong><br />

x 1 e <br />

log 2 0<br />

Câu 8: ( Chuyên Ngoại ngữ- <strong>2019</strong> ) Tìm số nghiệm của phương trình 2 x 1<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 0<br />

Câu 9: ( Chuyên Hà Tĩnh- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số f x ln x 2 x<br />

1 2 <strong>2019</strong><br />

P e e ...<br />

e<br />

f f f<br />

2020<br />

A. P B.<br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong><br />

P <br />

2020<br />

<strong>2019</strong><br />

P C.<br />

2020<br />

P<br />

<strong>2019</strong><br />

e<br />

D.<br />

. Tính<br />

Câu 10: ( Chuyên Hà Tĩnh- <strong>2019</strong> ) Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />

2<br />

x 2x1 2 xm<br />

<br />

3 log 2 2 <strong>có</strong> đúng ba nghiệm phân biệt là:<br />

2 x m<br />

x 2x3<br />

<br />

A. 3. B. -2 C. -3. D. 2.<br />

Câu 11: ( Chuyên Hà Tĩnh- <strong>2019</strong> ) Cho cấp số cộng (a n ), cấp số nhân (b n ) thỏa mãn<br />

a a 0, b b 1<br />

3<br />

và hàm số f x x 3x<br />

sao cho f a<br />

2 f a<br />

<br />

2 1 2 1<br />

log 2 log<br />

<br />

f b f b . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho b <strong>2019</strong>a<br />

2 2 2 1<br />

n<br />

và<br />

2 1<br />

A. 17. B. 14 C. 15. D. 16<br />

Câu 12: ( Chuyên Thái Bình lần 4- <strong>2019</strong> )Cho các số thực x, y với x 0 thỏa mãn<br />

x 3 y xy 1<br />

1 xy<br />

e e x<br />

y 1<br />

e 1 3y<br />

x3<br />

y<br />

. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + 2y +1.<br />

e<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. m 2;3<br />

B. m1;0<br />

<br />

C. m0;1<br />

D. m1;2<br />

<br />

Câu 13: ( Chuyên Vinh Nghệ An lần 3- <strong>2019</strong> ) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình<br />

x<br />

x 3 me <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt?<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. vô số<br />

Câu 14: ( Chuyên KHTN lần 3- <strong>2019</strong> ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m 10<br />

để<br />

x<br />

phương trình 2 1 log 2 <br />

x m m <strong>có</strong> nghiệm?<br />

4<br />

A. 9 B. 10 C. 5 D. 4<br />

n


Câu 15 : ( Ninh Bình lần 2- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

thị như hình vẽ sau<br />

Số nghiệm của phương trình<br />

A. 5 B. 1<br />

C. 2 D. 3<br />

2<br />

x<br />

x<br />

f e<br />

<br />

y f x<br />

f e 2 0<br />

<br />

là<br />

<strong>có</strong> đồ<br />

Lời <strong>giải</strong>:<br />

Câu 1:<br />

Phương pháp:<br />

+ Biến đổi giả <strong>thi</strong>ết để sử <strong>dụng</strong> nếu hàm f t đồng biến thì <br />

f x f y x y<br />

+ Biến đổi đưa P về hàm số chứa 1 biến x hoặc y rồi tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số thu được.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

1<br />

y<br />

x 3xy<br />

ĐK: 0 y 1 x; y 0<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1<br />

y<br />

log3<br />

3xy x 3y<br />

4<br />

x 3xy<br />

y x xy x xy y <br />

x 3xy<br />

<br />

<br />

log 1 log 3 3 3 1 1<br />

3 3<br />

<br />

log3 1 y 3 1 y log3<br />

x 3 xy *<br />

3<br />

Xét hàm số f t log t 3t t<br />

0<br />

<strong>có</strong> <br />

<br />

0;<br />

<br />

Kết hợp (*) suy ra <br />

3<br />

x 3xy x 3xy<br />

f 1 y f 1<br />

y<br />

3 3<br />

x 3xy 3 3y x 3xy 3y<br />

3 0(**)<br />

Xét P x y x P y thay vào (**) ta được<br />

<br />

2<br />

P y 3 P y y 3y 3 0 P(3y 1) 3y 2y<br />

3<br />

Ta tìm giá trị nhỏ nhất của<br />

<br />

g y<br />

<br />

1<br />

f ' t 3 0; t<br />

0 nên hàm số đồng biến trên<br />

t ln 3<br />

2<br />

3y<br />

2y<br />

3<br />

3y<br />

1<br />

trên 0;1


Ta <strong>có</strong> g '<br />

y<br />

<br />

<br />

2<br />

6y 2 3y 1 3 3y 2y 3<br />

2<br />

9y 6y<br />

11<br />

3y<br />

1 3y<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

1<br />

2 3<br />

y 0;1<br />

Giải phương trình<br />

3<br />

g ' y<br />

0 <br />

1<br />

2 3<br />

y 0;1<br />

3<br />

1<br />

2 3 <br />

Lại <strong>có</strong> g ' y<br />

0y<br />

<br />

0;<br />

3 <br />

và<br />

<br />

Hay<br />

g '<br />

<br />

y đổi dấu <strong>từ</strong> âm sang dương tại<br />

<br />

<br />

1<br />

2 3 <br />

g ' y<br />

0 y<br />

<br />

;1<br />

3 <br />

<br />

1<br />

2 3<br />

y nên<br />

3<br />

1 2 3 4 3 4 4 3 4<br />

min g y<br />

g Pmin<br />

0;1<br />

<br />

<br />

3 <br />

3 3<br />

Chọn A.<br />

Câu 2: Chọn: B<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

TH1:<br />

f x 31 x 3 x mx f ' x 31 x ln 31 3 x ln3 m . Xét 2 trường hợp sau:<br />

0, ' 0 hàm số y f x<br />

m f x<br />

2 2<br />

TH2: 0 '' 31 x<br />

x<br />

m f x ln 31 3 ln 3 0 f ' x<br />

hợp<br />

luôn đồng biến không tồn tại giá trị min.<br />

<strong>có</strong> nhiều nhất 1 nghiệm x<br />

0<br />

. Chọn trường<br />

f ' x<br />

0 <strong>có</strong> nghiệm, khi đó<br />

x x0<br />

f ' x<br />

0 +<br />

<br />

f<br />

x<br />

<br />

f x 0<br />

<br />

Khi đó:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f x 2 31 3 mx 2<br />

<br />

<br />

f x <br />

m<br />

x0 x0<br />

0 <br />

0<br />

<br />

x0 x0<br />

'<br />

0<br />

0 31 ln 31 3 ln 3 0<br />

Với x m <br />

<br />

0<br />

0 ln31 ln3 5;0<br />

*


Với x 0 * x0<br />

**<br />

<br />

0<br />

x0 x0<br />

31 3<br />

m<br />

<br />

<br />

<br />

m<br />

<br />

x0 x0<br />

31 ln 31 3 ln 3<br />

Từ (**) bấm máy tính ta thấy m 5;0<br />

là thỏa mãn.<br />

Câu 3: Chọn: C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1 m<br />

4<br />

<br />

x1<br />

<br />

2x 2 x x 1<br />

9.3 m 4 x 2x 1 3m 3 .3 1 0 3 4 x 1 3m<br />

3 0 1<br />

Đặt t x 1<br />

1 m<br />

t<br />

3 3<br />

3 3<br />

t<br />

, phương trình (1) thành 3 4 t 3m<br />

3 0 2<br />

Bài toán trở thành tìm số giá trị nguyên của m để phương trình (2) <strong>có</strong> đúng 3 nghiệm thực phân<br />

biệt.<br />

Nhận xét: Nếu t 0<br />

là một nghiệm của phương trình (2) thì t0<br />

cũng là một nghiệm của phương<br />

trình (2). Do đó điều kiện cần để phương trình (2) <strong>có</strong> đúng 3 nghiệm thực phân biệt là phương<br />

trình (2) <strong>có</strong> nghiệm t 0 .<br />

Với t 0 thay vào phương trình (2) ta <strong>có</strong><br />

Thử lại:<br />

+) Với 2<br />

Ta<br />

2 m<br />

1<br />

m<br />

m 2 0 <br />

m<br />

2<br />

t 1 2<br />

m phương trình (2) thành t<br />

t<br />

<br />

<strong>có</strong><br />

<br />

3 4 3 0<br />

3 3<br />

t 1<br />

3 2, t<br />

<br />

t<br />

và 2 4 t 3 2, t<br />

suy ra<br />

3<br />

3<br />

t 1 2<br />

3 4 t 3 0 0, t<br />

<br />

t<br />

3 3<br />

<br />

Dấu bằng xảy ra khi t 0 , hay phương trình (2) <strong>có</strong> nghiệm duy nhất t 0 nên loại m 2<br />

+) Với 1<br />

1 1<br />

t<br />

3 3<br />

t<br />

m phương trình (2) thành 3 4 t 6 0 3<br />

Dễ thấy phương trình (3) <strong>có</strong> 3 nghiệm t 1, t 0, t 1<br />

Ta chứng minh phương trình (3) chỉ <strong>có</strong> 3 nghiệm t 1, t 0, t 1. Vì t là nghiệm thì t cũng là<br />

nghiệm phương trình (3) nên ta chỉ xét phương trình (3) trên 0;<br />

<br />

Trên <strong>tập</strong> <br />

t 1 1<br />

0; , t<br />

t<br />

<br />

3 3 4 6 0<br />

3 3<br />

t 1 1<br />

Xét hàm f t 3 4 t 6<br />

t<br />

<br />

trên 0;<br />

3 3


2 1<br />

f t f t t<br />

3 t<br />

3. t<br />

t t t 2 t<br />

2<br />

' 3 ln3 3 .ln3 , '' 3 ln 3 3 .ln 3 0, 0<br />

3<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

Suy ra<br />

f ' t đồng biến trên 0; f ' t<br />

0 <strong>có</strong> tối đa 1 nghiệm t f t<br />

2 nghiệm t 0;<br />

. Suy ra trên <br />

0; , phương trình (3) <strong>có</strong> 2 nghiệm t 0, t 1<br />

<br />

<br />

0 0 <strong>có</strong> tối đa<br />

Do đó trên <strong>tập</strong> , phương trình (3) <strong>có</strong> đúng 3 nghiệm t 1, t 0, t 1. Vậy chọn m 1<br />

Chú ý: Đối với <strong>bài</strong> toán trắc nghiệm này, sau khi loại được m 2 ta <strong>có</strong> thể kết luận đáp án C<br />

do <strong>đề</strong> không <strong>có</strong> phương án nào là không tồn tại m.<br />

Câu 4:<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

x x x<br />

1 1 1 2 4 6.2 1<br />

f x <br />

x x x x x x<br />

3 2 3 2 3 2 3.2 1 3.4 10.2 3<br />

1) <br />

<br />

<br />

<br />

x x x x x x x x<br />

2.4 .ln 2 6.2 .ln 23.4 10.2 3 6.4 .ln 2 10.2 .ln 24 6.2 1<br />

f ' x<br />

<br />

x x<br />

3.4 10.2 3 2<br />

x x x x x x<br />

2.2 63.4 10.2 3 6.2 104 6.2 1 .2<br />

x .ln 2<br />

x x<br />

3.4 10.2 3 2<br />

x<br />

8.4 8<br />

x x<br />

3.4 10.2 3 2<br />

<br />

x<br />

.2 .ln 2<br />

x<br />

x<br />

f ' x 0 8.4 8 0 4 1 x 0<br />

2) f x<br />

x x<br />

4 6.2 1<br />

<br />

x x<br />

3.4 10.2 3<br />

x x x x<br />

1 4 6.2 1 2.4 4.2 2<br />

f x 1 0, x f x 1,<br />

x<br />

x x x x<br />

3 3.4 10.2 3 3.4 10.2 3<br />

Ta <strong>có</strong>; <br />

<br />

<br />

f 1 f 2 ... f 2017 11 ... 1 2017<br />

f 1 f 2 ... f 2017 2017<br />

2) sai<br />

3) f x 1 1 1 1<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

x<br />

x<br />

x<br />

3 2 3 2<br />

f x <br />

<br />

<br />

3 4 3 4<br />

<br />

Chọn: A<br />

Câu 5<br />

Phương pháp:<br />

+) Giải phương trình tích<br />

A<br />

0<br />

A. B 0 <br />

B<br />

0<br />

x<br />

là sai.


+) Sau đó <strong>giải</strong> phương trình mũ và logarit cơ bản.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

ĐKXĐ: x 0<br />

x<br />

2 5 0<br />

2 5 log 3 0 <br />

log2<br />

x 3 0<br />

x<br />

2<br />

x <br />

x<br />

2 5<br />

<br />

<br />

x<br />

log2<br />

5<br />

tm<br />

<br />

3<br />

log2<br />

x 3 x 2 8<br />

x<br />

Vậy phương trình x <br />

x log 5, x 8 K x 3x<br />

log 5 24<br />

1 2 2 1 2 2<br />

Chọn: D<br />

Chú ý: Chú ý ĐKXĐ của <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 6<br />

Phương pháp:<br />

- Nhân cả hai vế của đẳng thức <strong>bài</strong> cho với<br />

<br />

2 5 log 3 0 <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

f x<br />

e .<br />

- Lấy tích phân hai vế cận <strong>từ</strong> -1 đến 0 và tính A.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

f x f x<br />

<br />

2<br />

<br />

f x x x e x e f x x x x<br />

2 2<br />

' 3 2 , 1;0 ' 3 2 , 1;0<br />

Lấy tích phân hai vế, ta <strong>có</strong>:<br />

0 0 0 0<br />

2 3 2<br />

f x<br />

<br />

f x<br />

' 3 2 <br />

1 1 1<br />

<br />

e f x dx x x dx e d f x x x<br />

0<br />

f x f f<br />

0 1<br />

1<br />

<br />

e 0 e e 0 f 0 f 1<br />

Vậy A f f <br />

Chọn: C<br />

Câu 7:<br />

0 1 0<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> công thức đạo hàm<br />

Hàm số<br />

f u' u ' f ' u<br />

y f x<br />

xác định trên K thì hàm số đồng biến trên K khi <br />

ra tại hữu hạn điểm)<br />

Dựa vào đồ thị để đánh giá khoảng đồng biến của hàm<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

1<br />

f ' x 0; x K (dấu = xảy<br />

f ' x <strong>từ</strong> đó suy ra hàm g ' x


Ta <strong>có</strong> ' <strong>2019</strong> x<br />

x<br />

.ln <strong>2019</strong>. ' <strong>2019</strong><br />

<br />

g x f m<br />

Để hàm số g x đồng biến trên 0;1 thì<br />

x<br />

x<br />

<br />

x<br />

x<br />

m <strong>2019</strong> .ln <strong>2019</strong>. f ' <strong>2019</strong><br />

x <br />

Đặt <strong>2019</strong> x<br />

x<br />

h x .ln <strong>2019</strong>. f ' <strong>2019</strong><br />

thì m <br />

g ' x 0; x 0;1 <strong>2019</strong> .ln <strong>2019</strong>. f ' <strong>2019</strong> m 0<br />

với mọi 0;1<br />

Dựa vào đồ thị hàm số<br />

và f ' <strong>2019</strong> x<br />

đồng biến.<br />

<br />

0;1<br />

<br />

<br />

min h x<br />

' ta xét trên đoạn <br />

y f x<br />

Lại <strong>có</strong> <strong>2019</strong> x đồng biến và dương trên 0;1<br />

Nên <strong>2019</strong> x<br />

x<br />

h x ln <strong>2019</strong>. f ' <strong>2019</strong><br />

<br />

Suy ra<br />

f ' 1<br />

0 )<br />

Vậy m 0<br />

Chọn: A<br />

Câu 8:<br />

đồng biến trên 0;1<br />

<br />

0;1<br />

Phương pháp:<br />

<br />

0 0<br />

<br />

x<br />

x<br />

0;1 thì f <br />

<strong>2019</strong> 1;<strong>2019</strong> ' <strong>2019</strong> 0<br />

min h x h 0 <strong>2019</strong> .ln <strong>2019</strong>. f ' <strong>2019</strong> ln <strong>2019</strong>. f ' 1 0 (vì theo hình vẽ thì<br />

- Đặt ẩn phụ t x 1, tìm điều kiện của t, đưa phương trình về ẩn t.<br />

- Sử <strong>dụng</strong> phương pháp hàm số, xét tính tương giao đồ thị và suy ra số nghiệm của phương trình<br />

ẩn t.<br />

- Từ đó kết luận số nghiệm của phương trình ẩn x.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Đặt t x 1 1, phương trình trở thành 2 t<br />

log 2 0 2 t<br />

t e t e log 2<br />

2<br />

Xét hàm t<br />

2<br />

y f t t e , t 1 <strong>có</strong> <br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

f ' t 2te t t e t t t 2 e t 0 t 0 do t 1<br />

t 1<br />

0 <br />

f 't<br />

0 +<br />

f t<br />

1/e <br />

0<br />

y log 2


Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy, trên nửa khoảng 1;<br />

đường thẳng y log 2 cắt đồ thị hàm số<br />

y<br />

f t<br />

tại hai điểm phân biệt nên phương trình log 2<br />

1 t 0 t<br />

1 2<br />

f t <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn<br />

Nhận thấy t x 1 x t 1 nên với mỗi t 1 ta <strong>có</strong> tương ứng 2 giá trị của x.<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt.<br />

Chọn: A<br />

Câu 9:<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

1 1 1<br />

<br />

2<br />

x x x x 1<br />

2<br />

2<br />

f x ln x x<br />

Ta <strong>có</strong>: f x ln x x e e<br />

Khi đó:<br />

Chọn: B<br />

Câu 10:<br />

Phương pháp:<br />

f 1 f 2 f <strong>2019</strong><br />

1 1 1 1 1 1 <strong>2019</strong><br />

P e e ... e 1 ... 1 <br />

2 2 3 <strong>2019</strong> 2020 2020 2020<br />

Sử <strong>dụng</strong> tính đơn điệu của hàm số để đánh giá nghiệm của phương trình.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2<br />

x 2x1 2 xm<br />

2<br />

x 2x3<br />

2<br />

x 2x32 xm<br />

2 ln 2 x m 2<br />

x m <br />

2<br />

ln x 2x<br />

3<br />

<br />

2<br />

x 2x3 2<br />

2 xm<br />

2<br />

3 ln x 2x 3 3 ln 2 x m 2 *<br />

<br />

x <br />

3 log 2 2 3<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x 2x3<br />

3 ln 2 x m 2<br />

<br />

2 xm<br />

2 2<br />

3 ln x 2 3<br />

Xét hàm số f (t) = 3 t .ln t , (t > 0), ta <strong>có</strong>:<br />

1<br />

f ' t 3 .ln 3.ln t 3 . 0, t 0<br />

t<br />

t<br />

t<br />

Hàm số đồng biến trên 0;<br />

<br />

Khi đó, phương trình (*)<br />

<br />

2 2<br />

x 2x 3 2 x m 2 x 2x 1 2 x m<br />

<br />

<br />

<br />

x 2x 1 2x 2m<br />

x<br />

<br />

<br />

2<br />

x 2x 1 2x 2m 2<br />

2 1 0,<br />

2<br />

do x x x<br />

2<br />

1<br />

2m<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

x x m m m<br />

Bảng xét dấu:<br />

4 1 2 0, ' 4 1 2 3 2 2<br />

m<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

1<br />

<br />

2


+) Nếu<br />

1 2m<br />

+ + 0 <br />

3 2m<br />

0 + +<br />

1<br />

m thì 2m<br />

1 0 , phương trình (1) vô nghiệm<br />

2<br />

Phương trình đã cho không thể <strong>có</strong> ba nghiệm Loại<br />

+) Nếu<br />

1<br />

m thì <br />

2<br />

1 x 0<br />

và <br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> ba nghiệm <br />

+) Nếu<br />

<br />

x<br />

2 2 TM<br />

2<br />

2 x 4x<br />

2 0 <br />

x<br />

2 2 TM<br />

1<br />

m thỏa mãn.<br />

2<br />

3 1<br />

m thì (1) và (2) <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt<br />

2 2<br />

1 x 1<br />

2m<br />

1 2m 4 1 2m 1 2m 0 1 2m m : vô lý, do<br />

Mà 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 1<br />

m <br />

2 2<br />

2 2 2<br />

1 2m 4 1 2m 1 2m 0 1 2m m 1 2m m m 2m 1 0 m 1<br />

Vậy, với m 1 thì phương trình đã cho <strong>có</strong> đúng 3 nghiệm phân biệt m 1 thỏa mãn.<br />

+) Nếu<br />

biệt<br />

<br />

m <br />

3 1 <br />

<br />

2 2 <br />

với ; \ 1<br />

3<br />

m thì<br />

2<br />

3<br />

m thỏa mãn.<br />

2<br />

<br />

<br />

phương trình đã cho <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt Loại<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

1 x 2 x 2<br />

2<br />

2 x 4x 4 0 x 2<br />

. Phương trình đã cho <strong>có</strong> 3 nghiệm phân<br />

3<br />

+) Nếu m thì ' 0 , phương trình (2) vô nghiệm Phương trình đã cho không thể <strong>có</strong> ba<br />

2<br />

nghiệm<br />

Loại<br />

Kết luận: Phương trình đã cho <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br />

Tổng tất cả các giá trị của m là:<br />

Chọn: C<br />

Câu 11:<br />

3 1<br />

1 3<br />

2 2<br />

3 1<br />

m ; 1;<br />

<br />

<br />

2 2


Cách <strong>giải</strong>:<br />

3<br />

2<br />

Xét hàm số f x x 3x<br />

, <strong>có</strong> <br />

f ' x 3x 3, f ' x 0 x 1<br />

x 1<br />

0 1 <br />

y '<br />

+ 0 0 +<br />

y<br />

<br />

2<br />

0<br />

2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: a2 a1 0<br />

2 3 3 2 3 3 1<br />

f a f a a a a a<br />

Nếu<br />

2 1 2 2 1 1<br />

3 3<br />

1 2 2 1 1<br />

<br />

a 1 a 3a a 3a<br />

1 vô nghiệm<br />

3 3<br />

2<br />

Nếu a a a a a a a<br />

<br />

0 1 2 3 0 3 2 0 1 2 0<br />

2 1<br />

1 1 1 2 2 2 2<br />

a 1 a 0 a n 1,<br />

n<br />

<br />

n<br />

Ta <strong>có</strong>: b2 b1 1, suy ra log2 b2 log2 b1<br />

0 . Chứng minh tương tự ta <strong>có</strong>:<br />

b<br />

2 1<br />

log 1 log 0 2 , <br />

<br />

0<br />

1 n1 *<br />

2<br />

b2 2<br />

b1 <br />

b<br />

1<br />

n<br />

n <br />

b2<br />

2 2<br />

n<br />

Khi đó, <br />

b <strong>2019</strong>a 2 <strong>2019</strong> n 1 , n <br />

n<br />

n<br />

1 *<br />

*<br />

Kiểm tra các đáp án, ta thấy: số nguyên dương n nhỏ nhất thỏa mãn là: n =16 .<br />

Chọn: D<br />

Câu 12:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> tính đơn điệu của hàm số để đánh giá nghiệm.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Ta<br />

<strong>có</strong>:<br />

x3 y xy1 xy1 1 x3 y 1 xy1<br />

1<br />

e e x y 1 1 e 3y e x 3y e xy 1<br />

3 3 1<br />

1<br />

x y x y xy<br />

<br />

e e e<br />

Xét hàm số<br />

trên <br />

1<br />

f t e t<br />

t<br />

e<br />

t<br />

<strong>có</strong> <br />

Khi đó, (1) <br />

1<br />

f ' t e t 1 0, t<br />

<br />

t<br />

Hàm số f (t) liên tục và đồng biến<br />

e<br />

f x 3y f xy 1 x 3y xy 1 x xy 3y<br />

1 0<br />

x 1<br />

y x x y do x <br />

x 3<br />

3 1 0


x 1 4<br />

Suy ra, T x 2y 1 x 2. 1 x 1<br />

x 3 x 3<br />

1<br />

Ta chứng minh T , x<br />

0 :<br />

3<br />

2<br />

4 4 x 6x<br />

5<br />

2 2<br />

g x x 1 , x 0 g ' x 1 0, x 0<br />

x 3 x 3 x 3<br />

Xét <br />

g x<br />

đồng biến trên 0;<br />

1<br />

min g x<br />

g 0<br />

<br />

0;<br />

<br />

3<br />

<br />

Vậy, GTNN của T là 1 3<br />

Chọn: C<br />

Câu 13:<br />

Phương pháp:<br />

+) Cô lập m, đưa phương trình về dạng m f x<br />

+) Số nghiệm của phương trình m f x<br />

là số giao điểm của đồ thị hàm số y m và y f x<br />

+) Lập BBT hàm số y f x<br />

và kết luận.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

x x 3<br />

x<br />

x 3 me m f x* Do e 0x<br />

<br />

x<br />

e<br />

x<br />

Để phương trình x 3 me <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt.<br />

Xét hàm số<br />

BBT:<br />

f<br />

x 3<br />

x<br />

e<br />

x<br />

ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

x<br />

e x 3 e x<br />

2<br />

f ' x 0 x 2<br />

2x<br />

x<br />

e e<br />

x 2<br />

f ' x <br />

+ 0 -<br />

<br />

f<br />

x<br />

<br />

2<br />

e<br />

0


Số nghiệm của phương trình<br />

m f x<br />

là số giao điểm của đồ thị hàm số y m và y f x<br />

Dựa vào BBT ta <strong>có</strong> phương trình (*) <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt<br />

Mà m<br />

m1;2;3;4;5;6;7<br />

<br />

Chọn A.<br />

Câu 14:<br />

Chọn A.<br />

Câu 15:<br />

Phương pháp:<br />

x<br />

- Giải phương trình bậc hai ẩn f e<br />

.<br />

2<br />

0 m e<br />

- Sử <strong>dụng</strong> tương giao đồ thị hàm số nhận xét nghiệm của phương trình và kết luận.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

x<br />

Điều kiện: x 0 e 1.<br />

x<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong>: f e<br />

f e<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

x<br />

1 2<br />

<br />

2 f e 2 1<br />

2 0 <br />

<br />

f e <br />

<br />

Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:<br />

<br />

+ Đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm<br />

Do đó <br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

e x0<br />

0 vo nghiem<br />

<br />

x<br />

1 e x1<br />

0;1 ( vo nghiem)<br />

<br />

x<br />

e x 2 x ln x x ln x<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

<br />

x 0 x 1 2 x .<br />

<br />

0 1 2<br />

+ Đường thẳng y 1<br />

cắt đồ thị hàm số y f x tại hai điểm x<br />

Do đó 2<br />

<br />

<br />

x<br />

e 1<br />

vo nghiem<br />

<br />

<br />

x<br />

e x x <br />

2<br />

2 ln 2 ln 2<br />

<br />

<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt.<br />

Chọn C.<br />

1; x 2<br />

<br />

1 2


20 Câu VDC Hàm số mũ, Logarit <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> các trường<br />

Câu 1(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>-Đề 2 ). Biết phương trình<br />

log<br />

2 x 1 x<br />

2log<br />

1 <br />

x <br />

2 2 x <br />

<br />

5 3<br />

<strong>có</strong> nghiệm duy nhất<br />

nguyên. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số<br />

đoạn [1;2] bằng -2.<br />

x a b<br />

2<br />

mx a 2<br />

y <br />

x m<br />

A. 2;4<br />

B. 4;6<br />

C. 6;7<br />

D.<br />

trong đó a, b là các số<br />

<strong>có</strong> giá trị lớn nhất trên<br />

m<br />

<br />

m <br />

m <br />

m7;9<br />

Câu 2(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để<br />

x<br />

phương trình 9 9 m3<br />

x<br />

cos<br />

x<br />

<strong>có</strong> duy nhất 1 nghiệm thực.<br />

A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số<br />

Câu 3(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dư định<br />

dưng một lều trại <strong>có</strong> dạng parabol (nhìn <strong>từ</strong> mặt trước, lều trại được căng thẳng <strong>từ</strong> trước ra sau,<br />

mặt sau trại cũng là parabol <strong>có</strong> kích thước giống như mặt trước) với kích thước. nền trại là một<br />

hình chữ nhật <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều rộng là 3 mét, <strong>chi</strong>ều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3 mét.<br />

Hãy tính thể tích phần không gian phía trong trại để lớp 12A cử số lượng người tham dư trại cho<br />

phù hợp.<br />

A. 30 m 3 B. 36 m 3 C. 40 m 3 D. 41 m 3<br />

Câu 4(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Cho hàm số<br />

số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

ln 2x a 2m<br />

y <br />

ln 2x<br />

a 2<br />

(m là tham<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 n1<br />

x a x a x a x a xa <br />

log log log ... log 2 1 log 1 0<br />

2 2 2<br />

2<br />

... 2<br />

<br />

n can<br />

(với n là số nguyên dương). Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các giá trị của m thỏa mãn<br />

của S là:<br />

Max y 1 . Số phần tử<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số<br />

Câu 5. .(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 5) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số<br />

m để phương trình log 2<br />

2 x 2 x 5 m log 2 5<br />

2 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt là nghiệm của<br />

x 2x5<br />

log x 1 log x 1 log 4<br />

bất phương trình 2017<br />

2017 2017<br />

2<br />

[1, e ]<br />

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2<br />

Câu 6(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6). Anh An vay ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi suất<br />

là 0,5%/tháng để làm kinh doanh, anh An sẽ trả tiền ngân hàng theo hình thức trả góp (chịu lãi số<br />

tiền chưa trả). Hỏi số tiền anh An phải trả ngân hàng mỗi tháng thuộc khoảng nào dưới đây để


sau đúng 20 tháng anh An trả xong nợ ngân hàng (giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời<br />

kỳ anh An vay nợ)?<br />

A. (131000 000; 132 887 700) đồng. B. (132878700; 134 878780) đồng.<br />

C. (40 000 000; 131 000 000) đồng. D. (134 878780; 250 000 000) đồng.<br />

2<br />

x x 1<br />

Câu 7(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 02) : Biết phương trình a .b 1 a, b 1<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt x<br />

1, x2<br />

. Giá trị nhỏ nhất cảu biểu thức<br />

<br />

x x<br />

<br />

2<br />

1 2<br />

P 4 x1 x2<br />

3<br />

x1 x2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

bằng<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

3<br />

A. 3 4 1<br />

B. 7 C. 3 2 1<br />

D.<br />

3<br />

3 4<br />

Câu 8(Đề <strong>Toán</strong> Pen- Đề số 4). Cho m, n là các số nguyên dương khác 1. Tích tất cả các nghiệm<br />

thực của phương trình 3log x.log x 2log x 3log x 4 bằng<br />

m n m n<br />

3<br />

2<br />

A. m. n .<br />

3<br />

B. m 2<br />

. n.<br />

2<br />

3<br />

C. m. n .<br />

2<br />

D. m 3<br />

. n.<br />

Câu 9(Đề <strong>Toán</strong> Pen- Đề số 4). Gọi K là <strong>tập</strong> nghiệm của bất phương trình<br />

2x x1 e<br />

2 e<br />

x1<br />

4 1<br />

3<br />

x . Để hàm số y 2x 3 m 2<br />

2<br />

x 6 2m 3 x 3m<br />

<strong>2019</strong> đồng<br />

<br />

<br />

biến trên K thì<br />

A. m 2 2 3. B. m 2 2 3.<br />

C. m 2 2 3. D. m 2 2 3.<br />

Câu 10(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> –Đề 5). Phương trình<br />

x x1<br />

x x<br />

x<br />

a<br />

4 2 22 1sin 2 y 1<br />

2 0 <strong>có</strong> nghiệm . Tính S a b.<br />

y<br />

b<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. S k.<br />

B. S k2 .<br />

C. S k.<br />

D. S k2 .<br />

2<br />

2<br />

3<br />

3<br />

Câu 11(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 06). Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m<br />

<br />

<br />

thuộc khoảng 1;<strong>2019</strong> để phương trình dưới đây <strong>có</strong> nghiệm lớn hơn 3.<br />

2 2 2<br />

x x x x <br />

m x x <br />

log 1 .log 1 log 1 .<br />

2 <strong>2019</strong><br />

A. 2018. B. 18. C.<strong>2019</strong>. D. 19.<br />

Câu 12( Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 07). Tìm giá trị lớn nhất<br />

x x x<br />

2 2 2 2 1<br />

P 9. 9. 1<br />

với x .<br />

x x x<br />

1;1<br />

2 2 2 2 1<br />

A. P 1.<br />

B. P 5.<br />

C. P 3. D.<br />

Max<br />

Max<br />

Max<br />

P Max<br />

của biểu thức<br />

x<br />

Câu 13(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Phương trình log<br />

2( x 1) 2 x 1<br />

x<br />

PMax<br />

<br />

1 .<br />

3


<strong>có</strong> tổng bình phương các nghiệm là:<br />

A. 1 B. 3 C. 5 D. 10<br />

Câu 14(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Tổng các nghiệm của phương trình<br />

8log x log 2x<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

1<br />

17 1<br />

13<br />

<br />

bằng<br />

1<br />

17 1<br />

13<br />

8 8<br />

8 8<br />

8<br />

A. 2 2<br />

B. 2 2<br />

C. 2 2<br />

D.<br />

1<br />

13 1<br />

13<br />

8 8<br />

2 2<br />

Câu 15 (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5) Tích các nghiệm của phương trình<br />

x<br />

x x <br />

x<br />

3.4 3 10 .2 3 0 *<br />

là:<br />

1<br />

A. log2<br />

3 B. log2<br />

3<br />

C. 2log D. 2log2<br />

3<br />

3<br />

1<br />

13<br />

8<br />

<br />

2<br />

Câu 16(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số<br />

100;100 để phương trình<br />

2 m<br />

log x 1<br />

m 3 x 1<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm thực dương phân biệt?<br />

m <br />

<br />

3<br />

A. 196. B. 198. C. 200. D. 199.<br />

Câu 17(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương<br />

trình<br />

2<br />

x 2xm 5x3ln x 2<br />

2 4 x 8x m 6ln x 0<br />

1<br />

<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm thực phân biệt?<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.<br />

Câu 18. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4) Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương<br />

trình<br />

m m<br />

3 1 .12 x 2 .6 x 3 x 0<br />

<strong>có</strong> nghiệm không âm?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.<br />

Câu 19. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5) Cho phương trình<br />

3 2<br />

mx mx x <br />

m<br />

x <br />

log 5 6 log 3 1<br />

2 2<br />

13<br />

. Với mọi số thực m không âm phương trình đã<br />

cho <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm chung?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.<br />

Câu 20(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6 ). Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2x<br />

m x1 15 2<br />

phương trình 2 2 m 8 x 3x<br />

2 nghiệm đúng với mọi x 1;3 ?<br />

<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.<br />

GIẢI<br />

Câu 1. Chọn A.<br />

Phương pháp: S.


Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:<br />

2 x 1 x 1<br />

log5 2log<br />

3( )( TXD : x 1)<br />

x<br />

2 2 x<br />

<br />

2 x 1 x 1<br />

log5 2log3<br />

x 2<br />

log (2 x 1) log x 2log ( x 1) 2log 2 x<br />

5 5 3 3<br />

log (2 x 1) log 4x log x 2log ( x 1)(*)<br />

5 3 5 3<br />

Đặt u 2 x 1 3; v x 1<br />

(*) log u log ( u 1) log v log ( v 1)<br />

Xét hàm số<br />

x<br />

2 2<br />

5 3 5 3<br />

f t t t<br />

2<br />

( ) log5 log<br />

3(t1) , 1<br />

1 2( t 1)<br />

f '(t) 0<br />

2<br />

t ln 5 ( t 1) ln 3<br />

=> f (t) đồng biến<br />

2 x 1<br />

x<br />

x 2 x 1 0<br />

x 1 2 x 3 2 2 a 3, b 2<br />

<br />

x 1<br />

2( L)<br />

mx 1 y , x [1, 2]<br />

x m<br />

2<br />

1<br />

m<br />

y' 0 x<br />

[1,2]<br />

2<br />

( x m)<br />

ymax<br />

y(1)<br />

<br />

1 <br />

y<br />

max<br />

m 1<br />

m<br />

2 m 3<br />

Câu 2. Chọn A.<br />

Phương pháp: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:<br />

x<br />

x<br />

9 9 m3<br />

cos<br />

x<br />

<br />

2x<br />

x<br />

3 m3 cos<br />

x 9 0<br />

<br />

t 3<br />

2<br />

t <br />

<br />

x<br />

mcos<br />

xt<br />

9 0 *<br />

<br />

Điều kiện cần để phương trình đã cho <strong>có</strong> nghiệm duy nhất là<br />

*<br />

<br />

phải <strong>có</strong> đúng nghiệm dương


2 2<br />

m cos x 36 0 mcos<br />

x 6<br />

và S mcos<br />

x 0 . Vậy mcos<br />

x 6 ** .<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Thay ** trở lại phương trình ban đầu ta <strong>có</strong>: 3 x 6.3 x 9 0 3 x 3 x 1.<br />

Thay 1 vào ** ta <strong>có</strong>: m 6.<br />

x <br />

Câu 3. Chọn B.<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> tích phân.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Chọn hệ trục tọa độ như hình sao cho mặt trước của lều là mặt<br />

<br />

<br />

mặt Oyz .<br />

4 2<br />

Phương trình Parabol là y x 4x<br />

.<br />

3<br />

<br />

Oxy<br />

<br />

, mặt đáy lều là<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> V S x dx<br />

Trong đó<br />

<br />

6<br />

0<br />

S x<br />

3<br />

4 2 <br />

S x x x dx<br />

0<br />

là diện tích phần gạch chéo.<br />

4 6<br />

3 <br />

6 6<br />

3<br />

Vậy V S x dx 6dx 36m<br />

<br />

Câu 4. Chọn B<br />

0 0<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:<br />

2 2<br />

x<br />

a 0<br />

ĐK: <br />

xa<br />

0


2 2 2 2 2 2 2 2 n1<br />

x a x a x a x a xa <br />

log log log ... log 2 1 log 1 0<br />

2 2 2<br />

2<br />

... 2<br />

<br />

n can<br />

2 2 2 2 2 2 2 n<br />

2 2 n1<br />

x a x a x a x a xa <br />

log 2log 2 log ... 2 log 2 1 log 1 0<br />

2 2 2 2 2<br />

(2 2 2 2 ... 2 )log ( x a ) (2 1)(log xa 1) 0<br />

0 1 2 3 n<br />

2 2 n1<br />

2 2<br />

n1 2 2 n1<br />

( 2 1)log ( x a ) (2 1)(log xa 1) 0<br />

2 2<br />

(2 1)[log ( x a ) (log xa 1)] 0<br />

n1 2 2<br />

2 2<br />

log ( x a ) log xa 1 0<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

x a<br />

log2<br />

1<br />

xa<br />

2 2<br />

x a 2xa<br />

x a<br />

Xét<br />

ln x 2 m , [1,<br />

2<br />

y x e ]<br />

ln x 2<br />

t ln x t [0, 2]<br />

t 2m y , t [0, 2]<br />

t 2<br />

2 2m<br />

y' <br />

2<br />

( t 2)<br />

TH1: 2+2m = 0 => m = -1<br />

Max y Max y 1<br />

=><br />

2<br />

x[1, e ] t[0,2]<br />

=> m = -1 thỏa mãn<br />

TH2: 2+2m > 0 => m > -1 => hàm số đồng biến<br />

2 2m<br />

=> Max y y(2) 1 m 1(Loại)<br />

t[0,2]<br />

4<br />

TH2: 2+2m < 0 => m < -1 => hàm số nghịch biến<br />

=> Max y y(0) m 1 m 1(Loại)<br />

t[0,2]<br />

Vậy m = -1 thỏa mãn<br />

Câu 5 Chọn A.<br />

Phương pháp :<br />

2<br />

Cách <strong>giải</strong> : Trước hết ta <strong>giải</strong> biện luận phương trình 2<br />

Điều kiện:<br />

2<br />

x<br />

2x<br />

5 0<br />

<br />

x<br />

2 <br />

x<br />

2x<br />

5 1<br />

<br />

log 2<br />

x 2 x 5 m log 2 5<br />

x 2x5


2<br />

t log2<br />

x 2x<br />

5 2<br />

2<br />

x x m 2 <br />

x 2x5 <br />

2<br />

2<br />

Vậy <br />

Ta lại <strong>có</strong>:<br />

log 2 5 log 2 5<br />

x x <br />

2017<br />

log 1 log 1 log 4<br />

2017 2017<br />

x 1<br />

<br />

x 1<br />

log log<br />

2017<br />

2017<br />

4<br />

x 1<br />

x 1<br />

<br />

3x<br />

5<br />

0<br />

x 1<br />

5<br />

1 x <br />

3<br />

5<br />

40<br />

Với 1 x thì 2 t log2<br />

.<br />

3<br />

9<br />

<br />

<br />

<br />

t 5t m 0<br />

40<br />

Mặt khác với mỗi giá trị t thỏa mãn 2 t log2<br />

ta <strong>có</strong> 2 giá trị của x .<br />

9<br />

Do đó yêu cầu <strong>bài</strong> toán trở thành phương trình<br />

40 <br />

2;log2<br />

.<br />

9 <br />

2<br />

40 <br />

Hay phương trình t 5t m <strong>có</strong> đúng 1 nghiệm trong 2;log2<br />

.<br />

9 <br />

<br />

2<br />

t 5t m 0 <strong>có</strong> đúng 1 nghiệm trong<br />

<br />

25<br />

<br />

m <br />

2<br />

4<br />

Dựa vào sự biến <strong>thi</strong>ên của hàm số f t t 5t<br />

ta <strong>có</strong>: <br />

2 40 40<br />

log2<br />

5log m 6<br />

9 9<br />

<br />

Vậy không <strong>có</strong> giá trị nguyên nào của m thỏa mãn.<br />

Câu 6. Chọn C.<br />

Phương pháp: Đây là <strong>bài</strong> toán trả lãi hàng tháng nên ta áp <strong>dụng</strong> công thức<br />

<br />

<br />

n<br />

n 1<br />

r 1<br />

Nn<br />

A1 r<br />

m trong đó Nn<br />

là số tiền còn lại sau n tháng, A là số tiền vay, m là<br />

r<br />

số tiền trả hàng tháng.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:


0,5 <br />

20 1 1<br />

0,5<br />

<br />

100<br />

0 1000000000. 1 m<br />

<br />

<br />

100 0,5<br />

100<br />

m 526666452<br />

Câu 7 : Chọn A.<br />

Phương pháp: Logarit hóa và Viet.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2<br />

x x 1<br />

a .b 1<br />

a<br />

<br />

<br />

2<br />

x x 1<br />

log a .b 0<br />

<br />

<br />

2<br />

x x 1 loga<br />

b 0<br />

<br />

2<br />

loga<br />

b.x x loga<br />

b 0<br />

<br />

20<br />

Dễ thấy phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm thực trái dấu nên theo định lý Viets ta <strong>có</strong>:<br />

1<br />

x1 x2 logb<br />

a và x1x2<br />

1<br />

log b<br />

Vậy :<br />

<br />

2<br />

a<br />

1 2<br />

P 4 x1 x2<br />

3<br />

x1 x2<br />

<br />

2<br />

a<br />

x x<br />

a<br />

2<br />

1<br />

<br />

4logb<br />

a<br />

3<br />

logb<br />

a <br />

log b 4log a 3<br />

3<br />

loga<br />

b 3loga<br />

b 4<br />

<br />

log b<br />

<br />

<br />

b<br />

<br />

<br />

3<br />

x 3x 4<br />

Vì a 1,b 1<br />

nên loga<br />

b 0 . Tìm GTNN của y trên (0; )<br />

ta được GTNN<br />

x<br />

3<br />

3<br />

của là 3 4 1<br />

khi x 2 .<br />

y <br />

x1x<br />

<br />

2<br />

3<br />

Vậy Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4x1 x2<br />

3 bằng 3 4 1<br />

.<br />

x1 x2<br />

<br />

Câu8. Chọn đáp án C<br />

Thử m=4 , n=8 casio<br />

2


x 0,3624<br />

x<br />

2<br />

1<br />

44,1427<br />

1 2<br />

2 2<br />

3 3<br />

x x 16 4.8 m.<br />

n<br />

Câu 9. Chọn đáp án C<br />

1;1<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

Casio K :<br />

y 2x 3 m 2 x 6 2m 3 x 3m<br />

<strong>2019</strong><br />

' 2<br />

y x m x m <br />

6( ( 2) 2 3<br />

'<br />

y đồng biến trên K y 0 với x K<br />

2<br />

x 2x<br />

3<br />

m max 2 2 3<br />

x 2<br />

Câu 10. Chọn đáp án A<br />

<br />

x x1 x x x x 2 2 x<br />

4 2 2 2 1 sin 2 y 1 2 0 (2 1 sin(2 y 1)) cos (2 y 1) 0<br />

<br />

<br />

x 0, y k<br />

x y k<br />

2 2<br />

Câu 11.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

2<br />

Vì 10<br />

2 2<br />

x>3 => log ( x x 1),log ( x x 1)<br />

>0<br />

2 <strong>2019</strong><br />

log ( x x 1).log ( x x 1) log ( x x 1)<br />

2 2 2<br />

2 <strong>2019</strong><br />

m<br />

1 1<br />

<br />

x x 1 x x 1<br />

2<br />

log<br />

2( ).log<br />

2<br />

<strong>2019</strong>( ) log ( 1)<br />

2<br />

m<br />

x x<br />

log ( x x 1).log ( x x 1) log m( x x 1)<br />

2 2 2<br />

2 <strong>2019</strong><br />

log ( x x 1).log ( x x 1) log 2.log ( x x 1)<br />

2 2 2<br />

2 <strong>2019</strong> m 2<br />

2<br />

2<br />

log<br />

<strong>2019</strong>( x x 1)<br />

logm 2( Do log<br />

2( x x 1) 0)<br />

2<br />

Xét f(x)= log ( x x 1)<br />

, x>3<br />

<strong>2019</strong><br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: f '( x) 0( x 3) => hàm đồng biến<br />

2<br />

x 1.ln <strong>2019</strong><br />

Để phương trình <strong>có</strong> nghiệm x>3 thì logm<br />

2 f (3) logm<br />

2 log<br />

<strong>2019</strong>(3 8)<br />

log m log <strong>2019</strong><br />

2 3<br />

8<br />

log <strong>2019</strong><br />

3<br />

8<br />

m 2 19,9<br />

Vậy <strong>có</strong> 18 giá trị của m thỏa mãn


Câu 12: Chọn B<br />

Phương pháp:<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

x<br />

x 1 1<br />

Đặt 2 t 2 , t ;2<br />

<br />

t 2 <br />

<br />

t <br />

1 2 2<br />

2<br />

Khi đó 9 t t <br />

9 1 t <br />

1 9 2 t 1 t 1 t <br />

1 9 1 t <br />

P 9 1 1 f x<br />

1<br />

<br />

t 2<br />

t 1 t 2t 1 t 1<br />

t 1<br />

t 1<br />

t<br />

2<br />

18t<br />

54t<br />

36<br />

f ' t<br />

<br />

3<br />

t 1<br />

<br />

<br />

3 17<br />

t<br />

( t / m)<br />

f '<br />

2<br />

t<br />

0 <br />

3 17<br />

t<br />

( L )<br />

2<br />

1 <br />

f 1<br />

2 <br />

f 2 5<br />

vậy max P = 5<br />

<br />

3 17 <br />

f<br />

<br />

0.87<br />

2 <br />

<br />

Câu 13. Điều kiện x 0<br />

Ta <strong>có</strong> log<br />

2( x 1) x 1 2 x x<br />

Đặt t log<br />

2( x 1) x 1 2 t 2 t t 2<br />

x x<br />

<br />

Xét hàm số<br />

x<br />

x<br />

y 2 x y ' 2 ln 2 1 0 <br />

Hàm số luôn đồng biến<br />

t x x log ( x 1)<br />

Xét hàm số<br />

2<br />

y x log ( x 1)<br />

, lập BBT và rút ra kết luận<br />

Câu 14. Chọn đáp án A<br />

x 0<br />

x 0<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

ĐK: <br />

1 x <br />

log 2(2 x) 0 x<br />

2<br />

2<br />

Đặt t log2<br />

x<br />

2<br />

x<br />

0<br />

<br />

x<br />

1<br />

PT <br />

2<br />

8t<br />

t 1 2


2 t 1<br />

4t<br />

1<br />

2<br />

t 1 2 t 1<br />

2<br />

Đặt u u 4u t 1(1)<br />

2 4<br />

PT t u <br />

2<br />

4 1(2)<br />

<br />

1<br />

17<br />

1<br />

17<br />

8<br />

<br />

t<br />

x 2<br />

2<br />

8<br />

t u 4t t 1 <br />

<br />

<br />

1<br />

17<br />

1<br />

17<br />

<br />

<br />

8<br />

t x 2 ( Loai vi u 0)<br />

8<br />

(1) (2) <br />

<br />

1<br />

13<br />

t<br />

( L oai vi u 0)<br />

1 2 1 8<br />

<br />

4( u t) 1 u t 4t t 1<br />

<br />

<br />

4 4 <br />

1<br />

13<br />

1<br />

13<br />

8<br />

t<br />

x 2<br />

<br />

8<br />

<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

x<br />

2<br />

1<br />

17<br />

8<br />

<br />

1 13<br />

8<br />

=> Đáp án A<br />

Câu 15. Chọn đáp án B<br />

x 2<br />

t 2 3 t (3x 10) t 3 x 0 t , t 3<br />

x<br />

x log 3, x 1 x x log 3<br />

1 2 2 1 2 2<br />

1<br />

3<br />

Câu 16. Đáp án B<br />

ĐK: x>0<br />

2m<br />

1<br />

log x ( x 3)( x 1)<br />

3<br />

(2m 1)log x ( x 3)( x 1)<br />

3<br />

m 3 m 3<br />

log<br />

3<br />

x x (*)<br />

2m<br />

1 2m<br />

1<br />

Phác nhanh đồ thị của 2 hàm số trên<br />

Dễ thấy để (*) <strong>có</strong> 2 nghiệm =><br />

m 3<br />

0<br />

m<br />

3<br />

2m<br />

1<br />

m 3<br />

<br />

0 <br />

1<br />

m 3 1 2m 1<br />

m<br />

<br />

f '(1) <br />

<br />

2<br />

2m<br />

1 ln 3<br />

Ta cần tìm m nguyên thuộc [-100,100] => <strong>có</strong> 198 giá<br />

trị m thỏa mãn<br />

Câu 17: Chọn B


Cách <strong>giải</strong>:<br />

ĐK: x>0<br />

2<br />

x 2xm 2 10x6ln<br />

x<br />

PT 2 x 2x m 2 10x 6ln x<br />

u<br />

v<br />

2 u 2 v<br />

f (u) f(v)(D B)<br />

u v<br />

<br />

2<br />

x 2x m 10x 6ln x<br />

2<br />

m x x x g x x <br />

g '(x) 2 x 8 <br />

x<br />

x<br />

1<br />

g '( x) 0 <br />

x<br />

3<br />

8 6ln ( ), 0<br />

2<br />

6 2( x 4x<br />

3)<br />

x<br />

x 0 1 3<br />

g’(x) - 0 + 0 -<br />

g(x)<br />

<br />

15 6ln 3<br />

<br />

7<br />

<br />

Vậy để phương trình <strong>có</strong> 3 giao điểm thì 7 m 15 6ln 3<br />

Mà m nguyên => <strong>có</strong> 1 giá trị của m<br />

Câu 18: Chọn B<br />

x x x x x<br />

3m 1 .12 2 m .6 3 0 3m 1 .4 2 m .2 1 0 (1)<br />

<br />

2<br />

x<br />

2<br />

( t 1)<br />

Đặt t 2 ( t 0) 3m 1 . t 2 m. t 1 0 (2) m f ( t)<br />

2<br />

3t<br />

t<br />

Để pt (1) <strong>có</strong> nghiệm x 0 pt (2) <strong>có</strong> nghiệm t 1mà f ( t ) đồng biến trên [1; )<br />

1<br />

f (1) m f ( ) 2 m m 2, 1<br />

B<br />

3<br />

Câu 19. Chọn đáp án A<br />

m 0 x 2, x 5<br />

Kiểm tra :<br />

x 5là nghiệm của phương trình với m<br />

0<br />

Câu 20. Chọn đáp án B<br />

x 1 9 m 8 m 8, 9<br />

m 8<br />

thỏa mãn mọi x 1;3


m 9<br />

không thỏa mãn mọi x 1;3<br />

<br />

m 8


VDC HÀM SỐ MŨ-LOGARIT<br />

x<br />

x2<br />

Câu 1: Gọi x0 log a<br />

b là nghiệm của phương trình log 3 1 .log 3 9 3. Biết<br />

x0 (0;1).<br />

<br />

3 3 <br />

Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. a + b = 6 B. a + b = 4 C. a + b = 5 D. a + b = 9<br />

mx2 4x2m<br />

1<br />

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: 2 <strong>có</strong><br />

4<br />

2<br />

nghiệm duy nhất.<br />

A. m = 0 B. m > 0 C. 0 < m < 1 D. m < 0<br />

Câu 3: Xét x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện<br />

x<br />

y<br />

2 2<br />

1.<br />

Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Biểu thức S không <strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất. B. min S = -6.<br />

C. Biểu thức S không <strong>có</strong> giá trị lớn nhất. D. max S = 2.<br />

Đặt<br />

<br />

<br />

2<br />

2( x 6 xy)<br />

S <br />

x 2xy 3y<br />

2 2<br />

2a<br />

2b<br />

Câu 4: Gọi a và b là hai số thực thỏa mãn đồng thời a + b = 1 và 4 4 0,5. Khi đó<br />

tích ab bằng:<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. B. C. <br />

D. <br />

4<br />

2<br />

2<br />

4<br />

1<br />

Câu 5: Nếu log7 log3 log2<br />

x<br />

0( x 0) thì bằng:<br />

x<br />

1<br />

1<br />

A. 3 B. C. D. 2 2<br />

3<br />

2 2<br />

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình<br />

1 1<br />

1<br />

x <br />

2 x<br />

<br />

16<br />

<br />

<br />

2;<br />

<br />

0;<br />

A. ;<br />

B. C. ;0<br />

D.<br />

x<br />

Câu 7: Biết rằng đồ thị hàm số y a và đồ thị hàm số y log b<br />

x cắt nhau tại điểm<br />

1 <br />

; 2 . Khi đó, điều kiện nào sau đây là đúng?<br />

2 <br />

A.0 < a < 1 và 0 < b < 1 B. a > 1 và b > 1<br />

C. 0 < a < 1 và b > 1 D. a > 1 và 0 < b < 1.<br />

Câu 8: Cho log x p,log x q,log x r.<br />

Hãy tính log c<br />

x theo p, q, r.<br />

a b abc<br />

A. log 1 1 1<br />

c<br />

x <br />

B.<br />

r p q<br />

là:<br />

1<br />

log x c<br />

<br />

1 1 1<br />

<br />

r p q<br />

.


1<br />

C. log x 1 1 1<br />

D.<br />

c<br />

<br />

log<br />

1 1 1<br />

c<br />

x <br />

r p q<br />

<br />

r p q<br />

6x<br />

3x<br />

Câu 9: Tìm số nghiệm của phương trình e 2 3. e .<br />

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1<br />

x<br />

Câu 10 Tìm các giá trị của m để phương trình e x m <strong>có</strong> nghiệm x [ 1;1].<br />

e<br />

A. 1<br />

e<br />

m e 1 B. 1<br />

m 1 C. 1 m e 1 D. 1<br />

m e<br />

e<br />

e<br />

x x1<br />

4 2 8<br />

1 8<br />

x<br />

x<br />

.<br />

Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình:<br />

2<br />

x<br />

1<br />

A. x 1<br />

B. <br />

C. x 0<br />

D.<br />

x<br />

2<br />

x 2x1<br />

Câu 12 Tìm số nghiệm của phương trình: 2.2 2.2 x 1.<br />

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3<br />

2<br />

loga<br />

x loga<br />

x 2<br />

Câu 13 Tìm nghiệm của bất phương trình 1<br />

với a > 1.<br />

log x 2<br />

A. x a 2 .<br />

x<br />

a<br />

B. <br />

0<br />

x a<br />

C. x a<br />

D.<br />

2<br />

x<br />

a<br />

. 2<br />

0<br />

x a<br />

a<br />

x<br />

0<br />

<br />

x<br />

2<br />

2 2<br />

Câu 14: Cho phương trình: 6. a x 13( ab) x 6. b x 0( a 0; b 0; a b).<br />

Tìm số nghiệm<br />

của phương trình đã cho.<br />

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1<br />

<br />

<br />

x<br />

2x<br />

x1<br />

Câu 15: Cho hai phương trình log 9 4 x log 3<br />

log 3 và 3 3 4 0. Biết<br />

2 2 2<br />

nghiệm chung của hai phương trình <strong>có</strong> dạng x log b,<br />

với a, b 0, a b 10.<br />

Khi đó<br />

A, a b = 9 B. a b = 6 C. a b = 5 D. a b = 7<br />

Câu 16: Cho bất phương trình:<br />

phương trình đã cho.<br />

2<br />

log<br />

2(2x 1) log<br />

2( x 2 x) 0.<br />

A. x 2 3<br />

B. 2 3 x 2 3<br />

1<br />

C. x 2 3<br />

D. 2 x 2 3<br />

2<br />

a<br />

Tìm nghiệm của bất<br />

x 2<br />

Câu 17 Tìm số nghiệm của phương trình 2 3.2 8 0.<br />

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2<br />

x2


1 2 98 99<br />

Câu 18: Đặt a ln 2, b ln 5, hãy biểu diễn I ln ln ... ln ln<br />

2 3 99 100<br />

theo a và<br />

b.<br />

A. I 2( a b)<br />

B. I 2( a b)<br />

C. I 2( a b)<br />

D.<br />

I 2( a b)<br />

a<br />

Câu 19: Cho a, b đồng thời thỏa mãn a b 7 và 5 .8 b 512000. Tìm giá trị của<br />

M 2 a b.<br />

A. M = 10 B. M = 8 C. M = 9 D. M = 11<br />

Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình<br />

2 2<br />

loga<br />

x loga<br />

x 1 5 0( a 1).<br />

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3<br />

Câu 21: Cho log log (log x) log log (log y) log log (log z) 0. Tính<br />

2<br />

<br />

3 4 3 4 2 4 2 3<br />

T x y z.<br />

A. T = 89 B. T = 98 C. T = 105 D. T = 88<br />

x x<br />

Câu 22: Biết 4 4 2 <br />

23. Tính I 2 2 x<br />

A. I = 5 B. I = 4 C. I 23 D. I 21<br />

Câu 23: Tìm nghiệm của phương trình <br />

2 1,<br />

với a > 1.<br />

4 log x 2 log x<br />

1<br />

1<br />

1<br />

<br />

x <br />

2<br />

a<br />

<br />

x <br />

a<br />

<br />

x <br />

a<br />

A. <br />

B. <br />

C. <br />

D.<br />

1<br />

1<br />

x <br />

x<br />

<br />

1<br />

x <br />

4<br />

4<br />

2<br />

a<br />

a<br />

a<br />

Câu 24: Nghiệm của phương trình<br />

a<br />

4 2<br />

x<br />

4.2 2 15<br />

là<br />

A. 9 B. 27 C. 2 D. 6<br />

Câu 25. Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức<br />

3 a<br />

x<br />

a<br />

1 1<br />

3 3<br />

a b b a<br />

P <br />

6 6<br />

a b<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

1<br />

x <br />

2<br />

a<br />

1<br />

3<br />

A. P <br />

B. P C. P ab D. P <br />

3<br />

ab<br />

b<br />

1<br />

log3 x 1<br />

log27<br />

x<br />

Câu 26. Tìm nghiệm của phương trình <br />

1<br />

log x 1<br />

log x<br />

9 81<br />

a b<br />

3 3 3<br />

1 1 1<br />

1 1<br />

1<br />

1 1<br />

A. , ,<br />

B. ,<br />

C. 1, D. 1, ,<br />

9 27 81<br />

9 27<br />

243 27 243<br />

Câu 27. Tìm số nghiệm của phương trình 4 <br />

x<br />

<br />

2<br />

Câu 28. Cho<br />

4.2 2 15<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0<br />

x y<br />

2 2 4. Tìm giá trị lớn nhất của S x y<br />

A.0 B.1 C.2 D. 4<br />

x


3x 3x x x<br />

Câu 29. Tìm số nghiệm của phương trình 3 .2 3 .2 2 0<br />

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />

2<br />

Câu 30 Tìm số nghiệm của phương trình x x <br />

log 1 log 2 1 2<br />

3 3<br />

A.0 B.3 C.1 D. 2<br />

x1 x2<br />

Câu 31 Với giá trị nào của m thì phương trình 4 2 m 0 <strong>có</strong> nghiệm<br />

A. m 1<br />

B. m 1<br />

C. m 1<br />

D. m 1<br />

Câu 32<br />

S <br />

<br />

0,1<br />

là <strong>tập</strong> nghiệm của bất phương trình nào sau đây?<br />

x x <br />

A. log x log x 3 log 16 0 B. 2log 3 log 1 3<br />

2 1 4<br />

2<br />

4 2<br />

2x<br />

x<br />

3x<br />

x<br />

C. 3 10.3 9 0<br />

D. 2 5.3 0<br />

x 1 1 1 1<br />

Câu 33 Số nghiệm của phương trình 2e<br />

2018 0 là<br />

1 x 2 x 3 x 4 x<br />

<br />

A.5 B. 1 C.4 D. 2018<br />

Câu 1 C<br />

ĐÁP ÁN<br />

x<br />

Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ t log<br />

3(3 1),<br />

được nghiệm x0 log3<br />

2. Từ đó<br />

tìm được a + b = 5.<br />

Câu 2 A<br />

Câu 3 B<br />

2<br />

Nếu y 0 x 1.<br />

Khi đó S = 2.<br />

x<br />

Nếu y 0. Đặt t . Ta <strong>có</strong><br />

y<br />

t<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

f '( t)<br />

- 0 + 0 -<br />

2<br />

2t<br />

12t<br />

S f ( t) , t R.<br />

2<br />

t 2t<br />

3<br />

3


f ( t)<br />

2 3<br />

Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số:<br />

Tính được<br />

Câu 4 A<br />

-6 2<br />

2<br />

2t<br />

12t<br />

f ( t) , t R.<br />

2<br />

t 2t<br />

3<br />

max S max f ( t) 3 và min S min f ( t) 6<br />

Rút b <strong>từ</strong> a + b = 1 rồi thế vào<br />

Câu 5 C<br />

Câu 6 D<br />

Câu 7 D<br />

Câu 8 C<br />

Câu 9 A<br />

Câu 10 C<br />

Câu 11 A<br />

Câu 12 C<br />

Câu 13 A<br />

Đặt t log x.<br />

Câu 14B<br />

Câu 15D<br />

Câu 16D<br />

Câu 17D<br />

a<br />

R<br />

2a<br />

2b<br />

4 4 0,5.<br />

x<br />

2<br />

Đặt t 2 .<br />

Câu 18C<br />

: Gợi ý: Sử <strong>dụng</strong> công thức ln a ln b ln( ab).<br />

Câu 19 A<br />

Câu 20 C<br />

: Sử <strong>dụng</strong> phép biến đổi t <br />

Câu 21 A<br />

Câu 22A<br />

Câu 23C<br />

Câu 24C<br />

Câu 25C<br />

Câu 26C<br />

Câu 27C<br />

2<br />

loga<br />

x 1.<br />

R


Đặt t 2 x<br />

Câu 28C<br />

Sử <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cô-si<br />

Câu 29A<br />

x x<br />

Đặt t 3 .2<br />

Câu 30C<br />

Câu 31C<br />

Câu 32A<br />

Câu 33C<br />

x 1 1 1 1<br />

. Xét f x<br />

2e<br />

2018 <br />

1 x 2 x 3 x 4 x<br />

TXD: D ; 1 1;2 2;3 3;4 4;<br />

<br />

x 1 1 1 1<br />

f x 2e 0, x D<br />

<br />

1 x 2 x 3 x 4<br />

x<br />

2 2 2 2<br />

Lập BBT suy ra số nghiệm phương trình là 4


Câu 1: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu số thực m để tôn tại duy nhất cặp số thực<br />

2<br />

2 2<br />

(x;y) thỏa mãn đồng thời log 2 2<br />

2<br />

4x 4y m m 5<br />

1<br />

và x y 2x 4y<br />

1 0.<br />

x y <br />

A. 2. B. 6. C. 4. D. 0.<br />

Câu 2: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu m nguyên để phương trình<br />

1 2 1<br />

.2 x <br />

m m 16 x 6.8 x 2.4<br />

x <br />

<strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt?<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.<br />

Câu 3: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình<br />

x 1 1 2<br />

2 8 x m<br />

2<br />

<strong>có</strong> 3 nghiệm thực phân biệt.<br />

A. 8 B. 9. C. 6. D. 7.<br />

Câu 4: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hai số thực dương a, b khác 1 và đồ thị của các hàm<br />

số y log x, y log x như hình vẽ bên. Gọi d là đường thẳng song song với trục Oy và cắt trục<br />

a<br />

b<br />

hoành tại điểm A <strong>có</strong> hoành độ x k( k 1).<br />

Gọi S 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi<br />

y log x,<br />

d và trục hoành; S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y log x,<br />

d và trục hoành.<br />

a<br />

Biết S 1 = 4S 2 . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng ?<br />

b<br />

4<br />

A. b a B.<br />

4<br />

a b C.<br />

b a 4 ln 2 D.<br />

Câu 5: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình<br />

x x1<br />

x<br />

4 2 1 2 2<br />

m <strong>có</strong> đúng 2 nghiệm thực phân biệt<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />

a b<br />

4 ln 2.<br />

Câu 6: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu số nguyên m2018;2018để phương<br />

trình<br />

2 8<br />

3<br />

x<br />

2<br />

m<br />

x 1 2<br />

<strong>có</strong> đúng hai nghiệm thực phân biệt .


A. 2013. B. 2012. C. 4024. D. 2014.<br />

Câu 7: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

bảng xét dấu của đạo hàm như sau<br />

<br />

f x m<br />

Bất phương trình 3 4 f x 1 4m<br />

khi<br />

y f x<br />

thoả mãn f f <br />

nghiệm đúng với mọi số thực 2;2<br />

x -3 1 2 4 <br />

f '( x ) + 0 - 0 - 0 + 0 -<br />

2 3, 2 2 và<br />

x khi và chỉ<br />

A. m2; 1 .<br />

B. m2; 1 .<br />

C. m2;3 .<br />

D. <br />

m 2;3 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 1. Chọn đáp án A.<br />

Có điều kiện giả <strong>thi</strong>ết tương đương với<br />

2 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x y 2x 4y 1 0 x y 2x 4y 1 0 <br />

( x 1) ( y 2) 4(1)<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> (1) là đường tròn (C 1 ) tâm I 1 (-1;2), R 1 = 2; (2) là hình tròn (C 2 ) tâm<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

log 2 2 (4x 4y m m 5) 1 x y 2<br />

4x 4y m m 5 x y 2 ( x 2) ( y 2) m m 1(2)<br />

I R m m<br />

2<br />

2(2;2), 2<br />

1.<br />

Để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) khi và chỉ khi hệ <strong>có</strong> nghiệm duy nhất tương đương<br />

với (C1),(C2) tiếp xúc ngoài<br />

I I R R m m m m <br />

2<br />

1 2 1 2<br />

3 1 2 0; 1.<br />

Chọn đáp án A.<br />

*Chú ý tiếp xúc trong thì đường tròn và hình tròn <strong>có</strong> vô số điểm chung. Bạn đọc cần cẩn thận<br />

cho trường hợp này.<br />

Câu 2: Chọn đáp án A.<br />

x<br />

Đặt t 2 ( t 0) phương trình trở thành<br />

2mt m t 6t 8t m 2mt t t 6t 9t<br />

2 4 3 2 2 2 4 3 2<br />

2 2<br />

2 <br />

2 2<br />

t m t 3t m t 4t<br />

( t m) t 3 t<br />

<br />

.<br />

2<br />

<br />

2<br />

t m t 3t m 2t t<br />

Với mỗi t 0 phương trình <strong>có</strong> một nghiệm x log<br />

2<br />

t.<br />

Do đó phương trình <strong>có</strong> đúng 2 nghiệm<br />

phân biệt khi và chỉ khi hệ phương trình cuối <strong>có</strong> đúng 2 nghiệm phân biệt t > 0.<br />

.


2 2<br />

Vẽ hai parabol ( P ) : y x 4 x;( P ) : y 2x x trên cùng hệ trục toạ độ. Yêu cầu <strong>bài</strong> toán<br />

1 2<br />

tương đương với đường thẳng y = m cắt hai đường thẳng ( P1 ),( P2<br />

) tại đúng 2 điểm <strong>có</strong> hoành độ<br />

m<br />

1<br />

<br />

m 0<br />

đương . Vậy <strong>có</strong> 4 số nguyên thoả mãn.<br />

m 3<br />

<br />

m<br />

4<br />

Câu 3. Chọn đáp án A.<br />

x1 1 2<br />

Phương trình tương đương với: m f ( x) 2 8 x (*).<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

1<br />

x1 2<br />

2 8 x ( x 2)<br />

x1<br />

1 1 <br />

x<br />

2 2<br />

<br />

g( x) 2 ln 2 x( x 2)<br />

( ) 2 8 <br />

'( ) <br />

.<br />

x1<br />

x1 1 2<br />

f x x f x<br />

2 h( x) 2 ln 2 x( x 2)<br />

8 2 x ( x 2)<br />

<br />

2<br />

Chú ý hàm số không <strong>có</strong> đạo hàm tại điểm x = 2.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

g x x g x g x<br />

Và<br />

x1 2 21 2 3<br />

'( ) 2 ln 2 1 2 ln 2 1 0, 2 ( ) (2) 2 ln 2 0, 2<br />

h x<br />

x1 2<br />

'( ) 2 ln 2 1 0, x 2<br />

và<br />

h( 1) ln 2 1 0; h(0) 2ln 2 0 h(0). h( 1) 0 do đó h( x) 0 <strong>có</strong> nghiệm duy nhất<br />

x0 ( 1;0). Dùng máy tính tìm được x0 0,797563 lưu nghiệm này vào biến nhớ A, ta <strong>có</strong><br />

f x0 f ( A) 6,53131.<br />

Vậy ta <strong>có</strong> f '( x) 0 x x0<br />

( 1;0). Bảng biến <strong>thi</strong>ên


x x<br />

0<br />

2 + <br />

f '( x )<br />

+ 0 - || +<br />

f ( x )<br />

+ <br />

f x<br />

<br />

0 <br />

- <br />

Quan sát bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra phương trình <strong>có</strong> 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi<br />

2 m f ( x ) 6,53131 m 1,...,6 . Có tất cả 8 số nguyên thoả mãn.<br />

0<br />

Câu 4. Chọn đáp án A.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết và công thức tích phân <strong>từ</strong>ng phần, ta <strong>có</strong><br />

<br />

k k k<br />

ln x 1 k 1 k ln k ( k 1)<br />

S1<br />

loga<br />

xdx dx x ln x x.<br />

dx<br />

ln a ln a 1<br />

<br />

x ln a<br />

1 1 <br />

1 <br />

k k k<br />

ln x 1 k 1 k ln k ( k 1)<br />

S2<br />

logb<br />

xdx dx x ln x x.<br />

dx<br />

ln b ln b 1<br />

<br />

x ln b<br />

1 1 <br />

1 <br />

4 4<br />

Vậy S 1 4<br />

1<br />

4 S 2<br />

ln ln .<br />

ln a ln b<br />

b a b a<br />

Câu 5. Chọn đáp án A.<br />

x<br />

Đặt t 2 ( t 0) phương trình trở thành<br />

2 2<br />

t 2t 1 2( t m) 2m t 4t<br />

1<br />

2 1 2 <br />

<br />

.<br />

2<br />

<br />

2<br />

t 2t 1 2( t m) 2m t 1<br />

2<br />

t t t m<br />

Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ hai parabol<br />

<br />

-2<br />

( P ) : y x 1;( P ) : y x 4x<br />

1.<br />

2 2<br />

1 2


Với mỗi t > 0 cho ta một nghiệm x log<br />

2<br />

t.<br />

Do đó phương trình <strong>có</strong> đúng 2 nghiệm thực phân<br />

biệt khi và chỉ khi hệ phương trình cuối <strong>có</strong> đúng 2 nghiệm dương phân biệt. Điều này tương<br />

đương với đường thẳng y = 2m cắt đồng thời (P 1 ), (P 2 ) tại đúng 2 điểm <strong>có</strong> hoành độ dương.<br />

Quan sát đồ thị suy ra các giá trị cần tìm của tham số là<br />

3<br />

m <br />

2m<br />

3 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2m 2 m 1 m0;1 .<br />

1 2m<br />

1 <br />

1 1<br />

m <br />

2 2<br />

Câu 6. Chọn đáp án B.<br />

2<br />

2<br />

x 1 3x<br />

x 1 3x<br />

Phương trình tương đương với: m 2 8 . Hàm số f ( x) 2 8<br />

là một hàm<br />

2<br />

2<br />

số chẵn, do đó ta chỉ cần xét trên nửa khoảng 0; để suy ra bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

f ( x ) trên cả <strong>tập</strong> số thực.<br />

Xét hàm số<br />

<br />

3x<br />

2<br />

x1<br />

2 2 8 ( x 2)<br />

x 1<br />

x 1 3x<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

g( x) 2 ln 2 3 x( x 2)<br />

( ) 2 8 '( ) <br />

2<br />

<br />

x1<br />

x1<br />

x x x <br />

f x f x<br />

2 3 2 ln 2 3 0(0 2)<br />

2 8 (0 x 2)<br />

<br />

2<br />

<strong>có</strong><br />

g x x x<br />

x1 2 2<br />

'( ) 2 ln 3 8ln 2 3 0, 2<br />

Và g(2) 8ln 2 6 0; g(3) 16ln 2 9 0 g(2) g(3) 0 g( x) 0 <strong>có</strong> nghiệm duy nhất<br />

x0 (2;3) trên khoảng (2; ).<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số f ( x ) như sau


x x0<br />

-2 0 2 x<br />

0<br />

<br />

f '( x)<br />

- 0 + || + || - || - 0 +<br />

f ( x)<br />

6<br />

<br />

f ( x<br />

0)<br />

f ( x0<br />

)<br />

Suy ra phương trình <strong>có</strong> đúng hai nghiệm thực<br />

<br />

m 6<br />

<br />

2<br />

7,8,...,2018 .<br />

x0<br />

1 3x<br />

m<br />

<br />

0<br />

m f ( x0<br />

) 2 8<br />

Z<br />

<br />

2<br />

Có tất cả 2012 số nguyên thoả mãn.<br />

Câu 46. Chọn đáp án B.<br />

<br />

<br />

f x m f x m<br />

Có 3 4 f x 1 4m 3 4 f x m 1 0.<br />

<br />

<br />

t<br />

Đặt t f x m,<br />

bất phương trình trở thành: <br />

Vậy<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 4t 1 0 0 t 2 0 f x m 2.<br />

min f x m 0 min f x m 0<br />

2;2<br />

2;2<br />

2 m 0<br />

2 m 1.<br />

max f x<br />

m 2 max f x<br />

m 2 3 m 2<br />

2;2<br />

<br />

2;2


Câu 1.<br />

Câu 2.<br />

(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m<br />

x<br />

x3 2<br />

để phương trình 4 7 2 m 6m<br />

<strong>có</strong> nghiệm x 1;3 . Chọn đáp án đúng.<br />

<br />

A. S 35. B. S 20 . C. S 25 . D. S 21.<br />

(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>)<br />

x<br />

x3 2<br />

Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 7 2 m 6m<br />

<strong>có</strong><br />

nghiệm x 1;3 . Chọn đáp án đúng.<br />

<br />

<br />

A. S 35. B. S 20 . C. S 25 . D. S 21.<br />

Câu 3. (KHTN Hà Nội Lần 3) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m 10<br />

để phương trình<br />

1<br />

2 log4<br />

2<br />

<br />

x x m m<br />

<br />

<strong>có</strong> nghiệm ?<br />

A. 9 . B. 10 . C. 5 . D. 4 .<br />

Câu 4. (Chuyên Bắc Giang) Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau <strong>có</strong> nghiệm?<br />

Câu 5.<br />

x x x x .<br />

m<br />

e e 2 1 1 1<br />

3m<br />

2 2<br />

A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1.<br />

(Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Tìm tất cả các giá trị của tham số m<br />

x x m<br />

để phương trình 4 2 2 1 0 <strong>có</strong> hai nghiệm âm phân biệt.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. log2<br />

m 0 . B. log<br />

3<br />

2 m 0 . C. log2<br />

m 0 . D. m 1.<br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Câu 6. (Chuyên Thái Nguyên) Gọi x ,<br />

2<br />

x x 2<br />

x là hai nghiệm của phương trình Khi đó tổng<br />

1 2<br />

2 .5 x<br />

1.<br />

x x bằng<br />

1 2<br />

2 log5<br />

2<br />

5<br />

A. . B. 2 log 2 . C. 2 log5<br />

2 . D. 2 log2<br />

5 .<br />

Câu 7.<br />

(THPT LƯƠNG THẾ VINH <strong>2019</strong>LẦN 3) Tích tất cả các nghiệm của phương trình<br />

2<br />

x 2 x1<br />

3 5 là<br />

A. 1. B. 2 log3<br />

5 . C. P log3<br />

45. D. P log3<br />

5 .<br />

x 2 x1<br />

Câu 8. (Lương Thế Vinh Lần 3) Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3 5 là<br />

A. 1. B. 2 log3<br />

5 . C. P log3<br />

45. D. P log3<br />

5 .<br />

x x<br />

Câu 9. (SỞ NAM ĐỊNH 2018-<strong>2019</strong>) Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2 3 .<br />

A. 3log 3.<br />

B. log 54. C. 1.<br />

D. 1<br />

log 3.<br />

Câu 10.<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 1 2 3<br />

<br />

2<br />

(THẠCH THÀNH I - THANH HÓA <strong>2019</strong>) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình<br />

x<br />

log 7 3 2 x bằng<br />

3<br />

<br />

<br />

A. 2 . B. 1. C. 7 . D. 3 .<br />

a<br />

Câu 11. (Đặng Thành Nam Đề 2) Cho hai số thực , phân biệt thỏa mãn log 7 3 2 a và<br />

<br />

<br />

b<br />

a<br />

log 7 3 2 b.<br />

Giá trị biểu thức 9 9<br />

3<br />

b<br />

a b<br />

3 <br />

bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

67 18 31 82<br />

Câu 12.<br />

(KSCL-Lần-2-<strong>2019</strong>-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Tổng các nghiệm của phương<br />

x<br />

trình log 17.2 8 2x<br />

bằng<br />

2<br />

<br />

<br />

A. 1. B. 2 . C. 2<br />

. D. 3


Câu 13.<br />

(Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình<br />

x x<br />

log 25 3.5 15 x 1<br />

bằng<br />

<br />

5<br />

1 log3<br />

5<br />

<br />

3<br />

<br />

1 log 5<br />

1<br />

log5<br />

3<br />

A. . B. . C. 8 . D. .<br />

log 5<br />

log 5<br />

log 3<br />

3<br />

3<br />

5<br />

Câu 14. (Nguyễn Khuyến)Cho a , b<br />

5b<br />

a<br />

là các số dương thỏa mãn log . Giá trị<br />

9<br />

a log16 b log12<br />

2<br />

a<br />

của bằng<br />

b<br />

a<br />

a 7 2 6 a 1<br />

6<br />

a<br />

A. 1<br />

6 . B. . C. . D. 7 2 6 .<br />

b<br />

b 25<br />

b 5<br />

b<br />

Câu 15. (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình<br />

log 25 5 x x 3 0 .<br />

5<br />

<br />

<br />

A. T 1. B. T 3. C. T 25 . D. T 2 .<br />

3 2<br />

Câu 16. (Hải Hậu Lần1) Số nghiệm của phương trình 2 x 2x 3x .3 x1<br />

1<br />

là:<br />

A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .<br />

Câu 17. (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM <strong>2019</strong>) Xác định m để phương trình<br />

2log x 1 log mx 1 <strong>có</strong> nghiệm<br />

Câu 18.<br />

2<br />

<br />

m<br />

2 2 m<br />

2 2<br />

m<br />

1<br />

A. m 1. B. 1 m 1. C. m 1. D. .<br />

m<br />

1<br />

(-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất<br />

2<br />

1 <br />

của hàm số f x 2x ln x trên đoạn<br />

;e là<br />

e <br />

<br />

2 2<br />

2 3<br />

2 3<br />

2 2<br />

A. 2e 2 . B. 2e ln 2 . C. 2e ln 2 . D. 2e .<br />

2<br />

e<br />

2<br />

2<br />

2<br />

e<br />

Câu 19. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP <strong>2019</strong> LẦN 2) Với giá trị nào của x thì<br />

Câu 20.<br />

hàm số<br />

y 2<br />

2<br />

2log3 xlog3<br />

x<br />

đạt giá trị lớn nhất?<br />

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2 .<br />

(GIỮA-HKII-<strong>2019</strong>-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ<br />

1 nhất của hàm số f x 2x ln x trên đoạn ;e<br />

2 <br />

là<br />

e<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

A. 2e 3. B. 2e ln 2 3 . C. 2e ln 2 3 . D. 2e 3 .<br />

2<br />

e<br />

e<br />

1<br />

Câu 21. (SGD-Nam-Định-<strong>2019</strong>) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) e x<br />

2 trên đoạn [0;3] .<br />

4<br />

2<br />

3<br />

A. e 2 . B. e 2 . C. e 2. D. e 2 .<br />

Câu 22. (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <strong>2019</strong> lần 1) Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 ln x trên<br />

Câu 23.<br />

đoạn<br />

<br />

2;3<br />

<br />

bằng<br />

A. 3. B. 6 3ln 3. C. 4 2ln 2 . D. e .<br />

(CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM <strong>2019</strong>) Giá trị biểu thức<br />

2018 <strong>2019</strong><br />

3<br />

2 2 . 2 1<br />

bằng<br />

2 1 2017<br />

2 1 <strong>2019</strong><br />

2 1 <strong>2019</strong><br />

2 1<br />

2017<br />

A. . B. . C. . D. .


Câu 24. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số y x 2 ln x .<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x e . B.Hàm số đạt cực tiểu tại x <br />

1<br />

.<br />

e<br />

C. Hàm số đạt cực đại tại x e . D. Hàm số đạt cực đại tại x <br />

1<br />

.<br />

e<br />

a bx 2<br />

Câu 25. (THTT số 3) Với các số thực dương a , b để đồ thị hàm số y <br />

<strong>có</strong> đúng một<br />

x 2<br />

b<br />

đường tiệm cận, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P log<br />

1<br />

.<br />

a<br />

2<br />

1<br />

A. 2<br />

. B. 2 . C. 1. D. .<br />

2<br />

x y z<br />

Câu 26. (THTT số 3) Cho các số thực x, y,<br />

z thỏa mãn log2 log3 log5<br />

3. Tìm giá trị<br />

4 9 25<br />

nhỏ nhất của S log x.log y.log<br />

z .<br />

2001 2018 <strong>2019</strong><br />

A. min S 27.log 2.log 3.log 5 .<br />

2001 2018 <strong>2019</strong><br />

B. min S 44.log 2.log 3.log 5 .<br />

2001 2018 <strong>2019</strong><br />

C. min S 8.log 2.log 3.log 5.<br />

2001 2018 <strong>2019</strong><br />

289<br />

D. min S .log2001 2.log2018 3.log<strong>2019</strong><br />

5 .<br />

8<br />

Câu 27. (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM <strong>2019</strong>) Cho a, b,<br />

c là các số thực thỏa mãn<br />

a b c <br />

log<br />

2 <br />

a( a 2) b( b 2) c( c 2). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

2 2 2 <br />

a b c 1<br />

3a 2b c<br />

P .<br />

a b c<br />

6 2 3 8 2 2<br />

6 2 3<br />

4 2 2<br />

A. .<br />

B. . C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 28. (Hậu Lộc Thanh Hóa) Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị của hàm số<br />

x<br />

1<br />

y a a 0, a 1<br />

qua điểm I 1;1<br />

. Giá trị của biểu thức f <br />

2 log <br />

a bằng<br />

2018 <br />

A. 2016<br />

. B. 2020<br />

. C. 2016 . D. 2020 .<br />

Câu 29. ( Hội các trường chuyên <strong>2019</strong> lần 3) Cho , 0;2 thỏa mãn x 3 x 8 ey ey 11<br />

.<br />

Giá trị lớn nhất của<br />

P ln x 1<br />

ln y<br />

bằng<br />

<br />

x y <br />

<br />

A. 1 ln 3 ln 2 . B. 2 ln 3 ln 2 . C. 1 ln 3 ln 2 . D. 1<br />

ln 2 .<br />

Câu 30. (THTT lần5) Cho hai số thực dương , thỏa mãn log x x x y log 6 y 6x<br />

. Giá<br />

x y <br />

2 2<br />

6 8<br />

trị nhỏ nhất của biểu thức P 3x 2y<br />

bằng<br />

x y<br />

59<br />

53<br />

A. . B. 19 . C. . D. 8 6 2 .<br />

3<br />

3<br />

Câu 31. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Cho hai số thực a,<br />

b thỏa mãn<br />

<br />

<br />

và log 2 2 a b 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 2a 4b<br />

3 là<br />

a b a<br />

b<br />

2 2<br />

1


10<br />

1<br />

A. 10 . B. . C. 2 10 . D. .<br />

2<br />

10<br />

Câu 32. (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho x,<br />

y là các số dương thỏa mãn<br />

2 2<br />

x 5 y<br />

2 2<br />

log2 1 x 10xy 9 y 0 . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ<br />

2 2<br />

x 10xy y<br />

2 2<br />

x xy 9 y<br />

nhất của P <br />

. Tính T 10M m .<br />

2<br />

xy y<br />

A. T 60 . B. T 94 . C. T 104<br />

. D. T 50 .<br />

Câu 33. (Sở Hưng Yên Lần1) (Sở Hưng Yên Lần1) Cho các số thực a, b, m,<br />

n sao cho 2m<br />

n 0 và<br />

thỏa mãn điều kiện<br />

2 2<br />

log2 a b 9 1 log2<br />

3a 2b<br />

<br />

<br />

4<br />

m n 2m n<br />

2<br />

<br />

<br />

9 .3 .3 ln 2m<br />

n 2<br />

1<br />

81<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a m b n .<br />

A. 2 5 2 . B. 2 . C. 5 2 . D. 2 5 .<br />

Câu 34. (HSG 12 Bắc Giang) Cho các số thực , thỏa mãn bất đẳng thức 2 2<br />

4x 9<br />

y 2 x 3 y 1 . Giá<br />

trị lớn nhất của biểu thức P x 3y<br />

là<br />

x y <br />

3<br />

2 10<br />

5 10<br />

3 10<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Câu 35. (Chuyên KHTN) Cho hai số thực a 1, b 1. Gọi x1 , x2<br />

là hai nghiệm của phương trình<br />

x x<br />

2 1<br />

x<br />

a . b <br />

1.<br />

x <br />

2<br />

1. Trong trường hợp biểu thức S 4x1 4x2<br />

đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh<br />

x1 x2<br />

<br />

<strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. a b . B. a. b 4 . C. a. b 2 . D. a b .<br />

Câu 36. (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Cho các số thực a,<br />

b thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức<br />

1 a<br />

P loga<br />

đạt giá trị lớn nhất khi Khẳng định nào sau đây là sai<br />

log a<br />

k<br />

b a<br />

b<br />

.<br />

ab<br />

3 <br />

A. k 2;3<br />

. B. k 0;1<br />

. C. k 0;1<br />

. D. k 0; .<br />

2 <br />

Câu 37. (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-<strong>2019</strong>-<strong>thi</strong>-tháng-4) Cho hàm số y f x . Có bảng<br />

xét dấu đạo hàm như sau:<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

x 2x<br />

Bất phương trình f x e m đúng x<br />

0;2 khi chỉ khi<br />

1<br />

1<br />

A. m f 0<br />

1. B. m f 1<br />

. C. m f 0<br />

1. D. m f 1<br />

.<br />

e<br />

e<br />

mln x 2<br />

Câu 38. (Hải Hậu Lần1) Cho hàm số y ( m là tham số thực) thỏa mãn min y max y 2 .<br />

ln x 1<br />

1;e 1;e<br />

<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào duới đây đúng?<br />

A. 0 m 10<br />

. B. 0 m 2 . C. m 2<br />

. D. 6 m 11.


Câu 39. (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho x;<br />

y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện<br />

xy<br />

x+ 4 y 3 5 -x-4<br />

y<br />

5 + + x + 1= + 3 + y( x-4). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y .<br />

xy<br />

3 5<br />

A. 3. B. 5+ 2 5 . C. 3-2 5 . D. 1+<br />

5 .<br />

2<br />

Câu 40. ( Hội các trường chuyên <strong>2019</strong> lần 3) Cho , thỏa mãn log x log y log x y . Giá<br />

trị nhỏ nhất của 3x y bằng<br />

x y <br />

1 1 1<br />

2 2 2<br />

A. 15 . B. 4 2 3 . C. 9 . D. 5 2 3 .<br />

Câu 41. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện<br />

Câu 42.<br />

Câu 43.<br />

log x log y log x y<br />

9 6 4<br />

<br />

<br />

x a b<br />

và , với a , b là hai số nguyên dương. Tính<br />

y 2<br />

2 2<br />

T a b .<br />

A. T 29 . B. T 20 . C. T 25 . D. T 26 .<br />

(Sở Lạng Sơn <strong>2019</strong>) Anh Bình muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp<br />

(trả tiền vào cuối tháng) với lãi suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng tháng, Anh bình phải trả số tiền là<br />

bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì trả hết nợ ngân hàng?<br />

A. 9236000. B. 9137000. C. 9970000. D. 9971000.<br />

(THTT lần 5) Một <strong>chi</strong>ếc ly bằng thủy tinh đang chưa nước bên trong được tạo thành khi quay<br />

1 phần đồ thị hàm số y 2 x xung quanh trục Oy. Người ta thả vào ly một viên bi hình cầu <strong>có</strong><br />

bán kính R thì mực nước dâng lên phủ kín viên bi đồng thời chạm tới miệng ly. Biết điểm tiếp<br />

xúc của viên bi và <strong>chi</strong>ếc ly cách đáy của <strong>chi</strong>ếc ly 3cm (như hình vẽ). Thể tích nước <strong>có</strong> trong ly<br />

gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?<br />

Câu 44.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 30cm .<br />

B. 40cm .<br />

C. 50cm .<br />

D.<br />

3<br />

60cm .<br />

(THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Do <strong>có</strong> nhiều cố gắng<br />

trong học kì I năm học lớp 12, Hoa được bố mẹ cho chọn một phần thưởng dưới 5 triệu đồng.<br />

Nhưng Hoa muốn mua một cái laptop 10 triệu đồng nên bố mẹ đã cho Hoa 5 triệu đồng gửi<br />

vào ngân hàng (vào 1/1/<strong>2019</strong>) với lãi suất 1% trên tháng đồng thời ngày đầu tiên mỗi tháng<br />

(bắt đầu <strong>từ</strong> ngày 1/2/<strong>2019</strong>) bố mẹ sẽ cho Hoa 300000 đồng và cũng gửi tiền vào ngân hàng với<br />

lãi suất 1% trên tháng. Biết hàng tháng Hoa không rút lãi và tiền lãi được cộng vào tiền vốn<br />

cho tháng sau chỉ rút vốn vào cuối tháng mới được tính lãi của tháng ấy. Hỏi ngày nào trong<br />

các ngày dưới đây là ngày gần nhất với ngày 1/2/<strong>2019</strong> mà bạn Hoa <strong>có</strong> đủ tiền để mua laptop?<br />

A. 15 / 3 / 2020 . B. 15 / 5 / 2020. C. 15 / 4 / 2020 . D. 15 / 6 / 2020 .<br />

Câu 45. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Anh An mới đi làm, hưởng lương 8 triệu đồng<br />

một tháng và sẻ được nhận lương vào cuối tháng làm việc. An kí hợp đồng với ngân hàng trích<br />

1<br />

tự động tiền lương của mình mỗi tháng để gửi vào tài khoản <strong>tiết</strong> kiệm, lãi suất 0,45%<br />

10<br />

/tháng theo thể thức lãi kép. Kể <strong>từ</strong> tháng thứ 7, anh An được tăng lương lên mức 8 triệu 500<br />

nghìn đồng mỗi tháng. Sau một năm đi làm, tài khoản <strong>tiết</strong> kiệm của anh An <strong>có</strong> bao nhiêu tiền (<br />

Đơn vị: triệu đồng, kết quả lấy đến 3 chữ số sau dấu phẩy)<br />

A. 10,148 triệu đồng. B. 10,144 triệu đồng. C. 10,190 triệu đồng. D. 10,326 triệu đồng.


Câu 46. (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Anh Ba vay trả góp ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi<br />

suất 0.9%/tháng, mỗi tháng trả 15 triệu đồng. Sau bao nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợ?.<br />

A. 40 . B. 45 . C. 48 . D. 50 .<br />

Câu 47. (Hậu Lộc Thanh Hóa) Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức<br />

trả góp với lãi suất 0,85% / tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể <strong>từ</strong> thời điểm vay, anh An trả nợ cho<br />

ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương<br />

thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng<br />

thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối <strong>có</strong> thể trả dưới 10 triệu đồng).<br />

A. 65. B. 66 . C. 67 . D. 68.<br />

Câu 48. (Chuyên Vinh Lần 2) Cho số thực m và hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ. Phương<br />

x<br />

2 2 x<br />

f m nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2<br />

?<br />

trình <strong>có</strong> <br />

A. 2 . B.3 . C. 4 . D. 5 .<br />

Câu tương tự:<br />

Câu 49. (Chuyên Vinh Lần 2) (Đề minh họa năm <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong><br />

đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

sin <br />

0; là<br />

f x<br />

m <strong>có</strong> nghiệm thuộc khoảng <br />

A. 1;3<br />

. B. 1;1<br />

. C. 1;3<br />

. D. 1;1<br />

.<br />

Câu 50. (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hàm số y f x xác định trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình bên. Có<br />

6 6<br />

bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 4sin cos <br />

nghiệm.<br />

f <br />

<br />

x x <br />

m <strong>có</strong>


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D.5 .<br />

Câu 51. (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Biết x1,<br />

x2<br />

x1 x2<br />

là hai nghiệm của<br />

phương trình<br />

2<br />

2 x 3x1<br />

1<br />

log3<br />

x 3x<br />

2 2<br />

5 2 và x1 2x2<br />

a <br />

2<br />

b với a,<br />

b là hai số nguyên dương.<br />

Tính a 2b<br />

?<br />

A. 5. B. 1.<br />

C. 1. D. 9.<br />

x<br />

x<br />

Câu 52. (Hải Hậu Lần1) Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình 2 3 m 4 1<br />

<strong>có</strong> hai<br />

nghiệm thực phân biệt là<br />

<br />

<br />

a;<br />

b . Tính S 2a 3b<br />

A. S 29 . B. S 28 . C. S 32 . D. S 36 .<br />

Câu 53. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Phương trình<br />

2<br />

x 3x<br />

2 2<br />

log2 x 4x<br />

3<br />

2<br />

<strong>có</strong> nghiệm các nghiệm x1;<br />

x2<br />

. Hãy tính giá trị của biểu thức<br />

3x<br />

5x<br />

8<br />

2 2<br />

A x1 x2 3x1x2<br />

A. 31 B. 31. C. 1<br />

Câu 54.<br />

Câu 55.<br />

1<br />

D. .<br />

(CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM <strong>2019</strong>) Cho phương trình<br />

x<br />

5 m log 5 x m . Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong khoảng 20;20<br />

để phương trình<br />

<strong>có</strong> nghiệm.<br />

A. 15. B. 14. C.19. D. 17.<br />

(THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Tính tích tất cả các nghiệm thực của<br />

1<br />

2<br />

<br />

2x<br />

1<br />

x<br />

<br />

2x<br />

<br />

phương trình log2<br />

2 5.<br />

2x<br />

<br />

1<br />

A. 0 . B. 2 . C. 1. D. .<br />

2<br />

2 2<br />

Câu 56. (Chuyên Bắc Giang) Tìm m để phương trình log x log x 3 m <strong>có</strong> nghiệm x 1;8 .<br />

<br />

2 2<br />

A. 6 m 9 . B. 2 m 3. C. 2 m 6 . D. 3 m 6 .<br />

Câu 57. (Ba Đình Lần2) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />

2 2<br />

4xx<br />

4xx<br />

9 4.3 2m<br />

1 0 <strong>có</strong> nghiệm?<br />

A. 27 . B. 25 . C. 23. D. 24 .<br />

Câu 58. (Liên Trường Nghệ An) Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ dưới<br />

đây


y<br />

3<br />

-2<br />

-1<br />

O<br />

1<br />

1<br />

2<br />

x<br />

-1<br />

2<br />

x m 1<br />

Số các giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình f <br />

0 <strong>có</strong><br />

8<br />

hai nghiệm phân biệt là<br />

A. 5. B. 4 . C. 7 . D. 6.<br />

x<br />

Câu 59. (Nguyễn Khuyến)Cho phương trình 5 m log 5<br />

x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá<br />

trị nguyên của<br />

<br />

m 20;20<br />

<br />

để phương trình đã cho <strong>có</strong> nghiệm?<br />

A. 20. B. 21. C. 9. D. 19.<br />

Câu 60. (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH <strong>2019</strong> – LẦN 1) Cho 0 x 2020 và<br />

log<br />

2(2x 2) x 3y<br />

8 y .Có bao nhiêu cặp số ( x; y)<br />

nguyên thỏa mãn các điều kiện trên ?<br />

A. <strong>2019</strong>. B. 2018. C. 1. D.4.<br />

Câu 61.<br />

Câu 62.<br />

x x1<br />

(Hậu Lộc Thanh Hóa) Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5 5 27x<br />

23<br />

là<br />

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1.<br />

(PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -<strong>2019</strong>..) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình<br />

x 3 me x<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt?<br />

A.7. B. 6. C. 5. D. Vô số.<br />

Câu 63. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 100 để phương trình m 10x me x<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân<br />

biệt?<br />

A. 52. B.98. C. 49. D. 96.<br />

Câu 64. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 100;100<br />

để phương trình<br />

mln<br />

x x m <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt?<br />

A. 100. B. 198. C. 108. D.92.<br />

2x<br />

1<br />

2<br />

Câu 65. (THPT LƯƠNG THẾ VINH <strong>2019</strong>LẦN 3) Phương trình log3 3 8 5 <strong>có</strong> hai<br />

2 x x <br />

( x 1)<br />

a<br />

a<br />

nghiệm là a và (với a , b *<br />

và là phân số tối giản). Giá trị của b là<br />

b<br />

b<br />

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .<br />

Câu 66. (Chuyên Vinh Lần 3) Có bao nhiêu số nguyên m<br />

x<br />

để phương trình x 3 me <strong>có</strong> 2 nghiệm<br />

phân biệt?<br />

A. 7 . B. 6 . C. 5 . D.Vô số.


Câu 67. (Đặng Thành Nam Đề 9) Có bao nhiêu số nguyên a 200;200 để phương trình<br />

Câu 68.<br />

<br />

x xa<br />

e e ln 1 x ln x a 1<br />

<strong>có</strong> nghiệm thực duy nhất.<br />

A. 399 . B. 199. C. 200 . D. 398 .<br />

(THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM <strong>2019</strong>) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số<br />

m <strong>2019</strong>; <strong>2019</strong> để phương trình<br />

<br />

<br />

x 2x 1 mx 2m<br />

1<br />

<strong>2019</strong> 0. Có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.<br />

x 1 x 2<br />

A. 4038 . B. <strong>2019</strong> . C. 2017 . D. 4039 .<br />

Câu 69. ( Sở Phú Thọ) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại các số thực x , y<br />

3x5 y10 x3 y9<br />

thỏa mãn đồng thời e e 1 2x 2y<br />

và<br />

<br />

2 2<br />

log 3x 2y 4 m 6 log x 5 m 9 0 .<br />

5 5<br />

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .<br />

2 1 <br />

Câu 70. (Ba Đình Lần2) Nghiệm dương của phương trình log2<br />

2x<br />

3x<br />

1 2 <strong>có</strong> dạng<br />

2 <br />

a b<br />

a , b , c . Giá trị của a b c bằng:<br />

c<br />

A. 20 . B. 23. C. 24 . D. 42 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

12 x 3x<br />

Câu 71. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho a,<br />

b là các số dương lớn hơn 1, thay đổi thỏa mãn<br />

a b <strong>2019</strong> để phương trình 5log x.log x 4log x 3log x <strong>2019</strong> 0 luôn <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

a b a b<br />

3 m 4 n <br />

phân biệt x1,<br />

x2<br />

. Biết giá trị lớn nhất của ln x1x2<br />

bằng ln ln , với m,<br />

n là các số<br />

5 7 5 7 <br />

nguyên dương. Tính S m 2 n.<br />

A.22209. B. <strong>2019</strong>0. C. <strong>2019</strong>. D. 14133.<br />

2<br />

2x y1<br />

2x y<br />

Câu 72. (Ba Đình Lần2) Xét các số thực dương x,<br />

y thỏa mãn <strong>2019</strong> . Giá trị nhỏ nhất<br />

2<br />

( x 1)<br />

Pmin<br />

của biểu thức P 2y x bằng<br />

1<br />

1<br />

7<br />

15<br />

A. Pmin<br />

. B. Pmin<br />

. C. Pmin<br />

. D. Pmin<br />

.<br />

4<br />

2<br />

8<br />

8<br />

2 1<br />

<br />

x<br />

Câu 73. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Tìm số nghiệm của phương trình x 1 e <br />

log 2 0 .<br />

A. 3 . B. 4 C. 0 D. 2<br />

Câu 74. (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-<strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x<br />

liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ.


Số nghiệm thực của phương trình<br />

f<br />

<br />

<br />

x<br />

2 f e 1là<br />

A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .<br />

Câu 75. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho các số dương a, b,<br />

c thỏa mãn<br />

1 b<br />

a 1,log3<br />

a b 0,log<br />

a<br />

b ,ln c b . Tổng nằm trong khoảng nào dưới<br />

c c<br />

S a b c<br />

đây?<br />

3 <br />

6 3 <br />

5 <br />

7 <br />

A. ;2 . B. ; . C. ;3 . D. 3; .<br />

2 <br />

5 2 <br />

2 <br />

2 <br />

Câu 76.<br />

<br />

<br />

(Đặng Thành Nam Đề 5) Ba anh em An, Bình và Cường cùng vay tiền ở một ngân hàng với<br />

lãi suất 0,7%/tháng với tổng số tiền vay của cả ba người là 1 tỉ đồng. Biết rằng mỗi tháng ba<br />

người <strong>đề</strong>u trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và<br />

lãi cho ngân hàng thì An cần 10 tháng, Bình cần 15 tháng và Cường cần 25 tháng. Số tiền trả<br />

<strong>đề</strong>u đặn cho ngân hàng mỗi tháng của mỗi người gần nhất với số tiền nào dưới đây?<br />

A.21422000 đồng. B. 21900000 đồng. C. 21400000 đồng. D. 21090000 đồng.<br />

<br />

x<br />

x<br />

Câu 77. (GIỮA-HKII-<strong>2019</strong>-VIỆT-ĐỨC-HÀ-NỘI) Cho bất phương trình 9 m 1 .3 m 0 1 .<br />

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 1 <strong>có</strong> nghiệm đúng x<br />

1<br />

3<br />

3<br />

A. m 0 . B. m . C. m 2<br />

. D. m .<br />

2<br />

2<br />

Câu 78. (GIỮA-HKII-<strong>2019</strong>-VIỆT-ĐỨC-HÀ-NỘI) Phương trình<br />

1 1 <br />

m. <br />

9 3 <br />

2m<br />

1 0 <strong>có</strong><br />

nghiệm khi m nhận giá trị:<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. m . B. m 4 2 5 . C. m 4 2 5 . D. m m 4 2 5 .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 79. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Độ pH của dung dịch được tính theo công thức<br />

pH log<br />

<br />

H <br />

với <br />

H <br />

là nồng độ ion <br />

H <br />

trong dung dịch đó. Cho dung dịch A <strong>có</strong> độ<br />

pH ban đầu bằng 6 . Nếu nồng độ ion <br />

H <br />

trong dung dịch A tăng lên 4 lần thì độ pH trong<br />

dung dịch mới gần bằng giá trị nào dưới đây?<br />

A. 5,7 . B. 5,2 . C. 6,6 . D. 5, 4.<br />

<br />

x<br />

x<br />

Câu 80.<br />

(Sở Quảng NamT) Anh A vào làm ở công ty X với mức lương ban đầu 10 triệu đồng/tháng.<br />

Nếu hoàn thành tốt nhiệm vụ thì cứ sau 6 tháng làm việc, mức lương của anh lại được tăng<br />

thêm 20%. Hỏi bắt đầu <strong>từ</strong> tháng thứ mấy kể <strong>từ</strong> khi vào làm công ty X, tiền lương mỗi tháng của


anh nhiều hơn 20 triệu đồng(biết rằng trong suốt thời gian làm ở công ty X anh A luôn hoàn<br />

thành tốt nhiệm vụ)?<br />

A. Tháng thứ 31 B. Tháng thứ 25 C. Tháng thứ 19 D. Tháng thứ 37<br />

Câu 81. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1) Tính số nghiệm của phương trình cot x 2 x trong<br />

11 <br />

khoảng ;<strong>2019</strong> <br />

12 <br />

A. 2020. B. <strong>2019</strong>. C. 2018. D. 1.<br />

Câu 82. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Ba anh em An, Bình và Cường cùng vay tiền ở một ngân hàng<br />

với lãi suất 0,7% / tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Giả sử mỗi tháng ba người <strong>đề</strong>u trả<br />

cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân<br />

hàng thì An cần 10 tháng, Bình cần 15 tháng và Cường cần 25tháng. Hỏi tổng số tiền mà ba<br />

anh em trả ở tháng thứ nhất cho ngân hàng là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?<br />

A. 45672000 đồng. B. 46712000 đồng. C. 63271000 đồng. D. 64268000 đồng.<br />

Câu 83.<br />

(THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Anh A<br />

vay 50 triệu đồng để mua xe với lãi suất 1%/tháng. Anh ta muốn trả góp cho ngân hàng theo<br />

cách: sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày vay anh bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách<br />

nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ là như nhau và anh A trả hết nợ sau 2 năm kể <strong>từ</strong> ngày<br />

vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi không đổi 1% trên số dư nợ thực tế của tháng<br />

đó. Hỏi số tiền mỗi tháng anh A phải trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây?<br />

A. 2,36 triệu đồng. B. 2,35 triệu đồng. C. 2,34 triệu đồng. D. 2,37 triệu đồng.


Câu 1.<br />

LỜI GIẢI<br />

Chọn D<br />

x x3 2 x x 2<br />

Ta <strong>có</strong>: 4 7 2 m 6m 4 8.2 m 6m<br />

7 (1) .<br />

Đặt 2 x t , với 1;3 thì t 2;8 .<br />

x <br />

2 2<br />

Phương trình đã cho trở thành t 8t m 6m<br />

7(2) .<br />

2<br />

Xét hàm số f ( t) t 8 t, t 2;8 .<br />

Ta <strong>có</strong> f ' ( t) 2t<br />

8; f ' ( t ) 0 t 4 2;8 .<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 2.<br />

Lại <strong>có</strong> f (2) 12; f (4) 16; f (8) 0.<br />

Mà hàm ( ) xác định và liên tục trên t 2;8 nên 16 f ( t) 0 .<br />

f t <br />

<br />

2<br />

Do đó phương trình (2) <strong>có</strong> nghiệm trên t 2;8 16 m 6m<br />

7 0 7 m 1.<br />

<br />

Vậy m 6; 5; 4; 3; 2; 1;0<br />

. Do đó S 21.<br />

Chọn D<br />

x x3 2 x x 2<br />

Ta <strong>có</strong>: 4 7 2 m 6m 4 8.2 m 6m<br />

7 (1) .<br />

Đặt 2 x t , với 1;3 thì t 2;8 .<br />

x <br />

<br />

<br />

2 2<br />

Phương trình đã cho trở thành t 8t m 6m<br />

7(2) .<br />

2<br />

Xét hàm số f ( t) t 8 t, t 2;8 .<br />

Ta <strong>có</strong> f ' ( t) 2t<br />

8; f ' ( t ) 0 t 4 2;8 .<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 3.<br />

Lại <strong>có</strong> f (2) 12; f (4) 16; f (8) 0.<br />

Mà hàm ( ) xác định và liên tục trên t 2;8 nên 16 f ( t) 0 .<br />

f t <br />

<br />

2<br />

Do đó phương trình (2) <strong>có</strong> nghiệm trên t 2;8 16 m 6m<br />

7 0 7 m 1.<br />

<br />

Vậy m 6; 5; 4; 3; 2; 1;0<br />

. Do đó S 21.<br />

Chọn A<br />

ĐK: x 2m<br />

0<br />

Ta <strong>có</strong> 2 x1<br />

x<br />

log x 2m<br />

m <br />

4<br />

<br />

2 log x 2m 2m<br />

2<br />

<br />

Đặt t log x 2m<br />

2<br />

<br />

<br />

ta <strong>có</strong><br />

x<br />

<br />

2 t 2m<br />

2 x<br />

t<br />

x 2 <br />

t<br />

2 x 2m<br />

f u 2 u <br />

t 1<br />

u<br />

Do hàm số đồng biến trên , nên ta <strong>có</strong> 1 t x . Khi đó:<br />

x<br />

x<br />

2 x 2m 2m 2 x .<br />

g x 2 x <br />

Xét hàm số <br />

x g<br />

x 2 ln 2 1 0 x log ln 2 .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

x <br />

2


Từ đó phương trình đã cho <strong>có</strong> nghiệm khi và chỉ khi<br />

log2<br />

ln 2<br />

2m g log2<br />

ln 2<br />

m g<br />

0,457 (các nghiệm này <strong>đề</strong>u thỏa mãn điều kiện<br />

2<br />

x<br />

vì x 2m<br />

2 0 )<br />

Do m nguyên và 10<br />

, nên m 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 .<br />

m <br />

Câu 4.<br />

Chọn D<br />

Điều kiện : x 1;1 .<br />

<br />

<br />

<br />

m 3m<br />

2 2<br />

Xét phương trình: e e 2 x 1 x 1 x 1<br />

x 1 .<br />

2<br />

Đặt t x 1<br />

x .<br />

2<br />

2 2 2 t 1<br />

Ta <strong>có</strong> t 1 2 x. 1 x x. 1 x .<br />

2<br />

Khi đó, phương trình trở thành:<br />

2<br />

m 3m t 1<br />

e e 2t <br />

1<br />

<br />

2<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

Xét hàm số: g u u u trên .<br />

m 3m<br />

2<br />

m<br />

3<br />

m 3<br />

e e t t<br />

1<br />

e e t t 2<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: g u 3u 1 0, u . Suy ra hàm số g u đồng biến trên .<br />

<br />

m<br />

m<br />

Do đó: 2 g e g t e t .<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> <br />

<br />

m<br />

2<br />

1 e x 1<br />

x 3<br />

2<br />

<br />

Xét hàm số: f x x 1 x . TXĐ: 1;1 .<br />

2<br />

x 1<br />

x x<br />

Ta <strong>có</strong>: f x<br />

1 .<br />

2 2<br />

1<br />

x 1<br />

x<br />

2<br />

x<br />

0 2<br />

f x 0 1 x x x .<br />

2 2<br />

1<br />

x x 2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

2<br />

x 1<br />

2<br />

f x<br />

0 <br />

f<br />

x<br />

1<br />

2<br />

.<br />

1 <br />

1<br />

1<br />

x 3<br />

x 1;1<br />

Phương trình <strong>có</strong> nghiệm 1;1 phương trình <strong>có</strong> nghiệm<br />

m<br />

1 e 2 m ln 2 .


Do m nên m 0 .<br />

Câu 5.<br />

Chọn C<br />

Đặt 2 x<br />

2 m<br />

2<br />

m<br />

t , t 0 . Phương trình đã cho trở thành t t 2 1 0 t t 1 2 * .<br />

Ta <strong>có</strong> x 0 t 1. Do đó, <strong>bài</strong> toán trở thành tìm để phương trình * <strong>có</strong> hai nghiệm phân<br />

m <br />

0;1<br />

x t<br />

biệt thuộc khoảng (vì mỗi giá trị sẽ cho một giá trị và ngược lại).<br />

2<br />

<br />

Xét hàm f t t t 1 với t 0;1 .<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> f t 2t<br />

1<br />

và f t 0 2t 1 0 t 0;1<br />

.<br />

2<br />

f t<br />

<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số trên 0;1 như sau<br />

<br />

Câu 6.<br />

Câu 7.<br />

* <br />

<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;1 khi và<br />

3 m 3<br />

chỉ khi 2 1 log2<br />

m 0 .<br />

4 4<br />

3<br />

Vậy giá trị m cần tìm là log2<br />

m 0 .<br />

4<br />

Chọn A<br />

<br />

x x x x x <br />

2 2<br />

x x 2x x x 2x<br />

2<br />

5 5 5<br />

2 .5 1 log 2 .5 0 log 2 2 0 log 2 2 0<br />

x<br />

0<br />

.<br />

2 log 2<br />

1<br />

<br />

x2 <br />

5<br />

Chọn C<br />

2<br />

x 2 x1<br />

3 5<br />

2<br />

2<br />

x 2 x 1 log 5 x x log 5 2 log 5 0 .<br />

<br />

3<br />

3 3<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

log 5 4log 5 8 log 5 2 2<br />

4 0 <br />

2<br />

3 3<br />

3<br />

Phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt.<br />

Câu 8.<br />

2<br />

Theo Vi-ét, ta <strong>có</strong> x1 x2 2 log3<br />

5 log3 3 log3<br />

5 log3<br />

45 .<br />

Chọn C<br />

2<br />

x 2 x1<br />

3 5<br />

2<br />

2<br />

x 2 x 1 log 5 x x log 5 2 log 5 0 .<br />

<br />

3<br />

3 3<br />

Ta <strong>có</strong><br />

log 5 4log 5 8 log 5 2 2<br />

4 0 <br />

2<br />

3 3<br />

3<br />

Phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt.<br />

Câu 9.<br />

2<br />

Theo Vi-ét, ta <strong>có</strong> x1 x2 2 log3<br />

5 log3 3 log3<br />

5 log3<br />

45 .<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

x 1 2 x<br />

3<br />

2 3<br />

2 2x3 2<br />

2 2<br />

x 1 log 3 x 1 (2x<br />

3)log 3<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

x 1 2x log 3 3log 3 x 2x<br />

log 31 3log 3 0 (*)


Phương trình (*) <strong>có</strong> hệ số a 1, c 1 3log 3 0 a. c 0 , do đó phương trình <strong>có</strong> hai<br />

nghiệm phân biệt x x . Theo vi-et:<br />

1,<br />

2<br />

2<br />

<br />

3<br />

1 2 2 2 2 2<br />

x . x 1 3log 3 log 2 log 3 log 54.<br />

Câu 10.<br />

Chọn A<br />

x x 2x x 9<br />

Ta <strong>có</strong> log3<br />

7 3 2 x 7 3 3 7 3 <br />

x<br />

.<br />

3<br />

<br />

<br />

x<br />

Đặt t 3 t 0 . Phương trình trở thành<br />

<br />

<br />

7 13<br />

7 13 <br />

x <br />

<br />

3<br />

x log3<br />

2<br />

2 <br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

x 7 13 7 13 <br />

3 <br />

x log3<br />

2 2 <br />

<br />

7 13<br />

9<br />

t<br />

<br />

2<br />

7 t t 7t<br />

9 0 2<br />

t<br />

7 13<br />

t<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

tm<br />

tm<br />

<br />

<br />

Câu 11.<br />

Câu 12.<br />

Câu 13.<br />

Câu 14.<br />

7 13 7 13 <br />

Tổng các nghiệm của phương trình log3 log3<br />

2 .<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

Chọn C<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong><br />

a,<br />

b là hai nghiệm phân biệt của phương trình<br />

x x 2x 2x x<br />

log<br />

3(7 3 ) 2 x 7 3 3 3 7.3 9 0<br />

a b<br />

<br />

3 3 7<br />

Theo định lí Vi-ét ta <strong>có</strong> .<br />

a b<br />

3 .3 9<br />

a b a b 2 a b 2<br />

Do đó: 9 9 (3 3 ) 2.3 .3 7 2.9 31.<br />

Chọn D<br />

ĐKXĐ: 17.2 x 8 0 .<br />

<br />

2<br />

x<br />

x 2x x x<br />

Khi đó log 17.2 8 2x<br />

17.2 8 2 2 17.2 8 0 .<br />

2<br />

<br />

<br />

x<br />

2<br />

Đặt 2 t t 0 . Khi đó phương trình trở thành t 17t<br />

8 0 . Phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

t ; 1 2<br />

1 2 1 2 3<br />

t<br />

1 2 1 2<br />

Chọn B<br />

5<br />

x x x x<br />

thỏa mãn t . t 8 2 .2 8 2 2 x x 3.<br />

x x x x x1<br />

x <br />

log 25 3.5 15 1 25 3.5 15 5<br />

5 3 x log 3<br />

<br />

5 5 x<br />

1<br />

x<br />

x x<br />

5<br />

25 8.5 15 0 <br />

.<br />

x <br />

1<br />

log3<br />

5<br />

Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 1<br />

log5<br />

3 .<br />

log 5<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

t<br />

a 9<br />

2t<br />

5b<br />

a<br />

<br />

log9 a log16 b log12<br />

t . Khi đó <br />

t<br />

a 3 <br />

b<br />

16 .<br />

2<br />

<br />

b 4 <br />

5b<br />

a t<br />

12<br />

2<br />

3


Câu 15.<br />

Câu 16.<br />

t t 2t<br />

Ta <strong>có</strong>: 5.16 t 9 t 2.12<br />

t 5 9 2.<br />

12<br />

3 3 <br />

2. 5 0 .<br />

16 16<br />

4 4 <br />

t<br />

3 a 3 <br />

Suy ra 1 6 7 2 6 .<br />

4 b 4 <br />

Chọn B<br />

log 25<br />

x<br />

5 x 3 0 log<br />

x<br />

25 5 3 x<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

5 <br />

5 <br />

x 3x<br />

x<br />

2<br />

25 5 5 25 5 25.5 x x<br />

5 125.<br />

x<br />

5<br />

Đặt 5 x t với t 0 . Phương trình 1 trở thành:<br />

2<br />

25t<br />

t 125<br />

3<br />

5<br />

2t<br />

<br />

2<br />

t 25t<br />

125 0. 2<br />

1<br />

2<br />

<br />

Phương trình 2<br />

<strong>có</strong> 25 4.125 125 0<br />

nên phương trình 2<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt<br />

S<br />

25 0, P 125 0<br />

t1,<br />

t2<br />

dương thỏa mãn t1 t2 25 và t1. t2<br />

125<br />

.<br />

x1 x2<br />

Khi đó, phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 5 t , 5 t .<br />

<br />

1<br />

1 2<br />

x1 x2 x1 x2<br />

Ta <strong>có</strong> 5 5 .5 t1. t2<br />

125<br />

x1 x2 3 .<br />

Vậy T 3.<br />

Chọn D<br />

x 3 2<br />

2 x 3 x x<br />

1<br />

<br />

2 .3 1<br />

2<br />

1 3 1<br />

log<br />

x x x x<br />

<br />

2<br />

2 .3<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

2<br />

x x x x <br />

1 3 1 log 3 0<br />

2<br />

t<br />

1 2<br />

x<br />

1<br />

<br />

.<br />

2<br />

x<br />

3x<br />

log2<br />

3 0 (1)<br />

Phương trình (1) <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khác 1 vì<br />

9 4log2<br />

3 0 .<br />

<br />

4 log2<br />

3 0<br />

Câu 17.<br />

Do đó phương trình đã cho <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt.<br />

Lời bình: Tăng Duy Hùng<br />

- Cần nhận xét thêm x 1 không là nghiệm pt(1).<br />

Chọn B<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> 0 m 2 1 m<br />

.<br />

Phương trình<br />

2log 1 log 1<br />

2<br />

x mx <br />

m<br />

2 2 m<br />

2 2<br />

x<br />

1 0<br />

<br />

với .<br />

2<br />

2 <br />

x 1 2<br />

<br />

<br />

2<br />

m 1<br />

log x 1 log mx 1<br />

<br />

x 1;<br />

<br />

2<br />

m<br />

<br />

2 2 m<br />

2 2<br />

x 1 mx 1 x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán trở thành định m để phương trình m 1 <strong>có</strong> nghiệm trên khoảng 1; <br />

.<br />

x<br />

2<br />

Xét hàm số f x<br />

1 trên khoảng 1;<br />

.<br />

x


2<br />

Ta <strong>có</strong> f x 0 x<br />

1;<br />

<br />

và lim f .<br />

2<br />

x 1, lim f x<br />

1<br />

x<br />

x1<br />

x<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x<br />

f<br />

<br />

x<br />

f<br />

<br />

x<br />

<br />

1<br />

1<br />

<br />

<br />

1<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, phương trình <strong>có</strong> nghiệm khi 1 m 1<br />

.<br />

Câu 18.<br />

Câu 19.<br />

ChọnC<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> f x<br />

4x<br />

, khi đó f x 0 <strong>có</strong> nghiệm<br />

x<br />

1<br />

x <br />

2<br />

1 <br />

;e<br />

e <br />

<br />

Mặt khác, f 1 2<br />

<br />

1, , nên ,<br />

2<br />

e <br />

e<br />

f 1 1<br />

<br />

ln 2<br />

2 <br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

f e 2e 1<br />

M max f x 2e 1<br />

1 ;e<br />

1<br />

2 3<br />

m min f x<br />

ln 2 . Do đó M m 2e ln 2 .<br />

2<br />

2<br />

1<br />

;e<br />

e <br />

<br />

Chọn B<br />

e<br />

<br />

<br />

2log3 xlog3<br />

x<br />

Xét hàm số y 2 .<br />

Tập xác định: D 0; .<br />

<br />

2log 2<br />

3 x log 2 1<br />

3<br />

2 x<br />

y ln 2. 2log<br />

3<br />

x.<br />

<br />

<br />

x ln 3 x ln 3 <br />

2<br />

<br />

2log 2<br />

3 xlog<br />

2 1<br />

3 x <br />

y 0 2 ln 2. 2log<br />

3<br />

x. 0 log3<br />

x 1 x 3<br />

x ln 3 x ln 3 <br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x 0 3 + <br />

y’ + 0 -<br />

2<br />

.<br />

.<br />

y<br />

0 0<br />

Vậy giá trị lớn nhất là 2 đạt tại x 3.<br />

Câu 20.<br />

Chọn C<br />

1 Trên đoạn ;e<br />

2 <br />

hàm số liên tục và xác định.<br />

e<br />

<br />

f x 2x ln x<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> f x 2 ;<br />

x<br />

' 1<br />

1 ' 1<br />

f x 0 x ; e<br />

2 <br />

<br />

2 <br />

e


Câu 21.<br />

Câu 22.<br />

Câu 23.<br />

Câu 24.<br />

1 2 1 2 1 1 1<br />

f ln 1; 2. ln 1 ln 2 ;<br />

e e e e<br />

f <br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

<br />

2<br />

Suy ra max f x e min f x<br />

2 2; 1<br />

ln 2<br />

1 2 1<br />

2 <br />

; e<br />

; e<br />

e e<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Vậy max f x min f x 2e 2 1 ln 2 2e<br />

ln 2 3.<br />

1 2 1<br />

2 <br />

; e<br />

; e<br />

e e<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

f e 2e ln e 2e<br />

2<br />

Chọn A<br />

x1<br />

Ta <strong>có</strong> f '( x) e 0, x<br />

[0;3], do đó hàm số y f ( x)<br />

đồng biến trên đoạn [0;3] .<br />

4<br />

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đoạn [0;3] bằng f (3) e 2 .<br />

Chọn D<br />

Tập xác định: 0; và 2;3 D .<br />

D <br />

<br />

<br />

y 0 ln x 1 x e2;3 .<br />

y 2<br />

4 2ln 2 y 3<br />

6 3ln 3 y <br />

Ta <strong>có</strong> y 2 x ln x 2 ln x 1<br />

1<br />

ln x .<br />

Vậy max y = e tại x e<br />

.<br />

<br />

2;3<br />

Chọn D<br />

<br />

, , e = 2e e = e .<br />

2018 <strong>2019</strong> 4036 <strong>2019</strong> 2017 <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

3 2 2 . 2 1 1 2 . 2 1 1 2 . 1 2 . 2 1<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2017 <strong>2019</strong><br />

2017<br />

1 2 1 2 2 1<br />

1<br />

2 .<br />

<br />

Chọn B<br />

Với x 0 , ta <strong>có</strong> y ' 2x ln x x; y '' 2ln x 3.<br />

l<br />

x<br />

0<br />

y ' 0 2x ln x x 0 <br />

1 x <br />

<br />

ln x <br />

2<br />

1<br />

.<br />

e<br />

1 1<br />

1<br />

y '' 2ln 3 2 0. Như vậy, x là điểm cực tiểu của hàm số.<br />

e e<br />

e<br />

Câu 25.<br />

Chọn A<br />

a <br />

Do a , b 0 nên hàm số luôn <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định D ; \ 2<br />

.<br />

b <br />

<br />

Ta <strong>có</strong> lim y 0 đồ thị hàm số <strong>có</strong> đường tiệm cận ngang y 0.<br />

x<br />

a bx 2 a bx 2<br />

Mà y <br />

<br />

, đặt f x a bx 2 .<br />

x 2 x 2 a bx 2<br />

<br />

Để đồ thị hàm số trên <strong>có</strong> đúng một đường tiệm cận thì f 2 0 a 2b<br />

2 .<br />

b<br />

Đặt a 1<br />

x , y ta suy ra x 4y<br />

3 .<br />

2<br />

P log x<br />

y , (do a 0 nên x 1).<br />

x x<br />

2<br />

1<br />

Lại <strong>có</strong> 3 4y<br />

3. 3 x y x 2 y 1<br />

y .<br />

2<br />

2 2<br />

x


Câu 26.<br />

1 <br />

Vậy P log<br />

x<br />

y log<br />

x 2<br />

.<br />

2 <br />

x <br />

x<br />

2 a<br />

1<br />

<br />

Dấu bằng xảy ra 1 1 .<br />

y<br />

b<br />

4<br />

2<br />

Chọn A<br />

x y z<br />

Đặt a log<br />

2<br />

, b log<br />

3<br />

, c log5<br />

. Khi đó a, b, c 0 và a b c 3<br />

4 9 25<br />

2 x 2 2<br />

2 2<br />

Suy ra a log2 a log2 x 2 log2<br />

x a 2 .Tương tự log3 y b 2,log5<br />

z c 2 .<br />

4<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: log x log 2.log x a 2 .log 2 .<br />

2001 2001 2 2001<br />

<br />

2 2<br />

Tương tự ta <strong>có</strong>: log y b 2 .log 3;log z c 2 .log 5 .<br />

<br />

<br />

2018 2018 <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

<br />

2 2 2<br />

Suy ra S ( a 2) b 2 c 2 .log 2.log 3.log 5 .<br />

2001 2018 <strong>2019</strong><br />

Bài toán đã cho tương đương với <strong>bài</strong> toán: Cho các số a, b, c 0 thoản mãn a b c 3 . Tìm<br />

<br />

2 2 2<br />

giá trị nhỏ nhất của S ( a 2) b 2 c 2 .log 2.log 3.log 5 .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2001 2018 <strong>2019</strong><br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b a b a b a b<br />

2<br />

a<br />

b 2<br />

2 2 1 1 3 3<br />

2<br />

2 2 3 2 1<br />

2 <br />

a 2b 2 a b 3 3 a b<br />

1<br />

2 <br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

<br />

a b a b<br />

(Bunhiacopxki)<br />

<br />

<br />

2 2 2 3<br />

<br />

1 2 31 1 1<br />

2 <br />

<br />

4 4 <br />

2 2<br />

2 2 2 1<br />

2 2<br />

P a b c a b c c <br />

2<br />

a b a b <br />

2<br />

3c 3a b c<br />

27 .<br />

2 2 <br />

P 27 khi a b c 1<br />

hay x 8, y 27, z 125<br />

.<br />

<br />

Câu 27.<br />

Suy ra Smin 27.log2001 2.log2018 3.log<strong>2019</strong><br />

5 .<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

a b c<br />

log2 a a 2 b b 2 c c 2<br />

2 2 2<br />

a b c 1<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

log2 a b c 2 a b c 1 log2<br />

a b c 1 a b c 1<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

log 2a 2b 2c 2a 2b 2c log a b c 1 a b c 1<br />

(*)<br />

2 2<br />

2<br />

Xét hàm f t log t t với t 0 ,<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>, f ' t 1 0, t<br />

0;<br />

<br />

nên hàm số f t<br />

đồng biến trên 0;<br />

.<br />

t ln 2<br />

Khi đó, * f 2a 2b 2c f a 2 b 2 c<br />

2 1


2 2 2<br />

2a 2b 2c a b c 1<br />

a 2 b 2 c<br />

<br />

2<br />

1 1 1 2<br />

3a 2b c<br />

Ta lại <strong>có</strong>, P P 3a 1 P 2b 1 P 1c 1<br />

6 3P<br />

(**)<br />

a b c<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Bunhiacopxki ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

6 3P P 3a 1 P 2b 1 P 1c 1 2. P 3 P 2 P<br />

1<br />

2 2 2 2<br />

2 6 2 3 6 2 3<br />

3P 12P 8 0 P <br />

3 3<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 28.<br />

Câu 29.<br />

6 2 3 3 1 1 1<br />

3<br />

Vậy, Pmax<br />

khi a , b , c .<br />

3<br />

3 3 3<br />

Chọn A<br />

1<br />

Gọi xG 2 loga 2 loga<br />

2018<br />

2018<br />

1 <br />

Ta <strong>có</strong> f 2 loga f 2 loga 2018 f xG<br />

<br />

2018 <br />

Giả sử ; thuộc đồ thị hàm số y f x và <strong>có</strong> điểm đối xứng qua điểm I là<br />

<br />

G ' x ; y<br />

G '<br />

G xG<br />

yG<br />

<br />

<br />

x<br />

G ' thuộc đồ thị hàm số y a .<br />

1;1<br />

<br />

GG '<br />

Ta <strong>có</strong> I là trung điểm của .<br />

xG xG '<br />

2 loga 2018 xG<br />

'<br />

Do đó ta <strong>có</strong> xI 1 xG '<br />

loga<br />

2018<br />

2 2<br />

x<br />

loga<br />

2018<br />

G ' xG<br />

';<br />

yG<br />

' thuộc đồ thị hàm số y a nên yG<br />

'<br />

a 2018<br />

yG yG '<br />

yG<br />

2018<br />

Ta lại <strong>có</strong> yI<br />

1 yG<br />

2016 .<br />

2 2<br />

1 <br />

Vậy f 2 loga f xG yG<br />

2016<br />

.<br />

2018 <br />

Chọn B<br />

1<br />

Điều kiện: x 1,<br />

y .<br />

e<br />

x 3 x 8 ey ey 11<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

x 5x 24 e y 11ey<br />

(*), <strong>có</strong> 2x<br />

5 0 , x<br />

1.<br />

2 2 2<br />

e y 11ey x 5x<br />

24 0<br />

2<br />

<br />

11<br />

2x<br />

5 x 8<br />

ey<br />

<br />

y <br />

2 ey x 8 e<br />

Do đó (*) <br />

.<br />

11<br />

2x<br />

5<br />

ey 3 x 3<br />

x<br />

ey<br />

<br />

y <br />

2<br />

e<br />

x 8 9<br />

x 8<br />

+) Do y 2 nên loại y .<br />

e e<br />

e<br />

3<br />

x<br />

+) Với y , 1<br />

x 2 :<br />

e<br />

Cách 1:<br />

Khi đó, ta được: P ln x ln 3 x trên 1;2 .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

P <br />

1 <br />

1<br />

2x ln x 2 3 x ln 3 x


1 1<br />

P 0 0<br />

2x ln x 2 3 x ln 3 x<br />

<br />

3 x ln 3 x<br />

x ln x 0 <br />

3 x ln 3 x x ln x<br />

(**)<br />

Xét hàm f t<br />

t ln t trên 1; , <strong>có</strong> f t ln t 1 0, t<br />

1;<br />

<br />

.<br />

2 ln t<br />

3<br />

Khi đó (**) f 3 x f x<br />

3 x x x .<br />

2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Câu 30.<br />

3 3<br />

Từ đó Pmax 2 ln 3 ln 2 tại x , y .<br />

2 2e<br />

Cách 2:<br />

<br />

Khi đó, ta được: P ln x ln 3 x trên 1;2 .<br />

<br />

2<br />

2<br />

P ln x ln 3 x 2 ln x ln 3 x 2ln x 3 x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x 3 x <br />

2ln 4ln 3 ln 2 , x<br />

1;2<br />

<br />

2 <br />

ln x ln 3<br />

x<br />

3<br />

Dấu “ ” xảy ra khi x 3 x x .<br />

2<br />

x 1;2<br />

<br />

<br />

3 3<br />

Vậy Từ đó Pmax 2 ln 3<br />

ln 2 tại x , y .<br />

2 2e<br />

Chọn B<br />

x<br />

0<br />

Điều kiện: .<br />

0 y 6<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong>:<br />

2 2<br />

log2 x x x y log2 6 y 6x log2 x x log2<br />

<br />

x 6 y <br />

x 6 y<br />

(*)<br />

1<br />

Xét hàm số f t log2<br />

t t với t 0 , Ta <strong>có</strong> f ' t<br />

1 0, t<br />

0 nên hàm số<br />

t ln 2<br />

f t log t t đồng biến trên khoảng 0; .<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

Do đó * f x 2 f x 6 y x 2 x 6 y x 6 y x y 6 ** ( do x 0 )<br />

Áp <strong>dụng</strong> Bất đẳng thức Cô si cho các cặp số dương và bất đẳng thức<br />

<br />

<br />

**<br />

<br />

, ta <strong>có</strong>:<br />

6 8 3 <br />

<br />

3 x 6 y<br />

3 2 8 3 .6 2 3 x<br />

. 6 y<br />

P x y x y 2 . 8 19<br />

.<br />

x y 2 2 x 2 y 2 2 x 2 y


Câu 31.<br />

Câu 32.<br />

<br />

x y 6<br />

<br />

3x<br />

6 x<br />

2<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 19.<br />

2 x y<br />

4<br />

y 8<br />

<br />

2 y<br />

ChọnA<br />

2 2<br />

2 2<br />

Do a b 1 nên <strong>từ</strong> log 2 2 a b 1 a b a b 1.<br />

a b <br />

2 2<br />

a<br />

b 1<br />

<br />

2 2<br />

Suy ra: 1 1 1<br />

a b<br />

<br />

2 2 2<br />

Khi đó:<br />

<br />

<br />

P a b a b a b<br />

<br />

2 2 <br />

2 2 <br />

2 <br />

2 2<br />

1 1 2 2 1 1 1 <br />

2 4 3 2 4 2 4 . 20. 10<br />

(Áp <strong>dụng</strong> BĐT Bu-nhi-a- Cốp -xki)<br />

1 1<br />

<br />

a b <br />

2 2<br />

0<br />

2 4<br />

1 1<br />

a <br />

<br />

2 2<br />

2 10<br />

Đẳng thức xảy ra khi 1 1 1 <br />

<br />

a b <br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

1 2<br />

b<br />

<br />

<br />

2 10<br />

<br />

2 2<br />

a<br />

b 1<br />

1 1<br />

a <br />

2 10<br />

Vậy Pmax 10 khi <br />

.<br />

1 2<br />

b <br />

2 10<br />

Chọn B<br />

x 5y<br />

x 10xy y<br />

2 2<br />

2 2<br />

log2 1 x 10xy 9 y 0<br />

2 2<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

x y x xy y x y x xy y <br />

log 5 log 10 log 2 2 5 10 0<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

x y x y x xy y x xy y <br />

log 2 10 2 5 log 10 10<br />

<br />

2 2<br />

2x 10 y x 10xy y<br />

2 2 2 2<br />

vi)<br />

x x <br />

10 9 0 10 9 0<br />

y y <br />

2 2<br />

x xy y <br />

x x<br />

2 2 9<br />

x xy 9 y y<br />

<br />

y<br />

P <br />

<br />

<br />

2<br />

xy y x<br />

1<br />

y<br />

x<br />

Đặt t , điều kiện : 1 t 9<br />

y<br />

2<br />

2<br />

x<br />

1 9<br />

y


Câu 33.<br />

<br />

f t<br />

t<br />

<br />

2<br />

2<br />

t 9 t 2t<br />

8<br />

; f t<br />

;<br />

2<br />

t 1<br />

t 1<br />

<br />

<br />

t<br />

4<br />

f t<br />

0 <br />

t<br />

2<br />

11<br />

99<br />

f 1<br />

; f 2<br />

5 ; f 9<br />

<br />

2<br />

10<br />

Nên M 99 , m 5 . Vậy T 10M m 94 .<br />

10<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>: log 2 2 2 2<br />

2<br />

a b 9 1 log2 3a 2b log2 a b 9 log2<br />

<br />

23a 2b<br />

2 2<br />

<br />

H a;<br />

b<br />

H C<br />

3;2<br />

2 2<br />

a b 9 6a 4b a 3 b 2 4 .<br />

Gọi , suy ra thuộc đường tròn <strong>có</strong> tâm I , bán kính R 2 .<br />

4<br />

<br />

2<br />

<br />

9 .3 .3 ln 2 2 1 81<br />

<br />

<br />

m n 2m n<br />

Lại <strong>có</strong> m n <br />

4<br />

<br />

2mn <br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

2mn<br />

<br />

2<br />

3 ln 2m<br />

n 2 1<br />

81,<br />

Với m,<br />

n thỏa mãn 2m<br />

n 0 , ta <strong>có</strong>:<br />

+) m n m n<br />

4<br />

<br />

2mn <br />

2mn<br />

<br />

4 4<br />

<br />

2 2 2 . 4 3 81<br />

2m n <br />

2m n <br />

2<br />

+) ln 2m<br />

n 2 1<br />

ln1 0 .<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

2mn <br />

<br />

<br />

2mn<br />

<br />

2<br />

Suy ra 3 ln 2m<br />

n 2 1<br />

81<br />

<br />

<br />

4<br />

2m<br />

n<br />

<br />

Do đó 1<br />

<br />

2m<br />

n 2m<br />

n 2 0 .<br />

<br />

2m<br />

n 2 0<br />

Gọi K m;<br />

n , suy ra K thuộc đường thẳng <strong>có</strong> phương trình 2x<br />

y 2 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: P a m b n HK .<br />

2.3<br />

2 2<br />

d I, 2 5 2<br />

2 2<br />

2 1<br />

đường thẳng không cắt đường tròn C .<br />

<br />

Do đó HK ngắn nhất khi K là hình <strong>chi</strong>ếu của điểm I trên đường thẳng và điểm H là giao<br />

điểm của đoạn thẳng với đường tròn C .<br />

IK <br />

Lúc đó HK IK IH 2 5 2 .<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 5 2 .<br />

Câu 34.<br />

Chọn D


2 2<br />

Điều kiện 4x<br />

9y<br />

1.<br />

2 2<br />

Trường hợp 1: 4x<br />

9y<br />

1<br />

.<br />

2 2 2x<br />

1<br />

1 3<br />

Ta <strong>có</strong> 2x 3y<br />

1 x 3y 1 P .<br />

3y<br />

1<br />

2 2<br />

2 2<br />

Trường hợp 2: 4x<br />

9y<br />

1.<br />

1<br />

2 2<br />

Khi đó log 2 3 2 2<br />

2 2 1 2 3 4 9<br />

1 1 1<br />

x y x y x y 2 3 .<br />

4x 9<br />

y x y <br />

<br />

2 2 2<br />

1 1 1 3<br />

P x 3y 2x 3y<br />

.<br />

2 2 2 4<br />

Áp <strong>dụng</strong> BĐT Bunhiacopski ta được:<br />

2 2 2<br />

1 1 1 <br />

1 1 1 5<br />

2x 3y 1 2x 3y<br />

.<br />

2 2 2<br />

<br />

4 <br />

2 2 <br />

8<br />

Câu 35.<br />

Suy ra 1 1 1 <br />

2 3<br />

3 3 <br />

P x y <br />

10 .<br />

2 2 2 4 4<br />

1 1 <br />

2 2x 3y 5 10<br />

<br />

2 2 8x<br />

6y<br />

1<br />

x <br />

<br />

<br />

<br />

Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi<br />

20<br />

<br />

.<br />

3<br />

10 <br />

4x<br />

12y<br />

3<br />

10 5 2 10<br />

<br />

x 3y<br />

<br />

y <br />

4<br />

30<br />

Chọn D<br />

2<br />

3 10<br />

Từ 1<br />

và 2<br />

suy ra giá trị lớn nhất của P là .<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

x<br />

2 1 2<br />

x<br />

a . b 1 x x log a 1 0<br />

Dễ thấy phương trình trên luôn <strong>có</strong> 2 nghiệm x1 , x2<br />

Áp <strong>dụng</strong> hệ thức Vi-et, ta <strong>có</strong><br />

b<br />

Câu 36.<br />

S<br />

<br />

2<br />

x . x <br />

4x 4x<br />

1<br />

4log<br />

<br />

1 2<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

x1 x2<br />

logb<br />

a<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương thì<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

Và do a 1, b 1nên đáp án D đúng<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> a b 1 log b 0 .<br />

a<br />

<br />

1<br />

S a a <br />

log a<br />

2<br />

b<br />

3<br />

2logb<br />

2logb<br />

3 4<br />

1<br />

a b b a<br />

3<br />

2logb<br />

log 2<br />

2<br />

a<br />

logb<br />

a<br />

b<br />

a<br />

3 2<br />

1 a<br />

P loga loga ab loga a loga b 1 loga b 1<br />

log<br />

a<br />

b.<br />

log a b<br />

ab<br />

<br />

2<br />

2<br />

Đặt t 1 log b t 0 log b 1<br />

t . Ta <strong>có</strong>: P t t 2 trên<br />

a<br />

a<br />

0;


Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

t 1<br />

2<br />

<br />

P 9<br />

2<br />

Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại<br />

1<br />

t .<br />

2<br />

Câu 37.<br />

Với<br />

Chọn D<br />

<br />

3<br />

1 1 3 3<br />

4<br />

t 1 loga<br />

b log<br />

a<br />

b b a k .<br />

2 2 4 4<br />

<br />

2 2<br />

x 2x x 2x<br />

f x e <br />

<br />

m f x e m .<br />

<br />

Xét hàm số: <br />

Trên khoảng<br />

Trên khoảng<br />

2 2<br />

x 2x x 2x<br />

g x f x e ; g x f x 2x 2 e .<br />

<br />

<br />

0;1<br />

1;2<br />

<br />

<br />

ta <strong>có</strong><br />

ta <strong>có</strong><br />

x<br />

f 0<br />

g x 0, x<br />

0;1 .<br />

2x<br />

2 0<br />

x<br />

f 0<br />

g x 0, x<br />

1;2 .<br />

2x<br />

2 0<br />

<br />

<br />

f x 0<br />

Tại điểm x 1 ta <strong>có</strong> g x<br />

0 .<br />

2<br />

x 2x<br />

2x<br />

2e 0<br />

Suy ra bảng biến <strong>thi</strong>ên của g x<br />

:<br />

Câu 38.<br />

1<br />

max 1 .<br />

0;2<br />

e<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong>: g<br />

<br />

x f <br />

<br />

<br />

Do đó bất phương trình m g x đúng với mọi x 0;2 khi và chỉ khi<br />

1<br />

m max g x<br />

f 1 .<br />

0;2<br />

e<br />

Chọn D<br />

m 2<br />

Trên đoạn 1;e<br />

ta <strong>có</strong>: y ' .<br />

x ln x 1<br />

2<br />

TH1: Nếu 2 thì y ' 0, x 1;e Hàm số đồng biến trên<br />

m 1;e


m 2<br />

min y y(1) 2 , max y y(e)<br />

.<br />

1;e<br />

<br />

1;e<br />

<br />

2<br />

m 2<br />

min y max y 2 2 2 m 10<br />

(nhận).<br />

1;e 1;e<br />

<br />

2<br />

TH2: Nếu 2 thì y ' 0, x 1;e Hàm số nghịch biến trên<br />

m 1;e<br />

<br />

m 2<br />

min y y(e)<br />

, max y y(1) 2 .<br />

1;e<br />

<br />

2 1;e<br />

<br />

m 2<br />

min y max y 2 2 2 m 10<br />

(loại).<br />

1;e 1;e<br />

2<br />

TH3: Nếu 2 thì y ' 0, x 1; e Hàm số là hàm hằng trên<br />

m 1;e<br />

<br />

min y max y 2 y <br />

1;e 1;e<br />

<br />

1;e 1;e<br />

<br />

Vậy m 10<br />

6;11 .<br />

<br />

<br />

min max y 4<br />

(không thỏa mãn giả <strong>thi</strong>ết).<br />

Câu 39.<br />

Chọn B<br />

xy<br />

3 5<br />

x y x<br />

xy<br />

3 5<br />

x+ Ta <strong>có</strong> 4 y -x-<br />

5 1 3 4 y<br />

+ + + = + + ( -4)<br />

x+ 4 y -x-4 y xy-1 1-<br />

xy<br />

Û 5 - 3 + x + 4y = 5 - 3 + xy -1( 1).<br />

( ) 5 3<br />

t -t<br />

Xét hàm số f t = - + t trên .<br />

¢ ( ) = 5 .ln 5+ 3 .ln 3+ 1> 0; " Î f ( t)<br />

( )<br />

t<br />

-t<br />

Vì f t x nên hàm số đồng biến trên 2 .<br />

( 1 ) ( 2 )<br />

( )<br />

Từ và ta <strong>có</strong> x + 4y = xy -1 3 . Dễ thấy 4 không thỏa mãn 3 .<br />

x = ( )<br />

x + 1<br />

Với x ¹ 4 , ( 3)<br />

Û y = kết hợp điều kiện y > 0 suy ra x > 4 .<br />

x - 4<br />

x 1<br />

Do đó P = x + y = +<br />

x + .<br />

x - 4<br />

x + 1<br />

Xét hàm số g ( x)<br />

= x + trên ( 4;+¥ ).<br />

x - 4<br />

5 é x = 4 + 5<br />

Ta <strong>có</strong> g¢ ( x)<br />

= 1- = 0 Û .<br />

( x-4) 2 ê<br />

êë x = 4-<br />

5<br />

x 4 4 5<br />

x<br />

g – 0 <br />

g x<br />

<br />

5 2 5<br />

<br />

<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> P = min g x = 5+<br />

2 5 .<br />

min<br />

( 4; +¥ )<br />

( )<br />

Câu 40.<br />

Chọn C<br />

ĐK: x, y 0 .<br />

2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: log x log y log x y<br />

log xy log x y<br />

1 1 1<br />

2 2 2<br />

1 1<br />

2 2


xy x 2 y x 1<br />

y x<br />

2<br />

<br />

1 .<br />

2<br />

x<br />

Từ 1<br />

x 1 0 x 1. Do đó 1<br />

y .<br />

x 1<br />

Câu 41.<br />

2<br />

x<br />

1 1<br />

1<br />

Khi đó 3x y 3x 4x 1 4<br />

x 1<br />

5 2 4<br />

x 1 . 5 9, x<br />

1.<br />

x 1 x 1 x 1<br />

x 1<br />

x<br />

1 x<br />

1<br />

<br />

y 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y 0 3<br />

x<br />

2 2 <br />

<br />

Dấu " " xảy ra x x <br />

y<br />

y<br />

<br />

2<br />

.<br />

x 1 x 1<br />

9<br />

y <br />

1 1 2<br />

4<br />

x 1<br />

x<br />

1<br />

<br />

x 1 2<br />

3<br />

x <br />

<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của 3x y bằng 9 khi<br />

2<br />

.<br />

9<br />

y <br />

2<br />

Chọn D<br />

t t<br />

log x log y log x y t , t . Ta <strong>có</strong> x 9 , y 6 , x y 4 t<br />

.<br />

9 6 4<br />

<br />

<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong>:<br />

9 t 6 t 4<br />

t<br />

t<br />

<br />

3 1<br />

5<br />

t t<br />

2t<br />

t <br />

9 6 3 3 <br />

1<br />

1 0 2 2<br />

.<br />

t<br />

4 4 2 2 3 1<br />

5<br />

<br />

<br />

0<br />

2 2<br />

t<br />

x 9 3 1<br />

5<br />

Ta <strong>có</strong>: .<br />

y 6 2 2<br />

t<br />

2 2<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong> : a 1, b 5 nên T a b 26 .<br />

Câu 42.<br />

Chọn B<br />

Gọi<br />

x là số tiền mà Anh Bình trả mỗi tháng trong 2 năm.<br />

Số tiền còn nợ sau 1 tháng: 200(1 r)<br />

x<br />

2<br />

Số tiền còn nợ sau 2 tháng: (200(1 r) x)(1 r) x 200(1 r) x[1 (1 r)]<br />

Câu 43.<br />

3 2<br />

Số tiền còn nợ sau 3 tháng: 200(1 r) x <br />

1 (1 r) (1 r)<br />

<br />

<br />

…<br />

Số tiền còn nợ sau 24 tháng: 200(1 r) x <br />

1 (1 r) (1 r)<br />

24 23<br />

24 23<br />

Sau 24 tháng trả hết nợ nên: 200(1 r) x <br />

1 (1 r) (1 r) <br />

0<br />

24<br />

24 (1 r) 1<br />

200(1 r) x 0 x 9,137<br />

r<br />

Chọn A<br />

(triệu đồng).


Giả sử <strong>thi</strong>ết diện qua trục của <strong>chi</strong>ếc ly được gắn vào hệ trục Oxy như hình vẽ. Khi đó thể tích<br />

<strong>chi</strong>ếc ly chính là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />

y 2 x ; y 1;<br />

y a quanh trục Oy .<br />

Đồ thị hàm số y 2 x cắt trục tung tại điểm <strong>có</strong> tung độ bằng 1.<br />

Gọi là điểm tiếp xúc của viên bi với <strong>chi</strong>ếc ly thì M 2;4 .<br />

M <br />

y 2 x M 2;4<br />

d : y 4ln 2. x 4 8ln 2<br />

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại <strong>có</strong> phương trình là<br />

.<br />

Gọi I là tâm của viên bi. Đường thẳng IM đi qua M và vuông góc với d nên <strong>có</strong> phương<br />

1 1<br />

trình IM : y x 4 .<br />

4ln 2 2ln 2<br />

Khi đó I Oy IM <br />

1 1 <br />

1<br />

I 0;4 MI 2;<br />

R IM 4 .<br />

2<br />

2ln 2 2ln 2 <br />

4ln 2<br />

1 1<br />

Suy ra a OH OI R 4 4 6.8475 .<br />

2<br />

2ln 2 4ln 2<br />

2 4 3 3<br />

Thể tích nước <strong>có</strong> trong <strong>chi</strong>ếc ly là V <br />

log2<br />

y d y R 29,65cm<br />

.<br />

3<br />

Câu 44. Gọi n là số tháng gửi <strong>tiết</strong> kiệm của Hoa (tính <strong>từ</strong> 1/1/<strong>2019</strong>).<br />

Khi đó tổng số tiền bạn Hoa nhận được sau<br />

a<br />

1<br />

n tháng là:<br />

Với 5000000 đồng ban đầu: T1 500000011% <br />

n<br />

Với<br />

A<br />

đồng gửi mỗi tháng thì<br />

* Đầu tháng thứ 2: gửi A đồng.<br />

Cuối tháng thứ 2, <strong>có</strong> A A. r A 1<br />

r .<br />

* Đầu tháng thứ 3 gửi A đồng.<br />

Cuối tháng thứ 3 <strong>có</strong>: A 1 r A<br />

1<br />

r A<br />

1 r 2<br />

1<br />

r .<br />

<br />

<br />

* Đầu tháng thứ 4 gửi A đồng.<br />

<br />

<br />

<br />

Cuối tháng thứ 4 <strong>có</strong>: A1 r 2<br />

1 r<br />

1 r A1<br />

r<br />

<br />

A1 r 3 1 r 2<br />

1<br />

r<br />

<br />

<br />

…<br />

* Đầu tháng thứ n gửi A đồng.<br />

Cuối tháng thứ <strong>có</strong>:<br />

A<br />

n1<br />

1 r. 1 r<br />

1<br />

.<br />

r <br />

n1 n2<br />

n A1 r 1 r ... 1<br />

r<br />

A<br />

<br />

1<br />

r<br />

<br />

<br />

1<br />

1<br />

r<br />

1<br />

1<br />

n<br />

<br />

r<br />

1


Do đó, sau n<br />

tháng gửi <strong>tiết</strong> kiệm của Hoa (tính <strong>từ</strong> 1/1/<strong>2019</strong>) thì<br />

Câu 45.<br />

T<br />

2<br />

300000 n1<br />

n1<br />

.1,01. <br />

1,01 1 30300000. <br />

.<br />

0,01 <br />

1,01<br />

1<br />

<br />

n<br />

n1<br />

Ta <strong>có</strong> T T1 T2<br />

5000000 11% 30300000. 1,01 1<br />

10000000<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

n1<br />

50 1,01 303. 1,01 1<br />

100<br />

.<br />

<br />

n1<br />

806 <br />

353,5 1,01<br />

403 n 1 log1,01<br />

13,17<br />

n 14,17<br />

.<br />

707 <br />

Vậy sau ít nhất 15 tháng (tính <strong>từ</strong> 1/1/<strong>2019</strong>) thì Hoa <strong>có</strong> ít nhất 10 triệu đồng nên ngày gần nhất<br />

với ngày 1/2/<strong>2019</strong> là 15 / 4 / 2020 .<br />

Chọn B<br />

Gọi số tiền mỗi tháng anh An gửi <strong>tiết</strong> kiệm ngân hàng trong 6 tháng đầu là A ; số tiền mỗi<br />

tháng anh gửi <strong>tiết</strong> kiệm <strong>từ</strong> tháng thứ 7 là B .<br />

Đặt q 1<br />

0,45% 1,0045 .<br />

Gọi S là số tiền <strong>có</strong> trong tài khoản <strong>tiết</strong> kiệm cuối tháng thứ n . Ta <strong>có</strong><br />

S1<br />

n<br />

A<br />

S S S .0,45% A A.<br />

q A<br />

2 1 1<br />

,<br />

,<br />

2<br />

S3 S2 S2.0,45% A S2.<br />

q A Aq Aq A<br />

3 2<br />

S S S .0, 45% A S . q A Aq Aq Aq A ,<br />

…<br />

4 3 3 3<br />

6<br />

5 4<br />

q 1<br />

S6 S5 S5.0,45% A S5.<br />

q A Aq Aq A A<br />

, q 1<br />

S S S .0,45% B S q B ,<br />

7 6 6 6<br />

2<br />

S S S .0,45% B S . q B S q Bq B ,<br />

….<br />

8 7 7 7 6<br />

6 6<br />

6 5 4 6 q 1 q 1<br />

S12 S6.<br />

q Bq Bq B Aq B .<br />

q 1 q 1<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong> 1 1<br />

A 8 0,8 triệu đồng; B 8,5 0,85 triệu đồng.<br />

10<br />

10<br />

Vậy<br />

6 6 6 6<br />

6 q 1 q 1 6 1,0045 1 1,0045 1<br />

S12<br />

Aq B 0,8.1,0045 0,85<br />

q 1 q 1 1,0045 1 1,0045 1<br />

S 12<br />

10,144 triệu đồng.<br />

Cách 2:<br />

Sau 1 năm với lãi suất<br />

r<br />

thì:<br />

Khoản lương <strong>tiết</strong> kiệm được của tháng 1: 0.8. 1<br />

r 11<br />

Khoản lương <strong>tiết</strong> kiệm được của tháng 2: 0.8. 1<br />

r 10


…………………………………………………<br />

Khoản lương <strong>tiết</strong> kiệm được của tháng 6: 0.8. 1<br />

r 6<br />

Khoản lương <strong>tiết</strong> kiệm được của tháng 7: 0.85. 1<br />

r 5<br />

Khoản lương <strong>tiết</strong> kiệm được của tháng 8: 0.85. 1<br />

r 4<br />

…………………………………………………<br />

Khoản lương <strong>tiết</strong> kiệm được của tháng 12: 0.85. 1<br />

r 0<br />

Câu 46.<br />

Vậy tổng tiền <strong>tiết</strong> kiệm được <strong>từ</strong> khoản lương sau 1 năm là<br />

11 6 5 0<br />

T 0.8 1 r ... 1 r 0.85 1 r ... 1<br />

r<br />

<br />

<br />

6 6<br />

6 6<br />

6 1 1 1 1<br />

6 1,0045 1 1,0045 1<br />

0,8. 1 0,85 0,8.1,0045 . 0,85. 10,144<br />

r<br />

r<br />

0,0045 0,0045<br />

(triệu đồng).<br />

Chọn A<br />

Phân tích:<br />

r r<br />

r<br />

<br />

- Một người gửi ngân hàng một số tiền M trong n kì hạn, với lãi suất i /kì hạn.Sau<br />

n kì hạn người đó sẽ lãnh một số tiền cả gốc lẫn lãi là: T M 1<br />

i .<br />

- Một người vay mua hàng trả góp số tiền M theo phương thức trả hàng tháng vào<br />

cuối mỗi tháng kể <strong>từ</strong> tháng đầu tiên. Mỗi tháng anh ta trả một số tiền là m . Và chịu lãi suất số<br />

tiền chưa trả là i /tháng. Để tính thời hạn phải trả hết số tiền vay, ta <strong>giải</strong> phương trình tìm n :<br />

n m<br />

n<br />

M 1 i 1 i<br />

1 .<br />

i <br />

<br />

<br />

+) Áp <strong>dụng</strong> cho <strong>bài</strong> toán này ta <strong>có</strong>: M 500 000 000; m 15000000; i 0.9%.<br />

<br />

<br />

n<br />

n 15 000 000<br />

n<br />

+) Thay vào phương trình ta <strong>có</strong>: 500 000 0001 0.009 1 0.009<br />

1<br />

.<br />

0.009 <br />

<br />

15 000 000 <br />

<br />

0.009 <br />

+) n log1.009<br />

<br />

39.8 .<br />

15 000 000<br />

<br />

500 000 000 <br />

<br />

0.009 <br />

Câu 47.<br />

Chọn B<br />

Đặt N 500 triệu là số tiền đã vay , A 10<br />

triệu là số tiền trả trong mỗi tháng và r 0,85% là<br />

lãi suất ngân hàng, n là số tháng anh An phải trả hết nợ.<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong><br />

Cuối tháng thứ nhất anh An còn nợ số tiền là N Nr A N 1 r A .<br />

Cuối tháng thứ hai anh An còn nợ số tiền là<br />

2<br />

<br />

N 1 r A N 1 r A r A N 1 r A 1 r 1<br />

.<br />

Cuối tháng thứ ba anh An còn nợ số tiền là<br />

2 3 2<br />

N 1 r A1 r 1 1 r A N 1 r A1 r 1 r<br />

1<br />

<br />

.<br />

<br />

….<br />

n n1 n2<br />

Cuối tháng thứ n anh An còn nợ số tiền là N 1 r A1 r 1 r ... 1 r<br />

1<br />

.


Câu 48.<br />

n n1 n2<br />

Để sau n tháng anh An trả hết nợ thì N 1 r A1 r 1 r ... 1 r<br />

1<br />

0<br />

<br />

<br />

n n1 n2<br />

n<br />

N 1 r A1 r 1 r ... 1 r<br />

1<br />

1<br />

r 1<br />

N<br />

<br />

1 r<br />

A<br />

r<br />

1 n A<br />

A <br />

r n log 1 <br />

.<br />

r<br />

<br />

A Nr A Nr <br />

10 <br />

Áp <strong>dụng</strong> ta <strong>có</strong> n log<br />

1 0,0085<br />

n 65,38<br />

<br />

.<br />

10 500.0,0085<br />

<br />

<br />

<br />

Vậy anh An phải trả trong vòng 66 tháng.<br />

Chọn B<br />

x <br />

Đặt t t x 2 2 x<br />

với 1;2<br />

x .<br />

<br />

<br />

n<br />

Hàm số<br />

x<br />

x<br />

t t x liên tục trên 1;2<br />

<strong>có</strong> t x 2 ln 2 2 ln 2 và t x 0<br />

x<br />

x<br />

x<br />

2 ln 2 2 ln 2 0 2 2 <br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

x<br />

x 0 .<br />

x 1<br />

0 2<br />

t x <br />

– 0 <br />

t x<br />

5<br />

2<br />

17<br />

4<br />

2<br />

5<br />

Nhận xét: Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên với mỗi t 2;<br />

2 <strong>có</strong> 2 giá trị của x thỏa mãn t 2 x 2 <br />

<br />

5 17 <br />

và với mỗi t 2 ;<br />

2 4 <br />

<strong>có</strong> duy nhất 1 giá trị x thỏa mãn t 2 x 2 x .<br />

Xét phương trình<br />

f t <br />

17 <br />

m với t <br />

2;<br />

4 .<br />

<br />

x<br />

Dựa vào đồ thị phương trình 2 2 x<br />

f <br />

trình<br />

f t m <strong>có</strong> 2 nghiệm t 1<br />

, 2<br />

x<br />

Vậy phương trình 2 2 x<br />

<br />

m <strong>có</strong> số nghiệm nhiều nhất khi và chỉ khi phương<br />

t trong đó <strong>có</strong>: t 5<br />

1<br />

2;<br />

2 <br />

<br />

và 5 ;<br />

17 <br />

t 2 <br />

2 4 .<br />

<br />

f m <strong>có</strong> nhiều nhất 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2<br />

.<br />

x<br />

Câu 49.<br />

Câu tương tự:<br />

Chọn D<br />

Đặt sin<br />

t x , do x 0;<br />

nên 0;1<br />

t .<br />

Khi đó phương trình trở thành: f t m, t 0;1<br />

. Đồ thị <br />

f t trên 0;1 như hình vẽ.<br />

Từ đồ thị ta <strong>có</strong>: Phương trình f sin<br />

x<br />

m <strong>có</strong> nghiệm thuộc khoảng 0;<br />

<br />

<br />

phương trình<br />

f t m <strong>có</strong> nghiệm trên nửa khoảng 0;1<br />

1;1<br />

m .


Câu 50.<br />

Câu 51.<br />

Câu 52.<br />

Chọn D<br />

Đặt 4 sin x cos<br />

t 6 6 x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

4<br />

2<br />

4 1<br />

sin 2<br />

<br />

x<br />

<br />

6 6<br />

Do đó phương trình 4sin cos <br />

nghiệm trên đoạn 1;4 .<br />

Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy: phương trình<br />

Vậy 1;2;3;4;5<br />

<br />

m .<br />

<br />

2<br />

4 3sin 2x t 1;4.<br />

<br />

<br />

<br />

f x x m <strong>có</strong> nghiệm phương trình f t <br />

Chọn B<br />

2 x<br />

2<br />

Điều kiện xác định của phương trình: x 3x<br />

2 0 .<br />

x<br />

1<br />

f t m <strong>có</strong> nghiệm t với 1;4<br />

t <br />

m <strong>có</strong><br />

t 1 m 5 .<br />

2<br />

t<br />

Đặt t x 3x<br />

2 với 0 . Phương trình đã cho trở thành 2 1<br />

log t 2 5 2 0 .<br />

<br />

t<br />

Xét hàm số 2 1<br />

f t log t 2 5 2 .<br />

3<br />

1<br />

t<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

2 1<br />

f t 2 t.5 ln 5 0 , t<br />

0 .<br />

t 2 ln 3<br />

<br />

<br />

9<br />

Suy ra f t<br />

luôn đồng biến trên 0;<br />

. Mà f 0 log3<br />

2 0<br />

5<br />

Do đó phương trình <strong>có</strong> đúng 1 nghiệm trên khoảng 0; .<br />

f t 0<br />

<br />

2<br />

t 1<br />

<br />

<br />

log 1 2 5 1 2 0<br />

Xét ta <strong>có</strong> (đúng)<br />

3<br />

Suy ra t 1 là nghiệm duy nhất.<br />

3 5<br />

x1<br />

<br />

2<br />

t 1<br />

x 3x<br />

2 1<br />

2<br />

3 5<br />

x1<br />

<br />

2<br />

Suy ra a 9, b 5. Vậy a 2b<br />

1.<br />

Chọn D<br />

x<br />

x<br />

x<br />

2 3<br />

Ta <strong>có</strong> 2 3 m 4 1<br />

m .<br />

x<br />

4 1<br />

1<br />

x1 2x2<br />

9 5<br />

2<br />

x<br />

x x<br />

2 3<br />

1<br />

3.2 .2 ln 2<br />

1<br />

Xét hàm số f x<br />

trên f x<br />

0 x log .<br />

x<br />

x<br />

x<br />

2<br />

4 1<br />

4 1 4 1<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

a<br />

3<br />

Từ bản biến <strong>thi</strong>ên suy ra m3; 10 . Do đó S 2.3 3.10 36 .<br />

b<br />

10


Câu 53.<br />

Câu 54.<br />

Chọn C<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> : 3x 5x 8 0 x<br />

nên đk của phương trình là: x<br />

x 3x<br />

2<br />

3x<br />

5x<br />

8<br />

2<br />

2<br />

log2 x 4x<br />

3<br />

2<br />

1<br />

log <br />

2<br />

x 3x 2 log2<br />

3x 5x 8 3x 5x 8 x 3x<br />

2<br />

2<br />

2 x<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

<br />

1 1<br />

log2 x 3x 2 x 3x 2 log2<br />

3x 5x 8 3x 5x<br />

8<br />

2 2<br />

3x<br />

2 0 <br />

x<br />

1<br />

2 2 2 2<br />

<br />

Xét hàm số<br />

1<br />

1 1<br />

f ( t) log<br />

2<br />

t t,( t 0) ; f '( t) 0 t<br />

0 .<br />

2<br />

t ln 2 2<br />

Nên hàm số ( ) đồng biến trên <strong>tập</strong> 0; .<br />

f t <br />

<br />

2 2<br />

Mà phương trình <strong>có</strong> dạng : f x 3x 2 f 3x 5x<br />

8 .<br />

Vậy phương trình đã cho tương đương với phương trình:<br />

2 2<br />

<br />

3x 5x 8 x 3x<br />

2<br />

2<br />

x<br />

1 2x<br />

8x<br />

6 0 ( t / m ) .<br />

x<br />

3<br />

2<br />

2 2<br />

Vậy A x x 3x x x x 5 x . x 1.<br />

Chọn C<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

x<br />

Đặt 5 m log 5<br />

x m t .<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

.<br />

x x x<br />

5 m t 5 m t <br />

5 m t<br />

Ta <strong>có</strong> hệ phương trình: .<br />

t t<br />

<br />

log5<br />

x m<br />

t x m 5 <br />

5 m x<br />

x t x t<br />

Trừ hai vế ta được: 5 5 t x 5 x 5 t f x f t .<br />

<br />

x<br />

x<br />

Với f x 5 x f x 5 .ln5 1 0 x .<br />

<br />

Hàm số y f x đồng biến trên .<br />

Phương trình f x f t <strong>có</strong> nghiệm duy nhất x t .<br />

<br />

x<br />

x<br />

Với x t ta <strong>có</strong> 5 m x 5 x m.<br />

5<br />

x<br />

Xét hàm số g x x .<br />

<br />

x<br />

x 1 1<br />

g x 5 .ln5 1 g x 0 5 x log5<br />

.<br />

ln5 ln5


với m<br />

1 log<br />

1 m 1 log<br />

1 .<br />

ln5 ln5 ln5 ln5<br />

<br />

5 5<br />

Do là số nguyên và m 20;20 nên m { 19; 18;...; 1}<br />

.<br />

m <br />

Câu 55.<br />

Vậy <strong>có</strong> 19 giá trị<br />

Chọn D<br />

Điều kiện x 0<br />

m<br />

1<br />

Đặt t x , t 2 .<br />

2x<br />

<br />

thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

t 1<br />

t<br />

Phương trình trở thành: log2<br />

2 5<br />

2<br />

Xét f t log t 2 t với t 2 .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> f 2 5 nên x 2 là một nghiệm của phương trình 1 .<br />

1 t<br />

f ' t<br />

2 ln 2 0 t<br />

2<br />

t ln 2<br />

f t<br />

luôn đồng biến trên khoảng 2;<br />

<br />

Đồ thị hàm số y f t cắt đường thẳng y 5 nhiều nhất tại 1 điểm.<br />

<br />

Vậy t 2 là nghiệm duy nhất của phương trình 1 .<br />

1<br />

2<br />

Với t 2 : x 2 2x 4x<br />

1 0 2<br />

.<br />

2x<br />

<br />

Câu 56.<br />

Phương trình<br />

2<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân bệt và tích tất cả các nghiệm thực của phương trình là<br />

Chọn C<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: log x log<br />

2 2<br />

x 3 m log x 2log x 3 m 1 .<br />

2 2 2 2<br />

<br />

1<br />

t 2 2t 3 m 2<br />

2<br />

t 0;3<br />

Đặt t log 2<br />

x , 1;8 t 0;3 . Phương trình trở thành .<br />

x <br />

1<br />

x 1;8<br />

2<br />

f t t 2t<br />

3 t 0;3<br />

Phương trình <strong>có</strong> nghiệm khi và chỉ khi phương trình <strong>có</strong> nghiệm .<br />

Xét hàm số với .<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

1 .<br />

2<br />

Câu 57.<br />

1<br />

x <br />

Vậy phương trình <strong>có</strong> nghiệm 1;8 f 1 m f 3 2 m 6 .<br />

Chọn B<br />

ĐKXĐ: x 0;4 .<br />

<br />

<br />

2<br />

Đặt t 4x x với 0;4 thì t <br />

x 0;2<br />

u 3 t<br />

<br />

Đặt với 0;2 thì u 1;9<br />

t <br />

2<br />

Khi đó, tìm m <strong>đề</strong> phương trình u 4u 2m<br />

1 0 <strong>có</strong> nghiệm thuộc đoạn 1;9 .


2<br />

2m u 4u<br />

1, với u 1;9<br />

<br />

<br />

2<br />

Xét hàm số f u u 4u<br />

1.<br />

f u 2u 4 0 u 2.<br />

f f <br />

Ta <strong>có</strong>, 1 4 , 2 5, f 9 44<br />

.<br />

Câu 58.<br />

5<br />

Do đó, phương trình <strong>có</strong> nghiệm khi và chỉ khi 44 2m<br />

5 22<br />

m .<br />

2<br />

Vậy <strong>có</strong> 25 số nguyên của tham số m .<br />

Chọn A<br />

x<br />

Để phương trình k <strong>có</strong> 1 nghiệm thì k 0 .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x m 1 Do đó để 0<br />

x m 1<br />

m 1<br />

f f <br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm thì đường thẳng y phải<br />

8<br />

8<br />

8<br />

cắt đồ thị y f x tại 2 điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ lớn hơn 0.<br />

<br />

2<br />

m 1<br />

2 2<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy 1 1<br />

7 m 9 0 m 9 m3;3<br />

.<br />

8<br />

Mà m 5; m .Vậy m 2; 1;0;1;2<br />

.<br />

<br />

Câu 59.<br />

Có tất cả 5 giá trị.<br />

Chọn D<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong> 5 m log 5 x m<br />

* . Đặt t 5<br />

x m .<br />

* <br />

Suy ra t log 5<br />

x m x m 5<br />

t x 5<br />

t m .<br />

x<br />

<br />

t 5 m<br />

Ta <strong>có</strong> hệ t x 5 x 5<br />

t 5 x t<br />

x t 5 (1).<br />

t<br />

x 5 m<br />

Xét hàm số f u u 5 u<br />

<strong>có</strong> f u 1 5 u .ln 5 0, u<br />

nên hàm số đồng biến trên .<br />

1<br />

x t<br />

<br />

. Khi đó ta được 5<br />

x<br />

x<br />

x m x 5 m .<br />

Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 5<br />

x và đường thẳng y m<br />

song song hoặc trùng trục hoành.<br />

Xét 5 x<br />

x<br />

1 <br />

y x <strong>có</strong> y 1 5 ln 5 . Suy ra y 0 x log5<br />

.<br />

ln 5 <br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

1<br />

m f <br />

<br />

5 <br />

<br />

<br />

ln 5<br />

<br />

<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta thấy phương trình <strong>có</strong> nghiệm log 1;0


m<br />

Vì <br />

nên m . Vậy <strong>có</strong> 19 giá trị nguyên của thỏa <strong>bài</strong> toán.<br />

m <br />

19; 18;...; 1<br />

m<br />

20;20<br />

Câu 60.<br />

Chọn D<br />

Do 0 x 2020 nên log<br />

2(2x 2) luôn <strong>có</strong> nghĩa .<br />

Ta <strong>có</strong> log<br />

2(2x 2) x 3y<br />

8 y<br />

<br />

3<br />

log<br />

2( x 1) x 1 3y<br />

2 y<br />

log 2 ( x1) 3 y<br />

log<br />

2( x 1) 2 3y<br />

2 (1)<br />

Xét hàm số f ( t) t 2 t .<br />

t<br />

Tập xác định D và f ( t) 1 2 ln 2 f ( t) 0 t<br />

.<br />

Suy ra hàm số f ( t)<br />

đồng biến trên . Do đó (1) log<br />

2( x 1) 3y<br />

x <br />

3<br />

1 2 y<br />

y log ( x 1)<br />

8<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> 0 x 2020 nên 1 x 1 2021 suy ra 0 log<br />

8( x 1) log8<br />

2021.<br />

Lại <strong>có</strong> log 2021 3,66 nên nếu y thì y 0;1;2;3<br />

.<br />

8<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 cặp số ( x; y ) nguyên thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán là các cặp (0;0) , (7;1) , (63;2) , (511;3) .<br />

Câu 61.<br />

Chọn B<br />

1<br />

Ta thấy x không là nghiệm của phương trình, do đó<br />

3<br />

1 1 27 23<br />

15 x.5 x 5 x 27 23 5<br />

x<br />

x <br />

x <br />

3x<br />

1<br />

1<br />

Xét hai hàm số 5 x <br />

27x<br />

23<br />

1 1<br />

f x và g x<br />

trên <strong>tập</strong> ; ;<br />

3x<br />

1<br />

D <br />

<br />

<br />

3 3 <br />

x1 1<br />

96 1<br />

Ta <strong>có</strong> f x 5 .ln 5 0, x<br />

và g x<br />

0, x<br />

.<br />

3<br />

3x<br />

1<br />

3<br />

2<br />

f ( x )<br />

g ( x)<br />

Do vậy hàm số là hàm đồng biến và là hàm nghịch biến trên <strong>từ</strong>ng khoảng xác định<br />

nên phương trình <strong>có</strong> tối đa 02 nghiệm.(xem thêm phần đồ thị minh hoạ)<br />

Câu 62.<br />

Nhận thấy x 1 là hai nghiệm của phương trình tren.<br />

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 0 .<br />

Chọn A


Ta <strong>có</strong> x 3 me x x<br />

me x 3 0 .<br />

x<br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số y me x 3 cắt trục<br />

Ox tại 2 điểm phân biệt.<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong> y me 1.<br />

x<br />

+) Nếu m 0 thì y 0, x<br />

nên đồ thị hàm số y me x 3 không thể cắt trục Ox tại 2<br />

điểm phân biệt.<br />

+) Nếu m 0 thì y 0 x ln m . Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Câu 63.<br />

Suy ra<br />

ln m 2 0 e<br />

2<br />

m . Vậy<br />

0 e<br />

2<br />

m . Do đó các giá trị nguyên của m là 1, 2, …,7.<br />

Nhận xét: Những <strong>bài</strong> toán về số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào tham số m ta thường<br />

tìm cách cô lập m rồi khảo sát hàm số, tuy nhiên với <strong>bài</strong> toán này, nếu làm vậy thì gặp khó khăn<br />

trong việc khảo sát hàm số nhận được. Do đó ta xét vị trí tương đối của đồ thị một hàm khác<br />

với trục hoành. Bài toán này cần đến các kĩ năng khảo sát hàm số, <strong>giải</strong> phương trình mũ và bất<br />

phương trình logarit.<br />

Chọn B<br />

x x<br />

m 10x me me 10x m 0<br />

x<br />

x<br />

Xét y me 10x m y<br />

me 10 .<br />

Thấy m 0 không thỏa mãn. Với m 0 được<br />

10<br />

y 0 x ln .<br />

m<br />

Mà<br />

Câu 64. Chọn D<br />

y 0<br />

0 , vậy để phương trình <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt thì<br />

số nguyên thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Điều kiện xác định: x 0<br />

mln x x m mln x x m 0<br />

Xét<br />

m<br />

y mln<br />

x x m y<br />

1.<br />

x<br />

Thấy m 0 không thỏa mãn. Với m 0 được y 0 x m .<br />

10<br />

ln 0 m 10 . Do vậy <strong>có</strong> 98<br />

m


Câu 65.<br />

Câu 66.<br />

Vậy để phương trình <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt thì mln m<br />

2m<br />

0 m<br />

2<br />

m e . Do vậy <strong>có</strong> 92 số nguyên thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn D<br />

1<br />

2x<br />

1 0 x<br />

<br />

Điều kiện 2 .<br />

x<br />

1 0 <br />

x<br />

1<br />

2x<br />

1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: log3 3x<br />

8x<br />

5 .<br />

2<br />

x 1<br />

<br />

<br />

2x<br />

1<br />

<br />

x<br />

<br />

2<br />

log3 1 3x<br />

8x<br />

4<br />

2<br />

1<br />

3 x 1<br />

2x<br />

1<br />

log 3 1 2 1<br />

3 2<br />

<br />

2 2<br />

log 2x 1 2x 1 log 3 x 1<br />

3 x 1<br />

1<br />

3 3<br />

<br />

<br />

Xét hàm số: f t log 3<br />

t t với t 0 .<br />

1<br />

f t<br />

1 0 t<br />

0 .<br />

t.ln 3<br />

f t<br />

<br />

Suy ra hàm số đồng biến trên 0; .<br />

<br />

Phương trình 1 f 2x 1 f 3 x 1<br />

.<br />

x<br />

2<br />

2 2<br />

2x 1 3 x 1 3x 8x<br />

4 0 hay <br />

2 .<br />

x<br />

<br />

3<br />

2<br />

Vậy hai nghiệm của phương trình là 2 và suy ra b 3 .<br />

3<br />

Chọn A<br />

x x<br />

Ta <strong>có</strong>: x 3 me me x 3 0 .<br />

x<br />

x<br />

Đặt f x me x 3 f x me 1.<br />

<br />

<br />

m 0 f x f x<br />

Nếu thì 0 0 <strong>có</strong> tối đa một nghiệm.<br />

Ta xét với m 0 , khi đó f x 0 x ln<br />

m .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

x x <br />

.<br />

ln 2<br />

.<br />

m<br />

<br />

2<br />

e<br />

x<br />

2<br />

Để phương trình x 3 me <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt ln m 2 0 0 m e .


Câu 67.<br />

Từ đó suy ra m 1;2;3;4;5;6;7 .<br />

<br />

<br />

Chọn B<br />

x xa<br />

Vì e e 0, x<br />

nên ln(1 x) ln(1 x a) 1 x 1 x a a 0.<br />

1 x 0<br />

Điều kiện của phương trình là x 1 a, a<br />

0.<br />

1 x a 0<br />

Phương trình tương đương với:<br />

x x1<br />

e e x x a<br />

ln( 1) ln( 1) 0.<br />

Xét hàm số ( ) x xa<br />

f x e e ln( x 1) ln( x a 1).<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x xa 1 1 x xa a<br />

f '( x) e e e e 0 a 0, x a<br />

1.<br />

x 1 x a 1 ( x 1)( x a 1)<br />

f x<br />

<br />

Suy ra đồng biến trên 1 a;<br />

với a<br />

0 .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

lim f ( x) ; lim f ( x)<br />

<br />

x <br />

x( a1)<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Câu 68.<br />

f ( x) 0 luôn <strong>có</strong> một nghiệm thực duy nhất với mọi a 0 .<br />

<br />

<br />

Vì a 200;200<br />

nên <strong>có</strong> 199 số a nguyên thỏa mãn.<br />

toduyhienvb@gmail.com<br />

Chọn C<br />

TXĐ: D <br />

<br />

\ 1;2 .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x 2x 1 mx 2m<br />

1<br />

<strong>2019</strong> 0<br />

x 1 x 2<br />

x 2x<br />

1 m( x 2) 1<br />

<strong>2019</strong> 0<br />

x 1 x 2<br />

x 2x<br />

1 1<br />

<strong>2019</strong> m. (*)<br />

x 1 x 2<br />

x 2x<br />

1 1<br />

Đặt f ( x) <strong>2019</strong> . Khi đó<br />

x 1 x 2<br />

x<br />

3 1<br />

f '( x) <strong>2019</strong> ln <strong>2019</strong> 0 x D.<br />

2 2<br />

( x 1) ( x 2)<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên


Câu 69.<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, để phương trình (*) <strong>có</strong> 3 nghiệm thực phân biệt thì<br />

m<br />

2 m 2.<br />

<br />

<br />

Mà m <strong>2019</strong>; <strong>2019</strong> và m nên <strong>có</strong> 2017 giá trị m thỏa mãn.<br />

Chọn B<br />

3x5 y10 x3 y9<br />

e e 1 2x 2y<br />

3 9 3 5 10<br />

3x5 y10 x3 y9<br />

e e x y x y <br />

3x5 y10 x3 y9<br />

e x y e x y <br />

3 5 10 3 9<br />

,<br />

t<br />

Xét hàm số f t e t t .<br />

1 0, .<br />

t<br />

Ta <strong>có</strong>: f t e t Suy ra hàm số luôn đồng biến trên .<br />

Câu 70.<br />

Khi đó phương trình<br />

f t 0<br />

3x<br />

5y<br />

10 x 3y 9 2y<br />

1<br />

2x<br />

.<br />

Thay vào phương trình thứ 2, ta được:<br />

<strong>có</strong> nghiệm là duy nhất. Tức là:<br />

x y m x m <br />

2 2<br />

x m x m <br />

log 3 2 4 6 log 5 9 0<br />

2 2<br />

5 5<br />

log 5 6 log 5 9 0 1 .<br />

Đặt<br />

5 5<br />

5<br />

x t t x <br />

log 5 , 5<br />

<br />

<br />

t 2 m 6 t m<br />

2 9 0 (2).<br />

. Khi đó phương trình (1) trở thành<br />

Tồn tại x , y thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán khi và chỉ khi phương trình (2) <strong>có</strong> nghiệm, tức là:<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

m 6 4 m 9 0 3m<br />

12m<br />

0 0 m 4 .<br />

Vậy <strong>có</strong> 5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn C<br />

x<br />

0<br />

2<br />

Điều kiện: 2x<br />

3x<br />

0 <br />

3 . x <br />

2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2 x x <br />

2<br />

<br />

2<br />

12 x 3x<br />

1 <br />

log 2 3 1 2<br />

2 <br />

<br />

2<br />

2 2x<br />

3x1<br />

log 2x<br />

3x<br />

1 2 2<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2x<br />

3x1<br />

log 2x<br />

3x<br />

1 2 2 (*)


2<br />

Đặt t 2x 3 x; t 0 . Khi đó phương trình (*) trở thành: 2 1<br />

log ( 1) 2 2 t <br />

t<br />

1 .<br />

2<br />

<br />

Nhận thấy rằng phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số<br />

y log ( t 1) luôn đồng biến trên 0; và 2 2 t2 1<br />

y luôn nghịch biến trên 0; .<br />

<br />

2<br />

<br />

Do đó phương trình 1 <strong>có</strong> nghiệm duy nhất t 1( nhận ).<br />

<br />

3 17<br />

x<br />

<br />

2 2<br />

4<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> phương trình: 2x 3x 1 2x 3x<br />

1 0 .<br />

3 17<br />

x<br />

<br />

4<br />

Vậy a 3; b 17; c 4 . a b c 24 .<br />

Câu 71.<br />

Chọn A<br />

Điều kiện: x 0 .<br />

ln x ln x ln x ln x<br />

Ta <strong>có</strong> 5log<br />

a<br />

x.logb x 4loga x 3logb<br />

x <strong>2019</strong> 0 5 . 4 3 <strong>2019</strong> 0.<br />

ln a ln b ln a ln b<br />

2<br />

5t 3ln a 4ln b <br />

Đặt t ln x . Ta được phương trình: <br />

t <strong>2019</strong> 0 (*)<br />

ln a.ln<br />

b ln a.ln<br />

b <br />

Do a, b 1<br />

ln a.ln b 0. Vậy (*) luôn <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt t1,<br />

t2<br />

. Suy ra phương trình đã<br />

cho luôn <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt x , x .<br />

1 2<br />

3ln a 4ln b 3ln a 4ln <strong>2019</strong> a<br />

Mặt khác ta <strong>có</strong>: t1 t2<br />

<br />

.<br />

5 5<br />

3ln a 4ln <strong>2019</strong><br />

a<br />

ln x1. x2 ln x1 ln x2 t1 t2<br />

<br />

5<br />

Vì a 1, b 1<br />

và a b <strong>2019</strong> nên a 1;2018 .<br />

<br />

3ln u 4ln <strong>2019</strong><br />

u<br />

1;2018<br />

Xét hàm số f ( u)<br />

trên .<br />

5<br />

6057 7u<br />

6057<br />

Ta <strong>có</strong> f ( u)<br />

<br />

f ( u) 0 u <br />

5u<br />

<strong>2019</strong> u<br />

7<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 72.<br />

3 6057 4 8076<br />

Vậy giá trị lớn nhất của ln x1x2<br />

bằng ln ln .<br />

5 7 5 7<br />

Do đó m 6075, n 8076 hay S m 2n<br />

22209 .<br />

Chọn D<br />

2<br />

2x y1<br />

2x y<br />

Ta <strong>có</strong>: <strong>2019</strong> <br />

2<br />

( x 1)<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

x 1 .<strong>2019</strong> 2 x y .<strong>2019</strong><br />

<br />

<br />

<br />

2 2 y


2<br />

2 2 x1 4x 2 y<br />

x 1 .<strong>2019</strong> 2 x y .<strong>2019</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2 x1 2 2x<br />

y<br />

x 1 .<strong>2019</strong> 2 x y .<strong>2019</strong><br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2u<br />

2v<br />

Đặt u x 1 , v 2 x y, u 0, v 0 , khi đó (1) trở thành u.<strong>2019</strong> v.<strong>2019</strong> . (2)<br />

Xét hàm đặc trưng<br />

2t<br />

<br />

f t t.<strong>2019</strong> , t 0 ,<br />

. (1)<br />

ta <strong>có</strong><br />

2t<br />

2t<br />

f ' t <strong>2019</strong> 2 t.<strong>2019</strong> .ln <strong>2019</strong> 0, t<br />

0 : <br />

Hàm f t đồng biến trên (0; ).<br />

2 f u f v u v x 1 2x y y x 1.<br />

Phương trình 2 2<br />

2<br />

Vậy P 2y x 2x x 2. Do P là hàm bậc hai <strong>có</strong> hệ số a 2 0 nên<br />

Câu 73.<br />

b 1 1 1 15<br />

min P P P 2. 2 .<br />

2a<br />

4 16 4 8<br />

Chọn B<br />

2 1<br />

x 1 e x <br />

2 1<br />

log 2 0 x 1 e x <br />

log 2 , 1<br />

<br />

<br />

2 t<br />

Đặt t x 1, điều kiện t 1<br />

khi đó phương trình trở thành t e log 2 ,<br />

2 t 2 t 2 t<br />

Đặt f t t e , f t t e t e<br />

<br />

t 2t e .<br />

<br />

2 t<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

t<br />

0<br />

2 t<br />

+) f t 0 t<br />

2t e<br />

0 , ( t 2<br />

loại vì t 1).<br />

t<br />

2<br />

0 <br />

2 t<br />

2<br />

+) f t t 2t e 0 t 2t 0 t (0; )<br />

, ( vì t 1)<br />

2<br />

+) <br />

2<br />

lim f t lim t e<br />

t <br />

t <br />

t <br />

2 t<br />

<br />

Từ đó thu được bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f t t e trên 1;<br />

như sau:<br />

Câu 74.<br />

2<br />

1 2<br />

x <br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt , t thỏa mãn<br />

1 t1 t2<br />

nghiệm.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong><br />

. Ứng với mỗi nghiệm này cho ta được hai nghiệm nên phương trình 1 <strong>có</strong> 4


f<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

2 f e 1<br />

x<br />

2 f e<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

2 f e a , 2 a 3<br />

x<br />

e<br />

1<br />

x<br />

x<br />

2 f e 1 f e 3 <br />

x 0<br />

x<br />

e b 1VN<br />

<br />

x<br />

e<br />

c 1<br />

x x<br />

<br />

x<br />

2 f e a f e a 2, 0 a 2 1<br />

e d 0 x ln t<br />

x<br />

e<br />

t 2<br />

Câu 75.<br />

Câu 76.<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt<br />

Chọn B<br />

b<br />

Ta <strong>có</strong> ln c b ln b b ln c c(*)<br />

.<br />

c <br />

1<br />

Xét hàm số f ( t) ln t t, t<br />

0<br />

f t 1 0, t 0<br />

t<br />

là hàm số đồng biến trên 0; .<br />

f t<br />

<br />

Phương trình (*) <strong>có</strong> dạng<br />

f ( b)<br />

<br />

<br />

f c<br />

Do đó ta được b c .<br />

<br />

1<br />

Lại <strong>có</strong> log3<br />

a b 0 a 3 b . Thay vào log a<br />

b ta được :<br />

c<br />

1 1 1 1<br />

log b b log3<br />

b b .<br />

3<br />

b b b 3<br />

1<br />

1 1<br />

1 2<br />

3<br />

6 3 <br />

Vậy b c , a 3 . Suy ra S a b c .<br />

3<br />

3 ; <br />

3 3<br />

3 3 5 2 <br />

Chọn A<br />

Giả sử ban đầu vay A đồng, lãi suất mỗi kì là r , trả nợ <strong>đề</strong>u đặn mỗi kì số tiền m đồng và trả<br />

hết nợ sau kì thứ n .<br />

Sau kì thứ nhất số tiền còn phải trả là A1 A(1 r) m.<br />

Sau kì thứ hai số tiền còn phải trả là<br />

A A 2<br />

(1 r ) m A (1 r ) m (1 r ) m A (1 r ) m m (1 r ) .<br />

2 1<br />

………………………………………..<br />

Sau kì thứ<br />

n<br />

<br />

số tiền còn phải trả là<br />

1<br />

(1 ) n<br />

n<br />

An<br />

A r <br />

m m(1 r) ... m(1 r)<br />

<br />

<br />

Sau kì thứ n trả hết nợ nên A 0 , do đó<br />

n<br />

n<br />

(1 ) 1<br />

(1 ) 1<br />

n r m r <br />

A(1 r) m 0 A <br />

<br />

(đồng).<br />

n<br />

r r(1 r)<br />

n<br />

n<br />

n (1 r) 1<br />

A(1 r) m .<br />

r<br />

Gọi số tiền vay của An, Bình và Cường lần lượt là a, b,<br />

c và m là số tiền trả <strong>đề</strong>u đặn hàng tháng<br />

của mỗi người.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

9<br />

a b c 10<br />

(đồng).<br />

An sau đúng 10 tháng trả hết nợ nên<br />

n<br />

m (1 r) 1 m <br />

a <br />

<br />

<br />

n<br />

r(1 r) 0,007(1,007)<br />

<br />

10<br />

(1,007) 1<br />

10<br />

<br />

;


Câu 77.<br />

Câu 78.<br />

n<br />

15<br />

m (1 r) 1 m (1,007) 1<br />

Bình sau đúng 15 tháng trả hết nợ nên b <br />

<br />

<br />

;<br />

n<br />

15<br />

r(1 r) 0,007(1,007)<br />

Cường sau đúng 25 tháng trả hết nợ nên<br />

Vậy<br />

Chọn D<br />

(1,007) 10 1 (1,007) 15 1 (1,007) 25 1<br />

n<br />

m (1 r) 1 m <br />

c <br />

<br />

<br />

n<br />

r(1 r) 0,007(1,007)<br />

<br />

<br />

<br />

25<br />

(1,007) 1<br />

m m m<br />

10 m 2,1422710<br />

10 15 25<br />

0,007(1,007) 0,007(1,007) 0,007(1,007)<br />

<br />

25<br />

9 7<br />

<br />

;<br />

(đồng).<br />

Đặt t 3 x , t x là hàm đồng biến trên , lim t với 1; , thì t 3; .<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: 1 t m 1t m 0 2<br />

<br />

<br />

x<br />

Để 1 <strong>có</strong> nghiệm đúng x<br />

1<br />

thì 2 <strong>có</strong> nghiệm đúng t<br />

3<br />

2<br />

t m 1t m 0 t<br />

3 t 2 t mt<br />

1<br />

Xét hàm số<br />

<br />

f t<br />

x <br />

<br />

2<br />

t t<br />

t<br />

3 m<br />

t<br />

3<br />

t 1<br />

<br />

2<br />

2<br />

t t<br />

2t 1 t 1 t t<br />

2 2 2<br />

2t t 1 t t t 2t<br />

1<br />

<strong>có</strong> f t<br />

<br />

t <br />

2 2 2<br />

1<br />

t 1 t 1 t 1<br />

2 2<br />

Với t 3 , t 2t<br />

1 3 2.3 1 0 nên<br />

f t 0 t<br />

3;<br />

<br />

3 3<br />

Do đó 3<br />

m<br />

min f t<br />

m .<br />

3;<br />

<br />

2 2<br />

Chọn D<br />

3<br />

<br />

6 3<br />

min f t<br />

f 3<br />

<br />

3;<br />

<br />

4 2<br />

x<br />

1 1 <br />

Ta <strong>có</strong> phương trình: m. 2m<br />

1 0 (1)<br />

9 3 <br />

x<br />

x<br />

1 <br />

2<br />

Đặt t , t 0<br />

phương trình trở thành: t m. t 2m<br />

1 0 (2)<br />

3 <br />

Phương trình (1) <strong>có</strong> nghiệm phương trình (2) <strong>có</strong> nghiệm dương.<br />

t 2 không là nghiệm của phương trình (2) nên (2)<br />

2<br />

t 1<br />

m <br />

t 2<br />

f ( t)<br />

2<br />

t 4t<br />

1<br />

f '( t)<br />

,<br />

2<br />

( t 2)<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

2<br />

t 4t<br />

1<br />

<br />

2<br />

t 2 5 ( L)<br />

f '( t) 0 0 t 4t<br />

1 0 <br />

2<br />

<br />

( t 2) t 2 5 ( N)<br />

t 0 2 2 5<br />

<br />

f '( t ) - || - 0 +<br />

f ( t)<br />

1<br />

2<br />

<br />

4 2 5


Câu 79.<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy, phương trình <strong>có</strong> nghiệm khi<br />

Chọn D<br />

Nồng độ ion<br />

<br />

<br />

H <br />

<br />

<br />

trong dung dịch ban đầu là:<br />

1<br />

m m 4 2 5<br />

2<br />

pH<br />

6 log <br />

H <br />

6<br />

<br />

<br />

H <br />

<br />

10<br />

6<br />

Nồng độ ion <br />

H <br />

trong dung dịch A sau khi đã tăng lên 4 lần là:<br />

<br />

<br />

H <br />

<br />

4.10<br />

6<br />

.<br />

Vậy độ pH trong dung dịch mới là:<br />

<br />

6<br />

pH log 4.10 5, 4 .<br />

<br />

Câu 80.<br />

Câu 81.<br />

Câu 82.<br />

Chọn B<br />

Gọi n là số chu kỳ 6 tháng (một chu kỳ là 6 tháng). Thì lương một tháng của anh A sau n chu<br />

kỳ là:<br />

<br />

<br />

n<br />

T A 1 r với A 10.000.000 đồng, r 0,2<br />

Trước hết ta tìm<br />

n<br />

để T A 1 r 20.000.000 n log 2 log 2 3, 08<br />

r<br />

n 1 1,2<br />

Tức là để lương của anh A nhiều hơn 20 triệu thì phải <strong>từ</strong> 3 chu kỳ trở lên.<br />

Xét n 3 (sau 18 tháng) thì lương của anh A là:<br />

<br />

3<br />

n<br />

T A 1 r 10.000.000.1,2 17.280.000<br />

Xét<br />

n 4 (sau 24 tháng) thì lương của anh A là:<br />

<br />

3<br />

n<br />

T A 1 r 10.000.000.1,2 20.736.000<br />

Từ đó dễ thấy đáp án B thoả mãn.<br />

Chọn C<br />

Điều kiện: x k , k . Ta <strong>có</strong> cot x<br />

x<br />

2 cot x<br />

x<br />

2 0 .<br />

đ<br />

đ<br />

1<br />

Xét hàm số cot 2 x 11 <br />

f x x trên ; , ;2 ,..., 2018 ;<strong>2019</strong><br />

.<br />

12 <br />

1 x<br />

11 <br />

Có f x 2 .ln 2 0 x<br />

.<br />

2<br />

; ,<br />

;2 ,..., 2018 ;<strong>2019</strong><br />

<br />

sin x<br />

12 <br />

<br />

Hàm số<br />

f<br />

x<br />

nghịch biến trên <strong>từ</strong>ng khoảng xác định.<br />

11<br />

11 <br />

11<br />

11<br />

<br />

Trên ; <br />

12<br />

ta <strong>có</strong> f x<br />

f f x<br />

cot 2 0 f x 0 vô nghiệm.<br />

12 <br />

12 12 <br />

f x<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> hàm số nghịch biến trên <strong>từ</strong>ng khoảng ;2 ,..., 2018 ;<strong>2019</strong><br />

và trên mỗi<br />

khoảng đó hàm số <strong>có</strong> <strong>tập</strong> giá trị là <br />

Suy ra trên mỗi khoảng ;2 ,..., 2018 ;<strong>2019</strong> , phương trình f x 0 <strong>có</strong> nghiệm duy<br />

nhất. Vậy phương trình<br />

<br />

1<br />

<strong>có</strong> 2018 nghiệm.<br />

Chọn D<br />

Gọi số tiền mà ba anh em An, Bình và Cường vay ngân hàng lần lượt là A , B , C và X là số<br />

tiền mỗi người trả hàng tháng.<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức tính số tiền còn lại sau n tháng vay lãi ngân hàng


n 1<br />

1<br />

r 100 <br />

S M 1 X<br />

n <br />

100 <br />

r<br />

100<br />

<br />

<br />

n<br />

Trong đó: M : Số tiền vay, r%<br />

: lãi suất hàng tháng, X : Số tiền trả 1 tháng.<br />

Khi trả hết nợ : S 0 .<br />

n<br />

9<br />

A B C 10<br />

<br />

10<br />

<br />

10 1,007<br />

1<br />

A1,007<br />

X 0 A<br />

206205230,7<br />

0,007<br />

<br />

304037610,4<br />

15 B<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> hệ phương trình: <br />

<br />

.<br />

15 1,007 1<br />

<br />

B<br />

1,007<br />

X<br />

0 C<br />

489757158,9<br />

0,007 <br />

X<br />

21422719,34<br />

<br />

25<br />

25 1,007<br />

1<br />

C<br />

1,007<br />

X<br />

0<br />

<br />

0,007<br />

Vậy tổng số tiền mà ba anh em trả ở tháng thứ nhất cho ngân hàng là:<br />

3 21422719,34 64268158 64268000<br />

đồng.<br />

Câu 83.<br />

Chọn B<br />

Gọi số tiền nợ vay ban đầu là P . Lãi suất dư nợ hàng tháng là r (%)<br />

Gọi x là số tiền anh A trả ngân hàng hàng tháng và Pn<br />

là số dư nợ sau tháng thứ n .<br />

Số tiền dư nợ sau tháng thứ nhất là P P r x .<br />

<br />

1<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

Số tiền dư nợ sau tháng thứ hai là P2 P 1 r x x 1<br />

r .<br />

<br />

3 2<br />

Số tiền dư nợ sau tháng thứ ba là P3 P 1 r x x 1 r x 1<br />

r .<br />

Như vậy, số dư nợ sau tháng thứ<br />

n<br />

n là Pn<br />

P 1 r x 1 1 r 1 r ... 1<br />

r<br />

<br />

<br />

2 n1<br />

<br />

<br />

n P r P <br />

n<br />

r<br />

Pn<br />

P 1 r<br />

x x <br />

<br />

n<br />

1 1<br />

n<br />

n<br />

1 r 1<br />

1<br />

<br />

r<br />

r<br />

.<br />

Áp <strong>dụng</strong> cho <strong>bài</strong> toán trên với<br />

n 24; P 0; P 50; r 0,01<br />

24<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

n<br />

24<br />

P 1<br />

r P <br />

n<br />

r 50. 1,01 .1,01<br />

x <br />

<br />

<br />

<br />

2,3536736116 . Như vậy ta chọn đáp án B .<br />

n<br />

24<br />

1 r 1 1,01 1


Câu 1. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương<br />

2<br />

2x<br />

mx 1<br />

<br />

2<br />

trình log2<br />

2x mx 1 x 2 <strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt?<br />

x 2 <br />

<br />

<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 2. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu<br />

giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình<br />

2<br />

2x<br />

mx 1<br />

<br />

2<br />

log2<br />

2x mx 1 x 2 <strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt?<br />

x 2 <br />

<br />

<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 3. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m 20 để bất phương trình<br />

2<br />

x 2<br />

2<br />

log2 x 4x m 5 <strong>có</strong> nghiệm x<br />

.<br />

2<br />

3x 4x m<br />

A. 15 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .<br />

Câu 4. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Gọi S là <strong>tập</strong> chứa các giá trị nguyên của m để phương trình<br />

3 3<br />

3x 18x30m x 6x10m 2m<br />

e e e 1<br />

<strong>có</strong> 3 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của <strong>tập</strong> S .<br />

A. 110 . B. 106 . C. 126 . D. 24 .<br />

Câu 5. (Sở Ninh Bình Lần1)Cho hàm số<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1 .<br />

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .<br />

<br />

<br />

0;<br />

;0<br />

1;<br />

<br />

1;<br />

<br />

f x ln x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?<br />

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .<br />

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .<br />

<br />

Câu 6. (Đặng Thành Nam Đề 12) Cho hàm số f x ln e x m . Có bao nhiêu số thực dương m để<br />

1<br />

f a f b với mọi số thực a , b thỏa mãn a b 1<br />

A. 1. B. 2 . C. Vô số. D. 0 .<br />

x 2 <br />

Câu 7. Hải Hậu Lần1) Cho hàm số f x<br />

ln <strong>2019</strong> ln . Tính tổng<br />

x <br />

S f 1 f 3 ... f <strong>2019</strong><br />

.<br />

4035<br />

<strong>2019</strong><br />

2020<br />

A. S . B. S 2021. C. S . D. S .<br />

<strong>2019</strong><br />

2021<br />

2021<br />

Câu 8. (Thị Xã Quảng Trị) Cho hàm số<br />

<br />

f ' x 1<br />

là<br />

ln 2x<br />

5<br />

f x<br />

. Tập nghiệm của bất phương trình<br />

7 <br />

A. ; <br />

. B. 5 7<br />

; ;<br />

<br />

5 <br />

<br />

. C. . D. ; 3; <br />

2 <br />

2 2 <br />

2 <br />

Câu 9. (KSCL-Lần-2-<strong>2019</strong>-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho hàm số<br />

đạo hàm như hình vẽ sau<br />

3; <br />

f<br />

x<br />

<strong>có</strong> bảng xét dấu<br />

g x f 1 x<br />

x.e x đồng biến trên khoảng nào?<br />

2; 1<br />

1;1<br />

0;1<br />

1;3<br />

<br />

Hỏi hàm số<br />

A. . B. . C. . D. .


Câu 10. (Chuyên Bắc Giang) Cho số thực a 0 , a 1. Chọn khẳng định sai về hàm số y log a<br />

x .<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng ;1 .<br />

B. Đồ thị hàm số <strong>có</strong> tiệm cận đứng là trục Oy .<br />

C. Hàm số <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định là 0; .<br />

D. Hàm số <strong>có</strong> <strong>tập</strong> giá trị là .<br />

<br />

1; <br />

<br />

<br />

3<br />

Câu 11. (Sở Bắc Ninh <strong>2019</strong>) Trong các hàm số f x x g x h x x k x<br />

3<br />

x 1 1<br />

1 <br />

x<br />

log<br />

2<br />

; <br />

; ; 3<br />

2 <br />

<strong>có</strong> bao nhiêu hàm số đồng biến trên ?<br />

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.<br />

Câu 12. (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến trên <strong>tập</strong> xác<br />

định của nó?<br />

2<br />

1 <br />

A. y . B. y log x . C. 2 x<br />

2 <br />

y . D. y .<br />

2 <br />

3 <br />

Câu 13. (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho số thực a 0;1 . Đồ thị hàm số<br />

y log a<br />

x<br />

là hình vẽ nào dưới đây<br />

<br />

<br />

x<br />

2<br />

A. B. C. D.<br />

Câu 14. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên <strong>tập</strong> số<br />

thực R .<br />

x<br />

<br />

A. . B. 2<br />

2 <br />

y log<br />

2x<br />

1<br />

. C. y . D. y log x .<br />

3 <br />

e <br />

y <br />

4<br />

Câu 15. (Chuyên Thái Bình Lần3) Hàm số y a x (0 a 1) <strong>có</strong> đồ thị C . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />

<br />

<br />

y C<br />

C<br />

M 0;1<br />

A. Đồ thị C <strong>có</strong> tiệm cận 0 . B. Đồ thị luôn nằm phía trên trục hoành.<br />

C. Đồ thị luôn đi qua . D. Hàm số luôn đồng biến trên .<br />

Câu 16. (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Biết đồ thị hàm số<br />

x<br />

y a<br />

1<br />

số y log b<br />

x cắt nhau tại điểm A ;2<br />

2 2<br />

. Giá trị của biểu thức T a 2b<br />

bằng<br />

2 <br />

33<br />

A. T 17<br />

. B. T 15<br />

. C. T 9 . D. T .<br />

2<br />

x<br />

2<br />

3<br />

và đồ thị hàm<br />

Câu 17. (Hùng Vương Bình Phước) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên <strong>tập</strong> số thực ?<br />

x<br />

2 <br />

A. y . B. . C. 2<br />

π <br />

y log 2x<br />

1<br />

. D. y .<br />

e <br />

3 <br />

log x <br />

2<br />

3<br />

Câu 18. (Hàm Rồng ) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên <strong>tập</strong> ?<br />

π<br />

4<br />

x


2<br />

A. y log2<br />

x 1<br />

. B. log2<br />

2 x 1 <br />

1<br />

. C. y . D. y log2<br />

x 1<br />

.<br />

2 <br />

Câu 19. (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến<br />

trên ?<br />

x<br />

2 <br />

A. y . B. y 5 x<br />

e <br />

. C. y . D. y log x .<br />

3 <br />

3 <br />

x<br />

x<br />

1<br />

2<br />

Câu 20. (PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HỌC-SP-HÀ-NỘI) Hàm số<br />

trong các hình sau đây?<br />

y <br />

<br />

<br />

0,5 x<br />

<strong>có</strong> đồ thị là hình nào<br />

A. . B. .<br />

C. . D. .<br />

Câu 21. (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Đồ thị sau là của hàm số nào?<br />

A. y log3<br />

x 2<br />

. B. y log2<br />

x . C. 2 x<br />

1 <br />

y . D. y .<br />

2 <br />

Câu 22. (Hậu Lộc Thanh Hóa) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br />

x<br />

A. y e x . B. y ln x . C. y ln x . D. y e x .<br />

Câu 23. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?<br />

A. y ln x . B. y log x C. y log x . D. y log x .<br />

<br />

2018<br />

1<br />

<strong>2019</strong><br />

4 3


Câu 24. (Gang Thép Thái Nguyên) Cho a 1, chọn khẳng định đúng<br />

A. Hàm số y log a<br />

x đồng biến trên .<br />

B. Hàm số y log a<br />

x nghịch biến trên .<br />

C. Hàm số y log a<br />

x đồng biến trên 0; .<br />

<br />

D. Hàm số y log a<br />

x nghịch biến trên 0; .<br />

<br />

Câu 25. (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

thị là hình bên dưới. Giá trị của a bằng<br />

y log x 0 a 1<br />

a<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> đồ<br />

1<br />

1<br />

A. a 2 . B. a . C. a 2 . D. a .<br />

2<br />

2<br />

Câu 26. Chuyên Thái Nguyên) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên <strong>tập</strong> xác định của nó ?<br />

x<br />

<br />

<br />

2 <br />

x<br />

1 <br />

A. y . B. y 2 . C. y . D.<br />

3<br />

2 <br />

Câu 27. (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3)Hàm số<br />

x<br />

e <br />

y <br />

<br />

y x x<br />

<br />

x<br />

.<br />

2<br />

log3<br />

2<br />

biến trên khoảng nào?<br />

A. . B. ;0 . C. . D. 0;1 .<br />

2; <br />

<br />

1; <br />

<br />

<br />

nghịch<br />

Câu 28. Sở Bắc Ninh)Cho a, b,<br />

c dương và khác 1. Các hàm số y loga<br />

x , y logb<br />

x , y logc<br />

x <strong>có</strong> đồ<br />

thị như hình vẽ<br />

Khẳng định nào dưới đây đúng?<br />

A. a c b . B. a b c . C. c b a . D. b c a .<br />

Câu 29. (Chuyên Vinh Lần 3) Hàm số y log a<br />

x và y log b<br />

x <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ dưới đây.


Đường thẳng y 3 cắt hai đồ thị tại các điểm <strong>có</strong> hoành độ x1<br />

, x2<br />

. Biết rằng x2 2x1<br />

, giá trị của<br />

a<br />

bằng<br />

b<br />

1<br />

A. . B. 3 . C. 2 . D. 3<br />

2 .<br />

3<br />

Câu 30. (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH <strong>2019</strong> – LẦN 1) Cho hàm số<br />

y log x, y log x, y log x <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

a b c<br />

A. b c a . B. c a b . C. a b c . D. a c b .<br />

Câu 31. (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Trong hình dưới đây, điểm<br />

điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

B là trung<br />

2<br />

2<br />

A. a c 2b<br />

. B. ac b . C. ac 2b<br />

. D. ac b .<br />

<br />

Câu 32. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho y ex<br />

e x Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .<br />

C. Hàm số đạt cực đại tại x 1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.<br />

Câu 33. (Đặng Thành Nam Đề 9) Trong y học các khối u ác tính được điều trị bằng xạ trị và hoá trị (sử<br />

<strong>dụng</strong> thuốc hoá học trị liệu). Xét một thí nghiệm y tế trong đó những con chuột <strong>có</strong> khối u ác<br />

tính được điều trị bằng một loại thuốc hoá học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử <strong>dụng</strong> thuốc<br />

3<br />

khối u <strong>có</strong> thể tích khoảng 0,5cm , thể tích khối u sau t (ngày) điều trị xác định bởi công thức:


0,24 0,12<br />

0,005 t<br />

t<br />

3<br />

0,495 0 t 18 V t e e <br />

cm . Hỏi sau khoảng bao nhiêu ngày thì thể tích<br />

khối u là nhỏ nhất ?<br />

A. 10,84 ngày B. 9,87 ngày C. 1,25 ngày D. 8,13 ngày<br />

Câu 34. (Hải Hậu Lần1) Đồ thị hàm số nào dưới đây không <strong>có</strong> tiệm cận ngang?<br />

2<br />

x 1<br />

1<br />

A. g x log3<br />

x . B. k x<br />

. C. h x<br />

. D. .<br />

2x<br />

3<br />

f<br />

x 1<br />

x 3 x<br />

2<br />

Câu 35. (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Hàm số y log x 4x<br />

đồng biến trên khoảng<br />

2;4<br />

0;4<br />

2; <br />

<br />

A. . B. . C. . D. 0;2 .<br />

Câu 36. (Chuyên Hà Nội Lần1) Tập hợp các số thực m để phương trình log2<br />

x m <strong>có</strong> nghiệm thực<br />

là<br />

A. . B. . C. ;0<br />

. D. .<br />

0; <br />

0; <br />

<br />

Câu 37. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Hàm số nào sau đây đồng biến trên<br />

;<br />

?<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

e <br />

A. y . B. y 5 2 x<br />

. C. 0,7<br />

x<br />

<br />

y . D. y .<br />

2<br />

<br />

Câu 38. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên và <strong>có</strong> đồ thị như<br />

hình vẽ<br />

<br />

0,5<br />

<br />

<br />

3 x<br />

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình<br />

f x<br />

2 f x 2<br />

2 f x<br />

3.12 f x 1 .16 m 3 m .3 <strong>có</strong> nghiệm với mọi x ?<br />

<br />

<br />

A. 5 . B. Vô số. C. 7 . D. 6 .<br />

f<br />

Câu 39. (HSG Bắc Ninh) Cho các hàm số<br />

0<br />

( x), f1( x), f2<br />

( x),...<br />

thỏa mãn:<br />

f 0<br />

( x ) ln x ln x <strong>2019</strong> ln x <strong>2019</strong> , f ( ) 1<br />

n1 x fn<br />

x , n<br />

. Số nghiệm của phương<br />

trình<br />

f<br />

<br />

2020<br />

x 0<br />

là:<br />

A. 6058. B. 6057 . C. 6059 . D. 6063.<br />

Câu 40. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn<br />

2<br />

2018;2018 để hàm số 1 ln 2 đồng biến trên khoảng 0;e .<br />

<br />

<br />

y f x x x m x <br />

A. 2016 . B. 2022 . C. 2014 . D. 2023.<br />

Câu 41. (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH <strong>2019</strong> – LẦN 1) Tìm tham số m<br />

log<br />

1<br />

x 2<br />

2<br />

y đồng biến trên khoảng 0;1<br />

.<br />

log2<br />

x m<br />

A. m 0 . B. m 2<br />

. C. m 0 . D. m 2<br />

.<br />

để hàm số


Câu 42. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hai đồ thị hàm số<br />

x<br />

4 1 và y m 2 6m<br />

2 .2 x không <strong>có</strong> điểm chung?<br />

y <br />

A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .<br />

<br />

f ( x)<br />

C ' <br />

C<br />

Câu 43. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG <strong>2019</strong>) Gọi là đồ thị của hàm số y log x và C ' là đồ thị<br />

C<br />

2018<br />

<br />

y f x<br />

của hàm số y , đối xứng với qua trục tung. Hàm số đồng biến trên<br />

khoảng nào sau đây?<br />

A. . B. ; 1 . C. 1;0 . D. 1; .<br />

0;1<br />

<br />

<br />

<br />

m<br />

ln 3 1 2<br />

x<br />

Câu 44. (Hải Hậu Lần1) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x <br />

1 <br />

nghịch biến trên khoảng ;3 là:<br />

2 <br />

<br />

27 4<br />

27<br />

1<br />

3 4<br />

<br />

;<br />

B. 8 3 ;<br />

. B. 8 <br />

; ;<br />

.C. 2 <br />

<br />

. D. 2 3 <br />

.<br />

Câu 45. (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Tập hợp tất cả các giá trị<br />

2<br />

của tham số thực để hàm số y ln x 1 mx 1 đồng biến trên khoảng ;<br />

.<br />

m <br />

<br />

; 1<br />

; 1<br />

1;1<br />

<br />

1;1<br />

<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 46. (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Tìm các giá trị của tham số<br />

nghịch biến trên khoảng ;<br />

.<br />

<br />

<br />

1 2<br />

m để hàm số y ln x 4 mx 3<br />

2<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. m . B. m 4 . C. m . D. m 4 .<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Câu 47. (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho số thực a dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào<br />

song song với trục Ox mà cắt các đồ thị 4 x<br />

x<br />

y và y a , trục tung lần lượt tại M , N , A thì<br />

AN 2AM<br />

. Giá trị của a bằng<br />

1<br />

1<br />

2<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2<br />

4<br />

2<br />

3<br />

Câu 48. (Hùng Vương Bình Phước) Số giá trị nguyên của 10 để hàm số y ln x 2 mx 1<br />

đồng<br />

m <br />

biến trên (0; )<br />

là<br />

A. 8. B. 10. C. 9. D. 11.<br />

Câu 49. (Thị Xã Quảng Trị) Cho các hàm số y x ; y x ; y x<br />

độ như hình vẽ bên. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng.<br />

<br />

<strong>có</strong> đồ thị trên cùng một hệ trục tọa


A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 50.(THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên <strong>tập</strong> xác định của nó?<br />

x<br />

x<br />

<br />

<br />

2 <br />

e <br />

x<br />

x<br />

A. y . B. y . C. y 2 . D. y 0,5<br />

.<br />

3 <br />

<br />

Câu 51. (THPT Nghèn Lần1) Cho các số thực và . Đồ thị các hàm số y x , y x trên khoảng<br />

<br />

<br />

0; như hình vẽ bên, trong đó đường đậm hơn là đồ thị của hàm số y x .<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

A. 0 1. B. 0 1. C. 0 1<br />

. D. 0 1<br />

.<br />

Câu 52. (Chuyên Vinh Lần 3) Hàm số<br />

<br />

<br />

3<br />

y x 3x<br />

e<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu điểm cực trị?<br />

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.<br />

Câu 53. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y 6 x ,<br />

1 1<br />

y 8 x , y và y .<br />

5 x<br />

7 x<br />

C1 C2 y C3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

O<br />

Hỏi<br />

<br />

C 2<br />

<br />

là đồ thị hàm số nào?<br />

x<br />

x<br />

1 1<br />

A. y 6 .<br />

B. y . C. .<br />

x<br />

y D. y 8 .<br />

7 x<br />

5 x<br />

2 <strong>2019</strong><br />

Câu 54. (Chuyên Hà Nội Lần1) Cho hàm số f ( x) (1 x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?


A. Hàm số đồng biến trên R . B. Hàm số đồng biến trên ( ;0)<br />

.<br />

C. Hàm số nghịch biến trên ( ;0)<br />

. D. Hàm số nghịch biến trên R .<br />

Câu 55. (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -<strong>2019</strong>..) Khi đặt 3 x t thì phương trình<br />

x1 x1<br />

9 3 30 0 trở thành<br />

2<br />

2<br />

A. 3t<br />

t 10 0 . B. 9t<br />

3t<br />

10 0 . C. 2 2<br />

t t 10 0 . D. 2t<br />

t 1 0 .<br />

Câu 56. Gọi x1 ; x<br />

2<br />

là 2 nghiệm của phương trình<br />

x1 x1<br />

4 5.2 4 0<br />

. Khi đó giá trị S x1 x2<br />

là<br />

A. S 1 . B. S 0 . C. S 1. D. S 2 .<br />

x 1<br />

x<br />

Câu 57. Tập các giá trị của m để phương trình 8 2.8 9m<br />

0 <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt.<br />

A.<br />

8 8<br />

<br />

;<br />

9 9<br />

. B. 8 <br />

;<br />

<br />

9 . C. 8 8 <br />

; <br />

9 9 . D. 8 <br />

; <br />

9 .<br />

x<br />

x1 x1<br />

Câu 58. (Chuyên Vinh Lần 3) Khi đặt 3 t thì phương trình 9 3 30 0 trở thành<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. 3t<br />

t 10 0 . B. 9t<br />

3t<br />

10 0 . C. t t 10 0 . D. 2t<br />

t 1 0 .<br />

2 2<br />

Câu 59.<br />

2 2 3<br />

(Sở Quảng Ninh Lần1) Cho phương trình 4 2 x 2x<br />

3 0 . Khi đặt 2 t; t 0 ta<br />

được phương trình nào dưới đây ?<br />

A. 4t 3 0 .<br />

2<br />

B. 2t 3 0 .<br />

2<br />

C. t 8t<br />

3 0 .<br />

2<br />

D. t 2t<br />

3 0 .<br />

2x<br />

1<br />

Câu 60. (GIỮA-HKII-<strong>2019</strong>-VIỆT-ĐỨC-HÀ-NỘI) Cho phương trình 7 x<br />

8.7 1 0 <strong>có</strong> 2 nghiệm<br />

x2<br />

x1 , x2<br />

x1 x2 .<br />

Khi đó <strong>có</strong> giá trị là:<br />

x1<br />

A. 4. B. 2. C. 1 . D. 0.<br />

x<br />

x<br />

x1 x2<br />

<br />

Câu 61. (HSG 12 Bắc Giang) Gọi , là nghiệm của phương trình 2 3 2 3 4 . Khi đó<br />

2 2<br />

x1 2x2<br />

bằng<br />

A. 2. B. 3 . C. 5. D. 4.<br />

Câu 62. (Lê Xoay lần1) (Lê Xoay lần1)Với giá trị nào của tham số m để phương trình<br />

x x1<br />

4 m.2 2m<br />

3 0 <strong>có</strong> hai nghiệm x1 ; x2<br />

thỏa mãn x1 x2 4<br />

5<br />

13<br />

A. m . B. m 2 . C. m 8 . D. m .<br />

2<br />

2<br />

x x<br />

Câu 63. (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Phương trình 9 3.3 2 0<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm , ( x x ). Giá trị của biểu thức A 2x 3x<br />

bằng<br />

x1<br />

x2<br />

1<br />

<br />

2<br />

1 2<br />

A. 4log2<br />

3. B. 0 . C. 3log3<br />

2 . D. 2 .<br />

Câu 64. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Tìm tổng các nghiệm của phương trình<br />

2x<br />

1<br />

2 x<br />

5.2 2 0.<br />

5<br />

A. 0.<br />

B. .<br />

C. 1. D. 2.<br />

2<br />

x<br />

Câu 65. (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Tổng các nghiệm của phương trình log<br />

3(7 3 ) 2 x là<br />

A. 7. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 66. (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình<br />

x<br />

<br />

2 1 2 1 6 0<br />

x<br />

là<br />

5<br />

A. 0 . B. . C. 6 . D. 1.<br />

2<br />

2


x 1<br />

Câu 67. (Hàm Rồng ) Tích các nghiệm của phương trình log 6 x<br />

36 2<br />

A. 5 . B. 1. C. 0. D. log6<br />

5.<br />

1<br />

5<br />

<br />

<br />

bằng<br />

Câu 68. (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình<br />

2x<br />

x2<br />

3 2.3 27 0 bằng<br />

A. 18. B. 27. C. 9. D. 3.<br />

Câu 69. (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho phương trình<br />

<br />

2<br />

log 4x<br />

log 2x<br />

5 . Nghiệm nhỏ nhất<br />

2 2<br />

của phương trình thuộc khoảng nào sau đây?<br />

A. . B. . C. . D. 3 ; 5 .<br />

1; 3<br />

5 ; 9<br />

0 ;1<br />

<br />

2 3<br />

Câu 70. (SỞ NAM ĐỊNH 2018-<strong>2019</strong>) Cho phương trình log x 10log x 1 0 .Phương trình đã cho <strong>có</strong><br />

bao nhiêu nghiệm thực?<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

x1 3x<br />

Câu 71. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Biết rằng phương trình 5 5 26 <strong>có</strong> hai nghiệm x1<br />

, x2<br />

.<br />

Tính tổng x1 x2<br />

.<br />

A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 2<br />

.<br />

Câu 72. ( Hội các trường chuyên <strong>2019</strong> lần 3) Kí hiệu , x là hai nghiệm thực của phương trình<br />

2 2<br />

x1<br />

2<br />

x 1<br />

4 x x x<br />

2 3 . Giá trị của x1 x2<br />

bằng<br />

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.<br />

Câu 73. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) Cho<br />

x x1<br />

bất phương trình 4 5.2 16 0 <strong>có</strong> <strong>tập</strong> nghiệm là đoạn ; . Tính log a<br />

2 b<br />

2 .<br />

<br />

a b <br />

A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 10 .<br />

Câu 74. (Sở Quảng NamT) Biết rằng phương trình<br />

2<br />

2 2<br />

( )<br />

log x-log 2018 - <strong>2019</strong> = 0<br />

x1,<br />

x2<br />

.Tích x1x2<br />

bằng<br />

A. log2<br />

2018 . B. 0,5. C. 1. D. 2.<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm thực<br />

x x1<br />

Câu 75. (Trần Đại Nghĩa) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 4.4 9.2 8 0 . Khi đó,tích<br />

1 2<br />

x1.<br />

x2<br />

bằng:<br />

A. 2.<br />

B. 1. C. 2. . D. 1.<br />

x 1<br />

Câu 76. (Chuyên Bắc Giang) Gọi , x là hai nghiệm của phương trình 4 x x x<br />

2 3 . Tính<br />

x<br />

x<br />

1 2<br />

.<br />

x1<br />

2<br />

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.<br />

2 2<br />

Câu 77. (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) Tập nghiệm của bất<br />

x x<br />

phương trình 4 3.2 2 0 là<br />

A. ;1 2; . B. S 0;1 .<br />

S <br />

<br />

S ;0 1;<br />

<br />

S 1;2<br />

C. . D. .<br />

Câu 78. (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình<br />

x x x<br />

4.9 13.6 9.4 0.<br />

A. T 2.<br />

B. T 3.<br />

13<br />

C. T .<br />

4<br />

D.<br />

1<br />

T .<br />

4


x<br />

Câu 79. (SỞ LÀO CAI <strong>2019</strong>) Phương trình x log 9 2 3 <strong>có</strong> nghiệm nguyên dương là a . Tính<br />

3 9<br />

giá trị biểu thức T a 5a . a<br />

2<br />

A. T 7<br />

. B. T 11. C. T 6 . D. T 12<br />

.<br />

Câu 80. (Đặng Thành Nam Đề 12) Phương trình<br />

2<br />

<br />

<br />

log x log (2018 x) <strong>2019</strong> 0<br />

2<br />

2 2<br />

x1,<br />

x2<br />

. Tích x1x2<br />

bằng<br />

1<br />

A. log2<br />

2018 . B. . C. 1. D. 2 .<br />

2<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm thực<br />

x x1<br />

Câu 81. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM <strong>2019</strong>) Tính tích các nghiệm của phương trình 9 3 2 0 .<br />

A. 0 . B. log2<br />

3 . C. log3<br />

2 . D. 2 .<br />

mn<br />

2 8<br />

Câu 82. ( Hội các trường chuyên <strong>2019</strong> lần 3) Cho m;<br />

n thỏa mãn . Giá trị của m.<br />

n bằng<br />

m n<br />

2 2 6<br />

A. 1. B. 8 . C. 2 . D. 4 .<br />

x<br />

<br />

Câu 83. (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu Lần2) Phương trình 2 1 2 1 2 2 0 <strong>có</strong> tích các<br />

nghiệm là<br />

A. 1 . B. 0. C. 1. D. 2.<br />

Câu 84. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4)Tập nghiệm của bất phương<br />

2 x<br />

trình log2 2x<br />

log2<br />

9 chứa <strong>tập</strong> hợp nào sau đây?<br />

4<br />

3 <br />

A. ;6 <br />

2 . B. 0;3 . C. 1;5 . D. 1 <br />

;2 <br />

2 .<br />

Câu 86. (Kim Liên) Số nghiệm nguyên của bất phương trình<br />

log x log x 6 0 là<br />

2<br />

0,5 0,5<br />

A. Vô số. B. 4 . C. 3. D. 0 .<br />

Câu 87. (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Số nghiệm thực của phương trình<br />

x1 x3<br />

4 2 4 0 là<br />

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .<br />

x1 1<br />

x<br />

Câu 88. (Cụm 8 trường chuyên lần1) Tổng các nghiệm của phương trình 3 3 10 là<br />

A. 1. B.0. C. 1. D. 3.<br />

2 2<br />

x 1 1<br />

Câu 89. (Sở Lạng Sơn <strong>2019</strong>) Phương trình 3.9 x x x<br />

10.3 3 0 <strong>có</strong> tổng các nghiệm thực là:<br />

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2 .<br />

Câu 90. (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-<strong>2019</strong>-<strong>thi</strong>-tháng-4) Biết rằng phương trình<br />

log2<br />

x 15log x<br />

2 2 <strong>có</strong> hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2 x1 x2<br />

. Giá trị của x1 16x2<br />

bằng<br />

4095<br />

A. . B. 34. C. 30. D. 4097 .<br />

8<br />

8<br />

Câu 91. (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Tìm <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình<br />

x x x<br />

12 2 m 6 3 0 thỏa mãn với mọi x dương.<br />

<br />

A. 4; . B. ;4<br />

. C. 0;4 . D. ;4<br />

x<br />

.<br />

Câu 92. (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Tích các nghiệm của<br />

x 1<br />

log 6 x<br />

36 2 bằng<br />

phương trình<br />

1 <br />

5<br />

A. 5. B. 0. C. 1. D. log6<br />

5 .


x<br />

Câu 93. (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình<br />

3 <br />

bằng:<br />

A.1. B. 7 . C. 2 . D.3.<br />

Câu 94. (CỤM TRẦN KIM HƯNG -<br />

x<br />

log 5 4 1 x là<br />

trình<br />

5 <br />

log 7 3 2 x<br />

HƯNG YÊN NĂM <strong>2019</strong>) Tích các nghiệm của phương<br />

A. 1.<br />

B. 5.<br />

C. 1. D. 5.<br />

Câu 95. (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM <strong>2019</strong>) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

x<br />

log 10. <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> 4 bằng<br />

<br />

A. log<strong>2019</strong><br />

16 . B. 2log<strong>2019</strong><br />

16 . C. log<strong>2019</strong><br />

10 . D. 2log<strong>2019</strong><br />

10 .<br />

x log2x<br />

Câu 96. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Số nghiệm của phương trình <br />

log 11 3 10 là<br />

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.<br />

Câu 97. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Biết phương trình<br />

2<br />

log x a 2 log x 2a<br />

0 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt, với a là tham số. Khi đó tổng các<br />

<br />

<br />

3 3<br />

nghiệm của phương trình bằng:<br />

A. 2 3 a<br />

3<br />

. B. 2 a . C.<br />

3<br />

3<br />

9 a . D. 9 3 a .<br />

Câu 98. (Chuyên KHTN lần2) (Chuyên KHTN lần2) Biết rằng phương trình 4 m.2 2m<br />

0 <strong>có</strong><br />

hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x1 x2 3. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

A. 9 9<br />

m 5. B. m 5 . C. 1 m 2 . D. 3 m .<br />

2<br />

2<br />

x<br />

Câu 99. (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Phương trình log<br />

2(5 2 ) 2 x <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

, <br />

x ; x bằng<br />

x x x x . Tổng các giá trị nguyên trong khoảng <br />

1 2 1 2<br />

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu 100. (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM <strong>2019</strong>)Biết m = mo<br />

là giá trị thực của<br />

x<br />

x<br />

tham số m sao cho phương trình 4 -(4m<br />

+ 1).2 + 2(4m- 1) = 0 <strong>có</strong> hai nghiệm thực x1,<br />

x<br />

2<br />

thoả mãn ( x1 + 1).( x2<br />

+ 1) = 6. Khi đó m<br />

o thuộc khoảng nào sau đây?<br />

A. (- 2 ; 0)<br />

. B. ( 0 ; 1 ). C. ( )<br />

1 2<br />

x<br />

x1<br />

2 ; 4 . D. ( )<br />

1 ; 2 .<br />

Câu 101. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho phương trình<br />

log 2 3x<br />

log 2 x<br />

2 1 0 . Biết phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm, tính tích P của hai nghiệm đó.<br />

<br />

<br />

3 3<br />

A. P 9 . B.<br />

2<br />

P . C.<br />

3<br />

Câu 102. [2D2-5.3-2] (KHTN Hà Nội Lần 3) Biết rằng<br />

P 3<br />

9 . D. 1<br />

2<br />

2 x 2<br />

P .<br />

log 3log x 1 0 <strong>có</strong> hai nghiệm x 1, x 2 .<br />

Giá trị tích x1x 2 bằng:<br />

A. 8. B. 6. C. 2. D. 0.<br />

Câu 103. (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) Gọi T là tổng các<br />

2<br />

nghiệm của phương trình log x 5log x 4 0 . Tính T .<br />

1 3<br />

3<br />

A. T 4. B. T 5 . C. T 84 . D. T 4 .<br />

Câu 104. (Sở Đà Nẵng <strong>2019</strong>) Phương trình <br />

x<br />

x<br />

2 1 2 1 2 2 0 <strong>có</strong> tích tất cả các nghiệm là<br />

A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .


Câu 105. (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất<br />

9 x 4.6 x m 1 .4 x 0 <strong>có</strong> nghiệm?<br />

phương trình <br />

A. 6 . B.5. C.vô số. D. 4 .<br />

Câu 106. (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-<strong>2019</strong>) Cho số thực a 4 . Gọi<br />

2 ln <br />

ln x ex<br />

P là tích tất cả các nghiệm của phương trình a a a 0 . Khi đó<br />

e<br />

A. P ae . B. P e . C. P a . D. P a .<br />

x<br />

Câu 107. (Chuyên Vinh Lần 2) Biết <strong>tập</strong> nghiệm của bất phương trình 2 3<br />

2<br />

2<br />

x<br />

Giá trị a b là<br />

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .<br />

là khoảng ; <br />

a b .<br />

Câu 108. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình<br />

2<br />

log x- 5log x + 4 = 0 . Tính T .<br />

1 3<br />

3<br />

A. T = 4 . B. T = - 4 . C. T = 84 . D. T = 5 .<br />

Câu 109. (Chuyên Vinh Lần 2) Biết <strong>tập</strong> nghiệm của bất phương trình<br />

<br />

<br />

a;<br />

b . Giá trị b a là<br />

log x 4log x 3 0 là đoạn<br />

2<br />

1 1<br />

3 3<br />

A. 1 9 . B. 1 6<br />

. C. 6 . D. 9 .<br />

x<br />

x<br />

2 3 2 2 3 3 là<br />

Câu 110. (Chuyên Vinh Lần 2) Biết <strong>tập</strong> nghiệm của bất phương trình <br />

đoạn a;<br />

b . Giá trị a.<br />

b là<br />

A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .<br />

Câu 111. (Hàm Rồng ) Tập nghiệm của phương trình<br />

x x1<br />

4 3.2 8 0<br />

là<br />

A. 1;2 . B. 2;3 . C. 4;8 . D. <br />

Câu 112. (THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-<strong>2019</strong>-Thi-24-3-<strong>2019</strong>)Phương<br />

2<br />

log2 x 5log2<br />

x 4 0 <strong>có</strong> 2 nghiệm x<br />

1<br />

, x<br />

2<br />

. Tính tích x1.<br />

x<br />

2<br />

.<br />

A. 32 . B. 36 . C. 8 . D. 16.<br />

1;8 .<br />

trình:<br />

Câu 113. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Gọi a,<br />

b là hai nghiệm của phương trình<br />

Tính giá trị P log2 a log2<br />

b .<br />

A. P 5 . B. P 1. C. P 4 . D. P 2 .<br />

x x1<br />

4.4 9.2 8 0<br />

.<br />

Câu 114. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Phương trình<br />

2 2<br />

sin x cos x<br />

9 9 10<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong><br />

?<br />

A. 2571. B. 1927 . C. 2570 . D. 1929 .<br />

Câu 115. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Biết rằng phương trình<br />

2<br />

5log3 x log3<br />

9x<br />

1 0 <strong>có</strong> hai nghiệm là x1,<br />

x<br />

2<br />

. Tìm khẳng định đúng?<br />

5<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. x1x2 3 . B. x1x2 . C. x<br />

5<br />

1<br />

x2<br />

. D. x1x2<br />

.<br />

3<br />

5<br />

5<br />

Câu 116. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Biết rằng phương trình<br />

x x2<br />

4 2 1 0 <strong>có</strong> hai nghiệm là x1,<br />

x<br />

2<br />

. Tìm khẳng định đúng?<br />

A. x1 x2 0 . B. x1x2 1. C. x1 x2 4 . D. x1x2 2 .


2<br />

Câu 117. (ĐH Vinh Lần 1) Biết rằng phương trình log2 x 7log2<br />

x 9 0 <strong>có</strong> hai nghiệm x<br />

1<br />

, x<br />

2<br />

. Giá<br />

trị của x1 x<br />

2<br />

bằng<br />

A. 128 . B. 64 . C. 9 . D. 512 .<br />

Câu 118. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Cho phương trình<br />

2<br />

12log9 x 3m 1 log3<br />

x m 3 0 1<br />

( m là tham số ). Giả sử m m0<br />

là giá trị thỏa mãn<br />

phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm x<br />

1<br />

, x<br />

2<br />

thỏa mãn x1. x2<br />

3 . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng ?<br />

3<br />

A. 1 m0<br />

2 . B. 3 m0<br />

4 . C. 0 m0<br />

. D. 2 m0<br />

3 .<br />

2<br />

Câu 119. (ĐH Vinh Lần 1) Biết rằng phương trình log2<br />

x 15log x<br />

2 2 <strong>có</strong> hai nghiệm x<br />

1<br />

, x<br />

2 x<br />

Giá trị của x1 16x2<br />

bằng<br />

4095<br />

A. . B. 30 . C. 34 . D. 4097 .<br />

8<br />

8<br />

x 16x<br />

30 .<br />

1 2<br />

1 2<br />

<br />

x .<br />

2x1 x1<br />

Câu 120. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Phương trình 6 5.6 1 0 <strong>có</strong> hai<br />

nghiệm x<br />

1<br />

, x<br />

2<br />

. Khi đó tổng hai nghiệm x1 x2<br />

là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 121. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Tổng lập phương các nghiệm của phương trình<br />

2<br />

x 2x<br />

1<br />

2<br />

2xx<br />

<br />

9 2. 3 bằng<br />

3 <br />

A.3. B. 6 . C. 12 . D.14 .<br />

x x<br />

Câu 122. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Tổng các nghiệm của phương trình 4 6.2 2 0 bằng<br />

A. 0 . B. 1. C. 6 . D. 2 .<br />

Câu 123. (CổLoa Hà Nội) Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình<br />

log x 5log x 6 0 . Tính T .<br />

2<br />

3 3<br />

A. T 5 . B. T 3. C. T 36 . D.<br />

1<br />

T .<br />

243<br />

x x1<br />

Câu 124. (Đoàn Thượng) Phương trình 4 m. 2 2m<br />

0 <strong>có</strong> hai nghiệm x<br />

1,x 2<br />

thỏa mãn x1 x2 3<br />

khi<br />

A. m 4 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 1.<br />

Câu 125. (Chuyên Vinh Lần 2) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình<br />

<br />

2x<br />

4 2<br />

x<br />

9.3 m 4 x 2x 1 3m<br />

3 .3 1 0<br />

<br />

<strong>có</strong> đúng 3 nghiệm thực phân biệt.<br />

A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

3<br />

Câu 126. (Chuyên Vinh Lần 2) Phương trình x x x m<br />

phân biệt khi và chỉ khi m a b<br />

x2 m3x 3 2 x2 x1<br />

2 6 9 2 2 1<br />

; . Tính giá trị biểu thức T b a<br />

<strong>có</strong> 3 nghiệm<br />

2 2<br />

A. T 36.<br />

B. T 48.<br />

C. T 64.<br />

D. T 72.<br />

2<br />

Câu 127. (Chuyên Hà Nội Lần1) Giả sử phương trình <br />

log x m 2 log x 2m<br />

0 <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

2 2<br />

thực phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn x1 x2 6 . Giá trị của biểu thức x1 x2<br />

là<br />

A. 3. B. 8 . C. 2 . D. 4 .<br />

Câu 128. (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3)Có bao nhiêu giá trị nguyên của<br />

x<br />

x<br />

m 1 16 2 2m 3 4 6m<br />

5 0 <strong>có</strong> hai nghiệm trái dấu?<br />

<br />

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .


Câu 129.<br />

(Sở Nam Định) Cho phương trình <br />

x<br />

x<br />

2 3 2 3 4 . Gọi x1, x2 ( x1 x2)<br />

nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. x1 x2 0 . B. 2x1 x2<br />

1. C. x1 x2 2 . D. x1 2x2<br />

0 .<br />

là hai<br />

Câu 130. (Nguyễn Du Dak-Lak <strong>2019</strong>) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />

2<br />

log x log x m 0<br />

x 0;1 .<br />

Câu 131.<br />

<strong>có</strong> nghiệm <br />

2 2<br />

A. m 1. B. m 1 . C.<br />

1<br />

m . D.<br />

4<br />

(SGD-Nam-Định-<strong>2019</strong>) Cho phương trình <br />

1<br />

m .<br />

4<br />

x<br />

x<br />

2 3 2 3 4 . Gọi x1, x2 ( x1 x2)<br />

hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. x1 x2 0 . B. 2x1 x2<br />

1. C. x1 x2 2 . D. x1 2x2<br />

0 .<br />

x x1<br />

Câu 132. (Lý Nhân Tông) Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 m.2 2m<br />

0 <strong>có</strong> hai<br />

nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

thoả mãn x1 x2 3 ?<br />

A. m 1. B. m 4 . C. m 2 . D. m 3 .<br />

Câu 133. (KHTN Hà Nội Lần 3) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />

x x1<br />

4 m2 5 m 0 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt?<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 6.<br />

Câu 134. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc<br />

x<br />

x<br />

đoạn 0;<strong>2019</strong> của tham số m để phương trình 4 m<br />

2018 2 <strong>2019</strong> 3m<br />

0 <strong>có</strong> hai<br />

nghiệm trái dấu?<br />

A. 2016 B. <strong>2019</strong> . C. 2013 D. 2018 .<br />

Câu 135. (THTT lần5) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:<br />

x<br />

x<br />

4 m 3 .2 m 9 0 <strong>có</strong> hai nghiệm dương phân biệt.<br />

<br />

1<br />

A. 3. B. 4 . C. 5. D. Vô số.<br />

Câu 136. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Tìm <strong>tập</strong> nghiệm của phương trình<br />

x 1<br />

4 x<br />

3.2 1 0<br />

A. .<br />

1 <br />

B. 1;<br />

<br />

4 C.<br />

1 <br />

1; 4<br />

. D. <br />

Lời <strong>giải</strong><br />

x x2<br />

Câu 137. (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho phương trình 4 2 m 2 0 với m là tham số. Có tất cả<br />

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt x1 , x<br />

2<br />

thỏa<br />

mãn 0 x1 x2<br />

?<br />

A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .<br />

cầu.<br />

Câu 138. (NGUYỄN TRUNG THIÊN HÀ TĨNH) Cho a,<br />

b là các số thực dương thỏa mãn<br />

4 6 9<br />

<br />

log a log b log a b . Giá trị của a b bằng:<br />

<br />

A. 3 2 . B. 2 3 . C. 5 1<br />

5 1<br />

. D. .<br />

2<br />

2<br />

0 .<br />


Câu 139. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Giả sử<br />

2<br />

phương trình x<br />

c<br />

<br />

log 2 3log x 2 0 <strong>có</strong> một nghiệm dạng x 2 với a, b,<br />

c và<br />

2 2<br />

a<br />

b<br />

2<br />

b 20 . Tính tổng a b c .<br />

A. 10. B. 11. C. 18. D. 27.<br />

Câu 140. (Chuyên Thái Nguyên) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình<br />

2 2 2<br />

log cos x mlog cos x m 4 0 vô nghiệm.<br />

A. m 2;2. B. 2; 2 <br />

Câu 141. (HSG Bắc Ninh) Cho phương trình<br />

m . C. m 2;2<br />

. D. 2; 2 <br />

2<br />

log2 x 2log2 x m log<br />

2<br />

x m*<br />

<br />

trị nguyên của tham số m <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong><br />

để phương trình (*) <strong>có</strong> nghiệm?<br />

A. 2021. B. <strong>2019</strong> . C. 4038 . D. 2020 .<br />

m .<br />

. Có bao nhiêu giá<br />

Câu 142. ( Sở Phú Thọ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình<br />

x<br />

x<br />

16 2 m 1 .4 3m<br />

8 0 <strong>có</strong> hai nghiệm trái dấu.<br />

<br />

<br />

A. 6 . B. 7 . C. 0 . D. 3.<br />

Câu 143. Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Biết rằng phương trình<br />

2<br />

log3 x m 2log3<br />

x 3m<br />

1 0 <strong>có</strong> hai nghiệm x<br />

1<br />

, x<br />

2<br />

thỏa mãn x1x 2<br />

27 . Khi đó tổng<br />

x x bằng<br />

1 2<br />

A. 6. B. 12. C. 1 3 . D. 34 .<br />

3<br />

Câu 144. (Sở Phú Thọ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />

x<br />

x<br />

16 2 m 1 4 3m<br />

8 0 <strong>có</strong> hai nghiệm trái dấu?<br />

<br />

<br />

A. 6 . B. 7 . C. 0 . D. 3.<br />

x x<br />

Câu 145. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9 m.3 2m<br />

5 0 <strong>có</strong> hai<br />

nghiệm trái dấu.<br />

5 <br />

A. ; <br />

2 . B. 5 <br />

0; <br />

2 . C. 0; . D. 5 <br />

;4 <br />

2 .<br />

x<br />

Câu 146. Cho phương trình m <br />

x<br />

40 3 2 2 3 2 2 m 80 0 ( m là tham số). Có bao nhiêu<br />

giá trị nguyên của m để phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm trái dấu?<br />

A. 19 . B. vô số. C. 1. D. 20 .<br />

Câu 147. (Quỳnh Lưu Lần 1) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương<br />

trình<br />

x x1 2<br />

16 m.4 5m<br />

44 0 <strong>có</strong> hai nghiệm đối nhau. Hỏi S <strong>có</strong> bao nhiêu phần tử?<br />

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.<br />

Câu 148. (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các giá trị thực của<br />

x x<br />

tham số m để phương trình 4 m.2 2m<br />

1 0 <strong>có</strong> nghiệm. Tập \ S <strong>có</strong> bao nhiêu giá trị<br />

nguyên?<br />

A. 1. B. 4 . C. 9. D. 7 .<br />

Câu 149. (GIỮA-HKII-<strong>2019</strong>-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho phương trình<br />

x<br />

x<br />

9 22m 13 34m 1<br />

0 <strong>có</strong> hai nghiệm thực x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn x1 2 x<br />

2<br />

2<br />

12<br />

. Giá<br />

trị của m thuộc khoảng<br />

A. 9; . B. 3;9 . C. 2;0<br />

. D.1;3 .


Câu 150. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG <strong>2019</strong>) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình<br />

x x<br />

9 8. 3 m 4 0 <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt?<br />

A. 17 . B. 16. C. 15. D. 14.<br />

Câu 151. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho phương trình<br />

m m m<br />

5 .3 x 2 2 .2 x . 3 x 1 .4 x 0 , <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị của tham số m để<br />

phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt là khoảng a;<br />

b . Tính S a b .<br />

A. S 4 . B. S 5. C. S 6 . D. S 8.<br />

Câu 152. (Nguyễn Khuyến)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

4 x 2 x 4 3 m (2 x 1)<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt.<br />

A. 1<br />

m log3<br />

4. B. log4<br />

3 m 1. C. 1 m log3<br />

4. D. log4<br />

3 m 1.<br />

Câu 153. (Chuyên Thái Bình Lần3) Tìm số giá trị nguyên của tham số m 10;10<br />

để phương trình<br />

x<br />

m <br />

2 2<br />

x<br />

x<br />

2 1<br />

10 1 10 1 2.3 <strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt?<br />

A. 14 . B. 15. C. 13. D. 16 .<br />

Câu 154. (Cụm 8 trường chuyên lần1)Giả sử<br />

16 20 25<br />

<br />

log p log q log p q . Tìm giá trị của p q ?<br />

<br />

p , q là các số thực dương thỏa mãn<br />

A. 4 5 . B. 1<br />

1 5 . C. 8 5 . D. 1<br />

1 5<br />

Câu 155. (Ba Đình Lần2) Biết rằng phương trình<br />

2<br />

4<br />

2<br />

log3 x log3<br />

3<br />

2 .<br />

x<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm a và b . Khi đó ab<br />

bằng<br />

A. 8 . B. 81. C. 9. D. 64 .<br />

Câu 156. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Phương trình 4 x 1 2 x . m .cos<br />

x <br />

<strong>có</strong> nghiệm duy nhất. Số<br />

giá trị của tham số m thỏa mãn là<br />

A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.<br />

x<br />

Câu 157. (Đặng Thành Nam Đề 14) Phương trình a <br />

1 2 1 2 2 1 4 0 <strong>có</strong> 2 nghiệm<br />

phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn x1 x2 log 3. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

1<br />

2<br />

3<br />

A. a ;<br />

<br />

<br />

<br />

2 . B. a 3<br />

<br />

;0<br />

2 . C. a 3<br />

0; <br />

<br />

2 . D. 3<br />

a <br />

<br />

; <br />

2 .<br />

Câu 158. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Trên đoạn 0;<strong>2019</strong> <strong>có</strong> bao nhiêu số nguyên<br />

x<br />

m để phương trình m<br />

<br />

x<br />

9 2 2 .3 3m<br />

2 0 <strong>có</strong> hai nghiệm trái dấu?<br />

A. 2010 . B. <strong>2019</strong> . C. 5. D. 4 .<br />

Câu 159. (Hùng Vương Bình Phước) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />

( ) 2<br />

4 log x log x m 0<br />

A.<br />

2 1<br />

2<br />

0;1 .<br />

- + = <strong>có</strong> nghiệm thuộc khoảng ( )<br />

1<br />

m Îç æ ç0; ù<br />

ç è 4 úû . B. m Î ( -¥;0<br />

]<br />

é<br />

. C. 1 ö ; +¥ ê4<br />

÷<br />

. D.<br />

ë ø<br />

x<br />

1<br />

m Î æ -¥; ù<br />

çè<br />

4 úû<br />

Câu 160. (Kim Liên) Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong><br />

để phương trình<br />

<br />

<br />

x<br />

x<br />

4 m 3 2 3m<br />

1 0 <strong>có</strong> đúng một nghiệm lớn hơn 0 là<br />

A. 2021 B. 2022 C. <strong>2019</strong> D. 2020


2<br />

Câu 161. (THPT LƯƠNG THẾ VINH <strong>2019</strong>LẦN 3) Cho phương trình log3 x 4log3<br />

x m 3 0 . Có<br />

bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt<br />

x1 x2<br />

thỏa mãn x2 81x1<br />

0.<br />

A. 4 . B. 5. C. 3. D. 6 .<br />

Câu 162. (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho phương trình<br />

log x 4log x m 3 0 . Có bao nhiêu giá trị<br />

2<br />

3 3<br />

nguyên của tham số m để phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt x1 x2<br />

thỏa mãn<br />

x2 81x1<br />

0.<br />

A. 4 . B. 5. C. 3. D. 6 .<br />

x 1<br />

Câu 163. (CổLoa Hà Nội) Cho phương trình m <br />

4 8 x<br />

5 2 2m<br />

1 0 ( m là tham số) <strong>có</strong> hai<br />

nghiệm phân biệt x<br />

1<br />

, x<br />

2<br />

thỏa mãn x1x2 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. m 1;3<br />

. B. 5; 3<br />

m . C. m 3;0<br />

. D. 0;1<br />

m .<br />

Câu 164. (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số<br />

dưới đây.<br />

y f x<br />

liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ<br />

x 2<br />

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình <br />

8 f e m 1 <strong>có</strong> hai nghiệm thực phân<br />

biệt là<br />

A. 5. B. 4 . C. 7 . D. 6 .<br />

x<br />

Câu 165. (Liên Trường Nghệ An) Phương trình a <br />

phân biệt x<br />

1<br />

, x<br />

2<br />

thỏa mãn x1 x2 log 3. Khi đó a thuộc khoảng<br />

2<br />

3<br />

3 <br />

A. ;<br />

<br />

2<br />

. B. <br />

2 3 1 2 . 2 3 4 0 <strong>có</strong> 2 nghiệm<br />

3 <br />

0; . C. ; <br />

2 . D. 3 <br />

; <br />

2 .<br />

Câu 166. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM <strong>2019</strong>) Biết rằng <strong>tập</strong> hợp các giá trị của m để phương trình<br />

2 2<br />

x<br />

x<br />

1 1 <br />

m<br />

1 <br />

4 2 <br />

2m<br />

0 <strong>có</strong> nghiệm là <br />

<br />

a<br />

2 b;0<br />

<br />

với a , b là các số nguyên dương.<br />

Tính b a .<br />

A. 1 . B. 11. C. 1. D. 11.<br />

Câu 167. (Sở Vĩnh Phúc) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

2 2<br />

x 3x2 4x 63x<br />

m.3 3 3 m 1 <strong>có</strong> đúng 3 nghiệm phân biệt.<br />

A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.<br />

Câu 168. (Nguyễn Du Dak-Lak <strong>2019</strong>) Số nào trong các số sau lớn hơn 1?<br />

1<br />

A. log0,2<br />

125 . B. log0,5<br />

8 . C. 1<br />

log<br />

1<br />

36 . D. log0,5<br />

6<br />

2 .<br />

Câu 169. (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Số nào dưới đây lớn hơn 1?<br />

3<br />

A. ln 3. B. log3<br />

2 . C.<br />

1<br />

2<br />

log . D. log 3,14<br />

4<br />

Câu 170. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Đặt log2<br />

5 a , khi đó log8<br />

25 bằng<br />

A. 2 a 2<br />

. B.<br />

3<br />

3a . C. 3<br />

2a . D. 3 a .<br />

2<br />

x<br />

<br />

.


Câu 171. (Cụm 8 trường Chuyên Lần 1) Cho log x a<br />

2 , log x 3 với ,<br />

b<br />

a b là các số thực lớn hơn 1<br />

. Tính P log a<br />

x .<br />

2<br />

b<br />

A. P 6 . B. P 6 . C.<br />

1<br />

P . D.<br />

6<br />

3<br />

Câu 172. (SỞ NAM ĐỊNH 2018-<strong>2019</strong>) Đặt log3<br />

5 a , khi đó log3<br />

bằng 25<br />

A. 1 . B. 1 2a<br />

2a . C. 1 a<br />

2<br />

. D.<br />

1<br />

P .<br />

6<br />

1<br />

1 a . 2<br />

Câu 173. (Hậu Lộc Thanh Hóa) Cho hai số thực a và b với 1 a b . Chọn khẳng định đúng.<br />

A. 1 log b log a . B. log b 1<br />

log a .<br />

C.<br />

a<br />

2<br />

loga<br />

1 logb<br />

b<br />

b a . D. log a 1 log b .<br />

Câu 174. (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN V NĂM <strong>2019</strong>) Cho a log2<br />

5 , b log2<br />

9 . Biểu diễn của<br />

40<br />

P log2<br />

theo a và b là<br />

3<br />

1<br />

3a<br />

A. P 3 a 2b<br />

. B. P 3 a b . C. P . D. P 3 a b .<br />

2<br />

2b<br />

Câu 175. (Sở Bắc Ninh <strong>2019</strong>) Cho a, b, c,<br />

d là các số nguyên dương, a 1; c 1 thỏa mãn<br />

5<br />

log d c<br />

4<br />

và a c 9 . Khi đó b d bằng<br />

A. 93 . B. 9. C. 13 . D. 21.<br />

a<br />

b<br />

b<br />

a<br />

3<br />

log b a<br />

2<br />

,<br />

Câu 176. (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -<strong>2019</strong>..) Với a,<br />

b là các số thực dương bất kỳ,<br />

log a 2 2<br />

b bằng<br />

A. 2log a 2<br />

b . B. 1 a log<br />

2<br />

2 b . C. log2 a 2log2<br />

b<br />

. D. log a log 2b<br />

.<br />

2 2<br />

Câu 177. (HSG 12 Bắc Giang) Cho các số dương a , b , c khác 1 thỏa mãn loga bc<br />

2 ; <br />

Giá trị của log c ab là<br />

A. 6 5 . B. 10 9 . C. 8 7 . D. 7 6 .<br />

Câu 178. (Sở Quảng Ninh Lần1) Cho cấp số nhân b thỏa mãn b2 b1 1<br />

sao cho f log2 b2 2 f log2 b1<br />

<br />

n <br />

logb ca 4 .<br />

và hàm số <br />

3<br />

100<br />

. Giá trị nhỏ nhất của n để b 5 bằng<br />

A. 333 . B. 229 . C. 234 . D. 292 .<br />

n<br />

f x x 3x<br />

3 1<br />

5 2<br />

Câu 179. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Cho hai số thực a và b , với a a và<br />

1 3 <br />

logb<br />

logb<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

2 5 <br />

A. a 1; b 1. B. 0 a 1; 0 b 1. C. a 1; 0 b 1. D. 0 a 1; b 1.<br />

Câu 180. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>)<br />

3 1<br />

5 2<br />

1 3 <br />

Cho hai số thực a và b , với a a và logb<br />

logb<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

2 5 <br />

A. a 1; b 1. B. 0 a 1; 0 b 1. C. a 1; 0 b 1. D. 0 a 1; b 1.


Câu 181. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Biểu thức<br />

(với x 0 ), giá trị của là<br />

3 5 2<br />

P x x x x <br />

A. 1 2 . B. 5 2 . C. 9 2 . D. 3 2 .<br />

Câu 182. ( Hội các trường chuyên <strong>2019</strong> lần 3) Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây<br />

đúng?<br />

a b ab<br />

a b ab<br />

a b ab<br />

a b ab<br />

A. 2 .2 2 . B. 2 .2 2 . C. 2 .2 4 . D. 2 .2 2 .<br />

Câu 183. (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Cho các số thực a;<br />

b thỏa mãn 0 a 1<br />

b . Tìm khẳng định<br />

đúng:<br />

A. ln a ln b . B. 0,5 a<br />

b<br />

0,5<br />

. C. log b a<br />

0 . D. 2 a<br />

2 b<br />

.<br />

Câu 184. (HSG Bắc Ninh) Cho a 1 Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

A.<br />

a<br />

<br />

3<br />

1<br />

. B.<br />

5<br />

a<br />

1<br />

3<br />

a<br />

a . C.<br />

a<br />

1<br />

a . D. 1 1<br />

.<br />

2016 2017<br />

a a<br />

2020<br />

2020<br />

<strong>2019</strong><br />

Câu 185. (Lương Thế Vinh Đồng Nai)Cho U 2.<strong>2019</strong> , V <strong>2019</strong> , W 2018.<strong>2019</strong> ,<br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong><br />

X 5.<strong>2019</strong> và Y <strong>2019</strong> . Số nào trong các số dưới đây là số bé nhất?<br />

3 2<br />

A. X Y . B. U V . C. V W . D. W X .<br />

5<br />

Câu 186. (Hải Hậu Lần1) Một khu rừng <strong>có</strong> trữ lượng gỗ 4.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các<br />

cây trong rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 10 năm khu rừng đó <strong>có</strong> số mét khối gỗ gần nhất với<br />

số nào?<br />

5<br />

5<br />

5<br />

5<br />

A. 5,9.10 . B. 5,92.10 . C. 5,93.10 . D. 5,94.10 .<br />

Câu 187. (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Bà Tư gửi <strong>tiết</strong> kiệm 75 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một<br />

quý với lãi suất 1,77% một quý. Nếu bà không rút lãi ở tất cả các định kỳ thì sau 3 năm bà ấy<br />

nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ? Biết rằng hết một kỳ hạn lãi sẽ được cộng vào<br />

vốn để tính lãi trong kỳ hạn tiếp theo.<br />

A. 90930000 . B. 92690000 . C. 92576000 . D. 80486000 .<br />

Câu 188. (Lý Nhân Tông) Một người mỗi đầu tháng <strong>đề</strong>u gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình<br />

thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó <strong>có</strong> số tiền là 10 triệu<br />

đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?<br />

A. 535000 . B. 635000 . C. 643000 . D. 613000 .<br />

Câu 189. (Chuyên Vinh Lần 3) Một người gửi <strong>tiết</strong> kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất 6,9% /<br />

năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút<br />

được cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào sau đây?<br />

A. 105370000 đồng. B. 111680000 đồng. C. 107667000 đồng. D. 116570000 đồng.<br />

Câu 190. (Chuyên Hà Nội Lần1) Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với mức<br />

lương khởi điểm của mỗi tháng trong ba năm đầu tiên là 6 triệu đồng/ tháng. Tính <strong>từ</strong> ngày đầu<br />

làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng người<br />

đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận được<br />

mức lương là bao nhiêu?<br />

4<br />

6<br />

A. 6.1,1 (triệu đồng). B. 6.1,1 (triệu đồng).<br />

C.<br />

5<br />

6.1,1 (triệu đồng). D.<br />

16<br />

6.1,1 (triệu đồng).<br />

Câu 191. (Sở Quảng Ninh Lần1) Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi<br />

suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi<br />

sau 10 năm kể <strong>từ</strong> lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao<br />

nhiêu? (Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền).


A. 231,815(triệu đồng). B. 197,201(triệu đồng).<br />

C. 217,695 (triệu đồng). D. 190, 271(triệu đồng).<br />

Câu 192. (Quỳnh Lưu Lần 1) Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi<br />

kép và ổn định trong 9 tháng thì lĩnh về được 61758000 đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là<br />

bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời gian gửi.<br />

A. 0,8 %. B. 0,6 %. C. 0,7 %. D. 0,5 %.<br />

Câu 193. (CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số 2 8<br />

cho nghịch biến trên khoảng<br />

A. 0;4 . B. 0;8 . C. 9;10 . D. ;0<br />

y <br />

0,5 x x<br />

. Hàm số đã<br />

.<br />

Câu 194. (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty<br />

với lương năm đầu là 72 triệu đồng, cứ sau 3 năm thì tăng lương 10% . Nếu tính theo hợp<br />

đồng thì sau đúng 21 năm, người đó nhận được tổng số tiền của công ty là<br />

7<br />

7<br />

216 1,1 1<br />

7200 1,1 1 (triệu đồng).<br />

A. (triệu đồng). B. <br />

7<br />

7<br />

C. 7201,1 1<br />

(triệu đồng). D. 21601,1 1<br />

(triệu đồng).<br />

Câu 195. (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM <strong>2019</strong>) Đầu mỗi tháng anh Sơn gửi vào ngân<br />

hàng 5.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là 0,7% trên một tháng. Biết rằng<br />

ngân hàng <strong>chi</strong> tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian Anh<br />

Sơn gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể <strong>từ</strong> ngày anh Sơn gửi tiền cả gốc và lãi không ít<br />

hơn 63.000.000 .<br />

A. 11. B. 12 . C. 13 . D. 14 .<br />

5 3<br />

Câu 196. (Kim Liên) Một khu rừng <strong>có</strong> trữ lượng gỗ là 4.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây<br />

lấy gỗ trong khu rừng này là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác, khu rừng đó sẽ <strong>có</strong><br />

số mét khối gỗ là bao nhiêu?<br />

5<br />

A. 4.10 . 1,04 5<br />

5<br />

. B. 4.10 . 0,04 5<br />

5<br />

C. 4.10 . 0, 4 5<br />

5<br />

D. 4.10 . 1,4<br />

5<br />

Câu 197. (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu<br />

4% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0,3% . Hỏi số<br />

năm đầu tiên (kể <strong>từ</strong> khi bắt đầu gửi tiền) để tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu<br />

đồng? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng).<br />

A. 4 năm. B. 5năm. C. 3năm. D. 6 năm.<br />

Câu 198. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Một <strong>chi</strong>ếc ô tô mới mua năm 2016 với giá 800 triệu đồng. Cứ<br />

sau mỗi năm, giá <strong>chi</strong>ếc ô tô này bị giảm 5% . Hỏi đến năm 2020 , giá tiền <strong>chi</strong>ếc ô tô này còn<br />

khoảng bao nhiêu?<br />

A. 651.605.000 đồng. B. 685.900.000 đồng. C. 619.024.000 đồng. D. 760.000.000 đồng.<br />

Câu 199. (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân<br />

hàng với lãi suất 8,4% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi<br />

năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 năm,<br />

người đó lĩnh được số tiền (cả vốn và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong thời gian<br />

đó người này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?<br />

A.160246000 đồng. B.164 246000 đồng. C.166846000 đồng. D.162 246000 đồng.<br />

Câu 200. (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Bà X gửi <strong>tiết</strong> kiệm 200 triệu đồng<br />

vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,5% một năm. Hỏi sau 5 năm bà X thu về số<br />

tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?<br />

A. 257293270 đồng. B. 274017330 đồng. C. 274017333 đồng. D. 257293271 đồng.<br />

Câu 201. (Chuyên KHTN lần2) (Chuyên KHTN lần2) Anh Bình mua xe ô tô trị giá 600 triệu đồng<br />

theo phương thức trả góp với lãi suất là 9% /1 năm và lãi chỉ tính trên số tiền chưa trả. Cứ cuối


mỗi tháng, bắt đầu <strong>từ</strong> tháng thứ nhất, anh Bình trả 10 triệu đồng. Anh Bình trả hết số tiền trên<br />

sau số tháng là<br />

A.81. B.82 . C. 79 . D.80 .<br />

Câu 202. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế<br />

200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong một ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1<br />

năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi 18 tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học<br />

sinh A được nhận sẽ là 231 525 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn 1 năm của ngân hàng B là bao<br />

nhiêu?<br />

A. 8% / năm. B. 7% / năm. C. 6% / năm. D. 5% / năm.<br />

Câu 203. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ<br />

ponoli 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn một nửa).<br />

15<br />

Thời gian phân rã phóng xạ ponoli 210 để <strong>từ</strong> 20 gam còn lại 2, 22.10 gam gần đúng với đáp<br />

án nào nhất?<br />

A. Khoảng 18 năm. B. Khoảng 21 năm. C. Khoảng 19 năm. D. Khoảng 20 năm.<br />

Câu 204. (Yên Phong 1) Một người gửi <strong>tiết</strong> kiệm vào ngân hàng theo hình thức như sau: Hàng tháng <strong>từ</strong><br />

đầu mỗi tháng người đó sẽ gửi cố định số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,6% trên tháng. Biết<br />

rằng lãi suất không thay đổi trong quá trình gửi, thì sau 10 năm số tiền người đó nhận được cả<br />

vốn lẫn lãi gần nhất với số nào nhất sau đây?<br />

A. 880,16 triệu. B. 880 triệu. C. 880, 29 triệu. D. 880, 26 triệu.<br />

Câu 205. (Đặng Thành Nam Đề 15) Một người gửi tiền <strong>tiết</strong> kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1%<br />

năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập<br />

vào gốc và tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền<br />

lãi ít nhất bằng số tiền gửi ban đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi và<br />

người đó không rút tiền ra ?<br />

A. 12 năm. B. 11 năm. C.10 năm. D. 13 năm.<br />

Câu 206. (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân,<br />

kí hiệu là mmHg ) suy giảm mũ so với độ <strong>cao</strong> x (so với mực nước biển) (đo bằng mét) theo<br />

công thức P P0 .exi , trong đó P 0<br />

760mmHg<br />

là áp suất ở mực nước biển ( x 0 ), i là hệ số<br />

suy giảm. Biết rằng ở độ <strong>cao</strong> 1000m thì áp suất của không khí là 672,71mmHg . Hỏi áp suất<br />

không khí ở độ <strong>cao</strong> 3343m là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?<br />

A. 505,45mmHg . B. 530,23mmHg . C. 485,36mmHg . D. 495,34mmHg .<br />

Câu 207. (THTT lần5) Ông Tuấn đầu tư 500 triệu đồng để mua xe ô tô chở khách. Sau khi mua, thu<br />

nhập bình quân mỗi tháng được 10 triệu đồng (sau khi trừ đi các khoản <strong>chi</strong> phí khác). Tuy<br />

nhiên, mỗi năm giá trị xe lại giảm 10% so với năm trước đó. Tổng số tiền lãi sau 4 năm kinh<br />

doanh của ông Tuấn bằng bao nhiêu?<br />

A. 480 triệu đồng. B. 308, 05 triệu đồng.C. 328, 05 triệu đồng.D. Lỗ 171, 95 triệu đồng.<br />

Câu 208. (KHTN Hà Nội Lần 3) Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn<br />

1 năm với lãi suất 7% /năm. Hỏi sau 4 năm người đó <strong>có</strong> bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị:<br />

triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)<br />

A. 70,13. B. 65,54 . C. 61, 25 . D. 65,53 .<br />

Câu 209. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng 8<br />

000 000 VNĐ với lãi suất 0.5%/ tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo <strong>có</strong> thể <strong>tiết</strong> kiệm tiền<br />

để mua được một <strong>chi</strong>ếc xe Ô tô trị giá 400 000 000 VNĐ?<br />

A. 60 tháng B. 50 tháng C. 55 tháng D.45 tháng<br />

Câu 210. (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM <strong>2019</strong>) Một người vay ngân hàng<br />

90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm. Mỗi tháng người đó phải trả số tiền bằng<br />

nhau. Giả sử lãi suất trong toàn bộ quá trình trả nợ không đổi là 0,8% trên tháng. Tổng số tiền<br />

người đó phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là<br />

A. 103.320.000 đồng. B. 101.320.000 đồng. C. 105.320.000 đồng. D. 103.940.000 đồng.


Câu 211. (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu<br />

đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A <strong>có</strong> được số tiền cả gốc<br />

lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi<br />

và ông A không rút tiền ra.<br />

A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng.<br />

Câu 212. (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Đầu mỗi tháng, chị B gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng<br />

theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng và lãi suất không thay đổi trong suốt quá<br />

trình gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng chị B <strong>có</strong> được số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 150<br />

triệu đồng?<br />

A. 46 tháng. B. 43 tháng. C. 44 tháng. D. 47 tháng.<br />

Câu 213. (Quỳnh Lưu Lần 1) Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ mất 10% giá trị so với đầu<br />

năm. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất sao cho sau n năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhất 90%<br />

giá trị của nó?<br />

A. 16. B. 18. C. 20. D. 22.<br />

Câu 214. (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Ông An gửi vào ngân hàng 60 triệu<br />

đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục<br />

gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể <strong>từ</strong> lần gửi đầu tiên đến khi rút toàn bộ tiền gốc<br />

và lãi được bao nhiêu? (Biết rằng lãi suất không thay đổi qua các năm ông An gửi tiền).<br />

A. 217,695 triệu đồng. B. 231,815triệu đồng.<br />

Câu 215.<br />

C. 197, 201triệu đồng. D. 190, 271triệu đồng.<br />

(KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>)Ông An gửi ngân<br />

hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn (lãi<br />

kép). Hỏi sau một năm số tiền lãi ông An thu được gần nhất với kết quả nào sau đây.<br />

A. 15.050.000 đồng. B. 165.050.000 đồng. C. 165.051.000 đồng. D. 15.051.000 đồng.<br />

Câu 216. (Đoàn Thượng) Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% /năm. Biết<br />

rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc<br />

để tính lãi cho năm tiếp theo và <strong>từ</strong> năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với<br />

số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?<br />

Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết<br />

quả được làm tròn đến hàng nghìn, VNĐ).<br />

A.1.686.898.000 . B. 743.585.000 . C. 739.163.000 . D.1.335.967.000 .<br />

Câu 217. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Anh Minh muốn sau 3 năm nữa <strong>có</strong> một khoản<br />

tiền 500 triệu đồng để mua ôtô. Để thực hiện việc đó, anh Minh xây dựng kế hoạch ngay <strong>từ</strong><br />

bây giờ, hàng tháng phải gửi một khoản tiền không đổi vào ngân hàng theo thể thức lãi kép và<br />

không rút tiền ra trong 3 năm đó. Giả sử rằng lãi suất không đổi là 0,65% /tháng. Hỏi số tiền<br />

anh Minh phải gửi hàng tháng là bao nhiêu để sau 3 năm anh <strong>có</strong> được 500 triệu? (kết quả làm<br />

tròn đến hàng nghìn)<br />

A. 12.292.000 đồng. B. 13.648.000 đồng. C. 10.775.000 đồng. D. 11.984.000 đồng.<br />

Câu 218. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>)<br />

Anh Minh muốn sau 3 năm nữa <strong>có</strong> một khoản tiền 500 triệu đồng để mua ôtô. Để thực hiện<br />

việc đó, anh Minh xây dựng kế hoạch ngay <strong>từ</strong> bây giờ, hàng tháng phải gửi một khoản tiền<br />

không đổi vào ngân hàng theo thể thức lãi kép và không rút tiền ra trong 3 năm đó. Giả sử rằng<br />

lãi suất không đổi là 0,65% /tháng. Hỏi số tiền anh Minh phải gửi hàng tháng là bao nhiêu để<br />

sau 3 năm anh <strong>có</strong> được 500 triệu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)<br />

A. 12.292.000 đồng. B. 13.648.000 đồng. C. 10.775.000 đồng. D. 11.984.000 đồng.<br />

Câu 219. (Chuyên Vinh Lần 2)Sau khi tốt nghiệp đại học, anh Nam thực hiện một dự án khởi nghiệp.<br />

Anh vay vốn <strong>từ</strong> ngân hàng 200 triệu đồng với lãi xuất 0,6% một tháng. Phương án trả nợ của<br />

anh Nam là: Sau đúng 1 tháng kể <strong>từ</strong> thời điểm vay anh bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp<br />

cách nhau đúng một tháng, số tiền trả mỗi lần là như nhau và hoàn thành sau đúng 5 năm kể <strong>từ</strong>


khi vay. Tuy nhiên khi dự án <strong>có</strong> hiệu quả và đã trả nợ được 12 tháng theo phương án cũ anh<br />

Nam muốn rút ngắn thời gian trả nợ <strong>từ</strong> tháng tiếp theo, mỗi tháng a trả nợ cho ngân hàng 9<br />

triệu đồng . Biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi sau ít nhất<br />

bao nhiêu tháng kể <strong>từ</strong> thời điểm vay thì anh Nam trả hết nợ ?<br />

A. 32 tháng. B. 31tháng C. 29 tháng D. 30 tháng<br />

Câu 220. (Chuyên Vinh Lần 2) (Sở Phú Thọ, lần 1, <strong>2019</strong>) Ông A muốn mua một <strong>chi</strong>ếc ô tô giá trị 1 tỉ<br />

đồng, nhưng vì chưa đủ tiền nên ông chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả<br />

góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất 12% / năm và trả trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông<br />

phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây để sau đúng 2 năm kể <strong>từ</strong> ngày mua xe, ông trả<br />

hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày mua ô tô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên<br />

số dư nợ thực tế của tháng đó?<br />

A. 23.573.000 (đồng). B. 23.537.000 (đồng).<br />

C. 22.703.000 (đồng). D. 24.443.000 (đồng).<br />

Câu 221. (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Thầy giáo Công gửi vào<br />

ngân hàng 10triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết rằng lãi suất của ngân<br />

hàng là 0,5% / tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số tiền lãi gần nhất với số nào sau<br />

đây?<br />

A. 1.262.000đ. B. 1.271.000đ. C. 1.272.000đ. D. 1.261.000đ.<br />

Câu 222. (THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-<strong>2019</strong>-Thi-24-3-<strong>2019</strong>) Anh An vay ngân hàng<br />

100 triệu đồng với lãi suất 0,7% /1 tháng theo phương thức trả góp, cứ mỗi tháng anh An sẽ<br />

trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi sau bao nhiêu<br />

tháng thì anh An trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).<br />

A. 21 tháng. B. 23 tháng. C. 22 tháng. D. 20 tháng.<br />

Câu 223. (Nguyễn Khuyến) Một người gửi <strong>tiết</strong> kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5% một năm.<br />

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào<br />

vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm ngườiđóthuđược (cả số tiền<br />

gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giảđịnh trong khoảng thời gian này lãi suất<br />

không thay đổi và ngườiđó không rút tiền ra?<br />

A. 11 năm. B. 9 năm. C. 12 năm. D. 10 năm.<br />

Câu 224. (Lê Xoay lần1) (Lê Xoay lần1)Để đủ tiền mua nhà, anh Hoàng vay ngân hàng 500 triệu đồng<br />

theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể <strong>từ</strong> thời điểm vay, anh<br />

Hoàng trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền<br />

gốc. Biết rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh Hoàng trả nợ.<br />

Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối <strong>có</strong> thể trả dưới 10 triệu<br />

đồng).<br />

A. 67 . B. 65. C. 68. D. 66 .<br />

Câu 225. (Quỳnh Lưu Nghệ An) Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng<br />

trên 1 tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1<br />

năm <strong>2019</strong> mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi 1% trên 1 tháng. Đến đầu<br />

tháng 12 năm <strong>2019</strong> mẹ đi rút toàn số tiền ( gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi <strong>từ</strong> tháng1).<br />

Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).<br />

A. 50970000 đồng. B. 50560000 đồng. C. 50670000 đồng. D. 50730000 đồng.<br />

Câu 226. (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM <strong>2019</strong>) Ông A vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi<br />

suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách sau: Sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong><br />

ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền<br />

hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực<br />

tế của tháng đó và sau đúng hai năm kể <strong>từ</strong> ngày vay ông A trả hết nợ. Hỏi số tiền mỗi tháng ông<br />

ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?<br />

A. 9,85 triệu đồng. B. 9,44 triệu đồng. C. 9,5 triệu đồng. D. 9,41 triệu đồng.


Câu 227. (Sở Ninh Bình <strong>2019</strong> lần 2) Cô Ngọc vay ngân hàng một số tền với lãi suất 1% / tháng. Cô ấy<br />

muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày cho vay, cô ấy bắt đầu<br />

hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 5<br />

triệu đồng và cô ấy trả hết nợ sau đúng 5 năm kể <strong>từ</strong> ngày vay (số tiền hoàn nợ tháng cuối cùng<br />

<strong>có</strong> thể ít hơn 5 triệu đồng). Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của<br />

tháng đó. Hỏi số tiền mà cô Ngọc vay ngân hàng là số nào trong các số dưới đây?<br />

A. 224 triệu đồng. B. 222 triệu đồng. C. 221 triệu đồng. D. 225 triệu đồng.<br />

Câu 228. (Đặng Thành Nam Đề 10) Người ta thả một số lá bèo vào một hồ nước, sau 10 giờ số lượng<br />

lá bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ số lượng lá bèo tăng gấp 10 lần số lượng<br />

lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu số lượng lá bèo phủ<br />

kín tối <strong>thi</strong>ểu một phần tư hồ?<br />

A. 10 log 4 (giờ). B. 10log 4 (giờ). C. 1 10log 4 (giờ). D. 10 10log 4 (giờ).<br />

Câu 229 (Nguyễn Du Dak-Lak <strong>2019</strong>) Một thầy giáo muốn <strong>tiết</strong> kiệm tiền để mua cho mình một <strong>chi</strong>ếc<br />

xe ô tô nên mỗi tháng gửi ngân hàng 8 000 000 VNĐ với lãi suất 0.5% / tháng. Hỏi sau ít nhất<br />

bao nhiêu tháng thầy giáo <strong>có</strong> thể mua được <strong>chi</strong>ếc xe ô tô 400 000 000 VNĐ?<br />

A. n = 45 . B. n = 60 . C. n = 62 . D. n = 55.<br />

Câu 230. (Sở Hà Nam) Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn là<br />

một quý với lãi suất 3%/quý. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân<br />

hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền<br />

(cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử trong một năm lãi suất ngân hàng<br />

không đổi và người này không rút tiền ra).<br />

A. 218,64 triệu đồng. B. 210,26 triệu đồng. C. 208,55 triệu đồng. D. 212,68 triệu đồng.<br />

Câu 231. (Ba Đình Lần2) Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7% /tháng theo thỏa<br />

thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế<br />

cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng <strong>có</strong> thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người<br />

đó trả được hết nợ ngân hàng.<br />

A. 22 . B. 23. C. 24 . D. 21.<br />

Câu 232. (Chuyên Bắc Giang) Ông Bình gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,9%<br />

/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được<br />

nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và <strong>từ</strong> tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi thêm<br />

tiền vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau 3 năm số tiền ông Bình nhận được cả gốc<br />

lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Bình<br />

không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).<br />

A. 220.652.000 đồng. B. 221.871.000 đồng. C. 221.305.000 đồng. D. 222.675.000 đồng.<br />

Câu 233. THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4.000.000<br />

đồng/tháng. Cứ 3 năm, lương của anh Hưng lại được tăng thêm 7% /1 tháng. Hỏi sau 36 năm<br />

làm việc anh ta được nhận tất cả bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng).<br />

A. 2.575.937.000 đồng. B. 1.287.968.000 đồng.<br />

C. 1.931.953.000 đồng. D. 3.219.921.000 đồng.<br />

Câu 234. (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất<br />

1% / tháng . Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách sau: sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong><br />

ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền<br />

hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể <strong>từ</strong> ngày vay. Biết rằng<br />

mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông<br />

ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?<br />

A.3,03 triệu đồng. B. 2, 25 triệu đồng. C. 2, 20 triệu đồng. D. 2, 22 triệu đồng.<br />

Câu 235. (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Sau một tháng <strong>thi</strong> công thì công trình xây dựng Nhà học<br />

thể dục của trường THPT Toàn Thắng đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu vẫn<br />

tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để<br />

sớm hoàn thành công trình và kịp đưa vào sử <strong>dụng</strong>, công ty xây dựng quyết định <strong>từ</strong> tháng thứ


hai, mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn<br />

thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?<br />

A. 19. B.18. C. 17. D. 20.<br />

Câu 236. (Đặng Thành Nam Đề 17) Một người gửi 100 triệu đồng vào tài khoản <strong>tiết</strong> kiệm ngân hàng<br />

với lãi suất 0,6%/tháng. Cứ <strong>đề</strong>u đặn sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày gửi người đó rút ra 500<br />

nghìn đồng. Hỏi sau đúng 36 lần rút tiền, số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất<br />

với phương án nào dưới đây? (biết rằng lãi suất không thay đổi và tiền lãi mỗi tháng tính theo<br />

số tiền <strong>có</strong> thực tế trong tài khoản của tháng đó).<br />

A. 104 triệu đồng. B. 106 triệu đồng. C. 102 triệu đồng. D. 108 triệu đồng.<br />

Câu 237. (Sở Đà Nẵng <strong>2019</strong>) Anh A vay 50 triệu đồng để mua một <strong>chi</strong>ếc xe giá với lãi suất 1,2%/ tháng.<br />

Anh ta muốn trả góp cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày vay, anh bắt đầu<br />

hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng là như<br />

nhau và anh A trả hết nợ sau đúng 2 năm kể <strong>từ</strong> ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ<br />

tính lãi không đổi là 1,2% trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng anh A cần<br />

phải trả gần nhất với số tiền nào dưới đây?<br />

A. 2,41 triệu đồng. B. 2, 40 triệu đồng. C. 2, 46 triệu đồng. D. 3,22 triệu đồng.<br />

Câu 238. (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Ông A đến tiệm điện máy để mua ti vi với giá niêm yết<br />

17.000.000 đồng, ông trả trước 30% số tiền. Số tiền còn lại ông trả góp trong 6 tháng, lãi suất<br />

2,5% / tháng. Sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày mua, ông bắt đầu trả góp; hai lần liên tiếp cách<br />

nhau đúng một tháng, số tiền trả góp ở mỗi tháng là như nhau. Biết rằng mỗi tháng tiệm điện<br />

máy chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Nếu mua theo hình thức trả góp như trên thì<br />

số tiền ông A phải trả nhiều hơn số giá niêm yết gần nhất với số tiền nào dưới đây?<br />

A. 2.160.000 đồng. B. 1.983.000 đồng. C. 883.000 đồng. D.1.060.000 đồng.<br />

Câu 239. (GIỮA-HKII-<strong>2019</strong>-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Anh C đi làm với mức lương khởi điểm<br />

là x (triệu đồng)/ tháng, và số tiền lương này được nhận vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm<br />

chỉ và <strong>có</strong> trách nhiệm nên sau 36 tháng kể <strong>từ</strong> ngày đi làm, anh C được tăng lương thêm 10% .<br />

Mỗi tháng, anh ta giữ lại 20% số tiền lương để gửi <strong>tiết</strong> kiệm ngân hàng với kì hạn 1 tháng và<br />

lãi suất là 0,5% /tháng, theo hình thức lãi kép (tức tiền lãi của tháng này được nhập vào vốn để<br />

tính lãi cho tháng tiếp theo). Sau 48 tháng kể <strong>từ</strong> ngày đi làm, anh C nhận được số tiền cả gốc<br />

và lãi là 100 triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của người đó là bao nhiêu?<br />

A. 8.991.504 đồng. B.9.991.504 đồng. C.8.981.504 đồng. D. 9.881.505 đồng.<br />

Câu 240. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả<br />

góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt đầu <strong>từ</strong> tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất<br />

là 0,9%/tháng cho số tiền chưa trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ<br />

trả hết số nợ ngân hàng?<br />

A. 65 tháng. B. 67 tháng. C. 66 tháng. D. 68 tháng.<br />

Câu 241. (Hùng Vương Bình Phước) Một người gửi <strong>tiết</strong> kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng theo<br />

cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng và ngân hàng<br />

tính lãi suất (lãi suất không đổi) dựa trên số tiền <strong>tiết</strong> kiệm thực tế <strong>có</strong> trong ngân hàng. Hỏi sau<br />

10 năm, số tiền của người đó <strong>có</strong> được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị<br />

triệu đồng)?<br />

A.880, 29. B.880,16 . C.880 . D.880, 26.<br />

Câu 242. (Liên Trường Nghệ An) Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn<br />

nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học<br />

để nạp học phí với lãi suất 7,8% / năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp<br />

đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số tiền là m đồng/tháng với<br />

lãi suất 0,7% / tháng trong vòng 4 năm. Số tiền mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất<br />

với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).<br />

A. 1.468.000 (đồng). B. 1.398.000 (đồng).<br />

C. 1.191.000 (đồng). D. 1.027.000 (đồng).


Câu 243. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng<br />

theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng người đó phải trả số tiền gốc là như nhau và tiền<br />

lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong toàn bộ quá trình trả nợ là 0.8% trên tháng. Tổng số<br />

tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là<br />

A. 103.120.000 đồng. B. 103.420.000đồng. C. 103.220.000 đồng. D. 103.320.000 đồng.<br />

Câu 244. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Ông Nam vay ngân hàng 500 triệu đồng để mở cửa hàng<br />

điện dân <strong>dụng</strong> với lãi suất 0.8%/tháng theo thỏa thuận như sau: sau đúng 6 tháng <strong>từ</strong> ngày vay<br />

ông Nam bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau 1 tháng với số tiền trả mỗi tháng là<br />

10 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi kể <strong>từ</strong> khi<br />

vay, sau thời gian bao lâu ông Nam trả hết nợ cho ngân hàng?( Giả <strong>thi</strong>ết trong thời gian đó lãi<br />

suất cho vay không thay đổi và tháng cuối cùng ông Nam <strong>có</strong> thể trả ít hơn 10 triệu).<br />

A. 72 tháng. B. 67 tháng. C. 68 tháng. D. 73<br />

tháng.<br />

Câu 245. (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-<strong>2019</strong>) Anh A gửi ngân hàng<br />

900 triệu (VNĐ) với lãi suất 0, 4% mỗi tháng theo hình thức lãi kép, ngân hàng tính lãi trên số<br />

dư thực tế của tháng đó. Cứ cuối mỗi tháng anh ta rút ra 10 triệu để <strong>chi</strong> trả sinh hoạt phí. Hỏi<br />

sau bao lâu thì số tiền trong ngân hàng của anh ta sẽ hết (tháng cuối cùng <strong>có</strong> thể rút dưới 10<br />

triệu để cho hết tiền)?<br />

A. 111 tháng. B. 113 tháng. C. 112 tháng. D. 110 tháng.<br />

Câu 246. (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Một người vay ngân hàng số tiền 50<br />

triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng số tiền 4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là<br />

1,1% theo hình thức lãi kép. Giả sử sau n tháng người đó hết nợ. Khi đó n gần với số nào dưới<br />

đây?<br />

A. 13. B. 15. C. 16. D. 14.<br />

Câu 247. ( Sở Phú Thọ) Ông A muốn mua một <strong>chi</strong>ếc ô tô trị giác 1 tỉ đồng, nhưng vì chưa đủ tiền nên<br />

ông chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng là như nhau) với lãi<br />

suất 12%/ năm và trả trức 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất vói số<br />

tiền nào dưới đây để sau đúng 2 năm, kể <strong>từ</strong> ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kỳ trả nợ đầu tiên<br />

sau ngày mua ô tô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng<br />

đó?<br />

A. 23.573.000 (đồng). B. 23.537.000 (đồng).<br />

C. 22.703.000 (đồng). D. 24.443.000 (đồng).<br />

Câu 248. (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3)Anh Bảo gửi 27 triệu đồng vào<br />

ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian<br />

tối <strong>thi</strong>ểu bao nhiêu để anh Bảo <strong>có</strong> được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vỗn lẫn lãi?<br />

A. 16 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 15 quý.<br />

Câu 249. (Sở Phú Thọ) Ông A muốn mua một <strong>chi</strong>ếc ô tô giá trị 1 tỉ đồng, nhưng vì chưa đủ tiền nên ông<br />

chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất<br />

12% / năm và trả trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất với số tiền<br />

nào dưới đây để sau đúng 2 năm kể <strong>từ</strong> ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau<br />

ngày mua ô tô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó?<br />

A. 23.573.000 (đồng). B. 23.537.000 (đồng).<br />

C. 22.703.000 (đồng). D. 24.443.000 (đồng).<br />

Câu 250. (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM <strong>2019</strong>) Ông A vay ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,67%<br />

/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày vay,<br />

ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ<br />

mỗi tháng <strong>đề</strong>u bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư<br />

nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ đó, ông A cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể <strong>từ</strong><br />

ngày vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi)<br />

A. 17 tháng. B. 19 tháng. C. 18 tháng. D. 20 tháng.


Câu 251. (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng, mỗi tháng trả<br />

góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 1% mỗi tháng. Kỳ trả đầu tiên là cuối<br />

tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở kỳ<br />

cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).<br />

A. 2.921.000 . B.3.387.000 . C. 2.944.000 . D. 7.084.000 .<br />

Câu 252. (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-<strong>2019</strong>) Mỗi A<br />

tháng bà A gửi vào ngân hàng một khoản tiền<br />

4cm<br />

không đổi với lãi suất cố định là 0,4% 1 tháng. Ba<br />

năm rưỡi kể <strong>từ</strong> ngày gửi khoản tiền đầu tiên, bà A<br />

rút toàn bộ số tiền để mua xe. Số tiền nhận về lấy<br />

9cm<br />

đến hàng nghìn là 91.635.000. Hỏi khoản tiền gửi<br />

mỗi tháng của bà A là bao nhiêu?<br />

A. 2.000.000 . B. 1.800.000 . C. 1.500.000 . D. 2.500.000 .<br />

Câu 253. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Tập hợp các số thực m để phương trình log2<br />

x m <strong>có</strong> nghiệm<br />

thực là<br />

0; .<br />

;0 .<br />

0; . D. .<br />

A. <br />

B. <br />

C. <br />

Câu 254. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP <strong>2019</strong> LẦN 2) Hỏi phương trình:<br />

x x x x<br />

3.2 4.3 5.4 6.5 <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu nghiệm thực?<br />

A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .<br />

x x1<br />

x<br />

Câu 255. (Chuyên Bắc Giang) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 4 2 2.3 .<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0<br />

Câu 256. (Sở Quảng Ninh Lần1) Cho hàm số y f ( x)<br />

liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình bên dưới.<br />

6cm<br />

B<br />

Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để<br />

2log4<br />

2<br />

phương trình: f ( x) 4 m <br />

<strong>có</strong> hai nghiệm dương phân biệt.<br />

A. 0 m 2 . B. 0 m 1. C. m 1. D. m 0 .<br />

Câu 257. (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hai số thực m , n dương thỏa mãn<br />

m <br />

log4 log6 n log9<br />

m n<br />

. Tính giá<br />

2 <br />

m<br />

trị của P . n<br />

1<br />

A. P 2 . B. P 1. C. P 4 . D. P .<br />

2<br />

x x 2x1<br />

Câu 258. (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Phương trình 9 6 2 <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm âm?<br />

A. 2 . B. 3. C. 0. D. 1.


Câu 259. (Liên Trường Nghệ An) Biết phương trình 2 1 x<br />

log<br />

1 <br />

2018 2log<strong>2019</strong><br />

<br />

x x 2 2 x <br />

nghiệm duy nhất x a b 2 trong đó a;<br />

b là những số nguyên. Khi đó a b bằng<br />

A. 5. B. 1. C. 2 . D. 1.<br />

Câu 260. (Sở Vĩnh Phúc) Số nghiệm thực của phương trình log <br />

2 2<br />

3<br />

x 2x log5<br />

x 2x<br />

2<br />

là<br />

A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .<br />

Câu 261. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Tìm các giá trị<br />

trình 3 sin x 5 cos x m 5<br />

log 5 <strong>có</strong> nghiệm.<br />

<br />

m<br />

sin x<br />

5 cos x10<br />

<br />

A. 6 m 6 . B. 5 m 5 . C. 5 6 m 5 6 .D. 6 m 5.<br />

m<br />

<strong>có</strong><br />

để phương<br />

Câu 262. (Lý Nhân Tông) Cho hai số thực x,<br />

y thỏa mãn<br />

x y<br />

log x x 3 y y 3 xy.<br />

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

3 2 2<br />

x y xy 2<br />

x 2y<br />

3<br />

P .<br />

x y 6<br />

43 3 249 37 249 69 249 69 249<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

94<br />

94<br />

94<br />

94<br />

Câu 263. (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH <strong>2019</strong> – LẦN 1) Tìm tham số m để tổng các<br />

nghiệm của phương trình sau đạt giá trị nhỏ nhất:<br />

2 1mx<br />

x<br />

<br />

2 2 mx<br />

1 m<br />

2 2<br />

1 <br />

2x m m 1 x 2 <br />

.2 x mx 1 .2 x m x.<br />

1<br />

1<br />

A. 0 . B. 2 . C. - . D. .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

mln x 1 x 2 mln x 1 x 2 0 1 .<br />

1<br />

x1 x2<br />

là khoảng a; <br />

. Khi đó a thuộc khoảng<br />

3,8;3,9 <br />

3,6;3,7 <br />

3,7;3,8 <br />

3,5;3,6<br />

<br />

Câu 264. (Sở Bắc Ninh)Cho phương trình<br />

Tập hợp tất<br />

cả các giá trị của tham số m để phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt thoả mãn<br />

0 2 4 <br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 265. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Tổng tất cả các giá trị nguyên của<br />

3 x3 m3x 3 2 x3<br />

x<br />

tham số để phương trình 3 x 9x 24 x m .3 3 1<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt<br />

m <br />

bằng<br />

A. 45 . B. 38 . C. 34 . D. 27 .<br />

Câu 266. (THPT Sơn Tây Hà Nội <strong>2019</strong>) Cho phương trình<br />

2<br />

<br />

2 2 <br />

x1 2<br />

2 .log 2 3 4 x <br />

x x m<br />

log 2 x m 2 với m<br />

là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị<br />

nguyên của trên đoạn <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong> để phương trình <strong>có</strong> đúng 2 nghiệm phân biệt.<br />

m <br />

A. 4036 . B. 4034 . C. 4038 . D. 4040 .<br />

1<br />

y<br />

Câu 267. (Chuyên Thái Nguyên) Xét các số thực dương x,<br />

y thỏa mãn log3<br />

3xy x 3y<br />

4 .<br />

x 3xy<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất P của P x y .<br />

min<br />

4 3 4<br />

4 3 4<br />

4 3 4<br />

4 3 4<br />

A. Pmin<br />

. B. Pmin<br />

. C. Pmin<br />

. D. Pmin<br />

.<br />

3<br />

3<br />

9<br />

9


2x<br />

1<br />

2<br />

Câu 268. (Lương Thế Vinh Lần 3) Phương trình log3 3 8 5 <strong>có</strong> hai nghiệm là và<br />

2 x x <br />

a<br />

( x 1)<br />

a<br />

(với a , b *<br />

và là phân số tối giản). Giá trị của b là<br />

b<br />

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .<br />

Câu 269. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m<br />

2<br />

2x x m 1<br />

2<br />

thuộc đoạn 10;10<br />

để bất phương trình log3 2x 4x 5 2m<br />

<strong>có</strong> nghiệm.<br />

2 <br />

x x 1<br />

Số phần tử của <strong>tập</strong> hợp S bằng<br />

A. 20. B. 10. C. 15. D. 5.<br />

Câu 270. (CổLoa Hà Nội) Cho hàm số<br />

<br />

x<br />

f 3 f 2x<br />

1 0 <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thực?<br />

2<br />

ln 1 <br />

x x<br />

f x x x e e <br />

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.<br />

a<br />

b<br />

. Hỏi phương trình<br />

Câu 271. (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -<strong>2019</strong>..) Có bao nhiêu số nguyên a <br />

<strong>2019</strong>;<strong>2019</strong><br />

1 1<br />

để phương trình x a<br />

x<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt?<br />

ln x 5 3 1<br />

<br />

<br />

A. 0 . B. 2022 . C. 2014 . D. 2015 .<br />

Câu 272. (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN <strong>2019</strong> LẦN 3) Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ.<br />

Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình<br />

<br />

sin <br />

sin 2<br />

<br />

xm<br />

2 f x 2.2 f x m 3 . 2 f x<br />

1<br />

0 nghiệm đúng với mọi x . Số <strong>tập</strong> con của<br />

<br />

<br />

<strong>tập</strong> hợp S là<br />

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .<br />

Câu 273. (Chuyên Vinh Lần 3) Có bao nhiêu số nguyên<br />

1 1<br />

x a<br />

x<br />

ln x 5 3 1<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt?<br />

<br />

a <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong><br />

A. 0 . B. 2022 . C. 2014 . D. 2015 .<br />

5<br />

Câu 274. (Sở Ninh Bình Lần1) Số nghiệm của phương trình 50 x <br />

2 x 3.7<br />

x là:<br />

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .<br />

Câu 275. [ (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN <strong>2019</strong> LẦN 3) Cho hàm số<br />

<br />

để phương trình<br />

3 2<br />

f x ax bx cx d<br />

a, b, c,<br />

d <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ. Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn<br />

2 2 3 2 8<br />

10;10<br />

của tham số m để bất phương trình f 1 x x x f m<br />

0 <strong>có</strong> nghiệm.<br />

3 3<br />

Số phần tử của <strong>tập</strong> hợp S bằng<br />

A. 9. B. 10. C. 12. D. 11.<br />

với


Câu 276. Sở Bắc Ninh)Cho hàm số y <br />

f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

3 13 2<br />

3<br />

2 f x f x 7<br />

f x <br />

<br />

2 2<br />

Giá trị lớn nhất của m để phương trình: e<br />

<strong>có</strong> nghiệm trên đoạn 0;2 .<br />

15<br />

m <br />

5<br />

A. e . B. e 13<br />

3<br />

4<br />

. C. e . D. e .<br />

Câu 277. (Sở Phú Thọ) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại các số thực x,<br />

y<br />

thỏa mãn đồng thời<br />

<br />

3x5y10 x3y9<br />

e e 1 2x 2y<br />

và<br />

2 2<br />

log5 3x 2y 4 m 6 log5<br />

x 5 m 9 0<br />

A. 3. B. 5. C. 4 . D. 6 .<br />

Câu 278. (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-<strong>2019</strong>) Tổng tất cả các giá trị của tham số<br />

trình<br />

2 2<br />

x 4x5m<br />

2<br />

2 m<br />

x 4x6<br />

2 log 1<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> đúng 1 nghiệm là<br />

A. 1. B. 0 . C. 2<br />

. D. 4 .<br />

m<br />

để phương<br />

Câu 279. (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) Tổng tất cả các<br />

2<br />

1 2x<br />

4x<br />

6 2<br />

giá trị của tham số m để phương trình log2<br />

x 2 x x m <strong>có</strong> đúng ba<br />

2 x m 1<br />

nghiệm phân biệt là<br />

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .<br />

Câu 280. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Tìm số giá trị nguyên của m thuộc 20;20<br />

để phương<br />

trình<br />

2 2 2<br />

log<br />

2( x m x x 4) (2m 9) x 1 (1 2 m) x 4<br />

<strong>có</strong> nghiệm?<br />

A. 12. B. 23. C. 25. D. 10.<br />

Câu 281. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hai số dương x ; y<br />

y2<br />

<br />

thỏa log 4x y 2xy 2 8 2x 2 y 2 . Giá trị nhỏ nhất của P 2x y là số <strong>có</strong><br />

2<br />

dạng M a b c với a , b , a 2 . Tính S a b c .<br />

A. S 17<br />

. B. S 7 . C. S 19<br />

. D. S 3 .<br />

Câu 282. (Gang Thép Thái Nguyên) Số các giá trị nguyên của tham số<br />

x<br />

x<br />

m 1 .16 2 2m 3 .4 6m<br />

50<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm trái dấu là<br />

<br />

A. 4 . B. 8 . C. 1. D. 2 .<br />

m<br />

để phương trình:<br />

Câu 283. (Đặng Thành Nam Đề 6) Biết rằng phương trình log 2<br />

2<br />

2x 1 m 1 log3<br />

m 4x 4x<br />

1<br />

<strong>có</strong> nghiệm thực duy nhất. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

A. 0;1 . B. 1;3 . C. 3;6 . D. m 6;9 .<br />

m <br />

m <br />

m


Câu 284. (SỞ NAM ĐỊNH 2018-<strong>2019</strong>) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

x log 2<br />

3<br />

x 1 log <br />

9<br />

9 x 1 m <strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt.<br />

<br />

A. 1;0 . B. 2;0 . C. 1; . D. m 1;0 .<br />

m <br />

m <br />

m <br />

<br />

Câu 285. (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các giá trị nguyên dương của m để<br />

phương trình<br />

<br />

3 cos x2 m3cos x 3 2 cos x2 cos x1<br />

2 cos x 6sin x 9cos x m 6 2 2 1<br />

thực . Khi đó tổng của hai phần tử lớn nhất và nhỏ nhất của <strong>tập</strong> S bằng<br />

A. 28 . B. 21. C. 24 . D. 4 .<br />

<br />

<strong>có</strong> nghiệm<br />

Câu 286. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG <strong>2019</strong>) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các giá trị nguyên của tham số m để<br />

4 8<br />

phương trình 2log x 2log x 2m<br />

2018 0 <strong>có</strong> ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;2 .<br />

<br />

2 2<br />

Số phần tử của S là<br />

A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.<br />

x4 7x<br />

a<br />

Câu 287. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho hàm số f ( x) 3 ( x 1).2 6x<br />

3. Giả sử m0<br />

( b<br />

a,<br />

b , a là phân số tối giản) là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình<br />

b<br />

<br />

f x x m<br />

2<br />

7 4 6 9 2 1 0<br />

<br />

<strong>có</strong> số nghiệm nhiều nhất. Tính giá trị của biểu thức<br />

A. P 11.<br />

B. P 7.<br />

C. P 1.<br />

D. P 9.<br />

P a b 2 .<br />

Câu 288 (Cụm 8 trường chuyên lần1) Số giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn <strong>2019</strong> ; 2 để<br />

<br />

m <br />

phương trình x 1 log3 4x 1 log5<br />

2x 1 <br />

2x m <strong>có</strong> đúng hai nghiệm thực là<br />

A. 2 . B. 2022 . C. 1. D. 2021.<br />

Câu 289. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Tổng tất cả các giá trị của tham<br />

số m để phương trình 3 2<br />

x 2x1 2 xm<br />

log 2 2 x m 2 <strong>có</strong> đúng ba nghiệm phân biệt là<br />

x 2x3<br />

A. 3 . B. 2<br />

. C. 3<br />

. D. 2 .<br />

Câu 290. (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Cho x, y 0 thỏa mãn<br />

2 2<br />

x 3y<br />

<br />

x 9y<br />

log<br />

xy x 3y<br />

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P ?<br />

xy <br />

1<br />

3y<br />

1<br />

x<br />

71<br />

72<br />

73<br />

A. 10 . B. . C. . D. .<br />

7<br />

7<br />

7<br />

Câu 291. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Số nghiệm thực của phương trình<br />

2<br />

log x 3x<br />

9 2 bằng<br />

3<br />

<br />

<br />

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.<br />

Câu 292. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Bà Hoa gửi vào ngân hàng<br />

120 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% năm và không thay đổi<br />

qua các năm bà gửi tiền. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì bà Hoa <strong>có</strong> số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn<br />

180 triệu đồng?<br />

A. 6 năm. B. 8 năm. C. 5 năm. D. 7 năm.<br />

Câu 293. (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-<strong>2019</strong> LẦN 03) Số lượng vi khuẩn trong một phòng thí<br />

nghiệm được tính theo công thức s t s 0 .2 t , trong đó s 0 là số lượng vi khuẩn A lúc<br />

A <br />

<br />

ban đầu, s t là số lượng vi khuẩn <strong>có</strong> sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là<br />

625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể <strong>từ</strong> lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con<br />

A. 7 phút. B. 12phút. C. 48 phút. D. 8 phút.


Câu 294. (Đặng Thành Nam Đề 3) Một người gửi <strong>tiết</strong> kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6% / năm<br />

số tiền là A . Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ<br />

được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó thu<br />

được (cả gốc và lãi) số tiền là B thỏa mãn B 2A<br />

và B 2A<br />

nhỏ nhất, giả định trong khoảng<br />

thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?<br />

A. 12 năm. B. 11 năm. C. 10 năm. D. 13 năm.<br />

Câu 295. (Sở Hưng Yên Lần1) (Sở Hưng Yên Lần1) Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo<br />

thể thức lãi kép với lãi suất<br />

6,5% / năm, kì hạn một năm. Hỏi sau 5 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền gần với số<br />

nào nhất trong các số tiều sau? (biết lãi suất hàng năm không đổi) .<br />

A. 73triệu đồng. B. 53,3 triệu đồng. C. 64,3 triệu đồng. D. 68,5 triệu đồng.<br />

Câu 296. (Cẩm Giàng) Ông X muốn gửi số tiền M vào ngân hàng và dùng số tiền thu được ( cả lãi lẫn<br />

gốc) để trao 10 suất học bổng hàng tháng cho học sinh nghèo, mỗi suất 1 triệu đồng. Biết lãi<br />

ngân hàng là 1% tháng. Ông X bắt đầu trao học bổng sau một tháng gửi tiền. Để đủ tiền trao<br />

học bổng cho học sinh trong 10 tháng, ông X cần gửi vào ngân hàng số tiền M ít nhất là:<br />

A. 92100000 đồng. B. 96400000 đồng.<br />

C. 94800000 đồng.<br />

Câu 297. (Đặng Thành Nam Đề 12) Chị Minh muốn mua một <strong>chi</strong>ếc xe máy giá 47.500.000 đồng của<br />

cửa hàng X nhưng vì chưa đủ tiền nên chị Minh quyết định mua theo hình thức sau: trả trước<br />

25 triệu đồng và trả góp trong 12 tháng vào cuối mỗi tháng, với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi mỗi<br />

tháng chị Minh sẽ phải trả cho cửa hàng X số tiền gần nhất với kết quả nào dưới đây ?<br />

A. 1.948.927 đồng. B. 1.984.927 đồng. C. 2.014.545 đồng. D. 2.041.545 đồng.<br />

Câu 298. (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM-24THÁNG3) Tất cả các giá trị thực của a<br />

x x1<br />

để phương trình 4 2 a vô nghiệm là<br />

1<br />

A. a . B. a 1<br />

. C. a 1. D. a 1.<br />

2<br />

Câu 299. (Sở Cần Thơ <strong>2019</strong>) Ông A vay 60 triệu đồng của một ngân hàng liên kết với một cửa hàng<br />

bán xe máy để mua xe dưới hình thức trả góp với lãi suất 8% / năm. Biết rằng lãi suất được<br />

<strong>chi</strong>a <strong>đề</strong>u cho 12 tháng, giảm dần theo dư nợ gốc và không thay đổi trong suốt trong thời gian<br />

vay. Theo qui định của cửa hàng, mỗi tháng ông A phải trả một số tiền cố định là 2 triệu đồng.<br />

Sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A trả hết nợ?<br />

A. 33. B. 34. C. 35. D. 32.<br />

Câu 1.<br />

Chọn C<br />

x<br />

2<br />

Điều kiện: <br />

.<br />

2<br />

2x<br />

mx 1 0<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

2<br />

2x<br />

mx 1<br />

2<br />

log2<br />

2x mx 1 x 2<br />

<br />

<br />

x 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

log 2x mx 1 2x mx 1 log x 2 x 2<br />

1<br />

Xét hàm số f t log2<br />

t t trên khoảng 0;<br />

. f t<br />

1 0 , t<br />

0;<br />

<br />

.<br />

t ln 2<br />

f t<br />

<br />

Suy ra đồng biến trên khoảng 0; .<br />

2<br />

x 2<br />

(1) 2x mx 1 x 2 <br />

.<br />

2<br />

x m 4<br />

x 3 0<br />

<br />

<br />

(1).


2<br />

m 4 4 1 3 0<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán tương đương<br />

x<br />

1<br />

x 2<br />

4 0<br />

<br />

x1 2 x2<br />

2<br />

0<br />

<br />

Câu 2.<br />

2<br />

m<br />

8m<br />

28 0<br />

<br />

9<br />

m<br />

8 0 m .<br />

2<br />

2m<br />

9 0<br />

<br />

<br />

Vậy m 1;2;3;4 .<br />

Chọn C<br />

x<br />

2<br />

Điều kiện: <br />

.<br />

2<br />

2x<br />

mx 1 0<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

2<br />

2x<br />

mx 1<br />

2<br />

log2<br />

2x mx 1 x 2<br />

<br />

<br />

x 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

log 2x mx 1 2x mx 1 log x 2 x 2<br />

1<br />

Xét hàm số f t log2<br />

t t trên khoảng 0;<br />

. f t<br />

1 0 , t<br />

0;<br />

<br />

.<br />

t ln 2<br />

f t<br />

<br />

Suy ra đồng biến trên khoảng 0; .<br />

<br />

<br />

(1).<br />

2<br />

x 2<br />

(1) 2x mx 1 x 2 <br />

.<br />

2<br />

x m 4<br />

x 3 0<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán tương đương<br />

2<br />

m<br />

<br />

4 4 1 3 0<br />

x<br />

1<br />

x 2<br />

4 0<br />

<br />

x1 2 x2<br />

2<br />

0<br />

<br />

Câu 3.<br />

2<br />

m<br />

8m<br />

28 0<br />

<br />

9<br />

m<br />

8 0 m .<br />

2<br />

2m<br />

9 0<br />

<br />

<br />

Vậy m 1;2;3;4 .<br />

Chọn B<br />

2<br />

4<br />

Điều kiện: 3x 4x m 0 x<br />

m .<br />

3<br />

2<br />

x 2<br />

2<br />

log2 x 4x m 5<br />

2<br />

3x 4x m<br />

2 2 2 2<br />

log 2 4 2 4 log 3 4 3 4 <br />

<br />

x x x x m x x m 1<br />

f t log2<br />

t t t 0<br />

2 2<br />

Xét hàm số với ta <strong>có</strong>:<br />

1<br />

f t<br />

1 0 nên hàm số f t log2<br />

t t đồng biến với t 0 .<br />

t ln 2<br />

1 f 2x 2 4 f 3x 2 4x m<br />

Khi đó:


Câu 4.<br />

2 2<br />

2 4 3 4 <br />

x x x m <br />

2<br />

<br />

m max h x 8.<br />

x<br />

m h x x 4x 4 , x<br />

<br />

Do m là các giá trị nguyên dương, m 20 nên <strong>có</strong> 12 giá trị m thỏa <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Chọn A<br />

3<br />

Đặt t x 6x<br />

10<br />

.<br />

3tm tm 2m 3t t 3m m<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình e e e 1 e e e e (1) .<br />

3x<br />

x<br />

Xét hàm số f ( x)<br />

e e xác định trên .<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> ( ) 3 x x<br />

f x e e 0, x<br />

.<br />

Suy ra f ( x)<br />

đồng biến trên .<br />

<br />

3<br />

Từ 1 , ta <strong>có</strong> f ( t) f ( m)<br />

, suy ra t m hay x 6x 10 m (2) .<br />

3 3<br />

3x 18x30m x 6x10m 2m<br />

Phương trình e e e 1<br />

<strong>có</strong> 3 nghiệm thực phân biệt khi phương trình<br />

(2) <strong>có</strong> 3 nghiệm thực phân biệt.<br />

3<br />

Xét hàm số g( x) x 6x<br />

10<br />

với x .<br />

<br />

2 2<br />

g( x) 3x 6 3 x 2 ; g( x) 0 x 2 .<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của g( x)<br />

<br />

Câu 5.<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, phương trình (2) <strong>có</strong> 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi<br />

10 4 2 m 10 4 2 .<br />

Ta <strong>có</strong> 10 4 2 4,34 và 10 4 2 15,66 . Suy ra S {5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15} .<br />

Tổng các phần tử của S là 11 5 15 110 .<br />

2<br />

Chọn A<br />

Tập xác định của hàm số :<br />

1 1<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong> f x<br />

1<br />

<br />

x x<br />

f x x <br />

0 1<br />

f x<br />

Bảng xét dấu :<br />

f x<br />

D 0;<br />

<br />

Câu 6.<br />

Từ bảng xét dấu chọn A<br />

Chọn A<br />

Với m 0 thì hàm số xác định trên .<br />

x<br />

e<br />

Ta <strong>có</strong> f x<br />

<br />

x<br />

e m


Câu 7.<br />

a<br />

e<br />

f a f b <br />

<br />

<br />

e<br />

a<br />

b<br />

e m e m<br />

b<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2 a <br />

e b m e a e<br />

b<br />

ab a b<br />

e m e e m<br />

<br />

2<br />

<br />

a b<br />

<br />

a b 2<br />

<br />

2e m e e<br />

<br />

e m e e m<br />

a b<br />

2e m e e<br />

2<br />

Mà f a f b 1<br />

<br />

1<br />

m e m e ( vì m 0 ).<br />

a b<br />

e m e e m<br />

Chọn D<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: f x ln <strong>2019</strong> <br />

ln x 2 ln x <br />

ln x ln x 2 ln <strong>2019</strong> .<br />

.<br />

1 1<br />

f ' x<br />

<br />

x x 2<br />

Xét S f 1 f 3 ... f <strong>2019</strong><br />

1 1 1 1 1 1 1 1<br />

...<br />

<br />

1 1 2 3 3 2 2017 2017 2 <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> 2<br />

1 2020<br />

1<br />

.<br />

2021 2021<br />

Câu 8.<br />

Chọn A<br />

Xét hàm số<br />

2 5 <br />

f ' x<br />

, x<br />

; <br />

2x<br />

5<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

Câu 9.<br />

2 2x<br />

7 5 7 <br />

f ' x<br />

1 1 0 x ; ; . Kết hợp điều kiện ta được<br />

2x<br />

5 2x<br />

5<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

7 <br />

<strong>tập</strong> nghiệm bất phương trình là ; <br />

.<br />

2 <br />

Chọn A<br />

<br />

g x f 1 x x.e x . Tập xác định: D .<br />

<br />

g<br />

x f 1 x 1 x e x .<br />

x <br />

Ta thấy với 2; 1 thì f 1 x 0 và 1 x 0 . Suy ra g x 0; x<br />

( 2; 1)<br />

.<br />

Vậy hàm số g( x ) đồng biến trong khoảng ( 2; 1)<br />

.<br />

Câu 10.<br />

Câu 11.<br />

Chọn A<br />

Hàm số y log a<br />

x <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định là 0;<br />

, <strong>có</strong> <strong>tập</strong> giá trị là C, D đúng.<br />

Đồ thị hàm số nhận Oy là tiệm cận đứng B đúng.<br />

Nếu 1 thì hàm số đồng biến trên khoảng 0; , nếu 0 a 1<br />

thì hàm số nghịch biến trên<br />

khoảng<br />

Chọn D<br />

a <br />

0;<br />

A sai.


Câu 12.<br />

Hàm số đồng biến trên nên phải xác định trên .<br />

f x 2<br />

x h x<br />

x <br />

Ta <strong>có</strong> log<br />

3<br />

và <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> TXĐ: D <br />

3 3<br />

x 1 x 1<br />

1<br />

0; .<br />

1 2 1 1<br />

g x g '( x)<br />

3x ln 0, x<br />

.<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

x<br />

x<br />

k x 3 k '( x) 2 x. 3 .ln 3 0, x [0;<br />

)<br />

.<br />

<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> một hàm g x đồng biến trên .<br />

Chọn D<br />

x<br />

2 <br />

2<br />

Ta thấy hàm số y là hàm số mũ <strong>có</strong> <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định là cơ số a 1 nên nghịch biến<br />

3 <br />

3<br />

trên <strong>tập</strong> xác định của nó.<br />

Ngoài ra ta <strong>có</strong> thể loại các đáp án khác bằng cách <strong>giải</strong> thích cụ thể đặc điểm các hàm đó như<br />

sau:<br />

Câu 13.<br />

Câu 14.<br />

Câu 15.<br />

Câu 16.<br />

Câu 17.<br />

Đáp án A loại vì: Hàm số<br />

1 <br />

y <br />

2 <br />

2<br />

là hàm hằng nên không nghịch biến củng không đồng biến.<br />

Đáp án B loại vì: Hàm số y log x là hàm số logarit <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định là D (0; )<br />

<strong>có</strong> cơ số<br />

a 10 1<br />

nên luôn đồng biến trên <strong>tập</strong> xác định của nó.<br />

Đáp án C loại vì: hàm số y 2 x<br />

là hàm số mũ <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định là <strong>có</strong> cơ số a 2 1<br />

Chọn D<br />

Hàm số y log a<br />

x <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định : 0;<br />

.<br />

<br />

<br />

Vì a 0;1 nên hàm số y log a<br />

x nghịch biến. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận<br />

đứng và cắt Ox tại điểm 1;0<br />

. Vậy đáp án D đúng.<br />

Chọn C<br />

2 2 <br />

Vì 1<br />

nên y nghịchbiếntrên R .<br />

e e <br />

Chọn D<br />

x<br />

x<br />

1<br />

Vì đồ thị hàm số y a đi qua điểm A ;2<br />

2<br />

nên 2 a a 4 .<br />

2 <br />

1<br />

Đồ thị hàm số y log b<br />

x đi qua điểm A <br />

1 ;2<br />

2 1<br />

nên 2 logb<br />

b .<br />

2 <br />

2 2<br />

2 2 1<br />

Do đó T a 2b<br />

16 2. 17<br />

.<br />

2<br />

Chọn A<br />

x<br />

2 <br />

2<br />

Hàm số y <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định , cơ số 1 , chọn A.<br />

e <br />

e <br />

1


Câu 18.<br />

Chọn C<br />

log x <br />

Hàm số <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định 0; , loại B.<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

4x<br />

Hàm số y log<br />

π<br />

2x<br />

1<br />

<strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định , y ' <br />

, y ' 0 khi x 0 ; y ' đổi dấu<br />

4<br />

2 π<br />

2x<br />

1<br />

ln 4<br />

khi qua x 0 , loại C.<br />

x<br />

π <br />

π<br />

Hàm số y <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định , cơ số 1 , loại D.<br />

3 <br />

3 <br />

Theo tính chất của hàm số mũ:<br />

x<br />

Hàm số mũ y a luôn nghịch biến trên <strong>tập</strong> xác định khi 0 a 1.<br />

x<br />

1 1<br />

Vậy: hàm số y <strong>có</strong> a nên hàm số nghịch biến trên <strong>tập</strong> .<br />

2 2<br />

Câu 19.<br />

Câu 20.<br />

Chọn C<br />

x<br />

2 2 <br />

Đáp án A <strong>có</strong> y ' ln 0, x<br />

nên hàm số đồng biến trên .<br />

3 3 <br />

x<br />

Đáp án B <strong>có</strong> y ' 5 ln 5 0, x<br />

nên hàm số đồng biến trên .<br />

x<br />

<br />

e e <br />

Đáp án C <strong>có</strong> y ' ln 0, x<br />

nên hàm số nghịch biến trên .<br />

3 3 <br />

1<br />

Đáp án D <strong>có</strong> y ' 0, x<br />

0;<br />

<br />

nên hàm số nghịch biến trên 0; <br />

.<br />

x ln 2<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

Hàm số y a 0 a 1 đồng biến khi a 1<br />

và nghịch biến khi 0 a 1.<br />

Hàm số đã cho là hàm số mũ nên loại A,C và hàm số nghịch biến nên chọn D<br />

Câu 21.<br />

Câu 22.<br />

Câu 23.<br />

Chọn C<br />

Từ 4 phương án trên kết hợp với đồ thị ta thấy đồ thị hàm số nhận trục hoành làm đường tiệm<br />

cận ngang nên đồ thị trên là đồ thị hàm số mũ. Mà đồ thị của hàm số đi qua điểm <strong>có</strong> tọa độ<br />

1;2 nên đồ thị trên là đồ thị hàm số y 2 x .<br />

<br />

<br />

Chọn C<br />

Đồ thị hàm số đi qua điểm e ; 1 và nằm cả trên và dưới trục hoành nên chỉ <strong>có</strong> hàm số y ln x<br />

thoả mãn.<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

Xét hàm số y ln x <strong>có</strong> e > 1 hàm số đồng biến trên 0; .<br />

a <br />

2018<br />

Xét hàm số y log x <strong>có</strong> a 1 0 a 1 hàm số nghịch biến trên 0; <br />

.<br />

2018<br />

1<br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong>


Xét hàm số y log x <strong>có</strong> a = >1 hàm số đồng biến trên 0; .<br />

Câu 24.<br />

Câu 25.<br />

Câu 26.<br />

a <br />

Xét hàm số y log 4 3<br />

x <strong>có</strong> 4 3 1 hàm số đồng biến trên 0; .<br />

<br />

Chọn C<br />

Theo tính chất của hàm số y log a<br />

x a 0; a 1 .<br />

TXĐ: D 0; .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Khi a 1, hàm số f x đồng biến trên TXĐ.<br />

Chọn A<br />

Từ đồ thị hàm số ta thấy: hàm số y log a<br />

x đồng biến trên 0;<br />

nên suy ra a 1.<br />

a<br />

2 t / m<br />

2<br />

Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A2;2<br />

nên ta <strong>có</strong>: 2 loga<br />

2 a 2 <br />

.<br />

a<br />

2 l<br />

Meocon2809@gmail.com<br />

Chọn B<br />

Hàm số<br />

y 2 <br />

x<br />

đồng biến trên <strong>tập</strong> xác định của nó vì cơ số a 2 1.<br />

<br />

<br />

Câu 27.<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

2<br />

Hàm số y log x 2x<br />

<strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định D ;0 2; .<br />

<br />

3<br />

2x<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> y <br />

. Khi đó y 0 x 1.<br />

2<br />

x 2x<br />

ln 3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> hàm số y nghịch biến trên ;0<br />

.<br />

Câu 28.<br />

Chọn A


Câu 29.<br />

Kẻ đường thẳng ( d) : y 1. Hoành độ giao điểm của ( d)<br />

với các đồ thị hàm số y log x ,<br />

y log x , y log x lần lượt là a, b,<br />

c . Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy a c b .<br />

Chọn D<br />

b<br />

c<br />

a<br />

Từ đồ thị <strong>có</strong> x1<br />

là nghiệm của phương trình log x 3<br />

b<br />

3 nên log x b 1<br />

3 x b 1<br />

.<br />

Từ đồ thị <strong>có</strong> x2<br />

là nghiệm của phương trình log x 3<br />

a<br />

3 nên log x a 2<br />

3 x a 2<br />

.<br />

3<br />

3 3 a a<br />

Do x2 2x1<br />

a 2. b 2<br />

3 a<br />

2 . Vậy 3<br />

2 .<br />

b b<br />

b <br />

Câu 30.<br />

Từ đồ thị ta thấy hàm số y log x, y log x đồng biến trên <strong>tập</strong> xác định, suy ra a 1, c 1.<br />

Hàm số y log b<br />

x nghịch biến trên <strong>tập</strong> xác định nên 0 b 1<br />

.<br />

a<br />

c<br />

Với<br />

y 1 A(a;1)<br />

thuộc đồ thị hàm số<br />

y log a<br />

x<br />

Câu 31.<br />

B(c;1)<br />

thuộc đồ thị hàm số y log c<br />

x .<br />

Từ đồ thị suy ra c a .<br />

Vậy c a b .<br />

Chọn B<br />

Điểm A, B,<br />

C lần lượt là tung độ của các điểm <strong>có</strong> hoành độ a, b,<br />

c .


Suy ra tung độ của A, B,<br />

C lần lượt là: ln a;ln b;ln<br />

c .<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết<br />

B là trung điểm đoạn thẳng<br />

2<br />

2ln b ln a ln c ln b ln a.<br />

c<br />

<br />

<br />

ln a ln c<br />

AC ln b <br />

2<br />

2<br />

b ac .<br />

Câu 32.<br />

2<br />

Vậy ac b .<br />

Chọn D<br />

<br />

Xét hàm số y ex<br />

e x <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: e e x<br />

x<br />

y nên y ' 0 e e x 1.<br />

x<br />

y 0 e e 1 x x 1.<br />

Ta <strong>có</strong> bảng xét dấu y<br />

Câu 33.<br />

Vậy hàm số luôn đạt cực tiểu tại x 1.<br />

Chọn A<br />

3 0,24t 297 0,12t 1 3 0,36t<br />

297 <br />

Vt e e e<br />

0,12t<br />

<br />

2500 5000 e 2500 5000 <br />

Trên đoạn<br />

e<br />

<br />

0,36t<br />

99<br />

3 t 297<br />

<strong>có</strong>: V t 0 e 0<br />

2500 5000<br />

0,36<br />

0;18<br />

<br />

2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

1 99 <br />

t .ln 10,84<br />

.<br />

0,36 2 <br />

.<br />

Câu 34.<br />

<br />

Suy ra V t đạt giá trị nhỏ nhất khi t 10,84<br />

(ngày).<br />

Chọn A<br />

3<br />

Hàm số g x log x chỉ <strong>có</strong> tiệm cận đứng x 0 , không <strong>có</strong> tiệm cận ngang.<br />

2<br />

x 1<br />

3<br />

1 1<br />

Hàm số k x<br />

<strong>có</strong> tiệm cận đứng x , <strong>có</strong> 2 tiệm cận ngang y và y .<br />

2x<br />

3<br />

2<br />

2 2<br />

1<br />

Hàm số h x<br />

<strong>có</strong> tiệm cận đứng x , <strong>có</strong> tiệm cận ngang .<br />

x 1<br />

1<br />

y 0<br />

<br />

Hàm số f x 3 x không <strong>có</strong> tiệm cận đứng, chỉ <strong>có</strong> tiệm cận ngang y 0.


Câu 35.<br />

Chọn A<br />

2<br />

Điều kiện x<br />

4x<br />

0 0 x 4 .<br />

2x<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong> y .<br />

<br />

2<br />

x 4x<br />

ln 0,5<br />

<br />

Với điều kiện trên, ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

2x<br />

4<br />

y 0 0 2x 4 0 x 2<br />

2<br />

x<br />

4x<br />

ln 0,5<br />

Bảng xét dấu y<br />

Câu 36.<br />

Dựa theo bảng xét dấu, hàm số đồng biến trên khoảng 2;4 .<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

Câu 37.<br />

Điều kiện để phương trình đã cho <strong>có</strong> nghĩa là x 0 .<br />

Dễ thấy m<br />

thì đường thẳng y m luôn cắt đồ thị hàm số y log x tại đúng một điểm.<br />

<br />

2<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp các số thực m để phương trình log2<br />

x m <strong>có</strong> nghiệm thực là m<br />

.<br />

Dangai.kstn.bkhn@gmail.com<br />

Chọn A<br />

x<br />

Cần nhớ lại: Hàm số y a a 0; a 1 :<br />

<br />

Nếu a 1<br />

thì hàm số luôn đồng biến trên ;<br />

Nếu 0 a 1<br />

thì hàm số luôn nghịch biến trên .<br />

<br />

e e <br />

Dựa vào kiến thức trên, ta thấy do 1 y đồng biến trên .<br />

2 2 <br />

x<br />

Câu 38.<br />

Chọn D<br />

f x<br />

3.12 <br />

2<br />

f x<br />

f x<br />

1 .16 <br />

2<br />

2 f x<br />

m 3 m .3 , x<br />

<br />

<br />

<br />

f x<br />

2 16 4 <br />

2<br />

<br />

f x<br />

1<br />

3. m 3m<br />

, x<br />

.<br />

9 3 <br />

<br />

f x<br />

2 16<br />

<br />

4 <br />

Mà f x 1, x<br />

nên <br />

f x<br />

1<br />

0, x<br />

và 3. 4, x .<br />

9 3 <br />

<br />

f x<br />

1<br />

<br />

f x


2 16 4 <br />

Đặt h x<br />

<br />

f x<br />

1<br />

3 .<br />

9 3 <br />

Mà h x , x<br />

.<br />

4<br />

<br />

<br />

f x<br />

Suy ra min h x 4 x 2 .<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

f x<br />

2<br />

Khi đó m 3m h x , x<br />

m 3m min h x m<br />

2 3m<br />

4 4 m 1.<br />

m <br />

Vì nên m 4; 3; 2; 1;0;1<br />

.<br />

<br />

<br />

Câu 39.<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

f2020 x<br />

0 f x<br />

<strong>2019</strong><br />

1<br />

f<br />

<br />

f<br />

2018<br />

2018<br />

x<br />

x<br />

0 f<br />

<br />

2<br />

f<br />

2017<br />

2017<br />

x<br />

x<br />

1<br />

3<br />

<br />

<br />

f0<br />

<br />

<br />

...<br />

f<br />

0<br />

f0<br />

x<br />

x<br />

x<br />

0<br />

2<br />

2020<br />

.<br />

Xét hàm số<br />

ln x 4038;0 x e<br />

<br />

y f0<br />

x<br />

ln x;<br />

e x e<br />

<br />

ln x 4038; x e<br />

Ta lập được bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong><br />

y f0 x<br />

:<br />

, ta <strong>có</strong>:<br />

1<br />

;0 x e<br />

x<br />

1<br />

y e x e<br />

x<br />

1 ;<br />

<strong>2019</strong><br />

x e<br />

x<br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

' ; .<br />

Vậy số nghiệm của phương trình là: <strong>2019</strong>.3 2 6059 .<br />

Câu 40.<br />

Chọn D<br />

x 1<br />

Ta <strong>có</strong>: y ' f ' x<br />

ln x 2 m<br />

x<br />

1 1<br />

2<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán f x<br />

ln x 3 m 0 ln x 3 m ; x<br />

0;<br />

e .<br />

x<br />

x<br />

1<br />

2<br />

Xét hàm số: g x<br />

ln x 3 với x 0;<br />

e .<br />

x<br />

1 1<br />

Ta <strong>có</strong>: g ' x 0 x 1.<br />

2<br />

x x<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên :


Câu 41.<br />

Câu 42.<br />

g x 4<br />

<br />

2<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra với mọi x 0; e .<br />

Từ đó suy ra 2018 m 4 .<br />

Vậy <strong>có</strong> 2023 giá trị của m thỏa mãn.<br />

Chọn C<br />

log<br />

1<br />

x 2<br />

2<br />

log2<br />

x 2<br />

Ta <strong>có</strong> y , x<br />

0;1 <br />

log2 x m log2<br />

x m<br />

1<br />

Đặt t log 2<br />

x , ta <strong>có</strong> t 0, x<br />

0;1<br />

t log2<br />

x đồng biến trên khoảng 0;1<br />

.<br />

x ln 2<br />

x 0;1 t ;0<br />

Với <br />

t 2<br />

Bài toán trở thành tìm tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng ;0<br />

.<br />

t m<br />

Ta <strong>có</strong><br />

m 2<br />

y <br />

<br />

t m 2<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ;0<br />

<br />

m 2 0 m<br />

2<br />

y<br />

0, t ;0<br />

m 0.<br />

<br />

m;0<br />

m<br />

0<br />

Cách 2: ( Theo cách Thầy Nguyễn Hưng bổ sung cho chặt chẽ)<br />

log<br />

1<br />

x 2<br />

2<br />

log2<br />

x 2<br />

Ta <strong>có</strong> y <br />

, nên y <br />

log x m log x m<br />

2<br />

<br />

2<br />

log <br />

Nhận xét: Với x 0;1 log x ;0<br />

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng<br />

2<br />

<br />

m 2 m 2 1<br />

.<br />

2<br />

log 2<br />

x<br />

<br />

<br />

.<br />

2<br />

x m log<br />

x m x ln 2<br />

2 2<br />

log x m m<br />

0<br />

0;1 m 0<br />

y<br />

0<br />

m<br />

2<br />

2<br />

0;1<br />

x <br />

Chọn D<br />

x<br />

2<br />

x<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 1 m 6m<br />

2 .2 .<br />

<br />

t t 2 m m <br />

Đặt t 2 x , 0 ta được phương trình 6 2 .t 1 0.<br />

*<br />

<br />

Đồ thị hai hàm số không <strong>có</strong> điểm chung khi và chỉ khi phương trình<br />

dương.<br />

2<br />

2 t 1<br />

Ta <strong>có</strong>: * m 6m 2 g t<br />

.<br />

t<br />

2<br />

t 1<br />

gt<br />

; g .<br />

2<br />

t 0 t 1<br />

t<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

<br />

*<br />

<br />

<br />

không <strong>có</strong> nghiệm


Câu 43.<br />

2<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra phương trình vô nghiệm m 6m<br />

2 2 0 m 6 .<br />

Vì m nên <strong>có</strong> 5 giá trị thỏa mãn.<br />

Chọn C<br />

2018<br />

C : y log ( x)<br />

M x; y C<br />

' <br />

M Oy <br />

. Gọi M x y là điểm đối xứng của qua M C .<br />

1 ;<br />

<br />

<br />

<br />

Do M1<br />

C nên y log 2018 x<br />

. Vậy f ( x) log 2018 ( x) y f ( x) log 2018 ( x)<br />

.<br />

1<br />

log 2018( x) khi x 1<br />

log 2018( x)<br />

<br />

log 2018( x) khi 1 x 0<br />

Hàm số<br />

y f ( x) log ( x)<br />

2018<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

Vậy hàm số y f ( x)<br />

đồng biến trên 1;0 .<br />

<br />

Câu 44.<br />

Chọn B<br />

m<br />

1 <br />

Hàm số y ln 3x<br />

1<br />

2 nghịch biến trên khoảng ;3 .<br />

x<br />

2 <br />

<br />

3 m 1 <br />

y<br />

0 x<br />

<br />

2 ;3<br />

3x<br />

1<br />

x 2 <br />

<br />

2<br />

3x<br />

1 <br />

m x<br />

;3<br />

1 3x<br />

2 <br />

<br />

1<br />

2<br />

3x<br />

1 <br />

Xét hàm số f x<br />

trên ;3 .<br />

1 3x<br />

2 <br />

<br />

<br />

2<br />

3 3x<br />

2x<br />

x 0<br />

Ta <strong>có</strong>: f x<br />

0 <br />

2<br />

2<br />

1 3x<br />

x <br />

3<br />

<br />

2<br />

3x<br />

1 <br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên hàm số f x<br />

trên ;3 như sau:<br />

1 3x<br />

2


Câu 45.<br />

27<br />

Theo bảng biến <strong>thi</strong>ên: 1<br />

m <br />

.<br />

8<br />

Chọn A<br />

2<br />

2x<br />

Hàm số y ln x 1<br />

mx 1<strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định . Ta <strong>có</strong>: y m .<br />

2<br />

x 1<br />

2x<br />

2x<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ;<br />

<br />

thì y m 0, x<br />

m , x<br />

.<br />

2<br />

2<br />

x 1<br />

x 1<br />

2<br />

2x<br />

2x<br />

2<br />

Xét hàm số g x<br />

g x<br />

.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x 1 x 1<br />

2<br />

2x<br />

2<br />

Phương trình g x<br />

0 0 x 1.<br />

2<br />

x 1<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

<br />

Từ BBT ta suy ra 1 thì hàm số đồng biến trên khoảng ;<br />

.<br />

m <br />

Câu 46.<br />

Chọn A<br />

1 2<br />

Hàm số y ln x 4 mx 3 <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định D ;<br />

<br />

.<br />

2<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong> y m .<br />

2<br />

x 4<br />

Khi đó hàm số<br />

1 2<br />

y ln x 4 mx 3 nghịch biến trên ; y ' 0, x<br />

;<br />

<br />

2<br />

<br />

x<br />

x<br />

x<br />

m 0, x m, x m max f ( x)<br />

với f ( x)<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

x 4 x 4 x<br />

x 4<br />

2<br />

x<br />

' 4 x<br />

'<br />

Xét hàm số f ( x)<br />

ta <strong>có</strong>: f ( x) f ( x) 0 x 2<br />

.<br />

2<br />

2<br />

x 4<br />

2<br />

x 4<br />

BBT


x<br />

-∞<br />

-2 2<br />

+∞<br />

f'(x)<br />

- 0 + 0<br />

-<br />

f(x)<br />

0 1<br />

4<br />

-1<br />

4<br />

0<br />

Câu 47.<br />

Câu 48.<br />

1<br />

1<br />

Từ BBT ta suy ra: max f ( x) f (2) . Suy ra các giá trị của tham số m cần tìm là: m .<br />

x<br />

4<br />

4<br />

Chọn A<br />

2x1<br />

Vì AN 2AM<br />

nên , N 2 x ; a .<br />

; 1 4x 1<br />

M x 1 <br />

x1 2x<br />

1 1<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> 4 a 4 a .<br />

2<br />

a 2<br />

Chọn B<br />

<br />

Điều kiện x mx 1 0; x 0; m <br />

x ; x<br />

0;<br />

<br />

(1)<br />

x <br />

2 1<br />

1 1<br />

Với x 0 ta <strong>có</strong> x 2 x. 2 do đó .<br />

x<br />

x<br />

1 m 2<br />

<br />

2<br />

Khi đó để hàm số y ln x mx 1 đồng biến trên (0; )<br />

thì<br />

2x<br />

+ m<br />

y¢ = ³ 0, " x Î (0; +¥ ).<br />

2<br />

x + mx + 1<br />

<br />

2x m 0, x<br />

(0; )<br />

m 2 x, x<br />

(0; )<br />

m 0, x<br />

(0; )<br />

(vì 2x<br />

0; x<br />

0 )<br />

Kết hợp lại ta <strong>có</strong> 0. Mà m Î , m < 10 Þ m Î 0;1;2;...; 9 .<br />

m { }<br />

Vậy <strong>có</strong> 10 số nguyên m thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Câu 49.<br />

Câu 50.<br />

Chọn C<br />

Chọn D<br />

Từ hình vẽ ta thấy hàm số y x nghịch biến trên 0; nên 0 .<br />

<br />

Từ hình vẽ ta thấy hàm số y x đồng biến trên 1; và nằm dưới đường thẳng y x nên<br />

0 1.<br />

<br />

Từ hình vẽ ta thấy hàm số y x đồng biến trên 1; và nằm trên đường thẳng y x nên<br />

1.<br />

Vậy .


1<br />

Hàm số y a x đồng biến trên khi a 1.<br />

Câu 51.<br />

Câu 52.<br />

Vậy chọn đáp án C do 2 1.<br />

Chọn C<br />

Theo đặc điểm đồ thị hàm số lũy thừa.<br />

Chọn D<br />

Hàm số<br />

3<br />

y x 3x<br />

e<br />

<strong>có</strong> TXĐ: 3;0 3; <br />

2 3<br />

3 3 3 e 1<br />

y e x x x <br />

y 0<br />

x<br />

1<br />

<br />

x<br />

1<br />

Bảng xét dấu<br />

Vậy hàm số <strong>có</strong> 1 điểm cực trị.<br />

Câu 53.<br />

Chọn C<br />

x 1<br />

2<br />

x x<br />

1 2<br />

4<br />

2<br />

x 2<br />

5<br />

x<br />

Vì hàm số y a đồng biến trên khi a 1<br />

và nghịch biến trên khi 0 a 1<br />

nên dựa vào<br />

đồ thị ta <strong>có</strong>:<br />

+ là đồ thị của hàm số đồng biến trên . Do đó C <strong>có</strong> thể là đồ thị của hàm số y 6 x<br />

C <br />

<br />

3<br />

hoặc y 8 x .<br />

C C <br />

<br />

+ , là đồ thị của các hàm nghịch biến trên nên <strong>có</strong> thể là đồ thị của hàm số<br />

1<br />

1<br />

y <br />

5 x<br />

2<br />

1<br />

hoặc y .<br />

7 x<br />

1 1<br />

+ Kẻ đường thẳng x 1<br />

lần lượt cắt C2<br />

và C1<br />

tại A và B . Vì yA yB<br />

và nên đồ<br />

5 7<br />

1<br />

thị là của hàm số y . Chọn C<br />

<br />

C 2<br />

<br />

5 x<br />

x x<br />

1 2<br />

3<br />

2 2<br />

x x x x<br />

4 2 3<br />

C 2


Câu 54.<br />

Chọn B<br />

2018 2018<br />

Đạo hàm: f x <strong>2019</strong>. 1 x 2 . 1 x 2 <strong>2019</strong>. 1 x 2<br />

. 2x<br />

Nhận thấy ngay:<br />

với<br />

<br />

x<br />

<br />

2018<br />

<br />

2<br />

<strong>2019</strong>. 1<br />

x 0 . Nên ta <strong>có</strong> thể nhận thấy ngay dấu của đạo hàm cùng dấu<br />

. Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Câu 55.<br />

Vậy hàm số đồng biến trên ;0 .<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

x1 x1<br />

Ta <strong>có</strong>: 9 3 30 0 9.9 x x<br />

3.3 30 0<br />

2<br />

x<br />

x<br />

9. 3 3.3 30 0 x<br />

2<br />

Với 3 x<br />

x<br />

9. 3 3.3 30 0 .<br />

t phương trình đã cho trở thành:<br />

Từ dấu hiệu của <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> khi yêu cầu đặt 3 x<br />

2 2<br />

9t 3t 30 0 3t t 10 0<br />

.<br />

* Phân tích con đường dẫn tới Lời <strong>giải</strong>.<br />

t , ta thấy<br />

1<br />

9 x và<br />

9. 3 x 2<br />

và 3.3 x và đưa được về phương trình theo ẩn t như sau:<br />

2<br />

gọn ta được phương trình : 3t<br />

t 10 0 .<br />

* Nhận xét, phân tích kiến thức trọng tâm của <strong>bài</strong> toán.<br />

1<br />

3 x <strong>có</strong> thể đưa về được thành<br />

2<br />

9t<br />

3t<br />

30 0<br />

Đây là <strong>bài</strong> toán về phương trình mũ nằm ở chương trình lớp 12.<br />

<br />

Một số tính chất về lũy thừa với số mũ thực.<br />

Cho a;<br />

b là những số thực dương, ; là những số thực tùy ý. Khi đó ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

i. a a . a .<br />

ii.<br />

a<br />

<br />

<br />

a<br />

.<br />

<br />

a<br />

<br />

<br />

. <br />

iii. a a a<br />

<br />

iv. a b<br />

<br />

.<br />

<br />

. a . b .<br />

. Sau khi rút<br />

Câu 56.<br />

* Phát triển các <strong>bài</strong> toán tương tự.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

x1 x1<br />

4 5.2 4 0<br />

4.4 x x<br />

10.2 4 0<br />

2<br />

x<br />

x<br />

4. 2 10.2 4 0 x<br />

2<br />

x<br />

4. 2 10.2 4 0 .


Đặt 2 x t , t 0<br />

phương trình đã cho trở thành:<br />

2 2<br />

4t 10t 4 0 2t 5t<br />

2 0<br />

.<br />

t<br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

t <br />

2<br />

(Thỏa mãn điều kiện)<br />

<br />

<br />

<br />

x1<br />

1<br />

2 2<br />

x2<br />

1<br />

2 2<br />

x1<br />

1<br />

<br />

x2<br />

1<br />

S x1 x2 1 1 0 .<br />

<br />

<br />

Câu 57.<br />

Chọn D<br />

Câu 58.<br />

Đặt<br />

t 8 x<br />

t 0<br />

Phương trình<br />

16<br />

. Phương trình trở thành: t 9m<br />

0<br />

2<br />

t 9mt<br />

16 0 . (1)<br />

t<br />

x 1<br />

x<br />

8 2.8 9m<br />

0<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình <br />

nghiệm phân biệt dương. Nghĩa là:<br />

Chọn A<br />

2<br />

0 81m<br />

64 0<br />

<br />

8<br />

S<br />

0 9m<br />

0 m <br />

<br />

P<br />

0 <br />

9<br />

16 0<br />

8<br />

m <br />

; <br />

9 .<br />

1 <strong>có</strong> 2<br />

2<br />

x 1 1<br />

Ta <strong>có</strong> 9 x<br />

x x<br />

3 30 0 9. 3 3.3 30 0 .<br />

Do đó khi đặt t 3 x<br />

2 2<br />

ta <strong>có</strong> phương trình 9t 3t 30 0 3t t 10 0 .<br />

Câu 59.<br />

Câu 60.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong><br />

t<br />

2<br />

8t<br />

3 0 .<br />

x 2 2<br />

2 x x 2 x<br />

3<br />

2 2<br />

x 2 2 2<br />

4 2 3 0 (2 x x x<br />

) 8.2 3 0<br />

nên ta được phương trình<br />

2x 1 x 2x x<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong>: 7 8.7 1 0 7.7 8.7 1 0 . Đặt 7 t t 0 ta <strong>có</strong> phương trình:<br />

<br />

x<br />

t 1 7 1<br />

x<br />

2<br />

2<br />

0<br />

7t<br />

8t<br />

1 0 x2<br />

1 1 . Vậy .<br />

x <br />

0<br />

t<br />

7<br />

x1<br />

1<br />

x <br />

1<br />

7 <br />

7<br />

Câu 61.<br />

Câu 62.<br />

Chọn B<br />

<br />

x<br />

x<br />

x<br />

x 1<br />

Ta <strong>có</strong>: 2 3 . 2 3 1. Đặt t 2 3 , t 0 2 3 .<br />

t<br />

1<br />

2<br />

Phương trình trở thành: t 4 t 4t 1 0 t 2 3 .<br />

t<br />

<br />

Với t 2 3 2 3 2 3 x 1 .<br />

<br />

x<br />

x<br />

x<br />

<br />

1<br />

Với t 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 x 1.<br />

2 2<br />

Vậy x 2x<br />

3.<br />

1 2


Chọn D<br />

2x<br />

x<br />

Phương trình đã cho tương đương 2 2m.2<br />

2m<br />

3 0 (1) .<br />

<br />

(1) <br />

x ; x <br />

t ; t<br />

x<br />

2<br />

Đặt t 2 t 0 , khi đó phương trình trở thành: t 2 m. t 2m<br />

3 0 2 .Phương trình<br />

<br />

1<br />

1 2<br />

2<br />

1 2<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm khi và chỉ khi phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm dương<br />

2<br />

<br />

0 m<br />

2m<br />

3 0<br />

<br />

S 0 2m 0 m 3 . Theo định lý Viet ta <strong>có</strong><br />

P<br />

0 <br />

2m<br />

3 0<br />

t1 t2<br />

2m<br />

<br />

t1.<br />

t2<br />

2m<br />

3<br />

x<br />

Với t 2 x<br />

1<br />

<br />

t1<br />

2<br />

x1 x2 x 13<br />

1x2<br />

ta <strong>có</strong>: t1. t2<br />

2 .2 2m 3 2 16 2m 3 m (thỏa<br />

x2<br />

t<br />

2<br />

2 2<br />

mãn).<br />

Câu 63.<br />

Câu 64.<br />

Câu 65.<br />

Câu 66.<br />

Chọn C<br />

x<br />

<br />

0<br />

x x<br />

3 1<br />

x<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> 9 3.3 2 0 .<br />

x <br />

3 2 x<br />

log3<br />

2<br />

Do x1 x2<br />

nên x1 0 và x2 log3<br />

2 .<br />

Vậy A 2x 3x<br />

3log 2 .<br />

1 2 3<br />

Chọn A<br />

x<br />

2 2<br />

x<br />

2<br />

x<br />

x<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> 2. 2 5. 2 2 0 <br />

1 .<br />

x <br />

2 x<br />

1<br />

2<br />

Chọn B<br />

x<br />

x<br />

Điều kiện: 7 3 0 3 7 x log3<br />

7<br />

x<br />

x 2x x 9 2x x<br />

Ta <strong>có</strong>: log3<br />

7 3 2 x 7 3 3 7 3 3 7.3 9 0<br />

x<br />

3<br />

Đặt 3 x<br />

2<br />

t ( ( t 0) , ta được phương trình: t 7t<br />

9 0 (*)<br />

x1<br />

x t 2<br />

1<br />

t2<br />

Gọi , là hai nghiệm của phương trình đầu và , tương ứng là hai nghiệm của phươn<br />

x1 x2 x1 x2 2<br />

trình (*), theo vi- et ta <strong>có</strong>: t . t 9 3 .3 9 3 3 x x 2<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Đặt t<br />

x<br />

x<br />

2 1 2 1<br />

6 0<br />

1<br />

x<br />

2 1 6 0 *<br />

x<br />

<br />

2 1<br />

<br />

1 2 1 2<br />

2 1 x<br />

1<br />

t 0 , khi đó * t 6 0<br />

t


Câu 67.<br />

Chọn C<br />

<br />

2<br />

t 3 2 2 ( t / m)<br />

t 6t<br />

1 0 <br />

t<br />

3 2 2 ( t / m)<br />

x<br />

t 3 2 2 2 1 3 2 2<br />

Với <br />

2<br />

x<br />

2 1 2 1 x 2<br />

x<br />

t 3 2 2 2 1 3 2 2<br />

Với <br />

x<br />

<br />

2<br />

2 1 2 1 x 2<br />

Vậy tổng 2 nghiệm là :<br />

x 1<br />

Điều kiện: 6 x<br />

36 0 (*) .<br />

<br />

<br />

2 2 0 . Vậy đáp án A đúng.<br />

x 1 x<br />

Với điều kiện trên, ta <strong>có</strong>: <br />

log 6 36 2<br />

1<br />

5<br />

<br />

6 36 <br />

5 <br />

x 1 x 1<br />

2<br />

x<br />

<br />

0<br />

2 x x<br />

6 1 x<br />

<br />

6 6.6 5 0 .<br />

x <br />

6 5 x<br />

log6<br />

5<br />

<br />

Đối <strong>chi</strong>ếu điều kiện * suy ra x 0 và x log6<br />

5 thỏa mãn.<br />

Vậy tích các nghiệm của phương trình đã cho là 0.<br />

Câu 68.<br />

Câu 69.<br />

Chọn D<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: 3 x 2.3 x<br />

27 0 3 x 18.3 x 27 0 .<br />

x<br />

2<br />

Đặt t 3 t 0 . Phương trình trở thành: t 18t<br />

27 0.<br />

<br />

<br />

Nhận thấy phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt t ; t 0 .<br />

1 2<br />

x1 x2 x1 x2<br />

Khi đó, t . t 27 suy ra 3 .3 27 3 27 x x 3.<br />

Chọn C<br />

1 2<br />

1 2<br />

2<br />

x x x<br />

x x<br />

2 2<br />

log2 4 log 2 5 1 log<br />

2<br />

<br />

2<br />

2 2log2 2 5 log2<br />

2 4<br />

log2<br />

2x<br />

2 4 2<br />

2<br />

x x<br />

<br />

<br />

<br />

1 <br />

1 .<br />

log2<br />

2x<br />

2 2x<br />

<br />

x <br />

4 8<br />

Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng 0 ;1 .<br />

<br />

<br />

Câu 70.<br />

Chọn C<br />

Điều kiện x 0


Câu 71.<br />

Câu 72.<br />

log x 1 x<br />

10<br />

2 3<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: log x 10log x 1 0 9log x 10log x 1 0 <br />

1 1<br />

log x 9<br />

9 x<br />

10<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt.<br />

Chọn C<br />

1 3 1 2 1 1 1<br />

Ta <strong>có</strong> 5 x 5 x 26 5 x 5 .5 x 26 0 5 x 25.5 x<br />

26 0 . (1)<br />

x<br />

Đặt t 5 t 0 thì phương trình 1 trở thành:<br />

1<br />

<br />

<br />

25 2 t<br />

1<br />

t 26 0 t 26 t 25 0 (nhận).<br />

t<br />

<br />

t<br />

25<br />

x 1<br />

Với t 1<br />

ta <strong>có</strong> 5 1 x 1<br />

x 1<br />

Với t 25 ta <strong>có</strong> 5 25 x 3.<br />

Vậy tổng hai nghiệm , x của phương trình đã cho là x1 x2 4 .<br />

Chọn D<br />

2 2<br />

x1<br />

2<br />

x 1<br />

Ta <strong>có</strong> 4 <br />

2 2<br />

x x x<br />

x<br />

2 3 2 x x x<br />

2.2 3 0 * .<br />

<br />

2<br />

2<br />

x x<br />

Đặt t 2 , t 0 .<br />

Khi đó phương trình<br />

*<br />

<br />

trở thành:<br />

t<br />

2<br />

t<br />

1<br />

2t<br />

3 0 . Đối <strong>chi</strong>ếu với điều kiện t 0 ta được t 1.<br />

t<br />

3<br />

2<br />

x x<br />

2 x<br />

0<br />

Với t 1, ta <strong>có</strong> 2 1 x x 0 .<br />

x<br />

1<br />

Vậy x x .<br />

1 2<br />

1<br />

Câu 73.<br />

Câu 74.<br />

Câu 75.<br />

Chọn B<br />

x x1<br />

x x x<br />

Bất phương trình 4 5.2 16 0 4 10.2 16 0 2 2 8 1 x 3.<br />

Vậy <strong>tập</strong> nghiệm của bất phương trình là 1;3 .<br />

2 2 2 2<br />

Suy ra a 1; b 3 nên log a b log 1 3 1.<br />

<br />

2<br />

log2 log2<br />

( 2018)<br />

<strong>2019</strong> 0 . 1<br />

Điều kiện x > 0.<br />

Đặt t = log 2<br />

x . Phương trình (1) trở thành t<br />

x- - = ( )<br />

<br />

2<br />

<br />

-t<br />

-log 2018- <strong>2019</strong> = 0. ( 2)<br />

Do 0 nên phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm , . Khi đó phương trình 1 <strong>có</strong> 2 nghiệm<br />

ac < ( )<br />

2<br />

1 2<br />

x1,<br />

x2<br />

thỏa mãn t1 = log<br />

2<br />

x1; t2 = log2 x2<br />

.<br />

Theo Vi-et ta <strong>có</strong> t t hay log x x = 1Û x x = 2 .<br />

Chọn A<br />

+ = ( )<br />

1 2<br />

1<br />

2 1 2 1 2<br />

1 2<br />

<br />

x x x x<br />

4.4 9.2 8 0 4.2 18.2 8 0. 1<br />

2<br />

t t ( )<br />

Đặt t 2 x<br />

t 0 .


1<br />

2<br />

t <br />

Phương trình 1<br />

trở thành: 4t<br />

18t<br />

80 2 . <br />

t<br />

4<br />

1<br />

x 1<br />

Với t thì 2 x 1.<br />

1<br />

2 2<br />

x<br />

Với t 4<br />

thì 2 4<br />

x 2<br />

.<br />

2<br />

Câu 76.<br />

Câu 77.<br />

Câu 78.<br />

Câu 79.<br />

Câu 80.<br />

Vậy x . x 2 .<br />

1 2<br />

Chọn D<br />

2 2<br />

2 2<br />

<br />

x 1<br />

Ta <strong>có</strong>: 4 x x x<br />

x<br />

2 3 4 x x x<br />

2.2 3 0 * .<br />

2<br />

Đặt 2 x <br />

t x , t 0 .<br />

2<br />

t<br />

1<br />

Khi đó phương trình *<br />

trở thành: t 2t<br />

3 0 .<br />

t<br />

3<br />

Đối <strong>chi</strong>ếu với điều kiện t 0 , ta được t 1.<br />

2<br />

x<br />

Với t 1, ta <strong>có</strong> 2 x<br />

2 x<br />

0<br />

1<br />

x x 0 .<br />

x<br />

1<br />

Vậy x x 1.<br />

Chọn C<br />

1 2<br />

x<br />

<br />

x x<br />

0 2 1 x<br />

0<br />

Ta <strong>có</strong>: 4 3.2 2 0 .<br />

x <br />

2 2 x<br />

1<br />

<br />

Vậy <strong>tập</strong> nghiệm của bất phương trình là S ;0 1; .<br />

Chọn A<br />

Chia hai vế của phương trình cho 4 x ta <strong>có</strong><br />

x<br />

3 <br />

x x 2x x 1<br />

9 6 3 3 2 x 0<br />

4. 13. 9 0 4. 13. 9 0 <br />

<br />

x<br />

4 4 2 2<br />

<br />

<br />

3 9 x<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 4<br />

Vậy tổng các nghiệm là T 2 .<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

3<br />

x log 9 2 3 9 2 2<br />

2<br />

x x x<br />

<br />

2x<br />

x<br />

2 9.2 8 0<br />

Suy ra nghiệm nguyên dương của phương trình là a 3.<br />

3 9<br />

Do đó T 3 5.3 11.<br />

2<br />

3<br />

Chọn D<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: log x log (2018 x) <strong>2019</strong> 0<br />

x 0 )<br />

2 2<br />

x<br />

2 1 x<br />

0<br />

<br />

x .<br />

2 8 x<br />

3<br />

log 2 x log 2018 log x <strong>2019</strong> 0 1<br />

2 2 2<br />

. ( <strong>thi</strong>ếu đk


Câu 81.<br />

Câu 82.<br />

Câu 83.<br />

Câu 84.<br />

Câu 85.<br />

Đặt t log 2<br />

x x 2 t .<br />

2<br />

Khi đó phương trình 1 trở thành: t t log 2018 <strong>2019</strong> 0 2 .<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

x , x <br />

,<br />

Vì <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt nên <strong>có</strong> 2 nghiệm t t thỏa mãn t1 t2 1<br />

.<br />

1<br />

1 2<br />

t1 t2 t1 t2 1<br />

Suy ra x x 2 .2 2 2 2 .<br />

Chọn A<br />

1 2<br />

2<br />

1 2<br />

x<br />

0<br />

1 2<br />

3 1 x<br />

x x x x<br />

<br />

9 3 2 0 3 3.3 2 0 .<br />

x <br />

3 2 x<br />

log3<br />

2<br />

Khi đó tích các nghiệm của phương trình là 0 .<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

mn<br />

2 8<br />

2 m , là nghiệm của phương trình<br />

m n<br />

2 2 6<br />

2 n t<br />

2 6 t 8 0<br />

m<br />

<br />

2 2 m<br />

1<br />

<br />

n <br />

<br />

2 4 n<br />

2<br />

. Vậy m. n 2 .<br />

m<br />

2 4<br />

<br />

<br />

m<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

2 2 n 1<br />

<br />

Chọn A<br />

x<br />

x<br />

2 x<br />

2 1 2 1<br />

2 2 0 <br />

x 1.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x<br />

<br />

x<br />

2 1 2 1<br />

2 1 2 2 2 1 1 0 <br />

x<br />

2 1<br />

2 1<br />

<br />

64 9 512<br />

<br />

12log x 3m 1 log x m 3 0 1<br />

2<br />

9 3<br />

Tập nghiệm của bất phương trình là<br />

Chọn C<br />

m<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> : x2<br />

m m chứa <strong>tập</strong> 0<br />

Đặt x1. x2<br />

3, 1 m0<br />

2. Khi đó phương trình trở thành :<br />

x .<br />

1<br />

3 m 4 .<br />

0


Câu 86.<br />

0 m0<br />

Với<br />

2 m 3 .<br />

3<br />

, 2 0<br />

Với log2<br />

x 15log x<br />

2 2, x1 x2<br />

<br />

.<br />

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: x1 16x2<br />

Chọn B<br />

.<br />

4095<br />

(1). Điều kiện: 30 .<br />

8<br />

4097<br />

Đặt 34 ta <strong>có</strong> bất phương trình 8 suy ra x1 16x2<br />

30<br />

2x1 x1<br />

. Tập nghiệm nguyên của bất phương trình (1) là<br />

6 5.6 1 0<br />

x .Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 4.<br />

1<br />

Câu 87.<br />

Chọn A<br />

Câu 88.<br />

x 2<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 1 nghiệm.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

x<br />

<br />

x<br />

1 2<br />

Đặt<br />

t 3 x<br />

0<br />

t , phương trình trở thành :<br />

t<br />

3<br />

3<br />

.<br />

t<br />

t <br />

3<br />

2<br />

3t 10 3t 10t<br />

3 0 1<br />

x<br />

Với t 3 ta <strong>có</strong> 3 3 x 1.<br />

Câu 89.<br />

Với<br />

1<br />

t ta <strong>có</strong><br />

3<br />

1<br />

.<br />

3<br />

x<br />

x 1<br />

3 3 3 x 1<br />

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là : 11 0 .<br />

Chọn D<br />

2<br />

1<br />

Đặt 3 x <br />

t<br />

x <br />

, điều kiện t 0 .<br />

2<br />

Khi đó phương trình đã cho <strong>có</strong> dạng: 3t<br />

10t<br />

3 0<br />

t<br />

3<br />

<br />

1 ( tmđk )<br />

t <br />

3<br />

2<br />

x x1 2 2 x<br />

1<br />

Với t 3 3 3 x x 1 1 x x 2 0 <br />

x<br />

2<br />

1 2<br />

1 1 2 2<br />

0<br />

Với 3 1 1 0<br />

x<br />

x x <br />

<br />

t x x x x <br />

3 3<br />

<br />

x<br />

1<br />

Tập nghiệm của phương trình là S 2; 1;0;1 nên tổng tất cả các nghiệm thực là 2 .<br />

Câu 90.


x 4<br />

x<br />

x<br />

0<br />

ĐK .<br />

x<br />

1<br />

Đặt t log xt<br />

0<br />

x<br />

. Phương trình trở thành<br />

2<br />

1<br />

x2 3<br />

.<br />

m 4<br />

Khi đó .<br />

Câu 91.<br />

Vì m 3 nên<br />

m 2<br />

.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>: 1<br />

Đặt 3. Vì 3. nên 1. .<br />

2 2<br />

m m m x x m <br />

3 x2 m3x 3 2 x2 x1<br />

Bất phương trình 2. trở thành 2 x 6x 9x m<br />

2 2 1<br />

ma; b.<br />

Bất phương trình<br />

2 2<br />

T b a nghiệm đúng với mọi 36.<br />

nghiệm đúng với mọi T 64.<br />

72.<br />

2<br />

T nghiệm đúng với mọi <br />

1,<br />

2<br />

9.3 4 2 1 3 3 .3 1 0<br />

T dương khi và chỉ khi bất phương trình T 48.<br />

log x m 2 log x 2m<br />

0<br />

2 2<br />

x x nghiệm đúng với mọi x1 x2 6<br />

Xét hàm số<br />

x<br />

1<br />

x2<br />

trên khoảng 3.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

8 , 2 4<br />

x<br />

<br />

x<br />

m 1 16 2 2m 3 4 6m<br />

5 0 xác định trên khoảng 1 .<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên sau<br />

2 1 3<br />

0 +<br />

x<br />

x<br />

<br />

2 3 2 3 4<br />

4<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta suy ra bất phương trình x 1<br />

x 2<br />

0 nghiệm đúng với mọi 2x1 x2<br />

1 khi<br />

và chỉ khi x1 x2 2 . Khi đó bất phương trình nghiệm x 1<br />

2x<br />

2<br />

0 đúng với mọi m dương .<br />

x , x ( x x )<br />

1 2 1 2<br />

Câu 92.<br />

Chọn B<br />

2<br />

Điều kiện: log2 x log2<br />

x m 0.<br />

Với điều kiện trên ta <strong>có</strong>: x 0;1<br />

m 1 .


Đặt m 1, phương trình trở thành<br />

Với<br />

x x1<br />

4 m.2 2m<br />

0<br />

.<br />

Với x1,<br />

x<br />

2 .<br />

1<br />

m (nhận<br />

4<br />

1<br />

m <br />

4 nghiệm m ).<br />

Câu 93.<br />

So điều kiện nhận cả 2 nghiệm, vậy tích các nghiệm của phương trình bằng 0.<br />

Chọn C<br />

Phương trình:<br />

x<br />

1<br />

x2 3<br />

.<br />

Đặt m 1, với m 4 .<br />

Khi đó, phương trình m 2 trở thành: m 3 .<br />

Gọi m là hai nghiệm của phương trình thì<br />

x x1<br />

4 m2 5 m 0.<br />

<br />

0;<strong>2019</strong><br />

Câu 94.<br />

Câu 95.<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> tổng hai nghiệm là m .<br />

Chọn C<br />

x<br />

m<br />

m<br />

x<br />

4 2018 2 <strong>2019</strong> 3 0 2016<br />

Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng 1.<br />

Chọn B<br />

Giải phương trình:<br />

<strong>2019</strong><br />

(*)<br />

Đặt 2013 .<br />

4 m 3 .2 m 9 0<br />

(*) trở thành 2018 m<br />

x<br />

<br />

x1<br />

Tổng hai nghiệm là: 3.<br />

Câu 96.<br />

Chọn A<br />

Điều kiện:<br />

4 .<br />

Ta <strong>có</strong> x<br />

5 1<br />

1 <br />

1;<br />

<br />

4 . (1)<br />

4 x<br />

3.2 1 0


Câu 97.<br />

Câu 98.<br />

Câu 99.<br />

Câu 100.<br />

Đặt<br />

<br />

1 <br />

1; <br />

4 <br />

Đối <strong>chi</strong>ếu điều kiện ta được<br />

x x2<br />

thì phương trình (1) trở thành<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 1 nghiệm.<br />

Chọn D<br />

Đặt m , phương trình đã cho trở thành:<br />

0 <br />

.<br />

4 2 m 2 0 m . Tức là .<br />

x<br />

,<br />

x<br />

1 2<br />

Khi đó phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm 0 x1 x2<br />

. Do đó: 1<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>: 3<br />

Đặt 2 , 0 . Để phương trình <strong>có</strong> 2 nghiệm phân<br />

biệt thì a,<br />

b log4 a log6 b log9<br />

a b<br />

Xét<br />

a<br />

b<br />

Vậy phương án D thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn D<br />

3<br />

(nhận) 2<br />

2<br />

3 .<br />

Tổng các giá trị nguyên trong khoảng<br />

5 1<br />

2<br />

Chọn C<br />

<br />

bằng 1.<br />

Ta <strong>có</strong> : x m x m x x m( x<br />

)<br />

4 -(4 + 1).2 + 2(4 - 1) = 0 Û 4 -2 -2-4 2 - 2 = 0<br />

x x x<br />

( )( ) m( )<br />

Û 2 + 1 2 -2 -4 2 - 2 = 0<br />

x<br />

x<br />

( )( m)<br />

Û 2 - 2 2 + 1- 4 = 0<br />

é<br />

x<br />

2 - 2 = 0 é x = 1<br />

Û<br />

Û<br />

x<br />

x<br />

2 1 4m<br />

0 ê<br />

êë<br />

+ - = ë2 = 4m-1<br />

ìï 1<br />

ì<br />

m ><br />

4m<br />

1 0 4<br />

Điều kiện để phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm là : ï - ><br />

í Û ï<br />

í<br />

ïî 4m- 1¹<br />

2 3<br />

ïm<br />

¹<br />

ïî 4<br />

Giả sử x 1 ; x log ( 4m<br />

1)<br />

= = - là hai nghiệm của phương trình<br />

1 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> :


x<br />

x<br />

Câu 101.<br />

5<br />

( x1 + 1).( x2 + 1) = 6 Û x2 = 3 Û log2<br />

( 4m- 1)<br />

= 2 Û 4m- 1= 4 Û m =<br />

4<br />

m 5 và thỏa điều kiện cần<br />

4<br />

Với = Î( 1 ; 2)<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

log 3x<br />

log x 1 0 (Điều kiện: x 0 ).<br />

2 2 2<br />

3 3<br />

2 2<br />

x<br />

2<br />

1 log 4log x 1 0 3log x 2log x 0<br />

log3<br />

x 0<br />

<br />

<br />

2<br />

log3<br />

x <br />

3<br />

3 3<br />

x1<br />

1<br />

<br />

3<br />

x2<br />

<br />

Vậy m <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong>.<br />

.<br />

9<br />

3 3<br />

Câu 102.<br />

Chọn A<br />

điều kiện: 2021 .<br />

Theo hệ thức viét ta <strong>có</strong>: <strong>2019</strong> .<br />

Câu 103.<br />

Phương trình<br />

4038 .<br />

Câu 104.<br />

Câu 105.<br />

Vậy 2020 .<br />

Chọn C<br />

Xét phương trình m m<br />

<br />

16 2 1 .4 3m<br />

8 0<br />

Do 6 nên đặt 7 với 0<br />

2<br />

Phương trình 3 tương đương <br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

t 2 1 2 1<br />

<br />

<br />

<br />

x 1.<br />

x<br />

t<br />

2 1 2 1<br />

<br />

Vậy tích các nghiệm là 1.<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

log x m 2 log x 3m<br />

1 0<br />

3 3<br />

x x 2 x x<br />

x x x 9 6 3 3 <br />

9 4.6 m 1 .4 0 4. m 1 0 4. m 1 0 1<br />

.<br />

4 4 2 2 <br />

Đặt<br />

x<br />

3 <br />

, 0<br />

2 <br />

t t ta được bất phương trình 2 4 1 0 2 4 1 2<br />

Bất phương trình m<br />

<br />

9 x 4.6 x 1 .4 x 0<br />

t t m t t m .<br />

<strong>có</strong> nghiệm bất phương trình 1 <strong>có</strong> nghiệm


ất phương trình <br />

Xét hàm số <br />

2<br />

<br />

f ' t 2t 4 .<br />

<br />

2 <strong>có</strong> nghiệm t 0 .<br />

f t t 4t 1, t 0 .<br />

f ' t 0 2t 4 0 t 2 .<br />

<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số <br />

5 ;<br />

<br />

<br />

Mà 5 <br />

;4<br />

2<br />

0; <br />

.<br />

<br />

<br />

2<br />

x<br />

x<br />

nguyên dương nên<br />

m <br />

40 3 2 2 3 2 2 m 80 0.<br />

ta thấy bất phương trình 6 <strong>có</strong> nghiệm<br />

5 <br />

0; <br />

2 <br />

Câu 106.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong><br />

m m<br />

Đặt 19 1 . Suy ra 20 (*)<br />

S<br />

m phương trình (*) <strong>có</strong> 2 nghiệm<br />

x x1 2<br />

16 m.4 5m<br />

44 0<br />

Ta <strong>có</strong> S 2<br />

Câu 107.<br />

Chọn D<br />

x 2<br />

2 3 2<br />

x<br />

2<br />

2 x x<br />

x<br />

3.2 2 0 1 2 2<br />

0 x 1 .<br />

Câu 108.<br />

Chọn C<br />

ĐKXĐ: m<br />

Ta <strong>có</strong>: x x<br />

4 m.2 2m<br />

1 0<br />

\ S<br />

1 4<br />

Câu 109.<br />

Chọn D<br />

Vậy 9


Câu 110.<br />

Câu 111.<br />

Điều kiện x 0<br />

2<br />

log x 4log x 3 0 3 log1<br />

x 1<br />

3 x 27<br />

1 1<br />

3 3<br />

Tập nghiệm của bất phương trình 3;27<br />

Chọn A<br />

x<br />

x<br />

2 3 22 3<br />

3 <br />

<br />

<br />

1 2 3 x<br />

2 0 x log 2 2<br />

3<br />

Khi đó a. b 0 .<br />

3<br />

b<br />

S 9 .<br />

a<br />

x 2<br />

2 3 3 0<br />

x<br />

2 3<br />

Chọn A<br />

16 .<br />

Vậy: Tập nghiệm của phương trình là:15<br />

<br />

<br />

2x<br />

<br />

2 3 3 2 3 2 0<br />

x<br />

Câu 112.<br />

Câu 113.<br />

Chọn A<br />

Điều kiện: x 0 .<br />

1<br />

2<br />

log2<br />

x 1 x<br />

2 2<br />

Phương trình: log2 x 5log2<br />

x 4 0 .<br />

4<br />

log2<br />

x 4 x<br />

2 16<br />

Vậy phương trình <strong>có</strong> 2 nghiệm x1 2 , x2 16 . Suy ra: x1. x2<br />

32 .<br />

Chọn B<br />

x x1<br />

4.4 9.2 8 0<br />

4.4 x x<br />

18.2 8 0<br />

x<br />

2 4<br />

<br />

x 1 . 2 <br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

1<br />

2 2<br />

2<br />

x<br />

2<br />

2 4 2 x 2<br />

a .<br />

x<br />

1<br />

x 1<br />

b .<br />

Ta <strong>có</strong> P log2 a log2<br />

b log2 2 log2<br />

1 1.<br />

Câu 114.<br />

Chọn A<br />

2 2<br />

sin x cos x<br />

sin<br />

Ta <strong>có</strong>: 9 9 10<br />

2 x 1sin<br />

9 9 2 x<br />

10<br />

sin x<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

sin x<br />

9 10.9 9 0<br />

2<br />

<br />

sin x<br />

2<br />

x <br />

9 1 sin x 0 sin 0<br />

<br />

sin 2 0 ,<br />

2 x x k<br />

sin x<br />

2 với k <br />

<br />

9 9 sin x 1<br />

cos x 0 2<br />

<br />

4038 4038 k<br />

1285;1285<br />

x <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> k <strong>2019</strong> k <br />

2<br />

k <br />


Câu 115.<br />

Suy ra <strong>có</strong> 2571 số nguyên k thỏa mãn hay phương trình đã cho <strong>có</strong> 2571 nghiệm trên đoạn<br />

<strong>2019</strong>;<strong>2019</strong> .<br />

<br />

Chọn A<br />

Điều kiện: 0 x .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1<br />

Đặt 1 5<br />

2 phương trình<br />

<br />

8<br />

5 .<br />

4<br />

2 x<br />

3<br />

<br />

3 trở thành a .<br />

log x log 3<br />

Dễ thấy phương trình b <strong>có</strong> hai nghiệm ab và<br />

8 và do đó phương trình 4<br />

2 x<br />

<br />

x<br />

nghiệm 81 thỏa mãn 4 1 2<br />

9 64 x . m.cos<br />

x<br />

.<br />

log3 x log3<br />

3<br />

<strong>có</strong> hai<br />

Câu 116.<br />

Câu 117.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> m .<br />

x<br />

x<br />

Đặt a <br />

1 2 1 2 2 1 4 0<br />

phương trình<br />

4<br />

2 x<br />

3<br />

<br />

3 trở thành 2 .<br />

log x log 3<br />

Dễ thấy phương trình b <strong>có</strong> hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2 và x1 x2 log 3<br />

1<br />

2 và do đó phương trình<br />

a 3 <br />

. <br />

nghiệm 81 thỏa mãn <br />

;<br />

<br />

2<br />

( Học sinh <strong>có</strong> thể sử <strong>dụng</strong> máy tính cho câu 23 và pt23.1)<br />

Chọn A<br />

Điều kiện x 0<br />

x<br />

log x log 3<br />

4<br />

2<br />

3<br />

<br />

3<br />

<strong>có</strong> hai<br />

Với x<br />

1<br />

, x<br />

2<br />

là hai nghiệm của phương trình đã cho, áp <strong>dụng</strong> định lý Vi – ét, ta <strong>có</strong><br />

x x <br />

log x log x 7<br />

2 1 2 2<br />

log 7<br />

2 1 2<br />

x x x1 x<br />

2<br />

128 .<br />

7<br />

1 2<br />

2<br />

Câu 118.<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>: <strong>2019</strong> Đk: 5<br />

4<br />

m<br />

( ) 2<br />

4 log x - log x + m = 0<br />

2 1<br />

2<br />

Đặt ( 0;1 ) . Khi đó phương trình<br />

1<br />

m Îç æ ç0; ù<br />

çè<br />

4ú<br />

û<br />

é ö ÷<br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm 1 ; +¥<br />

ê4<br />

÷<br />

ë ø thỏa mãn<br />

<br />

<strong>2019</strong>;<strong>2019</strong><br />

x<br />

(Với m<br />

<br />

x<br />

4 3 2 3m<br />

1 0 và 0 )<br />

<br />

trở thành m Î( -¥;0<br />

]<br />

1<br />

m Î æ -¥; ù<br />

çè 4 úû m


Áp <strong>dụng</strong> hệ thức Vi-et cho phương trình 2021 ta <strong>có</strong> 2022 .<br />

Thử lại phương trình 2021 dễ thấy <strong>2019</strong><br />

phương trình 2021 <strong>có</strong> hai nghiệm.<br />

Vậy 2020<br />

là mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />

Câu 119.<br />

Chọn B<br />

Điều kiện<br />

x<br />

0<br />

<br />

x<br />

1<br />

15<br />

log2<br />

x 15log x<br />

2 2 log2<br />

x 2<br />

log x<br />

2<br />

log x 2log x 15 0<br />

2<br />

2 2<br />

Câu 120.<br />

Câu 121.<br />

x<br />

32 x<br />

log2<br />

x 5<br />

<br />

1 <br />

log2<br />

x 3<br />

x x<br />

8 <br />

<br />

1<br />

2<br />

32<br />

1 x1 16x2<br />

30 .<br />

<br />

8<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

x 1<br />

4 x<br />

8m<br />

5 2 2m<br />

1 0<br />

Suy ra tổng hai nghiệm:<br />

<br />

m<br />

Chọn D<br />

x 2<br />

<br />

m 5; 3<br />

1<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> m 3;0<br />

.<br />

x 1 2<br />

1<br />

m1;3<br />

x x <br />

Câu 122.<br />

Chọn B<br />

m 0;1<br />

.<br />

Vậy tổng hai nghiệm của phương trình là<br />

y f x .<br />

Cách 2: Lưu Thêm<br />

Xét phương trình .<br />

<br />

x 2<br />

Đặt . Khi đó phương trình m trở thành f e<br />

m<br />

8 1.


x<br />

x<br />

Câu 123.<br />

Câu 124.<br />

Câu 125.<br />

Nhận xét phương trình 5<strong>có</strong> 2 nghiệm dương 4 , 7 phân biệt và 6 nên phương trình<br />

a <br />

2 3 1 2 . 2 3 4 0<strong>có</strong> 2 nghiệm x<br />

1<br />

, x<br />

2<br />

phân biệt và x1 x2 log 3<br />

2<br />

3 Chọn B.<br />

khoinguyen.yt@gmail.com<br />

Chọn C<br />

Điều kiện: a .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

Vậy <br />

3 <br />

;<br />

<br />

2 .<br />

<br />

0; .<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình:<br />

3 <br />

; <br />

2 (1)<br />

3 <br />

Đặt: ; <br />

2 , phương trình trở thành: m (2)<br />

Để phương trình (1) <strong>có</strong> hai nghiệm thì phương trình (2) <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt dương<br />

x<br />

2 2<br />

1 1 <br />

m<br />

1 2m<br />

0<br />

4 2 <br />

x<br />

Khi đó phương trình (2) <strong>có</strong> hai nghiệm a<br />

2 b;0<br />

thỏa mãn:<br />

a (thỏa mãn)<br />

Vậy b thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> 2 x 4 2 x x<br />

9.3 m 4 x 2x 1 3m 3 .3 1 0 3 1<br />

4 x 1 3m<br />

3 0 1<br />

Đặt t x 1<br />

1<br />

m<br />

x1<br />

3 3<br />

1 m<br />

.<br />

t<br />

3 3<br />

2 <strong>có</strong> đúng 3 nghiệm thực<br />

t<br />

, phương trình (1) thành 3 4 t 3m<br />

3 0 2<br />

Bài toán trở thành tìm số giá trị nguyên của m để phương trình <br />

phân biệt.<br />

Nhận xét: Nếu 0<br />

t là một nghiệm của phương trình <br />

trình 2 . Do đó điều kiện cần để phương trình <br />

trình 2 <strong>có</strong> nghiệm t 0 .<br />

Với t 0 thay vào phương trình (2) ta <strong>có</strong><br />

Thử lại:<br />

+) Với 2<br />

2 thì t 0<br />

cũng là một nghiệm của phương<br />

2 <strong>có</strong> đúng 3 nghiệm thực phân biệt là phương<br />

2 m<br />

1<br />

m<br />

m 2 0 .<br />

m<br />

2<br />

t 1 2<br />

m phương trình (2) thành 3 4 t 3<br />

0<br />

t<br />

3 3<br />

t 1<br />

, t<br />

và 2 t<br />

4 t 3 2,<br />

t 1 2<br />

t<br />

suy ra <br />

Ta <strong>có</strong> 3 2<br />

3<br />

Dấu bằng xảy ra khi t 0<br />

+) Với m 1 phương trình <br />

Dễ thấy phương trình <br />

3<br />

, hay phương trình <br />

1 1<br />

t<br />

3 3<br />

3 <strong>có</strong> 3 nghiệm t 1, t 0, t 1 .<br />

3 4 t 3 0, t<br />

.<br />

t<br />

3 3<br />

2 <strong>có</strong> nghiệm duy nhất t 0 nên loại m 2 .<br />

t<br />

2 thành 3 4 t 6 0 3


Câu 126.<br />

Ta chứng minh phương trình 3 chỉ <strong>có</strong> 3 nghiệm t 1, t 0, t 1<br />

cũng là nghiệm phương trình 3 nên ta chỉ xét phương trình 3 trên <br />

t 1 1<br />

Trên <strong>tập</strong> 0; , 3 3 4 t 6<br />

0 .<br />

t<br />

3 3<br />

t 1 1<br />

Xét hàm f t 3 4 t 6<br />

t<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

0; .<br />

trên <br />

3 3<br />

2<br />

f ' 3 ln 3 3 .ln 3<br />

3 t<br />

t<br />

t<br />

t<br />

, <br />

. Vì t là nghiệm thì t<br />

<br />

<br />

0; .<br />

t 2 t<br />

2 1<br />

f '' t 3 ln 3 3 .ln 3 0, t<br />

0 .<br />

3<br />

3. t<br />

Suy ra f ' t đồng biến trên 0;<br />

f ' t<br />

0<br />

đa 2 nghiệm t 0;<br />

. Suy ra trên 0; , phương trình <br />

Do đó trên <strong>tập</strong> , phương trình <br />

<strong>có</strong> tối đa 1 nghiệm t 0 f t 0 <strong>có</strong> tối<br />

3 <strong>có</strong> 2 nghiệm t 0, t 1.<br />

3 <strong>có</strong> đúng 3 nghiệm t 1, t 0, t 1 . Vậy chọn m 1 .<br />

Chú ý: Đối với <strong>bài</strong> toán trắc nghiệm này, sau khi loại được m 2 ta <strong>có</strong> thể kết luận đáp án C<br />

do <strong>đề</strong> không <strong>có</strong> phương án nào là không tồn tại m.<br />

Chọn B<br />

2 x 6x 9x m 2 2 1 2 x 2 8 m 3x<br />

2 2<br />

3 3 x2 m3x 3 2 x2 x1 m3x 3<br />

3 2x<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

2 m 3x 2 2 x<br />

3 m3x 2x<br />

3<br />

trên .<br />

3<br />

Xét hàm số f t 2 t t<br />

t<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

<br />

f ' t 2 ln 2 3t 0, t<br />

. Suy ra hàm số đồng biến trên .<br />

Mà f 3 m 3x f 2 x 3 m 3x 2 x m 3x 2<br />

x 3<br />

3 2<br />

m x x x <br />

6 9 8<br />

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm giữa đồ thị hàm số<br />

đường thẳng y m.<br />

3 2<br />

y x x x<br />

6 9 8 và<br />

g x x 6x 9x<br />

8 trên .<br />

Xét hàm số <br />

3 2<br />

2 x<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: g x x x g x<br />

' 3 12 9; ' 0 <br />

x<br />

3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số g x :<br />

x 1 3 <br />

g ' x 0 0<br />

8<br />

g x<br />

4 <br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

4 m 8. Suy ra a 4; b 8 .<br />

g x thì phương trình <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt khi<br />

Vậy<br />

T b a<br />

2 2<br />

<br />

48


Câu 127.<br />

Chọn C<br />

Điều kiện : log2 a 2log2<br />

log a log 2b<br />

.<br />

Đặt <br />

2 2<br />

b.<br />

a<br />

Khi đó phương trình đã cho <strong>có</strong> dạng : .<br />

Do b .<br />

Vậy c .<br />

Câu 128.<br />

Chọn B<br />

Đặt loga bc<br />

2 . Khi đó phương trình trở thành: <br />

Để phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm trái dấu log c ab thì hai nghiệm 6 5<br />

điều kiện 10 9 .<br />

Suy ra:<br />

8<br />

7 .<br />

Ta xét:<br />

7<br />

6<br />

<br />

. Biểu thức này tương đương với:<br />

logb ca 4 .<br />

n<br />

tương ứng phải thỏa mãn<br />

<br />

b .<br />

3<br />

Từ đây ta được hai giá trị nguyên của b 2<br />

b 1<br />

1 là f x x 3x<br />

.<br />

3<br />

Thử lại các điều kiện trên, ta nhận hai giá trị nguyên của b 2<br />

b 1<br />

1 là f x x 3x<br />

.<br />

Câu 129.<br />

Chọn A<br />

Xét phương trình : <br />

log2 2 2 log2 1<br />

f b f b<br />

Đặt<br />

n với<br />

100<br />

bn<br />

5 .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

333 . Do đó 229<br />

Do đó phương trình trở thành:<br />

234 (tmđk)<br />

Với 292 .<br />

Với a .<br />

Vậy<br />

b .<br />

Câu 130.<br />

Chọn A


Đặt<br />

a<br />

3 1<br />

1 3 <br />

5 2<br />

a a<br />

. Vì logb<br />

logb<br />

nên a<br />

2 5<br />

1; b 1. Phương trình 0 a 1; 0 b 1 trở thành<br />

1; 0 b 1 , 0 a 1; b 1 .<br />

, 0 a 1; b 1. Khi đó: 0<br />

Đặt 3 5 2<br />

P x x x x <br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x .<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, để phương trình <strong>có</strong> nghiệm thì<br />

5<br />

2 .<br />

Câu 131.<br />

Xét phương trình : <br />

log2 2 2 log2 1<br />

f b f b<br />

Đặt<br />

n với<br />

100<br />

bn<br />

5 .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

333 . Do đó 229<br />

Do đó phương trình trở thành:<br />

234 (tmđk)<br />

Với 292 .<br />

Với a .<br />

Vậy<br />

b .<br />

Câu 132.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

Đặt<br />

3<br />

2<br />

9<br />

2<br />

<br />

2<br />

Lúc ấy ta <strong>có</strong> phương trình là: t 2mt 2m<br />

0 2<br />

Để phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm x1,<br />

2<br />

x thì phương trình <br />

a<br />

0 1 0<br />

m<br />

0<br />

2<br />

0 4m<br />

4.1.2m<br />

0 <br />

m<br />

2 m 2<br />

S<br />

0 2m<br />

0<br />

<br />

m 0<br />

P<br />

0 2m<br />

0<br />

<br />

<br />

2 <strong>có</strong> 2 nghiệm t 1<br />

, t 2<br />

dương


t1 t2<br />

S 2m<br />

<br />

a<br />

Theo định lý Vi-et ta <strong>có</strong>: <br />

c<br />

t1.t 2<br />

P 2m<br />

a<br />

Câu 133.<br />

x1 x2 x1 x2<br />

Ta <strong>có</strong> : t . t 2 .2 2 mà x1 x2 3 nên<br />

Chọn C<br />

1 2<br />

x<br />

Đặt t t<br />

<br />

2 0 .<br />

2<br />

Phương trình đã cho trở thành: t 2mt 5 m 0 1<br />

3<br />

2m<br />

2 m 4<br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt (1) <strong>có</strong> hai nghiệm dương phân biệt<br />

a<br />

<br />

3<br />

1<br />

<br />

a<br />

5<br />

a<br />

1<br />

3<br />

<br />

<br />

a<br />

Câu 134.<br />

Câu 135.<br />

1 1<br />

3 2<br />

a<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 giá trị nguyên của tham số 1<br />

a<br />

để phương trình <br />

2016 2017<br />

a a <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

phân biệt.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2020<br />

U 2.<strong>2019</strong><br />

Đặt<br />

<strong>2019</strong><br />

W 2018.<strong>2019</strong> ,<br />

Phương trình<br />

2020<br />

V<br />

W .<br />

W<br />

2020<br />

V <strong>2019</strong> .<br />

Y <strong>2019</strong><br />

X Y<br />

V <strong>2019</strong> <strong>có</strong> 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình X Y <strong>có</strong> 2 nghiệm U V<br />

<strong>2019</strong><br />

X 5.<strong>2019</strong> . Phương trình đã cho trở thành:<br />

<strong>2019</strong><br />

<br />

X<br />

Vì<br />

5<br />

4.10 suy ra 5<br />

5,9.10<br />

Chọn A<br />

5<br />

5<br />

Đặt: 5,92.10 , phương trình đã cho trở thành: 5,93.10 .<br />

5<br />

Bài toán trở thành: Tìm các giá trị nguyên của tham số 5,94.10 để phương trình:<br />

5<br />

5,93.10 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt 75 thỏa mãn 1,77%<br />

3<br />

thỏa<br />

5<br />

PT: 5,93.10 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt 75 nên theo Viet ta <strong>có</strong>:


90930000<br />

Thay vào hệ 92690000 ta được<br />

92576000<br />

Câu 136.<br />

Vì 80486000 .<br />

5<br />

Vậy <strong>có</strong> T giá trị nguyên của tham số 5,94.10 thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Cách 1:<br />

Đặt 0,6% . Ta <strong>có</strong> phương trình<br />

15<br />

Với 10 Chọn đáp án D.<br />

Cách 2:<br />

Sử <strong>dụng</strong> máy tính nhập biểu thức T<br />

Dùng lệnh CALC 535000 ra kết quả 635000 nên loại đáp án B.<br />

Dùng lệnh CALC 643000 ra kết quả 613000 nên loại đáp án C.<br />

Câu 137.<br />

Dùng lệnh CALC 80000000 ra kết quả 6,9% nên chọn đáp án D.<br />

Chọn A<br />

105370000 111680000<br />

Đặt 107667000<br />

116570000<br />

Để phương trình 6 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 10% 16<br />

4<br />

6<br />

Thì phương trình 6.1,1 thỏa: 6.1,1<br />

5<br />

6.1,1<br />

16<br />

6.1,1<br />

. Vậy 60 thỏa yêu cầu.<br />

Câu 138.<br />

Chọn D<br />

Đặt 8%


5 10.<br />

Vậy 231,815 .<br />

Câu 139.<br />

Chọn A<br />

Điều kiện 197,201.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

217,695<br />

190,271 .<br />

Câu 140.<br />

Câu 141.<br />

Vậy: 0,8 .<br />

0,6 .<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>: 0,7 0,5 (*)<br />

Đặt 2 8<br />

0,5 x <br />

y x<br />

. Điều kiện: 0;4<br />

Khi đó phương trình (*) trở thành: 0;8 (1)<br />

Phương trình (*) vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) vô nghiệm hoặc <strong>có</strong> các nghiệm <strong>đề</strong>u<br />

dương. Điều này xảy ra khi và chỉ khi<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

t1 t2<br />

0<br />

<br />

t1. t2<br />

0<br />

Chọn A<br />

<br />

2 2<br />

m<br />

m<br />

<br />

1. 4 0<br />

<br />

<br />

2 2<br />

m<br />

1. m<br />

4<br />

0<br />

<br />

<br />

2m<br />

<br />

0<br />

1<br />

<br />

2<br />

m 4<br />

0<br />

1<br />

<br />

2<br />

2m<br />

4 0<br />

<br />

2 m 2<br />

2<br />

2m<br />

4 0 <br />

<br />

<br />

<br />

m 2<br />

2m<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 m 2<br />

<br />

<br />

m<br />

4 0 <br />

<br />

2 m 2


7<br />

x<br />

0<br />

Điều kiện: .<br />

m<br />

log2<br />

x 0<br />

log x 2log x m log x m 4log x 8log x 4 m log x 4m<br />

2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

4log x 4log x 1 4 m log x 4 m log x 1<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

2log x 1 2 m log x 1 2<br />

2 2 2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

m <br />

2<br />

x <br />

2<br />

x <br />

m log2 x log2<br />

x 1<br />

<br />

<br />

m log2 x log2<br />

x<br />

* TH<br />

21601,1 1<br />

<br />

<br />

2 m log x 1 2log x 1<br />

2 log 1 2log 1<br />

<br />

: 5.000.000 0,7%<br />

Đặt: 63.000.000 , phương trình 11trở thành: 12<br />

5 3<br />

Đặt: 13 .Bài toán trở thành: Tìm giá trị của tham số 14 để phương trình 4.10 m<br />

<br />

<strong>có</strong> ít nhất 1 nghiệm 4%<br />

Ta <strong>có</strong>: 5<br />

Ta <strong>có</strong> BBT:<br />

5 3<br />

Dựa vào BBT, suy ra: để phương trình <br />

* TH 5<br />

5<br />

4.10 . 0, 4<br />

5<br />

: 5<br />

5<br />

4.10 m <strong>có</strong> ít nhất 1 nghiệm 4% thì 5<br />

4.10 . 1,4<br />

100<br />

4%<br />

4.10 . 0,04 (*)<br />

Đặt: 0,3% , phương trình 11trở thành: 125<br />

Đặt: 4<br />

Ta <strong>có</strong>: 5<br />

3<br />

Bài toán trở thành: Tìm giá trị của tham số 14 để phương trình 6 <strong>có</strong> ít nhất 1 nghiệm 2016<br />

Ta <strong>có</strong> BBT:


Dựa vào BBT, suy ra: để phương trình 5% <strong>có</strong> ít nhất 1 nghiệm 2020 thì 651.605.000<br />

(**)<br />

Kết hợp (*) và (**), 685.900.000 619.024.000<br />

Câu 142.<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 760.000.000 giá trị của 100thỏa mãn ycbt<br />

Chọn B<br />

Xét phương trình 8, 4% (1).<br />

Đặt 6 phương trình (1) trở thành 160246000<br />

Để phương trình (1) <strong>có</strong> hai nghiệm trái dấu 164246000phương trình (1) <strong>có</strong> hai nghiệm 166846000 thỏa mãn<br />

162246000 .<br />

X (**).<br />

Nếu<br />

200 vô lý , vậy 6,5% . Khi đó<br />

(**)5 .<br />

Xét<br />

X , 257293270 , 274017330.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

274017333 257293271.


Câu 143.<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra phương trình (1) <strong>có</strong> hai nghiệm 9% /1 thỏa mãn 81 82<br />

79 mà 80 . Vậy <strong>có</strong> 15giá trị nguyên của 200 000 000 thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>: 1<br />

Đặt 18<br />

Để phương trình 18 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt 231 525 000,1 thỏa mãn: 8% / thì phương trình 7% /<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt 6% /,5% /thỏa mãn:<br />

2, 22.10 15<br />

5<br />

Khi đó 0,6%<br />

Câu 144.<br />

Chọn A<br />

Đặt 10 với 880,16.<br />

Phương trình đã cho trở thành 880 880, 29.<br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm trái dấu 880, 26 phương trình 6,1% <strong>có</strong> hai nghiệm dương P , mmHg<br />

thỏa mãn<br />

x<br />

P P .exi 0<br />

P 760mmHg<br />

x 0<br />

0<br />

Câu 145.<br />

i .<br />

Với 1000m suy ra 672,71mmHg . Vậy <strong>có</strong> 3343m giá trị nguyên của 505,45mmHg thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong><br />

toán.<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 530,23mmHg để phương trình 485,36mmHg <strong>có</strong> hai<br />

nghiệm trái dấu.<br />

A. 495,34mmHg . B. 480<br />

. C. 308, 05 . D. 328, 05<br />

.<br />

Câu 146. Cho phương trình 171, 95 (50 là tham số). Có bao nhiêu<br />

giá trị nguyên của 1 để phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm trái dấu?<br />

A. 7% . B. vô số. C. 4 . D. 70,13.<br />

Câu 147.<br />

Chọn B


65,54 61,25<br />

Câu 148.<br />

65,53 , 90.000.000.<br />

Đặt 3 điều kiện 0,8% <strong>từ</strong> 103.320.000 ta <strong>có</strong> 101.320.000 , 105.320.000.<br />

Khi đó phương trình 103.940.000 <strong>có</strong> hai nghiệm đối nhau 50 thì 0,5% / khi và chỉ khi phương<br />

trình 36 <strong>có</strong> hai nghiệm dương 38 thỏa mãn 37 . Nhưng vì phương trình 105.320.000 <strong>có</strong><br />

40<br />

nên không <strong>có</strong> giá trị nào của 0,6% thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn C<br />

Đặt 150 , khi đó phương trình trở thành 46 . Nhận thấy<br />

43 không là nghiệm của phương trình 44 . Chia cả 2 vế của phương trình cho 47 ta<br />

n được 60 . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số<br />

8% và đường thẳng 5 song song với trục hoành<br />

Ta <strong>có</strong><br />

60 , 10 217,695<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình <strong>có</strong> nghiệm khi<br />

197,201<br />

Tập 190, 271 . Vậy <strong>có</strong> 7% giá trị 1.686.898.000thỏa mãn.<br />

Câu 149.<br />

Chọn D<br />

Đặtt 3<br />

x<br />

, 0<br />

2<br />

t . Phương trình đã cho trở thành: <br />

t 2 2m 1 t 3 4m 1 0 (1)<br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm thực x1,<br />

x<br />

2<br />

khi và chỉ khi phương trình (1) <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

dương phân biệt<br />

<br />

2 1<br />

0 <br />

m<br />

<br />

<br />

4m 8m 4 0<br />

m<br />

1<br />

<br />

1 <br />

S 0 22m 1<br />

0 m<br />

1 .<br />

2 <br />

0 m<br />

P<br />

<br />

34m<br />

1<br />

0<br />

1<br />

4<br />

m<br />

<br />

4


Câu 150.<br />

Khi đó phương trình (1) <strong>có</strong> hai nghiệm là t 4m 1<br />

và t 3 .<br />

x<br />

Với 4 1<br />

3 1 4m 1 x log 4m 1<br />

.<br />

t m thì <br />

x2<br />

Với t 3 thì 3 3 x 1.<br />

2<br />

1 3<br />

Ta <strong>có</strong> x 2 x 2<br />

12 x 2 m <br />

1 2 1<br />

Vậy giá trị m cần tìm là<br />

Chọn C<br />

5<br />

<br />

2<br />

5<br />

log3<br />

4 1 2 m (thỏa điều kiện).<br />

2<br />

1;3 .<br />

m nên m thuộc khoảng <br />

Đặt t 3 x<br />

t<br />

0<br />

phương trình trở thành: <br />

Ứng mỗi 9 sẽ <strong>có</strong> 32 giá trị 31.<br />

Xét<br />

29 trên 30 . Ta <strong>có</strong> BBT<br />

2 2<br />

t .t m * m t t<br />

8 4 0 8 4 .<br />

Câu 151.<br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> 4 nghiệm 0,5% / phân biệt khi và chỉ khi 2 <strong>có</strong> 1.262.000 nghiệm dương phân<br />

biệt.<br />

Dựa vào BBT ta <strong>có</strong> :1.271.000 .<br />

Vậy <strong>có</strong> 15 giá trị nguyên.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>1.272.000 1.261.000<br />

100 .<br />

Đặt 0,7% /1, điều kiện 21 .<br />

Khi đó phương trình trở thành: 23 , 22 .<br />

Do đó để phương trình 1.261.000 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt thì phương trình 22<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm dương<br />

phân biệt<br />

20<br />

.<br />

Vậy 7, 5% , 11 nên 9.<br />

Câu 152.<br />

Chọn C<br />

Cách 1:


Đặt 12 10 . Phương trình đã cho trở thành: 67 65 .<br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 68 <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

phân<br />

biệt dương<br />

66<br />

4 1<br />

1<br />

<strong>2019</strong><br />

1% .<br />

Vậy 1 .<br />

Cách 2:<br />

Đặt 12 10 . Phương trình đã cho trở thành:<br />

12 <strong>2019</strong> 12 .<br />

Xét 1 trên 50970000. Suy ra<br />

50560000 . 50670000 50730000<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy:<br />

Phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt thì 9,44 9,5 .<br />

Câu 153.<br />

Chọn D<br />

9,41 1%<br />

Đặt<br />

5


5 224<br />

Để 222 <strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 221 <strong>có</strong> một nghiệm lớn hơn 1.<br />

225 . Xét hàm số 10 trên khoảng 10 log 4 , ta <strong>có</strong>:<br />

10log 4 .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy 10 10log 4 hoặc 8 000 000 là giá trị thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Do 0.5% / nên 400 000 000 .<br />

Câu 154.<br />

Suy ra <strong>có</strong> 15 giá trị n = 45 cần tìm.<br />

Chọn D<br />

Đặt n = 60 , n = 62 , n = 55 . Suy ra :<br />

100<br />

.<br />

Vì 0,7% nên<br />

5 .<br />

Từ đó ta được<br />

5 .<br />

Câu 155.<br />

Chọn B<br />

Đ/K: 22 .<br />

Phương trinh<br />

23 24 21 24100<br />

24 0,9%<br />

. Khi đó 2 .<br />

Câu 156.<br />

Chọn B<br />

Đặt 3, phương trình đã cho trở thành: 220.652.000 221.871.000


221.305.000 là phương trình bậc hai <strong>có</strong> 222.675.000 , 4.000.000 , 3 . Ta <strong>có</strong> 7% nên 1<br />

hoặc vô nghiệm hoặc <strong>có</strong> hai nghiệm cùng dấu.<br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình 36 <strong>có</strong> nghiệm kép dương<br />

2.575.937.000 1.287.968.000 1.931.953.000 3.219.921.000<br />

Khi đó 100 1% / tháng 3,03 2, 25 .<br />

Thay vào 2,20 ta <strong>có</strong> 2,22 .<br />

Vậy 2, 41là giá trị duy nhất thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 157.<br />

Chọn B<br />

Vì 2,40<br />

Đặt 2, 46 3, 22<br />

Phương trình trở thành:<br />

A 17.000.000 .<br />

Để phương trình ban đầu <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt thì phương trình 30% phải <strong>có</strong> hai nghiệm dương<br />

6 .<br />

2,5% / A .<br />

Và thỏa mãn 2.160.000 1.983.000 883.000 1.060.000 .<br />

C<br />

Vậy với x thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 158.<br />

Chọn D<br />

Đặt 36 , C ta <strong>có</strong> phương trình: 10% 20% .<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán tương đương với tìm số số nguyên 1 để phương trình 20% <strong>có</strong> hai<br />

nghiệm phân biệt thỏa 0,5% .


Hay phương trình 20% <strong>có</strong>:<br />

48<br />

C<br />

100 8.991.504 . Vì 9.991.504 nên 8.981.504 .<br />

Câu 159.<br />

Vậy <strong>có</strong> 9.881.505 giá trị của 0,6% thỏa <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Chọn D<br />

ĐKXĐ: 880,29.<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong>: 880,16 880<br />

880, 26 7,8% / .<br />

Đặt m , với 0,7% / thì 90.000.000. Phương trình đã cho trở 0.8% .<br />

Để phương trình 103.120.000<strong>có</strong> nghiệm thuộc khoảng 103.420.000 phương trình 103.220.000<strong>có</strong> nghiệm 103.320.000<br />

Xét 900 với 0,4% . Ta <strong>có</strong> 111 và 113<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Câu 160.<br />

Vậy để phương trình 110 <strong>có</strong> nghiệm n thì 1,85% hay<br />

17 .<br />

Cách 2: Ta <strong>có</strong>:<br />

19 18 20<br />

Đặt 400 ,với 10 thì 1% . Phương trình đã cho trở 2.921.000 .<br />

Để phương trình 3.387.000<strong>có</strong> nghiệm thuộc khoảng 2.944.000 phương trình 7.084.000 <strong>có</strong> nghiệm<br />

.<br />

Vì khi 2.000.000 phương trình 1.800.000<strong>có</strong> nghiệm 1.500.000thì theo Định lí Viet 2.500.000 nên luôn <strong>có</strong> ít<br />

nhất một nghiệm âm.<br />

m Vậy thì phương trình log2<br />

x m<br />

<strong>có</strong> nghiệm thuộc khoảng <br />

0; . .


Chọn B<br />

Đặt <br />

;0 .<br />

. Phương trình <br />

0; . <strong>có</strong> dạng<br />

.<br />

x x x x<br />

Để phương trình (1) <strong>có</strong> đúng một nghiệm lớn hơn 3.2 4.3 5.4 6.5 thì phương trình (2) <strong>có</strong> đúng một nghiệm<br />

2 .<br />

Cách 1:<br />

TH1: Xét (2) <strong>có</strong> nghiệm kép lớn hơn 3 .<br />

1<br />

(thỏa<br />

mãn).<br />

x x x<br />

6 4 2 2.3 .<br />

TH2: Phương trình (2) <strong>có</strong> hai nghiệm 0 . Đặt<br />

1<br />

y f ( x)<br />

(loại vì nguyên).<br />

2log4<br />

2<br />

TH3: Phương trình (2) <strong>có</strong> hai nghiệm . Mà f ( x) 4 m <br />

nguyên trong<br />

đoạn 0 m 2 nên <strong>có</strong> 0 m 1<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả m 0<br />

2log4<br />

2<br />

giá trị của f ( x) 4 m <br />

Cách 2:<br />

giá trị của 1<br />

.<br />

m .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

m (vì n không là nghiệm của phương trình).<br />

m <br />

<br />

2 <br />

Xét hàm số log4 log6 n log9<br />

m n<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

P<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

m<br />

n<br />

.<br />

P 1<br />

Căn cứ BBT ta thấy: , do đó <strong>có</strong> tất cả 2022 giá trị nguyên của 4<br />

P trong 0 m 2 .


Câu 161.<br />

Chọn C<br />

Xét phương trình:<br />

P <br />

1<br />

2<br />

. Điều kiện: 9 6 2<br />

Đặt 2 phương trình 3 trở thành: 0 1 .<br />

Phương trình 3 <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt khi phương trình 1<br />

x x 2 x 1<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt.<br />

Câu 162.<br />

Câu 163.<br />

2 1 x<br />

log<br />

1 <br />

2018 2log<strong>2019</strong><br />

<br />

x 2 2 <br />

<br />

Gọi ;<br />

x a b .<br />

a b là 2 nghiệm của phương trình 3 thì phương trình 1<br />

a b . Vì a;<br />

b nên 5.<br />

Mặt khác, 1<br />

2<br />

1 .<br />

2 2<br />

3<br />

x x <br />

5 x x 4 .<br />

log 2 log 2 2<br />

Từ 2<br />

x a b và 4<br />

Chọn C<br />

Xét phương trình:<br />

suy ra 3 và 1 nên <strong>có</strong> 3 số nguyên thỏa mãn.<br />

P <br />

1<br />

2<br />

. Điều kiện: 9 6 2<br />

Đặt 2 phương trình 3 trở thành: 0 1 .<br />

Phương trình 3 <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt khi phương trình 1<br />

2 1 x<br />

log<br />

1 <br />

2018 2log<strong>2019</strong><br />

<br />

2<br />

x x 2 2 x <br />

<br />

Gọi ;<br />

x a b .<br />

a b là 2 nghiệm của phương trình 3 thì phương trình 1<br />

a b . Vì a;<br />

b nên 5.<br />

Mặt khác, 1<br />

2<br />

1 .<br />

log x 2x log x 2x<br />

2<br />

4 .<br />

2 2<br />

3 5<br />

Từ 2<br />

x a b và 4<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

x x 2 x 1<br />

suy ra 3 và 1 nên <strong>có</strong> 3 số nguyên thỏa mãn.<br />

2 m<br />

Đặt t 2 x<br />

, điều kiện t 0<br />

, phương trình * trở thành<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm tương ứng là<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt.<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm tương ứng là<br />

t t m <br />

2<br />

4t 8m 5 t 2m<br />

1 0<br />

4 1 2 1 0 <br />

1<br />

<br />

t1<br />

<br />

4<br />

<br />

t2<br />

2m<br />

1.


2<br />

x<br />

<br />

Phương trình * <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br />

2m<br />

1 0<br />

<br />

1<br />

2m<br />

1<br />

<br />

4<br />

1<br />

m <br />

2<br />

<br />

3<br />

m .<br />

8<br />

**<br />

<br />

Lại <strong>có</strong> x1x2 1<br />

log2 t1 log2 t2<br />

1<br />

1<br />

4<br />

log log 2m<br />

1<br />

1 log 2m 1<br />

2 2<br />

2<br />

1<br />

<br />

2<br />

Câu 164.<br />

2m 1 2 2 1<br />

m<br />

2<br />

Chọn A<br />

Đặt t<br />

x<br />

e 0<br />

t .<br />

** ).<br />

(thỏa mãn <br />

8 f e m 1<br />

x 2<br />

Phương trình <br />

2<br />

trở thành 8 f t m 1 hay f t<br />

Nhận thấy với mỗi giá trị 3,8;3,9 cho một giá trị <br />

3,6;3,7 .<br />

2<br />

m 1<br />

(1).<br />

8<br />

Để phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt thì phương trình (1) <strong>có</strong> đúng hai nghiệm<br />

phân biệt 3,7;3,8 .<br />

Khi đó 3,5;3,6 m<br />

3 x3 m3x 3 2 x3<br />

x<br />

3 x 9x 24 x m.3 3 1.<br />

Do 45 nên 38 .<br />

Câu 165.<br />

Vậy <strong>có</strong> 5 giá trị nguyên của 34 thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Chọn D<br />

Đặt 27 , 2 1 .log x 2 2x 3 4 x m<br />

log 2 x m 2<br />

2 2<br />

khi đó m .<br />

Nhận xét: Với cách đặt đó thì m , <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong><br />

nên <strong>từ</strong> 4036<br />

, ta <strong>có</strong><br />

4034 hay 4038 .<br />

Vậy <strong>bài</strong> toán đã cho tương đương với <strong>bài</strong> toán tìm a để phương trình<br />

4040 <strong>có</strong><br />

hai nghiệm dương x,<br />

y thỏa mãn nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia.<br />

Ta thấy : 3<br />

1<br />

y<br />

log 3xy x 3y<br />

4 .<br />

x 3xy<br />

Phương trình <strong>có</strong> 2 nghiệm dương phân biệt khi<br />

P<br />

min<br />

.<br />

Cách 1: Nhận xét rằng phương trình ẩn t <strong>có</strong> tổng hai nghiệm bằng 4 mà nghiệm này gấp 3<br />

nghiệm kia nên phương trình phải <strong>có</strong> 1 nghiệm băng 1 và 1 nghiệm bằng 3, <strong>từ</strong> đó<br />

P x y .


Câu 166.<br />

Cách 2: Theo định lí Viet, ta <strong>có</strong> P<br />

min<br />

4 3 4<br />

.<br />

3<br />

4 3 4<br />

Phương trình P min<br />

<strong>có</strong> nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia khi<br />

P<br />

P<br />

min<br />

min<br />

3<br />

<br />

Giá trị này của a thuộc đáp án D.<br />

4 3 4<br />

9<br />

4 3 4<br />

9<br />

thỏa mãn điều kiện<br />

2x<br />

1 .<br />

( x 1)<br />

2<br />

log3 3x<br />

8x<br />

5<br />

2<br />

Cách 3. Dựa vào điều kiện <strong>có</strong> 2 nghiệm dương loại đáp án A, suy luận nếu a thuộc đáp án B, C<br />

thì cũng thuộc đáp án D. Vậy chọn đáp D.<br />

Chọn A<br />

+ Xét phương trình a .<br />

Đặt<br />

a<br />

b , vì a .<br />

+ Phương trình b * trở thành<br />

a<br />

b b 1 .<br />

+ Phương trình 4 <strong>có</strong> nghiệm khi và chỉ khi phương trình 2 <strong>có</strong> nghiệm 3 .<br />

+ Xét hàm số S , 3 .<br />

f <br />

t<br />

t<br />

<br />

2<br />

<br />

4t<br />

2<br />

t 2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

2<br />

f t 0 t 4t<br />

2 0<br />

; <br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

t<br />

2 6<br />

0;1<br />

<br />

.<br />

<br />

t<br />

2 6 0;1<br />

Câu 167.<br />

+ Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình <br />

1 <strong>có</strong> nghiệm m 5 2 6;0<br />

<br />

Suy ra a 2 b 5 2 6 a 5, b 6 . Vậy b a 6 5 1.<br />

Chọn C<br />

2<br />

4x<br />

63x<br />

Đặt 3 v 0, 3 u 0<br />

u u v <br />

<br />

v<br />

v <br />

phương trình trở thành m v u m m u v


u vm v 0<br />

Giải I :<br />

v<br />

u <br />

63x<br />

4<br />

3 3<br />

<br />

v<br />

<br />

2<br />

m <br />

4x<br />

3<br />

m<br />

2<br />

x<br />

2<br />

63x 4x 2 x<br />

1<br />

3 3 x 3x<br />

2 0 <br />

x<br />

2<br />

I<br />

<br />

II<br />

<br />

Để phương trình 1 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt thì phương trình II xảy ra các trường hợp sau:<br />

Trường hợp 1: Phương trình II <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm x 1 và một<br />

nghiệm x 2 . Với x 1 ta <strong>có</strong> 2<br />

2<br />

41<br />

4x<br />

m 3 27 . Khi đó 3 27<br />

Vậy m 27 là một giá trị cần tìm.<br />

<br />

2<br />

4 x 3<br />

x<br />

1<br />

<br />

x<br />

1 2<br />

Trường hợp 2: Phương trình II <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm x 2 và một<br />

nghiệm x 1. Với x 2 ta <strong>có</strong> 2<br />

2<br />

42<br />

4x<br />

2 x<br />

2<br />

m 3 1<br />

. Khi đó 3 1<br />

4 x 0 .<br />

x<br />

2 1<br />

Vậy m 1 là một giá trị cần tìm.<br />

Trường hợp 3: Phương trình<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đúng 1 nghiệm 50 x 2 x 5 3.7<br />

x khác 1<br />

.<br />

3 2<br />

Từ 2 3 để <strong>có</strong> một nghiệm thì nghiệm đó là 0 f x ax bx cx d<br />

a, b, c,<br />

d , đồng thời 0 thỏa mãn khác 1 nên 10;10<br />

là một giá trị cần tìm.<br />

2 3 2<br />

f<br />

Vậy <strong>có</strong> ba giá trị 1 x 2 x x 8 f m<br />

0<br />

; y f ( x )<br />

3 3 ; 10;10<br />

thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 168.<br />

Chọn B<br />

.<br />

m .<br />

e<br />

3 13 2<br />

3<br />

2 f x f x7<br />

f x<br />

2 2<br />

<br />

<br />

0;2 .<br />

m .<br />

Câu 169.<br />

Câu 170.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

5<br />

e ,<br />

đáp án m<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>: x,<br />

y .<br />

15<br />

13<br />

e , 3<br />

e , 4<br />

e<br />

nên chọn<br />

Câu 171.<br />

Chọn B


Cách 1:<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2<br />

và 3<br />

log 3 2 <br />

log x a<br />

2 x a 1<br />

x x b .<br />

b<br />

Do a,<br />

b là các số thực lớn hơn 1 nên <strong>từ</strong> 1 và <br />

3<br />

2 suy ra 2 3 2<br />

a b a b .<br />

Khi đó P log x log 3 x log 1 x 2log x 6 .<br />

a<br />

2<br />

b<br />

b2<br />

2<br />

b<br />

<br />

2<br />

b<br />

b<br />

Cách 2: Lưu Thêm<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong> x 1 và<br />

<br />

log<br />

<br />

<br />

log<br />

<br />

x<br />

x<br />

1<br />

a <br />

2<br />

.<br />

1<br />

b <br />

3<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1 1 1<br />

P log<br />

a<br />

x <br />

2<br />

a<br />

2<br />

log<br />

log<br />

x<br />

a log<br />

x<br />

b log<br />

x<br />

a 2log<br />

b<br />

x<br />

b<br />

x 2<br />

b<br />

<br />

1<br />

1 2<br />

<br />

2 3<br />

6.<br />

Câu 172.<br />

Chọn B<br />

2<br />

1 2x<br />

4x<br />

6<br />

<br />

2 x m 1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: log2<br />

x 2 x x m <br />

.<br />

Câu 173.<br />

Chọn D<br />

+ Vì 2 nên 3 suy ra đáp án A, B, C sai.<br />

+ Vì 2 suy ra<br />

1 . Vậy 0 nên chọn D.<br />

Câu 174.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>: m .<br />

Câu 175.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

log<br />

log<br />

3 2<br />

.<br />

2 3<br />

2<br />

2<br />

3 3<br />

a<br />

b logb<br />

a a b b<br />

5 4<br />

.<br />

4 5<br />

4<br />

4<br />

5 5<br />

c<br />

d logd<br />

c c d d<br />

2 4 2 2<br />

Mà a c <br />

3 b 5 d 3 b 5 d 3 b 5 d<br />

9 9 .<br />

Vì a, b, c,<br />

d là các số nguyên dương nên 3 b ,<br />

<br />

<br />

2<br />

3 5<br />

3<br />

b d 9 b 5 <br />

b <br />

<br />

2<br />

<br />

2 <br />

3 5<br />

5 d <br />

2 5<br />

d là các số nguyên dương<br />

125<br />

<br />

4 32<br />

TH1:<br />

b d 1<br />

<br />

d <br />

tm<br />

<br />

2<br />

3 5<br />

3<br />

b d 3 b 3 <br />

b 27tm<br />

<br />

2<br />

<br />

2 <br />

3 5<br />

5<br />

<br />

0 0<br />

TH2:<br />

b d 3 <br />

d <br />

d ktm<br />

<br />

<br />

<br />

tm


Câu 176.<br />

Câu 177.<br />

Vậy b 125 , d 32 nên b d 93 .<br />

Chọn C<br />

a<br />

2<br />

log2 log<br />

2 2<br />

a log2 b log2 a 2log2<br />

b<br />

b .<br />

Chọn C<br />

Cách 1:<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<br />

loga<br />

bc 2<br />

<br />

logb<br />

ca 4<br />

<br />

bc a<br />

<br />

ca b<br />

2<br />

4<br />

<br />

a<br />

b<br />

<br />

2<br />

a<br />

c<br />

b<br />

3 5<br />

a<br />

<br />

<br />

b<br />

3 5<br />

<br />

3 5<br />

b <br />

c <br />

b<br />

2<br />

<br />

<br />

a<br />

<br />

<br />

c<br />

<br />

b<br />

3 5<br />

b<br />

3 7<br />

(I).<br />

Thay (I) vào biểu thức log c ab ta được:<br />

8<br />

3 5 8 3 8<br />

3<br />

log ab c log<br />

3 7 b . b log <br />

7 b <br />

. .<br />

b<br />

b3<br />

3 7 7<br />

Cách 2: Ngọc Thanh<br />

Đặt A ab<br />

A 1 log ab<br />

log c log c abc<br />

log c<br />

c<br />

c<br />

log<br />

abc c<br />

<br />

1<br />

A 1<br />

<br />

1<br />

A (1).<br />

Ta <strong>có</strong>: loga bc<br />

2 loga<br />

bc<br />

loga<br />

a 3 <br />

a abc<br />

log 3<br />

1<br />

log a abc<br />

3<br />

. (2)<br />

b ca<br />

logb<br />

ca<br />

logb<br />

b 5<br />

b abc<br />

log 4<br />

log 5<br />

1<br />

log b abc<br />

5<br />

. (3)<br />

Từ (1), (2) và (3) ta <strong>có</strong>:<br />

1 1 1<br />

logabc a logabc b logabc<br />

c 3 5 1 1 1 8<br />

1 A .<br />

A 1 3 5 A 1<br />

7<br />

Cách 3: Kiều Thanh Bình<br />

Đặt log a<br />

c<br />

x , log c<br />

b y .<br />

Ta <strong>có</strong>: 2 log a bc<br />

Ta <strong>có</strong> 4 log b ca<br />

<br />

logc<br />

bc<br />

<br />

log a<br />

<br />

c<br />

logc<br />

ca<br />

<br />

log b<br />

c<br />

<br />

<br />

logc<br />

b log<br />

<br />

log a<br />

logc<br />

c log<br />

<br />

log b<br />

c<br />

c<br />

c<br />

c<br />

a<br />

c<br />

y 1<br />

2x<br />

y 1 (1).<br />

x<br />

1<br />

x<br />

4y<br />

x 1 (2).<br />

y


5<br />

x <br />

2x<br />

y 1<br />

7<br />

Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong> hệ phương trình .<br />

x 4y<br />

1 3<br />

y <br />

7<br />

log c<br />

ab log a log b x y<br />

Vậy <br />

c<br />

c<br />

8<br />

.<br />

7<br />

Câu 178.<br />

Chọn C<br />

b a b a . Do b2 b1 1 nên: a2 a1 0 .<br />

Đặt log ; log <br />

2 1 1 2 2 2<br />

log2 2 2 log2 1 2 2 1 *<br />

<br />

f b f b f a f a .<br />

3<br />

Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số f x x 3x<br />

trên <br />

0; .<br />

Xét 2 trường hợp:<br />

Trường hợp 1: Nếu a1 1 a2<br />

1<br />

3<br />

. Hàm số f x x 3x<br />

đồng biến trên 1; <br />

<br />

a a f a f a vô lý.<br />

2 1 2 1<br />

*<br />

3<br />

Trường hợp 2: Nếu 0 a 1 f a<br />

0 . Từ * <br />

1 1<br />

3 (do 2 ).<br />

Với x, y 0<br />

f a 2 0 a 3a<br />

2 0<br />

2 2 2<br />

x 3y<br />

<br />

log<br />

xy x 3y<br />

xy<br />

<br />

(do<br />

2 2<br />

x 9y<br />

)<br />

y x<br />

P <br />

1 3 1<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

10<br />

Câu 179.<br />

Gọi 71<br />

7 là công bội của cấp số nhân 72<br />

7 .<br />

73<br />

7 .<br />

2<br />

Số tự nhiên bé nhất thỏa mãn 3 x x <br />

Chọn A<br />

log 3 9 2<br />

là 234.


2<br />

Do<br />

nên<br />

3 và<br />

0<br />

nên<br />

1.<br />

Vậy 120 .<br />

Câu 180.<br />

Chọn A<br />

Do<br />

2<br />

nên<br />

3 và<br />

0<br />

nên<br />

1.<br />

Vậy 120 .<br />

Câu 181.<br />

Chọn A<br />

Cách 1: Với 8% ta <strong>có</strong>: 180 .<br />

Vậy 6<br />

.<br />

Cách 2: 8<br />

Câu 182.<br />

Chọn D<br />

Câu 183.<br />

Vì 5 nên D đúng.<br />

Chọn C<br />

Do cơ số 7 và A nên ta <strong>có</strong> s t s <br />

0 .2 t<br />

. Đáp án A sai.<br />

Do cơ số<br />

s 0<br />

và s t nên ta <strong>có</strong><br />

t . Đáp án B sai.<br />

Do cơ số 3và 625 nên ta <strong>có</strong><br />

20 . Đáp án C đúng.<br />

Do cơ số 7 và 12 nên ta <strong>có</strong> 48 . Đáp án D sai.<br />

Câu 184.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong><br />

8 . Vì 6,6% / nên hàm số mũ A đồng biến trên B .<br />

Câu 185.<br />

Mà B 2<br />

Chọn C<br />

A nên B 2A<br />

đúng. Suy ra 50 đúng.<br />

Ta <strong>có</strong>: 6,5% / .


x x<br />

Câu 186.<br />

U<br />

V W<br />

<strong>2019</strong>.<strong>2019</strong> 2018.<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> .<br />

<strong>2019</strong><br />

W X 2013.<strong>2019</strong> .<br />

Vậy trong các số trên, số nhỏ nhất là V W .<br />

2020 <strong>2019</strong><br />

V<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong>.<strong>2019</strong> .<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

Chọn B<br />

Số lượng gỗ sau 10 năm là :<br />

5 10<br />

4.10 .(1 0,04) 592097,714 .<br />

Câu 187.<br />

Chọn C<br />

12 12<br />

Như vậy sau 3 năm là định kỳ thứ 12 ta <strong>có</strong>: a r <br />

1 75 11,77% 92576000<br />

Câu 188.<br />

Chọn B<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức lãi kép gửi đầu tháng: T <br />

Tn<br />

. r<br />

n<br />

1 1 1<br />

<br />

r<br />

r<br />

<br />

Trong đó: M là tiền vốn gửi vào ngân hàng hàng tháng<br />

<br />

a là tiền vốn lẫn lãi sau 4 2<br />

1 a tháng<br />

1<br />

a <br />

2<br />

là số tháng<br />

a 1 là lãi suất % hàng tháng.<br />

Ta thay a 1 tháng , a 1 đồng ,<br />

.<br />

thay vào công thức ta được:<br />

Câu 189.<br />

Chọn B<br />

Gọi là số tiền gửi ban đầu, là lãi suất / năm.<br />

Số tiền gốc và lãi sau năm thứ nhất: .<br />

Số tiền gốc và lãi sau năm thứ hai: .<br />

….<br />

Số tiền gốc và lãi người đó rút ra được sau 5 năm là<br />

(đồng).<br />

Câu 190.<br />

Chọn C<br />

Sau năm, bắt đầu <strong>từ</strong> tháng đầu tiên của năm thứ số tiền lương người đó nhận được sau mỗi<br />

tháng là<br />

(triệu đồng).<br />

Sau năm ( năm), bắt đầu <strong>từ</strong> tháng đầu tiên của năm thứ số tiền lương người đó nhận<br />

được sau mỗi tháng là<br />

(triệu đồng).


Câu 191.<br />

Câu 192.<br />

Câu 193.<br />

Tương tự như vậy sau 15 năm (5.3 năm), bắt đầu <strong>từ</strong> tháng đầu tiên của năm thứ 16 số tiền<br />

5<br />

người đó nhận được sau mỗi tháng là 6.1,1 (triệu đồng).<br />

Vậy tháng đầu tiên của năm thứ 16 , người đó nhận được mức lương là<br />

Chọn C<br />

Số tiền ông An nhận được sau 5 năm đầu là: 601 8% 5<br />

88,160 (triệu đồng)<br />

Số tiền ông An nhận được (toàn bộ tiền gốc và tiền lãi) sau 10 năm là:<br />

88,16 601 8% 5<br />

217,695 (triệu đồng).<br />

5<br />

6.1,1 (triệu đồng).<br />

Chọn C<br />

Gọi r là lãi suất tiền gửi của ngân hàng theo tháng. T , 0<br />

T lần lượt là số tiền gưi ban đầu và số<br />

tiền sau n 9 tháng. Áp <strong>dụng</strong> công thức lãi kép ta <strong>có</strong><br />

n<br />

9 61758000<br />

9<br />

3<br />

T T0<br />

(1 r) 61758000 58000000(1 r) r 1 7.10 0,7 %.<br />

58000000<br />

Chọn C<br />

Xét hàm số 2 8<br />

y <br />

0,5 x x<br />

Tập xác định: .<br />

Bảng xét dấu đạo hàm:<br />

.<br />

1<br />

.<br />

Dựa vào bảng trên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng .<br />

Mà , suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng .<br />

Câu 194<br />

Chọn D<br />

Số tiền lương sau năm đầu tiên người đó nhận được là (triệu đồng).<br />

Kể <strong>từ</strong> năm thứ đến năm thứ , mỗi năm người đó nhận được số tiền lương là<br />

(triệu đồng).<br />

Số tiền lương sau năm người đó nhận được là (triệu<br />

đồng).<br />

Kể <strong>từ</strong> năm thứ đến năm thứ , mỗi năm người đó nhận được số tiền lương là<br />

(triệu đồng).<br />

Số tiền lương sau<br />

năm người đó nhận được là<br />

(triệu đồng).


Tương tự như vậy, số tiền lương sau<br />

(triệu đồng).<br />

năm người đó nhận được là<br />

Mặt khác ta thấy ; ; ; …; là một cấp số nhân gồm số hạng với .<br />

Tổng số hạng của cấp số nhân trên là .<br />

Câu 195.<br />

Vậy sau đúng<br />

(triệu đồng).<br />

Chọn C<br />

năm, số tiền lương người đó nhận được là<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức số tiền cả gốc và lãi trong<br />

tháng là<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Do là số nguyên nên chọn .<br />

Vậy sau tháng kể <strong>từ</strong> ngày anh Sơn gửi tiền cả gốc và lãi không ít hơn .<br />

Câu 196.<br />

Chọn A<br />

Đặt ; .<br />

Sau<br />

năm không khai thác, khu rừng đó sẽ <strong>có</strong> số mét khối gỗ là<br />

.<br />

Câu 197.<br />

Chọn B<br />

Số tiền vốn lẫn lãi sau năm đầu tiên là<br />

Số tiền vốn lẫn lãi sau năm thứ hai là<br />

Số tiền vốn lẫn lãi sau năm thứ ba là<br />

Số tiền vốn lẫn lãi sau năm thứ tư là<br />

Số tiền vốn lẫn lãi sau năm thứ năm là<br />

(triệu đồng).<br />

(triệu đồng).<br />

(triệu đồng).<br />

(triệu đồng).<br />

Câu 198.<br />

Câu 199.<br />

(triệu đồng).<br />

Chọn A<br />

Giá tiền còn lại của <strong>chi</strong>ếc ô tô là<br />

Chọn D<br />

(triệu đồng).<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức lãi kép, ta <strong>có</strong> số tiền (cả vốn và lãi) người đó lĩnh được sau đúng<br />

năm là


(đồng).<br />

Câu 200.<br />

Câu 201.<br />

Chọn C<br />

Đặt đồng, .<br />

Theo công thức lãi kép, số tiền bà<br />

Chọn A<br />

thu được cả gốc và lãi sau 5 năm là<br />

đồng.<br />

Do lãi suất một năm là năm nên lãi suất một tháng là tháng<br />

Đặt<br />

Số tiền anh Bình còn nợ sau khi trả lần thứ 1 là:<br />

Số tiền anh Bình còn nợ sau khi trả lần thứ 2 là:<br />

……..<br />

Số tiền anh Bình còn nợ sau khi trả lần thứ n là:<br />

Khi anh Bình trả hết số tiền thì<br />

Vậy anh Bình trả hết số tiền trên sau số tháng là<br />

tháng<br />

Câu 202. [2D2-4.5-2] (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Một học sinh A khi<br />

Chọn D<br />

Gọi lãi suất kì hạn năm của ngân hàng là .<br />

tuổi được hưởng tài sản<br />

Số tiền học sinh A nhận được sau năm (khi 18 tuổi) là: VNĐ.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết: Khi tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là VNĐ nên ta<br />

<strong>có</strong>: .<br />

Câu 203.<br />

Vậy lãi suất kì hạn năm của ngân hàng là: năm.<br />

Chọn D<br />

Gọi (ngày) là số chu kì bán rã. Khi đó ta <strong>có</strong> phương trình:<br />

.<br />

Câu 204.<br />

Thời gian phân rã gần bằng:<br />

(năm).


Câu 205.<br />

Chọn D<br />

Gọi số tiền gửi cố định đầu tháng là a .<br />

Cuối tháng 1 số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi là : a 1 r<br />

.<br />

Tương tự, Cuối tháng 2 : a 1 r a. 1 r a 1 r 2<br />

a 1<br />

r<br />

<br />

<br />

Cuối tháng 3: a 1 r 2<br />

a 1<br />

r a<br />

1 r<br />

a 1 r 3 a 1 r 2<br />

a 1<br />

r<br />

<br />

<br />

……………………………………………………………………………………………………<br />

n<br />

n1<br />

Cuối tháng n : a 1 r a 1 r ... a 1<br />

r<br />

n1 n2 2<br />

<br />

a 1 r 1 r 1 r ... 1 r 1 r 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

1<br />

r 1<br />

a. 1 r<br />

.<br />

r<br />

Số tiền thu được cuối tháng thứ n là: A r r<br />

Áp <strong>dụng</strong> với: a 5 ; r 0.006 ; 120<br />

a<br />

n<br />

1 1 1<br />

r .<br />

n (10 năm).<br />

A 5<br />

0,00<br />

0,006 1<br />

6 1 0,006 1<br />

<br />

<br />

<br />

880,26 .<br />

Số tiền trong tài khoản <strong>tiết</strong> kiệm đó là 120<br />

Chọn A<br />

Gọi số tiền ban đầu là . Số tiền lãi nhận được sau năm là .<br />

Ta cần tìm nguyên dương nhỏ nhất để .<br />

Câu 206.<br />

Vậy .<br />

Chọn A<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong>: thay vào công thức ta được:<br />

.<br />

Với thay vào công thức ta được:<br />

.<br />

Câu 207.<br />

Vậy đáp án A.<br />

Chọn B<br />

Thu nhập của ông Tuấn sau 4 năm là :<br />

Giá trị của xe sau 4 năm còn :<br />

(triệu đồng)<br />

(triệu đồng)


Tổng số tiền lãi sau 4 năm kinh doanh của ông Tuấn là :<br />

đồng). Chọn .<br />

Câu 208.<br />

Chọn B<br />

(triệu<br />

Câu 209.<br />

Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau năm là , với là số tiền<br />

ban đầu đem gửi (tính theo triệu đồng),<br />

là lãi suất.<br />

Áp <strong>dụng</strong> vào <strong>bài</strong> toán với , và ta được số tiền cả gốc và lãi người đó<br />

nhận được sau 4 năm là<br />

Chọn D<br />

(triệu đồng)<br />

Công thức tính: Mỗi tháng gửi một số tiền đồng với lãi suất kép là %/ tháng thì số tiền<br />

khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau tháng ( là số tự nhiên khác 0) là .<br />

Thầy giáo gửi mỗi tháng 8 000 000 VNĐ với lãi suất 0.5%/ tháng.<br />

Từ đây ta <strong>có</strong> phương trình:<br />

Câu 210<br />

Vậy thầy giáo cần <strong>tiết</strong> kiệm 45 tháng để <strong>có</strong> thể mua <strong>chi</strong>ếc xe ô tô giá 400 000 000 VNĐ.<br />

Gọi là số tiền vay ngân hàng ban đầu, là lãi suất mỗi tháng, là số tiền phải trả mỗi<br />

tháng để sau tháng thì hết nợ.<br />

Sau tháng thì số tiền gốc và lãi là , người đó trả đồng nên số tiền còn nợ là:<br />

Sau 2 tháng, số tiền còn nợ là:<br />

.<br />

.<br />

Sau 3 tháng, số tiền còn nợ là .<br />

Sau n tháng, số tiền còn nợ là .<br />

Để trả hết nợ sau tháng thì số tiền này phải bằng .<br />

.<br />

đồng.<br />

Câu 211.<br />

Tổng số tiền người đó phải trả là<br />

đồng.


Câu 212.<br />

Chọn C<br />

Gọi A là số tiền gửi vào ngân hàng, r là lãi suất, T là số tiền cả gốc lẫn lãi thu được sau n<br />

n<br />

tháng. Ta <strong>có</strong> T A1 r<br />

.<br />

n<br />

6<br />

50. 1,005 60 log 36,6 .<br />

5<br />

Theo <strong>đề</strong> T n<br />

1,005<br />

Vậy sau ít nhất 37 tháng thì ông A thu được số tiền cả gốc lẫn lãi hơn 60 triệu.<br />

Chọn C<br />

Cách 1:<br />

*<br />

+) Gọi n , n , là số tháng tối <strong>thi</strong>ểu để số tiền thu được (cả gốc và lãi) là hơn 150 triệu<br />

đồng. Vào cuối tháng thứ n , ta <strong>có</strong>:<br />

Số tiền thu được <strong>từ</strong> 3 triệu đồng đã gửi vào đầu tháng thứ nhất là: 3(1 0,006) n .<br />

<br />

Số tiền thu được <strong>từ</strong> 3 triệu đồng đã gửi vào đầu tháng thứ hai là:<br />

3(1 0,006) n1 .<br />

Số tiền thu được <strong>từ</strong> 3 triệu đồng đã gửi vào đầu tháng thứ ba là: 3(1 0,006) n2 .<br />

……<br />

Số tiền thu được <strong>từ</strong> 3 triệu đồng đã gửi vào đầu tháng thứ n là: 3(1 0,006) .<br />

Vì thế, tổng số tiền thu được vào cuối tháng thứ n là :<br />

n<br />

n1<br />

3(1 0,006) 3(1 0,006) 3(1 0,006) .<br />

T n<br />

+) Công thức tổng của số hạng đầu của cấp số nhân với , cho<br />

ta: .<br />

+) Yêu cầu <strong>bài</strong> toán:<br />

.<br />

Vậy . Chọn đáp án C.<br />

Cách 2: Dựa vào <strong>bài</strong> toán tổng quát<br />

Một người, hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là a (đồng). Biết lãi suất hàng tháng là r%.<br />

Hỏi sau n tháng, người ấy <strong>có</strong> bao nhiêu tiền?<br />

Số tiền thu được tính theo công thức: .<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức trên, ta được .<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán:<br />

.<br />

Câu 213.<br />

Câu 214.<br />

Vậy . Chọn đáp án C.<br />

Chọn D<br />

Gọi là giá trị tiền tệ lúc ban đầu. Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> sau 1 năm giá trị tiền tệ còn .<br />

Cuối năm thứ nhất còn .<br />

Cuối năm thứ hai còn .<br />

……………………………………<br />

Cuối năm thứ còn .<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>, sau năm đơn vị tiền tệ mất đi ít nhất 90% giá trị nó nên ta <strong>có</strong><br />

. Mà là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn nên


Chọn A<br />

Tổng số tiền gốc và lãi ông An thu được sau năm đầu là triệu đồng.<br />

Vậy tổng số tiền gốc và lãi ông An thu được sau<br />

năm là<br />

Câu 215.<br />

Chọn D<br />

Sau một năm số tiền lãi ông An thu đuợc là:<br />

Trong đó<br />

: Số tiền ông An gửi ngân hàng.<br />

: Lãi suất ngân hàng (%/tháng).<br />

: Tổng số tháng.<br />

Vậy sau một năm số tiền lãi ông An thu được là:<br />

triệu đồng.<br />

(đồng).<br />

(đồng) gần nhất với đáp án D.<br />

Câu 216.<br />

Chọn D<br />

Gọi triệu đồng, .<br />

Tổng số tiền ông Chính nhận sau 1 năm: .<br />

Tổng số tiền ông Chính nhận sau 2 năm:<br />

Tổng số tiền ông Chính nhận sau 3 năm:<br />

Tổng số tiền ông Chính nhận sau 18 năm:<br />

.<br />

.<br />

(VNĐ).<br />

Câu 217.<br />

Chọn A<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức gửi <strong>tiết</strong> kiệm, ta <strong>có</strong> khoản tiền nhận được sau<br />

đồng, lãi suất /tháng:<br />

tháng khi gửi mỗi tháng<br />

đồng.<br />

Cách 2. Tự luận<br />

Gọi đồng là số tiền anh Minh gửi mỗi tháng.


Sau tháng thứ nhất, số tiền trong ngân hàng của anh Minh là: .<br />

Sau tháng thứ hai, số tiền trong ngân hàng của anh Minh là: .<br />

…<br />

…<br />

…<br />

Sau tháng thứ ba mươi sáu, số tiền trong ngân hàng của anh Minh là<br />

.<br />

Để số tiền <strong>có</strong> được là<br />

triệu đồng thì<br />

Câu 218.<br />

đồng.<br />

Chọn A<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức gửi <strong>tiết</strong> kiệm, ta <strong>có</strong> khoản tiền nhận được sau<br />

đồng, lãi suất /tháng:<br />

tháng khi gửi mỗi tháng<br />

đồng.<br />

Cách 2. Tự luận<br />

Gọi đồng là số tiền anh Minh gửi mỗi tháng.<br />

Sau tháng thứ nhất, số tiền trong ngân hàng của anh Minh là: .<br />

Sau tháng thứ hai, số tiền trong ngân hàng của anh Minh là: .<br />

…<br />

…<br />

…<br />

Sau tháng thứ ba mươi sáu, số tiền trong ngân hàng của anh Minh là<br />

.<br />

Để số tiền <strong>có</strong> được là<br />

triệu đồng thì<br />

Câu 219.<br />

Chọn A<br />

đồng.<br />

Gọi: A là số tiền anh Nam phải trả theo phương án cũ.


Vậy số tiền anh Nam còn nợ ngân hàng sau n tháng là<br />

n<br />

n<br />

2001 0,006 A1 (1 0,006) ... 1<br />

0,006 1 <br />

<br />

<br />

Số tiền anh Nam còn nợ ngân hàng sau 12 tháng<br />

<br />

12 11<br />

P 200 1 0,006 A1 (1 0,006) ... 1<br />

0,006 <br />

<br />

Số tiền anh Nam còn nợ ngân hàng sau m tháng theo phương án mới<br />

P<br />

1 0,006 m<br />

9 1 (1 0,006) ... 1<br />

0,006<br />

<br />

m1<br />

<br />

<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />

60 59<br />

2001 0,006 A1 (1 0,006) ... 1 0,006<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

12 11<br />

m<br />

2001 0,006 A 1 (1 0,006) ... 1 0,006 <br />

1 0,006 9 1 (1 0,006) ... 1<br />

0,006<br />

<br />

<br />

60<br />

2001,006<br />

0,006<br />

A <br />

60<br />

1,006<br />

1<br />

*<br />

<br />

12<br />

m<br />

<br />

12 1,006<br />

1 <br />

m 1,006<br />

1<br />

2001,006<br />

A<br />

1,006<br />

9 0<br />

<br />

0,006 <br />

0,006<br />

<br />

Giải hệ * ta được m 19,54657 .<br />

Vậy sau ít nhất 32 tháng thì anh Nam sẽ trả hết nợ. vậy chọn đáp án A<br />

<br />

Câu 220.<br />

Chọn B<br />

Đặt q 11% 1,01.<br />

Gọi số tiền ông A vay là T (triệu đồng), T 500 .<br />

Gọi số tiền ông A trả hàng tháng là X (triệu đồng).<br />

Gọi số tiền còn nợ sau n tháng là T n , n N * .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

T Tq X<br />

1<br />

2<br />

<br />

T T q X Tq X q X Tq X q<br />

2 1 1<br />

2 3 2<br />

<br />

T3 T2q X Tq X q 1 q X Tq X q q 1<br />

…<br />

<br />

n n1 n1<br />

T Tq X q q ... q 1<br />

n<br />

<br />

Vậy<br />

n q 1<br />

Tn<br />

Tq X q 1<br />

n<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức trên ta <strong>có</strong>, sau đúng 24 tháng số tiền ông A còn nợ là<br />

T<br />

24<br />

24<br />

24 1.01 1<br />

500.1.01 X 0<br />

0.01


24<br />

500.1.01 .0.01<br />

X <br />

24 23.53673611 (triệu đồng)<br />

1.01 1<br />

Bài toán tổng quát:<br />

Một người vay ngân hàng số tiền T (đồng) với lãi suất r %/tháng.<br />

Người đó bắt đầu trả nợ ngân hàng sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày vay, hai lần trả cách nhau<br />

đúng một tháng và lãi hàng tháng được tính trên số dư nợ thực tế của tháng đó.<br />

Đặt q 1 r%<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

1. Nếu mỗi lần trả số tiền là X (đồng) thì sau n tháng người đó còn nợ số tiền là<br />

n q 1<br />

Tn<br />

Tq X q 1<br />

n<br />

(đồng)<br />

2. Để trả hết nợ sau đúng n tháng thì người đó phải trả số tiền mỗi lần là<br />

n<br />

T. q . q 1<br />

X <br />

n<br />

q 1<br />

<br />

<br />

(đồng)<br />

Câu 221.<br />

Chọn A<br />

Lãi suất theo kỳ hạn tháng bằng .<br />

Câu 222.<br />

Sau năm ta <strong>có</strong> kỳ hạn, do đó số tiền cả gốc và lãi bằng: đồng.<br />

Do đó số tiền lãi bằng:<br />

Chọn C<br />

đồng.<br />

Gọi là số tiền vay ngân hàng ban đầu, là lãi suất mỗi tháng, là số tiền phải trả mỗi<br />

tháng để sau tháng thì hết nợ.<br />

Sau tháng thì số tiền gốc và lãi là , người đó trả đồng nên số tiền còn nợ là:<br />

. 4<br />

Sau 2 tháng, số tiền còn nợ là:<br />

.<br />

Sau 3 tháng, số tiền còn nợ là .<br />

Sau n tháng, số tiền còn nợ là .<br />

Để trả hết nợ sau tháng thì số tiền này phải bằng .<br />

.<br />

Áp <strong>dụng</strong> với (triệu đồng), , (triệu đồng).<br />

.


.<br />

Vậy sau<br />

Câu 223. [<br />

Chọn D<br />

tháng thì anh An trả hết nợ.<br />

Giả sử số tiền gửi ban đầu là (vnđ) và sau ít nhất năm thu được gấp đôi số tiền ban đầu<br />

.<br />

Số tiền người đó thu được sau năm gửi là .<br />

Sau<br />

năm số tiền người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu nên ta <strong>có</strong><br />

.<br />

Câu 224.<br />

Vậy sau ít nhất<br />

đầu.<br />

Chọn D<br />

năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban<br />

Gọi<br />

là số tiền hoàn nợ mỗi tháng, sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày vay.<br />

Số tiền còn nợ ngân hàng sau một tháng là:<br />

(triệu đồng).<br />

Sau khi hoàn nợ lần thứ thì số tiền còn nợ là: (triệu đồng).<br />

Sau khi hoàn nợ lần thứ<br />

thì số tiền còn nợ là:<br />

(triệu đồng).<br />

Sau khi hoàn nợ lần thứ<br />

thì số tiền còn nợ là:<br />

(triệu đồng).<br />

…<br />

Lý luận tương tự, sau khi hoàn nợ lần thứ<br />

thì số tiền còn nợ ngân hàng là:<br />

Vì sau tháng trả hết nợ, cho nên: .<br />

Thay vào công thức, ta <strong>có</strong>: .<br />

Sử <strong>dụng</strong> máy tính tìm được . Vậy sau tháng thì anh Hoàng trả hết nợ.


Câu 225.<br />

Chọn D<br />

Gọi sô tiền mẹ gửi vào ngân hàng vào đầu tháng hàng tháng là đồng.<br />

Số tiền mẹ lĩnh vào đầu tháng là T đồng.<br />

Lãi suất hàng tháng mẹ gửi tại ngân hàng là r %.<br />

Vì mẹ rút tiền vào đầu tháng năm nên thời gian được tính lãi suất là tháng.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

+) Đầu tháng mẹ gửi vào đồng.<br />

cuối tháng số tiền của mẹ là: đồng.<br />

+) Đầu tháng số tiền của mẹ gửi vào là: đồng.<br />

cuối tháng số tiền của mẹ là: đồng.<br />

+) Đầu tháng số tiền mẹ gửi vào là: .<br />

cuối tháng số tiền của mẹ là:<br />

Cứ như vậy đến cuối tháng thứ số tiền của mẹ là:<br />

.<br />

.<br />

Ta thấy là tổng của 1 cấp số nhân với .<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

đồng.<br />

Vì mẹ rút tiền vào đầu tháng năm đồng.<br />

Câu 226.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong><br />

(triệu đồng).<br />

Câu 227.<br />

Trong đó: (triệu đồng) là số tiền cần trả mỗi tháng, là lãi suất mỗi tháng, (triệu<br />

đồng) là số tiền vay ban đầu, (tháng) là số tháng trả để ông A trả hết nợ.<br />

Gọi số tiền cô Ngọc vay là , số tiền trả hàng tháng là . Với lãi suất là / tháng thì :<br />

Cuối tháng 1 còn nợ : .<br />

Cuối tháng còn nợ: .<br />

Cuối tháng còn nợ :<br />

.<br />

Cứ như vậy cuối tháng<br />

còn nợ:


.<br />

Để trả hết nợ thì .<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức ta <strong>có</strong>:<br />

( triệu).<br />

Câu 228.<br />

Chọn A<br />

Gọi là số lượng lá bèo ban đầu được thả xuống hồ.<br />

Sau 1 giờ thì số lượng lá bèo <strong>có</strong> trong hồ là ;<br />

Sau 2 giờ thì số lượng lá bèo <strong>có</strong> trong hồ là ;<br />

……….<br />

Sau giờ thì số lượng lá bèo <strong>có</strong> trong hồ là .<br />

Sau 10 giờ số lượng lá bèo phủ kín mặt hồ nên ta <strong>có</strong> .<br />

Giả sử sau giờ ( ) thì số lượng lá bèo phủ kín tối <strong>thi</strong>ểu một phần tư hồ<br />

Khi đó: .<br />

Câu 229<br />

Chọn A<br />

* Bài toán tổng quát: Hàng tháng gửi vào ngân hàng với số tiền là (đồng), với lãi suất hàng<br />

tháng là . Sau tháng người gửi <strong>có</strong> số tiền.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

+ Cuối tháng thứ , người gửi <strong>có</strong> số tiền: ;<br />

+ Đầu tháng thứ , người gửi <strong>có</strong> số tiền: ;<br />

+ Cuối tháng thứ , người gửi <strong>có</strong> số tiền:<br />

;<br />

+ Đầu tháng thứ , người gửi <strong>có</strong> số tiền: ;<br />

+ Cuối tháng thứ , người gửi <strong>có</strong> số tiền:<br />

;<br />

…<br />

+ Cuối tháng thứ , người gửi <strong>có</strong> số tiền:<br />

.<br />

*Áp <strong>dụng</strong> <strong>bài</strong> toán:


, , . Ta <strong>có</strong>:<br />

.<br />

Câu 230.<br />

Chọn A<br />

6 tháng = 2 quý.<br />

Số tiền người đó <strong>có</strong> sau 6 tháng là:<br />

(triệu đồng).<br />

Sau khi gửi thêm 100 triệu, số tiền người này gửi trong ngân hàng là 206,09 triệu đồng.<br />

Số tháng còn lại là 6 tháng = 2 quý.<br />

Số tiền sau 1 năm người đó nhận được là:<br />

(triệu đồng).<br />

Câu 231.<br />

Chọn A<br />

Gọi số tiền vay ban đầu là , số tiền hoàn nợ mỗi tháng là , lãi suất một tháng là .<br />

Hết tháng thứ nhất, số tiền cả vốn lẫn nợ ngân hàng là<br />

(triệu đồng).<br />

Sau khi hoàn nợ lần thứ nhất, số tiền còn nợ là<br />

Sau khi hoàn nợ lần thứ hai, số tiền còn nợ là<br />

(triệu đồng).<br />

(triệu đồng).<br />

Sau khi hoàn nợ lần thứ ba, số tiền còn nợ là<br />

(triệu đồng).<br />

Lập luận tương tự, sau khi hoàn nợ lần thứ<br />

, số tiền còn nợ là<br />

.<br />

Sau tháng thứ<br />

trả hết nợ thì ta <strong>có</strong><br />

Thay số với , , ta tính được (tháng).<br />

Vậy sau<br />

tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.<br />

Câu 232.<br />

Chọn A<br />

Tổng số tiền lãi và gốc sau năm (tức tháng) khi gửi triệu đồng vào ngân hàng lãi<br />

suất /tháng là


(triệu đồng).<br />

Sau tháng thứ hai, số tiền ông Bình thu được cả vốn lẫn lãi (không tính tới phần vốn và lãi của<br />

số tiền triệu lúc đầu)<br />

(triệu đồng).<br />

Sau tháng thứ ba, số tiền ông Bình thu được cả vốn lẫn lãi (không tính tới phần vốn và lãi của<br />

số tiền triệu lúc đầu)<br />

(triệu đồng).<br />

Sau tháng thứ 36, số tiền ông Bình thu thu được cả vốn lẫn lãi (không tính tới phần vốn và lãi<br />

của số tiền triệu lúc đầu) là<br />

(triệu đồng).<br />

Vậy tổng số tiền cả vốn lẫn lãi sau<br />

(triệu đồng).<br />

năm ông Bình được nhận là<br />

Câu 233.<br />

Chọn A<br />

Từ năm thứ nhất đến hết năm thứ , anh Hưng nhận được đồng.<br />

Từ đầu năm đến hết năm thứ , anh Hưng nhận được đồng.<br />

Từ đầu năm đến hết năm thứ , anh Hưng nhận được đồng.<br />

…<br />

Từ đầu năm đến hết năm thứ , anh Hưng nhận được<br />

đồng.<br />

Vậy, sau năm làm việc, anh Hưng nhận được tổng số tiền là<br />

đồng.<br />

Câu 234.<br />

Chọn D<br />

Gọi là số tiền vay ban đầu, suy ra triệu đồng.<br />

Gọi là lãi suất trên một tháng, suy ra .<br />

Gọi là số tiền ông A phải trả hàng tháng.<br />

Cuối tháng , ông A còn nợ số tiền là: .<br />

Cuối tháng , ông A còn nợ số tiền là:<br />

.<br />

Cuối tháng , ông A còn nợ số tiền là:<br />

.<br />

Lặp lại quá trình như vậy cho tới cuối tháng , theo nguyên lý quy nạp ta dễ dàng <strong>có</strong> được:<br />

Cuối tháng , ông A còn nợ số tiền là:


.<br />

Ta nhận thấy là tổng các số hạng của một cấp số nhân <strong>có</strong> số hạng,<br />

số hạng đầu , công bội . Áp <strong>dụng</strong> công thức tính tổng, ta <strong>có</strong>:<br />

.<br />

Do đó: .<br />

Để trả hết nợ thì .<br />

Vì sau đúng 5 năm thì ông A trả hết nợ nên . Thay ta được:<br />

triệu đồng. Chọn D<br />

Câu 235.<br />

Chọn B<br />

Gọi khối lượng công việc công ty xây dựng đã làm được trong tháng thứ nhất là<br />

Theo đúng tiến độ như tháng thứ nhất công trình hoàn thành sau đúng 23 tháng nữa nên tổng<br />

khối lượng công việc phải hoàn thành là<br />

Theo <strong>bài</strong> ra, để sớm hoàn thành công việc thì khối lượng công việc mỗi tháng công ty xây dựng<br />

phải làm lập thành cấp số nhân <strong>có</strong> công bội .<br />

Giả sử công trình được hoàn thành ở tháng thứ<br />

sau khi khởi công.<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình:<br />

Câu 236.<br />

Vậy công trình được hoàn thành ở tháng thứ 18 sau khi khởi công.<br />

Chọn A<br />

Đặt triệu đồng, triệu đồng, .<br />

Số tiền còn lại sau tháng thứ 1:<br />

Số tiền còn lại sau tháng thứ 2: .<br />

Số tiền còn lại sau tháng thứ 3:<br />

.<br />

…………………………………………………………………………………………….<br />

Số tiền còn lại sau tháng thứ 36 :<br />

.<br />

.


( triệu đồng).<br />

Câu 237.<br />

Chọn A<br />

Gọi lần lượt là tiền vay ngân hàng, lãi suất ngân hàng và số tiền trả cố định hàng tháng.<br />

Sau tháng thứ 1 thì số tiền anh A còn nợ ngân hàng là:<br />

Sau tháng thứ 2 thì số tiền anh A còn nợ ngân hàng là:<br />

Tương tự như vậy thì sau tháng thứ thì số tiền anh A còn nợ ngân hàng là:<br />

Theo <strong>bài</strong> toán thì sau 2 năm ( tức là 24 tháng) thì hết nợ<br />

Câu 238.<br />

Thay số vào: ta <strong>có</strong>: triệu.<br />

Chọn D<br />

Gọi số tiền ông còn nợ là , số tiền trả hàng tháng là . Với lãi suất là<br />

/ tháng thì :<br />

Cuối tháng 1 còn nợ : .<br />

Cuối tháng<br />

còn nợ:<br />

Cuối tháng còn nợ :<br />

.<br />

Cứ như vậy cuối tháng<br />

còn nợ:<br />

.<br />

.<br />

Câu 239.<br />

Sau tháng trả hết nợ thì .<br />

(đồng).<br />

Số tiền ông đã trả: (đồng).<br />

Số tiền đã trả chênh lệch so với giá niêm yết là:<br />

Chọn A<br />

.<br />

(đồng).<br />

Gọi số tiền mỗi tháng anh gửi <strong>tiết</strong> kiệm ngân hàng trong tháng đầu là ; số tiền mỗi tháng<br />

anh gửi <strong>tiết</strong> kiệm sau tháng thứ là .<br />

Đặt


Gọi là số tiền sau tháng thứ ta <strong>có</strong><br />

.<br />

….<br />

.<br />

.<br />

.<br />

….<br />

.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong> ; ; .<br />

Vậy<br />

Câu 240.<br />

đồng.<br />

Chọn B<br />

Gọi là lãi suất của khoản vay.<br />

- Số nợ của Việt sau tháng thứ nhất là: (triệu đồng).<br />

- Số nợ của Việt sau tháng thứ hai là:<br />

(triệu đồng).<br />

…<br />

- Số nợ của Việt sau tháng thứ là:<br />

(triệu đồng)<br />

Giả sử sau tháng thứ<br />

, Việt trả được hết số nợ, khi đó<br />

Vậy<br />

66,73. Tức là sau khoảng 67 tháng Việt trả được hết nợ ngân<br />

Câu 241.<br />

hàng.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>: 10 năm = 120 tháng. Đơn vị của T i là triệu đồng.<br />

+ Sau tháng thứ nhất, tổng tiền gốc và lãi là:<br />

+ Đầu tháng thứ hai, người đó gửi thêm 5 triệu nên tiền gốc đầu tháng thứ hai là


Sau tháng thứ hai, tổng tiền gốc và lãi là:<br />

+ Đầu tháng thứ ba, người đó gửi thêm 5 triệu nên tiền gốc đầu tháng thứ ba là<br />

Sau tháng thứ ba, tổng tiền gốc và lãi là:<br />

+ Đầu tháng thứ tư, người đó gửi thêm 5 triệu nên tiền gốc đầu tháng thứ tư là<br />

Sau tháng thứ tư, tổng tiền gốc và lãi là:<br />

…<br />

Sau120 tháng tổng tiền gốc và lãi là:<br />

Tới đây <strong>có</strong> 2 cách để tính<br />

+ Cách trắc nghiệm: dùng chức năng tính tổng xích ma trong máy tính suy ra<br />

+ Cách tự luận: Đặt , ta thấy là<br />

tổng của một cấp số nhân <strong>có</strong> 120 số hạng và<br />

, nên<br />

Câu 242.<br />

Chọn B<br />

Đặt .<br />

Số tiền Nam nợ cuối năm thứ nhất là: .<br />

Số tiền Nam nợ cuối năm thứ hai là : .<br />

….<br />

Số tiền Nam nợ cuối năm thứ tư là: .<br />

Đặt .<br />

Số tiền Nam còn nợ sau khi trả nợ lần 1 là: .<br />

Số tiền Nam còn nợ sau khi trả nợ lần 2 là: .<br />

….<br />

Số tiền Nam còn nợ sau khi trả nợ lần là: .<br />

Vì sau 4 năm (48 tháng), Nam trả hết nợ nên ta <strong>có</strong> phương trình:<br />

(đồng).<br />

Câu 243.


Chọn D<br />

Mỗi tháng người đó phải trả số tiền gốc như nhau là<br />

đồng.<br />

Tháng đầu tiên, người đó phải trả số tiền lãi là .<br />

Tháng thứ hai, người đó phải trả số tiền lãi là .<br />

Tháng cuối cùng, người đó phải trả số tiền lãi là .<br />

Vậy tổng số tiền lãi người đó phải trả là<br />

đồng.<br />

Câu 244.<br />

Vậy tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là<br />

đồng.<br />

Chọn D<br />

Gọi số tiền ông Nam vay ban đầu là triệu. Lãi suất hàng tháng là .<br />

Gọi số tiền trả hàng tháng kể <strong>từ</strong> tháng thứ 6 là triệu.<br />

Theo công thức lãi kép, số tiền nợ của ông Nam sau 5 tháng là: .<br />

Số tiền nợ còn lại sau 6 tháng là: .<br />

Số tiền nợ còn lại sau 7 tháng là: .<br />

Tương tự, số tiền nợ còn lại sau<br />

tháng là:<br />

.<br />

Sau<br />

tháng ông Nam trả hết nợ khi và chỉ khi<br />

.<br />

Giải ra ta được .<br />

Vì là số tự nhiên nên ta lấy tháng.<br />

Câu 245.<br />

Chọn C<br />

Bài toán này ta <strong>có</strong> thể áp <strong>dụng</strong> công thức gửi tiền và rút tiền hàng tháng để <strong>tiết</strong> kiệm thời gian<br />

khi làm <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> trắc nghiệm. Công thức đã được chứng minh theo phương pháp tự luận.<br />

.<br />

Trong đó:<br />

: là số tiền còn lại sau tháng.<br />

: là số tiền gửi ban đầu.<br />

: là lãi suất của ngân hàng.<br />

: thời gian gửi<br />

: là số tiền rút hàng tháng.<br />

Áp <strong>dụng</strong> vào <strong>bài</strong> toán:<br />

Gọi là thời gian gửi tiền của anh A. Cho đến khi rút hết tiền thì số dư bằng nên ta <strong>có</strong>:


Câu 246.<br />

Vậy sau<br />

Ta được:<br />

tháng số tiền trong ngân hàng của anh A sẽ hết.<br />

.<br />

.<br />

Câu 247.<br />

Chọn B<br />

Chú ý: Cho <strong>bài</strong> toán sau:<br />

Vay M đồng <strong>từ</strong> ngân hàng với lãi suất x% = r mỗi tháng. Hỏi háng tháng phải trả bao nhiêu để<br />

sau n tháng hết nợ. (Trả tiền vào cuối tháng).<br />

PP <strong>giải</strong>:<br />

Cuối tháng thứ nhất, số tiền người đó còn nợ là<br />

đồng<br />

Cuối tháng thứ hai, số tiền người đó còn nợ là<br />

Cuối tháng thứ ba, số tiền người đó còn nợ là:<br />

…<br />

Cuối tháng thứ n số tiền người đó còn nợ là:<br />

Để hết nợ sau n tháng thì số tiền còn nợ sau n tháng là 0, tức là ta <strong>giải</strong> phương trình<br />

(số tiền phải trả mỗi tháng).<br />

Lãi suất là 12%/ năm nên mỗi tháng lãi suất là 1%.<br />

Thời gian trả trong 2 năm, tức là 24 tháng.<br />

Trả tước 500 triệu nên số nợ ban đầu ông A nợ là 500 triệu.<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức mua trả góp, ta <strong>có</strong> số tiền ông A phải trả mỗi tháng là:<br />

(đồng).<br />

Câu 248.<br />

Chọn A<br />

Bài toán lãi kép:


Kí hiệu số tiền gửi ban đầu là , lãi suất một kì hạn là thì số tiền cả gốc và lãi <strong>có</strong> được sau<br />

kì hạn là .<br />

Anh Bảo nhận được số tiền ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn và lãi nên ta <strong>có</strong>:<br />

.<br />

Câu 249.<br />

Vậy thời gian tối <strong>thi</strong>ểu để anh Bảo nhận được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi là 16 quý.<br />

Chọn B<br />

Đặt q 11% 1,01.<br />

Gọi số tiền ông A vay là T (triệu đồng), T 500 .<br />

Gọi số tiền ông A trả hàng tháng là X (triệu đồng).<br />

Gọi số tiền còn nợ sau n tháng là T n , n N * .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

T Tq X<br />

1<br />

2<br />

<br />

T T q X Tq X q X Tq X q<br />

2 1 1<br />

2 3 2<br />

<br />

T3 T2q X Tq X q 1 q X Tq X q q 1<br />

…<br />

<br />

n n1 n1<br />

T Tq X q q ... q 1<br />

n<br />

<br />

Vậy<br />

n q 1<br />

Tn<br />

Tq X q 1<br />

n<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức trên ta <strong>có</strong>, sau đúng 24 tháng số tiền ông A còn nợ là<br />

T<br />

24<br />

24<br />

24 1.01 1<br />

500.1.01 X 0<br />

0.01<br />

24<br />

500.1.01 .0.01<br />

X 23.53673611<br />

24<br />

(triệu đồng)<br />

1.01 1<br />

Bài toán tổng quát:<br />

Một người vay ngân hàng số tiền T (đồng) với lãi suất r %/tháng.<br />

Người đó bắt đầu trả nợ ngân hàng sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày vay, hai lần trả cách nhau<br />

đúng một tháng và lãi hàng tháng được tính trên số dư nợ thực tế của tháng đó.<br />

Đặt q 1 r%<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

1. Nếu mỗi lần trả số tiền là X (đồng) thì sau n tháng người đó còn nợ số tiền là<br />

n q 1<br />

Tn<br />

Tq X q 1<br />

n<br />

(đồng)<br />

2. Để trả hết nợ sau đúng n tháng thì người đó phải trả số tiền mỗi lần là


X<br />

n<br />

<br />

T. q . q 1<br />

<br />

n<br />

q 1<br />

<br />

(đồng)<br />

Câu 250.<br />

Chọn C<br />

Sau đúng 1 tháng, số tiền còn nợ của ông A là:<br />

Sau đúng 2 tháng, số tiền còn nợ của ông A là:<br />

Sau đúng 3 tháng, số tiền còn nợ của ông A là:<br />

………………….<br />

Sau đúng n tháng, số tiền còn nợ của ông A là:<br />

Ông A trả hết nợ:<br />

suy ra<br />

Câu 251.<br />

Vì trả vào cuối tháng nên: .<br />

Chọn B<br />

Cuối tháng thứ nhất, tiền gốc và lãi là triệu đồng. Sau khi trả triệu thì số tiền<br />

người đó còn nợ ngân hàng là<br />

triệu đồng.<br />

Cuối tháng thứ hai, tiền gốc và lãi là: triệu đồng. Sau khi trả triệu thì<br />

số tiền người đó còn nợ ngân hàng là<br />

triệu đồng.<br />

Như vậy ở cuối tháng thứ<br />

người đó nếu còn nợ thì số tiền nợ là:<br />

triệu đồng.<br />

Xét<br />

Do vậy kỳ cuối cùng người đó phải trả tiền là tháng thứ . Cuối tháng thứ , số tiền còn nợ<br />

lại là<br />

triệu đồng.<br />

Vậy kỳ cuối người đó phải trả số tiền là<br />

đồng.<br />

triệu đồng<br />

Câu 252.<br />

Chọn A<br />

Gọi là số tiền hàng tháng bà gửi ngân hàng.<br />

Số tiền bà A <strong>có</strong> sau tháng thứ 1 là: .<br />

4cm<br />

A<br />

9cm<br />

6cm<br />

B


Số tiền bà A <strong>có</strong> sau tháng thứ 2 là: .<br />

………………….<br />

Số tiền bà A <strong>có</strong> sau tháng thứ là :<br />

.<br />

Theo <strong>đề</strong> ra ta <strong>có</strong>: .<br />

Câu 253.<br />

Câu 254.<br />

Chọn D<br />

Hàm <strong>có</strong> <strong>tập</strong> giá trị là nên phương trình <strong>có</strong> nghiệm thực .<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>: .<br />

Xét hàm số: .<br />

.<br />

.<br />

nghịch biến trên . Do đó phương trình <strong>có</strong> nhiều nhất một nghiệm trên<br />

Câu 255.<br />

Mặt khác: nên phương trình <strong>có</strong> ít nhất một<br />

nghiệm thuộc khoảng .<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> một nghiệm thực.<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> .<br />

Đặt .<br />

Bảng xét dấu:<br />

.<br />

Câu 256.<br />

Do đó: . Mà nên .<br />

Vậy phương trình <strong>có</strong> 1 nghiệm nguyên.<br />

Chọn D<br />

Dựa vào đồ thị ta <strong>có</strong>: Để phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm dương phân biệt thì


Câu 257.<br />

Chọn B<br />

Đặt<br />

.<br />

Đặt , .<br />

Với .<br />

.<br />

Câu 258.<br />

Chọn C<br />

Phương trình .<br />

Đặt với , phương trình trở thành .<br />

Với .<br />

Câu 259.<br />

Vậy phương trình đã cho không <strong>có</strong> nghiệm âm.<br />

Chọn A<br />

ĐK:<br />

Phương trình: .<br />

.


.<br />

Vậy .<br />

Câu 260.<br />

Chọn D<br />

Xét phương trình (1)<br />

Điều kiện: .<br />

Đặt<br />

, ta <strong>có</strong>:<br />

Câu 261.<br />

Trường hợp 1:<br />

Phương trình (1) viết lại: (2)<br />

Dễ thấy phương trình (2) <strong>có</strong> nghiệm .<br />

Lại <strong>có</strong>: hàm số nghịch biến trên nên là nghiệm duy nhất của (2).<br />

Với , ta <strong>có</strong>: ( phương trình này <strong>có</strong> 2 nghiệm thực).<br />

Trường hợp 2:<br />

Phương trình (1) viết lại: (3)<br />

Tương tự như trường hợp 1, ta <strong>có</strong> là nghiệm duy nhất của (3)<br />

Với , ta <strong>có</strong>: ( phương trình này không <strong>có</strong> nghiệm thực).<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> tất cả 2 nghiệm thực.<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

sin x 5 cos x m 5<br />

3 log m 5<br />

sin x<br />

5 cos x10<br />

3<br />

<br />

sin x<br />

5 cos x10<br />

<br />

<br />

<br />

ln m 5<br />

<br />

x x <br />

m 5<br />

x x m <br />

m 5<br />

3 ln sin 5 cos 10<br />

<br />

sin x<br />

5 cos x10<br />

3 .ln sin 5 cos 10 3 .ln 5<br />

Xét <br />

t<br />

f t ln t .3 , t<br />

5<br />

1<br />

3<br />

t ln 3<br />

t<br />

f t t ln 3 0, t<br />

5<br />

t<br />

Vậy hàm số f t<br />

đồng biến .<br />

sin 5 cos 10 5<br />

f x x f m<br />

sin x 5 cos x 10 m 5<br />

sin x 5 cos x 5 m


Mà 6 sin x 5 cos x 6<br />

Câu 262.<br />

Vậy để phương trình <strong>có</strong> nghiệm ta phải <strong>có</strong> 5 6 m 5 6<br />

Chọn D<br />

x y<br />

Điều kiện 0 x y 0.<br />

2 2<br />

x y xy 2<br />

x y<br />

log x<br />

2 2<br />

x 3 y y 3<br />

xy<br />

3<br />

x y xy 2<br />

<br />

x y x y xy x y xy x y<br />

2 2 2 2<br />

2log3 2log3<br />

2 3 3<br />

<br />

x y x y xy x y xy x y<br />

2 2 2 2<br />

2log3 2 2log3<br />

2 2 3 3<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2log3 3x 3y 3x 3y 2log3<br />

x y xy 2 x y xy 2<br />

Xét hàm đặc trưng<br />

f t 2log<br />

3<br />

t t, t 0; ,<br />

ta <strong>có</strong> f t 2 1 0, t<br />

0; .<br />

t.ln 3<br />

f t<br />

<br />

Suy ra hàm đồng biến trên khoảng 0; .<br />

Phương trình <br />

<br />

2 2 2 2<br />

f 3x 3y f x y xy 2 x y xy 2 3x 3y<br />

x y<br />

a ,<br />

x a b<br />

<br />

Đặt<br />

2<br />

3a<br />

b 3<br />

Khi đó P và 2<br />

là: 2 2<br />

3 a 1 b 1.<br />

y a b x y<br />

2a<br />

6<br />

b .<br />

2<br />

Đặt<br />

<br />

<br />

3 a 1 cos t,<br />

<br />

b sin t,<br />

<br />

<br />

t <br />

<br />

0;2<br />

<br />

, khi đó<br />

3cost<br />

3 sin t 6 3<br />

P 2P 3 .cost 3 sin t 6 3 8 3P<br />

2cost<br />

8 3<br />

Do phương trình luôn <strong>có</strong> nghiệm t nên ta <strong>có</strong><br />

2 69 249 69 <br />

2P 3 3 6 3 8 3P 47P 249<br />

2 69P 24 0 P .<br />

94 94<br />

2<br />

Câu 263.<br />

Vậy giá trị lớn nhất của P là 69 249 .<br />

94<br />

Chọn C<br />

2<br />

mxx<br />

mx1m<br />

<br />

2 1 2 2 2<br />

1 <br />

2x m m 1 x 2 .2 x mx 1 .2 x m x<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 x mx1<br />

2 x m x1 x mx1<br />

2 2<br />

x mx 1 x m x 1 <br />

<br />

<br />

<br />

.2 x mx 1 .2 x m x 1 .<br />

Đặt<br />

2 2 2<br />

1 , 1<br />

a x mx b x m x <br />

thì phương trình trên trở thành<br />

a ba b a b a<br />

a b a b a b a b a b <br />

.2 .2 .2 .2 2 1 2 1 0<br />

Nếu a 0 hoặc b 0 thì phương trình (*) thỏa mãn.<br />

(*).


a<br />

2 1 2 1 Nếu a 0 và b 0 thì phương trình (*) tương đương 0 (**).<br />

b a<br />

Nhận xét:<br />

Với a 0 thì 2 a a<br />

2 1 1, tức là 2 a 1 0 nên 0 .<br />

a<br />

Với a 0 thì 2 a a<br />

2 1 1, tức là 2 a 1 0 nên 0 .<br />

a<br />

Suy ra 2 a<br />

1 0, a 0 .<br />

a<br />

Tương tự: 2 b<br />

1 0, b 0 .<br />

b<br />

Nên<br />

b a<br />

2 1 2 1 0, a<br />

0, b 0 . Suy ra phương trình (**) vô nghiệm.<br />

b a<br />

a<br />

0<br />

Do đó: (*) .<br />

b<br />

0<br />

2<br />

x<br />

mx 1 0<br />

Tức là phương trình đã cho tương đương <br />

.<br />

2 2<br />

x<br />

m x 1 0<br />

2<br />

2 2<br />

Hai phương trình x mx 1 0 và x m x 1 0 <strong>có</strong> ít nhất 1 nghiệm trùng nhau khi m 0<br />

hoặc m 1.<br />

2<br />

Nếu m 0 thì hai phương trình <strong>đề</strong>u là x 1 0 nên phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

và tổng hai nghiệm đó là T1 0 .<br />

2<br />

Nếu m 1 thì hai phương trình <strong>đề</strong>u là x x 1 0 nên phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

và tổng hai nghiệm đó là T2 1.<br />

2<br />

2 2<br />

Khi m 0 và m 1 thì hai phương trình x mx 1 0 và x m x 1 0 không <strong>có</strong> nghiệm<br />

nào trùng nhau.<br />

2<br />

Phương trình bậc hai x mx 1 0 <strong>có</strong> a. c 0 nên <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt và tổng hai nghiệm<br />

đó là x x m .<br />

1 2<br />

Câu 264.<br />

2 2<br />

Phương trình bậc hai x m x 1 0 <strong>có</strong> a. c 0 nên <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt và tổng hai<br />

2<br />

nghiệm đó là x x m .<br />

3 4<br />

Suy ra phương trình đã cho <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt và tổng của chúng là<br />

2 1 1 1<br />

T3 x1 x2 x3 x4<br />

m m <br />

m <br />

.<br />

2 4 4<br />

1 1<br />

1<br />

T3<br />

m , nên minT3<br />

.<br />

4 2<br />

4<br />

So sánh T , T , minT<br />

1<br />

<br />

4<br />

1 2 3<br />

1<br />

và đạt tại m .<br />

2<br />

2<br />

thì được giá trị nhỏ nhất của tổng các nghiệm của phương trình đã cho là<br />

Chọn C<br />

Điều kiện: x 1.<br />

Vì x 0 không thỏa mãn phương trình nên ta <strong>có</strong>


x 2<br />

mln x 1<br />

x 2 <br />

m , 2 <br />

ln( x 1)<br />

1 mln x 1 x 2 ln x 1<br />

1<br />

0 <br />

<br />

.<br />

ln x 1<br />

1<br />

1<br />

x<br />

1<br />

e<br />

1<br />

Do nghiệm x 1 0 nên phương trình 1<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm thoả mãn 0 x1 2 4 x2<br />

khi<br />

e<br />

và chỉ khi phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt sao cho 0 x 2 4 x .<br />

<br />

2<br />

1 2<br />

x 2<br />

ln<br />

x 2<br />

x 1<br />

<br />

Xét hàm số f x<br />

trên khoảng 0 ; +<br />

ta <strong>có</strong> f x<br />

x 1 .<br />

2<br />

ln x 1<br />

ln x 1<br />

<br />

<br />

x 2<br />

f x 0 ln x 1<br />

0 , 3<br />

.<br />

x 1<br />

x 2<br />

1 1<br />

Xét hàm số h x ln x 1<br />

<strong>có</strong> h x<br />

0 , x<br />

0 nên h x<br />

đồng biến<br />

x 1<br />

x 1 x 1<br />

2<br />

<br />

f 2 . f 4<br />

0 f x<br />

2;4<br />

3<br />

x <br />

. Từ đó ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

trên 0; do đó phương trình f x 0 <strong>có</strong> không quá một nghiệm.<br />

Mà và là hàm số liên tục trên suy ra phương trình <strong>có</strong> duy<br />

nhất một nghiệm<br />

0<br />

2;4<br />

<br />

<br />

Câu 265.<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> phương trình<br />

<br />

6 6 <br />

khi và chỉ khi m m<br />

; <br />

.<br />

ln 5 ln 5 <br />

6<br />

Vậy a 3,7;3,8<br />

.<br />

ln 5<br />

Chọn D<br />

Phương trình tương đương với<br />

1 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 x1 2 4 x2<br />

x x x m m x x<br />

3 9 24 27 3 3 3 3 3 <br />

3 3 m3x 3 2 3x m3x 3x<br />

3<br />

<br />

3 2<br />

Xét hàm đặc trưng: 3 t<br />

t<br />

f t t f t 3 ln 3 3t 0 t<br />

.<br />

<br />

<br />

3 m 3x 3 3 x m 3x 3 x m 3 x 3x<br />

3 m3x 3x<br />

3 3<br />

3<br />

3 2<br />

m x 9x 24x<br />

27 .<br />

3 2<br />

2 x<br />

2<br />

Đặt g x x 9x 24x<br />

27 g x 3x 18x<br />

24 0 .<br />

x<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:


Câu 266.<br />

Chọn C<br />

Để phương trình <strong>có</strong> nghiệm phân biệt thì 7 m 11 m 8;9;10 . Vậy tổng các giá trị m<br />

bằng . 27<br />

Điều kiện: x .<br />

2<br />

x1 2<br />

2 x <br />

x x m<br />

2 x m <br />

2 .log 2 3 4 log 2 2<br />

x1<br />

<br />

3 <br />

x xm<br />

x m <br />

2 2 2<br />

2 2<br />

2 .log 1 2 2 log 2 2<br />

<br />

t<br />

Xét hàm số y 2 .log t 2 với t 0 .<br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

.<br />

<br />

<br />

t<br />

Hàm số y 2 .log t 2 xác định và liên tục trên 0; .<br />

2<br />

t<br />

t<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> y 2 .log2<br />

t 2 .ln 2 0, t<br />

0 .<br />

t 2 ln 2<br />

t<br />

Vậy hàm số y 2 .log t 2 đồng biến trên 0; .<br />

Từ <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

x 1 2 x m<br />

<br />

2 2<br />

<br />

1 f x 1 f 2 x m x 1<br />

2 x m <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x 1 2 x m<br />

2<br />

2m x 4x<br />

1 1<br />

<br />

*<br />

.<br />

2<br />

2m<br />

x 1 2<br />

2<br />

Xét phương trình 2m x 4x<br />

1. Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

<br />

2<br />

g x x 4x<br />

1<br />

2<br />

3<br />

Phương trình 2m x 4x<br />

1<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt khi 2m<br />

3 m .<br />

2<br />

2<br />

3<br />

Phương trình 2m x 4x<br />

1<br />

<strong>có</strong> 1 nghiệm khi 2m<br />

3 m .<br />

2<br />

2<br />

3<br />

Phương trình 2m x 4x<br />

1<br />

vô nghiệm khi 2m<br />

3 m .<br />

2


2<br />

Xét phương trình 2m<br />

x 1. Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số h x<br />

2<br />

x<br />

1<br />

2<br />

1<br />

Phương trình 2m<br />

x 1<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt khi 2m<br />

1<br />

m .<br />

2<br />

2<br />

1<br />

Phương trình 2m<br />

x 1<br />

<strong>có</strong> 1 nghiệm khi 2m<br />

1<br />

m .<br />

2<br />

2<br />

1<br />

Phương trình 2m<br />

x 1<br />

vô nghiệm khi 2m<br />

1<br />

m .<br />

2<br />

3<br />

2<br />

2<br />

Khi m : phương trình 2m x 4x<br />

1<br />

<strong>có</strong> nghiệm x 2 , phương trình 2m<br />

x 1<br />

<strong>có</strong> 2<br />

2<br />

3<br />

nghiệm phân biệt x 2 . Vậy *<br />

<strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt, suy ra loại m .<br />

2<br />

1<br />

2<br />

Khi m : phương trình 2m x 4x<br />

1<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt x 2 2 , phương trình<br />

2<br />

2<br />

3<br />

2m<br />

x 1<br />

<strong>có</strong> nghiệm x 0 . Vậy *<br />

<strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt, suy ra loại m .<br />

2<br />

2 2 2<br />

Xét phương trình x 4x 1 x 1 2x 4x 2 0 x 1<br />

suy ra không tồn tại m để<br />

phương trình và <strong>có</strong> cùng <strong>tập</strong> nghiệm gồm 2 phần tử. Vậy không tồn tại để * <strong>có</strong> 2<br />

1<br />

2<br />

m <br />

nghiệm phân biệt .<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán * <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt .<br />

<br />

3<br />

m <br />

<br />

1<br />

TH1: 1<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt và 2<br />

vô nghiệm<br />

2<br />

m .<br />

1 2<br />

m <br />

2<br />

1<br />

m <br />

<br />

3<br />

TH2: 2<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt và 1<br />

vô nghiệm <br />

2<br />

m .<br />

3 2<br />

m <br />

2<br />

3<br />

m <br />

<br />

TH3: 1<br />

<strong>có</strong> nghiệm x 2 và 2<br />

<strong>có</strong> nghiệm x 0 <br />

2<br />

m<br />

.<br />

1<br />

m <br />

2<br />

1 3<br />

Kết hợp với điều kiện m thuộc đoạn <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong><br />

ta <strong>có</strong> m <br />

<strong>2019</strong>; ;<strong>2019</strong><br />

<br />

.<br />

2 2 <br />

<br />

Vì m nguyên nên nên ta <strong>có</strong> 4038 giá trị của m .<br />

Câu 267.


Câu 268.<br />

Chọn A<br />

1<br />

y<br />

Để 0 mà <strong>từ</strong> giả <strong>thi</strong>ết x, y 0 suy ra 1 y 0 y 1. Vậy ĐKXĐ: x 0;0 y 1.<br />

x 3xy<br />

1<br />

y<br />

Ta <strong>có</strong> : log3<br />

3xy x 3y<br />

4<br />

x 3xy<br />

3<br />

y 3 1 3<br />

<br />

x 3xy<br />

3<br />

xyx<br />

33<br />

y<br />

1<br />

y<br />

3<br />

x 3xy<br />

<br />

y y<br />

xy x<br />

<br />

3xyx3 y4<br />

3 3 3xyx<br />

3 3 .3 3 .3 (*)<br />

<br />

0; (*) f 3 3y f 3xy x<br />

y 3xyx3 y3<br />

3 1<br />

<br />

x 3xy<br />

Xét f t t.3 t với t 0 . Ta <strong>có</strong> 3 t t<br />

f t t.3 .ln 3 0 với t<br />

0 , suy ra f t đồng biến trên<br />

khoảng . Từ ta <strong>có</strong> với 3 3y 0,3xy x 0 nên<br />

3<br />

x<br />

3 3y 3xy x y .<br />

3( x 1)<br />

Ta <strong>có</strong><br />

3 x<br />

3<br />

x 1 4<br />

P x y x x 1<br />

<br />

3<br />

x 1<br />

3<br />

x 1<br />

3 <br />

3<br />

4 4 4 4 4 3 4<br />

P x 1<br />

2 x 1 .<br />

.<br />

3 x 1 3 3 x 1 3 3<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

x 1 3 x 1 <br />

<br />

2 3 <br />

x <br />

3<br />

4 3 4 3 x<br />

3<br />

Vậy Pmin<br />

y .<br />

3 3<br />

x 1<br />

2 3 1<br />

<br />

y <br />

x 0;0 y 1 <br />

3<br />

<br />

<br />

Chọn D<br />

1<br />

2x<br />

1 0 x<br />

<br />

Điều kiện 2 .<br />

x<br />

1 0 <br />

x<br />

1<br />

2x<br />

1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: log3 3x<br />

8x<br />

5 .<br />

2<br />

x 1<br />

<br />

<br />

2x<br />

1<br />

<br />

x<br />

<br />

2<br />

log3 1 3x<br />

8x<br />

4<br />

2<br />

1<br />

3 x 1<br />

<br />

<br />

2x<br />

1<br />

log 3 1 2 1<br />

3 2<br />

<br />

2 2<br />

log 2x 1 2x 1 log 3 x 1<br />

3 x 1<br />

1<br />

3 3<br />

<br />

<br />

Xét hàm số: f t log 3<br />

t t với t 0 .<br />

1<br />

f t<br />

1 0 t<br />

0 .<br />

t.ln 3<br />

f t<br />

<br />

Suy ra hàm số đồng biến trên 0; .<br />

<br />

Phương trình 1 f 2x 1 f 3 x 1<br />

.<br />

x<br />

2<br />

2 2<br />

2x 1 3 x 1 3x 8x<br />

4 0 hay <br />

2 .<br />

x<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

x x <br />

.<br />

.<br />

3


Câu 269.<br />

2<br />

Vậy hai nghiệm của phương trình là 2 và suy ra b 3 .<br />

3<br />

Chọn B<br />

Điều kiện xác định:<br />

2<br />

2x x m 1 2 0<br />

2<br />

2 1 3<br />

2x x m 1 0 (vì x x 1<br />

x 0 với mọi x ). (*)<br />

x x 1<br />

2 4<br />

Khi đó:<br />

2<br />

2<br />

2x x m 1<br />

2<br />

2x x m 1<br />

log3 2x 4x 5 2m<br />

2 <br />

2<br />

log3 1 2x 4x 4 2m<br />

2<br />

x x 1<br />

x x 1<br />

2<br />

2x x m 1<br />

2<br />

log3 2x 4x 4 2m<br />

2<br />

3 x x 1<br />

<br />

2 2<br />

log3 2x x m 1 log3<br />

3 x x 1<br />

22x 2 x m 1 6 x 2 x 1<br />

2<br />

log3<br />

2x x m 1<br />

22x 2 x m 1<br />

2<br />

2<br />

log3<br />

3 x x 1<br />

6 x x 1<br />

3<br />

Xét hàm số f t log t 2t<br />

với t 0 .<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: f t<br />

2 0, t<br />

0 . Suy ra hàm số f t<br />

đồng biến trên khoảng 0; <br />

.<br />

t.ln 3<br />

Do đó (1) tương đương với<br />

<br />

2<br />

f 3 x x 1<br />

f x x m<br />

2<br />

2 1<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

2x x m 1<br />

3 x x 1<br />

2<br />

x 2x 2 m .<br />

2<br />

2<br />

BPT x 2x 2 m <strong>có</strong> nghiệm m min g x với g x x 2x<br />

2 .<br />

<br />

2<br />

g x x 2x<br />

2 x g x 2x<br />

2<br />

0<br />

Xét hàm số với <strong>có</strong> .<br />

g x 2x<br />

2 0 x 1.<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

2<br />

. (1)<br />

(thỏa mãn (*))<br />

Câu 270.<br />

<br />

m10;10<br />

S 1;2;...;10<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra min g x 1. Do đó m 1.<br />

Vì nên <strong>tập</strong> . Vây S <strong>có</strong> 10 phần tử.<br />

Chọn D<br />

2<br />

Điều kiện: Ta <strong>có</strong> x 1 x 0, x nên hàm số f x xác định trên .<br />

2<br />

<br />

ln 2<br />

1<br />

x x<br />

x x<br />

e e f x<br />

<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong> f x ln x 1 x e e<br />

x<br />

2<br />

x x<br />

ln x 1<br />

x<br />

e e<br />

với x<br />

. Suy ra f x là hàm số lẻ.<br />

<br />

2<br />

2 x<br />

x x 1<br />

1<br />

2<br />

2<br />

Mà<br />

2 x 1 x x<br />

f x<br />

<br />

e e<br />

x 1 x x 1 x x<br />

<br />

<br />

e e e e 0 ,<br />

2<br />

2 2<br />

x 1<br />

x<br />

x 1 x x 1<br />

x


Câu 271.<br />

Suy ra f x<br />

đồng biến trên .<br />

<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong>: f 3 f 2x<br />

1 0 f 3 x f 2x<br />

1 3 x<br />

x<br />

f f 1 2x<br />

3 1<br />

2x<br />

.<br />

2<br />

Điều kiện: Ta <strong>có</strong> x 1 x 0, x nên hàm số f x xác định trên .<br />

2<br />

<br />

ln 2<br />

1<br />

x x<br />

x x<br />

e e f x<br />

<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong> f x ln x 1 x e e<br />

x<br />

2<br />

x x<br />

ln x 1<br />

x<br />

e e<br />

với x<br />

. Suy ra f x là hàm số lẻ.<br />

2<br />

2 x<br />

x x 1<br />

1<br />

2<br />

2<br />

Mà<br />

2 x 1 x x<br />

f x<br />

<br />

e e<br />

x 1 x x 1 x x<br />

<br />

<br />

e e e e 0 , x<br />

.<br />

2<br />

2 2<br />

x 1<br />

x<br />

x 1 x x 1<br />

Suy ra f x<br />

đồng biến trên .<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong>: f 3 f 2x<br />

1 0 f 3 x f 2x<br />

1 3 x<br />

x<br />

f f 1 2x<br />

3 1<br />

2x<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

Xét hàm số g x 3 x<br />

. Hàm số g x đồng biến trên , hàm số h x 1<br />

2x<br />

nghịch biến trên<br />

<br />

<br />

<br />

0 h0<br />

nên đồ thị hàm số y g x và y h x <strong>có</strong> nhiều nhất một điểm chung. Vì g<br />

x<br />

suy ra phương trình 3 1 2x<br />

<strong>có</strong> một nghiệm duy nhất x 0 .<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> nghiệm duy nhất x 0 .<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1 1 1 1<br />

x a x a<br />

x<br />

ln 5 3 1 ln 5 3 1<br />

x<br />

x x <br />

x x<br />

ln 5 0 4<br />

<br />

<br />

Điều kiện xác định x<br />

5 0 x<br />

5<br />

.<br />

x<br />

3 1 0<br />

<br />

x<br />

0<br />

1 1<br />

Đặt hàm số f ( x)<br />

x<br />

x<br />

ln( x 5) 3 1<br />

<br />

Suy ra<br />

x<br />

1 3 ln 3<br />

f '( x) 1<br />

0<br />

x 5ln 2 x 5 x<br />

3 1 2<br />

<strong>có</strong> TXĐ D 5; 4 4;0 0;<br />

<br />

định<br />

1 243<br />

Tính : lim f ( x) 5 5 ; lim f ( x) ; lim f ( x)<br />

<br />

<br />

5<br />

<br />

<br />

x5<br />

3 1 242 x4 x4<br />

lim f ( x) ; lim f ( x)<br />

; lim f ( x ) <br />

<br />

<br />

x0 x0<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x<br />

nên f ( x ) nghịch biến trên <strong>từ</strong>ng khoảng xác


Phương trình f ( x)<br />

a <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br />

243<br />

a 5 242<br />

Câu 272.<br />

Do<br />

a <br />

<br />

<br />

a <br />

Chọn C<br />

<br />

a <br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong>;<strong>2019</strong> a 4;2018<br />

. Vậy <strong>có</strong> 2018 4 1 2015 giá trị của a .<br />

Câu 273.<br />

<br />

f<br />

Nhận xét phương trình 2 x 1 0 <strong>có</strong> một nghiệm đơn x 2 nên biểu thức sẽ đổi dấu khi đi<br />

qua điểm x 2 . Do đó để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thì phương trình<br />

f sin x<br />

f sin x<br />

2<br />

2 m<br />

1<br />

xm<br />

2 2.2 m 3 0 phải <strong>có</strong> một nghiệm x 2 m 2m<br />

3 0 .<br />

m<br />

3<br />

Thử lại với<br />

m 1 ta <strong>có</strong>:<br />

f sin<br />

x<br />

f sin<br />

x <br />

<br />

<br />

f x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f sin<br />

x<br />

f x<br />

x 1 2 2.2 2 2 1 0 <br />

<br />

x 2<br />

1 2 2 1 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f sin x<br />

2 1 f sin x 0 sin x 2 luôn đúng với mọi x m 1<br />

thỏa mãn ycbt.<br />

Thử lại với<br />

m 3<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

f sin<br />

x<br />

f sin<br />

x <br />

<br />

<br />

f x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f sin<br />

x<br />

f x<br />

x 3 2 2.2 6 2 1 0 <br />

<br />

x 2<br />

3 2 2 1 0<br />

<br />

<br />

sin<br />

3 2 f x<br />

0 (vô lý) m 3<br />

không thỏa mãn ycbt.<br />

S <br />

S <br />

Vậy 1 . Số <strong>tập</strong> con của là 2 đó là 1 và .<br />

Chọn D<br />

Phương trình<br />

Đặt hàm số<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

1 1 1 1<br />

x a x a<br />

x<br />

ln 5 3 1 ln 5 3 1<br />

x<br />

x x <br />

1 1<br />

f ( x)<br />

x<br />

x<br />

ln( x 5) 3 1<br />

<br />

<strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định<br />

x<br />

1 3 ln 3<br />

f '( x) 1 0<br />

x 5ln 2 x 5 x<br />

3 1 2<br />

D 5; 4 4;0 0;<br />

<br />

f ( x)<br />

nghịch biến trên các khoảng của <strong>tập</strong> xác định<br />

1 243<br />

Các giới hạn: lim f ( x) 5 5 ; lim f ( x) ; lim f ( x)<br />

<br />

<br />

5<br />

<br />

<br />

x5<br />

3 1 242 x4 x4<br />

lim f ( x) ; lim f ( x)<br />

; lim f ( x ) <br />

<br />

<br />

x0 x0<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x


Phương trình<br />

f ( x)<br />

a<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br />

243<br />

a 5 242<br />

Câu 274.<br />

a <br />

<br />

a <br />

Do <br />

<br />

. Vậy <strong>có</strong> 2018 4 1 2015 giá trị của a .<br />

<br />

a <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong> <br />

a 4;2018<br />

Chọn D<br />

5<br />

Phương trình 50 <br />

2 3.7<br />

x x<br />

50 2 5 x<br />

3.7 0 .<br />

x x5<br />

x<br />

Xét hàm số f ( x) 50 2 3.7<br />

x x5<br />

x<br />

f ( x) 50 ln 50 2 ln 2 3.7 ln 7<br />

5<br />

<br />

x 2 x 2 x 2<br />

f ( x) 50 ln 50 2 ln 2 3.7 ln 7<br />

x<br />

50<br />

<br />

x<br />

x5<br />

Khi x 0 thì f <br />

<br />

( x) 7 ln 50 3ln 7 2 ln 2<br />

<br />

<br />

<br />

7 <br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

50<br />

2 2 <br />

x<br />

x5<br />

2<br />

f <br />

<br />

( x) 7 ln 50 3ln 7 2 ln 2<br />

0<br />

<br />

<br />

7 <br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

2<br />

<br />

x<br />

x<br />

Khi 0 thì f <br />

<br />

( x) 7 32 ln 2 3 ln 7 50 ln 50<br />

<br />

<br />

7 <br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

2<br />

2 2 <br />

x<br />

x<br />

2<br />

f <br />

<br />

( x) 7 32ln 2 3ln 7 50 ln 50<br />

0<br />

<br />

<br />

7 <br />

<br />

<br />

<br />

Suy ra f ( x) 0, x<br />

. Nên f ( x)<br />

đồng biến trên .<br />

Mà lim f x 0 nên f ( x) 0, x<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

x <br />

x<br />

<br />

Suy ra f ( x)<br />

đồng biến trên .<br />

Mà<br />

<br />

lim f x 0 nên f ( x) 0, x<br />

<br />

x<br />

Câu 275.<br />

Chọn D<br />

Suy ra phương trình<br />

f ( x) 0<br />

vô nghiệm.


Điều kiện x 1;1 .<br />

<br />

<br />

<br />

Khi đó f 1 x 2 2 x 8 2 8<br />

3 x 2 f m 0 f 1 x 2 x 3 x 2 f m .<br />

3 3 3 3<br />

2 2 3 2 8<br />

Đặt g x f 1 x x x .<br />

3 3<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> bảng sau:<br />

f m 4<br />

<br />

Vậy bất phương trình đã cho <strong>có</strong> nghiệm khi . Vì m nguyên thuộc đoạn 10;10 nên<br />

m3;1;2;...;10 . Do đó S <strong>có</strong> 11 phần tử.<br />

Câu 276.<br />

13 3<br />

3 2<br />

2 f x f x7<br />

f x<br />

2 2<br />

3 13 2<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong>: e<br />

m 2 f x f x 7 f x<br />

ln m .<br />

2 2<br />

13 3<br />

Đặt g x 2 f 3 x f 2<br />

x 7 f x<br />

.<br />

2 2<br />

2<br />

g ' x f ' x <br />

6 f x 13 f x<br />

7<br />

.


f ' x<br />

0 x 1; x 3<br />

<br />

g ' x<br />

0 1<br />

<br />

f x 1; 3 .<br />

<br />

x x a<br />

<br />

7 <br />

x b 0<br />

f x<br />

<br />

6<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên trên đoạn 0;2 :<br />

<br />

<br />

4<br />

Giá trị lớn nhất của để phương trình <strong>có</strong> nghiệm trên đoạn 0;2 là: ln m 4 m e .<br />

m <br />

Câu 277.<br />

Câu 278.<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

3x5y10 x3y9 3x5y10 x3y9<br />

<br />

e e 1 2x 2y e e x 3y 9 3x 5y<br />

10<br />

3x5y10 x3y9<br />

e 3x 5y 10 e x 3y<br />

9<br />

1<br />

t<br />

Do hàm số f t e t đồng biến trên ; <br />

<br />

1 3x 5y 10 x 3y 9 2x 2y<br />

1<br />

Khi đó phương trình<br />

<br />

2 2<br />

5 x y m 5 x m<br />

nên<br />

log 3 2 4 6 log 5 9 0<br />

2 2<br />

log x 5 m 6log x 5<br />

m 9 0 , đặt <br />

5 5<br />

Phương trình đã cho trở thành t 2 m 6t m<br />

2 9 0 2<br />

<br />

2 2 2<br />

2 <strong>có</strong> nghiệm <br />

0 m 4 .<br />

m 6 4 m 9 3m 12m<br />

0<br />

t log x 5 , t .<br />

Vậy số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn là 4 giá trị .<br />

Câu 46 (Phát triển).Tích tất cả các giá trị của m để hệ phương trình<br />

2 2<br />

x y x<br />

y 2 2<br />

x x y y <br />

3 9.9 2 2 2 0<br />

<br />

<strong>có</strong> nghiệm duy nhất là:<br />

2 2 2<br />

x y 2mx 4my 5m<br />

9 0<br />

A.<br />

22<br />

. B.<br />

25<br />

Chọn B<br />

24<br />

. C.<br />

25<br />

5<br />

23<br />

. D.<br />

25<br />

26<br />

.<br />

25


2 2<br />

2 2<br />

x 4x5m<br />

2 4 6 1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> 2 log 1 2 x <br />

m<br />

x m <br />

log m 1<br />

.<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x 4x6 x 4x6<br />

2<br />

<br />

a x 4x<br />

6<br />

ab<br />

Đặt , ta <strong>có</strong> a 2; b 1, phương trình đã cho trở thành 2 log .<br />

2<br />

a<br />

b m 1<br />

b<br />

<br />

<br />

ab<br />

2 1<br />

Nếu a b thì không thỏa mãn.<br />

log b a<br />

1<br />

ab<br />

2 1<br />

Nếu a b thì không thỏa mãn.<br />

log b a<br />

1<br />

Do đó<br />

a<br />

b<br />

, khi đó phương trình đã cho tương đương với<br />

x 4x 6 m 1 x 4x 5 m<br />

2 2 2 2<br />

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của parabol<br />

thẳng<br />

y m<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> hình ảnh minh họa sau<br />

2<br />

y x x<br />

4 5<br />

và đường<br />

Câu 279.<br />

2<br />

Dựa vào đồ thị, phương trình đã cho <strong>có</strong> đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi m 1 m 1.<br />

Vậy tổng các giá trị của tham số m là 0.<br />

Chọn B<br />

2<br />

2x<br />

4 6<br />

Điều kiện: x 0 x .<br />

x m 1<br />

2<br />

1 2x<br />

4x<br />

6<br />

<br />

2 x m 1<br />

2<br />

Phương trình: log2<br />

x 2 x x m <br />

*<br />

<br />

2<br />

2x<br />

4x<br />

6 2<br />

log2<br />

2 4<br />

x x x m<br />

x m 1<br />

<br />

log 2x 4x 6 log x m 1 2x 4x 4 x m<br />

2 2<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

x x x x x m x m <br />

log 2 4 6 2 4 6 log 1 2 4 4<br />

2 2<br />

2 2<br />

log2 2x 4x 6 2x 4x 6 log2<br />

4 x m 4 4 x m 4<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

Xét hàm f t log t t trên khoảng 0; .


1<br />

<strong>có</strong> f ' t<br />

1 0, t<br />

0 suy ra f t<br />

đồng biến trên khoảng 0; <br />

.<br />

t ln 2<br />

Khi đó 1<br />

f 2x 2 4x 6 f 4 x m 4<br />

<br />

2<br />

2 x m x 2x<br />

1<br />

<br />

2<br />

2x 4x 6 4 x m 4<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2x 2m x 2x<br />

1<br />

2<br />

2x 2m x 2x<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

( do x 2x 1 ( x 1) 0, x<br />

)<br />

<br />

<br />

2<br />

2m<br />

x 1<br />

2<br />

2m x 4x<br />

1<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

Vẽ đồ thị hai hàm số g x x 4x<br />

1<br />

và h x x 1<br />

trên cùng hệ trục tọa độ Oxy<br />

(Chú ý: Hai đồ thị hàm số y g( x)<br />

và y h( x)<br />

tiếp xúc với nhau tại điểm A(1;2)<br />

)<br />

* <br />

<br />

Để phương trình <strong>có</strong> đúng ba nghiệm phân biệt thì 2 phải <strong>có</strong> đúng ba nghiệm phân biệt<br />

đường thẳng y 2m<br />

và hai đồ thị trên <strong>có</strong> đúng ba điểm chung phân biệt.<br />

Câu 280.<br />

1<br />

m <br />

2m<br />

1 2<br />

<br />

<br />

<br />

2m<br />

2 m 1 .<br />

<br />

<br />

2m<br />

3 <br />

3<br />

m<br />

<br />

2<br />

Vậy tổng tất cả các giá trị của m bằng 3.<br />

Chọn B<br />

2 2<br />

Điều kiện xác định: x m x x 4 0.<br />

<br />

2 2 2<br />

log2<br />

x m x x 4 2m 9 x 1 1 2m x 4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

log 2 2 2<br />

2<br />

x x 4 x m 2mx 9x 1 x 4 2m x 4


4x<br />

<br />

<br />

x 4 x <br />

2 2<br />

log2<br />

<br />

m<br />

2mx 9x 1 x 4 2m x 4<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

x 4 x <br />

<br />

<br />

2<br />

4x m x 4 mx<br />

2 2<br />

log2<br />

<br />

2mx 9x 1 x 4 2m x 4<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

x m x mx x m x mx x x x x<br />

log 4 4 8 2 4 2 1 log 4 4 <br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

x m x mx x m x mx x x x x <br />

log 8 2 4 2 8 2 4 2 log 4 4 1<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

<br />

Xét hàm số f t log t t , t 0; .<br />

1<br />

f t t<br />

<br />

t ln 2<br />

1 0, 0;<br />

<br />

Khi đó 1<br />

2 2<br />

8 2 4 2 4 <br />

x m x mx x x<br />

2 2<br />

<br />

2m x 4 x x 4 x 8x<br />

2m<br />

1<br />

2m<br />

1<br />

x<br />

2<br />

<br />

8x<br />

4 x<br />

2<br />

8 4<br />

x x x<br />

2<br />

2 1 2 4 <br />

<br />

4<br />

m x x x<br />

2 2 1<br />

2m<br />

x x 4 x .<br />

2<br />

2 2<br />

Xét hàm số g( x) x x 4 x với x ;<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

x 4 x<br />

Ta <strong>có</strong> g( x) 0, x<br />

.<br />

2<br />

x 4<br />

nên hàm số luôn đồng biến trên TXĐ.<br />

2<br />

lim g x lim x x 4 x 4 <br />

4<br />

lim x<br />

;<br />

x<br />

x<br />

<br />

x<br />

2<br />

lim 2<br />

x<br />

x 4 x <br />

4<br />

1 1<br />

2<br />

x<br />

<br />

<br />

2 4 <br />

lim g x lim x<br />

1 1<br />

.<br />

x<br />

x<br />

2<br />

<br />

x <br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của g( x)


1<br />

2m<br />

5<br />

Để phương trình <strong>có</strong> nghiệm thì 2<br />

m .<br />

2 2<br />

Do nguyên thuộc 20;20<br />

nên số giá trị m là 23.<br />

m <br />

Câu 281.<br />

Chọn D<br />

Với hai số dương ; thỏa<br />

y<br />

x y log 4x y 2xy 2 2<br />

8 2x 2 y 2<br />

Ta <strong>có</strong> y 2log 4x y 2xy 2 8 2x 2 y 2<br />

2<br />

2<br />

y 2log 2x 1 y 2 8 2x 1 y 2 3 y 2<br />

<br />

2<br />

8<br />

log2 2x 1 log2<br />

y 2 2x<br />

1<br />

3<br />

y 2<br />

8 8<br />

log2 2x<br />

1 2x<br />

1<br />

log2<br />

.<br />

y 2 y 2<br />

1<br />

Xét hàm đặc trưng f t log2<br />

t t trên 0;<br />

<strong>có</strong> f t<br />

1 0, t<br />

0 nên hàm số<br />

t ln 2<br />

đồng biến trên 0; .<br />

f t<br />

<br />

8 <br />

8 8<br />

f 2x 1<br />

f 2x 1 y 2 .<br />

y 2 y 2 2x<br />

1<br />

8 <br />

8<br />

AM GM<br />

<br />

P 2x y 2x 2 2x<br />

1 3 4 2 3 .<br />

2x<br />

1 2x<br />

1<br />

Câu 282.<br />

Dấu bằng xảy ra khi 8 2 1 <br />

2x 1 2x 1 8 x <br />

2 2 .<br />

2x<br />

1 2<br />

Vậy S a b c 3 .<br />

Chọn D<br />

Cách 1.<br />

Đặt<br />

x<br />

t 4 , t 0<br />

, phương trình đã cho trở thành:<br />

2<br />

<br />

m 1 t 2 2m 3 t 6m<br />

50<br />

2<br />

t 6t<br />

5<br />

m <br />

2<br />

t 4t<br />

6<br />

(*).<br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm x1,<br />

x2<br />

trái dấu khi phương trình (*) <strong>có</strong> hai nghiệm t1,<br />

t2<br />

thỏa<br />

mãn: 0<br />

t 1<br />

t .<br />

1 2


Đặt<br />

<br />

f t<br />

2<br />

t 6t<br />

5<br />

<br />

2<br />

t 4t<br />

6<br />

f<br />

'<br />

t<br />

<br />

2<br />

10t<br />

2t<br />

56<br />

. Suy ra<br />

2<br />

2<br />

t 4t<br />

6<br />

<br />

<br />

' 1<br />

561<br />

f t<br />

0 x <br />

10<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta <strong>có</strong> phương trình (*) <strong>có</strong> hai nghiệm t1,<br />

t2<br />

thỏa mãn: 0<br />

t1 1<br />

t2<br />

khi<br />

4<br />

m 1 .<br />

Vậy <strong>có</strong> hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn <strong>bài</strong> toán là m 3 và m 2 .<br />

Cách 2:<br />

x<br />

2<br />

Đặt t 4 , t 0 , phương trình đã cho trở thành: m 1 t 2 2m 3 t 6m<br />

50<br />

(*).<br />

<br />

<br />

2<br />

Đặt f x m 1 t 2 2m 3 t 6m<br />

5<br />

.<br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm x1,<br />

x2<br />

trái dấu khi phương trình (*) <strong>có</strong> hai nghiệm t1,<br />

t2<br />

thỏa<br />

mãn: 0<br />

t 1<br />

t .<br />

1 2<br />

4 m 1<br />

m 1 f 1<br />

0 m 13m 12<br />

0 1<br />

Điều đó xảy ra khi:<br />

m <br />

4 m 1<br />

.<br />

m 1 f 0<br />

0 m 16m<br />

5<br />

0 <br />

5<br />

m<br />

<br />

6<br />

Vậy <strong>có</strong> hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn <strong>bài</strong> toán là m 3 và m 2 .<br />

Câu 283.<br />

Câu 284.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

2 2<br />

log2 2x 1 m log <br />

3<br />

3 m 4x 4x 1 log2 2x 1 m log <br />

3<br />

3 m (2x<br />

1) <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

Nếu 2 1<br />

là nghiệm của phương trình thì 2x<br />

1<br />

cũng là nghiệm của phương trình.<br />

x <br />

0<br />

1<br />

Vậy để phương trình <strong>có</strong> nghiệm duy nhất thì 2x0 1 2x0 1<br />

x0<br />

.<br />

2<br />

1<br />

Với x0<br />

thay vào phương trình ta <strong>có</strong>: log2m log33m t<br />

2<br />

t<br />

t<br />

<br />

log 3 3<br />

m<br />

2<br />

t t 3 <br />

2<br />

3.2 3 3 t log<br />

3<br />

3 m 2 6,54 .<br />

t<br />

<br />

3m<br />

3<br />

2 <br />

2<br />

Chọn C<br />

Điều kiện: x 1.<br />

Nhận thấy với x 0 thì phương trình đã cho trở thành 0 1<br />

(vô lí), nên x 0 không là nghiệm<br />

của phương trình với mọi m .<br />

0


Xét 1 x 0 ta <strong>có</strong>:<br />

2m x m<br />

x log3 x 1 log <br />

9<br />

9 x 1 log3 x 1 log <br />

3<br />

3 x 1<br />

<br />

<br />

xm<br />

ln 3<br />

x 1<br />

3 x m <br />

ln x 1<br />

ln 3<br />

m x <br />

ln x 1<br />

Đặt<br />

<br />

ln 3<br />

f x<br />

x <br />

ln x 1<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x 1 ln x 1<br />

<br />

<br />

<br />

với 1 x 0<br />

f ln 3<br />

' x 1 0, x<br />

1; \ 0 .<br />

Ta lập được bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

<br />

ln 3<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên thì phương trình m x <br />

ln x 1<br />

<br />

<br />

m 1; .<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt khi<br />

Câu 285.<br />

Phương trình đã cho tương đương với phương trình sau<br />

3 cos x2 m3cos x 3 2 cos x2 cos x1<br />

2 cos x 6cos x 9cos x m<br />

2 2 1.<br />

<br />

3 cos x2 m3cos x 3<br />

cos x2 cos x1<br />

2 cos x 2<br />

8 m 3cos x<br />

2 2 1.<br />

<br />

<br />

<br />

3 cos x2 m3cos x 3<br />

cos x2<br />

2 cos x 2<br />

m 3cos x<br />

2 1.<br />

<br />

<br />

3<br />

Đặt cos x 2 a và m 3cos x b .<br />

a 3 3<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình : 2 b<br />

a<br />

a<br />

b 2 1 1 .<br />

Nhận thấy a b 0 thỏa mãn phương trình 1<br />

.<br />

a<br />

Nếu a b 0 thì 2 b 0<br />

3 3<br />

2 1<br />

và a<br />

b 2 0 nên phương trình 1<br />

vô nghiệm .<br />

a<br />

Nếu a b 0 thì 2 b<br />

3 3<br />

1<br />

và a<br />

b 2 0 nên phương trình 1<br />

cũng vô nghiệm .<br />

3<br />

Vậy a b 0 suy ra m 3cos x 2 cos x <br />

3 2<br />

cos x 6cos x 9cos x 8 m .<br />

3 2<br />

Đặt cos x t với điều kiện t 1;1<br />

, suy ra f t t 6t 9t 8 m .<br />

Dễ thấy min f t<br />

4 và max f t<br />

24 nên phương trình đã cho <strong>có</strong> nghiệm khi và chỉ khi<br />

t<br />

1;1<br />

<br />

t<br />

1;1<br />

<br />

m4;24 . Suy ra S 4;5;...;24<br />

nên tổng của hai phần tử lớn nhất và nhỏ nhất của S bằng<br />

28 .<br />

cos x2 Cách khác : Ta <strong>có</strong> m3cos x<br />

<br />

cos x2<br />

2 cos x 2 m 3cos x<br />

2 1.<br />

<br />

<br />

m3cos<br />

x 3<br />

3 2cos<br />

x<br />

3<br />

2 m 3cos x 2 2 cos x<br />

.<br />

Xét hàm số đặc trưng<br />

3<br />

f u 2 u u , đây là hàm số đồng biến trên .<br />

3<br />

Khi đó ta cũng suy ra được m 3cos x 2 cos x .<br />

Câu 286.


ĐK : x 0<br />

4 8<br />

2log x 2log x 2018 2m<br />

.<br />

Đặt<br />

2 2<br />

t log 2<br />

x . Vì x 1;2 log2<br />

x 0;1 .<br />

2<br />

f ( t) 4t 2t 1009<br />

m <strong>có</strong> nghiệm thuộc 1;2<br />

<br />

f '( t) 8t 2 0, t<br />

0;1<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

<br />

Câu 287.<br />

1009 m 1015 S {1009;1010;1011;1012;1013;1014;1015}.<br />

Số phần tử của S là: 7.<br />

Chọn D<br />

<br />

46 18x<br />

1<br />

2<br />

Đặt t 7 4 6x 9x<br />

1 thì f t 1<br />

2m<br />

2 .<br />

<br />

t ' t ' 0 x .<br />

2<br />

2 6x<br />

9x<br />

3<br />

<br />

<br />

Từ BBT suy ra nếu t 3;7 thì phương trình (1) <strong>có</strong> 2 nghiệm x.<br />

Xét hàm số<br />

f x x x<br />

x4 7x<br />

( ) 3 ( 1).2 6 3<br />

<br />

f x x <br />

x4 7x 7x<br />

3 ln 3 2 1 2 ln 2 6<br />

x4 2 7x<br />

3 ln 3 2 ln 2 1 ln 2 2<br />

0 3;7<br />

f x x x<br />

<br />

Do đó hàm số f x đồng biến trên . Mặt khác, f 6 . f 7 0 nên phương trình<br />

f<br />

<br />

3;7 <br />

<br />

x 0 <strong>có</strong> một nghiệm x 6;7<br />

.<br />

Vậy, phương trình<br />

1<br />

2<br />

f t<br />

m<br />

<strong>có</strong> nhiều nghiệm nhất khi


Câu 288.<br />

5 1<br />

f <br />

f <br />

1 2m 4<br />

m <br />

2 2<br />

Kết luận, GTNN của m là 5 a 5, b 2.<br />

2<br />

Chọn B<br />

1<br />

Điều kiện: x .<br />

4<br />

Trường hợp 1:<br />

m 2 , phương trình đã cho trở thành:<br />

<br />

<br />

x<br />

1<br />

1 <br />

log3 4 1 log5<br />

2 1 2<br />

0 <br />

log3 4 1 log5<br />

2 1 2 0 1<br />

x x x <br />

x x <br />

1 <br />

Xét hàm số f x log3 4x 1 log5<br />

2x<br />

1<br />

2 là hàm đồng biến trên khoảng ; + <br />

.<br />

4 <br />

Khi đó, nếu x là nghiệm của phương trình thì x là nghiệm duy nhất.<br />

0<br />

<br />

<br />

1 0<br />

Ta <strong>có</strong>: f 0 2 ; f 1 0 , suy ra f 0 f 1 0 .<br />

x <br />

<br />

Theo hệ quả của định lý trung gian, tồn tại<br />

0<br />

0 ; 1 sao cho f x0 0 .<br />

Do vậy: m 2 thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Trường hợp 2: m 2 , dẫn đến x 1<br />

không phải là nghiệm của phương trình đã cho.<br />

Phương trình đã cho trở thành:<br />

2x<br />

m<br />

log3 4x<br />

1 log5<br />

2x<br />

1<br />

0<br />

x 1<br />

2x<br />

m<br />

Xét hàm số g x log <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định:<br />

3<br />

4x 1 log5<br />

2x<br />

1 ,<br />

x 1<br />

D 1<br />

; 1 <br />

1; + <br />

4 <br />

4 2 2 m<br />

Đạo hàm: g x<br />

0, x D .<br />

4x 1 ln 3 2x 1 ln 5 x 1<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

2<br />

1 <br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta suy ra: phương trình g x 0 <strong>có</strong> đúng hai nghiệm x1<br />

; 1<br />

;<br />

4 <br />

x2 1; + <br />

với mọi m 2.


Vậy với mọi giá trị nguyên của tham số m <strong>2019</strong> ; 2<br />

nghiệm thực phân biệt.<br />

Có 2022 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Phân tích : (Ng. Việt Hải)<br />

- Đây là <strong>bài</strong> toán về sự tương giao.<br />

<br />

<br />

thì phương trình đã cho luôn <strong>có</strong> hai<br />

- Tuy nhiên nếu chúng ta cô lập m thì việc khảo sát hàm biến x khá phức tạp. Ý<br />

tưởng của tác giả: Cho m 2 sử <strong>dụng</strong> tính chất đơn điệu trên <strong>từ</strong>ng khoảng và ứng với <strong>từ</strong>ng<br />

khoảng tương ứng phương trình <strong>có</strong> 1 nghiệm<br />

Bài toán tổng quát<br />

ax b<br />

F x, m f x<br />

0 với f x 0 và ad bc 0 (đây cũng là nguồn gốc sáng tạo <strong>bài</strong><br />

cx d<br />

toán)<br />

Cách 2 : (Ng. Việt Hải) (Cách lập luận khác Lời <strong>giải</strong> của thầy Nguyễn Huỳnh Tấn Trung)<br />

f x log 4x 1 log 2x<br />

1<br />

Đặt <br />

3 5<br />

TH1 : m 2 , Phương trình x<br />

1<br />

.<br />

f x<br />

2<br />

1 <br />

Vì f x<br />

là hàm số tăng trên ; <br />

f x 2 <strong>có</strong> nghiệm duy nhất khác 1.<br />

4 <br />

Vậy m 2 thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

TH2 : m 2 , dẫn đến x 1<br />

không phải là nghiệm của phương trình đã cho.<br />

Phương trình đã cho trở thành : f<br />

Đặt g x f x<br />

<br />

<br />

2x<br />

m<br />

<br />

x 1<br />

2 m<br />

g<br />

x f x 0<br />

x 1 2<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên :<br />

x<br />

2x<br />

m<br />

0<br />

x 1<br />

g x<br />

Câu 289.<br />

Chọn C<br />

0<br />

<br />

<strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt.<br />

<br />

Vậy m <strong>2019</strong> ; 2 nên ta <strong>có</strong> 2022 giá trị nguyên m .<br />

Bài toán tương tự:<br />

Bài toán 50.1 (Ng. Việt Hải) Tìm số giá trị nguyên m<br />

m<br />

<br />

<br />

3 ; <strong>2019</strong><br />

x<br />

x log x 1 log x 1 x m e mx 9 <strong>có</strong> đúng hai nghiệm thực.<br />

2 2<br />

<br />

sao cho phương trình


Câu 290.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 <br />

x 2x3<br />

x m <br />

2<br />

2x3<br />

ln 2 x m 2<br />

<br />

xm<br />

<br />

ln x 2x<br />

3<br />

2<br />

2 x 2x3<br />

x x x m <br />

2<br />

x 2x1 2 xm<br />

3 log 2 2<br />

3<br />

<br />

3<br />

x<br />

2 2 2<br />

ln 2 3 .3 ln 2 2 .3<br />

Xét <br />

t<br />

f t ln t .3 , t<br />

2<br />

1<br />

3<br />

t ln 3<br />

t<br />

f t t ln 3 0, t<br />

2<br />

t<br />

Vậy hàm số f t<br />

đồng biến .<br />

2<br />

2 3 2 2<br />

f x x f x m<br />

2<br />

x x x m <br />

x<br />

<br />

<br />

2<br />

x 2x 1 2 x m<br />

2<br />

2 3 2 2<br />

<br />

<br />

1<br />

2m<br />

1<br />

2<br />

x x m<br />

<br />

4 1 2 2<br />

Điều kiện cần để phương trình <strong>có</strong> 3 nghiệm là :<br />

2 xm<br />

2<br />

1<br />

Th1 : 1<br />

<strong>có</strong> nghiệm kép m <br />

<strong>thử</strong> lại ta thấy thỏa mãn<br />

2<br />

3<br />

Th2 : 2<br />

<strong>có</strong> nghiệm kép m <br />

<strong>thử</strong> lại ta thấy thỏa mãn<br />

2<br />

1<br />

<br />

Th3 : và 2 <strong>có</strong> nghiệm chung x m .Thế 1 vào ta <strong>có</strong> m 1<br />

1 3<br />

1 3<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

<br />

Bình luận : Bài toán là sự giao thoa giữa phương pháp sử <strong>dụng</strong> tính đơn điệu hàm số với biện<br />

luận nghiệm .<br />

Chọn C<br />

x 3y<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> log xy x 3y<br />

.<br />

xy <br />

x y xy xy x y .<br />

log 3 log 3<br />

x y x y xy xy .<br />

log 3 3 log 1<br />

log , 0<br />

Xét hàm số f t t t t .<br />

1<br />

f t<br />

1 0, t<br />

0.<br />

t.ln10<br />

f t<br />

<br />

Suy ra hàm số đồng biến trên 0; .<br />

1<br />

<br />

Phương trình tương đương f x 3y f xy x 3y xy .<br />

Theo bất đẳng thức Schwarz ta <strong>có</strong>


y x y<br />

<br />

2 2<br />

x 2 9y 2 x<br />

2<br />

P 3 <br />

3<br />

1 3y 1 x 1 3y 1 x 2 x 3y<br />

Theo bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

2 .<br />

2<br />

<br />

xy x 3y 2 x.3y xy 12xy 0 xy xy 12 0 .<br />

Vì xy 0 nên xy 12 x 3y<br />

12.<br />

Đặt u x 3y u 12<br />

.<br />

Từ<br />

Câu 291.<br />

Câu 292.<br />

Câu 293.<br />

Câu 294.<br />

2<br />

u<br />

2 ta <strong>có</strong> P f u<br />

, u 12<br />

u 2<br />

<br />

u 4u<br />

f u<br />

f u<br />

u 2<br />

2<br />

<br />

2<br />

0 <br />

u <br />

<br />

<br />

72<br />

Min f u f 12 .<br />

7<br />

<br />

u<br />

0<br />

4<br />

(không thỏa mãn).<br />

72 72<br />

Vậy P Min P khi<br />

7<br />

7<br />

x<br />

3y<br />

12<br />

<br />

<br />

x 3y 12 x<br />

6<br />

u 12 x 3y<br />

.<br />

2 2 <br />

<br />

3y 12 3y 12 3y 9y<br />

y 2<br />

1<br />

3y<br />

1<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

Chọn A<br />

2<br />

Ta thấy x 3x 9 0, x<br />

, do đó:<br />

2 2 2 2<br />

x<br />

0<br />

log3<br />

x 3x 9 2 x 3x 9 3 x 3x 0 x x 3<br />

0 <br />

x<br />

3<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm thực là x 0; x 3 .<br />

1 2<br />

Chọn A<br />

Sau n năm (<br />

*<br />

) bà Hoa <strong>có</strong> số tiền cả gốc lẫn lãi là: 120. 1<br />

0.08 n<br />

(triệu đồng).<br />

n <br />

n<br />

n<br />

ln1.5<br />

Khi đó 120. 1 0.08<br />

180 1.08 1.5 n 5.27 .<br />

ln1.08<br />

*<br />

Vì n suy ra n 6 .<br />

Do đó sau ít nhất 6 năm thì bà Hoa <strong>có</strong> số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn 180 triệu đồng.<br />

Chọn D<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết: s 3 s 3 3 s <br />

3 625.10 0 .2 625.10 0 78125<br />

Gọi t1<br />

(phút) là thời gian kể <strong>từ</strong> lúc ban đầu đến thời điểm vi khuẩn A đạt 20 triệu con, ta <strong>có</strong> :<br />

7 t 7 t 7 t t 8<br />

s t 2.10 s 0 .2 2.10 71825.2 2.10 2 256 2 2 t 8 .<br />

<br />

1 1 1 1<br />

1 1<br />

Chọn B


Câu 295.<br />

Câu 296.<br />

Câu 297.<br />

Câu 298.<br />

Số tiền gửi ban đầu là . Sau năm n<br />

N số tiền thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)<br />

n<br />

<br />

A n <br />

là: B A 1 0,066 A 1,066 .<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết, ta cần tìm<br />

n<br />

N<br />

n<br />

nhỏ nhất sao cho:<br />

n<br />

n<br />

1,066<br />

A. 1,066 2. A 1,066 2 n log 2 10,8451. Vì n<br />

N , suy ra n 11.<br />

Vậy sau ít nhất sau 11 năm người này sẽ thu về (cả gốc và lãi) số tiền thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong><br />

toán.<br />

Chọn D<br />

Gọi số tiền ban đầu là A . Lãi suất tính theo năm là r .<br />

Hết năm thứ nhất số tiền cả vốn và lãi là: A A. r A 1<br />

r .<br />

2<br />

A1 r A1 r . r A1<br />

r<br />

n<br />

n A1<br />

r<br />

Hết năm thứ hai số tiền cả vốn và lãi là: A 1 r A 1 r . r A 1<br />

r .<br />

Hết năm thứ ba số tiền cả vốn và lãi là: .<br />

Từ đó suy ra sau năm số tiền cả vốn và lãi là: .<br />

<br />

<br />

2 2 3<br />

Thay số với A 50; r 6,5%; n 5 ta được số tiền là A5 50 1 6,5% 68,5 (triệu đồng ) .<br />

5<br />

Chọn C<br />

Mỗi tháng ông X rút số tiền là T 10000000<br />

. Lãi suất hàng tháng là r 0,01.<br />

Sau tháng thứ nhất, số tiền ông X còn lại trong ngân hàng là:<br />

M 1<br />

r T<br />

.<br />

Sau tháng thứ hai, số tiền ông<br />

X<br />

<br />

còn lại trong ngân hàng là:<br />

<br />

2<br />

1 1 1 1 (1 ) .<br />

<br />

M r T r T M r T r<br />

Tương tự, sau tháng thứ n, số tiền ông X còn lại trong ngân hàng là:<br />

n<br />

2<br />

n<br />

1 1 (1 ) (1 ) ...... 1<br />

1 <br />

<br />

1<br />

<br />

M r T r r r<br />

M r T<br />

Để đủ tiền trao học bổng cho học sinh trong 10 tháng thì: <br />

Vậy số tiền ông<br />

X<br />

<br />

<br />

1<br />

r 1 M T .<br />

10 94800000<br />

r 1<br />

r<br />

cần gửi tối <strong>thi</strong>ểu là 94800000 đồng.<br />

<br />

10<br />

<br />

n<br />

<br />

<br />

n<br />

1<br />

r 1<br />

.<br />

r<br />

r 10<br />

10 1 1<br />

M 1 r T<br />

0<br />

r<br />

Chọn A<br />

Số tiền chị Minh còn nợ lại sau khi trả 25 triệu là 22,5 triệu đồng lãi suất 0,6%/tháng. Gọi A<br />

triệu là số tiền hàng tháng chị Minh trả cửa hàng điện thoại (X). Như vậy<br />

Sau 1 tháng số tiền còn nợ lại lại là: 22,5(1 0,006) A .<br />

2<br />

Sau 2 tháng số tiền còn nợ lại là: 22,5(1 0,006) A 1 0,006 A .<br />

3 2<br />

Sau 3 tháng số tiền còn nợ lại là: 22,5(1 0,006) A(1 0,006) A(1 0,006) A .<br />

…<br />

12 11<br />

Sau 12 tháng số tiền còn nợ lại là: 22,5(1 0,006) A<br />

(1 0,006) ... (1 0,006) 1<br />

0<br />

.<br />

12<br />

12 (1 0,006) 1<br />

22,5(1 0,006) A <br />

12<br />

22,5.0,006.(1 0,006)<br />

<br />

0<br />

0,006<br />

A <br />

12<br />

<br />

<br />

(1 0,006) 1<br />

A 1,948927 ( triệu đồng).


x x1<br />

x x<br />

4 2 a 4 2.2<br />

a<br />

x<br />

2<br />

Đặt t 2 , t 0 ta được: t 2t a<br />

Xét hàm số<br />

f t 2t<br />

2<br />

f t 0 t 1<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

2<br />

f t t 2t<br />

trên khoảng 0;<br />

Câu 299.<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên thì phương trình vô nghiệm khi a 1.<br />

Chọn B<br />

Gọi số tiền vay là A; lãi suất là r ; n là số tháng phải trả; N là số tiền trả hàng tháng. Ta <strong>có</strong>:<br />

Số tiền gốc cuối tháng 1: A Ar N A 1 r N .<br />

<br />

Số tiền gốc cuối tháng 2: A 1 r N A 1 r N r N A 1 r N 1 r 1<br />

.<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

3 2<br />

Số tiền gốc cuối tháng 3: A 1 r N 1 r 1 r 1<br />

.<br />

<br />

<br />

Tổng quát: Số tiền gốc cuối tháng n : 1 n N<br />

n<br />

A r 1 1<br />

r<br />

.<br />

r <br />

<br />

<br />

n N<br />

n<br />

Ông A trả hết nợ khi A1 r 1 1 r<br />

0 .<br />

r <br />

<br />

n<br />

n<br />

1 2 1 <br />

Số tháng ông A trả hết nợ là: 601 . 1 1 0<br />

150 1 <br />

<br />

150 <br />

150<br />

n<br />

1 5 5<br />

1 n log 33,58298.<br />

150 4 4<br />

151<br />

150<br />

Vậy ông A cần ít nhất 34 tháng để trả hết nợ.


Câu 1: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3]<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị<br />

hàm số ( )<br />

f x và trục hoành lần lượt bẳng 6; 3; 12; 2. Tích phân 2 (2 1) 1<br />

1<br />

f x dx bằng<br />

3<br />

A. 27 B. 25 C. 17 D. 21<br />

4 2<br />

Câu 2: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số f ( x) ax bx c,<br />

<strong>có</strong> đồ thị (C). Gọi<br />

: y dx e là tiếp tuyến của (C) tại điểm A <strong>có</strong> hoành độ x 1. Biết cắt (C) tại hai điểm<br />

phân biệt M , N( M , N A)<br />

<strong>có</strong> hoành độ lần lượt x 0; x 2.<br />

0<br />

f x dx e dx bằng<br />

Tích phân ( ) <br />

1<br />

Cho biết <br />

2<br />

<br />

0<br />

28<br />

dx e f ( x) dx .<br />

5<br />

A. 2 5<br />

B. 1 4<br />

C. 2 9<br />

D. 1 5<br />

Câu 3: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số y f ( x ) <strong>có</strong> đạo hàm f '( x) 0, x<br />

[1;2]<br />

thỏa mãn<br />

22<br />

f (1) 1, f (2) và<br />

15<br />

3<br />

'( ) 7<br />

. Tích phân<br />

375<br />

2<br />

f x dx<br />

4<br />

x<br />

1<br />

2<br />

<br />

1<br />

f ( x)<br />

dx bằng<br />

A. 1 5<br />

B. 7 5<br />

C. 3 5<br />

D. 4 5<br />

Câu 4: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho parabol<br />

1<br />

( P) : y x<br />

2<br />

2<br />

và đường tròn (C) <strong>có</strong> bán<br />

kính bằng 1 tiếp xúc với trục hoành đồng thời <strong>có</strong> chung một điểm A duy nhất với (P). Diện tích<br />

hình phẳng giới hạn bởi (P), (C) và trục hoành(phần bôi đậm trong hình vẽ) bằng<br />

A. 3 3 2 <br />

3<br />

B. 29 3 9 <br />

24<br />

C. 9 3 9 4 <br />

12<br />

D. 27 3 8 <br />

24<br />

2<br />

Câu 5: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho parabol P : y x và đường tròn <br />

C <strong>có</strong> tâm<br />

thuộc trục tung, bán kính bằng 1 tiếp xúc với P<br />

tại hai điểm phân biệt. Diện tích hình phẳng<br />

giới hạn bởi P và C (phần bôi đậm trong hình vẽ bên) bằng


A. 14 3 3 2 <br />

.<br />

12<br />

B. 2 3 3 8 .<br />

12<br />

C. 4 3 3 .<br />

12<br />

D. 9 3 4 <br />

.<br />

12<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 1. Chọn đáp án D.<br />

Đổi biên t 2x 1 dt 2dx<br />

và x 3 t 5; x 1 t 3.<br />

1 3 3 3 3<br />

dt<br />

1<br />

2 f (2x 1) 1 dx (2 f ( t) 1). f ( t) dt dt f ( t) dt 4.<br />

2 2<br />

<br />

Do đó <br />

Để tính<br />

3 5 5 5 5<br />

3<br />

f ( t ) dt ta dùng diện tích các hình phẳng đã cho<br />

5<br />

Quan sát đồ thị nhận thấy trên đoạn [−5;3] thì đồ thị hàm số f ( x ) cắt trục hoành lần lượt tại các<br />

điểm <strong>có</strong> hoành độ x x a x b x c a b c <br />

Trong đó<br />

5 5<br />

5; ; ; 5 3 .<br />

a a b b<br />

<br />

c<br />

f ( t) dt f ( t) dt S 6; f ( t) dt f ( t) dt S<br />

3<br />

c<br />

<br />

( A) ( B)<br />

a<br />

a<br />

f ( t) dt f ( t) dt S 12; f ( t) dt S 2.<br />

( C ) ( D)<br />

b b c<br />

Vì vây<br />

3 a b c<br />

3<br />

<br />

5 5<br />

3<br />

f ( t) dt f ( t) dt f ( t) dt f ( t) dt f ( t) dt 6 312 2 17.<br />

a b c<br />

Vậy tích phân cần tính bằng 17 + 4 = 21.<br />

Câu 2. Chọn đáp án D.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết phương trình f ( x) dx e 0 <strong>có</strong> bốn nghiệm là x1 x2 1; x3 0; x4<br />

2.<br />

Vì vậy<br />

Vậy<br />

28<br />

<br />

( ( ))dx ( 1) ( 2) 1.<br />

2 2<br />

28 2<br />

28 5<br />

dx e f x<br />

2<br />

5<br />

a x x x dx a<br />

5<br />

0 0<br />

2<br />

0 0<br />

2 2<br />

1 1<br />

<br />

0<br />

( x 1) x( x 2) dx<br />

1<br />

f ( x) dx e ( x 1) x( x 1) ( f ( x) dx e) dx ( x 1) x( x 2) dx .<br />

5<br />

Câu 3. Chọn đáp án B.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2<br />

<br />

1<br />

22 7<br />

f '( x) dx f (2) f (1) 1 .<br />

15 15<br />

Mặt khác sử <strong>dụng</strong> bất đẳng thức AM – GM ta <strong>có</strong><br />

f '( x) f '( x)<br />

<br />

x<br />

3 3<br />

1 1 1 1 3<br />

x x 3 . x . x f '( x).<br />

125 125 x 125 125 25<br />

2 2 3<br />

2 2<br />

4 4


Do đó<br />

f '( x) <br />

f '( x)<br />

<br />

2 3 2 2 3<br />

2 2<br />

<br />

2 2 3 3 2 2 7<br />

x dx f '( x) dx dx f '( x) dx x dx .<br />

4 4<br />

x 125 25 x 25 125 375<br />

1 <br />

<br />

1 1 1 1<br />

Vì vậy dấu bằng xảy ra, tức<br />

3 2 2 3<br />

f '( x) 1<br />

x x x<br />

Vì<br />

Vậy<br />

x<br />

4<br />

2<br />

x f '( x) f ( x) dx C.<br />

125 5 5 15<br />

2<br />

1 14 x 14<br />

f (1) 1 C 1 C f ( x) .<br />

15 15 5 15<br />

x 14 7<br />

f ( x) dx dx .<br />

5 15 5<br />

2 2 2<br />

<br />

1 1<br />

Câu 4. Chọn đáp án D.<br />

Ta cần tìm phương trình của đường tròn<br />

<br />

Vì đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng 1 và tiếp xúc với trục hoành nên tâm của đường tròn là I(t;1), (t<br />

2 2<br />

> 0) phương trình của đường tròn là ( x t) ( y 1) 1.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết đường tròn (C) <strong>có</strong> chung một điểm AA duy nhất với (P). nên tiếp<br />

tuyến t A tại A của (P) cũng là tiếp tuyến của (C).<br />

1 2 <br />

1 2<br />

Xét điểm A<br />

a; a , tA<br />

: y a( x a) a ,( a 0).<br />

2 <br />

2<br />

2<br />

2 <br />

2 1 2<br />

2 1<br />

<br />

2 ( t a) a 1 1<br />

( ) ( t a) a 1 1<br />

<br />

A<br />

C <br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> hệ điều kiện<br />

2<br />

<br />

<br />

IA<br />

tA<br />

<br />

<br />

1 2<br />

IAu . 0<br />

<br />

<br />

a t; a 1 (1; a) 0<br />

t<br />

<br />

A<br />

<br />

<br />

2 <br />

Vậy phương trình đường tròn<br />

2<br />

3 3 <br />

3 3<br />

( C) : <br />

x ( y 1) 1 x 1 ( y 1)<br />

2 <br />

<br />

2<br />

Diện tích hình phẳng cần tính là<br />

2 2<br />

<br />

x 2y<br />

3<br />

2<br />

3 3 <br />

2 3 3 <br />

2 27 3 8<br />

S : x 1 ( y 1) S 2y 1 ( y 1) dy<br />

.<br />

2<br />

2 <br />

<br />

24<br />

0 <br />

<br />

<br />

3<br />

y 0; y <br />

<br />

2<br />

Câu 5. Chọn đáp án D.<br />

Gọi Aa; a 2<br />

Pa<br />

0<br />

tuyến của <br />

là điểm tiếp xúc của nằm bên phải trục tung. Phương trình tiếp<br />

P<br />

2<br />

tại điểm A<br />

t y a x a a<br />

là<br />

A<br />

: 2 .<br />

Vì C,<br />

<br />

P tiếp xúc với nhau tại A nên tA


là tiếp tuyến chung tại A của cả C, P ,<br />

Do đó<br />

1 2 2 1 <br />

IA tA<br />

IA : y x a a I 0; a .<br />

2a<br />

2 <br />

2<br />

2 1 3 2 5 5<br />

2<br />

Vì <br />

IA 1 a 1 a a 0 C : x y 1 y 1 x .<br />

4 2 4 4<br />

Diện tích hình phẳng cần tính bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi<br />

<br />

2<br />

y x<br />

3<br />

<br />

2<br />

5 2 2 5 2 9 3 4<br />

y 1 x S x 1 x dx .<br />

4<br />

<br />

<br />

4 12<br />

3 <br />

<br />

2<br />

3 3<br />

x<br />

; x <br />

2 2


VDC NGUYÊN HÀM,TÍCH PHÂN<br />

1<br />

Câu 1: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 , trục hoành<br />

2<br />

x<br />

và đường thẳng x = 1 và đường thẳng x = 2.<br />

A. 0,3 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,5<br />

1<br />

Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) .<br />

x<br />

e 1<br />

<br />

( ) ln x 1<br />

x<br />

f ( x ) dx x ln e 1<br />

C ( ) ln x 1<br />

<br />

A. f ( x ) dx x<br />

x ln e 1<br />

C<br />

B.<br />

C. D.<br />

f x dx x e C<br />

f x dx x e C<br />

Câu 3: Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x 3, biết rằng<br />

<strong>thi</strong>ết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm <strong>có</strong> hoành độ<br />

x(0 x 3)<br />

là một hình chữ nhật <strong>có</strong> hai kích thước là x và<br />

2<br />

2 9 x .<br />

A. 16 B. 17 C. 19 D. 18<br />

m<br />

<br />

x<br />

x<br />

Câu 4. Cho m là một số dương và I 4 ln 4 2 ln 2 dx.<br />

Tìm m khi I = 12<br />

0<br />

A. m 4<br />

B. m 3<br />

C. m 1<br />

D. m 2<br />

Câu 5. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường x x<br />

y e , y e , x 1<br />

1 S e 2<br />

e<br />

1 1 1<br />

A. S e 2 B. S e 2 C. S e D.<br />

2<br />

e<br />

e<br />

<br />

Câu 1 D<br />

Câu 2D<br />

x<br />

Đặt t e 1.<br />

Câu 3D<br />

ĐÁP ÁN


: Nếu S(x) là diện tích <strong>thi</strong>ết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox<br />

thì thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x =a và x = b là V S( x) dx.<br />

Câu 4D<br />

Tính tích phân theo tham số m, sau đó tìm m <strong>từ</strong> phương trình I = 12<br />

Câu 5D<br />

b<br />

a


*<br />

Câu 1: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Giả sử hàm f <strong>có</strong> đạo hàm cấp n trên R,n N và<br />

2<br />

<br />

f 1 x x f '' x 2x<br />

với mọi x R<br />

1<br />

I <br />

3<br />

. Tính tích phân ' <br />

A. I 1<br />

B. I 1<br />

C.<br />

Câu 2: ( THPT Đào Duy Từ- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

max<br />

<br />

1;3<br />

<br />

1<br />

2<br />

3 3<br />

f x<br />

và biểu thức <br />

1<br />

S f x dx.<br />

dx<br />

f<br />

1 1<br />

x<br />

1<br />

I xf x dx<br />

0<br />

1<br />

I D.<br />

3<br />

f x dương và liên tục trên 1;3 thỏa mãn<br />

đạt GTLN, khi đó hãy tính f <br />

3<br />

1<br />

x dx<br />

<br />

A. 5 2<br />

B. 3 5<br />

C. 7 5<br />

D. 5 4<br />

2<br />

Câu 3 : ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Cho tích phân I x sin xdx a<br />

ba,<br />

b<br />

<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

a<br />

1;10<br />

b <br />

a<br />

A. 3<br />

b B. 2<br />

a<br />

<br />

<br />

0<br />

2<br />

.<br />

b 4<br />

C. a b 6 D.<br />

Câu 4: ( Chuyên Cao Bằng- <strong>2019</strong> ) Cho số thực m 1 thỏa mãn<br />

nào sau đây là đúng?<br />

m<br />

<br />

1<br />

2mx<br />

1 dx 1<br />

. Khẳng định<br />

A. m 4;6<br />

B. m 3;5<br />

C. m 2;4<br />

D. m 1;3<br />

<br />

9<br />

Câu 5: ( THPT Ngô Quyền, Hải Phòng- <strong>2019</strong> ) Cho <br />

9<br />

I 10 1<br />

2 <br />

0 x 1<br />

2<br />

f x <br />

<br />

<br />

dx<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

f x dx 18 . Tính<br />

A. I 18 B. I 10<br />

C. I 8<br />

D. I 0<br />

Câu 6: ( THPT Kim Liên- Hà Nội <strong>2019</strong> ) Cho hàm số f (x) liên tục và <strong>có</strong> đạo hàm trên đoạn<br />

[0;5] thỏa mãn <br />

5<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

f x<br />

xf ' x e dx 8; f 5 ln 5 . Tính<br />

5<br />

f x<br />

I e dx<br />

A. -33 B. 33 C. 17 D. -17<br />

<br />

0


Câu 7: ( Chuyên Vinh Nghệ An lần 3- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

thỏa mãn<br />

A.<br />

f<br />

<br />

x <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên <br />

2<br />

f 0<br />

3 và f x f 2 x x 2x 2 x<br />

. Tích phân xf ' <br />

4<br />

B. 2 3<br />

3<br />

C. 5 3<br />

2<br />

x dx bằng:<br />

0<br />

D.<br />

10<br />

<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong>:<br />

Câu 1: Chọn: B<br />

2<br />

1 '' 2 1<br />

f x x f x x<br />

Thay 0<br />

x vào (1) ta được <br />

f 1 0<br />

Đạo hàm hai vế của (1) ta <strong>có</strong> f ' 1 x 2 xf '' x x 2 f ''' x 2 2<br />

Thay 0<br />

x vào (2) ta được f <br />

' 1 2<br />

Mặt khác, lấy tích phân hai vế cận <strong>từ</strong> 0 đến 1 của (1) ta <strong>có</strong>:<br />

1 1 1<br />

2<br />

<br />

<br />

f 1 x dx x f '' x dx 2xdx<br />

0 0 0<br />

1 1<br />

<br />

<br />

f 1 x d 1 x f ' 1 2 xf ' x dx 1<br />

0 0<br />

1 1<br />

<br />

<br />

0 0<br />

<br />

f x dx 2 xf ' x dx 3<br />

Đặt<br />

1<br />

<br />

<br />

f xdx I1<br />

. Vì ' 1 <br />

0<br />

I1 2I 3 I1<br />

1<br />

<br />

I I1<br />

I<br />

1<br />

Vậy I 1<br />

Câu 2:<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: 0 f x ; x<br />

1;3<br />

<br />

Khi đó:<br />

f<br />

x<br />

x<br />

1 1 1<br />

xf x dx f f x dx f x dx nên ta <strong>có</strong> hệ:<br />

0 0 0<br />

1<br />

f<br />

<strong>có</strong> <strong>tập</strong> giá trị là<br />

5 <br />

; <br />

2<br />

, với x<br />

1;3


1 5 1 5<br />

f x<br />

, x 1;3 f x , x<br />

1;3<br />

f x 2 f x 2<br />

<br />

3 3 3 3<br />

x<br />

1 1 1 1<br />

<br />

1 5 <br />

S f x<br />

dx. dx f x<br />

dx.<br />

f x<br />

dx<br />

f<br />

<br />

2 <br />

<br />

5 <br />

<br />

f x dx. f x<br />

dx f x dx. 5 f x dx 5. f x dx f x<br />

dx<br />

2 <br />

3 3 3 3 3 3<br />

<br />

1 1 1 1 1 1<br />

Khi đó hàm số đạt GTLN<br />

Chọn: A<br />

Câu 3:<br />

Phương pháp:<br />

Đổi biến số x t<br />

<br />

3<br />

<br />

1<br />

f<br />

<br />

x dx <br />

Sử <strong>dụng</strong> phương pháp tích phân <strong>từ</strong>ng phần.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Đặt<br />

Đổi cận<br />

Ta <strong>có</strong><br />

Đặt<br />

Suy ra<br />

Đặt<br />

Suy ra<br />

1<br />

x t dx dt dx 2tdt<br />

2 x<br />

2<br />

x 0 t 0; x t<br />

<br />

<br />

2<br />

I 2t sin tdt<br />

<br />

0<br />

2<br />

2t<br />

u 4tdt<br />

du<br />

<br />

sin<br />

tdt dv v<br />

cost<br />

5<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

I cos t.2t 4t costdt 2<br />

J<br />

<br />

0 0<br />

4t u 4dt du<br />

<br />

<br />

costdt dv1 sin<br />

t v1<br />

1 1<br />

<br />

<br />

J 4t sin t 4sin tdt 4cost<br />

4 4 8<br />

<br />

0 0<br />

0<br />

2 a<br />

2 a 1<br />

<br />

b<br />

8 b 4<br />

Do đó I 2<br />

8 1;10<br />

Chọn: D<br />

Câu 4: ( THPT Ngô Quyền, Hải Phòng- <strong>2019</strong> )<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> các công thức tính nguyên hàm cơ bản.<br />

2


Cách <strong>giải</strong>:<br />

m và <br />

Với 1<br />

m<br />

1 1<br />

x 1; m 2mx 1 0 2mx 1 2mx<br />

1<br />

2mx 1 dx 1 2mx 1 dx 1<br />

m<br />

<br />

<br />

<br />

ktm<br />

<br />

2 <br />

m<br />

0<br />

m<br />

<br />

2 3 3<br />

mx x<br />

1 m m m 1 1 m 2m 0 m 2 tm<br />

1<br />

<br />

m ktm<br />

Chọn: D<br />

Câu 5:<br />

Phương pháp:<br />

f x g x dx f x dx g x dx<br />

Sử <strong>dụng</strong> tính chất <br />

<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

9<br />

<br />

9 9 9<br />

10 1 10 1 10 1<br />

I f<br />

2 xdx <br />

2 <br />

.18 1 10 9 0<br />

0 1<br />

2 dx f x dx<br />

x<br />

0 x 1<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 1 0<br />

0<br />

2<br />

Chọn D.<br />

Câu 6:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> phương pháp tích phân <strong>từ</strong>ng phần<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Đặt<br />

Khi đó<br />

b<br />

<br />

a<br />

udv uv vdu<br />

u x u x<br />

<br />

dx du<br />

f x<br />

f x<br />

<br />

<br />

f ' xe dx dv <br />

e d f x dv v e<br />

Chọn C.<br />

Câu 7:<br />

<br />

f x<br />

<br />

5 5 5 5<br />

f x f x f x f x f 5 ln5<br />

<br />

<br />

xf ' x e dx 8 x. e e dx 8 e dx 8 5. e 8 5e<br />

8 17<br />

0 0 0 0<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> phương pháp tích phân <strong>từ</strong>ng phần.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

xf ' x dx xd f x xf x f x dx 2 f 2 f x dx<br />

0 0 0 0 0<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong>:<br />

b<br />

a<br />

b<br />

a


2<br />

<br />

f x f 2 x x 2x 2x f 0 f 2 2 f 2 2 f 0 1<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

xf ' x dx 2 f x dx 2<br />

f t dt<br />

0 0 0<br />

Đặt t 2 x dt dx . Đổi cận<br />

2 0 2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

0 2 0<br />

x<br />

0 t 2<br />

<br />

x<br />

2 t 0<br />

f t dx f x dx f x dx<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

f x dx f x dx<br />

0 0<br />

2<br />

0<br />

2 2 2<br />

<br />

2 f x dx f x dx f 2 x dx<br />

0 0 0<br />

2 2<br />

<br />

2 f x dx f x f 2 x <br />

dx<br />

0 0<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

2 f x dx x 2x 2 dx<br />

0 0<br />

2 3<br />

2<br />

x 2 8<br />

2<br />

f xdx x 2x<br />

<br />

3 3<br />

0 <br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

f<br />

<br />

x dx <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

3<br />

Vậy<br />

2<br />

<br />

0<br />

4 10<br />

xf ' xdx 2 3 3<br />

Chọn D.


16 Câu VDC Nguyên Hàm- Tích Phân <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> các trường<br />

Câu 1. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>-Đề 2 ) Cho hàm số f(x) liên tục trên<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

<br />

16 f x<br />

1<br />

2<br />

f 4x<br />

cot x. f sin xdx dx 1<br />

. Tính I d x .<br />

x<br />

<br />

x<br />

1<br />

1<br />

8<br />

<br />

<br />

. và thỏa mãn<br />

A. 5 3<br />

I .<br />

B. I 2 . C. I .<br />

D. I 3.<br />

2<br />

2<br />

Câu 2(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4) . Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ, liên tục trên [-<br />

0<br />

<br />

4;4]. Biết rằng f ( x) dx 2 và f ( 2 x) dx 4 . Tính tích phân I f ( x)<br />

dx .<br />

2<br />

2<br />

<br />

1<br />

A. I = -10 B. I = -6 C. I = 6 D. I = 10<br />

Câu 3.(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 5) . Cho hàm số<br />

0;1<br />

<br />

2<br />

4<br />

0<br />

y f x<br />

3 2<br />

trên thỏa mãn f x 1 dx 3 và 1 4 . Tích phân x f x dx bằng<br />

1<br />

f <br />

1<br />

1<br />

A. -1 B. <br />

C. D. 1<br />

2<br />

2<br />

Câu 4. .(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 5) Cho hàm số<br />

<br />

<br />

1<br />

2<br />

1<br />

0<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm liên tục<br />

là hàm số chẵn, liên<br />

<br />

cos sinx<br />

tục trên đoạn 1;1<br />

và thỏa mãn f x dx 3, f 2x dx 10<br />

. Tính I xf dx<br />

0<br />

A. I 7<br />

B. I 23<br />

C. I 13<br />

D. I 8<br />

1<br />

2<br />

1<br />

4<br />

Câu 5(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6). Cho hàm số f x<br />

liên tục trên và thỏa<br />

3<br />

1 sin x<br />

mãn f x<br />

f x<br />

, x<br />

.<br />

Biết tích phân I f x<br />

dx được biểu<br />

3<br />

3 2 cos x 8cos x 1<br />

<br />

<br />

<br />

a c<br />

diễn dưới dạng I ln ; a, b, c,<br />

d và các phân số là các phân số tối giản. Tính<br />

b d<br />

a ; c<br />

b d<br />

3<br />

S a ab c d.<br />

A. S = 6. B. S = 3. C. S = 5. D. S = 7.<br />

0<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

0


Câu 6(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 7). Cho hàm số y = f (x) <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên<br />

đoạn [0;1] thỏa mãn<br />

1<br />

<br />

0<br />

f<br />

2<br />

<br />

x dx<br />

bằng<br />

1<br />

2 1<br />

f 0 1, 1 x f ' x<br />

dx . Giá trị nhỏ nhất của tích phân bằng<br />

3<br />

0<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. B. C. D. Đáp án khác<br />

4<br />

3<br />

6<br />

f x<br />

<br />

Câu 7(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9). Cho hàm số và g x <strong>có</strong> đạo hàm trên<br />

<br />

1;4 và thỏa mãn hệ thức sau với mọi x 1;4<br />

<br />

<br />

<br />

f 1 2g<br />

1 2<br />

<br />

1 1 2 1<br />

<br />

f x<br />

. ; g x<br />

.<br />

x x g x<br />

x x f x<br />

<br />

. Tính<br />

4<br />

1<br />

<br />

<br />

I f x . g x <br />

dx<br />

A. 6 B. 4 C. 2 D. 7<br />

Câu 8. (Đề <strong>Toán</strong> Pen- Đề số 4) Cho hàm số<br />

y f x ax bx cx d <strong>có</strong> đồ thị (C). Biết rằng đường thẳng y<br />

<br />

3 2<br />

= -9 là tiếp tuyến của (C) tại điểm <strong>có</strong> hoành độ dương và đồ thị của<br />

y f x được cho như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi<br />

<br />

(C) và trục hoành <strong>có</strong> số đo gần nhất với số nào dưới đây?<br />

A. 28.<br />

B. 29,25.<br />

C. 31,5.<br />

D. 35,15.<br />

Câu 9(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> –Đề 5). Cho hàm<br />

số y f x liên tục trên đoạn 3;5 và <strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

<br />

<br />

vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của<br />

3<br />

2<br />

P : y ax bx c ). Tích phân f x dx bằng<br />

2<br />

53 61<br />

A. .<br />

B. .<br />

2<br />

3<br />

95 97<br />

C. .<br />

D. .<br />

7<br />

6<br />

Câu 10(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 6). Tìm giá trị của tham số m sao cho<br />

3<br />

y x 3x 2C<br />

và d: y mx 2<br />

giới hạn bởi hai hình phẳng <strong>có</strong> cùng diện tích<br />

A. 0 m 1<br />

B. m 1<br />

C. 1 m 9<br />

D. m 9<br />

Câu 11(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Trên cánh đồng cỏ, <strong>có</strong> 2 con bò được cột vào<br />

hai cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa hai cọc là 5 m, còn hai sợi dây buộc hai con bò lần<br />

lượt <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài là 4 m và 3 m (không tính phần <strong>chi</strong>ều dài dây buộc bò). Tính diện tích mặt cỏ


lớn nhất mà 2 con bò <strong>có</strong> thể ăn chung (làm tròn đến hàng phần nghìn).<br />

A. 6,642 m 2 . B. 6,246 m 2 .<br />

C. 4,624 m 2 . D. 4,262 m 2 .<br />

Câu 12(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />

x 1, x 2, y 0 và parabol<br />

2<br />

P : y ax bx c<br />

P<br />

<br />

bằng 15. Biết <strong>có</strong> đỉnh I 1;2 là điểm cực tiểu. Tính T a b c.<br />

A. T = -8. B. T = -2. C. T = 14. D. T = 3.<br />

Câu 13. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề<br />

4) Một cái trống trường <strong>có</strong> bán kính hai đáy <strong>đề</strong>u<br />

bằng 25 cm, <strong>thi</strong>ết diện vuông góc với trục và cách<br />

<strong>đề</strong>u hai đáy <strong>có</strong> chu vi 70 (cm). Chiều <strong>cao</strong> của<br />

trống bằng 80 cm. Biết rằng mặt phẳng chứa trục<br />

cắt mặt xung quanh của trống là các parabol (như<br />

hình vẽ). Hỏi thể tích của trống?<br />

A. 254259,6 cm 3 .<br />

B. 127129,8 cm 3 .<br />

C. 80933,3 cm 3 .<br />

D. 253333,3 cm 3 .<br />

Câu 14(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5). Cho hàm số f x<br />

liên tục trên thỏa mãn<br />

<br />

<br />

2<br />

3<br />

f x 1 2x 1,<br />

x<br />

. Tính tích phân I f x<br />

dx.<br />

0<br />

5<br />

A. I 2. B. I .<br />

C. I 4.<br />

D. I 6.<br />

2<br />

Câu 15. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5) Một<br />

vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ<br />

thuộc vào thời gian t (h) <strong>có</strong> đồ thị của vận tốc như hình<br />

bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể <strong>từ</strong> khi bắt đầu<br />

chuyển động, đồ thị đó là một phần của parabol <strong>có</strong> đỉnh<br />

I 2;8 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng<br />

<br />

<br />

thời gian còn lại đồ thị là những đoạn thẳng (như hình<br />

vẽ). Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 5<br />

giờ đó.<br />

A. 25 km.<br />

B. 41 km.<br />

C. 33 km.<br />

D. 26 km.<br />

Câu 16(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6 ). Cho<br />

<br />

y f x<br />

trên đoạn 1;3<br />

<br />

f<br />

x<br />

không âm thỏa mãn điều kiện<br />

2<br />

f x . f ' x 2x f x 1<br />

và f 0<br />

0. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số<br />


A. 22. B. 4 11 3.<br />

C. 20 2. D. 3 11 3.<br />

GIẢI<br />

Câu 1. Chọn A.<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> phương pháp đổi biến và các tính chất của tích phân.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

2<br />

cot x.f sin x dx 1<br />

1<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

2sin x cos x.f sin x<br />

2<br />

2 sin x<br />

4<br />

<br />

2 2<br />

f sin x<br />

2<br />

2 sin x<br />

4<br />

1<br />

1 f t<br />

<br />

2 t<br />

<br />

1<br />

<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

2<br />

f<br />

t<br />

Ta lại <strong>có</strong>:<br />

<br />

dt 1<br />

dt 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

d sin x 1<br />

dx 1


16<br />

<br />

1<br />

<br />

4<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

<br />

f x<br />

dx 1<br />

x<br />

<br />

16 f x<br />

2<br />

dx 1<br />

2 x x<br />

<br />

x <br />

16 f<br />

2<br />

d x 1<br />

x<br />

<br />

4<br />

f t<br />

2<br />

dt 1<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

Mặt khác<br />

f t 1<br />

dt <br />

t 2<br />

<br />

<br />

1 1 1 4 1 4<br />

f 4x f 4x f 4x f t f t f t 1 5<br />

I dx 4 dx d 4x dt dt+ dt=2+ .<br />

x<br />

<br />

4x<br />

<br />

4x<br />

<br />

t<br />

<br />

t<br />

<br />

t 2 2<br />

1 1 1 1 1 1<br />

8 8 8 2 2<br />

Câu 2. Chọn B.<br />

Phương pháp: Đổi biến.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>: <br />

0 0 2<br />

<br />

f ( x) d x 2 f ( t) dt 2 f ( t) dt 2<br />

2 2 0<br />

2 2 4 4<br />

1 1<br />

f ( 2 x) dx 4 f ( 2 x) d 2x<br />

4 f ( t) dt 4 f ( t) dt 8<br />

2 2<br />

<br />

1 1 2 2<br />

4 2 4<br />

<br />

Vậy I f ( x) dx f ( t) dt f ( t) dt 2 8 6.<br />

Câu 3. Chọn C.<br />

0 0 2<br />

Phương pháp : Sử <strong>dụng</strong> phương pháp đổi biến kết hợp tích phân <strong>từ</strong>ng phần.<br />

2 2 1<br />

<br />

<br />

Cách <strong>giải</strong> : Trước hết ta <strong>có</strong> f x 1 dx 3 f x 1 d x 1 3 f t dt 3 .<br />

Ta lại <strong>có</strong> :<br />

1 1 0<br />

<br />

1 1 1 1<br />

3 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1<br />

I x f x dx x f x . x ' dx x f x ' d x t f t '<br />

dt<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

0 0 0 0<br />

<br />

u t du dt<br />

Đặt <br />

<br />

<br />

dv f t<br />

' dt v f t


1<br />

1 <br />

1 1<br />

1 3 .<br />

0<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

0 <br />

1<br />

Suy ra I tf t f t dt f <br />

Câu 4. Chọn B.<br />

Phương pháp : Sử <strong>dụng</strong> phương pháp đổi biến.<br />

Cách <strong>giải</strong> : Ta <strong>có</strong> :<br />

1 1<br />

2 2<br />

1 1<br />

1 1<br />

f 2x dx 10 f 2x d 2x 10 f t dt 10 f t<br />

dt 20<br />

2 2<br />

<br />

1 1 1 1<br />

4 4 2 2<br />

Do hàm số<br />

y f x<br />

là hàm số chẵn nên:<br />

0<br />

<br />

<br />

2<br />

0<br />

1<br />

1<br />

0<br />

1<br />

2<br />

0<br />

1<br />

2<br />

0<br />

0<br />

I cos xf sinx dx<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

sinx sin<br />

<br />

f d x<br />

<br />

f t dt<br />

<br />

f t dt<br />

<br />

f t dt <br />

<br />

1<br />

<br />

1<br />

2<br />

1<br />

<br />

1<br />

2<br />

23.<br />

Câu 5. Chọn A.<br />

<br />

f t dt<br />

<br />

f x dx f t dt<br />

Phương pháp: Lấy tích phân hai vế của<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:<br />

.<br />

1 sin x<br />

f x<br />

f x<br />

, x<br />

.<br />

3<br />

3 2 cos x 8cos x 1


3 3 3<br />

1 sin x<br />

f xdx f xdx <br />

dx<br />

<br />

3<br />

0 0 3 2<br />

0<br />

cos x 8cos x 1<br />

<br />

3 3 3<br />

2<br />

1 3sin x cos x<br />

f xdx f xdx <br />

dx<br />

<br />

3 3<br />

0 0 3 6<br />

0<br />

cos x 8cos x 1<br />

<br />

3 3 3<br />

1<br />

f xdx f xd x<br />

<br />

<br />

3 3<br />

0 0 3 3 6<br />

0<br />

cos x 8cos x 1<br />

<br />

3<br />

0<br />

0<br />

1 dt<br />

f xdx f tdt<br />

<br />

6<br />

<br />

t 8t<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

1<br />

3 8<br />

0 1<br />

<br />

1<br />

3 8<br />

0 1<br />

<br />

3<br />

<br />

f<br />

<br />

1<br />

8<br />

1 dt<br />

x dx <br />

6<br />

<br />

t 8t<br />

1<br />

2 1 1 <br />

f xdx dt<br />

3<br />

<br />

8t<br />

8t<br />

1<br />

1<br />

<br />

1<br />

8<br />

1<br />

<br />

<br />

d<br />

<br />

<br />

<br />

cos<br />

1 t 1 1 1 1 16<br />

f xdx<br />

ln ln ln ln<br />

12 <br />

<br />

8t<br />

1 12 16 9 12 9<br />

0<br />

<br />

Suy ra:<br />

a b c d S a ab c d <br />

Câu 6. Chọn D.<br />

3<br />

1; 12; 16; 9 6.<br />

Phương pháp: Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức tích phân Holder.<br />

1 1<br />

b b p p b q q<br />

<br />

f . g dx f dx g dx<br />

<br />

<br />

<br />

a a a<br />

1 1<br />

với p 1, q 1, 1 .<br />

p<br />

q<br />

<br />

Dấu xảy ra khi tồn tại số thực m,<br />

n không đồng thời bằng 0 sao cho m f n g .<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

3<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

p<br />

q<br />

Đặt<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

du 2 1<br />

u 1 <br />

<br />

<br />

<br />

v f ' x dx <br />

v f x<br />

x dx<br />

1 1 1<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

Suy ra 1 ' 1 2 1 1 2 1<br />

<br />

I x f x dx x f x x f x dx x f x dx<br />

0<br />

0 0 0


1<br />

<br />

Do đó: 1<br />

x f <br />

0<br />

2<br />

x dx <br />

3<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức tích phân Holder với p q 2 :<br />

<br />

<br />

<br />

b<br />

2<br />

b b<br />

2 2<br />

<br />

f . gdx<br />

<br />

<br />

<br />

f dx g dx<br />

a a a<br />

1 1 1<br />

2<br />

1<br />

<br />

4 4<br />

f x dx 1 x dx 1 x f x dx<br />

f x dx .<br />

<br />

9 3<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

Suy ra <br />

0 0 0 0<br />

2<br />

Dấu xảy ra khi tồn tại số thực , không đồng thời bằng 0 sao cho mf x n 1<br />

x .<br />

Câu 7. Chọn B.<br />

<br />

<br />

Phương pháp: Tìm f x . g x .<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:<br />

f x<br />

1 .<br />

1 f x<br />

g x<br />

<br />

1<br />

x x g x<br />

x x<br />

g x<br />

2 . 1 f x.<br />

g x<br />

<br />

2<br />

x x f x<br />

x x<br />

Cộng vế với vế ta được:<br />

1 2 1<br />

f x<br />

g x'<br />

<br />

x x x x x x<br />

1 2<br />

Suy ra f x g x<br />

dx C<br />

x x x<br />

Mà f 1 2g 1 2 f 1 g 1 2 nên C 0<br />

<br />

2<br />

<br />

x<br />

4 4<br />

2<br />

I f x . g x <br />

dx dx 4.<br />

x<br />

Vậy f x g x<br />

Do đó: <br />

1 1<br />

Câu 8. Chọn đáp án B<br />

f x ax bx x C<br />

2<br />

'( ) 3 2 ( ')<br />

( 1,0),(1, 4),(3,0) (C')<br />

1<br />

a <br />

3a 2b c 0 3<br />

<br />

<br />

3a 2b c 4 b<br />

1<br />

27a 6b c 0 <br />

c 3<br />

<br />

<br />

m n 2


Đường thẳng y=-9 <strong>có</strong> hệ số góc -0 mà y=-9 là tiếp tuyến của (C)<br />

f '( x ) 0 x 2x<br />

3 0<br />

2<br />

0 0 0<br />

x0<br />

1( L)<br />

<br />

x0<br />

3(TM)<br />

y 9<br />

0<br />

=> Tiếp điểm là (3;-9)<br />

Điểm này nằm trên (C) => Ta thay vào tính được<br />

1 3 2<br />

f ( x) x x 3x<br />

3<br />

Phương trinh hoành độ gia điểm<br />

f ( x) 0<br />

1 3 2<br />

x x 3x<br />

0<br />

3<br />

<br />

x<br />

0<br />

<br />

3<br />

3 5<br />

<br />

<br />

<br />

x <br />

2<br />

<br />

3<br />

3 5<br />

x <br />

2<br />

=> Diện tích hình phẳng cần tinh là:<br />

33 5<br />

0 2<br />

1 3 2 1 3 2<br />

<br />

S | x x 3 x | dx | x x 3 x | dx<br />

3 3<br />

33 5<br />

2<br />

33 5<br />

2<br />

1 3<br />

| x<br />

2<br />

x 3 x | dx 29,25<br />

<br />

<br />

3<br />

33 5<br />

2<br />

Câu 9. Chọn đáp án D<br />

( P)<br />

3<br />

2<br />

<strong>có</strong> dạng<br />

2<br />

y x 4x<br />

1 3<br />

2<br />

( ) 4<br />

97<br />

f x<br />

dx f x dx x xdx <br />

6<br />

<br />

2 1<br />

Câu 10. Chọn đáp án B<br />

Thử m 1 ( C)<br />

d tại 3 điểm <strong>có</strong> hoành độ 0; 2<br />

0 2<br />

3 3<br />

x 4xdx x 4xdx<br />

4 m 1thỏa mãn<br />

2 0<br />

Câu 11. Đáp án A<br />

<br />

0<br />

1 .3 2 3 2<br />

3.3 d 9 d 0<br />

3


Con bò 1 ăn với bán kính 4m <strong>có</strong> cọc tại A, con bò 2 ăn với bán kính 3m <strong>có</strong> cọc tại B<br />

=>AB=5<br />

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, gốc tọa độ trùng vào A<br />

Do phần ăn chung <strong>có</strong> dạng đối xứng => ta chỉ cần tính phần dương bên trên<br />

Phương trình đường tròn tâm A:<br />

x y 16 y 16 x<br />

2 2 2<br />

Phương trình đường tròn tâm B: ( x 5) y 9 y 9 ( x 5)<br />

Hoành độ giao điểm 2 đường cong là:<br />

16 x 9 ( x 5)<br />

16<br />

x <br />

5<br />

2 2<br />

16<br />

5<br />

<br />

2<br />

4<br />

2 2<br />

S 2.( 9 ( x 5) dx 16 x dx) 6,642<br />

Câu 12: Chọn A<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

P : y ax bx c<br />

<br />

2<br />

a b c 2<br />

<br />

Có đỉnh I 1;2<br />

b<br />

c a 2<br />

1<br />

2a<br />

P : y ax 2ax a 2<br />

<br />

2<br />

<br />

16<br />

5<br />

2 2 2<br />

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x 1, x 2, y 0 và parabol P là:<br />

Câu 13: Chọn A<br />

<br />

y


x<br />

Parabol đối xứng qua Oy , qua A(0;35), B(40;25)<br />

phương trình parabol :<br />

Thể tích trống là : V <br />

40 40<br />

2 1<br />

2 2<br />

3<br />

y dx ( x 35)<br />

dx 254259,6cm<br />

<br />

160<br />

40<br />

40<br />

A<br />

1<br />

y x<br />

160<br />

2<br />

35<br />

Câu 14. Chọn đáp án A<br />

2 1<br />

3 2 2<br />

<br />

t x 1 dt 3 x dx f ( t) dt (2x 1)3x dx 2<br />

<br />

0 1<br />

Câu 15. Chọn đáp án C<br />

2<br />

Trong thời gian t 0 3h<br />

vật chuyển động với v 2t 8t<br />

Trong thời gian t 3 4h<br />

vật chuyển động với v 2t<br />

Trong thời gian t 4 5h<br />

vật chuyển động với v 8<br />

3 4 5<br />

2<br />

<br />

S ( 2t 8 t) dt 2tdt 8dt<br />

33<br />

0 3 4<br />

Câu 16. Chọn đáp án D<br />

<br />

<br />

2 2<br />

f x 1 x c<br />

<br />

2<br />

f x<br />

<br />

'<br />

2<br />

2 f x . f ' x<br />

2<br />

f x. f ' x 2x f x<br />

1 2x f x<br />

1 2x<br />

2 1<br />

<br />

f c f x x f x f x<br />

2 2<br />

0 0 1 ( ) ( 1) 1 ( ) min 3, ( ) max 3 11


Câu 1:<br />

(THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />

P : 2x y 2z<br />

10 0 và mặt cầu S x y z <br />

2 2 2<br />

: 2 1 3 25 cắt nhau theo giao tuyến là<br />

V là thể tích khối nón <br />

đường tròn C . Gọi V<br />

1<br />

là thể tích khối cầu S , 2<br />

N <strong>có</strong> đỉnh là giao điểm của mặt<br />

cầu S với đường thẳng đi qua tâm mặt cầu S và vuông góc với mặt phẳng P , đáy là đường tròn<br />

C . Biết độ dài đường <strong>cao</strong> khối nón N lớn hơn bán kính của khối cầu <br />

<br />

V1<br />

S . Tính tỉ số<br />

V .<br />

V1<br />

125<br />

A.<br />

V 32<br />

. B. V1<br />

125<br />

V 8<br />

. C. V1<br />

125<br />

V 96<br />

. D. V1<br />

375<br />

V 32<br />

.<br />

2<br />

2<br />

Câu 2. (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3; 2<br />

,<br />

B 3;7; 18<br />

và mặt phẳng P : 2x y z 1 0. Điểm M a, b,<br />

c thuộc P sao cho mặt phẳng<br />

2 2<br />

ABM vuông góc với P và MA MB 246 . Tính S a b c .<br />

A. 0 . B. 1. C. 10 . D. 13 .<br />

Câu 3: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 1 y z 2<br />

d : , mặt phẳng P : x y 2z<br />

5 0 1; 1;2<br />

P lần<br />

2 1 1<br />

lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của là:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

u 2;3;2<br />

u 1; 1;2<br />

u 4;5; 13<br />

A. <br />

2<br />

và A . Đường thẳng cắt d và <br />

B. <br />

C. u 3;5;1<br />

2<br />

D. <br />

Câu 4: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;2;3<br />

, 1;0; 1<br />

<br />

<br />

2<br />

B ,<br />

C 2; 1;2 . Điểm D thuộc tia Oz sao cho độ dài đường <strong>cao</strong> xuất phát <strong>từ</strong> đỉnh D của tứ diện ABCD bằng<br />

3 30<br />

10<br />

A. <br />

<strong>có</strong> tọa độ là<br />

0;0;1 B.0;0;3<br />

C.0;0;2<br />

D.0;0;4<br />

Câu 5: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Cho hình lăng trụ ABC.<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> A . ABC là tứ diện <strong>đề</strong>u cạnh a .<br />

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và<br />

<br />

<br />

CMN .<br />

2<br />

A.<br />

5<br />

Câu 6:<br />

B. 3 2<br />

C. 2 2<br />

D. 4 2<br />

4<br />

5<br />

13<br />

(CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG) Trong không gian<br />

Oxyz , cho ba điểm 2;5; 3<br />

Da; b;<br />

c (với c 0 ) thuộc <br />

<br />

<br />

A , B 2;1;1 , C 2;0;1<br />

và mặt phẳng : 3x 4y 5z<br />

1 0<br />

. Gọi<br />

sao cho <strong>có</strong> vô số mặt phẳng P<br />

chứa C , D và khoảng cách <strong>từ</strong> A đến<br />

2 2 2<br />

P gấp 3 lần khoảng cách <strong>từ</strong> B đến P . Tính giá trị biểu thức<br />

S a b c .<br />

A. S 18<br />

B. S 32<br />

C. S 20<br />

D. S 26


Câu 7:<br />

(THPT Năng Khiếu - TP HCM)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

t x<br />

4 3t<br />

<br />

d1<br />

: y 2 2t<br />

và d2<br />

: y 3 2t<br />

<br />

z<br />

3 t <br />

z<br />

1 t<br />

. Trên đường thẳng d<br />

1 lấy hai điểm ,<br />

thẳng d<br />

2 lấy hai điểm C,<br />

D thỏa mãn CD 4. Tính thể tích V của tứ diện ABCD .<br />

A B thỏa mã AB 3 . Trên đường<br />

4 21<br />

A. V 7<br />

B. V 2 21 C. V D. V <br />

3<br />

Câu 8: (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi)Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S :<br />

x 1 2 y 2 2 z 1<br />

2<br />

8 và điểm M 1; 1; 2<br />

. Hai đường thẳng d , <br />

mặt cầu S lần lượt tại A , B . Biết góc giữa <br />

1<br />

d và <br />

d bằng với<br />

2<br />

1<br />

cos<br />

2<br />

5 21<br />

6<br />

d đi qua M và tiếp xúc<br />

3<br />

4<br />

. Tính độ dài AB .<br />

A. 7 . B. 11 . C. 5 . D. 7 .<br />

Câu 9: (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng<br />

P : x 2y 2z<br />

6 0<br />

<br />

ON. OM 1<br />

. Trong <br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

P lấy điểm M và xác định điểm N thuộc đường thẳng OM sao cho<br />

2 2 2<br />

1 1 1 1<br />

A. Điểm N luôn thuộc mặt cầu <strong>có</strong> phương trình x y z <br />

6 3 3 4<br />

2 2 2<br />

1 1 1 1<br />

B. Điểm N luôn thuộc mặt cầu <strong>có</strong> phương trình x y z <br />

12 6 6 16<br />

C. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng <strong>có</strong> phương trình x 2y<br />

2z<br />

1 0<br />

D. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng <strong>có</strong> phương trình x 2y<br />

2z<br />

1 0<br />

Câu 10:<br />

(THPT Thăng Long - Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm<br />

1;1;1 , 1;2; 1 , 1;0;1<br />

<br />

A B C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn tứ diện ABCD là tứ diện vuông tại D<br />

(tức là DA, DB,<br />

DC đôi một vuông góc)?<br />

A. 12 . B. Vô số. C. 2 . D. 6 .<br />

Câu 11:<br />

(THPT CHUYÊN KHTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC vuông<br />

tại C , ABC 60 , AB 3 2, đường thẳng AB <strong>có</strong> phương trình<br />

x 3 y 4 z 8<br />

, đường thẳng<br />

1 1 4<br />

AC nằm trên mặt phẳng : x z 1 0 . Biết B là điểm <strong>có</strong> hoành độ dương, gọi ; ; <br />

C , giá trị của a b c bằng<br />

a b c là tọa độ điểm<br />

A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 7 .<br />

Câu 12: (THPT Hồng Bàng - Hải Phòng) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

P : 2x 2y z 4 0 và đường thẳng d : y 2 2t<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

nằm trên P và trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm I của BC là<br />

. Tam giác ABC <strong>có</strong> A<br />

1;2;1 , các điểm B , C<br />

A. I 1; 1; 4<br />

. B. I 2;1;2<br />

. C. I 2; 1; 2<br />

. D. 0;1; 2<br />

I .


Câu 13:<br />

(THPT HAU LOC 2_THANH HOA) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho bốn điểm mặt<br />

phẳng đi qua điểm A 2;0;0<br />

, B 0;4;0<br />

, C 2;4;0<br />

, 0;0;6<br />

2 2 2<br />

S : x y z 2x 4 y 6z<br />

0<br />

. Có bao nhiêu mặt phẳng cắt <br />

bằng 14 và cách <strong>đề</strong>u cả năm điểm O , A , B , C , D với O là gốc tọa độ.<br />

D và mặt cầu<br />

S theo một đường tròn <strong>có</strong> diện tích<br />

A. Vô số. B. 1. C. 5. D. 3.<br />

Câu 14: (SGD_QUANG NINH) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 5x my 4z n 0 đi<br />

qua giao tuyến của hai mặt phẳng : 3x 7 y z 3 0 và : x 9y 2z<br />

5 0<br />

.<br />

. Tính m n<br />

A. 6 . B. 16 . C. 3. D. 4.<br />

2 2 2<br />

Câu15: (SGD_QUANG NINH) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu <br />

A 2;0; 2 2 , B 4; 4;0<br />

. Biết rằng <strong>tập</strong> hợp các điểm M thuộc <br />

và các điểm <br />

MA<br />

2<br />

<br />

MO. MB 16<br />

là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.<br />

A. 3 2<br />

4 . B. 3 2 . C. 3 7<br />

4 . D. 5 2 .<br />

S : x 1 y 2 z 4<br />

S và thỏa mãn<br />

Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh ) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1<br />

, 2;1;0<br />

<br />

C 3; 1;1<br />

. Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang <strong>có</strong> đáy AD và S 3S<br />

.<br />

A. D8;7; 1<br />

. B.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

D<br />

8; 7;1<br />

. C.<br />

D 12;1; 3<br />

<br />

<br />

<br />

D<br />

8;7; 1<br />

<br />

D 12; 1;3<br />

<br />

ABCD<br />

ABC<br />

. D. D12; 1;3 .<br />

Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội) Trong không gian Oxyz , cho điểm 1; 6;1<br />

phẳng P : x y 7 0 . Điểm B thay đổi thuộc Oz ; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng <br />

tam giác ABC <strong>có</strong> chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là.<br />

A. B 0;0;1<br />

. B. B 0;0; 2<br />

. C. B 0;0; 1<br />

. D. 0;0;2<br />

B ,<br />

A và mặt<br />

B .<br />

P . Biết rằng<br />

Câu 18. (TT Tân Hồng Phong) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 5 điểm A1;2; 1<br />

, 2;3;0<br />

<br />

C 2;3; 1<br />

, D 3;2;5<br />

, 3;4;0<br />

<br />

E . Tìm số mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u 5 điểm A , B ,C , D , E .<br />

A. 0 . B. 3. C. 5. D. 1.<br />

B ,<br />

Câu 19. (THPT HAI BÀ TRƯNG) Trong không gian Oxyz , cho điểm<br />

2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0 .<br />

Điểm D trong mặt phẳng <br />

<br />

A B C<br />

Oyz <strong>có</strong> <strong>cao</strong> độ âm sao cho thể tích của<br />

khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách <strong>từ</strong> D đến mặt phẳng Oxy bằng 1. Khi đó <strong>có</strong> tọa độ điểm D<br />

thỏa mãn <strong>bài</strong> toán là:<br />

A. D0;3; 1 .<br />

B. D0; 3; 1 .<br />

C. D0;1; 1 .<br />

D. D0;2; 1 .<br />

Câu 20. (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu)Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A 3;7;1<br />

, 8;3;8<br />

<br />

C 2;5;6 . Gọi S 1<br />

là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 và 2 <br />

<strong>có</strong> tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua C và tiếp xúc đồng thời cả hai mặt cầu S , S .<br />

B và<br />

S là mặt cầu tâm B bán kính bằng 6 . Hỏi<br />

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .<br />

1<br />

2


Câu 21: (SGD Bắc Ninh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu<br />

( S) :( x- 3) 2 + ( y - 3) 2 + ( z - 2)<br />

2<br />

= 9 và ba điểm A ( 1;0;0 ), B ( 2;1;3 ); C( 0;2; - 3)<br />

. Biết rằng quỹ tích các<br />

<br />

2<br />

điểm M thỏa mãn MA + 2 MB. MC = 8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này.<br />

A. r = 3<br />

B. r = 6<br />

C. r = 3<br />

D. r = 6<br />

Câu 22:<br />

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH )Trong không gian với hệ<br />

2 2 2<br />

trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S x y z <br />

S 2 2 <br />

2<br />

2<br />

: x 1 y 2 z 1 9 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn <br />

đường tròn C .<br />

1<br />

: 1 1 2 16 và<br />

C . Tìm tọa độ tâ J của<br />

1 7 1<br />

A. J <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 4 . B. J 1 7 1<br />

; ;<br />

<br />

<br />

3 4 4 . C. 1 7 1<br />

J <br />

; ; <br />

<br />

<br />

3 4 4 . D. 1 7 1<br />

J <br />

; ; <br />

<br />

<br />

2 4 4 .<br />

Câu 23: (THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm<br />

A 2;0;0<br />

, B 0;3;0<br />

, C 0;0;6<br />

, 1;1;1<br />

<br />

D . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5<br />

điểm O , A , B , C , D ?<br />

A. 6 . B. 10 . C. 7 . D. 5.<br />

. Câu 24: (BTN ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A1; 2;0<br />

, B 0; 1;1<br />

, C 2;1; 1<br />

và D3;0; 2<br />

. Hỏi <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u 4 điểm đó?<br />

A. 7 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.<br />

C. Có vô số mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.<br />

Câu 25. (THPT chuyên Vĩnh Phúc ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;2; - 2)<br />

và B( 2; - 1;0 ).<br />

Đường thẳng AB cắt mặt phẳng ( P): x + y - z + 1= 0 tại điểm I. Tỉ số IA<br />

IB bằng?<br />

A. 4 . B. 2 . C. 6. D. 3.<br />

Câu 26: (Chuyên Vinh) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2x y 2z<br />

2 0, đường thẳng<br />

x 1 y 2 z 3<br />

1<br />

d : và điểm A <br />

<br />

;1;1 . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , song song<br />

1 2 2<br />

2 <br />

với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng cắt mặt phẳng Oxy tại điểm B . Độ dài<br />

đoạn thẳng AB bằng.<br />

A. 7 2 . B. 21<br />

2 . C. 7 3 . D. 3 2 .<br />

Câu 27: (Chuyên Vinh) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng : x z 3 0 và điểm 1;1;1<br />

<br />

Gọi A là điểm thuộc tia Oz , Gọi B là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên <br />

Diện tích của tam giác MAB bằng<br />

A. 6 3 . B. 3 3<br />

2<br />

. C.<br />

3 123<br />

2<br />

M .<br />

. Biết rằng tam giác MAB cân tại M .<br />

. D. 3 3 .


Câu 28. (Sở GD&ĐT Hà Nội) Cho lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> cạnh bên bằng cạnh đáy.<br />

Đường thẳng MN M AC;<br />

N BC<br />

là đường vuông góc chung của A C và BC . Tỷ số NB<br />

NC bằng<br />

5<br />

A. .<br />

B. 3 .<br />

C. 2 .<br />

D. 1.<br />

2<br />

2<br />

3<br />

Câu 29: (THPT Ngọc Tảo-Hà Nội)Trong không gian Oxyz mặt cầu<br />

S x y z<br />

<br />

2 2 2<br />

: 1 2 1 9<br />

. Khối bát diện <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> các đỉnh nằm trên <br />

nhiêu?<br />

A. 9 B. 18 C. 27 D. 36<br />

S <strong>có</strong> thể tích bằng bao<br />

Câu 30 (CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TÂN HỒNG PHONG) Trong không gian tọa độ , cho 2 Oxyz<br />

1 2 1<br />

đường thẳng , Mặt phẳng<br />

1<br />

:<br />

x <br />

y z <br />

x 1 y 1 z 2<br />

d d2<br />

: .<br />

2 1 2<br />

1 3 1<br />

: 0<br />

d , d<br />

1<br />

d <br />

P ax by cz d song song với 1 2 và khoảng cách <strong>từ</strong> đến P bằng 2 lần khoảng<br />

<br />

cách <strong>từ</strong> 2 đến P . Tính S a b c .<br />

d<br />

1<br />

A. S . B. S 1.<br />

3<br />

8<br />

C. S 4 . D. S hay S 4<br />

.<br />

34<br />

d <br />

Câu 31. (SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA)Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm A 7;2;3 ,<br />

B 1;4;3<br />

C <br />

Oxyz <br />

, 1;2;6 , D 1;2;3 và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức<br />

P MA MB MC 3MD<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. 3 21<br />

5 17<br />

OM . B. OM 26 . C. OM 14 . D. OM .<br />

4<br />

4<br />

Câu 32. (THPT QUẢNG XƯƠNG1) Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm A 3;1;0 ,<br />

<br />

0; 1;0 C 0;0; 6<br />

ABC<br />

AA BB CC<br />

0<br />

Oxyz <br />

B , . Nếu tam giác thỏa mãn hệ thức thì tọa độ<br />

trọng tâm của tam giác đó là<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. 1;0; 2 . B. 2; 3;0 . C. 3; 2;0 . D. 3; 2;1<br />

.<br />

3;1;0 , 0; 1;0 , 0;0; 6<br />

A B C A B C<br />

<br />

AA BB CC<br />

0 thì <strong>có</strong> tọa độ trọng tâm là:<br />

1;0; 2 .<br />

2; 3;0 .<br />

3; 2;0 .<br />

Câu 33: Cho ba điểm . Nếu tam giác thỏa mãn hệ thức<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. B. C. D.<br />

3; 2;1 .<br />

Câu 34: Cho hình chóp . biết A 2;2;6 , B 3;1;8 , C 1;0;7 , D 1;2;3 . Gọi H là trung điểm<br />

S ABCD <br />

27<br />

của , SH ABCD . Để khối chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> thể tích bằng (đvtt) thì <strong>có</strong> hai điểm<br />

2<br />

CD <br />

thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán. Tìm tọa độ trung điểm<br />

I của S1S<br />

2<br />

I <br />

I <br />

I <br />

<br />

<br />

A. 0; 1; 3<br />

. B. 1;0;3<br />

C. 0;1;3 . D. I<br />

1;0; 3 .<br />

S1,<br />

S2


Câu 35: Trong không gian , cho điểm A 1; 6;1<br />

và mặt phẳng P : x y 7 0 . Điểm B thay<br />

Oxyz <br />

đổi thuộc ; điểm thay đổi thuộc mặt phẳng P . Biết rằng tam giác ABC <strong>có</strong> chu vi nhỏ<br />

nhất. Tọa độ điểm<br />

Oz C <br />

B<br />

là.<br />

B <br />

B B <br />

<br />

A. 0;0;1 . B. 0;0; 2 . C. 0;0; 1 . D. B 0;0;2 .<br />

Câu 36: (THPT Phan Chu Trinh - ĐăkLăk) Trong không gian tọa độ cho hai điểm A 2;2;1 ,<br />

Oxyz <br />

8 4 8<br />

B <br />

; ;<br />

<br />

. Biết I a; b;<br />

c<br />

là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB . Tính S a b c.<br />

3 3 3 <br />

A. S 1. B. S 0 . C. S 1. D. S 2 .<br />

Oxy<br />

ABC <br />

Câu 37: (THPT Chuyên Thái Bình) Trong không gian cho tam giác <strong>có</strong> A 2;3;3 , phương<br />

trình đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> B là x 3 y 3 z 2<br />

, phương trình đường phân giác trong<br />

1 2 1<br />

góc C là x 2 y 4 z 2<br />

<br />

. Biết rằng u m; n; 1<br />

là một véc tơ chỉ phương của đường<br />

2 1 1<br />

2 2<br />

thẳng AB . Tính giá trị biểu thức T m n .<br />

A. T 1<br />

B. T 5<br />

C. T 2<br />

D. T 10<br />

Câu 38: (Tạp chí THTT ) Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm M 1;2; 1<br />

Viết phương<br />

Oxyz <br />

trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O 0;0;0 và cách M một khoảng lớn nhất.<br />

<br />

x y z<br />

A. x 2y z 0 . B. 1. C. x y z 0. D. x y z 2 0<br />

1 2 1<br />

Câu 39. (THPT Hùng Vương-PT) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu<br />

2 2 2<br />

x 2 y 3 z 1<br />

S : x y z 6x 4y 2z<br />

5 0 và đường thẳng d : . Viết phương<br />

1 1 5<br />

trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng và đi qua tâm của mặt cầu S .<br />

P<br />

d <br />

P : 3x 2 y z 6 0<br />

P : 3x 2 y z 6 0<br />

P : x y 5z<br />

4 0<br />

P : x y 5z<br />

4 0<br />

A. . B. .<br />

C. . D. .<br />

x 1 y 1<br />

z m<br />

Câu 40: (CHUYÊN VINH) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : và mặt c<br />

1 1 2<br />

S : x 1 2 y 1 2 z 2 2<br />

9 .Tìm để đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm<br />

m d <br />

phân biệt E , F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất<br />

1<br />

1<br />

A. m 1. B. m 0 . C. m . D. m .<br />

3<br />

3<br />

x<br />

1<br />

t x<br />

2t<br />

<br />

Câu 41: (CHUYÊN VINH) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 t , d<br />

: y 1<br />

t<br />

.<br />

<br />

z<br />

t <br />

z<br />

2 t<br />

Đường thẳng cắt d , d lần lượt tại các điểm A , B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ<br />

nhất. Phương trình đường thẳng là<br />

x 1 y 2 z<br />

x 4 y z 2<br />

A. . B. .<br />

2 1 3<br />

2 1 3<br />

x y 3 z 1<br />

C. . D.<br />

x 2 y 1 z 1<br />

<br />

2 1 3<br />

2<br />

1 3


Câu 42: Trong không gian , cho ba điểm 0;0; 1 , 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho<br />

Oxyz A B <br />

2 2 2<br />

3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. M 3 1 <br />

3 1<br />

; ; 1 . B. M <br />

3 3<br />

; ;2 . C. M <br />

3 1<br />

; ; 1 . D. M <br />

; ; <br />

1 .<br />

4 2 <br />

4 2 4 2 4 2 <br />

Câu 43: Trong không gian , cho ba điểm 0;0; 1 , 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho<br />

Oxyz A B <br />

2 2 2<br />

3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. M 3 1 <br />

3 1<br />

; ; 1 . B. M <br />

3 3<br />

; ;2 . C. M <br />

3 1<br />

; ; 1 . D. M <br />

; ; <br />

1 .<br />

4 2 <br />

4 2 4 2 4 2 <br />

x 8 y 2 z 3<br />

Câu 44: (Sở GD và ĐT Cần Thơ) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng và<br />

1<br />

: <br />

2 4 m 1<br />

x<br />

4 4t<br />

<br />

2<br />

: y<br />

3<br />

t . Giá trị của m để 1<br />

và 2<br />

cắt nhau là<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

25<br />

25<br />

A. m . B. m . C. m 3 . D. m 3<br />

.<br />

8<br />

8<br />

m<br />

Câu 45. (Sở GDĐT Lâm Đồng) Tìm để hai đường thẳng sau cắt nhau:<br />

x 1<br />

mt x 1<br />

t'<br />

<br />

<br />

d : y t và d':<br />

y<br />

2 2t'<br />

.<br />

<br />

z<br />

1<br />

2t<br />

<br />

z 3 t'<br />

A. m 2 . B. m 1. C. m 0 . D. m 1.<br />

x<br />

1<br />

mt<br />

<br />

Câu 46. (BTN) Trong không gian, cho hai đường thẳng d1<br />

: y t và<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

m d <br />

. Tìm để hai đường thẳng và .<br />

1<br />

d 2<br />

A. m 0. B. m 1. C. m 1. D. m 2 .<br />

<br />

d<br />

2<br />

<br />

x 1 y 2 z 3<br />

: <br />

1 2 1<br />

Câu 47. (THPT Chuyên KHTN) Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng<br />

Oxyz,<br />

x<br />

1<br />

kt<br />

x 1 y 2 z 3 <br />

d<br />

và Tìm giá trị của để<br />

1<br />

: d2<br />

: y t .<br />

k d1<br />

1 2 1 <br />

z<br />

1 2t<br />

cắt 2 .<br />

1<br />

A. k 1. B. k 1. C. k .<br />

2<br />

D. k 0 .<br />

Câu 48: (SGD Đà Nẵng) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng , Q lần lượt<br />

Oxyz P<br />

<br />

x y z 0 x 2y 3z<br />

4<br />

M 1; 2;5<br />

<br />

M P<br />

Q<br />

<strong>có</strong> phương trình là , và cho điểm . Tìm phương trình<br />

mặt phẳng đi qua điểm đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng và .<br />

A. 5x 2y z 14 0 . B. x 4y 3z<br />

6 0 . C. x 4y 3z<br />

6 0. D. 5x 2y z 4 0 .<br />

Câu 49: (SGD Đà Nẵng) Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng P đi qua điểm<br />

<br />

1; 3;2 và chứa trục . Gọi n a; b;<br />

c là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . Tính<br />

A<br />

<br />

Oz <br />

b c<br />

M .<br />

a<br />

Oxyz


1<br />

1<br />

A. M . B. M 3 . C. M . D. M 3<br />

.<br />

3<br />

3<br />

Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng 1 2 lần lượt <strong>có</strong> phương trình<br />

x 2 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1<br />

d<br />

, . Phương trình mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u hai đường thẳng<br />

1<br />

: d2<br />

: <br />

<br />

<br />

2 1 3 2 1 4<br />

d , d<br />

1 2<br />

là<br />

d , d<br />

A. 7x 2y 4z<br />

0 . B. 7x 2y 4z<br />

3 0 .<br />

C. 2x y 3z<br />

3 0. D. 14x 4y 8z<br />

3 0 .<br />

Câu 51: (Đề <strong>thử</strong> nghiệm ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P<br />

song<br />

x 2 y z<br />

song và cách <strong>đề</strong>u hai đường thẳng d<br />

và<br />

1<br />

: d<br />

1 1 1<br />

2<br />

x y 1 z 2<br />

: 2 1 1<br />

P : 2y 2z<br />

1 0<br />

A. P : 2x 2z<br />

1 0 . B. .<br />

P : 2x 2y<br />

1 0<br />

P : 2y 2z<br />

1 0<br />

C. . D. .<br />

x<br />

2 t x<br />

2 2t<br />

<br />

<br />

Câu 52: (THTT – 477) Cho hai đường thẳng d và . Mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u hai<br />

1<br />

: y 1 t d2<br />

: y<br />

3<br />

<br />

z<br />

2t<br />

<br />

z<br />

t<br />

d1<br />

d2<br />

đường thẳng và <strong>có</strong> phương trình là<br />

A. x 5y 2z<br />

12 0.<br />

B.<br />

x 5y 2z<br />

12 0.<br />

C. x 5y 2z<br />

12 0.<br />

D.<br />

x 5y 2z<br />

12 0.<br />

Câu 53. (THPT LƯƠNG TÀI ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d <strong>có</strong><br />

phương trình: x 1 y 2 z 3<br />

.Xét mặt phẳng P : x 2y mz 7 0 , m là tham số thực.<br />

2 4 1<br />

Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng song song với mặt phẳng P ?<br />

m d <br />

1<br />

A. m . B. m 6<br />

. C. m 2<br />

. D. m 10<br />

.<br />

2<br />

Câu 54. (THPT Hà Huy Tập ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng <strong>có</strong> phương trình<br />

x 2 y 1 z 1<br />

2<br />

d : . Xét mặt phẳng P : x my với là tham số thực.<br />

1 1 <br />

m 1<br />

z 7 0, m<br />

1<br />

Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng P.<br />

.<br />

m<br />

1<br />

A. . B. m 2 . C. m 1. D. m 1.<br />

m<br />

2<br />

Câu 55. (THPT Đặng Thúc Hứa) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />

x y 1<br />

z<br />

2<br />

: . Xét mặt phẳng P : x my m z 1 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các<br />

1 1 2<br />

m <br />

giá trị của để mặt phẳng P song song với đường thẳng .<br />

.<br />

1<br />

A. m . B. m 1.<br />

2<br />

1<br />

1<br />

C. m 1 và m . D. m 0 và m .<br />

2<br />

2


Câu 56. (THPT chuyên Lê Thánh Tông ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />

<br />

2<br />

: m 1 x 2y mz m 1 0 .<br />

m <br />

Xác định biết song song với Ox .<br />

A. m 1. B. m 1. C. m 0 . D. m 1.<br />

Câu 57. (THPT Tiên Lãng ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />

x 1 y 2 z 3<br />

P : x 3y 2z<br />

5 0 và đường thẳng d :<br />

<br />

<br />

. Để đường thẳng d vuông góc<br />

m 2m<br />

1 2<br />

với P thì:<br />

<br />

<br />

A. m 2<br />

. B. m 1. C. m 0 . D. m 1.<br />

x<br />

2 3t<br />

<br />

Câu 58. (THPT NGUYỄN QUANG DIÊU) Cho đường thẳng d : y 5 7t<br />

và mặt phẳng<br />

<br />

z 4 m 3t<br />

P x y z<br />

P<br />

: 3 7 13 91 0 . Tìm giá trị của tham số m để d vuông góc với .<br />

A. 10<br />

. B. 13 . C. 10 . D. 13<br />

.<br />

Câu 59. (THPT Lương Tài)Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho đường thẳng<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

d : y 5 mt , t , mặt phẳng P<br />

<strong>có</strong> phương trình x y 2z<br />

3 0 . Mặt phẳng P<br />

song<br />

z<br />

6 2t<br />

song d khi.<br />

A. m 5 . B. m 1. C. m 1. D. m 5<br />

.<br />

Oxyz <br />

Câu 60. (THPT Tiên Du ) Trong không gian cho mp P : 2x my z 1 0 và đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

nt<br />

<br />

d<br />

: y<br />

1 4t<br />

. Tìm cặp số m,<br />

n sao cho P<br />

vuông góc với d<br />

. .<br />

<br />

z<br />

2t<br />

A. m 2, n 4 . B. m 4, n 2 . C. m 2, n 4 . D. m 2, n 4<br />

.<br />

Câu 61. (THPT Đặng Thúc Hứa ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />

x y 1<br />

z<br />

2<br />

: . Xét mặt phẳng P : x my m z 1 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các<br />

1 1 2<br />

m <br />

giá trị của để mặt phẳng P song song với đường thẳng .<br />

.<br />

1<br />

A. m . B. m 1.<br />

2<br />

1<br />

1<br />

C. m 1 và m . D. m 0 và m .<br />

2<br />

2<br />

Câu 62. (CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng<br />

P,<br />

Q<br />

và R<br />

lần lượt <strong>có</strong> phương trình P : x my z 2 0 ; Q : mx y z 1 0 và<br />

R : 3x y 2z<br />

5 0 . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng P<br />

và Q<br />

. Tìm m để<br />

d <br />

<br />

đường thẳng vuông góc với mặt phẳng R .<br />

m<br />

m<br />

1<br />

A. Không <strong>có</strong> giá trị m . B. <br />

1 .<br />

m<br />

<br />

3<br />

m


1<br />

C. m . D. m 1.<br />

3<br />

<br />

Câu 63: (THPT Lý Thái Tổ-) Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết<br />

<br />

<br />

a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 64: (THPT Hai Bà Trưng- Huế) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

,<br />

vuông góc<br />

± 26 + 2<br />

A. . B. 26 ± 2<br />

11 2 ± 26 ± 26 + 2<br />

. C. . D.<br />

.<br />

6<br />

6<br />

18<br />

6<br />

<br />

Câu 65: (THPT Lý Thái Tổ)] Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết<br />

<br />

<br />

a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 66: (THPT Hai Bà Trưng- Huế) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

A.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

. B. 26 ± 2<br />

6<br />

. C.<br />

11 2 ± 26<br />

18<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

. D.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

,<br />

vuông góc<br />

Câu 67: (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi)Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A0; 1;2 ,<br />

B2; 3;0<br />

, C 2;1;1 , D0; 1;3 . Gọi <br />

L là <strong>tập</strong> hợp tất cả các điểm M trong không gian<br />

<br />

thỏa mãn đẳng thức MA. MB MC. MD 1<br />

bán kính r bằng bao nhiêu?<br />

A.<br />

11<br />

r . B.<br />

2<br />

7<br />

r . C.<br />

2<br />

. Biết rằng L là một đường tròn, đường tròn đó <strong>có</strong><br />

3<br />

r . D.<br />

2<br />

5<br />

r .<br />

2<br />

Câu 68. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 1;2;3<br />

và các điểm<br />

A , B , C thuộc các trục Ox , Oy , Oz sao cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> các cạnh SA , SB , SC đôi<br />

một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.<br />

ABC .<br />

A. 343<br />

343<br />

343<br />

343<br />

. B. . C. . D.<br />

6 18 12 36 .<br />

<br />

Câu 69: (THPT Lý Thái Tổ-) Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết<br />

<br />

<br />

a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

.


Câu 70: (THPT Hai Bà Trưng- Huế) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

,<br />

vuông góc<br />

± 26 + 2<br />

A. . B. 26 ± 2<br />

11 2 ± 26 ± 26 + 2<br />

. C. . D.<br />

.<br />

6<br />

6<br />

18<br />

6<br />

<br />

Câu 71: (THPT Lý Thái Tổ) Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết<br />

<br />

<br />

a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 72: (THPT Hai Bà Trưng- Huế) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

,<br />

vuông góc<br />

± 26 + 2<br />

A. . B. 26 ± 2<br />

11 2 ± 26 ± 26 + 2<br />

. C. . D.<br />

.<br />

6<br />

6<br />

18<br />

6<br />

<br />

Câu 73: (THPT Lý Thái Tổ) Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết<br />

<br />

<br />

a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 74: (THPT Hai Bà Trưng- Huế) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

A.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

. B. 26 ± 2<br />

6<br />

. C.<br />

11 2 ± 26<br />

18<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

. D.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

,<br />

vuông góc<br />

Câu 75: (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi)Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A0; 1;2 ,<br />

B2; 3;0<br />

, C 2;1;1 , D0; 1;3 . Gọi <br />

L là <strong>tập</strong> hợp tất cả các điểm M trong không gian<br />

<br />

thỏa mãn đẳng thức MA. MB MC. MD 1<br />

bán kính r bằng bao nhiêu?<br />

A.<br />

11<br />

r . B.<br />

2<br />

7<br />

r . C.<br />

2<br />

. Biết rằng L là một đường tròn, đường tròn đó <strong>có</strong><br />

3<br />

r . D.<br />

2<br />

5<br />

r .<br />

2<br />

Câu 76. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 1;2;3<br />

và các điểm<br />

A , B , C thuộc các trục Ox , Oy , Oz sao cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> các cạnh SA , SB , SC đôi<br />

một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.<br />

ABC .<br />

A. 343<br />

6<br />

. B.<br />

343<br />

18<br />

. C.<br />

343<br />

12<br />

. D.<br />

343<br />

36 .<br />

.


Câu 77: (THPT Lý Thái Tổ)Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết a b 3<br />

<br />

khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 78: (THPT Hai Bà Trưng- Huế-) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

A.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

. B. 26 ± 2<br />

6<br />

. C.<br />

11 2 ± 26<br />

18<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

. D.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

,<br />

vuông góc<br />

Câu 79. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các mặt phẳng<br />

Câu 80:<br />

P : x y 2z<br />

1 0 và Q : 2x y z 1 0 . Gọi <br />

đồng thời S cắt mặt phẳng <br />

cắt mặt phẳng <br />

đúng một mặt cầu S thoả yêu cầu?<br />

A. r 3 . B.<br />

S là mặt cầu <strong>có</strong> tâm thuộc trục hoành<br />

P theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng 2 và S<br />

Q theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính r . Xác định r sao cho chỉ<br />

3<br />

r . C. r 2 . D.<br />

2<br />

7<br />

r .<br />

2<br />

(THPT Lương Thế Vinh - HN - Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian Oxyz , cho ba<br />

điểm A 2;3;1<br />

, B 2;1;0<br />

, 3; 1;1<br />

<strong>có</strong> đáy AD và S 3S<br />

.<br />

ABCD<br />

ABC<br />

A. D8;7; 1<br />

. B.<br />

C . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

D<br />

8; 7;1<br />

<br />

. C.<br />

D 12;1; 3<br />

<br />

<br />

<br />

D<br />

8;7; 1<br />

<br />

D 12; 1;3<br />

<br />

. D. D12; 1;3 .<br />

Câu 81: (THPT Lương Thế Vinh - HN) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1<br />

, 2;1;0<br />

<br />

Câu 82:<br />

Câu 83:<br />

.<br />

<br />

B ,<br />

C 3; 1;1<br />

. Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang <strong>có</strong> đáy AD và S 3S<br />

.<br />

A. D8;7; 1<br />

. B.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

D<br />

8; 7;1<br />

<br />

. C.<br />

D 12;1; 3<br />

<br />

<br />

<br />

D<br />

8;7; 1<br />

<br />

D 12; 1;3<br />

(PTNK Cơ Sở 2 - TPHCM) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

và mặt phẳng P : x y z 1 0<br />

<br />

ABCD<br />

. D. D12; 1;3 .<br />

. Phương trình đường thẳng đi qua <br />

với mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng d là<br />

ABC<br />

x 1 y 1 z 2<br />

d : <br />

2 1 3<br />

A 1;1; 2 , song song<br />

x 1 y 1 z 2<br />

x 1 y 1 z 2<br />

A. : . B. : .<br />

2 5 3<br />

2 5 3<br />

x 1 y 1 z 2<br />

x 1 y 1 z 2<br />

C. : . D. : .<br />

2 5 3<br />

2 5 3<br />

(Sở GD-ĐT Cần Thơ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến<br />

của hai mặt phẳng P : z 1 0 và Q : x y z 3 0<br />

. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt


phẳng P , cắt đường thẳng<br />

trình của đường thẳng d là<br />

A.<br />

x<br />

3 t<br />

<br />

y<br />

t . B.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

x 1 y 2 z 3<br />

<br />

1 1 1<br />

x<br />

3 t<br />

<br />

y<br />

t . C.<br />

<br />

z<br />

1<br />

và vuông góc với đường thẳng . Phương<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

y<br />

t . D.<br />

<br />

z<br />

1<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Câu 84: (Sở GD-ĐT Cần Thơ) Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 và biểu thức<br />

2 2<br />

P z 2 z i đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z bằng<br />

A. 10 . B. 5 2 . C. 13 . D. 10 .<br />

Câu 85. (Sở GD và ĐT Đà Nẵng) Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy là hình thang vuông tại A và B với<br />

AB BC a , AD 2a<br />

. Biết SA vuông góc với mặt phẳng <br />

góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và SCD bằng<br />

A.<br />

ABCD và SA a 3 . Côsin của<br />

10<br />

5 . B. 10<br />

10 . C. 10<br />

6 . D. 10<br />

4 .<br />

Câu 86: (SGD NINH BINH) Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> AB 2 3 và AA 2 .<br />

Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và AB . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt<br />

phẳng ABC và BCMN .<br />

B<br />

A<br />

C<br />

B'<br />

N<br />

A'<br />

A.<br />

13<br />

65 . B. 13<br />

130 . C. 13<br />

. D.<br />

130<br />

C'<br />

M<br />

13<br />

.<br />

65<br />

Câu 87. (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,<br />

cho các điểm A 1; 3;0<br />

, B 1; 3;0<br />

, 0;0; 3<br />

C và điểm M Oz sao cho hai mặt phẳng<br />

MAB và ABC vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai mặt phẳng <br />

A. 45. B. 60 . C. 15 . D. 30 .<br />

<br />

MAB và OAB.<br />

Câu 88. (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC <strong>có</strong><br />

A2;3;3<br />

, phương trình đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> B là x 3 y 3 z 2<br />

, phương trình đường<br />

1 2 1<br />

phân giác trong của góc C là x 2 y 4 z 2<br />

. Đường thẳng AB <strong>có</strong> một véc-tơ chỉ phương<br />

2 1 1<br />

là<br />

<br />

A. 3 2;1; 1<br />

<br />

u . B. 2 1; 1;0<br />

<br />

u . C. 4 0;1; 1<br />

<br />

u . D. u 1 1;2;1 .


Câu 89: (THPT Chuyên Hạ Long) Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng<br />

x 3 y 1 z 2 x 1 y z 4<br />

x 3 y 2 z<br />

d1<br />

: , d2<br />

: và d3<br />

: . Đường thẳng<br />

2 1 2 3 2 1<br />

4 1 6<br />

song song , cắt và d <strong>có</strong> phương trình là<br />

d3<br />

d1<br />

2<br />

A. 3 1 z 2<br />

<br />

4 1 6<br />

B.<br />

x 1 y z 4<br />

C. <br />

4 1 6<br />

D.<br />

x 3 y 1 z 2<br />

<br />

4 1 6<br />

x 1 y z 4<br />

<br />

4 1 6<br />

Câu 90: (THPT Quốc Oai - Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm M 2;1;0 và<br />

Oxyz <br />

x 1 y 1<br />

z<br />

đường thẳng : . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M , cắt<br />

2 1 1<br />

và vuông góc với .<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

A. d : . B. d : .<br />

1 4 1<br />

2 4 1<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

C. d : . D. d : .<br />

1 4 2<br />

1 4 1<br />

Câu 91: ( THPT Hà Huy Tập ) Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm A 1; 1;3<br />

và hai<br />

Oxyz <br />

đường thẳng.<br />

4 2 1 2 1 1<br />

1<br />

: x y z <br />

,<br />

2<br />

: x y z <br />

d d . Viết phương trình đường thẳng d<br />

1 4 2 1 1 1<br />

điểm , vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d . 2<br />

.<br />

A<br />

1<br />

đi qua<br />

x 1 y 1 z 3<br />

x 1 y 1 z 3<br />

A. d : . B. d : .<br />

2 1 3<br />

2 2 3<br />

x 1 y 1 z 3<br />

x 1 y 1 z 3<br />

C. d : . D. d : .<br />

4 1 4<br />

2 1 1<br />

Câu 92: (THPT Kim Liên-Hà Nội ) Trong không gian , cho điểm M 1;1;2 và hai đường thẳng<br />

Oxy <br />

x 2 y 3 z 1<br />

x 1<br />

y z<br />

d : , d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường<br />

3 2 1 1 3 2<br />

thẳng đi qua điểm M , cắt d và vuông góc với d ?<br />

x<br />

1<br />

7t<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. y<br />

1 7t<br />

. B. y<br />

1 t . C. y<br />

1 t . D. y<br />

1 t .<br />

<br />

z<br />

2 7t<br />

<br />

z<br />

2<br />

<br />

z<br />

2<br />

<br />

z<br />

2<br />

Câu 93: (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm<br />

B 2; 1; 3<br />

<br />

, C 6; 1; 3 . Trong các tam giác ABC thỏa mãn các đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong><br />

a b<br />

và vuông góc với nhau, điểm A a; b;0<br />

, b 0 sao cho góc A lớn nhất. Tính giá trị .<br />

cos A<br />

B C <br />

31<br />

A. 10 . B. 20<br />

. C. 15 . D. .<br />

3<br />

Câu 94: (Sở GD Cần Thơ) Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với<br />

Oxyz <br />

x 1 y 2 z 3<br />

mặt phẳng P : x y z 3 0 đồng thời cắt đường thẳng d : <strong>có</strong> phương<br />

1 1 1<br />

trình là


x<br />

1<br />

t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

A. y<br />

2 t . B. y 2 t . C. . D. .<br />

<br />

y 2 t<br />

z<br />

2<br />

<br />

2<br />

z<br />

3 t<br />

y<br />

t<br />

z<br />

3<br />

z<br />

3<br />

Câu 95: (THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 3 y 3 z<br />

d : và mặt phẳng ( ) : x y z 3 0 . Đường thẳng đi qua A1;2; 1<br />

, cắt<br />

1 3 2<br />

d và song song với mặt phẳng ( )<br />

<strong>có</strong> phương trình là<br />

A. x 1 y 2 z 1<br />

. B. x 1 y 2 z 1<br />

.<br />

1 2 1<br />

1 2 1<br />

C. x 1 y 2 z 1<br />

. D. x 1 y 2 z 1<br />

.<br />

1 2 1<br />

1 2 1<br />

Câu 96. (SGD SOC TRANG) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 3 y 3 z<br />

d : , mặt phẳng : x y z 3 0 và điểm A1; 2; 1<br />

. Viết phương trình<br />

1 3 2<br />

đường thẳng đi qua cắt và song song với mặt phẳng .<br />

A d <br />

A. x 1 y 2 z 1<br />

. B. x 1 y 2 z 1<br />

.<br />

1 2 1<br />

1 2 1<br />

C. x 1 y 2 z 1<br />

. D. x 1 y 2 z 1<br />

.<br />

1 2 1<br />

1 2 1<br />

Câu 97. (SỞ GD-ĐT HẬU GIANG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng nằm<br />

: 3 0<br />

trong mặt phẳng x y z , đồng thời đi qua điểm M 1;2;0 và cắt đường thẳng<br />

<br />

x 2 y 2 z 1<br />

d : . Một véc tơ chỉ phương của là<br />

2 1 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. u 1;0; 1<br />

. B. u 1;1; 2<br />

. C. u 1; 1; 2<br />

. D. u 1; 2;1<br />

.<br />

<br />

<br />

Câu 98: (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh) Trong không gian , Cho mặt phẳng<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Oxyz R : x y 2z<br />

2 0<br />

x y z 1<br />

và đường thẳng 1<br />

: . Đường thẳng 2<br />

nằm trong mặt phẳng R<br />

đồng thời cắt và<br />

2 1 1<br />

vuông góc với đường thẳng<br />

1<br />

<strong>có</strong> phương trình là<br />

x<br />

t<br />

x<br />

t<br />

x<br />

2 t<br />

x<br />

2 3t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. y<br />

3t<br />

. B. y<br />

2t<br />

. C. y<br />

1 t . D. y<br />

1 t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

z<br />

t<br />

Câu 99. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 1 y z 2<br />

d : và mặt phẳng P : 2x y 2z<br />

1 0. Đường thẳng nằm trong P<br />

, cắt và<br />

1 1 1<br />

vuông góc với d <strong>có</strong> phương trình là:<br />

A. x 2 y 1 z 3<br />

. B. x 2 y 1 z 3<br />

.<br />

3 4 1<br />

3 4 1<br />

C. x 2 y 1 z 3<br />

. D. x 1 y 1 z 1<br />

.<br />

3 4 1<br />

3 4 1<br />

Câu 100: (TT Hiếu Học Minh Châu) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng nằm<br />

trong mặt phẳng : x y z 3 0<br />

đồng thời đi qua điểm 1;2;0<br />

<br />

x 2 y 2 z 3<br />

d : . Một vectơ chỉ phương của là.<br />

2 1 1<br />

M và cắt đường thẳng


Câu 101. (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm<br />

Aa;0;0 , B 0; b;0<br />

, C 0;0;<br />

c<br />

với a , b , c là các số thực dương thay đổi tùy ý sao cho<br />

2 2 2<br />

a b c 3. Khoảng cách <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng ABC<br />

lớn nhất bằng:<br />

1<br />

1<br />

A. . B. 3 . C. . D. 1.<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. u 1; 1; 2<br />

B. u 1;0; 1<br />

C. u 1; 2;1<br />

u <br />

.<br />

.<br />

.<br />

D. 1;1; 2<br />

Câu 102: (THPT Hà Huy Tập) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 4 y 5 z<br />

d : mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> O đến <br />

đạt<br />

1 2 3<br />

giá trị lớn nhất. Khi đó góc giữa mặt phẳng và trục Ox là thỏa mãn.<br />

1<br />

1<br />

2<br />

1<br />

A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .<br />

3<br />

3 3<br />

3 3<br />

2 3<br />

Câu 103: (THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm<br />

A1;2; 1, B 2;0;1<br />

, C 2;2;3<br />

. Đường thẳng qua trực tâm H của tam giác ABC và nằm<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

o<br />

trong mặt phẳng ABC cùng tạo với các đường thẳng AB , AC một góc 45 <strong>có</strong> một véctơ<br />

<br />

chỉ phương là u a; b;<br />

c với c là một số nguyên tố. Giá trị của biểu thức ab bc ca bằng<br />

A. 67<br />

. B. 23. C. 33<br />

. D. 37<br />

.<br />

Câu 104. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm A 1;0;0 ,<br />

Oxyz <br />

B 0;1;0 C 0;0;1<br />

D0;0;0<br />

4 ABC<br />

BCD<br />

CDA<br />

<br />

, , . Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu điểm cách <strong>đề</strong>u mặt phẳng , , ,<br />

DAB<br />

<br />

.<br />

A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 8 .<br />

Câu 105: (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh ) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm<br />

Oxyz A1;2;4<br />

<br />

B P<br />

A B <br />

và 0;1;5 . Gọi là mặt phẳng đi qua sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> đến P là lớn nhất.<br />

Khi đó, khoảng cách d <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng P<br />

bằng bao nhiêu?<br />

3<br />

1<br />

1<br />

A. d . B. d 3 . C. d . D. d .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 106: (Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội) Trong không gian , cho điểm A 1; 1; 2 và mặt<br />

<br />

P<br />

Oxyz <br />

phẳng P : m 1 x y mz 1 0 , với m là tham số. Biết khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt<br />

phẳng<br />

lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng định dưới đây là<br />

A. 2 m 6 . B. Không <strong>có</strong> m . C. 2 m 2 . D. 6 m 2<br />

.<br />

Câu 107. (TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho<br />

x y 1 z 2<br />

đường thẳng d : và mặt phẳng P : x 2y 2z<br />

3 0 . Tìm tọa độ điểm M <strong>có</strong><br />

1 2 3<br />

d M <br />

M M M <br />

tọa độ âm thuộc sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> đến P bằng 2 .<br />

A. 2; 3; 1 . B. 1; 3; 5 . C. 2; 5; 8 . D. M 1; 5; 7<br />

.


Câu 108. (PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x y 1 z 2<br />

d : 1 2 3<br />

và mặt phẳng P x y z . Tìm tọa độ điểm M <strong>có</strong> tọa độ âm<br />

: 2 2 3 0<br />

d M <br />

M 2; 3; 1<br />

M 1; 3; 5<br />

M 2; 5; 8<br />

M 1; 5; 7<br />

thuộc sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> đến P bằng 2 .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 109. (THPT SỐ 1 AN NHƠN) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

A1;2;3 , B 3; 2;1<br />

<br />

A, B,<br />

C<br />

?<br />

Oxyz , cho ba điểm<br />

và C 1;4;1<br />

. Có bao nhiêu mặt phẳng qua O và cách <strong>đề</strong>u ba điểm<br />

A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng.<br />

C. 2 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.<br />

A<br />

<br />

3;1;2 B 3; 1;0<br />

Câu 110. (CHUYÊN SƠN LA) Trong không gian Oxyz , cho , và mặt phẳng<br />

P : x y 3z 14 0 . Điểm thuộc mặt phẳng<br />

P<br />

M sao cho MAB<br />

vuông tại M . Tính<br />

khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng Oxy .<br />

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 1.<br />

Câu 111. (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp) Trong không gian với hệ tọa độ , cho A a;0;0 ,<br />

B0; b;0<br />

<br />

Oxyz <br />

, C 0;0; c với a , b , c dương thỏa mãn a b c 4 . Biết rằng khi a , b , c thay đổi<br />

thì tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc mặt phẳng P cố định. Tính khoảng cách d <strong>từ</strong><br />

I OABC <br />

M 1;1; 1<br />

tới mặt phẳng P<br />

.<br />

3<br />

3<br />

A. d 3 . B. d . C. d . D. d 0 .<br />

2<br />

3<br />

Câu 112: (SGD Hải Phòng) Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng P :<br />

Oxyz <br />

2 2 18 0 , là điểm di chuyển trên mặt phẳng P ; N là điểm nằm trên tia OM<br />

<br />

sao cho . 24 . Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách <strong>từ</strong> điểm đến mặt phẳng P .<br />

x y z M <br />

OM ON N <br />

d N P<br />

min d N, P<br />

6 min d N, P<br />

4 d N P<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. min , 0 . B. . C. . D. min , 2 .<br />

Câu 113: (SỞ GD HÀ NỘI) Trong không gian Oxyz,<br />

cho các điểm 1;0;0 ,<br />

N <br />

<br />

<br />

A B2;0;3 ,<br />

M 0;0;1<br />

M N B P<br />

P P<br />

và 0;3;1 . Mặt phẳng P đi qua các điểm , sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> điểm đến<br />

gấp hai lần khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến . Có bao mặt phẳng thỏa mãn đầu <strong>bài</strong>?<br />

A. Có vô số mặt phẳng P.<br />

B. Chỉ <strong>có</strong> một mặt phẳng P.<br />

<br />

<br />

C. Không <strong>có</strong> mặt phẳng P nào. D. Có hai mặt phẳng P.<br />

Câu 114. (HAI BÀ TRƯNG – HUẾ ) Trong không gian Oxyz , cho điểm<br />

D <br />

A 2;0; 2 , B 3; 1; 4 , C 2;2;0 . Điểm trong mặt phẳng Oyz <strong>có</strong> <strong>cao</strong> độ âm sao cho thể<br />

tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách <strong>từ</strong> D đến mặt phẳng Oxy<br />

bằng 1. Khi đó<br />

<strong>có</strong> tọa độ điểm D thỏa mãn <strong>bài</strong> toán là<br />

A. 0;3; 1 . B. 0; 3; 1 . C. 0;1; 1 . D. D 0;2; 1<br />

.<br />

D<br />

<br />

D D


Câu 115. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A (2;0;0) ,<br />

B (0;4;0) , C(0;0; 2) và D (2;1;3) . Tìm độ dài đường <strong>cao</strong> của tứ diện ABCD vẽ <strong>từ</strong> đỉnh D ?<br />

A. 1 3 . B. 5 9 . C. 2 . D. 5 3 .<br />

Câu 116: (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội) [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

: 2 1 0<br />

Oxyz<br />

cho ba mặt<br />

phẳng: P x y z , Q : x 2y z 8 0 , R : x 2y z 4 0 . Một đường thẳng<br />

d P<br />

Q<br />

<br />

thay đổi cắt ba mặt phẳng , , R lần lượt tại A , B , C . Tìm giá trị nhỏ nhất của<br />

2 144<br />

T AB .<br />

AC<br />

3<br />

3<br />

A. 72 3 . B. 96 . C. 108. D. 72 4 .<br />

Câu 117: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho<br />

;0;0 , 0; ;0 , 0;0;<br />

<br />

A a B b C c với a, b,<br />

c dương. Biết A, B,<br />

C di động trên các tia<br />

Ox, Oy,<br />

Oz sao cho a b c 2 . Biết rằng khi a, b,<br />

c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu<br />

OABC P<br />

M 2016;0;0<br />

<br />

Oxyz , cho điểm A1;0;2<br />

<br />

ngoại tiếp tứ diện thuộc mặt phẳng cố định. Tính khoảng cách <strong>từ</strong><br />

tới mặt phẳng P .<br />

<br />

Câu 118: (THPT Chuyên TĐN – TPHCM) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

và đường thẳng d : y t . Phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt đường<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

thẳng d là<br />

x 1 2<br />

A. :<br />

y z <br />

x 1 2<br />

. B. :<br />

y z <br />

.<br />

1 3 2<br />

1 1 1<br />

x 1 2<br />

C. :<br />

y z <br />

x 1 2<br />

. D. :<br />

y z <br />

.<br />

2 4 3<br />

1 3 1<br />

Câu 119: (THPT Chuyên TĐN – TPHCM) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

Oxyz , cho điểm A1; 0; 2<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

và đường thẳng d : y t . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

đường thẳng d .<br />

Câu 120: (Liên trường Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng<br />

x 1 y z 2<br />

P : x 2y z 4 0 và đường thẳng d : . Phương trình đường thẳng nằm<br />

2 1 3<br />

trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là<br />

<br />

<br />

A. x 1 y 1 z 1<br />

. B. x 1 y 1 z 1<br />

.<br />

5 1 3<br />

5 1 2<br />

C. x 1 y 1 z 1<br />

. D. x 1 y 3 z 1<br />

.<br />

5 2 3<br />

5 1<br />

3


Câu 121: (LẠNG GIANG SỐ 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x y 1 z 2<br />

: và mặt phẳng P : x 2y 2z<br />

4 0. Phương trình đường thẳng d nằm<br />

1 1 1<br />

trong P sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng là<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

z 1<br />

t<br />

x 3t<br />

<br />

<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

A. d : y 1 2t t<br />

. B. d : y 2 t t<br />

<br />

x<br />

2 4t<br />

<br />

<br />

<br />

z 4 t<br />

C. d : y 1 3t t<br />

. D. d : y 3 3t t<br />

<br />

.<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

.<br />

z<br />

3 2t<br />

Câu 122. Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d <strong>có</strong> phương trình:<br />

Oxyz <br />

x 1 y z 1<br />

. Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .<br />

1 1 2<br />

x 1 y z 2<br />

x 1 y z 2<br />

A. : . B. : .<br />

1 1 1<br />

1 1 1<br />

x 1 y z 2<br />

x 1 y z 2<br />

C. : . D. : .<br />

2 1 1<br />

1 3 1<br />

x 1 y 2 z 3<br />

Câu 123: (Chuyên Vinh ) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt<br />

1 2 1<br />

phẳng<br />

. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng<br />

<br />

<br />

: x y z 2 0<br />

, đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d ?<br />

x 2 y 4 z 4<br />

x 1 y 1<br />

z<br />

A. 2<br />

: . B. 4<br />

: .<br />

1 2 3<br />

3 2 1<br />

x 5 y 2 z 5<br />

x 2 y 4 z 4<br />

B. 3<br />

: . D. 1<br />

: .<br />

3 2 1<br />

3 2 1<br />

Oxyz A B C <br />

Câu124: Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm 3;0;0 , 0;2;0 , 0;0;6 và D 1;1;1 . Kí<br />

hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A, B,<br />

C đến d lớn nhất. Hỏi<br />

đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?<br />

M <br />

N <br />

P <br />

<br />

A. 1; 2;1 . B. 5;7;3 . C. 3;4;3 . D. Q 7;13;5 .<br />

Câu 125: (Lớp <strong>Toán</strong> - Đoàn Trí Dũng -2017 - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương<br />

x y 1<br />

z<br />

trình đường thẳng d vuông góc với đường thẳng <br />

: và đi qua gốc tọa độ O sao<br />

1 2 1<br />

M <br />

<br />

cho khoảng cách <strong>từ</strong> 1,0,1 tới đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

x<br />

t<br />

x<br />

t<br />

x<br />

2t<br />

x<br />

3t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. y<br />

t . B. y<br />

0 . C. y<br />

t . D. y<br />

t<br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

z<br />

0<br />

<br />

z<br />

t


Câu 126: [THPT chuyên Lam Sơn] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm A 1; 2;2 . Viết phương<br />

Oxyz <br />

trình đường thẳng đi qua A và cắt tia Oz tại điểm B sao cho OB 2OA<br />

.<br />

x y z 6<br />

x y z 4<br />

A. : . B. : .<br />

1 2 4<br />

1 2 2<br />

x 1 y z 6<br />

x y z 6<br />

C. : . D. : .<br />

1 2 4<br />

1 2 4<br />

Câu 127. (Đề <strong>thi</strong> lần 6- Đoàn Trí Dũng)Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm M 1; m;0<br />

,<br />

N<br />

<br />

<br />

Oxyz <br />

1;0; n với m,<br />

n là các số thực dương thỏa mãn mn 2 . Chứng minh rằng đường thẳng MN<br />

luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Xác định bán kính mặt cầu đó.<br />

1<br />

6<br />

2<br />

A. R . B. R . C. R . D. R 1<br />

.<br />

2<br />

3<br />

2<br />

Câu 128: [HAI BÀ TRƯNG] Cho hình lập phương ABCD.<br />

ABC D<br />

<strong>có</strong> cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt<br />

phẳng ABD BCD<br />

<br />

và .<br />

3<br />

3<br />

2<br />

A. . B. 3 . C. . D. .<br />

3<br />

2<br />

3<br />

1 2 1<br />

Câu 129 [TT Tân Hồng Phong] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 2 đường thẳng d1<br />

:<br />

x <br />

y z ,<br />

2 1 2<br />

x 1 y 1 z 2<br />

d2<br />

: . Mặt phẳng P : ax by cz d 0 song song với d1,<br />

d2<br />

và khoảng<br />

1 3 1<br />

<br />

cách <strong>từ</strong> d1<br />

đến P<br />

bằng 2 lần khoảng cách <strong>từ</strong> d2<br />

đến P<br />

. Tính S a b c .<br />

d<br />

8<br />

A. S 1. B. S hay S 4<br />

.<br />

34<br />

1<br />

C. S 4 . D. S .<br />

3<br />

Câu 130: (THPT Kim Liên-Hà Nội) Trong không gian , cho hai điểm 1;2;4 , B 0;0;1 và<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

Oxyz A <br />

mặt cầu S : x 1 y 1 z 4. Mặt phẳng P : ax by cz 3 0 đi qua A , B và cắt<br />

mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c .<br />

3<br />

33<br />

27<br />

31<br />

A. T . B. T . C. T . D. T .<br />

4<br />

5<br />

4<br />

5<br />

x y 3 z 2<br />

Câu 131: (THPT Chuyên TĐN - TPHCM) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1<br />

: và<br />

1 2 1<br />

3 1 2<br />

d 2<br />

:<br />

x y z <br />

<br />

1 2 1<br />

2<br />

12<br />

3 2<br />

A. . B. . C. . D. 3 .<br />

3<br />

5<br />

2


Câu 132: (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương<br />

ABCD.<br />

A B C D<br />

là:<br />

A B D <br />

<strong>có</strong> 0;0;0 , 1;0;0 , 0;1;0 và A 0;0;1 . Khoảng cách giữa AC và BD<br />

1<br />

1<br />

A. 1. B. 2 . C. . D. .<br />

3<br />

6<br />

Câu 133: (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng<br />

ABC.<br />

A B C<br />

A B C <br />

<strong>có</strong> 0;0;0 , 2;0;0 , 0;2;0 và A 0;0;2 . Góc giữa BC và AC<br />

là:<br />

o<br />

o<br />

o<br />

o<br />

A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .<br />

Câu 134: (SGD - Quảng Nam) Cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a , SA vuông góc với<br />

mặt đáy và SA 3a<br />

. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , SC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng<br />

CM và AN bằng<br />

3a<br />

a 3a<br />

37<br />

a<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

37<br />

2<br />

74<br />

4<br />

Câu 135. (Sở GD và ĐT Đà Nẵng) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />

x 3 y 2 z 1<br />

x 2 y 1 z 1<br />

d1<br />

: , d2<br />

: và mặt phẳng P : x 3y 2z<br />

5 0 . Đường<br />

1 1 2 2 1 1<br />

<br />

<br />

P d1<br />

2<br />

thẳng vuông góc với , cắt cả và d <strong>có</strong> phương trình là:<br />

A. x 3 y 2 z 1<br />

. B. x 2<br />

<br />

y <br />

z .<br />

1 3 2<br />

1 3 2<br />

C. x 4 y 3 z 1<br />

. D. x 7 y 6 z 7<br />

.<br />

1 3 2<br />

1 3 2<br />

Câu 136: (THPT CHUYÊN KHTN) Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng<br />

x 1 y 1 z 2 x 1 y 2 z 3<br />

và cắt hai đường thẳng d1<br />

: ; d2<br />

: là:<br />

2 1 1 1 1 3<br />

x 1 y 2 z<br />

d : <br />

1 1 1<br />

A. x 1 y 1 z 2<br />

x 1 y z 1<br />

. B. .<br />

1 1 1<br />

1 1 1<br />

x 1 y 2 z 3<br />

x 1 y z 1<br />

C. . D. .<br />

1 1 1<br />

1 1 1<br />

Câu 137: [SGD NINH BINH] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />

và d<br />

2<br />

lần lượt <strong>có</strong> phương trình là<br />

x y 1<br />

z x y 1 z 1<br />

và . Đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d<br />

1<br />

, d<br />

2<br />

và song song với<br />

1 2 1 1 2 3<br />

x 4 y 7 z 3<br />

đường thẳng : <strong>có</strong> phương trình là<br />

1 4 2<br />

A.<br />

C.<br />

x 1 y 1 z 4<br />

. B.<br />

1 4 2<br />

x 1 y 1 z 4<br />

. D.<br />

1 4 2<br />

x 1 y 1 z 4<br />

.<br />

1 4 2<br />

x 1 y 1 z 4<br />

.<br />

1 4 2


x 1 y 2 z 1<br />

Câu 138: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1<br />

: và<br />

3 1 2<br />

x<br />

3<br />

x 1 y z 1<br />

<br />

2<br />

: . Phương trình đường thẳng song song với d : y 1 t và cắt hai đường thẳng<br />

1 2 3<br />

<br />

z<br />

4 t<br />

1;<br />

<br />

2<br />

là<br />

A.<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

3 t . B.<br />

z<br />

3 t<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

3 t . C.<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

3 t . D.<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

3 t .<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

Câu 139: (THTT) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 10 0 và đường thẳng<br />

x 2 y 1 z 1<br />

d :<br />

2 1 1<br />

trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .<br />

. Đường thẳng Δ cắt P và d lần lượt tại M và N sao cho 1;3;2<br />

<br />

<br />

A. MN 4 33 . B. MN 2 26,5 . C. MN 4 16,5 . D. MN 2 33 .<br />

A là<br />

x y z x 1 y z 1<br />

Câu 140: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,<br />

cho hai đường thẳng a : ; b : <br />

1 1 2 2 1 1<br />

và<br />

mặt phẳng P : x y z 0.<br />

P , cắt a và b<br />

Viết phương trình của đường thẳng d song song với <br />

lần lượt tại M và N mà MN 2. .<br />

A.<br />

C.<br />

7x 1 7 y 4 7z<br />

8<br />

d : . B.<br />

3 8 5<br />

7x 4 7y 4 7z<br />

8<br />

d : . D.<br />

3 8 5<br />

7x 4 7y 4 7z<br />

8<br />

d : .<br />

3 8 5<br />

7x 1 7 y 4 7z<br />

3<br />

d : .<br />

3 8 5<br />

Câu141: [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />

d1,<br />

d 2 <strong>có</strong> phương trình lần lượt là<br />

vuông góc với ( P) 7x y 4z<br />

0<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

x y 1 z 2 <br />

, y 1 t ( t ) . Phương trình đường thẳng<br />

2 1 1 <br />

z<br />

3<br />

và cắt cả hai đường thẳng d1,<br />

d 2 là.<br />

A.<br />

C.<br />

x 2 y z 1<br />

. B.<br />

7 1 4<br />

x y 1 z 2<br />

. D.<br />

7 1 4<br />

x 1 y 1 z 3<br />

.<br />

7 1 4<br />

1 1<br />

x z <br />

2 y 1<br />

2 .<br />

7 1 4<br />

Câu142. [THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình] Trong không gian Oxyz , biết rằng tồn tại một đường đi qua điểm<br />

x<br />

1<br />

<br />

M 0; m ;0<br />

cắt đồng thời cả ba đường thẳng 1 : y<br />

t1<br />

<br />

z<br />

t1<br />

Khẳng định nào sau đây là đúng.<br />

<br />

x<br />

1<br />

<br />

: y t<br />

; <br />

<br />

z<br />

t2<br />

;<br />

2 2<br />

3<br />

x<br />

t3<br />

<br />

: y<br />

1<br />

<br />

z<br />

t<br />

3<br />

.


A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.<br />

Câu 143. (THPT THÁI PHIÊN-HẢI PHÒNG) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1; 6<br />

và hai đường thẳng<br />

x 1 y 1 z 1<br />

x 2 y 1 z 2<br />

d1<br />

: , d2<br />

: . Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai<br />

2 1 1 3 1 2<br />

đường thẳng d1<br />

, d<br />

2<br />

tại A , B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng<br />

A. 12 . B. 8 . C. 38 . D. 2 10 .<br />

Câu 144: Trong không gian với hệ trục toạ độ ,<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

d : y t ;<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

Oxyz cho mặt phẳng P : x y z 2 0<br />

và hai đường thẳng<br />

x<br />

3 t<br />

<br />

d ': y 1 t<br />

. Biết rằng <strong>có</strong> 2 đường thẳng <strong>có</strong> các đặc điểm: song song với P ; cắt<br />

<br />

z<br />

1<br />

2t<br />

O<br />

d,<br />

d và tạo với d góc 30 . Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.<br />

A.<br />

15 . B. 12 . C. 2<br />

3 . D. 1 2 .<br />

Câu145: (Sở Giáo dục Gia Lai)Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />

2<br />

25 và hai<br />

điểm A3; 2;6 , B 0;1;0<br />

. Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 chứa đường thẳng AB và cắt S<br />

<br />

theo giao tuyến là đường tròn <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức M 2a b c .<br />

A. M 2 . B. M 3 . C. M 1 . D. M 4 .<br />

Câu 146: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;0;2<br />

, 3;0;2<br />

<br />

B và mặt cầu<br />

2 2 2<br />

x ( y 2) ( z 1) 25 .<br />

Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và cắt mặt cầu S theo một đường tròn bán kính<br />

nhỏ nhất là<br />

A. x 4y 5z<br />

17 0 . B. 3x 2y z 7 0 .<br />

C. x 4y 5z<br />

13 0 . D. 3x 2 y z –11 0 .<br />

Câu 147: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng <br />

đi qua điểm 1;2;3<br />

<br />

M và cắt các trục Ox ,<br />

Oy , Oz lần lượt tại A , B ,C ( khác gốc toạ độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> phương trình là<br />

x y z<br />

A. x 2y 3z<br />

14 0 . B. 1 0 .<br />

1 2 3<br />

C. 3x 2y z 10 0 . D. x 2y 3z<br />

14 0 .<br />

Câu 148: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm N 1;1;1<br />

. Viết phương trình mặt phẳng P cắt các<br />

trục Ox, Oy,<br />

Oz lần lượt tại A, B,<br />

C (không trùng với gốc tọa độO ) sao cho N là tâm đường tròn<br />

ngoại tiếp tam giác ABC<br />

A. P : x y z 3 0 . B. P : x y z 1 0<br />

.<br />

C. P : x y z 1 0 . D. P : x 2y z 4 0<br />

.


Câu 149 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A 1;0;0<br />

, B 0; b ;0<br />

, 0;0;<br />

<br />

C c trong đó b,<br />

c<br />

dương và mặt phẳng P : y z 1 0 . Biết rằng mp ABC vuông góc với mp P và<br />

1<br />

d 0,<br />

ABC<br />

, mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

3<br />

A. b c 1. B. 2b<br />

c 1 . C. b 3c<br />

1 . D. 3b<br />

c 3<br />

Câu 150: [THPT Hai Bà Trưng Lần 1 – 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm H 1;2;3<br />

. Mặt phẳng<br />

P đi qua điểm H cắt Ox, Oy,<br />

Oz tại A, B,<br />

C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương<br />

trình của mặt phẳng P<br />

là<br />

A. P : 3x y 2z<br />

11 0 . B. P : 3x 2y z 10 0 .<br />

C. P : x 3y 2z<br />

13 0 . D. P : x 2y 3z<br />

14 0 .<br />

Câu 151: (SGD Lạng Sơn) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A9; 3;5<br />

, ; ; <br />

B a b c . Gọi<br />

M , N , P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và Oyz .<br />

Biết M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB . Tính tổng T a b c .<br />

A. T 21. B. T 15 . C. T 13. D. T 14 .<br />

Câu 152.(Sở GD Bạc Liêu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho <strong>có</strong> phương trình<br />

2 2 2<br />

x y z 2x 4y 6z<br />

11 0 . Viết phương trình mặt phẳng , biết song song với<br />

P : 2x y 2z<br />

11 0<br />

và cắt mặt cầu <br />

S theo <strong>thi</strong>ết diện là một đường tròn <strong>có</strong> chu vi bằng 8 .<br />

A. 2x y 2z<br />

11 0 . B. 2x y 2z<br />

7 0 .<br />

C. 2x y 2z<br />

5 0 . D. 2x y 2z<br />

7 0 .<br />

Câu 153: [Đề minh họa] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A1; 2;0<br />

, 0; 1;1<br />

C 2;1; 1<br />

và D 3;1;4<br />

. Hỏi <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u bốn điểm đó?<br />

B ,<br />

A. 1. B. 4 . C. 7 . D. Có vô số mặt phẳng.<br />

Câu 154: (Chuyên KHTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu<br />

<br />

2 2 2<br />

S : x y z 4x 10y 2z<br />

6 0 . Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng<br />

y m và x z 3 0<br />

tiếp xúc với mặt cầu <br />

S . Tích tất cả các giá trị mà m <strong>có</strong> thể nhận được bằng<br />

A. 11. B. 10 . C. 5 . D. 8 .<br />

Câu 155: (Sở GD Bạc Liêu) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

và điểm 2;1; 1<br />

độ dài đoạn AB .<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

: <br />

2 2 1<br />

I . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng cắt trục Ox tại hai điểm A , B . Tính<br />

A. AB 2 6 . B. AB 24 . C. AB 4 . D. AB 6 .


Câu 156: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu <br />

2 2 2<br />

x y 2 z<br />

đường thẳng d : 1 1 1<br />

. Tìm tọa độ trung điểm H của TT .<br />

<br />

. Hai mặt phẳng <br />

S : x y z 2x 2z<br />

1 0 và<br />

P , P chứa d và tiếp xúc với S tại T và T<br />

A.<br />

5 1 5<br />

H <br />

; ; <br />

<br />

<br />

6 3 6 . B. 5 2 7<br />

H <br />

; ; <br />

<br />

<br />

6 3 6 . C. 5 1 5<br />

H <br />

; ;<br />

<br />

<br />

6 3 6 . D. 7 1 7<br />

H <br />

; ;<br />

<br />

<br />

6 3 6 .<br />

Câu 157: (THPT Thăng Long - Hà Nội) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;0;0<br />

, B 0; 1;0 , 0;0; 2<br />

M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng ABC <strong>có</strong> độ dài OM nhỏ nhất bẳng<br />

A. 3 4 . B. 2 . C. 6 . D. 20 .<br />

3<br />

Câu 158: (CHUYÊN VINH LẦN) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;6 và đường thẳng<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

: y<br />

1<br />

2t<br />

. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng là:<br />

<br />

z<br />

2t<br />

A. N 1;3; 2<br />

. B. H 11; 17;18<br />

. C. M 3; 1;2 . D. 2;1;0<br />

<br />

K .<br />

C .<br />

Câu 159. (THPT TIÊN LÃNG) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z<br />

9 0 ,<br />

mặt cầu S tâm O tiếp xúc với mặt phẳng <br />

P tại ; ; <br />

H a b c . Tổng a b c bằng<br />

A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .<br />

Câu 160. (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A0; 1;2 và B 1;0; 2<br />

lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm I( a; b; c )<br />

P : 2x y 2z<br />

6 0 . Tính S a b c .<br />

A. 3 2 . B. 5 3 . C. 0. D. 4 3 .<br />

trên<br />

x y 1 z 2<br />

: và<br />

4 1 1<br />

Câu 161: [THPT Hùng Vương] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 2; 3; 4<br />

và đường thẳng<br />

x 2 y 2 z<br />

d : . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H<br />

3 2 1<br />

.<br />

A. H 1;0; 1<br />

. B. 4;2; 2<br />

H .<br />

C.<br />

H 1 1<br />

; 1;<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 . D. H 1 1<br />

;0;<br />

<br />

<br />

2 2 .<br />

Câu 162. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 1 y 1<br />

z<br />

:<br />

1 2 2<br />

và mặt phẳng : x 2y 2z<br />

5 0 . Gọi <br />

P là mặt phẳng chứa và tạo


với một góc nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng P <strong>có</strong> dạng ax by cz d 0 ( a, b, c,<br />

d <br />

và a, b, c, d 5 ). Khi đó tích a. b. c.<br />

d bằng bao nhiêu?<br />

A. 120 . B. 60 . C. 60 . D. 120 .<br />

Câu 163. (THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình lập phương<br />

ABCD.<br />

A B C D<br />

<br />

<br />

biết rằng A 0;0;0<br />

, B 1;0;0<br />

, D 0;1;0<br />

, A 0;0;1<br />

BC và tạo với mặt phẳng <br />

P chứa đường thẳng<br />

AA C C một góc lớn nhất là<br />

. Phương trình mặt phẳng<br />

A. x y z 1 0 . B. x y z 1 0 . C. x y z 1 0 . D. x y z 1 0 .<br />

Câu164. (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />

P : 3x y z 5 0 và hai điểm A 1;0;2<br />

, B 2; 1;4 .<br />

Tìm <strong>tập</strong> hợp các điểm ; ; <br />

trên mặt phẳng P sao cho tam giác MAB <strong>có</strong> diện tích nhỏ nhất.<br />

M x y z nằm<br />

A.<br />

x 7y 4z<br />

7 0<br />

<br />

.<br />

3x y z 5 0<br />

B.<br />

x 7 y 4z<br />

14 0<br />

<br />

.<br />

3x y z 5 0<br />

C.<br />

x 7y 4z<br />

7 0<br />

<br />

.<br />

3x y z 5 0<br />

D.<br />

3x 7 y 4z<br />

5 0<br />

<br />

.<br />

3x y z 5 0<br />

Câu 165: [CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ - 2017] Cho điểm A(0;8;2)<br />

và mặt cầu ( S)<br />

<strong>có</strong> phương trình<br />

và điểm B(9; 7;23) . Viết phương trình mặt phẳng ( P)<br />

qua<br />

<br />

A tiếp xúc với ( S)<br />

sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> B đến ( P ) là lớn nhất. Giả sử n (1; m; n)<br />

là một vectơ<br />

2 2 2<br />

( S) : ( x 5) ( y 3) ( z 7) 72<br />

pháp tuyến của ( P ) . Lúc đó<br />

A. m. n 2 . B. m. n 2 . C. m. n 4 . D. m. n 4 .<br />

Câu 166: (Sở GD Bạc Liêu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E 1; 2;4<br />

, 1; 2; 3<br />

F . Gọi<br />

M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng ME MF <strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm<br />

M .<br />

A. M 1;2;0 . B. M 1; 2;0<br />

. C. M 1; 2;0<br />

. D. 1;2;0<br />

<br />

M .<br />

Câu 167: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A5;5;0 , B 1;2;3 , C 3;5; 1<br />

và mặt phẳng<br />

P : x y z 5 0 . Tính thể tích V của khối tứ diện SABC biết đỉnh S thuộc mặt phẳng P và<br />

SA SB SC .<br />

A.<br />

145<br />

V . B. V 145 . C.<br />

6<br />

45<br />

V . D.<br />

6<br />

127<br />

V .<br />

3<br />

Câu168 [THPT Hai Bà Trưng- Hu] Trong không gian Oxyz , cho điểm A B C <br />

điểm D trong mặt phẳng <br />

D đến mặt phẳng Oxy bằng 1. Khi đó <strong>có</strong> tọa độ điểm D thỏa mãn <strong>bài</strong> toán là.<br />

2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0 . Tìm<br />

Oyz <strong>có</strong> <strong>cao</strong> độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách <strong>từ</strong><br />

A. D0;1; 1<br />

. B. D0; 3; 1<br />

. C. D0;3; 1<br />

. D. 0;2; 1<br />

D .


Câu169 [SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH] Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1;2;1) , B ( 2;1;1) , C (1;1;2) , <strong>tập</strong> hợp tất cả<br />

<br />

các điểm M trên mặt phẳng ( ) : 3x 6y 6z<br />

1 0 sao cho MA. MB MB. MC MC. MA 0 là<br />

A. một mặt phẳng. B. một đường tròn. C. một mặt cầu. D. một điểm.<br />

Câu 170: (SGD BINH THUAN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M 2;2; 3<br />

và N 4;2;1<br />

. Gọi là đường thẳng đi qua M , nhận vecto u a; b;<br />

c<br />

<br />

làm vectơ chỉ phương và song song với<br />

mặt phẳng P : 2x y z 0 sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> N đến đạt giá trị nhỏ nhất. Biết a , b là<br />

hai số nguyên tố cùng nhau. Khi đó a b c bằng:<br />

A. 15 . B. 13 . C. 16 . D. 14 .<br />

Câu 171 (TT Tân Hồng Phong) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;1;0 , 4;4; 3<br />

B ,<br />

x 1 y 1 z 1<br />

C 2;3; 2<br />

và đường thẳng d<br />

: <br />

1 2 1<br />

. Gọi là mặt phẳng chứa d sao cho A , B , C ở cùng<br />

phía đối với mặt phẳng . Gọi d<br />

1<br />

, d<br />

2<br />

, d3<br />

lần lượt là khoảng cách <strong>từ</strong> A , B , C đến . Tìm giá trị lớn nhất<br />

T d 2d 3d<br />

.<br />

của<br />

1 2 3<br />

A. Tmax 2 21 . B. Tmax 6 14 .<br />

203<br />

T 14 3 21 .D. Tmax 203 .<br />

3<br />

C.<br />

max<br />

x y 1<br />

z<br />

Câu 172: (THPT Chu Văn An - Hà NộI)Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : và hai điểm<br />

1 1 1<br />

1;2; 5 B 1;0;2 . Biết điểm M thuộc sao cho biểu thức T MA MB đạt giá trị lớn nhất là<br />

A<br />

, <br />

T<br />

max<br />

. Khi đó, T<br />

max<br />

bằng bao nhiêu?<br />

A. Tmax 3<br />

B. Tmax 2 6 3 C. Tmax 57 D. Tmax 3 6<br />

.<br />

Câu 173: Trong không gian với hệ tọa độ ,<br />

P : 2x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng<br />

Phương trình đường thẳng d là<br />

1 1 2<br />

A.<br />

y z <br />

.<br />

1 5 7<br />

B.<br />

x 1 y 1 z 2<br />

C. .<br />

4 5 7<br />

D.<br />

Oxyz gọi d đi qua điểm 1; 1;2 <br />

x 1 y 1<br />

z<br />

: <br />

1 2 2<br />

x 1 y 1 z 2<br />

.<br />

4 5 7<br />

x 1 y 1 z 2<br />

.<br />

1 5 7<br />

A , song song với<br />

một góc lớn nhất.<br />

x 1 y 2 z 2<br />

Câu 174 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi d đi qua A1;0; 1<br />

, cắt 1<br />

: , sao cho<br />

2 1 1<br />

x 3 y 2 z 3<br />

góc giữa d và 2<br />

: là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là<br />

1 2 2<br />

A.<br />

x 1 y z 1<br />

. B.<br />

2 2 1<br />

x 1 y z 1<br />

. C.<br />

4 5 2<br />

x 1 y z 1<br />

<br />

4 5 2<br />

. D. x 1 y z 1<br />

.<br />

2 2 1


x 1 y z 2<br />

Câu 175 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1<br />

: và<br />

2 1 1<br />

x 1 y 2 z 2<br />

d2<br />

: . Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt d1,<br />

d<br />

2<br />

1 3 2<br />

lần lượt tại hai điểm A,<br />

B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng là.<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

6 t<br />

x<br />

6<br />

x<br />

6 2t<br />

x<br />

12<br />

t<br />

<br />

5<br />

5<br />

5<br />

A. y<br />

5 . B. y<br />

. C. y<br />

t . D. y<br />

t .<br />

2<br />

z<br />

9 t<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

9<br />

9<br />

z<br />

t<br />

<br />

9<br />

z t<br />

2<br />

<br />

z t<br />

2<br />

<br />

2<br />

Câu 176: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;3; 3<br />

thuộc mặt phẳng : 2 x – 2y z 15 0 và mặt<br />

2 2 2<br />

cầu S : (x 2) (y 3) (z 5) 100 . Đường thẳng qua A , nằm trên mặt phẳng cắt ( S )<br />

tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng là<br />

A.<br />

x 3 y 3 z 3<br />

.B.<br />

1 4 6<br />

x 3 y 3 z 3<br />

.<br />

16 11 10<br />

C.<br />

x<br />

3 5t<br />

<br />

y<br />

3 . D.<br />

<br />

z<br />

3 8t<br />

x 3 y 3 z 3<br />

.<br />

1 1 3<br />

Câu 177: [CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ] Trong không gian cho đường thẳng<br />

x 3 y 1 z 2<br />

d :<br />

3 1 2<br />

góc lớn nhất.<br />

. Viết phương trình mặt phẳng <br />

x 3 y z 1<br />

: và đường thẳng<br />

1 2 3<br />

P đi qua và tạo với đường thẳng d một<br />

A. 19x 17y 20z<br />

77 0 . B. 19x 17y 20z<br />

34 0 .<br />

C. 31x 8y 5z<br />

91 0 . D. 31x 8y 5z<br />

98 0 .<br />

Câu 178: (SGD - Quảng Nam) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

M<br />

x 1 y 1 z 3<br />

a<br />

đường thẳng d : và điểm 1; 3; 1<br />

2 1 1<br />

i<br />

thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng <br />

N<br />

<br />

g<br />

u a; b; 1<br />

là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a 2b<br />

.<br />

u<br />

A. a 2b<br />

3 . B. a 2b<br />

0 . C. a y2b<br />

e<br />

n<br />

4<br />

Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4z<br />

0<br />

A thuộc mặt phẳng <br />

,<br />

P . Gọi là đường<br />

P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi<br />

. D. a 2b<br />

7 .<br />

Câu 179 (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét đường thẳng đi qua điểm A 0;0;1<br />

và vuông góc với mặt phẳng Ozx . Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm B 0;4;0<br />

tới điểm C trong đó C là<br />

điểm cách <strong>đề</strong>u đường thẳng và trục Ox .<br />

A. 1 2 . B. 3 2 . C. 6 . D. 65<br />

2 .


Câu 180 (THPT Hồng Quang - Hải Dương) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với<br />

2 2 2<br />

A 2;1;3<br />

, B 1; 1;2 , C 3; 6;1<br />

. Điểm M x; y;<br />

z thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA MB MC đạt<br />

giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P x y z .<br />

A. P 0 . B. P 2 . C. P 6 . D. P 2 .<br />

Câu 181: (<strong>Toán</strong> học và Tuổi trẻ) Trong không gian cho ba điểm A 1;1;1<br />

, B 1;2;1 , 3;6; 5<br />

thuộc mặt phẳng Oxy sao cho<br />

2 2 2<br />

MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất là<br />

C . Điểm M<br />

A. M 1;2;0<br />

. B. M 0;0; 1<br />

. C. M 1;3; 1<br />

. D. M 1;3;0<br />

.<br />

Câu 182. (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A2;0;0 ; M 1;1;1<br />

. Mặt phẳng<br />

P thay đổi qua AM cắt các tia Oy;<br />

Oz lần lượt tại B,<br />

C . Khi mặt phẳng P thay đổi thì diện tích tam giác<br />

ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?<br />

A. 5 6 . B. 3 6 . C. 4 6 . D. 2 6 .<br />

Câu 183: (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />

x 1 y z 1<br />

: và mặt phẳng P : 2x y 2z<br />

1 0 . Gọi<br />

2 1 1<br />

Q<br />

là mặt phẳng chứa và khoảng cách <strong>từ</strong> A đến Q<br />

lớn nhất. Tính thể tích khối tứ diện tạo bởi<br />

cho điểm A1; 1;1<br />

, đường thẳng<br />

<br />

<br />

<br />

Q và các trục tọa độ Ox, Oy,<br />

Oz<br />

A.<br />

1<br />

36<br />

B. 1 6<br />

C. 1<br />

18<br />

D. 1 2<br />

Câu 184: (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />

2 2 2<br />

cho mặt phẳng m 1 x 2m 2m 1 y 4m 2 z m 2m<br />

0 luôn chứa một đường<br />

P : <br />

thẳng cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đi qua 1; 1;1<br />

khoảng lớn nhất <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u 1; b;<br />

c<br />

<br />

. Tính<br />

M vuông góc với và cách O một<br />

2<br />

b<br />

c .<br />

A. 2 B. 23 C. 19 D. 1<br />

Câu 185 (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yê) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1; 2; 1) , B( 2; 1; 3) ,<br />

<br />

C( 3; 5; 1) . Điểm M ( a; b; c ) trên mặt phẳng Oyz sao cho MA 2MB CM đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ta<br />

<strong>có</strong> 2b c bằng<br />

A. 1. B. 4 . C. 1. D. 4 .<br />

Câu 186: (THPT Thăng Long - Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ ,<br />

Oxyz cho mặt phẳng : 0<br />

P x y z m ( m<br />

2 2 2<br />

S <strong>có</strong> phương trình x 2 y 1<br />

z 16<br />

. Tìm các giá trị của m để P<br />

<br />

là tham số ) và mặt cầu <br />

cắt S theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính lớn nhất.<br />

A. m 1. B. m 0 .<br />

C. m 1. D. 1 4 3 m 1<br />

4 3 .


Câu 187: (THPT Thăng Long - Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P <strong>có</strong> phương trình<br />

x y z 3 0 và hai điểm A1; 3; 4 , B 1;2;1<br />

. M là điểm di động trên P , giá trị nhỏ nhất<br />

của biểu thức MA<br />

4MB<br />

là<br />

2 2<br />

A. 20 3 . B. 48 . C. 8 3 . D. 55 .<br />

3<br />

Câu 188: (Sở GD và ĐT Cần Thơ) Trong không gian Oxyz cho điểm A 2;5;3<br />

và đường thẳng<br />

x 1 y z 2<br />

d :<br />

2 1 2<br />

. Gọi <br />

P là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> A đến P<br />

lớn nhất. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M 1;2; 1<br />

đến mặt phẳng <br />

A. 11 2<br />

6<br />

. B.3 2 . C.<br />

P bằng<br />

11<br />

18 . D. 7 2<br />

6 .<br />

Câu 189. (Sở GD và ĐT Đà Nẵng) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 6;3;2<br />

, 2; 1;6 <br />

Trên mặt phẳng <br />

Oxy , lấy điểm ; ; <br />

M a b c sao cho MA MB bé nhất. Tính<br />

<br />

B .<br />

2 3 4<br />

P a b c .<br />

A. P 129 . B. P 48 . C. P 33 . D. P 48 .<br />

Câu 190: (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 1;1;1<br />

,<br />

B 0;1;2<br />

, C 2;1;4 và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Tìm điểm N P<br />

sao cho<br />

S NA NB NC<br />

2 2 2<br />

2 đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A.<br />

4 4<br />

N <br />

;2;<br />

<br />

<br />

3 3<br />

. B. 2;0;1<br />

N . C.<br />

1 5 3<br />

N <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 4<br />

. D. 1;2;1 <br />

N .<br />

Câu 191: (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A3; 2;3<br />

, 1;0;5<br />

<br />

x 1 y 2 z 3<br />

đường thẳng d : . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA<br />

1 2 2<br />

giá trị nhỏ nhất.<br />

A. M 1;2;3<br />

. B. 2;0;5<br />

M . C. M 3; 2;7<br />

. D. 3;0;4<br />

<br />

Câu 192: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng <br />

P đi 1;2;3<br />

<br />

B và<br />

MB đạt<br />

2 2<br />

M .<br />

M và cắt các tia<br />

1 1 1<br />

Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C sao cho biểu T đạt giá trị nhỏ<br />

2 2 2<br />

OA OB OC<br />

nhất.<br />

A. P : x 2y 3z<br />

14 0 . B. P : 6x 3y 2z<br />

6 0<br />

.<br />

C. P : 6x 3y 2z<br />

18 0 . D. P : 3x 2y z 10 0<br />

Câu 193. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;2<br />

, 5;4;4<br />

<br />

.<br />

B và mặt phẳng<br />

( P) : 2x y z 6 0 . Tọa độ điểm M nằm trên mp( P ) sao cho<br />

MA<br />

MB nhỏ nhất là:<br />

2 2


A. M 1;1;5 . B. M 0;0;6<br />

. C. M 1;1;9<br />

. D. 0; 5;1<br />

M .<br />

Câu 194. (THPT TIÊN LÃNG) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 ,<br />

B 2;1; 1 ,<br />

0;4;6<br />

Điểm M di chuyển trên trục Ox . Tìm tọa độ M để P MA MB MC<br />

<br />

<strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất.<br />

A. -2;0;0 . B. 2;0;0 . C. -1;0;0 . D. 1;0;0 .<br />

C .<br />

Câu 195:<br />

1 3<br />

(Sở GD Cần Thơ) Trong không gian Oxyz , cho điểm M <br />

; ;0<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

S : x y z 8<br />

và mặt cầu <br />

2 2 2<br />

. Một đường thẳng đi qua điểm M và cắt S tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam<br />

giác OAB bằng<br />

A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 .<br />

Câu 196: (Sở GD Cần Thơ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu<br />

S : x 1 2 y 3 2 z 2<br />

2<br />

4 . Gọi N x0; y0;<br />

z<br />

0 là điểm thuộc <br />

mặt phẳng <br />

P x y z bằng<br />

Oxz lớn nhất. Giá trị của biểu thức<br />

0 0 0<br />

S sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> điểm N đến<br />

A. 6 . B. 8 . C. 5. D. 4 .<br />

2 2 2<br />

Câu 197: (Sở GD Cần Thơ) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y z <br />

phẳng P : 2x 2y z 3 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với P và cắt <br />

là đường tròn <br />

thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng Q là<br />

: 1 2 3 12 và mặt<br />

S theo <strong>thi</strong>ết diện<br />

C sao cho khối nón <strong>có</strong> đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi C <strong>có</strong><br />

A. 2x 2y z 4 0 hoặc 2x 2y z 17 0 .<br />

B. 2x 2y z 2 0 hoặc 2x 2y z 8 0 .<br />

C. 2x 2y z 1 0 hoặc 2x 2y z 11 0 .<br />

D. 2x 2y z 6 0 hoặc 2x 2y z 3 0 .<br />

Câu 198 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d vuông góc với đường<br />

thẳng <br />

<br />

<br />

x y 1<br />

z<br />

: 1 2 1<br />

<br />

và đi qua gốc tọa độ O sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> 1;0;1<br />

<br />

d đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

M tới đường thẳng<br />

A.<br />

x<br />

t<br />

x<br />

t<br />

<br />

<br />

y<br />

t . B. y<br />

0 . C.<br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

z<br />

t<br />

x<br />

2t<br />

<br />

y<br />

t . D.<br />

<br />

z<br />

0<br />

x<br />

3t<br />

<br />

y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

t<br />

Câu 199 (<strong>Toán</strong> học tuổi trẻ tháng) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A( 3;2; - 1)<br />

và đường thẳng


ì x = t<br />

d : ï<br />

íy = t<br />

ï<br />

ïî z = 1 + t<br />

lớn nhất.<br />

. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> A đến ( P ) là<br />

A. 2x y 3z<br />

3 0 . B. x 2y z 1 0 . C. 3x 2y z 1 0 . D. 2x y 3z<br />

3 0 .<br />

2 2 2<br />

Câu 200: [SGD_QUANG NINH] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y z <br />

Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm A0;0; 4<br />

, B 2;0;0<br />

và cắt <br />

tròn C sao cho khối nón đỉnh là tâm của S và đáy là là đường tròn <br />

rằng : ax by z c 0 , khi đó a b c bằng<br />

A. 4 . B. 8 . C. 0 . D. 2 .<br />

: 1 2 3 27 .<br />

S theo giao tuyến là đường<br />

C <strong>có</strong> thể tích lớn nhất. Biết<br />

Câu 201: [SDG PHU THO] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x 3y 2z<br />

15 0 và<br />

ba điểm A 1;2;0<br />

, B 1; 1;3 , 1; 1; 1<br />

2 2 2<br />

2MA MB MC nhỏ nhất. Giá trị 2x0 3y0 z0<br />

bằng<br />

C . Điểm M ( x0; y0; z<br />

0)<br />

thuộc ( P ) sao cho<br />

A. 11. B.5. C.15 . D.10 .<br />

Câu 202. (SỞ GD-ĐT HẬU GIANG) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu<br />

S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />

2<br />

9 và mặt phẳng P :2x 2y z 3 0 . Gọi ; ; <br />

điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> M đến P lớn nhất. Khi đó:<br />

A. a b c 8 . B. a b c 5 . C. a b c 6 . D. a b c 7 .<br />

M a b c là<br />

Câu 203. (THPT CHU VĂN AN) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng P đi qua<br />

điểm M 1;2;3<br />

và cắt các tia Ox ,Oy ,Oz lần lượt tại các điểm A, B,<br />

C sao cho<br />

1 1 1<br />

T đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

2 2 2<br />

OA OB OC<br />

A. P : x 2y 3z<br />

14 0 . B. P : 6x 3y 2z<br />

6 0<br />

.<br />

C. P : 6x 3y 2z<br />

18 0 . D. P : 3x 2y z 10 0<br />

.<br />

Câu 204. (SGD – HÀ TĨNH ) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A4;2; 6<br />

, B 2;4;1<br />

. Gọi d là<br />

đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A , B , C<br />

đến đường thẳng d là lớn nhất. Trong các véctơ sau, véctơ nào là một véctơ chỉ phương của đường<br />

thẳng d ?<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. u 13;8; 6<br />

. B. u 13;8; 6<br />

. C. u 13;8;6<br />

. D. u 13;8;6<br />

<br />

Câu 205. (THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm 1;2;3 , 0;1;1 , 1;0; 2<br />

mặt phẳng P <strong>có</strong> phương trình x y z 2 0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng <br />

A B C và<br />

.<br />

P sao cho giá


trị biểu thức<br />

Q : 2x y 2z<br />

3 0<br />

A. 2 5<br />

3<br />

2 2 2<br />

T MA 2MB 3MC nhỏ nhất. Tính khoảng cách <strong>từ</strong> M đến mặt phẳng<br />

121<br />

91<br />

. B. . C. 24 . D.<br />

54 54 .<br />

Câu 206. (CỤM 7 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A9; 3;5<br />

, ; ; <br />

Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ Oxy , Oxz<br />

<br />

và Oyz . Biết M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB<br />

a b c là:<br />

B a b c .<br />

. Giá trị của tổng<br />

A. 21. B. 15 . C. 15 . D. 21.<br />

Câu 207. (TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xét các mặt phẳng <br />

thay đổi <strong>có</strong> phương trình ax by a b z 0 , trong đó hai số a và b không đồng thời bằng 0. Tìm<br />

khoảng cách h lớn nhất <strong>từ</strong> điểm A 2;1;3<br />

tới các mặt phẳng <br />

.<br />

A.<br />

3 2<br />

h .<br />

B. h 3 2.<br />

C.<br />

2<br />

1<br />

h .<br />

D. h 2.<br />

2<br />

Câu 208. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO) Cho ba điểm A 1; 1; 0<br />

, B 3; 1; 2<br />

, C 1; 6; 7<br />

. Tìm điểm M Oxz<br />

sao cho<br />

2 2 2<br />

MA MB MC nhỏ nhất?<br />

A. M 3;0; 1 .<br />

B. M 1; 0; 0 .<br />

C. M 1; 0; 3 .<br />

D. M <br />

1; 1; 3 .<br />

Câu 209. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;2<br />

,<br />

B 5;4;4<br />

và mặt phẳng P : 2x y z 6 0 Nếu M thay đổi thuộc <br />

là<br />

A. 60 . B. 50 . C. 200<br />

3<br />

P thì giá trị nhỏ nhất của MA<br />

. D.<br />

2968<br />

25 .<br />

MB<br />

2 2<br />

Câu 210. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng <strong>có</strong> phương<br />

x 1 y z 1<br />

trình<br />

2 1 1<br />

và tạo với P một góc nhỏ nhất.<br />

và mặt phẳng P : 2x y 2z<br />

1 0 . Viết phương trình mặt phẳng <br />

<br />

A. 2x y 2z<br />

1 0 . B. 10x 7y 13z<br />

3 0 .<br />

C. 2x y z 0 . D. x 6y 4z<br />

5 0 .<br />

Q chứa<br />

x y z<br />

Câu 211. Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d : và cắt mặt cầu<br />

1 1 1<br />

<br />

2 2 2<br />

S : x y z 4x 6y 6z<br />

3 0 theo một đường tròn <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất là<br />

A. 6x y 5z<br />

0.<br />

B. 6x y 5z<br />

0.<br />

C. 4x 11y 7z<br />

0.<br />

D. 4x 11y 7z<br />

0.


Câu 212: [TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho<br />

x 1 y z 2<br />

đường thẳng :<br />

2 1 1<br />

2 2<br />

sao cho MA 2MB<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

và hai điểm A0; 1;3 , 1; 2;1<br />

<br />

B . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng<br />

A. M 5;2; 4<br />

. B. M 1; 1; 1<br />

. C. M 1;0; 2<br />

. D. 3;1; 3<br />

M .<br />

Câu213: (THPT CHuyên Lam Sơn - Thanh Hóa) [ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu<br />

S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />

2<br />

9 tâm I và mặt phẳng P : 2x 2y z 24 0<br />

<strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên P . Điểm M thuộc <br />

độ điểm M .<br />

. Gọi H là hình<br />

S sao cho đoạn MH <strong>có</strong> độ dài lớn nhất. Tìm tọa<br />

A. M 1;0;4 . B. M 0;1;2<br />

. C. M 3;4;2<br />

. D. 4;1;2<br />

<br />

M .<br />

Câu 214. (THPT Chuyên Hạ Long - QNinh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với<br />

<br />

A (1;0;0) , B (3;2;4) , C (0;5;4) . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MA MB 2MC<br />

nhỏ<br />

nhất.<br />

A. M (1;3;0) . B. M (1; 3;0) . C. M (3;1;0) . D. M (2;6;0)<br />

Câu 215: (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm<br />

A2; 3;2<br />

, B 3;5;4<br />

<br />

. Tìm toạ độ điểm M trên trục Oz so cho<br />

MA<br />

MB đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

2 2<br />

A. M 0;0;49<br />

. B. M 0;0;67<br />

. C. M 0;0;3<br />

. D. 0;0;0<br />

M .<br />

Câu 216: (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2;1<br />

, 5; 0; 1<br />

C 3;1; 2<br />

và mặt phẳng Q : 3x y z 3 0 . Gọi M a; b;<br />

c là điểm thuộc <br />

2 2 2<br />

MA MB 2MC<br />

nhỏ nhất. Tính tổng a b 5c<br />

.<br />

A. 11. B. 9. C. 15 . D. 14 .<br />

B ,<br />

Q thỏa mãn<br />

Câu 217: (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm<br />

4; 1;3 , 1; 2; 1 , 3;2; 3<br />

và D0; 3; 5<br />

. Gọi <br />

A B C đến lớn nhất, đồng thời ba điểm , ,<br />

.<br />

A B C<br />

khoảng cách <strong>từ</strong> , ,<br />

Trong các điểm sau, điểm nào thuộc mặt phẳng <br />

là mặt phẳng đi qua D và tổng<br />

A B C nằm về cùng phía so với .<br />

A. E 7; 3; 4<br />

. B. E . C. E . D. <br />

1<br />

2<br />

2;0; 7<br />

3<br />

1; 1; 6<br />

E4 36;1; 1 .<br />

Câu 218: (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

A 1;0;1<br />

V<br />

,<br />

B 0;1; 1 . Hai điểm D , E thay đổi trên các đoạn OA , OB sao cho đường<br />

ũ<br />

thẳng DE <strong>chi</strong>a tam giác<br />

<br />

<br />

Oxyz , cho hai điểm <br />

OAB thành hai phần <strong>có</strong> diện tích bằng nhau. Khi DE ngắn nhất thì trung Vđiểm của đoạn DE <strong>có</strong> tọa<br />

độ là<br />

ă<br />

n<br />

A.<br />

2 2<br />

I <br />

; ;0<br />

<br />

. B.<br />

4 4 <br />

I <br />

<br />

<br />

2 2<br />

; ;0<br />

<br />

. C.<br />

3 3 <br />

<br />

I 1 1 ; ;0 B<br />

<br />

<br />

<br />

3 3 . D. 1 1<br />

I <br />

<br />

; ;0 <br />

ắ 4 4 .<br />

c


Câu 219: (THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ) Trong hệ tọa độ Oxyz cho A 3;3;0<br />

, B 3;0;3<br />

, C 0;3;3<br />

phẳng P đi quaO , vuông góc với mặt phẳng ABC sao cho mặt phẳng <br />

AC tại các điểm M , N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng <br />

. Mặt<br />

P cắt các cạnh AB ,<br />

A. x y 2z<br />

0 . B. x y 2z<br />

0 . C. x z 0 . D. y z 0<br />

Câu 220: (THPT Vũng Tàu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 1;2; 3<br />

P :2x 2y z 3 0<br />

P <strong>có</strong> phương trình:<br />

A và mặt phẳng<br />

<br />

u 3; 4;2 cắt mặt<br />

. Đường thẳng đi qua A và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương <br />

phẳng P tại điểm B . Một điểm M thuộc mặt phẳng P và nằm trên mặt cầu <strong>có</strong> đường kính AB<br />

sao cho độ dài đoạn thẳng MB lớn nhất. Khi đó dộ dài MB bằng<br />

A. 14 5<br />

3<br />

. B. 5 . C.<br />

5<br />

2 . D. 7 5<br />

3 .<br />

Câu 221: [THPT Tiên Lãng] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 ,<br />

B 2;1; 1 ,<br />

0;4;6<br />

Điểm M di chuyển trên trục Ox . Tìm tọa độ M để P MA MB MC<br />

C .<br />

<br />

<strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất.<br />

A. 1;0;0 . B. 1;0;0 . C. 2;0;0 . D. 2;0;0<br />

.<br />

Câu 222: [Cụm 1 HCM] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;2;4 và N 0;1;5<br />

. Gọi P<br />

<br />

là mặt phẳng đi qua M sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> N đến P<br />

là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d <strong>từ</strong> O đến mặt<br />

phẳng P bằng bao nhiêu?<br />

A.<br />

3<br />

d . B. d 3 . C.<br />

3<br />

1<br />

d . D.<br />

3<br />

1<br />

d .<br />

3<br />

Câu 223: [Cụm 1 HCM] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;2;4 và N 0;1;5<br />

. Gọi P<br />

<br />

là mặt phẳng đi qua M sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> N đến P<br />

là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d <strong>từ</strong> O<br />

đến mặt phẳng P bằng bao nhiêu?<br />

A.<br />

3<br />

d . B. d 3 . C.<br />

3<br />

1<br />

d . D.<br />

3<br />

1<br />

d .<br />

3<br />

Câu 224 [TTLT ĐH Diệu Hiền-] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d <strong>có</strong> phương trình<br />

x 1 y 2 z<br />

d : <br />

1 1 2<br />

đến P bằng.<br />

và điểm A 1;4;2<br />

. Gọi P là mặt phẳng chứa d . Khoảng cách lớn nhất <strong>từ</strong> A<br />

A. 2 5 . B. 6 5 . C.<br />

Câu 225 [THPT Yên Lạc-VP] Trong không gian với hệ tọa độ ,<br />

210<br />

3<br />

. D. 5.<br />

Oxy cho mặt phẳng P : m 1<br />

x y mz 1 0<br />

và điểm A 1;1;2<br />

. Với giá trị nào của m thì khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng P là lớn nhất.<br />

A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 3.


Câu 226: [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz , cho bốn điểm<br />

A a 2 2 4<br />

;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c , D ; ;<br />

<br />

. Trong đó a, b,<br />

c là các số thực dương thỏa mãn<br />

3 3 3 <br />

2 2 1<br />

3 . Khoảng cách <strong>từ</strong> D đến mặt phẳng ABC <strong>có</strong> giá trị lớn nhất là bao nhiêu ?<br />

a b c<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 227 [THPT TH Cao Nguyên] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm<br />

A3;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;6 , D 1;1;1<br />

. Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng<br />

khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A, B,<br />

C đến là lớn nhất. Hỏi đi qua điểm nào trong các điểm dưới<br />

đây?<br />

A. M 3;4;3<br />

. B. M 1; 2;1<br />

. C. M 3; 5; 1<br />

. D. 7;13;5<br />

Câu 228 (Sở GD&ĐT Hà Nội) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1<br />

, 2; 1;3 <br />

mặt phẳng Oxy sao cho MA<br />

2MB<br />

lớn nhất.<br />

2 2<br />

3 1<br />

A. M <br />

<br />

; ;0 <br />

2 2 . B. 1 3<br />

M <br />

; ;0<br />

<br />

<br />

2 2<br />

M .<br />

B . Tìm điểm M trên<br />

. C. M 0;0;5<br />

. D. 3; 4;0 <br />

Câu 229: (Sở Quảng Bình)Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.<br />

A B C D<br />

D2; 2;2<br />

, 3;0; 1<br />

AM<br />

MC là<br />

M .<br />

biết A 1;0;1<br />

, 2;1;2<br />

<br />

B ,<br />

A , điểm M thuộc cạnh DC . Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách<br />

A. 17 B. 17 4 6<br />

C. 17 8 3<br />

D. 17 6 2<br />

2 2 2<br />

Câu 230: (Sở Tiền Giang) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu <br />

S : x 3 y 1 z 4 và đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

d : y 1 t , t . Mặt phẳng chứa d và cắt S theo một đường tròn <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất <strong>có</strong><br />

<br />

z<br />

t<br />

phương trình là<br />

A. 3x 2y 4z<br />

8 0 B. y z 1 0 C. x 2y<br />

3 0 D. x 3y 5z<br />

2 0<br />

Câu 231: (SGD VĨNH PHÚC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3<br />

, B 0;4;5<br />

M là điểm sao cho MA 2MB<br />

đạt giá trị nhỏ nhất là<br />

. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng P : 2x 2y z 6 0<br />

. Gọi<br />

A. 7 9<br />

B. 14 9<br />

C. 17 9<br />

D. 11 9<br />

Câu 232: (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng : x y z<br />

d1 và<br />

1 1 2<br />

d<br />

2<br />

:<br />

x 1 y z 1<br />

. Điểm M d1<br />

và N d2<br />

sao cho đoạn thẳng MN ngắn nhất:<br />

2 1 1


3 3 6<br />

A. M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

35 35 35 , 69 17 18 <br />

N ; ; <br />

35 35 35 <br />

B.<br />

M 3 3 6<br />

; ;<br />

<br />

<br />

35 35 35 , N 1 17 18<br />

<br />

; ;<br />

<br />

<br />

35 35 35 <br />

C.<br />

M 3 3 6<br />

; ;<br />

<br />

<br />

35 35 35 , N 69 17 18<br />

; ;<br />

<br />

<br />

35 35 35 <br />

D.<br />

M 3 3 6<br />

; ;<br />

<br />

<br />

5 5 5 , 69 17 18 <br />

N ; ; <br />

5 5 5 <br />

Câu 233<br />

A<br />

0;2; 4 , B 3;5;2 <br />

(THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm<br />

. Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức MA<br />

2MB<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

2 2<br />

3 7<br />

A. M 1;3; 2<br />

. B. M 2;4;0<br />

. C. M 3;7; 2<br />

. D. M <br />

; ; <br />

1 <br />

2 2 .<br />

x y 1 z 2<br />

Câu 234: (SGD BINH THUAN) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng<br />

1 2 3<br />

P : x 2y 2z<br />

3 0 . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> M đến mặt<br />

phẳng P bằng 2 . Nếu M <strong>có</strong> hoành độ âm thì tung độ của M bằng<br />

A. 3 . B. 21. C. 5 . D. 1.<br />

Câu 235: (SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;3; 2<br />

và hai đường<br />

x 1 y 2 z x 1 y 1 z 2<br />

thẳng d : , d : . Đường thẳng đi qua M và cắt cả 2 đường<br />

1<br />

2<br />

1 3 1 1 2 4<br />

thẳng d , d tại A,<br />

B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng<br />

1 2<br />

A. 2 . B. 6 . C. 3. D. 2 2 .<br />

Câu 236. (TT Tân Hồng Phong) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 3<br />

, A 2; 4; 4<br />

và hai mặt<br />

phẳng P : x y 2z<br />

1 0 , Q : x 2 y z 4 0 . Đường thẳng qua điểm M , cắt hai mặt phẳng <br />

Q lần lượt tại B và ; ; <br />

T a b c .<br />

C a b c sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. Tính<br />

A. T 9 . B. T 3 . C. T 7 . D. T 5 .<br />

Câu 237: (THPT Chu Văn An - Hà Nội) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0; 1;2 , B 1;1;2<br />

P ,<br />

và<br />

x 1 y z 1<br />

đường thẳng d : . Biết điểm M a; b;<br />

c thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB <strong>có</strong> diện<br />

1 1 1<br />

tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T a 2b 3c<br />

bằng<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 10<br />

Câu 238: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0;1;0<br />

, 2;2;2<br />

C 2;3;1<br />

và đường thẳng<br />

diện MABC bằng 3.<br />

B ,<br />

x 1 y 2 z 3<br />

d : . Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ<br />

2 1 2<br />

15 9 11<br />

A. M <br />

; ; <br />

<br />

<br />

2 4 2 ; 3 3 1<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 2 . B. 3 3 1<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

5 4 2 ; 15 9 11<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 2 .<br />

C.<br />

3 3 1<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 2 ; 15 9 11<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 2 . D. 3 3 1<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

5 4 2 ; 15 9 11<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 2 .


Câu 239:<br />

(THTT) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

Gọi H a; b;<br />

c là điểm thuộc d sao cho AH <strong>có</strong> độ dài nhỏ nhất. Tính<br />

x 1 y 2 z 1<br />

d :<br />

1 1 2<br />

, 2;1;4<br />

<br />

3 3 3<br />

T a b c .<br />

A .<br />

A. T 8. B. T 62 . C. T 13 . D. T 5 .<br />

Câu 240: [THPT Lý Văn Thịnh] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x y 1 z 2<br />

d : và<br />

1 2 3<br />

mặt phẳng ( P ) : x 2y z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M <strong>có</strong> tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách<br />

<strong>từ</strong> M đến P bằng 2 .<br />

A. M 2; 3; 1<br />

. B. M 1; 5; 7<br />

. C. M 2; 5; 8<br />

. D. 1; 3; 5<br />

Câu 241: [BTN] Trong không gian Oxyz , cho hình thoi ABCD với A<br />

1;2;1 , B 2;3;2<br />

<br />

x 1 y z 2<br />

thoi thuộc đường thẳng d : . Tọa độ đỉnh D là.<br />

1 1 1<br />

M .<br />

. Tâm I của hình<br />

A. D 0;1;2<br />

. B. D 2;1;0<br />

. C. D2; 1;0 . D. 0; 1; 2<br />

D .<br />

Câu 242: [Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong>-Liên trường Nghệ An] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm<br />

<br />

<br />

M 1;2;1 và cắt tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho độ dài OA , OB , OC theo thứ tự<br />

tạo thành cấp số nhân <strong>có</strong> công bội bằng 2 . Tính khoảng cách <strong>từ</strong> gốc tọa độ O tới mặt phẳng .<br />

A.<br />

4<br />

21 . B. 21<br />

3 21<br />

. C. . D. 9 21 .<br />

21 7<br />

S1 : x 1 y z 4 ,<br />

Câu 243: (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh) Trong không gian Oxyz , cho 2 2 2<br />

x<br />

2 t<br />

S 2 2 <br />

2<br />

<br />

2<br />

: x 2 y 3 z 1 1 và đường thẳng d : y 3t<br />

. Gọi A,<br />

B là hai điểm tùy ý<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

thuộc S , S và M thuộc đường thẳng d . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P MA MB<br />

bằng:<br />

A.<br />

1<br />

2211<br />

11<br />

2<br />

. B.<br />

3707<br />

3 . C.<br />

11<br />

1771 2 110<br />

11<br />

Câu 244. (Sở GD&ĐT Hà Nội) Cho khối trụ <strong>có</strong> hai đáy là hai hình tròn ; <br />

. D.<br />

3707<br />

11<br />

O R và O ; R<br />

, OO 4R<br />

. Trên đường<br />

tròn O;<br />

R lấy hai điểm A,<br />

B sao cho AB a 3 . Mặt phẳng P đi qua A , B cắt đoạn OO và<br />

tạo với đáy một góc 60 , P cắt khối trụ theo <strong>thi</strong>ết diện là một phần của elip. Diện tích <strong>thi</strong>ết diện đó<br />

bằng<br />

4<br />

3 <br />

A.<br />

<br />

<br />

R<br />

3 2 <br />

<br />

2<br />

2<br />

3 <br />

2 2<br />

3 <br />

. B.<br />

<br />

<br />

R . C.<br />

3 4 <br />

<br />

<br />

R<br />

<br />

3 4 <br />

<br />

2<br />

4<br />

3 <br />

. D.<br />

<br />

<br />

R<br />

3 2 <br />

<br />

.<br />

2


Câu 1:<br />

Chọn A<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 2;1;3<br />

và bán kính R 5 V<br />

Ta <strong>có</strong>: d d I; P<br />

3 Bán kính của <br />

C là<br />

4 500<br />

3 3<br />

3<br />

1<br />

R .<br />

r R d<br />

Độ dài đường <strong>cao</strong> khối nón N là h R d 8. Suy ra: V<br />

V1<br />

125<br />

Vậy:<br />

V 32<br />

.<br />

2<br />

2 2<br />

4 .<br />

1 128<br />

3 3<br />

2<br />

2<br />

r h .<br />

Câu 2.<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

Gọi M a; b;<br />

c P<br />

. Ta <strong>có</strong> AB 2;4; 16<br />

, AM a 1; b 3; c 2<br />

.<br />

<br />

AM , AB<br />

<br />

28b 2c 20; 8a c 6; 2a b 1<br />

là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABM .<br />

<br />

Vì mp ABM vuông góc với mp P nên nABM<br />

. nP<br />

0 2a 5b c 11 0 .<br />

Mặt khác A , B không thuộc P và nằm cùng một phía đối với mp P .<br />

AB . Gọi I là trung điểm của AB , ta <strong>có</strong> 2;5; 10<br />

Ta <strong>có</strong> 2 69<br />

Vì MI là trung tuyến của tam giác AMB<br />

I .<br />

MA MB AB<br />

2 4<br />

2 2 2<br />

2<br />

MI 54.<br />

2a b c 1 0<br />

a<br />

4<br />

<br />

<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> hệ phương trình 2a 5b c 11 0<br />

b<br />

2 .<br />

2 2 2 <br />

a 2 b 5 c<br />

10<br />

54 c<br />

7<br />

Vậy S a b c 4 2 7 1.<br />

Câu 3:<br />

Chọn A<br />

Điểm M d M 1 2 t; t;2<br />

t<br />

N 3 2 t; 2 t;2<br />

t<br />

, A là trung điểm của MN <br />

Điểm N P<br />

3 2t 2 t 22 t<br />

5 0 t 2 M 3;2;4<br />

, N 1; 4;0<br />

<br />

MN 4; 6; 4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2;3;2 .<br />

Câu 4:<br />

Chọn B<br />

Mặt phẳng ABC đi qua B1;0; 1<br />

và <strong>có</strong> một véctơ pháp tuyến là<br />

<br />

n AB, BC<br />

<br />

10; 4;2 25;2; 1<br />

.<br />

Phương trình mặt phẳng ABC : 5x 2y z 6 0 .


Độ dài đường <strong>cao</strong> xuất phát <strong>từ</strong> đỉnh D0;0;<br />

d của tứ diện ABCD bằng , <br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong><br />

Do D thuộc tia Oz nên D 0;0;3<br />

.<br />

Câu 5:<br />

Chọn C<br />

d<br />

6 3 30<br />

d<br />

15<br />

d<br />

6 9 <br />

25 4 1 10<br />

.<br />

d<br />

3<br />

d D ABC .<br />

Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho O 0;0;0<br />

,<br />

1<br />

A <br />

<br />

;0;0 <br />

2 , 1<br />

B <br />

<br />

;0;0 <br />

2 , 3<br />

C 0; ;0<br />

3<br />

<br />

2 <br />

, H 0; ;0<br />

a 6 3 6<br />

<br />

6 <br />

, AH<br />

A<br />

<br />

0; ;<br />

<br />

3 <br />

6 3 <br />

<br />

3 6<br />

Ta <strong>có</strong> AB AB<br />

B 1; ;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

6 3 <br />

. Dễ thấy ABC <strong>có</strong> vtpt n1 0;0;1<br />

.<br />

<br />

1 3 6<br />

M là trung điểm AA M ; ;<br />

<br />

3 3 6<br />

<br />

4 12 6 <br />

, N là trung điểm BB N <br />

; ;<br />

<br />

<br />

<br />

4 12 6 <br />

<br />

<br />

<br />

1 5 3 6<br />

MN 1;0;0<br />

, CM ; ;<br />

<br />

<br />

4 12 6 <br />

<br />

<br />

6 5 3 <br />

CMN <strong>có</strong> vtpt n2<br />

<br />

0; ;<br />

6 12 <br />

<br />

3 0;2 2;5 <br />

12<br />

cos 5 33<br />

Câu 6:<br />

Chọn D.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

1<br />

tan<br />

1<br />

<br />

2<br />

cos <br />

2 2<br />

5<br />

, 3 , <br />

đường thẳng AB cắt <br />

d A P d B P<br />

<br />

Từ đó AI 3BI<br />

.<br />

P tại I sao cho<br />

Lại <strong>có</strong> A2;5; 3<br />

, B 2;1;1<br />

I 1;2;0 hoặc 4; 1;3 <br />

I .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AI d A,<br />

P<br />

3 .<br />

BI d B,<br />

P<br />

Có vô số mặt phẳng P<br />

chứa C , D nên C , I , D thẳng hàng, hay D CI . Mà D <br />

D CI <br />

.<br />

Trường hợp I 1;2;0 :<br />

x 1 y 2 z<br />

Ta <strong>có</strong> IC 3; 2;1<br />

IC : .<br />

3 2 1


x 1 y 2 z<br />

<br />

Toạ độ điểm D là nghiệm của hệ phương trình 3 2 1 .<br />

<br />

3x 4y 5z<br />

1 0<br />

<br />

<br />

D 4;4; 1 (không thoả mãn điều kiện c 0 ).<br />

Trường hợp I 4; 1;3 :<br />

x 4 y 1 z 3<br />

Ta <strong>có</strong> IC 6;1; 2<br />

IC : .<br />

6 1 2<br />

Toạ độ điểm D là nghiệm của hệ phương trình<br />

<br />

<br />

D 4; 1;3 (thoả mãn điều kiện c 0 ).<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

S a b c 4 1 3 26 .<br />

Câu 7:<br />

Chọn B<br />

x 4 y 1 z 3<br />

<br />

6 1 2<br />

.<br />

<br />

3x 4y 5z<br />

1 0<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d<br />

1<br />

đi qua điểm M 1;2; 3<br />

và <strong>có</strong> vtcp u1 1; 2; 1<br />

. Đường thẳng<br />

2<br />

<br />

<strong>có</strong> vtcp u2 3;2; 1<br />

.<br />

<br />

<br />

Khi đó u1, u <br />

2 <br />

4; 2;8<br />

và MN 3;1;4<br />

.<br />

<br />

Do đó u1, u <br />

2 <br />

. MN 12 2 32 42 nên hai đường thẳng đã cho luôn chéo nhau<br />

42<br />

Và d d1;<br />

d2<br />

<br />

21 .<br />

16 4 64<br />

<br />

u . u 0 nên d1 d2<br />

.<br />

Mà<br />

1 2<br />

1<br />

. . . ; .sin , 2 21 .<br />

6<br />

Ta <strong>có</strong> V AB CD d AB CD AB CD<br />

Câu 8:<br />

Chọn A<br />

ABCD<br />

B<br />

d đi qua điểm 4;3;1<br />

N và<br />

M<br />

I<br />

Mặt câu S <strong>có</strong> tâm I 1; 2; 1<br />

và bán kính R 2 2 ; IM 22 ;<br />

2 2<br />

Trong tam giác IMA ta <strong>có</strong>: MA MB IM R 22 8<br />

14 .<br />

Do<br />

cos MB<br />

IMB IM<br />

Trong tam giác MAB ta <strong>có</strong>:<br />

Câu 9:<br />

Chọn B<br />

14 2<br />

22<br />

IMB 45 AMB 90<br />

BMA <br />

2<br />

<br />

Vì O , M , N thẳng hàng và OM. ON 1<br />

2 2 2<br />

AB MA MB 2 MA. MB.cos<br />

A<br />

7 AB 7 .<br />

1 <br />

nên OM. ON 1, do đó OM <br />

2 . ON .<br />

ON


N a b c , khi đó M a b c <br />

; ;<br />

a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 <br />

.<br />

a 2b 2c<br />

M P nên 6 0<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c a b c<br />

Gọi ; ; <br />

Vì <br />

2 2 2<br />

2 2 2 a b c 1 1 1 1<br />

a b c 0 a b c<br />

.<br />

6 3 3 12 6 6 16<br />

Câu 10:<br />

Chọn C<br />

<br />

Gọi D x; y;<br />

z là điểm cần tìm, ta <strong>có</strong>: AD x 1; y 1; z 1<br />

, BD x 1; y 2; z 1<br />

<br />

CD x 1; y; z 1<br />

.<br />

<br />

<br />

* Tứ diện ABCD là tứ diện vuông tại D (tức là DA, DB,<br />

DC đôi một vuông góc) nên ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

AD. BD 0 x y z 3y<br />

0<br />

<br />

2 2 2<br />

AD. CD 0 x y z y 2z<br />

0<br />

2 2 2<br />

CD. BD 0 x y z 2x 2y<br />

0<br />

<br />

Thế 2 , 3 vào <br />

Vậy <strong>có</strong> hai điểm D thỏa mãn.<br />

<br />

2<br />

3<br />

<br />

2 2 2<br />

x y z y <br />

<br />

z<br />

y<br />

<br />

<br />

y<br />

x <br />

2<br />

<br />

<br />

3 0 1<br />

y 0 D 0;0;0<br />

2<br />

<br />

1 ta được: 9y<br />

12y<br />

0 <br />

4 2 4 4 .<br />

y D ; ;<br />

<br />

3 3 3 3 <br />

Câu 11:<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> A là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng . Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ<br />

x 3 y 4 z 8<br />

<br />

1 1 4<br />

<br />

x<br />

z 1 0<br />

x<br />

1<br />

<br />

y<br />

2<br />

<br />

z<br />

0<br />

. Vậy điểm A 1;2;0<br />

.<br />

Điểm B nằm trên đường thẳng AB nên điểm B <strong>có</strong> tọa độ B 3 t;4 t; 8 4t<br />

<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết thì t 3 0 t 3.<br />

AB , ta <strong>có</strong> t t t<br />

<br />

Do 3 2<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết thì<br />

2 2 2<br />

2 2 16 2 18<br />

t 1<br />

3 6<br />

AC AB sin 60 ;<br />

2<br />

<br />

a<br />

c 1<br />

2 2 2 27<br />

a b c <br />

<br />

2<br />

2 2 2 9<br />

a 2 b 3 c<br />

4<br />

<br />

<br />

2<br />

Vậy ta <strong>có</strong> hệ 1 2<br />

<br />

.<br />

nên 2;3; 4<br />

3 2<br />

BC AB.cos 60 .<br />

2<br />

B .<br />

<br />

a<br />

c 1<br />

<br />

2a 2b 8c<br />

9<br />

<br />

2 <br />

2 27<br />

a 1 b 2 c<br />

2 <br />

<br />

2<br />

,


7<br />

<br />

a <br />

2<br />

<br />

7 5<br />

b<br />

3 . Vậy C <br />

;3; <br />

<br />

<br />

<br />

2 2 nên a b c 2 .<br />

5<br />

c<br />

<br />

2<br />

Câu 12:<br />

Chọn C<br />

<br />

Gọi G 2 t;2 2 t; 2<br />

t d AG 3 t;2 t; 3<br />

t<br />

.<br />

2 <br />

Mà G là trọng tâm của tam giác ABC nên AG AI (với I là trung điểm của BC ).<br />

3<br />

7 3t<br />

7 3t<br />

<br />

I ;2 3 t;<br />

<br />

2 2 .<br />

7 3t<br />

7 3t<br />

Mặt khác I P<br />

nên 2<br />

22 3t<br />

4 0<br />

2 <br />

2<br />

Với t 1 thì I 2; 1; 2<br />

.<br />

Câu 13:<br />

Chọn D<br />

Gọi P là mặt phẳng cần tìm<br />

2 2 2<br />

Mặt cầu S : x y z 2x 4 y 6z<br />

0 <strong>có</strong> tâm 1;2;3<br />

<br />

<br />

<br />

21t<br />

21 0 t 1.<br />

I và bán kính R 14<br />

2<br />

Gọi r là bán kính đường tròn diện tích bằng 14 nên r 14<br />

r 14 R<br />

Do đó, mặt cầu P đi qua tâm I và cách <strong>đề</strong>u cả năm điểm O , A , B , C , D<br />

z<br />

D<br />

O<br />

I<br />

B<br />

y<br />

x<br />

A<br />

Dựa vào hình vẽ kết luận <strong>có</strong> được 3 mặt phẳng là các mặt phẳng trung trực của ba đoạn thẳng OD , OB ,<br />

OA .<br />

Câu 14:<br />

Chọn B.<br />

VTPT của , , <br />

<br />

<br />

1<br />

3; 7;1<br />

2<br />

1; 9; 2<br />

<br />

u n1 , n <br />

2 <br />

23;7; 20<br />

.<br />

P lần lượt là n , n , n 5; m;4<br />

Gọi <br />

<br />

VTCP <br />

C<br />

<br />

.<br />

Đường thẳng đi qua điểm<br />

A 1 18<br />

;0;<br />

<br />

<br />

7 7 .


u. n 0 m<br />

5<br />

P<br />

m n 16<br />

.<br />

AP<br />

n<br />

11<br />

Câu 15:<br />

Chọn C.<br />

Mặt cầu S : x 1 2 y 2<br />

2 z<br />

2 4 <strong>có</strong> tâm 1; 2;0<br />

M x y z ta được MA 2<br />

2 x 2 y 2 z 2 2<br />

2<br />

Gọi ; ; <br />

I , bán kính R 2 .<br />

<br />

<br />

MO x; y;<br />

z<br />

<br />

2 2 2<br />

và <br />

MB. MC x y z 4x 4y<br />

.<br />

MB 4 x; 4 y;<br />

z<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> MA MO. MB 16<br />

2x 2y 2z 8x 4y 4 2z<br />

4 0 .<br />

2 2 2<br />

x y z 4x 2y 2 2z<br />

2 0 .<br />

Suy ra M thuộc mặt cầu <br />

S tâm 2; 1; 2 <br />

I , bán kính R 3 .<br />

2 2 2<br />

x y z 4x 4 2z<br />

12 .<br />

Nên M S S<br />

là đường tròn C <strong>có</strong> tâm H là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên II .<br />

Vì 2<br />

.<br />

II nên I S<br />

<br />

Gọi K là trung điểm của I M ta <strong>có</strong><br />

<br />

IK 2 <br />

2 <br />

2 3<br />

Mà sin MH IK<br />

MII<br />

<br />

IM<br />

II suy ra IM . IK 3 7<br />

MH .<br />

II<br />

4<br />

Vậy bán kính của đường tròn C là<br />

Câu 16.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> AD//<br />

BC<br />

3 7<br />

r MH .<br />

4<br />

2<br />

7<br />

.<br />

2<br />

<br />

AD nhận CB 5;2; 1<br />

là một VTCP.<br />

Kết hợp với AD qua A2;3;1<br />

x<br />

2 5t<br />

<br />

AD : y 3 2t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Biến đổi S<br />

ABCD<br />

3S<br />

ABC<br />

S<br />

ACD<br />

2S<br />

ABC<br />

1<br />

<br />

AB<br />

4; 2; 1<br />

<br />

AB; AC <br />

<br />

4;1; 18<br />

Ta <strong>có</strong> AC<br />

1; 4;0<br />

<br />

<br />

AC; AD 4 t; t;18t<br />

AD 5 t;2 t;<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

t <br />

D5t 2;2t 3;1 t<br />

.


1 1 2 2<br />

2 341<br />

S<br />

ABC<br />

AB; AC<br />

4 1 18<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

1 1 2 2 2 t 341<br />

S<br />

ACD<br />

AC; AD 4t t 18t<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

t 341 t<br />

2 D 8;7; 1<br />

Kết hợp với 1 ta được 341 <br />

2 t 2 D 12; 1;3<br />

<br />

Với D8;7; 1 AD 10;4; 2<br />

2CB 2BC<br />

.<br />

<br />

Với D12; 1;3 AD 10; 4;2<br />

2CB 2BC<br />

.<br />

<br />

Hình thang ABCD <strong>có</strong> đáy AD thì AD k BC với k 0 .<br />

Do đó chỉ <strong>có</strong> D12; 1;3 thỏa mãn.<br />

Câu 17.<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Trước hết ta nhận thấy Oz//<br />

P và x y x y <br />

7 7 0 nên A và Oz nằm về một phía của mặt<br />

O O A A<br />

phẳng P .<br />

Gọi A là điểm đối xứng của A qua P . Gọi p là chu vi tam giác ABC .<br />

Ta <strong>có</strong> p AB BC CA AB BC AC<br />

AB AB<br />

.<br />

Do Oz//<br />

P nên AA Oz<br />

Lúc đó<br />

AB AK<br />

<br />

A B A K<br />

Vậy B 0;0;1<br />

.<br />

. Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên Oz , ta <strong>có</strong> Oz AK<br />

.<br />

p min<br />

khi K B .<br />

Câu 18.<br />

Chọn C<br />

D<br />

M<br />

Q<br />

H<br />

A<br />

F<br />

I<br />

B<br />

N<br />

P<br />

C<br />

K<br />

E


Ta <strong>có</strong> BE 1;1;0<br />

, AC 1;1;0<br />

<br />

suy ra ACEB là hình bình hành.<br />

D.<br />

ACEB là hình chóp. Có 5 mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u 5 điểm A , B ,C , D , E , các mặt phẳng đó đi qua trung<br />

điểm các cạnh của hình chóp. Đó là các mặt phẳng HMQF , MQPN , HFPN , FQIK , MHKI .<br />

Câu 19.<br />

Chọn A<br />

z<br />

A<br />

D<br />

B<br />

C<br />

A<br />

D<br />

y<br />

, do <strong>cao</strong> độ âm nên c 0.<br />

Vì D Oyz D0; b;<br />

c<br />

x<br />

B<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> D0; b;<br />

c đến mặt phẳng Oxy : z 0 bằng 1 c c <br />

Suy ra tọa độ D0; b; 1<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

AB 1; 1; 2 , AC 4;2;2 ; AD 2; b;1<br />

<br />

AB, AC<br />

2;6; 2<br />

<br />

<br />

<br />

AB, AC. AD 4 6b 2 6b 6 6b<br />

1<br />

<br />

<br />

1 <br />

VABCD<br />

AB, AC. AD b 1<br />

6 <br />

b<br />

3 D0;3; 1<br />

Mà VABCD<br />

2 b 1 2 <br />

b<br />

1 D0; 1; 1<br />

Câu 20.<br />

Chọn D.<br />

AB 3 10<br />

Gọi <br />

P là mặt phẳng đi qua 2;5;6 <br />

Mặt phẳng P tiếp xúc với hai mặt cầu <br />

C<br />

. Chọn đáp án D <br />

<br />

c<br />

1<br />

1 1 do 0 .<br />

0;3; 1 .<br />

C P : A x 2 B y 5 C z 6 0 A 2 B 2 C<br />

2 0<br />

1<br />

S , <br />

S nên ta <strong>có</strong> hệ:<br />

5A 2B 5C<br />

<br />

d A; P<br />

3<br />

3<br />

2 2 2 2 2 2<br />

A B C 5A 2B 5C 3 A B C 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

d B; P<br />

6 10A 2B 2C<br />

2 2 2<br />

6<br />

10A 2B 2C 6 A B C<br />

2 2 2<br />

A B C<br />

2<br />

<br />

5A 2B 5C 5A B C<br />

5A 2B 5C 5A B C<br />

<br />

5A 2B 5C 5A B C<br />

B<br />

2C<br />

<br />

B<br />

10A 4C


Với B 2 C,<br />

1 :<br />

thay vào <br />

5A C 3 A 5C<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

16A 10AC 44C<br />

0<br />

A<br />

2C<br />

<br />

<br />

11<br />

A C<br />

8<br />

Với A 2C<br />

, chọn C 1, A B 2 P : 2x 2y z 12 0 .<br />

Với<br />

11<br />

A C , chọn C 8, A 11, B 16<br />

P :11x 16y 8z<br />

150 0 .<br />

8<br />

Với B 10A 4C<br />

, thay vào 1 :<br />

1<br />

<br />

A C<br />

2<br />

<br />

8<br />

A C<br />

19<br />

Với<br />

Với<br />

5A C 101A 80AC 17C<br />

2 2<br />

1<br />

A C , chọn C 2 , A 1, B 2<br />

P : x 2y 2z<br />

0.<br />

2<br />

8<br />

A C , chọn C 19 , A 8 , B 4<br />

P :8x 4y 19z<br />

78 0 .<br />

19<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 mặt phẳng thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 21:<br />

Chọn D<br />

Mặt cầu ( S) :( x- 3) 2 + ( y - 3) 2 + ( z - 2)<br />

2<br />

= 9 <strong>có</strong> tâm ( 3;3;2 )<br />

Gọi M ( x; y;<br />

z ) ta được<br />

( 1 ) 2<br />

I , bán kính R = 3 .<br />

2 2 2 2 2 2<br />

MA = - x + y + z = x + y + z - 2x<br />

+ 1.<br />

<br />

ìï MB = ( 2 - x;1 - y;3-<br />

z)<br />

<br />

ï<br />

2 2 2<br />

í<br />

Þ MB. MC = x + y + z -2x-3y<br />

-7<br />

.<br />

ï<br />

ïî<br />

MC = (-x;2 - y; -3-<br />

z)<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: MA + 2 MB. MC = 8 Û 3x + 3y + 3z -6x-6y<br />

- 21= 0 .<br />

2 2 2<br />

Û x + y + z -2x-2y<br />

- 7 = 0 .<br />

Suy ra M thuộc mặt cầu ( S¢ ) tâm ( 1;1;0 )<br />

Nên M Î( S) Ç ( S¢ ) là đường tròn ( )<br />

I ¢ , bán kính R¢ = 3.<br />

<br />

2 2<br />

76A 70AC 16C<br />

0<br />

C <strong>có</strong> tâm H là trung điểm của đoạn II ¢ (do R = R¢ = 3).<br />

M<br />

R=3<br />

R'=3<br />

I<br />

H<br />

I'


Vậy bán kính của đường tròn ( C ) :<br />

Câu 22:<br />

Chọn D<br />

r R IH<br />

2 2<br />

= - = 6 .<br />

S 1<br />

và S 2 <strong>có</strong> tâm và bán kính lần lượt là 1;1;2 1 <br />

Gọi I là tâm của đường tròn giao tuyến <br />

I , 1<br />

4<br />

R và<br />

2 1;2; 1<br />

C .<br />

C và A là một điểm thuộc <br />

I , R2 3<br />

Ta <strong>có</strong><br />

I I I A.cos<br />

AI I<br />

1 1 1<br />

I A I I AI<br />

R1.cos<br />

AI1I<br />

R<br />

2 1.<br />

2. I A.<br />

I I<br />

2 2 2<br />

1 1 2 2<br />

1 1 2<br />

3<br />

<br />

21<br />

<br />

x 1 1 1<br />

4<br />

I1I<br />

<br />

I1I<br />

I1I<br />

2 14<br />

3 <br />

3<br />

2<br />

I1I<br />

I1I2<br />

I1I<br />

I1I2<br />

y<br />

1 2 1<br />

I1I<br />

14<br />

4<br />

4<br />

2<br />

<br />

3<br />

z<br />

2 1 2<br />

4<br />

Câu 23:<br />

Chọn C<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng ABC : 1.<br />

2 3 6<br />

D ABC ).<br />

Ta thấy 4 điểm A , B , C , D đồng phẳng (do <br />

Chọn 3 trong 5 điểm <strong>có</strong><br />

3<br />

C5 10 cách.<br />

Chọn 3 trong 4 điểm đồng phẳng A , B , C , D <strong>có</strong><br />

3<br />

C4 4 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> 10 4 1 7 mặt phẳng phân biệt đi qua 5 điểm đã cho.<br />

<br />

4 14 3<br />

4.<br />

2.4. 14<br />

2 2 2<br />

<br />

21<br />

<br />

2 14<br />

1<br />

<br />

x <br />

2<br />

7<br />

y<br />

.<br />

4<br />

1<br />

z<br />

<br />

4<br />

Câu 24:<br />

Chọn C<br />

<br />

AB 1;1;1 , CD 1; 1; 1<br />

. Rõ ràng ta thấy AB song songCD . Như vậy <strong>có</strong> vô số mặt phẳng cách<br />

<strong>đề</strong>u bốn điểm A, B, C, D.<br />

Câu 25.<br />

Chọn D<br />

<br />

AB = 1; -3;2 ..<br />

( )<br />

ì x = 2 + t<br />

Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm A, B . Khi đó, d <strong>có</strong> phương trình ï<br />

íy<br />

= - 1 - 3 t( t Î )..<br />

ï<br />

ïî z = 2t


Gọi I = d Ç ( P).<br />

Tọa độ của điểm I là nghiệm của hệ.<br />

ìï 1<br />

t =<br />

ì x = 2 + t<br />

2<br />

5<br />

ïy = -1-3t x = æ5 5 ö<br />

í Û ï<br />

í 2 Þ I<br />

;- ;1 .<br />

z 2t<br />

2 2 ÷<br />

.<br />

ç<br />

=<br />

è ø<br />

5<br />

ïx y z 1 0<br />

y = -<br />

î + - + =<br />

ï ïï<br />

2<br />

ïî z = 1<br />

2 2<br />

5 5 2 3 14<br />

IA =<br />

æ ö æ ö<br />

1- + 2+ + (-2 - 1 ) = .<br />

ç<br />

è 2÷ ø çè 2÷<br />

ø<br />

2<br />

.<br />

IB =<br />

2 2<br />

æ 5ö æ 5ö<br />

2<br />

14<br />

2- + - 1+ + ( 0- 1 ) = .<br />

ç<br />

è 2ø÷ çè 2ø÷<br />

2<br />

IA<br />

Vậy 3.<br />

IB = .<br />

Câu 26:<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>: B Oxy<br />

và B <br />

nên B a<br />

a <br />

;2 2 ;0 .<br />

x 1 y 2 z 3<br />

d : đi qua ( 1; 2; 3)<br />

1 2 2<br />

<br />

u;<br />

MB<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: d B; d 3 3<br />

u<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: MB a 1;4 2 a;3<br />

u; MB <br />

4a 2;2a 1;2 4a<br />

<br />

u;<br />

MB<br />

2<br />

3 2a<br />

1<br />

2<br />

Do đó 3 3 2a<br />

1<br />

9.<br />

u<br />

3<br />

Vậy AB a a<br />

Câu 27:<br />

Chọn B<br />

2<br />

M và <strong>có</strong> 1 vectơ chỉ phương u 1;2;2<br />

<br />

; <br />

1 <br />

2 2 9 7<br />

1 2 1 9 1 .<br />

2 <br />

4 2<br />

Gọi A0;0;<br />

a . Đường thẳng AB qua A và vuông góc với <br />

B là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên nên tọa độ B thỏa mãn hệ<br />

Tam giác MAB cân tại M nên<br />

2 2<br />

2 a 3<br />

a 1 a 5 <br />

MA MB 11 1 a<br />

1 <br />

2 2<br />

.<br />

a<br />

3<br />

.<br />

<br />

x<br />

t<br />

<br />

<strong>có</strong> phương trình y<br />

0 .<br />

<br />

z a t<br />

x<br />

t<br />

y<br />

0<br />

suy ra<br />

z a t<br />

<br />

x<br />

z 3 0<br />

a 3 a 3 <br />

B<br />

;0; <br />

2 2 .


a thì tọa độ A 0;0;3<br />

, B 3;0;0<br />

<br />

Nếu 3<br />

a thì tọa độ A0;0; 3<br />

và 0;0; 3<br />

Nếu 3<br />

. Diện tích tam giác MAB bằng<br />

B trùng nhau, loại.<br />

3 3<br />

S MA,<br />

MB<br />

<br />

12 <br />

.<br />

2<br />

Câu 28.<br />

Chọn B<br />

* Kết quả <strong>bài</strong> toán sẽ không thay đổi nếu ta xét lăng trụ <strong>đề</strong>u ABC.<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> cạnh bên bằng cạnh đáy bằng<br />

2 .<br />

* Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ (O là trung điểm của BC ). Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

<br />

C 1;0;0 ,<br />

C1;0;2 ,<br />

CA 1; 3;2<br />

, BC 2;0;2<br />

.<br />

<br />

<br />

CM mCA<br />

* Do <br />

M 1 m; 3 m;2m<br />

BN nBC<br />

<br />

MN m 2n 2; 3 m;2n 2m<br />

.<br />

, N 1<br />

2 n;0;2n<br />

nên ta <strong>có</strong> <br />

<br />

* Đường thẳng MN là đường vuông góc chung của A C và BC nên:<br />

<br />

<br />

MN. CA 0<br />

<br />

MN.BC 0<br />

<br />

2<br />

m <br />

4m<br />

2n<br />

1<br />

5 BN 3<br />

n <br />

m 4n<br />

2 3 BC<br />

5<br />

n <br />

5<br />

NB 3<br />

.<br />

NC 2<br />

A 0; 3;2 , B 1;0;0 ,<br />

Câu 29:<br />

Chọn D<br />

S <strong>có</strong> tâm I 1;2;1<br />

và bán kính R 3 .<br />

Khối bát diện <strong>đề</strong>u ST.<br />

ABCD là khối bát diện <strong>đề</strong>u nội tiếp khối cầu S nên ABCD là hình vuông <strong>có</strong><br />

AC<br />

đường chéo AC 2R<br />

6 và ST 2R<br />

6 . Khi đó AB 3 2 .<br />

2<br />

1 ST 2 1<br />

Thể tíchV<br />

2.V 2<br />

S.<br />

ABCD<br />

2. . . AB .6. 3 2 36.<br />

3 2 3


S<br />

I<br />

B<br />

A<br />

O<br />

C<br />

D<br />

Khối bát diện <strong>đề</strong>u nội tiếp mặt cầu <strong>có</strong> bán kính R 3.<br />

Gọi AB x với x 0<br />

Vì S.<br />

ABCD là hình chóp <strong>đề</strong>u nên 2<br />

Bán kính mặt cầu S<br />

<br />

Câu 30<br />

AC x OA <br />

2<br />

SA<br />

R <br />

2SO x 3 2 .<br />

x 2<br />

2<br />

x 2<br />

SO .<br />

2<br />

Chọn D<br />

Đường thẳng<br />

1<br />

<br />

u .<br />

d đi qua điểm A 1; 2;1<br />

và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là<br />

1<br />

2;1; 2<br />

<br />

d đi qua điểm B 1;1; 2<br />

và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là u .<br />

Đường thẳng<br />

2<br />

<br />

P <strong>có</strong> VTPT là: n u1, u <br />

2 <br />

7; 4;5<br />

d<br />

34<br />

Ta <strong>có</strong>: d A; P 2 d B; P<br />

d 20 2 d 7 <br />

d<br />

2<br />

8<br />

Vậy S hay S 4<br />

.<br />

34<br />

2<br />

1;3;1<br />

nên <strong>có</strong> phương trình: P : 7x 4y 5z d 0<br />

1<br />

hể tích khối bát diện V 2. S . SO 36 .<br />

Câu 31.<br />

Chọn C<br />

<br />

DA <br />

<br />

3 ABCD<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> 6;0;0<br />

, DB 0;2;0<br />

, DC 0;0;3<br />

sử M x 1; y 2; z 3<br />

.<br />

MA x 6 y z x 6 6 x<br />

Ta <strong>có</strong> 2 2 2<br />

2 2<br />

MC x y z<br />

3 2<br />

z 3 3 z<br />

Do đó P x y z x y z<br />

nên tứ diện $ABCD$ là tứ diện vuông đỉnh D . Giả<br />

, 2 2<br />

MB x y z<br />

2 2<br />

y 2<br />

, 3MD 3 x 2 y 2 z<br />

2<br />

<br />

6 2 3 11.<br />

2 y .<br />

2<br />

x y z x y z .<br />

x y z 0<br />

6 x 0<br />

<br />

Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng $11$, khi và chỉ khi 2 y 0 x y z 0 .<br />

3 z 0<br />

<br />

x y z 0


Khi đó M 1;2;3<br />

suy ra<br />

Câu 32.<br />

Câu 33:<br />

2 2 2<br />

OM 1 2 3 14 .<br />

Chọn A<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AA BB CC<br />

0 1<br />

<br />

A G <br />

G <br />

G GA B G <br />

G <br />

G GB C G <br />

G <br />

<br />

G GC 0 .<br />

GA<br />

GB GC A G B G C <br />

G 3 G <br />

G<br />

<br />

0 2<br />

<br />

Nếu G,<br />

G theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC,<br />

ABC<br />

nghĩa là<br />

<br />

GA GB GC AG BG CG<br />

2 GG<br />

0 G<br />

G .<br />

<br />

thì <br />

Tóm lại 1 là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC,<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> cùng trọng tâm.<br />

Ta <strong>có</strong> tọa độ của G là: G 1;0; 2.<br />

Chọn A<br />

* Cách diễn đạt thứ nhất:<br />

Gọi G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’. Với mọi điểm T trong<br />

không gian <strong>có</strong>:<br />

<br />

1 : A' A B' B C ' C 0 TA TA' TB TB' TC TC<br />

' 0<br />

<br />

<br />

TA TB TC TA' TB' TC ' 2<br />

<br />

Hệ thức (2) chứng tỏ. Nếu T G tức là TA TB TC 0 thì ta cũng <strong>có</strong><br />

<br />

TA' TB' TC ' 0 hay T G ' hay (1) là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ <strong>có</strong><br />

cùng trọng tâm.<br />

3 0 0 11 0 0 0 6 <br />

<br />

<br />

3 3 3 <br />

Ta <strong>có</strong> tọa độ của G là: G ; ; 1;0; 2<br />

Đó cũng là tọa độ trọng tâm G’ của A' B' C '<br />

* Cách diễn đạt thứ hai:<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AA' BB ' CC ' 0 (1)<br />

<br />

A' G ' G ' G GA B' G ' G ' G GB C ' G ' G ' G GC 0<br />

<br />

<br />

GA GB GC A' G ' B' G ' C ' G ' 3 G ' G 0 (2)<br />

<br />

Nếu G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’ nghĩa là<br />

<br />

GA GB GC A' G ' B' G ' C ' G ' 2 G ' G 0 G ' G<br />

<br />

thì <br />

Tóm lại (1) là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ <strong>có</strong> cùng trọng tâm.


Câu 34:<br />

3 0 0 11 0 0 0 6 <br />

<br />

<br />

3 3 3 <br />

trọng tâm G’ của A' B' C '<br />

Ta <strong>có</strong> tọa độ của G là: G ; ; 1;0; 2<br />

Chọn C<br />

1 3 3<br />

Ta <strong>có</strong> AB 1; 1;2 , AC 1; 2;1 S <br />

ABC<br />

AB,<br />

AC<br />

<br />

2 2<br />

<br />

DC 2; 2;4 , AB 1; 1;2 DC 2. AB ABCD là hình thang và<br />

<br />

9 3<br />

S<br />

ABCD<br />

3S<br />

ABC<br />

<br />

2<br />

1<br />

Vì VS . ABCD<br />

SH. S<br />

ABCD<br />

SH 3 3<br />

3<br />

Lại <strong>có</strong> H là trung điểm của CD H 0;1;5<br />

<br />

<br />

<br />

. Đó cũng là tọa độ<br />

Gọi S a; b; c SH a;1 b;5 c SH k AB, AC<br />

k 3;3;3 3 k;3 k;3k<br />

<br />

2 2 2<br />

Suy ra 3 3 9k 9k 9k k 1<br />

<br />

+) Với k 1 SH 3;3;3 S 3; 2;2<br />

<br />

k 1 SH 3; 3; 3 S 3;4;8<br />

+) Với <br />

Suy ra I 0;1;3<br />

<br />

Câu 35:<br />

Chọn A<br />

Trước hết ta nhận thấy Oz//<br />

P và x y x y <br />

7 7 0 nên A và Oz nằm về một<br />

O O A A<br />

phía của mặt phẳng P .<br />

Gọi A là điểm đối xứng của A qua P . Gọi p là chu vi tam giác ABC .<br />

Ta <strong>có</strong> p AB BC CA AB BC AC<br />

AB AB<br />

.<br />

Do Oz//<br />

P nên AA Oz<br />

Lúc đó<br />

AB AK<br />

<br />

A B A K<br />

Vậy B 0;0;1<br />

.<br />

. Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên Oz , ta <strong>có</strong> Oz AK<br />

.<br />

p min<br />

khi K B .<br />

Câu 36:


Chọn D<br />

O<br />

I<br />

Câu 37:<br />

Câu 38:<br />

A<br />

<br />

8 4 8<br />

Ta <strong>có</strong>: OA 2;2;1<br />

, OB ; ;<br />

16 8 8 <br />

OAOB . 0 OA OB .<br />

3 3 3 <br />

3 3 3<br />

Lại <strong>có</strong>: OA 3, OB 4 AB 5 .<br />

Gọi D là chân đường phân giác trong góc AOB D thuộc đoạn AB .<br />

Theo tính chất của phân giác trong ta <strong>có</strong>:<br />

DA OA 3 3 12 12<br />

DA DB D 0; ;<br />

<br />

.<br />

DB OB 4 4 7 7 <br />

1 OA OB AB<br />

Tam giác OAB <strong>có</strong> diện tích S . OAOB . 6 , nửa chu vi p <br />

6<br />

2<br />

2<br />

S<br />

OAOB . 12<br />

r 1 là bàn kính đường tròn nội tiếp; <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> OH .<br />

p<br />

AB 5<br />

Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB I thuộc đoạn OD .<br />

a<br />

0<br />

DI r 5 5 <br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: DI DO I 0;1;1<br />

hay b<br />

1 .<br />

DO OH 12 12<br />

c<br />

1<br />

Vậy S a b c 2 .<br />

Chọn C<br />

Gọi M là trung điểm AC . Trung tuyến BM <strong>có</strong> phương trình<br />

<br />

C 4 2 m;3 4 m;1 2m<br />

M 3 m;3 2 m;2<br />

m<br />

.<br />

Vì C nằm trên đường phân giác trong góc C nên<br />

4 2 m 2 3 4 m 4 1 2 m 2<br />

m 0 C 4;3;1<br />

.<br />

2 1 1<br />

D<br />

B<br />

x 3 y 3 z 2<br />

<br />

1 2 1<br />

Gọi A là điểm đối xứng của A qua phân giác trong góc C , khi đó A 2 4 a;5 2 a;1 2a<br />

suy ra<br />

và<br />

A BC .<br />

<br />

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng chứa phân giác trong góc C là u 2; 1; 1<br />

.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AA. u 0 4 a.2 2 2 a. 1 2a<br />

21<br />

0 a 0 A2;5;1<br />

BM .<br />

<br />

Suy ra A B B 2;5;1 AB 0; 2;2<br />

2 0; 1;1 là một véc tơ của đường thẳng AB .<br />

<br />

2 2<br />

Vậy T m n 2 .<br />

Chọn A<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên P<br />

<br />

<br />

<br />

MHO vuông tại H MH MO


MH MO . Khi đó <br />

max<br />

<br />

P đi qua M và vuông góc với MO MO 1;2; 1<br />

là vecto<br />

pháp tuyến của P phương trình của mặt phẳng P là 1 x 0 2 y 0 1 z 0<br />

0<br />

hay x 2y z 0 .<br />

Câu 39.<br />

Câu 40:<br />

Câu 41:<br />

Câu 42:<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>: mặt cầu S <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

I<br />

3; 2;1<br />

.<br />

R<br />

3<br />

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là: u 1;1; 5<br />

.<br />

<br />

Mặt phẳng P vuông góc với d nên <strong>có</strong> nhận u 1;1; 5<br />

I 3; 2;1<br />

.<br />

Vậy phương trình mặt phẳng P là: x y z <br />

<br />

làm véc tơ pháp tuyến, và đi qua tâm<br />

3 2 5 1 0 x y 5z<br />

4 0 .<br />

Chọn B<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 1;1;2<br />

và bán kính R 3 .<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên d , khi đó H là trung điểm đoạn EF .<br />

2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> EF 2EH 2 R d I,<br />

P<br />

. Suy ra EF lớn nhất khi , <br />

Đường thẳng d qua A1; 1; m<br />

và <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u 1;1;2<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AI 0;2;2<br />

m<br />

, AI, u 2 m;2 m; 2<br />

.<br />

<br />

<br />

AI, u<br />

2<br />

2m<br />

12<br />

d I, P 2 .<br />

u 11<br />

4<br />

Suy ra <br />

Do đó , <br />

Chọn D<br />

d I P nhỏ nhất khi 0<br />

d A1 t;2 t;<br />

t<br />

, d B 2 t;1 t;2<br />

t<br />

<br />

d I P nhỏ nhất<br />

2<br />

m . Khi đó EF EH R d I P<br />

.<br />

<br />

<br />

AB. u 0 2t t 1 t t 1 t<br />

t 2 0<br />

<br />

AB. u 0 4t 2t 2 t t 1 t t 2 0<br />

Suy ra A 2;1;1<br />

,<br />

1 3<br />

AB <br />

1; ;<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

.<br />

2<br />

2 2 , 2 7 .<br />

1<br />

2t<br />

3t 2<br />

t<br />

<br />

<br />

2 .<br />

6t 2t<br />

1 <br />

t<br />

1<br />

AB ngắn nhất suy ra AB là đoạn vuông góc chung của d , d .<br />

x 2 y 1 z 1<br />

A <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 2AB<br />

2;1;3<br />

: .<br />

2 1 3<br />

Vậy đi qua 2;1;1<br />

<br />

Chọn D<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

AM<br />

x; y; z 1<br />

AM x y z 1<br />

<br />

<br />

Giả sử M x; y; z<br />

BM x 1; y 1; z<br />

BM x 1 y 1<br />

z<br />

<br />

<br />

<br />

CM x 1; y; z 1<br />

CM x 1 y z 1<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2<br />

2


Câu 43:<br />

Câu 44:<br />

Câu 45.<br />

Câu 46.<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

3MA 2MB MC 3x y z 1 2 x 1 y 1<br />

z <br />

<br />

2 2<br />

x 1 y z 1<br />

2 <br />

<br />

<br />

2<br />

2 2 2 3 <br />

2 2 5 5<br />

<br />

4x 4y 4z 6x 4y 8z 6 2x 2y 1 2z<br />

2 .<br />

2 <br />

4 4<br />

3 1<br />

3 1<br />

Dấu " " xảy ra x , y , z 1, khi đó M <br />

; ; <br />

1 <br />

4 2<br />

4 2 .<br />

Chọn D<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

AM<br />

x; y; z 1<br />

AM x y z 1<br />

<br />

<br />

Giả sử M x; y; z<br />

BM x 1; y 1; z<br />

BM x 1 y 1<br />

z<br />

<br />

<br />

<br />

CM x 1; y; z 1<br />

CM x 1 y z 1<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

3MA 2MB MC 3x y z 1 2 x 1 y 1<br />

z <br />

<br />

2 2<br />

x 1 y z 1<br />

2 <br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2<br />

2<br />

2<br />

2 2 2 3 <br />

2 2 5 5<br />

<br />

4x 4y 4z 6x 4y 8z 6 2x 2y 1 2z<br />

2 .<br />

2 <br />

4 4<br />

3 1<br />

3 1<br />

Dấu " " xảy ra x , y , z 1, khi đó M <br />

; ; <br />

1 <br />

4 2<br />

4 2 .<br />

Chọn B<br />

<br />

1<br />

qua M 1 8; 2;3<br />

và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương u1 2;4; m 1<br />

<br />

qua M và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương u .<br />

2<br />

2<br />

4;3;2<br />

1<br />

4; 1;2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

u1, u <br />

1<br />

m 7;4m<br />

8; 18<br />

; M1M 2<br />

4;5; 1<br />

.<br />

<br />

u1, u <br />

1<br />

. M1M 2<br />

16m<br />

50 .<br />

<br />

<br />

1<br />

và <br />

2<br />

cắt nhau khi u1, u <br />

25<br />

1<br />

. M1M<br />

2<br />

0 16m<br />

50 0 m .<br />

8<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

Chọn A<br />

<br />

1 mt 1 t ' 1 mt 1 t ' 1 mt 1 t ' m<br />

0<br />

<br />

t 2 2 t ' t 2 2 t ' t 2 t 2 m 0 .<br />

1 2t 3 t ' 1 2(2 2 t ') 3 t ' t ' 0 <br />

t<br />

' 0<br />

x<br />

1<br />

k<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d2<br />

: y 2 2k<br />

. Xét hệ phương trình:<br />

z<br />

3 k<br />

x 1 mt 1 k mt k 0 2m<br />

0<br />

<br />

y t 2 2k t 2k 2 t<br />

2 .<br />

z 1 2t 3 k 2t k 4 <br />

k<br />

0<br />

.


Khi đó <br />

1<br />

d cắt <br />

d khi m 0 . Vậy m 0 thỏa mãn.<br />

2<br />

Câu 47.<br />

Câu 48:<br />

Câu 49:<br />

Câu 50.<br />

Chọn D<br />

Chọn D<br />

Giả sử M d1 d2<br />

<br />

m<br />

0 1<br />

2 , 3 k 0<br />

t<br />

2<br />

<br />

Chọn B<br />

<br />

M d1<br />

M 1 m;2 2 m;3<br />

m<br />

<br />

M d2<br />

*<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

t <br />

1 m 1<br />

kt 1<br />

*<br />

<br />

2 2m<br />

t 2 .<br />

<br />

3 m 1 2 3<br />

P <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là nP<br />

1;1; 1<br />

, Q <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là nQ<br />

1; 2;3<br />

<br />

vuông góc với P và Q nên <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là n <br />

nP, n <br />

Q 1; 4; 3<br />

.<br />

đi qua điểm M 1; 2;5<br />

đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng P và <br />

trình là x 1 4 y 2 3 z 5<br />

0 x 4y 3z<br />

6 0 .<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

n OA 1; 3;2<br />

P đi qua A chứa Oz nên .<br />

n k 0;0;1<br />

<br />

<br />

n OA; k<br />

<br />

3; 1;0<br />

b c 1<br />

Khi đó chọn a 3, b 1, c 0 . Vậy M .<br />

a 3<br />

P <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là <br />

.<br />

<br />

Q sẽ <strong>có</strong> phương<br />

.<br />

α)<br />

B<br />

A<br />

d 2<br />

d 1<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d<br />

1<br />

đi qua A 2;2;3<br />

và <strong>có</strong> ud<br />

2;1;3<br />

, d<br />

1<br />

2<br />

đi qua 1;2;1<br />

ud<br />

2; 1;4<br />

2<br />

<br />

<br />

AB 1;1; 2 ; ud<br />

; u <br />

7; 2; 4<br />

1 d<br />

<br />

2 <br />

;<br />

<br />

ud<br />

; u <br />

<br />

1 0<br />

1 d<br />

AB <br />

2 <br />

nên d1,<br />

d<br />

2<br />

chéo nhau.<br />

<br />

Do cách <strong>đề</strong>u d1,<br />

d<br />

2<br />

nên song song với d1,<br />

d2<br />

n ud<br />

; u <br />

7; 2; 4<br />

1 d<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> dạng 7x 2y 4z d 0<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết thì d A, <br />

d B,<br />

<br />

<br />

d 2 d 1 3<br />

d <br />

69 69 2<br />

B và <strong>có</strong>


:14x 4y 8z<br />

3 0<br />

.<br />

Câu 51:<br />

Câu52:<br />

Chọn B<br />

d đi qua điểm A 2;0;0<br />

và <strong>có</strong> VTCP u1 1;1;1<br />

<br />

<br />

d đi qua điểm B 0;1;2<br />

và <strong>có</strong> VTCP u <br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

1<br />

và<br />

2<br />

2<br />

2; 1; 1<br />

<br />

P là n <br />

u1, u <br />

2 0;1; 1<br />

Khi đó P <strong>có</strong> dạng y z D 0 loại đáp án A và C<br />

d<br />

1<br />

và d<br />

2<br />

nên VTPT của <br />

Lại <strong>có</strong> P cách <strong>đề</strong>u d<br />

1<br />

và d<br />

2<br />

nên P đi qua trung điểm<br />

P : 2 y 2 z1 0 .<br />

<br />

A<br />

.<br />

. Vì P song songvới hai đường thẳng<br />

1<br />

M 0; ;1<br />

<br />

2 <br />

của AB . Do đó<br />

P<br />

B<br />

M<br />

Chọn D<br />

d<br />

1<br />

qua A 2;1;0<br />

và <strong>có</strong> VTCP là u1 1; 1;2<br />

;<br />

<br />

d<br />

2<br />

qua B 2;3;0<br />

và <strong>có</strong> VTCP là u2 2;0;1<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

Có u1, u2<br />

1; 5; 2<br />

; AB 0;2;0<br />

, suy ra u1 u2<br />

<br />

Vậy mặt phẳng P cách <strong>đề</strong>u hai đường thẳng<br />

1,<br />

2<br />

đi qua trung điểm I 2;2;0<br />

của đoạn thẳng AB .<br />

Vậy phương trình mặt phẳng x y z<br />

<br />

<br />

, . AB 10<br />

, nên d1;<br />

d<br />

2<br />

là chéo nhau.<br />

d d là đường thẳng song song với d1,<br />

d<br />

2<br />

và<br />

P cần lập là: 5 2 12 0 .<br />

Câu 53.<br />

Câu 54.<br />

Câu 55.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>.<br />

<br />

<br />

vd<br />

2, 4,1 ; nP<br />

1, 2, m d / / P<br />

.<br />

v n v . n 0 2 8 m 0 m 10.<br />

Chọn A<br />

d P d P<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> một VTCP u 1;1; 1<br />

.<br />

<br />

2<br />

Mặt phẳng P <strong>có</strong> một VTPT n 1; m; m 1<br />

<br />

<br />

d / / P u. n 0 1 m m 1<br />

0 m m 2 0 <br />

m<br />

2<br />

.<br />

2 2 m<br />

1<br />

.


Chọn A<br />

<br />

Đường thẳng ( )<br />

đi qua M (0;1;0) <strong>có</strong> VTCP u (1;1; 2)<br />

.<br />

<br />

2<br />

Mặt phẳng ( P ) <strong>có</strong> VTPT n (1; m; m ) .<br />

<br />

2<br />

<br />

u. n 0 1 m 2m<br />

0 1<br />

( ) ( P)<br />

m .<br />

<br />

M ( P)<br />

m<br />

1 0<br />

2<br />

Câu 56.<br />

Câu 57.<br />

Câu 58.<br />

Câu 59.<br />

Câu 60.<br />

Câu 61.<br />

Chọn D<br />

2<br />

: m 1<br />

x 2y mz m 1 0 <strong>có</strong> véctơ pháp tuyến n m 2 1;2;<br />

m<br />

Ox <strong>có</strong> véctơ chỉ phương u 1;0;0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

n. u 0 m<br />

1 0<br />

song song với Ox m 1.<br />

<br />

O <br />

m<br />

1 0<br />

Chọn D<br />

Mặt phẳng <br />

P <strong>có</strong> VTPT là n 1;3; 2<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> VTCP là u m;2m<br />

1;2<br />

<br />

<br />

<br />

Để đường thẳng d vuông góc với P thì n và u cùng phương.<br />

Do đó ta <strong>có</strong><br />

.<br />

m<br />

1<br />

m 2m<br />

1 2 1<br />

1 m 1.<br />

1 3 2<br />

2m<br />

1<br />

1<br />

3<br />

Chọn A<br />

<br />

Đề đường thẳng d vuông góc mặt phẳng P thì u k.<br />

n hay<br />

d P<br />

Chọn A<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 1; m;2<br />

, mặt phẳng P .<br />

<br />

.<br />

<br />

d song song với P khi n, u 0 m 5 0 m 5.<br />

<strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n 1;1; 2<br />

Chọn C<br />

<br />

Mặt phẳng P <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n( P) 2; m;1<br />

.<br />

<br />

Đường thẳng d co vectơ chỉ phương ud<br />

n; 4;2<br />

.<br />

<br />

P vuông góc với d . Thì k R sao cho n( P)<br />

kud<br />

.<br />

m<br />

2<br />

.<br />

n<br />

4<br />

Chọn A<br />

<br />

.<br />

.<br />

<br />

m 3<br />

13<br />

.<br />

1 m 10 .


Đường thẳng ( )<br />

đi qua M (0;1;0) <strong>có</strong> VTCP u (1;1; 2)<br />

.<br />

<br />

2<br />

Mặt phẳng ( P ) <strong>có</strong> VTPT n (1; m; m ) .<br />

<br />

2<br />

<br />

u. n 0 1 m 2m<br />

0 1<br />

( ) ( P)<br />

m .<br />

<br />

M ( P)<br />

m<br />

1 0<br />

2<br />

Câu 62.<br />

Câu 63:<br />

Câu 64:<br />

Câu 65:<br />

Câu 66:<br />

Chọn A<br />

<br />

Mặt phẳng <br />

Mặt phẳng <br />

Đường thẳng m <br />

<br />

ud np, n <br />

Q <br />

m 1; m 1; 1<br />

m<br />

P <strong>có</strong> VTPT là nP<br />

1; m; 1<br />

<br />

Q <strong>có</strong> VTPT là nQ<br />

m; 1;1<br />

d là giao tuyến của <br />

2<br />

<br />

.<br />

.<br />

P và Q nên <strong>có</strong> VTCP là.<br />

.<br />

m<br />

1 m<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

m 1 m 1 1 m<br />

3 1<br />

Ta <strong>có</strong> dm<br />

R ud<br />

k.<br />

n <br />

R<br />

<br />

không tồn<br />

2<br />

3 1 2 m<br />

1 1<br />

m<br />

<br />

3 2<br />

tại giá trị m thỏa mãn yêu cầu của <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn A.<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: a b 3 a 2 a. b b 9 2 a. b 9 a b 9 1 2 a. b 2 .<br />

<br />

. 2<br />

cos , a b<br />

1 , 0<br />

.<br />

1.2<br />

<br />

a b <br />

a b<br />

a b<br />

.<br />

Chọn D.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: u = 2a + 3mb = ( 2;2 - 3m 2; - 4 + 3m<br />

2)<br />

và<br />

<br />

v = ma - b = ( 2 m; m + 2; -2m<br />

- 2)<br />

.<br />

<br />

u. v = 0 Û 4m + 2 - 3m 2 m + 2 + - 4 + 3m 2 -2m<br />

- 2 = 0 .<br />

Khi đó: ( )( ) ( )( )<br />

Û - - =<br />

2<br />

9m<br />

2 6m<br />

6 2 0<br />

26 2<br />

Û m = ± + .<br />

6<br />

Chọn A.<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: a b 3 a 2 a. b b 9 2 a. b 9 a b 9 1 2 a. b 2 .<br />

<br />

. 2<br />

cos , a b<br />

1 , 0<br />

.<br />

1.2<br />

<br />

a b <br />

a b<br />

a b<br />

.<br />

Chọn D.


Ta <strong>có</strong>: u = 2a + 3mb = ( 2;2 - 3m 2; - 4 + 3m<br />

2)<br />

<br />

v = ma - b = ( 2 m; m + 2; -2m<br />

- 2)<br />

.<br />

<br />

. = 0 Û 4 + 2 - 3 2 + 2 + - 4 + 3 2 -2 - 2 = 0 .<br />

Khi đó: u v m ( m )( m ) ( m )( m )<br />

và<br />

Câu 67:<br />

Û - - =<br />

2<br />

9m<br />

2 6m<br />

6 2 0<br />

Chọn A<br />

Gọi ; ; <br />

26 2<br />

Û m = ± + .<br />

6<br />

M x y z là <strong>tập</strong> hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán. Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

AM x; y 1; z 2<br />

, BM x 2; y 3; z<br />

, CM x 2; y 1; z 1<br />

<br />

<br />

MA. MB 1<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết: MA. MB MC. MD 1<br />

<br />

MC. MD 1<br />

2 1 3 2<br />

1<br />

<br />

<br />

, DM x; y 1; z 3<br />

2 2 2<br />

x x y y z z<br />

<br />

x y z 2x 4y 2z<br />

2 0<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

x x 2 y 1 y 1 z 1 z 3 1<br />

x y z 2x 4z<br />

1 0<br />

Suy ra quỹ tích điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm 1; 2;1<br />

cầu tâm I2 1;0;2 , R2 2.<br />

M<br />

I , R1 2 và mặt<br />

1<br />

.<br />

I 1<br />

I 2<br />

Ta <strong>có</strong>: I1I2 5 .<br />

Dễ thấy:<br />

2<br />

2 I1I2<br />

5 11<br />

r R1<br />

4 .<br />

2 4 2<br />

Câu 68<br />

Câu 69:<br />

Chọn D<br />

A( a ;0;0) , B(0; b ;0) , C(0;0; c ) .<br />

<br />

<br />

<br />

SA ( a 1; 2; 3)<br />

; SB ( 1; b 2; 3)<br />

; SC ( 1; 2; c 3) .<br />

Vì SA , SB , SC đôi một vuông góc nên<br />

<br />

<br />

SA SB SA. SB 0<br />

a<br />

7<br />

a<br />

2b<br />

14<br />

<br />

<br />

7<br />

SB SC SB. SC 0 2b 3c 14<br />

b<br />

.<br />

<br />

2<br />

<br />

SA SC <br />

SA. SC 0 a 3c<br />

14 <br />

<br />

7<br />

c<br />

<br />

3<br />

1 1 7 7 343<br />

Do SA , SB , SC đôi một vuông góc, nên: VSABC<br />

SA. SB. SC .7. . .<br />

6 6 2 3 36<br />

Chọn A.


2 2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: a b 3 a 2 a. b b 9 2 a. b 9 a b 9 1 2 a. b 2 .<br />

<br />

. 2<br />

cos , a b<br />

1 , 0<br />

.<br />

1.2<br />

<br />

a b <br />

a b<br />

a b<br />

.<br />

Câu 70:<br />

Chọn D.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: u = 2a + 3mb = ( 2;2 - 3m 2; - 4 + 3m<br />

2)<br />

và<br />

<br />

v = ma - b = ( 2 m; m + 2; -2m<br />

- 2)<br />

.<br />

<br />

u. v = 0 Û 4m + 2 - 3m 2 m + 2 + - 4 + 3m 2 -2m<br />

- 2 = 0 .<br />

Khi đó: ( )( ) ( )( )<br />

Û - - =<br />

2<br />

9m<br />

2 6m<br />

6 2 0<br />

26 2<br />

Û m = ± + .<br />

6<br />

Câu 71:<br />

Chọn C<br />

2 2 2<br />

Mặt cầu S : x y z 2x 4y 4z<br />

16 0 <strong>có</strong> tâm 1; 2;2<br />

I bán kính R 5.<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> 1; 2;2<br />

I đến mặt phẳng P : x 2 y 2z<br />

2 0<br />

là<br />

d <br />

1 4 4 2<br />

1<br />

4 4<br />

Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính là:<br />

3 .<br />

Câu 72:<br />

Câu 73:<br />

r R d<br />

2 2<br />

4 .<br />

Chọn D<br />

Ta thấy P P<br />

. Chọn M 0;0; 3 P<br />

, N 0;0; 1 P<br />

.<br />

Tâm mặt cầu tiếp xúc với 2 mặt phẳng trên nằm trên mặt phẳng Q song song và cách <strong>đề</strong>u P<br />

và P . Phương trình mặt phẳng Q<br />

<strong>có</strong> dạng x y 2 z+ d 0 .<br />

M Q N Q<br />

d ; d ,<br />

6 d 2 d<br />

<br />

6 6<br />

d 4<br />

CÁCH 2:<br />

Gọi , , <br />

P và ' <br />

. Vậy Phương trình mặt phẳng <br />

I x y z là tâm mặt cầu. Để ý P P<br />

P , đồng thời cách <strong>đề</strong>u P và P<br />

' <br />

Q là x y 2z<br />

4 0 .<br />

nên I thuộc phần không gian giới hạn bởi 2 mp<br />

. Khi đó ta <strong>có</strong>:<br />

x y 2z 6 x y 2z<br />

2<br />

d I, P d I, P ' <br />

x y 2z 6 x y 2z<br />

2 <br />

x y 2z 6 x y 2z<br />

2<br />

2x 2y 4z<br />

8 0<br />

x y 2z<br />

4 0 .<br />

6 2( vo ly)<br />

Chọn A<br />

S <strong>có</strong> tâm I 3;2;6<br />

bán kính R 7 .


Câu 74.<br />

Câu 75.<br />

Chọn C<br />

2.3 2 6 2<br />

; <br />

0 . Nên mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo <strong>thi</strong>ết diện là<br />

2 2 2<br />

2 1 1<br />

đường tròn lớn đi qua tâm mặt cầu và <strong>có</strong> bán kính bằng bán kính mặt cầu.<br />

Ta <strong>có</strong>: d I P<br />

Vậy diện tích <strong>thi</strong>ết diện là:<br />

Chọn C<br />

S<br />

2<br />

R 49<br />

.<br />

Mặt cầu ( S)<br />

<strong>có</strong> tâm I (0;4;0) bán kính R 5<br />

Gọi A(0; a ;0) . Ba mặt phẳng theo giả <strong>thi</strong>ết đi qua A <strong>có</strong> pt lần lượt là<br />

( ) : x 0<br />

1<br />

( ) : z 0<br />

2<br />

( ) : y a 0<br />

3<br />

d( I; ) d( I; ) 0 nên mặt cầu ( S ) cắt ( 1);( <br />

2)<br />

theo giao tuyến là đường tròn lớn <strong>có</strong><br />

Vì<br />

1 2<br />

bán kính R 5 . Diện tích hai hình tròn đó là<br />

S S R .<br />

2<br />

1 2<br />

2<br />

10<br />

Suy ra mặt cầu ( S ) cắt ( <br />

3)<br />

theo giao tuyến là 1 đường tròn <strong>có</strong> diện tích tương ứng S3<br />

.<br />

S3<br />

Bán kính đường tròn đó là: r <br />

<br />

d( I, ) 4 a IH<br />

3<br />

3<br />

1<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: IH r3 R IH 4 a 2<br />

a<br />

2 A(0;2;0)<br />

<br />

a 6<br />

<br />

A(0;6;0)<br />

Mặt cầu S : x 1 2 y 1 2 z 2<br />

2<br />

4 <strong>có</strong> tâm 1;1; 2<br />

I và bán kính R 2 .<br />

Cách 1: (cụ thể hóa)<br />

Xét ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu S theo ba<br />

giao tuyến là các đường tròn C , C , C lần lượt là P : x 1, P : y 1, P : z 1.<br />

1<br />

2<br />

3<br />

1 2 3


Gọi r 1<br />

, r 2<br />

, r 3<br />

lần lượt là bán kính của các đường tròn giao tuyến của mặt cầu S với ba mặt<br />

phẳng , ,<br />

<br />

P P P .<br />

1 2 3<br />

Vì P ,<br />

P đi qua tâm 1;1; 2<br />

1 2<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

3 3<br />

<br />

<br />

I nên r 1<br />

r 2<br />

R 2<br />

r R d I, P R IA 4 1 3<br />

Tổng diện tích của ba hình tròn <br />

Cách 2 :<br />

1<br />

C , C , <br />

2<br />

IA P 3<br />

nên<br />

; <br />

C là<br />

3<br />

S S S . r . r . r 11<br />

.<br />

2 2 2<br />

1 2 3 1 2 3<br />

Gọi ba mặt phẳng đi qua A và đôi một vuông góc với nhau lần lượt là P , Q , R . Gọi P ,<br />

Q , R lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên mặt phẳng P , Q , R . Suy ra P , Q , R lần lượt là<br />

tâm của các đường tròn giao tuyến C 1<br />

, C 2 , C 3 của các mặt phẳng P , Q , R và mặt<br />

cầu S .<br />

Dựng hình hộp chữ nhật ACDR.<br />

BPIQ như hình vẽ.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2 2 2 2 2<br />

IA IB AB IP IQ IR .<br />

Gọi r 1<br />

, r 2<br />

, r 3<br />

lần lượt là bán kính của các đường tròn giao tuyến của mặt cầu S với ba mặt<br />

phẳng P , Q , R .<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2<br />

r1 r2 r3 R d I, P R d I, Q R d I,<br />

R<br />

<br />

3R IP IQ IR<br />

3R<br />

<br />

2 2 2 2<br />

IA<br />

2 2<br />

2<br />

3.2 1 11<br />

Suy ra tổng diện tích của ba hình tròn <br />

1<br />

C , C , <br />

2<br />

2 2 2<br />

C là . r . r . r 11<br />

.<br />

3<br />

1 2 3<br />

Câu 76:<br />

Chọn A


ABC x y z<br />

a b c<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong> : 1.<br />

Mặt cầu <br />

S <strong>có</strong> tâm 1;2;3<br />

<br />

I và bán kính<br />

R <br />

72 .<br />

7<br />

Mặt phẳng <br />

1 2 3<br />

1<br />

a b c 72<br />

S d I; ABC R .<br />

1 1 1 7<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

ABC tiếp xúc với <br />

Mà 1 2 3 7 1 1 1 <br />

7 .<br />

2 2 2<br />

a b c a b c 2<br />

Áp <strong>dụng</strong> BĐT Bunhiacopski ta <strong>có</strong><br />

<br />

Dấu " " xảy ra<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

1 1 1 1 2 3 1 1 1 7<br />

1 2 3 7 .<br />

a b c a b c a b c 2<br />

1 2 3<br />

<br />

<br />

1 1 1<br />

<br />

2<br />

1 2<br />

a b c a 2, b 1, c , khi đó VOABC<br />

abc .<br />

3<br />

6 9<br />

1 2 3<br />

7<br />

a b c<br />

x y z<br />

ABC a b c<br />

Cách 2: Ta <strong>có</strong> : 1, mặt cầu <br />

Ta <strong>có</strong> ABC tiếp xúc với mặt cầu <br />

S ,( ) <br />

S <strong>có</strong> tâm<br />

72<br />

I(1;2;3),<br />

R .<br />

7<br />

1 2 3<br />

1<br />

a b c 72<br />

d I P R <br />

1 1 1 7<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

7 1 72 1 1 1 7 1 1 1 7<br />

7 <br />

1 1 1 a b c a b c<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

1 1 1 1 2 3 7<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c a b c 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

7 2 2<br />

1 2<br />

VOABC<br />

abc .<br />

6 9<br />

1 1 1 7<br />

Cách 3: Giống Cách 2 khi đến<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

2<br />

.<br />

Đến đây ta <strong>có</strong> thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau:<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

a 2<br />

1 1 1 1 3 <br />

1 0 b<br />

1<br />

a 2 b c 2 2<br />

c<br />

<br />

3<br />

1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7<br />

7 1. 2. 3. 1 2 3 <br />

2 2 2 <br />

2 2 2<br />

a b c a b c a b c a b c 2


1 1 1 7<br />

a b c<br />

2<br />

Dấu “=” của BĐT xảy ra<br />

1 2 3<br />

2<br />

7 ta được a 2 , b 1,<br />

c . Vậy:<br />

a b c<br />

3<br />

Mà<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

a<br />

2<br />

<br />

1 2<br />

b<br />

1 VOABC<br />

abc .<br />

<br />

6 9<br />

2<br />

c<br />

<br />

3<br />

Cách 4: Mặt cầu <br />

S <strong>có</strong> tâm 1;2;3<br />

<br />

I và bán kính<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng ( ABC) : 1.<br />

a b c<br />

1 1 1<br />

a b c , kết hợp với giả <strong>thi</strong>ết<br />

1 2 3<br />

1 2<br />

abc .<br />

6 9<br />

VOABC<br />

R <br />

72 .<br />

7<br />

Câu 77:<br />

Câu 78:<br />

1 2 3<br />

1 2 3<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

7 7 7 7 1<br />

a b c a b c<br />

1 2 3 <br />

<br />

7 7 7 <br />

nên M ; ; ABC <br />

1 2 3<br />

Thay tọa độ M <br />

; ;<br />

<br />

vào phương trình mặt cầu ( S ) ta thấy đúng nên ( )<br />

7 7 7 M S .<br />

Suy ra: ( ABC ) tiếp xúc với ( S ) thì M là tiếp điểm.<br />

1 2 3<br />

Do đó: ( ABC ) qua M ; ;<br />

<br />

<br />

<br />

7 7 7 , <strong>có</strong> VTPT là 6 12 18 <br />

MI ; ; n 1;2;3<br />

<br />

7 7 7 <br />

x y z<br />

2<br />

( ABC ) <strong>có</strong> phương trình: x 2y 3z 2 0 1 a 2 , b 1,<br />

c .<br />

2 1 2<br />

3<br />

3<br />

1 2<br />

Vậy V abc <br />

6 9<br />

Chọn C<br />

S <strong>có</strong> tâm I 1; 2;3<br />

và bán kính R 4 .<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên P .<br />

2.1 2 2.3 m m 6<br />

.<br />

3<br />

Khi đó IH d I,<br />

P<br />

2<br />

2 2<br />

2 1 2<br />

4<br />

3<br />

Đường tròn T <strong>có</strong> chu vi là 4 3 nên <strong>có</strong> bán kính là r 2 3 .<br />

2<br />

P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn T <strong>có</strong> chu vi bằng 4<br />

3<br />

2 2 m 6<br />

m<br />

6 6 m<br />

12<br />

IH R r 16 12<br />

m 6 6 <br />

3<br />

<br />

m<br />

6 6<br />

.<br />

m<br />

0<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.<br />

Chọn A


Câu 79.<br />

.<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 0;1;1<br />

và bán kính R 3 . Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên P và A<br />

là giao điểm của IH với S . Khoảng cách nhỏ nhất <strong>từ</strong> một điểm thuộc mặt phẳng P đến một<br />

điểm thuộc mặt cầu <br />

3 3<br />

AH d I P R .<br />

2<br />

S là đoạn AH . , <br />

Chọn B<br />

Gọi I,<br />

R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu S , ta <strong>có</strong>:<br />

; 2 ; <br />

. Gọi I x;0;0<br />

R d I P d I Q r<br />

2 2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

x 1 2x 1<br />

x 2x 1 4x 4x<br />

1<br />

4 r 0 4 r 0<br />

6 6 <br />

6<br />

2<br />

3x<br />

6x<br />

2 1<br />

2 2<br />

4 r 0 x x 4 r 0<br />

6 2<br />

Bài toán trờ thành tìm r 0 <strong>đề</strong> phương trình <strong>có</strong> duy nhất 1 nghiệm, tức là<br />

<br />

0 1 2 4 r 0 r .<br />

2<br />

<br />

2 3<br />

Câu 80:<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> AD//<br />

BC<br />

<br />

AD nhận CB 5;2; 1<br />

là một VTCP.<br />

Kết hợp với AD qua A2;3;1<br />

Biến đổi S 3S<br />

S 2S<br />

Ta <strong>có</strong><br />

ABCD<br />

ABC<br />

ACD<br />

x<br />

2 5t<br />

<br />

AD : y 3 2t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

1<br />

ABC<br />

<br />

AB<br />

4; 2; 1<br />

<br />

AB; AC <br />

<br />

4;1; 18<br />

AC<br />

1; 4;0<br />

<br />

<br />

AC; AD 4 t; t;18t<br />

AD 5 t;2 t;<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

t <br />

D5t 2;2t 3;1 t<br />

.


1 1 2 2<br />

2 341<br />

S<br />

ABC<br />

AB; AC<br />

4 1 18<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

1 1 2 2 2 t 341<br />

S<br />

ACD<br />

AC; AD 4t t 18t<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Kết hợp với 1 ta được<br />

Với <br />

t<br />

<br />

<br />

341 t<br />

2 D 8;7; 1<br />

341 <br />

2 t 2 D 12; 1;3<br />

<br />

D 8;7; 1 AD 10;4; 2 2CB 2BC<br />

.<br />

<br />

D 12; 1;3 AD 10; 4;2 2CB 2BC<br />

.<br />

Với <br />

<br />

Hình thang ABCD <strong>có</strong> đáy AD thì AD k BC với k 0 .<br />

Do đó chỉ <strong>có</strong> D12; 1;3 thỏa mãn.<br />

<br />

<br />

Câu 81:<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> AD//<br />

BC<br />

<br />

AD nhận CB 5;2; 1<br />

là một VTCP.<br />

Kết hợp với AD qua A2;3;1<br />

Biến đổi S 3S<br />

S 2S<br />

Ta <strong>có</strong><br />

ABCD<br />

ABC<br />

ACD<br />

x<br />

2 5t<br />

<br />

AD : y 3 2t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

1<br />

ABC<br />

<br />

AB<br />

4; 2; 1<br />

<br />

AB; AC <br />

<br />

4;1; 18<br />

AC<br />

1; 4;0<br />

<br />

<br />

AC; AD 4 t; t;18t<br />

AD 5 t;2 t;<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

t <br />

D5t 2;2t 3;1 t<br />

.<br />

1 1 2 2<br />

2 341<br />

S<br />

ABC<br />

AB; AC<br />

4 1 18<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

1 1 2 2 2 t 341<br />

S<br />

ACD<br />

AC; AD 4t t 18t<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Kết hợp với 1 ta được<br />

Với <br />

t<br />

<br />

<br />

341 t<br />

2 D 8;7; 1<br />

341 <br />

2 t 2 D 12; 1;3<br />

<br />

D 8;7; 1 AD 10;4; 2 2CB 2BC<br />

.<br />

<br />

D 12; 1;3 AD 10; 4;2 2CB 2BC<br />

.<br />

Với <br />

<br />

<br />

Câu 82:<br />

<br />

Hình thang ABCD <strong>có</strong> đáy AD thì AD k BC với k 0 .<br />

Do đó chỉ <strong>có</strong> D12; 1;3 thỏa mãn.<br />

Chọn B


Câu 83:<br />

<strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 2;5; 3<br />

x 1 y 1 z 2<br />

: .<br />

2 5 3<br />

Chọn C<br />

<br />

và đi qua A1;1; 2<br />

nên <strong>có</strong> phương trình:<br />

d'<br />

Q<br />

Câu 84:<br />

<br />

Đặt n 0;0;1<br />

và n 1;1;1<br />

<br />

P<br />

<br />

Q<br />

I<br />

lần lượt là véctơ pháp tuyến của P và Q .<br />

<br />

u <br />

nP, n <br />

Q 1;1;0<br />

.<br />

Do P Q<br />

nên <strong>có</strong> một véctơ chỉ phương <br />

Đường thẳng d nằm trong <br />

1; 1;0 .<br />

Gọi<br />

x 1 y 2 z 3<br />

d : <br />

1 1 1<br />

Xét hệ phương trình<br />

Do đó phương trình đường thẳng<br />

Chọn B<br />

Đặt<br />

z x yi<br />

với ,<br />

d<br />

P<br />

P và d nên d <strong>có</strong> một véctơ chỉ phương là u n u <br />

<br />

và A d<br />

d A d<br />

P<br />

z<br />

1 0<br />

z<br />

1<br />

<br />

<br />

x 1 y 2 z 3 y<br />

0 A3;0;1<br />

.<br />

<br />

1 1 1<br />

<br />

x<br />

3<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

d : y t .<br />

<br />

z<br />

1<br />

x y và gọi ; <br />

M x y là điểm biểu diễn của z trên Oxy , ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

d P ,<br />

2 2<br />

z 3 4i<br />

5 x 3 y 4<br />

5<br />

Và<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

x 2 y x y 1<br />

2<br />

P z z i<br />

4x<br />

2y<br />

3.<br />

2 2<br />

4 x 3 2 y 4 23<br />

x y <br />

Như vậy P 4x 2y<br />

3<br />

2 2<br />

4 2 . 3 4 23 33<br />

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi<br />

x 3 y 4<br />

t<br />

4 2<br />

<br />

4 x 3 2 y 4<br />

10<br />

x<br />

5<br />

<br />

y<br />

5 .<br />

<br />

t<br />

0,5<br />

Câu 85.<br />

Chọn D


Cho a 1. Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. Ta <strong>có</strong>:<br />

A<br />

O0;0;0<br />

, B 1;0;0<br />

, C 1;1;0<br />

, 0;2;0<br />

VTPT của mặt phẳng <br />

VTPT của mặt phẳng <br />

Ta <strong>có</strong>: cos SBC;<br />

SCD<br />

D , 0;0; 3<br />

S .<br />

<br />

<br />

<br />

n2 SD, CD<br />

<br />

3; 3;2<br />

<br />

n1. n2<br />

5 10<br />

.<br />

n . n 2 10 4<br />

SBC là: n1 SB, BC<br />

3;0;1<br />

SCD là <br />

1 2<br />

Câu 86:<br />

Câu 87.<br />

Chọn A<br />

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O<br />

N 0;0;0<br />

, 0; 3;2<br />

A , 0; 3;0<br />

N . Ta <strong>có</strong><br />

B , 3;0;0<br />

<br />

C , 0; 3;2<br />

B .<br />

Suy ra<br />

<br />

AB <br />

0; 2 3; 2<br />

<br />

n 1<br />

2 3; 6;6 3<br />

là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC .<br />

AC 3; 3; 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

BC 3; 3;0<br />

<br />

n 2<br />

2 3;6;3 3<br />

là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng BCMN .<br />

BN<br />

0; 3; 2<br />

<br />

<br />

<br />

n1.<br />

n2<br />

Vậy cos ABC , BCMN<br />

<br />

<br />

n . n<br />

<br />

6<br />

1 2<br />

2 2<br />

2 3 6 6 3 . 2 3 6 3 3<br />

2 2 2 2<br />

Chọn A<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AB 2; 0; 0 , AC 1; 3; 3.<br />

<br />

n AB AC 0; 2 3; 2 3<br />

Suy ra:<br />

ABC <br />

13<br />

.<br />

65


M Oz M 0;0;<br />

z<br />

và AM 1; 3; z<br />

<br />

Mặt khác: n <br />

AB AM 0; 2 z; 2 3<br />

MAB<br />

<br />

<br />

Vì: MAB ABC<br />

nên n . n <br />

0 z 3<br />

ABC MAB<br />

<br />

Vậy: n <br />

AB AM 0; 2 3; 2 3<br />

MAB<br />

.<br />

<br />

OA 1; 3;0 , OB 1; 3;0 n OA OB 0; 0; 2 3<br />

OAB<br />

<br />

n<br />

<br />

. n<br />

MAB OAB<br />

2<br />

cos MAB, OAB<br />

<br />

MAB, OAB<br />

45<br />

.<br />

n . n 2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

MAB OAB<br />

Vậy P đạt giá trị lớn nhất khi z 5 5i<br />

z 5 2 .<br />

Câu 88.<br />

Chọn C<br />

x<br />

2 2t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C là CD : y 4 t .<br />

z<br />

2 t<br />

Gọi C 2 2 t;4 t;2<br />

t<br />

, suy ra tọa độ trung điểm M của AC là<br />

M BM nên:<br />

7 t 5 t <br />

3 2<br />

2 t<br />

3 <br />

2 2<br />

<br />

<br />

1 2 1<br />

Do đó C 4;3;1<br />

.<br />

t 1 1 t 1<br />

t<br />

t 1.<br />

1 4 2<br />

Phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc CD là<br />

x y z <br />

<br />

2. 2 1. 3 1. 3 0 hay 2x y z 2 0 .<br />

Tọa độ giao điểm H của P và CD là nghiệm x; y;<br />

z của hệ<br />

7 t 5 t <br />

M 2 t; ; <br />

2 2 . Vì<br />

x<br />

2 2t<br />

x<br />

2 2t<br />

x<br />

2<br />

y<br />

4 t<br />

y 4 t<br />

<br />

y<br />

4<br />

H<br />

z<br />

2 t<br />

z 2 <br />

2;4;2<br />

.<br />

<br />

t<br />

z<br />

2<br />

<br />

2x y z 2 0 <br />

22 2t 4 t 2 t<br />

2 0 <br />

t<br />

0<br />

Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi<br />

vậy:<br />

xA<br />

2xH xA<br />

2.2 2 2<br />

<br />

yA<br />

2yH yA<br />

2.4 3 5 A2;5;1<br />

.<br />

<br />

xA<br />

2zH zA<br />

2.2 3 1<br />

<br />

Do A BC nên đường thẳng BC <strong>có</strong> véc-tơ chỉ phương là CA 2;2;0 21;1;0<br />

, nên<br />

phương trình đường thẳng BC là<br />

Vì B BM BC<br />

x<br />

4 t<br />

<br />

y<br />

3 t .<br />

z<br />

1<br />

nên tọa độ B là nghiệm ; ; <br />

x y z của hệ


Câu 89:<br />

Câu 90:<br />

Câu 91:<br />

Câu 92:<br />

x<br />

4 t<br />

x<br />

2<br />

y 3 t<br />

<br />

y<br />

5<br />

z<br />

1<br />

B 2;5;1<br />

A .<br />

<br />

z<br />

1<br />

<br />

x 3 y 3<br />

1<br />

<br />

t<br />

2<br />

1 2<br />

<br />

Đường thẳng AB <strong>có</strong> một véc-tơ chỉ phương là AB 0;2; 2 20;1; 1<br />

; hay u4 0;1; 1<br />

một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB .<br />

Chọn B<br />

x<br />

3 2u<br />

x<br />

1<br />

3v<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d1<br />

: y 1 u , d2<br />

: y 2v<br />

.<br />

<br />

z<br />

2 2u<br />

<br />

z<br />

4 v<br />

Gọi d<br />

4<br />

là đường thẳng cần tìm.<br />

Gọi A d4 d1<br />

A3 2 u; 1 u;2 2u<br />

, B d4 d2<br />

B 1 3 v; 2 v; 4 v<br />

.<br />

<br />

AB 4 3v 2 u;1 2 v u; 6 v 2u<br />

.<br />

<br />

d<br />

4<br />

song song d<br />

3<br />

nên AB ku3<br />

với u3 4; 1;6<br />

.<br />

4 3v 2u 4k v<br />

0<br />

<br />

<br />

AB ku3<br />

1 2v u k u<br />

0 .<br />

6 v 2u 6k <br />

<br />

k<br />

1<br />

Đường thẳng<br />

4<br />

Chọn C<br />

* Gọi N d N<br />

<br />

3<br />

4; 1;6<br />

d đi qua A3; 1;2 và <strong>có</strong> vtcp là u <br />

x 3 y 1 z 2<br />

nên d4<br />

: .<br />

4 1 6<br />

nên N 1 2 t; 1 t;<br />

t<br />

. Khi đó ta <strong>có</strong> MN 2t 1; t 2; t<br />

thẳng <strong>có</strong> vectơ chỉ phương a 2;1; 1<br />

<br />

.<br />

<br />

<br />

là<br />

. Đường<br />

<br />

2 1 4 2<br />

* Vì d MN. a 0 21 2t 2 t t 0 t <br />

; ;<br />

3<br />

MN <br />

<br />

<br />

. Chọn vectơ<br />

3 3 3 <br />

<br />

a 1; 4; 2<br />

.<br />

chỉ phương của d là <br />

* Vậy phương trình của<br />

d<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

d : <br />

1 4 2<br />

.<br />

Chọn D<br />

Giả sử d d2<br />

M M 2 t; 1 t;1 t<br />

.<br />

<br />

AM 1 t; t; t 2<br />

.<br />

<br />

d<br />

1<br />

<strong>có</strong> VTCP u1 1;4; 2<br />

.<br />

<br />

<br />

d d1 AM. u1<br />

0 1 t 4t 2t 2<br />

0 5t 5 0 t 1<br />

AM 2; 1; 1<br />

.<br />

<br />

AM 2; 1; 1<br />

<strong>có</strong> phương trình là:<br />

Đường thẳng d đi qua 1; 1;3 <br />

x 1 y 1 z 3<br />

d : ..<br />

2 1 1<br />

A <strong>có</strong> VTCP


Chọn B<br />

Gọi đường thẳng cần tìm là , A là giao của và d .<br />

<br />

Khi đó: A2 3 t ; 3 2 t ;1 t<br />

, MA 3 3 t ; 4 2 t ; 1<br />

t<br />

.<br />

<br />

Do vuông góc với d nên: MAu .<br />

2<br />

0 7t<br />

7 0 t 1.<br />

<br />

MA 6; 2;0<br />

Khi đó <br />

, hay vectơ chỉ phương của là 3; 1;0<br />

.<br />

Câu 93:<br />

Chọn C<br />

A<br />

N<br />

P<br />

M<br />

B<br />

C<br />

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC , AB .<br />

Gọi P BM CN , ta <strong>có</strong> BM CN nên<br />

Theo công thức tính đường trung tuyến, ta <strong>có</strong><br />

BP<br />

2<br />

2<br />

2 <br />

<br />

2 4 BA BC AC<br />

BM .<br />

3 9 4<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

BC BP CP .<br />

, CP<br />

2 2 2<br />

2 AB AC 4BC<br />

2 2 2<br />

BC AB AC 5BC<br />

.<br />

9<br />

Góc A lớn nhất<br />

Ta <strong>có</strong><br />

cos A <br />

cos A nhỏ nhất.<br />

2 2 2<br />

5<br />

2<br />

2<br />

2 <br />

<br />

2 4 CA CB AB<br />

CN .<br />

3 9 4<br />

AB 2 AC 2 AB 2 AC<br />

2<br />

<br />

AB AC BC<br />

<br />

2 AB. AC<br />

10 AB.<br />

AC<br />

2 2<br />

2 AB AC 2 2 AB. AC 4<br />

. . , dấu " " xảy ra AB AC .<br />

5 AB. AC 5 AB. AC 5<br />

Ta <strong>có</strong> Aa; b ;0<br />

, b 0 và B 2; 1; 3<br />

, C 6; 1; 3<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

AB 2 a; 1 b; 3 AB 2 a b<br />

1<br />

9<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

AC 6 a; 1 b;3 AC a 6 b<br />

1<br />

9<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 a b 1 9 a 6 b 1 9 4 4a 12a 36 a 2 .<br />

<br />

2 2 2


BC 8;0;6 BC 8 6 100<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

2 2 2<br />

Khi đó <strong>từ</strong><br />

2 2 2<br />

AB AC 5BC<br />

và AB AC<br />

2<br />

2 a b<br />

<br />

b<br />

<br />

2 2 2<br />

2 1 9 5.100 4 1 9 250<br />

.<br />

<br />

<br />

Kết hợp với b 0 ta được b 14 thỏa mãn.<br />

Như vậy<br />

a <br />

cos<br />

b<br />

A<br />

Vậy phương trình :<br />

2 14 15 .<br />

4<br />

5<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

<br />

y<br />

1 t .<br />

<br />

z<br />

2<br />

Câu 94:<br />

Câu 95:<br />

Câu 96.<br />

Câu 97.<br />

Câu 98:<br />

Chọn A<br />

Gọi đường thẳng cần tìm là . Gọi I d I d I 1 t;2 t;3<br />

t .<br />

<br />

<br />

MI t; t;1<br />

t<br />

mà MI // P nên MI. n <br />

0 t t <br />

P<br />

1 t<br />

0 t 1<br />

MI 1; 1;0<br />

<br />

<br />

MI 1; 1;0<br />

<strong>có</strong> phương trình<br />

Đường thẳng đi qua 1;2;2<br />

<br />

tham số là<br />

Chọn D<br />

Mặt phẳng <br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 t .<br />

z<br />

2<br />

<br />

M và I <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là <br />

<br />

<strong>có</strong> một véctơ pháp tuyến là n 1;1; 1<br />

.<br />

<br />

Gọi M là giao điểm của d và , ta <strong>có</strong>: M 3 t;3 3 t;2t<br />

suy ra AM t 2;3t 1;2t<br />

1<br />

Do song song với mặt phẳng ( ) nên n <br />

. <br />

AM 0 t 2 3t 1 2t<br />

1 0 t 1<br />

<br />

<br />

AM 1; 2; 1<br />

là một véctơ chỉ phương của <br />

Khi đó <br />

Chọn C<br />

<br />

Gọi M d M d M 3 t; 3 3 t; 2t<br />

AM 2 t;1 3 t;1<br />

2t<br />

.<br />

<br />

<strong>có</strong> VTPT là n 1;1; 1<br />

.<br />

<br />

AM // AM. n 0 2 t 1 3t 1 2t<br />

0 t 1 AM 1; 2; 1<br />

.<br />

Vậy<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

x 1 y 2 z 1<br />

: <br />

1 2 1<br />

.<br />

Gọi N d <br />

khi đó ta <strong>có</strong> MN<br />

Do N d nên N 2 2 t;2 t;3 t<br />

. Mà N <br />

<br />

<br />

N 0;1;2<br />

MN 1; 1;2<br />

<br />

Vậy một vec tơ chỉ phương của là u 1;1; 2<br />

<br />

<br />

là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng .<br />

.<br />

<br />

nên 2 2t 2 t 3 t 3 0 t 1<br />

.


Chọn A<br />

x<br />

2t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng <br />

1<br />

là y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Gọi I x; y;<br />

z là giao điểm của <br />

1<br />

và R . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn<br />

x<br />

2t<br />

x<br />

0<br />

y<br />

t<br />

<br />

y<br />

0 I 0;0;1<br />

.<br />

z<br />

1 t<br />

z<br />

1<br />

<br />

x y 2z<br />

2 0<br />

<br />

Mặt phẳng R <strong>có</strong> VTPT n 1;1; 2<br />

; Đường thẳng<br />

1<br />

<br />

n, u 1; 3; 1<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

<strong>có</strong> VTCP u 2;1; 1<br />

Đường thẳng <br />

2<br />

nằm trong mặt phẳng R đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng <br />

1<br />

.<br />

Do đó <br />

2<br />

đi qua I 0;0;1<br />

và nhận n , u<br />

làm một VTCP.<br />

x<br />

t<br />

<br />

Vậy phương trình của <br />

2<br />

là y<br />

3t<br />

.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

<br />

.<br />

Câu 99:<br />

Câu 100:<br />

Chọn C<br />

Phương trình tham số của<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

d : y t .<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

Xét phương trình t t t<br />

t<br />

Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng P tại 2; 1;3 <br />

Gọi a 1; 1;1<br />

và n 2; 1; 2<br />

2 1 2 2 1 0 1.<br />

M .<br />

<br />

<br />

d<br />

lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến của<br />

<br />

mặt phẳng P . Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là a ad<br />

, n<br />

<br />

3;4;1<br />

.<br />

x 2 y 1 z 3<br />

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: .<br />

3 4 1<br />

Chọn D<br />

.<br />

Cách 1:<br />

Gọi A2 2 t; 2 t; 3 t d là giao điểm của và d .<br />

<br />

<br />

MA 1 2 t; t; 3 t<br />

, VTPT của là n<br />

1;1;1<br />

.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

MA n<br />

MA. n<br />

0 1 2t t 3 t 0 t 1.<br />

<br />

<br />

MA 1; 1; 2 1 1; 1; 2 u 1; 1; 2 .<br />

. Vậy <br />

d


Câu 101.<br />

Cách 2:<br />

B d .<br />

Gọi <br />

B d B 2 2 t; 2 t; 3 t<br />

.<br />

B <br />

2 2t 2 t 3 t 3 0 t 1 B 0;1;2<br />

<br />

<br />

1;1; 2 1;1; 2<br />

.<br />

.<br />

BM u d<br />

Chọn D<br />

Phương trình mặt phẳng ABC : x y z 1<br />

a b c<br />

0 0 0<br />

1<br />

a b c<br />

1<br />

Khi đó: d O;<br />

ABC<br />

<br />

<br />

1 1 1 1 1 1<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c<br />

1 1 1 9 9<br />

Ta <strong>có</strong>: 3<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c<br />

3<br />

1 1<br />

<br />

hay d O;<br />

ABC<br />

<br />

1 1 1 3<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

a b c 0<br />

Dấu " " xảy ra <br />

a b c 1.<br />

2 2 2<br />

a b c 3<br />

1<br />

Vậy Khoảng cách <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng ABC lớn nhất bằng<br />

3 tại a b c 1.<br />

.<br />

1<br />

3<br />

Câu 102:<br />

Câu 103:<br />

Chọn A<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> VTCP u 1;2;3<br />

<br />

<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của O lên d , K là hình <strong>chi</strong>ếu của O lên ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

d O,<br />

<br />

<br />

.<br />

. Khi đó <br />

d O,<br />

OK OH lớn nhất bằng OH khi K H chứa d và<br />

<br />

nhận n OH làm VTPT.<br />

<br />

H d H 4 t;5 2 t;3t OH 4 t;5 2 t;3t<br />

.<br />

<br />

Vì OH d OH. u 0 4 t 25 2t 3.3t 0 14t 14 0 t 1.<br />

<br />

H 3;3; 3<br />

, OH 3;3; 3.<br />

<br />

Trục Ox <strong>có</strong> VTCP i 1;0;0<br />

.<br />

<br />

i. n<br />

3 1<br />

sin .<br />

i . n<br />

2 2<br />

1. 3 3 3<br />

3<br />

Chọn A<br />

<br />

AB <br />

Ta <strong>có</strong> 1; 2;2<br />

2<br />

<br />

, AC 3;0;4<br />

.


Câu 104<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

ABC <strong>có</strong> véctơ pháp tuyến n AB, AC<br />

<br />

8;10;6<br />

ABC: 4x 5y 3z<br />

11 0 .<br />

<br />

Do ABC<br />

u. n 0 4a 5b 3c<br />

0 .<br />

Gọi điểm cần tìm là ; ; <br />

M x y z .<br />

0 0 0<br />

<br />

2 4;5;3<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng ABC là: 1<br />

x y z 1 0 .<br />

1 1 1<br />

Phương trình mặt phẳng BCD là: x 0 .<br />

Phương trình mặt phẳng CDA là: y 0.<br />

Phương trình mặt phẳng DAB<br />

là: z 0 .<br />

Ta <strong>có</strong> M cách <strong>đề</strong>u 4 mặt phẳng ABC , BCD , CDA , DAB nên:<br />

x0 y0<br />

x0 y0 z0 1<br />

<br />

x 0<br />

y 0<br />

z 0<br />

x0 z0<br />

.<br />

3<br />

<br />

x0 y0 z0 1<br />

x0<br />

Ta <strong>có</strong> các trường hợp sau:<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH1: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

3 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH2: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

1 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH3: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

1 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH4: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

3 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH5: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

1 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH6: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

1 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH7: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

1 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH8: <br />

x0 y0 z0<br />

<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

3 1<br />

.<br />

Vậy <strong>có</strong> 8 điểm M thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 105:<br />

Chọn D


B<br />

A<br />

H<br />

P<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 1; 1;1<br />

<br />

<br />

AB<br />

<br />

3 .<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên mặt phẳng P khi đó ta <strong>có</strong> BH là khoảng cách <strong>từ</strong> điểm B<br />

đến mặt phẳng P . Ta luôn <strong>có</strong> BH AB do đó khoảng cách <strong>từ</strong> B đến mặt phẳng P lớn<br />

<br />

nhất khi H A AB 1; 1;1<br />

là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P .<br />

,khi đó <br />

Vậy phương trình mặt phẳng <br />

x y z 1 0 .<br />

<br />

P đi qua A 1;2;4 và <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến AB 1; 1;1<br />

là<br />

Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> điểm O đến mặt phẳng <br />

<br />

P là d O,<br />

P<br />

<br />

<br />

1<br />

2<br />

1 1 1<br />

2 2<br />

1<br />

.<br />

3<br />

Câu 106:<br />

Câu 107.<br />

Câu 108.<br />

Câu 109.<br />

Câu 110.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> d A;<br />

P<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

m 1 .11 m.2 1<br />

<br />

2 2 2<br />

m 1 1<br />

m<br />

2<br />

9m<br />

6m<br />

1<br />

Nhận xét T <br />

0 , với m .<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

2<br />

9m<br />

6m<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> T <br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

3m<br />

1<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

2<br />

2T 9 m 2T 3<br />

m 2T<br />

1 0 *<br />

<br />

Phương trình * <strong>có</strong> nghiệm T 2<br />

T T <br />

<br />

14<br />

0 T .<br />

3<br />

Do đó ; <br />

Chọn B<br />

Chọn B<br />

Chọn A<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

d A P đạt giá trị lớn nhất bằng<br />

<br />

2<br />

9m<br />

6m<br />

1<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

2<br />

3 2 9 2 1 0 3T<br />

14T<br />

0<br />

42<br />

3<br />

khi m 5 2; 6 .


Tam giác MAB vuông tại M , suy ra M thuộc mặt cầu S đường kính AB 2 11 .<br />

Xét vị trí tương đối của P và S , ta <strong>có</strong> ( P ) tiếp xúc S .<br />

Lại vì M P<br />

nên M là tiếp điểm của P và S , hay M là hình <strong>chi</strong>ếu của tâm của mặt<br />

cầu S trên P , S <strong>có</strong> tâm là trung điểm I 0;0;1<br />

của đoạn AB .<br />

Đường thẳng IM qua I 0;0;1<br />

và nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P làm véctơ chỉ<br />

phương<br />

x<br />

t<br />

<br />

IM : y t ( t )<br />

<br />

z<br />

1 3t<br />

M M ( t; t;1<br />

3 t)<br />

M P t t 3(1 3 t) 14 0 11. t 11 t 1<br />

M 1;1;4<br />

<br />

Oxy : z 0<br />

4<br />

d( M , Oxy ) 4 .<br />

1<br />

Suy ra: <br />

Câu 111.<br />

Câu 112:<br />

Chọn C<br />

;0;0<br />

Vì Aa , B 0; b ;0<br />

, C 0;0;<br />

<br />

c với a , b , c dương OABC<br />

là tam diện vuông.<br />

a b c<br />

Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC I <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 2 2 <br />

a b c<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết a b c 4 2. 2. 2. 4<br />

2 2 2<br />

2x 2y 2z<br />

4 x y z 2<br />

I I I<br />

Tâm I nằm trên mặt phẳng P : x y z 2 0<br />

111<br />

2 1<br />

.<br />

2 2 2<br />

1 1 1<br />

3<br />

Vậy d d M , P<br />

Chọn D<br />

I I I<br />

Gọi N a; b;<br />

c , ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2<br />

ON a b c .


Vì M , N , O thẳng hàng và hai vectơ OM <br />

, ON <br />

cùng hướng nên ta <strong>có</strong><br />

<br />

OM. ON OM. ON 24 .<br />

24 24 24 <br />

OM <br />

OM <br />

ON . Mà: ON <br />

ON<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

a; b;<br />

c .<br />

a b c a b c<br />

24a 24b 24c<br />

<br />

OM ; ;<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 .<br />

a b c a b c a b c <br />

24a 24b 24c<br />

<br />

M .<br />

a b c a b c a b c <br />

; ;<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 <br />

a 2b 2c<br />

<br />

Mặt khác: M P<br />

24<br />

<br />

18 0<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

<br />

.<br />

a b c a b c a b c <br />

2 2 2 4a 8b 8c<br />

a b c 0 .<br />

3 3 3<br />

2 2 2 4x 8y 8z<br />

Vậy điểm N thuộc mặt cầu S : x y z 0 ,<br />

3 3 3<br />

2 4 4 <br />

S <strong>có</strong> tâm I ; ; , bán kính R 2 .<br />

3 3 3 <br />

Ta lại <strong>có</strong>: , <br />

2 4 4 <br />

2. 2. 18<br />

3 3 3 <br />

d I P <br />

4 .<br />

1<br />

4 4<br />

<br />

min d N, P d I,<br />

P R 4 2 2 .<br />

<br />

Câu 113:<br />

Chọn A<br />

Giả sử <br />

P <strong>có</strong> phương trình là: ax by cz d 0a 2 b 2 c<br />

2 0<br />

Vì M P c d 0 d c.<br />

Vì N P 3b c d 0 hay 0<br />

P : ax cz c 0.<br />

b vì c d 0.<br />

Theo <strong>bài</strong> ra: <br />

, 2 , <br />

d B P d A P <br />

Vậy <strong>có</strong> vô số mặt phẳng P.<br />

Câu 114.<br />

2a 3c c a c<br />

2<br />

a c a c<br />

2 2 2 2<br />

c a a c<br />

Chọn A<br />

, do <strong>cao</strong> độ âm nên c 0.<br />

Vì D Oyz D0; b;<br />

c<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> D0; b;<br />

c đến mặt phẳng Oxy : z 0 bằng 1 c c <br />

Suy ra tọa độ 0; ; 1<br />

D b . Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

AB 1; 1; 2 , AC 4;2;2 ; AD 2; b;1<br />

<br />

c<br />

1<br />

1 1 do 0 .


AB, AC<br />

<br />

2;6; 2<br />

<br />

AB, AC<br />

<br />

. AD 4 6b 2 6b 6 6b<br />

1<br />

1 <br />

VABCD<br />

AB, AC. AD b 1<br />

6 <br />

<br />

<br />

b<br />

3 D<br />

0;3; 1<br />

Mà VABCD<br />

2 b 1 2 <br />

. Chọn đáp án D0;3; 1 .<br />

.<br />

b<br />

1 D 0; 1; 1<br />

Câu 115<br />

Chọn D<br />

x y z<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình mặt phẳng ABC là 1<br />

2x y 2z<br />

4 0 .<br />

2 4 2<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của D trên mặt phẳng ABC thì DH là đường <strong>cao</strong> của tứ diện ABCD .<br />

Ta <strong>có</strong> DH là khoảng cách <strong>từ</strong> điểm D đến mặt phẳng ABC .<br />

DH <br />

2.2 1<br />

2.3 4 5<br />

.<br />

3<br />

2<br />

2 2 1 2<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 116:<br />

a 2b 2c<br />

3a<br />

4c<br />

Ta <strong>có</strong> cos<br />

<br />

<br />

5 a 2b 2c 3 3a 4c<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

3. a b c<br />

5. a b c<br />

5a 10b 10c 9a 12c<br />

7a 5b c 0<br />

<br />

5a 10b 10c 9a 12c<br />

<br />

2a 5b 11c<br />

0<br />

7a 5b c 0<br />

11a<br />

TH1: <br />

11a<br />

2c<br />

0 c , do c là số nguyên tố nên chọn a 2 ,<br />

4a 5b 3c<br />

0<br />

2<br />

c 11, b 5<br />

ab bc ca 10 55 22 67 .<br />

2a 5b 11c<br />

0<br />

a<br />

TH2: <br />

2a<br />

14c<br />

0 c , do c là số nguyên tố nên chọn a 14 ,<br />

4a 5b 3c<br />

0<br />

7<br />

a 2b 2c<br />

30 1<br />

o<br />

c 2 , b 10 (loại) do cos<br />

45 .<br />

2 2 2<br />

3. a b c<br />

3.10 3 3<br />

Chọn C<br />

A<br />

P<br />

R<br />

C<br />

C'<br />

Q<br />

B<br />

B'<br />

Ta <strong>có</strong> M 1;0;0<br />

P<br />

và ba mặt phẳng <br />

P , Q , R đôi một song song với nhau.


Gọi B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên các mặt phẳng Q , R , ta <strong>có</strong>:<br />

AB<br />

d A;<br />

Q<br />

d M ; Q<br />

; <br />

d M ; R<br />

AC d A R<br />

<br />

<br />

1 2.0 0 8<br />

2<br />

1 2 1<br />

2 2<br />

1 2.0 0 4<br />

2<br />

1 2 1<br />

2 2<br />

3 6<br />

.<br />

2<br />

6<br />

.<br />

2<br />

Do AB<br />

3AC<br />

nên đặt CC<br />

a BB<br />

3a<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

AB AB<br />

BB<br />

27 9<br />

2<br />

2 2 2<br />

2<br />

a ;<br />

3<br />

AC AC<br />

CC<br />

a<br />

2<br />

2 2 2<br />

.<br />

Nên:<br />

T<br />

2 144<br />

AB <br />

AC<br />

27 144<br />

2<br />

9a<br />

<br />

2 3<br />

2<br />

a<br />

2<br />

3 72 72<br />

<br />

2<br />

9<br />

a <br />

2 3 2 3 2<br />

a a<br />

2 2<br />

3 72 72<br />

<br />

2<br />

3 9 a . . 108<br />

3 2 3 2 3 2<br />

a a<br />

2 2<br />

.<br />

Câu 117:<br />

Do đó minT 108 khi<br />

2<br />

a .<br />

2<br />

Chọn D<br />

Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn OA<br />

a<br />

<br />

đi qua điểm D ;0;0<br />

<br />

<br />

OA <br />

2<br />

a;0;0 a 1;0;0<br />

và <strong>có</strong> VTPT <br />

a<br />

<br />

: x 0 .<br />

2<br />

Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn OB<br />

a<br />

<br />

đi qua điểm E 0; ;0<br />

<br />

<br />

OB <br />

2<br />

0; a;0 a 0;1;0<br />

và <strong>có</strong> VTPT <br />

a<br />

<br />

: y 0 .<br />

2<br />

là mặt phẳng trung trực của đoạn OC<br />

Gọi <br />

a<br />

<br />

đi qua điểm F <br />

0;0; <br />

2<br />

a<br />

<br />

: z 0 .<br />

2<br />

<br />

và <strong>có</strong> VTPT OC 0;0; a a0;0;1<br />

a a a <br />

<br />

2 2 2 .<br />

a b c<br />

a b c 2 1 I P : x y z 1.<br />

2 2 2<br />

Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC I <br />

I ; ;<br />

Mà theo giả <strong>thi</strong>ết,


Câu 118:<br />

Câu 119:<br />

Câu 120:<br />

<br />

Vậy, d M , P<br />

Chọn B<br />

<br />

2016 1 2015<br />

.<br />

3 3<br />

<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> một VTCP là u 1;1;2<br />

<br />

<br />

Gọi d M 1 t; t; 1 2t<br />

AM t; t; 3 2t<br />

.<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d AM. u 0 t t 23 2t<br />

0 t 1<br />

AM 1;1; 1<br />

<br />

Đường thẳng đi qua A 1;0;2<br />

, một VTCP là AM 1;1; 1<br />

x 1 y z 2<br />

: .<br />

1 1 1<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

<br />

u 1; 1; 2<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> một véc tơ chỉ phương là .<br />

<br />

Gọi B d . Ta <strong>có</strong> B d nên B 1 t; t; 1 2t<br />

và AB t; t; 2t<br />

3<br />

phương của đường thẳng .<br />

<br />

Mặt khác d nên AB. u 0 6t<br />

6 0 t 1<br />

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng là<br />

Chọn A<br />

Gọi A d A d P<br />

x 1 y z 2 x<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 2y z 4 0 <br />

z<br />

1<br />

<br />

. Suy ra AB 1; 1; 1<br />

x 1 y z 2<br />

.<br />

1 1 1<br />

Tọa độ A thỏa mãn hệ 2 1 3 y 1<br />

A1;1;1<br />

<br />

<br />

Do P<br />

và d nên nhận u n ; u 5; 1; 3<br />

P<br />

d<br />

.<br />

là một véctơ chỉ phương.<br />

<strong>có</strong> phương trình là<br />

.<br />

là một véc tơ chỉ<br />

Đường thẳng đi qua A 1;1;1<br />

nên <strong>có</strong> dạng<br />

x 1 y 1 z 1<br />

<br />

5 1 3<br />

.<br />

Câu 121:<br />

Chọn C<br />

Vectơ chỉ phương của : u 1;1; 1<br />

Vì<br />

<br />

<br />

<br />

d <br />

ud<br />

u<br />

<br />

ud<br />

u; nP 4; 3;1<br />

d P ud<br />

n<br />

<br />

.<br />

<br />

P<br />

<br />

, vectơ pháp tuyến của P là n <br />

1;2;2<br />

<br />

x<br />

t<br />

y<br />

1 t<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

<br />

x 2y 2z<br />

4 0<br />

Tọa độ giao điểm H P<br />

là nghiệm của hệ t 2 H 2; 1;4<br />

<br />

P<br />

.<br />

.


Lại <strong>có</strong> d;<br />

P<br />

d , mà H P<br />

. Suy ra H d .<br />

<br />

Vậy đường thẳng d đi qua H 2; 1;4 và <strong>có</strong> VTCP ud<br />

4; 3;1<br />

x<br />

2 4t<br />

<br />

d : y 1 3t t<br />

.<br />

<br />

z 4 t<br />

nên <strong>có</strong> phương trình<br />

Câu 122:<br />

Câu 123:<br />

Câu 124:<br />

Chọn B<br />

Do cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi<br />

B<br />

<br />

B d <br />

B<br />

d<br />

x<br />

t 1<br />

<br />

Phương trình tham số của d : y t , t . Do B d , suy ra B t<br />

1; t; t 1<br />

z<br />

t 1<br />

<br />

AB t; t; 2t<br />

3<br />

.<br />

<br />

Do A,<br />

B nên AB là vectơ chỉ phương của .<br />

<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>, vuông góc d nên AB u u 1;1;2 (<br />

u (1;1; 2)<br />

là vector chỉ phương của<br />

<br />

d ). Suy ra AB. u 0 . Giải được 1<br />

Chọn B<br />

Phương trình tham số của đường thẳng<br />

<br />

I d I 1 t;2 2 t;3<br />

t<br />

<br />

<br />

, <br />

<br />

<br />

t AB 1;1; 1<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

d : y 2 2t<br />

.<br />

z<br />

3 t<br />

<br />

. Vậy<br />

<br />

1 2 2 3 2 0 1 2;4;4<br />

I t t t t<br />

Vectơ chỉ phương của d là u 1;2;1<br />

<br />

Vectơ chỉ pháp tuyến của <br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> u, n 3;2; 1<br />

.<br />

<br />

<br />

là n 1;1; 1<br />

I .<br />

x 1 y z 2<br />

: <br />

1 1 1<br />

<br />

<br />

Đường thẳng cần tìm qua điểm I 2;4;4<br />

, nhận một VTCP là u, n 3;2; 1<br />

x<br />

2 3t<br />

<br />

y<br />

4 2t<br />

.<br />

z<br />

4 t<br />

Chọn B<br />

nên <strong>có</strong> PTTS


A<br />

A'<br />

B<br />

C'<br />

B'<br />

C<br />

D<br />

x y z<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình mặt phẳng qua A,B,C là: ABC : 1 2x 3y z 6 0 .<br />

3 2 6<br />

<br />

<br />

Dễ thấy D ABC .Gọi A', B ', C ' lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A, B,<br />

C trên d .<br />

<br />

Suy ra d A, d d B, d d C, d AA' BB ' CC ' AD BD CD . Dấu bằng xảy ra khi<br />

A' B ' C ' D . Hay tổng khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A, B,<br />

C đến d lớn nhất khi d là đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

qua D và vuông góc với mặt phẳng ABC<br />

d : y 1 3 t ; N d .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Câu 125:<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

Giả sử P là mặt phẳng qua gốc tọa độ O và vuông góc với . Xét hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M<br />

trên P là điểm K ta <strong>có</strong> MK MH nên MH khi và chỉ khi H K và khi đó đường thẳng<br />

min<br />

d<br />

<br />

O,<br />

K MO<br />

P<br />

đi qua hai điểm sẽ là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của trên mặt phẳng . Do vậy:<br />

<br />

u <br />

d<br />

nP, nP, OM <br />

u <br />

<br />

d<br />

u, u,<br />

OM <br />

<br />

<br />

.<br />

Câu 126<br />

Chọn A<br />

thuộc tia B 0;0; b , với b 0 .<br />

B Oz <br />

OA 3, OB b .<br />

b<br />

6<br />

OB 2OA b 6 <br />

b<br />

6<br />

<br />

B 0;0;6 , BA 1; 2; 4 .<br />

<br />

l<br />

.<br />

<br />

Đường thẳng đi qua 0;0;6 và <strong>có</strong> VTCP BA 1; 2; 4 <strong>có</strong> phương trình là:<br />

B


x y z 6<br />

: .<br />

1 2 4<br />

Câu 127.<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

Gọi I a; b;<br />

c và R là tâm và bán kính của mặt cầu cố định (nếu <strong>có</strong>).<br />

<br />

2 <br />

Ta <strong>có</strong>: MN 2; m; n 2; m; , MI a 1; b m;<br />

c<br />

,<br />

m <br />

<br />

2b<br />

2a<br />

2<br />

MN, MI <br />

<br />

<br />

<br />

mc 2 ; 2 c ; ma m 2b<br />

<br />

m m<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: R d I,<br />

MN <br />

<br />

2 2<br />

2b<br />

2a<br />

2 <br />

mc 2 2c ma m 2b<br />

m m <br />

2 4<br />

4 m m<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

m c 2m 2b 2mc 2a 2 m a 2mb m <br />

2 2<br />

m<br />

4m<br />

4<br />

4 2<br />

Khi a b c 0 thì R 1 không phụ thuộc vào m,<br />

n .<br />

Câu 128<br />

Chọn A<br />

A'<br />

D'<br />

B'<br />

C'<br />

A<br />

D<br />

B<br />

C<br />

Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho các đỉnh của hình lập phương <strong>có</strong> tọa độ như sau:<br />

0;0;0 2;0;0 2;2;0 0;2;0<br />

0;0;2 2;0;2 2;2;2 0;2;2<br />

A B C D<br />

A B C D<br />

<br />

AB<br />

<br />

<br />

BD <br />

<br />

2;0;2 , AD<br />

0;2;2 ,<br />

<br />

2;2;0 , BC<br />

0;2;2


1 <br />

* Mặt phẳng ABD<br />

qua A0;0;0<br />

và nhận véctơ n AB, AD<br />

1; 1;1<br />

làm véctơ pháp<br />

4 <br />

tuyến. Phương trình ABD là: x y z 0.<br />

<br />

<br />

1 <br />

* Mặt phẳng BCD<br />

qua B 2;0;0<br />

và nhận véctơ m BD, BC<br />

1;1; 1<br />

làm véctơ pháp<br />

4 <br />

tuyến.<br />

Phương trình<br />

<br />

<br />

BCD<br />

là: x y z 2 0.<br />

<br />

<br />

<br />

Suy ra hai mặt phẳng AB D và BCD<br />

song song với nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng<br />

2 2 3<br />

chính là khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng BCD<br />

: d A, BCD<br />

<br />

.<br />

3 3<br />

1 1 2 3<br />

Cách khác: Thấy khoảng cách cần tìm d ABD , BCD <br />

AC<br />

.2 3 . .<br />

3 3 3<br />

A'<br />

D'<br />

B'<br />

C'<br />

A<br />

D<br />

B<br />

C<br />

Câu 129<br />

Chọn B<br />

<br />

Đường thẳng d1<br />

đi qua điểm A1; 2;1<br />

và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là u1 2;1; 2<br />

.<br />

<br />

Đường thẳng d2<br />

đi qua điểm B1;1; 2<br />

và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là u2 1;3;1<br />

.<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

1, <br />

2<br />

7; 4;5<br />

và , nên<br />

<br />

u u<br />

<br />

AB 0;3; 3<br />

<br />

<br />

1, <br />

2<br />

. 0.7 3. 4 3 .5 27 0 Hai đường thẳng và chéo nhau. Gọi MN là<br />

<br />

u u<br />

<br />

AB d1<br />

d2<br />

đoạn vuông góc chung của và với M d , N d .<br />

d1<br />

d2<br />

1 2<br />

<br />

Khi đó M 1 2 t; t 2;1 2 t , N 1 t;1 3 t; t 2 MN t 2 t;3 3 t t; t<br />

2t<br />

3 .


3 7 1 23 <br />

; ; <br />

.<br />

1<br />

0 3 9 9 0 t N <br />

MN u t<br />

t 10 10 10 10 21 6 3 <br />

Từ MN ; ; <br />

. 11 3 6 0 9<br />

<br />

14 11 4<br />

10 5 2<br />

2<br />

0 <br />

MN u t t t<br />

<br />

<br />

M ; ; <br />

10 <br />

<br />

5 10 5 <br />

.<br />

Gọi thì ta <strong>có</strong> tại I do d P , d P , MN d , MN d .<br />

I MN P<br />

MN P<br />

<br />

<br />

1 2 1 2<br />

– Trường hợp 1: Hai đường thẳng , nằm về cùng một phía so với mặt phẳng P .<br />

d d <br />

1 2<br />

<br />

7 13 19 <br />

Khi đó do d d1; P 2 d d2;<br />

P<br />

nên MI 2MN<br />

. Ta tìm được tọa độ điểm I ; ; .<br />

5 10 5 <br />

a b c 7 4 5 8<br />

Phương trình P<br />

: 7x 4y 5z 34 0 S . Đến đây thì ta <strong>có</strong> thể<br />

d 34 34<br />

chọn ngay phương án D và <strong>có</strong> kết quả thỏa mãn.<br />

– Trường hợp 2: Hai đường thẳng , nằm về hai phía khác nhau so với mặt phẳng P .<br />

d d <br />

1 2<br />

<br />

7 3 9 <br />

Do d d1; P 2 d d2;<br />

P<br />

nên MN 3IN<br />

và ta tìm được I ; ; .<br />

5 10 5 <br />

a b c 7 4 5<br />

Phương trình 7x 4y 5z<br />

2 0 . Suy ra S 4<br />

.<br />

d 2<br />

<br />

Câu 130:<br />

Chọn A<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1;1;0<br />

và bán kính R 2 .<br />

AB B BA 1;2;3<br />

AB : y 2t t<br />

<br />

Đường thẳng đi qua điểm , <strong>có</strong> một VTCP là<br />

<br />

IB 1; 1;1<br />

<br />

<br />

IB 3 <br />

C<br />

<strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất d I,<br />

P<br />

<br />

x<br />

t<br />

<br />

<br />

z<br />

1 3t<br />

R P luôn cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn<br />

<br />

<br />

lớn nhất.<br />

Gọi , lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên P và AB , ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

H K I <br />

<br />

<br />

<br />

d I,<br />

P IH IK<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

S C<br />

Do đó d I,<br />

P lớn nhất H K hay mặt phẳng P vuông góc với IK<br />

Tìm K : K AB K t;2 t;1 3t IK t 1;2t 1;3t<br />

1<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

1<br />

IK AB IK. AB 0 t <br />

7<br />

6 9 4 1<br />

IK <br />

; ; <br />

6; 9;4<br />

7 7 7 7


Mặt phẳng đi qua 0;0;1 , <strong>có</strong> một VTPT là n <br />

P<br />

B <br />

6; 9;4<br />

9 27<br />

3<br />

P<br />

: 6x 9y 4z 4 0 x y 3z<br />

3 0 . Vậy T .<br />

2 4<br />

4<br />

Câu 131:<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

d1<br />

qua M 0;3;2<br />

<strong>có</strong> vtcp u 1;2;1<br />

, d2<br />

qua N 3; 1;2<br />

<strong>có</strong> vtcp v 1; 2;1<br />

.<br />

<br />

<br />

u, v 4;0; 4<br />

, MN 3; 4;0<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

u, v . MN 12 3 2<br />

d d1,<br />

d2<br />

<br />

.<br />

u,<br />

v 4 2 2<br />

<br />

<br />

Câu 132:<br />

Câu 133:<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

A0;0;0<br />

, C 1;1;0<br />

nên AC 1;1;0<br />

.<br />

<br />

B1;0;1<br />

, D0;1;0<br />

nên BD<br />

1;1; 1<br />

.<br />

<br />

A0;0;0<br />

, D0;1;0<br />

nên AD 0;1;0<br />

.<br />

<br />

AC, BD<br />

. AD 1<br />

Khoảng cách giữa AC và BD<br />

là: d AC,<br />

B <br />

D<br />

.<br />

AC,<br />

BD<br />

6<br />

<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

2;0;0<br />

, C 0;2;2 nên BC 2;2;2<br />

.<br />

<br />

0;0;2 0;2;0 AC<br />

0;2; 2<br />

B <br />

A , C nên .<br />

Suy ra: <br />

<br />

0 4 4<br />

cos BC, AC<br />

cos BC, AC<br />

0 , <br />

o<br />

BC, AC<br />

90 .<br />

12. 8<br />

Câu 134:<br />

Chọn A<br />

Chọn trung điểm H của BC là gốc tọa độ tia HB là trục hoành, HA là trục tung.


3<br />

Ta <strong>có</strong> A 0;a ;0<br />

a<br />

, , , , ,<br />

2 <br />

B ;0;0<br />

a a 3<br />

M ; ;0<br />

a<br />

2 <br />

<br />

4 4 <br />

C ;0;0<br />

a 3 <br />

S<br />

0; ;3a<br />

2 <br />

<br />

2 <br />

<br />

a a 3 3a<br />

N <br />

; ;<br />

<br />

<br />

<br />

4 4 2 <br />

<br />

<br />

3a a 3<br />

CM ; ;0<br />

3 3<br />

; ;<br />

4 4 <br />

AN a ; a ;<br />

a a a 3<br />

<br />

<br />

4 4 2 <br />

AC ; ;0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

<br />

d CM , AN<br />

<br />

<br />

CM. AN <br />

<br />

. AC<br />

<br />

CM.<br />

AN <br />

<br />

3a<br />

= .<br />

37<br />

Câu 135.<br />

Chọn C<br />

<br />

Gọi A 3 t;2 t;1 2t<br />

và B 2 2 t;1 t; 1<br />

t<br />

lần lượt là giao điểm của đường thẳng cần tìm<br />

với và d .<br />

d1<br />

2<br />

<br />

AB 5 2 t t; 1 t t; 2 t<br />

2t<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

Vì đường thẳng cần tìm vuông góc với P<br />

nên <strong>có</strong> vectơ chỉ phương AB cùng phương với<br />

<br />

n 1;3;2 .<br />

P <br />

5 2t<br />

t 1k t<br />

1<br />

<br />

<br />

Do đó 1 t<br />

t 3k t<br />

4<br />

, suy ra A4;3; 1<br />

, B 6; 3; 5<br />

. Thay vào các đáp án ta thấy<br />

2 t<br />

2t 2k <br />

<br />

k<br />

2<br />

C thỏa mã<br />

Câu 136:<br />

Chọn B<br />

<br />

Vectơ chỉ phương của là u 1;1; 1<br />

.<br />

d <br />

A 1 2 a; 1 a;2<br />

a<br />

Gọi là đường thẳng cần tìm và A d1<br />

, B d2<br />

. Suy ra: <br />

.<br />

B 1 b;2 b;3 3b<br />

<br />

Khi đó: AB b 2a 2; b a 3;3b a 1<br />

.<br />

<br />

<br />

Vì đường thẳng song song với đường thẳng d nên AB cùng phương với u .<br />

2 2 3 3 1<br />

Suy ra: b a b a b a a<br />

1<br />

<br />

A 1;0;1<br />

.<br />

1 1 1<br />

b<br />

1 B 2;1;0<br />

<br />

<br />

<br />

Thay A 1;0;1 vào đường thẳng d ta thấy A<br />

d .


x 1 y z 1<br />

Vậy phương trình đường thẳng : .<br />

1 1 1<br />

Câu 137:<br />

Chọn B<br />

Gọi là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d và d<br />

<br />

<br />

P<br />

1<br />

<br />

Khi đó P<br />

đi qua M 0; 1;0<br />

và <strong>có</strong> cặp véctơ chỉ phương u1 1;2;1<br />

, u 1;4; 2<br />

.<br />

<br />

<br />

, 1 <br />

8;3;2<br />

Gọi n là VTPT của P<br />

. Khi đó n u u <br />

<br />

Phương trình P : 8x 3y 2z<br />

3 0<br />

H<br />

2<br />

Gọi là giao điểm của đường thẳng và P :<br />

<br />

d <br />

8x 3y 2z<br />

3 0<br />

x<br />

1<br />

x<br />

t<br />

<br />

<br />

y<br />

1<br />

H 1; 1;4<br />

y<br />

1 2t<br />

z<br />

4<br />

<br />

z<br />

1<br />

3t<br />

<br />

<br />

Đường thẳng d đi qua H và <strong>có</strong> VTCP u 1;4; 2<br />

<strong>có</strong> phương trình: x 1 y 1 z 4<br />

.<br />

1 4 2<br />

<br />

.<br />

Câu 138:<br />

Chọn A<br />

Gọi<br />

<br />

là đường thẳng cần tìm<br />

Gọi A 1,<br />

B 2<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

A A 1 3 a;2 a;1<br />

2a<br />

B 2<br />

B 1 b;2 b; 1<br />

3b<br />

<br />

AB 3a b 2; a 2b 2; 2a 3b<br />

2<br />

<br />

d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương ad<br />

0;1;1<br />

<br />

<br />

/ / d AB, ad<br />

cùng phương<br />

<br />

<strong>có</strong> một số k thỏa AB kad<br />

3a b 2 0 3a b 2 a<br />

1<br />

<br />

a 2b 2 k a 2b k 2 b<br />

1<br />

2a 3b 2 k 2a 3b k 2 <br />

k<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> A2;3;3 ; B 2;2;2<br />

<br />

<br />

đi qua điểm 2;3;3<br />

và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương AB 0; 1; 1<br />

<br />

A <br />

x<br />

2<br />

<br />

Vậy phương trình của là y<br />

3 t .<br />

z<br />

3 t


Câu 139:<br />

Chọn C.<br />

Vì N Δ d nên N d , do đó N 2 2 t;1 t;1<br />

t .<br />

<br />

xM 2xA xN xM<br />

4 2 t,<br />

<br />

<br />

Mà A1;3;2<br />

là trung điểm MN nên yM 2yA yN yM<br />

5 t,<br />

zM 2zA z <br />

<br />

N zM<br />

3 t.<br />

<br />

<br />

Vì M Δ P nên M P , do đó 2 4 2t 5 t 3 t 10 0 t 2<br />

.<br />

M <br />

Suy ra 8;7;1 và N 6; 1;3<br />

.<br />

Vậy MN 2 66 4 16,5 .<br />

Câu 140:<br />

Chọn D.<br />

Gọi M t; t; 2t<br />

và N 1 2 t ', t ', 1 t '<br />

<br />

. Suy ra MN 1 2 t ' t; t ' t; 1 t ' 2t<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

Do đường thẳng song song với P nên 1 2 t ' t t ' t 1 t ' 2t 0 t t<br />

' .<br />

d <br />

<br />

Khi đó MN 1 t; 2 t; 1 3t MN 14t 8t<br />

2 .<br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> MN 2 14t 8t 2 2 t 0 t .<br />

7<br />

<br />

Với 0 thì MN 1;0; 1<br />

( loại do không <strong>có</strong> đáp án thỏa mãn ).<br />

t <br />

2 4<br />

4<br />

Với t thì 3 ; 8 ; 5 1 3;8; 5<br />

và .<br />

7<br />

MN <br />

4 4 8<br />

M <br />

; ; <br />

<br />

<br />

7 7 7 7<br />

7 7 7 <br />

4 4 8<br />

x y z <br />

7 4 7 4 7 8<br />

Vậy 7 7 7 x y z <br />

. .<br />

3 8 5 3 8 5<br />

Câu 141:<br />

Chọn A<br />

Gọi 2 giao điểm của đường thẳng và , là A 2 t;1 t; 2 t , B 1 2 s;1 s;3<br />

.<br />

AB .<br />

<br />

AB 1 2s 2 t; s t;5<br />

t<br />

<br />

.<br />

<br />

n 7;1; 4<br />

P<br />

<br />

.<br />

1 2<br />

<br />

AB, n <br />

P <br />

3t 4s 5; 15t 8s 31; 9t 5s<br />

1<br />

.<br />

d d


3t<br />

4s<br />

5 0<br />

<br />

1<br />

AB P AB, n P<br />

<br />

<br />

t<br />

<br />

<br />

0 15t<br />

8s<br />

31 0 <br />

s 2<br />

9t<br />

5s<br />

1 0<br />

<br />

<br />

<br />

Đường thẳng qua 2;0; 1 và <strong>có</strong> VTCP AB 7; 1;4<br />

.<br />

A <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A 2;0; 1<br />

<br />

.<br />

B 5; 1;3<br />

Câu 142.<br />

Chọn B<br />

Nếu 1 M 0;1;0 .<br />

m 3<br />

A<br />

a a<br />

<br />

Gọi 1; ; , B 1; b;<br />

b là hai điểm thuộc 1;<br />

2<br />

.<br />

1 k<br />

k<br />

1<br />

<br />

<br />

Đường thẳng qua ba điểm M , A,<br />

B MA kMB a 1 k b 1<br />

a<br />

1<br />

.<br />

<br />

a kb<br />

<br />

<br />

b<br />

1<br />

x<br />

t<br />

<br />

Với m 1<br />

thì <strong>có</strong> 1 đường thẳng đi qua M và cắt ba đường 1; 2;<br />

<br />

3<br />

là: : y<br />

1.<br />

<br />

z<br />

t<br />

3<br />

Nếu m 1 M 0; m;0<br />

.<br />

3<br />

Gọi C c,1;<br />

c .<br />

1<br />

k<br />

<br />

a m k b m<br />

<br />

<br />

MA kMB a kb<br />

cắt ba đường ; ; khi <br />

.<br />

<br />

MA lMC 1<br />

lc<br />

a m l 1<br />

m<br />

<br />

a<br />

lc<br />

<br />

1 2 3<br />

Hệ này vô nghiệm.<br />

x<br />

t<br />

<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> 1 đường thẳng : y<br />

1<br />

cắt ba đường thẳng 1, 2,<br />

3<br />

khi m 1.<br />

<br />

z<br />

t<br />

Câu 143.<br />

Chọn C<br />

<br />

Điểm A d1 A 1 2 t;1 t; 1<br />

t .<br />

<br />

B d2 B 2 3 t; 1 t;2 2t<br />

<br />

<br />

MA t t t<br />

1 2 ;2 ;5 ; MB 4 3 t; t;8 2t<br />

.<br />

<br />

<br />

.


Do M , A , B thẳng hàng nên MA , MB cùng phương nên<br />

1 2t k 4 3t<br />

<br />

2<br />

t kt<br />

<br />

5 t k 8 2t<br />

<br />

<br />

A 3;0;0 ; B 4;1;6 AB 38 .<br />

<br />

2t 4k 3kt<br />

t<br />

1<br />

t<br />

1<br />

1<br />

<br />

1<br />

1<br />

t<br />

kt<br />

2<br />

k<br />

k<br />

(tách MT).<br />

<br />

2<br />

t 8k 2kt<br />

5<br />

2<br />

kt<br />

1 t<br />

2<br />

Câu 144:<br />

Chọn D<br />

Gọi là đường thẳng cần tìm, là VTPT của mặt phẳng P .<br />

<br />

n P<br />

<br />

<br />

d <br />

Gọi M 1 t; t;2 2t<br />

là giao điểm của và ; M 3 t;1 t;1 2t<br />

là giao điểm của và d<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: MM 2 t t; 1 t t; 1 2t<br />

2t<br />

<br />

MM //<br />

P<br />

<br />

M P<br />

t 2<br />

MM nP<br />

<br />

MM 4 t; 1 t; 3 2t<br />

<br />

<br />

cos30 cos ,<br />

d<br />

Ta <strong>có</strong> MM u <br />

<br />

3 6t<br />

9<br />

<br />

2<br />

2<br />

36t<br />

108t<br />

156<br />

t<br />

4<br />

<br />

t<br />

1<br />

x<br />

5<br />

<br />

Vậy, <strong>có</strong> 2 đường thẳng thoả mãn là 1<br />

: y<br />

4 t ;<br />

<br />

z<br />

10 t<br />

x<br />

t<br />

: <br />

1<br />

2 y<br />

<br />

<br />

z<br />

t<br />

1<br />

Khi đó cos 1,<br />

2<br />

.<br />

2<br />

Câu145:<br />

Chọn C<br />

* Ta <strong>có</strong>: P<br />

<br />

n a; b;<br />

c trong đó ; ; không đồng thời bằng . Mặt cầu <strong>có</strong> tâm<br />

<br />

và bán kính R 5 .<br />

a b c 0 S I 1;2;3<br />

<br />

3a 2b 6c 2 0 b<br />

2<br />

Do mặt phẳng chứa đường thẳng nên ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

b 2 0 a 2 2c<br />

P AB 1<br />

2 2<br />

* Bán kính đường tròn giao tuyến là: r R d trong đó<br />

2<br />

c 4 c 8c<br />

16<br />

d d I;<br />

P<br />

<br />

. Để bán kính đường tròn nhỏ nhất điều kiện là<br />

2 2 2<br />

2<br />

a b c 5c<br />

8c<br />

8<br />

lớn nhất c 2<br />

8 c 16 1 24 2 3<br />

.<br />

c <br />

2c<br />

3<br />

<br />

lớn nhất m <br />

lớn nhất.<br />

2 2<br />

2<br />

5c 8c 8 5 5 5c 8c<br />

8<br />

5c<br />

8c<br />

8<br />

d<br />

2c<br />

3<br />

* Coi hàm số m <br />

là một phương trình ẩn c ta được<br />

2<br />

5c<br />

8c<br />

8


2<br />

5mc 2 4m 1 c 8m<br />

3 0 ,<br />

2<br />

1<br />

phương trình <strong>có</strong> nghiệm c <br />

24m 23m<br />

1 0 m 1 m lớn nhất c 1.<br />

24<br />

a 0 M 2a b c 1.<br />

Câu 146:<br />

Chọn D<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 0; 2;1<br />

, bán kính R 5 . Do 17 R nên luôn cắt S . Do đó<br />

IA AB <br />

2<br />

2<br />

( ) luôn cắt theo đường tròn <strong>có</strong> bán kính r R d I,<br />

. Đề bán kính r nhỏ nhất<br />

S <br />

C<br />

<br />

<br />

<br />

d I,<br />

<br />

<br />

lớn nhất.<br />

<br />

A B <br />

Mặt phẳng đi qua hai điểm , và vuông góc với mp ABC .<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB (1; 1; 1)<br />

, AC ( 2; 3; 2)<br />

suy ra ABC<br />

<strong>có</strong> véctơ pháp tuyến<br />

<br />

n AB, AC<br />

<br />

( 1;4; 5)<br />

<br />

(α) <strong>có</strong> véctơ pháp tuyến n n, AB<br />

<br />

( 9 6; 3) 3(3;2;1)<br />

<br />

Phương trình : 3 x – 2 2 y –1 1 z – 3 0 3x 2 y z –11 0 .<br />

Câu 147<br />

Chọn A<br />

z<br />

C<br />

K<br />

M<br />

O<br />

A<br />

x<br />

H<br />

B<br />

y<br />

Cách 1:Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của C trên AB , K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc B trên AC . M là<br />

trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M BK CH<br />

AB CH <br />

Ta <strong>có</strong>: AB COH AB OM (1) (1)<br />

AB CO <br />

Chứng minh tương tự, ta <strong>có</strong>: AC OM (2).<br />

Từ (1) và (2), ta <strong>có</strong>: OM ABC<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: OM 1;2;3 .


Mặt phẳng đi qua điểm 1;2;3 và <strong>có</strong> một VTPT là OM 1;2;3 nên <strong>có</strong> phương trình là<br />

M <br />

<br />

x 1 2 y 2 3 z 3<br />

0 x 2y 3z<br />

14 0 .<br />

Cách 2:<br />

+) Do A, B,<br />

C lần lượt thuộc các trục Ox, Oy,<br />

Oz nên A( a;0;0), B(0; b;0), C(0;0; c ) ( a, b, c 0 ).<br />

Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC)<br />

là x y z 1<br />

.<br />

a b c<br />

<br />

AM. BC 0<br />

<br />

+) Do M là trực tâm tam giác ABC nên BM. AC 0 . Giải hệ điều kiện trên ta được a, b,<br />

c<br />

M<br />

( ABC)<br />

<br />

Vậy phương trình mặt phẳng: x 2y 3z<br />

14 0 .<br />

Câu 148:<br />

Chọn A<br />

Aa B b C c<br />

<br />

Gọi ;0;0 , 0; ;0 , 0;0; lần lượt là giao điểm của P với các trục Ox, Oy,<br />

Oz<br />

x y z<br />

a b c<br />

P : 1 a, b, c 0<br />

1 1 1<br />

1<br />

N P a b c<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: NA NB a 1 b 1 a b c 3 x y z 3 0 .<br />

NA NC <br />

a 1 c 1<br />

<br />

<br />

Câu 149:<br />

Chọn A<br />

x y z<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình mp là 1<br />

b<br />

c<br />

<br />

ABC<br />

ABC P<br />

1 1<br />

0<br />

b<br />

c<br />

b c 1 <br />

1 1 1<br />

Ta <strong>có</strong> d O,<br />

ABC<br />

<br />

<br />

3 1 1 3<br />

1 1<br />

8 2<br />

2 2<br />

b<br />

c<br />

<br />

1<br />

b<br />

2 c<br />

2<br />

Câu 150:<br />

1<br />

Từ (1) và (2) b c b c 1<br />

.<br />

2<br />

Chọn D<br />

Do tứ diện OABC <strong>có</strong> ba cạnh OA, OB,<br />

OC đôi một vuông góc nên nếu H là trực tâm của tam giác<br />

ABC dễ dàng chứng minh được OH ABC<br />

hay OH P<br />

.


Vậy mặt phẳng đi qua điểm 1;2;3 và <strong>có</strong> VTPT OH 1;2;3 nên phương trình<br />

P H <br />

<br />

<br />

P : x 1 2 y 2 3 z 3 0 x 2y 3z<br />

14 0 .<br />

Câu 151:<br />

Chọn B<br />

x 9 a 9 t<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB a 9; b 3; c 5<br />

, nên phương trình đường thẳng AB là: y 3 b 3t<br />

.<br />

<br />

z 5 c 5t<br />

Vì M , N , P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và<br />

<br />

<br />

5 a 9 5 b 3 3 a 9 3 c 5 <br />

Oyz nên suy ra M 9 ;9 ;0<br />

; N 9 ;0;5 và<br />

5 c 5 c b 3 b 3 <br />

b<br />

c<br />

<br />

9 3 9 5<br />

P0; 3 ;5 <br />

9 a 9 a<br />

<br />

.<br />

<br />

Từ M , N , P nằm trên đoạn AB AM MN NP PB nên ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AB<br />

4AM<br />

z<br />

<br />

<br />

AB<br />

2AN<br />

y<br />

<br />

4 <br />

AB<br />

AP x<br />

3 <br />

<br />

AB<br />

<br />

AB<br />

<br />

AB<br />

4z<br />

2y<br />

<br />

4<br />

3<br />

<br />

AM<br />

<br />

AN<br />

x<br />

<br />

AP<br />

<br />

c<br />

5 40 5<br />

<br />

b<br />

3 20 3<br />

<br />

<br />

4<br />

a 9 0 9<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

c<br />

15<br />

<br />

b<br />

3<br />

<br />

a<br />

3<br />

a b c 15.<br />

Câu 152<br />

Chọn D<br />

S <br />

2 2 2<br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1;2;3 và bán kính R 1 2 3 11 5 .<br />

Chu vi <strong>thi</strong>ết diện bằng 8 nên bán kính r của đường tròn thỏa mãn 8 2 r r 4<br />

2 2<br />

d I, R r 3 .<br />

<br />

<br />

Phương trình mặt phẳng song song với P : 2x y 2z<br />

11 0 <strong>có</strong> dạng<br />

: 2x y 2z m 0m<br />

11 .<br />

2.1 2 2.3 m<br />

d I, <br />

3 <br />

2 2 2<br />

1 2 2<br />

2<br />

ra : 2x y z 7 0 .<br />

3<br />

m 2 9 m 11 m 7<br />

. Đối <strong>chi</strong>ếu điều kiện suy<br />

Câu 153:<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AB 1;1;1<br />

, AC 1;3; 1<br />

, AD 2;3;4<br />

. Suy ra: AB, AB 4;0; 4<br />

<br />

<br />

4 điểm<br />

A, B, C,<br />

D không đồng phẳng.


Khi đó, mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u cả 4 điểm<br />

A, B, C,<br />

D<br />

sẽ <strong>có</strong> hai loại:<br />

Loại 1: Có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại (đi qua các trung điểm của 3 cạnh chung đỉnh) <br />

<strong>có</strong> 4 mặt phẳng như thế).<br />

A<br />

A<br />

A<br />

A<br />

1<br />

2<br />

4<br />

B<br />

D<br />

B<br />

D<br />

B<br />

3<br />

D<br />

B<br />

D<br />

C<br />

C<br />

C<br />

C<br />

Loại 2: Có 2 điểm nằm khác phía với 2 điểm còn lại (đi qua các trung điểm của 4 cạnh thuộc hai cặp<br />

cạnh chéo nhau) <strong>có</strong> 3 mặt phẳng như thế).<br />

A<br />

A<br />

A<br />

5<br />

6<br />

7<br />

B<br />

D<br />

B<br />

D<br />

B<br />

D<br />

C<br />

C<br />

C<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 7 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 154:<br />

Chọn A<br />

2 2 2<br />

<br />

Mặt cầu S : x y z 4x 10y 2z<br />

6 0 <strong>có</strong> tâm I 2; 5;1<br />

và bán kính R 6 .<br />

x<br />

t<br />

<br />

Giao tuyến của hai mặt phẳng y m và x z 3 0 là đường thẳng : y m , t .<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

<br />

<br />

đi qua A0; m;3<br />

và <strong>có</strong> một véc tơ chỉ phương u 1;0; 1<br />

, IA 2; m 5;2<br />

,<br />

<br />

IA, u m 5;0; m<br />

5 .<br />

<br />

tiếp xúc với mặt cầu S<br />

khi và chỉ khi


d I,<br />

R<br />

<br />

<br />

IA,<br />

u<br />

<br />

<br />

u<br />

6<br />

2 2<br />

2 m 5<br />

6 m 10m<br />

11 0 .<br />

2<br />

Vậy tích m . m 11<br />

.<br />

1 2<br />

Câu 155<br />

Chọn A<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

:<br />

2 2 1<br />

<br />

qua 2;1;0 và <strong>có</strong> một véctơ chỉ phương là n 2;2; 1<br />

.<br />

A <br />

<br />

<br />

Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng nên bán kính của mặt cầu là<br />

<br />

AI,<br />

n<br />

<br />

R d I, <br />

2 2 .<br />

n<br />

<br />

2 2 2<br />

Phương trình mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 8 .<br />

S Ox <br />

Mặt cầu cắt trục tại 2 6;0;0 và B 2 6;0;0 .<br />

Suy ra độ dài đoạn AB 2 6 .<br />

A <br />

Câu 156:<br />

Chọn A<br />

P<br />

T<br />

H<br />

O<br />

S <br />

<br />

K<br />

d<br />

<strong>có</strong> tâm mặt cầu I 1; 0; 1<br />

, bán kính R 1<br />

.<br />

T<br />

P<br />

d<br />

IT<br />

Gọi K d ITT<br />

. Ta <strong>có</strong> d ITT<br />

nên K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên d .<br />

d<br />

IT<br />

Ta <strong>có</strong> K 0; 2; 0<br />

2<br />

IH IH.<br />

IK R 1 1<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

.<br />

2<br />

2<br />

IK IK IK<br />

<br />

6 6<br />

2


1 <br />

OH OK<br />

6<br />

5xO<br />

xK<br />

5<br />

xH<br />

<br />

5 1 6<br />

<br />

5yO<br />

yK<br />

2<br />

5HO<br />

HK 0 yH<br />

<br />

5 1 6<br />

5zO<br />

zK<br />

5<br />

zH<br />

<br />

5 1 6<br />

5 1 5<br />

<br />

H ; ; .<br />

6 3 6 <br />

Câu 157:<br />

Chọn B<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng ABC<br />

: 1<br />

2x 2y z 2 0 .<br />

1 1 2<br />

M ABC<br />

OM <br />

là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng <strong>có</strong> độ dài nhỏ nhất khi và chỉ khi OM ABC .<br />

2<br />

Độ dài OM nhỏ nhất bẳng d O,<br />

ABC<br />

.<br />

3<br />

Câu 158:<br />

Chọn C<br />

<br />

A H H A <br />

1 x 1 2 y 1 2 z 6<br />

0 x 2y 2z<br />

9 0<br />

H H 2 t;1<br />

2 t;2t<br />

<br />

Gọi là mặt phẳng đi qua và vuông góc với tại . Khi đó là hình <strong>chi</strong>ếu của trên .<br />

Phương trình mặt phẳng : .<br />

Ta <strong>có</strong> .<br />

H<br />

Vậy<br />

<br />

<br />

H 3; 1;2<br />

<br />

2 t 2 1 2t 4t<br />

9 0 t 1.<br />

là điểm cần tìm.<br />

Câu 159.<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Tiếp điểm H a; b;<br />

c là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O lên mpP<br />

.<br />

x<br />

t<br />

Đường thẳng qua O và P<br />

<br />

<strong>có</strong> phương trình : y<br />

2t<br />

<br />

z<br />

2t<br />

x<br />

t<br />

<br />

y<br />

2t<br />

H P , <strong>giải</strong> hệ phương trình được<br />

z<br />

2t<br />

<br />

x 2y 2z<br />

9 0<br />

<br />

<br />

Vậy H 1;2; 2 nên a b c 1 2 2 1.<br />

t<br />

1<br />

<br />

x 1; y 2; z 2<br />

Câu160.


Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x y 1 z 2 <br />

: a 4;1; 1<br />

4 1 1<br />

<br />

<br />

P : 2x y 2z<br />

6 0<br />

n 2; 1; 2<br />

<br />

Gọi d là đường thẳng đi qua<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

y<br />

t<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

<br />

B 1;0; 2<br />

và vuông góc với mp(P), phương trình tham số của d là:<br />

Vì B là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên (P) nên I d I 1 2 t; t; 2 2t<br />

<br />

<br />

AI 1 2 t;1 t; 4 2t<br />

<br />

<br />

<br />

Vì A là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên nên AI a AI. a 0 4 1 2t 1 t 4 2t<br />

0<br />

t<br />

1<br />

a 1; b 1; c 0<br />

Do đó I 1 2 t; t; 2 2t<br />

1;1;0 <br />

Vậy a b c 0 .<br />

<br />

Câu 161:<br />

Chọn A<br />

Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm H nên H là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên d .<br />

x<br />

2 3t<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d <strong>có</strong> phương trình tham số: y<br />

2 2t t<br />

<br />

và <strong>có</strong> một VTCP ud<br />

3;2; 1<br />

.<br />

<br />

z<br />

t<br />

2 3 ; 2 2 ; .<br />

H d H t t t<br />

<br />

IH t t t<br />

4 3 ;1 2 ;4 .<br />

<br />

Mà . <br />

ud IH 0 3 4 3 t 2 5 2 t 1 4 t 0 t 1 H 1;0; 1 .<br />

Câu 162.


Chọn D<br />

<br />

Hình minh họa<br />

Trên đường thẳng lấy điểm A 1;1;0 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng<br />

<br />

. Ta <strong>có</strong> ud<br />

1; 2;2<br />

.<br />

<br />

Trên đường thẳng d lấy điểm C bất kì khác điểm A .<br />

Gọi , lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên mặt phẳng P và đường thẳng .<br />

H K C <br />

Lúc này, ta <strong>có</strong> <br />

P ; CH;<br />

d HCA <br />

Xét tam giác HCA ta <strong>có</strong> AH<br />

AH<br />

sin HCA , mà tam giác AHK vuông tại K nên ta <strong>có</strong><br />

AC<br />

AC<br />

HCA H K P <br />

(không đổi) . Nên để góc nhỏ nhất khi trùng với hay CK <br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> ACK đi qua d và . Vì ud ; u<br />

8;0;4<br />

nên chọn n<br />

<br />

Mặt khác ta <strong>có</strong> đi qua , vuông góc mặt phẳng và<br />

ACK 2;0;1<br />

P<br />

ACK n ACK ; u<br />

2;5; 4<br />

<br />

Nên n P 2;5; 4<br />

. Vậy phương trình mặt phẳng P là :<br />

<br />

<br />

2 x 1 5 y 1 4z 0 2x 5y 4z 3 0 2x 5y 4z<br />

3 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AK<br />

AC<br />

Câu 163.<br />

Chọn D


0<br />

Góc giữa hai mặt phẳng lớn nhất bằng 90 .<br />

P<br />

<br />

0<br />

Nên góc lớn nhất giữa và ACCA<br />

bằng hay P ACCA<br />

.<br />

BDC ACC A <br />

Mà P BDC<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> C1;1;1<br />

<br />

<br />

VTPT của P<br />

: n , <br />

P<br />

1;1; 1<br />

.<br />

<br />

BD BC<br />

<br />

P : x y z 1 0<br />

90 <br />

Câu 164.<br />

Chọn C<br />

Ta thấy hai điểm , nằm cùng 1 phía với mặt phẳng và song song với P . Điểm<br />

A B P<br />

AB <br />

M <br />

<br />

P<br />

<br />

sao cho tam giác<br />

ABM<br />

<strong>có</strong> diện tích nhỏ nhất<br />

S ABC<br />

AB. d( M ; AB)<br />

nhỏ nhất d M ; AB nhỏ nhất, hay M P Q,<br />

Q<br />

là mặt<br />

2<br />

<br />

phẳng đi qua AB và vuông góc với P<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

AB 1; 1;2<br />

<br />

<br />

, vtpt của<br />

<br />

P<br />

n <br />

3;1; 1<br />

<br />

Suy ra vtpt của : n AB, n 1;7;4<br />

Q P <br />

Q<br />

<br />

PTTQ Q x y z <br />

: 1 1 7 4 2 0<br />

x 7y 4z<br />

7 0<br />

P<br />

Quỹ tích<br />

M<br />

là<br />

x 7 y 4z<br />

7 0<br />

<br />

.<br />

3x y z 5 0<br />

Câu 165:<br />

Chọn D<br />

Mặt phẳng ( P)<br />

qua A <strong>có</strong> dạng a( x 0) b( y 8) c( z 2) 0 ax by cz 8b 2c<br />

0 .


Điều kiện tiếp xúc:<br />

5a 3b 7c 8b 2c 5a 11b 5c<br />

d( I;( P)) 6 2 6 2 6 2 . (*)<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c<br />

9a 7b 23c 8b 2c 9a 15b 21c<br />

Mà d( B;( P))<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c<br />

5a 11b 5c 4( a b 4 c)<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

2 2 2 2 2 2<br />

5a 11b 5c a b 4c 1 ( 1) 4 . a b c<br />

4 6 2 4 18 2 .<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c a b c<br />

Dấu bằng xảy ra khi a <br />

b <br />

c . Chọn a 1; b 1; c 4 thỏa mãn (*).<br />

1 1 4<br />

Khi đó ( P) : x y 4z<br />

0 . Suy ra m 1; n 4 . Suy ra: m. n 4.<br />

.<br />

Câu 166<br />

Chọn C<br />

E F <br />

<br />

Hai điểm 1; 2;4 , 1; 2; 3 nằm về hai phía mặt phẳng Oxy .<br />

<br />

Vì EF 0;0; 7<br />

EF vuông góc với Oxy .<br />

<br />

<br />

<br />

Vậy điểm thuộc Oxy sao cho tổng ME MF <strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất là giao điểm của với Oxy ,<br />

M <br />

hay chính là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của trên .<br />

<br />

Vậy M 1; 2;0<br />

.<br />

<br />

EF <br />

E Oxy<br />

Câu 167:<br />

Chọn A<br />

<br />

Gọi S a; b; c P a b c 5 0 1 .<br />

2 2 2<br />

AS a 5 b 5 c ,<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

1 2 3 , 3 5 1<br />

2 2 2 2 2 2<br />

BS a b c CS a b c <br />

Do SA SB SC<br />

4a 6b 8c<br />

21 0<br />

<br />

4a<br />

2c<br />

15 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a 1 b 2 c 3 a 3 b 5 c<br />

1<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2<br />

a 5 b 5 c a 3 b 5 c<br />

1<br />

2 2 2 2 2


a<br />

6<br />

4a 6b 8c<br />

21 0<br />

23 13 9 <br />

Ta <strong>có</strong> hệ: 4a 2c 15 0 b S 6; ; .<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c 5 0 <br />

<br />

<br />

9<br />

c<br />

<br />

2<br />

<br />

23 9 <br />

Lại <strong>có</strong>: AB 4; 3;3 , AC 2;0; 1<br />

AB AC 3; 10; 6<br />

, AS 1; ; ;<br />

2 2 <br />

<br />

145<br />

AB AC AS 145<br />

V S . ABC<br />

.<br />

6<br />

Câu 168<br />

Chọn C<br />

<br />

Vì D Oyz D 0; b;<br />

c , do <strong>cao</strong> độ âm nên c 0 .<br />

c<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> D0; b;<br />

c<br />

đến mặt phẳng Oxy : z 0 bằng 1 1 c 1 do c 0<br />

.<br />

1<br />

Suy ra tọa độ<br />

<br />

D 0; b; 1<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

AB AC AD b<br />

<br />

1; 1; 2 , 4;2;2 ; 2; ;1<br />

<br />

AB; AC 2;6; 2 AB; AC<br />

<br />

<br />

<br />

. AD 4 6b 2 6b 6 6 b 1<br />

1 <br />

VABCD<br />

AB; AC. AD b 1<br />

.<br />

6 <br />

<br />

b<br />

3 D<br />

0;3; 1<br />

Mà VABCD<br />

2 b 1 2 <br />

. Có đáp án D0;3; 1<br />

.<br />

b<br />

1 D0; 1; 1<br />

<br />

.<br />

<br />

Câu 169<br />

Chọn D<br />

<br />

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA GB GC 0 . Khi đó.<br />

<br />

2 1<br />

MA. MB MB. MC MC. MA 0 3 MG GAGB . GB. GC GC. GA 0 MG .<br />

3<br />

4 4 4<br />

Mặt khác, ta <strong>có</strong> G ; ;<br />

<br />

1<br />

nên d G,( )<br />

, suy ra M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của G trên mặt<br />

3 3 3 <br />

3<br />

phẳng . Vậy <strong>tập</strong> hợp cần tìm là một điểm.<br />

<br />

<br />

Câu 170:<br />

Chọn A<br />

Q<br />

M <br />

<br />

Q : 2x y z 3 0<br />

Gọi là mặt phẳng đi qua 2;2; 3 và song song với mặt phẳng P .<br />

Suy ra .


d N,<br />

<br />

N N N Q<br />

Do // P nên Q .<br />

đạt giá trị nhỏ nhất đi qua , với là hình <strong>chi</strong>ếu của lên .<br />

x<br />

4 2t<br />

<br />

Gọi d là đường thẳng đi qua N và vuông góc P<br />

, d : y 2 t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

4 4 10 7<br />

Ta <strong>có</strong> N d N4 2 t;2 t;1 t<br />

; NQ<br />

t N<br />

; ;<br />

<br />

.<br />

3 3 3 3 <br />

<br />

u a; b;<br />

c<br />

cùng phương MN 10 4 16<br />

; ;<br />

<br />

.<br />

3 3 3 <br />

<br />

Do , nguyên tố cùng nhau nên chọn u 5;2;8 .<br />

a b <br />

Vậy a b c 15<br />

.<br />

Câu 171.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> AB 3 6 ; AC 2 6 ; BC 6 .<br />

Ta <strong>có</strong> T d 2d 3d d d d d 2d<br />

.<br />

1 2 3 1 2 2 3 3<br />

1 2<br />

Gọi là trung điểm , và là trung điểm của ta <strong>có</strong> 2 d M ; d d và 2 d N;<br />

d d<br />

.<br />

M AB N BC <br />

G MNC <br />

2 3<br />

3 <br />

Gọi là trọng tâm tam giác . Khi đó ta <strong>có</strong> T 2 d M ; 2 d N; 2d 6 d G;<br />

.<br />

<br />

Do đó T 6 d G; 6 d G;<br />

d .<br />

<br />

5 3<br />

7 5<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> M 1; ; ; N 3; ; suy ra G 2;3; 2<br />

.<br />

2 2 2 2 <br />

<br />

Gọi H 1 t;1 2 t;1<br />

t là hình <strong>chi</strong>ếu của lên đường thẳng , ta <strong>có</strong> GH t 1; 2t 2;3 t .<br />

<br />

<br />

G d <br />

<br />

<br />

GH. u 0 t 1 2 2t 2 3 t 0 t 0 .<br />

d<br />

<br />

2 2 2<br />

Vậy Tmax 6GH<br />

6 1 2 3 6 14 .


Câu 172:<br />

Chọn C<br />

<br />

AB 2; 2;7<br />

<br />

<br />

.<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

Phương trình đường thẳng AB là: y<br />

2t<br />

.<br />

<br />

z<br />

2 7t<br />

1 2 1<br />

Xét vị trí tương đối của và AB ta thấy cắt AB tại điểm C <br />

; ; <br />

<br />

.<br />

3 3 3 <br />

4 4 14<br />

AC ; ;<br />

3 <br />

; AC AB nên nằm giữa và .<br />

3 3 3 2 <br />

<br />

B A C<br />

T MA MB AB Dấu bằng xảy ra khi M trùng C . Vậy Tmax<br />

AB 57 .<br />

Câu 173:<br />

Chọn A<br />

<br />

<strong>có</strong> vectơ chỉ phương a <br />

1; 2;2<br />

<br />

d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương ad<br />

a; b;<br />

c<br />

<br />

<strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n 2; 1; 1<br />

P<br />

<br />

P<br />

<br />

Vì d / / P nên a n a . n 0 2a b c 0 c 2a b<br />

<br />

<br />

d P d P<br />

2<br />

5a 4b 1 5a 4b<br />

cos ,<br />

d <br />

2 2<br />

3 5a 4ab 2b<br />

3 5a 4ab 2b<br />

Đặt t<br />

Xét hàm số<br />

a<br />

, ta <strong>có</strong>: cos ,<br />

d<br />

b<br />

<br />

<br />

f t<br />

Do đó: max cos , d <br />

<br />

2<br />

Chọn a 1 b 5, c 7<br />

1<br />

<br />

5t<br />

4 2<br />

2<br />

3 5t<br />

4t<br />

2<br />

2 2<br />

5t<br />

4<br />

1 5 3<br />

<br />

, ta suy ra được: max<br />

2<br />

<br />

5t<br />

4t<br />

2<br />

f t f <br />

<br />

5 3<br />

5 3 1 a 1<br />

<br />

t <br />

27 5 b 5<br />

Vậy phương trình đường thẳng d là x 1 y 1 z 2<br />

.<br />

1 5 7<br />

Câu 174<br />

Chọn A<br />

Gọi M d M t t t<br />

1<br />

1 2 ;2 ; 2<br />

<br />

d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương ad<br />

AM 2t 2; t 2; 1<br />

t<br />

<br />

2<br />

<strong>có</strong> vectơ chỉ phương a2 1;2;2


cos d;<br />

<br />

<br />

2<br />

2 t<br />

<br />

3 6t<br />

14t<br />

9<br />

2 2<br />

2<br />

t<br />

Xét hàm số f t<br />

<br />

, ta suy ra được min f<br />

2<br />

t<br />

f 0<br />

0 t 0<br />

6t<br />

14t<br />

9<br />

<br />

Do đó min <br />

cos , d <br />

0 t 0 AM 2;2 1<br />

x 1 y z 1<br />

Vậy phương trình đường thẳng d là .<br />

2 2 1<br />

Câu 175:<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

A d A 1 2 a; a; 2<br />

a<br />

B d B 1 b; 2 3 b;2 2b<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> vectơ chỉ phương AB b 2 a;3b a 2; 2b a 4<br />

<br />

<br />

P <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n 1;1;1<br />

<br />

<br />

P<br />

<br />

<br />

<br />

Vì / / P nên AB n AB. n 0 b a 1.Khi đó AB a 1;2 a 5;6 a<br />

<br />

<br />

P<br />

P<br />

<br />

<br />

1 2 5 6<br />

<br />

2<br />

6a<br />

30a<br />

62<br />

2 2 2<br />

AB a a a<br />

Dấu<br />

<br />

2<br />

5 49 7 2<br />

6 a ; a<br />

<br />

2 2 2<br />

" "<br />

5 5 9 7 7 <br />

xảy ra khi a A6; ; , AB ;0; <br />

2 2 2 2 2 <br />

5 9<br />

Đường thẳng đi qua điểm A 6; ;<br />

<br />

<br />

và vec tơ chỉ phương ud<br />

1;0;1<br />

2 2 <br />

<br />

x<br />

6 t<br />

5<br />

Vậy phương trình của là y<br />

.<br />

2<br />

9<br />

z<br />

t<br />

2<br />

<br />

Câu 176:<br />

Chọn A<br />

S <br />

d <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 2;3;5 , bán kính R 10 . Do (I,( )) R nên luôn cắt S tại A , B .


2<br />

AB <br />

2<br />

Khi đó AB R d(I, ) . Do đó, lớn nhất thì d I,<br />

nhỏ nhất nên qua H , với H là<br />

hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên<br />

<br />

<br />

. Phương trình<br />

x 2 2t<br />

<br />

BH<br />

: y 3 2t<br />

z<br />

5 t<br />

( ) 22 2 23 – 2 5 15 0 t 2 H 2; 7; 3<br />

H t t t<br />

<br />

Do vậy AH (1;4;6) là véc tơ chỉ phương của . Phương trình của x 3 y 3 z 3<br />

.<br />

1 4 6<br />

.<br />

Câu 177:<br />

Chọn D<br />

<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> VTCP là u1 3;1;2<br />

.<br />

<br />

Đường thẳng đi qua điểm 3;0; 1 và <strong>có</strong> VTCP là u 1;2;3 .<br />

M <br />

<br />

<br />

Do P nên M P . Giả sử VTPT của là n A; B; C , A 2 B 2 C<br />

2 0 .<br />

<br />

<br />

P<br />

<br />

Phương trình <strong>có</strong> dạng A x 3 By C z 1 0 .<br />

<br />

Do P nên u. n 0 A 2B 3C 0 A 2B 3C<br />

.<br />

<br />

<br />

Gọi là góc giữa d và P<br />

. Ta <strong>có</strong><br />

P <br />

<br />

u1. n 3A B 2C<br />

32B 3C B 2C<br />

sin<br />

<br />

2 2 2 2<br />

u<br />

2 2<br />

1<br />

. n 14. A B C 14. 2B 3C B C<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

5B 7C 1 5B 7C<br />

<br />

2 2<br />

14. 5B 12BC 10C<br />

14 5B 12BC 10C<br />

2 2<br />

.<br />

5 70<br />

TH1: Với C 0 thì sin .<br />

14 14<br />

2<br />

B<br />

1 5t<br />

7<br />

TH2: Với C 0 đặt t ta <strong>có</strong> sin<br />

<br />

.<br />

2<br />

C<br />

14 5t<br />

12t<br />

10<br />

2<br />

5t<br />

7<br />

Xét hàm số f t<br />

<br />

trên .<br />

2<br />

5t<br />

12t<br />

10<br />

2<br />

50t<br />

10t<br />

112<br />

Ta <strong>có</strong> f t<br />

<br />

.<br />

2<br />

2<br />

5t<br />

12t<br />

10


8 8 75<br />

t<br />

f <br />

2<br />

5 5 14<br />

f t 0 50t 10t<br />

112 0 <br />

.<br />

7 7 <br />

t<br />

f 0<br />

5 5 <br />

2<br />

5t<br />

7<br />

Và lim f t<br />

lim 5 .<br />

x<br />

x<br />

2<br />

5t<br />

12t<br />

10<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

75 8 B 8<br />

1 8 75<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> Maxf t<br />

khi t . Khi đó sin<br />

. f .<br />

14 5 C 5<br />

14 5 14<br />

75 B 8<br />

So sánh TH1 và Th2 ta <strong>có</strong> sin lớn nhất là sin khi .<br />

14 C 5<br />

Chọn B 8 C 5 A 31.<br />

P<br />

<br />

Phương trình là 31 x 3 8y 5 z 1 0 31x 8y 5z<br />

98 0 .<br />

Câu 178:<br />

Chọn A<br />

d<br />

A<br />

(P)<br />

A<br />

I<br />

(Q)<br />

d<br />

K<br />

H<br />

<br />

Đường thẳng d đi qua M 1; 1; 3<br />

và <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u1 2; 1; 1<br />

.<br />

Nhận xét rằng, A d và d P I 7; 3; 1<br />

.<br />

<br />

Q<br />

d <br />

<br />

Gọi là mặt phẳng chứa và song song với . Khi đó d , d d , Q d A,<br />

Q .<br />

Gọi , lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên Q và d . Ta <strong>có</strong> AH AK .<br />

H K A <br />

<br />

<br />

<br />

Do đó, d , d lớn nhất d A,<br />

Q lớn nhất AH H K . Suy ra AH chính là đoạn<br />

vuông góc chung của<br />

d và .<br />

max


Mặt phẳng R<br />

chứa A và d <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến là n <br />

AM , u <br />

1<br />

.<br />

R <br />

2; 4; 8<br />

<br />

Mặt phẳng Q<br />

chứa d và vuông góc với R<br />

nên <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến là n <br />

n ,<br />

u <br />

Q R 1 <br />

<br />

12; 18; 6 .<br />

Đường thẳng chứa trong mặt phẳng và song song với mặt phẳng Q nên <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương<br />

<br />

là u n ,<br />

n <br />

.<br />

P R <br />

66; 42; 6<br />

611; 7; 1<br />

P<br />

<br />

Suy ra, a 11; b 7<br />

. Vậy a 2b<br />

3<br />

.<br />

Câu179<br />

Chọn A<br />

x<br />

z<br />

A<br />

<br />

1<br />

I<br />

1 2<br />

C<br />

<br />

B 4<br />

O<br />

y<br />

Vì đường thẳng đi qua điểm A 0;0;1 và vuông góc với mặt phẳng Ozx thì song song với trục<br />

<br />

Oy và nằm trong mặt phẳng Oyz . Dễ thấy OA là đường vuông góc chung của và Ox .<br />

1 <br />

Xét mặt phẳng <br />

đi qua I 0;0; và là mặt phẳng trung trực của OA . Khi đó // <br />

, Ox// <br />

và<br />

2 <br />

mọi điểm nằm trên <strong>có</strong> khoảng cách đến và Ox là bằng nhau. Vậy <strong>tập</strong> hợp điểm C là các điểm<br />

<br />

<br />

cách <strong>đề</strong>u đường thẳng và trục là mặt phẳng .<br />

1 <br />

<br />

1<br />

Mặt phẳng <br />

đi qua I 0;0; <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến là k 0;0;1<br />

nên <strong>có</strong> phương trình: z 0 .<br />

2 <br />

2<br />

Đoạn nhỏ nhất khi là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên . Do đó khoảng cách nhỏ nhất giữa<br />

Ox <br />

BC C B <br />

1<br />

điểm B 0;4;0<br />

tới điểm C chính là khoảng cách <strong>từ</strong> B 0;4;0<br />

đến mặt phẳng <br />

: z 0 suy ra<br />

2<br />

1<br />

0 <br />

2 1<br />

min BC d B;<br />

<br />

<br />

.<br />

1 2<br />

Câu180.<br />

Chọn A<br />

G ABC <br />

Gọi là trọng tâm tam giác . Suy ra: G 2; 2;2<br />

.<br />

<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: MA MB MC MA MB MC<br />

2 2 2


MG GA MG GB MG GC<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

3MG GA GB GC<br />

2 2 2<br />

Do tổng GA GB GC<br />

2 2 2<br />

2<br />

không đổi nên MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ<br />

nhất SC nhỏ nhất.<br />

S Oyz<br />

M G <br />

0; 2;2<br />

.<br />

Mà nằm trên mặt phẳng nên là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên mặt phẳng Oyz . Suy ra:<br />

M<br />

Vậy P x y z 0 2 2 0 .<br />

<br />

<br />

.<br />

Câu 181:<br />

Câu182.<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

Lấy G 1;3; 1<br />

là trọng tâm của tam giác ABC .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

MG GA MG GB MG GC<br />

2 2 2<br />

MA MB MC<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

Do đó MA MB MC bé nhất khi MG bé nhất.<br />

Hay M là hình <strong>chi</strong>ếu của điểm G lên mặt phẳng Oxy .<br />

<br />

<br />

Vậy M 1;3;0 .<br />

2 2 2 2<br />

3MG GA GB GC<br />

.<br />

Chọn C<br />

Gọi B 0; b;0 , C 0;0; c , khi đó b, c 0 .<br />

<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng P ABC : 1.<br />

2<br />

b<br />

c<br />

<br />

1 1 1 1 1 1<br />

Mà M P<br />

1<br />

.<br />

2 b c<br />

b<br />

c<br />

bc 2 b c <br />

2<br />

2<br />

b c<br />

Do bc 2b c<br />

b c 2<br />

8b c<br />

b c 8 (do b, c 0 ).<br />

4<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AB 2; b;0 , AC 2;0;<br />

c<br />

AB, AC<br />

bc;2 c;2b<br />

.<br />

<br />

1 1 2 2 2 2<br />

Do đó S <br />

ABC<br />

AB,<br />

AC<br />

2 <br />

4 4<br />

2 b c b c<br />

2 2<br />

b c b c 2<br />

1 2 2<br />

<br />

.<br />

2 b c b c 6<br />

<br />

2 b c<br />

Vậy 4 6 .<br />

S ABC<br />

b, c 0<br />

<br />

Dấu “=” xảy ra khi b c 8 b c 4 .<br />

b<br />

c<br />

Câu 183:<br />

Chọn A<br />

Q<br />

A Q<br />

<br />

Mặt phẳng chứa và khoảng cách <strong>từ</strong> đến lớn nhất khi mặt phẳng Q đi qua hình <strong>chi</strong>ếu<br />

x 1 y z 1<br />

của A 1; 1;1<br />

lên : và vuông góc với AH .<br />

2 1 1<br />

H


x 1 y z 1<br />

Ta gọi hình <strong>chi</strong>ếu của A1; 1;1<br />

lên : là H 1<br />

2 t; t; 1<br />

t<br />

.<br />

2 1 1<br />

<br />

<br />

1<br />

Vì AH 2 t; t 1; 2<br />

t<br />

vuông góc u 2;1; 1<br />

nên 4t t 1 2 t 0 t .<br />

2<br />

1 1<br />

1 3<br />

<br />

Do đó mặt phẳng Q<br />

qua H 0; ; và nhận AH 1; ; làm vecto pháp tuyến.<br />

2 2 <br />

2 2 <br />

x y z<br />

Vậy Q : 2x y 3z<br />

1 0 Q : 1.<br />

1 1 1<br />

2 3<br />

1<br />

Mặt phẳng Q các trục tọa độ Ox, Oy,<br />

Oz tại các điểm K<br />

<br />

1<br />

;0;0 , B 0;1;0<br />

, C 0;0; nên<br />

2 <br />

3 <br />

<br />

<br />

thể tích khối tứ diện tạo bởi Q và các trục tọa độ Ox, Oy,<br />

Oz là:<br />

1 1 1 1<br />

VOKBC<br />

. .1. .<br />

6 2 3 36<br />

Câu 184:<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

2 2 2<br />

m x m m y m z m m<br />

1 2 2 1 4 2 2 0<br />

<br />

2<br />

m x 2y 1 m 2y 4z 2 x y 2z<br />

0 .<br />

<br />

Cho m 0 ta <strong>có</strong> mặt phẳng P0 : x y 2z<br />

0 <strong>có</strong> một véc tơ pháp tuyến là n0 1; 1;2<br />

.<br />

<br />

Cho m 1<br />

ta <strong>có</strong> mặt phẳng P1 : 2x y 6z<br />

1 0 <strong>có</strong> một véc tơ pháp tuyến là n1 2; 1;6<br />

.<br />

<br />

Suy ra đường thẳng <strong>có</strong> một véc tơ chỉ phương là u n0, n <br />

1<br />

4; 2;1<br />

.<br />

<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của O trên d . Ta <strong>có</strong> OH OM .<br />

d cách O một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi d OM , khi đó d <strong>có</strong> một véc tơ chỉ phương là<br />

<br />

ud<br />

u, OM 1;5;6<br />

.<br />

<br />

2<br />

Vậy b 5 , c 6 suy ra b c 19<br />

.<br />

Câu 185:<br />

Chọn B<br />

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .<br />

<br />

MA 2MB CM MA MB MC MB 3MG MB<br />

<br />

Nên MA 2MB CM<br />

<br />

3MG MB<br />

<br />

3MN MN 3NG NB<br />

<br />

Gọi N là điểm thỏa 3NG<br />

NB 0 nên 3MG MB 4MN<br />

.


Để MA 2MB CM đạt giá trị nhỏ nhất thì 4MN đạt giá trị nhỏ nhất hay M là hình <strong>chi</strong>ếu của<br />

N lên mặt phẳng Oyz<br />

.<br />

4<br />

Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là: G <br />

<br />

; 2; 1 .<br />

3 <br />

1<br />

<br />

xN 3 xG xB<br />

3 xG xN xB xN<br />

0 4<br />

<br />

<br />

1<br />

3NG<br />

NB 0 3 yG yN yB yN<br />

0 y 3 y y<br />

<br />

4<br />

3 zG zN zB zN<br />

0 1<br />

zN 3 zG zB<br />

4<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

y<br />

<br />

<br />

z<br />

<br />

N<br />

N<br />

N<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

2<br />

5<br />

4<br />

3<br />

2<br />

N G B<br />

3 5 3<br />

nên N ; ;<br />

<br />

5 3<br />

. Vậy tọa độ điểm M <br />

0; ;<br />

<br />

hay 2b<br />

c 4 .<br />

2 4 2 <br />

4 2 <br />

<br />

<br />

<br />

1 4 <br />

xN<br />

3. 2<br />

4 3<br />

<br />

1<br />

yN<br />

3.2 1 <br />

4<br />

<br />

z<br />

1 3.1 3<br />

N<br />

<br />

4<br />

Câu 186:<br />

Chọn A<br />

Mặt cầu<br />

<br />

S <strong>có</strong> tâm I 2; 1;0<br />

<br />

P<br />

S <br />

I P<br />

Để cắt theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính lớn nhất thì<br />

Suy ra: 2 1 m 0 m 1<br />

Câu 187:<br />

Chọn D<br />

xA<br />

4xB<br />

xI<br />

1<br />

5<br />

<br />

yA<br />

4yB<br />

Gọi I là điểm sao cho IA 4IB<br />

0 ta <strong>có</strong> yI<br />

1<br />

I 1;1;0<br />

.<br />

5<br />

zA<br />

4zB<br />

zI<br />

0<br />

5<br />

* Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

MA 4MB MA 4MB IA IM 4 IB IM 5IM 2IM IA 4IB MA 4MB<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

MA 4MB 5IM IA 4IB<br />

2 2 2 2 2<br />

2 2<br />

MA 4MB<br />

nhỏ nhất khi IM nhỏ nhất M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên mặt phẳng ( P)<br />

.<br />

2 2<br />

giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 4MB<br />

là:<br />

<br />

IM d I; P 3


2 2 2 2 2<br />

MA 4MB 5IM IA 4IB<br />

15 32 8 55 .<br />

Câu 188:<br />

Chọn A<br />

A<br />

H<br />

d<br />

I<br />

(P)<br />

<br />

<br />

Gọi I 1 2 t; t;2 2t<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên d .<br />

<br />

d <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là u 2;1;2<br />

<br />

d<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AI. u 0 2t 1 2 t 5 2t 1 2 0 t 1 suy ra I 3;1;4 .<br />

d<br />

<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> đến mặt phẳng là AH d A,<br />

P AI suy ra khoảng cách <strong>từ</strong> đến<br />

<br />

lớn nhất bằng . Khi đó mặt phẳng qua và nhận AI 1; 4;1<br />

làm véctơ pháp tuyến.<br />

<br />

A P<br />

A P<br />

AI P<br />

I <br />

Phương trình mặt phẳng P : x 4y z 3 0<br />

<br />

<br />

18 1<br />

3 11 2<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> M 1;2; 1<br />

đến mặt phẳng P<br />

là d M<br />

, P<br />

<br />

.<br />

116 1<br />

6<br />

<br />

Câu 189.<br />

Chọn C<br />

<br />

A Oxy<br />

A6;3; 2<br />

z A B <br />

Mặt phẳng Oxy <strong>có</strong> phương trình 0 , và , nằm cùng phía với Oxy . Gọi A là điểm đối xứng<br />

với qua .<br />

Ta <strong>có</strong> MA MB MA<br />

MB bé nhất khi , , thẳng hàng, khi đó M AB Oxy .<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB<br />

4; 4;8 4 1;1 2 suy ra A B <strong>có</strong> một vectơ chỉ phương u 1;1 2<br />

M A B <br />

<br />

<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

AB : y<br />

1 t t <br />

. M AB<br />

M 2 t; 1 t;6 2t<br />

.<br />

<br />

z<br />

6 2t<br />

<br />

<br />

2 3 4<br />

Do M Oxy 6 2t<br />

0 t 3 M 5;2;0 . Vậy P a b c 33 .<br />

Câu 190:<br />

Chọn D<br />

Với mọi điểm I<br />

ta <strong>có</strong>


Câu 191:<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

S 2NA NB NC 2 NI IA NI IB NI IC<br />

<br />

4NI 2 2NI 2IA IB IC 2IA 2 IB 2 IC<br />

2<br />

<br />

Chọn điểm I sao cho 2IA IB IC 0<br />

<br />

2IA IB IC 0 4IA AB AC 0 Suy ra tọa độ điểm là: I 0;1;2 .<br />

I <br />

2 2 2 2<br />

Khi đó S 4NI 2IA IB IC , do đó S nhỏ nhất khi N là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên mặt phẳng<br />

<br />

P<br />

<br />

.<br />

Phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng P<br />

là:<br />

x<br />

0 t<br />

<br />

y<br />

1 t<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

<br />

Tọa độ điểm N t;1 t;2<br />

t P t 1 t 2 t 2 0 t 1 N 1;2;1 .<br />

Chọn B<br />

Gọi là trung điểm của , ta <strong>có</strong> I 2; 1;4<br />

.<br />

Khi đó:<br />

I AB <br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

MA MB MA MB<br />

2 2 2 <br />

2MI IA IB 2 MI.<br />

IA IB<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

MI IA MI IB<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

2MI IA IB<br />

MI<br />

2<br />

6 .<br />

2 2<br />

Do đó MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI <strong>có</strong> độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra khi và<br />

chỉ khi M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên đường thẳng d .<br />

<br />

<br />

Phương trình mặt phẳng P đi qua I và vuông góc với đường thẳng d là<br />

<br />

1. x 2 2. y 1 2. y 4 0 hay P : x 2y 2z<br />

12 0 .<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d là: y<br />

2 2t<br />

.<br />

z<br />

3 2t<br />

Tọa độ điểm cần tìm là nghiệm x; y;<br />

z của hệ phương trình:<br />

M <br />

x<br />

1<br />

t<br />

x<br />

2<br />

y 2 2t<br />

<br />

y<br />

0<br />

. Vậy M 2;0;5<br />

.<br />

z<br />

3 2t<br />

z<br />

5<br />

<br />

x 2y 2z<br />

12 0 <br />

t<br />

1<br />

Câu 192:<br />

Câu 193.<br />

Chọn A<br />

1 1 1 1<br />

Hạ OK P<br />

suy ra T . Do đó T đạt giá trị nhỏ nhất OK lớn<br />

2 2 2 2<br />

OA OB OC OK<br />

nhất trùng , suy ra P đi qua M và <strong>có</strong> VTPT là OM . Vậy, P x y z .<br />

K M <br />

: 2 3 14 0


Chọn A<br />

Câu 194.<br />

Chọn D<br />

Gọi M x;0;0 Ox,<br />

x <br />

.<br />

<br />

Khi đó MA 1 x;1;1 , MB 2 x;1; 1 , MC x;4;6<br />

<br />

MA MB MC 3 3 x;6;6<br />

Với mọi số thực x , ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

2 2<br />

P MA MB MC 3 3x 6 6 9x 18x 81 9 x 1 72 72 ;<br />

P 72 x 1 .<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

Vậy GTNN của P MA MB MC là 72 , đạt được khi và chỉ khi x 1 .<br />

Do đó M 1;0;0<br />

là điểm thoả mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

.<br />

Câu 195:<br />

Chọn D<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm O 0;0;0 và bán kính R 2 2 .<br />

1 3<br />

Ta <strong>có</strong>: OM ; ;0<br />

<br />

OM 1<br />

R điểm nằm trong mặt cầu .<br />

2 2 <br />

M S<br />

<br />

<br />

Gọi H là trung điểm AB OH OM .<br />

Đặt OH x 0 x 1.<br />

2 2 2<br />

Đặt <br />

AH OA OH 8 x OH x<br />

AOH sin<br />

; cos .<br />

OA OA 2 2 OA 2 2<br />

2<br />

Suy ra <br />

x 8 x<br />

sin AOB 2sin cos<br />

.<br />

4<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: 2<br />

S OAB<br />

OAOB . .sin AOB x 8 x với 0 x 1.<br />

2<br />

Xét hàm số<br />

2<br />

f x x 8 x<br />

trên đoạn 0;1<br />

2 2<br />

x 8 2x<br />

f x x x<br />

<br />

8 8<br />

2<br />

8 0, 0;1<br />

2 2<br />

x x<br />

0;1<br />

Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng 7 .<br />

<br />

<br />

max f x f 1 7<br />

Câu 196:


Chọn B<br />

d I <br />

S <br />

<br />

Gọi là đường thẳng đi qua tâm 1;3;2 của mặt cầu và vuông góc với Oxz .<br />

x<br />

1<br />

<br />

Phương trình tham số của d : y 3 t , t<br />

<br />

.<br />

z<br />

2<br />

Gọi , lần lượt là giao điểm của và suy ra: 1;5;2 , B 1;1;2 .<br />

A B d S A <br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: d A; Oxz d B;<br />

Oxz .<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> thì N A N 1;5;2 x0 y0 z0 8 .<br />

<br />

Câu197:<br />

Chọn C<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1; 2;3<br />

và bán kính R 2 3 .<br />

Gọi là bán kính đường tròn và là hình <strong>chi</strong>ếu của lên Q .<br />

r C<br />

H I <br />

Đặt<br />

IH<br />

x<br />

ta <strong>có</strong><br />

r R x<br />

2 2<br />

<br />

12 x<br />

2<br />

1<br />

Vậy thể tích khối nón tạo được là V . IH . S<br />

<br />

.<br />

C<br />

3<br />

<br />

1 2<br />

2<br />

. . 12<br />

3 x x 1<br />

3<br />

12x<br />

x <br />

3<br />

<br />

3<br />

Gọi f x 12x x với x 0;2 3 . Thể tích nón lớn nhất khi f x đạt giá trị lớn nhất<br />

<br />

f x 12 3x<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

2<br />

<br />

f <br />

x 0<br />

2<br />

12 3x<br />

0 x 2<br />

x 2 .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên :


1 16<br />

Vậy Vmax<br />

16 khi x IH 2 .<br />

3 3<br />

Mặt phẳng<br />

// <br />

Q P nên Q : 2x 2y z a 0<br />

<br />

<br />

2.1 2 2 3 a<br />

a<br />

11<br />

Và d I;<br />

Q<br />

IH <br />

2 a 5 6 .<br />

2 2<br />

<br />

2 2 1<br />

a<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

Vậy mặt phẳng Q <strong>có</strong> phương trình 2x 2y z 1 0 hoặc 2x 2y z 11 0 .<br />

Câu 198.<br />

Chọn A<br />

M<br />

( )<br />

P<br />

d<br />

K<br />

H<br />

O<br />

P<br />

O <br />

Giả sử là mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng .<br />

Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên P , khi đó MK MH .<br />

K M <br />

MH nhỏ nhất khi và chỉ khi H K .<br />

<br />

<br />

Vậy đường thẳng d đi qua hai điểm O,<br />

K . OK là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của đường thẳng MO lên<br />

<br />

P<br />

. Do đó: u <br />

<br />

n , n , OM <br />

u <br />

<br />

<br />

u , u ,<br />

OM chọn .<br />

d<br />

<br />

P P d<br />

<br />

<br />

A<br />

<br />

Câu 199:<br />

Chọn D


+ d qua M ( 0;0;1<br />

0 ) <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u = ( 1;1;1 ) .<br />

+ Gọi , lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của lên P và d . Ta <strong>có</strong>:<br />

H K A ( )<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi H º K .<br />

( ( ))<br />

d A,<br />

P = AH £ AK .<br />

Do đó d A,<br />

( P)<br />

= AK . Khi đó ( P ) đi M ( 0;0;1 )<br />

<br />

nhận AK<br />

0<br />

làm vectơ pháp tuyến.<br />

( ) max<br />

<br />

+ K d nên K t, t,1<br />

t và AK = t -3; t - 2; t + 2 . Ta <strong>có</strong>:<br />

Î ( + ) ( )<br />

<br />

AK ^ u Û AK. u = 0 Û 1. t - 3 + 1. t - 2 + 1. t + 2 = 0 Û t = 1.<br />

<br />

Suy ra: AK = -2;-1;3<br />

.<br />

( )<br />

Vậy ( P): 2x + y - 3z<br />

+ 3 = 0 .<br />

( ) ( ) ( )<br />

Câu 200:<br />

Chọn A.<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1; 2;3<br />

và bán kính R 3 3 .<br />

: 0<br />

Vì ax by z c đi qua hai điểm 0;0; 4 , B 2;0;0 nên c 4<br />

và a 2 .<br />

A <br />

: 2 4 0<br />

Suy ra x by z .<br />

2 2<br />

2<br />

Đặt IH x , với 0 x 3 3 ta <strong>có</strong> r R x 27 x .


1 2 1<br />

Thể tích khối nón là π<br />

2<br />

V r IH π 27 x x 1 π 27 x 2 . 27 x 2 .2 x<br />

2 18π<br />

.<br />

3 3<br />

3 2<br />

V<br />

max<br />

18π<br />

2 2<br />

khi 27 x x x 3 .<br />

2b<br />

5<br />

2 2<br />

Khi đó, d I;<br />

<br />

<br />

3 2b<br />

5 9b<br />

5<br />

b 2 .<br />

2<br />

b 5<br />

Vậy a b c 4<br />

.<br />

Câu 201:<br />

Chọn B<br />

<br />

Xét điểm I thỏa 2IA IB IC 0 suy ra I 1;2; 2<br />

.<br />

2MI IA MI IB MI IC <br />

2 2 2<br />

2MA MB MC<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

2MI 2IA IB IC<br />

2 2 2 2<br />

.<br />

2 2 2<br />

2MA MB MC nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất hay M là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên ( P)<br />

.<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

x0<br />

1<br />

3t<br />

<br />

Lúc đó, đường thẳng MI <strong>có</strong> phương trình y<br />

2 3t<br />

suy ra .<br />

y0<br />

2 3t<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

z0<br />

2 2t<br />

Mà 3x 3y 2z<br />

15 0 3 1 3t 3 2 3t 2 2 2t<br />

15 0 t 1.<br />

<br />

0 0 0<br />

<br />

2x 3y z 2 1 3t 3 2 3t 2 2t<br />

6 t 5 .<br />

0 0 0<br />

Chọn D<br />

Câu 202<br />

S <br />

<br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1;2;3 , R 3 .<br />

d I 2.1 2.2 3 3 4<br />

, P <br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2 1 3<br />

R<br />

<br />

mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn<br />

2<br />

M a b c<br />

M <br />

thuộc đường thẳng vuông đi qua M và vuông góc với P<br />

Gọi ; ; là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> đến P lớn nhất. Khi<br />

M


x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

: y<br />

2 2t<br />

. Thay vào mặt cầu<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

Với t 1 M 3;0;4 d M ; P<br />

S <br />

2 2 2 2<br />

2t 2t t 9 9t 9 t 1<br />

2.3 2.0 4 3 10<br />

<br />

2 2<br />

2 2 1<br />

3<br />

Với t 1 M 1;4;2 d M ; P<br />

2<br />

2. 1 2.4 2 3 1<br />

<br />

2 2<br />

2 2 1<br />

3<br />

<br />

<br />

Vậy M 3;0;4 a b c 7 .<br />

<br />

<br />

2<br />

Câu 203.<br />

Chọn A<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của O lên AB ,<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu của lên . Ta <strong>có</strong> OK P và<br />

K O HC <br />

1 1 1 1 1 1 1<br />

T (hằng số)<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

OA OB OC OH OC OK OM<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi K M .<br />

1<br />

Do đó, GTNN của T bằng (đạt được khi và chỉ khi K M )<br />

2<br />

OM<br />

Suy ra đi qua M 1;2;3 và <strong>có</strong> VTPT là OM<br />

<br />

.<br />

P<br />

<br />

P : x 2y 3z<br />

14 0<br />

Vậy, .<br />

Câu 204.<br />

Chọn A<br />

<br />

d A,<br />

d<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d B,<br />

d<br />

<br />

d O,<br />

d<br />

<br />

<br />

<br />

AG<br />

BG<br />

OG<br />

Đặt , , , <br />

T d A d d B d d O d AG BG OG<br />

Dấu " " xẩy ra d cùng vuông góc với , , hay d OAB<br />

<br />

Véctơ pháp tuyến của OAB<br />

là n OA, OB<br />

<br />

26; 16;12<br />

<br />

<br />

Trong các véctơ trên u 13;8; 6<br />

cùng phương với n 26; 16;12<br />

<br />

<br />

AG BG OG


Câu 205.<br />

Chọn D<br />

<br />

Gọi I là điểm sao cho IA 2IB 3IC<br />

0<br />

Tọa độ<br />

I<br />

thỏa mãn hệ<br />

2<br />

<br />

xI<br />

<br />

x <br />

3<br />

A<br />

xI 2 xB xI 3 xC xI<br />

0<br />

2 2 2 1 <br />

yA yI 2 yB yI 3 yC yI 0 yI<br />

I ; ; <br />

<br />

3 3 3 6 <br />

zA zI 2 zB zI 3 zC zI<br />

0<br />

1<br />

zI<br />

<br />

6<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 <br />

2 2 2<br />

2 2<br />

T MA 2MB 3MC MA 2MB 3MC<br />

2 2 2<br />

MI IA 2 MI IB 3 MI IC 6MI IA 2IB 3IC<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên mặt<br />

phẳng P<br />

7 7 11<br />

91<br />

Vậy tọa độ điểm M ; ; suy ra d M<br />

; Q<br />

.<br />

18 18 9 <br />

54<br />

Câu 206.<br />

Chọn B<br />

x<br />

9 9 a t<br />

<br />

Đường thẳng AB : y 3 3 bt<br />

.<br />

<br />

z<br />

5 5<br />

ct<br />

<br />

<br />

Từ dữ kiện<br />

M , N,<br />

P AB và AM MN NP PB<br />

N , M , P lần lượt là trung điểm của AB , AN và BN<br />

9 a 3 b 5 c <br />

9 a 3 5<br />

N ; b <br />

;<br />

c 9 3 5 <br />

, M 2 ; 2 ; 2 <br />

<br />

,<br />

2 2 2 2 2 2 <br />

<br />

<br />

9 a 3 b 5 c <br />

a b c<br />

P 2 ; 2 ; 2 <br />

<br />

<br />

2 2 2


5 c<br />

<br />

5 <br />

2<br />

0<br />

M Oxy<br />

<br />

2<br />

c<br />

15<br />

<br />

3<br />

b <br />

Mà N Oxz<br />

0 b<br />

3 . Vậy a b c 15<br />

.<br />

2<br />

<br />

P Oyz<br />

a 3<br />

<br />

9 a <br />

a<br />

2<br />

0<br />

2<br />

Câu 207.<br />

Chọn D<br />

O <br />

A2;1;3<br />

<br />

<br />

2;1;3<br />

<br />

Dễ thấy mặt phẳng luôn qua 0;0;0 và B 1;1;1 . Nên khoảng cách h lớn nhất <strong>từ</strong> điểm<br />

ra h <br />

tới các mặt phẳng chính là khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến đường thẳng OB.<br />

Suy<br />

<br />

OA;<br />

OB<br />

<br />

2.<br />

OB<br />

Câu 208.<br />

Chọn C<br />

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC G 1;2;3<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: MA 2 MB 2 MC 2 3MG 2 GA 2 GB 2 GC<br />

2<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

Vậy ta <strong>có</strong>: MA MB MC nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất G là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M lên<br />

mặt phẳng Oxz<br />

M 1;0;3<br />

<br />

Câu 209.<br />

Chọn A<br />

2<br />

2 2 2 AB<br />

Gọi I 3;3;3<br />

là trung điểm đoạn AB . Ta <strong>có</strong> MA MB 2MI<br />

.<br />

2<br />

2 2<br />

Do đó MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi MI P . Khi đó<br />

<br />

6 3 3<br />

6<br />

2 2 2<br />

MI d I, P<br />

2 6 ; AB 4 2 2 24 .<br />

4 11<br />

2<br />

2 24<br />

2 2<br />

Vậy min MA<br />

MB 22 6 60 .<br />

2<br />

Câu 210.<br />

Chọn B<br />

<br />

đi qua điểm 1;0; 1<br />

và <strong>có</strong> VTCP u <br />

<br />

<strong>có</strong> VTPT n 2; 1;2<br />

P<br />

<br />

M 2;1; 1


Ta tính được u, n 1; 6; 4<br />

; <br />

<br />

u, u, n<br />

<br />

10;7; 13<br />

<br />

<br />

<br />

Vậy mặt phẳng Q<br />

qua điểm M 1;0; 1<br />

và nhận u, u, n<br />

10;7; 13<br />

làm VTPT, nên <strong>có</strong><br />

<br />

phương trình<br />

<br />

<br />

10 x 1 7y 13( z 1) 0 10x 7y 13z<br />

3 0<br />

Câu 211.<br />

Chọn C<br />

S I <br />

<br />

2 2<br />

2<br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm 2; 3; 3 và bán kính R 2 3 3 3 5 .<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của tâm I lên đường thẳng. Khi đó, mặt phẳng cần tìm sẽ vuông góc với IH tại<br />

H .<br />

Gọi<br />

<br />

2<br />

H t; t;<br />

t d . Ta <strong>có</strong>: IH. u <br />

0 t<br />

2; t 3; t 3 . 1;1; 1<br />

0 t <br />

3<br />

2 2 2<br />

Mặt phẳng P<br />

cần tìm qua H ; ;<br />

<br />

4 11 7<br />

<strong>có</strong> vectơ pháp tuyến là ; ;<br />

3 3 3 <br />

IH <br />

<br />

3 3 3 <br />

2 2 2 <br />

Vậy P<br />

: 4 x 11 y 7 z 0<br />

3 3 3 <br />

Câu 212<br />

Chọn B<br />

P : 4x 11y 7z<br />

0<br />

Vì thuộc đường thẳng nên M 1 2 t; t; 2 t .<br />

M <br />

Ta <strong>có</strong><br />

MA<br />

2MB<br />

2t 1 2 t 1 2 t 5 2 2 2t 2 t 2 2 t<br />

3<br />

2 <br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

18t<br />

36t<br />

53<br />

MA<br />

2 2MB<br />

2<br />

<br />

18 t 1 35 35 , t<br />

.<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

Vậy min MA 2MB<br />

35 t 1 hay M 1; 1; 1<br />

.<br />

<br />

Câu 213:<br />

Chọn C<br />

R <br />

S H I <br />

IH với mặt cầu P<br />

.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> tâm I 1;2;3 và bán kính 3 . Do d I; P 9 R nên mặt phẳng P không cắt mặt<br />

<br />

<br />

cầu . Do là hình <strong>chi</strong>ếu của lên P và MH lớn nhất nên M là giao điểm của đường thẳng<br />

<br />

IH n P<br />

<br />

2;2; 1<br />

.<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

Phương trình đường thẳng IH là y<br />

2 2t<br />

.<br />

z<br />

3 t<br />

2<br />

Giao điểm của với S : 9t 9 t 1 M 3;4;2<br />

1<br />

và M<br />

2<br />

1;0;4<br />

.<br />

IH <br />

<br />

<br />

<br />

M H d M ; P 12<br />

1 1<br />

; M H d M ; P 6<br />

2 2<br />

.


Vậy điểm cần tìm là M 3;4;2 .<br />

<br />

<br />

Câu 214.<br />

Chọn A<br />

<br />

Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB 2IC<br />

0 1 .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> 4OI OA OB 2OC<br />

4;12;12 I 1;3;3 .<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

Khi đó MA MB 2MC 4MI 4MI<br />

.<br />

<br />

Do M thuộc mặt phẳng ( Oxy)<br />

nên để MA MB 2MC<br />

nhỏ nhất hay MI nhỏ nhất thì M là hình<br />

I Oxy<br />

<br />

<strong>chi</strong>ếu của 1;3;3 trên M 1;3;0 .<br />

Câu215:<br />

Chọn C<br />

5<br />

Gọi I là trung điểm của AB I <br />

;1;3 .<br />

2 <br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: MA MB MA MB MI IA MI IB 2MI IA IB .<br />

<br />

IA<br />

IB<br />

2 2<br />

2 2<br />

không đổi nên MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên trục Oz .<br />

M<br />

0;0;3 .<br />

Câu 216:<br />

Chọn B<br />

<br />

Gọi E là điểm thỏa mãn EA EB 2EC<br />

0 E 3;0;1 .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

S MA MB 2MC<br />

2 2 2<br />

<br />

MA MB 2MC<br />

<br />

<br />

ME EA ME EB 2ME EC<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

4ME EA EB 2EC<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2<br />

Vì EA EB 2EC<br />

không đổi nên S nhỏ nhất khi và chỉ khi ME nhỏ nhất.<br />

M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của E lên Q<br />

.<br />

x<br />

3<br />

3t<br />

<br />

Phương trình đường thẳng ME : y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

.


x<br />

3<br />

3t<br />

x<br />

0<br />

y t<br />

<br />

y<br />

1<br />

Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình: .<br />

z<br />

1 t<br />

z<br />

2<br />

<br />

3x y z 3 0 <br />

t<br />

1<br />

<br />

<br />

M 0; 1;2<br />

a 0 , b 1, c 2 .<br />

a b 5c<br />

0 1 5.2 9 .<br />

Câu 217:<br />

Chọn A<br />

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC nên<br />

<br />

2 1 1<br />

G <br />

; ; <br />

<br />

<br />

3 3 3 <br />

<br />

Suy ra: T d A; d B; d C; 3 d G; 3GD<br />

.<br />

Vậy GTLN của bằng , đẳng thức xảy ra khi GD <br />

T 3GD <br />

<br />

Do đó: Phương trình mặt phẳng qua D0; 3; 5<br />

nhận GD 2 8 14<br />

; ; <br />

<br />

làm VTPT <strong>có</strong><br />

3 3 3 <br />

dạng: x 4y 7z<br />

47 0<br />

<br />

Vậy E 7; 3; 4 .<br />

1<br />

Câu 218:<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> OA 1;0;1 , OB 0;1; 1<br />

, OA OB 2 , AB 1;1; 2<br />

, AB 6 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

S<br />

S<br />

ODE<br />

OAB<br />

OD.<br />

OE<br />

<br />

OAOB .<br />

1 OD.<br />

OE<br />

OD. OE 1<br />

2 2<br />

cos AOB<br />

OA OB AB<br />

<br />

2. OAOB .<br />

2 2 2<br />

2 2 6<br />

<br />

4<br />

1<br />

<br />

2<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2 2<br />

DE OD OE 2 OD. OE cos 2 2<br />

<br />

AOB OD OE OD.<br />

OE 3 OD.<br />

OE<br />

DE 3 . Dấu bằng xảy ra khi OD OE 1<br />

2 2 2<br />

Khi đó OD . OA D ;0;<br />

2 2 2<br />

,<br />

2 2 2 <br />

OE . OB E <br />

0; ;<br />

<br />

2 <br />

<br />

2 2


2 2<br />

Vậy trung điểm I của DE <strong>có</strong> tọa độ I <br />

; ;0<br />

.<br />

<br />

4 4 <br />

<br />

Câu 219:<br />

Chọn A<br />

Nhận thấy tam giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> trọng tâm 2;2;2 , và OG ABC nên hình <strong>chi</strong>ếu của O lên<br />

<br />

ABC<br />

<br />

là điểm G .<br />

ABC G <br />

Khi đó V 1 . . , 1 . . 1 . . .sin <br />

OAMN<br />

S<br />

AMN<br />

d O ABC OG AM AN MAN .<br />

3 3 2<br />

Vì OG và sin MAN <br />

3 cố định nên thể tích V<br />

OAMN<br />

nhỏ nhất khi và chỉ khi AM.<br />

AN nhỏ nhất.<br />

2<br />

Vì M , N , G thẳng hàng nên 3 AB AC 2 AB .<br />

AC<br />

4<br />

<br />

, suy ra AM. AN AB.<br />

AC . Đẳng<br />

AM AN AM AN<br />

9<br />

AB AC<br />

thức xảy ra khi hay MN // BC .<br />

AM AN<br />

<br />

Khi đó mặt phẳng đi qua và nhận GA 1;1; 2<br />

là một vectơ pháp tuyến, do đó<br />

P : x y 2z<br />

0 .<br />

P<br />

O <br />

Câu 220:<br />

Chọn A.<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

<br />

PTTS của đường thẳng là: y<br />

2 4t<br />

.<br />

z<br />

3 2t<br />

Tọa độ giao điểm B của và P<br />

là nghiệm hệ phương trình sau:<br />

x 1<br />

3t t<br />

2<br />

y 2 4t x<br />

5<br />

<br />

<br />

z 3 2t y<br />

6<br />

<br />

2x 2y z 3 0 <br />

z<br />

1<br />

<br />

<br />

B 5; 6; 1 .<br />

S <br />

AB <br />

Mặt cầu đường kính <strong>có</strong> tâm là trung điểm I 2; 2; 1<br />

của AB , bán kính R IA 29 .<br />

S <br />

2 2 2<br />

Phương trình mặt cầu : x 2 y 2 z 1 29 .<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong>: d d I; P<br />

29 IA nên P<br />

cắt mặt cầu đường kính AB theo giao tuyến là một<br />

3<br />

2 2 7 5<br />

đường tròn T<br />

<strong>có</strong> bán kính r R d . Khi đó, cả và cùng thuộc đường tròn<br />

3<br />

này. Do đó, để lớn nhất thì là đường kính của T .<br />

14 5<br />

Suy ra MBmax<br />

2r<br />

.<br />

3<br />

B M T<br />

<br />

MB MB <br />

Câu 221:


Chọn A<br />

<br />

Gọi M x;0;0 Ox,<br />

x .<br />

<br />

Khi đó MA 1 x;1;1 , MB 2 x;1; 1 , MC x;4;6<br />

.<br />

<br />

<br />

MA MB MC 3 3 x;6;6<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

P MA MB MC 3 3x 6 6 9x 18x 81 9 x 1 72 72 .<br />

<br />

<br />

để P MA MB MC <strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi x 1 .<br />

Vậy tọa độ<br />

M<br />

<br />

<br />

1;0;0 .<br />

.<br />

Câu 222:<br />

Chọn A<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của N lên mặt phẳng P<br />

. Khi đó, tam giác MNH vuông tại H nên<br />

N P<br />

M H P<br />

NH NM . Do đó, để khoảng cách <strong>từ</strong> đến mặt phẳng lớn nhất thì hay qua<br />

<br />

và <strong>có</strong> vecto pháp tuyến là MN 1; 1;1<br />

.<br />

M <br />

<br />

Suy ra: P : x 1 y 2 z 4 0 x y z 1 0 .<br />

1 3<br />

Vậy d O;<br />

P<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

1 1 1<br />

3<br />

2<br />

Câu 223:<br />

Chọn A<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của N lên mặt phẳng P<br />

. Khi đó, tam giác MNH vuông tại H nên<br />

N P<br />

M H P<br />

NH NM . Do đó, để khoảng cách <strong>từ</strong> đến mặt phẳng lớn nhất thì hay qua<br />

<br />

và <strong>có</strong> vecto pháp tuyến là MN 1; 1;1<br />

.<br />

M <br />

<br />

Suy ra: P : x 1 y 2 z 4 0 x y z 1 0 .<br />

1 3<br />

Vậy d O;<br />

P<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

1 1 1<br />

3<br />

2<br />

Câu 224:<br />

Chọn C<br />

Gọi hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên d là I . Giả sử hình <strong>chi</strong>ếu của A .<br />

<br />

<br />

Trên mặt phẳng P là H khi đó AH d . Do đó nếu hình <strong>chi</strong>ếu của A trên mp(P) mà nằm trên<br />

đường thẳng d thì chỉ <strong>có</strong> thể trùng với điểm H. Mà tam giác IAH luôn vuông góc tại H do đó khoảng


cách <strong>từ</strong> đến P lớn nhất khi H I . Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> đến P lớn nhất là khoảng cách <strong>từ</strong><br />

A đến P<br />

.<br />

A <br />

A <br />

<br />

<br />

Từ phương trình đường thẳng ta <strong>có</strong> VTCP : u 1;1;2 ; M 1; 2;0<br />

d , AM 0; 6;0<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

AM ; u 10 2 2 6<br />

210<br />

Khoảng cách lớn nhất là: d .<br />

2 2 2<br />

u 1 1 2 3<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 225:<br />

Chọn B<br />

<br />

d A,<br />

<br />

P<br />

<br />

<br />

m m m m m <br />

<br />

m 1 1<br />

m 2m<br />

2m<br />

2<br />

<br />

2<br />

1 1 2 1 3 1 9 6 1<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

<br />

.<br />

Xét hàm số f m<br />

<br />

2<br />

9m<br />

6m<br />

1<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

. Tập xác định D .<br />

2<br />

m<br />

5<br />

6m<br />

32m<br />

10 f m<br />

<br />

2 ; f m<br />

0 <br />

1 .<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

m <br />

3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

<br />

<br />

Vậy, d A,<br />

P lớn nhất khi và chỉ khi <br />

f m lớn nhất m 5 .<br />

.<br />

Câu 226:<br />

Chọn B<br />

Câu 227:<br />

Mặt phẳng ABC<br />

<strong>có</strong> phương trình x y z 1<br />

.<br />

a b c<br />

2 2 1 2 2 1<br />

Ta <strong>có</strong> 3 1 .<br />

a b c 3a 3b 3c<br />

<br />

2 2 1<br />

Nên ABC<br />

luôn đi qua điểm I <br />

; ;<br />

<br />

.<br />

3 3 3 <br />

H D <br />

<br />

<br />

Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu của lên mp ABC .<br />

Ta <strong>có</strong> d D,<br />

ABC DH DI , suy ra trị lớn nhất của d D,<br />

ABC bằng DI 1.


Chọn C<br />

x y z<br />

Nhận thấy A, B, C, D đồng phẳng, cùng thuộc mặt phẳng 1.<br />

3 2 6<br />

3<br />

Trường hợp 1: A, B, C cùng phía với đường thẳng qua d: I <br />

<br />

;1;0 là trung điểm của AB.<br />

2 <br />

d <br />

d <br />

d <br />

2d <br />

d <br />

d <br />

d<br />

; ; ; ; ; ; ; <br />

2d<br />

A B C I C E C J<br />

; <br />

với E là điểm đối xứng của D qua I;<br />

J là trung điểm của EC.<br />

1 5 1 3 <br />

Lúc này ta <strong>có</strong> E 2;1; 1<br />

; J 1; ; DJ 0; ; .<br />

2 2 2 2 <br />

d <br />

<br />

Để thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán thì <br />

max<br />

J ;<br />

và đi qua D. Tức là đường thẳng qua D 1;1;1 và<br />

vuông góc với DJ.<br />

<br />

Ta lần lượt <strong>thử</strong> các trường hợp xem DM DJ hay không thì ta thấy 3; 5; 1 , M<br />

M 7;13;5<br />

M 3; 5; 1<br />

thỏa mãn. Lúc này <strong>thử</strong> tổng khoảng cách <strong>từ</strong> A, B, C đến là lớn nhất. Vậy ta chọn .<br />

Cách khác.<br />

x y z<br />

Dề dàng <strong>có</strong> phương trình mp<br />

ABC<br />

là 1 2x 3y z 6 0 và <strong>có</strong> D ABC<br />

.<br />

3 2 6<br />

<br />

ABC .<br />

<br />

<br />

<br />

Do d A, AD;<br />

d B, BD;<br />

d C, CD;<br />

và dấu bằng của 3 bất đằng thức đạt được khi<br />

<br />

Vậy vtcp của là vtpt của mp là u 2;3;1 .<br />

ABC<br />

<br />

x 1 y 1 z 1<br />

Phương trình : .<br />

2 3 1<br />

<br />

Vậy M 3; 5; 1<br />

.<br />

<br />

.<br />

Câu 228.<br />

Chọn D<br />

<br />

Gọi điểm E thỏa EA 2EB<br />

0 . Suy ra là trung điểm của , suy ra E 3; 4;5<br />

.<br />

B AE <br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

Khi đó: MA 2MB<br />

ME EA 2 ME EB ME EA 2EB<br />

.


2 2<br />

Do đó MA 2MB<br />

lớn nhất nhỏ nhất là hình <strong>chi</strong>ếu của 3; 4;5 lên<br />

M<br />

ME M E Oxy<br />

3; 4;0 .<br />

Chú ý: Ta <strong>có</strong> thể làm trắc nghiệm như sau<br />

M <br />

<br />

+ Loại C vì 0;0;5 không thuộc Oxy .<br />

3 1<br />

+ Lần lượt thay M 1 3<br />

; ;0 , M ; ;0<br />

<br />

2 2<br />

, M 3; 4;0<br />

vào biểu thức MA 2MB<br />

thì<br />

2 2 2 2 <br />

M 3; 4;0<br />

<br />

cho giá trị lớn nhất nên ta chọn M 3; 4;0<br />

.<br />

Câu 229:<br />

Chọn C<br />

B'<br />

C'<br />

A'(3;0;-1)<br />

D'<br />

B(2;1;2)<br />

A(1;0;1)<br />

D(2;-2;2)<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 1;1;1<br />

; AA 2;0; 2<br />

; AD 1; 2;1<br />

.<br />

<br />

Theo quy tắc hình hộp ta <strong>có</strong> AB AD AA<br />

AC<br />

C5; 1;1<br />

.<br />

<br />

Phương trình đường thẳng đi qua 2; 2;2 và nhận AB 1;1;1 làm véc tơ chỉ phương<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

là y<br />

2 t .<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

<br />

Gọi M 2 t; 2 t;2<br />

t DC .<br />

<br />

DC D <br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

AM t 1; t 2; t 1<br />

MA <br />

<br />

2<br />

3t<br />

6 , CM t 3; t 1; t 1<br />

MC<br />

3t<br />

1 2<br />

8 .<br />

<br />

Xét vectơ u 3 t; 6<br />

<br />

, v 3 3 t;2 2 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Do u v u v nên AM MC 3 6 8 AM MC 17 8 3 .<br />

<br />

2 2<br />

<br />

3t<br />

6 t 3<br />

Dấu " " xảy ra khi t 2 3 3 .<br />

3 1<br />

t 2 3 1<br />

t 2<br />

<br />

M 2 3 1;1 2 3;2 3 1<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách AM MC là 17 8 3 .<br />

M<br />

C<br />

Câu230:


Chọn B<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 3;1;0 và bán kính là R 2 .<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d : y 1 t <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u <br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2;1; 1<br />

Gọi H 1 2 t; 1 t;<br />

t<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên d .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

IH. u 0<br />

<br />

<br />

Gọi Q là mặt phẳng chứa d .<br />

2t 2 2 t 2 t 0 t 1 suy ra<br />

H 3;0; 1<br />

2<br />

d S <br />

<br />

2<br />

Bán kính đường tròn giao tuyến của mặt phẳng chứa và mặt cầu là r R d I,<br />

Q ,<br />

suy ra nhỏ nhất khi d I,<br />

Q lớn nhất<br />

r <br />

<br />

<br />

I<br />

M<br />

(Q)<br />

d<br />

H<br />

Gọi M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên Q<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d I,<br />

Q IM IH suy ra , lớn nhất khi d I,<br />

Q IH , lúc đó mặt phẳng<br />

<br />

qua 3;0; 1 và <strong>có</strong> một véc tơ pháp tuyến là IH 0; 1; 1<br />

.<br />

d I Q<br />

<br />

H <br />

<br />

: 1 0<br />

Phương trình mặt phẳng Q y z .<br />

<br />

<br />

<br />

Q<br />

Câu 231:<br />

Chọn D<br />

<br />

Gọi M x; y;<br />

z .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

MA 2MB<br />

nên 2 2 2 2<br />

x 1 y 2 z 3 4 x y 4 2 z 5<br />

2 <br />

<br />

<br />

2 2 2 2 28 34<br />

x y z x y z 50 0 .<br />

3 3 3


1 14 17<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp các điểm M thỏa mãn MA 2MB<br />

là mặt cầu S<br />

<strong>có</strong> tâm I <br />

; ;<br />

<br />

và bán<br />

3 3 3 <br />

kính R 2 .<br />

29<br />

Vì d I;<br />

P<br />

R nên P<br />

không cắt S<br />

.<br />

9<br />

Do đó, khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng P : 2x 2y z 6 0 đạt giá trị nhỏ nhất là dmin<br />

29 11<br />

d I;<br />

P<br />

R 2 <br />

9 9<br />

.<br />

<br />

Câu 232:<br />

Chọn B<br />

<br />

+ Đường thẳng d1<br />

<strong>có</strong> véc tơ chỉ phương là u1 1;1;2<br />

và đi qua điểm O0;0;0<br />

.<br />

<br />

+ Đường thẳng d2<br />

<strong>có</strong> véc tơ chỉ phương là u2 2;1;1<br />

và đi qua điểm K 1;0;1<br />

.<br />

<br />

+ Vì u1 , u <br />

2<br />

. OK 5 nên hai đường thẳng đã cho <strong>có</strong> vị trí chéo nhau.<br />

<br />

+ Suy ra MN ngắn nhất khi và chỉ khi MN là đoạn vuông góc chung của d1<br />

và d2<br />

.<br />

+ Vì M d 1<br />

nên M m; m;2 m , m và N d2<br />

nên N 1 2 n; n;1 n , n .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

MN 2n m 1; n m; n 2m<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

. Từ yêu cầu của <strong>bài</strong> toán ta <strong>có</strong> hệ phương trình sau:<br />

<br />

<br />

MN. u1<br />

0<br />

<br />

MN. u2<br />

0<br />

<br />

n<br />

6m<br />

1<br />

<br />

6n<br />

m 3<br />

<br />

17<br />

n <br />

35<br />

<br />

3<br />

m <br />

35<br />

<br />

M 3 3 6<br />

; ;<br />

1 17 18<br />

, ; ; .<br />

35 35 35 <br />

N <br />

<br />

<br />

<br />

35 35 35 <br />

Câu 233<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 3;3;6 một véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u 1;1;2 . Phương trình của<br />

<br />

AB <br />

x<br />

t<br />

<br />

đường thẳng AB là y<br />

2 t<br />

z<br />

4 2t<br />

<br />

Gọi I là điểm thỏa mãn IA 2IB<br />

0 I 2;4;0<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

MA 2MB MI IA 2 MI IB IA 2IB 3MI 2MI IA 2IB<br />

<br />

<br />

<br />

IA 2IB 3MI<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

2<br />

Do A , B , I cố định nên IA 2IB 3MI<br />

nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên<br />

đường thẳng AB .<br />

<br />

Vì M AB nên M t;2 t;2 t 4<br />

IM 2 t; t 2;2t<br />

4<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> IM AB IM . AB 0 2 t t 2 4t<br />

8 0 t 2 M 2;4;0<br />

.<br />

Câu 234:<br />

Chọn A<br />

<br />

.


x<br />

t<br />

<br />

Phương trình tham số của d : y 1 2t<br />

.<br />

<br />

z<br />

2 3t<br />

<br />

M d M t; 1 2 t; 2 3t<br />

<br />

.<br />

<br />

t 2 1 2t 2 2 3t<br />

3<br />

d M<br />

, P<br />

2 2 <br />

2 2<br />

1 2 2<br />

2<br />

t<br />

5<br />

3<br />

t<br />

5 6 t<br />

11<br />

2 .<br />

t<br />

5 6 <br />

t<br />

1<br />

Vì M <strong>có</strong> hoành độ âm nên chọn t 1. Khi đó tung độ của M bằng 3<br />

Câu 235:<br />

Chọn C<br />

<br />

B b 1;2b 1;4b<br />

2<br />

Gọi A a 1;3a 2; a ,<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: MA a 2;3a 1; a 2 , MB b 4;2b 2;4b<br />

4<br />

<br />

a<br />

0<br />

Ta <strong>có</strong>: M , A,<br />

B thẳng hàng MA kMB <br />

b<br />

0<br />

<br />

A 1;2;0 , B 1;1;2<br />

AB 3 .<br />

Câu 236.<br />

Chọn C<br />

Gọi mặt phẳng đi qua<br />

<br />

nhận AM 1; 2; 1 làm vectơ pháp tuyến nên:<br />

M <br />

<br />

R : 1 x 1 2 y 2 1 z 3 0 x 2y z 8 0 .<br />

Gọi là giao tuyến của mặt phẳng và P .<br />

d R<br />

<br />

Vectơ pháp tuyến của mp<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> u AM , n<br />

5; 3; 1<br />

<br />

<br />

P<br />

là: n 1; 1; 2<br />

<br />

Gọi là điểm thuộc giao tuyến của và P nên tọa độ M là nghiệm của hệ<br />

M R<br />

<br />

<br />

<br />

x 2 y z 8 0<br />

<br />

x y 2z<br />

1 0<br />

<br />

x<br />

0<br />

x<br />

0<br />

<br />

y<br />

3<br />

<br />

z<br />

2<br />

nên<br />

M<br />

<br />

0; 3; 2<br />

Phương trình đường thẳng d :<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x<br />

0 5t<br />

<br />

y<br />

3 3t<br />

z<br />

2 t<br />

B d nên B 5 t; 3 3 t; 2 t


Mặt khác M là trung điểm của đoạn BC nên<br />

<br />

<br />

<br />

xC<br />

2.1<br />

5t<br />

xC<br />

2 5t<br />

<br />

<br />

yC<br />

2.2 3 3t yC<br />

1<br />

3t<br />

<br />

zC<br />

2.3 2 t<br />

<br />

zC<br />

4 t<br />

Mặt khác C Q nên 2 5t 2 1 3t 4 t 4 0 10t<br />

0 t 0 .<br />

<br />

<br />

Nên C 2;1; 4 nên T a b c 7 .<br />

Câu 237:<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> S 1 . ; .<br />

MAB<br />

d M AB AB nên MAB<br />

<strong>có</strong> diện tích nhỏ nhất khi d M ; AB<br />

nhỏ nhất.<br />

2<br />

Gọi là đường vuông góc chung của d,<br />

AB . Khi đó M d . Gọi N AB .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

AB <br />

<br />

1;2;0<br />

<br />

, phương trình đường thẳng<br />

x<br />

s<br />

<br />

AB : y 1 2s<br />

<br />

z<br />

2<br />

Do N AB N s; 1 2 s;2<br />

, M d M 1 t ; t ;1<br />

t .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NM t s 1; t 2s 1; t 1<br />

. Mà MN d,<br />

MN nên<br />

4<br />

t s 1 2t 4s 2 0 3t 5s 1<br />

t<br />

<br />

3 .<br />

t s 1 t 2s 1 t 1 0 3t 3s<br />

1<br />

<br />

s<br />

1<br />

Do đó M 1 4 7<br />

; ;<br />

<br />

hay T a 2b 3c<br />

10<br />

.<br />

3 3 3 <br />

Câu238:<br />

Chọn A<br />

Cách 1 :<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 2;1;2<br />

; AC 2;2;1<br />

<br />

Do AB, AC 1 9<br />

<br />

3; 6;6<br />

nên S ABC<br />

AB,<br />

AC<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

Gọi là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng thì n 1;2; 2<br />

phương trình mặt<br />

n ABC<br />

<br />

<br />

<br />

phẳng ABC là x 2y 2z<br />

2 0 .<br />

4t<br />

11<br />

Gọi M 1 2 t; 2 t;3 2t d d M<br />

, ABC<br />

.<br />

3<br />

5<br />

1 9 4t 11<br />

<br />

t <br />

Do thể tích V của tứ diện MABC bằng 3 nên . . 3 4t<br />

11 6 <br />

4<br />

.<br />

3 2 3<br />

17<br />

t <br />

4


5 3 3 1<br />

Với t thì M <br />

; ;<br />

<br />

.<br />

4 2 4 2 <br />

17<br />

15 9 11<br />

Với t thì M <br />

; ; <br />

<br />

.<br />

4 2 4 2 <br />

Cách 2:<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 2;1;2<br />

; AC 2;2;1<br />

AB, AC<br />

<br />

3; 6;6<br />

<br />

Gọi M 1 2 t; 2 t;3 2t d AM 1 2 t; 3 t;3<br />

2t<br />

.<br />

<br />

<br />

1 <br />

Vì VMABC<br />

AB, AC.<br />

AM<br />

6 <br />

nên<br />

5 3 3 1<br />

Với t thì M <br />

; ;<br />

<br />

.<br />

4 2 4 2 <br />

17<br />

15 9 11<br />

Với t thì M <br />

; ; <br />

<br />

.<br />

4 2 4 2 <br />

12t 33 18<br />

5<br />

<br />

t <br />

<br />

4<br />

<br />

17<br />

t <br />

4<br />

Câu239:<br />

Chọn B.<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d : y 2 t t<br />

<br />

.<br />

z<br />

1 2t<br />

1 ;2 ;1 2 .<br />

H d H t t t<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

Độ dài AH t 1 t 1 2t 3 6t 12t 11 6 t 1 5 5 .<br />

t <br />

Độ dài AH nhỏ nhất bằng 5 khi 1 H 2;3;3 .<br />

3 3 3<br />

Vậy a 2 , b 3 , c 3 a b c 62 .<br />

Câu 240:<br />

Chọn D<br />

<br />

M d M t; 1 2 t; 2 3t<br />

<br />

.<br />

t<br />

11 M 11;21;31 (L)<br />

d M , P<br />

2 t<br />

5 6 .<br />

t 1 M 1; 3; 5 (N)<br />

<br />

<br />

Câu 241:<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Gọi I 1 t; t;2 t d. IA t; t 2; t 1 , IB t 3; t 3; t<br />

.<br />

<br />

<br />

2<br />

Do ABCD là hình thoi nên IA. IB 0 3t 9t 6 0 t 2; t 1.<br />

Do C đối xứng A qua I và D đối xứng B qua I nên:


+) t 1 I 0;1;1 C 1;0;1 , D 2; 1;0<br />

.<br />

<br />

+) t 2 C 3;2; 1 , D 0;1; 2<br />

.<br />

Câu 242:<br />

Chọn C<br />

Giả sử Aa;0;0<br />

. B 0; b;0<br />

, C 0;0;<br />

c<br />

( a , b , c 0 ), <strong>có</strong> dạng x y z 1<br />

.<br />

a b c<br />

1 2 1<br />

đi qua điểm M 1;2;1<br />

1 .<br />

a b c<br />

OA , OB , OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân <strong>có</strong> công bội bằng 2<br />

b 2a<br />

, c 2b<br />

1 1 1<br />

1 , , :<br />

a a 4a<br />

9 9<br />

4x 2y z<br />

a b c 9 <br />

1<br />

4 2<br />

9 9 9<br />

9 3 21<br />

hay : 4x 2y z 9 0 d O,<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

2 2 2<br />

4 2 1<br />

7<br />

Câu 243:<br />

Chọn B<br />

I<br />

J<br />

B<br />

A<br />

H<br />

M<br />

d<br />

A'<br />

K<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1;0;0 , bán kính R1 2 .<br />

1<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm J 2;3;2 , bán kính R2 1<br />

.<br />

2<br />

<br />

Đường thẳng đi qua điểm 2;0; 2 và <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u 1; 3; 1<br />

.<br />

d N <br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: IJ 1;3;1 // u và I d nên IJ // d .<br />

<br />

<br />

S<br />

1<br />

K S<br />

A<br />

S<br />

Gọi là mặt cầu đối xứng của S qua d ; K , A lần lượt là điểm đối xứng của I và A qua d .<br />

Thì là tâm của và .


Khi đó : P MA MB MA<br />

MB AB<br />

.<br />

Suy ra P AB JK R R .<br />

min 1 2<br />

3 66 6 66<br />

Ta lại <strong>có</strong> : IH d I;<br />

d IK .<br />

11<br />

11<br />

3707<br />

Và IJ 11 JK .<br />

11<br />

3707<br />

Vậy Pmin<br />

3.<br />

11<br />

<br />

<br />

Câu 244.<br />

Chọn A<br />

Cách 1: Gọi<br />

I, H, K,<br />

E<br />

* Ta <strong>có</strong>: IHO 60<br />

là các điểm như hình vẽ.<br />

2 2<br />

2 2 2 2 3R<br />

R R<br />

OH OB BH R OH OI OH.tan 60 <br />

4 4 2<br />

OH<br />

IE OK<br />

IH R , IOH<br />

EKH<br />

nên ta <strong>có</strong>: 2 IE 2R<br />

.<br />

cos 60<br />

IH OH<br />

* Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta <strong>có</strong> elip E <strong>có</strong> bán trục lớn là a IE 2R<br />

và E đi qua<br />

<br />

A<br />

<br />

R;<br />

<br />

R<br />

2<br />

3 <br />

<br />

<br />

Ixy <br />

2 2<br />

x y<br />

nên E<br />

<strong>có</strong> phương trình là E<br />

: 1.<br />

2 2<br />

4R<br />

R<br />

R<br />

2<br />

3<br />

,<br />

<br />

* Diện tích của <strong>thi</strong>ết diện là<br />

2R<br />

2 2R<br />

2<br />

x<br />

x<br />

S 2 R 1 dx 2R 1 dx<br />

4R<br />

<br />

4R<br />

R<br />

2 2<br />

R<br />

2R<br />

2<br />

x<br />

<br />

* Xét tích phân: I 1<br />

dx , đặt x 2 R.sin t; t ; ta được<br />

2<br />

4R<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

R


R 2<br />

sin 2 2 2 3<br />

1 cos 2 d<br />

R t 4<br />

3 <br />

2<br />

I t t t R<br />

.<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

3 8 <br />

S <br />

<br />

R<br />

3 4 <br />

<br />

<br />

6<br />

2 2 2<br />

Cách 2: OA OB AB 1<br />

cos <br />

R<br />

AOB AOB 120 OH .<br />

2. OAOB . 2 2<br />

<br />

6<br />

Chọn hệ trục tọa độ Oxy<br />

như hình vẽ<br />

Phương trình đường tròn đáy là<br />

2 2 2 2<br />

x y R y R x<br />

2 .<br />

Hình <strong>chi</strong>ếu của phần elip xuống đáy là miền sọc xanh như hình vẽ.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

R<br />

<br />

2 2<br />

S 2 R x d x.<br />

Đặt<br />

R<br />

<br />

2<br />

x R.sin<br />

t<br />

2<br />

3 <br />

2<br />

S <br />

<br />

R .<br />

3 4 <br />

<br />

Gọi diện tích phần elip cần tính là S.<br />

Theo công thức hình <strong>chi</strong>ếu, ta <strong>có</strong><br />

S 4<br />

3 <br />

S S <br />

R<br />

cos 60 3 2 <br />

<br />

2<br />

2 .


Câu 1 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hệ<br />

CHUYÊN ĐỀ VDC SỐ PHỨC<br />

<br />

z 1 2i z 3 i<br />

<br />

z 1 3i<br />

4<br />

A. Có 1 số B. Có 2 số C. Có 3 số D.<br />

Không <strong>có</strong> số nào<br />

Câu 2. Trong các số phức z thỏa mãn<br />

<br />

<br />

1<br />

i z<br />

2 1.<br />

Tìm<br />

1<br />

i<br />

A. z 3<br />

B. z 2<br />

C. z 1<br />

D.<br />

max<br />

max<br />

z 4<br />

max<br />

4 2<br />

Câu 3. Biết z ,z ,z ,z là bốn nghiệm phức của phương trình 4z<br />

3z<br />

1 0 . Tính<br />

1 2 3 4<br />

2 2 2<br />

tổng T z z z z .<br />

1 2 3 4<br />

A. T 4 . B. T 2 . C. T 1. D. T 0<br />

.<br />

z<br />

max<br />

max<br />

Câu 1B<br />

Câu2A<br />

Câu3 B<br />

2 2<br />

Lưu ý tính chất: z z với z<br />

.<br />

ĐÁP ÁN<br />

2<br />

Có phương trình z 2 z 2 z 2 z z 2 z <br />

2 1 0 2 1 2 1 0<br />

2<br />

2<br />

1 i 7<br />

<br />

1 7 <br />

z T 4 2<br />

4 4 <br />

4


Câu 1: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hai số phức z và w thoả mãn z 2w 8 6i<br />

và<br />

z w 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức z w bằng<br />

A. 4 6 B. 2 26 C. 66 D. 3 6<br />

Câu 2: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho z1,<br />

z<br />

2<br />

là số phức khác 0 thỏa mãn z1 z2 9 z2 z1.<br />

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z<br />

1<br />

và z . 2 Biết tam giác OMN <strong>có</strong> diện tích bằng<br />

6, giá trị nhỏ nhất của z1 z2<br />

bằng<br />

A. 8 B. 6 C. 4 2 D. 3 2<br />

Câu 3: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho số phức z a bi( a, b R)<br />

thỏa mãn<br />

2z<br />

2 3i<br />

1. Khi biểu thức 2 z 2 z 3 đạt giá trị lớn nhất, giá trị của a – b bằng<br />

A. -3 B. 2 C. -2 D. 3<br />

Câu 4: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Xét số phức z <strong>có</strong> phần thực dương và ba điểm A, B,<br />

C<br />

lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức<br />

hành, giá trị nhỏ nhất của<br />

1<br />

z <br />

z<br />

2<br />

bằng<br />

1<br />

z,<br />

và z<br />

1 z . Biết tứ giác OABC là một hình bình<br />

z<br />

A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 4.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 1. Chọn đáp án C.<br />

Có<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

z 2w 2 z w 3 z 6 w 3 z 6 w 8 6 2.4 132.<br />

Do đó<br />

z w z <br />

2 2 2<br />

132 3 z 1 132 3 z 1 2 132 3 z <br />

z . 2 .1 z (2 1) <br />

6 2<br />

6 2 6 <br />

<br />

<br />

66.<br />

Dấu bằng đạt tại<br />

22 66<br />

z 2 , w , z 2w 8 6 i, z w 4.<br />

3 3<br />

Câu 2. Chọn đáp án A.<br />

Với<br />

z<br />

1<br />

2<br />

a<br />

bi<br />

z <strong>có</strong> z1 z <br />

1 2 2<br />

b<br />

0 a<br />

3 z1<br />

z1 z2 9 z2 z1 9 a b ( a bi) 9 <br />

3 z<br />

2 2<br />

1<br />

3 z2.<br />

z2 z2 a a b 9 b<br />

0 z2


M ( z<br />

1 2<br />

1)<br />

OM z 3 z 3x<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> N( z2) ON z2 z2<br />

x<br />

.<br />

SOMN<br />

6 <br />

<br />

2 2 2<br />

z 3z<br />

2<br />

2<br />

z2<br />

MN z1 z2 3z2<br />

y<br />

<br />

z2 z2<br />

<br />

rông <strong>có</strong><br />

Do đó theo công thức hê –<br />

(4 x y)(4 x y)(2 x y)( y 2 x)<br />

SMON<br />

x y y x <br />

16<br />

2 2 2 2 2<br />

6 16 4 24 .<br />

2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

y y 24 4<br />

24 24<br />

16 4 x 16<br />

<br />

4 2<br />

x <br />

x <br />

x 6 6cos s2t 6 6cos s2t 36sin 2t<br />

Trong đó<br />

2 2<br />

3 x (cos 2t i sin 2 t)<br />

x<br />

y <br />

x<br />

x t x i x t x t x t x <br />

Câu 3. Chọn đáp án A.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết <strong>có</strong><br />

2 2 2 2<br />

3 cos 2 3 sin 2 (3cos 2 1) 9 sin 2 10 6cos 2 t.<br />

2 2<br />

2( a bi) 2 3i 1 (2a 2) (2b 3) i 1 2a 2 (2b<br />

3) 1.<br />

2<br />

2 3 1 2 2<br />

3 1<br />

Khai triển ra <strong>có</strong> ( a 1) b a b 3 2a 3b<br />

và b<br />

1 b 2.<br />

2 4<br />

2 4<br />

Khi đó biến đổi và sử <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cauchy – Schwarz <strong>có</strong><br />

2 z 1 z 3 2 ( a 2) b ( a 3) b<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 a b 4a 4 a b 6a<br />

9<br />

2 ( 3 2a 3 b) 4a 4 ( 3 2a 3 b) 9 6a<br />

2 2a 3b 1 8a 3b<br />

6<br />

8a 12b 4 8a 3b 6 (1 1)(8a 12b 4 8a 3b<br />

6)<br />

2(15b<br />

10) 2(15.2 10) 4 5.<br />

Dấu bằng đạt tại a = -1, b = 2. Vậy a – b = -3.<br />

Câu 4. Chọn đáp án B.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1 1 1 1<br />

OA z , AB z , BC z z , OC z .<br />

z z z z<br />

Vì OABC là một hình bình hành nên


z z<br />

2 2<br />

OA BC <br />

1 1 1 z 1<br />

z<br />

1 1 z z 1 z 1<br />

z<br />

AB OC z z z z z z<br />

z z<br />

Đặt<br />

2 2 2<br />

z x yi z x y 2 xyi . vậy điều kiện trở thành<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

1 1 1 2 1 2<br />

z z x y xyi x y xyi<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

x y 1 4x y x y 1 4x y x y 1 x y 1<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x y x y <br />

1 1<br />

<br />

x y 0 y x<br />

2 2 2 2<br />

x y 1 ( x y 1)<br />

Khi đó<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

2 2 2 2 2 4<br />

z x y xyi x y x y x 2 2<br />

2 2 2 2 2<br />

1 1 ( 1) 2 ( 1) 4 1 4 1 1<br />

z 2x 2 2 x . 2.<br />

z z x yi x y 2x 2x 2x<br />

2 1<br />

<br />

2x<br />

<br />

2<br />

2x<br />

2 2<br />

1 1 1 1 <br />

Dấu bằng đạt tại y x ( x; y) ; ; ; <br />

<br />

2 2 2 2 <br />

x 0


Câu 1: Tìm số phức z thỏa mãn<br />

2<br />

VDC SỐ PHỨC<br />

2<br />

z 2zz z 8 và z z 2.<br />

A. z1 1 i; z2<br />

1 i<br />

B. z1 1 i; z2<br />

1<br />

i<br />

C. z1 1 i; z2<br />

1 i<br />

D. z1 1 i; z2<br />

1<br />

i<br />

Câu 2 Tìm số phức z, biết<br />

2<br />

z z.<br />

A. z 1;<br />

z 1 <br />

3 i<br />

B.<br />

2 2<br />

C. z 0; z 1 <br />

3 i<br />

D.<br />

2 2<br />

Câu 3: Tìm số phức z, biết z (2 3 i) z 1<br />

9 i.<br />

1 3<br />

z 0; z i<br />

2 2<br />

1 3<br />

z 0; z 1;<br />

z i<br />

2 2<br />

A. z 2<br />

i B. z 2 i C. z 2<br />

i D. z 2 i<br />

Câu 4: Tìm phần ảo của số phức z, biết z i <br />

2 i<br />

( 2 ) 1 2 .<br />

A. 2<br />

B. 2 C. 5 D. 3 2<br />

2<br />

Câu 5. Tìm <strong>tập</strong> hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z z 2<br />

4<br />

1<br />

A.Đường cong y <br />

x<br />

1<br />

B. Đường cong y <br />

x<br />

1<br />

C. Đường cong y và đường cong<br />

x<br />

1 1<br />

D. Đường cong y hoặc y <br />

x x<br />

1<br />

y <br />

x<br />

Câu 1 D<br />

ĐÁP ÁN<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

z 2zz z 8 4( x y ) 8 x y 2.<br />

z z 2 2x 2 x 1.<br />

Do đó x = 1 và y 1.<br />

Câu 2 C


2 2<br />

a b a<br />

( ) .<br />

2ab<br />

b<br />

2 2<br />

z z a bi a bi<br />

Câu 3 D<br />

Gọi z a bi( a, b ), ta <strong>có</strong>: z (2 3 i) z 1 9 i a bi (2 3 i)( a bi) 1<br />

9i<br />

a 3b 1 a<br />

2<br />

a 3 b (3a 3 b) i 1 9 i . Vậy<br />

3a 3b 9 b<br />

1<br />

Câu 4 A z (1 2 2 i)(1 2 i) 5 2 i,<br />

suy ra z 5 2 i.<br />

Vậy phần ảo của số phức z là 2.<br />

Câu 5C<br />

z 2 i.


Câu 1 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Cho z1,<br />

z<br />

2<br />

là hai số phức thỏa mãn điều kiện<br />

z 5 3i<br />

5 đồng thời z1 z2 8 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=z1 z2<br />

trong mặt<br />

phẳng tọa độ Oxy là đường tròn <strong>có</strong> phương trình<br />

2 2<br />

A. x 10 y 6<br />

36<br />

B. x y <br />

2 2<br />

5 3<br />

C.<br />

x y <br />

9<br />

2 2 <br />

2 2<br />

10 6 16<br />

2 2<br />

5 3 9<br />

D.<br />

x y <br />

<br />

2 2 4<br />

z<br />

Câu 2: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Cho các số phức z và w thỏa mãn 2 i<br />

z 1 i .<br />

w<br />

Tìm giá trị lớn nhất của T w 1<br />

i<br />

A. 4 2<br />

3<br />

B.<br />

2<br />

3<br />

C. 2 2<br />

3<br />

D. 2<br />

Câu 3: ( THPT Đào Duy Từ- <strong>2019</strong> ) Cho các số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

thỏa mãn z1 3, z2<br />

4 và<br />

z<br />

. Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

. Diện tích S của tam giác<br />

1<br />

z2 5<br />

OAB với O là gốc tọa độ là:<br />

A.<br />

25<br />

S B. S 5 2<br />

C. S 6<br />

D. S 12<br />

2<br />

Câu 4: ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Tìm <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị của tham số m để <strong>có</strong><br />

đúng 4 số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện<br />

2;2 2 B. 2;2 2<br />

<br />

A. <br />

2<br />

z z z z z và z m ?<br />

C. 2 <br />

D. 2;2 2 <br />

Câu 5 : ( Chuyên Ngoại ngữ- <strong>2019</strong> ) Cho các số phức z, z1,<br />

z<br />

2<br />

thay đổi thỏa mãn các điều kiện<br />

sau: iz 2i<br />

4 3 ; phần thực của z<br />

1<br />

bằng 2; phần ảo của z<br />

2<br />

bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của<br />

2 2<br />

biểu thức T z z z z<br />

1 2<br />

A. 9 B. 2 C. 5 D. 4<br />

Câu 6: ( Chuyên Hà Tĩnh- <strong>2019</strong> ) Cho các số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

thỏa mãn phương trình z 2 3i<br />

5<br />

và z1 z2 6 . Biết <strong>tập</strong> hợp các điểm M biểu diễn số phức w = z 1 + z 2 là một đường tròn. Tính<br />

bán kính đường tròn đó.<br />

A. R = 8 . B. R = 4 C. R = 2 2 D. R = 2 .<br />

Câu 7: ( THPT Ngô Quyền, Hải Phòng- <strong>2019</strong> ) Cho số phức z thỏa mãn 1 i<br />

z 2iz 5 3i<br />

.<br />

Tính mô đun của 2 1<br />

w z z<br />

A. w 5<br />

B. w 7<br />

C. w 9<br />

D. w 11


Câu 8: ( THPT Kim Liên- Hà Nội <strong>2019</strong> ) Xét các số phức z thỏa mãn<br />

z 3 2i z 3 i 3 5 . Gọi M , m lần lượt là hai giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu<br />

thức P z 2 z 1 3i<br />

. Tìm M , m.<br />

A. M 17 5; m 3 2<br />

B. M 26 2 5; m 2<br />

C. M 26 2 5; m 3 2<br />

D. M 17 5; m 3<br />

Câu 9: ( Chuyên Thái Bình lần 4- <strong>2019</strong> )Cho số phức z<br />

z 2 i z 2 3i<br />

2 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z<br />

4 5<br />

A. z 5 B. z C. z 13 D.<br />

min min<br />

min<br />

5<br />

thỏa mãn điều kiện<br />

Câu 10: ( Chuyên Vinh Nghệ An lần 3- <strong>2019</strong> ) Xét các số phức z, w thỏa mãn<br />

w i 2, z 2 iw<br />

. Gọi z1,<br />

z2<br />

lần lượt là các số phức mà tại đó z đạt giá trị nhỏ nhất và giá<br />

trị lớn nhất. Môđun z1 z2<br />

bằng:<br />

A. 3 2 B. 3 C. 6 D. 6 2<br />

Câu 11: ( Chuyên Vinh Nghệ An lần 3- <strong>2019</strong> ) Xét các số phức z, w thỏa mãn<br />

z 2, iw 2 5i<br />

1. Giá trị nhỏ nhất của<br />

z<br />

2<br />

wz<br />

4 bằng:<br />

A. 4 B. 2 29 3<br />

C. 8 D. 2 29 5<br />

Câu 12: ( Chuyên KHTN lần 3- <strong>2019</strong> ) Xét các số phức z thỏa mãn z 1, giá trị nhỏ nhất của<br />

biểu thức<br />

z<br />

2<br />

4 1<br />

z bằng:<br />

2<br />

A.<br />

2<br />

8<br />

B. 1 8<br />

C. 1<br />

16<br />

D. 1 4<br />

Câu 13 : ( Ninh Bình lần 2- <strong>2019</strong> ) Cho số phức z thỏa mãn z 1 3. Tìm giá trị lớn nhất<br />

của T z 4 i z 2 i .<br />

A. 2 46. B. 2 13. C. 2 26. D. 2 23.<br />

Câu 14: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số nguyên m sao cho tồn<br />

tại hai số phức phân biệt z1,<br />

z<br />

2<br />

thỏa mãn đồng thời các phương trình z 1<br />

z i và<br />

z 2m m 1. Tổng tất cả các phần tử của S là<br />

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3


Câu 15: ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Cho số phức z thỏa mãn z z z z 4 . Gọi M,<br />

m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P z 2 2i<br />

. Đặt A M m . Mệnh <strong>đề</strong><br />

nào sau đây đúng?<br />

A. A 34;6<br />

B. A 6; 42 <br />

C. 2 7; 33<br />

A D. A 4;3 <br />

3<br />

Câu 16: ( THPT Ngô Quyền, Hải Phòng- <strong>2019</strong> ) Cho số phức z thay đổi thỏa mãn<br />

z 1 1. Biết rằng <strong>tập</strong> hợp các số phức w 1 3. i<br />

z 2 là đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng<br />

R. Tính R.<br />

A. R = 8. B. R =1. C. R = 4. D. R = 2.<br />

Câu 17: ( THPT Kim Liên- Hà Nội <strong>2019</strong> ) Cho số phức thỏa mãn z i z 1 2i<br />

. Tập hợp<br />

điểm biểu diễn số phức w = (2 - i) z +1 trên mặt phẳng phức là một đường thẳng. Phương trình<br />

của đường thẳng đó là<br />

A. x 7 y 9 0 B. x 7 y 9 0<br />

C. x 7y<br />

9 0 D.<br />

x 7 y 9 0<br />

Câu 18: ( Chuyên Thái Bình lần 4- <strong>2019</strong> )Cho số phức z a bi, a,<br />

b <br />

2 1 2 3<br />

z i z i z . Tính S = a + b .<br />

thỏa mãn:<br />

A. S = 1. B. S = -5 . C. S = -1 . D. S = 7 .<br />

Câu 19: ( Ninh Bình lần 2- <strong>2019</strong> ) Hình phẳng giới hạn bởi <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn các số phức<br />

z thỏa mãn<br />

z 3 z 3 10<br />

<strong>có</strong> diện tích bằng<br />

A. 20 B. 15 C. 12 D. 25<br />

Câu 20 : ( Chuyên Quốc Học Huế lần 3- <strong>2019</strong> ) Cho hai số phức<br />

z1 2 i 2 2 và z2 7 i . Tìm GTNN của z iz . 1 2<br />

z , z<br />

1 2<br />

thỏa mãn<br />

11 2 3 2<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. 2 2.<br />

D.<br />

2<br />

2<br />

7 2 .<br />

2<br />

Câu 21: ( Chuyên Quốc Học Huế lần 3- <strong>2019</strong> ) Gọi n là số các số phức z đồng thời thỏa mãn<br />

iz 1 2i<br />

3 và biểu thức T 2 z 5 2i 3 z 3i<br />

nhất của T. Tính tích Mn.<br />

đạt giá trị lớn nhất. Gọi M là giá trị lớn<br />

A. Mn 2 13. B. Mn 6 13. C. Mn 5 13.<br />

D. Mn 10 21.<br />

Lời <strong>giải</strong>:


Câu 1:<br />

Phương pháp:<br />

- Tìm <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn z 5 3i<br />

5<br />

- Gọi M 1 , M 2 là các điểm biểu diễn số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

suy ra điều<br />

kiện của M 1 M 2 và <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức w.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z x yi thỏa mãn<br />

z 5 3i<br />

5 là đường tròn tâm I 5;3<br />

bán kính R 5<br />

Gọi ; , ; <br />

M x y M x y là hai điểm biểu diễn các số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

thì <strong>từ</strong> z1 z2 8 ta suy ra<br />

M1M 2<br />

8<br />

Gọi ; <br />

1 1 1 2 2 2<br />

N x y là điểm biểu diễn số phức w z1 z2<br />

thì<br />

1 2 1 2<br />

Gọi M là trung điểm M1M 2<br />

thì x x ;<br />

y <br />

M<br />

y <br />

<br />

<br />

2 2 <br />

x x1 x2<br />

<br />

y y y<br />

1 2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

IM IM1 M1M<br />

5 4 3<br />

2 2 2 2<br />

hay<br />

2 2<br />

x1 x2 y1 y2<br />

<br />

5 3<br />

3<br />

2 2 <br />

2 2<br />

2<br />

x1 x2 y1 y2<br />

2 2 2 2<br />

x1 x2 y1 y2<br />

x y <br />

5 3 9 10 6 36 10 6 36<br />

2 2 <br />

2 2<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp các điểm N thỏa mãn <strong>bài</strong> toán là đường tròn x y <br />

Chọn A.<br />

Câu 2: Chọn: A<br />

Nhận xét z 0 không thỏa mãn giả <strong>thi</strong>ết <strong>bài</strong> toán.<br />

Đặt z R, R 0<br />

z<br />

z<br />

i z i R R i <br />

w<br />

w<br />

Ta <strong>có</strong>: 2 1 2 1 1<br />

2<br />

R 2<br />

1 5R 2R<br />

2<br />

5R<br />

2R<br />

2 <br />

2<br />

w<br />

w<br />

R<br />

2<br />

10 6 36. .<br />

2 2 1 1 9 3<br />

5 2 , R 0<br />

2 <br />

R R R 2 2 2


Suy ra<br />

2<br />

w , R<br />

0<br />

3<br />

2 4 2<br />

Ta <strong>có</strong> T w 1 i w 1 i 2 <br />

3 3<br />

Đẳng thức xảy ra khi <br />

Vậy<br />

Câu 3:<br />

4 2<br />

maxT <br />

3<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> phương pháp hình học.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

1 2 1 2<br />

<br />

z 2 z 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

w k 1 i , k 0 1<br />

<br />

w 1<br />

i<br />

z<br />

<br />

3<br />

<br />

2 i<br />

z 1<br />

i<br />

w<br />

z 3, z 4; z z 5 OA 3, OB 4, AB 5 OAB vuông tại O<br />

1 1<br />

S<br />

OAB<br />

. OAOB . .3.4 6<br />

2 2<br />

Chọn: C<br />

Câu 4:<br />

Phương pháp:<br />

- Đặt z a bi<br />

- Đưa <strong>bài</strong> toán về hệ phương trình ẩn a,<br />

b và tìm điều kiện để hệ <strong>có</strong> đúng 4 nghiệm.<br />

Chú ý: Nhận xét nghiệm của phương trình để suy ra các trường hợp <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> của nghiệm.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Đặt z a bi ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2 2 2<br />

z z z z z 2a 2b a b a b 2 a b<br />

m<br />

0<br />

Lại <strong>có</strong> z m 2 2 2<br />

a b m<br />

Do đó <strong>bài</strong> toán trở thành tìm m 0 để hệ<br />

<br />

<br />

a;<br />

b<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

a b m<br />

2 2<br />

a b 2 a b<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> đúng 4 nghiệm phân biệt


Nhận xét: Nếu hệ trên nhận một cặp số a;<br />

b làm nghiệm thì nó cũng nhận các cặp số<br />

a; b, a; b, a; b, b; a, b; a, b; a, b;<br />

a<br />

làm nghiệm.<br />

Do đó để hệ <strong>có</strong> đúng bốn nghiệm phân biệt a;<br />

b thì các nghiệm chỉ <strong>có</strong> thể thỏa mãn: Một<br />

trong hai số a , b bằng 0 và số còn lại khác 0 hoặc hai số a , b thỏa mãn a b 0<br />

Ta <strong>chi</strong>a làm hai trường hợp:<br />

+) TH1: Nếu hệ <strong>có</strong> nghiệm thỏa mãn a = 0 hoặc b = 0 thì m = 2 (dễ dàng kiểm tra bằng cách thay<br />

a = 0 hoặc b = 0 vào hệ.<br />

Thử lại: m = 2 thì hệ trở thành:<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

a b 2 a b<br />

<br />

<br />

2 2<br />

a b 4<br />

a<br />

0<br />

4 2 ab 4 ab 0 <br />

b<br />

0<br />

Nếu a 0 thì<br />

Nếu b 0 thì<br />

<br />

b<br />

<br />

b<br />

<br />

a<br />

<br />

a<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 b<br />

4<br />

2 a<br />

4<br />

2 2<br />

4 2 a b a b 2 a b 2 ab 4<br />

b 2<br />

a 2<br />

Khi đó hệ <strong>có</strong> đúng 4 nghiệm 0;2 , 0; 2 , 2;0 , 2;0<br />

nên m 2 thỏa mãn.<br />

+) TH2: Nếu hệ <strong>có</strong> nghiệm thỏa mãn a b 0 thì<br />

2<br />

2a<br />

4 a a 2 a 2 <br />

a b 2<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

2a<br />

m <br />

m 8 m 2 2 <br />

m 2 2<br />

Do đó 2 2<br />

m và hệ <strong>có</strong> đúng 4 nghiệm 2;2 , 2; 2 , 2; 2 , <br />

2;2<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp các giá trị của m là 2;2 2<br />

Chọn: A<br />

Câu 5:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> phương pháp hình học:<br />

<br />

+ Tìm <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn z, z1,<br />

z<br />

2<br />

và vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ .<br />

+ Đánh giá GTNN của T.<br />

Cách <strong>giải</strong>


Ta <strong>có</strong>:<br />

+ Phần thực của z<br />

1<br />

bằng 2 nên <strong>tập</strong> hợp điểm M<br />

1<br />

biểu diễn z<br />

1<br />

là đường thẳng x 2<br />

+ Phần ảo của z<br />

2<br />

bằng 1 nên <strong>tập</strong> hợp điểm M<br />

2<br />

biểu diễn z<br />

2<br />

là đường thẳng y 1<br />

iz 2i 4 3 i z 2 4i 3 z 2 4i<br />

3<br />

Lại <strong>có</strong>: <br />

Do đó <strong>tập</strong> hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2;4<br />

bán kính R 3<br />

Dựng hình:<br />

Ở đó B2;1 , I <br />

2;4<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

1 2 1 2<br />

Ta <strong>có</strong>: T z z z z MM MM MC MD MB AB<br />

Do đó<br />

Tmin<br />

M A,<br />

M M B .<br />

2<br />

AB , đạt được nếu<br />

1 2<br />

AB IB IA T AB <br />

Chọn: D<br />

Câu 6:<br />

Phương pháp:<br />

2<br />

5 3 2<br />

min<br />

4<br />

Biểu diễn hình học của số phức.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

z 2 3i<br />

5 Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z1,<br />

z2<br />

là<br />

đường tròn <br />

I 2;3 ; R 5<br />

<br />

Giả sử A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

. Do<br />

z1 z2 6 AB 6<br />

Khi đó, w = z 1 + z 2<br />

hình bình hành<br />

AOBM.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<strong>có</strong> điểm biểu diễn M là đỉnh thứ tư của


2 2 2 2 2 2<br />

OB OA AB 5 5 6 7 7<br />

cos BOA cosOBM<br />

<br />

2. OB. OA 2.5.5 25 25<br />

2 2 2 2 2 7<br />

OM OB BM 2. OB. BM.cosOBM 5 5 2.5.5. 64 OM 8<br />

25<br />

Vậy, <strong>tập</strong> hợp các điểm M biểu diễn số phức w = z 1 + z 2 là đường<br />

tròn tâm O bán kính 8<br />

Chọn: A<br />

Câu 7:<br />

Phương pháp:<br />

Đặt z = a + bi thay vào đẳng thức <strong>bài</strong> cho tìm a, b .<br />

- Tính w và suy ra mô đun.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Đặt z a bi, a,<br />

b <br />

, ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

1 i z 2iz 5 3i 1 i a bi 2i a bi 5 3i<br />

a ai bi b 2ai 2b 5 3i<br />

<br />

a 3b a b i 5 3i<br />

a 3b 5 a<br />

2<br />

z 2 i<br />

a b 3 b<br />

1<br />

w 2 2 i 1 2 i 4 3i<br />

<br />

<br />

2 2<br />

w 4 3 5<br />

Chọn A.<br />

Câu 8:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> phương pháp hình học để tìm <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức z.<br />

Từ đó tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P bằng cách biện luận theo vị trí các điểm đặc<br />

biệt của <strong>tập</strong> hợp điểm tìm được.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi điểm M (x; y) là điểm biểu diễn số phức<br />

z = x + yi (x; y )<br />

Điểm A(-3; 2) biểu diễn số phức z 1 = 3 - 2i<br />

Điểm B (3; -1) biểu diễn số phức z 2 = -3 + i<br />

2 2<br />

AB 3 5 1 2 3 5 và<br />

Khi đó ta <strong>có</strong>


z 3 2i z 3 i 3 5 z z z z 3 5<br />

MA MB 3 5<br />

1 2<br />

Suy ra MA + MB = AB <strong>tập</strong> hợp điểm M là đường thẳng AB.<br />

+ Xét P z 2 z 1<br />

3i<br />

Gọi C (-2;0) và D (1;3) khi đó P z 2 z 1 3i MC MD<br />

Ta tìm M 1 AB sao cho MC + MD nhỏ nhất và tìm M 2 AB sao cho MC + MD lớn nhất<br />

Gọi M 1 là giao của AB; CD ta thấy M 1 C + M 1 D = CD MC + MD BC + BD<br />

Giá trị nhỏ nhất của P là m = M 1 C + M 1 D = CD =<br />

2 2<br />

3 3 3 2<br />

2 2<br />

5 1 2 4 26 2 5<br />

2 2<br />

Giá trị lớn nhất của P là M = BC + BD = <br />

Chọn C.<br />

Câu 9:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> phương pháp hình học.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Giả sử M , A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z, z1 2 i, z2<br />

2 3i<br />

Khi đó, z 2 i z 2 3i 2 5 MA MB 2 5<br />

, với A<br />

2;1 , B2;3<br />

Nhận xét:<br />

2 2<br />

AB 4 2 2 5 MA MB AB B<br />

ttrên đoạn thẳng MB.<br />

1 <br />

AB BM t AB t M t t<br />

2<br />

4;2 , 0 2 2 ;3 <br />

<br />

2 2 2<br />

z OM 2 2t 3 t 5t 14t 13, t 0<br />

Xét f t 5t 2 14t 13, t 0; , f ' t 10t<br />

14 0, t 0;<br />

<br />

f t liên tục và đồng biến trên <br />

0;<br />

<br />

<br />

z 3 t 0 M 2;3 M B<br />

min<br />

Chọn: C<br />

Câu 10:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> phương pháp hình học.<br />

<br />

<br />

0; <br />

<br />

<br />

min f t f 0 13


Cách <strong>giải</strong>:<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong>:<br />

z 2<br />

z 2 iw w <br />

i<br />

z 2<br />

w i 2 i 2 z 2 1 2 z 3 2<br />

i<br />

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn I 3;0<br />

bán kính R = 2<br />

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, dựa vào hình vẽ ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

z OM<br />

min<br />

min<br />

M 1;0 z1<br />

1<br />

<br />

z1 z2<br />

6<br />

z OM<br />

max<br />

max<br />

M 5;0 z2<br />

5<br />

Chọn C.<br />

Câu 11:<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong>:<br />

+) 2<br />

<br />

<br />

z Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm <br />

2 5i<br />

i w 1 w 5 2i<br />

1<br />

i<br />

I 0;0 bán kính 1<br />

R1 2<br />

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I2 5; 2<br />

bán kính R2 1<br />

Đặt<br />

2 2<br />

T z wz 4 z w z z. z z z w z 2 z w z<br />

Đặt z a bi, a,<br />

b <br />

z a bi z z 2bi


T 2 2bi w<br />

Gọi M 0;2b là điểm biểu diễn số phức 2bi, N là điểm biểu diễn số phức w.<br />

T 2MN MN<br />

min<br />

min<br />

Do<br />

z a b b b <br />

2 2<br />

2 4 2 2 4 2 4<br />

Tập hợp các điểm M là đoạn AB với A<br />

4;0 , B4;0<br />

Dựa vào hình vẽ ta thấy MN M N <br />

Vậy Tmin 2.4 8<br />

Chọn C.<br />

Câu 12:<br />

Chọn B.<br />

Câu 13:<br />

Phương pháp:<br />

min<br />

4 4; 2 , 0; 2<br />

+ Số phức z x yi x;<br />

y R <strong>có</strong> mô đun<br />

<br />

<br />

z x y<br />

<br />

2 2<br />

+ Sử <strong>dụng</strong> BDT Bunhiacopxki với hai bộ số ; , ; ta <strong>có</strong><br />

x y<br />

+ Dấu " " xảy ra khi .<br />

a b<br />

a b x y ax by 2 a 2 b 2 x 2 y<br />

2


Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi số phức z x yi x;<br />

y R<br />

z 1 3 x 1 yi 3 x 1 y 3.<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> 4 2 4 1 2 1<br />

T z i z i x y i x y i<br />

x 4 y 1 x 2 y 1<br />

2 2 2 2<br />

<br />

Áp <strong>dụng</strong> BDT Bunhiacopxki ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

4 1 2 1<br />

1 1 4 1 2 1<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

T x y x y x y x y <br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

T 2 2x 2y 4x 22 4 x 1 y 10 52 (vì 2 2<br />

x 1 y 3 )<br />

Do đó T 2 13<br />

<br />

<br />

<br />

Dấu<br />

" "<br />

xảy ra khi và chỉ khi:<br />

3<br />

<br />

x <br />

10 <br />

9<br />

2 2 2 2<br />

<br />

y 3<br />

x 4 y 1 x 2 y 1<br />

y 3x<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

10<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

x 1 y 3<br />

x 1 3x<br />

3<br />

3 3<br />

<br />

<br />

<br />

x <br />

10 <br />

9<br />

y 3<br />

<br />

10<br />

Vậy Tmax 2 13.<br />

Chọn B.<br />

Câu 14: Chọn: D<br />

Cách 1 (cách hình học): Gọi M x; y x,<br />

y R<br />

cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Có: z 2m m 1 0<br />

là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn yêu<br />

TH1: m 1 0 m 1 z 2 (loại) vì không thỏa mãn phương trình: z 1<br />

z i<br />

TH2: m 1 0 m 1


Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2<br />

2<br />

1 x 1 yi x y 1i<br />

1 1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

2 1 2 1 2 1<br />

x y 0 1 <br />

2 2<br />

2 *<br />

x 2m y m 1 2<br />

z z i x y x y <br />

<br />

z m m <br />

<br />

x m yi m <br />

x m y m <br />

<br />

<br />

<br />

Từ (1) suy ra: <strong>tập</strong> hợp điểm M x;<br />

y biểu diễn của số phức z là đường thẳng: : x y 0<br />

Từ (2) suy ra: <strong>tập</strong> hợp điểm M x;<br />

y biểu diễn của số phức z là đường tròn<br />

<br />

C<br />

<br />

Tâm I 2m;0<br />

: <br />

bk R m 1<br />

Khi đó: M C<br />

<br />

<br />

số giao điểm M chính là số nghiệm của hệ phương trình (*).<br />

Để tồn tại hai số phức phân biệt<br />

1,<br />

2<br />

z z thỏa mãn ycbt C<br />

cắt <br />

tại hai điểm phân biệt<br />

2m m 1 <br />

m 1<br />

2 m m 1 <br />

1 2 1 2<br />

; <br />

m <br />

d I R 2 <br />

<br />

m 1 0<br />

m 1<br />

m 1 0 <br />

<br />

<br />

. Vậy tổng các phần tử của S là 0 1 2 3 .<br />

Vì m m S 0;1;2<br />

<br />

Cách 2 (cách đại số):<br />

Giả sử: z x yi x,<br />

y <br />

Có: z 2m m 1 0<br />

TH1: m 1 0 m 1 z 2 (loại) vì không thỏa mãn phương trình: z 1<br />

z i<br />

TH2: m 1 0 m 1 (1)<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong>:


1 1<br />

<br />

2 2<br />

<br />

z 1 z i <br />

x yi x y i <br />

x 1 y x y 1<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

z 2m m 1 x 2m yi m 1 <br />

x 2m y m<br />

1<br />

<br />

y x <br />

y x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x 2m x 2 m<br />

1 2x 4mx 3m 2m<br />

1 0 *<br />

<br />

2 2<br />

Để tồn tại hai số phức phân biệt z1,<br />

z<br />

2<br />

thỏa mãn ycbt PT (*) <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

' 4m 2 3m 2m 1 2 m 2m 1 0 1 2 m 1 2 2<br />

Kết hợp điều kiện (1) và (2), m<br />

m S 0;1;2<br />

<br />

Vậy tổng các phần tử của S là: 0 1<br />

2 3<br />

Câu 15:<br />

Phương pháp:<br />

+ Từ giả <strong>thi</strong>ết suy ra <strong>tập</strong> hợp điểm M (z) là hình vuông<br />

+ Biến đổi để đưa P bằng với khoảng cách <strong>từ</strong> điểm I (2; 2) đến M .<br />

+ Đánh giá để tìm max; min của P.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi M (x; y) là điểm biểu diễn số phức z x yi x;<br />

y <br />

Ta <strong>có</strong>: z z z z 4<br />

x yi x yi x yi x yi 4<br />

x y 2<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp điểm M là hình vuông KBCD (hình vẽ)<br />

<strong>có</strong> các đỉnh K 2;0 ; B 0;2 ; C 2;0 ; D0; 2<br />

2 2<br />

Xét P z 2 2i x 2 y 2i x 2 y 2<br />

2 2<br />

Nhận thấy với 2;2 2 2<br />

I IM x y P<br />

Như vậy Pmax IM<br />

max;<br />

Pmin IM<br />

min<br />

Gọi E 1;1<br />

là trung điểm BK IE IK ID<br />

Nên 2 2<br />

P ID và P IE <br />

max<br />

2 2 2 2 5<br />

Vậy A M m 2 5 2 34;6<br />

Chọn: A<br />

Câu 16:<br />

Phương pháp:<br />

2 2<br />

min<br />

1 2 1 2 2


Biểu diễn số phức z theo w rồi thay vào giả <strong>thi</strong>ết z 1 1 để để tìm <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn w <strong>từ</strong><br />

đó suy ra<br />

bán kính đường tròn.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

w 2<br />

w 1 3. i z 2 1 3. i z w 2 z <br />

1 3i<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

Đặt w x yi x;<br />

y <br />

x 2 yi1<br />

3i<br />

<br />

x yi 2 <br />

x 2 y 3 y 3x<br />

2 3<br />

z <br />

i<br />

1<br />

3i<br />

4 4 4<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x 2 y 3 y 3x<br />

2 3<br />

z 1 1 i 1 1<br />

4 4<br />

x 6 y 3 y 3x<br />

2 3<br />

i 1<br />

4 4<br />

x y y x <br />

2 2<br />

3 6 3 2 3 16<br />

2 2 2 2<br />

x y x y xy y y xy y x <br />

3 36 12 12 3 2 3 3 12 2 3 4 3 12 16 0<br />

<br />

2 2<br />

4x 4y 24x 8 3y<br />

32 0<br />

2 2<br />

x y x y <br />

6 2 3 8 0<br />

2<br />

x y <br />

3 3 4<br />

Nên bán kính đường tròn là R = 2.<br />

Chọn D.<br />

Câu 17:<br />

Phương pháp:<br />

Biểu diễn số phức z theo w.<br />

2<br />

Thay vào điều kiện ban đầu để tìm <strong>tập</strong> hợp điểm.<br />

Sử <strong>dụng</strong>: số phức z a bia;<br />

b <br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Đặt w = x + yi (x; y )<br />

<strong>có</strong><br />

w 1<br />

Ta <strong>có</strong> w = 2 i<br />

z 1<br />

z <br />

2 i<br />

Lại <strong>có</strong><br />

2 2<br />

z a b<br />

w 1 w 1 x yi 1<br />

x yi<br />

z i z 1 2i i 1 2i i 1<br />

2i<br />

2 i 2 i 2 i 2 i


2 2 1 5<br />

x y i x y i<br />

<br />

2 i<br />

2 i<br />

2 2 1 5<br />

x y i x y i<br />

<br />

2 i<br />

2 i<br />

x 2 y 2 x 1 y 5<br />

2 2 2 2<br />

<br />

4x 4 4y 4 2x 110y<br />

25<br />

2x<br />

14y<br />

18 0<br />

x 7 y 9 0<br />

Chọn A.<br />

Câu 18:<br />

Phương pháp:<br />

Ta <strong>có</strong>: z a bi, a,<br />

b <br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

<br />

z a b<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: z 2 i z 1 i2z 3 a 2 b 2<br />

2 i a bi 1 i2a 2bi<br />

3<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

2 1 2<br />

2 a b a b . i a bi 1 2ai 2b 3i<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

2 b 2a 3 a 1 2b 3a 4b<br />

7 0<br />

<br />

<br />

2 2<br />

a b b 2a<br />

3 <br />

a b a b<br />

a b b 2a<br />

3<br />

2 2 2 2<br />

a b b 4a 9 4ab 12a 6b<br />

4b<br />

7<br />

a<br />

<br />

3<br />

<br />

b<br />

2a<br />

3 0<br />

<br />

2<br />

4b 7 4b 7 4b<br />

7 <br />

3 4. b<br />

12. 6b<br />

9 0<br />

3 3 3 <br />

4b<br />

7<br />

<br />

a <br />

3<br />

<br />

b<br />

2a<br />

3<br />

<br />

2<br />

4b 7 4b4b 7 124b 7<br />

18b<br />

27 0


4b<br />

7<br />

<br />

a <br />

3<br />

<br />

a<br />

3<br />

b 2a 3 S a b 1<br />

b 4<br />

2b<br />

8 0<br />

<br />

<br />

<br />

Chọn: C<br />

Câu 19:<br />

Phương pháp:<br />

Gọi<br />

z x yi x;<br />

y R<br />

<br />

<br />

thì mô đun<br />

z x y<br />

2 2<br />

Biến đổi giả <strong>thi</strong>ết để <strong>có</strong> quỹ tích là elip<br />

Diện tích elip bằng .ab<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi<br />

<br />

<br />

x<br />

a<br />

y<br />

b<br />

2 2<br />

1.<br />

2 2<br />

z x yi x;<br />

y R ta <strong>có</strong> z 3 z 3 10<br />

x 3 yi x 3 yi 10<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x 3 y x 3 y 10<br />

3 10 3<br />

2 2 2 2<br />

x y x y<br />

2<br />

x 6x 9 y 100 20 x 3 y x 6x 9 y<br />

2 2 2 2 2<br />

2 2<br />

5 x 3 y 3x<br />

25<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

25 x 6x 9 y 9x 150x<br />

625<br />

x y<br />

<br />

4 5<br />

2 2<br />

2 2<br />

25x<br />

16y<br />

400 1<br />

Quỹ tích điểm biểu diễn số phức<br />

z<br />

là elip<br />

2 2<br />

x y<br />

1 a 4; b 5<br />

4 5<br />

Diện tích elip là: S ab 20<br />

Chọn A.<br />

Câu 20:


Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> phương pháp hình học.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z1 2 i 2 2 là đường tròn C <strong>có</strong> tâm<br />

<br />

<br />

I 2;1 và bán kính R 2 2.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

z 5 i z 7 i i z 5 i i z 7 i<br />

2 2 2 2<br />

1<br />

<br />

iz 5i 1 iz 7i 1 iz 5i 1 iz 7i<br />

1<br />

2 2 2 2<br />

iz 5i 1 iz 7i 1 iz 5i 1 iz 1<br />

7i<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

iz2 x yi x, y R x 1 y 5 x 1 y 7 x y 6 0.<br />

Đặt <br />

Tập hợp các điểm N biểu diễn số phức<br />

2<br />

là đường thẳng<br />

iz d : x y 6 0.<br />

2 1<br />

6 7 2 3 2<br />

d I; d R 2 2 z1 iz2 MN<br />

min min<br />

d I; d R .<br />

11<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

Chọn: B<br />

Câu 21:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Bunhiacopski.


Cách <strong>giải</strong>:<br />

K x y<br />

<br />

Gọi ; là điểm biểu diễn của số phức z x yi x,<br />

y R với<br />

<br />

2 2<br />

iz 1 2i 3 i z i 2 3 z i 2 3 x 2 y 1 9<br />

C<br />

<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp điểm K là đường tròn tâm I 2;1<br />

, bán kính R 3.<br />

Ta <strong>có</strong>: T 2 z 5 2i 3 z 3i 2KA 3KB 2. 2KA 3. 3KB 52K A 2 3KB<br />

2<br />

<br />

Với<br />

<br />

A 5; 2 , B 0;3 IA 3; 3 , IB 2;2 2IA 3IB<br />

0<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

Mà 2KA 3KB 2K A 3KB 2KI IA 3KI IB<br />

<br />

<br />

<br />

5KI 2 2IA 2 3IB 2 2 KI. 2IA 3IB<br />

5.3 2 2.18 3.8 105<br />

T 5.105 5 21<br />

<br />

<br />

<br />

và IA 18, IB 8.<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi K C và KA KB K<br />

là giao điểm của đường tròn C và<br />

đường trung trực d của AB.<br />

5 1 2 1<br />

2 1<br />

d : x y 0 x y 2 0, d I; d R.<br />

2 2 2 2<br />

<br />

Do đó d cắt<br />

<br />

<br />

C tại hai điểm phân biệt n 2, M 5 21 Mn 10 21<br />

Chọn D.


23 Câu VDC Số Phức <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> các trường<br />

Câu 1(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>-Đề 2 ). Cho số phức z thỏa mãn<br />

10<br />

2<br />

(1 2 i) | z | 2 i . Hỏi phần ảo của số phức w z z 1<br />

bằng bao nhiêu?<br />

z<br />

3<br />

3<br />

1<br />

A. B. <br />

C. D. đáp án khác<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 2(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). .Xét 3 điểm A, B, C của mặt phẳng phức theo<br />

z<br />

thứ tự biểu diễn 3 số phức phân biệt<br />

1, z2,<br />

z z<br />

3<br />

1<br />

thỏa mãn<br />

z2 z3<br />

z<br />

. Nếu<br />

1<br />

z2 z3 0<br />

thì<br />

tam giác ABC <strong>có</strong> đặc điểm gì ?<br />

A. cân B. vuông C. <strong>có</strong> góc 120 0 D. <strong>đề</strong>u<br />

Câu 3(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Cho<br />

điều kiện |z - 5 – 3i| = 5, đồng thời<br />

w z 1<br />

z 2<br />

z<br />

1<br />

z2<br />

<br />

là hai trong các số phức z thỏa mãn<br />

z 1<br />

, z 2<br />

8 . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức<br />

trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn <strong>có</strong> phương trình nào dưới đây?<br />

2 2<br />

2 2<br />

A. 5 3 9<br />

x y <br />

<br />

B.<br />

5 3<br />

x y <br />

9<br />

2 2 4<br />

2 2 <br />

2 2<br />

x y <br />

C. x 10 y 6 36<br />

D.<br />

Câu 4. .(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 5) Cho số phức<br />

2 2<br />

10 6 16<br />

1 5<br />

a bi( a,<br />

b R;0<br />

a 4, b 0) . Đặt hàm số f x ax bx 2 . Biết f <br />

<br />

. Giá trị<br />

4 4<br />

z <br />

2<br />

lớn nhất của<br />

z<br />

thuộc khoảng nào dưới đây<br />

4; 4,3<br />

4,3; 4,5<br />

4,5; 4,7<br />

4,7; 5<br />

A. B. C. D.<br />

Câu 5(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6). Cho 2 số phức<br />

2z1 i 2 iz1<br />

<br />

2z2 i 2 iz2<br />

.<br />

<br />

z1 z2<br />

1<br />

Tính giá trị của biểu thức<br />

P z z<br />

. 1 2<br />

z1,<br />

z2<br />

A. P 3 .<br />

B. P 3.<br />

C. P 5.<br />

D. P <br />

4<br />

thỏa mãn<br />

10<br />

Câu 6(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 7). Cho z C<br />

thỏa mãn 2 i<br />

z 1<br />

2i<br />

.<br />

z<br />

Tìm giá trị của biểu thức T z 1 i z 1<br />

i<br />

A. 2 3 B. 4 C. 3 2<br />

D. Đáp án khác<br />

5 .<br />

2


Câu 7. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9) Xét các số phức z a bi, ( a,<br />

b R)<br />

thỏa<br />

mãn z 3 2i<br />

2. Tính a b biết biểu thức S z 1 2i 2 z 2 5i<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. 3<br />

B. 3<br />

C. 4 D. 0<br />

Câu 8(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 01). Biết rằng, <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn số<br />

2 2<br />

x y<br />

2 2<br />

thức z thỏa mãn z 2 6 z 2 là elip 1. Tổng a b bằng<br />

2 2<br />

a b<br />

A. 41 B. 13 C. 5 D. 14<br />

Câu 9(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 03). Gọi<br />

z a bi<br />

là số phức thỏa mãn<br />

z 1 5i z 3 i và <strong>có</strong> mô đun nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức 2a 3b 5ab<br />

bằng<br />

34 24<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. 37. D. -19.<br />

5<br />

5<br />

3 4i<br />

z 12 12i<br />

Câu 10(Đề <strong>Toán</strong> Pen- Đề số 4). Cho số phức z thỏa mãn<br />

6. Biết rằng <strong>tập</strong><br />

z 3i<br />

1<br />

hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn (C). Đường thẳng tiếp xúc với (C)<br />

3 iz<br />

4<br />

tại điểm A <br />

1;<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> phương trình<br />

3 <br />

A. x = 1. B. x = -1 C. 3x + 2y -3 = 3. D. y = 3.<br />

Câu 11(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> –Đề 5). Xét các số phức z thỏa mãn<br />

z 1 2i z 2 4i<br />

13. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của z 1 i .<br />

Tổng m + M bằng<br />

1<br />

18<br />

A. 1<br />

18. B. .<br />

C. 1<br />

13.<br />

D.<br />

3<br />

Câu 12(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 06). Gọi z a bi là số phức thỏa mãn<br />

z 1 i 5 và z 7 9i 2 z 8i<br />

đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2a<br />

3b<br />

bằng<br />

1<br />

13 .<br />

2<br />

A. 14. B. -17. C. 20. D. -12.<br />

Câu 13( Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 07). Cho số phức z a bi thỏa mãn<br />

3a<br />

2b<br />

12 . Gọi z1,<br />

z2<br />

là hai số phức thỏa mãn z1 3 4i<br />

1<br />

và 2z2<br />

6 8i<br />

1. Giá trị nhỏ<br />

nhất của biểu thức<br />

P z z z 2z<br />

2<br />

1 2<br />

bằng<br />

9945 9945<br />

A. 9 3 2. B. .<br />

C. 9 3 2. D. .<br />

13<br />

31<br />

Câu 14(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 8): Cho số phức z a bi thỏa mãn z i 2<br />

và z 3i 2 z 4 i đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a b bằng


3 6 13<br />

1 2 13<br />

5 10 13<br />

5 10 13<br />

A. B. C. D.<br />

17<br />

17<br />

17<br />

17<br />

Câu 15(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Cho số phức z thỏa mãn<br />

2 14i<br />

(3 i) | z | 1<br />

3i<br />

. Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

z<br />

3<br />

3<br />

7 11<br />

13<br />

A. 1 z <br />

B. z 2<br />

C. z <br />

D. z<br />

2<br />

2<br />

4 5<br />

4<br />

Câu 16(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Cho<br />

M , N<br />

4<br />

là 2 điểm trong mặt phẳng phức<br />

2 2<br />

biểu diễn số phức z, w khác 0 thỏa mãn z w zw<br />

. Hỏi tam giác OMN là tam giác gì?<br />

A. Đều B. Vuông C. Cân D. Thường<br />

Câu 17. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5) Cho phương trình<br />

3 2<br />

z az bz c 0 . Nếu<br />

z 1 i và z 1<br />

là hai nghiệm của phương trình thì a b c bằng (a, b, c là số thực).<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 18(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 6). . Cho các số phức z thỏa mãn<br />

hợp các điểm biểu diễn các số phức<br />

<br />

<br />

z 7 . Tập<br />

w 3 4i z i 5 là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng.<br />

A. 19 B. 20 C. 35 D. 4<br />

Câu 19(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9). Gọi<br />

4<br />

z 1<br />

<br />

trình <br />

2 2 2 2<br />

1. Giá trị của z1 . z2. z3 . z4<br />

bằng<br />

2z<br />

i <br />

z1, z2, z3,<br />

z4<br />

là nghiệm của phương<br />

A. 2i B. i C. 0 D. 1<br />

Câu 20(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Cho số phức z thỏa mãn<br />

z 1 3i 2 z 4 i 5. Khi đó số phức w z 111i<br />

<strong>có</strong> môđun bằng bao nhiêu?<br />

A.12. B. 3 2. C. 2 3.<br />

D. 13.<br />

Câu 21. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3) Cho a là số thực và z là nghiệm của<br />

2 2<br />

phương trình z 2z a 2a<br />

5 0. Biết a a0<br />

là giá trị để số phức z <strong>có</strong> môđun nhỏ nhất. Khi<br />

đó a 0<br />

gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?<br />

A. -3. B. -1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 22. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4) Cho số phức z thỏa mãn<br />

z 1 i z 2 3i<br />

5 và w z i . Gọi T là giá trị lớn nhất của w . Tìm T.<br />

2<br />

A. T 5. B. T 2 5.<br />

C. T 2 2. D. T .<br />

5<br />

Câu 23. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6 ) Có bao nhiêu số nguyên dương m không<br />

7 i <br />

vượt quá 2018 thỏa mãn <br />

4 3i<br />

<br />

m<br />

là số thuần ảo?


A. 504. B. 505. C. 2017. D. 2018.<br />

GIẢI<br />

Câu 1. Chọn D<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

ĐK: z 0<br />

10<br />

(1 2 i) | z | 2 i<br />

z<br />

(1 2 i) | z | z 10 ( i 2) z<br />

z(| z | 2 i | z | 2 i) 10<br />

z[ | z | 2 (2 | z | 1) i] 10<br />

| z ||| z | 2 (2 | z | 1) i | 10<br />

<br />

2 2<br />

| z | (| z | 2) (2 | z | 1) 10<br />

CAS IO | z | 1<br />

Thử lại => |z|=1 đúng<br />

10<br />

z 3 i<br />

18 3 10 6 10<br />

z z i<br />

10 10<br />

2<br />

w 1<br />

<br />

Câu 2. .Chọn D.<br />

Phương pháp:<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:<br />

Ta lại <strong>có</strong>:<br />

<br />

z1 z2 z3 0 OA OB OC 0<br />

z1 z2 z3<br />

OA OB OC<br />

. Do đó O là trọng tâm tam giác ABC.<br />

. Nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.<br />

Vậy tam giác ABC <strong>có</strong> trọng tâm đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp nên tam giác ABC <strong>đề</strong>u.<br />

Câu 3 Chọn C.<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> phép biến hình.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Giả sử M, N là điểm biểu diễn số phức<br />

<br />

<br />

z1,<br />

z2<br />

theo giả <strong>thi</strong>ết suy ra M, N nằm trên<br />

đường tròn tâm I 5;3 bán kính r 5 và MN là dây cung <strong>có</strong> độ dài bằng 8. Do đó trung điểm<br />

A của MN nằm trên đường tròn tâm I bán kính r ' 3 .<br />

<br />

Ta lại <strong>có</strong>: OM ON 2OA<br />

mà OM ON OK với K là điểm biểu diễn số phức z z .<br />

1 2<br />

Vậy quỹ tích điểm biểu diễn số phức z z là ảnh của đường tròn I;3 qua phép vị tự tâm O tỉ<br />

<br />

1 2


số 2.<br />

Ta lại <strong>có</strong>:<br />

V I I ' 10;6<br />

O;2<br />

<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn của số phức w z 1<br />

z 2<br />

<br />

2 2<br />

tròn <strong>có</strong> phương trình: x 10 y 6 36 .<br />

trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường<br />

Câu 4. Chọn B.<br />

Phương pháp : Đánh giá.<br />

1 5 3 12<br />

Cách <strong>giải</strong> : Ta <strong>có</strong> :<br />

a b <br />

f <br />

4 12<br />

a<br />

a b b <br />

4 4 16 4 4 4<br />

2 2<br />

2 2 2 2 12 a 17a 24a<br />

144<br />

z a b a 20 . Dấu xảy ra khi a 4; b 2<br />

4 16<br />

Câu 5. Chọn B.<br />

Phương pháp: Dùng hình học.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Giả sử z x yi x y <br />

1<br />

, , .


Ta<br />

<strong>có</strong>:<br />

1 1<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2z i 2 iz 2 x yi i 2 i x yi 2x 2y 1 2 y x x y 1<br />

Vậy điểm M biểu diễn<br />

z 1<br />

Giả sử z x yi x y <br />

2<br />

, , .<br />

nằm trên đường tròn đơn vị.<br />

Ta<br />

<strong>có</strong>:<br />

2 2<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2z i 2 iz 2 x yi i 2 i x yi 2x 2y 1 2 y x x y 1.<br />

Vậy điểm N biểu diễn<br />

z 2<br />

nằm trên đường tròn đơn vị.<br />

Từ<br />

z z suy ra: MN 1<br />

1 2<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: P z z z z<br />

<br />

1 2 1 2<br />

Gọi ' là điểm biểu diễn z thì N ' đối xứng với N qua gốc tọa độ.<br />

N<br />

2<br />

Vậy P là độ dài MN '.<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

2<br />

2 MN 1<br />

MN ' 2 d O, MN 2 MO <br />

<br />

2 1 3.<br />

2 4<br />

Câu 6. Chọn D<br />

Phương pháp:<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Ta <strong>có</strong>:


10<br />

2 i<br />

z 1<br />

2i<br />

z<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 i z 1 2i z 10<br />

2 z 1 z 2 i z 10<br />

<br />

<br />

2 2<br />

4 2<br />

<br />

2 2 2<br />

2 z 1 z 2 z 10<br />

z 1 z 2<br />

z z 2 0<br />

z 1<br />

10<br />

1<br />

3i<br />

Thay z 1<br />

vào 2 i<br />

z 1<br />

2i<br />

ta <strong>có</strong>: z <br />

z<br />

10<br />

Vậy<br />

T z 1 i z 1 i <br />

1<br />

3i<br />

1<br />

3i<br />

1 i 1<br />

i<br />

10 10<br />

3,38.<br />

Câu 7. Chọn A.<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> hình học.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

z 3 2i 2 a 3 b 2 4 a b 6a 4b 9 0 3a 3b 18a 12b<br />

32 5 *<br />

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z .<br />

Gọi A 1;2 , B 2;5 ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

S MA 2MB<br />

Ta <strong>có</strong>: MA a 1 2 b 2 2 a 2 b 2 2a 4b<br />

5 **<br />

<br />

Thay * vào **<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

MA a 1 b 2 a b 2a 4b 5 a b 2a 4b 3a 3b 18a 12b<br />

32<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

4 4 16 16 32 2 4 4 8 2 2 2 2<br />

a b a b a b a b a b MC<br />

Trong đó C 2;2 .<br />

Vậy<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

S MA 2MB 2 MB MC 2BC<br />

. Dấu bằng xảy ra khi M, B, C thẳng hàng và M nằm<br />

giữa B và C.


Suy ra: M y <br />

2;<br />

o<br />

Thay tọa độ M vào (*) ta <strong>có</strong>:<br />

2 2<br />

3.2 3y<br />

18.2 12y<br />

32 5<br />

2<br />

3yo<br />

12yo<br />

3 0<br />

y 2 3<br />

o<br />

o<br />

<br />

Vì M nằm giữa B và C nên y 2 3 .<br />

<br />

Vậy M 2;2 3 .<br />

Do đó: a b 3 .<br />

Câu 8: Chọn đáp án D<br />

z 2 6 z 2<br />

Câu 9: Chọn đáp án A<br />

z a bi z a bi<br />

<br />

o<br />

o<br />

6<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

a 3 và c 2 b a c 5 a b 14 <br />

2<br />

z i z i a b a b <br />

2 2 2 2<br />

1 5 3 4 12 16 ( )(4 12 )<br />

a b 2 6<br />

Dấu = xảy ra a , b <br />

4 12 5 5<br />

34<br />

2a 3b 5ab<br />

= A<br />

5 <br />

Câu 10. Chọn đáp án B<br />

1 1<br />

w (1) z 3i<br />

3<br />

iz iw<br />

3 4i<br />

3i<br />

(3 4 i) z 12 12i | | 6(2) | iw | 6<br />

z 3i<br />

1<br />

iw<br />

| 3 3w<br />

4 i | 6(3)<br />

Gọi w=x+yi<br />

=> M(x;y) là điểm biểu diễn của w<br />

(3) | 3(1 x) (3y 4)i | 6<br />

<br />

2 2<br />

9(1 x) (3y<br />

4) 6<br />

4<br />

<br />

3<br />

2 2<br />

( x 1) ( y ) 4( C)<br />

=> (C) <strong>có</strong> tâm I(-1;- )<br />

4<br />

3<br />

D


4<br />

qua<br />

A(1; ) 4<br />

3 : 2( x 1) 0( y ) 0 : x 1<br />

=><br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

u<br />

IA (2;0)<br />

Câu 11. Chọn đáp án A<br />

z 1 2i z 2 4i<br />

13. M là điểm biểu diễn số phức z chạy trên đoạn thẳng AB<br />

Với A( 1;2), B(2;4)<br />

, C( 1;1) m AC 1, M BC 18<br />

Câu 12. Chọn C<br />

Câu 13: Chọn B<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

+M(a,b) biểu diễn z, vì 3a-2b=12<br />

M d : 3x 2y<br />

12<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Gọi z x y i,<br />

z x y i =><br />

| z 3 4 i | 1 ( x 3) ( y 4) 1<br />

2 2<br />

1 1 1 2 2 2 1 1 1<br />

1( 1; 1)<br />

z C<br />

1<br />

I(3,4), R 1<br />

=> M x y biểu diễn<br />

1<br />

thuộc đường tròn tâm<br />

2 2<br />

| 2z 6 8 i | 1 (2x 6) (2y<br />

8) 1<br />

2 2 2<br />

M<br />

2( x2; y2)<br />

z2<br />

2<br />

=> biểu diễn 2 thuộc đường tròn C tâm J(6,8), R 1


P | z z | | z 2 z | 2 ( a x ) ( b y ) ( a 2 x ) ( b 2 y ) 2<br />

2 2 2 2<br />

1 2 1 1 2 2<br />

MM MM 2<br />

1 2<br />

MM M I MM M J<br />

MI MJ<br />

1 1 2 2<br />

Gọi J’ là điểm đối xứng của J qua d =><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

P MI MJ MI MJ ' IJ ' <br />

Vậy đáp án là B<br />

Câu 14: Chọn C<br />

138 64<br />

J '( , )<br />

13 13<br />

9945<br />

13


Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi M(a,b) là điểm biểu diễn của z<br />

| z i | 2<br />

2 2<br />

a b <br />

( 1) 2<br />

2 2<br />

a b <br />

( 1) 4<br />

=>M thuộc đường tròn (C) tâm I(0,1), R=2<br />

| z 3 i | 2 | z 4 i | a ( b 3) 2 ( a 4) ( b 1)<br />

MA 2 MB (A(0,-3),B(4,1))<br />

=2MO+2MB<br />

2( MO MB)<br />

2 2 2 2<br />

2OB<br />

=> Dấu “=” khi M nằm trên OB<br />

Mà M nằm trên (C) => M là giao điểm của (C) và OB<br />

4 8 13 1 2 13<br />

=> M ( ; ) (Vì hoàng độ điểm M phải dương, vì hoành độ B dương, vẽ hình minh<br />

17 17<br />

họa sẽ thấy)<br />

4 8 13 1 2 13 5 10 13<br />

=> a b <br />

17 17 17<br />

2 14 2 14<br />

Câu 15. Ta <strong>có</strong> (3 ) i<br />

i<br />

i z 1 3 i (3 i)( z i)<br />

. Lấy modul 2 vế ta <strong>có</strong>.<br />

z<br />

z<br />

10 2<br />

10. z i . Đặt | z | = x , x > 0 , ta được<br />

z<br />

Câu 16. Chọn đáp án A<br />

2 2 1 3<br />

z w zw z w( i)<br />

z w<br />

2 2<br />

1 3<br />

z w w( i)<br />

w<br />

2 2<br />

OMN <strong>đề</strong>u<br />

. Vậy z 2.<br />

Câu 17. Chọn đáp án C<br />

z 1i<br />

là nghiệm z 1i<br />

là nghiệm<br />

phương trình nhận 1 i,1 i,1<br />

là nghiệm <strong>có</strong> dạng :


3 2<br />

x x x a b c<br />

3 4 2 0 3, 4, 2<br />

a b c 5<br />

Câu 18. Chọn đáp án C<br />

<br />

w 3 4i z i 5 w 5 i 3 4i z 35<br />

R 35<br />

Câu 19. Chọn đáp án C<br />

2 2 2 2<br />

Nhận thấy 0 là 1 nghiệm z . z . z . z 0<br />

1 2 3 4<br />

Câu 20. Đáp án D<br />

Gọi M(x,y) là điểm biểu diễn z=x+yi<br />

Gọi A(1,3),B(4,-1)=>AB=5<br />

MA 2MB<br />

5<br />

MA 2MB MA MB MB AB MB AB 5<br />

=> MB=0 => M B<br />

=> M(4,-1) =>z=4-I =>w=5-12i<br />

=>|w|=13<br />

Câu 21: Chọn D<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Giả sử z x yi<br />

Pttt<br />

Nếu<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x yi 2 x yi a 2a<br />

5 0<br />

2 2 2<br />

x y y x i a a <br />

2 1 2 5 0<br />

2 2 2<br />

x y a a <br />

<br />

<br />

2y<br />

x 1<br />

0<br />

2 5 0<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

0 2 2 5 0 1 3 1<br />

y x x a a x a <br />

Nếu x 1<br />

2 2<br />

y a 2a<br />

4 0<br />

<br />

2<br />

2<br />

y a <br />

2 2<br />

z x y <br />

<br />

1 3 3<br />

2<br />

Vậy mô đun z nhỏ nhất khi a =1<br />

Câu 22: Chọn C<br />

w z i w 1 2i<br />

w 2 2i<br />

5<br />

Gọi M là điểm biểu diễn số phức w<br />

F (1; 2), F ( 2;2) F F 5 M F F<br />

1 2 1 2 1 2<br />

w max OM max OM OF 2 2<br />

C<br />

Câu 23. Chọn đáp án B<br />

2<br />

(vô lý)


m<br />

7 i <br />

m 1 1<br />

m<br />

m m m<br />

(1 i) 2 ( i ) 2 .(cos i sin )<br />

4 3i<br />

<br />

2 2<br />

4 4<br />

m m m m <br />

2 (cos i sin ) k<br />

m 2 4k m 0 504<br />

4 4 4 2


Câu 101: [Chuyên Nguyễn Quang Diệu] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của<br />

z i<br />

M<br />

P , với z là số phức khác 0 và thỏa mãn z 2 . Tính tỷ số .<br />

z<br />

m<br />

M<br />

A. 5<br />

B. C. D.<br />

m M<br />

m 3<br />

M 3<br />

m M 1<br />

4<br />

m 3<br />

Câu 102: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 1, số phức w thỏa mãn<br />

w 2 3i<br />

2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w .<br />

A. 13 3<br />

B. 17 3<br />

C. 17 3 D. 13 3<br />

Câu 103: [THPT Lê Hồng Phong] Cho số phức z thỏa z 1. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất,<br />

giá trị lớn nhất của biểu thức P z 5 z 3 6z 2 z<br />

4 1<br />

. Tính M m .<br />

A. m 4<br />

, n 3. B. m 4 , n 3 C. m 4<br />

, n 4 . D. m 4 , n 4.<br />

Câu 104: (THPT Hậu Lộc 2) Cho hai số phức z1,<br />

z2<br />

thỏa mãn z1 1 i 2 và z2 iz1<br />

. Tìm giá trị nhỏ<br />

m<br />

1 2<br />

nhất của biểu thức z z ?<br />

A. m 2 1. B. m 2 2 . C. m 2 . D. m 2 2 2 .<br />

Câu 105: Xét các số phức z a bi , , thỏa mãn 4 z z 15i i z z 1<br />

. Tính F a 4b<br />

khi<br />

1<br />

z 3 i<br />

2<br />

<br />

đạt giá trị nhỏ nhất<br />

a b 2<br />

A. F 7 . B. F 6 . C. F 5 . D. F 4 .<br />

Câu 106: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu<br />

2<br />

thức P z 1 z z 1 . Giá trị của M.<br />

m bằng<br />

13 3<br />

13 3<br />

3<br />

3 3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

4<br />

8<br />

3<br />

8<br />

Câu 107: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 1 z 2 1<br />

z bằng<br />

A. 5 . B. 6 5 . C. 2 5 . D. 4 5 .<br />

2 2<br />

Câu 108: Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 và biểu thức P z 2 z i đạt giá trị lớn nhất.<br />

Môđun của số phức z bằng<br />

A. 10 . B. 5 2 . C. 13 . D. 10 .<br />

Câu 109: Xét số phức và số phức liên hợp của nó <strong>có</strong> điểm biểu diễn là , . Số phức z 4 3i<br />

và số<br />

phức liên hợp của nó <strong>có</strong> điểm biểu diễn lần lượt là N , N. Biết rằng M , M , N , N là bốn<br />

đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z 4i<br />

5 .<br />

z M M <br />

1<br />

4<br />

5<br />

2<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2<br />

13<br />

34<br />

5<br />

3 5<br />

Câu 110: (CHUYÊN VINH) Cho các số phức w , z thỏa mãn w i và 5w 2 i z 4<br />

. Giá<br />

5<br />

trị lớn nhất của biểu thức P z 1 2i z 5 2i bằng


A. 6 7 . B. 4 2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 .<br />

Câu 111: [CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU] Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i<br />

1. Giá trị lớn nhất của<br />

z 1<br />

i<br />

là<br />

A. 13 2 . B. 4 . C. 6 . D. 13 1.<br />

Câu 112: Cho z , z , z là các số phức thỏa mãn z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3 1.<br />

Khẳng định nào<br />

1 2 3<br />

dưới đây là sai ?<br />

3 3 3 3 3 3<br />

3 3 3 3 3 3<br />

A. z z z z z z . B. z z z z z z .<br />

1 2 3 1 2 3<br />

1 2 3 1 2 3<br />

3 3 3 3 3 3<br />

3 3 3 3 3 3<br />

C. z z z z z z . D. z z z z z z .<br />

1 2 3 1 2 3<br />

1 2 3 1 2 3<br />

Câu 113: Cho z , z , z là các số phức thỏa z1 z2 z3 1.<br />

Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />

1 2 3<br />

A. z1 z2 z3 z1z2 z2z3 z3z1<br />

. B. z1 z2 z3 z1z2 z2z3 z3z1<br />

.<br />

C. z1 z2 z3 z1z2 z2z3 z3z1<br />

. D. z1 z2 z3 z1z2 z2z3 z3z1<br />

.<br />

Câu 114: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i<br />

3. Tìm môđun lớn nhất của số phức z 2 i.<br />

A. 26 6 17 . B. 26 6 17 . C. 26 8 17 . D. 26 4 17 .<br />

Câu 115: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br />

2<br />

biểu thức P z 1 z z 1 . Tính giá trị của M.<br />

m .<br />

13 3<br />

39<br />

13<br />

A. . B. . C. 3 3 . D. .<br />

4<br />

4<br />

4<br />

1<br />

i<br />

Câu 116: Gọi điểm A,<br />

B lần lượt biểu diễn các số phức z và z z; 2<br />

z<br />

0<br />

trên mặt phẳng tọa độ<br />

( A, B,<br />

C và A, B,<br />

C <strong>đề</strong>u không thẳng hàng). Với O là gốc tọa độ, khẳng định nào sau<br />

đây đúng?<br />

A. Tam giác OAB <strong>đề</strong>u.<br />

B. Tam giác OAB vuông cân tại O .<br />

C. Tam giác OAB vuông cân tại B .<br />

D. Tam giác OAB vuông cân tại A .<br />

z<br />

2<br />

Câu 117: Cho số phức thỏa mãn điều kiện z 4 2 z . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. 3 1 <br />

z <br />

3 1 . B. 5 1 z 5 1.<br />

6 6<br />

C. 6 1 z 6 1. D. 2 1 <br />

z <br />

2 1 .<br />

3 3<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Câu 118: Gọi z x yi x,<br />

y là số phức thỏa mãn hai điều kiện z 2 z 2 26 và<br />

3 3<br />

z i đạt giá trị lớn nhất. Tính tích xy.<br />

2 2


A. xy 9 . B. xy 13 . C. xy 16 . D. xy 9 .<br />

4<br />

2<br />

9<br />

2<br />

Câu 119: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z 3 4i<br />

5 và biểu thức<br />

2 2<br />

M z 2 z i đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z i.<br />

A. z i 2 41<br />

B. z i 3 5.<br />

C. z i 5 2<br />

D. z i 41.<br />

Câu 120: (THPT Chuyên Quốc Học Huế) Cho z x yi với x , y là số phức thỏa mãn điều kiện<br />

z 2 3i z i 2 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu<br />

2 2<br />

thức P x y 8x 6y<br />

. Tính M m .<br />

156<br />

A. 20 10 . B. 60 20 10 . C. . D. .<br />

5 156<br />

20 10 60 2 10<br />

5 <br />

z z1<br />

z2<br />

1 2<br />

Câu 121: (THPT HAU LOC 2) Cho các số phức , , thỏa mãn z 4 5i z 1<br />

và<br />

z 4i z 8 4i<br />

. Tính M z1 z2<br />

khi P z z1 z z2<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. 41 . B. 6 . C. 2 5 . D. 8 .<br />

Câu 122: Xét các số phức z a bi ( a , b ) <strong>có</strong> môđun bằng 2 và phần ảo dương. Tính giá trị biểu<br />

<br />

<br />

2018<br />

thức S 5 a b 2 khi biểu thức P 2 z 3 2 z đạt giá trị lớn nhất.<br />

2018<br />

1009<br />

A. S 1. B. S 2 . C. S 2 . D. S 0 .<br />

Câu 123: Cho số phức thỏa mãn z 2 i 1 z 2 i 1 10<br />

. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất<br />

z <br />

và giá trị nhỏ nhất của z . Tính tổng S M m .<br />

A. S 9 . B. S 8. C. S 2 21 . D. S 2 21 1.<br />

Câu 124: Cho hai số phức z,<br />

z thỏa mãn z 5 5 và z<br />

1 3i z<br />

3<br />

6i<br />

. Tìm giá trị nhỏ nhất của<br />

z z .<br />

5<br />

5<br />

A. . B. . C. 10 . D. 3 10 .<br />

2<br />

4<br />

Câu 125 : (Chuyên Thái Nguyên) Tìm số phức z thỏa mãn z 1<br />

i 5 và biểu thức<br />

T z 7 9i 2 z 8i<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. z 5 2i<br />

. B. z 1<br />

6i<br />

.<br />

C. z 1 6i<br />

và z 5 2i<br />

. D. z 4 5i<br />

.<br />

1<br />

Câu 126: Biết rằng hai số phức z1<br />

, z2<br />

thỏa mãn z1 3 4i 1<br />

và z2<br />

3 4i . Số phức z <strong>có</strong> phần<br />

2<br />

thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a<br />

2b<br />

12<br />

. Giá trị nhỏ nhất của P z z1 z 2z2<br />

2<br />

bằng:<br />

9945<br />

9945<br />

A. Pmin<br />

. B. Pmin 5 2 3 . C. Pmin<br />

. D. Pmin 5 2 5 .<br />

11<br />

13<br />

Câu 127: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp) Cho số phức , z thỏa mãn z1 12<br />

và z2 3 4i 5 .<br />

Giá trị nhỏ nhất của<br />

z z<br />

1 2<br />

là:<br />

z1<br />

2


A. 0 . B. 2 C. 7 D. 17<br />

Câu 128: (THPT Ninh Giang) Cho các số phức z thỏa mãn z 4 3i 2. Giả sử biểu thức P z đạt<br />

giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi z lần lượt bằng<br />

1<br />

<br />

1<br />

<br />

1<br />

a1, b1<br />

và z2 a2 b2i<br />

, . Tính<br />

a2 b2<br />

S a1 a2<br />

z a b i <br />

A. S 4 . B. S 6 . C. S 8. D. S 10<br />

.<br />

2<br />

Câu 129: (THPT Ninh Giang) Cho các số phức thỏa mãn z 4 z 2i z 1<br />

2i<br />

. Tìm giá trị<br />

nhỏ nhất của P z 3<br />

2i<br />

.<br />

z <br />

7<br />

A. Pmin 4 . B. Pmin 2 . C. Pmin<br />

. D. Pmin 3.<br />

2<br />

Câu 130: (THPT Ninh Giang) Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i z 8 3i<br />

53 . Tìm giá trị lớn<br />

nhất của P z 1<br />

2i<br />

.<br />

185<br />

A. Pmax 53. B. Pmax<br />

. C. Pmax 106 . D. Pmax 53 .<br />

2<br />

Câu 131: Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 z 1 2 z 1 z z 4i<br />

bằng:<br />

A. 4 2 3 . B. 2 3 . C. 4 <br />

14<br />

7<br />

. D. 2 .<br />

15<br />

15<br />

Câu 132: Nếu z là số phức thỏa z z 2i<br />

thì giá trị nhỏ nhất của z i z 4 là<br />

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .<br />

1<br />

Câu 133: (THPT Vũng Tàu) Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 3i<br />

và số phức w . Tìm giá trị<br />

z<br />

lớn nhất của w .<br />

4 5<br />

2 5<br />

9 5<br />

7 5<br />

A. w . B. w . C. w . D. w .<br />

max<br />

max<br />

max<br />

max<br />

7<br />

7<br />

10<br />

10<br />

Câu 134: (THPT chuyên Lương Thế Vinh) Cho số phức z<br />

2<br />

z 2z 5 z 1 2i z 3i<br />

1<br />

.<br />

<br />

thỏa mãn<br />

Tính min | w | , với w z 2 2i<br />

.<br />

3<br />

1<br />

A. min | w | . B. min | w | .<br />

2<br />

2<br />

C. min | w | 1. D. min | w | 2 .<br />

Câu 135. (THPT Hoàng Văn Thụ) Cho , z là hai nghiệm của phương trình 6 3i iz 2z 6 9i<br />

,<br />

z1<br />

2<br />

8<br />

thỏa mãn z1 z2<br />

. Giá trị lớn nhất của z1 z2<br />

bằng.<br />

5<br />

31<br />

56<br />

A. . B. 4 2 . C. 5. D. .<br />

5<br />

5<br />

Câu 136: (THPT Phan Chu Trinh) Cho số phức z thoả mãn z 3 4i<br />

5 . Gọi M và m là giá trị<br />

lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

2 2<br />

P z 2 z i<br />

. Tính môđun của số phức<br />

w M mi.<br />

A. w 2315 . B. w 1258 . C. w 3 137 . D. w 2 309 .


Câu 137: (THPT-Chuyên Ngữ Hà Nội) Cho hai số phức , z thỏa mãn z1 3i<br />

5 2 và<br />

z1<br />

2<br />

iz2 1 2i<br />

4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2iz1 3z2<br />

.<br />

A. 313 16. B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5 .<br />

Câu 138: Giả sử , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz 2 i 1<br />

và z1 z2 2 . Giá trị lớn<br />

nhất của<br />

z1<br />

2<br />

z<br />

<br />

z<br />

1 2<br />

bằng<br />

A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 .<br />

Câu 139: Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u 6i 3 u 1 3i<br />

5 10 , v 1 2i v i . Giá trị nhỏ<br />

nhất của<br />

u v<br />

là:<br />

10<br />

2 10<br />

A. B. C. 10<br />

D.<br />

3<br />

3<br />

Câu 140: (THPT Kim Liên) Xét các số phức zV<br />

a bi ( a,<br />

b ) thỏa mãn z 3 2i<br />

2 . Tính a b<br />

ũ<br />

khi z 1 2i 2 z 2 5i<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. 4 3 . B. 2 3 .<br />

V<br />

ă C. 3 . D. 4 3 .<br />

n<br />

Câu 141: (THPT Sơn Tây) Gọi n là số các số phức z đồng thời thỏa mãn iz 1<br />

2i 3 và biểu thức<br />

T 2 z 5 2i 3 z 3i<br />

M.<br />

n là<br />

B<br />

đạt giá trị lớn ắ nhất. Gọi M<br />

c<br />

là giá trị lớn nhất của T . Giá trị tích của<br />

5 10<br />

3<br />

A. 10 21 B. 6 13 C. 5 21 D. 2 13<br />

2<br />

Câu 142: Cho là số thực, phương trình z a 2 z 2a<br />

3 0 <strong>có</strong> 2 nghiệm z1<br />

, z2<br />

. Gọi M , N là<br />

a <br />

điểm biểu diễn của , z trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN <strong>có</strong> một góc bằng 120 , tính tổng<br />

z1<br />

2<br />

các giá trị của a .<br />

A. 6<br />

. B. 6 . C. 4<br />

. D. 4 .<br />

Câu 143: [THPT Lê Hồng Phong] Tìm <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn các số phức<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

12 5i z 17 7i<br />

z 2 i<br />

13.<br />

A. d :6x 4y<br />

3 0 . B. d : x 2y<br />

1 0 .<br />

2 2<br />

C. C : x y 2x 2y<br />

1 0 . D. C : x y 4x 2y<br />

4 0 .<br />

Câu 144: Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z 2i 1<br />

z i . Tìm số phức z được biểu<br />

M MA <br />

diễn bởi điểm sao cho ngắn nhất với A 1,3 .<br />

A. 3 i . B. 1 3i . C. 2 3i . D. 2 3i .<br />

Câu 145: Trong mặt phẳng phức Oxy , <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn<br />

2 2<br />

2<br />

z z 2 z 16<br />

là hai đường thẳng d1,<br />

d2<br />

. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d1,<br />

d2<br />

là bao<br />

nhiêu?<br />

A. , 2. B. , 4. C. , 1. D. d d , d 6 .<br />

d d d d d d d d d <br />

1 2<br />

1 2<br />

1 2<br />

1 2<br />

z<br />

thỏa


2z z 1<br />

i<br />

Câu 146: Gọi M là điểm biểu diễn số phức <br />

, trong đó z là số phức thỏa mãn<br />

2<br />

z i<br />

<br />

1 i z i 2 i z . Gọi là điểm trong mặt phẳng sao cho Ox, ON 2<br />

, trong đó<br />

<br />

N <br />

Ox,<br />

OM<br />

là góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM . Điểm N nằm<br />

trong góc phần tư nào?<br />

A. Góc phần tư thứ (I). B. Góc phần tư thứ (II).<br />

C. Góc phần tư thứ (III). D. Góc phần tư thứ (IV).<br />

4 2<br />

Câu 148: Tìm điều kiện cần và đủ về các số thực m,<br />

n để phương trình z mz n 0 không <strong>có</strong><br />

nghiệm thực.<br />

2<br />

m<br />

4n<br />

0<br />

2<br />

2<br />

<br />

A. m 4n<br />

0.<br />

B. m 4n<br />

0 hoặc m<br />

0 .<br />

<br />

<br />

n 0<br />

2<br />

2<br />

m<br />

4n<br />

0<br />

m<br />

4n<br />

0<br />

<br />

2<br />

<br />

C. m<br />

0 . D. m 4n<br />

0 hoặc m<br />

0 .<br />

<br />

<br />

n 0<br />

<br />

<br />

n 0<br />

4 3 2<br />

Câu 148: Gọi , , , z là các nghiệm của phương trình z 4z 3z 3z<br />

3 0 . Tính<br />

z1<br />

z2<br />

z3<br />

4<br />

2 2 2 2<br />

1<br />

2<br />

1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

3<br />

2<br />

3<br />

2<br />

4<br />

2<br />

4<br />

2 .<br />

T z z z z z z z z <br />

A. T 102<br />

. B. T 101. C. T 99 . D. T 100<br />

.<br />

2018 2017<br />

Câu 149: Cho số phức z thỏa mãn 11z 10iz 10iz<br />

11 0. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

1 3 <br />

A. z <br />

; B. z 1;2<br />

C. z 0;1<br />

D. z 2;3<br />

2 2 <br />

Câu 150: [TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG] Cho phương trình<br />

4 3 2<br />

z 2z 6z 8z<br />

9 0 <strong>có</strong> bốn nghiệm phức phân biệt là z1<br />

, z2<br />

, z3<br />

, z4<br />

. Tính giá trị của biểu<br />

1 2 3 4 <br />

thức T z 2 4 z 2 4 z 2 4 z<br />

2 4 .<br />

A. T 2i<br />

. B. T 1. C. T 2i<br />

. D. T 0 .<br />

Câu 151: (THPT Ninh Giang) Biết z1<br />

, z2 5 4i và z3<br />

là ba nghiệm của phương trình<br />

3 2<br />

z bz cz d 0 b, c, d <br />

, trong đó z3<br />

là nghiệm <strong>có</strong> phần ảo dương. Phần ảo của số<br />

phức<br />

w z 3z 2z<br />

1 2 3<br />

bằng<br />

A. 12<br />

. B. 8<br />

. C. 4<br />

. D. 0 .<br />

2<br />

Câu 152: [THPT Yên Lạc] Kí hiệu z1<br />

và z2<br />

là các nghiệm của phức của phương trình z 4z<br />

5 0 và<br />

A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z1<br />

và z2<br />

. Tính cos AOB .<br />

3<br />

4<br />

2<br />

A. . B. . C. . D. 1.<br />

5<br />

5<br />

3<br />

Câu 153: [THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT] Gọi z1, z2, z3,<br />

z4<br />

là bốn nghiệm phức của phương trình<br />

2 2 2 2<br />

4 2<br />

2z<br />

3z<br />

2 0 .Tổng T z z z z<br />

1 2 3 4<br />

bằng.<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3 2 5 2 2 5


Câu 154: [THPT Nguyễn Đăng Đạo] Gọi , , , z là các nghiệm phức của phương trình:<br />

z<br />

z1<br />

z2<br />

z3<br />

4<br />

2z<br />

3 0 . Tính giá trị của biểu thức: A z z z z .<br />

4 2<br />

2 2 2 2<br />

1 2 3 4<br />

A. 0 . B. 8 . C. 2 2 3 . D. 20 .<br />

3 2<br />

Câu 155: [THPT Ngô Gia Tự] Cho phương trình z az bz c 0 nhận z 2 và z 1<br />

i làm các<br />

nghiệm của phương trình. Khi đó a b c là:<br />

A. 14<br />

. B. 3 . C. 0 . D. 5 .<br />

Câu 156: [THPT LÝ THƯỜNG KIỆT] Kí hiệu z1, z2, z3,<br />

z4<br />

4 2<br />

z z 6 0. Tính tổng T z z z z .<br />

1 2 3 4<br />

.<br />

A. T 2 3 2 2 . B. T 2 2 .<br />

C. T 4 3 2 2 . D. T 3 2 2 .<br />

là bốn nghiệm của phương trình<br />

Câu 157: [THPT LƯƠNG TÀI] Kí hiệu z1, z2,<br />

z3<br />

và z4<br />

là bốn nghiệm phức của phương trình<br />

z 2<br />

1 2z<br />

46 . Tính tổng M z1 z2 z3 z4<br />

.<br />

2 2<br />

A. M 6 . B. M 3 2 5 .<br />

C. M 2 5 . D. M 6 2 5 .<br />

Câu 158: Trên <strong>tập</strong> số phức, tính tổng môđun bình phương tất cả các nghiệm của phương trình<br />

.<br />

A. 32 . B. 8 . C. 4 . D. 16 .<br />

4<br />

z <br />

16 0<br />

Câu 159: [THPT Thuận Thành] Kí hiệu z1, z2,<br />

z3<br />

và z4<br />

là nghiệm phức của phương trình<br />

4 2<br />

z z 6 0 . Tính tổng S z1 z2 z3 z4<br />

.<br />

<br />

<br />

A. S 2 3 2 . B. S 2 2 . C. S 1. D. S 2 3 .<br />

4 2<br />

Câu 160: Gọi z1, z2, z3,<br />

z4<br />

là các nghiệm của phương trình: z z 6 0 . Giá trị của<br />

T z z z z là:<br />

1 2 3 4<br />

A. 2 2 2 3 . B. 7 . C. 2 2 2 3 . D. 1.<br />

4 2<br />

Câu 161: [THPT Lệ Thủy] Gọi z ,z ,z ,z là các nghiệm phức của phương trình 2z<br />

3z<br />

2 0 .<br />

1 2 3 4<br />

Tính tổng S z z z z .<br />

1 2 3 4<br />

A. S 3 2 . B. S 5 2 . C. S 2 . D. S 5.<br />

Câu 162: Trên <strong>tập</strong> số phức, tính tổng môđun bình phương tất cả các nghiệm của phương trình<br />

.<br />

A. 32 . B. 8 . C. 4 . D. 16 .<br />

4<br />

z <br />

16 0<br />

3 2<br />

Câu 163: Tìm các số thực a, b,<br />

c để phương trình (ẩn z ) z az bz c 0 nhận z 1 i và z 2 làm<br />

nghiệm.<br />

A. a 4, b 6, c 3<br />

. B. a 4, b 6, c 4<br />

.<br />

C. a 4, b 6, c 4<br />

. D. a 4, b 5,c 4<br />

.<br />

Câu 164: [THPT chuyên Vĩnh Phúc] Cho<br />

a, b,<br />

c<br />

là các số thực sao cho phương trình<br />

3 2<br />

z + az + bz + c = 0 <strong>có</strong> ba nghiệm phức lần lượt là z1 = w + 3 i; z2 = w + 9 i; z3<br />

= 2w<br />

-4<br />

,<br />

trong đó w là một số phức nào đó. Tính giá trị của P = a + b + c ..<br />

A. P = 136 . B. P = 208. C. P = 84 . D. P = 36 .


4 2<br />

Câu 165: Kí hiệu z1, z2,<br />

z3<br />

và z4<br />

là bốn nghiệm phức của phương trình z 2z<br />

63 0 . Tính tổng<br />

T z1 z2 z3 z4<br />

.<br />

A. T = 3 + 2 7 . B. T = 6 .<br />

C. T = 2 7 . D. T = 6 + 2 7 .<br />

4 2<br />

Câu 166: Kí hiệu , , , z là bốn nghiệm của phương trình z 4z<br />

77 0 Tính tổng S z z z z 3<br />

.<br />

z1<br />

z2<br />

z3<br />

4<br />

A. S 2 7 . B. S 2 7 2 11 .<br />

C. S 2 11 . D. S 2 7 2 11 .<br />

1 2 4 .<br />

4 2<br />

Câu 167: Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 2z<br />

3z<br />

2 0 . Tổng<br />

1 2 3 4<br />

T z1 z2 z3 z4<br />

<br />

<br />

bằng?<br />

A. 2 2 i . B. 2 2 . C. 0 . D. 3 2 .<br />

Câu 168 : [THPT Chuyen LHP] Kí hiệu ; ; z là ba nghiệm của phương trình phức<br />

z1<br />

z2<br />

3<br />

3 2<br />

z + 2z + z - 4 = 0 . Tính giá trị của biểu thức T = z1 + z2 + z3<br />

.<br />

A. T = 5 . B. T = 4 5 . C. T = 4 + 5 . D. T = 4 .<br />

Câu 170: Các điểm A, B,<br />

C và A, B,<br />

C lần lượt biểu diễn các số phức z , z , z và z , z , z<br />

trên<br />

1 2 3 1 2 3<br />

mặt phẳng tọa độ ( A, B,<br />

C và A, B,<br />

C<br />

<strong>đề</strong>u không thẳng hàng). Biết<br />

z z z z z z<br />

, khẳng định nào sau đây đúng?<br />

1 2 3 1 2 3<br />

A. Hai tam giác ABC và ABC<br />

bằng nhau.<br />

B. Hai tam giác ABC và ABC<br />

<strong>có</strong> cùng trực tâm.<br />

C. Hai tam giác ABC và ABC<br />

<strong>có</strong> cùng trọng tâm.<br />

D. Hai tam giác ABC và ABC<br />

<strong>có</strong> cùng tâm đường tròn ngoại tiếp.<br />

Lời <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

Câu 101: Chọn B<br />

z i<br />

Gọi T T 1<br />

z i .<br />

z<br />

Nếu T 1<br />

Không <strong>có</strong> số phức nào thoả mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

i<br />

i<br />

1<br />

Nếu T 1 z z 2 T 1 .<br />

T 1 T 1 2<br />

1<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức T là hình tròn tâm I 1;0<br />

<strong>có</strong> bán kính R .<br />

2


M OB OI R <br />

<br />

<br />

m OA OI R <br />

<br />

Câu 102: Chọn B<br />

<br />

<br />

3<br />

2<br />

1<br />

2<br />

<br />

M<br />

m<br />

3 .<br />

Gọi M x;<br />

y biểu diễn số phức z x iy thì thuộc đường tròn <strong>có</strong> tâm I 1;1 1<br />

, bán<br />

kính R .<br />

<br />

1<br />

1<br />

<br />

M C <br />

N x;<br />

y biểu diễn số phức w x<br />

iy<br />

thì thuộc đường tròn<br />

2<br />

<strong>có</strong> tâm I2 2; 3<br />

, bán<br />

N C <br />

kính R2 2 . Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> I1I2 1; 4<br />

I1I2 17 R1 R2<br />

C 1 và C 2 ở ngoài nhau.<br />

MN min<br />

I1I2 R1 R2<br />

17 3<br />

Câu 103: Chọn A<br />

2<br />

1<br />

Vì z 1 và z.<br />

z z nên ta <strong>có</strong> z .<br />

z<br />

5 3 4<br />

4 4 4<br />

4 4 4<br />

Từ đó, P z z 6z 2 z 1<br />

z z z 6 2 z 1<br />

z z 6 2 z 1<br />

.<br />

4<br />

4 2 2<br />

Đặt z x iy , với x,<br />

y . Do z 1<br />

nên z x y 1<br />

và 1 x, y 1.<br />

Khi đó P x iy x iy 6 2 x iy 1<br />

2 2<br />

2x<br />

6 2 2x<br />

2 2x<br />

2 1 3 .<br />

2<br />

2x 6 2 x 1<br />

y<br />

Do đó P 3 . Lại <strong>có</strong> 1 x 1<br />

0 2x<br />

2 2 1 2x<br />

2 11<br />

P 4 .<br />

4<br />

4 1 3<br />

Vậy M 4 khi z 1<br />

và m 3 khi z i . Suy ra M m 1.<br />

2 2<br />

Câu 104: Chọn D<br />

Đặt z1 a bi; a,<br />

b z2<br />

b ai<br />

<br />

z z a b b a i .<br />

1 2<br />

2 2<br />

z z a b b a 2. z<br />

Nên <br />

1 2 1<br />

Ta lại <strong>có</strong> 2 z1 1 i z1 1 i z1<br />

2<br />

z 1<br />

2 2 . Suy ra z1 z2 2. z1<br />

2 2 2 .<br />

a b<br />

Dấu " " xảy ra khi 0 .<br />

1 1<br />

Vậy m min z z 2 2 2 .<br />

1 2<br />

Câu 105: Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong><br />

z z i i z z 2<br />

4 15 1<br />

2<br />

4 a bi a bi 15i i a bi a bi 1<br />

2 15<br />

8b<br />

15 2a<br />

1<br />

suy ra b .<br />

8<br />

1 1 2 2 1 2 1 2<br />

z 3i 2a 1 2b 6<br />

8b 15 4b 24b 36 4b 32b<br />

21<br />

2 2 2 2<br />

1


Xét hàm số<br />

<br />

2<br />

f x 4x 32x<br />

21 với<br />

8 32 0, <br />

f x x x<br />

15 4353<br />

f x<br />

f <br />

<br />

.<br />

8 16<br />

15<br />

x <br />

8<br />

15<br />

15 <br />

suy ra f x là hàm số đồng biến trên ; nên<br />

8<br />

<br />

<br />

8 <br />

1 1 4353 15 1<br />

Do đó z 3 i đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi b ; a .<br />

2<br />

2 16 8 2<br />

Khi đó F a 4b<br />

7 .<br />

Câu 106: Chọn A<br />

Đặt t z 1 z 1 2 nên t 0;2 .<br />

<br />

2<br />

Do z 1 nên z. z 1<br />

P z 1 z z z. z z 1 z z 1<br />

.<br />

2<br />

<br />

2<br />

3 t 0;2<br />

2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> t z 1 z 1 z 1 z. z z z 1 2 z z nên z z t 2 .<br />

Vậy P f t t t , với .<br />

2<br />

<br />

t t 3 khi 3 t 2<br />

<br />

2t<br />

1 khi 3 t 2<br />

Khi đó, f t<br />

nên f t<br />

.<br />

<br />

2<br />

t t 3 khi 0 t 3<br />

2t<br />

1 khi 0 t 3<br />

1<br />

f t 0 t .<br />

2<br />

1 13<br />

f 0<br />

3 ; f <br />

<br />

; f 3 3 ; f 2<br />

3.<br />

2 4<br />

<br />

<br />

13<br />

13 3<br />

Vậy M ; m 3 nên M.<br />

m .<br />

4<br />

4<br />

Câu 107: Chọn B<br />

Gọi số phức z x yi , với x,<br />

y .<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta <strong>có</strong> z 1<br />

x<br />

2 y<br />

2 1. Suy ra 1 x 1.<br />

2 2<br />

2 2<br />

Khi đó, P 1 z 2 1 z x 1 y 2 x 1<br />

y 2x<br />

2 2 2 2x<br />

.<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Suy ra P 1 2 2x 2 2 2x<br />

hay P 2 5 , với mọi 1 x 1.<br />

3 4<br />

Vậy Pmax 2 5 khi 2 2x<br />

2 2 2x<br />

x , y .<br />

5 5<br />

Câu 108: Chọn B<br />

Đặt z x yi với , và gọi M x;<br />

y là điểm biểu diễn của z trên Oxy , ta <strong>có</strong><br />

x y <br />

2 2<br />

z 3 4i<br />

5 x 3 y 4<br />

5<br />

2 2<br />

2 <br />

2<br />

2 2<br />

Và P z 2 z i x 2 y x y 1<br />

4x<br />

2y<br />

3.<br />

2 2<br />

4 x 3 2 y 4 23<br />

x y <br />

Như vậy P 4x 2y<br />

3<br />

x 3 y 4<br />

x<br />

5<br />

t <br />

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4 2<br />

y<br />

5 .<br />

<br />

4 x 3 2 y 4<br />

10<br />

<br />

t<br />

0,5<br />

2 2<br />

4 2 . 3 4 23 33


Vậy P đạt giá trị lớn nhất khi z 5 5i<br />

z 5 2 .<br />

Câu 109: Chọn A<br />

Gọi z a bi M a; b , M a;<br />

b<br />

.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: z 4 3i a bi4 3i<br />

4 3 3 4 <br />

a b a b i<br />

4 3 ;3 4 , 4 3 ; 3 4 .<br />

N a b a b N a b a b<br />

Vì MM và NN cùng vuông góc với trục Ox nên M , M , N , N là bốn đỉnh của hình chữ<br />

<br />

2 2<br />

2b 6a 8b<br />

MM<br />

NN<br />

<br />

a<br />

b 0<br />

nhật khi <br />

3a 3 b.0 3a 3 b. 2b<br />

0 .<br />

MN<br />

MM <br />

b 0,3a 4b<br />

0<br />

b 0,3a 4b<br />

0<br />

<br />

2 2<br />

Khi đó: z 4i 5 a 5 b 4i<br />

a<br />

5 b<br />

4<br />

a<br />

5 4<br />

a<br />

2<br />

9 1 1<br />

2a<br />

18a<br />

41 2<br />

a .<br />

2 2 2<br />

2<br />

2 2<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của z 4i<br />

5 là<br />

1 9 9<br />

khi a b .<br />

2 2 2<br />

Câu 110: Chọn C<br />

Gọi z x yi , với , . Khi đó M x;<br />

y là điểm biểu diễn cho số phức z .<br />

x y <br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết, 5w 2 i z 4<br />

5w i 2 i z 4<br />

5i <br />

z 3 2i 3. Suy ra M x;<br />

y<br />

thuộc đường tròn C : x 3 2 y 2<br />

2<br />

9 .<br />

Ta <strong>có</strong> P z 1 2i z 5 2i MA MB , với A1;2<br />

và B 5;2<br />

.<br />

2 i w i z 3 2i<br />

Gọi là trung điểm của , ta <strong>có</strong> H 3;2 và khi đó:<br />

H AB <br />

P MA MB <br />

2 2<br />

2MA MB <br />

<br />

2 2<br />

hay P 4MH AB .<br />

Mặt khác, MH KH với mọi M C nên P KH AB<br />

.<br />

M<br />

K<br />

3 11<br />

Vậy Pmax 2 53 khi hay z 3 5i và w i .<br />

MA<br />

MB<br />

5 5<br />

Câu 111: Chọn D<br />

Gọi ta <strong>có</strong> z 2 3i x yi 2 3i x 2 y 3 i .<br />

z x yi <br />

4 IH R AB 2 53<br />

2 2<br />

4 2 2


2 2<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết x 2 y 3 1<br />

nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên đường tròn<br />

<br />

<br />

tâm I 2;3 bán kính R 1.<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> z 1 i x yi 1 i x 1 1 y i x 1 y 1<br />

.<br />

2<br />

M x y<br />

H <br />

2<br />

Gọi ; và 1;1 thì HM x 1 y 1<br />

.<br />

Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao của HI với đường<br />

tròn.<br />

x<br />

2 3t<br />

Phương trình HI : , giao của HI<br />

y<br />

3 2t<br />

và đường tròn ứng với t thỏa mãn:<br />

2 2 1<br />

3 2 3 2<br />

9t 4t 1<br />

t nên M<br />

2 ;3 , M<br />

2 ;3<br />

.<br />

13 13 13 13 13 <br />

Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM 13 1.<br />

Câu 112: Chọn D<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong>: z1 z2 z3 0 z2 z3 z1<br />

3 3 3 3<br />

z z z z z z 3 z z z z z z z 3z z z z <br />

1 2 3 1 2 3 1 2 1 3 1 2 3 2 3 2 3<br />

z z z 3z z z<br />

3 3 3<br />

1 2 3 1 2 3<br />

z z z 3z z z<br />

3 3 3<br />

1 2 3 1 2 3<br />

z z z 3z z z 3 z z z 3<br />

3 3 3<br />

1 2 3 1 2 3 1 2 3<br />

Mặt khác z z z nên z z z . Vậy phương án D sai.<br />

1 2 3<br />

1<br />

3 3 3<br />

1 2 3<br />

3<br />

Cách 2: thay <strong>thử</strong> z1 z2 z3 1vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai<br />

Câu 113: Chọn A<br />

Cách 1: Kí hiệu Re : là phần thực của số phức.<br />

.<br />

2 2 2 2<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

1 2<br />

<br />

2 3<br />

<br />

3 1<br />

1 2 2 3 3 1<br />

2<br />

2 2 2<br />

z z z z z z 2 Re z z z z z z z z z z z z <br />

Ta <strong>có</strong> z z z z z z 2 Re z z z z z z 3 2 Re z z z z z z (1).<br />

z1z2 z2z3 z3z1<br />

1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 2 3 3 1 3 1 1 2<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

z . z z . z z . z 2Re z z z z z z z z z<br />

1 2 2 3 3 1 1 2 3 2 3 1 3 1 2<br />

z1z3 z2z1 z3z2 z1z2 z3z3 z3z1<br />

<br />

1<br />

z z z z z z z z z<br />

3 2 Re 3 2 Re <br />

2<br />

1 2 3 1 2 2 3 3 1<br />

Từ và suy ra .<br />

Các h khác: B hoặc C đúng suy ra D đúngLoại B, C.<br />

Chọn z z z A đúng và D sai<br />

1 2 3<br />

Cách 2: thay <strong>thử</strong> z z z <br />

Câu 114: Chọn A<br />

Gọi<br />

1 2 3<br />

1<br />

<br />

(2).<br />

vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai<br />

<br />

2 2<br />

.<br />

z x yi; x ; y z 2i x y 2 i . Ta <strong>có</strong>:<br />

z 1 2i 9 x 1 y 2 9<br />

Đặt x 1 3sin t; y 2 3cos t; t <br />

0; 2 <br />

.<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

z 2i 1 3sint 4 3cost 26 6 sint 4 cost 26 6 17 sin t ; <br />

26 6 17 z 2i 26 6 17 z 2i<br />

26 6 17 .<br />

max


Câu 115: Chọn A<br />

<br />

<br />

Gọi z x yi; x ;<br />

y . Ta <strong>có</strong>: z 1 z. z 1<br />

Đặt t z 1 , ta <strong>có</strong> 0 z 1 z 1 z 1 2 t <br />

0; 2 <br />

.<br />

2<br />

2 t 2<br />

Ta <strong>có</strong> t 1 z1 z 1 z. z z z 2 2 x x .<br />

2<br />

2<br />

2 2 2<br />

Suy ra z z 1 z z z. z z z 1 z 2x 1 2x 1 t 3 .<br />

Xét hàm số<br />

<br />

2<br />

f t t t 3 , t 0; 2 <br />

. Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra<br />

13 13 3<br />

max f t<br />

; min f t<br />

3 M.<br />

n <br />

4 4<br />

Câu 116: Chọn C<br />

1<br />

i 1<br />

i 2<br />

Ta <strong>có</strong>: OA z ; OB z<br />

. z . z z<br />

2 2 2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

1 i<br />

1 i<br />

BA OA OB BA z z z z . z <br />

2 z<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

Suy ra: OA OB AB và AB OB OAB là tam giác vuông cân tại B .<br />

Câu 117: Chọn B<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức<br />

u v u v<br />

, ta được<br />

2 2<br />

2<br />

Câu 1. 2 z 4 z 4 4 z z 2 z 4 0 z 5 1<br />

2 2<br />

2 2<br />

Câu 2. 2 z z z 4 z 4 z 2 z 4 0 z 5 1<br />

Vậy, z nhỏ nhất là 5 1,<br />

khi z i i 5 và z lớn nhất là 5 1, khi z i i 5.<br />

Câu 118: Chọn D<br />

Đặt<br />

Đặt<br />

<br />

<br />

z x iy x, y . Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được x<br />

x 3cos t, y 3sin t.<br />

Thay vào điều kiện thứ hai, ta <strong>có</strong><br />

y<br />

2 2<br />

36.<br />

Câu 3.<br />

3 3<br />

<br />

P z i 18 18 sint<br />

6.<br />

2 2<br />

4<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

3 2 3 2<br />

Dấu bằng xảy ra khi sint 1 t z i.<br />

4<br />

<br />

<br />

4 2 2<br />

Câu 119: Chọn D<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Gọi z x yi; x ; y . Ta <strong>có</strong>: z 3 4i 5 C : x 3 y 4 5 : tâm<br />

<br />

<br />

I 3; 4 và R 5.<br />

Mặt khác:<br />

2 2 2 2 2<br />

2<br />

M z 2 z i x 2 y x y 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4x 2y 3 d : 4x 2y 3 M 0.<br />

<br />

<br />

Do số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên và C <strong>có</strong> điểm chung<br />

z d


23 M<br />

dI; d<br />

R 5 23 M 10 13 M 33<br />

2 5<br />

<br />

4x 2y 30 0 x<br />

5<br />

M 33 <br />

max 2 2 z i 5 4i z i 41.<br />

x<br />

3 y<br />

4<br />

5 y<br />

5<br />

<br />

Câu 120: Chọn B<br />

6<br />

y<br />

4<br />

B<br />

2<br />

x<br />

2<br />

15 10 5 -1<br />

5 10 15<br />

-1<br />

I<br />

2<br />

K<br />

x<br />

J<br />

4<br />

6<br />

A<br />

8<br />

- Theo <strong>bài</strong> ra: z 2 3i z i 2 5<br />

10<br />

2 2 2 2<br />

x y x y <br />

2 3 2 1 5<br />

2x<br />

y 2 0<br />

2 2<br />

x 2 y 1<br />

25<br />

<strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức là miền mặt phẳng T thỏa mãn<br />

z <br />

2x<br />

y 2 0<br />

<br />

2 2<br />

x 2 y 1<br />

25<br />

A2; 6<br />

2;2<br />

C x 2 y <br />

2<br />

<br />

- Gọi , B là các giao điểm của đường thẳng 2x<br />

y 2 0 và đường tròn<br />

: 2 1 25 .<br />

2 2<br />

2 2<br />

- Ta <strong>có</strong>: P x y 8x 6y<br />

x 4 y 3 P 25 .<br />

<br />

C<br />

4; 3<br />

C<br />

T<br />

<br />

Gọi là đường tròn tâm J , bán kính R P 25 .<br />

- Đường tròn cắt miền khi và chỉ khi<br />

JK R JA IJ IK R IA 2 10 5 25 P 3 5 40 20 10 P 20<br />

M 20 và m 40 20 10 .<br />

Vậy M m 60 20 10 .<br />

Câu 121: Chọn C


I <br />

Gọi 4;5 , J 1;0 .<br />

Gọi A,<br />

B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1,<br />

z2<br />

.<br />

Khi đó A nằm trên đường tròn tâm I bán kính R 1, B nằm trên đường tròn tâm J bán kính<br />

R 1.<br />

Đặt z x yi , x,<br />

y . Ta <strong>có</strong>:<br />

z 4i z 8 4i<br />

x yi 4i x yi 8 4i<br />

2 2 2<br />

2<br />

x 4 y x 8 y 4<br />

16x<br />

16y<br />

64 0<br />

: x y 4 0<br />

Gọi C là điểm biểu diễn số phức z thì C .<br />

Ta <strong>có</strong>: P z z z z CA CB .<br />

1 2<br />

4 5 4 5<br />

1<br />

0 4 3<br />

d I, <br />

1<br />

R , d J, <br />

1<br />

R .<br />

2<br />

1 1<br />

2<br />

2<br />

1 1<br />

2<br />

2<br />

x y x y <br />

2<br />

4 4 4 5 4 1 0 4 0 hai đường tròn không cắt <br />

I I J J<br />

và nằm<br />

cùng phía với .<br />

Gọi A1<br />

là điểm đối xứng với A qua , suy ra A1<br />

nằm trên đường tròn tâm I1<br />

bán kính R 1<br />

(với là điểm đối xứng với qua ). Ta <strong>có</strong> I 9;0 1<br />

.<br />

I I <br />

1<br />

A1<br />

A<br />

Khi đó: P CA CB CA1 CB A1<br />

B nên Pmin<br />

A 1<br />

B min<br />

.<br />

B<br />

B<br />

1 <br />

7 <br />

Khi đó: I1A<br />

I1J<br />

A8;0<br />

; I1B<br />

I1J<br />

B2;0<br />

.<br />

8<br />

8<br />

A 4;4<br />

Như vậy: Pmin<br />

khi A đối xứng A qua và B B . Vậy<br />

B<br />

2;0<br />

M z1 z2 AB 20 2 5 .<br />

Câu 122: Chọn D<br />

2 2<br />

2 2<br />

z a bi ; z 2 a b 2 a b 4 .


P 2 z 3 2 z<br />

2 2<br />

<br />

4a<br />

8 3 8 4a<br />

2 2<br />

a 2 b 3 2 a b 4a<br />

8 3 8 4a<br />

.<br />

2 2<br />

1 3 8 4a<br />

8 4a<br />

4 10 .<br />

<br />

4a 8 8 4a<br />

8<br />

Dấu đẳng thức xẩy ra khi 94a<br />

8<br />

8 4a<br />

a .<br />

1 3<br />

5<br />

8 6<br />

Với a b (do b 0 ).<br />

5 5<br />

8 6<br />

8 6 <br />

Vậy min P 4 10 z i . Khi đó S 5 2 .<br />

5 5<br />

<br />

5 5<br />

0<br />

<br />

Câu 123: Chọn C<br />

Giả sử z a bi , a,<br />

b z a bi .<br />

<br />

Chia hai vế cho i ta được: z 2 i z 2 i 10<br />

.<br />

M a b<br />

A B <br />

Đặt ; , N a;<br />

b , 2;1 , 2; 1 , C 2;1 NB MC .<br />

2 2<br />

X Y<br />

Ta <strong>có</strong>: MA MC 10<br />

M E<br />

: 1.<br />

25 21<br />

Elip này <strong>có</strong> phương trình chính tắc với hệ trục tọa độ , I 0;1 là trung điểm AC .<br />

2<br />

2<br />

X x x y 1<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức đổi trục 1.<br />

Y<br />

y 1 25 21<br />

a 5sin t<br />

Đặt , t 0;2<br />

<br />

b 1 21cost<br />

<br />

<br />

2<br />

26 4cos t 2 21cos<br />

t<br />

<br />

.<br />

IXY <br />

2018<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

z OM a b 25sin t 1<br />

21cost 2<br />

z<br />

z<br />

max<br />

min<br />

a 0<br />

1 21 cost<br />

1<br />

.<br />

b 1 21<br />

a 0<br />

1 21 cost<br />

1<br />

.<br />

b 1 21<br />

M m 2 21 .<br />

Câu 124: Chọn A


Gọi M x;<br />

y là điểm biểu diễn của số phức z x yi , N x;<br />

y<br />

là điểm biểu diễn của số<br />

phức z x<br />

yi<br />

.<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> z 5 5 x 5 yi 5 x 5 y 5 .<br />

Vậy<br />

thuộc đường tròn<br />

C : x 5 y 5<br />

M 2 2 2<br />

z<br />

1 3i z<br />

3 6i<br />

<br />

1 3 3 6<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x y i x y i<br />

x 1 y 3 x 3 y 6 8x 6y<br />

35<br />

Vậy<br />

N thuộc đường thẳng :8x<br />

6y<br />

35<br />

Dễ thấy đường thẳng không cắt C và z z<br />

MN<br />

<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm<br />

MN IN IM IN R IN0<br />

R<br />

d I<br />

<br />

Dấu bằng đạt tại M M ; N N .<br />

Câu 125: Chọn B<br />

0 0<br />

<br />

I, M , N<br />

<br />

<br />

ta <strong>có</strong>.<br />

8. 5 6.0 5 5<br />

, R 5 <br />

2 2<br />

8 6 2<br />

M<br />

<br />

A<br />

B<br />

M 0<br />

K<br />

I<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết z 1 i 5 suy ra <strong>tập</strong> hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm<br />

1;1<br />

, bán kính R .<br />

A7;9<br />

0;8<br />

I 5<br />

Xét các điểm và B . Ta thấy IA 10 2. IM .<br />

1<br />

5<br />

Gọi K là điểm trên tia IA sao cho IK IA K <br />

;3<br />

4 2 <br />

IM IK 1<br />

Do , góc MIK chung IKM<br />

IA IM 2<br />

IMA<br />

c. g.<br />

c<br />

MK IK 1<br />

.<br />

MA<br />

IM<br />

MA <br />

2<br />

MK<br />


Lại <strong>có</strong>: T z 7 9i 2 z 8i<br />

MA 2. MB<br />

2MK MB<br />

2. BK 5 5<br />

5<br />

T min<br />

5 5 M BK C<br />

, M nằm giữa B và K 0 x M<br />

.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: phương trình đường thẳng BK là: 2x+y-8=0<br />

x<br />

1<br />

2x<br />

y 8 0<br />

<br />

<br />

y 6<br />

Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: 2 2<br />

<br />

M .<br />

x 1 y 1<br />

25 <br />

1;6<br />

<br />

x<br />

5<br />

<br />

y 2<br />

Vậy z 1<br />

6i<br />

là số phức cần tìm.<br />

Câu 126: Chọn C<br />

Gọi M1<br />

, M<br />

2<br />

, M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z1<br />

, 2z2<br />

, z trên hệ trục tọa độ Oxy .<br />

Khi đó quỹ tích của điểm là đường tròn tâm I 3;4 , bán kính R 1;<br />

M1<br />

C1<br />

<br />

M C 6;8<br />

quỹ tích của điểm là đường tròn tâm I , bán kính R 1;<br />

2<br />

quỹ tích của điểm M là đường thẳng d : 3x 2y<br />

12 0 .<br />

Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MM MM .<br />

y<br />

2<br />

1 2<br />

2<br />

8<br />

I 2<br />

4<br />

I 1<br />

A<br />

M<br />

B<br />

I 3<br />

O<br />

3<br />

6<br />

x<br />

138 64<br />

Gọi C3<br />

<strong>có</strong> tâm I <br />

3 ;<br />

<br />

, R 1<br />

là đường tròn đối xứng với C2<br />

qua d . Khi đó<br />

13 13 <br />

MM MM MM MM <br />

min 2 min 2<br />

1 2 1 3<br />

với M C .<br />

3 3<br />

I I C <br />

Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng<br />

1 3<br />

với<br />

1<br />

, . Khi đó với mọi điểm<br />

M<br />

C<br />

<br />

1 1<br />

, M C , M d ta <strong>có</strong> MM1 MM<br />

3<br />

2 AB 2 , dấu "=" xảy ra khi<br />

3 3<br />

9945<br />

M1 A,<br />

M<br />

3<br />

B . Do đó Pmin AB 2 I1I3<br />

2 2 I1I3<br />

.<br />

13<br />

Câu 127: Chọn B<br />

Gọi z x y i và z x y i<br />

1 1 1 2 2 2<br />

, trong đó x1<br />

, y1<br />

, x2<br />

,<br />

2<br />

; đồng thời M1 x1;<br />

y1<br />

và<br />

<br />

<br />

M<br />

2<br />

x2;<br />

y2<br />

lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1<br />

, z2<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

x1 y1<br />

144<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta <strong>có</strong>: <br />

.<br />

2 2<br />

x2 3 y2<br />

4<br />

25<br />

C 3<br />

y


Do đó<br />

1<br />

thuộc đường tròn<br />

1<br />

<strong>có</strong> tâm O 0;0 và bán kính R1 12<br />

, M<br />

2<br />

thuộc đường tròn<br />

M C <br />

C <br />

2 <br />

<strong>có</strong> tâm I 3;4 và bán kính R2 5.<br />

<br />

<br />

<br />

O C2<br />

Mặt khác, ta <strong>có</strong> <br />

nên C2<br />

chứa trong C 1 .<br />

OI 5 7 R1 R2<br />

(C 2 )<br />

O<br />

I<br />

M 2<br />

M 1<br />

(C 1 )<br />

Khi đó z1 z2<br />

M1M<br />

2<br />

. Suy ra z z M M M1M 2<br />

R1 2R2<br />

2.<br />

Câu 128: Chọn C<br />

Gọi , a, b <br />

z a bi <br />

<br />

1 2 min<br />

1 2 min<br />

z 4 3i 2 a ib 4 3i 2 a 4 b 3 i 2<br />

a<br />

b<br />

<br />

2 2<br />

4 3 4<br />

<br />

<br />

<br />

Khi đó <strong>tập</strong> hợp các điểm M a;<br />

b biểu diễn số phức thuộc vào đường tròn C <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

2 2<br />

tâm I 4; 3<br />

, R 2 . Ta <strong>có</strong> OI 3 4 5 .<br />

<br />

z a bi <br />

Suy ra z OI R 5 2 7 , z OI R 5 2 3.<br />

max min<br />

Gọi là đường thẳng qua hai điểm OI ta <strong>có</strong><br />

phương trình của . Gọi và lần lượt là hai giao điểm của và<br />

: 3x 4y 0 M N <br />

C<br />

sao cho OM 3 và ON 7 khi đó<br />

<br />

3 12 9 <br />

OM OI M ; 28 21<br />

z1<br />

i<br />

5 5 5 5 5 28 12<br />

<br />

.<br />

<br />

7 <br />

S 8<br />

28 21<br />

12 9<br />

ON OI N ; 5 5<br />

z2<br />

i<br />

5 5 5 5 5<br />

Câu 129: Chọn D<br />

z 2i<br />

0<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> z 4 z 2i z 1<br />

2i<br />

z 2i z 2i z 1 2i<br />

0 <br />

.<br />

z 2i z 1<br />

2i<br />

Do đó <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ là điểm A 0;2<br />

N z Oxy <br />

BC B 0; 2<br />

C 1; 2<br />

và đường trung trực của đoạn thẳng với , .<br />

1 <br />

Ta <strong>có</strong> BC 1;0<br />

, M ;0 là trung điểm BC nên phương trình đường trung trực của BC là<br />

2 <br />

: 2x<br />

1 0 .<br />

7<br />

Đặt D3;2<br />

, DA 3, d D,<br />

<br />

.<br />

2


Khi đó P z 3 2i DN , với N là điểm biểu diễn cho z .<br />

Suy ra min P min DA, d D, 3 .<br />

Câu 130: Chọn C<br />

Xét A 1;1 , B 8;3 ta <strong>có</strong> AB 53<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

các điểm biểu diễn z là đoạn thẳng AB<br />

P z 1 2i MM với M là điểm biểu diễn số phức z , M là điểm biểu diễn số phức<br />

z 1<br />

2i<br />

Phương trình đường thẳng AB : 2x 7 y 5 0<br />

Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của <br />

87 13 <br />

M lên AB là M1<br />

; <br />

53 53 <br />

Ta <strong>có</strong> A nằm giữa M1<br />

và B nên P MM lớn nhất MM1<br />

lớn nhất<br />

M B z 8 3i<br />

Pmax 106 .<br />

Câu 131: Chọn A<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Gọi z x yi, x,<br />

y . Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta <strong>có</strong> z 2 x y 4 .<br />

Suy ra 2 x, y 2 .<br />

Khi đó, P 2 z 1 2 z 1 z z 4i<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 x 1 y x 1 y y 2<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

P 2 x 1 y 1 x<br />

y y 2 22 1 y 2 y<br />

Dấu “ ” xảy ra khi x 0 .<br />

2<br />

<br />

Xét hàm số f y 2 1 y 2 y trên đoạn 2; 2 , ta <strong>có</strong>:<br />

2y<br />

2y<br />

1<br />

y<br />

f y 1<br />

<br />

2<br />

2<br />

1<br />

y 1<br />

y<br />

2<br />

1<br />

; f y<br />

0 y .<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> f 1<br />

<br />

2 3 ; ; .<br />

3 <br />

f 2<br />

4 2 5 f 2<br />

2 5<br />

1<br />

Suy ra min f y<br />

2 3 khi y .<br />

2; 2<br />

3<br />

<br />

<br />

Do đó 2 2 3 4 2 3<br />

1<br />

P . Vậy Pmin 4 2 3 khi z i .<br />

3<br />

Câu 132: Chọn D<br />

Đặt z x yi với x , y theo giả <strong>thi</strong>ết z z 2i y 1.<br />

<br />

d<br />

<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d<br />

.<br />

A<br />

<br />

Gọi 0;1 , B 4;0 suy ra z i z 4 P là tổng khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M x; 1<br />

đến hai<br />

điểm A , B .<br />

<br />

A<br />

B <br />

d <br />

<br />

d <br />

A0; 3<br />

Thấy ngay 0;1 và 4;0 nằm cùng phía với . Lấy điểm đối xứng với A 0;1 qua<br />

đường thẳng ta được điểm .<br />

2 2<br />

Do đó khoảng cách ngắn nhất là AB<br />

3 4 5 .<br />

Câu 133: Chọn B.<br />

.


Đặt a, b .<br />

z a bi <br />

2<br />

<br />

2 2 2<br />

z 1 i z 3i a 1 b 1 a b 3<br />

z a b<br />

<br />

2 2<br />

1<br />

w <br />

z<br />

7 <br />

2b<br />

b<br />

2 <br />

1 2 5<br />

z 7<br />

2 5<br />

Vậy w .<br />

max<br />

7<br />

Câu 134: Chọn C<br />

2<br />

2<br />

2 49<br />

5b<br />

14b<br />

<br />

4<br />

7<br />

a 2b<br />

.<br />

2<br />

7 49<br />

5b<br />

<br />

5 20<br />

7 63<br />

. Đẳng thức xảy ra khi b và a .<br />

5 10<br />

2<br />

7<br />

<br />

2 5<br />

Ta <strong>có</strong> z 2 2z 5 z 1 2i z 3i 1 z 1 2i z 1 2i z 1 2i z 3i<br />

1<br />

z<br />

1<br />

2i<br />

0<br />

<br />

.<br />

z 1 2i z 3i<br />

1<br />

Trường hợp 1: z 1 2i<br />

0 w 1 w 1 1 .<br />

Trường hợp 2: z 1 2i z 3i<br />

1<br />

.<br />

<br />

Gọi z a bi (với a,<br />

b ) khi đó ta được<br />

<br />

2 2 1<br />

a 1 b 2 i a 1 b 3 i b 2 b 3 b .<br />

2<br />

Suy ra w z 2 2i a 2 3 i w a<br />

2 2<br />

9 3 2<br />

.<br />

2 4 2<br />

Từ , 2 suy ra min | w | 1.<br />

1<br />

<br />

Câu 135: Chọn D<br />

Đặt z a bi , a,<br />

b .<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> 6 3i iz 2z 6 9i a b 6a 8b<br />

24 0 .<br />

2 2<br />

<br />

z1<br />

3 4i<br />

1<br />

a 3 b 4 1 z 3 4i<br />

1 <br />

.<br />

<br />

z2<br />

3 4i<br />

1<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

Ta lại <strong>có</strong>: 2 z1 3 4i z2 3 4i<br />

z1 z2 z1 z2<br />

6 8i<br />

.<br />

<br />

<br />

211 64 z 2<br />

2 6<br />

1 z2 6 8i z1 z2<br />

6 8i<br />

.<br />

25 5<br />

6 56<br />

Ta <strong>có</strong>: z1 z2 z1 z2 6 8i 6 8i z1 z2<br />

6 8i<br />

6 8i<br />

10<br />

.<br />

5 5<br />

Câu 136: Chọn B<br />

2 2 2<br />

2<br />

Đặt z x yi . Ta <strong>có</strong> P x 2 y x y 1<br />

4x 2y<br />

3 .<br />

<br />

<br />

<br />

hbh<br />

2 2<br />

Mặt khác z 3 4i 5 x 3 y 4 5 .<br />

Đặt x 3 5 sin t , y 4 5 cost<br />

Suy ra P 4 5 sin t 2 5 cost<br />

23 .<br />

Ta <strong>có</strong> 10 4 5 sin t 2 5 cost<br />

10<br />

.<br />

2 2<br />

Do đó 13 P 33 M 33, m 13 w 33 13 1258 .


Câu 137: Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> z 3i 5 2 2iz 6 10i<br />

4 ; iz 1 2i 4 3z 6 3i<br />

12 2 .<br />

1<br />

<br />

1 1<br />

2 2<br />

1<br />

<br />

Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz1<br />

, B là điểm biểu diễn số phức 3z2<br />

. Từ và 2 suy<br />

ra điểm nằm trên đường tròn tâm I1 6; 10<br />

và bán kính R1 4 ; điểm B nằm trên đường<br />

A <br />

<br />

<br />

tròn tâm I2 6;3 và bán kính R2 12<br />

.<br />

A<br />

I 1<br />

I 2<br />

B<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> T 2iz 3z AB I I R R 12 13 4 12 313 16<br />

.<br />

Vậy max T 313 16.<br />

Câu 138: Chọn A<br />

1 2 1 2 1 2<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> iz 2 i 1 z 1 i 2 1 . Gọi z0 1 i 2 <strong>có</strong> điểm biểu diễn là I 1; 2 .<br />

<br />

Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z1<br />

, z2<br />

. Vì z1 z2 2 nên I là trung điểm của<br />

AB .<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> z1 z2 OA OB 2 OA OB 4OI AB 16 4 .<br />

Dấu bằng khi OA OB .<br />

<br />

Câu 139: Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>: 3 u 6i 3 u 1 3i<br />

5 10 u 6i 5 10<br />

5 10<br />

u 1 3i<br />

MF1 MF2<br />

.<br />

3<br />

3<br />

1 9<br />

u <strong>có</strong> điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm F1 0;6 , F2<br />

1;3<br />

, tâm I <br />

<br />

; và độ<br />

2 2 <br />

5 10 5 10<br />

dài trục lớn là 2a a .<br />

<br />

3<br />

6<br />

F F 1; 3 F F : 3x y 6 0 .<br />

<br />

1 2 1 2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: v 1 2i v i v i NA NB<br />

v <strong>có</strong> điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với A 1; 2 , B 0;1 .<br />

1 1<br />

AB 1;3<br />

, K <br />

; <br />

<br />

là trung điểm của AB d : x 3y<br />

2 0 .<br />

2 2 <br />

1 27<br />

2<br />

2 2 3 10<br />

d I,<br />

d <br />

<br />

2<br />

1 3<br />

2<br />

<br />

2<br />

2 10<br />

Dễ thấy F1 F2<br />

d min u v min MN d I,<br />

d a .<br />

3<br />

Câu 140: Chọn D


Cách 1:<br />

2 2<br />

Đặt z 3 2i w với w x yi x,<br />

y . Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong> w 2 x y 4 .<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> P z 1 2i 2 z 2 5i w 4 2 w 1 3i x 4 y 2 x 1 y 3<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

x y x x y x y x y <br />

y y y y .<br />

20 8x 2 x 1 y 3 2 5 2x 2 x 1 y 3<br />

2 2 2 2 2<br />

2 2 1 1 3 2 1 1 3<br />

2 3 2 3 6<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

x 1<br />

P 6 y 3 y<br />

0 .<br />

<br />

y 3<br />

2 2<br />

<br />

x<br />

y 4<br />

Vậy GTNN của là bằng đạt được khi z 2 2 3 i .<br />

P 6 <br />

<br />

Cách 2:<br />

z 3 2i<br />

2 MI 2<br />

M I;2<br />

với I 3;2<br />

.<br />

A 1;2<br />

B 2;5<br />

P z 1 2i 2 z 2 5i MA 2MB<br />

với , .<br />

2 IA<br />

Ta <strong>có</strong> IM 2 ; IA 4 . Chọn K 2;2<br />

thì IK 1. Do đó ta <strong>có</strong> IA.<br />

IK IM <br />

IM<br />

IAM<br />

và IMK<br />

đồng dạng với nhau AM IM<br />

2<br />

.<br />

MK<br />

IK<br />

AM 2 MK<br />

Từ đó P MA 2MB<br />

2 MK MB 2BK .<br />

<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , K , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK .<br />

Từ đó tìm được M 2;2 3 .<br />

Cách 3:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

IM<br />

<br />

IK<br />

Gọi M a;<br />

b là điểm biểu diễn số phức z a bi.<br />

Đặt 3;2 , 1;2 và B 2;5 .<br />

I A <br />

Ta xét <strong>bài</strong> toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn C <strong>có</strong> tâm I , bán kính R 2 sao cho biểu<br />

thức<br />

P MA 2MB<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

<br />

<br />

Trước tiên, ta tìm điểm K x;<br />

y sao cho MA 2MK<br />

M<br />

C .<br />

2 2<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> MA 2MK MA 4MK MI IA 4MI IK <br />

<br />

MI IA 2 MI. IA 4 MI IK 2 MI. IK 2MI IA 4IK 3R 4IK IA<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

*<br />

<br />

.


IA 4IK<br />

0<br />

luôn đúng M<br />

C <br />

.<br />

3R 4IK IA 0<br />

* <br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

4 x 3 4 x<br />

2<br />

IA 4IK<br />

0 <br />

4 y 2 0 y<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

Thử trực tiếp ta thấy K 2;2 thỏa mãn 3R 4IK IA 0 .<br />

2 2 2 2<br />

Vì BI 1 3 10 R 4 nên nằm ngoài C .<br />

B <br />

1 R 4 K C<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

2 2<br />

Vì KI<br />

nên nằm trong .<br />

Ta <strong>có</strong> MA MB MK MB MK MB KB .<br />

Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BK .<br />

.<br />

Do đó MA 2MB<br />

nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của C và đoạn thẳng BK.<br />

<br />

Phương trình đường thẳng BK : x 2 .<br />

<br />

2 2<br />

Phương trình đường tròn C : x 3 y 2 4 .<br />

<br />

x 2 <br />

x 2 x 2<br />

Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 2 2<br />

hoặc .<br />

<br />

x 3 y 2<br />

4 <br />

y 2 3 y 2 3<br />

<br />

Thử lại thấy M 2;2 3 thuộc đoạn BK .<br />

Vậy a 2 , b 2 3 a b 4 3 .<br />

Câu 141: Chọn A<br />

<br />

Gọi z x yi , với , . Khi đó M x;<br />

y là điểm biểu diễn cho số phức z .<br />

x y <br />

2 2<br />

z <br />

MA MB A5; 2<br />

B 0;3<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết, iz 1 2i 3 2 i 3 x 2 y 1 9 .<br />

Ta <strong>có</strong> T 2 z 5 2i 3 z 3i 2 3 , với và .<br />

Nhận xét rằng A , B , I thẳng hàng và 2IA<br />

3IB<br />

.<br />

Cách 1:<br />

Gọi là đường trung trực của AB , ta <strong>có</strong> : x y 5 0 .<br />

T 2MA 3MB<br />

PA PB . Dấu “ ” xảy ra khi M P hoặc M Q .<br />

x y 5 0<br />

8 2 2 2<br />

Giải hệ 2 2<br />

P <br />

;<br />

8 2 2 2<br />

và .<br />

x 2 y 1<br />

9 2 2 <br />

Q <br />

;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

Khi đó M max T 5 21 .<br />

Vậy M. n 10 21 .<br />

Cách 2:<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> A , B , I thẳng hàng và 2IA<br />

3IB<br />

nên 2IA<br />

3IB<br />

0 .


2 2<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

2MA<br />

3MB<br />

2 MI IA 3 MI IB 5MI 2IA 3IB<br />

105<br />

.<br />

<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

Do đó T 2. 2MA 3. 3MB<br />

5 2MA<br />

3MB<br />

525 hay T 5 21 .<br />

<br />

Khi đó M max T 5 21 . Dấu “ ” xảy ra khi M P hoặc M Q .<br />

Vậy M. n 10 21 .<br />

Câu 142: Chọn B<br />

Vì O , M , N không thẳng hàng nên z1<br />

, z2<br />

không đồng thời là số thực, cũng không đồng thời là số<br />

2<br />

thuần ảo , là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình z a 2 z 2a<br />

3 0 .<br />

z 1 2<br />

z <br />

2<br />

Do đó, ta phải <strong>có</strong>: a 12a<br />

16 0 a 6 2 5; 6 2 5 .<br />

<br />

2<br />

2 a a 12a<br />

16<br />

z1<br />

<br />

i<br />

2 2<br />

Khi đó, ta <strong>có</strong>: <br />

.<br />

2<br />

2 a a 12a<br />

16<br />

z1<br />

<br />

i<br />

2 2<br />

OM ON z1 z2 2a<br />

3<br />

Tam giác<br />

2<br />

và MN z1 z2 a 12a<br />

16<br />

.<br />

2 2 2<br />

OMN cân nên MON OM ON MN<br />

120<br />

cos120<br />

2 OM.<br />

ON<br />

2<br />

a 6a<br />

7 0 a 3 2 (thỏa mãn).<br />

Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a là 6 .<br />

Câu 143: Chọn A<br />

Đặt<br />

z x yi x,<br />

y <br />

<br />

z 2 i<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

, ta <strong>có</strong>:<br />

12 5i z 17 7i<br />

z 2 i<br />

<br />

<br />

2<br />

a 8a<br />

10 1<br />

<br />

<br />

2 2a<br />

3 2<br />

13<br />

12 5i z 17 7i 13 z 2 i<br />

12 5i z 1 i 13 z 2 i 12 5i z 1 i 13 z 2 i 13 z 1 i 13 z 2 i<br />

z 1 i z 2 i x yi 1 i x yi 2 i<br />

6x<br />

4y<br />

3 0 .(thỏa điều kiện z 2 i )<br />

2 2 2 2<br />

x 1 y 1 x 2 y 1<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng 6x<br />

4y<br />

3 0 .<br />

Câu 144: Chọn A<br />

Gọi<br />

Gọi<br />

Gọi<br />

M x,<br />

y<br />

là điểm biểu diễn số phức z x yi x,<br />

y R<br />

<br />

<br />

E 1, 2<br />

là điểm biểu diễn số phức 1<br />

2i<br />

<br />

<br />

F 0, 1<br />

là điểm biểu diễn số phức i<br />

Ta <strong>có</strong>: z 2i 1<br />

z i ME MF Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung<br />

trục EF : x y 2 0 .<br />

Để MA ngắn nhất khi MA EF tại M 3,1 z 3<br />

i .<br />

M <br />

Câu 145: Chọn B<br />

Gọi , là điểm biểu diễn số phức<br />

M x y<br />

z x yi x,<br />

y R<br />

Ta <strong>có</strong>: 2 2<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

z z 2 z 16 x 2xyi y x 2xyi y 2x 2y<br />

16


2<br />

4x<br />

16 x 2<br />

d d1 d2<br />

<br />

, 4<br />

Ở đây lưu ý hai đường thẳng x = 2 và x = -2 song song với nhau.<br />

Câu 146: Chọn B<br />

7 19 7 19 19<br />

Ta <strong>có</strong>: 1 iz i<br />

2 i z z 3 i w i M ; tan .<br />

82 82<br />

<br />

82 82<br />

<br />

7<br />

2<br />

2 tan<br />

133 1<br />

tan 156<br />

Lúc đó: sin 2<br />

0; cos 2<br />

0 .<br />

2 2<br />

1<br />

tan 205 1<br />

tan 205<br />

Câu 147: Chọn D<br />

4 2<br />

Phương trình z mz n 0 không <strong>có</strong> nghiệm thực trong các trường hợp:<br />

2<br />

TH 1: Phương trình vô nghiệm, tức là m 4n<br />

0.<br />

2<br />

0 m<br />

4n<br />

0<br />

<br />

TH 2: Phương trình t 4 mt 2 n 0; t z<br />

2<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm âm S<br />

0 m<br />

0 .<br />

P<br />

0 <br />

<br />

<br />

n 0<br />

Câu 148: Chọn B<br />

Đặt f z z 4z 3z 3z<br />

3 f z z z z z z z z z .<br />

Do<br />

4 3 2<br />

1 2 3 4 <br />

2 2 1 1<br />

nên<br />

z z z i z i<br />

2<br />

1 1 1 1<br />

2 2 2 2<br />

1<br />

2<br />

1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

3<br />

2<br />

3<br />

2<br />

4<br />

2<br />

4<br />

2<br />

f 1 i f 1<br />

i<br />

10 i10<br />

i<br />

.<br />

T z z z z z z z z<br />

101<br />

Câu 149: Chọn A<br />

Đặt z x yi .<br />

2018 2017<br />

11z 10iz 10iz<br />

11 0<br />

2017 1110iz<br />

2017 1110<br />

iz<br />

z z <br />

11z 10i 11z 10i<br />

<br />

z<br />

TH1:<br />

2017<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

100 121<br />

220<br />

x y y<br />

2 2<br />

121 100 220<br />

z x y <br />

x y y<br />

2 2<br />

1 1<br />

2 2 2 2<br />

<br />

100 x y 121 220y 121 x y 100 220y<br />

<br />

<br />

z 1 sai<br />

TH2:<br />

z x y <br />

2 2<br />

1 1<br />

2 2 2 2<br />

<br />

100 x y 121 220y 121 x y 100 220y<br />

<br />

<br />

z 1 sai<br />

TH2:<br />

Vậy . z 1<br />

2 2<br />

z 1 x y 1<br />

. Thay vào thấy đúng.<br />

Câu 150: Chọn B<br />

<br />

<br />

4 3 2<br />

Đặt f z z 2z 6z 8z 9 f z 0 .


Ta <strong>có</strong> z 2 4 z 2 4i 2 z 2i z 2i<br />

2 2 2 2 . 2 2 2 2 <br />

T z i z i z i z i z i z i z i z i <br />

1 2 3 4 1 2 3 4 <br />

4<br />

<br />

f 2 i . f 2i<br />

<br />

1.<br />

Câu 151: Chọn C<br />

3 2<br />

Phương trình z bz cz d 0 với b , c , d <strong>có</strong> ba nghiệm z1<br />

, z2 5 4i và z3<br />

, trong<br />

đó z là nghiệm <strong>có</strong> phần ảo dương nên z <br />

3<br />

1<br />

và z3 z2 5 4i<br />

.<br />

Suy ra: w z 3z 2z z 25 4i<br />

.<br />

1 2 3 1<br />

Do đó phần ảo của số phức w z 3z 2z bằng 4<br />

.<br />

1 2 3<br />

Câu 152: Chọn A<br />

2<br />

z1<br />

2 i<br />

Phương trình z 4z<br />

5 0 .<br />

z2<br />

2 i<br />

Vậy tọa độ hai điểm biểu diễn z1<br />

và z2<br />

là : A2;1<br />

, B 2; 1<br />

.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: cos OAOB . 2.2 1.1 3<br />

AOB .<br />

OAOB . 5. 5 5<br />

Câu 153: Chọn D<br />

2<br />

z<br />

2<br />

4 2<br />

Ta <strong>có</strong> 2z<br />

3z<br />

2 0 . 2 1<br />

z <br />

2<br />

<br />

2<br />

z 2<br />

Với z 2 suy ra .<br />

z<br />

2<br />

2<br />

z<br />

i<br />

2 1<br />

2<br />

Với z suy ra .<br />

2 2<br />

z<br />

i<br />

2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Do đó T z1 z2 z3 z4<br />

2 2 5 .<br />

4 4<br />

Câu 154: Chọn B<br />

2<br />

<br />

4 2<br />

z 1<br />

z<br />

i<br />

Ta <strong>có</strong>: z 2z<br />

3 0 <br />

.<br />

2<br />

A 8<br />

z<br />

3 z<br />

3<br />

Câu 155: Chọn A<br />

Vì z 2 và z 1<br />

i là 2 nghiệm của phương trình nên ta <strong>có</strong> hệ phương trình.<br />

4a 2b c 8 a 4<br />

8 4a 2b c 0<br />

<br />

<br />

<br />

3 2<br />

b c 2 b 6 a b c 14<br />

.<br />

1 i a 1 i b1 i<br />

c 0 2a b 2 <br />

c<br />

4<br />

Câu 156: Chọn A<br />

2 2<br />

Phương trình tương đương với z z <br />

Vậy<br />

1 2 3 4<br />

2 3 0 .<br />

z i 2, z i 2, z 3, z 3 . T 2 3 2 2. .


Câu 157: Chọn D<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

2 2 4 2<br />

z 9 z<br />

3<br />

z 1<br />

2z 46 z 4z<br />

45 0 <br />

2<br />

<br />

z<br />

5 z<br />

<br />

Câu 158: Chọn D<br />

2<br />

<br />

4 2 2<br />

z 4<br />

Ta <strong>có</strong>: z 16 0 z 4 z 4<br />

0 z1 2 z2 2 z3 2i z4<br />

2i<br />

.<br />

2<br />

z<br />

4<br />

2 2 2 2<br />

1 2 3 4<br />

16<br />

z z z z <br />

Câu 159: Chọn A<br />

<br />

4 2 2 2<br />

z 3<br />

Ta <strong>có</strong>: z z 6 0 z 3 z 2<br />

0 .<br />

z<br />

2i<br />

S z z z z 2 3 2<br />

1 2 3 4<br />

Câu 160: Chọn C<br />

4 2<br />

<br />

.<br />

<br />

.<br />

Giải phương trình z z 6 0 ta được z1 2; z2 2; z3 i 3; z4<br />

i<br />

3 .<br />

T z1 z2 z3 z4 2 2 2 3 .<br />

Câu 161: Chọn A<br />

z<br />

<br />

<br />

2 z 2<br />

<br />

z 2<br />

<br />

Phương trình <br />

1 .<br />

2 1 <br />

<br />

z<br />

i<br />

z 2<br />

2 <br />

1 z i<br />

2<br />

1 1<br />

Nên S 2 2 i i 3 2 .<br />

2 2<br />

Câu 162: Chọn D<br />

2<br />

2<br />

<br />

4 2 2<br />

z 4<br />

Ta <strong>có</strong>: z 16 0 z 4 z 4<br />

0 z1 2 z2 2 z3 2i z4<br />

2i<br />

.<br />

2<br />

z<br />

4<br />

2 2 2 2<br />

1 2 3 4<br />

16<br />

z z z z <br />

Câu 163: Chọn C<br />

.<br />

3 2<br />

<br />

5i<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong>: z 1 i là nghiệm suy ra 1 i a 1 i b 1 i c 0 .<br />

Và z 2 là nghiệm suy ra 8 4a 2b c 0 .<br />

b c 2 0 a<br />

4<br />

<br />

<br />

Từ hai điều này ta <strong>có</strong> hệ 2a b 2 0 b<br />

6 .<br />

4a 2b c 8 0 <br />

c<br />

4<br />

Câu 164: Chọn A


Ta <strong>có</strong> z1 + z2 + z3 = -a Û 4w+ 12i - 4 = -a<br />

là số thực, suy ra w <strong>có</strong> phần ảo -3i<br />

hay<br />

w = m-3i<br />

.<br />

Khi đó z1 = m; z2 = m + 6 i; z3<br />

= 2m-6i<br />

-4<br />

mà z3;<br />

z2<br />

là liên hợp của nhau nên<br />

m = 2m-4 Û m = 4 .<br />

Vậy z = 4; z = 4 + 6 i; z = 4-6i<br />

.<br />

1 2 3<br />

Theo Viet ta <strong>có</strong>.<br />

ì<br />

z1 + z2 + z3<br />

= - a ì<br />

a = -12<br />

ï<br />

íz1z2 + z2z3 + z1z3<br />

= b Þ ï<br />

íb<br />

= 84 .<br />

ï z1z2 z3<br />

c<br />

ïî = - ï ïî c = - 208<br />

P = - 12 + 84- 208 = 136 .<br />

Câu 165: Chọn D<br />

2<br />

<br />

4 2<br />

z 9 z<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> : z 2z<br />

63 0 .<br />

2 <br />

z<br />

7 z<br />

i 7<br />

Câu 166: Chọn D<br />

2<br />

4 2<br />

z 7 z 7<br />

Ta <strong>có</strong>: z 4z<br />

77 0 . S z .<br />

2<br />

1<br />

z2 z3<br />

z4 2 7 2 11<br />

<br />

z 11 z i<br />

11<br />

Câu 167: Chọn D<br />

2<br />

z<br />

2 z<br />

2<br />

4 2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: 2z<br />

3z<br />

2 0 <br />

.<br />

2 1 <br />

z 2<br />

z i<br />

2 <br />

2<br />

2 2 2 2<br />

T z1 z2 z3 z4<br />

2 2 i i 2 2 3 2 .<br />

2 2 2 2<br />

Câu 168: Chọn A<br />

z<br />

1<br />

2<br />

z<br />

1<br />

Phương trình ( z 1)( z 3z<br />

4) 0 <br />

<br />

<br />

.<br />

2<br />

3 7<br />

z 3z 4 0 z i<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2 3 7 3 7 <br />

Do đó T 1 0 5 .<br />

2 <br />

2 <br />

2 <br />

2 <br />

<br />

Câu 169: Chọn A<br />

<br />

z z 12 0 z 3 z 4<br />

0 <br />

z<br />

2<br />

Vậy T 10 .<br />

4 2 2 2 z i 3<br />

.<br />

Câu 170: Chọn C<br />

Gọi z x y i; z x y i; z x y i; x<br />

; y<br />

; k 1; 3 .<br />

1 1 1 2 2 2 3 3 3<br />

<br />

Khi đó: A x ; y ; B x ; y ; C x ; y , gọi G là trọng tâm<br />

1 1 2 2 3 3<br />

x x x y y y<br />

1 2 3 1 2 3<br />

ABC G <br />

; .<br />

3 3 <br />

<br />

k<br />

k


Tương tự, gọi z x yi; z x yi; z x yi; x ; y<br />

; k 1; 3 .<br />

1 1 1 2 2 2 3 3 3<br />

<br />

Khi đó: A x; y ; B x ; y ; C x ; y<br />

,<br />

1 1 2 2 3 3<br />

x x x y y y<br />

<br />

1 2 3 1 2 3<br />

gọi G là trọng tâm ABC<br />

G ; .<br />

3 3 <br />

z z z z z z x x x y y y i x x x y y y<br />

i<br />

Do <br />

1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3<br />

x x x x x x<br />

<br />

y<br />

y y y y y<br />

1 2 3 1 2 3<br />

1 2 3 1 2 3<br />

G <br />

G.<br />

<br />

k<br />

k


Câu 1. (THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HÀ NỘI) Cho số phức z thoả mãn z 3 4i<br />

5 và biểu thức<br />

2 2<br />

P z 2 z i đạt giá trị lớn nhất. Tính z i<br />

A. 61 . B. 41 . C. 5 3 . D. 3 5 .<br />

Câu 2. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị ) Cho hai số phức z , w thỏa mãn z 3 2 2 ,<br />

w 4 2i<br />

2 2 . Biết rằng z w đạt giá trị nhỏ nhất khi z z , w w . Tính 3z w .<br />

<br />

0<br />

<br />

0<br />

0 0<br />

A. 2 2 . B. 4 2 . C. 1. D. 6 2 .<br />

Câu 3. (Cụm 8 trường Chuyên ) Cho số phức z thỏa mãn 3 z z 2 z z 12 . Gọi M , m lần lượt<br />

là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của z 4 3i<br />

. Giá trị của M.<br />

m bằng<br />

A. 28. B. 24. C. 26. D. 20.<br />

Câu 4. (Sở Lạng Sơn <strong>2019</strong>) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z1 3i<br />

5 2 và iz2 1<br />

2i<br />

4 .Tìm<br />

giá trị lớn nhất của biểu thức T 2iz1<br />

3z<br />

z<br />

1 2<br />

A. 313 .B. 313 8 . C. 313 16<br />

.D. 313 2 5 .<br />

Câu 5. (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN ) Cho số phức z thỏa mãn<br />

2 2<br />

z + iz + 2 = z + z - i + 1 . Giá trị nhỏ nhất của z - 2 + i là<br />

1<br />

A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 5 - .<br />

2<br />

Câu 6. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định) Cho hai số phức z , z thoả mãn<br />

z 2 i z 4 7i<br />

6 2 và iz2 1 2i<br />

1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z1 z2<br />

.<br />

1 1<br />

A. 2 1. B. 2 1. C. 2 2 1. D. 2 2 1.<br />

Câu 7. (ĐH Vinh) Giả sử 1<br />

, 2<br />

z z là hai trong các số phức thỏa mãn z 68<br />

zi<br />

z1 z2 4 , giá trị nhỏ nhất của z1 3z2<br />

bằng<br />

1 2<br />

là số thực. Biết rằng<br />

A.5 21 . B. 20 4 21 . C. 20 4 22 . D.5 22 .<br />

Câu 8. (ĐH Vinh) Giả sử 1<br />

, 2<br />

z z là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 z 2i<br />

Biết rằng z1 z2 2 , giá trị nhỏ nhất của z1 5z2<br />

bằng<br />

là một số thuần ảo.<br />

A. 13 5 . B.3 5 13 . C. 3 5 2 13 . D.5 22 .<br />

Câu 9. (ĐH Vinh) Giả sử z , z<br />

1 2<br />

là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz 2 i 1 và z z <br />

Giá trị lớn nhất của z z bằng<br />

1 2<br />

A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3..<br />

1 2<br />

2<br />

Câu 10. (Đề <strong>thi</strong> HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Cho các số phức z,<br />

w thỏa mãn<br />

3 5 5w<br />

w i và 2 i . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 2i z 5 2i<br />

bằng<br />

5 z 4<br />

29<br />

A. 52 55 . B. 2 53 . C. . D. 3 134 .<br />

2<br />

3 2<br />

Câu 11. (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong>) Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z i . Giá trị lớn nhất của<br />

3 3<br />

biểu thức<br />

P z 1 z 1 z 3i<br />

bằng


4<br />

8<br />

16<br />

32<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 12. (Hàm Rồng ) Cho số phức z, z , z thỏa mãn z1 4 5i z2<br />

1 1 và z 4i z 8 4i<br />

.<br />

1 2<br />

Tính z z khi P z z z z đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

1<br />

<br />

2<br />

1 2<br />

A. 2 5 . B. 41 . C. 8 . D. 6.<br />

Câu 13. (Sở Hà Nam) Cho số phức z a bi với a,<br />

b là hai số thực thỏa mãn a 2b<br />

1. Tính z khi<br />

biểu thức<br />

z 1 4i z 2 5i<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

1<br />

1<br />

2<br />

A. . B. 5 . C. . D. .<br />

5<br />

5<br />

5<br />

Câu 14. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z1 1<br />

3i<br />

1 và<br />

z2 1 i z2<br />

5 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z2 1 i z2 z1<br />

bằng<br />

A. 2 5 1. B. 10 1. C. 10 1. D. 3 .<br />

Câu 15. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3) Cho số phức số z thỏa mãn z 1 3i z 5 i 2 65 . Giá trị nhỏ<br />

2 2<br />

nhất của z 2 i đạt được khi z a bi với a,<br />

b là các số thực dương. Giá trị của 2a b là<br />

A. 17 . B. 33 . C. 24 . D. 36 .<br />

Câu 16. (THĂNG LONG HN) Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn<br />

z i a<br />

.<br />

2<br />

a 1<br />

1 a( a 2 i)<br />

Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai<br />

điểm M và I( 3;4)<br />

(khi a thay đổi) là<br />

A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .<br />

Câu 17. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình )Cho hai số phức và a bi a,<br />

b thỏa mãn:<br />

1 2<br />

z <br />

z 5 z 5 6 ; 5a<br />

4b<br />

20 0 . Giá trị nhỏ nhất của z <br />

là<br />

3<br />

5<br />

4<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

41<br />

41<br />

41<br />

41<br />

Câu 18. (Sở Vĩnh Phúc) Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i<br />

1.Giá trị lớn nhất của z 1<br />

i là<br />

A. 4 B. 6 C. 13 1. D. 13 2 .<br />

Câu 19. (Đặng Thành Nam Đề 6) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số phức z thoả mãn z 1 34 và<br />

z 1 mi z m 2 i . Gọi<br />

1,<br />

2<br />

là hai số phức thuộc S sao cho z1 z2<br />

nhỏ nhất, giá trị<br />

của<br />

z<br />

z<br />

1 2<br />

bằng<br />

z z <br />

A. 2 . B. 2 3 . C. 2 . D. 3 2 .<br />

Câu 20. (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <strong>2019</strong>) Cho số phức z , z thỏa mãn<br />

z 2 2i z 2 2i 10 2 , z<br />

2<br />

6 6i<br />

2 .<br />

1 1<br />

Tìm giá trị lớn nhất của z z .<br />

1 2<br />

A. 5 2 . B. 11 2 . C. 12 2 . D. 16 2 .<br />

1 2


Câu 21. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho các số phức , , z thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau:<br />

z z1<br />

2<br />

iz 2i<br />

4 3 ; phần thực của z1<br />

bằng 2 ; phần ảo của z2<br />

bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu<br />

2 2<br />

thức T z z z z .<br />

1 2<br />

A. 9 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .<br />

Câu 22. (Nam Tiền Hải Thái Bình ) Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

T z 1 2 z 1 .<br />

A. max T 3 2. B. max T 2 10. C. max T 2 5. D. max T 3 5.<br />

z1<br />

z2<br />

z3<br />

1 1<br />

Câu 23. (CổLoa Hà Nội) Gọi , , là ba số phức thỏa mãn điều kiện z 1 z 3i<br />

10 ,<br />

z 3 z 3i<br />

3 2 , z3 1 z3<br />

3 4 . Đặt m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

2 2<br />

z1 z2 z2 z3 z3 z1<br />

. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

m<br />

<br />

m <br />

m <br />

<br />

A. 4;5 . B. 5;6 . C. 6;7 . D. m 7;8 .<br />

Câu 24. (Chuyên Vinh) Xét các số phức z , w thỏa mãn z 2 , iw 2 5i<br />

1. Giá trị nhỏ nhất của<br />

z<br />

2<br />

wz<br />

4<br />

bằng<br />

A. .B. 2 29 3 .C. .D. 2 29 5 .<br />

4 8 <br />

Câu 25. (Kim Liên) Xét các số phức z thỏa mãn z 3 2i z 3 i 3 5 . Gọi M , m lần lượt là hai<br />

giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P z 2 z 1 3i<br />

. Tìm M , m .<br />

A. M 17 5, m 3 2 . B. M 26 2 5, m 2 .<br />

C. M 26 2 5, m 3 2 . D. M 17 5, m 2 .<br />

Câu 26. (Sở Nam Định) Cho số phức z thỏa mãn iz 2i 1 1. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và<br />

nhỏ nhất của z 1 i . Tính M m .<br />

A. 2 5 . B. 2 . C. 6 . D. 1<br />

5 .<br />

Câu 27. (Thị Xã Quảng Trị) Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm A 4;3 và M là điểm biểu diễn của<br />

z <br />

số phức thỏa mãn hệ thức 2 i z z 1 2i z 1 3i<br />

. Giá trị nhỏ nhất của đoạn AM bằng<br />

A. 3. B. 4 . C. 6 . D. 7 .<br />

Câu 28. (ĐH VINHXét các số phức z,<br />

w thỏa mãn w i 2, z 2 iw . Gọi z1,<br />

z<br />

2<br />

lần lượt là các số<br />

phức mà<br />

tại đó z đạt giá trị nhỏ nhất và đạt giá trị lớn nhất. Mô đun z1 z2<br />

bằng<br />

A. 3 2 . B. 3 . C. 6 . D. 6 2 .<br />

Câu 29. (Chuyên Vinh) Xét các số phức z,<br />

w thỏa mãn w i 2, z 2 iw.<br />

Gọi z1,<br />

z2<br />

lần lượt là các<br />

số phức mà tại đó đạt giá trị nhỏ nhất và đạt giá trị lớn nhất. Mô đun z z bằng<br />

z<br />

1 2<br />

A. 3 2 . B. 3 . C. 6 . D. 6 2 .<br />

Câu 30. (SỞ QUẢNG BÌNH) Xét các số phức z thỏa mãn z 3 2i<br />

2 . Giá trị nhỏ nhất của 2z<br />

6 5i<br />

bằng:<br />

A. 3. B. 5.<br />

3<br />

C. .<br />

2<br />

D.<br />

<br />

<br />

5 .<br />

2


Câu 31. (Hùng Vương Bình Phước) Cho 2 số phức z ; z thoả mãn<br />

z + 5 = 5; z + 1- 3i = z -3-6i<br />

1 2 2<br />

. Giá trị nhỏ nhất của biểu<br />

thức P = z1 - z2<br />

là<br />

3<br />

5<br />

A. P<br />

min<br />

= 3. B. P<br />

min<br />

= . C. P<br />

min<br />

= . D. P<br />

min<br />

= 5.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 32. (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU) Cho số phức z thỏa mãn z z z z z . Giá trị lớn<br />

nhất của biểu thức<br />

P z 5 2i<br />

bằng bao nhiêu?<br />

A. 2 5 3 . B. 2 3 5 . C. 5 2 3 . D. 5 3 2 .<br />

z<br />

2<br />

Câu 33. (Chuyên KHTN ) Cho số phức thỏa mãn z z z z z . Gọi m và M lần lượt là giá trị<br />

lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 4 2i . Khi đó m M bằng<br />

A. 26 2 . B. 26 3 2 . C. 10 34 . D. 2 26 .<br />

Câu 34. (Chuyên Hạ Long )Cho số phức z thỏa mãn z 6 z 6 20 . Gọi M , n lần lượt là môđun<br />

lớn nhất và nhỏ nhất của z. Tính M n<br />

A. M n 2 . B. M n 4 . C. M n 7 . D. M n 14 .<br />

Câu 35. (Cẩm Giàng) Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i<br />

1. Số phức z i <strong>có</strong> môđun nhỏ nhất là:<br />

A. 5 2 . B. 5 1. C. 5 1. D. 5 2 .<br />

Câu 36. (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z 2 5i z i và z 1<br />

i nhỏ<br />

nhất. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng<br />

16<br />

3<br />

11<br />

11<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5<br />

5<br />

5<br />

5<br />

Câu 38. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP)Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các số phức thỏa<br />

z 3 z 3 10 . Gọi z1;<br />

z2<br />

là hai số phức thuộc S <strong>có</strong> mô đun nhỏ nhất. Giá trị biểu thức<br />

2 2<br />

P z1 z2<br />

là<br />

A. 16 . B. 16<br />

. C. 32 . D. 32<br />

.<br />

Câu 39. (SGD-Nam-Định) Cho số phức z thỏa mãn iz 2i 1 1. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất<br />

và nhỏ nhất của z 1 i . Tính M m .<br />

A. 2 5 . B. 2 . C. 6 . D. 1<br />

5 .<br />

Câu 40. (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Cho hai số phức , z thay đổi, luôn thỏa mãn z1 1<br />

2i<br />

1<br />

và<br />

z1<br />

2<br />

P<br />

1 2<br />

z2 5 i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất<br />

min<br />

của biểu thức P z z .<br />

A. P . B. Pmin 1. C. Pmin 5 . D. Pmin 3 .<br />

min<br />

2<br />

Câu 41. (HKII Kim Liên) Cho hai số phức z1,<br />

z2<br />

thỏa mãn z1 1 i 1<br />

và z2 2 iz1.<br />

Tìm giá trị nhỏ<br />

nhất Pmin<br />

của biểu thức P 2 z1 z2<br />

.<br />

A. Pmin 2 2 . B. Pmin 8 2 . C. Pmin 2 2 2 . D. Pmin 4 2 2 .<br />

2<br />

Câu 42. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH) Trong các số phức z thỏa mãn z 1 2 z ,<br />

gọi và z lần lượt là các số phức <strong>có</strong> môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức<br />

z<br />

z1<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

z<br />

1 2<br />

bằng<br />

A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .<br />

1 2


Câu 43. (Sở Ninh Bình <strong>2019</strong>) Cho số phức z thỏa mãn z 1 3 . Tìm giá trị lớn nhất của<br />

T z 4 i z 2 i<br />

.<br />

A. 2 26 . B. 2 46 . C. 2 13 . D. 2 23 .<br />

Câu 44. (Sở Đà Nẵng) Cho số phức z thay đổi thỏa z i 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

P z i 4 2 z 3i<br />

3<br />

bằng<br />

A. 2 3 . B. 2 . C. 4 2 . D. 6 .<br />

Câu 45. (Nguyễn Du Dak-Lak)Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 1<br />

và số phức z thỏa mãn điều kiện<br />

z<br />

1 2i z<br />

1<br />

. Giá trị nhỏ nhất của z z bằng<br />

A. 2 + 1. B. 2 2 + 1. C. 2 -1. D. 2 2 -1.<br />

2<br />

Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z m 2m<br />

5 với m là số thực. Biết rằng <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn của<br />

<br />

<br />

số phức w 3 4i z 2i<br />

là đường tròn. Tìm bán kính R nhỏ nhất của đường tròn đó.<br />

A. R 5. B. R 10. C. R 15. D. R 20 .<br />

2<br />

Câu 47. (THPT NÔNG CỐNG 2) Cho số phức z thỏa mãn | z z | | z z | | z | . Giả sử M , m lần<br />

lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P | z 3 2 i | . Tính M m .<br />

A. 2 3 5 . B. 5 5 . C. 2 3 5 . D. 10 5 .<br />

Câu 48. (Đặng Thành Nam Đề 15) Xét số phức z <strong>có</strong> phần thực dương và ba điểm A , B , C lần lượt là<br />

1 1<br />

điểm biểu diễn của các số phức z , z , . Biết tứ giác OABC là một hình chữ nhật, giá trị<br />

z z<br />

nhỏ nhất của<br />

1<br />

z <br />

z<br />

2<br />

bằng<br />

A. 2. B. 2. C. 2 2.<br />

D. 4.<br />

Câu 49. (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Cho số phức z thỏa mãn z 1<br />

2i<br />

3. Tính giá trị nhỏ nhất<br />

của biểu thức P z 4 6 i .<br />

3<br />

A. min P . B. min P 2 . C. min P 1. D. min P 8 .<br />

2<br />

Câu 50. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình) Cho số phức z thỏa mãn: z 2 i 3. Tập hợp các điểm<br />

<br />

trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức 1<br />

z là<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. Đường tròn tâm I 2;1<br />

bán kính R 3.<br />

B. Đường tròn tâm I 2; 1<br />

bán kính R 3.<br />

C. Đường tròn tâm I 1; 1<br />

bán kính R 9.<br />

D. Đường tròn tâm I 1; 1<br />

bán kính R 3.<br />

Câu 51. (Chuyên Thái Nguyên) Cho z , z là hai số phức thỏa mãn điều kiện | z 5 3i | 5 đồng thời<br />

1 2<br />

| z1 z2<br />

| 8 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w z1 z2<br />

trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường<br />

tròn <strong>có</strong> phương trình<br />

2 2<br />

2 2<br />

A. ( x 10) ( y 6) 36 . B. ( x 10) ( y 6) 16.<br />

5 2 3 2<br />

5 2 3 2 9<br />

C. ( x ) ( y ) 9 . D. ( x ) ( y ) .<br />

2 2<br />

2 2 4


Câu 52. (Chuyên Vinh Lần 2) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số nguyên m sao cho tồn tại 2 số phức phân<br />

biệt z1,<br />

z<br />

2<br />

thỏa mãn đồng thời các phương trình z 1<br />

z i và z 2m m 1. Tổng tất cả các<br />

phần tử của S là<br />

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .<br />

Câu 53. (Chuyên Vinh Lần 2) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số m sao cho tồn tại đúng một số phức z<br />

thỏa mãn đồng thời các phương trình z 2 i z 1 và<br />

2<br />

2 z 3 2i m 5m<br />

9<br />

cả các phần tử của S là<br />

A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .<br />

. Tích tất<br />

Câu 54. (Chuyên Vinh Lần 2) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số nguyên m sao cho tồn tại 2 số phức phân<br />

biệt z1,<br />

z<br />

2<br />

thỏa mãn đồng thời các phương trình 3 4i<br />

z 25 20 và z m 2i<br />

5 . Số các<br />

phần tử của S là<br />

A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .<br />

Câu 55. (Trần Đại Nghĩa) Trên mặt phẳng phức, <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn<br />

z 2 3i<br />

2 là đường tròn <strong>có</strong> phương trình nào sau đây?<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

A.<br />

x y 4x 6y<br />

9 0<br />

. B.<br />

x y 4x 6y<br />

11 0<br />

.<br />

2 2<br />

2 2<br />

C. x y 4x 6y<br />

11 0 . D. x y 4x 6y<br />

9 0 .<br />

Câu 56. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Tìm số phức z biết rằng điểm biểu<br />

diễn của z nằm trên đường tròn <strong>có</strong> tâm O, bán kính bằng 5 và nằm trên đường thẳng<br />

d : x 2y<br />

5 0 .<br />

A. z 3 4 i.<br />

B. z 3 4 i.<br />

C. z 4 3 i.<br />

D. z 4 3 i.<br />

Câu 57. (Đặng Thành Nam Đề 14) Cho số thực , thỏa mãn 2x yi 3 2i x y 1,<br />

với i là đơn<br />

x y <br />

vị ảo là<br />

A. x 1, y 2. B. x 2, y 1. C. x 1, y 2 . D. x 2, y 1<br />

2<br />

Câu 58. (KIM LIÊN HÀ NỘI ) Cho số phức z m 3 m m 6 i với . Gọi P là <strong>tập</strong> hợp<br />

<br />

m <br />

z P<br />

các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và<br />

trục hoành bằng<br />

125<br />

17<br />

55<br />

A. . B. . C. 1. D. .<br />

6<br />

6<br />

6<br />

Câu 59. (Chuyên Thái Nguyên) Cho các số phức z thỏa mãn z 1 2 . Biết rằng <strong>tập</strong> hợp các điểm<br />

<br />

<br />

biểu diễn các số phức w 1 i 8 z i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là<br />

A. 9 . B. 36 . C. 6 . D. 3 .<br />

Câu 60. (Sở Thanh Hóa) Gọi , z là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 2i<br />

5 và z1 z2 8 .<br />

z1<br />

2<br />

Tìm mô đun của số phức w z1 z2 2 4i<br />

.<br />

A. w 6 . B. w 10 . C. w 16 . D. w 13.<br />

Câu 61. (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho số phức z thoả mãn z 1 1<br />

và z z <strong>có</strong> phần ảo không âm. Tập<br />

hợp các điểm biểu diễn số phức z là một miền phẳng. Tính diện tích S của miền phẳng này<br />

1<br />

A. S . B. S 2<br />

. C. S . D. S 1.<br />

2


3<br />

Câu 62. (Đặng Thành Nam Đề 14) Cho số phức z m ( m m) i,<br />

với m là tham số thực thay đổi. Tập<br />

hơp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường cong ( C)<br />

.Tính diện tích hình phẳng giới hạn<br />

bởi ( C)<br />

và trục hoành.<br />

1<br />

1<br />

3<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2<br />

4<br />

4<br />

2<br />

Câu 63.<br />

Phần gạch trong hình vẽ dưới là hình biểu diễn của <strong>tập</strong> các số phức thỏa mãn điều kiện nào sau<br />

đây?<br />

A. 6 z 8 . B. 2 z 4 4i<br />

4 . C. 2 z 4 4i<br />

4 . D. 4 z 4 4i<br />

16<br />

.<br />

z 2<br />

Câu 64. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI)) Xét số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết<br />

z i<br />

rằng <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường tròn, tâm I của đường tròn <strong>có</strong> tọa<br />

độ là<br />

A. I 3<br />

1; <br />

1<br />

. B. I 1;<br />

<br />

1<br />

. C. I 2;1<br />

. D. I <br />

<br />

;1 .<br />

2 <br />

2 <br />

2 <br />

Câu 65. (SỞ BÌNH THUẬN) Gọi z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn z 3 5i<br />

5 và<br />

1 2<br />

z1 z2 6 . Tìm môđun của số phức z1 z2 6 10i<br />

.<br />

A. 10<br />

. B. 32 . C. 16<br />

. D. 8 .<br />

Câu 66. (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Cho số phức z thỏa mãn z 2 z 2 4 . Tập hợp điểm biểu<br />

diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là<br />

A. Một đường elip. B. Một đường parabol.<br />

C. Một đoạn thẳng. D. Một đường tròn.<br />

Câu 67. (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN) Cho số phức z thỏa mãn z 4 z z z 4 và số phức<br />

<br />

w z 2i zi 2 4i<br />

<strong>có</strong> phần ảo là số thực không dương. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình<br />

H <br />

z <br />

phẳng là <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn của số phức . Diện tích hình H gần nhất với số<br />

nào sau đây?<br />

A. 7 . B. 17 . C. 21. D. 193 .<br />

Câu 68. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Xét các số phức thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo.<br />

Biết rằng <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn số phức<br />

<br />

z <br />

<br />

w 1 i z <strong>2019</strong> <strong>2019</strong>i<br />

kính đường tròn là<br />

A. 2 . B. 1. C. <strong>2019</strong> 2 . D. 4 .<br />

là một đường tròn, bán


Câu 69. (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi hình ( H ) là <strong>tập</strong> hợp các<br />

điểm biểu diễn số phức<br />

| z 2 i | 2<br />

z thỏa mãn điều kiện . Tính diện tích ( S ) của hình phẳng ( H )<br />

x<br />

y 1 0<br />

1<br />

1<br />

A. S 4<br />

. B. S . C. S . D. S 2<br />

.<br />

4<br />

2<br />

Câu 70. (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh) Cho z , z là hai số phức thỏa mãn phương trình<br />

1 2<br />

2z i 2 iz , biết z1 z2 1. Tính giá trị của biểu thức P z1 z2<br />

.<br />

3<br />

2<br />

A. . B. 3 . C. 2 . D. .<br />

2<br />

2<br />

Câu 71. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z1 4, z2<br />

6 và z1 z2 10<br />

.<br />

1 2<br />

z1 z2<br />

Giá trị của là<br />

2<br />

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .<br />

2<br />

Câu 72. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3 2 z z và z 4 3i<br />

3 ?<br />

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .<br />

Câu 73. (Chuyên Vinh) Cho các số phức z và w thỏa mãn <br />

của T w 1 i .<br />

z<br />

2 i z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất<br />

w<br />

A. 4 2<br />

3 . B. 2<br />

3 . C. 2 2<br />

3 . D. 2 .<br />

Câu 74. (Chuyên Vinh) Cho số phức z và w thỏa mãn <br />

T w 2i<br />

A.<br />

z<br />

1 i z 2 i . Tính giá trị lớn nhất của<br />

w<br />

5<br />

2<br />

3 . B. 5<br />

3 . C. 5<br />

5<br />

3 . D. 5<br />

Câu 75. (Chuyên Vinh)Cho số phức z và w thỏa mãn <br />

nhất của T w<br />

A.<br />

3 z<br />

2i z 1 i<br />

iw 1<br />

3i<br />

. Tính giá trị lớn<br />

2<br />

11<br />

3 . B. 2<br />

10<br />

5 . C. 5<br />

2 . D. 5<br />

5 <br />

Câu 76. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Cho z là số phức thỏa mãn z z 2i<br />

. Giá trị nhỏ nhất của<br />

z 1 2i z 1<br />

3i<br />

là<br />

A. 5 2 . B. 13 . C. 29 . D. 5 .<br />

Câu 77. (Đặng Thành Nam Đề 5) Cho z1<br />

, z2<br />

là các số phức khác 0 thỏa mãn z1 z1 9 z2 z2<br />

. Gọi M ,<br />

lần lượt là điểm biểu diễn các số phức và z . Biết tam giác OMN <strong>có</strong> diện tích bằng 6 ,<br />

N z1<br />

2<br />

giá trị nhỏ nhất của<br />

z<br />

z<br />

1 2<br />

bằng<br />

A. 8 . B. 6 . C. 4 2 . D. 3 2 .<br />

13


z1<br />

2 i<br />

Câu 78. (Thanh Chương Nghệ An) Các số phức z1<br />

, z2<br />

thỏa mãn w <br />

là số thực và<br />

z z i 1<br />

4z2<br />

8 13i<br />

4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 z2<br />

bằng<br />

<br />

1 1<br />

21<br />

37<br />

37 4<br />

A. . B. . C. 0. D. .<br />

16<br />

4<br />

4<br />

Câu 79. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP ) Cho các số phức z và w thỏa mãn<br />

z<br />

3 i<br />

z 1<br />

i . Tìm giá trị lớn nhất T w i .<br />

w 1<br />

A.<br />

2<br />

3 2<br />

1<br />

. B. . C. 2 . D. .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 80. (Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 z 2i<br />

. Biết giá<br />

trị nhỏ nhất của biểu thức A z 1 2i z 3 4i z 5 6i<br />

a b 17<br />

được viết dạng<br />

2<br />

với<br />

a , b là số hữu tỉ. Giá trị của 3a b bằng<br />

A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .<br />

Câu 81. (Đặng Thành Nam Đề 3) Trong các số phức z thoả mãn z 3 4i<br />

2 <strong>có</strong> hai số phức z1,<br />

z2<br />

2 2<br />

thỏa mãn z z Giá trị nhỏ nhất của z z bằng<br />

1 2<br />

1.<br />

1 2<br />

A. 10<br />

. B. 4 3 5 . C. 5<br />

. D. 6 2 5 .<br />

Câu 82. (Đặng Thành Nam Đề 12) Cho số phức z a bi , ( a, b)<br />

thỏa mãn 2z<br />

2 3i<br />

1.<br />

Khi<br />

biểu thức P 2 z 2 z 3 đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a b bằng<br />

A. 3<br />

. B. 2 . C. 2. D. 3.<br />

Câu 83. (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Cho số phức z thỏa mãn<br />

z 1 2i z 4 6i<br />

9 , giá trị lớn nhất của z 10 14i<br />

là<br />

A. 17 . B. 20 . C. 15 . D. 12 .<br />

Câu 84. Xét các số phức z,<br />

w thỏa mãn z 2, iw 2 5i<br />

1.Giá trị nhỏ nhất của<br />

A. 4. B. 2 29 3 .<br />

<br />

z<br />

2<br />

wz 4 bằng<br />

C.8. D. <br />

2 29 5 .<br />

Câu 85.<br />

3 5<br />

(SỞ NAM ĐỊNH) Cho các số phức z,<br />

w thỏa mãn w i <br />

5<br />

và 5 w (2 i)( z 4) . Tìm giá<br />

trị lớn nhất của biểu thức P z 2i z 6 2i<br />

.<br />

A. 7. B. 2 53 . C. 2 58 D. 4 13 .<br />

Câu 86. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG) Cho hai số phức z1,<br />

z2<br />

thỏa mãn z1 2 3i 5 z2<br />

2 3i<br />

3. Gọi<br />

z1<br />

2 3i<br />

m0<br />

là giá trị lớn nhất của phần thực số phức . Tìm m 0<br />

.<br />

z2<br />

2 3i<br />

3<br />

81<br />

A. m0<br />

. B. m0<br />

. C. m0 3. D. m0 5.<br />

5<br />

25<br />

Câu 87. (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Cho số phức thỏa mãn 1 i z 2 1 i z 2 4 2 .<br />

z <br />

2018<br />

w<br />

m max z ;n min z<br />

Gọi và số phức w m ni . Tính<br />

1009<br />

1009<br />

1009<br />

1009<br />

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .


Câu 88. (Sở Bắc Ninh) Cho số phức thỏa mãn 1 i z 1 3i<br />

3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

P z 2 i 6 z 2 3i<br />

z <br />

bằng<br />

A. . B. 15 1 6 . C. 6 5 . D. 10 3 15 .<br />

5 6 <br />

Câu 89. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức<br />

2 <strong>2019</strong>z<br />

<strong>2019</strong>i<br />

1 i z 2iz 1 2 2i<br />

. Giá trị lớn nhất của w là<br />

w<br />

<strong>2019</strong> 2<br />

<strong>2019</strong> 2<br />

A. . B. . C. <strong>2019</strong> . D. Đáp án khác.<br />

4<br />

2<br />

Câu 90. (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương)Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br />

2z i<br />

M<br />

P với z là số phức khác 0 và thỏa mãn z 2 . Tính tỉ số .<br />

z<br />

m<br />

M<br />

A. 3. B. . C. . D. .<br />

m M 4<br />

m M 5<br />

3<br />

m M<br />

3<br />

m 2<br />

Câu 91. (Nguyễn Du Dak-Lak) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z i z 2 3i<br />

, số phức z0<br />

<strong>có</strong> môđun nhỏ nhất. Phần ảo của<br />

z 0<br />

là<br />

2<br />

4<br />

3<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

2<br />

4<br />

<br />

M MA 1;3<br />

<br />

Câu 92. Cho tất cả các số phức z x yi, x,<br />

y thỏa mãn z 2i 1 z i . Biết z được biểu diễn<br />

bởi điểm sao cho ngắn nhất với A . Tìm P 2x<br />

3y<br />

.<br />

A. 9. B. 11. C. 3 . D. 5.<br />

Câu 93. (Sở Hưng Yên Lần1) Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất<br />

2<br />

và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 z z 1 . Tính M.<br />

m .<br />

13 3 39<br />

13<br />

A. M.<br />

m <br />

B. . C. 3 3 . D. .<br />

4<br />

4<br />

4<br />

2<br />

Câu 94. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình) Gọi là điểm biểu diễn số phức z1 a a 2a 2 i (với<br />

M <br />

a là số thực thay đổi) và N là điểm biểu diễn số phức<br />

2<br />

biết z 2 i z 6 i . Tìm độ dài<br />

ngắn nhất của đoạn MN .<br />

z<br />

2 2<br />

6 5<br />

A. 2 5 . B. . C. 1. D. 5.<br />

5<br />

Câu 95. (Kim Liên) Cho số phức z và w biết chúng đồng thời thỏa mãn hai điều kiện:<br />

và<br />

w iz . Tìm giá trị lớn nhất của M z w<br />

A. M 3 3 . B. M 3. C. M 3 2 . D. 2 3 .<br />

<br />

<br />

1<br />

i z<br />

2 1<br />

1<br />

i<br />

Câu96. (THPT Sơn Tây Hà Nội )Cho số phức z <strong>có</strong> z 1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá<br />

2<br />

2 2<br />

trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 z 1<br />

z . Tính giá trị M m .<br />

A. .B. . C. . D. .<br />

20 18 24 16<br />

2<br />

Câu 97. Cho số phức z thỏa mãn z 2iz<br />

2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P iz 1<br />

bằng


A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .<br />

Câu 98. (SỞ PHÚ THỌ) Giả sử z là số phức thỏa mãn iz 2 i 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

2 z 4 i z 5 8i<br />

bằng<br />

A. 18 5 . B. 3 15 . C. 15 3 . D. 9 5 .<br />

1<br />

Câu 99. (Chuyên Sơn La)Cho số phức z <strong>có</strong> phần thực bằng 2 . Giá trị lớn nhất của i bằng<br />

z <br />

A. 2 . B. 1. C. 1 2 . D. 2 .<br />

Câu 100. (THPT TX QUẢNG TRỊ) Cho hai số phức z,<br />

w thỏa mãn z 3w 2 2 3i<br />

và z w 2 .Giá<br />

trị lớn nhất của biểu thức<br />

P z w<br />

bằng<br />

21<br />

A. 2 21 B. 2 7<br />

C. D.<br />

3<br />

2 21<br />

3<br />

Câu 101. (NGUYỄN TRUNG THIÊN HÀ TĨNH) Với ai số phức z , z thỏa mãn z1 z2 8 6i<br />

và<br />

z1 z2 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 z2<br />

là:<br />

A. 5 3 5 . B. 2 26 . C. 4 6 . D. 34 3 2 .<br />

1 2<br />

Câu 102. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM) Xét <strong>tập</strong> hợp<br />

S các số phức z x yi<br />

x,<br />

y <br />

<br />

<br />

thoả mãn điều kiện 3z z 1 i 2 2i<br />

. Biểu thức Q z z 2 x đạt giá trị<br />

M<br />

0 0 0<br />

2<br />

lớn nhất là và đạt được tại z x y i (khi z thay đổi trong <strong>tập</strong> S ). Tính giá trị T M.<br />

x y .<br />

9 3<br />

9 3<br />

9 3<br />

9 3<br />

A. T . B. T . C. T . D. T .<br />

2<br />

4<br />

2<br />

4<br />

Câu103.(HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Cho số phức z thỏa mãn<br />

2<br />

z 2z 5 z 1 2i z 3i<br />

1<br />

. Tính min w , với w z 2 2i<br />

.<br />

<br />

1<br />

3<br />

A. min w . B. min w 1. C. min w . D. min w 2 .<br />

2<br />

2<br />

Câu 104. (Chuyên KHTN lần2) Xét các số phức z thỏa mãn z 2 i 1. Gọi m,<br />

M là giá trị nhỏ nhất<br />

và lớn nhất của z . Giá trị M m bằng:<br />

A. 3 . B. 2 . C. 1 2 5 . D. 2 5 .<br />

Câu 105. (KHTN Hà Nội) Xét các số phức z thỏa mãn z 1, giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

bằng<br />

2<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

8<br />

8<br />

16<br />

4<br />

z<br />

0 0<br />

2<br />

4 1<br />

z <br />

2<br />

Câu 106. (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN ) Cho hai số phức z1 ; z2<br />

thỏa mãn z1 z2<br />

và<br />

2 2<br />

z 5z z 4z<br />

0 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z z2<br />

thỏa mãn diện<br />

1 1 2 2<br />

tích tam giác OMN bằng 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2z1 z2<br />

là<br />

14 6<br />

A. 14 3 . B. 21 2 . C. . D. 7 6 .<br />

3<br />

Câu 107. (Chuyên Bắc Giang) Cho số phức z <strong>có</strong> z 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

2 2<br />

P z z z z<br />

1<br />

là<br />

1,


13<br />

11<br />

A. . B. 3 . C. 3 . D. .<br />

4<br />

4<br />

10<br />

Câu 108. (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Xét số phức z thỏa mãn 1 2i<br />

z 2 i.<br />

Mệnh <strong>đề</strong><br />

z<br />

nào dưới đây đúng?<br />

3<br />

1 1 3<br />

A. z 2. B. z 2.<br />

C. z .<br />

D. z .<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

Câu 109. (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh) Cho số phức z thỏa mãn z 2 4i z 2i<br />

và biểu thức<br />

iz 2 i đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm phần ảo của số phức z .<br />

2<br />

5<br />

3<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 110. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Xét các số phức z thỏa mãn z 1 3i<br />

2 . Số phức z mà<br />

z 1 nhỏ nhất là<br />

A. z 1 5i<br />

. B. z 1 i . C. z 1 3i<br />

. D. z 1<br />

i .<br />

Lời <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>:<br />

Câu 1.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Gọi z x yi với x,<br />

y .<br />

<br />

2 2<br />

Vì z 3 4i 5 x 3 y 4 5 .<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm I 3;4 , bán kính R 5 .<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

4x 12 2y 8 23 4 x 3 2 y 4<br />

23.<br />

z <br />

P z 2 z i x 2 y x y 1 4x 2y<br />

3<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 4 số: 4, x 3, 2, y 4 ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

2 2<br />

P 23 4 x 3 2 y 4 16 4. x 3 y 4 10<br />

P 33<br />

x 3 y 4<br />

2x 4y 10 x<br />

5<br />

MaxP<br />

33 khi 4 2 .<br />

4x 2y 30 y 5<br />

4x<br />

2y<br />

30 <br />

<br />

<br />

z 1 5 6i<br />

61.<br />

Câu 2.<br />

Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Thu Trang ; Fb: Nguyễn Thị Thu Trang<br />

Ta <strong>có</strong>: + z 3 2 2 , suy ra <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn M biểu diễn số phức z là đường tròn <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

tâm I 3 2 ;0 , bán kính r 2 .<br />

+ w 4 2i<br />

2 2 , suy ra <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn N biểu diễn số phức w là đường tròn <strong>có</strong> tâm<br />

<br />

<br />

J 0;4 2 , bán kính R 2 2 .<br />

Ta <strong>có</strong> min z w min MN .


+ IJ 5 2; IM r 2; NJ R 2 2 .<br />

Mặt khác IM MN NJ IJ MN IJ IM NJ hay MN 5 2 2 2 2 2 2 .<br />

Suy ra min MN 2 2 khi I, M , N,<br />

J thẳng hàng và M , N nằm giữa I,<br />

J (Hình vẽ).<br />

Cách 1:<br />

<br />

1 3 <br />

Khi đó ta <strong>có</strong>: 3z0 w0<br />

3OM ON và IN 3 2 IM IJ;<br />

IN IJ .<br />

5 5<br />

3 1 3 <br />

Mặt khác ON OI IN OI IJ ; 3OM 3OI IM 3OI IJ 3OI IJ .<br />

5<br />

5 5<br />

3 3 <br />

Suy ra 3z0 w0<br />

3OM ON 3OI IJ OI IJ 2OI<br />

6 2 .<br />

5 5 <br />

Cách 2: Lưu Thêm<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> IN 3IM 3IM IN 0 .<br />

<br />

3z w 3OM ON 3 OI IM OI IN 2OI 2. OI 2.3 2 6 2.<br />

Do đó<br />

0 0<br />

<br />

Cách 3: Anh Tú<br />

12 2<br />

<br />

xM<br />

IM 1 <br />

<br />

5 12 2 4 2<br />

+) IM IJ IM IJ z0<br />

i .<br />

IJ<br />

5 4 2 5 5<br />

yM<br />

<br />

5<br />

6 2<br />

<br />

xN<br />

IN 3 <br />

<br />

5 6 2 12 2<br />

+) IN IJ IN IJ w0<br />

i .<br />

IJ<br />

5 12 2 5 5<br />

yN<br />

<br />

5<br />

Suy ra 3z<br />

w 6 2 6 2 .<br />

0 0<br />

Câu 3.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Thu Trang ; Fb: Nguyễn Thị Thu Trang<br />

Chọn B<br />

Đặt z x yi, ; R , P x;<br />

y là điểm biểu diễn của số phức z .<br />

x y


Ta <strong>có</strong> 3 z z 2 z z 12<br />

3 2x<br />

2 2yi<br />

12<br />

3 x 2 y 6 1 .<br />

Khi x 0; y 0 , ta <strong>có</strong> 1 3x<br />

2y<br />

6 .<br />

<br />

Khi x 0; y 0 , ta <strong>có</strong> 1 3x<br />

2y<br />

6 .<br />

<br />

Khi x 0; y 0 , ta <strong>có</strong> 1 3x<br />

2y<br />

6 .<br />

<br />

Khi x 0; y 0 , ta <strong>có</strong> 1 3x<br />

2y<br />

6 .<br />

<br />

<br />

Suy ra quỹ tích điểm P là hình thoi ABCD cùng miền trong của nó.<br />

+) z 4 3i EP với E 4; 3 là điểm biều diễn của số phức z1 4 3i<br />

.<br />

<br />

Từ hình vẽ ta <strong>có</strong> m min EP d E,<br />

CD .<br />

<br />

12<br />

Đường thẳng CD <strong>có</strong> phương trình 3x<br />

2y<br />

6 0 , suy ra m .<br />

13<br />

max EP max EA, EB, EC,<br />

ED<br />

.<br />

<br />

Lại <strong>có</strong> EA 16 36 52 , EB 9 36 3 5 , EC 4 , ED 9 4 13 .<br />

Câu 4.<br />

Do đó M EA 52 . Vậy M. m 24 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1 1<br />

<br />

z 3i 5 2 2iz 6 10i<br />

4 1<br />

2 2<br />

<br />

iz 1 2i 4 3z 6 3i<br />

12 2<br />

Tác giả: Đỗ Thủy; Fb: Đỗ Thủy<br />

Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2 iz1,<br />

B là điểm biểu diễn số phức 3z2<br />

1<br />

2<br />

A <br />

Từ và suy ra điểm nằm trên đường tròn tâm I1 6; 10<br />

, bán kính R1 4 , điểm<br />

nằm trên đường tròn tâm I2 6;3<br />

, bán kính R2 12<br />

B


2 2<br />

Ta <strong>có</strong> T 2iz 3z AB I I R R 12 13 4 12 313 16<br />

1 z<br />

1 2 1 2<br />

Câu 5.<br />

Vậy max T 313 16.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

z iz z z i<br />

+ + 2 = + - + 1<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Quang Huy ; Fb: Quanghuyspt<br />

z iz 2i z z i i<br />

2 2 2 2<br />

z i z 2i z i z i 1<br />

z i . z 2 i z i . z i 1<br />

<br />

<br />

z i 0 1<br />

<br />

z 2i z i 1 2<br />

.<br />

+ Giải phương trình (1) : Ta <strong>có</strong> z i z 2 i 2i<br />

2 2 2 * .<br />

<br />

2<br />

<br />

+ Giải phương trình : Đặt z x yi, x,<br />

y , ta <strong>có</strong><br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

2 1 2 1 1 1<br />

z i z i x y x y y x <br />

2 2 2 2<br />

2<br />

Khi đó z i x y x x x <br />

2 2 1 2 2 1 2 2<br />

Câu 6.<br />

x<br />

1<br />

Từ * và ** ta <strong>có</strong> min z 2 i 2 . Dấu " " xảy ra khi hay z 1.<br />

y<br />

0<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Đào Văn Tiến; Fb: Đào Văn Tiến<br />

Chọn D


Gọi là điểm biểu diễn số phức và 2;1 ; B 4;7 lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số<br />

M<br />

1<br />

z A <br />

phức 2 i , 4 7i . Ta <strong>có</strong> AB 6 2 . Phương trình đường thẳng AB là d : x y 3 0 .<br />

+) z 2 i z 4 7i<br />

6 2 MA MB 6 2 MA MB AB . Do đó <strong>tập</strong> hợp các<br />

1 1<br />

điểm biểu diễn số phức z là đoạn thẳng AB .<br />

1<br />

+) iz 1 2i 1 iz 1 2i i 1 z 2 i 1.<br />

2 2 2<br />

Gọi là điểm biểu diễn số phức z và I 2;1 là điểm biểu diễn số phức 2 i . Ta <strong>có</strong> IN 1<br />

N<br />

2<br />

<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn C <strong>có</strong> phương trình:<br />

<br />

2 2<br />

x 2 y 1 1.<br />

<br />

<br />

<br />

d I, AB 2 2 1, suy ra AB không cắt đường tròn.<br />

Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu của I 2;1 lên AB . Dễ thấy K nằm trên đoạn thẳng AB .<br />

K <br />

Gọi H là giao điểm của đoạn IK với đường tròn C<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> z1 z2 MN KH d I, AB R 2 2 1.<br />

Suy ra min z1 z2 2 2 1.<br />

<br />

<br />

z 2<br />

Câu 7.<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong>


Giả sử z x yi , x,<br />

y .Gọi A,<br />

B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

. Suy ra<br />

AB z1 z2 4 .<br />

2 2<br />

* Ta <strong>có</strong> z 68<br />

zi<br />

x 6 yi . 8<br />

y<br />

xi 8 6 48 6 8 <br />

2 2<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết z 68<br />

zi<br />

là số thực nên ta suy ra x y 6x 8y<br />

0<br />

A,<br />

B thuộc đường tròn C<br />

tâm I 3;4<br />

, bán kính R 5 .<br />

x y x y x y i .<br />

. Tức là các điểm<br />

<br />

* Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa MA 3MB 0 OA 3OB 4OM<br />

.Gọi H là trung điểm<br />

2 2 2 2 2<br />

AB . Ta tính được HI R HB 21; IM HI HM 22 , suy ra điểm M thuộc<br />

đường tròn C<br />

tâm I 3;4<br />

, bán kính r 22 .<br />

<br />

* Ta <strong>có</strong> z1 3z2<br />

OA 3OB 4OM 4OM<br />

, do đó z1 3z2<br />

nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất.<br />

OM OM OI r 5 22 .<br />

min<br />

Ta <strong>có</strong> 0<br />

z 3z 4OM<br />

20 4 22 .<br />

Vậy<br />

1 2 min<br />

0<br />

Câu 8.<br />

Phân tích : Kiến thức cần nắm vững :<br />

Quỹ tích điểm biểu diễn số phức.<br />

Modun số phức<br />

Bài toán liên quan tâm tỉ cự trong hình học.<br />

Sai sót dễ gặp, không để ý đường tròn C đi qua gốc tọa độ.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

2 2<br />

Đặt <br />

z x yi x; y z 1 z 2i x y x 2y 2x y 2 i.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết z 1 z 2i<br />

là số thuần ảo, suy ra<br />

2<br />

2 2 2 1 2 5 1 <br />

2 5<br />

x y x 2y 0 x x y 2y 1 x y 1 .<br />

4 4 2 <br />

4<br />

<br />

<br />

<strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn C tâm<br />

1<br />

1<br />

I <br />

<br />

; 1 <br />

2 , 5<br />

R <br />

2


Giả sử z x yi , x,<br />

y .Gọi A,<br />

B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

. Suy ra<br />

z1 z2 2 AB 2 .<br />

<br />

Gọi M là điểm thỏa mãn MA 5MB 0 OA 5OB 6OM<br />

.<br />

Gọi H là trung điểm AB ta <strong>có</strong><br />

<br />

2 2 2 IH<br />

IH IA HA <br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

IH IM HM IM<br />

<br />

2<br />

2<br />

1<br />

<br />

4<br />

.<br />

13<br />

<br />

36<br />

2<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp điểm M là đường tròn C tâm<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> z 1 5z 2 OA 5OB 6 OM 6OM<br />

.<br />

1<br />

I <br />

<br />

; 1 <br />

2 , 13<br />

r .<br />

6<br />

Do <br />

1<br />

C ,C là hai đường tròn đồng tâm và <br />

2<br />

O C 1<br />

5 13 <br />

Từ đó suy ra z1 5z2<br />

6OM Min 6 R r 6 3 5 13<br />

Min<br />

<br />

<br />

2 6 <br />

<br />

Câu 9.<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> iz 2 i 1 i z i 2 1 1 z 1 i 2 1.<br />

Điểm biểu diễn z thuộc đường tròn tâm I 1; 2 , R 1 .<br />

Gọi M , N là điểm biểu diễn z<br />

1<br />

, z<br />

2<br />

nên MN 2 là đường kính. Dựng hình bình hành<br />

OMPN ta <strong>có</strong> z z OP 2 3 .<br />

1 2<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> z z<br />

1 2 2 z z<br />

1 2 <br />

khi z z MN <br />

1 2<br />

2 2<br />

z z z z 16 z 1<br />

z 2<br />

4 . Dấu bằng xảy ra<br />

1 2 1 2<br />

OI (OMPN là hình thoi)<br />

Câu 10.


Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh Giang<br />

Chọn B<br />

5w<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết 2 i , ta <strong>có</strong> 5w 2 i z 4<br />

.<br />

z 4<br />

3 5<br />

Khi đó: w i 5w 5i 3 5 2 i z 4<br />

5i 3 5 z 3 2i<br />

3 .<br />

5<br />

M x y<br />

z <br />

2 2<br />

Suy ra điểm ; biểu diễn cho số phức sẽ thuộc đường tròn C : x 3 y 2 9 .<br />

Ta <strong>có</strong>: P MA MB , với A 1;2 , B 5;2 .<br />

<br />

Gọi là trung điểm của , ta <strong>có</strong> H 3;2 . Khi đó:<br />

H AB <br />

<br />

P MA MB 2 MA MB 4MH AB<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Mặt khác: MH KH với mọi điểm M C , nên<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

P 4KH AB 4 IH R AB 2 53 .<br />

.<br />

Câu 11.<br />

M<br />

K<br />

3 11<br />

Vậy Pmax 2 53 khi hay z 3 5i<br />

và w i .<br />

MA<br />

MB<br />

5 5<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Phi Trường ; Fb: Đỗ Phi Trường<br />

Chọn B


Câu 12.<br />

Chọn A<br />

Gọi là điểm biểu diễn của , 1;0 , 1;0 , C 0; 3 .<br />

M z A <br />

2<br />

B <br />

<br />

2 3 4<br />

3<br />

Khi đó M C<br />

: x <br />

y <strong>có</strong> tâm , bán kính và , , ,<br />

3 <br />

I 0; <br />

2<br />

R A B C <br />

3 3 <br />

C<br />

<br />

3<br />

ABC là tam giác <strong>đề</strong>u.<br />

Ta <strong>có</strong>: P z 1 z 1 z 3i MA MB MC .<br />

Giả sử M thuộc cung nhỏ AB . Lấy E MC sao cho ME MA .<br />

Vì AMC ABC 60 nên AME<br />

là tam giác <strong>đề</strong>u.<br />

AM AE và MAE 60<br />

CAE BAM CAE BAM c. g.<br />

c EC MB .<br />

<br />

Do đó: P z 1 z 1 z 3i<br />

MA MB MC ME EC MC 2MC<br />

.<br />

PMax<br />

MC <strong>có</strong> độ dài lớn nhất MC là đường kính của đường tròn C ( hay M là điểm<br />

chính giữa cung nhỏ AB ).<br />

8<br />

PMax<br />

2MC 2.2R<br />

.<br />

3<br />

<br />

Tương tự M thuộc cung nhỏ BC , 8<br />

AC thì PMax<br />

M lần lượt là điểm chính giữa cung<br />

3<br />

nhỏ BC , AC .<br />

8<br />

Vậy PMax<br />

.<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả:Nguyễn Thị Nga:; Fb:Con Meo


*) Gọi z a bi, z1 a1 b1i , z2<br />

a b i<br />

. Từ giả <strong>thi</strong>ết, ta <strong>có</strong>:<br />

2 2<br />

2 2<br />

<br />

C tâm I , bán kính R 1.<br />

+ z1 4 5i 1 a1 4 b1<br />

5 1. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z1<br />

là một đường tròn<br />

1<br />

1<br />

4;5<br />

2 2<br />

, bán kính R .<br />

+ z2 1 1 a2 1 b2<br />

1 Tập hợp điểm biểu diễn số phức<br />

2<br />

là một đường tròn tâm<br />

I2 1;0<br />

1<br />

<br />

2 2 2<br />

C 2<br />

z <br />

2<br />

+ z 4i z 8 4i a 4 b a 8 b 4 a b 4 Tập hợp điểm biểu diễn số<br />

phức là một đường thẳng d x y .<br />

z : 4<br />

*) Ta cần tìm z, z1,<br />

z2<br />

để P z z1 z z2<br />

đạt GTLN tức là ta cần tìm A<br />

C1 , B C2<br />

để<br />

AM BM nhỏ nhất với M d<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

,<br />

+ Đường thẳng đi qua I2 1;0 và vuông góc với d PT d , : x y 1 .<br />

d <br />

+ d d , H H <br />

5 ; <br />

3 .<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

, ,<br />

+ Gọi I2,<br />

C2<br />

lần lượt đối xứng với I2;( C2)<br />

qua đường thẳng d . Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

,<br />

I 2 <br />

2<br />

2<br />

4, 3<br />

,<br />

và C2 : x 4 y 3 1.<br />

,<br />

I I cắt ( ) tại M 4;0 z 4 .<br />

1 2<br />

,<br />

1 2<br />

d <br />

I I cắt C tại hai điểm A 4;4 ; A 4,6<br />

z1 4 4i<br />

thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

2<br />

1<br />

1 2<br />

MI C <br />

<br />

cắt tại hai điểm O 0;0 ; B 2;0 z2 2 thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

2<br />

2 2<br />

Vậy: z1 z2 2 4i<br />

2 4 2 5 .<br />

Câu 13.<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Huyền; Fb: Huyền Kem


Gọi M a,<br />

b là điểm biểu diễn số phức z . Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> <strong>có</strong> M : x 2y<br />

1 0 .<br />

Để z 1 4i z 2 5i<br />

đạt giá trị nhỏ nhất thì MA MB đạt giá trị nhỏ nhất với<br />

<br />

<br />

A1; 4<br />

và B 2;5 . Vì A,<br />

B nằm khác phía với nên MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi M , A,<br />

B thẳng<br />

hàng.<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình đường thẳng AB : 3x y 1.<br />

1<br />

x <br />

x<br />

2y<br />

1 <br />

Suy ra tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:<br />

5<br />

.<br />

3x<br />

y 1 2<br />

y <br />

5<br />

Câu 14.<br />

1 2 1<br />

Vậy z i z .<br />

5 5 5<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Hoàng Ngọc Quang; Fb:Hoàng Ngọc Quang<br />

Chọn ?<br />

M z <br />

Gọi<br />

1<br />

, N z2<br />

lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1<br />

và z2<br />

.<br />

Từ điều kiện z1 1 3i<br />

1 Tập hợp điểm là đường tròn tâm I 1;3 , bán kính R 1 .<br />

M <br />

Từ điều kiện z 1 i z 5 i NA NB , với A 1;1 , B 5; 1<br />

Tập hợp điểm N là<br />

<br />

2 2<br />

đường trung trực của đoạn thẳng AB <strong>có</strong> phương trình d : 3x y 6 0 .<br />

Ta <strong>có</strong> P z 1 i z z NE MN , với E 1;1 .<br />

<br />

2 2 1<br />

I<br />

E<br />

M<br />

N<br />

d<br />

F<br />

Dễ thấy điểm và đường tròn I;<br />

R nằm hoàn toàn cùng phía so với đường thẳng d .<br />

E <br />

17 1<br />

Gọi F là điểm đối xứng của E qua d F <br />

; .<br />

5 5 <br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 85<br />

P NE MN NF NI R FI R 1<br />

5<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4 điểm<br />

F, N, M,<br />

I<br />

thẳng hàng.<br />

Câu 15.<br />

2 85<br />

Vậy min P 1.<br />

5<br />

ntnghia.c3hq@yenbai.edu.vn<br />

Lời <strong>giải</strong>


Chọn B<br />

Gọi z x yi ; , . Điểm M x;<br />

y biểu diễn số phức z .<br />

x y <br />

<br />

<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết z 1 3i z 5 i 2 65<br />

Tác giả:Thái Lê Minh Lý ; Fb:Lý Thái Lê Minh<br />

x yi 1 3i x yi 5 i 2 65<br />

x 1 2 y 3 2 x 5 2 y 1 2<br />

2 65 1<br />

<br />

M z E<br />

<br />

F <br />

.<br />

Tập hợp điểm biểu diễn số phức nằm trên đường elip <strong>có</strong> tiêu điểm F 1; 3 1<br />

và<br />

2<br />

5;1<br />

2 2<br />

<br />

Mà z 2 i x 2 y 1 MA , với A 2; 1<br />

là trung điểm của F1 F2<br />

.<br />

Do đó MA z 2 i nhỏ nhất khi M E ; với đi qua A là F1 F2<br />

và M <strong>có</strong> tọa độ<br />

<br />

<br />

dương. Ta <strong>có</strong> F1 F2 6;4 n <br />

3;2<br />

.<br />

Phương trình<br />

<br />

<br />

là<br />

4 3x<br />

3x 2y 4 0 y .<br />

2<br />

2 2<br />

2 4 3x<br />

2 4 3x<br />

<br />

Thay vào 1<br />

ta được x 1 3 x 5<br />

1<br />

2 65 .<br />

2 2 <br />

2 2 x<br />

2<br />

13x 52x 104 2 65 13x 52x<br />

156 0 .<br />

x<br />

6<br />

+ Với x 6 y 7<br />

(loại)<br />

x 2 y 5 M 2;5 a 2; b 5 2a b 33.<br />

+ Với <br />

2 2<br />

Câu 16.<br />

Câu 17.<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

z i a z a i z a i<br />

<br />

a 1 1 a( a 2 i) a 1 a 2 ai i a 1<br />

( a i)<br />

2 2 2 2 2<br />

2<br />

2<br />

a 1 a 1 a 1<br />

a i<br />

2<br />

a <br />

2<br />

a <br />

2<br />

a <br />

2<br />

a <br />

Tác giả: Nguyễn Quang Huy ; Fb: quanghuyspt<br />

z z i M ( ; )<br />

1 1 1 1<br />

2 2<br />

M thuộc đường tròn ( C) : x y 1<br />

bán kính R 1. Vì I( 3;4) nằm ngoài ( C)<br />

nên để<br />

khoảng cách d giữa hai điểm M và I( 3;4)<br />

nhỏ nhất thì d .<br />

min<br />

IO R 5 1 4<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

d : 5x 4y<br />

20 0<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Thị Oanh; Fb: Tu Nguyen<br />

Gọi M a;<br />

b là điểm biểu diễn cho số phức , <strong>từ</strong> điều kiện: 5a<br />

4b<br />

20 0 , suy ra M thuộc<br />

đường thẳng .


Giả sử N x;<br />

y là điểm biểu diễn cho số phức z , ta <strong>có</strong>:<br />

z 5 z 5 6 NA NB 6<br />

, với A 5 ;0 , B 5 ;0 , AB 2 5 6<br />

<br />

2 2<br />

x y<br />

Suy ra N thuộc Elip <strong>có</strong> phương trình E<br />

: 1.<br />

9 4<br />

<br />

E<br />

<br />

<br />

Gọi là tiếp tuyến của và song song với d .<br />

<br />

d <br />

<br />

+ song song với suy ra phương trình <strong>có</strong> dạng : 5x 4y C 0 .<br />

<br />

<br />

2 2<br />

+ tiếp xúc với E 9.25 4.16 C C 289 C 17<br />

.<br />

2 2 2 2 2<br />

(áp <strong>dụng</strong> điều kiện tiếp xúc của đường thẳng với E là: a A b B C )<br />

E<br />

d <br />

+ Các tiếp tuyến của và song song với là : 5x<br />

4y<br />

17 0 hoặc<br />

<br />

2 <br />

: 5x<br />

4y<br />

17 0 .<br />

Ta <strong>có</strong>: z MN , với điểm thuộc đường thẳng và điểm thuộc E .<br />

M d N <br />

<br />

<br />

1<br />

Câu 18.<br />

17 20 3<br />

Do đó : MNmin MN d 1<br />

, d .<br />

2 2<br />

5 4 41<br />

Chọn C<br />

Cách 1:<br />

Gọi<br />

z x yi , với x,<br />

y <br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> z 2 3i x yi 2 3i x 2 y 3 i .<br />

<br />

Tác giả :Trần Thị Phượng Uyên, FB: UyenTran<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết z 2 3i<br />

1 x 2 y 3 1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z<br />

<br />

( C)<br />

2;3<br />

<br />

2 2<br />

nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R 1


2 2<br />

z 1 i x yi 1 i x 1 1 y i x 1 y 1<br />

M x y<br />

H <br />

<br />

2 2<br />

Gọi ; và 1;1 thì HM x 1 y 1<br />

.<br />

Do M chạy trên đường tròn ( C)<br />

, H cố định và H nằm ngoài đường tròn ( C)<br />

nên MH lớn<br />

nhất khi M là giao của HI với đường tròn ( C)<br />

sao cho I nằm giữa H và M.<br />

.<br />

x<br />

2 3t<br />

Phương trình HI : <br />

y<br />

3 2t<br />

Giao của HI với đường tròn ứng với t thỏa mãn:<br />

9t 4t 1 t <br />

2 2 1<br />

13<br />

Suy ra<br />

3 2 3 2<br />

M<br />

2 ;3 , M<br />

2 ;3 <br />

<br />

<br />

<br />

13 13 <br />

<br />

<br />

13 13<br />

Với<br />

3 2<br />

M <br />

2 ;3<br />

, ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

13 13<br />

MH <br />

13 1<br />

3 2<br />

Với M <br />

2 ;3<br />

<br />

, ta <strong>có</strong> MH 1,92 . Vậy GTLN của z 1 i = 13 1.<br />

13 13<br />

Cách 2:<br />

Gọi<br />

z x yi , với x,<br />

y <br />

Ta <strong>có</strong> z 2 3i x yi 2 3i x 2 y 3 i .<br />

<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết z 2 3i<br />

1 x 2 y 3 1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z<br />

<br />

( C)<br />

2;3<br />

<br />

2 2<br />

nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R 1.<br />

<br />

2 2<br />

z 1 i x yi 1 i x 1 1 y i x 1 y 1<br />

.<br />

M x y<br />

H <br />

<br />

2 2<br />

Gọi ; và 1;1 thì HM x 1 y 1<br />

.<br />

Do HI 13 1<br />

R nên H nằm ngoài đường tròn ( C)<br />

.<br />

Tia HI luôn cắt ( C)<br />

tại hai điểm phân biệt M1;<br />

M<br />

2<br />

trong đó M1<br />

nằm trên đoạn HI và M<br />

2<br />

nằm ngoài đoạn HI .


Với điểm M bất kỳ thuộc ( C)<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2<br />

HM HI IM 2 HI. IM cos HIM <br />

2 2<br />

HI R 2 HI. R.cos<br />

HIM <br />

2 2<br />

HI R 2 HI.<br />

R 2 2<br />

<br />

HI R HM 2<br />

Do đó HM HM<br />

2<br />

HI R 13 1<br />

Dấu “ ” xảy ra khi M M .<br />

<br />

2<br />

Câu 19.<br />

Câu 20.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Vượng; Fb: Nguyen Vuong<br />

Chọn D<br />

<br />

z 1 34<br />

Đặt z x yi theo giả <strong>thi</strong>ết <strong>có</strong>: <br />

z 1 mi z m 2i<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> là đường tròn <strong>có</strong> tâm là đường thẳng .<br />

2 2 2 2<br />

x 1<br />

y 34 <br />

x 1 y 34 1<br />

<br />

2 2 2 2 <br />

x 1 y m x m y 2<br />

<br />

2m 2 x 2m 4 y 3 0 2<br />

1<br />

C I(1;0), R 34; 2<br />

<br />

z , z A z ,<br />

B z <br />

Vì vậy <strong>có</strong> tối đa 2 số phức thoả mãn hệ phương trình đã cho, gọi ta <strong>có</strong><br />

1 2<br />

<br />

AB R d I d I AB d I <br />

Ta <strong>có</strong><br />

Khi đó<br />

2 2 2<br />

2 ( , ) 2 34 ,<br />

min<br />

, .<br />

max<br />

1(2m<br />

2) 3 34 13<br />

d( I, ) d( I, ) 2 2<br />

max<br />

m .<br />

(2m<br />

2) (2m<br />

4)<br />

2 8<br />

<br />

<br />

5 3<br />

x y 3 0<br />

4 4<br />

2 2<br />

( x 1) y 34,<br />

z z 3 2.<br />

1 2<br />

1 2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Gọi M , A2; 2<br />

và B 2;2<br />

lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức z1<br />

, z 2 2i<br />

và<br />

z 2 2i<br />

.<br />

Khi đó theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta <strong>có</strong> : MA MB 10 2 và AB 4 2 10 2 . Vì A , B là các điểm cố định<br />

nên quỹ tích các điểm thõa mãn các điều kiện trên là elip E <strong>có</strong> độ dài trục lớn 2a 10 2 ,<br />

M <br />

2 tiêu điểm là A , B .<br />

Mặt khác là điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z2 6 6i<br />

2 là đường tròn<br />

<br />

N<br />

2<br />

<br />

tâm I 6; 6<br />

, bán kính R 2 .<br />

Dễ thấy B , A , I nằm trên đường thẳng y x<br />

.<br />

C


Xét điểm nằm trong đoạn thỏa mãn IP 2 P 5; 5<br />

.<br />

P BI <br />

C<br />

C<br />

E<br />

P<br />

E<br />

P<br />

Khi đó <br />

và tiếp xúc nhau tại .<br />

P<br />

Câu 21.<br />

Do đó MN lớn nhất khi : MN 2a 2R MP PN 10 2 2 2 12 2 , lúc đó : M , P là<br />

<br />

<br />

các đỉnh trên trục lớn E , N là điểm đối xứng của P qua I .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Ngô Trang; Fb: Trang Ngô<br />

Chọn D<br />

2i<br />

4 <br />

iz 2i<br />

4 3 i z 3 i . z 2 4i<br />

3 z 2 4i<br />

3 .<br />

i <br />

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z và I 2;4<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong>: z 2 4i<br />

3 MI 3 M thuộc đường tròn C tâm I , bán kính R 3 .<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

Gọi A , B là điểm biểu diễn số phức z1<br />

, z2<br />

. Ta <strong>có</strong>: T z z z z MA MB .<br />

Vì phần thực của z bằng 2 nên A thuộc đường thẳng x 2 .<br />

1<br />

Vì phần ảo của z bằng 1 nên B thuộc đường thẳng y 1.<br />

2<br />

1 2<br />

Gọi H , K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên đường thẳng x 2 và y 1.<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: T MA MB MH HA MK KB MH MK (1)


2 2 2<br />

Gọi E 2;1 . Tứ giác MHEK là hình chữ nhật MH MK ME (2)<br />

Gọi là giao điểm của đường thẳng với đường tròn ( M ở giữa I,<br />

E ) (như hình vẽ).<br />

M IE <br />

0<br />

Ta <strong>có</strong>: ME M E M C (3)<br />

<br />

0<br />

2<br />

Từ (1), (2), (3) suy ra T M E .<br />

Ta <strong>có</strong>: M<br />

0E IE IM<br />

0<br />

5 3 2 . Suy ra T 4.<br />

0<br />

C<br />

0<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi H A, K B và M M<br />

0<br />

hay M M<br />

0<br />

và A , B lần lượt là<br />

hình <strong>chi</strong>ếu của M trên đường thẳng x 2 và y 1.<br />

Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4.<br />

Cách 2<br />

2i<br />

4 <br />

iz 2i<br />

4 3 i z 3 i . z 2 4i<br />

3 z 2 4i<br />

3 .<br />

i <br />

x,<br />

y <br />

Gọi z x yi<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: x 2 y 4 9 x y 4x 8y<br />

11<br />

(*)<br />

Gọi z1 2 ai , z2<br />

b i<br />

a,<br />

b <br />

2 2<br />

<br />

1<br />

<br />

2 x 2 2 y a 2 x b 2 y 1<br />

2<br />

T z z z z<br />

2 2<br />

x 2 y 1<br />

(1)<br />

<br />

2 2<br />

Đặt A x 2 y 1 8x 6y<br />

6 (theo (*))<br />

x y <br />

8 2 6 4 34<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: 8 x 2 6 y 4<br />

8 6 x 2 y 4<br />

2 2 2 <br />

<br />

A 2<br />

34 100.9<br />

(theo (*))<br />

4 A 64<br />

Suy ra A 4 (2).<br />

Từ (1) và (2) suy ra T 4 .<br />

y a<br />

<br />

x b<br />

<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 2 y 4<br />

<br />

8 6<br />

<br />

A 8x 6y<br />

6 4<br />

2<br />

x b <br />

5<br />

<br />

11<br />

y a <br />

5<br />

Câu 22.<br />

Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4.<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Thị Thu Dung ; Fb: Dung Nguyen


Giả sử z x y.<br />

i ( x,<br />

y ).<br />

Số phức z được biểu diễn bởi điểm M ( x; y ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.<br />

2 2<br />

Theo <strong>bài</strong> ra: z 1 x y 1. Do đó điểm M ( x; y)<br />

luôn thuộc đường tròn<br />

2 2<br />

( C) : x y 1.<br />

Xét T z 1 2 z 1<br />

2 2 2 2<br />

x 1 y 2 x 1<br />

y MA 2MB<br />

với A( 1;0) , B(1;0).<br />

<br />

A( 1;0); B(1;0)<br />

C<br />

Nhận thấy và AB là đường kính của đường tròn ( O;1).<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: 2<br />

T MA 2MB<br />

T max<br />

2 5.<br />

2 2<br />

5MA MB <br />

<br />

2<br />

5AB<br />

20.<br />

Câu 23.<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nghiêm Phương ; Fb: nghiêm Phương<br />

Trong mặt phẳng , gọi 1;0 , 0;3 , C 3;0 và M , N , P lần lượt là các điểm biểu<br />

diễn số phức , , z .<br />

Oxy A B <br />

z1<br />

z2<br />

3<br />

Khi đó, z 1 z 3i<br />

10 MA MB AB Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z1<br />

là đoạn AB .<br />

1 1<br />

Tương tự, z 3 z 3i<br />

3 2 NC NB BC Tập hợp điểm N biểu diễn số phức<br />

z2<br />

là đoạn BC .<br />

2 2<br />

z3 1 z3<br />

3 4 PA PC AC Tập hợp điểm P biểu diễn số phức z3<br />

là đoạn AC .<br />

Khi đó z z z z z z MN NP PM .<br />

1 2 2 3 3 1<br />

Gọi P1<br />

, P2<br />

lần lượt đối xứng với P qua AB , BC . Ta <strong>có</strong> MP MP1<br />

, NP NP2<br />

.<br />

Khi đó P MN NP PM PM MN NP PP .<br />

1 2 1 2


Mặt khác PBA P<br />

1AB<br />

, PBC CBP <br />

2<br />

P AB ABC CBP PBA ABC PBC ABC .<br />

1 2<br />

2<br />

Gọi H là trung điểm của PP<br />

1 2<br />

, khi đó<br />

P<br />

2BP1<br />

PP <br />

1 2<br />

2P2 H 2 BP2 .sin P2<br />

BH 2 BP.sin 2 BP.sin<br />

BAC .<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> sin BAC 3 10 và BP BO 3 . Khi đó 9 10<br />

PP<br />

1 2<br />

2BPsin<br />

BAC .<br />

10<br />

5<br />

Câu 24.<br />

9 10<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1 z2 z2 z3 z3 z1<br />

bằng 5;6<br />

.<br />

5<br />

Chọn C<br />

Cách 1:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2 5i<br />

Ta <strong>có</strong>: iw 2 5i 1 i w 1 w 5 2i<br />

1.<br />

i<br />

2<br />

*<br />

<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: T z wz 4 z wz z z wz z z z z z w 2 z z w<br />

Đặt z a bi . Suy ra: z z 2bi<br />

. Vì z 2 nên 4 2b<br />

4 .<br />

Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn của w và 2bi . Suy ra:<br />

+ thuộc đường tròn <strong>có</strong> tâm I 5; 2<br />

, bán kính R 1.<br />

A C<br />

<br />

+ B thuộc trục Oy và 4 4 .<br />

<br />

Từ * suy ra: T 2AB 2MN<br />

2 4 8 (xem hình)<br />

<br />

0; 2<br />

2 2 1 <br />

x B<br />

Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi A M 4; 2 w 4 2i<br />

và<br />

2<br />

B N bi i b z a i a 1 4 a 3 z 3 i .<br />

2<br />

Vậy z wz 4 <strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất bằng 8 .<br />

Cách 2:<br />

Đặt z a bi , w c di ( a , b , c , d ). Từ giả <strong>thi</strong>ết, ta <strong>có</strong>:


2 2<br />

a<br />

b <br />

4<br />

<br />

a, b 2;2<br />

<br />

.<br />

2 2 <br />

c<br />

5 d<br />

2<br />

1<br />

c 6; 4 , d 3; 1<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2 2<br />

<br />

T z wz 4 z wz z z wz z z z z z w 2 z z w<br />

<br />

2 2 2<br />

T 2 2bi c di 2 2b d c 2 c 2 c 24 8 <br />

c<br />

4<br />

<br />

Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi 2b<br />

d 0 .<br />

2 2<br />

c<br />

5 d<br />

2<br />

1<br />

c<br />

4<br />

<br />

Suy ra một nghiệm thỏa mãn là d<br />

2 .<br />

<br />

b<br />

1<br />

2<br />

Vậy z wz 4 <strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất bằng 8 .<br />

Chú ý: Về một Lời <strong>giải</strong> SAI.<br />

Sau khi <strong>có</strong><br />

2<br />

T z wz z z w z w z EF OI<br />

(do c 6; 4<br />

).<br />

.<br />

4 2 2 2 2 2 1 2 2 2 29 5<br />

z w kz , k 0<br />

Khi đó, đẳng thức không xảy ra, vì hệ vô nghiệm.<br />

z w 29 3<br />

Hoặc:<br />

,<br />

2<br />

T z wz z z w z z w z w<br />

4 4 4 2 4 2 29 3 4 2 29 5<br />

cũng không <strong>có</strong> đẳng thức xảy ra. (Bạn đọc tự kiểm tra điều này).<br />

Câu 25.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả:Trịnh Văn Thạch; Fb: Trịnh Văn Thạch<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Gọi z x yi x,<br />

y và điểm M x,<br />

y là điểm biểu diễn của số phức z .<br />

Theo <strong>đề</strong> ra z 3 2i z 3 i 3 5<br />

2 2 2 2<br />

x y x y <br />

AM BM 3 5 với A3;2 , B 3; 1<br />

.<br />

3 2 3 1 3 5


Ta <strong>có</strong> AB 6; 3<br />

AB 3 5 AM BM AB<br />

A, M , B thẳng hàng và M nằm giữa A và B .<br />

x<br />

3 6t<br />

Phương trình tham số của đường thẳng AB : t<br />

<br />

.<br />

y<br />

2 3t<br />

<br />

<br />

Gọi M 3 6 t;2 3t<br />

, do M nằm giữa A và B nên 3 3 6t<br />

3 0 t 1.<br />

Biểu thức P z 2 z 1 3i<br />

2<br />

x 2 y x 1 y 3<br />

2 2 2<br />

3 6 2 2 3 3 6 1 2 3 3<br />

2 2 2 2<br />

P t t t t <br />

2 2<br />

45t 24t 5 45t 42t<br />

17<br />

.<br />

90t<br />

24 90t<br />

42<br />

Xét Pt <br />

trên đoạn 0;1<br />

.<br />

2 2<br />

2 45t 24t 5 2 45t 42t<br />

17<br />

90t<br />

24 90t<br />

42<br />

Pt 0 0 .<br />

2 2<br />

2 45t 24t 5 2 45t 42t<br />

17<br />

<br />

<br />

2 2<br />

90t 24 45t 42t 17 90t 42 45t 24t<br />

5 0<br />

<br />

<br />

2 2<br />

15t 4 45t 42t 17 15t 7 45t 24t<br />

5 0<br />

(*).<br />

4 7<br />

Nếu 0 t hoặc t 1<br />

thì phương trình (*) vô nghiệm.<br />

15 12<br />

4 7<br />

Nếu t thì<br />

15 15<br />

2 2<br />

* 15t 4 45t 42t 17 7 15t 45t 24t<br />

5<br />

<br />

t t (45t<br />

42t<br />

17) t t <br />

<br />

2 2 2 2<br />

225 120 16 225 210 49 (45t<br />

24t<br />

5)<br />

<br />

2<br />

1215t<br />

486t<br />

27 0<br />

1<br />

<br />

t ( l )<br />

15<br />

<br />

1<br />

t tm<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong>: P 0<br />

5 17 ; P 1<br />

<br />

3 2 ;<br />

3 <br />

<br />

.<br />

P 1<br />

2 5 26<br />

1<br />

Max P t P 1<br />

2 5 26; Min P t P 3 2 .<br />

0;1<br />

0;1<br />

<br />

3 <br />

Như vậy M 2 5 26, m 3 2 .<br />

Câu 26.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Hoàng Kiệt ; Fb: Nguyễn Hoàng Kiệt<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>: iz 2i 1 1 z 2 i 1 z 2 i 1 z 1 i 3 1 (1).


Đặt w z 1 i , <strong>từ</strong> (1) ta được w 3 1<br />

(2).<br />

<br />

<br />

Gọi w x yi, x, y , khi đó (2) trở thành 2 2<br />

x 3 y 1.<br />

Vậy quỹ tích điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm I 3;0 , bán kính R 1.<br />

w <br />

Khi đó: M w OI R 4 và m w OI R 2 .<br />

max<br />

min<br />

Kết luận: M m 6 .


Câu 27.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Vượng; FB: Nguyen Vuong<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>: i z z i z i z i z i<br />

2 1 2 1 3 . 2 1 2 10<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

z . 2 z 1 i z 2 10 z . 2 z 1 z 2 10<br />

<br />

<br />

Câu 28.<br />

4 2<br />

z 1<br />

5. z 5 z 10 0 z 1.<br />

z 2<br />

L<br />

z <br />

Khi đó <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm O 0;0 và <strong>có</strong> bán<br />

kính R 1.<br />

Vậy AM<br />

min<br />

OA R 5 1 4 .<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

1<br />

i<br />

1<br />

2 i 2<br />

i<br />

Ta <strong>có</strong>: z 2 iw w z 2<br />

w i 2 z <br />

1<br />

<br />

z 2<br />

1<br />

2<br />

i<br />

z 3 2 .<br />

Vậy z z 3<br />

3<br />

<br />

min<br />

1<br />

z 3 3 z 3 3 z 3 3 1 z 5<br />

z khi z1 1 và z 5 khi z<br />

max 2<br />

5.<br />

Vậy z1 z2 6<br />

z1 z2 6 .<br />

Phân tích<br />

Bài toán này hướng tới việc tìm Max và Min của z khi quỹ tích điểm biểu diễn<br />

của nó nằm trên một đường tròn.<br />

Cho số phức z thỏa mãn : z a bi<br />

R , tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z<br />

.


Phương pháp đại số :<br />

<br />

z z a bi a bi<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

<br />

<br />

z a bi a bi z a bi a bi z a bi a bi<br />

<br />

R a 2 b 2 z a bi a bi R a 2 b<br />

2<br />

.<br />

Vậy<br />

2 2<br />

2 2<br />

z <br />

max<br />

max<br />

a bi<br />

2 2<br />

z R a b<br />

R a b<br />

a<br />

b<br />

và<br />

2 2<br />

2 2<br />

z<br />

min<br />

min<br />

a bi<br />

2 2<br />

z R a b<br />

R a b<br />

a<br />

b<br />

Phương pháp hình học : Ta <strong>có</strong> quỹ tích điểm M x;<br />

y biểu diễn số phức z là đường<br />

tròn tâm I a;<br />

b bán kính R .<br />

.<br />

Câu 29.<br />

z OI R khi<br />

Max<br />

Chọn C<br />

R <br />

IM OI và z OI R khi<br />

Max<br />

OI<br />

1<br />

i<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

R <br />

IM OI .<br />

OI<br />

2 1 2 2 1 2 1 2<br />

i<br />

i<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: z 2 iw w z 2<br />

w i z i z <br />

z 3 2 . Do đó z1,<br />

z2<br />

<strong>có</strong> các điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy thuộc đường<br />

<br />

<br />

tròn tâm I 3;0 ; bán kính R 2 . Vậy<br />

z 1, z 5 z z 6 z z 6.<br />

1 2 1 2 1 2<br />

Câu 30.<br />

Chọn B<br />

Gọi z x yi x,<br />

y .<br />

<br />

<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong> z 3 2i 2 x 3 y 2 4 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả:; Fb: Dung Vũ<br />

2 2<br />

<br />

z ( 3;2)<br />

Tập hợp điểm biểu diễn số phức là hình tròn tâm I , bán kính R = 2 .<br />

5<br />

Khi đó T 2z 6 5i 2 z 3 i 2MA<br />

, trong đó M là điểm biểu diễn số phức z<br />

2<br />

5<br />

và A æ ç 3; - ö .<br />

çè 2÷<br />

ø


Câu 31.<br />

æ 9ö 9<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> AI = ç 0; Þ AI = .<br />

çè 2 ÷ ø 2<br />

9<br />

Ta <strong>có</strong> Tmin<br />

2MAmin<br />

2 AI R 2 2 5 .<br />

2<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Lê Thị Thu Hường ; Fb: Lê Hường<br />

Câu 32.<br />

= + ( Î )<br />

( )<br />

Đặt z x y i x ; y R và z = x + y i x ; y Î R .<br />

1 1 1 1 1<br />

2 2 2 2 2<br />

Khi đó ; tương ứng được biểu diễn bởi hai điểm ; , B x ; y trên mặt phẳng<br />

z1 z<br />

2<br />

A( x1 y<br />

1)<br />

( 2 2)<br />

z + = IA = 5 I (- 5;0)<br />

( I;5)<br />

tọa độ Oxy . Do 1<br />

5 5 nên với , hay A thuộc đường tròn .<br />

Do z + 1- 3i = z -3-6i<br />

nên MB NB với M -1;3 , N 3;6 hay B thuộc trung<br />

2 2<br />

= ( ) ( )<br />

trực của MN .<br />

æ 9ö <br />

Trung điểm của MN <strong>có</strong> tọa độ ç 1; và nên phương trình đường trung trực<br />

çè 2 ÷<br />

MN ( 4;3)<br />

ø<br />

æ 9ö của MN là ( ): 4( x 1)<br />

3 y<br />

35<br />

D - + ç - = 0 hay .<br />

çè 2÷<br />

4x<br />

+ 3y<br />

- = 0<br />

ø<br />

2<br />

35<br />

4. (- 5)<br />

+ 3.0-<br />

2 15<br />

Ta <strong>có</strong>: d ( I,<br />

D ) = = .<br />

2 2<br />

4 + 3 2<br />

15 5<br />

Do P = z1 - z2<br />

= AB nên Pmin<br />

= ABmin<br />

= d ( I, D)<br />

- 5 = - 5 = .<br />

2 2<br />

Lời <strong>giải</strong>


Chọn C<br />

Gọi<br />

<br />

<br />

z x yi x,<br />

y z x yi . Ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2<br />

z z 2x<br />

, z z 2yi<br />

, z x y 2xyi<br />

.<br />

Tác giả: Admin ; Fb:Thịnh Nguyễn Văn<br />

2<br />

z z z z z<br />

2 x 2 y x y<br />

2 2<br />

2 2<br />

x y 2 x 2 y 0 .<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức z là 4 cung tròn lớn thuộc 4 góc phần tư của 4<br />

đường tròn tâm 1;1 , 1;1 , 1; 1 , D 1; 1<br />

bán kính R 2 .<br />

A B C <br />

Câu 33.<br />

Lại <strong>có</strong> P z 5 2i<br />

nên thuộc đường tròn tâm E 5;2 bán kính bằng P .<br />

z <br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện trên. Do đó P<br />

đạt giá trị lớn nhất khi đường tròn tâm E 5;2 bán kính bằng P cắt một trong bốn<br />

<br />

A1;1<br />

B 1;1<br />

C 1; 1<br />

1; 1<br />

đường tròn tâm , , , D bán kính R 2 ở trên tại<br />

điểm xa E nhất.<br />

Kẻ đường thẳng ED cắt đường tròn tâm D tại F và H thì<br />

Pmax EF ED DF 3 5 2 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Đỗ Hải Thu; Fb: Đỗ Hải Thu<br />

Phản biện: Lê Thị Hồng Vân ; Fb: Hồng Vân<br />

Chọn C<br />

z x yi x y <br />

<br />

+ Gọi số phức ; <strong>có</strong> điểm biểu diễn là M x;<br />

y .<br />

z x yi<br />

.


2<br />

+ z z z z z<br />

x yi x yi x yi x yi x yi 2<br />

2x 2yi x yi<br />

2<br />

4x 4y x y<br />

2 2 2 2<br />

2x 2y x y<br />

2 2<br />

2 2<br />

<br />

x y 2x 2y 0 khi x 0; y 0 I<br />

<br />

2 2<br />

x y 2x 2y 0 khi x 0; y 0 I2<br />

2 2<br />

x y 2x 2y 0 khi x 0; y 0 I3<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x y 2x 2y 0 khi x 0; y 0 I4<br />

I <br />

Phần đường tròn <strong>có</strong> tâm I 1;1 , bán kính R 2<br />

1<br />

1<br />

(ứng với x 0; y 0 ).<br />

I <br />

Phần đường tròn<br />

2<br />

<strong>có</strong> tâm I2 1;1<br />

, bán kính R 2 (ứng với x 0; y 0 ).<br />

I <br />

Phần đường tròn<br />

3<br />

<strong>có</strong> tâm I3 1; 1<br />

, bán kính R 2 (ứng với x 0; y 0 ).<br />

I <br />

Phần đường tròn <strong>có</strong> tâm I 1; 1<br />

4<br />

4<br />

, bán kính R 2 (ứng với x 0; y 0 ).<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

+ 4 2 với A 4;2 và M chạy trên các phần của 4 đường tròn (ứng<br />

P z i MA <br />

với các điều kiện x;<br />

y nêu trên) như hình vẽ dưới đây<br />

y<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A<br />

B<br />

I 2<br />

I 1<br />

O<br />

I3<br />

I 4<br />

C<br />

x<br />

Dựa vào hình vẽ trên ta thấy:<br />

Giá trị lớn nhất của P là m AI4 R 34 2 .<br />

Giá trị nhỏ nhất của P là M AI2 R 10 2 .


Câu 34.<br />

Vậy m M 34 10 , nên chọn đáp án C.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

, , <br />

Gọi z x yi<br />

x y . Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta <strong>có</strong> z 6 z 6 20 .<br />

x 6 yi x 6 yi 20 x 6 2 y 2 x 6 2<br />

y<br />

2 20 <br />

M x y<br />

F <br />

Gọi ; , 6;0 1<br />

và F2 6;0<br />

.<br />

Khi đó MF nên <strong>tập</strong> hợp các điểm là đường elip E<br />

1<br />

MF2 20 F1 F2<br />

12<br />

E<br />

<br />

<strong>có</strong> hai tiêu điểm và F . Và độ dài trục lớn bằng 20 .<br />

F1<br />

2<br />

.<br />

Câu 35.<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> c 6 ; 2a<br />

20 a 10 và b a c 64 b 8.<br />

2 2<br />

x y<br />

Do đó, phương trình chính tắc của E là 1.<br />

100 64<br />

'<br />

'<br />

Suy ra max z OA OA 10 khi z 10<br />

và min z OB OB 8 khi z 8i<br />

.<br />

Vậy M n 2 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Ngọc Minh ; Fb: Minh Nguyen<br />

Chọn B<br />

Cách 1:<br />

Đặt w z i z w i .<br />

Gọi M x;<br />

y là điểm biểu diễn hình học của số phức w.<br />

<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết<br />

<br />

z 2 2i<br />

1<br />

ta được:<br />

w i 2 2i<br />

1<br />

w 2 i 1<br />

2 2<br />

<br />

M x;<br />

y<br />

w C<br />

x 2 y 1 i 1 x 2 y 1 1.<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp những điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

tâm I 2;1 bán kính R 1.<br />

OI <br />

Giả sử cắt đường tròn C tại hai điểm A,<br />

B với A nằm trong đoạn thẳng OI .


Ta <strong>có</strong> w<br />

OM<br />

Mà OM MI OI OM MI OA AI OM OA<br />

Nên w nhỏ nhất bằng OA OI IA 5 1 khi M A.<br />

Cách 2:<br />

2 2<br />

Từ z 2 2i<br />

1<br />

a<br />

2 b<br />

2<br />

1<br />

với z a bi a,<br />

b <br />

a 2 sin x; b 2 cos x a 2 sin x, b 2 cos x<br />

2 2<br />

Khi đó: z i 2 sin x 2 cos xi i 2 sin x 1<br />

cos x<br />

<br />

6 4sin x 2cos x<br />

2 2 2 x<br />

2 x<br />

<br />

6 4 2 sin cos 6 2 5 5 1 2<br />

5 1<br />

Nên z i nhỏ nhất bằng 5 1<br />

khi<br />

4cos x 2sin x<br />

<br />

4sin x 2cos x 2 5<br />

2 5 5<br />

Ta được z 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

i<br />

5 5 <br />

<br />

Cách 3:<br />

Sử <strong>dụng</strong> bất đẳng thức z1 z2 z1 z2 z1 z2<br />

<br />

z i z 2 2i 2 i z 2 2i 2 i 5 1<br />

2 5<br />

sin x <br />

5<br />

<br />

5<br />

cos x <br />

5<br />

Câu 36.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Lê Trọng Hiếu ; Fb: Hieu Le<br />

Phản biện: Dương Chiến ; Fb: Dương Chiến<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

Đặt z x yi x;<br />

y . Gọi M x;<br />

y là điểm biểu diễn số phức z .<br />

2 2 2<br />

x 2 y 5<br />

x y 1 2<br />

z 2 5i z i<br />

4x 4 10y 25 2y<br />

1<br />

4x<br />

12y<br />

28 0 x 3y<br />

7 0 .<br />

2 2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: z 1 i x 1 y 1 MA với A 1;1 .<br />

Để z 1 i nhỏ nhất khi M là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên đường thẳng x 3y<br />

7 0 .<br />

Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với x 3y<br />

7 0 là 3x<br />

y 2 0.


Câu 38.<br />

Câu 39.<br />

M x;<br />

y là nghiệm của hệ phương trình<br />

11<br />

Vậy tổng phần thực và phần ảo của z bằng .<br />

5<br />

1<br />

x <br />

x<br />

3y<br />

7 0 10<br />

<br />

<br />

3x<br />

y 2 0 23<br />

y <br />

10<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: PhongHuynh ; Fb: PhongHuynh<br />

Chọn D<br />

Gọi M x;<br />

y<br />

là điểm biểu diễn số phức z , F 3;0 1 và F <br />

2<br />

3;0<br />

lần lượt là hai điểm<br />

biểu diễn số phức 3 0i và 3 0i .<br />

Ta <strong>có</strong> z 3 z 3 10<br />

MF1 MF2 10<br />

.<br />

2 2<br />

x y<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp điểm M là E<br />

<strong>có</strong> phương trình: 1.<br />

25 16<br />

Khi đó , là hai số phức <strong>có</strong> mô đun nhỏ nhất khi , z <strong>có</strong> điểm biểu diễn là hai<br />

z1<br />

z2<br />

z1<br />

2<br />

<br />

<br />

đỉnh của E nằm trên trục tung, suy ra z1 0 4i<br />

; z2 0 4i<br />

.<br />

2 2<br />

Vậy ta <strong>có</strong> P z1 z2 16 16 32<br />

.<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Hoàng Kiệt ; Fb: Nguyễn Hoàng Kiệt<br />

Ta <strong>có</strong>: iz 2i 1 1 z 2 i 1 z 2 i 1 z 1 i 3 1 (1).<br />

<br />

<br />

Đặt w z 1 i , <strong>từ</strong> (1) ta được w 3 1<br />

(2).<br />

<br />

<br />

Gọi w x yi, x, y , khi đó (2) trở thành 2 2<br />

x 3 y 1.<br />

Vậy quỹ tích điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm I 3;0 , bán kính R 1.<br />

w <br />

Câu 40.<br />

Khi đó: M w OI R 4 và m w OI R 2 .<br />

max<br />

min<br />

Kết luận: M m 6 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Phan Thị Tuyết Nhung<br />

Chọn A


Câu 41.<br />

z z2<br />

1 2<br />

Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức<br />

1<br />

, . Khi đó P z z AB .<br />

Ta <strong>có</strong> thuộc đường tròn <strong>có</strong> tâm I 1;2<br />

1<br />

1 , bán kính R1 1<br />

và B thuộc đường<br />

A C <br />

C I R2 2<br />

tròn <strong>có</strong> tâm 5; 1<br />

2<br />

2 , bán kính .<br />

2<br />

C <br />

2<br />

I I 4 3 5 R R 3 nên hai đường tròn và ở ngoài nhau.<br />

1 2 1 2<br />

Vậy P I I R R 5 1 2 2 .<br />

min 1 2 1 2<br />

Chọn D<br />

Từ z 2iz<br />

ta được<br />

2<br />

<br />

1<br />

P 2z1 z2 2z1 2iz1<br />

<br />

<br />

1<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Ngọc Minh ; Fb: Minh Nguyen<br />

2 2i z 1<br />

Gọi M a;<br />

b là điểm biểu diễn hình học của số phức z1<br />

.<br />

C 2<br />

2 2 i . z1<br />

2 2. z1<br />

2 2<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết z1 1 i 1 ta được a 1 b 1 i 1 a 1 b 1 1.<br />

<br />

M C<br />

I 1; 1<br />

R 1<br />

Suy ra thuộc đường tròn <strong>có</strong> tâm bán kính .<br />

Ta <strong>có</strong> P 2 2 z 2 2. OM nên P đạt giá trị nhỏ nhất khi OM là nhỏ nhất<br />

1


Câu 42.<br />

OI <br />

Giả sử cắt đường tròn C tại hai điểm A,<br />

B với A nằm giữa O và I .<br />

Ta <strong>có</strong> OM MI OI OM MI OA AI OM OA (do IM AI R )<br />

Nên OM nhỏ nhất bằng OA khi M A và OM OI R 2 1.<br />

<br />

Khi đó P 2 2 2 1 4 2 2 .<br />

min<br />

Chọn A<br />

z x yi x,<br />

y <br />

Gọi <br />

2 2 2<br />

z 1 2 z x y 2xyi 1 2 x yi<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

x y 1 4x y 2 x y<br />

4 4 2 2 2 2<br />

x y x y x y <br />

4 4 2 2 2 2 2<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

x y 1 2y<br />

1 2 6 2 0<br />

x y 1 2x 2y 2x y 4y<br />

x y 1 4y<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Khương Duy; Fb: Khuy Dương<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x y 2y 1 0 C1<br />

2 2 2 2<br />

x y 1 2y x y 2y 1 0 C2<br />

z 1 2 <br />

I 0;1 ; R 2 và I 0; 1 ; R 2<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức là hai đường tròn C ; C <strong>có</strong> tâm và bán<br />

kính lần lượt là<br />

1 1<br />

2 2<br />

<br />

<br />

Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn z1<br />

và z2<br />

<strong>có</strong> môđun nhỏ nhất và lớn nhất nên<br />

dài nhất và ON ngắn nhất.<br />

OM


OM OI1 R M 0; 1<br />

2<br />

1<br />

2<br />

OM dài nhất <br />

<br />

z1 1 2 z1<br />

3 2 2 .<br />

OM OI2 R <br />

2 M 0; 1<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

ON R1 OI N 0; 2 1<br />

1<br />

2<br />

ON ngắn nhất <br />

<br />

z2 2 1 z2<br />

3 2 2 .<br />

ON R2 OI <br />

2 N 0; 2 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Vậy<br />

2 2<br />

1<br />

z2 6.<br />

z<br />

Câu 43.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Tân Tiến ; Fb: Nguyễn Tiến<br />

Chọn C<br />

Giả sử z x yi (với , ) <strong>có</strong> điểm biểu diễn là M x;<br />

y .<br />

x y <br />

Ta <strong>có</strong> z 1 3 2 2<br />

x 1 y 3 .<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp các điểm là đường tròn <strong>có</strong> tâm I 1;0<br />

và bán kính R 3 .<br />

A <br />

M <br />

Gọi 4;1 , B 2; 1<br />

. Khi đó ta thấy I là trung điểm của đoạn AB .<br />

Xét tam giác MAB <strong>có</strong> <strong>có</strong> MA 2 2 2 2<br />

2 <br />

2 2 2<br />

MI MB AB MA MB 2MI<br />

<br />

AB .<br />

2 4 2<br />

Do đó T z 4 i z 2 i MA MB .<br />

2 2 2 2<br />

T MA MB 2 MA MB 2 <br />

2MI<br />

<br />

<br />

2<br />

Suy ra <br />

AB<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

T<br />

2<br />

AB <br />

2<br />

2R<br />

52<br />

2 <br />

2 2<br />

T 2 13<br />

.


MA<br />

MB<br />

Vậy giá trị lớn nhất của T bằng 2 13 khi .<br />

M<br />

I<br />

<br />

Câu 44.<br />

Chọn C<br />

Cách 1:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả:Nguyễn Ngọc Lan Vy<br />

<br />

M <br />

2<br />

z i 2 x y 1 2<br />

4<br />

M I 0; 1<br />

Đặt z x yi x,<br />

y . Gọi điểm <strong>có</strong> tọa độ x;<br />

y biểu diễn cho số phức z .<br />

Ta <strong>có</strong> khi đó điểm thuộc đường trong tâm ,<br />

R 2 .<br />

2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: P z i 4 2 z 3i<br />

3 x 4 y 1 2 x 3 y 3<br />

MA 2MB<br />

với M x;<br />

y<br />

, A4; 1<br />

, B 3; 3<br />

.<br />

Ta thấy hai điểm A,<br />

B nằm ngoài đường tròn và IA 4 2R<br />

.<br />

2<br />

R<br />

Lấy điểm A sao cho .<br />

1<br />

IA IA .<br />

2<br />

IA<br />

<br />

<br />

4 IA<br />

R<br />

A1; 1<br />

IA 1<br />

.<br />

2<br />

A nằm trong đường tròn.<br />

IA 1<br />

Khi đó: IM<br />

AM<br />

IA<br />

1<br />

IA M ∽ IMA MA 2MA<br />

.<br />

IM IA 2<br />

MA IM 2<br />

Do đó: P MA 2MB<br />

2MA<br />

2MB<br />

= 2 MA<br />

MB 2AB<br />

.<br />

<br />

Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của đường thẳng AB<br />

và đường tròn.<br />

Vậy Pmin 2AB<br />

4 2 .<br />

Cách 2.<br />

z x yi x,<br />

y <br />

Đặt <br />

2<br />

z i x y 2<br />

2 1 4 .


Câu 45.<br />

Ta <strong>có</strong>: P z i 4 2 z 3i<br />

3<br />

2 2 2 2<br />

x 4 y 1 2 x 3 y 3<br />

2<br />

x 4 y 1 3x y 1 12 2 x 3 y 3<br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

<br />

2<br />

A x y<br />

1 2<br />

<br />

<br />

<br />

x y x y <br />

2 2 2 2<br />

2 1 1 3 3<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

2 x 1 y 1 x 3 y<br />

3<br />

2 2 2 2<br />

Mincopxki)<br />

Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi<br />

Thay vào<br />

x 1 y 3 y 1 x 3<br />

, ta <strong>có</strong>:<br />

x<br />

x<br />

1 4<br />

2<br />

A 2<br />

<br />

<br />

4 2<br />

x y<br />

1 7 1<br />

7<br />

x1 , y1<br />

<br />

2 2<br />

1 7 7 1<br />

x2 , y2<br />

<br />

2 2<br />

1<br />

7 1<br />

7<br />

Thay vào biểu thức P ta nhận x1 , y1<br />

.<br />

2 2<br />

Vậy Pmin 4 2 .<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

với<br />

(BĐT<br />

Tác giả: Vũ Văn Hiến; Fb: Vu Van Hien<br />

*Chú ý: z a bi z a bi .<br />

+ Gọi M , N lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z và z .<br />

+ Ta <strong>có</strong>: z 2 i 1<br />

MI 1 với I 2;1 .<br />

<br />

Tập hợp điểm biểu diễn điểm M là đường tròn tâm I bán kính bằng R = 1.<br />

+ Ta <strong>có</strong>: z<br />

1 2i z<br />

1<br />

z<br />

1 2i z<br />

1 NA NB với 1;2 , B 1;0 .<br />

A <br />

Tập hợp điểm biểu diễn N là đường trung trực của AB <strong>có</strong> phương trình:<br />

D : x- y + 1=<br />

0 .<br />

+ Ta <strong>có</strong> hình vẽ biểu diễn M , N trên cùng hệ trục tọa độ Oxy như sau:


y<br />

A<br />

N<br />

M<br />

-1<br />

1<br />

O<br />

H<br />

B<br />

1<br />

2<br />

I<br />

x<br />

+ Ta <strong>có</strong> z z được biểu diễn hình học là MN , <strong>từ</strong> hình vẽ ta thấy, MNmin<br />

khi và chỉ<br />

2 11<br />

khi M º H và MNmin<br />

d I, <br />

R 1 2 1.<br />

2<br />

Câu 46.<br />

Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Trịnh Tuấn Anh; Fb: Tuấn Anh Trịnh.<br />

z m 2m 5 m 1 4 4, m<br />

.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: 2<br />

Nên<br />

w 3 4i z 2i w 2i 3 4i z w 2i 3 4i z 3 4i z 5 z 20 .<br />

<br />

Do đó R .<br />

min<br />

20<br />

Bình luận:<br />

- Bài này lấy kiến thức cơ bản là :<br />

2 2<br />

+ Modul của số phức z x yi z x y ;<br />

2 2 2<br />

+ Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa z r x y r : là đường tròn tâm<br />

O0 ; 0, bán kính r .<br />

<br />

+ Phép tịnh tiến đường tròn ; theo vecto v a ; b thành đường tròn C<br />

I ; r<br />

<br />

<br />

với I a ; b .<br />

C O r<br />

<br />

<br />

<br />

+ Áp <strong>dụng</strong> tính chất: z.<br />

z<br />

<br />

z z<br />

Câu 47.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Văn Đắc; Fb:Dac V Nguyen


Chọn B<br />

Đặt: z x yi, với x,<br />

y . Khi đó z x yi .<br />

Khi đó:<br />

2 2 2 2<br />

| z z | | z z | | z | 2 | x | 2 | y | | z | 2 | x | 2 | y | x y .<br />

<br />

2 2<br />

Nhận thấy đường cong <strong>có</strong> phương trình 2 | x | 2 | y | x y nhận các<br />

trục tọa độ làm trục đối xứng, và gốc tọa độ làm tâm đối xứng.<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Với x 0, y 0 ta <strong>có</strong>: 2 | x | 2 | y | x y x 2x y 2y<br />

0.<br />

Đường cong là phần của đường tròn <strong>có</strong> tâm 1<br />

với bán kính 2 nằm trong<br />

góc phần tư thứ nhất và gốc tọa độ.<br />

2 2<br />

Từ đó, đường cong <strong>có</strong> phương trình 2 | x | 2 | y | x y là phần (nét<br />

I I I <br />

liền) của các đường tròn tâm lần lượt là 1;1 1<br />

,<br />

2<br />

1;1 ,<br />

3<br />

1; 1 và I 1; 1<br />

4<br />

với<br />

bán kính bằng nhau là R 2 , cùng với gốc tọa độ như hình dưới đây:<br />

Câu 48.<br />

A <br />

z <br />

Đặt 3;2 và điểm biểu diễn cho số phức là N x;<br />

y thì P | z 3 2 i | NA.<br />

Do A nằm trong góc phần tư thứ nhất nên giá trị lớn nhất của P đạt được khi điểm N<br />

2 2<br />

nằm trong góc phần tư thứ ba, giá trị đó bằng M AI3 R 4 3 R 5 R .<br />

Giá trị nhỏ nhất của P đạt được khi điểm N nằm trong góc phần tư thứ nhất, giá trị đó<br />

2 2<br />

bằng m AI1 R 2 1 R 5 R .<br />

Vậy M m 5 5 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả:Nguyễn Thị Xuân Trinh; Fb:Tắc Kè Bông<br />

Chọn B


Câu 49.<br />

1 a b<br />

Đặt z a bi a,<br />

b i và<br />

2 2 2 2<br />

z a b a b<br />

1 a b <br />

z a b i .<br />

2 2 <br />

2 2 <br />

z a b a b <br />

a b a b <br />

Suy ra Aa;<br />

b<br />

, B<br />

a ; b và .<br />

2 2 2 2 C ; <br />

2 2 2 2 <br />

a b a b a b a b <br />

<br />

Ta <strong>có</strong> OA OC OB nên OABC là hình chữ nhật<br />

2 2<br />

<br />

a b<br />

2 2<br />

OA <br />

OC 0 a b .<br />

2 2 2 2<br />

a b a b<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2 2 2 2<br />

1 a b 1 1 2 1<br />

z a b a b 2a<br />

2 .<br />

2 2 <br />

2 2 <br />

2<br />

z a b a b 2a 2b 2a<br />

1<br />

<br />

a <br />

2<br />

Dấu '' '' xảy ra khi .<br />

1<br />

<br />

a <br />

2<br />

Vậy:<br />

2<br />

1<br />

Giá trị nhỏ nhất của z bằng 2<br />

z<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Trần Minh Đức ; Fb: Trần Minh Đức<br />

Ta <strong>có</strong>: z 1 2i<br />

3 nên biểu diễn bởi nằm trên đường tròn tâm I 1;2 bán kính<br />

z M <br />

3.<br />

P z 4 6i<br />

là khoảng cách <strong>từ</strong> M đến A4;6 .<br />

Khoảng cách ngắn nhất là min P IA R 5 3 2 khi M nằm giữa I và A.<br />

Câu 50.


Chọn D<br />

<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Dương Hoàng Quốc; Fb: Dương Hoàng Quốc<br />

Đặt x y i x,<br />

y M x;<br />

y là điểm biểu diễn của số phức .<br />

1 1<br />

Ta <strong>có</strong>: 1 z<br />

<br />

z x 1<br />

y i .<br />

Do z 2 i 3.<br />

( x 1) y i 2 i 3<br />

<br />

z z x y i<br />

Câu 51.<br />

<br />

x 1 y 1 i 3<br />

<br />

2 2<br />

x 1 y 1 9 .<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm I 1; 1<br />

và bán kính<br />

R 3 .<br />

Chọn A<br />

+)Đặt z x yi<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Thị Hạnh; Fb: Hạnh nguyễn<br />

Phản biện:Nguyễn HoàngĐiệp; Fb: Điệp Nguyễn<br />

2 2<br />

Khi đó | z 5 3i | 5 | x 5 (y 3)i | 5 ( x 5) ( y 3) 25 ( C)<br />

Gọi A, B lần lượt là 2 điểm biểu diễn số phức z1,<br />

z2<br />

C<br />

1 2<br />

A, B thuộc đường tròn ( ) <strong>có</strong> tâm I (5; 3), bán kính R = 5 và<br />

z1 z2<br />

+) Gọi H là điểm biểu diễn số phức w =<br />

2<br />

AB<br />

H là trung điểm AB AH 4<br />

2<br />

Xét tam giác AIH vuông tại H <strong>có</strong> AH = 4, AI = 5 nên<br />

2 2 2 2<br />

IH IA AH 5 4 3<br />

H thuộc đường tròn ( C)<br />

<strong>có</strong> tâm I (5; 3), bán kính R 3 (*)<br />

| z z | 8 AB 8<br />

+) Gọi M là điểm biểu diễn số phức w=z1 z2<br />

<br />

OM 2OH<br />

M là ảnh của H qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 với O là gốc tọa độ (**)


Từ (*)và (**) <strong>tập</strong> hợp M là đường tròn ( C ) là ảnh của ( C)<br />

phép vị tự tâm O, tỉ số k<br />

= 2<br />

+) Giả sử đường tròn ( C)<br />

<strong>có</strong> tâm J (a; b) và bán kính R<br />

a<br />

2.5 10<br />

<br />

b<br />

2.3 6<br />

<br />

R<br />

2.R 6<br />

2 2<br />

Phương trình đường tròn ( C)<br />

là ( x 10) ( y 6) 36<br />

Câu 52.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> z 2m m 1 0<br />

Trường hợp 1: m 1 0 z 2m 0 z 2m<br />

2 (<strong>có</strong> một giá trị nên không thỏa<br />

mãn).<br />

Trường hợp 2: m 1 0<br />

Đặt z x yi<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

z 1<br />

z i <br />

x y 0 1<br />

<br />

<br />

<br />

z 2m m 1 <br />

x 2m y m 1 2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

<br />

Xét trong hệ tọa độ Oxy , (1) là phương trình đường thẳng d : x y 0, (2) là phương<br />

trình đường tròn C tâm I 2 m;0<br />

, bán kính R m 1<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán xảy ra khi và chỉ khi hệ phương trình (1), (2) <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt<br />

khi và chỉ khi đường thẳng d cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt<br />

2m<br />

2 2<br />

d I, d m 1 2m m 2m<br />

1<br />

2<br />

2<br />

m m m <br />

2 1 0 1 2 1 2<br />

Kết hợp với 1 0<br />

m và m<br />

m S 0;1;2<br />

<br />

Vậy tổng các phần tử của <strong>tập</strong> S bằng 3.<br />

Câu 53.<br />

Lời <strong>giải</strong>


Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong><br />

m<br />

2<br />

Đặt z x yi<br />

Ta <strong>có</strong><br />

5m<br />

9 0 luôn đúng với mọi m .<br />

<br />

z 2 i z 1<br />

<br />

<br />

2<br />

2 z 3 2i m 5m<br />

9<br />

<br />

x<br />

y 2 0 1<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

2<br />

x 3 y 2 m 5m<br />

9 2<br />

Xét trong hệ tọa độ Oxy , (1) là phương trình đường thẳng d : x y 2 0 , (2) là<br />

1 2<br />

phương trình đường tròn C tâm I 3; 2<br />

, bán kính R m 5m<br />

9<br />

2<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán xảy ra khi và chỉ khi hệ phương trình (1), (2) <strong>có</strong> nghiệm duy nhất khi<br />

và chỉ khi đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn C<br />

m<br />

2<br />

2 2<br />

3 1<br />

d I, d m 5m 9<br />

m 5m<br />

6 0 <br />

2 2<br />

m<br />

3<br />

S <br />

<br />

2;3<br />

<br />

Vậy tích các phần tử của <strong>tập</strong> S bằng 6.<br />

Câu 54.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> 3 4i<br />

z 25 10 z 3 4i<br />

2 (1)<br />

<strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (1) là đường tròn tâm I 3;4<br />

,<br />

bán kính R 2 .<br />

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z m 2i<br />

5 (2) là đường tròn tâm<br />

<br />

<br />

J m; 2 , bán kính R 5 .<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán xảy ra khi hai đường tròn I;2 , J ;5<br />

cắt nhau tại hai điểm phân<br />

biệt<br />

<br />

2 2<br />

3 IJ 7 9 m 3 36 49 m 3 13<br />

13 m 3 13 3 13 m 3<br />

13<br />

mà m<br />

m S 0;1;2;3;4;5;6


số các phần <strong>từ</strong> của S là 7.<br />

Câu 55.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

Gọi z x yi x,<br />

y .<br />

<br />

<br />

Câu 56.<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> z i x y i x y <br />

2 3 2 2 3 2 2 3 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x 2 y 3 4 x y 4x 6y<br />

9 0 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Câu 57.<br />

x 2y 5 0 x<br />

3<br />

Giả sử z x yi, x,<br />

y . Khi đó x,<br />

y là nghiệm của hệ pt: .<br />

2 2 <br />

x<br />

y 25 y<br />

4<br />

Suy ra: z 3 4i<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

<br />

5x 3y 1 0 x<br />

1<br />

2x yi 3 2i x y 1 5x 3y 1 2x y i 0 <br />

.<br />

<br />

2x y<br />

0 y<br />

2<br />

<br />

Câu 58.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Gọi M x;<br />

y<br />

x;<br />

y <br />

là điểm biểu diễn số phức z . Từ <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong>:<br />

x<br />

m 3 <br />

m x 3 m x 3<br />

<br />

2 <br />

y m m 6 y x 3 2 <br />

<br />

x 3<br />

6 y x 2 7x<br />

6


2<br />

Vậy P là một Parabol <strong>có</strong> phương trình: y x 7x<br />

6 .<br />

<br />

<br />

Hoành độ giao điểm của P và trục hoành là nghiệm của phương trình:<br />

x<br />

2 x<br />

1<br />

7x<br />

6 0 <br />

x<br />

6<br />

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi<br />

<br />

P<br />

<br />

và trục hoành bằng:<br />

6<br />

2<br />

S x 7x 6dx<br />

125<br />

<br />

6<br />

1<br />

(đvdt).<br />

Câu 59.<br />

Câu 60.<br />

Chọn C<br />

Gọi w x yi x,<br />

y <br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta <strong>có</strong>:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

1 8 1 8 1 8 1 1 8<br />

1 8 1 8 1 1 1 8 1 8 1<br />

w i z i w i i z w i i z i<br />

w i i i z x y i i z <br />

2 2 2<br />

2 2<br />

2<br />

x y x y <br />

w 1 i 8<br />

z i<br />

1 1 8 1 8 .2 1 1 8 36<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn số phức<br />

kính r 6.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

là một đường tròn <strong>có</strong> bán<br />

Chọn A<br />

Gọi A,<br />

B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1<br />

, z2<br />

. Gọi E là trung điểm của AB .


A B <br />

Do z 1 2i<br />

5 nên , thuộc đường tròn tâm I 1; 2<br />

, bán kính R 5. Gọi C là<br />

<br />

điểm biểu diễn số phức w ta <strong>có</strong> OC OA OB 2OI<br />

2OE 2OI 2IE<br />

.<br />

2 2<br />

w 2IE 2 IB EB 2 25 16 6 .<br />

Câu 61.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

Đặt z x yi ( x, y ) theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong> z z ( x yi) ( x yi) 2yi<br />

và<br />

2 2<br />

<br />

x yi 1 1 <br />

x 1 y 1<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

2y<br />

0 <br />

y 0<br />

Câu 62.<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn số phức z là nửa hình tròn tâm I(1;0)<br />

, R 1<br />

.<br />

2<br />

R <br />

Vì vậy S .<br />

2 2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Đặt z x yi( x, y )<br />

.<br />

x<br />

m<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong>: z m ( m m)<br />

i x yi m ( m m)<br />

i y x x .<br />

3<br />

y m m<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường cong<br />

3<br />

y x x .<br />

( C)<br />

<strong>có</strong> dạng:


x<br />

0<br />

3<br />

Phương trình hoành độ giao điểm: x x 0 <br />

<br />

<br />

x 1<br />

.<br />

<br />

x 1<br />

Diện tích phẳng giới hạn bởi đường cong<br />

( C)<br />

và trục hoành:<br />

Câu 63.<br />

0 1<br />

3 3<br />

1 1 1<br />

S ( x x) dx <br />

( x x)<br />

<br />

4 4 2<br />

1 0<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

Dễ thấy điểm<br />

I<br />

<br />

4;4<br />

<br />

là tâm của hai đường tròn.<br />

<br />

2 2<br />

Đường tròn nhỏ <strong>có</strong> phương trình là: x 4 y 4 4 .<br />

<br />

2 2<br />

Đường tròn to <strong>có</strong> phương trình là: x 4 y 4 16<br />

.<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> là 2 z 4 4i<br />

4 .<br />

Câu 64.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

Đặt z x yi , với x , y .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 . 1<br />

z 2 x yi 2 x 2 yi x yi x y i<br />

<br />

<br />

2 2<br />

z i x yi i x y 1 i x ( y 1)<br />

<br />

2 2<br />

<br />

x x 2 y y 1 x 2 y 1 xy i x y 2x y x 2y<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x ( y 1) x ( y 1) x ( y 1)<br />

2 2 2 2 2 2<br />

i .<br />

Số phức<br />

z 2<br />

z i<br />

là số thuần ảo<br />

<br />

2 2<br />

x y 2x y<br />

x<br />

( y 1)<br />

2 2<br />

0<br />

2 2 2 1 5<br />

x y 2x y 0 x 1<br />

y .<br />

2 4<br />

1<br />

Vậy tâm I <br />

1;<br />

<br />

<br />

.<br />

2 <br />

2


Câu 65.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 3 5i<br />

5 là đường tròn C tâm<br />

<br />

<br />

I 3; 5<br />

bán kính R 5 .<br />

<br />

Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

suy ra M , N nằm trên đường<br />

<br />

<br />

tròn C . Gọi H là trung điểm của MN suy ra IH MN<br />

Câu 66.<br />

2 2<br />

Do z1 z2 6 MN 6 MH NH 3 IH IM MH 4 .<br />

<br />

z1 z2 6 10i z1 3 5i z2<br />

3 5i<br />

<br />

IM IN 2IH 2IH<br />

8.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

Gọi M x;<br />

y là điểm biểu diễn số phức z x yi .<br />

<br />

<br />

F <br />

Xét hai điểm<br />

1<br />

2;0 , F 2<br />

2;0 , khi đó theo giả <strong>thi</strong>ết:<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

z 2 z 2 4 x 2 y x 2 y 4 MF MF 4 .<br />

1 2<br />

Mà F1 F2 4 , nên MF1 MF2 F1 F2<br />

.<br />

Do đó <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn của chính là đoạn thẳng F F .<br />

z<br />

1 2<br />

.<br />

Câu 67.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Lục Minh Tân; Fb: Lục Minh Tân


Chọn C<br />

Gọi<br />

M x;<br />

y<br />

là điểm biểu diễn của số phức z x iy x 2 y<br />

2 0<br />

Ta <strong>có</strong>: z 4 z z z 4 2x 4 2y 4 x 2 y 2<br />

*<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

w z 2i zi 2 4i x y 2 i x yi i 2 4i<br />

<br />

x y 2 i y 2 x 4 i x y 2 x 4 y 2 x x 4 y 4<br />

i<br />

x x 4 y 4 0 x y 4x<br />

4 0<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta <strong>có</strong>: <br />

2 2 2<br />

<br />

x 2 y 2<br />

Vậy <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa: <br />

<strong>có</strong> miền là hình<br />

2 2<br />

x y 4x<br />

4 0<br />

vẽ dưới đây:<br />

<br />

<br />

Hình phẳng H là phần không gian nằm bên ngoài hình vuông cạnh bằng 2 và nằm<br />

C<br />

<br />

bên trong hình tròn <strong>có</strong> tâm I 2;0 và bán kính R 4 4 2 2<br />

Diện tích hình<br />

<br />

<br />

2 2<br />

H 2<br />

là<br />

S . R 2 . 2 2 4 8 4 21.13<br />

Câu 68.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Gọi số phức z a bi , a,<br />

b .


Ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2 2<br />

z i z a b i a bi<br />

<br />

a a 2 b b 2 a 2 b 2 ab<br />

i .<br />

z 2i z 2<br />

2 2<br />

là số thuần ảo nên a a 2 b b 2 0 a 1 b 1 2 .<br />

<br />

Gọi số phức w x yi , x,<br />

y .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> x yi 1 i<br />

z <strong>2019</strong> <strong>2019</strong>i<br />

<br />

<br />

1 i a bi <strong>2019</strong> <strong>2019</strong>i<br />

x yi a b <strong>2019</strong> a b <strong>2019</strong> i<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

x a b <strong>2019</strong> a <br />

<br />

<br />

<br />

y a b <br />

<br />

<strong>2019</strong><br />

b<br />

<br />

<br />

x y<br />

2<br />

y x <br />

2.<strong>2019</strong><br />

2<br />

2 2 x y y x 2.<strong>2019</strong> <br />

1 1 2 1 1<br />

2<br />

2 2 <br />

Khi đó a<br />

b<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

x y 4038x 4042y<br />

8160789 0 .<br />

Vậy, <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn <strong>có</strong> bán kính<br />

2 2<br />

R <strong>2019</strong> 2021 8160789 2 .<br />

Câu 69.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

2<br />

Gọi z x yi ( x, y ; i 1)<br />

. Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>, ta <strong>có</strong>:<br />

| x 2 y 1 i<br />

| 2 x y <br />

| z 2 i | 2 | x yi 2 i | 2<br />

2 2<br />

x <br />

2 2<br />

2 1 2<br />

2 y 1 4. Đây là hình tròn tâm I 2;1<br />

, bán kính R 2 .<br />

Ta lại <strong>có</strong>, x y 1 0 y x<br />

1. Đây là nửa mặt phẳng <strong>có</strong> bờ là đường thẳng<br />

y x<br />

1<br />

và chứa gốc tọa độ O0;0<br />

.<br />

Vì đường thẳng y x 1đi qua tâm I 2;1 của hình tròn nên phần diện tích cần<br />

<br />

tính bằng một nửa diện tích của hình tròn.


Câu 70.<br />

2 2<br />

Diện tích của hình tròn là: S . R .2 4<br />

.<br />

1 1<br />

Diện tích cần tính là: S1<br />

. S .4 2<br />

.<br />

2 2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

Gọi z x yi , x,<br />

y ta <strong>có</strong> 2z i 2 x (2y 1)<br />

i và 2 iz 2 y xi .<br />

<br />

Khi đó<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

z<br />

2z i 2 iz 4 x (2y 1) ( y 2) x x y 1 z 1<br />

<br />

z<br />

.<br />

Tập hợp điểm biểu diễn số phức , z là đường tròn tâm O , bán kính R 1.<br />

z1<br />

2<br />

Gọi M1( z1)<br />

, M<br />

2( z2)<br />

OM1 OM<br />

2<br />

1.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> z z OM OM M M 1 OM M<br />

1 2 1 2 2 1 1 2<br />

là tam giác <strong>đề</strong>u.<br />

1<br />

2<br />

1<br />

1


Câu 71.<br />

<br />

Mà z z OM OM OM OM với là điểm thỏa mãn OM MM là hình<br />

1 2 1 2<br />

thoi cạnh bằng 1.<br />

OM 3 P 3 .<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

M<br />

1 2<br />

z1 z2<br />

Cách 1. Ta chọn luôn z1 4; z2<br />

6 thì z1 z2 10<br />

. Khi đó, 1<br />

.<br />

2<br />

Cách 2. Gọi A, B,<br />

C lần lượt là các điểm biểu diễn cho z1, z2,<br />

z1 z2<br />

. Khi đó,<br />

<br />

OC OA OB nên OACB là hình bình hành và z1 z2<br />

AB .<br />

4<br />

A<br />

E<br />

6<br />

10<br />

4<br />

C<br />

O<br />

6<br />

B<br />

Câu 72.<br />

z<br />

z<br />

1 2<br />

2<br />

AE<br />

là đường trung tuyến của tam giác<br />

AOC<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2 AO AC OC 4 6 10<br />

AE 1<br />

AE 1<br />

.<br />

2 4 2 4<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Gọi z x yi , <strong>có</strong> điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M x;<br />

y .<br />

x y <br />

<br />

nên<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

*/<br />

2<br />

z 3 2 z z<br />

<br />

2 2<br />

x y 3 2xyi 2 2x<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

x y 3 4x y 16x<br />

<br />

2<br />

x y 3 4x<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

x y 6 x y 9 4x<br />

2 2<br />

x y 3 2x<br />

2 2<br />

x y 3 2x<br />

2 2<br />

*/ z 4 3i<br />

3 x 4 y 3 9 .<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

x y <br />

<br />

<br />

2 2<br />

x y <br />

<br />

<br />

<br />

1 4<br />

<br />

1 4


2<br />

<br />

2<br />

x 1 y 4<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x 4 y 3<br />

9<br />

Khi đó, <strong>từ</strong> giả <strong>thi</strong>ết <strong>bài</strong> toán ta <strong>có</strong>: <br />

2 2<br />

x 1<br />

y 4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x 4 y 3<br />

9<br />

C <br />

<br />

Gọi là đường tròn tâm I 1;0<br />

1<br />

1<br />

, bán kính R1 2 .<br />

C <br />

2 <br />

là đường tròn tâm I2 1;0<br />

, bán kính R2 2 .<br />

C<br />

<br />

Ta thấy:<br />

là đường tròn tâm I 4; 3<br />

, bán kính R 3 .<br />

<br />

<br />

+) R R I I 3 2 R R nên và C cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Suy<br />

C <br />

1 1 1<br />

ra hệ (1) <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt.<br />

1<br />

+) I I 34 R R nên và C không cắt nhau. Do đó hệ (2) vô nghiệm.<br />

C <br />

2 2<br />

Kết luận: Có 2 số phức z thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

2<br />

1<br />

2<br />

Câu 73.<br />

Chọn A<br />

Cách 1<br />

z<br />

Ta <strong>có</strong>: 2 i<br />

z 1 i 2 z 1 z 1i<br />

<br />

w<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu<br />

z<br />

w<br />

z<br />

w<br />

2 z 1 z 1i<br />

2 z 1 z 1<br />

2 2<br />

<br />

z<br />

w<br />

2<br />

z<br />

5 z 2 z 2 .<br />

w<br />

Vì<br />

2<br />

5 z 2 z 2 0 z z 0 . Đặt t z<br />

0<br />

t .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

1 5t<br />

2t<br />

2<br />

5 2 <br />

2<br />

2<br />

w<br />

t<br />

t<br />

t<br />

1 1 9<br />

2<br />

<br />

t 2 2<br />

2<br />

3<br />

2<br />

t<br />

0 w .<br />

2<br />

3<br />

Khi đó: T w 1 i w 1<br />

i<br />

2<br />

<br />

3<br />

2<br />

4 2<br />

.<br />

3


Dấu đẳng thức xảy ra<br />

1 1<br />

w i . 3 3<br />

<br />

w k 1 i k , k 0<br />

<br />

2<br />

w <br />

3<br />

z 2<br />

<br />

k 2 <br />

2<br />

3<br />

k <br />

1<br />

3<br />

Vậy<br />

Cách 2<br />

4 2<br />

max T .<br />

3<br />

z<br />

Ta <strong>có</strong>: 2 i<br />

z 1 i 2 z 1 z 1i<br />

<br />

w<br />

z<br />

w<br />

2 z 1 z 1i<br />

2 z 1 z 1<br />

z<br />

w<br />

2 2<br />

<br />

z<br />

w<br />

2<br />

z<br />

5 z 2 z 2 .<br />

w<br />

Vì<br />

2<br />

5 z 2 z 2 0 z z 0 . Đặt t z<br />

0<br />

t .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

1 5t<br />

2t<br />

2<br />

5 2 <br />

2<br />

2<br />

w<br />

t<br />

t<br />

t<br />

1 1 9<br />

2<br />

<br />

t 2 2<br />

2<br />

3<br />

2<br />

t<br />

0 w .<br />

2<br />

3<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn cho số phức w là hình tròn tâm O 0;0<br />

2<br />

R .<br />

3<br />

Khi đó: T w 1 i MI<br />

Dễ thấy điểm 0;2<br />

( ở đây 0;2<br />

I nằm ngoài đường tròn tâm O;<br />

<br />

5 6 5<br />

nhất khi và chỉ khi T MI IO R 2 .<br />

3 3<br />

Vậy<br />

4 2<br />

max T .<br />

3<br />

* Phân tích <strong>bài</strong> toán<br />

- Dạng toán <strong>đề</strong> cập đến ở đây bao gồm 2 yếu tố:<br />

+ Cho trước một điều kiện module của số phức w .<br />

+ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của w .<br />

, bán kính<br />

I là điểm biểu diễn cho số phức z0 1 i )<br />

C R , suy ra T MI đạt giá trị lớn


Với yếu tố thứ nhất thông thường ta phải tham số hóa module của z , ở đây là đặt<br />

z t t 0 , <strong>từ</strong> đó ta đánh giá để tìm ra miền biểu diễn số phức w .<br />

<br />

<br />

Với yếu tố thứ hai, chúng ta phải tìm GTLN, GTNN của w .<br />

Câu 74.<br />

* Bài <strong>tập</strong> tương tự.<br />

Chọn A<br />

Cách 1<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu<br />

z<br />

Ta <strong>có</strong>: 1 i<br />

z 2 i<br />

w<br />

z<br />

2 2<br />

<br />

w<br />

z 2 z 1i<br />

z 2 z 1<br />

2<br />

2 z 2 z 5 <br />

z<br />

w<br />

z<br />

w<br />

Đánh giá:<br />

2<br />

2 z 2 z 5 0, z z 0 . Đặt t z<br />

t 0<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

2<br />

1 2t<br />

2t<br />

5 2 5 1 1 9 3<br />

2 5<br />

2 <br />

w t t t t<br />

<br />

5 5 5<br />

<br />

w<br />

<br />

5<br />

3<br />

Khi đó ta <strong>có</strong>:<br />

5<br />

w 2i w 2i<br />

2<br />

3<br />

Dấu đẳng thức xảy ra<br />

w <br />

5<br />

2<br />

i<br />

2 , 0<br />

w k i k k <br />

<br />

5<br />

w <br />

3<br />

z 5<br />

<br />

5 5<br />

2k<br />

k <br />

3 6<br />

5<br />

Vậy: MaxT 2 .<br />

3<br />

Cách 2


z<br />

Ta <strong>có</strong>: 1 i<br />

z 2 i<br />

w<br />

z<br />

2 2<br />

<br />

w<br />

z 2 z 1i<br />

z 2 z 1<br />

2<br />

2 z 2 z 5 <br />

z<br />

w<br />

z<br />

w<br />

Đánh giá:<br />

2<br />

2 z 2 z 5 0, z z 0 . Đặt t z<br />

t 0<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

2<br />

1 2t<br />

2t<br />

5 2 5 1 1 9 3<br />

2 5<br />

2 <br />

w t t t t<br />

<br />

5 5 5<br />

<br />

w<br />

<br />

5<br />

3<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn cho số phức w là hình tròn tâm O 0;0<br />

5<br />

R .<br />

3<br />

Khi đó: T w 2i MI<br />

Dễ thấy điểm 0;2<br />

(ở đây 0;2<br />

I là điểm biểu diễn cho số phức z0 2i<br />

)<br />

I nằm ngoài đường tròn tâm O;<br />

<br />

5<br />

nhất khi và chỉ khi T MI IO R 2 .<br />

3<br />

, bán kính<br />

C R , suy ra T MI đạt giá trị lớn<br />

Câu 75.<br />

Vậy<br />

Chọn B<br />

5<br />

max T 2 .<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu<br />

Ta <strong>có</strong>: 3 z<br />

2i<br />

z 1 i<br />

iw 1<br />

3i<br />

<br />

z<br />

3 z 1 2 z 1i<br />

<br />

iw 1<br />

3i<br />

2 2 z<br />

2<br />

z<br />

3 z 1 2 z 1<br />

<br />

13 z 2 z 2 <br />

i w 3<br />

i<br />

w 3 i<br />

<br />

<br />

2<br />

Đánh giá: 13 z 2 z 2 0, z z 0 . Đặt t z<br />

t 0<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

w 3 i <br />

2<br />

5<br />

2<br />

2<br />

1 13t<br />

2t<br />

2 2 2 1 1 25 5<br />

13 2<br />

2 <br />

3 2 2 2<br />

w i t t t t


2<br />

Khi đó ta <strong>có</strong>: w w 3 i ( 3 i) w 3 i 3 i 10<br />

5<br />

Dấu đẳng thức xảy ra<br />

2 1<br />

k 10 k<br />

5 5 5<br />

<br />

<br />

w 3 i k 3 i , k , k 0<br />

<br />

<br />

2<br />

w 3 i <br />

5<br />

z 2<br />

<br />

1 3 1<br />

w 3 i 3 i w 3 1<br />

<br />

i<br />

5 5 5 5 5 5 <br />

Vậy:<br />

MaxT <br />

2<br />

<br />

5<br />

10<br />

Câu 76.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Đinh Thanh ; Fb: An Nhiên<br />

Chọn B<br />

Đặt z a bi a,<br />

b .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: z z 2i a 2 b 2 a 2<br />

b<br />

2 2<br />

z a i .<br />

<br />

4b<br />

4 0 b 1<br />

2 2<br />

2 2<br />

Xét: z 1 2i z 1 3i a 1 i a 1 2i<br />

1 a 1 1 a 2 .<br />

<br />

Áp <strong>dụng</strong> BĐT Mincôpxki:<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

1 a 1 1 a 2 1 a 1 a 1 2 4 9 13 .<br />

1<br />

Suy ra: z 1 2i z 1 3i<br />

đạt GTNN là 13 khi 21 a<br />

1 a a .<br />

3<br />

Nhận xét : Bài toán trên <strong>có</strong> thể được <strong>giải</strong> quyết bằng cách đưa về <strong>bài</strong> toán hình học<br />

phẳng.<br />

Câu 77.<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả:Trần Phương ; Fb:Trần Phương


Từ giả <strong>thi</strong>ết: z1 z1 9 z2 z2<br />

1<br />

2 2<br />

Lấy mođun hai vế ta được : z 9 z z 3 z .<br />

1 2 1 2<br />

Thay z 3 z vào ta được z 3z<br />

.<br />

1 2<br />

<br />

1<br />

1 2<br />

Gọi z2<br />

a bi a,<br />

b z1 3a 3bi<br />

, z2<br />

a bi .<br />

<br />

1<br />

Điểm M 3 a;3b<br />

, N a;<br />

b<br />

SOMN<br />

3 ab 3 ab 3 a b .<br />

2<br />

2 2<br />

Mà SOMN<br />

6 nên a b 2 và z1 z2 4a 4bi 4 a b 4 2 a b 8.<br />

Câu 78.<br />

Suy ra min z1 z2<br />

8.<br />

<br />

Lưu ý công thức tính diện tích tam giác với OA a ; a , OB b ; b là<br />

1<br />

SOAB<br />

a b a b<br />

2<br />

1 2 2 1<br />

.<br />

OAB <br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Lê Thị Như Quỳnh; Fb: Lê Thị Như Quỳnh<br />

Chọn D<br />

+ Đặt z x yi , x,<br />

y , ta <strong>có</strong><br />

1<br />

1 2<br />

<br />

2 i x 2 y 1i<br />

2 2 1 1 2 2<br />

z1<br />

x x y y x x i<br />

w <br />

<br />

.<br />

2<br />

z z i 1<br />

1<br />

2xi<br />

1<br />

4x<br />

<br />

1 1<br />

<br />

+ Vì là số thực nên y 1 2x x 2 0 y 2x 4x<br />

1.<br />

w <br />

2<br />

13 2 13 <br />

4z2 8 13i 4 z2<br />

2 i 1 x 2<br />

y 1.<br />

4 4 <br />

P z z z z<br />

+ <br />

1 2 1 2<br />

+ Gọi là điểm biểu diễn của thì điểm thuộc parabol P : y 2x 4x<br />

1.<br />

M<br />

1<br />

2<br />

<br />

1 2<br />

z M <br />

2<br />

Gọi là điểm biểu diễn của z thì điểm N thuộc đường tròn<br />

N<br />

2<br />

2<br />

2 13 <br />

C : x 2<br />

y 1<br />

4 <br />

Gọi là điểm biểu diễn của z thì điểm N thuộc đường tròn<br />

N1<br />

<br />

2<br />

1<br />

2 13 <br />

C1<br />

: x 2 y 1<br />

4 <br />

<br />

2


Câu 79.<br />

2<br />

+ Phương trình tiếp tuyến của tại T x ,2x 4x<br />

1 , x là<br />

<br />

P 0 0 0 <br />

2<br />

2<br />

4 4 2 4 1<br />

<br />

y x x x x x<br />

0 0 0 0<br />

<br />

4x 4 x y 2x<br />

1 0 .<br />

0 0<br />

0<br />

1<br />

+ Khi đó:<br />

Pmin<br />

MN1<br />

T là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên , với I 13<br />

2, là tâm<br />

min<br />

<br />

<br />

<br />

4 <br />

<br />

C 1<br />

<br />

<br />

<br />

2 9 <br />

IT cùng phương với VTPT n <br />

, với IT x0 2,2x0 4x0<br />

, n<br />

<br />

4 <br />

2 9 <br />

3 2<br />

4x0 4<br />

2x0 4x0 2 x0<br />

8x0 24x0 8x0<br />

11 0<br />

4 <br />

1 1 7<br />

x0<br />

T <br />

, <br />

2 2 2 <br />

37 37 4<br />

Vậy Pmin<br />

IT R 1<br />

.<br />

4 4<br />

<br />

<br />

x 0<br />

4 4, 1<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: PhongHuynh ; Fb: PhongHuynh<br />

Chọn B<br />

Đk: w 1.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

z<br />

z<br />

3 i<br />

z 1<br />

i 3 i<br />

z 1 i <br />

1.<br />

w 1<br />

w 1<br />

z<br />

w 3 z 1 1<br />

z i


Vậy T w i<br />

<br />

z<br />

<br />

2<br />

10 z 8 z 2<br />

z<br />

z<br />

1 i 1<br />

i<br />

z z i z z i<br />

3 1 1 3 1 1<br />

<br />

2 .<br />

t<br />

Đặt t z điều kiện: t 0 . Xét hàm số f t <br />

2 .<br />

2<br />

10t<br />

8t<br />

2<br />

4t<br />

2<br />

1<br />

f t<br />

<br />

; f t<br />

0 t .<br />

2 2<br />

10t 8t 2 10t 8t<br />

2<br />

2<br />

BBT<br />

<br />

<br />

Câu 80.<br />

1 3 2<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> T w i max f t<br />

f<br />

.<br />

0;<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Chọn C<br />

Gọi z x yi với x , y .<br />

Ta <strong>có</strong>: z 2 z 2i<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

x yi 2 x yi<br />

2i<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

x yi x y i<br />

2 2<br />

x 2 y x y 2 x y hay z x xi<br />

Khi đó ta <strong>có</strong><br />

A x 1 x 2 i x 3 x 4 i x 5 x 6 i<br />

<br />

x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

2x 6x 5 2x 14x 25 2x 22x<br />

61<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

3 1 11 1 <br />

<br />

7 1<br />

2. x x 2 x <br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

3 11 1 1 7 1<br />

2. x x 2 x <br />

2 2 2 2 2 2<br />

Tác giả: Bồ Văn Hậu; Fb:Nắng Đông


Câu 81.<br />

1 1<br />

2 17<br />

2. 17 .<br />

2 2<br />

3 11<br />

x x<br />

<br />

7<br />

Dấu bằng xảy ra khi<br />

2 2<br />

<br />

x .<br />

7 2<br />

x 0<br />

2<br />

1<br />

2 17<br />

Vậy: min A . Suy ra a 1, b 2 nên 3a<br />

b 1.<br />

2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Trần Thị Thảo; Fb:Trần Thảo<br />

Chọn A<br />

z1<br />

a bi<br />

Đặt <br />

z2<br />

c di<br />

<br />

a, b, c,<br />

d <br />

<br />

. Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong>:<br />

2 2<br />

a<br />

3 b<br />

4 4 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

c<br />

3 d<br />

4 4 2<br />

2 2<br />

a c b d 1 3<br />

Khi lấy (1) – (2) theo vế <strong>có</strong> a 2 b 2 c 2 d 2 a c b d <br />

6 8 .<br />

Kết hợp sử <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cauchy – Schwarz và sử <strong>dụng</strong> (3) ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2 2<br />

z1 z2 a b c d 6 a c 8 b d 6 8 a c b d 10.<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

a 3 b 4 4<br />

<br />

2 2<br />

c<br />

3 d<br />

4<br />

4<br />

2 2<br />

<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của z1 z2<br />

là 10<br />

khi 2 2 .<br />

a c b d 1<br />

a c b d<br />

k 0<br />

6 8<br />

Câu 82.<br />

27 4 15 144 12 15<br />

z1<br />

<br />

i<br />

10 40<br />

<br />

<br />

33 4 15 176 12 15<br />

<br />

z2<br />

<br />

i<br />

10 40<br />

Tồn tại 2 cặp số phức thỏa mãn là: <br />

.<br />

27 4 15 144 12 15<br />

z1<br />

<br />

i<br />

<br />

10 40<br />

<br />

<br />

33 4 15 176 12 15<br />

z2<br />

<br />

i<br />

<br />

10 40


Chọn A<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết <strong>có</strong>:<br />

2( a bi) 2 3i<br />

1<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Ngọc Minh ; Fb: Minh Nguyen<br />

(2a 2) (2b 3) i 1<br />

2 2<br />

2a<br />

2 (2b<br />

3) 1.<br />

2 3 1<br />

( a 1)<br />

<br />

b<br />

<br />

<br />

2 4<br />

Cách 1: (Đại số)<br />

2 2<br />

* a b 3 2a 3b<br />

.<br />

<br />

2<br />

2<br />

*<br />

<br />

3 1<br />

Từ *<br />

suy ra b<br />

1 b 2.<br />

2 4<br />

Khi đó biến đổi và sử <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được:<br />

P 2 z 2 z 3 2 ( a 2) b ( a 3) b<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 a b 4a 4 a b 6a<br />

9<br />

2 2 2 2<br />

2 ( 3 2a 3 b) 4a 4 ( 3 2a 3 b) 9 6a<br />

2 2a 3b 1 8a 3b<br />

6<br />

8a 12b 4 8a 3b 6 (1 1)(8a 12b 4 8a 3b<br />

6)<br />

2(15b<br />

10) 2(15.2 10) 4 5.<br />

8a 12b 4 8a 3b 6 a<br />

1<br />

Dấu “ = ” xảy ra khi <br />

.<br />

b<br />

2 b<br />

2<br />

Suy ra MaxP 4 5 khi a 1, b 2 .<br />

Vậy a b 3.<br />

Cách 2: (Hình học)<br />

<br />

<br />

Gọi M a;<br />

b là điểm biểu diễn hình học của số phức z .<br />

3<br />

Từ * suy ra M thuộc đường tròn C<br />

<strong>có</strong> tâm I 1; <br />

1<br />

bán kính R .<br />

2 <br />

2<br />

Gọi A2; 0 , B3; 0<br />

và H 1; 0<br />

.<br />

<br />

Khi đó P 2MA MB và HB 4HA<br />

.<br />

Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được:


Câu 83.<br />

2 2<br />

1 14<br />

<br />

P MA MB MA MB<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

4MA MB 4MA MB 4MH HA MH HB<br />

4 2 8 . <br />

2 2 2 <br />

MH MH HA HA MH MH .<br />

<br />

HB HB<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

5MH 2MH 4HA HB HA HB 5MH HA HB<br />

.<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

Do các điểm H, A,<br />

B cố định và P 0 nên P lớn nhất khi MH là lớn nhất<br />

M là giao điểm của đường thẳng với đường tròn C ( I nằm giữa M và H ).<br />

IH <br />

Dễ dàng tìm được M 1; 2<br />

hay a 1; b 2 . Vậy a b<br />

Chọn A<br />

Cách 1:<br />

w 5 8i<br />

Đặt z .<br />

3<br />

4i<br />

2<br />

3.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Thành Đức Trung; Fb: Thành Đức Trung<br />

Ta <strong>có</strong><br />

w 3 w 3 25 25<br />

z 1 2i z 4 6i 2i 2i 9 w w 45.<br />

3<br />

4i<br />

2 3<br />

4i<br />

2 2 2<br />

<br />

Đặt w x yi và gọi M x;<br />

y là điểm biểu diễn w . Khi đó <strong>tập</strong> hợp điểm M là elip<br />

<br />

2 2<br />

x y<br />

2 56 2<br />

<strong>có</strong> phương trình là E<br />

: 1. Suy ra y 350 x .<br />

2<br />

1<br />

45 350<br />

81<br />

<br />

2 <br />

<br />

.<br />

w 15 1 125 1 125 2<br />

Mặt khác ta <strong>có</strong> T z 10 14i 10i w x y .<br />

3 4i<br />

2 5 2 5 2 <br />

2<br />

1 125 56 2 1 25 2 17025<br />

Suy ra T x 350 x x 125x<br />

.<br />

5 2 81 5 81 4<br />

45 45<br />

Từ 1<br />

ta <strong>có</strong> x .<br />

2 2<br />

25 2 17025 45 45<br />

Xét hàm số f x x 125x<br />

trên đoạn ; .<br />

81 4<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

50<br />

f x x<br />

81<br />

405 45 45<br />

125 . Xét f <br />

<br />

x 0 x ; .<br />

2 <br />

<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

2


45<br />

Ta <strong>có</strong> f <br />

45<br />

7225 ; f <br />

<br />

1600<br />

.<br />

2 2 <br />

1 45<br />

Vậy giá trị lớn nhất của T bằng f <br />

<br />

<br />

17<br />

.<br />

5 2 <br />

Cách 2:<br />

Ta <strong>có</strong> z 10 14i z 1 2i 9 12i z 1 2i<br />

15<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> z 10 14i z 4 6i 6 8i z 4 6i<br />

10<br />

.<br />

Suy ra 2 z 10 14i 9 15 10 34 z 10 14i<br />

17<br />

.<br />

1 2<br />

Dấu '' '' xảy ra khi z i .<br />

5 5<br />

Vậy max z 10 14i<br />

17<br />

.<br />

Câu 84.<br />

Cách 3 (Thầy Hoàng Ngọc Huệ):<br />

M x y<br />

z F <br />

Gọi ; là điểm biểu diễn số phức . Gọi 1;2 1<br />

và F 2<br />

4;6 . Suy ra<br />

MF1 MF2 9 .<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp điểm biểu diễn z là Elip và <strong>có</strong> F1 F2 5.<br />

Ta <strong>có</strong> P z 10 14i MA với A 10;14 .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> F1 A 9;12, F1 F2 3;4<br />

F1 A 3F1 F2 F1<br />

, A , F2<br />

thẳng hàng và <strong>có</strong><br />

F1 F2<br />

5<br />

<br />

F1<br />

A 15<br />

.<br />

<br />

F2<br />

A 10<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> MA MF2 F2 A 7 10 17 . Dấu '' '' xảy ra khi M , F 1<br />

, F2<br />

thẳng hàng và<br />

MF F F MF .<br />

1 1 2 2<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Huỳnh Tấn Trung ; Fb: Nguyễn Huỳnh Tấn Trung<br />

Ta <strong>có</strong>: iw 2 5i 1 w 5 2i 1; z 2 z. z 4<br />

Đặt: z x iy, w a ib; x, y, a,<br />

b


2 2<br />

<br />

x y 4<br />

Khi đó: 2 2<br />

a<br />

5 b<br />

2<br />

1<br />

2 4<br />

Ta <strong>có</strong>: 4 2 <br />

z wz z z w z z w<br />

z<br />

Gọi A,<br />

B lần lượt là điểm biểu diễn z z và w .<br />

Dẫn đến: 0;2<br />

<br />

kính R 1.<br />

A y với 2 y 2<br />

, B thuộc đường tròn <strong>có</strong> tâm 5; 2<br />

d<br />

I và <strong>có</strong> bán<br />

I<br />

B<br />

A<br />

Khi đó:<br />

2<br />

z wz 4 2AB<br />

.<br />

ABmin d I, d R 4<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

Giá trị nhỏ nhất của<br />

z<br />

2<br />

wz 4 8.<br />

Nhận xét:<br />

Ta xem <strong>bài</strong> toán trên gồm 3 giả <strong>thi</strong>ết:<br />

z 2 z. z 4<br />

iw 2 5i 1 w 5 2i<br />

1<br />

2<br />

z wz z w z<br />

<br />

4 2 *<br />

Việc đầu tiên, ta rút gọn các giả <strong>thi</strong>ết của <strong>bài</strong> toán.<br />

* , ta gọi A là điểm biểu diễn của z z , B là điểm biểu diễn của w .<br />

Từ <br />

Câu 85.<br />

Bài toán trở thành tìm độ dài AB nhỏ nhất.<br />

Bài toán tương tự:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả:Huỳnh Hữu Hùng; Fb:Huuhung Huynh<br />

Chọn C


Cách 1.<br />

Ta <strong>có</strong> 5 w (2 i)( z 4) 5w 5i 5 i (2 i)( z 4) 5 w i (2 i) z 8<br />

i .<br />

Đặt z x yi với x,<br />

y ta được (2 i)( x yi) 8 i 3 5<br />

2x y 8 ( x 2y 1) i 3 5<br />

<br />

2 2<br />

(2x y 8) ( x 2y<br />

1) 45<br />

<br />

2 2 2 2<br />

4x y 64 4xy 32x 16y x 4y 1 4xy 2x 4y<br />

45<br />

<br />

x<br />

3sin<br />

3<br />

Đặt . Khi đó<br />

y<br />

3cos<br />

2<br />

2 2<br />

5x 5y 30x 20y<br />

20 0<br />

<br />

2 2<br />

( x 3) ( y 2) 9<br />

2 2 2 2<br />

P x y x y <br />

( 2) ( 6) ( 2) 18sin 24cos 34 18sin 24cos 34<br />

.<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Bunhia Copsky ta <strong>có</strong><br />

P <br />

2 2<br />

1 1 . 48cos<br />

68 2 58<br />

18sin 24cos 34 18sin 24cos<br />

34<br />

<br />

<br />

Dấu bằng xảy ra khi 1 1<br />

<br />

cos<br />

1<br />

cos<br />

1<br />

.<br />

sin<br />

0<br />

Suy ra max P 2 58 khi z 3 5i<br />

.<br />

Cách 2.(ThiHongHanh)<br />

Ta <strong>có</strong> 5 w (2 i)( z 4) 5w 5i 5 i (2 i)( z 4) 5 w i (2 i) z 8<br />

i .<br />

8 i<br />

5 w i 2 i z 3 5 5 z 3 2i<br />

2 i<br />

z 3 2i<br />

3.<br />

<br />

Khi đó <strong>tập</strong> hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm I 3; 2<br />

và bán kính<br />

R 3 .<br />

Gọi M x;<br />

y là điểm biểu diễn số phức z ;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A 0;2 là điểm biểu diễn số phức z1 2i<br />

;<br />

B 6;2 là điểm biểu diễn số phức z2 6 2i<br />

.<br />

E<br />

3;2<br />

là trung điểm của đoạn thẳng AB .<br />

z <br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> P MA MB P MA MB 2 MA MB 4ME AB .<br />

<br />

Khi đó P đạt giá trị lớn nhất khi ME đạt giá trị lớn nhất hay ME R IE .<br />

Pmax 4 R IE AB 2 58<br />

Vậy 2 2<br />

7xI<br />

3xE<br />

3 <br />

xM<br />

<br />

4 xM<br />

3<br />

khi MI ME 7MI 3ME<br />

0 <br />

.<br />

7<br />

7yI<br />

3yE<br />

yM<br />

5<br />

yM<br />

<br />

<br />

4


Câu 86.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Mai Liên ; Fb:mailien<br />

Chọn D<br />

w1 z1<br />

2 3i a bi<br />

Đặt <br />

với a, b, c,<br />

d , theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong>:<br />

w2 z2<br />

2 3i c di<br />

2 2<br />

w1<br />

3 a b<br />

<br />

3<br />

.<br />

2 2<br />

w2<br />

c d<br />

5<br />

<br />

z1 2 3i w a bi c di ac bd bc ad i<br />

1<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

z 9<br />

2<br />

2 3i w2<br />

c d<br />

25<br />

w 25ac<br />

bd <br />

1<br />

Phần thực của số phức là .<br />

w 9<br />

2<br />

2 2 2 2 2 2 9 9<br />

Ta <strong>có</strong> ac bd a b c d ac bd 9. ac bd .<br />

25 5<br />

25ac<br />

bd <br />

w1<br />

5 . Dấu " " xảy ra khi ad bc hay là số thực và<br />

9<br />

w<br />

w<br />

5 w 3.<br />

1 2<br />

2<br />

Câu 87.<br />

Vậy m0 5.<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Viết Ánh ; Fb: Viết Ánh


Gọi z x yi x,<br />

y .<br />

Ta <strong>có</strong> i z <br />

<br />

1 2 1 i z 2 4 2<br />

<br />

i z i i i z i i<br />

1 1 1 1 1 1 4 2<br />

i z i i z i<br />

1 1 1 1 4 2<br />

1 i z 1 i 1 i z 1 i 4 2<br />

Câu 88.<br />

<br />

2 2 2 2<br />

z 1 i z 1 i 4 x 1 y 1 x 1 y 1 4(*) .<br />

<br />

Gọi M x; y ,F 1;1 , F 1; 1<br />

. Ta <strong>có</strong> (*) MF1 MF2 4 .<br />

1 2<br />

Do đó <strong>tập</strong> hợp điểm M biểu diễn cho số phức z là một Elip <strong>có</strong> hai tiêu điểm là F1 , F2<br />

;<br />

1<br />

tiêu cự bằng<br />

1 2<br />

2 ; độ dài trục lớn bằng ; một nửa độ dài trục<br />

2 F F MF1 MF2 4<br />

bé bằng 2 .<br />

Ta <strong>có</strong> m max z 2 (bằng một nửa độ dài trục lớn); n min z 2 ( bằng một nửa<br />

độ dài trục bé).<br />

2018<br />

2018 1009<br />

w 2 2i w 6 w 6 6<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

.<br />

Tác giả: Ngô Ngọc Hà; Fb: Hà Ngọc Ngô<br />

GV phản biện: Trương Thị Thúy Lan; Fb: Lan Trương Thị Thúy<br />

Ta <strong>có</strong> 1 i z 1 3i 3 2 z 1 2i<br />

3 nên <strong>tập</strong> hợp điểm M biểu diễn số phức<br />

z là đường tròn tâm I(1;2)<br />

, bán kính R 3.<br />

Đặt a z 1 2 i, b 1<br />

i .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

z 2 3 i a b a b a. b a.<br />

b<br />

<br />

<br />

z 2 i a 3b a 9 b 3 a. b a.<br />

b<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

z 2 i 3 z 2 3i a 3b 3 a b 4 a 12 b 60 .<br />

2 2<br />

<br />

Khi đó P a 3b 2. 3 a b 1 2 a 3b 3 a b 6 5 .<br />

Câu 89.


Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Cấn Duy Phúc ; Fb: Duy Phuc Can<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: z i z i nên z 2iz 1<br />

z i z i .<br />

Như vậy:<br />

<strong>2019</strong>z<br />

<strong>2019</strong>i<br />

2 <strong>2019</strong> z i<br />

1 i z 2iz 1 2 2i 1 i z i 2 2i<br />

w<br />

w<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 <strong>2019</strong> z i 2 2 <strong>2019</strong> z i<br />

1 i<br />

z i 2i 2 z i 2 z i 2 i <br />

w<br />

w<br />

Điều kiện: w 0 suy ra z i 0 hay z i 0 .<br />

<strong>2019</strong> z i<br />

2 2<br />

Đặt t z i , t 0 ta <strong>có</strong> t 2 t 2i<br />

<br />

. Lấy môđun hai vế ta được:<br />

w<br />

2 2 <strong>2019</strong> z i 2 2 <strong>2019</strong>t<br />

<br />

w<br />

w<br />

2 2 2 2<br />

t 2 t 2 t 2 t<br />

2<br />

<strong>2019</strong>t<br />

<strong>2019</strong>t<br />

w w .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 4<br />

t 2 t 2<br />

2t<br />

8<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

<strong>2019</strong>t<br />

<strong>2019</strong> 2<br />

w w <br />

2 2t<br />

4<br />

.<br />

2009 2<br />

4 4<br />

Vậy max w khi 2t 8 t 4 t 2 z i 2 .<br />

4<br />

Câu 90.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thảo; Fb: Nguyễn Thị Phương Thảo<br />

Chọn C<br />

2z<br />

i 2z i 2z i 2z i 1 1 3 5<br />

Ta <strong>có</strong> P P 2 P 2 P <br />

z z z z z z 2 2<br />

.


Câu 91.<br />

M 5<br />

Vậy .<br />

m 3<br />

Chọn C<br />

+ Giả sử z0 x yi, x,<br />

y .<br />

<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Vũ Văn Hiến; Fb: Vu Van Hien<br />

+ Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

z i z 2 3i x y 1 i x 2 y 3 i<br />

1 2 3<br />

2<br />

x y 2 x 2 y<br />

2<br />

<br />

<br />

y x<br />

3.<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

3 9 3<br />

+ z0<br />

x y x x 3<br />

2x 6x 9 2<br />

x .<br />

2 2 2<br />

2<br />

Câu 92.<br />

3<br />

3 3 3 3<br />

Vậy z0 khi và chỉ khi x y z , suy ra phần ảo của<br />

min<br />

0<br />

i<br />

z0<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

3<br />

bằng .<br />

2<br />

Chọn A .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

M x y<br />

<br />

Gọi ; là điểm biểu diễn số phức z x yi, x,<br />

y .<br />

Tác giả: Lê Đăng Khoa; Fb: Lê Đăng Khoa<br />

Ta <strong>có</strong>: z 2i 1 z i<br />

x yi 2i 1 x yi i<br />

x 1 y 2i x y 1i<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

x 1 y 2 x y 1<br />

x y 2 0 .<br />

Dễ thấy <strong>tập</strong> hợp các điểm M biểu diễn số phức<br />

<br />

M x; x 2<br />

<br />

z là đường thẳng: x y 2 0


MA x 1; x<br />

5<br />

<br />

2 2 2<br />

MA x 1 x 5 2x 12x 26 x 2 3 2 8 8<br />

2<br />

Câu 93.<br />

Suy ra:<br />

MA khi x 2 3 2 0 x 3 y 1<br />

min<br />

8<br />

Vậy P 2x<br />

3y<br />

2.3 3.1 9<br />

Chọn A<br />

Giả sử z x yi , x,<br />

y R .<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

Do z 1 x y 1<br />

x y 1. Suy ra x, y 1;1<br />

.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> z. z z 1. Thay vào P ta được:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Giáp Minh Đức; Fb: Giáp Minh Đức<br />

<br />

<br />

P z z z z z z z z z z z z z z z z <br />

<br />

2<br />

1 . 1 1 1 . 1 1 1<br />

2 2<br />

x 1 y 2x 1 2x 2 2x<br />

1<br />

Xét hàm số y f x 2x 2 2x<br />

1<br />

<br />

1<br />

2x 2 2x 1 khi 1<br />

x <br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> y f x<br />

.<br />

1<br />

2x 2 2x 1 khi x 1<br />

<br />

2<br />

1 1<br />

2 khi 1<br />

x <br />

2x<br />

2<br />

2<br />

f x<br />

<br />

1 1<br />

2 khi x 1<br />

<br />

2x<br />

2 2<br />

1<br />

1<br />

x <br />

1 1 x <br />

2 2 7<br />

f ' x<br />

0 x <br />

<br />

1<br />

1<br />

2 0 8<br />

2x<br />

2 <br />

<br />

2x<br />

2 2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số trên 1;1<br />

f x<br />

<br />

.<br />

x<br />

y'<br />

y<br />

1<br />

3<br />

+<br />

7<br />

8<br />

0<br />

13<br />

4<br />

1<br />

2<br />

3<br />

+<br />

1<br />

3


Câu 94.<br />

<br />

m min f x 3<br />

1;1<br />

Suy ra <br />

14<br />

M max f x<br />

<br />

1;1<br />

3<br />

13 3<br />

Vậy M.<br />

m .<br />

4<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

M x y<br />

<br />

2<br />

P: y x 2x<br />

2.<br />

Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh Giang<br />

2<br />

Gọi ; . Từ điều kiện z1 a a 2a 2 i suy ra M thuộc parabol<br />

<br />

<br />

Gọi N x;<br />

y . Từ điều kiện z2 2 i z2<br />

6 i suy ra N thuộc đường thẳng<br />

d : 2x y 8 0 .<br />

Gọi là tiếp tuyến của P mà song song với d : 2x y 8 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

Gọi M x ; y là tiếp điểm mà tại đó tiếp tuyến // d .<br />

Ta <strong>có</strong> y 2x<br />

2 .<br />

o<br />

o<br />

Do // d nên y x 2 2x 2 2 x 2 suy ra y 2 .<br />

o o o<br />

Phương trình tiếp tuyến <strong>có</strong> dạng:<br />

y y<br />

x . x x y y 2 x 2 2 y 2x<br />

2 .<br />

<br />

o o o<br />

A <br />

Khi đó: min MN d , d d A;<br />

d với . Chọn A 1;0 ta <strong>có</strong>:<br />

o<br />

min MN<br />

<br />

2.1<br />

0 8 6 5<br />

<br />

5<br />

2<br />

2<br />

2 1


Câu 95.<br />

Chọn C<br />

Cách 1.<br />

Ta <strong>có</strong>: 1<br />

i z<br />

2 1<br />

<br />

1<br />

i<br />

<br />

1 i z 2 1 i 2 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả:Lê Thị Như Quỳnh; Fb: Lê Thị Như Quỳnh<br />

1 i z 21<br />

i<br />

1<br />

i<br />

<br />

1<br />

1 i z 2 1 i 1<br />

i<br />

Mặt khác: 1 i z 21 i 1 i z 21 i<br />

2 i z i<br />

<br />

2 z 3 2 .<br />

Khi đó: M z w z iz 1 i z 2 z 3 2 .<br />

Cách 2.<br />

<br />

<br />

3<br />

y<br />

1 2 1 2<br />

2<br />

1<br />

O<br />

1<br />

1<br />

x<br />

<br />

<br />

1<br />

i z<br />

2 1<br />

<br />

1<br />

i<br />

(1 i) z 2(1 i)<br />

1<br />

i<br />

1<br />

(1 i) z 2(1 i) 1<br />

i


Câu96.<br />

(1 i) z 2(1 i) 2 1<br />

Đặt z x yi thay vào ta được<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

x y 2 ( x y 2) 2<br />

1 i ( x yi) 2(1 i) 2<br />

2 2<br />

x ( y 2) 1.<br />

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên hệ trục tọa độ là đường tròn tâm I(0;2)<br />

bán<br />

kính R 1.<br />

Khi đó: 1 z 3<br />

<br />

M z w z iz 1 i z 2 z 3 2 .<br />

Cách 1: (Phương pháp đại số)<br />

+) Gọi z x yi (với x , y ).<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2 2 2 2<br />

Vì z 1 ta <strong>có</strong> z.z 1<br />

và x y 1 y 1 x (với x 1;1 ).<br />

<br />

+) Đặt t 1 z 0 t 1 z 1 z t 0;2 và<br />

<br />

Tác giả: Huỳnh Quy; fb: huynhquysp<br />

<br />

t 1 z 1 z . 1 z 1 z 1 z 1 z z z. z 2 x yi x yi 2 2x<br />

t 2 2x x <br />

2 2<br />

+) Ta <strong>có</strong>:<br />

t<br />

2<br />

P z z<br />

2<br />

.<br />

2<br />

2 2<br />

1 1 2<br />

<br />

Xét hàm số f t t 2 t trên 0;2 .<br />

t z. z z t z . z z t 2x t 2 t<br />

2<br />

1<br />

Với t 0; 2<br />

<br />

ta <strong>có</strong>: f t t 2 t f t<br />

1 2t 0 t (lo¹i) .<br />

5<br />

suy ra 0 2 và f 2 2 .<br />

f <br />

2<br />

1<br />

Với t 2;2<br />

<br />

ta <strong>có</strong>: f t t 2 t f t<br />

2t 1 0 t (lo¹i) .<br />

5<br />

suy ra f 2 4 .<br />

<br />

2 2<br />

Vậy P M và Pmin m 2 M m 18.<br />

max<br />

4<br />

Cách 2: (Phương pháp hình học)<br />

+) Giả sử số phức được biểu diễn bởi điểm Q x;<br />

y z <strong>có</strong> điểm biểu diễn là điểm Q<br />

x;<br />

y<br />

z <br />

đối xứng với điểm qua trục .<br />

Q Ox


+) Theo giả <strong>thi</strong>ết 1 nên <strong>tập</strong> hợp điểm là đường tròn tâm O 0;0 và bán kính bằng 1. Ta<br />

<strong>có</strong> hình vẽ như sau:<br />

z Q <br />

Q<br />

y<br />

B<br />

C<br />

H<br />

A<br />

O 1<br />

x<br />

Q'<br />

2<br />

2<br />

+) z 1<br />

z. z 1<br />

P 1 z 1 z z 1 z.z z z 1 z . z z z 1<br />

z z .<br />

+) Từ hình vẽ ta <strong>có</strong>: z 1<br />

AQ và z z 2x 2. OH , suy ra:<br />

P AQ 2. OH<br />

Pmax<br />

Q C M Pmax AC 2OC<br />

2 2.1 4 .<br />

P Q B<br />

min<br />

2 2<br />

Vậy M m 18<br />

.<br />

Câu 97.<br />

Chọn C<br />

2 2<br />

m Pmin AB 2. OO AB OA OB 2 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Mai; Fb: Thanh Mai Nguyen<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

+ Ta <strong>có</strong>: 2 z 2iz z 2iz i 1 z i 1 z i 1.<br />

2<br />

z i 3 z i 3 .<br />

<br />

<br />

+ P iz 1 i z i z i 3 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 3 .<br />

Câu 98.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả:Phan Lê Thanh Quang ; Fb:Pike Man


Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2 i<br />

iz 2 i 3 i . z 3 z 1 2i<br />

3 1<br />

i<br />

Gọi z a bi với a,<br />

b .<br />

2 2 a<br />

1<br />

3sin t<br />

Từ (1), ta <strong>có</strong> a 1 b 2 9 t<br />

<br />

.<br />

b<br />

2 3cost<br />

<br />

Suy ra z 1 3sin t 2 3cost i .<br />

Đặt<br />

P 2 z 4 i z 5 8i<br />

. Khi đó:<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

P 2 3 3sint 3 3cost 6 3sint 6 3cost<br />

<br />

6 3 2sint 2cost 3 9 4sint 4cost 6 3 2 2 sint 3 9 4 2 sint<br />

<br />

4 4 <br />

<br />

Đặt u sin t<br />

, u 1;1<br />

.<br />

4 <br />

Xét hàm số<br />

f '<br />

u<br />

<br />

f u 6 3 2 2u 3 9 4 2u<br />

trên đoạn 1;1<br />

6 2<br />

<br />

6 2<br />

. Cho<br />

3<br />

2 2u<br />

9 4 2u<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số f u<br />

:<br />

1<br />

f ' u 0 u 1;1<br />

2<br />

<br />

<br />

Do vậy giá trj lớn nhất của P là 9 5 . Dấu bằng xảy ra khi<br />

<br />

1 1 t k2<br />

z<br />

2 2i<br />

u sin t <br />

2 k<br />

<br />

<br />

2 4<br />

<br />

2 <br />

z 1<br />

5i<br />

t <br />

k2<br />

<br />

<br />

Cách khác: Sử <strong>dụng</strong> Bất đẳng thức Bunhia đánh giá<br />

<br />

P 6 3 2 2 sin t <br />

3 9 4 2 sin t<br />

<br />

4 4


3 2 6 4 2 sin t<br />

3 9 4 2 sin t<br />

(18 9)(6 9) 9 5 .<br />

4 4 <br />

Cách 2 ( thông <strong>dụng</strong> hơn):<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2 i<br />

iz 2 i 3 i . z 3 z 1 2i<br />

3 1<br />

i<br />

Gọi z a bi với a,<br />

b .<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Từ (1), ta <strong>có</strong> a 1 b 2 9 a b 2a 4b<br />

4 .<br />

<br />

Khi đó:<br />

P 2 ( a 4) ( b 1) ( a 5) ( b 8)<br />

2 2 2 2<br />

2 a b 8a 2b 17 a b 10a 16b 89 2 6a 6b 21 2. 6a 6b<br />

<br />

2<br />

2 2 2 2 91<br />

Câu 99.<br />

93 <br />

4 2<br />

21 405 9 5<br />

2 <br />

Chọn A<br />

Đặt z 2 bi,<br />

b .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Tạ Trung Kiên ; Fb: TrungKienTa<br />

bii b i b 2 2<br />

1 1 zi 1<br />

zi 1 2 1 2 1 2 b 2b<br />

3<br />

i <br />

2 2 2<br />

2<br />

z z z 2 b 2 b 2 b b 2<br />

Xét hàm số<br />

y <br />

2<br />

b 2b<br />

3<br />

2<br />

b 2<br />

2<br />

2b<br />

2b<br />

4<br />

y <br />

2<br />

2<br />

2 b 2b<br />

3<br />

b<br />

2 .2.<br />

2<br />

b 2<br />

b<br />

2<br />

y 0 .<br />

b<br />

1<br />

lim y 1.<br />

b<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

2<br />

b<br />

b 2<br />

2 2<br />

b 2b 3b<br />

2<br />

3


Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy max y 2 b 1.<br />

1<br />

Do đó giá trị lớn nhất của i là 2 .<br />

z<br />

Câu 100.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: ; Fb: Pham Anh<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>. z 3w 2 2 3i z 3w 2 2 3i<br />

4 .<br />

z w z w<br />

z w z w<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

z 3w 16 3 . 3 16 <br />

z 9 w 3 zw zw 16<br />

2 2<br />

z 3 w 7<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

z w 4 . 4<br />

<br />

<br />

z w zw zw<br />

4<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cauchy-Schwarz:<br />

2 1 <br />

2 2 28 2 21<br />

z w 1 . z 3 w z w .<br />

3 <br />

3 3<br />

2 21<br />

Vậy Pmax<br />

.<br />

3<br />

Câu 101.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Lê Phương Anh ; Fb: Anh Phương Lê<br />

Phản biện: Nguyễn Thị Trà My; Fb: Nguyễn My<br />

Chọn B<br />

Đặt z a bi, z c di, a, b, c,<br />

d .<br />

1 2<br />

<br />

a<br />

c 8<br />

Ta <strong>có</strong>: z1 z2 8 6i<br />

nên a bi c di 8 6i<br />

.<br />

b<br />

d 6<br />

Do đó a c 2 b d 2 a 2 b 2 c 2 d 2 ac bd <br />

<br />

100 100 2 2 1 .


Câu 102.<br />

Vì<br />

z<br />

1<br />

z2 2<br />

nên ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

a bi c di 2 a c b d 4 a b c d 4 2ac 2bd<br />

2 .<br />

2 2 2 2<br />

Cộng (1) và (2) ta được: 2 a b c d 104<br />

.<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

2 x y x y<br />

<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

P a b c d 2 a b c d 104<br />

.<br />

Do đó P 2 26 .<br />

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 2 26 .<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> 3z z 1 i2 2i<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Đào Văn Vinh ; Fb: Đào Văn Vinh<br />

3x 3yi x yi 4 2x<br />

4yi<br />

4<br />

2 2<br />

x<br />

4y<br />

4 <br />

2<br />

x 2 x 2<br />

2y<br />

4<br />

.<br />

<br />

Khi đó Q z z 2 x Q 2yi 2 x 2y 2 x 4 x 2 2 x .<br />

2<br />

<br />

Xét hàm số f ( x) 2 x 4 x với x 2;2 .<br />

2<br />

2x<br />

2x<br />

4<br />

x<br />

1<br />

f ( x)<br />

<br />

; f ( x) 0 .<br />

2<br />

<br />

4 x<br />

x<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

Nên Max f ( x) 3 3 f ( 1)<br />

.<br />

<br />

<br />

x 2;2<br />

2 3 9 3<br />

Vậy M 3 3 ; x0 1; y0<br />

T .<br />

4<br />

4


Câu 103.<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Lê Thanh Bình ; Fb: Lê Thanh Bình<br />

Ta <strong>có</strong> z 2 2z 5 z 1 2i z 3i<br />

1<br />

z 1 2<br />

4 z 1 2i z 3i<br />

1<br />

z 1 2i z 1 2i z 1 2i z 3i<br />

1<br />

<br />

z 1 2i z 1 2i z 1 2i z 3i<br />

1<br />

z 1 2i<br />

0<br />

<br />

z 1 2i z 3i<br />

1<br />

TH1: z 1 2i 0 z 1 2i<br />

w z 2 2i 1 2i 2 2i 1 w 1<br />

(1)<br />

z 1 2i z 3i 1 z 2 2i 1 4i z 2 2i 1<br />

i<br />

TH2: <br />

w 1 4i w 1<br />

i<br />

(*)<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 3<br />

Gọi w x yi x;<br />

y thì (*) x 1 y 4 x 1 y 1<br />

y .<br />

2<br />

2<br />

2 2 2 3 3<br />

Khi đó w x y x . Đẳng thức xảy ra x 0 . Suy ra:<br />

2 2<br />

3<br />

min w (2)<br />

2<br />

Từ (1) và (2) suy ra min w 1.<br />

Câu 104. (Chuyên KHTN lần2) Xét các số phức z thỏa mãn z 2 i 1. Gọi m,<br />

M là giá trị<br />

nhỏ nhất và lớn nhất của z . Giá trị M m bằng:<br />

A. 3 . B. 2 . C. 1 2 5 . D. 2 5 .<br />

Chọn D<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: z z 2 i 2 i .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Lê Phương Anh ; Fb: Anh Phương Lê<br />

Phản biện: Nguyễn Thị Trà My; Fb: Nguyễn My<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức<br />

z1 z2 z1 z2 z1 z2<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

Câu 105.<br />

z 2 i 2 i z z 2 i 2 i 1 5 z 1 5 5 1 z 1<br />

5<br />

Vậy m 5 1, M 5 1, do đó M m 2 5 .<br />

Lời <strong>giải</strong>


Câu 106.<br />

Chọn B<br />

Theo <strong>đề</strong> z 1. Đặt z cos x i sin x x . Suy ra<br />

4<br />

Tác giả: Trần Trung Chiến ; Fb: Trần Trung Chiến<br />

<br />

4<br />

z cos x i sin x cos 4x i sin 4x<br />

.<br />

2<br />

4 1 1<br />

z z <br />

<br />

x x x x i<br />

2 <br />

2 <br />

Khi đó cos 4 cos sin 4 sin <br />

<br />

1 <br />

cos 4x cos x sin 4x sin x<br />

<br />

2 <br />

9<br />

cos 4 x 2cos3 x cos x<br />

4<br />

2<br />

9 8cos 4 8cos 3 8cos 2<br />

x x x 5cos x 1<br />

<br />

4<br />

9<br />

4<br />

f t<br />

<br />

. Với f t 8t 4 8t 3 8t 2 5t 1, t 1;1<br />

.<br />

9<br />

<br />

9 1 <br />

min<br />

11 <br />

f t f<br />

1 .<br />

1;1<br />

4 4 <br />

<br />

4 <br />

8<br />

Chọn D<br />

Vì<br />

z <br />

z 5z z 4z<br />

0<br />

2 2<br />

1 1 2 2<br />

<br />

2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả : Nguyễn Thị Thu Hằng ; Fb: Nguyễn Thu Hằng.<br />

z suy ra z1 4z2<br />

1 2<br />

P <br />

7z<br />

<br />

2<br />

1<br />

Mặt khác 1<br />

S OMN<br />

OM. ON.sin<br />

MON 12 <br />

1 2<br />

sin<br />

.<br />

2<br />

2 z z MON z<br />

2 <br />

2<br />

sin MON 6<br />

6<br />

P 7z2<br />

7 . Nên P 7z2<br />

nhỏ nhất khi sin MON lớn nhất<br />

sin MON <br />

sin MON 1.<br />

Khi đó P 7 6 .<br />

Câu 107.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Thị Anh Đào; Fb: Đào Nguyễn<br />

Chọn A<br />

Giả sử z x yi x,<br />

y <br />

2 2<br />

. Theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong> x y 1.<br />

<br />

<br />

2


Ta <strong>có</strong>:<br />

P z 2 z z 2 z 1 z z 1 z 2 z 1 z . z 1 z 2 z 1 z 1 z 2 z 1<br />

.<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

z 1 x yi 1 x 1 y x y 2x 1 2 2x<br />

.<br />

2 2 2 2<br />

z z 1 x y 2xyi x yi 1 2x x y 2x 1<br />

i<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

z z 1 x 2x 1 y 2x 1 2x 1 x y 2x<br />

1<br />

.<br />

Suy ra P 2 2x 2x<br />

1<br />

.<br />

2 2 2 1<br />

Xét hàm số f x x x trên đoạn 1;1 .<br />

<br />

1 <br />

+ Trên<br />

1; :<br />

2 <br />

1 1 <br />

f x<br />

2 2x 2x 1 f x<br />

2 0, x<br />

1;<br />

.<br />

2 2x<br />

<br />

2 <br />

1 <br />

Mặt khác hàm số f x 2 2x 2x<br />

1<br />

liên tục trên<br />

1; .<br />

2 <br />

1 <br />

Do đó hàm số nghịch biến trên<br />

1; 1 <br />

f x f 1<br />

3, x<br />

1; .<br />

2 <br />

<br />

<br />

2 <br />

max f x 3. (1)<br />

<br />

1 <br />

x 1;<br />

<br />

2 <br />

1 <br />

+ Trên<br />

<br />

;1 :<br />

2 <br />

<br />

1 1 7<br />

f x 2 2x 2x 1 f x 2 f x<br />

0 2 2x x <br />

2 2x<br />

2 8<br />

.<br />

1<br />

Có: f 7 13<br />

3 ; ; .<br />

2 <br />

f <br />

<br />

f 1<br />

3<br />

8 4<br />

13<br />

max f x<br />

. (2)<br />

4<br />

1 <br />

x ;1<br />

2 <br />

<br />

13 13<br />

Từ (1) và (2) max f x<br />

hay Pmax<br />

.<br />

4<br />

4<br />

<br />

<br />

x 1;1<br />

Chú ý:<br />

Ta <strong>có</strong> thể biến đổi theo hướng khác như sau<br />

Do z. z z 1 z 2 z 1 z 2 z z. z z z 1 z z 2x<br />

1<br />

<br />

2<br />

z z 1 z 2x 1 z 2x 1 2x<br />

1<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 108.<br />

Lời <strong>giải</strong>


Tác giả: Nguyễn Quang Vinh; fb: Quang Vinh Nguyen<br />

Chọn D<br />

10<br />

10<br />

Ta <strong>có</strong>: 1 2i<br />

z 2 i.<br />

z 2 i 2 z 1<br />

lấy môđun hai vế<br />

z<br />

z<br />

10 2 2 1 3 <br />

z 2 2 z 1<br />

z 1 ; .<br />

z<br />

2 2 <br />

Câu 109.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy<br />

Chọn D<br />

Gọi<br />

z a bi<br />

a,<br />

b<br />

. Khi đó:<br />

2<br />

<br />

2 2 2<br />

z 2 4i z 2i a 2 b 4 a b 2 a 4 b .<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

iz 2 i 2 b a 1 2 b 3 b 2b 10b<br />

13<br />

5 1 2<br />

2b<br />

.<br />

2 2 2<br />

2<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của iz 2 i là<br />

2 5 3<br />

khi b ; a .<br />

2 2 2<br />

Câu 110.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Hoàng Minh Tuấn; Fb: Minh Tuấn Hoàng Thị<br />

Chọn B<br />

Gọi z x yi , , . Khi đó M x;<br />

y là điểm biểu diễn của số phức z .<br />

x y <br />

<br />

2 2<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong> z 1 3i 2 x 1 y 3 4 .<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp điểm là đường tròn tâm I 1; 3 bán kính R 2 .<br />

M <br />

2 2<br />

<br />

Khi đó z 1 x 1 y I M với I 1; 0 .


z 1<br />

nhỏ nhất khi I M ngắn nhất hay I , M , I thẳng hàng, M nằm giữa I và I .<br />

Phương trình đường thẳng II là x 1.<br />

Tọa độ giao điểm của đường thẳng II với đường tròn tâm I bán kính R 2 là<br />

M 1; 1 1 và<br />

M 1; 5 1 .<br />

Thử lại ta thấy M 1; 1 1 thỏa mãn. Vậy z 1<br />

i .


CHUYÊN ĐỀ VDC HÀM SỐ<br />

<br />

Câu 1 Cho ( P) : m 1 x 1 2m y m 1 z m 2 0 (tham số m ) thì:<br />

A. (P) chứa 3 điểm cố định không thẳng hàng<br />

B. (P) chứa 2 điểm cố định<br />

C. (P) chứa đúng 1 điểm cố định<br />

D. (P) không chứa điểm cố định nào<br />

2<br />

Câu 2 Cho (P) : 2x y z 1 0 và 4x m 1 y 2z m 1 0. Tìm m để<br />

<br />

P Q<br />

.<br />

A. m 0<br />

B. m 1<br />

C. m 1<br />

D.<br />

m 1<br />

<br />

2 1 1 <br />

Câu 3. Với x 0 , y 0 và x y và F x y<br />

. Tìm .<br />

2<br />

MinF<br />

<br />

x<br />

y<br />

xy <br />

A. MinF 1<br />

B. MinF 4<br />

C. MinF 9<br />

D.<br />

MinF 16<br />

3 2<br />

Câu 4. Tìm m để hàm số y x x mx 1<br />

đồng biến trên (1,2)<br />

1<br />

A. m 1<br />

B. m C. m 1<br />

D.<br />

3<br />

1<br />

1 m 3<br />

Câu 5 Tìm giá trị của m để bất phương trình<br />

m 1,1<br />

với <br />

4 4<br />

4 2<br />

1 x 1 x x 2x m<br />

nghiệm đúng<br />

A. m 2<br />

B. m 1<br />

C. m 3<br />

D.<br />

4<br />

m 2 1<br />

<br />

2 2<br />

2x 4mx m 2m 1<br />

Câu 6. Cho g x<br />

<br />

. Tìm m để g với .<br />

2<br />

x<br />

0 x 1;3<br />

<br />

x m<br />

<br />

<br />

A. 3 m 3 2 2 B. 1 < m < 3 C. 3 2 2 m 1<br />

D.<br />

7 4 2 m 7 4 2


Câu 1B<br />

Câu 2C<br />

Câu 3D<br />

Câu 4A<br />

ĐÁP ÁN<br />

2<br />

y ' 3x 2x m 0<br />

2<br />

2x 3x m với x 1;2<br />

<br />

Xét g(x) = 2x – 3x 2 trên (1;2)<br />

g x<br />

m với x 1;2 1 m<br />

Câu 5A<br />

4 4<br />

4 2<br />

Xét f ( x) 1 x 1 x x 2x<br />

thì với x 1;1<br />

<strong>có</strong><br />

<br />

1 1<br />

f x x x<br />

4 (1 x) 4 (1 x)<br />

2<br />

'( ) 4 (1 ).<br />

3 4 3<br />

Ta thấy x > 0 thì f '( x) 0 còn x < 0 thì f '( x) 0 và x = 0 thì f '( x) 0<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong> f ( 1) 2 1 còn f (0) 2 f ( x)<br />

m với x 1;1 2 m<br />

<br />

Câu 6A<br />

Điều kiện là f 1 m 6m 1 0 , f 3 2<br />

m 14m 17 0 và m 1;3 kết hợp<br />

<br />

2<br />

(trên trục số) đáp án.<br />

Lưu ý: f x 2x 2 4mx m 2 2m 1<br />

.


CHUYÊN ĐỀ VDC HÀM SỐ<br />

2x<br />

m<br />

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị (C m ) của hàm số y <strong>có</strong><br />

xm 1<br />

tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình<br />

chữ nhật <strong>có</strong> diện tích bằng 8.<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. m <br />

B. m <br />

C. m <br />

D. không <strong>có</strong> m<br />

4<br />

2<br />

8<br />

thỏa mãn.<br />

x 3<br />

Câu 2: Cho (C) là đồ thị của hàm số y . Biết rằng chỉ <strong>có</strong> đúng hai điểm thuộc đồ<br />

x 1<br />

thị (C) cách <strong>đề</strong>u hai trục tọa độ. Gọi các điểm đó lần lượt là M và N. Tính độ dài đoạn<br />

thẳng MN.<br />

A. MN 4 2 B. MN = 3 C. MN 2 2 D. MN 3 5<br />

Câu 3: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

sinx<br />

cosx1 y <br />

, khi đó:<br />

sinx<br />

cosx<br />

3<br />

A. M 1, m 1<br />

1 1 1<br />

B. M , m 1 C. M , m <br />

7<br />

7 7<br />

D.<br />

1<br />

M 1,<br />

m <br />

7<br />

Câu 4 Có hai điểm A, B phân biệt thuộc đồ thị hàm số ( C) : y <br />

xứng với nahu qua điểm M(3;3). Tính độ dài đoạn thẳng AB.<br />

x 2<br />

x 1<br />

sao cho A và B đối<br />

A. AB 2 2 B. AB 5 2 C. AB 6 2 D. AB 3 2<br />

Câu 5: Cho hàm số<br />

x<br />

4<br />

f ( x) .<br />

x<br />

4 2<br />

Tính tổng:<br />

1 2 2016 <br />

S f f ...<br />

f <br />

2017 2017 2017 <br />

A.S = 1007 B. S = 1009 C. S = 1008 D. S = 1006<br />

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị (C m ) của hàm số<br />

tiệm cận và tâm đối xứng của đồ thị thuộc đường thẳng d : 2x y 1 0.<br />

mx 3<br />

y <br />

1<br />

x<br />

<strong>có</strong><br />

A. với mọi m B. không <strong>có</strong> m C. m = 3 D. m = -3


Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y ( m 3) x (2m 1)cos<br />

x<br />

nghịch biến trên R.<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. 4<br />

m B. không <strong>có</strong> m C. m 3 D. 2<br />

m <br />

3<br />

2<br />

2<br />

Câu 8: Tìm đường thẳng d cố định luôn tiếp xúc với đồ thị hàm số<br />

2 2<br />

( C) : y x (2m 3) x m 2m<br />

(m là tham số thực).<br />

A. y x 1<br />

B. y x<br />

1<br />

C. y x 1<br />

D. y x<br />

1<br />

Câu 9: Rút gọn biểu thức<br />

<br />

P a b<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

P a b 4 ab<br />

<br />

<br />

với a, b là các số dương.<br />

<br />

<br />

<br />

A. P a 2b<br />

B. P a b C. P a b D.<br />

Câu 10: Cho hàm số<br />

<br />

x<br />

y <br />

hàm số đã cho <strong>có</strong> một điểm cực trị<br />

2<br />

2mx<br />

2 ,<br />

x m<br />

x0 2.<br />

<strong>có</strong> đồ thị (C m ), với m là tham số thực. Biết rằng<br />

Tìm tung độ điểm cực tiểu của đồ thị (C).<br />

A. 2<br />

B. 2 2<br />

C. 2 D. 2 2<br />

Câu 11: Với điều kiện nào của tham số m cho dưới đây, đường thẳng d : y 3x m cắt<br />

2x<br />

1<br />

đồ thị (C) của hàm số y tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác<br />

x 1<br />

OAB thuộc đồ thị (C) với O(0;0) là gốc tọa độ?<br />

15 5 13<br />

15 5 13<br />

7 5 5<br />

A. m <br />

B. m <br />

C. m <br />

D. Với mọi m.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x 1<br />

Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ( Cm) : y <br />

2<br />

x x m<br />

<strong>có</strong> hai đường tiệm cận đứng.<br />

1<br />

1<br />

m<br />

<br />

m<br />

<br />

A. Mọi m. B. 4 C. 4 D. m 2<br />

<br />

m<br />

2<br />

<br />

m<br />

2<br />

3 2<br />

Câu 13: Cho hàm số y mx (2m 1) x mx 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham<br />

số m để hàm só nghịch biến trên R.<br />

A. 0 B. 2 C. 1 D. Vô số.<br />

Câu 14: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau <strong>có</strong> hai nghiệm phân<br />

3<br />

biệt: x 7x m 2x<br />

1<br />

?<br />

A. 16 B. Vô số C. 15 D. 18


3x<br />

2 3m<br />

2<br />

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình chỉ <strong>có</strong><br />

x 1 m 1<br />

1 nghiệm.<br />

1<br />

A. Với mọi m B. m 1 C. m <br />

D. Không <strong>có</strong><br />

4<br />

giá trị nào của m.<br />

x 1<br />

Câu 16: Đường thẳng d : y x 3 cắt đồ thị (C) của hàm số y tại hai điểm phân<br />

x 2<br />

biệt A và B phân biệt. Gọi d 1 , d 2 lần lượt là khoảng cách <strong>từ</strong> A và B đến đường thẳng<br />

: x y 0. Tính d d d . 1 2<br />

3 2<br />

A. d 3 2 B. d C. d = 6 D. d 2 2<br />

2<br />

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

trên <strong>từ</strong>ng khoảng xác định của nó.<br />

x<br />

y <br />

2<br />

mx 2<br />

x 1<br />

đồng biến<br />

A. m 3<br />

B. m < 3 C. 2 2 m 2 2 D. m 2 2<br />

hoặc m 2 2<br />

Câu 18: Hình bên là đồ thị của hàm số<br />

3<br />

y x x<br />

3 .<br />

Sử <strong>dụng</strong> đồ thị đã cho, tìm tát cả các<br />

giá trị thực của tham số m để bất phương trình 8 sinx 6 sinx m nghiệm đúng với mọi<br />

x .<br />

3<br />

A. m 2<br />

B. 0 m 2 C. 2 m 2 D. m 2<br />

4 2<br />

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y (1 m) x mx 2m<br />

1<br />

<strong>có</strong> đúng một cực trị.<br />

A. m( ;0] [1; )<br />

B. m( ;0) (1; )<br />

C. m( ;0]<br />

D. m[1; )<br />

Câu 20: Cho hàm số y sinx 3 cos x mx.<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để<br />

hàm số đồng biến trên R.<br />

A. m 2<br />

B. m 3 C. m 2<br />

D. m 1


4 2<br />

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y 2x mx 1<br />

<strong>có</strong> ba<br />

điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.<br />

3<br />

3<br />

A. m 2 5 B. m 2 6 C. m = 0 D.<br />

Câu 22: Tìm tham số a, b để hàm số:<br />

(3a<br />

1)sinx<br />

bcosx,khi x 0<br />

y <br />

là hàm số lẻ.<br />

asin x (3 2 b)cos x,<br />

khi x 0<br />

1<br />

1<br />

a<br />

3<br />

a <br />

a<br />

<br />

<br />

A. 2<br />

B. 1<br />

C. D.<br />

3<br />

<br />

b <br />

b<br />

3<br />

<br />

1<br />

2<br />

b 2<br />

Câu 23: Hình bên là đồ thị của hàm số<br />

số m để phương trình<br />

<br />

3<br />

y x x<br />

3 .<br />

2<br />

<br />

3 2 2<br />

64 x x 1 12 x m x 1<br />

3<br />

m 2 2<br />

<br />

a <br />

<br />

<br />

b <br />

1<br />

2<br />

1<br />

3<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của tham<br />

<br />

<strong>có</strong> nghiệm.<br />

A. 2 m 2 B. Với mọi m C. m 0<br />

D. m 2.<br />

Câu 24: Cho hàm số y <br />

2<br />

x 2x 1 mx.<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m <strong>đề</strong><br />

hàm số đồng biến trên R.<br />

A. m > -2 B. m > 0 C. m > -1 D. m > 1<br />

3 2 3<br />

Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 3mx 4m<br />

<strong>có</strong> hai điểm cực trị A và B sao cho AB 20.<br />

A. m 1;2<br />

B. không <strong>có</strong> giá trị của m.<br />

<br />

m1;1<br />

m2;1<br />

C. D.<br />

Câu 26. Gọi I là giao điểm của tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br />

3m<br />

1<br />

x 4<br />

y <br />

. Hỏi I luôn thuộc đường thẳng nào dưới đây?<br />

x m<br />

y 3x<br />

1<br />

B. y 3x<br />

1<br />

C. y 3x<br />

1<br />

D. y 3x<br />

1<br />

Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

<strong>từ</strong>ng khoảng xác định của nó<br />

x m<br />

y <br />

x 1<br />

đồng biến trên


A. m 1<br />

B. m 1<br />

C. m 1<br />

D. m 1<br />

2<br />

Câu 28. Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị y f x như hình vẽ. Đặt h x 2 f x x .<br />

<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

<br />

<br />

h2 h2 h4<br />

4 2 2<br />

h2 h4 h2<br />

A. h 4 h 2 h 2<br />

B.<br />

C. h h h<br />

D.<br />

m <br />

M 2,2 .<br />

Biết đồ thị <br />

Câu 29. Cho đồ thị của hàm số y x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m<br />

3 1<br />

và điểm<br />

C <br />

C m<br />

<strong>có</strong> hai điểm cực trị A,B và tam giác ABM vuông tại M. Hỏi<br />

giá trị nào của m cho dưới đây thỏa mãn bải toán<br />

A. m 1<br />

B. m 1<br />

C. Không <strong>có</strong> m D. Vô số giá trị<br />

m<br />

2x<br />

1<br />

Câu 30. Cho hàm số y C.<br />

Gọi I là gaio điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị<br />

x 1<br />

(C). M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM.<br />

Khi đó tung độ điểm M y 2 là<br />

<br />

M<br />

<br />

3<br />

A. 3 B. 2 C. D. Không xác<br />

2<br />

định.<br />

x 2<br />

Câu 31. Cho (C) là đồ thị của hàm số y và đường thẳng d : y mx 1. Tìm các<br />

x 1<br />

giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân<br />

biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)<br />

A. m 0<br />

B. m 0<br />

C. m 0<br />

D. m 0<br />

Câu 32. Xét x, y là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện x y 2. Tìm giá trị nhỏ<br />

nhất của biểu thức<br />

2 2<br />

S x y 4xy<br />

A. min S 3<br />

B. min S 4<br />

C. min S 0 D. min S 1<br />

2x<br />

1<br />

Câu 33. Biết rằng đồ thị (C) của hàm số y luôn cắt đường thẳng d : y x m<br />

x 2<br />

tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho độ dài đoạn thẳng<br />

AB ngắn nhất


A. m 1<br />

B. m 2 3 C. m 4<br />

D. m 0<br />

Câu 1 B<br />

ĐÁP ÁN<br />

1 2<br />

: Với m 0,( C m<br />

) <strong>có</strong> tiệm cận đứng x , tiệm cận ngang y .<br />

m<br />

m<br />

1 2 2 1 1<br />

Diện tích hình chữ nhật bằng 8 8 m m .<br />

m m<br />

4 2<br />

Câu 2 A<br />

2 x<br />

1<br />

x 3 x 3<br />

M x; x x 2x<br />

3 0 .<br />

x 2 x 1<br />

<br />

<br />

x<br />

3<br />

Tìm được M(1;-1), N(-3;3) MN 4 2<br />

Câu 3 B<br />

Vì sinx cosx 3 0 x R nên <strong>tập</strong> giá trị của hàm số là <strong>tập</strong> hợp các giá trị của y để<br />

phương trình (1 y)sinx (y1)cosx (1 3y) <strong>có</strong> nghiệm.<br />

Sử <strong>dụng</strong> điều kiện <strong>có</strong> nghiệm của phương trình<br />

1<br />

1<br />

1 y . vậy m = -1 và M .<br />

7<br />

7<br />

Câu 4 A<br />

Gọi<br />

A a 3 3<br />

;1 , ;1 ( )<br />

1 B <br />

a<br />

b <br />

<br />

b 1<br />

C<br />

với<br />

a b; a, b 1.<br />

A.sinx B.cosx C<br />

Do A, B đối xứng nhau qua điểm M(3;3) nên M là trung điểm của AB.<br />

Tính được:<br />

a 2; b 4 A(2;4); B(4;2)<br />

<br />

AB 2 2.<br />

a 4; b 2 A(4;2); B(2;4)<br />

suy ra được<br />

Câu 5 C<br />

Chứng minh nhận xét: Nếu a + b = 1 thì f (a) f(b) 1.<br />

Câu 6 B<br />

Điều kiện để đồ thị <strong>có</strong> tiệm cận: 3. m <br />

Tâm đối xứng I(1;-m) là giao điểm của hai đường tiệm cận.


Khi đó, I d m 3<br />

(loại). Vậy không tồn tại m thỏa mãn<br />

Câu 7 A<br />

y ' m 3 (2m<br />

1)sinx.<br />

Bài toán đưa về<br />

g( 1) 0 2<br />

g( t) m 3 (2m 1) t 0, t [ 1;1] 4 m .<br />

g(1) 0 3<br />

Câu 8 D<br />

Câu 9 D<br />

Câu 10 D<br />

Câu 11 B<br />

: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d:<br />

2x<br />

1<br />

x<br />

1<br />

3x<br />

m 2<br />

x 1 <br />

g( x) 3 x ( m 1) x m 1 0<br />

0 m<br />

11<br />

Khi đó d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B (*)<br />

g(1) 0<br />

<br />

m<br />

1<br />

2 <br />

Gọi G là trọng tâm của tam giác OAB ta <strong>có</strong> OG OI với I là trung điểm của AB.<br />

3<br />

m 1 m 1<br />

2 15 5 13<br />

Tìm được G ; .<br />

Do đó, G ( C) m 15m 25 0 m .<br />

9 3 <br />

2<br />

Câu 12 B<br />

2<br />

C m ) <strong>có</strong> hai đường tiệm cận đứng x x m 0 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khác 1.<br />

Câu 13 A<br />

2<br />

y ' 3mx 2(2m 1) x m.<br />

Hàm số nghịch biến trên R y ' 0, x R.<br />

Câu 14 C<br />

Câu 15 B<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

3x<br />

2<br />

y <br />

x 1<br />

ta được kết quả<br />

Câu 16A<br />

Phương trình hoành độ gioa điểm của d và (C) là<br />

x 1<br />

2 x<br />

1<br />

x 3 x 6x<br />

5 0 .<br />

x 2<br />

<br />

x<br />

5<br />

y(1) 2 A(1; 2) Suy ra , suy ra . Dễ dàng tính được<br />

y(5) 2<br />

<br />

B(5;2)<br />

m<br />

1<br />

<br />

3m<br />

2 m 1.<br />

3<br />

m 1<br />

d d1 d2 3 2.


Câu 17A<br />

2<br />

x 2x m 2<br />

2<br />

' 0, 1 2 2 0, 1 3.<br />

2<br />

y x x x m x m<br />

( x 1)<br />

Câu 18 A<br />

Đặt t 2sin x, t [ 2;2].<br />

Yều cẩu bào toán trở thành: Tìm m để bất phương trình<br />

t [ 2;2].<br />

3<br />

t 3 t m<br />

Từ đồ thị đã cho, ta suy ra đồ thị của hàm số t t 3 t , t [ 2;2]<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> kết quả thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán là m 2.<br />

3<br />

nghiệm đúng với mọi<br />

Câu 19 A<br />

2<br />

: Ta <strong>có</strong> y ' 2x <br />

2(1 m) m<br />

.<br />

Hàm số <strong>có</strong> đúng môt cực trị<br />

y ' đổi dấu một lần trên R<br />

Câu 20 A<br />

m<br />

0<br />

m(1 m) 0 .<br />

m<br />

1<br />

y ' cos x 3 sinx m. Khi đó y ' 0, x R m cos x 3 sinx, x R m 2.<br />

Câu 21D<br />

3<br />

y ' 8x 2mx<br />

<strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt khi m > 0.<br />

2 2<br />

<br />

Khi đó, ( C m<br />

) <strong>có</strong> 3 điểm cực trị A(0;1),B m ; m 1 , m ; m<br />

<br />

C 1<br />

2 8 2 8 <br />

<br />

<br />

3<br />

ABC vuông tại A AB. AC 0 m 2 2.<br />

Câu 22A


TXĐ: D = R. Suy ra x D x D<br />

Với x , 0 thì f ( x) (3a 1)sinx<br />

b cosx.<br />

Để hàm số lẻ thì<br />

f ( x) f ( x), x<br />

0.<br />

Từ đó suy ra<br />

Với x 0 thì f ( x) a sin x (3 2 b)cos x.<br />

1<br />

a ; b 3.<br />

2<br />

Hàm số lẻ nên<br />

f ( x) f ( x), x<br />

0.<br />

Từ đó sy ra<br />

1<br />

a ; b 3.<br />

2<br />

Câu 23 A<br />

3 2 2 2 2 4x<br />

4x<br />

64 x 12 x ( x 1) m( x 1) 3 m (*)<br />

2 2<br />

x 1 x 1<br />

<br />

4x<br />

Đặt t , t [0;2].<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán trở thành: Tìm m để phương trình<br />

2<br />

x 1<br />

<strong>có</strong> nghiệm t [0;2].<br />

3<br />

Từ đồ thị đã cho, ta suy ra đồ thị của hàm số y t 3 t, t [0;2].<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> kể quả thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán 2 m 2.<br />

3<br />

3<br />

t 3t m<br />

Câu 24 D<br />

( m 1) x 1<br />

y x 1<br />

mx <br />

( m 1) x 1<br />

y ' 0, x m 1.<br />

khi<br />

khi<br />

x 1<br />

x 1<br />

Câu 25C<br />

2 x<br />

0<br />

Ta <strong>có</strong> y ' 3x 6 mx; y ' 0 <br />

x<br />

2 m.<br />

3<br />

Đồ thị hàm số <strong>có</strong> hai điểm cực trị khi và chỉ khi 2m<br />

0 m 0. Khi đó A 0;4m<br />

và<br />

<br />

B(2m;0).<br />

AB <br />

6 2<br />

20 16m 4m 20 <br />

2<br />

m 1 4 2<br />

4m 4m 5<br />

2<br />

0 m 1 m 1<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

Vậy giá trị của m là m 1


Câu 26B<br />

4<br />

m<br />

<br />

Để Cm<br />

<strong>có</strong> tiệm cận đứng và tiệm cận ngang thì 3m<br />

1m<br />

4 0 3<br />

<br />

m<br />

1<br />

Khi đó phương trình tiệm cận đứng là x m<br />

và tiệm cận ngang là y 3m<br />

1<br />

Tọa độ điểm I là I m;3m 1<br />

y 3x 1, I : y 3x<br />

1<br />

Câu 27A<br />

1<br />

m<br />

y 0, x R \<br />

2<br />

1<br />

m 1<br />

x 1<br />

<br />

<br />

I<br />

I<br />

Câu 28 D<br />

Gọi S 1 , S 2 lần lượt là diện tích hình phẳng như hình vẽ.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: S f x x<br />

dx f x x h x h h <br />

2 h 21<br />

h <br />

<br />

2 2 2 2 2 0<br />

1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Tương<br />

tự<br />

4<br />

4<br />

2<br />

4<br />

<br />

<br />

2S 2 x f x dx <br />

x 2 f x <br />

h x h 2 h 4 0 h 2 h 4<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Từ đồ thị ta <strong>có</strong>: S S 2S 2S h2 h2 h2 h4 h4 h23<br />

1 2 1 2<br />

Từ (1), (2), (3) suy ra h2 h4 h2<br />

(2)<br />

Câu 29A<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: y 3x 6mx 3 m 1<br />

để hàm số <strong>có</strong> cực đại, cực tiểu thì y 0 <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

phân biệt <br />

0. Điều này luôn đúng với mọi m.<br />

Khi đó<br />

1, 3 3 , 1; 3 1<br />

A m m B m m<br />

là các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số


0 m<br />

0<br />

90 . 0 1 3 3 1 3 3 0 <br />

m<br />

1<br />

AMB MA MB m m m m <br />

Câu 30 A<br />

Câu 31B<br />

x 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là<br />

mx <br />

2<br />

1 mx mx 3 0 1<br />

x 1<br />

(C) cắt d tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)<br />

1<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x2<br />

thỏa mãn x1 1<br />

x2<br />

3<br />

x1 1 0 x2 1 x1 1 x2 1 0 x1x2 x1 x2<br />

1 0 0 m 0<br />

m<br />

Suy ra <br />

Câu 32A<br />

. Đặt t xy. Từ giả <strong>thi</strong>ết<br />

t<br />

xy 0<br />

<br />

x y 0 t 1<br />

t<br />

xy <br />

4<br />

2<br />

Tìm GTNN của hàm số <br />

2<br />

S f t t 4 t;0 t 1 min S 3<br />

<br />

Câu 33D<br />

Phương trình hoành độ gaio điểm của đồ thị (C) và đường thẳng<br />

2x<br />

1<br />

<br />

x 2<br />

d : x m 2<br />

x 2<br />

x 4 m x 1 2m<br />

01<br />

<br />

Gọi A x ; x m , B x ; x m . Ta tính được<br />

1 1 2 2<br />

2 2<br />

1 2 <br />

AB 2 x x 2 m 12 2 6<br />

khi m = 0


Câu 1 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất<br />

của hàm số<br />

x<br />

y <br />

2<br />

3x<br />

6<br />

trên đoạn 0;1 . Giá trị của M 2m<br />

bằng<br />

x 2<br />

A. 11<br />

B. 10<br />

C. 11 D. 10<br />

Câu 2 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

3 2<br />

, , , <br />

f x ax bx cx d a b c d <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ. Đồ thị<br />

hàm số<br />

<br />

g x<br />

<br />

2 2<br />

4 3<br />

<br />

2<br />

2 <br />

x x x x<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu đường tiệm cận đứng?<br />

x f x f x <br />

<br />

<br />

A. 3 B. 2<br />

C. 6 D. 4<br />

Câu 3 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số f<br />

<br />

x thỏa mãn<br />

2 4<br />

f ' x f x. f '' x<br />

15x 12 x,<br />

x<br />

và f 0 f ' 0<br />

1. Giá trị của 1<br />

2<br />

f là<br />

A. 10 B. 8 C. 5 2<br />

D. 9 2<br />

Câu 4 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Cho x, y 0 và thỏa mãn<br />

giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức<br />

2 2 3<br />

P 3x y xy 2x 2x<br />

?<br />

2<br />

x<br />

xy <br />

3 0<br />

<br />

. Tính tổng<br />

2x<br />

3y<br />

14 0<br />

A. 8 B. 0 C. 4 D. 12<br />

Câu 5 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số<br />

<br />

<br />

3 2<br />

y x 2m 1 x 3m x 5 <strong>có</strong> ba điểm cực trị?<br />

A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 6 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

đạo hàm<br />

y f x<br />

<strong>có</strong><br />

f ' x trên <strong>tập</strong> số thực và đồ thị của hàm số y f x<br />

như hình vẽ. Khi đó, đồ thị của hàm số<br />

2<br />

y f x <strong>có</strong><br />

A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu<br />

B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại<br />

C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu<br />

D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu


Câu 7: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Cho số thực m và hàm số<br />

vẽ. Phương trình 2 x x<br />

f 2 <br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

m nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 ?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 8: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ dưới<br />

y f x<br />

. Hàm số y f ' x<br />

<strong>có</strong> bảng<br />

x 2<br />

1<br />

0 1 2 <br />

f ' x<br />

0 0 0<br />

2<br />

Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 2x sin x trê n<br />

1;1<br />

A. f 1<br />

B. f 0<br />

C. f 2<br />

D. f 1<br />

Câu 9: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

nhiêu số nguyên m để bất phương trình mx m 2 x 2 m f x<br />

mọi m 2;2<br />

?<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình bên. Có bao<br />

5 2 1 0 nghiệm đúng với


A. 1 B. 3 C. 0 D. 2<br />

Câu 10: ( THPT Đào Duy Từ- <strong>2019</strong> ) Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng<br />

2x<br />

4<br />

d : y 2x m cắt đồ thị hàm số y C<br />

tại hai điểm phân biệt A và B sao cho<br />

x 1<br />

4S IAB<br />

15 , với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là<br />

A. m 5<br />

B. m 0<br />

C. m 5<br />

D. m 5<br />

Câu 11: ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số cos 2<br />

<br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong><br />

f x m<br />

A.<br />

3<br />

<br />

đúng với mọi x ; khi và chỉ khi<br />

12 8 <br />

2018<br />

m 2<br />

B.<br />

2018<br />

m 2<br />

C.<br />

Câu 12: ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

f x x . Bất phương trình<br />

<strong>2019</strong><br />

m 2<br />

D.<br />

y f x<br />

liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả<br />

2<br />

các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 <br />

nghiệm thuộc nửa khoảng<br />

<br />

<br />

2; 3<br />

là<br />

f x m <strong>có</strong><br />

Câu 13: ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

<br />

2 , , 0<br />

f x h f x h h x h .<br />

m<br />

Đặt <br />

<br />

f<br />

<br />

<strong>2019</strong> 29 4 2 2<br />

<strong>2019</strong><br />

m 2<br />

x <strong>có</strong> đạo hàm trên thỏa mãn<br />

g x x f ' x x f ' x m 29m 100 sin x 1,<br />

m là tham số nguyên<br />

mà m 27 . Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số g x đạt cực tiểu<br />

tại x 0 . Tính tổng bình phương các phần tử của S.<br />

A. 108 B. 58 C. 100 D. 50<br />

Câu 14: ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

sau:<br />

f<br />

<br />

x <strong>có</strong> bảng xét dấu của đạo hàm như<br />

X 1 2 3 4 <br />

f ' x<br />

0 + 0 + 0 0 +<br />

y 2 f 1 x x 1<br />

x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br />

Hàm số <br />

2<br />

A. ;1<br />

B. ; 2<br />

C. 2;0<br />

<br />

3; 2<br />

D.


Câu 15 : ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

f<br />

x<br />

2 3 <strong>2019</strong><br />

x x x<br />

x<br />

x e khi x <br />

2! 3! <strong>2019</strong>!<br />

2<br />

x 10x khi x 0<br />

1 ... 0<br />

. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên dương và<br />

<br />

<strong>chi</strong>a hết cho 5 của tham số m để bất phương trình m f x 0 <strong>có</strong> nghiệm?<br />

A. 5 B. 25 C. 6 D. 0<br />

B. 1; f 2 <br />

A. 1;3<br />

<br />

<br />

<br />

1; 2<br />

C. f <br />

<br />

<br />

D. <br />

1;3<br />

Câu 16: ( Chuyên Ngoại ngữ- <strong>2019</strong> ) Gọi S là <strong>tập</strong> các giá trị m thỏa mãn hệ sau <strong>có</strong> nghiệm<br />

<br />

4 2<br />

x m x x m <br />

<br />

<br />

<br />

1 1 1 <strong>2019</strong> 0<br />

2 4<br />

mx m x <br />

3 1 0<br />

<br />

. Trong <strong>tập</strong> S <strong>có</strong> bao nhiêu phần tử là số nguyên?<br />

A. 1 B. 0 C. 2 D. 4<br />

x 7<br />

Câu 17: ( Chuyên Ngoại ngữ- <strong>2019</strong> ) Gọi C là đồ thị hàm số y , A, B là các điểm<br />

x 1<br />

thuộc C <strong>có</strong> hoành độ lần lượt là 0 và 3. M là điểm thay đổi trên C sao cho 0 3, tìm<br />

giá trị lớn nhất của diện tích<br />

ABM<br />

A. 3 B. 5 C. 6 D. 3 5<br />

Câu 18: ( Chuyên Hà Tĩnh- <strong>2019</strong> ) Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn x 2 + y 2 - xy = 1 và<br />

hàm số <br />

3 2<br />

f t 2t 3t<br />

1. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br />

5x<br />

y 2 <br />

Q f . Tổng M + m bằng<br />

x y 4 <br />

A. 4 3 2<br />

B. 4 5 2<br />

C. 4 4 2 D. 4 2 2<br />

1 3 2<br />

Câu 19 : ( THPT Ngô Quyền, Hải Phòng- <strong>2019</strong> ) Biết hàm số y x 3m 1<br />

x 9x<br />

1<br />

3<br />

nghịch biến trên khoảng x x và đồng biến trên các khoảng còn lại của <strong>tập</strong> xác định. Nếu<br />

1;<br />

2<br />

x1 x2 6 3 thì <strong>có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>?<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 20: ( THPT Ngô Quyền, Hải Phòng- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

y f x<br />

thỏa mãn:<br />

x M


y f 4 x x x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?<br />

Hàm số <br />

2<br />

A. ;3<br />

B. 3;6<br />

C. 5;<br />

D. 4;7<br />

Câu 21: ( THPT Kim Liên- Hà Nội <strong>2019</strong> ) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (tan x) = cos 4 x. Tìm tất<br />

<strong>2019</strong><br />

cả các số thực m để đồ thị hàm số g x<br />

<strong>có</strong> hai đường tiệm cận đứng.<br />

f x m<br />

<br />

A. m < 0 B. 0 < m 0 D. m < 1<br />

Câu 22: ( THPT Kim Liên- Hà Nội <strong>2019</strong> ) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 2 (a 2 + b 2 ) +<br />

ab = (a + b)(ab + 2) .Giá trị nhỏ nhất<br />

3 3 2 2<br />

<br />

a b a b<br />

của biểu thức P 4 9<br />

3 3 <br />

2 2 thuộc khoảng nào?<br />

b a b a <br />

A. 6; 5<br />

B. 10; 9<br />

C. 11; 9<br />

D. 5; 4<br />

Câu 23: ( Chuyên Thái Bình lần 4- <strong>2019</strong> )Cho hàm số<br />

như hình vẽ.<br />

Xét hàm số<br />

<br />

g x<br />

x 8 x 3 2<br />

f<br />

m với m là tham số thực.<br />

48 x 1<br />

Điều kiện cần và đủ để g x 0, x 0;1<br />

A. m <br />

<br />

f 0 8<br />

<br />

48 3 2<br />

1<br />

là:<br />

f<br />

C. m 2<br />

D. m <br />

48<br />

B.<br />

<br />

f 0 8<br />

m <br />

48 3 2<br />

f<br />

1<br />

48<br />

2<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị hàm số y f ' x<br />

Câu 24: ( Chuyên Thái Bình lần 4- <strong>2019</strong> )Cho hàm số y = f (x) <strong>có</strong> đạo hàm y =<br />

Hàm số y =<br />

hình vẽ.<br />

<br />

f ' x liên tục trên <strong>tập</strong> số thực và <strong>có</strong> đồ thị như<br />

Số nghiệm thuộc đoạn [-1;4] của phương trình f(x)=f(0) là:<br />

A. 4. B. 3.<br />

C. 2. D. 1<br />

x<br />

f x m<br />

x 1<br />

Câu 25: ( Chuyên Vinh Nghệ An lần 3- <strong>2019</strong> ) Hàm số <br />

2<br />

thực) <strong>có</strong> nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?<br />

f ' x .<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />

Câu 26: ( Chuyên Vinh Nghệ An lần 3- <strong>2019</strong> ) Cho<br />

hình vẽ bên<br />

(với m là tham số<br />

f x mà đồ thị hàm số y f ' x<br />

như


x<br />

Bất phương trình f x sin m nghiệm đúng với mọi 2<br />

1;3<br />

x khi và chỉ khi:<br />

A. m f 0<br />

B. m f 1<br />

1<br />

C. m f 1<br />

1<br />

D. m f 2<br />

Câu 27: ( Chuyên KHTN lần 3- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

f<br />

<br />

x <strong>có</strong> bảng xét dấu đạo hàm như sau:<br />

x 2<br />

0 3 <br />

f ' x + 0 0 + 0 <br />

Hàm số f x 2 2x<br />

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br />

A. 1; <br />

B. 3; 2<br />

C. 0;1 <br />

D. 2;0<br />

Câu 28: ( Chuyên KHTN lần 3- <strong>2019</strong> ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m 5<br />

để<br />

đường thẳng y mx m 1 cắt đồ thị hàm số<br />

3<br />

y x x<br />

3 1 tại ba điểm phân biệt?<br />

A. 6 B. 7 C. 9 D. 2<br />

Câu 29: ( Chuyên KHTN lần 3- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

<br />

x<br />

f <br />

f '' x<br />

f x<br />

<br />

<br />

f '<br />

3 x<br />

2x<br />

1<br />

2<br />

<br />

2<br />

và<br />

f x 0 với mọi x 0;4<br />

. Biết rằng f ' 0 f 0<br />

1, giá trị của 4<br />

A.<br />

2<br />

e B. 2e C.<br />

3<br />

e D.<br />

2<br />

e <br />

Câu 30 : ( Ninh Bình lần 2- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

số<br />

1<br />

f<br />

<br />

x liên tục trên đoạn [0; 4] thỏa mãn<br />

f bằng:<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình bên. Bất phương trình 3 <br />

3<br />

3<br />

2<br />

x 1;3<br />

khi và chỉ khi<br />

y f x<br />

đúng với mọi<br />

<br />

A. m 3 f 3<br />

B.<br />

C. m 3 f 1 4 D.<br />

<br />

m 3 f 3<br />

m f <br />

3 1 4<br />

liên tục trên R. Hàm<br />

f x x x m


Câu 31 : ( Ninh Bình lần 2- <strong>2019</strong> ) Cho phương trình<br />

nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn<br />

phân biệt?<br />

<br />

20;20<br />

2<br />

2 2<br />

x 3x m x 8x 2m<br />

0. Có bao<br />

<br />

để phương trình đã cho <strong>có</strong> 4 nghiệm<br />

A. 19 B. 18 C. 17 D. 20<br />

Câu 32 : ( Ninh Bình lần 2- <strong>2019</strong> ) Cho hàm số<br />

trình<br />

0.<br />

f f x <br />

<br />

3<br />

f x x 3x<br />

1.<br />

Tìm số nghiệm của phương<br />

A. 5 B. 4 C. 9 D. 7<br />

2 2<br />

Câu 33 : ( Ninh Bình lần 2- <strong>2019</strong> ) Cho hai số thực a và b.<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của a b để<br />

đồ thị hàm số<br />

<br />

4 3 2<br />

y f x 3x ax bx ax 3 <strong>có</strong> điểm chung với trục Ox.<br />

9<br />

36<br />

4<br />

A. B. C. D.<br />

5<br />

5<br />

5<br />

Câu 34 : ( Chuyên Quốc Học Huế lần 3- <strong>2019</strong> ) Biết đồ thị hàm số bậc bốn<br />

1<br />

5<br />

y f x<br />

được cho<br />

bởi hình vẽ bên dưới. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y g x f x<br />

2<br />

f x.<br />

f x<br />

và trục hoành.<br />

<br />

<br />

A. 4. B. 0. C. 6. D. 2.


Lời <strong>giải</strong>:<br />

Câu 1:<br />

Phương pháp<br />

+ Tìm điều kiện xác định<br />

+ Xét trên đoạn a;<br />

b . Tính<br />

+ Tính y a; y x ;<br />

y b<br />

<br />

<br />

i<br />

y ' ; <strong>giải</strong> phương trình ' 0<br />

<br />

y tìm các nghiệm x a;<br />

b<br />

+ max y max y<br />

<br />

a; y x ;<br />

y b<br />

và min y min y<br />

<br />

a; y x ;<br />

y b<br />

a; b a;<br />

b<br />

Từ đó xác định M ; m M 2m<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

ĐKXĐ: x 2<br />

Xét trên đoạn 0;1 ta <strong>có</strong><br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

i<br />

a; b a;<br />

b<br />

2<br />

2x 3 x 2 x 3x 6<br />

2<br />

x 4x<br />

x 0( tm)<br />

<br />

2 2 <br />

x ktm<br />

y ' 0<br />

<br />

x 2 x 2<br />

y 0<br />

3 M<br />

max y 3<br />

0;1<br />

M 2m<br />

3 2. 4<br />

11<br />

<br />

y 1<br />

4 m<br />

min y 4<br />

0;1<br />

Chọn A.<br />

Câu 2:<br />

Phương pháp:<br />

- Viết lại f x dưới dạng tích, thay vào g x <br />

<br />

i<br />

4( )<br />

- Tìm các điểm làm cho g x không xác định và tính giới hạn của hàm số<br />

tới các điểm đó.<br />

- Sử <strong>dụng</strong> định nghĩa tiệm cận đứng và kết luận.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Điều kiện:<br />

Từ đồ thị hàm số<br />

x 0<br />

<br />

<br />

x 0<br />

<br />

2<br />

x<br />

1<br />

x<br />

x 0 <br />

<br />

f x<br />

0<br />

2<br />

<br />

<br />

f x 2 f x<br />

0 <br />

<br />

<br />

f x<br />

2<br />

<br />

i<br />

<br />

y g x khi x dần<br />

y f x<br />

ta thấy phương trình f x 0 <strong>có</strong> nghiệm x 3 (bội 2) và nghiệm<br />

2<br />

đơn x x 0<br />

1;0 nên ta viết lại f x a x 3 x x <br />

0


Khi đó g x<br />

<br />

<br />

2<br />

2 <br />

2 2 2 2<br />

x 4x 3 x x x 4x 3 x x<br />

<br />

<br />

x f x f x x. f x<br />

f x<br />

2<br />

<br />

<br />

Dựa vào đồ thị ta cũng thấy, đường thẳng 2<br />

<br />

<br />

y cắt đồ thị hàm số y f x<br />

tại ba điểm phân<br />

biệt x 1, x x 3; 1 , x x 3 nên ta viết lại f x 2 a x 1 x x x x <br />

Khi đó<br />

<br />

<br />

g x<br />

1 2<br />

2<br />

x 1 x 3<br />

x x<br />

2<br />

<br />

<br />

x. a x 3 . x x . a x 1 x x x x<br />

2<br />

3 2<br />

2<br />

a x x x x0 x x1<br />

x<br />

x<br />

x<br />

0 1 2<br />

Dễ thấy x x 0<br />

1;0 nên ta không xét giới hạn của hàm số tại điểm x<br />

0<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

+) lim g x<br />

<br />

<br />

x0 x0<br />

x 1<br />

lim <br />

3 2<br />

2<br />

a x x x x0 x x1<br />

x<br />

x 0 là đường TCĐ của đồ thị hàm số y g x<br />

+) lim g x lim g x lim g x<br />

<br />

x3<br />

xx1 xx2<br />

1 2<br />

Các đường thẳng x 3, x x1,<br />

x x2<br />

<strong>đề</strong>u là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br />

<br />

y g x<br />

Vậy đồ thị hàm số<br />

Chọn D.<br />

Câu 3:<br />

Phương pháp:<br />

<br />

Sử <strong>dụng</strong> đạo hàm <br />

y g x <strong>có</strong> tất cả 4 đường tiệm cận đứng.<br />

2<br />

f x . f ' x ' f ' x f x. f '' x<br />

- Lấy nguyên hàm hai vế liên tiếp 2 lần tìm f x và kết luận.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2<br />

f x . f ' x ' f ' x. f ' x f x. f ' x' f ' x f x. f '' x<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

Nên<br />

<br />

2 4 4<br />

f ' x f x . f '' x 15x 12 x f x . f ' x ' 15x 12x<br />

Lấy nguyên hàm hai vế ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

4 5 2<br />

f x . f ' x 'dx 15x 12 x dx f ' x . f x 3x 6x C<br />

Thay 0<br />

x vào ta được <br />

5 2<br />

f ' 0 . f 0 C C 1 f x . f ' x 3x 6x<br />

1


5 2<br />

Lấy nguyên hàm hai vế ta được . ' dx 3 6 1<br />

2<br />

6 6<br />

x<br />

f x<br />

3<br />

<br />

x 3<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

2 6 3<br />

1<br />

f x f x x x dx<br />

f x d f x x x C x x C<br />

2 2 2<br />

f x x 4x 2x 2C<br />

Lại <strong>có</strong> <br />

Suy ra<br />

1<br />

1 1<br />

2 6 3<br />

f 0 1 2C 1 f x x 4x 2x<br />

1<br />

2<br />

f 1 8<br />

Chọn B.<br />

Câu 4:<br />

Phương pháp:<br />

- Rút y <strong>từ</strong> phương trình đầu, thay vào bất phương trình sau tìm điều kiện của x .<br />

- Thay y ở trên vào biểu thức P đưa về biến x .<br />

- Sử <strong>dụng</strong> phương pháp hàm số đánh giá P tìm GTLN, GTNN.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Do , 0<br />

2<br />

x<br />

xy <br />

<br />

<br />

3 0 1<br />

<br />

2x<br />

3y<br />

14 0 2<br />

x y nên 1<br />

2<br />

x 3<br />

y thay vào (2) ta được:<br />

x<br />

2 2 2<br />

x x x x<br />

2<br />

2 3. 14 0 0 5 14 9 0 1<br />

3 2 3 9 14 9<br />

x x x x <br />

x<br />

x<br />

5<br />

2<br />

x 3<br />

Thay y vào P ta được:<br />

x<br />

2 2<br />

2<br />

2 2 3 2 x 3 x 3 3<br />

P 3x y xy 2x 2x 3 x . x. 2x 2x<br />

x x <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

x 3<br />

2 3<br />

3x x 3 2x 2x<br />

x<br />

<br />

<br />

2 2 4 2 4 2<br />

3x x 3 x 6x 9 2x 2x 2<br />

5x<br />

9 9<br />

5x<br />

<br />

x x x<br />

9<br />

P ' 5 0<br />

2<br />

x<br />

với mọi x nên hàm số P P x<br />

9 <br />

Vậy Pmax<br />

P<br />

4, Pmin<br />

P 1<br />

4<br />

5 <br />

Tổng P P <br />

max<br />

<br />

min<br />

4 4 0 .<br />

đồng biến trên<br />

9<br />

<br />

1;<br />

5


Chọn B<br />

Câu 5:<br />

Phương pháp:<br />

3 2<br />

Nhận xét rằng: Hàm số <br />

số <br />

3 2<br />

y f x x m x mx<br />

dương.<br />

y x 2m 1 x 3m x 5 <strong>có</strong> ba điểm cực trị khi và chỉ khi hàm<br />

2 1 3 5 <strong>có</strong> hai điểm cực trị trong đó chỉ <strong>có</strong> duy nhất một cực trị<br />

Từ đó xét trường hợp <strong>có</strong> hai cực trị trong đó <strong>có</strong> 1 cực trị bằng 0,1 cực trị dương và trường hợp <strong>có</strong><br />

hai cực trị trái dấu.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

3 2<br />

Đồ thị hàm số <br />

y x 2m 1 x 3m x 5 nhận trục tung làm trục đối xứng nên hàm số <strong>có</strong><br />

ba điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số <br />

trong đó chỉ <strong>có</strong> duy nhất một cực trị dương.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

f ' x 3x 2 2m 1 x 3m<br />

TH1: Hàm số<br />

3 2<br />

y f x x m x mx<br />

2 1 3 5 <strong>có</strong> hai điểm cực trị<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> 1 cực trị x 0 và 1 cực trị x 0 . Khi đó:<br />

x<br />

0<br />

2<br />

f ' 0<br />

0 3m 0 m 0 f ' x<br />

3x 2x<br />

0 <br />

<br />

2<br />

x TM<br />

3<br />

TH2: Hàm số<br />

3 m.3 0 m 0<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> hai cực trị trái dấu f x<br />

<br />

. Vậy nhận giá trị m 0<br />

' 0 <strong>có</strong> hai nghiệm trái dấu<br />

Vậy với m 0 thì thỏa mãn yêu cầu nên <strong>có</strong> vô số giá trị nguyên thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Chọn A.<br />

Câu 6:<br />

Phương pháp<br />

+ Từ đồ thị của hàm y f x<br />

ta suy ra các điểm mà tại đó f x 0 (các giao điểm với trục<br />

hoành) và các điểm là cho<br />

+ Sử <strong>dụng</strong> đạo hàm hàm hợp <br />

+ Lập bảng xét dấu của hàm y f x<br />

f ' x<br />

0 (chính là các điểm cực trị của hàm số y f x<br />

u x 2<br />

2 u x. u ' x<br />

2<br />

+ Từ đó xác định các điểm cực đại và điểm cực tiểu<br />

- Nếu y ' đổi dấu <strong>từ</strong> âm sang dương tại x<br />

0<br />

thì x<br />

0<br />

là điểm cực tiểu của hàm số<br />

- Nếu y ' đổi dấu <strong>từ</strong> dương sang âm tại x<br />

0<br />

thì x<br />

0<br />

là điểm cực đại của hàm số<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

)


Từ đồ thị hàm số<br />

x 0; x 1; x 3<br />

x<br />

0<br />

f x<br />

0 <br />

<br />

<br />

x 1<br />

<br />

x 3<br />

f<br />

<br />

Lại thấy đồ thị hàm số<br />

Hàm số<br />

x ta thấy đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ<br />

x<br />

1<br />

<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> ba điểm cực trị nên f ' x 0 x x1<br />

0;1<br />

<br />

x x 1;3<br />

<br />

2<br />

<strong>có</strong> đạo hàm y ' 2 f x. f ' x<br />

y f x<br />

Xét phương trình<br />

Ta <strong>có</strong> BXD của<br />

x<br />

0<br />

<br />

x 1<br />

f x<br />

0 <br />

y ' 0 x<br />

3<br />

f ' x<br />

0 <br />

x<br />

x<br />

<br />

x<br />

x<br />

y ' như sau<br />

1<br />

2<br />

<br />

2<br />

x 0 x1<br />

1 x2<br />

3 <br />

f x <br />

+ 0 - - 0 - - 0 +<br />

f ' x<br />

- - 0 + 0 - 0 + +<br />

<br />

<br />

y ' 2 f x . f ' x - 0 + 0 - 0 + 0 - 0 +<br />

Nhận thấy hàm số<br />

2<br />

nên hàm số <strong>có</strong> ba điểm cực tiểu. Và<br />

hàm số <strong>có</strong> hai điểm cực đại.<br />

Chọn D.<br />

Câu 7: Chọn: B<br />

x x<br />

Đặt t t x 2 2 với x <br />

1;2 <br />

Hàm t<br />

y f x <strong>có</strong> y ' đổi dấu <strong>từ</strong> âm sang dương tại ba điểm x 0; x 1; x 3<br />

y ' đổi dấu <strong>từ</strong> dương sang âm tại hai điểm x x1;<br />

x x2<br />

nên<br />

x<br />

x<br />

t x<br />

liên tục trên 1;2 và <br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

t ' x 2 ln 2 2 ln 2, t ' x 0 x 0<br />

x 1<br />

0 2


t ' x<br />

0 +<br />

t x<br />

5<br />

2<br />

2<br />

17<br />

4<br />

17 <br />

1;2 t <br />

2;<br />

4 <br />

<br />

Vậy x <br />

5<br />

x<br />

Với mỗi t 2;<br />

2 <br />

<strong>có</strong> 2 giá trị của x thỏa mãn t 2 2<br />

<br />

5 17 <br />

Với mỗi t 2 ;<br />

2 4 <br />

<strong>có</strong> duy nhất 1 giá trị x thỏa mãn.<br />

<br />

Xét phương trình<br />

f t<br />

m với<br />

17 <br />

t <br />

2;<br />

4 <br />

<br />

Từ đồ thị, phương trình 2 x x<br />

f 2 <br />

f t<br />

x<br />

m <strong>có</strong> số nghiệm nhiều nhất khi và chỉ khi phương trình<br />

5 5 17<br />

m <strong>có</strong> 2 nghiệm t 1<br />

, t 2<br />

, trong đó <strong>có</strong> t 1<br />

<br />

2; , t 2<br />

<br />

;<br />

<br />

2<br />

2 4 <br />

<br />

Khi đó, phương trình 2 x x<br />

f 2 <br />

Câu 8: Chọn: B<br />

Ta <strong>có</strong> g x f 2x sin 2 x f 2x 2x<br />

2;2<br />

m <strong>có</strong> nhiều nhất 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2<br />

<br />

suy ra bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x 2<br />

0 2 <br />

f '<br />

0 + 0 0 +<br />

f<br />

<br />

<br />

f 2x f 0 g x f 0 2x 2;2 max g x f 0 đạt<br />

Dựa vào BBT suy ra <br />

x<br />

0<br />

được khi x 0<br />

2<br />

sin x 0<br />

Câu 9: Chọn: A<br />

Đặt g x mx m 2 5 x 2 2m 1 f x<br />

Từ đồ thị<br />

thì <br />

y f x<br />

ta thấy <strong>có</strong> nghiệm đối dấu là x 1<br />

<br />

<br />

1;1<br />

<br />

g x là hàm số liên tục trên <br />

2;2


Do đó để bất phương trình mx m 2 x 2 m f x<br />

thì điều kiện cần là 1<br />

5 2 1 0 nghiệm đúng với mọi x <br />

2;2<br />

h x mx m 5 x 2m<br />

1<br />

x phải là nghiệm của <br />

2 2<br />

2 m<br />

1<br />

1 2 2 1 0<br />

h m m m <br />

m<br />

0,5<br />

Do <strong>bài</strong> cần m nguyên nên ta <strong>thử</strong> lại với m 1<br />

2<br />

5 1 0, 2;1<br />

và h x 5 x 2 x 1 0, x<br />

1;2<br />

<br />

h x x x x<br />

Dựa theo dấu<br />

y f x<br />

trên đồ thị ta suy ra<br />

2 2<br />

5 2 1 0, <br />

2;2<br />

g x mx m x m f x x<br />

Vậy m 1 thỏa mãn điều kiện <strong>bài</strong> ra.<br />

Câu 10:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> hệ thức Vi-ét<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Phưng trình hoành độ giao điểm:<br />

2x<br />

4<br />

2x m x 1 2x m x 1<br />

2x<br />

4<br />

x 1<br />

2<br />

2x m 4 x 4 m 0 *<br />

<br />

Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

m<br />

m<br />

2 0 luon dung <br />

<br />

2<br />

2.1 m 4 .1 4 m 0<br />

<br />

4 4.2. 4 0<br />

<br />

<br />

m<br />

4<br />

4<br />

2<br />

m 16 0 <br />

m <br />

Khi đó, (*) <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn:<br />

Tọa độ hai giao điểm là: A x ;2 x m, B x ;2x m<br />

1 1 2 2<br />

4 m<br />

x1 x2<br />

<br />

2<br />

<br />

4 m<br />

x1.<br />

x2<br />

<br />

2


2 2 2<br />

2 2 5. <br />

AB x x x x x x<br />

2 1 2 1 2 1<br />

2<br />

4 m 4 m<br />

5. x2 x1 4x2x1<br />

5. 4.<br />

2 2<br />

5 2 5 2<br />

. m 8m 16 32 8 m . m 16<br />

2 2<br />

Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là: I 1;2<br />

2.1<br />

2 m<br />

d : y 2x m 2x y m 0 d I;<br />

d <br />

2 1<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

2 2<br />

2<br />

1 1 m<br />

4S IAB<br />

15 4. . d I; d . AB 15 4. . . m 16 15 m m 16 15<br />

2 2 5<br />

2<br />

<br />

4 2<br />

m 9<br />

m 16m 225 0 m 5<br />

(thỏa mãn)<br />

2<br />

m<br />

25<br />

Chọn: A<br />

Câu 11:<br />

Phương pháp:<br />

- Đạo hàm hàm số f x đến cấp <strong>2019</strong> (tìm công thức tổng quát).<br />

- Xét hàm<br />

<br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong><br />

f x m<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong><br />

y f x<br />

trên khoảng<br />

nghiệm đúng với mọi<br />

3<br />

<br />

; <br />

12 8 <br />

3<br />

<br />

x ; <br />

12 8 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 3<br />

f x cos 2 x; f ' x 2sin 2 x; f '' x 2 cos 2 x; f ''' x 2 sin 2x<br />

<br />

m<br />

5<br />

và tìm điều kiện để bất phương trình<br />

<br />

<br />

4 4 5 5 6 6 7<br />

7<br />

f x 2 cos 2 x, f x 2 sin 2 x, f x 2 cos 2 x, f x 2 sin 2x<br />

Do đó:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4k<br />

4k<br />

f x 2 cos 2x<br />

4k<br />

1 4k<br />

1<br />

f x 2 sin 2x<br />

4k<br />

2 4k<br />

2<br />

f x 2 cos 2x<br />

4k<br />

3 4k<br />

3<br />

f x 2 sin 2x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong> 4.5043 <strong>2019</strong><br />

f x f x 2 sin 2x<br />

Xét hàm<br />

<br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

y f x 2 sin 2x<br />

trên<br />

3<br />

<br />

; ta <strong>có</strong>:<br />

12 8


+ Trên khoảng ; <br />

12 4<br />

y<br />

<br />

thì <br />

2 x ; sin 2 x ;1<br />

2 <strong>2019</strong> sin 2x<br />

2 2018 ;2<br />

<strong>2019</strong><br />

<br />

6 2 2 <br />

<strong>2019</strong><br />

2 sin 2x<br />

đồng biến trên khoảng này.<br />

1<br />

và hàm<br />

+ Trên khoảng<br />

hàm<br />

y<br />

4037<br />

3<br />

<br />

; <br />

4 8 thì 3 2 <br />

<strong>2019</strong><br />

<br />

2 <strong>2019</strong><br />

<br />

2 x ; sin 2 x ;1 2 sin 2x<br />

2 ;2 <br />

2 4 <br />

2 <br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong><br />

2 sin 2x<br />

nghịch biến trên khoảng này.<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

x<br />

<br />

12<br />

3<br />

4<br />

8<br />

<strong>2019</strong><br />

2<br />

và<br />

y <br />

<strong>2019</strong><br />

2 sin 2<br />

x<br />

4037<br />

2<br />

2<br />

2018<br />

2<br />

Quan sát bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy, bất phương trình<br />

3<br />

<br />

x ; <br />

12 8 nếu 2018<br />

m 2<br />

Chọn: B<br />

Câu 12:<br />

Phương pháp:<br />

- Tính <br />

2<br />

f 4 x <br />

'<br />

và tìm nghiệm của <br />

2<br />

f x<br />

<br />

<br />

2<br />

- Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f 4 x <br />

trị của m.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2<br />

Xets hàm y f 4 x <br />

4 ' 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong><br />

f x m<br />

nghiệm đúng với mọi<br />

trên nửa khoảng <br />

<br />

2; 3<br />

rồi suy ra <strong>tập</strong> giá<br />

trên nửa khoảng <br />

<br />

2; 3<br />

ta <strong>có</strong>:


2<br />

x. f ' 4 x<br />

2 2 2<br />

y ' f 4 x <br />

' 4 x '. f ' 4 x <br />

2<br />

4 x<br />

x<br />

0<br />

x<br />

0 <br />

x<br />

0<br />

2 2<br />

y ' 0 x. f ' 4 x 0 <br />

4 x 1 x 0<br />

f ' 4 x <br />

2 <br />

<br />

0 x 3 <br />

2; 3<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

4 x 1<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

<br />

<br />

f ' 4<br />

f<br />

<br />

x 2<br />

0 3<br />

<br />

2<br />

x<br />

+ 0 <br />

4 x<br />

2<br />

<br />

f<br />

<br />

2 <br />

Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy 1 f 2 <br />

trong nửa khoảng<br />

Vậy m<br />

1;3<br />

Chọn: D<br />

Chú ý khi <strong>giải</strong>:<br />

<br />

<br />

2; 3<br />

2<br />

nên để phương trình 4 <br />

thì 1 m 3<br />

3<br />

1<br />

f x m <strong>có</strong> nghiệm<br />

Ở bước xét dấu lập bảng biến <strong>thi</strong>ên, các em <strong>có</strong> thể lấy một giá trị bất kì của x thuộc <strong>từ</strong>ng khoảng<br />

cần xét dấu, thay vào f ' và tính toán sẽ ra kết quả, <strong>từ</strong> đó suy ra dấu của f ' ngay.<br />

Cụ thể: Với x 0; 3<br />

ta chọn 1<br />

x thì <br />

đồng biến trên khoảng 1; . Do đó trong khoảng <br />

Câu 13:<br />

Phương pháp:<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết ta biến đổi để <strong>có</strong><br />

Xét hàm<br />

<br />

g x , tính g ' x; g '' x<br />

f ' x 0<br />

f ' 3 0 do quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số<br />

2<br />

0; 3 thì f x <br />

' 4 0


Hàm số đạt cực tiểu tại 0<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Với h<br />

0 ta <strong>có</strong><br />

<br />

x thì g ' 0<br />

0 và g '' 0<br />

0 hoặc g <br />

<br />

f x h f x h<br />

2<br />

f x h f x h h h<br />

h<br />

f x h f x f x f x h<br />

h<br />

<br />

h<br />

h<br />

f x h f x f x h f x<br />

h<br />

h<br />

h<br />

h<br />

f x h f x f x h f x<br />

lim h<br />

lim lim h<br />

h0 h0 h<br />

h<br />

h0<br />

<br />

Mà<br />

<br />

f x h f x f x h f x<br />

f ' x<br />

lim lim<br />

<br />

<br />

h0 h<br />

h0<br />

h<br />

<br />

0 f ' x f ' x 0 f ' x 0 với x<br />

<br />

<strong>2019</strong> 29m<br />

4 2 2<br />

Suy ra: g x x x m 29m 100sin x 1<br />

2018 28m<br />

4 2<br />

<br />

g ' x <strong>2019</strong>. x 29 m x m 29m 100 sin 2x<br />

'' 0 0<br />

2017 27m<br />

4 2<br />

Và <br />

g '' x <strong>2019</strong>.2018x 29 m 28 m x 2 m 29m 100 cos 2x<br />

Ta thấy<br />

<br />

g ' 0 0; m<br />

27<br />

Để hàm số đạt cực tiểu tại 0<br />

Xét g '' 0 2m 4 29m<br />

2 100<br />

TH1: Với<br />

x thì ta xét hai trường hợp g '' 0<br />

0 hoặc g <br />

m<br />

2<br />

2<br />

<br />

4 2<br />

m 4<br />

<br />

m 2<br />

g '' 0<br />

0 m 29m<br />

100 0 <br />

2<br />

m<br />

25 m<br />

5<br />

<br />

m<br />

5<br />

+ Nếu m 2 g x x <strong>2019</strong> x 27 1 g ' x x 26 <strong>2019</strong>x<br />

1992 27<br />

(loại)<br />

'' 0 0<br />

không đổi dấu qua x 0 .<br />

không đổi dấu qua x 0 .<br />

+ Nếu m 2 g x x <strong>2019</strong> x 31 1 g ' x x 30 <strong>2019</strong>x<br />

1988 31<br />

(loại)<br />

đổi dấu qua x 0 và<br />

+ Nếu m 5 g x x <strong>2019</strong> x 24 1 g ' x x 23 <strong>2019</strong>x<br />

1995 24<br />

x <br />

1995<br />

24<br />

<strong>2019</strong>


và g x x 1995<br />

Nhận thấy g ' x 0; x 0<br />

24 <br />

' 0; <br />

;0<br />

<strong>2019</strong> <br />

<br />

+ Nếu m 5 g x x <strong>2019</strong> x 34 1 g ' x x 23 <strong>2019</strong>x<br />

1985 34<br />

x <br />

1985<br />

Nhận thấy<br />

nên hàm số đạt cực tiểu tại x 0 .<br />

đổi dấu qua x 0 và<br />

34<br />

<strong>2019</strong><br />

và g x x 1985<br />

g ' x 0; x 0<br />

34 <br />

' 0; <br />

;0<br />

<strong>2019</strong> <br />

<br />

2 2 m 5<br />

+ TH2: Với g '' 0 0 4 m 25<br />

Nên hàm số đạt cực tiểu tại x 0 .<br />

và<br />

5 m 2<br />

<br />

nên hàm số đạt cực tiểu tại x 0 .<br />

g ' 0 0; m<br />

27<br />

Vậy các giá trị nguyên của mm 27<br />

thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> là m S 5; 4; 3;3;4;5 <br />

2 2 2 2 2 2<br />

Tổng các bình phương các phần tử của S là <br />

Chọn: C<br />

Câu 14:<br />

Phương pháp:<br />

5 4 3 3 4 5 100<br />

Thử đáp án, khoảng nào làm cho y ' 0 thì hàm số đã cho nghịch biến.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

x<br />

' 2 ' 1 1<br />

x 1<br />

Ta <strong>có</strong>: y f x 2<br />

x<br />

Dễ thấy 1 0, x<br />

<br />

2<br />

x 1<br />

Đáp án A: Xét trong khoảng ;1<br />

thì 1 x 0;<br />

nhưng ta chưa kết luận được dấu của<br />

<br />

<br />

f ' 1 x dẫn đến chưa nhận xét được tính nghịch biến của hàm số trong khoảng này.<br />

Đáp án B: Xét trong khoảng <br />

<br />

<br />

; 2<br />

thì 1 x 3;<br />

nhưng ta chưa kết luận được dấu của<br />

f ' 1 x dẫn đến chưa nhận xét được tính nghịch biến của hàm số trong khoảng này.<br />

Đáp án C: Xét trong khoảng <br />

2;0<br />

thì 1 x 1;3<br />

<br />

x<br />

y ' 2 f ' 1 x 1 0, x<br />

2;0<br />

2<br />

x 1<br />

<br />

và f x<br />

' 1 0 nên<br />

2<br />

Do đó hàm số y 2 f 1 x x 1<br />

x nghịch biến trong khoảng 2;0<br />

Đáp án D: Xét trong khoảng <br />

được dấu của<br />

y ' trong khoảng này.<br />

3; 2<br />

thì 1 x 3;4<br />

và f x<br />

.<br />

' 1 0 nhưng ta chưa kết luận


Vậy chỉ <strong>có</strong> khoảng 2;0<br />

là hàm số chắc chắn nghịch biến.<br />

Chọn: C<br />

Câu 15:<br />

Phương pháp:<br />

+ Đặt <br />

2 3 <strong>2019</strong><br />

x x x<br />

x<br />

g x 1 x ...<br />

e với x 0<br />

2! 3! <strong>2019</strong>!<br />

+ Đánh giá g ' x<br />

0; x<br />

0 để tìm GTLN của <br />

+ Tìm GTLN của <br />

2<br />

h x x 10x<br />

với x 0<br />

+ Từ đó tìm GTLN của f x trên <br />

g x trên 0;<br />

+ Bất phương trình m f x 0 <strong>có</strong> nghiệm khi m max f x<br />

tìm m.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

+ Đặt <br />

<br />

<br />

2 3 <strong>2019</strong><br />

x x x<br />

x<br />

g x 1 x ...<br />

e với x 0 . Khi đó ta <strong>có</strong>:<br />

2! 3! <strong>2019</strong>!<br />

2 2018<br />

x x<br />

x<br />

g ' x<br />

1 x ...<br />

e<br />

2! 2018!<br />

2 2017<br />

x x<br />

g '' x<br />

1 x ...<br />

e<br />

2! 2017!<br />

.......<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2018<br />

x<br />

g x 1<br />

x e<br />

<strong>2019</strong><br />

x<br />

g x 1<br />

e<br />

Với mọi x 0 ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong><br />

g x e<br />

x<br />

2018<br />

x<br />

g x 1 x e nghịch biến trên 0;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

1 0 (dấu “=” xảy ra khi x 0 )<br />

<br />

<br />

2018 2018 2018<br />

g x g g x <br />

Tương tự ta <strong>có</strong><br />

Suy ra f<br />

<br />

x g <br />

0; <br />

0 0<br />

g ' x<br />

0 với mọi x 0<br />

max 0 0<br />

Mặt khác xét h x x 2 10x 25 x 5 2<br />

với x 0<br />

Hàm số đạt giá trị lớn nhất 25 x 5 (TM)<br />

Suy ra f<br />

<br />

x<br />

Vậy<br />

max 25<br />

;0<br />

<br />

max f x 25<br />

<br />

<br />

<br />

. Kết hợp với điều kiện <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> để


+ Xét phương trình 0 <br />

m f x f x m <strong>có</strong> nghiệm<br />

<br />

max f x m m 25 m<br />

5;10;15;20;25<br />

<br />

Vậy <strong>có</strong> 5 giá trị m thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Chọn: A<br />

Câu 16:<br />

Phương pháp:<br />

Tìm điều kiện xác định<br />

Dựa vào điều kiện <strong>có</strong> nghiệm của hệ <strong>đề</strong> phân tích các trường hợp xảy ra của tham số m.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

ĐK: x 1<br />

mx 2 3m x 4 1 0 m x 2 3 x<br />

4 1<br />

Xét phương trình <br />

x 1 0; x 1 m x 3 0 m 0<br />

4 2<br />

Vì <br />

+ Với m 0 ta <strong>có</strong> hệ phương trình<br />

+ Với 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

x<br />

x<br />

4<br />

4<br />

1 0<br />

1 0<br />

4<br />

x 1 0 <br />

4 2<br />

m thì bất phuơng trình <br />

<br />

4 2<br />

x m x x m x<br />

1 1 1 <strong>2019</strong> 0; 1<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 giá trị m thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> là m 0<br />

Chọn: A<br />

Câu 17:<br />

Phương pháp:<br />

- Gọi tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số.<br />

- Tính khoảng cách <strong>từ</strong> M đến AB suy ra diện tích.<br />

<br />

x<br />

1<br />

<br />

x <br />

tm<br />

1<br />

ktm<br />

x 1 m x 1 x 1 <strong>2019</strong>m<br />

0 vô nghiệm vì<br />

- Từ đó sử <strong>dụng</strong> phương pháp hàm số tìm GTLN của diện tích tam giác ABM.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

A 0; 7 , B 3; 1 AB 3 5<br />

Phương trình đường thẳng<br />

x 7 <br />

M <br />

xM<br />

1<br />

<br />

M<br />

Gọi M x ; C<br />

x 0 y 7<br />

AB : 2x y 7 0<br />

3<br />

0 1<br />

7<br />

với 0 x M<br />

3


xM<br />

7 8<br />

2xM<br />

7 2xM<br />

8<br />

<br />

xM<br />

1 xM<br />

1<br />

d M , AB <br />

2 2<br />

2 1<br />

5<br />

8<br />

2xM<br />

8<br />

<br />

1 1 xM<br />

1<br />

4<br />

SMAB<br />

AB. d M , AB<br />

.3 5. 3 xM<br />

4 <br />

2 2 5<br />

x 1<br />

Xét g x <br />

M<br />

xM<br />

4 <br />

x<br />

<br />

<br />

M<br />

4<br />

1<br />

với 0 x 3 M<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4 xM 1 4 xM 3 xM<br />

1<br />

g ' xM<br />

1 0 x 1<br />

2 2 2<br />

M<br />

<br />

x 1 x 1 x 1<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

M M M<br />

x 0 1 3<br />

M<br />

<br />

<br />

g ' x 0 +<br />

<br />

M<br />

g x M<br />

<br />

0<br />

Do đó g x g x S g x <br />

Vậy<br />

MAB<br />

Chọn: A<br />

Câu 18:<br />

1 0 0 1 3. 3.1 3<br />

1<br />

M MAB M<br />

S đạt GTLN bằng 3 tại x 1<br />

Phương pháp:<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Bunhiacopski.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Đặt<br />

5x<br />

y 2<br />

P , với<br />

x y 4<br />

M<br />

2 2<br />

x y xy<br />

Giả sử x y 4 0 x y 4<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

x y xy x y xy xy xy<br />

1 3 1 4 3 1 5<br />

Khi đó, x , y là nghiệm của phương trình X 2 + 4 X + 5 = 0 : phương trình này vô nghiệm.<br />

Như vậy, x + y + 4 0, x, y thỏa mãn x 2 + y 2 - xy = 1 .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

x y x y<br />

<br />

5x<br />

y 2 2 3 2<br />

P P 2 x y 3 x y<br />

2 4P<br />

x y 4 x y 4<br />

M<br />

0


2 2<br />

2 2<br />

Mặt khác x y xy x y x y<br />

1 3 4<br />

Áp <strong>dụng</strong> BĐT Bunhiacopski:<br />

2 2 2 2 2 2<br />

P x y x y<br />

x y x y P P P<br />

<br />

2 3. 3 3 . 2 3 2 4 4. 2 3<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

4 16P 16P 4P 16P 16 12 P 2 2 P 2<br />

f t 2t 3t<br />

1 trên đoạn <br />

2; 2<br />

:<br />

Xét hàm số <br />

3 2<br />

<br />

2 t<br />

0<br />

<br />

f ' t 6t 6 t, f ' t 0 <br />

t<br />

1<br />

Hàm số <br />

3 2<br />

f t 2t 3t<br />

1 liên tục trên , <strong>có</strong><br />

<br />

f 2 4 2 5, f 0 1, f 1 0, f 2 4 2 5<br />

<br />

<br />

2; 2 <br />

2; 2<br />

<br />

<br />

min f t 4 2 5, max f t 1<br />

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br />

m 4 2 5, M 1 M m 4 2 4<br />

Chọn: C<br />

Câu 19:<br />

Phương pháp:<br />

Lập luận để <strong>có</strong> hàm số <strong>có</strong> hai điểm cực trị thỏa mãn x1 x2 6 3<br />

Từ đó sử <strong>dụng</strong> hệ thức Vi-et để tìm m.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

3 2<br />

y x m x x<br />

Vì hàm số <br />

5x<br />

y 2 <br />

Q f <br />

x y 4 <br />

lần lượt là<br />

1<br />

3 1 9 1 nghịch biến trên khoảng (x 1 ; x 2 ) và đồng biến trên các<br />

3<br />

khoảng còn lại của <strong>tập</strong> xác định nên hàm số <strong>có</strong> hai điểm cực trị x 1 ; x 2 hay x 1 ; x 2 là hai nghiệm của<br />

phương trình y ' 0<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

y ' 0 x 6 m 1 x 9 0 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2<br />

Suy ra 2 2 m<br />

1<br />

' 9 m 1 9 0 m 2m<br />

0<br />

<br />

m<br />

0<br />

Theo hệ thức Vi-ét ta <strong>có</strong><br />

<br />

x1 x2<br />

6 m 1<br />

<br />

x1. x2<br />

9<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta <strong>có</strong> <br />

<br />

<br />

2 2<br />

x x 6 3 x x 108 x x 4 x . x 108<br />

1 2 1 2 1 2 1 2


2 2 m 3<br />

<br />

36m<br />

1 4.9 108 m<br />

1<br />

4 <br />

m<br />

1<br />

Vì m nguyên dương nên chỉ <strong>có</strong> m = 3 thỏa mãn.<br />

Chọn B.<br />

Câu 20:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> công thức tính đạo hàm hàm hợp<br />

Hàm số<br />

điểm.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

y f x<br />

nghịch biến trên K nếu <br />

f u' u '. f ' u<br />

và f ' <br />

f ' x 0; x K<br />

2<br />

Xét hàm số y f 4 x x x 1 <strong>có</strong> y ' f 4 x 1<br />

2<br />

x<br />

x<br />

' 0 4 1 0 4 1<br />

2 2<br />

x 1 x 1<br />

Ta <strong>có</strong> y f x f x<br />

2<br />

x x 1<br />

x<br />

2<br />

Nhận thấy 1 0; x( do x 1 x x x)<br />

2 2<br />

x 1 x 1<br />

Nên suy ra f x<br />

2 4 x 1 3 x 6<br />

4 0 <br />

<br />

4 x 2<br />

<br />

x<br />

2<br />

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (3; 6)<br />

Chọn B.<br />

Câu 21:<br />

Phương pháp:<br />

Biến đổi giả <strong>thi</strong>ết để tìm được hàm<br />

Đồ thị hàm số<br />

a<br />

g x<br />

phương trình g x 0<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

f<br />

x <br />

x<br />

x<br />

1<br />

x = 0 xảy ra tại hữu hạn<br />

với a là hằng số a 0<br />

<strong>có</strong> số tiệm cận đứng chính là số nghiệm của<br />

2<br />

2 1 <br />

2 <br />

4 2<br />

Ta <strong>có</strong> f tan x cos x f tan x cos<br />

x<br />

1 1<br />

Đặt tan x u ta <strong>có</strong> f u<br />

f x<br />

<br />

1<br />

u<br />

1<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

tan<br />

2 2 2<br />

2<br />

<br />

x


Xét đồ thị hàm số g x<br />

biệt<br />

Hay<br />

<strong>2019</strong><br />

<br />

f x m<br />

<br />

f x<br />

m <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt.<br />

1 1<br />

<br />

2<br />

2<br />

(ĐK: m >0 do VT > 0)<br />

1<br />

x<br />

m<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> m 1<br />

x 2<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Xét hàm số <br />

Ta thấy để<br />

Chọn B.<br />

Câu 22:<br />

Phương pháp:<br />

<strong>có</strong> hai tiệm cận đứng khi f x m 0 <strong>có</strong> hai nghiệm phân<br />

g x 1 x g ' x 2.2x 1 x 0 x 0 . Ta <strong>có</strong> BBT của g(x)<br />

x 0 <br />

g '<br />

0 + 0<br />

g<br />

f x<br />

m<br />

<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt thì 1 1 0 m 1<br />

m <br />

- Chia cả hai vế của đẳng thức <strong>bài</strong> cho cho ab > 0 và đánh giá <strong>tập</strong> giá trị của biểu thức<br />

bằng bất<br />

đẳng thức Cô – si.<br />

1<br />

<br />

a b<br />

t <br />

b a<br />

- Biến đổi biểu thức P về làm xuất hiện t và sử <strong>dụng</strong> phương pháp hàm số tìm GTNN của P .<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2 2<br />

a b a b<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: 2a b ab a bab 2 2 1 ab<br />

2<br />

a b 1 1 a b<br />

2. 1 ab 2<br />

2 <br />

1<br />

a b 2 <br />

2<br />

b a a b b a <br />

a b<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cô –si cho bộ hai số dương (a+b) và 2 2 ta <strong>có</strong>:<br />

a b<br />

a b a b<br />

Đặt t<br />

ab<br />

2 2 <br />

2 2 2 a b a b a b <br />

2 4 2 2 1 2 4 2 <br />

a b a b b a b a b a <br />

a<br />

b<br />

b<br />

a<br />

ta được 2t 1 2 4 2t 2t 1 2<br />

4 4 2t<br />

<br />

ab


5<br />

<br />

t <br />

2<br />

2 2<br />

4t 4t 1 16 8t 4t 4t<br />

15 0 <br />

t <br />

Mà t > 0 nên<br />

Khi đó<br />

5<br />

t <br />

2<br />

<br />

3 3 2 2<br />

3 2<br />

a b a b a b a b a b <br />

3 3 2 2 <br />

b a b a b a b a b a<br />

<br />

P 4 9 4 3 9 2<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 3 2<br />

4 t 3t 9 t 2 4t 9t 12t<br />

18<br />

Xét hàm <br />

3 2<br />

3<br />

2<br />

f t 4t 9t 12t<br />

18 trên<br />

t<br />

2<br />

2<br />

5<br />

<br />

f ' t 12t 18t<br />

12 0 <br />

1 ; <br />

<br />

t <br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

5<br />

2<br />

f ' t<br />

0, t<br />

hay hàm số <br />

5 23 23<br />

f t<br />

f P <br />

2 4 4<br />

f t đồng biến trên<br />

5 <br />

; <br />

2<br />

<br />

a<br />

2b<br />

5 a b 5 2 2<br />

Dấu “=” xảy ra khi t 2a 5ab 2b 0 <br />

b<br />

2 b a 2<br />

a <br />

2<br />

23<br />

4<br />

Vậy min P 6; 5<br />

Chọn A.<br />

Câu 23<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Nhận xét: <br />

Xét h x<br />

x 8 x 3 2<br />

f<br />

g x 0, x 0;1 m, x<br />

0;1<br />

48 x 1<br />

x 8 x 3 2<br />

f<br />

<br />

48 x 1<br />

trên khoảng (0;1):<br />

<br />

5 <br />

; <br />

2<br />

<br />

<strong>có</strong>


1<br />

f x<br />

8 f ' x<br />

3 f ' x<br />

8<br />

h x<br />

h' x<br />

8. x <br />

0, x<br />

<br />

2 2 0;1<br />

48 x 3 2 48 x 3 2 48 x 3 x 3 2<br />

(do<br />

x<br />

f ' 1<br />

0 0,0625 và<br />

48 16<br />

1 , 0;1<br />

h x h x<br />

<br />

Vậy để g x 0, x<br />

0;1<br />

thì m h <br />

Chọn: C<br />

Câu 24:<br />

Phương pháp:<br />

<br />

8 8<br />

0,25 0,3<br />

x 3 3 2 7 3 12<br />

2<br />

1<br />

f<br />

1 2<br />

48<br />

<br />

<br />

với x 0;1<br />

)<br />

Xét hàm số g (x) = f (x) - f (0) trên đoạn [-1; 4]. Từ đó đánh giá số nghiệm của phương trình f (x)<br />

= f (0).<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Xét hàm số g (x) = f (x) - f (0) trên đoạn [-1; 4], <strong>có</strong>: g ' x f ' x<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên: (chú ý : g (0) = f (0) - f (0) = 0)<br />

x -1 0 1 2 4<br />

g ' x<br />

0 + 0 - 0 + 0<br />

g x<br />

<br />

g 1<br />

<br />

0<br />

g 1<br />

g 2<br />

<br />

g 4<br />

<br />

* Ta so sánh g (2) và g(0):<br />

1 2<br />

1 2<br />

<br />

<br />

0 1<br />

<br />

S S g ' x dx g ' x dx g 1 g 0 g 1 g 2 g 2 g 0


Vậy, đồ thì hàm số g (x) cắt trục Ox tại đúng 1 điểm trên đoạn [-1; 4] hay phương trình f (x) = f<br />

(0) <strong>có</strong> đúng 1 nghiệm trên đoạn [-1; 4].<br />

Chọn: D<br />

Câu 25:<br />

Phương pháp:<br />

y f x<br />

số cực trị của hàm số y f x<br />

y f x<br />

với trục hoành. (Hàm đa thức hoặc hàm số xác định x<br />

)<br />

Số điểm cực trị của hàm số<br />

thị hàm số<br />

+ số giao điểm của đồ<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

x<br />

f x m<br />

x 1<br />

Hàm số <br />

2<br />

<strong>có</strong> TXĐ D <br />

g x<br />

Xét hàm số <br />

2<br />

x<br />

m<br />

x 1<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

2 2<br />

x 1 x.2x x<br />

1<br />

g ' x 0 x 1<br />

<br />

Hàm số<br />

2 2<br />

x 1 x 1<br />

2 2<br />

<br />

y g x <strong>có</strong> 2 điểm cực trị.<br />

x m x 1<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm<br />

x 1 x 1<br />

2<br />

phương trình <strong>có</strong> 1 4m chưa xác định dấu nên <strong>có</strong> tối đa 2 nghiệm.<br />

<br />

2<br />

x<br />

2<br />

m 0 0 mx x m 0<br />

2 2<br />

<br />

,<br />

x<br />

f x m<br />

x 1<br />

Vậy hàm số <br />

2<br />

<strong>có</strong> tối đa 2 + 2 = 4 cực trị.<br />

Chọn D.<br />

Câu 26:<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

x<br />

x<br />

f x m x g x f x m x<br />

2 2<br />

m min g x<br />

sin 1;3 sin 1;3<br />

<br />

<br />

1;3<br />

<br />

Từ đồ thị hàm số<br />

' ta suy ra BBT đồ thị hàm số y f x<br />

y f x<br />

như sau:<br />

x 1<br />

1 3<br />

f ' x<br />

0 +


f x<br />

Dựa vào BBT ta thấy f x f 1 x<br />

<br />

1;3<br />

x 3 x<br />

x 1;3 ; 1 sin 1<br />

2 <br />

<br />

2 2 <br />

<br />

2<br />

x<br />

1 sin 1<br />

2<br />

x<br />

f 1 1 f x sin g x f 1<br />

1 min g x<br />

f 1<br />

1<br />

2<br />

1;3<br />

Vậy m f<br />

Chọn B.<br />

<br />

1 1<br />

Câu 27:<br />

Phương pháp:<br />

Hàm số<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

y f x<br />

đồng biến trên a; b f ' x 0, x a;<br />

b<br />

Ta <strong>có</strong>: g x f x 2 2 x g ' x f x 2 2 x<br />

' 2x 2 f ' x 2 2x<br />

Với x g f <br />

2 ' 2 6 ' 8 0 Loại đáp án A.<br />

5 <br />

x 2,5 g ' 2,5 3 f ' 0 Chọn đáp án B.<br />

4 <br />

Với <br />

Chọn B.<br />

Câu 28:<br />

Phương pháp:<br />

Tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt.<br />

Cách <strong>giải</strong>::<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm<br />

<br />

3<br />

x x mx m<br />

<br />

3 1 1<br />

<br />

x<br />

1<br />

3 2<br />

x m 3 x m 2 0 x 1 x x m 2 0 2<br />

x x m<br />

Để đường thẳng y mx m 1 cắt đồ thị hàm số<br />

2 nghiệm phân biệt khác 1.<br />

2<br />

9<br />

1 4m<br />

2<br />

0 4m<br />

9 0 m<br />

<br />

4<br />

2<br />

<br />

1 1 m 2 0 m<br />

2<br />

<br />

m<br />

2<br />

<br />

3<br />

y x x<br />

<br />

2 0 *<br />

3 1 tại ba điểm phân biệt thì (*) <strong>có</strong>


m<br />

<br />

m 5<br />

Kết hợp điều kiện m1;0;1;2;3;4;5<br />

<br />

Chọn B.<br />

Câu 29:<br />

Cách <strong>giải</strong>::<br />

<br />

x<br />

f <br />

f '' x<br />

f x<br />

<br />

<br />

f '<br />

3 x<br />

2x<br />

1<br />

' <br />

f '' x f x f x <br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

f<br />

<br />

2<br />

x<br />

<br />

2<br />

<br />

2x<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

f x 2x<br />

1<br />

f '' x f x f ' x 1<br />

<br />

<br />

' x<br />

1<br />

' <br />

3<br />

f<br />

<br />

f x 2x<br />

1<br />

' <br />

2 1<br />

2 3<br />

f x dx<br />

<br />

3<br />

f x<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

3<br />

<br />

2x<br />

1 3 2<br />

dx<br />

f ' x 2x<br />

1<br />

1<br />

<br />

C 2x 1<br />

2 C<br />

f<br />

1<br />

.2<br />

2<br />

Thay x = 0 ta <strong>có</strong>:<br />

' 0<br />

<br />

0<br />

Lấy nguyên hàm 2 vế ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

x<br />

' <br />

<br />

f f x<br />

1 C 1 1 C C 0 2x<br />

1<br />

f f x<br />

1<br />

1<br />

<br />

1<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

1 2<br />

f ' x <br />

2x<br />

1<br />

dx 2x 1 dx ln f x<br />

C 2x 1<br />

C<br />

f<br />

1 .2<br />

2<br />

<br />

f x 0x 0;4 ln f x 2x 1<br />

C<br />

Do 1 2<br />

Thay x = 0 ta <strong>có</strong><br />

<br />

ln f 0 1 C ln1 1 C 1 C 0 C 1<br />

2<br />

<br />

1<br />

1<br />

2x1 2 1 31 2<br />

<br />

<br />

<br />

ln f x 2x 1 1 f x e f 4 e e<br />

Chọn A.<br />

Câu 30:<br />

Phương pháp:


a;<br />

b<br />

+ Cô lập m đưa về dạng m g x với x<br />

<br />

a;<br />

b<br />

+ Dựa vào hình vẽ và lập BBT của hàm số y g x trên<br />

+ Từ BBT ta tìm được m.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

3 2 3 2<br />

Ta <strong>có</strong> 3 f x x 3x m m 3 f x x 3 x *<br />

với x<br />

1;3 .<br />

Xét<br />

3 2<br />

g x 3 f x x 3x<br />

trên 1;3<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> g x 3 f x 3x 2 6x 3<br />

f x x 2 2x<br />

<br />

<br />

2<br />

Xét đồ thị hàm số y f x và y x 2x<br />

với x 1;3 trên cùng một hệ trục tọa độ như<br />

sau:<br />

<br />

<br />

<br />

0 1;3<br />

<br />

Nhận thấy trên 1;3 thì f x x 2 2x<br />

0 nên g x trên<br />

Ta <strong>có</strong> BBT của g x<br />

trên 1;3<br />

<br />

Vậy để bpt (*) đúng với<br />

Chọn C.<br />

Câu 31<br />

Phương pháp:<br />

x<br />

1;3<br />

thì m g 1 m 3 f 1<br />

4<br />

2<br />

+ Đặt x 3x m t rồi biến đổi đưa về phương trình tích.


+ Từ đó sử <strong>dụng</strong> sự tương giao của hai đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của phương trình.<br />

<br />

<br />

<br />

+ Phương trình f x g x <strong>có</strong> số nghiệm bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số<br />

<br />

y f x ; y g x .<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

Xét phương trình <br />

Đặt<br />

x 3x m x 8x 2m 0 x 3x m x 3x m 5x m 0<br />

2 2 2<br />

x 3x m t m t x 3x<br />

ta <strong>có</strong> phương trình:<br />

<br />

2 2 2 2<br />

t t x t x x t x t x t x t x<br />

5 3 0 2 2 0 2 0<br />

2 2<br />

t x 0 x 4x m 0 m x 4x<br />

<br />

<br />

t x x x m m x x <br />

2 2<br />

2 0 2 2 0 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> đồ thị hàm số<br />

2<br />

y x 4x<br />

và<br />

2<br />

y x x<br />

2 2<br />

Từ đồ thị hàm số ta thấy để phương trình đã cho <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt thì<br />

Mà<br />

20;20 ; 20; 19;...; 6; 4; 3; 2<br />

m m Z m <br />

Chọn B.<br />

Câu 32:<br />

Phương pháp:<br />

<br />

3<br />

- Vẽ đồ thị hàm số y f x x 3x<br />

1<br />

hệ trục tọa độ.<br />

- Sử <strong>dụng</strong> mối tương giao đồ thị nhận xét số giao điểm của đường<br />

thẳng với đồ thị hàm số, <strong>từ</strong> đó suy ra số<br />

m<br />

1<br />

<br />

m<br />

5<br />

nên <strong>có</strong> 18 giá trị của m thỏa mãn.


nghiệm.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Hàm số<br />

3<br />

2<br />

<br />

y f x x 3x<br />

1 xác định trên R và <strong>có</strong><br />

f x 3x 3 0 x 1.<br />

Đồ thị:<br />

Sử <strong>dụng</strong> MTCT ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

x1<br />

2; 11<br />

<br />

f x<br />

0 x x2<br />

0;1<br />

<br />

x<br />

x3<br />

1;2 <br />

<br />

1<br />

2; 1 1<br />

2 <br />

1;2 3<br />

f x x<br />

<br />

f f x 0 f x<br />

0 f x x 0;1 2<br />

<br />

f x x3<br />

<br />

<br />

+ Đường thẳng y x 1<br />

2; 1 cắt đồ thị hàm số y f x tại duy nhất 1 điểm nên 1 <strong>có</strong> 1<br />

nghiệm duy nhất.<br />

<br />

<br />

<br />

+ Đường thẳng y x 2<br />

0;1 cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm nên 2 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân<br />

biệt.<br />

<br />

<br />

<br />

+ Đường thẳng y x 3<br />

1;2 cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm nên 3 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân<br />

biệt. Hơn nữa trong ba nghiệm này không <strong>có</strong> nghiệm nào trùng với nghiệm của<br />

Vậy tổng số nghiệm của ba phương trình 1 , 2 , 3 là 1 3 3 7 nghiệm.<br />

<br />

<br />

Chọn D.<br />

Câu 33:<br />

Phương pháp:<br />

+ Xét phương trình hoành độ giao điểm, <strong>chi</strong>a cả hai vế cho x 2 .<br />

1<br />

+ Đặt x t; t 2 ta được phương trình ẩn t.<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 và 2 .<br />

2 2<br />

+ Sử <strong>dụng</strong> BĐT Bunhiacopxki để đưa về dạng a b g X <strong>có</strong> nghiệm trên K. Suy ra<br />

2 2<br />

a b g X<br />

K<br />

<br />

<br />

min .<br />

<br />

+ Lập BBT của hàm g X trên K và kết luận.


2 2 2 2 2 .<br />

+ Lưu ý: BĐT Bunhiacopxki với hai bộ số ; , ; là ax by a b x y Dấu<br />

x y<br />

" " xảy ra khi .<br />

a b<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

a b x y <br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox ta <strong>có</strong><br />

4 3 2<br />

3x ax bx ax 3 0<br />

2<br />

Nhận thấy x 0 không là nghiệm của phương trình nên ta <strong>chi</strong>a cả hai vế cho x 0 ta được<br />

2 a 3 2 1 1 <br />

3x ax b 0 3 x a x b 0.<br />

2 <br />

2 <br />

x x x x <br />

Đặt<br />

1 2 2 1<br />

x t; t 2 t 2 x <br />

2<br />

x<br />

x<br />

nên ta <strong>có</strong> phương trình<br />

t 2 at b t 2 at b t 2 at b <br />

3 2 0 3 6 0 6 3 1<br />

Từ <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> suy ra phương trình (1) <strong>có</strong> nghiệm thỏa mãn t 2.<br />

Theo BĐ Bunhiacopxki ta <strong>có</strong> at b 2 a 2 b 2 t<br />

2 1<br />

2 2<br />

Nên 6 3 1<br />

2 2 2 2 2 2<br />

t at b a b t a b <br />

2<br />

Đặt t 1 X , vì t 2 X 5. Ta <strong>có</strong><br />

<br />

2 2<br />

2<br />

6 3t<br />

2<br />

t<br />

2<br />

1<br />

X 2<br />

6 3 1<br />

2 2<br />

a b <br />

X<br />

6 3 X 1 2<br />

9 3X 81 54X 9X<br />

81<br />

Xét g X 9X<br />

54 với X 5.<br />

X X X X<br />

81<br />

Ta <strong>có</strong> g X 9 0 với mọi X 5 .<br />

2<br />

X<br />

Suy ra<br />

<br />

<br />

5; <br />

g <br />

min g X 5<br />

36<br />

<br />

5<br />

hay<br />

2 2 36<br />

a b .<br />

5<br />

Dấu<br />

" "<br />

xảy ra khi<br />

b <br />

<br />

a <br />

2 144 12<br />

t<br />

a bt <br />

<br />

a a <br />

<br />

225 <br />

15<br />

X<br />

5 t 2 <br />

2 36 6<br />

2 2 36 <br />

2 2 36<br />

b<br />

b <br />

a b a b 25 <br />

<br />

5<br />

5 5


2 2 36<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của a b .<br />

5<br />

Chọn B.<br />

Câu 34:<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y g x và Ox là:<br />

.<br />

<br />

2<br />

f x<br />

2<br />

<br />

<br />

x<br />

2<br />

f x f x f x f x <br />

f x f x. f x<br />

0<br />

<br />

<br />

0 0, với f<br />

f<br />

<br />

<br />

Đồ thị hàm số<br />

y f x<br />

cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ<br />

x , x , x , x<br />

<br />

1 2 3 4<br />

Giả sử f x a x x x x x x x x <br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

a 0, x1 x2 x3 x4.<br />

1 2 3 4<br />

,<br />

x 0.<br />

2 3 4 1 3 4 1 2 4 1 2 <br />

f x<br />

1 1 1 1<br />

f x x x1 x x2 x x3 x x4<br />

f x a x x x x x x a x x x x x x a x x x x x x a x x x x x x<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

x<br />

1 1 1 1<br />

<br />

<br />

f <br />

<br />

0 0<br />

f x x x x x x x x x <br />

2 2 2 2<br />

1 2 3 4 <br />

vô nghiệm.<br />

2<br />

<br />

Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y g x <br />

f x <br />

f x . f x và trục hoành bằng 0.<br />

Chọn B.


Câu 1: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

f<br />

<br />

x <strong>có</strong> bảng xét dấu của đạo hàm như sau<br />

Hàm số <br />

3<br />

x 1 2 3 4 + <br />

f ' x - 0 + 0 + 0 - 0 +<br />

y 3 f x 2 x 3x<br />

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br />

A.<br />

1; <br />

B. ; 1<br />

C. (-1;0) D. (0;2)<br />

Câu 2: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất<br />

1 1 6 1 0 đúng với mọi x . Tổng giá trị của tất cả<br />

phương trình m 2 x 4 m x 2<br />

x <br />

các phân tử thuộc S bằng<br />

3<br />

A. B. 1 C.<br />

2<br />

Câu 3: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

1<br />

D. 1 2<br />

2<br />

4 3 2<br />

, , , , .<br />

Hàm số y f ' x<br />

f x mx nx px qx r m n p q r R<br />

Tập nghiệm của phương trình<br />

f x<br />

r <strong>có</strong> số phần tử là<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên.<br />

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2<br />

Câu 4: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và <strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

vẽ bên. Bất phương trình<br />

2 f ( x) x 2m 3x<br />

3 2<br />

nghiệm đúng với mọi ( 1;3)<br />

x khi và chỉ khi


A. m < -10 B. m < -1 C. m < -3 D. m < -2<br />

Câu 5: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu cặp số nguyên (a;b) với a, b (0;10) để<br />

2<br />

2<br />

2<br />

phương trình <br />

x ax b a x ax b b x <strong>có</strong> bốn nghiệm thực phân biệt.<br />

A.33 B. 32 C. 34 D. 31<br />

Câu 6: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hai hàm số y f ( x)<br />

và y g( x)<br />

là các hàm xác<br />

định và liên tục trên R và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên (trong đó đường cong đậm hơn là của đồ thị<br />

hàm số y f ( x).<br />

f 1 g(2x 1)<br />

m <strong>có</strong> nghiệm<br />

thuộc đoạn<br />

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình <br />

5<br />

<br />

1; .<br />

2<br />

<br />

A. 8 B. 3 C. 6 D. 4<br />

Câu 7: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Xét các số thực x b a 0. Cho hàm số y f 9 x)<br />

<strong>có</strong><br />

3<br />

đạo hàm liên tục trên R và <strong>có</strong> bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Đặt g x f x <br />

( ) . Số<br />

điểm cực trị của hàm số y g( x)<br />

là<br />

x 0 a b c +


f '(x) - 0 + 0 - 0 - 0 +<br />

A. 3 B. 7 C. 4 D. 5<br />

Câu 8: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị không âm trên<br />

2 1<br />

<br />

đoạn [0;1]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <br />

M 2 f ( x) 3 x f ( x) dx 4 f ( x) x xf ( x)<br />

dx<br />

0 0<br />

bằng<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. B. C. D. <br />

24<br />

8<br />

12<br />

6<br />

Câu 9: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho f ( x)<br />

là một hàm đa thức bậc bốn <strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình<br />

2<br />

( f '(x)) f ( x). f ''( x)<br />

<strong>có</strong> số phần tử là<br />

A. 1 B. 2 C. 6 D. 0<br />

Câu 10: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số y f ( x)<br />

<strong>có</strong> đồ thị của hàm số y f '( x)<br />

như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y f ( m x) ( m 1) x đồng biến trên<br />

khoảng (-1;1).<br />

A. 1 B. 3 C. Vô số D. 2


Câu 11: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

đồ thị như hình vẽ bên.<br />

3 2<br />

f ( x) ax bx cx d( a, b, c, d ) <strong>có</strong><br />

Phương trình <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f f f f ( x) 0 <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?<br />

A. 12 B. 40 C. 41 D. 16<br />

Câu 12: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu số nguyên x ( 100;100) thỏa mãn bất<br />

phương trình<br />

2 3 <strong>2019</strong> 2 3 <strong>2019</strong><br />

<br />

1 x x x ... x 1 x x x ... x<br />

1.<br />

2! 3! <strong>2019</strong>! 2! 3! <strong>2019</strong>! <br />

A. 199 B. 0 C. 99 D. 198<br />

3<br />

Câu 13: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số f ( x) x ax b và g( x) f cx 2 dx <br />

với a, b, c,<br />

d R <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số<br />

y f ( x ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y f ( x ) và y g( x ) gần nhất với<br />

kết quả nào dưới đây?


A. 7,66 B. 4,24 C. 3,63 D. 5,14<br />

Câu 14: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số y = f(x) <strong>có</strong> đồ thị của hàm số y f '( x )<br />

như hình vẽ bên. Biết ( 2) 0.<br />

2018<br />

f Hàm số 1<br />

<br />

y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br />

3; 3 . B. ( 1; ) C.<br />

2018 2018<br />

A. <br />

2018<br />

( ; 3). D. <br />

201 8 3;0<br />

Câu 15: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho f ( x ) là một hàm đa thức và <strong>có</strong> đồ thị của hàm số<br />

f<br />

2<br />

'( x ) như hình vẽ bên. Hàm số y 2 f ( x) ( x 1)<br />

<strong>có</strong> tối đa bao nhiêu điểm cực trị?


A. 9 B. 7. C. 3. D. 5.<br />

Câu 16: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu số thực m để đường thẳng<br />

đồ thị hàm số<br />

1<br />

3<br />

y x m cắt<br />

3 2<br />

y x (2 m) x 3(2m 3) x m tại ba điểm phân biệt A(0;m), B, C sao cho<br />

đường thẳng OA là phân giác của góc BOC.<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.<br />

Câu 17: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số y f ( x)<br />

liên tục trên R <strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( f ( x) m) 0 <strong>có</strong> tất cả 9 nghiệm thực<br />

phân biệt.<br />

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.<br />

Câu 18: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số y f ( x)<br />

liên tục trên R và <strong>có</strong> đồ thị như<br />

hình vẽ dưới đây


x 2<br />

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình <br />

là<br />

8 f e m 1 <strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt<br />

A. 5 B. 4 C. 7. D. 6.<br />

Câu 19: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số f ( x ) <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

y f '( x)<br />

như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m( 10;10) để hàm số<br />

<br />

3<br />

y f 3x 1 x 3mx<br />

đồng biến trên khoảng (-2;1)?<br />

x -2 -1 0 1 3 + <br />

f '( x ) + <br />

+ <br />

0 0 0<br />

4<br />

-4<br />

A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.<br />

Câu 20: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số y f ( x)<br />

liên tục trên R và <strong>có</strong> đồ thị như<br />

hình bên.


2<br />

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 3<br />

<br />

<br />

f x x m <strong>có</strong> 9 nghiệm thực thuộc đoạn<br />

[0;4].<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 21: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số f ( x ) <strong>có</strong> đạo hàm f '( x ) liên tục trên đoạn<br />

1<br />

[1;e] thỏa mãn f (1) và<br />

2<br />

x. f '( x) xf ( x) 3 f ( x) , x [1; e].<br />

Giá trị của f ( e ) bằng<br />

x<br />

2 1<br />

A. 3 2e<br />

B. 4 3e<br />

C. 3 4e<br />

D. 2 3e<br />

Câu 22: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số f ( x ) <strong>có</strong> bảng xét dấu đạo hàm như sau<br />

Hàm số<br />

x 1 2 3 4 + <br />

f '( x)<br />

- 0 + 0 + 0 - 0 +<br />

3<br />

y f (3x 1) x 3x<br />

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br />

3 <br />

A. ;1 <br />

4 <br />

2 <br />

B. ;1 <br />

3 <br />

Câu 23: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

1 1 <br />

C. ; <br />

4 3 <br />

1 <br />

D. 1;<br />

<br />

3 <br />

4 2<br />

f ( x) x 24x<br />

12 <strong>có</strong> đồ thị (C). Có<br />

bao nhiêu điểm M <strong>có</strong> tọa độ nguyên thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M cắt (C) tại hai điểm phân<br />

biệt A, B khác M?<br />

A. 5 B. 7. C. 12. D. 11.<br />

Câu 24: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

3 2<br />

f ( x)<br />

ax bx cx d<br />

hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m[ 10;10] để bất phương trình<br />

<br />

<br />

2 2 3 2 8<br />

f 1 x x x f ( m) 0 <strong>có</strong> nghiệm.<br />

3 3<br />

<strong>có</strong> đồ thị như


A. 9. B. 10. C. 12. D. 11.<br />

Câu 25: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [1;3] và <strong>có</strong> bảng<br />

biến <strong>thi</strong>ên như sau:(GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>)<br />

x 1 2 3<br />

y '<br />

+ 0 -<br />

y -1<br />

-6 -3<br />

m<br />

Tổng tất cả các số nguyên m để phương trình f ( x 1)<br />

<br />

2<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt<br />

x 6x<br />

12<br />

trên đoạn [2;4] bằng<br />

A. -75 B. -72 C. -294 D. -297<br />

Câu 26: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Hàm số<br />

nhiêu điểm cực trị ?<br />

1<br />

3<br />

3 2<br />

f ( x) x mx x 1<br />

<strong>có</strong> nhiều nhất bao<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

Câu 27: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

4 2<br />

y x 2x <strong>có</strong> đồ thị (C). Có bao nhiêu<br />

đường thẳng d <strong>có</strong> đúng ba điểm chung với đồ thị (C) và các điểm chung <strong>có</strong> hoành độ x1, x2,<br />

x<br />

3<br />

thỏa mãn<br />

x x x<br />

3 3 3<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

1?<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 28: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

nguyên m để min f ( x) 3.<br />

[ 1;3]<br />

3 2<br />

f ( x) 2x 3 x m . Có bao nhiêu số<br />

A. 4 B. 8 C. 31 D. 39.<br />

Câu 29: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

4 2<br />

y x m x m<br />

2( 1) 2 3 . Tập hợp tất<br />

cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho <strong>có</strong> đúng 5 điểm cực trị là<br />

3 <br />

A. 1; <br />

2 <br />

3 <br />

; \ 2<br />

2 <br />

B. <br />

Câu 30: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

C. 1; \ 2<br />

D.<br />

y <br />

x 1<br />

ax<br />

2<br />

1<br />

3<br />

1; 2 <br />

<br />

<strong>có</strong> đồ thị (C). Biết rằng (C)<br />

<strong>có</strong> tiệm cận ngang và tồn tại tiếp tuyến của (C) song song và cách tiệm cận ngang của (C) một<br />

khoảng bằng 3. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng ?


1<br />

A. a <br />

;1<br />

2 <br />

B.<br />

a 3<br />

1; <br />

<br />

2 <br />

Câu 31: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hai hàm số<br />

C.<br />

a 1<br />

0; <br />

<br />

2 <br />

D.<br />

a 3<br />

<br />

;2 .<br />

2 <br />

4 3 2<br />

f ( x)<br />

ax bx cx dx e<br />

và<br />

3 2<br />

g( x) mx nx px 1 với a, b, c, d, e, m, n, p, q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số<br />

y f '( x); y g '( x)<br />

như hình vẽ bên. Tổng các nghiệm của phương trình f ( x) q g( x)<br />

e<br />

bằng<br />

A. 13 3<br />

B.<br />

13<br />

C. 4 3<br />

3<br />

Câu 32: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu số thực m để đường thẳng<br />

3 2<br />

y m 6<br />

x 4 cắt đồ thị hàm số y x x 3x<br />

1 tại ba điểm phân biệt <strong>có</strong> tung độ y1, y2,<br />

y3<br />

thỏa mãn<br />

1 1 1 2<br />

.<br />

y 4 y 4 y 4 3<br />

1 2 3<br />

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.<br />

Câu 33: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hai hàm số đa thức bậc bốn<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó đường đậm hơn là đồ thị hàm số<br />

D.<br />

4<br />

<br />

3<br />

y f x<br />

và y g x<br />

y f x<br />

. Biết rằng<br />

hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm <strong>có</strong> hoành độ là 3<br />

và cắt nhau tại hai điểm nữa <strong>có</strong> hoành<br />

độ lần lượt là -1 và 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số h x f x g x<br />

trên đoạn 3; 3<br />

bằng


A. 12 8 3 .<br />

9<br />

B. 3.<br />

C. 12 10 3 .<br />

9<br />

Câu 34: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

D. 10 9 3 .<br />

9<br />

y f x<br />

liên tục trên R và <strong>có</strong> đồ thị như<br />

hình bên. Có bao nhiêu số thực m để bất phương trình mx m 2 x 2 m f x<br />

nghiệm đúng với mọi x [ 2;3] ?<br />

10 3 1 . 0<br />

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.<br />

Câu 35: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số đa thức bậc ba<br />

hàm số y f x, y f ' x<br />

để phương trình f f x<br />

m 2 f x 3 x m<br />

của S bằng<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị của các<br />

như hình vẽ bên.Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị nguyên của m<br />

<strong>có</strong> đúng 3 nghiệm thực .Tổng các phần tử


A. 0. B. -6. C. -7. D. -5.<br />

4 2<br />

Câu 36: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số f ( x) x 4x<br />

1. Khi đó, phương trình<br />

f f ( f ( x) 1) 2<br />

1 <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.<br />

A. 24 B. 22 C. 26 D. 32.<br />

Câu 37: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hai hàm số y f ( x), y g( x)<br />

<strong>có</strong> đọa hàm trên R<br />

và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y f ( x).<br />

Biết<br />

rằng hai hàm số y f ( 2x<br />

1) và y g( ax b)( a, b R; a 0) <strong>có</strong> cùng khoảng đồng biến. Giá<br />

trị của a + 2b bằng


A.3 B. 4. C. 2 D. 6.<br />

Câu 38: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

đồ thị f '( x ) như hình vẽ bên. Biết rằng<br />

số<br />

2<br />

( x 1)<br />

y f ( x)<br />

là<br />

2<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đạo hám liên tục trên R và <strong>có</strong><br />

1 9<br />

f ( 3) 8, f (2) , f (4) . Số điểm cực trị của hàm<br />

2 2<br />

A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.<br />

Câu 39: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho đường cong<br />

( C) : y 8x 27x<br />

3<br />

và đường thẳng y<br />

= m cắt (C) tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục toạ độ Oxy và <strong>chi</strong>a<br />

thành 2 miền phẳng (gạch sọc và kẻ carô) <strong>có</strong> diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ bên). Mệnh<br />

<strong>đề</strong> nào dưới đây đúng ?


1<br />

A. 0 m B. 1 3<br />

m 1<br />

C. 1 m . D. 3 m 2.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 40: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

sau:<br />

f<br />

<br />

x <strong>có</strong> bảng xét dấu của đạo hàm như<br />

x 0 2 5 10 <br />

f '( x )<br />

+ 0 - 0 + 0 - 0 +<br />

Biết rằng f 0 f 3 f 2 f 5 .<br />

Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f <br />

đoạn 0;5 lần lượt là<br />

A. f 0 , f 5 .<br />

B. f 2 , f 0 .<br />

C. f 1 , f 5 .<br />

D. f f <br />

2 , 5 .<br />

x trên<br />

Câu 41: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương a,<br />

b<br />

để đồ thị hàm<br />

số<br />

3 2<br />

y x 3x b<br />

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.<br />

A. 5. B. 4. C. 1. D. Vô số.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

y f x x f x x<br />

' 0 3 ' 2 3 2 3 0 ' 2 2 1.<br />

Câu 1. Ta <strong>có</strong> <br />

Đặt t x 2, bất phương trình trở thành:<br />

phương trình<br />

Ta sẽ chọn t sao cho<br />

2<br />

f '( t) ( t 2) 1. Không thể <strong>giải</strong> trực tiếp bất<br />

t<br />

2 2 1<br />

0 1 t 2 1 1 t 3 1 t 2<br />

<br />

<br />

.<br />

f '( t) 0 t (1;2) (2;3) (4; ) t (1;2) (2;3) (4; ) 2 t 3<br />

<br />

Khi đó 1 x 2 2 1 x 0<br />

<br />

.<br />

2 x 2 3<br />

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (-1;0); (0;1).<br />

0 x 1<br />

Đối <strong>chi</strong>ếu đáp án chọn C.<br />

Câu 2. Xét hàm số f x m 2 x 4 m x 2<br />

x <br />

1 1 6 1 . Ta <strong>có</strong> f (1) 0 do đó để<br />

f x 0, x thì trước tiên f x không đổi dấu đi qua điểm x 1, do đó<br />

m<br />

1<br />

f m m <br />

m <br />

<br />

2<br />

'(1) 0 4 2 6 0 .<br />

4 2 2 2<br />

Thử lại với <br />

3<br />

2<br />

m 1 f x x x 6x 4 ( x 1) x 2x 4 0, x( t / m).<br />

3 9 3 9 9 21<br />

1 1 6 1 ( 1) <br />

<br />

<br />

0, ( / ).<br />

2 4 2 4 2 4 <br />

4 2 2 2<br />

m f x x x x x x x x t m<br />

Với


3 1<br />

Vậy tổng các phần tử cần tìm bằng 1 . Chọn đáp án C.<br />

2 2<br />

*Chú ý bước <strong>thử</strong> lại các em nên dùng máy CASIO 580 hoặc VINACAL 570 EXPLUS <strong>giải</strong> bất<br />

phương trình bậc bốn để kiểm tra cho nhanh.<br />

Câu 3. Dựa trên đồ thị hàm số '( )<br />

Mặt khác<br />

Đồng nhất ta <strong>có</strong><br />

Vậy<br />

f x mx nx px q<br />

3 2<br />

'( ) 4 3 2 .<br />

5 <br />

f '( x) k( x 1) x x 3 , k 0.<br />

4 <br />

f x ta <strong>có</strong> <br />

<br />

4mx 3nx 2 px q k x 1 <br />

x ( x 3), x<br />

4 <br />

5<br />

3 2 <br />

13 x 15 <br />

mx nx px q k x x x<br />

4 2 4 <br />

3 2 3 2<br />

4 3 2 , <br />

1<br />

4m k<br />

<br />

m k<br />

<br />

4<br />

13 <br />

3n<br />

k 13<br />

4 n k<br />

12<br />

1 4 13 3 1 2 15 <br />

1 f x k x x x x r.<br />

2 p k 1<br />

<br />

4 12 4 4<br />

2<br />

p k<br />

<br />

<br />

4<br />

15<br />

q k<br />

15<br />

<br />

4 q<br />

k<br />

4<br />

x<br />

0<br />

1 4 13 3 1 2 15 1 4 13 3 1 2 15<br />

<br />

<br />

<br />

5<br />

f x r k x x x x<br />

r r x x x x 0 x<br />

.<br />

4 12 4 4 4 12 4 4 3<br />

<br />

x<br />

3<br />

Chọn đáp án B.<br />

Cách 2: Xét hàm số<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

f<br />

<br />

x <strong>có</strong><br />

5<br />

f '(x) 0 x 0; x ; x 3.<br />

4<br />

x -1 1,25 3 + <br />

y '<br />

+ 0 - 0 + 0 -<br />

y<br />

f 1<br />

f 3


Ta <strong>có</strong> <br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

- f 1,25<br />

- <br />

r f (0) f 1, 25 ; f ( 1) . Ta đi so sánh f (0), f (3).<br />

<br />

3 3<br />

5 5 <br />

f '( x) k( x 1) x ( x 3) f (3) f (0) f '( x) dx k( x 1) x (x 3)dx 0 f (0) f (3).<br />

4<br />

<br />

4 <br />

Kẻ đường thẳng y f (0)<br />

cắt đồ thị hàm số f <br />

0 0<br />

f x r f (0) <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án B.<br />

Câu 4. Chọn đáp án B.<br />

Bất phương trình tương đương với:<br />

2 2<br />

x 3x<br />

ycbt f ( x) m, x ( 1;3) m min<br />

( 1;3)<br />

g( x),<br />

2 2<br />

Trong đó g x f x<br />

x 3x<br />

<br />

2 2<br />

3 2<br />

Quan sát đồ thị hàm số <strong>có</strong> min<br />

( 1;3)<br />

f ( x) f (2) 3 và<br />

Vì vậy min g( x) g(2) 5.<br />

( 1;3)<br />

Vậy m < -5 là các giá trị cần tìm.<br />

Câu 5. Chọn đáp án A.<br />

.<br />

x tại 3 điểm phân biệt. Do đó phương trình<br />

3 2<br />

x 3x<br />

<br />

min h( x) h(2) 2.<br />

( 1;3)<br />

2 2 <br />

Đặt<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

y x ax b<br />

2 2 2<br />

x y ay b x y y x a y x<br />

2 2<br />

y x ax b y x ax b<br />

( ) .<br />

<br />

y x<br />

2<br />

( x y)( x y a 1) 0 <br />

x ( a 1) x b 0<br />

y x a 1 .<br />

2 <br />

<br />

2<br />

y x ax b x ( a 1) x a b 1 0<br />

2 <br />

y x ax b<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> điều kiện để phương trình <strong>có</strong> bốn nghiệm thực phân biệt là<br />

2<br />

<br />

( a 1) 4b<br />

0 1 2<br />

<br />

b a 2a<br />

3 .<br />

2<br />

( a 1) 4( a b 1) 0 4<br />

Từ đó suy ra <strong>có</strong> 33 cặp số nguyên dương (a;b) với a, b (0;10).<br />

Câu 6. Chọn đáp án B.<br />

Với<br />

5<br />

x <br />

<br />

1; 2x 1 [ 3;4] g(2x 1) [ 3;4] t 1 g(2x<br />

1) [ 3;4].<br />

2


Vậy ta cần tìm m để phương trình f ( t)<br />

m <strong>có</strong> nghiệm thuộc đoạn.<br />

<br />

[ 3;4] min f ( t) m max f t min f ( t) m 2, trong đó min f ( t) ( 1;0).<br />

[ 3;4]<br />

[ 3;4] [ 3;4]<br />

[ 3;4]<br />

Vậy các số nguyên cần tìm là a 0;1;2 .<br />

Câu 7. Chọn đáp án D.<br />

Câu 8. Chọn đáp án A.<br />

Để cho đơn giản đặt a f ( x)<br />

ta <strong>có</strong><br />

1 1<br />

<br />

<br />

M 2 f ( x) 3 x f ( x) dx 4 f ( x) x xf ( x)<br />

dx<br />

0 0<br />

1 1<br />

<br />

(2a 3 x) adx 4a x xadx<br />

0 0<br />

<br />

<br />

1 1 2<br />

2<br />

x<br />

1<br />

2a 4a xa 3 ax x xa dx dx .<br />

8 24<br />

0 0<br />

<br />

<br />

2<br />

x 1<br />

Vì a ax a ax x ax a x <br />

2 4<br />

2 3 4 2 0.<br />

8 8<br />

x x<br />

Dấu bằng đạt tại 2 a x 4 a x a f ( x) .<br />

4 4<br />

Câu 9. Chọn đáp án A.<br />

Đồ thị hàm<br />

f ( x)<br />

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ<br />

x1 x2 x f x<br />

3<br />

và<br />

hàm đa thức bậc bốn trong đó điểm <strong>có</strong> hoành độ<br />

x3<br />

là điểm tiếp xúc với trục hoành nên<br />

<br />

là<br />

f ( x) a( x x )( x x )( x x )<br />

2<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

3 với a > 0.<br />

Thực hiện lấy đạo hàm ta <strong>có</strong><br />

1 1 1 1 <br />

f '( x) f ( x) , x \ x1, x2, x3.<br />

x x1 x x2 x x3 x x3<br />

<br />

Suy ra<br />

f '( x) 1 1 1 1<br />

.<br />

f ( x)<br />

x x x x x x x x<br />

1 2 3 3<br />

Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế ta <strong>có</strong>


f x f x f x<br />

2<br />

''( ). ( ) ( '( )) 1 1 2<br />

2<br />

( f ( x))<br />

x x1 x x2 x x3<br />

Vậy phương trình tương đương với<br />

, x \ x , x , x .<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

1 2 3<br />

<br />

2 2 4 2 2 4 2<br />

2 2 2<br />

2 3 1 3 1 2 3<br />

a x x x x a x x x x 2a x x x x x x 0<br />

x<br />

x3<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x x2 x x3 x x1 x x3 2 x x1 x x2<br />

0<br />

x<br />

x3<br />

<br />

x x2 x x3<br />

0<br />

<br />

<br />

x x3.<br />

x x1 x x3<br />

0<br />

<br />

<br />

x x1 x x2<br />

0<br />

Đi <strong>thi</strong> các em nên dùng ngay mẹo sau đây bởi lẽ <strong>đề</strong> cho sẽ đúng với mọi hàm đa thức bậc<br />

bốn <strong>có</strong> đúng 3 nghiệm thực phân biệt<br />

Chọn hàm số đa thức bậc bốn chỉ <strong>có</strong> 3 nghiệm thoả mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> chẳng hạn<br />

f x x x x x x f x x x f x x<br />

2 4 2 3 2<br />

( ) ( 1)( 1) '( ) 4 2 ; ''( ) 12 2.<br />

Ta chỉ cần tìm số nghiệm của phương trình<br />

2 4 2 3 2 6 4 2 2 4 2<br />

(12x 2)( x x ) (4x 2 x) 4x 2x 2x 0 x (4 x 2x 2) 0 x 0.<br />

Câu 10. Chọn đáp án A.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

ycbt y ' 0, x ( 1;1) f '( m x) m 1 0, x<br />

( 1;1)<br />

f '( m x) m 1, x ( 1;1) f '( m x) m 1, x<br />

( 1;1)<br />

Đặt t m x [ m 1; m 1], x<br />

( 1;1) và bất phương trình cuối trở thành<br />

TH1: Nếu<br />

f '( t) m1, t [ m 1; m 1] m 1 max f '( t)(*).<br />

[ m1; m1]<br />

[ m1; m1]<br />

m 1 3 m 2 max f '( t) f '(3) 1 (*) m 11 m 2 m 2.<br />

<br />

TH2: Nếu<br />

m 1 3 m 2 max f '( t) f '( m 1). Vậy<br />

[ m1; m1]<br />

(*) m 1 f '( m 1), đặt a m 1 m a 1( a 3) f '( a) a 2. Kẻ đường thẳng<br />

y x 2 <strong>có</strong> f '( a) a 2; a 3 nên trường hợp này không <strong>có</strong> mm thoả mãn.


Vậy m = 2 là giá trị cần tìm duy nhất.<br />

Câu 11. Chọn đáp án C.<br />

Câu 12. Chọn đáp án D. Đặt<br />

2 3 1019 2 3 1018 <strong>2019</strong><br />

<br />

x x x <br />

x x x x<br />

u( x) 1 x ... u '( x) 1 x ... u( x)<br />

<br />

<br />

2! 3! <strong>2019</strong>! <br />

2! 3! 2018! <strong>2019</strong>!<br />

<br />

<br />

2 3 <strong>2019</strong><br />

<br />

2 3 2018 <strong>2019</strong><br />

<br />

x x x x x x x<br />

v( x) 1 x ... v '( x) 1 x ... v( x)<br />

<br />

<br />

2! 3! <strong>2019</strong>! <br />

2! 3! 2018! <strong>2019</strong>!<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

x x x<br />

( x) v( x) v '( x) u( x) u( x) v( x) v( x) u( x) u( x) v( x) .<br />

<strong>2019</strong>! <strong>2019</strong>! <strong>2019</strong>!<br />

Suy ra f '( x) 0 x 0. Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x 0 + <br />

y '<br />

+ 0 -<br />

y 1<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra f x x x <br />

thoả mãn.<br />

Câu 13. Chọn đáp án D.<br />

Có f (0) 1 và hàm số đạt cực đại tại điểm x = -1 nên<br />

( ) 1 0 99,..., 1,1,...,99 . Có tất cả 198 số nguyên<br />

f (0) 1 b 1 a<br />

3<br />

f x x x <br />

f '( 1) 0 3 a 0 b<br />

1<br />

3<br />

Kh đó g x cx 2 dx cx 2 dx<br />

( ) 3 1.<br />

3<br />

( ) 3 1.<br />

Đồ thị hàm số g( x)<br />

qua các điểm (0;1); (-1;3); (2;3) do đó


c<br />

1; d 1<br />

<br />

g( 1) 3<br />

<br />

c 0; d 1<br />

<br />

g(0) 1<br />

<br />

c , d <br />

g(2) 3<br />

<br />

<br />

<br />

1 1<br />

c , d <br />

2 2<br />

3<br />

( c d) 3( c d) 1 3 1 3<br />

3<br />

(4c 2 d) 3(4c 2 d) 1 3 <br />

2 2<br />

Vì g( x ) <strong>có</strong> ba điểm cực trị nên c 0; do lim g( x) c 0.<br />

x<br />

Đối <strong>chi</strong>ếu lại điều kiện g(x) <strong>có</strong> ba điểm cực trị nên<br />

c d g x x x x x <br />

Vậy<br />

2 3 2<br />

1; 1 ( ) ( ) 3( ) 1.<br />

2<br />

<br />

S x x x x x x dx <br />

1<br />

2 3 2 3<br />

(( ) 3( ) 1) ( 3 1) 5,1384.<br />

Câu 14. Chọn đáp án D.<br />

Dựa trên đồ thị hàm số y f '( x)<br />

và f ( 2) 0. ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f ( x)<br />

như<br />

sau<br />

x -2 2 + <br />

y '<br />

+ 0 - 0 +<br />

y f ( 2) 0<br />

+ <br />

- f (2)<br />

2018 2018 2018<br />

Vì x 0, x 1 x 1, x f 1 x 0, x.<br />

Do đó y f x 2018 f x<br />

2018<br />

<br />

Và y ' 2018 x 2017 f ' 1 x 2018 0 x 2017 f ' 1 x<br />

2018<br />

0.<br />

TH1<br />

2018<br />

<br />

2018<br />

1<br />

x 2<br />

2018 x0<br />

2018<br />

x 0 y ' 0 f ' 1 x 0 x 3 x 3.<br />

2018<br />

1 x 2<br />

TH2<br />

x0<br />

<br />

1 1 .<br />

x y f x x x x <br />

2018 2018 2018 2018<br />

0 ' 0 ' 1 0 2 1 2 3 3 0.<br />

Câu 15. Chọn đáp án D.<br />

Xét<br />

g x f x x<br />

2<br />

( ) 2 ( ) ( 1) .<br />

+) Tìm số điểm cực trị của g( x) :<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x<br />

0<br />

<br />

x 1<br />

g '( x) 0 2 f '( x) 2( x 1) 0 f '( x) x 1 . x 2<br />

<br />

x<br />

3


Kẻ đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị f′(x) tại bốn điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ x = 0 ; x = 1; x = 2;<br />

x = 3 trong đó tại các điểm <strong>có</strong> hoành độ x = 2; x = 3 là các điểm tiếp xúc, do đó g′(x) chỉ đổi dấu<br />

khi qua các điểm x = 0; x = 1. Vì vậy hàm số g(x) <strong>có</strong> hai điểm cực trị x = 0; x = 1.<br />

+) Ta tìm số nghiệm của phương trình g(x) = 0.<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x 0 1 2 3 <br />

g '( x ) - 0 + 0 - 0 - 0 -<br />

g( x)<br />

<br />

g(0)<br />

g(1)<br />

Suy ra phương trình g( x) 0 <strong>có</strong> tối đa ba nghiệm phân biệt.<br />

+) Vậy hàm số y g( x)<br />

<strong>có</strong> tối đa 2 + 3 = 5 điểm cực trị.<br />

Câu 16. Chọn đáp án C.<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

1<br />

x<br />

0<br />

<br />

3 2<br />

x (2 m) x 3(2m 3) x m x m 1 2<br />

3 x (2 m) x 6m<br />

8 0(*)<br />

3<br />

<br />

y = 0<br />

Để đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt thì (*) phải <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khác 0, hay<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

4<br />

6m<br />

8 0<br />

m<br />

<br />

3<br />

44<br />

2<br />

2 4 m 12m<br />

0<br />

(2 m) (6m<br />

8) 0 <br />

3<br />

Tọa độ các điểm B x , x m, C x , x m<br />

1<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

theo vi-ét <strong>có</strong> x1 x2 3( m 2); x1x2<br />

3(6m<br />

8).<br />

<br />

Để ý OA Oy <strong>có</strong> véctơ chỉ phương j(0;1).<br />

Vậy để đường thẳng OA là phân giác của góc BOC.<br />

<br />

cos , cos ,<br />

(1).<br />

m x1 m x2<br />

j OB j OC <br />

x ( m x ) x ( m x )<br />

2 2 2 2<br />

1 1 2 2<br />

m 0<br />

2 2 2 2<br />

mx1 mx2<br />

m<br />

0<br />

<br />

x2 ( m x1 ) x1 m x2<br />

<br />

m 7 33.<br />

m( x1 x2) 2x1x <br />

<br />

2<br />

3 m( m 2) 6(6m<br />

8)<br />

<br />

<br />

<br />

m<br />

7 33<br />

Đối <strong>chi</strong>ếu điều kiện (1) và A 0 nhận m 7 33.<br />

Câu 17. Chọn đáp án A.


Có đồ thị f ( x ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ lần lượt a; b; c với<br />

2 a 1 b 0 1 c 2. Vậy<br />

f ( x) m a f ( x)<br />

m a<br />

f f ( x) m<br />

0 <br />

<br />

f ( x) m b<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f ( x) m b .<br />

<br />

f ( x) m c <br />

f ( x)<br />

m c<br />

Để phương trình <strong>có</strong> 9 nghiệm thực phân biệt thì mỗi phương trình cuối phải <strong>có</strong> ba nghiệm thực<br />

phân biệt điều này tương đương với<br />

3 m a 1<br />

m<br />

3<br />

a<br />

3 m b 1 m 1 .<br />

m 1 c<br />

3 m c 1<br />

<br />

<br />

Câu 18. Chọn đáp án A.<br />

2<br />

x<br />

2 m 1<br />

Đặt t e ( t 0) phương trình trở thành 8 f ( t) m 1 f ( t) ; với t > 0 cho ta duy<br />

8<br />

nhất một nghiệm x = lnt. Vậy phương trình <strong>có</strong> đúng hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi (1)<br />

2<br />

m 1<br />

<strong>có</strong> đúng hai nghiệm t 0 1 1 3 m 3. Có 5 số nguyên thỏa mãn.<br />

8<br />

Câu 19. Chọn đáp án B. Có<br />

ycbt y x f x x m x<br />

<br />

2<br />

' 0, ( 2;1) 3 '(3 1) 3 3 0, ( 2;1)<br />

m g x f x x x m g x<br />

( ) '(3 1)<br />

2<br />

, ( 2;1) min ( )<br />

( 2;1)<br />

min h( x) x h(0) 0;min k( x) f '(3x 1) k(0) f '( 1) 4.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

( 2;1) ( 2;1)<br />

Do đó g x g h f m m <br />

min ( ) (0) (0) '( 1) 0 4 4 4 9,...., 4 .<br />

( 2;1)<br />

Có tất cả 6 số nguyên thoả mãn.<br />

Câu 20. Chọn đáp án A.<br />

Đặt t<br />

t ' 0 x 3 2 x( x 3) 0 x 1; x 3.<br />

2<br />

x( x 3) <strong>có</strong> 2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của t như sau<br />

x 0 1 3 4 + <br />

t '<br />

+ 0 - 0 +<br />

t + <br />

4 4<br />

0 0<br />

+) Nếu<br />

t<br />

0<br />

<br />

t<br />

4<br />

phương trình<br />

t<br />

2<br />

x( x 3) không <strong>có</strong> nghiệm thuộc đoạn [0;4];


t<br />

0<br />

2<br />

+) Nếu phương trình t x( x 3) <strong>có</strong> đúng hai nghiệm thuộc đoạn [0;4];<br />

t<br />

4<br />

2<br />

+) Nếu 0 < t < 4 phương trình t x( x 3) <strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0;4].<br />

2<br />

Vậy phương trình ( 3) <br />

f x x m <strong>có</strong> 9 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0;4] f ( t)<br />

m<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm thực phân biệt t m m <br />

Câu 21. Chọn đáp án D.<br />

Biến đổi giả <strong>thi</strong>ết <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

(0;4) 0 4 1, 2,3 .<br />

1<br />

xf x xf x f x x f x f x x f x<br />

x<br />

2 2 2 2<br />

'( ) ( ) 3 ( ) ( ) 3 ( ) 1 '( )<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

x f ( x) 2 xf ( x) 1 x f '( x) xf ( x)<br />

xf x 2<br />

x xf x f x x xf x <br />

1 xf x 1 1<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

xf x x xf ( x) 1<br />

( ) 1 '( ) ( ) ( ) 1 '<br />

xf ( x) 1 ' ( ) 1 '<br />

dx dx ln x C<br />

xf ( x) 1 2 ( ) 1<br />

2<br />

1 1 1<br />

xf ( x) 1 f ( x) <br />

.<br />

ln x C x x ln x C<br />

f 1 1 1 1 2<br />

(1) 1 2 ( ) ( ) .<br />

C 2 C f x x x ln x 2<br />

f e 3e<br />

Câu 22. Chọn đáp án C.<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> y ' 0 3 f '(3x 1) 3x 3 0 f '(3x 1) x 1. Bất phương trình không thể <strong>giải</strong><br />

trực tiếp, ta sẽ chọn x thoả mãn:<br />

1 3 1 2<br />

1<br />

x <br />

<br />

<br />

0 x 1<br />

3 0 x <br />

f '(3x 1) 0<br />

<br />

2 3x<br />

1<br />

3 <br />

3<br />

1 2<br />

2<br />

<br />

<br />

x 1 0 3x<br />

1 4<br />

<br />

<br />

<br />

x <br />

<br />

1 2<br />

3 3<br />

x <br />

1 x 1 <br />

<br />

3 3<br />

1 x 1<br />

Đối <strong>chi</strong>ếu đáp án chọn C.<br />

Câu 23. Chọn đáp án A.<br />

M m; m 24m 12 ( C),<br />

phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là<br />

4 2<br />

Gọi <br />

y m m x m m m <br />

3 4 2<br />

(4 48 )( ) 24 12.<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

4 2 3 4 2<br />

x 24x 12 (4m 48 m)( x m) m 24m<br />

12<br />

<br />

4 4 2 2 3<br />

( x m ) 24( x m ) (4m 48 m)( x m) 0<br />

x<br />

m<br />

<br />

x<br />

2mx 3m<br />

24 0(1)<br />

2 2 2<br />

( x m) ( x 2mx 3m<br />

24) 0 .<br />

2 2


Yêu cầu <strong>bài</strong> toán tương đương với (1) <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khác<br />

2 2<br />

<br />

' m (3m<br />

24) 0 <br />

m 2<br />

m m 3, 1,0,1,3 .<br />

2 2 2<br />

<br />

m 2m 3m<br />

24 0 2 3 m 2 3<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 5 điểm <strong>có</strong> toạ độ nguyên thoả mãn.<br />

Câu 24. Chọn đáp án D.<br />

Ta <strong>có</strong> điều kiện của bất phương trình là −1≤ x ≤1. Khi đó bất phương trình tương đương với<br />

2 2 3 2 8 2 2 3 2 8<br />

f 1 x x x f ( m) 0 f ( m) g( x) f 1 x x x (*).<br />

3 3 3 3<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 3 2 8<br />

2<br />

h( x) x x min h( x) g 1) 1;min f 1 x min f ( t) f (0) 3.<br />

3 3 [ 1;1] [ 1;1] [0;1]<br />

min g( x) min h( x) min f 1 x 1 3 4 g( 1).<br />

2<br />

Do đó <br />

[ 1;1] [ 1;1] [ 1;1]<br />

Vậy (*) <strong>có</strong> nghiệm trên đoạn [ 1;1] f ( m) min g( x) f ( m) 4.<br />

[ 1;1]<br />

Quan sát đồ thị hàm số suy ra m 3,1,2,...,10 .<br />

Có tất cả 11 số nguyên thoả mãn.<br />

Câu 25. Chọn đáp án B.<br />

m g( x) x 6x 12 f ( x 1).<br />

2<br />

Phương trình tương đương với: <br />

Ta <strong>có</strong><br />

g x x f x x x f x<br />

2<br />

'( ) (2 6) ( 1) ( 6 12) '( 1)<br />

2x<br />

6 0; f ( x 1) 0<br />

+) Nếu 2 x 3 <br />

g '( x) 0<br />

2<br />

x 6x 12?0; f '( x 1) 0<br />

+) Nếu x 3 g '(3) 0. f (2) 3. f '(2) 0<br />

2x<br />

6 0; f ( x 1) 0<br />

+) Nếu 3 x 4 <br />

g '( x) 0.<br />

2<br />

x 6x 12 0; f '( x 1) 0<br />

Vậy trên đoạn [2;4] ta <strong>có</strong> g '( x) 0 x 3.<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x 2 3 4<br />

g '( x )<br />

+ 0 -<br />

g( x )<br />

-3<br />

-24 -12<br />

Vậy phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt trên đoạn<br />

[2;4] 12 m 3 m 12,..., 4 .<br />

Tổng các số nguyên cần tìm bằng<br />

Câu 26. Chọn đáp án C.<br />

<br />

4<br />

<br />

k 12<br />

<br />

k 72


1 3 2<br />

Xét hàm số g( x) x mx x 1 ta <strong>có</strong><br />

3<br />

x<br />

0<br />

g( x) 0 <br />

.<br />

2 2<br />

3m x 1 x 0(1)<br />

+) Với m > 0 thì (1) vô nghiệm; với m = 0 thì (1) <strong>có</strong> đúng 1 nghiệm x 0; với m < 0 khi đó ta<br />

<strong>có</strong><br />

2<br />

2 2 2 3m<br />

9m<br />

4<br />

(1) ( x 1) 3m x 1 1 0 x 1<br />

chỉ nhận nghiệm<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

2 3m<br />

9m<br />

4 3m 9m 4 3m 9m<br />

3m<br />

3 m<br />

x 1<br />

vì<br />

0, m.<br />

2<br />

2 2 2<br />

Vậy với m < 0 thì g( x) 0 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt là các nghiệm đơn.<br />

Tiếp theo ta biện luận số điểm cực trị của g( x ) : với<br />

<br />

g x x m x x x m<br />

<br />

x 1 x 1<br />

2<br />

2 2 x<br />

2 2x<br />

1<br />

'( ) 1 .<br />

2 2<br />

+) Nếu<br />

nên g( x ) không <strong>có</strong> điểm cực trị.<br />

2<br />

m 0 g '( x) x 0, x<br />

+) nếu m < 0 khi đó<br />

2 2<br />

x x 1<br />

g '( x) 0 m (*). Phương trình (*) luôn <strong>có</strong> 2 nghiệm phân<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

biệt với mọi m < 0, tức g( x ) <strong>có</strong> 2 điểm cực trị với mọi m < 0.<br />

Tóm lại hàm số f ( x) g( x)<br />

<strong>có</strong> tối đa 3 + 2 = 5 điểm cực trị.<br />

Câu 27. Chọn đáp án B.<br />

Giả sử đường thẳng cần tìm <strong>có</strong> dạng y kx m.<br />

Phương trình hoành độ giao điểm:<br />

4 2 2 2<br />

x 2x kx m x 2x kx m 0. Theo giả <strong>thi</strong>ết đường thẳng d <strong>có</strong> đúng ba điểm chung<br />

với đồ thị (C) và các điểm chung <strong>có</strong> hoành độ x1, x2,<br />

x<br />

3<br />

nên<br />

x 2 x kx m ( x x ) ( x x )( x x ) . Do đó d là tiếp tuyến của (C) <strong>có</strong> hoành độ<br />

4 2 2<br />

1 2 3<br />

<br />

x x d : y 4x 4x x x x 2 x .<br />

1 4 2<br />

1 3 1 1 1 1<br />

Phương trình hoành độ giao điểm lúc này là<br />

<br />

x 2x 4x 4x x x x 2x<br />

4 2 1 4 2<br />

3 1 1 1 1<br />

2 2 2 x x1<br />

( x x1 ) ( x 2x1x 3x1 2) 0 .<br />

2 2<br />

x 2x1x 3x1<br />

2 0(1)<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán tương đương với (1) <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt x2,<br />

x3 x1<br />

và x x x<br />

Vì vậy<br />

3 3 3<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

1.


2 2<br />

' x <br />

1<br />

1<br />

3x1<br />

2 0<br />

1 x 1<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

1 11<br />

165<br />

x1 2x1 3x1 2 0 x1 x1<br />

<br />

<br />

3<br />

22<br />

3<br />

3<br />

<br />

x1 x2 x3 3 x2x3 ( x2 x3) 1<br />

3 3 2<br />

<br />

x1 8x1 6x1 3x1<br />

2<br />

1<br />

Vì vậy <strong>có</strong> duy nhất một đường thẳng thoả mãn là tiếp tuyến tại điểm <strong>có</strong> hoành độ<br />

11<br />

65<br />

x .<br />

22<br />

*Chú ý dạng toán này thuộc <strong>bài</strong> học tiếp tuyến cắt đồ thị hàm số.<br />

Câu 28. Chọn đáp án D.<br />

3 2<br />

2<br />

Xét u 2x 3x m <strong>có</strong> u ' 6x 6 x; u ' 0 x 0; x 1.<br />

Do đó<br />

<br />

min u min u( 1), u(3), u(0), u(1) min m 5, m 27, m, m 1 m 5<br />

[ 1;3]<br />

<br />

max u min u( 1), u(3), u(0), u(1) maxm 5, m 27, m, m 1<br />

m 27<br />

[ 1;3]<br />

Nếu m f x m m m <br />

5 0 min ( ) 5 3 8 5,6,7,8 .<br />

[ 1;3]<br />

Nếu m f x m m m <br />

27 0 min ( ) ( 27) 3 30 30, 29, 28, 27 .<br />

[ 1;3]<br />

Vậy m 30,...,8<br />

<strong>có</strong> tất cả 39 số nguyên thỏa mãn.<br />

Câu 29. Chọn đáp án D.<br />

2<br />

x 1<br />

( ) 2( 1) 2 3 ( ) 0 1 2 3 0 .<br />

2<br />

x<br />

2m<br />

3<br />

4 2 2 2<br />

Xét f x x m x m f x x x m <br />

TH1: Nếu 2m 3 0 Do vậy f ( x ) <strong>có</strong> hai điểm đổi dấu x 1; x 1. Hàm số y f ( x)<br />

<strong>có</strong> 5<br />

điểm cực trị y f ( x)<br />

<strong>có</strong> 3 điểm cực trị ab 0 2( m 1) 0 m 1.<br />

3<br />

Vậy trường hợp này <strong>có</strong> 1 m .<br />

2<br />

3<br />

TH2: Nếu 0 2m<br />

3 1 m 2. Khi đó f ( x ) <strong>có</strong> 4 điểm đổi dấu x 1; x 2m<br />

3 do<br />

2<br />

đó số điểm cực trị của hàm số f ( x ) bằng 3 và hàm số y f ( x)<br />

<strong>có</strong> 7 điểm cực trị (loại),<br />

TH3: Nếu<br />

2m 3 1 m 2 f ( x) ( x 1)<br />

2 2<br />

khi đó<br />

(loại).<br />

Câu 30. Chọn đáp án A.<br />

Điều kiện để đường cong (C) <strong>có</strong> tiệm cận ngang khi và chỉ khi<br />

1 1<br />

a 0 TCN : y ; y <br />

a a<br />

y f x x<br />

2 2<br />

( ) ( 1) <strong>có</strong> 3 điểm cực trị


2<br />

ax<br />

ax 1 ( x 1)<br />

2<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> '<br />

ax 1 ax<br />

y <br />

<br />

. Để tiếp tuyến của (C) tại điểm M song song<br />

2<br />

ax 1 2 3<br />

( ax 1)<br />

với tiệm cận ngang thì<br />

1 1 1 <br />

y '( xM ) 0 1 axM 0 xM<br />

M<br />

; 1 .<br />

a <br />

<br />

a a <br />

<br />

Khi đó<br />

1 1<br />

1 3<br />

a a<br />

9<br />

d( tM<br />

; TCN) d( M , TCN) <br />

a .<br />

1 1<br />

16<br />

<br />

1 3<br />

<br />

<br />

a a<br />

Câu 31. Chọn đáp án C.<br />

Đặt h( x) f ( x) g( x)<br />

<strong>có</strong><br />

Do đó <br />

5<br />

h'( x) k( x 1) <br />

x ( x 3)( k 0); h(0) f (0) g(0) e q.<br />

4 <br />

x<br />

5<br />

h( x) h( x) h(0) h(0) h '( x) dx e q k ( x 1) <br />

x ( x 3) dx e q.<br />

4 <br />

0 0<br />

x<br />

x<br />

k 3 2<br />

( x 1)(4 x 5)( x 3) dx e q (4x 13x 2x 15) dx e q.<br />

k<br />

<br />

4<br />

<br />

4<br />

<br />

0 0<br />

Phương trình tương đương với:<br />

k 4 13 x x<br />

3 x<br />

2 x e q<br />

15 .<br />

4 3<br />

<br />

Tổng các nghiệm của phương trình bằng<br />

Câu 32. Chọn đáp án D.<br />

Phương trình hoành độ giao điểm:<br />

x<br />

5<br />

<br />

x <br />

3<br />

13<br />

<br />

h x e q x x x x x<br />

3<br />

x<br />

3<br />

<br />

<br />

4 3 2<br />

( ) 15 0 0 .<br />

5 4<br />

0 3 .<br />

3 3<br />

3 2 3 2<br />

x x x m x x x m x<br />

3 1 ( 6) 4 (3 ) 3 0<br />

x , x , x là ba nghiệm phân biệt của phương trình này ta <strong>có</strong><br />

Gọi<br />

1 2 3<br />

x1 x2 x3<br />

1<br />

<br />

và tung độ các giao điểm là<br />

x1x2 x2x3 x1x3<br />

3 m<br />

y ( m 6) x 4; y ( m 6) x 4; y ( m 6) x 4. Vậy điều kiện <strong>bài</strong> toán<br />

1 1 2 2 3 3


1 1 1 2 1 1 1 2<br />

<br />

y 4 y 4 y 4 3 ( m 6) x ( m 6) x ( m 6) x 3<br />

1 2 3 1 2 3<br />

1 x x x x x x 2 1 3<br />

m 2<br />

<br />

m 6 x1x2 x3<br />

3 m 6 3 3<br />

1 2 2 3 3 1<br />

m <br />

9.<br />

Thử lại<br />

3 2<br />

m 9 x x 6x 3 0 <strong>có</strong> 3 nghiệm hân biệt nên m = 9 thỏa mãn.<br />

*Phương trình<br />

3 2<br />

ax bx cx d 0 <strong>có</strong> ba nghiệm x1, x2,<br />

x<br />

3<br />

thì<br />

<br />

b<br />

<br />

x1 x2 x3<br />

<br />

a<br />

<br />

c<br />

x1x2 x2x3 x3x1<br />

.<br />

<br />

a<br />

<br />

d<br />

x1x2 x3<br />

<br />

<br />

a<br />

Câu 33. Chọn đáp án A.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết <strong>có</strong><br />

Do<br />

h x f x g x a x x x<br />

2<br />

( ) ( ) ( ) ( 3) ( 1)( 3).<br />

h(0) f (0) g(0) 1 ( 2) 1 a.(3 )(1)( 3) 1 a .<br />

27<br />

2 1<br />

1 12 8 3<br />

Do đó h x x x x h x h<br />

27 9<br />

Câu 34. Chọn đáp án D.<br />

Đặt<br />

( ) (<br />

2<br />

3) ( 1)( 3) min ( ) ( 3) .<br />

[ 3;3]<br />

2 2<br />

g( x) mx m 10 x 3m<br />

1. Ta <strong>có</strong> ycbt g( x). f ( x) 0, x<br />

[ 2;3]<br />

Trên đoạn [-2;3] ta <strong>có</strong> f ( x ) chỉ đổi dấu khi qua điểm x 1. Do vậy trước tiên cần <strong>có</strong> x 1 là<br />

nghiệm của g( x) 3m 4m 1 0 m 1; m .<br />

3<br />

Điều kiện đủ<br />

2<br />

+) Với m=−1 <br />

2 1<br />

10 x x 2 . f ( x) 0, x<br />

[ 2;3] (đúng)<br />

2<br />

1 10 x x <br />

+) Với m f ( x) 0, x<br />

[ 2;3]<br />

(đúng).<br />

3 3 3 <br />

<br />

<br />

1<br />

Vậy m 1;<br />

m là các giá trị cần tìm.<br />

3<br />

Câu 35. Chọn đáp án C.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

f x ax bx cx d f x ax bx c<br />

3 2 2<br />

( ) '( ) 3 2 .


f (1) 0 a b c d 0 a<br />

1<br />

f '(0) 0 c 0 b<br />

3<br />

3 2<br />

Quan sát đồ thị <strong>có</strong> f ( x) x 3x<br />

2.<br />

f '(2) 0 12a 4b c 0 c<br />

0<br />

<br />

f '(1) 3 <br />

3a 2b c 3 <br />

d<br />

2<br />

Đặt t f ( x) m , m f ( x) t,<br />

phương trình trở thành<br />

f t f x x f x t f t t f x x x x x t t t x t<br />

3 2 3 2<br />

( ) 2 ( ) 3( ( ) ) ( ) 3 ( ) 3 3 3 1 3 3 2 .<br />

Khi đó<br />

m f x x g x x x x<br />

3 2<br />

( ) ( ) 3 2. Phương trình này <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt<br />

<br />

<br />

g m g m 4,..,2 . Tổng các phần tử của S bằng<br />

ct<br />

cd<br />

Câu 36. Chọn đáp án A.<br />

Đặt t f ( f ( x) 1) 2, phương trình trở thành:<br />

f t t t t t<br />

4 2<br />

( ) 1 4 1 1 0; 2.<br />

2<br />

<br />

x4<br />

x 7.<br />

TH1: Nếu t 0 f ( f ( x) 1) 2 0 f ( f ( x) 1) 2. Đặt a f ( x) 1, phương trình trở<br />

thành:<br />

f a a a a<br />

4 2<br />

( ) 2 4 1 0 2 5.<br />

Nhận xét: Xét hàm số<br />

<br />

y f x x x<br />

4 2<br />

( ) 1 4 <strong>có</strong><br />

<br />

y y (0) 0; y y 2 4. Với a ( 4;0) phương trình y = a <strong>có</strong> bốn nghiệm thực phân<br />

cd<br />

ct<br />

biệt. Với a = 0 phương trình y = a <strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt. Với a < -4 phương trình y = a vô<br />

nghiệm.<br />

Áp <strong>dụng</strong> cho trường này <strong>có</strong> 2 + 4 = 6 nghiệm.<br />

TH2: Nếu t 2 f ( f ( x) 1) 2 2 f ( f ( x) 1) 0. Đặt a f ( x) 1, phương trình trở<br />

4 2<br />

thành: f ( a) 0 a 4a 1 0 a 2 3. Trường hợp này <strong>có</strong> 2 + 2 + 4 + 4 = 12<br />

nghiệm.<br />

TH3: Nếu t 2 f ( f ( x) 1) 2 2 f ( f ( x) 1) 4. Đặt a f ( x) 1, phương trình trở<br />

thành:<br />

4 2<br />

f ( a) 4 a 4a 3 0 a 2 7 . Trường hợp này <strong>có</strong> 2 + 4 = 6 nghiệm.<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> tất cả 24 nghiệm thực phân biệt.<br />

Câu 37. Chọn đáp án C.<br />

Với hàm số y f ( 2x<br />

1) <strong>có</strong><br />

1 1<br />

y ' 0 2 f '( 2x 1) 0 f '( 2x 1) 0 0 2x 1 2 x .<br />

2 2<br />

Với hàm số y g( ax b)<br />

<strong>có</strong>


a<br />

0<br />

<br />

a<br />

0<br />

<br />

1<br />

b 1<br />

b<br />

a 0<br />

x <br />

<br />

<br />

1 ax b 1<br />

<br />

<br />

a a<br />

g '( ax b) 0<br />

<br />

<br />

a<br />

0<br />

y ' a. g '( ax b) 0 a 0 <br />

.<br />

<br />

<br />

a<br />

0 <br />

<br />

1<br />

b<br />

<br />

<br />

ax b 1<br />

<br />

x<br />

g '( ax b) 0<br />

<br />

<br />

<br />

a<br />

ax b 1 <br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

b<br />

<br />

x <br />

a<br />

Vì hai hàm số đã cho <strong>có</strong> cùng khoảng đồng biến nên rơi vào trường hợp<br />

a<br />

0<br />

<br />

1<br />

b 1<br />

b và<br />

x <br />

a a<br />

1<br />

b 1<br />

<br />

a 2 a<br />

2<br />

<br />

a 2b<br />

1.<br />

1<br />

b 1 b 0<br />

<br />

a 2<br />

*Chú ý đồ thị đi lên hàm số đồng biến; đồ thị đi xuống hàm số nghịch biến.<br />

Câu 38. Chọn đáp án B.<br />

2<br />

( x 1)<br />

Xét g( x) f ( x)<br />

<strong>có</strong><br />

2<br />

x<br />

1<br />

<br />

x 1<br />

g '( x) 0 f '( x) ( x 1) 0 f '( x) x 1 . x 2<br />

<br />

x<br />

3<br />

Vì đường thẳng y x 1 cắt đồ thị f '( x ) tại 4 điểm <strong>có</strong> hoành độ<br />

x 1; x 1; x 2; x 3.


Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

Suy ra g(x) <strong>có</strong> ba điểm cực trị là x 1; x 2; x 3.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết <strong>có</strong><br />

<br />

g( 3) f ( 3) 8 0<br />

<br />

1<br />

g(2) f (2) 0<br />

<br />

2<br />

<br />

9<br />

g(4) f (4) 0<br />

<br />

2<br />

nên g( x) 0 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt (là nghiệm đơn<br />

hoặc bội lẻ). Vậy hàm số y g( x)<br />

<strong>có</strong> tổng cộng 3 + 2 = 5 điểm cực trị.<br />

Chọn đáp án B.<br />

*Chú ý số điểm cực trị của hàm số y f ( x)<br />

bằng tổng số điểm cực trị của f ( x ) và số nghiệm<br />

đơn (hoặc bội lẻ) của phương trình f ( x) 0.<br />

Câu 39. Chọn đáp án C.<br />

3<br />

Phương trình hoành độ giao điểm: 8x 27 x m.<br />

Giả sử đường thẳng y = m cắt đường<br />

cong (C) trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục toạ độ tại các điểm <strong>có</strong> hoành độ 0 < a < b, ta <strong>có</strong><br />

3<br />

<br />

8a 27a m<br />

3<br />

<br />

(1) và gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 8x 27 x m,<br />

ta <strong>có</strong><br />

3<br />

8b 27b m


4<br />

2 27x<br />

F( x) 4x mx C và quan sát hình vẽ <strong>có</strong> các diện tích hình phẳng kẻ carô và gạch sọc<br />

4<br />

a a b b<br />

<br />

lần lượt là S1 f ( x) dx f ( x) dx F(0) F( a); S2<br />

f ( x) dx f ( x) dx F( b) F( a).<br />

Vì<br />

Rút<br />

0 0<br />

27b<br />

S1 S2<br />

F F a F b F a F b F b mb <br />

4<br />

m b b<br />

4<br />

2<br />

(0) ( ) ( ) ( ) ( ) (0) 4 0(2).<br />

3<br />

8 27 <strong>từ</strong> (1) thay vào (2) <strong>có</strong><br />

4<br />

2 27b<br />

3 4 2 4<br />

4 b (8b 27 b ) b 0 81b 16b 0 b ( b 0). Thay ngược lại (1) <strong>có</strong><br />

4 9<br />

32<br />

m 1,185.<br />

17<br />

Câu 40. Chọn đáp án D.<br />

Dựa vào bảng xét dấu của<br />

a<br />

f ' x ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số trên đoạn 0;5 như sau<br />

x 0 2 5<br />

y '<br />

- 0 +<br />

y f (0)<br />

f (5)<br />

a<br />

f (2)<br />

Suy ra min <br />

f x<br />

0;5 f 2 .<br />

Và max <br />

f x max<br />

0;5 f 0 , f 5 .<br />

Ta <strong>có</strong> f 0 f 3 f 2 f 5 f 5 f 0 f 3 f 2 .<br />

Vì f x đồng biến trên đoạn 2;5<br />

nên f 3 f f 5 f 0 0 f f <br />

Vậy max <br />

f x max f f f <br />

0;5<br />

0 , 5 5 .<br />

Câu 41. Chọn đáp án C.<br />

2 5 0 .<br />

2<br />

y ' 0 3x 2ax<br />

3 0 phương trình này luôn <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt<br />

Đường thẳng qua hai điểm cực trị đồ thị hàm số là<br />

2 a a<br />

y 3 x b .<br />

3 3 3<br />

a<br />

<br />

x <br />

2 2<br />

a a 9 2 a a a 9 a<br />

Ta <strong>có</strong> ycd<br />

y <br />

3 <br />

<br />

b 0, a, b<br />

Z .<br />

3 <br />

3 3 3 <br />

<br />

3<br />

Do vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi<br />

a<br />

3<br />

2<br />

9 .<br />

3<br />

<br />

3 2<br />

2 2<br />

a a 9 2 a a a 9 a 2a 2 a 9 27 a b<br />

ycd<br />

y 3 b 0<br />

3 <br />

3 3 3 <br />

<br />

3 27


2<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

<br />

3<br />

2 3<br />

2 a 9 2a 27 a<br />

.<br />

b g a <br />

27<br />

1 2a<br />

<br />

g ' a 2a a 9 a 9<br />

1 0, a Z .<br />

9<br />

2<br />

a 9 a<br />

Ta <strong>có</strong> g 1 1, 27; g 2<br />

0,879. Do đó a b a b <br />

<br />

<br />

1 1,27 , 1,1 ; nếu<br />

a 2 b g a g 2 0,879 trường hợp này không <strong>có</strong> cặp số nguyên dương nào.<br />

Vậy <strong>có</strong> duy nhất cặp số nguyên dương a; b 1;1<br />

thoả mãn.


52 Câu VDC Hàm Số <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> các trường<br />

Câu 1(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>-Đề 2 ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m<br />

x<br />

3 3<br />

thuộc đoạn [-3; 3] để hàm số y nghịch biến trên khoảng (-1;1).<br />

x<br />

3 m<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 0<br />

Câu 2 Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để<br />

điểm M(2m 3 ; m) tạo với hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số<br />

<br />

3 2<br />

y 2x 3 2 m 1 x 6 m m 1 x 1<br />

(C) một tam giác <strong>có</strong> diện tích nhỏ nhất.<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. Không tồn<br />

tại.<br />

Câu 3(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) <strong>có</strong> đồ<br />

thị như hình vẽ dưới đây:<br />

Tìm m để hàm số y = f(x 2 – 2m) <strong>có</strong> ba điểm cực trị.<br />

A. m 3 <br />

3<br />

;0 B. C. D.<br />

2 <br />

m3;<br />

<br />

0;<br />

<br />

m <br />

<br />

2<br />

m;0<br />

<br />

Câu 4(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Cho hàm số y = f(x) <strong>có</strong> đạo hàm trên R.<br />

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f’(x), (y = f’(x) liên tục trên R).<br />

Xét hàm số g(x) = f(x 2 - 2). Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />

<br />

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-∞;-3) B. Hàm số g(x) <strong>có</strong> 3 điểm cực trị.<br />

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0) D. Điểm cực đại của hàm số là 0.


Câu 5(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Cho hàm số y = f(x) liên tục<br />

trên R. Biết đồ thị hàm số y = f’(x) được cho bởi hình vẽ bên, xét hàm số<br />

2<br />

x<br />

y g( x) f ( x)<br />

<br />

2<br />

. Hỏi trong các mệnh <strong>đề</strong> sau <strong>có</strong> bao nhiêu mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />

(I) Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) là 2.<br />

(II) Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (-1;2).<br />

(III) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là g(-1).<br />

(IV) Cực đại của hàm số g(x) là 0.<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 6(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Tính tổng<br />

1 1 1 1 1<br />

S ...<br />

theo n ta được:<br />

2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!<br />

2018<br />

2018<br />

2018<br />

2 1<br />

2 1<br />

2<br />

A. S <br />

B. S <br />

C. S <br />

D.<br />

<strong>2019</strong>!<br />

2017<br />

2017!<br />

Câu 7.(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 5) Cho hàm số<br />

f <br />

x<br />

như hình vẽ bên<br />

f<br />

x<br />

2018<br />

2<br />

S <br />

2017<br />

<strong>có</strong> đồ thị của hàm số<br />

2<br />

Biết f 1 f 4 0 . Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?<br />

<br />

1;4 <br />

<br />

4;<br />

A. 1;0<br />

B. C. ;1<br />

D.<br />

Câu 8.(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 5) . Hình vẽ bên là đồ thị<br />

y f x<br />

.<br />

<br />

C<br />

<br />

của hàm số


m 0;3<br />

<br />

Giả sử là tham số thực nhận giá trị thuộc nửa khoảng . Hỏi hàm số y f x 1<br />

m <strong>có</strong><br />

thể <strong>có</strong> bao nhiêu điểm cực trị<br />

A. 5 hoặc 7 điểm B. 3 điểm C. 6 hoặc 8 điểm D. 4 điểm<br />

Câu 9(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6) . Cho đồ thị hàm số<br />

<strong>thi</strong>ên sau.<br />

x<br />

x<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

y f x<br />

f + +<br />

f<br />

x<br />

3<br />

2<br />

Khi đó đồ thị hàm số<br />

<br />

y g x<br />

<br />

f<br />

4<br />

1<br />

x<br />

1<br />

<strong>có</strong> bảng biến<br />

<br />

3<br />

2<br />

<br />

<strong>có</strong> tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 10(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 7) . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham<br />

số m để hàm số<br />

3 2<br />

y x 6x m x 1<br />

<strong>có</strong> 5 điểm cực trị?<br />

A. 11 B. 12 C. 10 D. 9<br />

Câu 11(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9) . Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số<br />

1 3<br />

y cos x 4cot x m 1 cos x đồng biến trên khoảng 0;<br />

?<br />

3<br />

A. 7 B. 4 C. vô số. D. 8<br />

Câu 12(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 01). Cho hàm số y = f(x) <strong>có</strong> đồ thị f(x) như


3<br />

x 2<br />

hình vẽ. Hàm số g x<br />

f x<br />

x x <strong>2019</strong> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?<br />

3<br />

0;2<br />

1;2 <br />

<br />

2;<br />

A. B. C. ;1<br />

D.<br />

Câu 13(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 01). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để<br />

<br />

8 2 4 3 2 3<br />

bất phương trình 9x 5 m m x 12m 28m 16m x 0 đúng với x<br />

<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 14(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 01). Cho hàm số<br />

4 3 2<br />

f x ax bx cx dx<br />

. Hàm số y = f’(x) <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ.<br />

Đồ thị hàm số f(x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?<br />

A. 4 B. 3<br />

C. 2 D. 1<br />

Câu 15(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 02)<br />

2 <br />

<br />

<br />

6 <br />

<br />

<br />

1 x x<br />

x 6 m 1 .6 2m 1 0<br />

x<br />

thảo mãn với mọi x thuộc đoạn<br />

: Để bất phương trình<br />

1<br />

1<br />

1 1<br />

A. m <br />

B. m <br />

C. m <br />

D.<br />

4<br />

2<br />

4 2<br />

Câu 16 (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 02) : Cho hàm số<br />

y<br />

<br />

f ' x<br />

<br />

2;6<br />

<br />

<br />

0;1<br />

<br />

<br />

y f x<br />

1<br />

m 3<br />

<strong>có</strong> đồ thị<br />

như hình vẽ. Phương trình f x f 0 <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 17(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 02) : Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các giá trị của m để hàm<br />

5 3<br />

2 x x 2<br />

số y m 16x 3m 4x 7x 28x đồng biến trên . Tổng tất cả các phần tử của<br />

5 3 <br />

S bằng<br />

3<br />

7<br />

A. B. 2<br />

C. <br />

D.<br />

8<br />

8<br />

1<br />

2<br />

Câu 18(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 03). Cho hàm số<br />

f<br />

<br />

<br />

0 f 2<br />

và <strong>có</strong> bảng xét dấu đạo hàm như sau<br />

x -3 1 3<br />

f ' x - 0 + 0 - 0 +<br />

<br />

2<br />

x 2x<br />

Bất phương trình f x e m <strong>có</strong> nghiệm trên đoạn 0;2 khi chỉ khi<br />

m f<br />

<br />

y f x<br />

A. m f 0 2. B. m f 0 1.<br />

C. m f 2 1.<br />

D.<br />

1<br />

2 .<br />

e<br />

<br />

Câu 19(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 03). Cho hàm số<br />

y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ. Gọi S là <strong>tập</strong> tất cả các<br />

<br />

giá trị nguyên của n để phương trình<br />

2 2<br />

f 16cos x 12sin x cos x 8<br />

f n n<br />

<br />

các phần tử của S bằng<br />

A. 3. B. 21.<br />

C. -3. D. -21.<br />

<strong>có</strong> nghiệm thực. Tổng tất cả<br />

<br />

thỏa mãn<br />

Câu 20(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 03). Cho hàm số<br />

1 3 <br />

y 2m x 4 2x 3 2m 7<br />

x 2 12x<br />

<strong>2019</strong>. Có bao nhiêu giá trị<br />

4


1 1 <br />

nguyên của m thuộc đoạn 15;15<br />

để hàm số đã cho đồng biến trên đoạn<br />

<br />

; <br />

2 4<br />

<br />

A. 15. B. 13. C. 28. D. 23.<br />

Câu 21(Đề <strong>Toán</strong> Pen- Đề số 4). Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị y=f’(x) như hình vẽ.<br />

Đặt<br />

<br />

<br />

2;6<br />

<br />

<br />

<br />

2;6<br />

<br />

M max f x , m min f x .<br />

A. f 0 f 2<br />

B. f 5 f 2<br />

C. f<br />

<br />

<br />

5 f 6<br />

D. f 0 f 2<br />

<br />

Tổng M + m bằng<br />

Câu 22(Đề <strong>Toán</strong> Pen- Đề số 4) Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như<br />

hình vẽ. Hàm số<br />

A.4.<br />

B. 9.<br />

C. 7.<br />

D. 3.<br />

<br />

<br />

g x f <br />

f x <br />

<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu điểm cực trị?<br />

Câu 23(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> –Đề 5). Cho hàm số bậc ba<br />

hình vẽ.<br />

Hỏi đồ thị hàm số<br />

y <br />

A. 1. B. 2.<br />

C. 4. D. 5.<br />

x 1 x 3 x x 1<br />

x 1 f x f x<br />

2<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu tiệm cận đứng<br />

Câu 24(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> –Đề 5). Cho hàm số<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ.<br />

Với giá trị nào của m thì hàm số<br />

2<br />

2 <br />

g x f x m<br />

<strong>có</strong> 5 điểm cực trị<br />

3<br />

A. 0 m . B. m 0.<br />

2<br />

3<br />

3<br />

C. m 0. D. m .<br />

2<br />

2<br />

Câu 25(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> –Đề 5). Biết hàm số<br />

cực trị tại hai điểm<br />

f x f m<br />

y f x<br />

y f x<br />

. Hàm số<br />

<strong>có</strong> đồ thị như<br />

y f ' x<br />

3 2<br />

f x ax bx cx d<br />

x 1, x 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình<br />

<strong>có</strong> đúng 3 nghiệm thực phân biệt.<br />

A. 5. B. 4. C. 7. D. 1.<br />

đạt


Câu 26(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> –Đề 5). Cho hàm số<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ.<br />

y f x.<br />

Hàm số<br />

y f ' x<br />

3 2<br />

f x x <br />

Bất phương trình m đúng với mọi x 0;1<br />

khi chỉ khi<br />

64 x 1<br />

<br />

f 1 16 f 1 16 A. m .<br />

B. m .<br />

64<br />

64<br />

f (0) 1<br />

f (0) 1<br />

C. m .<br />

D. m .<br />

64 2 3<br />

64 2 3<br />

y f x x 6x 9x<br />

1.<br />

Câu 27(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 06). Cho hàm số <br />

3 2<br />

Phương trình f f f x<br />

1<br />

2<br />

1<br />

<strong>có</strong> tất cả bao nhiêu nghiệm thực?<br />

<br />

<br />

A. 9. B. 14. C. 12. D. 27.<br />

Câu 28(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 06). Cho hàm số<br />

2 3 n<br />

2 3<br />

n<br />

x x x x x x <br />

g x<br />

1 x ... 1 x ...<br />

với x 0 và n là số nguyên<br />

2! 3! n! 2! 3! n! <br />

dương lẻ 3. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

A. B. g x C. g x 1.<br />

D. g x 1.<br />

1.<br />

Câu 29( Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 07). Cho<br />

hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ<br />

<br />

2 1 2<br />

<br />

bên. Đặt g x f x x . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây<br />

đúng?<br />

A. max g x g 3<br />

B. max g x g 2<br />

<br />

<br />

<br />

3;3<br />

<br />

3;3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3;3<br />

<br />

<br />

3;3<br />

<br />

<br />

g <br />

<br />

C. min g x g 1<br />

D. min g x 1<br />

<br />

Câu 30( Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 07).<br />

Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x như hình vẽ.<br />

<br />

<br />

Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x <br />

2 2x<br />

2<br />

là<br />

A. 4. B. 3.


C. 2. D. 1.<br />

Câu 31( Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 07). Cho hàm số<br />

y f x <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ. Gọi S là <strong>tập</strong> các giá trị nguyên<br />

<br />

của m để phương trình<br />

phân biệt thuộc đoạn<br />

<br />

<br />

2<br />

f x 2x m<br />

<strong>có</strong> đúng bốn nghiệm thực<br />

3 7 <br />

<br />

; . Tổng các phần tử của S bằng<br />

2 2<br />

<br />

A. -21. B. 12. C. -13. D. 8.<br />

Câu 32(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 8): Cho 3 hàm số<br />

<br />

2<br />

y f ( x), y f f ( x) , y f ( x 4) <strong>có</strong> đồ thị lần lượt là C , C ,<br />

C . Đường thẳng x 1<br />

cắt<br />

<br />

1 2 3<br />

C , C , C lần lượt tại các điểm M, N, P. Biết rằng phương trình tiếp tuyến của <br />

1 2 3<br />

C <br />

<br />

tại M, của tại N và của C tại P lần lượt là y 3x 2, y 12x<br />

5 và y ax b . Tổng<br />

a b<br />

bằng<br />

2<br />

3<br />

A. 8 B. 7 C. 9 D. 1<br />

Câu33(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 8): Cho ba hàm số<br />

<br />

y f x , y g x , y h x . Đồ thị của ba hàm số y f ( x), y g( x), y h( x)<br />

được cho<br />

như hình vẽ.<br />

C 1<br />

Hàm số<br />

3<br />

k( x) f ( x 7) g(5x 1) h <br />

4x<br />

<br />

2 <br />

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br />

5 <br />

3 <br />

3 <br />

5 <br />

A. ; <br />

B. ;1 <br />

C. ;1 <br />

D. ;0 <br />

8 <br />

8 <br />

8 <br />

8 <br />

Câu 34(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 8): Một cấp số cộng và một cấp số nhân <strong>có</strong> cùng


các số hạng thứ m 1, thứ n 1, thứ p 1 là 3 số dương a, b, c. Tính T a . b . c<br />

bc ca ab<br />

A. T 1<br />

B. T 2<br />

C. T 128<br />

D. T 81<br />

Câu 35(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 8): Cho hàm số<br />

thị trên đoạn<br />

<br />

2;2<br />

<br />

như hình vẽ. Hỏi phương trình<br />

y f x<br />

3 2<br />

f ( x 2) 3 f ( x) 2 f ( x) 9 <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2;2<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 36(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Cho hàm số<br />

y <br />

f ( x)<br />

<strong>có</strong> đồ<br />

<br />

2<br />

y ( x 1) ( x sin x)( x 2) . Hàm số y f ( x)<br />

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau<br />

đây?<br />

0;<br />

0;1<br />

2;<br />

A. B. C. D.<br />

Câu 37(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Cho<br />

hàm số <strong>có</strong> đúng một tiệm cận?<br />

y <br />

<strong>có</strong><br />

ln( x 1)<br />

. Xác định m để<br />

2<br />

msin x cos x 1<br />

1<br />

A. m B. m 0<br />

C. m <br />

D.<br />

2<br />

Câu 38(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />

<br />

<br />

<br />

trên 1;3<br />

biết đồ thị của y f x như hình vẽ<br />

f <br />

f 1<br />

A. 1<br />

B.<br />

<br />

C. f 3<br />

D.<br />

f<br />

2<br />

1<br />

m <br />

2<br />

y f x<br />

3 2<br />

Câu 39. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4) Cho y x 3x m . Khi đó số giá trị<br />

nguyên của<br />

m<br />

để hàm số <strong>có</strong> 5 điểm cực trị?<br />

A. 3 B. Vô số C. 0 D. 5<br />

x<br />

1<br />

Câu 40(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5). Cho hàm số y <strong>có</strong> đồ thị là (C),<br />

2x<br />

1<br />

đường thẳng d : y x m . Với mọi m ta luôn <strong>có</strong> d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Gọi k 1 , k 2<br />

lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A, B. Tìm m để tổng k 1 + k 2 đạt giá trị lớn<br />

nhất.<br />

A. m = -1 B. m = -2 C. m = 3 D. m = -5


3e<br />

Câu 41. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5) Cho hàm số y <br />

e<br />

lớn nhất của hàm số trên [ln2; ln5] bằng 4 .<br />

x<br />

x<br />

m<br />

. Tìm m để giá trị<br />

1<br />

A. m = 1 B. m = -2 C. m = -1 D. m = 2<br />

3 2<br />

Câu 42(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 6). . Cho đồ thị hàm số y ax bx cx d .<br />

Chọn khẳng định sai<br />

A. a 0;b 0;d 0<br />

B. a 0;bc 0;dc 0<br />

C. ab 0;ad 0<br />

D. abd 0<br />

Câu 43(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9).<br />

2x<br />

hàm số y C.<br />

Giá trị m để hàm số y mx m 2 giao với (C) tại 2 điểm phân<br />

x 1<br />

biệt A, B sao cho AB ngắn nhất là<br />

A. m 1<br />

B. m 2<br />

C. m 3<br />

D. m 4<br />

m. x 1 9<br />

Câu 44(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Cho hàm số y <br />

. Có tất cả bao<br />

x 1<br />

m<br />

nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;17 ?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 45. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1)<br />

Cho hàm số y f x liên tục và <strong>có</strong> đạo hàm trên ,<br />

<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Với m là tham số thực bất<br />

kì thuộc đoạn 1;2 . Phương trình<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 3 2<br />

f x 3x m 3m<br />

5 <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm<br />

thực?<br />

A. 3.<br />

B. 7.<br />

C. 5.<br />

D. 9.<br />

Câu 46(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Cho hàm<br />

<br />

<br />

số y f x liên tục trên <strong>có</strong> đồ thị y f ' x như hình vẽ<br />

bên. Hàm số<br />

nhiêu điểm cực tiểu?<br />

<br />

2 2<br />

y f x x x x<br />

2 9 2 4<br />

A. 0. B. 1.<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> bao<br />

<br />

Cho


C. 2. D. 3.<br />

Câu 47. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3) Cho hàm số<br />

2 2<br />

4 <br />

f x x 1 ax 4ax a b 2 ,<br />

với a, b .<br />

Biết trên khoảng ;0 hàm số đạt giá trị<br />

3 <br />

5<br />

lớn nhất tại x = -1. Hỏi trên đoạn<br />

<br />

2;<br />

hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại<br />

4<br />

<br />

3 4 5<br />

A. x 2. B. x .<br />

C. x . D. x .<br />

2<br />

3<br />

4<br />

Câu 48(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Cho phương trình<br />

mx 2018 x <strong>2019</strong> 1 x<br />

2 1 0. Hỏi <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 100;100 để<br />

<br />

<br />

<br />

phương trình trên <strong>có</strong> nghiệm.<br />

A. 200. B. 201. C. 100. D. 99.<br />

2<br />

3x 7x m 1<br />

Câu 49(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Biết rằng hàm số f x<br />

<br />

đạt<br />

x 1<br />

f x1 f x2<br />

<br />

cực trị tại các điểm x1,<br />

x2<br />

. Giá trị biểu thức là<br />

x x<br />

1 2<br />

3<br />

A. 6. B. 3. C. .<br />

D.<br />

2<br />

Câu 50(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Cho<br />

hàm số f x ax bx c <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên.<br />

Hỏi phương trình<br />

<br />

4 2<br />

nghiệm thực phân biệt?<br />

A. 4.<br />

B. 15.<br />

C. 14.<br />

D. 16.<br />

<br />

<br />

a. f 4 x b. f 2 x c 0 <strong>có</strong> bao nhiêu<br />

1 .<br />

2<br />

Câu 51(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề<br />

5). Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

<br />

bên. Biết S là <strong>tập</strong> các giá trị thực của m để hàm<br />

số y 2 f x m <strong>có</strong> 5 điểm cực trị. Gọi a,<br />

b<br />

<br />

lần lượt là giá trị nguyên âm lớn nhất và giá trị<br />

nguyên dương nhỏ nhất của <strong>tập</strong> S. Tính tổng<br />

T a b .<br />

A. T 2.<br />

B. T 1.


C. T 1.<br />

D. T 3.<br />

Câu 52(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6 ). Cho hàm số<br />

<br />

1;3<br />

<br />

y f x<br />

liên tục trên đoạn<br />

và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình bên. Hỏi <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để<br />

m<br />

phương trình f x 1 <br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt trên đoạn ?<br />

2<br />

2;4<br />

x 6x<br />

12<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.<br />

GIẢI<br />

Câu 1. Chọn B. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3; 3] để hàm số<br />

x<br />

3 3<br />

y <br />

x<br />

3 m<br />

nghịch biến trên khoảng (-1;1).<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 0<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> đạo hàm của hàm hợp để tính đạo hàm.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Nếu m 3 thì y 1. Vậy m 3 không thỏa mãn.<br />

Với<br />

Ta <strong>có</strong><br />

m 3<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

x<br />

y' .3 ln 3<br />

x<br />

2<br />

<br />

m 3<br />

3 m<br />

<br />

m 3<br />

y' 0, x 1;1<br />

<br />

Để hàm số nghịch biến trên 1;1<br />

thì <br />

.<br />

x<br />

1 <br />

<br />

3 m 0, x 1;1<br />

m ;3<br />

3 <br />

Vậy <strong>có</strong> 4 giá trị nguyên của m trên đoạn 3;3<br />

thỏa mãn là 3; 2; 1;0<br />

.


Câu 2. Chọn B.<br />

Phương pháp: v<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong><br />

<br />

y x m x m m<br />

2<br />

' 6 6 2 1 6 1<br />

y ' 0 x m; x m 1<br />

Mặt khác ta <strong>có</strong>:<br />

1 2m<br />

1<br />

y y x x m m m <br />

3 6 <br />

3 2<br />

' 2 3 1<br />

Từ đó suy ra hai điểm cực trị <strong>có</strong> tọa độ là Am;2m 3 3m 2 1 , B m 1;2 m 3 3m<br />

2<br />

<br />

Do đó<br />

<br />

AB 1; 1<br />

<br />

3 3 2<br />

AM 2 m m; 2m 3m m 1<br />

<br />

<br />

1 3 2 3 1 2 1<br />

Suy ra: S AMB<br />

2m 3m m 1 2m m 3m<br />

1<br />

.Dấu bằng xảy ra khi m 0 .<br />

2 2 2<br />

Vậy <strong>có</strong> duy nhất một giá trị của m thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 3. Chọn A.<br />

Phương pháp: T<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>: <br />

2 2<br />

<br />

y ' f x 2 m ' 2 x. f ' x 2m<br />

x 0 x 0<br />

2 2<br />

x 2m 0<br />

<br />

x 2m<br />

y ' 0 <br />

2 2<br />

x 2m 1 x 1<br />

2m<br />

2 2<br />

x 2m 3 x 3<br />

2m<br />

x 0<br />

x 0 x 0<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

f '<br />

2 3 3 2<br />

x 2m<br />

0 x m x m<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: y ' 0 <br />

<br />

x 2m 0<br />

<br />

x 2m<br />

x 0 <br />

<br />

<br />

<br />

x 0 x 0<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

f ' x 2m<br />

0 <br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

0 x 2m 3 <br />

2m x 3<br />

2m<br />

Do đó:<br />

3<br />

Nếu m thì I<br />

x 0 nên y f x 2 2m<br />

<strong>có</strong> một cực trị.<br />

2<br />

Nếu m 3 x 3<br />

2m<br />

;0<br />

2<br />

thì nên <strong>có</strong> ba cực trị.<br />

2 I<br />

y f x 2m<br />

3 2m<br />

x 0<br />

I


m 0; 2m 3 2 m;<br />

<br />

Nếu m 0 thì I<br />

<br />

<br />

2<br />

nên y f <strong>có</strong> năm cực trị<br />

<br />

x 2m<br />

m 3 2 m; 2m<br />

<br />

<br />

Câu 4. Chọn C.<br />

' <br />

Phương pháp: Tìm nghiệm và xét dấu g x .<br />

2<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong> g ' x 2 xf ' x 2<br />

x 0 x 0<br />

2<br />

g ' x 0 <br />

<br />

x 2 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 1<br />

2<br />

<br />

x 2 2 <br />

x 2<br />

x 0<br />

<br />

x 0<br />

<br />

x 0<br />

<br />

<br />

<br />

2 x 2<br />

f x <br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

x <br />

g ' x 0 2 xf ' x 2<br />

0 <br />

<br />

x 0 <br />

x 0 <br />

<br />

x 0 <br />

x 2<br />

<br />

<br />

<br />

x 2<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

f ' x 2<br />

0 x 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

2<br />

x 0<br />

<br />

x 0<br />

2<br />

f ' 2<br />

x 2<br />

0 <br />

2 2<br />

2<br />

<br />

<br />

x x 2<br />

g ' x 0 2 xf ' x 2<br />

0 <br />

<br />

<br />

x 0 <br />

x 0 0 x 2<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

f ' x 2<br />

0 <br />

x<br />

2 2<br />

<br />

Vậy<br />

sai.<br />

g x<br />

2<br />

' 2 0 2<br />

2 2 2 0<br />

<strong>có</strong> 3 điểm cực trị, điểm cực đại của hàm số là 0, nghịch biến trên (-∞;-3). Mệnh <strong>đề</strong> C<br />

Câu 5. Chọn B.<br />

Phương pháp:<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:<br />

g ' x f ' x x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

g ' x 0 f ' x x x 1; x 0; x 2<br />

x 1<br />

g ' x<br />

0 f x<br />

x <br />

0 x 2<br />

1 x 0<br />

g ' x<br />

0 f x<br />

<br />

x x 2<br />

Từ đó suy ra (I) đúng, (2) sai.<br />

Ta lại <strong>có</strong>:


2 2 2 2<br />

3<br />

g g g x f x x dx f x dx xdx f x dx g g<br />

1<br />

<br />

2<br />

2<br />

2 1 ' ' ' 0 2 1<br />

1 1 1 1<br />

Do đó (III) sai.<br />

(IV) sai vì hàm số g x đạt cực đại tại x 0 và giá trị cực đại của hàm số là g 0 .<br />

<br />

<br />

Câu 6. Tính tổng<br />

1 1 1 1 1<br />

S ...<br />

theo n ta được:<br />

2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!<br />

2018<br />

2018<br />

2018<br />

2 1<br />

2 1<br />

2<br />

A. S <br />

B. S <br />

C. S <br />

D.<br />

<strong>2019</strong>!<br />

2017<br />

2017!<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> khai triển nhị thức Newton.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong><br />

<strong>2019</strong>! <strong>2019</strong>! <strong>2019</strong>! <strong>2019</strong>! <strong>2019</strong>!<br />

<strong>2019</strong>! S ...<br />

<br />

2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!<br />

2 4 6 2018<br />

C C C ...<br />

C<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

Ta lại <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> 0 1 2 <strong>2019</strong><br />

C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong><br />

2 1 1 ...<br />

<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> 0 1 2 <strong>2019</strong><br />

C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong> C<strong>2019</strong><br />

0 1 1 ...<br />

<br />

2 2C 2 C C ...<br />

C<br />

<strong>2019</strong> 0 2 4 2018<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

C C ... C 2 1<br />

Vậy<br />

2 4 2018 2018<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> <strong>2019</strong><br />

2018<br />

2018 2 1<br />

<strong>2019</strong>! S 2 1 S <br />

Câu 7. Chọn B.<br />

<strong>2019</strong>!<br />

Phương pháp : Xét dấu của đạo hàm.<br />

<br />

2<br />

Cách <strong>giải</strong> : Đặt y g x f x .<br />

<br />

Vì f 1 f 4 0 nên dựa vào đồ thị f ' x ta <strong>có</strong>:<br />

f x 0 x 1<br />

và f x 0 x 1;4 4;<br />

<br />

<br />

<br />

f x 0 <br />

x 1<br />

<br />

f ' x<br />

0 x<br />

1;1 4;<br />

<br />

Vậy g ' x 2 f x f ' x<br />

0 <br />

<br />

x 1;4<br />

.<br />

<br />

<br />

f x<br />

0<br />

<br />

<br />

x 1; \ 4<br />

<br />

<br />

f ' x<br />

0 <br />

<br />

<br />

x ; 1 1;4<br />

<br />

<br />

2018<br />

2<br />

S <br />

2017


Câu 8. Chọn A.<br />

Phương pháp : Sử <strong>dụng</strong> các phép suy đồ thị.<br />

<br />

Cách <strong>giải</strong> : Đồ thị hàm số y f x 1 m được suy ra <strong>từ</strong> đồ thị hàm số C bằng cách thực<br />

hiện lần lượt các phép biến hình như sau:<br />

<br />

Tịnh tiến theo v 0; 1<br />

<br />

w 0; m<br />

Tịnh tiến theo <br />

Lấy đối xứng phần bên dưới trục hoành qua trục hoành và bỏ phần bên dưới trục hoành.<br />

Do đó:<br />

<br />

Tịnh tiến theo v 0; 1<br />

không làm thay đổi số cực trị.<br />

<br />

Tịnh tiến theo w 0; m không làm thay đổi số cực trị.<br />

<br />

<br />

Nếu 3 thì đồ thị hàm số y f x 1<br />

m <strong>có</strong> 5 cực trị.<br />

m <br />

m<br />

<br />

<br />

Nếu 0;3 thì đồ thị hàm số y f x 1<br />

m <strong>có</strong> 7 cực trị.<br />

Câu 9. Chọn A.<br />

Phương pháp: Xét bảng biến <strong>thi</strong>ên và dùng định nghĩa đường tiệm cận.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>:<br />

Vậy đồ thị hàm số<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

lim g x<br />

x<br />

g x<br />

1 1<br />

x<br />

x<br />

2 2<br />

<br />

lim<br />

x<br />

1<br />

lim g x<br />

lim 0<br />

4<br />

f 1<br />

f<br />

4<br />

1 16<br />

<br />

1 65<br />

x<br />

<strong>có</strong> đúng một tiệm cận ngang<br />

x<br />

16<br />

y .<br />

25<br />

1<br />

Vậy đồ thị hàm số g x<br />

không nhận tiệm cận đứng x .<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: f 4<br />

x f x<br />

1 0 1.<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra x x f x f x <br />

Ta lại <strong>có</strong>:<br />

<br />

xx<br />

1<br />

<br />

xx<br />

2<br />

<br />

lim g x<br />

<br />

lim g x<br />

lim<br />

xx1<br />

f<br />

lim<br />

xx2<br />

f<br />

Vậy đồ thị hàm số<br />

4<br />

4<br />

1<br />

x<br />

1<br />

x<br />

<br />

1<br />

<br />

1<br />

<strong>có</strong> tiệm cận đứng<br />

! ; : 1; 1.<br />

1 2 1 2<br />

g x x x1; x x2.


Vậy đồ thị hàm số<br />

Câu 10. Chọn A.<br />

g x<br />

<strong>có</strong> 3 tiệm cận.<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> phép suy đồ thị hàm số y f x <br />

3 2<br />

2<br />

Cách <strong>giải</strong>: Xét hàm số y x 6x mx 1. Ta <strong>có</strong> y ' 3x 12x m 3 x 2 m 12<br />

.<br />

2<br />

<br />

<br />

3 2<br />

Từ phép suy đồ thị của hàm số y f x suy ra điều kiện để hàm số y x 6x m x 1<br />

<strong>có</strong><br />

3 2<br />

5 điểm cực trị là hàm số y x 6x mx 1<strong>có</strong> hai điểm cực trị <strong>có</strong> hoành độ dương. Hay<br />

2<br />

y ' 3x 12x m 0 <strong>có</strong> hai nghiệm dương phân biệt. Tức là:<br />

<br />

' 36 3m<br />

0<br />

12 m<br />

12<br />

S 0 0 m 12<br />

6 m 0<br />

m<br />

P 0<br />

3<br />

Vậy <strong>có</strong> 11 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 11. Chọn C.<br />

Phương pháp: Tìm điều kiện để đạo hàm<br />

2<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>: <br />

0 và xác định trên 0;<br />

<br />

4<br />

y ' cos xsin x m 1 sin x<br />

2<br />

sin x<br />

Ycbt y ' 0, x 0; <br />

<br />

4<br />

<br />

sin x<br />

2 4<br />

m cos x 1, x <br />

3<br />

0;<br />

<br />

sin x<br />

2 4 <br />

m max cos x 1<br />

3<br />

0;<br />

<br />

<br />

sin x <br />

Casio<br />

<br />

<br />

2<br />

cos xsin x m 1 sin x 0, x 0;<br />

2<br />

m 5.<br />

Câu 12: Chọn đáp án D


2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: g '(x) f '(x) x 2x 1 f '( x) ( x 2x<br />

1)<br />

Vẽ đồ thị của hàm số<br />

x<br />

2<br />

2x<br />

1, sau đó ta => bảng biến <strong>thi</strong>ên sau:<br />

X<br />

0 1 2<br />

<br />

g’(x) - 0 + 0 - 0 +<br />

g(x)<br />

Nhìn vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (1,2)<br />

Câu 13: Chọn đáp án C<br />

4<br />

8 2 4 3 2 3<br />

x 0;1; thỏa mãn 9x 5 3<br />

m m x 12m 28m 16m<br />

x 0 x<br />

<br />

4<br />

Xét x (0;1);(1; ) \ ;( ;0) ( loại ) C<br />

3<br />

Câu 14: Chọn đáp án B<br />

4 2<br />

' 5 x 13 3 x 15<br />

f ( x) ( x 1)( x )( x 3) f ( x) x x 0 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt<br />

4 4 12 4 4<br />

B


Câu 15 : Chọn B<br />

Phương pháp: Đánh giá.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Với x 1<br />

dễ thấy bất phương trình thỏa mãn với mọi m .<br />

1x<br />

1x<br />

Với 0 x 1<br />

ta <strong>có</strong> 6 1<br />

nên x 6 0 . Do đó yêu cầu <strong>bài</strong> toán tương đương với<br />

x 2<br />

m 1 .6 2m 1 0, x [0,1)<br />

x<br />

6<br />

x<br />

Đặt 6 t, t [1,6)<br />

2<br />

<br />

m 1 t 2m 1 t 2 0, t [1,6)(*)<br />

Dễ thấy m 1 không thỏa mãn (*) .<br />

2<br />

t t 2<br />

Với m 1 thì (*) m <br />

2<br />

t 2t<br />

, t [1,6)<br />

2<br />

t t 2<br />

m min( )<br />

[1,6)<br />

2<br />

t 2t<br />

1<br />

m <br />

2<br />

Câu 16 : Chọn B.<br />

Phương pháp: Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của<br />

trị của f x<br />

.<br />

f x<br />

và sử <strong>dụng</strong> diện tích để đánh giá các giá<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Từ đồ thị của<br />

f ' x<br />

ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

5<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: f ' x dx f 5 f 0 0 f 5 f 0 .<br />

6<br />

<br />

0<br />

0<br />

<br />

f ' x dx f 6 f 0 0 f 6 f 0<br />

<br />

<br />

Vậy trên đoạn 2;6 phương trình f x f 0 <strong>có</strong> 2 nghiệm.<br />

Câu 17 : Chọn A<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong>


2 4 2<br />

y ' m x 16 3m x 4 14 x 2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

x 2 m x 2 x 4 3m x 2 14<br />

2 2<br />

Đặt <br />

g x m x 2 x 4 3m x 2 14<br />

Ta thấy:<br />

Nếu g(x) <strong>có</strong> nghiệm khác 2 thì y’đổi dấu khi x đi qua x=2 => không thể <strong>có</strong> y ' 0x<br />

Do đó để y ' 0x<br />

thì một điều kiện cần là g(x)=0 <strong>có</strong> nghiệm x=2 hay g(2)=0<br />

<br />

2<br />

32m<br />

12m<br />

14 0<br />

1<br />

<br />

m <br />

2<br />

<br />

7<br />

m <br />

8<br />

Thử lại:<br />

1 1<br />

2 2<br />

) m y ' .( x 2) ( x 4x 18) 0x<br />

2 4<br />

1<br />

m TM<br />

2<br />

7 1<br />

2 2<br />

) m y ' ( x 2) (49x 196x 420) 0x<br />

8 64<br />

7 m TM<br />

8<br />

1 7<br />

=>S={ ; )<br />

2 8<br />

3<br />

=> Tổng là<br />

8<br />

Câu 18: Chọn đáp án C<br />

2<br />

2<br />

x 2x<br />

2<br />

f x<br />

e m để pt <strong>có</strong> nghiệm trên 0;2<br />

min( ( ) x x<br />

m f x e )<br />

Loại B do ngược dấu<br />

2<br />

x 2x<br />

Loại A do e 2 ( x quá xấu )<br />

1<br />

2<br />

x 2x<br />

Loại D do e ( vô lí )<br />

e<br />

C<br />

Câu 19: Chọn đáp án A<br />

2 2<br />

f 16cos x 12sin x cos x 8 f (6sin 2x 8cos 2 x) f ( n n)<br />

<br />

f ( x)<br />

Có nghiệm<br />

2<br />

đồng biến 6sin 2x 8cos 2x n n<br />

<br />

2<br />

10 n n 10 n 3; 2; 1;0;1;2 S 3<br />

Câu 20: Chọn đáp án B<br />

<br />

<br />

A


1 3 <br />

y 2m x 4 2x 3 2m 7<br />

x 2 12x<br />

<strong>2019</strong>.<br />

4 <br />

' 3 1 3 2<br />

y 4(2 m ) x 6x 2(2m 7) x 12<br />

4<br />

1 1 <br />

1 1<br />

ĐK cần để phương trình đồng biến trên<br />

<br />

; thì<br />

2 4<br />

y ' 0 / [ , ]<br />

<br />

2 4<br />

3 3 2 1 1<br />

(8m 1) x 6x 2(2m 7) x 12 0 x<br />

[ , ]<br />

2 4<br />

3 3 3 2<br />

1 1<br />

8m x 4mx x 6x 14x 12 x<br />

[ , ]<br />

2 4<br />

3 3<br />

1 1<br />

(2 mx) 2.(2 mx) ( x 2) 2.( x 2)(*) x<br />

[ , ]<br />

2 4<br />

3<br />

Xét hàm số f (t) t 2 t, t R.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: f '(t) 3t 2 0t R<br />

=>f(t) đồng biến với mọi t<br />

1 1<br />

(*) (2 ) ( 2) [ ; ]<br />

2 4<br />

f mx f x x<br />

1 1<br />

2mx x 2 x [ ; ]<br />

2 4<br />

x 2 1 1<br />

m x [ ; ]<br />

2x<br />

2 4<br />

x 2<br />

m min( )<br />

1 1<br />

[ ; ] 2x<br />

2 4<br />

7<br />

m 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Mà m<br />

Z, m[ 15,15]<br />

=> m <strong>có</strong> 13 giá trị<br />

Câu 21. Chọn đáp án B<br />

Dùng tích phân diện tích<br />

f (5) f (6) f (5) f (2)<br />

f (2) f (6)<br />

loại C ( do f (6) không min )<br />

Tương tự : f (0) f (5) max f (5) B<br />

Câu 22. Chọn đáp án B<br />

f<br />

' ( x) 0 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt<br />

f ' ( f ( x)) 0 3 nghiệm phân biệt f ( x)<br />

6 nghiệm phân biệt x<br />

' ' '<br />

g x f x f f x <br />

( ) ( ). ( ( )) 0<br />

<strong>có</strong> 9 nghiệm phân biệt


Hay<br />

g x<br />

<strong>có</strong> 9 điểm cực trị<br />

Câu 23. Chọn đáp án C<br />

x 1 không thuộc miền hàm số x 1không là tiệm cận đứng<br />

f ( x) 0 x 3, x 0,4<br />

Hàm số không đổi dấu qua x 3 x 3 mang số mũ 2 x 3 y <br />

x 0, 4 y x 3;0, 4<br />

f ( x) 2 3 nghiệm x<br />

Trong đó<br />

là 2 tiệm cận đứng<br />

x 1 f ( x) 2 chứa thừa số x 1<br />

x 1 y x 1<br />

không là tiệm cận đứng<br />

2 nghiệm còn lại không thuộc vào các trường hợp lưu ý là tiệm cận đứng<br />

4 tiệm cận đứng<br />

Câu 24. Chọn đáp án B<br />

m g x f x g x xf x x <br />

2 ' ' 2<br />

1 ( ) ( 2) ( ) 2 ( 2) 0 0, 2, 3, 5<br />

Tuy nhiên ' 2<br />

g ( x)<br />

không đổi dấu tại x 3 hay x 2 1 5 điểm cực trị<br />

Tương tự m 2 thỏa mãn m 0<br />

Câu 25. Chọn đáp án D<br />

3 3<br />

x 2 m 2<br />

f ( x) 2x 3 x f ( m) 2m 3x<br />

3 3<br />

Để f ( x) f ( m)<br />

<strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt<br />

4<br />

f (3) f ( m) f (1) 0 f ( m) m 2 chỉ <strong>có</strong> 1 giá trị<br />

3<br />

Câu 26. Chọn đáp án A<br />

f ( x) x 3 2<br />

Đặt g( x)<br />

<br />

64 x 1<br />

Ta <strong>có</strong>: g(x) > m đúng với mọi<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

f ( x) x 3 2<br />

g( x)<br />

<br />

64 x 1<br />

f ( x) 1<br />

<br />

64 x 3 2<br />

f '( x) 1<br />

g '( x)<br />

<br />

64 2 x 3( x 3 2)<br />

Do f '( x) 1, x 3 2<br />

1 1<br />

g '( x) 0<br />

64 64<br />

x (0,1) min g( x)<br />

m<br />

2<br />

(0,1)


=> g(x) nghịch biến<br />

f (1) 1 f (1) 16<br />

g( x)<br />

<br />

64 4 64<br />

f (1) 16<br />

f (1) 16<br />

m (Dấu “=” vẫn thỏa mãn vì min g(x) chưa bằng giá trị )<br />

64<br />

64<br />

Câu 27.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

f '( x) 3x 12x<br />

9<br />

x<br />

1<br />

f '( x) 0 <br />

x<br />

3<br />

Đồ thị:<br />

x<br />

<br />

Từ đồ thị: =>f(x)=1 0 <br />

x<br />

3<br />

f ( f ( x) 1) 2 0 f ( f ( x) 1) 2<br />

f [ f ( f ( x) 1) 2] 1(*)<br />

<br />

<br />

f ( f ( x) 1) 2 3<br />

<br />

f ( f ( x) 1) 5


f ( x) 1 a(0 a 1) f ( x) 1<br />

a<br />

<br />

f ( x) 1 b(1 b 3)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f ( x) 1<br />

b<br />

f ( x) 1 c(3 c 4) f ( x) 1<br />

c<br />

<br />

<br />

f ( x) 1 1 f ( x) 2<br />

<br />

f ( x) 1 4 <br />

f ( x) 5<br />

Vậy số nghiệm của phương trình (*) là số nghiệm của 5 trường hợp trên<br />

Số nghiệm của phương trình 1+a chính là số giao điểm của phương trình 1+a với đồ thị f(x)<br />

Mà 00 => g’(x) luôn âm<br />

=>g(x)


2<br />

<br />

g x 2 f x x 1 g ' x 2 f ' x 2x<br />

2<br />

x<br />

3<br />

g ' x<br />

0 <br />

<br />

<br />

x 1<br />

<br />

x 3<br />

Từ đó, ta <strong>có</strong> BBT<br />

X -3 1 3 <br />

y f x + 0 - 0 + 0 -<br />

f<br />

' <br />

x<br />

Từ BBT ta <strong>có</strong> Min min g<br />

<br />

x g 1<br />

Câu 30: Chọn C<br />

Phương pháp:<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Từ đồ thị ta <strong>có</strong>,<br />

3;3<br />

y f ' x<br />

= 0 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt x1 x2 x3<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

X x1<br />

x2<br />

x3<br />

y f ' x<br />

- 0 + 0 - 0 +<br />

f x<br />

Từ BBT ta <strong>có</strong> hàm số <strong>có</strong> 2 điểm cực tiểu<br />

Câu 31: Chọn B<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2<br />

Đặt t x 2x<br />

Ta <strong>có</strong>: t ' 2x 2, t ' 0 x 1<br />

21<br />

Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên ta được: t [-1; ]<br />

4<br />

21<br />

3 7<br />

Ta thấy với mỗi t [-1; ] sẽ <strong>có</strong> 2 nghiệm x [ ; ]<br />

4<br />

2 2<br />

2<br />

3 7<br />

Do đó: Để f ( x 2 x)<br />

m <strong>có</strong> 4 nghiệm thuộc vào đoạn [ ; ] thì phương trình f(t)=m,<br />

2 2<br />

21<br />

21<br />

t [-1; ] phải <strong>có</strong> 2 nghiệm f ( x) m, x [ 1, ] <strong>có</strong> 2 nghiệm<br />

4<br />

4<br />

21<br />

Để đường thẳng y=m cắt đồ thị y=f(x) x [ 1, ] tại 2 điểm thì 2 m 4 ,m=5<br />

4<br />

=> m nhận các giá trị 3,4,5<br />

Vậy tổng là 12<br />

Câu 32: Chọn B<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Tọa độ của P(1,f(5))<br />

PTTT của C 3 tại P là: y y '(1)( x 1) f (5)


Ta <strong>có</strong>:<br />

y<br />

2<br />

' 2 x. f '(x 4)<br />

y f f<br />

2<br />

'(1) 2.1. '(1 4) 2. '(5)<br />

y 2. f '(5).( x 1) f (5)<br />

PTTT của C 1 tại M(1;f(1)) là:<br />

y y '(1)( x 1) f(1)<br />

f '(1)( x 1) f (1)<br />

f '(1). x f (1) f '(1)<br />

f '(1) 3 f '(1) 3<br />

<br />

<br />

f (1) f '(1) 2 f '(1) 1<br />

PTTT của C 2 tại N(1;f(f(1))) là:<br />

y y '(1)( x 1) f(5)<br />

( f '(1). f '[ f (1)]( x 1) f (5)<br />

3. f '(5)(x 1) f (5)<br />

3 f '(5). x f (5) 3 f '(5)<br />

3. f '(5) 12 f '(5) 4<br />

<br />

<br />

f (5) 3 f '(5) 5 f (5) 7<br />

=> ax+b = 8x-1<br />

=> a + b = 7<br />

Câu 33: Chọn B<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

3<br />

k'( x) f '(x 7) 5.g'(5x1) 4.h(4 x )<br />

2<br />

Với x (3,8) ta <strong>có</strong> f '( x) 10, g'( x) 2 , h'( x) 5


f '( x) 5 g '( x) 4 h '( x) 10 5.2 4.5 0<br />

<br />

3 x 7 8<br />

<br />

3<br />

k '( x) 0 3 5x 1 8 x 1<br />

<br />

8<br />

3<br />

3 4x<br />

8<br />

2<br />

3<br />

=> k(x) đồng biến trên ( ,1)<br />

8<br />

Câu 34: Chọn A<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi CSC là u1, u2, u3,..., un<br />

với công sai là d<br />

Gọi CSN là<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

a u v<br />

m1 m1<br />

b u v<br />

n1 n1<br />

c u v<br />

p1 p1<br />

a u md v . q<br />

1 1<br />

b u nd v . q<br />

1 1<br />

c u pd v . q<br />

1 1<br />

v1, v2, v3,..., vn<br />

b c ( n p)<br />

d<br />

c a ( p m)<br />

d<br />

a b ( m n)<br />

d<br />

với công bội là q<br />

T ( v q ) .( v q ) .( v q )<br />

m ( n p) d n ( pm) d p ( mn)<br />

d<br />

1 1 1<br />

( v ) . q<br />

<br />

( n p) d ( pm) d ( mn) d m( n p) d n( pm) d p( mn)<br />

d<br />

1<br />

0 0<br />

( v1<br />

) . q 1<br />

Câu 35: Chọn C<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

n<br />

m<br />

p<br />

2 2 3<br />

f ( x) 2 f ( x) 9 [ f ( x) 1] 8 8 2 (1)<br />

3 3<br />

Đồ thị y=f(x+2) chính là đồ thị y=f(x) nhưng tiến theo Ox 2 đơn vị.<br />

=> -1 f(x+2) 1<br />

=> 0 |f(x+2)| 1<br />

| f ( x 2) | 3 1 3 4 2 (2)<br />

Từ (1) và (2)


3 2<br />

f ( x ) 2 f ( x ) 9 | f ( x 2) | 3 2<br />

f ( x) 1 x 2, x 0, x 2 x 2, x 0, x 2 x<br />

0<br />

<br />

| f ( x 2) | 1 f ( x 2) 1 x 0, x 2, x 4, x 1 x<br />

2<br />

Câu 36.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x<br />

1<br />

y ' 0 <br />

<br />

<br />

x 2<br />

<br />

x sin x<br />

Xét hàm số f ( x) x sin x f ( x) 1 cos x 0 x 0<br />

Bảng xét dấu y'<br />

ln( x 1)<br />

Câu 37. Ta <strong>có</strong> y <br />

<strong>có</strong> tiệm cận x = 1.<br />

2<br />

msin x cos x 1<br />

Để hàm số <strong>có</strong> đúng một tiệm cận thì<br />

Ta <strong>có</strong><br />

m x x<br />

2<br />

sin cos 1 0<br />

m x x m x x m<br />

2 2<br />

sin cos 1 0 cos cos 1 0<br />

Đặt t cos x, 1 t 1<br />

2<br />

mt t m <br />

1 0<br />

không <strong>có</strong> nghiệm thuộc [-1;1]<br />

+, Xét t 1<br />

2 0 (vô nghiệm)<br />

+, Xét t 1 0 0 (<strong>có</strong> nghiệm) t 1<br />

loại<br />

t 1 1<br />

+, Xét t 1 m t<br />

2<br />

1 t 1<br />

1 1 <br />

1<br />

Ta thấy <br />

;<br />

YCBT m <br />

t 1 2<br />

<br />

2<br />

Câu 38. Chọn đáp án C<br />

Dùng công thức tính diện tích thông qua tích phân<br />

f (3) f (2) f (1) f (2)<br />

f (3) f (1)<br />

f (3) f (2) f (1) f ( 1)<br />

f (3) f (1) f (2) f ( 1) f (2) f ( 1)<br />

f (3) f (2) ( do hàm số đồng biến trên 2;3 )<br />

<br />

vô nghiệm.<br />

f (x) max f (3)<br />

Câu 39. Chọn đáp án A<br />

3 2<br />

3<br />

Để y x 3x m <strong>có</strong> 5 điểm cực trị y x 3x m y<br />

0 tại 3 điểm phân biệt


3<br />

Hay y m<br />

song song hoặc trùng Ox cắt y x 3x<br />

tại 3 điểm phân biệt<br />

m 1;2;3<br />

Câu 40. Chọn đáp án A<br />

Phương trình hoàng độ giao điểm : x 1 2<br />

x m 2x 2mx m 1 0 ( 1 )<br />

2x<br />

1<br />

' 1<br />

Hệ số góc (C) : y <br />

2<br />

(2x<br />

1)<br />

1 1<br />

k , k <br />

Thử<br />

1 2 2<br />

2<br />

(2x1 1) (2x2<br />

1)<br />

( với x , x là 2 nghiệm phân biệt của phương trình ( 1 ) )<br />

1 2<br />

m 1, 2,3, 5 x , x k k đặt max khi m 1<br />

1 2 1 2<br />

Câu 41. Chọn đáp án B<br />

Thử m 2<br />

casio thỏa mãn<br />

Câu 42. Chọn đáp án B<br />

3 2 2<br />

y ax bx cx d y ' 3ax 2bx c<br />

Hàm số <strong>có</strong> x 0 là điểm cực trị c 0<br />

Câu 43. Chọn đáp án A<br />

Thử m 1<br />

AB min<br />

Câu 44. Đáp án C<br />

x(2,17)<br />

1<br />

t ' 0, x(2,17)<br />

DB<br />

Đặt t x 1 x 1<br />

x(2,17)<br />

t <br />

(1,4)<br />

mt 9<br />

y DB(1;4)<br />

t m<br />

2<br />

m<br />

9<br />

y ' 0, t<br />

(1,4)<br />

2<br />

( t m)<br />

m<br />

1<br />

m(1, 4)<br />

<br />

<br />

m 4 3 m 1<br />

2<br />

<br />

m<br />

9 0 <br />

3 m 3<br />

=> Có 4 giá trị nguyên thỏa mãn<br />

Câu 45. Đáp án B<br />

3 2<br />

3 2<br />

Đặt t x 3x<br />

f ( t) m 3m<br />

5<br />

Dễ thấy số nghiệm của<br />

f t m m<br />

3 2<br />

( ) 3 5<br />

chính là số giao điểm của đồ thị y=f(t) (đồ thị này sẽ<br />

3 2<br />

mượn hình ảnh của y=f(x)) với 1 đường thẳng <strong>có</strong> phương trình m 3m<br />

5 (hàm hằng, luôn //<br />

hoặc trùng Ox)<br />

3 2<br />

=> Từ m thuộc [1,2] ta sẽ tìm được min,max của hàm m 3m<br />

5 , <strong>từ</strong> đó sẽ biết được số<br />

nghiệm của t, ứng với mỗi t sẽ <strong>có</strong> nghiệm của x<br />

3 2 3 2<br />

Tuy nhiên <strong>bài</strong> toàn này, cấu trúc x 3x<br />

và m 3m<br />

giống nhau => ta xét luôn hàm


f (t) x 3x<br />

3 2<br />

2<br />

t 3x 6x<br />

x<br />

0<br />

t 0 <br />

x<br />

2<br />

x 0 2<br />

t’ + 0 - 0 +<br />

t<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

-4<br />

Từ BBT ta thấy:<br />

t<br />

4<br />

3 2<br />

3 2<br />

+) Nếu => số nghiệm của t = x 2x<br />

chính là số giao điểm của đồ thị x 2x<br />

với y=t<br />

t<br />

0<br />

=> <strong>có</strong> 1 nghiệm<br />

t<br />

4<br />

+) Nếu => <strong>có</strong> 2 nghiệm<br />

t<br />

0<br />

+) Nếu -4 Đường thẳng y= m 3m<br />

5 sẽ cắt đồ thị tại 3 điểm , tạo ra 3 nghiệm t1, t2,<br />

t3<br />

Trong đó t1 4<br />

=> sinh ra 1 x, 4 t2, t3<br />

0 => mỗi t sinh ra 3 x<br />

=> Tổng <strong>có</strong> 7 nghiệm x<br />

Câu 46: Chọn C<br />

Cách <strong>giải</strong>:


1 1<br />

y x f x x x x<br />

x 2x 9 x 2x<br />

4<br />

2 2<br />

' ( 1)( ). '( 2 9 2 4)<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 1<br />

2 2<br />

x 2x 9 x 2x<br />

4<br />

y' 0 <br />

0( VN)<br />

2 2<br />

x 2x 9. x 2x<br />

4<br />

<br />

2 2<br />

<br />

x 2x 9 x 2x<br />

4 1<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

f '( x 2x 9 x 2x 4) 0 x 2x 9 x 2x<br />

4 1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

x 2x 9 x 2x<br />

4 3<br />

<br />

<br />

Xét u <br />

5<br />

2 2<br />

x x x x<br />

2 9 2 4<br />

5<br />

<br />

2 2 3<br />

u 1<br />

2 2<br />

0 u ( x 2x 9 2 2; x 2x<br />

4 3)<br />

2 2<br />

x x x x<br />

2 9 2 4 1<br />

2 2 2<br />

x x x x x x <br />

2 9 2 5 2 2 4<br />

2<br />

x x <br />

x<br />

0<br />

<br />

x<br />

2<br />

Dấu của y’<br />

2 4 2<br />

=> Hàm số <strong>có</strong> 2 cực tiểu<br />

Câu 47: Chọn B<br />

Cách <strong>giải</strong>:


2 2<br />

1 4 2<br />

f x x ax ax a b<br />

' 2 1 2<br />

4 2 <br />

2<br />

1 2 4 <br />

x<br />

2<br />

12ax 8ax 2a 2b 4<br />

2<br />

2ax 2ax 4a<br />

x<br />

2<br />

14ax 10ax 6a 2b<br />

4<br />

f x x ax ax a b x ax a<br />

<br />

<br />

Nếu<br />

f ' x<br />

0 <strong>có</strong> nghiệm duy nhất x = -1, hàm số không đổi dấu trong khoảng <strong>từ</strong> ;1<br />

4 <br />

hàm số không thể đạt giá trị lớn nhất trong khoảng ;0 x = -1.<br />

3 <br />

Do đó <strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt và x = -1 là một nghiệm của<br />

f ' x<br />

0<br />

f <br />

2<br />

4ax 10ax 6a 2b<br />

4 0 <strong>có</strong> nghiệm x1 1<br />

' x 0<br />

10a<br />

5 3<br />

Mà x1 x2 x2<br />

<br />

4a<br />

2 2<br />

Do đó ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

X 3<br />

-1 1 <br />

<br />

2<br />

f x - 0 + 0 - 0 +<br />

f<br />

' <br />

x<br />

3<br />

Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x trong khoảng<br />

2<br />

Câu 48: Chọn A<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Ta thấy x=0 và x=1 không thỏa mãn phương trình<br />

2<br />

x 1<br />

Ta <strong>có</strong>: m <br />

2018 <strong>2019</strong><br />

x .( x 1)<br />

5<br />

<br />

2;<br />

<br />

4<br />

<br />

2<br />

Xét m=0 => x 1 0( VN)<br />

Xét m 0 => Ta thấy phương trình đã cho là phương trình bậc lẻ =>luôn <strong>có</strong> nghiệm<br />

Mà m[-100,100] => <strong>có</strong> 200 giá trị nguyên m thỏa mãn<br />

Câu 49: Chọn A<br />

x1,<br />

x2<br />

là điểm cực trị của hàm số f ( x1 ) f ( x2) g( x1 ) g( x2)<br />

Với<br />

2 '<br />

(3x 7x m 1) 6x<br />

7<br />

'<br />

( x 1) 1<br />

g( x) 6x<br />

7<br />

f<br />

x <br />

1<br />

f x2 g( x1 ) g x2<br />

<br />

6 A<br />

x1 x2 x1 x2<br />

Câu 50: Chọn C<br />

a. f 4 x b. f 2 x c 0 f ( x) 2,1; 0,7;0,7;2,1<br />

<br />

<br />

( Lấy ước chừng )<br />

f ( x) 2,1;0,7; 0,7 12 nghiệm x phân biệt<br />

là phương trình qua 2 điểm cực trị


f ( x) 2,1 2 nghiệm x phân biệt<br />

( số nghiệm là số giao điểm của đường thẳng y a và đồ thị y f ( x)<br />

)<br />

14 nghiệm x phân biệt C<br />

Câu 51. Chọn đáp án A<br />

m<br />

m<br />

Số điểm cực trị của y 2 f ( x)<br />

là số giao điểm của đồ thị y 2( f ( x) ) và y 0 + số<br />

2<br />

2<br />

m<br />

điểm cực trị của đồ thị y 2( f ( x) )<br />

2<br />

m<br />

để <strong>có</strong> 5 điểm cực trị thì y 2( f ( x) ) giao y 0 tại 2 điểm phân biệt<br />

2<br />

m m<br />

4 5, 3 a 6, b 8 T 2<br />

2 2<br />

Câu 52. Chọn đáp án B


Câu 1. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Tìm m để phương trình<br />

<br />

x 6 x 4 m 3 x 3 m 2 x 2 mx<br />

6 15 3 6 10 0<br />

1 <br />

;2 .<br />

2<br />

<br />

<br />

A. 11 5<br />

m 4. B. 2 m . C.<br />

5<br />

2<br />

<br />

<strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt thuộc<br />

9<br />

0 m . D. 7 m 3.<br />

4<br />

5<br />

<br />

3 2 3<br />

Câu 2. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Cho hàm số f x x 3x x . Phương trình<br />

2<br />

<br />

<br />

f f x<br />

1<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?<br />

2 f x 1<br />

A. 4 nghiệm. B. 9 nghiệm. C. 6 nghiệm. D. 5 nghiệm.<br />

Câu 3. (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh) Gọi S là <strong>tập</strong> tất cả các giá trị nguyên của<br />

1 4 19 2<br />

tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y x x 30x m 20 trên<br />

4 2<br />

<br />

<br />

đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng<br />

A. 210 B. 195<br />

C. 105 D. 300<br />

Câu 4: [THPT Chuyên SPHN] Gọi , x là các điểm cực trị của hàm số<br />

x1<br />

2<br />

1 3 1 2<br />

y x mx 4x<br />

10<br />

. Giá trị lớn nhất của biểu thức S x 2 2<br />

1<br />

1 x2<br />

9<br />

là.<br />

3 2<br />

A. 49 . B. 1. C. 0 . D. 4 .<br />

<br />

C m<br />

<br />

y x mx m;0<br />

3<br />

Câu 5: (SGD Hải Phòng) Cho là đồ thị của hàm số 3 1<br />

(với<br />

là tham số thực). Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của C m . Tìm số các<br />

giá trị của m để đường thẳng d cắt đường tròn tâm I 1;0<br />

bán kính R 3 tại hai<br />

điểm phân biệt A , B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.<br />

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .<br />

Câu 6: (THPT QUẢNG XƯƠNG I) Hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị y f x như hình vẽ.<br />

<br />

<br />

y<br />

3<br />

-3<br />

-1<br />

1<br />

O<br />

1<br />

x<br />

-2


1 3 3 2 3<br />

Xét hàm số gx<br />

f x<br />

x x x 2017<br />

3 4 2<br />

Trong các mệnh <strong>đề</strong> dưới đây<br />

(I) g(0) g(1)<br />

.<br />

(II) min g( x) g( 1)<br />

.<br />

x<br />

3;1<br />

(III) Hàm số g( x ) nghịch biến trên ( 3; 1)<br />

.<br />

<br />

(IV) max g x max g( 3), g(1)<br />

x<br />

3;1<br />

.<br />

Số mệnh <strong>đề</strong> đúng là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 7. (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG ) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

2 2<br />

x 4x m 2 5 4x x 5 <strong>có</strong> nghiệm.<br />

A. 1 m 2 3. B. 0 m 15.<br />

C. m 1.<br />

D. m 0.<br />

Câu 8: [THPT Chuyên NBK(QN)] Từ một tờ giấy hình tròn bán kính R , ta <strong>có</strong> thể cắt ra một<br />

hình chữ nhật <strong>có</strong> diện tích lớn nhất là bao nhiêu?<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

3R<br />

R<br />

A. 2R . B. R . C. . D. .<br />

2<br />

2<br />

Câu 9: (THPT Phan Chu Trinh - ĐăkLăk) Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng<br />

500 3<br />

khối hộp chữ nhật không nắp <strong>có</strong> thể tích bằng . Đáy hồ là hình chữ nhật <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều<br />

3 m<br />

dài gấp đôi <strong>chi</strong>ều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m 2 . Hãy xác định<br />

kích thước của hồ nước sao cho <strong>chi</strong> phí thuê nhân công thấp nhất và <strong>chi</strong> phí đó là:<br />

A. 74 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 76 triệu đồng. D. 77 triệu<br />

đồng.<br />

<br />

f 0<br />

3 f 2<br />

2018<br />

f x<br />

Câu 10: (SGD VĨNH PHÚC) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm cấp hai trên . Biết<br />

, và bẳng xét dấu của như sau:<br />

<br />

<br />

Hàm số y f x 2017 2018x<br />

đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0<br />

thuộc khoảng nào<br />

sau đây?<br />

A. ; 2017 B. C. D. 2017;0<br />

2017;<br />

0;2


x 1<br />

Câu 11. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định ) Cho hàm số y . Số các giá trị tham<br />

x 2<br />

số m để đường thẳng y x m luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A , B<br />

2 2<br />

sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x y 3y<br />

4 là<br />

A. 1 . B. 0 . C. 3. D. 2 .<br />

<br />

3 2<br />

3 1<br />

1<br />

3 <br />

Câu 12: (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh) Đường thẳng y k x 2 3 cắt đồ thị<br />

hàm số y x x tại điểm phân biệt, tiếp tuyến với đồ thị 1 tại 3 giao<br />

điểm đó lại cắt nhau tai 3 điểm tạo thành một tam giác vuông. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là<br />

đúng?<br />

A. k 2. B. 2 k 0 . C. 0 k 3 . D. k 3.<br />

Câu 13: (THPT Chuyên Thái Bình) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm trên . Đường cong<br />

<br />

trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số y f x , ( y f x liên tục trên ). Xét hàm số<br />

2<br />

2<br />

g x f x<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />

y<br />

<br />

<br />

1<br />

1<br />

O<br />

2<br />

4<br />

2<br />

x<br />

g x<br />

<br />

g x<br />

2; <br />

g x<br />

1;0<br />

<br />

g x<br />

0;2<br />

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 .<br />

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .<br />

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .<br />

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .<br />

f x<br />

<br />

Câu 14: (THPT-Chuyên Ngữ Hà Nội) Hàm số <strong>có</strong> đạo hàm f x trên . Hình vẽ bên<br />

<br />

là đồ thị của hàm số f x trên .


Hỏi hàm số y f x<br />

2018<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu điểm cực trị?<br />

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .<br />

x 2<br />

Câu 15: Cho hàm số y . Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau đây:<br />

2<br />

1<br />

x<br />

. Hàm số <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định D 1;1 .<br />

I <br />

<br />

<br />

<br />

II . Đồ thị hàm số <strong>có</strong> 2 đường tiệm cận ngang là y 1<br />

và y 1.<br />

III . Đồ thị hàm số <strong>có</strong> 2 đường tiệm cận đứng là x 1<br />

và x 1.<br />

IV<br />

. Hàm số <strong>có</strong> một cực trị.<br />

Số mệnh <strong>đề</strong> đúng là:<br />

A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .<br />

<br />

4 2<br />

Câu 16: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Cho hàm số f x 8x ax b , trong đó a ,<br />

f x<br />

<br />

b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;1<br />

bằng 1<br />

. Hãy chọn khẳng định đúng?<br />

A. a 0 , b 0 B. a 0 , b 0 C. a 0 , b 0 D. a 0 , b 0<br />

<br />

4 2<br />

Câu 17: (THPT HAU LOC 2_THANH HOA) . Cho hàm số f x 8cos x a cos x b ,<br />

trong đó a , b là tham số thực. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số. Tính tổng a b<br />

khi M nhận giá trị nhỏ nhất.<br />

A. a b 7<br />

. B. a b 9<br />

. C. a b 0. D. a b 8<br />

.<br />

2<br />

<br />

M 1;3<br />

Câu 18: (THPT CHuyên Lam Sơn - Thanh Hóa) Xét hàm số f x x ax b , với a , b<br />

là tham số. Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên . Khi M nhận giá trị nhỏ<br />

nhất <strong>có</strong> thể được, tính a 2b<br />

.<br />

A. 3 . B. 4 . C. 4<br />

. D. 2 .<br />

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

<br />

đồng biến trên đoạn <br />

0; .<br />

2 <br />

<br />

y x x m x <br />

3 2<br />

sin 3cos sin 1


A. m 3<br />

. B. m 0 . C. m 3<br />

. D. m 0 .<br />

Câu 20:<br />

cos x 2<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng<br />

cos x m<br />

<br />

0; .<br />

2 <br />

A. m 0 . B. 1 m 2 .<br />

C. m 0 hoặc 1 m 2 . D. m 2 .<br />

Câu 21: [THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG] Cho m , n không đồng thời bằng 0 . Tìm điều<br />

kiện của m , n để hàm số y msin x ncos x 3x<br />

nghịch biến trên .<br />

3 3<br />

2 2<br />

A. m n 9 . B. m 2, n 1. C. m n 9 . D. m<br />

.<br />

n<br />

3 3<br />

Câu 22: [THPT NGUYỄN QUANG DIÊU] Tìm <strong>tập</strong> hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số<br />

y msin x 7x 5m<br />

3 đồng biến trên .<br />

A. 7 m 7 . B. m 7<br />

. C. m 1. D. m 7 .<br />

Câu 23: [THPT CHUYÊN BẾN TRE] Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số<br />

m 2sin x<br />

<br />

y f ( x)<br />

nghịch biến trên khoảng .<br />

2<br />

0; <br />

1 cos x<br />

6 <br />

9<br />

A. 3 m 5 . B. m 1. C. m 0 . D. m .<br />

2<br />

Câu 24:<br />

cos x 1<br />

<br />

[THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO] Hàm số y đồng biến trên 0; khi<br />

2cos x m<br />

2 <br />

và chỉ khi:<br />

A. m 2<br />

. B. m 2<br />

. C. 2 m 0 . D. m 2<br />

.<br />

Câu 25: [THPT NGÔ GIA TỰ] Tìm tất cả các giá trị của tham số m<br />

sin x<br />

để hàm số y <br />

mx 1<br />

<br />

đồng biến trên khoảng 0; .<br />

2 <br />

2<br />

<br />

2<br />

A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. 1 m <br />

<br />

2<br />

<br />

.<br />

Câu 26: [THPT LÝ THƯỜNG KIỆT] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm<br />

2 tan x 1<br />

<br />

số y <br />

đồng biến trên khoảng 0; .<br />

tan x m<br />

4 <br />

1<br />

A. m 0 . B. 0 m . C. 0 m 1. D. 0 m 2 .<br />

2<br />

9


Câu 27: [THPT LƯƠNG TÀI 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số<br />

m sin x<br />

<br />

y nghịch biến trên khoảng 0; ?<br />

2<br />

<br />

cos x<br />

6 <br />

A. m 1. 5<br />

B. m .<br />

4<br />

C. m 2 . D. m 0 .<br />

Câu 28: [THPT THUẬN THÀNH 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

sin x m<br />

<br />

y đồng biến trên ;0<br />

.<br />

sin x m<br />

2 <br />

A. m 0 . B. 1 m 0 . C. m 1. D. m 0 .<br />

m 1 sin x 2<br />

Câu 29: [THPT QUẾ VÂN 2] Cho hàm số y <br />

. Tìm tất cả các giá trị của tham<br />

sin x m<br />

<br />

số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .<br />

2 <br />

m<br />

1<br />

m<br />

1<br />

m<br />

0<br />

A. . B. 1 m 2 . C. . D. .<br />

m<br />

2<br />

<br />

m<br />

2<br />

<br />

m<br />

1<br />

Câu 30:<br />

sin x 3<br />

[SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG] Cho hàm số y . Hàm số đồng biến trên<br />

0; <br />

sin x m<br />

2 <br />

khi:<br />

A. 0 m 3. B. m 3 . C. m 0 1 m 3 . D. m 3 .<br />

Câu 31: [TTGDTX CAM LÂM - KHÁNH HÒA] Tìm m<br />

m sin x<br />

để hàm số y <br />

2<br />

cos x<br />

nghịch<br />

<br />

biến trên khoảng 0; .<br />

6 <br />

A. m 5 .<br />

4<br />

B. m 0 . C. m 1. D. m 2 .<br />

Câu 32:<br />

cot x 2<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br />

cot x m<br />

đồng biến trên khoảng<br />

;<br />

<br />

.<br />

4 2 <br />

A. m 0 . B. m 2 .<br />

C. m 0 hoặc 1 m 2 . D. 1 m 2 .<br />

Câu 33: [THPT LÊ HỒNG PHONG] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

cot x 1<br />

<br />

y đồng biến trên khoảng ;<br />

<br />

.<br />

mcot x 1<br />

4 2 <br />

A. ;1 . B. m ;0 .<br />

m <br />

<br />

m;0 1;<br />

<br />

m1;<br />

<br />

C. . D. .


Câu 34: [THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN] Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số<br />

y sin x cos x mx đồng biến trên .<br />

A. 2 m 2 . B. 2 m 2 . C. m 2 . D. m 2 .<br />

Câu 35: [SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số<br />

cos<br />

m x<br />

<br />

y<br />

nghịch biến trên ;<br />

<br />

.<br />

2<br />

<br />

sin x<br />

3 2 <br />

5<br />

A. m . B. m 1. C. m 0. D. m 2 .<br />

4<br />

Câu 36: [THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN] Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số<br />

y sin x cos x mx đồng biến trên .<br />

A. 2 m 2 . B. 2 m 2 . C. m 2 . D. m 2 .<br />

a b <br />

Câu 37: [THPT Chuyên LHP] Xét , , c 1;2 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:<br />

2 2 2<br />

<br />

P log 2a 8a 8 log 4b 16b 16 log c 4c<br />

4<br />

bc ca ab<br />

11<br />

A. Pmin 4 . B. Pmin<br />

.<br />

2<br />

289<br />

C. Pmin log3 log<br />

9<br />

8. D. Pmin 6 .<br />

2<br />

4<br />

Câu 38. (THPT Gia Định - TPHCM) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

1 3 2 2<br />

y x mx m 4<br />

x 3 đạt cực đại tại x 3.<br />

3<br />

A. m 1. B. m 5 . C. m 1. D. m 7<br />

.<br />

Câu 39: (Chuyên Long An) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số<br />

<br />

3 2 2<br />

f x x 2m 1 x m 8 x 2 đạt cực tiểu tại x 1.<br />

A. m 3 .B. m 2<br />

.C. m 9<br />

.D. Không tìm được m .<br />

Câu 40: (THPT CHuyên Lam Sơn - Thanh Hóa) Tìm m để hàm số<br />

y mx 3 m 2 1 x 2 2x<br />

3 đạt cực tiểu tại x 1.<br />

<br />

<br />

3<br />

3<br />

A. m . B. m . C. m 0 . D. m 1.<br />

2<br />

2<br />

Câu 41: (Chuyên Long An) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số<br />

4 2<br />

1<br />

2 2 đồng biến trên khoảng 1;3<br />

.<br />

m; 5<br />

m2;<br />

<br />

m5;2<br />

m;2<br />

y x m x m<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

.


4 2<br />

Câu 42: (THPT Chuyên Quốc Học Huế) Cho hàm số f x mx 2x<br />

1<br />

với m là tham số<br />

thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2018;2018<br />

sao cho<br />

1 <br />

hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; ?<br />

2 <br />

A. 2022 . B. 4032 . C. 4 . D. 2014 .<br />

Câu 43: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham<br />

3 4 2 1<br />

số m để hàm số y x m 1<br />

x đồng biến trên khoảng ?<br />

4<br />

0;<br />

4 4x<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

y x m m x m m <br />

4 2 2 2<br />

3 3 3 1 5 2 2<br />

Câu 44: (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương) Hàm số <br />

nghịch biến trong khoảng nào?<br />

2;<br />

0; <br />

<br />

<br />

A. . B. . C. ;0 . D. 4;<br />

.<br />

4 2<br />

<br />

Câu 45: [Sở GDĐT Lâm Đồng] Cho hàm số y x 2mx 3m<br />

1 1 (m là tham số).<br />

1<br />

<br />

Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 1;2 .<br />

A. m 1. B. 0 m 1. C. m 0. D. m 0 .<br />

4 m<br />

Câu 46: [THPT Hùng Vương-PT] Đồ thị hàm số y 2m x 3 nghịch biến trên<br />

x 1<br />

khoảng 1;<br />

với.<br />

<br />

<br />

A. m 0 . B. m 3. C. m 1. D. m 0 .<br />

Câu 47: [THPT CHUYÊN VINH] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />

2 4 2<br />

y m 1 x 2mx<br />

đồng biến trên 1; .<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

5<br />

A. m 1 hoặc m . B. m 1<br />

2<br />

.<br />

1<br />

5<br />

C. m 1<br />

hoặc m 1. D. m 1<br />

hoặc m .<br />

2<br />

Câu 48: (Chuyên Vinh) Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10;10 để hàm số<br />

<br />

y m 2 x 4 2 4m 1 x<br />

2 1 đồng biến trên khoảng 1; ?<br />

A. 15. B. 6 . C. 7 . D. 16.<br />

Câu 49: (THPT Chuyên Quốc Học Huế) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ<br />

<br />

2<br />

nhất của hàm số y x 2017 <strong>2019</strong> x trên <strong>tập</strong> xác định của nó. Tính M m .<br />

A. <strong>2019</strong> 2017 . B. <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> 2017 2017 .


C. 4036 . D. 4036 2018 .<br />

f x<br />

<br />

Câu 50: (THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG)Cho hàm số . Biết hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị<br />

2<br />

như hình bên. Trên đoạn 4;3 , hàm số g x 2 f x 1<br />

x đạt giá trị nhỏ nhất tại<br />

điểm<br />

A. x . B. x0 1. C. x0 3 . D. x0 3<br />

.<br />

0<br />

4<br />

Câu 51. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm trên và đồ thị hàm<br />

<br />

số y f x trên như hình vẽ. Mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. Hàm số y f x <strong>có</strong> 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.<br />

B. Hàm số y f x <strong>có</strong> 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.<br />

C. Hàm số y f x <strong>có</strong> 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.<br />

D. Hàm số y f x <strong>có</strong> 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.


Câu 52: (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên <br />

2<br />

và <strong>có</strong> đồ thị hàm số y f '( x)<br />

như hình vẽ bên dưới. Xét hàm số g( x) f ( x 3) và<br />

các mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />

I. Hàm số g( x)<br />

<strong>có</strong> 3 điểm cực trị.<br />

II. Hàm số<br />

III. Hàm số<br />

IV. Hàm số<br />

g( x)<br />

đạt cực tiểu tại x 0.<br />

g( x)<br />

đạt cực đại tại x 2.<br />

g( x)<br />

đồng biến trên khoảng 2;0 .<br />

V. Hàm số g( x)<br />

nghịch biến trên khoảng 1;1 .<br />

<br />

Có bao nhiêu mệnh <strong>đề</strong> đúng trong các mệnh <strong>đề</strong> trên?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

1 4 3 2<br />

Câu 53: (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm và liên tục<br />

trên . Biết rằng đồ thị hàm số y f x như hình 2 dưới đây.<br />

y<br />

5<br />

<br />

<br />

3<br />

-1<br />

O<br />

-1<br />

1<br />

2<br />

x<br />

Lập hàm số<br />

<br />

2<br />

g x f x x x . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?


1 g 2<br />

A. g 1 g 1 B. g 1 g 1 C. g 1 g 2 D. g<br />

<br />

y f x, y f x,<br />

y f x<br />

Câu 54: [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Cho hàm số y f x liên tục và <strong>có</strong> đạo hàm cấp hai<br />

trên . Đồ thị của các hàm số lần lượt là đường cong<br />

nào trong hình bên?<br />

C C C C C C C C C <br />

A. , , .B. , , .C. , , .D. C , C , C .<br />

3 1 2<br />

1 2 3<br />

3 2 1<br />

.<br />

1 3 2<br />

Câu 55. [CHUYÊN THÁI BÌNH] Cho hàm số y f ( x)<br />

<strong>có</strong> đồ thị y f ( x)<br />

cắt trục Ox tại ba<br />

điểm <strong>có</strong> hoành độ a b c như hình vẽ.<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là đúng?<br />

A. f ( c) f ( a) f ( b).<br />

B. f ( c) f ( b) f ( a).<br />

C. f ( a) f ( b) f ( c).<br />

D. f ( b) f ( a) f ( c).


Câu 56:<br />

2<br />

x<br />

2x<br />

5<br />

Cho hàm số y <br />

<strong>có</strong> đồ thị là C<br />

. Hỏi trên đồ thị C<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu điểm <strong>có</strong> tọa độ<br />

x 1<br />

nguyên?<br />

A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .<br />

Câu 57:<br />

2<br />

x<br />

2x<br />

5<br />

Cho hàm số y <br />

<strong>có</strong> đồ thị là C<br />

. Hỏi trên đồ thị C<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu điểm <strong>có</strong> tọa<br />

x 1<br />

độ nguyên?<br />

A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .<br />

Câu 58:<br />

2<br />

x<br />

2x<br />

5<br />

Cho hàm số y <br />

<strong>có</strong> đồ thị là C<br />

. Hỏi trên đồ thị C<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu điểm <strong>có</strong> tọa độ<br />

x 1<br />

nguyên?<br />

A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .<br />

2x<br />

5<br />

Câu 59: (THPT Lương Thế Vinh - HN) Trên đồ thị hàm số y <br />

3x<br />

1<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu điểm <strong>có</strong><br />

tọa độ là các số nguyên?<br />

A. 4 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .<br />

Câu 60: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Cho hàm số y f ( x)<br />

. Đồ thị của hàm số y f ( x)<br />

như<br />

hình vẽ. Đặt h( x) f ( x)<br />

x . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

A. h(1) 1 h(4) h(2)<br />

. B. h(0) h(4) 2 h(2)<br />

.<br />

C. h( 1) h(0) h(2)<br />

. D. h(2) h(4) h(0)<br />

.<br />

Câu 61. (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định) Cho hàm số <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên<br />

<br />

y f x<br />

<br />

<br />

2<br />

và <strong>có</strong> đồ thị hàm y f x như hình vẽ. xét hàm số g x f 2 x . Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />

dưới đây sai?


y<br />

1<br />

O<br />

1 2<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

;2<br />

.<br />

g x<br />

2; <br />

g x<br />

1;0<br />

<br />

A. Hàm số f x đạt cực trị tại x 2 . B. Hàm số f x nghịch biến trên<br />

C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .<br />

Câu 62. (Chuyên Thái Bình-Thái Bình) Cho hàm số<br />

<strong>thi</strong>ên như sau<br />

y f x<br />

liên tục trên và <strong>có</strong> bảng biến<br />

<br />

Có bao nhiêu mệnh <strong>đề</strong> đúng trong số các mệnh <strong>đề</strong> sau đối với hàm số g x f 2 x 2?<br />

I. Hàm số g x<br />

đồng biến trên khoảng <br />

<br />

4; 2 .<br />

II. Hàm số<br />

g x<br />

nghịch biến trên khoảng 0;2 .<br />

<br />

III. Hàm số g x đạt cực tiểu tại điểm 2<br />

.<br />

<br />

IV. Hàm số g x <strong>có</strong> giá trị cực đại bằng 3<br />

.<br />

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .


Câu 63: (CHUYÊN VINH) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị của hàm số y f x được cho<br />

như hình bên. Hàm số<br />

<br />

<br />

2<br />

y 2 f 2 x x<br />

y<br />

3<br />

1<br />

nghịch biến trên khoảng<br />

<br />

1 O 2 3 4<br />

5<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. 3; 2 . B. 2; 1 . C. 1; 0 . D. 0; 2 .<br />

Lời <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>:<br />

Câu 1.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

6 4 3 3 2 2<br />

x x m x m x mx<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

6 15 3 6 10 0<br />

3 3<br />

x 2 2 3 x 2 2 mx 1 3mx<br />

1<br />

2<br />

f x 2 f mx<br />

1 (*)<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

Xét hàm số f t t 3t<br />

.<br />

Với f t 3t 3 0, t hàm số f t đồng biến trên .<br />

2<br />

2<br />

2 x 1<br />

Nên (*) x 2 mx 1<br />

x mx 1 0 m (vì x 0 không là nghiệm<br />

x<br />

của phương trình(*))<br />

2<br />

x 1<br />

1 <br />

Xét hàm số g x<br />

trên ;2 .<br />

x <br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> g x 1 g<br />

2<br />

x<br />

0 x 1<br />

x<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên


Câu 2.<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra phương trình đã cho <strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt<br />

1 <br />

5<br />

thuộc<br />

;2 khi và chỉ khi<br />

2<br />

<br />

2 m .<br />

<br />

2<br />

Chọn D<br />

Cách 1:<br />

<br />

3 2 3<br />

Xét hàm số f x x 3x x .<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x 3x 6x<br />

1.<br />

<br />

2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

3 6 9 8 6<br />

x1 f x1<br />

<br />

2<br />

3 18<br />

f x<br />

0 3x 6x<br />

1 0 <br />

.<br />

3 6 9 8 6<br />

x2 f x2<br />

<br />

3 18<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

Xét phương trình<br />

Đặt<br />

t f x<br />

<br />

<br />

f x<br />

<br />

f f x<br />

1.<br />

2 1<br />

. Khi đó phương trình trở thành<br />

f t<br />

3 5<br />

<br />

2t<br />

1 2 2<br />

Nhận xét: phương trình (*) <strong>có</strong> tối đa 3 nghiệm.<br />

3 2 3 2<br />

1 f t 2t 1 t 3t t 2t 1 t 3t t 0 *<br />

<br />

3 2 5<br />

Xét hàm số g t t 3t t liên tục trên .<br />

2<br />

1 29<br />

+ Ta <strong>có</strong> g 3 . g 4 . 0 nên phương trình * <strong>có</strong> một nghiệm t t 1<br />

3;4<br />

.<br />

2 2<br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

9 8 6<br />

t1 3 f x1<br />

<br />

18<br />

<strong>có</strong> một nghiệm.<br />

<br />

.<br />

f x t1<br />

với


+ Ta <strong>có</strong> g 1 1 11<br />

1 . g <br />

1 <br />

. 0 nên phương trình * <strong>có</strong> một nghiệm t t2<br />

;1<br />

2 2 8<br />

2 <br />

.<br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

f x t2<br />

9 8 6 1 9 8 6<br />

f x2 t2 1<br />

f x1<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt.<br />

18 2 18<br />

<br />

+ Ta <strong>có</strong> 4 <br />

<br />

217 1 <br />

g . g 1 . 0 nên phương trình *<br />

<strong>có</strong> một nghiệm<br />

5 250 2 <br />

4 <br />

t t3<br />

<br />

1;<br />

.<br />

5 <br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

4 <br />

9 <br />

t3 f x<br />

8 6<br />

2<br />

<strong>có</strong> một nghiệm.<br />

5 18<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 5 nghiệm thực.<br />

Cách 2:<br />

Đặt<br />

<br />

t f x<br />

. Khi đó phương trình trở thành<br />

f t<br />

3 5<br />

<br />

2t<br />

1 2 2<br />

3 2 3 2<br />

1 f t 2t 1 t 3t t 2t 1 t 3t t 0 *<br />

f x t3<br />

t1<br />

3,05979197<br />

<br />

<br />

<br />

t2<br />

0,8745059057 .<br />

<br />

t3<br />

0,9342978758<br />

3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t1<br />

3.05979197 . Bấm máy tính ta được 1 nghiệm.<br />

2<br />

3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t2<br />

0,8745059057 . Bấm máy tính ta được 3<br />

2<br />

nghiệm.<br />

3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t3<br />

0,9342978758<br />

. Bấm máy tính ta được 1<br />

2<br />

nghiệm.<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 5 nghiệm thực.<br />

<br />

.<br />

với<br />

với<br />

Câu 3.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C


1 4 19 2<br />

Xét hàm số g x x x 30x m 20 trên đoạn<br />

4 2<br />

Ta <strong>có</strong> g x x 19x<br />

30;<br />

0;2<br />

3<br />

<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x<br />

5<br />

0;2<br />

<br />

g x 0 x<br />

2<br />

<br />

x<br />

30;2<br />

<br />

<br />

g<br />

<br />

0 m 20 ; g 2 m 6 .<br />

<br />

g 0 20 <br />

m 20 20<br />

Để max g x<br />

20 thì <br />

0 m 14<br />

.<br />

0;2<br />

g 2<br />

20 m 6 20<br />

Mà nên m 0;1;2;...;14 .<br />

m <br />

Vậy tổng các phần tử của S là 105.<br />

Câu 4:<br />

Câu 5:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

Tập xác định: D .<br />

2<br />

Đạo hàm: y x mx 4 .<br />

Hàm số <strong>có</strong> hai điểm cực trị y 0 <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt<br />

2<br />

x , x m 16 0 .<br />

1 2<br />

4<br />

Theo định lý Vi – et ta <strong>có</strong> x1x2 4 x2<br />

.<br />

x1<br />

Theo <strong>đề</strong><br />

2 2 2<br />

16 <br />

2 16 <br />

2 16<br />

S x1 1 x2 9 x1 1 9 25 9x1 25 2 9 x1<br />

. 1.<br />

2 <br />

2 <br />

2<br />

x1 x1 <br />

x1<br />

Vậy giá trị lớn nhất của S bằng 1.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

3 2<br />

y x 3mx 1 y<br />

3x 3m<br />

.<br />

<br />

<br />

Vì m ;0 nên phương trình y 0 <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt.


Do đó hàm số <strong>có</strong> hai điểm cực trị m<br />

;0 .<br />

<br />

<br />

A<br />

x ; y ; <br />

Giả sử hàm số <strong>có</strong> hai điểm cực trị lần lượt là<br />

1 1<br />

và B x2 y2<br />

, với x1<br />

, x2<br />

là<br />

nghiệm của phương trình y 0 .<br />

1<br />

Thực hiện phép <strong>chi</strong>a y cho y<br />

ta được : y y. x 2mx<br />

1.<br />

3<br />

<br />

1<br />

y<br />

1<br />

y x1 y x1 x1 2mx1 1 2mx1<br />

1<br />

<br />

3<br />

Khi đó ta <strong>có</strong>: <br />

.<br />

<br />

1<br />

y<br />

2<br />

y x2 y x2 x2 2mx2 1 2mx2<br />

1<br />

<br />

3<br />

Ta thấy, toạ độ hai điểm A và B thoả mãn phương trình y 2mx<br />

1.<br />

Do đó, phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là : y 2mx<br />

1.<br />

Ta thấy : 2 1<br />

luôn qua M 0;1 .<br />

y mx <br />

x d I <br />

Đặt , 0 x 2 IM .<br />

Câu 6:<br />

S IAB<br />

x 9 x<br />

2<br />

.<br />

<br />

2<br />

Xét hàm số f x x 9 x , x 0; 2<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

2 x 9 2x<br />

f x<br />

9 x 0 , x<br />

0; 2<br />

.<br />

2 2<br />

9 x 9 x <br />

Suy ra hàm số f liên tục và đồng biến trên 0; 2<br />

<br />

.<br />

<br />

Do đó max f x f 2 .<br />

0; 2<br />

<br />

2m<br />

1<br />

Vậy SIAB<br />

đạt giá trị lớn nhất x 2 d I; 2 2<br />

2<br />

4m<br />

1<br />

1<br />

m .<br />

2<br />

Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

y<br />

3<br />

-3<br />

-1<br />

1<br />

O<br />

1<br />

x<br />

-2


3 3 3 3<br />

Ta <strong>có</strong> g' x f ' x x 2 x f ' x<br />

( x 2 x ) Căn cứ vào đồ thị ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2 2<br />

f '( 1) 2 g<br />

'( 1) 0<br />

<br />

<br />

f '(1) 1 g<br />

'(1) 0<br />

f '( 3) 3 <br />

g<br />

'( 3) 0<br />

2 3 3<br />

Vẽ Parabol (P): trên cùng hệ trục với đồ thị của hàm số y f x<br />

2 2<br />

2 3 3<br />

Ta <strong>có</strong>: Trên ( 3; 1) thì f ' x x x nên g' x 0 x<br />

( 3; 1)<br />

2 2<br />

2 3 3<br />

Trên ( 1;1) thì f ' x x x nên g' x 0 x<br />

( 1;1)<br />

2 2<br />

y x x <br />

Câu 7.<br />

Câu 8:<br />

<br />

Khi đó BBT của hàm số g x trên đoạn <br />

3;1<br />

:<br />

Vậy: min g( x) g( 1) , g(0) g(1)<br />

,<br />

hàm số<br />

<br />

<br />

x 3;1<br />

g( x ) nghịch biến trên ( 3; 1)<br />

<br />

và max g x max g( 3), g( 1)<br />

.<br />

x<br />

3;1<br />

Chọn B<br />

Điều kiện:<br />

2<br />

5 4x x 0 x 1;5<br />

<br />

<br />

, đặt<br />

2<br />

<br />

t x x x t <br />

2<br />

5 4 9 2 0;3<br />

Khi đó phương trình trở thành m 2t t<br />

2<br />

g t t 2 t, t 0;3 0 g t 15.<br />

<br />

Chọn A<br />

2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

.<br />

. Tìm GTLN – GTNN của hàm<br />

Lời <strong>giải</strong>


A<br />

2x<br />

B<br />

I<br />

Câu 9:<br />

D<br />

C<br />

.<br />

2 2<br />

Đặt AB 2x<br />

, ta <strong>có</strong>: AD 2 R x .<br />

x R x<br />

S<br />

ABCD<br />

4x R x 4 x R x 4 <br />

2R<br />

2<br />

2<br />

2 R R 2<br />

Dấu bằng xảy ra khi x x .<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

C'<br />

B'<br />

.<br />

D'<br />

A'<br />

C<br />

B<br />

Câu 10:<br />

D<br />

Giả sử khối hộp chữ nhật là ABCD.<br />

ABC D và AB x , AD 2x<br />

và AA h (<br />

x, h 0 ).<br />

2 500 250<br />

Ta <strong>có</strong> V x.2 x.<br />

h 2x h h .<br />

2<br />

3 3x<br />

2<br />

2<br />

Diện tích cần xây là S 2x 2 xh 2xh<br />

2x<br />

6xh<br />

.<br />

<br />

2 500<br />

Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của S 2x<br />

với x 0 .<br />

x<br />

2 250 250 2 250 250<br />

Ta <strong>có</strong> 3<br />

2 250 250<br />

2x<br />

3 2 x . . 2x<br />

150 .<br />

x x x x<br />

x<br />

x<br />

<br />

2 250<br />

Dấu đẳng thức xảy ra khi 2x x 5 .<br />

x<br />

S nhỏ nhất là 150 khi x 5.<br />

Số tiền <strong>chi</strong> phí là 150.500000 75000000 hay 75 triệu đồng.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

A


y f x 2017 2018x y<br />

f x 2017 2018.<br />

x<br />

2017 2 x<br />

2015<br />

y<br />

0 f <br />

x 2017<br />

2018<br />

<br />

<br />

.<br />

x 2017 a 0 x a 2017 2017<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

Hàm số<br />

<br />

.<br />

y f x 2017 2018x<br />

x0 a 2017 ; 2017<br />

đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm<br />

Câu 11.<br />

Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

x 1<br />

<br />

x 2<br />

* phải <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khác 2<br />

2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm : x m x m 3 x 2m<br />

1 0 *<br />

<br />

Theo yêu cầu <strong>bài</strong> toán :<br />

m<br />

m<br />

A<br />

x ; y ; <br />

<br />

0<br />

2<br />

m 2m 13 0, m<br />

4 3 2 2 1 0<br />

Gọi , B x y suy ra G là trọng tâm của tam giác OAB :<br />

1 1<br />

2 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

2 3 3 2 3 3<br />

G x x ; y y <br />

G x x ; x x m <br />

G m ; m m <br />

G<br />

m ;<br />

m <br />

<br />

3 3 3 3 3 3 3 3 <br />

Theo yêu cầu <strong>bài</strong> toán :<br />

2 2<br />

m<br />

3<br />

3 m 3 m 3<br />

m 2<br />

3 4 2m<br />

9m<br />

45 0 <br />

15 .<br />

3 3 3 <br />

m<br />

<br />

2


Câu 12:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x 3 x 2 k x <br />

3 1 2 3<br />

x<br />

2<br />

2<br />

x 2 x x 2 k x 2<br />

2<br />

x x 2 k 0 2<br />

<br />

<br />

3 2<br />

Đường thẳng y k x 2 3 cắt đồ thị hàm số y x 3x<br />

1<br />

tại 3 điểm phân biệt<br />

<br />

.<br />

1 42 k 0 <br />

k<br />

<br />

2<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khác 2<br />

<br />

4<br />

<br />

2 2 2 k 0 <br />

k<br />

0<br />

2 9<br />

*<br />

<br />

x1 x2<br />

1<br />

Giả sử x1<br />

, x2<br />

là hai nghiệm phân biệt của 2<br />

, theo hệ thức Viet thì <br />

.<br />

x1x2<br />

k<br />

2<br />

y 2 0<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> y<br />

3x 6x y<br />

x1 3x1 6x1<br />

.<br />

2<br />

y x2 3x2 6x2<br />

Bài ra ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

1<br />

2 <br />

<br />

<br />

y<br />

2 . y x 1<br />

<br />

y 2 . y x <br />

2 2<br />

<br />

1 3x1 6x1 3x2 6x2<br />

1<br />

<br />

y x1 . y x2<br />

1<br />

2<br />

<br />

9 x x 18x x x x 36x x 1<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

<br />

9 2 18 2 36 2 1<br />

k <br />

k 2<br />

k k<br />

<br />

3 2 2<br />

3<br />

.<br />

Câu 13:<br />

3 2 2<br />

Kết hợp với *<br />

ta được k thỏa mãn.<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

x<br />

1<br />

Từ đồ thị thấy f x<br />

0 và f x 0 x 2 .<br />

x<br />

2


2<br />

Xét g x f x 2 <strong>có</strong> TXĐ D .<br />

<br />

<br />

g<br />

x 2xf t<br />

2<br />

với t x 2 .<br />

x<br />

0 x<br />

0<br />

2<br />

g x 0 t x 2 1<br />

<br />

<br />

<br />

x 1.<br />

2<br />

t<br />

x 2 2 <br />

x 2<br />

<br />

2<br />

Có f t 0 t x 2 2 x 2 x 2 .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

x 2<br />

1<br />

0 1 2 <br />

y 0 0 0 0 0 <br />

y<br />

g x<br />

<br />

Hàm số đồng biến trên 2;0 .Vậy C sai.<br />

Câu 14:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Cách 1: Từ đồ thị hàm số của f x ta thấy f x <strong>có</strong> hai cực trị dương nên hàm số<br />

<br />

y f x<br />

<br />

<br />

lấy đối xứng phần đồ thị hàm số bên phải trục tung qua trục tung ta được<br />

bốn cực trị, cộng thêm giao điểm của đồ thị hàm số<br />

ta được tổng cộng là 5 cực trị.<br />

<br />

<br />

2<br />

Cách 2: Ta <strong>có</strong>: y f x 2018 f x 2018 .<br />

<br />

2 2<br />

x<br />

Đạo hàm: y f x x . f x .<br />

2<br />

x<br />

<br />

y f x<br />

2018<br />

với trục tung nữa<br />

<br />

<br />

Từ đồ thị hàm số của f x suy ra f x cùng dấu với x x x x x x với<br />

x1 0 , 0 x2 x3<br />

.<br />

<br />

<br />

1 2 3<br />

Suy ra: f x cùng dấu với x x x x x x .<br />

1 2 3<br />

2 2<br />

x<br />

Do x x 1<br />

0 nên y f x x f x cùng dấu với<br />

2<br />

x<br />

x<br />

x x2 x x3<br />

.<br />

.<br />

2<br />

x<br />

2018<br />

Vậy hàm số y f x <strong>có</strong> 5 cực trị.<br />

Câu 15:


Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

<br />

I<br />

<br />

2<br />

Đk để hàm số xác định là: 1 x 0 1 x 1 D 1;1 . Vậy mệnh <strong>đề</strong><br />

đúng.<br />

<br />

<br />

Do hàm số <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định D 1;1<br />

nên không tồn tại lim y do đó đồ thị hàm số<br />

này không <strong>có</strong> đường tiệm cận ngang. Vậy mệnh <strong>đề</strong><br />

<br />

<br />

<br />

II<br />

<br />

x <br />

Do lim f x ; lim f x nên đồ thị hàm số <strong>có</strong> 2 đường tiệm cận đứng là<br />

<br />

<br />

x1 x1<br />

x 1<br />

và 1. Vậy III đúng.<br />

x <br />

2<br />

2 2<br />

x x 2<br />

x 2<br />

1 x 1 x . x 2<br />

1 x <br />

2<br />

2 1<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1 x x <br />

y <br />

<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

1 x 1 x<br />

2 2<br />

1 x 1<br />

x<br />

1<br />

Do y bị đổi dấu qua x nên hàm số <strong>có</strong> một cực trị. Vậy mệnh <strong>đề</strong> IV<br />

đúng.<br />

2<br />

Do đó số mệnh <strong>đề</strong> đúng là 3 .<br />

sai.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 16:<br />

Chọn C<br />

Cách 1.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

x<br />

0<br />

4 2<br />

3<br />

Xét g x 8x ax b , g x 32x 2ax<br />

0 . <br />

2 a<br />

x <br />

16<br />

Ta <strong>có</strong> max f x 1<br />

g 0 b 1;1<br />

.<br />

<br />

<br />

1;1<br />

<br />

<br />

g <br />

TH1. a 0 . Ta <strong>có</strong> 1 g 1<br />

8 a b 1. Suy ra max f x 1<br />

không thỏa<br />

YCBT.<br />

TH2. a 0 .<br />

a<br />

Nếu 1 a 16<br />

. Ta <strong>có</strong> g 1 g 1<br />

8 a b 1. Suy ra max f x<br />

1<br />

16<br />

1;1<br />

<br />

không thỏa YCBT.<br />

a<br />

Nếu 1 a 16<br />

.<br />

16<br />

Ta <strong>có</strong> BBT<br />

<br />

<br />

1;1


2<br />

a<br />

1 <br />

2<br />

▪ max <br />

1 a<br />

64<br />

f x b 1. Khi đó YCBT 32 a 8<br />

(thỏa<br />

1;1<br />

<br />

a 8<br />

8 a b 1 <br />

a 16 )<br />

▪<br />

b<br />

1<br />

<br />

max f x<br />

8 a b 1. Khi đó, YCBT 2<br />

a<br />

1;1<br />

<br />

b<br />

1<br />

32<br />

a<br />

8<br />

<br />

a<br />

8<br />

2<br />

a<br />

a 8<br />

b 1.<br />

a 6 0 24 a 8<br />

32<br />

2<br />

a<br />

2<br />

a<br />

b 1<br />

b<br />

1<br />

<br />

2<br />

32 <br />

32<br />

2<br />

a<br />

<br />

a<br />

▪ max f x<br />

b 1. Khi đó, YCBT 8 a b 1<br />

6 a 0<br />

1;1<br />

<br />

32<br />

32<br />

b 1 <br />

<br />

a 8<br />

<br />

<br />

<br />

a<br />

8<br />

.<br />

b<br />

1<br />

Vậy a 8, b 1<br />

thỏa YCBT.<br />

Cách 2.<br />

2<br />

2<br />

Đặt t x khi đó ta <strong>có</strong> g t 8t at b .<br />

x <br />

Vì 1;1 nên t 0;1 .<br />

<br />

Theo yêu cầu <strong>bài</strong> toán thì ta <strong>có</strong>: 0 g t 1 với mọi t 0;1 và <strong>có</strong> dấu bằng xảy ra.<br />

Đồ thị hàm số<br />

g t<br />

đến hệ điều kiện sau xảy ra :<br />

là một parabol <strong>có</strong> bề lõm quay lên trên do đó điều kiện trên dẫn


1 g 0<br />

1<br />

1 b 1<br />

1 b 1 1<br />

<br />

<br />

1 g 1<br />

1 1 8 a b 1<br />

1 8 a b 1 2<br />

<br />

2<br />

<br />

32 32b<br />

a <br />

2<br />

32<br />

<br />

1 1<br />

<br />

32 a 32b<br />

32 3<br />

32<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Lấy 1 32 3 ta <strong>có</strong> : 64 a 64 do đó 8 a 8.<br />

Lấy 3 32 2 ta <strong>có</strong> : <br />

2<br />

64 a 32a<br />

256 64<br />

2<br />

Suy ra : a 32a<br />

192 0 24 a 8<br />

.<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> a 8<br />

và b 1.<br />

2<br />

Kiểm tra : g t 8t 8t<br />

1<br />

t 2<br />

2 2 1 1<br />

<br />

<br />

Vì 0 t 1<br />

nên 1 2t<br />

1 1 0 2t<br />

1 1 1 g t 2 2t<br />

1 1 1.<br />

<br />

2<br />

2<br />

Vậy max g t 1<br />

khi t 1<br />

x 1<br />

(t/m).<br />

Câu 17:<br />

Câu 18:<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2<br />

2<br />

Đặt t cos x , t 0;1 , ta <strong>có</strong> hàm số g t 8t at b . Khi đó M max g t .<br />

Do đó<br />

<br />

0<br />

M g b ;<br />

<br />

M g 1 8 a b ;<br />

1 1<br />

M g <br />

2 a b 2M 4 a 2b<br />

;<br />

2 2<br />

Từ đó ta <strong>có</strong><br />

<br />

4M b 8 a b 4 a 2b b 8 a b 4 a 2b<br />

4<br />

Hay M 1.<br />

4 a 2b<br />

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b 8 a b 1<br />

và b , 8 a b<br />

,<br />

2<br />

a<br />

8<br />

4 a 2b<br />

cùng dấu .<br />

b<br />

1<br />

Khi đó a b 7<br />

.<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

<br />

0;1


A B<br />

Ta <strong>có</strong> max A , B 1<br />

. Dấu xảy ra khi A B .<br />

2<br />

A B<br />

Ta <strong>có</strong> max A , B 2<br />

. Dấu xảy ra khi A B<br />

.<br />

2<br />

2<br />

a<br />

Xét hàm số g x x ax b , <strong>có</strong> g x 0 x .<br />

2<br />

Trường hợp 1: a 1;3<br />

a 6;2<br />

. Khi đó M max1 a b , 9 3a b .<br />

2<br />

<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức 1 ta <strong>có</strong> M 4 2a<br />

8 .<br />

1;3<br />

a 6;2 <br />

a<br />

2<br />

Trường hợp 2:<br />

<br />

2<br />

<br />

a <br />

M max 1 a b , 9 3 a b , b .<br />

<br />

4 <br />

. Khi đó<br />

Câu 19:<br />

2<br />

<br />

a <br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức 1<br />

và 2<br />

ta <strong>có</strong> M max 5 a b , b <br />

<br />

4 <br />

1<br />

2<br />

M 20 4a<br />

a M 1 16 a<br />

2 2<br />

.<br />

8<br />

8<br />

Suy ra M 2 .<br />

Vậy M nhận giá trị nhỏ nhất <strong>có</strong> thể được là M 2 khi<br />

a<br />

2<br />

.<br />

b<br />

1<br />

Do đó a 2b<br />

4<br />

.<br />

Chọn B.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

<br />

Đặt sin x t, x 0; t 0;1<br />

Xét hàm số <br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

2<br />

f t t 3t mt 4<br />

f t 3t 6t m<br />

f t<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Để hàm số đồng biến trên 0;1 cần:<br />

a<br />

2<br />

2<br />

a<br />

5<br />

a b b<br />

2<br />

<br />

<br />

1 a b 9 3a b


2 2<br />

0 0;1 3 6 0 0;1 3 6 0;1<br />

f t t t t m t t t m t<br />

Xét hàm số <br />

2<br />

<br />

<br />

g t 6t<br />

6<br />

g t 0 t 1<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

g t 3t 6t<br />

Câu 20:<br />

Câu 21:<br />

Câu 22:<br />

f t<br />

<br />

Nhìn vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy với m 0 thì hàm số đồng biến trên 0;1 , hàm<br />

<br />

số f x<br />

đồng biến trên đoạn <br />

0; .<br />

2 <br />

<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

u 2<br />

Đặt u cos x , u 0;1<br />

thì y <br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

u m<br />

2 m 2 m<br />

2<br />

m<br />

y<br />

.<br />

.<br />

x<br />

ux<br />

.<br />

2 sin<br />

x<br />

.sin x<br />

u m u m<br />

u m<br />

2<br />

<br />

2<br />

m<br />

0;1<br />

<br />

2 0<br />

Vì sin x 0, x<br />

0; nên ycbt <br />

<br />

. Đến đây <strong>giải</strong> được: m 2 .<br />

2 <br />

m<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

y 0, x<br />

mcos x nsin x 3 0, x<br />

<br />

3<br />

cos x <br />

, x<br />

<br />

2 2<br />

m n<br />

.<br />

m 2 n 2 cos x <br />

3, x<br />

.<br />

3<br />

2 2<br />

max cos 1<br />

m n 9<br />

2 2<br />

m n<br />

x <br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> y msin x 7x 5m<br />

3 .<br />

y mcos x 7 .<br />

Hàm số y msin x 7x 5m<br />

3 đồng biến trên khi y 0, x<br />

mcos x 7 0, x<br />

.


Câu 23:<br />

Ta <strong>có</strong> 1 cos x 1<br />

m 7 mcos x 7 m 7 khi m 0<br />

.<br />

m 7 mcos x 7 m 7 khi m 0<br />

m<br />

0<br />

m<br />

0<br />

+TH1 m 0 <br />

7 m 0 .<br />

mcos x 7 0 m<br />

7 0<br />

m<br />

0<br />

m<br />

0<br />

+TH2 m 0 <br />

0 m 7 .<br />

mcos x 7 0 m 7 0<br />

Vậy 7 m 7 .<br />

Chọn D<br />

Cách 1:<br />

<br />

<br />

2<br />

2cos x sin x 2 msin<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong>: y <br />

.<br />

2<br />

2<br />

1<br />

cos x<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2<br />

Vậy y <br />

0 x<br />

0; sin x 2 msin x 0 x<br />

0; <br />

6 <br />

6 <br />

2<br />

sin x 2 <br />

m x<br />

0; .<br />

sin x 6 <br />

1 <br />

Đặt t sin x t 0; .<br />

2 <br />

2<br />

t 2 1 <br />

Vậy m g t<br />

t<br />

0; .<br />

t<br />

2 <br />

9<br />

Ta <strong>có</strong>: min g t<br />

. Vậy m . Suy ra Chọn C<br />

1 2 2<br />

9<br />

0; <br />

2 <br />

Cách 2: Dùng CASIO.<br />

Chuyển máy tính về chế độ tính bằng số đo độ ( SHIFT MODE 3).<br />

<br />

d y 2sin x <br />

Nhập <br />

.<br />

2 <br />

dx 1<br />

cos x xx<br />

Thử phương án A: CALC với y 10<br />

, x 28 được 0.02407984589 . Vậy loại A.<br />

3<br />

Thử phương án D: CALC với y 5 , x 28 được 1.23551074510 0.00124 0 .<br />

Vậy loại D.<br />

Thử phương án C: CALC với y 0, x 4.5 và nhiều giá trị khác nhau của x <strong>đề</strong>u được<br />

KQ âm. Vậy Chọn C<br />

Chẳng hạn:<br />

CALC với y 0, x 28 được 0.02160882441;<br />

CALC với y 0, x 29 được 0.02190495877<br />

;


CALC với y 4.5, x 28 được 1.04892277310 3 ;<br />

CALC với y 4.5, x 29 được 5, 23328697710 4 .<br />

Câu 24:<br />

Câu 25:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 26:<br />

Chọn C<br />

cos x 1<br />

y <br />

2cos x m<br />

y<br />

<br />

m<br />

2sin<br />

x<br />

2cos<br />

x m 2<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

Vì sin x 0x<br />

0; nên hàm đồng biến trên 0; khi và chỉ khi:<br />

2 <br />

2 <br />

m<br />

2 0<br />

m m<br />

2<br />

<br />

<br />

0 2 m 0<br />

2 m<br />

0 .<br />

<br />

m <br />

m<br />

2<br />

m 2<br />

1<br />

<br />

2<br />

Chọn A<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

<br />

Vì trên 0; thì tan x nhận tất cả các giá trị thuộc khoảng 0;1<br />

nên hàm số xác trên<br />

4 <br />

<br />

m<br />

1<br />

2m<br />

1<br />

0; khi m0;1<br />

. Ta <strong>có</strong> .<br />

4 <br />

y <br />

2<br />

<br />

m 0<br />

cos x tan x m<br />

<br />

y <br />

0, x<br />

0; m <br />

4 <br />

2<br />

1<br />

2<br />

m<br />

1<br />

. Vậy <br />

1 .<br />

0<br />

m <br />

2<br />

Câu 27:<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong>


2<br />

1 <br />

m sin x m t t<br />

2mt<br />

1<br />

Đặt sin x t 0; ta <strong>có</strong> y g t g<br />

để<br />

2<br />

2<br />

2 t<br />

<br />

<br />

cos x 1 <br />

2<br />

t<br />

2<br />

t 1<br />

<br />

1<br />

hàm số nghịch biến trên khoảng 0; thì g <br />

t<br />

0, t<br />

0; <br />

6 <br />

2 <br />

<br />

t 2mt 1 0, t<br />

0; .<br />

2 <br />

2 1<br />

b <br />

2<br />

Th1: g<br />

g( m) 0 m 1 0 1 m 1.<br />

2a<br />

<br />

Th2: m 1<br />

để<br />

1 1<br />

gt<br />

0, t<br />

0; thì g<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

2 2 <br />

1<br />

1 0<br />

4 m 5<br />

m <br />

4<br />

hay<br />

5<br />

1 m .<br />

4<br />

<br />

<br />

Câu 28:<br />

Câu 29:<br />

1<br />

Th3: m 1 để y <br />

0, x<br />

0; thì g0<br />

0 1 0 hay m 1.<br />

2 <br />

5<br />

Vậy m .<br />

4<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

sin x t t 1;0 <br />

t m<br />

y ( t m)<br />

.<br />

t m<br />

2m<br />

<br />

y <br />

Hàm số đồng biến trên 1;0<br />

khi và chỉ khi t<br />

m<br />

<br />

m<br />

1;0 <br />

m 1.<br />

2<br />

0 m 0<br />

<br />

m 1;0<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

m<br />

1sin x - 2<br />

Điều kiện: sin x m . Điều kiện cần để hàm số y <br />

nghịch biến trên<br />

sin x m<br />

m<br />

1<br />

khoảng 0; là .<br />

2<br />

<br />

m<br />

0<br />

2<br />

2 m m cos<br />

x<br />

cos x<br />

Ta <strong>có</strong> : y <br />

2<br />

.Ta thấy 0<br />

.<br />

sin x m<br />

sin<br />

x m <br />

x<br />

0;<br />

<br />

2 <br />

2


Câu 30:<br />

Câu 31:<br />

y 0<br />

m<br />

1sin x - 2<br />

<br />

Để ham số y <br />

nghịch biến trên khoảng 0; là m<br />

1<br />

sin x m<br />

2 <br />

m<br />

0<br />

2<br />

2 m m 0<br />

<br />

m<br />

1<br />

<br />

m<br />

0<br />

m<br />

2<br />

<br />

m<br />

1<br />

m<br />

2<br />

.<br />

m<br />

1<br />

m<br />

1<br />

<br />

m<br />

0<br />

C. m 0 1 m 3 . D. m 3 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

t 3 m 3<br />

Đặt t sin x t 0;1<br />

. Xét f t f ' t<br />

<br />

.<br />

t m t m<br />

m<br />

3<br />

Để f t 0, t 0;<br />

1<br />

m 3 .<br />

2<br />

t m<br />

<br />

<br />

2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

m sin x sin x m<br />

1 <br />

Ta <strong>có</strong> y . Đặt t sin x , vì x 0; nên .<br />

2 2<br />

t 0; <br />

cos x sin x 1<br />

6 2 <br />

<br />

Vì hàm số y sin x đồng biến trên 0; nên <strong>bài</strong> toán trở thành: Tìm m để hàm số<br />

6 <br />

t m<br />

1 <br />

y nghịch biến trên .<br />

2<br />

0; <br />

t 1<br />

2 <br />

2<br />

t<br />

2mt<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> y <br />

2<br />

.<br />

2<br />

t 1<br />

<br />

<br />

1 <br />

1 <br />

Hàm số đã cho nghịch biến trên 0; y<br />

0, t<br />

0; <br />

2 <br />

2 <br />

2 1 2<br />

t 2mt 1 0, t<br />

0; <br />

2<br />

2 1 <br />

do t 1 0, t<br />

0; <br />

<br />

2


2<br />

t 1 1<br />

m , t<br />

0;<br />

<br />

.<br />

2t<br />

2 <br />

2<br />

2<br />

t 1<br />

1 <br />

t 1<br />

Xét hàm số f t<br />

trên 0; , ta <strong>có</strong> f t<br />

. Suy ra hs nghịch biến trên<br />

2t<br />

2<br />

2<br />

<br />

2t<br />

1 <br />

0; .<br />

2 <br />

Vậy m min f ( t ) .<br />

1 4<br />

5<br />

0; <br />

2 <br />

Câu 32:<br />

Câu 33:<br />

Câu 34:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

u 2<br />

Đặt u cot x , u 0;1<br />

thì y .<br />

u m<br />

2 m 2 m<br />

2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: yx<br />

. ux<br />

. <br />

2 1 cot x<br />

2<br />

m<br />

2<br />

<br />

.<br />

u m u m<br />

<br />

.<br />

2 1<br />

cot x<br />

u m<br />

2<br />

<br />

Hàm số đồng biến trên<br />

;<br />

<br />

<br />

yx<br />

0 với mọi x thuộc ; <br />

4 2 <br />

4 2 <br />

hay<br />

m 2<br />

m 2 .<br />

m 0;1<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

<br />

2 2<br />

2<br />

1 cot x mcot x 1 m 1 cot x cot x 1<br />

1<br />

cot x 1<br />

m<br />

Ta <strong>có</strong>: y <br />

<br />

.<br />

2<br />

2<br />

mcot x 1<br />

mcot x 1<br />

<br />

<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ; khi và chỉ khi:<br />

4 2 <br />

<br />

mcot x 1 0, x<br />

; <br />

<br />

4 2 <br />

m<br />

0 m 1<br />

<br />

2<br />

.<br />

1 cot x1 m<br />

m 0<br />

<br />

y 0, x ;<br />

2 <br />

1 m 0<br />

<br />

mcot x 1<br />

4 2 <br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> y<br />

<br />

cos<br />

x sin x m 2 cos<br />

x m .<br />

4


Câu 35:<br />

Câu 36:<br />

Câu 37:<br />

<br />

<br />

Vì 2 2 cos<br />

x 2 m 2 2 cos<br />

x m m 2 .<br />

4 <br />

4 <br />

m 2 y<br />

m 2 .<br />

Để hàm số đã cho đồng biến trên y 0 , x<br />

.<br />

m 2 0 m 2 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> m cos x cos<br />

.<br />

2 2<br />

sin m x<br />

y<br />

x 1 cos x<br />

1 <br />

m t 1 <br />

Đặt t cos x, t 0; , xét hàm g t , t 0; .<br />

2<br />

2 <br />

<br />

1 t 2 <br />

<br />

Hàm số nghịch biến trên ;<br />

<br />

1<br />

khi g <br />

t<br />

0, t<br />

0; .<br />

3 2 <br />

2 <br />

2<br />

1<br />

t 1 <br />

m , t<br />

0; .<br />

2t<br />

<br />

2 <br />

2<br />

1<br />

Xét hàm t 1 <br />

h t , t<br />

0; .<br />

2t<br />

<br />

2 <br />

2<br />

t <br />

Ta <strong>có</strong> h 21 0<br />

1 <br />

t , t<br />

0; .<br />

2t<br />

2 <br />

1 5<br />

Lập bảng BBT trên 0; , ta <strong>có</strong> m thỏa YCBT.<br />

2 4<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> y<br />

<br />

cos x sin x m 2 cos<br />

x m .<br />

4 <br />

<br />

<br />

Vì 2 2 cos<br />

x 2 m 2 2 cos<br />

x m m 2 .<br />

4 <br />

4 <br />

m 2 y<br />

m 2 .<br />

Để hàm số đã cho đồng biến trên y 0 , x<br />

.<br />

m 2 0 m 2 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D


Câu 38<br />

Câu 39:<br />

.<br />

Chọn B<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: y x 2mx m 4; y 2x 2m<br />

.<br />

Hàm số đạt cực đại tại x 3<br />

m 5 .<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

2 2<br />

3 22 1 8 .<br />

f x x m x m <br />

Hàm số đạt cực tiểu tại<br />

nghiệm.<br />

Vậy không tìm được<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

<br />

y<br />

3 0 y<br />

2<br />

3 0 m<br />

6m<br />

5 0<br />

<br />

y 3 0 y 3<br />

0 6 2m<br />

0<br />

x <br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2<br />

1 f 1 0 m<br />

4m<br />

9 0 . Phương trình vô<br />

m thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.


Câu 40:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>: y<br />

2<br />

3mx 2<br />

2<br />

m 1 x 2 , y 6mx 2<br />

2<br />

m 1<br />

.<br />

<br />

Để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 1<br />

m<br />

0<br />

<br />

<br />

3<br />

m <br />

<br />

2<br />

<br />

3 5 3 5<br />

m <br />

2 2<br />

m <br />

3<br />

2<br />

.<br />

<br />

y 1<br />

0<br />

<br />

y <br />

1<br />

0<br />

2<br />

2m<br />

3m<br />

0<br />

<br />

<br />

2<br />

2m<br />

6m<br />

2 0<br />

Câu 41:<br />

Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

3<br />

2<br />

4 4<br />

1<br />

0 x<br />

1;3<br />

x 1<br />

m x<br />

1;3<br />

.<br />

2<br />

h x x 1<br />

x 1;3<br />

h x 2x<br />

h x 0 x 0l<br />

y x m x<br />

Đặt với , , .<br />

Vậy m 2 .<br />

Câu 42:<br />

Chọn D<br />

3 2<br />

y 4mx 4x 4x mx 1<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

m 0 : y 4x 0 x 0 Hàm số đồng biến trên 0; m 0 thỏa mãn.<br />

<br />

x<br />

0 x<br />

0<br />

m 0 : y 0 <br />

.<br />

2 1 <br />

<br />

<br />

1<br />

x x <br />

m <br />

m<br />

BBT :


Câu 43:<br />

1 <br />

Dựa vào BBT, hàm số đồng biến trên khoảng 0; <br />

2 <br />

1 1 1 1<br />

m 4 .<br />

m<br />

2 m<br />

4<br />

<br />

So với điều kiện m 4<br />

.<br />

<br />

<br />

m 2018;2018<br />

Mặt khác, theo giả <strong>thi</strong>ết <br />

suy ra <strong>có</strong> 2014 giá trị nguyên của m thỏa<br />

m <br />

mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

<br />

Tập xác định : D \ 0 .<br />

3<br />

1<br />

y 3x 2m 1<br />

x .<br />

5<br />

x<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi y 0, x<br />

0; .<br />

3<br />

1<br />

3x 2m 1 x 0, x<br />

0;<br />

<br />

.<br />

5<br />

x<br />

3 2 1<br />

m x 1 , x<br />

0;<br />

.<br />

6<br />

2 2x<br />

3 2 1<br />

Xét hàm số f x x 1 , x 0;<br />

<br />

.<br />

6<br />

2 2x<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> : f x 3 x , x 0;<br />

<br />

.<br />

7<br />

x<br />

3<br />

f x 3x 0 x 1.<br />

7<br />

x<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên :<br />

0;


Câu 44:<br />

<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy : m f x , x<br />

0; m min f x m 3 .<br />

Giá trị nguyên dương của tham số m là m 1<br />

, m 2 và m 3 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

0; <br />

<br />

Chọn B<br />

Tập xác định của hàm số: D <br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong>: y 12x 2 3m 3m 1<br />

x .<br />

<br />

<br />

3 2<br />

2 2<br />

y 0 12x 23m 3m 1<br />

x 0 2x 6x 3m 3m<br />

1 0<br />

<br />

x<br />

0<br />

<br />

.<br />

2 1 x 0<br />

<br />

2<br />

x 3 m 3 m 1 0, m<br />

6<br />

Vì 3 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .<br />

a <br />

<br />

<br />

Câu 45:<br />

Chọn A<br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong> y ' 4x 4mx 4 x( x m)<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

+ m 0, y 0, x<br />

(0; )<br />

m 0 thoả mãn.<br />

+ m 0 , y 0 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt: m, 0, m ..<br />

Hàm số (1) đồng biến trên (1; 2) m 1 0 m 1. Vậy m ;1 .<br />

<br />

Câu 46:<br />

Câu 47:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

4 m<br />

y 2m<br />

.<br />

2<br />

x 1<br />

<br />

<br />

Theo yêu cầu <strong>bài</strong> toán : y 0, x<br />

1; + .<br />

m<br />

<br />

x 1<br />

4<br />

2m<br />

0<br />

2<br />

<br />

<br />

nên m 0 .<br />

Lời <strong>giải</strong>


Câu 48:<br />

Chọn A<br />

<br />

y 4 m 2 1 x 3 4 mx 4 x <br />

2 1<br />

2 <br />

<br />

m x m <br />

.<br />

<br />

m 2 1 x 2 m 0, x 1; , *<br />

<br />

Để hàm số <br />

2 1 4 2<br />

2 đồng biến trên y<br />

0, x<br />

1; .<br />

y m x mx 1; <br />

<br />

<br />

2<br />

Nếu m 1 0 m 1<br />

hoặc m 1.<br />

<br />

Với m 1 khi đó * 1 0 ( mâu thuẫn).<br />

<br />

Với m 1 khi đó * 1 0 ( đúng) nhận m 1.<br />

.<br />

2<br />

Nếu m 1 0 m 1<br />

hoặc m 1.<br />

2 2 2 m<br />

m<br />

Khi đó * m 1 x m, x 1; x , x<br />

1; <br />

1 .<br />

2 2<br />

m 1 m 1<br />

1<br />

5<br />

m<br />

m<br />

1<br />

2<br />

m m 1 0 2<br />

<br />

1<br />

5 .<br />

1<br />

5<br />

m<br />

<br />

m<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Nếu m 1 0 1 m 1.<br />

m<br />

Khi đó * m 2 1 x 2 m, x 1; x 2 , x<br />

1;<br />

<br />

.<br />

2<br />

m 1<br />

( Không xảy ra do x<br />

1; ).<br />

1<br />

5<br />

Vậy giá trị cần tìm m 1 hoặc m .<br />

2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

2<br />

+ Với m 0 , hàm số trở thành y 2x<br />

1 đồng biến trên 0; nên hàm số cũng<br />

<br />

<br />

đồng biến trên khoảng 1; , do đó m 0 thỏa mãn.<br />

<br />

2<br />

+ Với m 0 , hàm số đã cho làm hàm số trùng phương với hệ số a m 0 .<br />

x<br />

0<br />

2 3<br />

y 4m x 44m 1<br />

x 4xm 2 x<br />

2 4m<br />

1<br />

, y 0 .<br />

2<br />

<br />

4m<br />

1<br />

x <br />

2<br />

m<br />

2 4m<br />

1<br />

Để hàm số đồng biến trên khoảng 1;<br />

thì phương trình x vô nghiệm hoặc<br />

2<br />

m<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt , sao cho 1 x x 1<br />

x1<br />

x2<br />

1 2


4m<br />

1<br />

0<br />

1<br />

1<br />

<br />

<br />

m <br />

<br />

4<br />

<br />

m <br />

4<br />

4m<br />

1 0 <br />

<br />

<br />

1<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

4m<br />

1<br />

m <br />

1<br />

<br />

m 2 3<br />

<br />

<br />

<br />

2 1 4<br />

4<br />

m <br />

<br />

2<br />

<br />

m 4m<br />

1 0 m<br />

2 3<br />

1; <br />

Vậy điều kiện để hàm số đồng biến trên là m ;2 3 2 3; .<br />

Vì nguyên, 10;10 nên m 9; 8;...;0;4;5;...;9<br />

, <strong>có</strong> 16 giá trị.<br />

m m <br />

Câu 49:<br />

Chọn D<br />

TXĐ: D <br />

<strong>2019</strong>; <strong>2019</strong><br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

y<br />

y 0<br />

2<br />

2017 <strong>2019</strong> x <br />

x<br />

2<br />

<strong>2019</strong> x<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

x 2017 <strong>2019</strong> x <strong>2019</strong> 2x<br />

<br />

<strong>2019</strong> x<br />

<strong>2019</strong> x<br />

2 2 2<br />

2<br />

2017 <strong>2019</strong> x<br />

0 0<br />

2 2<br />

2<br />

Trên D , đặt t <strong>2019</strong> x , t 0 . Ta được:<br />

t<br />

1<br />

<br />

2<br />

2t<br />

2017t<br />

<strong>2019</strong> 0 <br />

2<br />

x 2018<br />

<br />

<strong>2019</strong> <strong>2019</strong> x 1<br />

<br />

t <br />

x 2018<br />

2<br />

<br />

f <br />

Khi đó 2018 2018 2018 ; f 2018 2018 2018<br />

f <strong>2019</strong> 2017 <strong>2019</strong> ; f <strong>2019</strong> 2017 <strong>2019</strong><br />

Suy ra m min y 2018 2018 , M max y 2018 2018<br />

Vậy M m 4036 2018.<br />

D<br />

2<br />

D<br />

Câu 50:<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong>


Ta <strong>có</strong><br />

g<br />

x 2 f x 2 1<br />

x<br />

g<br />

.<br />

x 0 2 f x 21 x<br />

0 1<br />

f x x .<br />

x<br />

4<br />

Dựa vào hình vẽ ta <strong>có</strong>: g x<br />

0 <br />

<br />

<br />

x 1<br />

.<br />

<br />

x 3<br />

Và ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

2<br />

Suy ra hàm số g x 2 f x 1 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 1.<br />

Câu 51.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Nhìn vào đồ thị hàm số y f x ta thấy x x để<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

<br />

y f x<br />

<br />

1 2<br />

f x f x <br />

1 2<br />

0<br />

KL: Hàm số<br />

Câu 52:<br />

Chọn D<br />

y f x<br />

2<br />

Xét hàm số g( x) f ( x 3) .<br />

<strong>có</strong> 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.<br />

Lời <strong>giải</strong>


Có g x x 2 3<br />

<br />

. f x 2 3 2 x. f x<br />

2 3<br />

x<br />

0<br />

x 0<br />

x<br />

0<br />

<br />

2<br />

g x<br />

0 x 3 2<br />

.<br />

2<br />

f x 3<br />

0 <br />

<br />

<br />

x 1<br />

2<br />

x<br />

3 1<br />

<br />

x 2<br />

2<br />

2<br />

Ta lại <strong>có</strong> x 1<br />

thì f x 0. Do đó 4 thì f x 3 0 .<br />

x <br />

2<br />

x 4<br />

2<br />

f x 3<br />

0<br />

1 thì f x . Do đó thì .<br />

x 0<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của<br />

g x<br />

như sau<br />

Câu 53:<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta <strong>có</strong><br />

I. Hàm số g( x)<br />

<strong>có</strong> 3 điểm cực trị . LÀ MỆNH ĐỀ ĐÚNG.<br />

II. Hàm số g( x)<br />

đạt cực tiểu tại x 0. LÀ MỆNH ĐỀ SAI.<br />

III. Hàm số g( x)<br />

đạt cực đại tại x 2. LÀ MỆNH ĐỀ SAI.<br />

IV. Hàm số ( ) đồng biến trên khoảng 2;0 . LÀ MỆNH ĐỀ ĐÚNG.<br />

g x <br />

g( x)<br />

<br />

V. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . LÀ MỆNH ĐỀ SAI.<br />

Vậy <strong>có</strong> hai mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

<br />

h x<br />

1;1<br />

1;2 g x<br />

y h x<br />

Xét hàm số h x f x 2x<br />

1 . Khi đó hàm số liên tục trên các đoạn<br />

, và <strong>có</strong> là một nguyên hàm của hàm số .


y<br />

5<br />

3<br />

S 2<br />

S 1<br />

-1<br />

O<br />

-1<br />

1<br />

2<br />

x<br />

x<br />

1<br />

x<br />

1<br />

Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi là<br />

y f x<br />

<br />

y<br />

2x<br />

1<br />

1<br />

1<br />

<br />

2 1<br />

d <br />

f x 2x 1<br />

dx<br />

g x 1 <br />

g 1 g 1<br />

1<br />

S f x x x<br />

1<br />

Vì nên g 1 g 1<br />

.<br />

S <br />

1<br />

0<br />

x<br />

1<br />

x<br />

2<br />

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi là<br />

y f x<br />

<br />

y<br />

2x<br />

1<br />

2<br />

2<br />

1<br />

1<br />

<br />

2 1<br />

d <br />

2x 1 f x<br />

dx<br />

g x 2 g 1 g 2<br />

1<br />

S f x x x<br />

1<br />

Vì nên g 1 g 2 .<br />

S <br />

2<br />

0<br />

2<br />

1<br />

.<br />

.<br />

Câu 54:<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Gọi hàm số của các đồ thị ( );( );( ) tương ứng là f x , f x , f x .<br />

Ta thấy đồ thị<br />

<br />

C 3<br />

f1 x<br />

0<br />

1 <br />

<br />

C C C <br />

1 2 3<br />

1 2 3<br />

<strong>có</strong> các điểm cực trị <strong>có</strong> hoành độ là nghiệm của phương trình<br />

<br />

nên hàm số y f x là đạo hàm của hàm số y f x .<br />

3


Đồ thị<br />

<br />

C<br />

1<br />

<strong>có</strong> các điểm cực trị <strong>có</strong> hoành độ là nghiệm của phương trình<br />

<br />

nên hàm số y f x là đạo hàm của hàm số y f x .<br />

1<br />

2<br />

<br />

f<br />

<br />

2<br />

x 0<br />

Vậy, đồ thị các hàm số y f ( x)<br />

, y f ( x)<br />

và y f ( x)<br />

theo thứ tự, lần lượt tương<br />

ứng với đường cong ( C );( C );( C ) .<br />

3 1 2<br />

Câu 55.<br />

Chọn A<br />

Đồ thị của hàm số y f ( x)<br />

một nguyên hàm của f ( x)<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

liên tục trên các đoạn ; <br />

a b và b;<br />

c , lại <strong>có</strong> f ( x ) là<br />

y f ( x)<br />

y<br />

0<br />

Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: là:<br />

x<br />

a<br />

<br />

x<br />

b<br />

b<br />

b<br />

b<br />

.<br />

a<br />

a<br />

a<br />

S1 f ( x)d x f ( x)dx f x f a f b<br />

Vì S f a f b<br />

1<br />

<br />

1<br />

0<br />

y f ( x)<br />

y<br />

0<br />

Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: là:<br />

x<br />

b<br />

<br />

x<br />

c<br />

c<br />

c<br />

c<br />

.<br />

b<br />

b<br />

b<br />

S2 f ( x)d x f ( x)dx f x f c f b<br />

<br />

S f c f b<br />

2<br />

0<br />

2 .<br />

Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

S S f a f b f c f b f a f c<br />

1 2<br />

Từ (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A.<br />

( <strong>có</strong> thể so sánh f a với<br />

f b với<br />

3 .<br />

f b<br />

dựa vào dấu của f ( x)<br />

trên đoạn ; <br />

f c<br />

dựa vào dấu của f ( x)<br />

trên đoạn b;<br />

c )<br />

a b và so sánh<br />

Câu 56:<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong>


2<br />

x<br />

2x<br />

5 4<br />

Ta <strong>có</strong>: y <br />

x<br />

1<br />

. Gọi M x0;<br />

y0<br />

C<br />

suy ra<br />

x 1 x 1<br />

y<br />

x<br />

0 0<br />

x0<br />

2<br />

<br />

x0<br />

0<br />

x0<br />

1 1<br />

<br />

4<br />

4 <br />

x0<br />

3<br />

1<br />

, ta <strong>có</strong> x0,<br />

y0<br />

Z x0<br />

1 2<br />

. Vậy <strong>có</strong> điểm<br />

x0<br />

1<br />

x0<br />

1 <br />

<br />

6<br />

x0<br />

1<br />

x0<br />

1 4<br />

<br />

<br />

x0<br />

3<br />

<br />

x0<br />

5<br />

<strong>có</strong> tọa độ nguyên.<br />

Câu 57:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

2<br />

x<br />

2x<br />

5 4<br />

Ta <strong>có</strong>: y <br />

x<br />

1<br />

. Gọi M x0;<br />

y0<br />

C<br />

suy ra<br />

x 1 x 1<br />

y<br />

x<br />

0 0<br />

x0<br />

2<br />

<br />

x0<br />

0<br />

x0<br />

1 1<br />

<br />

4<br />

4 <br />

x0<br />

3<br />

1<br />

, ta <strong>có</strong> x0,<br />

y0<br />

Z x0<br />

1 2<br />

. Vậy <strong>có</strong> điểm<br />

x0<br />

1<br />

x0<br />

1 <br />

<br />

6<br />

x0<br />

1<br />

x0<br />

1 4<br />

<br />

<br />

x0<br />

3<br />

<br />

x0<br />

5<br />

<strong>có</strong> tọa độ nguyên.<br />

Câu 58:<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong>


2<br />

x<br />

2x<br />

5 4<br />

Ta <strong>có</strong>: y <br />

x<br />

1<br />

. Gọi M x0;<br />

y0<br />

C<br />

suy ra<br />

x 1 x 1<br />

y<br />

x<br />

0 0<br />

x0<br />

2<br />

<br />

x0<br />

0<br />

x0<br />

1 1<br />

<br />

4<br />

4 <br />

x0<br />

3<br />

1<br />

, ta <strong>có</strong> x0,<br />

y0<br />

Z x0<br />

1 2<br />

. Vậy <strong>có</strong> điểm<br />

x0<br />

1<br />

x0<br />

1 <br />

<br />

6<br />

x0<br />

1<br />

x0<br />

1 4<br />

<br />

<br />

x0<br />

3<br />

<br />

x0<br />

5<br />

<strong>có</strong> tọa độ nguyên.<br />

Câu 59:<br />

Chọn C<br />

Tập xác định<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1<br />

D \ <br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2x<br />

5 1 6x<br />

15 1 13 <br />

y . 2 3y<br />

3x 1 3 3x 1 3 3x<br />

1<br />

2<br />

3x<br />

1 1<br />

<br />

x <br />

3<br />

<br />

<br />

3x<br />

1 1<br />

Ta <strong>có</strong> y nên 3y <br />

x<br />

0<br />

.<br />

3x<br />

1 13 14<br />

<br />

x<br />

<br />

3x<br />

1 13<br />

3<br />

<br />

x 4<br />

Thử lại x 0 và x 4<br />

thỏa mãn.<br />

0;5<br />

<br />

Vậy <strong>có</strong> hai điểm <strong>có</strong> tọa độ nguyên và 4;1 .<br />

<br />

13 <br />

2 <br />

3x<br />

1 <br />

Câu 60:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

Xét hàm số h( x) f ( x)<br />

x trên đoạn 1;4 .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> h( x) f ( x) 1. Dựa vào đồ thị của hàm số y f ( x)<br />

trên đoạn 1;4 ta được<br />

<br />

h ( x) 0 . Suy ra hàm số đồng biến trên 1;4 . Ta chọn. C.<br />

<br />

Câu 61.


Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

<br />

Dễ thấy f x đổi dấu <strong>từ</strong> sang khi qua x 2 nên hàm số f x đạt cực tiểu tại<br />

x 2<br />

nên A. đúng<br />

0, ;2<br />

f x<br />

<br />

f x x<br />

<br />

nên hàm số nghịch biến trên ;2 . B. đúng<br />

x<br />

0 x<br />

0<br />

2<br />

2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> g x 2 x. f 2<br />

x , g x 0 2 x 1<br />

x<br />

3 trong đó<br />

2<br />

2 x 2 <br />

x<br />

3<br />

x 3 là nghiệm kép, 0 là nghiệm bội bậc , do đó, g<br />

x chỉ đổi dấu qua<br />

x 0 .<br />

Lại <strong>có</strong>, g f <br />

x 3 <br />

1 2. 1 2. 4 8 0<br />

Ta <strong>có</strong> BBT<br />

x 3 0 3 <br />

g x<br />

0 0 0 <br />

g x<br />

<br />

0<br />

<br />

Câu 62.<br />

0; <br />

<br />

Từ BBT ta <strong>có</strong> hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên ;0 . C.<br />

đúng, và D. sai.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong><br />

f <br />

x 0<br />

x<br />

0<br />

x<br />

1<br />

, f x 0 , và , .<br />

x<br />

2<br />

f x 0 0 x 2 f 0<br />

1<br />

f 2<br />

2<br />

x<br />

2<br />

<br />

Xét hàm số g x f 2 x 2 ta <strong>có</strong> g<br />

x f 2 x .<br />

2 x 0<br />

Giải phương trình g x<br />

0 .<br />

2 x 2<br />

Ta <strong>có</strong>


g<br />

x 0 f <br />

2 x 0 f 2 x 0 0 2 x 2 0 x 2 .<br />

g<br />

x 0 f 2 x<br />

0 f x<br />

2 0<br />

2 x 0 x<br />

2<br />

.<br />

2 x 2<br />

<br />

x<br />

0<br />

g<br />

g<br />

<br />

0 f 2 0 2 f 2 2 4<br />

.<br />

<br />

2 f 2 2 2 f 0 2 3.<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong><br />

g x<br />

<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 nên I sai.<br />

g x<br />

<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và 2; nên II sai.<br />

<br />

Hàm số g x đạt cực tiểu tại x 2 nên III sai.<br />

<br />

Hàm số g x đạt cực đại tại x 2 và g g 0 nên IV đúng.<br />

CĐ<br />

<br />

Câu 63:<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> y 2 f 2<br />

x x y<br />

2 x 2 f 2 x<br />

2x<br />

y<br />

2 f 2 x<br />

2x<br />

y<br />

0 f 2 x<br />

x 0 f x x<br />

<br />

2 2 2 .


Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y x 2 cắt đồ thị y f x tại hai điểm <strong>có</strong><br />

<br />

1 x1<br />

2<br />

hoành độ nguyên liên tiếp là và cũng <strong>từ</strong> đồ thị ta thấy f x x 2 trên<br />

x2<br />

3<br />

miền 2 x 3 nên f 2 x 2 x 2 trên miền 2 2 x 3 1 x 0 .<br />

<br />

<br />

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 0 .


Câu 1: (THPT Quảng Xương) Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình v<br />

<br />

1<br />

Gọi m là số nghiệm của phương trình f f x . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. m 6 . B. m 7 . C. m 5 . D. m 9 .<br />

Câu 2: (THPT LƯƠNG TÀI) Cho hàm số y f x và y g x là hai hàm liên tục trên <br />

' <br />

<br />

<strong>có</strong> đồ thị hàm số y f x là đường cong nét đậm và y g ' x là đường cong nét<br />

mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B,<br />

C của y f ' x và y g ' x trên hình<br />

vẽ lần lượt <strong>có</strong> hoành độ a, b,<br />

c . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số h x f x g x<br />

trên đoạn a;<br />

c ?<br />

<br />

<br />

y<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a<br />

b<br />

O<br />

B<br />

c<br />

C<br />

x<br />

A<br />

A. min h x h 0 . B. min h x h a . C. min h x h b . D.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a;<br />

c<br />

<br />

min h x<br />

a;<br />

c<br />

<br />

<br />

h c<br />

<br />

.<br />

<br />

<br />

a;<br />

c<br />

Câu 3: Cho hàm số <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên sau.<br />

<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> mệnh <strong>đề</strong> đúng là.<br />

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên khoảng.<br />

B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên nửa khoảng .<br />

<br />

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn .<br />

D. Hàm số không <strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất trên đoạn<br />

<br />

<br />

a;<br />

c


2 2<br />

Câu 4: [THPT Thuận Thành] Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x , x 0. .<br />

x<br />

A. m 2 . B. m 3 . C. m 4 . D. m 5 .<br />

Câu 5: [THPT Lý Nhân Tông]Cho 2 số thực không âm x,<br />

y thỏa mãn x y 1. Giá trị lớn<br />

x y<br />

nhất của S là :<br />

y 1 x 1<br />

A. 0 . B. 1. C. 2 .<br />

2<br />

D. .<br />

3<br />

Câu 6: Cho hàm số f x <br />

x m<br />

. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đạt giá<br />

2<br />

x 1<br />

trị lớn nhất tại điểm x 1.<br />

.<br />

A. Không <strong>có</strong> giá trị m<br />

.<br />

B. m 1<br />

.<br />

C. m 2<br />

.<br />

D. m 3.<br />

mx 5<br />

Câu 7: Tìm m để hàm số f x<br />

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1<br />

bằng 7<br />

.<br />

x m<br />

A. m 2 . B. m 1. C. m 0 . D. m 5 .<br />

mx<br />

Câu 8: Tìm m để hàm số y đạt giá trị lớn nhất tại x 1<br />

trên đoạn ?<br />

2<br />

2;2<br />

x 1<br />

A. m 0 . B. m 2 . C. m 2<br />

. D. m 0 .<br />

2<br />

x mx 1<br />

Câu 9: [THPT An Lão ]Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br />

x m<br />

liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên 0;2<br />

tại một điểm x0 0;2<br />

.<br />

A. m 1. B. 1 m 1. C. m 2 . D. 0 m 1.<br />

mx 1<br />

Câu 10: [CHUYÊN SƠN LA]Với giá trị nào của m thì hàm số y đạt giá trị lớn nhất<br />

x m<br />

1<br />

bằng trên [0;2] .<br />

3<br />

A. m 3 . B. m 3<br />

. C. m 1. D. m 1.<br />

Câu 11: [THPT LƯƠNG TÀI] Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của<br />

2<br />

m x 1<br />

hàm số f x<br />

trên đoạn 2; 1<br />

bằng 4 ?<br />

x 1<br />

26<br />

A. m 3<br />

. B. m . C. m . D. m 9<br />

.<br />

2<br />

Câu 12: [THPT Thuận Thành] Gọi<br />

<br />

<br />

M ,<br />

m<br />

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br />

3 2<br />

hàm số y x k k 1 x trên đoạn 1; 2 . Khi k thay đổi trên , giá trị nhỏ<br />

nhất của<br />

M<br />

<br />

m<br />

bằng.


33<br />

45<br />

37<br />

A. . B. 12 . C. . D. .<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Câu 13: [TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG] Biết đồ thị hàm số<br />

<br />

3 2<br />

y m 4 x 6 m 4 x 12mx 7m<br />

18<br />

(với m<br />

là tham số thực) <strong>có</strong> ba điểm cố<br />

định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định đó.<br />

A. y 48x<br />

10<br />

. B. y 3x<br />

1. C. y x 2 . D. y 2x<br />

1.<br />

Câu 14: (THPT Kim Liên) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số<br />

5x 2 12x 16 m x 2 x<br />

2 2<br />

<br />

2x x1 2 x1<br />

2017 2017 2018x<br />

2018 .<br />

<br />

m<br />

để phương trình<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn điều kiện<br />

A. m2 6;3 3<br />

<br />

. B. m 2 6;3 3<br />

<br />

.<br />

11<br />

C. m 3 3; 3 <br />

11<br />

<br />

2 6<br />

. D. 2 6; 3 .<br />

3 <br />

m <br />

<br />

3 <br />

2 2<br />

Câu 15: (THPT Chuyên Quốc Học Huế) Cho hàm số y x m 2018 x 1 2021 với<br />

m là tham số thực. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị<br />

của hàm số đã cho cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt. Tính S .<br />

A. 960 . B. 986 . C. 984 . D. 990 .<br />

4 2<br />

Câu 16: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình x 1<br />

x m <strong>có</strong> nghiệm là<br />

<br />

<br />

0;1<br />

0;1<br />

A. ;0 . B. 1; .<br />

C. . D. .<br />

Câu 17: (THPT TIÊN LÃNG) Cho hàm số<br />

3<br />

y x x<br />

<br />

3 2 <strong>có</strong> đồ thị C . Gọi d là đường<br />

thẳng đi qua A 3;20<br />

và <strong>có</strong> hệ số góc m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt C<br />

<br />

tại 3 điểm phân biệt là<br />

15<br />

A. m . B. 15 m 24 hoặc m 24 .<br />

4<br />

4<br />

C. 15 15<br />

m 24 hoặc m 24 . D. m .<br />

4<br />

4<br />

Câu 18: Cho hàm số bậc ba<br />

đồ thị hàm số<br />

đứng?<br />

<br />

g x<br />

3 2<br />

f x ax bx cx d<br />

<br />

2<br />

x 3x 2<br />

2x<br />

1<br />

4 2<br />

x 5x 4 .<br />

f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu đường tiệm cận


A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.<br />

3 2<br />

Câu 19: [THPT NGUYỄN QUANG DIÊU] Cho biết hàm số y ax bx cx d<br />

như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br />

<strong>có</strong> đồ thị<br />

.<br />

a<br />

0<br />

a<br />

0<br />

a<br />

0<br />

A. . B. . C. . D.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

b<br />

3ac<br />

0 b<br />

3ac<br />

0 b<br />

3ac<br />

0<br />

a<br />

0<br />

.<br />

2<br />

b<br />

3ac<br />

0<br />

Câu 20: [THPT chuyên Biên Hòa] Cho hàm số<br />

bên. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ


.<br />

A. a 0, b 0, c 0, d 0 . B. a 0, b 0, c 0, d 0 .<br />

C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0 .<br />

Câu 21: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm<br />

3 2<br />

số y x 3x m <strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.<br />

A. m 1. B. m 0 . C. m 0 . D. 0 m 1.<br />

3 2<br />

Câu 22: [THPT Tiên Du] Đồ thị hàm số y 2x 3mx 3m<br />

2 <strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối<br />

xứng nhau qua gốc tọa độ O khi m là<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. m 0, m . B. m . C. m 0 D. m , m 0 .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 23: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm<br />

3 2<br />

số y x 3x m <strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.<br />

A. m 1. B. m 0 . C. m 0 . D. 0 m 1.<br />

3 2<br />

y x m x m<br />

Câu 24: [THPT Yên Lạc] Đồ thị hàm số <br />

2 3 3<strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối<br />

xứng với nhau qua gốc tọa độ O khi giá trị của m là<br />

A. m 0.<br />

B. m 1. C. m 1, m 2. D. m 1, m 1.<br />

Câu 25: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm<br />

3 2<br />

số y x 3x m <strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.<br />

A. m 1. B. m 0 . C. m 0 . D. 0 m 1.<br />

3 2<br />

Câu 26: [THPT Tiên Du] Đồ thị hàm số y 2x 3mx 3m<br />

2 <strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối<br />

xứng nhau qua gốc tọa độ O khi m là<br />

2<br />

1<br />

A. m 0, m . B. m .<br />

3<br />

3<br />

C. m 0 . D.<br />

1<br />

m , m 0 .<br />

3<br />

Câu 27: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm<br />

3 2<br />

số y x 3x m <strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.<br />

A. m 1. B. m 0 . C. m 0 . D. 0 m 1.


3 2<br />

y x m x m<br />

Câu 28: [THPT Yên Lạc] Đồ thị hàm số <br />

2 3 3<strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối<br />

xứng với nhau qua gốc tọa độ O khi giá trị của m là<br />

A. m 0.<br />

B. m 1. C. m 1, m 2. D. m 1, m 1.<br />

Câu 29: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm<br />

3 2<br />

số y x 3x m <strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.<br />

A. m 1. B. m 0 . C. m 0 . D. 0 m 1.<br />

3 2<br />

Câu 30: [THPT Tiên Du] Đồ thị hàm số y 2x 3mx 3m<br />

2 <strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối<br />

xứng nhau qua gốc tọa độ O khi m là<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. m 0, m . B. m . C. m 0 . D. m , m 0 .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 31: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm<br />

3 2<br />

số y x 3x m <strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.<br />

A. m 1. B. m 0 . C. m 0 . D. 0 m 1.<br />

3 2<br />

y x m x m<br />

Câu 32: [THPT Yên Lạc] Đồ thị hàm số <br />

2 3 3<strong>có</strong> hai điểm phân biệt đối<br />

xứng với nhau qua gốc tọa độ O khi giá trị của m là<br />

A. m 0.<br />

B. m 1. C. m 1, m 2. D. m 1, m 1.<br />

Câu 33: Cho hàm số y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị y f x<br />

như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số<br />

2 1 2<br />

g x f x x<br />

<strong>có</strong> tối đa bao nhiêu điểm cực trị?<br />

A. 3. B. 5. C. 6 . D. 7<br />

Câu 34: [TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG] Cho hàm số<br />

3 2<br />

m n 0<br />

f x x mx nx 1với m , n là các tham số thực thỏa mãn .<br />

7 22m<br />

n<br />

0<br />

Tìm số cực trị của hàm số y f x .<br />

<br />

<br />

A. 2 . B. 9 . C. 11. D. 5 .


3 2 3<br />

Câu 35: [THPT chuyên Biên Hòa] Cho hàm số f x x x x<br />

3 . Phương trình<br />

2<br />

f f x<br />

1<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?<br />

2 1<br />

<br />

f x<br />

<br />

A. 6 nghiệm. B. 9 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 5 nghiệm<br />

3 2 3<br />

Câu 36: [THPT chuyên Biên Hòa] Cho hàm số f x x x x<br />

3 . Phương trình<br />

2<br />

f f x<br />

1<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?<br />

2 1<br />

<br />

f x<br />

<br />

A. 6 nghiệm. B. 9 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 5 nghiệm.<br />

Câu 37: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />

2<br />

y x m<br />

2<br />

4 x m 7 <strong>có</strong> điểm chung với trục hoành là a;<br />

b (với a;<br />

b <br />

). Tính giá trị của S 2a b .<br />

19<br />

3<br />

A. S . B. S 7 . C. S 5. D. S .<br />

Câu 38 : [THPT Thuận Thành] Giá trị của m để phương trình:<br />

4<br />

x 2 x <br />

4<br />

6 x 2 6 x m .<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt là.<br />

A.<br />

4 4<br />

6 2 6 m 2 3 4 3 . B.<br />

4 4<br />

6 2 6 m 2 3 4 3 .<br />

C.<br />

4 4<br />

6 2 6 m 2 3 4 3 . D.<br />

4 4<br />

6 2 6 m 2 3 4 3 .<br />

3 2 3<br />

Câu 39: [THPT chuyên Biên Hòa] Cho hàm số f x x x x<br />

3 . Phương trình<br />

2<br />

f f x<br />

1<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?<br />

2 1<br />

<br />

f x<br />

<br />

A. 6 nghiệm. B. 9 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 5 nghiệm.<br />

<br />

Câu 40: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số<br />

<br />

y f 1<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br />

23<br />

3


3;<br />

<br />

<br />

A. . B. 3; 1 . C. . D. 0;1 .<br />

<br />

1; 3 <br />

Câu 41: (THPT Mộ Đức) Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1 và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như<br />

sau:<br />

<br />

Đồ thị hàm số<br />

1<br />

y <br />

2 f 3<br />

x<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu đường tiệm cận đứng?<br />

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 2 .<br />

u x<br />

<br />

Câu 42: (CHUYÊN VINH) Cho hàm số liên tục trên đoạn 0;5 và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình<br />

3x 10 2 x m.<br />

u x <strong>có</strong> nghiệm trên đoạn 0;5 ?<br />

<br />

<br />

A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .<br />

Câu 43: [THPT chuyên Biên Hòa] Tìm m để phương trình<br />

x 6 6x 4 m 3 x 3 15 3m 2 x 2 6mx<br />

10 0 <strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt thuộc<br />

1 <br />

;2 ..<br />

2


9<br />

11<br />

5<br />

7<br />

A. 0 m . B. m 4 . C. 2 m . D. m 3.<br />

4<br />

5<br />

2<br />

5<br />

Câu 44: (THPT Lương Thế Vinh) Biết rằng phương trình<br />

2 2 4 <br />

2<br />

x x x m<br />

nghiệm khi thuộc ; với , . Khi đó giá trị của T a 2 2 b là?<br />

m a b<br />

a b <br />

A. T 3 2 2. B. T 6 . C. T 8. D. T 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 45: (THPT Chuyên Hùng Vương) Hàm số<br />

3 3 3<br />

y x m x n x<br />

2 2<br />

khoảng ; . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 m n m n bằng<br />

1<br />

1<br />

A. 16<br />

. B. 4 . C. . D. .<br />

16<br />

4<br />

<strong>có</strong><br />

đồng biến trên<br />

3 2<br />

Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3x mx 1<br />

nghịch biến trên<br />

<br />

khoảng 0; .<br />

<br />

A. m 0 . B. m 3<br />

. C. m 0 . D. m 3<br />

.<br />

Câu 47: Tìm <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

1 3 2 2<br />

y x m 1 x m 2m<br />

x 3 nghịch biến trên khoảng 0;1<br />

.<br />

3<br />

A. 1;<br />

<br />

B. ;0<br />

C. 1;0 . D.<br />

.<br />

.<br />

Câu 48: Với tất cả các giá trị thực nào của tham số m thì hàm số<br />

3 2<br />

y x 3 m 1 x 3m m 2 x nghịch biến trên đoạn 0;1 ?<br />

<br />

<br />

<br />

0;1<br />

.<br />

A. 1 m 0. B. 1 m 0 . C. m 1<br />

. D. m 0.<br />

3 2<br />

Câu 49: [THPT Gia Lộc] Tìm m để hàm số y x 3x 3mx m 1<br />

nghịch biến trên<br />

0; .<br />

A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.<br />

2 2<br />

x y 2<br />

1<br />

Câu 50: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện: 3 .log2 x y 1 log2<br />

1<br />

xy<br />

.<br />

2<br />

<br />

<br />

Câu 51:<br />

3 3<br />

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M 2 x y 3xy<br />

.<br />

17<br />

13<br />

A. 3 . B. 7 . C. . D. .<br />

2<br />

2<br />

<br />

(CHUYEN PHAN BOI CHAU) Biết rằng <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị của tham số m<br />

3<br />

để phương trình x 3 x 1 m 1 <strong>có</strong> nghiệm là một khoảng <strong>có</strong> dạng a;<br />

b . Tính<br />

<br />

6 <br />

2 2<br />

tổng S a b .<br />

A. 1. B. 5 . C. 25 . D. 10.


3 2<br />

Câu 52: (THPT LƯƠNG TÀI) Khi đồ thị hàm số y x bx cx d <strong>có</strong> hai điểm cực trị và<br />

đường thẳng nối hai điểm cực trị ấy đi qua gốc tọa độ, hãy tìm giá trị nhỏ nhất minT<br />

của biểu thức T bcd bc 3d<br />

.<br />

A. minT 4<br />

. B. minT 6<br />

.<br />

C. minT 4 . D. minT 6 .<br />

<br />

<br />

4<br />

1 <br />

5<br />

2 <br />

3<br />

3<br />

f x <br />

Câu 53: (THPT Chuyên Lam Sơn) Cho hàm số f x <strong>có</strong> đạo hàm<br />

f x x x x<br />

. Số điểm cực trị của hàm số là:<br />

A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 2 .<br />

Câu 54: (THPT Quảng Xương) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm f x trên khoảng<br />

<br />

;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

. Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ<br />

<br />

Đồ thị của hàm số<br />

2<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?<br />

A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.<br />

C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.<br />

<br />

2 2<br />

<br />

Câu 55: Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm f x x 1 x 2x<br />

với x<br />

. Có bao nhiêu<br />

giá trị nguyên dương của tham số để hàm số f x 2 8x m <strong>có</strong> 5 điểm cực trị?<br />

m <br />

A. 15. B. 17 . C. 16 D. 18<br />

Câu 56: Gọi M , m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

2018 2018<br />

y sin x cos x<br />

trên . Khi đó:<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. M 2 , m . B. M 1, m . C. M 1, m 0 . D. M 1, m .<br />

1008<br />

1009<br />

1008<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 57 : Tìm m để đường thẳng : 1 cắt đồ thị (C) của hàm số<br />

tại bốn điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ nhỏ hơn 2 .<br />

4 2<br />

y x 3m 2 x 3m<br />

d y <br />

1<br />

1<br />

m 1 m 1<br />

A. m . B. 3 . C. 3 . D. 0 m 1.<br />

<br />

m<br />

0<br />

<br />

m<br />

0


Câu58: (THPT-Chuyên Ngữ Hà Nội) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số<br />

1<br />

m<br />

y x 5 <br />

x 2<br />

đồng biến trên 5; <br />

?<br />

A. 10. B. 8 . C. 9 . D. 11.<br />

Câu 59: (CHUYÊN ĐH VINH) Tìm tất cả các giá trị của tham số<br />

a<br />

để đồ thị hàm số<br />

2<br />

x x 1<br />

y <br />

<strong>có</strong> tiệm cận ngang.<br />

2<br />

ax 2<br />

A. a 0 . B. a 0 . C. a 1<br />

hoặc a 4 . D. a 0 .<br />

Câu 60: (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ<br />

2<br />

bên. Tìm số giá trị nguyên của để phương trình f x 2x m <strong>có</strong> đúng 4 nghiệm<br />

m <br />

thực phân biệt<br />

thuộc đoạn<br />

3 7 <br />

<br />

; .<br />

2 2<br />

<br />

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .<br />

Câu 61: (THPT Lê Quý Đôn ) Cho hàm số bậc ba<br />

<br />

y f x<br />

tham số m để hàm số y f x m <strong>có</strong> ba điểm cực trị?<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Tìm<br />

A. 1 m 3. B. m 1<br />

hoặc m 3 .<br />

C. m 1<br />

hoặc m 3 . D. m 3<br />

hoặc m 1.


Câu 62 : (THPT Kinh Môn) Cho hàm số<br />

3 2<br />

y f ( x) x (2m 1) x (2 m) x 2 . Tìm tất cả<br />

các giá trị của tham số m để hàm số y f ( x ) <strong>có</strong> 5 điểm cực trị.<br />

5<br />

5<br />

5<br />

5<br />

A. m 2 B. 2<br />

m C. m 2 D. m 2<br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Câu 63: (THPT Lê Xoay) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số<br />

y 2m 3 sin x 2 m x đồng biến trên ?<br />

<br />

A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .<br />

Câu 64: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m<br />

y 2m 3 x 3m 1 cos x nghịch biến trên .<br />

<br />

A. 1 B. 5 C. 0 D. 4<br />

để hàm số<br />

cot x<br />

cot x<br />

Câu 65: Tìm tất cả các giá trị của để hàm số y 8 m 3 .2 3m<br />

2 (1) đồng biến<br />

m <br />

<br />

trên <br />

<br />

; .<br />

4 <br />

A. 9 m 3 . B. m 3 . C. m 9<br />

. D. m 9<br />

.<br />

Câu 66: (THPT Phan Đình Phùng) Tất cả các giá trị của m<br />

2cos x 1<br />

để hàm số y đồng<br />

cos x m<br />

<br />

biến trên khoảng 0; là:<br />

2 <br />

A. m 1. 1<br />

1<br />

B. m . C. m .<br />

2<br />

2<br />

D. m 1.<br />

Câu 67: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m 2018;2018 để hàm số<br />

<br />

y 2m 1 x 3m 2 cos x nghịch biến trên .<br />

A. 3 . B. 4 . C. 4014 . D. 218 .<br />

Câu 68: (Chuyên Lương Thế Vinh) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số<br />

y m 1 sin x 3cos x 5x<br />

luôn nghịch biến trên ?<br />

<br />

<br />

A. Vô số. B. 10 . C. 8 . D. 9 .<br />

cot x 1<br />

Câu 69: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng<br />

mcot x 1<br />

<br />

; .<br />

4 2 <br />

A. ;0 1; . B. m ;0 .<br />

m <br />

<br />

m1;<br />

<br />

m;1<br />

C. . D. .


3 1<br />

π <br />

Câu 70 : Cho hàm số y tan x 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0; là phân số<br />

2<br />

<br />

cos x<br />

2 <br />

a<br />

tối giản , ở đó a , b là số nguyên và b 0 . Tính hiệu a b .<br />

b<br />

A. 50 . B. 4<br />

. C. 4 . D. 50<br />

.<br />

Câu 71: (THPT CHU VĂN AN) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

<br />

<br />

y mx m 1 cos x đồng biến trên .<br />

A.không <strong>có</strong> m . B.<br />

1<br />

1<br />

m . C.<br />

2<br />

Câu 72 : (THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU )<br />

m <br />

1<br />

m . D. m 1.<br />

2<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của<br />

tham số để hàm số y 2m 1 x 3m 2 cos x nghịch biến trên .<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. 3 m . B. 3 m . C. m 3.<br />

D. m .<br />

5<br />

5<br />

5<br />

Câu 73: (THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG) Cho m , n không đồng thời bằng 0 . Tìm điều<br />

kiện của m , n để hàm số y msin x ncos x 3x nghịch biến trên .<br />

3 3<br />

3 3<br />

A. m n 9. B. m n 9. C. m 2, n 1.<br />

D.<br />

m<br />

n 9.<br />

2 2<br />

Câu 74: (TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ) Tìm tất cả các giá trị của<br />

<br />

y x m sin x cos x đồng biến trên .<br />

<br />

m<br />

để hàm số<br />

2 2 2<br />

A. m . B. m . C. m . D. m <br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 75: (THPT Nguyễn Thị Minh Khai) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số<br />

cos x m<br />

<br />

y đồng biến trên khoảng ; <br />

cos x m<br />

2 .<br />

2 .<br />

2<br />

A. m 1. B. m 0 . C. 0 m 1 . D.<br />

m<br />

1<br />

.<br />

m<br />

0<br />

Câu 76: (Chuyên Lương Thế Vinh) Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số<br />

1 3<br />

y cos x 4cot x m 1 cos x đồng biến trên khoảng 0;<br />

?<br />

3<br />

A. 5 . B. 2 . C. vô số. D. 3 .<br />

Câu 77: [THPT Kim Liên] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m<br />

y = ( m-3) x- ( 2m + 1)<br />

cos x nghịch biến trên .<br />

để hàm số


2<br />

2<br />

A. £ m £ 3. B. - 4 £ m £ .<br />

3<br />

3<br />

C. - 4 £ m £ 3 . D.<br />

2<br />

- £ m £ 4 .<br />

3<br />

Câu 78: [THPT CHUYÊN LHP NAM ĐỊNH] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số<br />

<br />

cho hàm số y x m sin x cos x đồng biến trên .<br />

<br />

A. m 1 1<br />

; ;<br />

<br />

1 1<br />

<br />

<br />

. B. .<br />

2<br />

<br />

m <br />

2 <br />

2 2<br />

1<br />

1 1 <br />

C. 3<br />

m . D. m ; ; <br />

.<br />

2<br />

2 2 <br />

m<br />

sao<br />

3 2<br />

<br />

Câu 79: Tìm m để hàm số y sin x 3sin x msin x 4 đồng biến trên khoảng 0; .<br />

2 <br />

A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .<br />

3 2<br />

<br />

Câu 80: Tìm m để hàm số y sin x 3sin x msin x 4 đồng biến trên khoảng 0; .<br />

2 <br />

A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .<br />

<br />

Câu 81: (THPT Ngọc Tảo) Hàm số f x<br />

mx cos x đồng biến trên khoảng 0; khi và<br />

2 <br />

chỉ khi giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?<br />

A. B. C. D. 0;<br />

0;<br />

1; <br />

1; <br />

<br />

Câu 82: (THPT Kiến An) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị thực của tham số<br />

3 2<br />

để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 3x<br />

tại điểm phân biệt<br />

, B , C ( B nằm giữa A và C ) sao cho AB 2BC<br />

. Tính tổng các phần tử<br />

thuộc S<br />

3 A<br />

7 7<br />

A. 2. B. 4. C. 0 . D. .<br />

7<br />

3<br />

Câu 83: (THPT Lý Thái Tổ) Cho hàm số y x 3 x.<br />

<strong>có</strong> đồ thị là ( ) . M là điểm trên ( C)<br />

<strong>có</strong><br />

C<br />

1<br />

hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến tại điểm M cắt ( ) tại điểm khác M . Tiếp tuyến tại<br />

1<br />

C M<br />

2<br />

1<br />

điểm M cắt ( ) tại điểm khác . Tiếp tuyến tại điểm M <br />

cắt ( C)<br />

tại điểm<br />

n<br />

2<br />

C M<br />

3<br />

M<br />

2<br />

n 1<br />

M khác M<br />

n1 n 4, n N ? Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện y<br />

n<br />

<br />

m<br />

21<br />

3xn<br />

2 0.<br />

A. n 7.<br />

B. n 8.<br />

C. n 22.<br />

D. n 21.<br />

Câu 84: (THPT Lê Quý Đôn)Cho hàm số y x 3 2009x<br />

<strong>có</strong> đồ thị là C. M1<br />

là<br />

điểm trên C<br />

<strong>có</strong> hoành độ x1 1. Tiếp tuyến của tại M cắt C<br />

tại<br />

C<br />

1


điểm M<br />

2<br />

khác M1<br />

, tiếp tuyến của C<br />

tại M<br />

2<br />

cắt C<br />

tại điểm M<br />

3<br />

khác M<br />

2<br />

, …, tiếp tuyến của C<br />

tại M<br />

n 1<br />

cắt C<br />

tại M<br />

n<br />

khác M<br />

n 1 n 4;5;... , gọi<br />

2013<br />

xn;<br />

yn<br />

là tọa độ điểm M<br />

n<br />

. Tìm n để: 2009x<br />

y 2 0 .<br />

A. n 685 . B. n 679 . C. n 672 . D. n 675 .<br />

Câu 85 : (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp) Biết các đường thẳng chứa các đường tiệm cận của<br />

đường cong<br />

<br />

H<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

C<br />

<br />

: y <br />

2<br />

6x<br />

1<br />

x 2<br />

x 5<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. H là một hình vuông <strong>có</strong> diện tích bằng 25 .<br />

B. H là một hình chữ nhật <strong>có</strong> diện tích bằng 8 .<br />

C. H là một hình vuông <strong>có</strong> diện tích bằng 4 .<br />

D. H là một hình chữ nhật <strong>có</strong> diện tích bằng 10 .<br />

Câu 86: (THPT Kiến An) Cho hàm số<br />

<br />

<br />

C m1<br />

2<br />

n<br />

n<br />

và trục tung cắt nhau tạo thành một đa giác<br />

y x 3x m 2 x m<br />

<br />

3 2 2 2<br />

<br />

<strong>có</strong> đồ thị là đường cong<br />

m m C<br />

. Biết rằng tồn tại hai số thực , của tham số để hai điểm cực trị của<br />

và hai giao điểm của<br />

4 4<br />

Tính T m m .<br />

1 2<br />

<br />

C<br />

<br />

với trục hoành tạo thành bốn đỉnh của một hình chữ nhật.<br />

A. T 22 12 2 . B. T 11<br />

6 2 .<br />

3 2 2<br />

C. T .<br />

2<br />

D.<br />

15 6 2<br />

T .<br />

2<br />

3<br />

Câu 87 : (THPT Thăng Long) Cho hàm số f x x mx 2 , m là tham số. Biết rằng đồ thị<br />

hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ là a , b , c . Tính giá trị biểu<br />

1 1 1<br />

thức P <br />

f a f b f c<br />

<br />

1<br />

A. 0 . B. . C. 29 3m . D. 3<br />

m .<br />

3<br />

Câu 88: [THPT CHUYÊN LAM SƠN] Tìm <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị thực của tham số<br />

số y mx m 1 x 2 nghịch biến trên D 2; .<br />

<br />

m để hàm<br />

A. m 1. B. m 0 . C. m 1. D. 2 m 1<br />

.<br />

f x<br />

<br />

Câu 89: (THPT Phan Chu Trinh) Cho hàm số <strong>có</strong> đạo hàm trên và <strong>có</strong> đồ thị y f x<br />

như hình vẽ. Xét hàm số<br />

2<br />

2<br />

g x f x<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?


g x<br />

<br />

A. Hàm số nghịch biến trên 1;0<br />

. B. Hàm số g x nghịch biến trên<br />

.<br />

C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số g x đồng biến trên<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

g x<br />

0;2<br />

<br />

Câu 90: (THPT Chuyên Thái Bình) Cho a , b , c là các số thực thuộc đoạn 1;2<br />

thỏa mãn<br />

log a log b log c 1.<br />

3 3 3<br />

2 2 2<br />

<br />

Khi biểu thức<br />

3 3 3<br />

a b c<br />

P a b c 3 log2 a log2 b log2<br />

c<br />

a b c<br />

là<br />

1<br />

3<br />

<br />

đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng.<br />

3<br />

A. 3 . B. 3.2 . C. 4 . D. 6 .<br />

Câu 91: [THPT Ngô Quyền] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

2<br />

x mx 4<br />

y <br />

liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên 0;4<br />

tại một điểm x0 0;4<br />

.<br />

x m<br />

A. m 2 . B. 0 m 2 . C. 2 m 0 . D. 2 m 2<br />

.<br />

Câu 92: [Chuyên ĐH Vinh] Tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao<br />

2<br />

cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 2x m trên đoạn 1;2<br />

khi x 1<br />

bằng 5 .<br />

<br />

4;3<br />

6; 3 0;2<br />

0;<br />

5; 2 0; 3 .<br />

A. . B. . C. . D.<br />

Câu 93: [Chuyên ĐH Vinh] Tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao<br />

2<br />

cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 2x m trên đoạn 1;2<br />

khi x 1<br />

bằng 5 .<br />

<br />

4;3<br />

6; 3 0;2<br />

0;<br />

5; 2 0; 3 .<br />

A. . B. . C. . D.<br />

Câu 94: (THPT Chuyên Quốc Học Huế) Cho biểu thức<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

P 3x a y 3y a x 4xy 4 a ax ay x y trong đó a<br />

là số thực<br />

dương cho trước. Biết rằng giá trị lớn nhất của P bằng 2018 . Khi đó, mệnh <strong>đề</strong> nào<br />

sau đây đúng?<br />

A. a = 2018 . B. a Î (500;525] . C. a Î (400;500] . D.<br />

a Î (340;400] .<br />

2<br />

x mx 1<br />

Câu 95: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br />

liên tục và đạt giá<br />

x m<br />

0;2<br />

<br />

trị nhỏ nhất trên tại một điểm x0 0;2 .<br />

A. 0 m 1. B. m 1. C. m 2 . D. 1 m 1.


3 2<br />

Câu 96: (THPT Lê Hoàn) Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3mx<br />

6 trên đoạn<br />

<br />

<br />

0;3 bằng 2 .<br />

31<br />

3<br />

A. m 2 . B. m . C. m . D. m 1.<br />

27<br />

2<br />

Câu 97: (THPT TRẦN PHÚ) Cho hai số thực x , y thỏa mãn:<br />

3 2<br />

2y 7 y 2x 1 x 3 1 x 3 2y<br />

1<br />

P x 2y<br />

.<br />

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

A. P 10<br />

B. P 4 . C. P 6 . D. P 8 .<br />

Câu 98: (THPT Xuân Trường) Cho<br />

x,<br />

y<br />

là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện<br />

1<br />

xy 1 xy 1 y 1 x . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

y<br />

<br />

P <br />

x y x 2y<br />

<br />

2 2<br />

x xy 3y<br />

6<br />

x y<br />

<br />

?<br />

5 7<br />

7 5<br />

5 7<br />

5 7<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3 30<br />

30 3<br />

3 30<br />

30<br />

Câu 99: (THPT Trần Hưng Đạo) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn<br />

2<br />

2x y1<br />

2x y<br />

2018 <br />

2<br />

x 1<br />

<br />

<br />

. Tìm giá trị nhỏ nhất P của P 2y 3x<br />

.<br />

min<br />

1<br />

7<br />

3<br />

5<br />

A. Pmin<br />

. B. Pmin<br />

. C. Pmin<br />

. D. Pmin<br />

<br />

2<br />

8<br />

4<br />

6<br />

.<br />

Câu 100: (THPT Lê Xoay) Cho các số thực , thỏa mãn x y 1 2 x 2 y 3 . Giá<br />

trị lớn nhất của biểu thức<br />

x y <br />

<br />

<br />

M 3 x y 1 .2 3 x y<br />

x y 4 7 x y 2 2<br />

bằng<br />

9476<br />

193<br />

148<br />

A. . B. 76<br />

. C. . D. .<br />

243<br />

3<br />

3<br />

Câu 101: (THPT Lê Xoay) Cho a,<br />

b ; , 0 thỏa mãn 2 a 2 b 2 ab a b ab 2 .<br />

a b <br />

3 3 2 2<br />

<br />

a b a b<br />

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 9 bằng<br />

3 3 <br />

2 2 <br />

b a b a <br />

21<br />

23<br />

23<br />

A. 10 . B. . C. . D. .<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Câu 102: (THPT Kim Liên) Cho x , y là hai số thực thỏa mãn điều kiện<br />

2 2<br />

x y xy 4 4y 3x<br />

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

<br />

<br />

3 3 2 2<br />

P 3 x y 20x 2xy 5y 39x<br />

.


5<br />

5<br />

A. 100. B. . C. . D. 5 .<br />

3<br />

5<br />

Câu 103 : [THPT Đô Lương] Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn<br />

2 2<br />

trị lớn nhất của biểu thức P (2 x y)(2 y x) 9xy<br />

là:<br />

x y<br />

2 2 4<br />

A. 18 B. 12 C. 16 D. 21<br />

. Giá<br />

Câu 104: (THPT Trần Nhân Tông) Cho hai số thực x,<br />

y thỏa mãn:<br />

<br />

3<br />

9x 2 y 3xy 5 x 3xy<br />

5 0<br />

<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của P x 3 y 3 6xy 33x 2 1 x y 2<br />

296 15 18<br />

36 296 15 36 4 6<br />

4 6 18<br />

A. . B. . C. . D.<br />

9<br />

9<br />

9<br />

9<br />

.<br />

1<br />

Câu 105: (THPT Lê Quý Đôn) Cho hai số thực x , y thỏa mãn 0 x ,<br />

2<br />

1<br />

0 y và log 11 2x y<br />

2y 4x<br />

1. Xét biểu thức<br />

2<br />

2<br />

P 16yx 2x3y 2<br />

y 5 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị<br />

lớn nhất của P . Khi đó giá trị của T 4m M bằng bao nhiêu?<br />

A. 16 B. 18 C. 17 D. 19<br />

Câu 106: (THPT Thăng Long) Cho x , y , z là ba số thực dương và<br />

3 8 1<br />

P <br />

x y z<br />

<br />

2x y 8yz 2 2 2<br />

2 x y z 4xz<br />

3<br />

x y z<br />

.<br />

<br />

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính<br />

3<br />

A. 3 . B. 3 3 . C. 1. D. .<br />

2<br />

Câu 107: (THPT Đức Thọ) Cho các số thực x , y với x 0 thỏa mãn<br />

x 3 y xy 1 xy<br />

1<br />

5 5 x<br />

y 1<br />

1 5 1 3y<br />

. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

x3<br />

y<br />

5<br />

T x 2y<br />

1. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

m<br />

<br />

m <br />

m <br />

m1;0<br />

A. 0;1 . B. 1;2 . C. 2;3 . D.<br />

.<br />

Câu 108: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Cho x , y là các số thực thỏa mãn<br />

x y x 1 2y<br />

2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br />

<br />

2 2<br />

P x y 2 x 1 y 1 8 4 x y . Khi đó, giá trị của M m bằng.<br />

A. 41. B. 42 . C. 43. D. 44 .


Câu 109: [THPT Kim Liên] Tìm giá trị nhỏ nhất P min<br />

của biểu thức<br />

( ) ( )<br />

2 2<br />

2 2<br />

P = x- 1 + y + x + 1 + y + 2-<br />

y .<br />

191<br />

A. P<br />

min<br />

= 5 + 2 . B. P<br />

min<br />

= 2 + 3 . C. P<br />

min<br />

= 2 2 . D. P<br />

min<br />

= .<br />

50<br />

Câu 110: [THPT Chuyên KHTN] Với a, b 0 thỏa mãn điều kiện a b ab 1, giá trị nhỏ<br />

4 4<br />

nhất của P a b bằng.<br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

A. 2 2 1 . B. 2 2 1 . C. 2 1 . D. 2 1<br />

.<br />

Câu 111: Xét ba số thực ; ; thay đổi thuộc đoạn 0;3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

a b c <br />

2 2 2<br />

<br />

T 4 a b b c c a ab bc ca a b c<br />

3<br />

81<br />

41<br />

A. 0 . B. . C. . D. .<br />

2<br />

4<br />

2<br />

Câu 112: (THPT Trần Nhân Tông) Tìm tất cả các giá trị tham số m sao cho đồ thị hàm số<br />

y x 4 2 m 1<br />

x 2 m<br />

2 <strong>có</strong> ba điểm cực trị nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1.<br />

<br />

<br />

3 5<br />

3 5<br />

A. m 1, m . B. m 0 , m <br />

.<br />

2<br />

2<br />

3 5<br />

3<br />

5<br />

C. m 0 , m . D. m 1, m .<br />

2<br />

2<br />

4 2 2<br />

Câu 113: Tất cả giá trị của m sao cho đồ thị của hàm số y x 8m x 1<br />

<strong>có</strong> ba điểm cực trị<br />

tạo thành một tam giác <strong>có</strong> diện tích bằng<br />

64<br />

A. m 3<br />

2 ; m 3<br />

2 . B. m 2 ; m 2 . C. m 2 ; m 2<br />

. D. m 5<br />

2 ;<br />

m 5 2 .<br />

Câu 114: (THPT ĐẶNG THÚC HỨA) Tìm giá trị tham số m để đồ thị hàm số<br />

4 2<br />

y x 2( m 1) x 2m<br />

3 <strong>có</strong> ba điểm cực trị A , B , C sao cho trục hoành <strong>chi</strong>a tam<br />

giác ABC thành một tam giác và một hình thang biết rằng tỉ số diện tích tam giác nhỏ<br />

được <strong>chi</strong>a ra và diện tích tam giác ABC bằng<br />

4<br />

9<br />

.<br />

1<br />

15<br />

1 3<br />

A. m . B. m<br />

<br />

5 3<br />

. C. m .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

D.<br />

1 15<br />

m <br />

.<br />

2<br />

Câu 115: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số<br />

4 2 4<br />

y x 2mx 2m m<br />

là<br />

<strong>có</strong> ba điểm cực trị <strong>đề</strong>u thuộc các trục tọa độ<br />

m<br />

là<br />

sao cho đồ thị hàm số<br />

1<br />

A. m 2 . B. m 3 . C. m 1. D. m .<br />

2


4 2<br />

Câu 116: Cho hàm số y x 2mx 4m 4 ( m là tham số thực). Xác định m để hàm số đã<br />

cho <strong>có</strong> 3 cực trị tạo thành tam giác <strong>có</strong> diện tích bằng 1.<br />

A. m 1. B. m 3 . C. m 5 . D. m 7 .<br />

Câu 117: Đồ thị hàm số<br />

giác <strong>đề</strong>u khi:<br />

4 2<br />

y x 2mx 2m<br />

<strong>có</strong> ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam<br />

A. m 3 3 . B. m 0 . C. m 3. D. m 0 .<br />

4 2 2<br />

Câu 118: (THPT TIÊN DU SỐ 1) Tìm m để đồ thị hàm số y x 2m x 1<br />

<strong>có</strong> 3 điểm cực<br />

trị lập thành một tam giác vuông cân.<br />

A. 1. B. 1;1 . C. m 1;0;1 . D. Không tồn<br />

m m <br />

<br />

tại m .<br />

3<br />

Câu 119: (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Cho hàm số y x 3mx<br />

1<br />

1<br />

. Cho A2; 3<br />

, tìm m để đồ thị hàm số 1 <strong>có</strong> hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân<br />

<br />

tại A .<br />

1<br />

A. m<br />

<br />

3<br />

. B. m<br />

<br />

1<br />

3<br />

. C. m . D. m .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

4 2 2 2<br />

Câu 120: (THPT TIÊN LÃNG) Đồ thị hàm số y x 2m x m ( m là tham số) <strong>có</strong> ba điểm<br />

cực trị A, B , C sao cho bốn điểm A, B , C , O là bốn đỉnh của hình thoi ( O là gốc<br />

toạ độ) khi và chỉ khi<br />

2<br />

2<br />

A. m . B. m 2 . C. m 2 . D. m .<br />

2<br />

2<br />

4 2 2<br />

Câu 121: (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO) Cho hàm số y x 2mx m 2 . Tìm m để hàm số<br />

<strong>có</strong> 3 điểm cực trị và các điểm cực trị của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác<br />

vuông?<br />

A. m 1. B. m 1. C. m 2 . D. m 2<br />

.<br />

Câu 122: (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho hàm số<br />

C <br />

m <br />

4 2<br />

y x mx m<br />

2 1<br />

<strong>có</strong> đồ thị<br />

là . Tìm tất cả các giá trị của để <strong>có</strong> ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ<br />

m<br />

tạo thành bốn đỉnh của một hình thoi.<br />

A. m 1 2 hoặc m 1<br />

2 . B. Không <strong>có</strong> giá trị m .<br />

C. m 4 2 hoặc m 4 2 . D. m 2 2 hoặc m 2 2 .<br />

Câu 123 : (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Tìm<br />

m<br />

C m<br />

<strong>có</strong> ba điểm cực trị A , B , C sao cho S 1.<br />

ABC<br />

để đồ thị hàm số<br />

4 2 2<br />

y x 2mx 2m 4m<br />

A. m 4 . B. m 1. C. m 3 . D. m 2 .


4 2<br />

Câu 124: (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Cho hàm số y x 2mx 1<br />

m . Tìm tất cả<br />

các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số <strong>có</strong> ba điểm cực trị tạo thành một tam<br />

giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm.<br />

A. m 1. B. m 2 . C. m 0 . D. m 1.<br />

Câu 125: Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số<br />

y x 4 2 m 1 x 2 m 4 3m<br />

2 2017 <strong>có</strong> ba điểm cực trị tạo thành một tam giác <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

diện tích bằng 32 ?<br />

A. m 2 . B. m 3 . C. m 4 . D. m 5 .<br />

Lời <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

Câu 1: Chọn B<br />

Đặt f x u khi đó nghiệm của phương trình f f x chính là hoành độ giao<br />

<br />

<br />

điểm của đồ thị f u với đường thẳng y 1.<br />

1<br />

<br />

f x u1<br />

<br />

5 <br />

Dựa vào đồ thị ta <strong>có</strong> ba nghiệm f x<br />

u2<br />

với u1 1;0<br />

, u2 0;1<br />

, u3<br />

;3<br />

.<br />

<br />

2 <br />

f x<br />

u3<br />

Tiếp tục xét số giao điểm của đồ thị hàm số f x<br />

với <strong>từ</strong>ng đường thẳng y u1<br />

,<br />

y u 2<br />

, y u3<br />

.


1<br />

7 <br />

Dựa vào đồ thị ta <strong>có</strong> được giao điểm. Suy ra phương trình ban đầu f f x <strong>có</strong><br />

7 nghiệm.<br />

Câu 2: Chọn C<br />

x<br />

a<br />

Ta <strong>có</strong> h' x f ' x g ' x<br />

, h' x<br />

0 <br />

<br />

<br />

x b .<br />

<br />

x c<br />

Trên miền b x c thì đồ thị hàm số y f ' x nằm phía trên đồ thị hàm số<br />

<br />

y g ' x<br />

f ' x g ' x 0 h' x 0, x b;<br />

c<br />

nên .<br />

Trên miền a x b thì đồ thị hàm số y f ' x nằm phía dưới đồ thị hàm số<br />

<br />

y g ' x<br />

f ' x g ' x 0 h' x 0, x a;<br />

b<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

nên .<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy min h x h b .<br />

<br />

<br />

a;<br />

c<br />

<br />

<br />

Câu 3: Chọn B<br />

Câu 4: Chọn B


2 2 2 1 1 2 1 1<br />

3<br />

2 1<br />

y x x 3 x . . 3 , dấu bằng đạt được khi x x 1.<br />

x x x x x<br />

Câu 5: Chọn B<br />

Do x y 1 y 1<br />

x .<br />

x 1<br />

x x 1<br />

x<br />

Xét S <br />

với x .<br />

x<br />

0;1<br />

1 x 1 x 1 2 x x 1<br />

x<br />

1 2<br />

S 0<br />

2 x x 1<br />

2 2<br />

<br />

<br />

với x 0;1 .<br />

<br />

Suy ra MaxS S 0 1<br />

.<br />

Câu 6: Chọn B<br />

1<br />

mx<br />

Tập xác định D , y <br />

.<br />

2 2<br />

x 1 x 1<br />

<br />

<br />

Vì hàm số liên tục và <strong>có</strong> đạo hàm trên nên để hàm số đạt GTLN tại x 1, điều kiện<br />

cần là y(1) 0 1 m 0 m 1.<br />

Khi đó ta lập bảng biến <strong>thi</strong>ên và hàm số đạt GTLN tại x 1.<br />

Câu 7: Chọn A<br />

TXĐ: D \m<br />

.<br />

2<br />

m<br />

5<br />

f x<br />

0x D<br />

x m<br />

<br />

<br />

nên f x<br />

nghịch biến trên D .<br />

m 5<br />

Do đó min f x<br />

f 1<br />

7 7 m 2 .<br />

0;1<br />

1<br />

m<br />

Câu 8: Chọn A<br />

Giải.<br />

2<br />

m1<br />

x x<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> y ' , y ' 0 .<br />

2<br />

2<br />

<br />

x 1<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

Vì hàm số đã cho liên tục và xác định nên ta <strong>có</strong> hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại<br />

x 1<br />

trên đoạn 2;2<br />

khi.<br />

<br />

y 1 y 2 ; y 1 y 2 ; y 1 y 1<br />

hay m 0 .<br />

Câu 9: Chọn D<br />

2 2<br />

x 2mx m 1 x m 1<br />

Điều kiện: x m<br />

. Ta <strong>có</strong>: y <br />

<br />

.<br />

2 2<br />

x m x m<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2


Do hệ số<br />

2<br />

x<br />

là số dương và theo yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

.<br />

Cho y 0 <strong>có</strong> nghiệm m<br />

1<br />

và m<br />

1<br />

nên x0 m<br />

1.<br />

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x nên 0 m<br />

1 2 1 m 1.<br />

0<br />

Kết hợp điều kiện để hàm số liên tục trên 0;2 thì m<br />

0 m 0 .<br />

Ta <strong>có</strong> giá trị m cần tìm là 0 m 1.<br />

Câu 10: Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>,<br />

<br />

2<br />

m 1<br />

y ' 0, x m . Suy ra, hàm số đồng biến trên <strong>từ</strong>ng khoảng xác<br />

2<br />

x m<br />

<br />

<br />

mx 1<br />

1<br />

định. Để hàm số y đạt giá trị lớn nhất bằng trên [0;2] thì.<br />

x m<br />

3<br />

m0;2<br />

m0;2<br />

<br />

<br />

1 2m<br />

1 1 m 1.<br />

.<br />

y<br />

2<br />

<br />

3 m 2 3<br />

Câu 11: Chọn A<br />

2<br />

m<br />

1 Ta <strong>có</strong> : f x<br />

hàm số liên tục trên đoạn nên giá trị<br />

2 0 x<br />

1 f x<br />

2; 1<br />

x 1<br />

<br />

<br />

2<br />

m<br />

1<br />

2<br />

nhỏ nhất của f x 4 f 1<br />

4 4 m 9 m 3.<br />

11<br />

Câu 12: Chọn C<br />

2 2 2 1 3<br />

Ta <strong>có</strong>: y <br />

3x k k 1 3x k 0 .<br />

2 4<br />

Nên hàm số đồng biến trên .<br />

2<br />

2 8 2 1<br />

2<br />

1 1 1<br />

M y k k <br />

m y k k <br />

2 1 45 45<br />

M m 9 3k k 1<br />

3<br />

k .<br />

2 4 4<br />

2 2 2 2<br />

x0 y0 6 8 100<br />

. (Không <strong>có</strong> đáp án).<br />

.<br />

2<br />

2


Câu 13: Chọn A<br />

Gọi<br />

<br />

M x ; y<br />

0 0<br />

<br />

<br />

là điểm cố định của đồ thị hàm số đã cho.<br />

3 2<br />

Khi đó: y0 m 4 x0 6 m 4 x0 12mx0<br />

7m<br />

18<br />

luôn đúng m<br />

<br />

3 2 3 2<br />

x0 6x0 12x0 7<br />

m y0 4x0 24x0<br />

18<br />

luôn đúng m<br />

<br />

<br />

3 2 3 2<br />

<br />

x0 6x0 12x0 7 0 <br />

x0 6x0 12x0<br />

7<br />

<br />

<br />

3 2<br />

<br />

3 2<br />

<br />

y0 4x0 24x0 18 0 <br />

y0 4x0 24x0<br />

18 0<br />

y 4 12x 7 18 0 y 48x<br />

10<br />

.<br />

<br />

0 0 0 0<br />

Vậy phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định là y 48x<br />

10<br />

.<br />

Câu 14: Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2x x1 2 x1<br />

2017 2017 2018x<br />

2018<br />

2x x1 2 x1<br />

x x <br />

2 1 2 1 .<br />

2017 1009 2 1 2017 1009 2 1<br />

f x x f x <br />

u<br />

Xét hàm số f u 2017 1009u<br />

Ta <strong>có</strong> f t 2017 u ln 2017 1009 0, u<br />

f u<br />

Nên 2x x 1 2 x 1 1 x 1.<br />

đồng biến.<br />

5x 2 12x 16 m x 2 x<br />

2 2<br />

Ta lại <strong>có</strong> <br />

<br />

2 2 2<br />

3 x 2 2 x 2 m x 2 x 2<br />

2<br />

x 2 x 2<br />

3<br />

2 m.<br />

.<br />

2 2<br />

x 2 x 2<br />

x 2 2 2x<br />

Xét t t x<br />

0, x<br />

<br />

3<br />

1;1<br />

2<br />

x 2 2<br />

x 2<br />

3<br />

Nên t 3 .<br />

3<br />

<br />

Khi đó phương trình trở thành 3t 2 mt 3t m .<br />

t<br />

2<br />

2<br />

2 3t<br />

2<br />

Xét hàm số f t<br />

3t<br />

. ta <strong>có</strong> f t<br />

3 .<br />

2 2<br />

t<br />

t t<br />

6<br />

Cho f t<br />

0 t .<br />

3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

2 2


Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra 2 6 m 3 3 .<br />

Câu 15: Chọn C<br />

Đặt<br />

2<br />

2018 x t;0 t 2018<br />

2<br />

= + 2018- + 1 - 2021 = - t + m( t + 1)<br />

-3<br />

Khi đó y x ( )<br />

2 m x<br />

2<br />

2<br />

= - t + mt + m-3 (*);<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>, để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt thì phương trình<br />

(*)cần <strong>có</strong> 1 nghiệm dương thỏa mãn 0 t 2018<br />

TH1:<br />

*<br />

<br />

<strong>có</strong> 1 nghiệm kép.<br />

2<br />

m m <br />

4 12 0<br />

2<br />

m m <br />

4 12 0<br />

<br />

TH2: *<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm trái dấu. m 3 m 3 1<br />

P 0<br />

1<br />

* <strong>có</strong> 1 nghiệm dương trên khoảng 0 t 2018 nên ta xét GTLN của m với<br />

<br />

0 t 2018<br />

2<br />

2 t 3<br />

y 0 t mt m 3 0 m t<br />

0; 2018<br />

t 1<br />

<br />

2<br />

2<br />

x 3<br />

Xét hàm y , x 0; 2018<br />

x 2x<br />

3 x<br />

3<br />

, ta <strong>có</strong><br />

x 1<br />

<br />

y 0 <br />

2 <br />

x 1<br />

x 1<br />

Lập BBT ta <strong>có</strong><br />

2021<br />

3 m 44,009<br />

2018 1<br />

Câu 16: Chọn C<br />

44<br />

<br />

S i 984<br />

i4


Đặt t x 0 .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

4 4<br />

m g t t 1 t<br />

<br />

<br />

3 2<br />

4 4 4<br />

1 1 1<br />

1<br />

t t t t t t<br />

4 4 4 2 3<br />

Hàm g( t)<br />

giảm và <strong>có</strong> g 0 1<br />

và lim y 0 . Vậy 0 m 1<br />

Câu 17: Chọn B.<br />

x<br />

Đường thẳng d hệ số góc m , đi qua A 3;20<br />

, <strong>có</strong> phương trình y m x <br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

3<br />

x m x m<br />

<br />

3 3 18 0<br />

2<br />

x x x m<br />

3 3 6 0<br />

x<br />

3 0<br />

2<br />

x 3x 6 m 0 *<br />

Để đường thẳng d cắt <br />

<br />

y mx 3m<br />

20<br />

3<br />

x x mx m<br />

3 2 3 20 (1).<br />

C tại 3 điểm phân biệt thì phương trình <br />

15<br />

9 46 m<br />

0<br />

<br />

m<br />

<br />

phân biệt khác 3, hay <br />

4 .<br />

m 24<br />

<br />

m<br />

24<br />

3 20<br />

* <strong>có</strong> 2 nghiệm<br />

Câu 18: Chọn C<br />

Quan sát đồ thị hàm số f x<br />

ta thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm<br />

<strong>có</strong> hoành độ x0 0;1<br />

, <strong>có</strong> hệ số a 0 và tiếp xúc với trục hoành tại điểm <strong>có</strong><br />

hoành độ bằng 2. Từ đó suy ra f x a x x x 2<br />

.<br />

Suy ra<br />

<br />

<br />

g x<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

2<br />

<br />

0 <br />

2 2<br />

x x x x x x<br />

3 2 2 1 3 2 2 1<br />

<br />

5 4 . 5 4 . 2<br />

4 2 4 2<br />

x x f x x x a x x x<br />

1 ; \ ,1, 2<br />

2x<br />

1<br />

2<br />

xác định<br />

trên D <br />

<br />

x0<br />

và g x<br />

<br />

.<br />

2<br />

2 <br />

a x 1 x 2 x 2 x x0<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> lim g x<br />

, lim g x<br />

và lim g( x)<br />

hữu hạn nên hàm số <strong>có</strong> 2<br />

/ <br />

/<br />

<br />

xx0 x2<br />

tiệm cận đứng là x x 0<br />

và x 2 .<br />

x1<br />

Câu 19: Chọn A<br />

2<br />

y ' 3ax 2bx c .


2<br />

b 3ac<br />

.<br />

Dựa vào đồ thị ta <strong>có</strong> a 0 và hàm số <strong>có</strong> hai cực trị nên 0 .<br />

Câu 20: Chọn C<br />

Từ hình dáng đồ thị ta suy ra hệ số a 0, d 0 loại đáp án C.<br />

Ta <strong>có</strong>: y 3ax 2 2bx c .<br />

Vì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 nên y0<br />

0 c 0 loại đáp án A.<br />

b<br />

3a<br />

Khi đó: y 0 3ax 2bx 0 x 0 x .<br />

2 2<br />

Do hoành độ điểm cực đại dương nên 0 , mà a 0 b 0.<br />

Câu 21: Chọn B<br />

TXĐ: D .<br />

Gọi tọa độ hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ lần lượt là A x; y , B x;<br />

y<br />

.<br />

Vì hai điểm cùng thuộc đồ thị nên ta <strong>có</strong>:<br />

3 2<br />

<br />

y x 3x m<br />

2<br />

m 3x<br />

1<br />

.<br />

3 2<br />

y x 3x m<br />

Với m 0 thì 1 vô nghiệm, không thỏa mãn.<br />

<br />

1<br />

0;0<br />

2b<br />

3a<br />

Với m 0 thì <strong>có</strong> nghiệm duy nhất , không thỏa mãn.<br />

<br />

m m m m m m <br />

Với m 0 thì1 <strong>có</strong> nghiệm là <br />

;<br />

và thỏa mãn<br />

3 27 <br />

<br />

; <br />

3 27 <br />

<br />

<br />

Câu 22: Chọn A<br />

M x0 y0<br />

0 0 <br />

3 2<br />

<br />

.<br />

3 2<br />

2 3 3 2 2<br />

Giả sử ; và N - x ; y<br />

là cặp điểm đối xứng nhau qua O , nên ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

y0 2x0 3mx0<br />

3m<br />

2 1<br />

<br />

y0 x0 mx0<br />

m <br />

2<br />

Lấy (1) cộng với (2)vế với vế,ta <strong>có</strong> : 6mx<br />

6m<br />

4 0 3 .<br />

Xét m 0 ta <strong>có</strong> (3) vô nghiệm.<br />

2 6m<br />

4 3m<br />

2 2<br />

Xét m 0 ta <strong>có</strong> x0<br />

0 m;0 ;<br />

.<br />

6m<br />

3m<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

Câu 23: Chọn B<br />

TXĐ: D .<br />

Gọi tọa độ hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ lần lượt là A x; y , B x;<br />

y<br />

.<br />

Vì hai điểm cùng thuộc đồ thị nên ta <strong>có</strong>:<br />

0


3 2<br />

<br />

y x 3x m<br />

2<br />

m 3x<br />

1<br />

.<br />

3 2<br />

y x 3x m<br />

Với m 0 thì 1 vô nghiệm, không thỏa mãn.<br />

<br />

1<br />

0;0<br />

Với m 0 thì <strong>có</strong> nghiệm duy nhất , không thỏa mãn.<br />

m m m m m m <br />

Với m 0 thì1 <strong>có</strong> nghiệm là <br />

;<br />

và thỏa mãn.<br />

3 27 <br />

<br />

; <br />

3 27 <br />

<br />

<br />

Câu 24: Chọn C<br />

; N x ; y là hai điểm thuộc đồ thị hàm số đối xứng nhau qua<br />

Giả sử M x y và <br />

1 1<br />

1 1<br />

gốc tọa độ. Khi đó:<br />

x 3 1<br />

m 2 x1 3m 3 <br />

x1 m 2 x1 3m 3<br />

2 m 2 x1<br />

6m<br />

1<br />

.<br />

2<br />

3m<br />

1<br />

x1<br />

<br />

m 2<br />

( vì m 2 không thỏa).<br />

3<br />

2<br />

m<br />

1<br />

Vì x1 0 nên 0 m 1 m 2. .<br />

m 2<br />

Câu 25: Chọn B<br />

TXĐ: D .<br />

Gọi tọa độ hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ lần lượt là A x; y , B x;<br />

y<br />

.<br />

Vì hai điểm cùng thuộc đồ thị nên ta <strong>có</strong>:<br />

3 2<br />

<br />

y x 3x m<br />

2<br />

m 3x<br />

1<br />

.<br />

3 2<br />

y x 3x m<br />

Với m 0 thì 1 vô nghiệm, không thỏa mãn.<br />

<br />

1<br />

0;0<br />

Với m 0 thì <strong>có</strong> nghiệm duy nhất , không thỏa mãn.<br />

<br />

m m m m m m <br />

Với m 0 thì1 <strong>có</strong> nghiệm là <br />

;<br />

và thỏa mãn.<br />

3 27 <br />

<br />

; <br />

3 27 <br />

<br />

<br />

Câu 26: Chọn A<br />

M x0 y0<br />

0 0 <br />

3 2<br />

<br />

.<br />

3 2<br />

2 3 3 2 2<br />

Giả sử ; và N - x ; y<br />

là cặp điểm đối xứng nhau qua O , nên ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

y0 2x0 3mx0<br />

3m<br />

2 1<br />

<br />

y0 x0 mx0<br />

m <br />

2<br />

Lấy (1) cộng với (2)vế với vế,ta <strong>có</strong> : 6mx<br />

6m<br />

4 0 3 .<br />

Xét m 0 ta <strong>có</strong> (3) vô nghiệm.<br />

2 6m<br />

4 3m<br />

2 2<br />

Xét m 0 ta <strong>có</strong> x0<br />

0 m;0 ;<br />

.<br />

6m<br />

3m<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

Câu 27: Chọn B<br />

TXĐ: D .<br />

Gọi tọa độ hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ lần lượt là A x; y , B x;<br />

y<br />

.<br />

0


Vì hai điểm cùng thuộc đồ thị nên ta <strong>có</strong>:<br />

3 2<br />

<br />

y x 3x m<br />

2<br />

m 3x<br />

1<br />

.<br />

3 2<br />

y x 3x m<br />

Với m 0 thì 1 vô nghiệm, không thỏa mãn.<br />

<br />

1<br />

0;0<br />

Với m 0 thì <strong>có</strong> nghiệm duy nhất , không thỏa mãn.<br />

m m m m m m <br />

Với m 0 thì1 <strong>có</strong> nghiệm là <br />

;<br />

và thỏa mãn<br />

3 27 <br />

<br />

; <br />

3 27 <br />

<br />

<br />

Câu 28: Chọn C<br />

; N x ; y là hai điểm thuộc đồ thị hàm số đối xứng nhau qua<br />

Giả sử M x y và <br />

1 1<br />

1 1<br />

gốc tọa độ. Khi đó:<br />

x 3 1<br />

m 2 x1 3m 3 <br />

x1 m 2 x1 3m 3<br />

2 m 2 x1<br />

6m<br />

1<br />

.<br />

2<br />

3m<br />

1<br />

x1<br />

<br />

m 2<br />

( vì m 2 không thỏa).<br />

3<br />

2<br />

m<br />

1<br />

Vì x1 0 nên 0 m 1 m 2. .<br />

m 2<br />

Câu 29: Chọn B<br />

TXĐ: D .<br />

Gọi tọa độ hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ lần lượt là A x; y , B x;<br />

y<br />

.<br />

Vì hai điểm cùng thuộc đồ thị nên ta <strong>có</strong>:<br />

3 2<br />

<br />

y x 3x m<br />

2<br />

m 3x<br />

1<br />

.<br />

3 2<br />

y x 3x m<br />

Với m 0 thì 1 vô nghiệm, không thỏa mãn.<br />

<br />

1<br />

0;0<br />

Với m 0 thì <strong>có</strong> nghiệm duy nhất , không thỏa mãn.<br />

<br />

m m m m m m <br />

Với m 0 thì1 <strong>có</strong> nghiệm là <br />

;<br />

và thỏa mãn.<br />

3 27 <br />

<br />

; <br />

3 27 <br />

<br />

<br />

Câu 30: Chọn A<br />

M x0 y0<br />

0 0 <br />

3 2<br />

<br />

.<br />

3 2<br />

2 3 3 2 2<br />

Giả sử ; và N - x ; y<br />

là cặp điểm đối xứng nhau qua O , nên ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

y0 2x0 3mx0<br />

3m<br />

2 1<br />

<br />

y0 x0 mx0<br />

m <br />

2<br />

Lấy (1) cộng với (2)vế với vế,ta <strong>có</strong> : 6mx<br />

6m<br />

4 0 3 .<br />

Xét m 0 ta <strong>có</strong> (3) vô nghiệm.<br />

2 6m<br />

4 3m<br />

2 2<br />

Xét m 0 ta <strong>có</strong> x0<br />

0 m;0 ;<br />

.<br />

6m<br />

3m<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

Câu 31: Chọn B<br />

TXĐ: D .<br />

0


Gọi tọa độ hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ lần lượt là A x; y , B x;<br />

y<br />

.<br />

Vì hai điểm cùng thuộc đồ thị nên ta <strong>có</strong>:<br />

3 2<br />

<br />

y x 3x m<br />

2<br />

m 3x<br />

1<br />

.<br />

3 2<br />

y x 3x m<br />

Với m 0 thì 1 vô nghiệm, không thỏa mãn.<br />

<br />

1<br />

0;0<br />

Với m 0 thì <strong>có</strong> nghiệm duy nhất , không thỏa mãn.<br />

m m m m m m <br />

Với m 0 thì1 <strong>có</strong> nghiệm là <br />

;<br />

và thỏa mãn.<br />

3 27 <br />

<br />

; <br />

3 27 <br />

<br />

<br />

Câu 32: Chọn C<br />

; N x ; y là hai điểm thuộc đồ thị hàm số đối xứng nhau qua<br />

Giả sử M x y và <br />

1 1<br />

1 1<br />

gốc tọa độ. Khi đó:<br />

x 3 2 3 2 2<br />

1<br />

m 2 x1 3m 3 <br />

x1 m 2 x1 3m 3<br />

2 m 2 x1<br />

6m<br />

1<br />

.<br />

2<br />

3m<br />

1<br />

x1<br />

( vì m 2 không thỏa).<br />

m 2<br />

3<br />

2<br />

m<br />

1<br />

Vì x1 0 nên 0 m 1 m 2. .<br />

m 2<br />

Câu 33: Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

2<br />

<br />

<br />

.<br />

Xét hàm số h x 2 f x x 1 , ta <strong>có</strong> h<br />

x 2 f x 2 x 1<br />

.<br />

<br />

h<br />

x 0 f x x 1 x 0 x 1 x 2 x 3<br />

Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên:


Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra đồ thị hàm y h x <strong>có</strong> 2 điểm cực trị. Đồ thị hàm số<br />

<br />

<br />

g x h x nhận <strong>có</strong> tối đa 5 điểm cực trị.<br />

Câu 34: Chọn C<br />

0<br />

1 0<br />

1<br />

0<br />

<br />

f<br />

<br />

f m n<br />

<br />

f 2 7 2 2m n 0<br />

lim<br />

x<br />

f<br />

x<br />

<br />

; lim f x .<br />

x<br />

Khi đó đồ thị hàm số<br />

y f x<br />

<br />

<strong>có</strong> dạng như sau:<br />

2<br />

10 5 5 10<br />

2<br />

4<br />

6<br />

Đồ thị<br />

<br />

y f x<br />

<br />

<strong>có</strong> dạng như sau.<br />

8


8<br />

r( x) = x 3 6∙x 2 + 7∙x 1<br />

s( x) = x 3 6∙x 2 + 7∙x 1<br />

6<br />

4<br />

2<br />

10 5 5 10<br />

Vậy số cực trị của hàm số y f x là 11.<br />

Câu 35: Chọn D<br />

Cách 1:<br />

<br />

3 2 3<br />

Xét hàm số f x x 3x x .<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x 3x 6x<br />

1.<br />

<br />

2<br />

3 6 9 8 6<br />

x1 f x1<br />

<br />

2<br />

3 18<br />

f x<br />

0 3x 6x<br />

1 0 <br />

.<br />

3 6 9 8 6<br />

x2 f x2<br />

<br />

3 18<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

<br />

<br />

2<br />

Xét phương trình<br />

Đặt<br />

t f x<br />

<br />

<br />

f x<br />

<br />

f f x<br />

1.<br />

2 1<br />

. Khi đó phương trình trở thành.<br />

f t<br />

3 5<br />

<br />

2t<br />

1<br />

2 2<br />

3 2 3 2<br />

1 f t 2t 1 t 3t t 2t 1 t 3t t 0 *<br />

<br />

.<br />

.


3 2 5<br />

Xét hàm số g t t 3t t liên tục trên .<br />

2<br />

1 29<br />

+ Ta <strong>có</strong> g 3 . g 4 . 0 nên phương trình <strong>có</strong> một nghiệm t t 1<br />

3;4<br />

2 2<br />

.<br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

* <br />

f x t1<br />

9 8 6<br />

t1 3 f x1<br />

<strong>có</strong> một nghiệm.<br />

18<br />

+ Ta <strong>có</strong> g 1 1 11<br />

1 . g <br />

<br />

. 0 nên phương trình *<br />

<strong>có</strong> một nghiệm<br />

2 2 8<br />

1 <br />

t t2<br />

;1<br />

.<br />

2 <br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

f x t2<br />

9 8 6 1 9 8 6<br />

f x2 t2 1<br />

f x1<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt.<br />

18 2 18<br />

<br />

+ Ta <strong>có</strong> 4 <br />

<br />

217 1 <br />

g . g 1 . 0 nên phương trình *<br />

<strong>có</strong> một nghiệm<br />

5 250 2 <br />

4 <br />

t t3<br />

<br />

1;<br />

.<br />

5 <br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

4 <br />

9 <br />

t3 f x<br />

8 6<br />

2<br />

<strong>có</strong> một nghiệm.<br />

5 18<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 5 nghiệm thực.<br />

Cách 2:<br />

Đặt<br />

<br />

t f x<br />

. Khi đó phương trình trở thành.<br />

f x t3<br />

f t<br />

3 5<br />

<br />

2t<br />

1 2 2<br />

3 2 3 2<br />

1 f t 2t 1 t 3t t 2t 1 t 3t t 0 *<br />

t1<br />

3,05979197<br />

<br />

<br />

<br />

t2<br />

0,8745059057 .<br />

<br />

t3<br />

0,9342978758<br />

3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t1<br />

3.05979197 . Bấm máy tính ta được 1<br />

2<br />

nghiệm.<br />

3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t2<br />

0,8745059057 . Bấm máy tính ta được 3<br />

2<br />

nghiệm.<br />

với<br />

với<br />

với<br />

<br />

.


3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t3<br />

0,9342978758<br />

. Bấm máy tính ta được 1<br />

2<br />

nghiệm.<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 5 nghiệm thực.<br />

Câu 36: Chọn D<br />

Cách 1:<br />

<br />

3 2 3<br />

Xét hàm số f x x 3x x .<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x 3x 6x<br />

1.<br />

<br />

2<br />

3 6 9 8 6<br />

x1 f x1<br />

<br />

2<br />

3 18<br />

f x<br />

0 3x 6x<br />

1 0 <br />

.<br />

3 6 9 8 6<br />

x2 f x2<br />

<br />

3 18<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

Xét phương trình<br />

Đặt<br />

t f x<br />

<br />

<br />

f x<br />

<br />

f f x<br />

1.<br />

2 1<br />

. Khi đó phương trình trở thành.<br />

f t<br />

3 5<br />

<br />

2t<br />

1 2 2<br />

3 2 3 2<br />

1 f t 2t 1 t 3t t 2t 1 t 3t t 0 *<br />

<br />

3 2 5<br />

Xét hàm số g t t 3t t liên tục trên .<br />

2<br />

1 29<br />

+ Ta <strong>có</strong> g 3 . g 4 . 0 nên phương trình <strong>có</strong> một nghiệm t t 1<br />

3;4<br />

2 2<br />

.<br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

9 8 6<br />

t1 3 f x1<br />

<br />

18<br />

<strong>có</strong> một nghiệm.<br />

<br />

* <br />

f x t1<br />

với<br />

.<br />

.


+ Ta <strong>có</strong> g 1 1 11<br />

1 . g <br />

<br />

. 0 nên phương trình *<br />

<strong>có</strong> một nghiệm<br />

2 2 8<br />

1 <br />

t t2<br />

;1<br />

.<br />

2 <br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

f x t2<br />

9 8 6 1 9 8 6<br />

f x2 t2 1<br />

f x1<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt.<br />

18 2 18<br />

<br />

+ Ta <strong>có</strong> 4 <br />

<br />

217 1 <br />

g . g 1 . 0 nên phương trình *<br />

<strong>có</strong> một nghiệm<br />

5 250 2 <br />

4 <br />

t t3<br />

<br />

1;<br />

.<br />

5 <br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

4 <br />

9 <br />

t3 f x<br />

8 6<br />

2<br />

<strong>có</strong> một nghiệm.<br />

5 18<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 5 nghiệm thực.<br />

Cách 2:<br />

Đặt<br />

<br />

t f x<br />

. Khi đó phương trình trở thành.<br />

f x t3<br />

f t<br />

3 5<br />

<br />

2t<br />

1 2 2<br />

3 2 3 2<br />

1 f t 2t 1 t 3t t 2t 1 t 3t t 0 *<br />

t1<br />

3,05979197<br />

<br />

<br />

<br />

t2<br />

0,8745059057 .<br />

<br />

t3<br />

0,9342978758<br />

3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t1<br />

3.05979197 . Bấm máy tính ta được 1<br />

2<br />

nghiệm.<br />

3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t2<br />

0,8745059057 . Bấm máy tính ta được 3<br />

2<br />

nghiệm.<br />

3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t3<br />

0,9342978758<br />

. Bấm máy tính ta được 1<br />

2<br />

nghiệm.<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 5 nghiệm thực.<br />

Câu 37: Chọn B<br />

Tập xác định của hàm số : D 2;2 .<br />

<br />

<br />

với<br />

với<br />

<br />

.


2 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x m 4 x m 7 và trục<br />

hoành là<br />

2 2<br />

x m x m<br />

2<br />

2 2 m <br />

1<br />

2<br />

4 7 0 m 4 x 1<br />

7 x<br />

7 x<br />

4 x 1<br />

2<br />

2<br />

t 3<br />

Đặt t 4 x , t 0;2<br />

, phương trình 1<br />

trở thành m 2 . t 1<br />

Đồ thị hàm số đã cho <strong>có</strong> điểm chung với trục hoành khi và chỉ khi phương trình 2<br />

<strong>có</strong> nghiệm t 0;2 .<br />

<br />

2<br />

t 3<br />

Xét hàm số f t<br />

trên 0;2<br />

.<br />

t 1<br />

Hàm số liên tục trên 0;2 .<br />

<br />

f t<br />

<br />

2<br />

t 2t<br />

3<br />

t<br />

1<br />

0;2<br />

Ta <strong>có</strong> f t<br />

, f <br />

.<br />

2<br />

t 0 <br />

t<br />

1<br />

t 3 0;2<br />

7<br />

0 3 , f 1 2 , f 2<br />

.<br />

3<br />

f <br />

Do đó min f t 2 và max f t 3.<br />

<br />

0;2<br />

<br />

<br />

<br />

0;2<br />

<br />

Bởi vậy, phương trình <strong>có</strong> nghiệm t 0;2 khi và chỉ khi<br />

<br />

<br />

<br />

0;2 0;2<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

.<br />

min f t m max f t 2 m 3<br />

Từ đó suy ra a 2 , b 3 , nên S 2a b 2.2 3 7 .<br />

Câu 38: Chọn B<br />

<br />

4 4<br />

Xét f x x 2 x 6 x 2 6 x x 0;6 .<br />

Có<br />

<br />

<br />

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1<br />

f x<br />

<br />

4 3 3 4<br />

2 x 2 x 2 6 x 4 2<br />

<br />

<br />

6 2<br />

3 4<br />

2 6 x x x x 6<br />

x<br />

3 <br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

Có u x<br />

<br />

<br />

1 1 1 1<br />

; v x<br />

<br />

<br />

4<br />

x 6 x x 3 4<br />

6<br />

x<br />

3 <br />

<br />

<br />

<br />

u 2 0; v 2 0 f 2 0 .<br />

<br />

<br />

thỏa<br />

<br />

<br />

1 1 1 1<br />

Và u x<br />

; v x<br />

<br />

cùng âm trên 3;6<br />

.<br />

4<br />

x 6 x x 3 4<br />

6<br />

x<br />

3 <br />

<br />

<br />

.


1 1 1 1<br />

u x<br />

; v x<br />

<br />

<br />

cùng dương trên 0;3<br />

.<br />

4<br />

x 6 x x 3 4<br />

6<br />

x<br />

3 <br />

<br />

<br />

Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

4 4<br />

Yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> 6 2 6 m 2 3 4 3 .<br />

Câu 39: Chọn D<br />

Cách 1:<br />

<br />

3 2 3<br />

Xét hàm số f x x 3x x .<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x 3x 6x<br />

1.<br />

<br />

2<br />

3 6 9 8 6<br />

x1 f x1<br />

<br />

2<br />

3 18<br />

f x<br />

0 3x 6x<br />

1 0 <br />

.<br />

3 6 9 8 6<br />

x2 f x2<br />

<br />

3 18<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

Xét phương trình<br />

Đặt<br />

t f x<br />

<br />

<br />

f x<br />

<br />

f f x<br />

1.<br />

2 1<br />

. Khi đó phương trình trở thành.<br />

f t<br />

3 5<br />

<br />

2t<br />

1 2 2<br />

3 2 3 2<br />

1 f t 2t 1 t 3t t 2t 1 t 3t t 0 *<br />

<br />

3 2 5<br />

Xét hàm số g t t 3t t liên tục trên .<br />

2<br />

1 29<br />

+ Ta <strong>có</strong> g 3 . g 4 . 0 nên phương trình <strong>có</strong> một nghiệm t t 1<br />

3;4<br />

2 2<br />

.<br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

9 8 6<br />

t1 3 f x1<br />

<br />

18<br />

<strong>có</strong> một nghiệm.<br />

<br />

* <br />

f x t1<br />

với<br />

.<br />

.


+ Ta <strong>có</strong> g 1 1 11<br />

1 . g <br />

<br />

. 0 nên phương trình *<br />

<strong>có</strong> một nghiệm<br />

2 2 8<br />

1 <br />

t t2<br />

;1<br />

.<br />

2 <br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

f x t2<br />

9 8 6 1 9 8 6<br />

f x2 t2 1<br />

f x1<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt.<br />

18 2 18<br />

<br />

+ Ta <strong>có</strong> 4 <br />

<br />

217 1 <br />

g . g 1 . 0 nên phương trình *<br />

<strong>có</strong> một nghiệm<br />

5 250 2 <br />

4 <br />

t t3<br />

<br />

1;<br />

.<br />

5 <br />

Khi đó dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ở trên thì phương trình<br />

4 <br />

9 <br />

t3 f x<br />

8 6<br />

2<br />

<strong>có</strong> một nghiệm.<br />

5 18<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 5 nghiệm thực.<br />

Cách 2:<br />

Đặt<br />

<br />

t f x<br />

. Khi đó phương trình trở thành.<br />

f x t3<br />

f t<br />

3 5<br />

<br />

2t<br />

1 2 2<br />

3 2 3 2<br />

1 f t 2t 1 t 3t t 2t 1 t 3t t 0 *<br />

t1<br />

3,05979197<br />

<br />

<br />

<br />

t2<br />

0,8745059057 .<br />

<br />

t3<br />

0,9342978758<br />

3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t1<br />

3.05979197 . Bấm máy tính ta được 1<br />

2<br />

nghiệm.<br />

3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t2<br />

0,8745059057 . Bấm máy tính ta được 3<br />

2<br />

nghiệm.<br />

3 2 3<br />

+ Xét phương trình x 3x x t3<br />

0,9342978758<br />

. Bấm máy tính ta được 1<br />

2<br />

nghiệm.<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 5 nghiệm thực.<br />

với<br />

với<br />

<br />

.<br />

Câu 40: Chọn C


2 2<br />

Ta <strong>có</strong> y f 1 x <br />

x<br />

0 x<br />

0<br />

<br />

2 <br />

2 x. f <br />

1<br />

x y<br />

0 1 x 2 x<br />

1<br />

.<br />

2<br />

1 x 4 <br />

x<br />

3<br />

Mặt khác ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

3 x 1<br />

f 1 x 0 2 1 x 4 .<br />

1 x 3<br />

Ta <strong>có</strong> bảng xét dấu:<br />

<br />

<br />

2<br />

Vậy hàm số y f 1 x nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br />

Câu 41: Chọn D<br />

3<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta suy ra phương trình f x<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt a và b<br />

2<br />

(với a 0 và 0 b 1.<br />

1<br />

Nên, <strong>tập</strong> xác định của hàm số y là \ 1; a;<br />

b<br />

.<br />

2 f x 3<br />

Ta <strong>có</strong><br />

lim 1<br />

;<br />

<br />

xa 2 f x 3<br />

<br />

lim 1<br />

;<br />

<br />

xb 2 f x 3<br />

<br />

1<br />

lim 0 ;<br />

<br />

x1<br />

2 f x 3<br />

<br />

1<br />

lim 0 .<br />

<br />

x1<br />

2 f x 3<br />

<br />

1<br />

Do đó, đồ thị hàm số y <strong>có</strong> 2 đường tiệm cận đứng.<br />

2 f x 3<br />

<br />

<br />

Câu 42: Chọn C


0;5<br />

<br />

Theo bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> trên thì 1 u x 4 1 ,<br />

Ta <strong>có</strong><br />

Xét hàm số<br />

3x<br />

10 2x<br />

3x 10 2 x m.<br />

u x m<br />

<br />

u x<br />

f x 3x 10 2x<br />

trên 0;5<br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong> f x<br />

;<br />

2 x 2 10 2x<br />

3 10 2x 4x x 3 .<br />

<br />

<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

f x 0 3 10 2x 2 x<br />

0;5<br />

<br />

1<br />

2<br />

max f x<br />

f 3<br />

5 <br />

f x<br />

f <br />

<br />

<br />

min u x<br />

u 3<br />

1<br />

maxu x<br />

u 0<br />

4<br />

10 f x<br />

5<br />

4 u x<br />

x 0;5<br />

3x 10 2 x m.<br />

u x<br />

<br />

Do đó ta <strong>có</strong> trên thì 10 f x 5 2 .<br />

Từ và ta <strong>có</strong> và<br />

Do đó với mọi .<br />

min 0 10<br />

Để phương trình <strong>có</strong> nghiệm trên đoạn 0;5 phương<br />

3x<br />

10 2x<br />

10<br />

trình m <strong>có</strong> nghiệm trên đoạn 0;5<br />

m 5 .<br />

u x<br />

4<br />

<br />

m m1;2;3;4;5<br />

<br />

Vì nên .<br />

Câu 43: Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

6 4 3 3 2 2<br />

x x m x m x mx<br />

6 15 3 6 10 0<br />

3 3<br />

x 2 2 3 x 2 2 mx 1 3mx<br />

1 .<br />

2<br />

f x 2 f mx<br />

1 (*)<br />

f t t 3t<br />

<br />

với .<br />

<br />

3<br />

2<br />

<br />

Do f t 3t 3 0, t hàm số f t đồng biến trên .<br />

2<br />

2<br />

2 x 1<br />

Nên (*) x 2 mx 1<br />

x mx 1 0 m .<br />

x


2<br />

x 1<br />

1 <br />

Xét hàm số g x<br />

trên ;2 . .<br />

x <br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> g x<br />

1 g x<br />

0 x 1.<br />

2<br />

x<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

.<br />

Dựa và bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra phương trình đã cho <strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt<br />

1 <br />

5<br />

thuộc<br />

;2 khi và chỉ khi .<br />

2<br />

<br />

2 m .<br />

<br />

2<br />

Câu 44: Chọn B<br />

Điều kiện: 2 x 2 .<br />

2<br />

2 2 2 t 4<br />

Đặt t 2 x 2 x 0 t 4 2 4 x 4 x .<br />

2<br />

2<br />

t 4<br />

Phương trình đã cho thành t m .<br />

2<br />

2 2 <br />

1 1 <br />

x 2;2<br />

<br />

x 2;2<br />

f x<br />

<br />

<br />

2 2 x 2 2 x <br />

0 <br />

2 2 <br />

f x<br />

2;2<br />

f 2<br />

2 f 2<br />

2 f <br />

Xét hàm số f x x x , với x 2;2 ta <strong>có</strong><br />

; x 0 .<br />

f x x x<br />

Hàm số liên tục trên và ; ;<br />

<br />

<br />

2;2<br />

x<br />

0 2 2<br />

min f 2 và max f x 2 2 2 f x 2 2 t 2;2 2<br />

<br />

.<br />

<br />

<br />

2;2<br />

<br />

2<br />

t 4<br />

Xét hàm số f t<br />

t , với t 2;2 2<br />

ta <strong>có</strong><br />

2 <br />

f t 1 t 0 , t<br />

2;2 2 .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

<br />

YCBT trên 2;2<br />

đồ thị hàm số y f t cắt đường thẳng y m<br />

<br />

2 2 2 m 2.


a 2 2 2<br />

Khi đó T a 2<br />

2 b 6 .<br />

b 2<br />

Câu 45: Chọn C<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> y 3 x m 3 x n 3x 3 x 2m n<br />

x m n <br />

.<br />

a<br />

0<br />

Hàm số đồng biến trên ;<br />

<br />

mn 0.<br />

0<br />

m<br />

0<br />

TH1: mn 0 .<br />

n<br />

0<br />

Do vai trò của m,<br />

n là như nhau nên ta chỉ cần xét trường hợp m 0 .<br />

2 1 1 1<br />

P 4n n 2n<br />

1<br />

4 16 16<br />

TH2: m n 0 m 0; n 0 .<br />

2<br />

<br />

.<br />

1 1 2 1<br />

Ta <strong>có</strong> P 2m 4n n 2<br />

.<br />

4 16 16<br />

1<br />

1<br />

Từ 1 , 2<br />

ta <strong>có</strong> Pmin<br />

. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi m ; n 0 hoặc<br />

16<br />

8<br />

1<br />

m 0; n .<br />

8<br />

Câu 46: Chọn D<br />

<br />

2<br />

f ' x 3x 6x m .<br />

f x<br />

<br />

<br />

2<br />

y g x 3x 6x<br />

0;<br />

Hàm số nghịch biến trên 0; f ' x 0, x<br />

0; .<br />

<br />

2 2<br />

3x 6x m 0, x 0; m 3x 6 x, x 0; *<br />

Xét hàm số trên .<br />

<br />

g ' x 6x 6 0 x 1.<br />

Do đó.<br />

<br />

* m min g x m 3.<br />

<br />

<br />

x<br />

0; <br />

<br />

.<br />

Câu 47: Chọn C<br />

.


x<br />

m<br />

Ta <strong>có</strong>: y<br />

x 2 2m 1<br />

x m 2 2 m; y<br />

0 .<br />

x<br />

m 2<br />

Do đó ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

.<br />

m<br />

0<br />

Để hàm số nghịch biến trên 0;1<br />

thì 0;1 m; m 2<br />

1 m 0 .<br />

m<br />

2 1<br />

Câu 48: Chọn A<br />

3 2<br />

Xét hàm số: y x 3 m 1 x 3m m 2 x .<br />

<br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: y ' 3x 6 m 1 x 3m m 2 .<br />

x<br />

m<br />

y ' 0 m m 2, m<br />

x<br />

m 2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

<br />

.<br />

Theo Bảng biến <strong>thi</strong>ên, hàm số nghịch biến trên đoạn<br />

y ' 0, x<br />

0;1.<br />

m<br />

0 m<br />

0<br />

1 m 0 .<br />

m<br />

2 1 m<br />

1<br />

Câu 49: Chọn B<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> y 3x 6x 3m 3 x 2x m .<br />

<br />

<br />

<br />

0;1<br />

<br />

.<br />

khi và chỉ khi<br />

Vì hàm số liên tục trên nửa khoảng 0;<br />

nên hàm số nghịch biến trên<br />

0;<br />

cũng tương đương hàm số nghịch trên 0;<br />

khi chỉ khi<br />

y 0, x<br />

0,<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

x 2x m 0 x 0; m x 2x f x x<br />

0;<br />

<br />

m min f x<br />

f 1<br />

1<br />

.<br />

<br />

<br />

0;


Câu 50: Chọn A<br />

x<br />

y<br />

Điều kiện: .<br />

xy<br />

1<br />

2<br />

x<br />

y 2xy1<br />

Biến đổi điều kiện thành<br />

1<br />

3 .3 .log2 log2<br />

2 1<br />

2<br />

2<br />

x<br />

y<br />

2 21<br />

xy<br />

3 .log x y<br />

3 .log 21 xy<br />

*<br />

.<br />

2 2<br />

x y xy<br />

t<br />

3<br />

t ln 2<br />

Xét hàm số 3 t<br />

t<br />

f t .log2<br />

t với t 0. Ta <strong>có</strong> f t 3 ln 3.log2<br />

t 0 với<br />

mọi t 0.<br />

Suy ra hàm số f t<br />

luôn đồng biến và liên tục trên khoảng 0;<br />

.<br />

Từ<br />

* ta <strong>có</strong> x y 2<br />

21<br />

xy<br />

x y 2 2<br />

xy .<br />

2<br />

2 2<br />

x y 2 2 2 2<br />

Đặt u x y , vì x y 2 2 x 2 y<br />

2 4 nên 2 u 2 .<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

x y xy<br />

M 2 x y x y xy 3xy<br />

2 x y 2 xy 3xy<br />

<br />

2 2<br />

u 2 u 2<br />

2u 2 3<br />

<br />

.<br />

2 2 <br />

<br />

2 2<br />

2u 6 u 3 u 2<br />

3 3 2<br />

Xét hàm số g u<br />

u u 6u<br />

3 với u 2 .<br />

2 2<br />

2<br />

u<br />

1<br />

Có gu 3u 3u<br />

6 ; gu 0 .<br />

u<br />

2<br />

13<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> g 2<br />

7<br />

; g 1<br />

; g 2<br />

1.<br />

13<br />

x<br />

y 1<br />

Vậy max M max g u<br />

khi u 1<br />

hay <br />

2;2<br />

2 2<br />

2<br />

x<br />

y 2


1<br />

3<br />

x<br />

y 1<br />

<br />

x <br />

x <br />

<br />

1 suy ra<br />

2 <br />

hoặc<br />

2<br />

<br />

.<br />

xy<br />

<br />

1<br />

3<br />

2<br />

<br />

1<br />

3<br />

y <br />

<br />

2<br />

<br />

y <br />

<br />

1<br />

3<br />

2<br />

Câu 51: Chọn B<br />

Xét hàm số<br />

<br />

<br />

3 1<br />

<br />

<br />

3<br />

f x x x<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

3<br />

x x khi x <br />

3 1 0<br />

3<br />

x x khi x<br />

3 1 0<br />

<br />

3<br />

Do đó ta <strong>có</strong> đồ thị của hàm số f x x 3 x 1.<br />

Suy ra đồ thị hàm số <br />

3<br />

C : y f x x 3 x 1


3<br />

Số nghiệm của phương trình x 3 x 1 m 1 là số giao điểm của đồ thị C và<br />

đường thẳng d : y m 1.<br />

<br />

3<br />

Để phương trình x 3 x 1 m 1 <strong>có</strong> nghiệm thì cắt C tại 6 điểm<br />

6 d <br />

a<br />

1<br />

2 2<br />

0 m 1 1 1 m 2 . Vậy suy ra S a b 5 .<br />

b<br />

2<br />

Câu 52: Chọn A<br />

2<br />

y 3x 2bx c .<br />

Hàm số <strong>có</strong> hai cực trị<br />

y 0<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt<br />

2<br />

b c <br />

3 0<br />

2<br />

1 1 c 2b bc<br />

Lấy y <strong>chi</strong>a cho y ta được: y y.<br />

x b<br />

x d .<br />

3 9 3 9 9<br />

Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là<br />

<br />

<br />

d : y x d <br />

3 9 9<br />

2<br />

c 2b bc<br />

bc<br />

d qua O nên d 0 bc 9d<br />

.<br />

9<br />

0; 0<br />

2<br />

Khi đó T bcd bc 3d<br />

9d 12d 3d<br />

4 4 4<br />

.<br />

2<br />

Câu 53: Chọn B<br />

x<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> f x<br />

0 <br />

<br />

<br />

x 2 .<br />

<br />

x 3


f x<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số và f x .<br />

x 3<br />

1<br />

2 <br />

f <br />

x<br />

0 0 0 <br />

f<br />

x<br />

x<br />

2<br />

0 2 <br />

f<br />

<br />

x<br />

<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy số điểm cực trị của hàm số f x là 3 .<br />

Câu 54: Chọn A<br />

Từ đồ thị hàm số ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

<br />

2<br />

f x 0<br />

y f x y<br />

2 f x. f x<br />

0 .<br />

f x<br />

0<br />

x<br />

0<br />

x<br />

x1<br />

Quan sát đồ thị ta <strong>có</strong> f x<br />

0 <br />

<br />

<br />

x 1<br />

và f x<br />

0 <br />

<br />

<br />

x 1<br />

với x1 0;1<br />

và<br />

<br />

x 3<br />

<br />

x x2<br />

x2 1;3<br />

.<br />

Suy ra<br />

<br />

f<br />

<br />

f <br />

y 0 <br />

<br />

f<br />

<br />

f<br />

x<br />

x<br />

x<br />

x<br />

0<br />

<br />

0 x<br />

3; <br />

<br />

0 x 0; x 1; x<br />

0<br />

Từ đó ta lập được bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

<br />

<br />

<br />

1 2<br />

0; 1; 3;<br />

<br />

x x x <br />

2<br />

y f x<br />

1 2


Suy ra hàm số <strong>có</strong> 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.<br />

Câu 55: Chọn A<br />

Đặt g x f x 2 8x m<br />

2 2<br />

f x x 1 x 2x<br />

<br />

2<br />

2 8 2 8 1 2 8 2 8 2<br />

g x x x x m x x m x x m <br />

g<br />

x 0<br />

x<br />

4<br />

<br />

8 1 0 1<br />

2<br />

x x m<br />

2<br />

x x m <br />

<br />

<br />

2<br />

x x m <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

8 0 2<br />

8 2 0 3<br />

1<br />

2<br />

<br />

Các phương trình , , 3 không <strong>có</strong> nghiệm chung <strong>từ</strong>ng đôi một và<br />

2<br />

x 2 8x m 1 0 với x<br />

<br />

g x<br />

5 2<br />

<br />

Suy ra <strong>có</strong> điểm cực trị khi và chỉ khi và 3 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khác<br />

16 m 0 m<br />

16<br />

16 m 2 0<br />

<br />

m<br />

18<br />

4 <br />

m 16<br />

.<br />

16 32 m 0 m<br />

16<br />

<br />

16 32 m 2 0 <br />

m<br />

18<br />

m nguyên dương và m 16<br />

nên <strong>có</strong> 15 giá trị m cần tìm.<br />

Câu 56: Chọn D<br />

1009 1009<br />

2018 2018<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: y sin x cos x sin x 1<br />

sin x .<br />

<br />

2<br />

1009<br />

Đặt t sin x , 0 t 1 thì hàm số đã cho trở thành y t 1<br />

t .<br />

1009<br />

1009<br />

<br />

1009<br />

Xét hàm số f t t 1 t trên đoạn 0;1 .<br />

f t 1009. t 1009. 1<br />

t<br />

1008<br />

Ta <strong>có</strong>: 1008<br />

f<br />

1008<br />

t 0 t t 1008<br />

1<br />

t <br />

<br />

t <br />

1009 1009 1 0<br />

1008<br />

1<br />

t<br />

1<br />

1<br />

t<br />

1<br />

t <br />

2


1 1<br />

Mà f 1<br />

f 0<br />

1, f <br />

<br />

.<br />

1008<br />

2 2<br />

Suy ra max f t f 0 f 1 1,<br />

<br />

0;1<br />

<br />

<br />

1<br />

Vậy M 1, m .<br />

1008<br />

2<br />

Câu 57: Chọn C<br />

1 1<br />

min f t f <br />

0;1<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

1008<br />

<br />

2<br />

2<br />

3 2 3 1 01 ,<br />

9m<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x 4 3m 2 x 2 3m<br />

1 0 . Đặt u x 2 u 0 , ta<br />

được f u u m u m<br />

.<br />

Cách 1: Để đường thẳng d cắt đồ thị C<br />

tại bốn điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ nhỏ<br />

hơn 2 thì phương trình (1) <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt thỏa 0 u u 4 .<br />

1 2<br />

0<br />

m<br />

0<br />

2<br />

<br />

9m<br />

0 <br />

.<br />

1<br />

a f 0<br />

0 m<br />

1<br />

3m<br />

1 0 3 m 1<br />

a. f 4<br />

0 3 .<br />

9m<br />

9 0 m<br />

1<br />

<br />

u<br />

m 0<br />

1<br />

u<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

0 4<br />

0 3m<br />

2 8 2<br />

<br />

<br />

2<br />

m 2<br />

3<br />

Cách 2: Phương trình (1) <strong>có</strong> hai nghiệm u1 1;<br />

u2<br />

3m<br />

1<br />

suy ra đường thẳng d cắt<br />

<br />

<br />

đồ thị C tại bốn điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ nhỏ hơn 2 thì phương trình (1) <strong>có</strong> 2<br />

1<br />

m 1<br />

nghiệm phân biệt và 0 u2<br />

1 4 3 .<br />

<br />

m<br />

0<br />

Câu 58: Chọn B<br />

2<br />

m 1 x 4x m 3<br />

Tập xác định: D \ 2<br />

. Đạo hàm: y 1<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

x 2 x 2<br />

<br />

2<br />

<br />

2 4 f x 0 x 2 y 1<br />

f <br />

Xét hàm số f x x 4x<br />

3 trên 5; .<br />

Đạo hàm: f x x . Xét . Ta <strong>có</strong>: 5 8 .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

x 2 5 <br />

y 0 0 <br />

y<br />

<br />

1<br />

8


x 2<br />

<br />

x 5;<br />

<br />

Do 2 0 với mọi x 5; nên 0 , x<br />

5; khi và chỉ khi<br />

y <br />

f x m , . Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong>: m<br />

8 m 8<br />

.<br />

m <br />

Mà nguyên âm nên ta <strong>có</strong>: m 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1<br />

.<br />

1 m<br />

Vậy <strong>có</strong> 8 giá trị nguyên âm của m để hàm số y x 5 <br />

đồng biến trên<br />

x 2<br />

5; .<br />

<br />

<br />

Câu 59: Chọn A<br />

Điều kiện:<br />

ax<br />

2<br />

2 0<br />

1<br />

2<br />

a y x x 1<br />

+ TH1: 0 . Ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

1 2<br />

1 1<br />

lim y lim x x 1<br />

lim 0 nên đồ thị hàm số <strong>có</strong> TCN:<br />

x x 2<br />

2<br />

x<br />

2 x x 1<br />

y 0<br />

2<br />

+ TH2: a 0 . Suy ra: ax 2 0 với mọi x . Do đó: TXĐ:<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1<br />

2 1<br />

1<br />

x x 1<br />

2<br />

lim y lim lim<br />

x<br />

0<br />

ax 2<br />

2<br />

a <br />

2<br />

x<br />

x x 2<br />

x<br />

D <br />

nên đồ thị hàm số <strong>có</strong> TCN:<br />

y 0<br />

2 2<br />

2 2 <br />

+ TH3: a 0 . Suy ra: x . Do đó: TXĐ: D ; <br />

nên đồ<br />

a a<br />

<br />

<br />

a a <br />

thị hàm số không <strong>có</strong> TCN.<br />

Vậy a 0 .<br />

Câu 60: Chọn C<br />

2 <br />

Đặt t x 2x<br />

, x <br />

<br />

<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

3 7 ;<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

21<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên t <br />

1; .<br />

4


2<br />

Ta <strong>có</strong>: f x 2x m f t m 2 .<br />

1<br />

<br />

21<br />

3 7 <br />

Ta thấy, với mỗi giá trị t 1; ta tìm được hai giá trị của .<br />

4 <br />

x ;<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

3 7 <br />

Do đó, phương trình 1<br />

<strong>có</strong> 4 nghiệm thực phân biệt thuộc<br />

<br />

;<br />

2 2<br />

<br />

21<br />

Phương trình 2<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt thuộc 1; 4 <br />

<br />

Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f t tại hai điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành<br />

21<br />

độ thuộc 1; .<br />

4 <br />

<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy <strong>có</strong> hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu là m 3 và m 5 .<br />

Câu 61: Chọn C<br />

<br />

Đồ thị hàm số y f x m là đồ thị y f x tịnh tiến lên trên một đoạn bằng m<br />

khi m 0 , tịnh tiến xuống dưới một đoạn bằng m khi m 0 .<br />

Hơn nữa đồ thị<br />

<br />

y f x m<br />

<br />

+) Phần đồ thị của y f x m nằm phía trên trục Ox .<br />

là:<br />

<br />

+) Lấy đối xứng phần đồ thị của y f x m nằm dưới Ox qua Ox và bỏ đi phần<br />

<br />

đồ thị của y f x m nằm dưới Ox .<br />

Vậy để đồ thị hàm số<br />

<br />

y f x m<br />

<br />

y f x m<br />

xảy ra hai trường hợp:<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> ba điểm cực trị thì đồ thị hàm số<br />

+) Đồ thị hàm số y f x m nằm phía trên trục hoành hoặc <strong>có</strong> điểm cực tiểu thuộc<br />

trục Ox và cực đại dương. Khi đó m 3 .<br />

<br />

+) Đồ thị hàm số y f x m nằm phía dưới trục hoành hoặc <strong>có</strong> điểm cực đại thuộc<br />

trục Ox và cực tiểu dương. Khi đó m 1.<br />

Vậy giá trị m cần tìm là m 1<br />

hoặc m 3 .<br />

Câu 62: Chọn D<br />

y ' 3x 2 2m 1 x 2 m<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

Hàm số y f ( x ) <strong>có</strong> 5 điểm cực trị khi <strong>chi</strong> khi hàm số f x <strong>có</strong> hai cực trị dương.


2<br />

2m<br />

1 32 m<br />

0<br />

0<br />

22m<br />

1<br />

S<br />

0 0<br />

<br />

3<br />

P<br />

0 <br />

2 m<br />

0<br />

3<br />

Câu 63: Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>: y 2m 3 cos x 2 m .<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

m<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

m 2<br />

2<br />

4m<br />

m 5 0<br />

5<br />

m 2<br />

4<br />

Để hàm số đồng biến trên thì y 0, x<br />

2m 3cos x 2 m 0, x<br />

<br />

Vì m nên 2m 3 0 do đó ta <strong>có</strong> hai trường hợp sau:<br />

3<br />

m 2<br />

TH1: 2m 3 0 m thì: cos x , x<br />

<br />

2<br />

2m<br />

3<br />

mà 1 cos x 1<br />

do đó:<br />

m 2<br />

1<br />

2m<br />

3<br />

3m<br />

1<br />

3 1<br />

0 m , do m nên m 1.<br />

2m<br />

3 2 3<br />

3<br />

m 2<br />

TH2: 2m 3 0 m thì: cos x , x<br />

<br />

2<br />

2m<br />

3<br />

mà 1 cos x 1<br />

do đó:<br />

m 2<br />

1<br />

2m<br />

3<br />

m<br />

5<br />

0<br />

2m<br />

3<br />

Vậy m 5; 4; 3; 2; 1<br />

.<br />

3<br />

5<br />

m do m nên m5; 4; 3; 2<br />

.<br />

2<br />

<br />

Câu 64: Chọn B<br />

y 2m 3 x 3m 1 cos x y<br />

2m 3 3m 1 sin x .<br />

<br />

y 2m 3 x 3m 1<br />

cos x<br />

3m 1sin x 3 2m<br />

1<br />

với x<br />

.<br />

Hàm số nghịch biến trên y 0 với x<br />

.<br />

1<br />

2<br />

1<br />

+ Với m ta <strong>có</strong> 1<br />

0.sin x 3 (vô lý). Do đó m không thỏa mãn.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

1<br />

3<br />

2m<br />

+ Với m ta <strong>có</strong> 1<br />

sin x luôn đúng với x<br />

<br />

3<br />

1 3m<br />

3 2m<br />

4 m<br />

1 0 .<br />

1<br />

3m<br />

1<br />

3m<br />

4 m<br />

1<br />

0 4<br />

m .<br />

1<br />

3m<br />

3<br />

1<br />

3<br />

2m<br />

3<br />

2m<br />

+ Với m ta <strong>có</strong> 1<br />

sin x luôn đúng với x<br />

1.<br />

3<br />

1 3m<br />

1<br />

3m


2 5m<br />

1 2<br />

0 m .<br />

1<br />

3m<br />

3 5<br />

m<br />

m 0; 1; 2; 3; 4<br />

Mặt khác <br />

Vậy <strong>có</strong> 5 giá trị của m thỏa mãn <strong>bài</strong> ra.<br />

Câu 65: Chọn C<br />

cot<br />

Đặt 2 x <br />

t vì x <br />

<br />

; nên 0 t 2 . Khi đó ta <strong>có</strong> hàm số:<br />

4 <br />

<br />

3<br />

y t m t m<br />

3 3 2<br />

2<br />

y<br />

3t m 3.<br />

<br />

(2).<br />

<br />

Để hàm số (1) đồng biến trên <br />

<br />

; thì hàm số (2) phải nghịch biến trên 0;2<br />

hay<br />

4 <br />

<br />

m 3 3 t 2 , t<br />

0;2<br />

.<br />

2<br />

f t 3 3 t , t<br />

0;2<br />

6<br />

t 0 t .<br />

2<br />

3t m 3 0, t 0;2<br />

Xét hàm số: f t t .<br />

f 0<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy 9 f t 3, t<br />

0;2 .<br />

<br />

Vậy hàm số (1) đồng biến trên <br />

<br />

; khi m 9 .<br />

4 <br />

Câu 66:<br />

Chọn A<br />

<br />

Đặt cos x t . Ta <strong>có</strong> x 0; t 0;1<br />

. Vì hàm số y cos x nghịch biến trên<br />

2 <br />

<br />

khoảng 0; nên yêu cầu <strong>bài</strong> toán tương đương với tìm tất cả các giá trị của m để<br />

2


2t<br />

1<br />

2m<br />

1<br />

hàm số f t<br />

nghịch biến trên khoảng 0;1<br />

y<br />

0 , t<br />

0;1<br />

t m<br />

t m<br />

2<br />

2m<br />

1 0<br />

<br />

m 0;1<br />

1<br />

m <br />

2<br />

m 1.<br />

m<br />

0<br />

<br />

<br />

m<br />

1<br />

Câu 67: Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> y 2m 1 3m 2 sin x . Hàm số nghịch biến trên tương đương<br />

<br />

y 0, x 2m 1 3m 2sin x 0, x<br />

<br />

1 2m 3m 2sin x f x,<br />

x<br />

<br />

1 2m max f x 3m<br />

2<br />

1<br />

1 2m<br />

0 m <br />

2<br />

1<br />

<br />

3 m .<br />

1 2m 2 3m<br />

2<br />

2 <br />

<br />

1 5<br />

3<br />

m <br />

5<br />

<br />

Do m 2018;2018 m 3; 2; 1<br />

. Vậy <strong>có</strong> 3 giá trị nguyên của m thoả mãn.<br />

Câu 68: Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> y m 1 cos x 3sin x 5 .<br />

<br />

<br />

Khi m 1 0 m 1, y 3sin x 5 0, x<br />

. Vậy hàm số luôn nghịch biến trên<br />

.<br />

Khi m 1 0 m 1, hàm số luôn nghịch biến trên <br />

<br />

<br />

m 1 cos x 3sin x 5 0, x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

m 1 cos x 3sin x 5 0, x<br />

<br />

<br />

2 2<br />

m 1 3 5, x<br />

2<br />

<br />

Vậy m 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3<br />

.<br />

m 1 16 5 m 3 .<br />

Câu 69: Chọn B<br />

2 2 2<br />

1 cot xmcot x 1 m1 cot xcot x 1<br />

1 cot x1<br />

m<br />

Ta <strong>có</strong>: y <br />

<br />

.<br />

2 2<br />

mcot x 1 mcot x 1<br />

<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ; khi và chỉ khi:<br />

4 2


mcot x 1 0, x<br />

; <br />

<br />

4 2 m<br />

0 m 1<br />

<br />

2<br />

m 0<br />

1 cot x1 m<br />

<br />

<br />

<br />

1 m 0<br />

y <br />

<br />

0, x ;<br />

2 <br />

<br />

mcot x 1<br />

4 2 <br />

Câu 70: Chọn B.<br />

3 1<br />

Ta <strong>có</strong>: y tan x 2<br />

3 2<br />

2<br />

3 2<br />

tan x tan x 1<br />

2 tan x tan x 1<br />

cos x<br />

Suy ra: y 3tan 2 x 2 tan x. 1<br />

tan<br />

2 x<br />

tan x 0 x k<br />

Cho y 0 <br />

<br />

2<br />

2 2 . Do xét trên nên .<br />

0; x arctan<br />

tan x x arctan k<br />

2 <br />

3<br />

3 3<br />

Ta <strong>có</strong>: lim y 1; lim y và y 2 23<br />

.<br />

<br />

arctan <br />

x0<br />

<br />

3 27<br />

x<br />

2<br />

Vậy a 23 , b 27 nên a b 4<br />

.<br />

Câu 71: Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> y m m 1sin<br />

x . Hàm số ( )<br />

y = mx- m + 1 cos x đồng biến trên khi và<br />

chỉ khi<br />

y 0, x<br />

(dấu “ ” không được xảy ra trên một khoảng)<br />

<br />

<br />

m m 1 sin x 0, x<br />

(dấu “ ” không được xảy ra trên một khoảng)<br />

<br />

m 1 sin x sin x 0 1 , x<br />

(điều kiện trong dấu ngoặc đơn ở trên được<br />

thoả mãn)<br />

Với sin x 1 0 x<br />

<br />

2<br />

k2<br />

thì <br />

m 1 sin x sin x 1 0, m<br />

.<br />

y = mx- m + 1 cos x đồng biến<br />

Vậy, không <strong>có</strong> giá trị nào của tham số m để hàm số ( )<br />

trên .<br />

Câu 72: Chọn A<br />

TXĐ: D <br />

Ta <strong>có</strong>: y (2m 1) (3m 2)sin x<br />

Để hàm số nghịch biến trên thì y 0, x<br />

tức là:<br />

(2m 1) (3m 2)sin x 0 (1) , x<br />

2<br />

7<br />

+) m thì (1) thành 0, x<br />

3<br />

3<br />

2<br />

1 2m 1 2m 5m<br />

1 2 1<br />

+) m thì (1) thành sin x 1 0 m <br />

3<br />

3m 2 3m 2 3m<br />

2 3 5


2<br />

1 2m 1 2m m 3 2<br />

+) m thì (1) thành sin x 1 0 3<br />

m <br />

3<br />

3m 2 3m 2 3m<br />

2 3<br />

1<br />

Kết hợp được: 3<br />

m <br />

5<br />

Câu 73: Lời <strong>giải</strong><br />

2 2<br />

y ' 0, x mcos x nsin x 3 0, x m n cos x 3, x<br />

<br />

3 3<br />

2 2<br />

cos x <br />

, x max cos x <br />

1 m n 9<br />

2 2 2 2<br />

m n m n<br />

Câu 74: Chọn D<br />

<br />

y x msin x cos x<br />

x 2msin x .<br />

4 <br />

<br />

y <br />

1<br />

2mcos<br />

x .<br />

4 <br />

Đề hàm số đồng biến trên<br />

<br />

1 2mcos x 0, x 2mcos x 1<br />

4 4 <br />

2<br />

2 m 1 m .<br />

2<br />

Câu 75: Chọn B<br />

Xét hàm số<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

t m<br />

t m<br />

trên khoảng 1;0 <br />

<br />

f t<br />

2m<br />

f t , t m<br />

.<br />

t<br />

m 2<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán tương hàm số<br />

, với t cos x .<br />

f t nghịch biến trên khoảng <br />

<br />

<br />

1;0 .<br />

m<br />

0<br />

2m<br />

0 <br />

m<br />

1<br />

m 0 .<br />

m 1;0 <br />

m<br />

0<br />

Câu 76: Chọn A<br />

2 4<br />

3 4<br />

- Ta <strong>có</strong>: y cos x.sin x m 1 .sin<br />

x sin x m.sin<br />

x .<br />

2<br />

2<br />

sin x<br />

sin x<br />

- Hàm số đồng biến trên 0; khi và chỉ khi 0 , x<br />

0; <br />

3 4<br />

sin x m.sin x 0 , x<br />

0; <br />

2<br />

sin x<br />

<br />

<br />

<br />

y


2 4<br />

sin x m<br />

, x<br />

.<br />

3<br />

0;<br />

1<br />

sin x<br />

2 4<br />

- Xét hàm số: g x sin x , trên .<br />

3<br />

0;<br />

<br />

sin x<br />

12cos x<br />

Có g 6 <br />

x 2sin x.cos<br />

x 2cos x. sin<br />

4<br />

x <br />

4 <br />

sin x sin x <br />

<br />

g x 0 x 0;<br />

.<br />

2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

2cos x.<br />

5<br />

sin x 6<br />

sin<br />

4<br />

x<br />

<br />

- Do đó: 1 m<br />

min g x m<br />

5 m 5.<br />

<br />

x<br />

0;<br />

<br />

<br />

m <br />

- Lại do nguyên âm nên m 5; 4; 3; 2; 1<br />

. Vậy <strong>có</strong> 5 số nguyên âm.<br />

Câu 77: Chọn B<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong> y¢ = m- 3+ 2m + 1 sin x .<br />

( )<br />

Hàm số nghịch biến trên y¢<br />

0 x Û 2m + 1 sin x £ 3- m" x Î .<br />

( )<br />

Û £ " Î ( )<br />

Û Max 2m + 1 sin x £ 3-m Û 2m + 1 £ 3-m<br />

.<br />

xÎ<br />

ì 3- m ³ 0<br />

ï<br />

ì<br />

ï<br />

m £ 3<br />

2<br />

Û í<br />

2 2<br />

Û í<br />

Û - 4 £ m £ .<br />

2<br />

ï( 2m<br />

1) ( 3 m)<br />

ï<br />

î<br />

+ £ - ïî 3m<br />

+ 10m- 8 £ 0<br />

3<br />

Cách 2: Thử giá trị của m trong <strong>từ</strong>ng đáp án.<br />

+) Với 4 Þ y¢<br />

= -7- 7sin x = - 7 1+ sin x £ 0" x Î (thoả mãn).<br />

m = - ( )<br />

2<br />

Þ Nhận - 4 £ m £ và - 4 £ m £ 3 .<br />

3<br />

æ<br />

+) Với m = 3 y 7sin x y p ö<br />

Þ ¢ = Þ ¢ç<br />

ç = 7 > 0 (không thoả mãn) loại .<br />

çè 2÷<br />

Þ - 4 £ m £ 3<br />

ø<br />

Câu 78: Chọn B<br />

YCBT y<br />

1 mcos x sin x<br />

0, x<br />

<br />

<br />

min 1 m cos x sin x 0, x<br />

<br />

(1).<br />

Trước tiên ta sẽ đi tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:<br />

g x x x .<br />

sin cos<br />

Cách 1: Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cauchy - Schwarz ta <strong>có</strong>.


2 2 2 2<br />

<br />

g x cos x sin x 2 cos x sin x 2 2 g x 2 .<br />

2<br />

Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> tách nhóm thích hợp. Đặt t sin x cos x 2sin x.cos x t 1.<br />

2 2 2<br />

<br />

Do đó <br />

Ta <strong>có</strong> g x cos x sin x 2 t 2 2 g x 2 .<br />

<br />

2 m m cos x sin x 2 m .<br />

<br />

m cos x sin x m . cos x sin x m 2<br />

1 1<br />

Do đó (1) 1 2 m 0 m .<br />

2 2<br />

Câu 79: Chọn D<br />

<br />

Đặt t sin x,<br />

x (0; ) t (0;1) .<br />

2<br />

3 2 2<br />

f t t 3 t – mt – 4, f ’ t 3t 6 t – m g t , g’ t 6t 6, g’ t 1.<br />

<br />

f t đồng biến trên (0;1) g t<br />

0, t<br />

(0;1)<br />

.<br />

g t,<br />

g 0<br />

m<br />

0 m 0<br />

Dựa vào BBT của ta <strong>có</strong> .<br />

Câu 80: Chọn D<br />

<br />

Đặt t sin x,<br />

x (0; ) t (0;1) .<br />

2<br />

3 2 2<br />

f t t 3 t – mt – 4, f ’ t 3t 6 t – m g t , g’ t 6t 6, g’ t 1.<br />

<br />

f t đồng biến trên (0;1) g t<br />

0, t<br />

(0;1)<br />

.<br />

g t,<br />

g 0<br />

m<br />

0 m 0<br />

Dựa vào BBT của ta <strong>có</strong> .<br />

Câu 81: Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>: f x mx cos x ' <br />

Đặt t sin x Vì<br />

f x m sin x<br />

<br />

0; t 0;1<br />

2 <br />

x <br />

<br />

f ' t m t<br />

<br />

f ' 0 0 m<br />

0<br />

Để hàm số đồng biến trên khoảng 0;1<br />

m 1.<br />

<br />

f ' 1<br />

0 m<br />

1 0<br />

Câu 82: Chọn B<br />

3 2<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm x 3x m x 3 3x 2 m 0 1 .<br />

x1<br />

x2<br />

3<br />

<br />

<br />

x A x ; m 1 B x ; m<br />

C x ; m<br />

2 3<br />

x x x 3 1<br />

Giả sử ; ; và giả sử , , .<br />

1 2 3<br />

<br />

Áp <strong>dụng</strong> định lý Vi-et cho phương trình bậc 3 ta <strong>có</strong> : x1x2 x2x3 x3x1<br />

0 2. Mặt<br />

<br />

x1x2 x3<br />

m 3<br />

AB 2BC x x 2 x x 3x x 2x<br />

0 4<br />

khác <br />

2 1 3 2 2 1 3


x1 6 5x2<br />

Từ 4<br />

và 1<br />

ta <strong>có</strong> <br />

thay vào phương trình 2<br />

ta <strong>có</strong> :<br />

x3 4x2<br />

3<br />

<br />

x<br />

2<br />

6 5x2 x2 x2 4x2 3 4x2 36 5x2 0 7x2 14x2<br />

6 0 <br />

<br />

x<br />

<br />

7 7 7 5 7 7 4 7<br />

Với x2<br />

ta <strong>có</strong> x1<br />

và x3<br />

thay vào 3<br />

ta được<br />

7<br />

7<br />

7<br />

98 20 7<br />

m <br />

. Thử lại vào phương trình ta thấy thỏa mãn.<br />

49<br />

7 7 7 5 7 7 4 7<br />

Với x2<br />

ta <strong>có</strong> x1<br />

và x3<br />

thay vào 3<br />

ta được<br />

7<br />

7<br />

7<br />

98 20 7<br />

m <br />

. Thử lại vào phương trình ta thấy thỏa mãn.<br />

49<br />

98 20 7 98 20 7<br />

Vậy tổng hai giá trị của m là 4<br />

.<br />

49 49<br />

Câu 83 : Chọn B<br />

n<br />

n n n n <br />

3<br />

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M x ; x 3x :<br />

<br />

<br />

2 3<br />

n<br />

: y 3xn 3 x xn xn 3x<br />

n.<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và tiếp tuyến n<br />

:<br />

<br />

x 3x 3x 3 x x x 3x<br />

3 2 3<br />

n n n n<br />

2 2<br />

x xn x xn x<br />

n <br />

. 2x 0<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

7 7<br />

<br />

7<br />

7 7<br />

<br />

7<br />

x<br />

xn<br />

n.<br />

kép<br />

<br />

x<br />

2xn<br />

Vậy hoành độ giao điểm còn lại <strong>có</strong> đặc điểm: bằng hoành độ tiếp tiếp trước nhân với<br />

2, thoả điều kiện cấp số nhân với công bội q 2<br />

.<br />

Do đó<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết<br />

n1 n1<br />

xn<br />

1<br />

2x<br />

n<br />

và 2 x 2 .<br />

y<br />

n<br />

x n<br />

21<br />

3x<br />

2 0 , với<br />

n<br />

1<br />

y x 3x<br />

3<br />

n n n<br />

3 21<br />

Suy ra x 2 0 (trong đó xn<br />

thoả công thức cấp số nhân nêu trên)<br />

n<br />

3 3 21<br />

n<br />

2 2 0<br />

n 8.<br />

Câu 84: Chọn C<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của<br />

<br />

C<br />

<br />

và tiếp tuyến là


2009 3 1<br />

2009 <br />

1<br />

<br />

1<br />

2009<br />

1 <br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

x<br />

3 3x<br />

2 0<br />

3 2 3<br />

x x x x x x x<br />

1 .<br />

Phương trình <strong>có</strong> một nghiệm kép x và một nghiệm x2<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong>: .<br />

Áp <strong>dụng</strong> định lí Viét cho phương trình bậc ba, ta <strong>có</strong>:<br />

2x1 x2<br />

0<br />

2<br />

x1 2x1x2<br />

3<br />

x2 2x1<br />

.<br />

2<br />

x1 . x2<br />

2<br />

Vậy hoành độ giao điểm còn lại <strong>có</strong> đặc điểm: bằng hoành độ tiếp tiếp trước nhân với<br />

2, thoả điều kiện cấp số nhân với công bội q 2<br />

.<br />

Suy ra: x , x2 2<br />

,<br />

3<br />

4 , …, .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

1<br />

1<br />

2013<br />

2009xn<br />

yn<br />

2 0<br />

3n<br />

3 2013 n 672 .<br />

<br />

x 1<br />

x n<br />

2 n<br />

3 3 2013<br />

3 2013<br />

2009xn xn 2009xn<br />

2 0<br />

n<br />

2 2<br />

Câu 85: Chọn D<br />

2 12 3 <br />

2 2<br />

x 35 <br />

6x 1 x 2 35x 12x 3<br />

<br />

x x<br />

lim lim lim<br />

<br />

x x 5 x 2<br />

x<br />

x 56x 1 x 2 <br />

2 5 1 2 <br />

x 1 6 1<br />

2 <br />

x x x <br />

12 3<br />

35 <br />

35<br />

lim<br />

x x<br />

5<br />

x<br />

5 1 2 7<br />

1 6 1<br />

2 <br />

x x x <br />

2 12 3 <br />

2 2<br />

x 35 <br />

6x 1 x 2 35x 12x 3<br />

<br />

x x<br />

lim lim lim<br />

<br />

x x 5 x 2<br />

x<br />

x 56x 1 x 2 <br />

2 5 1 2 <br />

x 1 6 1<br />

2 <br />

x x x


12 3<br />

35 <br />

lim x x 7<br />

x<br />

5 1 2 <br />

1 6 1<br />

2 <br />

x x x <br />

Đường cong <strong>có</strong> hai tiệm cận ngang là: y 5 ; y = 7<br />

2 2<br />

6x 1 x 2 6x 1 x 2<br />

lim ; lim<br />

<br />

<br />

x5 x 5 x5<br />

x 5<br />

đứng là<br />

x <br />

<br />

nên đường cong <strong>có</strong> tiệm cận<br />

5. H là một hình chữ nhật <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài là 5 và <strong>chi</strong>ều rộng là 2 nên diện tích<br />

bằng 10 .<br />

Câu 86: Chọn B<br />

2 2<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> y<br />

3x 6x m 2. Ta <strong>có</strong> <br />

9 3m<br />

6 3m<br />

3 0 nên đồ thị hàm số<br />

luôn <strong>có</strong> hai điểm cực trị với m<br />

. Gọi x1<br />

, x2<br />

là hai nghiệm của y .<br />

x 1<br />

2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: y . y<br />

m 1 x m<br />

1<br />

.<br />

<br />

<br />

3 3<br />

3 3<br />

2 2 2 2 <br />

Vậy hai điểm cực trị là A<br />

x1; m 1 x1<br />

m<br />

1<br />

và<br />

<br />

<br />

3 3 <br />

2 2 2 2 <br />

C x2; m 1 x2<br />

m<br />

1<br />

<br />

<br />

3 3 <br />

Điểm uốn: y 6x<br />

6 , y 0 x 1 y 0 . Vậy điểm uốn U 1;0<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong>, hai điểm cực trị luôn nhận điểm uốn U là trung điểm.<br />

x 3 3x 2 m 2 2 x m<br />

2 0 1<br />

Xét phương trình <br />

x 1 x 2x m<br />

2<br />

0<br />

x<br />

1<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

x 2x m 02<br />

Phương trình luôn <strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt và x . Do U Ox<br />

nên các<br />

<br />

B x <br />

2 x3<br />

4<br />

điểm ;0 và D x ;0 luôn đối xứng qua U ABCD<br />

3 4<br />

luôn là hình bình hành.<br />

Để ABCD là hình chữ nhật thì AC BD .<br />

2 2 4 2<br />

Ta <strong>có</strong> 2 2 4 2<br />

2<br />

2<br />

AC x1 x2 m 1 x1 x <br />

<br />

<br />

2<br />

1 m 1 x1 x2<br />

<br />

9 <br />

<br />

9 <br />

<br />

2<br />

4 2<br />

2 42<br />

m 4 4 2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

1 m 1<br />

4 1 m 1 m<br />

1<br />

9 <br />

3 3 <br />

9 <br />

<br />

<br />

<br />

Và 2<br />

BD x3 x4 4 4m<br />

2 2


4 4<br />

3 <br />

9 m <br />

<br />

m m<br />

4 2<br />

1 1 2<br />

3<br />

9 m <br />

<br />

Vậy ta <strong>có</strong> phương trình: 2 2 <br />

1 1 2 1 4 2 1<br />

m<br />

1 2<br />

<br />

2<br />

2 9<br />

m 1<br />

2<br />

2 3<br />

4 4 11<br />

m1 m2<br />

3 2 nên T 11<br />

6 2 .<br />

2<br />

Câu 87: Chọn A<br />

Đồ thị hàm số<br />

a , b , c khi m 3 .<br />

<br />

3<br />

f x x mx 2<br />

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ là<br />

a b c 0<br />

<br />

Theo định lý vi-et ta <strong>có</strong>: ab bc ca m<br />

. (1)<br />

<br />

abc 2<br />

<br />

2<br />

f a 3a m<br />

2<br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x 3x m , f b<br />

3b m .<br />

2<br />

f c<br />

3c m<br />

<br />

1 1 1 f a f b f b f c f c f a<br />

P <br />

f a f b f c<br />

f a f b f c<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

9 a b b c c a 6m a b c 3m<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

3a m3b m3c m<br />

<br />

<br />

. (2)<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2<br />

a b b c c a ab bc ca 2abc a b c<br />

Mặt khác ta <strong>có</strong>: <br />

.(3)<br />

2 2 2<br />

2<br />

a b c a b c 2ab bc ca<br />

<br />

2 2<br />

9 m 6m 2m 3m<br />

Từ (1), (2), (3) ta <strong>có</strong>: P <br />

0 .<br />

2 2 2<br />

3a m 3b m 3c m<br />

<br />

Câu 88: Chọn A<br />

m 1<br />

Ta <strong>có</strong>: y mx m 1<br />

x 2 y<br />

m , y xác định trên khoảng 2;<br />

.<br />

2 x 2<br />

1<br />

Nhận xét: khi x nhận giá trị trên 2;<br />

thì nhận mọi giá trị trên 0;<br />

.<br />

2 x 2


Yêu cầu <strong>bài</strong> toán y<br />

0, x 2; m 1 t m 0, t<br />

0; (đặt<br />

1<br />

t ).<br />

2 x 2<br />

m 1 0<br />

m 1.<br />

m m<br />

1<br />

0 0<br />

Câu 89: Chọn A<br />

<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy f x 0 x .<br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> g<br />

x 2 x. f x 2 .<br />

<br />

x 0<br />

x<br />

0<br />

2<br />

f x 2<br />

0<br />

2<br />

2<br />

<br />

g x 0 2 x. f <br />

x<br />

2 2<br />

x 2<br />

0 <br />

<br />

<br />

x 0<br />

<br />

x 0<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

f <br />

x 2<br />

0 x 2 2<br />

<br />

<br />

x<br />

0<br />

<br />

2 x 2<br />

<br />

0 x 2<br />

x<br />

0 .<br />

<br />

<br />

x<br />

2<br />

x<br />

2<br />

<br />

x<br />

2<br />

Như vậy đáp án B, C <strong>đề</strong>u đúng và đáp án A sai. Tương tự chứng minh được đáp án D<br />

đúng.<br />

Câu 90: Chọn C<br />

Đặt x log a; y log b; z log c.<br />

Vì , , 1;2 nên x, y, z 0;1 .<br />

a b c <br />

<br />

2 2 2


x<br />

<br />

0; 1 ).<br />

<br />

3 3 3<br />

a b c<br />

P a b c 3 log2 a log2 b log2<br />

c<br />

<br />

<br />

<br />

3 3 3<br />

a b c 3 a log2 a blog2 b c log2<br />

c<br />

3 3 3<br />

a b c 3 ax by cz .<br />

3 3<br />

Ta chứng minh a 3ax x 1.<br />

Thật vậy:<br />

1 1<br />

Xét hàm số f a a log<br />

2<br />

a, a 1; 2 f a 1 f a<br />

0 a .<br />

a ln 2 ln 2<br />

<br />

1 <br />

Trên đoạn 1;2 ta <strong>có</strong> f a Max f 1 , f 2 , f <br />

1 a log2<br />

a 1.<br />

<br />

ln 2 <br />

hay a x 1 a x 1 0. Do đó.<br />

3 3 2 2<br />

Xét: a 3ax x 1 a x 1 a x 1 a ax x 0 .<br />

<br />

2 2<br />

a x 1 0 <br />

( Vì theo trên ta <strong>có</strong> và<br />

<br />

<br />

<br />

a<br />

<br />

.<br />

a x x 1 a ax 0,<br />

3 3<br />

3 3<br />

Vậy a 3ax x 1<br />

0 a 3ax x 1. Tương tự<br />

3 3<br />

c 3cz z 1.<br />

Do đó P a 3 b 3 c 3 3 ax by cz x 3 y 3 z<br />

3 3 1 3 4 .<br />

<br />

<br />

1; 2 ,<br />

3 3<br />

b 3by y 1;<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 0, z 1<br />

và các hoán vị, tức là a b 1, c 2<br />

và các hoán vị. Khi đó a b c 4 .<br />

Câu 91: Chọn C<br />

2 2<br />

x 2mx m 4<br />

2 2 x<br />

m 2<br />

Ta <strong>có</strong> y <br />

, y 0 x 2mx m 4 0 .<br />

2<br />

<br />

x m<br />

x<br />

m 2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

m<br />

0<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán được thỏa mãn khi chỉ khi 2 m 0 .<br />

0 m 2 4<br />

Câu 92: Chọn D<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Đặt t x 2x 1 x 1 với x 1;2 t 0;4 . Ta <strong>có</strong> y f t t m 1<br />

.<br />

Khi đó max y max f t max f 0 , f 4 max m 1 , m 3 .<br />

<br />

<br />

1;2 t 0;4 t 0;4 t<br />

0;4<br />

<br />

<br />

m 1 m 3 <br />

m 1 m 3<br />

TH1. Với max y m 1<br />

, ta được <br />

<br />

m 4 .<br />

1;2<br />

<br />

m 1 5 <br />

m 4 m 6<br />

.


m 3 m 1 <br />

m 3 m 1<br />

TH2. Với max y m 3 , ta được <br />

<br />

m 2 .<br />

1;2<br />

<br />

m 3 5 <br />

m 2 m 8<br />

m <br />

Vậy các giá trị tìm được thỏa mãn <strong>tập</strong> hợp 5; 2 0;3 .<br />

Câu 93: Chọn D<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Đặt t x 2x 1 x 1 với x 1;2 t 0;4 . Ta <strong>có</strong> y f t t m 1<br />

.<br />

Khi đó max y max f t max f 0 , f 4 max m 1 , m 3 .<br />

<br />

<br />

1;2 t 0;4 t 0;4 t<br />

0;4<br />

<br />

<br />

m 1 m 3 <br />

m 1 m 3<br />

TH1. Với max y m 1<br />

, ta được <br />

<br />

m 4 .<br />

1;2<br />

<br />

m 1 5 <br />

m 4 m 6<br />

<br />

m 3 m 1 <br />

m 3 m 1<br />

TH2. Với max y m 3 , ta được <br />

<br />

m 2 .<br />

1;2<br />

<br />

m 3 5 <br />

m 2 m 8<br />

m <br />

Vậy các giá trị tìm được thỏa mãn <strong>tập</strong> hợp 5; 2 0;3 .<br />

Câu 94: Chọn B<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> P 3x a y 3y a x 4xy 4 a ax ay x y .<br />

<br />

2 2 2 2<br />

3x a y 3y a x 4xy 4 a x a y<br />

<br />

2<br />

Đặt x a sin m , m <br />

;<br />

.<br />

2 2 <br />

a x a cos m<br />

<br />

<br />

2<br />

y a sin n , n <br />

;<br />

.<br />

2 2 <br />

a y a cos n<br />

<br />

Thay vào biểu thức P ta được:<br />

P 3 a.sin mcos n 3 a.sin ncos m 4asin msin n 4a cos mcos<br />

n<br />

3a sin m n 4a cos m n 5a<br />

<br />

2018<br />

Vậy max P 5a 2018 a .<br />

5<br />

Câu 95: Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Điều kiện:<br />

x<br />

m<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x 2mx m 1 x m<br />

y <br />

<br />

x m x m<br />

2 2<br />

2 x 1<br />

m m<br />

y 0 x m 1<br />

<br />

x 1 m m<br />

2<br />

Do hệ số x là số dương và theo yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

1


Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 1 m 0;2 nên 0 m<br />

1 2 1 m 1.<br />

m<br />

0 m<br />

0<br />

Kết hợp điều kiện để hàm số liên tục trên 0;2<br />

thì m0;2<br />

<br />

m 2<br />

<br />

m<br />

2<br />

Ta được : 0 m 1<br />

Câu 96: Chọn D<br />

2<br />

x<br />

0<br />

TXĐ: D . Ta <strong>có</strong> y 3x 6mx<br />

3x x 2m<br />

; y 0 .<br />

x<br />

2m<br />

<br />

TH1: Nếu m 0 , min y y 0 6 (không thỏa).<br />

<br />

x 2m 0 3 <br />

y 0 0 <br />

<br />

y<br />

6<br />

3<br />

3<br />

TH2: Nếu 0 2m<br />

3 0 m , min y y 2m 4m<br />

6 .<br />

2<br />

x 0 2m 3 <br />

y 0 0 <br />

y<br />

<br />

3<br />

4m<br />

6<br />

3<br />

YCBT: 4m<br />

6 2 m 1<br />

(thỏa).<br />

3<br />

TH3: Nếu 2m<br />

3 m , min y y 3<br />

33<br />

27m<br />

.<br />

2<br />

x 0 3 2m <br />

y 0 0 <br />

y 33<br />

27m<br />

31<br />

YCBT 33 27m<br />

2 m (không thỏa).<br />

27<br />

Câu 97: Chọn B<br />

.<br />

3 2<br />

2y 7 y 2x 1 x 3 1 x 3 2y<br />

1<br />

<br />

3<br />

4m<br />

6


3 2<br />

2 y 3y 3y 1 y 1 2 1 x 1 x 3 1 x 2 1<br />

x .<br />

3<br />

y y x x <br />

2 1 1 2 1 1<br />

1<br />

Xét hàm số f t 2t t trên 0; .<br />

3<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: f t 6t<br />

1<br />

0 với t<br />

0 f t luôn đồng biến trên 0; .<br />

<br />

Vậy 1 y 1 1 x y 1 1<br />

x .<br />

P x 2y x 2 2 1 x với x 1<br />

.<br />

2 2 1<br />

Xét hàm số g x x x trên ;1 .<br />

<br />

1 1<br />

x 1<br />

Ta <strong>có</strong>: g x<br />

1<br />

. g x 0 x 0 .<br />

1<br />

x 1<br />

x<br />

<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên g x :<br />

.<br />

<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số g x suy ra giá trị lớn nhất của P là: max g x 4 .<br />

Câu 98: Chọn C<br />

1<br />

xy 1 xy 1 y 1 x <br />

y<br />

2 2<br />

<br />

y xy 1 xy 1 y xy 1 y 0<br />

xy y <br />

y xy xy y <br />

1 1 1 0<br />

<br />

<br />

xy 1 y 0 xy 1<br />

y<br />

2<br />

x 1 1 1 1 1 <br />

<br />

2 <br />

y y y 4 y 2 <br />

1<br />

0 x<br />

. Dấu bằng đạt được khi , .<br />

y<br />

y <br />

4<br />

2 1<br />

x <br />

2<br />

x y x 2y<br />

t 1 t 2 x 1 <br />

P <br />

với t và t 0; .<br />

2 2<br />

x xy 3y<br />

6<br />

x y<br />

2<br />

t t 3 6t<br />

1<br />

<br />

y 4 <br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

t 1 5 1 <br />

8 t 7 với mọi t <br />

2<br />

0;<br />

t t 3 27<br />

4 <br />

<br />

<br />

<br />

;1


2 2<br />

<br />

t 1 5 1 4t 1 20t 25t<br />

6<br />

1 <br />

Thật vậy 8 t 7 <br />

0 với mọi t .<br />

2<br />

2<br />

0;<br />

t t 3 27<br />

729 t t 3<br />

4 <br />

<br />

5 t 2<br />

P 8t 7 f t .<br />

27 6t<br />

6<br />

2<br />

1 16 5t<br />

32 5t<br />

16 5 27<br />

Khi đó f <br />

1 <br />

t<br />

. 0 với mọi t 0; .<br />

2<br />

<br />

54 t 1<br />

4 <br />

<br />

<br />

<br />

5 t 2<br />

1 7 10 5<br />

1<br />

Vậy P 8t 7 f t<br />

f , dấu bằng đạt được khi x , y 2<br />

27 6t<br />

6 4 30<br />

2<br />

.<br />

Chọn B<br />

2<br />

2x y1<br />

2x y<br />

2<br />

2x<br />

y<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong> 2018 2<br />

2 x y 1<br />

log2018 2<br />

x 1<br />

x 1<br />

<br />

2 2<br />

x x y 2018 x y 2018 x <br />

2 2<br />

x x x y x y<br />

2 1 2 2 log 2 log 1<br />

2 1 log 1 2 2 log 2 <br />

2018 2018<br />

<br />

<br />

<br />

2018 <br />

2<br />

Có dạng f x 1 f 2x y với f t 2t log t , t<br />

0 .<br />

1<br />

Xét hàm số f t 2t log2018<br />

t , t<br />

0<br />

, ta <strong>có</strong> f t<br />

2 0 t<br />

0<br />

nên hàm<br />

t.ln 2018<br />

số f t<br />

đồng biến trên khoảng 0; <br />

. Khi đó f x 1 2 f 2x y<br />

<br />

<br />

2<br />

x 1 2x y<br />

2<br />

y x 1.<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> P 2y 3x 2 x 1 3x 2x 3x<br />

2 .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

<br />

<br />

7 3<br />

Vậy Pmin<br />

khi x .<br />

8 4<br />

Cách 2: Ta <strong>có</strong><br />

2<br />

2x<br />

2x1<br />

2018 2x<br />

y<br />

<br />

<br />

22x<br />

y<br />

2<br />

2018 x 1<br />

<br />

<br />

2<br />

2x y1<br />

2x y<br />

2018 <br />

2<br />

x 1<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 x1<br />

2018 2x<br />

y<br />

.<br />

<br />

2 2x<br />

y<br />

2<br />

2018 x 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2x 2x1 2x y<br />

2x y<br />

2018 <br />

2<br />

x 1


Đặt 2<br />

2018<br />

u x 1<br />

, v 2x y với u , v 0 . Phương trình trên <strong>có</strong> dạng:<br />

2018<br />

2u<br />

2v<br />

u.2018 v.2018<br />

1 với u , v 0 .<br />

<br />

f t<br />

t.2018 t<br />

2018 t<br />

t<br />

f t t.2018 .ln 2018 0 t<br />

0<br />

hàm số f t<br />

đồng biến trên 0; . Do đó phương trình 1<br />

<strong>có</strong> dạng <br />

1 2<br />

2<br />

2 2<br />

x 2x y y x 1 P 2y 3x 2 x 1 3x 2x 3x<br />

2<br />

Xét hàm đặc trưng <strong>có</strong> với , suy ra<br />

<br />

2u<br />

2v<br />

v<br />

<br />

u<br />

f u f v u u<br />

. Khi đó <strong>có</strong> đồ thị<br />

3 7<br />

là một đường cong Parabol, đỉnh là điểm thấp nhất <strong>có</strong> tọa độ I <br />

7<br />

; . Do vậy, Pmin<br />

khi<br />

4 8 <br />

8<br />

3<br />

x .<br />

4<br />

Câu 100: Chọn D<br />

Điều kiện x 2; y 3<br />

.<br />

1 2 2 3 x y 1 2<br />

4 x y 1 2 x 2 y 3<br />

x y x y<br />

2<br />

<br />

Vì 2 x 2 y 3 x y 1 nên <strong>từ</strong> (*) suy ra x y 1 8 x y 1<br />

x y 7 .<br />

Vì 2 x 2 y 3 0 nên <strong>từ</strong> (*) suy ra 2<br />

x<br />

y 1<br />

0<br />

x y 1 4 x y 1<br />

<br />

x<br />

y 1 4<br />

x<br />

y 1 0 x<br />

y 1<br />

.<br />

x<br />

y 1 4 <br />

x<br />

y 3<br />

2<br />

2<br />

Do x 2 nên x 2x<br />

, y 1 2y<br />

, suy ra x 2 y 2 1 2 x y . Từ đó ta <strong>có</strong><br />

<br />

x y4 7x y 2 2 x y4 7x<br />

y<br />

M 3 x y 1 .2 3 x y 3 x y 1 .2 6 x y 3.<br />

.(*)<br />

<br />

Đặt t x y với t 1<br />

hoặc 3 t 7 .<br />

t4 7t<br />

2188<br />

Xét hàm số f t 3 t 1<br />

2 6t<br />

3, ta <strong>có</strong> f 1<br />

.<br />

243<br />

t4 7t 7t<br />

f t 3 ln 3 2 t 1 .2 ln 2 6 .<br />

<br />

t4 2 7t<br />

3 ln 3 1<br />

ln 2 2 2 .ln 2 0 , t<br />

3;7<br />

.<br />

f t<br />

3;7 f t<br />

3;7<br />

f f <br />

f t 0<br />

t <br />

f t t <br />

Suy ra đồng biến trên , mà liên tục trên và<br />

nên phương trình <strong>có</strong> nghiệm duy nhất<br />

0<br />

3;7 .<br />

3 . 7 0<br />

t<br />

3 7<br />

f'(t)<br />

f(t)<br />

148<br />

3<br />

t o<br />

0 +<br />

f(t o )<br />

4


x y<br />

x<br />

y<br />

Suy ra M 3 x y 1 .2 3 x y <br />

3<br />

. Đẳng thức xảy ra khi x 2 ,<br />

y 1.<br />

Câu 101: Chọn C<br />

a b<br />

Đặt t b<br />

a<br />

t 2 . Ta <strong>có</strong>:<br />

3 3 2 2<br />

3 2<br />

a b a b a b a b a b a b a b <br />

P 4 9 <br />

3 3 2 2 4 3. . 9 2. . <br />

b a b a b a b a b a b a b a <br />

3 2<br />

4t 9t 12t<br />

18<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

a b<br />

2<br />

2a 2 b 2<br />

ab a bab<br />

2<br />

2 1 a<br />

b<br />

1<br />

<br />

<br />

b a ab <br />

a b<br />

1 1<br />

2 1 a<br />

b<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

b a a b <br />

Theo bất đẳng thức Cô-si ta <strong>có</strong><br />

a b a b<br />

4 7 2 2 148<br />

1 1 <br />

2 2 .2 1 1 a b <br />

2 2 2<br />

a b a b b a <br />

a b a b 5<br />

Suy ra 2 1 2 2 2<br />

.<br />

b a b a <br />

a b<br />

b<br />

a<br />

2<br />

a b 5<br />

Hay t .<br />

b a 2<br />

3 2<br />

5<br />

Xét hàm số f t 4t 9t 12t<br />

18<br />

với t .<br />

2<br />

5<br />

<br />

t 2 <br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f t 12t 18t<br />

12<br />

; f t 0 <br />

2<br />

.<br />

1 5<br />

t <br />

2 2<br />

5<br />

Ta <strong>có</strong> f <br />

5 <br />

t<br />

0, t<br />

, nên hàm số f t<br />

đồng biến trên ; .<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

5 23<br />

Bởi vậy: min f t<br />

f .<br />

<br />

<br />

4 21;<br />

<br />

2 4<br />

23<br />

Hay min P khi a 2; b 1<br />

hoặc a 1; b 2 .<br />

4<br />

Câu 102: Chọn A<br />

2 2<br />

2 2<br />

x y xy 4 4y 3x<br />

y y x 4 x 3x<br />

4 0<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

4<br />

x 4 4 x 3x<br />

4<br />

3x<br />

4x<br />

0 0 x .<br />

3<br />

2 2<br />

2 2<br />

x y xy 4 4y 3x<br />

x y xy 4y 3x<br />

4


3 3 2 2<br />

P 3 x y 20x 2xy 5y 39x<br />

2 2 2 2<br />

3 x y x y xy 20x 2xy 5y 39x<br />

2 2<br />

29x 7y 5xy 27x 12y<br />

2<br />

4 <br />

7<br />

y 100<br />

.<br />

3 <br />

4<br />

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 100 khi x y .<br />

3<br />

Câu 103: Chọn A<br />

2 4 4 4 <br />

7 y 5. y 27. 12y<br />

29. <br />

3 3 3 <br />

x y x y x<br />

y<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cauchy ta <strong>có</strong>: 4 2 2 2 2 .2 2 2 x y 2 .<br />

x y <br />

Lại <strong>có</strong>: xy 1.<br />

2 <br />

Khi đó:<br />

2<br />

<br />

2 2 3 3 2 2<br />

P 2x y 2y x 9xy 2 x y 4x y 10xy<br />

<br />

2 2<br />

= 2 x y x y 3xy 4 xy 10xy<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

4 4 3xy 4 xy 10xy 16 2 xy 2xy xy 1 18<br />

.<br />

Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 18 khi x y 1.<br />

Câu 104: Chọn B<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

9x 2 y 3xy 5 x 3xy<br />

5 0<br />

<br />

3<br />

27x 6x 3xy 5 3xy 5 2 3xy<br />

5 .<br />

3<br />

Xét hàm f t t 2t<br />

với t 0;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<strong>có</strong> f ' t 3t 2 0 t 0; nên hàm số liên tục và đồng biến trên 0; .<br />

2<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> 3x<br />

3xy<br />

5 x 0 và 9x<br />

3xy<br />

5 .<br />

<br />

Với x 0 thì 0 5 l .<br />

với x 0 thì P x 3 y 3 6xy 33x 2 1 x y 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 3 y 3 xy x 2 x y <br />

6 9 3 2<br />

3 3<br />

x y xy xy x y <br />

6 3 2 2<br />

3 3 2 2<br />

x y x y xy x y <br />

x y 3<br />

x y<br />

3 3 2 4<br />

2 4<br />

2<br />

9x<br />

5 5 5 4 5<br />

4 5<br />

Mà x y x 4x 2 4 x.<br />

. Đặt t x y thì t .<br />

3x 3x 3x<br />

3<br />

3<br />

2


3<br />

4 5<br />

2<br />

4 5<br />

Xét f t t 2t<br />

4 với t . Khi đó f t 3t<br />

2 0 với t<br />

.<br />

3<br />

3<br />

Do đó<br />

4 5 36 296 15<br />

f t<br />

f <br />

<br />

<br />

<br />

3 <br />

9<br />

36 296 15<br />

36 296 15<br />

Suy ra P <br />

. Vậy GTNN của P là .<br />

9<br />

9<br />

Câu 105: Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong><br />

log 11 2x y 2y 4x<br />

1 2 2x y log 11 2x y 1 0<br />

<br />

Đặt t 2x y , 0 t 11. Phương trình trở thành: 2t<br />

log 11 t<br />

1 0.<br />

1<br />

Xét hàm số f t 2t log 11 t<br />

1<br />

trên khoảng 0;11<br />

.<br />

1<br />

11<br />

t<br />

1 t 1<br />

t 1<br />

Có y 2 0 , t<br />

0;11<br />

. Do đó hàm số f t<br />

luôn đồng biến.<br />

Dễ thấy <strong>có</strong> nghiệm . Do đó là nghiệm duy nhất của 1<br />

.<br />

Suy ra<br />

2x<br />

1<br />

y<br />

3 2<br />

4y 5y 2y<br />

3.<br />

. Khi đó<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

1<br />

y<br />

P 16y 1 y3y 2<br />

y 5<br />

4<br />

1 <br />

<br />

0;<br />

2 <br />

<br />

3 2<br />

Xét hàm số g y 4y 5y 2y<br />

3 trên , <strong>có</strong><br />

1 <br />

<br />

0;<br />

2<br />

<br />

2<br />

g y 12y 10y<br />

2 0, y .<br />

Do đó, min g y<br />

g 0 3 , max g y g 1<br />

4.<br />

1 <br />

0; 2 <br />

<br />

Suy ra m 3 , m 4 .<br />

Vậy T 4.3 4 16.<br />

Câu 106: Chọn C<br />

1 <br />

0; 2 <br />

<br />

2x y 8yz 2x y 2 y.2z<br />

2x y y 2z<br />

2<br />

2 x y z 4xz 2 x z 2y<br />

2 2 2 2<br />

2 x y z<br />

2 2<br />

2 x z y <br />

<br />

x y z 2<br />

3 8 1<br />

P <br />

2 x y z x y z 3 x y z<br />

<br />

<br />

Đặt t x y z t 0 .<br />

Xét hàm số<br />

<br />

f t<br />

1 8<br />

trên<br />

2t<br />

0; <br />

t 3<br />

<br />

<br />

1 8<br />

<br />

<br />

2 x y z x y z 3


1 8 3t<br />

3 3 5t<br />

Ta <strong>có</strong> f t<br />

<br />

;<br />

2 2 2<br />

2t t 3 2t t 3<br />

2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f t 0 t 1<br />

Vậy 3<br />

1 1<br />

min P x y z 1. Khi đó, x z và y .<br />

2<br />

4 2<br />

Câu 107: Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>: x y <br />

1<br />

5<br />

x3 y xy1 xy1<br />

5 5 1 1 5 3<br />

x3<br />

y<br />

x3 y x3 y xy1 xy1<br />

5 5 x 3y 5 5 xy 1.<br />

5 5<br />

f t<br />

đồng biến trên f x 3y f xy 1<br />

t t<br />

t<br />

t<br />

Xét hàm số f t t <strong>có</strong> f t 5 ln 5 5 ln 5 1 0 , t<br />

.<br />

Do đó hàm số<br />

x<br />

1<br />

y 3 x<br />

x<br />

1<br />

y (do x 0 nên x 3 0 )<br />

3 x<br />

2x<br />

2<br />

x 2y 1 x 1<br />

x 3<br />

x<br />

<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

.<br />

x 3<br />

y<br />

x 3y xy<br />

1<br />

2<br />

2<br />

x 2x<br />

1<br />

x 6x<br />

5<br />

Xét hàm số g x<br />

với x 0 <strong>có</strong> g x<br />

0 , x<br />

0 .<br />

2<br />

x 3<br />

x 3<br />

1<br />

1<br />

1<br />

Do đó: g x<br />

g 0<br />

, x<br />

0 hay x 2y<br />

1 , x<br />

0 . Vậy m 0;1<br />

.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 108: Chọn C<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

P x y 2 x 1 y 1 8 4 x y x y 2 x y 2 8 4 x y .<br />

2<br />

Đặt t x y P t 2t 2 8 4 t .<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết<br />

x y x 1 2y<br />

2<br />

.<br />

x y 2<br />

x 2y 1 2 2 x 1 y 1 x 2y 1 2 x 1 y 1 3 x y<br />

<br />

2<br />

t 3t t 3t 0 0 t 3 .<br />

Xét f t t 2t 2 8 4 t trên 0;3 .<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

.


f t 2t<br />

2 <br />

4<br />

; f t 0 2t 2 4 t 4 t 1<br />

4 t 2 .<br />

4 t<br />

t<br />

0<br />

<br />

<br />

2 3 2<br />

t 2t 14 t 4 t 2t 7t 0 t<br />

1 2 2 0;3.<br />

<br />

t 1 2 2 0;3<br />

f 0<br />

18<br />

f 3<br />

25 min P 18,<br />

max P<br />

25<br />

Ta <strong>có</strong> ; .<br />

Vậy M m 25 18 43 .<br />

Câu 109: Chọn B<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức MinCopxki ta <strong>có</strong>.<br />

2 2 2<br />

P ³ ( 1- x + 1- x) + ( 2y)<br />

+ 2- y = 2 1+ y + 2-<br />

y .<br />

2<br />

Xét hàm số f ( y)<br />

= 2 1+ y + 2 - y.<br />

Ta <strong>có</strong> f ¢ ( y)<br />

= -1.<br />

( )<br />

f ¢ y = 0 Û y =<br />

1<br />

3<br />

.<br />

2y<br />

1+<br />

y<br />

2<br />

Ta thấy min f ( y ) = 2 + 3 . Do đó P<br />

min<br />

= 2+<br />

3 .<br />

Câu 110: Chọn B<br />

2<br />

2 . 2 2 <br />

4 4 2 2<br />

2 2 2 2<br />

<br />

P a b a b a b <br />

a b ab <br />

ab<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

P 1 2 2 1 4 2 với .<br />

<br />

ab ab <br />

ab x x x ab x x 0<br />

4 2 2 3 2 4 3 2<br />

P x 16x 1 2x 8x 8x 2x x 8x 16x 8x<br />

1.<br />

Ta <strong>có</strong> a b 1 ab 2 ab .<br />

x 2 x 1 0 0 x 2 1 0 x 3 2 2 .<br />

3 2<br />

P 4x 24x 32x<br />

1.<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

.<br />

.


P P 2 2 1 4<br />

min 3 2 2<br />

.<br />

Câu 111: Chọn C.<br />

Đặt x a b , y b c , z c a , không mất tổng quát giả sử a b c .<br />

<br />

<br />

Do a, b, c 0;3 nên x y a c 3 .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1 2 2 2<br />

T 4xyz x y z <br />

2<br />

1<br />

4xy x y x y x y<br />

2 <br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

2 2 2 2 x y <br />

4xy x y x y xy 11xy x y 9xy<br />

9 <br />

<br />

a<br />

3<br />

3<br />

Khi<br />

b<br />

81<br />

81<br />

2 thì T nên giá trị lớn nhất của T bằng .<br />

4<br />

4<br />

c<br />

0<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

81<br />

<br />

2 4<br />

.<br />

Câu 112: Chọn B<br />

3 2<br />

x<br />

0<br />

Ta <strong>có</strong> y 4x 4m 1 x 4x x m 1<br />

0 1<br />

2<br />

x<br />

m 1<br />

Đồ thị hàm số đã cho <strong>có</strong> ba điểm cực trị y 0 <strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt m 1.<br />

2<br />

x 0 y m<br />

Khi đó 1<br />

<br />

.<br />

2 2 2<br />

x m 1 y m 1 2m 1<br />

m 2m<br />

1<br />

A<br />

m <br />

Như vậy 0;<br />

2 , B m 1; 2m<br />

1 , C m 1; 2m<br />

1<br />

là ba điểm cực trị của<br />

<br />

đồ thị hàm số đã cho.<br />

<br />

2<br />

AB m 1; m 2m<br />

1<br />

<br />

4<br />

<br />

AB m 1 m<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

AB AC .<br />

2<br />

4<br />

AC m 1; m 2m<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

AC m 1 m<br />

1


Gọi H là trung điểm của cạnh BC AH BC và H 0; 2m<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

AH 0; m 2m 1 AH m 2m 1 m 1<br />

.<br />

2<br />

1 AB. AC.<br />

BC<br />

Ta <strong>có</strong> S<br />

ABC<br />

AH.<br />

BC 2 R. AH AB.<br />

AC .<br />

2 4R<br />

<br />

Mà 1 và BC 2 m 1;0 BC 2 m 1<br />

R <br />

2m 1 2 m 1 m<br />

1<br />

4<br />

3<br />

m<br />

1 1 2m<br />

1<br />

3 2<br />

3 5<br />

m 3m m 0 m 0 , m <br />

thỏa mãn.<br />

2<br />

Câu 113: Chọn D<br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong> đạo hàm y 4x 16m x .<br />

x<br />

0<br />

y 0 .<br />

x<br />

2m<br />

Do đó với điều kiện m 0 hàm số <strong>có</strong> 3 cực trị tạo thành tam giác cân ABC với<br />

2<br />

2<br />

0;1 , 2 ;8 1 và C 2 m;8m<br />

1 . Hai điểm này sai cô B 2 m;16m 4 1<br />

và<br />

A B m m <br />

<br />

4<br />

C 2 m;16m<br />

1<br />

.<br />

4<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong> BC 4m<br />

và BC : y 16m<br />

1. Suy ra <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> AH 16m<br />

.<br />

1<br />

4 5<br />

5<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> thì S ABC<br />

64 4m 16m 64 m 2 m 2 .<br />

2<br />

Câu 114: Chọn A<br />

y<br />

A<br />

M<br />

O<br />

N<br />

x<br />

B<br />

I<br />

C<br />

Để hàm số <strong>có</strong> 3 cực trị thì a. b 0 m 1 0 m 1<br />

x 0 y 2m<br />

3<br />

3<br />

y 4x 4( m 1) x 0 <br />

2<br />

x m 1<br />

y 2 m<br />

2<br />

Do trục hoành cắt tam giác ABC nên 2m<br />

3 0;2 m 0<br />

Gọi M , N là giao điểm của trục Ox và 2 cạnh AB , AC .


S<br />

AMN<br />

AM AN AO 4<br />

Ta <strong>có</strong> . với I là trung điểm BC .<br />

S AB AC AI 9<br />

Suy ra<br />

ABC<br />

AO<br />

AI<br />

Do điều kiện<br />

Câu 115: Chọn C<br />

2<br />

2 2m<br />

3 2 1<br />

15<br />

3 ( m 1) 3 2<br />

2<br />

2m 2m 7 0 m <br />

2<br />

m 1 nên chọn<br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong>: y 4x 4mx 4x x m .<br />

<br />

1<br />

15<br />

m <br />

2<br />

2<br />

x<br />

0<br />

Xét y 0 4x<br />

x m<br />

0 .<br />

2<br />

x<br />

m<br />

Để đồ thị hàm số đã cho <strong>có</strong> 3 điểm cực trị thì m 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

Khi đó tọa độ các điểm cực trị là A 0;2m m , B m ;2m 4 m 2 m và<br />

4 2<br />

;2 .<br />

C m m m m<br />

4 2<br />

m<br />

0 m<br />

0<br />

Ta <strong>có</strong>: A Oy . Để B,<br />

C Ox<br />

thì 2m m m 0 <br />

.<br />

3<br />

<br />

2m<br />

m 1 0 m<br />

1<br />

Do m 0 nên ta được m 1.<br />

Câu 116: Chọn A<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> y 4x 4mx<br />

.<br />

x<br />

0<br />

y 0 .<br />

2<br />

x<br />

m<br />

Hàm số <strong>có</strong> ba cực trị khi m 0 .<br />

A<br />

m <br />

Tọa độ ba điểm cực trị là 0; 4 4 , B m; m 2 4m<br />

4 ,<br />

<br />

C m m m <br />

2<br />

; 4 4<br />

Tam giác cân tại A 0; 4m 4 nên<br />

<br />

ABC <br />

.<br />

1<br />

S<br />

ABC<br />

1 d A, BC. BC 1 d A, BC. BC 2<br />

2<br />

2<br />

BC : y m 4m<br />

4 .<br />

2 2<br />

, <br />

d A BC m m .<br />

<br />

BC 2 m;0 BC 2 m<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

d A, BC . BC 2 m m 1 m 1<br />

Kết hợp với điều kiện m 0 ta <strong>có</strong> m 1.<br />

Câu 117: Chọn A


3<br />

Ta <strong>có</strong> y 4x 4mx<br />

.<br />

x<br />

0<br />

y 0 .<br />

2<br />

x<br />

m<br />

Hàm số <strong>có</strong> ba cực trị khi m 0 .<br />

A<br />

m<br />

<br />

Tọa độ ba điểm cực trị là 0; 2 , B m; m 2 2m<br />

, C m; m 2 2m<br />

.<br />

ABC <br />

<br />

Tam giác cân tại 0; 2 . Gọi là trung điểm của H 0; m 2 2m<br />

.<br />

2<br />

AH m ; BC 2 m .<br />

Tam giác ABC <strong>đề</strong>u<br />

m<br />

0 ( l)<br />

<br />

.<br />

3<br />

m<br />

3 ( n)<br />

Câu 118: Chọn B<br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong> y 4x 4m x .<br />

x<br />

0<br />

y 0 .<br />

2 2<br />

x<br />

m<br />

Hàm số <strong>có</strong> ba cực trị khi m 0 .<br />

A m H BC <br />

AH <br />

3<br />

2<br />

BC<br />

2 3<br />

m .2<br />

2<br />

4<br />

4<br />

Tọa độ ba điểm cực trị là 0;1 , B m; m 1 , C m; m 1<br />

.<br />

ABC <br />

m<br />

4<br />

m m <br />

A<br />

<br />

4<br />

A 0;1 H BC H 0; m<br />

1<br />

Tam giác cân tại . Gọi là trung điểm của .<br />

4<br />

AH m ; BC 2 m .<br />

1<br />

4 m<br />

0 ( l)<br />

Tam giác ABC cân tại A AH BC m m .<br />

2<br />

<br />

m<br />

1 ( n)<br />

Câu 119: Chọn C<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> y 3x 3m<br />

. Hàm số <strong>có</strong> hai điểm cực trị khi và chỉ khi m 0 .<br />

x<br />

m<br />

y 0 .<br />

x m<br />

<br />

<br />

Đồ thị hàm số <strong>có</strong> hai điểm cực trị B m; 2m m 1 , C m;2m m 1<br />

.<br />

<br />

Suy ra BC 2 m;4m m <br />

<br />

Gọi là trung điểm của thì 0;1 , nên AM 2; 2<br />

.<br />

M BC M <br />

<br />

Vậy tam giác ABC là tam giác cân khi và chỉ khi<br />

<br />

1<br />

AM BC AM. BC 0 2 . 2 m 2 . 4m m 0 m .<br />

2<br />

Câu 120: Chọn D<br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong> y 4x 4m x 0 x 0; x m<br />

.<br />

3 0


Hàm số <strong>có</strong> 3 điểm cực trị m 0 .<br />

A<br />

m <br />

Suy ra toạ độ các điểm cực trị là 2<br />

2 4<br />

0; , B m;<br />

m m , C m;<br />

m 2 m<br />

4 .<br />

Để bốn điểm A, B , C , O là bốn đỉnh của hình thoi thì trung điểm đường chéo OA<br />

m<br />

0 loai<br />

2<br />

2 4 m<br />

thuộc đường chéo BC m m <br />

<br />

2 .<br />

2 <br />

m <br />

2<br />

Câu 121: Chọn A<br />

x<br />

0<br />

3<br />

y 4x 4mx<br />

; y<br />

0 2<br />

x<br />

m<br />

Hàm số <strong>có</strong> 3 điểm cực trị m 0 . Loại B, D.<br />

Với 1 ta <strong>có</strong> các điểm cực trị: 0; 1 , 1; 2 , C 1; 2 .<br />

m A B <br />

<br />

<br />

Suy ra: AB 1; 1<br />

, AC 1; 1<br />

AB. AC 0 ABC<br />

vuông tại A .<br />

Câu 122: Chọn D<br />

<br />

<br />

<br />

Xét hàm số y x 4 mx 2 2m 1 y<br />

4x 3 2mx 2x2x 2 m<br />

x 0 y 2m<br />

1<br />

Khi m 0 : y 0 <br />

2<br />

2m m<br />

x y 2m<br />

1<br />

2 4<br />

2<br />

m m <br />

Ta <strong>có</strong> ba điểm cực trị là A0;2m 1<br />

, B<br />

<br />

; 2m<br />

1<br />

,<br />

2 4 <br />

<br />

<br />

2<br />

m m <br />

C<br />

<br />

; 2m<br />

1<br />

2 4 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

và tam giác ABC cân tại A.<br />

Để OBAC là hình thoi khi<br />

2<br />

m <br />

H 0; 2m<br />

1<br />

là trung điểm BC cũng là trung điểm của OA.<br />

Suy ra<br />

4 <br />

2<br />

m 2m<br />

1<br />

m<br />

2 2<br />

2m<br />

1<br />

(nhận).<br />

4 2 m 2 2<br />

Câu 123: Chọn B<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> y 4x 4mx<br />

.<br />

x<br />

0<br />

y 0 .<br />

2<br />

x<br />

m<br />

Hàm số <strong>có</strong> ba cực trị khi m 0 .<br />

<br />

<br />

2<br />

Tọa độ ba điểm cực trị là A 0; 2m 4m<br />

, B m; m 2 4m<br />

, C m; m 2 4m<br />

.


ABC <br />

Tam giác cân tại A 0;2m 2 4m<br />

nên<br />

1<br />

S<br />

ABC<br />

1 d A, BC. BC 1 d A, BC. BC 2<br />

2<br />

2<br />

BC : y m 4m<br />

.<br />

2 2<br />

, <br />

d A BC m m .<br />

<br />

BC 2 m;0 BC 2 m<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

d A, BC . BC 2 m m 1 m 1<br />

Kết hợp với điều kiện m 0 ta <strong>có</strong> m 1.<br />

Câu 124: Chọn A<br />

Cách 1 :<br />

TXĐ: D .<br />

x<br />

0<br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong> y 4x 4mx 4x<br />

x m<br />

. Cho y 0 .<br />

2<br />

x<br />

m<br />

Hàm số <strong>có</strong> ba cực trị m 0 1 .<br />

<br />

Khi đó đồ thị hàm số <strong>có</strong> ba điểm cực trị là: A 0;1 m , B m; m 2 m 1<br />

,<br />

2<br />

C m; m m 1<br />

.<br />

<br />

OB m; m <br />

2 m 1<br />

,<br />

<br />

<br />

<br />

AC m,<br />

m<br />

Ta <strong>có</strong> tam giác ABC cân tại A nên AO BC<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

Do đó tam giác ABC nhận O làm trực tâm OB AC OB AC 0<br />

m 4 m 3 m 2 m 0<br />

mm 3 m 2 m <br />

<br />

Kết hợp với 1 ta suy ra m 1.<br />

Cách 2 : ( công thức nhanh )<br />

1 0<br />

m<br />

0<br />

.<br />

m<br />

1<br />

4 2<br />

Đồ thị hàm số y ax bx c <strong>có</strong> ba cực trị tạo thành tam giác nhận gốc tọa độ O<br />

3<br />

b 8a 4abc<br />

0<br />

làm trực tâm khi <br />

.<br />

ab<br />

0<br />

Chứng minh công thức :<br />

x<br />

0<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> y 4ax 2bx<br />

, y 0 <br />

b . x <br />

2a<br />

Hàm số <strong>có</strong> ba cực trị ab 0 .


2<br />

b<br />

b <br />

Khi đó đồ thị hàm số <strong>có</strong> ba điểm cực trị là A0;<br />

c<br />

, B<br />

<br />

; c<br />

,<br />

2a<br />

4a<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

b<br />

b <br />

C<br />

<br />

; c<br />

2a<br />

4a<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

b<br />

b <br />

2<br />

b<br />

b <br />

OB <br />

; c<br />

,<br />

2a<br />

4a<br />

<br />

AC <br />

; <br />

<br />

<br />

2a<br />

4a<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> tam giác ABC cân tại A nên AO BC<br />

<br />

Do đó tam giác ABC nhận O làm trực tâm OB AC OB AC 0<br />

2 2 2<br />

b b b b b <br />

3<br />

c 0 1 c<br />

0 b 8a 4abc<br />

0 .<br />

2a 4a 4a 2 4a<br />

<br />

4 2<br />

Áp <strong>dụng</strong> cho hàm số y x 2mx 1 m với a 1, b 2m<br />

, c 1<br />

m .<br />

m 0<br />

Ta <strong>có</strong> 3<br />

m 1.<br />

2m 8 4 2m1 m<br />

0<br />

Câu 125: Chọn D<br />

x<br />

0<br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong> y 4x 4m 1 x 4x x m 1<br />

; y 0 .<br />

2<br />

x<br />

m 1<br />

Hàm số <strong>có</strong> 3 cực trị khi và chỉ khi y 0 <strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt m 1 0 m 1<br />

*<br />

<br />

.<br />

Khi đó tọa độ ba cực trị là:<br />

<br />

<br />

4 2<br />

A 0; m 3m<br />

2017<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

4 2<br />

AB AC m 1 m<br />

1<br />

B m 1; m 4m 2m<br />

2016<br />

<br />

BC<br />

2 m 1<br />

4 2<br />

<br />

C m 1; m 4m 2m<br />

2016<br />

<br />

<br />

Suy ra tam giác ABC cân tại A , gọi AH đường <strong>cao</strong> hạ <strong>từ</strong> đỉnh A , ta <strong>có</strong><br />

AH <br />

Suy<br />

S<br />

ABC<br />

m<br />

1 2<br />

AH.<br />

BC <br />

2<br />

.<br />

1 5<br />

<br />

Kết hợp điều kiện * m 5 .<br />

2<br />

m<br />

1 m<br />

1 32 m<br />

1 1024 m 1<br />

4 m 5.<br />

ra


Câu 1. (Chuyên KHTN lần2) Cho hàm số f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau.<br />

x<br />

f '( x )<br />

f ( x)<br />

-¥ -1 2 +¥<br />

-¥<br />

+ 0 - 0<br />

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?<br />

1<br />

-2<br />

+<br />

+¥<br />

2;<br />

<br />

<br />

<br />

A. . B. 1;2 . C. ; 1 . D. 2;1 .<br />

Câu 2.<br />

(CHUYÊN HẠ LONG NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên sau<br />

Khẳng định nào sau đây sai?<br />

A. Hàm số đạt cực đại tại 1. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .<br />

x <br />

<br />

<br />

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . D. Đồ thị hàm số <strong>có</strong> 3 đường tiệm cận.<br />

Câu 3. (Cụm 8 trường Chuyên Lần 1) Cho hàm số y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

x<br />

y'<br />

<br />

<br />

1 0 1<br />

0 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y<br />

<br />

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?<br />

A. (-¥; - 1). B. (0; +¥ ). C. (- 1; 1).<br />

D. (-1; 0).<br />

Câu 4. (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-<strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

<br />

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng<br />

A. 1; . B. 1;4 . C. 1;1 . D. ;0 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 5. (KINH MÔN HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong>) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số<br />

x 6<br />

y <br />

x 5m<br />

nghịch biến trên khoảng 10; <br />

.<br />

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.<br />

Câu 6. (Nguyễn Đình Chiểu Tiền Giang) Cho hàm số y f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:


x<br />

y '<br />

y<br />

-<br />

1 1 +<br />

0 0<br />

<br />

2 +<br />

<br />

-<br />

2<br />

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng<br />

A. (1; ) . B. ( ; 1) . C. ( 1;1) . D. ( 2;2)<br />

.<br />

Câu 7. (Đặng Thành Nam Đề 1) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho<br />

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br />

<br />

0;1<br />

<br />

<br />

<br />

A. . B. ; 1 . C. 1;1 . D. 1;0 .<br />

Câu 8. (NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TIỀN GIANG) Cho hàm số y f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

x<br />

y '<br />

y<br />

-<br />

1 1 +<br />

0 0<br />

<br />

2 +<br />

<br />

-<br />

2<br />

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng<br />

A. (1; ) . B. ( ; 1) . C. ( 1;1) . D. ( 2;2)<br />

.<br />

Câu 9. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị như<br />

hình vẽ bên dưới<br />

<br />

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. ; 3 . B. 3; 1 . C. 2; 2 . D. 2; 1<br />

.<br />

Câu 10. THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HÀ NỘI) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. ; 1 . B. 1;3 . C. 3;0 . D. 0; .<br />

Câu 11. Đặng Thành Nam Đề 12) Cho hàm số f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng xét dấu đạo hàm như sau:<br />

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br />

3; <br />

<br />

1;3 <br />

<br />

A. . B. ; 1 . C. . D. 2;4 .<br />

Câu 12. (CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

như hình vẽ bên dưới. Hàm số<br />

y f x<br />

đồng biến trên khoảng<br />

<br />

x<br />

y'<br />

y<br />

∞<br />

+<br />

0<br />

0<br />

0<br />

1<br />

0<br />

+<br />

+ ∞<br />

+ ∞<br />

∞ 1<br />

<br />

0; <br />

0;1<br />

<br />

A. 1; . B. . C. . D. 3; 2 .<br />

m <br />

3 2 2<br />

Câu 13 (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Tìm để hàm số y mx m 1 x 2x<br />

3 đạt cực tiểu<br />

tại x 1.<br />

3<br />

3<br />

A. . B. .<br />

2<br />

2<br />

C. 0 . D. 1.<br />

Câu 14 (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Tìm tất cả tham số thực m để hàm số<br />

4 2 2<br />

y m 1 x m 2 x <strong>2019</strong> đạt cực tiểu tại x 1<br />

<br />

A. m 0 . B. m 2<br />

. C. m 1. D. m 2 .<br />

Câu 15 (Lý Nhân Tông) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số<br />

9 7 2 6<br />

y x ( m 2) x ( m 4) x 7 đạt cực tiểu tại x 0 ?<br />

A. 3 . B. 4 . C. Vô số. D. 5 .<br />

5<br />

x<br />

4 m 3<br />

Câu 16 (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <strong>2019</strong> lần 1) Cho hàm số y = -( 2m-1)<br />

x - x + <strong>2019</strong> .<br />

5 3<br />

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 ?<br />

A.Vô số . B.1 . C.2 . D.0 .<br />

Câu17 (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN V NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f ( x)<br />

là một hàm đa thức <strong>có</strong><br />

bảng xét dấu của f '( x)<br />

như sau.


2<br />

Số điểm cực trị của hàm số g( x)<br />

f x x<br />

<br />

A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 1.<br />

Câu 18. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Có bao nhiêu giá trị nguyên<br />

của m<br />

m 1 5 m 2 4<br />

thuộc khoảng (-<strong>2019</strong>;<strong>2019</strong>)<br />

để hàm số y x x m 5<br />

5 4<br />

đạt cực đại tại<br />

x 0?<br />

A. 110 . B. 2016 . C. 100 . D. 10 .<br />

<br />

là<br />

Câu 19 Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu Lần2) Cho hàm số f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm trên thỏa mãn<br />

2<br />

f x h f x h h , x<br />

, h<br />

0 . Đặt<br />

m<br />

<br />

<strong>2019</strong> 29 4 2 2<br />

g x x f x x f x m 29m 100 sin x 1, m là tham số nguyên<br />

và 27 . Gọi là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị nguyên của sao cho hàm số g x đạt cực tiểu<br />

m S m <br />

tại . Tính tổng bình phương các phần tử của S .<br />

x 0<br />

A. 100 . B. 50 . C. 108. D. 58 .<br />

Câu 20 (THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HÀ NỘI) Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục<br />

trên mỗi khoảng xác định và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ<br />

<br />

<br />

Hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu điểm cực trị?<br />

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .<br />

Câu 21 (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Tập hợp các số thực m để hàm số<br />

3 2<br />

y x m 4 x 5m 2 x m 6 đạt cực tiểu tại x 2<br />

là<br />

<br />

2<br />

2<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 22. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Tìm giá trị thực của tham số m<br />

3 2<br />

để hàm số y x 3x mx<br />

đạt cực đại tại x 0.<br />

A. m 1. B. m 2 . C. m 2<br />

. D. m 0 .<br />

Câu 23. (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>)Tìm <strong>tập</strong> tất cả các giá trị của m để hàm số<br />

y x 3 3m 1 x 2 m 2 x 3 đạt cực tiểu tại x 1.<br />

<br />

5;1<br />

5<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 24. (Chuyên Thái Nguyên) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />

1 3 2 2<br />

y x mx m m 1<br />

x 1<br />

đạt cực đại tại điểm x 1?<br />

3


A. m 2 hoặc m 1. B. m 2 hoặc m 1.<br />

C. m 1. D. m 2 .<br />

3 2<br />

Câu 25 (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Tìm m để hàm số y x 2mx mx 1<br />

đạt cực tiểu tại x 1<br />

A. không tồn tại m . B. m 1. C. 1. D. m 1;2 .<br />

Câu 26 (Chuyên KHTN) Cho hàm số f x với bảng biến <strong>thi</strong>ên dưới đây<br />

<br />

m <br />

Hỏi hàm số<br />

<br />

y f x<br />

<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu cực trị?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3 1 7 5<br />

m <br />

4 2<br />

Câu 27 (Hải Hậu Lần1) Tìm để hàm số y mx m 1 x 1<br />

đạt cực đại tại x 0<br />

A. m 0 . B. m 1. C. m 1. D. 1 m 1<br />

Câu 28 (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

<br />

Giá trị cực đại của hàm số bằng<br />

A. 2<br />

. B. 1. C. 2 . D. 3 .<br />

Câu 29 (CỤM-CHUYÊN-MÔN-HẢI-PHÒNG) Cho hàm số y f x . Hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị<br />

như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số<br />

y f x<br />

y<br />

là:<br />

<br />

<br />

O<br />

x<br />

A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2.<br />

Câu 30. (PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HỌC-SP-HÀ-NỘI) Tập hợp các số thực m để hàm số<br />

3 2<br />

y x 3mx m 2 x m đạt cực tiểu tại x 1<br />

là<br />

<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 31. (Đoàn Thượng) Tìm các giá trị thực của tham số m<br />

1 3 2 2<br />

để hàm số y x mx m 4<br />

x 3<br />

3<br />

đạt cực đại tại x 3.<br />

A. m 1, m 5 . B. m 5 . C. m 1. D. m 1.


3 2<br />

Câu 32. (Hàm Rồng ) Tìm m hàm số y x mx 3 m 1 x 2m<br />

đạt cực trị tại điểm x 1<br />

A. m 1. B. m 2 . C. m 0<br />

D. m 1.<br />

Câu 33. ( Hội các trường chuyên <strong>2019</strong> lần 3) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng xét dấu đạo hàm như sau<br />

<br />

<br />

<br />

Hàm số đã cho <strong>có</strong> bao nhiêu điểm cực trị?<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 34. (Văn Giang Hưng Yên) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên sau. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây<br />

sai?<br />

x<br />

y'<br />

y<br />

<br />

<br />

A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 1;2 .<br />

B. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x 2 .<br />

C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1.<br />

D. Giá trị cực đại của hàm số là y 2 .<br />

<br />

<br />

1<br />

0 <br />

Câu 35. (SỞ LÀO CAI <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f ( x)<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ.<br />

2<br />

2<br />

0<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

Điểm cực tiểu của hàm số là<br />

A. x 0 . B. y 0. C. y 2<br />

. D. x 2.<br />

Câu 36. (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Cho hàm số y f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau.<br />

Hàm số y f ( x)<br />

đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm được cho dưới đây?<br />

A. x 2 . B. x 3. C. x 1. D. x 0 .<br />

Câu 37. (Cụm 8 trường Chuyên Lần 1) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau


Hàm số đạt cực đại tại điểm<br />

A. x 0 . B. x 2 . C. x 5. D. x 1.<br />

Câu 38. (Sở Điện Biên) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .<br />

B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là . x 1<br />

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .<br />

D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 39 (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình<br />

vẽ.<br />

x<br />

f / (x)<br />

f(x)<br />

∞<br />

∞<br />

+<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và không <strong>có</strong> điểm cực đại.<br />

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1<br />

và đạt cực đại tại x 2 .<br />

C. Hàm số đạt cực đại tại x 1<br />

và đạt cực tiểu tại x 2 .<br />

D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.<br />

1<br />

1<br />

1<br />

Câu 40. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến<br />

<strong>thi</strong>ên như bên dưới. Phát biểu nào đúng ?<br />

2<br />

0<br />

2<br />

<br />

+<br />

+ ∞<br />

+ ∞<br />

<br />

A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 4 .<br />

C. Hàm số <strong>có</strong> ba cực tiểu. D. Hàm số <strong>có</strong> giá trị cực tiểu là 0 .<br />

Câu 41. (Sở Điện Biên) Cho hàm số <strong>có</strong> đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số<br />

( ) y f x ( ) f x<br />

đạt cực đại tại điểm nào sau đây?


A. x 1. B. x 2 . C. x 1. D. x 2 .<br />

Câu 42. (Nguyễn Đình Chiểu Tiền Giang) Cho hàm số y f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng<br />

A. 4 . B. -5 . C. -1. D. 2 .<br />

Câu 43. (NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TIỀN GIANG) Cho hàm số y f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng<br />

A. 4 . B. -5 . C. -1. D. 2 .<br />

<br />

2 2 2<br />

Câu 44. (Cụm 8 trường Chuyên Lần 1) Hàm số f x x 1 x 2 ... x <strong>2019</strong> ( x )<br />

đạt<br />

giá trị nhỏ nhất khi x bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2020 1010 <strong>2019</strong> 0<br />

4 3 2<br />

Câu 45. (CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Hàm số y x ax bx 1<br />

đạt giá trị<br />

nhỏ nhất tại x 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a b là<br />

A. 2 . B. 0 . C. 2<br />

. D. 1.


Câu 46. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Cho các số thực a, b,<br />

c thỏa mãn<br />

2 2 2<br />

a b c 2a 4b<br />

4 . Tính P a 2b 3c<br />

khi biểu thức 2a b 2c<br />

7 đạt giá trị<br />

lớn nhất.<br />

A. P 7 . B. P 3 . C. P 3<br />

. D. P 7<br />

.<br />

Câu 47. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Cho ba số thực dương a, b,<br />

c thỏa<br />

2 2 2<br />

mãn a b c 2a 4b 6c<br />

10 và a c 2 . Tính giá trị biểu thức P 3a 2b c<br />

2 2 2<br />

khi Q a b c 14a 8b 18c<br />

đạt giá trị lớn nhất.<br />

A. 10. B. 10<br />

. C. 12. D. 12<br />

.<br />

.<br />

Câu 48. (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM <strong>2019</strong>) Cho phương trình<br />

4 3 2<br />

2 2 2<br />

x + ax + bx + cx + 1= 0 <strong>có</strong> nghiệm. Giá trị nhỏ nhất P = a + b + c bằng<br />

A. 2 . B. 4 3 . C. 8 3 . D. 4 .<br />

<br />

3 2<br />

Câu 49. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Biết hai hàm số f x x ax 4x<br />

2 và<br />

<br />

3 2<br />

g x x bx 2x<br />

3<br />

P a b<br />

.<br />

<strong>có</strong> chung ít nhất một điểm cực trị. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

A. 3 2 . B. 6 2 . C. 6. D. 3.<br />

( )<br />

Câu 50. (THPT-YÊN-LẠC) Cho hàm số y = f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ. Gọi M<br />

m ( )<br />

và tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f 1-2cos<br />

x trên<br />

é 3p<br />

ù<br />

0;<br />

. Giá trị của M + m bằng<br />

êë<br />

2 úû<br />

A. 2. B. 1.<br />

1<br />

3<br />

C. . D. .<br />

2<br />

2<br />

Câu 51. (Đặng Thành Nam Đề 2) Cho hàm số ( ) liên tục trên đoạn 1;5 và <strong>có</strong> đồ thị trên đoạn<br />

1;5<br />

như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)<br />

trên đoạn<br />

<br />

1;5<br />

<br />

bằng<br />

f x <br />

A. 1<br />

B. 4 C. 1 D. 2<br />

Câu 52. (Sở Ninh Bình Lần1) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

3cos x 1<br />

y . Tổng M m là<br />

3<br />

cos x


7<br />

1<br />

5<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

6<br />

2<br />

2<br />

Câu 53.<br />

3 2<br />

(CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN V NĂM <strong>2019</strong>)Giá trị cực tiểu của hàm số y x 3x 9x<br />

2<br />

là<br />

A. 7 . B. 25<br />

. C. 20<br />

. D. 3 .<br />

Câu 54. (ĐH Vinh Lần 1) Cho hàm số y f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm trên . Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

y f ' x<br />

như hình dưới<br />

Tìm m để bất phương trình<br />

1<br />

m x f x x<br />

3<br />

2 3<br />

nghiệm đúng với mọi 0;3<br />

A. m f (0) . B. m f (0) . C. m f (3) . D.<br />

x .<br />

2<br />

m f (1) .<br />

3<br />

Câu 55. (ĐH Vinh Lần 1) Cho hàm số y f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm trên . Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

y f ' x<br />

như hình dưới<br />

Tìm m để bất phương trình<br />

2sin nghiệm đúng với mọi 0;<br />

<br />

m x f x<br />

x .<br />

Câu 56. (ĐH Vinh Lần 1) (Phát triển <strong>từ</strong> câu 50 <strong>đề</strong> liên trường Nghệ An ) Cho hàm số y f x<br />

<strong>có</strong> đạo<br />

hàm trên . Đồ thị hàm số y f ' x<br />

như hình vẽ bên dưới.<br />

2<br />

Tìm m để bất phương trình m x 2 f x 2<br />

4x<br />

3 nghiệm đúng với mọi 3; <br />

x .<br />

A. m 2 f (0) 1. B. m 2 f (0) 1. C. m 2 f ( 1) . D. m 2 f ( 1) .<br />

Câu 57 (Chuyên Thái Nguyên) Cho khối trụ <strong>có</strong> độ dài đường sinh bằng 10 cm . Biết thể tích khối trụ là<br />

90 cm 3 . Diện tích xung quanh khối trụ bằng<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. 36<br />

cm . B. 78<br />

cm . C. 81<br />

cm . D. 60<br />

cm .<br />

Câu 58 (Chuyên Thái Nguyên) Cho số phức z <strong>có</strong> phần thực là số nguyên và z thỏa mãn<br />

2<br />

z 2z 7 3i z . Môđun của số phức w 1 z z bằng<br />

A. w 445 . B. w 425 . C. w 37 . D. w 457


Câu 59 (Chuyên Thái Nguyên) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

2<br />

x 3x<br />

6<br />

y <br />

trên đoạn 0;1<br />

. Giá trị M 2m<br />

bằng<br />

x 2<br />

A. 11. B. 10<br />

. C. 11. D. 10<br />

Câu 60. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị như sau.<br />

<br />

Số nghiệm thực của phương trình f<br />

2<br />

<br />

x 1 0<br />

A. 7. B. 4 . C. 3 . D. 8 .<br />

Câu 61. (Chuyên Bắc Giang) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />

x<br />

<br />

x<br />

2 3 m 2 3 10<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của S bằng<br />

A. 12. B. 15. C. 9. D. 4.<br />

Câu 62 ) (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ.<br />

là<br />

<br />

Khi đó phương trình<br />

1<br />

f x m<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi<br />

A. 1 m 2 . B. 1 m 2 . C. 0 m 1. D. 0 m 1.<br />

Câu 63. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hàm số y f x liên tục trên <br />

và <strong>có</strong> đồ thị như hình bên


m <br />

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình f 2 f cos x m <strong>có</strong> nghiệm<br />

<br />

x <br />

<br />

; ?<br />

2 <br />

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .<br />

<br />

<br />

Câu 64. (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Tìm m để phương trình<br />

<strong>có</strong> 8 nghiệm phân biệt:<br />

4 9<br />

4 9 4 9<br />

A. 0 m 2 . B. 2 m 2 .<br />

m<br />

4 9<br />

C. Không <strong>có</strong> giá trị của . D. 1 m 2 .<br />

4 2<br />

x x m<br />

5 4 log 2<br />

Câu 65 (Đặng Thành Nam Đề 5) Cho hàm số y f ( x)<br />

liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên.<br />

Số nghiệm thực của phương trình<br />

<br />

2<br />

2 f x 1 5 0<br />

<br />

là<br />

A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .<br />

Câu 66 [Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của<br />

phương trình<br />

<br />

5 f x<br />

4 0<br />

là<br />

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .<br />

3<br />

x 2<br />

Câu 67 Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x<br />

2x mx 3 <strong>có</strong> hai<br />

3<br />

điểm cực trị x1, x2<br />

3 . Số phần tử của S bằng<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

<br />

0<br />

Câu 68. (Đặng Thành Nam Đề 3) Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên.<br />

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình<br />

f f x <br />

bằng


A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 9 .<br />

<br />

Câu 69. Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ sau.<br />

m 0<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình f x m <strong>có</strong> 4 nghiệm phân<br />

biệt.<br />

A. 1;2 . B. 1;2 . C. 1;2 . D. m 1;2 .<br />

m<br />

<br />

m <br />

m <br />

<br />

<br />

4 2<br />

Câu 70 (Sở Hà Nam) Cho hàm số f x 4x 8x<br />

1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để<br />

phương trình<br />

f x<br />

m<br />

<strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt.<br />

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.<br />

Câu 71. (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

dưới đây.<br />

<br />

Số nghiệm phân biệt của phương trình<br />

1 0<br />

f f x <br />

A. 9 . B. 8 . C. 10. D. 7 .<br />

<br />

Câu 72. Cho hàm số y f ( x)<br />

xác định trên \ 0 và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ. Số nghiệm của<br />

<br />

phương trình 3 f 3 2x<br />

10 0 là<br />

<br />


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

( )<br />

2<br />

Câu 73. Cho phương trình ( m + 2) 2+ x -2 2- x + 3x + 4 4- x = m + 12. Số giá trị nguyên của<br />

tham số m để phương trình đã cho <strong>có</strong> hai nghiệm thực phân biệt là<br />

A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5.<br />

Câu 74. Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong><br />

để phương trình<br />

2 2<br />

x 2x1 x 2x2<br />

4 m.2 3m<br />

2 0 <strong>có</strong> bốn nghiệm phân biệt là<br />

A. 2017 . B. 2016 . C. 4035 . D. 4037 .<br />

Câu 75. Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho đường thẳng<br />

y 2m<br />

1<br />

cắt đồ thị hàm số<br />

3<br />

y x 3 x 1<br />

tại 4 điểm phân biệt<br />

A. 0 m 1<br />

. B. m 1<br />

. C. 0 m 1<br />

. D. m 0 .<br />

Câu 76. (Đặng Thành Nam Đề 14) Cho hàm số y f ( x)<br />

liên tục trên R, f (2) 3 và <strong>có</strong> đồ thị như<br />

hình vẽ bên<br />

A. 2. B. 18. C. 4. D. 19.<br />

m<br />

Có bao nhiêu số nguyên m( 20;20)<br />

để phương trình f x m 3 <strong>có</strong> 4 nghiệm thực phân<br />

biệt.<br />

<br />

3 2<br />

Câu 77. (SỞ NAM ĐỊNH 2018-<strong>2019</strong>) Cho hàm số f x x 3x<br />

. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên<br />

m <br />

của để đồ thị hàm số g x f x m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.<br />

A. 3. B. 10. C. 4. D. 6.<br />

:<br />

Câu 78. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Cho hàm số y f x . Hàm số f '( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

<br />

Bất phương trình f (sin x) 3x m đúng với mọi x ; khi và chỉ khi<br />

2 2


3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. m f (1) . B. m f ( 1)<br />

. C. m f . D. m f (1) .<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

3 2<br />

2<br />

Câu 79. Cho hàm số C : y x 6x 9x<br />

và đường thẳng d : y 2m m . Tìm số giá trị của tham số<br />

thực để đường thẳng và đồ thị C <strong>có</strong> hai điểm chung.<br />

m d <br />

A. 4 . B. 3 .<br />

C. 2 . D. Vô số.<br />

<br />

Câu 80. Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả<br />

các giá trị nguyên của m để phương trình f (sin x) 2sin x m <strong>có</strong> nghiệm thuộc khoảng (0; ) .<br />

Tổng các phần tử của S bằng:<br />

A. 10<br />

B. 8<br />

. C. 6<br />

. D. 5<br />

.<br />

Câu 81 Cho hàm số f x<br />

xác định và liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị<br />

m <br />

2<br />

nguyên của để phương trình 2. f 3 3 9x 30x 21 m <strong>2019</strong> <strong>có</strong> nghiệm.<br />

A. 15 . B. 14 . C. 10 . D. 13 .<br />

4 2<br />

Câu 82. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hàm số f ( x)<br />

ax bx a,<br />

b <strong>có</strong> đồ thị hàm<br />

<br />

1<br />

số f '( x)<br />

như hình vẽ bên dưới. Biết rằng diện tích phần tô đậm bằng . Phương trình<br />

8<br />

8 f ( x) 1 0 <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm?


A. 0 . B. 4 . C. 3. D. 2 .<br />

Câu 83. (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA <strong>2019</strong>) Phương trình x <br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?<br />

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .<br />

2 11 1<br />

2 1 x 1 11<br />

3x<br />

4 2 x<br />

<br />

Câu 84 (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho hàm số f ( x)<br />

liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên.<br />

Số giá trị nguyên của tham số để phương trình f x m m <strong>có</strong> đúng 6 nghiệm thực phân<br />

m <br />

biệt là<br />

A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .<br />

Câu 85. ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hàm số y f x liên tục trên R <strong>có</strong> đồ thị như hình bên.<br />

Phương trình f f x<br />

1<br />

0 <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?<br />

A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.<br />

<br />

<br />

3<br />

Câu 86 (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Cho hàm số y f x x 3x<br />

1. Số nghiệm của phương<br />

<br />

3<br />

<br />

trình <br />

f x <br />

3 f x 1 0 là:<br />

A. 1. B. 6. C. 5. D. 7.<br />

Câu 87. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số f ( x)<br />

liên tục<br />

trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />

<br />

<br />

2 2<br />

f 3 4 6x 9x 1 m 0 <strong>có</strong> nghiệm là


A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .<br />

Câu 88 Cho hàm số f x<br />

liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị<br />

<br />

thực của tham số m để phương trình f 1 2cos x<br />

m 0 <strong>có</strong> nghiệm thuộc khoảng ; <br />

2 2 <br />

là<br />

<br />

<br />

0;4<br />

<br />

A. 4;0 . B. 4;0 . C. . D. 0;4 .<br />

Câu 89. (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

như hình dưới đây<br />

Số các số nguyên thỏa mãn phương trình f 3sin x 4cos x 5 m <strong>có</strong> nghiệm là<br />

<br />

m <br />

A. 10001. B. 20000. C. 20001. D. 10000 .<br />

Câu 90 (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ<br />

bên.


Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x - 1) = m <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt ?<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

<br />

m <br />

Câu 91. (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị<br />

như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình f cos x 2m<br />

1<br />

<strong>có</strong><br />

<br />

nghiệm thuộc khoảng 0; là<br />

2 <br />

y<br />

3<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

x<br />

<br />

0;1<br />

<br />

<br />

A. 1;1 . B. . C. 1;1 . D. 0;1 .<br />

Câu 92. (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số y = f x liên tục trên R và <strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình f 2sin x + 1 = m <strong>có</strong><br />

( )<br />

é pö nghiệm thuộc nửa khoảng<br />

0; là:<br />

ê 6 ÷<br />

ë ø<br />

A. 2;0 . B. 0;2 .<br />

(- ]<br />

( ]<br />

[- )<br />

( )<br />

C. 2;2 . D. -2;0 .<br />

m ( )<br />

Câu 93. (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Cho hàm số f x xác định trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

4 4<br />

vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình f 4 sin x cos x <br />

<br />

<br />

<br />

m <strong>có</strong> nghiệm?<br />

<br />

m


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 94. (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Cho đồ thị hàm số<br />

3 2<br />

y 2x 3mx m 6 ( m là tham số ) cắt trục hoành tại đúng một điểm khi giá trị của m là<br />

A. m 0 . B. 6 m 2 . C. 0 m 2 . D. 6 m 0 .<br />

Câu 95. Cụm 8 trường chuyên lần1)Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ.<br />

m <br />

2<br />

Số giá trị nguyên dương của để phương trình f x 4x 5 1<br />

m <strong>có</strong> nghiệm là<br />

A. . B. . C. . D. Vô số.<br />

3 4 0<br />

Câu 96 (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số f x <strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

vẽ.<br />

<br />

5<br />

<br />

Số nghiệm thuộc đoạn<br />

<br />

; của phương trình là<br />

6 6 <br />

f 2sin x 2<br />

1<br />

<br />

A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .<br />

<br />

Câu 97 Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ dưới đây


m <br />

2<br />

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình f 4 x m <strong>có</strong> nghiệm<br />

thuộc nửa khoảng <br />

<br />

2 ; 3 là<br />

A. 1;3<br />

. B. 1; f 2 <br />

. C. . D. .<br />

<br />

1;3<br />

1; f 2 <br />

<br />

<br />

Câu 98 Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên dưới đây:<br />

<br />

<br />

Để phương trình 3 f 2x 1 m 2 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;1 thì giá trị của tham số m<br />

thuộc khoảng nào dưới đây?<br />

A. ; 3<br />

B. C. D.<br />

<br />

1;6 <br />

6;<br />

3;1<br />

3 2<br />

<br />

Câu 99 Cho hàm số y f x ax bx cx d a 0 <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ:<br />

Phương trình<br />

0<br />

f f x <br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thực?<br />

A. 3 . B. 7 . C. 9 . D. 5 .<br />

7<br />

Câu 100 Cho hàm số y f x<br />

thỏa mãn f 0<br />

và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

6


3 13 2<br />

1<br />

2 f x f x 7<br />

f x <br />

<br />

2 2<br />

Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình e<br />

m <strong>có</strong> nghiệm trên đoạn<br />

0;2 là<br />

<br />

<br />

15<br />

e 13<br />

2<br />

4<br />

3<br />

A. e . B. . C. e . D. e .<br />

Câu 101. (Chuyên Vinh Lần 3) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm trên và <strong>có</strong> đồ thị là đường cong<br />

<br />

<br />

0<br />

trong hình vẽ dưới. Đặt g x f f x . Tìm số nghiệm của phương trình g<br />

x .<br />

.<br />

A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .<br />

Câu 102. (Chuyên KHTN lần2) Cho hàm số<br />

3 2<br />

y x 3x<br />

2<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ:<br />

Số nghiệm của phương trình<br />

x<br />

3x<br />

2 1<br />

là<br />

3 2<br />

A. 3. B. 4 . C. 6 . D. 5 .<br />

4 2<br />

Câu 103 Cho hàm số y x 2x<br />

3 <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì<br />

phương trình<br />

4 2<br />

x x m<br />

2 3 2 4<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt?


m<br />

0<br />

m<br />

0<br />

1<br />

A. m . B. <br />

1<br />

1 . C. 0 m . D. .<br />

2<br />

<br />

1<br />

m <br />

2<br />

m<br />

<br />

2<br />

2<br />

Câu 104 (TTHT Lần 4) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;2 , và <strong>có</strong> đồ thị là đường cong<br />

như trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình<br />

<br />

<br />

đoạn 2;2 .<br />

<br />

<br />

f x 1 2<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm phân biệt trên<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 105. (TTHT Lần 4) 1 Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;2 , và <strong>có</strong> đồ thị là đường cong<br />

như trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình<br />

2;2.<br />

<br />

<br />

f x 1<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

.<br />

Câu 106 (ĐH Vinh Lần 1) Cho hàm số<br />

3<br />

để phương trình <br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m<br />

3 <strong>có</strong> 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 ?<br />

f x x m


A. 3. B. 2 . C. 6 . D. 7 .<br />

Câu 107 (TTHT Lần 4) 2 Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;2 , và <strong>có</strong> đồ thị là đường cong<br />

như trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình<br />

<br />

<br />

đoạn 2;2 .<br />

<br />

<br />

f x 1 2<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm phân biệt trên<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 108 (ĐH Vinh Lần 1) (Thi <strong>thử</strong> chuyên Sư Phạm HN lần 1 năm <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f ( x)<br />

liên<br />

tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình bên. Phương trình f (2sin x)<br />

m <strong>có</strong> đúng ba nghiệm phân<br />

biệt thuộc đoạn ; khi và chỉ khi<br />

A. m 3;1<br />

. B. m 3;1<br />

. C. m 3;1<br />

. D. 3;1<br />

m .<br />

Câu 109 (TTHT Lần 4) 3 Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;2 , và <strong>có</strong> đồ thị là đường cong<br />

như trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình<br />

<br />

<br />

đoạn 2;2 .<br />

<br />

<br />

f x 1 2 x<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

.<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm phân biệt trên


Câu 110 (ĐH Vinh Lần 1) (Thi <strong>thử</strong> chuyên Lam Sơn lần 2 năm <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x<br />

liên tục<br />

trên <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f f x<br />

<strong>có</strong> tất cả bao nhiêu nghiệm<br />

thực phân biệt?<br />

<br />

1<br />

0<br />

A. 6 . B. 5. C. 7 . D. 4 .<br />

Câu 111(THPT QG 2017 Mã <strong>đề</strong> 110) Tìm giá trị thực của tham số<br />

1 3 2 2<br />

y x mx m 4<br />

x 3 đạt cực đại tại x 3.<br />

3<br />

m<br />

để hàm số<br />

A. m 1. B. m 7<br />

. C. m 5 . D. m 1.<br />

Câu 112 (Mã <strong>đề</strong> 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số<br />

8 5 2 4<br />

hàm số y x m 2 x m 4 x 1<br />

đạt cực tiểu tại x 0 ?<br />

<br />

m<br />

để<br />

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.<br />

Câu 113 (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH <strong>2019</strong> – LẦN 1) Cho hàm số bậc ba y f ( x)<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f ( x) 3 là<br />

A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .<br />

8<br />

5<br />

6<br />

4<br />

2<br />

1<br />

1 3<br />

5 5 10<br />

2<br />

Câu 114. (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4)Cho hàm số<br />

<strong>thi</strong>ên như sau<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến<br />

Số nghiệm thực của phương trình<br />

2 f x<br />

3 0<br />

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.<br />

Câu 115. (KHTN Hà Nội Lần 3) Cho hàm số<br />

f<br />

x<br />

là<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên sau


Số nghiệm phương trình<br />

2 f x<br />

3 0<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3 2 1 0<br />

2<br />

Câu 116 Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 1 m 2x<br />

1<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt.<br />

6<br />

2 6<br />

2<br />

A. m . B. m . C. m . D.<br />

6<br />

2 2<br />

2<br />

là<br />

2 6<br />

m <br />

2 6<br />

<br />

<br />

Câu 117. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng ; 2 và 2; , <strong>có</strong> bảng<br />

biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ.<br />

Tập hợp các giá trị m để phương trình f x m <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt là<br />

7 <br />

A. 22;<br />

. B. ;2 22; .<br />

4 <br />

<br />

<br />

7 7 <br />

C.<br />

;2 22; . D. .<br />

4<br />

<br />

; <br />

<br />

4 <br />

Câu 118. Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình<br />

3 f x<br />

5 0<br />

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.<br />

Câu 119. Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau.<br />

là<br />

m 0<br />

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình f x m <strong>có</strong> hai nghiệm phân<br />

biệt là


1;2 <br />

1;2<br />

<br />

A. ;2 . B. . C. . D. 2;<br />

.<br />

Câu 120. Cho hàm số<br />

nào đúng?<br />

4 2<br />

y ax bx c<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Trong các mệnh <strong>đề</strong> dưới đây, mệnh <strong>đề</strong><br />

y<br />

-2 -1 O 1 2<br />

x<br />

-3<br />

A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 .<br />

C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 .<br />

Câu 122. (Sở Thanh Hóa <strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

Số nghiệm thực của phương trình<br />

2 f x<br />

3 0<br />

A. 4. B. 1. C. 2 . D. 0.<br />

.<br />

Câu 122. (THTT lần5) Cho hàm bậc ba y f x <strong>có</strong> đồ thị C như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị<br />

là<br />

<br />

C<br />

nguyên của m để đường thẳng y m cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt bằng:<br />

Y<br />

^<br />

4<br />

o<br />

X<br />

><br />

A. 6. B. 10. C. 9. D. 5.<br />

Câu 123. Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tìm tất cả các gía trị thực<br />

của tham số m để phương trình f x m <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt?


0 m 3<br />

m<br />

3<br />

m<br />

4<br />

A. . B. m 4 . C. . D. .<br />

m<br />

4<br />

<br />

m<br />

4<br />

<br />

m<br />

0<br />

Câu 124. ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hàm số y f ( x)<br />

liên tục trên R <strong>có</strong> bảng biến như hình<br />

vẽ.Tìm số nghiệm thực của phương trình: 2 f ( x) 7 0<br />

A. 1. B. 3. C.4 D. 2.<br />

y f x<br />

<br />

Câu 125. (Liên Trường Nghệ An)Cho hàm số xác định trên \ 1<br />

và liên tục trên mỗi<br />

khoảng xác định và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

x<br />

y'<br />

∞<br />

+<br />

1<br />

3<br />

0<br />

+<br />

+ ∞<br />

y<br />

2<br />

+∞<br />

2<br />

+∞<br />

∞<br />

4<br />

Số nghiệm của phương trình f 2x 3 4 0 là :<br />

<br />

A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.<br />

Câu 126. Cho hàm số<br />

y x x <br />

3 2<br />

2 3 1<br />

m<br />

3 2<br />

<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ. Bằng cách sử <strong>dụng</strong> đồ thị hàm số xác<br />

định để phương trình 2x 3x 2m<br />

0 <strong>có</strong> đúng 3 nghiệm phân biệt, trong đó <strong>có</strong> 2 nghiệm<br />

1<br />

lớn hơn .<br />

2


A. m 1 <br />

1<br />

;0 . B. m1;0<br />

. C. 0; . D. .<br />

2 <br />

m <br />

1 1<br />

<br />

;<br />

2 <br />

m <br />

<br />

4 2 <br />

Câu 127. (Ba Đình Lần2) Cho hàm số y <br />

f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

Số nghiệm phương trình<br />

2 f ( x) 3 0<br />

là<br />

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.<br />

Câu 128. Tập hợp các giá trị thực của tham số m<br />

3 2<br />

để phương trình 2x 3x 12x 2m<br />

1 0 <strong>có</strong> ba<br />

nghiệm phân biệt là:<br />

21<br />

21<br />

21<br />

A. 3; . B. 3; . C. . D. .<br />

2 <br />

<br />

2 <br />

3;<br />

<br />

; <br />

<br />

2 <br />

Câu 129. Cho hàm số<br />

<br />

trình 3 f x 1 0 bằng<br />

3 2<br />

0<br />

f x ax bx cx d a<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương<br />

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .<br />

Câu 130. (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu Lần2) Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên :<br />

<br />

Tìm m để phương trình<br />

<br />

2 f x m 0<br />

<strong>có</strong> đúng 3 nghiệm phân biệt<br />

A. m 4 . B. m 2 . C. m 1. D. m 2<br />

.


Câu 131. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2)Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

Số nghiệm thực của phương trình 5 f 1<br />

2x<br />

1 0 là<br />

<br />

A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .<br />

Câu 132. (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Cho hàm số<br />

<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

x 1<br />

0 1 <br />

y 0 0 0 <br />

y<br />

3<br />

Số nghiệm thực của phương trình<br />

4<br />

4<br />

2 f x<br />

7 0<br />

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .<br />

Câu 133. (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho hàm số<br />

như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình<br />

là<br />

<br />

4 2<br />

f x ax bx 1<br />

a,<br />

b<br />

. Đồ thị của hàm số<br />

2018. f x<br />

<strong>2019</strong> 0<br />

là<br />

y f x<br />

A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .<br />

Câu 134 (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ<br />

<br />

Số nghiệm thực của phương trình<br />

3 f x<br />

2 0<br />

bằng<br />

A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .<br />

Câu 135. (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho hàm số f x<br />

liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên.


Số nghiệm của phương trình<br />

4 f x<br />

3 0<br />

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .<br />

<br />

Câu 136. Cho hàm số y f x <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên :<br />

là<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

x 1<br />

1 <br />

y 0 0 <br />

y<br />

<br />

3<br />

1<br />

<br />

Số nghiệm thực của phương trình<br />

4 f x<br />

3 0<br />

A. 1 B. 4 . C. 3 . D. 2 .<br />

Câu 137. (KINH MÔN HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong>) Đồ thị sau đây là của hàm số<br />

là<br />

3 2<br />

y = - x + 3x<br />

-4<br />

. Với giá<br />

3 2<br />

trị nào của m thì phương trình x - 3x + m = 0 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt. Hãy chọn câu trả <strong>lời</strong><br />

đúng.<br />

é m = 0<br />

é m = -4<br />

é m = -4<br />

A. . B. . C. . D. m = 0 .<br />

ê<br />

ëm<br />

= 4<br />

ê<br />

ëm<br />

= 4<br />

ê<br />

ëm<br />

= 0<br />

Câu 138. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình: 2 f x 1 0 là:<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D.2.<br />

.<br />

<br />

<br />

Câu 139. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng ;<br />

, <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

x<br />

y<br />

y<br />

<br />

1<br />

0<br />

2<br />

4<br />

<br />

Phương trình 2 f x m 0 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br />

<br />

3<br />

0 <br />

<br />

m <br />

m <br />

m <br />

<br />

A. 4;2 . B. 4;8 . C. 8;4 . D. m 2;4 .<br />

Câu 140. Cho hàm số<br />

để phương trình<br />

3<br />

y x x<br />

3 2<br />

3<br />

x x m<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m<br />

3 2 2 0<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm thực phân biệt.<br />

<br />

<br />

A. 0 m 4 . B. 0 m 2 . C. 0 m 4 . D. 0 m 2 .<br />

Câu 141. Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

<br />

2 <br />

Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình log e f x<br />

f x 1 f x m <strong>có</strong><br />

nghiệm trên khoảng<br />

<br />

2;1<br />

<br />

là<br />

A. 68. B. 18. C. 229. D. 230.


Câu 142. (KSCL-Lần-2-<strong>2019</strong>-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho hàm số<br />

như sau:<br />

f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

Số nghiệm thực của phương trình f ( x) 4 là?<br />

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.<br />

Câu143. (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3)Cho hàm số y f x <strong>có</strong><br />

bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

<br />

Số nghiệm thực của phương trình<br />

3 f x<br />

2 0<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 144. Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

là<br />

Số nghiệm thực của phương trình<br />

2 0<br />

f f x <br />

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .<br />

Câu 145. Cho hàm số<br />

y f x<br />

là<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ<br />

m 2 3<br />

Số các giá trị nguyên của để phương trình f x m <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt là<br />

A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 2 .<br />

Câu 146. Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau


Số nghiệm thực của phương trình 2018 f x <strong>2019</strong> 0 là<br />

A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .<br />

<br />

Câu 147. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2)Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

<br />

x<br />

bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình f e m <strong>có</strong> nghiệm<br />

thuộc khoảng<br />

<br />

0;ln 3<br />

<br />

là<br />

<br />

m <br />

1 <br />

1 <br />

1 <br />

A. 1;3<br />

. B. ;0 . C. ;1 . D. .<br />

3 <br />

<br />

3 <br />

;1 <br />

<br />

3 <br />

f x<br />

<br />

2<br />

Câu 148. Cho hàm số liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f sin x m <strong>có</strong><br />

nghiệm khi và chỉ khi.<br />

m <br />

m <br />

m <br />

<br />

A. 1;0 . B. 1;3 . C. 1;1 . D. m 1;1 .<br />

Câu 149. Cho hàm số<br />

y <br />

f (x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />

f ( x) m 0<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt là


m<br />

2<br />

m<br />

2<br />

m<br />

1<br />

m<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

m<br />

1<br />

<br />

m<br />

1<br />

<br />

m<br />

2<br />

<br />

m<br />

2<br />

Câu 150. (Kim Liên) Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình dưới.<br />

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m <strong>có</strong> 6 nghiệm phân biệt là<br />

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.<br />

<br />

Câu 151. (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hàm số<br />

y <br />

f ( x)<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ:<br />

2<br />

Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( x) 1<br />

m .<br />

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.<br />

3 2<br />

Câu 152. Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x 3x 2m<br />

1<br />

<strong>có</strong><br />

đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng<br />

1<br />

3<br />

5<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 153. (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

y f x<br />

<strong>có</strong><br />

Số nghiệm thực của phương trình<br />

<strong>2019</strong> f x<br />

5 0<br />

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .<br />

là<br />

Câu 154. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

sau:<br />

y <br />

f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như


Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f x 3m<br />

0 <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt ?<br />

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.<br />

Câu 155. Cho hàm số y <br />

f ( x)<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

<br />

<br />

4; <br />

2; 4<br />

2; 4<br />

; 2<br />

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m <strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt là<br />

A. . B. . C. . D.<br />

Câu 156. (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Cho hàm số<br />

biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng<br />

m <br />

m0;2<br />

m2;2<br />

m4;2<br />

m2;1<br />

Tìm để phương trình 2 f x <strong>2019</strong> m 0 <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt.<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 157. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hàm số<br />

<strong>thi</strong>ên <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến<br />

m 1 0<br />

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình f x m <strong>có</strong> ba nghiệm phân<br />

biệt là<br />

A. 2; . B. ;3 . C. . D. 1; .<br />

<br />

<br />

2;<br />

<br />

<br />

Câu 158 Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên \ 1 và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình dưới đây<br />

x 1<br />

0 1 <br />

y 0 <br />

<br />

y<br />

1


1<br />

S m <br />

Tập hợp tất cả các giá trị của để phương trình f x m <strong>có</strong> đúng ba nghiệm thực là :<br />

S <br />

S S <br />

<br />

A. 1 . B. 1; 1 . C. 1; 1 . D. S 1; 1 .<br />

Câu 159. (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN <strong>2019</strong> LẦN 3) Cho hàm số<br />

nghiệm thực của phương trình<br />

f<br />

2<br />

<br />

x 1 0<br />

bằng<br />

f<br />

x<br />

<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình bên. Số<br />

A. 3. B. 6. C. 4. D. 1.<br />

Câu 160. (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Hàm số<br />

4 2<br />

f x ax bx c<br />

a, b, c <br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

m 3<br />

Có bao nhiêu số nguyên để phương trình f x m <strong>có</strong> đúng 8 nghiệm phân biệt<br />

A. Vô số. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

4 2<br />

Câu 161. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hàm số f x ax bx c<br />

a, b,<br />

c <br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ.<br />

Số nghiệm thực của phương trình<br />

2 f x<br />

3 0<br />

bằng<br />

A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 162. (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên<br />

mỗi khoảng xác định và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ.


Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt là<br />

A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .<br />

Câu 163. Cho hàm số<br />

<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y f x<br />

như hình dưới<br />

<br />

2<br />

Tìm m để bất phương trình m x 4 2 f x 1<br />

2x<br />

nghiệm đúng với mọi 4;2<br />

<br />

x .<br />

A. m 2 f (0) 1. B. m 2 f ( 3) 4 . C. m 2 f (3) 16 . D. m 2 f (1) 4 .<br />

Câu 164. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

cong trong hình dưới đây.<br />

y x x <br />

3 2<br />

4 6 1<br />

<strong>có</strong> đồ thị là đường<br />

Khi đó phương trình<br />

3 2 3 2<br />

x x x x <br />

3 2<br />

4 4 6 1 6 4 6 1 1 0<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thực.<br />

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 3 .<br />

Câu 165. Cho hàm số<br />

y x x <br />

3 2<br />

4 6 1<br />

<strong>có</strong> đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.


3 2<br />

3 2 3 2<br />

Khi đó phương trình 4 4x 6x 1 6 4x 6x<br />

1 1 0 <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thực.<br />

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 3 .<br />

Câu 166 (ĐH Vinh Lần 1) Cho hàm số y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ.<br />

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 1 x <br />

f 1<br />

x m <strong>có</strong> nghiệm thuộc đoạn 2;2<br />

3 2 <br />

?<br />

A. 11. B. 9. C.8. D. 10.<br />

Câu 167. Cho hàm số<br />

<br />

y f (x) <strong>có</strong> đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình<br />

2 2<br />

mx m x m f x<br />

<br />

5 2 1 ( ) 0 nghiệm đúng với mọi x [ 2;2] ?<br />

<br />

A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2<br />

Câu 168 (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hàm số y f (x) <strong>có</strong> đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m<br />

để hàm số<br />

2<br />

<br />

2 4 x<br />

2<br />

<br />

y mx m m 2m 1 f ( x)<br />

2<br />

1<br />

5 x<br />

<br />

<strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định [ 2;2]<br />

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3


Câu 169. Cho hàm số<br />

y f (x) <strong>có</strong> đồ thị như hình bên. S là <strong>tập</strong> các số nguyên m để bất phương trình<br />

3 2 <strong>2019</strong><br />

m x x mx m <br />

f x f x<br />

. 2 2 4 2 3 ( ) <strong>2019</strong> 0 nghiệm đúng với mọi<br />

x [ 2;<strong>2019</strong>)<br />

. Tổng các phần tử của S là<br />

<br />

A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2<br />

4 3 2<br />

Câu 170. [2D1-5.3-4] (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Cho hàm số f x mx nx px qx r<br />

m, n, p, q, r .<br />

Hàm số y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên dưới<br />

Tập nghiệm của phương trình<br />

f x<br />

r<br />

<strong>có</strong> số phần tử là<br />

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.<br />

Câu 171. Cho hàm số<br />

y f x<br />

y f x<br />

y f x<br />

hai hàm số: và .<br />

là hàm đa thức với hệ số thực. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị của<br />

f x me 0;2<br />

x<br />

Tập các giá trị của tham số m để phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt trên<br />

<br />

<br />

là nửa khoảng a;<br />

b . Tổng a b gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 0.81. B. 0.54<br />

. C. 0.27<br />

. D. 0.27 .<br />

Câu 172. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ bên:


m <br />

Có bao nhiêu số nguyên dương để phương trình f 2sin x 1<br />

f m <strong>có</strong> nghiệm thực?<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 173. Cho hàm số y f ( x)<br />

xác định, liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị<br />

m <br />

2<br />

nguyên của để phương trình 2. f 3 4 6x 9x m 3 <strong>có</strong> nghiệm.<br />

A. 13 . B. 12 . C. 8 . D. 10 .<br />

3 2<br />

<br />

y f x<br />

A0;1<br />

B 2; 3<br />

Câu 174. Cho hàm số y f x ax bx cx d (với a, b, c, d , a 0 ). Biết đồ thị hàm số<br />

trình<br />

này <strong>có</strong> điểm cực đại và điểm cực tiểu . Hỏi <strong>tập</strong> nghiệm của phương<br />

<br />

3<br />

f x f x<br />

3<br />

f x<br />

2 0<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu phần tử?<br />

A. <strong>2019</strong> . B. 2018 . C. 9 . D. 8 .<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

T <br />

Câu 175. (Nguyễn Du Dak-Lak <strong>2019</strong>) Phương trình 2 f x f x <strong>có</strong> <strong>tập</strong> nghiệm T1 20; 18; 3 .<br />

Phương trình 2g x 1 3g x 2 2g x <strong>có</strong> <strong>tập</strong> nghiệm<br />

2<br />

0; 3; 15; 19 . Hỏi <strong>tập</strong><br />

nghiệm của phương trình<br />

1<br />

<br />

f x g x f x g x<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu phần tử?<br />

A. 4 . B. 3 . C. 11. D. 6 .<br />

Câu 176. Tìm môđun của số phức<br />

z thỏa mãn điều kiện z(4 3 i) 2 z<br />

1<br />

A. | z | 2<br />

B. | z | C. | z | 4<br />

D. | z | 3<br />

2<br />

Câu 177 (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số y f x liên tục trên <strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên<br />

dưới.


0<br />

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f f x m <strong>có</strong> tất cả 9 nghiệm thực phân<br />

biệt?<br />

A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .<br />

Câu 178. Cho hàm số<br />

1 3 2<br />

f x x 2x 3x<br />

1. Khi đó phương trình<br />

3<br />

f f x 0 <strong>có</strong> bao nhiêu<br />

nghiệm thực?<br />

A. 9 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .<br />

<br />

2sin<br />

<br />

; khi và chỉ khi<br />

Câu 179. Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình bên. Phương trình<br />

<strong>có</strong> đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn<br />

f x m<br />

m <br />

m <br />

m <br />

<br />

A. 3;1 . B. 3;1 . C. 3;1 . D. m 3;1 .<br />

Câu 180. Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Cho hàm số<br />

y<br />

14<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ.<br />

2<br />

O<br />

-1<br />

1<br />

2<br />

3<br />

x<br />

-13


Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình f f x 1<br />

m <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt bằng<br />

A. 15 . B. 1. C. 13 . D. 11.<br />

Câu 181. (Đặng Thành Nam Đề 5) Cho hàm số<br />

hình vẽ bên.<br />

<br />

<br />

<br />

3 2<br />

, , , <br />

f x ax bx cx d a b c d<br />

<strong>có</strong> đồ thị như<br />

Phương trình<br />

0<br />

f f f f x <br />

<strong>có</strong> tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?<br />

A. 12. B. 40. C. 41. D. 16.<br />

<br />

Câu 182. Cho hàm số f x <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f x 0 , x<br />

. Biết<br />

<br />

f<br />

<br />

0 1<br />

2<br />

và f x 6x 3 x . f x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

f x<br />

m<br />

<strong>có</strong> nghiệm duy nhất.<br />

4<br />

4<br />

m<br />

e<br />

4<br />

m<br />

e<br />

4<br />

A. . B. 1 m e . C. . D. 1 m e .<br />

0 m 1<br />

m<br />

1<br />

Câu 183. Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị của<br />

m <br />

2<br />

tham số để phương trình f 3 4 x m <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn<br />

<br />

<br />

<br />

2; 3<br />

<br />

. Tìm <strong>tập</strong> S.<br />

A. S 1; f 3<br />

2 <br />

. B. S <br />

.<br />

f 3 2 ;3<br />

<br />

C. . D. S 1;3 .<br />

S <br />

Câu 184. (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN <strong>2019</strong> LẦN 3) Cho hàm số<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ.


Số nghiệm thực của phương trình<br />

0<br />

f f x f x<br />

là<br />

A. 20 . B. 24 .<br />

C. 10. D. 4 .<br />

Câu 185. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình sau <strong>có</strong> nghiệm<br />

2<br />

<br />

x 4x y m<br />

2<br />

2x xy x 2<br />

9<br />

A. m 6 . B. 10 m 6 .<br />

C. m 10<br />

. D. m 10<br />

hoặc m 6 .<br />

Câu 186. (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số y f x liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình bên<br />

dưới<br />

<br />

Có bao nhiêu số nguyên để phương trình f x x 3 m <strong>có</strong> 9 nghiệm thực thuộc đoạn<br />

m <br />

0; 4?<br />

A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .<br />

Câu 187. (KSCL-Lần-2-<strong>2019</strong>-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình)Cho<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

3 2<br />

f x x 3x<br />

1. Có bao<br />

nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình <strong>2019</strong>. f f x m <strong>có</strong> 7 nghiệm phân biệt?<br />

A. 4037 . B. 8076 . C. 8078 . D. 0 .


Câu 1.<br />

Câu 2.<br />

Câu 3.<br />

Câu 4.<br />

Chọn B<br />

Quan sát bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy trong khoảng 1;2<br />

hàm số <strong>có</strong> f ' x 0 nên nghịch biến<br />

trong khoảng 1;2 .<br />

Chọn B<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy:<br />

<br />

<br />

<br />

+) Hàm số y f x đạt cực đại tại x 1<br />

A đúng.<br />

<br />

<br />

+) Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1; C đúng.<br />

<br />

<br />

+) Đồ thị hàm số y f x <strong>có</strong> 1 tiệm cận đứng là x 1và 2 tiệm cận ngang là y 1;<br />

y 1<br />

D đúng.<br />

<br />

+) Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1;1<br />

B sai.<br />

Chọn D<br />

Dựa bảng biến <strong>thi</strong>ên hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;0 và 0;1 . Chọn D.<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

Câu 5.<br />

Câu 6.<br />

Câu 7.<br />

Chọn C<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;1 .<br />

Chọn C<br />

Tập xác định D \ 5m<br />

.<br />

5m<br />

6<br />

Ta <strong>có</strong> y .<br />

x 5m<br />

2<br />

Để hàm số nghịch biến trên khoảng<br />

<br />

<br />

<br />

10; <br />

6 6<br />

5m 6 0<br />

<br />

m m<br />

6<br />

5 5 2 m .<br />

5m10; <br />

5<br />

5m10 <br />

m<br />

2<br />

Do m m 2; 1;0;1<br />

.<br />

<br />

<br />

Chọn C<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1;1)<br />

.<br />

Chọn D<br />

<br />

thì


Câu 8.<br />

<br />

<br />

Nhìn đồ thị hàm số ta thấy hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1;0 và 1; .<br />

Chọn C<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1;1)<br />

.<br />

Câu 9.<br />

Câu 10.<br />

Câu 11.<br />

Câu 12.<br />

Câu 13<br />

Chọn B<br />

Từ đồ thị hàm số ta thấy:<br />

+ Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1<br />

.<br />

Vậy ta chọn đáp án B.<br />

Chọn D<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

Từ bảng xét dấu '( ) ta thấy trên khoảng ; 1 thì f '( x) 0 nên hàm số y f ( x)<br />

nghịch biến trên khoảng ; 1<br />

.<br />

Chọn D<br />

f x <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số y f x đồng biến trên các khoảng ;0 và 1; .<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> 3; 2 ;0 nên hàm số đồng biến trên khoảng 3; 2 .<br />

Chọn A<br />

Hàm số đã cho xác định với x<br />

.<br />

2 2<br />

Đạo hàm y ' 3mx 2 m 1 x 2.<br />

<br />

<br />

Hàm số đạt cực tiểu tại x 1<br />

y ' 1<br />

0 2m 3m 0 m 0; .<br />

2 <br />

2 3<br />

Thử lại:<br />

2<br />

+)Với m 0 thì y 2x 2x<br />

3 và y ' 2x<br />

2 Hàm số đạt cực đại tại x 1<br />

(KTM)<br />

Câu 14<br />

3 9 2 13<br />

4<br />

+)Với m thì y ' x x 2 ; y ' 0 x 1; . Hàm số y là hàm số bậc ba <strong>có</strong><br />

2 2 2<br />

9 <br />

3<br />

4<br />

a 0 nên hàm số đạt cực đại tại x và đạt cực tiểu tại x 1<br />

(Thỏa mãn).<br />

2<br />

9<br />

3<br />

Vậy m .<br />

2<br />

Chọn D<br />

Tập xác định: D .


3 2<br />

Ta <strong>có</strong>: 4 1 2 2<br />

y m x m x<br />

* Điều kiện cần:<br />

Điều kiện cần để hàm số đạt cực tiểu tại<br />

2<br />

m<br />

0<br />

2m<br />

4m<br />

0 .<br />

m<br />

2<br />

* Điều kiện đủ:<br />

Trường hợp 1: m 0 hàm số trở thành<br />

Ta <strong>có</strong>: y ' 0<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

3<br />

4x<br />

4x<br />

0<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

x 0<br />

<br />

x 1<br />

x 1<br />

là ' 1<br />

0<br />

4 2<br />

y x 2x<br />

<strong>2019</strong><br />

2<br />

f m<br />

m<br />

<br />

4 1 2 2 0<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> hàm số đạt cực đại tại x 1<br />

nên loại m 0 .<br />

4 2<br />

Trường hợp 2: m 2 hàm số trở thành y x 2x<br />

<strong>2019</strong> .<br />

Ta <strong>có</strong>: y ' 0<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

3<br />

4x<br />

4x<br />

0<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

x 0<br />

<br />

x 1<br />

Câu 15<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> hàm số đạt cực tiểu tại x 1. Chọn m 2 .<br />

Vậy với 2 thì hàm số y m 1 x 4 m 2 2 x<br />

2 <strong>2019</strong> đạt cực tiểu tại x 1.<br />

m <br />

Cách 2: Kiểm tra điều kiện đủ, (Lưu Thêm).<br />

4 2<br />

- Với m 0 , hàm số trở thành y x 2x<br />

<strong>2019</strong> .<br />

3<br />

2<br />

y 4x 4x<br />

, y 12x<br />

4 .<br />

<br />

<br />

y 1 0<br />

Ta <strong>có</strong>: , suy ra hàm số đạt cực đại tại x 1<br />

nên loại m 0 .<br />

y 1<br />

8 0<br />

4 2<br />

- Với m 2 , hàm số trở thành y x 2x<br />

<strong>2019</strong> .<br />

3<br />

2<br />

y 4x 4x<br />

, y 12x<br />

4 .<br />

<br />

<br />

y 1 0<br />

Ta <strong>có</strong>: , suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 1<br />

nên chọn m 2 .<br />

y 1<br />

8 0<br />

Kết luận: m 2 .<br />

Chọn A


8 6 2 5<br />

y<br />

9x 7 m 2 x 6 m 4 x y<br />

0 0, m<br />

.<br />

<br />

7 5 2 4<br />

y<br />

9.8x 7.6 m 2 x 6.5 m 4 x y<br />

0 0, m<br />

.<br />

Ta nhận thấy<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4 5<br />

y 0 y 0 y 0 0, m<br />

Ta <strong>có</strong> y (6) 9.8.7.6.5.4x 3 7.6.5.4.3.2m 2 x 6.5.4.3.2.1m<br />

2 4<br />

(6) 2<br />

y 0 6.5.4.3.2.1m<br />

4<br />

.<br />

(6) m<br />

2<br />

*TH1: y 0<br />

0 thì:<br />

m<br />

2<br />

8<br />

+ m 2 y<br />

9x 0, x<br />

nên hàm số đồng biến trên nên không đạt cực trị tại x 0 .<br />

<br />

<br />

6 2<br />

+ m 2 y<br />

x 9x<br />

28 không đổi dấu khi qua x 0 nên không đạt cực trị tại x 0 .<br />

*TH2:<br />

y<br />

(6)<br />

<br />

0 0 m 2<br />

Khi đó để hàm số đạt cực tiểu tại<br />

x 0 thì cần thêm<br />

0 0 6.5.4.3.2.1 4 0 4 0 2 2 1;0;1<br />

.<br />

(6) 2 2<br />

y m m m m<br />

Câu 16<br />

Câu17<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 giá trị nguyên của tham số . m<br />

Chọn B<br />

4 3 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> y¢ = x -4( 2m-1)<br />

x - mx = x éx 4( 2m 1)<br />

x mù<br />

êë<br />

- - - úû<br />

.<br />

Dễ thấy x = 0 là một nghiệm của đạo hàm y¢ . Do đó hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 khi và chỉ<br />

khi y¢ đổi dấu <strong>từ</strong> âm sang dương khi đi qua nghiệm x = 0 . Ta thấy dấu của y¢ là dấu của hàm<br />

( ) = - ( - ) - ( )<br />

g ( x ) g ( 0)<br />

= 0 Û m = 0<br />

2<br />

m = 0 g ( x)<br />

x 4x<br />

2<br />

số g x x 4 2m 1 x m . Hàm số g x đổi dấu khi đi qua giá trị x = 0 khi x = 0 là<br />

nghiệm của . Khi đó .<br />

Thử lại, với thì = + đổi dấu <strong>từ</strong> âm sang dương khi đi qua giá trị x = 0 .<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 giá trị<br />

Chọn A<br />

TXĐ: D .<br />

m<br />

thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

2<br />

x<br />

x 1<br />

<br />

2<br />

x x 1<br />

<br />

<br />

1<br />

5<br />

1 <br />

x<br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> g x x 2 f x x 0<br />

<br />

.<br />

x <br />

<br />

x 0 ( l)<br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

1 x <br />

2 0<br />

2<br />

x<br />

<br />

g x không xác định tại x 0 .<br />

Bảng xét dấu<br />

Vậy g x<br />

<strong>có</strong> 5 điểm cực trị.


Câu 18.<br />

Chiến<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> y ( m 1) x 4 m 2 x<br />

3 .<br />

<br />

<br />

3 4 3<br />

+ TH1: m 1. Khi đó y x 6 y<br />

3x<br />

. Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 0 (loại).<br />

4<br />

x1<br />

0<br />

+ TH2: m 1. Khi đó y 0 <br />

m 2 .<br />

<br />

<br />

x2<br />

<br />

m 1<br />

4<br />

Nhận thấy nếu x Hàm số luôn nghịch biến trên<br />

2<br />

x1 0 m 2 y<br />

3x 0 x<br />

Þ<br />

nên hàm số không <strong>có</strong> cực trị ( loại)<br />

m<br />

1<br />

m<br />

1 0 <br />

<br />

2 m 1<br />

x1 x <br />

<br />

2<br />

Vì vậy yêu cầu <strong>bài</strong> toán tương đương với<br />

<br />

<br />

m 1<br />

m 2<br />

.<br />

<br />

<br />

m<br />

1<br />

0 <br />

<br />

<br />

m<br />

2<br />

x1 x2<br />

<br />

m<br />

1<br />

Suy ra số giá trị nguyên thuộc khoảng -<strong>2019</strong>;<strong>2019</strong> là 2016.<br />

m ( )<br />

Câu 19<br />

Chọn A<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

f x 2h f x<br />

2<br />

h<br />

f x 2 h f x h , h<br />

0 , h<br />

0 .<br />

x 2h x 2<br />

2 <br />

x h<br />

x<br />

f x h f x h<br />

0 lim lim 0<br />

h<br />

0 2 h<br />

0 2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

4 2<br />

m 29m 100 sin 2x<br />

f x 0, x<br />

<br />

m<br />

<br />

<br />

2018 28<br />

g x <strong>2019</strong> x f x 1 f x 29 m x f x <br />

1<br />

f x<br />

<br />

<br />

2018 28m<br />

4 2<br />

<strong>2019</strong>x 29 m x m 29m 100 sin 2x<br />

.<br />

<br />

2017 27m<br />

4 2<br />

g x <strong>2019</strong>.2018x 29 m 28 m x 2 m 29m 100 cos2x<br />

.<br />

g <br />

Khi đó 0 0 ; g 0 2 m 4 29m<br />

2 100<br />

.<br />

f x C , với C là hằng số.<br />

4 2 2<br />

0 0 29 100 0 4 25 5; 2 2;5 .<br />

g m m m m <br />

Trường hợp 2 , ta <strong>có</strong> g x <strong>2019</strong>x 2018 27x 26 x 26 <strong>2019</strong>x<br />

1992 27 .<br />

m <br />

Vì x 0 là nghiệm bội chẵn của phương trình g x 0 nên trường hợp này loại.


Trường hợp 5, ta <strong>có</strong> g x <strong>2019</strong>x 2018 24x 23 x 23 <strong>2019</strong>x<br />

1995 24 .<br />

m <br />

Trường hợp 2 , ta <strong>có</strong> g x <strong>2019</strong>x 2018 31x 30 x 30 <strong>2019</strong>x<br />

1988 31 .<br />

m <br />

Vì x 0 là nghiệm bội chẵn của phương trình g x 0 nên trường hợp này loại.<br />

Trường hợp 5, ta <strong>có</strong> g x <strong>2019</strong>x 2018 24x 23 x 23 <strong>2019</strong>x<br />

1995 24 .<br />

<br />

m <br />

Dễ thấy g x đổi dấu <strong>từ</strong> âm sang dương khi qua x 0 nên hàm số g x đạt cực tiểu tại<br />

x 0 .<br />

Trường hợp 5, ta <strong>có</strong> g x <strong>2019</strong>x 2018 34x 33 x 33 <strong>2019</strong>x<br />

1985 34 .<br />

<br />

<br />

m <br />

Dễ thấy g x đổi dấu <strong>từ</strong> âm sang dương khi qua x 0 nên hàm số g x đạt cực tiểu tại<br />

x 0 .<br />

<br />

<br />

Vậy m S 5; 4; 3;3;4;5 nên tổng các bình phương của các phần tử của S là 100 .<br />

<br />

Câu 20<br />

Chọn A<br />

<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f x , suy ra bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f x là<br />

<br />

x x1<br />

1<br />

x2<br />

3 x3<br />

y<br />

<br />

0<br />

2 <br />

0<br />

4<br />

0<br />

<br />

<br />

Câu 21<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta suy ra hàm số <strong>có</strong><br />

4<br />

điểm cực trị.<br />

Câu 22.<br />

Chọn A<br />

y ' 3x 2 m 4 x 5m<br />

2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

y '' 6x 2 m 4<br />

<br />

<br />

Để hàm số đạt cực tiểu tại x 2 thì<br />

<br />

<br />

<br />

12 4 m 4 5m 2 0 m<br />

2<br />

<br />

<br />

12 2m<br />

8 0<br />

m<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y ' 2 0<br />

<br />

y '' 2 0<br />

Vậy không <strong>có</strong> giá trị m thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn D<br />

TXĐ: D


2<br />

y 3x 6 x m,<br />

y 6x<br />

6.<br />

Hàm số<br />

3 2<br />

y x 3x mx đạt cực đại tại x 0 y(0) 0 m 0.<br />

Với m 0 ta <strong>có</strong>: y(0) 6 0 x 0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.<br />

Vậy<br />

m 0<br />

là giá trị cần tìm.<br />

Câu 23.<br />

Câu 24.<br />

Câu 25<br />

Chọn B<br />

Kiến thức cần nhớ: Cho hàm số y f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm cấp một trên a;<br />

b<br />

chứa điểm x0<br />

và<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm cấp hai khác 0 tại x0<br />

, khi đó:<br />

<br />

<br />

f ' x0<br />

0<br />

+ Nếu thì hàm số y f x<br />

đạt cực tiểu tại điểm x0<br />

.<br />

f '' x0<br />

0<br />

<br />

<br />

f ' x0<br />

0<br />

+ Nếu thì hàm số y f x<br />

đạt cực đại tại điểm x0<br />

.<br />

f '' x0<br />

0<br />

2 2<br />

Áp <strong>dụng</strong> ta <strong>có</strong> y ' 3x 2 3m 1 x m ; y '' 6x 2 3m<br />

1<br />

.<br />

<br />

2 2 2<br />

m 1<br />

<br />

Xét phương trình y ' 1 0 31 23m 1<br />

m 0 m 6m<br />

5 0 <br />

m<br />

5<br />

Với m 1 y '' 6x 4 y '' 1 2 0 nên hàm số đạt cực đại tại x 1.<br />

Với<br />

Vậy<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

m 5 y '' 6x 28 y '' 1 22 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x 1.<br />

m 5<br />

thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn D<br />

+ TXĐ D .<br />

2 2<br />

+ y ' x 2mx m m 1.<br />

1 3 2 2<br />

Hàm số y x mx m m 1<br />

x 1<br />

đạt cực đại tại điểm x 1<br />

3<br />

2 2 2 m<br />

1<br />

y ' 1 0 1 2 m.1 m m 1 0 m 3m<br />

2 0 .<br />

m<br />

2<br />

2<br />

+ Với m 1, y ' x 2x 1 x 1 2<br />

0 x , y ' 0 x 1.<br />

1 3 2 2<br />

Hàm số y x mx m m 1<br />

x 1đồng biến trên khi m 1.<br />

3<br />

Vậy m 1 không thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

2 2 x<br />

1<br />

+ Với m 2 , y ' x 4x 3, y ' 0 x 4x<br />

3 0 .<br />

x<br />

3<br />

'' 2 4. y '' 1 2.1 4 2 0 .<br />

y x <br />

1 3 2 2<br />

Hàm số y x mx m m 1 x 1<br />

đạt cực đại tại điểm x 1<br />

khi m 2 .<br />

3<br />

<br />

Chọn C<br />

Để<br />

x 1<br />

là điểm cực tiểu của hàm số<br />

y1<br />

0<br />

m 1<br />

<br />

3 4m<br />

m 0<br />

<br />

<br />

<br />

3 m 1.<br />

y 1<br />

0 6 4m<br />

0 m<br />

2


3 2<br />

2<br />

Thử lại với m 1, ta <strong>có</strong> y x 2x x 1<br />

; y 3x 4x<br />

1.<br />

x<br />

1<br />

y x x <br />

1 x <br />

3<br />

2<br />

0 3 4 1 0 .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

x 1<br />

<br />

3<br />

1<br />

y 0 0 <br />

y<br />

<br />

Quan sát bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy<br />

m 1<br />

thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 26<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Hàm số y f x trên là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng và gồm hai<br />

phần, phần 1 trùng với phần đồ thị hàm số y f x ứng với x 0 ; phần 2 lấy đối xứng phần 1<br />

qua trục tung.<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f x .<br />

<br />

<br />

<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f x <br />

Câu 27<br />

Câu 28<br />

Vậy hàm số y f x<br />

Chọn B<br />

3 2<br />

y 4mx m 1<br />

Để hàm số đạt cực tại tại<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> 7 cực trị.<br />

x <br />

2<br />

0 thì<br />

y 0 0 m 1 0 m 1<br />

4 3<br />

Với m 1 y x 1, y<br />

4x 0 x 0 . Khảo sát hàm số ta thấy, hàm số đạt cực tiểu tại<br />

x 0 suy ra m 1 không thỏa mãn.<br />

4 3<br />

Với m 1 y x 1, y<br />

4x 0 x 0 . Khảo sát hàm số ta thấy, hàm số đạt cực đại<br />

tại x 0.


Câu 29<br />

Chọn D<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, giá trị cực đại của hàm số bằng 3 tại x 2<br />

hoặc x 2 .<br />

Chọn C<br />

Hàm số xác định và liên tục trên .<br />

x<br />

x1<br />

Từ đồ thị ta thấy f x<br />

0 <br />

<br />

x 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

x x2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

x 1<br />

x 0<br />

+<br />

x 2<br />

y'<br />

0 + 0 + 0 +<br />

y<br />

Câu 30.<br />

<br />

Khi đó hàm số y f x đạt cực tiểu tại x x hay hàm số y f x <strong>có</strong> 1 điểm cực trị.<br />

Chọn C<br />

<br />

1<br />

<br />

Câu 31.<br />

Câu 32.<br />

Chọn C<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> y 3x 6mx m 2 và y 6x 6m<br />

.<br />

3 2<br />

y<br />

1 0<br />

Hàm số y x 3mx m 2<br />

x m đạt cực tiểu tại x 1<br />

<br />

y 1<br />

0<br />

3 6m<br />

m 2 0 m<br />

1<br />

không <strong>có</strong> giá trị của m thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

6 6m<br />

0 m<br />

1<br />

.<br />

Chọn B<br />

Tập xác định: D .<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: y ' x 2mx m 4 và y" 2x 2m<br />

.<br />

2 m<br />

1<br />

Hàm số đạt cực đại tại x 3suy ra y ' 3 0 m 6m<br />

5 0 .<br />

m<br />

5<br />

Thử lại:<br />

<br />

<br />

Với m 1<br />

thì y" 3 4 0, suy ra x 3 là điểm cực tiểu của hàm số.<br />

Với m 5 thì y" 3 4 0 , suy ra x 3 là điểm cực đại của hàm số.<br />

Vậy<br />

m 5<br />

là giá trị cần tìm.<br />

Ta <strong>có</strong> y ' 3x 2 2mx 3m<br />

1<br />

Điều kiện cần:- Giả sử hàm số này đạt cực trị tại <br />

<br />

x 1 y ' 1 0 m 0


Điều kiện đủ: Thử lại m 0<br />

ta được<br />

3<br />

y x 3x<br />

Hàm số đạt cực đại tại . x 1<br />

Câu 33.<br />

Chọn A<br />

Cách 1.<br />

Nhìn bảng xét dấu đạo hàm ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

y f x<br />

như sau<br />

Câu 34.<br />

Câu 35.<br />

Vậy hàm số đã cho <strong>có</strong> 3 điểm cực trị.<br />

Cách 2.<br />

<br />

f x<br />

<br />

Từ bảng xét dấu của f x , ta thấy f x <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt, đổi dấu khi qua các nghiệm<br />

x 2, x 0 , x 1<br />

và không đổi dấu khi qua x 3. Vây hàm số đã cho <strong>có</strong> 3 điểm cực<br />

trị.<br />

Chọn B<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra hàm số đạt cực đại tại<br />

x 2 .<br />

Chọn A<br />

Dựa vào đồ thị hàm số ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

x 1; Hàm số đạt cực tiểu tại điểm<br />

Câu 36.<br />

Điểm cực tiểu của hàm số là x 0.<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta thấy đạo hàm đổi dấu <strong>từ</strong> âm sang dương khi đi qua<br />

số y f ( x)<br />

đạt cực tiểu tại điểm x 2.<br />

x 2<br />

nên hàm


Câu 37.<br />

Câu 38.<br />

Câu 39<br />

Câu 40.<br />

Câu 41.<br />

Câu 42.<br />

Câu 43.<br />

Chọn B<br />

Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 2 .<br />

Chọn D<br />

Vì hàm số đạt cực tiểu tại x 1<br />

và giá trị cực tiểu là y 1.<br />

Chọn A<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

+) Hàm số y f x <strong>có</strong> <strong>tập</strong> xác định là D R \ 1<br />

. Suy ra hàm số không đạt cực trị tại x 1.<br />

Do đó các mệnh <strong>đề</strong> ở đáp án B và C là các mệnh <strong>đề</strong> sai.<br />

+) Hàm số không <strong>có</strong> điểm cực đại nên không <strong>có</strong> giá trị cực đại bằng 1. Do đó mệnh <strong>đề</strong> ở đáp án<br />

D là mệnh <strong>đề</strong> sai.<br />

<br />

+) Tại x 2 thì f ' x 0 và đổi dấu <strong>từ</strong> âm sang dương nên x 2 là điểm cực tiểu của hàm số<br />

và dễ thấy hàm số không <strong>có</strong> điểm cực đại. Suy ra mệnh để ở đáp án<br />

Vậy mệnh <strong>đề</strong> của đáp án<br />

A<br />

là đúng.<br />

Chọn A<br />

Phân tích đáp án:<br />

Đáp án A: Đúng.<br />

Đáp án B: Sai vì hàm số đạt cực đại tại x 2 .<br />

Đáp án C: Sai vì hàm số <strong>có</strong> 1 cực tiểu.<br />

Đáp án D: Sai vì hàm số <strong>có</strong> giá trị cực tiểu là 1.<br />

Chọn A<br />

Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 1.<br />

Dựa vào đồ thị hàm số ta xác định được hàm số đạt cực trị tại<br />

Vậy hàm số <strong>có</strong> 2 điểm cực trị .<br />

Chọn. D.<br />

Dựa vào đồ thị hàm số ta xác định được hàm số đạt cực trị tại<br />

Vậy hàm số <strong>có</strong><br />

2<br />

điểm cực trị.<br />

CT<br />

A<br />

đúng.<br />

x -1 và x 2<br />

x -1 và x 2<br />

Câu 44.<br />

Chọn B<br />

Cách 1:


TXĐ: D <br />

2 1 2 2 2 <strong>2019</strong> 2. <strong>2019</strong> 1 2 <strong>2019</strong><br />

f x x x x x <br />

<strong>2019</strong>.2020<br />

2<br />

<br />

<strong>2019</strong>x<br />

<strong>2019</strong>2x<br />

2020<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

f x 0 <strong>2019</strong> 2x 2020 0 x 1010<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> BBT:<br />

<br />

.<br />

<br />

Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . x 1010<br />

Cách 2: thuypham<br />

Ta <strong>có</strong> f x <strong>2019</strong>x 2 21 2 3 ..... <strong>2019</strong> x 1 2 2 2 ..... <strong>2019</strong><br />

2<br />

<br />

<strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong>x<br />

2. 1 <strong>2019</strong> 1 2 ..... <strong>2019</strong><br />

2<br />

x <br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x x <br />

2 2 2 2 2<br />

x <br />

<strong>2019</strong> 2020. 1010 1 2 ..... <strong>2019</strong> <strong>2019</strong>.1010<br />

<strong>2019</strong> 1010 1 2 ..... <strong>2019</strong> <strong>2019</strong>.1010<br />

Câu 45.<br />

2 2 2 2<br />

1 2 ..... <strong>2019</strong> <strong>2019</strong>.1010 , x<br />

.<br />

<br />

Do đó f x đạt giá trị nhỏ nhất khi x 1010<br />

.<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

4 3 2<br />

Ta <strong>có</strong> f x f 0 , x<br />

x ax bx 0, x<br />

.<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

x x ax b 0, x<br />

x ax b 0, x<br />

.<br />

2<br />

2<br />

a<br />

0 a 4b<br />

0 b .<br />

4<br />

2<br />

a a<br />

Khi đó: S a b a <br />

1 1 1,<br />

a<br />

.<br />

4 2 <br />

2<br />

a<br />

b <br />

<br />

1<br />

Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi<br />

4 b<br />

<br />

.<br />

a a 2<br />

1 0<br />

<br />

2<br />

Vậy min S 1, khi a 2<br />

, b 1.<br />

2<br />

Câu 46.<br />

Chọn B<br />

Cách 1: phương pháp đại số.


2 2<br />

2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: a b c 2a 4b 4 a 1 b 2 c 9 .<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức giá trị tuyệt đối và bất đẳng thức BCS, ta <strong>có</strong> kết quả sau:<br />

<br />

2a b 2c 7 2 a 1 b 2 2c 11 2 a 1 b 2 2c<br />

11<br />

BCS<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c <br />

2 2 2<br />

<br />

1 2 2 1 2 11 20.<br />

<br />

<br />

2 a 1 b 2 2c<br />

0<br />

a<br />

3<br />

a 1 b 2 c <br />

Đẳng thức xảy ra khi: b<br />

3<br />

2 1 2<br />

<br />

2 2 c 2<br />

2 <br />

<br />

a 1 b 2<br />

c 9<br />

Khi đó: P a b c<br />

<br />

2 3 3 2.3 3. 2 3.<br />

Cách 2: phương pháp hình học.<br />

Oxyz S <br />

Trong không gian , gọi mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1;2;0 , bán kính R 3. Khi đó:<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

S : x 1 y 2 z 9 x y z 2x 4y<br />

4.<br />

: 2 2 7 0<br />

và mặt phẳng P x y z .<br />

2a b 2c<br />

7<br />

Gọi M a; b;<br />

c<br />

, ta <strong>có</strong>: d M<br />

; P<br />

<br />

.<br />

3<br />

2 2 2<br />

Vì a b c 2a 4b 4 M S .<br />

Bài toán đã cho trở thành: Tìm M S sao cho d M ; P lớn nhất.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

Gọi là đường thẳng qua I và vuông góc P<br />

: y<br />

2 t .<br />

<br />

z<br />

2t<br />

Điểm cần tìm chính là 1 trong 2 giao điểm của với S : M 3;3; 2 , M 1;1;2<br />

.<br />

M <br />

1 2<br />

20 2 20<br />

Ta <strong>có</strong>: d M1; P d M 2; P Maxd M ; P<br />

M M1.<br />

3 3 3<br />

Vậy P a b c<br />

<br />

2 3 3 2.3 3. 2 3.<br />

Phân tích: Khi quan sát 2 cách <strong>giải</strong>, đối với giáo viên ta sẽ dễ chọn Cách 1 vì ngắn gọn và <strong>tiết</strong><br />

kiệm thời gian. Tuy nhiên học sinh không nhiều em đã <strong>từ</strong>ng được tiếp cận bất đẳng thức BCS.<br />

Đối với Cách 2, về mặt trình bày <strong>có</strong> thể dài hơi, nhiều tính toán hơn nhưng đó chỉ là những<br />

bước tính toán khá cơ bản, một học sinh khá nếu nhận ra ý đồ tác giả thì việc <strong>giải</strong> <strong>bài</strong> toán<br />

cũng không mất quá nhiều thời gian. Bài toán sẽ dễ hơn nếu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> chỉ yêu cầu tìm Min hoặc<br />

Max của biểu thức 2a b 2c<br />

7 .<br />

Câu 47.<br />

Chọn D<br />

S <br />

<br />

Gọi là mặt cầu tâm I 1; 2;3<br />

, bán kính R 24 . Khi đó:<br />

<br />

2 2 2<br />

S : x y z 2x 4y 6z<br />

10.


Gọi P là mặt phẳng <strong>có</strong> phương trình x z 2 và điểm K 7;4; 9<br />

.<br />

<br />

M a b c<br />

<br />

Với ; ; . Theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong>: M S và M P M S P .<br />

Hơn nữa:<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

Q a b c 14a 8b 18c a 7 b 4 c 9 146 KM 146<br />

.<br />

Bài toán trở thành: Tìm nằm trên đường tròn giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng<br />

<br />

P<br />

<br />

sao cho KM lớn nhất.<br />

M <br />

I<br />

A<br />

J<br />

M<br />

B<br />

H<br />

P<br />

<br />

<strong>có</strong> VTPT n 1;0;1 .<br />

P<br />

<br />

x<br />

7 t<br />

<br />

Gọi là đường thẳng qua K và vuông góc P<br />

: y<br />

4 .<br />

<br />

z<br />

9 t<br />

Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu của lên mặt phẳng P H P H 9;4; 7<br />

.<br />

H K <br />

K<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: KM KH HM , mà KH không đổi nên KM lớn nhất khi HM<br />

lớn nhất.<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc P<br />

d : y<br />

2<br />

.<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

J S I P<br />

Gọi là tâm đường tròn giao tuyến của và P J là hình <strong>chi</strong>ếu của lên<br />

0; 2;2<br />

J d P J <br />

x<br />

3t<br />

<br />

Phương trình đường thẳng HJ : y 2 2 t.<br />

<br />

z<br />

2 3t<br />

.


Gọi , là các giao điểm của và S A 3; 4;5 , B 3;0; 1<br />

.<br />

A B HJ <br />

Câu 48.<br />

Ta <strong>có</strong>: HA 4 22 HB 2 22 .<br />

<br />

Vậy MaxHM 4 22 M A 3; 4;5<br />

. Khi đó: P 3a 2b c 12.<br />

Chọn B<br />

Gọi x là một nghiệm của phương trình<br />

0<br />

<br />

4 3 2<br />

x ax bx cx<br />

+ + + + 1= 0 (*).<br />

Þ x + ax + bx + cx + 1= 0 Þ ax + bx + cx = -x<br />

- 1.<br />

4 3 2 3 2 4<br />

0 0 0 0 0 0 0 0<br />

Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta <strong>có</strong>:<br />

2 2<br />

( x 4 + 1) = ( ax 3 + bx 2 + cx ) £ ( a 2 + b 2 + c 2 )( x 6 + x 4 + x<br />

2<br />

)<br />

0 0 0 0 0 0 0<br />

2 2 2<br />

( a b c )<br />

Þ + + ³<br />

4<br />

2<br />

( x + 1<br />

0 )<br />

6 4 2<br />

( x + x + x )<br />

0 0 0<br />

( x 0<br />

= 0 không là nghiệm của phương trình (*) ).<br />

Đặt<br />

2<br />

( ) 2<br />

= 2<br />

(t > 0) ta <strong>có</strong> t + 1<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

3 2<br />

t x 0<br />

+ + ³ .<br />

t + t + t<br />

Đặt f ( t)<br />

2<br />

( t + 1) 2<br />

= (t > 0)<br />

3 2<br />

t + t + t<br />

( )( ) ( )( )<br />

( )<br />

2<br />

( t + ) t<br />

4<br />

-<br />

( )<br />

3<br />

( ) ( )( )<br />

( )<br />

4t 3 + 4t t 3 + t 2 + t - t 4 + 2t 2 + 1 3t 2 + 2t + 1 1 ( 1) t + 1 t - 1 t<br />

2<br />

+ 1<br />

/<br />

Þ f ( t)<br />

= = =<br />

3 2<br />

2<br />

3 2<br />

2<br />

3 2<br />

2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

t + t + t t + t + t t + t + t<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong><br />

2<br />

Khi a = b = c = thì<br />

3<br />

nghiệm x 0<br />

= 1.<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất<br />

min<br />

( 0+¥<br />

)<br />

4<br />

2 2 2 4<br />

f ( t)<br />

= khi t = 1 Þ a + b + c ³ .<br />

3<br />

3<br />

a + b + c = và phương trình<br />

3<br />

2 2 2 4<br />

2 2 2<br />

P = a + b + c bằng 4 3 .<br />

4 3 2<br />

x ax bx cx<br />

+ + + + 1= 0 <strong>có</strong><br />

Câu 49.<br />

Chọn C


Câu 50.<br />

2<br />

<br />

f x<br />

g x<br />

f x 0 g x 0<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x 3x 2ax<br />

4 và g x 3x 2bx<br />

2 .<br />

Vì và <strong>có</strong> chung ít nhất một điểm cực trị nên và <strong>có</strong> chung<br />

2<br />

3t<br />

4<br />

2<br />

a <br />

<br />

3t 2at 4 0 2t<br />

nghiệm là t . Suy ra <br />

<br />

.<br />

2<br />

<br />

2<br />

3t 2bt 2 0 3t<br />

2<br />

b <br />

2t<br />

2 2 2<br />

3t 4 3t 2 3t<br />

3 1 <br />

Ta <strong>có</strong> P a b 3 t 6 . (bất đẳng thức Cauchy)<br />

2t 2t t <br />

t <br />

<br />

1<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t t 1.<br />

t<br />

Vậy min P 6 .<br />

Chọn C<br />

3<br />

<br />

Đặt t 1<br />

2cos x , khi x <br />

0; , nên<br />

2 <br />

cos 1;1<br />

t 1<br />

2cos x 1;3<br />

<br />

x <br />

3<br />

Dựa vào đồ thị hàm số y f x<br />

trên 1;3<br />

, dễ thấy max f x<br />

2 , min f x<br />

.<br />

1;3<br />

1;3<br />

2<br />

3<br />

3 1<br />

Vì f 1 2cos x f t<br />

nên M 2 , m M m 2 .<br />

2<br />

2 2<br />

binhlt.thpttinhgia1@thanhhoa.edu.vn<br />

Câu 51.<br />

Chọn C<br />

Dựa vào đồ thị của hàm số f ( x)<br />

ta <strong>có</strong>: min f ( x) 2<br />

và max f ( x) 3 .<br />

<br />

<br />

1;5<br />

<br />

<br />

1;5<br />

Suy ra: min f ( x) max f ( x) 1.<br />

1;5 1;5<br />

Câu 52.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> hàm số xác định trên <br />

Giả sử là giá trị của hàm số tại x ta <strong>có</strong><br />

y<br />

y0<br />

0<br />

3cosx<br />

1<br />

0<br />

0<br />

y<br />

3 <br />

0 x0 x0<br />

cosx0<br />

*<br />

<br />

3 cos 3cos 1<br />

y 3cosx 3y<br />

1<br />

Nếu y thì * trở thành 0 10<br />

(vô lý). Do đó<br />

0<br />

3<br />

Từ đó suy ra<br />

3y0<br />

1<br />

<br />

<br />

1<br />

1<br />

y0<br />

3 2 y 2<br />

0<br />

3y0<br />

2 0<br />

2<br />

y0<br />

<br />

2<br />

1<br />

3<br />

Vậy m 2;<br />

M M m <br />

2<br />

2<br />

0 0 0<br />

<br />

3y<br />

1<br />

3<br />

0<br />

* cosx0<br />

<br />

y0


*Cách 2: Đặt ẩn phụ t cos x<br />

trên 1;1<br />

đưa về hàm bậc nhất trên bậc nhất, rồi tìm min, max của hàm đó<br />

Câu 53.<br />

Chọn B<br />

TXĐ: D .<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: y 3x 6x<br />

9<br />

2 x<br />

1 y 7<br />

y ' 0 3x 6x<br />

9 0 <br />

x<br />

3 y 25<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

.<br />

Câu 54.<br />

Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là 25 .<br />

Chọn B<br />

1 1<br />

m x f x x m f x x x<br />

3 3<br />

2 3 3 2<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

g x f x 1 x x .<br />

3<br />

g x f x x 2 2x f x x 2 2x<br />

.<br />

Đặt <br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

2<br />

<br />

g<br />

x 0 f x x 2x<br />

.<br />

2<br />

Mà f x 1, x<br />

0;3<br />

và x 2x 1 x 1 2<br />

1, x<br />

0;3<br />

nên g x 0, x 0;3<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của g( x ) :<br />

.<br />

1<br />

3<br />

3 2<br />

Bất phương trình m f x x x nghiệm đúng với mọi x 0;3<br />

<br />

<br />

m g 0 m f (0) .<br />

NHẬN XÉT: (Võ Thị Ngọc Ánh) Bài toán xây dựng dựa trên ý tưởng mối quan hệ giữa bảng<br />

biến <strong>thi</strong>ên của f '( x ) hoặc đồ thị của f '( x ) so sánh với h '( x ) để suy ra sự biến <strong>thi</strong>ên của hàm<br />

số <strong>có</strong> dạng g( x) f ( x) h( x)<br />

.<br />

Câu 55.


Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> 2sin <br />

m x f x m f x 2sin x .<br />

Đặt g x f x 2sin x .<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> g x f x 2cos x .<br />

g x<br />

0 f x<br />

2cos x .<br />

Mà f x 2, x<br />

0;<br />

và 2cosx 2, x<br />

0;<br />

<br />

nên g x 0, x 0;<br />

<br />

f '( x) 2<br />

g x<br />

0 x 0 .<br />

2cos x 2<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của g( x ) :<br />

.<br />

Bất phương trình m 2 f x 2 x 1 x 3<br />

nghiệm đúng với mọi x 3;<br />

<br />

m g 0 m f (0) .<br />

Câu 56.<br />

Chọn B<br />

2 2<br />

m x f x x m f x x x<br />

2 2 4 3 2 2 4 3.<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

2<br />

Đặt g x 2 f x 2 x 4x<br />

3 . Ta <strong>có</strong> <br />

g x 0 f x 2 x 2.<br />

Đặt t x 2 ta được f t<br />

t . 1<br />

1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f t<br />

g x 2 f x 2 2x<br />

4 .<br />

và đường thẳng d : y t (hình vẽ)<br />

<br />

Dựa vào đồ thị của f t và đường thẳng y t ta <strong>có</strong><br />

t<br />

1<br />

x<br />

3<br />

<br />

t 0<br />

<br />

ta <strong>có</strong> f t<br />

t<br />

hay <br />

x 2<br />

.<br />

t <br />

1 x<br />

1<br />

<br />

t<br />

2 x<br />

0<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số g x .


Câu 57<br />

Câu 58<br />

Câu 59<br />

Câu 60.<br />

Bất phương trình m 2 f x 2 x 1 x 3<br />

nghiệm đúng với mọi x 3;<br />

<br />

m g 2<br />

m 2 f (0) 1.<br />

Chọn D<br />

Khối trụ <strong>có</strong> độ dài đường sinh l 10<br />

cm nên <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h 10<br />

cm .<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> V . r . h với r là bán kính đáy hình trụ , mà V 90<br />

cm 3 .<br />

2<br />

Do đó: . r .10 90<br />

nên r 3 cm .<br />

2<br />

Vậy S 2. . r. l 2. .3.10 60<br />

cm .<br />

xq<br />

Chọn D<br />

<br />

Đặt z a bi a ,<br />

b .<br />

<br />

Khi đó: z 2z 7 3i z a 2 + b 2 - 2a + 2bi = - 7 + 3i + a + bi<br />

2 2<br />

<br />

Do<br />

a b 3a 7 b 3 i 0 <br />

éì b = 3<br />

ê ï êí<br />

êï<br />

5<br />

a = 7<br />

êï<br />

ï<br />

ê î 4 ( a ³ ) .<br />

êì 3<br />

êï<br />

b = 3<br />

í êï êïî ë a = 4<br />

a nên a 4 z 4 3i w 4 21i w 457<br />

Chọn A<br />

D = { }<br />

[ ]<br />

Tập xác định \ 2 , suy ra hàm số liên tục trên 0;1 .<br />

2<br />

x -4x<br />

é x = 0<br />

Ta <strong>có</strong>: y¢ = = 0 Û .<br />

2<br />

( x-2)<br />

ê<br />

ëx<br />

= 4<br />

[ ]<br />

Xét trên 0;1 , y¢ = 0 Þ x = 0 .<br />

( ) ( )<br />

Mà y 0 = - 3; y 1 = -4<br />

. Do đó M = - 3; m = -4<br />

.<br />

Vậy M + 2m<br />

= -11.<br />

.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>: f<br />

x<br />

x<br />

x<br />

f 1<br />

2<br />

1 0 <br />

f<br />

1


Câu 61.<br />

1<br />

Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình f x <strong>có</strong> 4 nghiệm thực và phương trình f x 1<br />

vô<br />

nghiệm.<br />

2<br />

Vậy phương trình f x 1 0 <strong>có</strong> 4 nghiệm thực.<br />

Chọn B<br />

<br />

x<br />

<br />

t 2 3<br />

x<br />

1<br />

<br />

Xét phương trình 2 3 m 2 3 10<br />

. (1)<br />

x<br />

Đặt . Khi đó 2 3 x và phương trình (1) trở thành phương trình<br />

t<br />

1<br />

2<br />

t m. 10<br />

t 10t m . (2)<br />

t<br />

Phương trình (1) <strong>có</strong> hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

phân biệt lớn hơn 1.<br />

2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y t 10t<br />

:<br />

t 1 5<br />

<br />

<br />

<br />

y<br />

9<br />

25<br />

Phương trình (2) <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ khi 25 m 9<br />

.<br />

<br />

Vậy S 24; 23; ...; 10<br />

và nS 15.<br />

<br />

Câu 62<br />

Câu 63.<br />

Chọn A<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: f x 1 m f x m 1 * .<br />

* <br />

<br />

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng<br />

y m 1.<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, đường thẳng y m 1 cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân<br />

biệt khi 0 m 1 1 1 m 2 .<br />

<br />

<br />

Đặt t cos x 1;0 , x<br />

<br />

<br />

; u 2 f cos x<br />

0;2<br />

.<br />

2


Phương trình trở thành: f u<br />

m *<br />

. Phương trình đã cho <strong>có</strong> nghiệm x <br />

<br />

; khi đường<br />

2 <br />

thẳng cắt đồ thị hàm số tại các điểm <strong>có</strong> hoành độ 0;2 .<br />

y m <br />

Dựa vào đồ thị suy ra 2 2 . Vì m nguyên nên m 2; 1;0;1<br />

.<br />

m <br />

Câu 64.<br />

Nhận xét: Bài này là tương giao đồ thị hàm hợp.<br />

Chọn D<br />

4 2<br />

Xét hàm số y x 5x<br />

4 <strong>có</strong><br />

TXĐ: D <br />

x<br />

0<br />

3<br />

y ' 4x 10x<br />

0 <br />

<br />

10<br />

x <br />

2<br />

10 9<br />

Với x 0 y 4 và x y <br />

2 4<br />

.<br />

BBT<br />

Đồ thị<br />

4 2<br />

Từ đồ thị hàm số y x 5x<br />

4<br />

Bước 1: Ta giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành.<br />

Bước 2: Lấy đối xứng phần phía dưới trục hoành của đồ thị lên phía trên trục hoành và xóa bỏ<br />

4 2<br />

đi phần đồ thị nằm phía dưới trục hoành ta được đồ thị hàm số y x 5x<br />

4 .


Câu 65<br />

Khi đó số nghiệm của phương trình<br />

4 2<br />

x x m<br />

5 4 log 2<br />

chính là số giao điểm của đồ thị hàm<br />

4 2<br />

số y x 5x<br />

4 và đường thẳng y log2<br />

m với m 0 . Dựa vào đồ thị hàm số<br />

4 2<br />

y x 5x<br />

4 ta thấy để phương trình<br />

9<br />

4<br />

4 9<br />

0 log2<br />

m 1 m 2 .<br />

Chọn B<br />

2<br />

<br />

2 f x 1 5 0 1<br />

Đặt t<br />

2<br />

x 1<br />

t 1<br />

4 2<br />

x x m<br />

5 4 log 2<br />

<strong>có</strong> 8 nghiệm thì:<br />

Phương trình<br />

5<br />

1 trở thành 2 f t 5 0 f t<br />

<br />

2<br />

<br />

3 <br />

2; 1 <br />

1;0 <br />

t a a l<br />

<br />

t b b l<br />

<br />

<br />

t c c tm<br />

Câu 66<br />

2<br />

c x x c <br />

1 1<br />

Vậy số nghiệm thực của phương trình 1<br />

là 2.<br />

Chọn A<br />

Gọi đồ thị của hàm số y f x<br />

là C<br />

4<br />

Xét phương trình 5 f x<br />

4 0 f x<br />

1<br />

5<br />

4<br />

1<br />

là phương trình hoành độ giao điểm của C<br />

và đường thẳng d<br />

: y <br />

5<br />

Suy ra: Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị và đường thẳng<br />

1<br />

C<br />

d


Câu 67<br />

Câu 68.<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong> d<br />

// Ox và 1 0 , do đó d cắt đồ thị C<br />

tại 4 điểm phân biệt.<br />

5<br />

Vậy phương trình 5 f x 4 0 <strong>có</strong> 4 nghiệm.<br />

<br />

Chọn D<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f ( x) x 4x m .<br />

2<br />

Để hàm số <strong>có</strong> hai điểm cực trị x , x 3 cần f ( x) x 4x m 0 <strong>có</strong> hai nghiệm x1 x2 3<br />

1 2<br />

<br />

0<br />

4 m 0<br />

2<br />

b <br />

x 4x m 0 <strong>có</strong> hai nghiệm: x1 x2 3 3 2 3 3 m 4 .<br />

2a<br />

m<br />

3 0<br />

<br />

1. f 3<br />

0 <br />

Mà m<br />

m 3 .<br />

Vậy số phần tử của S bằng 1.<br />

Cách 2.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f ( x) x 4x m .<br />

2<br />

Để hàm số <strong>có</strong> hai điểm cực trị x , x 3 cần f ( x) x 4x m 0 <strong>có</strong> hai nghiệm x1 x2 3<br />

1 2<br />

đồ thị hàm số C : y x 4x<br />

cắt đường thẳng d : y m tại 2 điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành<br />

<br />

2<br />

độ nhỏ hơn hoặc bằng 3.<br />

y 2x<br />

4 . y 0 x 2. Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

x 2 3<br />

y 0 <br />

y<br />

<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên: YCBT 3 m 4 .<br />

Chọn D<br />

<br />

0<br />

Đặt t f x t , phương trình f f x trở thành f t 0 .<br />

<br />

Qua đồ thị hàm số y f x đã cho ta thấy: Đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại 3 điểm<br />

4<br />

<br />

a 0 b a 2; 1 , b 1;2<br />

<br />

phân biệt <strong>có</strong> hoành độ lần lượt là , , với .<br />

3


t<br />

a f x a<br />

<br />

Khi đó: f t<br />

0 <br />

<br />

t 0 f x<br />

0 . Nhận thấy mỗi đường thẳng trong 3 đường thẳng<br />

<br />

<br />

t b <br />

<br />

f x<br />

b<br />

y a với a 2; 1<br />

; y 0; y b với b 1;2 cắt đồ thị hàm số y f x lần lượt tại 3<br />

<br />

<br />

điểm phân biệt và 9 điểm này <strong>có</strong> hoành độ khác nhau.<br />

Vậy phương trình<br />

f f x 0<br />

<strong>có</strong> 9 nghiệm thực phân biệt.<br />

<br />

Câu 69.<br />

Câu 70<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> f x m 0 f x m (*). Phương trình (*) <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ<br />

<br />

<br />

<br />

thị hàm số y f x cắt đồ thị hàm số y m tại 4 điểm phân biệt.<br />

Theo bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đồ thị hàm số y m tại 4 điểm phân<br />

biệt khi và chỉ khi 1 m 2 .<br />

TXĐ: D .<br />

<br />

3<br />

f ' x 16x 16x<br />

0<br />

x<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

x 1<br />

.<br />

<br />

x 1<br />

<br />

f x 4x 8x<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> đồ thị hàm số <br />

4 2<br />

y<br />

f(x)=-4x^4+8x^2-1<br />

f(x)=3<br />

5<br />

x<br />

-8 -6 -4 -2 2 4 6 8<br />

-5<br />

Câu 71.<br />

Dựa vào đồ thị suy ra <strong>có</strong> một giá trị nguyên dương của m để phương trình f x m <strong>có</strong> đúng<br />

hai nghiệm phân biệt là m 3 .<br />

Chọn A


f x a 2 a 1<br />

<br />

Xét f f x 1 0 f f x<br />

1<br />

f x b 0 b 1<br />

.<br />

<br />

f x c 1 c 2<br />

Câu 72.<br />

<br />

Xét f x a 2 a 1<br />

: Dựa vào đồ thị ta thấy y a cắt đồ thị tại điểm phân biệt 1 .<br />

<br />

3 <br />

3 <br />

Xét f x b 0 b 1<br />

: Dựa vào đồ thị ta thấy y b cắt đồ thị tại điểm phân biệt 2 .<br />

<br />

Xét f x c 1 c 2 : Dựa vào đồ thị ta thấy y c cắt đồ thị tại điểm phân biệt 3 .<br />

3 <br />

Các nghiệm ở trên không <strong>có</strong> nghiệm nào trùng nhau nên * <strong>có</strong> 9 nghiệm phân biệt<br />

Chọn C<br />

10<br />

Đặt 3 2x t phương trình đã cho trở thành 3 f t<br />

10 0 f ( t)<br />

. (*)<br />

3<br />

Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểu của đồ thị hàm số<br />

y <br />

10<br />

3<br />

song song hoặc trùng với trục hoành.<br />

y <br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên đã cho ta vẽ được bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f ( t)<br />

.<br />

f ( t)<br />

và đường thẳng


Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) <strong>có</strong> 4 nghiệm.<br />

Do hàm số t 3 2x<br />

nghịch biến trên nên số nghiệm t của phương trình (*) bằng số nghiệm<br />

x của phương trình đã cho. Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt.<br />

Câu 73.<br />

Chọn A<br />

Điều kiện 2 x 2 .<br />

2 2<br />

Đặt t 2 x 2 2 x 3x 4 4 x 10<br />

t .<br />

Xét hàm g( x) 2 x 2 2 x, x 2;2<br />

.<br />

1 1<br />

Ta <strong>có</strong> g( x) 0, x<br />

2;2<br />

.<br />

2 2 x 2 x<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

<br />

t <br />

<br />

Ứng với mỗi giá trị 4;2 ta <strong>có</strong> 1 giá trị x 2;2 .<br />

Phương trình đã cho <strong>có</strong> dạng<br />

<br />

2<br />

t 2t 2 ( t 1) m 1<br />

2<br />

( m 2) t 10 t m 12<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán trở thành tìm m để phương trình 1 <strong>có</strong> 2 nghiệm t phân biệt thuộc đoạn<br />

<br />

4;2<br />

<br />

.<br />

+ Với t 1<br />

ta thấy không tồn tại giá trị m .<br />

2<br />

t 2t<br />

2 1<br />

+ Với t 1 phương trình (1) tương đương m t 1<br />

.<br />

t 1 t 1<br />

1<br />

Xét hàm f ( t) t 1 , t 4;2 \ 1<br />

.<br />

t 1<br />

1<br />

t<br />

0 ( tm)<br />

Ta <strong>có</strong> f ( t) 1 ; f ( t) 0 .<br />

( 1)<br />

2<br />

t <br />

t<br />

2 ( tm)<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên


Câu 74.<br />

26<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> m 2<br />

.<br />

5<br />

<br />

<br />

Mà m<br />

m 5; 4; 3 . Vậy <strong>có</strong> 3 giá trị m nguyên thỏa <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Chọn B<br />

Cách 1:<br />

x<br />

+) Ta <strong>có</strong> 2x1 x 2 2x2<br />

4 m.2 3m<br />

2 0<br />

2<br />

2<br />

x 2x1<br />

2<br />

2<br />

x 2x1<br />

2 m.2 3m<br />

2 0 .<br />

2<br />

1<br />

2<br />

2 1<br />

Đặt 2 x x <br />

x<br />

t . Ta <strong>có</strong> 2 2x1 x<br />

1 0<br />

t 2 2 2 1,<br />

x<br />

. Suy ra t 1.<br />

<br />

2<br />

1<br />

2<br />

2<br />

Phương trình 1 trở thành: t 2 m. t 3m<br />

2 0 .<br />

+) Phương trình <strong>có</strong> bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

2<br />

<br />

0 m<br />

3m<br />

2 0<br />

<br />

<br />

phân biệt t1<br />

, t2<br />

thỏa mãn t1 t2 1<br />

t1 1t2 1 0 t1t 2<br />

t1 t2<br />

1 0 .<br />

<br />

t1 t2 2<br />

<br />

t1 t2<br />

2<br />

t1 t2<br />

2m<br />

Theo định lý Vi-et ta <strong>có</strong> <br />

.<br />

t1. t2<br />

3m<br />

2<br />

2<br />

m 3m 2 0 m<br />

2<br />

<br />

+) Khi đó 3<br />

3m 2 2m 1 0<br />

<br />

m<br />

1<br />

m 2 .<br />

2m<br />

2 <br />

<br />

m<br />

1<br />

Mà nguyên và m <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong> nên ta <strong>có</strong> m 3;4;...;2018 .<br />

m <br />

<br />

Vậy <strong>có</strong> 2016 giá trị nguyên của m thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

Cách 2: Đặng Ân<br />

+) Ta <strong>có</strong> 2 2<br />

2<br />

x 2x1 x 2x2<br />

2<br />

x 2x1<br />

2<br />

x 2x1<br />

4 m.2 3m<br />

2 0 2 2 m.2 3m<br />

2 0 .<br />

2<br />

1<br />

2<br />

2 1<br />

Đặt 2 x x <br />

x<br />

t . Ta <strong>có</strong> 2 2x1 x<br />

1 0<br />

t 2 2 2 1,<br />

x<br />

. Suy ra t 1.<br />

1<br />

<br />

Phương trình trở thành: t 2 2 m. t 3m 2 0 2t 3 . m t<br />

2 2 2 .<br />

3<br />

t 2<br />

Vì t không là nghiệm của 2<br />

nên 2<br />

m *<br />

.<br />

2<br />

2t<br />

3<br />

2<br />

t 2<br />

Xét hàm số y trên khoảng 1;<br />

.<br />

2t<br />

3<br />

2<br />

2t<br />

6t<br />

4<br />

t 1<br />

y <br />

; y <br />

0 .<br />

2<br />

<br />

2t<br />

3<br />

t<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

3


Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

Câu 75.<br />

1<br />

<br />

m m<strong>2019</strong>;<strong>2019</strong><br />

m3;4;...;2018<br />

Phương trình <strong>có</strong> bốn nghiệm phân biệt * <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 m 2 .<br />

Mà nguyên và nên ta <strong>có</strong> .<br />

Vậy <strong>có</strong> 2016 giá trị m thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn C<br />

Đồ thị hàm số<br />

3<br />

y x x<br />

3 1<br />

là đồ thị bên dưới<br />

4<br />

3<br />

2<br />

-1<br />

-1<br />

1<br />

2<br />

3<br />

y x x<br />

3 1<br />

Từ đồ thị hàm số suy ra đồ thị hàm số y x 3 x 1<br />

là đồ thị bên dưới<br />

3<br />

4<br />

2<br />

1<br />

5 5<br />

2<br />

-1<br />

Câu 76.<br />

Dựa vào đồ thị hàm số<br />

3<br />

y x 3 x 1<br />

và đồ thị hàm số y 2m<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: đường thẳng y 2m<br />

1<br />

cắt đồ thị hàm số y x 3 x 1<br />

tại 4 điểm phân biệt<br />

1 2m<br />

1 1 0 m 1<br />

Chọn B<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong>: f x m<br />

x m 1 x 1<br />

m<br />

3 .<br />

<br />

x m 2 <br />

x 2 m<br />

Để phương trình <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt thì


Câu 77.<br />

1 m 0<br />

m 1 m 19,..., 2 .<br />

2 m 0<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 18 số nguyên thoả mãn.<br />

Chọn D<br />

3 2<br />

<br />

Xét hàm số f x x 3x<br />

. Ta <strong>có</strong> đồ thị hàm số y f x như sau:<br />

Như ta đã biết: để vẽ đồ thị hàm số y f x <strong>từ</strong> đồ thị y f x ta thực hiện:<br />

Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị<br />

Oy ; bỏ phần đồ thị bên trái trục Oy .Ta được phần đồ thị P1<br />

<br />

<br />

<br />

y f x<br />

gồm các điểm bên phải và các điểm nằm trên trục<br />

Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị P1<br />

qua trục Oy ta được phần đồ thị P2<br />

<br />

<br />

Khi đó: Đồ thị y f x bao gồm đồ thị và P .<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> đồ thị hàm số<br />

P1<br />

2<br />

<br />

<br />

3 2<br />

y f x x 3 x<br />

như sau:<br />

<br />

g x 0 <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt. Do đó phương trình <br />

y m<br />

y f x x 3 x<br />

Để đồ thị hàm số<br />

g x f x m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì phương trình<br />

f x m<br />

<strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt hay<br />

3 2<br />

đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt.<br />

Dựa vào đồ thị hàm số<br />

4 m<br />

0 0 m 4 .<br />

<br />

y f x<br />

Kết hợp yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> , do đó m 1;2;3 .<br />

<br />

suy ra <strong>bài</strong> toán thỏa mãn khi và chỉ khi<br />

m <br />

Câu 78.<br />

Vậy tổng các giá trị nguyên của m thỏa mãn là: 1 2 3 6 .<br />

Chọn A


Ta <strong>có</strong> f sin x<br />

3 x m, x<br />

; m g x 3x f sin x, x<br />

; .<br />

2 2 <br />

2 2 <br />

3 cos . sin<br />

<br />

g<br />

x x f x<br />

.<br />

<br />

Do x ; nên 1 sin x 1, kết hợp với BBT của f x<br />

ta <strong>có</strong> 0 f sin x<br />

3.<br />

2 2 <br />

Ta lại <strong>có</strong> 0 cos x 1<br />

nên 0 cos x 3 .<br />

Suy ra x f x<br />

3 cos . sin 0<br />

Do đó hàm<br />

g x<br />

<br />

đồng biến trên khoảng ; <br />

2 2 <br />

3<br />

g x<br />

g f 1<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

m g x 3x f sin x, x<br />

; <br />

2 2 <br />

3<br />

m g f 1<br />

.<br />

2 2<br />

Câu 79.<br />

Chọn C<br />

f x x 6x 9x<br />

Xét <br />

3 2<br />

2<br />

x<br />

1<br />

f x 3x 12x<br />

9 ; f x<br />

0 .<br />

x<br />

3<br />

Đồ thị hàm số<br />

y f x<br />

Đồ thị hàm số<br />

y f x<br />

gồm hai phần:<br />

Phần 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hoành.<br />

Phần 2. Lấy đối xứng phần nằm dưới trục hoành qua trục hoành.


Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng d và đồ thị C<br />

<strong>có</strong> hai điểm chung khi<br />

2<br />

2m<br />

m 0<br />

2 m<br />

0<br />

2<br />

hoặc 2m<br />

m 4 hoặc m 2m<br />

4 0 (vô nghiệm vì<br />

m<br />

2<br />

2<br />

2<br />

m 2m 4 m 1 3 0, m<br />

)<br />

Vậy <strong>có</strong> hai giá trị<br />

m<br />

thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 80.<br />

Chọn C<br />

Đặt t sin x với x 0; t 0;1 .<br />

<br />

Xét phương trình f ( t) 2t m .<br />

Để phương trình <strong>có</strong> nghiệm thì đồ thị hàm y f t cắt đồ thị hàm số y 2t m tại ít nhất một<br />

điểm <strong>có</strong> hoành độ thuộc 0;1 .<br />

t <br />

<br />

Câu 81<br />

Từ đồ thị ta suy ra đồ thị hàm số<br />

số y 2t<br />

1<br />

và y 2t<br />

3 .<br />

y 2t m<br />

Từ đó suy ra 3 m 1 m 3; 2; 1;0<br />

.<br />

Vậy tổng các phần tử bằng . 6<br />

nằm ở phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 hàm<br />

Chọn D<br />

7 <br />

Điều kiện: x <br />

1; .<br />

3


Câu 82.<br />

<br />

2<br />

Xét phương trình: 2. f 3 3 9x 30x 21 m <strong>2019</strong> 1 .<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> : 9x 30x 21 4 3x<br />

5 0 4 3x<br />

5 2 3 3 3 4 3x<br />

5 3.<br />

2<br />

Đặt t 3 3 9x 30x<br />

21 , t 3;3 .<br />

<br />

m <strong>2019</strong><br />

Khi đó, phương trình 1<br />

trở thành: 2. f t m <strong>2019</strong> f t 2<br />

.<br />

2<br />

7 <br />

Phương trình 1<br />

<strong>có</strong> nghiệm x <br />

1; phương trình <strong>có</strong> nghiệm .<br />

3<br />

2<br />

t 3;3<br />

Dựa vào đồ thị của hàm số y f x , phương trình <strong>có</strong> nghiệm t 3;3 khi và chỉ khi<br />

<br />

m <strong>2019</strong><br />

5 1 2009 m 2021.<br />

2<br />

Do m<br />

m<br />

2009, 2010,..., 2021 .<br />

<br />

Vậy số giá trị nguyên của m là: 2021<br />

2009 1 13<br />

.<br />

Chọn D<br />

<br />

2<br />

<br />

0<br />

1<br />

0 1<br />

1<br />

Diện tích phần tô đậm là S f '( x)dx<br />

f ( x)<br />

.<br />

1<br />

8<br />

<br />

f (0) f ( 1)<br />

<br />

8<br />

8<br />

1<br />

4 2<br />

Mà f (0) a.0 b.0 0 .<br />

Do đó f ( 1) 1 f (1) f ( 1)<br />

1 (do f ( x)<br />

là hàm số chẵn).<br />

8 8<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> 8 f ( x) 1 0 f ( x)<br />

(*).<br />

8<br />

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số<br />

1<br />

y <br />

8<br />

.<br />

y f x<br />

và đường thẳng<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra phương trình 8 ( ) 1 0 <strong>có</strong> nghiệm x 1<br />

x 1<br />

.<br />

f x 2 <br />

Câu 83.<br />

Chọn C<br />

Điều kiện:<br />

x<br />

1 0 x<br />

1<br />

3 3<br />

x<br />

x<br />

<br />

4 4<br />

<br />

x 2 <br />

x 2


2 11 1 2<br />

11 1<br />

Ta <strong>có</strong>: 2x 1 x 1 11 2x 1<br />

x 1 11 0 (*)<br />

3x 4 2 x 3x 4 2 x<br />

2 11 1<br />

Xét hàm số f ( x) 2x 1<br />

x 1 11 trên<br />

3x<br />

4 2 x<br />

<br />

3<br />

<br />

1; <br />

\ ;2<br />

4<br />

<br />

3 3 <br />

Nhận thấy, hàm số f x<br />

liên tục trên các khoảng<br />

<br />

1; , ;2 , 2;<br />

<br />

4 4 <br />

Ta <strong>có</strong>,<br />

2 11 1 <br />

2 1 33 1<br />

f <br />

<br />

<br />

( x) 2x 1 x 1 11<br />

4x x 1 2x<br />

1<br />

<br />

3x 4 2 x 2 x 1 3x 4 2 x<br />

2<br />

10x<br />

8x<br />

1 33 1<br />

3<br />

<br />

0 với x<br />

<br />

2 2<br />

1; <br />

\ ;2<br />

2 x 1 3x 4 2 x<br />

4<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

Suy ra, hàm số f x<br />

đồng biến trên 1; <br />

\ ;2.<br />

4<br />

<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số<br />

f<br />

x<br />

và trục hoành.<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta suy ra: Số nghiệm của phương trình (*) bằng 2.<br />

Câu 84<br />

Chọn B<br />

<br />

Đặt t x m t 0 f ( t)<br />

m (*) .<br />

<br />

Với t 0 x m;<br />

với t 0 x m t.<br />

Vậy phương trình <strong>có</strong> đúng 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình<br />

dương phân biệt 1 m 3,<br />

m m <br />

1;0;2 .<br />

(*)<br />

<strong>có</strong> đúng 3 nghiệm<br />

Câu 85.<br />

Chọn C<br />

Từ đồ thị hàm số<br />

Do đó<br />

f f x<br />

1<br />

0<br />

y f x<br />

ta <strong>có</strong>: 0<br />

<br />

<br />

<br />

f x <br />

<br />

<br />

<br />

f x 1 a 1<br />

<br />

f x 1 b 2<br />

<br />

f x 1 c 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

a 2; 1<br />

<br />

x<br />

b 1;0<br />

<br />

x<br />

c 0;2


1 f x a 11;0<br />

<br />

Câu 86<br />

1<br />

pt f x a <strong>có</strong> 3 nghiệm x1, x2,<br />

x3<br />

thỏa mãn x1 a 1 b x2 0 x3<br />

c<br />

2 f x b 10;1<br />

1<br />

x a x 1 x b x 0 x c x<br />

1 4 5 2 3 6<br />

3 f x c 11;3<br />

pt 1<br />

Vậy phương trình<br />

Chọn D<br />

f f x<br />

1<br />

0<br />

pt f x b <strong>có</strong> 3 nghiệm x4, x5,<br />

x6<br />

thỏa mãn<br />

f x c <strong>có</strong> nghiệm duy nhất x7 x6<br />

<strong>có</strong> 7 nghiệm phân biệt.<br />

Đồ thị hàm số<br />

<br />

3<br />

y f x x 3x<br />

1<br />

<strong>có</strong> dạng:<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình<br />

f x 0 <strong>có</strong> 3 nghiệm x 2; 1 , x 0;1 , x 1;2<br />

<br />

1 2 3<br />

<br />

3<br />

<br />

Nếu phương trình f x 3 f x 1 0 <strong>có</strong> nghiệm<br />

0<br />

thì f x0 x1, x2,<br />

x3<br />

.<br />

Dựa vào đồ thị ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

+ f x x , x 2; 1<br />

<strong>có</strong> 1 nghiệm duy nhất.<br />

1 1<br />

<br />

+ f x x , x 0;1 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt.<br />

2 2<br />

<br />

<br />

+ f ( x) x , x 1;2 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt.<br />

3 3<br />

x <br />

Vậy phương trình<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

f x <br />

3 f x 1 0<br />

<strong>có</strong> 7 nghiệm phân biệt.<br />

Câu 87.<br />

Chọn C<br />

2<br />

<br />

2<br />

Đặt t 3 4 6x 9x 3 4 1 3x 1 t 1;3<br />

.<br />

1 <br />

Dựa vào đồ thị ta <strong>có</strong> khi t 1;3<br />

thì f t <br />

5;<br />

.<br />

2<br />

<br />

Khi đó phương trình<br />

2<br />

1 m<br />

f t<br />

<br />

<br />

2 2<br />

f 3 4 6x 9x 1 m 0 <strong>có</strong> nghiệm khi và chỉ khi phương trình<br />

<br />

<strong>có</strong> nghiệm thuộc 1;3 .


Câu 88<br />

2 1 1 2<br />

5 1 m m 4 2 m 2.<br />

2 2<br />

Kết hợp điều kiện m<br />

m 2; 1; 0; 1; 2 .<br />

<br />

Vậy <strong>có</strong> 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

<br />

Chọn C<br />

Câu 89.<br />

Câu 90<br />

<br />

Đặt t 1 2cos x , khi x ; thì t 1;1<br />

.<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

Khi đó phương trình f 1 2cos x m 0 trở thành phương trình f t m<br />

.<br />

<br />

Như vậy để thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán thì phương trình f t m phải <strong>có</strong> nghiệm t 1;1 .<br />

Điều này xảy ra khi và chỉ khi 4 m<br />

0 0 m 4 .<br />

Chọn A<br />

Đặt<br />

t 3sin x 4cos x 5<br />

3 4 <br />

5<br />

sin x cos x 5<br />

5 5 <br />

<br />

<br />

5sin x <br />

5 với<br />

<br />

4<br />

sin<br />

<br />

5<br />

<br />

3<br />

cos<br />

<br />

5<br />

Ta <strong>có</strong>: 1 sin x 1, x nên 5 5sin x <br />

5, x<br />

suy ra: 0 t 10, x<br />

<br />

Phương trình đã cho trở thành:<br />

f t<br />

m với t 0;10<br />

<br />

Do đó yêu cầu <strong>bài</strong> toán 0 m 10000 mà m nên <strong>có</strong> 10001 giá trị nguyên m.<br />

Chọn C<br />

Đồ thị của hàm số được vẽ theo 2 bước:<br />

<br />

+ Tịnh tiến đồ thị của hàm số y f x qua bên phải 1 đơn vị.<br />

+ Giữ nguyên phần bên phải, lấy đối xứng phần bên phải qua trục Oy.<br />

Từ đồ thị ta thấy: phương trình<br />

f ( x - 1) = m <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt khi- 3 < m < 1.


Vậy <strong>có</strong> 3 giá trị nguyên m Î {-2; -1; 0}<br />

Câu 91.<br />

Chọn B<br />

Câu 92.<br />

Câu 93.<br />

Câu 94.<br />

<br />

Đặt t cos x . Khi đó: x 0; thì t 0;1<br />

.<br />

2 <br />

2 1<br />

Bài toán trở thành: Tìm m để phương trình f t m <strong>có</strong> nghiệm t 0;1 hay phương<br />

2 1<br />

trình f x m <strong>có</strong> nghiệm x 0;1 .<br />

<br />

<br />

Từ đồ thị ta thấy điều kiện <strong>bài</strong> toán tương đương 1 2m<br />

1 1 0 m 1.<br />

Chọn A<br />

Đặt t = 2sin x + 1<br />

é 1<br />

Ta <strong>có</strong>: x 0; p ö p<br />

Î Þ 0 £ x < Þ 0 £ sin x <<br />

ê 6÷<br />

ë ø 6 2<br />

Þ 0 £ 2sin x < 1Þ 1£ 2sin x + 1< 2 Þ 1£ t < 2<br />

Þ - 2 < f ( t)<br />

£ 0<br />

. Vậy chọnA.<br />

Chọn D<br />

4 4<br />

f 4 sin x cos x m<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

4 4 1 2<br />

Đặt t 4sin x cos x<br />

4 <br />

1 sin 2x<br />

3 cos 4x<br />

. Do đó t 2;4<br />

.<br />

2 <br />

Dựa vào đồ thị ta thấy t<br />

2;4 thì 1<br />

f t 5 .<br />

<br />

<br />

Suy ra phương trình <strong>có</strong> nghiệm 1 m 5 m<br />

1;2;3;4;5 .<br />

<br />

m<br />

1<br />

<br />

Vậy <strong>có</strong> 5 giá trị nguyên của m .<br />

Chọn B<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y x mx m <br />

<br />

<br />

2<br />

3<br />

3<br />

2<br />

6<br />

2 1<br />

với trục<br />

hoành: 2x 3 3mx 2 m 6 0 m 1 3x 2 2x<br />

3 6 . Nhận thấy x không phải là nghiệm<br />

3<br />

3<br />

2 3 2x<br />

6<br />

của phương trình với mọi m nên m1 3x 2x 6 m .<br />

2<br />

1 3x<br />

3<br />

2x<br />

6<br />

Xét hàm số f x<br />

. <br />

2<br />

3x<br />

1<br />

4 2<br />

2<br />

6x 6x 36x<br />

6x x 2 x 2x<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong>: f x<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

1<br />

3x<br />

1<br />

3x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

0<br />

f x<br />

0 <br />

x<br />

2<br />

3<br />

2x<br />

6<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số f x<br />

: <br />

2<br />

3x<br />

1


Câu 95.<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số suy ra: 6 m 2 .<br />

Chọn A<br />

2<br />

2<br />

Để phương trình x 4x 5 k x 2 k 1<br />

<strong>có</strong> nghiệm thì k 1.<br />

Do đó để<br />

<br />

2 2<br />

f x 4x 5 1 m f x 4x 5 m 1<br />

<strong>có</strong> nghiệm thì đường thẳng y m 1<br />

<br />

phải cắt đồ thị y f x tại những điểm <strong>có</strong> hoành độ lớn hơn hoặc bằng 1.<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy m 1 2 m 3 . Mà m nguyên dương.<br />

Vậy<br />

m<br />

<br />

1;2;3<br />

<br />

. Có tất cả 3 giá trị.<br />

Câu 96<br />

Chọn C<br />

Đặt t 2sin x 2 .<br />

5<br />

<br />

Khi x <br />

; thì .<br />

6 6 <br />

t 1;4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Với mỗi giá trị t 1;3 4<br />

thì tương ứng với một giá trị x <br />

<br />

; .<br />

6 6 2 <br />

5 <br />

<br />

Với mỗi giá trị t 3;4<br />

thì tương ứng với hai giá trị x <br />

<br />

; \ .<br />

6 6 <br />

2 <br />

Xét phương trình f t 1.<br />

Câu 97<br />

f t 1<br />

t <br />

Từ đồ thị ta thấy phương trình <strong>có</strong> một nghiệm thỏa mãn t 3;4 .<br />

Suy ra phương trình<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

f 2sin x 2 1<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm.<br />

2 2x<br />

Đặt t 4 x t<br />

; t ' 0 x 0<br />

2<br />

2 4 x


Với x <br />

2 ; 3 ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số t 4 x .<br />

<br />

2<br />

Câu 98<br />

Câu 99<br />

Câu 100<br />

Với x <br />

2; 3 t 1;2<br />

<br />

<br />

Từ đồ thị ta <strong>có</strong>: t 1;2 f t1;3<br />

<br />

2<br />

Vây để phương trình f 4 x m <strong>có</strong> nghiệm thì m 1;3 .<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

Đặt t 2x<br />

1. Ta thấy là hàm đồng biến theo và x 0;1 t 1;1<br />

.<br />

t x <br />

m 2<br />

Do đó phương trình 3 f 2x 1<br />

m 2 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;1<br />

f ( t)<br />

<strong>có</strong><br />

3<br />

3 nghiệm phân biệt thuộc 1;1 .<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

m 2 1 m 5.<br />

3<br />

2; 1 1<br />

<br />

1;2 3<br />

f x a<br />

<br />

f f x<br />

0 f x b 0;1 2<br />

<br />

f x c<br />

1<br />

2<br />

<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy: Mỗi phương trình , , 3 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt và các<br />

nghiệm này không trùng nhau.<br />

0<br />

Vậy phương trình f f x <strong>có</strong> 9 nghiệm thực.<br />

Chọn A<br />

Phương trình<br />

e<br />

3 13 2<br />

1<br />

2 f x f x7<br />

f x<br />

2 2<br />

Đặt<br />

t f x<br />

3 13 2<br />

1<br />

m 2 f x f x 7 f x ln m , m 0 .<br />

2 2<br />

<br />

x <br />

<br />

<br />

Với 0;2 và <strong>từ</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên t <br />

1;max f 0 , f 2 <br />

.<br />

7<br />

15 7<br />

7<br />

Vì f 0<br />

, f 2 f 3<br />

nên max<br />

f 0 , f 2<br />

M .<br />

6<br />

13 6<br />

6


7 <br />

Do đó t 1; M <br />

<br />

1; .<br />

6 <br />

Bài toán trở thành: Tìm giá trị lớn nhất của m để phương trình<br />

<strong>có</strong> nghiệm t 1; M .<br />

3 13 2 1<br />

Xét hàm số g t 2t t 7t<br />

, t 1; M .<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

g t 6t 13t<br />

7<br />

13 1<br />

m t t t <br />

2 2<br />

3 2<br />

ln 2 7<br />

<br />

t<br />

1<br />

gt<br />

0 <br />

<br />

7<br />

t <br />

6<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

.<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra phương trình<br />

<br />

<strong>có</strong> nghiệm 1;<br />

g M ln m g 1<br />

t M <br />

max ln<br />

m max g<br />

<br />

t g 1<br />

2 max m e<br />

1; M<br />

2<br />

Vậy giá trị lớn nhất của để phương trình cho <strong>có</strong> nghiệm x 0;2 là e .<br />

m <br />

2<br />

.<br />

Câu 101.<br />

Chọn B<br />

<br />

f x 0<br />

Ta <strong>có</strong>: g x f x f <br />

f x<br />

0 <br />

*<br />

.<br />

<br />

f f x<br />

0<br />

Theo đồ thị hàm số suy ra.<br />

x<br />

0<br />

f x<br />

0 , với 2 a1<br />

3 .<br />

x<br />

a1<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

f 0 , 1<br />

f <br />

f x<br />

0 <br />

f x a1<br />

, 2<br />

<br />

.<br />

Phương trình 1 : 0 <strong>có</strong> nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình * .<br />

f x 3


2<br />

1<br />

Phương trình : f x a <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình 1 và phương<br />

<br />

trình * .<br />

Vậy phương trình ban đầu <strong>có</strong> 8 nghiệm phân biệt.<br />

<br />

Câu 102.<br />

Chọn C<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong> x 3 3x 2 2 1 x 3 3x<br />

2 2 1.<br />

Ta vẽ đồ thị của hàm số y x 3 3x<br />

2 2 bằng cách lấy phần đồ thị phía dưới trục Ox của đồ<br />

thị hàm số y x 3 3x<br />

2 2 đối xứng lên qua trục Ox kết hợp với phần đồ thị phía trên trục Ox<br />

3 2<br />

của y x 3x<br />

2 . Cụ thể ta được đồ thị như hình trên. Từ đây ta thấy phương trình<br />

3 2<br />

x<br />

3x<br />

2 1<br />

<strong>có</strong> 6 nghiệm phân biệt.<br />

Câu 103<br />

Cách 2:<br />

3 2<br />

x<br />

3x<br />

2 1 1<br />

3 2 3 2<br />

Ta <strong>có</strong> x 3x 2 1 x 3x<br />

2 1<br />

.<br />

3 2<br />

x 3x<br />

2 1 2<br />

Dựa và đồ thị đã cho, nhận thấy, mỗi phương trình và 2 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt khác<br />

nhau nên phương trình đã cho <strong>có</strong> 6 nghiệm.<br />

Chọn D<br />

<br />

1<br />

<br />

4 2<br />

Phương trình x 2x 3 2m<br />

4 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khi chỉ khi đồ thị hàm số<br />

4 2<br />

y x 2x<br />

3 và đường thẳng y 2m<br />

4 cắt nhau tại hai điểm phân biệt.<br />

Câu 104<br />

m<br />

0<br />

2m<br />

4 4<br />

Dựa vào đồ thị hàm số trên, yêu cầu <strong>bài</strong> toán thỏa mãn khi <br />

1 .<br />

2m<br />

4 3<br />

m<br />

<br />

2<br />

Chọn C


Cách 1:<br />

<br />

<br />

f x 1 2 f x 3 1<br />

Ta <strong>có</strong>: f x 1 2 <br />

<br />

.<br />

f x<br />

1 2<br />

f x<br />

1 2<br />

1<br />

<br />

Phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x với đường<br />

thẳng y 3 .<br />

2<br />

<br />

Phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x với đường<br />

thẳng y 1.<br />

Quan sát hình vẽ:<br />

<br />

Qua đồ thị ta thấy:<br />

Phương trình 1<br />

<strong>có</strong> nghiệm duy nhất;<br />

2<br />

<br />

Phương trình <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt không trùng nghiệm phương trình 1 .<br />

Vậy phương trình<br />

f x 1 2<br />

<strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt.<br />

Cách 2: Xây dựng đồ thị của hàm số chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.<br />

<br />

Từ đồ thị hàm số y f x , ta dễ dàng suy ra đồ thị hàm số y f x 1<br />

như hình vẽ:<br />

1<br />

Tiếp theo ta vẽ đồ thị hàm số y f x :


Khi đó phương trình<br />

y f x 1<br />

f x 1 2<br />

và đường thẳng y 2 .<br />

chính là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số<br />

Qua đồ thị ta thấy đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f x 1<br />

tại 4 điểm phân biệt.<br />

Vậy phương trình<br />

Phân tích <strong>bài</strong> toán:<br />

f x 1 2<br />

<strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt.<br />

- Đây là một câu ở mức độ vận <strong>dụng</strong> thấp. Là <strong>bài</strong> toán tương giao khá cơ bản trong lớp các <strong>bài</strong><br />

toán tương giao đồ thị.<br />

- Vấn <strong>đề</strong> làm khó học sinh ở đây chỉ là phương án xử lý phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị<br />

tuyệt đối.<br />

- Đối với <strong>bài</strong> toán cụ thể trên, xử <strong>dụng</strong> Cách 1 để <strong>giải</strong> là phương án hợp lý và <strong>tiết</strong> kiệm thời gian<br />

và xử <strong>dụng</strong> ít kỷ thuật.<br />

- Vậy tại sao tôi đưa ra Cách 2? Vừa dùng nhiều kỹ năng vừa mất thời gian. Giả sử giả <strong>thi</strong>ết <strong>bài</strong><br />

toán không đổi nhưng yêu cầu <strong>bài</strong> toán tìm số nghiệm của một trong các phương trình sau thì<br />

1<br />

học sinh chắc chắn sẽ gặp không ít khó khăn: f x , f x 1 2 , f x 1 2 x ;...<br />

Câu 105.<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Từ đồ thị hàm số y f x , ta suy ra đồ thị hàm số y f x như sau:<br />

Qua đồ thị ta thấy phương trình<br />

f x 1<br />

<strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt.<br />

Câu 106<br />

Chọn B


3<br />

Đặt t x 3x<br />

, xét hàm số<br />

trên đoạn 1;2 <br />

3<br />

t x 3x<br />

.<br />

2 x<br />

1 t<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> t 3x<br />

3 0 <br />

x 1<br />

.<br />

t<br />

2<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số t x 3x<br />

trên đoạn 1;2 <br />

.<br />

x<br />

t'<br />

-1 1 2<br />

- 0<br />

+<br />

2 2<br />

t<br />

-2<br />

Từ đó bảng biến <strong>thi</strong>ên trên ta thấy:<br />

+) Nếu 2<br />

t thì 1 1;2 <br />

x .<br />

+) Nếu t 2;2<br />

thì <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt 1;2 <br />

3<br />

Do đó phương trình 3 <br />

trình<br />

f t<br />

x .<br />

f x x m <strong>có</strong> 6 nghiệm x phân biệt thuộc đoạn 1;2 <br />

m <strong>có</strong> 3 nghiệm t phân biệt thuộc khoảng 2;2<br />

* .<br />

Dựa vào đồ thị hàm số<br />

mãn * .<br />

khi phương<br />

y f x<br />

đã cho và m là số nguyên ta thấy m 0 hoặc m 1 thỏa<br />

Vậy <strong>có</strong> hai giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Bài toán tổng quát:<br />

Cho hàm số y f x<br />

<strong>có</strong> đồ thị cho trước là C (hoặc cho trước bảng biến <strong>thi</strong>ên). Biện luận<br />

theo tham số m số nghiệm của phương trình f n.<br />

g x p hm<br />

trên <strong>tập</strong> D cho trước (<br />

D ); trong đó n,<br />

p là các số thực; hm là biểu thức với tham số m .<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Bước 1: Đặt<br />

. . Khi đó f n.<br />

g x p<br />

hm f t hm<br />

t n g x p<br />

.<br />

Bước 2:<br />

+) Tìm miền giá trị D của t ứng với x D .<br />

+) Chỉ ra mối quan hệ giá trị tương ứng giữa t D và x D .<br />

Bước 3: Dựa vào đồ thị C (hoặc bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

nghiệm t D của phương trình f t hm<br />

.<br />

y f x<br />

), biện luận theo m số<br />

Bước 4: Dựa vào mối quan hệ giữa x và t ở Bước 2 ta <strong>có</strong> biện luận số nghiệm x D của phương<br />

trình f n.<br />

g x p<br />

hm<br />

.


Câu 107<br />

Chọn A<br />

<br />

Từ đồ thị hàm số y f x , ta suy ra đồ thị hàm số y f x 1<br />

như sau:<br />

Qua đồ thị ta thấy phương trình<br />

f x 1 2<br />

<strong>có</strong> 6 nghiệm phân biệt.<br />

Câu 108<br />

t<br />

Đặt t 2sin x sin x .<br />

2<br />

Với x ;<br />

thì 1 sin x 1 t 2;2<br />

.<br />

+) Với 2<br />

t thì <strong>có</strong> 1 nghiệm x thuộc ;<br />

<br />

là<br />

+) Với t 2 thì <strong>có</strong> 1 nghiệm x thuộc ;<br />

là<br />

+) Với 0<br />

<br />

x .<br />

2<br />

<br />

x .<br />

2<br />

t thì <strong>có</strong> 3 nghiệm x thuộc ;<br />

là x 0;<br />

<br />

.<br />

+) Với t 2;2 \ 0<br />

thì <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt x thuộc ;<br />

<br />

.<br />

Dựa vào đồ thị của hàm số y f ( x)<br />

đã cho, để phương trình f (2sin x)<br />

m <strong>có</strong> đúng ba nghiệm<br />

phân biệt thuộc đoạn ;<br />

thì phương trình f t m *<br />

trên 2;2<br />

xảy ra các trường hợp<br />

sau:<br />

TH1: m 1 thì * <strong>có</strong> hai nghiệm là 1;2<br />

TH2: m 3 thì * <strong>có</strong> hai nghiệm là 1; 2<br />

Vậy m 3;1<br />

thì thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

t nên thỏa mãn yêu cầu.<br />

t nên thỏa mãn yêu cầu.<br />

Câu 109<br />

Chọn C<br />

Phương trình<br />

y f x 1<br />

f x 1 2 x<br />

và đường thẳng y 2 x .<br />

Ta <strong>có</strong> đồ thị như sau:<br />

chính là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số


Qua đồ thị ta thấy phương trình<br />

f x 1 2 x<br />

<strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt.<br />

Câu 110<br />

Chọn C<br />

t f x 1 f x t 1 .<br />

Đặt <br />

Từ đồ thị của hàm số đã cho, phương trình f t 0 <strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt:<br />

t 2; 1 , t 1;0 , t 1;2<br />

.<br />

1 2 3<br />

+) Với t 2; 1<br />

1 t 1 0 , dựa vào đồ thị đã cho phương trình f x t1 1<br />

1 1<br />

nghiệm thực x phân biệt.<br />

+) Với t 1;0 0 t 1 1 , dựa vào đồ thị đã cho phương trình f x t2 1<br />

2 2<br />

thực x phân biệt.<br />

+) Với t 1;2 2 t 1 3 , dựa vào đồ thị đã cho phương trình f x t3 1<br />

x .<br />

3 3<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 7 nghiệm thực phân biệt.<br />

Câu 111 Chọn C<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> y x 2mx m 4 ; y 2x 2m<br />

.<br />

<br />

<strong>có</strong> 3<br />

<strong>có</strong> 3 nghiệm<br />

<strong>có</strong> 1 nghiệm<br />

1 3 2 2<br />

Hàm số y x mx m 4<br />

x 3 đạt cực đại tại x 3 khi và chỉ khi:<br />

3<br />

<br />

<br />

y<br />

3 0<br />

<br />

y 3 0<br />

<br />

<br />

6 2m<br />

0<br />

2<br />

9 6m<br />

m 4 0<br />

2<br />

m<br />

m <br />

6 5 0<br />

<br />

m<br />

3<br />

<br />

<br />

m<br />

1<br />

L<br />

<br />

m 5 TM<br />

<br />

m<br />

3<br />

<br />

<br />

.<br />

Vậy<br />

m 5<br />

là giá trị cần tìm.<br />

Câu 112 Chọn D<br />

y x m x m x <br />

8 5 2 4<br />

7 4 2 3<br />

Ta <strong>có</strong> 2 4 1<br />

y<br />

8x 5 m 2 x 4 m 4 x .


3 4 2<br />

y 0 x 8x 5m 2 x 4m<br />

4<br />

0<br />

x<br />

0<br />

<br />

<br />

g x x m x m<br />

Xét hàm số <strong>có</strong> g x 32x 3 5 m 2 .<br />

4 2<br />

8 5 2 4 4<br />

0<br />

8 4 5 2 4 2 4<br />

<br />

g x x m x m <br />

0<br />

0<br />

Ta thấy g<br />

x <strong>có</strong> một nghiệm nên g x 0 <strong>có</strong> tối đa hai nghiệm<br />

+ TH1: Nếu g x <strong>có</strong> nghiệm x 0 m 2 hoặc m 2<br />

Với m 2 thì 0 là nghiệm bội của g x . Khi đó x 0 là nghiệm bội 7 của y<br />

và y<br />

đổi<br />

x 4 <br />

dấu <strong>từ</strong> âm sang dương khi đi qua điểm x 0 nên x 0 là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy m 2<br />

thỏa ycbt.<br />

x<br />

0<br />

4<br />

Với m 2 thì g x 8x 20x<br />

0 <br />

<br />

5 .<br />

x 3<br />

2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

Dựa vào BBT x 0 không là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy m 2<br />

không thỏa ycbt.<br />

+TH2: g 0 0 m 2<br />

. Để hàm số đạt cực tiểu tại x 0 g<br />

<br />

2<br />

m 4 0 2 m 2 .<br />

Do nên m 1;0;1 .<br />

m <br />

Vậy cả hai trường hợp ta được 4 giá trị nguyên của m thỏa ycbt<br />

<br />

0 0<br />

Câu 113<br />

Câu 114.<br />

Câu 115.<br />

Chọn D<br />

Nhìn đồ thị ta thấy đường thẳng<br />

luôn <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt<br />

Chọn A<br />

3<br />

Phương trình 2 f x<br />

3 0 f x<br />

.<br />

2<br />

y 3 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt nên phương trình f ( x) 3<br />

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số<br />

3<br />

thẳng y .<br />

2<br />

y f x<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là 2 .<br />

Chọn A<br />

2 f x<br />

3 0 f x<br />

3<br />

.<br />

2<br />

<br />

với đường


Câu 116<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra phương trình trên <strong>có</strong> ba nghiệm.<br />

Chọn B<br />

x 1<br />

Phương trình m f x<br />

,<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

f '<br />

x<br />

<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

<br />

<br />

2x x 1<br />

<br />

1<br />

2x<br />

2<br />

3<br />

2x<br />

1<br />

2 1 6<br />

. lim f x<br />

; f <br />

<br />

.<br />

x<br />

2 2 2<br />

BBT.<br />

Câu 117.<br />

Vậy 2 m <br />

6 .<br />

2 2<br />

Chọn B<br />

<br />

Số nghiệm của phương trình f x m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và<br />

đường thẳng y m .<br />

<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f x , ta suy ra phương trình f x m <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

phân biệt khi chỉ khi m 7<br />

<br />

;2 <br />

22; <br />

.<br />

4 <br />

<br />

<br />

<br />

Câu 118.<br />

Chọn B<br />

5<br />

Ta <strong>có</strong>: 3 f x<br />

5 0 f x<br />

.<br />

3<br />

Số nghiệm của phương trình trên là số giao điểm của đồ thị hàm số<br />

y <br />

5<br />

3<br />

.<br />

y f x<br />

và đường thẳng<br />

5<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy đồ thị hàm số y f x<br />

cắt đường thẳng y tại 2 điểm<br />

3<br />

phân biệt.


Câu 119.<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 2 nghiệm thực phân biệt.<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

f x m 0 f x m<br />

<br />

Phương trình f x m<br />

<strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt đồ thị hàm số y m<br />

cắt đồ thị hàm số<br />

y f x<br />

tại hai điểm phân biệt 2 m<br />

1 1 m 2 .<br />

Vậy m 1;2 .<br />

<br />

<br />

Câu 120.<br />

Câu 122.<br />

Câu 122.<br />

Chọn A<br />

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy:<br />

+) Khi x đồ thị hàm số <strong>có</strong> hướng đi xuống a 0 .<br />

+) Đồ thị hàm số <strong>có</strong> 3 điểm cực trị ab 0 mà a 0 b 0 .<br />

+) Khi x 0 thì y 3<br />

c 3 c 0 .<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình<br />

Chọn A<br />

f<br />

<br />

x <br />

3<br />

2<br />

vô nghiệm.<br />

Câu 123.<br />

<br />

<br />

Dựa vào đồ thị C ta thấy để đường thẳng y m cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt thì<br />

<br />

0 m 4 . Giá trị nguyên của m thỏa mãn là 1;2;3 . Tổng các giá trị nguyên của m bằng 6 .<br />

Chọn D<br />

Từ đồ thị hàm số y f x ta suy ra đồ thị hàm số y f x như sau:<br />

<br />

<br />

<br />

- Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y f x phía trên trục Ox<br />

<br />

- Phần đồ thị hàm số y f x bên dưới trục Ox được lấy đối xứng qua trục Ox .


Câu 124.<br />

Câu 125.<br />

<br />

Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của đồ thị y f x và đường thẳng<br />

y m .<br />

m<br />

4<br />

Từ đồ thị ta thấy phương trình <strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt khi .<br />

m<br />

0<br />

Chọn C<br />

7<br />

Ta <strong>có</strong> 2 f ( x) 7 0 f ( x) . (1) .Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình (1) <strong>có</strong> 4<br />

2<br />

nghiệm thực.<br />

<br />

Chọn D<br />

x<br />

3<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong>: f x<br />

4<br />

trong đó x0 1.<br />

x<br />

x0<br />

Nên phương trình f 2x 3<br />

4 0 f x <br />

2x<br />

3 3<br />

<br />

2x<br />

3 9 x 6.<br />

2x<br />

3 x0<br />

2 3 4<br />

(Vì x0 1nên phương trình 2x<br />

3 x0<br />

vô nghiệm).<br />

<br />

<br />

Vậy phương trình f 2x 3 4 0 chỉ <strong>có</strong> một nghiệm x 6 .<br />

Câu 126.<br />

Câu 127.<br />

Chọn D<br />

3 2 3 2<br />

Phương trình 2x 3x 2m 0 2x 3x 1 2m<br />

1.<br />

Dựa vào đồ thị, ta <strong>có</strong> ycbt<br />

Chọn D<br />

1 1 1<br />

2m<br />

1 0 m <br />

2 4 2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

3<br />

2 f ( x) 3 0 f x<br />

<br />

2


3<br />

Từ BBT ta <strong>có</strong> đồ thị hàm số f x<br />

cắt đường thẳng y tại 3 điểm phân biệt nên phương<br />

2<br />

trình đã cho <strong>có</strong> 3 nghiệm<br />

Câu 128.<br />

Câu 129.<br />

Chọn A<br />

3 2<br />

2x 3x 12x 2m<br />

1 0<br />

f x 2x 3x 12x<br />

Đặt <br />

3 2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

2<br />

3 2<br />

2x 3x 12x 1 2m<br />

1<br />

x<br />

1<br />

f x 0 6x 6x<br />

12 0 <br />

x<br />

2<br />

x 1<br />

2 <br />

f ( x)<br />

+ 0 – 0 +<br />

f ( x)<br />

7 <br />

20<br />

21<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy để 1<br />

<strong>có</strong> 3 nghiệm thì 20 1 2m<br />

7 3<br />

m .<br />

2<br />

Chọn B<br />

Câu 130.<br />

Câu 131.<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: 3 f x<br />

1 0 f x<br />

. Số nghiệm của phương trình trên là số giao điểm của đồ thị<br />

3<br />

1<br />

y f x<br />

và đường thẳng y .<br />

3<br />

1<br />

1<br />

Vẽ đường thẳng y song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm <strong>có</strong> tung độ bằng .<br />

3<br />

3<br />

1<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị y f x<br />

tại duy nhất một điểm nên<br />

3<br />

phương trình <strong>có</strong> duy nhất một nghiệm.<br />

Chọn D<br />

m<br />

2 f x<br />

m 0 f x<br />

<br />

2<br />

m<br />

khi 1 m 2<br />

.<br />

2<br />

Chọn D<br />

. Dựa vào BBT ta <strong>có</strong> phương trình <strong>có</strong> đúng 3 nghiệm khi và chỉ


1<br />

5 1 2 1 0 1 2 .<br />

5<br />

Xét phương trình f x f x<br />

1<br />

Đặt 1 2x t tR<br />

. Ta <strong>có</strong> phương trình f t<br />

1<br />

.<br />

5<br />

1<br />

<br />

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f t và đường thẳng<br />

1<br />

y <br />

5<br />

. Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên sau:<br />

Câu 132.<br />

1<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị hàm số y f t<br />

tại 2 điểm<br />

5<br />

phân biệt nên phương trình <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt.<br />

1<br />

1<br />

t<br />

Ta <strong>có</strong> 1 2x t x nên ứng với 2 nghiệm t sẽ cho 2 nghiệm x .<br />

2<br />

Vậy phương trình ban đầu <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt.<br />

Chọn A<br />

7<br />

Ta <strong>có</strong> 2 f x<br />

7 0 f x<br />

.<br />

2<br />

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số<br />

y f x<br />

7<br />

thẳng y .<br />

2<br />

7<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f x<br />

, ta <strong>có</strong> đường thẳng y cắt đồ thị hàm số<br />

2<br />

tại 4 điểm phân biệt. Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 4 nghiệm thực.<br />

và đường<br />

y f x<br />

Câu 133.<br />

Chọn D<br />

Dựa vào giả <strong>thi</strong>ết và đồ thị ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là 1 .<br />

<strong>2019</strong><br />

Ta <strong>có</strong> 2018. f x<br />

<strong>2019</strong> 0 f ( x)<br />

.<br />

2018<br />

<strong>2019</strong><br />

Từ đồ thị hàm số ta suy ra số giao điểm của hai đồ thị hàm số y f ( x);<br />

y <br />

2018<br />

chung nên phương trình<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt.<br />

Câu 134<br />

Chọn A<br />

2018. f x<br />

<strong>2019</strong> 0<br />

<strong>có</strong> 2 điểm


2<br />

Ta <strong>có</strong> 3 f x 2 0 f x *<br />

.<br />

3<br />

* <br />

<br />

Phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường<br />

thẳng<br />

2<br />

y <br />

3<br />

. Số giao điểm của hai đồ thị là số nghiệm của phương trình đã cho.<br />

2<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị hàm số y f x<br />

tại một điểm.<br />

3<br />

Vậy phương trình <strong>có</strong> một nghiệm.<br />

Câu 135.<br />

Chọn D<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong>: 4 f x<br />

3 0 f x<br />

.<br />

4<br />

f x<br />

<br />

Số nghiệm của phương trình 4 3 0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và<br />

3<br />

đường thẳng y .<br />

4<br />

Câu 136.<br />

Câu 137.<br />

3<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị hàm số y f x<br />

tại 4 điểm phân biệt.<br />

4<br />

Vậy phương trình<br />

4 f x<br />

3 0<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> : 4 f x<br />

3 0 f x<br />

.<br />

4<br />

<strong>có</strong> 4 nghiệm.<br />

3<br />

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của của đồ thị y f x<br />

với đường thẳng y .<br />

4<br />

3<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy đồ thị hàm số y f x<br />

cắt đường thẳng y tại 3 điểm phân<br />

4<br />

biệt nên phương trình đã cho <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt.<br />

Chọn A<br />

3 2 3 2<br />

Ta <strong>có</strong>: x - 3x + m = 0 Û - x + 3x - 4 = m-4<br />

.(1)<br />

Số nghiệm của phương trình (1) cũng chính là số giao điểm của đồ thị hàm số<br />

3 2<br />

y = - x + 3x<br />

-4<br />

và đường thẳng y = m-4<br />

.


Câu 138.<br />

3 2<br />

Dựa vào đồ thị của hàm số y = - x + 3x<br />

-4<br />

, phương trình (1) <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khi và<br />

chỉ khi:<br />

ém- 4 = -4 Û m = 0<br />

.<br />

ê<br />

ëm- 4 = 0 Û m = 4<br />

Chọn D<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: 2 f x<br />

1 0 f x<br />

.<br />

2<br />

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số<br />

y f x<br />

và đường thẳng<br />

Câu 139.<br />

Câu 140.<br />

1<br />

y .<br />

2<br />

1<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta <strong>có</strong> đồ thị hàm số y f x<br />

cắt đường thẳng y tại 2 điểm phân<br />

2<br />

biệt .<br />

Vậy phương trình<br />

<br />

2 f x 1 0<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt.<br />

Chọn B<br />

m<br />

m<br />

2 f x<br />

m 0 f x<br />

. YCBT 4 2 4 m 8 .<br />

2<br />

2<br />

Câu 141.<br />

3<br />

3<br />

Số nghiệm của phương trình x 3x 2 2m<br />

0 là số giao điểm của đồ thị y x 3x<br />

2 và<br />

đường thẳng y 2m<br />

.<br />

Nhìn vào đồ thị suy ra phương trình <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt 0 2m<br />

4 0 m 2 .<br />

Chọn D<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> f ( x) 2;4 , x<br />

2;1<br />

f x<br />

4<br />

2<br />

f x<br />

f x 2 <br />

log e 1 log 4 e 1 .4<br />

2 <br />

4<br />

Để bất phương trình đã cho <strong>có</strong> nghiệm trên khoảng 2;1 thì m log 4 e 1 .4 230,39 .<br />

Vì<br />

m là số nguyên dương nên 1<br />

m 230.<br />

Do đó số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán là 230.


Câu 142.<br />

Chọn A<br />

Số nghiệm thực của phương trình f ( x) 4 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và<br />

đường thẳng y 4 .<br />

<br />

Câu143.<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy đường thẳng y 4 cắt đồ thị hàm số y f x tại hai điểm phân<br />

biệt. vậy số ngiệm thực của phương trình<br />

f ( x) 4<br />

là hai nghiệm.<br />

Chọn C<br />

2<br />

Xét phương trình 3 f x<br />

2 0 f x<br />

1<br />

.<br />

3<br />

2<br />

Số nghiệm của phương trình 1<br />

là số giao điểm của đường thẳng y và đồ thị hàm số<br />

3<br />

y f x<br />

. Ta <strong>có</strong> bảng sau:<br />

<br />

Câu 144.<br />

2<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị hàm số y f x<br />

tại 3 điểm phân<br />

3<br />

biệt nên phương trình <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt.<br />

Chọn A<br />

1<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong> :<br />

f<br />

f f x 2 0 f f x<br />

2<br />

<br />

f<br />

x<br />

x<br />

2<br />

2<br />

.<br />

2 2 .<br />

f x x<br />

f<br />

x<br />

<br />

<br />

x x1 x1<br />

2<br />

2 <br />

x x2 x2<br />

2<br />

<br />

<br />

.<br />

Câu 145.<br />

Vậy PT đã cho <strong>có</strong> bốn nghiệm phân biệt.<br />

Chọn B<br />

2 3<br />

Số nghiệm của phương trình f x m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f ( x)<br />

và<br />

đường thẳng y 2 3m<br />

.


2 3<br />

Phương trình f x m <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt đường thẳng y 2 3m<br />

cắt đồ thị<br />

hàm số y f ( x)<br />

tại 4 điểm phân biệt.<br />

1<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra: 3 2 3m<br />

5 1<br />

m nên không <strong>có</strong> giá trị nguyên nào của<br />

3<br />

m thỏa mãn.<br />

Câu 146.<br />

Chọn B<br />

<strong>2019</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: 2018 f x <strong>2019</strong> 0 f x .<br />

2018<br />

<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số y f x là hàm số chẵn nên f x f x , x R ;<br />

Câu 147.<br />

Câu 148.<br />

Câu 149.<br />

Câu 150.<br />

<strong>2019</strong><br />

Mặt khác, do đồ thị của hàm số y f ( x)<br />

cắt đường thẳng y tại hai điểm phân biệt.<br />

2018<br />

Suy ra phương trình<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

2018 f x <strong>2019</strong> 0<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm thực.<br />

x<br />

x<br />

Đặt t e , 0 , phương trình f e m trở thành f t m với t 0 .<br />

<br />

f e<br />

x<br />

<br />

t <br />

<br />

m <strong>có</strong> nghiệm thuộc khoảng 0;ln 3 f t m <strong>có</strong> nghiệm t 1;3 .<br />

Theo đồ thị hàm số ta <strong>có</strong> m 1 <br />

;1 .<br />

3 <br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

<br />

Đặt sin 2 x t t 0;1 f sin 2 x m f t m, t<br />

0;1 .<br />

<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy để f t m, t<br />

0;1 <strong>có</strong> nghiệm thì 1 m 1.<br />

Chọn C<br />

Phương trình<br />

f ( x) m 0<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt<br />

hai đồ thị y f ( x)<br />

và y m<br />

cắt nhau tại hai điểm phân biệt<br />

y 2 m 2 m<br />

2 .<br />

y 1<br />

<br />

m 1<br />

<br />

m<br />

1<br />

Chọn A<br />

<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f x ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f x như sau:


Số nghiệm của phương trình<br />

f x<br />

m<br />

và đường thẳng <strong>có</strong> phương trình y m .<br />

chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số<br />

y f x<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên trên ta suy ra đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x tại 6 điểm<br />

phân biệt khi và chỉ khi 2 m 5<br />

<br />

<br />

Do m<br />

m<br />

3;4 . Vậy <strong>có</strong> 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

<br />

Câu 151.<br />

Chọn B<br />

Số nghiệm của phương trình<br />

2<br />

f ( x) 1 m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f ( x)<br />

và<br />

2<br />

2<br />

đường thẳng y 1<br />

m . Mặt khác, 1 m 1, m<br />

.<br />

Do đó ta <strong>có</strong> đồ thị<br />

Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình f ( x) 1<br />

m<br />

m . Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> một nghiệm thực.<br />

2<br />

luôn <strong>có</strong> một nghiệm thực với mọi giá trị của<br />

Câu 152.<br />

Chọn B<br />

Xét hàm số<br />

3 2<br />

y 2x 3x<br />

<strong>có</strong> đồ thị C<br />

TXĐ: D <br />

2<br />

y 6x 6x<br />

2 x<br />

0<br />

y 0 6x 6x<br />

0 .<br />

x<br />

1


Câu 153.<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x 0 1 <br />

x<br />

f 0 0 <br />

f<br />

x<br />

<br />

0<br />

3 2<br />

Phương trình 2x 3x 2m<br />

1<br />

(1) <strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng<br />

d : y 2m<br />

1 và đồ thị C <strong>có</strong> đúng hai điểm chung phân biệt. Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên, phương trình<br />

<br />

1<br />

2m<br />

1 0<br />

(1) <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt <br />

m <br />

1 <br />

2 suy ra S .<br />

2m<br />

1 1<br />

<br />

; 1 <br />

2<br />

m<br />

1<br />

<br />

Vậy tổng các phần tử của <strong>tập</strong> S là: 1 1<br />

<br />

3 .<br />

2 2<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> <strong>2019</strong> f x 5 0 1<br />

f x<br />

<br />

5<br />

<strong>2019</strong><br />

5<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy đồ thị hàm số y f x<br />

cắt đường thẳng y tại 3 điểm phân<br />

<strong>2019</strong><br />

biệt nên phương trình (1) <strong>có</strong> 3 nghiệm thực.<br />

1<br />

<br />

Câu 154.<br />

Chọn A<br />

3m<br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> 2 f x 3m 0 f x<br />

<br />

Để phương trình 2 f x 3m<br />

0 <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt thì đồ thị hai hàm số y f x và<br />

3m<br />

y <br />

2<br />

phải cắt nhau tại 4 điểm phân biệt.<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, suy ra<br />

m <br />

Vì nên m 0;1;2;3;4;5 .<br />

3m<br />

2 16<br />

8 1<br />

m <br />

2 3 3<br />

Câu 155.<br />

Câu 156.<br />

Vậy <strong>có</strong> 6 giá trị của<br />

m<br />

thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Chọn C<br />

Từ bảng biên <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình<br />

Chọn C<br />

f x<br />

m<br />

f x m f x <strong>2019</strong><br />

*<br />

<br />

2 <strong>2019</strong> 0<br />

m<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

<strong>có</strong> <strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt 2 m 4.<br />

.<br />

<strong>2019</strong><br />

y g x f x <br />

như sau:


m<br />

Phương trình * <strong>có</strong> 4 nghiệm phân biệt khi 2 1<br />

4 m 2 .<br />

2<br />

Câu 157.<br />

Chọn A<br />

f x m 1 0<br />

1<br />

f x m .<br />

Câu 158<br />

Để phương trình <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt thì 1 m 3 m 2<br />

.<br />

Chọn D<br />

m<br />

1<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên phương trình f x<br />

m <strong>có</strong> đúng ba nghiệm thực .<br />

m<br />

1<br />

<br />

<br />

Vậy S 1; 1 .<br />

Câu 159.<br />

Chọn C<br />

<br />

f x 1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x<br />

1 0 .<br />

f x<br />

1<br />

1<br />

Dựa vào đồ thị suy ra phương trình f x <strong>có</strong> 1 nghiệm, f x 1<br />

<strong>có</strong> 3 nghiệm nên phương<br />

trình đã cho <strong>có</strong> 4 phân biệt.<br />

Câu 160.<br />

Chọn B<br />

Lấy đối xứng phần đồ đồ thị phía dưới Ox của hàm số y f x qua trục Ox .<br />

<br />

Bỏ phần đồ thị y f x phía dưới Ox .<br />

<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> đồ thị hàm số y f x .<br />

<br />

3<br />

Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của 2 đồ thị y f x và y m .


Câu 161.<br />

Câu 162.<br />

<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta thấy đồ thị y f x cắt đường thẳng y m tại 8 điểm phân biệt<br />

khi và chỉ khi 0 m 2 .<br />

Vì m nên m 1.<br />

Chọn C<br />

3<br />

2 f x<br />

3 0 f x<br />

, suy ra phương trình đã cho <strong>có</strong> 2 nghiệm.<br />

2<br />

Chọn D<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> số nghiệm của phương trình f x m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và<br />

đường thẳng y m .<br />

f x<br />

m<br />

m m m1;2<br />

<br />

Do đó, dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy, phương trình<br />

chỉ khi 0 3. Kết hợp điều kiện suy ra .<br />

<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt khi và<br />

Câu 163.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn D<br />

2<br />

2<br />

m x f x x m f x x<br />

4 2 1 2 2 1 2<br />

Đặt g x 2 f x 1 x 2 2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> g x 2 f x 1 2 x 2 2 f x 1 x 2<br />

. <br />

ta được f t t 1 1<br />

1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f t<br />

Đặt t x 1<br />

<br />

g x 0 f x 1 x 2<br />

và đường thẳng d : y t 1 (hình vẽ)<br />

Dựa vào đồ thị của<br />

ta <strong>có</strong> 1<br />

t<br />

t<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

t 1<br />

hay<br />

<br />

t 3<br />

Xét hàm t t( x) x 1<br />

f và đường thẳng y t 1 ta <strong>có</strong><br />

x<br />

4<br />

<br />

<br />

x 0 .<br />

<br />

x 2<br />

đồng biến trên suy ra bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số g x :


2<br />

Bất phương trình m x 4 2 f x 1<br />

2x<br />

nghiệm đúng với mọi 4;2<br />

m g 0<br />

m 2 f (1) 4 .<br />

<br />

x .<br />

Câu 164.<br />

Chọn C<br />

Từ đồ thị ta <strong>có</strong><br />

3 2 3 2<br />

x x x x <br />

3 2<br />

4 4 6 1 6 4 6 1 1 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 2<br />

4x 6x 1 a 1;0 (1)<br />

3 2<br />

4x 6x 1 b 0;1 (2)<br />

3 2<br />

4x 6x 1 c 1;2 (3)<br />

Câu 165.<br />

3 2<br />

Ta thấy số nghiệm của phương trình 4x 6x 1<br />

m<br />

3 2<br />

y 4x 6x<br />

1<br />

và đường thẳng y m .<br />

Từ đó ta <strong>có</strong>: (1) <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt<br />

(2) <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt<br />

(3) <strong>có</strong> 1 nghiệm<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong><br />

Chọn C<br />

7<br />

nghiệm thực.<br />

chính là số giao điểm của đồ thị hàm số


Câu 166<br />

Từ đồ thị ta <strong>có</strong><br />

3 2 3 2<br />

x x x x <br />

3 2<br />

4 4 6 1 6 4 6 1 1 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 2<br />

4x 6x 1 a 1;0 (1)<br />

3 2<br />

4x 6x 1 b 0;1 (2)<br />

3 2<br />

4x 6x 1 c 1;2 (3)<br />

3 2<br />

Ta thấy số nghiệm của phương trình 4x 6x 1<br />

m<br />

3 2<br />

y 4x 6x<br />

1<br />

và đường thẳng y m .<br />

Từ đó ta <strong>có</strong>: (1) <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt<br />

(2) <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt<br />

(3) <strong>có</strong> 1 nghiệm<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong><br />

Chọn C<br />

7<br />

nghiệm thực.<br />

chính là số giao điểm của đồ thị hàm số<br />

1 x <br />

x x <br />

Ta <strong>có</strong> f 1<br />

x m f 1 6 1<br />

3m<br />

6<br />

3 2 2 2 <br />

x<br />

Với t 1<br />

và x 2;2<br />

nên ta <strong>có</strong> t 0;2<br />

.<br />

2<br />

6 <br />

Xét hàm số y f t t trên 0;2 .<br />

6 0 <br />

Ta <strong>có</strong> y<br />

f t , t<br />

0;2 .<br />

Phương trình <strong>có</strong> nghiệm<br />

f t 6t 3m<br />

6<br />

min f t<br />

6t 3m 6 max f t<br />

6t<br />

f m f <br />

0;2<br />

0;2<br />

4 3m<br />

6 6 12<br />

10<br />

m 4 .<br />

3<br />

0 3 6 2 12


m <br />

Vì nên m 3; 2; 1;0;1;2;3;4<br />

.<br />

Phân tích:<br />

Bản chất <strong>bài</strong> toán: Bài toán đã cho là <strong>giải</strong> phương trình hay bất phương trình bằng phương pháp<br />

tương giao giữa hai đồ thị y g x và y h m<br />

<br />

<br />

<br />

- Đồ thị hàm số y h m bản chất là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox và đi<br />

qua điểm <strong>có</strong> tung độ <strong>có</strong> giá trị là h m .<br />

<br />

<br />

<br />

- Đồ thị hàm số y g x xác định được tính chất dựa vào các dữ kiện đã cho hàm số<br />

y f x<br />

ban đầu; hàm số<br />

hàm của nó, đồ thị của đạo hàm.<br />

y f x<br />

<strong>có</strong> thể cho bằng công thức, bằng đồ thị, bằng hàm đạo<br />

Vì đây là phần kiến thức tương đối rộng nên tôi xin chỉ khai thác ở một góc độ nào đó của <strong>bài</strong><br />

toán.<br />

Khó khăn đối với học sinh:<br />

- Từ đồ thị hàm số y f x suy ra đồ thị hàm số y g x .<br />

<br />

- Trong trường hợp không thể dùng đồ thị hàm số thì học sinh khó khăn trong việc<br />

kiểm soát đặc điểm của hàm số y g x do hàm số y g x <strong>có</strong> chứa biểu thức hàm hợp phức<br />

<br />

tạp của hàm y f x .<br />

<br />

- Phần lớn học sinh chưa phân biệt được kiến thức: “Số nghiệm của phương trình<br />

chính là số giao điểm của đồ thị hai hàm số” và “Nghiệm của phương trình chính là hoành độ<br />

của giao điểm”.<br />

Giải pháp:<br />

- Sử <strong>dụng</strong> một số phép biến đổi đồ thị cơ bản<br />

- Sử <strong>dụng</strong> cách đặt ẩn phụ đưa về hàm số theo ẩn mới <strong>có</strong> chứa y f t .<br />

Kiểu 1: Sử <strong>dụng</strong> một số phép biến đổi đồ thị cơ bản.


Câu 167.<br />

Kiểu 2: Sử <strong>dụng</strong> cách đặt ẩn phụ đưa về hàm số theo ẩn mới <strong>có</strong> chứa y f t .<br />

Sau đây tôi xin đưa ra lớp <strong>bài</strong> toán sưu tầm theo mức độ để giúp học sinh <strong>có</strong> cách nhìn dễ dàng<br />

trong các <strong>bài</strong> <strong>thi</strong> trắc nghiệm:<br />

Chọn A<br />

<br />

Đặt<br />

2 2<br />

g( x) mx m 5 x 2m<br />

1.<br />

Phương trình f ( x) 0 <strong>có</strong> nghiệm x 1 là nghiệm bội lẻ.<br />

Vì g( x). f ( x) 0, x<br />

2;2<br />

Suy ra<br />

m<br />

1<br />

2<br />

g(1) 0 2m 3m<br />

1 0 <br />

<br />

1<br />

m L<br />

2<br />

<br />

.<br />

Với m 1,<br />

2<br />

g( x) x 5 x 1.<br />

f ( x) 0<br />

, 2;1<br />

g( x) 0<br />

f ( x) 0<br />

<br />

<br />

g( x) <br />

0<br />

2<br />

5 x x 1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: x<br />

<br />

; 4 2x<br />

2x<br />

, x<br />

1;2<br />

<br />

Vậy với 1<br />

NHẬN XÉT:<br />

m , ta <strong>có</strong> g( x). f ( x) 0, x 2;2<br />

.<br />

Bài toán tổng quát: Tìm tham số m sao cho f x, m g x 0 , x a;<br />

b<br />

Với y f x, m,<br />

y g x<br />

hàm số liên tục trên ; <br />

Phân tích:<br />

a b .<br />

+ Mấu chốt <strong>bài</strong> toán kiểm soát nghiệm bội chẵn, lẻ của f x, m g x<br />

0 trên a;<br />

b<br />

Tìm <strong>tập</strong> nghiệm 0<br />

chẵn.<br />

g x S S1 S2<br />

với S<br />

1<br />

là <strong>tập</strong> nghiệm bội lẻ và với S<br />

2<br />

là <strong>tập</strong> nghiệm bội<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán suy ra f , m 0, S1<br />

toán.<br />

P/S:<br />

. Đây cũng chính là chìa khóa xây dựng lớp <strong>bài</strong><br />

.


Câu 168<br />

A<br />

Câu 169. A<br />

Câu 170.<br />

Chọn C<br />

3 2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> f x 4mx 3nx 2 px q.<br />

Do đồ thị của hàm f x cắt trục Ox tại 3 điểm phân<br />

5<br />

biệt <strong>có</strong> hoành độ 1; ;3 nên f <br />

<br />

5 <br />

x 4m x 1 x x 3 m x 14x 5 x 3<br />

, với<br />

4<br />

4 <br />

m 0.<br />

13<br />

f x m x 1 4x 5 x 3 dx C m <br />

<br />

x x x 15 x<br />

C.<br />

3<br />

<br />

Suy ra <br />

4 3 2<br />

4 3 2<br />

<br />

Theo <strong>bài</strong> ra, f x mx nx px qx r nên ta <strong>có</strong> f 0 r C r .<br />

4 13 3 2<br />

Vậy f x m <br />

<br />

x x x 15x<br />

r .<br />

3<br />

<br />

13<br />

f x r m <br />

<br />

x x x 15x<br />

r r<br />

3<br />

<br />

Phương trình <br />

4 3 2<br />

13<br />

3<br />

4 3 2<br />

x x x x <br />

15 0<br />

x 0 hoặc x 3 hoặc<br />

5<br />

x .<br />

3<br />

Vậy <strong>tập</strong> nghiệm của phương trình<br />

f x<br />

r<br />

<strong>có</strong> 3 phần tử.<br />

Câu 171.<br />

Chọn C<br />

<br />

y f x<br />

C1<br />

<br />

hàm y f x<br />

.<br />

Nhận xét: Đồ thị hàm y f x cắt trục hoành tại điểm thì x là điểm cực trị của hàm<br />

x0<br />

0<br />

<br />

. Dựa vào hai đồ thị <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> cho, thì là đồ thị hàm y f x và là đồ thị<br />

x<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và y me ta <strong>có</strong>:<br />

Đặt<br />

<br />

g x<br />

<br />

f<br />

x<br />

x<br />

e<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

f x me<br />

x<br />

x<br />

f<br />

m <br />

x<br />

e<br />

.<br />

<br />

C 2


f x f x<br />

g x<br />

<br />

x<br />

e<br />

.<br />

x<br />

1<br />

<br />

g x 0 f x f x<br />

x<br />

2<br />

<br />

x<br />

x0<br />

1;0<br />

y f x<br />

<br />

Dựa vào đồ thị của hai hàm số: và y f x ta được:<br />

<br />

.<br />

Câu 172.<br />

Câu 173.<br />

<br />

f 2<br />

Yêu cầu <strong>bài</strong> toán ta suy ra: m 0 (dựa vào đồ thị ta nhận thấy f<br />

)<br />

2<br />

0<br />

f 2<br />

2<br />

e<br />

0, 27 m 0 .<br />

Suy ra: a 0, 27, b 0 .<br />

Vậy a b 0,27 .<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> x<br />

: 1 2sin x 1 3.<br />

Căn cứ vào đồ thị ta <strong>có</strong> 2 f ( x) 2 x 1;3 2 f (2sin x 1) 2 x<br />

.<br />

<br />

Từ đó suy ra phương trình f 2sin x 1 f m<br />

f m m m m1;2;3<br />

<br />

<strong>có</strong> nghiệm thực khi và chỉ khi<br />

2 ( ) 2 1 3, mà nguyên dương nên .<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 số nguyên dương m thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Chọn A<br />

Cách 1:<br />

Điều kiện: 6x 9x 0 0 x .<br />

3<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

Với x <br />

0; , ta <strong>có</strong><br />

3<br />

0 £ 6x- 9x = 1 -(1- 3 x) £ 1 Û 0 ³-4 6x- 9x<br />

³-4<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

3 3 4 6x<br />

9x<br />

1.<br />

<br />

2<br />

<strong>có</strong> nghiệm<br />

2 2<br />

Dựa vào đồ thị ta <strong>có</strong>: 5 f 3 4 6x 9x 1 10 2. f 3 4 6x 9x<br />

2 .<br />

Khi đó phương trình<br />

<br />

2. f 3 4 6x 9x m 3<br />

10 m 3 2 7 m 5 .<br />

Do nên m 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 , <strong>có</strong> 13 giá trị của m .<br />

Cách 2:<br />

m <br />

Điều kiện: 6x 9x 0 0 x .<br />

3<br />

2 2<br />

Đặt t 3 4 6x 9 x g( x), x <br />

0; suy ra<br />

3<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

12 3x<br />

1 1<br />

g x<br />

g x<br />

0 x <br />

2<br />

6x<br />

9x<br />

3


2 1 <br />

Max g x g 0 g 3; Min g x<br />

g 1<br />

suy ra t 1;3<br />

.<br />

2 3 2<br />

3 <br />

x0; x<br />

0;<br />

3 3<br />

<br />

Phương trình<br />

<br />

2<br />

2. f 3 4 6x 9x m 3 <strong>có</strong> nghiệm<br />

<br />

m 3<br />

2. f t m 3 f t , t 1;3<br />

<strong>có</strong> nghiệm.<br />

2<br />

m 3<br />

5 1<br />

7 m 5 .<br />

2<br />

Do nên m 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 , <strong>có</strong> 13 giá trị của m .<br />

m <br />

Câu 174.<br />

Chọn D<br />

<br />

3 2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x ax bx cx d f x 3ax 2bx c .<br />

<br />

3 2<br />

f 0 0 c<br />

0 <br />

f x ax bx 1<br />

+ A0;1<br />

là điểm cực đại .<br />

f 0<br />

1 d<br />

<br />

2<br />

1 f x<br />

3ax 2bx<br />

<br />

f 2 0 12a<br />

4b<br />

0 a<br />

1<br />

+ B 2; 3<br />

là điểm cực tiểu <br />

.<br />

f 2<br />

3<br />

8a<br />

4b<br />

1 3<br />

b<br />

3<br />

<br />

3 2<br />

Suy ra f x x 3x<br />

1.<br />

2 x<br />

0 y 1<br />

Thử lại: f x 3x 6x<br />

0 , ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của :<br />

x 2<br />

<br />

y f x<br />

y 3<br />

f<br />

x<br />

'( x)<br />

f ( x)<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên, chứng tỏ<br />

+ Xét phương trình:<br />

<br />

-¥ +¥<br />

0 2<br />

-¥<br />

+ 0 - 0 +<br />

1<br />

-3<br />

f x x 3x<br />

1 là một hàm số cần tìm<br />

+¥<br />

3 2<br />

1<br />

3<br />

2 0 f x 2. f x 3 f x<br />

2. 3 f x *<br />

<br />

3<br />

f x f x 3 f x<br />

<br />

3<br />

<br />

3 2<br />

Xét hàm số đặc trưng h t t 2t h<br />

t 3t 2 0, t<br />

.<br />

<br />

Phương trình<br />

<br />

* trở thành: f x 3 f x f 3<br />

x f x<br />

f<br />

<br />

f<br />

<br />

f<br />

x<br />

x<br />

x<br />

0<br />

1<br />

1<br />

2<br />

3 2<br />

x<br />

3x<br />

1 0 (1 )<br />

<br />

3 2<br />

Từ 1<br />

và 2<br />

ta <strong>có</strong>: x<br />

3x<br />

0 (2 )<br />

.<br />

3 2<br />

x<br />

3x<br />

2 0 (3 )<br />

<br />

Phương trình (1 ) <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt, phương trình 2 <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt, phương<br />

<br />

<br />

trình 3 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt (Không <strong>có</strong> nghiệm trùng nhau) nên tổng số nghiệm là 8.


Câu 175.<br />

Chọn D<br />

f x g x<br />

+ Xét phương trình: f x g x 1 f x g x ,<br />

<br />

f x<br />

g x<br />

1 g x 1 0 <br />

<br />

+ Xét phương trình: 2 f x f x .<br />

Với<br />

f x 0 <br />

<br />

<br />

phương trình vô nghiệm.<br />

f x <br />

g x<br />

<br />

0, 0<br />

1 1 0<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

f<br />

<br />

g x<br />

<br />

<br />

1 1<br />

1 2<br />

f x 1<br />

2<br />

Với 0 f x<br />

2, phương trình tương đường với f x f x<br />

2 0 <br />

.<br />

f x<br />

2 ( l)<br />

f x 1<br />

<br />

Vậy phương trình <strong>có</strong> <strong>tập</strong> nghiệm T1 20; 18; 3 .<br />

1 <br />

+ Xét phương trình: 2g x<br />

3<br />

1 3g x 2 2g x<br />

, g x<br />

.<br />

2 <br />

2<br />

u 2g x<br />

1 u<br />

0<br />

<br />

<br />

u 2g x<br />

1<br />

<br />

Đặt <br />

<br />

và .<br />

3<br />

1<br />

v<br />

3<br />

3g x<br />

2 <br />

v 3g x<br />

2<br />

v 3<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

2 3 2 3 4<br />

3<br />

<br />

3u 2v 1 3 v v 2v<br />

1 *<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> hệ phương trình 3 3 <br />

2 .<br />

3 4 <br />

u v v 2 3 4<br />

3 3<br />

<br />

u v v<br />

3 3<br />

Khi đó, phương trình<br />

*<br />

<br />

trở thành:<br />

6 4 3 2<br />

4v 12v 10v 9v 24v<br />

13 0<br />

<br />

.<br />

v<br />

1<br />

v 1 2 4v 4 8v 3 2v<br />

13<br />

0 4 3<br />

4v 8v 2v<br />

13 0<br />

.<br />

3<br />

2<br />

Vì h v 8v 2v<br />

13<br />

h ' v 24v 2 0, v<br />

1 3 7.4<br />

nên phương trình<br />

4 3<br />

4v 8v 2v<br />

13 0<br />

vô nghiệm.<br />

<br />

Vậy v 1 g x 1 <strong>có</strong> <strong>tập</strong> nghiệm T2 0; 3; 15; 19 .<br />

Vậy <strong>tập</strong> nghiệm cần tìm là T T1 T2 0; 3; 15; 18; 19; 20 .<br />

<br />

3 1<br />

2<br />

<br />

h v h <br />

<br />

<br />

2 <br />

Câu 176.<br />

Chọn B<br />

Đặt: z a bi ( a, b R)<br />

z a b<br />

Vậy z(4 3 i) 2 z <br />

2 2<br />

( a bi)(4 3 i) 2 a b<br />

2 2<br />

Từ<br />

3a<br />

,thay vào<br />

4<br />

3a<br />

9<br />

4 16<br />

2<br />

b 1 4a 3. 2 a 2 a<br />

2<br />

*


2<br />

25 25a<br />

25 5<br />

a 2 a 2 a 25a 8 5 a<br />

4 16 4 4<br />

25a 8 5 a (khi a 0)(3)<br />

<br />

25a 8 5 a (khi a < 0)(4)<br />

2 3<br />

Phương trình (3) 20a 8 a b <br />

5 10<br />

Phương trình<br />

(4) : Vô nghiệm, do <strong>từ</strong> * a 0<br />

z a b <br />

2<br />

2 2 1<br />

Câu 177<br />

Câu 178.<br />

Vậy :<br />

z a b <br />

2<br />

2 2 1<br />

<br />

* Ta <strong>có</strong> đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt <strong>có</strong> hoành độ lần lượt là a ,<br />

b , c với 2 a 1, 1 b 0 , 1 c 2 .<br />

<br />

f x m a f x m a 1<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> f f x<br />

m<br />

0 f x<br />

m b f x<br />

m b 2<br />

.<br />

<br />

f x<br />

m c<br />

<br />

f x<br />

m c 3<br />

<br />

Nhận thấy phương trình f x k <strong>có</strong> nhiều nhất 3 nghiệm thực phân biệt với 3 k 1.<br />

* Để phương trình f f x m <strong>có</strong> 9 nghiệm thực phân biệt thì các phương trình ,<br />

và<br />

3<br />

<br />

0<br />

1<br />

2<br />

<strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 3 nghiệm thực phân biệt.<br />

<br />

3 m a 1<br />

3 a m 1<br />

a 4<br />

Khi đó <br />

3 m b 1 .<br />

3 b m1<br />

b 5<br />

3 m c 1 <br />

3 c m 1 c 6<br />

Với 2 a 1<br />

nên 3 a 2<br />

suy ra m 2<br />

.<br />

Với 1 c 2 nên 1 c 0 suy ra m 0 .<br />

Do m nên m 1.<br />

* Với m 1<br />

+ Ta <strong>có</strong> 3 b 2 1<br />

m và 1 b 1 1<br />

m nên m 1<br />

thỏa mãn điều kiện 5 .<br />

+ Có 2 a 11 a 2 3 a 1 m 2 1<br />

a nên điều kiện (4) thỏa mãn.<br />

+ Có 1 c 2 2 c 1 3 c 4 m 1 1<br />

c nên điều kiện (6) thỏa mãn.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 giá trị nguyên của<br />

Chọn C<br />

Xét hàm số<br />

m<br />

1 3 2<br />

y x 2x 3x<br />

1<br />

<strong>có</strong><br />

3<br />

thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

2<br />

x 1<br />

+) y x 4x<br />

3. Có y 0 .<br />

x<br />

3


1<br />

x<br />

<br />

+) Xét y 1 x 0<br />

3 2x 2 3x 1 1 x 3 6x 9x<br />

0 .<br />

3<br />

<br />

x<br />

3<br />

1 1 1<br />

x <br />

+) Xét y x 1<br />

3 2x 2 3x 1 x 3 6x 9x<br />

4 0 .<br />

3 3 3<br />

<br />

x<br />

4<br />

1 3 2<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y x 2x 3x<br />

1<br />

như sau:<br />

3<br />

Câu 179.<br />

x<br />

a 0;1<br />

<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình f x<br />

0 <br />

<br />

x b 1;3<br />

.<br />

<br />

x<br />

c 3;4<br />

<br />

f x a 0;1<br />

<br />

Khi đó f f x<br />

0 <br />

<br />

f x b 1;3<br />

.<br />

<br />

f x c 3;4<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy<br />

<br />

<br />

+) Phương trình f x a 1 <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt .<br />

<br />

<br />

+) Phương trình f x b 2 <strong>có</strong> 1 nghiệm khác nghiệm của phương trình 1 .<br />

<br />

+) Phương trình f x c <strong>có</strong> 1 nghiệm khác nghiệm của phương trình và 2 .<br />

Vậy phương trình<br />

f f x 0<br />

<strong>có</strong> 5 nghiệm phân biệt.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên hàm số y g x 2sin x trên ; .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

Phương trình f 2sin x m <strong>có</strong> đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; khi và chỉ khi<br />

phương trình<br />

<br />

f t<br />

m<br />

<strong>có</strong>:<br />

Một nghiệm duy nhất 0 , nghiệm còn lại không thuộc 2;2<br />

, khi đó m<br />

t <br />

t 2<br />

2;2 \ 0<br />

t 2<br />

2;2 \ 0<br />

hoặc một nghiệm nghiệm còn lại thuộc , khi đó m 1<br />

hoặc một nghiệm , nghiệm còn lại thuộc , khi đó m 3<br />

.<br />

<br />

<br />

Vậy m 3;1 .<br />

Câu 180.<br />

Chọn D


f x<br />

k x 0; 3<br />

f x13;14<br />

u f x 1<br />

f u<br />

m<br />

1 m 2<br />

f u<br />

m<br />

Phương trình f x k <strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 f x k 2 hay<br />

0 1 1 3 . Với mọi ta <strong>có</strong> .<br />

Đặt , ta <strong>có</strong> phương trình .<br />

- Nếu thì phương trình <strong>có</strong> đúng ba nghiệm phân biệt u , u , u thỏa mãn<br />

<br />

<br />

1 2 3<br />

điều kiện 0 u 1 u 2 u 3, và khi đó mỗi phương trình f x 1 u , f x 1<br />

u ,<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

<br />

1 2<br />

1<br />

<br />

3<br />

<strong>đề</strong>u <strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt. Do đó phương trình f f x<br />

1<br />

m<br />

f x u<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> 9 nghiệm<br />

phân biệt.<br />

- Nếu m 2 thì phương trình f u m <strong>có</strong> đúng hai nghiệm phân biệt u 1, u 2; 3 và khi<br />

<br />

<br />

1 2<br />

1 2<br />

đó mỗi phương trình f x 1 u , f x 1<br />

u <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt. Do đó phương<br />

trình<br />

<br />

<br />

f f x 1<br />

m<br />

<br />

<strong>có</strong> 6 nghiệm phân biệt.<br />

<br />

f u<br />

- Tương tự khi m 1, phương trình f f x 1<br />

m <strong>có</strong> 6 nghiệm phân biệt.<br />

<br />

- Nếu m 2 hoặc m 1<br />

thì phương trình m <strong>có</strong> một nghiệm duy nhất u . Khi đó<br />

phương trình<br />

Câu 181.<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

f x 1 u f x u 1<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt khi<br />

0 0<br />

13 m 1<br />

1 u0<br />

1 2 0 u0<br />

3 13 f u0<br />

14<br />

.<br />

2 m 14<br />

Vậy m 12; 11; ...; 2; 3; 4; ...;13 . Tổng cần tìm là S 2 13 11.<br />

<br />

<br />

Đặt<br />

f ( x) f (...( f ( x)));(<br />

k hàm f ; k 1;4)<br />

k<br />

f3( x) 0 (1)<br />

Ta <strong>có</strong> f4( x) 0 <br />

f3( x) 3 (2)<br />

f2( x) 0 (3)<br />

Xét (1) : f3( x) 0 <br />

f2( x) 3 (4)<br />

f ( x) 0 (5)<br />

Xét (3) : f<br />

2( x) 0 <br />

f ( x) 3 (6)<br />

Dựa vào đồ thị thấy ngay (5) <strong>có</strong> 2 nghiệm, (6) <strong>có</strong> 3 nghiệm.<br />

f ( x) a1<br />

(0;1) (7)<br />

Xét (4) : f2( x) 3 <br />

<br />

<br />

f ( x) a2<br />

(1;3) (8)<br />

<br />

f ( x) a3<br />

(3;4) (9)<br />

Theo đồ thị, mỗi phương trình (7),(8),(9) <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 3 nghiệm phân biệt và (7),(8),(9) không <strong>có</strong> 2<br />

phương trình nào <strong>có</strong> chung nghiệm.


f2( x) a1<br />

(0;1) (10)<br />

<br />

Xét (2) : f3( x) 3 f2( x) a2<br />

(1;3) (11)<br />

<br />

f2 x<br />

a3<br />

(3;4) (12)<br />

Lập luận tương tự như trên, mỗi phương trình (10),(11),(12) <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 9 nghiệm phân biệt và<br />

(10),(11),(12) không <strong>có</strong> 2 phương trình nào <strong>có</strong> nghiệm chung.<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 9 9 9 3 3 3 2 3 41 nghiệm phân biệt.<br />

Câu 182.<br />

Chọn A<br />

2<br />

f x<br />

2<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết f x 0, x<br />

nên ta <strong>có</strong> f x 6x 3 x . f x<br />

6x 3x<br />

.<br />

f x<br />

<br />

<br />

<br />

f 0<br />

1<br />

C ln f 0<br />

ln1 0 f x x x f x<br />

f x<br />

2 2 3<br />

Suy ra dx 6x 3x dx ln f x<br />

3x x C .<br />

f x<br />

<br />

2 3<br />

2 3 3<br />

Mặt khác nên . Vậy ln 3 e x <br />

<br />

x .<br />

2 3<br />

2 3<br />

Ta <strong>có</strong> 6 3 .e x <br />

x<br />

0<br />

f x x x<br />

x ; f x<br />

0 .<br />

x<br />

2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số f x<br />

<br />

Câu 183.<br />

Nhận xét:<br />

Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường<br />

<br />

<br />

f x<br />

<br />

thẳng y m . Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số suy ra phương trình f x m <strong>có</strong><br />

nghiệm duy nhất khi và chỉ khi<br />

Chọn A<br />

<br />

4<br />

m<br />

e<br />

<br />

0 m 1<br />

<br />

2<br />

2<br />

Xét phương trình f 3 4 x m . Điều kiện 4 x 0 2 x 2 .<br />

2<br />

Đặt t 3 4 x với x 2; 3<br />

x<br />

<br />

<br />

. Ta <strong>có</strong> t và t 0 x 0 .<br />

4 x 2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

2<br />

t 3 4 x trên đoạn <br />

2; 3


Nhận xét:<br />

+) Mỗi t 1;3 2<br />

<br />

cho ta 2 giá trị x <br />

2; 3<br />

<br />

+) Mỗi t 3 2;2<br />

<br />

cho ta một giá trị x <br />

2; 3<br />

<br />

+) t 1 cho ta 1 nghiệm duy nhất x 0 .<br />

<br />

f t<br />

1;2<br />

<br />

Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta suy ra đường thẳng y m chỉ<br />

cắt đồ thị hàm số y nhiều nhất tại một điểm trên .<br />

<br />

2<br />

Do đó, để phương trình f 3 4 x m <strong>có</strong> hai nghiệm phân<br />

biệt thuộc đoạn 2; 3<br />

<br />

<br />

<br />

thì m1; f 3<br />

2 <br />

<br />

Vậy, các giá trị của m cần tìm là m1; f 3<br />

2 <br />

.<br />

<br />

<br />

m<br />

Câu 184.<br />

Chọn A<br />

Đặt<br />

f x t 0<br />

. Khi đó phương trình trở thành<br />

<br />

f t<br />

t<br />

<br />

, 1<br />

.<br />

Từ đồ thị hàm số ta <strong>có</strong><br />

Phương trình<br />

1<br />

<strong>có</strong> 4 nghiệm<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

t a , 0 a 1<br />

<br />

t b, a b 1<br />

<br />

<br />

t c, 1 c 2<br />

<br />

t d , 2 d


Khi đó các phương trình f x a , f x b , f x c mỗi phương trình <strong>có</strong> 6 nghiệm phân<br />

biệt không trùng nhau. Phương trình<br />

của 3 phương trình trên.<br />

<br />

f x<br />

d<br />

Vậy phương trình đã cho <strong>có</strong> 20 nghiệm phân biêt.<br />

<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm<br />

Câu 185.<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4 <br />

4 1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x x y m y m x x<br />

2 3 2<br />

2x xy x 2 9 x 2x mx x 2 9 2<br />

<br />

Hệ <strong>có</strong> nghiệm phương trình 2 <strong>có</strong> nghiệm.<br />

2<br />

<br />

3 2 2<br />

2 x 2x x 2 mx x 2 9 x x 2 mx x 2 9 .<br />

<br />

2<br />

Đặt x x 2 t x 2x t 0 (phương trình này <strong>có</strong> nghiệm khi <br />

1 t 0 t 1).<br />

<br />

<br />

2<br />

Khi đó phương trình 2 trở thành t mt 9 0 (*). Phương trình 2 <strong>có</strong> nghiệm khi và chỉ<br />

khi phương trình * <strong>có</strong> nghiệm t 1.<br />

<br />

.<br />

2<br />

2 t 9<br />

t mt 9 0 m (do t 0 không phải nghiệm).<br />

t<br />

2<br />

2<br />

t 9 t 9<br />

Xét hàm số f t , t<br />

1 . Ta <strong>có</strong> f t<br />

0 t 3.<br />

2<br />

t<br />

t<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

x<br />

1<br />

3<br />

0 +<br />

f' ( t)<br />

0<br />

f( t)<br />

-10<br />

+<br />

+<br />

<br />

6<br />

Câu 186.<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình <strong>có</strong> nghiệm khi và chỉ khi m 10<br />

hoặc m 6 .<br />

Chọn A<br />

Đặt 2<br />

2 x<br />

1<br />

t x x 3 khi đó t 0 x 3 2x x 3<br />

0 .<br />

x<br />

3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của t như sau


t<br />

0<br />

+ Nếu phương trình t x x 3 2<br />

không <strong>có</strong> nghiệm thuộc đoạn .<br />

t<br />

<br />

0;4<br />

4<br />

t<br />

0<br />

+ Nếu phương trình t x x 3 2<br />

<strong>có</strong> đúng hai nghiệm thuộc đoạn .<br />

t<br />

<br />

0; 4<br />

4<br />

Câu 187.<br />

Chọn A<br />

+ Nếu 0 t 4 phương trình t x x 3 <strong>có</strong> ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 4 .<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

9 0; 4<br />

Vậy phương trình f x x 3 m <strong>có</strong> nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn<br />

f t<br />

m<br />

<br />

<strong>có</strong> ba nghiệm thực phân biệt t 0; 4 0 m 4 m<br />

1,2,3 .<br />

<br />

3 2<br />

3 2 3 2<br />

Đặt y f f x x 3x 1 3 x 3x<br />

1 1.<br />

<br />

3 2 3 2<br />

Ta <strong>có</strong>: y 9x x 2 . x 3x 1 . x 3x<br />

1<br />

.<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

m<br />

Từ bảng biên <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình f f x<br />

<strong>có</strong> 7 nghiệm phân biệt khi và chỉ<br />

<strong>2019</strong><br />

m<br />

khi 1 1<br />

<strong>2019</strong> m <strong>2019</strong> . Do m nguyên, suy ra <strong>có</strong> 4037 giá trị của m .<br />

<strong>2019</strong>


Câu 1. (Ngô Quyền Hà Nội) Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x , y x<br />

3 ,<br />

y 1 bằng<br />

1<br />

A. 3 . B. . C. . D. .<br />

ln 2 1 1<br />

1<br />

<br />

1<br />

ln 2 2<br />

ln 2 1<br />

ln 2 2<br />

Câu 2. (Hậu Lộc Thanh Hóa) Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm<br />

2 2<br />

2<br />

x 2ax 3a<br />

a ax<br />

y <br />

và y <strong>có</strong> diện tích lớn nhất.<br />

6<br />

6<br />

1<br />

a<br />

1<br />

a<br />

1<br />

A. . B. 1. C. 2. D. 3<br />

3 .<br />

3<br />

2<br />

Câu 3. (Hùng Vương Bình Phước) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm f x liên tục trên<br />

<br />

2<br />

x<br />

Hình bên là đồ thị của hàm số y f x.<br />

Đặt g x f x<br />

.<br />

2<br />

<br />

<br />

2;1 .<br />

Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

A. g 1 g 2 g 0 .<br />

B.<br />

( ) < (- ) < ( )<br />

g( ) < g( ) < g( - )<br />

C. g 2 g 1 g 0 .<br />

D.<br />

0 1 2 .<br />

(- ) < ( ) < ( )<br />

g( ) < g( - ) < g( )<br />

0 2 1 .<br />

Câu 4.<br />

(NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM <strong>2019</strong>) Người ta dự định trồng hoa Lan Ý để trang<br />

trí vào phần tô đậm (như hình vẽ). Biết rằng phần tô đậm là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai<br />

<br />

3 2 1<br />

2<br />

đồ thị y f x ax bx cx và y g x dx ex 1 trong đó a, b, c, d, e .<br />

Biết<br />

2<br />

rằng hai đồ thị đó cắt nhau tại các điểm <strong>có</strong> hoành độ lần lượt bằng 3; 1; 2, <strong>chi</strong> phí trồng hoa<br />

là 800000 đồng/1m 2 và đơn vị trên các trục được tính là 1 mét. Số tiền trồng hoa gần nhất với số<br />

nào sau đây? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng).<br />

A. 4217000 đồng. B. 2083000 đồng. C. 422000 đồng. D. 4220000 đồng.<br />

<br />

<br />

2<br />

y mx nx p m, n,<br />

p <br />

<strong>có</strong> đồ thị P<br />

C<br />

và P<br />

<strong>có</strong> giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?<br />

3 2<br />

Câu 5. (Chuyên Thái Nguyên) Cho hàm số y x ax bx c a, b,<br />

c <strong>có</strong> đồ thị C và<br />

như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi


0;1<br />

1;2 <br />

2;3<br />

<br />

A. . B. . C. . D. 3;4 .<br />

<br />

3<br />

2<br />

Câu 6. (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho hàm số f x x ax b và g x f cx dx với<br />

a, b, c,<br />

d <br />

<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là của hàm số y f x .<br />

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y f x và y g x gần nhất với kết quả<br />

nào dưới đây?<br />

<br />

<br />

<br />

A. 7,66 . B. 4,24 . C. 3,63 . D. 5,14 .<br />

H <br />

2<br />

k<br />

A0;9<br />

Câu 7. (Đặng Thành Nam Đề 15) Gọi là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 3 , trục hoành<br />

và trục tung. Gọi , ( k ) lần lượt là hệ số góc của các đường thẳng đi qua điểm<br />

và <strong>chi</strong>a<br />

<br />

H<br />

<br />

k1<br />

k2<br />

1 2<br />

thành ba phần <strong>có</strong> diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ bên).


Giá trị của k<br />

k<br />

1 2<br />

bằng<br />

13<br />

25<br />

27<br />

A. . B. 7 . C. . D. .<br />

2<br />

4<br />

4<br />

<br />

d<br />

<br />

a<br />

d<br />

<br />

3 2<br />

Câu 8. (THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho đồ thị C của hàm số y x 3x<br />

1. Gọi<br />

<br />

<br />

là tiếp tuyến của C tại điểm A <strong>có</strong> hoành độ xA<br />

. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi<br />

27<br />

và C<br />

bằng , các giá trị của a thỏa mãn đẳng thức nào?<br />

4<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. 2a<br />

a 1 0 . B. a 2a<br />

0 . C. a a 2 0. D. a 2a<br />

3 0 .<br />

Câu 9. (NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hàm số y = f x <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên . Hàm số<br />

( )<br />

y = f ¢ x<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình vẽ bên dưới:<br />

y<br />

( )<br />

4<br />

2<br />

3 2 1O 1 2 3 4 5 6 7 x<br />

2<br />

Số nghiệm thuộc đoạn é 2;6ù<br />

ê-<br />

ú của phương trình f x = f 0 là<br />

A. 5 B.2 C. 3 D. 4<br />

ë û<br />

( ) ( )<br />

Câu 10. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x<br />

<br />

<br />

<br />

y 2 y. y 4<br />

<strong>có</strong> đồ thị C nằm trên trục hoành. Hàm số y f x thỏa mãn các điều kiện<br />

1 5<br />

và f 0<br />

1; f <br />

<br />

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C<br />

và trục hoành gần nhất với số<br />

4 2<br />

nào dưới đây?<br />

A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97.<br />

Câu 11. (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA <strong>2019</strong>) Xác định a 0 sao cho diện tích giới hạn bởi hai<br />

2 2<br />

2<br />

4a 2ax x x<br />

parabol: y <br />

, y <strong>có</strong> giá trị lớn nhất.<br />

4<br />

4<br />

1<br />

a 1 a<br />

A. a <br />

4 3 . B. a <br />

3 3 . C. a 3 4 . D. a <br />

4 5 .


Câu 12. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f ( x)<br />

<br />

<br />

2<br />

<strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên đoạn 3;3 và đồ thị y f '( x)<br />

như hình vẽ. Đặt g( x) 2 f ( x) x 4 .<br />

Biết f (1) 24 . Hỏi g( x) 0 <strong>có</strong> bao nhiêu nghiệm thực?<br />

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .<br />

Câu 13. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên , đồ thị<br />

<br />

hàm y f x như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào trong các phương án A, B, C,<br />

D dưới đây<br />

là đúng?<br />

<br />

<br />

<br />

0 2 1<br />

f 1 f 0 f 2<br />

A. f 2 f 1 f 0 . B. f 0 f 1 f 2 .<br />

C. f f f . D. .<br />

Câu 14. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên , đồ thị<br />

<br />

hàm y f x như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào trong các phương án A, B, C,<br />

D dưới đây<br />

là đúng?<br />

<br />

<br />

<br />

0 2 1<br />

f 1 f 0 f 2<br />

A. f 2 f 1 f 0 . B. f 0 f 1 f 2 .<br />

C. f f f . D. .<br />

4 2<br />

C<br />

: y dx e<br />

x C<br />

Câu 15. (Đặng Thành Nam Đề 2) Cho hàm số f x ax bx c <strong>có</strong> đồ thị . Gọi<br />

<br />

<br />

là tiếp tuyến của C tại điểm A <strong>có</strong> hoành độ 1. Biết cắt tại hai điểm phân biệt


28<br />

M , N ( M , N A)<br />

<strong>có</strong> hoành độ lần lượt là x 0; x 2. Cho biết dx e f ( x) dx . Tích<br />

5<br />

phân<br />

0<br />

<br />

1<br />

<br />

f ( x)<br />

dx e dx<br />

<br />

bằng:<br />

2<br />

1<br />

2<br />

A. . B. . C. D.<br />

9<br />

5<br />

4<br />

<br />

3 2<br />

cos x sin x cos x 1 Câu 16. (Chuyên Vinh Lần 3) Biết , với là các<br />

4 3 d x a b ln 2 c ln 1 3 a, b,<br />

c<br />

cos x sin x cos x<br />

<br />

4<br />

số hữu tỉ. Giá trị của abc bằng<br />

A. 0 . B. 2<br />

. C. 4<br />

. D. 6<br />

.<br />

<br />

2<br />

2x<br />

Câu 17. (Ngô Quyền Hà Nội) Cho F x x là một nguyên hàm của hàm số f x.<br />

e . Khi đó<br />

<br />

<br />

2<br />

f x . e x dx<br />

bằng<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. x 2x C . B. x x C . C. 2x 2x C . D. 2x 2x C .<br />

ln x 3<br />

Câu 18. (Nguyễn Khuyến) Giả sử F x<br />

là một nguyên hàm của hàm số f x<br />

<br />

2<br />

thỏa mãn<br />

x<br />

2 1 0 và F 1 F 2 a ln 2 b ln 5 , với a , b là các số hữu tỷ. Giá trị của<br />

F F <br />

3a<br />

6b<br />

bằng<br />

A. 4. B. 5. C. 0 . D. 3.<br />

x<br />

Câu 19. (ĐH Vinh Lần 1) Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x e , x<br />

và <br />

cả các nguyên hàm của f x e 2x<br />

là<br />

A. 2e x<br />

x e C . B. x 2<br />

C. x 1<br />

e x C . D. x 1<br />

e x<br />

Câu 20. (ĐH Vinh Lần 1) Cho hàm số<br />

Tất cả các nguyên hàm của<br />

2 e x x<br />

e C .<br />

2<br />

0<br />

C .<br />

<br />

1<br />

5<br />

<br />

<br />

<br />

f 0 2 . Tất<br />

2<br />

x<br />

f x thỏa mãn f x 2xf x<br />

2 xe , x<br />

và <br />

x. f x e x2<br />

là<br />

1<br />

2<br />

1<br />

2 x C .<br />

2<br />

A. x 1 2<br />

2 2<br />

2<br />

2 x<br />

2<br />

2<br />

x<br />

2<br />

C . B. x 1<br />

e C . C. x 1<br />

e C . D. 1 2<br />

f 0 1.<br />

Câu 21. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Gọi F x là nguyên hàm trên của hàm số<br />

1<br />

f x x a<br />

<br />

<br />

a <br />

A. 0 a 1. B. a 2. C. a 3. D. 1 a 2.<br />

<br />

2 e ax<br />

0 , sao cho F F 0<br />

1. Chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng trong các mệnh <strong>đề</strong> sau.<br />

2<br />

x ln x a 1<br />

Câu 22. (Trần Đại Nghĩa) Cho I dx ln 2 với a, b,<br />

c là các số nguyên dương và các<br />

2<br />

x 1<br />

b c<br />

1<br />

<br />

<br />

a b<br />

phân số là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S .<br />

c<br />

5<br />

1<br />

2<br />

1<br />

A. S . B. S . C. S . D. S .<br />

6<br />

3<br />

3<br />

2<br />

Câu 23. (Chuyên Thái Bình Lần3) Cho f ( x)<br />

là hàm số liên tục trên thỏa mãn<br />

f x f x x,<br />

x<br />

và 0 1. Tính f 1 .<br />

f


2<br />

1<br />

e<br />

A. . B. . C. e . D. .<br />

e<br />

e<br />

2<br />

Câu 24. (Đặng Thành Nam Đề 6) Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) (2x 1)ln<br />

x là<br />

Câu 25.<br />

2<br />

2<br />

2 x<br />

2 x<br />

A. x xln<br />

x x C . B. x xln<br />

x x C .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 x<br />

1<br />

C. x 1<br />

ln x x C . D. 2ln x C .<br />

2<br />

x<br />

(PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINH L3 -<strong>2019</strong>..) Biết rằng e x<br />

trên khoảng ;<br />

. Gọi F x là một nguyên hàm của<br />

của F 1<br />

bằng<br />

x là một nguyên hàm của f <br />

x<br />

f xe x<br />

thỏa mãn F 0<br />

1<br />

A. 7 2 . B. 5 e<br />

7 e<br />

5<br />

. C. . D.<br />

2<br />

2<br />

2 .<br />

, giá trị<br />

<br />

Câu 26. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Họ nguyên hàm của hàm số f x 2x 2 ln x là<br />

3 2 2<br />

A. ln . B. .<br />

2 x x x<br />

3 2 2<br />

ln<br />

2 x x x C<br />

5 2 2<br />

C. ln . D. .<br />

2 x x x<br />

5 2 2<br />

ln<br />

2 x x x C<br />

Câu 27. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Họ nguyên hàm của hàm số<br />

2<br />

2x<br />

xln<br />

x 1<br />

y <br />

là<br />

x<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x<br />

2<br />

x<br />

A. x x 1<br />

ln x x C . B. x x 1<br />

ln x x C .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x<br />

2<br />

x<br />

C. x x 1<br />

ln x x C . D. x x 1<br />

ln x x C .<br />

2<br />

2<br />

<br />

Câu 28. (Sở Lạng Sơn <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x .<br />

Biết hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức<br />

y f x<br />

<br />

<br />

là hàm số nào trong các hàm số sau?<br />

<br />

x<br />

f x sin xdx = f x cos x cos xdx . Hỏi hàm số<br />

x<br />

x<br />

x<br />

<br />

x<br />

<br />

A. f x<br />

ln<br />

. B. f x<br />

. C. f x ln<br />

. D. f x<br />

.<br />

ln<br />

ln<br />

<br />

d sin cos<br />

f xdx xsin x cos x C d sin cos<br />

Câu 29. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Tìm nguyên hàm của hàm số f x x cos x .<br />

A. f xdx xsin x cos x C . B. f x x x x x C .<br />

C. . D. f x x x x x C .<br />

<br />

d sin cos<br />

f xdx xsin x cos x C d sin cos<br />

Câu 30. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Tìm nguyên hàm của hàm số f x x cos x .<br />

A. f xdx xsin x cos x C . B. f x x x x x C .<br />

C. . D. f x x x x x C .


Câu 31. (Chuyên KHTN) Cho hàm số f ( x)<br />

liên tục trên và <strong>có</strong> f ( x) dx 8 và f ( x) dx 4. Tính<br />

1<br />

<br />

1<br />

f ( 4x 1) dx.<br />

9 11<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. 3. D. 6.<br />

4<br />

4<br />

f x<br />

<br />

Câu 32. (Yên Phong 1) Cho hàm số liên tục trên <strong>tập</strong> thỏa mãn f x x 2 1 2x f x 1<br />

và<br />

f x 1, 0<br />

0. Tính f 3 .<br />

f <br />

A. 3 . B. 9. C. 3. D. 0.<br />

Câu 33. (Đặng Thành Nam Đề 2) Tìm một nguyên hàm của hàm số f x x tan x .<br />

3<br />

<br />

0<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x<br />

2<br />

x<br />

A. x tan x dx x tan x ln cos x C . B. tan d tan ln cos .<br />

2<br />

x x x x x x C<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x<br />

2<br />

x<br />

C. x tan x dx x tan x ln cos x C . D. tan d tan ln cos .<br />

2<br />

x x x x x x C<br />

2<br />

<br />

3<br />

sin cos <br />

3<br />

3 sin cos <br />

3<br />

sin cos <br />

3<br />

3 sin cos <br />

Câu 34. (Sở Phú Thọ) Họ nguyên hàm của hàm số y 3x x cos x là<br />

3<br />

A. x x x x C . B. x x x x C .<br />

3<br />

C. x x x x C . D. x x x x C .<br />

x<br />

Câu 35. Cho hàm số y e sin x . Họ nguyên hàm của hàm số trên là<br />

1 x 1 x<br />

1 x 1 x<br />

A. e cos x e sin x C . B. e cos x e sin x C .<br />

2 2<br />

2 2<br />

1 x 1 x<br />

1 x 1 x<br />

C. e cos x e sin x C . D. e cos x e sin x C .<br />

2 2<br />

2 2<br />

1<br />

x<br />

Câu 36. Biết d x a.tan<br />

C . Giá trị của S a b là<br />

1<br />

cos x b<br />

A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2<br />

.<br />

<br />

<br />

2<br />

xf x f x x x x x f <br />

f 9<br />

<br />

Câu 37. (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm cấp hai trên 0; thỏa<br />

mãn 2 cos , 0; ; 4 0 . Giá trị biểu thức là:<br />

A. 0 . B. 3 . C. . D. 2 .<br />

Câu 38. (ĐH Vinh Lần 1) Tất cả các nguyên hàm của hàm số ( )<br />

2<br />

x<br />

2<br />

æ p ö<br />

= trên khoảng ç - ;0<br />

çè 2 ÷ ø là<br />

2<br />

f x x tan x<br />

2<br />

x<br />

F x = - x tan x + ln cos x - + C.<br />

2<br />

A. F ( x) = x tan x + ln( cos x)<br />

- + C.<br />

B. ( ) ( )<br />

C. F ( x) = x tan x - ln( cos x)<br />

- + C.<br />

D. ( )<br />

2<br />

x<br />

2<br />

2<br />

x<br />

F x = x tan x - ln cos x - + C.<br />

2<br />

Câu 39. (Lê Xoay lần1) Cho tích phân I x 1 sin 2xd x.<br />

Tìm đẳng thức đúng?<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

4<br />

4<br />

1<br />

4<br />

A. I <br />

x 1<br />

cos2x cos2xdx<br />

. B. I x 1<br />

cos2x cos2xdx<br />

.<br />

2<br />

<br />

0<br />

<br />

0<br />

<br />

0<br />

5<br />

<br />

0


4<br />

4<br />

1 4 1<br />

4<br />

C. I x 1<br />

cos2x cos2xdx<br />

. D. .<br />

2 2<br />

I x 1<br />

cos2x cos2xdx<br />

0<br />

<br />

0<br />

Câu 40. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-<strong>2019</strong>)Trong mặt phẳng, cho đường elip E <strong>có</strong> độ dài trục<br />

lớn là AA 10<br />

, độ dài trục nhỏ là BB 6 , đường tròn tâm O <strong>có</strong> đường kính là BB (như hình<br />

vẽ bên dưới). Tính thể tích V của khối tròn xoay <strong>có</strong> được bằng cách cho miền hình hình phẳng<br />

giới hạn bởi đường elip và được tròn (được tô đậm trên hình vẽ) quay xung quanh trục AA .<br />

<br />

0<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

A. V 36 . B. V 60 . C. V 24<br />

.<br />

20<br />

D. V .<br />

3<br />

Câu 41.<br />

<br />

x<br />

4<br />

(Ngô Quyền Hà Nội) Biết dx a<br />

b ln 2 , với a , b<br />

0<br />

1<br />

cos 2x<br />

là các số hữu tỉ. Tính<br />

T 16a 8 b?<br />

A. T 4 . B. T 5 . C. T 2 . D. T 2<br />

.<br />

Câu 42. (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x liên tục trên<br />

<br />

<br />

0;4 <br />

đoạn và thỏa mãn điều kiện 4xf x 2 6 f 2x 4 x<br />

2 . Tính tích phân f x dx<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. I . B. I . C. I . D. I .<br />

5<br />

2<br />

20<br />

10<br />

4<br />

<br />

0<br />

<br />

4<br />

ln( sinx 2cos x)<br />

Câu 43. ( Sở Phú Thọ) Cho tích phân 2 dx a ln 3 b ln 2 c . (với a, b,<br />

c là các số hữu<br />

cos x<br />

0<br />

tỉ). Giá trị biểu thức abc bằng.<br />

15<br />

5<br />

5<br />

17<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

8<br />

8<br />

4<br />

8<br />

Câu 44. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các<br />

2<br />

đường y x x 1, y 0 , x 0 , x 2 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành<br />

khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

A. V x x 1 dx<br />

. B. V x x 1 dx<br />

.<br />

0<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

C. V x x 1 dx<br />

. D. V x x 1 dx<br />

.<br />

0<br />

2<br />

0<br />

2<br />

0<br />

2


Câu 45. (SỞ BÌNH THUẬN <strong>2019</strong>) Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e x 4x<br />

,<br />

trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 2 ; V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay<br />

hình<br />

<br />

H<br />

<br />

quanh trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

2<br />

2<br />

<br />

x<br />

x<br />

x<br />

x<br />

A. V e 4x dx . B. V 4x e dx . C. V e 4x dx . D. V 4x e dx .<br />

1<br />

2<br />

1<br />

1<br />

2<br />

1<br />

Câu 46.<br />

(THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình<br />

2 2<br />

x y<br />

phẳng giới hạn bởi đường elip <strong>có</strong> phương trình: 1<br />

quay xung quanh trục Ox .<br />

9 4<br />

A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 6 .<br />

2018<br />

Câu 47. (CỤM-CHUYÊN-MÔN-HẢI-PHÒNG) Giá trị của <strong>2019</strong>x<br />

1 dx<br />

bằng<br />

2017<br />

2017<br />

A. 2 1. B. 1. C. 2 1. D. 0 .<br />

Câu 48. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi<br />

các đường<br />

2<br />

y x , y 2x<br />

khi quay quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây ?<br />

1<br />

<br />

0<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

4 2<br />

2<br />

A. x 4x dx<br />

. B. 2x x dx<br />

.<br />

2<br />

0<br />

<br />

<br />

2 4<br />

C. 4 x x d x<br />

2 4<br />

. D. 4x x dx<br />

.<br />

0<br />

Câu 49. (Lý Nhân Tông) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y ln x , trục hoành và đường<br />

thẳng x e . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.<br />

A. V e 1 . B. V e 2 .<br />

<br />

<br />

e<br />

V e<br />

1<br />

C. V . D. .<br />

x 2<br />

Câu 50. (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM) Cho d x a ln 3 b ln 2 c với a , b ,<br />

x 1<br />

1<br />

c là các số nguyên. Giá trị P abc là<br />

A. P 36<br />

. B. P 0 . C. P 18. D. P 18<br />

.<br />

H <br />

<br />

x V H<br />

<br />

2<br />

2<br />

Câu 51. (Kim Liên 2016-2017) Ký hiệu là hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 e x <br />

y x <br />

x ;<br />

y 0; 2 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục<br />

hoành.<br />

2e 1<br />

A. V <br />

2e 3<br />

. B. V <br />

e 1<br />

. C. V <br />

e 3<br />

. D. V <br />

.<br />

2e<br />

2e<br />

2e<br />

2e<br />

2<br />

0<br />

2<br />

0<br />

5


1<br />

Câu 52. (Kim Liên 2016-2017) Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y ,<br />

x<br />

y 0, 1 và x a a 1<br />

quay xung quanh trục Ox .<br />

x <br />

1<br />

A. 1 . B. . C. . D. .<br />

a 1 <br />

1 <br />

1<br />

1 <br />

1<br />

<br />

1<br />

a <br />

a <br />

a<br />

Câu 53. (Hàm Rồng ) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ<br />

2<br />

thị hàm số y 3x x và trục hoành, quanh trục hoành.<br />

81 41 8 85<br />

A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).<br />

10<br />

7<br />

7<br />

10<br />

Câu 54. (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) Hình H trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo<br />

thành một khối tròn xoay <strong>có</strong> thể tích bằng bao nhiêu?<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

A. . B. 2. . C. . D. 2 .<br />

2<br />

2<br />

<br />

0; H<br />

<br />

Câu 55. (Chuyên KHTN lần2) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y sin x,<br />

trục hoành và<br />

x x . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình quay quanh trục Ox bằng<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

A. . B. . C. 2 . D. .<br />

2<br />

4<br />

2<br />

<br />

Câu 56. (Sở Cần Thơ <strong>2019</strong>) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y cos x , y 0 , x 0 ,<br />

Câu 57.<br />

<br />

<br />

x . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H<br />

xung quanh trục Ox bằng<br />

4<br />

( 2)<br />

2<br />

π(π + 2)<br />

2 1<br />

A. . B. . C. D. .<br />

8<br />

4<br />

8<br />

4<br />

(THPT Sơn Tây Hà Nội <strong>2019</strong>) Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị<br />

2<br />

2<br />

hai hàm số y x 2x<br />

, y 4 x khi nó quanh quanh trục hoành là:<br />

421<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

15 27 125<br />

3 30<br />

Câu 58.<br />

(THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới<br />

x<br />

hạn bởi các đường y xe , y 0, x 0, x 1<br />

xung quanh trục Ox là:<br />

1<br />

2 2<br />

A. V x e x dx<br />

. B. e x<br />

2 2<br />

V <br />

x dx<br />

C. e x<br />

2<br />

V <br />

x dx<br />

. D. V <br />

x e x dx<br />

.<br />

0<br />

1<br />

0<br />

Câu 59. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) Cho f x dx 2<br />

. Tích phân<br />

5<br />

0<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

4 f x 3x <br />

dx<br />

bằng<br />

A. 140<br />

. B. 130<br />

. C. 120<br />

. D. 133<br />

.<br />

1<br />

0<br />

5<br />

<br />

0<br />

<br />

1<br />

0


Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên <br />

và <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình sau:<br />

<br />

Câu 61.<br />

Câu 62.<br />

<br />

<br />

Có bao nhiêu giá trị nguyên m <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong><br />

để phương trình f x m <strong>có</strong> hai nghiệm phân<br />

biệt.<br />

A. 2018 . B. 4016 . C. <strong>2019</strong> . D. 2020 .<br />

(Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-<strong>2019</strong>) Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới<br />

2<br />

hạn bởi đồ thị hàm số y x x 6 và trục hoành quay quanh trục hoành được tính theo công<br />

thức<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

A. x <br />

4 3 2<br />

x 6 dx<br />

. B. x 2x 11x 12x 36 dx<br />

.<br />

0<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

4 3 2<br />

C. x x 6 dx<br />

. D. x 2x 11x 12x 36 dx<br />

.<br />

2<br />

(Lương Thế Vinh Đồng Nai) Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parapol<br />

2<br />

(P): y x và đường thẳng d: y 2x<br />

quay xung quanh trục Ox bằng:<br />

2<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

A. (2 x x )dx<br />

. B. ( x 2 x) dx<br />

.<br />

0<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2 4<br />

2 4<br />

C. 4x dx <br />

x dx<br />

. D. 4x dx <br />

x dx<br />

.<br />

0 0<br />

1<br />

0<br />

3<br />

2<br />

2<br />

<br />

0<br />

2 2<br />

<br />

<br />

0 0<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Câu 63. (Lê Xoay lần1) Cho hình phẳng S giới hạn bởi đường cong <strong>có</strong> phương trình y 2 x và<br />

trục , quay S xung quanh Ox . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng<br />

Ox <br />

8 2<br />

8<br />

4 2<br />

4<br />

A. V . B. V . C. V . D. V .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

H<br />

2<br />

y H<br />

<br />

Câu 64. ( Sở Phú Thọ) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x x , 0 . Quay<br />

quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay <strong>có</strong> thể tích là:<br />

2<br />

2<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. 2x x dx . B. 2x x dx . C. 2x x dx . D. 2x x dx .<br />

0<br />

2<br />

0<br />

<br />

<br />

2<br />

Câu 65. (Sở Phú Thọ) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y 2x x , 0. Quay<br />

quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay <strong>có</strong> thể tích là<br />

2<br />

2<br />

0<br />

2<br />

0<br />

y H<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

2<br />

A. 2 x x d x<br />

2<br />

2<br />

. B. 2x x dx<br />

. C. 2 x x d x<br />

2<br />

. D. 2x x dx<br />

.<br />

0<br />

2<br />

0<br />

<br />

2<br />

2<br />

H<br />

<br />

Câu 66. (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong> lần 2) Cho hình H giới hạn bởi các đường:<br />

y x x , trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng quanh trục Ox .<br />

16 4 496 32<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

15<br />

3<br />

15<br />

15<br />

2<br />

0<br />

2<br />

0


Câu 67.<br />

(Nguyễn Du số 1 lần3) Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn<br />

<br />

bởi các đường y tan x, y 0, x 0, x xung quanh trục Ox.<br />

4<br />

2<br />

ln 2<br />

A. V . B. V ln 2 . C. V . D. V ln 2 .<br />

4<br />

4<br />

2 2<br />

Câu 68. (HSG Bắc Ninh) Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y m x ( m là tham<br />

số khác 0 ) và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay <strong>có</strong> thể tích<br />

V . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V 1000<br />

.<br />

A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.<br />

Câu 69. (Kim Liên 2017-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt<br />

phẳng x 0<br />

và x 3. Biết rằng <strong>thi</strong>ết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

2<br />

hoành độ x 0 x 3 là một hình vuông cạnh là 9 x . Tính thể tích V của vật thể.<br />

A. V 171<br />

B. V 171<br />

. C. V 18. D. V 18<br />

.<br />

Câu 70. (Nam-Định-<strong>2019</strong>) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và<br />

các đường thẳng x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành <strong>có</strong> thể tích<br />

V bằng bao nhiêu ?<br />

2<br />

A. V 2 1 . B. V 2 1<br />

. C. V 2<br />

. D. V 2<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 71. (Kim Liên 2017-2018) Cho hình phẳng H (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính thể tích V<br />

của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình<br />

<br />

<br />

H<br />

<br />

quanh trục hoành.<br />

8<br />

16<br />

A. V 8<br />

. B. V 10<br />

. C. V . D. V .<br />

3<br />

3<br />

Câu 72. (Sở Vĩnh Phúc) Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi<br />

đường tròn<br />

2<br />

C : x 2 y 3 1<br />

xung quanh trục hoành là<br />

2<br />

3<br />

2<br />

A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .<br />

2<br />

x<br />

y<br />

<br />

4<br />

2 2<br />

<br />

x<br />

y 16<br />

2<br />

x<br />

<br />

Câu 73. (TTHT Lần 4) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , H1<br />

: y<br />

<br />

2<br />

2<br />

, H 2 : x y 2<br />

4 .<br />

4<br />

<br />

2<br />

2<br />

x 4, x 4 x y 2<br />

4<br />

<br />

<br />

Cho H1,<br />

H 2 xoay quanh trục Oy ta được các vật thể <strong>có</strong> thể tích lần lượt V1 , V2<br />

. Đẳng thức<br />

nào sau đây đúng.


1<br />

3<br />

A. V1 V2<br />

. B. V1 V2<br />

. C. V1 2V<br />

2<br />

. D. V1 V2<br />

.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x<br />

y<br />

<br />

4<br />

2 2<br />

<br />

x<br />

y 16<br />

2<br />

x<br />

<br />

Câu 74. (TTHT Lần 4)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , H1<br />

: y<br />

<br />

2 2<br />

, H 2 : x y 4y<br />

.<br />

4<br />

2 2<br />

2 2<br />

<br />

x y 4y<br />

x y 32 <br />

<br />

<br />

V1<br />

Cho H1,<br />

H 2 xoay quanh trục Oy ta được các vật thể <strong>có</strong> thể tích lần lượt V1 , V2<br />

. Tính<br />

V<br />

Bổ sung hình vẽ 34.1<br />

<br />

x 3<br />

H<br />

<br />

2<br />

Câu 75. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đường y x 4 , trục Ox<br />

và đường . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng quanh trục<br />

hoành.<br />

A. V 3<br />

.<br />

7<br />

5<br />

B. V . C. V .<br />

3<br />

3<br />

D. V 2 .<br />

<br />

V H<br />

<br />

2<br />

Câu 76. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị y 2x x và trục<br />

hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh Ox .<br />

4<br />

16<br />

16<br />

4<br />

A. V . B. V . C. V . D. V .<br />

3<br />

15<br />

15<br />

3<br />

1<br />

<br />

Câu 77. (Sở Đồng Tháp) Cho f x dx 3 và f x dx 2<br />

. Tính<br />

0<br />

<br />

3<br />

<br />

1<br />

<br />

3<br />

<br />

0<br />

<br />

f x dx<br />

A. 5. B. 1. C. 1. D. 5<br />

.<br />

Câu 78. (Chuyên Bắc Giang) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan x , y 0<br />

<br />

, x 0 , x <br />

4<br />

quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng<br />

A. 5 .<br />

<br />

B. 1 3<br />

. C. <br />

. D. <br />

<br />

.<br />

4 <br />

2<br />

2 <br />

<br />

y x 2 , x 0<br />

Ox D<br />

Câu 79. (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng<br />

y 3x 10, y 1<br />

và Parabol . Tính thể tích V của khối tròn xoay do ta quay D<br />

y x<br />

quanh trục tạo nên, ( nằm ngoài parabol ).<br />

56<br />

56<br />

56<br />

56<br />

A. V . B. V . C. V . D. V .<br />

5<br />

5<br />

5<br />

15<br />

Câu 80. (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –<strong>2019</strong>) Cho hình phẳng D giới hạn<br />

<br />

<br />

x<br />

3<br />

x 2 e<br />

bởi đường cong y <br />

, trục hoành và hai đường thẳng x 0 , x 1. Khối tròn xoay<br />

x<br />

xe 1<br />

1<br />

tạo thành khi quay D quanh trục hoành <strong>có</strong> thể tích V <br />

a b ln <br />

1<br />

<br />

<br />

, trong đó , là các<br />

e<br />

a b<br />

<br />

số hữu tỷ. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

A. a 2b<br />

5 . B. a b 3 . C. a 2b<br />

7 . D. a b 5 .<br />

2<br />

2


Câu 81. (Sở Đồng Tháp) Tìm a 0<br />

biết<br />

Câu 82.<br />

Câu 83.<br />

a x <br />

a<br />

<br />

0<br />

2 3 dx<br />

4<br />

A. a 4 . B. a 2 . C. a 1. D. a 1.<br />

(Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới<br />

hạn bởi đồ thị hàm số y 3x x<br />

2 và trục hoành khi quay quanh trục hoành.<br />

81π<br />

8π<br />

41π<br />

85π<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

10<br />

7<br />

7<br />

7<br />

(Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới<br />

hạn bởi đồ thị hàm số y 3x x<br />

2 và trục hoành khi quay quanh trục hoành.<br />

81π<br />

8π<br />

41π<br />

85π<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

10<br />

7<br />

7<br />

7<br />

Câu 84. (Gang Thép Thái Nguyên) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới<br />

hạn bởi các đường y x , y 0 và 4 quanh trục . Đường thẳng x a 0 a 4 cắt<br />

x Ox <br />

đồ thị hàm số y x tại M (hình vẽ). Gọi V1<br />

là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam<br />

giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V 2V<br />

1. Khi đó<br />

Câu 85.<br />

5<br />

A. a 2 . B. a 2 2 . C. a . D. a 3 .<br />

2<br />

(Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Khi quay hình phẳng được đánh dấu ở hình vẽ bên xoay quanh<br />

trục Ox ta được một khối tròn xoay <strong>có</strong> thể tích được tính theo công thức<br />

0 1<br />

2 2<br />

<br />

<br />

A. V f x dx f x dx<br />

. B. V f x dx <br />

f x dx<br />

.<br />

2 0<br />

0 1<br />

0 1<br />

2 2<br />

2 0<br />

2 2<br />

<br />

<br />

C. V f x dx f x dx<br />

. D. V f x dx<br />

.<br />

2 0<br />

Câu 86. (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho hình vuông OABC <strong>có</strong> cạnh bằng 4 được <strong>chi</strong>a thành hai phần bởi<br />

parabol P <strong>có</strong> đỉnh tại O . Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V<br />

<br />

<br />

của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox .<br />

1<br />

2<br />

2


128<br />

128<br />

64<br />

256<br />

A. V . B. V . C. V . D. V .<br />

5<br />

3<br />

5<br />

5<br />

Câu 87. (Sở Bắc Ninh <strong>2019</strong>) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình ( H1)<br />

giới hạn bởi các đường<br />

y 2 x , y 2 x , x 4 ; hình ( H<br />

2)<br />

là <strong>tập</strong> hợp tất cả các điểm M ( x; y)<br />

thỏa mãn các điều kiện<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

x y 16;( x 2) y 4 ; ( x 2) y 4 . Khi quay ( H1);( H<br />

2)<br />

quanh Ox ta được các<br />

khối tròn xoay <strong>có</strong> thể tích lần lượt là V1 , V2<br />

.Khi đó, mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

A. V2 2V<br />

1<br />

. B. V1 V2<br />

. C. V1 V2 48<br />

. D. V2 4V<br />

1<br />

.<br />

Câu 88. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Gọi D là miền được giới hạn bởi các đường<br />

y 3x<br />

10<br />

,<br />

2<br />

2<br />

y 1<br />

,<br />

y x<br />

và D nằm ngoài parabol<br />

y x<br />

. Khi cho D quay xung quanh trục Ox , ta nhận<br />

được vật thể tròn xoay <strong>có</strong> thể tích là:<br />

56<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5 12 11 25<br />

3 <br />

Câu 89. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH) Trong mặt phẳng cho hình vuông ABCD cạnh<br />

2 2 , phía ngoài hình vuông vẽ thêm bốn đường tròn nhận các cạnh của hình vuông làm đường<br />

kính (hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình trên khi quay quanh đường thẳng AC<br />

bằng<br />

32<br />

2<br />

16<br />

2<br />

8<br />

2<br />

64<br />

2<br />

A. 4<br />

. B. 2<br />

. C. . D. 8<br />

.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

<br />

3 2<br />

2<br />

Câu 90. (Thị Xã Quảng Trị) Cho đồ thị C : y ax bx cx d và Parabol P : y mx nx p <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

đồ thị như hình vẽ (đồ thị C là đường cong đậm hơn). Biết phần hình phẳng được giới hạn bởi<br />

C<br />

và P<br />

(phần tô đậm) <strong>có</strong> diện tích bằng 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay<br />

phần hình phẳng đó quanh trục hoành bằng


237<br />

A. 3 . B. . C. . D. .<br />

35 5 159<br />

35 <br />

Câu 91. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu<br />

2<br />

<br />

S P <br />

<br />

S : x 2 y 2 z 2 16 và điểm A m; m;2<br />

nằm ngoài mặt cầu. Từ A kẻ các tiếp tuyến đến<br />

mặt cầu , gọi là mặt phẳng chứa các tiếp điểm, biết luôn đi qua một đường thẳng<br />

m<br />

d cố định, phương trình đường thẳng d là:<br />

x<br />

t<br />

x<br />

t<br />

x<br />

t<br />

x<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. d : y t . B. d : y 2t<br />

. C. d : y t . D. d : y t .<br />

<br />

z<br />

1<br />

<br />

z<br />

2<br />

<br />

z<br />

2<br />

<br />

z<br />

2<br />

P m<br />

Câu 92.<br />

(Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Một thùng đựng Bia hơi (<strong>có</strong> dạng như hình vẽ) <strong>có</strong> đường kính<br />

đáy là 30cm, đường kính lớn nhất của thân thùng là 40cm, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> thùng là 60 cm, cạnh bên<br />

hông của thùng <strong>có</strong> hình dạng của một parabol. Thể tích của thùng Bia hơi gần nhất với số nào<br />

sau đây? (với giả <strong>thi</strong>ết độ dày thùng Bia không đáng kể).<br />

A. 70 (lít). B. 62 (lít). C. 60 (lít). D. 64 (lít).<br />

Câu 93.<br />

(Cẩm Giàng) Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y <strong>có</strong> xây một cây cầu bằng bê tông<br />

như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các<br />

đường Parabol).<br />

y<br />

O<br />

x<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 19 m . B. 21m . C. 18m . D. 40 m .<br />

Câu 94. (THPT Sơn Tây Hà Nội <strong>2019</strong>) Trong hình vẽ dưới đây, đoạn AD được <strong>chi</strong>a làm 3 bởi các<br />

điểm B và C sao cho AB BC CD 2 . Ba nửa đường tròn <strong>có</strong> bán kính 1 là AEB , BFC và


CGD <strong>có</strong> đường kính tương ứng là AB , BC và CD . Các điểm E , F , G lần lượt là tiếp điểm<br />

của tiếp tuyến chung EG với 3 nửa đường tròn. Một đường tròn tâm F , bán kính bằng 2 . Diện<br />

tích miền bên trong đường tròn tâm F và bên ngoài 3 nửa đường tròn (miền tô đậm) <strong>có</strong> thể biểu<br />

a<br />

diễn dưới dạng c d , trong đó , , , là các số nguyên dương và , nguyên tố<br />

b a b c d a b<br />

cùng nhau. Tính giá trị của a b c d ?<br />

A. 14 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .<br />

Câu 95. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1) Cho F x<br />

là một nguyên hàm của hàm số<br />

1 <br />

f x . Biết F k k với mọi . Tính<br />

2 k F 0 F F ... F 10<br />

<br />

cos x 4 <br />

.<br />

A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.<br />

2 2<br />

x y<br />

Câu 96. (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Cho hình phẳng H giới hạn bởi E<br />

: 1 và đường<br />

25 9<br />

tròn C : x y 9 (phần nằm trong và nằm ngoài C . Tính thể tích khối tròn xoay sinh<br />

2 2<br />

E<br />

<br />

H<br />

<br />

Ox<br />

bởi khi quay quanh trục .<br />

24<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5 8<br />

5 24<br />

25 24<br />

<br />

x V D<br />

<br />

Câu 97. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x <br />

,<br />

y sin x và 0 . Gọi là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay quanh trục hoành<br />

và V p<br />

4 , p . Giá trị của 24 p bằng<br />

A. 8. B. 4 . C. 24 . D. 12 .<br />

<br />

T <br />

Ox x 0 x 2<br />

x 1<br />

e x<br />

T<br />

<br />

4<br />

4<br />

<br />

13e 1<br />

Câu 98. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình) Cho vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 ; x 2 . Cắt<br />

Câu 99.<br />

vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại ta thu được <strong>thi</strong>ết diện là<br />

một hình vuông <strong>có</strong> cạnh bằng . Thể tích vật thể bằng<br />

<br />

<br />

2<br />

13e 1<br />

2<br />

A. . B. . C. 2e . D. 2<br />

e .<br />

4<br />

4<br />

(THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng<br />

x 0 , x . Biết rằng <strong>thi</strong>ết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm <strong>có</strong><br />

hoành độ 0 x là một tam giác vuông cân <strong>có</strong> cạnh huyền bằng sinx 2 .<br />

x <br />

<br />

7<br />

A. 1. B. 9<br />

1 . C. 7<br />

2 . D. 9 2 .<br />

6<br />

8<br />

6<br />

8


Câu 100. (THPT LƯƠNG THẾ VINH) Cho hình vuông OABC <strong>có</strong> cạnh bằng 4 được <strong>chi</strong>a thành hai<br />

phần bởi parabol P <strong>có</strong> đỉnh tại O . Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính<br />

<br />

<br />

thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox .<br />

128<br />

128<br />

64<br />

256<br />

A. V . B. V . C. V . D. V .<br />

5<br />

3<br />

5<br />

5<br />

Câu 101. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định<br />

dựng một cái lều trại <strong>có</strong> hình parabol như hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật <strong>có</strong> kích<br />

thước bề ngang 3 mét, <strong>chi</strong>ều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian<br />

bên trong trại.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 72 m . B. 36 m . C. 72 m . D. 36 m .<br />

Câu 102. (KINH MÔN HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong>) Một <strong>chi</strong>ếc đồng hồ cát như hình vẽ, gồm hai phần đối xứng<br />

nhau qua mặt nằm ngang và đặt trong một hình trụ. Thiết diện thẳng đứng qua trục của nó là hai<br />

parabol chung đỉnh và đối xứng nhau qua mặt nằm ngang. Ban đầu lượng cát dồn hết ở phần trên<br />

3<br />

của đồng hồ thì <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h của mực cát bằng <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của bên đó (xem hình).<br />

4<br />

12,72cm<br />

3<br />

Cát chảy <strong>từ</strong> trên xuống dưới với lưu lượng không đổi /phút. Khi <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của cát còn<br />

4cm thì bề mặt trên cùng của cát tạo thành một đường tròn <strong>có</strong> chu vi 8<br />

cm (xem hình). Biết sau<br />

10 phút thì cát chảy hết xuống phần bên dưới của đồng hồ. Hỏi <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của khối trụ bên ngoài<br />

là bao nhiêu cm ?<br />

A. 10cm . B. 9cm . C. 8cm . D. 12cm .


Câu 103. (Chuyên Vinh Lần 2) Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x 4 ,<br />

x 0< x< 4<br />

biết rằng khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm <strong>có</strong> hoành độ <br />

thì được <strong>thi</strong>ết diện là nửa hình tròn <strong>có</strong> bán kính R x 4 x .<br />

64<br />

A.<br />

64<br />

V . B.<br />

3<br />

32<br />

V . C.<br />

3<br />

<br />

32<br />

V . D. V .<br />

3<br />

3<br />

Câu 104. (Chuyên Vinh Lần 2) Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng<br />

vuông góc với trục Ox tại các điểm x = a, x = b ( a < b)<br />

, <strong>có</strong> <strong>thi</strong>ết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông<br />

góc với trục Ox tại điểm <strong>có</strong> hoành độ x ( a £ x £ b)<br />

là S ( x ) .<br />

b<br />

2<br />

A. V = pò S ( x)dx<br />

. B. V = pò S ( x) dx<br />

. C. V = ò S ( x)dx<br />

. D. V = p ò S ( x)<br />

dx<br />

.<br />

a<br />

b<br />

a<br />

Câu 105. (Chuyên Vinh Lần 2) Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , <strong>có</strong><br />

<strong>thi</strong>ết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm <strong>có</strong> hoành độ x ( 0 £ x £ 3)<br />

là một<br />

2<br />

hình chữ nhật <strong>có</strong> hai kích thước bằng x và 2 9 - x , bằng:<br />

A. V = 3 . B. V = 18 . C. V = 20 . D. V = 22 .<br />

Câu 106. (Chuyên Vinh Lần 2) Giả sử hàm số f <strong>có</strong> đạo hàm cấp 2 trên thỏa mãn f (1) = f ¢ (1) = 1<br />

và<br />

- + ¢¢ = với mọi x Î R . Tính tích phân<br />

2<br />

f (1 x) x f ( x) 2x<br />

A. I = 1. B. I = 2 . C.<br />

Câu 107. (Chuyên Vinh Lần 2) Giả sử hàm số<br />

- + ¢¢ = với mọi x Î . Tính tích phân<br />

2<br />

f (1 x) x f ( x) 2x<br />

A. I = - 1 . B. I = 1. C.<br />

b<br />

a<br />

1<br />

I = ò xf ¢ ( x)<br />

dx .<br />

1<br />

I = . D.<br />

3<br />

0<br />

b<br />

a<br />

2<br />

I = .<br />

3<br />

f <strong>có</strong> đạo hàm cấp n trên thỏa mãn<br />

1<br />

I = ò xf ¢ ( x)<br />

dx .<br />

1<br />

I = . D.<br />

3<br />

0<br />

1<br />

I = - .<br />

3<br />

Câu 108. (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hàm số f ( x)<br />

liên tục trên và thoả mãn<br />

3<br />

( ) + ( 1- ) = ( 1 - ),<br />

" Î và f ( 0)<br />

= 0 . Tính<br />

f x f x x x x<br />

A.<br />

2<br />

æ x ö<br />

I = ò xf ¢ç<br />

ç dx<br />

çè 2÷<br />

bằng:<br />

ø<br />

1<br />

- . B. 1<br />

10<br />

20 . C. 1<br />

10 . D. 1<br />

- .<br />

20<br />

Câu 109. (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên [ 0;2 ] .<br />

2<br />

2 x -4<br />

x<br />

Biết f ( 0)<br />

= 1 và f ( x) f ( 2- x)<br />

= e với mọi x Î [ 0;2]<br />

. Tính tích phân<br />

2<br />

0<br />

3 2<br />

( x -3 x ) f '( x)<br />

I = ò dx<br />

.<br />

f<br />

A.<br />

( x)<br />

14<br />

I = - . B.<br />

3<br />

32<br />

I = - . C.<br />

5<br />

0<br />

16<br />

I = - . D.<br />

3<br />

16<br />

I = - .<br />

5<br />

Câu 110. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hàm số f x <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên ,<br />

f<br />

0<br />

0, f 0<br />

0<br />

2 2<br />

<br />

<br />

f x . f x 18x 3x x f x 6x 1 f x , x<br />

.<br />

1<br />

<br />

<br />

và thỏa mãn hệ thức<br />

<br />

2<br />

Biết x 1 e f x<br />

d x a . e b , với a;<br />

b . Giá trị của a b bằng.<br />

0


2<br />

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. .<br />

3<br />

Câu 111. (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong> lần 2) Cho hàm số<br />

<br />

<br />

f x<br />

xác định và <strong>có</strong> đạo hàm f x<br />

liên tục trên đoạn 1;3 , 0 với mọi x 1;3 , đồng thời<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

f x 1 f x <br />

<br />

f x x 1<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

f x <br />

<br />

và f 1 1.<br />

Biết rằng f x dx a ln 3 b , a,<br />

b , tính tổng<br />

1<br />

S a b 2 .<br />

A. S 0 . B. S 1. C. S 2 . D. S 4 .<br />

Câu 112. (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –<strong>2019</strong>) Cho hàm<br />

2<br />

f<br />

x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm<br />

2 1<br />

liên tục trên đoạn 1;2 thỏa mãn f 2 =0 , f <br />

1<br />

x<br />

dx<br />

và 1 d<br />

. Tính<br />

45<br />

x f x x <br />

30<br />

2<br />

<br />

I f x dx<br />

.<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. I . B. I . C. I . D. I .<br />

36<br />

15<br />

12<br />

12<br />

<br />

Câu 113. (Sở Nam Định) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm đến cấp hai liên tục trên . Biết rằng các<br />

<br />

1<br />

tiếp tuyến với đồ thị y f x tại các điểm <strong>có</strong> hoành độ x 1<br />

, x 0 , x 1<br />

lần lượt tạo với<br />

<strong>chi</strong>ều dương của trục Ox các góc 30° , 45, 60 .<br />

0 1<br />

3<br />

<br />

<br />

Tính tích phân I f ' x . f '' x dx 4 f ' x . f '' x dx<br />

.<br />

1 0<br />

25<br />

1<br />

3<br />

A. I . B. I 0 . C. I . D. I 1 .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

<br />

Câu 114. (THTT số 3) Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và thoả mãn<br />

3 3<br />

1 1 <br />

f x x f x x<br />

6 4 2<br />

6x 12x 6x 2, x<br />

<br />

1<br />

<br />

3<br />

. Tính tích phân f x dx .<br />

A. 32. B. 4. C. 36<br />

. D. 20<br />

.<br />

f x<br />

<br />

Câu 115. (Sở Đà Nẵng <strong>2019</strong>) Cho hàm số <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên 1;1<br />

và thỏa f 1 0,<br />

<br />

2 2<br />

f x 4 f x 8x 16x<br />

8 với mọi thuộc 1;1<br />

. Giá trị của f x dx<br />

bằng<br />

x <br />

5<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

5<br />

3<br />

Câu 116. (Chuyên Bắc Giang) Cho hàm số f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm trên thỏa mãn<br />

<br />

2<br />

x 2x1<br />

f <br />

2 2<br />

f x f x x 1 e , x<br />

và 1 e . Giá trị của f 5 bằng<br />

12<br />

17<br />

17<br />

12<br />

A. 3e 1. B. 5e . C. 5e 1. D. 3e .<br />

Câu 117. (NGUYỄN TRUNG THIÊN HÀ TĨNH) Cho hàm số y f x liên tục trên 0;2 , thỏa các<br />

2 2<br />

2<br />

1<br />

1<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

f x<br />

dx<br />

2<br />

2 2<br />

điều kiện f 2<br />

1 và f xdx f x<br />

dx<br />

. Giá trị của :<br />

3<br />

x<br />

0 0<br />

1


1<br />

1<br />

A.1. B.2. C. . D. .<br />

4<br />

3<br />

f x<br />

<br />

Câu 118. (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho hàm số <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn<br />

1<br />

1<br />

f <br />

1<br />

<br />

0<br />

f<br />

<br />

x dx<br />

<br />

và f x 2 4 6x 2 1 . f x 40x 6 44x 4 32x 2 4, x<br />

0;1 . Tích phân<br />

bằng?<br />

23<br />

13<br />

17<br />

7<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

15<br />

15<br />

15<br />

15<br />

6 6<br />

<br />

<br />

2<br />

Câu 119. (Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Cho f x d x x. f x dx<br />

72. Giá trị của f x dx<br />

bằng<br />

0 0<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 120. (Ba Đình Lần2) Hàm số f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn:<br />

1 3 1<br />

0,<br />

2 2<br />

f x x f x<br />

. Biết rằng f x x , tính I 2x 1 f " x dx .<br />

<br />

A. 8. B. 0 . C. 4. D. 4 .<br />

<br />

f <br />

f x <br />

2 3<br />

Câu 121. (Sở Lạng Sơn <strong>2019</strong>) Cho hàm số thỏa mãn <br />

f ' x <br />

f x . f '' x 4x 2x<br />

với mọi<br />

x và 0 0. Giá trị của f<br />

2 1 bằng<br />

5<br />

9<br />

16<br />

8<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2<br />

2<br />

15<br />

15<br />

<br />

<br />

x. f x 1 x. f x f x<br />

0 x<br />

\ 0 .<br />

Câu 122. (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên \ 0 , biết<br />

<br />

x. f x 1, x<br />

0;<br />

e<br />

<br />

1<br />

<br />

f x d x.<br />

1<br />

2<br />

f <br />

và với Tính<br />

1<br />

A. 2 . B. . C. . D. .<br />

e 1<br />

1<br />

1<br />

2 <br />

<br />

1<br />

e<br />

e<br />

e <br />

<br />

<br />

Câu 123. (THPT Nghèn Lần1) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn<br />

1<br />

2 9<br />

1 1, x f x dx và d . Tính tích phân .<br />

5<br />

<br />

f x <br />

x <br />

I f xdx<br />

5<br />

<br />

f <br />

1<br />

0<br />

1<br />

0<br />

3<br />

1<br />

1<br />

4<br />

A. I . B. I . C. I . D. I .<br />

4<br />

5<br />

4<br />

5<br />

Câu 124. (ĐH VINHL3 -<strong>2019</strong>..) Cho hàm số f ( x ) <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (0) 3 và<br />

2<br />

f ( x) f (2 x) x 2x 2, x<br />

. Tích phân<br />

2<br />

xf ( x )d x bằng<br />

4<br />

2<br />

A. . B.<br />

3<br />

3 . C. 5 3 . D. 10<br />

3<br />

- Đề xuất một số <strong>bài</strong> toán tương tự :<br />

0<br />

2<br />

<br />

0<br />

1<br />

0<br />

3<br />

1<br />

Câu PT 43.1. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và thỏa mãn<br />

x<br />

R . Tính tích phân<br />

1<br />

I xf ( x)<br />

dx<br />

0<br />

2<br />

f ( x) 4 xf ( x ) 2x<br />

1 với<br />

A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 1.


Câu PT 43.2. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn<br />

1<br />

2 <br />

với x<br />

;1<br />

3<br />

<br />

. Tính tích phân ln x. f ( x)<br />

dx<br />

2<br />

3<br />

2 <br />

;1<br />

3<br />

<br />

và thỏa mãn 2<br />

2 f ( x) 3 f ( ) 5x<br />

3x<br />

A. 5 ln<br />

2 1<br />

3 3 3<br />

. B. 5 ln<br />

2 1 . C.<br />

3 3 3<br />

5 2 1<br />

ln . D.<br />

3 3 3<br />

5 2 1<br />

ln <br />

3 3 3<br />

Câu 125. (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <strong>2019</strong> lần 1) Cho<br />

b<br />

4 2<br />

P x 5x 4 dx<br />

2 2<br />

với ( a b; a,<br />

b ). Khi đó tính S a b<br />

A. S 5. B. S 8. C. S 4 . D. S 7 .<br />

<br />

a<br />

<br />

<strong>có</strong> giá trị lớn nhất<br />

f x<br />

<br />

Câu 126. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Cho hàm số <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên đoạn 0; thỏa<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

mãn: f <br />

<br />

<br />

x<br />

dx cos x. f xdx<br />

và f 1. Khi đó tích phân bằng<br />

2<br />

0 0<br />

2<br />

f x dx<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

A. 0 . B. 1. C. . D. 1.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

f x<br />

<br />

Câu 127. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Cho hàm số <strong>có</strong> đạo hàm trên 1;<br />

. Biết đẳng thức<br />

2<br />

x( x 1)<br />

f x<br />

x f x<br />

<br />

2<br />

x 3<br />

2<br />

2 ( 1)<br />

<br />

<br />

được thỏa mãn x 1; . Tính giá trị f 0 .<br />

A. 3 3 . B. 2 3 .<br />

C. 3 . D.Chưa đủ dữ kiện tính f 0 .<br />

Câu 128. (Đặng Thành Nam Đề 14) Cho hàm số<br />

f ( x)<br />

<br />

<br />

liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn<br />

2<br />

x <br />

2 f ( x) 3 f (1 x) x 1 x,<br />

với mọi x [0;1].<br />

Tích phân xf ' dx<br />

bằng<br />

0 2 <br />

4<br />

4<br />

16<br />

16<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

75<br />

25<br />

75<br />

25<br />

f x<br />

<br />

Câu 129. (Sở Quảng NamT) Cho hàm số không âm, <strong>có</strong> đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn<br />

f <br />

<br />

1 1, 2 f x 1 x 2 f x 2x <br />

1 f x <br />

, x<br />

0;1 . Tích phân f x dx<br />

bằng<br />

1<br />

3<br />

A. 1. B. 2 . C. . D. .<br />

3<br />

2<br />

Câu 130. (SGD-Nam-Định-<strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm đến cấp hai liên tục trên . Biết<br />

<br />

<br />

rằng các tiếp tuyến với đồ thị y f x tại các điểm <strong>có</strong> hoành độ x 1, x 0 , x 1<br />

lần lượt<br />

tạo với <strong>chi</strong>ều dương của trục Ox các góc 30° , 45, 60 .<br />

0 1<br />

3<br />

<br />

<br />

Tính tích phân I f ' x . f '' x dx 4 f ' x . f '' x dx<br />

.<br />

1 0<br />

25<br />

1<br />

3<br />

A. I . B. I 0 . C. I . D. I 1 .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

1<br />

<br />

0


f x<br />

<br />

Câu 131. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hàm số <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 thỏa<br />

2<br />

2<br />

2<br />

1<br />

2<br />

mãn x 1 f xdx<br />

, f 2<br />

0 , . Tính .<br />

3<br />

<br />

f x <br />

dx<br />

7 I f xdx<br />

1<br />

1<br />

1<br />

7<br />

7<br />

7<br />

7<br />

A. I . B. I . C. I . D. I .<br />

5<br />

5<br />

20<br />

20<br />

Câu 132. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên khoảng 0; ,<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

1<br />

biết f x 2x 1 f x<br />

0 , x<br />

0 và f 2<br />

. Tính giá trị của biểu thức<br />

6<br />

P f 1 f 2 ... f <strong>2019</strong> .<br />

<br />

2021<br />

2020<br />

<strong>2019</strong><br />

2018<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2020<br />

<strong>2019</strong><br />

2020<br />

<strong>2019</strong><br />

Câu 133. (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa<br />

3<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

8<br />

8<br />

f x<br />

2<br />

f x 16 x dx<br />

<strong>2019</strong> , dx<br />

1. Tính f .<br />

2<br />

xdx<br />

x<br />

<br />

4<br />

A. <strong>2019</strong> . B. 4022 . C. 2020 . D. 4038 .<br />

<br />

Câu 134. (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho hàm số f x 0 <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên<br />

<br />

0, , đồng<br />

3 <br />

<br />

f x <br />

2<br />

thời thỏa mãn f 0<br />

0 ; f 0<br />

1<br />

và f x.<br />

f x<br />

f <br />

<br />

x<br />

.Tính<br />

cos x<br />

T f <br />

3 <br />

3<br />

3<br />

3<br />

1<br />

A. T . B. T . C. T . D. T .<br />

4<br />

4<br />

2<br />

2<br />

Câu 135. ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hàm số f ( x ) <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên [ 0, ]. Biết f ( 0)<br />

= 2e<br />

cos<br />

và f ( x ) luôn thỏa mãn đẳng thức f '( x) + sin x. f ( x) = cos x. e x , " x Î[ 0, ]. Tính<br />

<br />

I = ò<br />

0<br />

( )<br />

f x . dx<br />

(làm tròn đến phần trăm).<br />

A. I » 6,55 . B. I » 17,30 . C. I » 10,31. D. I » 16,91.<br />

f x<br />

Câu 136. (NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hàm số thỏa mãn<br />

2<br />

2 2<br />

xf x 1 x 1 <br />

f 1 f 1 1<br />

f<br />

f x . f " x với mọi dương. Biết . Giá trị<br />

2<br />

x<br />

<br />

bằng<br />

A.<br />

2<br />

2 2ln 2 2 .<br />

2<br />

B. f 2 2ln 2 2 .<br />

f <br />

f <br />

2<br />

2<br />

C. 2 ln 2 1. D. f 2 ln 2 1<br />

.<br />

Câu 137. (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho hàm số y f ( x ) <strong>có</strong> đạo hàm f ( x) 0 , x<br />

[1;2]<br />

thỏa mãn<br />

3<br />

2<br />

2<br />

22 f ( x) 7<br />

f (1) 1, f (2) và dx . Tích phân bằng<br />

4<br />

15<br />

<br />

x 375<br />

f ( x ) dx<br />

1<br />

1<br />

1<br />

7<br />

3<br />

4<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5<br />

5<br />

5<br />

5<br />

Câu 138. (Đặng Thành Nam Đề 14) Cho hai hàm số<br />

4<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

4 3 2<br />

f ( x)<br />

ax bx cx dx e<br />

3 2<br />

g( x) mx nx px 1<br />

với a , b , c , d , e , m , n , p , q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số<br />

y f ( x) , y g( x)<br />

như hình vẽ bên. Tổng các nghiệm của phương trình f ( x) q g( x)<br />

e<br />

bằng<br />


13<br />

13<br />

4<br />

4<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 139. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f ( x)<br />

liên tục và <strong>có</strong> đạo hàm trên thỏa<br />

1<br />

4089<br />

4<br />

mãn 2 f 3 ( x ) 2 x<br />

3 ( ). '( ) 4 2 x<br />

a<br />

f x f x xe 1 1 f (0). Biết rằng I (4x 1) f ( x)dx<br />

là phân<br />

b<br />

số tối giản. Tính T a 3b<br />

A. T 6123. B. T 12279. C. T 6125. D. T 12273.<br />

Câu 140. (Chuyên KHTN) Cho hàm số f ( x)<br />

liên tục trên thỏa mãn<br />

<br />

3 8 3<br />

<br />

2 ( )<br />

tan . (cos ) f x<br />

x f x dx dx 6 .<br />

x<br />

0 1<br />

Tính tích phân<br />

<br />

1<br />

2<br />

2 2<br />

f ( x )<br />

dx<br />

x<br />

A. 4 B. 6 C. 7 D. 10<br />

1 <br />

Câu 141. (Nguyễn Du Dak-Lak <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x<br />

liên tục trên<br />

;3 thỏa mãn<br />

3<br />

<br />

<br />

3<br />

1 3<br />

f x<br />

f x x.<br />

f x x . Giá trị tích phân I dx<br />

bằng<br />

2<br />

x<br />

<br />

<br />

x x<br />

8<br />

2<br />

3<br />

16<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

9<br />

3<br />

4<br />

9<br />

0;1<br />

Câu 142. (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Cho hàm số <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên thỏa mãn<br />

1<br />

1<br />

1<br />

f 1<br />

0<br />

2 3<br />

f x<br />

3<br />

, f x<br />

dx<br />

2ln 2 và d 2ln 2 . Tích phân bằng<br />

2<br />

2<br />

x <br />

f xdx<br />

x 1<br />

2<br />

<br />

0<br />

0<br />

<br />

1<br />

3<br />

<br />

0<br />

f x<br />

<br />

1 2ln 2<br />

3 2ln 2<br />

3 4ln 2<br />

1<br />

ln 2<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 143. (Đặng Thành Nam Đề 3) Cho hàm số f ( x)<br />

liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [0;1].<br />

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

1 1<br />

<br />

<br />

M 2 f ( x) 3 x f ( x)dx 4 f ( x) x xf ( x) dx<br />

0 0<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

24<br />

8<br />

12<br />

6<br />

<br />

0<br />

bằng


f x<br />

<br />

<br />

Câu 144. (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số <strong>có</strong> đạo hàm f x liên tục trên đoạn 1;e thỏa<br />

1<br />

mãn f 1<br />

và x. f x xf 2 x 3 f x<br />

1 , x<br />

1;e<br />

. Giá trị của f e<br />

bằng<br />

2<br />

x<br />

3<br />

4<br />

3<br />

2<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2e<br />

3e<br />

4e<br />

3e<br />

Câu 145. (Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Cho hàm số<br />

f<br />

x<br />

thỏa mãn hai điều kiện<br />

2<br />

2<br />

3 2 1 4 . , và f xdx<br />

12<br />

. Giá trị f xdx<br />

bằng<br />

f x x x x f x x<br />

A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .<br />

<br />

10<br />

Câu 146. (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Cho f x liên tục trên và 3 f x 2 f x x , x<br />

.<br />

1<br />

<br />

Tính I f x dx<br />

.<br />

0<br />

1<br />

A. I 55. B. I . C. I 11. D. I =<br />

11<br />

Câu 147. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Cho f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn<br />

<br />

1<br />

f 2 16, f 2x dx<br />

6 . Tính I x. f x dx<br />

ta được kết quả<br />

0<br />

2<br />

0<br />

A. I 14<br />

. B. I 20 . C. I 10<br />

. D. I 4 .<br />

Câu 148. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Cho f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn<br />

<br />

1<br />

<br />

f 2 16, f 2x dx<br />

6 . Tính I x. f x dx<br />

ta được kết quả<br />

0<br />

2<br />

0<br />

A. I 14<br />

. B. I 20 . C. I 10<br />

. D. I 4 .<br />

Câu 149. (Sở Hưng Yên Lần1) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên và <strong>có</strong> đồ thị như hình<br />

vẽ.<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

1<br />

2<br />

<br />

0<br />

1<br />

55<br />

Giá trị của biểu thức<br />

4 2<br />

<br />

<br />

I f ' x 2 d x f ' x 2 dx<br />

bằng<br />

<br />

0 0<br />

A. 2<br />

. B. 2 . C. 6 . D. 10 .<br />

1 1 <br />

Câu 150. (HSG Bắc Ninh) Cho hàm số f x<br />

liên tục và <strong>có</strong> đạo hàm trên<br />

<br />

; thỏa mãn<br />

2 2<br />

<br />

1<br />

2<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

109 f x<br />

<br />

f x 2 f x. 3 x<br />

dx<br />

. Tính d .<br />

2<br />

12<br />

x<br />

x 1<br />

7<br />

2<br />

5<br />

8<br />

A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .<br />

9 9 9 9<br />

1<br />

2<br />

0


2<br />

<br />

Câu 151. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình) Cho f x dx 4 ; 2 f x dx 200 . Khi đó f x dx<br />

bằng<br />

A. 104. B. 204. C. 196. D. 96.<br />

1<br />

1<br />

Câu 152. (KIM LIÊN HÀ NỘI) Cho 3x 1 f x dx <strong>2019</strong>, 4 f 1 f 0 2020 . Tính f 3x dx<br />

.<br />

<br />

5<br />

<br />

1<br />

<br />

5<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

0<br />

1<br />

1<br />

A. . B. 3 . C. . D. 1.<br />

9<br />

3<br />

Câu 153. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình) Cho I f x dx<br />

2 . Giá trị của<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

sin x. f 3cos x 1 J <br />

d x bằng<br />

0 3cos x 1<br />

4<br />

4<br />

A. 2. B. . C. . D. 2 .<br />

3<br />

3<br />

Câu 154. (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho hàm số f ( x ) <strong>có</strong> đạo hàm f '( x)<br />

liên tục trên R và <strong>có</strong> đồ thị của<br />

3<br />

1<br />

3<br />

hàm số f '( x)<br />

như hình vẽ, Biết x 1 f '( x ) dx a và f '( x) dx b , f '( x)<br />

dx c , f ( 1)<br />

d<br />

3<br />

. Tích phân f ( x)<br />

dx bằng<br />

0<br />

0<br />

2<br />

<br />

1<br />

0<br />

<br />

1<br />

1<br />

3<br />

0<br />

A. a b 4c 5d . B. a b 3c 2d . C. a b 4c 3d . D. a b 4c 5d.<br />

Câu 155. (Đặng Thành Nam Đề 2) Cho hàm số f ( x ) <strong>có</strong> đạo hàm cấp hai f ( x)<br />

liên tục trên và <strong>có</strong> đồ<br />

thị hàm số f ( x ) như hình vẽ bên. Biết rằng hàm số f ( x)<br />

đạt cực đại tại điểm x 1;<br />

đường<br />

thẳng trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x)<br />

tại điểm <strong>có</strong> hoành độ x 2 .<br />

Tích phân<br />

ln3<br />

<br />

0<br />

x<br />

x<br />

e 1<br />

e f dx<br />

2 <br />

bằng


A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .<br />

Câu 156. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP <strong>2019</strong> LẦN 2) Cho hàm số<br />

<strong>có</strong> đồ thị như hình bên dưới<br />

f<br />

x<br />

liên tục<br />

1<br />

14<br />

Biết F( x) f ( x), x<br />

[ 5;2]<br />

và f xdx<br />

. Tính F 2 F 5<br />

.<br />

3<br />

3<br />

145<br />

89<br />

145<br />

89<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

6<br />

6<br />

6<br />

6<br />

Câu 157. (THPT Sơn Tây Hà Nội <strong>2019</strong>) Cho hàm số f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm trên và thỏa mãn<br />

3<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

f <br />

x f 2x 4 dx<br />

8 ; 2 2 . Tính I f 2x dx<br />

.<br />

A. I 5<br />

. B. I 10<br />

. C. I 5 . D. I 10<br />

.<br />

<br />

Câu 158. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP <strong>2019</strong> LẦN 2) Cho hàm f :<br />

<br />

0, <br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

là hàm liên tục thỏa mãn điều kiện f x 2 f xsin x cos x<br />

<br />

dx<br />

1<br />

. Tính<br />

0 <br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

0<br />

f ( x)<br />

dx<br />

.<br />

<br />

<br />

1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. f ( x) dx<br />

1<br />

. B. f ( x) dx<br />

1. C. f ( x) dx<br />

2 . D. f ( x) dx<br />

0 .<br />

0<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

0


f x<br />

<br />

Câu 159. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM) Cho hàm số liên tục trên 0;1 . Biết<br />

1<br />

<br />

0<br />

1<br />

<br />

x. f 1 x f x<br />

dx<br />

. Tính f 0.<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. f 0<br />

1. B. f 0<br />

. C. f 0<br />

. D. f 0<br />

1.<br />

2<br />

2<br />

f x<br />

0;<br />

f x 0 x<br />

0;<br />

<br />

f x x.<br />

f 2<br />

x<br />

x 0;<br />

<br />

Câu 160. (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Cho hàm số<br />

<strong>có</strong> đạo hàm trên khoảng<br />

và , thỏa mãn với mọi , biết<br />

2<br />

f 1<br />

và 1<br />

f 2 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của a thỏa mãn là<br />

a 3 4<br />

A. 14<br />

. B. 1. C. 0 . D. 2<br />

.<br />

6<br />

e f ln x<br />

Câu 161. (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho hàm số f x<br />

liên tục trên thỏa mãn dx<br />

6 và<br />

x<br />

<br />

2<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

f cos x sin 2xdx<br />

2 . Tích phân f x 2 dx<br />

bằng<br />

3<br />

1<br />

A. 10 . B. 16 . C. 9 . D. 5 .<br />

Câu 162. (Nguyễn Du số 1 lần3) Giả sử hàm số liên tục, dương trên ; thỏa mãn f 0 1 và<br />

x<br />

f ' x f x<br />

<br />

f x<br />

<br />

. Khi đó hiệu T f thuộc khoảng nào?<br />

2<br />

2 2 2 f 1<br />

x 1<br />

2;3<br />

7;9<br />

0;1<br />

9;12<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

<br />

Câu 163. (THTT lần 5) Cho hàm số bậc ba y f x <strong>có</strong> đồ thị C như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số đã<br />

cho cắt trục Ox tại 3 điểm <strong>có</strong> hoành độ x1<br />

, x2<br />

, x3<br />

theo thứ tự lập thành cấp số cộng và<br />

x3 x1 2 3 . Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và trục Ox là S . Diện tích S1<br />

của hình<br />

<br />

y f x 1<br />

y f x 1<br />

phẳng giới hạn bởi các đường , , x x1<br />

và x x3<br />

bằng<br />

1<br />

<br />

<br />

A. S 2 3 . B. R S 4 3 . C. 4 3 . D. 8 3 .<br />

Câu 164. (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số f ( x)<br />

liên tục trên và thỏa mãn<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

5<br />

5<br />

2<br />

f x<br />

f x 5 x dx<br />

1, dx<br />

3. Tích phân bằng<br />

2<br />

x<br />

f xdx<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. 15<br />

. B. 2<br />

. C. 13<br />

. D. 0 .<br />

f x<br />

f <br />

Câu 165. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Cho hàm số liên tục trên và 3 21 , f x dx 9 .<br />

Tính tích phân I x. f 3x dx<br />

.<br />

1<br />

0<br />

<br />

<br />

A. I 15<br />

. B. I 12<br />

. C. I 9 . D. I 6 .<br />

3<br />

<br />

0


Câu 166. (Chuyên Thái Bình Lần 3) Cho f ( x)<br />

là hàm số liên tục trên thỏa mãn<br />

2<br />

x<br />

f ( x) f (2 x) x. e , x<br />

. Tính tích phân I f ( x)<br />

dx .<br />

4<br />

e 1<br />

2e<br />

1<br />

4<br />

4<br />

A. I . B. I . C. I e 2 . D. I e 1.<br />

4<br />

2<br />

f x 0 x <br />

<br />

f 3<br />

2<br />

2 f 3<br />

4 4 f 3<br />

8 f 3 f 6<br />

Câu 167. (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1) Cho hàm số với , f 0 1<br />

và<br />

f x x 1.<br />

f x với mọi x . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là đúng?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 168. (Đặng Thành Nam Đề 15) Cho hàm số thỏa mãn f x . f x 1, với mọi x . Biết<br />

2<br />

2<br />

0<br />

f x<br />

<br />

x<br />

f xdx a và f 1<br />

b , f 2<br />

c . Tích phân dx<br />

bằng<br />

f<br />

1<br />

1 x<br />

A. 2c b a . B. 2a b c . C. 2c b a . D. 2a b c .<br />

Câu 169. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG <strong>2019</strong>) Cho hàm số y f x liên tục và <strong>có</strong> đạo hàm trên thỏa<br />

2<br />

a<br />

mãn 5 f x 7 f 1 x 3 x 2x<br />

, x<br />

. Biết rằng tích phân I x. f ' xdx<br />

( với<br />

b<br />

a<br />

là phân số tối giản ). Tính T 8a 3b<br />

.<br />

b<br />

A. T 1<br />

. B. T 0 . C. T 16<br />

. D. T 16<br />

.<br />

Câu 170. [2D3-2.4-3] (CổLoa Hà Nội) Cho hàm số y f ( x)<br />

liên tục, <strong>có</strong> đạo hàm trên ;<br />

và <strong>có</strong><br />

đồ thị như hình vẽ. Tích phân<br />

1<br />

<br />

0<br />

<br />

I f 5x 3 dx<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

bằng<br />

1<br />

0<br />

9<br />

A. . B. 9 . C. 3 . D. 2 .<br />

5<br />

Câu 171. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hàm số f x<br />

liên tục trên và thỏa mãn<br />

<br />

4<br />

<br />

0<br />

<br />

2<br />

tan x. f cos x dx<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

e 2<br />

f ln x<br />

2<br />

f 2x<br />

và dx<br />

2 . Tính dx<br />

.<br />

x ln x <br />

x<br />

e<br />

A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .<br />

y f x<br />

0; <br />

x 2 f x f x<br />

0 f x 0 x<br />

0;<br />

<br />

f 2<br />

Câu 172. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hàm số<br />

<br />

1<br />

4<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên khoảng<br />

thỏa mãn và , . Tính biết f 1 e .


2<br />

3<br />

2<br />

A. f 2 e . B. f 2 e . C. 2 2e . D. f 2 e .<br />

f <br />

<br />

Câu 173. (Lý Nhân Tông) Cho hàm số f x<br />

liên tục không âm trên<br />

<br />

0; , thỏa mãn<br />

2 <br />

<br />

2<br />

f x. f <br />

<br />

<br />

x cos x 1 f x<br />

với mọi x <br />

0; và . Giá trị của bằng<br />

2 f 0<br />

3<br />

f <br />

<br />

2 <br />

A. 2 . B. 1. C. 2 2 . D. 0 .<br />

1 3 3<br />

Câu 174. (Lý Nhân Tông) Biết x x<br />

x 2 ex<br />

2 1 1 e <br />

d x .ln<br />

x<br />

p <br />

e.2 m eln n e <br />

0<br />

<br />

với , , là các số<br />

nguyên dương. Tính tổng P m n p<br />

A. P 5 . B. P 6 . C. P 8 . D. P 7 .<br />

Câu 175. (THPT Sơn Tây Hà Nội <strong>2019</strong>) Cho hàm số ( ) <strong>có</strong> đạo hàm, liên tục trên đoạn 1;2 đồng<br />

2<br />

f x <br />

2 5 2 f ( x) 5 3<br />

thời thỏa mãn f (2) 0 , f '( x) dx ln và d ln . Tính<br />

2<br />

12 3<br />

x <br />

( x 1) 12 2<br />

1<br />

1<br />

.<br />

2<br />

2<br />

I f ( x)dx<br />

3 2<br />

2<br />

3 3<br />

3 2<br />

A. I 2ln . B. I ln . C. I 2ln . D. I 2ln .<br />

4 3<br />

3<br />

4 2<br />

4 3<br />

Câu 176. (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số <strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên khoảng<br />

3<br />

(1; )<br />

và thỏa mãn xf <br />

3<br />

( x) 2 f ( x) ln x x f ( x)<br />

, x (1; ) ; biết f e 3e<br />

. Giá trị<br />

f (2)<br />

thuộc khoảng nào dưới đây?<br />

<br />

25 <br />

27 <br />

23 <br />

29 <br />

A. 12; . B. 13; . C. ;12 . D. 14; .<br />

2 <br />

2 <br />

2 <br />

2 <br />

<br />

Câu 177. (Nguyễn Khuyến) Cho hàm số f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm và liên tục trên <br />

0; , thoả mãn<br />

2 <br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

0<br />

<br />

f x x x<br />

2<br />

cos d 10<br />

<br />

và f 0 3 . Tích phân<br />

f x sin2 x d x bằng<br />

A. 13<br />

B. 13 C. 7 D. 7<br />

Câu 178. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hàm y f ( x)<br />

liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa<br />

mãn <br />

2<br />

f x f 1 x 2x 2x<br />

1<br />

Tính tích phân<br />

1<br />

I f ( x) dx.<br />

0<br />

<br />

2<br />

0<br />

<br />

4<br />

2<br />

1<br />

A. I <br />

B. I <br />

C. I <br />

. D.<br />

3<br />

3<br />

2<br />

1<br />

1<br />

I <br />

3<br />

Câu 179. (KonTum 12 HK2) Cho hàm số f x<br />

<strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên <strong>tập</strong> hợp thỏa mãn<br />

2<br />

f 3x 6dx<br />

3 f <br />

1<br />

và 3 2 . Giá trị của x f x dx<br />

bằng<br />

A. 3. B. 11. C. 6 . D. 9 .<br />

0<br />

<br />

3


1<br />

f 2x<br />

Câu 180. (Sở Đà Nẵng <strong>2019</strong>) Cho hàm số chẵn y f x<br />

liên tục trên và dx<br />

8 . Giá trị của<br />

1<br />

5 x<br />

2<br />

<br />

0<br />

<br />

f x dx<br />

bằng:<br />

A. 8 . B. 2 . C. 1. D. 16 .<br />

Câu 181. (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh) Cho hàm số y f x <strong>có</strong> đạo hàm trên đoạn 0;3 , thỏa mãn<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f 3 x . f x 1<br />

3<br />

<br />

1<br />

x.<br />

f x<br />

<br />

, x<br />

0;3<br />

và f 0<br />

. Tính tích phân I <br />

d<br />

2<br />

f x<br />

1<br />

2<br />

<br />

x<br />

2<br />

0 <br />

1<br />

f 3 x <br />

. f x<br />

3<br />

1<br />

5<br />

A. I . B. I . C. I 1. D. I .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

f x<br />

<br />

Câu 182. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa) Cho hàm số thỏa mãn f x 2 x. f x e x f x với<br />

f x 0, x<br />

và 0 1. Khi đó f 1 bằng<br />

f <br />

e 2<br />

A. e 1. B. e e 1<br />

. C. e 1. D. e .<br />

f x<br />

<br />

Câu 183. (CổLoa Hà Nội) Cho hàm số thỏa mãn xf ' x .ln x f x 2 x 2 , x<br />

1; và<br />

f<br />

2<br />

e e<br />

2<br />

e x<br />

. Tính tích phân I dx<br />

.<br />

e f x<br />

<br />

3<br />

1<br />

5<br />

A. I . B. I . C. I . D. I 2 .<br />

2<br />

2<br />

3<br />

Câu 184. (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hàm số<br />

y f x<br />

0;1<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> đạo hàm liên tục trên<br />

thỏa mãn 3 f x x. f ( x) x 2018 x 0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f x dx<br />

.<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2018.2020<br />

<strong>2019</strong>.2020<br />

2020.2021<br />

<strong>2019</strong>.2021<br />

Câu 185. (THPT LƯƠNG THẾ VINH <strong>2019</strong> LẦN 3) Cho đa thức bậc bốn<br />

2 x f ( x)<br />

và x 2 . Biết lim 2. Tích phân f ( x)dx<br />

bằng<br />

x0<br />

2x<br />

<br />

3<br />

1<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. 1.<br />

2<br />

4<br />

4<br />

1<br />

0<br />

f x<br />

<br />

1<br />

<br />

0<br />

y f ( x)<br />

đạt cực trị tại x 1<br />

Câu 186. (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho hàm số thỏa mãn các điều kiện f 1 2 , f x 0, x<br />

0 và<br />

2 2<br />

<br />

x 2 1 f ' x f x x<br />

2 1<br />

với mọi x 0 . Giá trị của f 2 bằng<br />

2<br />

2<br />

5<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5<br />

5<br />

2<br />

2<br />

Câu 187. (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho đa thức bậc bốn y f ( x)<br />

đạt cực trị tại x 1<br />

và x 2 . Biết<br />

2 x f ( x)<br />

lim 2. Tích phân<br />

x0<br />

2x<br />

1<br />

<br />

0<br />

f ( x)dx<br />

bằng<br />

3<br />

1<br />

3<br />

A. . B. . C. . D. 1.<br />

2<br />

4<br />

4<br />

2<br />

Câu 188. (CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Cho f x 4xf x 3x<br />

. Tính tích phân<br />

1<br />

<br />

I f x dx<br />

.<br />

0


1<br />

1<br />

A. I 2 . B. I . C. I 2 . D. I .<br />

2<br />

2<br />

Câu 189. (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM <strong>2019</strong>) Cho f x <strong>có</strong> đạo hàm trên và<br />

3<br />

f xx thỏa mãn <br />

2 1<br />

2x<br />

3 f x . e 0 với mọi x . Biết f , tính tích phân<br />

2<br />

0<br />

1<br />

f x<br />

7<br />

<br />

I x. f x dx<br />

.<br />

0<br />

<br />

9<br />

45<br />

11<br />

15<br />

A. I . B. I . C. I . D. I .<br />

2<br />

8<br />

2<br />

4<br />

Câu 190. (ĐH Vinh Lần 1) Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một<br />

<strong>chi</strong>ếc mũ “cách điệu” cho Ông già Noel <strong>có</strong> hình dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của<br />

<strong>chi</strong>ếc mũ như hình vẽ bên. Biết rằng OO ' = 5cm , OA = 10cm , OB = 20cm , đường cong AB<br />

là một phần của một parabol <strong>có</strong> đỉnh là điểm A . Thể tích của <strong>chi</strong>ếc mũ bằng<br />

B<br />

<br />

O<br />

A<br />

O'<br />

2750p<br />

2500p<br />

2050p<br />

2250p<br />

A. ( cm<br />

3<br />

) . B. ( cm<br />

3<br />

) . C. ( cm<br />

3<br />

) . D. ( cm<br />

3<br />

) .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 191. (ĐH Vinh Lần 1) Cây dù ở khu vui chơi “công viên nước” của trẻ em <strong>có</strong> phần trên là một chỏm<br />

cầu, phần thân là một khối nón cụt như hình vẽ. Biết ON OD 2m<br />

; MN 40cm<br />

; BC 40cm<br />

;<br />

EF 20cm<br />

. Tính thể tích của cây dù


N<br />

A<br />

B<br />

M<br />

C<br />

D<br />

E<br />

O<br />

F<br />

<br />

<br />

3 2750p<br />

896000<br />

A. 336000 cm ( 3<br />

3<br />

cm ) . B. cm<br />

.<br />

3<br />

3<br />

3 2050p<br />

C. 112000 cm<br />

( 3<br />

3 2250p<br />

cm ) . D. 896000 cm<br />

( cm<br />

3<br />

) .<br />

3<br />

3<br />

Câu 192. (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Sân vận động Sports Hub (Singapore)<br />

là nơi diễn ra lễ khai mạc đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức ở Singapore năm 2015.<br />

Nền sân là một Elip E <strong>có</strong> trục lớn dài 150m , trục bé dài 90m . Nếu cắt sân vận động theo mặt<br />

<br />

<br />

E<br />

<br />

phẳng vuông góc với trục lớn của và cắt E tại M và N (hình a) thì ta được <strong>thi</strong>ết diện luôn<br />

là một phần của hình tròn <strong>có</strong> tâm I ( phần tô đậm trong hình b) với MN là dây cung và<br />

0<br />

MIN 90 . Để lắp máy điều hòa không khí cho sân vận động thì các kỹ sư cần tính thể tích phần<br />

không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và vật liệu<br />

làm mái che không đáng kể. Hỏi thể tích đó xấp xỉ bao nhiêu?<br />

Hình a Hình b<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 57793m . B. 115586m . C. 32162m . D. 101793m .<br />

Câu 193. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Một <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> máy được <strong>thi</strong>ết kế như hình vẽ bên.


Các tứ giác ABCD,<br />

CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật <strong>có</strong><br />

BE<br />

3,5 cm . Mặt bên được mài nhẵn theo đường parabol P <strong>có</strong> đỉnh parabol nằm trên<br />

PQEF <br />

cạnh EF . Thể tích của <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> máy bằng<br />

395 3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

24 cm 50 3<br />

3 cm 125 3<br />

8 cm 425 3<br />

24 cm<br />

Câu 194. (Kim Liên 2016-2017) Một xe lửa chuyển động chậm dần <strong>đề</strong>u và dừng lại hẳn sau 20 s kể <strong>từ</strong> lúc<br />

bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120m. Cho biết công thức tính vận tốc của<br />

2<br />

chuyển động biến đổi <strong>đề</strong>u là v v at ; trong đó a ( m/s ) là gia tốc, v (m/s) là vận tốc tại thời<br />

t<br />

0<br />

0<br />

điểm (s). Hãy tính vận tốc v của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh.<br />

A. 30 m/s. B. 6 m/s. C. 12 m/s. D. 45 m/s.<br />

Câu 195. (CỤM-CHUYÊN-MÔN-HẢI-PHÒNG) Cho<br />

F x<br />

là một nguyên hàm của hàm số<br />

1<br />

1 1 <br />

f x<br />

thỏa mãn F <br />

2<br />

2 và F e ln 2. Giá trị của biểu thức F F bằng<br />

x ln x<br />

e<br />

2 e<br />

<br />

<br />

e <br />

A. ln 2 2. B. 3ln 2 2 . C. ln 2 1. D. 2ln 2 1.<br />

Câu 196. (KHTN Hà Nội Lần 3) Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi<br />

V t<br />

là thể tích nước<br />

2<br />

bơm được sau t giây. Biết rằng V tat bt<br />

và ban đầu bể không <strong>có</strong> nước, sau 5 giây thể tích<br />

3<br />

3<br />

nước trong bể là 15m , sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 110m . Thể tích nước bơm được<br />

sau 20 giây bằng<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 60 m .<br />

B. 220 m .<br />

C. 840 m .<br />

D. 420 m .<br />

Câu 197. (Đặng Thành Nam Đề 6) Trên đoạn thẳng AB dài 200 mét <strong>có</strong> hai chất điểm X và Y . Chất điểm<br />

X xuất phát <strong>từ</strong> A chuyển động thẳng hướng đến B với vận tốc biến <strong>thi</strong>ên theo thời gian bởi quy<br />

1 2 1<br />

luật v( t) t t ( m / s),<br />

trong đó t (giây) tính <strong>từ</strong> lúc X bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái<br />

80 3<br />

nghỉ, chất điểm Y xuất phát <strong>từ</strong> B và xuất phát chậm hơn X 10 giây và chuyển động thẳng ngược<br />

2<br />

<strong>chi</strong>ều với X <strong>có</strong> gia tốc bằng a( m / s ) với a là hằng số. Biết rằng hai chất điểm gặp nhau tại đúng<br />

trung điểm của đoạn thẳng AB , giá trị của a bằng<br />

A. 2. B. 1,5. C. 2,5. D. 1.<br />

Câu 198. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Một tay đua đang điều khiển <strong>chi</strong>ếc xe đua của mình với vận tốc<br />

2<br />

. Tay đua nhấn ga để về đích kể <strong>từ</strong> đó xe chạy với gia tốc a t 2t<br />

1 m/s . Hỏi<br />

180 km/h <br />

rằng 4s sau khi tay đua nhấn ga thì xe đua chạy với vận tốc bao nhiêu km/h<br />

A. 200 km/h . B. 252 km/h . C. 288 km/h . D. 243 km/h .<br />

Câu 199. (Đặng Thành Nam Đề 17) Một thùng đựng bia hơi (<strong>có</strong> dạng khối tròn xoay như hình vẽ) <strong>có</strong><br />

đường kính đáy là 30cm , đường kính lớn nhất của thân thùng là 60cm , các cạnh bên hông của


thùng <strong>có</strong> hình dạng của một parabol. Thể tích của thùng bia hơi gần nhất với kết quả nào dưới<br />

đây? (giả sử độ dày của thùng bia không đáng kể)<br />

A. 70 (lít). B. 62 (lít). C. 60 (lít). D. 64 (lít).


Câu 1.<br />

Chọn B<br />

2 3<br />

x<br />

x<br />

Đặt f x x , suy ra f x 2 ln 2 1 0 , x<br />

. Suy ra f x đồng biến.<br />

<br />

x<br />

x<br />

Mà f 1 0 nên 2 x 3 2 x 3 0 x 1.<br />

Ta <strong>có</strong> x<br />

3 1 x 2 .<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong> 2 1 x 0 .<br />

Ta <strong>có</strong> đồ thị các hàm đã cho như sau:<br />

<br />

Vậy diện tích miền hình phẳng cần tìm là<br />

Câu 2.<br />

Câu 3.<br />

1 2<br />

x<br />

2<br />

1 2<br />

x<br />

2 x 1 1<br />

S 2 1 dx x 3 1<br />

dx x 2x<br />

.<br />

0 <br />

1<br />

ln 2 2 ln 2 2<br />

0 1<br />

Chọn B<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:<br />

2 2 2<br />

x 2ax 3a a ax 2 2<br />

x<br />

a<br />

x 3ax 2a 0 <br />

6 6<br />

x a x 2a<br />

0 <br />

1 a 1 a<br />

<br />

x 2a<br />

Nếu a 0 thì diện tích hình phẳng S 0 .<br />

a<br />

2 2 2 2 3<br />

x 3ax 2a x 3ax 2a 1 a<br />

+ Nếu a 0 thì S <br />

dx d x . .<br />

6 6 6<br />

1 a<br />

<br />

1 a 6 1<br />

a<br />

a<br />

2a<br />

2a<br />

2a<br />

2a<br />

2 2 2 2 3<br />

x 3ax 2a x 3ax 2a 1 a<br />

+ Nếu a 0 thì S <br />

dx d x . .<br />

6 6 6<br />

1 a<br />

<br />

1 a 6 1<br />

a<br />

a<br />

3 3<br />

1 a 1 a 1<br />

Do đó, với a 0 thì S . . <br />

6 3<br />

.<br />

6 1<br />

a 6 2 a 12<br />

3<br />

Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a 1 a 1.<br />

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai hàm đã cho <strong>có</strong> diện tích lớn nhất khi a 1.<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> g '( x) f '( x) x 0 x 2 x 0 x 1.<br />

<br />

Dựa vào đồ thị của hàm số y f x và đồ thị hàm số y x ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

a


Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta suy ra g 0 g 2 và g 0 g 1 . (1)<br />

Mặt khác, dựa vào đồ thị ta <strong>có</strong>:<br />

0 1 0 1<br />

S S f '( x) x d x f '( x) x d x g '( x)d x g '( x)dx<br />

1 2<br />

<br />

2 0 2 0<br />

<br />

<br />

g 0 g 2 g 1 g 0 g 1 g 2<br />

( ) ( ) ( )<br />

. (2)<br />

Từ (1) và (2) suy ra g - 2 < g 1 < g 0 nên chọn đáp án C.<br />

Câu 4.<br />

Câu 5.<br />

Chọn A<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm<br />

<br />

f x g x f x g x 0 ax b d x c e x 0 . (*)<br />

2<br />

Vì hai đồ thị cắt nhau tại các điểm <strong>có</strong> hoành độ lần lượt bằng 3; 1; 2 nên phương trình (*) <strong>có</strong><br />

các nghiệm là x 3;<br />

x 1<br />

và x 2 . Do đó, ta <strong>có</strong><br />

3 2 3<br />

<br />

ax b d x c e x a x 3 x 1 x 2 , x<br />

.<br />

2<br />

3 1<br />

Cho x 0 ta được 6a<br />

a .<br />

2 4<br />

Diện tích phần trồng hoa là<br />

3 2 3<br />

2 2<br />

1 253 2<br />

S f x g x dx x 3 x 1 x 2<br />

d x ( m ) .<br />

4 48<br />

3 3<br />

Số tiền trồng hoa là T 800000. S 4216666,667 (đồng).<br />

Làm tròn đến đơn vị nghìn đồng ta được 4217000 đồng.<br />

Chọn B<br />

Căn cứ đồ thị ta thấy<br />

3 2<br />

y x ax bx c<br />

1<br />

+ Hàm số đạt cực trị tại x nên ta <strong>có</strong><br />

2<br />

y mx nx p<br />

<br />

<br />

y<br />

1 0 2a b 3 0 a<br />

0<br />

.<br />

y1<br />

0 2a b 3 0 b<br />

3<br />

1<br />

+ Hàm số đạt cực đại tại và cắt C tại hai điểm <strong>có</strong> hoành độ<br />

x 1<br />

nên ta <strong>có</strong><br />

x P<br />

<br />

2m n 0 n<br />

2<br />

<br />

<br />

1 a b c m n p m<br />

1<br />

1 a b c m n p <br />

p c 1<br />

1 1<br />

2 3 2 3 2<br />

Suy ra S mx nx p x ax bx x dx x x x 1 dx 1;2<br />

<br />

1 1<br />

4<br />

3


Câu 6.<br />

Câu 7.<br />

Chọn D<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> f 0 1<br />

và hàm đạt cực đại tại điểm x 1<br />

nên<br />

<br />

<br />

<br />

f 0 1 b 1 b<br />

1<br />

3<br />

f x x 3x<br />

1<br />

f 1 0 a<br />

3 0 a<br />

3<br />

3<br />

Khi đó g x cx 2 dx cx 2 dx<br />

3 1<br />

<br />

<br />

Đồ thị hàm số y g x đi qua các điểm 0;1 ; 1;3 ; 2;3 do đó<br />

<br />

<br />

<br />

g<br />

0 1<br />

3<br />

<br />

<br />

c d 3c d 1 3<br />

g<br />

1 3 <br />

3<br />

<br />

4c 2d 34c 2d<br />

3<br />

g 2 3<br />

<br />

<br />

c<br />

1, d 1<br />

c<br />

d 1<br />

<br />

c 0, d 1<br />

<br />

c<br />

d 2<br />

<br />

1 3<br />

c , d<br />

4c<br />

2d<br />

1 <br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

4c<br />

2d<br />

2 1 1<br />

c , d <br />

2 2<br />

<br />

Vì hàm số y g x <strong>có</strong> ba điểm cực trị nên c 0 và lim g x nên c 0<br />

Suy ra<br />

c d g x x x x x <br />

2 3 2<br />

1; 1 ( ) ( ) 3( ) 1.<br />

x<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y f x và y g x là<br />

2 3 2 3<br />

( x x) 3( x x) 1 x 3x<br />

1<br />

2 3 3 2<br />

( x x) x 3<br />

x 2x<br />

0<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x 2x x x x x x x 3<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

x<br />

0<br />

2<br />

x<br />

2x<br />

0<br />

<br />

x 2<br />

<br />

<br />

4 3 2<br />

x x x 3 0 x<br />

1<br />

<br />

x<br />

x0<br />

1,39<br />

Dựa vào đồ thị ta <strong>có</strong><br />

Vậy<br />

2<br />

1,39<br />

0<br />

<br />

<br />

1,39<br />

3 2 2 2 2 3<br />

3 3<br />

<br />

S x 3x x x 3 x x dx x x 3 x x x 3x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

dx<br />

<br />

<br />

1 0<br />

3<br />

<br />

3 2 2<br />

x 3x x x 3 x x <br />

<br />

<br />

<br />

dx<br />

5,14<br />

<br />

<br />

Chọn D<br />

H <br />

Ta <strong>có</strong> diện tích của hình phẳng là S x 3 dx<br />

9 .<br />

3<br />

0<br />

2


d <br />

Gọi , lần lượt là hai đường thẳng <strong>có</strong> hệ số góc , và cùng đi qua điểm A 0;9 .<br />

1<br />

d k<br />

2<br />

1 2<br />

<br />

<br />

y k ( x 0) 9 k x 9<br />

d1<br />

1 1<br />

k <br />

Khi đó phương trình đường thẳng là và phương trình đường<br />

<br />

<br />

y k ( x 0) 9 k x 9<br />

d2<br />

2 2<br />

thẳng là .<br />

9 9 <br />

Đường thẳng d1<br />

và d2<br />

lần lượt cắt trục Ox tại B<br />

;0 và C ;0 (vì k2 k1 0 ).<br />

k1<br />

k2<br />

<br />

Câu 8.<br />

Câu 9.<br />

1<br />

<br />

<br />

1 9<br />

27<br />

S 9. 3<br />

AOC<br />

S <br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

3 k<br />

k <br />

2 2<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết thì .<br />

2 1 9<br />

27<br />

S<br />

AOB<br />

S <br />

9. 6<br />

k1<br />

<br />

<br />

<br />

3 2<br />

k <br />

4<br />

<br />

1<br />

27 27 27<br />

Suy ra k<br />

.<br />

1<br />

k2<br />

<br />

4 2 4<br />

Chọn B<br />

<br />

2 3 2<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình d: y 3a 6a x a a 3a<br />

1.<br />

C<br />

<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của với d :<br />

3 2 2 3 2<br />

x 3x 1 3a 6a x a<br />

a 3a<br />

1<br />

2<br />

x<br />

a<br />

x a x 2a<br />

3<br />

0 .<br />

x<br />

3<br />

2a<br />

Diện tích hình phẳng cần tính là:<br />

32a<br />

<br />

<br />

<br />

S x 3x 3a 6a x 2a 3a dx<br />

<br />

a<br />

<br />

3 2 2 3 2 27<br />

27 4 3 81 2<br />

<br />

a 27a a 27a<br />

0<br />

4 2<br />

a<br />

2<br />

<br />

.<br />

27 4 3 81 2 27<br />

<br />

<br />

a 0<br />

a 27a a 27a 0vn<br />

<br />

4 2 2<br />

Chọn B<br />

Từ đồ thị của hàm số f<br />

' x<br />

ta <strong>có</strong> BBT<br />

<br />

4


Gọi<br />

Gọi<br />

Gọi<br />

S1<br />

S2<br />

S3<br />

là diện tích hình phẳng giới hạn bởi<br />

là diện tích hình phẳng giới hạn bởi<br />

là diện tích hình phẳng giới hạn bởi<br />

<br />

y f ' x ; y 0; x 0; x 2<br />

<br />

y f ' x ; y 0; x 2; x 5<br />

<br />

y f ' x ; y 0; x 5; x 6<br />

1<br />

2<br />

' 0 2<br />

2 <br />

S f x dx f f<br />

3<br />

0<br />

6<br />

<br />

5<br />

<br />

S f ' x dx f 5 f 6<br />

5<br />

; S f ' x dx f 5 f 2 ;<br />

Từ đồ thị ta thấy S S f f f f f f <br />

2<br />

2 1<br />

5 2 0 2 5 0<br />

và S S S f f f f f f f f <br />

1 3 2<br />

0 2 5 6 5 2 6 0<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> BBT chính xác ( dạng đồ thị chính xác ) như sau :<br />

Câu 10.<br />

Vậy phương trình f ( x) = f ( 0)<br />

<strong>có</strong> 2 nghiệm thuộc đoạn<br />

é -2;6ù<br />

êë<br />

úû<br />

phanhuuthe@gmail.com<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

f x 2<br />

f x f x<br />

<br />

<br />

f x . f x 4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

. 4<br />

f x . f x<br />

<br />

dx 4dx<br />

<br />

<br />

f x . f x 4x C<br />

<br />

. 4 <br />

f x f x dx x C dx<br />

2<br />

x<br />

f x<br />

d f x<br />

4 C.<br />

x B<br />

2


f<br />

x<br />

2<br />

2<br />

2 . <br />

2<br />

<br />

2<br />

x C x B<br />

f x 4x 2 C.<br />

x B .<br />

Giả <strong>thi</strong>ết cho<br />

f<br />

<br />

0 1<br />

và<br />

1 5<br />

f <br />

<br />

<br />

4 2<br />

B 1<br />

<br />

B<br />

1<br />

1 C 5 .<br />

B C<br />

1<br />

4 2 2<br />

2<br />

4 2 1 <br />

f x x x C<br />

2<br />

*) Phương trình hoành độ giao điểm của C với trục hoành 4x<br />

2x<br />

1 0 .<br />

1<br />

5<br />

x<br />

<br />

4<br />

.<br />

1<br />

2<br />

4x<br />

2x<br />

1 0 <br />

<br />

x<br />

<br />

2<br />

<br />

1 5<br />

4<br />

<br />

<br />

Câu 11.<br />

<br />

<br />

1<br />

5<br />

4<br />

2<br />

Vì C luôn ở phía trên trục hoành nên S 4x 2x 1dx<br />

0,98 .<br />

<br />

1<br />

5<br />

4<br />

Chọn A<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol:<br />

2 2 2<br />

4a 2ax x x<br />

2 2 x<br />

2a<br />

2x 2ax 4a<br />

0 .<br />

4 4<br />

<br />

1 a 1 a<br />

x a<br />

a<br />

4a 2 2ax x 2 x<br />

2 2 2 2<br />

Diện tích cần tìm là: <br />

<br />

S dx x ax 2a dx<br />

4 4 4<br />

2a<br />

1 a 1 a 1<br />

a<br />

2a<br />

a<br />

<br />

2 x a<br />

a x <br />

1<br />

a 3 2 <br />

<br />

x 2<br />

a 1<br />

a<br />

3 2 3<br />

x ax 2<br />

a<br />

2 9.<br />

4 <br />

<br />

4<br />

3<br />

a<br />

2 6<br />

Xét hàm số: f a<br />

9. , a 0;<br />

<br />

3a<br />

a<br />

. Ta <strong>có</strong>: .<br />

1<br />

4<br />

f a<br />

9.<br />

2<br />

a<br />

4<br />

1<br />

a<br />

<br />

<br />

<br />

a 0 0; <br />

<br />

f a<br />

a<br />

4<br />

a 3 0; <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

0 3 0; <br />

. Từ đó ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

.


Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại a <br />

4 3 .<br />

4 4 4 4 4<br />

a a a a 4 3<br />

Nhận xét: Có thể đánh giá như sau: 1 a 1 4 4<br />

a<br />

3 3 3 3 3<br />

4 3<br />

3<br />

Câu 12.<br />

Suy ra<br />

Chọn D<br />

g<br />

<br />

f a<br />

3 3<br />

a a 27<br />

9. 9 . Đẳng thức xảy ra<br />

4 4 4<br />

1<br />

a 4 3 3 4 3<br />

a<br />

3<br />

2<br />

(1) 2 f (1) 1 4 43 0<br />

g '( x) 2 f '( x) 2x<br />

x<br />

3<br />

g '( x) 0 f '( x) x <br />

<br />

<br />

x 1<br />

<br />

x 3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

a<br />

<br />

3<br />

4<br />

4 4<br />

1 a 3 a 3


9<br />

Đặt M 3;3<br />

, N 3;<br />

9<br />

, P 0;<br />

<br />

, A1;0<br />

, B 3;0<br />

, C 3; 3<br />

, D 1; 1<br />

.<br />

2 2 <br />

S MNPO<br />

9 15 <br />

.3<br />

2 2 <br />

1 3 .2<br />

<br />

18 , S ABCD<br />

4 .<br />

2<br />

2<br />

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y f '( x),<br />

y x<br />

, x 3<br />

và x 1thì<br />

1<br />

1<br />

1<br />

<br />

S f '( x)<br />

x dx<br />

3<br />

<br />

1<br />

1<br />

'( )d<br />

2 g x x<br />

3<br />

1<br />

(1) ( 3)<br />

.<br />

2 g g 1 g( 3)<br />

<br />

43<br />

2 2<br />

<br />

Vì S1 S<br />

1 43<br />

MNPO g( 3) 18 g( 3) 7 0 .<br />

2 2<br />

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y f '( x),<br />

y x<br />

, x 1<br />

và x 3thì<br />

2<br />

3 3<br />

1 1<br />

S2<br />

f x x x g x x g g<br />

2 2<br />

'( ) d '( )d (3) (1) <br />

1 1<br />

Vì S2 S<br />

1 43<br />

ABCD g( 3) 4 g(3) 35 0.<br />

2 2<br />

<br />

<br />

Vậy trên đoạn 3;3 phương trình g( x) 0 vô nghiệm.<br />

1 43<br />

g(3)<br />

.<br />

2 2<br />

Câu 13.<br />

Chọn B<br />

Gọi<br />

S1,<br />

S2<br />

là diện tích của các phần giới hạn như hình vẽ.<br />

0<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: S f x dx f 0 f 1 0 f 0 f 1<br />

.<br />

1<br />

<br />

1<br />

Câu 14.<br />

2<br />

2 0<br />

<br />

d d 0 2 0 0 2 .<br />

<br />

S f x x f x x f f f f<br />

0 2<br />

<br />

Mà S1 S2 f 0 f 1 f 0 f 2 f 1 f 2 .<br />

<br />

Vậy f 0 f 1 f 2 .<br />

Chọn B


Gọi<br />

S1,<br />

S2<br />

là diện tích của các phần giới hạn như hình vẽ.<br />

0<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: S f x dx f 0 f 1 0 f 0 f 1<br />

.<br />

1<br />

<br />

1<br />

Câu 15.<br />

Câu 16.<br />

2<br />

2 0<br />

<br />

d d 0 2 0 0 2 .<br />

<br />

S f x x f x x f f f f<br />

0 2<br />

<br />

Mà S1 S2 f 0 f 1 f 0 f 2 f 1 f 2 .<br />

<br />

Vậy f 0 f 1 f 2 .<br />

Chọn D<br />

: y dx e<br />

<br />

là tiếp tuyến của C tại điểm A <strong>có</strong> hoành độ x 1<br />

nên phương trình<br />

f ( x) dx e 0 <strong>có</strong> nghiệm kép là x1,2 1.<br />

cắt C tại hai điểm phân biệt M , N ( M , N A)<br />

<strong>có</strong> hoành độ lần lượt là x 0; x 2 nên<br />

<br />

0; x 2<br />

phương trình f ( x) dx e 0 <strong>có</strong> thêm nghiệm là 3 4 .<br />

f x dx e a x x x<br />

2<br />

( ) ( 1) ( 2)<br />

Do đó .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Vậy<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

28<br />

<br />

( ( ))dx ( 1) ( 2) 1.<br />

2 2<br />

28 2<br />

28 5<br />

dx e f x<br />

2<br />

5<br />

a x x x dx a<br />

5<br />

0 0<br />

2<br />

0 0<br />

2 2<br />

1 1<br />

x<br />

<br />

0<br />

( x 1) x( x 2) dx<br />

1<br />

f ( x) dx e ( x 1) x( x 2) ( f ( x) dx e) dx ( x 1) x( x 2) dx .<br />

5<br />

1 tan x 1<br />

<br />

<br />

3 2<br />

3 <br />

cos x sin x cos x 1 2 2 4<br />

d cos x cos x cos x<br />

<br />

x <br />

4 3<br />

cos x sin x cos x<br />

<br />

1<br />

tan x<br />

4 4<br />

<br />

3<br />

1 tan 2 x tan x1 tan 2 x 1<br />

tan<br />

2 x 2<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

3<br />

1<br />

tan x<br />

<br />

2<br />

1 tan x 1<br />

tan x <br />

<br />

<br />

4<br />

1<br />

tan x<br />

dx<br />

dx<br />

3<br />

2<br />

2 1<br />

tan x <br />

2<br />

1<br />

tan x dx<br />

1 1<br />

tan x dx<br />

.<br />

1<br />

tan x <br />

4


2<br />

<br />

<br />

Đặt t 1 tan x ta được dt 1 tan x dx<br />

, đổi cận x t 2, x t 1<br />

3<br />

4 3<br />

Ta được<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

3 2<br />

<br />

1<br />

3 2<br />

1 t 1 2 t <br />

<br />

1 dt t 1 dt t 2ln t 1 2ln 2 2ln 1<br />

3<br />

t <br />

t 2<br />

2 <br />

2 2<br />

Từ đây ta suy ra a b ln 2 c ln 1 3 1 2ln 2 2ln 1<br />

3 .<br />

Do đó a 1, b 2, c 2 suy ra abc 4.<br />

1<br />

3<br />

<br />

<br />

Câu 17.<br />

Chọn D<br />

<br />

2<br />

2x<br />

2x<br />

Do F x x là một nguyên hàm của hàm số .<br />

nên f x . e F<br />

x 2x<br />

.<br />

f x e <br />

<br />

<br />

2<br />

Xét f x . e x dx<br />

.<br />

Đặt<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

dv f xdx <br />

v f x<br />

2x<br />

2x<br />

u e du 2e dx<br />

<br />

<br />

<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2 2<br />

f x . e x d x f x . e x 2 f x . e x dx 2x 2x C .<br />

Câu 18.<br />

Chọn B<br />

Xét<br />

<br />

ln x 3<br />

f xdx <br />

dx<br />

2<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Đặt u ln x 3<br />

1<br />

1<br />

1<br />

và dv<br />

dx<br />

, ta <strong>có</strong> du<br />

dx<br />

và chọn v = - . Khi đó<br />

2<br />

x<br />

x 3<br />

x<br />

1 1<br />

f x d x ln x 3<br />

d<br />

x<br />

<br />

x x 3<br />

x 1 1 1 1 <br />

ln x 3<br />

d<br />

3<br />

x<br />

x x x 3 <br />

1 1 1<br />

ln x 3 ln x ln 3<br />

3 x<br />

3<br />

C<br />

x<br />

<br />

<br />

1 1 <br />

<br />

ln x 3<br />

1 ln x C .<br />

x 3 3<br />

F x ln x 3 ln x C1<br />

+) Xét trên 3;0 ta được<br />

1 1 1<br />

<br />

x 3 3<br />

Tính 1 1 1<br />

F 2 ln1 ln 2 C ;<br />

1<br />

ln 2 C1<br />

2 1 2<br />

F 1 ln 2 ln1<br />

C1<br />

ln 2 C1<br />

6 3 3<br />

3 3 3<br />

1 1 1<br />

+) Xét trên 0;<br />

ta được F x <br />

ln x 3 ln x C2<br />

.<br />

x 3 3<br />

Tính 4 1<br />

8<br />

F 1 ln 4 ln1<br />

C ; .<br />

2<br />

ln 2 C2<br />

F 2 5 ln 5 1 ln 2 C2<br />

3 3<br />

3<br />

6 3<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> F 2 F 1 0<br />

1 8<br />

7<br />

ln 2 C .<br />

1<br />

ln 2 C2<br />

0 C1 C2<br />

ln 2<br />

3 3<br />

3


Từ đó F 1 F 2 <br />

2 ln 2 C 5 1<br />

.<br />

1<br />

ln 5 ln 2 C2<br />

ln 2 5 ln 5 C1 C2<br />

3 6 3<br />

6<br />

5 7 10 5<br />

10 5<br />

ln 2 ln 5 ln 2 ln 2 ln 5 a ln 2 bln 5 ta được a ; b 3a<br />

6b<br />

5 .<br />

6 3 3 6<br />

3 6<br />

Câu 19.<br />

Chọn D<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> f x f x e x<br />

x<br />

x<br />

f xe f xe 1<br />

f x<br />

Vì<br />

f<br />

<br />

0<br />

2x<br />

x<br />

0 2 2.e C C 2 f x e x 2 e .<br />

Vậy f xe 2x<br />

dx<br />

x <br />

<br />

<br />

x x<br />

x 2 e e dx<br />

x 2e x e<br />

Phân tích: Bài toán cho hàm số<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

e<br />

<br />

1<br />

f xe x x C .<br />

2 e x dx<br />

2d e x<br />

x x<br />

x x 2 e <br />

e d x 2<br />

x<br />

C x <br />

<br />

1 e x C .<br />

đưa ta tới công thức đạo hàm của tích u. v<br />

u . v u.<br />

v v cho phù hợp<br />

y f x<br />

và y g x<br />

Gx<br />

f x g x f x k x<br />

(Chọn v e ).<br />

Tổng quát: Cho hàm số<br />

Ta <strong>có</strong> f x g x f x k x<br />

y f x<br />

thỏa mãn điều kiện chứa tổng của f x và f x<br />

<br />

với u f x<br />

liên tục trên K , thỏa mãn<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

G x G x G x<br />

e f x g x e f x k x e .<br />

. Từ đó ta cần chọn hàm<br />

<br />

<br />

Với<br />

Gx<br />

<br />

<br />

e f x k x e<br />

G x là một nguyên hàm của<br />

Gx<br />

Gx<br />

Gx<br />

e f x<br />

k xe dx <br />

g x .<br />

Admin tổ 4 – Strong team : Bản chất của <strong>bài</strong> toán là cho hàm số<br />

<br />

<br />

<br />

G x<br />

G x<br />

f x e k x e dx .<br />

y f x<br />

thỏa mãn điều kiện<br />

chứa tổng của f x và f x<br />

liên quan tới công thức đạo hàm của tích <br />

u f x<br />

. Khi đó ta cần chọn hàm v thích hợp. Cụ thể, với <strong>bài</strong> toán tổng quát :<br />

<br />

thỏa mãn g x. f x h x.<br />

f x k x<br />

u. v u . v u.<br />

v với<br />

Cho hàm số y f x , y g x , y h x , y k x liên tục trên K , g x 0 với x K và<br />

Ta sẽ đi tìm v như sau :<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

v<br />

h x v h x<br />

<br />

dx dx<br />

v g x<br />

<br />

v<br />

<br />

g<br />

Khi đó :<br />

ln v<br />

<br />

<br />

h x<br />

<br />

dx v e<br />

g x<br />

<br />

<br />

h x<br />

x<br />

g x d<br />

Câu 20.<br />

Câu tương tự:<br />

Chọn D<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x 2xf x<br />

2xe x x 2 x<br />

2 <br />

2 x<br />

e f x xf x e .2xe 2<br />

2<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

e f x 2x


Câu 21.<br />

<br />

2<br />

x<br />

2<br />

e f x 2xdx x C .<br />

2<br />

Vì f (0) 1<br />

C 1 f x x 1 e x<br />

.<br />

Vậy<br />

Chọn A<br />

<br />

2<br />

x<br />

2<br />

xf xe dx<br />

x x <br />

2<br />

1<br />

1 dx<br />

x<br />

2 1 d x<br />

2 1<br />

2<br />

1 2<br />

1 2<br />

2 x C .<br />

2 du<br />

2xdx<br />

<br />

2 ax<br />

<br />

<br />

u<br />

x <br />

F x x e dx<br />

. Đặt 1 .<br />

ax<br />

<br />

d e d e<br />

ax<br />

v x v<br />

a<br />

1 2 ax 2 ax 1 2 ax 2<br />

F x<br />

x e xe d x x e . A 1<br />

a a<br />

<br />

a a<br />

du<br />

dx<br />

ax<br />

u x<br />

<br />

<br />

Xét A xe dx<br />

. Đặt 1 .<br />

ax ax<br />

dv e dx<br />

v<br />

e a<br />

1 ax 1 ax<br />

A xe e dx<br />

2<br />

a<br />

a<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

Từ và 2<br />

1 2 2 2 1 2 2 2<br />

suy ra F x x e ax xe ax e ax dx x e ax xe ax e<br />

ax C .<br />

2 2 2 3<br />

a a a<br />

<br />

a a a<br />

<br />

Mà<br />

1<br />

F<br />

<br />

F 0<br />

1<br />

a <br />

1 e 2 e 2 e 2 1<br />

C<br />

a a a a<br />

<br />

3 3 3<br />

C 3<br />

3 3<br />

a a a <br />

e 2 e 2 0 1.<br />

Câu 22.<br />

Chọn A<br />

2 2 2<br />

x ln x x ln x<br />

Ta <strong>có</strong> I dx <br />

2 dx dx<br />

2 2 .<br />

x 1 x 1 x 1<br />

<br />

1 1 1<br />

2<br />

x<br />

Xét I1 dx<br />

2 .<br />

x <br />

<br />

1 1<br />

Đặt t x 1 dt dx .<br />

3 3 3<br />

<br />

t 1 1 1 3 1 3 1<br />

I .<br />

1<br />

dt dt dt ln t ln<br />

2 2 2<br />

t<br />

<br />

t<br />

<br />

t<br />

t 2 6<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

ln x 1 1 1 1 1 <br />

Xét I2 dx ln x dx ln 2 dx<br />

2<br />

.<br />

x 1 x 1 <br />

1<br />

x x 1 3<br />

<br />

<br />

x x 1<br />

I<br />

2<br />

<br />

1 1 1<br />

1 x 1 4<br />

ln 2 ln ln 2 ln .<br />

3 x 1 3 3<br />

2<br />

1<br />

3 1 1 4 2 1<br />

Do đó I ln ln 2 ln ln 2 .<br />

2 6 3 3 3 6<br />

3<br />

2


Câu 23.<br />

Câu 24.<br />

Câu 25.<br />

a b<br />

23 5<br />

S .<br />

c 6 6<br />

Chọn A<br />

f x f x x<br />

(1)<br />

x<br />

x x x<br />

Nhân 2 vế của (1) với ta được e . f x e . f x x.e<br />

.<br />

.<br />

e <br />

x x x x<br />

Hay e . f x<br />

<br />

x.e e . f x<br />

x.e dx<br />

.<br />

Xét I x.e x dx<br />

.<br />

u x du dx<br />

Đặt <br />

.<br />

x<br />

x<br />

e dx dv v e<br />

.e x d .e x e x d .e x e<br />

x<br />

x x x<br />

I x x x x x C . Suy ra e f x x.e e C .<br />

<br />

x x<br />

x.e e 2 2<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết f (0) 1 nên C 2 f x f 1<br />

x<br />

.<br />

e<br />

e<br />

Chọn B<br />

<br />

Tìm I (2x 1)ln xdx<br />

ì<br />

1<br />

u ln x<br />

ìï<br />

d d<br />

Đặt ï<br />

= u = x<br />

í<br />

Þ ï<br />

í x<br />

ïdv ( 2x 1) dx<br />

î<br />

= + ï 2<br />

ïî v = x + x<br />

2<br />

2 2 x<br />

(2x 1)ln xdx x xln x <br />

( x 1)dx x xln x x C.<br />

2<br />

Chọn A<br />

Vì e x<br />

x là một nguyên hàm của f x<br />

trên khoảng ;<br />

<br />

f x x e<br />

<br />

e x e<br />

x x x<br />

, x ; <br />

<br />

.<br />

<br />

x<br />

<br />

x<br />

<br />

Do đó f x<br />

e xe<br />

, x<br />

;<br />

<br />

f x e x<br />

1 x<br />

, x ; <br />

<br />

<br />

Nên e x<br />

x<br />

f x <br />

1 x<br />

e x 2<br />

<br />

<br />

Bởi vậy 2d 2 2<br />

x x x<br />

f x e e x 2 .e x 2 .<br />

F x x x 1 x C .<br />

2<br />

F 0 1 0 2 C C 2 ; F 0<br />

1 C 1.<br />

2<br />

1 2 1 2 7<br />

F x x 2 1 F 1 1 2 1<br />

.<br />

2 2 2<br />

Từ đó 2<br />

Vậy <br />

Nhận xét:<br />

+ F x là một nguyên hàm của của<br />

<br />

<br />

+ f xdx f x C.<br />

+ Nếu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> không cho “ e x<br />

nguyên hàm trên khoảng a;<br />

b <br />

.<br />

f x trên khoảng ;<br />

thì F x f x.<br />

x là một nguyên hàm của f x<br />

trên khoảng ; <br />

;<br />

mà làm <br />

” mà cho <strong>có</strong><br />

x x x<br />

f x x e<br />

<br />

e x e là chưa đúng.<br />

Nên khi dạy <strong>bài</strong> này GV nên cho thêm ví dụ 32.1, 32.2 ( 3 ví dụ này dạy cùng 1 buổi là tuyệt đỉnh<br />

các thầy cô nhé! Hi hi)


Câu 26.<br />

Bài toán tương tự<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> họ nguyên hàm của hàm số<br />

<br />

<br />

<br />

I f x dx 2x 2 ln x dx .<br />

dx<br />

u<br />

2 ln x du<br />

<br />

Đặt x .<br />

dv<br />

2xdx<br />

2<br />

v<br />

x<br />

2 2 ln <br />

f x x x<br />

là<br />

Câu 27.<br />

1 3<br />

<br />

<br />

2 2<br />

I x 2 2 ln x xdx 2x 2 x 2 ln x x 2 C x 2 x 2 ln x C<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

2<br />

2x<br />

x ln x 1 1<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

dx 2x<br />

1<br />

ln<br />

x dx dx I1 I2<br />

.<br />

x<br />

<br />

x<br />

1<br />

u ln x<br />

<br />

<br />

du<br />

d x<br />

I1 2x 1<br />

ln x dx<br />

. Đặt <br />

x .<br />

<br />

dv 2x 1 dx<br />

2<br />

v<br />

x x<br />

2 2 1 2<br />

I1<br />

x xln<br />

x <br />

x x d x x xln<br />

x x 1 d x<br />

x<br />

<br />

2<br />

2 x<br />

x xln x x C1.<br />

2<br />

.<br />

Câu 28.<br />

Câu 29.<br />

1 I<br />

2<br />

dx<br />

ln x C<br />

x<br />

<br />

<br />

2x<br />

2<br />

Chọn B<br />

<br />

2<br />

.<br />

x ln x 1<br />

dx<br />

I1 I2<br />

x<br />

2 2<br />

2 x<br />

2<br />

x<br />

x xln x x C1 ln x C2<br />

x x 1<br />

ln x x C.<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

Hệ thức f x sin xdx = f x cos x cos xdx (1).<br />

Xét f xsin<br />

xdx .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

u f x du f ' x<br />

Đặt <br />

. Ta được f xsin xdx f xcos x f ' xcos<br />

xdx .<br />

dv sin xdx v cos<br />

x<br />

<br />

<br />

' <br />

x<br />

Theo hệ thức (1), suy ra f x .<br />

x<br />

<br />

Dựa vào đáp án, ta nhận thấy <strong>có</strong> một hàm số thỏa mãn là f x<br />

.<br />

ln<br />

Chọn B


Ta <strong>có</strong>: xcosxdx<br />

.<br />

u<br />

x du<br />

dx<br />

Đặt .<br />

dv<br />

cosx dx<br />

v<br />

sin x<br />

Vậy x cosxdx<br />

xsin x sin xdx<br />

xsin x cosx C .<br />

Câu 30.<br />

Chọn B<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: xcosxdx<br />

.<br />

u<br />

x du<br />

dx<br />

Đặt .<br />

dv<br />

cosx dx<br />

v<br />

sin x<br />

Vậy x cosxdx<br />

xsin x sin xdx<br />

xsin x cosx C .<br />

Câu 31. .<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1<br />

1 4<br />

1<br />

<br />

f ( 4x 1) dx f ( 4x 1) dx f ( 4x 1)<br />

dx<br />

1 1<br />

1<br />

4<br />

1<br />

4<br />

1<br />

1<br />

.<br />

f (1 4 x) dx f (4x 1)<br />

dx I J<br />

1<br />

4<br />

+) Xét<br />

1<br />

4<br />

<br />

I f (1 4 x) dx.<br />

1<br />

Đặt t 1 4x dt 4 dx;<br />

Với<br />

1<br />

x 1 t 5; x t 0.<br />

4<br />

1<br />

4<br />

0 5 5<br />

1 1 1<br />

I f (1 4 x) dx f ( t)( dt) f ( t) dt f ( x) dx 1.<br />

4 4<br />

<br />

4<br />

<br />

1 5 0 0<br />

+) Xét<br />

1<br />

<br />

J f (4x 1) dx.<br />

1<br />

4<br />

Đặt t 4x 1 dt 4 dx;<br />

Với<br />

1<br />

x 1 t 3; x t 0.<br />

4<br />

1 3 3 3<br />

1 1 1<br />

J f (4x 1) dx f ( t)( dt) f ( t) dt f ( x) dx 2.<br />

4 4<br />

<br />

4<br />

<br />

Vậy<br />

1 0 0 0<br />

4<br />

1<br />

<br />

1<br />

f ( 4x 1) dx 3.


Câu 32.<br />

Câu 33.<br />

Câu 34.<br />

Chọn C<br />

Cách 1.<br />

Với điều kiện <strong>bài</strong> toán<br />

f x<br />

x<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x<br />

x 1 2x f x<br />

1<br />

<br />

.<br />

2 f x 1 x 1<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

Suy ra f x x<br />

dx<br />

dx<br />

f .<br />

2 f x 1 x 1<br />

x 1 x 2 1<br />

C<br />

<br />

Với f 0 0 ta <strong>có</strong> 1 1 C C 0 .<br />

Khi đó <br />

2<br />

<br />

Vậy f 3 3.<br />

f x 1 x 1<br />

<br />

f x x<br />

<br />

2<br />

Cách 2.<br />

f x<br />

x<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết ta suy ra được *<br />

.<br />

2<br />

2 f x 1 x 1<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

3 3<br />

f x x<br />

dx<br />

dx<br />

<br />

3<br />

2<br />

f x 1 x 1<br />

2<br />

0 2 f x 1 0 x 1<br />

f 3 1 f 0<br />

1 1<br />

f <br />

Chọn D<br />

0 0<br />

3 1 2 f 3<br />

3 .<br />

2<br />

2 1 x x x<br />

x tan x dx x<br />

1 d d d d .<br />

2 x x x x x <br />

2 2<br />

cos x cos x cos x 2<br />

<br />

Tính<br />

<br />

x<br />

cos x<br />

2<br />

d<br />

x . Đặt<br />

u<br />

x<br />

<br />

du<br />

dx<br />

1 <br />

dv<br />

dx<br />

v tan x<br />

2 <br />

cos x<br />

x<br />

sin x<br />

dx x tan x tan x dx x tan x dx<br />

2<br />

cos x<br />

<br />

cosx<br />

d cosx<br />

x tan x x tan x ln cosx C .<br />

cosx<br />

2<br />

2<br />

Vậy<br />

x<br />

x tan x dx x tan x ln cosx C .<br />

2<br />

Chọn A<br />

Phương pháp: Áp <strong>dụng</strong> phương pháp nguyên hàm <strong>từ</strong>ng phần.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: y f x 3x x cos x . Đặt I f xdx<br />

.<br />

3<br />

2<br />

= 3x x cos x dx<br />

= 3 x<br />

3<br />

dx<br />

+ 3x<br />

cos x dx<br />

= x C 1 + 1 (với I x x x ).<br />

I <br />

u<br />

x du<br />

dx<br />

Đặt <br />

.<br />

dv<br />

cos x dx<br />

v<br />

sin x<br />

<br />

<br />

I x cos x dx xsin x sin x dx xsin x cos x C<br />

1 2<br />

.<br />

3.I<br />

1<br />

cos d


I<br />

3<br />

3<br />

= x C 1 + 3 xsin x cos x C2<br />

= x 3 xsin x cos x C (với 1 2 ).<br />

<br />

C C 3C<br />

Câu 35.<br />

Chọn D<br />

Câu 36.<br />

Câu 37.<br />

Câu 38.<br />

Chọn B.<br />

Chọn B<br />

Với mọi x <br />

<br />

<br />

0; <br />

<br />

<br />

, ta <strong>có</strong><br />

xf x f x x x x<br />

2<br />

2 cos<br />

1<br />

x f x<br />

f x<br />

2 x cos x<br />

<br />

x<br />

<br />

.<br />

x<br />

2<br />

f x<br />

<br />

<br />

x cos x f x<br />

xsin x cos x<br />

C<br />

x 2 x 2 2<br />

Mà f 4 0<br />

1<br />

suy ra C<br />

<br />

xsin x cos x 1<br />

. Vậy f x<br />

<br />

<br />

x .<br />

2<br />

2 2 2 <br />

Suy ra <br />

f 9 3 .<br />

Chọn A<br />

Gọi<br />

2 2 2<br />

x<br />

F ( x) = ò x tan xdx = ò x( tan x + 1- 1) dx = ò x( tan x + 1)<br />

dx - ò xdx = ò dx - xd x.<br />

2<br />

cos x<br />

ò<br />

ì u = x<br />

d d<br />

Đặt<br />

ï<br />

ì u = x<br />

í 1 Þ ï<br />

í<br />

ïdv<br />

= dx<br />

ï v = tan x<br />

2 ïî<br />

ïî cos x<br />

Khi đó: ( )<br />

sin<br />

F x = x dx - xdx = x tan x - x dx<br />

- x<br />

ò ò ò<br />

2<br />

cos x<br />

cos x 2<br />

2 2<br />

( x) x x<br />

d cos<br />

= x tan x + ò - = x tan x + ln cos x - + C.<br />

cos x 2 2<br />

æ p ö<br />

Vì x Î ç - ;0<br />

çè 2 ÷<br />

nên cos 0<br />

ø<br />

x > , suy ra ln cos x ln( cos x )<br />

= .<br />

2<br />

Câu 39.<br />

2<br />

x<br />

F x = x tan x + ln cos x - + C.<br />

2<br />

Vậy: ( ) ( )<br />

Chọn C


u x 1<br />

du<br />

dx<br />

<br />

<br />

Đặt <br />

, ta <strong>có</strong> 1 . Do đó:<br />

dv<br />

sin 2xdx<br />

v<br />

cos 2 x<br />

2<br />

<br />

4 4<br />

1 4 1<br />

I x 1sin 2xdx x 1<br />

cos 2x cos 2xdx<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

0<br />

o<br />

<br />

0<br />

<br />

Câu 40.<br />

Chọn C<br />

Chọn hệ trục<br />

Oxy<br />

như hình vẽ.<br />

2 2<br />

x y<br />

Giả sử phương trình chính tắc của elip <strong>có</strong> dạng : 1<br />

a b 0 .<br />

E<br />

<br />

a b<br />

2 2<br />

2 2<br />

AA 10 2a 10 a<br />

5 x y<br />

3<br />

2<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong> E<br />

: 1 y 25 x .<br />

BB 6 2b 6 b<br />

3 25 9 5<br />

2 2 2<br />

Đường tròn tâm O bán kính OB <strong>có</strong> phương trình x y 9 y 9 x .<br />

Gọi V<br />

3 2<br />

1 là thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 25 x , y 0,<br />

5<br />

x 0, x 5 quay xung quanh trục Ox .<br />

Câu 41.<br />

V<br />

2<br />

Gọi 2 là thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 9 x , y 0,<br />

x 0, x 3 quay xung quanh trục Ox .<br />

Thể tích khối tròn xoay cần tìm bằng:<br />

5 3<br />

9<br />

<br />

2 2<br />

V 2V .<br />

1<br />

V2<br />

2<br />

25 x dx 9 x dx<br />

24<br />

25<br />

<br />

0 0 <br />

Chọn A<br />

<br />

x x 1 x<br />

4 4 4<br />

Đặt A dx dx dx<br />

2 2<br />

.<br />

0<br />

1<br />

cos 2x 0 2cos x 2<br />

0<br />

cos x<br />

u x du dx<br />

<br />

Đặt: 1<br />

.<br />

dv dx v tan x<br />

2<br />

cos x<br />

Khi đó:


Câu 42.<br />

<br />

<br />

1 <br />

<br />

1 1 2 1 1 <br />

A tan 4<br />

x x 4 tan xdx x tan x ln cos x <br />

4 ln ln 2<br />

0<br />

2<br />

<br />

0<br />

2<br />

0<br />

2 4 2 <br />

<br />

2 4 2 <br />

1<br />

ln 2 .<br />

8 4<br />

1 1<br />

Vậy a , b và 16a<br />

8b<br />

2 2 4.<br />

8 4<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> 4xf x 6 f 2x 4 x 4xf x 6 f 2x dx 4 x dx 4I 6I I .<br />

Trong đó<br />

2<br />

2 4<br />

2 1 2 2 1<br />

<br />

I1<br />

xf x d x= f x d x f x dx<br />

2 2<br />

0 0 0<br />

2 2 4<br />

1 1<br />

I2<br />

f 2xd x= f 2xd 2x f xdx<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

0 0 0<br />

0 0<br />

<br />

<br />

1 2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

I 4 x dx 2 4 4sin t .cos t dt 4 cos t dt<br />

<br />

2<br />

<br />

0 0 0<br />

<br />

2<br />

2 1 cos 2t dt 2t sin 2t<br />

.<br />

0<br />

<br />

0<br />

Câu 43.<br />

4<br />

4<br />

I1 I2<br />

1<br />

<br />

<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> hệ <br />

I hay .<br />

1<br />

I2<br />

f x dx<br />

<br />

4I1 6I2 <br />

10 2<br />

<br />

<br />

10<br />

f x dx<br />

<br />

5<br />

0<br />

0<br />

Chọn A<br />

u ln(sin x 2 cosx)<br />

cosx 2sin x<br />

<br />

du<br />

<br />

dx<br />

Đặt dx sin x 2cosx<br />

dv<br />

<br />

2<br />

cos x<br />

<br />

v<br />

tanx<br />

Khi đó<br />

<br />

<br />

4 4 4<br />

<br />

ln(sin x 2 cosx) cosx 2sin x<br />

dx tan x.ln(sin x 2 cosx) tan x. dx<br />

cos x<br />

sin x 2 cosx<br />

2<br />

0 0 0<br />

<br />

<br />

3 2<br />

4<br />

1 2 tan x 3 2<br />

4<br />

10<br />

<br />

ln tan x. dx ln 2 tan x 5 dx<br />

2 tan x 2 2 tan x 2<br />

<br />

0 0<br />

<br />

<br />

1<br />

4 4<br />

cosx<br />

1 5<br />

4<br />

cosx<br />

ln 3 ln 2 2ln cosx 5x<br />

10 ln 3 ln 2 10<br />

2<br />

<br />

dx <br />

dx<br />

sin x 2cosx 2 4<br />

<br />

sin x 2cosx<br />

0 0 0<br />

Xét tích phân<br />

<br />

<br />

4 4<br />

<br />

0 0<br />

cosx 2sinx 2sinx 2cosx<br />

<br />

cosx 1<br />

dx <br />

sinx 2cosx 5<br />

<br />

sinx 2cosx<br />

dx


1 <br />

4 1 3 2 <br />

ln 2 2 ln ln 2 1 <br />

ln 3 3 <br />

sinx cosx x ln 2<br />

5 0 5 <br />

<br />

2 2 <br />

<br />

5 2 2 <br />

Suy ra<br />

<br />

4<br />

<br />

0<br />

ln(sin x 2 cosx) 1 5 3 5 <br />

ln 3 ln 2 2(ln 3 ln 2 ) 3ln 3 ln 2<br />

2 dx <br />

cos x<br />

2 4 2 2 2 4<br />

Câu 44.<br />

Câu 45.<br />

Câu 46.<br />

5 1 15<br />

Vậy a 3, b , c abc .<br />

2 4 8<br />

Chọn C<br />

Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục Ox là<br />

2<br />

2<br />

2<br />

V x x 1 dx<br />

<br />

0<br />

<br />

Chọn B<br />

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

x<br />

x<br />

V e 4x dx 4x e dx .<br />

Chọn C<br />

1 1<br />

<br />

H<br />

<br />

<br />

H<br />

<br />

quanh trục hoành là:<br />

Câu 47.<br />

2 2<br />

Phương trình elip <strong>có</strong> dạng<br />

x y<br />

2<br />

1<br />

nên a 9 hay a 3.<br />

2 2<br />

a b<br />

Ta <strong>có</strong>: x 2 y 2 2 2 2<br />

2<br />

1 y 1 x <br />

4 1<br />

x <br />

y .<br />

9 4 4 9 9 <br />

Thể tích khối tròn xoay cần tìm là:<br />

3 2 3<br />

x x <br />

V 41 dx 4 x 4 2 2<br />

16<br />

.<br />

9 27<br />

<br />

<br />

Chọn D<br />

1<br />

3 3<br />

<br />

0<br />

2018 <strong>2019</strong><br />

<strong>2019</strong>x 1 dx x x 0 0 0 .<br />

1<br />

0<br />

3


Câu 48.<br />

Chọn D<br />

x<br />

0<br />

2<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm ta <strong>có</strong>: x 2x<br />

0 .<br />

x<br />

2<br />

2<br />

Suy ra thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 2x<br />

2 2<br />

2<br />

Ox <br />

4 2 4<br />

khi quay quanh trục là: V x 2x dx 4x x dx<br />

.<br />

0 0<br />

Câu 49.<br />

Chọn B<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong y ln x và trục hoành là: ln x 0 x 1.<br />

V D 2<br />

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành là: V ln x dx<br />

.<br />

<br />

+ Đặt<br />

2 <br />

u<br />

ln x du<br />

<br />

2<br />

ln xdx<br />

x<br />

<br />

dv<br />

dx<br />

<br />

v<br />

x<br />

2 e<br />

e<br />

e <br />

V x ln x 2<br />

ln xdx e 2<br />

ln xdx<br />

.<br />

1<br />

1 1 <br />

1<br />

u ln x du dx<br />

+ Đặt x<br />

dv<br />

dx<br />

<br />

v<br />

x<br />

e<br />

<br />

e <br />

e<br />

V e 2 x ln x dx e 2 x ln x x e 2 e e 1 e 2<br />

1 <br />

<br />

1 <br />

<br />

<br />

1 <br />

Câu 50.<br />

Câu 51.<br />

Câu 52.<br />

Chọn A<br />

<br />

5 2 5<br />

x 2 x 2 x 2<br />

dx dx 3 3 <br />

dx<br />

1 d 1 d<br />

x 1 x 1 x 1<br />

x <br />

1 x<br />

x x 1<br />

<br />

1 1 2<br />

2 5<br />

x 3ln x 1 x 3ln x 1 <br />

1 2<br />

2 5<br />

1 2<br />

2 3ln 3 1 3ln 2 5 3ln 6 2 3ln 3<br />

3ln 3 6ln<br />

2 .<br />

Vậy a 3, b 6<br />

, c 2 nên P 36<br />

.<br />

Chọn C<br />

2<br />

x 2x<br />

Xét phương trình: x 1<br />

e 0 x 1 0 x 1.<br />

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: <br />

1 2<br />

2<br />

2 e<br />

x x<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

Chọn C<br />

1 <br />

<br />

2 2e<br />

<br />

e 1<br />

<br />

2e<br />

<br />

.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

1 e x x 1<br />

2<br />

x 2x<br />

2<br />

d e d x 2x<br />

2<br />

<br />

1<br />

1<br />

V x x<br />

.<br />

e<br />

<br />

1


1<br />

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y ,<br />

x<br />

y 0, x 1<br />

và<br />

a<br />

a<br />

1 1 1 <br />

x a a<br />

1 quay xung quanh trục Ox là V <br />

dx<br />

1<br />

2<br />

.<br />

x x <br />

1 1 a <br />

Câu 53.<br />

Chọn A<br />

2 x<br />

0<br />

Ta <strong>có</strong>: 3x<br />

x 0 .<br />

x<br />

3<br />

Vậy thể tích khối tròn xoay cần tìm là<br />

3 3 3 5 4<br />

2 2 2 4 3 9x x 6x<br />

81<br />

V (3 x x ) dx (9x x 6 x ) dx .<br />

3 5 4<br />

<br />

<br />

10<br />

Câu 54.<br />

Chọn C<br />

0 0 0<br />

<br />

<br />

Hình H tạo bởi đồ thị hàm số y sin x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , .<br />

3<br />

x <br />

Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình H quay quanh trục Ox là:<br />

<br />

<br />

Câu 55.<br />

Câu 56.<br />

<br />

2<br />

1 sin 2 sin 0 <br />

sin .d 1 cos 2 .d sin 2 0 <br />

2<br />

<br />

V x x <br />

2<br />

x x x x 2 2 0<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Chọn D<br />

0 0<br />

<br />

<br />

2<br />

2 1 <br />

sin d 1 cos 2 d sin 2 .<br />

<br />

<br />

<br />

V x x x x x x<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Chọn C<br />

0 0 0<br />

<br />

.<br />

Câu 57.<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

4 4<br />

<br />

2 x 4 <br />

<br />

2<br />

<br />

2 2 0 2 4 2 8<br />

0 0<br />

sin 2 1 ( 2)<br />

V cos xdx (1 cos 2 x) dx ( x ) ( ) .


2 2 2 x<br />

1<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 2x 4 x 2x 2x<br />

4 0 .<br />

x<br />

2<br />

2<br />

y x 2x<br />

Do khi quay quanh trục hoành thì khối sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ,<br />

trục hoành, x 0; x 2 sẽ nằm trong khối sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

Câu 58.<br />

Câu 59.<br />

y<br />

2<br />

4 x<br />

0; 2<br />

, trục hoành, x x . Vậy thể tích cần tính bằng:<br />

0 0 2<br />

<br />

2 2 <br />

2 2 2<br />

2 203 38 256 421<br />

V 4 x dx x 2x dx<br />

<br />

4<br />

x dx .<br />

<br />

15 15 15 15<br />

1 1 0<br />

Chọn C<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức tính thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

và hai đường thẳng và x b a b khi quay quanh trục :<br />

Ox x a<br />

Chọn D<br />

y f x<br />

2<br />

<br />

Ox <br />

b<br />

<br />

V f x dx<br />

a<br />

, trục<br />

Câu 60.<br />

Câu 61.<br />

Câu 62.<br />

5 5 5<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 3<br />

<br />

4 f x 3x <br />

dx 4 f x dx 3x dx 8 x 8 125 133<br />

.<br />

0 0 0<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Số nghiệm của phương trình f x m 1 là số giao điểm của đường thẳng d : y m và đồ thị<br />

<br />

C<br />

<br />

<br />

<br />

của hàm số y f x . Do đó phương trình 1 <strong>có</strong> hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi d<br />

m<br />

3<br />

cắt C<br />

tại hai điểm phân biệt .<br />

m<br />

1<br />

<br />

Mà m <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong> , m nên m <strong>2019</strong>; 2018; 2017;...; 2;3 .<br />

Vậy <strong>có</strong> <strong>2019</strong> giá trị nguyên của m thỏa mãn.<br />

Chọn D<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục là<br />

x<br />

5<br />

0<br />

2<br />

y x x<br />

2 x<br />

2<br />

3 3<br />

2<br />

x 6 0 <br />

x<br />

3<br />

6 Ox<br />

<br />

2 4 3 2<br />

Thể tích cần tìm là V x x 6 dx x 2x 11x 12x 36 dx<br />

.<br />

Chọn D<br />

2 2<br />

.


12<br />

y<br />

y = x^2<br />

10<br />

8<br />

y = 2x<br />

6<br />

4<br />

2<br />

x<br />

O 2<br />

15 10 5 5 10 15<br />

2<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:<br />

x<br />

2 x<br />

0<br />

2x<br />

<br />

x<br />

2<br />

Câu 63.<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2 4<br />

Ta <strong>có</strong> : V (2 x) dx ( x ) dx 4x dx <br />

x dx<br />

Chọn A<br />

Ox<br />

<br />

0 0 0 0<br />

Cách 1. Ta <strong>có</strong><br />

<br />

2 x 0 <br />

x <br />

2<br />

x 2<br />

2<br />

2 3<br />

2 x 8 2<br />

Thể tích của khối tròn xoay V 2 x dx 2x<br />

.<br />

3 3<br />

Cách 2.<br />

2 2<br />

2<br />

- Nhận thấy hàm số y 2 x <strong>có</strong> đồ thị là nửa đường tròn tâm O 0;0 , bán kính r 2 nằm<br />

<br />

phía trên Ox , nên khi quay nó quanh trục Ox thì được khối cầu <strong>có</strong> bán kính r 2 . Do đó thể<br />

tích<br />

4 3 8<br />

2<br />

khối tròn xoay thu được là: V r .<br />

3 3<br />

2<br />

Câu 64.<br />

Câu 65.<br />

Chọn B<br />

2 x<br />

0<br />

Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình: 2x<br />

x 0 .<br />

x<br />

2<br />

Khi đó thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng<br />

2<br />

<br />

2<br />

thức: V 2x x dx .<br />

0<br />

<br />

2<br />

Chọn B<br />

2 x<br />

0<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình hoành độ giao điểm 2x<br />

x 0 .<br />

x<br />

2<br />

<br />

H<br />

<br />

quanh trục hoành được tính theo công


H <br />

<br />

2<br />

Do đó thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh trục hoành là V 2x x dx<br />

.<br />

2<br />

0<br />

2<br />

Câu 66.<br />

Câu 67.<br />

Câu 68<br />

Câu 69.<br />

Câu 70.<br />

Câu 71.<br />

Chọn A<br />

Hoành độ giao điểm của đường<br />

2 x<br />

0<br />

x<br />

2x<br />

0 .<br />

x<br />

2<br />

2<br />

y x 2x<br />

và trục hoành là nghiệm của phương trình:<br />

Khi đó thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng H quanh trục Ox là:<br />

2<br />

2<br />

2 16<br />

V <br />

x 2x<br />

dx<br />

.<br />

15<br />

0<br />

Chọn D<br />

<br />

4 4 4 4<br />

2<br />

sin x d(cos x)<br />

V ( tan x) dx tan xdx dx <br />

cos x<br />

<br />

cos x<br />

0 0 0 0<br />

<br />

1<br />

ln | cosx | 4 ln ln 2<br />

0<br />

2<br />

Chọn A<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và trục hoành là:<br />

<br />

<br />

2 2<br />

m x 0 x m<br />

m<br />

2<br />

2 2 2 1 3<br />

4<br />

m m<br />

Thể tích vật thể tròn xoay cần tính là: V ( m x ) dx ( m x x ) | <br />

3 m 3<br />

2<br />

4 m m<br />

3<br />

3 3<br />

Ta <strong>có</strong>: V 1000<br />

1000<br />

m 750 750 m 750 .<br />

3<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> 750 9,08 và m 0 . Vậy <strong>có</strong> 18 giá trị nguyên của m.<br />

Chọn C<br />

3<br />

2<br />

3 3<br />

2<br />

2 x <br />

Ta <strong>có</strong> thể tích của vật thể là V 9 x dx<br />

9 x dx 9x<br />

.<br />

0<br />

3 <br />

18<br />

Chọn B<br />

Khối tròn xoay tạo thành khi quay<br />

<br />

<br />

D<br />

m<br />

m<br />

0 0<br />

quay trục hoành <strong>có</strong> thể tích là:<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2 sin 2 sin 2 | cos | 2 2 2 1<br />

V x dx x dx x x <br />

0 0<br />

<br />

0 0<br />

Chọn D<br />

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường x 0 , x 4 , f x x và trục hoành.<br />

<br />

<br />

2<br />

1<br />

<br />

D là hình phẳng giới hạn bởi các đường x 2 , x 4 , g x x 2 và trục hoành.<br />

<br />

3


Câu 72.<br />

V1<br />

2<br />

V D <br />

Kí hiệu , tương ứng là thể tích của các khối tròn xoay tạo thành khi quay ,<br />

quanh trục hoành.<br />

4 4<br />

2 2<br />

2<br />

Khi đó, V V1 V<br />

8<br />

16<br />

2 f xdx g xdx<br />

<br />

xdx <br />

x 2<br />

dx<br />

8<br />

.<br />

3 3<br />

Chọn A<br />

0 2<br />

4 4<br />

0 2<br />

1<br />

D 2<br />

Câu 73.<br />

<br />

2 2 2 2<br />

y 3 1 x y 3 1<br />

x<br />

C : x y 3 1 y 3 1 x <br />

<br />

<br />

y 3 1 x <br />

y 3 1<br />

x<br />

<br />

Thể tích V<br />

2<br />

2 2<br />

2 2<br />

của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn<br />

C : x 2 y 3 1<br />

xung quanh trục hoành là<br />

<br />

2 2<br />

1 1<br />

<br />

2 2 2<br />

V 3 1 x dx 3 1 x dx .6 6<br />

.<br />

Chọn D<br />

1 1<br />

4<br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> 1 <br />

2 <br />

V 8. .4 2 <br />

4y dy 96<br />

0 <br />

V<br />

2<br />

3 3<br />

4 .4 4 .2<br />

2 64<br />

3 3<br />

3<br />

Suy ra V1 V2<br />

2<br />

Câu 74. [2D3-3.3-2] (TTHT Lần 4)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,<br />

2<br />

x<br />

y<br />

<br />

<br />

4<br />

2<br />

x<br />

H1<br />

: y<br />

<br />

4<br />

2 2<br />

x<br />

y 32<br />

<br />

<br />

,<br />

2 2<br />

x<br />

y 16<br />

<br />

2 2<br />

H 2 : x y 4y<br />

.<br />

2 2<br />

x y 4y<br />

V1<br />

Cho H1,<br />

H 2 xoay quanh trục Oy ta được các vật thể <strong>có</strong> thể tích lần lượt V1 , V2<br />

. Tính<br />

V<br />

2


Câu 75.<br />

Bổ sung hình vẽ 34.1<br />

Chọn B<br />

2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x 4 0 x 2<br />

.<br />

2<br />

Vì đồ thị hàm số y x 4 gồm hai nhánh: Nhánh đồ thị tương ứng với x 2 và nhánh đồ thị<br />

tương ứng với x 2<br />

, nhưng chỉ <strong>có</strong> nhánh đồ thị tướng ứng với x 2 cắt đường thẳng x 3<br />

nên thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là:<br />

3 3<br />

2 x 7<br />

V <br />

x 4dx 4x<br />

.<br />

3 3<br />

2 2<br />

3<br />

<br />

<br />

Câu 76.<br />

Chọn B<br />

2 x1<br />

2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của H với trục hoành: 2x<br />

x 0 .<br />

x2<br />

0<br />

Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra do H quay quanh Ox là:<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 3 4<br />

2 .d <br />

V x x x<br />

0<br />

2<br />

0<br />

4x 4 x x .dx<br />

2<br />

<br />

5<br />

4 3 4 x <br />

16<br />

.<br />

x x .<br />

3 5 15 <br />

<br />

0 <br />

Câu 77.<br />

Câu 78.<br />

Chọn C<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức<br />

3 1 3<br />

<br />

<br />

0 0 1<br />

b c b<br />

f x dx f x dx f x d x,<br />

a c b<br />

<br />

<br />

a a c<br />

f x dx f x dx f x dx<br />

3 2 1<br />

Chọn B<br />

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan x ,<br />

<br />

y 0 , x 0 , x quay xung quanh trục Ox là:<br />

4<br />

V<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

0<br />

tan<br />

2<br />

<br />

4<br />

1<br />

x dx <br />

1 dx<br />

2 tan x x |<br />

cos x <br />

4 0<br />

0<br />

<br />

<br />

tan tan 0<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

4 4<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

4 <br />

<br />

ta <strong>có</strong><br />

Câu 79.<br />

Chọn A


Phương trình hoành độ giao điểm:<br />

3x<br />

10 1 x 3<br />

<br />

2<br />

3x 10 x x 2 (Vì x 0 )<br />

<br />

2<br />

x 1 x 1<br />

(Vì x 0 )<br />

2 3<br />

2<br />

2<br />

2 2 2 56<br />

Ta <strong>có</strong>: V x 1 dx 3x 10<br />

1 <br />

dx<br />

.<br />

<br />

<br />

5<br />

Câu 80. .<br />

Chọn A<br />

Thể tích của hình phẳng<br />

1 2<br />

<br />

D<br />

là<br />

x<br />

1 1<br />

2<br />

3<br />

x 2 e<br />

V <br />

y dx <br />

dx<br />

0 0<br />

x<br />

xe 1<br />

<br />

<br />

1 1<br />

dx<br />

<br />

<br />

0 0<br />

<br />

2 1<br />

e<br />

xe<br />

x<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

0<br />

x<br />

3 xe 2e<br />

x<br />

xe 1<br />

x<br />

dx<br />

x<br />

1 2 1<br />

e<br />

dx<br />

<br />

dx<br />

K .<br />

0 x<br />

xe 1<br />

1<br />

x<br />

1<br />

1 1<br />

e<br />

1 x<br />

Với K 2<br />

d 2 e<br />

x dx<br />

.<br />

0 x<br />

xe 1<br />

0<br />

1<br />

x <br />

x<br />

e<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

0<br />

x<br />

1 xe 2 2e<br />

x<br />

xe 1<br />

1 1 <br />

Đặt u x du 1<br />

dx<br />

1<br />

x x . Đổi cận: x 0 u 1; x 1 u 1<br />

.<br />

e e <br />

e<br />

1<br />

1 1<br />

du<br />

1 1<br />

e<br />

<br />

K 2 2 .ln u e<br />

2<br />

ln 1 .<br />

1<br />

1 <br />

u<br />

e <br />

1 1<br />

Vậy V 2 ln 1 1 2.ln 1 .<br />

e<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

e<br />

<br />

<br />

x<br />

dx<br />

Câu 81.<br />

a<br />

1<br />

Từ đó ta suy ra được a 2b<br />

5 .<br />

b<br />

2<br />

Chọn A<br />

a<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

Vì:<br />

a<br />

<br />

0<br />

<br />

0<br />

a<br />

x x x x a a<br />

0<br />

2 2<br />

2 3 d 3 3<br />

<br />

2x<br />

3 dx<br />

4<br />

2 a<br />

4( tm)<br />

nên a 3a<br />

4 <br />

a<br />

1( l)


Câu 82.<br />

Vậy a 4 .<br />

Chọn A<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số<br />

y 3x x<br />

2<br />

và trục hoành là:<br />

Câu 83.<br />

Câu 84.<br />

2 x<br />

0<br />

3x<br />

x 0 .<br />

x<br />

3<br />

2<br />

2 81π<br />

Vậy thể tích khối tròn xoay cần tìm là V π 3x x dx<br />

.<br />

10<br />

Chọn A<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số<br />

3<br />

<br />

0<br />

y 3x x<br />

2<br />

2 x<br />

0<br />

3x<br />

x 0 .<br />

x<br />

3<br />

2<br />

2 81π<br />

Vậy thể tích khối tròn xoay cần tìm là V π 3x x dx<br />

.<br />

10<br />

Chọn D<br />

3<br />

<br />

0<br />

và trục hoành là:<br />

4 2<br />

4<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong>: V xdx 8<br />

. Mà V 2V 1<br />

V1<br />

4<br />

.<br />

2<br />

0 0<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên Ox OK a, KH 4 a,<br />

MK a .<br />

Khi xoay tam giác OMH quanh Ox ta được khối tròn xoay là sự lắp ghép của hai khối nón sinh<br />

bởi các tam giác OMK,<br />

MHK , hai khối nón đó <strong>có</strong> cùng mặt đáy và <strong>có</strong> tổng <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> là<br />

1<br />

OH 4 nên thể tích của khối tròn xoay đó là 2 4<br />

a<br />

V<br />

, <strong>từ</strong> đó suy ra .<br />

1<br />

. .4.<br />

a a 3<br />

3 3<br />

Câu85.<br />

Chọn D<br />

Câu 86. .<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

<br />

x H<br />

<br />

Hình phẳng H được đánh dấu trong hình giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và<br />

hai đường thẳng x 2<br />

, 1 nên thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi cho quay<br />

<br />

<br />

xung quanh trục Ox là V f x dx<br />

.<br />

1<br />

2<br />

P<br />

O <br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> parabol <strong>có</strong> đỉnh và đi qua điểm B 4;4<br />

1 2<br />

<strong>có</strong> phương trình y x .<br />

4<br />

Khi đó thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng (phần gạch chéo) khi quay quanh trục Ox<br />

4<br />

1 2 64<br />

là: V1<br />

<br />

x <br />

dx<br />

<br />

4 5<br />

0<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

Thể tích khối trụ khi quay hình vuông OABC quanh cạnh OC là: V2 r h .4 .4 64<br />

.


Câu 87.<br />

Suy ra thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox là<br />

64<br />

256<br />

V V .<br />

2<br />

V1<br />

64<br />

<br />

5 5<br />

Chọn D<br />

Ta thấy đồ thị của 2 hàm số y 2x<br />

và y 2x<br />

đối xứng nhau qua trục hoành nên khối tròn<br />

( H )<br />

xoay thu được khi quay hình phẳng quanh trục Ox cũng là khối tròn xoay thu được khi<br />

y<br />

2x<br />

<br />

quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y<br />

0 quanh trục Ox .<br />

<br />

<br />

x 4<br />

4<br />

2<br />

Do đó V 2xdx x 16<br />

.<br />

1<br />

<br />

0 0<br />

4<br />

1<br />

Gọi ( C1<br />

) là hình tròn tâm O bán kính R1 4 , ( C<br />

2)<br />

là hình tròn tâm I(2;0)<br />

bán kính R2 2<br />

và ( C ) là hình tròn tâm J ( 2;0)<br />

bán kính 3<br />

2. Khi đó hình phẳng ( H ) là phần nằm bên<br />

3<br />

( )<br />

R <br />

2<br />

( ) ( ) V , V , V<br />

C1<br />

C2<br />

C3<br />

3 4 5<br />

trong hình tròn nhưng nằm bên ngoài các hình tròn và . Gọi lần lượt là<br />

thể tích của các khối cầu <strong>có</strong> bán kính<br />

Do đó V<br />

2<br />

3 3 3<br />

4 .4 4 .2 4 .2<br />

( ) 64<br />

3 3 3<br />

R1 , R2 , R3<br />

thì V2 V3 V4 V5<br />

( )


Câu 88.<br />

V<br />

4V<br />

Vậy .<br />

Chọn A<br />

2 1<br />

Vẽ các đường các đường y 3x<br />

10<br />

, y 1,<br />

y x<br />

2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ thị<br />

y<br />

2<br />

x và y 1<br />

là<br />

x<br />

2 x 1<br />

1<br />

<br />

x<br />

1<br />

Phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ thị<br />

y<br />

2<br />

x và y 3x<br />

10<br />

x 2<br />

x 3x 10 x 3x<br />

10 0 <br />

x<br />

5<br />

là<br />

2 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ thị<br />

là 3x<br />

10 1 x 3<br />

Theo hình vẽ,<br />

D<br />

là miền gạch chéo.<br />

Do đó ta <strong>có</strong> thể tích vật thể tròn xoay nhận được<br />

V1<br />

1<br />

y 3x<br />

10<br />

và y 1<br />

V V1 V2 V3<br />

, trong đó:<br />

là thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng D quay quanh Ox , với D1<br />

giới hạn bởi các<br />

y x 2 ; y 0; x 1; x 2<br />

đường .<br />

V2<br />

là thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng D2<br />

quay quanh Ox , với D2<br />

giới hạn bởi các<br />

đường y 3x 10; y 0; x 2; x 3 .<br />

V3<br />

là thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng D3<br />

quay quanh Ox , với D3<br />

giới hạn bởi các<br />

đường y 1; y 0; x 1; x 3.<br />

V 2 x dx 3 10 3x dx 3<br />

dx<br />

<br />

1 2 1 <br />

2<br />

2 2<br />

Suy ra <br />

4 2<br />

<br />

<br />

<br />

2 x dx 3 9x 60x 100 dx <br />

3<br />

dx<br />

<br />

1 2 1 <br />

<br />

5<br />

2<br />

x<br />

3<br />

3 2<br />

3<br />

3x 30x 100x<br />

x<br />

2 1<br />

5<br />

1


1 5 3 2 3 2<br />

<br />

<br />

2 1 3.3 30.3 100.3 3.2 30.2 100.2 3 1 <br />

5<br />

<br />

<br />

Câu 89.<br />

<br />

56<br />

5<br />

Chọn A<br />

.<br />

<br />

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta <strong>có</strong> J 1;1 , K 2 1;1 , C 2;0 .<br />

Phương trình đường tròn J 1;1 bán kính JB 2 là<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

y 2 <br />

2 2<br />

x 1<br />

1 1 2x x 1, khi y 1<br />

x 1 y 1 2 <br />

<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

y 2 x 1<br />

1 1 2x x 1,khi y 1<br />

<br />

Câu 90.<br />

Do quay hình phẳng xung quanh đường thẳng AC <strong>có</strong> thể tích gấp đôi khi quay phần hình phẳng<br />

gồm tam giác vuông OBC và nửa hình tròn tâm J bán kính JB .<br />

1<br />

2 1<br />

2<br />

2 2<br />

Nên thể tích khối tròn xoay <br />

0 2<br />

2 2<br />

V 2 1 2x x 1 dx 2 1 2x x 1 dx<br />

32<br />

2<br />

4<br />

3<br />

(Tính tích phân trên dùng máy tính do <strong>thi</strong> trắc nghiệm)<br />

Chọn A<br />

Đồ thị đi qua các điểm ; và 5;3 nên Parabol <strong>có</strong> phương trình là<br />

P<br />

1;2 3;1<br />

<br />

3 2 29<br />

y x 2x<br />

.<br />

8 8<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và P là<br />

C<br />

<br />

3 2<br />

ax b m x c n x d p 0 .<br />

Dựa vào hình vẽ ta <strong>có</strong> đồ thị C<br />

cắt đồ thị P<br />

tại các điểm <strong>có</strong> hoành độ 1; 3; 5 nên phương<br />

trình hoành độ cũng <strong>có</strong> dạng là a x 1 x 3 x 5<br />

0 a x 3 9x 2 23x<br />

15 0 <br />

.


Câu 91.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong> diện tích phần tô đậm bằng 1 suy ra<br />

3 3<br />

<br />

3 2 3 2<br />

1<br />

S a x 9x 23x 15 dx a x 9x 23x 15 dx<br />

1<br />

a .<br />

8<br />

1 5<br />

1 1 3 2<br />

Với a ta <strong>có</strong> 9 23 15<br />

0<br />

.<br />

8 8 x x x 1 3 9 2 23 15<br />

x x x 0 1 <br />

8 8 8 8<br />

1 1<br />

<br />

a <br />

8 <br />

a <br />

8<br />

<br />

<br />

3 9<br />

b <br />

<br />

3<br />

b <br />

Từ 1<br />

và <br />

8 8 <br />

ta <strong>có</strong> <br />

<br />

4<br />

.<br />

<br />

23<br />

c 2 7<br />

c <br />

8 8<br />

<br />

29 15<br />

<br />

7<br />

d<br />

d<br />

<br />

8 8 4<br />

Suy ra C 1 3 3 2 7 7<br />

<strong>có</strong> phương trình là y x x x .<br />

8 4 8 4<br />

Vậy thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình phẳng đó quanh trục hoành là<br />

3 2 3<br />

2<br />

1 3 3 2 7 7 3 2 29 <br />

<br />

V x x x dx <br />

x 2x dx<br />

<br />

8 4 8 4 8 8<br />

1 1 <br />

.<br />

5 2 5<br />

2<br />

3 2 29 1 3 3 2 7 7 <br />

<br />

<br />

x 2x dx <br />

x x x dx<br />

8 8 8 4 8 4<br />

3 3 <br />

395 199 409 437<br />

3<br />

.<br />

84 60 60 84<br />

Chọn C<br />

Cách 1:<br />

<br />

<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 0;0; 2 , bán kính R 4 . Mặt cầu đường kính AI <strong>có</strong> tâm là trung điểm<br />

H <br />

<br />

<br />

m m<br />

; ;0<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

AI 2m<br />

16<br />

của AI và bán kính R <br />

<strong>có</strong> phương trình là:<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

S :<br />

m m 2 2m<br />

16<br />

2 2 2<br />

x y z x y z mx my 4 .<br />

2 2 4<br />

Khi đó các tiếp điểm kẻ <strong>từ</strong> đến mặt cầu nằm trên S do đó tọa độ các tiếp điểm thỏa<br />

A S <br />

mãn hệ phương trình sau:<br />

2 2 2<br />

<br />

x y z 4z<br />

12 0<br />

<br />

.<br />

2 2 2<br />

mx my 4z<br />

8 0<br />

x y z mx my 4 0<br />

Do đó mặt phẳng P <strong>có</strong> phương trình: mx my 4z<br />

8 0 .<br />

<br />

m


Đường thẳng cố định của<br />

Cách 2:<br />

<br />

P m<br />

<br />

<strong>có</strong> dạng<br />

x<br />

t<br />

x<br />

y 0 <br />

y<br />

t<br />

4z<br />

8 0 <br />

z<br />

2<br />

Câu 92.<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 0;0; 2 , bán kính 4 . Mặt cầu tâm A m; m;2<br />

bán kính<br />

AM AI R 2m<br />

2 2 2<br />

<strong>có</strong> phương trình:<br />

S : <br />

P S S<br />

m<br />

2 2 2 2<br />

x m y m z 2 2m<br />

là giao của mặt cầu và :<br />

2 2 2<br />

x y z z <br />

R <br />

2 2 2<br />

x y z mx my z <br />

<br />

4 12 0<br />

<br />

.<br />

2 2 2<br />

mx my 4z<br />

8 0<br />

x y z 2mx 2my 4z<br />

4 0<br />

x<br />

t<br />

x<br />

y 0 <br />

Đường thẳng cố định của P m <strong>có</strong> dạng y<br />

t<br />

.<br />

4z<br />

8 0 <br />

z<br />

2<br />

2 2 4 4 0<br />

Chọn D<br />

2<br />

Gọi P : y ax bx c là parabol đi qua điểm A 3<br />

3; <br />

và <strong>có</strong> đỉnh I 0;2<br />

(hình vẽ bên<br />

2 <br />

dưới).<br />

Khi đó thể tích thùng Bia bằng thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi P ,<br />

trục hoành và hai đường thẳng x 3; x 3<br />

quay quanh trục Ox .<br />

.<br />

<br />

<br />

2<br />

Ta thấy P<br />

<strong>có</strong> đỉnh I 0;2<br />

nên P : y ax 2 , mặt khác P<br />

đi qua điểm A 3<br />

3; <br />

nên ta<br />

2 <br />

2<br />

x<br />

tìm được P<br />

<strong>có</strong> phương trình y 2.<br />

18


Câu 93.<br />

Khi đó thể tích thùng Bia là:<br />

2<br />

3 2<br />

x<br />

203 3<br />

V 2<br />

dx dm<br />

63,77 (lít).<br />

18 10<br />

3<br />

<br />

Chọn D<br />

Chọn hệ trục<br />

Oxy<br />

như hình vẽ.<br />

Câu 94.<br />

Chọn D<br />

.<br />

2<br />

19 <br />

Gọi P1 : y a1x b1<br />

là Parabol đi qua hai điểm A<br />

;0 , B 0;2 <br />

2 <br />

2<br />

19<br />

<br />

0 a. 2<br />

8<br />

<br />

Nên ta <strong>có</strong> hệ phương trình sau:<br />

a1<br />

<br />

8 2<br />

2 361 P .<br />

1 : y x 2<br />

<br />

2<br />

b<br />

<br />

361<br />

b1<br />

2<br />

2<br />

Gọi P2 : y a2x b2<br />

là Parabol đi qua hai điểm C 5<br />

10;0 , D 0; <br />

<br />

2 <br />

<br />

2 5 1<br />

0 a2. 10 a2<br />

<br />

<br />

Nên ta <strong>có</strong> hệ phương trình sau:<br />

2 40<br />

1 2 5<br />

<br />

P .<br />

2 : y x <br />

5<br />

5<br />

b<br />

<br />

40 2<br />

2<br />

b2<br />

<br />

2<br />

2<br />

19<br />

10<br />

2 2 3<br />

Ta <strong>có</strong> thể tích của bê tông là:<br />

1 5 8 <br />

V 5.2 <br />

x dx 2 x 2 dx<br />

40m .<br />

0<br />

<br />

40 2<br />

0<br />

<br />

361 <br />

Chọn hệ trục như hình vẽ, khi đó F 3;1 nên đường tròn tâm F , bán kính bằng 2 <strong>có</strong> dạng<br />

Axy <br />

<br />

2 2<br />

x 3 y 1 4 .<br />

Gọi M , N là giao điểm của đường tròn F<br />

với trục hoành.


Suy ra x 3 3 và x 3<br />

3 .<br />

M<br />

N<br />

S AEB <br />

Gọi là diện tích giới hạn bởi nửa đường tròn , đường tròn F và trục hoành.<br />

1<br />

<br />

<br />

3<br />

3 3 3<br />

1 2 1<br />

2<br />

Khi đó, S .<br />

1<br />

S 1 4 x 3<br />

dx 1 4 x 3 dx<br />

AEB<br />

2<br />

<br />

4<br />

<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

Tính I 1 4 x 3 dx<br />

.<br />

1<br />

<br />

1 1<br />

<br />

Đặt x 3 2sin t dx<br />

2cos t.dt<br />

, t <br />

; .<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

Khi x 1 thì t và khi x 3 3<br />

<br />

thì t .<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

3 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Nên I 1 4 4sin t .2cos t.dt 1<br />

2cos t .2cos t.dt<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

3<br />

<br />

2 3<br />

Do t <br />

; nên cost 0 , suy ra I 2cos 4cos d 2 .<br />

2 3<br />

t t t <br />

<br />

<br />

3 2<br />

1 3 7 3<br />

Vậy S1<br />

2 2.<br />

4 <br />

<br />

3 2 <br />

<br />

12 2<br />

Gọi S là diện tích miền tô đậm.<br />

7 3 1 7<br />

Ta <strong>có</strong> S S <br />

2S1<br />

S<br />

4 2 2 3 4<br />

F<br />

.<br />

BFC<br />

<br />

<br />

12 2 <br />

<br />

2 3<br />

Suy ra a 7 , b 3 , c 3, d 4 . Vậy a b c d 17<br />

.<br />

Câu 95.<br />

Chọn B<br />

dx<br />

Ta <strong>có</strong><br />

f xdx <br />

tan x C .<br />

2<br />

cos x<br />

Suy ra<br />

<br />

F x<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

tan x C0, x ; 0 1<br />

0<br />

0<br />

0<br />

1<br />

2 2<br />

F C C <br />

<br />

4 <br />

3 <br />

tan x C1, x ; F 1 C1 1 C1<br />

0<br />

<br />

2 2 4 <br />

3 5 <br />

tan x C2, x ; F<br />

2<br />

<br />

2 2 <br />

1 C2 2 C0<br />

1<br />

<br />

4 <br />

...<br />

...<br />

<br />

<br />

17<br />

19<br />

<br />

tan x C9, x ; <br />

9 9<br />

<br />

2 2<br />

F 9<br />

1 C 9 C 8<br />

4 <br />

19<br />

21<br />

<br />

tan x C10, x ; F 10<br />

1 C10 10 C10<br />

9.<br />

<br />

2 2 4 <br />

Vậy F F F F <br />

0 ... 10 tan 0 1 tan tan 2 1 ... tan10<br />

9 44.


Câu 96.<br />

Chọn D<br />

2 2<br />

x y<br />

2<br />

Từ Phương trình E<br />

: 1<br />

2 x <br />

y 9 1 .<br />

25 9<br />

25<br />

<br />

<br />

Elip giao với trục ; tại các điểm A 5;0 , A' 5;0 , B 0;3 , B ' 0; 3<br />

.<br />

Ox Oy <br />

<br />

2 2 2 2<br />

Từ Phương trình C : x y 9 y 9 x .<br />

2<br />

x <br />

2<br />

Xét phương trình: 91 9 x x 0. Suy ra<br />

25<br />

<br />

<br />

E C B; B '<br />

Do tính đối xứng nên Thể tích V khối tròn xoay cần tính bằng 2 lần thể tích khối tròn xoay sinh<br />

2<br />

x <br />

2<br />

bởi hình phẳng giới hạn bởi: y 91<br />

và quay quanh trục .<br />

25<br />

y 9 x<br />

Ox<br />

<br />

Câu 97.<br />

5 2 3<br />

x <br />

2<br />

<br />

V 2V 1<br />

2. <br />

91 dx 9 x dx<br />

24<br />

.<br />

25<br />

<br />

0 0 <br />

Chọn A<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x <br />

và y sin<br />

x :<br />

x <br />

x <br />

sin x x sin x 0 1<br />

<br />

. Ta thấy là một nghiệm của phương trình 1 .<br />

<br />

Xét hàm số f x x sin<br />

x f x 1<br />

cosx 0, x<br />

.<br />

f x<br />

x <br />

0<br />

đồng biến trên nên là nghiệm duy nhất của phương trình f x .<br />

<br />

Cách 1:<br />

<br />

Xét hàm số g x x s in x, x 0; .<br />

<br />

i<br />

<br />

g x 1 cosx<br />

0, x 0; , suy ra hàm số g x x s n x nghịch biến trên 0; .<br />

0; : <br />

x sin sin<br />

0 x sin x 2<br />

x g x g x <br />

Do đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay<br />

khi quay tam giác vuông OAB quanh trục hoành.<br />

<br />

D<br />

<br />

quanh trục hoành là thể tích của khối nón<br />

.


1 2 1 2 1 4 1<br />

1<br />

V . . OB . OA . . p . Vậy 24 p 24. 8 .<br />

3 3 3 3<br />

3<br />

Cách 2: Từ<br />

<br />

<br />

<br />

2 ta <strong>có</strong> V x 2 dx x 2<br />

d x <br />

<br />

<br />

<br />

0 0<br />

.<br />

<br />

3 4<br />

x <br />

<br />

<br />

3 3<br />

1<br />

Vậy 24 p 24. 8 .<br />

3<br />

0<br />

<br />

1<br />

p .<br />

3<br />

Câu 98.<br />

Chọn B<br />

S x<br />

2 2<br />

Gọi là diện tích của <strong>thi</strong>ết diện, ta <strong>có</strong> S x x 1 e x .<br />

2 2<br />

T <br />

2 2<br />

Thể tích vật thể là V S x dx x 1 e x dx<br />

.<br />

0 0<br />

2<br />

<br />

du 2 x 1 dx<br />

u<br />

x 1<br />

<br />

Đặt 1 .<br />

2x<br />

e<br />

2x<br />

<br />

dv<br />

e dx<br />

v<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2 2<br />

1 2 2x 2x 9 4 1<br />

2x<br />

V x 1 e x 1 e dx e x 1<br />

e dx<br />

.<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

du<br />

dx<br />

u x 1<br />

<br />

<br />

Đặt .<br />

2 1 d e<br />

x d e<br />

2x<br />

v x v <br />

2<br />

0 0 0<br />

<br />

Câu 99.<br />

<br />

2 2 2<br />

4<br />

9 4 1 1 2x 1 2x 4 1 2x<br />

13e 1<br />

V e x 1<br />

e e dx<br />

3e e<br />

(đvtt)<br />

2 2 2 2<br />

<br />

4 4<br />

Chọn D<br />

<br />

x <br />

0 0 0<br />

Gọi S x là diện tích <strong>thi</strong>ết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm <strong>có</strong><br />

hoành độ 0 x , a là cạnh góc vuông của tam giác vuông cân <strong>có</strong> cạnh huyền bằng<br />

sinx 2 .<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: a a sinx 2 2 a sinx<br />

2<br />

2<br />

.<br />

2<br />

2 2 2 1<br />

1 1<br />

S x a sin x 2<br />

2 4<br />

2<br />

2<br />

.<br />

Vậy thể tích vật thể là:<br />

<br />

1 2 1 2<br />

1 1<br />

cos2x<br />

<br />

V S xdx sinx 2 dx sin x 4sinx 4dx 4sinx 4dx<br />

4 4 4 2<br />

<br />

0 0 0 0<br />

Câu 100.<br />

<br />

1 1 sin 2x<br />

x 9<br />

cos2x 8sinx 9dx 8cosx 9x<br />

2 .<br />

8<br />

<br />

8 2 x 0 8<br />

0


Câu 101.<br />

Chọn D<br />

P<br />

O <br />

Ta <strong>có</strong> parabol <strong>có</strong> đỉnh và đi qua điểm B 4;4<br />

1 2<br />

<strong>có</strong> phương trình y x .<br />

4<br />

Khi đó thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng (phần gạch chéo) khi quay quanh trục Ox<br />

4<br />

1 2 64<br />

là: V1<br />

<br />

x <br />

dx<br />

<br />

4 5<br />

0<br />

2<br />

2 2<br />

Thể tích khối trụ khi quay hình vuông OABC quanh cạnh OC là: V2 r h .4 .4 64<br />

.<br />

Suy ra thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox là<br />

64<br />

256<br />

V V .<br />

2<br />

V1<br />

64<br />

<br />

5 5<br />

Chọn B<br />

Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ.<br />

Câu 102.<br />

<br />

2<br />

Giả sử phương trình của parabol là P : y ax bx c .<br />

3 <br />

Ta <strong>có</strong> parabol <strong>có</strong> đỉnh là 0;3<br />

và đi qua điểm ;0 nên <strong>có</strong> hệ phương trình<br />

2 <br />

<br />

4<br />

<br />

a <br />

b 0 3<br />

<br />

<br />

4<br />

2<br />

c 3 b 0 P : y x 3.<br />

<br />

3<br />

9 c<br />

3<br />

a c 0 <br />

4<br />

<br />

3 3 <br />

Cắt vật thể bởi một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm <strong>có</strong> hoành độ x x ,<br />

2 2 <br />

4<br />

2<br />

ta thấy <strong>thi</strong>ết diện thu được là một hình chữ nhật <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều rộng bằng 3 mét và <strong>chi</strong>ều dài<br />

3 x <br />

4<br />

2 2<br />

bằng 6 mét. Diện tích <strong>thi</strong>ết diện thu được là 6 3 8 18 .<br />

3 x <br />

x <br />

<br />

<br />

2 3<br />

Vậy thể tích phần không gian bên trong trại là 8x<br />

18 dx<br />

36 m .<br />

Chọn D<br />

3<br />

2<br />

3<br />

2<br />

.


Gọi<br />

<br />

<br />

là mặt phẳng song song với đáy của hình trụ và cắt đồng hồ cát. Khi đó mặt cắt là một<br />

x<br />

<br />

t <br />

2 2<br />

đường tròn <strong>có</strong> bán kính cm , suy ra diện tích đường tròn là S x cm .<br />

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, gọi phương trình parabol P : y ax bx c .<br />

Oxy <br />

2<br />

4cm<br />

P<br />

0;0<br />

0;4<br />

<br />

Bán kính của đường tròn mặt cát bằng , nên đi qua 3 điểm , và 4;4 .<br />

2<br />

x 2<br />

Suy ra phương trình của P<br />

: y x 4y St<br />

4<br />

y .<br />

4<br />

h<br />

Suy ra thể tích cát ban đầu là V S dy 4<br />

ydy<br />

(vì mặt cắt vuông góc với ).<br />

h<br />

Oy<br />

t<br />

0 0<br />

3<br />

Mà thể tích khối cát là V 12,72.10 127, 2 cm .<br />

h<br />

c<br />

2<br />

h<br />

2<br />

63,6<br />

Suy ra 4 ydy 127, 2 2 y 127,2 2<br />

h 127,2 h 4,5cm<br />

.<br />

0<br />

<br />

0<br />

4<br />

Suy ra <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của khối trụ bên ngoài là: 2. . 12cm<br />

.<br />

3 h <br />

Câu 103.<br />

Chọn D<br />

Diện tích <strong>thi</strong>ết diện là S x R 2 x 2 4 x 4x 2 x<br />

3<br />

<br />

<br />

1 1 1<br />

<br />

2 2 2<br />

.<br />

2 3<br />

Thể tích của vật thể cần tìm là <br />

<br />

<br />

4 4<br />

1 32<br />

V S x dx 4 x x dx .<br />

2 3<br />

0 0<br />

Nhận xét: Trong <strong>đề</strong>, chỗ điều kiện 0< x< 4 phải sửa lại 0 £ x £ 4 .<br />

Câu 104.<br />

Câu 105.<br />

Chọn C<br />

Theo định nghĩa.<br />

Chọn B<br />

Diện tích <strong>thi</strong>ết diện là <br />

2<br />

S x 2x 9 x .<br />

3 3<br />

<br />

2<br />

Thể tích của vật thể cần tìm là V S x dx 2x 9 x dx 18.<br />

<br />

<br />

0 0<br />

Câu 106.<br />

Ta <strong>có</strong>: Thay x = 0 vào<br />

- + ¢¢ = ta được f ( 1)<br />

= 0<br />

2<br />

f (1 x) x f ( x) 2x<br />

( )<br />

2 2<br />

f (1- x) + x f ¢¢ ( x) = 2x Þ - f ¢ 1- x + 2 xf ¢¢ ( x) + x f ¢¢¢ ( x) = 2 .


Khi đó f ¢ (1) = - 2 .<br />

Câu 107.<br />

Sửa <strong>đề</strong> (Thầy Nguyễn Việt Hải – Tổ trưởng tổ 4 STRONG)<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>: Thay x = 0 vào<br />

- + ¢¢ = ta được f ( 1)<br />

= 0<br />

2<br />

f (1 x) x f ( x) 2x<br />

2 2<br />

- + ¢¢ = Þ - ¢ ( - ) + ¢¢ + ¢¢¢ = . Khi đó f ¢ (1) = - 2 .<br />

f (1 x) x f ( x) 2x f 1 x 2 xf ( x) x f ( x) 2<br />

1 1<br />

2 2<br />

ò<br />

f (1- x) + x f ¢¢ ( x) = 2 x Û é f (1 x) x f ¢¢ ( x) ù<br />

êë<br />

- + úû<br />

dx = 2xdx<br />

1 1<br />

( ) ( )<br />

0 0<br />

0 0<br />

ò ò ò ( ) ò .<br />

Û - f (1- x)d 1-x + f ¢ 1 - 2 xf ¢ ( x)dx = 1 Û f x dx - 2 xf ¢ ( x)dx = 3<br />

1<br />

ò<br />

1 1<br />

0 0<br />

1<br />

Đặt J = ò f ( x)<br />

dx , ta <strong>có</strong>: ¢ ( ) ( )<br />

0<br />

1 1 1<br />

ò ò ò .<br />

I = xf ( x)d x = xf x - f ( x)dx = f 1 - f ( x)dx = -J<br />

0<br />

0 0 0<br />

Do đó ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />

ì<br />

ïJ - 2I = 3 ì<br />

I = -1<br />

í Û ï<br />

í .<br />

ïî<br />

I = - J ïî<br />

J = 1<br />

Vậy<br />

1<br />

I = ò xf ¢ ( x) dx = -1.<br />

0<br />

Câu 108.<br />

Chọn A<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết f ( x) f ( x) x 3<br />

( x) x f ( )<br />

+ 1- = 1 - , " Î Þ 1 = 0 .<br />

1 1 1 1<br />

1 1<br />

f x dx + f 1- x dx = x 1- x dx = Þ f x dx<br />

=<br />

20 40<br />

ò ò ò ò .<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong>: ( ) ( ) ( ) ( )<br />

0 0 0 0<br />

ì<br />

2<br />

u = x ìdu = dx<br />

æ x ö I = ò xf ¢ç<br />

ç dx<br />

çè 2÷<br />

, đặt ï<br />

í æ x ö Þ ï<br />

í æ x ö<br />

ø<br />

dv f ¢ç dx v 2 f<br />

0<br />

= =<br />

çè 2÷ ø<br />

çè 2÷<br />

ïî<br />

ïî<br />

ø<br />

Nên<br />

2 2 2 1<br />

æ x ö 2 æ x ö æ x ö æ x ö<br />

1<br />

I = 2xf - 2 f dx = 4 f ( 1) - 2 f dx = - 2 f dx = - 4 f ( t)<br />

dt<br />

= -<br />

ç è2÷ ø 0 çè 2÷ ø çè 2÷ ø çè 2÷<br />

ø<br />

10<br />

ò ò ò ò .<br />

0 0 0 0<br />

Câu 109.<br />

Chọn D<br />

2<br />

2 x -4<br />

x<br />

f x f - x = e , thay x 2 ta được f ( 2)<br />

= 1.<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết ( ) ( 2 )<br />

Ta <strong>có</strong><br />

I<br />

2<br />

3 2<br />

( x -3 x ) f '( x)<br />

3 2<br />

ìï u = x -3x<br />

ì<br />

= ò d x.<br />

Đặt í f ' ( x)<br />

f ( x)<br />

0<br />

ï f ( x)<br />

2<br />

( )<br />

du = 3x -6x d x<br />

ï<br />

Þ ï<br />

í<br />

.<br />

dv = dx ïv = ln f ( x<br />

ïî<br />

)<br />

ïî


3 2 2<br />

Khi đó: = ( - ) ( ) -ò<br />

( - ) ( )<br />

2<br />

0<br />

2<br />

I x 3x ln f x 3x 6x ln f x dx<br />

2<br />

( ) ( )<br />

2<br />

0 0<br />

= -3ò x - 2x ln f x dx = -3J<br />

(do ( 2)<br />

1<br />

Đặt x = 2- t thì<br />

0<br />

J = é t t ù<br />

ò ê - - - ú f -t -t<br />

ë<br />

û<br />

2<br />

2<br />

( 2 ) 2( 2 ) ln ( 2 ) d( 2 )<br />

0 2<br />

2 0<br />

2<br />

f = ), với = ( - ) ( )<br />

2<br />

J ò x 2x ln f x dx<br />

.<br />

2 2<br />

= é( 2 x) 2( 2 x) ù<br />

ò ê - - - ú ln f ( 2- x) d( 2- x) = ( x -2x) ln f ( 2-<br />

x)<br />

d x.<br />

ë<br />

û<br />

ò<br />

Suy ra<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

ò ( ) ( ) ò ( ) ( ) ò ( ) ( ) ( )<br />

2J = x - 2x ln f x dx + x -2x ln f 2- x dx = x -2x ln f x f 2-<br />

x dx<br />

0 0 0<br />

2 2<br />

2 2 x<br />

2 -4 x<br />

2 2<br />

32 16<br />

= - = - - = Þ =<br />

15 15<br />

ò ( x 2x) ln e dx ò ( x 2x)( 2x 4x)<br />

dx J .<br />

0 0<br />

0<br />

Câu 110.<br />

16<br />

Vậy I = - 3J<br />

= - .<br />

5<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> f x. f x 18x 2 3x 2 x f x 6x 1 f x<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

f x . f x 18x dx 3x x f x 6x 1 f x <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

dx<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 3 2<br />

6 d 3 d<br />

2 f x x x x x f x x<br />

1 2 6 3 3<br />

2<br />

, với là hằng số.<br />

2 f x x x x f x C C<br />

<br />

Mặt khác: theo giả <strong>thi</strong>ết f 0 0 nên C 0 .<br />

1 2 3 2<br />

Khi đó 6 3 1 ,<br />

.<br />

2 f x x x x f x x<br />

f x<br />

2x<br />

1 f 2 x 12x 3 6x 2<br />

2<br />

2x f x<br />

f x 2x <br />

f x 6x<br />

<br />

0 .<br />

2<br />

f x 6x<br />

2<br />

<br />

Trường hợp 1: Với f x 6 x , x , ta <strong>có</strong> f 0 0 (loại).<br />

2 ,<br />

Trường hợp 2: Với f x x x<br />

, ta <strong>có</strong> :<br />

1<br />

1 1 2x<br />

1 2x<br />

f x<br />

<br />

2x x e e<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

0 0 0 0<br />

<br />

1 3 1<br />

x 1<br />

e dx x 1<br />

e dx dx e <br />

2 2 4 4


Câu111.<br />

3<br />

a <br />

4<br />

a b 1.<br />

1<br />

b <br />

4<br />

Chọn B<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: 2 f x 1<br />

f x<br />

2<br />

f x 1 f x f x x 1<br />

.<br />

<br />

<br />

4<br />

x 1<br />

f x<br />

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

x<br />

f x 1 f x<br />

f<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 1<br />

2 f<br />

dx x 1<br />

dx<br />

x<br />

f x<br />

f x<br />

2<br />

<br />

dx <br />

4<br />

x 1<br />

dx<br />

f x<br />

<br />

<br />

2<br />

x 1 3<br />

1 1 1 <br />

<br />

2 d<br />

4 3 2 f x<br />

C<br />

<br />

f x f x f x<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

x 1 3<br />

1 1 1<br />

C<br />

3 2<br />

3 f x f x f x 3<br />

<br />

3<br />

f x<br />

<br />

3<br />

2<br />

1 3 f x 3 f x x 1<br />

C<br />

3 3<br />

<br />

Mà f 1 1<br />

1<br />

3 3 1<br />

nên C C .<br />

3 3<br />

2<br />

Suy ra:<br />

3<br />

2<br />

1 3 f x 3 f x x 1 1<br />

<br />

3<br />

3<br />

3 f x<br />

3 3 f x<br />

<br />

x<br />

x<br />

1<br />

f<br />

<br />

3<br />

x 1<br />

f<br />

<br />

3<br />

3 3<br />

<br />

3<br />

1 <br />

1 1<br />

x<br />

<br />

f x<br />

<br />

<br />

3<br />

3<br />

3<br />

1 3 f x 3 f x 1 x 1<br />

<br />

3 3 3<br />

<br />

3<br />

<br />

f<br />

x<br />

1<br />

.<br />

x<br />

1<br />

Vậy: f xdx dx ln x ln 3. Suy ra a 1; b 0 hay a b 1.<br />

x<br />

1 1 1<br />

Câu 112.<br />

Chọn D<br />

Xét:<br />

<br />

du f x dx<br />

2<br />

u f x<br />

<br />

E x 1 f xdx<br />

. Đặt <br />

1<br />

1 2 .<br />

dv x 1 dx x <br />

<br />

v<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

x 1 2 x 1 x 1<br />

E . f x<br />

f xdx f xdx<br />

2 1<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

2 1<br />

x 1 f xd x . Ta <strong>có</strong>:<br />

15<br />

1<br />

1 1<br />

x <br />

2<br />

<br />

1<br />

<br />

4 1<br />

1 dx<br />

và<br />

5<br />

<br />

2<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

2 1<br />

f x<br />

d x .<br />

45<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

x 1 1<br />

f xdx<br />

<br />

2 30<br />

2<br />

<br />

<br />

k <br />

2<br />

Ta tìm số để f x k x 1 dx<br />

0 .<br />

1<br />

<br />

2


Câu 113..<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 2 4<br />

<br />

f x k x 1 dx 0 f x dx 2 k f x . x 1 dx k x 1 dx<br />

0<br />

1 1 1 1<br />

1 1 2 1 1<br />

2 k. k . 0 k .<br />

45 15 5 3<br />

2<br />

2<br />

Khi đó:<br />

1 2 <br />

1 2 1 3<br />

f x x 1 dx 0 f x x 1 0 f x x 1<br />

C .<br />

3 <br />

3 9<br />

1<br />

2 2<br />

1 1 3 1 1 3 1 1<br />

Mà f 2 0 C f x x 1 f xdx x 1<br />

dx<br />

.<br />

9 9 9 <br />

<br />

9 9<br />

12<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

1 1<br />

Vì các tiếp tuyến với đồ thị y f x tại các điểm <strong>có</strong> hoàng độ x 1<br />

, x 0 , x 1<br />

lần lượt<br />

tạo với <strong>chi</strong>ều dương của trục Ox các góc 30° , 45 , 60 nên hệ số góc của các tiếp tuyến lần<br />

3<br />

lượt là: f ' 1<br />

tan 30 , f ' 0<br />

tan 45 1, f ' 1<br />

tan 60 3 .<br />

3<br />

0 1<br />

3<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: I f ' x . f '' x dx 4 f ' x . f '' x dx<br />

.<br />

1 0<br />

Đặt<br />

t f ' x<br />

<br />

d t f '' x dx<br />

. Đổi cận<br />

3<br />

x 1 t f ' 1<br />

<br />

3<br />

<br />

x 0 t f ' 0<br />

1<br />

<br />

x 1 t f ' 1<br />

3<br />

<br />

1 3<br />

3<br />

I td t + 4 t dt<br />

<br />

3<br />

3<br />

1<br />

1<br />

2<br />

t<br />

4 3<br />

= 3 t 25<br />

.<br />

2 1 3<br />

3<br />

Câu 114<br />

Câu 115<br />

Chọn D<br />

3<br />

2<br />

Đặt a x x 1, khi đó ta <strong>có</strong> f a f a 2 6 a 1 2 1 . Hàm số f a liên tục<br />

<br />

và xác định trên .<br />

<br />

Lúc đó ycbt trở thành tính giá trị của tích phân f a da . Lấy tích phân hai vế của 1 , ta được<br />

1 1 1<br />

2<br />

f ada f a 2da 6a 1<br />

2 da 40 2 <br />

3 3 3<br />

1<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

. Từ tích phân f a 2 da ta đặt<br />

t a 2 dt da<br />

. Khi a 3 t 1; a 1 t 3<br />

. Tích phân trên chuyển thành<br />

1<br />

<br />

3<br />

<br />

1 1<br />

2<br />

<br />

f t dt , kết hợp với ta suy ra : 2 f a da 40 f a da 20.<br />

Đây chính là đáp số<br />

cần tìm.<br />

Chọn A<br />

Cách 1.<br />

3 3<br />

3


1<br />

<br />

Đặt I 2 f x dx<br />

.<br />

1<br />

u f x du f x dx<br />

Dùng tích phân <strong>từ</strong>ng phần, ta <strong>có</strong>: .<br />

dv<br />

2dx<br />

v 2x<br />

2<br />

1<br />

<br />

<br />

1 1<br />

I 2x 2 f x 2x 2 f x dx 4 f 1 2x 2 f x dx<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

1<br />

1 1<br />

1 1<br />

2 2<br />

2<br />

f x 4 f x<br />

8x 16x<br />

8<br />

<br />

1<br />

1<br />

1<br />

2x 2 f x dx<br />

.<br />

2<br />

f x dx 2 2 f xdx<br />

<br />

1 1<br />

1<br />

1 1 1<br />

1 1<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

1 1 1<br />

1<br />

2<br />

8x 16x 8 dx<br />

<br />

f x dx 2 2x 2 f x dx 2x 2 dx<br />

8x 16x 8 dx 2x 2 dx<br />

2<br />

<br />

f x 2x 2<br />

dx<br />

0 f x 2x<br />

2 <br />

<br />

1<br />

1 1<br />

f x x 2x C , C .<br />

1 1<br />

2<br />

2<br />

5<br />

Mà f 1<br />

0 C 3<br />

f x x 2x<br />

3 f xdx x 2x 3dx<br />

.<br />

3<br />

Cách 2.<br />

Chọn f x ax bx c<br />

2<br />

a 0<br />

2 .<br />

f x ax b<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

0 0<br />

(lý do: vế phải là hàm đa thức bậc hai).<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

4 8 16 8<br />

<br />

f x f x x x<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

4a 4a x 4ab 4b x b 4c 8x 16x<br />

8<br />

2<br />

4a<br />

4a<br />

8 a<br />

1<br />

a<br />

2<br />

<br />

<br />

4ab<br />

4b<br />

16<br />

b<br />

2 hoặc b<br />

4 .<br />

2<br />

<br />

b<br />

4c<br />

8<br />

c<br />

3 c<br />

6<br />

Do f 1 0 a b c 0 a 1, b 2 và c 3.<br />

<br />

Câu 116.<br />

Chọn B<br />

2ax b 4 ax bx c 8x 16x<br />

8<br />

1 1<br />

2<br />

2<br />

5<br />

Vậy f x x 2x<br />

3 f xdx x 2x 3dx<br />

.<br />

3<br />

0 0<br />

2<br />

x 2x1<br />

x<br />

2 1<br />

2 2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

x x<br />

f x f x x 1<br />

e f x f x x <br />

x<br />

2 1<br />

2 2<br />

<br />

'<br />

e<br />

x f x x <br />

1 e<br />

2<br />

5 5 x 1<br />

2 2<br />

<br />

<br />

1 1<br />

5<br />

f I1 I2<br />

.<br />

e e 1 e<br />

2 2<br />

5 x 1 5 x 1<br />

e x <br />

5<br />

2 2 2<br />

f x d x= x 1 e dx<br />

e x f x<br />

x e dx e dx<br />

1 <br />

<br />

e 5 1 *<br />

2 5 x 1<br />

Xét:<br />

2<br />

I .<br />

2<br />

e dx<br />

1<br />

2 2<br />

<br />

x 1 <br />

x 1<br />

2 2<br />

Đặt: u e <br />

<br />

<br />

du xe dx<br />

.<br />

<br />

dv dx <br />

v x<br />

1 1<br />

2


Câu 117.<br />

2 5<br />

2<br />

x 1 5 x 1<br />

2 2 2<br />

12<br />

2<br />

e <br />

e d 5e 1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

I x x x I<br />

<br />

f f <br />

* e 5 1 5e 1 5 5e<br />

Chọn C<br />

Đặt<br />

5 12 17<br />

<br />

<br />

<br />

u f x du f x dx<br />

<br />

<br />

dv dx v x<br />

I <br />

12<br />

1<br />

I2 5e 1<br />

.<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

2 4<br />

f xd x x. f x x. f xdx 2 x. f xd x x. f xdx<br />

2 .<br />

0 <br />

<br />

3 3<br />

0 0 0 0<br />

2 3<br />

1 2 x 2<br />

Ta lại <strong>có</strong>: x dx .<br />

4 12 3<br />

0 0<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

1 2 4 2 1<br />

f x d x x. f x dx x dx <br />

f x x dx<br />

0<br />

4 3 3 3 2 <br />

<br />

2 2<br />

Do đó: <br />

<br />

0 0 0 0<br />

1<br />

2<br />

2<br />

(vì<br />

1 <br />

f x x dx 0 , x<br />

0;2 )<br />

2 <br />

f x<br />

x 0 <br />

1 2<br />

f x<br />

x C f 2<br />

1 C C 0 .<br />

4<br />

0<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

1 f x<br />

2<br />

1 1 1<br />

Vậy f x<br />

x d d<br />

.<br />

2<br />

4<br />

x x x<br />

4 4<br />

1<br />

x<br />

<br />

1<br />

1<br />

4<br />

Tổng quát:<br />

<br />

2<br />

b<br />

f b<br />

<br />

Khi <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> cho biết giá trị f a , , u x . f x dx h , <br />

f x <br />

x k (với u x là<br />

x<br />

a<br />

b<br />

<br />

a<br />

2 d<br />

một biểu thức chứa đã tường minh), <strong>đề</strong> tìm f x trước tiên ta đi tìm 2 số ,<br />

sao cho<br />

b<br />

<br />

<br />

<br />

a<br />

2<br />

<br />

f x . u x <br />

dx<br />

0 , rồi suy ra f x .<br />

u x , sau đó nguyên hàm hai vế để<br />

<br />

tìm f x .<br />

Bài <strong>tập</strong> tương tự (Nguyễn Phương Thu sưu tầm):<br />

<br />

0;1<br />

f <br />

Vd 1: Cho hàm số y f x liên tục trên , thỏa mãn các điều kiện 0 0 , f 1 2 ,<br />

1<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

2<br />

3<br />

<br />

f x <br />

dx<br />

4 . Tính J <br />

<br />

f x 2018x<br />

dx<br />

.<br />

<br />

1<br />

f 0 0<br />

Ta <strong>có</strong>: f xdx<br />

2 0 2 .<br />

f 1<br />

2 <br />

<br />

0<br />

Với , xét tích phân:<br />

1<br />

0<br />

Giải:<br />

1 1 1 1<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

d d 2 d d 4 2 .2 <br />

2<br />

<br />

I f x x f x <br />

x f x x x <br />

0 0 0 0<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: I 0 2 f x 2 f x 2x C .<br />

2<br />

<br />

.


f 0 0<br />

Mà C 0 f x<br />

2x<br />

.<br />

f 1<br />

2<br />

Vậy <br />

1<br />

1<br />

3<br />

8 4 2018 2 <br />

<br />

<br />

4 2<br />

0 0<br />

J 2x 2018x dx x x 1011.<br />

1 1<br />

<br />

0;1<br />

<br />

Vd 2: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn , thỏa mãn f x dx xf x dx<br />

1 và<br />

1<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

2<br />

3<br />

<br />

f x <br />

dx 4 . Tính giá trị của tích phân f x <br />

dx<br />

.<br />

Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là<br />

<br />

1<br />

0<br />

Giải:<br />

2<br />

phương f x x . Với mỗi số thực ,<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

, , <br />

f x xf x f x<br />

0 0<br />

1 1 1 1<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

f x x dx f x <br />

dx 2 x f x dx x dx<br />

0 0 0 0<br />

<br />

<br />

3<br />

2<br />

2<br />

4 2 .<br />

nên ta sẽ liên kết với bình<br />

2<br />

2<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

Cần tìm ,<br />

sao cho <br />

f x x <br />

dx<br />

0 hay 4 2 0<br />

3<br />

<br />

<br />

0<br />

2 3 6 3 2 6<br />

2 0 . Để tồn tại thì :<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

3 6 4 3 6 2 0 3 12<br />

12 0<br />

<br />

2<br />

3 2 0 2 6.<br />

Câu 118.<br />

1 1<br />

2 3<br />

<br />

Vậy f x x x f x x x f x<br />

Chọn B<br />

6 2 d 0 6 2, 0;1 <br />

10<br />

0 0<br />

<br />

2 2 6 4 2<br />

f x 4 6x 1 . f x 40x 44x 32x<br />

4<br />

<br />

1 1 1<br />

2<br />

2 6 4 2<br />

f x dx 46x 1 . f x dx 40x 44x 32x 4 dx. 1<br />

<br />

<br />

0 0 0<br />

1 1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Xét I 4 6x 1 . f x dx 24x 4 f x dx .<br />

0 0<br />

<br />

<br />

<br />

u f x <br />

du f x dx<br />

Đặt <br />

<br />

.<br />

2 <br />

3<br />

<br />

dv 24x 4<br />

dx <br />

v 8x 4x<br />

1 1<br />

1<br />

3 3 3<br />

<br />

I 8x 4 x . f x 8x 4 x . f x dx = 4 2 4x 2 x . f x dx.<br />

Do đó:<br />

0<br />

0 0


1 1 1 1<br />

2 3 3<br />

2<br />

6 4 2<br />

<br />

<br />

1 f x dx 2 4x 2 x . f x dx 4x 2x dx 56x 60x 36x 8 dx.<br />

1<br />

<br />

0<br />

0 0 0 0<br />

2<br />

3 3 4 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f x 4x 2x <br />

dx 0 f x 4x 2 x f x x x c.<br />

Mà<br />

f<br />

4 2<br />

1<br />

1 c 1<br />

f x x x<br />

1 1<br />

4 2<br />

Do đó <br />

0 0<br />

1.<br />

13<br />

f x dx x x 1 dx .<br />

15<br />

Câu 119<br />

Chọn B<br />

6 6<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong>: f x dx xf x dx<br />

72 ; x dx 72 .<br />

0 0<br />

6 6<br />

6<br />

<br />

0<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

<br />

f x 2xf x x <br />

dx <br />

f x<br />

x<br />

dx<br />

72 2.72 72 0 f x x 0 <br />

0 0<br />

3 3<br />

<br />

<br />

f x dx xdx<br />

4 .<br />

<br />

1 1<br />

2<br />

6 6 6<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Cách 2: Ta <strong>có</strong>: 72 xf xdx<br />

x d x. f xdx<br />

72.72 72 .<br />

0 0 0<br />

6 6<br />

<br />

<br />

2<br />

Dấu “=” xảy ra f x kx k 0 xf x dx kx dx 72 k 1 f x x .<br />

0 0<br />

f x x<br />

Câu 120.<br />

Câu 121.<br />

3 3<br />

<br />

<br />

f x dx xdx<br />

4.<br />

<br />

1 1<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Từ<br />

2 2 4 2 2<br />

f x x f x f x x f x <br />

<br />

<br />

2<br />

1 3 , 1 1 3 . 1 1<br />

2 2<br />

<br />

<br />

f 1 x x 3 . f 1<br />

x 2<br />

2<br />

1<br />

và <br />

<br />

x<br />

2<br />

f x x 1 3<br />

<br />

f<br />

2 2<br />

f 1 x x 3 1 x 1 3<br />

2<br />

2<br />

2<br />

<br />

2<br />

I 4x 2 dx 2x 2x<br />

4 .<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Suy ra:<br />

0 0<br />

2<br />

3<br />

f ' x f x. f '' x f x. f ' x ' . Từ giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

<br />

<br />

3 4 2<br />

f x . f ' x 4x 2x dx x x C . Với<br />

f x . f ' x x x<br />

Nên ta <strong>có</strong>: <br />

4 2<br />

f<br />

<br />

0 0 C 0<br />

f x . f ' x ' 4x 2x


1 1<br />

2<br />

4 2<br />

f x 8 2 16<br />

Suy ra: f x. f ' x dx x x dx f 1<br />

.<br />

2 15 15<br />

<br />

0 0 0<br />

1<br />

Câu 122<br />

Câu 123.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> x. f x 1 2 x. f x f x 0 x. f x 1 <br />

2<br />

x.<br />

f x f x<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

x.<br />

f x f x<br />

<br />

1<br />

2 (do x. f x<br />

1, x<br />

0 ).<br />

<br />

x. f 1<br />

<br />

<br />

1 1<br />

<br />

1<br />

x C<br />

x. f x<br />

1 <br />

<br />

x. f x<br />

1<br />

1<br />

Do f 1<br />

2<br />

nên 1 1 1 0 .<br />

f 1 1 C C C <br />

<br />

Do đó<br />

<br />

<br />

1 2<br />

1<br />

x 1 1<br />

x x . f x<br />

x 1<br />

f x<br />

<br />

2 2<br />

x. f x 1<br />

x x x<br />

e e e<br />

1 1 1 1<br />

f x dx dx ln x 2.<br />

x x x e<br />

<br />

Suy ra <br />

2<br />

Chọn C<br />

1 1<br />

du f x dx<br />

1<br />

u f x<br />

<br />

Xét A x f xdx<br />

. Đặt<br />

2<br />

x .<br />

dv xdx 0<br />

v <br />

2<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

1 1 1<br />

x 1 2 1 1 2 1<br />

1<br />

A f x x f xdx x f <br />

2<br />

xdx<br />

<br />

3<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

x f xdx<br />

5 <br />

5<br />

0<br />

0 0<br />

1 1 1<br />

2 2 2 4<br />

Xét <br />

f x<br />

dx 2k x f xdx k x dx<br />

0 1<br />

9 3 1 2<br />

2 k. k 0 k 3.<br />

5 5 5<br />

0 0 0<br />

1 1 1<br />

2 2 4<br />

1<br />

<br />

trở thành f x dx 6 x f x dx 9 x dx<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

0 f x 3x dx<br />

0 .<br />

0 0 0<br />

1<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

f x 3x 0 f x 3x dx<br />

0 .<br />

Do đó<br />

1<br />

0<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

f x<br />

3x dx 0 f x<br />

3x<br />

0 <br />

0<br />

3<br />

1 1<br />

.<br />

f f x x<br />

Câu 124.<br />

Chọn D<br />

Cách 1.<br />

1 1<br />

3 1<br />

I f xdx x dx<br />

.<br />

4<br />

0 0<br />

0<br />

1<br />

0<br />

<br />

2 2 3<br />

f x 3x f x 3x dx x C<br />

<br />

<br />

2


2 2<br />

2<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức tích phân <strong>từ</strong>ng phần, ta <strong>có</strong>: xf ( x )d x xf ( x ) f ( x )d x .<br />

Từ<br />

f x f x x x x<br />

<br />

2<br />

( ) (2 ) 2 2, 1<br />

Thay 0<br />

Xét<br />

x vào <br />

2<br />

I f ( x)dx<br />

0<br />

0<br />

0 0<br />

1 ta được f (0) f (2) 2 f (2) 2 f (0) 2 3 1.<br />

Đặt x 2 t dx dt , đổi cận:<br />

x<br />

0 t 2<br />

<br />

x<br />

2 t 0<br />

Khi đó<br />

0 2 2<br />

<br />

I f (2 t) dt f (2 t) dt I f (2 x)<br />

dx<br />

2 0 0<br />

2 2 2 2<br />

8 4<br />

f ( x) f (2 x) dx x 2x 2 dx 2 f ( x)d x f ( x)d x .<br />

3 3<br />

2<br />

Do đó ta <strong>có</strong> <br />

Vậy<br />

0 0 0 0<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

4 10<br />

xf ( x)d x xf ( x) <br />

f ( x)dx<br />

2.( 1) .<br />

3 3<br />

0<br />

0 0<br />

Cách 2.( Thầy Nguyễn Ngọc Hiệp <strong>đề</strong> xuất)<br />

2<br />

f ( x) f (2 x) x 2x<br />

2 1<br />

Từ <br />

<br />

f (0) 3<br />

Thay x 0; x 1 vào 1 ta được 1<br />

f (2) 1; f (1) .<br />

2<br />

c 3 c 3<br />

2<br />

1 <br />

1<br />

Xét hàm số f ( x)<br />

ax bx c <strong>từ</strong> giả <strong>thi</strong>ết trên ta <strong>có</strong> a b c a <br />

2 2 .<br />

<br />

<br />

<br />

4a 2b c 1 b 3<br />

2 2<br />

1 2<br />

10<br />

Vậy f ( x) x 3x 3 f ( x) x 3 suy ra ( )d 3d<br />

2<br />

xf x x x x x .<br />

3<br />

Phân tích, bình luận và phát triển <strong>bài</strong> toán.<br />

0 0<br />

- Đây là <strong>bài</strong> toán về tích phân hàm ẩn một dạng toán mà trong <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> hiện nay hay gặp.<br />

- Trong <strong>bài</strong> toán trên để tính tích phân<br />

phân<br />

2<br />

0<br />

2<br />

<br />

0<br />

xf ( x)dx<br />

sử <strong>dụng</strong> tích phân <strong>từ</strong>ng phần đưa về tính tích<br />

f ( x )dx<br />

. Mặt khác <strong>từ</strong> biểu thức về hàm số đã cho chứa f ( x ) và f (2 x)<br />

, nên ta biến đổi<br />

tạo ra hai biểu thức này bằng cách đặt x 2 t .<br />

- Để làm được <strong>bài</strong> toán trên học sinh cần nắm vững cả hai phương pháp tính tích phân là đổi<br />

biến và <strong>từ</strong>ng phần.<br />

- Đề xuất một số <strong>bài</strong> toán tương tự :<br />

Câu PT 43.1.<br />

Chọn D<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức tích phân <strong>từ</strong>ng phần, ta <strong>có</strong>:<br />

1 1<br />

1<br />

<br />

<br />

xf ( x)d x xf ( x) f ( x)dx<br />

0<br />

0 0


Từ<br />

f x xf x x x<br />

<br />

2<br />

( ) 4 ( ) 2 1, 1<br />

Thay 1<br />

Xét<br />

x vào <br />

1<br />

I f ( x)dx<br />

0<br />

1 ta được f (1) 4 f (1) 3 f (1) 1<br />

Đặt<br />

2<br />

x t dx 2tdt<br />

, đổi cận :<br />

x<br />

0 t 0<br />

<br />

x<br />

1 t 1<br />

Khi đó<br />

1 1<br />

2 2<br />

. Ta <strong>có</strong><br />

I f ( t ).2tdt I 2 xf ( x ) dx<br />

0 0<br />

1 1<br />

2<br />

2 ( ) 4 ( )<br />

<br />

I I f x dx xf x dx<br />

<br />

0 0<br />

<br />

1<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

f ( x) 4 xf ( x ) <br />

dx<br />

x dx 1<br />

2<br />

x x <br />

0<br />

0<br />

0<br />

Vậy<br />

1 1<br />

1<br />

<br />

0<br />

0 0<br />

2 1 2 I<br />

2 I 2<br />

<br />

xf ( x)d x xf ( x) f ( x)dx<br />

1.( 1) 2 1.<br />

Câu PT 43.2.<br />

Chọn D<br />

1 1<br />

1<br />

2 <br />

2 3 2<br />

3 3<br />

f ( x<br />

ln x. f ( x) dx ln x. f ( x) )dx<br />

x<br />

.<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức tích phân <strong>từ</strong>ng phần, ta <strong>có</strong>: <br />

2 2<br />

<br />

Từ 2 f ( x) 3 f ( ) 5 x, x<br />

;1 1<br />

3x<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 f (1) 3 f ( ) 5 f (1) 0<br />

Thay x 1 và 2<br />

<br />

3 <br />

x vào 1 ta được hệ <br />

2 5 .<br />

3<br />

2 10 f ( ) <br />

2 f ( ) 3 f (1) <br />

3 3<br />

3 3<br />

1<br />

f x<br />

Xét I dx<br />

x<br />

2<br />

3<br />

Đặt x 2 2<br />

2<br />

3t<br />

dx 3t<br />

dt , đổi cận :<br />

2<br />

x t 1<br />

3<br />

<br />

.<br />

2<br />

x 1 t 3<br />

2 2 1<br />

3 f ( ).<br />

2 2<br />

Khi đó I 3t<br />

t<br />

3<br />

dt <br />

2<br />

1<br />

3t<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

3 3<br />

2 2<br />

f ( ) f ( )<br />

3t<br />

dt 3 x . dx<br />

t x<br />

1 1<br />

.<br />

2 2<br />

3 3<br />

2<br />

1 1 f ( )<br />

f ( x) 2I 3I 2 dx 3 3x<br />

. dx<br />

x<br />

<br />

x<br />

2<br />

1 2 f ( x) 3 f ( ) 1 1<br />

3 5x<br />

5 1<br />

5 I x . dx dx 5dx I <br />

x<br />

x<br />

3 3<br />

.<br />

2 2 2<br />

3 3 3


1<br />

2<br />

1<br />

2<br />

3<br />

1<br />

2<br />

3 3<br />

f ( x<br />

2 2 1 5 2 1<br />

ln x. f ( x) dx ln x. f ( x) )dx ln1. f (1) ln f ( ) ln <br />

x<br />

3 3 3 3 3 3<br />

.<br />

Vậy <br />

Câu 125.<br />

Chọn A<br />

Xét hàm số f x x 5x<br />

3<br />

4 , <strong>có</strong> f x 4x 10x<br />

.<br />

x 0<br />

3<br />

f <br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

4 2<br />

<br />

x<br />

0<br />

<br />

4x<br />

10x<br />

0 <br />

<br />

x <br />

<br />

<br />

<br />

x <br />

<br />

10<br />

2<br />

10<br />

2<br />

.<br />

Đồ thị hàm số:<br />

Câu126.<br />

4 2<br />

<br />

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f x x 5x<br />

4 0 với x<br />

2; 1 1;2 .<br />

a<br />

2, b 1<br />

Do đó P <strong>có</strong> giá trị lớn nhất thì <br />

.<br />

a<br />

1, b 2<br />

2 2<br />

Vậy S a b 5 .<br />

Chọn B<br />

<br />

*) Xét tích phân I cos x.<br />

f x dx<br />

.<br />

Đặt<br />

<br />

<br />

u f x<br />

<br />

<br />

dv<br />

cos xdx<br />

0<br />

I sin x.<br />

f x <br />

<br />

<br />

0<br />

0<br />

<br />

du f x dx<br />

<br />

v sin x<br />

<br />

sin x.<br />

f x dx<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

sin x.<br />

f x dx<br />

.


Theo giả <strong>thi</strong>ết I , suy ra sin x.<br />

f xdx<br />

.<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

0<br />

<br />

2<br />

*) Tìm số thực k thỏa mãn f x k.sin x 0 . Khi đó f x k.sin x<br />

dx<br />

0 .<br />

<br />

<br />

Câu 127.<br />

Chọn B<br />

0<br />

2<br />

<br />

f x <br />

dx<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

2k sin x. f x dx<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

k<br />

sin xdx<br />

0<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2<br />

2 k. <br />

k . <br />

2<br />

0 k 2k<br />

1 0 k 1.<br />

2 2 2<br />

Từ đó, f x x f x sin<br />

x f x cos x C .<br />

sin 0<br />

<br />

Do f 1 nên C 1. Vậy f x cos x 1.<br />

2 <br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

*) Ta <strong>có</strong> f x d x<br />

<br />

cos x 1 dx<br />

sin x x 1<br />

. 2<br />

2 0<br />

0<br />

0<br />

Trắc nghiệm:<br />

<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f x <br />

dx<br />

và sin x.<br />

f xdx<br />

ta suy ra được .<br />

2<br />

<br />

<br />

f x sin<br />

x<br />

2<br />

0<br />

Từ đó <strong>giải</strong> tiếp như phần trên.<br />

1<br />

x<br />

<br />

2<br />

( x 1)<br />

0<br />

1; , ta nhân cả hai vế đẳng thức trên cho thì ta được:<br />

2<br />

x( x 1)<br />

f x<br />

x f x<br />

<br />

2 x <br />

<br />

1 x<br />

f x f ( x)<br />

.<br />

2<br />

2 2<br />

x 3 x 1<br />

x 1<br />

x 3<br />

2<br />

2 ( 1)<br />

x 1 <br />

x<br />

f ( x ) <br />

x <br />

<br />

1<br />

2<br />

x 3<br />

f 0 2 3 .<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

1<br />

<br />

1<br />

1<br />

x 1<br />

<br />

x x 1<br />

<br />

2<br />

f x dx dx<br />

f x<br />

x 3<br />

2<br />

x 1 x 3<br />

0 0<br />

x 1<br />

<br />

0<br />

1<br />

0<br />

Câu 128.<br />

Chọn C<br />

Đặt<br />

1 x a x 1 a.<br />

<br />

<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> hệ.<br />

<br />

2 f x 3 f 1 x x 1<br />

x<br />

1<br />

f x 3 1 x<br />

x 2 x 1 x .<br />

3 f x 2 f 1 x 1 x x 5 <br />

<br />

x 1<br />

Đặt t dt dx; x 0 t 0; x 2 t 1.<br />

Khi đó tích phân cần tính:<br />

2 2


Câu 129.<br />

Câu 130. .<br />

1 1 1 1<br />

1 <br />

I 2 t. f '( t)2dt 4 t. f '( t) dt 4 td( f ( t)) 4 tf ( t) f ( t)<br />

dt<br />

0<br />

<br />

0 0 0 <br />

0 <br />

1<br />

<br />

<br />

4 f (1) f (x) dx<br />

0 <br />

1<br />

1<br />

<br />

40 <br />

31 x<br />

x 2x 1 x dx<br />

0<br />

5 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

4. <br />

75 <br />

16 .<br />

75<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> 2<br />

2<br />

<br />

2 f x 1 x <br />

f x 2x <br />

1<br />

f x<br />

2 f x. f x 2 x. f x x 1 . f x<br />

2x<br />

2 2 2<br />

f x x 1 . f x x 2 2 2<br />

f x x 1<br />

f x x C .<br />

<br />

<br />

x 1<br />

f 2 1 1 C 1 1 C C 0<br />

Với thì .<br />

f x 1<br />

l<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Do đó f x x 1 f x<br />

x f x x 1 f x<br />

x 0 <br />

.<br />

2<br />

f x<br />

x<br />

1 1 3<br />

1<br />

2 x 1<br />

Vậy I f xdx x dx<br />

.<br />

3 3<br />

Chọn A<br />

0 0 0<br />

<br />

Vì các tiếp tuyến với đồ thị y f x tại các điểm <strong>có</strong> hoàng độ x 1<br />

, x 0 , x 1<br />

lần lượt<br />

tạo với <strong>chi</strong>ều dương của trục Ox các góc 30° , 45 , 60 nên hệ số góc của các tiếp tuyến lần<br />

3<br />

lượt là: f ' 1<br />

tan 30 , f ' 0<br />

tan 45 1, f ' 1<br />

tan 60 3 .<br />

3<br />

0 1<br />

3<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: I f ' x . f '' x dx 4 f ' x . f '' x dx<br />

.<br />

1 0<br />

<br />

<br />

Đặt<br />

t f ' x<br />

<br />

d t f '' x dx<br />

. Đổi cận<br />

3<br />

x 1 t f ' 1<br />

<br />

3<br />

<br />

x 0 t f ' 0<br />

1<br />

<br />

x 1 t f ' 1<br />

3<br />

<br />

Câu 131.<br />

1 3<br />

3<br />

I td t + 4 t dt<br />

<br />

Chọn B<br />

3<br />

3<br />

1<br />

1<br />

2<br />

t<br />

4 3<br />

= 3 t 25<br />

.<br />

2 1 3<br />

3


u f x<br />

Đặt <br />

ta được<br />

dv x 1 2<br />

dx<br />

<br />

du f x dx<br />

<br />

1<br />

v<br />

x 1 3<br />

3<br />

2 2 2<br />

2 1 3 1<br />

3<br />

Khi đó x 1 f xdx x 1 f x x 1 f xdx<br />

.<br />

3 3<br />

1 1 1<br />

2<br />

1 1<br />

3<br />

x 1 f xdx<br />

.<br />

3 3<br />

<br />

2<br />

<br />

x 1 f x dx<br />

1.<br />

1<br />

1<br />

3<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

3<br />

Xét f x k x 1 dx<br />

0 k .<br />

<br />

<br />

1<br />

2 2 2<br />

2 3 6<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

f x <br />

dx 2k x 1 f x dx k x 1 dx<br />

0 .<br />

1 1 1<br />

2<br />

k<br />

7 2k<br />

0 k 7<br />

7<br />

4<br />

7 x 1<br />

f x<br />

C .<br />

4<br />

Do<br />

f<br />

<br />

2 0<br />

nên<br />

3<br />

7<br />

C <br />

4<br />

f x 7 x 1<br />

x 4<br />

7 1 7<br />

f x<br />

<br />

4 4<br />

.<br />

Câu 132.<br />

5<br />

2<br />

7<br />

4 7 x 1<br />

<br />

Vậy I <br />

x 1<br />

1<br />

dx<br />

.<br />

4<br />

<br />

x<br />

7<br />

<br />

<br />

<br />

4 5<br />

1<br />

<br />

<br />

5<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

2<br />

1<br />

TH1:<br />

f x 0 f x 0<br />

trái giả <strong>thi</strong>ết.<br />

<br />

<br />

TH2: f x 0 2 f x<br />

f x 2x 1 . f x<br />

2x<br />

1<br />

.<br />

2<br />

f x<br />

x<br />

x<br />

f <br />

dx <br />

2<br />

2x 1dx<br />

f<br />

f x<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

x x C<br />

1<br />

1 1 1<br />

Ta <strong>có</strong>: f 2<br />

C 0 f x .<br />

2<br />

6<br />

x x x x 1<br />

<br />

.<br />

1 1 1 1 1 <strong>2019</strong><br />

P .....<br />

<br />

1 2 2 3 2020 2020<br />

.<br />

Câu 133.<br />

Chọn B<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

Xét f x 16 x dx<br />

<strong>2019</strong> .<br />

0


2<br />

2 2 2 2 t 8<br />

Đặt t x 16<br />

x . Ta <strong>có</strong> t x x 16 t 2tx x x 16<br />

x .<br />

2 t<br />

1 8 <br />

Suy ra dx<br />

dt<br />

2 .<br />

2 t <br />

Khi x 0 thì t 4, khi x 3 thì t 8 .<br />

Suy ra<br />

2<br />

<br />

3 8 8<br />

1 8 1 8<br />

<strong>2019</strong> f x 16 x d x f t <br />

. d . d<br />

2 t<br />

t f x <br />

<br />

2 x <br />

x<br />

2 2<br />

0 4 4<br />

<br />

8 8 8<br />

1 f x 1<br />

f xdx 8 dx f xdx<br />

8 .<br />

2<br />

2<br />

<br />

x 2<br />

<br />

4 4 4<br />

Câu 134.<br />

Câu 135.<br />

8<br />

<br />

<br />

Vậy f x dx 4022 .<br />

4<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> .<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

f 2 f x . f x f x 1<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

f x f x f x<br />

cos x<br />

<br />

<br />

f x cos x<br />

f x<br />

<br />

1 f x<br />

f 0 0<br />

tan x C . Vì nên .<br />

2<br />

<br />

C 0<br />

f x<br />

cos x f x<br />

f 0<br />

1<br />

Do đó<br />

f <br />

f<br />

x<br />

x<br />

tan x . Suy ra<br />

<br />

<br />

3 3 3<br />

<br />

<br />

d f x d(cos x)<br />

tan x. dx ln f x<br />

ln cos x<br />

f x cos x<br />

0 0 0<br />

1 1<br />

ln f ln f 0<br />

ln ln1 f .<br />

3 2 3 2<br />

Chọn B<br />

<br />

cos<br />

x<br />

cos x<br />

f ' x sin x. f x cos x.<br />

e . Chia hai vế đẳng thức cho e ta được<br />

<br />

<br />

cos<br />

cos<br />

' . x x<br />

f x e e .sin x. f x cos x ( vế trái <strong>có</strong> dạng u ' v uv ' )<br />

<br />

<br />

cos<br />

x<br />

f x. e ' cos x <br />

<br />

cos<br />

x<br />

f x . e sin x C .<br />

<br />

1<br />

Do f 0 2e<br />

nên 2 e. e C C 2 .<br />

<br />

cos<br />

x<br />

f x . e 'dx cos x.dx<br />

<br />

<br />

<br />

3 3<br />

0<br />

0<br />

sin x 2 cos x<br />

Vậy f x e sin x 2 .<br />

<br />

<br />

<br />

cos x<br />

e <br />

<br />

<br />

<br />

cos x<br />

I f x . dx e sin x 2 dx .<br />

0 0<br />

Sử <strong>dụng</strong> MTCT ( để đơn vị rad). KQ: 10,31<br />

Câu 136.<br />

Chọn B


2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

xf x 1 x 1 f x . f " x <br />

; x 0<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

x . f ' x 1 x 1 f x . f " x <br />

2 1<br />

<br />

f ' x<br />

1 f<br />

2<br />

x. f " x<br />

x<br />

2<br />

1<br />

<br />

f ' x<br />

f x. f " x<br />

1<br />

2<br />

x<br />

' 1<br />

<br />

f x. f ' x<br />

1<br />

2<br />

x<br />

' 1 <br />

1<br />

Do đó : <br />

f x. f ' x<br />

.dx 1 .d x f<br />

2 x. f ' x<br />

x c1.<br />

x<br />

x<br />

<br />

f 1 f ' 1 11 2 c c 1.<br />

Vì 1 1<br />

Nên 1 <br />

f x. f ' x.dx x 1 .dx<br />

1 <br />

f x .d f x x 1 .dx<br />

x<br />

<br />

<br />

x <br />

2 2<br />

f x<br />

x<br />

ln x x c2.<br />

Vì f 1 1 1 1 1 c2 c2<br />

1.<br />

2 2<br />

2 2<br />

Câu 137.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2<br />

<br />

1<br />

22 7<br />

f ( x) dx f (2) f (1) 1 .<br />

15 15<br />

Mặt khác sử <strong>dụng</strong> bất đẳng thức AM – GM ta <strong>có</strong>:<br />

f ( x) f ( x)<br />

<br />

x<br />

Do đó<br />

3 3<br />

1 1 1 1 3<br />

x x 3 . x . x f ( x)<br />

125 125 x 125 125 25<br />

x<br />

1;2<br />

<br />

2 2 3<br />

2 2<br />

4 4<br />

3<br />

2 f ( x) 2 <br />

2<br />

2 3<br />

2 x dx f ( x)<br />

dx<br />

<br />

4<br />

.<br />

x 125 25<br />

<br />

3<br />

2 2<br />

f ( x) 3 2 2 7<br />

dx f ( x)<br />

dx x dx<br />

4<br />

1 <br />

<br />

1<br />

x 25<br />

<br />

<br />

125<br />

<br />

375<br />

1 1 1<br />

Vì vậy dấu bằng xảy ra, tức<br />

f ( x) 3 1 2<br />

x<br />

Vậy<br />

Câu 138.<br />

4<br />

x<br />

125<br />

2<br />

x<br />

f ( x)<br />

.<br />

5<br />

2 3<br />

3<br />

x x<br />

x<br />

Ta <strong>có</strong> dx C f ( x)<br />

C với C là một hằng số thực.<br />

5 15<br />

15<br />

2<br />

1<br />

Vì f (1) 1<br />

1<br />

.<br />

15 C 14 x 14<br />

C f ( x)<br />

<br />

15 5 15<br />

x 14 7<br />

f ( x) dx dx .<br />

5 15 5<br />

2 2 2<br />

<br />

1 1<br />

Chọn C<br />

Đặt h( x) f ( x) g( x)<br />

. Do hai đồ thị y f ( x)<br />

, y g( x)<br />

cắt nhau tại 3 điểm <strong>có</strong> hoành độ<br />

5<br />

lần lượt là 1, và 3; mà bậc của đa thức h x<br />

bằng 3. Ta <strong>có</strong><br />

4<br />

5<br />

h <br />

( x) k( x 1) x ( x 3)( k 0)<br />

4 <br />

Do đó<br />

với h(0) f (0) g(0)<br />

e q .<br />

.


h( x) h( x) h(0) h(0)<br />

x<br />

<br />

h( x)dx e q<br />

0<br />

x<br />

0<br />

0<br />

Phương trình<br />

<br />

5 <br />

k<br />

( x 1) x ( x 3)dx e q<br />

4 <br />

x<br />

k<br />

( x 1)(4 x 5)( x 3) dx e q<br />

4<br />

<br />

x<br />

3 2<br />

(4 13 2 15)<br />

k<br />

x x x dx e q<br />

4<br />

<br />

0<br />

k x<br />

4 13 x<br />

3 x<br />

2 x e q<br />

15 .<br />

4 3<br />

<br />

f ( x) q g( x)<br />

e<br />

tương đương với<br />

5<br />

<br />

x <br />

3<br />

4 13 3 2<br />

<br />

h( x) e q x x x 15x 0 x<br />

0<br />

3<br />

x<br />

3.<br />

<br />

<br />

Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng<br />

Câu 139. .<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

3 2<br />

2 f ( x) 2 x x1<br />

3 f ( x). f '( x) 4xe 1 f (0).<br />

3 3 2 2<br />

( f ( x))' e e (4x 1).<br />

e e<br />

3 f ( x) f ( x) 2 x x1 2 x x1<br />

5 4<br />

0 3 .<br />

3 3<br />

3 2 3<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x <br />

<br />

<br />

<br />

Mà<br />

3 f x x 2 2 1 2 1<br />

2 1 .<br />

f x x x <br />

f x x e x e e e C<br />

f<br />

0<br />

1 C 0 <br />

f 3 x x x<br />

2 <br />

2 1<br />

3 2 3 2<br />

f x x x f x x x <br />

( ) 2 1 ( ) 2 1<br />

Câu 140.<br />

1<br />

4089<br />

4<br />

12285<br />

I (4x 1) f ( x)dx<br />

.<br />

4<br />

Chọn C<br />

+) Đặt<br />

0<br />

3 3 2<br />

t x t x 3t dt dx<br />

Đổi cận: x 1 8<br />

t 1 2<br />

Khi đó<br />

8 3<br />

2 2<br />

2<br />

3 <br />

1 1 1<br />

f ( x ) (t) (t)<br />

dx f 3t dt 3 f dt 6 <br />

x t t<br />

2<br />

<br />

1<br />

f (t)<br />

dt 2<br />

t


2 2 1<br />

+) Đặt t cos x dt 2cos xsin xdx dt 2cos x tan xdx tan xdx dt<br />

2t<br />

<br />

Đổi cận: x 0 3<br />

t 1<br />

1<br />

4<br />

Khi đó<br />

<br />

1<br />

3 4<br />

2<br />

1 f (t) f (t)<br />

tan x. f (cos x) dx dt 6 dt 12<br />

2 t<br />

t<br />

<br />

0 1<br />

2 2 dx dx 1 dt<br />

+) Đặt t x dt 2xdx dt 2x<br />

<br />

x x 2 t<br />

1<br />

1<br />

4<br />

Đổi cận: x 1 2<br />

2<br />

1<br />

t 2<br />

4<br />

Câu141.<br />

Khi đó<br />

Chọn A<br />

2 2<br />

2 1 2<br />

f ( x ) 1 f (t) 1 f (t) 1 f (t) 2 12<br />

dx dt dt dt 7<br />

x 2 t 2 t 2 t 2<br />

<br />

1 1 1 1<br />

2 4 4<br />

1 1<br />

+ Đặt x dx<br />

dt<br />

.<br />

2<br />

t t<br />

+ Đổi cận: x 1 t 3; x 3 t <br />

1 .<br />

3 3<br />

1 1<br />

1<br />

3 3<br />

f<br />

3 f<br />

f x<br />

<br />

1<br />

<br />

t t<br />

+ Ta <strong>có</strong> I d x<br />

<br />

. dt <br />

dt<br />

.<br />

2 2<br />

1 1<br />

1 x x<br />

<br />

t<br />

<br />

3 <br />

1 t 1<br />

3<br />

2<br />

t t<br />

3<br />

Suy ra:<br />

1 1 <br />

3 3 f 3 f<br />

<br />

x<br />

x.<br />

f<br />

3 3<br />

f x <br />

x<br />

x x x 1 x 1<br />

16<br />

2I dx <br />

dx <br />

dx dx x 1<br />

dx<br />

.<br />

2<br />

x x<br />

<br />

x 1 <br />

x x 1 <br />

x x 1 <br />

9<br />

<br />

1 1 1 1 1<br />

3 3 3 3 3<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 142<br />

8<br />

Vậy I .<br />

9<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

1<br />

1<br />

<br />

f x x x. f x x. f x f 1 x. f x x.<br />

f x<br />

dx f xd<br />

dx dx dx<br />

x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1<br />

1 1 1 1 1<br />

<br />

2<br />

0 x<br />

0 <br />

0 0 0 0


1 1<br />

x. f x f x 3<br />

dx<br />

dx<br />

2ln 2 .<br />

2<br />

x 1 <br />

x 1<br />

2<br />

0 0<br />

Mặt khác:<br />

1 2 1 2 1<br />

<br />

1<br />

x 1 2 1 1 3<br />

dx 1 dx 1 dx x 2ln x 1 2ln 2<br />

x 1 x 1 <br />

x 1 <br />

x 1 2<br />

<br />

2<br />

0 0 0 x 1<br />

0<br />

Khi đó:<br />

<br />

1 1 1<br />

2<br />

2 x f x x <br />

. 3 3 3<br />

<br />

f x<br />

dx 2 dx dx<br />

2ln 2 2 2ln 2<br />

2ln 2 0<br />

x 1 x 1 2 2 2<br />

<br />

0 0 0<br />

1<br />

2<br />

<br />

2 x x <br />

<br />

f x<br />

2. . f x<br />

dx<br />

0<br />

x 1 x 1<br />

0 <br />

<br />

1<br />

x <br />

<br />

f x<br />

dx<br />

0 *<br />

x 1<br />

<br />

0<br />

2<br />

2<br />

<br />

x <br />

x <br />

Vì<br />

<br />

f x 0, x<br />

0;1<br />

nên .<br />

x 1<br />

f x dx 0, x 0;1<br />

<br />

<br />

<br />

x 1<br />

<br />

x<br />

x<br />

Dấu " " xảy ra f x 0, x 0;1 f x , x<br />

0;1<br />

.<br />

x 1 x 1<br />

1 1 1 2<br />

1<br />

1<br />

Khi đó: <br />

0<br />

0 0 0 0<br />

1<br />

0<br />

x 1 <br />

f x d x x. f x x. f x dx dx x 1<br />

dx<br />

x 1 x 1<br />

<br />

2<br />

Câu 143.<br />

1<br />

2<br />

x<br />

<br />

1 1 2ln 2<br />

<br />

x ln x 1 ln 2 <br />

2 2 2<br />

Chọn A<br />

Đặt a <br />

f ( x)<br />

, ta <strong>có</strong>:<br />

0<br />

1 1 1 1<br />

<br />

<br />

M 2 f ( x) 3 x f ( x)dx 4 f ( x) x xf ( x) d x (2a 3 x) a dx 4a x xa dx<br />

0 0 0 0<br />

<br />

1 1 4<br />

2 1 2<br />

2<br />

1 x x 1<br />

2a 4a xa 3xa x xa dx 2 a x dx dx<br />

.<br />

8 8<br />

<br />

8 24<br />

0 0 0 <br />

x x<br />

Dấu “=” xảy ra khi 2 a x 4 a x a f ( x)<br />

.<br />

4 4<br />

1<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M bằng .<br />

24<br />

Lời bình<br />

Trong <strong>bài</strong> <strong>giải</strong> trên <strong>có</strong> sử <strong>dụng</strong> biến đổi:<br />

4<br />

2 2<br />

2 1<br />

x x<br />

2a 4a xa 3xa x xa 2 a x .<br />

8 8 8<br />

2<br />

Tuy nhiên, nếu như các hệ số của biểu thức 2a 4a xa 3xa x xa bị thay đổi (thành các hệ<br />

số khác) thì ta khó mà đưa về dạng mũ 4 như trên được.


Câu hỏi đặt ra là trong những trường hợp đó thì phải làm thế nào để đưa ra được đánh giá.<br />

2<br />

Để ý rằng biểu thức 2a 4a ax 3ax x ax là đẳng cấp bậc hai. Chúng tôi xin <strong>đề</strong> xuất một<br />

hướng <strong>giải</strong> quyết trong trường hợp biểu thức cần đánh giá là đẳng cấp. Chẳng hạn trong <strong>bài</strong> toán<br />

2<br />

trên, ta cần đánh giá biểu thức g a, x 2a 4a ax 3ax x ax , với x 0;1<br />

và<br />

a f ( x) 0, x<br />

0;1. Ta sẽ thực hiện như sau:<br />

2<br />

<br />

2 2a 4a a 3a a <br />

+) Với x 0 thì biểu diễn được g a,<br />

x<br />

x<br />

<br />

.<br />

2<br />

x x x x x <br />

<br />

<br />

a<br />

Đặt t 0 . Khi đó g a, x x 2 2t 4 4t 3 3t 2 t<br />

.<br />

x<br />

4 3 2<br />

1<br />

Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số ht 2t 4t 3t t trên 0; <br />

, ta được min ht<br />

.<br />

0;<br />

<br />

8<br />

Câu 144.<br />

Câu 145.<br />

2<br />

x<br />

Do đó ta <strong>có</strong> g a, x , x<br />

0;1<br />

.<br />

8<br />

+) Kiểm tra được đánh giá trên cũng đúng khi x 0 .<br />

2<br />

x<br />

Như vậy g a, x , x<br />

0;1<br />

. Từ đó lấy tích phân 2 vế trên đoạn 0;1<br />

thì <strong>bài</strong> toán được<br />

8<br />

<strong>giải</strong> quyết.<br />

n<br />

Chú ý: Nếu g( a, x)<br />

là đẳng cấp bậc n thì ta đưa x ra ngoài dấu ngoặc.<br />

Chọn D<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết, với x<br />

1; e<br />

<br />

<br />

ta <strong>có</strong><br />

1<br />

xf x xf x f x x f x xf x x f x<br />

x<br />

2 3 2 2 3 1<br />

<br />

2 <br />

2 1 <br />

<br />

2 2 2<br />

x f x xf x x f x xf x<br />

2<br />

xf x<br />

x xf x f x x<br />

xf x<br />

1 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

xf x 1 <br />

1 xf x 1 1 1<br />

dx dx ln x C<br />

1 2 x<br />

<br />

<br />

xf x <br />

xf x 1<br />

2<br />

x xf x 1<br />

1 1 1<br />

xf x<br />

1<br />

f x<br />

<br />

ln x C x x ln x C<br />

<br />

1 1 1 1 2<br />

Thay x 1<br />

vào ta <strong>có</strong> f 1 1 C 2 f x<br />

f e<br />

.<br />

C 2 x x ln x 2 3e<br />

Chọn D<br />

3 2 1 4 . <br />

f x x 1 f x 3x<br />

1<br />

0 1<br />

2 2<br />

f x x x x f x<br />

<br />

Nếu 1 thì<br />

x <br />

1 x 1 f x 3x<br />

1<br />

.<br />

<br />

<br />

.


3 3 3 3<br />

x 1 dx f xdx 3x 1 dx 6 f xdx<br />

10 2<br />

<br />

<br />

1 1 1 1<br />

Nếu 1 thì<br />

x <br />

1 3x 1 f x x 1<br />

.<br />

Câu 146.<br />

1 1 1 1<br />

3x 1 dx f xdx x 1 dx 2 f xdx<br />

2 3 .<br />

<br />

<br />

1 1 1 1<br />

2<br />

<br />

3<br />

3 <br />

Từ và 4 f x dx<br />

12<br />

.<br />

<br />

1<br />

3<br />

3x<br />

1 khi x 1<br />

Do f xdx<br />

12<br />

f x<br />

.<br />

x 1 khi x 1<br />

1<br />

<br />

2 1 2<br />

<br />

<br />

Vậy f x dx f x dx f x dx<br />

5 .<br />

Chọn D<br />

0 0 1<br />

<br />

10<br />

Ta <strong>có</strong> 3 f x 2 f x x , x<br />

.<br />

10<br />

Do đó ta thay x x<br />

ta được 3 f x 2 f x x , x<br />

.<br />

<br />

10<br />

<br />

3 f x 2 f x x<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> hệ phương trình <br />

.<br />

10<br />

3 f x 2 f x<br />

x<br />

Câu 147.<br />

1 1 10 11<br />

1<br />

1 10<br />

x x 1<br />

Giải hệ phương trình ta tìm được f x x . Khi đó I d = d = .<br />

5<br />

f x x x <br />

5 55 55<br />

Chọn B<br />

1 1 2<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> f 2xdx 6 f 2xd 2x 6 f xdx<br />

12.<br />

2<br />

<br />

0 0 0<br />

0 0 0<br />

Xét<br />

Đặt<br />

2<br />

0<br />

<br />

I x. f x dx<br />

<br />

u x <br />

du dx<br />

<br />

<br />

<br />

dv f xdx <br />

v f x<br />

<br />

Câu 148.<br />

2<br />

2<br />

Khi đó I xf x f xdx 2 f 2<br />

12 20 .<br />

0<br />

<br />

Chọn B<br />

0<br />

1 1 2<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> f 2xdx 6 f 2xd 2x 6 f xdx<br />

12.<br />

2<br />

<br />

0 0 0<br />

Xét<br />

2<br />

0<br />

<br />

I x. f x dx


Câu 149.<br />

<br />

u x <br />

du dx<br />

Đặt <br />

<br />

<br />

dv f xdx <br />

v f x<br />

<br />

2<br />

2<br />

Khi đó I xf x f xdx 2 f 2<br />

12 20 .<br />

0<br />

<br />

Chọn C<br />

Cách 1:<br />

4<br />

Đặt I f ' x 2 dx<br />

, I f ' x 2 dx<br />

.<br />

1<br />

0<br />

2 <br />

0<br />

Tính I1: Đặt u x 2 du dx<br />

.<br />

Đổi cận:<br />

2<br />

0<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: I1<br />

f ' u d u f ' x dx<br />

f x 2<br />

2 f 2 f 2 2 2 4 .<br />

2 2<br />

Tính I2<br />

: Đặt v x 2 dv dx<br />

.<br />

Đổi cận:<br />

Câu 150.<br />

4 4<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: I2<br />

f ' v d v f ' x dx<br />

f x 4<br />

2<br />

f 4 f 2 4 2 2 .<br />

2 2<br />

Vậy: I I1 I2 4 2 6 .<br />

4 2 4 2<br />

<br />

Cách 2: I f ' x 2d x f ' x 2d x f ' x 2d x 2 f ' x 2d x 2<br />

0 0 0 0<br />

<br />

4 2<br />

f x 2 0<br />

f x 2 0<br />

f 2 f 2 f 4 f 2<br />

<br />

Chọn B<br />

2 2 4 2 6 .<br />

1<br />

2<br />

1<br />

<br />

2<br />

2<br />

109<br />

2 2 109<br />

<br />

f x 2 f x. 3 x<br />

dx<br />

. f x 3 x 3 x<br />

dx<br />

12<br />

<br />

<br />

12<br />

<br />

1 1<br />

1<br />

2<br />

1<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

2 2 109<br />

f x 3 x dx 3 x<br />

dx<br />

.<br />

12<br />

1 1<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

1<br />

3<br />

2 2 <br />

2 x 2 109<br />

3 x dx 9 6x x dx 9x 3x<br />

<br />

3 1 12 <br />

2<br />

1 1<br />

2 2<br />

Mà <br />

1 1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

Suy ra f x 3 x dx<br />

0 .<br />

1<br />

<br />

2<br />

2<br />

Vì 2 1 1 <br />

1 1 <br />

f x 3 x 0, x<br />

<br />

<br />

; nên , .<br />

2 2<br />

f x 3 x x<br />

;<br />

<br />

<br />

<br />

2 2


Vậy<br />

1 1 1 1<br />

2 2 2<br />

2<br />

<br />

f x 3 x 1 x 2 1 2 <br />

dx dx d x + d<br />

2<br />

x<br />

x 1 x 1 x 1 <br />

x 1<br />

0 0 x 1 x 1<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

0 0<br />

1<br />

x 1 2<br />

ln x 1 ln 2 ln .<br />

x 1<br />

<br />

<br />

9<br />

0<br />

Câu 151.<br />

Câu 152.<br />

Chọn D<br />

5 5<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: 2 f x dx 200 f x dx<br />

100<br />

.<br />

1 1<br />

<br />

5 2 5 5<br />

<br />

<br />

Theo tính chất của tích phân: f x dx f x dx f x dx 100 4 f x dx<br />

.<br />

5<br />

<br />

<br />

Suy ra f x dx 96 .<br />

Chọn A<br />

2<br />

1 1 2 2<br />

Câu 153.<br />

Câu 154.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

1 1 1<br />

1<br />

<br />

<br />

3x 1 f x dx <strong>2019</strong> 3x 1 d f x <strong>2019</strong> 3x 1 f x 3 f x dx<br />

<strong>2019</strong><br />

0<br />

0 0 0<br />

1 1 1<br />

1<br />

4 f 1 f 0 3 f x dx <strong>2019</strong> 2020 3 f x dx <strong>2019</strong> f x d x 1<br />

3<br />

<br />

1<br />

3<br />

Xét: I f 3x dx<br />

:<br />

0<br />

<br />

<br />

0 0 0<br />

dt<br />

1<br />

Đặt 3x t dt 3dx dx<br />

; Đổi cận: x 0 t 0; x t 1.<br />

3<br />

3<br />

1 1<br />

1 1 1 1 1<br />

I d d .<br />

3<br />

f t t f x x<br />

3<br />

<br />

3 3 9<br />

Vậy: <br />

Chọn C<br />

0 0<br />

3sin<br />

x<br />

Đặt t 3cos x 1 dt <br />

dx<br />

.<br />

2 3cos x 1<br />

<br />

Đổi cận : x 0 t 2 ; x t 1.<br />

2<br />

1 2 2<br />

2 2 2 2 4<br />

Khi đó: J f tdt f tdt f xd x .2 .<br />

3<br />

<br />

3 3<br />

<br />

3 3<br />

Chọn C<br />

Tích phân <strong>từ</strong>ng phần <strong>có</strong><br />

2 1 1


3<br />

( x ) f '( x)d x ( x )d f ( x) ( x ) f ( x) f ( x)d x f ( ) f ( ) f ( x)dx<br />

0<br />

3 3 3 3<br />

1 1 1 4 3 0 <br />

0 0 0 0<br />

Suy ra<br />

3 3<br />

<br />

( )d ( ) ( ) ( ) '( )d ( ) ( ) 1<br />

f x x 4 f 3 f 0 x 1 f x x 4 f 3 f 0 a<br />

0 0<br />

1 1<br />

<br />

<br />

b f '( x ) d x f '( x )d x f (1) f (0) d f (0) f (0) d b 2 <br />

0 0<br />

3 3<br />

<br />

<br />

c f '( x ) d x f '( x )d x f (1) f (3) d f (3) f (3) d c 3 <br />

1 1<br />

1<br />

2<br />

3<br />

Từ , ,<br />

3<br />

f ( x ) dx 4( d c ) ( d b ) a a b 4 c 3 d .<br />

0<br />

Câu 155.<br />

Câu 156.<br />

Chọn D<br />

x<br />

e 1 1 x<br />

Đặt t dt e dx<br />

2 2<br />

Đổi cận x 0 t 1; x ln 3 t 2.<br />

ln3 x<br />

2<br />

x e 1<br />

2<br />

Khi đó e f '' dx 2 f ''( t) dt 2 f '( t) 2 f '(2) f'(1) .<br />

2<br />

<br />

1<br />

0 1<br />

Do hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 và <strong>có</strong> đạo hàm trên f (1) 0 .<br />

yB<br />

yA<br />

Mặt khác đường thẳng Δ đi qua hai điểm A (1;0) , B(0; 3)<br />

nên <strong>có</strong> hệ số góc k 3 .<br />

x x<br />

Do tiếp xúc với đồ thị hàm số f ( x)<br />

tại điểm <strong>có</strong> hoành độ x 2 nên f (2) 3 .<br />

Vậy<br />

x<br />

x<br />

e 1<br />

e f dx <br />

2<br />

2(3 0) 6.<br />

0 <br />

ln3<br />

Chọn C<br />

5 x<br />

Trên đoạn 5; 3<br />

ta <strong>có</strong> f x<br />

; trên đoạn 1;2<br />

ta <strong>có</strong> f x x 3.<br />

2<br />

B<br />

A<br />

Câu 157.<br />

Chọn B.<br />

2<br />

<br />

Khi đó: F 2 F 5 f x dx<br />

.<br />

5<br />

3 1 2 3 5 x<br />

1 2<br />

145<br />

f xdx f xdx f xdx dx f xdx x 3dx<br />

.<br />

5 3 1 5 2 3 1<br />

6<br />

3<br />

<br />

+ Xét J x f 2x 4 dx<br />

8 .<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

Đặt u x và 1 <br />

dv f 2x 4 dx d f 2x<br />

4<br />

, ta được du<br />

dx<br />

và v <br />

1 f 2x<br />

4<br />

.<br />

2 <br />

2<br />

3<br />

1 3 1<br />

J . 2 4 2 4 d<br />

2 x f x <br />

0 2<br />

f x x<br />

1<br />

3 2 4 d .<br />

2<br />

f x x<br />

f 2 f 2x 4dx<br />

<br />

0<br />

3 1<br />

2 2<br />

3<br />

0<br />

2<br />

0


3<br />

Vì J 8 1<br />

3 2 4d 8<br />

.<br />

2<br />

f x x f 2x 4dx<br />

10<br />

0<br />

3<br />

0<br />

Câu 158.<br />

Đặt 2t 2x 4 2dt 2dx dt dx<br />

Đổi cận:<br />

1 1<br />

<br />

I f 2t dt f 2x dx<br />

10<br />

.<br />

1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Vậy . I 10<br />

Chọn D<br />

x 0 3<br />

t 2<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

1 <br />

sin x cos x dx 1 sin 2xdx x cos 2x<br />

1.<br />

0 <br />

0<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

f x 2 f x sin x cos x sin x cos x dx<br />

.<br />

0 <br />

<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

2 2<br />

f x 2 f xsin x cos x<br />

dx sin x cos x<br />

dx<br />

1 1 0.<br />

0 <br />

0<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

f x sin x cos x <br />

dx<br />

0 .<br />

0<br />

sin cos<br />

f x x x .<br />

<br />

0<br />

Câu 159.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

f x dx sin x cos x dx cos x sin<br />

x 2 0 .<br />

Chọn C<br />

0 0<br />

0<br />

1 1 1<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> A <br />

x. f 1 x f x <br />

d x x. f 1 x dx f x dx<br />

.<br />

1<br />

<br />

0 0 0<br />

Đặt I x. f 1<br />

x dx<br />

.<br />

0<br />

<br />

<br />

Đặt<br />

<br />

u x <br />

du dx<br />

<br />

<br />

<br />

dv f 1 x dx <br />

v f 1<br />

x<br />

<br />

Câu 160.<br />

Chọn D<br />

1 1<br />

1<br />

Khi đó <br />

I f 1 x . x f 1 x dx f 0 f x dx<br />

0<br />

<br />

1 1<br />

0 0<br />

1 1<br />

Do đó A f 0 f xdx <br />

f xdx f 0<br />

.<br />

2 2<br />

0 0


Câu 161.<br />

2<br />

f x<br />

1 <br />

<br />

Trên 0;<br />

ta <strong>có</strong> f x x.<br />

f x<br />

x x .<br />

2<br />

f x<br />

<br />

<br />

f x<br />

<br />

<br />

2<br />

1 <br />

<br />

1 x<br />

<br />

<br />

dx xdx C .<br />

f x<br />

<br />

<br />

<br />

f x<br />

2<br />

2 a 3 1 a 2<br />

Có f 1<br />

C C .<br />

a 3 2 2 2<br />

1 a 2 2 1 2 1 2 a<br />

2 f 2<br />

; f 2<br />

0 6 a 2 .<br />

f 2 2 a 6 4 a 6 4 4 a 6<br />

<br />

2<br />

1 x a 2<br />

Ta <strong>có</strong> . Do đó f x 0 , x<br />

0;<br />

<br />

a 2<br />

.<br />

f x 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

Với a a 2; 1;0;1<br />

. Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của a cần tìm là 2<br />

.<br />

Chọn D<br />

1 1<br />

Đặt t ln x 2dt dx<br />

.<br />

2<br />

x<br />

Đổi cận<br />

x 1<br />

6<br />

e<br />

t 0 3<br />

<br />

<br />

.<br />

Câu 162.<br />

Câu 163.<br />

1 <br />

6 6<br />

e f ln x e f<br />

ln x<br />

3 3 3<br />

2<br />

Khi đó dx <br />

dx 2f tdt 6 f tdt 3 f xdx<br />

3.<br />

x<br />

<br />

x<br />

<br />

1 1 0 0 0<br />

2<br />

Đặt u cos x du 2cos x.sin xdx sin 2xdx<br />

Đổi cận<br />

x 0 <br />

2<br />

u 1 0<br />

<br />

0 1 1<br />

2<br />

<br />

2<br />

Khi đó f cos x sin 2xdx f u du f u du 2 f x dx<br />

2<br />

.<br />

0 1 0 0<br />

3 3 3 3 1 3<br />

<br />

<br />

3<br />

Do đó f x 2 dx f x dx 2dx f x dx f x dx 2dx 3 2 2 x | 5.<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

1 1 1 0 0 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x f ' x x f ' x 1 2x<br />

f ' x<br />

f x<br />

dx dx<br />

x 2 1 f x x 2 1 <br />

f x 2<br />

<br />

x<br />

2 1<br />

1<br />

2<br />

2 2<br />

ln f x<br />

ln x 1 C ln f x<br />

ln x 1<br />

C <br />

( vì f x luôn dương trên ).<br />

<br />

2<br />

Mà f 0 1 C 0 f x x 1 T f 2 2 2 f 1 3 2 2 0;1 .<br />

1


Chọn C<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x ,<br />

1, x x và x x ta được:<br />

y f x <br />

1<br />

<br />

3<br />

S 1<br />

1<br />

x3<br />

<br />

x1<br />

<br />

<br />

<br />

S1 f x 1 f x 1<br />

dx<br />

<br />

<br />

x3<br />

<br />

x1<br />

<br />

2 f x 1dx<br />

<br />

x3<br />

<br />

x1<br />

<br />

<br />

<br />

2 f x 1<br />

dx<br />

1<br />

f x trên x1;<br />

x3<br />

<br />

x3 x3<br />

<br />

<br />

2 f x dx 2 dx .<br />

<br />

x1 x1<br />

x1<br />

x2<br />

x3<br />

x2<br />

x1<br />

3<br />

x x ;0 2 <br />

Vì , , theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên cách <strong>đề</strong>u và . Khi đó điểm<br />

C<br />

<br />

là điểm uốn của đồ thị , ta thấy hình phẳng giới hạn bởi C và trục Ox gồm 2 phần <strong>có</strong><br />

cùng diện tích nhưng nằm khác phía so với trục Ox , do đó f x dx 0 .<br />

x3<br />

<br />

x1<br />

<br />

Câu 164.<br />

Câu165.<br />

x3<br />

<br />

Suy ra: S 20 2 dx 2 x x 4 3 .<br />

Chọn C<br />

1 3 1<br />

x1<br />

2<br />

Đặt t x 5 x suy ra<br />

2<br />

<br />

<br />

5 t 5 1 <br />

<br />

2t<br />

2 2t<br />

2 <br />

2 2 2<br />

t x x 5 t x x 5 t 2tx 5 x dx dt<br />

2<br />

Đổi cận: x 2 t 5; x 2 t 1.<br />

<br />

2 1 5<br />

Ta <strong>có</strong>: f x 2<br />

5 1 1 5<br />

5 x d x f t <br />

d 1 d 1.<br />

2 2<br />

2t<br />

2 t 2<br />

f t <br />

<br />

t<br />

t <br />

<br />

Suy ra<br />

2 5 1<br />

5<br />

<br />

1<br />

<br />

f t<br />

<br />

5 5 5 5<br />

5 <br />

f t<br />

f t<br />

<br />

2 1 dt<br />

2 5 dt f<br />

2<br />

tdt 2 f tdt 2 5 dt<br />

2<br />

t<br />

<br />

<br />

t<br />

<br />

t<br />

<br />

5 5<br />

f x<br />

<br />

f xdx 2 5<br />

dx<br />

2 5.3 13.<br />

2<br />

x<br />

1 1<br />

Chọn D<br />

1 1 1 1<br />

<br />

du<br />

dx<br />

u<br />

x <br />

Đặt <br />

1 .<br />

d v f (3 x)d x v f (3 x)<br />

3<br />

1 3<br />

Suy ra I 1 1 1 1 1<br />

. (3 ) (3 )d (3) ( )d 6 .<br />

3 x f x <br />

0<br />

<br />

3 f x x <br />

3 f <br />

9<br />

f x x <br />

Vậy . I 6<br />

Câu 166.<br />

Chọn A<br />

0 0


Đặt x 2 t dx dt .<br />

0 2 2<br />

<br />

<br />

I f 2 t dt f 2 t dt f 2 x dx .<br />

2 0 0<br />

2 2 2 4<br />

2 2 2<br />

x 1 x 2 1 x 2 e 1<br />

2I <br />

f x f 2<br />

x<br />

dx xe dx e d x e<br />

0<br />

.<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

4<br />

e 1<br />

Vậy I .<br />

4<br />

0 0 0<br />

Câu 167.<br />

Câu168.<br />

Câu 169.<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: f x x 1.<br />

f x với mọi x .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f x 1 f x 1<br />

dx dx ln f x<br />

2 x 1 C<br />

f x<br />

<br />

x 1 f x<br />

<br />

<br />

x 1<br />

<br />

<br />

Mà f 0 1 ln 1 2 C C 2<br />

.<br />

<br />

2 x12 2<br />

Hay ln f x 2 x 1 2 f x e f 3 e .<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

f x . f x 1 <br />

2<br />

1<br />

f<br />

x<br />

f <br />

x<br />

suy ra<br />

<br />

2 2<br />

x<br />

dx xf xdx<br />

f x<br />

x.d<br />

f x<br />

1 1<br />

2<br />

xf x f x dx<br />

2 f 2 f 1 f x dx<br />

2c b a .<br />

Chọn B<br />

1<br />

1<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> : 5 f x 7 f 1 x 3 x 2 2x<br />

2<br />

.<br />

2<br />

<br />

1<br />

Lần lượt chọn x 0, x 1<br />

, ta <strong>có</strong> hệ sau :<br />

5<br />

f<br />

<br />

1<br />

<br />

5 f 0 7 f 1 0 8<br />

<br />

<br />

5 f 1<br />

7 f 0<br />

3 7<br />

f 0<br />

<br />

8<br />

Tính<br />

1<br />

0<br />

<br />

I x. f ' x dx<br />

u x<br />

Đặt : <br />

Chọn<br />

dv f ' xdx<br />

1<br />

1<br />

5<br />

I x. f x<br />

f xdx<br />

J<br />

0 <br />

8<br />

0<br />

du<br />

dx<br />

<br />

v f x


Đặt x<br />

0 1<br />

2<br />

1 t J f 1 tdt f 1 xdx<br />

K . Suy ra 5J 7K 3<br />

x 2xdx 2<br />

1 0<br />

1<br />

0<br />

Câu 170<br />

J K<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

J K 1<br />

5J<br />

7K<br />

2<br />

Vậy<br />

Chọn A<br />

5 3<br />

a<br />

3<br />

I 1<br />

<br />

8 8 b<br />

8<br />

Từ đồ thị hàm số<br />

T 8a 3b<br />

0<br />

f x<br />

, ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số trên đoạn 3;2<br />

1<br />

<br />

Xét, I f 5x 3 dx<br />

.<br />

0<br />

<br />

<br />

Đặt<br />

1<br />

u 5x 3 du 5dx dx du<br />

5<br />

Đổi cận:<br />

x 0 1<br />

u 3<br />

2<br />

Kết hợp với bảng xét dấu của hàm số<br />

y f x<br />

, Ta được:<br />

2 1 2 1 2<br />

1 1 1 1 1<br />

I d d d d d<br />

5<br />

f u u f u u f u u f u u f u u<br />

5<br />

<br />

5<br />

<br />

5<br />

<br />

5<br />

<br />

3 3 1 3 1<br />

Câu 171.<br />

Chọn D<br />

<br />

4 4 2<br />

2 1 f cos x<br />

* I1 tan x. f cos xd x <br />

.sin2xdx<br />

.<br />

2<br />

2<br />

<br />

cos x<br />

0 0<br />

2<br />

Đặt cos x t sin 2xdx<br />

dt<br />

.<br />

Đổi cận<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 0<br />

t 1<br />

1<br />

1 f t f t<br />

Khi đó I1<br />

dt<br />

.<br />

2<br />

dt<br />

4<br />

t<br />

<br />

t<br />

1<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

4<br />

1<br />

2


2 2<br />

e 2 e 2<br />

f ln x 1 f ln x 2ln x<br />

* I2 d x <br />

. dx<br />

.<br />

2<br />

x ln x 2<br />

<br />

ln x x<br />

e<br />

e<br />

Câu172.<br />

2 2ln x<br />

Đặt ln x t dx<br />

dt<br />

.<br />

x<br />

Đổi cận<br />

2<br />

x e e<br />

t 1 4<br />

4<br />

4<br />

1 f t<br />

f t<br />

Khi đó I2<br />

dt<br />

.<br />

2<br />

dt<br />

4<br />

t<br />

<br />

t<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

f 2x<br />

1<br />

* Tính I dx<br />

. Đặt 2x t dx<br />

dt .<br />

x<br />

2<br />

1<br />

4<br />

Đổi cận<br />

1<br />

x<br />

4<br />

1<br />

t<br />

2<br />

4 f t 1 f t 4 f t<br />

Khi đó I dt dt dt<br />

4 4 8 .<br />

t<br />

<br />

t<br />

<br />

t<br />

1 1 1<br />

2 2<br />

f x 0 <br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> , x<br />

0; 0 không <strong>có</strong> nghiệm trên khoảng<br />

2<br />

4<br />

f x 0; <br />

f x 0<br />

1;2<br />

f f <br />

không <strong>có</strong> nghiệm trên khoảng 1 . 2 0 , x<br />

1;2 .<br />

f <br />

Mà 1 e 0 nên f 2 0 .<br />

<br />

<br />

2<br />

1 f x<br />

Do đó x f x<br />

f x<br />

0 .<br />

2<br />

x f x<br />

Suy ra<br />

2 2<br />

2<br />

1 1<br />

x<br />

<br />

1 f d x d x<br />

x f x<br />

ln f x<br />

1<br />

x<br />

2<br />

1<br />

2<br />

1<br />

Câu173.<br />

1 <br />

1 ln 2 ln 1<br />

2 <br />

f f <br />

<br />

1<br />

2<br />

Chọn C<br />

ln f 2<br />

1<br />

ln f 2<br />

<br />

<br />

1<br />

2<br />

1<br />

ln f 2<br />

ln e<br />

2<br />

<br />

<br />

f 2 e e .<br />

<br />

2<br />

2 f x . f x<br />

Với x <br />

0; ta <strong>có</strong> .<br />

2 <br />

f x. f x cos x 1 f x<br />

cos x *<br />

<br />

2<br />

<br />

2 1<br />

f x<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Suy ra 1 f x sin x C .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> f 0 3 C 2 .<br />

2<br />

Dẫn đến f x sin x 2 1<br />

.


Câu 174.<br />

Câu 175<br />

Chọn A<br />

<br />

Vậy f 2 2 .<br />

2 <br />

Chọn D<br />

1 3 x 3 x 1 3<br />

x x 1<br />

2 e 2 e.2 2<br />

x<br />

x x x 3 2 <br />

dx dx x dx<br />

x x <br />

x <br />

e.2<br />

e.2<br />

e.2<br />

0 0 0 <br />

<br />

4<br />

1 1<br />

x<br />

x 1 1 1 e<br />

.ln e.2 .ln 1 4 eln 2 4 e.ln 2 e<br />

0<br />

Vậy m 4 , n 2 , p 1<br />

nên P m n p 7 .<br />

<br />

u f x du f x dx<br />

<br />

<br />

+ Đặt 1 1 1 .<br />

dv dx x <br />

<br />

<br />

2 v<br />

x 1<br />

<br />

2 x 1<br />

Khi đó<br />

2 2 2<br />

<br />

2<br />

1 1 1<br />

0<br />

<br />

f ( x) 1 x 1 x 1<br />

<br />

d x f ( x) f ( x)dx<br />

( x 1) 2 x 1 <br />

<br />

x 1<br />

<br />

2<br />

5 3 1 1 x 1<br />

<br />

ln f (2) f '( x)dx<br />

12 2 2 3<br />

<br />

<br />

x1<br />

1<br />

<br />

2<br />

5 3 x 1<br />

2ln f ( x)dx<br />

1<br />

6 2<br />

<br />

x 1<br />

Xét<br />

1<br />

2 2 2<br />

2<br />

<br />

1 1<br />

<br />

x 1 2 <br />

dx<br />

1<br />

dx<br />

x 1 <br />

x 1<br />

2<br />

4 4 4 <br />

<br />

1 dx x 4ln x 1<br />

<br />

<br />

<br />

x 1 <br />

<br />

<br />

<br />

x 1<br />

2<br />

1 x 1<br />

<br />

1<br />

2<br />

1<br />

2<br />

1 x 1<br />

5 3<br />

dx<br />

ln 2<br />

4<br />

<br />

x 1 12 2<br />

2<br />

<br />

2 5 3<br />

Theo <strong>đề</strong> <br />

f '( x) dx ln (3) .<br />

12 2<br />

1<br />

Từ (1), (2), (3) ta <strong>có</strong><br />

.<br />

.<br />

2<br />

.<br />

4 5 3<br />

1 4ln 3 4ln 2 2 4ln<br />

3 3 2<br />

2<br />

<br />

1<br />

2<br />

1 x 1 1 x 1<br />

f ( x) dx 0 f ( x) 0<br />

2 x 1<br />

<br />

<br />

2 x 1<br />

1<br />

f ( x) x 2ln x 1<br />

C<br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

f (2) 2 2ln 3 C 0 C ln 3 1<br />

2<br />

1<br />

f (x) x 2ln x 1<br />

ln 3 1<br />

2<br />

<br />

<br />

1 x 1<br />

f '( x)<br />

.<br />

2 x 1


2<br />

1<br />

I <br />

<br />

x 2ln x 1<br />

ln 31dx<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

2<br />

2<br />

x<br />

<br />

<br />

4<br />

1<br />

2<br />

ln 3 1 x<br />

ln x 1<br />

dx<br />

<br />

x <br />

1<br />

2<br />

1 <br />

2 <br />

ln 3 x 1 ln x 1 x<br />

1<br />

d x<br />

4<br />

<br />

<br />

1 <br />

1 ln 3 3ln 3 2ln 2 1<br />

3 2ln<br />

2 .<br />

4 2 3<br />

Câu 176.<br />

2<br />

1 ln 3 ln 1 d x<br />

4<br />

1<br />

Chọn C<br />

Vì<br />

<br />

x (1; )<br />

nên ta <strong>có</strong><br />

2 4<br />

x f x xf x x x xf x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

( ) 2 ( ) ln ( )<br />

( ) 2 ( ) ( )<br />

ln x 1<br />

4 <br />

3<br />

x x<br />

2<br />

x f x xf x f x<br />

Câu 177<br />

f ( x) <br />

f ( x)<br />

ln x 1<br />

2 <br />

3<br />

x x<br />

f ( x) <br />

<br />

f ( x)<br />

<br />

ln xdx<br />

1 dx<br />

2 <br />

3 <br />

x<br />

<br />

x <br />

f ( x)ln x f ( x) f ( x)<br />

dx x dx C<br />

2 3 3<br />

x<br />

<br />

x<br />

<br />

x<br />

f ( x)ln<br />

x<br />

x C<br />

2<br />

x<br />

<br />

<br />

f ( x)ln<br />

x<br />

x C f ( x)<br />

<br />

2<br />

x<br />

3<br />

3<br />

x<br />

Theo <strong>bài</strong> ra f e 3e C 0 f ( x) = . ln x<br />

8 23 <br />

Do đó f (2) = ;12 .<br />

ln 2 2 <br />

Chọn B<br />

<br />

2<br />

x x C<br />

ln x<br />

<br />

.<br />

Từ công thức tính vi phân của hàm số, ta <strong>có</strong><br />

cos x cos x x x x<br />

2 2<br />

d( ) ( ) d sin 2 d<br />

f (x)dx<br />

d( f (x)) , và<br />

2<br />

Do đó, áp <strong>dụng</strong> công thức tích phân <strong>từ</strong>ng phần, với u cos x và v f (x) , ta thu được<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

f x cos xd x f x .cos x f x sin2xdx<br />

0<br />

0 0<br />

<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta <strong>có</strong><br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

f xcos xdx<br />

10<br />

. Từ đó f x<br />

2<br />

.cos x f xsin2xdx<br />

10<br />

0 <br />

0<br />

<br />

<br />

2<br />

0


2<br />

<br />

<br />

f x x x <br />

2 2<br />

<br />

<br />

f <br />

f<br />

<br />

0<br />

2 2<br />

sin2 d 10 .cos 0 .cos 0 13<br />

Câu 178.<br />

Chọn D<br />

f x f 1 x 2x 2x<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

2<br />

1 1<br />

2<br />

(1 ) (2 2 1)<br />

<br />

I f x dx x x dx<br />

<br />

0 0<br />

1<br />

2 3 2<br />

I f (1 x)<br />

dx x x x<br />

<br />

<br />

3<br />

0<br />

1<br />

2<br />

I f (1 x) dx 1<br />

3<br />

0<br />

<br />

1<br />

<br />

0<br />

Xét<br />

1<br />

f (1 x)<br />

dx , đặt: t 1 x dt dx<br />

0<br />

Đổi cận<br />

x 0 1<br />

t 1 0<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

1 0 1<br />

<br />

0 1 0<br />

<br />

f (1 x) dx f ( t)( dt) f ( t) dt I 2<br />

Từ (1) và (2)<br />

1<br />

2<br />

2 f ( x)<br />

dx <br />

3<br />

0<br />

<br />

1<br />

<br />

0<br />

1<br />

f ( x)<br />

dx <br />

3<br />

.<br />

Câu 179.<br />

Câu 180.<br />

Chọn A<br />

Đặt t 3x 6 dt 3dx<br />

.<br />

Đổi cận: x 1 t 3, x 2 t 0 .<br />

2<br />

1<br />

0 0 0<br />

f 3x 6 dx f t dt 3 f t dt 9 f xdx<br />

9 .<br />

3<br />

<br />

1 3 3 3<br />

Đặt<br />

<br />

u x <br />

du dx<br />

<br />

<br />

<br />

dv f xdx <br />

v f x<br />

0<br />

<br />

0<br />

<br />

3<br />

<br />

Khi đó x f x dx<br />

xf x f x dx<br />

0. f 0 3. f 3 9 3<br />

.<br />

3<br />

Chọn D<br />

1<br />

f 2x<br />

+) Ta <strong>có</strong> 8 <br />

0 f 2x 1 f 2x<br />

dx<br />

d d . (1)<br />

1<br />

5<br />

x x<br />

x<br />

x<br />

x<br />

1<br />

5<br />

<br />

1<br />

5<br />

1<br />

0<br />

3<br />

1 0


Câu 181.<br />

Câu 182<br />

<br />

<br />

0<br />

f 2x<br />

Xét I dx<br />

:<br />

1<br />

5 x<br />

1<br />

Đặt t x<br />

dt<br />

dx<br />

. Đổi cận: x 1<br />

t 1<br />

và x 0 t 0 . Khi đó<br />

0<br />

1<br />

1 t<br />

f 2t<br />

f 2t<br />

5 f 2t<br />

<br />

I dt<br />

<br />

.<br />

<br />

d t<br />

1<br />

5<br />

<br />

t<br />

<br />

d<br />

1<br />

5<br />

t<br />

t<br />

t<br />

5 1<br />

1<br />

0<br />

<br />

<br />

1 t<br />

1 x<br />

f t<br />

5 f 2x<br />

Vì y f x là hàm chẵn trên nên f 2t f 2t<br />

, t<br />

.<br />

Do đó<br />

I <br />

<br />

0<br />

5 2 d t <br />

t<br />

5 1<br />

<br />

<br />

1 x<br />

5 f 2x 1 f 2x<br />

8 dx<br />

dx<br />

x<br />

5 1 <br />

1<br />

5<br />

x<br />

0 0<br />

1<br />

1<br />

2 f x x <br />

0<br />

x<br />

5 1<br />

2 d 2 8 f t<br />

2<br />

<br />

0<br />

<br />

Vậy f x dx 16<br />

.<br />

0<br />

2<br />

0<br />

<br />

1<br />

0<br />

0<br />

dx<br />

. Thay vào (1) thu được<br />

x<br />

5 1 f 2x<br />

<br />

x<br />

5 1<br />

dt 16<br />

.<br />

1<br />

dx<br />

f 2x dx<br />

.<br />

Chú ý:<br />

a<br />

a<br />

f x<br />

Nếu f x<br />

là hàm chẵn và liên tục trên a;<br />

a<br />

thì dx f xdx<br />

với mọi , .<br />

x<br />

1<br />

b<br />

a b 0<br />

Chọn B<br />

<br />

f 3 x . f x 1<br />

<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết 1 f 3<br />

2 .<br />

f 0<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

Do f 3 x . f x 1 1 f 3 x . f x 1<br />

f x <br />

.<br />

Khi đó ta được:<br />

<br />

a<br />

2 2<br />

3 3 3<br />

x. f x 1 x 3 1<br />

I dx d d 1 .<br />

2 x x J<br />

0 1 f x<br />

<br />

<br />

1 f<br />

0 x 1 f x 0<br />

<br />

<br />

1<br />

f<br />

0 x<br />

<br />

<br />

3 0 3 3<br />

1<br />

t3x<br />

1 1 1<br />

Tính J dx dt dt <br />

dx<br />

.<br />

1 f x<br />

<br />

1 f 3 t<br />

<br />

1 f 3 t<br />

<br />

1 f 3 x<br />

<br />

0 3 0 0<br />

3 3 3 3 3<br />

1 1 1 f x<br />

Suy ra 2J dx dx dx dx dx<br />

3 .<br />

1 f x<br />

<br />

1 f 3 x<br />

<br />

1 f x<br />

<br />

1<br />

f x<br />

<br />

<br />

0<br />

0<br />

<br />

<br />

0 0 0 0 0<br />

3 1<br />

Do đó J . Vậy I .<br />

2 2<br />

Chọn B<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết:<br />

e x 2 <br />

f x f x x<br />

2 . e x<br />

<br />

f x x f x f x<br />

f x<br />

e 2<br />

<br />

x x 0,<br />

f x<br />

( vì f x x<br />

)<br />

, ta <strong>có</strong>


x<br />

x<br />

f<br />

x<br />

dx e 2xdx<br />

f<br />

<br />

<br />

2<br />

ln f x e x x C .<br />

<br />

Mà f 0 1<br />

nên C 1.<br />

<br />

2<br />

Khi đó, ta được: ln f x e x x 1.<br />

<br />

e2<br />

Thế x 1, ta <strong>có</strong>: ln f 1 e 2 f 1 e .<br />

Câu 183.<br />

Chọn A<br />

2<br />

f x<br />

Ta <strong>có</strong>: xf ' xln x f x 2 x f ' xln x 2x<br />

, x<br />

1;<br />

<br />

.<br />

x<br />

f x<br />

f ' xln xdx dx 2xdx<br />

x<br />

<br />

<br />

2<br />

f x f x<br />

f xln x <br />

dx dx x C<br />

x<br />

<br />

x<br />

2<br />

<br />

f x ln x x C , x<br />

1; .<br />

<br />

2<br />

Do f e e C 0 .<br />

2<br />

1;<br />

<br />

Suy ra f x ln x x , x<br />

<br />

2<br />

x<br />

f x x<br />

<br />

ln x<br />

0, 1;<br />

<br />

x ln x<br />

, x<br />

1; .<br />

f x x<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

e x<br />

e ln x 1 2 e 3<br />

Vậy I dx dx ln x .<br />

e<br />

f x<br />

<br />

e<br />

x 2 e 2<br />

<br />

Câu 184.<br />

Chọn D<br />

2021<br />

x<br />

Xét hàm số: g x<br />

x 3 . f x<br />

trên 0;1<br />

.<br />

2021<br />

<br />

2 3 2020 2 2018<br />

Ta <strong>có</strong>: g x 3 x f x x f x x x . <br />

3 f x x. f ( x) x <br />

0x<br />

0;1 .<br />

g x<br />

0;1<br />

g x g 0x<br />

0;1<br />

Do đó là hàm số không giảm trên , suy ra<br />

2021 2018<br />

x<br />

x<br />

Hay x 3 . f x 0, x 0;1 f x 0, x<br />

0;1<br />

.<br />

2021 2021<br />

1 1 2018<br />

x<br />

1<br />

Vậy: f xdx dx<br />

.<br />

2021 <strong>2019</strong>.2021<br />

0 0<br />

2018<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi f x<br />

x .<br />

2021


Câu 185.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> y f ( x)<br />

là đa thức bậc bốn nên f ( x)<br />

là đa thức bậc ba. (1)<br />

2 x f ( x)<br />

f ( x)<br />

<br />

f ( x)<br />

Ta <strong>có</strong> lim 2 lim 1<br />

2<br />

. (2)<br />

x0<br />

2x<br />

x<br />

0<br />

lim 2<br />

2x<br />

x0<br />

<br />

x<br />

Câu 186.<br />

Chọn D<br />

<br />

2<br />

Từ (1), (2) suy ra f ( x)<br />

<strong>có</strong> dạng f ( x) x( ax bx 2) .<br />

Ta lại <strong>có</strong> y f ( x)<br />

đạt cực trị tại x 1<br />

và x 2 nên f (1) 0 , f (2) 0 . Do đó, ta <strong>có</strong> hệ<br />

a<br />

b 2 0 a<br />

1<br />

phương trình <br />

.<br />

8a<br />

4b<br />

4 0 b<br />

3<br />

1 1<br />

2<br />

1<br />

Vậy f ( x)d x x( x 3x 2)dx<br />

.<br />

4<br />

0 0<br />

2<br />

f ' x x 1<br />

x 1 f ' x f x x 1 x<br />

<br />

2 2 1;2 (*)<br />

2<br />

<br />

f x<br />

x 1<br />

Ta <strong>có</strong> 2 2 2<br />

<br />

2<br />

<br />

Lấy tích phân 2 vế (*) trên<br />

<br />

1;2<br />

<br />

ta được<br />

<br />

1<br />

2 2 2<br />

2<br />

f ' x<br />

2 1<br />

x 1 1<br />

2<br />

d d x<br />

x <br />

2 x dx<br />

2<br />

2 2<br />

1 f x 1 x 1 f x<br />

1<br />

<br />

<br />

1 1 <br />

x <br />

x <br />

1 <br />

2 d<br />

1 1<br />

x <br />

x 1 1 1 2<br />

2<br />

f 2 f 1 <br />

<br />

1 1 f 2<br />

2<br />

1 1<br />

x <br />

x <br />

x <br />

x <br />

1 1 2 1 f 2<br />

<br />

5 .<br />

f 2 2 5 2 2<br />

<br />

Câu 187.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> y f ( x)<br />

là đa thức bậc bốn nên f ( x)<br />

là đa thức bậc ba. (1)<br />

2 x f ( x)<br />

f ( x)<br />

<br />

f ( x)<br />

Ta <strong>có</strong> lim 2 lim 1<br />

2<br />

. (2)<br />

x0<br />

2x<br />

x<br />

0<br />

lim 2<br />

2x<br />

x0<br />

<br />

x<br />

2<br />

Từ (1), (2) suy ra f ( x)<br />

<strong>có</strong> dạng f ( x) x( ax bx 2) .<br />

Ta lại <strong>có</strong> y f ( x)<br />

đạt cực trị tại x 1<br />

và x 2 nên f (1) 0 , f (2) 0 . Do đó, ta <strong>có</strong> hệ<br />

a<br />

b 2 0 a<br />

1<br />

phương trình <br />

.<br />

8a<br />

4b<br />

4 0 b<br />

3<br />

Câu 188.<br />

Chọn D<br />

1 1<br />

2<br />

1<br />

Vậy f ( x)d x x( x 3x 2)dx<br />

.<br />

4<br />

0 0


Câu 189.<br />

Chọn B<br />

1 1<br />

2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x 4xf x 3x<br />

f x <br />

2 3<br />

4xf x dx 3xdx<br />

f xdx 4xf x dx<br />

.<br />

2<br />

1<br />

2<br />

Xét A 4xf x dx<br />

.<br />

0<br />

<br />

<br />

0 0<br />

2<br />

Đặt t x dt 2xdx<br />

. Đổi cận x 0 t 0 , x 1<br />

t 1.<br />

1 1<br />

1 1<br />

3 1<br />

Vậy A 2 f tdt 2 f xdx<br />

3<br />

f xdx f xdx<br />

.<br />

2<br />

<br />

2<br />

0 0<br />

3<br />

f xx Ta <strong>có</strong> <br />

2 1<br />

2x<br />

3 f x . e<br />

0<br />

2<br />

f x<br />

<br />

0 0<br />

1 1<br />

0 0<br />

3 f x.<br />

2<br />

<br />

x 1 2<br />

<br />

<br />

e f x<br />

<br />

e<br />

<br />

f 3 x e x 2 1<br />

<br />

<br />

3<br />

f x<br />

x<br />

2 1<br />

e e C<br />

*<br />

<br />

Thế x 0 vào * ta được e e C C 0 .<br />

<br />

3 2<br />

<br />

f x x 1 3 2 3 2<br />

Do đó e e f x x 1 f x x 1<br />

.<br />

7 7 1<br />

2 3<br />

3 2 1 2 2 1 x 1<br />

3<br />

Vậy I x x 1dx x 1 <br />

3 d x 1 .<br />

<br />

3 . 16 1<br />

<br />

45 .<br />

8 8<br />

0 0<br />

.<br />

<br />

e<br />

3<br />

f<br />

2 2<br />

x<br />

4<br />

3<br />

2x<br />

4<br />

0<br />

7<br />

<br />

3 2<br />

2 f x x 1<br />

3 f x . f x . e 2 x.<br />

e <br />

2 3 2<br />

<br />

1 1<br />

8 x x<br />

0<br />

7<br />

Câu 190.<br />

Chọn B<br />

Gọi là thể tích của nón, V là thể tích khối trụ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> OO ', bán kính đáy OA , nên<br />

V<br />

1<br />

V p p<br />

2<br />

1<br />

= 5.10 . = 500<br />

.<br />

Gọi<br />

V 2<br />

là thể tích phần còn lại của nón.<br />

Cách 1: chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.<br />

y<br />

B(0,20)<br />

O<br />

A(10,0)<br />

x<br />

O'


V2<br />

Khi đó, là thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi nhánh parabol<br />

và hai trục tọa độ quanh trục Oy .<br />

AB<br />

Phương trình parabol (P) chứa nhánh <strong>có</strong> dạng y = a x-10<br />

.<br />

AB ( ) 2<br />

Vì (P) đi qua điểm B(0;20) nên a = 1<br />

; do đó (P): y = 1 .<br />

5<br />

( x-10<br />

) 2<br />

5<br />

2 1000p<br />

Suy ra x = - 5y<br />

+ 10 ( do x < 10 ). Vậy, V2<br />

= p (- 5y + 10)<br />

dy =<br />

3<br />

2500p<br />

Đáp số: V = V1 + V2<br />

= ( cm<br />

3<br />

).<br />

3<br />

Cách 2: chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.<br />

y<br />

20<br />

ò ( cm<br />

3<br />

)<br />

0<br />

A(0,10)<br />

O<br />

B(20,0)<br />

x<br />

V2<br />

Khi đó, là thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi nhánh parabol<br />

và hai trục tọa độ quanh trục Ox .<br />

AB<br />

Câu 191.<br />

Phương trình parabol (P) chứa nhánh AB <strong>có</strong> dạng y = a x + 10 .<br />

Vì (P) đi qua điểm B( 20;0) nên a = - 5 ; do đó (P): y = - 5x<br />

+ 10 .<br />

20<br />

2 1000p<br />

Vậy V2<br />

= pò (- 5x + 10)<br />

dx = ( cm<br />

3<br />

).<br />

3<br />

0<br />

2500p<br />

Đáp số: V = V1 + V2<br />

= ( cm<br />

3<br />

).<br />

3<br />

Dạng toán: Tính thể tích khối tròn xoay.<br />

Phương pháp: dùng ứng <strong>dụng</strong> của tích phân để tính khối tròn xoay, <strong>có</strong> thể dùng trực tiếp các<br />

công thức tính thể tích chỏm cầu, chảo parabol, hình nêm, phiến trụ, nón cụt…<br />

Chọn A<br />

Thể tích phần trên của cây dù là thể tích của khối chỏm cầu:<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

V1<br />

h R<br />

h <br />

2 <br />

. MN . ON<br />

<br />

3 <br />

MN<br />

3<br />

<br />

2 40 <br />

.40 200 <br />

3 <br />

896000<br />

3<br />

<br />

cm<br />

3<br />

<br />

.


Câu 192.<br />

Thể tích phần thân của cây dù là thể tích của khối nón cụt:<br />

1<br />

V2 . h . R1 R2 R1 . R2<br />

3<br />

112000 3<br />

cm<br />

.<br />

3<br />

1 . . .<br />

3<br />

2 2<br />

OM MB 2 OE 2 MB OE<br />

1 .160. 400 100 200<br />

3 <br />

<br />

896000 112000<br />

3<br />

Vậy thể tích của cây dù: V V1 V2<br />

336000<br />

cm<br />

.<br />

3 3<br />

Chọn B<br />

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sau<br />

2 2<br />

x y<br />

Phương trình chính tắc Elip E<br />

là: 1. Từ đó, suy ra<br />

2 2<br />

45 75<br />

x<br />

45<br />

y <br />

MN x<br />

75 <br />

75<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

1 .45 2 45 <br />

2 <br />

2<br />

Diện tích <strong>thi</strong>ết diện là:<br />

2 2<br />

2<br />

1 2 1 2 1 <br />

MN 2 45 2<br />

1 45<br />

2<br />

R <br />

S x<br />

R R x<br />

4 2 4 2 4 2<br />

<br />

2 2 75 <br />

.<br />

Câu 193.<br />

75 Thể tích cần tính là: <br />

75 2<br />

2 45 2 3<br />

V S x dx <br />

1 45 x dx 115586m<br />

.<br />

2 <br />

2 75<br />

75 75 <br />

Chọn D<br />

Gọi hình <strong>chi</strong>ếu của P,<br />

Q trên AF và BE là R và S . Vật thể được <strong>chi</strong>a thành hình lập phương<br />

125 3<br />

ABCD.<br />

PQRS <strong>có</strong> cạnh 2,5cm , thể tích V và phần còn lại <strong>có</strong> thể tích . Khi đó thể<br />

1<br />

cm<br />

V2<br />

8<br />

125<br />

tích vật thể V V .<br />

1<br />

V2 V2<br />

8


Đặt hệ trục Oxyz sao cho O trùng với F , Ox trùng với FA , Oy trùng với tia Fy song song<br />

2<br />

với AD . Khi đó Parabol P<br />

<strong>có</strong> phương trình dạng y ax , đi qua điểm P 5<br />

1; <br />

do đó<br />

2 <br />

5 5 2<br />

a y x .<br />

2 2<br />

Cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với Ox và đi qua điểm M x;0;0,0 x 1<br />

ta được <strong>thi</strong>ết<br />

5 2 5<br />

diện là hình chữ nhật MNHK <strong>có</strong> cạnh là MN x và do đó diện tích<br />

2<br />

2<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức thể tích vật thể ta <strong>có</strong> V<br />

125 25 425<br />

Từ đó V cm<br />

8 12 24<br />

3<br />

2<br />

<br />

1<br />

<br />

0<br />

25 2 25<br />

x dx <br />

4 12<br />

25<br />

4<br />

2<br />

MK S x x<br />

Câu 194.<br />

Câu 195.<br />

Câu 196. .<br />

Chọn C<br />

v0<br />

Tại thời điểm t 20 s<br />

thì v20<br />

0 nên v0 20a<br />

0 a .<br />

20<br />

v0<br />

Do đó, vt v0<br />

t .<br />

20<br />

20 20<br />

20<br />

<br />

0<br />

Mặt khác, v t s<br />

t v t dt s<br />

t dt<br />

s t s 20 s 0 120<br />

.<br />

0 0<br />

20<br />

v0<br />

v0<br />

2 <br />

Suy ra, v0<br />

t dt<br />

120<br />

v0t<br />

t 120<br />

.<br />

20<br />

0 40 0<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> phương trình 20v<br />

10v<br />

120<br />

v0 12<br />

(m/s).<br />

Chọn B<br />

+, Với x 1<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

0 0<br />

<br />

dx d ln x<br />

F x<br />

ln ln x C ln ln<br />

x<br />

C<br />

x ln x<br />

<br />

ln x<br />

20<br />

1 1<br />

<br />

Do F e ln 2 ln ln e C ln 2 C ln 2 F x ln ln x ln 2 .<br />

2 2<br />

e <br />

F e ln ln ln 2 2ln 2<br />

+, Với 0 x 1<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

1 1<br />

<br />

dx d ln x<br />

F x<br />

ln ln x C ln ln x<br />

C<br />

x ln x<br />

<br />

ln x<br />

2 2<br />

1 1 <br />

Do F 2 ln ln C2 2 C2<br />

2 F x ln ln x<br />

2 .<br />

e e <br />

1 1 <br />

F ln ln 2 ln 2 2 .<br />

e<br />

2 <br />

e<br />

2 <br />

<br />

1<br />

2<br />

Vậy F<br />

<br />

F e<br />

2ln 2 ln 2 2<br />

3ln 2 2 .<br />

2 <br />

e


Câu 197.<br />

Câu 198.<br />

Câu 199<br />

Chọn C<br />

3 2<br />

2 2<br />

V t at bt V t at bt t a b c<br />

<br />

<br />

<br />

t t<br />

d .<br />

3 2<br />

3 2<br />

0 0 3<br />

a b c 0<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 a<br />

<br />

V<br />

0 0<br />

<br />

10<br />

3 2<br />

5 5 1<br />

Theo <strong>bài</strong> ta <strong>có</strong> hệ V 515 a b c 15<br />

b<br />

.<br />

3 2 5<br />

V 10<br />

110 3 2<br />

<br />

10 10<br />

c<br />

0<br />

a b c<br />

110<br />

<br />

3 2<br />

<br />

3 2<br />

3 20 1 20<br />

3<br />

Suy ra, V 20 840m<br />

.<br />

10 3 5 2<br />

Chọn A<br />

<strong>Vận</strong> tốc của chất điểm Y là v ( t) at.<br />

Y<br />

Ta tìm thời gian để X di chuyển đến trung điểm M của đoạn thẳng AB tức<br />

t<br />

t<br />

3 2<br />

1 2 1 <br />

t t<br />

vX<br />

( t) dt 100 t t dt 100 100 t 20.<br />

80 3 240 6<br />

0 0 <br />

Do đó Y cần 20 – 10 = 10 giây để di chuyển đến trung điểm M của đoạn thẳng AB vì vậy<br />

10 10<br />

<br />

100<br />

v ( t) dt 100 atdt 100 a 2.<br />

<br />

Y<br />

0 0<br />

Chọn B<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> vận tốc của xe lúc nhấ 117hop117 180 km/h hay 50 m/s .<br />

<br />

10<br />

2<br />

Gọi v t là vận tốc của xe đua, ta <strong>có</strong> v( t) a( t)d t (2t 1)dt t t C .<br />

<br />

0<br />

tdt<br />

<br />

2<br />

2<br />

Vì vận tốc ban đầu của xe là 50 m/s nên v(0) 50 0 0 C 50 v( t) t t 50 .<br />

t <br />

2<br />

<strong>Vận</strong> tốc của xe tại thời điểm 4 s là v 4 4 4 50 70 m/s hay 252 km/h.<br />

Vân tốc của xe sau 4 giây là 252km/h.<br />

Chọn D<br />

<br />

.


Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình parabol phía trên trục hoành đi qua các điểm<br />

2<br />

x<br />

y 20.<br />

180<br />

( 30;15);(30;15);(0;20)<br />

Thể tích thùng bằng thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng<br />

2<br />

x<br />

giới hạn bởi các đường y 20; y 0; x 30; x 30.<br />

180<br />

là:<br />

Vì vậy V<br />

2<br />

30 2<br />

x <br />

3<br />

20<br />

dx<br />

20300 (cm ) 63,8 (lít).<br />

180<br />

30


Câu 1: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho khối chóp S.ABCD <strong>có</strong> SA = 1, tất cả các cạnh còn<br />

lại bằng 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.<br />

3<br />

6<br />

3<br />

6<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

3<br />

2<br />

2<br />

3<br />

Câu 2: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′ <strong>có</strong> thể tích V, đáy là tam<br />

giác cân, AB = AC. Gọi E là trung điểm cạnh AB và F là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />

của E lên BC. Mặt phẳng (C′EF) <strong>chi</strong>a khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích<br />

của khối đa diện chứa đỉnh A.<br />

A. 47<br />

25<br />

29<br />

V B. V C.<br />

72 72 72 V D. 43 .<br />

72 V<br />

Câu 3: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> thể tích V , đáy là hình bình<br />

hành tâm O. Mặt phẳng (α) đi qua A, trung điểm I của SO cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại<br />

M, N, P. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMNP bằng<br />

V<br />

A. 18<br />

B. 3<br />

V<br />

C. 6<br />

V<br />

D. 3 V<br />

8<br />

Câu 4: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ <strong>có</strong> thể tích bằng 72. Gọi M là<br />

3 1 <br />

trung điểm cạnh A’B’; các điểm N, P thỏa mãn B ' N B ' C ', BP BC.<br />

Đường thẳng NP cắt<br />

4 4<br />

BB’ tại E; đường thẳng ME cắt AB tại Q. Thể tích khối đa diện ACPQA' C ' NM bằng<br />

A. 55 . B. 59 . C. 52 . D. 56.<br />

Câu 5: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho khối chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình vuông<br />

cạnh 2 a, SA SB a 2,<br />

chóp đã cho bằng<br />

khoảng cách <strong>từ</strong> A đến mặt phẳng <br />

3<br />

2a<br />

3<br />

A. .<br />

3<br />

3<br />

a 6<br />

B. .<br />

3<br />

3<br />

a 3<br />

C. .<br />

6<br />

SCD bằng a . Thể tích của khối<br />

3<br />

2a<br />

6<br />

D. .<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 1. Chọn đáp án D.<br />

Tứ giác ABCD <strong>có</strong> độ dài các cạnh bằng 3 nên là một hình thoi <strong>có</strong> độ dài cạnh bằng 3.<br />

Vì SB SC SD 3 nên hình <strong>chi</strong>ếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với tâm đường tròn<br />

ngoại tiếp H của tam giác BCD. Vì tam giác BCD cân tại C nên H AC là trung trực của canh<br />

BD.


AC<br />

Gọi O AC BD chú ý SBD ABD(c c c) SO AO SO SAC vuông tại<br />

2<br />

S.<br />

Do đó<br />

2 2 SA. SC 3.1 3<br />

AC SA SC 2 SH .<br />

AC 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

BD OB BC OC BC AC BD<br />

4 4 4 12 4 8 2 2.<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

1 1 1 1 3 6<br />

Do đó S<br />

ABCD<br />

AC. BD .2.2 2 2 2 VS . ABCD<br />

S1BCD. SH .2 2. .<br />

2 2 3 3 2 3<br />

Câu 2. Chọn đáp án B.<br />

Gọi M là trung điểm BC AM BC EF BC thì F là trung điểm MB.<br />

Khi đó ' <br />

Kéo dài EF AC I; IC ' AA' N.<br />

EFC ' N.<br />

Khối đa diện chứa đỉnh A <strong>có</strong> V V<br />

'.<br />

V<br />

'.<br />

.<br />

A C AEFC C ANE<br />

S<br />

AEFC<br />

7 7 1 7<br />

Ta <strong>có</strong> VC '. AEFC<br />

. VC '. ABC<br />

VC '. ABC<br />

. V V.<br />

S<br />

8 8 3 24<br />

ABC<br />

C EF cắt lăng trj theo <strong>thi</strong>ết diện là tứ giác<br />

Ta <strong>có</strong><br />

CA CM 2 IA 1 AN IA 1 1 1<br />

AN CC ' AA'.<br />

CI CF 3 IC 3 CC ' IC 3 3 3<br />

Do đó<br />

1<br />

1 1 1<br />

.<br />

. AA'.<br />

AB<br />

S<br />

AN AE<br />

ANE<br />

2 2 2 3 2 2 1<br />

VC '. ANE<br />

. VC ', ABB' A'<br />

. V . V V.<br />

S AA'. AB 3 AA'. AB 3 18<br />

ABB'<br />

A'<br />

7 1 25<br />

Vậy V <br />

A<br />

V V .<br />

24 18 72<br />

Câu 3. Chọn đáp án C.<br />

SA SM SN SP<br />

Với x 1, y , z , t ta <strong>có</strong> 1 1 1 1 và xét tam giác SAC ta <strong>có</strong><br />

SA SB SC SD x z y t<br />

1 SO <br />

<br />

1 SC <br />

SO SA SC SI SA SN SI 1 <br />

SA 1 <br />

SN .<br />

2 SI 2 SN 4 z <br />

Mặt khác ba điểm A, I, N thẳng hang nên 1 1 1 z <br />

1 .<br />

4 4z<br />

3


Do đó 1 1 1 1 t<br />

4 y .<br />

y t 1 1 4t<br />

1<br />

3<br />

Vì vậy<br />

2<br />

xyzt 1 1 1 1 2t 1 V<br />

VS . AMNNP<br />

V f ( t) V min f ( t) f .<br />

4 x y z t 3(4t 1) <br />

<br />

<br />

2 6<br />

1 1<br />

Dấu bằng đạt tại t , y . Tức mặt phẳng đi qua trung điểm các cạnh SB. SD.<br />

2 2<br />

Câu 4. Chọn đáp án B.<br />

Thể tích khối lăng trụ đã cho là V0 Sh 72. Ta <strong>có</strong><br />

1<br />

BC<br />

EP EQ EB BP 4 1<br />

;<br />

EN EM EB ' B ' N 3<br />

B ' C '<br />

3<br />

4<br />

Do đó<br />

2<br />

1<br />

;1<br />

4 <br />

<br />

B ' M B ' N 1 3 3 1 1 3 1<br />

SB' MN<br />

. SB' A' C '<br />

. . S S; SBQP SB'<br />

MN<br />

. S S.<br />

B ' A' B ' C ' 2 4 8 3 9 8 24<br />

Vì vậy khối chóp cụt BQP.B′MN <strong>có</strong> thể tích là<br />

h<br />

h 3 1 3 1 13<br />

VBQP. B' MN<br />

SB' MN<br />

SBQP SB'<br />

MN<br />

SBQP<br />

S S S S Sh 13.<br />

3 3 <br />

<br />

8 24 8 24 <br />

<br />

72<br />

Do đó V<br />

' '<br />

V<br />

. ' ' '<br />

V<br />

. '<br />

72 13 59.<br />

ACPQA C NM ABC A B C BQP B MN<br />

Chọn đáp án B.<br />

1 1 3 3 3<br />

Cách 2: Dùng tỉ số thể tích <strong>có</strong>V . S . d E,( B ' MN) . S.<br />

h V<br />

3 3 8 2 16<br />

EB EQ EP 1 3 1<br />

VE. BQP<br />

. . VE. B' MN<br />

. Sh V0<br />

EB ' EM EN 27 16 144<br />

3 1 13<br />

VBQP. B' MN<br />

VE. B' MN<br />

VE. BQP<br />

V0 V0<br />

13.<br />

16 144 72<br />

Vì vậy V<br />

' '<br />

V<br />

. ' ' '<br />

V<br />

. '<br />

72 13 59.<br />

ACPQA C NM ABC A B C BQP B MN<br />

Câu 5. Chọn đáp án A.<br />

<br />

<br />

E. B' MN B' MN<br />

0<br />

Gọi H h / c S,<br />

ABCD<br />

ta <strong>có</strong> <br />

SHA SHB c g c HA HB vì vậy H nàm trên<br />

đường trung trực của đoạn thẳng AB đồng thời cũng là đường trung trực của CD.<br />

Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.<br />

Hạ MK SN MK SCD.


2 AB<br />

Tam giác SMN <strong>có</strong> MN 2 a,<br />

SM SA <br />

a và đường <strong>cao</strong> hạ <strong>từ</strong> đỉnh M<br />

2 <br />

<br />

<br />

MK d M , SCD d A, SCD a.<br />

Do đó MK SM a K S.<br />

Vì vậy SMN vuông<br />

tại<br />

Do đó<br />

2 2<br />

S SN MN SM A<br />

3 . Vì vậy<br />

1 1 3a<br />

2 3a<br />

VS . ABCD<br />

SH S a <br />

3 3 2 3<br />

3<br />

2<br />

.<br />

ABCD<br />

. .4 .<br />

2<br />

SM. SN a. 3a 3 a<br />

SH .<br />

MN<br />

2a<br />

2<br />

f<br />

<br />

x là


Câu 1 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khoảng cách<br />

giữa AB và B’C là 2 a 5<br />

5<br />

là<br />

a 3<br />

3<br />

, khoảng cách giữa BC và AB’ là 2 a 5<br />

5<br />

. Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.<br />

A.<br />

3<br />

4a B.<br />

3<br />

3a C.<br />

, khoảng cách giữa AC và BD’<br />

3<br />

5a D.<br />

Câu 2: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đá ABCD là hình thoi cạnh<br />

2 a, AC 3 a,<br />

SAB là tam giác <strong>đề</strong>u,<br />

A.<br />

3<br />

3a B.<br />

3 3a<br />

2<br />

0<br />

SAD 120 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD<br />

Câu 3: ( Chuyên Ngoại ngữ- <strong>2019</strong> ) Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong><br />

3<br />

C.<br />

3<br />

6a D.<br />

SA SB SC AB AC a, BC 2x<br />

(trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng<br />

a 3 <br />

<br />

0;<br />

2 <br />

<br />

V<br />

max<br />

). Tính thể tích lớn nhất V<br />

max<br />

của hình chóp S.ABC<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a<br />

a 2<br />

a<br />

A. Vmax<br />

B. Vmax<br />

C. Vmax<br />

D.<br />

6<br />

4<br />

8<br />

3<br />

a 2<br />

<br />

12<br />

3<br />

2a<br />

2 3a<br />

3<br />

Câu 4 : ( Chuyên Hà Tĩnh- <strong>2019</strong> ) Trong các khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S . ABCD mà khoảng cách<br />

<strong>từ</strong> A đến (SBC) bằng 2a , khối chóp <strong>có</strong> thể tích nhỏ nhất bằng<br />

A. 2<br />

3<br />

3a B. 2a 3 . C. 3<br />

3<br />

3a D. 4<br />

Câu 5: ( Chuyên Vinh Nghệ An lần 3- <strong>2019</strong> ) Cho hình hộp ABCD. A' B' C ' D ' <strong>có</strong> thể tích bằng<br />

V.Gọi M, N, P, Q, E, F lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD,<br />

A' B' C ' D', ABB ' A', BCC ' B', CDD' C ', DAA' D ' . Thể tích khối đa diện <strong>có</strong> các đỉnh M, P, Q, E, F,<br />

N bằng:<br />

A. 4<br />

V<br />

B. 2<br />

V<br />

C. 6<br />

V<br />

D. 3<br />

V<br />

Câu 6 : ( Ninh Bình lần 2- <strong>2019</strong> ) Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình bình hành.<br />

Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng<br />

<br />

MND<br />

<br />

3<br />

3<br />

3a<br />

<strong>chi</strong>a khối<br />

chóp S. ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S <strong>có</strong> thể tích V , 1<br />

khối đa<br />

diện còn lại <strong>có</strong> thể tích<br />

V<br />

(tham khỏa hình vẽ dưới đây). Tính tỉ số .<br />

V<br />

1<br />

V2<br />

2


V1<br />

12<br />

A. B. C. D.<br />

V V1<br />

5<br />

7<br />

V V1<br />

1<br />

3<br />

V V1<br />

7<br />

5<br />

V 5<br />

2<br />

2<br />

Câu 7 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình vuông tâm<br />

O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và<br />

thẳng AB và SO.<br />

A.<br />

a 5<br />

2<br />

B.<br />

a 2<br />

2<br />

2<br />

0<br />

SBD 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường<br />

Câu 8: ( Chuyên Cao Bằng- <strong>2019</strong> ) Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> SA 2 a, SB 3 a, SC 4a<br />

và<br />

C.<br />

a 2<br />

5<br />

0 0<br />

ASB BSC 60 , ASC<br />

90 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC<br />

A.<br />

V <br />

V<br />

3<br />

a 2 B.<br />

3<br />

2a<br />

2<br />

9<br />

3<br />

4a<br />

2<br />

3<br />

V C. V 2a<br />

2 D.<br />

3<br />

Câu 9: ( THPT Ngô Quyền, Hải Phòng- <strong>2019</strong> ) Cho hình lăng trụ ABC. A' B' C ' <strong>có</strong> đáy là tam<br />

giác vuông cân đỉnh A , AB = 2a, AA' = 2a, hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là<br />

trung điểm H của cạnh BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A' B' C ' bằng<br />

A.<br />

3<br />

4a 2 B.<br />

3<br />

2a 2<br />

C.<br />

a<br />

3<br />

14<br />

4<br />

D.<br />

D.<br />

2<br />

a 5<br />

5<br />

3<br />

2a<br />

2<br />

Câu 10 : ( Ninh Bình lần 2- <strong>2019</strong> ) Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đường <strong>cao</strong> S A,<br />

tam giác ABC là<br />

3<br />

3a<br />

tam giác cân tại A <strong>có</strong> AB a, BAC 120 .<br />

Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng , góc giữa<br />

4<br />

SBC<br />

<br />

hai mặt phẳng và ABC bằng<br />

A. 90 B. 30 C. 60 D. 45<br />

Câu 11 : ( Chuyên Quốc Học Huế lần 3- <strong>2019</strong> ) Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy là hình bình<br />

hành và <strong>có</strong> thể tích bằng V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB<br />

3


và SD lần lượt tại M và N. Gọi V là thể tích của khối chóp S. AMPN.<br />

Giá trị nhỏ nhất của tỉ số<br />

1<br />

V 1<br />

V<br />

bằng<br />

1 1 2<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

3<br />

8<br />

3<br />

3 .<br />

8


Lời <strong>giải</strong>:<br />

Câu 1:<br />

Phương pháp:<br />

- Xác định các đoạn vuông góc chung của các cặp đường thẳng AB và B 'C, BC và AB '.<br />

- Dựa vào <strong>giải</strong> <strong>thi</strong>ết khoảng cách nhận xét tính chất của hai đáy ABCD và A 'B 'C 'D '.<br />

- Xác định độ dài đoạn vuông góc chung của AC và BD '.<br />

- Tính độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật và suy ra thể tích.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi E, F lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của B lên B 'C và B 'A<br />

Dễ thấy AB BCC ' B ' <br />

Lại <strong>có</strong><br />

nên AB BE<br />

BE B ' C NÊN d AB, B ' C<br />

Tương tự <strong>có</strong> d BC, AB ' <br />

BF <br />

2a<br />

5<br />

5<br />

BE <br />

2a<br />

5<br />

5<br />

Xét các tam giác vuông BCB’ và BAB’ <strong>có</strong>: 1 <br />

1<br />

2 2<br />

BE BF<br />

1 1 1 1<br />

BC BA<br />

2 2 2 2<br />

hay ABCD là hình vuông<br />

B ' B BC B ' B BA<br />

Suy ra BD AC . Lại <strong>có</strong> AC DD '<br />

nên AC BDD ' <br />

Gọi M AC BD,<br />

O là tâm hình hộp và H là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên BD '<br />

Khi đó AC MH và MH BD '<br />

Đặt BA BC x, BB ' y ta <strong>có</strong>:<br />

nên d AC, BD ' <br />

MH <br />

a<br />

3<br />

3<br />

Tam giác BB 'C vuông nên<br />

1 1 1 <br />

5 1<br />

2 2 2 2<br />

x y 2a<br />

5 4a<br />

<br />

5 <br />

<br />

Tam giác BMO vuông nên 1 1 1 1 <br />

3 .<br />

2 2 2 2 2<br />

MB MO MH a 3 a<br />

<br />

3 <br />

Mà<br />

1 x 2 1 y<br />

MB BD , MO DD '<br />

2 2 2 2<br />

1 1 3 2 4 3 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x 2 y a x y a<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

nên


1 1 5 1 1<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

x y 4a x a x<br />

a<br />

Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong>: <br />

2 4 3 1 1<br />

<br />

y 2a<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

<br />

x y a y 4a<br />

Vậy thể tích khối hộp V BA. BC. BB ' a.a.2a 2a<br />

Chọn D.<br />

Câu 2: Chọn: A<br />

Cách 1:<br />

3<br />

+ Tam giác SAB <strong>đề</strong>u SA SB AB 2a<br />

+ Xét tam giác SAD <strong>có</strong><br />

+ Gọi<br />

2 2 2 2<br />

SD SA AD 2 SA. AD.cos SAD 12a SD 2 3a<br />

AC 3a 13a<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

AC BD O AO BO AB AO BD 13a<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức Hêrông ta tính được diện tích của tam giác SBD là<br />

S <br />

<br />

SBD<br />

183a<br />

4<br />

+ Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên (SBD). Vì AB AD AS 2a H là tâm đường tròn ngoại<br />

tiếp tam giác<br />

SB. SD. BD 4 39a<br />

SBD SH <br />

4 183<br />

S SBD<br />

2<br />

2 2 2 624a<br />

6 3a<br />

AH SA SH 4a<br />

<br />

183 183<br />

2 3<br />

1 1 6 3a 183a 3a<br />

V<br />

.<br />

V<br />

.<br />

. AH. S . .<br />

.<br />

2<br />

.<br />

3<br />

S ABD A SBD <br />

V V a<br />

3 SBD 3 183 4 4<br />

S ABCD S ABD<br />

Cách 2:<br />

3<br />

2


2 2 2 2 2 2<br />

AB AC BC 4a 3a 4a<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> cos BAC <br />

2. AB. AC 2.2 a. 3a<br />

4<br />

BAC 2 5<br />

cos BAD 2 cos 1<br />

<br />

8<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức tính nhanh cho khối chóp A.SBD ta <strong>có</strong><br />

AS. AB.<br />

AD<br />

2<br />

2 2 2<br />

VA . SBD<br />

. 1 2cos SAB.cos BAD.cos DAS cos SAB cos BAD cos DAS<br />

2 a.2 a.2a<br />

1 5 1 1 25 1 3a<br />

. 1 2. . .<br />

<br />

6 2 8 2 4 64 4 2<br />

V 2V 2V 3a<br />

Câu 3:<br />

S. ABCD S. ABD A.<br />

SBD<br />

Phương pháp:<br />

- Lập hàm số tính thể tích V theo x.<br />

- Sử <strong>dụng</strong> phương pháp xét hàm tìm V<br />

max<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì O AH<br />

với H là trung điểm BC.<br />

nên SO ABC<br />

Do SA SB SC<br />

Tam giác AHB vuông tại H <strong>có</strong><br />

Diện tích<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

3<br />

2 2 2 2<br />

AH AB BH a x<br />

1 1<br />

S<br />

ABC<br />

AH. BC a x .2x x a x<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

AB. AC. BC a. a.2x a<br />

AO R <br />

4S ABC 4x a x 2 a x<br />

Tam giác SAO vuông tại O <strong>có</strong><br />

2 2 2 2<br />

a 4a 4a x a a 3a 4x<br />

4 4 2 2 4 2 2<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

SO SA AO a<br />

<br />

4 a x 4 a x 2 a x<br />

1 1 2 2 a 3a 4x a x 3a 4x<br />

Thể tích khối chóp V S<br />

ABC. SO x a x .<br />

<br />

3 3<br />

2 2<br />

2 a x 6<br />

a 3 <br />

y f x x 3a 4x<br />

trong khoảng<br />

<br />

0;<br />

2 <br />

<br />

Xét hàm số <br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2 4x 3a 8x a 6<br />

' 3 4 . 0 <br />

2 2 2 2<br />

f x a x x x<br />

3a 4x 3a 4x<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

3<br />

2 2 2 2<br />

4


x<br />

0 a 6<br />

a 3<br />

4<br />

2<br />

f ' x <br />

+ 0 <br />

f<br />

x<br />

f max<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy: Hàm số<br />

a 6<br />

x <br />

4<br />

Khi đó V<br />

Chọn: C<br />

Câu 4:<br />

max<br />

Phương pháp:<br />

2<br />

a 6 2 6a<br />

a. . 3a<br />

4.<br />

3<br />

4 16 a<br />

<br />

6 8<br />

Sử <strong>dụng</strong> tính chất của tứ diện vuông.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

y f x<br />

đạt GTLN tại<br />

Gọi O là tâm hình vuông ABCD, I là trung điểm của BC. Dựng<br />

OH SI,H SI <br />

BC<br />

SO<br />

BC SOI BC OH<br />

BC<br />

SI<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

Mà SI OH OH SBC<br />

Do<br />

<br />

AC SBC C<br />

<br />

AC 2. OC<br />

Ta <strong>có</strong>: VS . ABCD<br />

4. V<br />

.<br />

<br />

<br />

a 6<br />

x hay V<br />

S.<br />

ABC<br />

đạt GTLN tại<br />

4<br />

d A; SBC 2. d O; SBC 2. OH 2a OH a<br />

O SBC<br />

Giả sử tứ diện vuông S.OBC <strong>có</strong>: OB = OC = x , SO = y (x, y > 0).<br />

2<br />

SO. OB.<br />

OC x y<br />

Khi đó: VO . SBC<br />

và<br />

6 6<br />

1 1 1 1 1 1 1 1<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

OB OC SO OH x x y a<br />

Áp <strong>dụng</strong> BĐT Cô si:


2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x y x y<br />

2 2 2 2<br />

3 3<br />

3<br />

x 2 y 2<br />

1 1 1 3 1 3<br />

a x y 3 3a<br />

x x y a<br />

3<br />

2 3 3<br />

x y 3 3a 3a<br />

VO . SBC<br />

VS . ABCD<br />

2 3a<br />

6 6 2<br />

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi<br />

x<br />

y<br />

<br />

1 1 1 1<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x x y a<br />

Khối chóp S . ABCD <strong>có</strong> thể tích nhỏ nhất bằng 2 3 a 3 .<br />

Chọn: A<br />

Câu 5:<br />

Phương pháp:<br />

3<br />

x y <br />

2 2 3<br />

Đặc biệt hóa, coi ABCD. A' B' C ' D ' là khối lập phương cạnh bằng.<br />

3<br />

a 2<br />

Sử <strong>dụng</strong> công thức tính nhanh thể tích khối bát diện <strong>đề</strong>u cạnh a là V <br />

3<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

a<br />

3<br />

Đặc biệt hóa, coi ABCD. A' B' C ' D ' là khối lập phương cạnh bằng 1 V<br />

. ' ' ' '<br />

1<br />

V<br />

ABCD A B C D<br />

Dễ thấy MNPQEF là khối bát diện <strong>đề</strong>u cạnh<br />

1 2<br />

QE BD <br />

2 2<br />

Vậy V<br />

MNPQEF<br />

3<br />

2 <br />

2<br />

2 1 V<br />

<br />

<br />

<br />

3 6 6<br />

Chọn C.


Câu 6:<br />

Phương pháp:<br />

+) So sánh thể tích khối tứ diện NMCD với thể tích V của khối chóp S. ABCD.<br />

+) So sánh thể tích với thể tích khối tứ diện NMCD, <strong>từ</strong> đó suy ra thể tích V so với V.<br />

+) Từ đó suy ra đáp số<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi<br />

Có<br />

V2<br />

2<br />

V là thể tích khổi chóp S. ABCD.<br />

BP MP MB 1 BP 1<br />

BP / / DC P là trung điểm của AB.<br />

DC MD MC 2 AB 2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

MBP DAP c. g. c S<br />

MBP<br />

S<br />

DAP<br />

S S S S S S<br />

MBP BCDP DAP BCDP MCD ABCD<br />

Mà<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

d N, MCD NC 1<br />

,<br />

SC 2<br />

d S ABCD <br />

1<br />

SMCD. d N,<br />

MCD<br />

VN . MCD 3<br />

1 1 V<br />

V V<br />

V<br />

S.<br />

ABCD<br />

<br />

<br />

3<br />

N . MCD S.<br />

ABCD<br />

1<br />

S . ,<br />

2 2 2<br />

ABCD<br />

d S ABCD<br />

Xét tam giác MNC , áp <strong>dụng</strong> định lý Menelaus cho bộ ba điểm thẳng hàng B, Q, S ta <strong>có</strong> :<br />

BM 1 2<br />

. SC . QN 1 1.2. QN 1 QN MQ .<br />

BC SN QM QM QM 2 MN 3


V<br />

M . PBQ<br />

. . . . <br />

V<br />

M . NCD<br />

MB MP MQ<br />

MC MD MN<br />

1 1 V V<br />

VM . PBQ<br />

VM . NCD<br />

. <br />

6 6 2 12<br />

1 1 2 1<br />

2 2 3 6<br />

V V 5V<br />

VBPQ. CDN<br />

VM . CDN<br />

VM . BPQ<br />

<br />

2 12 12<br />

V<br />

V V V <br />

5V 5V 7V<br />

1<br />

7<br />

2 1<br />

.<br />

12 12 12 V2<br />

5<br />

Chọn D.<br />

Câu 7:<br />

Phương pháp:<br />

- Dựng mặt phẳng chứa SO và song song với AB .<br />

- Sử <strong>dụng</strong> lý thuyết: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách <strong>từ</strong> đường<br />

thẳng này đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường thẳng kia.<br />

- Đưa <strong>bài</strong> toán về tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm đến mặt phẳng và kết luận.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, BC thì AB / / EF AB / / SEF<br />

Mà SO SEF d AB,S O d AB, SEF d A,<br />

SEF<br />

<br />

Dựng AH SE<br />

Ta thấy: FE / / AB, AB SAD FE SAD<br />

FE AH<br />

Mà AH SE nên AH SEF d A,<br />

SEF <br />

AH<br />

ABCD là hình vuông cạnh a nên BD a 2<br />

Dễ dàng chứng minh được SAB SAD ( c. g. c)<br />

SB SD<br />

Tam giác SBD cân <strong>có</strong><br />

Tam giác SAD vuông tại A <strong>có</strong><br />

Tam giác SAE vuông tại A <strong>có</strong><br />

a<br />

a.<br />

SA. AE 5<br />

Do đó<br />

2 a a<br />

AH SE<br />

a 5 5<br />

5<br />

2<br />

Chọn D.<br />

Câu 8<br />

0<br />

SBD 60 nên <strong>đề</strong>u SD BD a 2<br />

2 2 2 2<br />

SA SD AD 2a a a<br />

2<br />

1 a 2 2 2 a a 5<br />

SA a,<br />

AE AD SE SA AE a <br />

2 2 4 2


Phương pháp:<br />

+) Lấy B' SB, C ' SC sao cho SA SB' SC ' 2a<br />

. Chóp <strong>có</strong> các cạnh bên bằng nhau <strong>có</strong> chân<br />

đường <strong>cao</strong> trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.<br />

+) Tính thể tích V<br />

S. AB' C '<br />

V SB' SC ' 2 2 1<br />

. . . Tính thể tích V<br />

.<br />

V SB SC 3 4 3<br />

S. AB' C '<br />

+)<br />

S.<br />

ABC<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

S ABC<br />

Lấy B' SB, C ' SC sao cho SA SB' SC ' 2a<br />

.<br />

SAB<br />

', SB' C ' là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh 2a.<br />

AB ' B' C ' 2a<br />

Xét tam giác vuông<br />

Xét tam giác AB' C ' <strong>có</strong><br />

SAC ' <strong>có</strong>:<br />

Do đó tam giác AB' C ' vuông tại<br />

Gọi H là trung điểm của<br />

AB ' C ' SH AB' C '<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

AC SA SC a<br />

2 2<br />

' ' 2 2<br />

AB' B' C ' AC ' 8a<br />

AC '<br />

<br />

2 2 2 2<br />

B ' (Định lí Pytago đảo).<br />

H là tâm đường tròn ngoại tiếp<br />

1<br />

AH AC a SH SA AH a<br />

2<br />

1<br />

S<br />

AB'<br />

C '<br />

AB '. B' C ' 2a<br />

2<br />

2 2<br />

' 2 2<br />

2<br />

3<br />

1 1 2 2a<br />

2<br />

S. AB' C '<br />

.<br />

AB' C '<br />

. 2.2<br />

V SH S a a <br />

3 3 3<br />

VS . AB' C '<br />

SB' SC ' 2 2 1<br />

Ta <strong>có</strong> . . <br />

V SB SC 3 4 3<br />

S.<br />

ABC<br />

3<br />

2a<br />

2 3<br />

S. ABC<br />

3<br />

S. AB' C '<br />

3. 2 2<br />

V V a<br />

3<br />

Chọn: C<br />

Câu 9:<br />

Phương pháp<br />

- Tính <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> A 'H .<br />

- Tính thể tích khối lăng trụ V S . A'<br />

H<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

ABC<br />

Tam giác ABC vuông cân đỉnh A cạnh AB = AC = 2a<br />

nên<br />

BC a a a<br />

2 2<br />

4 4 2 2


1<br />

AH BC a<br />

2<br />

Tam giác AHA' vuông tại H nên<br />

A H A A AH a a a<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

' ' 4 2 2<br />

Vậy thể tích khối lăng trụ<br />

1 1<br />

V S A H AB AC A H a a a a<br />

2 2<br />

Chọn B.<br />

Câu 10:<br />

3<br />

ABC. ' . . ' .2 .2 . 2 2 2<br />

Phương pháp:<br />

P<br />

<br />

Xác định góc giữa các mặt phẳng và Q ta thực hiện các bước sau:<br />

+ Xác định giao tuyến d của P và Q.<br />

<br />

<br />

+ Trong mặt phẳng P xác định đường thẳng a d,<br />

trong mặt<br />

phẳng<br />

<br />

<br />

Q xác định đường thẳng b d.<br />

P<br />

<br />

+ Khi đó góc giữa và Q là góc giữa hai đường thẳng a<br />

và b.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi M là trung điểm BC AM BC (do ABC<br />

cân tại A ).<br />

<br />

<br />

Lại <strong>có</strong> SAB SAC c. g.<br />

c SB SC hay SBC<br />

cân tại S.<br />

SM BC.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

SBC ABC BC<br />

<br />

AM BC;<br />

AM ABC<br />

<br />

SM BC;<br />

SM SBC<br />

<br />

<br />

; ; <br />

SBC ABC SM AM SMA<br />

2<br />

1 1 2 a 3<br />

S ABC<br />

AB. AC.sin BAC a sin120 .<br />

2 2 4<br />

3 3 3 2<br />

3a 1 a 3 a 3 a 3 a<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> VS . ABC<br />

SA. S<br />

ABC<br />

SA : .<br />

24 3 24 8 4 2


Lại thấy ABM<br />

vuông tại M<br />

180 BAC<br />

<strong>có</strong> AB a; ABM<br />

30<br />

2<br />

a<br />

AM AB.sin 30 .<br />

2<br />

Xét tam giác SAM vuông tại A <strong>có</strong><br />

a<br />

SA AM <br />

2<br />

nên SAM<br />

vuông cân tại A hay<br />

SMA<br />

45<br />

SBC<br />

<br />

Vậy góc giữa và ABC là 45 .<br />

Chọn D.<br />

Câu 11:<br />

Phương pháp:<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> AM là trung tuyến, I là điểm bất kì trên đoạn AM, đường thẳng đi qua I cắt AB, AC<br />

lần lượt tại E, F.<br />

Khi đó: AB <br />

AC 2<br />

AM<br />

AE AF AI<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

V1<br />

V V V V 1 V V<br />

<br />

V V V V 2 <br />

V V<br />

S. AMP S. ANP S. AMP S. ANP S. AMP S.<br />

ANP<br />

S. ABCD S. ABCD S. ABCD S. ACD S.<br />

ABC<br />

1 SM SN 1<br />

<br />

4 SD SB 4<br />

a b a 0, b 0


SA SC SO<br />

Xét SAC<br />

<strong>có</strong>: 2 và SBD<br />

<strong>có</strong><br />

SD <br />

SB 2.<br />

SO<br />

SA SP SI<br />

SM SN SI<br />

SD SB SA SC 1 1<br />

3 3 a b 3 ab.<br />

SM SN SA SP a b<br />

a b<br />

2 4<br />

Do a b 2 ab a b 2 3a b 4a b<br />

a b (vì a b 0)<br />

3 3<br />

Dấu<br />

" "<br />

xảy ra<br />

a<br />

b<br />

2<br />

a b <br />

a b 3ab<br />

3<br />

V1 1 1 4 1<br />

.<br />

V 4 4 3 3<br />

Khi đó a<br />

b<br />

V 1<br />

1<br />

Vậy đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi và chỉ khi<br />

V<br />

3<br />

Chọn A.<br />

a<br />

b<br />

<br />

2<br />

3


CHUYÊN ĐỀ VDC KHỐI ĐA DIỆN<br />

1<br />

Câu 1. Cho tứ diện ABCD. M thuộc đoạn AB và AM = AB. Gọi ( )<br />

là mặt phẳng<br />

3<br />

qua M, ( ) // AC, ( ) // BD. Gọi V , V là 2 phần thể tích tứ diện được <strong>chi</strong>a ra bởi ( )<br />

.<br />

Tính<br />

V<br />

k <br />

V<br />

1<br />

2<br />

<br />

1 2<br />

(V 1 là thể tích đa diện <strong>có</strong> chứa đỉnh A).<br />

5<br />

1<br />

12<br />

A. k <br />

B. k <br />

C. k <br />

D.<br />

9<br />

3<br />

15<br />

7<br />

k <br />

20<br />

Câu 2. Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF cạnh a. Cho tứ giác ABCD quay quanh AD tạo thành<br />

khối tròn xoay <strong>có</strong> thể tích V. Tính V.<br />

3<br />

3<br />

a 3<br />

3<br />

3<br />

A. V <br />

B. V a<br />

C. V a<br />

4<br />

2 D.<br />

3<br />

7<br />

a<br />

V <br />

8 3<br />

Câu 3 Khối đa diện lồi <strong>có</strong> thể tích V 1 <strong>có</strong> 6 đỉnh là giao hai đường chéo của mỗi mặt của<br />

một hình hộp <strong>có</strong> thể tích V. Tính tỉ số k = .<br />

V<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. k =<br />

B. k =<br />

C. k =<br />

D.<br />

2<br />

3<br />

4<br />

1<br />

k =<br />

6<br />

V 1<br />

Câu 4. Mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua M (1; 2; 3). Biết (P) cắt các tia Ox, Oy, Oz tại<br />

A, B, C. Tìm GTNN của thể tích OABC (V min ).<br />

A. V min = 24. B. V min = 27. C. Vmin 9 14. D. V min<br />

= 36.<br />

Câu 5. Hình chóp SABC, đáy ABCD là hình bình hành; (α) là mặt phẳng chứa A và<br />

trung điểm M của SC, (α) // BD. Biết (α) <strong>chi</strong>a SABCD thành 2 phần <strong>có</strong> thể tích V 1 , V 2<br />

V1<br />

(V 1 là thể tích bé hơn). Tính<br />

V<br />

2<br />

V1<br />

A. 1<br />

B. C. D.<br />

V V1<br />

1<br />

V1<br />

1<br />

<br />

2<br />

V2<br />

2<br />

V2<br />

3<br />

V1<br />

1<br />

<br />

V 4<br />

2


Câu 6 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABC D , biết AB 2AD<br />

và tổng diện tích 6 mặt<br />

bằng 12, thì hình hộp <strong>có</strong> thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?<br />

<br />

8<br />

A. Vmax<br />

. B. Vmax<br />

2 2 . C. Vmax<br />

3 . D.<br />

3<br />

10<br />

.<br />

3<br />

Vmax<br />

V max<br />

Câu 7. Hình chóp SABCD <strong>có</strong> ABCD là hình bình hành. Trên SB, SD lấy M, N sao cho<br />

SM SN 2<br />

. Gọi E AMN<br />

SC.<br />

Biết VSABCD<br />

9 . Tính V<br />

SAMEN.<br />

SB SD 3<br />

A. V 3 B. V 2 C. V 4 D.<br />

SAMEN<br />

SAMEN<br />

V 1<br />

SAMEN<br />

<br />

SAMEN<br />

Câu 8. Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình bình hành. Trên các đoạn SA,<br />

SD<br />

SM SN 2 V1<br />

lần lượt lấy các điểm M , N sao cho . Đặt k với V1<br />

là thể tích<br />

SA SD 3 V<br />

SBCNM , V là thể tích của S.<br />

ABCD . Tìm k.<br />

4<br />

5<br />

8<br />

2<br />

A. k <br />

B. k <br />

C. k <br />

D. k <br />

9<br />

9<br />

27<br />

3<br />

Câu 9 Trong các hình chóp lục giác <strong>đề</strong>u nội tiếp trong mặt cầu bán kính bằng 1 thì hình<br />

chóp <strong>có</strong> thể tích V max bằng bao nhiêu?<br />

16 3<br />

3<br />

A. Vmax<br />

<br />

B. Vmax<br />

<br />

C. Vmax<br />

<br />

27<br />

2<br />

3<br />

D.<br />

4<br />

Vmax<br />

<br />

3<br />

Câu 10. Cho lăng trụ ABCA’B’C’; M, N lần lượt là trung điểm A’B’ và A’C’. Gọi V 1 ,<br />

V1<br />

V 2 là thể tích của hai phần lăng trụ bị <strong>chi</strong>a ra bởi mặt phẳng (BCNM). Tính tỉ số<br />

V<br />

V1<br />

5<br />

V1<br />

3<br />

V1<br />

A. B. C.<br />

V<br />

2<br />

7<br />

V<br />

2<br />

4<br />

V<br />

2<br />

1<br />

D.<br />

V1<br />

1<br />

<br />

V 2<br />

2<br />

Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ <strong>có</strong> AA’ = AB = a, AD = 2a. Tính<br />

khoảng cách h <strong>từ</strong> A tới mặt phẳng (B’D’C)<br />

A. h = a<br />

2a<br />

3a<br />

B. h <br />

C. h <br />

3<br />

2<br />

D.<br />

4a<br />

h <br />

3<br />

2


Câu 12. Tứ diện ABCD là tứ diện <strong>đề</strong>u nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Tính độ dài của<br />

cạnh tứ diện <strong>đề</strong>u theo R<br />

2R 2<br />

R 6<br />

A. R 2<br />

B. R 3<br />

C. D.<br />

3<br />

2<br />

1<br />

Câu 13. Cho tứ diện ABCD, trên AB lấy điểm M sao cho AM AB . Gọi V<br />

1,V2<br />

là các<br />

3<br />

phần thể tích thuộc tứ diện được <strong>chi</strong>a ra bởi mặt phẳng đi qua M, // AC và <br />

V1<br />

// BD. Tính .<br />

V<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

V1<br />

1<br />

V1<br />

4<br />

V1<br />

8<br />

A. B. C. <br />

D.<br />

V2<br />

3<br />

V2<br />

9<br />

V2<br />

27<br />

V1<br />

7<br />

<br />

V 20<br />

2<br />

0<br />

Câu 14. Hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B, ADC 45 ,<br />

SAD <strong>đề</strong>u cạnh 2a và SAD ABCD . Biết SB a 5 . Tính thể tích V của SABCD.<br />

<br />

a<br />

3 . 3<br />

a<br />

3 . 5<br />

a<br />

3 . 15<br />

A. V <br />

B. V <br />

C. V <br />

D.<br />

2<br />

3<br />

6<br />

3<br />

V a<br />

Câu 15Một hình nón tròn xoay <strong>có</strong> đáy là một đường tròn lớn của mặt cầu<br />

<br />

<br />

S V1<br />

2<br />

nón cũng thuộc . Tính tỉ số giữa thể tích của hình nón và V của mặt cầu.<br />

V1<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

V V1<br />

1<br />

2<br />

4<br />

V V1<br />

1<br />

2<br />

3<br />

V <br />

2 2 3<br />

V1<br />

1<br />

V <br />

3 2<br />

2<br />

Câu 16. Tứ diện ABCD <strong>có</strong> ABD<br />

và CBD<br />

vuông cân với cạnh huyền chung<br />

BD, ABD CBD . Biết AB a.<br />

Tính diện tích của ACD<br />

.<br />

<br />

<br />

S<br />

<br />

, đỉnh hình<br />

2<br />

2<br />

2<br />

a<br />

a<br />

a 3<br />

A. S ACD<br />

<br />

B. S ACD<br />

<br />

C. S ACD<br />

<br />

D.<br />

2<br />

4<br />

2<br />

2<br />

a 3<br />

S ACD<br />

<br />

4<br />

Câu 17. Cho lăng trụ tam giác ABC.<br />

ABC<br />

, ABC <strong>đề</strong>u cạnh a . Biết AA AB AC<br />

và đôi một vuông góc. Tính thể tích V của lăng trụ<br />

3<br />

2<br />

A. a<br />

3<br />

V<br />

B. a<br />

3<br />

V<br />

C. V a<br />

D.<br />

8<br />

3 2<br />

6<br />

3<br />

2<br />

V a<br />

12


Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.<br />

ABC D cạnh a . Tính khoảng cách h giữa AC<br />

và BD .<br />

3<br />

A. h a<br />

2<br />

B. h a<br />

C. h a<br />

D.<br />

4<br />

2<br />

6<br />

2<br />

h a<br />

6<br />

Câu 19. Cho hình lập phương<br />

và CD .<br />

ABCD.ABC D<br />

cạnh a. Tính khoảng cách h <strong>từ</strong> giữa<br />

a<br />

a 2<br />

a 3<br />

A. h . B. h . C. h . D.<br />

6<br />

4<br />

4<br />

.<br />

BD<br />

a<br />

h <br />

2<br />

ĐÁP ÁN<br />

Câu 1 D<br />

Câu 2B<br />

Câu 3 D<br />

Câu 4B<br />

Câu 5B<br />

Câu 6A<br />

Câu 7A<br />

Câu 8B<br />

Câu 9A<br />

Gọi SH là đường <strong>cao</strong> hình chóp, a độ dài cạnh đáy và cũng là bán kính đường tròn ngoại<br />

tiếp đáy. Lúc đó tâm mặt cầu là I SH SH = 1 + IH hoặc SH = 1 – IH.<br />

Đặt IH = x (0 < x < 1) a 2 = 1 – x 2 , đáy hình chóp là ghép của 6 tam giác<br />

3<br />

2<br />

3<br />

2<br />

(hoặc V 1 x 1<br />

x loại khi phải tìm V max ). Có V’<br />

2<br />

2<br />

V 1 x1 x <br />

<br />

= 0 x = 1 3


Câu 10A<br />

Gọi I BM CN A’ là trung điểm AI<br />

7 2 7 7<br />

V V V V V . V<br />

8 3 8 12<br />

5<br />

V1 VLT V2 VLT<br />

đáp án A<br />

12<br />

2 AA'.BMNC I.ABC IABC LT LT<br />

Câu 11D<br />

Gọi O A 'C' B'D' và I CO AC' thì IA = 2IC’ = 2h <strong>có</strong><br />

1 1 1 1 9 2a<br />

h <br />

2 2 2 2 2<br />

h a a 4a 4a 3<br />

4a<br />

d A,(B'D'C)<br />

2d C',(B'D'C)<br />

<br />

3<br />

Câu 12C<br />

Đặt AB x , M,N lần lượt là trung điểm AB, CD, I là trung điểm MN thì I là tâm mặt<br />

2 2 2<br />

2 2 2 x 3 x x<br />

cầu, <strong>có</strong> MN AN AM <br />

<br />

.<br />

2 <br />

2 2<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2 x MN 3x 8<br />

R IA AM IM x R.<br />

V<br />

2 2 8 3<br />

Câu 13D<br />

Thiết diện là hình bình hành MNPQ. Kẻ đường thẳng qua M, song song BC cắt AC tại O.<br />

1<br />

Gọi V là thể tích ABCD ta tính được VAMOQ<br />

V .<br />

27<br />

2 1 2 1 2 7 20 V1<br />

VMOQ.NCP h.S<br />

NCP AH. S<br />

BCD<br />

V V1 V V V V2<br />

V .<br />

3 9 9 27 9 27 27 V<br />

Câu 14A<br />

Câu 15A<br />

Câu 16D<br />

Hạ<br />

a 2<br />

2 2 2 2<br />

AH BD AH CH AC HA HC a<br />

2<br />

3V<br />

ABCD<br />

ACD <strong>đề</strong>u, với câu 36 <strong>có</strong> khoảng cách d B, ACD .<br />

<br />

S ACD<br />

2


Câu 17A<br />

Có<br />

<br />

2 2 2<br />

A B A C a A A A B A C<br />

1<br />

VAABC<br />

AA. AB.<br />

AC<br />

. Lưu ý: VLT<br />

3<br />

6<br />

Câu 18C<br />

Gọi<br />

O AC BD , hạ<br />

VA ABC<br />

OK AC OK d AC,<br />

BD<br />

Hạ AH AC AH 2OK<br />

và AH song song với OK<br />

Câu 19A<br />

Khoảng cách giữa đường chéo chính và đường chéo của một mặt bất kì trong hình lập<br />

phương cạnh a luôn bằng<br />

a<br />

6<br />

(hai đường chéo đó là hai đường thẳng chéo nhau).<br />

a<br />

2


30 Câu VDC Khối Đa Diện <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> các trường<br />

Câu 1(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>-Đề 2 ) .<br />

Một cái ao <strong>có</strong> hình ABCDE (như hình vẽ), ở giữa ao <strong>có</strong> một<br />

mảnh vườn hình tròn bán kính 10m, người ta muốn bắc một<br />

cây cầu <strong>từ</strong> bờ AB của ao đến vườn. Hỏi độ dài ngắn nhất l<br />

của cây cầu gần nhất với so nào dưới đây biết.<br />

- Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc<br />

với nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm O;<br />

- Bờ AB là một phần của một parabol <strong>có</strong> đỉnh là điểm A và<br />

<strong>có</strong> trục đối xứng là đường thẳng OA ;<br />

- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40m và 20m;<br />

- Tâm I của mảnh vườn cách đường thẳng AE và BC lần<br />

lượt là 40m và 30m.<br />

A. 29,7m. B. 17,7m. C. 11,7m. D. 6,7m.<br />

Câu 2(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>-Đề 2 ). Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a.<br />

Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của C'B' và C'D'. Mặt phẳng ( AEF) cắt khối lập phương<br />

đã cho thành hai phần, gọi V 1 là thể<br />

tích khối chứa điểm A' và V 2 là thể tích khối chứa điểm C’. Khi đó tỉ số<br />

V<br />

V<br />

1<br />

2<br />

bằng<br />

25<br />

17<br />

A. B. 1. C. D.<br />

47<br />

25<br />

Câu 3. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>-Đề 2 ) Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là<br />

hình vuông, SAD là tam giác <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết<br />

rằng diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là<br />

thẳng SD và AC gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

<br />

<br />

2<br />

4 dm .<br />

8<br />

17<br />

Khoảng cách giữa hai đường<br />

2<br />

A. .<br />

B. C. D.<br />

7 dm 3<br />

.<br />

7 dm 4<br />

.<br />

7 dm 6<br />

7 dm.<br />

Câu 4(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD <strong>có</strong> độ dài canh bằng 1. Gọi M,<br />

N là hai điểm thuộc các canh AB, AC sao cho mặt phẳng (DMN) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đặt AM = x; AN<br />

= y. Tìm x; y để diện tích toàn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.<br />

2<br />

1<br />

7<br />

1 2<br />

A. x y <br />

B. x y <br />

C. x y <br />

D. x ; y <br />

3<br />

3<br />

4<br />

2 3<br />

Câu 5(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Cho hình chóp SABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình<br />

chữ nhật với<br />

AB a 2; BC a<br />

và SA SB SC SD 2a<br />

. Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của<br />

B trên AC, H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của K trên SA. Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và<br />

mặt phẳng (BKH).


7<br />

1<br />

8<br />

A. B. C. D.<br />

4<br />

3<br />

5<br />

Câu 6(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy là tam giác<br />

ABC <strong>đề</strong>u cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt<br />

phẳng (SAB) và (ABC) bằng 60 0 . Tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm C đến mặt phẳng (SAB)<br />

3 3a 3a 3 3a 3 3a<br />

A. B. C. D.<br />

8<br />

4<br />

6<br />

11<br />

Câu 7.(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 5) . Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là<br />

hình vuông cạnh 2a . Mặt bên SAB là tam giác <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.<br />

Gọi T là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABCD . Hỏi góc giữa hai đường thẳng TB và BD<br />

nằm trong khoảng nào dưới đây<br />

<br />

<br />

A. 0; <br />

B. ;<br />

<br />

<br />

C. D.<br />

6 <br />

<br />

6 4 <br />

;<br />

<br />

<br />

<br />

4 3 <br />

1<br />

3<br />

;<br />

<br />

<br />

3 2 <br />

<br />

Câu 8.(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 5) . Cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam<br />

giác vuông tại A và <strong>có</strong> AB 4cm<br />

. Tam giác SAB <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với<br />

ABC . Lấy M thuộc SC sao cho CM 2MS<br />

. Khoảng cách giữa hai đường AC và BM là<br />

4 21<br />

8<br />

A. cm<br />

B. C. D.<br />

7<br />

13 cm 9 21<br />

cm<br />

4<br />

2 10<br />

3<br />

Câu 9(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6). Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam<br />

giác vuông cân tại B. AB BC a 3, góc SAB SCB 90<br />

và khoảng cách <strong>từ</strong> A đến mặt<br />

phẳng (SBC) bằng<br />

a<br />

2 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 6 3 a .<br />

B. 4 5 a .<br />

C. 8 3 a .<br />

D.<br />

cm<br />

3<br />

4 3 a .<br />

Câu 10(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 6). Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là<br />

hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc<br />

VACMN<br />

cạnh SD sao cho SN = 2ND. Tính tỉ số thể tích .<br />

V<br />

SABCD<br />

1 1 1 3<br />

A. V .<br />

B. V .<br />

C. V .<br />

D. V .<br />

4<br />

2<br />

3<br />

5<br />

Câu 11(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 7). Cho tứ diện S.ABC, trên cạnh SA và SB lấy<br />

SM 1 SN<br />

điểm M và N sao cho thỏa tỉ lệ ; 2 . Mặt phẳng (P) đi qua MN và song song với<br />

AM 2 NB<br />

SC <strong>chi</strong>a tứ diện thành hai khối. Một khối chứa điểm S và <strong>có</strong> thể tích là V 1 , khối còn lại <strong>có</strong> thể<br />

V1<br />

tích V 2 . Tỉ số nhận giá trị thuộc khoảng nào dưới đây.<br />

V<br />

2


0;0,1<br />

0,1;0,3 <br />

0,3;0,9<br />

0,9;1<br />

A. B. C. D.<br />

Câu 12(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 7). Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam<br />

giác vuông cân với BA = BC = a, SA (ABC), SA = a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các<br />

cạnh AB, AC. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SEF) và (SBC).<br />

3<br />

5<br />

1<br />

3<br />

A. B. C. D.<br />

10<br />

10<br />

10<br />

2 10<br />

Câu 13(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9). Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> các cạnh bên<br />

bằng a, góc hợp bởi đường <strong>cao</strong> SH của hình chóp và các mặt bên của hình chóp <strong>đề</strong>u bằng ( <br />

thay đổi). Tìm giá trị lớn nhất của thể tích của S.<br />

ABCD ?<br />

3<br />

3<br />

3<br />

2a<br />

2a<br />

4a<br />

A. B. C. D. đáp án khác<br />

3 3<br />

9 3<br />

3 3<br />

Câu 14(Đề <strong>Toán</strong> Pen- Đề số 4). Cho tứ diện ABCD <strong>có</strong> thể tích bằng 3. Gọi N, P lần lượt là<br />

trung điểm của BC, CD; M là điểm đoạn AB sao cho BM = 2.AM. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại<br />

Q. Thể tích khối đa diện AMQPCN bằng<br />

7 15 7 15<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

3<br />

16<br />

6<br />

8<br />

Câu 15(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> –Đề 5). Cho hình chóp A.BCD <strong>có</strong> đáy là tam giác<br />

<strong>đề</strong>u cạnh a. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CD. Cắt hình<br />

chóp bởi mặt phẳng<br />

<br />

<br />

a<br />

d B,<br />

<br />

và AB a 2.<br />

2<br />

<br />

song song với AB và CD. Tính diện tích S của <strong>thi</strong>ết diện thu được, biết<br />

4a<br />

<br />

S a a <br />

4a<br />

A. S a 15 2a<br />

2 .<br />

B.<br />

15<br />

4a<br />

C. S a 15 2a<br />

2 .<br />

D.<br />

15<br />

15<br />

15 2 .<br />

4a<br />

<br />

S a a <br />

15<br />

15 2 .<br />

Câu 16(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> –Đề 5). Cho khối tứ diện ABCD <strong>có</strong> AB x , tất cả<br />

các cạnh còn lại bằng 2. Thể tích khối tứ diện đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng<br />

1<br />

3 3<br />

2 2<br />

A. B. C. D. 1<br />

2<br />

2<br />

3<br />

Câu 17(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 06). Cho hình chóp SABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là<br />

hình vuông cạnh a , tam giác SAB <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.<br />

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm D tới mặt phẳng SCN<br />

<br />

bằng.<br />

4 a . 3 a . 2 a . 3 a. 3<br />

A. . B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

3<br />

4<br />

3<br />

4<br />

Câu 18(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 06). Cho tứ diện ABCD <strong>có</strong>


AB AD BC BD, AB a, CD a 30. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng<br />

a . Tính khoảng cách h <strong>từ</strong> điểm cách <strong>đề</strong>u 4 đỉnh A, B, C,<br />

D đến mỗi đỉnh đó.<br />

a 13 a 13 a 3 a 3<br />

A. h . B. h .<br />

C. h . D. h .<br />

2<br />

4<br />

2<br />

4<br />

Câu 19(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Lăng trụ ABC.A'B'C' <strong>có</strong> đáy là tam giác <strong>đề</strong>u<br />

cạnh a. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A’ lên ( ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng<br />

(P) qua BC vuông góc với AA' cắt lăng trụ theo <strong>thi</strong>ết diện <strong>có</strong> diện tích bằng<br />

trụ ABC.A'B'C' bằng.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a 2 a 6 a 6<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

12<br />

12<br />

3<br />

2<br />

a 3<br />

. Thể tích lăng<br />

8<br />

3<br />

a 3 .<br />

12<br />

Câu 20(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho mặt<br />

: 3 3 2 37 0<br />

phẳng P x y z và các điểm A(4;l;5), B(3; 0; 1), C(-l; 2; 0). Tìm điểm M trên<br />

<br />

(P) sao cho biểu thức S MA. MB MB. MC MC.<br />

MA đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. (-4;7;-2) B.(-3;6;-5) C.(1;8;-8) D. (-2;5;-8)<br />

Câu 21(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 1). Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm thỏa mãn<br />

2 2 2 2<br />

VMABC<br />

MA MB MC MD nhỏ nhất. Khi đó, tỉ số bằng:<br />

V<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

2<br />

3<br />

4<br />

Câu 22. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4) Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là<br />

a <br />

2 2 2<br />

hình vuông cạnh , SA ABCD biết SA y; M AD; AM x;<br />

x y a . Khi đó<br />

V<br />

S.<br />

ABCM<br />

max<br />

là<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a 3<br />

a<br />

a 3<br />

A. B. C. D.<br />

4<br />

8<br />

2<br />

ABCD<br />

2<br />

3<br />

3<br />

a 3<br />

8<br />

Câu 23(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 6). . Cho hình chóp S.ABC với AB SA a ,<br />

tất cả các cạnh còn lại bằng b. Độ dài EF (E, F là trung điểm của AB, SC) theo a, b.<br />

2 2<br />

b 2<br />

a 4b<br />

b 3<br />

A. B. C. D.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

a<br />

3b<br />

4<br />

2 2<br />

Câu 24. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 6) . Cho hình chóp S.ACBD <strong>có</strong> đáy ABCD là<br />

a<br />

hình chữ nhật, biết AB 2a, AD a . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM , cạnh AC cắt<br />

2<br />

<br />

MD tại H. Biết SH vuông góc với mặt phẳng ABCD và SH a . Khoảng cách giữa hai đường<br />

thẳng SD và AC .


a<br />

2a<br />

2a<br />

a<br />

A. . B. . C. D. .<br />

3<br />

5<br />

3<br />

2<br />

Câu 25(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9). Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là<br />

hình thang vuông tại A, D, AD AB 2 a,<br />

CD a góc giữa (SBC) với đáy bằng 60 0 , I là trung<br />

điểm của AD, (SBI), (SCI) vuông góc với đáy. Thể tích S.ABCD bằng<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a 13<br />

3a<br />

15<br />

2a<br />

3<br />

A. B. C. D.<br />

3<br />

5<br />

5<br />

3<br />

a 5<br />

3<br />

Câu 26(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9). Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là<br />

hình bình hành, AB a, AC a 3, BC 2 a.<br />

Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại<br />

a 3<br />

C. Khoảng cách <strong>từ</strong> D đến mặt phẳng (SBC) bằng . Chiều <strong>cao</strong> SH của hình chóp là<br />

3<br />

a 15<br />

a 15<br />

2a a 5<br />

A. B. C. D.<br />

5<br />

3<br />

15<br />

3<br />

Câu 27(Đề Thi Thử THPTQG Năm<br />

<strong>2019</strong>- Đề 1). Cho hình lập phương<br />

ABCD. A' B ' C ' D ' . Gọi M, N lần lượt là<br />

trung điểm các cạnh AD, CD và P là điểm<br />

trên cạnh BB ' sao cho BP 3 PB ' . Mặt<br />

phẳng MNP <strong>chi</strong>a khối lập phương thành<br />

<br />

<br />

hai khối lần lượt <strong>có</strong> thể tích V1 , V2<br />

. Biết<br />

khối <strong>có</strong> thể tích chứa điểm A. Tính tỉ<br />

V 1<br />

V1<br />

số .<br />

V2<br />

V1<br />

1<br />

A. . B.<br />

V V1<br />

25 .<br />

2<br />

4<br />

V <br />

2<br />

71<br />

V1<br />

1<br />

C. . D.<br />

V V1<br />

25 .<br />

2<br />

8<br />

V <br />

2<br />

96<br />

Câu 28(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 3). Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC <strong>có</strong> cạnh bằng a , trên<br />

đường thẳng đi qua A vuông góc với mặt phẳng ABC lấy điểm M bất kì. Gọi E, F lần lượt<br />

<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của B lên MC, AC và đường thẳng cắt EF tại N (như hình bên). Khi<br />

đó thể tích của tứ diện MNBC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?


3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a 6 a 3 a 3 a 6<br />

A. . B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

4<br />

4<br />

6<br />

12<br />

Câu 29. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4)<br />

Cho hình lăng trụ ABC. A' B ' C ' <strong>có</strong> thể tích bằng V.<br />

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A'<br />

B ', AC và P<br />

là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP 2 C ' P (như<br />

hình vẽ). Tính thể tích khối tứ diện BMNP theo V.<br />

A. V .<br />

B.<br />

2 V .<br />

3<br />

9<br />

4 V 5 V<br />

C. .<br />

D. .<br />

9<br />

24<br />

Câu 30(Đề Thi Thử THPTQG Năm<br />

<strong>2019</strong>- Đề 6 ). Một tấm bìa hình chữ nhật<br />

<strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài 40cm và <strong>chi</strong>ều rộng 10cm<br />

được cắt thành hai phần. Một phần được<br />

uốn thành hình hộp chữ nhật <strong>có</strong> hai đáy<br />

là hình vuông cạnh a , phần còn lại được<br />

uốn thành hình trụ <strong>có</strong> hai đáy là hình<br />

tròn bán kính r (không tính hai đáy của<br />

hình hộp chữ nhật và hình trụ) như hình<br />

vẽ sao cho tổng thể tích của khối hộp<br />

chữ nhật và khối trụ là nhỏ nhất. Khi đó<br />

tổng<br />

<br />

a r<br />

<br />

các giá trị sau?<br />

gần giá trị nào nhất trong<br />

A. 8,3cm. B. 8,4cm. C. 8,5cm. D. 8,6cm.


GIẢI<br />

Câu 1. Chọn B.<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Chọn hệ trục tọa độ Đề các vuông góc như sau:<br />

Gốc O, <strong>chi</strong>ều dương trục hoành là tia OC, <strong>chi</strong>ều dương trục tung là tia OE, đơn vị hai trục là đơn<br />

<br />

<br />

vị độ dài 1m .<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> phương trình Parabol là<br />

1<br />

10<br />

2<br />

y x 40<br />

2 2<br />

<br />

x 40 y 30 100 . Đường tròn <strong>có</strong> tâm I 40;30 và bán kính 10.<br />

và phương trình đường tròn là<br />

1 2 <br />

Lấy M t; t 40<br />

với 0 t 20 nằm trên Parabol thì khoảng cách ngắn nhất <strong>từ</strong> đường<br />

10 <br />

tròn đến M là <br />

2<br />

2 1 2 1 4 2<br />

MI R 40 t t 10<br />

10 t t 80t 1700 10<br />

10 100<br />

Khảo sát hàm số suy ra khoảng cách ngắn nhất xấp xỉ 17,7.<br />

Câu 2. Chọn A


Phương pháp: .<br />

Cách <strong>giải</strong>: Dựng hình như hình vẽ.<br />

Trước hết ta tính thể tích khối chóp A.A 'MN .<br />

3a<br />

Ta <strong>có</strong>: A 'M A ' N . 2<br />

Nên:<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Vậy<br />

Suy ra:<br />

3<br />

1 1 1 3a 3a 3a<br />

V<br />

A.A'MN<br />

. .A 'M.A ' N.AA ' . . .a .<br />

3 2 6 2 2 8<br />

3<br />

1 1 1 a a a a<br />

VI.B'ME<br />

V<br />

J.D'FN<br />

.B'M.B'E.B'I . . . . <br />

3 3 2 2 2 3 72<br />

3a a 25a<br />

V1 VA.A'MN 2VJ.D'FN<br />

2. <br />

8 72 72<br />

V1<br />

25<br />

Vậy <br />

V 47<br />

2<br />

3 3 25a 47a<br />

V2 a V1<br />

a <br />

72 72<br />

Câu 3. Chọn D.<br />

3 3 3<br />

3 3


Phương pháp: Xác định cạnh của đáy trước.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là<br />

2<br />

4r 4 r 1<br />

Gọi O là tâm của đáy, I là tâm mặt cầu, G là tâm tam giác SAD, M là trung điểm AD.<br />

Dễ thấy I nằm đồn thời trên trục của tam giác SAD và trục của đáy.<br />

x 3 x<br />

Gọi cạnh đáy là x ta <strong>có</strong> SG và GI , <strong>từ</strong> đó ta <strong>có</strong> phương trình<br />

3 2<br />

IS IG GS<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

x x<br />

1 <br />

4 3<br />

x <br />

84<br />

7<br />

Qua D dựng đường thẳng d song song với AC. Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu cửa M trên d, H là hình <strong>chi</strong>ếu<br />

của M trên SD. Suy ra MH d,SD .<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

<br />

2 2<br />

d SD,AC MK .MS<br />

d AC, d,SD d A, d,SD 2d M, d,SD <br />

2MH 2 MK MS<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

x 2 x 3 <br />

. <br />

4 2 6<br />

<br />

2 2<br />

x 2 x 3 7<br />

<br />

4 2


Câu 4. Chọn A.<br />

Phương pháp:<br />

Cách <strong>giải</strong>: Gọi G là tâm của ABC ta <strong>có</strong>: DG ABC . Do đó G MN.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1 o xy 3<br />

S AMN<br />

AM. AN.sin 60 .<br />

2 4<br />

<br />

2 2 2 3 6<br />

DG DA AG 1 <br />

.<br />

<br />

3 2 <br />

3<br />

2 2 2 2<br />

MN AM AN 2 AM. AN.cos 60 o x y xy<br />

2<br />

1 6<br />

2 6<br />

2 2<br />

S DMN<br />

MN.<br />

DG x y xy<br />

1 o x 3<br />

S ADM<br />

AM. AD.sin 60 <br />

2 4<br />

1 o y 3<br />

S ADN<br />

AN. AD.sin 60 <br />

2 4<br />

Vậy diện tích toàn phần hình chóp<br />

D.<br />

AMN<br />

là<br />

xy 3 6 x 3 y 3<br />

<br />

4 6 4 4<br />

2 2<br />

S x y xy<br />

Mặt khác AG là đường phân giác của AMN nên<br />

o<br />

2 AM. AN.cos30 3<br />

AG x y<br />

xy 3 x y 3xy<br />

AM AN 3<br />

S 2 2<br />

3 xy xy xy 3<br />

Suy ra 2


2 2<br />

x y 9 xy 1 4<br />

Ta <strong>có</strong>: xy xy <br />

4 4 2 9<br />

4 1<br />

Đặt t xy, t ta <strong>có</strong>:<br />

9 2<br />

S t <br />

2 3 t t t 3<br />

2<br />

<br />

2<br />

2 6t<br />

1 4 1 <br />

S ' t 3 0, t<br />

;<br />

2<br />

2<br />

<br />

3t<br />

t<br />

9 2 <br />

<br />

<br />

4 4<br />

Vậy S t<br />

đạt giá trị nhỏ nhất khi t hay xy .<br />

9 9<br />

2<br />

x y 3xy x <br />

<br />

3<br />

Với điều kiện x 0; y 0 ta <strong>có</strong>: 4 <br />

xy <br />

2<br />

9<br />

y<br />

<br />

3<br />

Câu 5. Chọn A.<br />

Phương pháp:<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

<br />

Gọi O là hình <strong>chi</strong>ếu của S lên ABCD . Vì SA SB SC SD 2a<br />

suy ra


OA OB OC OD . Vậy O là tâm của hình chữ nhật.<br />

Dễ thấy BK SAC nên SH BKH . Do đó góc giữa SB và BKH là SBH .<br />

<br />

<br />

Gọi M là trung điểm AB. Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

2 2 2 a 2 a 14<br />

SM SA AM 4a<br />

<br />

<br />

2 <br />

2<br />

2<br />

a 14 . a 2<br />

SM. AB<br />

7<br />

Ta lại <strong>có</strong> . .<br />

2 a<br />

SM AB BH SA BH SA<br />

2a<br />

2<br />

a 7<br />

Vậy BH 2 7<br />

cos SBH .<br />

SB 2 a 4<br />

Câu 6. Chọn B.<br />

Phương pháp:<br />

Cách <strong>giải</strong>: Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của S lên ABC .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB SB và AB HB suy ra 60<br />

o<br />

SBH <br />

Vì SAB<br />

SAC<br />

(cạnh huyền-cạnh góc vuông) nên SB SC . Do đó SHB SHC<br />

(cạnh<br />

huyền-cạnh góc vuông). Suy ra HB HC . Mà ta cũng <strong>có</strong> HC AC nên H nằm trên đường<br />

phân giác góc A.<br />

o a<br />

Vậy BH BAtan 30 . Suy ra SH BH tan 60 o a<br />

3<br />

BH 2a<br />

3<br />

SB <br />

o<br />

cos 60 3<br />

2 3<br />

1 1 a 3 a 3<br />

VS . ABC<br />

S<br />

ABC. SH . . a <br />

3 3 4 12<br />

2<br />

1 a 3<br />

S SAB<br />

AB.<br />

SA <br />

2 3<br />

3<br />

a 3<br />

3V<br />

3.<br />

S.<br />

ABC<br />

3<br />

Vậy: , <br />

12 a<br />

d C SAB .<br />

2<br />

S<br />

SAB a 3 4<br />

3


Câu 7. Chọn A.<br />

Phương pháp : Xác định điểm T.<br />

Cách <strong>giải</strong> : Gọi O là tâm của đáy, G là trọng tâm của<br />

Suy ra T là giao điểm giữa trục của ABCD và trục của SAB .<br />

2a<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> TG a , SG .<br />

3<br />

a<br />

Nên TB TS TG SG <br />

3<br />

Ta lại <strong>có</strong><br />

2 2 21<br />

1<br />

BO .2 a 2 a 2<br />

2<br />

Vậy OB a 2 42<br />

cosTBO<br />

TBO 0,39 . Chọn A.<br />

BT<br />

a 21<br />

7<br />

<br />

3<br />

SAB , H là trung điểm AB.


Câu 8. Chọn A.<br />

Phương pháp : Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách <strong>từ</strong> đường thẳng<br />

này tới mặt phẳng chứa đường thẳng kia và song song với đường thẳng này.<br />

Cách <strong>giải</strong> : Qua M dựng đường thẳng song song với AC cắt SA tại E.<br />

Gọi H là trung điểm AB.<br />

Tam giác SAB <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SH ABC .<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên SB suy ra AK EMB .<br />

AC EBM <br />

Vì / / nên d AC, BM d A,<br />

EBM AK .<br />

Xét<br />

ABE<br />

ta <strong>có</strong> AE <br />

2 AS <br />

8 cm<br />

3 3<br />

2 2 o 4 7<br />

BE AE AB 2 AE. AB.cos 60 cm<br />

3<br />

o<br />

Ta lại <strong>có</strong> : AK. BE AE. AB.sin 60 AK cm<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

o<br />

AE. AB.sin 60 4 21<br />

BE 7


Câu 9. Chọn D.<br />

Phương pháp: Tính bán kính mặt cầu.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Gọi K là trung điểm AC, M là trung điểm BC, I là trung điểm SB, H là hình <strong>chi</strong>ếu<br />

1<br />

của K lên IM. Suy ra: BC KIM<br />

và IS IA IB IC SB.<br />

Vậy I là tâm mặt cầu ngoại<br />

2<br />

tiếp S.ABC.<br />

Do đó: IK<br />

ABC<br />

. Suy ra:<br />

1 a<br />

KH d A,<br />

SBC<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

Vì KIM vuông tại K <strong>có</strong> đường <strong>cao</strong> HK nên:<br />

2 2<br />

a 3 a 2 <br />

. <br />

2 2<br />

MK . KH 2 2 a 6<br />

IK <br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2 .<br />

MK KH a 3 a 2 2<br />

<br />

2 2 <br />

AC a<br />

6.<br />

2 2<br />

<br />

2 2 a 6 a 6 <br />

IA AK IK a<br />

2 2 <br />

<br />

Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC là:<br />

3<br />

4 3 4<br />

3<br />

V IA a 3 4<br />

a 3<br />

3 3<br />

.<br />

3


Câu 10. Chọn A.<br />

Phương pháp: Sử <strong>dụng</strong> tỉ số thể tích.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

VB.<br />

AMC<br />

BA BM BC 1 1<br />

. . VB.<br />

AMC<br />

V.<br />

V BA BS BC 2 4<br />

B.<br />

SAC<br />

VD.<br />

NAC<br />

DN DA DC 1 1<br />

. . VD.<br />

NAC<br />

V.<br />

V DS DA DC 3 6<br />

D.<br />

SAC<br />

VS . AMN<br />

SA SM SN 1 1<br />

. . VS . AMN<br />

V.<br />

V SA SB SD 3 6<br />

S.<br />

ABD<br />

VS . CMN<br />

SC SM SN 1 1<br />

. . VS . CMN<br />

V.<br />

V SC SB SD 3 6<br />

S.<br />

CBD<br />

Vậy<br />

V<br />

V<br />

ACMN<br />

SABCD<br />

1 1 <br />

V 3. V<br />

4 6 1<br />

<br />

<br />

.<br />

V 4


Câu 11. Chọn C.<br />

Phương pháp: Tính thể tích.<br />

SABC <br />

Cách <strong>giải</strong>: Thiết diện của cắt bới P là tứ giác MNPQ trong đó NP / / SC, MQ / / SC .<br />

Chia khối chứa điểm S thành hai khối chóp N. CPQ, N.<br />

SMQC<br />

Ta <strong>có</strong><br />

V<br />

N.<br />

CPQ<br />

V<br />

1 1<br />

. S <br />

<br />

CPQ. d N, ABC . . .sin<br />

3 S CP CQ ACB<br />

CPQ<br />

2<br />

2<br />

<br />

1 3 1<br />

. S . ,<br />

S<br />

<br />

ABC<br />

<br />

3. . . sin 27<br />

ABC<br />

d S ABC <br />

<br />

CB CA ACB<br />

3 2<br />

1 1<br />

<br />

<br />

V . SSMQC. d N, SAC<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

. . .sin<br />

N SMQC 3 S S<br />

AM AQ SAC<br />

SMQC SAC<br />

S<br />

AMQ 2 2<br />

2 4 10<br />

1 1 .<br />

1<br />

<br />

3 3 3 1<br />

<br />

V<br />

. S . ,<br />

S<br />

<br />

SAC<br />

S<br />

SAC<br />

<br />

. . .sin 3 9 27<br />

SAC<br />

d B SAC <br />

<br />

<br />

<br />

AS AC SAC <br />

3 2<br />

<br />

2 10 4 V1 4 V1<br />

4<br />

Vậy V 1<br />

V N. CPQ<br />

V N.<br />

SMQC<br />

V .<br />

27 V V<br />

27 9 V<br />

9 V<br />

5<br />

2


Câu 12. Chọn A.<br />

Phương pháp: Xác định góc giữa hai mặt phẳng.<br />

SEF <br />

Cách <strong>giải</strong>: Gọi d là giao tuyến của và SBC suy ra d đi qua S và song xong với BC và<br />

EF.<br />

Ta lại <strong>có</strong> SB d , SA d .Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SEF) và (SBC) là ESB <br />

Ta <strong>có</strong><br />

EB <br />

2<br />

2 2 2 a a 5<br />

SE SA AE a <br />

4 2<br />

AB a<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

SB SA AB a<br />

Suy ra SE 2 SB 2 EB<br />

2 3<br />

cos ESB <br />

<br />

2 SE. SB 10<br />

2


Câu 13. Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> các cạnh bên bằng a, góc hợp bởi đường <strong>cao</strong> SH của hình<br />

chóp và các mặt bên của hình chóp <strong>đề</strong>u bằng ( thay đổi). Tìm giá trị lớn nhất của thể tích của<br />

S.<br />

ABCD<br />

?<br />

3<br />

3<br />

3<br />

2a<br />

2a<br />

4a<br />

A. B. C. D. đáp án khác<br />

3 3<br />

9 3<br />

3 3<br />

Phương pháp: H là tâm đường tròn nội tiếp đáy.<br />

Cách <strong>giải</strong>: Vì góc hợp bởi đường <strong>cao</strong> SH của hình chóp và các mặt bên của hình chóp <strong>đề</strong>u bằng<br />

nên H là tâm đường tròn nội tiếp ABCD.<br />

Vì các cạnh bên hình chóp S.<br />

ABCD bằng a nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD.<br />

Vậy ABCD là hình vuông. Suy ra<br />

S.<br />

ABCD<br />

là hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u.


Ta <strong>có</strong>:<br />

a a 6<br />

3 3<br />

3<br />

2 2 2<br />

<br />

SM SA AM a<br />

2 2<br />

2 2 6a 3a a 3<br />

<br />

SH SM MH<br />

2 2 2<br />

MH a 2. MH MH<br />

<br />

MH a<br />

SH <br />

tan<br />

3 tan<br />

<br />

<br />

9 9 3<br />

a<br />

3<br />

2 3<br />

1 2 4 a a 4a<br />

VS . ABCD<br />

2 MH . SH . . .<br />

3 3 3 3 9 3<br />

Câu 14. Chọn đáp án C<br />

45<br />

o


Câu 15 Chọn đáp án C<br />

1 1 1 1 1 1 1<br />

V ( AMNPQ) V ( AMPQ) V ( AMNP) V ( APQC) V ( APCD) V ( ABCD) V ( ABCD) V ( ABCD)<br />

2 4 2 4 4 2 4<br />

3<br />

2 2 5 a 15<br />

AH AB BH <br />

2<br />

a V ( ABCD)<br />

<br />

24<br />

1 1 4a<br />

V ( AMNPQ) S( MNPQ). d( A, MNPQ) V ( ABCD) S( MNPQ) a 3 4 15<br />

15 2a<br />

2 .<br />

Câu 16. Chọn đáp án D


Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB,<br />

CD<br />

Tam giác ACD,<br />

BCD <strong>đề</strong>u AN BN 3 ABN<br />

cân<br />

2<br />

2 2 x<br />

Tam giác AMN vuông tại M <strong>có</strong> MN AN AM 3 <br />

4<br />

Mà M là trung điểm AB MN AB<br />

CD ( ABN)<br />

CD AB MN là đoạn vuông góc chung của AB,<br />

CD<br />

2<br />

1 1<br />

x x<br />

V ( ABCD) AB. CD. d( AB; CD).sin( AB; CD) x.2. MN.sin 90 . 3 <br />

6 6 3 4<br />

V max 1<br />

Câu 17<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Do tam giác SAB <strong>đề</strong>u => SM vuông góc với AB<br />

Mà (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy => SM chính là đường <strong>cao</strong> của khối chóp SABCD


3<br />

1 1 1 a a 3 a 3<br />

Ta <strong>có</strong>: VSNDC<br />

S<br />

NDC. SM .( . . a).( ) <br />

3 3 2 2 2 24<br />

Gọi I là giao điểm của DM và CN<br />

Xét hình vuông ABCD ta sẽ <strong>có</strong> AMD DNC ADM NCD <br />

Mà 0 0<br />

CND NCD 90 CND ADM 90<br />

=> NC vuông góc với MD<br />

Mà SM vuông góc với NC ( Do SM vuông góc với đáy ABCD)<br />

=> NC vuông góc với (SMD)<br />

=> SI vuông góc với NC<br />

1 1<br />

S SNC<br />

SI. NC . SM MI . ND DC<br />

2 2<br />

1 a 3 a<br />

( ) MI . ( ) a<br />

2 2 2<br />

a 5 3a<br />

.<br />

4 4<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

2<br />

a 5 3a<br />

. ( DM DI)<br />

4 4<br />

2<br />

a 5 3a a 5 a<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

a 5 3a a 5 1<br />

. ( <br />

)<br />

4 4 2 1 1<br />

<br />

2 2<br />

DN DC<br />

. ( )<br />

4 4 2 5<br />

2<br />

a 6<br />

<br />

4<br />

MI<br />

Mà<br />

1<br />

VSNCD<br />

. d ( D ,( SNC )). S<br />

3<br />

3 2<br />

a 3 1 a 6<br />

. d( D,( SNC)).<br />

24 3 4<br />

a 2<br />

d( D,( SNC))<br />

<br />

4<br />

Câu 18.<br />

Chọn B<br />

2<br />

2<br />

SNC<br />

Gọi I là trung điểm AB, J là trung điểm CD<br />

2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Từ AC=AD=BC=BD =>IJ chính là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng AB và CD


=> IJ = a<br />

Gọi O là điểm cách <strong>đề</strong>u 4 đỉnh => O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD<br />

=> O nằm trên IJ => Ta cần tính OA<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

OA OD<br />

OI IA OJ JD<br />

2 2 2 2<br />

a<br />

a 3<br />

OI ( ) ( a OI) ( )<br />

2 2<br />

3a<br />

OI <br />

4<br />

2 2 2 2<br />

2 2 a 13<br />

OA OI IA <br />

4<br />

Câu 19. Gọi H là trung điểm BC. Giao của (P) với AA' là P.<br />

2<br />

1 a 3 a 3<br />

PH.BC PH .<br />

2 8 4<br />

a 3 a 3<br />

AH , AO <br />

2 3<br />

AHP<br />

vuông tại P <strong>có</strong>. AP AH PH <br />

4<br />

2 2 3a<br />

a 3<br />

<br />

<br />

<br />

A O HP A O 4<br />

a<br />

AA O ~ AHP A O .<br />

AO AP a 3 3a 3<br />

3 4<br />

2 3<br />

a a 3 a 3<br />

VABC. A' B' C '<br />

A O.<br />

S<br />

ABC<br />

.<br />

3 4 12<br />

<br />

<br />

Câu 20. Gọi M(x;y;z) .Do M P nên 3x - 3y + 2z + 37 = 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

Có MA (4 x;1 y;5 z) , MB (3 x; y;1<br />

z) , MC ( 1 x;2 y; z)<br />

.<br />

2 2 2<br />

Khi đó S 3 <br />

(x 2) (y 1) (z 2) 5<br />

<br />

.<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cauchy - Schwarz <strong>có</strong>.<br />

<br />

[3( x 2) 3( y 1) 2( z 2)] 2 3 2 3 2 2 2 <br />

( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 2)<br />

2 <br />

<br />

2 S <br />

44 22<br />

5<br />

S 249<br />

3


x<br />

4<br />

x 2 y 1 z 2 <br />

Dấu = xảy ra khi y<br />

7 .<br />

3 3 2 <br />

z<br />

2<br />

Câu 21. (Xem trong video <strong>bài</strong> giảng)<br />

Câu 22. Chọn đáp án D<br />

1 ( x a)<br />

a<br />

V ( SABCM ) y<br />

3 2<br />

Chọn<br />

a 1, y 1<br />

x<br />

3<br />

Casio V max <br />

8<br />

Câu 23. Chọn đáp án A<br />

2<br />

1 1<br />

2 ( 1)<br />

V x x <br />

6


M là trung điểm của BC<br />

N là trung điểm SB<br />

SB AN,SB CN SB AC<br />

2 2<br />

EM MF EF EM MF <br />

Câu 24. Chọn đáp án C<br />

b 2<br />

2<br />

Kẻ Dx song song AC<br />

Dx AB P<br />

Dx BC N<br />

d(AC,SD) d(AC,(SPN)) d(H,(SPN)) x<br />

Hạ HV<br />

PN (V PN)<br />

1 1 1 1 1 1 2a<br />

x <br />

2 2 2 2 2 2<br />

x SH HV SH AB BC 3<br />

Câu 25. Chọn đáp án B


(SBI), (SCI) vuông góc với đáy SI đáy<br />

IV BC( V BC) IVS 60 SI 3IV<br />

3<br />

3 5 3 15 1 3a<br />

15<br />

IV a SI a V S( ABCD).<br />

SI <br />

5 5 3 5<br />

Câu 26. Chọn đáp án C<br />

ABC vuông tại A<br />

Dựng SH AC SH ( ABCD)<br />

SBC cân tại S nên HB HC HI là trung trực của BC<br />

a 2a<br />

3<br />

C 30 HI IC tan 30 , HC <br />

3 3<br />

3 AC a 3 3 a 3<br />

AC HC d( D, SBC) d( A, SBC) . d( H, SBC) d( H, SBC)<br />

HK <br />

2 HC<br />

2a<br />

2 3<br />

3<br />

2a<br />

3 2a<br />

HK SH <br />

9 15<br />

Câu 27. Đáp án B


Kéo dài MN cắt AB và BC như hình vẽ<br />

Xét tam giác MND là tam giác vuông cân tại D => Tam giác CIN vuông cân tại C, tam giác<br />

AMJ vuông cân tại A<br />

Đặt cạnh của hình lập 2a<br />

BC BI 3a<br />

3a<br />

PB <br />

2<br />

HC CI 1 a<br />

HC <br />

PB BC 3 2<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức: Thể tích của hình tứ diện <strong>có</strong> 3 cạnh đôi 1 vuông góc sẽ bằng<br />

đó<br />

V V ( V V<br />

)<br />

1 BPIJ AMJK CHNJ<br />

1 3a<br />

1 a<br />

. .3 a.3a 2. . . a. a( VAMJ<br />

K<br />

VCHNJ<br />

)<br />

6 2 6 2<br />

3<br />

25a<br />

<br />

12<br />

3 3<br />

3 25a<br />

71a<br />

V2 VLP<br />

V1<br />

8a<br />

<br />

12 12<br />

V1<br />

25<br />

<br />

V2<br />

71<br />

Câu 28: Chọn D<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1<br />

6<br />

tích 3 cạnh


MA AC<br />

BF AC<br />

BF AMC BF MC<br />

<br />

<br />

<br />

BEF MC FE MC<br />

<br />

Có FE MC và MA AC AECN là tứ giác nội tiếp ACE<br />

ANE<br />

ACM<br />

ANF<br />

2<br />

AC AM a<br />

AN <br />

AN AF 2x<br />

2 2 2 2<br />

1 a 3 a a 3 a 6<br />

VMNBC VMCAB VNCAB S<br />

ABC MA AN x . 2a<br />

<br />

3 12 2x<br />

12 12<br />

Câu 29: Chọn B<br />

Hạ MK CC ' K là trung điểm của AB<br />

Kéo dài MP cắt CK tại V VP 2PM<br />

và VC 2CK<br />

V ( MNBP ) 1 ( )<br />

MP V ( MNBP)<br />

<br />

V MNVB<br />

V ( MNVB) MV 3 3<br />

S( BNV ) S( NCV ) S( CVB) S( BCN) 2 S( NKC) 2 S( BCK) S( BCN)<br />

1 1<br />

S( ABC) S( ABC) S( ABC) 2 S( ABC)<br />

2 2<br />

1 1 1 2<br />

V ( MBNP) V ( MNVB) . S( BNV ). d( M , ABC) S( ABC). d( M , ABC)<br />

3 3 3 9<br />

V ( ABCA' B ' C ') S( ABC). d( M , ABC)<br />

2<br />

V ( MBNP)<br />

V<br />

9


B<br />

Câu 30. Chọn đáp án B<br />

40 2<br />

r<br />

4a 2<br />

r 40 a <br />

4<br />

2 2 40 2<br />

r 2 2<br />

V 10a 10<br />

r 10.( ) 10<br />

r V min r 2,75 a 5,68 a r 8, 4<br />

4


CHUYÊN ĐỀ VDC KHỐI ĐA DIỆN<br />

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, 0<br />

ABC 60 , SO<br />

vuông góc với đáy, M là điểm thay đổi trên cạnh AB. Mặt phẳng (SMO) cắt cạnh CD tại<br />

AM<br />

điểm N. Khi chu vi tam giác SMN nhỏ nhất thì tỉ số bằng<br />

AB<br />

1<br />

1<br />

2<br />

3<br />

A. B. C. D.<br />

4<br />

2<br />

3<br />

4<br />

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> SA, SB. SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 1, SB<br />

= 2, SC = 3. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC sao cho M cách <strong>đề</strong>u<br />

các mặt còn lại của hình chóp. Độ dài đoạn thẳng SM bằng<br />

6 3<br />

6<br />

2<br />

3<br />

A. B. C. D.<br />

11<br />

7<br />

7<br />

6<br />

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với<br />

đáy. Biết rằng khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a. Xét góc thảy đổi<br />

là số đo của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy. Tính cos sao cho thể tích của<br />

hình chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

3<br />

6<br />

3<br />

6<br />

A. cos <br />

B. cos C. cos D. cos <br />

6<br />

3<br />

3<br />

6<br />

Câu 4: Cho hình chóp <strong>đề</strong>u S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình vuông cạnh a, độ dài cạnh bên<br />

bằng 2a. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng (SAB) sao cho tổng<br />

2 2 2 2<br />

T MA MB MC MD nhỏ nhất. Khi đó, độ dài đoạn thẳng SM bằng<br />

7a 15<br />

a 15<br />

a 15<br />

4a<br />

15<br />

A. B. C. D.<br />

15<br />

2<br />

3<br />

15<br />

Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC. A' B ' C ' <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông cân <strong>có</strong> CA = CB =<br />

3<br />

a<br />

a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối chóp G. A' B ' C ' bằng . Tính<br />

3<br />

<strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h của hình lăng trụ đã cho.<br />

a<br />

3a<br />

A.h = a B. h = 2a C. h <br />

D. h <br />

2<br />

2<br />

Câu 6: Cho hình lăng trục đứng ABC.A’B’C’ <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết<br />

0<br />

rằng AB a, AC a 3, đường thẳng AB’ tạo với đáy một góc 60 . Tính diễn tích S của<br />

mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’.<br />

2<br />

2<br />

13<br />

a<br />

7<br />

a<br />

2<br />

A. S <br />

B. S <br />

C. S 7<br />

a D.<br />

3<br />

4<br />

13<br />

a<br />

S <br />

12<br />

Câu 7 Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 1, BC 3, mặt<br />

bên SAC là tam giác <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là số đo của<br />

góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC). Khi đó cos bằng<br />

2


65<br />

65<br />

65<br />

2 65<br />

A. B. C. D.<br />

65<br />

10<br />

20<br />

65<br />

Câu 8: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy là tam giác vuông tại B, AB = 1, AC = 2; cạnh bên<br />

SA vuông góc với đáy và SA = 1. Gọi I là trung điểm của AC. Xét M là điểm thay đổi trên<br />

cạnh AB sao cho AM x 0 x 1<br />

và (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với SA và<br />

<br />

<br />

IB. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (P) <strong>có</strong> diện tích lớn nhất thì giá trị của x bằng.<br />

2<br />

3<br />

1<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

3<br />

4<br />

3<br />

2<br />

Câu 9: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong><br />

0 0<br />

SA SB SC a, ASB CSB 60 , ASC 90 .<br />

khoảng cách d <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng (SBC).<br />

Tính<br />

a 6<br />

a 6<br />

a 6<br />

A. d <br />

B. d <br />

C. d <br />

D.<br />

6<br />

2<br />

3<br />

a 3<br />

d <br />

3<br />

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm<br />

của cạnh SB và G là trọng tâm tam giác SCD. Mặt phẳng (CMG) cắt cạnh AD tại điểm E.<br />

ED<br />

Tỉ số bằng<br />

EA<br />

1<br />

2<br />

3<br />

A. B. C. D.<br />

3<br />

3<br />

5<br />

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình thang cân,đáy lớn AB. Biết rằng<br />

AB 2 a,AD DC CB a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBD) hợp với<br />

đáy một góc<br />

(SBD) bằng<br />

0<br />

45 .<br />

Gọi G là trọng tâm tam giác SAD. Khoảng cách <strong>từ</strong> G đến mặt phẳng<br />

a 2<br />

a 2<br />

a<br />

A. d <br />

B. d <br />

C. d <br />

D.<br />

2<br />

6<br />

2<br />

1<br />

2<br />

a<br />

d <br />

6<br />

Câu 12: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, cạnh bên<br />

SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp<br />

S.ABC.<br />

a 2<br />

3a<br />

2<br />

A. R a 6 B. R <br />

C. R <br />

D.<br />

2<br />

4<br />

a 6<br />

R <br />

2<br />

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC.<br />

Từ M kẻ các đường thẳng song song với SA, SB, SC lần lượt cắt các mặt bên SBC, SCA,<br />

SG<br />

SAB tại A 1 , B 1 , C 1 . Gọi G 1 là trọng tâm tam giác A 1 B 1 C 1 . Tỉ số 1<br />

bằng<br />

SM


2<br />

1<br />

3<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

3<br />

2<br />

4<br />

3<br />

Câu 14: Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD. Gọi M, N. P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC.<br />

AD và G là trọng tâm của tam giác BCD. Gọi là số đo của góc giữa hai đường thẳng<br />

MG và NP. Khi đó cos bằng<br />

2<br />

2<br />

3<br />

A. B. C. D.<br />

6<br />

4<br />

4<br />

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 1, BC 3,<br />

mặt bên SAC là tam giác <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách<br />

giữa hai đường thẳng SA, BC bằng<br />

39<br />

15<br />

1<br />

A. B. 1 C. D.<br />

13<br />

4<br />

2<br />

Câu 16: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong><br />

0 0<br />

SA SB SC a, ASB CSB 60 , ASC 90 . Tính<br />

thể tích V của khối chóp S.ABC.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a 2<br />

a 2<br />

a 6<br />

a 3<br />

A. V <br />

B. V <br />

C. V <br />

D. V <br />

12<br />

4<br />

3<br />

12<br />

Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC. A' B ' C ' <strong>có</strong> đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông<br />

góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích<br />

3<br />

a 3<br />

của khối lăng trụ là . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng<br />

4<br />

3a 4a 2a 3a<br />

A. B. C. D.<br />

4<br />

3<br />

3<br />

2<br />

Câu 18: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />

2<br />

của đỉnh S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH AC,<br />

đường thẳng SB tạo với<br />

3<br />

0<br />

mặt phẳng đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a 15<br />

a 21<br />

a 3<br />

a 3<br />

A. V <br />

B. V <br />

C. V <br />

D. V <br />

36<br />

36<br />

18<br />

36<br />

Câu 19: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a;<br />

cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (ABC)<br />

0<br />

và (ABC) bằng 60 . Khoảng cách <strong>từ</strong> trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC)<br />

bằng<br />

2a 5<br />

2a 5<br />

2a<br />

a<br />

A. B. C. D.<br />

15<br />

5<br />

3<br />

3<br />

Câu 20 Cho hình lập phương ABCD. A' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm<br />

của B ' C ' và AD.<br />

Gọi là số đo của góc giữa hai mặt phẳng (BEF) và (ADD’A’). Khi<br />

đó cos bằng<br />

6<br />

6<br />

2<br />

A. B. C. D.<br />

6<br />

3<br />

3<br />

3<br />

6<br />

2<br />

6


Câu 21: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> SA = SB = SC = 1. Gọi G là trọng tâm của tứ diện. Xét<br />

mặt phẳng thay đổi đi qua điểm G và cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại D, E, F.<br />

<br />

<br />

1 1 1<br />

Giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng<br />

. SD SE SE . SF SF . SD<br />

16<br />

27<br />

16<br />

A. B. C. D.<br />

3<br />

4<br />

9<br />

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD a 3, SA<br />

vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng<br />

0<br />

60 . Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB<br />

bằng<br />

6a 22<br />

3a<br />

22<br />

A. B. C. a 3<br />

D.<br />

11<br />

11<br />

Câu 23 Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình thoi và 0<br />

ABC 60 .<br />

9<br />

4<br />

a 7<br />

2<br />

Mặt bên SAB<br />

là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm<br />

của cạnh SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng AM và CD bằng<br />

0<br />

A. 90<br />

B. 60 D. 30 D. 45<br />

0 0 0<br />

0<br />

Câu 24 Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình thoi cạnh a 6, BAD 60 , cạnh<br />

bên SA vuông góc với đáy và SA = 3a. Số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD)<br />

bằng<br />

0<br />

0 0 0<br />

A. 90<br />

B. 60 D. 30 D. 45<br />

Câu 25: Cho tứ diện ABCD <strong>có</strong> BCD là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh 1, AB = 2. Xét M là điểm thay<br />

đổi trên canh BC. Mặt phẳng qua M song song với AB và CD lần lượt cắt các cạnh<br />

BD, AD, AC tại N, P, Q. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

<br />

<br />

S MP NQ<br />

2 2<br />

bằng<br />

8<br />

34<br />

3<br />

A. B. C. D.<br />

5<br />

9<br />

4<br />

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 60 . Mặt bên<br />

SAB là tam giác <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M và N lần lượt<br />

là trung điểm của các cạnh AB, CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SN bằng<br />

5<br />

2<br />

0<br />

a 3<br />

3a 2<br />

a 3<br />

A. B. C. D. 3a<br />

2<br />

4<br />

2<br />

2<br />

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy là hình thang vuông tại C và D, AD = 3a, BC =<br />

CD = 4a; cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3. Gọi M là điểm nằm trên cạnh AD<br />

sao cho AM = a và N là trung điểm của CD. Gọi là số đo của góc giữa hai đường thẳng<br />

SM và BN. Khi đó cos bằng<br />

5<br />

6<br />

2<br />

A. B. C. D.<br />

5<br />

3<br />

3<br />

6<br />

6


Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình bình hành, gọi M là trung điểm<br />

của cạnh bên SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD lần lượt cắt các cạnh bên<br />

VS . ANMQ<br />

SB, SD tại N, Q. Đặt t . Tính t.<br />

V<br />

S.<br />

ABCD<br />

1<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. t <br />

B. t <br />

C. t <br />

D. t <br />

3<br />

5<br />

6<br />

4<br />

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác<br />

<strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của cạnh SC. Xét điểm<br />

M thay đổi trên cạnh AB. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MI bằng<br />

a 7<br />

a 5<br />

A. B. a 3<br />

C. D. a 2<br />

2<br />

2<br />

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là<br />

trung điểm của AB, SC. Gọi I, K lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AN, MN với<br />

BI<br />

mặt phẳng (SBD). Tỉ số bằng<br />

BK<br />

4<br />

3<br />

5<br />

5<br />

A. B. C. D.<br />

3<br />

2<br />

4<br />

3<br />

Câu 31: Cho lăng trụ ABC. A' B ' C ' <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh 2a, hình <strong>chi</strong>ếu vuông<br />

góc của A lên mặt phẳng ( A' B ' C ') là trung điểm H của A’B’. Gọi M, N lần lượt là trung<br />

điểm của AA', B'C'. Biết rằng AH = 2a và là số đo của góc giữa đường thẳng MN và<br />

mặt phẳng ( AC ' H ). Khi đó cos bằng<br />

77<br />

22<br />

2 5<br />

A. B. C. D.<br />

11<br />

11<br />

5<br />

Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Xét điểm M thay đổi là một điểm trong của tứ diện. Gọi<br />

A', B',C',D' lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AM, BM, CM, DM với các mặt<br />

phẳng (BCD), (ACD), (ABD), (ABC). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

AM BM CM DM<br />

P bằng<br />

MA ' MB ' MC ' MD '<br />

A. 12 B. 16 C. 4 D. 8<br />

Câu 33: Cho lăng trụ tam giác ABC. A' B ' C ' <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a. Hình<br />

<strong>chi</strong>ếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm O của cạnh AB. Số đo của<br />

0<br />

góc giữa đường thẳng AA ' và mặt phẳng ( A' B ' C ') bằng 60 . Gọi I là trung điểm của cạnh<br />

B’C’. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CI và AB’ bằng<br />

a 7<br />

a 5<br />

a 3<br />

a 3<br />

A. B. C. D.<br />

7<br />

5<br />

8<br />

2<br />

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD 2 a;<br />

cạnh<br />

bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a<br />

SD bằng<br />

5.<br />

5<br />

5<br />

Khoảng ccahs giữa hai đường thẳng AB và


2a<br />

5<br />

a 5<br />

A. B. a 5<br />

C. D. 2a<br />

3<br />

2<br />

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng<br />

AB= 2a, AD = DC = CB = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBD) tạo với<br />

0<br />

đáy một góc 45 . Gọi O là trung điểm AB. Tính khoảng cách d <strong>từ</strong> điểm O đến mặt phẳng<br />

(SBD).<br />

a 2<br />

a<br />

a<br />

a 2<br />

A. d <br />

B. d <br />

C. d <br />

D. d <br />

4<br />

4<br />

2<br />

2<br />

Câu 36 Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD. Gọi E là trọng tâm tam giác BCD và F là trung điểm của<br />

AE. Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của F trên đường thẳng AD. Đường thẳng FH cắt mặt<br />

phẳng (ABC) tại điểm M. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />

A. M là trung điểm của BC.<br />

B. M là trực tâm của tam giác ABC.<br />

C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.<br />

D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.<br />

0<br />

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy là hình thoi cạnh a, ABC<br />

60 , mặt bên là<br />

tam giác <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường<br />

thẳng SC, AB bằng<br />

a 6<br />

a 10<br />

a 3<br />

a<br />

A. B. C. D.<br />

4<br />

4<br />

2<br />

4<br />

Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A' B ' C ' D ' <strong>có</strong> đáy là hình chũ nhật , AB = a, AD<br />

= 2, hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( A' B ' C ' D ') là trung điểm H của<br />

0<br />

A’D’. Biết rằng AA’ hợp với đáy một góc 60 . Gọi là số đo của góc giữa hai đường<br />

thẳng AC, B ' D.<br />

Khi đó cos bằng<br />

1<br />

5<br />

1<br />

10<br />

A. B. C. D.<br />

5<br />

10<br />

3<br />

5<br />

0<br />

Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC. A' B ' C ' <strong>có</strong> AB 1, AC 2, CAB<br />

135 ,AA' 1.<br />

Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm H của<br />

B’C’, Số đo của góc hợp bởi đường thẳng AH và mặt phẳng (ABB’A’) bằng<br />

0<br />

0 0 0<br />

A. 30<br />

B. 60 C. 45 D. 90<br />

0<br />

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD<br />

60 , cạnh<br />

0<br />

bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 60 .<br />

Độ dài đoạn thẳng SA bằng<br />

a 6<br />

a 6<br />

a 3<br />

a 3<br />

A. B. C. D.<br />

4<br />

2<br />

2<br />

4<br />

Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ <strong>có</strong> AA’ = 1. Xét các điểm M,N,P thay đổi<br />

lần lượt trên các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM BN CP 1.<br />

Gọi I là điểm cố định mà<br />

<br />

mặt phẳng (MNP) luôn đi qua. Độ dài của vecto u IA IB IC bằng


1<br />

1<br />

A.3 B. C. D. 1<br />

3<br />

9<br />

Câu 42. Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> SA SB SC a, ASB 60 0 , BSC 90 0 , CSA 120 0 .<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng<br />

a 3<br />

a 2<br />

A. B. a 3<br />

C. a<br />

D.<br />

2<br />

2<br />

Câu 43 Cho hình lăng trụ <strong>đề</strong>u ABC.A’B’C’ <strong>có</strong> tất cả các cạnh bằng a. Gọi là số đo của<br />

góc hợp bởi hai mặt phẳng (AB’C) và (BCC’B’). Khi đó cos bằng<br />

7<br />

2 7<br />

10<br />

A. B. C. D.<br />

7<br />

7<br />

4<br />

Câu 44. Cho khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cạnh đáy bằng a và thể tích là<br />

độ dài cạnh bên và độ dài cạnh đáy của hình chóp. Tính t<br />

3<br />

4<br />

3<br />

a<br />

. Gọi t là tỉ số giữa<br />

3<br />

2<br />

6<br />

A. t B. t 1<br />

C. t <br />

D. t <br />

2<br />

2<br />

x x<br />

Đặt t 3 .2<br />

Câu 45. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ <strong>có</strong> AB 1, AD 2, AA<br />

3. Xét M là điểm thay<br />

đổi trong không gian. Gọi S là tổng các bình phương khoảng cách <strong>từ</strong> M đến tất cả các đỉnh<br />

của hình hộp. Giá trị nhỏ nhất của S bằng<br />

A.28 B. 14 C. 2 7 D. 14<br />

Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u, các mặt bên <strong>đề</strong>u<br />

là hình vuông. Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ <strong>có</strong> diện tích bằng 21 .<br />

Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’<br />

27 3<br />

9 3<br />

A. V 18<br />

B. V C. V 6<br />

D. V <br />

4<br />

4<br />

Câu 47. Cho hình chóp <strong>đề</strong>u S.ABCD <strong>có</strong> tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh<br />

SC. Gọi là số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng AM và SB. Khi đó cos bằng<br />

5<br />

5<br />

5<br />

5<br />

A. B. C. D.<br />

10<br />

5<br />

4<br />

15<br />

Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy là hình thoi cạnh 0<br />

a, BAD 60 , cạnh bên SA<br />

vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng<br />

trung điểm của SC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BK bằng<br />

0<br />

60 .<br />

3<br />

2<br />

Gọi K là<br />

a a 3<br />

a 3<br />

a<br />

A. B. C. D.<br />

2<br />

4<br />

2<br />

4<br />

Câu 49 Cho hình chóp <strong>đề</strong>u S.ABCD <strong>có</strong> đáy và cạnh bên <strong>đề</strong>u bằng 2. Gọi O là tâm đáy, M<br />

và N lần lượt là trung điểm của OA và SO. Xét mặt phẳng chứa đường thẳng MN và<br />

song song với đường thẳng BD. Diện tích của <strong>thi</strong>ết diện tạo bởi<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

và hình chóp bằng


5 2<br />

3 2<br />

3 2<br />

5 2<br />

A. B. C. D.<br />

4<br />

4<br />

2<br />

2<br />

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy là hình bình hành. Gọi I là trung điểm cạnh SC.<br />

Xét là mặt phẳng thay đổi qua AI và cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Tổng<br />

<br />

<br />

SM SN<br />

giá trị nhỏ nhất là lớn nhất của biểu thức T bằng<br />

SB SD<br />

17<br />

13<br />

7<br />

5<br />

A. B. C. D.<br />

6<br />

6<br />

3<br />

3<br />

Câu 51. Cho tứ diện ABCD <strong>có</strong> AB CD a, AC BD b, AD BC c.<br />

Khoảng cách<br />

giữa hai đường thẳng AB và CD là<br />

1 2 2 2<br />

A. B. C. D.<br />

2 b c a 1 2 2 2<br />

2 b c a 1 2 2 2<br />

4 b c a<br />

1 2 2 2<br />

4 b c a<br />

Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P,Q,R lần lượt<br />

là trung điểm của AB,CD,SC,SB,BM. Mặt phẳng (SDM) không song song với đường thẳng<br />

nào dưới đây?<br />

A.Đường thẳng CQ.<br />

B.Đường thẳng BP.<br />

C. Đường thẳng NP. D. Đường thẳng QR.<br />

Câu 53. Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong><br />

với đáy và<br />

SA a<br />

3.<br />

0<br />

AB a, AC 2 a, BAC 60 ,<br />

cạnh bên SA vuông góc<br />

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC<br />

a 7<br />

a 55<br />

a 10<br />

A. R <br />

B. R <br />

C. R <br />

D.<br />

2<br />

6<br />

2<br />

a 11<br />

R <br />

2<br />

Câu 54. Trong không gian cho tam giác ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a. Gọi S là diện tích<br />

của mặt tròn xoay nhận được khi quay các cạnh AB và AC xung quanh trục BC. Tính S.<br />

2<br />

2<br />

a<br />

A. S a 3<br />

B. S <br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

a 3 4 3<br />

a 3 2 3<br />

C. S <br />

D. S <br />

4<br />

4<br />

Câu 55. Trong không gian cho ABCD là hình chữ nhật, AB 2, AD 1.<br />

Đường thẳng d<br />

nằm trong mặt phẳng (ABCD) không <strong>có</strong> điểm chung với hình chữ nhật ABCD, song song<br />

với cạnh AB và cách AB một khoảng bằng a. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay T, nhận<br />

d AB, d d CD, d .<br />

được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục d. Cho biết <br />

Tính a biết rằng thể tích khối T gấp 3 lần thể tích của khối cầu <strong>có</strong> đường kính AB.<br />

1<br />

15<br />

A. a 3<br />

B. a 1<br />

2 C. a <br />

D. a <br />

2<br />

2<br />

3


Câu 56. Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD 2. cạnh bên<br />

SA vuông góc với đáy và SA <br />

bằng<br />

5. Sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)<br />

30<br />

30<br />

15<br />

A. B. C. D.<br />

15<br />

6<br />

5<br />

0<br />

Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy là hình thoi cạnh a, ABC 60 , mặt bên SAB là<br />

tam giác <strong>đề</strong>u nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt<br />

phẳng (SCD) bằng<br />

a 6<br />

a 3<br />

a 21<br />

A. B. a<br />

C. D.<br />

4<br />

2<br />

7<br />

Câu 58. Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy là tam giác vuông cân tại A, AB a,<br />

mặt bên SBC<br />

là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V<br />

của khối chóp S.ABC<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a 2<br />

a<br />

a 2<br />

a 2<br />

A. V <br />

B. V <br />

C. V <br />

D. V <br />

12<br />

6<br />

6<br />

3<br />

Câu 59. Một hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u S.ABC <strong>có</strong> AB a, cạnh bên SA tạo với đáy một góc<br />

0<br />

30 . Một hình nón <strong>có</strong> đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính số đo góc ở<br />

đỉnh của hình nón đã cho<br />

0<br />

0<br />

0<br />

0<br />

A. 120<br />

B. 60 C. 150<br />

D. 30<br />

Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy là hình thang. AD / / BC, AD 2BC 2 a.<br />

Gọi E,<br />

F lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng<br />

(EBC) và (FAD); M,N lần lượt là giao điểm của d với các mặt phẳng (SAB), (SCD). Độ dài<br />

đoạn thẳng MN bằng<br />

6a 3a 2a<br />

A. B. C.<br />

5<br />

2<br />

3<br />

D. 5 a<br />

6<br />

15<br />

6<br />

Câu 61. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ <strong>có</strong> đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC 2 a.<br />

Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A’ trên đáy ABC là trung điểm H của cạnh AC, đường thẳng A’B<br />

0<br />

tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a 5<br />

a 5<br />

a 5<br />

3<br />

A. V <br />

B. V <br />

C. V <br />

D. V a 5<br />

6<br />

3<br />

2<br />

Câu 62. Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC 2 a.<br />

Cạnh<br />

bên SA vuông góc với đáy và SA a.<br />

Gọi M, N lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A<br />

lên SB, SC. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a<br />

a 5<br />

a 3<br />

a<br />

A. V <br />

B. V <br />

C. V <br />

D. V <br />

36<br />

15<br />

18<br />

30


Câu 63. Cho hình chóp SABCD,<br />

<strong>có</strong> đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD 2 cạnh bên<br />

SA vuông góc với đáy và SA <br />

cos ?<br />

5. là số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBD),<br />

145<br />

5<br />

6<br />

29<br />

A. B. C. D.<br />

29<br />

5<br />

6<br />

25<br />

Câu 64. Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm di động<br />

trên cạnh SC (M không trùng S và C), mặt phẳng chứa đường thẳng AM song song<br />

SB SD SC<br />

với BD lần lượt cắt các cạnh SB, SD tại E và F. Giá trị T bằng<br />

SE SF SM<br />

1<br />

3<br />

A. 1 B. 2 C. D.<br />

2<br />

2<br />

Câu 65. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ <strong>có</strong> diện tích các mặt (ABCD), (ABB’A’) (ADD’A’)<br />

lần lượt bằng 20cm 2 , 28cm 2 , 35cm 2 . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật<br />

ABCD.A’B’C’D’<br />

A. 120cm 3 B. 160cm 3 C. 130cm 3 D. 140cm 3<br />

<br />

<br />

Câu 1: A<br />

ĐÁP ÁN<br />

Chu vi tam giác SMN bằng<br />

2 2<br />

P SM SN MN 2 SO OM OM<br />

Pmin<br />

OM nhỏ nhất OM AB.<br />

<br />

2<br />

OA a AM 1<br />

AM .<br />

AB 4 AB 4<br />

Câu 2: C Chọn hệ trục tọa độ A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3).


x y z<br />

Khi đó M thuộc mặt phẳng ( ABC) : 1<br />

thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> nên<br />

1 2 3<br />

Câu 3: A<br />

SM <br />

6 3 .<br />

11<br />

Tính được<br />

3<br />

a<br />

V <br />

2<br />

3cos .sin<br />

<br />

AH a<br />

AB và<br />

sin<br />

1 1 1<br />

a<br />

SA .<br />

sin<br />

AH 2 SA 2 AB 2 cos<br />

2<br />

Vmin cos .sin<br />

lớn nhất<br />

Câu 4 A<br />

3<br />

cos .<br />

3<br />

Gọi O là tâm đáy ABCD.<br />

Khi đó<br />

2 2 2 2<br />

T MA MB MC MD<br />

2 2 2 2 2<br />

OA OB OC OD 4OM<br />

T nhỏ nhất OM nhỏ nhất M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O trên mặt phẳng (SAB).<br />

Suy ra<br />

2<br />

2 SO 7a<br />

15<br />

SM. SE SO SM .<br />

SE 15<br />

Câu 5 B<br />

1<br />

V V<br />

3<br />

Câu 6 C<br />

G. A' B' C ' ABC. A' B' C '


0<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

AB ';( A' B ' C ') AB ' A' 60 .<br />

Suy ra AA' A' B '.tan AB ' A' AB tan 60 a 3<br />

Do tam giác ABC vuông tại A nên<br />

Trong tam giác IOB ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

BC AB AC a<br />

2 .<br />

2<br />

<br />

2 2 a 3 <br />

2 a 7<br />

2 2<br />

R IB IO OB <br />

a S 4<br />

R 7 a .<br />

2 <br />

2<br />

Câu 7 A<br />

Chọn hệ trục tọa độ Bxyz xác định như sau: B(0;0;0), C 3;0;0 , A(0;1;0),<br />

S <br />

<br />

<br />

3 1 ; ; 3 . Suy ra<br />

2 2 <br />

<br />

Câu 8 A<br />

<br />

<br />

cos cos n( SAB)<br />

; n( SBC ) .<br />

<br />

65<br />

65<br />

Do MN / / PQ,<br />

MN MQ MNPQ là hình thang vuông. Từ giả <strong>thi</strong>ết suy ra<br />

x<br />

MN 1 x, MQ x, PQ 1 .<br />

2<br />

(4 3 x)<br />

x<br />

Suy ra SMNPQ<br />

.<br />

4<br />

2<br />

Diện tích S MNPQ<br />

lớn nhất khi 4 3x 3 x x .<br />

3<br />

Câu 9 C


3 2<br />

a 2 a 3 3V<br />

S.<br />

ABC<br />

a 6<br />

tính được VS . ABC<br />

, S<br />

SBC<br />

d .<br />

12 4 S 3<br />

Câu 10 D<br />

SBC<br />

Gọi N là trung điểm của CD, khi đó MG, BN, AD đồng quy tại E.<br />

Do AB = 2ND nên ND là đường trung bình của tam giác EAB D là trung điểm của AE.<br />

Câu 11 B<br />

Chứng minh được SAD<br />

vuông cân tại A và ABD<br />

vuông tại D.<br />

1 a 2<br />

Khi đó d( G,( SBD)) d( A,( SBD)) .<br />

3 6<br />

Câu 12 D<br />

Gọi M là trung điểm của BC. Từ M, kẻ trục d 1 của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.<br />

Trong mặt phẳng (SA,d 1 ), kẻ trung trực d 2 của cạnh bên SA.<br />

Khi đó,<br />

Ta <strong>có</strong><br />

d1 d2 { I}<br />

là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.<br />

2 2<br />

2 2 SA BC a 6<br />

R IA IM MA .<br />

4 4 2<br />

Câu 13 A<br />

<br />

: Gọi a SA, b SB, c SC.<br />

<br />

Do M thuộc mặt phẳng (ABC) nên SM xa yb zc( x y z 1).<br />

2 SG1<br />

2<br />

Chỉ ra SG1<br />

xa yb zc .<br />

3 SM 3<br />

Câu 14 A


Giả sử các cạnh của tứ diện <strong>đề</strong>u bằng 1. Trong tam giác AND, kẻ GQ//NP.<br />

Suy ra cos MG , NP cos MG , GQ <br />

cos MGQ <br />

2<br />

6<br />

.<br />

Câu 15 A<br />

Câu 16 A<br />

: Tính được AB BC a, AC a 2 ABC<br />

vuông tại B Trung điểm H của AC là<br />

tâm đường tròn ngoại tiếp<br />

3<br />

1 a 2<br />

Khi đó, V SH. S ABC<br />

.<br />

3 12<br />

a 2<br />

ABC SH ( ABC) SH .<br />

2<br />

Câu 17 A<br />

3a<br />

Do AA'/ / BB' d(AA', BC) d(AA',(BCC'B")) d(A,(BCC'B')) .<br />

4<br />

Câu 18B<br />

Tính được<br />

2<br />

2 2 2 0 7a<br />

a 7<br />

HB AB AH 2 AB. AH.cos 60 HB .<br />

9 3<br />

3<br />

0 a 21<br />

SH HB.tan 45 V <br />

36<br />

.<br />

Câu 19A<br />

Kẻ<br />

2a<br />

BH AC BH ( SAC) d( B;( SAC)) BH .<br />

5


1 <br />

2 a<br />

d( G;( SAC)) d B;( SAC) <br />

5 .<br />

3 15<br />

Câu 20A<br />

Mặt phẳng (BEF) đi qua điểm D’.<br />

Gọi H là trung điểm của A’D’. Tứ giác AHD’F là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của tứ giác BED’F<br />

lên mặt phẳng (ADD’A’).<br />

1 2<br />

a<br />

'<br />

6<br />

Suy ra cos S<br />

AHD F 2 .<br />

2<br />

S<br />

BED'<br />

F a 6<br />

6<br />

2<br />

Câu 21 A<br />

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và G là trọng tâm tứ diện.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> 3 1 <br />

SG SI SA SB SC<br />

4 4<br />

SA SB SC <br />

4 SG SA SB SC SD . SE . SF<br />

SD SE SF<br />

1 1 1 <br />

SG SD . SE . SF<br />

4SD 4SE 4SF


1 1 1<br />

Vì D, E, F, G cùng thuộc một mặt phẳng nên 1.<br />

4SD 4SE 4SF<br />

1 1 1 1 1 1 1 16<br />

P .<br />

SD . SE SE . SF SF . SD 3 SD SE SF 3<br />

2<br />

Câu 22B<br />

Dựng hình bình hành MCBE A là trung điểm của ME.<br />

CM / /( SBE) d( CM , SB) d( CM ,( SBE))<br />

3a<br />

22<br />

d( M ,( SBE)) 2 d( A,( SBE)) 2 AH .<br />

11<br />

Câu 23A<br />

Gọi H, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.<br />

Chứng minh được (AMN)//(SHC) mà CD ( SHC)<br />

CD ( AMN) CD AM.<br />

Do đó góc giữa CD và AM bằng<br />

Câu 24A<br />

0<br />

90 .


Kẻ OH SC SC ( BHD)<br />

góc giữa hai mặt ohanwgr (SBC) và (SCD) là góc giữa<br />

hai đường thẳng HB, HD.<br />

OH OC OC. SA a 6<br />

Mặt khác OH <br />

SA SC SC 2<br />

BD<br />

OH BHD<br />

vuông tại H.<br />

2<br />

Từ đó suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng<br />

Câu 25 A<br />

0<br />

90 .<br />

Đặt BM x(0 x 1)<br />

MN PQ x, MQ NP 2(1 x).<br />

S MP NQ<br />

2 2<br />

QM QP 2 QM. QP.cos<br />

MQP MQ<br />

Do hai góc<br />

2 2 2<br />

2<br />

MN 2 MQ. MN.cos QMN .<br />

Khi đó<br />

MQP , QMN bù nhau nên cos MQP cosQMN<br />

<br />

S 2( MN MQ ) 2 <br />

x 4(1 x) <br />

.<br />

5<br />

Câu 26 A<br />

2 2 2 2 8<br />

CM / / AN d( AM , SN)<br />

a 3<br />

d( CM ,( SAN)) d( M ,( SAN)) MH .<br />

4


Câu 27 A<br />

<br />

Chọn các vecto cơ sở AE, AD, AS :<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> cos cos SM , BN cos AM , BN <br />

<br />

. 2<br />

SM BN 4a<br />

5<br />

2 .<br />

SM. BN<br />

4a<br />

5<br />

5<br />

Câu 28 A<br />

: Gọi O là gia điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Gọi I là giao điểm của<br />

SO và AM.<br />

IS AO MC IS SN SQ 2<br />

Khi đó . . 1 2 .<br />

IO AC MS IO SB SD 3<br />

V V V<br />

S. ANMQ S. ANM S.<br />

AQM<br />

Tính được<br />

Suy ra<br />

Câu 29A<br />

V<br />

V<br />

1<br />

t .<br />

3<br />

1 V 1 1<br />

S.<br />

ANM<br />

S.<br />

AQM<br />

, VS . ANMQ<br />

VS . ABCD.<br />

S. ABC<br />

3 VS . ADC<br />

3 3<br />

2<br />

2 2 2 7a<br />

a 7<br />

Đặt AM x(0 x a) MI x ax 2 a <br />

4<br />

MI <br />

2<br />

.<br />

Câu 30A<br />

: Do B, I, K thẳng hàng, trong ABN,<br />

kẻ MF//BI, F AN<br />

F<br />

Câu 31A<br />

là trung điểm của AI. Suy ra<br />

BI 4 .<br />

BK 3


Gọi D là trung điểm cạnh AB ' MD ( AC ' H )<br />

MD AC ' MD ND MND<br />

vuông tại D.<br />

Vì 0<br />

A' B ' ( AC ' H ) MN,( AC ' H ) 90 MN, A' B '<br />

<br />

<br />

<br />

MN MD <br />

DMN DNM<br />

<br />

90 0 , 90 0<br />

.<br />

Khi đó<br />

MD a,<br />

MN ME NE <br />

2 2 2 11<br />

a<br />

4<br />

2 7 77<br />

sin DMN cos DMN .<br />

11 11 11<br />

Câu 32A<br />

2<br />

MA' MB ' MC ' MD '<br />

Ta <strong>có</strong> P <br />

AA' BB ' CC ' DD '<br />

VMBCD VMACD VMABD<br />

VMABC<br />

1<br />

V V V V<br />

ABCD ABCD ABCD ABCD<br />

' ' ' '<br />

Do đó<br />

AA BB CC <br />

DD<br />

MA' MB ' MC ' MD '<br />

AA' BB ' CC ' DD ' MA' MB ' MC ' MD ' <br />

16<br />

MA' MB ' MC ' MD ' AA' BB ' CC ' DD '


AM BM CM DM AA' BB ' CC ' DD '<br />

Suy ra P 4 12.<br />

MA ' MB ' MC ' MD ' MA ' MB ' MC ' MD '<br />

Câu 33A<br />

Gọi J là trung điểm canh BC. Suy ra<br />

a 7<br />

B ' J / / CI d( CI, AB ') d( C,( AB ' J )) d( B;( AB ' J )) 2 d( O;( AB ' J )) .<br />

7<br />

Câu 34A<br />

2a<br />

5<br />

Kẻ AH vuông góc SD, H D.<br />

Tính được d( AB, SD) AH .<br />

3<br />

Câu 35A<br />

Chứng minh được SAD<br />

vuông cân tại A SBD<br />

vuông tại B.<br />

Khi đó<br />

1 a 2<br />

d d( O,( SBD)) d( A,( SBD)) .<br />

2 4<br />

Câu 36A<br />

Gọi N là trung điểm của BC và FH AN { M}.<br />

AM 2<br />

Trong ADN<br />

.<br />

AN 3<br />

Câu 37A<br />

a 6<br />

d( AB, SC) d( AB,( SCD)) d( M ,( SCD)) .<br />

4<br />

Câu 38A


2 2 2 2 2<br />

Tính được AE AH HE 5, AC 5, CE CK C ' K C ' E 2 2.<br />

1<br />

Áp <strong>dụng</strong> định lí cosin cho tam giác ACE, ta được cos .<br />

5<br />

Câu 39A<br />

2 1 3<br />

B C A B C A H AH AA A H<br />

5 2 2<br />

Kẻ HE A' B ', E A'B' và HK AE,<br />

K AE<br />

2 2<br />

' ' 5 cos ' ' ' ' ' .<br />

<br />

<br />

AH,( ABB ' A' ( AH, AE) HAE.<br />

1 1 2S<br />

A'<br />

B'<br />

H<br />

1<br />

S<br />

A'<br />

B'<br />

H<br />

S<br />

ABC<br />

HE <br />

2 4 A' B ' 2<br />

EH 1<br />

0<br />

tan HAE<br />

HAE<br />

30 .<br />

AH 3<br />

Câu 40A<br />

a<br />

Ta <strong>có</strong> AB a, OB OD .<br />

2<br />

OH SC, H SC ( SBC),( SCD) ( BH, DH )<br />

Kẻ <br />

BHD 120<br />

0<br />

(do<br />

BH BC BD) BHO<br />

60<br />

0 a a 6<br />

OH OB.cot 60 SA .<br />

2 3 4<br />

0<br />

Câu 41D<br />

I là trọng tâm tam giác MNP. Hơn nữa<br />

tam giác ABC)<br />

<br />

u IA IB IC 3IG AA<br />

(với G là trọng tâm


Câu 42D<br />

Gọi I là trung điểm của AC. Ta <strong>có</strong>: SI ABC,<br />

SI<br />

Suy ra: <br />

d A, SBC 2 d I, SBC 2IH<br />

<br />

a<br />

2<br />

2<br />

<br />

a<br />

2<br />

Câu 43A<br />

Gọi H là trung điểm của AD<br />

1<br />

S<br />

SBB CC<br />

HBC<br />

7<br />

AH BBCC<br />

cos<br />

4 <br />

S 1<br />

ABC<br />

BE.<br />

AC<br />

7<br />

2<br />

Câu 44C<br />

a 6 6<br />

Tính được <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của khối chóp h SO a l SA t <br />

2 2<br />

Câu 45A<br />

1 1<br />

S 8MO AC BD CA BD AC BD CA BD 2 AB AD AA<br />

2 2<br />

Câu 46B<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


Gọi độ dài các cạnh của hình lăng trụ là a, bán kính mặt cầu ngoại tiếp là r.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: S 4<br />

r 21<br />

Hơn nữa ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

2 2 a a a 7<br />

r IA IO AO<br />

<br />

4 3 2 3<br />

27 3<br />

a 3 VABC.<br />

ABC<br />

S<br />

ABC.<br />

AA<br />

<br />

4<br />

Câu 47A<br />

<br />

<br />

Gọi N là trung điểm của BC. Ta <strong>có</strong>: AM , SB AM , MN<br />

Mặt khác MA 2 MN 2 AN<br />

2 5<br />

cos AMN <br />

<br />

2 MA. MN 10<br />

Câu 46A<br />

a 6<br />

a<br />

<br />

4 2<br />

Ta <strong>có</strong>: SA d AD, BK d A,<br />

SBC<br />

Câu 49A<br />

1 5 2<br />

S SEFPQ<br />

SHPQ<br />

MN. EF HN.<br />

PQ <br />

2 4


Câu 50A<br />

Ta <strong>có</strong>: 1 1, 1 1<br />

2 SM SN<br />

SB<br />

2<br />

SD<br />

<br />

Do SB SD 3 SM .<br />

SN <br />

T<br />

SM SN SB SD 3<br />

SM SN<br />

2 T<br />

Khi đó , là nghiệm của phương trình t Tt<br />

0 <strong>có</strong> nghiệm thuộc đoạn<br />

SB SD<br />

3<br />

1 4 3<br />

<br />

;1 T <br />

2 <br />

3 2<br />

Câu 51A<br />

Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD.<br />

1 2 2 2<br />

Khi đó d AB,<br />

CD MN b c a<br />

2<br />

Câu 52A<br />

Do BNP / / SDM BP / / SDM , NP / / SDM<br />

<br />

Do QR / / SM QR / / SDM<br />

<br />

Câu 53A<br />

Ta <strong>có</strong> BC <br />

2 2<br />

AB AC 2 AB. AC.cos A a 3<br />

Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC<br />

BC 2r r a R r SA a R <br />

a<br />

sin A<br />

4 4 2<br />

Câu 54A<br />

2 2<br />

2 2 7 7


Tam giác ABC quay quanh trục là đường thẳng BC tạo ra hai hình nón.<br />

-Hình nón đỉnh B, đường sinh BA.<br />

-Hình nón đỉnh C, đường sinh CA.<br />

a 3 a<br />

Xét hình nón đỉnh B ta <strong>có</strong>: l AB a, r AH , h BH <br />

2 2<br />

Khi đó diện tích mặt trong xoay cần tìm là<br />

S S rl a<br />

2<br />

2<br />

xq<br />

2<br />

3<br />

Câu 55C<br />

Thể tích của khối T là V 1 a 2 .2 a 2 .2 2<br />

1<br />

2a<br />

Thể tích khối cầu <strong>có</strong> bán kính<br />

T<br />

R <br />

AB<br />

1<br />

là<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình <br />

Câu 56A<br />

V C<br />

<br />

4<br />

3<br />

1<br />

VT<br />

3V C<br />

2 1 2a 4<br />

a <br />

2<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của B lên AC.<br />

Khi đó <br />

<br />

BH 30<br />

BSH SB, SAC sin BSH SB 15<br />

Câu 57A


, , <br />

d A SCD d M SCD MH <br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

Câu 58A<br />

Gọi H là trung điểm của cạnh BC.<br />

Ta tính được<br />

h BC a V <br />

a<br />

2 2 12<br />

3<br />

2 2<br />

a<br />

4<br />

Câu 59A<br />

Câu 60A<br />

2 2a<br />

Tính được PQ BC <br />

3 3<br />

MP HP 2 3 4 6a<br />

Hơn nữa MN PQ AD <br />

MA HB 3 5 5 5<br />

Câu 61C<br />

6<br />

AC a a<br />

h AH HB V <br />

2 2 2<br />

Câu 62A<br />

3<br />

5 5


V<br />

1 1<br />

2<br />

a<br />

12 12 36<br />

S.<br />

AMN<br />

V VS . AMN<br />

VS . ABC<br />

<br />

VS . ABC<br />

Câu 63A<br />

Xây dựng hệ tọa độ Axyz như hình vẽ.<br />

Ta được B 1;0;0 , D0;2;0 , S 0;0; 5 , C 1;2;0<br />

<br />

<br />

Các VTPT của (SAB) và (SBD) lần lượt là j 0;1;0 , u SB BD 2 5; 5;2<br />

<br />

cos<br />

cos j;<br />

u <br />

<br />

<br />

145<br />

29<br />

Câu 64A<br />

Câu 65 D<br />

Gọi độ dài các cạnh AB a, BC b,<br />

AA<br />

c<br />

3<br />

Suy ra: V abc abbcca 20.28.35 140cm


Câu 1. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu<br />

S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />

2<br />

25 <br />

và M 4; 6; 3 . Qua M kẻ các tia Mx , My , Mz đôi một vuông<br />

góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là , , . Biết mặt phẳng ABC luôn đi<br />

qua một điểm cố định H a; b;<br />

c . Tính a 3b c .<br />

<br />

<br />

1<br />

A B C <br />

A. 9 . B. 14. C. 11. D. 20 .<br />

Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác cân tại C , AB 2a , AA a , góc<br />

giữa và ABBA<br />

bằng 60 . Gọi N là trung điểm AA<br />

và M là trung điểm BB<br />

. Tính<br />

BC <br />

khoảng cách <strong>từ</strong> điểm đến mặt phẳng BCN<br />

.<br />

M <br />

2a 74<br />

a 74<br />

2a 37<br />

a 37<br />

A. B. . C. . D. .<br />

37<br />

37<br />

37<br />

37<br />

Câu 3. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho tứ diện SABC <strong>có</strong> SA vuông góc với mặt<br />

2<br />

phẳng (ABC), SA AB 3 cm,<br />

BC 5cm<br />

và diện tích tam giác SAC bằng 6cm . Một mặt<br />

<br />

<br />

phẳng thay đổi qua trọng tâm G của tứ diện cắt các cạnh AS, AB, AC lần lượt tại M , N,<br />

P .<br />

Tính giá trị nhỏ nhất Tm<br />

của biểu thức T 1 1 <br />

1 .<br />

2 2 2<br />

AM AN AP<br />

8<br />

41<br />

1<br />

1<br />

A. Tm<br />

. B. Tm<br />

. C. Tm<br />

. D. Tm<br />

.<br />

17<br />

144<br />

10<br />

34<br />

Câu 4. (Nguyễn Khuyến)Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên<br />

SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tang của góc tạo<br />

bởi hai mặt phẳng ( AMC ) và ( SBC)<br />

bằng<br />

3<br />

2 3<br />

5<br />

A. . B. . C. . D.<br />

2<br />

3<br />

5<br />

Câu 5. (CỤM TRẦN KIM HƯNG -HƯNG YÊN NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

Oxyz cho mặt phẳng ( P): 2x- y -2z<br />

- 2 = 0 và mặt phẳng ( Q): 2x- y - 2z<br />

+ 10 = 0 song<br />

song với nhau. Biết (1;2;1) là điểm nằm giữa hai mặt phẳng và . Gọi S là mặt<br />

2 5<br />

5<br />

A P<br />

Q<br />

<br />

A P<br />

Q<br />

S<br />

<br />

cầu qua và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng và . Biết rằng khi thay đổi thì tâm<br />

của nó luôn nằm trên một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó<br />

4 2<br />

2 2<br />

5<br />

2 5<br />

A. r = . B. r = . C. r = . D. r = .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 6. (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong> lần 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

ABCD A B C <br />

Oxyz ,cho tứ<br />

diện <strong>có</strong> tọa độ các điểm 1;1;1 , 2;0;2 1; 1;0 , D 0;3;4 . Trên các cạnh<br />

AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm B<br />

, <br />

AB AC AD<br />

C , D<br />

sao cho 4 và tứ diện<br />

AB AC AD<br />

<strong>có</strong> thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng BCD<br />

là<br />

AB C D <br />

A. 16x 40y 44z<br />

39 0 . B. 16x 40y 44z<br />

39 0 .<br />

C. 16x 40y 44z<br />

39 0 . D. 16x 40y 44z<br />

39 0 .<br />

Câu 7. (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.<br />

ABCD <strong>có</strong><br />

đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh<br />

a 6<br />

SA và BC , biết MN . Khi đó giá trị sin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng<br />

2<br />

SBD bằng


2<br />

3<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. 3 .<br />

5<br />

3<br />

5<br />

Câu 8. (CỤM TRẦN KIM HƯNG -HƯNG YÊN NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />

ì x = 1+<br />

t<br />

cho mặt cầu ( S) :( x- 1) 2 + ( y - 2) 2 + ( z - 3)<br />

2<br />

= 4 . Xét đường thẳng d : ï<br />

íy = - mt với m là<br />

ï<br />

ïî z = ( m - 1) t<br />

tham số thực. Giả sử và ' là hai mặt phẳng chứa , tiếp xúc với S lần lượt tại T và<br />

( P ) ( P )<br />

d ( )<br />

T '. Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng TT ' .<br />

2 11<br />

4 13<br />

A. 2. B. . C. . D. 2 2 .<br />

3<br />

5<br />

Câu 9. (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>)Cho hình hộp đứng<br />

ABCD.<br />

ABC D <strong>có</strong> đáy là hình thoi, tam giác ABD <strong>đề</strong>u. Gọi M , N lần lượt là trung điểm<br />

BC và CD , biết rằng MN BD<br />

. Gọi là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt đáy<br />

<br />

ABCD<br />

<br />

, khi đó giá trị cos bằng<br />

1<br />

3<br />

1<br />

1<br />

A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .<br />

3<br />

2<br />

10<br />

2<br />

Câu 10. (Đặng Thành Nam Đề 9) Trong không gian , cho tam giác với A 2;3;3 đường<br />

2<br />

Oxyz ABC <br />

x<br />

trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> đỉnh B là 3 y 3 z 2<br />

<br />

, phương trình đường phân giác trong góc C<br />

1 2 1<br />

x<br />

là 2 y 4 z 2<br />

<br />

. Đường thẳng AB <strong>có</strong> một véctơ chỉ phương là:<br />

2 1 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. u1 (0;1; 1)<br />

. B. u2 (2;1; 1)<br />

. C. u3 (1;2;1) . D. u4 (1; 1;0)<br />

.<br />

Câu 11. (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi<br />

x 1 y 2 z<br />

( P)<br />

là mặt phẳng chứa đường thẳng d : và tạo với trục Oy góc <strong>có</strong> số đo lớn<br />

1 1 2<br />

nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( P)<br />

A. E( 3;0;4) . B. M (3;0;2) . C. N( 1; 2; 1) . D. F(1;2;1)<br />

.<br />

Câu 12. (Đặng Thành Nam Đề 14) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;2), B(−2;0;5), C(0;−1;7).<br />

Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy một điểm S. Gọi H, K lần lượt<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết khi S di động trên d (S ≠ A) thì đường thẳng<br />

HK luôn đi qua một điểm cố định D. Tính độ dài đoạn thẳng AD.<br />

A. AD 3 3 . B. AD 6 2 . C. AD 3 6 . D. AD 6 3 .<br />

Câu 13. (CổLoa Hà Nội) Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD.<br />

ABC D<br />

<strong>có</strong> tọa độ<br />

A1;2;1 , C3;6; 3<br />

. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu<br />

S : x 2 2 y 4 2 z 1<br />

2<br />

1. Tính tổng các khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến tất cả các mặt<br />

của hình lập phương ABCD.<br />

ABC D .<br />

A. 2 3 . B. 3 3 . C. 6 3 D. 12 .<br />

Oxyz A B 2; 3;1<br />

Câu 14. (Nguyễn Du Dak-Lak <strong>2019</strong>) Trong không gian tọa độ , cho ba điểm 2;1;2 ,<br />

<br />

<br />

, C 3;2;2 và mặt phẳng : x 3y z 0. Gọi A , B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />

của , , lên . D là điểm sao cho ABC D<br />

là hình bình hành. Diện tích hình bình<br />

hành<br />

A B C <br />

ABC D<br />

bằng


3<br />

4<br />

8<br />

6<br />

A. B. . C. . D. .<br />

22<br />

11<br />

11<br />

22<br />

Câu 15. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian , cho điểm 1;0;0 , B 0; 1;0<br />

,<br />

Oxyz A <br />

C 0;0;1<br />

D1; 1;1<br />

6 ABCD ACD<br />

, . Mặt cầu tiếp xúc cạnh của tứ diện cắt theo <strong>thi</strong>ết diện<br />

<strong>có</strong> diện tích S . Chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. S . B. S . C. S . D. S .<br />

3<br />

6<br />

4<br />

5<br />

Oxyz <br />

Câu 16. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Trong không gian , cho các điểm A 0;4 2 ;0 ,<br />

<br />

<br />

B 0;0;4 2 , điểm C Oxy<br />

và tam giác OAC vuông tại C , hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O<br />

trên BC là điểm H . Khi đó điểm H luôn thuộc đường tròn cố định <strong>có</strong> bán kính bằng<br />

A. 2 2 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .<br />

Oxyz A <br />

C 3; 2;1 . Tìm tọa độ điểm S , biết SA vuông góc với ABC , mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.<br />

ABC <strong>có</strong><br />

Câu 17. (Văn Giang Hưng Yên) Trong không gian với hệ tọa độ , cho 1;0;2 , B 3;1;4 ,<br />

3 11<br />

bán kính bằng và S <strong>có</strong> <strong>cao</strong> độ âm.<br />

2<br />

A. 4;6; 4 . B. 4; 6; 4 . C. 4;6; 4 . D. S 4; 6; 4<br />

.<br />

S <br />

S S <br />

<br />

Câu 18. (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-<strong>2019</strong> LẦN 03) Trong không gian Oxyz , cho hình thang<br />

cân ABCD <strong>có</strong> các đáy lần lượt là , . Biết 3;1; 2 , 1;3;2 , C 6;3;6 và<br />

<br />

<br />

D a; b;<br />

c với a; b;<br />

c . Tính T a b c .<br />

AB CD A B <br />

A. T 3. B. T 1. C. T 3. D. T 1.<br />

Câu 19. (Nguyễn Khuyến)Trong không gian , cho tam giác với 1;2;5 , B 3;4;1 ,<br />

Oxyz ABC A <br />

C 2;3; 3<br />

G ABC M mp Oxz<br />

. Gọi là trọng tâm tam giác và là điểm thay đổi trên . Độ<br />

dài GM ngắn nhất bằng<br />

A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.<br />

Câu 20. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4)Trong không gian<br />

A<br />

B C <br />

Oxyz<br />

các điểm 5;1;5 , 4;3;2 , 3; 2;1 . Điểm I a; b;<br />

c là tâm đường tròn ngoại tiếp<br />

tam giác ABC . Tính a 2b c ?<br />

A. 1. B. 3 . C. 6 . D. 9<br />

.<br />

Câu 21. (KINH MÔN HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ tọa Oxyz , cho vectơ<br />

<br />

<br />

a 1; 2;4<br />

, b x0; y0;<br />

z0<br />

cùng phương với vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc<br />

<br />

nhọn và b 21 . Giá trị của tổng x y z bằng<br />

0 0 0<br />

A. 3<br />

. B. 6 . C. 6<br />

. D. 3 .<br />

Câu 22. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Trong không gian cho 4; 2;6 , B 2;4;2 ,<br />

<br />

M <br />

: x 2y 3z<br />

7 0 sao cho MA.<br />

MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng<br />

cho<br />

Oxyz A <br />

29 58 5 <br />

37 56 68 <br />

A. ; ; . B. 4;3;1<br />

. C. 1;3;4<br />

. D. ; ; .<br />

13 13 13 <br />

3 3 3 <br />

3


Câu 23. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang ABCD <strong>có</strong><br />

hai đáy , ; <strong>có</strong> tọa độ ba đỉnh A 1;2;1 , B 2;0; 1 , C 6;1;0 . Biết hình thang <strong>có</strong> diện<br />

AB CD <br />

6 2 Da; b;<br />

c<br />

tích bằng . Giả sử đỉnh , tìm mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />

A. a b c 6 . B. a b c 5 . C. a b c 8 . D. a b c 7 .<br />

Câu 24. (Yên Phong 1) Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng x y z và<br />

4<br />

Oxyz : 3 0<br />

x y 1 z 2<br />

đường thẳng d : . Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của d trên <br />

và<br />

<br />

1 2 1<br />

u 1;a; b là một vectơ chỉ phương của với a,<br />

b . Tính tổng a b .<br />

<br />

<br />

A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2<br />

.<br />

Câu 25. (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-<strong>2019</strong> LẦN 03) Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ<br />

tam giác <strong>đề</strong>u ABC.<br />

A B C<br />

<strong>có</strong> 3 ; 1;1<br />

không trùng với O ). Biết véctơ <br />

A , hai đỉnh B,<br />

C thuộc trục Oz và AA 1 (C<br />

<br />

u a; b;2<br />

với a,<br />

b là một véctơ chỉ phương của đường<br />

2 2<br />

thẳng A<br />

C . Tính T a b .<br />

A. T 5 . B. T 16 . C. T 4 . D. T 9 .<br />

8 4 8<br />

Câu 26. (Sở Phú Thọ) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 2) và B <br />

; ;<br />

<br />

<br />

3 3 3 . Biết I( a; b; c )<br />

là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị của a b c bằng<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.<br />

11 4 8<br />

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;0;0) , B 2;2; 2<br />

, C <br />

; ;<br />

<br />

. Bán kính đường<br />

3 3 3 <br />

tròn nội tiếp tam giác ABC thuộc nửa khoảng<br />

1 <br />

A. 0; 2 <br />

. B. 1 <br />

;1<br />

2 <br />

. C. 3<br />

1; 2 <br />

. D. 3 <br />

;2<br />

2 <br />

.<br />

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm ( 1;0;0)<br />

phân giác trong đỉnh A của tam giác ABC là<br />

A. 12 2<br />

7<br />

. B. 12 3<br />

7<br />

A , 0;2; 2<br />

. C. 13 2<br />

7<br />

B ,<br />

C <br />

<br />

<br />

5 4 8<br />

; ;<br />

3 3 3<br />

. D. 13 3<br />

7<br />

<br />

. Độ dài đường<br />

<br />

Câu 29. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :<br />

x y 2 0 và hai điểm A 1;2;3<br />

, B 1;0;1<br />

. Điểm C a; b; 2 P<br />

sao cho tam giác ABC<br />

<strong>có</strong> diện tích nhỏ nhất. Tính a b<br />

A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.<br />

Câu 30. (CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai<br />

2 2 2<br />

điểm A (1;0;0) , B(5;6;0)<br />

và M là điểm thay đổi trên mặt cầu S : x y z 1. Tập hợp<br />

2 2<br />

các điểm M trên mặt cầu S thỏa mãn 3MA<br />

MB 48 <strong>có</strong> bao nhiêu phần tử?<br />

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.<br />

<br />

Câu 31. (Nguyễn Khuyến)Trong không gian Oxyz , cho OA i j 3k<br />

2 2<br />

M thuộc trục tung sao cho MA MB nhỏ nhất.<br />

3<br />

A. M 0; 2;0<br />

. B. M <br />

0; ;0<br />

<br />

<br />

0; 3;0<br />

2<br />

, B 2;2;1<br />

. Tìm tọa độ điểm<br />

. C. M . D. 0; 4;0 <br />

.<br />

M .


x y z 1<br />

Câu 32. (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng d : ,<br />

1 1 2<br />

x 3 y z 1<br />

1<br />

: ,<br />

2 1 1<br />

x 1 y 2 z<br />

2<br />

: . Đường thẳng vuông góc với d đồng thời cắt 1,<br />

<br />

2<br />

tương ứng tại<br />

1 2 1<br />

<br />

,<br />

u h; k;1 . Giá trị<br />

H K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng <strong>có</strong> một vectơ chỉ phương <br />

h k bằng<br />

A. 0. B. 4. C. 6. D. 2.<br />

Câu 33. (TRƯỜNG THỰC HÀNH CAO NGUYÊN – ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NĂM <strong>2019</strong>) Trong<br />

A 2;3;3 , phương trình đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> B<br />

không gian Oxyz , cho tam giác ABC <strong>có</strong> <br />

3 3 2<br />

là<br />

x y z <br />

, phương trình đường phân giác trong của góc C là<br />

1 2 1<br />

x 2 y 4 z 2<br />

<br />

. Biết rằng u m; n; 1<br />

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .<br />

2 1 1<br />

2 2<br />

Tính giá trị của biểu thức T m n .<br />

A. T 5 . B. T 10 . C. T 2 . D. T 1.<br />

Câu 34. (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu Lần2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 1 y 2 z 1<br />

d : và một mặt phẳng P : x y z 3 0 . Đường thẳng d ' là hình <strong>chi</strong>ếu<br />

2 1 3<br />

<br />

của d theo phương Ox lên P , d ' nhận u a; b;<strong>2019</strong><br />

là một vec tơ chỉ phương . Xác định<br />

tổng a<br />

b<br />

A. <strong>2019</strong> . B. 2020 . C. 2018 . D. <strong>2019</strong> .<br />

x 1 y z 1<br />

Câu 35. (Sở Cần Thơ <strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : và hai điểm<br />

2 3 1<br />

A1;2; 1<br />

, B 3; 1; 5<br />

. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng sao<br />

<br />

u 1; a;<br />

b là vectơ chỉ phương của d .<br />

cho khoảng cách <strong>từ</strong> B đến đường thẳng d lớn nhất, <br />

Giá trị của a b bằng<br />

A. 2 . B.<br />

1<br />

. C. 2 . D. 1 2<br />

2 .<br />

Câu 36. (Chuyên Thái Bình Lần3) Trong không gian Oxyz , gọi d là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của đường<br />

x 1 y 2 z 3<br />

thẳng d : trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Vecto nào dưới đây là một vecto<br />

2 3 1<br />

chỉ phương của d ?<br />

<br />

<br />

<br />

u 2;3;0<br />

u 2;3;1<br />

u 2; 3;0<br />

.<br />

A. . B. <br />

<br />

. C. u 2;3;0<br />

<br />

5<br />

. D. <br />

Câu 37. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z<br />

2 0 A 1;1; 2 và đường thẳng<br />

, điểm <br />

x 1 y 2 z 2<br />

d : <br />

2 1 3<br />

sao cho AM 2AN<br />

, khi đó một vectơ chỉ phương của là?<br />

. Đường thẳng qua A cắt d và P lần lượt tại hai điểm M và N


A. u 8;4; 3<br />

. B. u 8; 4; 9<br />

. C. u 8; 4; 9<br />

. D. u 8; 4;9<br />

Câu 38. (Chuyên Thái Bình Lần3) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1<br />

và mặt phẳng<br />

( P) : x 2 y 0 . Gọi là đường thẳng đi qua A , song song với ( P ) và cách điểm B <br />

1;0;2 <br />

một<br />

<br />

khoảng ngắn nhất. Hỏi <br />

<br />

nhận vecto nào dưới đây<br />

<br />

là vecto chỉ phương<br />

<br />

?<br />

u 6;3; 5<br />

u 6; 3;5<br />

u 6;3;5<br />

u 6; 3; 5<br />

.<br />

A. . B. . C. . D. <br />

Câu 39. (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm 3;1;1<br />

<br />

B 7;3;9<br />

và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Điểm M x; y;<br />

z P<br />

sao cho MA MB<br />

giá trị nhỏ nhất. Giá trị x y z bằng<br />

A. – 3. B. 3. C. 0. D. 2.<br />

<br />

<br />

.<br />

A ,<br />

<br />

đạt<br />

Câu 40. (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai đường<br />

x 2 y z 1<br />

x 1 y 5 z<br />

thẳng d1<br />

: , d2<br />

: và điểm M (1; 0; 2) . A,<br />

B là hai điểm<br />

1 3 2 3 1 3<br />

lần lượt trên ( d<br />

1)<br />

và ( d<br />

2)<br />

sao cho tam giác MAB vuông tại M . Khi A,<br />

B thay đổi thì trung<br />

điểm I của đoạn AB sẽ thuộc một đường thẳng. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

u 1;5;9<br />

u 1;4;4 .<br />

A. u 5;9;17<br />

. B. u 3;1;5<br />

. C. . D. <br />

Câu 41. (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -<strong>2019</strong>..) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 3 y 4 z 2<br />

d : và 2 điểm A6;3; 2<br />

, B 1;0; 1<br />

. Gọi là đường thẳng đi qua B ,<br />

2 1 1<br />

vuông góc với d và thỏa mãn khoảng cách <strong>từ</strong> A đến là nhỏ nhất. Một vectơ chỉ phương của<br />

<strong>có</strong> tọa độ<br />

1; 1; 1<br />

1;2; 4<br />

2; 1; 3 .<br />

A. 1;1; 3<br />

. B. . C. . D. <br />

Câu 142. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz,<br />

cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 1<br />

2 3<br />

2 , mặt phẳng P : x y z 3 0 và điểm<br />

N 1;0; 4<br />

thuộc P . Một đường thẳng đi qua N nằm trong P cắt S tại hai điểm A ,<br />

<br />

B thỏa mãn 4 u 1; b;<br />

c<br />

AB . Gọi <br />

, c 0<br />

là một vecto chỉ phương của , tổng b c bằng<br />

A. 1. B. 3. C. 1. D. 45 .<br />

Câu 43. (Đặng Thành Nam Đề 14)Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 3;0<br />

và mặt cầu<br />

2 2 2<br />

( S) : ( x 2) ( y 6) z 50 tâm I. Xét các điểm M thuộc (S) sao cho góc AMI lớn nhất, M<br />

luôn thuộc mặt phẳng <strong>có</strong> phương trình là<br />

A. x 3y<br />

10 0. B. x 2y<br />

10 0. C. x y 10 0. D. 2x<br />

y 10 0.<br />

Câu 44. (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị<br />

2 2 2<br />

<br />

m 2m x 1 m y m 2m<br />

2 0<br />

thực của tham số m để hệ phương trình: <br />

<strong>có</strong> hai<br />

2 2<br />

x y 2x<br />

9 0<br />

nghiệm thực phân biệt x1 ; y<br />

1<br />

, x2 ; y<br />

2 sao cho biểu thức x 2 <br />

2<br />

1<br />

x2 y1 y2<br />

đạt giá trị nhỏ<br />

nhất. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng<br />

A. 1. B. 2 . C. 1. D. 0 .<br />

6


2 2 2 9<br />

Câu 45. (Kim Liên) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y z x y z<br />

: 2 4 2 0 và hai<br />

2<br />

<br />

M a; b;<br />

c thuộc S thỏa mãn tích MA.<br />

MB <strong>có</strong> giá trị<br />

nhỏ nhất. Tổng a b c bằng<br />

A. 1<br />

B. 1 C. 3 D. 2<br />

điểm A0;2;0 , B 2; 6; 2<br />

. Điểm <br />

Câu 46. ( Sở Phú Thọ) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z<br />

2<br />

hai điểm A 2;0; 2 2 , B 4; 4;0<br />

MA<br />

2<br />

( ) : ( 2) ( 1) 2 9 và<br />

. Biết rằng <strong>tập</strong> hợp các điểm M thuộc ( S ) sao cho<br />

<br />

MO. MB 16 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng<br />

A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 5 .<br />

Câu 47. (Chuyên Hà Nội Lần1) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A2;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;2<br />

. Có<br />

tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B,<br />

C và<br />

AMB BMC CMA 90<br />

?<br />

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.<br />

x y 1 z 1<br />

Câu 48. (THTT số 3) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1<br />

: ,<br />

1 1 2<br />

x 1 y z 3<br />

d2<br />

: . Viết phương trình đường phân giác của những góc tù tạo bởi d1,<br />

d<br />

2<br />

.<br />

2 4 2<br />

x 1 y z 3<br />

x 1 y z 3<br />

A. . B. .<br />

3 5 4<br />

1 1 1<br />

x y 1 z 1<br />

x 1 y z 3<br />

C. . D. .<br />

2 1 1<br />

2 1 1<br />

Câu 49. (Chuyên Bắc Giang) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A 2;1;0<br />

,<br />

B 3;0;2<br />

, C 4;3; 4<br />

. Viết phương trình đường phân giác trong của góc A .<br />

A.<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

1 t . B.<br />

<br />

z<br />

0<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

1 . C.<br />

<br />

z<br />

t<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

y<br />

1 . D.<br />

<br />

z<br />

0<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

y<br />

1 .<br />

<br />

z<br />

t<br />

x y 1 z 1<br />

Câu 50. (THTT số 3) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1<br />

: ,<br />

1 1 2<br />

x 1 y z 3<br />

d2<br />

: . Viết phương trình đường phân giác của những góc tù tạo bởi d1,<br />

d<br />

2<br />

.<br />

2 4 2<br />

x 1 y z 3<br />

x 1 y z 3<br />

A. . B. .<br />

3 5 4<br />

1 1 1<br />

x y 1 z 1<br />

x 1 y z 3<br />

C. . D. .<br />

2 1 1<br />

2 1 1<br />

Câu 51. (Chuyên Bắc Giang) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A 2;1;0<br />

,<br />

B 3;0;2<br />

, C 4;3; 4<br />

. Viết phương trình đường phân giác trong của góc A .<br />

A.<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

1 t . B.<br />

<br />

z<br />

0<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

1 . C.<br />

<br />

z<br />

t<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

y<br />

1 . D.<br />

<br />

z<br />

0<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

y<br />

1 .<br />

<br />

z<br />

t<br />

7


Câu 52. (Nguyễn Du Dak-Lak <strong>2019</strong>) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;1 ,<br />

B <br />

2;1;1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là<br />

A. x y 2 0 . B. x y 1 0 . C. x<br />

y 1 0 . D. x y 2 0 .<br />

Câu 53. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Đường thẳng đi qua điểm M 3;1;1<br />

, nằm trong mặt phẳng<br />

: x y z 3 0 và tạo với đường thẳng<br />

của là<br />

x<br />

1<br />

<br />

A. y<br />

t<br />

. B.<br />

<br />

z<br />

2t<br />

x<br />

8 5t<br />

<br />

y<br />

3 4t<br />

. C.<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

x<br />

1<br />

<br />

d : y 4 3t<br />

một góc nhỏ nhất thì phương trình<br />

z<br />

3 2t<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

y<br />

1<br />

t<br />

. D.<br />

<br />

z<br />

3 2t<br />

x<br />

1<br />

5t<br />

<br />

y<br />

1<br />

4t<br />

.<br />

<br />

z<br />

3 2t<br />

Câu 54. (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-<strong>2019</strong> LẦN 03) Trong không gian Oxyz , phương trình đường<br />

P : 2x y z 4 0 và cắt đường thẳng d :<br />

thẳng đi qua 1;2;4<br />

<br />

A song song với <br />

x 2 y 2 z 2<br />

<strong>có</strong> phương trình:<br />

3 1 5<br />

x<br />

1<br />

t<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

<br />

A. y<br />

2 . B. y<br />

2 . C.<br />

<br />

z<br />

4 2t<br />

<br />

z<br />

4 2t<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

y<br />

2 . D.<br />

<br />

z<br />

4 4t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 .<br />

<br />

z<br />

4 2t<br />

x 3 y 1<br />

z<br />

Câu 55. (Sở Hà Nam) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng<br />

2 1 1<br />

P , cắt và vuông góc với d . Đường<br />

: x y 3z 2 0.<br />

P Gọi d là đường thẳng nằm trong <br />

thẳng d ' <strong>có</strong> phương trình là:<br />

x 1 y z 1<br />

x 1 y z 1<br />

A. . B. . C.<br />

2 5 1 2 5 1<br />

x 1 y z 1<br />

<br />

2 5 1<br />

. D. x 1 y z 1<br />

.<br />

2 5 1<br />

Câu 56. (Đề <strong>thi</strong> HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Trong không gian Oxyz , cho<br />

x y z 3<br />

M 2;3; 1<br />

và đường thẳng d : . Đường thẳng qua M vuông góc với d và cắt<br />

2 4 1<br />

d <strong>có</strong> phương trình là<br />

x 2 y 3 z 1<br />

A. . B.<br />

x 2 y 3 z 1<br />

.<br />

5 6 32<br />

6 5 32<br />

2 3 1<br />

C.<br />

x y z <br />

x 2 y 3 z 1<br />

. D. .<br />

5 6 32<br />

6 5 32<br />

Câu 57.<br />

Lương Thế Vinh Lần 3) Trong hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường vuông góc chung <br />

x<br />

3t<br />

x 1 y 3 z 2 <br />

của hai đường thẳng d1<br />

: và d2<br />

: y t .<br />

1 1 2 <br />

z<br />

1 3t<br />

2 2 4<br />

A.<br />

x y z <br />

. B.<br />

x 3 y 1 z 2<br />

.<br />

1 3 2<br />

1 1 1<br />

x 1 y 3 z 2 x y z 1<br />

C. . D. .<br />

3 1 1 1 6 1<br />

8


Câu 58. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Trong không gian Oxyz , cho đường<br />

x 1 y 1 z 3<br />

thẳng d : và mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 , phương trình đường thẳng<br />

1 2 2<br />

nằm trong mặt phẳng P , cắt d và vuông góc với d là<br />

A.<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

y<br />

1 5t<br />

. B.<br />

<br />

z<br />

5 6t<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

y<br />

1 5t<br />

. C.<br />

<br />

z<br />

5 6t<br />

9<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

y<br />

1 5t<br />

. D.<br />

<br />

z<br />

5 6t<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

y<br />

1 5t<br />

.<br />

<br />

z<br />

5 6t<br />

Câu 59. (Đề <strong>thi</strong> HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Trong không gian Oxyz , đường thẳng<br />

qua M 1;2; 1<br />

và song song với hai mặt phẳng P : x y z 8 0<br />

Q : 2x y 5z<br />

3 0 <strong>có</strong> phương trình là<br />

1 2 1<br />

A.<br />

x y z <br />

<br />

4 7 3<br />

. B. x 1 y 2 z 1<br />

.<br />

4 7 3<br />

x 1 y 2 z 1<br />

x 1 y 2 z 1<br />

C. . D. .<br />

4 7 3<br />

4 7 3<br />

,<br />

Câu 60. (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA <strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng<br />

x y 1 z 2<br />

P : x y z 3 0 và đường thẳng d : . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của d trên<br />

1 2 1<br />

mặt phẳng P <strong>có</strong> phương trình là<br />

1 1 1<br />

A.<br />

x y z <br />

. B.<br />

x 1 y 1 z 1<br />

<br />

1 4 5<br />

3 2 1<br />

.<br />

x 1 y 1 z 1<br />

x 1 y 4 z 5<br />

C. . D. .<br />

1 4 5<br />

1 1 1<br />

Câu 61. (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;0;2<br />

và đường<br />

x 1 y z 1<br />

thẳng d : . Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt d là:<br />

1 1 2<br />

x 1 y z 2<br />

x 1 y z 2<br />

A. . B. .<br />

1 1 1<br />

1 1 1<br />

x 1 y z 2<br />

C. .<br />

2 2 1<br />

Câu 62. (Đặng Thành Nam Đề 10) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 1 y 3 z 1 1<br />

d : , m <br />

, 2<br />

và mặt phẳng : 6 0<br />

2m<br />

1 2 m 2 2 P x y z . Gọi đường thẳng<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của d lên mặt phẳng P . Có bao nhiêu số thực m để đường thẳng<br />

<br />

vuông góc với giá của véctơ a ( 1;0;1)<br />

?<br />

A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .<br />

Câu 63. (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-<strong>2019</strong>-<strong>thi</strong>-tháng-4) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

x 2 y 2 z<br />

Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng P : x 2y 3z<br />

4 0 . Phương<br />

1 1 1<br />

trình tham số của đường thẳng d nằm trong P , cắt và vuông góc đường thẳng là<br />

A.<br />

x<br />

3 2t<br />

<br />

y<br />

1 t . B.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

<br />

y<br />

2 3t<br />

. C.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

x<br />

3 3t<br />

<br />

y<br />

1 2t<br />

. D.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

y<br />

1 2t<br />

.<br />

<br />

z<br />

1 t


Câu 64. (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A3;3; 3<br />

thuộc mặt<br />

phẳng <strong>có</strong> phương trình 2 x – 2y z 15 0 và mặt cầu<br />

S : x 2 2 y 3 2 z 5<br />

2<br />

100 . Đường thẳng qua A, nằm trên mặt phẳng <br />

<br />

cắt ( S ) tại M , N . Để độ dài MN lớn nhất thì phương trình đường thẳng là<br />

x 3 y 3 z 3<br />

x 3 y 3 z 3<br />

A. . B. .<br />

1 4 6<br />

16 11 10<br />

x<br />

3 5t<br />

<br />

C. y<br />

3 .<br />

<br />

z<br />

3 8t<br />

Câu 65. (PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HỌC-SP-HÀ-NỘI) Trong không gian toạ độ Oxyz , cho điểm<br />

<br />

A 1;2;4 và hai điểm M , B thoả mãn MA. MA MB. MB 0 . Giả sử điểm M thay đổi trên<br />

Câu 66.<br />

<br />

<br />

x 3 y 1 z 4<br />

đường thẳng d : . Khi đó điểm B thay đổi trên đường thẳng <strong>có</strong> phương<br />

2 2 1<br />

trình là:<br />

x 7 y z 12<br />

x 1 y 2 z 4<br />

A. d1<br />

: . B. d2<br />

: .<br />

2 2 1<br />

2 2 1<br />

C. : x y z<br />

x 5 y 3 z 12<br />

d3 . D. d4<br />

: .<br />

2 2 1<br />

2 2 1<br />

(PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -<strong>2019</strong>..) Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

<br />

d : y t , d<br />

: y 1<br />

2t<br />

<br />

z<br />

1 3t<br />

<br />

z<br />

2t<br />

với mặt phẳng P , cắt d và d <strong>có</strong> phương trình là<br />

x 3 y 1 z 2<br />

A. . B.<br />

x 1 y 1 z 1<br />

<br />

1 1 1<br />

1 1 4<br />

.<br />

x 2 y 1 z 1<br />

x 1 y 1 z 4<br />

C. . D. .<br />

1 1 1<br />

2 2 2<br />

và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Đường thẳng vuông góc<br />

Câu 67. (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN <strong>2019</strong> LẦN 3) Trong không gian Oxyz , cho hai đường<br />

thẳng chéo nhau ( d )<br />

x y + 1<br />

1<br />

:<br />

-1 z-2<br />

x- 4 y-4<br />

z + 3<br />

= = , ( d ) : = = . Phương trình<br />

3 2 -<br />

2<br />

2<br />

2 2 - 1<br />

d , d là<br />

đường vuông góc chung của hai đường thẳng ( ) ( )<br />

x 4 y + 1<br />

1<br />

:<br />

1 2<br />

- z<br />

A. ( d ) = = . B.<br />

2 -1 2<br />

x- 2 y-2<br />

z + 2<br />

C. = = . D.<br />

2 -1 2<br />

x- 2 y -2<br />

z + 2<br />

= = .<br />

6 3 - 2<br />

x- 4 y-1<br />

z<br />

= =<br />

2 -1 - 2<br />

.<br />

Câu 68. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng<br />

x 1 y 1 z 5<br />

P: x y 5z<br />

4 0 và đường thẳng d : . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của<br />

2 1 6<br />

đường thẳng d trên mặt phẳng P<br />

<strong>có</strong> phương trình là<br />

10


A.<br />

x<br />

2 3t<br />

<br />

y<br />

2 2t<br />

. B.<br />

<br />

z<br />

t<br />

x<br />

2<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 2t<br />

. C.<br />

<br />

z<br />

t<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

<br />

y<br />

2t<br />

. D.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Câu 69. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz ,<br />

cho hai đường thẳng d<br />

1<br />

, d<br />

2<br />

và mặt phẳng ( ) <strong>có</strong> phương trình:<br />

x 1<br />

3t<br />

<br />

x 2 y z 4<br />

d1<br />

: y 2 t t<br />

, d2<br />

: , ( ) : x y z 2 0.<br />

3 2 2<br />

z<br />

1 2t<br />

Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ), cắt cả hai đường thẳng d<br />

1<br />

và d<br />

2<br />

là<br />

2 1 3<br />

A.<br />

x y z <br />

. B.<br />

x 2 y 1 z 3<br />

<br />

8 7 1<br />

8 7 1<br />

.<br />

x 2 y 1 z 3<br />

C. . D.<br />

x 2 y 1 z 3<br />

.<br />

8 7 1<br />

8 7 1<br />

Câu 70. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Trong<br />

A 1;3;2 , mặt phẳng P : x y z 2 0 và đường thẳng<br />

không gian Oxyz , cho điểm <br />

x 1 y z 1<br />

d :<br />

2 1 1<br />

cho A là trung điểm của MN .<br />

x<br />

1<br />

t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

<br />

A. : y<br />

3 t . B. : y<br />

3<br />

t . C.<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

. Viết phương trình đường thẳng cắt <br />

P và d lần lượt tại M , N sao<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

: y<br />

3<br />

t . D.<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

: y<br />

3<br />

t .<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

Câu 71. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC <strong>có</strong><br />

1;1;2 , 2;3;1 , 3; 1;4 <br />

A B C . Viết phương trình đường <strong>cao</strong> của tam giác ABC kẻ <strong>từ</strong> đỉnh<br />

B<br />

A.<br />

x<br />

2<br />

t<br />

<br />

y<br />

3 t . B.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

x<br />

2<br />

t<br />

<br />

y<br />

3 . C.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

x<br />

2<br />

t<br />

<br />

y<br />

3 t . D.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

x<br />

2<br />

t<br />

<br />

y<br />

3 t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Câu 72. (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3<br />

và<br />

mặt phẳng P : 2x y 4z<br />

1 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A , song song với mặt phẳng<br />

P , đồng thời cắt trục Oz . Viết phương trình tham số của đường thẳng d .<br />

A.<br />

x<br />

1<br />

5t<br />

x<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 6t<br />

. B. y<br />

2t<br />

. C.<br />

z<br />

3 t<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

<br />

y<br />

2 2t<br />

. D.<br />

z<br />

3 t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 6t<br />

.<br />

z<br />

3 t<br />

Câu 73. (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA <strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho điểm E 2;1;3<br />

, mặt<br />

3<br />

A <br />

<br />

;0;0 <br />

2 , 3<br />

B <br />

0; ;0<br />

<br />

<br />

2<br />

phẳng P đi qua ba điểm<br />

, C 0;0; 3<br />

và mặt cầu<br />

S : x 3 2 y 2 2 z 5<br />

2<br />

36 . Gọi là đường thẳng đi qua điểm E , nằm trong P<br />

<br />

và cắt S tại hai điểm <strong>có</strong> khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình là<br />

11


A.<br />

x<br />

2 9t<br />

<br />

y<br />

1 9t<br />

. B.<br />

<br />

z<br />

3 8t<br />

x<br />

2 5t<br />

<br />

y<br />

1 3t<br />

. C.<br />

<br />

z<br />

3<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

y<br />

1 t . D.<br />

<br />

z<br />

3<br />

x<br />

2 4t<br />

<br />

y<br />

1 3t<br />

.<br />

<br />

z<br />

3 3t<br />

Câu 74. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />

cho điểm A 2;1;5 và hai mặt phẳng P : 2x y 3z<br />

7 0, Q : 3x 2y z 1 0<br />

M là điểm nằm trên mặt phẳng P và điểm N nằm trên mặt phẳng <br />

<br />

AN 2AM<br />

. Khi M di động trên mặt phẳng <br />

phương trình là<br />

x<br />

3 5t<br />

<br />

A. y<br />

8 11t<br />

. B.<br />

<br />

z<br />

6 7t<br />

C.<br />

x<br />

7 11t<br />

<br />

y<br />

8 5t<br />

. D.<br />

<br />

z<br />

8 7t<br />

. Gọi<br />

Q thỏa mãn<br />

P thì quỹ tích điểm N là một đường thẳng <strong>có</strong><br />

x<br />

7 11t<br />

<br />

y<br />

8 5t<br />

.<br />

<br />

z<br />

6 7t<br />

x<br />

2 5t<br />

<br />

y<br />

3 11t<br />

.<br />

z<br />

1 7t<br />

Câu 75. (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng<br />

: 2x 3y 2z<br />

12 0 . Gọi A, B,<br />

C lần lượt là giao điểm của với ba trục tọa độ, đường<br />

thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với <strong>có</strong> phương<br />

trình là<br />

x 3 y 2 z 3<br />

A. . B.<br />

x 3 y 2 z 3<br />

.<br />

2 3 2<br />

2 3 2<br />

x 3 y 2 z 3 x 3 y 2 z 3<br />

C. . D. .<br />

2 3 2 2 3 2<br />

Câu 76. (Ngô Quyền Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1<br />

và hai đường<br />

x<br />

3<br />

t x<br />

3 2t<br />

<br />

<br />

thẳng d1<br />

: y<br />

1 , d2<br />

: y 3<br />

t<br />

. Phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc với d<br />

1<br />

và<br />

<br />

z<br />

2 t <br />

z<br />

0<br />

cắt d<br />

2<br />

là<br />

x 1 y 2 z<br />

A. .<br />

B.<br />

x 2 y 1 z 1<br />

<br />

2 1 2<br />

1 1 1<br />

.<br />

x 2 y 1 z 1<br />

x 1 y 2 z<br />

C. . D. .<br />

2 1 2<br />

1 1 1<br />

Câu77. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x y 1 z 2<br />

d : và mặt phẳng P : 2x y 2z<br />

2 0 . Q là mặt phẳng chứa d và tạo<br />

1 2 1<br />

<br />

với mặt phẳng P một góc nhỏ nhất. Gọi nQ<br />

a; b;1<br />

là một vectơ pháp tuyến của Q .<br />

Đẳng thức nào đúng?<br />

A. a b 0 . B. a b 1. C. a b 1. D. a b 2 .<br />

Câu 78. (Chuyên Vinh Lần 2) Trong không gian Oxyz,<br />

cho mặt cầu<br />

2 2 2<br />

( S) :( x- 2) + ( y - 4) + ( z - 6)<br />

= 24 và điểm A (-2;0; -2). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến ( S )<br />

với các tiếp điểm thuộc đường tròn ( w ) . Từ điểm M di động nằm ngoài ( S ) và nằm trong mặt<br />

12


phẳng chứa ( w ) , kẻ các tiếp tuyến đến ( S ) với các tiếp điểm thuộc đường tròn ( w¢ ). Biết khi<br />

( w ) và ( w¢ ) <strong>có</strong> cùng bán kính thì M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính r của<br />

đường tròn đó.<br />

A. r = 6 2 . B. r = 3 10 . C. r = 3 5 . D. r = 3 2 .<br />

Câu 79. (Chuyên Vinh Lần 2) Trong không gian cho hình cầu ( S ) <strong>có</strong> tâm O , bán kính R . Một điểm S<br />

cố định nằm ngoài hình cầu sao cho SO = kR( k >1)<br />

. Từ S kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với<br />

các tiếp điểm thuộc đường tròn ( C 1 ). Trên mặt phẳng ( P ) chứa đường tròn ( C 1 ) ta lấy một<br />

điểm E thay đổi nằm ngoài mặt cầu ( S ). Từ E ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với các tiếp<br />

điểm thuộc đường tròn ( C<br />

2)<br />

. Biết rằng hai đường tròn ( C 1 ) và ( C<br />

2)<br />

luôn <strong>có</strong> cùng bán kính.<br />

Hỏi khi đó điểm E di chuyển trên một đường tròn <strong>có</strong> bán kính R ¢ bằng bao nhiêu?<br />

A.<br />

C.<br />

4<br />

-1<br />

R¢ = k . R<br />

k<br />

4<br />

+1<br />

R¢ = k . R<br />

k<br />

4<br />

-1 . B. R¢ = k . R .<br />

2k<br />

. D.<br />

2<br />

-1<br />

R¢ = k . R<br />

k<br />

2 2 2<br />

Câu 80. (Chuyên Vinh Lần 2) Trong không gian cho mặt cầu ( S ) <strong>có</strong> phương trình x + y + z =1. Từ<br />

điểm A ( <strong>2019</strong>;0;0)<br />

ta kẻ các tiếp tuyến đến ( S ) với các tiếp điểm thuộc đường tròn ( w ) . Từ<br />

điểm M di động nằm ngoài ( S ) và nằm trong mặt phẳng chứa ( w ) , kẻ các tiếp tuyến đến ( S )<br />

với các tiếp điểm thuộc đường tròn ( w¢ ). Biết khi ( w ) và ( w¢ ) <strong>có</strong> cùng bán kính thì M luôn<br />

thuộc một đường tròn cố định. Tính <strong>chi</strong>ều dài quảng đường l khi M di chuyển đúng <strong>2019</strong><br />

vòng theo cùng một <strong>chi</strong>ều trên đường tròn đó.<br />

4<br />

2. <strong>2019</strong> -1<br />

A. l =<br />

p .<br />

<strong>2019</strong><br />

B. l = <strong>2019</strong>p .<br />

C. l = 8152722p . D. l = 4076361p .<br />

Câu 81. (Chuyên Thái Nguyên) Trong không gian Oxyz , mặt cầu <br />

xúc với ba mặt phẳng P : x 1, Q<br />

: y 1 và R : 1<br />

.<br />

S đi qua điểm 2; 2;5<br />

z <strong>có</strong> bán kính bằng<br />

A. 3. B.1. C. 2 3 . D. 3 3 .<br />

A và tiếp<br />

Câu 82. (Chuyên Thái Bình Lần3) Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,<br />

SAD là tam giác <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm<br />

của BC và CD . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

CMN bằng<br />

A.<br />

a 93<br />

12<br />

. B.<br />

a<br />

29<br />

8<br />

. C. 5 a 3<br />

12<br />

. D.<br />

Câu 83. (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian Oxyz cho M 2;1;4 ; N 5;0;0 ; P 1; 3;1<br />

. Gọi I a; b;<br />

c <br />

là tâm mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oyz đồng thời đi qua các điểm M , N,<br />

P . Tìm c biết<br />

a b c 5<br />

A.3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .<br />

Câu 84. (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian Oxyz cho A 2;0;0 ; B 0; 2;0 ; C 0;0; 2<br />

khác O sao cho DA, DB,<br />

DC đôi một vuông góc. ; ; <br />

a<br />

37<br />

6<br />

. D là điểm<br />

I a b c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện<br />

ABCD . Tính S a b c<br />

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .<br />

.<br />

13


Câu 85. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Trong không gian<br />

A<br />

Oxyz,<br />

1; 2;3 , B 0; 4;6 .<br />

Phương trình mặt cầu tâm A đi qua điểm B là<br />

x 1 2 y 2 2 z 3<br />

2 14<br />

2<br />

x y z <br />

2 2 2<br />

A. . B. 1 2 3 14<br />

.<br />

2 2 <br />

2<br />

<br />

2 2 2<br />

C. x 0 y 4 z 6 14 . D. x 0 y 4 z 6 14 .<br />

cho hai điểm<br />

Oxyz A <br />

Câu 86. (THPT Nghèn Lần1) Trong không gian , cho hai điểm 1;0; 1 , B 3; 2;1 . Gọi<br />

S <br />

I <br />

Biết I <strong>có</strong> tung độ âm, phương trình mặt cầu S<br />

là<br />

là mặt cầu <strong>có</strong> tâm thuộc mặt phẳng Oxy , bán kính 11 và đi qua hai điểm A , B .<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

A. x y z 6y<br />

2 0 . B. x y z 4y<br />

7 0.<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

C. x y z 4y<br />

7 0 . D. x y z 6y<br />

2 0.<br />

Câu 87. (Sở Phú Thọ) Trong không gian Oxyz , <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x y z 2 2 m x 2 m 1 z 3m<br />

5 0<br />

là phương trình của một mặt cầu?<br />

A. 4. B. 6 . C. 5. D. 7 .<br />

Câu 88. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian hệ tọa độ , tìm tất cả các giá trị<br />

Oxyz<br />

2 2 2<br />

của m để phương trình x y z 2x 2y 4z m 0 là phương trình của một mặt cầu.<br />

A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 .<br />

Câu 89. (CHUYÊN ĐH VINH- NGHỆ AN-LẦN 3-2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,<br />

tìm tất cả các giá trị của tham số m<br />

2 2 2<br />

để phương trình x y z 4x 2my 6z<br />

13 0 là<br />

phương trình của mặt cầu.<br />

A. m 0 . B. m 0 . C. m . D. m 0 .<br />

Câu 90. (TTLT ĐH DIỆU HIỀN-CẦN THƠ-T11-2017) Trong không gian với hệ tọa độ , Oxyz<br />

2 2 2<br />

tìm m để phương trình x y z 2mx 2( m 2) y 2( m 3) z 8m<br />

37 0 là phương trình<br />

của một mặt cầu.<br />

A. m 2 hay m 4 . B. m 2 hay m 4 .<br />

C. m 4 hay m 2<br />

. D. m 4 hay m 2 .<br />

Câu 91. (Chuyên Quang Trung-Bình Phước-Lần 3-2018) Trong không gian với hệ tọa độ , Oxyz<br />

Câu 92.<br />

tìm tất cả các giá trị của m<br />

2 2 2<br />

để phương trình x y z 2x 4y 6z m 0là phương trình<br />

mặt cầu.<br />

A. m 14<br />

. B. m 14<br />

. C. m 14<br />

. D. m 14<br />

.<br />

[2H3-1.3-3] (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu<br />

2 2 2<br />

( S) : x y z 9 và mặt phẳng ( P) : 4x 2y 4z<br />

7 0. Hai mặt cầu <strong>có</strong> bán kính là R1<br />

và<br />

R <br />

2<br />

chứa đường tròn giao tuyến của S và ( P)<br />

đồng thời cùng tiếp xúc với mặt phẳng<br />

( Q) : 3y 4z<br />

20 0.Tổng R1 R2<br />

bằng<br />

63<br />

35<br />

65<br />

A. . B. . C. 5 . D. .<br />

8<br />

8<br />

8<br />

x 1 y 2 z 2<br />

Câu 93. (THPT LƯƠNG THẾ VINH <strong>2019</strong>LẦN 3) Cho đường thẳng d : <br />

1 2 1<br />

A 1;2;1<br />

I d A<br />

và điểm<br />

. Tìm bán kính của mặt cầu <strong>có</strong> tâm nằm trên , đi qua và tiếp xúc với mặt<br />

P : x 2y 2z<br />

1 0<br />

phẳng .<br />

A. R 2 . B. R 4 . C. R 1. D. R 3.<br />

14


Câu 94. (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu Lần2) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

Oxyz , cho mặt cầu<br />

S : x 1 2 y 2 2 z<br />

1<br />

2<br />

9<br />

<br />

2 2<br />

S . Gọi m,<br />

n là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất cảu biểu thức P 2MA MB . Xác định m<br />

n<br />

.<br />

và hai điểm A 4;3;1 , B 3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên<br />

A. 64 . B. 60. C. 68. D. 48.<br />

Câu 95. (Đề <strong>thi</strong> HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Trong không gian Oxyz , mặt cầu qua<br />

A<br />

B C <br />

2 2 2<br />

x a y b z c<br />

D . Giá trị a b c bằng<br />

bốn điểm 5;3;3 , 1;4;2 , 2;0;3 , D 4;4; 1<br />

, <strong>có</strong> phương trình là<br />

A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 .<br />

Oxyz A B C 0;0; 4<br />

Câu 96. (KonTum 12 HK2) Trong không gian , cho điểm 3;0;0 ; 0; 2;0 và<br />

. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC <strong>có</strong> diện tích bằng<br />

29<br />

A. 116 . B. 29 . C. 16 . D. .<br />

4<br />

Câu 97. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP <strong>2019</strong> LẦN 2) Trong không gian với hệ<br />

Oxyz 2 2 <br />

2<br />

<br />

A S<br />

<br />

C , C ,<br />

C <br />

C <br />

tọa độ , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 4 và điểm A 1;1; 1<br />

. Ba mặt<br />

phẳng thay đổi đi qua và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu theo ba giao tuyến là<br />

các đường tròn . Tổng bình phương bán kính của ba đường tròn , ,<br />

<br />

C 3<br />

<br />

là<br />

1 2 3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

10 11 12 13<br />

Câu 98. (THPT LƯƠNG THẾ VINH <strong>2019</strong>LẦN 3) Cho đường thẳng d : x 1 y 2 z 2<br />

. Viết<br />

3 2 2<br />

phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 1<br />

cắt d tại các điểm A , B sao cho AB 2 3 .<br />

<br />

x 1 2 y 2 2 z 1<br />

2<br />

25<br />

x y z <br />

2 2 2<br />

A. . B. 1 2 1 4 .<br />

2 2 <br />

2<br />

<br />

2 2 2<br />

C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 1 16<br />

.<br />

2 2 2<br />

Câu 99. (Đặng Thành Nam Đề 12) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x y z 1<br />

cắt mặt phẳng<br />

P : x 2 y 2 z 1 0<br />

C<br />

<br />

qua điểm A1;1;1<br />

<strong>có</strong> tâm là điểm I a; b;<br />

c<br />

, giá trị a b c bằng<br />

theo giao tuyến là đường tròn . Mặt cầu chứa đường tròn C và<br />

A. 0,5 . B. 1. C. 0,5<br />

. D. 1.<br />

Câu 100. (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM <strong>2019</strong>) Cho mặt cầu<br />

S : x 2 y 2 z 2 2 m 1 x 2 m y 2 m 1 z 6 m 2 0 . Biết rằng khi m thay đổi<br />

<br />

mặt cầu S<br />

luôn chứa một đường tròn cố định. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là<br />

I 1;2;1<br />

<br />

I 1; 2; 1<br />

I 1;2; 1<br />

I 1; 2;1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 101. (Sở Ninh Bình <strong>2019</strong> lần 2) Trong không gian<br />

: 2 2 6 0 <br />

S<br />

bằng.<br />

, cho mặt phẳng<br />

1<br />

C 2<br />

Oxyz P : x 2y 2z<br />

3 0<br />

và mặt phẳng Q x y z . Gọi S là một mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt phẳng.<br />

Bán kính của<br />

9<br />

3<br />

A. 3. B. . C. . D. 9.<br />

2<br />

2<br />

15


2 2 2<br />

Oxyz <br />

A<br />

B <br />

M <br />

C<br />

C<br />

Câu 102. (Đặng Thành Nam Đề 17) Trong không gian , cho mặt cầu S : x y ( z 3) 8 và<br />

hai điểm 4;4;3 , 1;1;1 Tập hợp tất cả các điểm thuộc S sao cho MA 2MB<br />

là một<br />

đường tròn . Bán kính của bằng<br />

A. 7 . B. 6 . C. 2 2 . D. 3 .<br />

x 1 y z 2<br />

Câu 103. (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và hai điểm<br />

2 1 1<br />

( 1;3;1) 0;2; 1 C m; n;<br />

p là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác<br />

A và B . Gọi <br />

ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m n p bằng<br />

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5 .<br />

x 1 y z 2<br />

Câu 104. (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và hai điểm<br />

2 1 1<br />

( 1;3;1) 0;2; 1 C m; n;<br />

p là điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác<br />

A và B . Gọi <br />

ABC vuông tại A. Giá trị của tổng m 2n p bằng<br />

A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 5 .<br />

Câu 105. (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

x y 1 z 2<br />

d : và mặt<br />

1 2 3<br />

phẳng P : x 2y 2z<br />

3 0 . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong><br />

M đến mặt phẳng P bằng 2 . Nếu M <strong>có</strong> hoành độ âm thì tung độ của M bằng.<br />

A. 3 . B. 21. C. 3. D. 1.<br />

Câu 106. (Chuyên Vinh Lần 2)Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC <strong>có</strong><br />

0;0;1 , 3;2;0 , 2; 2;3<br />

A B C . Đường <strong>cao</strong> kẻ <strong>từ</strong> B của tam giác ABC đi qua điểm nào<br />

trong các điểm sau?<br />

1;2; 2<br />

A. P . B. M 1;3;4<br />

. C. N 0;3; 2<br />

. D. 5;3;3<br />

Q .<br />

Câu 107. (Chuyên Vinh Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC <strong>có</strong><br />

1;2;3 , 3; 1;2 , 2; 1;1<br />

A B C . Đường phân giác trong kẻ <strong>từ</strong> A của tam giác ABC đi qua<br />

điểm nào trong các điểm sau?<br />

0;4;4<br />

A. P . B. M 2;0;1<br />

. C. N 1;5;5<br />

. D. 3; 2;2<br />

Q .<br />

Câu 108. (Chuyên Vinh Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho<br />

A1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3 , D 2; 3;1<br />

. Đường <strong>cao</strong> của tứ diện ABCD kẻ <strong>từ</strong> D đi<br />

qua điểm nào trong các điểm sau?<br />

4;0;3<br />

8; 6;0<br />

A. P . B. M . C. N 8;3;5<br />

. D. 2;5; 3<br />

Q .<br />

Câu 109. (Chuyên Vinh Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại A ,<br />

x 4 y 5 z 7<br />

ABC 30 , BC 2 .Đường thẳng BC <strong>có</strong> phương trình là , Đường<br />

1 1 4<br />

thẳng AB nằm trong mặt phẳng a : x z 3 0. Điểm C <strong>có</strong> <strong>cao</strong> độ âm. Tìm hoành độ điểm<br />

A .<br />

A. 3 2 . B. 3. C. 9 2 . D. 5 2 .<br />

Câu 110. (Chuyên Vinh Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi<br />

H 5;5;2<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu của điểm A lên cạnh BC . Mặt phẳng P x y z 5 0<br />

đi qua<br />

16


đường phân giác trong AJ của góc A của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng chứa<br />

K 2; 1;0 thuộc đường trung tuyến AM . Tìm tọa độ điểm A<br />

tam giác ABC . Điểm <br />

A.<br />

50 29 64<br />

<br />

A<br />

; ; <br />

3 4 2 . B. 50 29 64<br />

<br />

A<br />

; ; <br />

3 2 2 . C. 50 29 64<br />

<br />

A<br />

; ; <br />

9 4 2 . D. 50 29 64<br />

<br />

A<br />

; ; <br />

3 3 3 .<br />

Câu 111. (Chuyên Vinh Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC cân tại A . Gọi<br />

G 5 4 1<br />

; ;<br />

<br />

<br />

3 3 3 là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng P x y z 5 0 đi qua cạnh BC và<br />

vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC . Phương trình đường thẳng đi qua BG <strong>có</strong> dạng<br />

5<br />

<br />

x t<br />

3<br />

4<br />

là y<br />

t . Tìm tọa độ điểm C<br />

3<br />

1<br />

z<br />

4 t<br />

3<br />

5 9 3<br />

<br />

A. C ; ; <br />

3 4 2 . B. 50 9<br />

C <br />

<br />

; ;5 <br />

3 2 . C. 9 7<br />

<br />

C 3; ; <br />

4 2 . D. 16<br />

C <br />

;3; <br />

1 <br />

3 .<br />

Câu 112. (Ngô Quyền Hà Nội) Gọi<br />

<br />

M a; b;<br />

c<br />

: 2 2 3 0<br />

<br />

là giao điểm của đường thẳng<br />

và mặt phẳng P x y z . Khi đó tổng T a b c bằng<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.<br />

x 1 y 1 z 3<br />

d : <br />

1 2 2<br />

Câu 113. (HKII Kim Liên 2017-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm A đối<br />

<br />

A1; 6;1<br />

A0;3;1<br />

<br />

A1;6; 1<br />

A11;0; 5<br />

xứng với điểm A 1;0;3<br />

qua mặt phẳng P : x 3y 2z<br />

7 0 .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 114. (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng<br />

x 1 y 1 z 1<br />

d : và điểm A5;0;1<br />

. Điểm đối xứng của A qua đường thẳng d<br />

3 2 1<br />

<strong>có</strong> tọa độ<br />

là<br />

A. . B. 5;5;3 . C. 4; 1;0 . D. 3; 2; 1<br />

.<br />

1;1;1 <br />

<br />

<br />

<br />

Oxyz ABCD <br />

Câu 115. Sở Lạng Sơn <strong>2019</strong>) Trong không gian , cho hình thoi với A 1; 2; 1 ,B 2; 3;<br />

2 .<br />

x 1 y z 2<br />

Tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng d : . Đỉnh nào sau đây là đỉnh D của<br />

1 1 1<br />

hình thoi?<br />

A. 0 1 2 . B. D 2; 1;<br />

0 . C. D 0; 1;<br />

2 . D. D 2; 1;<br />

0 .<br />

D ; ; <br />

<br />

<br />

<br />

Câu 116. (Trần Đại Nghĩa) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x y -1<br />

z<br />

d : = = và mặt phẳng ( P): 2x- y + 2z<br />

- 2 = 0. Có bao nhiêu điểm M thuộc d<br />

-2 1 1<br />

sao cho cách <strong>đề</strong>u gốc tọa độ và mặt phẳng P ?<br />

M O ( )<br />

A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.<br />

17


Câu 117. (THPT LƯƠNG THẾ VINH <strong>2019</strong>LẦN 3) Trong hệ trục tọa độ<br />

18<br />

Oxyz , cho điểm<br />

x<br />

5 4t<br />

<br />

A1;4;2 , B 1;2;4<br />

đường thẳng d : y 2 2t<br />

và điểm M thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất<br />

z<br />

4 t<br />

của diện tích tam giác AMB .<br />

A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 6 2 .<br />

Câu 118. (Lương Thế Vinh Lần 3) Trong hệ trục tọa độ , cho điểm A 1;4;2 , B 1;2;4<br />

đường<br />

Oxyz <br />

x<br />

5 4t<br />

<br />

thẳng d : y 2 2t<br />

và điểm M thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB .<br />

z<br />

4 t<br />

A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 6 2 .<br />

Câu 119. ( Sở Phú Thọ) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2; 2<br />

và B 8 4 8<br />

; ;<br />

<br />

. Biết<br />

3 3 3 <br />

I a; b;<br />

c là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị của a b c bằng<br />

<br />

<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.<br />

Câu 120. (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu Lần2) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

A1;2;3<br />

B <br />

P<br />

Ox <br />

AB tại I a; b;<br />

c<br />

nằm giữa AB . Tính a b c .<br />

Oxyz , cho hai điểm<br />

<br />

, 5; 4; 1 và mặt phẳng qua sao cho d B; P 2 d A;<br />

P , P cắt<br />

A. 12 . B. 6. C. 4 . D. 8 .<br />

<br />

2 2 2<br />

Câu 121. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x y z 9 và<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

điểm M x0; y0;<br />

z0<br />

thuộc đường thẳng d : y 1 2 t . Ba điểm A , B,<br />

C phân biệt cùng<br />

<br />

z<br />

2 3t<br />

thuộc mặt cầu sao cho MA , , là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ABC<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

đi qua D 1; 1; 2 . Tổng T x y z bằng<br />

MB MC <br />

0 0 0<br />

A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21.<br />

Câu 122. (THTT lần5) Trong không gian Oxyz , cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> SC AB 3 2 , đường<br />

x 1 y z 1<br />

thẳng AB <strong>có</strong> phương trình và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy<br />

1 4 1<br />

bằng 60 . Khi ba điểm A, B,<br />

C cùng với ba trung điểm của ba cạnh bên của hình chóp S.<br />

ABC<br />

nằm trên một mặt cầu thì mặt phẳng<br />

<br />

ABC<br />

<br />

<strong>có</strong> phương trình là<br />

A. y z 1 0 . B. x y 4z<br />

14 0 .C. x 2y 7z<br />

8 0 . D. x y 4z<br />

14 0 .<br />

Oxyz A <br />

Câu 123. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Trong không gian , cho bốn điểm 1;1;1 , B 1;0; 2<br />

,<br />

C 2; 1;0<br />

<br />

, D 2;2;3 . Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu mặt phẳng song song với AB,<br />

CD và cắt 2 đường<br />

thẳng AC,<br />

BD lần lượt tại M , N thỏa mãn BN<br />

2<br />

<br />

AM 1.<br />

AM <br />

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.<br />

Câu 124. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Trong<br />

không gian Oxyz, cho ba điểm 1;2;3 , 1;2;0 và M 1;3;4<br />

. Gọi d là đường thẳng qua<br />

A B <br />

2


B vuông góc với AB đồng thời cách M một khoảng nhỏ nhất. Một véc tơ chỉ phương của d<br />

<br />

<strong>có</strong> dạng u 2; a;<br />

b . Tính tổng a b .<br />

<br />

<br />

A. 1. B. 2 . C. 1.<br />

D. 2.<br />

Câu 125. (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Trong không gian với hệ<br />

Oxyz <br />

M S<br />

<br />

trục tọa độ , cho điểm M 2; 1;2<br />

và mặt cầu 2 2 2<br />

S : x 1 y z 9 . Mặt phẳng<br />

19<br />

P<br />

đi qua cắt theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất <strong>có</strong> phương trình là<br />

A. x y 2z<br />

5 0 . B. x y 2z<br />

7 0 . C. 2x y z 7 0 . D. x y 2z<br />

5 0 .<br />

Câu 126. (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P : x 2y z 1 0,<br />

x y 1 z 1<br />

x y 2 z 1<br />

P : 2x y z 2 0, và hai đường thẳng 1<br />

: , 2<br />

: . Đường<br />

2 1 2 1 1 2<br />

thẳng song song với hai mặt phẳng P;<br />

Q và cắt 1,<br />

<br />

2<br />

tương ứng tại H,<br />

K . Độ dài đoạn<br />

HK bằng<br />

A. 8 11<br />

11<br />

. B. 5 C. 6. D. .<br />

7<br />

7<br />

Câu 127. Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Trong không gian với hệ<br />

x 1 y 1<br />

z<br />

tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0<br />

và đường thẳng : . Phương trình tham số<br />

2 1 1<br />

của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với là<br />

x<br />

2 t<br />

x<br />

2 2t<br />

x<br />

2 t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. d : y 1 4t<br />

. B. d : y 1 t . C. d : y 1 t . D. d : y 1 4t<br />

.<br />

<br />

z<br />

2t<br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

z<br />

2t<br />

Oxyz <br />

Câu 128. (Sở Thanh Hóa <strong>2019</strong>)Trong không gian , cho điểm A 2 ; 5 ; 3 và đường thẳng<br />

x 1 y z 2<br />

d : . Gọi ( P)<br />

là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến ( P)<br />

2 1 2<br />

lớn nhất. Khoảng cách <strong>từ</strong> gốc tọa độ O đến ( P)<br />

bằng<br />

1<br />

3<br />

11 2<br />

A. . B. . C. . D. 2 .<br />

2<br />

6<br />

6<br />

1 3 1<br />

Câu 129. (CổLoa Hà Nội) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d<br />

1<br />

:<br />

x y z <br />

và<br />

1 1 1<br />

1 3<br />

d<br />

2<br />

:<br />

x m y z <br />

. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1<br />

, d2<br />

<strong>có</strong><br />

2 2 1<br />

đúng một điểm chung?<br />

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. vô số.<br />

Câu 130. (KSCL-Lần-2-<strong>2019</strong>-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Trong không gian Oxyz cho<br />

đường thẳng : x 1 y 3 z 1<br />

d<br />

<br />

<br />

và mặt phẳng P : x y z 6 0 , hai điểm<br />

2 m 1 2 m 2<br />

2;2;2 , 1;2;3 thuộc P . Giá trị của m để AB vuông góc với hình <strong>chi</strong>ếu của d trên<br />

A<br />

B <br />

P<br />

là ?<br />

A. m 1. B. m 1. C. m 2 . D. m 3<br />

.<br />

Oxyz :2 2 3 0<br />

Câu 131. (Đặng Thành Nam Đề 3) Trong không gian , cho mặt phẳng P x y z và<br />

x y 1 z 1<br />

x 2 y 1 z 3<br />

hai đường thẳng d1<br />

: ; d2<br />

: . Xét các điểm A , B lần lượt<br />

3 1 1 1 2 1


d1<br />

2<br />

d AB <br />

di động trên và sao cho song song với mặt phẳng P . Tập hợp trung điểm của<br />

đoạn thẳng AB là<br />

<br />

A. Một đường thẳng <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 9;8; 5<br />

.<br />

<br />

B. Một đường thẳng <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 5;9;8<br />

.<br />

<br />

C. Một đường thẳng <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 1; 2; 5<br />

.<br />

<br />

D. Một đường thẳng <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 1;5; 2 .<br />

Câu 132. (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu Lần2) rong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng<br />

<br />

x<br />

t<br />

x 1 y 2 z 1<br />

d1<br />

: và d . Mặt phẳng qua , tạo với một góc và<br />

2<br />

2 2 1<br />

: <br />

y 0<br />

P<br />

d1<br />

d2<br />

45<br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

nhận vectơ n 1; b;<br />

c làm một vec tơ pháp tuyến. Xác định tích b.<br />

c .<br />

<br />

<br />

A. 4<br />

. B. 4 . C. 4 hoặc 0. D. 4<br />

hoặc 0.<br />

Câu 133. (Đặng Thành Nam Đề 6) Trong không gian , cho hai điểm A 1;2; 3 , B 2; 2;1 và<br />

<br />

Oxyz <br />

: 2x 2y z 9 0 M <br />

<br />

AMB<br />

mặt phẳng . Xét điểm thuộc sao cho tam giác vuông tại<br />

M và độ dài đoạn thẳng MB đạt giá trị lớn nhất. Phương trình đường thẳng MB là<br />

x<br />

2<br />

t<br />

x<br />

2 2t<br />

x<br />

2<br />

t<br />

x<br />

2<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. y<br />

2 2t<br />

. B. y<br />

2 t . C. y<br />

2 . D. y<br />

2 t .<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

<br />

z<br />

1<br />

Câu 134. (Gang Thép Thái Nguyên) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

t<br />

x 1<br />

y z <br />

d1 : ; d2<br />

: y 2 t . Gọi S là <strong>tập</strong> tất cả các số m sao cho d1<br />

và d2<br />

chéo nhau và<br />

2 1 3 <br />

z<br />

m<br />

5<br />

khoảng cách giữa chúng bằng . Tính tổng các phần tử của S .<br />

19<br />

A. 11<br />

. B. 12 . C. 12<br />

. D. 11.<br />

Câu 135. (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường<br />

x<br />

4 t<br />

<br />

x 5 y 11 z 5<br />

thẳng d1<br />

y 4 t ; d2<br />

: . Đường thẳng d đi qua A5; 3;5<br />

cắt d1;<br />

d2<br />

2 4 2<br />

z<br />

6 2t<br />

AB<br />

lần lượt ở B,<br />

C .Tính tỉ sô .<br />

AC<br />

1<br />

1<br />

A. 2 . B. 3. C. . D. .<br />

2<br />

3<br />

Câu 136. (Sở Thanh Hóa <strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;0;2)<br />

và đường thẳng<br />

x 1 y z 1<br />

d : . Đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d <strong>có</strong> phương trình là<br />

1 1 2<br />

x 2 y 1 z 1<br />

x 2 y 1 z 1<br />

A. : . B. : .<br />

2 2 1<br />

1 1 1<br />

x 1 y z 2<br />

x 1 y z 2<br />

C. : . D. : .<br />

1 1 1<br />

1 3<br />

1<br />

20


Câu 137. (Đặng Thành Nam Đề 6) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm<br />

3;0;0 , 0;4;0 , 0;0;<br />

<br />

A B C c với c là số thực thay đổi khác 0 . Khi c thay đổi thì trực tâm<br />

H của tam giác ABC luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng<br />

5<br />

5<br />

12<br />

6<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2<br />

4<br />

5<br />

5<br />

Câu 138. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP <strong>2019</strong> LẦN 2) Trong không gian với hệ<br />

tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C (0;0;6) và D(1;1;1)<br />

. Gọi là đường thẳng<br />

qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A, B,<br />

C đến là lớn nhất. Khi đó đi qua<br />

điểm nào trong các điểm dưới đây?<br />

A. M (-1; - 2;1) . B. M (7;5;3) . C. M (3;4;3) . D. M (5;7;3) .<br />

Câu 139. (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Trong không gian với hệ<br />

x 1 y 2 z<br />

tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : . Mặt phẳng P<br />

đi qua điểm M 2;0; 1<br />

1 1 2<br />

và vuông góc với d <strong>có</strong> phương trình là<br />

A. P x y z . B. P : x 2y<br />

2 0 .<br />

: 2 0<br />

P : x y 2z<br />

0<br />

P : x y 2z<br />

0<br />

C. . D. .<br />

Oxyz <br />

Câu 140. (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Trong không gian tọa độ , cho điểm A 2;4;2 và mặt<br />

2<br />

2 2<br />

cầu x y z 2 1. Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các đường thẳng trong không gian đi qua điểm A<br />

cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt B,<br />

C thỏa mãn AB AC 12<br />

. Số phần tử của S là<br />

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Tác giả: Nguyen Huu Nam; Fb: Nam Nguyen Huu.<br />

(Hình vẽ minh họa cho trường hợp điểm B nằm giữa A và C )<br />

<br />

<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong> mặt cầu tâm I 0;0; 2 , R 1. Tính được AI 6 R , suy ra A nằm ngoài<br />

mặt cầu. Gọi là đường thẳng đi qua A và cắt mặt cầu tại hai điểm B,<br />

C .<br />

AI <br />

<br />

Xét mặt phẳng , cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn C .<br />

2 2<br />

Ta chứng minh AB.<br />

AC AI R .<br />

Thật vậy, gọi là điểm D đối xứng với C qua I , ta <strong>có</strong> DB AC .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB . AC AB . AC AD DB . AC AD . AC DB . AC AD . AC 1 .<br />

21


2 2<br />

2 2<br />

Mặt khác AD. AC AI ID . AI IC AI ID . AI ID AI ID AI R 2 .<br />

1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Từ và 2 suy ra AB. AC AI R 35 3 .<br />

<br />

AB AC 12 AB 5 AB<br />

7<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết và 3<br />

ta <strong>có</strong> .<br />

AB. AC 35 AC 7 AC<br />

5<br />

Suy ra BC AC AB 2 2R<br />

.<br />

Từ trên suy ra đi qua tâm I , như vậy <strong>có</strong> 1 đường thẳng thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 141. (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian<br />

<br />

22<br />

<br />

Oxyz , cho mặt<br />

2 2<br />

phẳng P :2mx m 1 y m 1 z 10 0 và điểm A 2;11; 5<br />

. Biết rằng khi m thay<br />

<br />

P<br />

đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng và cùng đi qua A . Tổng bán kính<br />

của 2 mặt cầu đó bằng:<br />

A. 12 3 . B. 12 2 . C. 10 3 . D. 10 2 .<br />

6;0;0 N 0;6;0<br />

Câu 142. (HSG Bắc Ninh) Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , ,<br />

M<br />

Oxyz<br />

<br />

2 2 2<br />

P <br />

<br />

0;0;6<br />

S1 : x y z 2x 2y<br />

1 0<br />

. Hai mặt cầu <strong>có</strong> phương trình và<br />

S x y z x y z cắt nhau theo đường tròn C . Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu mặt<br />

2 :<br />

2 2 2<br />

8 2 2 1 0<br />

<br />

<br />

cầu <strong>có</strong> tâm thuộc mặt phẳng chứa C và tiếp xúc với ba đường thẳng MN, NP,<br />

PM .<br />

A. 1. B. 3 . C. Vô số. D. 4 .<br />

x<br />

2<br />

<br />

Câu 143. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Cho hai đường thẳng d : y t t <br />

,<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

x 3 y 1 z 4<br />

: và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Gọi d, <br />

lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu<br />

1 1 1<br />

của và lên mặt phẳng . Gọi M a; b;<br />

c là giao điểm của hai đường thẳng d và <br />

.<br />

d P<br />

<br />

Biểu thức a b.<br />

c bằng<br />

A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .<br />

Câu 144. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian<br />

2 2 2<br />

S : x y z 2y 2z<br />

1 0<br />

Oxyz , cho mặt cầu<br />

và hai điểm A2;0;0<br />

, B3;1; 1<br />

. Hai mặt phẳng P<br />

và P<br />

AB S T T H a; b;<br />

c<br />

TT<br />

chứa đường thẳng , tiếp xúc với tại và . là trung điểm đoạn . Tính<br />

a b<br />

2c<br />

.<br />

2<br />

2<br />

A. a b<br />

2 c .<br />

B. a b<br />

2 c .<br />

3<br />

3<br />

1<br />

1<br />

C. a b<br />

2 c .<br />

D. a b<br />

2 c .<br />

2<br />

2<br />

Câu 145. (THPT Sơn Tây Hà Nội <strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu<br />

S : x 1 2 y 1 2 z 2 2<br />

9 và điểm M 1;3; 1<br />

. Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp<br />

<br />

tuyến kẻ <strong>từ</strong> tới mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn <strong>có</strong> tâm J a; b;<br />

c . Tính<br />

2a b c .<br />

M C<br />

<br />

134<br />

116<br />

84<br />

62<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

25<br />

25<br />

25<br />

25


Oxyz <br />

Câu 146. (Đặng Thành Nam Đề 2) Trong không gian , cho hai mặt cầu S , S <strong>có</strong> phương<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

1 2<br />

trình lần lượt là S1 : x y z 25;( S2) : x y ( z 1) 4. Một đường thẳng d vuông<br />

<br />

góc với véc tơ u (1; 1;0)<br />

tiếp xúc với mặt cầu và cắt mặt cầu theo một đoạn thẳng<br />

S <br />

<br />

<strong>có</strong> độ dài bằng 8 . Hỏi véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ?<br />

<br />

A. 1;1; 3<br />

<br />

u . B. 1;1; 6<br />

<br />

<br />

u . C. u . D. .<br />

1 2 3<br />

(1;1;0)<br />

u 1;1; 3<br />

4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 147. (GIỮA-HKII-<strong>2019</strong>-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />

P :2x y 2z<br />

1 0,<br />

cho hai mặt phẳng song song Q :2x y 2z<br />

5 0 và điểm<br />

A1;1;1<br />

nằm trong khoảng giữa hai mặt phẳng này. Gọi S<br />

là mặt cầu đi qua A và tiếp xúc<br />

<br />

<br />

với cả P và . Biết khi thay đổi thì tâm của nó luôn thuộc đường tròn C cố<br />

2<br />

Q S <br />

I <br />

C<br />

là<br />

định. Diện tích hình tròn giới hạn bởi<br />

2 4 16 8<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

9<br />

9<br />

9<br />

Câu 148. (Đặng Thành Nam Đề 3) Trong không gian Oxyz, xét số thực m(0;1) và hai mặt phẳng<br />

: 2x y 2z<br />

10 0 và x y z<br />

: 1. Biết rằng, khi m thay đổi <strong>có</strong> hai mặt cầu cố<br />

m<br />

1<br />

m<br />

1<br />

<br />

định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng , . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng<br />

<br />

A. 6 . B. 3 . C. 9 D. 12 .<br />

Câu 149. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG <strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S)<br />

:<br />

2 2 2<br />

( x 1) ( y 2) ( z 3) 27 . Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4) , B(2;0;0)<br />

và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn ( C ) . Xét các khối nón <strong>có</strong> đỉnh là tâm của ( S)<br />

và đáy<br />

là ( C ) . Biết rằng khi thể tích của khối nón lớn nhất thì mặt phẳng ( )<br />

<strong>có</strong> phương trình dạng<br />

ax by z d 0 . Tính P a b d .<br />

A. P 4<br />

. B. P 8 . C. P 0 . D. P 4 .<br />

Câu 150. (HSG Bắc Ninh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu<br />

2 2 <br />

2 14<br />

x 4 y 4 z 4<br />

S : x 1 y 2 z 3 và đường thẳng d : . Gọi<br />

3<br />

3 2 1<br />

A x ; y ; z x 0 là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho <strong>từ</strong> A kẻ được 3 tiếp tuyến đến<br />

0 0 0 0 <br />

<br />

mặt cầu S <strong>có</strong> các tiếp điểm B, C,<br />

D sao cho ABCD là tứ diện <strong>đề</strong>u. Tính giá trị của biểu thức<br />

P x0 y0 z0<br />

.<br />

A. P 6 . B. P 16. C. P 12. D. P 8 .<br />

Câu 151. (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />

cho ba điểm P, Q,<br />

R lần lượt di động trên ba trục tọa độ Ox , Oy,<br />

Oz ( không trùng với gốc tọa<br />

1 1 1 1<br />

độ O ) sao cho . Biết mặt phẳng luôn tiếp xúc với mặt cầu<br />

2 2 2<br />

OP OQ OR<br />

PQR <br />

S<br />

<br />

8<br />

1 3<br />

cố định . Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn đi qua M <br />

; ;0<br />

và cắt tại hai điểm<br />

<br />

2 2 <br />

S<br />

<br />

<br />

A,<br />

B phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB là<br />

A. 15 . B. 5 . C. 17 . D. 7 .<br />

S 1<br />

<br />

<br />

23


Câu 152. [2H3-3.7-4] (Đặng Thành Nam Đề 10) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 3 y 1 z 2<br />

: <br />

1 3 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình<br />

2 2 2 2<br />

x y z 4x 2my 2( m 1) z m 2m<br />

8 0 là phương trình của một mặt cầu S sao<br />

<br />

S<br />

<br />

cho <strong>có</strong> duy nhất một mặt phẳng chứa Δ và cắt<br />

theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán<br />

kính bằng 1.<br />

A. 1. B. 6 . C. 7 . D. 2 .<br />

Câu 153. (SỞ NAM ĐỊNH 2018-<strong>2019</strong>) Trong không gian , cho hai mặt cầu<br />

Oxyz<br />

2 2 2<br />

( S1) : ( x 1) ( y 1) ( z 2) 16<br />

và ( S2) :<br />

giao tuyến là một đường tròn với tâm là<br />

I( a; b; c) . Tính a b c<br />

2 2 2<br />

( x 1) ( y 2) ( z 1) 9<br />

7<br />

1<br />

10<br />

A. . B. . C. . D. 1.<br />

4<br />

4<br />

3<br />

cắt nhau theo<br />

Câu 154. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm<br />

M 3;3; 3<br />

thuộc mặt phẳng : 2x 2y z 15 0 và mặt cầu<br />

2 2 <br />

2<br />

M <br />

S tại A,<br />

B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng .<br />

S : x 2 y 3 z 5 100 . Đường thẳng qua , nằm trên mặt phẳng cắt<br />

A. x 3 y 3 z 3<br />

. B. x 3 y 3 z 3<br />

.<br />

1 1 3<br />

1 4 6<br />

x 3 y 3 z 3<br />

C. . D. x 3 y 3 z 3<br />

.<br />

16 11 10<br />

5 1 8<br />

Oxyz :2 2 1 0<br />

A0;0;4 , B 3;1;2<br />

. Một mặt cầu S luôn đi qua A,<br />

B và tiếp xúc với P<br />

tại C . Biết rằng,<br />

Câu 155. (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Trong không gian , cho P x y z ,<br />

C luôn thuộc một đường tròn cố định bán kính r . Tính bán kính r của đường tròn đó.<br />

4<br />

2 244651<br />

2 244651<br />

2024<br />

A. Đáp án khác. B. r . C. r . D. r .<br />

3<br />

9<br />

3<br />

Câu 156. (HSG Bắc Ninh) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S) :<br />

2 2 2<br />

x y 2 z<br />

x y z 2x 2z<br />

1 0 và đường thẳng d : . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P)<br />

1 1 1<br />

chứa d và tiếp xúc với ( S)<br />

tại T , T . Tìm tọa độ trung điểm H của TT .<br />

7 1 7<br />

A. H ; ;<br />

<br />

5 2 7<br />

. B. H ; ;<br />

<br />

5 1 5<br />

. C. H ; ;<br />

<br />

5 1 5<br />

. D. H <br />

; ;<br />

<br />

.<br />

6 3 6 <br />

6 3 6 6 3 6 6 3 6 <br />

Câu 157. (Hàm Rồng ) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

Oxyz , cho mặt cầu<br />

2 2 2<br />

( S) : x y z 2x 4 y 6z m 3 0. Tìm số thực m để : 2x y 2z<br />

8 0 cắt<br />

S<br />

theo một đường tròn <strong>có</strong> chu vi bằng 8 .<br />

A. m 4<br />

. B. m 1<br />

C. m 2<br />

. D. m 3.<br />

24


Câu 158. (Đề <strong>thi</strong> HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk)Trong không gian<br />

<br />

A P<br />

25<br />

Oxyz , cho mặt phẳng<br />

P : 1 m x 1 m y 1 3m z 2 8m<br />

0 và điểm A 4; 2; 7 . Khi m thay đổi,<br />

biết <strong>tập</strong> hợp hình <strong>chi</strong>ếu của trên mặt phẳng là một đường tròn, đường kính của đường<br />

tròn đó bằng<br />

A. 3 5 . B. 7 3 . C. 3 7 . D. 5 3 .<br />

Câu 159. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

x 2 y z<br />

Oxyz , biết P<br />

là mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u hai đường thẳng d1<br />

: và<br />

1 1 1<br />

x y 1 z 2<br />

d2<br />

: . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng P<br />

2 1 1<br />

1<br />

A. M <br />

1<br />

;1;0 . B. N 1; ;0<br />

<br />

1<br />

. C. P <br />

1<br />

;0;1 . D. .<br />

2 <br />

2<br />

Q <br />

1;0;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

2 <br />

Câu 160. (Chuyên Bắc Giang) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

xúc với mặt cầu<br />

2<br />

x y z <br />

2 2<br />

1 2 6<br />

Oxyz<br />

viết phương trình mặt phẳng tiếp<br />

đồng thời song song với hai đường thẳng<br />

x 2 y 1<br />

z x y 2 z 2<br />

d1<br />

: , d2<br />

: .<br />

3 1 1<br />

1 1 1<br />

x y 2z<br />

3 0 x y 2z<br />

3 0<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

x y 2z<br />

9 0<br />

x y 2z<br />

9 0 x y 2z<br />

9 0<br />

x y 2z<br />

9 0<br />

Câu 161 (Gang Thép Thái Nguyên) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm<br />

M 1;2;3 , A2;4;4<br />

: 2 1 0<br />

và hai mặt phẳng P x y z , Q : x 2 y z 4 0. Viết<br />

phương trình đường thẳng đi qua M , cắt ( P), ( Q ) lần lượt tại B,<br />

C sao cho tam giác ABC<br />

cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến.<br />

A. x 1 y 2 z 3<br />

. B. x 1 y 2 z 3<br />

.<br />

1 1 1<br />

2 1 1<br />

C. x 1 y 2 z 3<br />

. D. x 1 y 2 z 3<br />

.<br />

1 1 1<br />

1 1 1<br />

Oxyz <br />

Câu 162. (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Trong không gian , cho hai điểm A 1;2; 1 , B 3;0;3 .<br />

<br />

<br />

Biết mặt phẳng P đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng<br />

<br />

P<br />

<br />

là :<br />

A. x 2y 2z<br />

5 0 . B. x y 2z<br />

3 0 .<br />

C. 2x 2y 4z<br />

3 0 . D. 2x y 2z<br />

0 .<br />

Câu 163. THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng<br />

P : x y z 4 0 và điểm 2; 1;3 <br />

<br />

P , biết <strong>có</strong> một vectơ chỉ phương là u a; b;<br />

c<br />

song với Oz . Tính a c .<br />

A . Gọi là đường thẳng đi qua A và song song với<br />

, đồng thời đồng phẳng và không song<br />

a<br />

A. 2<br />

c . B. a<br />

<br />

c 2 . C. . D. .<br />

Câu 164. Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng<br />

qua mặt phẳng P <strong>có</strong> phương trình là<br />

và đường thẳng . Đường thẳng đối xứng với d


A. . B. .<br />

C.<br />

x 1 y 1 z 1<br />

. D. .<br />

1 2 7<br />

Câu 165. (Đề <strong>thi</strong> HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Trong không gian<br />

đường thẳng d<br />

1<br />

<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

: y<br />

0<br />

<br />

z<br />

5 t<br />

x<br />

0<br />

<br />

d2<br />

: y 4 2t<br />

. Biết mặt<br />

<br />

z<br />

5 3t<br />

; <br />

cầu nhận đoạn vuông góc chung của và làm<br />

đường kính. Giá trị bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

, cho các<br />

Câu 166. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Trong<br />

không gian Oxyz, cho hai điểm , và mặt phẳng . Gọi M là<br />

giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng P. Tính tỉ số .<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

x 1 y 2 z 2<br />

Câu 167. (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho đường thẳng d : và điểm A 1;2;1<br />

. Tìm<br />

1 2 1<br />

bán kính của mặt cầu <strong>có</strong> tâm I nằm trên d , đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng<br />

P x y z .<br />

: 2 2 1 0<br />

A. R 2 . B. R 4 . C. R 1. D. R 3.<br />

Câu 168. (Đặng Thành Nam Đề 6) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng<br />

và .<br />

Viết phương trình mặt cầu ( ) <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với cả hai đường thẳng đã cho.<br />

A. . B. .<br />

C. . D. .<br />

Câu 169 (Đặng Thành Nam Đề 15) Trong không gian<br />

, cho đường thẳng<br />

và mặt phẳng . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời vuông<br />

góc và cắt đường thẳng<br />

<strong>có</strong> phương trình là<br />

A. . B. .<br />

C. . D. .<br />

Câu 170. THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Trong không gian<br />

điểm và mặt phẳng . Mặt cầu tâm tiếp xúc với <strong>có</strong><br />

phương trình là<br />

A. . B. .<br />

C. . D. .<br />

cho<br />

26


Câu 171. (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Trong không gian tọa độ ,cho điểm và đường<br />

thẳng <strong>có</strong> phương trình là Phương trình mặt cầu tâm , cắt tại hai<br />

điểm và sao cho là<br />

A. . B. x 2 y 2<br />

z 2<br />

2 25 .<br />

C. . D. .<br />

Câu 172. (Đặng Thành Nam Đề 15) Trong không gian , cho mặt cầu<br />

và hai đường thẳng ,<br />

Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng cắt mặt cầu<br />

đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng và song song với d và .<br />

theo giao tuyến là một<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 173. KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian<br />

với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm , .<br />

Mặt cầu đi qua và tiếp xúc với mặt phẳng tại điểm . Biết rằng luôn thuộc<br />

một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

1 2 2<br />

Câu 174. (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho đường thẳng d :<br />

x y z <br />

. Viết phương trình mặt<br />

3 2 2<br />

cầu tâm I 1;2; 1<br />

cắt d tại các điểm A , B sao cho AB 2 3 .<br />

A. x 1 2 y 2 2 z 1<br />

2<br />

25 . B. x y z <br />

2 2 2<br />

1 2 1 4 .<br />

C. x 1 2 y 2 2 z 1<br />

2<br />

9 . D. x y z <br />

2 2 2<br />

1 2 1 16 .<br />

Câu 175. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

, cho điểm<br />

, mặt phẳng và mặt cầu .<br />

Phương trình đường thẳng đi qua và nằm trong cắt mặt cầu theo một đoạn<br />

thẳng <strong>có</strong> độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 176. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ ,<br />

cho điểm và đường thẳng <strong>có</strong> phương trình . Mặt phẳng chứa<br />

điểm A và đường thẳng d <strong>có</strong> phương trình nào dưới đây?<br />

A. B.<br />

C. D.<br />

Câu 177. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>)<br />

Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và đường thẳng <strong>có</strong> phương<br />

27


trình . Mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d <strong>có</strong> phương trình nào dưới<br />

đây?<br />

A. B.<br />

C. D.<br />

Câu 178. (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Cho mặt cầu: .<br />

. Tìm để (S) cắt đường thẳng<br />

tại hai điểm sao cho tam giác vuông (Với là tâm mặt cầu).<br />

A. . B. .<br />

Câu 179. (Chuyên Vinh Lần 3) Trong không gian cho hai đường thẳng<br />

và mặt phẳng<br />

Đường thẳng vuông góc<br />

với mặt phẳng và cắt cả hai đường thẳng <strong>có</strong> phương trình là<br />

A. . B. .<br />

C. . D. .<br />

Câu 180. (SGD-Nam-Định-<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng<br />

và<br />

. Đường thẳng<br />

song song d<br />

3<br />

, cắt d<br />

1<br />

và<br />

<strong>có</strong> phương trình là<br />

A. . B.<br />

x 3 y 1 z 2<br />

.<br />

4 1 6<br />

C. . D. .<br />

Câu181. (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ trục<br />

cho hai đường thẳng<br />

và<br />

. Tính diện tích mặt cầu <strong>có</strong> bán kính nhỏ<br />

nhất, đồng thời tiếp xúc với cả hai đường thẳng và .<br />

A. (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt).<br />

Câu 182. (Sở Quảng NamT) Trong không gian Oxyz, cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC với<br />

và đường<br />

thẳng BC <strong>có</strong> phương trình tham số<br />

. Gọi là đường thẳng qua trọng tâm G của tam<br />

giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

28


Câu 183. (Cụm THPT Vũng Tàu) Trong không gian , cho hai điểm và .<br />

Điểm thuộc mặt phẳng sao cho tam giác MAB cân tại<br />

và <strong>có</strong> diện tích bằng . Tính .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 184. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

cho hai điểm<br />

, . Gọi là mặt cầu đường kính . Mặt phẳng vuông góc với<br />

tại sao cho khối nón đỉnh và đáy là hình tròn tâm (giao của mặt cầu và mặt phẳng<br />

) <strong>có</strong> thể tích lớn nhất, biết rằng với . Tính<br />

.<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 185. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Trong không gian , cho mặt phẳng . Có bao<br />

nhiêu đường thẳng d song song với ba mặt phẳng , , đồng thời cách <strong>đề</strong>u 3<br />

mặt phẳng đó.<br />

A. . B. C. . D. .<br />

Câu 186. (Cụm THPT Vũng Tàu) Trong không gian , cho điểm M 2; 3;4<br />

, mặt phẳng<br />

và mặt cầu S <strong>có</strong> tâm , bán kính . Phương trình nào<br />

dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M , nằm trong P và cắt S theo dây cung dài<br />

nhất?<br />

A. . B. . C. . D.<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 t .<br />

<br />

z<br />

5 t<br />

Câu 187. (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Trong không gian , cho mặt phẳng và<br />

mặt cầu . Xét hai điểm thay đổi với và<br />

<br />

u 1;0;1 . Độ dài đoạn MN lớn nhất<br />

sao cho vectơ cùng phương với vectơ <br />

bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu188. (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Trong không gian , cho điểm , mặt cầu<br />

và mặt phẳng . Gọi là đường thẳng đi qua ,<br />

nằm trong và cắt tại hai điểm , sao cho là tam giác <strong>đề</strong>u. Phương trình của<br />

là<br />

A. . B. . C.<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

y<br />

1 t . D. .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Câu 189. (KINH MÔN HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

cho mặt phẳng<br />

và ba điểm Tìm điểm<br />

là điểm nằm trên sao cho <strong>có</strong> vô số mặt phẳng đi qua hai điểm<br />

29


và thỏa mãn khoảng cách <strong>từ</strong> điểm đến mặt phẳng gấp lần khoảng cách <strong>từ</strong> đến<br />

Tính<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 190. (Chuyên Thái Bình Lần3) Trong không gian hệ tọa độ , cho hai điểm<br />

và mặt phẳng . Mặt cầu thay đổi qua và tiếp<br />

xúc với tại . Biết chạy trên 1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.<br />

A. . B. . C. . D.<br />

Câu 191. (Nguyễn Khuyến)Trong không gian cho đường thẳng và mặt<br />

cầu . Đường thẳng cắt mặt cầu tại hai điểm phân<br />

biệt , sao cho độ dài đoạn thẳng lớn nhất khi . Hỏi thuộc khoảng nào dưới<br />

đây?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 192. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

, cho đường thẳng<br />

, mặt phẳng và . Đường thẳng cắt<br />

và lần lượt tại và sao cho là trung điểm của đoạn thẳng . Một vectơ chỉ<br />

phương của là<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 193. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

mặt phẳng<br />

cho mặt phẳng<br />

và điểm . Viết phương trình mặt cầu <strong>có</strong> tâm và cắt<br />

theo giao tuyến là đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng<br />

A. B.<br />

C. D.<br />

Câu 194. (Cụm THPT Vũng Tàu) Trong không gian , cho mặt phẳng và hai<br />

đường thẳng . Biết rằng d1,<br />

d<br />

2<br />

nằm trong mặt phẳng P , cắt<br />

và cách một khoảng bằng . Gọi lần lượt là vectơ chỉ phương<br />

của d1,<br />

d<br />

2<br />

. Tính .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 195. (KINH MÔN HẢI DƯƠNG <strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

, cho đường<br />

thẳng cắt mặt phẳng tại điểm . Mặt cầu <strong>có</strong><br />

tâm với thuộc đường thẳng và tiếp xúc với mặt phẳng tại điểm . Tìm<br />

tổng khi biết diện tích tam giác bằng .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

30


Câu 196. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ trục toạ độ ,<br />

cho điểm và mặt cầu . Mặt phẳng thay đổi luôn đi qua<br />

cắt theo <strong>thi</strong>ết diện là đường tròn. Hãy tìm bán kính của đường tròn <strong>có</strong> chu vi nhỏ nhất.<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 197. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>)<br />

Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho điểm và mặt cầu<br />

. Mặt phẳng thay đổi luôn đi qua cắt theo <strong>thi</strong>ết diện là<br />

đường tròn. Hãy tìm bán kính của đường tròn <strong>có</strong> chu vi nhỏ nhất.<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 198. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian cho mặt phẳng và hai<br />

mặt cầu ; Biết rằng <strong>tập</strong> hợp tâm<br />

các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu , và tâm I nằm trên là một đường cong.<br />

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 199. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Trong không gian , cho và 2 mặt<br />

cầu : , : . Gọi lần<br />

lượt thuộc mặt phẳng và hai mặt cầu S 1<br />

, 2 <br />

S . Tìm giá trị nhỏ nhất .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 200. (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Trong không gian với hệ tọa độ , cho ,<br />

, . Gọi S 1<br />

là mặt cầu tâm và bán kính . , lần lượt<br />

là mặt cầu tâm , và <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> bán kính bằng . Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với<br />

, và cắt S 1<br />

theo giao tuyến là đường tròn bán kính r 3 .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 201. (Sở Hà Nam)Trong không gian cho mặt phẳng và mặt cầu<br />

. Gọi là mặt phẳng song song với mặt phẳng và cắt<br />

mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn <strong>có</strong> chu vi bằng . Hỏi đi qua điểm nào trong<br />

số các điểm sau?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 202. (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM <strong>2019</strong>) Cho hai mặt cầu<br />

và . Biết rằng mặt phẳng<br />

P : ax by cz 6 0a<br />

0<br />

vuông góc với mặt phẳng Q : 3x 2y z 1 0<br />

tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Tích bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

đồng thời<br />

Câu 203. (SGD-Nam-Định-<strong>2019</strong>) Trong không gian , mặt cầu tâm I 1; 2; 1<br />

và cắt mặt phẳng<br />

theo một đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng<br />

8 <strong>có</strong> phương trình là<br />

31


2 2 2<br />

A. . B. x y z <br />

1 2 1 9 .<br />

C. . D. .<br />

Câu 204. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

phẳng P : mx m 1<br />

y z 10 0 và mặt phẳng Q :2x y 2z 3 0<br />

, cho mặt<br />

. Với giá trị nào<br />

của m thì (P) và (Q) vuông góc với nhau?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 205. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>)<br />

P : mx m 1 y z 10 0 và mặt<br />

Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng <br />

phẳng Q :2x y 2z 3 0 . Với giá trị nào của m thì (P) và (Q) vuông góc với nhau?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 206. Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu <strong>có</strong> tâm<br />

và mặt phẳng . Biết mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao<br />

tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng . Viết phương trình của mặt cầu .<br />

A. . B. .<br />

C. . D. .<br />

Câu 207. (THPT Sơn Tây Hà Nội <strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

, cho mặt cầu<br />

và đường thẳng . Hai mặt phẳng và<br />

trị<br />

chứa và tiếp xúc với mặt cầu tại và . Gọi là trung điểm . Giá<br />

bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 208. (Ba Đình Lần2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng<br />

( là tham số). Mặt phẳng cắt mặt cầu<br />

<br />

2 2 2<br />

S : x 2 y 1 z 9 theo một đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng . Tìm tất cả các giá trị<br />

thực của tham số ?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 209. Trần Đại Nghĩa) Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng :<br />

và mặt cầu : . Mặt phẳng song<br />

song với và cắt S theo một đường tròn <strong>có</strong> chu vi bằng 6 <strong>có</strong> phương trình là<br />

A. . B. .<br />

C. . D. .<br />

Câu 210. (Đặng Thành Nam Đề 5) Trong không gian , cho ba điểm<br />

với Biết rằng mặt phẳng ABC đi qua điểm<br />

và tiếp xúc với mặt cầu<br />

Thể tích khối tứ<br />

diện bằng:<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

32


Câu 211. (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

, cho đường thẳng và mặt cầu . Hai<br />

mặt phẳng và chứa và tiếp xúc với . Gọi , là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn<br />

thẳng .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 212. (Sở Phú Thọ) Trong không gian , cho mặt cầu và<br />

hai điểm . Biết rằng <strong>tập</strong> hợp các điểm thuộc sao cho<br />

là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng<br />

A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 5 .<br />

Câu 213. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu<br />

S : x 3 2 y 3 2 z 2<br />

2<br />

9 và ba điểm A 1;0;0<br />

, B 2;1;3<br />

; 0;2; 3<br />

C . Biết rằng<br />

<br />

2<br />

quỹ tích các điểm M thỏa mãn MA 2 MB. MC 8 là đường tròn cố định, tính bán kính r<br />

đường tròn này.<br />

A. 3 . B. 6 . C. 3. D. 6 .<br />

Câu 214. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 3 2<br />

8 và hai điểm 4;4;3<br />

B 1;1;1<br />

. Gọi C là <strong>tập</strong> hợp các điểm M S<br />

để MA 2MB<br />

C<br />

là một đường tròn bán kính R . Tính R .<br />

A ,<br />

đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng<br />

A. 7 . B. 6 . C. 2 2 . D. 3.<br />

Câu 215. (Sở Hà Nam) Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng<br />

. Phương trình mặt cầu <strong>có</strong> tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là:<br />

A. . B. .<br />

C. . D.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>: d I<br />

P<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong>.<br />

2.2 5 2 2 1 6<br />

; 2 .<br />

4 1<br />

4 3<br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 2; 5; 2<br />

và <strong>có</strong> 2<br />

Tác giả: Huỳnh Anh Kiệt; Fb: Huỳnh Anh Kiệt<br />

2 2 2<br />

R nên S x y z <br />

: 2 5 2 4 .<br />

Câu 216. (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

, cho mặt cầu<br />

. Tìm số thực để cắt<br />

theo một đường tròn <strong>có</strong> chu vi bằng .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 217. (Chuyên KHTN) Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ <strong>có</strong> hai mặt phẳng và<br />

Q cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1<br />

và 0; 2;2<br />

các trục tọa độ Ox,<br />

Oy tại hai điểm cách <strong>đề</strong>u O . Giả sử <br />

B , đồng thời cắt<br />

P <strong>có</strong> phương trình<br />

33


x b1 y c1z d1 0 Q <strong>có</strong> phương trình x b2 y c2z d2 0 . Tính giá trị biểu thức<br />

b1b<br />

2<br />

c1c<br />

2<br />

.<br />

A.7. B.-9. C.-7. D.9.<br />

và <br />

Câu 218. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP <strong>2019</strong> LẦN 2) Trong không gian với hệ<br />

tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S đi qua điểm M 2;5; 2<br />

và tiếp xúc với các mặt phẳng<br />

: x 1, : y 1<br />

, : z 1. Bán kính của mặt cầu <br />

S bằng<br />

A. 4 . B. 3 2 . C. 1. D. 3.<br />

Câu 219. (Đề <strong>thi</strong> HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Trong không gian O xyz , mặt cầu tâm<br />

I 1;2;1<br />

tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z<br />

2 0 <strong>có</strong> phương trình là<br />

<br />

2 2 2<br />

x a y b z c d . Giá trị T a b c d bằng<br />

A. 11. B. 5. C. 1. D. 13 .<br />

Câu 220. (Đề <strong>thi</strong> HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk)Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu<br />

S <strong>có</strong> tâm thuộc trục Oz . Biết mặt phẳng Oxy và mặt phẳng : z 2 lần lượt cắt S<br />

<br />

theo hai đường tròn <strong>có</strong> bán kính 2 và 4. Phương trình của S là<br />

A. x 2 y 2 z 2 2<br />

16 . B. x 2 y 2<br />

z 2<br />

4 16 .<br />

C. x 2 y 2 z 4 2<br />

20 . D. x 2 y 2<br />

z 2<br />

2 20 .<br />

Câu 221. (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Trong không gian tọa độ , mặt cầu tâm tiếp<br />

xúc với mặt phẳng Oyz <strong>có</strong> phương trình là<br />

A. . B. .<br />

2 2 2<br />

C. . D. x y z <br />

4 9 16 16 .<br />

Câu 222. Đề <strong>thi</strong> HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk)Trong không gian<br />

, cho các mặt<br />

phẳng , , và<br />

.<br />

Biết mặt cầu <strong>có</strong> tâm nằm trên <br />

R và S . Giá trị bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

P và Q , cùng tiếp xúc với<br />

Câu 223. (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3<br />

, B 4;4;5<br />

. Giả sử M là<br />

điểm thay đổi trong mặt phẳng ( P) : 2x 2y z <strong>2019</strong> 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

P AM BM .<br />

A. 17 . B. 77 . C. 7 2 3. D. 82 5 .<br />

Câu 224. (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho A1;1;0 , B 3; 1;4 và mặt phẳng<br />

: x y z 1 0 . Tìm tọa độ điểm M <br />

sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất.<br />

3 5 1<br />

M . B. M <br />

; ; <br />

<br />

<br />

4 4 2 . C. 1 2 2<br />

M <br />

; ; <br />

<br />

<br />

3 3 3<br />

A. 1;3; 1<br />

. D. 0;2;1<br />

M .<br />

Câu 225. ĐH Vinh Lần 1) Cho mặt phẳng : x y 2z<br />

1 0 và hai điểm A0; 1;1 , B 1;1; 2<br />

M <br />

sao cho MA MB<br />

x của điểm M là<br />

đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, hoành độ<br />

M<br />

. Biết<br />

34


1<br />

2<br />

A. xM<br />

. B. xM<br />

1. C. xM<br />

2. D. xM<br />

.<br />

3<br />

7<br />

Câu 226. (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Trong không gian<br />

, cho điểm<br />

. Mặt phẳng chứa trục và cách điểm một khoảng<br />

lớn nhất, khi đó tổng bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 227. GIỮA-HKII-<strong>2019</strong>-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

điểm với , , là các số thực dương thỏa mãn<br />

, cho<br />

và <strong>có</strong> giá trị lớn nhất. Gọi , , lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông<br />

góc của lên các tia , , . Phương trình mặt phẳng là<br />

A. . B. .<br />

C. . D. .<br />

Câu 228. (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4)Trong không gian<br />

điểm A 1;0;0<br />

và 2;3;4<br />

, cho hai<br />

B . Gọi là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt<br />

cầu và . Xét , là hai điểm<br />

bất kỳ thuộc mặt phẳng sao cho . Giá trị nhỏ nhất của bằng<br />

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

Câu 229. (Trần Đại Nghĩa) Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Viết phương<br />

trình mặt phẳng qua cắt các trục lần lượt tại sao cho<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. . B. .<br />

C. . D. .<br />

Câu230. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Trong không gian Oxyz, cho các điểm ,<br />

, , . Mặt phẳng thay đổi nhưng luôn qua và không<br />

cắt cạnh nào của tam giác . Khi tổng các khoảng cách <strong>từ</strong> A , B , C đến là lớn nhất<br />

thì <strong>có</strong> một phương trình dạng . Tính tổng .<br />

A. 9. B. 5. C. 13. D. 14.<br />

Câu 231. (Hùng Vương Bình Phước) Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm ,<br />

, và mặt phẳng . Biết điểm thỏa<br />

<br />

mãn T MA MB 2MC<br />

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 232. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) Trong không gian , cho ba điểm ,<br />

và . Điểm thuộc mặt phẳng sao cho<br />

đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng<br />

bằng<br />

35


A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 233. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-<strong>2019</strong>)<br />

Trong không gian , cho ba điểm , và . Điểm<br />

thuộc mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 234. (THTT lần5) Trong không gian , cho ba điểm , và . Biết<br />

là điểm để biểu thức<br />

đi qua hai điểm và là<br />

A. . B. .<br />

đạt giá trị nhỏ nhất, phương trình đường thẳng<br />

C. . D. .<br />

Câu 235. (Đặng Thành Nam Đề 2) Trong không gian , cho hai điểm , và<br />

mặt phẳng . Xét các điểm , di động trên sao cho .<br />

2 2<br />

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2MA<br />

3NB<br />

bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 236. (Sở Bắc Ninh <strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

, cho mặt phẳng<br />

, với là tham số. Gọi là <strong>tập</strong> hợp các điểm là hình<br />

<strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm trên . Gọi lần lượt là khoảng cách lớn nhất,<br />

khoảng cách nhỏ nhất <strong>từ</strong> đến một điểm thuộc . Khi đó, bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 237. (THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-<strong>2019</strong>-Thi-24-3-<strong>2019</strong>) Trong không gian ,<br />

cho ba điểm , , và là điểm thuộc mặt phẳng<br />

. Tính giá trị nhỏ nhất của .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 238. (Đề <strong>thi</strong> HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Trong không gian<br />

, cho hai điểm<br />

, và điểm di động trên mặt phẳng . Khi đạt<br />

giá trị nhỏ nhất thì giá trị bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 239. [ (HKII Kim Liên 2017-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ , Cho hai điểm<br />

và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm trên mặt phẳng<br />

sao cho<br />

lớn nhất.<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 240. (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Trong không gian , cho hai điểm ,<br />

và mặt phẳng . Xét là điểm thay đổi thuộc , giá trị<br />

nhỏ nhất của<br />

bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

36


Câu 241. (GIỮA-HKII-<strong>2019</strong>-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

, cho tam giác với , , . Điểm thuộc mặt<br />

phẳng Oyz<br />

sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức<br />

.<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 242. (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Cho , là một điểm di động trên mặt<br />

phẳng .<br />

Khi đó<br />

nhận giá trị lớn nhất là?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 243. (Thị Xã Quảng Trị) Trong không gian , cho ba điểm , ,<br />

và mặt phẳng . Gọi là điểm thuộc mặt phẳng thỏa mãn<br />

đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của<br />

bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 244. (SỞ NAM ĐỊNH 2018-<strong>2019</strong>)Trong không gian , cho các điểm , ,<br />

không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn<br />

khoảng cách <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng MNP .<br />

2 2 2<br />

m n p 3 . Tìm giá trị lớn nhất của<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 245. (Sở Ninh Bình <strong>2019</strong> lần 2) Trong không gian , cho các điểm , ,<br />

và mặt phẳng . Gọi là điểm thuộc mặt phẳng<br />

sao cho tổng các bình phương khoảng cách <strong>từ</strong> đến A, B, C nhỏ nhất. Tính .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 246. (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Trong không gian<br />

, cho mặt phẳng và hai điểm , . Tập hợp các<br />

điểm nằm trên mặt phẳng sao cho tam giác <strong>có</strong> diện tích nhỏ nhất.<br />

A. . B. .<br />

C.<br />

.<br />

D. .<br />

Câu 247. ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Trong hệ trục cho điểm<br />

và mặt phẳng Gọi là điểm di động trên Gía trị<br />

nhỏ nhất của biểu thức<br />

là<br />

A. B. C. D.<br />

Câu 248. (Ba Đình Lần2) Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng<br />

và mặt cầu . Giả sử và<br />

37


nhất. Tính<br />

sao cho cùng phương với vectơ và khoảng cách giữa và lớn<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 249. (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-<strong>2019</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

(với<br />

38<br />

, gọi<br />

là các số nguyên không đồng thời bằng 0) là mặt phẳng đi<br />

qua hai điểm và không đi qua điểm . Biết rằng khoảng cách<br />

<strong>từ</strong> đến mặt phẳng đạt giá trị lớn nhất. Tổng bằng<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 250. (Kim Liên 2016-2017) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ,<br />

và đường thẳng . Gọi là điểm thuộc đường thẳng<br />

sao cho chu vi tam giác IMN nhỏ nhất. Tính T a b c .<br />

23<br />

40<br />

A. T . B. T 29 . C. T 19 . D. T .<br />

3<br />

3<br />

Câu 251. (KHTN Hà Nội Lần 3) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3;0) , B(5; 1; 2) và mặt<br />

phẳng ( P) : x y z 1 0 . Xét các điểm M thuộc ( P ) , giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

| MA<br />

MB | bằng:<br />

A. 3. B. 2 . C. 2 5 . D. 2 6<br />

Câu 252. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu<br />

2 2 2<br />

( S) : x ( y 3) ( z 6) 45 M . Ba đường thẳng thay đổi d<br />

1<br />

, d<br />

2<br />

, d<br />

3<br />

nhưng luôn<br />

đôi một vuông góc tại O cắt mặt cầu tại điểm thứ hai lần lượt là A , B , C . Khoảng cách lớn<br />

nhất <strong>từ</strong> M đến mặt phẳng ABC là<br />

và 1;4;5<br />

<br />

A. 3. B. 5 . C. 4. D. 6 .<br />

Câu 253. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

A 3; 2;4 và mặt phẳng<br />

Oxyz , cho điểm <br />

<br />

P : m 2 2m x m 2 4m 1 y 2 3m 1 z m<br />

2 1 0 . Tìm giá trị lớn nhất của khoảng<br />

cách <strong>từ</strong> A đến mặt phẳng P .<br />

A. 5. B. 29 . C. 33 . D. 21 .<br />

Câu 254. (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -<strong>2019</strong>..) Trong không gian Oxyz , cho điểm<br />

x 1 y 2 z<br />

A2; 3;4<br />

, đường thẳng d : và mặt cầu S : x 3 2 y 2 2 z 1<br />

2<br />

20<br />

2 1 2<br />

. Mặt phẳng P chứa đường thẳng d thỏa mãn khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến P lớn nhất. Mặt<br />

cầu S cắt P theo đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng<br />

A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 2 .<br />

Câu 255. (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM <strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz , cho hai<br />

điểm 1;2;3 ,<br />

điểm ,<br />

A. Đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

Câu 1.<br />

2 2 2<br />

A B 2;3;4<br />

và mặt cầu S x y z<br />

A B và cắt mặt cầu <br />

: 100. Phương trình mặt phẳng qua hai<br />

S theo một đường tròn <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất là


Chọn A<br />

M <br />

S <br />

Ta <strong>có</strong> 4;6;3 nằm trên mặt cầu tâm I 1;2;3 bán kình R 5 .<br />

Dựng hình hộp chữ nhật nội tiếp hình cầu, <strong>có</strong> ba cạnh là MA , MB , MC .<br />

Ta <strong>có</strong> tâm<br />

I<br />

<br />

1;2;3<br />

<br />

của mặt cầu cũng là tâm của hình hộp chữ nhật.<br />

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MAFC .<br />

Trong mặt phẳng<br />

<br />

<br />

MBF , gọi H MI BO<br />

2<br />

Do H là trọng tâm của BMF<br />

nên MH MI .<br />

3<br />

Do I , M cố định nên H cố định 2<br />

1<br />

2<br />

<br />

H BO ABC<br />

1<br />

Từ và suy ra ABC luôn đi qua điểm cố định H .<br />

2 <br />

Gọi H a; b;<br />

c<br />

. Ta <strong>có</strong> MH MI , với MH a 4; b 6; c 3<br />

;<br />

3<br />

a<br />

4 2<br />

a<br />

2<br />

8<br />

Ta được 10<br />

b<br />

6 b<br />

.<br />

3 3<br />

c<br />

3 0 c<br />

3<br />

<br />

MI 3; 4;0<br />

<br />

<br />

Câu 2.<br />

Vậy a 3b c 2 10 3 9 .<br />

Chọn A<br />

39


A<br />

K<br />

B<br />

N<br />

C<br />

M<br />

H<br />

A’<br />

C’<br />

B’<br />

Gọi H,<br />

K lần lượt là là trung điểm cạnh A' B'<br />

và AB . Từ giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong>:<br />

HB ' a HB a 2 HC ' HB.tan 60 o a 6<br />

Mặt khác: HC ', HB ' và HK đôi một vuông góc nhau.<br />

Câu 3.<br />

a <br />

Tọa độ hóa: H (0;0;0) , C '(0; a 6;0) , A'( a;0;0)<br />

, A( a;0; a)<br />

, N a;0; , B'( a;0;0)<br />

,<br />

2 <br />

a<br />

B( a;0; a ) , M<br />

<br />

a;0; .<br />

2 <br />

<br />

C ' B ( a; a 6; a)<br />

<br />

<br />

Xét mặt phẳng ( BC ' N)<br />

<strong>có</strong> <br />

a vtpt n ( 6; 3; 4 6)<br />

BN<br />

2 a;0;<br />

<br />

2 <br />

a <br />

Phương trình ( BC ' N)<br />

là : 6( x a) 3y 4 6 z 0 .<br />

2 <br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> M đến<br />

( BC ' N)<br />

là:<br />

a a<br />

6( a a) 3.0 4 6( )<br />

2 2 2a<br />

6 2a<br />

74<br />

d( M ;( BC ' N))<br />

<br />

6 9 96 111 37<br />

Chọn A<br />

2S<br />

SAC<br />

Vì tam giác SAC vuông tại A AC 4cm<br />

.<br />

SA<br />

2 2 2<br />

Vì AC AB BC nên tam giác ABC vuông tại A .<br />

Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ<br />

.<br />

40


Ta <strong>có</strong> A 0;0;0 , B 3;0;0 , C 0;4;0 , S 0;0;3 .<br />

Vì G là trọng tâm của tứ diện SABC nên ta <strong>có</strong>:<br />

xS xA xB xC<br />

3<br />

xG<br />

<br />

<br />

4 4<br />

yS yA yB yC<br />

3 3 <br />

yG<br />

1 G<br />

;1; <br />

<br />

4 4 4 <br />

zS zA zB zC<br />

3<br />

zG<br />

<br />

<br />

<br />

4 4<br />

.<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của điểm A lên mặt phẳng <br />

. Theo tính chất của tam diện vuông ta <strong>có</strong>:<br />

Câu 4.<br />

1 1 1 1<br />

T <br />

AM AN AP AH<br />

2 2 2 2<br />

.<br />

mà AH AG 1 1 1 1 1 8<br />

T T<br />

.<br />

2 2 2 2 2<br />

AM AN AP AH AG 17<br />

H G<br />

<br />

Dấu “=” xảy ra khi tức mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng<br />

OG .<br />

8<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng .<br />

17<br />

Chọn D<br />

G<br />

41


Để thuận tiện trong việc tính toán ta chọn a 1.<br />

Trong không gian, gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ sao cho gốc O trùng với điểm A , tia<br />

Ox chứa đoạn thẳng AB , tia Oy chứa đoạn thẳng AD , tia Oz chứa đoạn thẳng AS . Khi đó:<br />

A (0;0;0) , B (1;0;0) , C (1;1;0) , S (0;0;2) , D(0;1;0)<br />

.<br />

1 <br />

Vì M là trung điểm SD nên tọa độ M là M 0; ;1<br />

.<br />

2 <br />

<br />

<br />

SB (1;0; 2)<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> n <br />

[ SB; BC ] =(2;0;1) .<br />

SBC<br />

BC (0;1;0)<br />

<br />

1 <br />

AM<br />

0; 2 ;1 <br />

1<br />

<br />

[ ; <br />

] = 1;1; <br />

n AM AC <br />

AMC<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

AC (1;1;0)<br />

Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( AMC ) và ( SBC)<br />

.<br />

<br />

n . n<br />

SBC AMC 5<br />

Suy ra cos cos n ;<br />

n .<br />

SBC AMC <br />

n . n 3<br />

SBC AMC <br />

2 1 1<br />

Mặt khác, 1 tan tan<br />

1 .<br />

2 2<br />

cos <br />

cos <br />

<br />

Vậy tan 1 1 <br />

2 5 .<br />

2<br />

5 5<br />

<br />

3 <br />

Câu 5.<br />

Chọn A<br />

M <br />

<br />

Điểm 1;0;0 là 1 điểm thuộc P .<br />

2 10 12<br />

Vì P // Q<br />

nên d P, Q d M , Q<br />

4 .<br />

2 2 2<br />

2 1 2<br />

3<br />

<br />

42


I a b c<br />

S S <br />

P<br />

<br />

d P Q<br />

Giả sử ; ; là tâm của . Vì tiếp xúc với cả và Q nên bán kính mặt cầu<br />

<br />

S<br />

<br />

<br />

, 4<br />

là R 2 .<br />

2 2<br />

<br />

Do đó 2 nên luôn thuộc mặt cầu T tâm A , bán kính 2 .<br />

IA I <br />

Ngoài ra <br />

2a b 2c 2 2a b 2c<br />

10<br />

d I, P d I,<br />

Q<br />

<br />

2 1 2 2 1 2<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2a b 2c 2 2a b 2c<br />

10<br />

2a b 2c 2 2a b 2c<br />

10<br />

I : 2 2 4 0<br />

2a b 2c<br />

4 0 . Do đó luôn thuộc mặt phẳng R x y z .<br />

Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên . Vì A,<br />

R cố định nên H cố định.<br />

H A R<br />

<br />

2.1 2 2.1<br />

4 2<br />

Ta <strong>có</strong>: AH d A,<br />

R<br />

.<br />

2 2 2<br />

2 1 2<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

Mà AH R AH HI , do đó AHI<br />

vuông tại H nên<br />

2 2 2 2 4 2<br />

HI AI AH 2 <br />

3 3<br />

2<br />

.<br />

4 2<br />

Vậy I luôn thuộc đường tròn tâm H , nằm trên mặt phẳng R<br />

, bán kính r .<br />

3<br />

binhlt.thpttinhgia1@thanhhoa.edu.vn<br />

Câu 6.<br />

Chọn D<br />

Trên các cạnh AB , AC , AD của tứ diện ABCD lần lượt <strong>có</strong> các điểm B, C<br />

, D<br />

. Áp <strong>dụng</strong><br />

V <br />

<br />

AB C D<br />

AB AC AD<br />

công thức tỉ số thể tích ta <strong>có</strong> .<br />

V AB AC AD<br />

ABCD<br />

43


AB AC AD<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết 4 , áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức AM GM ta <strong>có</strong>:<br />

AB AC AD<br />

Câu 7.<br />

AB AC AD AB AC AD V<br />

4 3. 3 3. 3<br />

AB AC AD AB AC AD<br />

V<br />

VABCD<br />

27<br />

64 27 VAB' C ' D'<br />

V<br />

V<br />

64<br />

AB' C ' D'<br />

ABCD<br />

.<br />

ABCD<br />

ABCD<br />

<br />

27 AB AC AD 4<br />

Do V<br />

ABCD<br />

cố định nên V<br />

AB' C ' D'<br />

nhỏ nhất VA' B' C ' D'<br />

VABCD<br />

<br />

64 AB AC AD<br />

3<br />

AB AC AD<br />

3<br />

<br />

AB AC AD 4<br />

3 <br />

BCD <br />

song song với BCD<br />

và đi qua điểm B<br />

thoả AB AB .<br />

4<br />

<br />

<br />

Có BC 3; 1; 2<br />

, BD 2;3;2<br />

, suy ra vectơ pháp tuyến của mặt phẳng BCD<br />

<br />

là<br />

<br />

n BC , BD<br />

<br />

4;10; 11 .<br />

<br />

3 7 1 7<br />

Có AB 1; 1;1<br />

, giả sử B' x; y;<br />

z<br />

. Do AB AB nên B' <br />

; ;<br />

<br />

.<br />

4 4 4 4 <br />

<br />

<br />

Vậy phương trình BCD là: 16x 40y 44z<br />

39 0 .<br />

Chọn B<br />

Gọi I hình <strong>chi</strong>ếu của M lên ABCD<br />

, suy ra I là trung điểm của AO .<br />

3 3a<br />

2<br />

Khi đó CI AC .<br />

4 4<br />

a<br />

Xét CNI <strong>có</strong>: CN , 45<br />

o<br />

NCI .<br />

2<br />

Áp <strong>dụng</strong> định lý cosin ta <strong>có</strong>:<br />

44


2 2<br />

2 2 o a 9a a 3a 2 2 a 10<br />

NI CN CI 2 CN. CI.cos 45 2. . . .<br />

4 8 2 4 2 4<br />

2 2<br />

2 2 3a 5a a 14<br />

Xét MIN<br />

vuông tại I nên MI MN NI .<br />

2 8 4<br />

1 a 14<br />

Mà MI / / SO,<br />

MI SO SO .<br />

2 2<br />

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ:<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: O0;0;0<br />

, B 0; ;0<br />

2<br />

, , , ,<br />

2 <br />

D 0; ;0<br />

2 <br />

<br />

2 <br />

C 2 2<br />

;0;0<br />

2 <br />

N <br />

; ;0<br />

<br />

<br />

4 4 <br />

<br />

A <br />

<br />

<br />

<br />

2 14<br />

;0;0<br />

, , .<br />

2 <br />

S 0;0;<br />

2 14<br />

<br />

4 <br />

M <br />

;0;<br />

<br />

<br />

<br />

4 4 <br />

<br />

<br />

2 2 14<br />

Khi đó MN ; ;<br />

2 14<br />

<br />

<br />

, , .<br />

2 4 4 <br />

SB 0; ;<br />

2 14<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

SD 0; ;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

<br />

Vectơ pháp tuyến mặt phẳng : n SB SD 7 ;0;0 .<br />

SBD<br />

<br />

Câu 8.<br />

2<br />

7.<br />

MN. n 2 3<br />

Suy ra sin MN<br />

, SBD<br />

.<br />

MN . n 6 3<br />

7.<br />

2<br />

Chọn C<br />

Mặt cầu S<br />

<strong>có</strong> tâm 1;2;3<br />

<br />

I , bán kính 2<br />

vẽ trên). Gọi H là giao điểm của TT và MI .<br />

Vì TIH<br />

~ MIT nên ta <strong>có</strong>:<br />

R . Mặt phẳng ' <br />

TH TI TM 2 2 2<br />

. TI R MI <br />

TH R R 1<br />

R<br />

TM MI MI MI MI<br />

Do TT 2TH<br />

nên TT min<br />

TH<br />

min<br />

MImin<br />

ITT cắt d tại điểm M (như hình<br />

2<br />

45


ì x = 1+<br />

t<br />

Nhận xét rằng với ï<br />

íy<br />

= - mt<br />

ï<br />

ïî z = ( m - 1) t<br />

x y z 1 t mt m 1 t 1<br />

ta <strong>có</strong>: <br />

nên khi m thay đổi ta luôn <strong>có</strong> d P : x y z 1 0 cố định. Vì thế<br />

1 2 3 1 5<br />

MImin<br />

d I,<br />

P<br />

<br />

2 2 2<br />

1 1 1<br />

3<br />

2 2<br />

R<br />

2 4 13<br />

Từ đó ta <strong>có</strong>: TT min<br />

2TH min<br />

2R<br />

1 2.2 1 <br />

2<br />

2<br />

MImin<br />

5 5<br />

<br />

3 <br />

Ta kiểm tra điều kiện đủ của <strong>bài</strong> toán, tức là chứng minh rằng hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên<br />

P thuộc vào đường thẳng d .<br />

<br />

<br />

Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với P ta <strong>có</strong>:<br />

Gọi M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên <br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

d : y 2 t<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

P ta <strong>có</strong>: M d<br />

P<br />

suy ra:<br />

Câu 9.<br />

Xét hệ:<br />

Chọn A<br />

5 2 1 4 <br />

1 t 2 t 3 t 1 0 t M ; ; <br />

3 3 3 3 <br />

<br />

<br />

<br />

1 t<br />

32<br />

5<br />

t <br />

1 3<br />

mt<br />

. Vậy với<br />

3<br />

1<br />

m <br />

4 5<br />

m<br />

1t<br />

<br />

<br />

3<br />

1<br />

m thì độ dài của TT nhỏ nhất.<br />

5<br />

Đặt cạnh hình thoi ABCD là 1, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> hình hộp h h <br />

Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình thoi.<br />

0 .<br />

Tam giác ABD <strong>đề</strong>u<br />

3 1 1<br />

AO CO, BD AB 1, BO DO BD .<br />

2 2 2<br />

46


0; 1 <br />

; , 0; 1 <br />

; 0 0;1; .<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> B<br />

h D BD h<br />

3 1 3 1 1 <br />

M <br />

; ; 0 , N ; ; h MN 0; ; h .<br />

4 4 <br />

4 4 <br />

2 <br />

Vì<br />

<br />

2 1 2<br />

MN BD MN.<br />

BD h h <br />

2 2<br />

Lại <strong>có</strong><br />

(Vì h 0).<br />

3 1 1 3 1 3 1<br />

A <br />

; 0 ; 0 <br />

, B 0; ; 0 , D 0; ; 0 AB <br />

; ;0 <br />

, AD<br />

; ;0<br />

<br />

2 <br />

2 2 <br />

2 2 2 2 <br />

<br />

3 1 2 <br />

n AB, AD<br />

<br />

<br />

0;0; , u MN <br />

0; ; .<br />

2 2 2 <br />

<br />

Gọi là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt đáy ABCD .<br />

<br />

u. n 6 1<br />

Ta <strong>có</strong> sin<br />

cos .<br />

u . n 3 3<br />

Câu 10.<br />

Câu 11.<br />

Chọn A<br />

Gọi M (3 t ;3 2 t ;2 t)<br />

là trung điểm cạnh AC , khi đó C(4 2 t ;3 4 t ;1<br />

2 t).<br />

Mặt khác C thuộc đường phân giác trong góc C là nên<br />

(4 2 t) 2 (3 4 t) 4 (1 2 t) 2<br />

t 0 C(4;3;1).<br />

2 1 1<br />

Gọi A đối xứng với A qua phân giác trong góc C A' CB.<br />

Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường phân giác trong góc C :<br />

: 2( x 2) ( y 3) ( z 3) 0 .<br />

Gọi H H 2;4;2<br />

.<br />

Mặt khác : H là trung điểm AA nên A 2;5;1<br />

.<br />

Phương trình đường thẳng BC qua A,<br />

C là:<br />

x<br />

4 2t<br />

<br />

y<br />

3 2t<br />

<br />

z<br />

1<br />

<br />

BC BM B AB <br />

2;5;1 0;2; 2<br />

binhlt.thpttinhgia1@thanhhoa.edu.vn<br />

Chọn C<br />

Cách 1:<br />

<br />

Đường thẳng d qua điểm M (1; 2;0) , <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương a (1; 1; 2) và trục Oy <strong>có</strong> véc<br />

<br />

tơ chỉ phương j (0;1;0) .<br />

<br />

2 2 2<br />

Gọi n A; B; C ( A B C 0) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) .<br />

<br />

<br />

Vì d ( P) a. n 0 1. A ( 1). B ( 2). C 0 A B 2C<br />

n ( B 2 C; B; C)<br />

.<br />

47


Câu 12.<br />

<br />

Gọi là góc giữa mặt phẳng ( P ) và trục Oy 0<br />

<br />

2 .<br />

<br />

n.<br />

j 2<br />

B B<br />

Ta <strong>có</strong> sin <br />

2 2 2<br />

n . j ( B 2 C)<br />

B C 2B 4BC 5C<br />

2 2<br />

1 1<br />

<br />

<br />

( B 0) .<br />

2 2<br />

C C C 2 6<br />

2 4. 5 5 <br />

B B B 5 5<br />

<br />

Vì hàm số sin tăng liên tục trên 0; nên đạt giá trị lớn nhất khi sin lớn nhất<br />

2 <br />

2<br />

C 2 6<br />

Lúc đó 5<br />

đạt giá trị nhỏ nhất bằng 6<br />

B 5 5<br />

5 khi và chỉ khi C 2<br />

0<br />

B 5<br />

.<br />

<br />

Chọn B 5 C 2; A 1 n (1;5; 2) .<br />

<br />

Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm M (1; 2;0) , <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến n (1;5; 2) là<br />

1.( x 1) 5.( y 2) 2( z 0) 0 x 5y 2z<br />

9 0 .<br />

Thế tọa độ N( 1; 2; 1) vào phương trình mặt phẳng ( P ) : 1 5( 2) 2( 1) 9 0 (luôn<br />

đúng).<br />

Vậy điểm N( 1; 2; 1)<br />

thuộc mặt phẳng ( P ) .<br />

Cách 2: Tác giả: Vân Hà; Fb: Ha Van<br />

Xét <strong>bài</strong> toán tổng quát: Cho hai đường thẳng 1,<br />

<br />

2<br />

phân biệt và không song song với nhau.<br />

Viết phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng <br />

1<br />

và tạo với 2<br />

một góc lớn nhất.<br />

Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />

+) Vẽ một đường thẳng <br />

3<br />

bất kỳ song song với <br />

2<br />

và cắt <br />

1<br />

tại M . Gọi B là điểm cố định<br />

trên <br />

3<br />

và H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của B lên<br />

B<br />

mp P , kẻ BA 1<br />

+) <br />

, P <br />

BMH .<br />

2<br />

sin HB BA<br />

BMH không đổi<br />

BM BM<br />

Suy ra BMH lớn nhất khi H A<br />

Khi đó BMH <br />

1,<br />

<br />

2 và P<br />

chứa 1<br />

và vuông<br />

góc với mặt phẳng 1,<br />

<br />

2 .<br />

<br />

Vậy P <strong>có</strong> VTPT là: u , u , u <br />

<br />

1 2 1<br />

<br />

Áp <strong>dụng</strong>:<br />

<br />

ud 1; 1; 2 ; j 0;1;0 , n ud , j<br />

, u <br />

d 1;5; 2<br />

<br />

<br />

điểm M (1; 2;0) , <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến n (1;5; 2)<br />

Vậy điểm N( 1; 2; 1)<br />

thuộc mặt phẳng ( P ) .<br />

Chọn C<br />

<br />

P<br />

1<br />

3<br />

M<br />

2<br />

H<br />

A<br />

. Phương trình mặt phẳng ( P ) qua<br />

là x 5y 2z<br />

9 0<br />

48


Ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

AB 3;0;3 , AB 3 2<br />

<br />

BC 2; 1;2 , BC 3<br />

<br />

AC 1; 1;5 , AC 3 3<br />

<br />

Vì AB. BC 0 ABC vuông tại B<br />

BC<br />

AB<br />

BC SAB BC AH .<br />

BC<br />

SA<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

AH<br />

SB<br />

AH SBC AH SC .<br />

AH<br />

BC<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

SC<br />

AH<br />

<br />

SC<br />

AK<br />

Ta <strong>có</strong> : SC AHK <br />

Do đó : Gọi D là giao điểm của HK và BC thì<br />

AD<br />

SA<br />

AD SAC AD AC<br />

AD<br />

SC<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

.<br />

SC AD<br />

Vì D nằm trong mặt phẳng (ABC) và D là giao điểm của BC và đường thẳng vuông góc với AC<br />

tại A nên D cố định ( do A, B, C cố định).<br />

Câu 13.<br />

Trong ΔDAC vuông tại A, ta <strong>có</strong> :<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> AC ' 6 nên AB 2 3 .<br />

Mặt cầu <br />

AB<br />

1<br />

2<br />

S <strong>có</strong> tâm 2;4; 1<br />

R nên mặt cầu <br />

AB 3 2<br />

AD AC.tan C AC. 3 3. 3 6 . Đáp án C<br />

BC 3<br />

I trùng với tâm hình lập phương ABCD.<br />

ABC D và <strong>có</strong> bán kính<br />

S nằm trong hình lập phương ABCD.<br />

ABC D .<br />

Với mọi điểm M nằm trong hình lập phương ABCD.<br />

ABC D , tổng các khoảng cách <strong>từ</strong> điểm<br />

M đến 6 mặt của hình lập phương ABCD.<br />

ABC D bằng 3AB 6 3 .<br />

49


Vậy <strong>từ</strong> một điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu S , tổng các khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến 6 mặt<br />

của hình lập phương ABCD.<br />

ABC D bằng 6 3 .<br />

Câu 14.<br />

Chọn C<br />

<br />

AB 0; 4; 1<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> , AC 1;1;0<br />

<br />

.<br />

1 3 2<br />

n <br />

ABC<br />

AB, AC<br />

<br />

1; 1;4<br />

SABC<br />

AB,<br />

AC<br />

<br />

2 <br />

.<br />

2<br />

<br />

nABC. n<br />

4 22<br />

3 2 4 22 4<br />

cos ABC,<br />

<br />

SA BC<br />

SABC.cos ABC, <br />

<br />

. .<br />

n n 33<br />

2 33 11<br />

ABC<br />

<br />

Câu 15.<br />

8<br />

SA BCD<br />

<br />

2SA BC<br />

.<br />

11<br />

Chọn B<br />

Nhận thấy AB AC BC DA DB DC 2 nên ABCD là tứ diện <strong>đề</strong>u cạnh 2 .<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết giao tuyến của mặt cầu tiếp xúc 6 cạnh của tứ diện với ACD là đường tròn<br />

nội tiếp tam giác ACD .<br />

Gọi r là bán kính hình tròn nội tiếp tam giác ACD ,<br />

AC CD AD 3 2<br />

p .<br />

2 2<br />

Khi đó diện tích tam giác <strong>đề</strong>u ACD ,<br />

2<br />

AC 3<br />

S ACD<br />

pr pr<br />

4<br />

3 3 2 6<br />

. r r .<br />

2 2 6<br />

Diện tích <strong>thi</strong>ết diện<br />

Cách 2:<br />

2<br />

2 6<br />

r .<br />

<br />

<br />

S <br />

<br />

6 <br />

(đvdt).<br />

6<br />

Vì ABCD là tứ diện <strong>đề</strong>u nên ACD cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn nội tiếm<br />

ACD . Suy ra tâm đường tròn này trùng với trọng tâm tam giác <strong>đề</strong>u ACD và bán kính<br />

1 AC 3 6<br />

r .<br />

3 2 6<br />

Câu 16.<br />

Diện tích <strong>thi</strong>ết diện<br />

Chọn D<br />

2<br />

2 6<br />

r .<br />

<br />

<br />

S <br />

<br />

6 <br />

(đvdt).<br />

6<br />

50


B<br />

H<br />

I<br />

O<br />

C<br />

+) Dễ thấy B Oz<br />

+) Ta <strong>có</strong><br />

I<br />

A<br />

. Ta <strong>có</strong> AOxy<br />

và C Oxy<br />

, suy ra OB OAC<br />

<br />

AC<br />

OC<br />

<br />

AC<br />

OB<br />

Mặt khác ta <strong>có</strong> OH<br />

P<br />

(T)<br />

AC OBC<br />

, mà OH OBC<br />

<br />

BC 2 , (theo giả <strong>thi</strong>ết).<br />

Từ 1 và 2 suy ra OH ABC<br />

K<br />

.<br />

. Suy ra AC OH<br />

OH AB và OH HA .<br />

H<br />

<br />

+) Với OH AB suy ra H thuộc mặt phẳng P với P là mặt phẳng đi qua O và vuông<br />

góc với đường thẳng AB . Phương trình của P là: y z 0 .<br />

+) Với OH HA OHA vuông tại H . Do đó H thuộc mặt cầu <br />

OA<br />

là trung điểm của OA và bán kính R 2 2 .<br />

2<br />

+) Do đó điểm H luôn thuộc đường tròn <br />

cầu S .<br />

+) Giả sử T <strong>có</strong> tâm K và bán kính r thì IK d I P<br />

1 .<br />

S <strong>có</strong> tâm I 0;2 2 ;0<br />

T cố định là giao tuyến của mặt phẳng P với mặt<br />

<br />

<br />

, 2 và r R IK<br />

Vậy điểm H luôn thuộc đường tròn cố định <strong>có</strong> bán kính bằng 2 .<br />

halelovemath@gmail.com<br />

2 2<br />

2 .<br />

Câu 17.<br />

Chọn A.<br />

51


Ta <strong>có</strong> AB 2;1;2<br />

, AC 2; 2; 1<br />

<br />

AB, AC<br />

<br />

3;6; 6 .<br />

Do SA vuông góc với (ABC) nên một VTCP của đường thẳng SA được chọn là<br />

<br />

u AB; AC<br />

<br />

3;6; 6 .<br />

<br />

u 3;6; 6<br />

nên <strong>có</strong> phương trình tham số là:<br />

Đường thẳng SA qua 1;0;2<br />

<br />

A và <strong>có</strong> VTCP <br />

x<br />

1<br />

3t<br />

<br />

y 6t t<br />

.<br />

z<br />

2 6t<br />

<br />

Do AB. AC 4 2 2 0 AB AC ABC vuông tại A .<br />

Gọi M là trung điểm BC , khi đó M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Gọi d là<br />

đường thẳng qua M và song song với SA nên d ABC<br />

tiếp<br />

ABC .<br />

, suy ra d là trục đường tròn ngoại<br />

Trong mặt phẳng SAM vẽ đường trung trực của SA cắt d tại I và cắt SA tại N .<br />

<br />

Mặt phẳng ABC qua A và <strong>có</strong> một VTPT n AB; AC<br />

<br />

3;6; 6<br />

nên <strong>có</strong> phương trình tổng<br />

quát là:<br />

<br />

3 x 1 6y 6 z 2 0 x 2y 2z<br />

3 0<br />

<br />

BC 0; 3; 3 BC 18 BC 18<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

2<br />

99 1 9<br />

.<br />

4 4 2<br />

2 2 2 2 2<br />

R IA AM IM BC IM<br />

Do S SA nên S 1 3 t;6 t;2 6t<br />

, mà SA 2IM SA 9<br />

1 3t 12t 2 2 6t<br />

3<br />

d S, ABC<br />

9 9<br />

2 2<br />

1 2 2<br />

<br />

2<br />

<br />

52


Câu 18.<br />

<br />

S <br />

t<br />

1<br />

S 4;6; 4<br />

27t<br />

27 <br />

t 1 2; 6;8<br />

toán.<br />

Chọn A<br />

<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong> AB 4;2;4 ; CD a 6; b 3; c 6<br />

<br />

<br />

<br />

, mà <strong>cao</strong> độ của S âm nên S 4;6; 4<br />

thỏa yêu cầu <strong>bài</strong><br />

<br />

<br />

Do ABCD là hình thang cân nên CD k AB<br />

a<br />

b<br />

<br />

a<br />

<br />

2 . Vậy D<br />

a; ; a<br />

<br />

2<br />

c<br />

a<br />

.<br />

Lại <strong>có</strong><br />

2 2<br />

AC BD AC BD<br />

53<br />

a 6 b 3 c 6<br />

k hay <br />

2 1 2<br />

2<br />

2 2 2<br />

a<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

9 2 8 a<br />

1 3 a<br />

2<br />

2 a<br />

6<br />

a 4a<br />

60 0 <br />

a<br />

10<br />

<br />

. Kiểm tra thấy: AB CD (Không thỏa mãn ABCD là hình thang<br />

Với a 10 D 10;5;10<br />

cân).<br />

Với a 6 D6; 3; 6<br />

. Kiểm tra thấy: <br />

<br />

Do đó, T a b c 6 3 6 3.<br />

Cách 2 ( Hồng Minh Trần)<br />

<br />

<br />

AB 4;2;4 ; CD a 6; b 3; c 6<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 .AB CD ( thỏa mãn).<br />

Do ABCD là hình thang cân nên AB;<br />

CD<br />

a 6 b 3 c 6<br />

ngược hướng hay <br />

2 1 2<br />

a<br />

<br />

b <br />

2<br />

<br />

a<br />

<br />

c<br />

a<br />

. Vậy D<br />

a; ; a<br />

<br />

<br />

2 với a 6 .<br />

a 6<br />

<br />

<br />

Lại <strong>có</strong><br />

2 2<br />

AC BD AC BD<br />

2<br />

2 2 2<br />

a<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

9 2 8 a<br />

1 3 a<br />

2<br />

2 a<br />

6<br />

a 4a<br />

60 0 <br />

a<br />

10( L)<br />

Với a 6 D6; 3; 6<br />

.<br />

Do đó, T a b c 6 3 6 3.<br />

Cách 3 ( Hà Trần)<br />

<br />

<br />

<br />

0


+ Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ( cũng là mp trung trực của đoạn<br />

thẳng CD )<br />

+ Gọi mp là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB , suy ra mp đi qua trung điểm<br />

1 <br />

I 1;2;0<br />

của đoạn thẳng AB và <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là n AB 2;1;2<br />

, suy ra<br />

2<br />

phương trình của mp là : : 2x<br />

y 2z 0 .<br />

+ Vì C,<br />

D đối xứng nhau qua mp nên<br />

<br />

<br />

D 6; 3; 6 a 6; b 3; c 6 T a b c 3<br />

Công thức trắc nghiệm: Xác định toạ độ điểm M x1; y1 ; z1<br />

<br />

M x y z qua mp : ax by cz d 0 a 2 b 2 c<br />

2 <br />

0; 0<br />

;<br />

0<br />

<br />

0<br />

x1 x0<br />

2ak<br />

<br />

ax0 by0 cz0<br />

d<br />

y1 y0 2 bk k ,<br />

k <br />

.<br />

2 2 2<br />

<br />

a b c<br />

z1 z0<br />

2ck<br />

là điểm đối xứng của điểm<br />

Câu 19.<br />

Câu 20.<br />

Chọn B<br />

Do G là trọng tâm tam giác ABC G 2;3;1<br />

.<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của G trên mặt phẳng Oxz , khi đó GH là khoảng cách <strong>từ</strong><br />

G đến mặt phẳng Oxz , ta <strong>có</strong>: GH d G, Oxz<br />

3<br />

<br />

Với M là điểm thay đổi trên mặt phẳng Oxz , ta <strong>có</strong> GM GH 3 , do đó GM ngắn nhất <br />

M H .<br />

Vậy độ dài GM ngắn nhất bằng 3.<br />

Chọn B<br />

Cách 1:<br />

<br />

AB 1;2; 3<br />

<br />

<br />

, AC 8; 3; 4<br />

.<br />

<br />

9 7 <br />

M ;2; <br />

2 2 <br />

Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , AC .<br />

1 <br />

N 1; ;3<br />

<br />

2 <br />

Gọi n <br />

là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng n AB, AC<br />

<br />

17;20;19<br />

ABC : 17x 20y 19z<br />

30 0.<br />

<br />

IM<br />

AB<br />

<br />

<br />

I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC IN<br />

AC<br />

<br />

I ABC<br />

<br />

ABC <br />

<br />

<br />

.<br />

54


9 7 <br />

a . 1 2 b.2 c. 3<br />

0<br />

2 2<br />

<br />

a 2b 3c<br />

11<br />

a<br />

1<br />

1 <br />

37<br />

<br />

1 a. 8 b. 3 3 c. 4<br />

0 8a 3b 4c<br />

<br />

1<br />

b<br />

.<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

17a 20b 19c<br />

30 0<br />

17a 20b 19c<br />

30 c<br />

3<br />

<br />

<br />

Vậy<br />

1 <br />

a 2b c 1 2. 3 3.<br />

2 <br />

Cách 2:<br />

<br />

AB 1;2; 3<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp<br />

<br />

<br />

BC 7; 5; 1 AB. BC 0 ABC vuông tại B .<br />

và <br />

ABC nên I là trung điểm của AC .<br />

Câu 21.<br />

Câu 22.<br />

Vậy<br />

1 1 <br />

I 1; ;3 a 2b c 1 2. 3 3 .<br />

2 2 <br />

Chọn A<br />

x0<br />

k<br />

<br />

Do a,<br />

b cùng phương và nên ta <strong>có</strong> b k. ak<br />

0<br />

<br />

y0<br />

2k<br />

.<br />

<br />

z0<br />

4k<br />

1<br />

<br />

x0 x0 y0 z0<br />

<br />

3<br />

x0 y0 z0 x0 y0 z0<br />

2<br />

Suy ra <br />

y0 x0 y0 z0<br />

.<br />

1 2 4 3 3<br />

4<br />

z0 x0 y0 z0<br />

<br />

3<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết vectơ b <br />

tạo với tia Oy một góc nhọn nên b. j 0<br />

y x y z<br />

<br />

2 3<br />

<br />

Lại <strong>có</strong> b 21<br />

Mà<br />

0 0 0 0<br />

Vậy x0 y0 z0 3.<br />

Chọn B<br />

nên x0 y0 z0 0 .<br />

2 2 2<br />

, suy ra 2<br />

<br />

với j 0;1;0<br />

<br />

, do đó y 0<br />

0 .<br />

21<br />

x0 y0 z0 x0 y0 z0<br />

21 x 2<br />

0<br />

y0 z0 9 .<br />

9<br />

Gọi I là trung điểm AB I 3;1;4<br />

. Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của I xuống mặt phẳng <br />

55<br />

.


MA MB MI IA MI IB MI 2 MI IA IB IA 2 MI 2 IA<br />

2 .<br />

Ta <strong>có</strong> . . . <br />

<br />

Do IA không đổi nên MA.<br />

MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất MI IH M H .<br />

Gọi là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng . Khi đó nhận<br />

<br />

n <br />

<br />

1;2; 3<br />

<br />

làm vectơ chỉ phương. Do đó <strong>có</strong> phương trình<br />

H H 3 t;1 2 t;4 3t<br />

.<br />

<br />

<br />

3 21 2 34 3 7 0 t 1 H 4;3;1<br />

H t t t<br />

Vậy M 4;3;1<br />

.<br />

.<br />

x<br />

3 t<br />

<br />

y<br />

1 2t<br />

.<br />

<br />

z<br />

4 3t<br />

Câu 23.<br />

Chọn C<br />

A<br />

B<br />

D<br />

Cách<br />

<br />

1:<br />

<br />

AB 1; 2; 2 ; AC 5; 1; 1 ; DC 6 a;1 b; c<br />

.<br />

<br />

1 9 2 9 2 3 2<br />

Ta <strong>có</strong> S ABC<br />

AB, AC<br />

S<br />

ACD<br />

6 2 .<br />

2 <br />

<br />

2 2 2<br />

c<br />

12 2 a<br />

<br />

<br />

AB //CD nên AB<br />

b 13 2a<br />

6 a 1 b c<br />

<br />

và DC cùng phương, cùng <strong>chi</strong>ều 0 a<br />

6<br />

1 2 2 b<br />

1<br />

<br />

c<br />

0<br />

<br />

AC, AD <br />

0;9a 54;54 9 a.<br />

19<br />

3 2 1 3 2 <br />

a <br />

3<br />

S<br />

ACD<br />

AC, AD<br />

54 9a<br />

3 .<br />

2 2 <br />

<br />

2<br />

17<br />

a <br />

3<br />

17<br />

So với điều kiện suy ra: a a b c 8.<br />

3<br />

Cách 2:<br />

162<br />

Ta <strong>có</strong> AB 3; h d C, AB<br />

.<br />

3<br />

h<br />

162<br />

S<br />

ABCD<br />

AB CD 6 2 3 CD<br />

CD 1.<br />

2 6<br />

17 5 2 <br />

Suy ra AB 3 DC D<br />

; ; a b c 8.<br />

3 3 3 <br />

ntsang84@gmail.com<br />

C<br />

56


Câu 24.<br />

Chọn C<br />

Oxyz<br />

x<br />

y 1 0<br />

x y 1 0<br />

B 2;1;1<br />

AB x y 2 0<br />

A1;0;1<br />

<br />

Cách 1.<br />

Ta <strong>có</strong> mặt phẳng <br />

nhận vectơ n <br />

1;1;1<br />

<br />

<br />

A 0; 1;2 và nhận ud<br />

1;2; 1<br />

Gọi <br />

<br />

Ta <strong>có</strong> 3;2;1<br />

.<br />

<br />

là vectơ pháp tuyến, đường thẳng d đi qua điểm<br />

là vectơ chỉ phương.<br />

là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng .<br />

n<br />

n<br />

u d<br />

Khi đó đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Do đó một vectơ chỉ<br />

<br />

phương của đường thẳng là u <br />

n <br />

<br />

n 1; 4;5<br />

.<br />

<br />

x<br />

1<br />

t x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

<br />

y 2<br />

u 1;a; b nên a 4 ,<br />

y 2<br />

z 4 2t<br />

. Vậy<br />

<br />

z 4 2t<br />

.<br />

Mà <br />

Cách 2.<br />

Dễ dàng tính được tọa độ giao điểm của đường thẳng<br />

đường thẳng lấy điểm<br />

<br />

<br />

x 3 y 1<br />

z<br />

d :<br />

2 1 1<br />

P . Phương trình đường thẳng đi qua d và<br />

Tọa độ của là x 1<br />

y z <br />

<br />

1<br />

2 5 1 nghiệm của hệ<br />

Đường thẳng<br />

x y z 3<br />

d : 2 4 1<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

y 2<br />

<br />

z 4 4t<br />

và mặt phẳng y 2<br />

<br />

z<br />

4 2t<br />

<br />

là Oxyz . Trên<br />

<br />

và gọi P : x y 3z 2 0. là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của d trên mặt phẳng<br />

x 1 y z 1<br />

<br />

2 5 1<br />

d ' <strong>có</strong> dạng:<br />

x 1 y z 1<br />

<br />

2 5 1 Oxyz<br />

x 1 y z 1<br />

<br />

2 5 1<br />

. Vậy M 2;3; 1<br />

.<br />

<br />

đi qua hai điểm M và d nhận vectơ<br />

d<br />

.<br />

là vectơ chỉ phương<br />

Câu 25.<br />

nên cũng nhận vectơ<br />

Chọn B<br />

x 2 y 3 z 1<br />

5 6 32<br />

là vectơ chỉ phương. Vậy<br />

x 2 y 3 z 1<br />

<br />

6 5 32 .<br />

A<br />

C<br />

B<br />

M<br />

A'<br />

C'<br />

B'<br />

Gọi x 2 y 3 z 1<br />

6 5 32<br />

là trung điểm Oxyz .<br />

57


Khi đó <strong>có</strong><br />

d1<br />

x 1 y 3 z 2<br />

: <br />

1 1 2<br />

tại<br />

2<br />

x<br />

3t<br />

x <br />

d : y <br />

2 y 2 z 4<br />

t<br />

<br />

z 1 3t<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu của x 3 1 2<br />

1 y z <br />

<br />

1 1 trên trục x 1 y 3 z <br />

2<br />

3 1 1<br />

1 3 2<br />

(vì đường thẳng<br />

x 1 y 1 z 3<br />

d :<br />

1 2 2<br />

x y z 1<br />

1 6 1<br />

<br />

P : 2x 2y z 3 0<br />

<br />

chính là trục Oxyz )<br />

và .<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

z<br />

2 2t<br />

y 1 5t<br />

z 5 6t<br />

.<br />

P<br />

d . Mà tam giác d <strong>đề</strong>u nên<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

y<br />

1 5t<br />

<br />

z<br />

5 6t<br />

z<br />

2 2t<br />

y 1 5t<br />

z 5 6t<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

y 1 5t<br />

Vì<br />

<br />

z 5 6t<br />

thuộc trục Oxyz và M 1;2; 1<br />

không trùng với P : x y z 8 0<br />

nên gọi Q : 2x y 5z<br />

3 0<br />

, x 1 y 2 z <br />

<br />

1<br />

4 7 3 .<br />

x 1 y 2 z 1<br />

x 1 y 2 z 1<br />

<br />

4 7 3 4 7 3<br />

Oxyz P : x y z 3 0<br />

<br />

x 1 y 2 z 1<br />

4 7 3<br />

x y 1 z 2<br />

d : 1 2 1<br />

.<br />

d là một véctơ chỉ phương của đường thẳng <br />

P<br />

<br />

x 1 y 1 z 1<br />

<br />

1 4 5<br />

Vậy<br />

x 1 y 1 z 1<br />

cũng là một véctơ chỉ phương của đường thẳng P .<br />

3 2 1<br />

x 1 y 1 z 1<br />

<br />

1 4 5<br />

Câu 26.<br />

Chọn D<br />

Tính được OA 3 ; OB 4 ; AB 5 .<br />

x<br />

x x<br />

3<br />

<br />

4 <br />

y y y<br />

Ta <strong>có</strong>: OA. IB OB. IA AB. IO 0<br />

Vậy, I (1;1;0) , suy ra a b c 0 .<br />

8 <br />

3 4 1 5 0<br />

3<br />

4 2 5 0<br />

3 <br />

8 <br />

3<br />

z 42 z 5z<br />

0<br />

3 <br />

x<br />

1<br />

<br />

y<br />

1<br />

<br />

z<br />

0<br />

.<br />

11 4 8<br />

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;0;0) , B 2;2; 2<br />

, C <br />

; ;<br />

<br />

. Bán kính đường<br />

3 3 3 <br />

tròn nội tiếp tam giác ABC thuộc nửa khoảng<br />

1 <br />

A. 0; 2 <br />

. B. 1 <br />

;1<br />

2 <br />

. C. 3<br />

1; 2 <br />

. D. 3 <br />

;2<br />

2 <br />

.<br />

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm ( 1;0;0)<br />

Câu 29.<br />

phân giác trong đỉnh A của tam giác ABC là<br />

A. 12 2<br />

7<br />

. B. 12 3<br />

7<br />

58<br />

A , 0;2; 2<br />

. C. 13 2<br />

7<br />

B ,<br />

C <br />

<br />

<br />

5 4 8<br />

; ;<br />

3 3 3<br />

. D. 13 3<br />

7<br />

<br />

. Độ dài đường<br />

<br />

.


t<br />

t<br />

<br />

Chọn A<br />

<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

y 2 3t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

<br />

,<br />

x<br />

3 2t<br />

y 1 t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

x<br />

3 3t<br />

y 1 2t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

x<br />

3<br />

t<br />

y 1 2t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Oxyz <br />

<br />

2 x – 2y z 15 0 với S x 2 y 2 z <br />

2<br />

: 2 3 5 100.<br />

Do đó khi A . Khi đó ta <strong>có</strong> ( S ) .<br />

.<br />

A 3;3; 3<br />

.<br />

<br />

Câu 30.<br />

Chọn B<br />

Cách 1:<br />

+) Mặt cầu M <strong>có</strong> tâm N , bán kính MN .<br />

+) Ta tìm điểm thỏa mãn x 3 y 3 z 3<br />

<br />

1 4 6 .<br />

+) Có<br />

x 3 y 3 z 3<br />

<br />

16 11 <br />

,<br />

10<br />

x<br />

3 5t<br />

y 3<br />

<br />

z<br />

3 8t<br />

.<br />

A1;2;4<br />

<br />

+) Oxyz<br />

M , B MA . MA MB . MB 0<br />

<br />

M . Suy ra x 3 y 1 z 4<br />

d : ,<br />

2 2 1 B .<br />

d1<br />

+) Do đó<br />

:<br />

x 7 y z 12<br />

<br />

2 2 1<br />

d<br />

2<br />

:<br />

x 1 y 2 z 4<br />

<br />

2 2 1<br />

: x y z<br />

d3 <br />

d4<br />

2 2 1<br />

x 5 y 3 z 12<br />

:<br />

2 2 1<br />

<br />

Oxyz .<br />

Ta thấy<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

d : y t<br />

<br />

z<br />

1 3t<br />

nên điểm<br />

x<br />

2 <br />

<br />

d : y 1<br />

2t<br />

z<br />

2<br />

<br />

nằm<br />

ngoài mặt cầu P : x y z 2 0. Ta <strong>có</strong> P , suy ra <strong>có</strong><br />

một điểm d thuộc đoạn d thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> (điểm x 3 y 1 z <br />

2<br />

1 1 1 là giao điểm của đoạn thẳng x 1 y 1 z <br />

<br />

1<br />

1 1 4<br />

x <br />

mặt cầu 2 y 1 z <br />

1 ).<br />

1 1 1<br />

Cách 2: Nguyen Trang<br />

Gọi<br />

x 1 y 1 z 4<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: ( d ) 2<br />

( d )<br />

Suy ra<br />

thuộc mặt cầu Oxyz và thỏa mãn ( d ) 1<br />

x- 4 y -4<br />

z + 3<br />

:<br />

2 2 1<br />

x-1 y + 1 z-2<br />

: = =<br />

3 2 - 2 .<br />

(<br />

= = d ) , ( d )<br />

-<br />

x 4 y + 1<br />

1<br />

:<br />

x- 2 y-2<br />

z + 2<br />

= =<br />

2 1 2<br />

Mặt khác<br />

- z = =<br />

2 -1 2<br />

- thuộc mặt cầu<br />

x- 2 y-2<br />

z + 2<br />

= =<br />

2 1 2<br />

- thuộc mặt cầu<br />

x- 4 y-1<br />

z<br />

= =<br />

2 -1 -2<br />

x 1 y 1 z 5<br />

d :<br />

2 1 6<br />

1 2<br />

x- 2 y -2<br />

z + 2<br />

= =<br />

6 3 -<br />

.<br />

2<br />

tâm Oxyz , bán kính P: x y 5z<br />

4 0.<br />

tâm N , bán kính d .<br />

và<br />

59


d : <br />

Câu 31.<br />

Ta thấy: <br />

x<br />

2 3t<br />

y 2 2t<br />

z<br />

t<br />

<br />

Có<br />

P<br />

<br />

x<br />

2 3t<br />

y 2 2t<br />

z<br />

t<br />

<br />

mặt<br />

cầu<br />

x 1 y 1 z 5<br />

x- 4 y-1<br />

z<br />

d : và = =<br />

2 1 6<br />

2 -1 -2<br />

duy nhất một điểm d thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Chọn B<br />

tiếp xúc ngoài nhau tại<br />

x<br />

2<br />

t<br />

y 2 2t<br />

z t<br />

Cách 1: Do<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

y 2t<br />

z 1 <br />

nên<br />

t<br />

x<br />

3 t<br />

y 2<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

. Tính Oxyz .<br />

Do đó d<br />

1<br />

nhỏ nhất<br />

d . Vậy<br />

2<br />

.<br />

x 1<br />

3t<br />

<br />

x 2 y z 4<br />

d1<br />

: y 2 t<br />

Cách 2: Ta <strong>có</strong>: t<br />

. Gọi 2 3 2 2 là trung điểm của ( ) : x y z 2 0. Suy ra<br />

.<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

Khi đó:<br />

x 2 y 1 z 3<br />

<br />

8 7 1<br />

x 2 y 1 z 3<br />

<br />

8 7 1<br />

x 2 y 1 z 3<br />

x 2 1 3<br />

<br />

y <br />

z <br />

8 7 1<br />

Oxyz .<br />

8 7 1<br />

Do đó A 1;3;2<br />

đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi P : x y z 2 0 <strong>có</strong> độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra<br />

x <br />

:<br />

khi và chỉ khi 1 y z <br />

d 1<br />

2 1 1 là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của trên trục tung.<br />

Phương trình mặt phẳng P đi qua d và vuông góc với trục tung là<br />

M<br />

hay<br />

N .<br />

Phương trình tham số của trục tung là<br />

A<br />

.<br />

Tọa độ điểm MN cần tìm là nghiệm<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

: y<br />

3<br />

t<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

của hệ phương trình:<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

: y<br />

3<br />

t<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

: y<br />

3<br />

t<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

. Vậy<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

: y<br />

3<br />

t<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

.<br />

Câu 32.<br />

Chọn A<br />

+ Gọi H 1 H 3 2 t; t;1 t<br />

.<br />

+ Gọi K 2 K 1 m;2 2 m;<br />

m<br />

.<br />

<br />

+ Tính được HK m 2t 2;2m t 2; m t 1<br />

<br />

+ Đường thẳng d <strong>có</strong> một VTCP là u 1;1; 2<br />

.<br />

d<br />

.<br />

60


+ Vì d u . HK 0 m t 2 0 m t 2 HK t 4; t 2; 3 .<br />

d<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

+ Tính được <br />

HK t 4 t 2 3 2 t 1 27 27, t<br />

<br />

Suy ra minHK 27, đạt được khi t 1.<br />

<br />

<br />

HK 3; 3; 3<br />

u 1;1;1 h k 1 h k 0.<br />

+ Khi đó ta <strong>có</strong> , suy ra <br />

BÀI PHÁT TRIỂN CÂU 49<br />

<br />

<br />

Câu 33.<br />

Chọn D<br />

Cách 1:<br />

x 1 5<br />

Đặt<br />

Oz và <br />

<br />

y<br />

<br />

x<br />

t<br />

<br />

Giả sử<br />

y 2<br />

<br />

<br />

z<br />

<br />

t<br />

2 t<br />

<br />

Vì E 2;1;3<br />

nên<br />

Gọi<br />

3<br />

B <br />

0; ;0<br />

<br />

<br />

2 <br />

2 6t<br />

z<br />

3 t<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

x<br />

<br />

y<br />

2 2t<br />

là trung điểm của cạnh<br />

y<br />

<br />

z<br />

z<br />

<br />

<br />

3 t<br />

P A <br />

<br />

3 ;0;0<br />

<br />

<br />

2 <br />

là mặt phẳng qua điểm C 0;0; 3<br />

và vuông góc với đường phân giác S : x 3 2 y 2 2 z 5<br />

2<br />

36<br />

<br />

. Khi đó<br />

E<br />

Gọi P là điểm đối xứng với S qua S x 2 y 2 z <br />

2<br />

Do S x 2 y 2 z <br />

2<br />

: 3 2 5 36<br />

<br />

t<br />

x<br />

2 9t<br />

y 1 9t<br />

<br />

z<br />

3 8t<br />

x<br />

2 5t<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

x<br />

2 4t<br />

y 1 3t<br />

: 3 2 5 36 là đường phân giác trong của góc<br />

y 1 t<br />

z 3<br />

nên<br />

y 1 3t<br />

z 3 z 3 <br />

phương trình tham số của cạnh<br />

3t<br />

Oxyz đi qua điểm A 2;1;5 và nhận vectơ P : 2x y 3z<br />

7 0,<br />

Q : 3 x 2 y z 1 0<br />

làm VTCP là:<br />

M<br />

Do đó đường thẳng P <strong>có</strong> một VTCP là<br />

Vậy Q .<br />

Cách 2:<br />

N<br />

1<br />

t<br />

2 6t<br />

3<br />

<br />

t<br />

61


Gọi<br />

x<br />

3 5t<br />

y 8 11t<br />

<br />

z<br />

6 7t<br />

x<br />

<br />

y<br />

là mặt phẳng qua z và<br />

Oxyz : 2x 3y 2z<br />

12 0<br />

x 3 y 2 z 3<br />

2 3 2<br />

7 11t<br />

8 5t<br />

6 7t<br />

vuông góc với<br />

x<br />

7 11t<br />

y 8 5t<br />

z 8 7t<br />

x<br />

2 5t<br />

y 3 11t<br />

<br />

z<br />

1 7t<br />

. Gọi A, B,<br />

C là điểm đối xứng với qua d ABC là trung điểm của<br />

x 3 y 2 z 3<br />

<br />

<br />

2 3 2<br />

x <br />

Do d là đường phân giác trong của góc 3 y 2 z <br />

3<br />

nên điểm<br />

2 3 2<br />

x 3 y 2 z 3<br />

<br />

2 3 2<br />

Thay tọa độ điểm Oxyz vào phương trình đường trung tuyến A 2;1;1<br />

, ta được: d1<br />

x<br />

3<br />

2t<br />

<br />

d2<br />

: y 3<br />

t<br />

z<br />

0<br />

<br />

mà<br />

A,<br />

x<br />

3 t<br />

<br />

: y<br />

1<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

Câu 34.<br />

Nên đường thẳng d<br />

1 nhận vectơ<br />

Vậy<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x 1 y 2 z<br />

.<br />

2 1 2 .<br />

x 2 y 1 z 1<br />

<br />

1 1 1<br />

<br />

Mặt phẳng 1 <br />

<br />

2<br />

x y z<br />

<br />

1 1 1<br />

d 2<br />

x <br />

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 y 1 z 1<br />

chứa d và hình <strong>chi</strong>ếu Oxyz <strong>có</strong> VTPT<br />

VTCPP : 2x y 2z<br />

2 0 .<br />

<br />

2 1 2.<br />

x y 1 z 2<br />

d : <br />

1 2 1<br />

.<br />

Câu 35.<br />

Vậy <br />

Chọn A<br />

Cách 1:<br />

<br />

Q .<br />

B<br />

P<br />

A<br />

H<br />

d<br />

Δ<br />

M<br />

<br />

a; b;1<br />

Gọi P là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của nQ<br />

trên đường thẳng a b 0.<br />

Khi đó a b 1 đạt được khi a b 1 .<br />

Gọi a b 2 là mặt phẳng chứa Oxyz , và đi qua ( S ):( x - 2) 2 + ( y - 4) 2 + ( z - 6)<br />

2<br />

= 24 . Lấy điểm A ( -2;0;-2<br />

) thuộc đường thẳng Oxyz ,.<br />

A <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến ( S ) .<br />

Vì đường thẳng ( w ) đi qua ( S) :( x- 2) 2 + ( y - 4) 2 + ( z - 6)<br />

2<br />

= 24 và cắt Oxyz , nên ( w ) nằm trong a b 2<br />

Suy ra đường thẳng ( w ) nhận<br />

M<br />

62<br />

.<br />

làm vectơ chỉ phương.


Vậy ( S ) .<br />

Cách 2:<br />

<br />

Gọi P là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của nQ<br />

<br />

<br />

a; b;1<br />

trên đường thẳng a b 0.<br />

Khi đó ( w ) đạt được khi ( )<br />

S .<br />

Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng ( w¢ ) và ( w ). Suy ra ( w¢ ) .<br />

Ta được<br />

M<br />

Do r nên r = 6 2<br />

Suy ra một vectơ chỉ phương của = 3 10<br />

Vậy ( S ) .<br />

r là r = 3 5<br />

Câu 36.<br />

Chọn A<br />

Tọa độ giao điểm r = 3 2 của ( S ) vàO<br />

R<br />

là nghiệm của hệ : .<br />

Câu 37.<br />

Giải hệ trên ta được S . Gọi SO = kR( k >1)<br />

. Khi đó hình <strong>chi</strong>ếu của S lên ( 1 )<br />

( P ) . Do đó ( C 1 ) là đường thẳng E <strong>có</strong> ( S ) . Suy ra<br />

một vectơ chỉ phương của ( 2)<br />

Chọn D<br />

C .<br />

E<br />

Ta <strong>có</strong> ( C 1 ) ; ( C<br />

2)<br />

.<br />

C là<br />

cũng là<br />

R ¢<br />

Vì E<br />

4<br />

-1 R¢ = k . R .<br />

2k<br />

4<br />

-1<br />

R¢ = k . R<br />

k<br />

Câu 38.<br />

Mặt khác<br />

Với<br />

Chọn D<br />

R¢ = k<br />

¢ = k R<br />

2<br />

-1 . R<br />

k<br />

+1 . R<br />

k<br />

4<br />

. Vậy một vectơ chỉ phương của ( ) S là<br />

Gọi A ( <strong>2019</strong>;0;0)<br />

chứa ( S ) và song song với ( w ) . Suy ra M <strong>có</strong> phương trình:<br />

( S ) .<br />

Khi đó ( w ) với ( S ) là hình <strong>chi</strong>ếu của ( w¢ ) lên mặt phẳng ( w ) .<br />

2 2 2<br />

x + y + z =1.<br />

.<br />

63


M<br />

Đường thẳng ( w¢ ) đi qua M , vuông góc với mặt phẳng l <strong>có</strong> phương trình<br />

4<br />

2. <strong>2019</strong> -1<br />

Tọa độ giao điểm <strong>2019</strong> l =<br />

p<br />

của đường thẳng <strong>2019</strong> và mặt phẳng l = <strong>2019</strong>p là nghiệm của hệ:<br />

l<br />

.<br />

= 8152722p<br />

Giải hệ trên ta được .<br />

l = 4076361p<br />

Do đó Oxyz là đường thẳng S <strong>có</strong> 2; 2;5<br />

Suy ra <br />

A .<br />

P : x 1, Q : y 1 cũng là một vecto chỉ phương của : 1<br />

R z .<br />

.<br />

Câu 39.<br />

Câu 40.<br />

Chọn A<br />

Gọi 3 là điểm thỏa mãn 1 thì 3 là trung điểm của 2 3 . Suy ra 3 3 .<br />

Khi đó: S.<br />

ABCD ABCD a .<br />

S.<br />

ABCD đạt giá trị nhỏ nhất SAD<br />

3 lên mặt phẳng N .<br />

đạt giá trị nhỏ nhất M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của<br />

Gọi BC là đường thẳng đi qua 3 và vuông góc N . Suy ra CD<br />

BC :<br />

.<br />

29<br />

8<br />

S CMN<br />

93<br />

a<br />

.<br />

12<br />

a<br />

nên<br />

5 3<br />

a 37<br />

12 6<br />

a<br />

Oxyz 2;1;4 ; 5;0;0 ; 1; 3;1<br />

M N P .<br />

Vậy I a; b;<br />

c .<br />

Trắc nghiệm: Vì Oyz nên M , N,<br />

P c .<br />

Chọn A<br />

Gọi a b c 5<br />

và 3. Khi đó<br />

2<br />

Vì tam giác 4 vuông tại 1nên A 2;0;0 ; B 0; 2;0 ; C 0;0; 2<br />

<br />

D<br />

Do đó<br />

O .<br />

ABCD<br />

Tọa độ trung điểm DA, DB,<br />

DC của I a; b;<br />

c là .<br />

Suy ra điểm S a b cthuộc một đường thẳng <strong>có</strong> vectơ chỉ phương<br />

4<br />

.<br />

64


Câu 41.<br />

Chọn vec tơ chỉ phương khác là 1 hay 2<br />

Dạng toán này ta <strong>có</strong> thể tổng quát thành <strong>bài</strong> toán sau:<br />

Bài toán 2. Cho mặt phẳng và điểm A <br />

, lấy điểm B <br />

<br />

nằm trong đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất, nhỏ nhất.<br />

Phương pháp chung:<br />

. Tìm đường thẳng <br />

<br />

* Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên ta thấy , <br />

d B BH AB . Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> B<br />

đến lớn nhất khi A H hay là đường thẳng nằm trong và vuông góc với AB .<br />

* Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của B lên , khi đó ; <br />

d B BH BK .<br />

Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> B đến nhỏ nhất khi K H hay là đường thẳng đi qua hai điểm A ,<br />

K .<br />

Chọn A<br />

Gọi <br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên <br />

Lời <strong>giải</strong><br />

P là mặt phẳng qua B và vuông góc với d nên P : 2x y z 1 0<br />

P , ta <strong>có</strong>: H 2;1; 4<br />

Ta <strong>có</strong>: P<br />

nên d A; d A;<br />

P<br />

.<br />

.<br />

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi H .<br />

<br />

BH 1;1; 3<br />

.<br />

Vậy một vectơ chỉ phương của là <br />

Câu tương tự<br />

Câu 142.<br />

Chọn D<br />

65


Mặt cầu Oxyz <strong>có</strong> tâm m và bán kính x 2 y 2 z 2 2mx 2( m 2) y 2( m 3) z 8m<br />

37 0<br />

. Gọi m 2 hay m 4 là trung điểm m 2 hay m 4<br />

.<br />

Đường thẳng m 4 hay m 2 đi qua m 4 hay m 2 và <strong>có</strong> vecto chỉ phương Oxyz ta <strong>có</strong> phương trình:<br />

m<br />

2 2 2<br />

x y z x y z m<br />

2 4 6 0 .<br />

Ta <strong>có</strong>: m 14 , m 14 .<br />

m 14<br />

Vì m 14 nên ta chọn<br />

2 2 2<br />

( S) : x y z 9<br />

.<br />

Vậy vecto chỉ phương ( P) : 4x 2y 4z<br />

7 0. .<br />

Câu 43.<br />

Chọn A<br />

Mặt cầu (S) <strong>có</strong> tâm R<br />

1 và R2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

Do đó ( )<br />

Gọi<br />

S<br />

<br />

P Dấu “=” xảy ra khi ( Q) : 3y 4z<br />

20 0.<br />

R<br />

<br />

R<br />

1 2<br />

Câu 44.<br />

Vậy<br />

63<br />

8<br />

66


A<br />

d<br />

B<br />

I<br />

Xét<br />

5<br />

Do<br />

65<br />

8 nên x <br />

:<br />

1 y 2 z <br />

d <br />

2 là phương trình của đường thẳng A 1;2;1<br />

và phương<br />

1 2 1<br />

P x y z Để A 1;2;1<br />

cắt<br />

trình I là phương trình của đường tròn d <strong>có</strong> tâm A , bán kính : 2 2 1 0<br />

d tại hai điểm phân biệt R 2 , R 4 R 1<br />

Ta <strong>có</strong> R 3 nhỏ nhất khi Oxyz lớn nhất<br />

2 2 2<br />

S : x 1 y 2 z 1 9<br />

Có<br />

<br />

(theo bất đẳng<br />

thức BCS). Dấu bằng xảy ra khi<br />

<br />

A 4;3;1 , B 3;1;3<br />

<br />

.<br />

Suy ra<br />

M . Do đó tổng giá trị các phần tử thuộc S bằng m,<br />

n.<br />

Bổ sung cách <strong>giải</strong> 2 của thầy Võ Văn Toàn<br />

Xét<br />

5<br />

Do <br />

m<br />

<br />

x <br />

n nên :<br />

1 y 2 z <br />

d <br />

2<br />

67<br />

1 2 1<br />

là phương trình của đường thẳng A 1;2;1<br />

và phương<br />

trình I là phương trình của đường tròn d <strong>có</strong> tâm A , bán kính P : x 2y 2z<br />

1 0<br />

64 Nghiệm của hệ phương trình là tọa độ giao điểm của A 1;2;1<br />

và d .<br />

Ta <strong>có</strong>: 60 68 (*)


Thấy:<br />

48 thì phương trình (*) luôn đúng với mọi Oxyz .<br />

Suy ra: Đường thẳng A 1;2;1<br />

luôn đi qua điểm A 5;3;3<br />

.<br />

Mà 1;4;2<br />

<br />

B nên điểm C 2;0;3<br />

nằm trong đường tròn d .<br />

Khi đó, đường thẳng A 1;2;1<br />

đi qua 2;0;3<br />

R 4 .<br />

Ta <strong>có</strong>: D4;4; 1<br />

nhỏ nhất<br />

2 2 2<br />

x a y b z c<br />

D nhỏ nhất<br />

C luôn cắt đường tròn d tại 2 điểm phân biệt R 2 và<br />

a b c hay 5 là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng A1;2;1<br />

7 4 6<br />

Vậy Oxyz nên tổng giá trị các phần tử thuộc S bằng m,<br />

n.<br />

Nhận xét: Phương trình 3;0;0 ; 0; 2;0<br />

tổng hai nghiệm đó bằng m,<br />

n.<br />

A B ( C 0;0; 4<br />

trái dấu) <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt nên theo Vi-et,<br />

Câu 45.<br />

Chọn B<br />

Cách 1:<br />

(Nhận xét: Trong chương trình phổ thông không <strong>đề</strong> cập đến vị trí tương đối của hai mặt<br />

cầu)<br />

OABC<br />

116<br />

29 16<br />

Nếu 29 4 Oxyz thì không tồn tại điểm S x 2 y 2 z <br />

2<br />

: 1 1 2 4 .<br />

Nếu A1;1; 1<br />

A thì S không thỏa mãn , ,<br />

<br />

Nếu C1<br />

C 2 thì 3 <br />

12 .Khi đó 13 là điểm chung của hai mặt cầu:<br />

C C C .<br />

1 2 3<br />

C thuộc mặt cầu 10 <strong>có</strong> tâm 11<br />

và bán kính<br />

68


d <strong>có</strong> tâm x 1 2 2<br />

<br />

y <br />

z và bán kính<br />

3 2 2<br />

<br />

<br />

I 1;2; 1 .<br />

d <strong>có</strong> tâm 11 và bán kính 12 .<br />

Tồn tại điểm A khi và chỉ khi hai mặt cầu B và 10 <strong>có</strong> điểm chung<br />

2 2 2<br />

AB 2 3<br />

x y z <br />

1 2 1 25 .<br />

2 2 2<br />

x y z <br />

1 2 1 4<br />

(thỏa mãn x 2 y 2 z <br />

2<br />

1 2 1 9 )<br />

Khi đó x 2 y 2 z <br />

2<br />

1 2 1 16 đạt được khi hai mặt cầu trên tiếp xúc ngoài tại Oxyz thỏa mãn:<br />

2 2 2<br />

x y z 1<br />

: 2 y 2z 1 0<br />

Khi đó <br />

C<br />

A1;1;1<br />

Cách 2: Của phản biện 2<br />

<br />

I a; b;<br />

c a b c<br />

<br />

0,5 .<br />

OABC<br />

.<br />

1 .<br />

0,5<br />

S x 2 y 2 z 2<br />

m x m y m z m<br />

<br />

<br />

m .<br />

S .<br />

: 2 1 2 2 1 6 2 0.<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Bunhiacốpxki cho hai bộ số I và I 1;2;1<br />

<br />

.<br />

P x .<br />

, ta <strong>có</strong><br />

I 1; 2; 1<br />

69


I 1;2; 1 .<br />

I 1; 2;1<br />

Oxyz<br />

.<br />

Khi đó P : x 2y 2z<br />

3 0<br />

A1;1;1<br />

Câu 46.<br />

Chọn C<br />

Mặt cầu Q : x 2y 2z<br />

6 0 <strong>có</strong> tâm S , bán kính 3.<br />

Với mọi điểm<br />

9<br />

2 ta <strong>có</strong> 3<br />

2 .<br />

S : x y ( z 3) 8 .<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> Oxyz <br />

2 2 2<br />

<br />

4;4;3<br />

A .<br />

Có B 1;1;1<br />

,<br />

M<br />

<br />

S ,<br />

2<br />

MA MB , <br />

C .<br />

Do đó C hay 7 thuộc mặt phẳng 6 .<br />

Tập hợp điểm 2 2 là đường tròn giao tuyến của mặt phẳng 3 và mặt cầu Oxyz .<br />

x 1 y z 2<br />

Do d :<br />

2 1 1<br />

Cách 2.<br />

<br />

suy ra bán kính của đường tròn A( 1;3;1) .<br />

Mặt cầu B0;2; 1<br />

<strong>có</strong> tâm ; ; <br />

C m n p , bán kính d . Gọi ABC .<br />

2 2 m n p<br />

1 (1)<br />

2 3<br />

5 (2)<br />

Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong> hệ: A( 1;3;1)<br />

m 2n p hay 0 thuộc mặt phẳng Oxyz .<br />

Tập hợp điểm<br />

<br />

là đường tròn giao tuyến của mặt phẳng P : x 2y 2z<br />

3 0<br />

x y 1 z 2<br />

d : 1 2 3<br />

và mặt cầu M .<br />

Do d suy ra bán kính của đường tròn M .<br />

70


Câu 47.<br />

Chọn C<br />

Gọi P lần lượt là trung điểm của 2 .<br />

Do M nên các tam giác M vuông tại 3 .<br />

Khi đó . Mặt khác<br />

21<br />

1 .<br />

Vậy Oxyz . Khi đó ABC thuộc trục của đường tròn ngoại tiếp đáy A 0;0;1 , B 3;2;0 , C 2; 2;3<br />

và cách<br />

P 1;2; 2thỏa mãn điều kiện trên.<br />

B một khoảng không đổi là ABC . Khi đó <strong>có</strong> hai điểm <br />

Binh.thpthauloc2@gmail.com<br />

Câu 48.<br />

Chọn D<br />

<br />

Ta viết phương trình tham số của<br />

M 1;3;4<br />

.<br />

Tìm giao điểm của hai đường thẳng 0;3; 2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

N và 5;3;3<br />

Q .<br />

A 1;2;3 , B 3; 1;2 , C 2; 1;1<br />

suy ra A<br />

là giao điểm của hai đường thẳng N 0;3; 2 và 5;3;3<br />

Q .<br />

Lấy P 0;4;4<br />

Gọi 2;0;1<br />

M sao cho 1;5;5<br />

Ta <strong>có</strong> Q 3; 2;2<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 điểm thỏa mãn A1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3 , D 2; 3;1<br />

.<br />

N .<br />

Với ABCD ta <strong>có</strong> D P 4;0;3<br />

là góc tù<br />

Theo yêu cầu <strong>bài</strong> toán ta viết phương trình của đường phân giác của góc <br />

(không cần xét trường hợp kia) .<br />

Gọi Q 2;5; 3là trung điểm của Oxyz suy ra<br />

ABC<br />

8; 6;0<br />

M với N 8;3;5 <br />

, khi đó phương trình đường phân giác cần<br />

tìm là phương trình đường thẳng đi qua hai điêm A và ABC .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

A , chọn ABC 30 , BC 2 làm vectơ chỉ phương của đường<br />

phân giác. Vậy đường phân giác đi qua điểm<br />

A và nhận BC làm vectơ chỉ<br />

x 4 y 5 z 7<br />

phương <strong>có</strong> phương trình chính tắc là: .<br />

1 1 4<br />

Nhận xét: Có thể tìm vectơ chỉ phương của đường phân giác như sau:<br />

71


Câu 49.<br />

Ta <strong>có</strong> AB<br />

Vì a : x z 3 0 nên góc giữa hai vectơ đó là góc tù.<br />

Xét C .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

Đặt<br />

3<br />

2 , 3 .<br />

lần lượt là véctơ chỉ phương của hai đường thẳng N 0;3; 2 và 5;3;3<br />

9<br />

2 ; 5<br />

2 .<br />

Ta <strong>có</strong> 5;5;2<br />

<br />

giác.<br />

Chọn C<br />

H nên <strong>có</strong> thể chọn BC là vectơ chỉ phương của đường phân<br />

Q .<br />

Cách 1:<br />

Ta <strong>có</strong> AJ , 2; 1;0 <br />

K .<br />

50 29 64<br />

<br />

50 29 64<br />

<br />

A ; ;<br />

Giả sử đường phân giác trong của góc AM cắt <br />

<br />

A ; ;<br />

3 4 2 tại<br />

<br />

<br />

3 2 2 .<br />

50 29 64<br />

<br />

50 29 64<br />

<br />

A<br />

Khi đó: A<br />

; ; (*) (vì<br />

; ; <br />

3 3 3 nằm giữa G <br />

<br />

5 ; 4 ;<br />

1 <br />

<br />

3 3 3 và BC).<br />

9 4 2 <br />

Gọi BG<br />

5<br />

<br />

x t<br />

3<br />

4<br />

y t<br />

,<br />

<br />

3 .<br />

Thay vào (*) ta được hệ phương trình<br />

50 9<br />

Suy ra C <br />

<br />

; ;5 <br />

3 2 .<br />

<br />

3;<br />

Đường phân giác trong của góc 9 <br />

C ;<br />

7 <br />

<br />

4 2 đi qua điểm<br />

<br />

<br />

M a; b;<br />

c nên <strong>có</strong> phương trình là:<br />

Cách 2:<br />

<br />

z <br />

<br />

1 4 t<br />

3<br />

C<br />

.<br />

16<br />

C <br />

;3; <br />

1 <br />

3 <br />

x 1 y 1 z 3<br />

d : .<br />

1 2 2<br />

5 9 3<br />

<br />

Vậy C ; ; <br />

3 4 2 .<br />

và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương<br />

Ta <strong>có</strong> T a b c , Oxyz .<br />

72


Lấy điểm A trên cạnh A 1;0;3 sao cho P : x 3y 2z<br />

7 0<br />

. Khi đó<br />

A1; 6;1<br />

.<br />

<br />

11;0; 5<br />

Oxyz .<br />

Lấy điểm A 0;3;1<br />

trên cạnh A1;6; 1<br />

sao cho A . Khi đó<br />

,<br />

Dựng hình bình hành<br />

, ta <strong>có</strong> 5;0;1<br />

x 1 y 1 z 1<br />

d : <br />

3 2 1<br />

A .<br />

Vì A nên hình bình hành d cũng là hình thoi. Do đó 1;1;1 là một vectơ chỉ<br />

phương của đường phân giác trong của góc 5;5;3<br />

của tam giác 4; 1;0 .<br />

Vậy đường phân giác trong của góc 3; 2; 1<br />

đi qua điểm Oxyz và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là<br />

A 1; 2; 1 ,B 2; 3;<br />

2<br />

<br />

.<br />

ABCD nên <strong>có</strong> phương trình là: <br />

Nhận xét:<br />

Đường phân giác trong của góc I <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là x 1 y z 2<br />

d : <br />

1 1 1 .<br />

Cách 3: Lưu Thêm<br />

Ta <strong>có</strong> D , 0 1 2<br />

Gọi D 2; 1;<br />

0<br />

là trung điểm D 0; 1;<br />

2. Ta <strong>có</strong> D 2; 1; 0<br />

và Oxyz .<br />

Dựng hình bình hành<br />

x y -1<br />

z<br />

d : = =<br />

2 1 1<br />

D ; ; .<br />

- , ta <strong>có</strong> ( P): 2x- y + 2z<br />

- 2 = 0. .<br />

Vì M nên hình bình hành d cũng là hình thoi. Do đó M là một vectơ chỉ<br />

phương của đường phân giác trong của góc O của tam giác ( )<br />

Vậy đường phân giác trong của góc Oxyz đi qua điểm 1;4;2 , 1;2;4<br />

P .<br />

A B và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là<br />

.<br />

x<br />

5 4t<br />

<br />

d : y 2 2t<br />

z<br />

4 t<br />

nên <strong>có</strong> phương trình là:<br />

M<br />

.<br />

Câu 50.<br />

Chọn D<br />

<br />

Ta viết phương trình tham số của<br />

M 1;3;4<br />

.<br />

Tìm giao điểm của hai đường thẳng 0;3; 2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

N và 5;3;3<br />

Q .<br />

A 1;2;3 , B 3; 1;2 , C 2; 1;1<br />

suy ra A<br />

là giao điểm của hai đường thẳng N 0;3; 2 và 5;3;3<br />

Q .<br />

Lấy P 0;4;4<br />

Gọi 2;0;1<br />

M sao cho 1;5;5<br />

Ta <strong>có</strong> Q 3; 2;2<br />

73<br />

N .


Vậy <strong>có</strong> 2 điểm thỏa mãn A1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3 , D 2; 3;1<br />

.<br />

Với ABCD ta <strong>có</strong> D P 4;0;3<br />

là góc tù<br />

Theo yêu cầu <strong>bài</strong> toán ta viết phương trình của đường phân giác của góc <br />

(không cần xét trường hợp kia) .<br />

Gọi Q 2;5; 3là trung điểm của Oxyz suy ra<br />

ABC<br />

8; 6;0<br />

M với N 8;3;5 <br />

, khi đó phương trình đường phân giác cần<br />

tìm là phương trình đường thẳng đi qua hai điêm A và ABC .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

A , chọn ABC 30 , BC 2 làm vectơ chỉ phương của đường<br />

Câu 51.<br />

phân giác. Vậy đường phân giác đi qua điểm<br />

A và nhận BC làm vectơ chỉ<br />

x 4 y 5 z 7<br />

phương <strong>có</strong> phương trình chính tắc là: .<br />

1 1 4<br />

Nhận xét: Có thể tìm vectơ chỉ phương của đường phân giác như sau:<br />

Ta <strong>có</strong> AB<br />

Vì a : x z 3 0 nên góc giữa hai vectơ đó là góc tù.<br />

Xét C .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

Đặt<br />

3<br />

2 , 3 .<br />

lần lượt là véctơ chỉ phương của hai đường thẳng 0;3; 2 <br />

9<br />

2 ; 5<br />

2 .<br />

Ta <strong>có</strong> 5;5;2<br />

<br />

giác.<br />

Chọn C<br />

N và 5;3;3<br />

H nên <strong>có</strong> thể chọn BC là vectơ chỉ phương của đường phân<br />

Q .<br />

Cách 1:<br />

Ta <strong>có</strong> AJ , 2; 1;0 <br />

K .<br />

50 29 64<br />

<br />

50 29 64<br />

<br />

A ; ;<br />

Giả sử đường phân giác trong của góc AM cắt <br />

<br />

A ; ;<br />

3 4 2 tại<br />

<br />

<br />

3 2 2 .<br />

50 29 64<br />

<br />

50 29 64<br />

<br />

A<br />

Khi đó: A<br />

; ; (*) (vì<br />

; ; <br />

3 3 3 nằm giữa G <br />

<br />

5 ; 4 ;<br />

1 <br />

<br />

3 3 3 và BC).<br />

9 4 2 <br />

Gọi BG<br />

5<br />

<br />

x t<br />

3<br />

4<br />

y t<br />

,<br />

<br />

3 .<br />

<br />

z <br />

<br />

1 4 t<br />

3<br />

74


Thay vào (*) ta được hệ phương trình<br />

C<br />

.<br />

Vậy<br />

5 9 3<br />

<br />

C ; ; <br />

3 4 2 .<br />

50 9<br />

Suy ra C <br />

<br />

; ;5 <br />

3 2 .<br />

<br />

3;<br />

Đường phân giác trong của góc 9 <br />

C ;<br />

7 <br />

<br />

4 2 đi qua điểm<br />

<br />

<br />

M a; b;<br />

c nên <strong>có</strong> phương trình là:<br />

Cách 2:<br />

16<br />

C <br />

;3; <br />

1 <br />

3 <br />

x 1 y 1 z 3<br />

d : .<br />

1 2 2<br />

và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương<br />

Ta <strong>có</strong> T a b c , Oxyz .<br />

Lấy điểm A trên cạnh A 1;0;3 sao cho P : x 3y 2z<br />

7 0<br />

. Khi đó<br />

A1; 6;1<br />

.<br />

<br />

11;0; 5<br />

Oxyz .<br />

Lấy điểm A 0;3;1<br />

trên cạnh A1;6; 1<br />

sao cho A . Khi đó<br />

,<br />

Dựng hình bình hành<br />

, ta <strong>có</strong> 5;0;1<br />

x 1 y 1 z 1<br />

d : <br />

3 2 1<br />

A .<br />

Vì A nên hình bình hành d cũng là hình thoi. Do đó 1;1;1 là một vectơ chỉ<br />

phương của đường phân giác trong của góc 5;5;3<br />

của tam giác 4; 1;0 .<br />

Vậy đường phân giác trong của góc 3; 2; 1<br />

đi qua điểm Oxyz và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là<br />

A 1; 2; 1 ,B 2; 3;<br />

2<br />

<br />

.<br />

ABCD nên <strong>có</strong> phương trình là: <br />

Nhận xét:<br />

Đường phân giác trong của góc I <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là x 1 y z 2<br />

d : <br />

1 1 1 .<br />

Cách 3: Lưu Thêm<br />

Ta <strong>có</strong> D , 0 1 2<br />

Gọi D 2; 1;<br />

0<br />

là trung điểm D 0; 1;<br />

2. Ta <strong>có</strong> D 2; 1; 0<br />

và Oxyz .<br />

Dựng hình bình hành<br />

x y -1<br />

z<br />

d : = =<br />

2 1 1<br />

D ; ; .<br />

- , ta <strong>có</strong> ( P): 2x- y + 2z<br />

- 2 = 0. .<br />

Vì M nên hình bình hành d cũng là hình thoi. Do đó M là một vectơ chỉ<br />

phương của đường phân giác trong của góc O của tam giác ( P ) .<br />

.<br />

75


Vậy đường phân giác trong của góc Oxyz đi qua điểm 1;4;2 , 1;2;4<br />

A B và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là<br />

x<br />

5 4t<br />

<br />

d : y 2 2t<br />

z<br />

4 t<br />

nên <strong>có</strong> phương trình là:<br />

M<br />

.<br />

Câu 52.<br />

Chọn A<br />

Gọi d là trung điểm của AMB . Khi đó 2 3<strong>có</strong> tọa độ là:<br />

2 2 .<br />

Mặt phẳng trung trực của đoạn 3 2 đi qua điểm 6 2 và nhận vectơ Oxyz làm vectơ<br />

pháp tuyến.<br />

Nên mặt phẳng trung trực đoạn 3 2 <strong>có</strong> dạng: 1;2; 2<br />

<br />

<br />

I a; b;<br />

c .<br />

8 4 8<br />

B ; ;<br />

A <br />

<br />

3 3 3<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 53.<br />

Chọn B<br />

Đường thẳng a b c <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là Oxyz .<br />

Mặt phẳng 1;2;3<br />

<br />

A <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến là 5; 4; 1<br />

Vì <br />

B .<br />

<br />

P nên Ox cắt d B; P<br />

2 d A;<br />

P .<br />

Gọi P là đường thẳng đi qua AB và ; ;<br />

I a b c // AB, suy ra a b c<br />

76<br />

<strong>có</strong> phương trình:<br />

12<br />

.<br />

Lấy 6 . Gọi 4 , 8 lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của Oxyz trên mặt phẳng x 2 y 2 z<br />

2 9<br />

và đường thẳng M x0; y0;<br />

z<br />

0 .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

d : y 1 2 t .<br />

<br />

z<br />

2 3t<br />

và A,


Do vậy B , nhỏ nhất khi C hay MA , là đường thẳng MB , .<br />

Đường thẳng MC <strong>có</strong> phương trình:<br />

<br />

ABC <br />

.<br />

Tọa độ điểm D 1; 1; 2<br />

ứng với T x 2 2 2<br />

0<br />

y0 z0<br />

là nghiệm của phương trình:<br />

Câu 54.<br />

Đường thẳng 20 <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>: .<br />

30 . Suy ra 26 .<br />

21<br />

S ABC là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng SC AB 3 2<br />

Phương trình tham số của đường thẳng AB là:<br />

.<br />

x 1 y z 1<br />

.<br />

1 4 1<br />

Oxyz Chọn B<br />

Gọi SC là đường thẳng cần tìm. Gọi 60 là giao điểm của A, B,<br />

C và ABC y z 1 0<br />

x y 4z<br />

14 0<br />

Do x 2y 7z<br />

8 0 nên x y 4z<br />

14 0<br />

Oxyz .<br />

Phương trình đường thẳng A 1;1;1<br />

đi qua 1;0; 2<br />

<br />

phương là:<br />

D 2;2;3<br />

.<br />

B và nhận 2; 1;0 <br />

C là một vec tơ chỉ<br />

Câu 55.<br />

Chọn B<br />

Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB,<br />

CD là: AC,<br />

BD .<br />

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng M , N là<br />

2<br />

BN<br />

2<br />

<br />

AM 1<br />

AM<br />

.<br />

<br />

Do đường thẳng 0 là đường thẳng nằm trong 2 , cắt và vuông góc với 3, nên đường thẳng<br />

0 <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là:<br />

1 .<br />

Gọi A1;2;3 , B 1;2;0<br />

là giao điểm của AB,<br />

CD và M 1;3;4<br />

<br />

Do đường thẳng 0 nằm trong 2 nên d AB .<br />

Phương trình chính tắc của 0 là: M .<br />

77


:<br />

Câu 56.<br />

Chọn D<br />

Cách 1:<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 2; a;<br />

b<br />

<br />

và đi qua điểm a<br />

b , 1<br />

Gọi 2 là vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. qua 2. vuông góc với Oxyz và cắt 2; 1;2 <br />

Khi đó 2 2 2<br />

S : x 1 y z 9 hay <br />

P và M .<br />

Gọi S , x y 2z<br />

5 0 , chọn x y 2z<br />

7 0<br />

Vậy phương trình đường thẳng 2x y z 7 0<br />

Cách 2:<br />

Gọi P : x 2y z 1 0,<br />

x y 1 z 1<br />

là mặt phẳng qua P : 2x y z 2 0, và vuông góc<br />

: ,<br />

1<br />

Gọi P;<br />

Q<br />

HK .<br />

cần tìm là x y 2z<br />

5 0 .<br />

<br />

2 1 2 2<br />

.<br />

x y 2 z 1<br />

: 1 1 2<br />

Gọi 8 11<br />

7 là đường thẳng qua 2. vuông góc với Oxyz và cắt M 2; 1;2 . Khi đó 5 .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

11 .<br />

7<br />

Vậy phương trình đường thẳng 2x y z 7 0<br />

Cách 3:<br />

, chọn Oxyz làm vectơ chỉ phương của M 2;1;0.<br />

cần tìm là x y 2z<br />

5 0 .<br />

Gọi 8 11<br />

x<br />

7 là đường thẳng qua 2. vuông góc với Oxyz và cắt M 2; 1;2 tại 1<br />

y 1 z<br />

<br />

2 1 . 1 Khi đó d .<br />

.<br />

M .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

M<br />

x<br />

2 2t<br />

<br />

d : y 1 t<br />

z t<br />

, x<br />

2<br />

<br />

<br />

z<br />

<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

d : y 1 t<br />

<br />

z t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

d : y 1 4t<br />

z<br />

2t<br />

t<br />

d : y 1 4t<br />

2t<br />

Oxyz<br />

<br />

2 ; 5 ; 3<br />

.<br />

A .<br />

Câu 57.<br />

Suy ra<br />

x 1 y z 2<br />

d :<br />

2 1 2<br />

, chọn ( )<br />

Vậy phương trình đường thẳng 2x y z 7 0<br />

Chọn A<br />

P làm vectơ chỉ phương của M 2;1;0.<br />

cần tìm là x y 2z<br />

5 0 .<br />

Gọi: d , A<br />

( P ) .<br />

O lần lượt <strong>có</strong> 2 vectơ chỉ phương là ( P ) .<br />

78


:<br />

Vì 1 2 là đường vuông góc chung của<br />

2<br />

36 nên 11 2<br />

6<br />

Vậy phương trình Oxyz .<br />

Câu 58.<br />

Chọn B<br />

d<br />

I<br />

P<br />

1 3<br />

Mặt phẳng d 2<br />

:<br />

x m y z <br />

<br />

2 2 1<br />

Đường thẳng 2<br />

<strong>có</strong> vecto pháp tuyến d<br />

1<br />

.<br />

d đi qua 2 và <strong>có</strong> vecto chỉ phương 0 nên phương trình<br />

tham số của 1 là:<br />

Oxyz .<br />

1 3 1<br />

Gọi : x y z<br />

d<br />

<br />

<br />

<br />

2 m 1 2 m P : x y z 6 0.<br />

2<br />

Vì A 2;2;2<br />

, mà 1;2;3<br />

B .<br />

Gọi P là vecto chỉ phương của đường thẳng m .<br />

Vì<br />

AB nên ta chọn d .<br />

Vậy m đi qua m 1 và <strong>có</strong> vecto chỉ phương m 1 nên <strong>có</strong> phương trình tham<br />

m 2<br />

số là: .<br />

Câu 59.<br />

Chọn A<br />

Mặt phẳng m 3 <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là Oxyz .<br />

Mặt phẳng P :2x y 2z<br />

3 0<br />

x y 1 z 1<br />

<strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là d 1<br />

.<br />

: 3 1 1<br />

x 2 y 1 z 3<br />

Đường thẳng<br />

d<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

1 2 1<br />

d .<br />

song song với A và B <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là 1<br />

Câu 60.<br />

Đường thẳng d<br />

2 đi qua điểm AB nên phương trình của đường thẳng <br />

<br />

u 9;8; 5<br />

<br />

Chọn C<br />

<br />

.<br />

79<br />

P là


Phương trình đường thẳng <br />

x 1 y 2 z 1<br />

d1<br />

: <br />

2 2 1<br />

.<br />

Gọi<br />

2<br />

x<br />

t<br />

d : y 0<br />

z<br />

t<br />

<br />

là<br />

<br />

u 1; 2; 5<br />

<br />

qua u 1;5; 2<br />

, <strong>có</strong> 1 véc tơ chỉ phương Oxyz là<br />

giao điểm của đường thẳng P và mặt phẳng d<br />

1 .<br />

d và 45 n 1; b;<br />

c<br />

b.<br />

c .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2<br />

Gọi 4 là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của 4 lên mặt phẳng 4 .<br />

Đường thẳng chứa 0 đi qua 4<br />

và nhận vectơ pháp tuyến 0<br />

vectơ chỉ phương <strong>có</strong> phương trình là<br />

Oxyz .<br />

<br />

của 4 làm<br />

và : 2x 2y z 9 0<br />

Lại <strong>có</strong> A1;2; 3 , B 2; 2;1<br />

Câu 61.<br />

Câu 62.<br />

M .<br />

Hình <strong>chi</strong>ếu cần tìm là đường thẳng , đi qua AMB<br />

M là MB<br />

Chọn B<br />

Gọi MB là vectơ chỉ phương của đường thẳng<br />

x<br />

<br />

y<br />

Gọi z là<br />

2<br />

t<br />

2<br />

1 2t<br />

x<br />

<br />

y<br />

giao điểm của z và<br />

2<br />

t<br />

2 t<br />

1<br />

x<br />

<br />

y<br />

Khi đó vectơ chỉ phương của z là<br />

x<br />

<br />

y<br />

Vì z vuông<br />

2<br />

t<br />

2 t<br />

1<br />

Oxyz. Vì<br />

1<br />

2<br />

t<br />

2 t<br />

1<br />

1<br />

1<br />

x y z <br />

<br />

: ; : 2<br />

<br />

d d<br />

x<br />

y<br />

t<br />

t<br />

2<br />

2 1 3 z<br />

m<br />

x<br />

2<br />

t<br />

y 2 2t<br />

z 1 2t<br />

x<br />

2 2t<br />

y 2 t<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

<br />

nên S .<br />

m .<br />

d<br />

góc với Oxyznên<br />

1<br />

Suy ra d<br />

2<br />

. Khi đó phương trình đường thẳng<br />

Chọn B<br />

Cách 1:<br />

x<br />

2<br />

t<br />

y 2 t<br />

z 1<br />

và <strong>có</strong> một véc tơ chỉ phương<br />

là<br />

.<br />

5<br />

19 .<br />

80


:<br />

:<br />

:<br />

:<br />

:<br />

d :<br />

:<br />

:<br />

:<br />

Ta <strong>có</strong> VTCP của đường thẳng S là 11 .<br />

VTPT của mặt phẳng 12 là 12<br />

Gọi<br />

11<br />

Khi đó<br />

x<br />

<br />

1<br />

Vì z vuông<br />

4 t<br />

d y 4 t<br />

6 2t<br />

Cách 2:<br />

Oxyz<br />

x 5 y 11 z 5<br />

<br />

góc với giá của véctơ 2 2 4 2 nên ta <strong>có</strong> d<br />

Ta <strong>có</strong>: A5; 3;5<br />

<strong>có</strong> VTCP là d1;<br />

d<br />

2<br />

.<br />

B,<br />

C là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của AB<br />

AC lên mặt phẳng 2 và vuông góc với giá của véc tơ 3 nên 1 2<br />

vuông góc với giá của véc tơ 1 3 .<br />

Khi đó Oxyz .<br />

Câu 63.<br />

Chọn D<br />

Gọi (1;0;2)<br />

x <br />

A là vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 y z <br />

d<br />

1<br />

<br />

1 1 2.<br />

Đường thẳng <strong>có</strong> vectơ chỉ phương A .<br />

Mặt phẳng d <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến<br />

x 2 y 1 z 1<br />

: .<br />

2 2 1<br />

x <br />

Vì đường thẳng 1 y z <br />

d 1<br />

nằm trong d và vuông góc đường thẳng nên<br />

1 1 2<br />

x 1 y z 2<br />

Suy ra : .<br />

1 1 1<br />

x <br />

Gọi 1 y z <br />

<br />

2<br />

1 3 1 là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng d .<br />

x <br />

Tọa độ điểm 1 y z <br />

<br />

2<br />

1 3 1<br />

x 2 y 1 z 1<br />

: .<br />

1 1 1<br />

Oxyz<br />

là nghiệm của hệ phương trình 3;0;0 , 0;4;0 , 0;0; <br />

A B C c .<br />

x <br />

Vì đường thẳng 1 y z <br />

d 1<br />

x <br />

nằm trong d và cắt đường thẳng nên đường thẳng 1 y z <br />

d 1<br />

x <br />

đi qua điểm 1 y z <br />

<br />

2<br />

1 3 1<br />

1 1 2<br />

c<br />

1 1 2<br />

.<br />

x <br />

Vậy phương trình đường thẳng 1 y z <br />

d 1<br />

là:<br />

1 1 2<br />

.<br />

Lưu ý: Đây là câu hỏi trắc nghiệm nên chỉ cần tính vectơ chỉ phương 0 là <strong>có</strong> thể chọn đáp án.<br />

Câu 64.<br />

Chọn A<br />

Mặt cầu c <strong>có</strong> tâm H<br />

bán kính ABC<br />

81


I<br />

K<br />

A<br />

H<br />

.<br />

Gọi 5 4 , 12 5 lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuống góc của 6 5 lên Oxyz và mặt phẳng A(2;0;0), B(0;3;0), C (0;0;6).<br />

D (1;1;1) nên phương trình đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng A, B,<br />

C là.<br />

M (7;5;3)<br />

Phương trình tham số đường thẳng M (-1; - 2;1) : .<br />

M (5;7;3)<br />

Tọa độ điểm M (3;4;3) là nghiệm hệ phương trình<br />

Oxy<br />

x 1 y 2 z<br />

d : .<br />

1 1 2<br />

.<br />

Vì P nên M 2;0; 1<br />

. Do đó, d nhỏ nhất khi P : x y 2z<br />

0 trùng với P : x 2y<br />

2 0<br />

2 2<br />

Để P : x y 2z<br />

0 lớn nhất thì P : x y 2z<br />

0 phải nhỏ nhất. Khi đó, đường thẳng Oxyz cần tìm đi qua A 2;4;2<br />

và x y z 2<br />

.<br />

2 1 .<br />

Đường thẳng S <strong>có</strong> phương trình là:<br />

A .<br />

Câu 65.<br />

Chọn A<br />

Từ B , C ta suy ra AB AC 12 thẳng hàng. Hơn nữa:<br />

Vậy là trung điểm B .<br />

S<br />

Vì A nên toạ độ C I <br />

0;0; 2 , R 1. Đặt toạ độ AI 6<br />

R ta <strong>có</strong>:<br />

A<br />

Vậy .<br />

Câu 66.<br />

Chọn A<br />

82


Tổng quát <strong>bài</strong> toán: Viết phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P , cắt hai<br />

đường thẳng d và d cho trước.<br />

Gọi A d tọa độ điểm A theo t , B d tọa độ điểm B theo t .<br />

<br />

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P nên AB và n P<br />

cùng phương suy ra được t và<br />

t .<br />

Tìm được tọa độ A và B suy ra phương trình đường thẳng .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

<br />

Mặt phẳng P <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến là n 1;1;1<br />

.<br />

Gọi là đường thẳng cần tìm và A d <strong>có</strong> A d<br />

B d nên B 2 t; 1 2 t; 2t<br />

.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB t 2t 3;2t t 1; 2t<br />

3t<br />

1<br />

.<br />

nên A 1 2 t ; t ; 1 3t<br />

<br />

, B d <strong>có</strong><br />

Câu 67.<br />

Do P<br />

nên AB<br />

t 2t 3 2t t 1 2t<br />

3t<br />

1<br />

, n cùng phương <br />

1 1 1<br />

3t<br />

t<br />

4<br />

t<br />

1<br />

A 1; 1; 4<br />

<br />

2t<br />

4t<br />

2 t<br />

1 B 3;1; 2<br />

<br />

<br />

Đường thẳng đi qua điểm B và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương n 1;1;1<br />

x 3 y 1 z 2<br />

.<br />

1 1 1<br />

Chọn C<br />

x<br />

2<br />

x 3 y 1 z 4<br />

<br />

Hai đường thẳng d : y t<br />

<br />

z<br />

2 <br />

<strong>có</strong> VTCP là t và : .<br />

2t<br />

1 1 1<br />

Lấy điểm P : x y z 2 0 và d<br />

<br />

<br />

là đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng<br />

.<br />

<br />

x<br />

2<br />

<br />

d : y t<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

khi<br />

nên <strong>có</strong> phương trình<br />

d P<br />

M a; b;<br />

c <br />

.<br />

Câu 68.<br />

Vậy phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng<br />

d .<br />

Chọn C<br />

Gọi đường thẳng<br />

x<br />

2<br />

<br />

d : y t<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của đường thẳng a b.<br />

c trên mặt phẳng 4<br />

là<br />

Đường thẳng 5đi qua điểm 3 và <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương 6 .<br />

83


Mặt phẳng 4 <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến Oxyz .<br />

Gọi <br />

2 2 2<br />

S : x y z 2y 2z<br />

1 0 là mặt phẳng chứa 2;0;0<br />

Véc tơ pháp tuyến của <br />

2 2 2<br />

S : x y z 2y 2z<br />

1 0<br />

Phương trình của mặt phẳng <br />

2 2 2<br />

A và vuông góc với 4 3;1; 1<br />

là <br />

B .<br />

P .<br />

S : x y z 2y 2z<br />

1 0 là : <br />

P .<br />

Câu 69.<br />

Do AB nên véc tơ chỉ phương của đường thẳng S là<br />

T ,<br />

suy ra T <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương là H a; b;<br />

c .<br />

Kiểm tra với điểm TT thuộc đường thẳng ở khẳng định C ta thấy a b 2c<br />

.<br />

Do đó phương trình của<br />

2<br />

a b 2 c .<br />

3<br />

<br />

là :<br />

2<br />

a b 2 c .,<br />

3<br />

1<br />

a b<br />

2 c .<br />

2<br />

1<br />

2 .<br />

* Vì đường thẳng cắt cả hai đường thẳng Oxyz và a b c 2 2 <br />

2<br />

2<br />

S : x 1 y 1 z 2 9 nên ta gọi M 1;3; 1<br />

và M lần lượt là giao điểm<br />

1<br />

của Cvới ; ;<br />

a b 2 c .<br />

<br />

2 nằm trong mặt phẳng ( 134<br />

25<br />

) nên 116<br />

J a b c và 2a b c. Hơn nữa, vì đường thẳng<br />

* Tìm tọa độ điểm 84<br />

25 .<br />

Vì 62 nên tọa độ điểm 2 2 2 2 2 2<br />

Oxyz <strong>có</strong> dạng S <br />

25 1<br />

, S<br />

2<br />

với S1 : x y z 25;( S2) : x y ( z 1) 4. .<br />

<br />

Vì d nên u (1; 1;0)<br />

Do đó S 2 .<br />

* Tìm tọa độ điểm S 1.<br />

25 .<br />

.<br />

8 .<br />

<br />

Vì d ? nên tọa độ điểm u <br />

1 1;1; 3<br />

<strong>có</strong> dạng u2 1;1; 6 <br />

<br />

Vì u4 1;1; 3<br />

Do đó P :2x y 2z<br />

1 0, .<br />

* Ta <strong>có</strong>: Q :2x y 2z<br />

5 0 .<br />

<br />

với u 3<br />

(1;1;0).<br />

nên Oxyz .<br />

* Đường thẳng A 1;1;1 đi qua S và nhận Q :2x y 2z<br />

5 0<br />

A 1;1;1 <strong>có</strong> phương trình là<br />

A .<br />

làm vectơ chỉ phương nên<br />

Câu 70.<br />

Chọn A<br />

Gọi <br />

P . Vì Q . là trung điểm của S , suy ra I .<br />

Điểm C 2<br />

nằm trong mặt phẳng C , suy ra<br />

Suy ra tọa độ điểm 16 8<br />

9 . Ta <strong>có</strong><br />

9<br />

4<br />

3 9<br />

.<br />

, chọn m (0;1) .<br />

84


Phương trình đường thẳng : 2x y 2z<br />

10 0 qua : x y z<br />

m<br />

1 m<br />

1<br />

1.<br />

, <strong>có</strong> véc-tơ chỉ phương ,<br />

<br />

là<br />

6 .<br />

Câu 71.<br />

Chọn B<br />

*) Cách 1.Gọi 3 là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của 9trên 12 .<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

( )<br />

Oxyz<br />

S là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của 2 2 2<br />

trên ( )<br />

( x 1) ( y 2) ( z 3) 27<br />

A(0;0; 4)<br />

Nên B (2;0;0) , ( C)<br />

P 8<br />

Đường <strong>cao</strong> ax by z d 0 đi qua P a b d và <strong>có</strong> VTCP P 4 <strong>có</strong> phương trình là:<br />

*) Cách 2. Đường thẳng P 0 đi qua P 4 và <strong>có</strong> VTCP Oxyz hay ta <strong>có</strong> thể chọn véc tơ<br />

chỉ phương của S : x 1 y 2 z 3 <br />

2 2 2 14<br />

là<br />

3<br />

x 4 y 4 z 4<br />

d :<br />

3 2 1<br />

A x ; y ; z x 0<br />

nên phương trình của đường thẳng AC là:<br />

<br />

Gọi d là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của 9trên 12 nên ta gọi<br />

<br />

S<br />

<br />

A<br />

Ta <strong>có</strong>: B, C,<br />

D<br />

ABCD<br />

Vậy đường thẳng ax by z d 0 đi qua P a b d và <strong>có</strong> VTCP P x0 y0 z0<br />

<strong>có</strong> phương trình là:<br />

P 8<br />

0 0 0 0<br />

Câu 72.<br />

Chọn B<br />

Giả sử đường thẳng P 6 cắt trục P 16 tại điểm P 12 ( P 8 là số thực).<br />

Suy ra đường thẳng P 6 nhận Oxyz là một vecto chỉ phương.<br />

Mà P 6 song song với mặt phẳng P, Q,<br />

R và Ox , là một vecto pháp tuyến của P, Q,<br />

R nên:<br />

85


1<br />

Oy ,<br />

Oz .<br />

Suy ra đường thẳng 2 2 2<br />

1 1 1 1<br />

OP OQ OR 8<br />

đi qua điểm <br />

PQR và nhận <br />

S là một vecto chỉ phương <strong>có</strong><br />

phương trình tham số là:<br />

d .<br />

Từ dữ kiện P 6 nhận S là một vecto chỉ phương ta loại được đáp án A, C, D.<br />

Thử lại thấy điểm<br />

1 3<br />

M <br />

; ;0<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

thuộc đường thẳng d<br />

nên đáp án B là đáp án đúng.<br />

Câu 73.<br />

Chọn C<br />

Cách 1:<br />

Mặt phẳng A,<br />

B đi qua ba điểm AOB , 15 , 5 nên phương trình 17 là<br />

7<br />

. Dễ thấy Oxyz .<br />

x 3 y 1 z 2<br />

1 3 1<br />

Mặt cầu : <br />

<strong>có</strong> tâm m , bán kính 2 2 2 2<br />

Giả sử S là hình <strong>chi</strong>ếu của <br />

x y z 4x 2my 2( m 1) z m 2m<br />

8 . 0<br />

S lên 1 , ta <strong>có</strong>: 6 .<br />

Do đó 7 nên 2<br />

Lại <strong>có</strong> ( S<br />

2) :<br />

7<br />

2 2 2<br />

và Oxyz cắt nhau và giao tuyến của chúng là đường tròn tâm ( S ) : ( x 1) ( y 1) ( z 2) 16<br />

86<br />

2 2 2<br />

( x 1) ( y 2) ( z 1) 9<br />

, nên ( ; ; )<br />

nên<br />

1<br />

nằm trong đường tròn giao tuyến của 10 và 4<br />

4 3 1 .<br />

.<br />

I a b c nằm trong mặt cầu a b c. Mà<br />

Giả sử Oxyz cắt M 3;3; 3<br />

tại : 2x 2y z 15 0 và S : x 2 2 y 3 2 z 5<br />

2<br />

, 100 là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên . Qua S kẻ đường thẳng vuông<br />

góc với ,<br />

A B , nằm trên AB , cắt tại x 3 y 3 z 3<br />

x <br />

<br />

và 3 y 3 z <br />

3<br />

. Ta <strong>có</strong><br />

1 1 3<br />

1 4 6<br />

x 3 y 3 z 3<br />

<br />

16 11 10<br />

chất mối quan hệ giữa dây cung và khoảng cách <strong>từ</strong> dây cung tới tâm).<br />

Mà Oxyz không đổi nên P :2x y 2z<br />

1 0<br />

A,<br />

B , do đó <br />

x 3 y 3 z 3<br />

5 1 8<br />

<br />

(theo tính<br />

nhỏ nhất khi và chỉ khi A0;0;4 , B 3;1;2<br />

. Khi đó S , ngoài ra<br />

P<br />

C .


Vậy C ; r , mà r ,<br />

2 244651 2024<br />

Ta <strong>có</strong>: r , chọn<br />

9<br />

3<br />

Vì Oxyz đi qua ( ) :<br />

r .<br />

S nên phương trình x 2 y 2 z 2 2x 2z<br />

1 0<br />

là<br />

4<br />

2 244651<br />

r <br />

3<br />

x y 2 z<br />

d : . Chọn C<br />

1 1 1<br />

Cách 2:<br />

Mặt phẳng A,<br />

B đi qua ba điểm AOB , 15 , 5 nên phương trình 17 là<br />

7<br />

. Dễ thấy Oxyz .<br />

Thay tọa độ điểm ( P ) vào vế trái của phương trình ( P)<br />

ta được : d . Do đó ( P)<br />

nằm trong mặt cầu ( P ) .<br />

Gọi ( S ) là giao điểm của T và mặt cầu ( P ) . Khi đó ta <strong>có</strong>:<br />

T , với H lần lượt là bán kính và tâm của mặt cầu ( P ) .<br />

Do đó TT nhỏ nhất khi<br />

Ta lại <strong>có</strong>:<br />

Do đó:<br />

5 2 7<br />

H <br />

; ; <br />

<br />

<br />

6 3 6<br />

7 1 7<br />

H <br />

; ;<br />

<br />

<br />

6 3 6 <br />

lớn nhất.<br />

, với H <br />

<br />

5 ; 1 ; <br />

5 <br />

<br />

6 3 6 cố định.<br />

<br />

5 1 5<br />

H <br />

; ;<br />

<br />

<br />

6 3 6<br />

. Khi đó: C ; r , mà r ,<br />

2 244651 2024<br />

Ta <strong>có</strong>: r , chọn<br />

9<br />

3<br />

Ngoài ra Oxyz đi qua ( ) :<br />

r .<br />

S nên phương trình x 2 y 2 z 2 2x 2z<br />

1 0<br />

là<br />

x y 2 z<br />

d : . Chọn C<br />

1 1 1<br />

4<br />

2 244651<br />

r <br />

3<br />

Câu 74.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> phép vị tự tâm Oxyz tỉ số 2 biến điểm m thành điểm : 2x y 2z<br />

8 0 mà m là điểm nằm trên mặt<br />

phẳng S<br />

Suy ra điểm : 2x y 2z<br />

8 0 nằm trên mặt phẳng 8 là ảnh của mặt phẳng S qua phép vị tự tâm Oxyz tỉ số<br />

2 .<br />

Ta <strong>có</strong> B 2;0;1 P<br />

m 3<br />

<br />

<br />

P ' : 2x y 3z<br />

4 0<br />

, phép vị tự tâm Oxyz tỉ số 2 biến 1<br />

Do đó : 2x y 2z<br />

8 0 thuộc hai mặt phẳng P : 1 m x 1 m y 1 3m z 2 8m<br />

0 và 4; 2; 7<br />

<br />

P : 1 m x 1 m y 1 3m z 2 8m<br />

0 và A 4; 2; 7<br />

với n1 2;1;3 , n2<br />

3; 2; 1<br />

và P : 1 m x 1 m y 1 3m z 2 8m<br />

0<br />

m thành B ' 6;1; 3 P<br />

' <br />

và<br />

A nên : 2x y 2z<br />

8 0 thuộc giao tuyến m của hai mặt phẳng<br />

lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng A 4; 2; 7<br />

<br />

1 2 <br />

C 2;3; 1<br />

d và 3 5 <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u n ; n 5;11; 7<br />

<br />

87


2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 75.<br />

x<br />

2 5t<br />

<br />

d : y 3 11t<br />

.<br />

<br />

z<br />

1 7t<br />

Chọn C<br />

Cách 1:<br />

Ta <strong>có</strong>: mặt phẳng 5 3<br />

Oxyz<br />

x 2 y z<br />

Mà đường thẳng P đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác<br />

d : <br />

1<br />

1 1 1 và vuông góc với mặt<br />

x y 1 z 2<br />

1<br />

phẳng d 2<br />

nên đường thẳng P là <strong>tập</strong> hợp các điểm cách <strong>đề</strong>u 3 đỉnh M <br />

<br />

;1;0 trong không<br />

: 2 1 1<br />

gian<br />

N <br />

1; <br />

1 ;0<br />

<br />

<br />

2 <br />

đường thẳng P là giao tuyến của các mp trung trực của các đoạn thẳng<br />

* Gọi<br />

1<br />

Q <br />

1;0;<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

x y 2 z 2<br />

d2<br />

: 1 1 1<br />

của<br />

phẳng x y 2z<br />

9 0<br />

là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng Oxyz<br />

2 1<br />

x 1 2 y z 2<br />

Mặt 2<br />

6 phẳng d 1<br />

: <br />

x y 2z<br />

3 0<br />

x y 2z<br />

9 0 và nhận<br />

là: x y 2z<br />

9 0<br />

.<br />

x y 2z<br />

3 0<br />

<br />

x y 2z<br />

9 0<br />

x y z<br />

3 1 1<br />

2<br />

<br />

1<br />

P <br />

;0;1 . <br />

2 <br />

đi qua trung điểm<br />

là vectơ pháp tuyến x 1 2 y z 2<br />

Phương 2<br />

6 trình của mặt<br />

* Gọi Oxyz là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng 2 x 1 2 y z 2<br />

2<br />

6 Mặt phẳng 1;2;3 , 2;4;4<br />

P : x y 2z<br />

1 0 của Q : x 2 y z 4 0.<br />

là vectơ pháp tuyến x 1 2 y z 2<br />

2<br />

6<br />

phẳng Oxyz là: M .<br />

và nhận <br />

* Lấy điểm ( P), ( Q ) thuộc đường thẳng <br />

2 1<br />

phẳng d 1<br />

: <br />

x y z<br />

3 1 1<br />

và M 1;2;3 , A 2;4;4<br />

nên tọa độ điểm B,<br />

C thỏa mãn hệ:<br />

M A đi qua trung điểm<br />

Phương trình của mặt<br />

P , vì đường thẳng P là giao tuyến của hai mặt<br />

ABC<br />

* Đường thẳng P vuông góc với mặt phẳng 5 3 nên đường thẳng P <strong>có</strong><br />

1 véctơ chỉ phương là A , đồng thời P đi qua điểm AM nên phương trình<br />

1 2 3<br />

của P là<br />

x y z <br />

.<br />

1 1 1<br />

Cách 2:<br />

Ta <strong>có</strong>: mặt phẳng 5 3<br />

Oxyz<br />

x 2 y z<br />

Mà đường thẳng P đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác<br />

d : <br />

1<br />

1 1 1 và vuông góc với mặt<br />

x y 1 z 2<br />

1<br />

phẳng d 2<br />

nên đường thẳng P là <strong>tập</strong> hợp các điểm cách <strong>đề</strong>u 3 đỉnh M <br />

<br />

;1;0 trong không<br />

gian.<br />

: 2 1 1<br />

Nhận xét: 3 cạnh x 1 <br />

y 2 <br />

z 3<br />

đôi một vuông góc x 1 y 2 z <br />

<br />

3<br />

2 1 1<br />

1 1 1<br />

dựng hình hộp chữ nhật<br />

2<br />

<br />

x 1 y 2 z 3<br />

<br />

1 1<br />

1<br />

88


Câu 76.<br />

Dễ thấy tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp là trung điểm A 1;2; 1 , B 3;0;3<br />

của đường chéo P<br />

Mà A 1;2; 1 , B 3;0;3<br />

A<br />

là tâm mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp x 1 y 2 z 3<br />

đường thẳng P cần tìm.<br />

A1;2; 1 , B 3;0;3<br />

<br />

<br />

1 1 1<br />

cách <strong>đề</strong>u 3 đỉnh B x 1 y 2 z <br />

<br />

3 A 1;2; 1 , B 3;0;3 nằm trên<br />

Đường thẳng P vuông góc với mặt phẳng 5 3 nên đường thẳng P <strong>có</strong> 1<br />

véctơ chỉ phương là A , đồng thời P đi qua điểm AM nên phương trình của<br />

1 2 3<br />

P là<br />

x y z <br />

.<br />

1 1 1<br />

Chọn D<br />

Đường thẳng <br />

P <strong>có</strong> VTCP x 2y 2z<br />

5 0.<br />

Giả sử x y 2z<br />

3 0 là mặt phẳng qua 2x 2y 4z<br />

3 0 và vuông góc với 2 x y 2 z 0<br />

Gọi Oxyz là giao điểm của P : x y z 4 0 và 2; 1;3 <br />

A Tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:<br />

1 1 1<br />

<br />

<br />

A<br />

.<br />

Đường thẳng cần tìm là đường thẳng P<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> u a; b;<br />

c<br />

hay VTCP của đường thẳng cần tìm là Oz<br />

Đường thẳng cần tìm đi qua<br />

a<br />

và <strong>có</strong> VTCP là c Oz<br />

a<br />

Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm: 2<br />

c .<br />

Cách 2: (AD: Nguyễn Văn Thịnh)<br />

a<br />

2<br />

Gọi c là đường thẳng cần tìm.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x y 1 z 2<br />

d : 1 2 1<br />

.<br />

a 1<br />

c a 1<br />

2 cắt<br />

2<br />

c tại P : x y z 3 0<br />

89<br />

.<br />

Đường thẳng d ' <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là d , P <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là<br />

x 1 y 1 z 1<br />

<br />

1 2 7<br />

Ta <strong>có</strong><br />

.<br />

x 1 y 1 z 1<br />

1 2 7<br />

. Suy ra<br />

x 1 y 1 z 1<br />

<br />

1 2 7<br />

.


:<br />

:<br />

:<br />

:<br />

Đường thẳng cần tìm đi qua<br />

a<br />

và <strong>có</strong> VTCP là c Oz<br />

a<br />

Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm: 2<br />

c .<br />

Câu77.<br />

Chọn D<br />

Cách 1<br />

d<br />

A<br />

P<br />

B<br />

d'<br />

E<br />

H<br />

Gọi Oxyz là giao tuyến của d<br />

a 2b c<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

: y 0<br />

1<br />

<br />

z<br />

5 t<br />

và <br />

x<br />

0<br />

<br />

d : y 4 2t<br />

2 <br />

<br />

z<br />

5 3t<br />

2 2 2 2<br />

, x a y b z c<br />

R<br />

là giao điểm của <br />

d<br />

1 và <br />

2 2 2 2<br />

d . Suy ra x a y b z c<br />

R cố định và<br />

Trên đường thẳng d 1<br />

lấy điểm 6 không trùng với8 . Gọi 7 là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của 6 lên<br />

x<br />

1<br />

t<br />

mặt phẳng d <br />

: y 0<br />

, 5 là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của 7 lên Oxyz.<br />

1<br />

<br />

<br />

z<br />

5 t<br />

Ta <strong>có</strong> A (1;2;3) . Mà ( 1;2;1)<br />

Vậy góc giữa d<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

: y 0<br />

1<br />

<br />

z<br />

5 t<br />

d1<br />

:<br />

Ta <strong>có</strong> tam giác<br />

và <br />

x 4 y 1 z 5<br />

<br />

3 1 2<br />

x<br />

0<br />

<br />

d : y 4 2t<br />

2 <br />

<br />

z<br />

5 3t<br />

là góc AM<br />

BM<br />

vuông tại H và<br />

2<br />

x 2 y 3 z<br />

d : <br />

1 3 1<br />

B . Suy ra ( P) : x y z 0<br />

không đổi<br />

2<br />

Vì vậy, góc AM<br />

BM nhỏ nhất S<br />

2 2 2<br />

( S) : ( x 2) ( y 1) ( z 1) 24<br />

lớn nhất. Mà<br />

2 2 2<br />

( S) : ( x 2) ( y 1) ( z 1) 24<br />

2 2 2<br />

<br />

;<br />

( S) : ( x 2) ( y 1) ( z 1) 6<br />

không đổi<br />

Suy ra<br />

với d 1 <br />

Vậy <br />

2 2 2<br />

( S) : ( x 2) ( y 1) ( z 1) 24<br />

x<br />

0<br />

<br />

d : y 4 2t<br />

2 <br />

<br />

z<br />

5 3t<br />

lớn nhất S ( S) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 6 trùng với Oxyz S Oxyzvuông góc với<br />

là mặt phẳng chứa : x y z 2 0<br />

và tạo với mặt phẳng <br />

1 2 3<br />

x 1 y 2 z 3<br />

d :<br />

1 2 1<br />

x 5 y 2 z 5<br />

x 2 y 4 z 4<br />

x 2 y 4 z 4<br />

x 1 y 1<br />

z<br />

chứa d và<br />

3<br />

<br />

3 2 1(với 1<br />

<br />

3 2 1 nằm trên 2<br />

: <br />

4<br />

<br />

, đi qua 3 2 1 và vuông góc với Oxyz)<br />

Ta <strong>có</strong> 1; 2;3<br />

phương của <br />

<br />

I là một vectơ pháp tuyến của d <br />

d 1<br />

<br />

S I <br />

<br />

<br />

. Từ đó suy ra Oxyz vuông góc<br />

một góc nhỏ nhất khi và chỉ khi <br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

: y 0<br />

1<br />

<br />

z<br />

5 t<br />

P là một vectơ chỉ phương của 1<br />

; ( P) : 2x y 2z<br />

1 0là một vectơ chỉ<br />

x 2 y 4 z 4<br />

<br />

3 2 1<br />

x<br />

0<br />

<br />

d : y 4 2t<br />

2 <br />

<br />

z<br />

5 3t<br />

90


x y z <br />

1 2 2 2 3 2<br />

9 I x 2 y 2 z <br />

2<br />

Suy ra x y z <br />

Cách 2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

1 2 2 2 3 2<br />

3 .<br />

( P) : 2x y 2z<br />

1 0là một vectơ chỉ phương của : x y z 2 0<br />

x 1 2 y 2 2 z 3<br />

2<br />

9 là một vectơ pháp tuyến của Oxyz<br />

<br />

<br />

I 1; 2;3<br />

là một vectơ pháp tuyến của d <br />

1 2 3 3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng <br />

Oxyz là mặt phẳng chứa A0;0; 2<br />

nên <br />

x <br />

Gọi 2 y 2 z 3 .<br />

2 3 2<br />

là góc giữa A và B<br />

C<br />

Thay x 2 2 y 3 2 z 1<br />

2<br />

16 vào x 2 y 2<br />

z 2<br />

2 25 ta <strong>có</strong><br />

2 2 2<br />

BC 8<br />

x 2 y z 25<br />

2 2<br />

x y z<br />

Góc S : x 1 2 y 1 2 z 2<br />

2<br />

3<br />

2 16<br />

x <br />

nhỏ nhất :<br />

2 y z <br />

d<br />

1<br />

Khi đó <br />

2<br />

x y z 1<br />

: .<br />

1 2 1 1 1 1<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

: y 0<br />

1<br />

<br />

z<br />

5 t<br />

<br />

lớn nhất S <br />

C . Suy ra 1. Vậy d .<br />

x<br />

0<br />

<br />

d : y 4 2t<br />

2 <br />

<br />

z<br />

5 3t<br />

Câu 78.<br />

Chọn B<br />

91


A<br />

M<br />

H<br />

E<br />

I<br />

Gọi H là tâm của đường tròn ( w)<br />

và E là một tiếp điểm của tiếp tuyến của hình cầu kẻ <strong>từ</strong> điểm<br />

A . Khi đó Î( w)<br />

E .<br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I ( 2;4;6)<br />

và bán kính R = 2 6 . Đoạn IA = 4 6 Þ IA = 2R .<br />

Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường tròn ( w ) mà M di động trong đó. Khi đó ta luôn <strong>có</strong><br />

AI ^ ( P ) . Tam giác AIE vuông ở E mà EH là đường <strong>cao</strong> nên<br />

2 2<br />

2 IE R R<br />

= Þ = = =<br />

IH.<br />

IA IE IH<br />

IA<br />

. Từ đó suy ra bán kính<br />

2R<br />

2<br />

3<br />

HE = HI.<br />

HA = R .<br />

2<br />

Gọi r là bán kính của đường tròn mà M di động trong mặt ( P ) tạo nên. Khi đó bán kính<br />

đường tròn chính là r = HM.<br />

Vì đường tròn ( w ) và ( )<br />

w¢ <strong>có</strong> cùng bán kính nên ta suy ra MI = AI = 2R .<br />

Tam giác MHI vuông ở H nên ta <strong>có</strong><br />

2<br />

2 2 2 R R 15<br />

MH = MI - IH = 4 R - = .<br />

4 2<br />

Vậy bán kính đường tròn mà M di động trên đó là<br />

r = MH = R<br />

15 .<br />

2<br />

Thay R = 2 6 ta được r = 3 10 .<br />

Bình luận:<br />

- Đây là <strong>bài</strong> toán khai thác tính chất tiếp tuyến của mặt cầu kẻ <strong>từ</strong> một điểm bên ngoài mặt cầu.<br />

Như ta đã biết, các tiếp tuyến đó tạo thành mặt xung quanh của một hình nón, còn các tiếp điểm<br />

nằm trên đường tròn đáy của hình nón đó. Như thế về mặt kiến thức thì vấn <strong>đề</strong> đặt ra không<br />

mới. Mấu chốt của <strong>bài</strong> toán chính là sự kiện hai đường tròn ( w ) và ( w¢ ) <strong>có</strong> cùng bán kính.<br />

Chính sự kiện đó đã kéo theo MI = AI = const với I là tâm mặt cầu.<br />

- Thực ra bản chất của <strong>bài</strong> toán là kiểm tra kiến thức về khối tròn xoay. Quá trình <strong>giải</strong> của tác<br />

giả hoàn toàn dùng hình học tổng hợp, chỉ đến bước cuối mới thay bán kính mặt cầu vào để tính<br />

toán. Như thế, ta <strong>có</strong> thể ra một nhưng ở nội dung các khối tròn xoay. Tác giả <strong>bài</strong> toán khéo léo<br />

92


Câu 79.<br />

đưa tọa độ vào để <strong>bài</strong> toán thêm phần phong phú về nội dung, đồng thời thể hiện được mối<br />

quan hệ giữa các chương của hình học phổ thông.<br />

Sự kiện AI = 2R ngoài ý nghĩa đảm bảo cho điểm A nằm ngoài mặt cầu và <strong>có</strong> số liệu để tính<br />

toán thì không đóng vai trò gì khác. Ta hoàn toàn <strong>có</strong> thể thay đổi giả <strong>thi</strong>ết AI = 2R thành<br />

AI = k.<br />

R với k > 1 để tạo ra những <strong>bài</strong> toán mới.<br />

Sau đây ta xét một vài . Đầu tiên ta xét một <strong>bài</strong> toán hình học tổng hợp bằng cách tổng quát hóa<br />

giả <strong>thi</strong>ết thành AI = k.<br />

R với k > 1.<br />

Chọn A<br />

Gọi K là một tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ <strong>từ</strong> S , H là tâm của đường tròn ( C 1 ). Tam giác giác<br />

2<br />

2 OK R<br />

SKO vuông tại K và KH là đường <strong>cao</strong>. Do đó OH. OS = OK Þ OH = =<br />

OS k .<br />

Do hai đường tròn ( C ),( C ) <strong>có</strong> cùng bán kính nên ta suy ra OE = OS = kR .<br />

1 2<br />

Đường tròn mà E di động trên đó <strong>có</strong> bán kính là R¢ = EH .<br />

Vì tam giác EHO vuông ở H nên ta <strong>có</strong><br />

.<br />

2 4<br />

2 2 2 2 R k -1<br />

R¢ = EH = EO - OH = k R - =<br />

2 . R<br />

k k<br />

S<br />

E<br />

H<br />

(C 1 )<br />

K<br />

(C 2 )<br />

O<br />

Bình luận:<br />

Câu 80.<br />

Bây giờ thay k = 2, R = 2 6 và tiến hành tọa độ hóa điểm S (-2;0; -2)<br />

với điểm O ( 2;4;6)<br />

thì ta <strong>có</strong> được câu 47 trong <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> chuyên ĐH Vinh lần 2 năm <strong>2019</strong> ở trên.<br />

Chọn C<br />

93


A<br />

M<br />

H<br />

E<br />

I<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong>:<br />

Bán kính mặt cầu R = 1, tâm mặt cầu O ( 0;0;0)<br />

. Khoảng cách AO = <strong>2019</strong> = <strong>2019</strong>R .<br />

Như vậy ta <strong>có</strong> k = <strong>2019</strong> .<br />

Áp <strong>dụng</strong> <strong>bài</strong> toán 47.1ta <strong>có</strong> bán kính mà đường tròn M di động trên đó là<br />

4 4<br />

k - 1 <strong>2019</strong> - 1<br />

r = R =<br />

.<br />

k <strong>2019</strong><br />

Chu vi của đường tròn M di động là<br />

C = 2pr .<br />

Câu 81.<br />

4<br />

<strong>2019</strong> -1<br />

Vậy <strong>chi</strong>ều dài quảng đường là: l = <strong>2019</strong>.2pr = <strong>2019</strong>.2. p = 8152722p<br />

.<br />

<strong>2019</strong><br />

Chọn B<br />

Gọi và 16<br />

17 là tâm và bán kính của 4 2<br />

17 . Khi đó ta <strong>có</strong><br />

TH1:<br />

16<br />

17 <br />

4<br />

17 (vô nghiệm)<br />

94


TH2:<br />

A<br />

<br />

6;3;5<br />

<br />

Câu 82.<br />

TH3:<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 t<br />

z<br />

2t<br />

<br />

TH4:<br />

(vô<br />

Vậy mặt cầu <strong>có</strong> bán kính ABC<br />

Chọn A<br />

(vô nghiệm)<br />

nghiệm)<br />

Chọn hệ tọa độ N 3; 2;1<br />

như hình vẽ.<br />

P 0; 7;3<br />

.<br />

Gọi 1; 2;5<br />

Q là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Oxyz 1;2; 1<br />

A .<br />

Ta <strong>có</strong>: B 3;0;5<br />

.<br />

Từ ; ; M a b c ta <strong>có</strong> hệ:<br />

95


P : x 2y 2z<br />

10 0<br />

<br />

.<br />

Câu 83.<br />

MAB .<br />

M Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 11 2 là: S a b c .<br />

Chọn C<br />

Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oyz đồng thời đi qua các điểm M , N,<br />

P nên<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

d I;<br />

Oyz IM IN IP<br />

2<br />

2 2 2<br />

; a a 2 b 1 c<br />

4<br />

<br />

2 2<br />

IN IM a 5 b c a 2 b 1 c<br />

4<br />

IN IP <br />

2 2<br />

a 5 b c a 1 b 3 c<br />

1<br />

d I Oyz IM<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

2 1 4<br />

<br />

<br />

3a b 4c<br />

2<br />

4a 3b c 7<br />

<br />

2<br />

a a 2 b 2 c<br />

2<br />

a 3<br />

<br />

b<br />

1<br />

<br />

c 2<br />

hoặc<br />

a 5<br />

<br />

b<br />

3<br />

<br />

c 4<br />

So sánh với điều kiện a b c 5 ta <strong>có</strong> c 2<br />

Câu 84.<br />

Chọn B<br />

<br />

Gọi D x; y;<br />

z<br />

DA = x 2; y; z; DB = x; y 2; z; DC = x; y; z 2<br />

Vì DA, DB,<br />

DC đôi một vuông góc nên<br />

<br />

DA. DB 0<br />

2<br />

x x 2 y y 2<br />

z 0<br />

<br />

2<br />

DA. DC 0 x x 2 y z z 2<br />

0 x y z <br />

2<br />

DB. DC 0 x y y 2 z z 2<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

I a; b;<br />

c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

IA<br />

IB a 2 b c a b 2<br />

c<br />

2 2 2 2 2<br />

2<br />

IA<br />

IC a 2 b c a b c<br />

2<br />

IA<br />

ID<br />

<br />

2 2 2 4 4 4 <br />

a 2<br />

b c a b<br />

c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 3 3 <br />

2 2 2<br />

96<br />

4<br />

3


a<br />

b<br />

<br />

1<br />

a c a b c .<br />

<br />

3<br />

16<br />

4a<br />

4 8a<br />

<br />

<br />

3<br />

Vậy a b c 1.<br />

Câu 85.<br />

Chọn B<br />

Mặt cầu tâm A1; 2;3<br />

đi qua B 0; 4;6<br />

<strong>có</strong> bán kính R AB 2<br />

2 2 2<br />

Phương trình mặt cầu là: x y z <br />

1 2 3 14.<br />

<br />

2 2<br />

1 2 3 14.<br />

Câu 86.<br />

Chọn A<br />

I a; b;0 Oxy ; b 0 .<br />

<br />

<br />

IA 1 a; b; 1<br />

IB 3 a; 2 b;1<br />

.<br />

Gọi <br />

Ta <strong>có</strong> , <br />

Do mặt cầu S hai điểm A , B nên IA IB 11<br />

<br />

IA IB <br />

IA IB<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2a b 3 <br />

b 2a<br />

3<br />

<br />

<br />

1 1 11 1 2 3 10 0<br />

2<br />

2 2<br />

2 2<br />

IA 11 IA 11<br />

a b a a <br />

b<br />

2a<br />

3<br />

b 2a 3 <br />

a 0; b 3<br />

a 0<br />

2<br />

<br />

<br />

5a<br />

10a<br />

0<br />

<br />

.<br />

<br />

a<br />

2; b 1<br />

a<br />

2<br />

I 0; 3;0 S : x y z 6y<br />

2 0.<br />

Đối <strong>chi</strong>ếu điều kiện ta <strong>có</strong> <br />

2 2 2<br />

Câu 87.<br />

Câu 88.<br />

Chọn D<br />

x 2 y 2 z 2 2 2 m x 2 m 1 z 3m<br />

2 5 0 <strong>có</strong> dạng<br />

Phương trình <br />

2 2 2<br />

x y z 2ax 2by 2cz d<br />

với <br />

2<br />

Điều kiện để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu:<br />

2 2 1<br />

2 3 2<br />

2<br />

m m m 5 0 m m<br />

Do m nên suy ra m2; 1;0;1;2;3;4 .<br />

Vậy <strong>có</strong> 7 giá nguyên của m thoả mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn C<br />

a 2 m , b 0, c m 1, d 3m<br />

5 .<br />

2 2 2<br />

a b c d<br />

0<br />

2 10 0 1 11 m 1 11 .<br />

Phương trình<br />

2 2 2<br />

x y z x y z m<br />

2 2 4 0 là một phương trình mặt cầu<br />

Câu 89.<br />

m .<br />

2 2 2<br />

1 1 2 m 0 6<br />

Chọn B<br />

Để phương trình<br />

2 2 2<br />

x y z x my z<br />

4 2 6 13 0 là phương trình của mặt cầu thì<br />

97


2 2 2<br />

4 m 3 13 0 m 0 m 0<br />

.<br />

Câu 90. (TTLT ĐH DIỆU HIỀN-CẦN THƠ-T11-2017) Trong không gian với hệ tọa độOxyz ,<br />

2 2 2<br />

tìm m để phương trình x y z 2mx 2( m 2) y 2( m 3) z 8m<br />

37 0 là phương trình<br />

của một mặt cầu.<br />

A. m 2 hay m 4 . B. m 2 hay m 4 .<br />

C. m 4 hay m 2 . D. m 4 hay m 2 .<br />

Câu 91. (Chuyên Quang Trung-Bình Phước-Lần 3-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />

Câu 92.<br />

2 2 2<br />

tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x y z 2x 4y 6z m 0là phương trình<br />

mặt cầu.<br />

A. m 14 . B. m 14 . C. m 14 . D. m 14 .<br />

Chọn D<br />

Mặt cầu <br />

S <strong>có</strong> tâm 0;0;0<br />

O , bán kính R 3.<br />

Gọi S ( P) ( C)<br />

là đường tròn tâm K , bán kính r R d O P <br />

Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc với P . Khi đó<br />

2 2 7 5 11<br />

,( ) 9 .<br />

6 6<br />

x<br />

2t<br />

<br />

( d) : y t (t ) .<br />

z<br />

2t<br />

Gọi I là tâm mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của S và ( P ) . Khi đó I d I(2 t; t;2 t)<br />

.<br />

2 2<br />

3t 8t 20 8t 2t 8t<br />

7 275<br />

d I Q d I P r <br />

2 2<br />

2<br />

3 4<br />

6 36<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ,( ) ,( ) <br />

t<br />

1<br />

2 2 2 2<br />

36 t 4 18t 7 275 288t 36t 252 0 8t t 7 0 <br />

7 . t <br />

8<br />

Với t d I Q <br />

1 ,( ) 5 .<br />

2<br />

2<br />

Câu 93.<br />

7 25 .<br />

8 8<br />

Với t d I,( Q)<br />

<br />

Vậy <strong>có</strong> hai mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của S và ( P ) đồng thời cùng tiếp xúc với<br />

25<br />

65<br />

mặt phẳng Q , bán kính hai mặt cầu đó lần lượt là R1 5 , R2<br />

. Khi đó R1 R2<br />

.<br />

8<br />

8<br />

Chọn D<br />

Tâm I nằm trên d nên I 1 t ;2 2 t ;2 t<br />

.<br />

Mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng <br />

P nên ; <br />

2 2<br />

2 1 t 4 4t 4 2t<br />

1<br />

AI d I; P t 4t t<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

1 2 2<br />

<br />

<br />

AI d I P R .<br />

98


Câu 94.<br />

7t<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

6t 2t 1 9 6t 2t 1 7t<br />

2 .<br />

2<br />

t 2t 1 0 t 1 I 2;0;3 .<br />

Vậy bán kính mặt cầu R AI 3 .<br />

Chọn B<br />

3<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 1;2; 1<br />

và bán kính 3<br />

E 5;5; 1<br />

. Dễ thấy điểm E là điểm ngoài của <br />

Khi đó <br />

<br />

<br />

<br />

R . Lấy điểm E sao cho 2AE<br />

BE 0<br />

<br />

P 2MA MB 2 ME AE ME BE ME 2AE BE<br />

S .<br />

2 2<br />

2 2 2 2 2<br />

.<br />

P lớn nhất và nhỏ nhất khi và chỉ khi ME lớn nhất và nhỏ nhất.<br />

max ME IE R 8; min ME IE R 2 . Do đó<br />

Câu 95.<br />

Câu 96.<br />

m P AE BE n P AE BE<br />

2 2 2 2<br />

max 64 2 ; min 4 2 suy ra m n 60<br />

Chọn D<br />

Cách 1:<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I a; b;<br />

c<br />

<br />

S<br />

<strong>có</strong> dạng: x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz e 0 a 2 b 2 c 2 e 0<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

A<br />

S 10a 6b 6c e 43 a<br />

3<br />

<br />

B S 2a 8b 4c e 21 b<br />

2<br />

.<br />

C<br />

S 4a 6c e 13 c<br />

1<br />

<br />

D S<br />

<br />

8a 8b 2c e 33 <br />

e<br />

5<br />

<br />

a b c 3 2 1 6 .<br />

Cách 2:<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I a; b;<br />

c .<br />

Khi đó:<br />

2 2<br />

AI BI a b c a <br />

2 2<br />

AI BI CI DI AI CI a b b<br />

2 2 <br />

.<br />

8 2 2 22 3<br />

<br />

6 6 30 2 .<br />

a b c 3 2 1 6 .<br />

AI<br />

DI 2a 2b 8c 10 c<br />

1<br />

Chọn B<br />

Gọi phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O, A, B,<br />

C <strong>có</strong> dạng là:<br />

2 2 2<br />

x y z ax by cz d<br />

2 2 2 0 .<br />

99


Câu 97.<br />

Do mặt cầu đi qua 4 điểm O, A, B,<br />

C nên thay lần lượt tọa độ O, A, B,<br />

C vào phương trình mặt<br />

d<br />

0<br />

d<br />

0<br />

<br />

9 6a d 0<br />

3<br />

a<br />

<br />

cầu, ta <strong>có</strong> hệ phương trình: 2 .<br />

4 4b<br />

d 0 b 1<br />

<br />

16 8c<br />

d 0 <br />

c 2<br />

9 29<br />

Do đó ta <strong>có</strong> bán kính mặt cầu là R 1 4 0 .<br />

4 4<br />

2 29<br />

Nên diện tích mặt cầu là S 4 R 4 . 29<br />

.<br />

4<br />

Chọn B<br />

Mặt cầu S : x 1 2 y 1 2 z 2<br />

2<br />

4 <strong>có</strong> tâm 1;1; 2<br />

I và bán kính R 2 .<br />

Vì ba mặt phẳng thay đổi qua A1;1; 1<br />

và đôi một vuông góc với nhau nên ba mặt phẳng này<br />

cắt nhau theo ba giao tuyến là ba đường thẳng đôi một vuông góc với nhau tại A . Chọn hệ trục<br />

tọa độ Axyz sao cho gốc tọa độ là điểm A và các trục tọa độ lần lượt trùng với các đường<br />

thẳng giao tuyến của ba mặt phẳng đã cho.<br />

Gọi I a; b;<br />

clà tọa độ tâm mặt cầu ( S ) ứng với hệ trục tọa độ Axyz .<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Suy ra IA a b c 1 a b c 1. Không mất tính tổng quát ta giả sử mặt cầu<br />

( S ) cắt các mặt phẳng Axy , Ayz , Axz theo các đường tròn lần lượt <strong>có</strong> tâm làO 1<br />

, O<br />

2<br />

, O<br />

3<br />

tương ứng với bán kính là r 1<br />

, r 2<br />

, r 3<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

r R IO c , r R IO a , r R IO b .<br />

2 2 2 2<br />

1 1<br />

4<br />

2 2<br />

4<br />

Suy ra r 2 r 2 r 2 a 2 b 2 c<br />

2<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

12 12 1 11<br />

Do <strong>đề</strong> gốc sai nên <strong>có</strong> chỉnh sửa lại. Đề gốc là :<br />

3 3<br />

4<br />

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 1 2 z 2<br />

2<br />

4 và<br />

điểm A1;1; 1<br />

. Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt<br />

100


cầu <br />

đường tròn <br />

S theo ba giao tuyến là các đường tròn 1, 2 ,<br />

3 <br />

C , C , C là<br />

1<br />

2<br />

3<br />

C C C . Tổng ba bán kính của ba<br />

Câu 98.<br />

A. 6 . B. 4 3 . C. 3 3 . D. 2 2 3 .<br />

Lời <strong>giải</strong> vắn tắt của tác giả ra <strong>đề</strong> cũng sai.<br />

Chọn D<br />

Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;2<br />

và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 3; 2;2<br />

<br />

<br />

IM 2;0;3 IM , u<br />

<br />

6;13;4<br />

. Gọi H là trung điểm AB IH AB .<br />

<br />

IM , u<br />

36 169 16<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến đường thẳng d là: IH 13 .<br />

u 9 4 4<br />

<br />

.<br />

Câu 99.<br />

Suy ra bán kính<br />

2<br />

2 AB<br />

R IH <br />

13 3 4 .<br />

2 <br />

Phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 1<br />

và <strong>có</strong> bán kính 4<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> hình vẽ sau:<br />

2 2 2<br />

R là x y z <br />

1 2 1 16 .<br />

2 2 2<br />

Mặt cầu S : x y z 1 <strong>có</strong> tâm 0;0;0<br />

O , bán kính R OB 1.<br />

1<br />

d O P OH .<br />

3<br />

2 2 2 2<br />

r BH OB OH .<br />

3<br />

P .<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm O0;0;0<br />

đến mặt phẳng P là: , <br />

Bán kính đường tròn giao tuyến C là:<br />

Gọi d là đường thẳng qua tâm 0;0;0<br />

O và vuông góc với mặt phẳng <br />

101


Câu 100.<br />

Câu 101.<br />

Chọn C<br />

x<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

z<br />

2t<br />

Khi đó d : y 2t t<br />

<br />

Suy ra I t ;2 t; 2t<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

lại <strong>có</strong> điểm I<br />

d do ba điểm I, O,<br />

H thẳng hàng.<br />

, IA t 1;2t 1; 2t<br />

1<br />

, IA t 1 2t 1 2t<br />

1<br />

t 4t 4t 1 9t<br />

1<br />

IH d I,<br />

P<br />

, IB BH IH<br />

3<br />

2 2<br />

1 2 2<br />

Mặt cầu chứa đường tròn <br />

102<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

<br />

2<br />

<br />

C<br />

và qua điểm A1;1;1<br />

<strong>có</strong> tâm là điểm I a; b;<br />

c<br />

2 2 2 2 2 9t<br />

1<br />

<br />

IA IB t 1 2t 1 2t<br />

1<br />

<br />

<br />

3 <br />

3 <br />

t 1 2 2t 1 2 2t<br />

1<br />

2 8 9t<br />

1<br />

1<br />

= t .<br />

9 3 2<br />

1<br />

Suy ra tâm I <br />

;1; <br />

1 <br />

2 . Vậy 1<br />

a b c .<br />

2<br />

Cách 2.<br />

2 2 2<br />

x y z 1<br />

Măt cầu chứa dường tròn C<br />

: <br />

<strong>có</strong> dạng:<br />

x 2y 2z<br />

1 0<br />

S : x 2 y 2 z 2 1 m x 2y 2z<br />

1 0<br />

<br />

<br />

A 1;1;1 S 3 1 m 1 2 2 1 0 m 1.<br />

S ' : x y z x 2y 2z<br />

1 0 . Suy ra tâm<br />

Vậy 2 2 2<br />

Chọn D<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> x 2 y 2 z 2<br />

m x m y m z m<br />

<br />

2 1 2 2 1 6 2 0<br />

x 2 y 2 z 2<br />

m x y z <br />

1 1 1 15 2 2 6 0<br />

2 2<br />

2 2 9t<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

3 <br />

3 <br />

.<br />

<strong>có</strong> bán kính<br />

1<br />

I <br />

;1; <br />

1 <br />

2 . Vậy 1<br />

a b c .<br />

2<br />

Khi đó đường tròn cố định C cần tìm là giao điểm của mặt phẳng P : 2x y 2z<br />

6 0<br />

và mặt cầu S ' : x 1 2 y 1 2 z 1<br />

2<br />

15 0.<br />

Mặt cầu S ' <strong>có</strong> tâm (1; 1; 1)<br />

của J trên mặt phẳng P .<br />

J nên độ tâm I của đường tròn <br />

Gọi là đường thẳng qua J và vuông góc với P , ta <strong>có</strong>:<br />

2 1; 1;2 1<br />

, mặt khác I P<br />

I I t t t<br />

Vậy I( 1; 2;1) . Chọn D<br />

Dễ thấy mặt phẳng ( P ) song song mặt phẳng ( Q ) .<br />

Lấy điểm A(1; 1;0) P<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

C là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />

x 1 y 1 z 1<br />

: <br />

2 1 2<br />

nên 2x y 2z 6 0 t 1<br />

I I I


1<br />

2 6<br />

d P; Q d A; Q<br />

3.<br />

1<br />

4 4<br />

Do mặt cầu ( S ) tiếp xúc với hai mặt phẳng song song nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng<br />

song song đó chính bằng đường kính của ( S ) .<br />

3<br />

Vậy mặt cầu S <strong>có</strong> bán kính là R S <br />

.<br />

2<br />

Câu 102.<br />

Chọn A<br />

2 2 2<br />

Từ phương trình mặt cầu S : x y ( z 3) 8 , suy ra mặt cầu <strong>có</strong> tâm 0;0;3<br />

kính R 2 2 .<br />

Gọi M x; y;<br />

z là điểm thuộc S sao cho MA 2MB . Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta <strong>có</strong> :<br />

2 2<br />

2<br />

S<br />

<br />

<br />

x y z 3<br />

8<br />

<br />

2 4 4 3 4 1 1 1<br />

M <br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

MA MB x y z x y z <br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

x y z 3<br />

8<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

<br />

x y z 3<br />

8<br />

<br />

2 2 2 2z<br />

29 .<br />

x y z 0 z<br />

2 0<br />

<br />

3 3<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I 0;0;3<br />

đến mặt phẳng P : z 2 0 là:<br />

3 2<br />

d I, P <br />

1<br />

R .<br />

2 2 2<br />

0 0 1<br />

Do đó đường tròn C là giao tuyến của mặt phẳng P và mặt cầu S .<br />

Đường tròn <br />

2 2<br />

C <strong>có</strong> bán kính R <br />

R d I P<br />

C<br />

, 8 1 7 .<br />

I và bán<br />

Câu 103.<br />

Phương trình tham số của đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

d : y t<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

103<br />

.


Vì C thuộc d nên tọa độ của C <strong>có</strong> dạng C 1 2 t; t;2<br />

t<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB1; 1; 2<br />

và AC 2 t; t 3;1 t<br />

<br />

<br />

Suy ra AB, AC 3t 7; 3t 1;3t<br />

3<br />

Diện tích tam giác ABC là<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong><br />

.<br />

.<br />

.<br />

1 1<br />

S ABC<br />

AB, AC<br />

(3t 7) ( 3t 1) (3t<br />

3)<br />

2 2<br />

1<br />

S t t<br />

2<br />

2<br />

ABC<br />

2 2 27 54 59 2 2 .<br />

2 2 2<br />

.<br />

<br />

2<br />

27t<br />

54t<br />

59 32<br />

t thì 1;1;1<br />

<br />

Với 1<br />

Câu 104.<br />

Chọn A<br />

2<br />

( t 1) 0 t 1<br />

.<br />

C nên m 1; n 1; p 1 .<br />

Vậy giá trị của tổng m n p 3<br />

VìC d nên tọa độ của C <strong>có</strong> dạngC 1<br />

2 t; t;2<br />

t<br />

<br />

Câu 105.<br />

Chọn A<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB1; 1; 2<br />

và AC 2 t; t 3;1 t<br />

<br />

1<br />

Vì ABC vuông tại A nên AC. AB 0 2t t 3 2 2t 0 3t 1 0 t .<br />

3<br />

5<br />

<br />

m <br />

3<br />

5 1 4 1 5 2 7<br />

C ; ; n m 2n p 0 .<br />

3 3 3 3 3 3 3<br />

7<br />

p <br />

3<br />

x<br />

t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d : y 1 2t<br />

<br />

z<br />

2 3t<br />

Vì M d nên tọa độ của M <strong>có</strong> dạng M t; 1 2 t; 2 3t<br />

.<br />

Vì khoảng cách <strong>từ</strong> M đến mặt phẳng P bằng 2 nên<br />

<br />

t 2 1 2t 2 2 3t<br />

3 2<br />

2<br />

2<br />

1<br />

2 2<br />

t 2 4t 4 6t<br />

3<br />

<br />

1<br />

4 4<br />

2<br />

5 t<br />

5 t 6 t<br />

1 M 1; 3; 5<br />

2 5 t 6 <br />

3<br />

<br />

5 t 6 t 11 M 11;21;31<br />

104


Câu 106.<br />

Chọn A<br />

Vì M <strong>có</strong> tung độ âm nên M 1; 3; 5<br />

Câu 107.<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 3;2; 1 , AC 2; 2;2 , n AB, AC 2;4;2 n, AC<br />

12;0; 12<br />

1 <br />

12 <br />

Một vectơ chỉ phương của đường <strong>cao</strong> kẻ <strong>từ</strong> B của tam giác ABC là u n, AC<br />

1;0; 1<br />

Phương trình đường <strong>cao</strong> kẻ <strong>từ</strong> B là:<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 .<br />

<br />

z<br />

t<br />

Ta thấy điểm P 1;2; 2<br />

thuộc đường thẳng trên.<br />

<br />

.<br />

.<br />

<br />

<br />

AB 2; 3; 1 , AC 1; 3; 2 AB = AC 14<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

tức tam giác ABC cân tại A .<br />

Do đó gọi D là chân đường phân giác trong kẻ <strong>từ</strong> A thì D cũng là trung điểm BC nên<br />

5 3 3 3 <br />

D ; 1; AD ; 3; . Chọn một vectơ chỉ phương của đường phân giác trong<br />

2 2 2 2 <br />

2 <br />

AD là u AD 1; 2; 1<br />

.<br />

3<br />

Vậy phương trình AD là :<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 2 t .<br />

z<br />

3 t<br />

Ta thấy điểm P 0;4;4<br />

thuộc đường thẳng trên.<br />

Câu 108.<br />

Chọn A<br />

105


x y z<br />

Phương trình mặt phẳng ABC theo đoạn chắn là 1<br />

6x 3y 2z<br />

6 0<br />

<br />

1 2 3<br />

n 6;3;2<br />

là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC .<br />

Đường <strong>cao</strong> của tứ diện ABCD kẻ <strong>từ</strong> D đi qua D 2; 3;1<br />

và nhận vectơ pháp tuyến của mặt<br />

phẳng <br />

Câu 109.<br />

Chọn C<br />

<br />

ABC là n 6;3;2<br />

Ta thấy điểm P 4;0;3<br />

thuộc đường thẳng trên.<br />

Ta <strong>có</strong> B BC a B 2;3;1<br />

làm vectơ chỉ phương <strong>có</strong> phương trình là<br />

4; 5; 4 7 2 2 4 8<br />

2 2 2<br />

C BC C t t t BC t t t <br />

t<br />

2<br />

2<br />

BC <br />

18 2<br />

Mà BC<br />

t<br />

<br />

Lại <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

t<br />

1<br />

C 3;4; 3<br />

3 2 18 2 18<br />

<br />

t 3 C 1;2;5 L<br />

BC; a ABC 30<br />

<br />

<br />

x<br />

2 6t<br />

<br />

y<br />

3 3 t .<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

nên ta <strong>có</strong> A chính là hình <strong>chi</strong>ếu của C lên <br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

trình đường thẳng AC là y<br />

4 .<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

a mà ta <strong>có</strong> phương<br />

Câu 110.<br />

Chọn D<br />

Vậy tọa độ điểm A là<br />

3 9 3<br />

<br />

3 t 3 t 3 0 t A ;4; <br />

2 2 2 <br />

106


Do tam giác ABC vuông tại A và AM là đường trung tuyến nên ta <strong>có</strong><br />

MA MC MB và MCA MAC BAH mà AJ là phân giác nên dễ dàng <strong>có</strong> được<br />

HAJ MAJ <br />

Hay AJ cũng là phân giác của tam giác HAM . Vậy ta <strong>có</strong> điểm đối xứng của H qua AJ sẽ<br />

E x; y;<br />

z là điểm đối xứng với H qua AJ ta <strong>có</strong> tọa độ điểm E bằng cách<br />

thuộc AM . Gọi <br />

<strong>giải</strong> hệ:<br />

Câu 111.<br />

Chọn D<br />

1<br />

x <br />

x 5 y 5 z 2 3<br />

<br />

1 1 1 1 1 1 8<br />

<br />

y<br />

E ; ;<br />

x 5 y 5 z 2<br />

<br />

3 3 3 3<br />

5 0 <br />

<br />

2 2 2<br />

8<br />

z<br />

<br />

3<br />

Phương trình đường thẳng AM đi qua K và E nên <strong>có</strong> dạng<br />

7<br />

<br />

x 2 t 3 4<br />

y<br />

1 t<br />

3<br />

8<br />

z<br />

t<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> A là giao điểm của mặt phẳng P và đường thẳng AM . Vậy<br />

7 4 8 50 29 64<br />

<br />

2 t 1 t t 5 0 t 8 A ; ; <br />

3 3 3 3 3 3 <br />

Ta <strong>có</strong> B chính là giao điểm của đường thẳng BG và mặt phẳng P<br />

5 4 1 2 7 13 <br />

t t 4t 5 0 t 1 B ; ; <br />

3 3 3 3 3 3 <br />

<br />

107


Câu 112.<br />

Gọi M là trung điểm của BC , ta <strong>có</strong> GM vuông góc với đường thẳng BC vậy nó cũng vuông<br />

5<br />

<br />

x t<br />

3<br />

4<br />

góc với mặt phẳng P . Vậy phương trình đường thẳng GM là y<br />

t<br />

3<br />

1<br />

z<br />

t<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> điểm M chính là giao điểm của GM với mặt phẳng P .Vậy ta <strong>có</strong> tọa độ điểm M<br />

5 4 1 4 8 5 <br />

t t t 5 0 t M 3; ; <br />

3 3 3 3 3 3 <br />

16<br />

Mà M lại là trung điểm BC vậy ta <strong>có</strong> tọa độ của C là C <br />

;3; <br />

1 <br />

3 <br />

Chọn D<br />

Tọa độ M a; b;<br />

c thỏa hệ phương trình<br />

Vậy T a b c 2 .<br />

a 1 b 1 c 3 2a b 3 a<br />

2<br />

<br />

1 2 2<br />

b c 4 b<br />

1<br />

.<br />

<br />

2a 2b c 3 0 2a 2b c 3 <br />

c<br />

5<br />

Câu 113.<br />

Gọi là đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng P .<br />

Câu 114.<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng là y<br />

3t<br />

.<br />

<br />

z<br />

3 2t<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên mặt phẳng P . Suy ra H P<br />

.<br />

Tham số t ứng với tọa độ điểm H là nghiệm của phương trình<br />

1 t 3.3t 2 3 2t<br />

7 0 t 1.<br />

<br />

Do đó H 0;3;1<br />

.<br />

Điểm A đối xứng với điểm A qua mặt phẳng P<br />

điểm của đoạn thẳng AA . Suy ra A 1;6; 1<br />

.<br />

Chọn D<br />

Cách 1.<br />

Gọi A là điểm đối xứng với A qua d .<br />

Gọi P là mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d .<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình mặt phẳng <br />

P là <br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên d , dễ <strong>có</strong> H d P<br />

.<br />

Vì H d nên H 1 3 t;1 2 t;1 t<br />

.<br />

<br />

khi và chỉ khi H là trung<br />

3 x 5 2y z 1 0 3x 2y z 14 0 .<br />

108


Câu 115.<br />

Câu 116.<br />

Câu 117.<br />

Lại <strong>có</strong> H P<br />

nên <br />

3 1 3t 2 1 2t 1 t 14 0 14t 14 t 1.<br />

Suy ra H 4; 1;0 , mà H là trung điểm của AA nên 3; 2; 1<br />

Cách 2.<br />

A .<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên d , ta <strong>có</strong> H 1 3 t;1 2 t;1 t AH 3t 4;1 2 t; t<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương là u 3; 2; 1<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

<br />

.<br />

<br />

<br />

AH. u 0 3 4 3t 2 1 2t t 0 14t 14 t 1.<br />

Suy ra H 4; 1;0 A3; 2; 1<br />

Chọn B<br />

.<br />

Gọi I 1 t; t; 2 t d là tâm của hình thoi ABCD .<br />

<br />

<br />

Xét IA t;t 2; t 1 ;IB t 3;t 3; t<br />

.<br />

<br />

2<br />

Vì ABCD là hình thoi nên IA IB IA.IB 0 3t 9t 6 0 t 2;t<br />

1.<br />

Do D đối xứng B qua I nên:<br />

i. Với t 1 I 0; 1; 1 D 2; 1;<br />

0<br />

. (Đáp án B)<br />

2 1 2 0 0 1 2<br />

ii. Với t I ; ; D ; ;<br />

.<br />

Vì M Î d nên M (- 2 t;1 + t; t)<br />

MO = t + t +<br />

2<br />

6 2 1<br />

( )<br />

2 -2t -1- t + 2t<br />

-2<br />

d ( M ,( P)<br />

) = = t + 1 .<br />

2 2<br />

2 + - 1 + 2<br />

( ) 2<br />

M cách <strong>đề</strong>u gốc tọa độ O và mặt phẳng ( P ) nên MO d ( M ,( P)<br />

)<br />

2<br />

6t 2t 1 t 1<br />

2<br />

+ + = + ( ) 2<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 điểm M .<br />

Chọn C<br />

Cách 1:<br />

<br />

AB 2; 2;2 , AB 2 3.<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

Phương trình đường thẳng<br />

Û 6t + 2t + 1= t + 1 Û t = 0 .<br />

x<br />

1 t '<br />

<br />

AB : y 4 t ' .<br />

z<br />

2 t '<br />

Gọi N là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên trên đường thẳng AB . Khi đó<br />

= hay<br />

S<br />

AMB<br />

1<br />

AB.<br />

MN<br />

2<br />

.<br />

109


Suy ra, S<br />

AMB<br />

đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MN nhỏ nhất, hay MN<br />

chung của hai đường thẳng AB và d .<br />

<br />

M d M 5 4 t ;2 2 t ;4 t<br />

<br />

N AB N 1 t;4 t;2<br />

t<br />

<br />

MN 4t t 4; 2t t 2; t t 2 .<br />

<br />

<br />

<br />

Vì MN là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AB và d nên<br />

<br />

<br />

MN. uAB<br />

0 t t<br />

0 t<br />

1<br />

.<br />

MN. u 0 21t 3t<br />

18 0 t<br />

<br />

1<br />

d<br />

<br />

<br />

là đường vuông góc<br />

Câu 118.<br />

MN 6 .<br />

1<br />

min S<br />

AMB<br />

.2 3. 6 3 2 dvdt .<br />

2<br />

Cách 2:<br />

<br />

AB 2; 2;2 .<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

<br />

M d M 5 4 t ;2 2 t ;4 t .<br />

<br />

AM 4 4 t ; 2 2 t ;2 t .<br />

<br />

2<br />

2<br />

3 6t 12t 8 3 6 t 1 2 3 2.<br />

<br />

<br />

<br />

1 1<br />

S<br />

AMB<br />

AB; AM 6 t ;12 6 t ;12 12t 3 t 2 t 2 2t<br />

2 2<br />

<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1<br />

Vậy min S 3 2 dvdt<br />

Chọn C<br />

AMB<br />

.<br />

Cách 1:<br />

<br />

AB 2; 2;2 , AB 2 3.<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

Phương trình đường thẳng<br />

2<br />

<br />

<br />

t hay 1;4;5<br />

x<br />

1 t '<br />

<br />

AB : y 4 t ' .<br />

z<br />

2 t '<br />

M .<br />

Gọi N là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên trên đường thẳng AB . Khi đó<br />

110<br />

2 2<br />

S<br />

AMB<br />

Suy ra, S<br />

AMB<br />

đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MN nhỏ nhất, hay MN<br />

chung của hai đường thẳng AB và d .<br />

<br />

M d M 5 4 t ;2 2 t ;4 t<br />

<br />

N AB N 1 t;4 t;2<br />

t<br />

<br />

MN 4t t 4; 2t t 2; t t 2 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

AB.<br />

MN<br />

2<br />

là đường vuông góc


Câu 119.<br />

Vì MN là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AB và d nên<br />

<br />

<br />

MN. uAB<br />

0 t t<br />

0 t<br />

1<br />

.<br />

MN. u 0 21t 3t<br />

18 0 t<br />

<br />

1<br />

d<br />

<br />

MN 6 .<br />

1<br />

min S<br />

AMB<br />

.2 3. 6 3 2 dvdt .<br />

2<br />

Cách 2:<br />

<br />

AB 2; 2;2 .<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

<br />

M d M 5 4 t ;2 2 t ;4 t .<br />

<br />

AM 4 4 t ; 2 2 t ;2 t .<br />

<br />

2<br />

2<br />

3 6t 12t 8 3 6 t 1 2 3 2.<br />

<br />

<br />

<br />

1 1<br />

S<br />

AMB<br />

AB; AM 6 t ;12 6 t ;12 12t 3 t 2 t 2 2t<br />

2 2<br />

<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1<br />

Vậy min S 3 2 dvdt<br />

AMB<br />

.<br />

2<br />

<br />

<br />

t hay 1;4;5<br />

M .<br />

Chọn D<br />

DO DB AO AB <br />

Có AD . AB . AO . AB . AO<br />

BO BO AO AB AB AO<br />

(trong đó D là chân đường phân giác trong hạ <strong>từ</strong> A xuống OB )<br />

3 5 2 14 <br />

. ; ; 5 <br />

. 1; 2;2<br />

0; 12 ;<br />

24 <br />

AD <br />

8 3 3 3 8 8 8 <br />

Chọn u 0; 1;2 là vecto chỉ phương của đường thằng AD<br />

x<br />

1<br />

<br />

phương trình đường thẳng AD là: y<br />

2 t .<br />

z<br />

2 2t<br />

OB OA <br />

Tương tự: OT . OA . OB .<br />

OA OB OA OB<br />

4 <br />

3 <br />

. 1;2; 2 . 8 ; 4 ; 8 12 ; 12 <br />

OT ;0<br />

7 7 3 3 3 7 7<br />

.<br />

<br />

2 2<br />

(trong đó T là chân đường phân giác trong hạ <strong>từ</strong> O xuống cạnh AB ).<br />

Chọn v 1;1;0<br />

là vecto chỉ phương của đường thẳng OT .<br />

phương trình đường thẳng OT là:<br />

x<br />

t<br />

<br />

y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

0<br />

111


Câu 120.<br />

Câu 121.<br />

I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB I là giao điểm của AD và OT .<br />

Xét hệ phương trình giao điểm của AD và OT :<br />

Vậy a b c 11 0 0 .<br />

Cách 2<br />

Ta <strong>có</strong> I a; b;<br />

c ; OA 3; OB 4 ; AB 5 .<br />

<br />

Sử <strong>dụng</strong> kết quả: BO. IA OA. IB AB. IO 0<br />

8 <br />

4. 1 x 3. x<br />

5. x<br />

0<br />

<br />

3 <br />

x 1<br />

4 <br />

<br />

4. 2 y 3. y 5. y<br />

0 y 1<br />

I 1;1;0<br />

.<br />

<br />

3 <br />

<br />

z<br />

0<br />

8 <br />

4. 2 z 3. z 5. z<br />

0<br />

<br />

3 <br />

Vậy a b c 11 0 0 .<br />

Chọn C<br />

; 2 ; <br />

d B P d A P<br />

Vì <br />

và <br />

P cắt đoạn AB tại I nên<br />

7<br />

a<br />

5 2a<br />

1<br />

<br />

a <br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

BI 2AI b 4 2b 2<br />

b 0 a b c 4 .<br />

<br />

<br />

c 1 2c<br />

3<br />

5<br />

<br />

c<br />

<br />

3<br />

Chọn B<br />

Mặt cầu S 1 :<br />

112<br />

1 s<br />

<br />

s<br />

1<br />

2 t s I<br />

t <br />

1;1;0<br />

.<br />

1<br />

2 2t<br />

0<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

x y z 9 <strong>có</strong> tâm O 0; 0; 0<br />

, bán kính R1 3 .<br />

M d M 1 a ; 1 2 a ; 2 3a<br />

.<br />

Do MA , MB , MC là những tiếp tuyến tại A , B , C với mặt cầu <br />

Suy ra<br />

2 2 2 2<br />

MA MB MC OM 9.<br />

Khi đó A , ,<br />

B C <br />

Ta <strong>có</strong> phương trình <br />

<br />

2 :<br />

<strong>có</strong> tâm là M , bán kính<br />

S 2<br />

2 :<br />

S <br />

R<br />

2<br />

2<br />

OM 9<br />

.<br />

1<br />

S .<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x a 1 y 2a 1 z 2 3a OM 9 .<br />

2 2 2<br />

S <br />

x y z 2 a 1 x 2 2a 1 y 2 2 3a z 9 0 .<br />

Mặt khác theo giả <strong>thi</strong>ết A , B , C cùng thuộc mặt cầu <br />

Suy ra tọa độ A , B,<br />

C thỏa mãn hệ:<br />

2 2 2<br />

x y z <br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

S .<br />

9 0<br />

.<br />

2 1 2 2 1 2 2 3 9 0<br />

<br />

2 2 2<br />

x y z a x a y a z


Do đó phương trình mặt phẳng <br />

D<br />

<br />

ABC<br />

a a a<br />

Với 1<br />

ABC là: <br />

2 a 1 x 2 2a 1 y 2 2 3a z 18 0 .<br />

2 1 2 2 1 4 2 3 18 0 a 1.<br />

a , ta <strong>có</strong> 0 ; 1;5<br />

2 2 2<br />

M . Khi đó T x y z .<br />

0 0 0<br />

26<br />

Câu 122.<br />

Chọn C<br />

Gọi H,<br />

K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của S lên mặt phẳng ABC và đường thẳng AB .<br />

góc giữa SC và mặt phẳng ABC là góc SCH 60 .<br />

3 3<br />

SH SC.sin 60 <br />

2<br />

<br />

Gọi K 1 t;4 t; 1 t AB SK t;4t 3; 3<br />

t<br />

Gọi<br />

AB<br />

Ta <strong>có</strong><br />

u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB . Theo <strong>đề</strong> ra u 1;4; 1<br />

<br />

1 3 3<br />

SK AB SK. uAB<br />

0 t 16t 12 3 t 0 t K ;2; <br />

<br />

<br />

2 2 2 <br />

1 7 1 49 3 3<br />

SK ; 1; SK 1 <br />

2 2 4 3 2<br />

Khi đó SK ABC<br />

. Chọn vectơ pháp tuyến của <br />

phương trình mặt phẳng <br />

.<br />

<br />

AB<br />

SK SH H K .<br />

1 7<br />

mp ABC là n <br />

SK <br />

; 1;<br />

<br />

<br />

, ta <strong>có</strong><br />

2 2 <br />

1 3 7 3 <br />

x y 2 x 0 x 2y 7z<br />

8 0<br />

2 2 2 2 <br />

ABC là: <br />

.<br />

113


Câu 123.<br />

Cách 2: ABC chứa điểm 1;0; 1<br />

ABC<br />

vuông góc với vecto chỉ phương của đường thẳng AB nên chọn C. Phương án nhiễu kém!<br />

M nên loại đáp án B, D. Vecto pháp tuyến của <br />

Nhận xét: Khi 6 điểm A, B,<br />

C cùng với ba trung điểm của ba cạnh bên của hình chóp S.<br />

ABC<br />

nằm trên một mặt cầu thì các mặt bên của hình chóp cụt là hình thang cân suy ra SA SB SC .<br />

SK ABC nên K là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Do đó ABC vuông tại C nên<br />

Mà <br />

tâm mặt cầu qua 6 điểm A, B,<br />

C cùng với ba trung điểm của ba cạnh bên của hình chóp S.<br />

ABC<br />

là K . Đề nên hỏi phương trình mặt cầu đi qua 6 điểm trên.<br />

Chọn D<br />

Cách 1:<br />

Ta dễ dàng chứng minh được 4 điểm A, B, C,<br />

D tạo thành tứ diện. Gọi ( ) là mặt phẳng cần<br />

tìm, ta xác định mặt phẳng ( ) như sau:<br />

<br />

<br />

M AB<br />

Xét ( ) và ABC <strong>có</strong> <br />

giao tuyến của ( )<br />

và ABC<br />

là Mx trong đó<br />

<br />

// AB<br />

Mx // AB , Mx AB K<br />

Tương tự ta <strong>có</strong> giao tuyến của ( )<br />

và BCD<br />

là Ky trong đó Ky // CD , Ky BD N<br />

( ) KMN<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

BN BK AM<br />

<br />

BD BC AC<br />

2<br />

BN AM BN BD 30<br />

<br />

BD AC AM AC 6<br />

2<br />

Vậy <strong>từ</strong> giả <strong>thi</strong>ết:<br />

BN AM <br />

2<br />

1 AM 6 AM 6 AC .<br />

AM <br />

Þ M là điểm đối xứng của C qua A .<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> 1 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Cách 2: Tác giả:Lê Minh Huệ; Fb:leminhhuebg<br />

Ta dễ dàng chứng minh được 4 điểm A, B, C,<br />

D tạo thành tứ diện.<br />

Vì mặt phẳng ( ) song song với AB,<br />

CD và cắt 2 đường thẳng AC,<br />

BD lần lượt tại M , N nên<br />

theo định lí Talet trong không gian ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

BN BD 30<br />

<br />

AM AC 6<br />

2<br />

Vậy <strong>từ</strong> giả <strong>thi</strong>ết:<br />

BN AM <br />

2<br />

1 AM 6 AM 6 AC .<br />

AM <br />

Þ M là điểm đối xứng của C qua A .<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> 1 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

5<br />

5<br />

Câu 124.<br />

Chọn C<br />

* Cách 1.<br />

114


AB 0;0; 3<br />

.<br />

<br />

ud<br />

2; a;<br />

b<br />

.<br />

<br />

* d AB AB. ud<br />

0 b 0<br />

<br />

ud<br />

2; a;0<br />

<br />

* BM 2;1;4<br />

<br />

<br />

BM , u <br />

d <br />

4 a;8; 2a<br />

2<br />

<br />

BM , u <br />

d <br />

d d M , d <br />

u<br />

d<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

16a 64 2a 2 20a 8a<br />

68<br />

<br />

<br />

2 2<br />

4 a<br />

a 4<br />

2<br />

5a<br />

2a<br />

17<br />

2. 2<br />

2<br />

a 4<br />

<br />

f a<br />

Xét<br />

f<br />

<br />

f a<br />

<br />

<br />

2<br />

5a<br />

2a<br />

17<br />

a<br />

2<br />

<br />

4<br />

a<br />

1<br />

4<br />

2<br />

2a<br />

6a<br />

8<br />

a<br />

0 <br />

2<br />

2 <br />

a <br />

Vì hàm<br />

f<br />

a<br />

4<br />

f a liên tục trên nên<br />

f <br />

Vậy<br />

1 4, 4 5, 25 .<br />

dmin<br />

<br />

a b 1<br />

C<br />

f a đạt GTNN a 1<br />

f a <strong>có</strong> GTNN f 1 , f 4<br />

* Cách 2.<br />

<br />

d AB nên d nằm trong mặt phẳng (P) qua B và vuông góc AB 0;0; 3<br />

Có phương trình: x y z <br />

0 1 0 2 3 0 0<br />

hay P : z 0 P<br />

trùng xOy<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> M 1;3;4 đến <br />

M 1;3;4 xuống xOy H 1;3;0<br />

<br />

Vậy <br />

Gt cho <br />

<br />

d <strong>có</strong> vtcp là BH 2;1;0<br />

<br />

d <strong>có</strong> vtcp dạng u 2; a; b // 2; 1;0<br />

<br />

a 1, b 0 a b 1 C .<br />

<br />

<br />

P nhỏ nhất khi và chỉ khi d đi qua H là hình <strong>chi</strong>ếu của<br />

<br />

Câu 125.<br />

115


Chọn B<br />

I<br />

P<br />

H<br />

M<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 1;0;0<br />

, bán kính R 3 .<br />

Giả sử đường tròn giao tuyến <strong>có</strong> tâm H , bán kính r . Khi đó H là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên P<br />

<br />

IM 1; 1;2<br />

IM 6 .<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

r 2 R 2 IH 2 R 2 IM 2 MH 2 R 2 IM 2 MH 2 3 MH<br />

2 3 (vì MH luôn không<br />

Do <br />

âm). Suy ra r nhỏ nhất bằng 3 khi và chỉ khi MH nhỏ nhất M H .<br />

Khi đó P là mặt phẳng qua M và vuông góc với IM .<br />

Phương trình mặt phẳng <br />

P<br />

là x y z <br />

1.( 2) 1. 1 2. 2 0 hay x y 2z<br />

7 0<br />

<br />

Câu 126.<br />

Chọn A<br />

<br />

+ Tính u nP, n <br />

Q <br />

1; 1; 3<br />

H 2 t;1 t; 1 2 t ; K m;2 m;1 2m<br />

Câu 127.<br />

+ Gọi nên HK m 2;1 m t;2 2m 2t<br />

<br />

<br />

+ Vì song song với 2 mặt phẳng P;<br />

Q<br />

nên HK k.<br />

u suy ra<br />

m 2t 1 m t 2 2m 2t<br />

tính ra được<br />

1 1 3<br />

8 11<br />

+ Suy ra HK .<br />

7<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

2 3<br />

m ; t .<br />

7 7<br />

Vectơ chỉ phương của là u <br />

2;1; 1<br />

.<br />

Gọi H x; y;<br />

z là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên , suy ra tọa độ của H thỏa<br />

7<br />

<br />

x <br />

x 2 .2 y 1 .1 z. 1<br />

0 2x y z 5<br />

3<br />

MH. u<br />

0 <br />

1<br />

x 1 2<br />

y 1<br />

x 2y 3 y<br />

.<br />

H 3<br />

y 1<br />

z<br />

y<br />

z 1<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

z<br />

<br />

3<br />

1 4 2<br />

Ta <strong>có</strong> MH ; ;<br />

<br />

<br />

, suy ra vectơ chỉ phương của d là nd<br />

1; 4; 2<br />

.<br />

3 3 3 <br />

116


Phương trình tham số của đường thẳng d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương n 1; 4; 2<br />

<br />

<br />

M 2;1;0 là<br />

Câu 128.<br />

Chọn A<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

d : y 1 4t<br />

.<br />

<br />

z<br />

2t<br />

<br />

d<br />

và đi qua điểm<br />

A<br />

K<br />

H<br />

d<br />

(P<br />

Câu 129.<br />

Chọn C<br />

Câu 130.<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên đường thẳng d . H là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên mặt phẳng ( P ) .<br />

Khi đó d A,( P)<br />

AH AK không đổi.<br />

Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến ( P ) lớn nhất khi H K . Khi đó AK ( P)<br />

.<br />

<br />

Giả sử K 1 2 t ; t ; 2 2t<br />

d . Suy ra AK 1 2 t ; 5 t ; 1<br />

2t<br />

.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AK ud<br />

2;1; 2 AK. ud<br />

0<br />

<br />

2 1 2t 5 t 2 1 2t 0 t 1 K 3;1;4 AK 1; 4 ;1 .<br />

và <br />

Mặt phẳng ( P ) <strong>có</strong> phương trình:<br />

1<br />

.<br />

2<br />

x 1 4 y 0 z 2 x 4 y z 3 0 d O;( P)<br />

<br />

Đường thẳng<br />

1<br />

Đường thẳng<br />

2<br />

d đi qua điểm M 1;3; 1<br />

<strong>có</strong> vectơ chỉ phương u <br />

1<br />

<br />

1<br />

1; 1;1<br />

d đi qua điểm M m; 1;3<br />

<strong>có</strong> vectơ chỉ phương u <br />

<br />

u1; u <br />

2<br />

1;1;0<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

M1M2<br />

m<br />

1; 4;4<br />

<br />

<br />

u1; u <br />

2<br />

1;1;0 0<br />

<br />

d1<br />

cắt d2<br />

khi m 5 .<br />

u1; u2 .M1M 2<br />

m 5 0<br />

<br />

<br />

Chọn D<br />

<br />

u 2m 1;2; m 2<br />

Ta <strong>có</strong> , n 1;1;1<br />

d<br />

P<br />

2<br />

<br />

<br />

và AB 1;0;1<br />

.<br />

Giả sử d vuông góc với P , khi đó u d<br />

và n P<br />

cùng phương<br />

<br />

.<br />

2<br />

2; 2;1<br />

.<br />

117


Câu 131.<br />

1<br />

2m<br />

1 2 m 2 2m<br />

1 2 m<br />

<br />

2 (loại).<br />

1 1 1 m 2 2 <br />

m<br />

4<br />

Vậy d không vuông góc với P .<br />

Khi đó với AB P<br />

, AB vuông góc với hình <strong>chi</strong>ếu của d lên <br />

<br />

góc với d AB u m m m<br />

Chọn A<br />

Mặt phẳng <br />

0 1 2 1 02 1 2 0 3<br />

.<br />

d<br />

P<br />

<strong>có</strong> vectơ pháp tuyến là n 2; 1;2<br />

<br />

x<br />

3a<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d1<br />

: y 1 a ( a là tham số, a )<br />

<br />

z<br />

1 a<br />

x<br />

2 b<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d2<br />

: y 1 2 b ( b là tham số, b )<br />

<br />

z<br />

3 b<br />

Ta <strong>có</strong>: A d A a a a<br />

; B d B b b b<br />

1<br />

3 ;1 ; 1<br />

<br />

AB b 3a 2; a 2 b; b a 2 .<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

2<br />

2 ;1 2 ; 3 .<br />

P khi và chỉ khi AB vuông<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết:<br />

3a<br />

b <br />

2b 3a 2 a 2b 2b a 2<br />

0 2<br />

AB n <br />

<br />

AB / / P<br />

a<br />

0<br />

a<br />

0 .<br />

<br />

A,<br />

BP<br />

b<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

b 0<br />

Suy ra<br />

3a<br />

3a<br />

<br />

B<br />

2 ;1 3 a; 3 <br />

2 2 .<br />

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta <strong>có</strong>:<br />

x<br />

xI<br />

<br />

<br />

y<br />

yI<br />

<br />

<br />

z<br />

zI<br />

<br />

<br />

A<br />

A<br />

A<br />

x<br />

2<br />

y<br />

2<br />

z<br />

2<br />

B<br />

B<br />

B<br />

<br />

<br />

xI<br />

<br />

<br />

yI<br />

<br />

<br />

<br />

zI<br />

<br />

3a<br />

3a<br />

2 <br />

2<br />

2<br />

1<br />

a 1<br />

3a<br />

<br />

2<br />

3a<br />

1 a 3<br />

<br />

2<br />

2<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp điểm I là đường thẳng<br />

9<br />

<br />

xI<br />

1<br />

a 4<br />

<br />

yI<br />

1<br />

2a<br />

hay<br />

5<br />

zI<br />

2<br />

a<br />

4<br />

9<br />

<br />

x 1 a 4<br />

<br />

: y<br />

1<br />

2a<br />

( a là tham số,<br />

5<br />

z<br />

2 a<br />

4<br />

9 5<br />

I <br />

<br />

1 a;1 2 a; 2 a <br />

4 4 .<br />

*<br />

a )<br />

118


Đường thẳng <br />

<strong>có</strong> một vectơ chỉ phương là: u 9;8; 5<br />

Câu 132.<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

u1 2; 2; 1 , u2<br />

1;0; 1<br />

lần lượt là vectơ chỉ phương của d1,<br />

d<br />

2<br />

. Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong><br />

<br />

2.1 <br />

2b<br />

1<br />

c 0<br />

<br />

n. u1<br />

0<br />

<br />

c 2 2b<br />

<br />

1.1 0. b 1<br />

c 1 <br />

cos n; u2 sin d2;<br />

P<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

c 1 1 b c<br />

1 b c . 2 2<br />

b<br />

2<br />

.<br />

c<br />

2<br />

Câu 133.<br />

Chọn C<br />

A<br />

<br />

.<br />

H<br />

B<br />

M<br />

Câu 134.<br />

Chọn C<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> B <br />

và gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của điểm A lên mặt phẳng <br />

2x 2y z 9 0<br />

<br />

là nghiệm của hệ phương trình x 1 y 2 z 3 H ( 3; 2; 1)<br />

.<br />

<br />

2 2 1<br />

. Khi đó, tọa độ điểm H<br />

2 2 2 2<br />

Xét hai tam giác vuông AHB;<br />

AMB <strong>có</strong> MB AB AM AB AH BH 5 .<br />

<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M H MB (1;0;2) .<br />

Vậy phương trình đường thẳng MB là<br />

1<br />

x<br />

2<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 .<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

<br />

1<br />

2;1;3 .<br />

d đi qua điểm M 1;0;0<br />

, <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u <br />

d đi qua điểm N 1;2;<br />

m , <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u <br />

2<br />

<br />

u , u 3;3;1<br />

; MN 0;2;<br />

m<br />

1 2<br />

<br />

.<br />

1 2<br />

<br />

2<br />

1;1;0<br />

<br />

d<br />

1<br />

và d<br />

2<br />

chéo nhau khi và chỉ khi u , u . MN 0 m 6<br />

.<br />

.<br />

119


Mặt khác , <br />

d d d <br />

1 2<br />

5<br />

19<br />

<br />

<br />

<br />

u1, u2. MN 5<br />

<br />

u , u 19<br />

<br />

1 2<br />

<br />

m 6 5<br />

<br />

19 19<br />

m<br />

1<br />

.<br />

m<br />

11<br />

Câu 135.<br />

Khi đó tổng các phần tử của m là 12 .<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

x<br />

5 2s<br />

<br />

B d1 B 4 t; 4 t;6 2t<br />

. PT tham số của d2<br />

: y 11 4s<br />

.<br />

z<br />

5 2s<br />

<br />

<br />

C d2 C 5 2 s;11 4s;5 2s<br />

. Khi đó: AB (1 t; 1 t;2t 1); AC (2s;4s14;2s)<br />

.<br />

Do A, B,<br />

C thẳng hàng <br />

AB,<br />

AC cùng phương k <br />

: AB k AC<br />

Câu 136.<br />

<br />

t 1 2ks t<br />

2<br />

<br />

<br />

t 1 4ks 14k s<br />

3. Do đó:<br />

2t<br />

1 2ks<br />

<br />

1<br />

k<br />

<br />

2<br />

1 AB 1<br />

AB AC .<br />

2 AC 2<br />

Câu 137.<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình tham số của đường thẳng d : y t và d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

<br />

u (1;1;2) . Gọi B là giao điểm của và d khi đó tọa độ của B(1 t; t; 1 2 t)<br />

.<br />

<br />

AB ( t; t; 3 2 t)<br />

<br />

Vì d nên AB u suy ra AB. u 0<br />

<br />

Vectơ chỉ phương của là AB (1;1; 1)<br />

<br />

phương AB (1;1; 1)<br />

nên <strong>có</strong> phương trình đường thẳng là<br />

hay t t 2( 3 2 t) 0 t 1<br />

B 2;1;1<br />

.<br />

. Đường thẳng đi qua B 2;1;1<br />

và <strong>có</strong> vectơ chỉ<br />

x 2 y 1 z 1<br />

: .<br />

1 1 1<br />

120


Câu 138.<br />

Câu 139.<br />

Kẻ CE AB,<br />

AF BC H CE AF và OH ( ABC)<br />

OH HE ;<br />

AB ( OCE)<br />

AB OE .<br />

Vì điểm O và điểm E cố định nên H di động trên đường tròn đường kính OE nằm trong mặt<br />

OCE OE,<br />

Oz .<br />

phẳng <br />

Tam giác vuông OAB vuông tại O và <strong>có</strong> OE AB nên ta <strong>có</strong>:<br />

OAOB . 3.4 12 OE 6<br />

OE R .<br />

AB 5 5 2 5<br />

Chọn B<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B,<br />

C là + + = 1.<br />

2 3 6<br />

<br />

D(1;1;1) ( ABC) ( ABC)<br />

D .<br />

Gọi hình <strong>chi</strong>ếu A, B,<br />

C lên đường thẳng D lần lượt là H, I,<br />

J thì ta luôn <strong>có</strong><br />

AH £ AD; BI £ BD;<br />

CJ £ CD .<br />

Þ d( A; D ) + d( B; D ) + d( C; D ) £ AD + BD + CD.<br />

Vây để tổng khoảng cách <strong>từ</strong> A, B,<br />

C đến đường thẳng D là lớn nhất thì D phải vuông góc với<br />

( ABC ) tại D . Khi đó phương trình D đi qua D(1;1;1)<br />

và <strong>có</strong> VTCP u <br />

(3;2;1) là<br />

ì x = 1+<br />

3t<br />

ï<br />

íy<br />

= 1 + 2t<br />

(t là tham số). Ta thấy M (7;5;3) Î D.<br />

ï<br />

ïî z = 1 + t<br />

Đề gốc không <strong>có</strong> đáp án<br />

Chọn A<br />

<br />

P vuông góc với d nên VTCP của d là một VTPT của n P ud<br />

1; 1;2<br />

Phương trình mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 P<br />

: x y 2z<br />

0 .<br />

P : <br />

Câu 140.<br />

Chọn C<br />

121


(Hình vẽ minh họa cho trường hợp điểm B nằm giữa A và C )<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong> mặt cầu tâm I 0;0; 2 , R 1. Tính được AI 6 R , suy ra A nằm ngoài<br />

mặt cầu. Gọi là đường thẳng đi qua A và cắt mặt cầu tại hai điểm B,<br />

C .<br />

Xét mặt phẳng AI,<br />

cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn C .<br />

Ta chứng minh<br />

AB.<br />

AC AI R<br />

2 2<br />

.<br />

Thật vậy, gọi là điểm D đối xứng với C qua I , ta <strong>có</strong> DB<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

AC .<br />

<br />

<br />

AB. AC AB. AC AD DB . AC AD. AC DB. AC AD.<br />

AC<br />

2 2<br />

AD AC AI ID AI IC AI ID AI ID AI ID AI R<br />

Mặt khác . . .<br />

<br />

Từ 1 và 2 suy ra<br />

AB AC AI R<br />

2 2<br />

. 35<br />

<br />

3 .<br />

1 .<br />

2 2<br />

2 .<br />

Câu 141.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết và 3 ta <strong>có</strong><br />

Suy ra BC AC AB 2 2R<br />

.<br />

AB AC 12 AB 5 AB<br />

7<br />

.<br />

AB. AC 35 AC 7 AC<br />

5<br />

Từ trên suy ra đi qua tâm I , như vậy <strong>có</strong> 1 đường thẳng thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn B<br />

Giả sử mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng P <strong>có</strong> dạng<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x a y b z c R với R 0 .<br />

2 2<br />

Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng <br />

<br />

<br />

A 2;11; 5<br />

nên<br />

P :2mx m 1 y m 1 z 10 0 và đi qua điểm<br />

2 2 2 2<br />

2 a 11 b 5 c R<br />

1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2ma m 1b m 1<br />

c 10<br />

d I; P<br />

<br />

R 2<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

<br />

4m m 1 m<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

122


Câu 142.<br />

Chọn C<br />

2 2<br />

2 m b c 2ma b c 10 2. R m<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

m b c R ma b c R <br />

<br />

2<br />

m b c R ma b c R <br />

<br />

2<br />

TH1: <br />

2 2 10 2 0<br />

2 2 10 2 0<br />

m b c 2R 2ma b c 10 2R<br />

0<br />

Vì với mọi m tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng P nên<br />

b c 2R 0 a<br />

0<br />

a<br />

0<br />

<br />

2a 0 b c 2R c<br />

5<br />

.<br />

<br />

b c 10 2R 0 b c 10 b c 0 <br />

<br />

<br />

b 2R<br />

5<br />

1 4 6 2R R R 12 2R<br />

40 0 .<br />

Khi đó 2 2 2<br />

Vậy tổng bán kính của 2 mặt cầu là 12 2 .<br />

2<br />

TH2: <br />

m b c 2R 2ma b c 10 2R<br />

0<br />

Vì với mọi m tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng P nên<br />

b c 2R 0 a<br />

0<br />

a<br />

0<br />

<br />

2a 0 b c 2R c<br />

5<br />

<br />

b c 10 2R 0 b c 10 b c 0 <br />

<br />

<br />

b 5 2R<br />

1 4 6 2R R R 12 2R 40 0 R 10 2 R 2 2 (Vô lí).<br />

Khi đó 2 2 2<br />

Vậy tổng bán kính của 2 mặt cầu là 12 2 .<br />

Giả sử mặt cầu <br />

S <strong>có</strong> tâm I C<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên MNP .<br />

Ta <strong>có</strong>: S tiếp xúc với ba đường thẳng MN, NP,<br />

PM<br />

và tiếp xúc với ba đường thẳng MN, NP,<br />

PM .<br />

d I, MN d I, NP d I,<br />

PM d H, MN d H, NP d H,<br />

PM <br />

H là tâm đường tròn nội tiếp hoặc tâm đường tròn bàng tiếp của tam giác MNP .<br />

x y z<br />

MNP <strong>có</strong> phương trình là 1 hay x y z 6 0 .<br />

6 6 6<br />

C S S<br />

Tọa độ các điểm thuộc trên <br />

1 2<br />

2 2 2<br />

x y z x y <br />

<br />

2 2 1 0<br />

<br />

2 2 2<br />

x y z 8x 2y 2z<br />

1 0<br />

Do đó, phương trình chứa mặt phẳng chứa <br />

3x 2y z 0 .<br />

C là : 3x 2y z 0<br />

Vì 1.3 1. 2 1. 1<br />

0 MNP <br />

. 1<br />

.<br />

C thỏa mãn hệ phương trình:<br />

123


Ta <strong>có</strong>: MN NP PM 6 2 MNP <strong>đề</strong>u.<br />

Gọi G là trọng tâm tam giác MNP G 2;2;2<br />

và G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MNP .<br />

Thay tọa độ của điểm G vào phương trình mặt phẳng , ta <strong>có</strong>: G <br />

.<br />

Gọi là đường thẳng vuông góc với MNP tại G .<br />

MNP <br />

<br />

G <br />

<br />

<br />

Vì <br />

<br />

.<br />

<br />

Khi đó: I<br />

d I, MN d I,<br />

NP<br />

d I,<br />

PM r<br />

Mặt cầu tâm I bán kính r tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM .<br />

Vậy <strong>có</strong> vô số mặt cầu <strong>có</strong> tâm thuộc mặt phẳng chứa C và tiếp xúc với ba đường thẳng<br />

MN, MP,<br />

PM .<br />

Câu 143.<br />

Chọn B<br />

Do d là hình <strong>chi</strong>ếu của d lên mặt phẳng P khi đó d là giao tuyến của mặt phẳng P và<br />

mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng P .<br />

<br />

một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n <br />

ud<br />

, n <br />

P<br />

3;2; 1<br />

.<br />

<br />

Phương trình mặt phẳng đi qua A 2;0;2<br />

và <strong>có</strong> một vec tơ pháp tuyến n <br />

3;2; 1<br />

là 3x 2y z 4 0 .<br />

Do là hình <strong>chi</strong>ếu của lên mặt phẳng P khi đó là giao tuyến của mặt phẳng P và<br />

mặt phẳng chứa và vuông góc với mặt phẳng P .<br />

<br />

một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n <br />

u , n P<br />

0; 2; 2<br />

<br />

.<br />

<br />

Phương trình mặt phẳng đi qua B 3;1;4<br />

và <strong>có</strong> một vec tơ pháp tuyến n <br />

0; 2; 2<br />

là<br />

y z 5 0 .<br />

Câu 144.<br />

Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình<br />

M a b. c 1 2.3 5 .<br />

Vậy 1;2;3 <br />

Chọn C<br />

x y z 2 0 x<br />

1<br />

<br />

<br />

3x 2y z 4 0 y<br />

2 .<br />

y z 5 0 <br />

z<br />

3<br />

Đường thẳng AB đi qua điểm A 2;0;0<br />

và <strong>có</strong> VTCP AB 1;1; 1<br />

x<br />

2t<br />

<br />

AB:<br />

y t t<br />

.<br />

z<br />

t<br />

S <strong>có</strong> tâm <br />

<br />

I 0;1; 1 và bán kính R 1.<br />

<br />

IT<br />

AB<br />

<br />

ITT<br />

IK . AB 0<br />

AB.<br />

Gọi K ITT AB .<br />

IT<br />

AB<br />

K AB<br />

<br />

<br />

K 2 t; t; t AB, IK 2 t; t 1; t 1<br />

, IK . AB 2t t 1t 10t 0<br />

K A .<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> dạng:<br />

124


Câu 145.<br />

Ta <strong>có</strong>, 2<br />

2 2<br />

IA 2 1 1 6 , IA TT<br />

T nên theo hệ thức lượng<br />

Do đó,<br />

Vậy<br />

2<br />

IT<br />

1<br />

IH . IA 6<br />

và I; A;<br />

H thẳng hàng. Mặt khác,<br />

IH 1 6 1 1 1 1 5 5 <br />

IH IA IA ; ; H ; ; .<br />

IA 6 3 6 6 3 6 6 <br />

1<br />

a b<br />

2 c .<br />

2<br />

IAT vuông tại<br />

H<br />

M<br />

J<br />

I<br />

K<br />

Ta <strong>có</strong>: S<br />

<br />

<br />

<br />

I 1; 1;2<br />

: . Khi đó IM 5 R M nằm ngoài mặt cầu.<br />

R 3<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

z<br />

2 3t<br />

Tâm J a; b;<br />

c nằm trên MI : y 1 4t t<br />

nên 1; 1 4 t ;2 3t<br />

Xét tam giác MHI vuông tại H <strong>có</strong>:<br />

2 2<br />

MI 5; IH 3 MH MI HI 4 .<br />

1 1 1 12<br />

HJ .<br />

2 2 2<br />

HJ HM HI 5<br />

2 16<br />

MJ.<br />

MI MH MJ .<br />

5<br />

Mặt khác,<br />

<br />

<br />

M 1;3; 1<br />

<br />

J 1; 1<br />

4 t ;2 3t<br />

2 2 256<br />

4 4t<br />

3 3t<br />

<br />

25<br />

2 2 256<br />

16 32t 16t 9 18t 9t<br />

<br />

25<br />

<br />

<br />

4 4 3 3 <br />

J .<br />

2 2 16<br />

MJ t t .<br />

5<br />

125


- Với<br />

9<br />

2 369 <br />

t <br />

25t<br />

50t<br />

0<br />

25<br />

<br />

25 41<br />

t <br />

25<br />

11 23<br />

J <br />

1; ;<br />

<br />

<br />

25 25 thì 9<br />

IJ IM (nhận).<br />

5<br />

11 23 <br />

J<br />

1; ; 25 25 <br />

<br />

139 73 <br />

J<br />

1; ; <br />

25 25 <br />

.<br />

139 73<br />

<br />

- Với J 1; ; <br />

25 25 thì 1097<br />

IJ IM (loại).<br />

5<br />

11 23<br />

Vậy J <br />

1; ;<br />

<br />

<br />

25 25 nên: 84<br />

2a b c .<br />

25<br />

Câu 146.<br />

Chọn C<br />

Hai mặt cầu (S 1 ),(S 2 ) <strong>có</strong> tâm lần lượt là là gốc toạ độ O, điểm I(0;0;1) và bán kính lần lượt là<br />

R 5; R 2.<br />

1 2<br />

Gọi A là tiếp điểm của d và (S 2 ), ta <strong>có</strong> IA = R2 = 2.<br />

Vì d cắt S 1<br />

theo một đoạn thẳng <strong>có</strong> độ dài bằng 8 nên<br />

2 8 <br />

d(O;d) R1<br />

25 16 3.<br />

2 <br />

2<br />

<br />

Vì d u ud<br />

(1;1; x),<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

OI IA OA d( O, d) 1 2 OA 3 O, I,<br />

A thẳng hàng.<br />

OA <br />

OA OI 3 OI (0;0;3) A(0;0;3).<br />

OI<br />

<br />

OA, ud<br />

<br />

3 2<br />

<br />

Do đó d( O; d) 3 x 0 ud<br />

(1;1;0).<br />

2<br />

u x 2<br />

Câu 147.<br />

Chọn D<br />

d<br />

126


I<br />

K<br />

A<br />

Câu 148.<br />

Bán kính mặt cầu <br />

1 5 1<br />

, . 1<br />

2 2 2<br />

2 1 2<br />

S : R d P Q<br />

<br />

2<br />

Tâm I của mặt cầu S nằm trên mặt phẳng R cách <strong>đề</strong>u P và Q.<br />

Phương trình mặt phẳng R : 2x y 2z<br />

2 0<br />

Tâm I của mặt cầu S nằm trên mặt cầu S '<br />

<strong>có</strong> tâm A bán kính R IA 1<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên <br />

R<br />

AK d A,<br />

R<br />

<br />

2. 1 1 2.1<br />

2 1<br />

<br />

2 2<br />

2 1 2 3<br />

<br />

<br />

2<br />

Tâm I của mặt cầu S nằm trên đường tròn C là giao của mặt cầu <br />

<strong>có</strong> tâm K và bán kính<br />

2 2 2 1 2 2<br />

r KI AI AK 1 <br />

3 3<br />

2 8<br />

Diện tích hình tròn giới hạn bởi C là: r .<br />

9<br />

ChọnC<br />

x y z<br />

: 1 0 : (1 m) x my ( m m ) z m m 0.<br />

m 1<br />

m 1<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

2 2<br />

2<br />

'<br />

<br />

S và mặt phẳng R<br />

<br />

Gọi I x0; y0;<br />

z<br />

0 là tâm, R là bán kính mặt cầu tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng<br />

,<br />

. Khi đó: R d I, d I,<br />

<br />

.<br />

<br />

<br />

d I,<br />

<br />

<br />

<br />

(1 m) x my ( m m ) z m m (1 m) x my ( m m ) z m m<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

2<br />

(1 m) m ( m m ) m m 1<br />

2 2 2 2<br />

0 0 0 0 0 0<br />

<br />

<br />

(1 m) x my ( m m ) z m m<br />

<br />

2<br />

m m 1<br />

2 2<br />

0 0 0<br />

1 <br />

Đặt<br />

m x my m m z m m<br />

2 2<br />

0 0 0<br />

m<br />

2<br />

m 1<br />

Ta cần tìm x0; y0;<br />

z<br />

0 sao cho<br />

k R k<br />

127


(1 m) x my ( m m ) z m m k( m m 1),<br />

m<br />

2 2 2<br />

0 0 0<br />

<br />

1 z m x y z 1 m x km km k,<br />

m<br />

2 2<br />

0 0 0 0 0<br />

1<br />

z0 k x0<br />

k<br />

<br />

I k; k;1<br />

k<br />

x0 y0 z0 1<br />

k y0<br />

k <br />

R k<br />

x0 k<br />

<br />

z0<br />

1<br />

k<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Khi đó:<br />

2k k 2(1 k) 10 12 k<br />

R d(I,( )) d(I,( )) k <br />

2 2 2<br />

2 ( 1) 2 3<br />

Câu 149.<br />

12 k 3k k<br />

6<br />

I1( 6; 6;7), R1<br />

6<br />

<br />

.<br />

12 k 3k <br />

k<br />

3 I<br />

3;3; 2 , R<br />

2<br />

2<br />

3<br />

Tổng bán kính của hai mặt cầu bằng 6 3 9.<br />

Chọn D<br />

Mặt cầu ( )<br />

Vì ( )<br />

S <strong>có</strong> tâm 1; 2;3<br />

I và bán kính R 3 3 .<br />

đi qua 2 điểm A (0;0; 4) , B (2;0;0) nên ta <strong>có</strong> a.0 b.0 4 d 0 d<br />

4<br />

<br />

<br />

a.2 b.0 0 d 0 a<br />

2<br />

Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của khối nón. Khi đó thể tích của khối nón là<br />

1 2<br />

V r h .<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong><br />

h d I R r r<br />

2 2 2<br />

( ,( )) 27 <br />

1<br />

V r r<br />

3<br />

2 2 2<br />

Đặt t 27 r r 27 t , điều kiện: 0 t 3 3 .<br />

1<br />

3<br />

2<br />

Khi đó V 27<br />

t t<br />

, 0 t 3 3<br />

Ta <strong>có</strong> V t <br />

.<br />

t<br />

3<br />

2<br />

1<br />

27 3 0 <br />

3 t 3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

n<br />

l<br />

.<br />

2 2<br />

27 .<br />

.<br />

2<br />

Thể tích khối nón lớn nhất khi t 3 r 18 h 3 .<br />

a 2b 3 d<br />

Mặt khác h d I,( ) 3 mà<br />

2 2<br />

a b 1<br />

a<br />

2<br />

<br />

d<br />

4<br />

2 2<br />

2b 5 3 5 b b 4b 4 0 b 2<br />

128<br />

.


Câu 150.<br />

Vậy P a b d 2 2 4 4.<br />

Chọn C<br />

Gọi I là tâm của mặt cầu I 1;2;3<br />

. Gọi O là giao điểm của mặt phẳng <br />

BCD và đoạn AI<br />

. Khi đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . (Vì theo giả <strong>thi</strong>ết AB AC AD và<br />

IB IC ID<br />

14<br />

3<br />

nên AI vuông góc với mặt phẳng <br />

BCD tại O ).<br />

Đặt<br />

<br />

AI x <br />

x <br />

<br />

14<br />

3<br />

<br />

. Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

2 2 14 14 <br />

OB IB IO <br />

3 3x<br />

<br />

AB AI IB x ,<br />

3<br />

2<br />

2 2 2 14<br />

2 14<br />

IB IO.<br />

IA IO <br />

3x<br />

14 196 <br />

2 . .cos120 3 3 3<br />

3 9<br />

2 <br />

x <br />

2 2 2 2<br />

BD OB OD OB OD OB BD OB <br />

2 14 14 196 2 14 196<br />

Do ABCD là tứ diện <strong>đề</strong>u nên AB BD x 3<br />

x 14<br />

2 <br />

2<br />

3 3 9x<br />

3 3x<br />

14<br />

x <br />

3 <br />

<br />

2<br />

x 14<br />

2<br />

4 2<br />

3x 56x 196 0 x 14<br />

2 2 2<br />

Suy ra AI t t t <br />

. Gọi tọa độ điểm A4 3 t;4 2 t;4<br />

t<br />

14 4 3 1 4 2 2 4 3 14<br />

2 t<br />

0<br />

14t<br />

28t<br />

14 14<br />

<br />

t<br />

2<br />

Do<br />

0<br />

0<br />

A<br />

<br />

A<br />

x nên điểm A <strong>có</strong> tọa độ 4;4;4<br />

<br />

<br />

4;4;4<br />

<br />

<br />

2;0;2<br />

A P 12 .<br />

.<br />

Câu 151.<br />

Chọn D<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm O trên mặt phẳng PQR .<br />

1 1 1 1 1 1<br />

Dễ thấy suy ra<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

OH OP OQ OR OH 8<br />

hay OH 2 2 .<br />

Khi đó suy ra mặt phẳng PQR<br />

luôn tiếp xúc với mặt cầu S tâm O , bán kính R 2 2 .<br />

Ta <strong>có</strong> OM<br />

1 3<br />

0 1 R nên điểm M nằm trong mặt cầu S .<br />

4 4<br />

129


1<br />

Gọi I là trung điểm của AB , do tam giác OAB cân tại O nên S OAB<br />

OI.<br />

AB .<br />

2<br />

2<br />

Đặt OI x , vì OI OM nên 0 x 1 và AB 2 8 x .<br />

1 2 2 2 4<br />

Ta <strong>có</strong> S OAB<br />

x .2 8 x x 8 x 8 x x .<br />

2<br />

2 4<br />

Xét hàm số f x 8x x với 0 x 1 .<br />

16 4 4 4 0 với mọi x 0;1<br />

f x f 1<br />

7 .<br />

Có f x x x 3 x x<br />

2<br />

<br />

Suy ra diện tích của tam giác OAB lớn nhất bằng 7 đạt được khi M là trung điểm của AB .<br />

Câu 152.<br />

1<br />

<br />

. 8 8 7 1 7 với x<br />

0;1<br />

.<br />

2<br />

2 2 4 2 2 2<br />

Cách 2. S<br />

OAB<br />

OI AB x x x x x x x <br />

Chọn D<br />

Điều kiện của m để S là phương trình mặt cầu là<br />

2 2<br />

<br />

2 m m 1 m 2m<br />

8<br />

0 <br />

m <br />

2 2<br />

m 3<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 2; m; m 1<br />

, R <br />

130<br />

m<br />

2<br />

Gọi P<br />

là mặt phẳng chứa Δ và cắt S theo giao tuyến là một đường tròn C <strong>có</strong> bán kính<br />

<br />

2 2<br />

R <br />

1 thì mặt phẳng<br />

C<br />

P <strong>có</strong> véctơ pháp tuyến n a; b;<br />

c<br />

với a b c 0 .<br />

<br />

Vì mặt phẳng P chứa đưởng thẳng Δ nên n. u 0<br />

<br />

a 3b c 0 c a 3 b n a; b; a 3b<br />

3<br />

<br />

Mặt khác A3;1;2P<br />

P a x b y a b z <br />

P : ax by a 3b z 5a 7b<br />

0.<br />

Hay <br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết C<br />

Vậy <strong>có</strong> điều kiện:<br />

: 3 1 3 2 0<br />

d I P R R m m<br />

<br />

2 2<br />

a b a 3b<br />

2 2 2 2<br />

, 31 4<br />

2a bm a 3b m 1 5a 7b<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

m<br />

2<br />

4<br />

+ Nếu m 2 đẳng thức luôn đúng, tức vô số mặt phẳng (loại).<br />

+ Nếu m 2 ta <strong>có</strong><br />

3<br />

m 2a 2b 2<br />

m 4<br />

2 2<br />

2a 10b 6ab


Câu 153.<br />

m 2a 2b 2 m 22a 2 10b 2 6ab<br />

<br />

m a m ab m b <br />

+ Nếu<br />

6 2 2 10 6 28 2 0<br />

m ab b <br />

2<br />

6 8 8 0<br />

+ Nếu m 6 , điều kiện là<br />

a<br />

b<br />

<strong>có</strong> hai mặt phẳng (loại).<br />

b<br />

0<br />

m<br />

2<br />

2<br />

a<br />

0 m 10 m 66m<br />

28<br />

0 <br />

34 (thoả mãn).<br />

m <br />

5<br />

Vậy <strong>có</strong> hai giá trị thực của tham số m thoả mãn.<br />

Chọn D<br />

Cách 1 : Mặt cầu ( S1)<br />

<strong>có</strong> tâm là I (1;1;2)<br />

1<br />

Xét hệ phương trình:<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

( x 1) ( y 1) ( z 2) 16 x y z 2x 2y 4z<br />

10 0 (1)<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

<br />

( x 1) ( y 2) ( z 1) 9 x y z 2x 4y 2z<br />

3 0 (2)<br />

Lấy (2) trừ (1) ta được: 4x 2y 6z 7 0 ( P)<br />

đường tròn tâm I thuộc mặt phẳng ( P ) .<br />

Gọi d là đường thẳng đi qua I<br />

1<br />

và vuông góc với mặt phẳng ( P ) .<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

Phương trình đường thẳng d là: y<br />

1 t<br />

<br />

z<br />

2 3t<br />

Xét hệ phương trình:<br />

1 7 1<br />

a b c 1 .<br />

2 4 4<br />

. Khi đó, I d ( P)<br />

.<br />

1<br />

<br />

x <br />

2<br />

4x 2y 6z<br />

7 0 <br />

7<br />

y<br />

<br />

x<br />

1 2t<br />

4 1 7 1<br />

<br />

I( ; ; )<br />

y<br />

1<br />

t<br />

1 2 4 4<br />

z <br />

<br />

z<br />

2 3t<br />

4<br />

3<br />

t<br />

<br />

4<br />

Cách 2 (Nguyễn Công Định): Mặt cầu ( S1)<br />

<strong>có</strong> tâm là I (1;1;2)<br />

1<br />

, bán kính R<br />

1<br />

= 4 ; mặt cầu ( S2)<br />

<strong>có</strong> tâm là I2 ( 1;2; 1) bán kính R<br />

2<br />

= 3 Þ I I =<br />

1 2<br />

14<br />

131


Câu 154.<br />

Chọn B<br />

Giả sử M là điểm thuộc đường tròn tâm I , x = II , y = II<br />

1 2<br />

4 - x = 3 - y Û x - y = 7 Û ( x + y)( x- y)<br />

= 7 Þ x- y =<br />

2 2 2 2 2 2 14<br />

ìï x + y = 14<br />

ï 3 14<br />

í<br />

Þ x =<br />

14 ï x - y =<br />

4<br />

ïî 2<br />

1 7 1<br />

a b c 1 .<br />

2 4 4<br />

. Khi đó, x + y = I I = 1 2<br />

14 và<br />

ì<br />

3 ì<br />

1<br />

xI<br />

- 1= .(- 2)<br />

xI<br />

= -<br />

4 2<br />

3 <br />

I I I I ï 3 Þ = Û íyI<br />

- = . Û ï 7<br />

1 1 2<br />

1 1 íyI<br />

=<br />

4 4 4<br />

3 -<br />

zI<br />

- = .(- )<br />

1<br />

2 3<br />

zI<br />

=<br />

ïî<br />

4 ïî<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong>: Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 2;3;5<br />

, bán kính R 10.<br />

2.2 2.3 5 15<br />

d I, <br />

<br />

6 R<br />

2 2<br />

2 2 1<br />

2<br />

Gọi <br />

1<br />

là đường thẳng qua I và vuông góc với <br />

<br />

S<br />

C H ; r<br />

, H là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên <br />

<br />

<br />

1<br />

2<br />

<br />

<strong>có</strong> VTCP là u <br />

2; 2;1<br />

1<br />

.<br />

.<br />

x<br />

2 2t<br />

<br />

PTTS 1<br />

: y<br />

3 2t<br />

. Tọa độ H là nghiệm của hệ:<br />

<br />

z<br />

5 t<br />

<br />

H 2;7;3 .<br />

<br />

x<br />

2 2t<br />

y 3 2t<br />

<br />

z<br />

5 t<br />

<br />

2x 2 y z 15 0<br />

x<br />

2<br />

<br />

y 7<br />

<br />

z<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> AB <strong>có</strong> độ dài lớn nhất<br />

AB là đường kính của C<br />

<br />

<br />

MH .<br />

Đường thẳng MH đi qua M 3;3; 3<br />

và <strong>có</strong> VTCP MH 1;4;6<br />

x 3 y 3 z 3<br />

Suy ra phương trình : .<br />

1 4 6<br />

.<br />

132


Câu 155.<br />

Chọn A<br />

Cách 1:<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 3;1; 2<br />

là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB .<br />

x<br />

3t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng AB là y t .<br />

<br />

z<br />

4 2t<br />

Giả sử AB cắt <br />

P<br />

tại T 3 t; t;4 2t<br />

. Do T <br />

7<br />

P :2x y 2z 1 0 t .<br />

3<br />

Khi đó<br />

7 26 7 14 7 14 10 20 10 14<br />

T 7; <br />

; ; TA 7; ; <br />

TA ; TB 10; ;<br />

<br />

TB .<br />

3 3 3 3 3 3 3 3<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 980 14 5<br />

TC TA.<br />

TB TC .<br />

9 3<br />

Điểm C thuộc mặt phẳng P<br />

và cách điểm T cố định một khoảng 14 5 .<br />

3<br />

Vậy C luôn thuộc một đường tròn cố định bán kính r 14 5<br />

3<br />

Cách 2:<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

TA d A, P 7<br />

; AB 14 .<br />

TB d B, P 10<br />

Giả sử AB cắt P<br />

tại T . Suy ra A nằm giữa B và T ( vì A,<br />

B cùng phía so với P ).<br />

Khi đó ta <strong>có</strong><br />

Câu 156.<br />

Chọn C<br />

7<br />

TB<br />

TA 14<br />

TA<br />

<br />

<br />

<br />

7 <br />

TA<br />

TB <br />

10 TB <br />

<br />

14<br />

3<br />

10 14<br />

3<br />

2 980 14 5<br />

TC TA.<br />

TB TC <br />

9 3<br />

.<br />

133


Câu 157.<br />

Chọn D<br />

Mặt cầu ( S ) tâm I(1;0; 1) , bán kính<br />

2 2 2<br />

R 1 0 ( 1) 1 1.<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên d .<br />

K d nên ta <strong>có</strong> thể giả sử K( t;2 t; t)<br />

<br />

<br />

IK ( t 1;2 t; t<br />

1)<br />

, ud<br />

(1;1; 1)<br />

là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d<br />

<br />

IK d IK. u 0 t 1 2 t t 1 0 t 0 . K(0;2;0)<br />

d<br />

2<br />

ITK vuông tại T <strong>có</strong> TH là đường <strong>cao</strong> nên IT IH.<br />

IK .<br />

1<br />

1 <br />

IH IK 6 IH IK . Giả sử H ( x; y; z)<br />

6<br />

6<br />

1 5<br />

<br />

x 1 .( 1)<br />

6 <br />

x <br />

6<br />

1 1 5 1 5<br />

<br />

y<br />

0 .2 y<br />

Vậy H<br />

6<br />

3<br />

; ; <br />

<br />

<br />

6 3 6 <br />

1 5<br />

z<br />

1 .1 z <br />

6<br />

<br />

6<br />

+ Mặt cầu ( S)<br />

<strong>có</strong>: Tâm I 1;2;3<br />

, bán kính R 17 m .<br />

2 2 6 8<br />

;( ) 2 .<br />

2 ( 1) 2<br />

+ Khoảng cách d I<br />

<br />

2 2 2<br />

+ <br />

<br />

*<br />

<br />

S d I;( ) R 17 m 2 m 13<br />

+ Mặt khác, S C H,<br />

r<br />

<strong>có</strong> chu vi bằng 8 nên r 4 .<br />

hay<br />

4 13 4 3 thỏa mãn * .<br />

2 2<br />

R d m m<br />

Vậy m 3.<br />

Câu 158.<br />

Chọn D<br />

134


Câu 159.<br />

Gọi là đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng P .<br />

Ta <strong>có</strong> m x y z x y z <br />

3 8 2 0 nên phương trình thỏa mãn hệ sau:<br />

x 2t<br />

3<br />

x y 3z<br />

8 0<br />

<br />

. Chọn z t suy ra <strong>có</strong> phương trình y t 5 .<br />

x y z 2 0<br />

<br />

z t<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên <br />

<br />

.<br />

K K 2t<br />

3; t 5; t<br />

AK 2t<br />

1; t 7; t 7.<br />

<br />

AK . u 0 22t 1 1 t <br />

7 t 7 0 t 2 K 1;3;2<br />

.<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên mặt phẳng P . Ta <strong>có</strong> AHK mà cố định, điểm A cố<br />

định nên mặt phẳng AHK cố định.<br />

Khi m thay đổi ta luôn <strong>có</strong> AHK là một góc vuông. Do AK cố định nên điểm H luôn nằm trên<br />

đường tròn đường kính AK 5 3 .<br />

Chọn B<br />

1<br />

<br />

d <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u 1;1;1<br />

và đi qua điểm A 2;0;0<br />

.<br />

d<br />

2<br />

<strong>có</strong> véc tơ chỉ phương v 2; 1; 1<br />

<br />

<br />

, AB 2;1;2<br />

Ta <strong>có</strong>: u, v <br />

0;1; 1<br />

nhất một mặt phẳng <br />

<br />

<br />

P đi qua trung điểm<br />

<br />

và đi qua điểm B 0;1;2<br />

.<br />

<br />

, u, v <br />

. AB 1 0<br />

P song song và cách <strong>đề</strong>u d1,<br />

d<br />

2<br />

.<br />

1<br />

I <br />

1; ;1<br />

<br />

<br />

2 <br />

tuyến, vậy P : 2y 2z<br />

1 0 , chỉ <strong>có</strong> điểm N P<br />

của đoạn AB và nhận u, v 0;1; 1 <br />

135<br />

, chọn B.<br />

d 1<br />

và d<br />

2<br />

chéo nhau <strong>có</strong> duy<br />

<br />

<br />

làm véc tơ pháp<br />

Bài toán tổng quát: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />

chéo nhau d<br />

1<br />

và d<br />

2<br />

. Viết phương trình mặt phẳng P cách <strong>đề</strong>u hai đường thẳng d1,<br />

d .<br />

2<br />

Phương pháp <strong>giải</strong><br />

<br />

- Gọi u , v lần lượt là các véc tơ chỉ phương của d<br />

1<br />

và d<br />

2<br />

, lấy A d1,<br />

B d2<br />

.<br />

<br />

- P là mặt phẳng đi qua I là trung điểm của AB và <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến n k u ; v<br />

<br />

với<br />

k 0 .<br />

Câu 160.<br />

Chọn B<br />

Gọi P là mặt phẳng cần tìm <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến là n .


Câu 161.<br />

Chọn C<br />

Câu 162.<br />

Đường thẳng d<br />

1<br />

, d<br />

2<br />

<strong>có</strong> vectơ chỉ phương lần lượt là u1 3; 1; 1<br />

và u2 1;1; 1<br />

2 2<br />

2<br />

Mặt cầu S : x 1 y z 2<br />

6 <strong>có</strong> tâm I 1;0; 2<br />

, bán kính R 6 .<br />

<br />

P<br />

// d <br />

1 n<br />

u1<br />

Do . Suy ra n <br />

cùng phương với u1 , u <br />

2<br />

P<br />

// d n u<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

<br />

Có u1 , u <br />

2 <br />

2;2;4<br />

, nên chọn n 1;1;2<br />

.<br />

Khi đó phương trình tổng quát của mặt phẳng P <strong>có</strong> dạng: x y 2z d 0 .<br />

Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S d I,<br />

P<br />

R<br />

1 0 2. 2<br />

d<br />

<br />

2 2 2<br />

1 1 2<br />

6<br />

d<br />

9<br />

d 3 6 .<br />

d<br />

3<br />

Vậy <strong>có</strong> hai mặt phẳng thỏa mãn <strong>đề</strong> là P : x y 2z<br />

3 0 và P : x y 2z<br />

9 0 .<br />

Điểm B thuộc mặt ( )<br />

<br />

1<br />

P nên B 2c b 1; b;<br />

c<br />

vì M 1;2;3<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

là trung điểm BC nên<br />

C 3 2 c b;4 b;6<br />

c . Do C thuộc mặt (Q) nên 3c c 7 0 c 3b<br />

7 . Khi đó<br />

<br />

B(5b 15; b;3b<br />

7) , C( 5b 17;4 b;13 3 b)<br />

. BC ( 10b 32; 2b 4; 6b<br />

20) . ABC cân<br />

<br />

tại A nên BC. AM 0 20b 60 0 b 3 B(0;3;2) . Đường thẳng đi qua M (1;2;3)<br />

1 2 3<br />

và B (0;3;2) <strong>có</strong> phương trình là<br />

x y z <br />

.<br />

1 1 1<br />

Chọn B<br />

.<br />

Câu 163.<br />

Chọn A<br />

<br />

2; 2;4 AB 2 6 .<br />

Ta <strong>có</strong> AB <br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của B trên mặt phẳng P .<br />

Ta <strong>có</strong> d B P BH BA maxd B P<br />

, 2 6 , 2 6 , đạt được khi H A .<br />

<br />

Khi đó mặt phẳng P<br />

đi qua A và nhận AB 2; 2;4<br />

là véctơ pháp tuyến.<br />

Suy ra phương trình mặt phẳng <br />

P là <br />

2 x 1 2 y 2 4 z 1 0 x y 2z<br />

3 0 .<br />

136


Câu 164.<br />

Ta <strong>có</strong> A2; 1;3<br />

, A2; 1;3<br />

Oz<br />

cắt Oz tại một điểm. Gọi M 0;0;<br />

z<br />

0 là giao điểm của và Oz .<br />

<br />

Khi đó <strong>có</strong> một vectơ chỉ phương là AM 2;1; z0<br />

3<br />

.<br />

<br />

P : x y z 4 0 suy ra P <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến là n <br />

1;1; 1<br />

P <br />

<br />

Vì // P<br />

nên AM. n <br />

0<br />

P<br />

2 .1 1.1 z0<br />

3 . 1<br />

0 z<br />

<br />

<br />

Suy ra AM 2;1; 1<br />

. u a; b;<br />

c<br />

a<br />

Vậy 2.<br />

c <br />

. Mà đồng phẳng và không song song với Oz nên<br />

<br />

0<br />

2.<br />

cũng là một vectơ chỉ phương của nên ta <strong>có</strong>:<br />

a b c a<br />

2.<br />

2 1 1<br />

c<br />

<br />

.<br />

x<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

Phương trình tham số của d : y 1 2 t t<br />

<br />

Giả sử A là giao điểm của d và P tọa độ của A là nghiệm hệ phương trình:<br />

x<br />

t<br />

y<br />

1 2t<br />

A1;1;1<br />

.<br />

z<br />

2 t<br />

<br />

x y z 3 0<br />

Lấy điểm B 0; 1;2<br />

<br />

d , Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên <br />

Đường thẳng chứa BH vuông góc với <br />

.<br />

P .<br />

x<br />

t '<br />

<br />

<br />

<br />

z<br />

2 t '<br />

P <strong>có</strong> phương trình : y 1 t ' t<br />

' <br />

.<br />

137


Khi đó H P<br />

2 1 8 <br />

H ; ; .<br />

3 3 3 <br />

Gọi<br />

Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình<br />

B <br />

4 1 10 <br />

là điểm đối xứng với B qua P<br />

B<br />

; ; <br />

3 3 3 <br />

Đường thẳng<br />

138<br />

x<br />

t '<br />

y<br />

1 t '<br />

<br />

z<br />

2 t '<br />

<br />

x y z 3 0<br />

1 2 7<br />

AB <br />

; ; <br />

3 3 3 .<br />

d ' đối xứng với d qua mặt phẳng P đi qua 2 điểm A,<br />

B <strong>có</strong> véc tơ chỉ<br />

x 1 y 1 z 1<br />

.<br />

1 2 7<br />

phương u 1; 2; 7<br />

d ' <strong>có</strong> phương trình là<br />

Câu 165.<br />

Chọn B<br />

Gọi MN là đoạn vuông góc chung của <br />

Câu 166.<br />

Chọn C<br />

d<br />

1<br />

và d 2 , M d1 ;<br />

N d2<br />

.<br />

Khi đó M 1 t;0; 5 t<br />

, N 0;4 2 t;5 3t<br />

và MN d ,<br />

MN d<br />

<br />

.<br />

1 2<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

<br />

Đường thẳng d1<br />

: y<br />

0 <strong>có</strong> một vectơ chỉ phương là u1 1;0;1<br />

, đường thẳng<br />

<br />

z<br />

5 t<br />

x<br />

0<br />

<br />

<br />

d2<br />

: y 4 2t<br />

<strong>có</strong> một vectơ chỉ phương là u2 0; 2;3<br />

.<br />

<br />

z<br />

5 3t<br />

<br />

MN t 1; 4 2 t; t 3t<br />

10<br />

.<br />

<br />

<br />

MN. u1<br />

0 2t 3t<br />

9 t<br />

3<br />

MN d1 ,<br />

MN d2<br />

suy ra .<br />

MN. u 3 13 22 1<br />

2<br />

0 t t<br />

t<br />

<br />

<br />

N 0;6;2 .<br />

Suy ra M 4;0; 2<br />

, <br />

2 2 2 2<br />

Mặt cầu x a y b z c<br />

R <strong>có</strong> đường kính MN suy ra tâm 2;3;0<br />

điểm của MN . Suy ra a 2; b 3; c 0 a 2b c 8 .<br />

<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong> AB 2;0; 2 AB : y 2 t<br />

<br />

M AB M 1 t ;2;3<br />

t<br />

<br />

M P 1 t 2 3 t 0 t 3 .<br />

AM 3 2<br />

2;2;0 3 .<br />

BM 2<br />

Vậy M <br />

Cách 2: Do AB P<br />

M <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AM d A, P 1<br />

2 3<br />

3.<br />

BM d B,<br />

P 1<br />

2 1<br />

I là trung


Câu 167.<br />

Chọn D<br />

Tâm I nằm trên d nên I 1 t ;2 2 t ;2 t<br />

.<br />

Mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng <br />

P nên ; <br />

2 2<br />

2 1 t 4 4t 4 2t<br />

1<br />

AI d I; P t 4t t<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

1 2 2<br />

7t<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

6t 2t 1 9 6t 2t 1 7t<br />

2 .<br />

2<br />

t 2t 1 0 t 1 I 2;0;3 .<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AI d I P R .<br />

Vậy bán kính mặt cầu R AI 3 .<br />

Câu 168.<br />

Chọn C<br />

Mặt cầu tiếp xúc đồng thời hai đường thẳng và <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất chính là mặt cầu <strong>có</strong> đường<br />

kính là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng.<br />

A(4 3 a;1 a; 5 2 a)<br />

d1<br />

Gọi <br />

là chân đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng.<br />

B(2 b; 3 3 b; b)<br />

d2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB ( b 3a 2;3b a 4; b 2a<br />

5) và<br />

<br />

<br />

AB. u1<br />

0 3( b 3a 2) 1(3b a 4) 2( b 2a 5) 0 a<br />

1<br />

.<br />

AB. u 1( 3 2) 3(3 4) 1( 2 5) 0 1<br />

2<br />

0 b a b a b a b<br />

<br />

2 2 2<br />

AB 2 2 4<br />

Khi đó A(1;2; 3), B(3;0;1) I(2;1; 1), R 6.<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

Vậy : ( S) : ( x 2) ( y 1) ( z 1) 6.<br />

Câu 169.<br />

Chọn A<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d là<br />

139<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 2t<br />

.<br />

z<br />

3 t<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là u 1;2;1<br />

Mặt phẳng <br />

<br />

<strong>có</strong> vectơ pháp tuyến là n 1;1; 1<br />

<br />

d<br />

.<br />

.


Câu 170.<br />

Chọn A<br />

Câu 171.<br />

Chọn B<br />

Gọị I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng .<br />

Ta <strong>có</strong>: I d I 1 t ;2 2 t ;3 t<br />

.<br />

Mặt khác I <br />

1 t 2 2t 3 t 2 0 t 1 I 2;4;4<br />

.<br />

Vì đường thẳng cần tìm nằm trong mặt phẳng <br />

<br />

d nên đi qua điểm I 2;4;4<br />

và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương , 3; 2;1<br />

, đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng<br />

u <br />

<br />

n u d<br />

<br />

<br />

.<br />

2 4 4<br />

Phương trình chính tắc của :<br />

x y z <br />

.<br />

3 2 1<br />

Đối <strong>chi</strong>ếu đáp án ta thấy đường thẳng <br />

3<br />

của đáp án A <strong>có</strong> vtcp 3; 2;1<br />

, và khi thay toạ độ<br />

<br />

<br />

I 2;4;4 vào phương trình <br />

3<br />

thì thỏa mãn. Vậy chọn A.<br />

Mặt cầu S tâm I tiếp xúc với <br />

P nên <strong>có</strong> bán kính: R d I P<br />

Phương trình mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 1; 2;3<br />

và bán kính R 3 là:<br />

x y z <br />

2 2 2<br />

1 2 3 9.<br />

2.1 2 2.3 1<br />

, 3.<br />

2 2<br />

2 1 2<br />

<br />

<br />

2<br />

B<br />

A<br />

H<br />

C<br />

+Gọi <br />

S là mặt cầu tâm 0;0; 2<br />

A và <strong>có</strong> bán kính R .<br />

+ Đường thẳng đi qua M 2;2;3<br />

<strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u 2;3;2<br />

<br />

+Gọi là H trung điểm BC AH BC .<br />

<br />

MAu<br />

. <br />

<br />

<br />

MA<br />

2; 2;1<br />

<br />

+Ta <strong>có</strong>: AH d A,<br />

<br />

.Với MAu<br />

. 7; 2;10<br />

u u 2;3;2<br />

<br />

.<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

2 2 2<br />

7 2 10<br />

AH 3.<br />

2 2 2<br />

2 3 2<br />

140


+Bán kính mặt cầu S là:<br />

R AB AH HB<br />

2 2 3 2<br />

3 4 5.<br />

Câu 172.<br />

Câu 173.<br />

Vậy phương trình mặt cầu <br />

S là: x 2 y 2<br />

z 2<br />

2 25 .<br />

Chọn D<br />

Gọi là mặt phẳng cần tìm.<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 1;1; 2<br />

và bán kính R 3.<br />

<br />

u <br />

Đường thẳng d và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương lần lượt là 1;2; 1<br />

và u <br />

1;1; 1<br />

2 2<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> I đến mặt phẳng : d I, 3 1 2 .<br />

<br />

Vì song song với d và nên <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n u<br />

, u d<br />

<br />

<br />

1;0;1<br />

.<br />

Suy ra phương trình mặt phẳng <strong>có</strong> dạng: x z d 0 .<br />

1 2 d<br />

d<br />

3 2 d<br />

5<br />

Ta <strong>có</strong>: d I, <br />

<br />

2 2 d 3 2 <br />

2<br />

d 3 2<br />

.<br />

d<br />

1<br />

Vậy phương trình mặt phẳng là: x z 5 0 hoặc x z 1 0 .<br />

d<br />

<br />

.<br />

Chọn B<br />

N<br />

M<br />

I<br />

Câu 174.<br />

P)<br />

A<br />

Từ tọa độ các điểm M và N suy ra phương trình đường thẳng MN là: x y z .<br />

Gọi A MN P<br />

, tọa độ A là nghiệm hệ phương trình<br />

Suy ra A 3;3;3<br />

.<br />

Các điểm M , N,<br />

Q cùng thuộc một đường tròn nên ta <strong>có</strong><br />

Với AM 2 3 , AN 6 3 thì<br />

AQ<br />

2<br />

Q<br />

36 AQ 6 .<br />

x y z 3 0<br />

x y z 3.<br />

x y z<br />

AM.<br />

AN<br />

Vậy điểm Q luôn thuộc một đường tròn cố định <strong>có</strong> tâm 3;3;3<br />

<br />

Chọn D<br />

2<br />

AQ .<br />

A và bán kính R 6 .<br />

141


Câu 175.<br />

Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;2<br />

và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 3; 2;2<br />

<br />

<br />

IM 2;0;3 IM , u<br />

<br />

6;13;4<br />

. Gọi H là trung điểm AB IH AB .<br />

<br />

IM , u<br />

36 169 16<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến đường thẳng d là: IH 13 .<br />

u 9 4 4<br />

Suy ra bán kính<br />

2<br />

2 AB<br />

R IH <br />

13 3 4 .<br />

2 <br />

Phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 1<br />

và <strong>có</strong> bán kính 4<br />

Chọn A<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm 3;3;4<br />

<br />

R là x y z <br />

.<br />

2 2 2<br />

1 2 1 16 .<br />

Tác giả: Thái Lê Minh Lý ; Fb:Lý Thái Lê Minh<br />

I , mặt phẳng <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n 1;1;1 , MI 1;2;3<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên . Khi đó , <br />

d I IH IM .<br />

<br />

<br />

.<br />

Để cắt mặt cầu S theo một đoạn thẳng <strong>có</strong> độ dài nhỏ nhất<br />

<br />

<br />

d I, lớn nhất khi IM .<br />

<br />

<br />

Khi đó <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là u n, MI 1; 2;1<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

Phương trình đường thẳng là: y<br />

1 2t<br />

.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Do đó đường thẳng đi qua điểm <strong>có</strong> tọa độ 4; 3;3<br />

.<br />

Câu 176.<br />

142<br />

<br />

.


Chọn C<br />

Đường thẳng d đi qua điểm M 1;0;2<br />

và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 4;1;1<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AM 2; 3;0<br />

; <br />

AM , u 3; 2; 10<br />

.<br />

Mặt phẳng ( )<br />

Câu 177.<br />

Chọn C<br />

Câu 178.<br />

<br />

<br />

P chứa điểm A và đường thẳng d <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến AM , u 3; 2; 10<br />

Vậy phương trình mặt phẳng ( )<br />

3x 2y 10z<br />

23 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

3 x 1 2 y 3 10 z 2 0<br />

P là <br />

Đường thẳng d đi qua điểm M 1;0;2<br />

và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 4;1;1<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AM 2; 3;0<br />

; <br />

AM , u 3; 2; 10<br />

.<br />

Mặt phẳng ( )<br />

<br />

<br />

P chứa điểm A và đường thẳng d <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến AM , u 3; 2; 10<br />

Vậy phương trình mặt phẳng ( )<br />

3x 2y 10z<br />

23 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

3 x 1 2 y 3 10 z 2 0<br />

P là <br />

.<br />

.<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm <br />

Đường thẳng <br />

1;2; 3 ,<br />

I bán kính R 14 m, 1<br />

. Điều kiện:14 m 0 m 14 .<br />

<br />

<br />

đi qua điểm M 1;0;2 , <strong>có</strong> vecto chỉ phương u 1;2; 2 , IM 0; 2;5<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến đường thẳng là<br />

trung điểm AB .<br />

Câu 179.<br />

Chọn A<br />

143<br />

<br />

u, IM <br />

65<br />

d IH , với H là<br />

u 3<br />

Vì tam giác IAB vuông cân, ta <strong>có</strong> 0<br />

IBA 45 . Trong tam giác vuông IHB <strong>có</strong>:<br />

0<br />

130<br />

sin 45 IH d d<br />

R<br />

,<br />

0<br />

2<br />

IB<br />

R<br />

sin 45 3<br />

130 130 4<br />

Từ 1 , 2<br />

14 m 14 m m . Thỏa mãn điều kiện<br />

3 9 9<br />

4<br />

Vậy m <br />

.<br />

9<br />

Mặt phẳng <br />

P <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến là n <br />

<br />

1;1;1 .<br />

Gọi là đường thẳng cần tìm và A d,<br />

B d<br />

nên gọi A1 2 t; t; 1 3t<br />

và B 2 t; 1 2 t; 2t<br />

Vì A d,<br />

B d


Câu 180.<br />

<br />

AB t 2t 3; 2t t 1; 2t<br />

3t<br />

1 .<br />

<br />

t 2t 3 2t t 1 2t<br />

3t<br />

1<br />

nên AB,<br />

n cùng phương <br />

1 1 1<br />

Do P<br />

3t t<br />

4 t<br />

1<br />

<br />

A 1; 1; 4<br />

.<br />

2t 4t<br />

2 t<br />

1 B 3; 1; 2<br />

<br />

<br />

Đường thẳng đi qua điểm B và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương n 1;1;1<br />

<br />

x 3 y 1 z 2<br />

.<br />

1 1 1<br />

Chọn B<br />

- Gọi d là đường thẳng cần tìm<br />

x<br />

3<br />

2a<br />

<br />

- Phương trình tham số của d1<br />

là d1<br />

: y 1 a<br />

<br />

z<br />

2 2a<br />

- Phương trình tham số của<br />

2<br />

d là <br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

1<br />

3b<br />

<br />

d2<br />

: y 2b<br />

<br />

z 4 b<br />

- Gọi A d d A a a a<br />

; B d d B b <br />

1<br />

3 2 ; 1 ;2 2<br />

2<br />

1 3b; 2 ; 4 b<br />

<br />

AB 4 3b 2 a; 2 b1 a; 6 b 2a<br />

<br />

- Véc tơ chỉ phương của d3<br />

là u3 4; 1;6<br />

<br />

<br />

- Vì d song song với d3<br />

nên ta <strong>có</strong> AB cùng phương với u <br />

3<br />

<br />

nên <strong>có</strong> phương trình<br />

Câu181.<br />

4 3b 2a 2 b1<br />

a<br />

<br />

4 3b 2a 2 b1 a 6 b 2a<br />

4 1<br />

a<br />

0<br />

<br />

<br />

4 1 6 2 b1 a 6 b 2a b 0<br />

<br />

<br />

<br />

1 6<br />

A3; 1;2 ; B 1;0; 4 AB 4;1; 6 d<br />

:<br />

x 3 y 1 z <br />

<br />

2<br />

4 1 6<br />

Vậy chọn B.<br />

Chọn D<br />

Gọi A;<br />

B là hai điểm thuộc lần lượt 1và 2<br />

sao cho AB là đoạn thẳng vuông góc chung giữa 2<br />

đường. Gọi M là trung điểm AB . Dễ <strong>có</strong> mặt cầu tâm M bán kính<br />

đường thẳng 1và 2<br />

là mặt cầu <strong>có</strong> bán kính bé nhất.<br />

R <br />

AB<br />

2<br />

tiếp xúc với hai<br />

Ta <strong>có</strong> tọa độ theo tham số của A;<br />

B lần lượt là:<br />

<br />

A(2t1 1; t1 1;2t<br />

1<br />

1) và B(2t2 1;2t 2<br />

1; t2<br />

1) AB(2t2 2t1 2;2t2 t1 2; t2 2t1<br />

2) .<br />

144


Có u (2;1;2)<br />

1<br />

và u (2;2;1)<br />

<br />

AB u1<br />

2<br />

lần lươt là 2 vectơ chỉ phương của 1và 2<br />

nên <br />

<br />

AB u2<br />

(2t2 2t1 2).2 (2t2 t1 2).1 ( t2 2t1<br />

2).2 0<br />

<br />

.<br />

(2t2 2t1 2).2 (2t2 t1 2).2 ( t2 2t1<br />

2).1 0<br />

10<br />

t1<br />

<br />

8t2 9t1<br />

10 0 17<br />

<br />

<br />

9t2 8t1<br />

10 0 10<br />

t2<br />

<br />

17<br />

3 7 3<br />

A( ; ; ) ;<br />

17 17 17<br />

3 3 7<br />

B( ; <br />

; ) AB( 6<br />

; 4 ; 4 )<br />

17 17 17 17 17 17<br />

.<br />

2 2 2<br />

AB 1 ( 6) 4 4 17<br />

R .<br />

.<br />

2 2 17 17<br />

Diện tích mặt cầu cần tính là<br />

S<br />

1 4<br />

17 17<br />

2<br />

4 . R 4. .<br />

(đvdt).<br />

2<br />

Câu 182.<br />

Chọn D<br />

Gọi M 1 t;2 t;2t BC là trung điểm của cạnh BC.<br />

<br />

<br />

AM t 5; t 1;2t<br />

5<br />

; ud<br />

1;1;2<br />

.<br />

<br />

Vì tam giác ABC <strong>đề</strong>u nên AM BC và G AM , suy ra AM. ud<br />

0 .<br />

<br />

t 5 t 1 4t 10 0 t 1 0;3;2 AM 6;0; 3 .<br />

Câu 183.<br />

, suy ra M ; <br />

Vì G là trọng tâm tam giác nên<br />

2 <br />

2<br />

AG AM xG xA; yG yA; zG zA<br />

6;0; 3 G<br />

2;3;3<br />

3 3<br />

<br />

Phương trình mp ABC <strong>có</strong> một vtpt là n AM ; ud <br />

<br />

3;15; 6 31;5; 2<br />

Phương trình đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt<br />

x 2 y 3 z 3<br />

phẳng ABC là .<br />

1 5 2<br />

Thử <strong>từ</strong>ng tọa độ điểm vào ptdt thì điểm Q thỏa mãn.<br />

lieutuanbg@gmail.com<br />

Chọn D<br />

Tam giác MAB cân tại M MA MB M nằm trên mặt phẳng Q là mặt phẳng trung<br />

trực của đoạn AB .<br />

Mặt phẳng Q<br />

đi qua trung điểm 2;1;2<br />

tuyến <strong>có</strong> phương trình là: Q : x y 3z<br />

7 0 .<br />

<br />

I của AB và nhận AB 2; 2;6<br />

làm vec tơ pháp<br />

Khi đó M nằm trên đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng P và mặt phẳng Q .<br />

tọa độ M thỏa mãn hệ phương trình<br />

Đặt z t y 3 t; x 4 4t<br />

M 4 4 t; 3 t;<br />

t<br />

.<br />

x 2y 2z 10 0 x y 3z<br />

7 0<br />

<br />

<br />

.<br />

x y 3z 7 0 y z 3 0<br />

145


Câu 184.<br />

<br />

AM 3 4 t; 5 t; t 1<br />

<br />

AB 2; 2;6<br />

<br />

AM , AB<br />

<br />

4t 28;26t 16;10t<br />

4<br />

.<br />

Diện tích tam giác MAB :<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết suy ra<br />

Với<br />

Vậy<br />

1<br />

t ta được điểm<br />

3<br />

8 10 1 1<br />

S .<br />

3 3 3 3<br />

1 <br />

S MAB<br />

AM AB<br />

t t <br />

2 <br />

2<br />

, 198 132 264<br />

198t 132t 264 11 2 9t 6t 1 0 t .<br />

3<br />

2 2 1<br />

8 10 1<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

3 3 3 .<br />

.<br />

Cách 1.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 4;4;2<br />

. Điểm H thuộc đoạn AB và không trùng với hai đầu mút nên ta giả sử<br />

<br />

AH t AB, 0 t 1<br />

.<br />

<br />

<br />

Khi đó tọa độ của điểm H là H 2 4 t;1 4 t;3 2t<br />

<br />

và AH tAB 6t<br />

.<br />

Tâm của mặt cầu là trung điểm của AB <strong>có</strong> tọa độ I 4;3;4<br />

, bán kính R IA 3.<br />

r R IH t t t<br />

2 2 9 9 2 1 6 2<br />

.<br />

Bán kính đường tròn đáy của nón là 2<br />

Thể tích khối nón:<br />

1 1 t t 2 2t<br />

32<br />

.36. .6 36 2 2 36 .<br />

<br />

<br />

3 3 3 3<br />

2 2 2<br />

V r AH t t t t t<br />

2<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t 2 2t t .<br />

3<br />

14 11 13<br />

Khi đó H <br />

; ;<br />

<br />

<br />

3 3 3 .<br />

<br />

Mặt phẳng P qua H , nhận AB làm véc tơ pháp tuyến <strong>có</strong> phương trình:<br />

æ 14ö æ 11ö æ 13ö<br />

2 x- 2 y z 0 2x 2y z 21 0<br />

3 ÷<br />

+ - + - = Û + + - =<br />

3 ÷ 3 ÷<br />

.<br />

çè ø çè ø çè ø<br />

146<br />

3


ì b = 2<br />

Do đó:<br />

ï<br />

íc = 1 Þ b + c + d = - 18.<br />

ï<br />

ïî d = - 21<br />

Cách 2<br />

<br />

AB =<br />

Ta <strong>có</strong> ( 4;4;2)<br />

.<br />

Gọi I là trung điểm AB Þ I ( 4;3;4 ).<br />

Bán kính mặt cầu là R = IA = 3.<br />

Giả sử IH = t . Xét điểm H đối xứng với H qua I thì mặt phẳng qua H,<br />

H cắt mặt cầu với<br />

đường tròn <strong>có</strong> cùng bán kính nên thể tích khối nón sẽ lớn hơn nếu H nằm khác phía A so với<br />

AH = 3+ t 0 < t < 3 .<br />

điểm I . Khi đó <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của nón là ( )<br />

Bán kính mặt nón là:<br />

r R IH t<br />

2 2 2<br />

= - = 9- .<br />

1 1<br />

π<br />

= = - + = - - + + .<br />

3 3 3<br />

Thể tích khối nón là: V π. r 2 . h π( 9 t 2 )( 3 t) ( t 3 3t 2 9t<br />

27)<br />

Xét hàm số ( )<br />

3 2<br />

f t t t t<br />

= - - 3 + 9 + 27<br />

é t = 1<br />

2<br />

f ¢ t = -3t - 6t<br />

+ 9 = 0 Û ê<br />

ë<br />

t = -3<br />

Có ( )<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

( loai)<br />

.<br />

( 0;3)<br />

( ) f ( )<br />

Þ max f t = 1 = 32 . Khi đó IH = 1Þ AH = 4.<br />

Đường thẳng AB nhận u <br />

( 2;2;1)<br />

Suy ra H ( 2 2 t;1 2 t;3<br />

t)<br />

+ + + .<br />

làm vectơ chỉ phương nên <strong>có</strong> phương trình<br />

ì x = 2+<br />

2t<br />

ï<br />

íy<br />

= 1 + 2t<br />

ï<br />

ïî z = 3 + t<br />

4<br />

<br />

t <br />

2 2 2 2<br />

3<br />

IH 2t 2 2t 2 t 1 1 9t 18t<br />

8 0 <br />

2<br />

t <br />

3<br />

2 10 7 11<br />

Với t H ; ; AH 2. (loại).<br />

3 3 3 3 <br />

4 14 11 13 <br />

Với t H ; ; AH 4.<br />

3 3 3 3 <br />

Mà <br />

<br />

<br />

Khi đó, mặt phẳng ( P ) đi qua<br />

nên <strong>có</strong> phương trình là<br />

14 11 13<br />

H æ ç ; ;<br />

ö çè 3 3 3 ÷ ø<br />

147<br />

và nhận vectơ u ( 2;2;1 )<br />

làm vectơ pháp tuyến


Do đó:<br />

Câu 185.<br />

14 11 13 <br />

2 x 2 y z 0 2x 2y z 21 0 .<br />

3 3 3 <br />

b<br />

2<br />

<br />

c 1 b c d 18. .<br />

<br />

d<br />

21<br />

Câu 186.<br />

Vì P // xOz nên đường thẳng d sẽ nằm trên mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u 2 mặt phẳng ;<br />

<br />

Do đó d thuộc mặt phẳng Q : y 2 0 .<br />

Mà mặt phẳng xOy vuông góc với hai mặt phẳng P;<br />

<br />

thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

hnibna@gmail.com<br />

domanhha.c3vinhyen@vinhphuc.edu.vn<br />

Chọn D<br />

Thay tọa độ M 2; 3;4<br />

vào phương trình của P , dễ thấy M P<br />

P xOz .<br />

xOz . Do đó <strong>có</strong> 2 đường thẳng d<br />

.<br />

1 4 312<br />

Ta <strong>có</strong> d<br />

, <br />

2 6 5 , do đó mặt phẳng<br />

I P<br />

P cắt mặt cầu S theo giao tuyến<br />

6<br />

là một đường tròn. Vậy đường thẳng đi qua qua M , nằm trong P và cắt S theo dây cung<br />

dài nhất khi và chỉ khi đường thẳng đó qua tâm H của đường tròn giao tuyến.<br />

148


I<br />

B<br />

A<br />

H<br />

Câu 187.<br />

Chọn B<br />

M<br />

Đường thẳng IH đi qua 1, 2,3<br />

Do vậy ta <strong>có</strong> H IH P<br />

nên ta <strong>có</strong> hệ:<br />

I nhận VTPT của P n1; 2;1<br />

<br />

làm VTCP:<br />

x 1<br />

t t<br />

2<br />

y 2 2t x<br />

3<br />

<br />

<br />

z 3 t y<br />

2<br />

<br />

x 2y z 12 0 <br />

z<br />

5<br />

<br />

Vậy đường thẳng cần tìm qua H 3; 2;5<br />

nhận MH 1;1;1<br />

<br />

làm vtcp <strong>có</strong> dạng<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 2t<br />

.<br />

z<br />

3 t<br />

hay H 3; 2;5<br />

.<br />

x<br />

3 t<br />

<br />

y<br />

2 t .<br />

<br />

z<br />

5 t<br />

S <strong>có</strong> tâm 1;2;1 <br />

<br />

Đường thẳng MN nhận u 1;0;1<br />

<br />

I , bán kính R 1.<br />

làm VTCP, <br />

<br />

<br />

sin , <br />

. <br />

u np<br />

MN P <br />

2 <br />

MN , P <br />

45 .<br />

u n 2<br />

p<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của N lên P .<br />

Suy ra MNH vuông cân tại H MN NH 2 .<br />

Do đó MN lớn nhất khi NH lớn nhất.<br />

<br />

P nhận n 1; 2;2<br />

p<br />

làm VTPT.<br />

149


Câu188.<br />

Mà NH lớn nhất khi NH đi qua tâm I của S , khi đó NH NI IH R IH .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

IH d I, P 2 nên NH 1 2 3 . Vậy MN 3 2 .<br />

Chọn C<br />

max<br />

max<br />

Câu 189.<br />

Chọn B<br />

<br />

2 2 2<br />

u a b c là một VTCP của đường thẳng ( a b c 0 ).<br />

<br />

a 3b 5c<br />

0 a 3b 5c<br />

(1).<br />

Gọi ; ; <br />

+) Vì P<br />

nên u nP<br />

+) Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm 0;0;0<br />

O và bán kính R 2 .<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O trên AB .<br />

R 3<br />

Ta <strong>có</strong> OAB là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh R nên OH 3 .<br />

2<br />

Hay khoảng cách <strong>từ</strong> O đến đường thẳng bằng OH 3<br />

a b 2 b c 2 c a 2 3a 2 b 2 c<br />

2<br />

<br />

a b c 2 0<br />

Thay (1) vào (2) ta được<br />

3b 5c b c 0 b c a 2c<br />

.<br />

Chọn c 1, khi đó b 1 và 2<br />

Vậy phương trình của đường thẳng là<br />

<br />

<br />

u,<br />

OE<br />

<br />

3 .<br />

u<br />

a b c 0 (2).<br />

<br />

u .<br />

a . Ta được một vectơ chỉ phương của là 2; 1; 1<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

y<br />

1 t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Trường hợp 1: A,<br />

B cùng phía với Q : Gọi ;y;z<br />

x<br />

2 3<br />

x 2<br />

Suy ra:<br />

x<br />

4<br />

<br />

y<br />

5 3y<br />

1<br />

y<br />

1<br />

M 4; 1;3<br />

<br />

<br />

<br />

z 3 3z<br />

1<br />

<br />

z<br />

3<br />

<br />

Đường thẳng MC qua 2;0;1<br />

Phương trình<br />

x<br />

2 6t<br />

<br />

MC : y t<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

D 2 6 t; t;1 2 t MC.<br />

Gọi <br />

<br />

M x thỏa AM 3. BM<br />

C và <strong>có</strong> VTCP u MC 6;1; 2<br />

<br />

<br />

150


D P 32 6t 4. t 51 2t<br />

1 0 t 1 D 4; 1;3 <br />

<br />

Trường hợp 2: A,<br />

B khác phía với Q : Gọi ;y;z<br />

AM<br />

x<br />

2 3<br />

x 2<br />

Suy ra:<br />

x<br />

1<br />

<br />

y<br />

5 3y<br />

1<br />

<br />

y<br />

2 M 1;2;0<br />

<br />

<br />

<br />

z 3 3z<br />

1<br />

z<br />

0<br />

<br />

Đường thẳng MC qua C 2;0;1<br />

và <strong>có</strong> VTCP u MC 3; 2;1<br />

Phương trình<br />

x<br />

2 3t<br />

<br />

MC : y 2t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

(loại)<br />

<br />

M x thỏa 3.<br />

BM<br />

Gọi D2 3 t; 2 t;1 t<br />

MC.<br />

D P 32 3t 4. 2t 51 t<br />

1 0 t 2 D 4;4; 1<br />

Suy ra:<br />

Câu 190.<br />

Chọn B<br />

a<br />

4<br />

<br />

b<br />

4 abc 16. .<br />

c<br />

1<br />

Có A(1;1;1), B(2;2;1)<br />

Phương trình AB:<br />

Gọi K là giao điểm của AB và <br />

Có Mặt cầu <br />

S tiếp xúc với P<br />

tại H .<br />

(thỏa)<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

y 1 t<br />

z<br />

1<br />

P<br />

K 1; 1;1<br />

HK là tiếp tuyến của S<br />

<br />

<br />

. 12 2 3<br />

2<br />

KH KA KB KH<br />

không đổi<br />

Biết H chạy trên 1 đường tròn bán kính 2 3 không đổi<br />

Câu 191.<br />

Chọn A<br />

Đường thẳng d đi qua M m<br />

Mặt cầu <br />

1; 1; và <strong>có</strong> một vtcp u (1;1;2) .<br />

S <strong>có</strong> tâm I 1;1;2 và bán kính R 3 . Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên<br />

2<br />

2 EF 2<br />

đường thẳng d thì K cũng là trung điểm EF . Khi đó: IK R 9. Để EF lớn nhất<br />

4<br />

thì IK nhỏ nhất. Mà <br />

[ <br />

, <br />

u IM ] 2 2<br />

m <br />

IK d I,<br />

d <br />

12 nên IK nhỏ nhất khi m 0 .<br />

u 6<br />

Câu 192.<br />

Chọn B<br />

151


M<br />

d<br />

A<br />

N<br />

P<br />

Câu 193.<br />

Chọn D<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

x 1 y z 2 <br />

Ta <strong>có</strong> d : y t . Do đó M d M 1 2 t ; t ;2 t<br />

.<br />

2 1 1 <br />

z<br />

2 t<br />

Vì A1; 1;2<br />

là trung điểm MN N 3 2 t ; 2 t ;2 t<br />

.<br />

Mặt khác N P<br />

3 2t 2 t 22 t<br />

5 0 t 2 M 3;2;4<br />

AM 2;3;2<br />

một vectơ chỉ phương của .<br />

<br />

là<br />

Gọi M là điểm nằm trên đường tròn giao tuyến của S và P . Ta <strong>có</strong> IM R . Áp <strong>dụng</strong><br />

công thức tính bán kính mặt cầu trong trường hợp mặt cầu S giao với mặt phẳng P theo<br />

giao tuyến là đường tròn <strong>có</strong> bán kính r là<br />

IM R d r<br />

2 2 2 2<br />

*<br />

I ; P<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

d<br />

<br />

<br />

<br />

I ; P<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

1 2.2 2. 1 2<br />

3 IH.<br />

1 2 2<br />

<br />

Câu 194.<br />

Chọn A<br />

* R 3 5 34 .<br />

Từ <br />

2 2 2<br />

Vậy phương trình mặt cầu S thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> là<br />

x y z <br />

2 2 2<br />

1 2 1 34.<br />

152


Gọi M là giao điểm của mặt phẳng P và đường thẳng<br />

2<br />

M 0;0; 1<br />

<br />

<br />

u1. nP<br />

0 <br />

a b 1 0 1<br />

Do d1,<br />

d<br />

2<br />

nằm trong mặt phẳng P<br />

nên : <br />

<br />

u 1 0 2<br />

2. nP<br />

0 <br />

c d <br />

Từ : u 1; 1;1 , N 1;0;0<br />

<br />

<br />

x 1<br />

y z <br />

1<br />

1 1 1<br />

1<br />

<br />

u1, u <br />

1<br />

<br />

. MN 6 2b a 1<br />

6<br />

d d1, 1<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

u1, u <br />

1<br />

b 1 a 1 b a<br />

2<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

u2, u <br />

1<br />

<br />

. MN 6 d 2c<br />

1<br />

6<br />

d d2, 1<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

u2, u <br />

1<br />

d 1 1<br />

c c d <br />

2<br />

<br />

<br />

4<br />

Từ <br />

1 b 1 a .<br />

Thay vào 3<br />

<br />

Từ <br />

2 d c 1<br />

3 3a<br />

6<br />

<br />

2<br />

2 a a 1 1<br />

2a<br />

2 2 2<br />

<br />

2<br />

6 6a 36a 36a 36 a 0 b 1<br />

Thay vào 4<br />

<br />

3c<br />

6<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

c 2 1 c 2c<br />

1<br />

2<br />

6c 36c 36c 36 c 1 d 0<br />

Câu 195.<br />

Chọn D<br />

Vậy S a b c d 0 .<br />

x 1<br />

2t<br />

<br />

Đường thẳng d : y 1 t , t<br />

<strong>có</strong> vtcp ud<br />

2;1; 1<br />

.<br />

<br />

z t<br />

<br />

Mặt phẳng P <strong>có</strong> vtpt nP<br />

1;2;1<br />

.<br />

Khi đó: Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P là IMA <br />

<br />

ud<br />

. nP<br />

2.11.2 1.1 1<br />

sin IMA <br />

IMA 30<br />

.<br />

u . 2 2 2 2 2 2<br />

d<br />

nP<br />

2 1 1 . 1 2 1<br />

2<br />

<br />

IA<br />

Ta <strong>có</strong>: IA R MA R 3 .<br />

tan 30<br />

1 3 2<br />

Mà S IAM<br />

3 3 IA. MA 3 3 R 3 3 R 6 .<br />

2 2<br />

Mặt khác: I 1 2 t ;1 t ; t d và d I,<br />

P<br />

R<br />

<br />

<br />

<br />

153


6 3t<br />

3 6 t 1 2<br />

2 2 2<br />

t 1 I 1;0;1<br />

1 2t 2 1 t t 6 t 3 I 7;4; 3 L<br />

<br />

1 2 1<br />

<br />

a 1, b 0, c 1.<br />

Vậy T a b c 0 .<br />

-----------HẾT----------<br />

Câu 196.<br />

Câu 197.<br />

Câu 198.<br />

Chọn C<br />

Mặt cầu ( S ) <strong>có</strong> tâm là I (0;1;1) bán kính R 3. Vì IA 5 3 nên điểm A nằm trong mặt<br />

cầu.<br />

Gọi H và r lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn <strong>thi</strong>ết diện.<br />

Khi đó, ta luôn <strong>có</strong><br />

nên IH IA ).<br />

2 2 2 2 2<br />

r R IH R IA 4 (vì H trùng với A hoặc AIH<br />

vuông tại H<br />

Vậy đường tròn <strong>có</strong> chu vi nhỏ nhất thì <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất r 2 khi A trùng với H .<br />

Chọn C<br />

Mặt cầu ( S ) <strong>có</strong> tâm là I (0;1;1) bán kính R 3. Vì IA 5 3 nên điểm A nằm trong mặt<br />

cầu.<br />

Gọi H và r lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn <strong>thi</strong>ết diện.<br />

Khi đó, ta luôn <strong>có</strong><br />

nên IH IA ).<br />

2 2 2 2 2<br />

r R IH R IA 4 (vì H trùng với A hoặc AIH<br />

vuông tại H<br />

Vậy đường tròn <strong>có</strong> chu vi nhỏ nhất thì <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất r 2 khi A trùng với H .<br />

Chọn B<br />

S<br />

1 <strong>có</strong> tâm O 0;0;0<br />

, bán kính R1 5 . Mặt cầu S 2 <strong>có</strong> tâm K <br />

2;0;2<br />

<br />

R , mặt phẳng P <strong>có</strong> 1 vectơ pháp tuyến là n <br />

1;0 ; 1<br />

.<br />

Mặt cầu <br />

2<br />

1<br />

<br />

Vì OK 2;0;2<br />

cùng phương với n <br />

1;0 1<br />

<br />

P<br />

P<br />

, bán kính<br />

<br />

nên OK vuông góc với mặt phẳng P<br />

<br />

154


Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O lên mặt phẳng P nên O , K , H thẳnghàng.<br />

1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> OH d O; P<br />

3 2 R , ; 2<br />

P cắt S và P không cắt S và S chứa <br />

1 <br />

KH d K P R , OK 2 2 , OK R2 R1<br />

2 <br />

Do đó mặt cầu tâm I phải tiếp xúc trong với <br />

Gọi R là bán kính với mặt cầu tâm I .<br />

Suy ra: OI R1 R 5 R và KI R2 R 1 R .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

R <br />

2 2 2 2 2<br />

IH OI OH KI KH<br />

2<br />

3<br />

1<br />

1 <br />

S .<br />

2<br />

S tại A và tiếp xúc ngoài với <br />

2 2<br />

2<br />

IH R R<br />

2<br />

2 2 7 7<br />

IH 1 2 IH .<br />

3 9 3<br />

7<br />

Khi đó I thuộc mặt cầu S 3 tâm H , bán kính R3<br />

.<br />

3<br />

S tại B .<br />

5 18 1 2 12R<br />

8<br />

2<br />

Câu 199.<br />

Chọn B<br />

Mà I thuộc mặt phẳng P nên I thuộc đường tròn giao tuyến và <strong>có</strong> bán kính là r R3<br />

Vậy diện tích là r<br />

.<br />

9<br />

2 7<br />

<br />

7<br />

3<br />

<br />

Mặt phẳng P <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là nP<br />

1;2; 2<br />

.<br />

Mặt cầu S 1<br />

<strong>có</strong> tâm I 1 2;0; 1 và bán kính R1 1.<br />

Mặt cầu S 2 <strong>có</strong> tâm I2 4; 2;3<br />

và bán kính R2 2 .<br />

<br />

I I 6; 2;4 I I 2 14 R R suy ra <br />

Ta <strong>có</strong> <br />

1 2 1 2 1 2<br />

Ta <strong>có</strong> xI yI zI xI yI zI<br />

<br />

155<br />

1<br />

S , <br />

S nằm ngoài nhau.<br />

2 2 5 2 2<br />

1 1 1 2 2 2<br />

5 0 nên I<br />

1, I<br />

2<br />

nằm về hai phía đối với mặt<br />

phẳng P .<br />

Ngoài ra d I1, P 3 R1<br />

, <br />

d I P R<br />

Gọi N,<br />

P lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I1I 2<br />

với hai mặt cầu S1<br />

và S 2 .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

MA MB AI BI I I MA MB NI PI I N NP PI MA MB NP .<br />

2, 3 <br />

2<br />

.<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

2


Câu 200.<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A N , B P và M , N,<br />

P thẳng hàng.<br />

Khi đó MA MB NP I1I2 R1 R2<br />

2 14 3 .<br />

min<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> P cắt S theo giao tuyến là đường tròn bán kính 3 d A, P R r 1.<br />

1<br />

Xét P : ax by cz d 0 thỏa mãn ycbt.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

d A, P 1<br />

<br />

d B, P 1<br />

<br />

<br />

d C, P 1<br />

r <br />

2 2<br />

1<br />

a b c d a b c<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c d a b c<br />

<br />

2a 3b 2c<br />

0<br />

<br />

4a b 2d<br />

0<br />

<br />

a<br />

0<br />

<br />

b a c d<br />

2 2 2<br />

a b c d a b c<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

2 1<br />

<br />

2 2 2<br />

3a b c d a b c 2<br />

3<br />

a 2b c d 3a b c d<br />

<br />

a b c d 3a b c d<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c d a b c<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> 4 hệ<br />

a<br />

0<br />

<br />

1. 2a 3b 2c<br />

0<br />

<br />

a b c d a b c<br />

2 2 2<br />

a<br />

0<br />

<br />

2. 4a b 2d<br />

0<br />

<br />

a b c d a b c<br />

nên loại.<br />

2 2 2<br />

b a c d<br />

<br />

3. 2a 3b 2c<br />

0<br />

<br />

a b c d a b c<br />

2 2 2<br />

suy ra hệ <strong>có</strong> hai nghiệm.<br />

suy ra hệ <strong>có</strong> hai nghiệm nhưng <strong>có</strong> một nghiệm a b c 0<br />

suy ra hệ <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

b a c d<br />

<br />

4. 4a b 2d<br />

0<br />

<br />

a b c d a b c<br />

2 2 2<br />

suy ra hệ <strong>có</strong> hai nghiệm<br />

Vậy <strong>có</strong> 7 mặt phẳng thỏa mãn.<br />

+ Theo tôi nhận thấy A,B,C không thẳng hàng nên A,B,C tạo thành tam giác<br />

156


+ AB=AC= 13 2 2 d A, P =2d B,<br />

P<br />

+ Từ giả <strong>thi</strong>ết suy ra<br />

, BC=4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

d A, P 1<br />

<br />

d B, P 1<br />

nên ta rút ra được <strong>có</strong> tất cả 5 mp thỏa mãn<br />

<br />

<br />

d C, P 1<br />

- 2 mp // và cách (P) một khoảng bằng 1<br />

- 06 mp qua trung điểm của 2 cạnh tam giác ABC và cách các đỉnh một<br />

khoảng bằng 1<br />

Vậy theo tôi là <strong>có</strong> 8 mặt phẳng thỏa mãn<br />

vietanhhda1983@gmail.com<br />

Câu 201.<br />

Chọn C<br />

Câu 202.<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 1;0; 2 , R 15 .<br />

Gọi đường tròn giao tuyến của S và Q <strong>có</strong> bán kính là r , theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong><br />

C 2<br />

r 6<br />

r 3.<br />

IH R r<br />

2 2<br />

15 9 6 .<br />

P // Q Q : x 2y z D 0D<br />

7<br />

.<br />

157<br />

l<br />

<br />

1<br />

2 D D<br />

7<br />

d I, Q<br />

IH 6 <br />

6<br />

D 5 t / m<br />

Thay các điểm ở đáp án vào phương trình Q<br />

<br />

<br />

Q : x 2y z 5 0 .<br />

J thỏa mãn.


Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

1 <br />

S <strong>có</strong> tâm <br />

S <strong>có</strong> tâm <br />

2 <br />

I<br />

1<br />

0;0;0 và bán kính R1 6<br />

I 1;1;1 và bán kính 2<br />

R2 6<br />

Mặt phẳng P : ax by cz 6 0a<br />

0<br />

<strong>có</strong> vectơ pháp tuyến nP a; b; ca<br />

0<br />

Mặt phẳng Q : 3x 2y z 1 0 <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến nQ 3;2;1<br />

Vì Mặt phẳng P và mặt phẳng <br />

Mặt phẳng P đồng thời tiếp xúc với cà hai mặt cầu nên<br />

<br />

<br />

<br />

Q<br />

vuông góc nhau nP. nQ 0 3a 2b c 01<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

d I1;<br />

P R1<br />

<br />

<br />

d I ; P R<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

6<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

a b c 6<br />

a b c<br />

Từ (1) và (2)<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

6<br />

6<br />

a b c 0<br />

| a b c 6 | 6 <br />

12<br />

2 2 2 a b c <br />

a b c 6 2 2 2<br />

a b c 6<br />

3a 2b c 0 c a c<br />

1<br />

<br />

TH1: a b c 0 b 2a b<br />

2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

6<br />

<br />

4 6<br />

<br />

a b c a a a a<br />

1<br />

abc 2<br />

(2)<br />

TH2:<br />

3a 2b c 0 c a 24 c a 24<br />

<br />

a b c 12 b 12 2a b 12 2a<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

6<br />

<br />

(12 2 ) ( 24) 6<br />

<br />

a b c a a a 5a 96a<br />

684 0(VN)<br />

Ta chọn đáp án A.<br />

Cách khác :<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

1 <br />

S <strong>có</strong> tâm <br />

S 2 <strong>có</strong> tâm 1;1;1 2 <br />

<br />

pháp tuyến nQ 3;2;1<br />

I<br />

1<br />

0;0;0 và bán kính R1 6<br />

I và bán kính 2<br />

6<br />

.<br />

R ; Mặt phẳng Q : 3x 2y z 1 0<br />

Vì I1I2 3 6 nên hai mặt cầu cắt nhau mà R1 R2 6<br />

cả hai mặt cầu khi P song song với I1I 2<br />

.<br />

<strong>có</strong> vectơ<br />

nên mặt phẳng <br />

Ta lại <strong>có</strong> mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng Q nên mặt phẳng P<br />

nhận<br />

I I , n <br />

<br />

1 2 <br />

1;2; 1 <br />

Q <br />

làm vectơ pháp tuyến.<br />

Vì <br />

P <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến nP a; b; ca<br />

0<br />

<br />

nên<br />

a b c b<br />

2a<br />

.<br />

1 2 1<br />

c a<br />

Khi đó phương trình mặt phẳng P được viết lại là: ax 2ay az 6 0 .<br />

Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu <br />

1<br />

6<br />

d I1, P R1<br />

6 a 1.<br />

a 6<br />

S nên <br />

P tiếp xúc với<br />

158


Suy ra phương trình mặt phẳng P :1x 2y z 6 0. Vậy tích abc 2<br />

Câu 203.<br />

Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 204.<br />

Câu 205.<br />

Gọi J là hình <strong>chi</strong>ếu của điểm I lên mặt phẳng <br />

Mặt cầu tâm 1; 2; 1<br />

bán kính mặt cầu<br />

Câu 206.<br />

Chọn D<br />

I và cắt mặt phẳng <br />

2<br />

R 8 IJ 3 .<br />

Phương trình mặt cầu cần tìm x y z <br />

IJ ,<br />

2.1 2 2<br />

<br />

1 1<br />

1.<br />

2<br />

2 1 2<br />

2<br />

P<br />

ta <strong>có</strong> d I<br />

P<br />

<br />

2<br />

P theo một đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng<br />

2 2 2<br />

1 2 1 9 .<br />

Chọn C<br />

<br />

1<br />

; 1;1<br />

<br />

Q :2x y 2z 3 0 <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n2 2;1; 2<br />

.<br />

P Q<br />

<br />

n . n 0 2m m 1 2 0 m 1.<br />

P : mx m 1<br />

y z 10 0 <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n m m <br />

1 2<br />

Chọn C<br />

<br />

1<br />

; 1;1<br />

<br />

Q :2x y 2z 3 0 <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n2 2;1; 2<br />

.<br />

P Q<br />

<br />

n . n 0 2m m 1 2 0 m 1.<br />

P : mx m 1<br />

y z 10 0 <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n m m <br />

1 2<br />

.<br />

.<br />

<br />

8 ta <strong>có</strong><br />

159


2.2 1<br />

2.1<br />

2 9<br />

IH dI; P 3 ,<br />

2 2 2<br />

2 1 2 3<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

Suy bán kính mặt cầu<br />

R IH r<br />

2 2 2 2<br />

<br />

3 1 10<br />

2 2 2<br />

Phương trình mặt câu: ( S) : ( x 2) ( y 1) ( z 1) 10<br />

Câu 207.<br />

A<br />

K<br />

B<br />

H<br />

I<br />

Q<br />

P<br />

Chọn B<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm 1;0; 1<br />

2 2<br />

I và bán kính 2<br />

R 1 0 1 1 1.<br />

Mặt phẳng đi qua I và vuông góc với đường thẳng d <strong>có</strong> phương trình:<br />

<br />

1 x 1 1 y 0 1 z 1 0 x y z 2 0 .<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên d , do K d K t ;2 t ; t<br />

K P t 2 t t 2 0 t 0 K 0;2;0<br />

.<br />

Mặt phẳng cắt S theo đường tròn lớn <br />

<br />

2 2 2<br />

IK 0 1 2 0 0 1 6<br />

và<br />

C , <strong>có</strong> A,<br />

B C<br />

và H IK AB .<br />

2 IH 1 1 <br />

IH. IK IA 1 IH IK ( vì IH , IK cùng hướng).<br />

IK 6 6<br />

1 5<br />

<br />

a 1 0 1<br />

6 <br />

a <br />

6<br />

1 1 1<br />

b 0 2 0<br />

b a b c .<br />

6 3 3<br />

1 5<br />

c<br />

1 0 1<br />

c <br />

6<br />

<br />

<br />

6<br />

Câu 208.<br />

Chọn D<br />

2 2 2<br />

Từ S : x 2 y 1<br />

z 9 ta <strong>có</strong> tâm 2;1;0<br />

<br />

R 3 . Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên <br />

P S C H;<br />

r<br />

với r 2<br />

I bán kính<br />

P và<br />

I<br />

160<br />

A<br />

H


Ta <strong>có</strong> IH d I;<br />

P<br />

<br />

<br />

<br />

IH<br />

<br />

2m<br />

2 0 1 2m<br />

3<br />

<br />

2 2<br />

m 4 1 m 5<br />

Theo yêu cầu <strong>bài</strong> toán ta <strong>có</strong><br />

m<br />

6 2 5<br />

m<br />

2 12m<br />

16 0 <br />

.<br />

m 6 2 5<br />

2 2 2<br />

R IH r<br />

2m<br />

3<br />

9 <br />

2<br />

4<br />

2<br />

m 5<br />

Câu 209.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 1; 2;3<br />

, bán kính R 1 4 9 11 5.<br />

6<br />

Đường tròn C <strong>có</strong> chu vi bằng 6 nên <strong>có</strong> bán kính là: r C<br />

3.<br />

2<br />

Mặt phẳng Q song song với mp P nên phương trình mặt phẳng Q là:<br />

2x 2y z D 0 D 7<br />

.<br />

Vì Q cắt S theo giao tuyến là đường tròn C<br />

<br />

2 2 2<br />

rC<br />

R d I , Q 3 25 d I , Q d I , Q<br />

4<br />

2.1 22<br />

3 D<br />

D 17<br />

<br />

4 D 5 12<br />

<br />

4 4 1<br />

D<br />

7<br />

Kết hợp điều kiện D 7 ta <strong>có</strong> phương trình Q:2x 2y z 17 0 .<br />

nên<br />

Câu 210.<br />

Chọn C<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 1;2;2<br />

bán kính R 1.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2 2<br />

2 4 4 <br />

IM 1 2 2<br />

1<br />

R<br />

3 3 3 <br />

Suy ra mặt phẳng ABC tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm M .<br />

1 2 2<br />

Nên mặt phẳng ABC <strong>có</strong> véctơ pháp tuyến MI <br />

; ;<br />

<br />

.<br />

3 3 3 <br />

2 4 4 x y z<br />

Phương trình mặt phẳng ABC<br />

:1 x 2 y 2 z 0 1.<br />

3 3 3 6 3 3<br />

Suy ra a 6; b 3; c 3.<br />

Vậy<br />

VOABC<br />

Câu 211.<br />

Chọn B<br />

1<br />

abc<br />

6<br />

9.<br />

161


d nằm trên hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) nên d chính là giao tuyến của hai mặt phẳng đó<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 1;2;1<br />

và bán kính R 2 .<br />

Mặt phẳng đi qua I và vuông góc với đường thẳng d <strong>có</strong> phương trình:<br />

2 x 1 1 y 2 4 z 1<br />

0 2x y 4z<br />

4 0.<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên d , do K d K 2 2 t ; t ;4t<br />

và K <br />

<br />

2. 2 2t t 4.4t<br />

4 0 t 0 K 2;0;0<br />

.<br />

Mặt phẳng cắt S theo giao tuyến là đường tròn lớn C . Ta <strong>có</strong> M , N C<br />

H IK MN . Suy ra H là trung điểm của MN .<br />

<br />

2 2 2<br />

IK 2 1 0 2 0 1 6 .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

Câu 212.<br />

Chọn C<br />

IH. IK IM 2 IH nên<br />

6<br />

Gọi ; ; <br />

2 2<br />

M x y z là điểm thuộc mặt cầu S .Vì MA<br />

2<br />

2 2 2 2 2<br />

x 2 y z 2 2 x y z 4x 4y<br />

16<br />

<br />

2 2 2<br />

2x 2y 2z 8x 4y 4 2z<br />

12 16<br />

.<br />

2 2 2<br />

x y z 4x 2y 2 2z 2 0 S<br />

<br />

162<br />

2<br />

và gọi<br />

MN 2 2 2 4<br />

2 HM 2 IM <br />

<br />

2 2 .<br />

6 3 3<br />

<br />

2<br />

<br />

MO. MB 16<br />

nên<br />

Ta thấy rằng tọa độ M thỏa phương trình S cũng là phương trình mặt cầu.<br />

Như vậy điểm M nằm trên giao tuyến của hai mặt cầu S và S ,đó là một đường tròn.<br />

Để tìm bán kính của đường tròn giao tuyến ta làm như sau:<br />

Bằng cách khử đi<br />

2 2 2<br />

x , y , z <strong>từ</strong> phương trình <br />

S và <br />

Phương trình P là phương trình của một mặt phẳng.<br />

S ta được phương trình y 0 P<br />

Như vậy điểm M nằm trên giao tuyến của mặt cầu S (hoặc của S cũng được) với mặt<br />

phẳng P .<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 2;1; 2 và bán kính R 3 .


Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến mặt phẳng <br />

P là: d d I P<br />

<br />

, 1.<br />

<br />

Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là<br />

r R d<br />

2 2<br />

9 1 2 2 .<br />

Bình luận:<br />

<br />

2<br />

+ Thực ra bản chất của giả <strong>thi</strong>ết MA MO. MB 16<br />

là muốn cho thêm điểm M nằm trên một<br />

mặt cầu khác nữa. Chỗ này ta <strong>có</strong> thể thay đổi giả <strong>thi</strong>ết để <strong>có</strong> <strong>bài</strong> toán tương tự. Ngoài ra ta cũng<br />

<strong>có</strong> thể thay đổi điều kiện để được điểm M nằm trên một mặt phẳng <strong>có</strong> tương giao với mặt cầu<br />

S .<br />

<br />

<br />

+ Trong Lời <strong>giải</strong> trên, ta thấy rằng khi cho hai mặt cầu tương giao, sau khi loại trừ phần bậc<br />

hai, ta thu được phương trình của một mặt phẳng. Mặt phẳng đó được gọi Mặt đẳng phương<br />

của hai mặt cầu .Khái niệm này chính là sự mở rộng tự nhiên của hái niệm Trục đẳng phương<br />

của hai đường tròn trong mặt phẳng. Việc sử <strong>dụng</strong> mặt đẳng phương để <strong>giải</strong> làm cho <strong>bài</strong> toán<br />

trở nên hết sức đơn giản. Sau đây chúng ta sẽ xét thêm một số ví dụ tương tự với nhiều cách<br />

<strong>giải</strong> khác nhau. Qua đó ta thấy cách <strong>giải</strong> sử <strong>dụng</strong> mặt đẳng phương như trên là nhanh gọn nhất.<br />

Sau đây ta đưa ra một số <strong>bài</strong> tương tự câu 42 được thực hiện theo nhiều cách <strong>giải</strong> khác<br />

nhau:<br />

Câu 213. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu<br />

S : x 3 2 y 3 2 z 2<br />

2<br />

9 và ba điểm A 1;0;0<br />

, B 2;1;3<br />

; 0;2; 3<br />

C . Biết rằng<br />

<br />

2<br />

quỹ tích các điểm M thỏa mãn MA 2 MB. MC 8 là đường tròn cố định, tính bán kính r<br />

đường tròn này.<br />

A. 3 . B. 6 . C. 3. D. 6 .<br />

Câu 214. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 3 2<br />

8 và hai điểm 4;4;3<br />

B 1;1;1<br />

. Gọi C là <strong>tập</strong> hợp các điểm M S<br />

để MA 2MB<br />

C<br />

là một đường tròn bán kính R . Tính R .<br />

Câu 215.<br />

Câu 216.<br />

Câu 217.<br />

163<br />

A ,<br />

đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng<br />

A. 7 . B. 6 . C. 2 2 . D. 3.<br />

Ta <strong>có</strong>: d I<br />

P<br />

<br />

2.2 5 2 2 1 6<br />

; 2 .<br />

4 1<br />

4 3<br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 2; 5; 2<br />

và <strong>có</strong> 2<br />

Chọn A<br />

Mặt cầu <br />

2 2 2<br />

R nên S x y z <br />

: 2 5 2 4 .<br />

S <strong>có</strong> tâm I 1;2;3 , bán kính R 17 m (điều kiện m 17 ).<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến mặt phẳng là:<br />

Đường tròn giao tuyến <strong>có</strong> bán kính là:<br />

Ta <strong>có</strong><br />

ChọnB<br />

Cách 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

8<br />

r 4 .<br />

2<br />

R 2 d 2 I r 2 m m<br />

<br />

<br />

d I, 2.<br />

, 17 4 16 3 (thỏa mãn).


Câu 218.<br />

Xét mặt phẳng <strong>có</strong> phương trình x by cz d 0 thỏa mãn các điều kiện: đi qua hai điểm<br />

A 1;1;1<br />

và 0; 2;2<br />

Vì <br />

B , đồng thời cắt các trục tọa độ Ox,<br />

Oy tại hai điểm cách <strong>đề</strong>u O .<br />

đi qua A 1;1;1<br />

và 0; 2;2<br />

Mặt phẳng cắt các trục tọa độ ,<br />

Vì M , N cách <strong>đề</strong>u O nên OM<br />

B nên ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />

ON<br />

1 b c d 0<br />

<br />

2b 2c d 0<br />

*<br />

<br />

Ox Oy lần lượt tại <br />

. Suy ra:<br />

d<br />

d .<br />

b<br />

d<br />

<br />

M d;0;0 , N 0; ;0<br />

b .<br />

Nếu d 0 thì chỉ tồn tại duy nhất một mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán (mặt phẳng này sẽ<br />

đi qua điểm O ).<br />

d<br />

Do đó để tồn tại hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán thì: d b 1.<br />

b<br />

b , *<br />

<br />

Với 1<br />

x y 4z<br />

6 0<br />

b , *<br />

<br />

Với 1<br />

x y 2z<br />

2 0<br />

Vậy: b b c c <br />

1 2<br />

<br />

1 2<br />

1. 1 4. 2 9 .<br />

Cách 2 (Mai Đình Kế)<br />

<br />

AB 1; 3;1<br />

<br />

<br />

c d 2 c<br />

4<br />

<br />

2c d 2 d<br />

6<br />

c d 0 c<br />

2<br />

<br />

2c d 2 d<br />

2<br />

. Ta được mặt phẳng P :<br />

. Ta được mặt phẳng Q :<br />

Xét mặt phẳng <strong>có</strong> phương trình x by cz d 0 thỏa mãn các điều kiện: đi qua hai điểm<br />

A 1;1;1<br />

và 0; 2;2<br />

B , đồng thời cắt các trục tọa độ Ox,<br />

Oy tại hai điểm cách <strong>đề</strong>u O<br />

lần lượt tại M , N . Vì M , N cách <strong>đề</strong>u O nên ta <strong>có</strong> 2 trường hợp sau:<br />

<br />

TH1: M ( a;0;0), N(0; a;0)<br />

với a 0 khi đó chính là P . Ta <strong>có</strong> MN ( a; a;0)<br />

, chọn<br />

<br />

<br />

u1 ( 1;1;0)<br />

là một véc tơ cùng phương với MN . Khi đó n AB, u <br />

1<br />

( 1; 1; 4)<br />

P<br />

<br />

,<br />

suy ra P : x y 4z d1<br />

0<br />

<br />

TH2: M ( a;0;0), N(0; a;0)<br />

với a 0 khi đó chính là Q . Ta <strong>có</strong> MN ( a; a;0)<br />

, chọn<br />

<br />

<br />

u2 (1;1;0) là một véc tơ cùng phương với MN . Khi đó n AB, u <br />

2<br />

( 1;1;2)<br />

Q<br />

<br />

,<br />

Q : x y 2z d 0<br />

suy ra 2<br />

Vậy: b b c c <br />

Chọn D<br />

1 2<br />

<br />

1 2<br />

1. 1 4. 2 9 .<br />

164


Gọi I a; b;<br />

c là tâm mặt cầu S .<br />

Do S tiếp xúc với cả ba mặt phẳng , <br />

, <br />

2 2 2<br />

Mặt khác, ta lại <strong>có</strong> R IM 2 a 5 b 2 c<br />

Do đó ta <strong>có</strong> hệ:<br />

2 a 5 b 2 c a<br />

1<br />

.<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 a 5 b 2 c b<br />

1 1<br />

.<br />

2 2 2 2<br />

2 a 5 b 2 c c<br />

1<br />

<br />

<br />

nên ta <strong>có</strong> a 1 b 1 c 1<br />

R .<br />

Quan sát ta thấy rằng<br />

2 2 3<br />

a 1 a 2<br />

a a 1 0<br />

2<br />

2 2<br />

b 1 b 5<br />

b 3 b 1 0 .<br />

<br />

2 2<br />

<br />

3<br />

c 1 c 2<br />

c c 1<br />

0<br />

<br />

2<br />

Câu 219.<br />

Câu 220.<br />

Do đó a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c<br />

1.<br />

Từ 1<br />

a 1 b 1 c<br />

1<br />

<br />

<br />

Vậy R IM 3.<br />

a 2 b 5 c 2 a<br />

1<br />

2 2 2 2<br />

165<br />

a<br />

4<br />

<br />

b<br />

4 .<br />

<br />

c<br />

4<br />

Chọn A<br />

Gọi R là bán kính mặt cầu. Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng P nên ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

1 2.2 2.1<br />

2<br />

d I,<br />

P<br />

R <br />

R R 3<br />

2 2 2<br />

1 2 2<br />

2 2 2<br />

Từ x a y b z c<br />

d và tâm 1;2;1<br />

Vậy T a b c d 1 2 1 9 11.<br />

. Suy ra d 9 .<br />

I suy ra a 1; b 2 ; c 1.<br />

Chọn C<br />

Giả sử mặt cầu S <strong>có</strong> bán kính R và <strong>có</strong> tâm I 0;0;<br />

c (vì tâm I thuộc trục Oz ).<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: ; <br />

<br />

d I Oxy c<br />

và d I <br />

Vì mặt phẳng Oxy cắt <br />

2 2<br />

R d I ; Oxy 4 c 4 .<br />

<br />

<br />

; c 2 .<br />

S theo đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng 2 nên<br />

Vì mặt phẳng : z 2 cắt S theo đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng 4 nên<br />

<br />

<br />

2 2<br />

R d I ; 16 c 2 16 .<br />

2<br />

Suy ra: c 4 c 2 2<br />

16 4c 16 c 4 I 0;0;4<br />

Vậy phương trình mặt cầu <br />

S là: x 2 y 2<br />

z 2<br />

4 20 .<br />

và R 20 .


Câu 221.<br />

Câu 222.<br />

Chọn D<br />

Phương trình mặt phẳng Oyz là x 0 .<br />

Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng <br />

Oyz<br />

<strong>có</strong> bán kính R d I Oyz<br />

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x y z <br />

Chọn C<br />

Gọi ; ;<br />

<br />

, 4 .<br />

2 2 2<br />

4 9 16 16 .<br />

I a b c là tâm của mặt cầu : <br />

2a 4b c 7 0<br />

Vì I nằm trên P và Q nên: <br />

4a 5b c 14 0<br />

Mặt khác, S cùng tiếp xúc với R và S nên:<br />

2 2 2<br />

S x a y b z c D .<br />

a 2b 2c 2 a 2b 2c<br />

4<br />

d I, R d I,<br />

S<br />

<br />

<br />

<br />

3 3<br />

a 2b 2c 2 a 2b 2c<br />

4 2 4<br />

<br />

<br />

a 2b 2c 2 a 2b 2c 4<br />

<br />

a 2b 2c<br />

1 0<br />

2a 4b c 7 0 a<br />

1<br />

<br />

<br />

Từ 1 và 2 ta được hệ: 4a 5b c 14 0 b<br />

3 a b c 5.<br />

<br />

a 2b 2c<br />

1 0 <br />

c<br />

3<br />

1<br />

<br />

a 2b 2c<br />

1 0 2<br />

Câu 223.<br />

Chọn A<br />

Câu 224.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong>: x y z x y z <br />

2 2 <strong>2019</strong> 2 2 <strong>2019</strong> 0 nên các điểm A,<br />

B <strong>đề</strong>u nằm cùng<br />

A A A B B B<br />

phía so với mặt phẳng ( P ) và đường thẳng AB luôn cắt mặt phẳng ( P ) tại một điểm cố định.<br />

<br />

Từ bất đẳng thức véc tơ | u | | v | u v .<br />

giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng ( P ) .<br />

Ta <strong>có</strong> AM BM AB.<br />

Dấu bằng xảy ra khi M là<br />

2 2 2<br />

Do đó AM BM AB 4 1 4 2 5 3<br />

17 , đạt được khi M AB P<br />

Max<br />

Ta <strong>có</strong>: xA yA zA xB yB zB<br />

<br />

cùng nằm về một phía của mặt phẳng .<br />

.<br />

1 1 11 0 1 3 1 4 1 0 nên hai điểm A và B<br />

Ta <strong>có</strong> MA MB AB 2 6 , nên MA MB<br />

lớn nhất khi và chỉ khi M AB <br />

<br />

.<br />

166


Câu 225.<br />

Chọn D<br />

Câu 226.<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

Phương trình đường thẳng AB : y<br />

1 2t<br />

, do đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương<br />

<br />

z<br />

4t<br />

1<br />

<br />

t <br />

8<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

3<br />

x <br />

y<br />

1 2t<br />

<br />

trình<br />

4<br />

3 5 1<br />

. Do đó M <br />

z<br />

4t<br />

5<br />

; ; <br />

<br />

<br />

y <br />

4 4 2 .<br />

<br />

x y z 1 0 4<br />

<br />

1<br />

z<br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: xA yA zA xB yB zB<br />

<br />

và B nằm khác phía so với mặt phẳng .<br />

2 1 2 1 0 1 2.11 11 4 1 0 nên hai điểm A<br />

Nên MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi M AB <br />

.<br />

x<br />

t<br />

<br />

Phương trình đường thẳng AB : y<br />

1 2t<br />

, do đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương<br />

<br />

z<br />

1 3t<br />

2<br />

<br />

t <br />

7<br />

x<br />

t<br />

<br />

2<br />

x <br />

y<br />

1 2t<br />

7<br />

2 3 1<br />

trình . Do đó M <br />

z<br />

1 3t<br />

3<br />

; ;<br />

<br />

<br />

y <br />

7 7 7 , 2<br />

xM<br />

<br />

7 .<br />

<br />

x y 2z<br />

1 0 7<br />

<br />

1<br />

z<br />

<br />

7<br />

Chọn D<br />

Vì <br />

P chứa trục Oz nên luôn <strong>có</strong> <br />

<br />

<br />

; ; <br />

d M P d M Oz .<br />

Suy ra d M ; P đạt giá trị lớn nhất bằng d M ; Oz<br />

trục Oz .<br />

MH , với H là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên<br />

Dễ <strong>có</strong> H 0;0;3<br />

. Vậy P đi qua H 0;0;3<br />

, <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến MH 1; 2;0<br />

P : x 2y 0 x 2y 0 A 2; B C 0 A B C 2<br />

<br />

.<br />

Câu 227.<br />

Chọn B<br />

Đặt t b c t 0;<br />

2<br />

2 2<br />

b c ;<br />

t<br />

2<br />

2<br />

bc t .<br />

4<br />

167


a 2 b 2 c 2<br />

ab bc ca<br />

2<br />

2<br />

<br />

5a ta 2t 0 a 2t .<br />

5 9 2<br />

<br />

4 1<br />

Vậy Q 3<br />

27<br />

f t<br />

t t<br />

Ta <strong>có</strong> f t 2 4<br />

<br />

với t 0 .<br />

4 1 1<br />

0 t (vì t 0 ).<br />

t 9t<br />

6<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

5a 5 b c 9a b c 28bc<br />

5a 5t 9at 7t<br />

2 2 2<br />

Câu 228.<br />

Vậy Q max<br />

16<br />

Suy ra tọa độ điểm<br />

1 1<br />

a ; b c .<br />

3 12<br />

<br />

A <br />

<br />

1 1 1<br />

; ;<br />

3 12 12<br />

<br />

; tọa độ các điểm<br />

<br />

1 <br />

M ;0;0 ;<br />

3 <br />

1 <br />

N 0; ;0<br />

;<br />

12 <br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng MNP<br />

1<br />

3x 12y 12z 1 0 .<br />

1 1 1<br />

3 12 12<br />

Chọn A<br />

1 <br />

P 0;0; .<br />

12 <br />

2 2<br />

<br />

2<br />

x y z <br />

1 1 4<br />

<br />

Xét hệ <br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

x y z y<br />

2 2 0<br />

<br />

<br />

<br />

Vậy P : x 0 P chính là mặt phẳng <br />

2 2 2<br />

x y z x y <br />

2 2 2 0<br />

x 0<br />

2 2 0<br />

2 2 2<br />

x y z y<br />

<br />

Oyz .<br />

Gọi C 0;0;0<br />

và D 0;3;4<br />

lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A 1;0;0<br />

và B 2;3;4<br />

trên mặt phẳng P . Suy ra AC 1, BD 2 , CD 5 .<br />

2 2 2 2<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức a b c d a c b d <br />

2 2<br />

, ta được<br />

168


Câu 229.<br />

Chọn D<br />

Câu230.<br />

AM BN AC CM BD DN<br />

AC BD CM DN <br />

<br />

2 2 2 2<br />

9 CM DN<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2<br />

Lại <strong>có</strong> CM MN ND CD 5 nên suy ra CM ND 4 . Do đó AM BN 5 .<br />

Đẳng thức xảy ra khi C , M , N , D thẳng hàng theo thứ tự đó và AC<br />

CM<br />

4 16<br />

M <br />

0; ;<br />

<br />

<br />

5 15 và 7 28<br />

N <br />

0; ;<br />

<br />

<br />

5 15 .<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của AM<br />

BN là 5.<br />

<br />

BD , tức là<br />

DN<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của gốc tọa độ O lên mặt phẳng P , do tứ diện OABC là tứ diện vuông<br />

1 1 1 1<br />

tại O nên ta <strong>có</strong> <br />

OA OB OC OH<br />

Mặt khác , <br />

<br />

2 2 2 2<br />

OH d O P OM .<br />

<br />

<br />

<br />

nhỏ nhất khi và chỉ khi OH lớn nhất.<br />

M 1;2;1<br />

Vậy mặt phẳng P<br />

: P<br />

: x 2y z 6 0 .<br />

n OM 1;2;1<br />

<br />

Chọn C<br />

* Gọi A , B , C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A , B , C xuống P .<br />

Gọi G là trọng tâm<br />

ABC G 2;2;3<br />

.<br />

Gọi G là hình <strong>chi</strong>ếu của G xuống mặt phẳng P .<br />

* Tổng khoảng cách <strong>từ</strong> A , B , C xuống P , theo giả <strong>thi</strong>ết thì P // <br />

d AA BB CC 3GG<br />

d GG<br />

.<br />

Mà GG GD (mối quan hệ đường xiên – hình <strong>chi</strong>ếu)<br />

max<br />

max<br />

ABC nên<br />

169


dmax<br />

G<br />

D P<br />

qua D2; 1; 3<br />

nhận DG 4;3;6<br />

phương trình: 4 x 2 3 y 1 6z<br />

3<br />

0 hay P : 4x 3y 6z<br />

29 0<br />

a 4 ; b 3 ; c 6 .<br />

Vậy a b c 4 3 6 13 .<br />

Câu 231.<br />

Chọn C<br />

<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong>T MA MB 2MC<br />

Câu 232.<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

a b 2c<br />

3<br />

<br />

1 1 2<br />

2<br />

2 2 2<br />

2 a b c 2 2 6<br />

2 2 2<br />

170<br />

<br />

4a 4b 4c 2 a b c<br />

2 2 2 2 2 2<br />

là véc tơ pháp tuyến nên <strong>có</strong><br />

. Từ đó suy ra<br />

a b c 1<br />

a<br />

b <br />

T MA MB 2MC<br />

đạt giá trị nhỏ nhất bằng 6 1 1 2 2<br />

<br />

a b 2c 3 0 <br />

c<br />

1<br />

Cách 2:<br />

Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của IC . Tính được I 1; 3;1 , J 0;0;0<br />

.<br />

<br />

Khi đó T MA MB 2MC 2MI 2MC 4 MJ 4MJ<br />

. Do đó T đạt giá trị nhỏ nhất khi<br />

M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của J trên P .<br />

Gọi là đường thẳng đi qua J và vuông góc với P . Khi đó <strong>có</strong> phương trình<br />

Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình<br />

1<br />

<br />

t <br />

x y 2z<br />

3 0 2<br />

<br />

1<br />

x t x<br />

1 1 1 1<br />

2 M ; ; 1 S 1 0<br />

y t<br />

<br />

2 2 2 2<br />

1<br />

<br />

z<br />

2t<br />

y <br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

z 1<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> G 1;3;2 là trọng tâm tam giác ABC .<br />

Khi đó<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

MA MB MC MA MB MC<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

MG GA MG GB MG<br />

GC<br />

2 2 2 2<br />

3MG<br />

2 <br />

2 2 2<br />

<br />

GA GB GC MG GA GB GC<br />

3MG GA GB GC<br />

2 2 2 2<br />

<br />

x<br />

t<br />

<br />

y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

2t<br />

2 2 2<br />

Do đó MA MB MC nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất M là hình <strong>chi</strong>ếu của G lên<br />

mặt phẳng Oxy . Do hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của G lên mặt phẳngOxy <strong>có</strong> tọa độ 1;3;0<br />

Vậy<br />

M 1;3;0 . Từ đó 2 2<br />

T 1 3 10 .


Câu 233.<br />

Câu 234.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> G 1;3;2 là trọng tâm tam giác ABC .<br />

Khi đó<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

MA MB MC MA MB MC<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

MG GA MG GB MG<br />

GC<br />

2 2 2 2<br />

3MG<br />

2 <br />

2 2 2<br />

<br />

GA GB GC MG GA GB GC<br />

3MG GA GB GC<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2<br />

Do đó MA MB MC nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất M là hình <strong>chi</strong>ếu của G lên<br />

mặt phẳng Oxy . Do hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của G lên mặt phẳngOxy <strong>có</strong> tọa độ 1;3;0<br />

Vậy<br />

M 1;3;0 . Từ đó 2 2<br />

T 1 3 10 .<br />

Chọn D<br />

<br />

a. b a . b .cos a;<br />

b .<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

cos a; b 1<br />

nên: a . b a.<br />

b . Dấu bằng xảy ra khi a , b cùng hướng.<br />

Do <br />

<br />

Gọi G là là điểm thỏa mãn GA GB GC GO 0 . Khi đó, tọa độ G là<br />

<br />

x<br />

<br />

y<br />

<br />

<br />

z<br />

<br />

G<br />

G<br />

G<br />

xA xB xC xO<br />

<br />

1<br />

4<br />

yA yB yC yO<br />

<br />

2<br />

4<br />

zA zB zC zO<br />

<br />

3<br />

4<br />

<br />

<br />

G 1;2;3 GA GB GC GO 14 .<br />

Đặt T MA MB MC MO .<br />

14T 14MA 14MB 14MC 14MO<br />

GA. MA GB. MB GC. MC GO.<br />

MO<br />

<br />

GA. MA GB. MB GC. MC GO.<br />

MO<br />

<br />

GA. MG GA GB. MG GB GC. MG GC GO.<br />

MG GO<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

GA GB GC GO MG.<br />

GA GB GC GO<br />

2 2 2 2<br />

GA GB GC GO 56 T 4 14 .<br />

<br />

<br />

Giá trị nhỏ nhất T MA MB MC MO bằng 4 14 khi 4 cặp véc tơ: GA và MA ;<br />

<br />

GB và MB ; GC và MC ;GO và MO cùng hướng. Khi đó M trùng với G .<br />

1 <br />

M 1;2;3<br />

. Đường thẳng <strong>có</strong> một véctơ chỉ phương u MH 1; 1; 2<br />

.<br />

2<br />

Vậy phương trình đường thẳng là:<br />

x 3 y z 1<br />

<br />

1 1 2<br />

.<br />

171


Câu 235.<br />

Chọn A<br />

Gọi H,<br />

K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A,<br />

B lên mặt phẳng P .<br />

Theo định lí Pitago <strong>có</strong><br />

2 2 2 2 2 2<br />

MA MH HA MH d A P MH <br />

<br />

( ,( )) 9<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 .<br />

NB NK KB NK d ( B,( P)) NK 9<br />

Câu 236.<br />

Đặt<br />

MH a NK b MA NB a b <br />

2 2 2 2<br />

, 2 3 2( 9) 3( 9).<br />

Mặt khác theo bất đẳng thức đường gấp khúc ta <strong>có</strong>:<br />

HM MN NK HK 3 a 1 b 3 b 2 a.<br />

2 2 2 2 2<br />

2MA 3NB 2 a 9 3 (2 a) 9 5a 12a<br />

57 49,8.<br />

Do đó <br />

2 2<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất 2MA<br />

3NB<br />

bằng 49,8 khi a 1,2; b 0,8 và các điểm M , N thuộc<br />

đoạn thẳng HK .<br />

Chọn D<br />

H<br />

P : mx m 1 y z 2m<br />

1 0, m<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

x<br />

y 2 0<br />

P : m x y 2 y z 1 0 I .<br />

y z 1 0<br />

<br />

Vậy mặt phẳng P luôn chứa đường thẳng<br />

K<br />

<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

: y<br />

t .<br />

<br />

z 1 t<br />

Gọi K 2 t ; t ; 1 Pt<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu của H lên đường thẳng , HK 1 t ; t 3; 1<br />

t<br />

Vì HK nên: 1 t<br />

t 31 t 0 t 1<br />

K 1;1;0<br />

.<br />

Gọi mặt phẳng là mặt phẳng đi qua K và vuông góc với đường thẳng .<br />

<br />

: x y z 0 O Q<br />

. Vậy:<br />

+ H<br />

m<br />

thuộc mặt cầu đường kính HK .<br />

H m<br />

<br />

.<br />

172


+ H Q<br />

m<br />

.<br />

HK<br />

T là một đường tròn tâm I 2;2;0<br />

, bán kính R 2 và OI 2 2 .<br />

2<br />

Vậy: a OI R 3 2 ; b OI R 2 a b 4 2 .<br />

Câu 237.<br />

Chọn D<br />

<br />

Gọi I x; y;<br />

z sao cho 3IA 5IB 7IC<br />

0<br />

Câu 238.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

z z z<br />

1 .<br />

3 1 x 5 1 x 7 3 x 0 x<br />

23<br />

<br />

<br />

3 1 y 5 2 y 7 1 y 0 y<br />

20 .<br />

<br />

<br />

3 1 5 0 7 2 0 z<br />

11<br />

<br />

Suy ra I 23;20; 11<br />

.<br />

<br />

P 3MA 5MB 7MC 3 MI IA 5<br />

<br />

MI IB 7<br />

<br />

MI IC .<br />

Xét <br />

<br />

P MI 3IA 5IB 7IC<br />

.<br />

Từ <br />

<br />

<br />

1 ta <strong>có</strong> P MI MI .<br />

<br />

P<br />

min<br />

khi MI ngắn nhất hay M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên mặt phẳng .<br />

Khi đó: P d I <br />

<br />

Chọn B<br />

min<br />

<br />

2. 23 20 2. 11 7<br />

, 27 .<br />

2 2 2<br />

2 1 2<br />

<br />

<br />

A<br />

B<br />

M<br />

Oxy<br />

Dễ thấy hai điểm A,<br />

B nằm về cùng một phía so với mặt phẳng Oxy .<br />

Gọi C là điểm đối xứng với A qua Oxy<br />

suy ra C 2;0; 1<br />

.<br />

C<br />

173


Đường thẳng BC đi qua C 2;0 1<br />

và u CB 1;2;1<br />

<br />

trình là:<br />

Câu 239.<br />

Chọn C<br />

Cách 1.<br />

Câu 240.<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

y<br />

2t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

<br />

174<br />

1 <br />

4<br />

Khi đó MA MB MC MB BC 4 6 .<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M , B,<br />

C thẳng hàng.<br />

làm vecto chỉ phương <strong>có</strong> phương<br />

Suy ra min MA MB 4 6 M Oxy<br />

BC nên tọa độ điểm ; ; <br />

x<br />

2 t<br />

x<br />

1<br />

y<br />

2t<br />

<br />

y<br />

2<br />

z<br />

1<br />

t z<br />

0<br />

z<br />

0<br />

<br />

<br />

M 1;2;0 a 1, b 2, c 0 a b 3c<br />

3 .<br />

. Vậy <br />

Gọi M a; b;<br />

c<br />

thuộc mặt phẳng P : x y z 0<br />

nên ta <strong>có</strong> a+b+c 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

13 11 19 544 .<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

MA 2MB 3 a 5 b 5 c 2 5 a 3 b 7 c<br />

2 2 2<br />

a b c 26a 22b+ 38c<br />

107<br />

a 2 b+ 2 c<br />

<br />

2<br />

Theo BĐT Bunnhia ta <strong>có</strong><br />

M x y z thỏa mãn hệ:<br />

<br />

2 2 2<br />

a+b+c 0 21 a 13 + b + 11 + c 19 3 a 13 + b + 11 + c 19<br />

<br />

a + b + + c<br />

<br />

2 2 2<br />

13 11 19 147<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

MA 2MB a 13 b+ 11 c 19 544 397<br />

<br />

<br />

Dấu bằng xảy ra khi:<br />

a<br />

6<br />

a 13 b + 11 c 19<br />

<br />

7<br />

b<br />

18<br />

M 6; 18;12<br />

.<br />

1 1 1 <br />

c<br />

12<br />

Cách 2.<br />

(Căn cứ vào <strong>đề</strong> cho đáp án sẵn tọa độ điểm M )<br />

M thuộc mặt phẳng P : x y z 0 nên loại B, D.<br />

2 2<br />

2 2<br />

Với M 2;1;1 MA 2MB<br />

149 , với M MA MB<br />

6; 18;12 2 397<br />

Từ đó loại A. Vậy đáp án là C.<br />

Cách 3.<br />

Ta <strong>có</strong> thể dùng tâm tỷ cự như sau:<br />

Gọi I thỏa mãn<br />

<br />

IA 2IB<br />

0<br />

2 <br />

IO OA IO OB<br />

0<br />

<br />

OI 2OB OA I 13; 11;19<br />

.<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

Khi đó: MA 2MB<br />

MA 2 MB MI IA 2 MI IB MI 2 IA 2 2IB<br />

2 lớn<br />

<br />

<br />

nhất khi I là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M lên P M 6; 18;12<br />

.<br />

Chọn D<br />

<br />

Gọi I là điểm thỏa điều kiện : 2IA<br />

3IB<br />

0 . Khi đó I( 1;1;1) .


Câu 241.<br />

Câu 242.<br />

Câu 243.<br />

T=<br />

2 2<br />

2MA<br />

3MB<br />

T đạt giá trị nhỏ nhất <br />

Mà M ( P)<br />

nên min<br />

2 2 <br />

2 2 2 2 2<br />

2MA 3MB 2( MI IA) 3( MI IB) 5MI 2IA 3IB<br />

.<br />

MI min .<br />

MI M là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên mặt phẳng P<br />

<br />

2.( 1) 1 2.18<br />

MI d(I,( P)) 3.<br />

2 2 2<br />

2 ( 1) 2<br />

2 2 2<br />

Khi đó: Tmin 5MI 2IA 3IB<br />

135 .<br />

Chọn A<br />

<br />

Gọi I là điểm thỏa IA IB IC 0 I 2; 2;2 .<br />

2 2 2<br />

MA MB MC<br />

<br />

MI IA MI IB MI IC <br />

2 2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

3MI IA IB IC 2 MI.<br />

IA IB IC 3MI IA IB IC .<br />

2 2 2<br />

Mà M Oyz<br />

MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất M là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên Oyz<br />

M 0; 2;2<br />

.<br />

Vậy P 0 2 2 0 .<br />

Chọn B<br />

với mọi điểm M P<br />

Ta <strong>có</strong> MA MB AB<br />

Vì 2.4 5 2.6 1 . 2.11 2.2 1<br />

208 0 nên hai điểm ,<br />

Dấu " "<br />

xảy ra khi và chỉ khi M AB P<br />

<br />

A B nằm cùng phía với P<br />

2 2 2<br />

Khi đó, MA MB nhận giá trị lớn nhất là: AB 4 1 5 1 6 2<br />

41 .<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> trọng tâm của tam giác ABC là 1;0;2<br />

Vậy<br />

<br />

MA MB MC MG M<br />

min<br />

min<br />

<br />

G . Khi đó: MA MB MC 3MG 3MG<br />

.<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của G trên mặt phẳng P .<br />

Gọi d là đường thẳng qua G và vuông góc với P , ta <strong>có</strong> phương trình đường thẳng d là:<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

Giá trị t ứng với tọa độ điểm M là nghiệm của phương trình:<br />

<br />

1 t t 2 t 3 0 3t 6 0 t 2 .<br />

Vậy 1;2;0<br />

M . Khi đó: a 2b 3c<br />

1 2.2 3.0 3.<br />

<br />

Câu 244.<br />

Chọn C<br />

175


Do M , N , P không trùng với gốc tọa độ nên m 0 , n 0 , p 0 .<br />

Phương trình mặt phẳng MNP là:<br />

x y z 1 1 1<br />

1 x y z 1 0<br />

m n p m n p<br />

<br />

<br />

d O, MNP<br />

<br />

<br />

1<br />

1 1 1<br />

<br />

m n p<br />

2 2 2<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Côsi cho ba số dương<br />

2<br />

m ,<br />

2<br />

n ,<br />

2<br />

p và ba số dương<br />

2<br />

1<br />

m , 1<br />

2<br />

n , 1<br />

2<br />

p<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2 2 2 2 1 1 1 1<br />

m n p 3 3 m n p và 33<br />

m n p m n p<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

1 1 1 <br />

<br />

<br />

m n p <br />

<br />

2 2 2<br />

m n p <br />

2 2 2<br />

9; Mà<br />

2 2 2<br />

m n p 3 suy ra:<br />

1 1 1 1 1 1 1 1<br />

3 3 <br />

2 2 2 2 2 2<br />

m n p m n p<br />

1 1 1 3<br />

<br />

2 2 2<br />

m n p<br />

1<br />

d O, MNP<br />

. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

3<br />

2 2 2<br />

m n p 1.<br />

Vậy giá trị lớn nhất của khoảng cách <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng MNP<br />

là<br />

1<br />

3 . Chọn C<br />

Câu 245.<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>: I ( 1;2;2 ) là trọng tâm của tam giác ABC.<br />

MA, MB, MC là khoảng cách <strong>từ</strong> M đến các điểm A, B, C.<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

Xét MA + MB + MC = ( MA) + ( MB) + ( MC)<br />

2 2 2 2 <br />

( ) ( ) ( ) ( )<br />

= 3 MI + IA + IB + IC + 2 MI. IA+ 2 MI. IB + 2 MI.<br />

IC<br />

<br />

MI IA IB IC MI IA IB IC<br />

( )<br />

2 2 2 2<br />

= 3 + + + + 2 . + +<br />

<br />

2 2 2<br />

= ( MI + IA) + ( MI + IB) ( MI + IC)<br />

<br />

)<br />

2 2 2 2<br />

= 3MI + IA + IB + IC + 2 MI<br />

.0<br />

(do I là trọng tâm của tam giác ABC nên IA+ IB + IC = 0<br />

2 2 2 2<br />

= 3MI + IA + IB + IC .<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

Mà IA + IB + IC <strong>có</strong> giá trị không đổi nên MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất khi MI<br />

P .<br />

ngắn nhất. Khi đó M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên mặt phẳng ( )<br />

Gọi ( d ) là đường thẳng đi qua M và I , vuông góc với mặt phẳng ( P ).<br />

176


Đường thẳng d đi qua điểm 1;1;1<br />

I , nhận véc tơ pháp tuyến của P là n 3; 3; 2<br />

một véc tơ chỉ phương nên phương trình tham số của ( d)<br />

là ( d) : y 2 3t ( t )<br />

M = ( P)<br />

Ç d .<br />

<br />

ì x = 1+<br />

3t<br />

ï<br />

í = - Î .<br />

ï<br />

ïî z = 2 - 2t<br />

P<br />

là<br />

Câu 246.<br />

Câu 247.<br />

( 1 3 ;2 3 ;2 2 )<br />

M Î d Þ M + t - t - t .<br />

Mặt khác M P<br />

nên: ( ) ( ) ( )<br />

M - . Suy ra a + b + c = 3 .<br />

Do đó ( 4; 1;0)<br />

Chọn C<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: S<br />

MAB<br />

d ;( ) <br />

AB.<br />

M AB<br />

2<br />

3 1+ 3t -3 2-3t -2 2-2t - 15 = 0 Û t = 1.<br />

Ta <strong>có</strong>: Diện tích tam giác MAB nhỏ nhất dM<br />

;( AB)<br />

<br />

nhỏ nhất.<br />

<br />

<br />

<br />

AB 1; 1;2<br />

n P 3;1; 1<br />

nP. AB 0.<br />

<br />

; <br />

AB song song với mặt phẳng P.<br />

Mà d<br />

M<br />

;( AB)<br />

<br />

ngắn nhất, M P.<br />

P và mặt phẳng<br />

Q . Với Q là mặt phẳng vuông góc với P<br />

và đi qua AB .<br />

<br />

Mặt phằng Q vuông góc với P đi qua AB nQ nP ; AB<br />

<br />

1; 7; 4 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Nên M thuộc giao tuyến của mặt phẳng <br />

A Q Q : x 7 y 4z c 0<br />

1 7.0 4.2 c 0<br />

c 7<br />

A A A<br />

Q : x 7y 4z<br />

7 0<br />

<br />

M Q x 7 y 4z<br />

7 0<br />

M <br />

.<br />

M P 3x y z 5 0<br />

Chọn B<br />

G x1 y1 z<br />

1<br />

là trọng tâm tam giác ABC.<br />

<br />

Vì G là trọng tâm tam giác ABC và M là điểm tùy ý nên MA MB MG 3 MG.<br />

<br />

Vậy S MA MB MC 3MG 3 MG.<br />

Gọi ; ; <br />

177


Câu 248.<br />

Chọn C<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

z<br />

<br />

1<br />

A B C<br />

Do G là trọng tâm tam giác ABC nên y G <br />

1<br />

1<br />

xA xB xC<br />

1 2 4<br />

1<br />

3 3<br />

y y y 3 6 12<br />

3 3<br />

1 1; 1;3 .<br />

zA zB zC<br />

5 1<br />

5<br />

3<br />

3 3<br />

Vì G cố định nên S 3MG đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất. Tức là<br />

MG P.<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

1.1 2. 1 2.3 5 14<br />

d G, P MG.<br />

3<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất<br />

S <strong>có</strong> tâm <br />

<br />

2<br />

2 2<br />

1 2 2<br />

<br />

14<br />

S MA MB MC 3MG 3MG<br />

3. 14.<br />

3<br />

I 1;2;1 và bán kính 1<br />

R . Ta <strong>có</strong>: <br />

1 2.2 2.1<br />

3<br />

d I, P 2 R .<br />

2 2 2<br />

1 2 2<br />

Câu 249.<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của N trên mặt phẳng P và là góc giữa MN và NH .<br />

<br />

Vì MN cùng phương với u nên góc <strong>có</strong> số đo không đổi, HNM .<br />

1<br />

Có HN MN .cos MN .<br />

cos<br />

HN nên MN lớn nhất HN lớn nhất <br />

HN d I, P R 3.<br />

<br />

Có cos cos u,<br />

n P <br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

2<br />

nên<br />

1<br />

MN HN 3 2 .<br />

cos<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của H lên P , E là hình <strong>chi</strong>ếu của H lên MN .<br />

178


H<br />

Câu 250.<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> : d H;<br />

P<br />

HK và d H;<br />

MN <br />

<br />

Vậy ; <br />

<br />

K<br />

N<br />

E<br />

M<br />

HE , HK HE (không đổi) .<br />

d H P lớn nhất khi K E , với E là hình <strong>chi</strong>ếu của H lên MN<br />

Vậy mặt phẳng P<br />

cần tìm là mặt phẳng nhận<br />

qua M .<br />

P : x y z 3 0 .<br />

a<br />

1<br />

<br />

Vậy b<br />

1 T 16 .<br />

c<br />

1<br />

Chọn C<br />

Cách 1.<br />

Ta <strong>có</strong> I ; I 7 t;3 2 t;9<br />

t<br />

.<br />

Ta tính:<br />

MI t t<br />

2<br />

6 16 84 ;<br />

NI t t<br />

1 1 7<br />

E ; ;<br />

<br />

<br />

3 3 3 .<br />

1 1 1<br />

HE ; ;<br />

<br />

làm vectơ pháp tuyến và đi<br />

3 3 3 <br />

MN .<br />

2<br />

6 16 34 ; 14<br />

2 2<br />

4 220 4 70<br />

Gọi C là chu vi tam giác IMN ; C 6t 6t<br />

14 .<br />

3 3 3 3<br />

220 70<br />

Hay C 14 .<br />

3 3<br />

Chu vi tam giác IMN nhỏ nhất khi 4 17 17 23<br />

t ; khi đó I <br />

; ;<br />

<br />

hay 19<br />

3 3 3 3 T .<br />

Cách 2.<br />

Gọi véc tơ u <br />

là véc tơ chỉ phương của ta <strong>có</strong> u MN 0 .<br />

Đường thẳng MN vuông góc với .<br />

Gọi là mặt phẳng chứa MN và vuông góc với .<br />

Phương trình mặt phẳng chứa MN vuông góc với là: x 2y z 2 0 .<br />

17 17 23<br />

Mặt phẳng cắt tại H <br />

; ;<br />

<br />

<br />

3 3 3 .<br />

Gọi điểm I ; Gọi C là chu vi tam giác IMN . Ta <strong>có</strong>:<br />

C MI NI MN<br />

220 70<br />

MH NH 14 14 .<br />

3 3<br />

179


M<br />

I<br />

<br />

Câu 251.<br />

Vậy chu vi tam giác IMN nhỏ nhất khi I<br />

Chọn C<br />

N<br />

H . Hay<br />

17 17 23<br />

I <br />

; ;<br />

<br />

<br />

3 3 3 <br />

. Vậy T 19 .<br />

Nhận xét: ( x y z 1)(x y z ) 0 suy ra A và B khác phía với mặt phẳng ( P)<br />

A A C B B C<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức tính nhanh:Tọa độ điểm đối xứng của M ( x0 ; y0; z0<br />

) qua<br />

2 a( ax0 by0 cz0<br />

d)<br />

x1 x0 <br />

2<br />

2 2<br />

<br />

a b c<br />

(P) : ax by cz d 0 là điểm M '( x1 ; y1 ; z<br />

1)<br />

với<br />

Gọi<br />

Câu 252.<br />

Chọn D<br />

B ' là điểm đối xứng của B qua ( P ) suy ra<br />

Ta <strong>có</strong> | MA MB | | MA MB' | AB' 2 5<br />

2 b( ax0 by0 cz0<br />

d)<br />

y1 y0 <br />

2<br />

2 2<br />

<br />

a b c<br />

2 c( ax0 by0 cz0<br />

d)<br />

z1 z0 <br />

2<br />

2 2<br />

<br />

a b c<br />

13 5 8<br />

<br />

B ' ; ; <br />

3 3 3 <br />

C<br />

A'<br />

B'<br />

O'<br />

O<br />

H<br />

I<br />

B<br />

A<br />

C'<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 0;3;6<br />

, bán kính R 3 5 .<br />

Tứ diện OABC vuông đỉnh O và nội tiếp mặt cầu S nên gọi O , A, B, C lần lượt là các<br />

điểm đối xứng với O , A , B , C qua tâm I thì OBAC.<br />

ACOB<br />

là hình hộp chữ nhật nội tiếp<br />

mặt cầu S và đường chéo OO của hình hộp cắt mặt chéo tam giác ABC tại trọng tâm H<br />

<br />

của tam giác ABC và 1 2 <br />

OH OO<br />

OI H 0;2;4<br />

.<br />

3 3<br />

180


Câu 253.<br />

Mặt phẳng <br />

<br />

ABC thay đổi, luôn đi qua H 0;2;4<br />

nên <br />

<br />

d M , ABC<br />

6 khi mặt phẳng <br />

Chọn C<br />

ABC vuông góc với MH .<br />

Gọi là điểm cố định mà mặt phẳng P luôn đi qua.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

d M , ABC MH 6 .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

Do đó khoảng cách <strong>từ</strong> khoảng cách <strong>từ</strong> A đến mặt phẳng P đạt giá trị lớn nhất bằng<br />

Câu 254.<br />

Chọn D<br />

khi tại .<br />

Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của trên , là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của trên . Ta<br />

<strong>có</strong> . Vậy mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> phải chứa và vuông góc với<br />

.<br />

Gọi . Ta <strong>có</strong> ,<br />

.<br />

Vậy mặt phẳng <strong>có</strong> vecto pháp tuyến và đi qua điểm .<br />

Phương trình mặt phẳng .<br />

181


Mặt cầu <strong>có</strong> tâm . Ta <strong>có</strong> .<br />

Câu 255.<br />

Vậy cắt theo đường tròn <strong>có</strong> bán kính<br />

Phân tích: Bài <strong>có</strong> nhiều hướng <strong>giải</strong>,như đưa về phương trình chùm mặt phẳng rồi đánh giá max<br />

–min, tuy nhiên dùng hình học là đơn giản hơn cả.<br />

Yêu cầu học sinh nắm vững được vị trí tương đối của điểm, đường, mặt và mặt cầu trong không<br />

gian.<br />

Trong các dạng <strong>bài</strong> chứa điểm, chứa đường, thỏa mãn khoảng cách max thì nhìn chung khoảng<br />

cách max chính là khoảng cách <strong>từ</strong> điểm- đường ,điểm – điểm theo dữ kiện <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

Chọn B<br />

Mặt cầu <br />

S <strong>có</strong> tâm 0;0;0<br />

O và <strong>có</strong> bán kính R 10.<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> OA 1 2 3 14 R suy ra A nằm trong mặt cầu, nên đường thẳng AB luôn<br />

cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt.<br />

Gọi P là mặt phẳng cần tìm, r là bán kính đường tròn giao tuyến, H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông<br />

góc của O lên P và K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O lên đường thẳng AB.<br />

Do<br />

2 2 2<br />

r OH R 100 nên r nhỏ nhất khi OH lớn nhất.<br />

Từ OH<br />

OK suy ra OH lớn nhất khi H K và P là mặt phẳng qua A nhận OK<br />

vectơ pháp tuyến.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

x 1<br />

t<br />

<br />

2 .<br />

<br />

z 3 t<br />

<br />

<br />

, do OK AB nên<br />

<br />

OK. AB 0 1 t 2 t 3 t 0 t 2<br />

+ AB 1;1;1<br />

nên đường thẳng AB <strong>có</strong> phương trình y t t<br />

<br />

+ Gọi K 1 t;2 t;3 t<br />

thì OK 1 t;2 t;3<br />

t<br />

Suy ra K 1;0;1 .<br />

<br />

+ P qua A 1;2;3<br />

và nhận OK 1;0;1<br />

<br />

x z 2 0 x z 2 0 .<br />

làm vectơ pháp tuyến nên <strong>có</strong> phương trình<br />

<br />

làm<br />

182


B. x z 2 0. C. y z 1 0. D. x 2y z 0.<br />

183


Câu 1: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Cho khối lăng trụ ABC .A'B'C' <strong>có</strong> thể tích bằng 1. Gọi<br />

M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA ' và BB '. Đường thẳng CM cắt đường thẳng<br />

C ' A ' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C ' B ' tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi<br />

A'.<br />

MPB ' NQ bằng<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

A. 1 B. 1 3<br />

C. 1 2<br />

D. 2 3<br />

Câu 1. Ta <strong>có</strong> A’ là trung điểm PC '; B ' là trung điểm<br />

S<br />

1 4<br />

V . V 4V 4 V .<br />

3 3<br />

C ' PQ<br />

C. C ' PQ C. A' B' C ' C. A' B' C ' ABC. A' B' C '<br />

SC ' A' B'<br />

<br />

QC '. Do đó<br />

A' M B ' N C ' C<br />

1 1 1<br />

Mặt khác A' A B ' B C ' C<br />

2 2 <br />

2<br />

VA' B' C '. MNC<br />

VABC. A' B' C '<br />

VABC. A' B' C '<br />

.<br />

3 3 3<br />

4 2 2<br />

Do đó VA' MB' NQ<br />

VC . C ' PQ<br />

VA' B' C '. MNC<br />

. Chọn đáp án D.<br />

3 3 3


Mặt nón mặt trụ mặt cầu<br />

Câu 1 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Cho một miếng tôn hình tròn tâm O, bán kính R. Cắt bỏ<br />

một phần miếng tôn theo một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O<br />

không <strong>có</strong> đáy (OA trùng với OB). Gọi S và S ' lần lượt là diện tích của miếng tôn hình tròn ban<br />

đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số<br />

A.<br />

2<br />

3<br />

B. 1 4<br />

S '<br />

S<br />

để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.<br />

C. 1 3<br />

Câu 2 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Một bình đựng nước dạng hình nón (không <strong>có</strong> đáy)<br />

đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu <strong>có</strong> đường kính bằng <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của bình nước<br />

và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là<br />

3<br />

18<br />

dm . Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường<br />

sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong<br />

bình.<br />

A.<br />

3<br />

27 dm B.<br />

3<br />

6 dm<br />

C.<br />

D.<br />

3<br />

9 dm<br />

D.<br />

6<br />

3<br />

3<br />

24<br />

dm<br />

Câu 3 :( Chuyên Thái Nguyên- <strong>2019</strong> ) Khi cắt hình nón <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> 16 cm và đường kính đáy<br />

24 cm bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được <strong>thi</strong>ết diện <strong>có</strong> diện<br />

tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?<br />

A. 170 B. 260 C. 294 D. 208<br />

Câu 4: ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Người ta sản xuất một vật lưu niệm (N) bằng thủy tinh<br />

trong suốt <strong>có</strong> dạng khối tròn xoay mà <strong>thi</strong>ết diện qua trục của nó là một hình thang cân (xem hình<br />

vẽ). Bên trong (N) <strong>có</strong> hai khối cầu ngũ sắc với bán kính lần lượt là R = 3 cm, r = 1 cm tiếp xúc<br />

với nhau và cùng tiếp xúc với mặt xung quanh của (N), đồng thời hai khối cầu lần lượt tiếp xúc<br />

với hai mặt đáy của (N). Tính thể tích vật lưu niệm đó.<br />

728<br />

9<br />

<br />

485<br />

6<br />

3<br />

A. cm<br />

<br />

cm<br />

.<br />

3<br />

<br />

3<br />

3<br />

B. 81 cm<br />

<br />

C. 72 cm<br />

<br />

Câu 5: ( THPT Đào Duy Từ- <strong>2019</strong> ) Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh<br />

a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường<br />

tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm<br />

(hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng<br />

A.<br />

C.<br />

3<br />

4 a 3<br />

27<br />

3<br />

a 3<br />

24<br />

B.<br />

D.<br />

3<br />

20 a 3<br />

217<br />

3<br />

23 a 3<br />

216<br />

D.


Câu 6: ( Chuyên Hà Tĩnh- <strong>2019</strong> ) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 - 2a - 4b = 4 .<br />

Tính P = a + 2b + 3c khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất<br />

A. 7. B. 3 C. -3. D. -7.<br />

Câu 7 : ( Chuyên Vinh Nghệ An- <strong>2019</strong> ) Cho hình nón đỉnh S <strong>có</strong> đường sinh bằng 2, đường <strong>cao</strong><br />

bằng 1. Tìm đường kính của mặt cầu chứa điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho.<br />

A. 4 B. 2 C. 1 D. 2 3<br />

Câu 8: ( THPT Đào Duy Từ- <strong>2019</strong> ) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân <strong>có</strong><br />

AB CD BC a, AD 2a<br />

. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA 2a<br />

. Thể tích khối cầu<br />

ngoại tiếp hình chóp S.BCD là:<br />

A.<br />

8 2 a<br />

3<br />

3<br />

B.<br />

16 2 a<br />

3<br />

3<br />

C.<br />

16 a<br />

3<br />

3<br />

D.<br />

32 2 a<br />

3<br />

Câu 9: ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Cho tam giác ABC <strong>có</strong> đường tròn nội tiếp O;<br />

r , cắt<br />

bỏ phần hình tròn và cho hình phẳng thu được quay quanh AO. Tính thể tích khối tròn xoay thu<br />

được theo r.<br />

A.<br />

5<br />

3 r<br />

3<br />

B. 3<br />

4<br />

3 r<br />

C. 3<br />

r 3<br />

D.<br />

Câu 10: ( Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- <strong>2019</strong> ) Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> ABCD là hình vuông<br />

cạnh a, tam giác SAB <strong>đề</strong>u và tam giác SCD vuông cân tại S. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp<br />

hình chóp.<br />

A.<br />

7<br />

3 a<br />

2<br />

B. 2<br />

3<br />

r<br />

8<br />

3 a<br />

C. 5 2<br />

3 a<br />

D. 2<br />

a<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong>:<br />

Câu 1:<br />

Phương pháp:<br />

- Lập hàm tinh thể tích khối nón, xét hàm suy ra GTLN.<br />

- Tính diện tích S , S ' với chú ý S là diện tích hình tròn và S ' là diện tích xung quanh của hình<br />

nón.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2<br />

Diện tích hình tròn S R<br />

Gọi bán kính đường tròn đáy hình nón là r 0<br />

r R<br />

ta <strong>có</strong><br />

1 1<br />

V r h r R r<br />

3 3<br />

2 2 2 2


2 2 2<br />

Xét hàm f r r R r <strong>có</strong><br />

2 2 3 2 2<br />

2 2 2 r<br />

2r R r r r 2R 3r<br />

f ' r<br />

2 r R r r . <br />

R r R r R r R r R r<br />

R 2<br />

f ' r 0 r do 0 r R<br />

:<br />

3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

r 0<br />

f 'r <br />

+ 0 -<br />

R<br />

3<br />

2<br />

R<br />

f r<br />

f max<br />

Do đó thể tích V đạt GTLN tại<br />

Vậy<br />

S<br />

S<br />

Chọn D.<br />

Câu 2:<br />

2<br />

' R 2 2 2 6<br />

Phương pháp:<br />

: R <br />

3 3 3<br />

- Tính bán kính khối cầu.<br />

- Tính bán kính đáy hình nón và suy ra thể tích.<br />

- Tính thể tích phần nước còn lại.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2<br />

R 2<br />

R 2 R 2<br />

r . Khi đó S ' Sxq<br />

rl . . R <br />

<br />

3<br />

3 3<br />

1 1 4 3<br />

Gọi bán kính khối cầu là R ta <strong>có</strong>: 18 Vc<br />

. R R 3dm<br />

2 2 3<br />

Khi đó <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> hình nón h OS 2R 6dm<br />

Xét tam giác OES vuông tại O, đường <strong>cao</strong> OA nên<br />

1 1 1 1 1 1 1 1 1<br />

2<br />

OE 12 OE 2 3dm<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

OA SO OE OE OA SO 3 6 12<br />

1 1<br />

Vn<br />

OE . OS 2 3 .6 24<br />

dm<br />

3 3<br />

Thể tích khối nón: 2<br />

2 3


Thể tích nước còn lại là: V<br />

24 18 6<br />

dm<br />

3<br />

Chọn B.<br />

Câu 3:<br />

Phương pháp:<br />

+) Xác định <strong>thi</strong>ết diện thu được là Parabol<br />

+) Tính diện tích parabol <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h và bán kính R là<br />

+) Sử <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cô-si để tìm giá trị lớn nhất của S.<br />

+) Cho 4 số a; b; c;<br />

d không âm thì<br />

ra khi a b c d .<br />

a b c d<br />

4<br />

S <br />

4<br />

3<br />

Rh<br />

<br />

4<br />

abcd . Dấu = xảy<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Khi cắt hình nón bởi mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón thì ta được <strong>thi</strong>ết diện là<br />

một parabol.<br />

Giả sử <strong>thi</strong>ết diện như hình vẽ.<br />

Khi đó ta luôn <strong>có</strong> AB MH<br />

Kẻ HE / /SA trong mặt phẳng SAB<br />

Khi đó SA / / HME<br />

<br />

Đặt BH x0 x 24<br />

, ta <strong>có</strong><br />

<br />

2 2 2 2<br />

SA SO OA 16 12 20cm<br />

Xét tam giác AMB vuông tại M <strong>có</strong> MH 2 AH. BH x24 x MH x24<br />

x<br />

lượng trong tam giác vuông).<br />

Xét tam giác SAB <strong>có</strong><br />

Thiết diện parabol <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong><br />

(hệ thức<br />

BH HE x.20 5<br />

HE / / SA HE x<br />

AB SA 24 6<br />

HE<br />

5<br />

x<br />

6<br />

và bán kính r MH x24<br />

x<br />

4 4 5 10<br />

3 3 6 9<br />

Diện tích <strong>thi</strong>ết diện là S HE. MH . x x24 x x. x. x24<br />

x<br />

72 3 <br />

4 2<br />

10<br />

Cosi 10 x x x x<br />

x. x. x72 3 x<br />

. <br />

207,8cm<br />

9 3 9 3 4 <br />

Dấu = xảy ra khi x 72 3x x 18tm<br />

Vậy diện tích lớn nhất của <strong>thi</strong>ết diện là<br />

S 207,8cm<br />

2


Chọn D.<br />

Câu 4 Chọn: D<br />

Gọi tâm của hai đường tròn trong (N) là C và D. Ta <strong>có</strong> GS là tiếp tuyến chung của hai đường<br />

tròn tại K và J. Khi đó:<br />

Kẻ DN / / GS N IS <br />

CH 2 cm.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

= 9 cm.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

DJ<br />

GS<br />

<br />

CK<br />

GS<br />

, khi đó DHKJ là hình chữ nhật nên HK DJ 1 cm, do đó ta <strong>có</strong><br />

DHC đồng dạng GJD nên<br />

DHC đồng dạng<br />

2 2<br />

FS GS GF 3 3 cm.<br />

Vì<br />

GEL đồng dạng GFS nên<br />

DJ GD DJ. CD 1.4<br />

DG 2 cm <strong>từ</strong> đó suy ra GF<br />

CH CD CH 2<br />

GS GF DC. GF DC.<br />

GF<br />

GFS<br />

GS 6 3 cm<br />

DC DH DH<br />

2 2<br />

DC CH<br />

EL GE GE. FS 1.3 3 3<br />

EL <br />

FS GF GF 9 3<br />

1 728<br />

V EL FS EL FS EF <br />

3 9<br />

2 2<br />

Vì (N) là khói nón cụt nên: N . <br />

Câu 5:<br />

Phương pháp:<br />

1 2<br />

Thể tích khối nón bán kính đáy r, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h: V r h<br />

3<br />

4<br />

Thể tích khối cầu bán kính r: V r<br />

3<br />

3


Cách <strong>giải</strong>:<br />

Thể tích cần tìm bằng thể tích của khối cầu đường kính AD trừ đi thể tích khối nón sinh bởi tam<br />

giác ABC khi quay quanh trục AD.<br />

+) ADC vuông tại<br />

AC a 2a<br />

C AD <br />

cos DAC 3 3<br />

2<br />

Bán kính khối cầu đường kính AD là:<br />

+) ABC <strong>đề</strong>u cạnh<br />

Thể tích khối nón là: V<br />

a 3<br />

AH <br />

<br />

a 2<br />

<br />

a<br />

r HB HC <br />

<br />

2<br />

non<br />

3 3<br />

a 4 4 3<br />

.<br />

a <br />

R V<br />

a<br />

cau<br />

<br />

3 3<br />

<br />

3 27<br />

2 3<br />

1 a a 3 a 3<br />

. . <br />

<br />

<br />

. <br />

3 2 2 24<br />

3 3 3<br />

4 a 3 a 3 24<br />

a 3<br />

Thể tích cần tìm là: V <br />

27 24 216<br />

Chọn: D<br />

Câu 6:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> phương pháp hình học.<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

2 2 2 2 2 2<br />

S : x y z 2x 4y 4 x 1 y 2 z 9 , là<br />

Lấy M a; b;<br />

c thuộc mặt cầu <br />

mặt cầu tâm I 1;2;0<br />

bán kính R = 3.<br />

Cho mặt phẳng : 2x y 2z<br />

7 0 . Ta <strong>có</strong>: d M ; <br />

<br />

Do đó, 2a b 2c<br />

7<br />

<br />

<br />

2a b 2c<br />

7<br />

<br />

3<br />

đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi M là điểm nằm trên (S), mà cách <br />

<br />

một khoảng lớn nhất. Suy ra: M d <br />

, với d là đường thẳng qua I vuông góc với .


* Tìm M :<br />

Phương trình đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

d : y 2 t<br />

z<br />

2t<br />

Do M <br />

Giả sử M 1 2 t;2 t; 2t<br />

<br />

2 2 2 2<br />

M S 1 2t 1 2 t 2 2t 9 t 1 t 1<br />

Mà <br />

2.3 3 2 2 7 20<br />

) t 1 M 3;3; 2 d M ; <br />

<br />

<br />

3 3<br />

2. 1 1 2.2 7 2<br />

) t 1 M 1;1;2 d M ; <br />

<br />

<br />

3 3<br />

Do 2 20<br />

3 3<br />

Chọn: B<br />

nên chọn 3;3; 2<br />

Câu 7: Chọn: A<br />

<br />

<br />

<br />

M . Khi đó: P a 2b 3c<br />

3 2.3 3.( 2) 3<br />

<br />

Gọi O, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu.<br />

Đường tròn đáy của hình nón <strong>có</strong> tâm H bán kính r.<br />

Do H là hình <strong>chi</strong>ếu của S và O trên mặt đáy của hình nón nên S, H, O thẳng hàng.<br />

Hình nón <strong>có</strong> độ dài đường sinh l 2 , đường <strong>cao</strong> h 1. Suy ra<br />

r l h<br />

2 2<br />

<br />

3<br />

0<br />

Góc ở đỉnh của hình nón là ASB 2ASH<br />

120 nên suy ra H SO (như hình vẽ).<br />

Trong tam giác OAH vuông tại H ta <strong>có</strong>:


2 2<br />

2 2 2 2 2 2 h r<br />

OA OH HA R R h<br />

r R 2<br />

2h<br />

Vậy đường kính mặt cầu chứa điểm S và đường tròn đáy hình nón bằng 4.<br />

Cách 2:<br />

Gọi O, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu.<br />

Đường tròn đáy của hình nón <strong>có</strong> tâm H bán kính r.<br />

Do H là hình <strong>chi</strong>ếu của S và O trên mặt đáy của hình nón nên S, H, O thẳng hàng.<br />

Hình nón <strong>có</strong> độ dài đường sinh l 2 , đường <strong>cao</strong> h 1. (như hình vẽ)<br />

Trong tam giác SAH vuông tại H ta <strong>có</strong><br />

Xét tam giác SOA <strong>có</strong> OS OA R và<br />

SH 1<br />

cos ASH ASH 60<br />

SA 2<br />

0<br />

OSA 60<br />

Suy ra tam giác SOA <strong>đề</strong>u. Do đó R OA SA 2<br />

Vậy đường kính mặt cầu chứa điểm S và đường tròn đáy hình nón bằng 4.<br />

Câu 8:<br />

Phương pháp:<br />

Cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp:<br />

- Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy<br />

- Từ O dựng đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng đáy<br />

- Dựng mặt phẳng trung trực của một cạnh bên nào đó<br />

- Xác định I <br />

d,<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.<br />

ABCD là hình thang cân <strong>có</strong> AB CD BC a, AD 2a<br />

ABCD<br />

là 1 nửa của hình lục giác <strong>đề</strong>u, <strong>có</strong> tâm O là trung điểm của AD.<br />

Gọi I là trung điểm của SD OI / / SA<br />

Mà SA ABCD OI ABCD<br />

I là tâm mặt cầu ngoại tiếp<br />

khối chóp S.ABCD<br />

I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD.<br />

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD là:<br />

2 2<br />

SD SA AD 2a<br />

2<br />

R a<br />

2 2 2<br />

3<br />

Thể tích khối cầu đó là: V R a<br />

2 <br />

Chọn: A<br />

2<br />

3<br />

3<br />

4 4 8<br />

a 2<br />

<br />

3 3 3<br />

0


Câu 9:<br />

Phương pháp:<br />

Sử <strong>dụng</strong> công thức tính thể tích khối nón <strong>có</strong> bán kính đáy R và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h là V<br />

4<br />

Thể tích khối cầu bán kính R và V R<br />

3<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi H là trung điểm BC và O là trọng tâm tam giác <strong>đề</strong>u<br />

ABC. Khi đó OH r; AH 3OH 3 r.<br />

Xét tam giác AHC vuông tại H <strong>có</strong><br />

0 AH<br />

0 3r<br />

C 60 tan C tan 60 HC 3r<br />

HC<br />

HC<br />

3<br />

1<br />

<br />

3<br />

2<br />

R h<br />

Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AH ta được một<br />

hình nón <strong>có</strong> bán kính HC 3r<br />

và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> AH 3r<br />

. Suy ra thể tích khối nón thu được là<br />

1 2 3<br />

Vn<br />

HC . AH 3<br />

r<br />

3<br />

Khi quay hình tròn O;<br />

r quanh AH ta được khối cầu <strong>có</strong><br />

4 3<br />

diện tích là Vc<br />

r<br />

3<br />

Vậy khi O;<br />

r , cắt bỏ phần hình tròn và cho hình phẳng thu được quanh quanh AO thì thể tích<br />

4 5<br />

khối tròn xoay thu được là V Vn<br />

Vc<br />

3 r r r<br />

3 3<br />

Chọn: A<br />

Câu 10:<br />

Phương pháp:<br />

+ Xác định <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của hình chóp<br />

3 3 3<br />

+ Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp:<br />

Bước 1: Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD<br />

Bước 2: Xác định trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. Kẻ đường trung trực một cạnh bên giao<br />

với trục đường tròn ở đâu đó chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.<br />

+ Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp dựa vào định lý Pytago.<br />

+ Mặt cầu <strong>có</strong> bán kính R thì <strong>có</strong> diện tích là S 4 R 2 .<br />

Cách <strong>giải</strong>:


Gọi O là tâm hình vuông ABCD, gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB; CD .<br />

Kẻ SH MN tại H .<br />

Ta <strong>có</strong> SN DC ; MN DC DC ( SMN ) DC SH<br />

Mà SH MN SH (ABCD).<br />

AC a 2 MN a<br />

Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên OB OC OA OD ; OM ON <br />

2 2 2 2<br />

a<br />

Vì tam giác SDC vuông cân tại S <strong>có</strong> cạnh huyền CD a SN <br />

2<br />

Vì tam giác ABS <strong>đề</strong>u cạnh a SM =<br />

a 3<br />

2<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2 2 a a 3 4a<br />

<br />

2<br />

Xét tam giác SNM <strong>có</strong> MN SN SM a a <br />

2 2 <br />

nên<br />

4 <br />

<br />

<br />

tại S.<br />

Suy<br />

ra<br />

2<br />

2<br />

SN a a<br />

SN NH.<br />

NM HN HO <br />

MN<br />

SMN vuông<br />

a a 3<br />

.<br />

2 2 a 3<br />

SH. MN SN.<br />

SM SH và<br />

a 4<br />

4 4<br />

Nhận thấy O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD . Kẻ tia Oy / /SH , khi đó tâm mặt<br />

cầu ngoại<br />

tiếp hình chóp S . ABCD nằm trên đường thẳng Oy.<br />

a 2<br />

Trên tia OM ta lấy K sao cho OK = OA = , khi đó K (O; OA)<br />

2<br />

Trong mặt phẳng (SMN ), lấy E là trung điểm SK , kẻ EI là đường trung trực của SK (I Oy)<br />

khi đó


IK = IS = IA = IB = IC = ID nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD và bán kính là<br />

R = IK<br />

a<br />

a 3<br />

Kẻ SF Oy SF = OH = ; OF SH <br />

4 4<br />

Gắn hệ trục Oxy với OM Ox; Oy / /SH<br />

a 3<br />

Đặt I 0;<br />

y IF y<br />

4<br />

Xét tam giác vuông<br />

0 0<br />

ISF <strong>có</strong><br />

Xét tam giác vuông OIK <strong>có</strong><br />

Vì<br />

2 2 2<br />

IS IF SF y0<br />

2 2<br />

a 3 a <br />

<br />

<br />

4 <br />

4 <br />

<br />

2 2 2 2 a 2 <br />

IK OI OK y0<br />

<br />

2 <br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

<br />

2 2 <br />

2<br />

0 0 <br />

0 0<br />

a 3 a a 2 3 a a 3<br />

IK IS IK IS <br />

<br />

y y y y<br />

4 <br />

<br />

4 2 <br />

2 4 6<br />

Suy ra bán kính mặt cầu<br />

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là<br />

Chọn: A<br />

2<br />

2 2<br />

2 <br />

21<br />

<br />

2 a a a a<br />

R IK y0<br />

<br />

<br />

2 <br />

12 2 6<br />

2 a .21 7<br />

a<br />

S 4<br />

R 4 .<br />

<br />

36 3<br />

2<br />

2 2


13 Câu VDC Nón, trụ,cầu <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> các trường<br />

Câu 1 (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Khi cắt mặt cầu S (O, R) bởi một mặt kính đi<br />

qua tâm O, ta được hai nửa mặt cầu giống nhau. Giao tuyến của mặt kính đó với mặt cầu gọi là<br />

mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu S (O, R) nếu một đáy của<br />

hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với<br />

nửa mặt cầu. Biết R = 1, tính bán kính đáy r và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu S<br />

(O, R) để khối trụ <strong>có</strong> thể tích lớn nhất.<br />

3 6<br />

6 3<br />

6 3<br />

A. r , h B. r , h C. r , h D. r <br />

2 2<br />

2 2<br />

3 3<br />

3 6<br />

, h <br />

3 3<br />

Câu 2(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9). Cho hình lăng trụ đứng ABC.<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> đáy<br />

ABC là tam giác cân với AB AC a và cạnh BAC 120 , cạnh bên BB a,<br />

gọi I là trung<br />

điểm của . Côsin góc tạo bởi mặt phẳng và ABI<br />

bằng.<br />

CC ABC<br />

<br />

20<br />

30<br />

A. B. 30<br />

C. D.<br />

10<br />

10<br />

Câu 3(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 03). Một lon nước Côca hình trụ tròn xoay <strong>có</strong><br />

<strong>chi</strong>ều dài 12cm và đường kính đáy bằng 6,5cm. Để đối phó với nạn hàng giả nhà sản xuất đã hạ<br />

<strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của lon Côca xuống còn 7,8cm nhưng thể tích vẫn giữ nguyên không đổi. Bán kính đáy<br />

của lon Côca mới này bằng<br />

65<br />

A. . B. C. D.<br />

5 cm 65<br />

.<br />

2 cm 65<br />

.<br />

3 cm 2 65<br />

cm.<br />

3<br />

Câu 4( Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 07). Cho tứ diện ABCD <strong>có</strong><br />

AB AC 2, BC 2, DB DC 3 , góc giữa hai mặt phẳng và DBC bằng 45 0 .<br />

ABC<br />

<br />

DBC<br />

<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên mặt phẳng<br />

30<br />

5<br />

sao cho H và D nằm về hai phía<br />

của BC. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ giác ABCD.<br />

5 <br />

5 <br />

5 <br />

A. S 5 .<br />

B. S .<br />

C. S . D. S .<br />

4<br />

8<br />

16<br />

Câu 5(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 8): Cho hình lăng trụ ABCABC<br />

<strong>có</strong> đáy là tam<br />

giác <strong>đề</strong>u cạnh a. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể<br />

3<br />

tích của khối lăng trụ ABCABC<br />

bằng 3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC<br />

bằng<br />

7a 6a a 3<br />

A. a B. C. D.<br />

6<br />

7<br />

2<br />

Câu 6(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 8): Cho nửa đường tròn<br />

đường kính AB, điểm C nằm trên nửa đường tròn này sao cho góc BAC


ằng<br />

30 , đồng thời cho nửa đường tròn đường kính AD (xem hình vẽ). Tính thểt ích V của khối<br />

tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh đường thẳng AB,<br />

biết rằng AB 2AD<br />

và nửa hình tròn đường kính AB <strong>có</strong> diện tích bằng 32 .<br />

874<br />

847<br />

784<br />

A. V B. V C. V D. V 438<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 7(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 4). Cắt mặt trụ bởi mặt phẳng như<br />

hình vẽ. Thiết diện tạo được là Elip <strong>có</strong> trục lớn bằng 10. Khi đó thể tích của hình vẽ<br />

là<br />

A. 192<br />

B. 275<br />

C. 704<br />

D. 176<br />

Câu 8 (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong> – Đề 6) Đựng 9 viên bi trong 1 hình hộp chữ nhật<br />

<strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h. Biết trong đó, <strong>có</strong> 8 viên bi <strong>có</strong> cùng bán kính là r 2 ,<br />

viên bi còn lại <strong>có</strong> bán kính là R 4 , và các viên bi này được sắp xếp trong hộp sao cho 4 viên bi<br />

nhỏ tiếp xúc với 4 mặt hình hộp và tiếp xúc với viên bi to, 2 viên nhỏ gần nhau thì tiếp xúc với<br />

nhau. Khi đó tỉ số thể tích của các viên bi với thể tích của hình hộp là<br />

2<br />

<br />

<br />

A. B. C. D. Đáp án khác<br />

3 7 3<br />

8 2 4<br />

4 7 4<br />

Câu 9(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 9). Cho<br />

2 2 2<br />

: 0<br />

M S x y z m m <br />

Khi đó, m nhỏ nhất là<br />

A1;2;3 , B 4;0;1 , C 4;8;1<br />

và điểm<br />

thỏa mãn mặt cầu tâm M tiếp xúc với ba cạnh AB, BC, CA.<br />

A. 27 B. 1 C. 5<br />

D. Đáp án khác<br />

Câu 10. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>-<br />

Đề 4) Trên một hình tròn là đáy chung, ta<br />

dựng hai hình nón (hình nón này chứa hình<br />

nón kia – như hình vẽ), sao cho hai đỉnh cách<br />

nhau bằng a . Góc ở đỉnh hình nón lớn là 2<br />

và của hình nón nhỏ là 2 . Khi đó thể tích<br />

phần ở ngoài hình nón nhỏ và ở trong hình<br />

nón to là bao nhiêu?<br />

3<br />

3<br />

a<br />

A. . a<br />

B.<br />

2<br />

cot<br />

cot 3 tan<br />

tan <br />

<br />

<br />

3<br />

a<br />

C. . D.<br />

2<br />

tan<br />

tan <br />

<br />

a<br />

3cot<br />

cot <br />

3<br />

2 .<br />

2 .


Câu 11. (Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5) Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài với nhau<br />

<strong>từ</strong>ng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng<br />

lập thành một tam giác <strong>có</strong> các cạnh lần lượt là 4; 2 và 3. Tính tổng bán kính của ba hình cầu trên.<br />

61 73<br />

A. .<br />

B. .<br />

12<br />

12<br />

C. 14. D. 9.<br />

Câu 12(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề<br />

5). Hãng pha lê nổi tiếng Swarovski của Áo dự<br />

định <strong>thi</strong>ết kế một viên pha lê hình cầu và đặt vào<br />

bên trong nó 7 viên ruby hình cầu nhỏ hơn, trong<br />

đó viên ruby ở chính giữa <strong>có</strong> tâm trùng với tâm<br />

của viên pha lê và tiếp xúc với 6 viên ruby còn<br />

lại, 6 viên ruby còn lại <strong>có</strong> kích thước bằng nhau<br />

và nằm ở các vị trí đối xứng nhau (qua tâm của<br />

viên pha lê) và tiếp xúc với viên pha lê (như hình<br />

vẽ). Biết viên pha lê <strong>có</strong> đường kính 10 cm và<br />

hãng này muốn <strong>thi</strong>ết kế sao cho tổng thể tích các<br />

viên ruby bên trong là nhỏ nhất để <strong>tiết</strong> kiệm được<br />

lượng ruby. Khi đó bán kính của viên ruby ở giữa<br />

mà hãng pha lê cần <strong>thi</strong>ết kế gần giá trị nào nhất<br />

sau đây?<br />

A. 2,2 cm. B. 2,3 cm. C. 2,4 cm. D. 2,5 cm.<br />

Câu 13(Đề Thi Thử THPTQG Năm <strong>2019</strong>- Đề 5). Cho khối nón <strong>có</strong> góc ở đỉnh của <strong>thi</strong>ết diện<br />

<br />

qua trục là . Một khối cầu S1<br />

nội tiếp trong khối nón. Gọi S2<br />

3<br />

là khối cầu tiếp xúc với tất cả<br />

các đường sinh của nón và với ; S là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và<br />

S1<br />

3<br />

với S ;...; là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với . Gọi<br />

2<br />

Sn<br />

Sn<br />

1<br />

V1 , V2 , V3 ,... Vn<br />

1,Vn<br />

lần lượt là thể tích của khối cầu S 1<br />

, S 2<br />

, S 3<br />

,..., Sn<br />

1<br />

, Sn<br />

và V là thể tích của khối<br />

V1 V2 ...<br />

Vn<br />

nón. Tính giá trị biểu thức T lim<br />

.<br />

n<br />

V<br />

7 1 6 3<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

9<br />

2<br />

13<br />

5<br />

GIẢI<br />

Câu 1. Chọn C.<br />

Phương pháp: Dựa vào dữ kiện <strong>bài</strong> toán lập hàm số và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.<br />

2 2 2 2 2<br />

Cách <strong>giải</strong>: Ta <strong>có</strong> r h R r 1<br />

h


2 2<br />

Thể tích khối trụ là 1<br />

<br />

2 2 2<br />

Do đó V ' 1 h 2h 1<br />

3h<br />

V ' 0<br />

<br />

2<br />

1 3h<br />

0<br />

h <br />

3<br />

3<br />

V Bh r h h h<br />

<br />

3<br />

Vì 0 h 1<br />

nên h <br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

Vậy khối trụ <strong>có</strong> thể tích lớn nhất khi<br />

r <br />

6 3<br />

, h <br />

3 3


Câu 2. Chọn C.<br />

Phương pháp:<br />

Cách <strong>giải</strong>: Gọi J là giao điểm của B’I và BC. Suy ra AJ là giao tuyến của (AB’I) và (ABC).<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của C lên AJ. Suy ra AJ vuông góc với KI.<br />

Vậy góc là góc giữa mặt phẳng và ABI<br />

.<br />

CKI ABC<br />

<br />

2 2<br />

o<br />

BC AB AC AB AC a<br />

2 . .cos120 3.


KC<br />

Gọi M là trung điểm BC ta <strong>có</strong>: JKC<br />

JMA<br />

<br />

MA<br />

JC<br />

JA<br />

Trong đó:<br />

2 2<br />

o<br />

JC BC AB AC AB AC a<br />

2 . .cos120 3.<br />

<br />

2 2 2 a 3 a<br />

MA AB BM a <br />

<br />

2 <br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

2 2 a 27a<br />

JA MA MJ a<br />

4 4<br />

a<br />

a 3.<br />

JC. MA<br />

21<br />

Vậy<br />

2 a<br />

KC .<br />

JA<br />

a 7<br />

14<br />

7<br />

Suy ra:<br />

Do đó:<br />

2 2<br />

2 2 21a a a 70<br />

<br />

2<br />

KI KC KI<br />

14 4 14


a 21<br />

KC 14 30<br />

cos CKI .<br />

KI<br />

a 70<br />

10<br />

14<br />

Câu 3: Chọn đáp án B<br />

2<br />

6,5 507 2 65<br />

V ( lon) S( day). h . .12 7,8. r r B<br />

2 4 2<br />

Câu 4: Chọn A<br />

Phương pháp:<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi I là trung điểm BC, AI và DI cùng vuông góc BC <br />

<br />

0<br />

ABC , DBC AI, BI 45<br />

AH vuông góc (DBC), mà AI vuông góc BC nên HI vuông góc BC hay HD vuông góc BC tại I<br />

0 0<br />

AIB 135 AIH 45<br />

Ta <strong>có</strong><br />

DI 2<br />

AD 5<br />

AI 1<br />

AIH <strong>có</strong> AH vuông góc HI, 0<br />

1 3<br />

AIH 45 nên AH HI HD <br />

2 2<br />

1 3<br />

AHB <strong>có</strong> AH , AB 2 HB <br />

2<br />

2<br />

3<br />

Tương tự HC <br />

2<br />

Mà AH vuông góc (BCD) nên AH là trục của mặt phẳng (BCD).<br />

Gọi K là trung điểm AD, kẻ OK vuông góc với AD, O thuộc AH<br />

2<br />

AD 5<br />

OA OB OC OD S 5<br />

2AH<br />

2<br />

Câu 5: Chọn C<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gọi I là trung điểm BC AI BC<br />

Ta <strong>có</strong> ' ' <br />

A O BC AA O BC<br />

Kẻ IH vuông góc AA’ '; <br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

S<br />

ABC<br />

2<br />

a 3<br />

<br />

4<br />

IH BC d AA BC IH


V<br />

OA' 4<br />

S<br />

AI <br />

AO <br />

a 3<br />

2<br />

3<br />

3<br />

ABC<br />

7 3<br />

AA'<br />

<br />

3<br />

A'O.AI 6a<br />

IH <br />

AA' 7<br />

Câu 6: Chọn C<br />

Cách <strong>giải</strong>:<br />

Gắn trục tọa độ vào hình vẽ, với<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

O A<br />

như hình vẽ<br />

1 . . 2<br />

AD 32 AD 8<br />

2<br />

=> PT đường tròn đường kính AB là:<br />

( x 8) y 64 y 64 ( x 8)<br />

2 2 2 2<br />

y 64 ( x 8)<br />

Ta lấy nửa bên trên => y 64 ( x 8)<br />

=> PT đường tròn đường kính AD là:<br />

( x 4) y 16 y 16 ( x 4)<br />

2 2 2 2<br />

y 16 ( x 4)<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Ta lấy nửa bên trên =><br />

y 16 ( x 4)<br />

2


1<br />

Phương trình AC: y tan 30. x x<br />

3<br />

Hoành độ giao điểm của AC và đường tròn đường kính AD là:<br />

(lấy x dương)<br />

Hoành độ giao điểm của AC và đường tròn đường kính AB là:<br />

(lấy x dương)<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

V S S (S S ) S S<br />

2 3 1 2 1 3<br />

12 2 8 16<br />

2 2<br />

x<br />

dx [16 ( x 4) ] dx [64 ( x 8) ] dx<br />

3<br />

<br />

6 6 12<br />

784<br />

<br />

3<br />

Câu 7. Chọn đáp án D<br />

16 ( x 4) x x 6<br />

3<br />

2 1<br />

64 ( x 8) x x 12<br />

3<br />

2 1<br />

Thể tích phiến trụ :<br />

h1 h2<br />

V R = 176<br />

2<br />

Câu 8. Chọn đáp án A


A,B,C,D là tâm 4 quả cầu nhỏ<br />

S là tâm quả cầu lớn<br />

SH SA AH<br />

2 2<br />

<br />

h 4 7 4<br />

2 7<br />

S <br />

V<br />

2<br />

8 64 V 256( 7 1)<br />

4 V 2<br />

3 V 3 7 3<br />

3 3 bi<br />

bi<br />

(8.2 4 ) <br />

Câu 9. Chọn đáp án D<br />

Hạ MI ( ABC)<br />

mặt cầu tâm M tiếp xúc với ba cạnh AB, BC, CA<br />

I là tâm đường tròn nội tiếp ABC<br />

M đường thẳng qua (d) qua I , vuông góc (ABC)<br />

<br />

2 2 2<br />

M ( f ( t), g( t), h( t)) f ( t) g( t) h( t) A, B,<br />

C<br />

Câu 10: Chọn D<br />

<br />

<br />

1<br />

Chọn 30 , 60 , r 1 a 3 Vto<br />

Vbe<br />

1, 209<br />

3<br />

Lắp vào D đúng D<br />

Câu 11. Chọn đáp án A


Xét 3 hình cầu <strong>có</strong> bán kính R1 , R2 , R3<br />

( R R ) ( R R ) 16 R R 4<br />

2 2<br />

1 2 1 2 1 2<br />

9<br />

61<br />

Tương tự : R2R3<br />

, R1 R3 1<br />

R1 , R2 , R3 R1 R2 R3<br />

<br />

4<br />

12<br />

Câu 12. Chọn đáp án B<br />

Bán kính viên ở giữa : a<br />

Bán kính 6 viên còn lại : b<br />

10 2a<br />

4b<br />

2a<br />

10<br />

b <br />

4<br />

4 3 3 4 10 2a<br />

3 3<br />

Vbi<br />

(6 b a ) (6.( ) a )<br />

3 3 4<br />

TABLE V (min) V ( 2,3)<br />

bi<br />

Câu 13. Chọn đáp án C<br />

h là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> chóp


h h<br />

Rday<br />

R1<br />

<br />

3 3<br />

h<br />

R2<br />

<br />

9<br />

...<br />

h<br />

Rn<br />

<br />

n<br />

3<br />

4 1 1 1<br />

( ... )<br />

3 3 2 3 n<br />

3 3 (3 ) (3 ) 6<br />

T <br />

1 h 2<br />

h.( )<br />

13<br />

3 3


CHUYÊN ĐỀ VDC NÓN –TRỤ -CẦU<br />

Câu 1. Một khối trụ tròn nội tiếp trong một mặt cầu (Hình vẽ), biết<br />

<strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> hình trụ bằng bán kính mặt cầu, tính<br />

v1<br />

tỉ số k với v1;<br />

v2<br />

lần lượt là thể tích khối<br />

v2<br />

trụ và mặt cầu.<br />

3<br />

3<br />

A. k <br />

B. k <br />

4<br />

16<br />

27<br />

C. k <br />

D.<br />

64<br />

9<br />

k <br />

16<br />

Câu 2. Mặt cầu (S): x 2 + y 2 + 2mx - 2my + z 2 = m 2 - 6m + 10 <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất (R min )<br />

bằng bao nhiêu?<br />

A. R min = 1. B. Rmin 10. C. Rmin 7.<br />

D. R min =<br />

2.<br />

Câu 3. ABC vuông tại A <strong>có</strong> AC a, ABC<br />

30 .<br />

Điểm M di động trên BC, hạ<br />

MH AC, MK AB.<br />

Xét các hình trụ tròn sinh ra bởi MHAK quay quanh AB. Tìm<br />

GTLN (V max ) của hình trụ đó:<br />

3<br />

4<br />

3a<br />

A. Vmax<br />

<br />

B. V<br />

27<br />

max<br />

3<br />

a<br />

<br />

8<br />

3<br />

3<br />

8a<br />

2a<br />

3<br />

C. Vmax<br />

<br />

D. Vmax<br />

<br />

27<br />

27<br />

Câu 4 Một <strong>chi</strong>ếc hộp tôn <strong>có</strong> 6 mặt là các tấm tôn hình vuông <strong>có</strong> cạnh bằng 1 mét. Người<br />

ta gỡ các tấm tôn của <strong>chi</strong>ếc hộp đó và quây thành mặt xung quanh của một hình trụ thì<br />

diện tích đáy S của hình trụ đó bằng bao nhiêu (<strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> hình trụ là 1 mét).<br />

2<br />

9 2<br />

2<br />

A. S 6 m<br />

B. S m<br />

C. S 3 m<br />

D.<br />

S <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

m<br />

<br />

Câu 5. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Một hình nón <strong>có</strong> đáy là đường tròn<br />

ngoại tiếp ABCD và mặt bên hình nón cắt mặt phẳng A’B’C’D theo giao tuyến là đường<br />

tròn nội tiếp A’B’C’D’. Tính <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h của hình nón.<br />

<br />

<br />

<br />

A. h a 1 2 B. h a 2 1 C. h a 3<br />

2 D.<br />

h a( 2 2)<br />

3


Câu 6. Hình nón <strong>có</strong> đỉnh là tâm mặt cầu S , góc ở đỉnh hình nón bằng 120 ,<br />

đường<br />

VN<br />

tròn đáy hình nón thuộc mặt cầu S .<br />

Tính tỷ số k (V<br />

N, VC<br />

là thể tích hình nón và<br />

VC<br />

hình cầu kể trên).<br />

1<br />

1<br />

3<br />

A. k <br />

B. k <br />

C. k <br />

D.<br />

6<br />

8<br />

32<br />

1<br />

k <br />

16<br />

Câu 7. Tính tổng T bán kính các mặt cầu tiếp xúc với cả 3 mặt phẳng tọa độ và đi qua<br />

M 4;5;3 .<br />

<br />

<br />

A. T 10<br />

B. T 12<br />

C. T 6<br />

D. T 5<br />

Câu 8. Có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với cả 3 mặt phẳng tọa độ và <strong>có</strong> tâm thuộc<br />

P : y z 4 0<br />

<br />

A. 2 mặt cầu B. 4 mặt cầu C. 6 mặt cầu D. 8 mặt<br />

cầu<br />

Câu 9 Tam giác vuông cân ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I (như hình vẽ). Cho nửa<br />

đường tròn (phần gạch sọc) và tam giác AHC quay quanh AH tạo thành các khối tròn<br />

V1<br />

xoay quanh <strong>có</strong> thể tích là V<br />

1,V2<br />

. Tính k .<br />

V<br />

3<br />

4<br />

A. k 4 2 1<br />

. B. k .<br />

27<br />

1<br />

C. k . D. k 2 1.<br />

3<br />

2 2 <br />

2<br />

<br />

ω<br />

ω<br />

S <br />

ω<br />

Câu 10 Cho S : x 1 y 2 z 1 9 và A 2; 2;<br />

3 . Gọi<br />

là mặt cầu tâm A, tiếp xúc ngoài với . Tính bán kính R của .<br />

2<br />

A. R 1. B. R 2 . C. R 2 . D. R 4<br />

.<br />

Câu 11. Một hình nón <strong>có</strong> góc ở đỉnh bằng 90°. Hình trụ <strong>có</strong> chung trục với hình nón. Một<br />

đáy của nó thuộc mặt đáy hình nón, đáy còn lại thuộc mặt xung quanh hình nón <strong>có</strong> bán<br />

2<br />

VT<br />

kính bằng bán kính đường tròn đáy hình nón. Tính k = (V T , V N là thể tích hình trụ,<br />

3<br />

V<br />

hình nón).<br />

4<br />

8<br />

2<br />

A. k = B. k = C. k = D.<br />

9 27 3<br />

4<br />

k = 27<br />

N


Câu 12 Mặt cầu đi qua A(4; -5; 5) và tiếp xúc các mặt phẳng tọa độ <strong>có</strong> bán kính lớn nhất<br />

(R max ) là:<br />

A. R max = 11. B. R max = 3. C. R max = 14. D. R max<br />

= 66 .<br />

Câu 13 Hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u S.ABC. Hạ SH ^ (ABC) . Biết S(l; 0; 2); A(3; 4; 4);<br />

H(1; 1; 1). Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp S.ABC.<br />

A. R = 2 . B. R = 2 6 . C. R = 6 2 . D.<br />

R = 22 .<br />

Câu 14. Hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp trong một mặt cầu bán kính<br />

thể tích V ? (hình vẽ)<br />

max<br />

4<br />

3<br />

R 1<br />

4 <br />

1 4 <br />

A. Vmax<br />

B. Vmax<br />

<br />

3 <br />

3 3 <br />

4<br />

<br />

C. Vmax<br />

<br />

D. Vmax<br />

<br />

3<br />

3<br />

Câu 15. Một khối trụ tròn <strong>có</strong> thể tích là V, các đường tròn đáy <strong>có</strong> tâm là<br />

O<br />

1,O2<br />

(hình vẽ). Xét hình nón N1<br />

đỉnh O1<br />

, đáy là đường tròn đáy tâm O2<br />

của hình trụ,<br />

hình nón đỉnh , đáy là đường tròn đáy tâm của hình trụ. Gọi V là phần<br />

N2<br />

O2<br />

O1<br />

0<br />

V0<br />

thể tích chung của N<br />

1, N2<br />

. Tính k .<br />

V<br />

1<br />

1<br />

A. k <br />

B. k <br />

8<br />

12<br />

1<br />

1<br />

C. k <br />

D. k <br />

6<br />

24<br />

<strong>có</strong><br />

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình chữ nhật <strong>có</strong> AB = a, AD = a 2 .<br />

Biết các tam giác SAC và SBD là các tam giác <strong>đề</strong>u. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp<br />

S.ABCD.<br />

A. R = a B. R a 2<br />

a 2<br />

C. R <br />

2<br />

D.<br />

a 3<br />

R <br />

2<br />

Câu 17. Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông tại A; AB = a, AC = a 3<br />

. SBC là tam giác <strong>đề</strong>u và (SBC) (ABC). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp SABC.<br />

2<br />

A. S cầu = 4<br />

a<br />

2<br />

16 a<br />

2<br />

B. S cầu = C. S cầu = 4 3<br />

a<br />

3<br />

D. S cầu =<br />

2<br />

4<br />

a


Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xét tám mặt cầu <strong>có</strong> bán kính <strong>đề</strong>u<br />

bằng 1 và <strong>đề</strong>u tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ. Tìm bán kính R của mặt cầu (w) tiếp<br />

xúc ngoài với cả 8 mặt cầu trên.<br />

A. R 2 1<br />

B. R 2 1<br />

C. R 3 1<br />

D.<br />

R 3 1<br />

Câu 19 Cho tam giác SAB vuông tại A, ABS 60<br />

, đường phân giác trong của góc<br />

ABS cắt SA tại I. Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA (hình vẽ). Cho SB và nửa đường<br />

tròn trên cùng quay qua SA tạo nên các khối tròn xoay <strong>có</strong> thể tích tương ứng V<br />

1,V2<br />

. Tính<br />

V1<br />

.<br />

V<br />

2<br />

V1<br />

2<br />

V1<br />

1<br />

V1<br />

1<br />

A. B. C. <br />

D.<br />

V2<br />

3<br />

V2<br />

2<br />

V2<br />

3<br />

V1<br />

4<br />

<br />

V 9<br />

2<br />

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang với<br />

AB BC CD a, AD 2 a, SA SB SC SD a 2.<br />

Tính diện tích s của mặt cầu<br />

ngoại tiếp S.ABCD.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. s 8a<br />

B. s a<br />

C. s 4a<br />

D.<br />

4a<br />

s <br />

3<br />

2<br />

Câu 21. Một khối trụ <strong>có</strong> trục là một đường kính của mặt cầu (S) bán kính R, các đường<br />

tròn đáy <strong>đề</strong>u thuộc mặt cầu, biết hình trụ đó <strong>có</strong> bán kính đường tròn đáy và đường sinh<br />

bằng nhau. Tính tỉ số thể tích của hình trụ đó với V là thể tích mặt cầu.<br />

V<br />

V1<br />

2<br />

V1<br />

6<br />

A. B. C. D.<br />

V V1<br />

1<br />

5 5<br />

V V1<br />

2<br />

2 2<br />

V <br />

3 3<br />

1<br />

V <br />

2<br />

2<br />

1<br />

2<br />

2<br />

Câu 22. Hình hộp chữ nhật ABCDABC D <strong>có</strong> AC BD<br />

biết BD<br />

AA<br />

a.<br />

Tính diện<br />

tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp ABCDABC D<br />

2<br />

A. S 4a<br />

2<br />

B. S 2a<br />

2<br />

4a<br />

C. S <br />

3<br />

D.<br />

2<br />

S a<br />

2


ĐÁP ÁN<br />

Câu 1D<br />

Câu 2C<br />

Câu 3A<br />

Câu4B<br />

Câu 5D<br />

Câu6C<br />

Câu 7B<br />

Câu8A<br />

Câu 9A<br />

Câu10C<br />

Câu 11A<br />

Câu12A<br />

Câu 13C<br />

Câu14B<br />

Câu 15B<br />

Câu16A<br />

H là trung điểm của AC, BD ( H AC BD )<br />

SH AC, SG BD SH (ABCD)<br />

Lúc đó do AC = BD = a 3 và SAC, SBD là các tam giác <strong>đề</strong>u nên tâm I của mặt cầu<br />

là tâm của đường tròn ngoại tiếp SAC (Cũng là của SBD)<br />

AC<br />

R R<br />

SAC<br />

a<br />

2sin 60<br />

Câu 17B<br />

Hạ SH BC SH (ABC). Do ABC vuông tại A H là tâm đường tròn ngoại tiếp<br />

ABC tâm I của mặt cầu ngoại tiếp thuộc (SH) nên I là tâm tam giác <strong>đề</strong>u SBC bán<br />

BC<br />

kính mặt cầu R<br />

.<br />

( C )<br />

R SBC<br />

<br />

0<br />

2sin 60<br />

Câu18D<br />

Nhận xét mặt cầu (S) thỏa mãn: tiếp xúc ngoài với cả 8 mặt cầu trên <strong>có</strong> tâm là O, mà<br />

trong các mặt cầu trên <strong>có</strong> một mặt cầu (<strong>có</strong> bán kính R = 1) nên tâm I(1; 1; 1)<br />

OI R 1 R 3 1.<br />

Câu 19 D<br />

( S ) ( S )<br />

AB a<br />

4 a 2<br />

Có IA , SA AB 3 a 3 , V<br />

l<br />

.<br />

, .<br />

3 3<br />

3 V<br />

2<br />

.a .a 3<br />

3 3<br />

Câu20C<br />

Câu 21A<br />

Câu22 B<br />

2


Có AA' B' D'<br />

và<br />

A' C B' D' AA' C ' C B' D'<br />

<br />

A' C ' B' D'<br />

A' B' C ' D'<br />

là hình vuông với B' D' a 2 A' B' A'<br />

D <br />

Vậy<br />

R <br />

A'C<br />

2<br />

<strong>có</strong><br />

A C A A A B A D R<br />

2 2 2 2<br />

' ' ' ' ' ' .<br />

a<br />

2<br />

a<br />

2.


Câu 1. (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-<strong>2019</strong>-<strong>thi</strong>-tháng-4) Khi sản xuất hộp mì tôm các nhà<br />

sản xuất luôn để một khoảng trống dưới đáy hộp. Hình vẽ dưới mô tả cấu trúc của hộp mì tôm. Thớ mì tôm <strong>có</strong><br />

dạng hình trụ, hộp mì <strong>có</strong> dạng hình nón cụt được cắt ra bởi hình nón <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> 9cm và bán kính đáy 6cm<br />

. Nhà sản xuất tìm cách sao cho thớ mì tôm <strong>có</strong> được thể tích lớn nhất vì mục đích thu hút khách hàng. Tìm thể<br />

tích lớn nhất đó.<br />

81<br />

A. 48 . B. . C. 36 . D. 54 .<br />

2<br />

Câu 2. (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu Lần2) Tại trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột<br />

trang trí hình nón <strong>có</strong> kích thước như sau: <strong>chi</strong>ều dài đường sinh l 10m , bán kính đáy R 5m . Biết rằng tam<br />

giác SAB là <strong>thi</strong>ết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm SB . Trang trí một hệ thống đèn điện tử chạy<br />

<strong>từ</strong> A đến C trên mặt nón. Xác định giá trị ngắn nhất của <strong>chi</strong>ều dài dây đèn điện tử.<br />

A. 10m . B. 15m . C. 5 5 m . D. 5 3 m .<br />

Câu 3. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG <strong>2019</strong>) Cho một hình cầu nội tiếp hình nón tròn xoay <strong>có</strong> góc ở đỉnh là<br />

2 , bán kính đáy là R và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> là h . Một hình trụ ngoại tiếp hình cầu đó <strong>có</strong> đáy dưới nằm trong mặt<br />

phẳng đáy của hình nón (tham khảo hình vẽ). Gọi V , V lần lượt là thể tích của hình nón và hình trụ, biết rằng<br />

1 2<br />

V2<br />

V1 V2<br />

. Gọi M là giá trị lớn nhất của tỉ số . Giá trị của biểu thức P 48M<br />

25 thuộc khoảng nào dưới<br />

V1<br />

đây?


A. (40;60) . B. (60;80) . C. (20;40) . D. (0;20) .<br />

Câu 4. (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3)Trên một mảnh đất hình vuông <strong>có</strong> diện tích<br />

2<br />

81m người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của<br />

mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách<br />

nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là . Giả sử <strong>chi</strong>ều sâu của ao cũng là x m . Tính thể tích lớn<br />

nhất V<br />

của ao.<br />

x m<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. V 13,5<br />

cm . B. V 27<br />

cm . C. V 36<br />

cm . D. V 72<br />

cm .<br />

Câu 5. (Cầu Giấy Hà Nội <strong>2019</strong> Lần 1) Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ <strong>có</strong> thể tích là V , các nhà <strong>thi</strong>ết<br />

kế luôn đặt mục tiêu sao cho <strong>chi</strong> phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của<br />

hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng V và diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy<br />

bằng bao nhiêu?<br />

A. V 3<br />

3<br />

V<br />

r . B. r V . C. r 3 . D. r <br />

V 3 .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 6.<br />

là<br />

(Đoàn Thượng) Chiều <strong>cao</strong> của khối trụ <strong>có</strong> thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu <strong>có</strong> bán kính R<br />

4R<br />

3<br />

R 3<br />

2R<br />

3<br />

A. . B. R 3 . C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 7. (Trần Đại Nghĩa) Nam muốn xây một bình chứa hình trụ <strong>có</strong> thể tích 72m . Đáy làm bằng bêtông<br />

2<br />

2<br />

2<br />

giá 100 nghìn đồng /m , thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng /m , nắp bằng nhôm giá 140 nghìn đồng /m .<br />

Vậy đáy của hình trụ <strong>có</strong> bán kính bằng bao nhiêu để <strong>chi</strong> phí xây dựng là thấp nhất?<br />

3<br />

3 3<br />

A. ( m ).<br />

B. ( )<br />

C. D.<br />

3<br />

3<br />

m .<br />

( )<br />

3 m .<br />

2 p<br />

p<br />

p<br />

2<br />

( m ) .<br />

p<br />

Câu 8. (Sở Lạng Sơn <strong>2019</strong>) Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón không nắp ( nghĩa là không<br />

<strong>có</strong> hình tròn đáy) <strong>có</strong> thể tích 27cm 3 . Với <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất<br />

6<br />

6<br />

8<br />

8<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. r 6<br />

cm<br />

. B. r 4 . C. . D. .<br />

2<br />

2<br />

cm<br />

r 6<br />

2<br />

cm<br />

r 4<br />

cm<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

3


Câu 9. (Đặng Thành Nam Đề 6) Người ta <strong>thi</strong>ết kế một thùng chứa hình trụ <strong>có</strong> thể tích V cho trước. Biết<br />

rằng đơn giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần đơn giá của vật liệu để làm<br />

mặt xung quanh của thùng (<strong>chi</strong> phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của thùng là h và bán kính đáy là<br />

h<br />

r . Tính tỉ số sao cho <strong>chi</strong> phí vật liệu sản suất thùng là nhỏ nhất.<br />

r<br />

h<br />

A. 2 . B. . C. . D. .<br />

r h<br />

r 2<br />

h<br />

r 6<br />

h<br />

r 3 2<br />

Câu 10. (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM <strong>2019</strong>) Cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q)<br />

song song<br />

với nhau cắt khối cầu tâm O bán kính R tạo thành hai hình tròn ( C1<br />

) và ( C2)<br />

cùng bán kính. Xét hình nón <strong>có</strong><br />

đỉnh trùng với tâm của một trong hai hình tròn, đáy trùng với hình tròn còn lại. Biết diện tích xung quanh của<br />

hình nón là lớn nhất, khi đó thể tích khối trụ <strong>có</strong> hai đáy là hai hình tròn ( ) và ( C ) bằng<br />

C1<br />

2<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

4 R 3<br />

2 R 3<br />

R 3<br />

4 R 3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

9<br />

9<br />

9<br />

3<br />

Câu 11. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hình nón<br />

<strong>có</strong> bán kính đáy bằng 3 <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng 6, một khối trụ <strong>có</strong> bán kính đáy thay đổi nội tiếp khối nón đã cho (như<br />

hình vẽ). Thể tích lớn nhất của khối trụ bằng<br />

A. 6 . B. 10 . C. 4 . D. 8 .<br />

Câu 12. (Chuyên Vinh Lần 3) Cho hình trụ <strong>có</strong> đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng<br />

<strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> và bằng 2a . Trên đường tròn đáy <strong>có</strong> tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt<br />

là góc giữa AB và đáy. Tính tan khi thể tích khối tứ diện OOAB<br />

đạt giá trị lớn nhất.<br />

1<br />

1<br />

A. tan 2 . B. tan . C. tan . D. tan 1.<br />

2<br />

2<br />

Câu 13. (Chuyên Vinh Lần 3) 1. Cho hình trụ <strong>có</strong> đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng<br />

<strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> và bằng 2a . Trên đường tròn đáy <strong>có</strong> tâm O lấy điểm A , D sao cho AD 2 3a<br />

; gọi C là hình<br />

<strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên mặt phẳng chứa đường tròn O ' ; trên đường tròn tâm O lấy điểm B ( AB chéo<br />

D <br />

với CD ) . Đặt là góc giữa AB và đáy. Tính tan khi thể tích khối tứ diện CDAB đạt giá trị lớn nhất.


1<br />

3<br />

A. tan 3 . B. tan . C. tan 1. D. tan .<br />

2<br />

3<br />

Câu 14. (Chuyên Vinh Lần 3) 2. Cho hình trụ <strong>có</strong> đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng<br />

<strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> và bằng 2a . Trên đường tròn đáy <strong>có</strong> tâm O lấy điểm A , D trên đường tròn tâm O lấy điểm B ,<br />

C sao cho AB//<br />

CD và AB không cắt OO '. Tính AD để thể tích khối chóp O '. ABCD đạt giá trị lớn nhất.<br />

4 3<br />

A. AD 2 2a<br />

. B. AD 4a<br />

. C. AD a . D. AD 2a<br />

.<br />

3<br />

Câu 15. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hình <strong>có</strong> bán kính đáy bằng R , <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng<br />

h . Biết hình trụ <strong>có</strong> diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh nào sau đây đúng.<br />

A. h R . B. h 2R<br />

. C. h 2R<br />

. D. R 2h<br />

.<br />

Câu 16. (Chuyên Thái Bình Lần3) Cho hình chữ nhật ABCD , hình tròn xoay khi quay đường gấp khúc<br />

ABCD quanh cạnh AB trong không gian là hình nào dưới đây?<br />

A. Mặt trụ. B. Hình nón. C. Mặt nón. D. Hình trụ.<br />

Câu 17. (SỞ NAM ĐỊNH 2018-<strong>2019</strong>) Cho đường thẳng d cố định và một số thực dương a không đổi. Tập<br />

hợp các điểm M trong không gian sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> M đến đường thẳng d bằng a là<br />

A. Mặt cầu. B. Mặt trụ. C. Mặt nón. D. Đường tròn.<br />

Câu 18. (Chuyên Hạ Long lần 2-<strong>2019</strong>) Cho hình trụ <strong>có</strong> bán kính đường tròn đáy là R , độ dài đường <strong>cao</strong> h<br />

. Kí hiệu S là diện tích toàn phần của hình trụ và V là thể tích khối trụ. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong><br />

tp<br />

nào đúng?<br />

1 2<br />

A. V R h . B. Stp<br />

Rh .<br />

3<br />

2<br />

C. S 2<br />

Rh R h . D. S 2<br />

R h R .<br />

tp<br />

<br />

tp<br />

Câu 19. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Gọi l, h,<br />

r lần lượt là đồ dài đường sinh, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> và bán kính mặt<br />

đáy của một hình nón. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó theo l, h,<br />

r .<br />

xq<br />

1 2<br />

A. Sxq<br />

2 rl . B. S . C. . D. .<br />

3 xq<br />

r h Sxq<br />

rh Sxq<br />

rl<br />

Câu 20. (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho khối nón <strong>có</strong> bán kính đáy là r , <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h . Thể tích V của<br />

khối nón đó là:<br />

2<br />

1 2<br />

1 2<br />

2<br />

A. V r h . B. V r h . C. V r h . D. V r h .<br />

3<br />

3<br />

Câu 21. (KSCL-Lần-2-<strong>2019</strong>-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> đáy ABC<br />

là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA a . Tập hợp những điểm M trong không<br />

0<br />

gian sao cho tạo với ABC góc 45 là ?<br />

SM <br />

0<br />

A. Mặt nón đỉnh S <strong>có</strong> góc ở đỉnh bằng 45 .<br />

B. Mặt nón đỉnh S <strong>có</strong> <strong>có</strong> một đường sinh là SB .<br />

C. Mặt nón đỉnh A <strong>có</strong> <strong>có</strong> một đường sinh là SA .<br />

D. Mặt nón đỉnh A <strong>có</strong> <strong>có</strong> một đường sinh là AB .


Câu 22. (Đặng Thành Nam Đề 17) Cho hình nón N <strong>có</strong> đỉnh O , góc ở đỉnh bằng 120 , độ dài đường<br />

sinh bằng a . Mặt phẳng qua O cắt hình nón theo một <strong>thi</strong>ết diện <strong>có</strong> diện tích lớn nhất bằng<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

3a<br />

a<br />

3a<br />

a<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

4<br />

4<br />

2<br />

2<br />

Câu 23. (CỤM-CHUYÊN-MÔN-HẢI-PHÒNG) Gọi là đường thẳng tùy ý đi qua điểm M 1;1 và <strong>có</strong><br />

<br />

d <br />

hệ số góc âm. Giả sử d cắt các trục Ox,<br />

Oy lần lượt tại A,<br />

B . Quay tam giác OAB quanh trục Oy thu được<br />

một khối tròn xoay <strong>có</strong> thể tích là V . Giá trị nhỏ nhất của V bằng:<br />

9<br />

5<br />

A. 3 . B. . C. 2 . D. .<br />

4<br />

2<br />

Câu 24. (HSG 12 Bắc Giang) Một hình nón tròn xoay <strong>có</strong> đường sinh 2a . Thể tích lớn nhất của khối nón đó<br />

là<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

16 a<br />

16 a<br />

4 a<br />

8 a<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3 3<br />

9 3<br />

3 3<br />

3 3


Đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

Câu 1.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> mặt cắt qua trục hình nón như hình vẽ.<br />

Đặt r là bán kính đáy hình trụ, h là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của hình trụ.<br />

Thớ mì tôm <strong>có</strong> được thể tích lớn nhất khi khối trụ <strong>có</strong> thể tích lớn nhất.<br />

2<br />

Thể tích khối trụ là: V r h .<br />

Ta <strong>có</strong> hai tam giác SAI và SAI<br />

đồng dạng.<br />

9 6 3<br />

SI AI h 9 <br />

r .<br />

SI AI 9 h r 2<br />

3<br />

2 2 3r<br />

3r<br />

2<br />

Khi đó V . r . h . r . 9 9r<br />

<br />

.<br />

2 2 <br />

Khảo sát hàm số , biến số r 0 r 6 .<br />

V <br />

2<br />

9r<br />

V <br />

18r<br />

<br />

.<br />

2 <br />

2<br />

r 0<br />

9r<br />

<br />

V 0 18r<br />

0 <br />

2 <br />

r 4<br />

l<br />

n<br />

.<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:


Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy V khi r 4 .<br />

Câu 2. Chọn C<br />

max<br />

48<br />

Vậy thớ mì tôm <strong>có</strong> thể tích lớn nhất là 48 .<br />

S<br />

C<br />

A<br />

B<br />

Khi cắt mặt xung quanh hình nón bởi mặt phẳng<br />

<br />

SAB<br />

chứa hệ thống đèn trang trí ta được một hình quạt như trên.<br />

<br />

, rồi trải phẳng phần mặt xung quanh <strong>có</strong><br />

Ta <strong>có</strong> độ dài cung quạt chính là nửa chu vi của đường tròn đáy hình nón: l1 R 5<br />

m .<br />

Khi đó l1<br />

<br />

ASB . Nên khi trải phẳng ta được tam giác SAB vuông tại S .<br />

l 2<br />

Chiều dài ngắn nhất của dây đèn trang trí chính là độ dài đoạn thẳng AC .<br />

Câu 3.<br />

Do đó giá trị ngắn nhất của dây đèn là AC <br />

2 2<br />

SA SC <br />

2 2<br />

10 5 5 5 m .<br />

Chọn B<br />

Gọi r là bán kính hình cầu, khi đó r cũng là bán kính đường tròn đáy của hình trụ đã cho, <strong>chi</strong>ều<br />

<strong>cao</strong> của hình trụ bằng 2r .


1 2 3<br />

V1 R h V2<br />

6r<br />

Ta <strong>có</strong> 3 .<br />

2<br />

<br />

2 V1<br />

R h<br />

V2<br />

r .2r<br />

1<br />

Xét mặt cắt qua trục của hình nón là 1 tam giác cân ABC <strong>có</strong> diện tích là S h .2 R Rh .<br />

2<br />

R<br />

Tam giác cân <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài cạnh bên AB AC .<br />

sin<br />

Mặt khác áp <strong>dụng</strong> công thức S pr với p là nửa chu vi tam giác, r là bán kính đường tròn nội<br />

tiếp tam giác ( cũng là bán kính mặt cầu đã cho).<br />

1 R <br />

Ta <strong>có</strong> p 2 R 2 <br />

.<br />

2 sin<br />

R h.sin<br />

S Rh R r r <br />

sin<br />

sin<br />

1<br />

Khi đó<br />

V 3 3 3<br />

2<br />

6 h sin 6sin <br />

.<br />

h<br />

2 3 3<br />

V1<br />

R h(sin<br />

1) (sin<br />

1) R<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

6sin 6sin (1 sin ) 6sin (1 sin )<br />

<br />

3 2<br />

2<br />

.cot <br />

3 3 2<br />

sin 1 sin 1 sin<br />

1<br />

<br />

2<br />

6sin<br />

1<br />

sin<br />

Xét hàm số y <br />

.<br />

sin<br />

1<br />

6t<br />

1<br />

t<br />

Đặt t sin<br />

, t 0;1<br />

ta <strong>có</strong> y , t 0;1<br />

.<br />

t 1<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

6 3t<br />

1<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> y ; y 0 t .<br />

t 1<br />

3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Câu 4.<br />

3<br />

3<br />

Suy ra M . Vậy P 48M<br />

25 48. 25 61.<br />

4<br />

4


Chọn A<br />

9 2x<br />

Ta <strong>có</strong> bán kính đáy hình trụ là r .<br />

2<br />

2 9 2x<br />

<br />

2<br />

Thể tích ao là V R h x 9 2x<br />

x .<br />

2 4<br />

Xét hàm số 2 3 2<br />

9<br />

f x 9 2x x 4x 36x 81x<br />

với 0 x .<br />

2<br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> f x 12x 72x<br />

81.<br />

3<br />

<br />

x n<br />

2<br />

Khi đó<br />

2<br />

f x<br />

0 12x 72x<br />

81 0 .<br />

9<br />

x l<br />

2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

2<br />

Câu 5.<br />

3<br />

<br />

0; 2<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra: max f x 54 x .<br />

9 <br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

54<br />

27<br />

3<br />

Vậy thể tích lớn nhất V của ao là V 13,5<br />

m<br />

.<br />

4 2<br />

Chọn C<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> S r ; S 2 rh .<br />

đáy<br />

xq<br />

Thể tích khối trụ . V V<br />

V Sđáy h h .<br />

2<br />

S r<br />

đáy<br />

2 2 V<br />

2 2V<br />

Stp<br />

2Sđáy<br />

Sxq<br />

2 r 2 rh 2 r 2 r. 2<br />

r .<br />

2<br />

r r<br />

2 2<br />

Xét hàm số 2 V<br />

2V<br />

2V<br />

V<br />

f r r , <strong>có</strong> f r 4<br />

r ; f .<br />

2<br />

r 0 4<br />

r r 3<br />

2<br />

r<br />

r<br />

r 2


V<br />

Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tại r 3 . 2<br />

Vậy khi<br />

V<br />

r 3 thì diện tích toàn phần hình trụ đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

2<br />

Câu 6.<br />

Chọn D<br />

2<br />

2 2 h<br />

Ta <strong>có</strong>OO ' h, IA R, AO r r R (0 h 2 R).<br />

4<br />

Thể tích của khối trụ là V r 2 h 4R 2 h h<br />

3<br />

<br />

4<br />

,Xét hàm số f ( h) <br />

4R 2 h h<br />

3<br />

<br />

4<br />

2 2 2R<br />

3<br />

f ( h) 4R 3 h , f ( h) 0 h .<br />

4 3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên


Vậy V<br />

max<br />

<br />

3<br />

4<br />

R 3<br />

9<br />

khi<br />

h <br />

2R<br />

3 .<br />

3<br />

Câu 7.<br />

Chọn B<br />

Câu 8.<br />

Gọi bán kính đáy của hình trụ là R (m) và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> là h (m).<br />

2<br />

72<br />

Do thể tích khối trụ là 72 nên R h 72 h .<br />

2<br />

R<br />

2<br />

Diện tích đáy là R .<br />

72 144<br />

Diện tích xung quanh là 2<br />

Rh 2 R.<br />

. R<br />

2<br />

R<br />

Chi phí làm bình là:<br />

2 144 2 2 12960<br />

T 100. R 90. 140. R 240<br />

R <br />

R<br />

R<br />

6480 6480 6480 6480<br />

<br />

R R R R<br />

2 6480 6480 3<br />

Dấu bằng xảy ra khi 240 R R .<br />

3<br />

R R <br />

2<br />

3<br />

2 3<br />

240 R<br />

3 240 R . . 6480 .<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

4<br />

1 3<br />

<br />

3 r<br />

2<br />

V r h 27 h<br />

2


8<br />

3<br />

Độ dài đường sinh là l h r r<br />

2 4<br />

r<br />

2 2 2<br />

Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.<br />

Diện tích xung quanh của hình nón là<br />

3 3 3<br />

<br />

2 r 2 r 4<br />

8 8 16<br />

4<br />

r 33<br />

2 2 2 2 4<br />

S rl r 3 r 3 r<br />

r r<br />

8 8<br />

2 4<br />

xq<br />

<br />

2 4 2 2<br />

( Bất đẳng thức Cauchy)<br />

Câu 9.<br />

Dấu “=” xảy ra khi<br />

Chọn C<br />

8 8<br />

3 4 3<br />

r r 6<br />

2 2 2<br />

cm<br />

2<br />

r 2<br />

<br />

. Chọn đáp án C<br />

O<br />

h<br />

O'<br />

r<br />

2 V<br />

Ta <strong>có</strong> V r h h .<br />

2<br />

r<br />

Giả sử <strong>chi</strong> phí sản xuất mỗi đơn vị diện tích cho bề mặt xung quanh là a đồng thì <strong>chi</strong> phí sản xuất<br />

cho mỗi đơn vị diện tích của mặt đáy là 3a đồng.<br />

Chi phí sản xuất thùng là<br />

V<br />

2aV<br />

S 2 rl. a 2 r .3a 2 rha 2 . r .3a 2 a r. 6a r 6a<br />

r<br />

r<br />

r<br />

V<br />

2 <br />

2a 3<br />

r 2 a. f r.<br />

r <br />

2 2 2 2<br />

2<br />

V 2<br />

Chi phí vật liệu sản suất thùng nhỏ nhất khi f r 3<br />

r đạt giá trị nhỏ nhất, với r 0 .<br />

r<br />

<br />

f r<br />

6<br />

r <br />

r<br />

3<br />

V 6<br />

r V<br />

r<br />

2 2<br />

.<br />

0<br />

3<br />

f r r <br />

V<br />

.<br />

6


Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

V<br />

r 0 3<br />

6 <br />

f r<br />

0 <br />

<br />

f r<br />

f<br />

V <br />

3 <br />

6 <br />

<br />

V<br />

Vậy f r min r 3 .<br />

6<br />

V h V V<br />

Mà h 6 .<br />

2 3<br />

3<br />

r r r V <br />

3<br />

<br />

6<br />

<br />

Câu 10.<br />

Chọn A<br />

Gọi r, h,<br />

l lần lượt là bán kính đáy, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> và đường sinh của hình nón và I1, I2,<br />

O lần lượt là<br />

tâm của hai đường tròn ( C ),( C ) và mặt cầu.<br />

Vì hai đường tròn<br />

1 2<br />

h<br />

( C1 ),( C2)<br />

<strong>có</strong> bán kính bằng nhau nên dễ dàng suy ra: OI1 OI2<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

2 h<br />

2 2 2 3h<br />

Ta <strong>có</strong> r R l h r R .<br />

4 4<br />

Diện tích xung quanh hình nón là<br />

h 3h <br />

2<br />

R<br />

Sxq<br />

rl . R . R 12R 3 h . 4R 3h<br />

<br />

4 4 4 3 3<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

.


S xq<br />

r <br />

2<br />

2 R<br />

2 2 2 2 2R<br />

lớn nhất bằng . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 12R 3h 4R 3h h .<br />

3<br />

3<br />

R 6<br />

3<br />

.<br />

Mà bán kính đáy và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của hình nón cũng chính là bán kính đáy và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> hình trụ.<br />

Câu 11.<br />

2 3<br />

2 6R 2R 4<br />

R 3<br />

Vậy thể tích hình trụ V . r . h . . .<br />

9 3 9<br />

Chọn D<br />

S<br />

M<br />

O'<br />

N<br />

A<br />

O<br />

B<br />

<br />

<br />

<br />

Gọi bán kính của khối trụ là x 0 x 3 , <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của khối trụ là h OO<br />

0 h 6 .<br />

2<br />

Khi đó thể tích khối trụ là: V x h .<br />

ON SO x 6 h<br />

Ta <strong>có</strong>: SON<br />

đồng dạng với SOB<br />

nên <strong>có</strong> h 6 2x<br />

.<br />

OB SO 3 6<br />

<br />

2 2 2 3<br />

Suy ra V x h x 6 2x 6x 2x<br />

.<br />

<br />

2 3<br />

Xét hàm f x 6x 2 x , 0 x 3 .<br />

2<br />

12 6<br />

f x x x<br />

x<br />

0<br />

f x<br />

0 <br />

x 2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

.<br />

l<br />

n


x<br />

f '(x)<br />

f(x)<br />

0<br />

2 3<br />

+ 0 -<br />

8<br />

<br />

Do đó V lớn nhất khi hàm f x đạt giá trị lớn nhất.<br />

Câu 12.<br />

Vậy thể tích của khối trụ lớn nhất là V 8<br />

khi bán kính khối trụ bằng 2.<br />

Chọn B<br />

Cách 1:<br />

O'<br />

B<br />

A<br />

α<br />

O<br />

H<br />

D<br />

Gọi D là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của B lên mặt phẳng O<br />

.<br />

Kẻ AH OD , H OD<br />

.<br />

2<br />

2<br />

3<br />

1<br />

2a<br />

2a<br />

4a<br />

Ta <strong>có</strong> thể tích của khối chóp OOAB<br />

: VOO<br />

AB<br />

AH.<br />

S<br />

OOB<br />

. AH . AO .<br />

3<br />

3 3 3<br />

<br />

OO AB max<br />

V H O . Suy ra AD 2 2a<br />

.<br />

Suy ra: 1<br />

tan tan BAD .<br />

2<br />

Cách 2:


Nhận xét: Nên thêm giả <strong>thi</strong>ết AB chéo với OO ' để tứ diện OOAB<br />

tồn tại.<br />

O'<br />

C<br />

B<br />

A<br />

α<br />

O<br />

D<br />

Gọi D là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của B lên mặt phẳng chứa đường tròn O<br />

.<br />

Gọi C là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên mặt phẳng chứa đường tròn O ' .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

O ' CB.<br />

OAD<br />

là một hình lăng trụ đứng.<br />

Ta <strong>có</strong> thể tích của khối chóp OOAB<br />

:<br />

1 1 1 4a<br />

VOO<br />

AB<br />

VO ' BC.<br />

OAD<br />

2 a. S<br />

OAD<br />

.2 a. .2 a.2 a.sin<br />

AOD <br />

3 3 2 3<br />

3<br />

.<br />

<br />

0<br />

VO ' ABCD<br />

AOD 90 AD 2 2a<br />

.<br />

max<br />

Suy ra: 1<br />

tan tan BAD .<br />

2<br />

Câu 13.<br />

Chọn D


B<br />

K<br />

O'<br />

C<br />

H<br />

α<br />

O<br />

A<br />

D<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của B lên mặt phẳng chứa đường tròn O<br />

.<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên mặt phẳng chứa đường tròn O ' .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

HAD.<br />

BKC<br />

là một hình lăng trụ đứng.<br />

Ta <strong>có</strong> thể tích của tứ diện CDAB là<br />

1 1 1 1 1 1<br />

VABCD VHAD.<br />

BKC<br />

.2 a. S<br />

HAD<br />

.2 a. . AD. d H; AD .2 a. .2a 3. d H;<br />

AD<br />

3 3 3 2 3 2<br />

<br />

VABCD<br />

d H;<br />

AD<br />

H AD <br />

max<br />

max<br />

là điểm chính giữa cung lớn của đường tròn O (1).<br />

AD<br />

Theo định lý sin ta <strong>có</strong> 2.2 sin nên .<br />

<br />

AD 2 3 a<br />

a AHD<br />

3<br />

sin AHD 4a<br />

4a<br />

0<br />

AHD 60<br />

2<br />

Do đó (1) xảy ra khi AHD<br />

<strong>đề</strong>u AH AD 2 3a<br />

.<br />

Suy ra: tan tan BH 2a<br />

3<br />

BAH .<br />

AH 2 a 3 3<br />

.<br />

Câu 14.<br />

Chọn A


B<br />

C<br />

O'<br />

O<br />

A<br />

D<br />

O 1<br />

O<br />

1<br />

Kẻ đường thẳng qua O ' song song với AB cắt mặt phẳng chứa đường tròn ( ) tại O .<br />

Lúc đó AO1 D. BO ' C là một hình lăng trụ <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng 2a .<br />

Vì<br />

AD BC<br />

nên<br />

S<br />

BO'<br />

C<br />

S<br />

OAD<br />

Ta <strong>có</strong> thể tích của khối chóp O '. ABCD :<br />

1 2 2 2 1 8a<br />

VO ' ABCD<br />

VAO 1D. BO' C<br />

.2 a. S<br />

BO'<br />

C<br />

.2 a. S<br />

OAD<br />

.2 a. .2 a.2 a.sin<br />

AOD <br />

3 3 3 3 2 3<br />

<br />

0<br />

VO ' ABCD<br />

AOD 90 AD 2 2a<br />

.<br />

max<br />

3<br />

.<br />

Câu 15.<br />

Câu 16.<br />

Câu 17.<br />

Câu 18.<br />

Chọn A<br />

Hình trụ <strong>có</strong> diện tích xung quanh là S 2<br />

Rh và diện tích toàn phần là S 2<br />

R R h . Theo<br />

<strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta <strong>có</strong>:<br />

S<br />

tp<br />

2<br />

2S<br />

2<br />

R R h 4<br />

R R h 2R<br />

R h .<br />

xq<br />

xq<br />

<br />

Chọn D<br />

Chọn B<br />

Từ yêu cầu <strong>bài</strong> toán, theo định nghĩa mặt trụ tròn xoay ta chọn đáp án B<br />

Chọn D<br />

tp


Câu 19.<br />

Câu 20.<br />

Câu 21.<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: S S 2S 2 Rh 2. R 2<br />

R h R .<br />

Chọn D<br />

Chọn B<br />

Chọn B<br />

tp xq d<br />

<br />

<br />

S<br />

A<br />

C<br />

Xét hình chóp<br />

Câu 22. Chọn D<br />

Câu 23.<br />

SABC<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

SB ABC SC ABC<br />

0<br />

<br />

, , 45<br />

B<br />

0<br />

Khi đó, <strong>tập</strong> hợp những điểm trong không gian sao cho tạo với ABC góc 45 thì <strong>tập</strong> hợp<br />

M SM <br />

các điểm M sẽ tạo ra một mặt nón đỉnh S <strong>có</strong> một đường sinh là SB .<br />

Giả sử mặt phẳng cắt đường tròn đáy tại A , B . Diện tích <strong>thi</strong>ết diện là:<br />

2<br />

1 a<br />

S . .sin .sin <br />

OAB<br />

OAOB AOB AOB .<br />

2 2<br />

Vì góc ở đỉnh bằng 120 nên 0 AOB<br />

120 . Suy ra 0 sin AOB<br />

1. Đẳng thức xảy ra khi<br />

AOB 90<br />

.<br />

2<br />

a<br />

Vậy <strong>thi</strong>ết diện <strong>có</strong> diện tích lớn nhất bằng .<br />

2<br />

Chọn B<br />

M <br />

k k d<br />

x <br />

Phương trình đường thẳng qua 1;1 <strong>có</strong> hệ số góc 0 là<br />

: y k 1 1


k 1 <br />

A d Ox A ;0 <br />

k <br />

B d Oy B 0;1<br />

k<br />

<br />

<br />

Nhận xét khi quay tam giác quanh Oy thì khối tròn xoay được tạo thành là khối nón <strong>có</strong> bán kính<br />

đáy là OA và đường <strong>cao</strong> là OB .<br />

2<br />

1<br />

k 3<br />

1 k 1 1 3 <br />

V . 1 k 1<br />

2 k<br />

2 <br />

3 k 3 k 3 k k <br />

Đặt g x 2<br />

1 3 <br />

1 k <br />

3 k k <br />

2 3 <br />

' 1<br />

3 k k <br />

Suy ra g x 3 2<br />

l<br />

<br />

2 3 k<br />

1<br />

g ' x<br />

0 1 0 <br />

3 2 <br />

3 k k k 2<br />

n<br />

Câu 24.<br />

9<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong>: V khi . Chọn B<br />

4 <br />

Min<br />

k 2<br />

Chọn B<br />

Gọi hình nón tròn xoay <strong>có</strong> đường sinh l 2a<br />

<strong>có</strong> bán kính đáy là R và đường <strong>cao</strong> là h .<br />

1 2<br />

2 2 2<br />

Thể tích khối nón: V R h . Ta <strong>có</strong>: R h 4a<br />

.<br />

3


2 2 4 2<br />

2 2 2 R R 2 R h<br />

Áp <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cô si: 4a R h h 33<br />

.<br />

2 2 4<br />

4 2<br />

R h 64 1 16<br />

3<br />

a R h a<br />

4 27 3 27<br />

6 2 3<br />

<br />

2<br />

2 3<br />

R 2 h a<br />

h<br />

<br />

3<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 . .<br />

2 2 2<br />

h R 4a 2 6<br />

<br />

<br />

R a 3<br />

16<br />

3 3<br />

Khi đó Vmax<br />

a .<br />

27<br />

.


Câu 1: Cho hai mặt trụ <strong>có</strong> cùng bán kính bằng 4 được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần<br />

chung của chúng biết hai trục của hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau.<br />

.<br />

A. 256 . B. 512 .<br />

256<br />

C. . D. .<br />

3 1024<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn D<br />

1<br />

Cách1. Ta xét phần giao của hai trụ như hình.<br />

8<br />

Ta gọi trục tọa độ<br />

Oxyz<br />

như hình vẽ.<br />

.<br />

<br />

<br />

Khi đó phần giao H là một vật thể <strong>có</strong> đáy là một phần tư hình tròn tâm O bán kính 4 , <strong>thi</strong>ết<br />

Ox <br />

2 2<br />

diện của mặt phẳng vuông góc với trục là một hình vuông <strong>có</strong> diện tích S x 4 x .<br />

4<br />

4<br />

2 128<br />

1024<br />

Thể tích khối H là S xdx 16<br />

x dx<br />

. Vậy thể tích phần giao là .<br />

3<br />

3<br />

0 0<br />

16 3 1024<br />

V R <br />

3 3<br />

Cách2.Dùng công thức tổng quát giao hai trụ .<br />

Câu 2: (THPT Chuyên Thái Bình) Một hình trụ <strong>có</strong> bán kính đáy r 5cm và khoảng cách giữa hai đáy h 7cm . Cắt<br />

khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục<br />

3cm . Diện tích của <strong>thi</strong>ết diện được tạo thành là:<br />

S <br />

S S <br />

<br />

A. 2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

56 cm . B. 55 cm . C. 53 cm . D. S 46 cm .<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn B<br />

Gọi , là tâm của hai đáy của hình trụ và P là mặt phẳng song song với trục và cách trục<br />

O O <br />

OO một khoảng 3cm .<br />

.


P<br />

<br />

Mp cắt hai hình tròn đáy O , O theo hai dây cung lần lượt là AB,<br />

CD và cắt mặt xung<br />

quanh theo hai đường sinh là AD,<br />

BC . Khi đó ABCD là hình chữ nhật.<br />

B<br />

O<br />

H<br />

A<br />

C<br />

O<br />

D<br />

Gọi là trung điểm của . Ta <strong>có</strong> OH AB;<br />

OH AD OH ABCD<br />

H AB <br />

<br />

d OO, P d O, ABCD OH 3cm .<br />

2 2 2 2<br />

Khi đó: AB 2AH 2 OA OH 2 5 3 8 ; AD OO ' h 7cm .<br />

ABCD<br />

ABCD<br />

<br />

2<br />

Diện tích hình chữ nhật là: S AB. AD 56 cm .<br />

Câu 3: (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG) Một hình nón <strong>có</strong> đỉnh<br />

S <strong>có</strong> bán kính đáý bằng 2a<br />

3 , góc ở đỉnh là 120 . Thiết diện qua đỉnh của hình nón là 1 tam<br />

giác. Diện tích lớn nhất<br />

S max<br />

của tam giác là bao nhiêu?<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. Smax 8a<br />

B. Smax 4a<br />

2 C. Smax 4a<br />

D. S<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn A<br />

max<br />

16<br />

a<br />

2<br />

Cách 1: Gọi <strong>thi</strong>ết diện của hình chóp là SCD<br />

, I là trung điểm của CD .<br />

OB<br />

Ta <strong>có</strong> SO 2a<br />

.<br />

tan 60<br />

Đặt OI x suy ra<br />

IC OC OI<br />

2 2<br />

SI SO OI<br />

2 2<br />

<br />

<br />

12a<br />

4a<br />

1<br />

S SCD<br />

CD.<br />

SI SI.<br />

IC<br />

2<br />

x<br />

2 2<br />

x<br />

2 2<br />

.<br />

4a 2 x 2 12a 2 x<br />

2<br />

<br />

2 4 2 2 4<br />

S x 8a x 48a<br />

<br />

SCD<br />

.


4 2 2 4<br />

Xét hàm số f x x 8a x 48a<br />

với 0 x 2 3a<br />

.<br />

3 2<br />

4 16<br />

f x x a x<br />

x<br />

0<br />

f x<br />

0 <br />

x<br />

2a<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

2 4 2<br />

Nhìn vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy S 64a S 8a<br />

.<br />

max<br />

Cách 2: Gọi <strong>thi</strong>ết diện của hình chóp là SCD .<br />

Vì SOB<br />

vuông tại O , <strong>có</strong> OB r 2a<br />

3 , o<br />

r<br />

OSB 60 nên l SB 4a<br />

.<br />

o<br />

sin 60<br />

1<br />

Khi đó, 1<br />

S<br />

SCD<br />

SC. SD.sin<br />

CSD . (vì ).<br />

2<br />

2<br />

SC SD 8a sin CSD 1<br />

2<br />

S max<br />

2<br />

Vậy Diện tích lớn nhất của <strong>thi</strong>ết diện đó là 8a khi o<br />

CSD 90 .<br />

Câu 4: (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh) Cắt một khối nón tròn xoay <strong>có</strong> bán kính đáy bằng R,<br />

0<br />

đường sinh 2R bởi một mặt phẳng ( )<br />

qua tâm đáy và tạo với mặt đáy một góc 60 tính tỷ số<br />

thể tích của hai phần khối nón <strong>chi</strong>a bởi mặt phẳng ( )<br />

?<br />

max<br />

2<br />

1<br />

2<br />

3<br />

4<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2 1<br />

3<br />

6<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn D


Không mất tính tổng quát ta giả sử R 1.<br />

Khi cắt một khối nón tròn xoay <strong>có</strong> bán kính đáy bằng R, đường sinh 2R bởi một mặt phẳng ( )<br />

0<br />

qua tâm đáy và tạo với mặt đáy một góc 60 thì ta được <strong>thi</strong>ết diện là một đường parabol <strong>có</strong><br />

4<br />

đỉnh là gốc O0;0<br />

và đỉnh còn lại là A1;1<br />

, do đó <strong>thi</strong>ết diện sẽ <strong>có</strong> diện tích là S . Xét<br />

3<br />

mặt phẳng đi qua cạnh đáy của <strong>thi</strong>ết diện vuông góc với hình tròn đáy của hình nón cắt hình<br />

nón làm đôi.<br />

Câu 5: (THPT Trần Phú) Một khối cầu tâm bán kính bị cắt bởi một mặt phẳng P theo đường<br />

I R <br />

<br />

C , biết rằng góc giữa đường thẳng IM và mặt phẳng P<br />

bằng 30 . Tính theo R thể tích<br />

tròn giao tuyến C , tạo thành hai khối chỏm cầu. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc đường tròn<br />

khối chỏm cầu nhỏ tạo thành.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

5 R<br />

5 R<br />

15 R<br />

15 R<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

24<br />

12<br />

12<br />

24<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn A<br />

IH<br />

( P)<br />

Giả sử đường tròn giao tuyến (C) <strong>có</strong> tâm H, bán kính r. Khi đó .<br />

HM<br />

r<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết góc giữa IM với mp (P) bằng 30 , suy ra IMH 30<br />

.<br />

R<br />

Tam giác IMH vuông tại H <strong>có</strong> IH IM.sin 30 .<br />

2<br />

R<br />

Suy ra khối chỏm cầu nhỏ tạo thành <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h .<br />

2<br />

2 3<br />

2 h R R 5<br />

R<br />

Vậy thể tích của khối chỏm cầu nhỏ cần tìm là: V h R R .<br />

3 4 6 24<br />

<br />

<br />

Câu 6: (SGD VĨNH PHÚC ) Khối cầu S <strong>có</strong> tâm, đường kính AB 2R<br />

. Cắt S bởi một mặt phẳng<br />

<br />

vuông góc với đường kính AB ta được <strong>thi</strong>ết diện là hình tròn C<br />

rồi bỏ đi phần lớn hơn. Tính<br />

thể tích phần còn lại theo R , biết hình nón đỉnh I và đáy là hình tròn C<br />

<strong>có</strong> góc ở đỉnh bằng<br />

120 .


3<br />

3<br />

3<br />

5 R<br />

5 R<br />

5 R<br />

A. B. C. D.<br />

24<br />

8<br />

32<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn A<br />

Gọi mặt phẳng vuông góc với đường kính của khối cầu là mặt phẳng P<br />

P<br />

<br />

5 R<br />

12<br />

Ta <strong>có</strong> mặt phẳng cắt khối cầu theo một đường tròn C . Khi đó đường kính của đường<br />

R<br />

tròn C<br />

bằng R 3 . Suy ra khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đếm mặt phẳng P<br />

là .<br />

2<br />

R<br />

Mặt phẳng P<br />

cách tâm I một khoảng <strong>chi</strong>a khối cầu thành hai phần, phần lớn là phần<br />

2<br />

chứa tâm I còn phần nhỏ là phần không chứa tâm I gọi là chỏm cầu. Khi đó thể tích của<br />

2 2 3<br />

R R 5R R 5<br />

R<br />

chỏm cầu là V 2 R R . . .<br />

2 2 3 2 4 3 24<br />

Câu 7: Tính thể tích V của khối nón ngoại tiếp hình tứ diện <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cạnh bằng a (khối nón <strong>có</strong> đỉnh là<br />

một đỉnh của tứ diện và <strong>có</strong> đáy là hình tròn đi qua 3 đỉnh còn lại của tứ diện).<br />

3<br />

6<br />

A. V a<br />

3<br />

6<br />

. B. V <br />

a .<br />

9<br />

27<br />

3<br />

6<br />

C. V a<br />

3<br />

2<br />

. D. V <br />

a .<br />

12<br />

9<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn B<br />

3<br />

.<br />

Gọi ABCD là tứ diện <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cạnh bằng a . Xét khối chóp <strong>có</strong> đỉnh A , đáy là hình tròn tâm H<br />

ngoại tiếp tam giác BCD .<br />

Khi đó, thể tích khối nón cần tìm là.<br />

1 2 1 2<br />

V R h BH . AH .<br />

3 3<br />

2 a 3 a 3<br />

Ta <strong>có</strong>: BH . và.<br />

3 2 3<br />

2<br />

2 2 2 a a 6<br />

AH AB BH a <br />

3 3<br />

.<br />

2 3<br />

1 a a 6 a 6<br />

Suy ra: V . <br />

3 3 3 27<br />

(đvtt).<br />

Câu 8: (THPT Chuyên Lam Sơn) Một hình trụ <strong>có</strong> bán kính đáy bằng R và <strong>thi</strong>ết diện đi qua trục là<br />

hình vuông. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ.<br />

3<br />

A. V 2R<br />

.<br />

3<br />

B. V 5R<br />

.<br />

3<br />

C. V 3R<br />

.<br />

3<br />

D. V 4R<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn D


B<br />

A<br />

O<br />

R<br />

C<br />

D<br />

B'<br />

2R<br />

A'<br />

O'<br />

C'<br />

.<br />

Do <strong>thi</strong>ết diện quểntục là hình vuông nên đường sinh của hình trụ là: l 2R h .<br />

Do lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ, nên đáy của lăng trụ là hình vuông <strong>có</strong> đường chéo:<br />

AC 2R AB 2 AB R 2<br />

2 3<br />

D'<br />

V Bh R 2 2R 4R<br />

LT<br />

Câu 9: (THPT Chuyên Lam Sơn) Một hình trụ <strong>có</strong> bán kính đáy bằng R và <strong>thi</strong>ết diện đi qua trục là hình<br />

vuông. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ.<br />

3<br />

A. V 2R<br />

.<br />

3<br />

B. V 5R<br />

.<br />

3<br />

C. V 3R<br />

.<br />

3<br />

D. V 4R<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn D<br />

B<br />

.<br />

A<br />

O<br />

R<br />

C<br />

D<br />

B'<br />

2R<br />

A'<br />

O'<br />

C'<br />

.<br />

Do <strong>thi</strong>ết diện quểntục là hình vuông nên đường sinh của hình trụ là: l 2R h .<br />

Do lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ, nên đáy của lăng trụ là hình vuông <strong>có</strong> đường chéo:<br />

AC 2R AB 2 AB R 2<br />

2 3<br />

D'<br />

V Bh R 2 2R 4R<br />

Câu 10: (THPT Kiến An - HP) Cho hình lăng trụ <strong>đề</strong>u<br />

<br />

<br />

A BC<br />

LT<br />

.<br />

ABC.<br />

ABC<br />

, biết góc giữa hai mặt phẳng<br />

<br />

2<br />

và ABC bằng 45, diện tích tam giác A BC bằng a 6 . Tính diện tích xung<br />

quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.<br />

ABC<br />

.<br />

2<br />

2<br />

4 a 3<br />

2<br />

2<br />

8 a 3<br />

A. . B. 2<br />

a . C. 4<br />

a . D. .<br />

3<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn C


A'<br />

C'<br />

B'<br />

A<br />

O<br />

45°<br />

M<br />

C<br />

Gọi M là trung điểm BC . Khi đó ta <strong>có</strong> BC AM , BC AM<br />

<br />

Suy ra: ABC , ABC AMA<br />

45 AA AM . Gọi O là trọng tâm tam giác ABC .<br />

x 3 x 6<br />

Đặt BC x , x 0 . Ta <strong>có</strong> AM AA<br />

AM<br />

.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

1 x 6 2<br />

Nên S<br />

ABC<br />

. AM . BC a 6 x 2a<br />

.<br />

2 4<br />

2 2 2a<br />

3 2a<br />

3<br />

Khi đó: AO AM . và AA<br />

a 3 .<br />

3 3 2 3<br />

2a<br />

3<br />

2<br />

Suy ra diện tích xung quang khối trụ là: Sxq<br />

2 . OA.<br />

AA<br />

2 . . a 3 4<br />

a .<br />

3<br />

Câu 11: (THPT Lục Ngạn) Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> độ dài cạnh đáy bằng a ,<br />

<strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> là h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.<br />

2<br />

A. V a h<br />

2<br />

. B. V a h<br />

2<br />

2<br />

. C. V 3<br />

a h . D. V a h .<br />

9<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn B<br />

A<br />

C<br />

B<br />

B<br />

G<br />

M<br />

A'<br />

C'<br />

B'<br />

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Do ABC là tam giác <strong>đề</strong>u nên G là tâm đường tròn ngoại tiếp<br />

tam giác ABC .<br />

2 2 a 3 a 3<br />

Ta <strong>có</strong> AG AM . .<br />

3 3 2 3


2<br />

a h<br />

Vậy thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ là V R 2 h .<br />

3<br />

Câu 12: (THPT Chuyên Hạ Long) Cho hình trụ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng<br />

6 2 cm . Biết rằng một mặt phẳng<br />

không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB , AB<br />

mà<br />

2<br />

AB AB<br />

6cm<br />

, diện tích tứ giác ABBA bằng 60cm . Tính bán kính đáy của hình trụ.<br />

A. 5cm B. 3 2 cm C. 4cm D. 5 2 cm<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn C<br />

Gọi O , O là tâm các đáy hình trụ (hình vẽ).<br />

A<br />

6<br />

B<br />

O<br />

6 2<br />

A 1<br />

O<br />

A<br />

B 1<br />

B<br />

Vì AB AB<br />

nên ABBA đi qua trung điểm của đoạn OO và ABBA<br />

là hình chữ nhật.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> S AB.<br />

AA<br />

60 6.AA AA<br />

10<br />

cm .<br />

ABBA<br />

<br />

Gọi , B lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A , B trên mặt đáy chứa A và B<br />

A1<br />

1<br />

ABB A là hình chữ nhật <strong>có</strong> AB 6 cm ,<br />

<br />

1 1<br />

B B<br />

BB<br />

BB<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

1 1<br />

10 6 2 2 7 cm<br />

2 2<br />

Gọi R là bán kính đáy của hình trụ, ta <strong>có</strong> 2R AB B B AB<br />

8 R 4 cm .<br />

<br />

1 1<br />

Câu 13: (THPT Nguyễn Hữu Quang) Cho tứ diện ABCD cạnh a . Diện tích xung quanh hình trụ <strong>có</strong><br />

đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng <strong>chi</strong>ếu <strong>cao</strong> tứ diện ABCD là:<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 a 2<br />

a 2<br />

2 a 3<br />

a 3<br />

A. . B. . C. . D.<br />

3<br />

3<br />

2<br />

2<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn A<br />

A<br />

a<br />

B<br />

a<br />

O<br />

M<br />

D<br />

C


a 3 2 a 3<br />

Ta <strong>có</strong> R OB . .<br />

2 3 3<br />

2<br />

2 2 2 a a 6<br />

l OA AB OB a <br />

3 3<br />

2<br />

a 3 a 6 2<br />

a 2<br />

Diện tích xung quanh hình trụ là Sxq<br />

2<br />

Rl 2<br />

.<br />

3 3 3<br />

Câu 14: (THPT Trần Phú) Một hình trụ <strong>có</strong> <strong>thi</strong>ết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh<br />

2<br />

bằng 36<br />

a . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ.<br />

3<br />

A. V 27 3a<br />

.<br />

3<br />

B. V 81 3a<br />

.<br />

3<br />

C. V 24 3a<br />

.<br />

3<br />

D. V 36 3a<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn B<br />

2<br />

Diện tích xung quanh hình trụ S 2<br />

rl 2 r.2r 36<br />

a r 3a<br />

xq<br />

Lăng trụ lục giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> đường <strong>cao</strong> h l 6a<br />

Lục giác <strong>đề</strong>u nội tiếp đường tròn <strong>có</strong> cạnh bằng bán kính của đường tròn<br />

2<br />

2<br />

3a<br />

3 27a<br />

3<br />

Suy ra diện tích lục giác <strong>đề</strong>u S 6. .<br />

4 2<br />

3<br />

Vậy thể tích V S. h 81 3a<br />

.<br />

Câu 15: (THPT Chuyên Lam Sơn) Một hình trụ <strong>có</strong> bán kính đáy bằng R và <strong>thi</strong>ết diện đi qua trục là<br />

hình vuông. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ.<br />

3<br />

A. V 2R<br />

.<br />

3<br />

B. V 5R<br />

.<br />

3<br />

C. V 3R<br />

.<br />

3<br />

D. V 4R<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong>: Chọn D


B<br />

A<br />

O<br />

R<br />

C<br />

D<br />

B'<br />

2R<br />

A'<br />

O'<br />

C'<br />

.<br />

Do <strong>thi</strong>ết diện quểntục là hình vuông nên đường sinh của hình trụ là: l 2R h .<br />

Do lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ, nên đáy của lăng trụ là hình vuông <strong>có</strong> đường chéo:<br />

AC 2R AB 2 AB R 2<br />

2 3<br />

D'<br />

V Bh R 2 2R 4R<br />

LT<br />

Câu 16: (THPT Phan Chu Trinh) Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC. ABC<br />

<strong>có</strong> độ dài cạnh đáy<br />

bằng a và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.<br />

2<br />

A. V <br />

a h<br />

2<br />

. B. V <br />

a h<br />

2<br />

. C. V <br />

a h<br />

2<br />

. D. V 3<br />

a h .<br />

9<br />

9<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

3<br />

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a là R a .<br />

3<br />

Chiều <strong>cao</strong> khối trụ bằng <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> khối lăng trụ bằng h .<br />

2<br />

<br />

2<br />

3a<br />

a h<br />

Thể tích khối trụ là: V R h V <br />

<br />

.<br />

3 <br />

h <br />

3<br />

Câu 17 : (THPT Đặng Thúc Hứa ) Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD <strong>có</strong> một đường <strong>cao</strong> AA1<br />

. Gọi I là trung<br />

2<br />

điểm . Mặt phẳng BCI <strong>chi</strong>a tứ diện ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của<br />

AA <br />

1<br />

hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.<br />

A.<br />

43<br />

1<br />

1<br />

B. C.<br />

51<br />

2<br />

4<br />

D.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

.<br />

48<br />

153


Gọi cạnh của tứ diện <strong>đề</strong>u là a .<br />

Gọi K là trung điểm của CD và E IK AB . Qua A1<br />

kẻ đường thẳng song song với IK cắt<br />

AB tại J .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

BJ BA1 2 AE AI<br />

1 a 3a<br />

và 1<br />

nên suy ra AE AB và BE .<br />

BE BK 3 EJ IA<br />

4 4 4<br />

1<br />

Gọi là trung điểm của , trong mặt phẳng ABK dựng đường trung trực của BE cắt<br />

M BE <br />

AA tại O . Ta dễ dàng chứng minh được O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp EBCD .<br />

1<br />

a 3 a 6<br />

Ta <strong>có</strong>: BA1<br />

, AA1<br />

. Đặt BE x .<br />

3 3<br />

Tam giác ABA đồng dạng với tam giác AOM nên suy ra<br />

1<br />

AM OM AM . BH x 1<br />

OM a .<br />

AA1 BH AA1<br />

2 2<br />

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp EBCD ta suy ra:<br />

2<br />

2 2 x 1 x <br />

R OB OM MB a <br />

4 2 2 <br />

2<br />

3a<br />

9a<br />

1 3a<br />

43<br />

Với x ta <strong>có</strong>: R <br />

a a .<br />

4<br />

64 2 8 128<br />

a<br />

Tương tự với x ta <strong>có</strong> bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp EACD là<br />

4<br />

2<br />

a 1 a 51<br />

R <br />

a a .<br />

64 2 4 128<br />

2<br />

2<br />

2<br />

.<br />

R 43<br />

Do đó .<br />

R ' 51<br />

Phương pháp trắc nghiệm:<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức Crelle: Với mỗi khối tứ diện ABCD <strong>đề</strong>u tồn tại ít nhất một tam giác mà số<br />

đo các cạnh của nó bằng tích số đo các cặp đối của tứ diện đó. Hơn nữa nếu gọi V là thể tích,<br />

R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD thì ta <strong>có</strong> công thức: S 6 V.<br />

R .


Câu 18: (Sở Ninh Bình ) Cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a , cạnh bên SA<br />

vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi , C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên SB , SC . Tính<br />

B1<br />

1<br />

theo a bán kính R của mặt cầu đi qua năm điểm A , B , C , B1<br />

, C1<br />

.<br />

a 3<br />

a 3<br />

a 3<br />

A. R <br />

B. R <br />

C. R <br />

D.<br />

6<br />

2<br />

4<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

S<br />

a 3<br />

R <br />

3<br />

B 1<br />

C 1<br />

A<br />

C<br />

H<br />

M<br />

I<br />

B<br />

Đặt SA x , gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , H là hình <strong>chi</strong>ếu của B1<br />

trên<br />

cạnh AB , M là trung điểm của AB .<br />

2 2<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> SA 2<br />

. SB1<br />

SA x<br />

SC1<br />

SA x<br />

SB1 SB , tương tự ta cũng <strong>có</strong> .<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

SB SB a x<br />

SC SC a x<br />

2<br />

Suy ra B C / / BC BB1 HB1<br />

BH a<br />

1 1<br />

, B1 H / / SA nên <br />

2 2<br />

SB SA AB x a<br />

2<br />

2<br />

xa<br />

a.<br />

x<br />

HB1 , .<br />

2 2<br />

2 2<br />

x a<br />

HB x a<br />

a 3<br />

Ta chỉ cần chứng minh IA IB1<br />

. Giả sử x a ( x a ta làm tương tự).<br />

3<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

a.<br />

x a<br />

Khi đó HB BM , suy ra<br />

2 2<br />

x a<br />

<br />

a.<br />

x a a x a <br />

HM <br />

2 2<br />

2<br />

x a<br />

2 2<br />

2 2 x a<br />

2<br />

2 2 2<br />

2 2 2 a<br />

a 3<br />

IB1 HI B1<br />

H HM IM B1<br />

H IB1<br />

IA .<br />

3<br />

3<br />

a 3<br />

Vậy IA IB IC IB1 IC1<br />

là bán kính mặt cầu đi qua năm điểm A , B , C , B1<br />

, C1<br />

.<br />

3<br />

Câu 19: Cho tứ diện ABCD <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cạnh a , tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và thể<br />

tích khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện là.<br />

3<br />

A. 3 3 . B. 3 . C. . D. 3 .<br />

2<br />

<br />

<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong>


Câu 20: Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy là hình chữ nhật, AB 2a<br />

, BC a , hình <strong>chi</strong>ếu của S lên<br />

a 3<br />

ABCD<br />

là trung điểm H của AD , SH . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp<br />

2<br />

S.<br />

ABCD bằng bao nhiêu?<br />

2<br />

2<br />

3<br />

2<br />

16 a<br />

16 a<br />

4 a<br />

4 a<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

9<br />

3<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp SAD<br />

O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD<br />

I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABCD<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

SD SA SH AH a SAD<br />

2 3 3<br />

IA a a<br />

3 2 3<br />

<br />

2 2 2 2<br />

R IA I A I I I A HO <br />

Vậy<br />

2 16<br />

a<br />

S 4<br />

R <br />

3<br />

2<br />

2a<br />

Câu 21: Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a<br />

tam giác SAB <strong>đề</strong>u<br />

và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh<br />

3<br />

<strong>đề</strong>u<br />

AD, DC.<br />

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

DMN .<br />

a 39<br />

a 31<br />

a 102<br />

A. R . B. R . C. R . D.<br />

6<br />

4<br />

6<br />

a 39<br />

R .<br />

13<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

Gọi I là trung điểm của MN . Suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN.<br />

d là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt đáy.<br />

E là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên AB.<br />

O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.<br />

DMN . K là hình <strong>chi</strong>ếu của O lên SH.


S<br />

d<br />

O<br />

K<br />

E<br />

A<br />

M<br />

x<br />

I<br />

D<br />

H<br />

N<br />

B<br />

C<br />

Đặt OI x .<br />

2<br />

1 a 5<br />

Ta <strong>có</strong><br />

.<br />

2 2 5a<br />

2<br />

DI MN Suy ra OD ID OI x .<br />

2 4<br />

16<br />

a 3 AM HN 3a<br />

SK SH x x; KO HI; EI .<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

a a a<br />

2 2 9 37<br />

HI EI HE .<br />

4 16 4<br />

2<br />

2 2 49a<br />

2<br />

Suy ra SO SK KO a 3x x .<br />

16<br />

Vì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp nên:<br />

2<br />

49a 2 2<br />

11a a 102<br />

SO DO a 3x x x 5 a x R OD .<br />

16 4 3<br />

6<br />

Câu 22: (THPT Đoàn Thượng) Cho khối chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy là hình vuông, tam giác SAB <strong>đề</strong>u và<br />

nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> diện tích<br />

2<br />

. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và .<br />

84 cm<br />

SA BD<br />

2 21<br />

3 21<br />

21<br />

A. cm<br />

. B. cm<br />

. C. . D. .<br />

7<br />

7<br />

7 cm<br />

6 21<br />

cm<br />

7<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

S<br />

G<br />

K<br />

A<br />

I<br />

D<br />

E<br />

B<br />

M<br />

O<br />

C


Gọi M là trung điểm AB và G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <strong>đề</strong>u SAB , O là tâm của<br />

hình vuông . Ta <strong>có</strong> OM SAB . Dựng trục của hình vuông ABCD và trục tam giác<br />

ABCD <br />

SAB , khi đó chúng đồng phẳng và cắt nhau tại I tức là OI , GI là các trục hình vuông ABCD<br />

và trục tam giác SAB .<br />

2 2<br />

Bán kính mặt cầu là R SI . Ta <strong>có</strong> 4<br />

R 84<br />

cm R 21 cm . Đặt AB x<br />

<br />

<br />

cm<br />

2 2 2<br />

x x 3<br />

Trong tam giác vuông SGI ta <strong>có</strong> SI SG GI 1<br />

, ta <strong>có</strong> GI , SG thay vào<br />

2 3<br />

tính được x 6 .<br />

ABDE d BD SA d d BD,<br />

SAE<br />

Dựng hình bình hành . Khoảng cách giữa và là<br />

<br />

<br />

, <br />

d d B SAE<br />

, , <br />

d M SAE d M SK<br />

<br />

<br />

<br />

2 d M , SAE . Kẻ MK AE ta <strong>có</strong> SAE SMK .<br />

<br />

SM.<br />

MK<br />

SM<br />

MK<br />

2 2<br />

2<br />

3 21<br />

Thay các giá trị vào 2<br />

tính được d M , SAE<br />

.<br />

7<br />

6 21<br />

Vậy khoảng cách giữa SA và BD là .<br />

7<br />

x 3<br />

. Ta <strong>có</strong> SM 3 3 ,<br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

x 2 3 2<br />

MK <br />

4 2<br />

Câu 23: (SGD Bắc Ninh) Cho tứ diện ABCD <strong>có</strong> AB BC CD 2 , AC BD 1, AD 3 . Tính<br />

bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho.<br />

A. 1<br />

B.<br />

7<br />

39<br />

C.<br />

3<br />

6<br />

D.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2 3<br />

3<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong> ACD<br />

là tam giác vuông tại A và ABD<br />

là tam giác vuông tại<br />

Dựng khối lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u<br />

ACF.<br />

DEB<br />

như hình vẽ.<br />

D<br />

D<br />

G'<br />

B<br />

E<br />

3<br />

2<br />

I<br />

A<br />

1<br />

C<br />

G<br />

I<br />

F<br />

Gọi G và G lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ACF và DEB ; I là trung điểm của GG .<br />

Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ACF.<br />

DEB , đồng thời cũng là tâm mặt cầu ngoại<br />

tiếp tứ diện ABCD .<br />

2 2<br />

<br />

2 2 3 3 <br />

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R IF IG GF <br />

<br />

.<br />

2 3 <br />

39<br />

6


Câu 24: (SGD - Bắc Ninh) Cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> đáy là tam giác vuông tại A , AB a , AC 2a<br />

SAB<br />

<br />

. Mặt bên , SCA lần lượt là các tam giác vuông tại B , C . Biết thể tích khối chóp<br />

S.<br />

ABC<br />

2 3<br />

bằng . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ?<br />

3 a S.<br />

ABC<br />

A. R a 2 . B. R a .<br />

3a<br />

3a<br />

C. R . D. R .<br />

2<br />

2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

S<br />

I<br />

C<br />

A<br />

M<br />

H<br />

Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu của trên mặt phẳng ABC thì SH là đường <strong>cao</strong> của hình chóp.<br />

H S <br />

2 3<br />

Mặt khác thể tích khối chóp S.<br />

ABC bằng nên ta <strong>có</strong> .<br />

3 a 1 1<br />

.<br />

3 2 AB SH 2 3<br />

3 a SH 2a<br />

Dễ thấy năm điểm A , B , H , C , S cùng thuộc mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABC .<br />

Mặt khác A , B , H , C cùng thuộc một mặt phẳng nên tứ giác ABHC nội tiếp đường tròn.<br />

Mà 0<br />

BAC 90 0 BC a 5<br />

2 2 a 21<br />

BHC 90 HM SM HM SH .<br />

2 2<br />

2<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức đường trung tuyến ta <strong>có</strong>:<br />

SM<br />

R<br />

R<br />

2<br />

SB SC BC<br />

<br />

2 4<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

CA SC SA<br />

CI <br />

2 4<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

BA SB SA<br />

BI <br />

2 4<br />

2 2 2<br />

SB SC BC<br />

SM <br />

2 4<br />

2 2 2<br />

2<br />

4a<br />

SC<br />

R R<br />

2<br />

B<br />

2 2<br />

2 2<br />

a SB<br />

R R<br />

2<br />

2 2<br />

2 2<br />

<br />

. (2)<br />

. (3)<br />

13a<br />

2<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

2 a SB 4a SC 5<br />

Từ(1), (2), (3) ta <strong>có</strong> 4R<br />

<br />

a SB SC 2 2<br />

5a<br />

13a<br />

2<br />

9a .<br />

2 2 2 2 2 2<br />

3a<br />

R .<br />

2<br />

Câu 25: (THPT Chuyên Quốc Học Huế ) Cho lăng trụ đứng <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng h không đổi, một đáy<br />

là tứ giác ABCD với A , B , C , D di động. Gọi I là giao của hai đường chéo AC và BD của<br />

2<br />

tứ giác đó. Cho biết IA. IC IB.<br />

ID h . Tính giá trị nhỏ nhất bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình<br />

lăng trụ đã cho.<br />

h 5<br />

h 3<br />

A. 2h . B. . C. h . D. .<br />

2<br />

2<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2<br />

.(1)


Chọn B<br />

A<br />

B<br />

I<br />

r<br />

K<br />

C<br />

D<br />

B<br />

C<br />

A<br />

<br />

Do lăng trụ nội tiếp mặt cầu nên gọi K;<br />

r là đường tròn ngoại tiếp ABCD . Khi đó<br />

2 2<br />

IA. IC IB.<br />

ID r IK (theo phương tích của đường tròn). Suy ra<br />

2 2 2 2 2 2<br />

r IK h r h IK .<br />

Gọi O,<br />

R là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

2<br />

2 2 2 2 h 5 2 2 5 2 h 5<br />

h 5<br />

R OA OK r h IK h R . Vậy Rmin<br />

<br />

4 4 4 2<br />

2<br />

khi I là tâm<br />

đường tròn ngoại tiếp ABCD .<br />

Câu 26: (THPT chuyên Lương Thế Vinh ) Một hình hộp chữ nhật P nội tiếp trong một hình cầu <strong>có</strong><br />

bán kính R . Tổng diện tích các mặt của P là 384 và tổng độ dài các cạnh của P là 112 . Bán<br />

kính R của hình cầu là.<br />

A. 14. B. 10. C. 12. D. 8 .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

Gọi <strong>chi</strong>ều dài, rộng, <strong>cao</strong> của hình hộp chữ nhật lần lượt là a, b,<br />

c .<br />

2 2 2<br />

Đường chéo hình hộp chữ nhật bằng: a b c .<br />

Tổng diện tích các mặt của P là 384 nên 2ab 2ac 2bc<br />

384 .<br />

Tổng độ dài các cạnh của P là 112 nên 4a 4b 4c 112 a b c 28 .<br />

2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

a b c a b c 2 ab ac bc 28 384 20 .<br />

Vậy bán kính mặt cầu bằng . 10<br />

Câu 27: (THPT chuyên Hưng Yên) Cho hình chóp . <strong>có</strong> SA ABC , AC b , AB c ,<br />

<br />

D<br />

S ABC <br />

BAC . Gọi B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính bán kính<br />

mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.<br />

BCCB theo b , c , .<br />

.<br />

2 2<br />

b c 2bc<br />

cos<br />

2 2<br />

A. R <br />

. B. R 2 b c 2bc cos<br />

.<br />

2sin<br />

2 2<br />

2 2<br />

b c 2bc<br />

cos<br />

2 b c 2bc<br />

cos<br />

C. R <br />

. D. R <br />

.<br />

sin 2<br />

sin<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A


Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC .<br />

Tam giác ABB vuông tại B nên M chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABB , suy<br />

ra trục tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABB chính là đường trung trực của AB (xét<br />

trong mp ABC ).<br />

<br />

<br />

Tam giác ACC vuông tại C nên N chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACC, suy<br />

ra trục tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACC chính là đường trung trực 1<br />

của AC (xét<br />

trong mp ABC ).<br />

<br />

<br />

Gọi I 1<br />

thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và I cách đếu các điểm<br />

A, B, C,B ,C nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCBC<br />

.<br />

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCBC<br />

thì R chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp<br />

tam giác ABC .<br />

2 2<br />

AB. AC.<br />

BC c. b.<br />

BC b c 2 bc.cos<br />

Ta <strong>có</strong> R <br />

<br />

<br />

.<br />

4. S <br />

1<br />

ABC 4. bc.sin<br />

2sin<br />

2<br />

Câu 28 : (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ ) Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu <strong>có</strong> bán<br />

kính R là<br />

1 3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3 R<br />

4 3<br />

3 R<br />

4 2<br />

32<br />

R<br />

3<br />

3<br />

9<br />

81 R<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D.<br />

.<br />

Rõ ràng trong hai khối nón cùng bán kính đáy nội tiếp trong một khối cầu thì khối nón <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều<br />

<strong>cao</strong> lớn hơn thì thể tích lớn hơn, nên ta chỉ xét khối nón <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> lớn hơn trong hai khối<br />

nón đó.<br />

Giả sử rằng khối nón <strong>có</strong> đáy là hình tròn C bán kính r . Gọi x với 0 x R là khoảng cách<br />

<br />

<br />

giữa tâm khối cầu đến đáy khối nón. Khi đó <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> lớn nhất của khối nón nội tiếp khối cầu<br />

<br />

<br />

2 2<br />

với đáy là hình tròn C sẽ là h R x . Khi đó bán kính đáy nón là r R x , suy ra thể<br />

tích khối nón là


1 1 1 1<br />

3 3 3 6<br />

2 2 <br />

2 2 2<br />

V r h R x R x R x R x R x R x R x R x<br />

3 3<br />

1 R x R x 2R 2x 32<br />

R<br />

Áp <strong>dụng</strong> BĐT Cô-si ta <strong>có</strong> V <br />

<br />

6 27 81<br />

Câu 29: (THPT TRẦN PHÚ) Cho khối nón đỉnh O, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> là h. Một khối nón khác <strong>có</strong> đỉnh là tâm I<br />

của đáy và đáy là một <strong>thi</strong>ết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của khối<br />

O<br />

nón đỉnh I lớn nhất thì <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của khối nón này bằng bao nhiêu?<br />

h<br />

h<br />

A. . B. .<br />

2<br />

3<br />

2h h 3<br />

x<br />

C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B.<br />

Gọi x là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> cần tìm. R,<br />

r lần lượt là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của khối nón lớn và bé. Khi đó<br />

<br />

<br />

r h x R h x<br />

r . Thể tích khối nón đỉnh I là<br />

R h h<br />

<br />

<br />

2 2 Cauchy 2 3<br />

2<br />

2<br />

2<br />

1 R h x h x h x x 4 h<br />

V x R <br />

2<br />

h x<br />

2x<br />

R <br />

<br />

<br />

R<br />

2<br />

3 h 6h 6h<br />

27<br />

81<br />

h<br />

Dấu đẳng thức xảy ra khi h x 2x x .<br />

3<br />

Câu 30: (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG ) Trong các hình nón nội tiếp một hình cầu <strong>có</strong> bán kính bằng 3,<br />

tính bán kính mặt đáy của hình nón <strong>có</strong> thể tích lớn nhất.<br />

A. Đáp án khác. B. R 4 2.<br />

C. R 2.<br />

D. R 2 2.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

ChọnD.<br />

M<br />

<br />

<br />

h<br />

I<br />

K<br />

O<br />

A<br />

Giả sử chóp đỉnh A như hình vẽ là hình chóp <strong>có</strong> thể tích lớn nhất.<br />

AKM vuông tại K.<br />

Ta thấy IK r là bán kính đáy của chóp, AI h là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của chóp.<br />

2 2<br />

IK AI IM r h h<br />

. 6 .<br />

1 1<br />

6 0 6 .<br />

3 3<br />

2 2<br />

V r h h h h


1 2<br />

3 2<br />

Vmax<br />

h 6 h<br />

max y h 6h<br />

max trên0;6<br />

3<br />

h r r <br />

<br />

2<br />

4 4 6 4 8 2 2.<br />

<br />

Câu 31: (THPT LƯƠNG VĂN CHÁNH) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , góc ở đỉnh<br />

bằng 120 . Trên đường tròn đáy, lấy điểm A cố định và điểm M di động. Có bao nhiêu vị trí<br />

điểm của điểm M để diện tích tam giác SAM đạt giá trị lớn nhất?<br />

A. Có 2 vị trí. B. Có 3 vị trí. C. Có 1 vị trí. D. Có vô số vị trí.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A.<br />

Gọi r là bán kính đáy của hình nón. Vì góc ở đỉnh ASA 120 ASO<br />

60<br />

.<br />

Suy ra r<br />

SO OA.cot<br />

ASO . Gọi H là trung điểm của AM và đặt x OH .<br />

3<br />

2<br />

2 2 r 2<br />

2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: SH SO OH x , AM 2AH 2 OA OH 2 r x .<br />

3<br />

Diện tích tam giác SAM bằng<br />

2<br />

1 r 2 2 2 2 2<br />

s SH. AM x . r x r .<br />

2 3 3<br />

2 2<br />

2 2<br />

r 2 2 2 2 r r<br />

smax<br />

r đạt được khi x r x x x . Tức là OH SO .<br />

3<br />

3 3 3<br />

Theo tính chất đối xứng của của đường tròn ta <strong>có</strong> hai vị trí của M thỏa yêu cầu.<br />

<br />

Câu 32: (THPT Phan Đăng Lưu) Cho hình nón N <strong>có</strong> đường <strong>cao</strong> SO h và bán kính đáy bằng R ,<br />

<br />

gọi M là điểm trên đoạn SO , đặt OM x , 0 x h . là <strong>thi</strong>ết diện của mặt phẳng<br />

C<br />

P<br />

vuông góc với trục SO tại M , với hình nón N . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là<br />

<br />

C<br />

<br />

lớn nhất.<br />

h h 2<br />

h 3<br />

h<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D


S<br />

B<br />

M<br />

C<br />

A<br />

O<br />

D<br />

Ta <strong>có</strong> BM là bán kính đường tròn C<br />

.<br />

BM SM AO.<br />

SM R h x<br />

Do tam giác SBM<br />

∽ SAO<br />

nên BM BM .<br />

AO SO<br />

SO<br />

h<br />

Thể tích của khối nón đỉnh đáy là C là:<br />

1 2<br />

V BM . OM<br />

3<br />

O <br />

x<br />

2<br />

1 R h<br />

<br />

3 h <br />

2<br />

2<br />

1 R 2<br />

x .<br />

3<br />

2 h x x<br />

h<br />

1 R 2<br />

Xét hàm số f x h x<br />

x , ta <strong>có</strong><br />

3<br />

2<br />

0 x h<br />

h<br />

2<br />

1 R<br />

1 R<br />

h<br />

Ta <strong>có</strong> f x h xh 3x<br />

; f .<br />

3<br />

2<br />

x 0 <br />

2<br />

h xh 3x<br />

x <br />

h<br />

3 h<br />

3<br />

Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong><br />

2<br />

<br />

<br />

h<br />

Từ bảng biến ta <strong>có</strong> thể tích khối nón đỉnh O đáy là C<br />

lớn nhất khi x .<br />

3<br />

P<br />

<br />

Q O R<br />

Câu 33: Cho hai mặt phẳng và song song với nhau và cắt một mặt cầu tâm bán kính tạo thành hai đường<br />

tròn <strong>có</strong> cùng bán kính. Xét hình nón <strong>có</strong> đỉnh trùng với tâm của một trong hai đường tròn và đáy trùng với đường<br />

P<br />

Q<br />

tròn còn lại. Tính khoảng cách giữa và để diện tích xung quanh hính nón đó là lớn nhất.<br />

A. R . B. R 2 . C. 2R<br />

3 .<br />

2R<br />

3<br />

D. .<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

l<br />

r<br />

R<br />

h<br />

.


2 2<br />

2 h<br />

2 2 2 3h<br />

Ta <strong>có</strong> r R , l r h R .<br />

4 4<br />

h 3h 3 R<br />

Sxq<br />

rl R R h h R<br />

4 4 16 2<br />

2 2 2<br />

2 2 4 2 4<br />

2<br />

3 4 R 2 4<br />

Xét f h h h R 0 h 2R<br />

.<br />

16 2<br />

3 3 2<br />

2R<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> f h<br />

h R h, f h<br />

0 h .<br />

4 3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

.<br />

2R<br />

3<br />

2R<br />

3<br />

Khi đó f h<br />

đạt giá trị lớn nhất tại h . Do đó Sxq<br />

đạt giá trị lớn nhất khi h .<br />

3<br />

3<br />

Câu 34 : (THPT CHUYÊN VINH ) Cho nửa đường tròn đường kính AB 2R<br />

và điểm C thay đổi trên<br />

nửa đường tròn đó, đặt CAB và gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của C lên AB . Tìm <br />

sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị<br />

lớn nhất.<br />

A. 60 . B. 30<br />

. C. arctan<br />

1<br />

.<br />

2<br />

D. 45.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

AC AB. cos<br />

2 R.cos<br />

.<br />

2<br />

CH AC.sin 2 R.cos .sin ; AH AC.cos 2 R.cos<br />

<br />

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB là.<br />

1 2 8 3 4 2<br />

V AH. CH R .cos .sin<br />

.<br />

3 3<br />

2 8 3 2 8 3 8 3 t t 2 2t<br />

<br />

Đặt t cos 0 t 1 V R t 1 t R . t. t 2 2t R .<br />

3 6 6 3 <br />

2<br />

1<br />

Vậy V lớn nhất khi t khi arctan .<br />

3<br />

2<br />

Câu 35: Một cái phễu <strong>có</strong> dạng hình nón, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của phễu là<br />

20cm . Người ta đổ một lượng nước vào<br />

phễu sao cho <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu<br />

rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào<br />

sau đây?<br />

A. 10cm . B. 0,87cm . C. 1,07cm . D. 1,35cm .<br />

3


Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B.<br />

1 2 20<br />

2<br />

Gọi R là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là V0<br />

R . h R<br />

3 3<br />

Xét hình H1:<br />

Do <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của phễu là 20cm , cột nước <strong>cao</strong> 10cm nên bán kính đường tròn <strong>thi</strong>ết diện tạo bởi<br />

R<br />

mặt nước và thành phễu là .<br />

2<br />

2 2<br />

1 R 5<br />

R<br />

Suy ra thể tích của nước trong phễu là V1<br />

<br />

<br />

<br />

.10 .<br />

3 2 6<br />

Xét hình H2:<br />

Gọi x là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đồng dạng ta tìm được bán kính đường<br />

20 x<br />

tròn giao tuyến của mặt nước và thành phễu là R 0 x 20<br />

20<br />

2 2<br />

Thể tích phần không chứa nước là V R 20 x 20<br />

x<br />

Suy ra thể tích nước là: V1 V0 V2<br />

2<br />

1 20 x R<br />

<br />

3 20 1200<br />

2<br />

5 20 R<br />

3<br />

3<br />

x 20 7000 0,87<br />

6 3 1200<br />

2 2<br />

R R 20<br />

x<br />

Câu 36: Một bể nước lớn của khu công nghiệp <strong>có</strong> phần chứa nước là một khối nón đỉnh S phía dưới<br />

(hình vẽ), đường sinh SA 27 mét. Có một lần lúc bể chứa đầy nước, người ta phát hiện nước<br />

trong bể không đạt yêu cầu về vệ sinh nên lãnh đạo khu công nghiệp cho thoát hết nước để làm<br />

vệ sinh bể chứa. Công nhân cho thoát nước ba lần qua một lổ ở đỉnh S . Lần thứ nhất khi mực<br />

nước tới điểm M thuộc SA thì dừng, lần thứ hai khi mực nước tới điểm N thuộc SA thì<br />

dừng, lần thứ ba mới thoát hết nước. Biết rằng lượng nước mỗi lần thoát bằng nhau. Tính độ<br />

dài đoạn MN . (Hình vẽ 4: Thiết diện qua trục của hình nón nước).<br />

3


O<br />

A<br />

M<br />

N<br />

<br />

3<br />

3 3<br />

3 3<br />

3 3<br />

A. 27 2 1 m . B. 9 9 4 1 m . C. 9 9 2 1 m . D. 9 3 2 1 m .<br />

S<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C.<br />

Gọi V , V , V là thể tích của khối nón <strong>có</strong> đường sinh SA, SM , SN .<br />

1 2<br />

V1 2V<br />

2<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta suy ra .<br />

V<br />

3V<br />

2<br />

1 2<br />

OA SO<br />

2<br />

V<br />

Lại <strong>có</strong>: 3<br />

OA SO<br />

OA SO SA<br />

<br />

, mặt khác nên<br />

2<br />

V 1<br />

1 2<br />

O O1 M SO1<br />

O<br />

1M SO<br />

1M SO1<br />

SM<br />

1<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> tỉ số thể tích bằng lập phương tỉ số cạnh không cần chứng minh.<br />

3 3<br />

V SA 3V<br />

2 27 <br />

2<br />

SM 27 3<br />

.<br />

V SM 2V SM <br />

3<br />

1 2<br />

Và<br />

2 2<br />

3 3<br />

V SA 3V<br />

2 27 <br />

1<br />

SN 27 3<br />

<br />

V SN V SM <br />

3<br />

2 1 <br />

3 3<br />

Vậy MN SM SN 27 3 3<br />

<br />

9 9 2 1<br />

.<br />

3 3 <br />

<br />

Câu 37: (CHUYÊN LAM SƠN) .Hai <strong>chi</strong>ếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi <strong>chi</strong>ếc <strong>có</strong> phần chứa<br />

chất lỏng là một khối nón <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> 2 dm (mô tả như hình vẽ). Ban đầu <strong>chi</strong>ếc ly thứ nhất<br />

chứa đầy chất lỏng, <strong>chi</strong>ếc ly thứ hai để rỗng. Người ta chuyển chất lỏng <strong>từ</strong> ly thứ nhất sang ly<br />

thứ hai sao cho độ <strong>cao</strong> của cột chất lỏng trong ly thứ nhất còn 1dm. Tính <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h của cột<br />

chất lỏng trong ly thứ hai sau khi chuyển (độ <strong>cao</strong> của cột chất lỏng tính <strong>từ</strong> đỉnh của khối nón<br />

đến mặt chất lỏng - lượng chất lỏng coi như không hao hụt khi chuyển. Tính gần đúng h với sai<br />

số không quá 0,01dm).


A. h 1,73dm<br />

. B. h 1,89dm<br />

. C. h 1,91dm<br />

. D. h 1,41dm<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

Có <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> hình nón khi đựng đầy nước ở ly thứ nhất: AH = 2 .<br />

Chiều <strong>cao</strong> phần nước ở ly thứ nhất sau khi đổ sang ly thứ hai: AD =1.<br />

Chiều <strong>cao</strong> phần nước ở ly thứ hai sau khi đổ sang ly thứ hai: AF h .<br />

R AD 1 R<br />

Theo Ta let ta <strong>có</strong>: , AF h<br />

R Rh<br />

suy ra R , .<br />

R AH 2 R AH 2<br />

2 R <br />

2<br />

2<br />

Thể tích phần nước ban đầu ở ly thứ nhất : V 2<br />

R .<br />

2 3<br />

2 R h<br />

Thể tích phần nước ở ly thứ hai : V1<br />

R<br />

h .<br />

4<br />

2<br />

R<br />

Thể tích phần nước còn lại ở ly thứ nhất: V2<br />

.<br />

4<br />

2 3 2<br />

3<br />

R h R<br />

2 h 1<br />

Mà: V V1 V2<br />

2<br />

R 2 h 3<br />

7 1,91.<br />

4 4<br />

4 4<br />

Câu 38: Một cây thông Noel <strong>có</strong> dạng hình nón với <strong>chi</strong>ều dài đường sinh bằng 60cm và bán kính đáy<br />

r 10cm<br />

. Một chú kiến bắt đầu xuất phát <strong>từ</strong> một đỉnh nằm trên mặt đáy hình nón và <strong>có</strong> dự định<br />

bò một vòng quanh cây thông sau đó quay trở lại vị trí xuất phát ban đầu. Tính quãng đường<br />

ngắn nhất mà chú kiến <strong>có</strong> thể đi được là bao nhiêu?


A. 45cm . B. 63cm . C. 125cm . D. 60cm<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

Ta “cắt” hình nón theo cạnh AE và trải hình nón ra được một hình quạt như hình vẽ bên. Ta chú<br />

ý rằng đường sinh của hình nón bằng bán kính quạt nên R 60cm<br />

. Gọi là bán kính đáy nón và<br />

là góc của cung tròn quạt khi đó chu vi của cung tròn quạt là:<br />

<br />

2 r <br />

C 2 R<br />

2 r <br />

2<br />

<br />

R 3<br />

Vậy hình quạt của ta là một phần 6 hình tròn và tam giác AEE ' là tam giác <strong>đề</strong>u. Quãng đường<br />

ngắn nhất mà con kiến đi được chính là bằng độ dài EE ' 60cm<br />

.<br />

Câu 39: (THPT Chuyên Nguyễn Trãi) Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ.<br />

Chiều <strong>cao</strong> của <strong>chi</strong>ếc cốc là 20cm , bán kính đáy cốc là 4cm , bán kính miệng cốc là 5cm . Một<br />

con kiến đang đứng ở điểm A của miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh thân cốc để lên đến<br />

đáy cốc ở điểm B . Quãng đường ngắn nhất để con kiến <strong>có</strong> thể thực hiện được dự định của<br />

mình gần đúng nhất với kết quả nào dước đây?<br />

.<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

58,80cm 58,67 cm 59,93cm 59,98cm<br />

Lời <strong>giải</strong>


Chọn A<br />

Đặt b, a,<br />

h lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của cốc, là góc kí hiệu như<br />

trên hình vẽ. Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được một hình quạt của<br />

một khuyên với cung nhỏ BB 4<br />

b và cung lớn AA 4<br />

a .<br />

.<br />

Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến là độ dài đoạn thẳng<br />

2 2<br />

cosin ta được: l BO OA<br />

2 BO. OA<br />

.cos 2<br />

1 .<br />

2 2<br />

BA AB a b h<br />

<br />

<br />

<br />

a 4<br />

a l BB<br />

<br />

b 4<br />

b l AA<br />

<br />

2<br />

a b<br />

<br />

AB<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AB a a b<br />

1<br />

<br />

OB b b<br />

<br />

OA<br />

<br />

OB<br />

.<br />

<br />

OB AB AB<br />

1<br />

OB 2 b<br />

<br />

2<br />

a b<br />

a<br />

.<br />

2 2<br />

a b h<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

b a b h<br />

OB <br />

a b<br />

<br />

<br />

2 2<br />

b a b h<br />

OA OB BA <br />

a b<br />

Thay a , b , c vào 1 ta tìm được l 58,79609cm<br />

58,80 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

BA . Áp <strong>dụng</strong> định lí hàm số<br />

b<br />

AB.<br />

<br />

1<br />

.<br />

2<br />

b<br />

2 2<br />

a b h c<br />

Ghi chú. Để tồn tại <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> trên thì đoạn BA phải không cắt cung BB tại điểm nào khác B ,<br />

tức là BA nằm dưới tiếp tuyến của BB tại B<br />

1<br />

b <br />

Điều này tương đương với 2<br />

cos .<br />

a <br />

Tuy nhiên, trong <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> của thí sinh không yêu cầu phải trình bày điều kiện này (và <strong>đề</strong> <strong>bài</strong><br />

cũng đã cho thỏa mãn yêu cầu đó).<br />

.<br />

.


CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU<br />

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = 1, AD = 2 cạnh bên<br />

SA vuông góc với đáy và SA <br />

S.ABCD.<br />

11.<br />

Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hinhd chóp<br />

11 11<br />

32<br />

A. V B. V 32<br />

C. V <br />

D. V <br />

6<br />

3<br />

Câu 2: Trong không gian, cho hai điểm A, B cố định và độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Biết<br />

rằng <strong>tập</strong> hợp các điểm M sao cho MA = 3MB là một măt cầu. Tìm bán kính R của măt cầu<br />

đó.<br />

9<br />

3<br />

A. R = 3 B. R <br />

C. R = 1. D. R <br />

2<br />

2<br />

Câu 3: Cho khối cầu tâm I, bán kính R. Gọi S là điểm cố định thỏa mãn IS = 2R, Từ S, kẻ<br />

tiếp tuyến SM với khối cầu (với M là tiếp điểm). Tập hợp các đoạn thẳng SM khi M thay<br />

đổi là mặt xung quanh của hình nón đỉnh S. Tính diện tích xung quanh của hình nón<br />

đó, biết rằng <strong>tập</strong> hợp các điểm M là đường tròn <strong>có</strong> chu vi 2<br />

3.<br />

9<br />

A. Sxq<br />

6<br />

B. S xq<br />

C. Sxq<br />

3<br />

D. Sxq<br />

12<br />

2<br />

Câu 4 Cho hình cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một hình trụ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h và bán<br />

kính r thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h theo R sao cho diện tích xung quanh của<br />

hình trụ lớn nhất.<br />

R<br />

R 2<br />

A. h R 2 B. h = R C. h <br />

D. h <br />

2<br />

2<br />

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />

của đỉnh S trên đáy là trung điểm O của cạnh BC. Biết rằng<br />

S xq<br />

AB a, AC a 3,<br />

256<br />

3<br />

<br />

đường<br />

0<br />

thẳng SÂ tạo với đáy một góc 60 . Một hình nón <strong>có</strong> đỉnh là S, đường tròn đáy ngoại tiếp<br />

tam giác ABC. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón. Tính .<br />

xq<br />

2<br />

2<br />

2<br />

a 3<br />

2<br />

A. Sxq<br />

2<br />

a 3 B. Sxq<br />

4<br />

a C. Sxq<br />

<br />

D. Sxq<br />

2<br />

a<br />

3<br />

Câu 6 Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD <strong>có</strong> cạnh đáy bằng a. Tam giác SAB <strong>có</strong> diện tích<br />

2<br />

bằng 2 a . Thể tích của khối nón <strong>có</strong> đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD bằng<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a 7<br />

a 7<br />

a 7<br />

a 15<br />

A. B. C. D.<br />

8<br />

7<br />

4<br />

24<br />

2 2 2 2<br />

Câu 7 Cho mặt cầu ( S) : x y z 4 a ( a 0). Mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (Oxy) theo<br />

đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J và tính bán kính r của đường tròn (C).<br />

A. J (0;0;0), r 4a<br />

B. J (0;0;0), r 2a<br />

C. J (1;1;0), r 2 a.<br />

D. J (1;1;1), r 2 a.<br />

2<br />

S xq


Câu 8: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình <strong>chi</strong>ếu cuông góc<br />

của đỉnh S trên đáy là trung điểm O của cạnh BC. Biết rằng<br />

AB a, AC a 3,<br />

đường<br />

0<br />

thẳng SA tạo với đáy một góc 60 . Một hình nón <strong>có</strong> đỉnh là S, đường tròn đáy ngoại tiếp<br />

tam giác ABC. Gọi l là độ dài đường sinh hình nón. Tính l.<br />

2a<br />

3<br />

A. l B. l a 3 C. l = a D. l =<br />

3<br />

2a<br />

Câu 9: Cho điểm I(1;2;-2) và mặt phẳng ( P) : 2x 2y z 5 0. Viết phương trình mặt<br />

cầu (S) <strong>có</strong> tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt khối cầu theo <strong>thi</strong>ết diện là hình tròn <strong>có</strong> chu vi<br />

bằng 8 .<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

x y z<br />

A. x 1 ( y 2) ( z 2) 25 B.<br />

C. x 1 ( y 2) ( z 2) 16 D.<br />

1 ( 2) ( 2) 16<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

x y z<br />

1 ( 2) ( 2) 25<br />

Câu 10: Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h và bán<br />

kính r thay đổi nội tiếp khối cầu. Tính <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h theo R sao cho thể tích khối trụ lớn nhất.<br />

2R<br />

3<br />

R 3<br />

A. h R 2 B. h <br />

C. h <br />

D.<br />

3<br />

3<br />

R 2<br />

h .<br />

2<br />

Câu 11: Trong không gian, cho hình thang cân ABCD <strong>có</strong> AB//CD, AB = a, CD = 2a, AD<br />

= a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi<br />

quay hình thang ABCD quanh trục MN. Tính diệc tích xung quanh S xq của khối K.<br />

2<br />

2<br />

a<br />

3<br />

a<br />

2<br />

2<br />

A. Sxq<br />

<br />

B. Sxq<br />

<br />

C. Sxq<br />

3<br />

a D. Sxq<br />

a<br />

2<br />

2<br />

x 1 y 2 z 5<br />

Câu 12: Cho A là giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng<br />

2 3 4<br />

( P) : 2x 2y z 1 0. Phương trình mặt cầu (S) <strong>có</strong> tâm I(1;2;-3) và đi qua A là:<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

x y z<br />

A. x 1 ( y 2) ( z 3) 21 B.<br />

C. x 1 ( y 2) ( z 3) 21 D.<br />

1 ( 2) ( 3) 25<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

x y z<br />

1 ( 2) ( 3) 25<br />

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, cạnh bên SA vuông<br />

góc với đáy và SA a 3. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.<br />

S<br />

mc<br />

2<br />

2<br />

2<br />

13<br />

a<br />

13<br />

a<br />

13<br />

a<br />

A. Smc<br />

<br />

B. Smc<br />

<br />

C. Smc<br />

<br />

D.<br />

6<br />

12<br />

9<br />

2<br />

13<br />

a<br />

<br />

3<br />

mc<br />

Câu 14: Viết phương trình mặt câu (S) <strong>có</strong> tâm I nằm trên tia Oy, bán kính R = 4 và tiếp<br />

xúc với mặt phẳng (Oxz).<br />

2 2 2<br />

A. x y (z 2) 16<br />

B. x<br />

( y 4) z 16<br />

2 2 2


2 2 2<br />

C. x ( y 4) z 16<br />

D. x<br />

( y 4) z 16<br />

2 2 2<br />

0<br />

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC<br />

60 . Mặt bên<br />

SAB là tam giác <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính diện tích Smc<br />

của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

13<br />

a<br />

5<br />

a<br />

13<br />

a<br />

A. Smc<br />

<br />

B. Smc<br />

<br />

C. Smc<br />

<br />

D. S<br />

12<br />

3<br />

36<br />

Câu 16: Cho mặt cầu 2 2 2<br />

S x y<br />

: 2x 2y z 9 0. Mặt phẳng <br />

<br />

( ) : 3 ( 2) (z1) 100<br />

tọa độ tâm J và bán kính r của đường tròn (C).<br />

và mặt phẳng<br />

mc<br />

5<br />

a<br />

<br />

9<br />

cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tìm<br />

A. J(-1;2;3), r = 8 B. J(-1;2;3), r = 64.<br />

C. J(3;2;1), r = 64 D. J(3;2;1), r = 8<br />

Câu 17: Cho hình nón tròn xoay <strong>có</strong> đường <strong>cao</strong> h 5, bán kính đáy r = 3. Mặt phẳng<br />

(P) qua đỉnh của hình nón nhưng không qua trục của hình nón và cắt hình nón theo giao<br />

tuyến là một tam giác cân <strong>có</strong> độ dài cạnh đáy bằng 4. Gọi O là tâm của hình tròn đáy.<br />

Tính khoảng cách d <strong>từ</strong> điểm O đến mặt phẳng (P).<br />

2<br />

5<br />

A. d B. d 10 C. d 5 D.<br />

2<br />

d <br />

10<br />

2<br />

Câu 18: Cho hình trụ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h = 5, bán kính đáy r = 2. Một đoạn thẳng <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài<br />

bằng 6 và <strong>có</strong> hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d <strong>từ</strong> đoạn thẳng<br />

đó đến trục của hình trụ.<br />

11<br />

5<br />

A. d <br />

B. d = 2 C. d D. d 4 2<br />

2<br />

2<br />

Câu 19. Cho hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u S.ABC <strong>có</strong><br />

cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC<br />

AB 1, SA 2. Tính bán kính R của mặt<br />

2 33<br />

3<br />

6<br />

A. R <br />

B. R <br />

C. R <br />

D. R <br />

11<br />

3<br />

3<br />

2 3<br />

11<br />

Câu 20. Cho mặt cầu<br />

<br />

2 2 2<br />

S : x y 2mx 6y 4z m 8m<br />

0<br />

(m là tham số thực). Tìm<br />

giá trị của m để mặt cầu (S) <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất<br />

A. m 3<br />

B. m 2<br />

C. m 4<br />

D. m 5<br />

Câu 21 Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối nón <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h và bán<br />

kính r thay đổi, nối tiếp khối cầu. Tính <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h theo R sao cho thể tích khối nón lớn<br />

nhất


4R<br />

R 3<br />

A. h B. h R<br />

C. h D. h R 2<br />

3<br />

3<br />

Câu 22. Cho hình trụ T. Một hình nón N <strong>có</strong> đáy là một đáy của hình trụ, đỉnh S của hình<br />

nón là tâm của đáy còn lại. Biết tỉ số diện tích xung quanh của hình nón và diện tích xung<br />

3<br />

quanh của hình trụ bằng . Gọi là góc ở đỉnh của hình nón đã cho. Tính cos <br />

2<br />

2<br />

7<br />

7<br />

A. B. C. <br />

D. <br />

3<br />

3<br />

9<br />

2 2<br />

3<br />

Câu 23. Cho mặt cầu (S) <strong>có</strong> tâm I và bán kính R = 3. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao<br />

tuyến là đường tròn (C) <strong>có</strong> chu vi 2 .<br />

Tính khoảng cách d <strong>từ</strong> tâm I đến mặt phẳng (P).<br />

7<br />

A. d 2<br />

B. d 2 2 C. d D. d 7<br />

2<br />

1<br />

Câu 24. Cho hình tròn tâm S, bán kính R = 2. Cắt bỏ hình tròn rồi dán lại để tạo ra mặt<br />

4<br />

xung quanh của một hình nón N. Tính diện tích toàn phần S tp của hình nón N.<br />

21<br />

A. Stp<br />

3<br />

B. Stp<br />

3 2 3<br />

C. S tp<br />

<br />

D.<br />

4<br />

Stp<br />

<br />

3<br />

4 3<br />

<br />

Câu 25. Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một hình vuông<br />

<strong>có</strong> diện tích bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai?<br />

9<br />

A.Khối trụ T <strong>có</strong> thể tích V <br />

4<br />

27<br />

B.Khối trụ T <strong>có</strong> diện tích toàn phần S tp<br />

<br />

2<br />

C.Khối trụ T <strong>có</strong> diện tích xung quanh S 9<br />

D. Khối trụ T <strong>có</strong> độ dài đường sinh l 3<br />

Câu 26 Cắt một khối nón N bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác<br />

vuông cân <strong>có</strong> diện tích bằng 8. Khẳng định nào sau đây là sai?<br />

A. Khối nón N <strong>có</strong> diện tích xung quanh S 16<br />

2<br />

B. Khối nón N <strong>có</strong> diện tích đáy S 8<br />

C. Khối nón N <strong>có</strong> độ dài đường sinh là l 4<br />

16 2<br />

D. Khối nón N <strong>có</strong> thể tích V <br />

3<br />

xq<br />

xq


Câu 27 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng : 2x my 3z<br />

5 0<br />

và nx y z m n<br />

R<br />

<br />

,<br />

<br />

song song với nhau?<br />

: 8 6 2 0 , .<br />

Với giá trị nào của m và n thì hai mặt phẳng<br />

A. n m 4<br />

B. n 4, m 4 C. n m 4 D. n 4, m 4<br />

Câu 28 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình<br />

S : x y z 4mx 2y 2mz m 4m<br />

0. Với giá trị nào của m thì là phương trình<br />

2 2 2 2<br />

<br />

m<br />

của một mặt cầu?<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. m <br />

B. m <br />

C. m D. m R<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 29 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm<br />

<br />

<br />

S m<br />

A 3; 4;7 . Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm<br />

A đến trục Oz là<br />

A.4 B. 5 C. 7 D. 3<br />

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng<br />

phẳng<br />

: x 3y z 1 0.<br />

Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Đường thẳng d tạo với mặt phẳng góc<br />

B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng <br />

C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng <br />

D. Đường thẳng d thuộc mặt phẳng <br />

<br />

<br />

0<br />

60<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

d : y 1 t<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

và mặt<br />

Câu 31 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A2;0;0 , B 2;4;0 , C 0;0;6 .<br />

Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp OABC (O là gốc tọa độ) là<br />

<br />

2 2 2<br />

A. x 1 y 2 z 3 14<br />

B.<br />

x y z <br />

2 2 2<br />

1 2 3 14<br />

2 2 <br />

2<br />

x y z <br />

C. x 1 y 2 z 3 56 D.<br />

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm<br />

2 2 2<br />

1 2 3 14<br />

<br />

M 2;1;0<br />

x 2 y 1 z 1<br />

: . Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M và chứa <br />

1 1 2<br />

: 7 4 9 0<br />

P : 3x 5y 4z<br />

9 0<br />

A. P x y z<br />

B.<br />

: 2 5 3 8 0<br />

P : 4x 3y 2z<br />

7 0<br />

C. P x y z<br />

D.<br />

<br />

và đường thẳng<br />


Câu 33. Một hình nón đỉnh S <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> SO h. Gọi AB là dây cung của đường tròn<br />

0<br />

(O) sao cho tam giác OAB <strong>đề</strong>u và góc giữa (SAB) và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể<br />

tích V của khối nón sinh bởi hình nón đã cho.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

8<br />

h<br />

4<br />

h<br />

4<br />

h<br />

4<br />

h<br />

A. V <br />

B. V <br />

C. V <br />

D. V <br />

27<br />

9<br />

3<br />

27<br />

100 <br />

Câu 34. Một khối nón <strong>có</strong> thể tích . Biết rằng tỉ số giữa đường <strong>cao</strong> và đường sinh của<br />

81<br />

khối nón bằng<br />

5<br />

3<br />

. Tính diện tíc xung quan S xq của khối nón đã cho<br />

10<br />

10 5<br />

10 5<br />

10<br />

A. S xq<br />

<br />

B. S xq<br />

<br />

C. S xq<br />

<br />

D. S xq<br />

<br />

9<br />

3<br />

9<br />

3<br />

Câu 35. Cho hình chóp SABCD, <strong>có</strong> đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Các mặt bên<br />

(SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SA <br />

của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD,<br />

7.<br />

Tính thể tích V<br />

9<br />

8 2<br />

2<br />

A. V B. V 36<br />

C. V <br />

D. V <br />

2<br />

3<br />

3<br />

Câu 36. Tính thể tích V của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh<br />

2 2<br />

32<br />

256<br />

A. V B. V 8<br />

6 C. V <br />

D.<br />

3<br />

3<br />

64<br />

2<br />

V <br />

3<br />

Câu 37. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB a, AC a.<br />

Tính độ dài<br />

đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.<br />

A. l a<br />

B. l a 5 C. l a 3 D. l 2a<br />

Câu 38 Cho hình chóp SABC , <strong>có</strong> AB a,<br />

cạnh bên SA tạo với đáy một góc 60 0 . Một hình<br />

nón <strong>có</strong> đỉnh là S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích xung quang S xq<br />

của hình nón đã cho.


2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

4<br />

a<br />

2<br />

a<br />

a<br />

a<br />

A. Sxq<br />

<br />

B. Sxq<br />

<br />

C. Sxq<br />

<br />

D. Sxq<br />

<br />

3<br />

3<br />

6<br />

2<br />

Câu 39. Một hình trụ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h 2, bán kính đáy r 3. Một mặt phẳng (P) không<br />

vuông góc với đáy của hình trụ, lần lượt cắt hai đáy theo các đoạn giao tuyến AB và CD<br />

sao cho tứ giác ABCD là hình vuông. Tính diện tích S của hình vuông ABCD.<br />

A. S 12<br />

B. S 12<br />

C. S 20<br />

D. S 20<br />

Câu 1:C Tính được<br />

3<br />

4<br />

R 32 <br />

.<br />

của góc M của tam giác MAB. Suy ra<br />

3<br />

Tính được EF = 3, suy ra R .<br />

2<br />

Câu 3 A<br />

Câu 4 A<br />

ĐÁP ÁN<br />

SC<br />

16 4 2.<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

SC AB AD SA SC R<br />

Khi đó, V <br />

3 3<br />

Câu 2 D<br />

Gọi E, F là các điểm <strong>chi</strong>a trong và <strong>chi</strong>a ngoài của đoạn thẳng AB theo tỉ số 3, nghĩa là<br />

<br />

EA 3 EB, FA 3 FB.<br />

Khi đó, E , F là chân các đường phân giác trong và phân giác ngoài<br />

0<br />

EMF 90 . Vậy M thuộc mặt cầu đường kính EF.<br />

Xét IOA vuông tại O, ta <strong>có</strong><br />

h<br />

IA OI OA R r<br />

4<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 .<br />

2 2<br />

2 2 h<br />

2 h<br />

Suy ra r R r R .<br />

4 4<br />

Diện tích xung quanh của hình trụ tính bởi công thức


2<br />

2 h<br />

2 2 2<br />

Sxq<br />

2 rl r h R h 4 R h .<br />

Hơn nữa<br />

4<br />

h <br />

2 4R 2 h<br />

2 <br />

2 2 2 2<br />

Sxq<br />

h 4R h <br />

<br />

<br />

2 R .<br />

2<br />

2 2 2<br />

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <br />

<br />

<br />

h 4R h h R 2.<br />

Câu 5 D<br />

2 2<br />

BC<br />

BC AB AC 2 a r a.<br />

Ta cũng <strong>có</strong> OA a.<br />

2<br />

Xét tam giác SAO vuông tại O<br />

0<br />

h SO OA tan SAO a tan 60 a 3.<br />

Ta cũng <strong>có</strong><br />

2 2<br />

l SA SO OA a<br />

2 .<br />

Suy ra<br />

S rl a<br />

xq<br />

2<br />

2 .<br />

Câu 6 A<br />

Gọi O AC BD và M là trung điểm của AB. Hình nón <strong>có</strong> đỉnh S và đường tròn đáy nội<br />

a<br />

tiếp tứ giác ABCD <strong>có</strong> bán kính đáy là R OM và <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> là h = SO.<br />

2<br />

2<br />

1<br />

2 a<br />

Thể tích khối nón bằng V Bh trong đó B R .<br />

3<br />

4<br />

2 1<br />

2<br />

Diện tích tam giác SAB là 2a nên SM. AB 2a SM 4 a.<br />

2


Trong tam giác vuông SOM ta <strong>có</strong><br />

h <br />

3a<br />

7 .<br />

2<br />

3<br />

Vậy thể tích khối nón V <br />

a<br />

8<br />

2<br />

2 2 2 a 3a<br />

7<br />

SO SM OM 16a<br />

<br />

4 2<br />

7 .<br />

hay<br />

Câu 7 B<br />

Câu 8 D<br />

Do tam giác ABC vuông tại A nên bán kính đáy của hình nón được tính bởi<br />

2 2<br />

BC AB AC<br />

r OA a.<br />

2 2<br />

<br />

SA,( ABC) <br />

60 0 SAO 60 0 .<br />

OA a<br />

Trong tam giác SAO, ta <strong>có</strong> l SA 2 a.<br />

cos SAO cos 60<br />

Câu 9 D<br />

( P) ( S) ( C)<br />

cầu.<br />

Câu 10 B<br />

2 2 2<br />

<strong>có</strong> bán kính r 4, R r d , trong đó d d( I,( P)),<br />

R là bán kính mặt<br />

Xét<br />

IOA<br />

vuông tại O, ta <strong>có</strong><br />

h<br />

IA OI OA R r<br />

4<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 .


2<br />

2 2 h<br />

Thể tích của khối trụ tính bởi công thức V r h R <br />

<br />

h.<br />

4 <br />

Xét hàm<br />

h<br />

f h <br />

R <br />

h h<br />

4 <br />

2<br />

2<br />

( ) , (0;2R).<br />

3<br />

4<br />

R 3<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của f ( h),<br />

ta <strong>có</strong> được kết quả maxV<br />

khi<br />

9<br />

h <br />

2R<br />

3 .<br />

3<br />

Câu 11B<br />

Gọi S là giao điểm của AD và BC. Nếu quay tam giác SCD quanh trục SN, các đoạn thẳng<br />

SC. SB lần lượt tạo ra mặt xung quanh của hình nón (H 1 ) và (H 2 ).<br />

Với hình nón ( H1) : l1 SC 2 a, r1 NC a, h1<br />

SN a 3<br />

a<br />

a 3<br />

Với hình nón ( H<br />

2) : l2 SB a, r2 MB , h2<br />

SM .<br />

2 2<br />

Câu 12A<br />

Từ hệ gồm phương trình đường thẳng d và mặt phẳng (P) ta tìm được điểm A. Mặt cầu <strong>có</strong><br />

tâm I và bán kính R = IA.<br />

Câu 13D<br />

Gọi G là trọng tâm của tam giác <strong>đề</strong>u ABC, suy ra G là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.<br />

Trục của đường tròn ngoại tiếp ABC cắt mặt phẳng trung trực của cạnh bên SA tại tâm I<br />

của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tính


2 2<br />

2 2 SA 2 a 13 2 13<br />

a<br />

r IA IG GA GA Smc<br />

4 r .<br />

4 2 3<br />

3<br />

Câu 14C<br />

Tâm mặt cầu<br />

Câu 15B<br />

I(0; y;0)( y 0).<br />

Mặt cầu tiếp xúc với (Oxz) nên R = |y|.<br />

Gọi G, K lần lượt là trọng tâm ABC và SAB.<br />

Gọi d 1 , d 2 lần lượt là các trục của các<br />

đường tròn ngoại tiếp ABC và SAB.<br />

Khi đó xác định tâm I là giao điểm của d 1 và d 2 .<br />

Tính được<br />

2 2 2 2 a 5<br />

R IS SK KI SK HG .<br />

2 3<br />

Suy ra diện tích mặt cầu<br />

S<br />

mc<br />

2<br />

2 5<br />

a<br />

4 R .<br />

3<br />

Câu 16 A<br />

Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu. Tâm J của đường tròn là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của<br />

2 2<br />

I trên mặt phẳng <br />

. Bán kính của đường tròn r R d với d là khoảng cách <strong>từ</strong> I<br />

<br />

<br />

đến .<br />

Câu 17D<br />

Giả sử giao tuyến là tam giác cân SAB.


2 2<br />

Gọi I là trung điểm của AB. Xét tam giác OAI vông tại I, ta <strong>có</strong> OI OA AI <br />

5.<br />

Gọi H là trung điểm của SI.<br />

Do tam giác SOI vuông cân tại O nên OH SI OH ( SAB).<br />

10<br />

d( O;( P)) d( O;( SAB)) OH .<br />

2<br />

Câu 18C<br />

Kẻ đường sinh BB’, Do tam giác ABB’ vuông tại B’, suy ra<br />

AB AB BB AB<br />

2 2 2<br />

' ' 36 25 11 ' 11<br />

Từ đó tính được<br />

2<br />

2 2 2 AB ' 5<br />

d OI OA AI r .<br />

4 2<br />

Câu 19A<br />

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, suy ra<br />

ngoại tiếp tam giác ABC<br />

SG <br />

<br />

ABC<br />

<br />

, suy ra SG là trục đường tròn<br />

Trong (SAG) kẻ trung trục SA cắt SG tại I.<br />

Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC


Do tam giác SNI đồng dạng với SGA nên<br />

2 2<br />

SN SI SA SA 2 3 2 33<br />

R SI <br />

SG SA 2SG 2 2<br />

2 SA AG 11 11<br />

Câu 20B<br />

Câu 21A<br />

Xét<br />

IOA<br />

vuông tại O <strong>có</strong><br />

IA OI OA<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

R h R r r R h R h R h<br />

1 1<br />

3 3<br />

2 2<br />

Thể tích khối nón tính bởi công thức V r h h 2 R h, h 0;2R<br />

1<br />

3<br />

2<br />

Xét hàm số f h h 2 R h, h0;2R<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

Câu 22C<br />

f h<br />

ta được kết quả<br />

3<br />

32<br />

R 4R<br />

maxV<br />

h <br />

81 3<br />

Gọi l<br />

N<br />

, l<br />

T<br />

lần lượt là độ dài các đường sinh của hình nón và hình trụ,<br />

SxqN rlN lN<br />

3<br />

Khi đó lN<br />

3lT<br />

SxqT rlT 2lT<br />

2<br />

lN<br />

1 2 7<br />

Suy ra cos cos 2<br />

2cos 1<br />

<br />

2 l 3 2 9<br />

T<br />

Câu 23 B<br />

Câu 24C


Xét hình nón N <strong>có</strong> độ dài đường sinh là l R 2<br />

Do mặt xung quanh của hình nón N là<br />

3 3R<br />

3<br />

.2<br />

R 2<br />

r r <br />

4 4 2<br />

3 3 21<br />

Stp<br />

r l r<br />

. 2 <br />

2 2 4<br />

3<br />

4<br />

hình tròn ban đầu nên ta <strong>có</strong> hệ thức:<br />

Câu 25A<br />

Câu 26A<br />

1 2<br />

Gọi độ dài đường sinh là l, l 8 l 4<br />

2<br />

Hơn nữa do mặt cắt là một tam giác vuông cân nên<br />

l<br />

2r<br />

2r l 2 r 2 2 h r 2 2<br />

2<br />

2<br />

Câu 27B<br />

Câu 28C<br />

Câu 29B<br />

Câu 30D<br />

Câu 31D<br />

Tâm I của mặt cầu là trung điểm của BC.<br />

Câu 32A<br />

<br />

. Đường thẳng qua 2;1;1<br />

và <strong>có</strong> vecto chỉ phương là u <br />

<br />

Mặt phẳng (P) qua M và <strong>có</strong> vecto pháp tuyến là u,<br />

NM <br />

<br />

N 1; 1;2<br />

<br />

Câu 33D<br />

Câu 34D<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết<br />

h 5 l 5<br />

h<br />

l 3 3<br />

2<br />

2 2 2 2 5l<br />

2l<br />

Do đó l h r r l <br />

9 3<br />

1 2 100<br />

3<br />

2 5<br />

r h l 5 5 l 5 r <br />

3 81 3<br />

10<br />

Sxq<br />

rl <br />

3


Câu 35A<br />

Do<br />

<br />

<br />

<br />

SAB ABCD<br />

SAD ABCD<br />

SA <br />

<br />

ABCD<br />

Chứng minh được hình chóp S.ABCD nội tiếp mặt cầu đường kính SC<br />

SC 3 4 3 9<br />

r V r <br />

2 2 3 2<br />

Câu 36 A<br />

Câu 37B<br />

Câu 38B<br />

Gọi G là trọng tâm<br />

ABC<br />

Do hình chóp S.ABC là hình chóp <strong>đề</strong>u nên SG ABC<br />

Tính được<br />

Khi đó<br />

S<br />

Câu 39C<br />

xq<br />

0<br />

r AG , h SG AG.tan 60 a,<br />

l SA<br />

<br />

a AG 2a<br />

<br />

0<br />

3 cos 60 3<br />

2<br />

a<br />

rl <br />

3<br />

2<br />

Kẻ đường sinh BB’ của hình trụ. Độ dài cạnh của hình vuông ABCD là x, x > 0<br />

CD<br />

BC<br />

Do CD BBC CD BC BCD<br />

vuông tại C.<br />

CD<br />

BB<br />

Khi đó BD<br />

là đường kính đường tròn O<br />

Trong hình vuông ABCD ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

2x BD B D D B 40 x 20


Câu 1: (SGD – HÀ TĨNH ) Một cái phễu <strong>có</strong> dạng hình nón, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của phễu là 20cm .<br />

Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của cột nước trong phễu bằng<br />

10cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong><br />

của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

10cm 0,87 cm 1,07 cm 1,35cm<br />

Câu 2: (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Một bể nước lớn của khu công nghiệp <strong>có</strong><br />

phần chứa nước là một khối nón đỉnh S phía dưới (hình vẽ), đường sinh SA 27 mét.<br />

Có một lần lúc bể chứa đầy nước, người ta phát hiện nước trong bể không đạt yêu cầu<br />

về vệ sinh nên lãnh đạo khu công nghiệp cho thoát hết nước để làm vệ sinh bể chứa.<br />

Công nhân cho thoát nước ba lần qua một lổ ở đỉnh S . Lần thứ nhất khi mực nước tới<br />

điểm M thuộc SA thì dừng, lần thứ hai khi mực nước tới điểm N thuộc SA thì dừng,<br />

lần thứ ba mới thoát hết nước. Biết rằng lượng nước mỗi lần thoát bằng nhau. Tính độ<br />

dài đoạn MN . (Hình vẽ 4: Thiết diện qua trục của hình nón nước).<br />

O<br />

A<br />

M<br />

N<br />

<br />

<br />

3<br />

3 3<br />

3 3<br />

3 3<br />

A. 27 2 1 m .B. 9 9 4 1 m .C. 9 9 2 1 m .D. 9 3 2 1 m .<br />

Câu 3. (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA) .Hai <strong>chi</strong>ếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau,<br />

mỗi <strong>chi</strong>ếc <strong>có</strong> phần chứa chất lỏng là một khối nón <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> 2 dm (mô tả như hình<br />

vẽ). Ban đầu <strong>chi</strong>ếc ly thứ nhất chứa đầy chất lỏng, <strong>chi</strong>ếc ly thứ hai để rỗng. Người ta<br />

S


chuyển chất lỏng <strong>từ</strong> ly thứ nhất sang ly thứ hai sao cho độ <strong>cao</strong> của cột chất lỏng trong<br />

ly thứ nhất còn 1dm. Tính <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h của cột chất lỏng trong ly thứ hai sau khi chuyển<br />

(độ <strong>cao</strong> của cột chất lỏng tính <strong>từ</strong> đỉnh của khối nón đến mặt chất lỏng - lượng chất lỏng<br />

coi như không hao hụt khi chuyển. Tính gần đúng h với sai số không quá 0,01dm).<br />

A. h 1,73dm<br />

. B. h 1,89dm<br />

. C. h 1,91dm<br />

. D. h 1,41dm<br />

.<br />

Câu 4: (Lớp <strong>Toán</strong> - Đoàn Trí Dũng) Một cây thông Noel <strong>có</strong> dạng hình nón với <strong>chi</strong>ều dài<br />

đường sinh bằng 60cm và bán kính đáy r 10cm<br />

. Một chú kiến bắt đầu xuất phát <strong>từ</strong><br />

một đỉnh nằm trên mặt đáy hình nón và <strong>có</strong> dự định bò một vòng quanh cây thông sau<br />

đó quay trở lại vị trí xuất phát ban đầu. Tính quãng đường ngắn nhất mà chú kiến <strong>có</strong><br />

thể đi được là bao nhiêu?<br />

A. 45cm . B. 63cm . C. 125cm . D. 60cm<br />

Câu 5: [THPT Chuyên Nguyễn Trãi] Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình<br />

vẽ. Chiều <strong>cao</strong> của <strong>chi</strong>ếc cốc là 20cm , bán kính đáy cốc là 4cm , bán kính miệng cốc là<br />

5cm . Một con kiến đang đứng ở điểm A của miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh<br />

thân cốc để lên đến đáy cốc ở điểm B . Quãng đường ngắn nhất để con kiến <strong>có</strong> thể thực<br />

hiện được dự định của mình gần đúng nhất với kết quả nào dước đây?


.<br />

A. 58,80cm . B. 58,67cm . C. 59,93cm . D. 59,98cm .<br />

Câu 6: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ) Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối<br />

cầu <strong>có</strong> bán kính R là<br />

1 3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3 R<br />

4 3<br />

3 R<br />

4 2 3<br />

32 3<br />

R<br />

9<br />

81 R<br />

Câu 7: (THPT TRẦN PHÚ) Cho khối nón đỉnh O, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> là h. Một khối nón khác <strong>có</strong> đỉnh<br />

là tâm I của đáy và đáy là một <strong>thi</strong>ết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Để<br />

O<br />

thể tích của khối nón đỉnh I lớn nhất thì <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của khối nón này bằng bao nhiêu?<br />

h<br />

h<br />

A. . B. .<br />

2<br />

3<br />

2h h 3<br />

C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

Câu 8: (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG ) Trong các hình nón nội tiếp một hình cầu <strong>có</strong> bán kính<br />

bằng 3, tính bán kính mặt đáy của hình nón <strong>có</strong> thể tích lớn nhất.<br />

A. Đáp án khác. B. R 4 2.<br />

C. R 2.<br />

D. R 2 2.<br />

Câu 9: (THPT LƯƠNG VĂN CHÁNH) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , góc<br />

ở đỉnh bằng 120 . Trên đường tròn đáy, lấy điểm A cố định và điểm M di động. Có<br />

bao nhiêu vị trí điểm của điểm M để diện tích tam giác SAM đạt giá trị lớn nhất?<br />

A. Có 2 vị trí. B. Có 3 vị trí. C. Có 1 vị trí. D. Có vô số vị<br />

trí.<br />

<br />

<br />

P<br />

SO M N <br />

O C<br />

Câu 10: (THPT Phan Đăng Lưu - Huế)Cho hình nón N <strong>có</strong> đường <strong>cao</strong> SO h và bán kính<br />

đáy bằng R , gọi M là điểm trên đoạn SO , đặt OM x , 0 x h . C là <strong>thi</strong>ết diện<br />

của mặt phẳng vuông góc với trục tại , với hình nón . Tìm x để thể<br />

tích khối nón đỉnh đáy là lớn nhất.<br />

x<br />

h


h h 2<br />

h 3<br />

h<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

3<br />

P<br />

<br />

Câu11. [SởHảiDương ] Cho hai mặt phẳng và Q song song với nhau và cắt một mặt<br />

cầu tâm O bán kính R tạo thành hai đường tròn <strong>có</strong> cùng bán kính. Xét hình nón <strong>có</strong> đỉnh<br />

trùng với tâm của một trong hai đường tròn và đáy trùng với đường tròn còn lại. Tính<br />

P<br />

<br />

khoảng cách giữa và Q để diện tích xung quanh hính nón đó là lớn nhất.<br />

2R<br />

3<br />

A. R . B. R 2 . C. 2R<br />

3 . D. .<br />

3<br />

Câu 12: [THPT CHUYÊN VINH] Cho nửa đường tròn đường kính AB 2R<br />

và điểm C<br />

thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt CAB và gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của<br />

C lên AB . Tìm sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác<br />

ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.<br />

1<br />

A. 60. B. 30<br />

. C. arctan . D. 45.<br />

2<br />

Câu 13: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD <strong>có</strong> một đường <strong>cao</strong> AA1<br />

. Gọi là trung điểm . Mặt phẳng BCI <strong>chi</strong>a tứ diện ABCD thành hai tứ diện.<br />

I<br />

1<br />

AA <br />

Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.<br />

43<br />

1<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

51<br />

2<br />

4<br />

Câu 14: (Sở Ninh Bình) Cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a , cạnh<br />

bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi B1<br />

, C1<br />

lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên<br />

SB , SC . Tính theo a bán kính R của mặt cầu đi qua năm điểm A , B , C , B1<br />

, C1<br />

.<br />

a 3<br />

a 3<br />

a 3<br />

A. R <br />

B. R <br />

C. R <br />

D.<br />

6<br />

2<br />

4<br />

48<br />

153<br />

a 3<br />

R <br />

3<br />

Câu 15: Cho tứ diện ABCD <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cạnh a , tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD<br />

và thể tích khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện là.<br />

3<br />

A. 3 3 . B. 3 . C. . D. 3 .<br />

2<br />

Câu 16: Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy là hình chữ nhật, AB 2a<br />

, BC a , hình <strong>chi</strong>ếu của S<br />

a 3<br />

lên ABCD<br />

là trung điểm H của AD , SH . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình<br />

2<br />

chóp S.<br />

ABCD bằng bao nhiêu?<br />

2<br />

2<br />

3<br />

2<br />

16 a<br />

16 a<br />

4 a<br />

4 a<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

9<br />

3<br />

3


Câu 17: Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a<br />

tam giác<br />

SAB <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm<br />

các cạnh AD, DC.<br />

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

DMN .<br />

a 39<br />

a 31<br />

a 102<br />

A. R . B. R . C. R . D.<br />

6<br />

4<br />

6<br />

a 39<br />

R .<br />

13<br />

Câu 18: (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng) Cho khối chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy là hình vuông,<br />

tam giác SAB <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối<br />

2<br />

chóp . <strong>có</strong> diện tích 84 cm . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD .<br />

S ABCD <br />

2 21<br />

3 21<br />

21<br />

A. cm<br />

. B. cm<br />

. C. . D.<br />

7<br />

7<br />

7 cm<br />

6 21<br />

7<br />

<br />

cm<br />

<br />

.<br />

Câu 19: (SGD Bắc Ninh) Cho tứ diện ABCD <strong>có</strong> AB BC CD 2 , AC BD 1, AD 3 .<br />

Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho.<br />

7<br />

39<br />

A. 1<br />

B. C. D.<br />

3<br />

6<br />

Câu 20: (SGD - Bắc Ninh) Cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> đáy là tam giác vuông tại A , AB a ,<br />

AC 2a<br />

. Mặt bên , SCA lần lượt là các tam giác vuông tại B , C . Biết thể<br />

SAB<br />

<br />

2 3<br />

3<br />

2 3<br />

tích khối chóp S.<br />

ABC bằng . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ?<br />

3 a S.<br />

ABC<br />

3a<br />

3a<br />

A. R a 2 . B. R a . C. R . D. R .<br />

2<br />

2<br />

Câu 21: (THPT Chuyên Quốc Học Huế) Cho lăng trụ đứng <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng h không đổi,<br />

một đáy là tứ giác ABCD với A , B , C , D di động. Gọi I là giao của hai đường chéo<br />

2<br />

AC và BD của tứ giác đó. Cho biết IA. IC IB.<br />

ID h . Tính giá trị nhỏ nhất bán kính<br />

mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.<br />

h 5<br />

h 3<br />

A. 2h . B. . C. h . D. .<br />

2<br />

2<br />

Câu 22: [THPT chuyên Lương Thế Vinh] Một hình hộp chữ nhật P nội tiếp trong một hình<br />

cầu <strong>có</strong> bán kính R . Tổng diện tích các mặt của P là 384 và tổng độ dài các cạnh của<br />

P là 112 . Bán kính R của hình cầu là.<br />

A. 14. B. 10. C. 12. D. 8 .


Câu 23: [THPT chuyên Hưng Yên] Cho hình chóp . <strong>có</strong> SA ABC , AC b , AB c ,<br />

S ABC <br />

BAC . Gọi B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính bán<br />

kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.<br />

BCCB theo b , c , .<br />

.<br />

2 2<br />

b c 2bc<br />

cos<br />

2 2<br />

A. R <br />

. B. R 2 b c 2bc cos<br />

.<br />

2sin<br />

2 2<br />

2 2<br />

b c 2bc<br />

cos<br />

2 b c 2bc<br />

cos<br />

C. R <br />

. D. R <br />

.<br />

sin 2<br />

sin<br />

Câu 24. (THPT Chuyên Lam Sơn lần 2 -2017) Một hình trụ <strong>có</strong> bán kính đáy bằng R và <strong>thi</strong>ết<br />

diện đi qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp<br />

hình trụ.<br />

3<br />

A. V 2R<br />

.<br />

3<br />

B. V 5R<br />

.<br />

3<br />

C. V 3R<br />

.<br />

3<br />

D. V 4R<br />

.<br />

Câu 25. (THPT Chuyên Lam Sơn) Một hình trụ <strong>có</strong> bán kính đáy bằng R và <strong>thi</strong>ết diện đi qua<br />

trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. V 2R<br />

. B. V 5R<br />

. C. V 3R<br />

. D. V 4R<br />

.<br />

Câu 26: (THPT Kiến An - HP ) Cho hình lăng trụ <strong>đề</strong>u ABC.<br />

ABC<br />

, biết góc giữa hai mặt phẳng<br />

<br />

<br />

A BC<br />

2<br />

và ABC bằng 45, diện tích tam giác ABC<br />

bằng a 6 . Tính diện tích<br />

xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.<br />

ABC<br />

.<br />

2<br />

2<br />

4 a 3<br />

2<br />

2<br />

8 a 3<br />

A. . B. 2<br />

a . C. 4<br />

a . D. .<br />

3<br />

3<br />

Câu 27.(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang) Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> độ dài<br />

cạnh đáy bằng a , <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> là h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.<br />

2<br />

A. V a h<br />

2<br />

.B. V a h<br />

2<br />

2<br />

. C. V 3<br />

a h .D. V a h .<br />

9<br />

3<br />

Câu 28: (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh) Cho hình trụ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng 6 2 cm .<br />

Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo hai dây cung<br />

2<br />

song song AB , AB mà AB AB<br />

6cm<br />

, diện tích tứ giác ABBA bằng 60cm . Tính<br />

bán kính đáy của hình trụ.<br />

A. 5cm B. 3 2 cm C. 4cm D. 5 2 cm<br />

Câu 29: (THPT Nguyễn Hữu Quang) Cho tứ diện ABCD cạnh a . Diện tích xung quanh hình<br />

trụ <strong>có</strong> đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng <strong>chi</strong>ếu <strong>cao</strong> tứ<br />

diện ABCD là:<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 a 2<br />

a 2<br />

2 a 3<br />

a<br />

A. . B. . C. . D.<br />

3<br />

3<br />

2<br />

2<br />

3


Câu 30: (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh) Một hình trụ <strong>có</strong> <strong>thi</strong>ết diện qua trục là hình vuông, diện<br />

2<br />

tích xung quanh bằng 36<br />

a . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình<br />

trụ.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. V 27 3a<br />

. B. V 81 3a<br />

. C. V 24 3a<br />

. D.<br />

V 36 3a<br />

3<br />

.<br />

Câu 31. (THPT Chuyên Lam Sơn) Một hình trụ <strong>có</strong> bán kính đáy bằng R và <strong>thi</strong>ết diện đi qua<br />

trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. V 2R<br />

. B. V 5R<br />

. C. V 3R<br />

. D. V 4R<br />

.<br />

Câu 32: (THPT Phan Chu Trinh - ĐăkLăk) Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC. ABC<br />

<strong>có</strong> độ<br />

dài cạnh đáy bằng a và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> bằng h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng<br />

trụ đã cho.<br />

2<br />

A. V <br />

a h<br />

2<br />

. B. V <br />

a h<br />

2<br />

. C. V <br />

a h<br />

2<br />

. D. V 3<br />

a h<br />

9<br />

9<br />

3<br />

.<br />

Câu 33: Tính thể tích V của khối nón ngoại tiếp hình tứ diện <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cạnh bằng a (khối nón <strong>có</strong><br />

đỉnh là một đỉnh của tứ diện và <strong>có</strong> đáy là hình tròn đi qua 3 đỉnh còn lại của tứ diện).<br />

3<br />

6<br />

A. V a<br />

3<br />

6<br />

. B. V <br />

a .<br />

9<br />

27<br />

3<br />

6<br />

C. V a<br />

3<br />

2<br />

. D. V <br />

a .<br />

12<br />

9<br />

I R P<br />

<br />

C<br />

IM <br />

Câu 34: [THPT Trần Phú-HP] Một khối cầu tâm bán kính bị cắt bởi một mặt phẳng<br />

theo đường tròn giao tuyến C , tạo thành hai khối chỏm cầu. Gọi M là điểm bất kỳ<br />

thuộc đường tròn , biết rằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P bằng 30<br />

. Tính theo R thể tích khối chỏm cầu nhỏ tạo thành.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

5 R<br />

5 R<br />

15 R<br />

15 R<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

24<br />

12<br />

12<br />

24<br />

<br />

<br />

Câu 35: (SGD VĨNH PHÚC) Khối cầu S <strong>có</strong> tâm, đường kính AB 2R<br />

. Cắt S bởi một<br />

Câu 36:<br />

<br />

AB C<br />

mặt phẳng vuông góc với đường kính ta được <strong>thi</strong>ết diện là hình tròn rồi bỏ đi<br />

phần lớn hơn. Tính thể tích phần còn lại theo R , biết hình nón đỉnh I và đáy là hình<br />

tròn C <strong>có</strong> góc ở đỉnh bằng 120 .<br />

<br />

<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

5 R<br />

5 R<br />

5 R<br />

5 R<br />

A. B. C. D.<br />

24<br />

8<br />

32<br />

12<br />

(CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG) Một hình<br />

nón <strong>có</strong> đỉnh S <strong>có</strong> bán kính đáý bằng 2a<br />

3 , góc ở đỉnh là 120 . Thiết diện qua đỉnh<br />

của hình nón là 1 tam giác. Diện tích lớn nhất của tam giác là bao nhiêu?<br />

S max


2<br />

2<br />

2<br />

A. Smax 8a<br />

B. Smax 4a<br />

2 C. Smax 4a<br />

D. S<br />

max<br />

16<br />

Câu 37: (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh) Cắt một khối nón tròn xoay <strong>có</strong> bán kính đáy<br />

bằng R, đường sinh 2R bởi một mặt phẳng ( )<br />

qua tâm đáy và tạo với mặt đáy một góc<br />

0<br />

60 tính tỷ số thể tích của hai phần khối nón <strong>chi</strong>a bởi mặt phẳng ( )<br />

?<br />

a<br />

2<br />

2<br />

1<br />

2<br />

3<br />

4<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

2 1<br />

3<br />

6<br />

<br />

Câu 38: (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Một hình trụ <strong>có</strong> bán kính<br />

đáy r 5cm và khoảng cách giữa hai đáy h 7cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng<br />

song song với trục và cách trục<br />

3cm . Diện tích của <strong>thi</strong>ết diện được tạo thành là:<br />

S S <br />

<br />

A. 2<br />

2<br />

2<br />

56 cm . B. 55 cm . C. S 53 cm . D.<br />

2<br />

S 46cm<br />

.<br />

Câu 39: Cho hai mặt trụ <strong>có</strong> cùng bán kính bằng 4 được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể<br />

tích phần chung của chúng biết hai trục của hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau.<br />

.<br />

A. 256 . B. 512 .<br />

256<br />

C. . D. .<br />

3 1024<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>:<br />

Câu 1:<br />

Lời <strong>giải</strong>


Chọn B.<br />

1 2 20<br />

2<br />

Gọi R là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là V0<br />

R . h R<br />

3 3<br />

Xét hình H1:<br />

Do <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của phễu là 20cm , cột nước <strong>cao</strong> 10cm nên bán kính đường tròn <strong>thi</strong>ết diện<br />

R<br />

tạo bởi mặt nước và thành phễu là .<br />

2<br />

2 2<br />

1 R 5<br />

R<br />

Suy ra thể tích của nước trong phễu là V1<br />

<br />

<br />

<br />

.10 .<br />

3 2 6<br />

Xét hình H2:<br />

Gọi x là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đồng dạng ta tìm được bán kính<br />

20 x<br />

đường tròn giao tuyến của mặt nước và thành phễu là R 0 x 20<br />

20<br />

2 2<br />

Thể tích phần không chứa nước là V R 20 x 20<br />

x<br />

Suy ra thể tích nước là: V1 V0 V2<br />

x <br />

3<br />

20 7000 0,87<br />

2<br />

1 20 x R<br />

<br />

3 20 1200<br />

5 20 2<br />

R<br />

6 3 1200<br />

2 2<br />

R R 20<br />

x<br />

3<br />

3<br />

Câu 2:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C.<br />

Gọi V , V , V là thể tích của khối nón <strong>có</strong> đường sinh SA, SM , SN .<br />

1 2<br />

V1 2V<br />

2<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta suy ra .<br />

V<br />

3V<br />

2<br />

1 2<br />

OA SO<br />

2<br />

V<br />

Lại <strong>có</strong>:<br />

3<br />

OA SO<br />

OA SO SA<br />

<br />

, mặt khác nên<br />

2<br />

V 1<br />

1 2<br />

O O1 M SO1<br />

O<br />

1M SO<br />

1M SO1<br />

SM<br />

1<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> tỉ số thể tích bằng lập phương tỉ số cạnh không cần chứng minh.<br />

3 3<br />

V SA 3V<br />

2 27 <br />

2<br />

SM 27 3<br />

.<br />

V SM 2V SM <br />

3<br />

1 2


3 3<br />

V SA 3V<br />

2 27 <br />

1<br />

Và SN 27 3<br />

<br />

V SN V SM <br />

3<br />

2 2<br />

2 1 <br />

3 3<br />

Vậy MN SM SN 27 3 3<br />

9 9 2 1<br />

.<br />

<br />

<br />

3 3 <br />

<br />

Câu 3.<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 4:<br />

Có <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> hình nón khi đựng đầy nước ở ly thứ nhất: AH = 2 .<br />

Chiều <strong>cao</strong> phần nước ở ly thứ nhất sau khi đổ sang ly thứ hai: AD =1.<br />

Chiều <strong>cao</strong> phần nước ở ly thứ hai sau khi đổ sang ly thứ hai: AF h .<br />

R AD 1 R<br />

Theo Ta let ta <strong>có</strong>: , AF h<br />

R Rh<br />

suy ra R , .<br />

R AH 2 R AH 2<br />

2 R <br />

2<br />

2<br />

Thể tích phần nước ban đầu ở ly thứ nhất : V 2<br />

R .<br />

2 3<br />

2 R h<br />

Thể tích phần nước ở ly thứ hai : V1<br />

R<br />

h .<br />

4<br />

2<br />

R<br />

Thể tích phần nước còn lại ở ly thứ nhất: V2<br />

.<br />

4<br />

2 3 2<br />

3<br />

R h R<br />

2 h 1<br />

Mà: V V1 V2<br />

2<br />

R 2 h 3<br />

7 1,91.<br />

4 4<br />

4 4<br />

Lời <strong>giải</strong>


Câu 5:<br />

Chọn D<br />

Ta “cắt” hình nón theo cạnh AE và trải hình nón ra được một hình quạt như hình vẽ<br />

bên. Ta chú ý rằng đường sinh của hình nón bằng bán kính quạt nên R 60cm<br />

. Gọi là<br />

bán kính đáy nón và là góc của cung tròn quạt khi đó chu vi của cung tròn quạt là:<br />

<br />

2 r <br />

C 2 R<br />

2 r <br />

2<br />

<br />

R 3<br />

Vậy hình quạt của ta là một phần 6 hình tròn và tam giác AEE ' là tam giác <strong>đề</strong>u.<br />

Quãng đường ngắn nhất mà con kiến đi được chính là bằng độ dài EE ' 60cm<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Đặt b, a,<br />

h lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của cốc, là góc kí<br />

hiệu như trên hình vẽ. Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được một<br />

hình quạt của một khuyên với cung nhỏ BB 4<br />

b và cung lớn AA 4<br />

a .<br />

.<br />

Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến là độ dài đoạn thẳng<br />

2 2<br />

hàm số cosin ta được: l BO OA<br />

2 BO. OA<br />

.cos 2<br />

1 .<br />

2 2<br />

BA AB a b h<br />

.<br />

BA . Áp <strong>dụng</strong> định lí


Câu 6:<br />

<br />

<br />

<br />

a 4<br />

a l BB<br />

<br />

b 4<br />

b l AA<br />

<br />

2<br />

a b<br />

<br />

AB<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AB a a b<br />

1<br />

<br />

OB b b<br />

<br />

OA<br />

<br />

OB<br />

OB AB AB<br />

1<br />

OB 2 b<br />

<br />

2<br />

a b<br />

a<br />

.<br />

2 2<br />

a b h<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

b a b h<br />

OB <br />

a b<br />

<br />

<br />

2 2<br />

b a b h<br />

OA OB BA <br />

a b<br />

Thay a , b , c vào 1 ta tìm được l 58,79609cm<br />

58,80 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

b<br />

AB.<br />

<br />

1<br />

.<br />

2<br />

b<br />

2 2<br />

a b h c<br />

Ghi chú. Để tồn tại <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> trên thì đoạn BA phải không cắt cung BB tại điểm nào<br />

khác B , tức là BA nằm dưới tiếp tuyến của BB tại B Điều này tương đương với<br />

1<br />

b <br />

2<br />

cos .<br />

Tuy nhiên, trong <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> của thí sinh không yêu cầu phải trình bày điều<br />

a <br />

kiện này (và <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> cũng đã cho thỏa mãn yêu cầu đó).<br />

Chọn D.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

.<br />

.<br />

Rõ ràng trong hai khối nón cùng bán kính đáy nội tiếp trong một khối cầu thì khối nón<br />

<strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> lớn hơn thì thể tích lớn hơn, nên ta chỉ xét khối nón <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> lớn hơn<br />

trong hai khối nón đó.<br />

<br />

<br />

Giả sử rằng khối nón <strong>có</strong> đáy là hình tròn C bán kính r . Gọi x với 0 x R là khoảng<br />

cách giữa tâm khối cầu đến đáy khối nón. Khi đó <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> lớn nhất của khối nón nội<br />

<br />

<br />

tiếp khối cầu với đáy là hình tròn C sẽ là h R x . Khi đó bán kính đáy nón là<br />

r R x<br />

2 2<br />

, suy ra thể tích khối nón là<br />

1 1 1 1<br />

3 3 3 6<br />

2 2 <br />

2 2 2<br />

V r h R x R x R x R x R x R x R x R x


Câu 7:<br />

Câu 8:<br />

3 3<br />

1 R x R x 2R 2x 32<br />

R<br />

Áp <strong>dụng</strong> BĐT Cô-si ta <strong>có</strong> V <br />

<br />

6 27 81<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B.<br />

Gọi x là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> cần tìm. R,<br />

r lần lượt là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của khối nón lớn và bé. Khi đó<br />

<br />

<br />

r h x R h x<br />

r . Thể tích khối nón đỉnh I là<br />

R h h<br />

<br />

<br />

2 2 Cauchy 2 3<br />

2<br />

2<br />

2<br />

1 R h x h x h x x 4 h<br />

V x R <br />

2<br />

h x<br />

2x<br />

R <br />

<br />

<br />

R<br />

2<br />

3 h 6h 6h<br />

27<br />

81<br />

h<br />

Dấu đẳng thức xảy ra khi h x 2x x .<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

ChọnD.<br />

M<br />

<br />

<br />

I<br />

K<br />

O<br />

A<br />

Giả sử chóp đỉnh A như hình vẽ là hình chóp <strong>có</strong> thể tích lớn nhất.<br />

AKM vuông tại K.<br />

Ta thấy IK r là bán kính đáy của chóp, AI h là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong><br />

của chóp.<br />

2 2<br />

IK AI IM r h h<br />

. 6 .<br />

1 1<br />

6 0 6 .<br />

3 3<br />

2 2<br />

V r h h h h<br />

<br />

<br />

1 2<br />

3 2<br />

Vmax<br />

h 6 h<br />

max y h 6h<br />

max trên0;6<br />

3<br />

h r r <br />

<br />

2<br />

4 4 6 4 8 2 2.<br />

<br />

Câu 9:


Chọn A.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 10:<br />

Gọi r là bán kính đáy của hình nón. Vì góc ở đỉnh ASA 120 ASO<br />

60<br />

.<br />

Suy ra r<br />

SO OA.cot<br />

ASO . Gọi H là trung điểm của AM và đặt x OH .<br />

3<br />

2<br />

2 2 r 2<br />

2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: SH SO OH x , AM 2AH 2 OA OH 2 r x .<br />

3<br />

Diện tích tam giác SAM bằng<br />

2<br />

1 r 2 2 2 2 2<br />

s SH. AM x . r x r .<br />

2 3 3<br />

2 2<br />

2 2<br />

r 2 2 2 2 r r<br />

smax<br />

r đạt được khi x r x x x . Tức là OH SO .<br />

3<br />

3 3 3<br />

Theo tính chất đối xứng của của đường tròn ta <strong>có</strong> hai vị trí của M thỏa yêu cầu.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

S<br />

B<br />

M<br />

C<br />

Ta <strong>có</strong> BM là bán kính đường tròn C<br />

.<br />

A<br />

O<br />

D


BM SM AO.<br />

SM R h x<br />

Do tam giác SBM<br />

∽ SAO<br />

nên BM BM .<br />

AO SO<br />

SO<br />

h<br />

Thể tích của khối nón đỉnh đáy là C là:<br />

1 2<br />

V BM . OM<br />

3<br />

O <br />

x<br />

2<br />

1 R h<br />

<br />

3 h <br />

2<br />

2<br />

1 R 2<br />

x .<br />

3<br />

2 h x x<br />

h<br />

1 R 2<br />

Xét hàm số f x h x<br />

x , 0 x h<br />

ta <strong>có</strong><br />

3<br />

2<br />

h<br />

2<br />

1 R<br />

1 R<br />

h<br />

Ta <strong>có</strong> f x h xh 3x<br />

; f x 0 h xh 3x<br />

x .<br />

3<br />

2<br />

2<br />

h<br />

3 h<br />

3<br />

Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên ta <strong>có</strong><br />

2<br />

<br />

<br />

Câu11.<br />

h<br />

Từ bảng biến ta <strong>có</strong> thể tích khối nón đỉnh O đáy là C<br />

lớn nhất khi x .<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

l<br />

h<br />

R<br />

r<br />

.<br />

2 2<br />

2 h<br />

2 2 2 3h<br />

Ta <strong>có</strong> r R , l r h R .<br />

4 4<br />

h 3h 3 R<br />

Sxq<br />

rl R R h h R<br />

4 4 16 2<br />

2 2 2<br />

2 2 4 2 4<br />

2<br />

3 4 R 2 4<br />

Xét f h h h R 0 h 2R<br />

.<br />

16 2<br />

.


3 3 2<br />

2R<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> f h<br />

h R h, f h<br />

0 h .<br />

4 3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Câu 12:<br />

2R<br />

3<br />

Khi đó f h<br />

đạt giá trị lớn nhất tại h . Do đó Sxq<br />

đạt giá trị lớn nhất khi<br />

3<br />

h <br />

2R<br />

3<br />

3<br />

.<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

AC AB. cos<br />

2 R.cos<br />

.<br />

2<br />

CH AC.sin 2 R.cos .sin ; AH AC.cos 2 R.cos<br />

<br />

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB là.<br />

1 2 8 3 4 2<br />

V AH. CH R .cos .sin<br />

.<br />

3 3<br />

2 8 3 2 8 3 8 3 t t 2 2t<br />

<br />

Đặt t cos 0 t 1 V R t 1 t R . t. t 2 2t R .<br />

3 6 6 3 <br />

2<br />

1<br />

Vậy V lớn nhất khi t khi arctan .<br />

3<br />

2<br />

3<br />

Câu 13:<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong>


Gọi cạnh của tứ diện <strong>đề</strong>u là a .<br />

Gọi K là trung điểm của CD và E IK AB . Qua A1<br />

kẻ đường thẳng song song với<br />

IK cắt AB tại J .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

BJ BA1 2 AE AI<br />

1 a 3a<br />

và 1<br />

nên suy ra AE AB và BE .<br />

BE BK 3 EJ IA<br />

4 4 4<br />

1<br />

Gọi M là trung điểm của BE , trong mặt phẳng ABK dựng đường trung trực của<br />

BE cắt AA1<br />

tại O . Ta dễ dàng chứng minh được O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp<br />

EBCD .<br />

a 3 a 6<br />

Ta <strong>có</strong>: BA1<br />

, AA1<br />

. Đặt BE x .<br />

3 3<br />

Tam giác ABA đồng dạng với tam giác AOM nên suy ra<br />

1<br />

AM OM AM . BH x 1<br />

OM a .<br />

AA1 BH AA1<br />

2 2<br />

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp EBCD ta suy ra:<br />

2<br />

2 2 x 1 x <br />

R OB OM MB a <br />

4 2 2 <br />

2<br />

3a<br />

9a<br />

1 3a<br />

43<br />

Với x ta <strong>có</strong>: R <br />

a a .<br />

4<br />

64 2 8 128<br />

a<br />

Tương tự với x ta <strong>có</strong> bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp EACD là<br />

4<br />

2<br />

a 1 a 51<br />

R <br />

a a .<br />

64 2 4 128<br />

2<br />

2<br />

2<br />

.


Câu 14:<br />

R 43<br />

Do đó .<br />

R ' 51<br />

Phương pháp trắc nghiệm:<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức Crelle: Với mỗi khối tứ diện ABCD <strong>đề</strong>u tồn tại ít nhất một tam<br />

giác mà số đo các cạnh của nó bằng tích số đo các cặp đối của tứ diện đó. Hơn nữa<br />

nếu gọi V là thể tích, R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD thì ta <strong>có</strong> công<br />

thức: S 6 V.<br />

R .<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

S<br />

B 1<br />

C 1<br />

A<br />

C<br />

H<br />

M<br />

I<br />

B<br />

Đặt SA x , gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , H là hình <strong>chi</strong>ếu của<br />

B trên cạnh AB , M là trung điểm của AB .<br />

1<br />

2 2<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong> SA 2<br />

. SB1<br />

SA x<br />

SC1<br />

SA x<br />

SB1 SB , tương tự ta cũng <strong>có</strong> <br />

2 2 2<br />

SB SB a x<br />

SC SC a x<br />

.<br />

2<br />

Suy ra B C / / BC BB1 HB1<br />

BH a<br />

1 1<br />

, B1 H / / SA nên <br />

2 2<br />

SB SA AB x a<br />

2<br />

2<br />

xa<br />

a.<br />

x<br />

HB1 , .<br />

2 2<br />

2 2<br />

x a<br />

HB x a<br />

a 3<br />

Ta chỉ cần chứng minh IA IB1<br />

. Giả sử x a ( x a ta làm tương tự).<br />

3<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

a.<br />

x a<br />

Khi đó HB BM , suy ra<br />

2 2<br />

x a<br />

<br />

a.<br />

x a a x a <br />

HM <br />

2 2<br />

2<br />

x a<br />

2 2<br />

2 2 x a<br />

IB HI B H<br />

2 2 2<br />

1 1<br />

2<br />

2 2 2 a<br />

HM IM B1<br />

H <br />

3<br />

a 3<br />

IB1<br />

IA .<br />

3<br />

<br />

<br />

2 2 2


Câu 15:<br />

a 3<br />

Vậy IA IB IC IB1 IC1<br />

là bán kính mặt cầu đi qua năm điểm A , B , C ,<br />

3<br />

B , . 1<br />

C1<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 16:<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 17:<br />

Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp SAD<br />

O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD<br />

I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABCD<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

SD SA SH AH a SAD<br />

2 3 3<br />

IA a a<br />

3 2 3<br />

<br />

2 2 2 2<br />

R IA I A I I I A HO <br />

Vậy<br />

2 16<br />

a<br />

S 4<br />

R <br />

3<br />

2<br />

2a<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

Gọi I là trung điểm của MN . Suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN.<br />

d là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt đáy.<br />

E là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên AB.<br />

O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.<br />

DMN . K là hình <strong>chi</strong>ếu của O lên SH.<br />

3<br />

<strong>đề</strong>u


S<br />

d<br />

O<br />

K<br />

E<br />

A<br />

M<br />

x<br />

I<br />

D<br />

H<br />

N<br />

B<br />

C<br />

Câu 18:<br />

Đặt OI x .<br />

2<br />

1 a 5<br />

Ta <strong>có</strong><br />

.<br />

2 2 5a<br />

2<br />

DI MN Suy ra OD ID OI x .<br />

2 4<br />

16<br />

a 3 AM HN 3a<br />

SK SH x x; KO HI; EI .<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

a a a<br />

2 2 9 37<br />

HI EI HE .<br />

4 16 4<br />

2<br />

2 2 49a<br />

2<br />

Suy ra SO SK KO a 3x x .<br />

16<br />

Vì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp nên:<br />

2<br />

49a 2 2<br />

11a a 102<br />

SO DO a 3x x x 5 a x R OD .<br />

16 4 3<br />

6<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn D<br />

S<br />

G<br />

K<br />

A<br />

I<br />

D<br />

E<br />

B<br />

M<br />

O<br />

C


Câu 19:<br />

Gọi M là trung điểm AB và G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <strong>đề</strong>u SAB , O là<br />

tâm của hình vuông . Ta <strong>có</strong> OM SAB . Dựng trục của hình vuông ABCD<br />

ABCD <br />

và trục tam giác SAB , khi đó chúng đồng phẳng và cắt nhau tại I tức là OI , GI là<br />

các trục hình vuông ABCD và trục tam giác SAB .<br />

2 2<br />

Bán kính mặt cầu là R SI . Ta <strong>có</strong> 4<br />

R 84<br />

cm R 21 cm . Đặt AB x<br />

<br />

cm<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

x x 3<br />

Trong tam giác vuông SGI ta <strong>có</strong> SI SG GI 1<br />

, ta <strong>có</strong> GI , SG thay<br />

2 3<br />

<br />

vào 1 tính được x 6 .<br />

ABDE d BD SA d d BD,<br />

SAE<br />

Dựng hình bình hành . Khoảng cách giữa và là<br />

<br />

<br />

, <br />

d d B SAE<br />

, , <br />

d M SAE d M SK<br />

x 2 3 2<br />

MK <br />

4 2<br />

<br />

<br />

<br />

2 d M , SAE . Kẻ MK AE ta <strong>có</strong> SAE SMK .<br />

<br />

SM.<br />

MK<br />

SM<br />

MK<br />

2 2<br />

2<br />

3 21<br />

Thay các giá trị vào 2<br />

tính được d M , SAE<br />

.<br />

7<br />

6 21<br />

Vậy khoảng cách giữa SA và BD là .<br />

7<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

x 3<br />

. Ta <strong>có</strong> SM 3 3 ,<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> ACD<br />

là tam giác vuông tại A và ABD<br />

là tam giác vuông tại D<br />

Dựng khối lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u<br />

ACF.<br />

DEB<br />

như hình vẽ.<br />

<br />

<br />

D<br />

G'<br />

B<br />

E<br />

3<br />

2<br />

I<br />

A<br />

1<br />

C<br />

G<br />

I<br />

F


Gọi G và G lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ACF và DEB ; I là trung điểm<br />

của GG . Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ACF.<br />

DEB , đồng thời cũng là<br />

tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .<br />

2 2<br />

2 2<br />

3 3 <br />

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R IF IG GF <br />

<br />

39 .<br />

2 3 <br />

6<br />

Câu 20:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

S<br />

I<br />

C<br />

A<br />

M<br />

H<br />

Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu của trên mặt phẳng ABC thì SH là đường <strong>cao</strong> của hình chóp.<br />

H S <br />

2 3<br />

Mặt khác thể tích khối chóp S.<br />

ABC bằng nên ta <strong>có</strong><br />

3 a 1 1<br />

.<br />

3 2 AB SH 2 3<br />

3 a SH 2a<br />

.<br />

Dễ thấy năm điểm A , B , H , C , S cùng thuộc mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABC .<br />

Mặt khác A , B , H , C cùng thuộc một mặt phẳng nên tứ giác ABHC nội tiếp đường<br />

tròn.<br />

Mà 0<br />

BAC 90 0 BC a 5<br />

2 2 a 21<br />

BHC 90 HM SM HM SH .<br />

2 2<br />

2<br />

Áp <strong>dụng</strong> công thức đường trung tuyến ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

2 SB SC BC SB SC 2 BC 13a<br />

SM SM .(1)<br />

2 4 2 4 2<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

2 2 CA SC SA 2 4a<br />

SC 2<br />

R CI R R . (2)<br />

2 4<br />

2<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

2 2 BA SB SA 2 a SB 2<br />

R BI R R . (3)<br />

2 4<br />

2<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

2 a SB 4a SC 5<br />

Từ(1), (2), (3) ta <strong>có</strong> 4R<br />

<br />

a SB SC 5a<br />

13a<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2<br />

9a .<br />

B<br />

2 2


3a<br />

R .<br />

2<br />

Câu 21:<br />

Chọn B<br />

A<br />

B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

C<br />

I<br />

r K<br />

D<br />

B<br />

C<br />

<br />

Do lăng trụ nội tiếp mặt cầu nên gọi K;<br />

r là đường tròn ngoại tiếp ABCD . Khi đó<br />

2 2<br />

IA. IC IB.<br />

ID r IK (theo phương tích của đường tròn). Suy ra<br />

2 2 2 2 2 2<br />

r IK h r h IK .<br />

Gọi O,<br />

R là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

A<br />

D<br />

2<br />

2 2 2 2 h 5 2 2 5 2 h 5<br />

h 5<br />

R OA OK r h IK h R . Vậy Rmin<br />

<br />

4 4 4 2<br />

2<br />

khi I là<br />

tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD .<br />

<br />

Câu 22:<br />

Câu 23:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

Gọi <strong>chi</strong>ều dài, rộng, <strong>cao</strong> của hình hộp chữ nhật lần lượt là a, b,<br />

c .<br />

2 2 2<br />

Đường chéo hình hộp chữ nhật bằng: a b c .<br />

Tổng diện tích các mặt của P là 384 nên 2ab 2ac 2bc<br />

384 .<br />

Tổng độ dài các cạnh của P là 112 nên 4a 4b 4c 112 a b c 28 .<br />

2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

a b c a b c 2 ab ac bc 28 384 20 .<br />

Vậy bán kính mặt cầu bằng 10.<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong>


Câu 24.<br />

.<br />

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC .<br />

Tam giác ABB vuông tại B nên M chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABB<br />

, suy ra trục tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABB chính là đường trung trực của<br />

(xét trong mp ABC ).<br />

AB <br />

Tam giác ACC vuông tại C nên N chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác<br />

ACC, suy ra trục tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACC chính là đường trung trực<br />

của (xét trong mp ABC ).<br />

AC <br />

1<br />

Gọi I 1<br />

thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và I cách đếu các<br />

điểm A, B, C, B ,C nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCBC<br />

.<br />

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCBC<br />

thì R chính là bán kính đường tròn<br />

ngoại tiếp tam giác ABC .<br />

2 2<br />

AB. AC.<br />

BC c. b.<br />

BC b c 2 bc.cos<br />

Ta <strong>có</strong> R <br />

<br />

<br />

.<br />

4. S <br />

1<br />

ABC 4. bc.sin<br />

2sin<br />

2<br />

Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

B<br />

A<br />

O<br />

R<br />

C<br />

D<br />

B'<br />

2R<br />

A'<br />

O'<br />

C'<br />

.<br />

Do <strong>thi</strong>ết diện quểntục là hình vuông nên đường sinh của hình trụ là: l 2R h .<br />

D'


Do lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ, nên đáy của lăng trụ là hình vuông <strong>có</strong> đường<br />

chéo:<br />

AC 2R AB 2 AB R 2<br />

2 3<br />

V Bh R 2 2R 4R<br />

LT<br />

.<br />

Câu 25.<br />

Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

B<br />

A<br />

O<br />

R<br />

C<br />

D<br />

B'<br />

2R<br />

A'<br />

O'<br />

C'<br />

.<br />

Do <strong>thi</strong>ết diện quểntục là hình vuông nên đường sinh của hình trụ là: l 2R h .<br />

Do lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ, nên đáy của lăng trụ là hình vuông <strong>có</strong> đường<br />

chéo:<br />

AC 2R AB 2 AB R 2<br />

2 3<br />

D'<br />

V Bh R 2 2R 4R<br />

LT<br />

.<br />

Câu 26:<br />

Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong>


A'<br />

C'<br />

B'<br />

A<br />

O<br />

45°<br />

M<br />

C<br />

Câu 27<br />

Chọn B<br />

Gọi M là trung điểm BC . Khi đó ta <strong>có</strong> BC AM , BC AM<br />

<br />

Suy ra: ABC , ABC AMA<br />

45 AA AM . Gọi O là trọng tâm tam giác<br />

ABC .<br />

x 3 x 6<br />

Đặt BC x , x 0 . Ta <strong>có</strong> AM AA<br />

AM<br />

.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

1 x 6 2<br />

Nên S<br />

ABC<br />

. AM . BC a 6 x 2a<br />

.<br />

2 4<br />

2 2 2a<br />

3 2a<br />

3<br />

Khi đó: AO AM . và AA<br />

a 3 .<br />

3 3 2 3<br />

2a<br />

3<br />

2<br />

Suy ra diện tích xung quang khối trụ là: Sxq<br />

2 . OA.<br />

AA<br />

2 . . a 3 4<br />

a .<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

B


A<br />

C<br />

B<br />

G<br />

M<br />

A'<br />

C'<br />

B'<br />

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Do ABC là tam giác <strong>đề</strong>u nên G là tâm đường tròn<br />

ngoại tiếp tam giác ABC .<br />

2 2 a 3 a 3<br />

Ta <strong>có</strong> AG AM . .<br />

3 3 2 3<br />

2<br />

2 a h<br />

Vậy thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ là V R h .<br />

3<br />

Câu 28:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

Gọi O , O là tâm các đáy hình trụ (hình vẽ).<br />

A<br />

6<br />

B<br />

O<br />

6 2<br />

A 1<br />

O<br />

A<br />

B 1<br />

B<br />

nhật.<br />

Vì AB AB<br />

nên ABBA đi qua trung điểm của đoạn OO và ABBA<br />

là hình chữ<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> S AB.<br />

AA<br />

60 6.AA AA<br />

10<br />

cm .<br />

ABBA<br />

<br />

Gọi , B lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A , B trên mặt đáy chứa A và B<br />

A1<br />

1<br />

ABB A là hình chữ nhật <strong>có</strong> AB 6 cm ,<br />

<br />

1 1


B B<br />

BB<br />

BB<br />

2<br />

10 6 2 2<br />

2 2<br />

1 1<br />

2 7 cm<br />

Câu 29:<br />

Gọi R là bán kính đáy của hình trụ, ta <strong>có</strong><br />

R <br />

Chọn A<br />

4cm<br />

.<br />

<br />

2 2<br />

2R A B1 B1<br />

B A B 8<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

A<br />

a<br />

B<br />

a<br />

O<br />

M<br />

D<br />

Câu 30:<br />

Chọn B<br />

a 3 2 a 3<br />

Ta <strong>có</strong> R OB . .<br />

2 3 3<br />

2<br />

2 2 2 a a 6<br />

l OA AB OB a <br />

3 3<br />

2<br />

a 3 a 6 2<br />

a 2<br />

Diện tích xung quanh hình trụ là Sxq<br />

2<br />

Rl 2<br />

.<br />

3 3 3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

C


2<br />

Diện tích xung quanh hình trụ S 2<br />

rl 2 r.2r 36<br />

a r 3a<br />

xq<br />

Lăng trụ lục giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> đường <strong>cao</strong> h l 6a<br />

Lục giác <strong>đề</strong>u nội tiếp đường tròn <strong>có</strong> cạnh bằng bán kính của đường tròn<br />

2<br />

2<br />

3a<br />

3 27a<br />

3<br />

Suy ra diện tích lục giác <strong>đề</strong>u S 6. .<br />

4 2<br />

3<br />

Vậy thể tích V S. h 81 3a<br />

.<br />

Câu 31.<br />

Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

B<br />

A<br />

O<br />

R<br />

C<br />

D<br />

B'<br />

2R<br />

A'<br />

O'<br />

C'<br />

.<br />

Do <strong>thi</strong>ết diện quểntục là hình vuông nên đường sinh của hình trụ là: l 2R h .<br />

Do lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ, nên đáy của lăng trụ là hình vuông <strong>có</strong> đường<br />

chéo:<br />

D'


AC 2R AB 2 AB R 2 2 3<br />

V Bh R 2 2R 4R<br />

.<br />

LT<br />

Câu 32:<br />

Câu 33:<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn C<br />

3<br />

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a là R a .<br />

3<br />

Chiều <strong>cao</strong> khối trụ bằng <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> khối lăng trụ bằng h .<br />

2<br />

<br />

2<br />

3a<br />

a h<br />

Thể tích khối trụ là: V R h V <br />

<br />

.<br />

3 <br />

h <br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn B<br />

2<br />

.<br />

Gọi ABCD là tứ diện <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cạnh bằng a . Xét khối chóp <strong>có</strong> đỉnh A , đáy là hình tròn<br />

tâm H ngoại tiếp tam giác BCD .<br />

Khi đó, thể tích khối nón cần tìm là.<br />

1 2 1 2<br />

V R h BH . AH .<br />

3 3<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2 a 3 a 3<br />

BH . <br />

3 2 3<br />

và.<br />

2<br />

2 2 2 a a 6<br />

AH AB BH a <br />

3 3<br />

2 3<br />

1 a a 6 a 6<br />

Suy ra: V . (đvtt).<br />

3 3 3 27<br />

.<br />

Câu 34:<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong>


Câu 35:<br />

IH<br />

( P)<br />

Giả sử đường tròn giao tuyến (C) <strong>có</strong> tâm H, bán kính r. Khi đó .<br />

HM<br />

r<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết góc giữa IM với mp (P) bằng 30 , suy ra IMH 30<br />

.<br />

R<br />

Tam giác IMH vuông tại H <strong>có</strong> IH IM.sin 30 .<br />

2<br />

R<br />

Suy ra khối chỏm cầu nhỏ tạo thành <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h .<br />

2<br />

Vậy thể tích của khối chỏm cầu nhỏ cần tìm là:<br />

2 3<br />

2 h R R 5<br />

R<br />

V h R R <br />

3 4 6 24<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Gọi mặt phẳng vuông góc với đường kính của khối cầu là mặt phẳng P<br />

P<br />

<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> mặt phẳng cắt khối cầu theo một đường tròn C . Khi đó đường kính của<br />

R<br />

đường tròn C<br />

bằng R 3 . Suy ra khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đếm mặt phẳng P<br />

là .<br />

2<br />

R<br />

Mặt phẳng P<br />

cách tâm I một khoảng <strong>chi</strong>a khối cầu thành hai phần, phần lớn là<br />

2<br />

phần chứa tâm I còn phần nhỏ là phần không chứa tâm I gọi là chỏm cầu. Khi đó thể<br />

2 2 3<br />

R R 5R R 5<br />

R<br />

tích của chỏm cầu là V 2 R R . . .<br />

2 2 3 2 4 3 24<br />

<br />

Câu 36:<br />

Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Cách 1: Gọi <strong>thi</strong>ết diện của hình chóp là SCD<br />

, I là trung điểm của CD .


OB<br />

Ta <strong>có</strong> SO 2a<br />

.<br />

tan 60<br />

Đặt OI x suy ra<br />

IC OC OI<br />

2 2<br />

SI SO OI<br />

2 2<br />

<br />

<br />

12a<br />

4a<br />

1<br />

S SCD<br />

CD.<br />

SI SI.<br />

IC<br />

2<br />

x<br />

2 2<br />

x<br />

2 2<br />

.<br />

4a 2 x 2 12a 2 x<br />

2<br />

<br />

2 4 2 2 4<br />

S x 8a x 48a<br />

<br />

SCD<br />

<br />

4 2 2 4<br />

Xét hàm số f x x 8a x 48a<br />

với 0 x 2 3a<br />

.<br />

3 2<br />

4 16<br />

f x x a x<br />

x<br />

0<br />

f x<br />

0 <br />

x<br />

2a<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

.<br />

2 4 2<br />

Nhìn vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy S 64a S 8a<br />

.<br />

max<br />

Cách 2: Gọi <strong>thi</strong>ết diện của hình chóp là SCD .<br />

Vì SOB<br />

vuông tại O , <strong>có</strong> OB r 2a<br />

3 , o<br />

r<br />

OSB 60 nên l SB 4a<br />

.<br />

o<br />

sin 60<br />

1<br />

Khi đó, 1<br />

S<br />

SCD<br />

SC. SD.sin<br />

CSD . (vì ).<br />

2<br />

2<br />

SC SD 8a sin CSD 1<br />

2<br />

2<br />

Vậy Diện tích lớn nhất của <strong>thi</strong>ết diện đó là 8a khi o<br />

CSD 90 .<br />

S max<br />

max<br />

Câu 37:<br />

Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong>


Không mất tính tổng quát ta giả sử R 1.<br />

Khi cắt một khối nón tròn xoay <strong>có</strong> bán kính đáy bằng R, đường sinh 2R bởi một mặt<br />

0<br />

phẳng ( )<br />

qua tâm đáy và tạo với mặt đáy một góc 60 thì ta được <strong>thi</strong>ết diện là một<br />

O<br />

<br />

<br />

đường parabol <strong>có</strong> đỉnh là gốc 0;0 và đỉnh còn lại là A 1;1 , do đó <strong>thi</strong>ết diện sẽ <strong>có</strong><br />

4<br />

diện tích là S . Xét mặt phẳng đi qua cạnh đáy của <strong>thi</strong>ết diện vuông góc với hình<br />

3<br />

tròn đáy của hình nón cắt hình nón làm đôi.<br />

H <br />

Gọi đa diện chứa mặt <strong>thi</strong>ết diện đó là . Gọi K là đa diện chứa đỉnh O của hình<br />

nón được sinh bởi khi cắt <strong>thi</strong>ết diện Parabol với đa diện H .<br />

3<br />

Khi đó khoảng cách <strong>từ</strong> O đến mặt <strong>thi</strong>ết diện là h .<br />

2<br />

1 3 4 2 3<br />

Suy ra thể tích của đa diện K<br />

là VK<br />

. . .<br />

3 2 3 9<br />

1 1 3<br />

Mặt khác thể tích của nửa khối nón là . 3 .<br />

2 3 6<br />

Do đó thể tích của đa diện nhỏ tạo bởi <strong>thi</strong>ết diện và khối nón là<br />

3 2 3 3<br />

4 3<br />

V <br />

.<br />

6 9 18


Câu 38:<br />

Vậy tỉ số thể tích của hai phần khối nón <strong>chi</strong>a bởi mặt phẳng<br />

<br />

<br />

3<br />

4 3<br />

18 3<br />

4<br />

.<br />

3 6<br />

3<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Chọn A<br />

Gọi , là tâm của hai đáy của hình trụ và P là mặt phẳng song song với trục và<br />

O O <br />

cách trục OO một khoảng 3cm .<br />

Mp cắt hai hình tròn đáy O , O theo hai dây cung lần lượt là AB,<br />

CD và cắt<br />

P<br />

<br />

mặt xung quanh theo hai đường sinh là AD,<br />

BC . Khi đó ABCD là hình chữ nhật.<br />

B<br />

O<br />

H<br />

A<br />

<br />

<br />

<br />

là<br />

C<br />

O<br />

D<br />

Gọi là trung điểm của . Ta <strong>có</strong> OH AB;<br />

OH AD OH ABCD<br />

H AB <br />

, , 3cm .<br />

<br />

d OO P d O ABCD OH <br />

2 2 2 2<br />

Khi đó: AB 2AH 2 OA OH 2 5 3 8 ; AD OO ' h 7cm .<br />

2<br />

Diện tích hình chữ nhật là: S AB. AD 56 cm .<br />

ABCD<br />

ABCD<br />

<br />

Câu 39:<br />

Chọn D<br />

Cách1. Ta xét<br />

1<br />

8<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

phần giao của hai trụ như hình.


Ta gọi trục tọa độ<br />

Oxyz<br />

như hình vẽ.<br />

.<br />

.<br />

Khi đó phần giao H là một vật thể <strong>có</strong> đáy là một phần tư hình tròn tâm O bán kính<br />

<br />

<br />

4 , <strong>thi</strong>ết diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một hình vuông <strong>có</strong> diện tích<br />

S x 4 x .<br />

<br />

2 2<br />

4<br />

4<br />

2 128<br />

1024<br />

Thể tích khối H là S xdx 16<br />

x dx<br />

. Vậy thể tích phần giao là .<br />

3<br />

3<br />

0 0<br />

16 3 1024<br />

Cách2.Dùng công thức tổng quát giao hai trụ V R .<br />

3 3


3R<br />

Câu 1. Cho mặt cầu S tâm I bán kính R . M là điểm thỏa mãn IM . Hai mặt phẳng P,<br />

Q<br />

qua<br />

2<br />

0<br />

và tiếp xúc với lần lượt tại và . Biết góc giữa và Q bằng 60 . Độ dài đoạn thẳng AB<br />

M S <br />

A B P<br />

<br />

bằng:<br />

3R<br />

A. AB . B. AB R .<br />

2<br />

C. AB R 3 . D. AB R hoặc AB R 3 .<br />

Câu 2. (Kim Liên) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm 1;0;2 ; N 1; 1; 1<br />

và mặt<br />

Oxyz M <br />

P : x 2y z 2 0<br />

M N <br />

phẳng . Một mặt cầu đi qua ; tiếp xúc với mặt phẳng P tại điểm E . Biết E<br />

luôn thuộc một đường tròn cố định, tính bán kính đường tròn đó.<br />

10<br />

A. R . B. R 10 . C. R 10. D. R 2 5 .<br />

2<br />

Câu 3. (Sở Đà Nẵng <strong>2019</strong>) Trong không gian<br />

2 <br />

2 2<br />

2 2<br />

<br />

Oxyz , cho ba mặt cầu lần lượt <strong>có</strong> phương trình là<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

x 5 y 1 z 5 ; x y 2 z 3 6 và x 1 y z 4 9 . Gọi M là điểm di động<br />

ở ngoài ba mặt cầu và X , Y , Z là các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ <strong>từ</strong> M đến ba mặt cầu. Giả sử<br />

MX MY MZ , khi đó <strong>tập</strong> hợp các điểm M là đường thẳng <strong>có</strong> vectơ chỉ phương là<br />

A. 1;8; 7 . B. 9;8; 7 . C. 1; 1;9 . D. 2; 1;8<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 4. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt cầu S , S lần<br />

Oxyz <br />

1 2<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

lượt <strong>có</strong> phương trình là x y z 2x 2y 2z<br />

22 0 , x y z 6x 4y 2z<br />

5 0. Xét các mặt<br />

P<br />

<br />

đi qua. Tính tổng S a b c<br />

phẳng thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi M a; b;<br />

c là điểm mà tất cả các<br />

<br />

mp P .<br />

5<br />

5<br />

9<br />

A. S . B. S . C. S . D.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

9<br />

S <br />

2<br />

Câu 5. (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> AC a,<br />

AB a 3, 0<br />

BAC 150 và<br />

SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên SB và SC . Thế<br />

tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.<br />

BCNM bằng<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

4 7 a<br />

28 7 a<br />

20 5 a<br />

44 11 a<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

Câu 6. (Hải Hậu Lần1) Trong mặt phẳng P cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh bằng 8 cm và một điểm S di<br />

<br />

<br />

động ngoài mặt phẳng P sao cho tam giác MAB luôn <strong>có</strong> diện tích bằng 16 3 cm 2 , với M là trung điểm<br />

của . Gọi S là mặt cầu đi qua bốn đỉnh M , A, B,<br />

C . Khi thể tích hình chóp S.<br />

ABC lớn nhất, tính bán<br />

SC <br />

<br />

kính nhỏ nhất của S :


16 6<br />

4 3<br />

4 15<br />

4 39<br />

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.<br />

9<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Trong không gian cho bốn mặt cầu <strong>có</strong> bán kính lần lượt là 2;<br />

3; 3; 2 (đơn vị độ dài) đôi một tiếp xúc nhau. Mặt cầu nhỏ tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên <strong>có</strong> bán<br />

kính bằng<br />

7<br />

3<br />

6<br />

5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

15<br />

7<br />

11<br />

9<br />

Câu 8. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM <strong>2019</strong>) Cho mặt cầu<br />

2 2 2<br />

( S) : x 2017 y 2018 z <strong>2019</strong><br />

2020 . Xét mặt phẳng P<br />

thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến<br />

là đường tròn C.<br />

Hình nón N <strong>có</strong> đỉnh S nằm trên mặt cầu, đáy là đường tròn C<br />

và <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h . Gọi<br />

V là thể tích của khối nón được tạo nên bởi N . Tính giá trị lớn nhất V của V.<br />

3<br />

<br />

.32. 2020<br />

.8. 2020<br />

A. Vmax<br />

<br />

. B. Vmax<br />

<br />

.<br />

81<br />

81<br />

3<br />

<br />

max<br />

3<br />

3<br />

.16. 2020<br />

.64. 2020<br />

C. Vmax<br />

<br />

. D. Vmax<br />

<br />

.<br />

81<br />

81<br />

Câu 9. (GIỮA-HKII-<strong>2019</strong>-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy ABCD là hình<br />

chữ nhật. Tam giác nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết rằng<br />

SAB <br />

AB a, AD a 3 và ASB 60<br />

. Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABCD .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

13<br />

a<br />

13<br />

a<br />

11<br />

a<br />

11<br />

a<br />

A. S . B. S . C. S . D. S .<br />

2<br />

3<br />

2<br />

3<br />

Câu 10. (Liên Trường Nghệ An) Cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,<br />

AB BC 3a<br />

2 , SAB SCB 90<br />

<br />

. Biết khoảng cách <strong>từ</strong> đến mặt phẳng SCB bằng 2a<br />

3 . Tính thể<br />

A <br />

tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABC .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 72 18<br />

a . B. 18 18<br />

a . C. 6 18<br />

a . D. 24 18<br />

a .<br />

Câu 11. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-<strong>2019</strong>) Cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong><br />

a 6<br />

SA SB SC AB a,<br />

BC và mặt phẳng SAC<br />

vuông góc với mặt phẳng ABC<br />

. Tính diện tích<br />

3<br />

xung quanh của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABC .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

12 a<br />

4 a<br />

3 a<br />

15 a<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

7<br />

7<br />

7<br />

7<br />

Câu 12. (THTT số 3) Gọi r,<br />

R lần lượt là bán kính mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD . Tính tỉ<br />

R<br />

số ?<br />

r


4<br />

5<br />

A. 3 . B. . C. 3 . D. .<br />

3<br />

2<br />

Câu 13. (Chuyên Vinh Lần 2)Người ta sản xuất một vật lưu niệm ( N ) bằng thủy tinh trong suốt <strong>có</strong> dạng<br />

khối tròn xoay mà <strong>thi</strong>ết diện qua trục là hình thang cân. Bên trong ( N)<br />

<strong>có</strong> hai khối cầu ngũ sắc với bán kính<br />

lần lượt là R = 3cm<br />

và r = 1cm<br />

tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của ( N)<br />

đồng thời hai<br />

khối cầu tiếp xúc với hai đáy của ( N ) . Tính thể tích của vật lưu niệm đó.<br />

485 3<br />

3<br />

3<br />

728 3<br />

A. cm<br />

. B. 81 cm<br />

. C. 72 cm<br />

. D. cm<br />

<br />

6<br />

9<br />

.<br />

Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Người ta thả một viên billiards snooker <strong>có</strong> dạng hình cầu<br />

với bán kính nhỏ hơn 4,5cm vào một <strong>chi</strong>ếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy<br />

cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy<br />

cốc bằng 5,4cm và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5cm. Bán kính của viên billiards đó<br />

bằng?<br />

A. 4,2 cm.<br />

B. 3,6 cm.<br />

C. 2,7 cm.<br />

D. 2,6 cm.<br />

Câu 15. (THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-<strong>2019</strong>-Thi-24-3-<strong>2019</strong>) Một hộp dựng bóng tennis <strong>có</strong><br />

dạng hình trụ. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng tennis được xếp theo <strong>chi</strong>ều dọc, các quả bóng tennis<br />

<strong>có</strong> kích thước như nhau. Thể tích phần không gian còn trống trong hộp <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ a% so với thể tích của hộp<br />

bóng tennis. Số a gần nhất với số nào sau đây?<br />

A. 50 . B. 66. C. 30. D. 33.<br />

Câu 16. (Hùng Vương Bình Phước) Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh a , đường thẳng d đi qua A và vuông<br />

góc với mặt phẳng ABC . Gọi S là điểm thay đổi trên đường thẳng d , H là trực tâm tam giác SBC . Biết


ằng khi điểm S thay đổi trên đường thẳng d thì điểm H nằm trên đường tròn C . Trong số các mặt cầu<br />

chứa đường tròn C , bán kính mặt cầu nhỏ nhất là<br />

A.<br />

a 3<br />

6<br />

. B. a . C.<br />

a 2<br />

2<br />

. D.<br />

Câu 17. (Chuyên Vinh Lần 3) Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC 1. Trên hai tia<br />

Ox,<br />

Oy lần lượt lấy hai điểm A,<br />

B thay đổi sao cho OA OB OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt<br />

cầu ngoại tiếp tứ diện O.<br />

ABC ?<br />

a 3<br />

12<br />

6 6 6<br />

A. . . B. 6. . C. . . D. . .<br />

4<br />

3<br />

2<br />

S1<br />

S 2 <br />

R <br />

ABCD A B <br />

Câu 18. (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-4) Cho hai mặt cầu và đồng tâm<br />

I , <strong>có</strong> bán kính lần lượt là R 2 và 10 . Xét tứ diện <strong>có</strong> hai đỉnh , nằm trên và hai<br />

1 2<br />

đỉnh , nằm trên S . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng<br />

C D <br />

2<br />

A. 3 2 . B. 7 2 . C. 4 2 . D. 6 2 .<br />

Câu 19. (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Quả bóng đá được dùng <strong>thi</strong><br />

đấu tại các <strong>giải</strong> bóng đá Việt Nam tổ chức <strong>có</strong> chu vi của <strong>thi</strong>ết diện qua tâm là 68,5 cm . Quả bóng được ghép<br />

nối bởi các miếng da hình lục giác <strong>đề</strong>u màu trắng và màu đen, mỗi miếng <strong>có</strong> diện tích<br />

nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên?<br />

A. 40 . B. 20 . C. 35 . D. 30 .<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

49,83 cm<br />

2<br />

<br />

S 1<br />

. Hỏi cần ít<br />

Câu 20. (Sở Điện Biên) Một vật thể đựng đầy nước hình lập phương không <strong>có</strong> nắp. Khi thả một khối cầu kim<br />

loại đặc vào trong hình lập phương thì thấy khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương đó. Tính<br />

bán kính của khối cầu, biết thể tích nước còn lại trong hình lập phương là 10. Giả sử các mặt của hình lập<br />

phương <strong>có</strong> độ dày không đáng kể.<br />

15<br />

9<br />

15<br />

9<br />

A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .<br />

12 2<br />

24 4<br />

24 4<br />

12 2<br />

Câu 21. (Chuyên Bắc Giang) Cho a , b , c , x , y , z là các số thực thay đổi thỏa mãn<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

x 1 y 1 z 2 4 và a b c 6 . Tính giá trị nhỏ nhất của P x a y b z c .<br />

<br />

A. 2 3 2 . B. 16 8 3 . C. 16 8 3 . D. 2 3 2 .<br />

Câu 22. (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Tính <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của khối trụ <strong>có</strong> thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu<br />

<strong>có</strong> bán kính R .<br />

R 3<br />

2R<br />

3<br />

4R<br />

3<br />

A. . B. . C. R 3 . D.<br />

3<br />

3<br />

3


2 2 <br />

2<br />

<br />

B 0;1;0 .<br />

: ax by cz 2 0 A B S<br />

<br />

Câu 23. (Yên Phong 1) Cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25 và hai điểm A 3; 2;6<br />

,<br />

Giả sử đi qua , và cắt theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán<br />

2 3<br />

kính nhỏ nhất. Tính T a b c<br />

A. 9 . B. 12 . C. 5 . D. 3 .<br />

Câu 24. (Hậu Lộc Thanh Hóa) Cho tam giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> đỉnh A 5;5 nội tiếp đường tròn tâm I đường<br />

kính AA , M là trung điểm BC . Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình tròn đường kính AA xung<br />

quanh đường thẳng AM (như hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu <strong>có</strong> thể tích lần lượt là V1<br />

và<br />

. V 2<br />

ABC <br />

A<br />

B<br />

M<br />

C<br />

A'<br />

Tỷ số<br />

V<br />

V<br />

1<br />

2<br />

bằng<br />

9<br />

9<br />

27<br />

4<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

32<br />

4<br />

32<br />

9<br />

Câu 25. (Liên Trường Nghệ An) Cho hình cầu tâm O bán kính R 5 , tiếp xúc với mặt phẳng ( P)<br />

. Một<br />

hình nón tròn xoay <strong>có</strong> đáy nằm trên ( P)<br />

, <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h 15, <strong>có</strong> bán kính đáy bằng R . Hình cầu và hình nón<br />

nằm về một phía đối với mặt phẳng ( P ) . Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng ( Q ) song song với ( P)<br />

và<br />

thu được hai <strong>thi</strong>ết diện <strong>có</strong> tổng diện tích là S . Gọi x là khoảng cách giữa ( P ) và ( Q ) , (0 x 5) . Biết rằng<br />

S đạt giá trị lớn nhất khi a a<br />

x (phân số tối giản). Tính giá trị T a b .<br />

b b


A. T 17 . B. T 19<br />

. C. T 18<br />

. D. T 23 .<br />

S1<br />

<br />

1<br />

M , M S<br />

,<br />

S<br />

<br />

Câu 26. (KSCL-Lần-2-<strong>2019</strong>-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho hai mặt cầu <strong>có</strong> tâm I , bán<br />

kính<br />

1<br />

1, S2<br />

<strong>có</strong> tâm I2<br />

bán kính R2 5. Lần lượt lấy hai điểm<br />

1 2<br />

thuộc hai mặt cầu<br />

1 2<br />

. Gọi<br />

K là trung điểm M1M 2<br />

. Khi M1,<br />

M<br />

2<br />

di chuyển trên S1 ,<br />

S2<br />

thì K quét miền không gian là một khối tròn<br />

xoay <strong>có</strong> thể tích bằng?<br />

55 68 76 82<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

R <br />

<br />

Câu 27. (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Cho khối nón <strong>có</strong> độ lớn góc ở đỉnh là .<br />

3<br />

Một khối cầu nội tiếp trong khối nón. Gọi S là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và<br />

<br />

<br />

S1<br />

2<br />

với S1<br />

; S3<br />

là khối tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón với S ;...; S là khối cầu tiếp xúc với tất cả các<br />

1 n<br />

đường sinh của nón và với S <br />

. Gọi 1<br />

, , ,…, , lần lượt là thể tích của khối cầu , , ,…, ,<br />

n 1<br />

V V2<br />

V3<br />

Vn<br />

1<br />

V n<br />

S1<br />

S2<br />

S3<br />

Sn<br />

1<br />

V1 V2 ...<br />

Vn<br />

Sn<br />

và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị của biểu thức T lim<br />

.<br />

V<br />

3<br />

6<br />

7<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

5<br />

13<br />

9<br />

2<br />

Câu 28. (Chuyên Hà Nội Lần1) Một bình đựng nước dạng hình nón (không <strong>có</strong> đáy), đựng đầy nước. Người<br />

ta thả vào đó một khối cầu <strong>có</strong> đường kính bằng <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra<br />

3<br />

ngoài là 18<br />

dm . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của<br />

khối cầu chìm trong nước (hình bên). Thể tích V của nước còn lại trong bình bằng


3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 24<br />

dm . B. 6<br />

dm . C. 54<br />

dm . D. 12<br />

dm .<br />

Câu 29. (Ngô Quyền Hà Nội) Trong một <strong>chi</strong>ếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả banh tenis, biết rằng<br />

đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của hình trụ bằng ba lần đường kính của quả<br />

S1<br />

banh. Gọi S1<br />

là tổng diện tích của ba quả banh, S2<br />

là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích là<br />

S2<br />

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1.<br />

Câu 30. (Đặng Thành Nam Đề 15) Người ta thả một viên bi sắt <strong>có</strong> dạng khối cầu với bán kính nhỏ hơn<br />

4,5cm vào một <strong>chi</strong>ếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên bi sắt đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt<br />

nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của đáy cốc bằng 5, 4cm và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của<br />

mực nước ban đầu trong lòng cốc bằng 4,5cm . Bán kính của viên bi sắt đó bằng<br />

A. 4, 2cm . B. 3,6cm . C. 2,6cm . D. 2,7 cm .<br />

Câu 31. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Một khối đồ<br />

chơi bao gồm khối trụ và khối lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u được xếp chồng lên nhau như hình vẽ.


Biết rằng bán kính đáy khối trụ bằng <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> khối trụ, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> khối trụ bằng <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của lăng trụ. Gọi<br />

V1<br />

V1 V<br />

;<br />

2<br />

lần lượt là thể tích của khối trụ và khối lăng trụ. Tính<br />

V2<br />

.<br />

3 3 4 3 3 3<br />

4 3<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

4<br />

9<br />

4<br />

9<br />

Câu 32. (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -<strong>2019</strong>..) Người ta xếp hai quả cầu <strong>có</strong> cùng bán kính r vào<br />

một <strong>chi</strong>ếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu <strong>đề</strong>u tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau<br />

và mỗi quả cầu <strong>đề</strong>u tiếp xúc với đường sinh của hình trụ ( tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là<br />

3<br />

120 cm , thể tích của mỗi khối cầu bằng<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 10 cm . B. 20 cm . C. 30 cm . D. 40 cm .<br />

Câu 33. Người ta xếp bốn quả bóng hình cầu <strong>có</strong> bán kính r vào một <strong>chi</strong>ếc hộp hình trụ sao cho sao cho các<br />

quả bóng tiếp xúc với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng và quả dưới cùng<br />

3<br />

tiếp xúc với hai nắp hộp. Tính thể tích của hộp biết thể tích mỗi quả bóng là 10 cm<br />

A.<br />

3<br />

40 cm . B.<br />

3<br />

80 cm . C.<br />

3<br />

130 cm . D.<br />

3<br />

60 cm .<br />

Câu 34. (Chuyên Vinh Lần 3) Người ta xếp hai quả cầu <strong>có</strong> cùng bán kính r vào một <strong>chi</strong>ếc hộp hình trụ sao<br />

cho các quả cầu <strong>đề</strong>u tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu <strong>đề</strong> tiếp xúc


3<br />

với đường sinh của hình trụ ( tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120 cm , thể tích của mỗi khối cầu<br />

bằng<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 10 cm . B. 20 cm . C. 30 cm . D. 40 cm .<br />

Câu 35. (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Một khối pha lê gồm một hình cầu<br />

1 3<br />

kính R và một hình nón H 2 <strong>có</strong> bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r,<br />

l thỏa mãn r l và l R xếp<br />

2 2<br />

chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu và diện tích toàn phần của hình nón là 91<br />

2<br />

cm H 1 <br />

. Tính diện tích của mặt cầu .<br />

H <br />

<br />

1<br />

<br />

H 2<br />

H 1<br />

<br />

bán<br />

104 2<br />

A. . B. .<br />

5 cm 2<br />

16cm<br />

2<br />

26 2<br />

C. 64cm . D. .<br />

5 cm<br />

Câu 36. (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-<strong>2019</strong>-Thi-tháng-3) Một hình nón <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> 9cm<br />

V , V<br />

nội tiếp trong một hình cầu <strong>có</strong> bán kính 5 cm . Gọi<br />

1 2<br />

lần lượt là thể tích của khối nón và khối cầu. Tính<br />

V1<br />

tỉ số .<br />

V<br />

2<br />

81<br />

81<br />

27<br />

27<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

125<br />

500<br />

125<br />

500


Câu 37. (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Cho S là một mặt cầu <strong>có</strong> đường kính AB 10 . Vẽ các tiếp<br />

tuyến , với mặt cầu S sao cho Ax By . Gọi M là điểm di động trên Ax , N là điểm di động trên<br />

Ax By <br />

By sao cho MN luôn tiếp xúc với mặt cầu. Tính giá trị của tích AM.<br />

BN ?<br />

A. AM. BN 50. B. AM. BN 10 . C. AM. BN 100 . D. AM. BN 20 .<br />

Câu 38. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Một khối trụ <strong>có</strong> bán kính đáy bằng a 3 , <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> 2a 3 . Thể tích<br />

của khối cầu ngoại tiếp khối trụ.<br />

A. 8<br />

3<br />

3<br />

4 3<br />

3<br />

6a<br />

. B. 4 3a<br />

. C. 6a<br />

. D. 4 6a<br />

.<br />

3<br />

Câu 40. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên)Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành <strong>từ</strong> việc cắt mặt xung<br />

quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn <strong>có</strong><br />

bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu <strong>có</strong> đường kính bằng 3 2<br />

<strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 54 3 (dm 3 ). Biết rằng khối cầu tiếp xúc<br />

với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại<br />

trong thùng <strong>có</strong> giá trị nào sau đây?<br />

<br />

A. 46 46 3 (dm 3 ). B. 18 3 (dm 3 ). C. 3 (dm 3 ). D. 18 (dm 3 ).<br />

5<br />

3<br />

Câu 41. (Sở Vĩnh Phúc) Một cốc nước <strong>có</strong> dạng hình trụ đứng nước <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> 12cm , đường kính đáy 4cm ,<br />

lượng nước trong cốc <strong>cao</strong> 8cm . Thả vào cốc nước 4 viên bi <strong>có</strong> cùng đường kính 2cm . Hỏi nước dâng <strong>cao</strong><br />

cách mép cốc là bao nhiêu? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua dộ dày của cốc).<br />

A. 2,67cm . B. 2,75cm . C. 2, 25cm . D. 2,33cm .<br />

S I R 2 3 <br />

S <br />

C<br />

d I P<br />

I C<br />

Câu 42. (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Cho khối cầu <strong>có</strong> tâm và bán kính , gọi P là mặt<br />

phẳng cắt khối cầu theo <strong>thi</strong>ết diện là hình tròn . Tính khoảng cách <strong>từ</strong> đến sao cho khối<br />

nón <strong>có</strong> đỉnh và đáy là hình tròn <strong>có</strong> thể tích lớn nhất.<br />

2 3<br />

3<br />

A. d . B. d 2 . C. d 2 . D. d .<br />

3<br />

2<br />

Câu 43. (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hình nón đỉnh S <strong>có</strong> đường sinh bằng 2 , đường <strong>cao</strong> bằng 1. Tìm đường<br />

kính của mặt cầu chứa điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho:


A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 2 3 .<br />

Câu 44. (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hình nón <strong>có</strong> đường sinh bằng 2 và diện tích xung quanh bằng 2 3 .<br />

Tìm đường kính của mặt cầu chứa điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho<br />

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 2 3 .<br />

Câu 45. (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hình nón đỉnh S <strong>có</strong> đường sinh bằng 3 , đường <strong>cao</strong> bằng 1. Tìm đường<br />

kính của mặt cầu chứa điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho<br />

A. 9 . B. 8 . C. 4 2 . D. 6 .


Đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

Câu 1.<br />

Chọn B<br />

Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và ; là giao điểm của với IAB .<br />

d P<br />

Q<br />

N d <br />

<br />

<br />

IA<br />

P IA d <br />

Ta <strong>có</strong> : d IAB<br />

IN d IN IM .<br />

IB Q<br />

IB d<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

IA P<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong> và góc giữa P<br />

và Q<br />

bằng 60 AIB<br />

60 hoặc AIB 120<br />

IB Q<br />

TH1: AIB 60<br />

AIB<br />

<strong>đề</strong>u AB<br />

R<br />

Khi đó<br />

IA 2<br />

IN R IM<br />

cos30<br />

3<br />

nên TH1 thỏa mãn<br />

TH2: AIB 120<br />

Xét<br />

AIB , áp <strong>dụng</strong> định lý Côsi ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

AB IA IB IA IB R<br />

2 . cos120 3<br />

Khi đó<br />

Câu 2.<br />

Chọn D<br />

IA<br />

IN 2R IM<br />

cos 60<br />

nên TH2 không thỏa mãn.


x<br />

1<br />

<br />

Phương trình đường thẳng MN : y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

2 3t<br />

Đường thẳng MN cắt mặt phẳng P<br />

tại A1;1;5<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> AM 10 ; AN 2 10 ; MN 10<br />

Gọi I là tâm mặt cầu và H là trung điểm của MN .<br />

Ta <strong>có</strong> hình vẽ như sau:<br />

N<br />

H<br />

I<br />

M<br />

A<br />

E<br />

Hướng <strong>giải</strong> thứ nhất:<br />

Mặt phẳng MNE cắt mặt cầu theo một hình tròn. Phương tích của điểm A đối với đường tròn đó ta <strong>có</strong> đẳng<br />

<br />

<br />

2<br />

thức: AE AM AN 20 .<br />

Vậy điểm E luôn thuộc đường tròn tâm A bán kính R 2 5 .<br />

Hướng <strong>giải</strong> thứ hai:<br />

Lần lượt xét các tam giác vuông EAI , HIM và HIA .<br />

2 2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> AE IA IE IA IM .<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

AE AH IH MH IH AH MH 20<br />

Vậy điểm E luôn thuộc đường tròn tâm A bán kính R 2 5 .<br />

Câu 3. Tác giả: Nguyễn Văn Hòa; Fb: Nguyễn Văn Hòa Hòa<br />

Chọn B<br />

2 <br />

2 2 <br />

Mặt cầu x 5 y 1 z 5 <strong>có</strong> tâm I1 5;1;0<br />

bán kính R1 5 .


2 2<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

x 1 y z 4<br />

9<br />

3 1;0;4 <br />

; ; <br />

2<br />

Mặt cầu x y 2 z 3 6 <strong>có</strong> tâm I2 0; 2;3<br />

bán kính R2 6 .<br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I bán kính R3 3 .<br />

Gọi M x y z .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

MZ x y z <br />

MX I M R<br />

2 2 2<br />

1 1<br />

MY I M R<br />

2 2 2<br />

MZ I M R<br />

2 2 2<br />

3 3<br />

2 2<br />

MX x 5 y 1 z 5 .<br />

2 2<br />

2 2<br />

MY x y 2 z 3 6 .<br />

2 2<br />

1 4 9<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết MX MY MX<br />

2 MY<br />

2<br />

5x 3y 3z<br />

7 0 .<br />

<br />

Vậy điểm M thuộc mặt phẳng 5x 3y 3z<br />

7 0 <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n1 5; 3;3<br />

. (1)<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết MY MZ MY<br />

2 MZ<br />

2<br />

2x 4y 2z<br />

1 0.<br />

<br />

Vậy điểm M thuộc mặt phẳng 2x 4y 2z<br />

1 0 <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n2 2; 4; 2<br />

. (2)<br />

<br />

Từ (1) và (2) điểm M thuộc đường thẳng <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u n1 , n <br />

2 <br />

18;16; 14<br />

.<br />

Kết luận: điểm thuộc đường thẳng <strong>có</strong> vectơ chỉ phương <strong>có</strong> tọa độ 9;8; 7<br />

.<br />

Câu 4. Chọn C<br />

M <br />

.<br />

M<br />

I 2<br />

H 2<br />

I 1<br />

H 1<br />

S <br />

R S <br />

<br />

17 P<br />

Mặt cầu<br />

1<br />

<strong>có</strong> tâm I1 1;1;1 , bán kính<br />

1<br />

5 . Mặt cầu<br />

2<br />

<strong>có</strong> tâm I2 3; 2; 1<br />

, bán kính R2 3. Ta<br />

<strong>có</strong> R R I I R R nên hai mặt cầu này cắt nhau. Do đó mặt phẳng tiếp xúc ngoài hai mặt<br />

cầu.<br />

1 2 1 2 1 2


P<br />

<br />

Giả sử mặt phẳng tiếp xúc S1 , S2<br />

theo thứ tự tại điểm<br />

1,<br />

2<br />

. Gọi M I1I2<br />

P theo định lý Talet<br />

3<br />

<br />

3 a 1<br />

a<br />

5 a<br />

6<br />

MI2 I2H 2<br />

R2<br />

3 3 <br />

3 <br />

13<br />

ta <strong>có</strong> MI2 MI1<br />

2 b 1 b<br />

b<br />

. Vậy các mặt phẳng P<br />

luôn<br />

MI1 I1H1 R1<br />

5 5 5 2<br />

3 c 4<br />

1 c 1<br />

c<br />

5<br />

<br />

13<br />

<br />

9<br />

đi qua điểm M 6; ; 4<br />

và S a b c .<br />

2 <br />

2<br />

Câu 5.<br />

ChọnB.<br />

S<br />

H H <br />

N<br />

M<br />

A<br />

C<br />

<br />

<br />

B<br />

I<br />

Trong mp ABC , gọi và ' lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng AB và AC .<br />

Gọi I là giao điểm của và ' .<br />

AB<br />

Vì nên AMB<br />

, mà tam giác AMB<br />

SA<br />

vuông tại M suy ra là trục đường tròn ngoại tiếp tam<br />

giác AMB .<br />

Có I IA IB IM (1)<br />

Chứng minh tương tự ta được ' là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ANC .<br />

Do đó IA IN IC (2)<br />

Từ (1) và (2) suy ra IA IB IM IN IC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.<br />

BCNM với bán kính<br />

R IA .


Mặt khác trong tam giác ABC , I là giao điểm của hai đường trung trực nên I là tâm đường tròn ngoại tiếp<br />

tam giác ABC .<br />

Áp <strong>dụng</strong> định lý sin trong tam giác ABC<br />

2 2<br />

BC AB AC 2 AB. AC.cos BAC 7<br />

R IA <br />

<br />

<br />

0<br />

2sin BAC<br />

2sin BAC<br />

2sin150<br />

7 a.<br />

3<br />

4 3 28 7<br />

a<br />

Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.<br />

BCNM : V R .<br />

3 3<br />

Cách 2.<br />

Dựng AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp ABC<br />

.<br />

Khi đó ABD ACD 90<br />

0 AB BD;<br />

AC CD .<br />

AB BD Ta <strong>có</strong>: BD SAB<br />

, AM SAB<br />

nên BD AM .<br />

SA BD <br />

<br />

Mặt khác AM MB AM MBD AM MD hay 0<br />

AMD 90 .<br />

Chứng minh tương tự: 0<br />

AND 90 .<br />

<br />

Hình chóp A.<br />

BCNM <strong>có</strong> các đỉnh cùng nhìn đoạn AD dưới một góc vuông nên khối cầu ngoại tiếp hình chóp<br />

A.<br />

BCNM <strong>có</strong> đường kính là AD .<br />

Vì vậy, bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.<br />

BCNM là bán kính R của đường tròn ngoại tiếp<br />

ABC .<br />

Áp <strong>dụng</strong> định lý sin trong tam giác ABC<br />

2 2<br />

BC AB AC 2 AB. AC.cos BAC 7<br />

R <br />

<br />

<br />

0<br />

2sin BAC<br />

2sin BAC<br />

2sin150<br />

7 a.<br />

3<br />

4 3 28 7<br />

a<br />

Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.<br />

BCNM : V R .<br />

3 3<br />

Câu 6.


Chọn C<br />

S<br />

M<br />

M<br />

A<br />

H<br />

C<br />

A<br />

J<br />

H<br />

I<br />

O<br />

C<br />

B<br />

B<br />

Gọi H là trung điểm cạnh AB , ta <strong>có</strong> : CH AB .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> : d S, ABC 2 d M , ABC V 2V<br />

.<br />

<br />

Mà V 1 . , 1 .16 3. , <br />

1<br />

MABC<br />

VCMAB S<br />

MAB<br />

d C MAB d C MAB .16 3. CH .<br />

3 3 3<br />

Do đó , lớn nhất khi và chỉ khi d C;<br />

MAB CH hay CH MAB .<br />

S.<br />

ABC<br />

SABC<br />

V <br />

<br />

<br />

MABC<br />

<br />

Gọi J , O lần lượt là tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MAB và tam giác ABC .<br />

Dựng hai trục của hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MAB và tam giác ABC cắt nhau tại I . Khi đó I<br />

chính là tâm mặt cầu ngoại đi qua 4 điểm A, B, C , M và bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C , M là<br />

8 3<br />

R OC OI <br />

<br />

JH<br />

3 <br />

<br />

2 2 2<br />

Do S MAB<br />

16 3 , AB 8 d M , AB 4 3 .<br />

2<br />

<br />

.


Oxy <br />

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ , ta <strong>có</strong> H 0;0;0 , A 4;0 , B 4;0 , M a;4 3 .<br />

a 4 <br />

Đường trung trực của đoạn thẳng AM đi qua điểm N ;2 3 và <strong>có</strong> một véc tơ pháp tuyến<br />

2 <br />

<br />

AM a 4;4 3 nên <strong>có</strong> phương trình là<br />

<br />

a 4 <br />

a <br />

x y <br />

<br />

4 4 3 2 3 0<br />

2 <br />

2<br />

a 32<br />

J <br />

0;<br />

<br />

<br />

8 3 <br />

2<br />

a 32 4 3<br />

JH <br />

8 3 3<br />

.<br />

Do đó<br />

R<br />

min<br />

2 2<br />

8 3 4 3 4 15<br />

.<br />

3 3 <br />

3<br />

Câu 7.<br />

Chọn C<br />

B (2)<br />

A (2)<br />

M<br />

I<br />

D (3)<br />

N<br />

C (3)<br />

*Gọi A,<br />

B lần lượt là tâm của hai mặt cầu <strong>có</strong> bán kính bằng 2; C,<br />

D lần lượt là tâm của hai mặt cầu <strong>có</strong> bán<br />

I <br />

kính bằng 3 và là tâm mặt cầu cần tìm với bán kính bằng x x 0 .


*Mặt cầu<br />

IA IB x 2<br />

I tiếp xúc ngoài với bốn mặt cầu tâm A, B, C,<br />

D <br />

IC ID x 3<br />

<br />

<br />

AB <br />

CD I P Q<br />

* IA IB I mp P là mặt phẳng trung trực của đoạn và IC ID I mp Q là mặt phẳng trung<br />

trực của đoạn . Suy ra: (1).<br />

*Tứ diện ABCD <strong>có</strong> DA DB CA CB 5 nên nếu gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD thì<br />

là đường vuông góc chung của và MN P và MN Q .<br />

MN AB CD <br />

<br />

Suy ra MN P Q (2). Từ (1) và (2) suy ra I MN .<br />

*Xét AIM <strong>có</strong> IM IA 2 AM 2 x 2 4 và CIN <strong>có</strong> IN IC 2 CN 2 x 3 9 .<br />

2<br />

2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2 2 AC AD CD 5 5 6 <br />

Ta <strong>có</strong> MN AN AM 4 4 12 .<br />

2 4 2 4 <br />

*Mà <br />

2 2 2 2<br />

IM IN MN x 2 4 x 3 9 12 x 4x 12 x 6x<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

x x x x x x x x x x x <br />

4 12 6 2 12 6 12 6 6 11 60 36 0<br />

6<br />

*Thử lại x 6l<br />

; x (nhận).<br />

11<br />

Câu 8.<br />

Chọn A<br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 2017;2018;<strong>2019</strong> và bán kính R 2020 .<br />

S <br />

Gọi S là đỉnh hình nón.<br />

Gọi H là tâm đường tròn đáy của hình nón và AB là một đường kính của đáy.<br />

S<br />

I<br />

A<br />

H<br />

B<br />

Trường hợp 1: Xét trường hợp SH R .<br />

3<br />

2020<br />

Khi đó thể tích của hình nón đạt GTLN khi SH R . Lúc đó V <br />

<br />

.<br />

3


Trường hợp 2: SH R I nằm trong tam giác SAB như hình vẽ trên.<br />

Đặt<br />

1 1<br />

IH x0<br />

x R<br />

. Ta <strong>có</strong> V HA 2 . SH R 2 x 2<br />

R x<br />

3 3<br />

<br />

<br />

6<br />

2R 2xR xR x<br />

R 2020<br />

Dấu " " xảy ra khi x .<br />

3 3<br />

Câu 9.<br />

Chọn B<br />

3<br />

4R<br />

<br />

3 32 <br />

<br />

2020<br />

<br />

6 3 81<br />

.<br />

Gọi I, J là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD và tam giác SAB. M là trung điểm của AB và O là<br />

tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.<br />

Ta <strong>có</strong>: JM AB và IM AB và mp SAB mp ABCD nên IM JM , ngoài ra O là tâm của mặt cầu<br />

<br />

OI ABCD<br />

OI IM <br />

ngoại tiếp hình chóp nên ; OJ SAB OJ JM .<br />

Do đó O, J, M , I đồng phẳng và tứ giác OJMI là hình chữ nhật (do <strong>có</strong> 3 góc ở đỉnh vuông).<br />

Gọi R R lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB .<br />

,<br />

b<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 AB<br />

R SO SJ OJ Rb IM Rb IA AM Rb<br />

IA <br />

4<br />

2<br />

2 2 2 2 2<br />

2 BD AB AD a 3a<br />

2<br />

Áp <strong>dụng</strong> định lý Pytago: IA <br />

a IA a .<br />

4 4 4<br />

Áp <strong>dụng</strong> định lý sin trong tam giác SAB :<br />

R<br />

b<br />

AB a a<br />

<br />

2sin <br />

ASB 2.sin 60<br />

3<br />

2 2<br />

a 2 a 13 2<br />

2 13 2<br />

Do đó: R a a S 4<br />

R a .<br />

3 4 12<br />

3


Nhận xét: Bài toán này áp <strong>dụng</strong> một bổ <strong>đề</strong> quan trọng sau:<br />

Xét hình chóp đỉnh S , <strong>có</strong> mặt bên SAB<br />

vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng đáy nội tiếp trong đường<br />

tròn bán kính Rd<br />

, bán kính mặt cầu ngoại tiếp tam giác SAB là Rb<br />

. Khi đó hình chóp này nội tiếp trong 1 mặt<br />

cầu <strong>có</strong> bán kính<br />

Câu 10.<br />

Chọn D<br />

2 2 AB<br />

R Rd<br />

Rb<br />

<br />

4<br />

2<br />

Ta ghép hình chóp S.<br />

ABC vào hình hộp đứng SRQP.<br />

DABC . Khi đó tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp<br />

đứng chính là tâm của hình chóp S.<br />

ABC .<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết ABC là tam giác vuông cân tại B nên đáy của hình hộp đứng là hình vuông.<br />

d A, SBC 2 d O, SBC 2a<br />

3 OH a 3 .<br />

<br />

<br />

Xét tam giác vuông OIK <strong>có</strong>: 1 1 1 1 1 1<br />

OI 3a<br />

.<br />

2 2 2<br />

OH OI OK<br />

a<br />

3 2 OI<br />

2<br />

3a<br />

2 <br />

2<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABC là R IB OI OB .<br />

2<br />

2 <br />

OI 9a <br />

3a<br />

2<br />

2 <br />

<br />

2<br />

a<br />

18 .<br />

4 3 4<br />

Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABC là V R 3<br />

3<br />

a 18 24 18<br />

a .<br />

3 3<br />

Câu 11.


S<br />

A<br />

I<br />

B<br />

Gọi<br />

H là trung điểm của AC SH ABC<br />

BC a 6<br />

Gọi I là trung điểm của AB HI <br />

2 6<br />

a 3<br />

Tam giác SAB <strong>đề</strong>u cạnh a SI <br />

2<br />

2 2 a 21<br />

SH SI HI <br />

6<br />

2 2 a 15<br />

AC 2AH 2 SA SH <br />

3<br />

Gọi rb<br />

, r<br />

d<br />

lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác SAC,<br />

ABC<br />

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABC<br />

SAC<br />

2<br />

1 a 35 SA. SC. AC a 21<br />

.<br />

b<br />

2 12 4S<br />

SAC<br />

7<br />

S SH AC r <br />

Theo công thức Hê-rông:<br />

S<br />

ABC<br />

2<br />

2 2 AC a 21<br />

b d<br />

R r r <br />

4 7<br />

H<br />

6 . . 15<br />

<br />

6 4 6<br />

Vậy:<br />

2<br />

a AB AC BC a<br />

rd<br />

S<br />

ABC<br />

2<br />

2<br />

S<br />

mc<br />

C<br />

a 21 12<br />

a<br />

4 <br />

<br />

<br />

<br />

7 <br />

7<br />

Câu 12.<br />

Chọn A


+ Gọi các cạnh của tứ diện là a , M , N lần lượt là trung điểm của DC,<br />

AB .<br />

+ Gọi O là trọng tâm BCD AO ( BCD)<br />

.<br />

+ Ta gọi NM AO I và NM AB ( AMB<br />

cân) I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCD .<br />

R IA .<br />

+ Tâm mặt cầu nội tiếp ABCD cách <strong>đề</strong>u tất cả các mặt bên, dễ thấy I cũng là tâm mặt cầu nội tiếp ABCD<br />

r IO .<br />

+ Tính r IO :<br />

a 3 a 3<br />

a<br />

Ta <strong>có</strong> BM AM , OM , OA AM OM <br />

2 6<br />

3<br />

2 2 6<br />

Xét AMB<br />

<strong>có</strong> MN là đường phân giác nên:<br />

a 6 a 3<br />

.<br />

OI OM OI OM OAOM . 3 6 a 6<br />

OI .<br />

IA AM OI IA OM AM OM AM a 3 a 3 12<br />

.<br />

6 2<br />

a 6 a 6 a 6<br />

+ Tính R IA AO OI .<br />

3 12 4<br />

R<br />

+ Vậy 3 .<br />

r <br />

*Chú ý: + Ta <strong>có</strong> thể dùng thể tích V 4V OI AI .<br />

ABCD<br />

IDBC<br />

+ Áp <strong>dụng</strong> luôn điểm I <strong>chi</strong>a AO thành 4 phần bằng nhau.<br />

Câu 13.<br />

Chọn D


1 1 1<br />

Ta <strong>có</strong>: IO O H 1<br />

IO1 H1 IO2H<br />

2<br />

IO<br />

O H<br />

3<br />

2 2 2<br />

Mà IO2 - IO1 = 4 nên IO2 = 6 cm; IO1<br />

= 2 cm; IK = 1 cm; IO = 9cm<br />

( N)<br />

là khối nón cụt <strong>có</strong> bán kính đáy lớn và đáy bé là r 1<br />

và r 2<br />

Trong IO1 H1<strong>có</strong> 1<br />

1<br />

sin O1 IH<br />

1<br />

= nên r 1<br />

= 3 3; r 2<br />

=<br />

2<br />

3<br />

1 2 2 728 3<br />

Vậy thể tích của ( N)<br />

là V = p( r1 + r2 + r1 r2<br />

) h = p( cm )<br />

3 9<br />

Câu 14.<br />

Chọn C<br />

Gọi V là thể tích của viên billiards snooker và r là bán kính của nó ( ĐK: 0 r 4,5 ).<br />

Gọi<br />

1<br />

V , V 2<br />

lần lượt là thể tích của khối trụ trước và sau khi thả viên billiards snooker vào.<br />

Khi đó: V V V<br />

(1).<br />

1 2<br />

4 3 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> V1 .r ; V2<br />

.5,4 .4,5 131,22. ; V .5, 4 .2 r 58,32 . r . Thay vào (1) ta <strong>có</strong> phương trình:<br />

3<br />

4 4<br />

<br />

3 3<br />

3 3<br />

.r 131,22. 58,32 . r . r 58,32. r 131, 22 0<br />

Giải phương trình (2) ta được r1 4,83(loại); r2 7,53(loại); r3 2,7 (Thỏa mãn).<br />

Vậy r 2,7 cm.<br />

Câu 15.<br />

Chọn D<br />

(2).


Gọi r là bán kính của quả bóng tennis.<br />

Khi đó bán kính đáy hộp bằng r và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> hộp bằng 6r .<br />

2 2 3<br />

Khi đó thể tích hộp bóng hình trụ: V r h r 6r 6<br />

r .<br />

4 3<br />

Thể tích một quả bóng tennis: V1<br />

r .<br />

3<br />

3<br />

Suy ra thể tích ba quả bóng tennis là 3V<br />

4<br />

r .<br />

1<br />

3 3 3<br />

Thể tích phần không gian còn trống trong hộp là V V 3V 6 r 4 r 2<br />

r .<br />

3<br />

V2<br />

2<br />

r 1<br />

Ta <strong>có</strong>: a% a% a%<br />

.<br />

3<br />

V 6<br />

r 3<br />

Suy ra a 33.<br />

2 1<br />

Câu 16.<br />

Chọn D<br />

Gọi G là trực tâm của tam giác ABC.<br />

Ta <strong>có</strong> BC SAI BC GH (1)<br />

<br />

<br />

<br />

DC SAB DC SB<br />

<br />

SB KC SB CDK SB GH (2)<br />

SB CD<br />

(1), (2) suy ra<br />

<br />

90<br />

o<br />

GH SBC GHI H<br />

thuộc mặt<br />

cầu đường kính GI và thuộc mặt phẳng cố<br />

định nên thuộc đường tròn C là<br />

SAI H <br />

giao của mặt cầu đường kính<br />

SAI<br />

GI và mặt phẳng<br />

. Dễ nhận thấy trong các mặt cầu chứa<br />

C<br />

, mặt cầu đường kính GI là mặt cầu <strong>có</strong><br />

bán kính nhỏ nhất, suy ra H nằm trên đường<br />

tròn đường kính GI nằm trong SAI .


GI a 3<br />

Rmin<br />

.<br />

2 12<br />

Câu 17.<br />

Chọn A<br />

Bốn điểm<br />

O, A, B,<br />

C<br />

tạo thành 1 tam diện vuông.<br />

2 2 2<br />

OA OB OC<br />

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.<br />

ABC là R <br />

.<br />

2<br />

Đặt OA a; OB b, a, b 0. Ta <strong>có</strong> a b 1 b 1<br />

a .<br />

Vậy<br />

R <br />

OA OB OC<br />

2<br />

2 2 2<br />

<br />

a<br />

b<br />

2<br />

1<br />

2 2 2<br />

<br />

a<br />

a 2<br />

1 1<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

1 3 <br />

2<br />

a <br />

<br />

<br />

2 4 <br />

<br />

6<br />

.<br />

2 4


6<br />

1<br />

Vậy Rmin<br />

, tại a b . .<br />

4<br />

2<br />

Câu 18. Chọn D<br />

1 1<br />

Ta <strong>có</strong> VABCD<br />

AB. CD. d AB, CD.sin AB, CD Vmax<br />

AB. CD. d AB,<br />

CD<br />

.<br />

6 6<br />

Khi đó AB CD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD .<br />

x 0; 10 , y 0;2<br />

Đặt AM x,<br />

CN y .<br />

<br />

<br />

<br />

; d AB, CD MN OM ON 10 x 4 y .<br />

2 2<br />

2 2<br />

ON 10 x ; OM 4 y <br />

Khi đó V AB. CD. d AB,<br />

CD<br />

<br />

ABCD<br />

1<br />

1<br />

2 .2 . 10 <br />

2 4<br />

2<br />

6<br />

6 x y x y<br />

2 2<br />

.<br />

2<br />

10 4<br />

3 xy x y<br />

2 2<br />

2 10 x<br />

2 2 10 x<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: VABCD<br />

xy <br />

2 1 4 y xy 2 1<br />

<br />

4 y<br />

.<br />

3 2 <br />

<br />

<br />

<br />

3 2 <br />

18 <br />

2 2 2<br />

18 2 2 3 9 2<br />

2 3 2 3 2<br />

VABCD<br />

xy x y xy xy xy xy<br />

3 2 3 2 3<br />

xy xy <br />

9 2xy<br />

2 4 2<br />

8 xy xy<br />

8 <br />

2 2<br />

<br />

VABCD<br />

xy 39 2 xy . . 9 2xy<br />

<br />

9 3 2 2<br />

3 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

2 8 9 <br />

VABCD<br />

. 72 VABCD<br />

6 2 . Vậy Vmax 6 2 . Dấu " " xảy ra khi:<br />

3 3 <br />

3<br />

.


2<br />

10 x<br />

<br />

2<br />

2 4 y<br />

<br />

x 6<br />

2 1 .<br />

<br />

y 3<br />

xy<br />

<br />

<br />

9 2xy<br />

2<br />

Câu 19.<br />

Chọn D<br />

Lời nhận xét: Quả bóng trong <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> là hình cầu<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> bán kính đúng bằng bán kính của hình cầu S .<br />

Gọi là bán kính của đường tròn và cũng là bán kính của mặt cầu S .<br />

R C<br />

<br />

68,5<br />

Chu vi của đường tròn là: 2 R 68,5 R .<br />

2<br />

2 68,5 137 18769 2<br />

Diện tích mặt cầu S là: 4 R 4 . 4 . cm<br />

.<br />

2 4 4<br />

2<br />

Một miếng da <strong>có</strong> diện tích là 49,83 cm .<br />

<br />

<br />

<br />

S ; <strong>thi</strong>ết diện qua tâm của hình cầu là đường tròn lớn C<br />

2 2<br />

Như vậy cần <strong>có</strong><br />

Đáp số là 30 miếng da.<br />

Câu 20. Chọn A<br />

18769 : 49,83 29,97<br />

4<br />

Gọi bán kính của khối cầu là R .<br />

Cạnh của hình lập phương là 2R .<br />

miếng da.<br />

3 3<br />

Thể tích của hình lập phương là 2R<br />

8R<br />

.<br />

4 3<br />

Thể tích của khối cầu kim loại là .<br />

3 R<br />

3 4 3<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình: 8R<br />

R 10<br />

3<br />

4 <br />

10 15 15<br />

<br />

3 4<br />

8 <br />

12 2<br />

12 2<br />

3<br />

3 3<br />

R 8 10<br />

R R 3<br />

Câu 21.<br />

Chọn B


Oxyz M x y z<br />

N <br />

M I 1; 1;2<br />

R 2 N<br />

Trong không gian với hệ tọa độ , gọi là điểm <strong>có</strong> tọa độ ; ; và là điểm <strong>có</strong> toạ độ a; b;<br />

c .<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>có</strong> thuộc mặt cầu tâm , bán kính và thuộc mặt phẳng<br />

P : x y z 6 . Ta <strong>có</strong> P x a 2 y b 2 z c<br />

2 MN<br />

2<br />

.<br />

11<br />

2 6<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> I 1; 1;2<br />

đến mặt phẳng P : x y z 6 là d 2 3 2 nên P đạt giá<br />

3<br />

2<br />

2<br />

MN 2<br />

trị nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất, do đó Pmin d R 2 3 2 16 8 3 .<br />

Câu 22.<br />

Chọn B<br />

Gọi hình trụ <strong>có</strong> bán kính đáy r và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h ( như hình vẽ dưới đây)<br />

A<br />

r<br />

I<br />

R<br />

h<br />

0<br />

h <br />

Xét tam giác vuông IAO . Ta <strong>có</strong>: r R<br />

2 <br />

R<br />

h 2 r 2<br />

r 2 h 2 r 4 R 2<br />

2 3<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

3 hr 16 <br />

4 2 2 16 3 <br />

2<br />

2 R<br />

Mặt khác thể tích khối trụ V hr 16 <br />

.<br />

3 <br />

Thể tích khối trụ lớn nhất khi h 2<br />

2 3<br />

r h <br />

R .<br />

4 2 3<br />

Câu 23.<br />

Chọn C<br />

2<br />

3<br />

3


S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1;2;3 bán kính R 5<br />

1 1<br />

Đường thẳng AB đi qua B 0;1;0<br />

nhận u . AB . 3;3; 6 1; 1;2<br />

làm VTCP<br />

3 3<br />

x<br />

t<br />

<br />

nên AB <strong>có</strong> phương trình: y<br />

1 t<br />

<br />

z<br />

2t<br />

<br />

Gọi H t ;1 t ;2t<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên AB , ta được IH t 1; 1 t ;2t<br />

3 <br />

<br />

Khi đó IH u hay IH. u 0 t 11 t 4t<br />

6 0 t 1, ta được H 1;0;2<br />

2 2 2<br />

IH 0 2 1 5 R (tức là AB cắt mặt cầu).<br />

Giả sử mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn bán kính r<br />

<br />

K I <br />

<br />

Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu của trên .<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

Ta được R IK r r 25 IK<br />

Từ đó suy ra r nhỏ nhất khi IK lớn nhất.<br />

Mặt khác: AB và H AB nên H nên ta luôn <strong>có</strong> IK IH<br />

<br />

<br />

<br />

Suy ra IKmax<br />

IH khi K H .<br />

<br />

Khi đó đi qua 0;1;0 nhận IH 0; 2; 1<br />

làm VTPT<br />

Nên<br />

<br />

B <br />

<br />

<strong>có</strong> phương trình: y z <br />

2 2 0<br />

2 3<br />

Đối <strong>chi</strong>ếu giả <strong>thi</strong>ết ta được a 0 , b 2 , c 1<br />

nên T a b c 5<br />

Nhận xét:<br />

- Có thể tính IH d I ; AB theo công thức.<br />

<br />

<br />

- Nếu AB không cắt mặt cầu thì đường tròn cần tìm <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất bằng 0.<br />

Câu 24.<br />

Chọn A<br />

Gọi độ dài cạnh của tam giác ABC là a .<br />

Khi đó khối nón tạo thành <strong>có</strong> bán kính đáy là: r BM <br />

Thể tích khối nón là V<br />

1<br />

2 3<br />

2 a a a<br />

r h . . .<br />

a<br />

2<br />

1 1 3 3<br />

<br />

3 3 2 2 24<br />

; <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> h AM <br />

a 3<br />

2


2 a 3<br />

Khối cầu tạo thành <strong>có</strong> bán kính là R AM <br />

3 3<br />

Thể tích khối cầu là: V<br />

Suy ra: V 3 3<br />

1<br />

a 3 4<br />

3 9<br />

:<br />

a .<br />

V 24 27 32<br />

Chọn B<br />

2<br />

2<br />

3<br />

3<br />

4 3 4 a 3 4<br />

a 3<br />

R . .<br />

<br />

3 3 <br />

<br />

3 <br />

27<br />

Câu 25. Tác giả: Nguyễn Bảo Mai; Fb: Bao An<br />

Nhận thấy khi ta cắt hình cầu và hình nón bởi mặt phẳng ( Q ) song song với ( P)<br />

thì hai <strong>thi</strong>ết diện <strong>đề</strong>u là hình<br />

tròn.<br />

Gọi R , R lần lượt là bán kính, còn H,<br />

E lần lượt là tâm của hai hình tròn <strong>thi</strong>ết diện đó.<br />

1 2<br />

Gọi K là tiếp điểm của mặt cầu với ( P)<br />

, còn I là tâm mặt đáy của hình nón.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết HK EI x, 0 x R nên H nằm giữa O và K , còn E nằm giữa S và I.<br />

2<br />

2 2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: R1 R OH R 5 x 10x x .<br />

R2<br />

SE 15 x 15 x<br />

R2<br />

.<br />

R SI 15 3<br />

Do đó:


2<br />

2 2 2 15 x 2 2<br />

1 2<br />

<br />

10 8 60 225 8 60 225 .<br />

S R R x x x x x x <br />

3 9 9<br />

2<br />

75 8 15 75 <br />

S x . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x <br />

2 9 4 2<br />

a 15<br />

S đạt giá trị lớn nhất khi x . Vậy T a b 19 .<br />

b 4<br />

Câu 26.<br />

Ta xét trường hợp đặc biệt là I1 I2<br />

I .<br />

<br />

Trường hợp 1: Hai vectơ IM , IM cùng hướng.<br />

1 2<br />

15 .<br />

4<br />

M1M 2<br />

IM<br />

2<br />

IM1<br />

5 1<br />

Khi đó IK sẽ đạt giá trị lớn nhất và IKmax IM1 M1K IM1 IM1<br />

1 3 .<br />

2 2 2<br />

<br />

Trường hợp 2: Hai vectơ IM , IM ngược hướng.<br />

1 2<br />

M1M 2<br />

IM<br />

2<br />

IM1<br />

5 1<br />

Khi đó IK sẽ đạt giá trị nhỏ nhất và IKmin IM<br />

2<br />

M<br />

2K IM<br />

2<br />

IM<br />

2<br />

5 2 .<br />

2 2 2


Tập hợp các điểm K là phần không gian nằm trong khối cầu bán kính 3 và ngoài khối cầu bán kính 2 , tính<br />

cả bề mặt hai khối cầu (phần màu trắng trong hình vẽ).<br />

4 3 4 3 76<br />

Do đó thể tích khối tròn xoay cần tìm là V .3 .2<br />

.<br />

3 3 3<br />

Câu 27.<br />

Chọn B<br />

Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác <strong>đề</strong>u cạnh l .<br />

Do đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác cũng chính là bán kính mặt cầu nội tiếp chóp là<br />

1 l 3 l 3<br />

r1<br />

. .<br />

3 2 6<br />

l 3 l 3<br />

AA<br />

AH<br />

AH HH<br />

<br />

<br />

Áp <strong>dụng</strong> định lí Ta-lét ta được <br />

2 3 1 l<br />

AA .<br />

AB AH AH l 3 3 3<br />

2<br />

l 3 l 3 r1<br />

r1<br />

Tương tự ta tìm được r2<br />

. , r3 ,…, .<br />

2<br />

3 6 18 3 3<br />

, r1<br />

r1<br />

r4 r<br />

3 n<br />

<br />

n1<br />

3 3


4<br />

V r<br />

3<br />

3<br />

1 1<br />

3<br />

4 3 4<br />

1<br />

1<br />

, V2 r2 r <br />

1<br />

1<br />

V1<br />

, V V ,…, V<br />

.<br />

3<br />

3 3 3 3<br />

3 3<br />

2<br />

3<br />

1 n<br />

V<br />

1 1<br />

3<br />

n<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

1 1 1<br />

V 1 ...<br />

<br />

1 3<br />

3<br />

V1 V2 ...<br />

V<br />

2 3<br />

n<br />

3 3 3<br />

<br />

1 <br />

n<br />

Khi đó T lim<br />

lim<br />

<br />

<br />

1<br />

lim V . S .<br />

V<br />

V<br />

V<br />

1 1 1<br />

Đặt S 1 ... .<br />

3<br />

3 3 2 3<br />

3 3 n 1<br />

<br />

1<br />

Đây là tổng của CSN lùi vô hạn với công bội q <br />

3<br />

3<br />

1 27<br />

1<br />

lim S <br />

1<br />

1<br />

26<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

27<br />

V V ... V . V<br />

26<br />

1 2 n<br />

1<br />

27 4 l 3<br />

. <br />

<br />

26 3 <br />

6 <br />

<br />

3<br />

3<br />

52 l<br />

3<br />

1<br />

V <br />

3<br />

Câu 28.<br />

Chọn B<br />

2<br />

r h<br />

1 1 l 3<br />

<br />

<br />

.<br />

3 2 2<br />

2<br />

<br />

3l<br />

24<br />

3<br />

3 3<br />

l<br />

52 6<br />

T .<br />

3<br />

3<br />

l 13<br />

24<br />

A<br />

O<br />

B<br />

H<br />

S<br />

Đường kính của khối cầu bằng <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của bình nước nên OS 2OH<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> thể tích nước tràn ra ngoài là thể tích của nửa quả cầu chìm trong bình nước:<br />

3<br />

VC<br />

2<br />

OH<br />

18 OH 3.<br />

2 3<br />

1 1 1<br />

2<br />

Lại <strong>có</strong>: OB 12.<br />

2 2 2<br />

OH OS OB


2<br />

. OS.<br />

OB<br />

3<br />

Thể tích bình nước ( thể tích nước ban đầu): Vn<br />

24<br />

dm<br />

.<br />

3<br />

3<br />

Thể tích nước còn lại là: 24 18 6<br />

dm .<br />

Câu 29.<br />

Chọn D<br />

<br />

R<br />

R<br />

Gọi bán kính của đường tròn lớn quả banh tenis là R .<br />

2<br />

Diện tích của một quả banh tenis là 4<br />

R .<br />

2<br />

Suy ra S1 12<br />

R .<br />

Chiều <strong>cao</strong> của <strong>chi</strong>ếc hộp hình trụ là 6R .<br />

2<br />

Diện tích xung quanh của hình trụ là S2 2 R.6R 12<br />

R .<br />

S1<br />

Do đó 1.<br />

S <br />

Câu 30.<br />

Chọn D<br />

2<br />

Gọi là bán kính viên bi sắt cần tìm, 0 R 4,5 cm .<br />

R <br />

2 6561 3<br />

Thể tích khối nước ban đầu <strong>có</strong> trong cốc là V h. S 4,5. . 5, 4 cm .<br />

50<br />

4 3<br />

Thể tích của viên bi là .<br />

3 R<br />

Sau khi thả viên bi, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của mực nước bằng đường kính khối cầu nên tổng thể tích của nước và khối<br />

cầu là


R<br />

2,7<br />

6561 4 3<br />

R 5,4 2<br />

.2R <br />

<br />

R 7,5.<br />

50 3<br />

<br />

<br />

<br />

R 4,8<br />

Vậy R 2,7cm .<br />

Câu 31.<br />

Chọn B<br />

2 3<br />

Ta <strong>có</strong> r h AA'<br />

V r h h .<br />

1<br />

Do<br />

3<br />

OA r h AB AB 3h<br />

3<br />

3h 2 3 3<br />

3 3h<br />

V2<br />

. AA'<br />

<br />

4 4<br />

.<br />

V1<br />

4 3<br />

Vậy .<br />

V 9<br />

2<br />

Câu 32.<br />

Chọn B<br />

Gọi h,<br />

R là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong>, bán kính đáy của hình trụ.<br />

Vì hai quả cầu <strong>đề</strong>u tiếp xúc với hai đáy nên h 2r<br />

.<br />

Vì hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu <strong>đề</strong>u tiếp xúc với đường sinh của hình trụ nên R 2r<br />

.<br />

Thể tích khối trụ là<br />

Thể tích khối cầu<br />

Câu 33.<br />

Chọn D<br />

3<br />

120 cm<br />

3<br />

20 cm .<br />

120 R h 4 r .2r 2.4<br />

r<br />

Gọi h là <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của hình trụ suy ra h 8r<br />

.<br />

Vì thể tích của mỗi quả bóng bằng<br />

4 4<br />

3 3<br />

2 2 3<br />

3 3<br />

120 6. r r 20 .<br />

3<br />

10 cm nên<br />

4<br />

3 r<br />

3 3<br />

10 cm .<br />

2 3 4 3 3<br />

Thể tích trụ V r h 8 r 6. r 6.10 60 cm .<br />

3


PT 37.2. Một người dùng một cái ca hình bán cầu <strong>có</strong> bán kính là 3cm để múc nước đổ vào trong một thùng<br />

hình trụ <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> 3cm và bán kính đáy bằng 12cm . Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng?<br />

(Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy)<br />

A. 10 lần.B. 20 lần. C. 24 lần. D. 12 lần.<br />

Chọn C<br />

Thể tích hình trụ là<br />

S <br />

2 2<br />

. R . h .12 .3 432. <br />

3<br />

cm .<br />

Thể tích mỗi lần múc là<br />

Số lần múc để đầy thùng nước là<br />

Câu 34. Chọn B<br />

Chiều <strong>cao</strong> của hình trụ là 2r .<br />

1 4 2<br />

2 3 3<br />

3<br />

3<br />

S1<br />

. . .r . .27 18<br />

cm .<br />

432<br />

n 24 lần.<br />

18<br />

Đường kính của hình trụ là 4r . Suy ra bán kính của hình trụ là 2r .<br />

Thể tích khối trụ là 2 3<br />

3 3 3 3 4 3<br />

2 r .2r 8<br />

r . Theo <strong>bài</strong> ra <strong>có</strong> 8 r 120 cm r 15 cm r 20 .<br />

3<br />

3<br />

Vậy thể tích của mỗi khối cầu là 20 cm .<br />

Câu 35.<br />

1 1 3 3<br />

r l r . R R<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2 2 4<br />

<br />

.<br />

3 3<br />

l R l R<br />

<br />

2 <br />

2<br />

2 3 3 3 27 2<br />

Diện tích toàn phần của hình nón là S1<br />

rl r R .<br />

R R R .<br />

4 2 4 16<br />

2<br />

Diện tích mặt cầu là S R .<br />

2<br />

4<br />

27 2 2 2<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong>: S1 S2<br />

91 R 4 R 91 R 16.<br />

16<br />

Vậy diện tích mặt cầu là: S 2 2<br />

2<br />

4<br />

R 4.16 64 cm <br />

Câu 36.<br />

Chọn B<br />

2


Gọi hình cầu <strong>có</strong> tâm O bán kính R.<br />

Gọi hình nón <strong>có</strong> đỉnh S, tâm đáy là H, bán kính đáy r HA.<br />

Vì hình nón nội tiếp hình cầu nên đỉnh S thuộc hình cầu, <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> SH của hình nón đi qua tâm O của hình<br />

cầu, đồng thời cắt hình cầu tại điểm S '.<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> hình nón SH 9 , bán kính hình cầu OS 5 OH 4 , <strong>từ</strong> đó ta <strong>có</strong><br />

2 2 2 2<br />

HA OA OH 5 4 3 .<br />

1 2 1 2 1 2<br />

Thể tích khối nón V1<br />

h r SH. . HA .9 3 27<br />

.<br />

3 3 3<br />

4 3 4 3 500<br />

Thể tích khối cầu V2<br />

R 5 .<br />

3 3 3<br />

V1<br />

27<br />

81<br />

Tỉ số .<br />

V 500<br />

2<br />

500<br />

3<br />

Câu 37.<br />

Chọn A<br />

Dựng hình chữ nhật AMHB .<br />

AB<br />

BH<br />

Ta <strong>có</strong> AB BHN<br />

MH BHN<br />

.<br />

AB<br />

BN<br />

Do Ax By BH BN .


MA<br />

MP<br />

Giả sử MN tiếp xúc với mặt cầu S<br />

tại P .<br />

NB<br />

NP<br />

Trong tam giác MHN vuông tại H <strong>có</strong>:<br />

MN MH HN<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

MP PN 100 BH BN<br />

<br />

2 2 2<br />

MA NB 100 AM BN<br />

<br />

MA. NB 50 .<br />

Câu 38.<br />

Chọn A<br />

a<br />

1 1 2 2 1<br />

2<br />

2<br />

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối trụ là: R OC AC AB BC 2a<br />

3 2a<br />

3 6 .<br />

2 2<br />

2<br />

4<br />

Thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối trụ là: V R<br />

3<br />

Câu39.<br />

Chọn C<br />

3<br />

8<br />

6a<br />

3<br />

O<br />

r<br />

h<br />

O'<br />

Gọi r và h ( r, h 0 ) lần lượt là bán kính đáy và <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của hình trụ. Ta cần tìm r để diện tích toàn phần<br />

S S tp<br />

của hình trụ đạt GTNN.<br />

2 V<br />

Ta <strong>có</strong>: V r h h .<br />

2<br />

r


V<br />

S 2 rh 2 r 2 r<br />

r<br />

2 2<br />

<br />

. Áp <strong>dụng</strong> BĐT Cô – si cho các số dương ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

V 2<br />

2 2<br />

3<br />

2<br />

r V V r 3 V . V . r 3<br />

V 3<br />

2<br />

r 2 r 2 r 2 r 2 r<br />

4<br />

.<br />

V<br />

S <br />

4<br />

2<br />

3<br />

3 2<br />

2 .3 3 2V<br />

2<br />

. Dấu bằng xảy ra V 2 3<br />

r r V r<br />

V 3 .<br />

2 r<br />

2 2<br />

V<br />

Vậy S đạt GTNN khi r 3 . 2 <br />

Câu 40.<br />

Chọn C<br />

Gọi R là bán kính của khối cầu. Khi đó thể tích nước tràn ra ngoài là thể tích của một nửa khối cầu nên<br />

1 4 .<br />

3 54 3 3 3 .<br />

2 3 R R <br />

2<br />

Do đó <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> của thùng nước là h .2 R 4 3 .<br />

3<br />

Cắt thùng nước bởi <strong>thi</strong>ết diện qua trục ta được hình thang cân ABCD với AB 3CD<br />

. Gọi O là giao điểm của<br />

AD và BC thì tam giác OAB cân tại O .<br />

Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB và I là giao điểm của OH và CD I là trung điểm của DC nên<br />

1<br />

DI AH .<br />

3<br />

OI DI 1 3<br />

Ta <strong>có</strong> OH HI 6 3<br />

OH AH 3 2<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của H trên OA thì HK R 3 3<br />

Tam giác OHA vuông tại H <strong>có</strong> đường <strong>cao</strong> HK nên


1 1 1 1 1 1 1<br />

2 2 2 2 2 2<br />

HK HO AH AH HK HO<br />

AH <br />

36<br />

6 DI 2<br />

2 2 2 2<br />

h AH DI AH. DI 4 3 6 2 6.2<br />

208 3<br />

Thể tích thùng đầy nước là<br />

<br />

<br />

3 3 3<br />

208 3<br />

46 3<br />

3<br />

Do đó thể tích nước còn lại là 54 3<br />

dm<br />

.<br />

3 3<br />

Câu 41.<br />

Bán kính đáy cốc là:<br />

2cm , bán kính viên bi là:<br />

2 3<br />

Thể tích nước ban đầu là: .2 .8 32<br />

cm<br />

<br />

4 16<br />

3 3<br />

Thể tích 4 viên bi là: 4. .1<br />

3 cm<br />

3<br />

<br />

1cm<br />

16 112<br />

3 3<br />

Chọn A<br />

3<br />

Thể tích khối nước và các viên bi là: 32 cm<br />

<br />

Chiều <strong>cao</strong> mực nước lúc sau:<br />

112<br />

<br />

3 28<br />

<br />

2<br />

.2 3<br />

(cm)<br />

28 8<br />

Mực nước trong cốc cách mép cốc: 12 2,67cm<br />

.<br />

3 3<br />

Câu 42.<br />

Chọn C<br />

I<br />

d<br />

R<br />

Gọi r là bán kính khối nón.<br />

Áp <strong>dụng</strong> định lí Pitago ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

r R d 2 3 d 12 d<br />

2 2 2 2<br />

Thể tích khối nón:


1 1 1<br />

V r 2 h 12 d 2 d 12d d<br />

3<br />

.<br />

3 3 3<br />

Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số f d 12d d trên khoảng 0;2 3 .<br />

2<br />

12 3<br />

f d d<br />

<br />

2<br />

f d 0 12 3d 0 d 2 (vì 0 d 2 3 )<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

Ta suy ra max f d f 2 16<br />

.<br />

0;2 3<br />

16<br />

Vậy thể tích lớn nhất của khối nón là V khi d 2 .<br />

3<br />

Câu 43.<br />

Chọn A<br />

Gọi I là tâm đường tròn đáy hình nón


Giả sử O , R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán<br />

Trong tam giác vuông ASI <strong>có</strong> cos ASI 1 0<br />

ASI 60<br />

2<br />

Khi đó tam giác SOA <strong>đề</strong>u R OA AS 2<br />

Vậy đường kính của mặt cầu là 4 .<br />

Câu 44.<br />

Chọn A<br />

Gọi I và r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy hình nón<br />

Giả sử R là bán kính mặt cầu thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán<br />

Theo <strong>bài</strong> ra, ta <strong>có</strong> Sxq<br />

rl<br />

S xq<br />

2 3<br />

r <br />

l<br />

2<br />

<br />

3<br />

Trong tam giác vuông ASI <strong>có</strong> sin ASI 3 0<br />

ASI 60<br />

2<br />

Khi đó tam giác SOA <strong>đề</strong>u R OA AS 2<br />

Vậy đường kính của mặt cầu chứa điểm S là 4 .


Câu 45.<br />

Chọn A<br />

Gọi I và r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy hình nón.<br />

Giả sử O , R là bán kính mặt cầu thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán<br />

Trong tam giác vuông ASI <strong>có</strong><br />

r<br />

2 2<br />

AI 3 1 2 2<br />

Trong tam giác vuông AOI <strong>có</strong><br />

Vậy ta chọn đáp án A.<br />

2 2 2<br />

AO AI IO<br />

R r R 1 2R<br />

9<br />

2 2<br />

2


Câu 1: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu ,<br />

<br />

S S <strong>có</strong><br />

1 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

phương trình lần lượt là S1 : x y z 25;( S2) : x y ( z 1) 4. Một đường thẳng d<br />

<br />

vuông góc với vector u (1; 1;0)<br />

tiếp xúc với mặt cầu (S 2 ) và cắt mặt cầu (S 1 ) theo một đoạn<br />

thẳng <strong>có</strong> độ dài bằng 8. Hỏi véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d?<br />

<br />

A. u1 1;1; 3<br />

<br />

B. u2 1;1; 6 <br />

<br />

C. u3 (1;1;0)<br />

<br />

D. u4 1;1; 3<br />

Câu 2: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;2), B(-<br />

2;2;0) và mặt phẳng ( P) : 2x y 2z<br />

3 0. Xét các điểm M, N di động trên (P) sao cho MN =<br />

1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

2 2<br />

2MA<br />

3NB<br />

bằng<br />

A. 49,8 B, 45 C. 53 D. 55,8<br />

Câu 3: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm<br />

2 2 2<br />

A(0;0;4), B(3;2;6), C(3; 2;6). Gọi M là điểm di động trên mặt cầu ( S) : x y z 4. Giá trị<br />

<br />

nhỏ nhất của biểu thức MA MB MC bằng<br />

A. 2 34 B. 6 5 C. 4 10 D. 2 29<br />

Câu 4: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu<br />

2 2 2<br />

( S) : ( x 1) ( y 1) ( z 1) 12<br />

( P ) : x 2 y 2 z 11 0.<br />

Xét điểm M di động<br />

và mặt phẳng<br />

trên (P); các điểm A, B, C phân biệt di động trên (S) sao cho AM, BM, CM là các tiếp tuyến của<br />

(S). Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?<br />

1 1 1 <br />

A. ; ; <br />

4 2 2 <br />

3 <br />

B. (0;-1;3) C. ;0;2 <br />

2 <br />

D. (0;3;-1)<br />

Câu 5: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng<br />

x y 1 z 1<br />

: .<br />

2 1 1 Hai điểm M, N lần lượt di động trên các mặt phẳng (α): x = 2; (β): z = 2 sao<br />

cho trung điểm K của MN luôn thuộc đường thẳng Δ. Giá trị nhỏ nhất của độ dài MN bằng<br />

A. 8 5<br />

5<br />

B. 4 5<br />

5<br />

C. 3 5<br />

5<br />

D. 9 5<br />

5<br />

Câu 6: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng<br />

x 3 y 1 z 2<br />

: . . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình<br />

1 3 1<br />

2 2 2 2<br />

x y z z my m z m m<br />

4 2 2( 1) 2 8 0 là phương trình của một mặt cầu (S) sao<br />

cho <strong>có</strong> duy nhất một mặt phẳng chứa Δ và cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính<br />

bằng 1.<br />

A. 1 B. 6. C. 7. D. 5.


Câu 7: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu<br />

2 2 2<br />

( S) : ( x 1) ( y 2) ( z 3) 25<br />

và điểm A(2;2;1). Xét các điểm B, C, D thay đổi thuộc (S)<br />

sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc nhau. Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm của (S) đến mặt phẳng<br />

(BCD) <strong>có</strong> giá trị lớn nhất bằng<br />

A. 10 3<br />

B. 1. C. 5 6<br />

D. 5 3<br />

Câu 8: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

và đường thẳng d : y t . Tổng các giá trị thực của tham<br />

<br />

z m 1 t<br />

2 2 2<br />

( S) : ( x 1) y ( z 2) 4<br />

số m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B và các mặt phẳng tiếp diện của (S) tại A, B tạo với<br />

nhau một góc lớn nhất bằng<br />

A.-1,5 B. 3 C. 3 D. -2,25<br />

Câu 9: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2;3;3),<br />

B(−2;−1;1). Gọi S 1 và (S 2 ) lần lượt là hai mặt cầu thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với đường thẳng<br />

AB lần lượt tại các điểm A, B; đồng thời tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm M(a;b;c). Khi khoảng<br />

cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng ( P) : x 2y 2z 2018 0 đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức<br />

a+b+c bằng<br />

A. 4 B. 5 C. 3, D. 2<br />

Câu 10: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;2), B(−2;0;5),<br />

C(0;−1;7). Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy một điểm S. Gọi H,K<br />

lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết khi S di động trên d (S ≠ A) thì đường<br />

thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định D. Tính độ dài đoạn thẳng AD.<br />

A. AD 3 3 B. AD 6 2 C. AD 3 6 D. AD 6 3<br />

Câu 11: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu<br />

2<br />

2 2<br />

S : x y 3 y 4 4. Xét hai điểm M , N di động trên S sao cho MN 1. Giá trị<br />

<br />

nhỏ nhất của OM<br />

ON bằng<br />

2 2<br />

A. 10.<br />

B. 4 3 5. C. 5<br />

D. 6 2 5.<br />

Câu 12: (GV Đặng Thành Nam -<strong>2019</strong>) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm<br />

1;3;5 , 2;6; 1 , 4; 12;5<br />

và mặt phẳng P : x 2y 2z<br />

5 0.<br />

A B C<br />

Xét điểm M di động<br />

<br />

trên mặt phẳng P,<br />

giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 4 MB MA MB MC bằng<br />

A. 6 29. B. 6 10. C. 18. D. 21.


Lời <strong>giải</strong><br />

Câu 1. Chọn đáp án C.<br />

Hai mặt cầu (S 1 ),(S 2 ) <strong>có</strong> tâm lần lượt là là gốc toạ độ O, điểm I(0;0;1) và bán kính lần lượt là R 1<br />

= 5, R 2 = 2.<br />

Gọi A là tiếp điểm của d và (S 2 ), ta <strong>có</strong> IA = R2 = 2.<br />

Vì d cắt (S1) theo một đoạn thẳng <strong>có</strong> độ dài bằng 8 nên<br />

2 8 <br />

d(O;d) R1<br />

25 16 3.<br />

2 <br />

<br />

Vì d u ud<br />

(1;1; x),<br />

ta <strong>có</strong><br />

2<br />

OI IA OA d( O, d) 1 2 OA 3 O, I,<br />

A thẳng hàng.<br />

OA <br />

OA OI 3 OI (0;0;3) A(0;0;3).<br />

OI<br />

<br />

OA, ud<br />

<br />

3 2<br />

<br />

Do đó d( O; d) 3 x 0 ud<br />

(1;1;0).<br />

2<br />

u x 2<br />

d<br />

Câu 2. Chọn đáp án A.<br />

Gọi H, K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A, B lên mặt phẳng (P) ta <strong>có</strong> H(1;-1;0);<br />

K(0;1;2) và theo pitago <strong>có</strong><br />

2 2 2 2 2 2<br />

MA MH HA MH d A P MH <br />

<br />

( ,( )) 9<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 .<br />

NB NK KB NK d ( B,( P)) NK 9<br />

Đặt<br />

MH a NK b MA NB a b <br />

2 2 2 2<br />

, 2 3 2( 9) 3( 9).<br />

Mặt khác theo bất đẳng thức đường gấp khúc ta <strong>có</strong><br />

HM MN NK HK 3 a 1 b 3 b 2 a.<br />

2 2 2 2 2<br />

2MA 3NB 2 a 9 3 (2 a) 9 5a 12a<br />

57 49,8.<br />

Do đó <br />

Dấu bằng đạt tại a 1, 2;b 0,8 và M , N [ HK].<br />

Câu 3. Chọn đáp án A.<br />

Với điểm M x y z<br />

; ; ( S)<br />

thì<br />

<br />

MA MB MC MA 2 MI MA 2MI<br />

2 2 2<br />

x y z 4 0 và điểm I(3;0;6) là trung điểm BCBC và<br />

x y ( z 4) 2 ( x 3) y ( z 6)<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x y ( z 4) 3<br />

x y z 4<br />

2 ( x 3) y ( z 6)<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 x y ( z 1) ( x 3) y ( z 6)<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

2 ( x 3 x) ( y y) ( z 1 6 z) 2 34<br />

x z 1<br />

<br />

k 0<br />

3 x 6 z<br />

3 127 15 9 5 127 <br />

0 ; ; <br />

;0;<br />

34 34 <br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

x y z 4<br />

<br />

Dấu bằng đạt tại y<br />

x y z<br />

Câu 4. Chọn đáp án D.<br />

Mặt càu (S) <strong>có</strong> tâm I(1;1;1) bán kính R 2 3.<br />

Xét điểm M(a;b;c) và A(x;y;z) ta <strong>có</strong> hệ điều kiện<br />

A S x y z <br />

0<br />

<br />

2 2 2<br />

IAM 90 AI AM IM<br />

M ( P) <br />

a 2b 2c<br />

11 0<br />

<br />

2 2 2<br />

( ) ( 1) ( 1) ( 1) 12<br />

2 2 2<br />

( x 1) ( y 1) ( z 1) 12(1)<br />

<br />

<br />

a 2b 2c<br />

11 0(3)<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

12 ( x a) ( y b) ( z c) ( a 1) ( b 1) ( c 1) (2)<br />

Lấy (1) – (2) theo vế <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

( x 1) ( y 1) ( z 1) 12 ( x a) ( y b) ( z c) 12 ( a 1) ( b 1) ( c 1)<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

Vậy mặt phẳng qua ba tiếp điểm là<br />

( Q) : ( a 1) x ( b 1) y ( c 1) z a b c 9 0.<br />

( a 1) x ( b 1) y ( c 1) z a b c 9 0<br />

Kết hợp với (3) suy ra mặt phẳng này luôn đi qua điểm cố định (0;3;−1).<br />

Câu 5. Chọn đáp án A.<br />

c 2 a d b 2 <br />

Gọi M (2; a; b) ( ); N( c; d;2) ( ) khi đó trung điểm của MN là K ; ; .<br />

2 2 2 <br />

a d 2 2t<br />

c 2 a d 2 b <br />

Vì K thuộc nên t b 2 t . Khi đó<br />

4 2 2<br />

<br />

c<br />

4t<br />

2<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 8 5<br />

MN c 2 ( a d) ( b 2) (4t 4) ( a d) (2t 2) 20t 24t 20 ( a d) .<br />

5<br />

dấu bằng đạt tại


a d 2 2t 2<br />

a d <br />

<br />

2<br />

5<br />

b t<br />

6 2 6 2 2 <br />

c 4t 2 b M 2; ; , N ; ;2 .<br />

<br />

5 5 5 5 5 <br />

a d 0 <br />

<br />

2<br />

3 c<br />

<br />

t<br />

5<br />

<br />

<br />

5<br />

Câu 6. Chọn đáp án D.<br />

Điều kiện là phương trình mặt cầu là<br />

m<br />

<br />

2 2 m 2 ( m 1) 2 m 2 2m<br />

8<br />

0 <br />

3 .<br />

m 3<br />

Đối <strong>chi</strong>ếu đáp án chọn A.<br />

2<br />

Mặt cầu (S) <strong>có</strong> tâm I(2;-m;m+1), R m 3.<br />

<br />

Mặt phẳng (P) <strong>có</strong> véctơ pháp tuyến n( a; b; c)<br />

và<br />

<br />

nu 0 a 3b c 0 c a 3 b <br />

<br />

n( a; b; a 3 b).<br />

Mặt khác A(3;1;2) ( P) ( P) : a( x 3) b( y 1) ( a 3 b)( z 2) 0.<br />

Hay ( P) : ax by ( a 3 b) z 5a 7b<br />

0.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết<br />

d( I,( P)) R R m 31 m 4.<br />

2 2 2 2<br />

( C )<br />

Vậy <strong>có</strong> điều kiện<br />

2 a bm ( a 3 b)( m 1) 5a 7 b<br />

2<br />

( m 2)( a 2 b)<br />

2<br />

m 4 m 4.<br />

2 2 2 2 2<br />

a b ( a 3 b) 2a 10b 6ab<br />

+) Nếu m = 2 đẳng thức luôn đúng, tức vô số mặt phẳng (loại).<br />

+) Nếu m ≠ 2 ta <strong>có</strong><br />

2 2 2 2 2<br />

( m 2)( a 2 b) ( m 2)(2a 10b 6 ab) ( m 6) a 2( m 10) ab (6m 28) b 0<br />

+) Nếu<br />

m ab b<br />

2<br />

6 8 8 0 <br />

b <br />

a<br />

b<br />

<strong>có</strong> hai mặt phẳng (loại).<br />

0<br />

+) Nếu m≠−6, điều kiện là<br />

m<br />

2<br />

<br />

m <br />

5<br />

2<br />

'<br />

a<br />

0 ( m 10) ( m 6)(6m<br />

28) 0 34<br />

(thoả mãn).<br />

Vậy <strong>có</strong> hai giá trị thực của tham số mm thoả mãn.<br />

Câu 7. Chọn đáp án D.<br />

Mặt cầu (S) <strong>có</strong> tâm I(-1;2;-3), R = 5. Nhận thấy A(2;2;1) ( S).<br />

Do đó (S) là mặt cầu ngoại tiếp<br />

tứ diện vuông ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD ta <strong>có</strong>


1 <br />

AI AB AC AD<br />

2<br />

2 2 5 <br />

AG AI ( 3;0; 4) G 0;2; .<br />

1 <br />

<br />

3 3 3<br />

AG AB AC AD<br />

<br />

<br />

3<br />

Vì vậy<br />

2 4 5<br />

d( I,( BCD)) IG 1 .<br />

3 3<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi IG ( BCD) ( BCD) : 3x 4z<br />

20 0.<br />

2<br />

Câu 8. Chọn đáp án C.<br />

<br />

Mặt cầu (S) <strong>có</strong> tâm I(1;0;-2), R = 2. Đường thẳng d đi qua điểm M (2;0; m 1), u d<br />

( 1;1;1).<br />

<br />

IM , u 2 2<br />

d ( m 1; m 2;1) ( m 1) ( m 2) 1<br />

Do đó d( I, d)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

u<br />

3<br />

3<br />

Độ dài đoạn thẳng<br />

d<br />

2 2 ( m 1) ( m 2) 1 11 ( m 1) ( m 2)<br />

AB 2 R d ( I, d) 2 4 2<br />

3 3<br />

2 2 2 2<br />

Gọi (P), (Q) lần lượt là mặt phẳng tiếp diện của (S) tại A, B ta <strong>có</strong><br />

IA<br />

( P)<br />

(( P);( Q)) ( IA, IB).<br />

IB<br />

( Q)<br />

Theo định lí hàm số côsin <strong>có</strong><br />

2 2<br />

11 ( m 1) ( m 2)<br />

4<br />

cos AIB<br />

1 1 .<br />

Suy ra<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

IA IB AB 2R AB AB 3<br />

m 3m<br />

2 2<br />

2 IA. IB 2R 2R<br />

2<br />

4 3<br />

0 0 2<br />

(( P),( Q)) max<br />

90 AIB 90 cos AIB 0 m 3m 0 n 0; m 3.<br />

Tổng các giá trị của tham số cần tìm bằng -3 + 0 = -3.<br />

Câu 9. Chọn đáp án A.<br />

Gọi I 1 , I 2 , R 1 , R 2 lần lượt là tâm và bán kính của các mặt cầu (S 1 ) và (S 2 ). Theo điều kiện tiếp xúc<br />

I A R ; I B R .<br />

<strong>có</strong><br />

1 1 2 2<br />

Mặt khác hai mặt cầu tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm M nên I1I2 R1 R2 I1A I2B I1I2<br />

luôn tiếp xúc với mặt cầu đường kính ABtại điểm M tức là M thuộc mặt cầu đường kính AB<br />

2 2 2<br />

Phương trình mặt cầu đường kính AB là ( S) : x ( y 1) ( z 2) 9 <strong>có</strong> tâm I(0;1;2), R = 3.<br />

Vì vậy M ( S) d( M ,( P)) d( I,( P)) R 672 3 675.<br />

x 2y 2z<br />

2018 0<br />

<br />

Gọi H h / c( I,( P)) x 0 y 1 z 2 H ( 224; 447;450).<br />

<br />

1 2 2<br />

Dấu bằng đạt tại


3 1<br />

IM IH 224; 448;448 (1;2; 2) M (1;3;0) a b c 4.<br />

672 224<br />

Câu 10. Chọn đáp án C.<br />

2 2 2 2 2 2<br />

AB 8, BC 9, CA 27 AB BC CA . Do đó ABC vuông tại B suy ra<br />

AH<br />

SB<br />

BC ( SAB).<br />

Do đó AH ( SBC) AH SC SC ( AHK).<br />

AH<br />

BC<br />

AD<br />

SC<br />

Gọi D ( AHK) BC,<br />

ta <strong>có</strong> AD ( SAC) AD AC.<br />

AD<br />

SA<br />

AB 3 2<br />

Do đó D cố định và AD AC tan ACB AC. 3 3. 3 6.<br />

BC 3<br />

Câu 11. Chọn đáp án A.<br />

Xét điểm M ( x; y; z), N( a; b; c)<br />

ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

3 4 41<br />

<br />

2<br />

<br />

M<br />

S x y z<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

N S a b 3 c<br />

4 42 .<br />

<br />

2 2 2<br />

1 <br />

<br />

MN<br />

( x a) ( y b) ( z c) 1(3)<br />

<br />

Lấy (1) – (2) theo vế <strong>có</strong>:<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x y z a b c y b z c<br />

6( ) 8( ).<br />

Kết hợp sử <strong>dụng</strong> bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Bunhiacopski) và (3) ta <strong>có</strong><br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

OM ON x y z a b c y b z c<br />

6( ) 8( )<br />

y b z c<br />

y a y b z c<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2<br />

(6 8 ) (6 8 ) ( ) 10.<br />

<br />

Dấu bằng đạt tại<br />

2 2 2<br />

x y z <br />

( 3) ( 4) 4<br />

2 2 2<br />

a ( b 3) ( c 4) 4<br />

<br />

<br />

x a 0<br />

y b z c<br />

k 0<br />

6 8<br />

2 2 2<br />

( x a) ( y b) ( z c) 1 .<br />

*Một cách tương tự mở rộng cho min –max của OM<br />

2<br />

ON<br />

2 .<br />

Câu 12. Chọn đáp án A.<br />

<br />

Gọi E là điểm thỏa mãn EA 4EB 0 E(3;7; 3)<br />

và F là điểm thỏa mãn<br />

<br />

FA FB FC 0 F( 1; 1;3).<br />

<br />

Khi đó MA 4MB MA MB MC 3ME 3MF 3( ME MF)


Thay toạ độ các điểm E, F vào phương trình mặt phẳng (P) <strong>có</strong> P . P 18.( 14) 0 do đó hai<br />

2 2 2<br />

điểm E, F nằm khác phía với mặt phẳng (P) vì vậy ME MF EF 4 8 6 2 29.<br />

<br />

Vì vậy MA 4MB MA MB MC 6 29. Dấu bằng đạt tại M EF ( P).<br />

E<br />

F


Câu 1:<br />

(THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />

P : 2x y 2z<br />

10 0 và mặt cầu S x y z <br />

2 2 2<br />

: 2 1 3 25 cắt nhau theo giao tuyến là<br />

V là thể tích khối nón <br />

đường tròn C . Gọi V<br />

1<br />

là thể tích khối cầu S , 2<br />

N <strong>có</strong> đỉnh là giao điểm của<br />

mặt cầu S với đường thẳng đi qua tâm mặt cầu S và vuông góc với mặt phẳng P , đáy là đường<br />

V1<br />

tròn C . Biết độ dài đường <strong>cao</strong> khối nón N lớn hơn bán kính của khối cầu S . Tính tỉ số<br />

V .<br />

A.<br />

V<br />

125<br />

1<br />

V 2<br />

32<br />

. B. 1<br />

2<br />

V 125<br />

V 8<br />

. C. V1<br />

125<br />

V 96<br />

. D. V1<br />

375<br />

V 32<br />

.<br />

Câu 2. (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm<br />

A1;3; 2<br />

, B 3;7; 18<br />

và mặt phẳng P : 2x y z 1 0. Điểm M a, b,<br />

c thuộc P sao cho<br />

2 2<br />

mặt phẳng ABM vuông góc với P và MA MB 246 . Tính S a b c .<br />

A. 0 . B. 1. C. 10 . D. 13 .<br />

Câu 3: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 1 y z 2<br />

d : , mặt phẳng P : x y 2z<br />

5 0 1; 1;2<br />

2 1 1<br />

lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của là:<br />

<br />

A. u 2;3;2<br />

<br />

<br />

2<br />

và A . Đường thẳng cắt d và P<br />

<br />

B. u 1; 1;2<br />

<br />

<br />

C. u 3;5;1<br />

<br />

<br />

2<br />

D. u 4;5; 13<br />

Câu 4: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;2;3<br />

, 1;0; 1<br />

<br />

<br />

2<br />

B ,<br />

C 2; 1;2 . Điểm D thuộc tia Oz sao cho độ dài đường <strong>cao</strong> xuất phát <strong>từ</strong> đỉnh D của tứ diện ABCD<br />

bằng 3 30 <strong>có</strong> tọa độ là<br />

10<br />

A. 0;0;1<br />

B.0;0;3<br />

C.0;0;2<br />

D.0;0;4<br />

Câu 5: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Cho hình lăng trụ ABC.<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> A . ABC là tứ diện <strong>đề</strong>u cạnh a .<br />

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và<br />

<br />

<br />

CMN .<br />

2<br />

A.<br />

5<br />

Câu 6:<br />

B. 3 2<br />

C. 2 2<br />

D. 4 2<br />

4<br />

5<br />

13<br />

(CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG) Trong không gian<br />

Oxyz , cho ba điểm 2;5; 3<br />

Da; b;<br />

c (với c 0 ) thuộc <br />

A , B 2;1;1 , C 2;0;1<br />

và mặt phẳng : 3x 4y 5z<br />

1 0<br />

. Gọi<br />

sao cho <strong>có</strong> vô số mặt phẳng P<br />

chứa C , D và khoảng cách <strong>từ</strong> A<br />

2 2 2<br />

đến P gấp 3 lần khoảng cách <strong>từ</strong> B đến P . Tính giá trị biểu thức S a b c .<br />

A. S 18<br />

B. S 32<br />

C. S 20<br />

D. S 26


Câu 7:<br />

(THPT Năng Khiếu - TP HCM)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

t x<br />

4 3t<br />

<br />

d1<br />

: y 2 2t<br />

và d2<br />

: y 3 2t<br />

<br />

z<br />

3 t <br />

z<br />

1 t<br />

. Trên đường thẳng d<br />

1 lấy hai điểm ,<br />

thẳng d<br />

2 lấy hai điểm C,<br />

D thỏa mãn CD 4. Tính thể tích V của tứ diện ABCD .<br />

A B thỏa mã AB 3 . Trên đường<br />

4 21<br />

A. V 7<br />

B. V 2 21 C. V D. V <br />

3<br />

Câu 8: (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi)Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S :<br />

x 1 2 y 2 2 z 1<br />

2<br />

8 và điểm M 1; 1; 2<br />

. Hai đường thẳng d , <br />

mặt cầu S lần lượt tại A , B . Biết góc giữa <br />

1<br />

d và <br />

d bằng với<br />

2<br />

1<br />

cos<br />

2<br />

5 21<br />

6<br />

d đi qua M và tiếp xúc<br />

3<br />

4<br />

. Tính độ dài AB .<br />

A. 7 . B. 11 . C. 5 . D. 7 .<br />

Câu 9: (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng<br />

P : x 2y 2z<br />

6 0<br />

<br />

ON. OM 1<br />

. Trong <br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

P lấy điểm M và xác định điểm N thuộc đường thẳng OM sao cho<br />

2 2 2<br />

1 1 1 1<br />

A. Điểm N luôn thuộc mặt cầu <strong>có</strong> phương trình x y z <br />

6 3 3 4<br />

2 2 2<br />

1 1 1 1<br />

B. Điểm N luôn thuộc mặt cầu <strong>có</strong> phương trình x y z <br />

12 6 6 16<br />

C. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng <strong>có</strong> phương trình x 2y<br />

2z<br />

1 0<br />

D. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng <strong>có</strong> phương trình x 2y<br />

2z<br />

1 0<br />

Câu 10:<br />

(THPT Thăng Long - Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm<br />

1;1;1 , 1;2; 1 , 1;0;1<br />

<br />

A B C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn tứ diện ABCD là tứ diện vuông tại D<br />

(tức là DA, DB,<br />

DC đôi một vuông góc)?<br />

A. 12 . B. Vô số. C. 2 . D. 6 .<br />

Câu 11:<br />

(THPT CHUYÊN KHTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC vuông<br />

tại C , ABC 60 , AB 3 2, đường thẳng AB <strong>có</strong> phương trình<br />

x 3 y 4 z 8<br />

, đường thẳng<br />

1 1 4<br />

AC nằm trên mặt phẳng : x z 1 0 . Biết B là điểm <strong>có</strong> hoành độ dương, gọi ; ; <br />

điểm C , giá trị của a b c bằng<br />

a b c là tọa độ<br />

A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 7 .<br />

Câu 12: (THPT Hồng Bàng - Hải Phòng) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

P : 2x 2y z 4 0 và đường thẳng d : y 2 2t<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

nằm trên P và trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm I của BC là<br />

. Tam giác ABC <strong>có</strong> A<br />

1;2;1 , các điểm B , C<br />

A. I 1; 1; 4<br />

. B. I 2;1;2<br />

. C. I 2; 1; 2<br />

. D. 0;1; 2<br />

I .


Câu 13:<br />

(THPT HAU LOC 2_THANH HOA) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho bốn điểm mặt<br />

phẳng đi qua điểm A 2;0;0<br />

, B 0;4;0<br />

, C 2;4;0<br />

, 0;0;6<br />

2 2 2<br />

S : x y z 2x 4 y 6z<br />

0<br />

. Có bao nhiêu mặt phẳng cắt <br />

bằng 14 và cách <strong>đề</strong>u cả năm điểm O , A , B , C , D với O là gốc tọa độ.<br />

D và mặt cầu<br />

S theo một đường tròn <strong>có</strong> diện tích<br />

A. Vô số. B. 1. C. 5. D. 3.<br />

Câu 14: (SGD_QUANG NINH) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 5x my 4z n 0 đi<br />

qua giao tuyến của hai mặt phẳng : 3x 7y z 3 0 và : x 9y 2z<br />

5 0<br />

.<br />

. Tính m n<br />

A. 6 . B. 16 . C. 3. D. 4.<br />

2 2 2<br />

Câu15: (SGD_QUANG NINH) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu <br />

A 2;0; 2 2 , B 4; 4;0<br />

. Biết rằng <strong>tập</strong> hợp các điểm M thuộc <br />

và các điểm <br />

MA<br />

2<br />

<br />

MO. MB 16<br />

là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.<br />

A. 3 2<br />

4 . B. 3 2 . C. 3 7<br />

4 . D. 5 2 .<br />

S : x 1 y 2 z 4<br />

S và thỏa mãn<br />

Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh ) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1<br />

, 2;1;0<br />

<br />

C 3; 1;1<br />

. Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang <strong>có</strong> đáy AD và S 3S<br />

.<br />

A. D8;7; 1<br />

. B.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

D<br />

8; 7;1<br />

. C.<br />

D 12;1; 3<br />

<br />

<br />

<br />

D<br />

8;7; 1<br />

<br />

D 12; 1;3<br />

<br />

ABCD<br />

ABC<br />

. D. D12; 1;3 .<br />

Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội) Trong không gian Oxyz , cho điểm 1; 6;1<br />

phẳng P : x y 7 0 . Điểm B thay đổi thuộc Oz ; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng <br />

tam giác ABC <strong>có</strong> chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là.<br />

A. B 0;0;1<br />

. B. B 0;0; 2<br />

. C. B 0;0; 1<br />

. D. 0;0;2<br />

B ,<br />

A và mặt<br />

B .<br />

P . Biết rằng<br />

Câu 18. (TT Tân Hồng Phong) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 5 điểm A1;2; 1<br />

,<br />

B 2;3;0<br />

, C 2;3; 1<br />

, D 3;2;5<br />

, 3;4;0<br />

<br />

E . Tìm số mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u 5 điểm A , B ,C , D , E .<br />

A. 0 . B. 3. C. 5. D. 1.<br />

Câu 19. (THPT HAI BÀ TRƯNG) Trong không gian Oxyz , cho điểm<br />

2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0 .<br />

Điểm D trong mặt phẳng <br />

A B C<br />

Oyz <strong>có</strong> <strong>cao</strong> độ âm sao cho thể tích của<br />

khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách <strong>từ</strong> D đến mặt phẳng Oxy bằng 1. Khi đó <strong>có</strong> tọa độ điểm<br />

D thỏa mãn <strong>bài</strong> toán là:<br />

A. D0;3; 1 .<br />

B. D0; 3; 1 .<br />

C. D0;1; 1 .<br />

D. D0;2; 1 .<br />

Câu 20. (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu)Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A 3;7;1<br />

, 8;3;8<br />

<br />

C 2;5;6 . Gọi S 1<br />

là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 và 2 <br />

Hỏi <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua C và tiếp xúc đồng thời cả hai mặt cầu S , S .<br />

B và<br />

S là mặt cầu tâm B bán kính bằng 6 .<br />

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .<br />

1<br />

2


Câu 21: (SGD Bắc Ninh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu<br />

( S) :( x- 3) 2 + ( y - 3) 2 + ( z - 2)<br />

2<br />

= 9 và ba điểm A ( 1;0;0 ), B ( 2;1;3 ); C( 0;2; - 3)<br />

. Biết rằng quỹ tích các<br />

<br />

2<br />

điểm M thỏa mãn MA + 2 MB. MC = 8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này.<br />

A. r = 3<br />

B. r = 6<br />

C. r = 3<br />

D. r = 6<br />

Câu 22:<br />

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH )Trong không gian với hệ<br />

2 2 2<br />

trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S x y z <br />

S 2 2 <br />

2<br />

2<br />

: x 1 y 2 z 1 9 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn <br />

đường tròn C .<br />

1<br />

: 1 1 2 16 và<br />

C . Tìm tọa độ tâ J của<br />

1 7 1<br />

A. J <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 4 . B. J 1 7 1<br />

; ;<br />

<br />

<br />

3 4 4 . C. 1 7 1<br />

J <br />

; ; <br />

<br />

<br />

3 4 4 . D. 1 7 1<br />

J <br />

; ; <br />

<br />

<br />

2 4 4 .<br />

Câu 23: (THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm<br />

A 2;0;0<br />

, B 0;3;0<br />

, C 0;0;6<br />

, 1;1;1<br />

<br />

D . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5<br />

điểm O , A , B , C , D ?<br />

A. 6 . B. 10 . C. 7 . D. 5.<br />

. Câu 24: (BTN ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A1; 2;0<br />

, B 0; 1;1<br />

, C 2;1; 1<br />

và D3;0; 2<br />

. Hỏi <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u 4 điểm đó?<br />

A. 7 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.<br />

C. Có vô số mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.<br />

Câu 25. (THPT chuyên Vĩnh Phúc ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;2; - 2)<br />

và B( 2; - 1;0 ).<br />

Đường thẳng AB cắt mặt phẳng ( P): x + y - z + 1= 0 tại điểm I. Tỉ số IA<br />

IB bằng?<br />

A. 4 . B. 2 . C. 6. D. 3.<br />

Câu 26: (Chuyên Vinh) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2x y 2z<br />

2 0, đường thẳng<br />

x 1 y 2 z 3<br />

1<br />

d : và điểm A <br />

<br />

;1;1 . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , song<br />

1 2 2<br />

2 <br />

song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng cắt mặt phẳng Oxy tại điểm B . Độ<br />

dài đoạn thẳng AB bằng.<br />

A. 7 2 . B. 21<br />

2 . C. 7 3 . D. 3 2 .<br />

Câu 27: (Chuyên Vinh) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng : x z 3 0 và điểm 1;1;1<br />

<br />

Gọi A là điểm thuộc tia Oz , Gọi B là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên <br />

Diện tích của tam giác MAB bằng<br />

A. 6 3 . B. 3 3<br />

2<br />

. C.<br />

3 123<br />

2<br />

M .<br />

. Biết rằng tam giác MAB cân tại M .<br />

. D. 3 3 .


Câu 28. (Sở GD&ĐT Hà Nội) Cho lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> cạnh bên bằng cạnh đáy.<br />

Đường thẳng MN M AC;<br />

N BC<br />

là đường vuông góc chung của A C và BC . Tỷ số NB<br />

NC bằng<br />

5<br />

A. .<br />

B. 3 .<br />

C. 2 .<br />

D. 1.<br />

2<br />

2<br />

3<br />

Câu 29: (THPT Ngọc Tảo-Hà Nội)Trong không gian Oxyz mặt cầu<br />

S x y z<br />

<br />

2 2 2<br />

. Khối bát diện <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> các đỉnh nằm trên <br />

: 1 2 1 9<br />

nhiêu?<br />

A. 9 B. 18 C. 27 D. 36<br />

S <strong>có</strong> thể tích bằng bao<br />

Câu 30 (CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TÂN HỒNG PHONG) Trong không gian tọa độ , cho 2 Oxyz<br />

1 2 1<br />

đường thẳng , Mặt phẳng<br />

1<br />

:<br />

x <br />

y z <br />

x 1 y 1 z 2<br />

d d2<br />

: .<br />

2 1 2<br />

1 3 1<br />

: 0<br />

d , d<br />

1<br />

d <br />

P ax by cz d song song với 1 2 và khoảng cách <strong>từ</strong> đến P bằng 2 lần<br />

khoảng cách <strong>từ</strong> 2 đến P<br />

<br />

. Tính S a b c .<br />

d<br />

1<br />

A. S .<br />

3<br />

B. S 1.<br />

8<br />

C. S 4 . D. S <br />

34<br />

hay S 4<br />

.<br />

d <br />

Câu 31. (SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA)Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm A 7;2;3 ,<br />

B 1;4;3<br />

C <br />

Oxyz <br />

, 1;2;6 , D 1;2;3 và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức<br />

P MA MB MC 3MD<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. 3 21<br />

5 17<br />

OM . B. OM 26 . C. OM 14 . D. OM .<br />

4<br />

4<br />

Câu 32. (THPT QUẢNG XƯƠNG1) Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm A 3;1;0 ,<br />

Oxyz <br />

<br />

B 0; 1;0<br />

, C 0;0; 6<br />

. Nếu tam giác ABC<br />

thỏa mãn hệ thức AA BB CC<br />

0 thì tọa<br />

độ trọng tâm của tam giác đó là<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. 1;0; 2 . B. 2; 3;0 . C. 3; 2;0 . D. 3; 2;1<br />

.<br />

3;1;0 , 0; 1;0 , 0;0; 6<br />

A B C A B C<br />

<br />

AA BB CC<br />

0 thì <strong>có</strong> tọa độ trọng tâm là:<br />

1;0; 2 .<br />

2; 3;0 .<br />

3; 2;0 .<br />

Câu 33: Cho ba điểm . Nếu tam giác thỏa mãn hệ thức<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. B. C. D.<br />

3; 2;1 .<br />

Câu 34: Cho hình chóp . biết A 2;2;6 , B 3;1;8 , C 1;0;7 , D 1;2;3 . Gọi H là trung<br />

S ABCD <br />

điểm của , SH ABCD<br />

27<br />

. Để khối chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> thể tích bằng (đvtt) thì <strong>có</strong> hai<br />

2<br />

CD <br />

S1,<br />

S2<br />

I S1S<br />

2<br />

điểm thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán. Tìm tọa độ trung điểm của<br />

I <br />

I <br />

I <br />

<br />

<br />

A. 0; 1; 3<br />

. B. 1;0;3<br />

C. 0;1;3 . D. I<br />

1;0; 3 .


Câu 35: Trong không gian , cho điểm A 1; 6;1<br />

và mặt phẳng P : x y 7 0 . Điểm B thay<br />

Oxyz <br />

đổi thuộc ; điểm thay đổi thuộc mặt phẳng P . Biết rằng tam giác ABC <strong>có</strong> chu vi nhỏ<br />

nhất. Tọa độ điểm<br />

Oz C <br />

B<br />

là.<br />

B <br />

B B <br />

<br />

A. 0;0;1 . B. 0;0; 2 . C. 0;0; 1 . D. B 0;0;2 .<br />

Câu 36: (THPT Phan Chu Trinh - ĐăkLăk) Trong không gian tọa độ cho hai điểm A 2;2;1 ,<br />

Oxyz <br />

8 4 8<br />

B <br />

; ;<br />

<br />

. Biết I a; b;<br />

c<br />

là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB . Tính S a b c.<br />

3 3 3 <br />

A. S 1. B. S 0 . C. S 1. D. S 2 .<br />

Oxy<br />

ABC <br />

Câu 37: (THPT Chuyên Thái Bình) Trong không gian cho tam giác <strong>có</strong> A 2;3;3 ,<br />

phương trình đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> B là x 3 y 3 z 2<br />

, phương trình đường phân<br />

1 2 1<br />

giác trong góc C là x 2 y 4 z 2<br />

<br />

. Biết rằng u m; n; 1<br />

là một véc tơ chỉ phương<br />

2 1 1<br />

2 2<br />

của đường thẳng AB . Tính giá trị biểu thức T m n .<br />

A. T 1<br />

B. T 5<br />

C. T 2<br />

D. T 10<br />

Câu 38: (Tạp chí THTT ) Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm M 1;2; 1<br />

Viết phương<br />

Oxyz <br />

trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O 0;0;0 và cách M một khoảng lớn nhất.<br />

<br />

x y z<br />

A. x 2y z 0 . B. 1. C. x y z 0. D. x y z 2 0<br />

1 2 1<br />

Câu 39. (THPT Hùng Vương-PT) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu<br />

2 2 2<br />

S : x y z 6x 4y 2z<br />

5 0<br />

x 2 y 3 z 1<br />

và đường thẳng d : . Viết phương<br />

1 1 5<br />

trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng và đi qua tâm của mặt cầu S .<br />

P<br />

d <br />

P : 3x 2 y z 6 0<br />

P : 3x 2 y z 6 0<br />

P : x y 5z<br />

4 0<br />

P : x y 5z<br />

4 0<br />

A. . B. .<br />

C. . D. .<br />

x 1 y 1<br />

z m<br />

Câu 40: (CHUYÊN VINH) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : và mặt c<br />

1 1 2<br />

S : x 1 2 y 1 2 z 2 2<br />

9 .Tìm để đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm<br />

m d <br />

phân biệt E , F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất<br />

1<br />

1<br />

A. m 1. B. m 0. C. m . D. m .<br />

3<br />

3<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

Câu 41: (CHUYÊN VINH) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 t ,<br />

<br />

z<br />

t<br />

x<br />

2t<br />

<br />

d<br />

: y 1<br />

t<br />

. Đường thẳng cắt d , d lần lượt tại các điểm A , B thỏa mãn độ dài đoạn<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng là


x 1 y 2 z<br />

x 4 y z 2<br />

A. . B. .<br />

2 1 3<br />

2 1 3<br />

x y 3 z 1<br />

C. . D.<br />

x 2 y 1 z 1<br />

<br />

2 1 3<br />

2 1 3<br />

Câu 42: Trong không gian , cho ba điểm 0;0; 1 , 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho<br />

Oxyz A B <br />

2 2 2<br />

3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. M 3 1 <br />

3 1<br />

; ; 1 . B. M <br />

3 3<br />

; ;2 . C. M <br />

3 1<br />

; ; 1 . D. M <br />

; ; <br />

1 .<br />

4 2 <br />

4 2 4 2 4 2 <br />

Câu 43: Trong không gian , cho ba điểm 0;0; 1 , 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho<br />

Oxyz A B <br />

2 2 2<br />

3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. M 3 1 <br />

3 1<br />

; ; 1 . B. M <br />

3 3<br />

; ;2 . C. M <br />

3 1<br />

; ; 1 . D. M <br />

; ; <br />

1 .<br />

4 2 <br />

4 2 4 2 4 2 <br />

x 8 y 2 z 3<br />

Câu 44: (Sở GD và ĐT Cần Thơ) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng và<br />

1<br />

: <br />

2 4 m 1<br />

x<br />

4 4t<br />

<br />

2<br />

: y<br />

3<br />

t . Giá trị của m để 1<br />

và 2<br />

cắt nhau là<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

25<br />

25<br />

A. m . B. m . C. m 3 . D. m 3<br />

.<br />

8<br />

8<br />

m<br />

Câu 45. (Sở GDĐT Lâm Đồng) Tìm để hai đường thẳng sau cắt nhau:<br />

x 1<br />

mt x 1<br />

t'<br />

<br />

<br />

d : y t và d':<br />

y<br />

2 2t'<br />

.<br />

<br />

z<br />

1<br />

2t<br />

<br />

z 3 t'<br />

A. m 2 . B. m 1. C. m 0. D. m 1.<br />

x<br />

1<br />

mt<br />

<br />

Câu 46. Trong không gian, cho hai đường thẳng d1<br />

: y t<br />

x 1 y 2 z 3<br />

và d<br />

<br />

. Tìm<br />

2<br />

: <br />

1 2 1<br />

z<br />

1 2t<br />

m d <br />

để hai đường thẳng và .<br />

1<br />

d 2<br />

A. m 0. B. m 1. C. m 1. D. m 2 .<br />

Câu 47. (THPT Chuyên KHTN) Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng<br />

Oxyz,<br />

x<br />

1<br />

kt<br />

x 1 y 2 z 3 <br />

d<br />

và Tìm giá trị của để<br />

1<br />

: d2<br />

: y t .<br />

k d1<br />

1 2 1 <br />

z<br />

1 2t<br />

cắt 2 .<br />

1<br />

A. k 1. B. k 1. C. k .<br />

2<br />

D. k 0 .<br />

Câu 48: (SGD Đà Nẵng) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng , Q lần lượt<br />

Oxyz P<br />

<br />

x y z 0 x 2y 3z<br />

4<br />

M 1; 2;5<br />

<br />

M P<br />

Q<br />

<strong>có</strong> phương trình là , và cho điểm . Tìm phương trình<br />

mặt phẳng đi qua điểm đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng và .<br />

A. 5x 2y z 14 0 . B. x 4y 3z<br />

6 0 . C. x 4y 3z<br />

6 0. D. 5x 2y z 4 0 .


Câu 49: (SGD Đà Nẵng) Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng P đi qua điểm<br />

<br />

1; 3;2 và chứa trục . Gọi n a; b;<br />

c là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .<br />

A<br />

<br />

Oz <br />

Oxyz <br />

b c<br />

Tính M .<br />

a<br />

1<br />

1<br />

A. M . B. M 3 . C. M . D. M 3<br />

.<br />

3<br />

3<br />

d , d<br />

Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng 1 2 lần lượt <strong>có</strong> phương trình<br />

x 2 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1<br />

d<br />

, . Phương trình mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u hai đường<br />

1<br />

: d2<br />

: <br />

<br />

<br />

2 1 3 2 1 4<br />

thẳng<br />

d , d<br />

1 2<br />

là<br />

A. 7x 2y 4z<br />

0 . B. 7x 2y 4z<br />

3 0 .<br />

C. 2x y 3z<br />

3 0. D. 14x 4y 8z<br />

3 0 .<br />

Câu 51: (Đề <strong>thử</strong> nghiệm ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P<br />

x 2 y z<br />

song song và cách <strong>đề</strong>u hai đường thẳng d<br />

và<br />

1<br />

: d<br />

1 1 1<br />

P : 2y 2z<br />

1 0<br />

A. P : 2x 2z<br />

1 0 . B. .<br />

P : 2x 2y<br />

1 0<br />

P : 2y 2z<br />

1 0<br />

C. . D. .<br />

2<br />

x y 1 z 2<br />

: 2 1 1<br />

x<br />

2 t x<br />

2 2t<br />

<br />

<br />

Câu 52: (THTT – 477) Cho hai đường thẳng d và . Mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u<br />

1<br />

: y 1 t d2<br />

: y<br />

3<br />

<br />

z<br />

2t<br />

<br />

z<br />

t<br />

d1<br />

d2<br />

hai đường thẳng và <strong>có</strong> phương trình là<br />

A. x 5y 2z<br />

12 0.<br />

B.<br />

x 5y 2z<br />

12 0.<br />

C. x 5y 2z<br />

12 0.<br />

D.<br />

x 5y 2z<br />

12 0.<br />

Câu 53. (THPT LƯƠNG TÀI ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d <strong>có</strong><br />

phương trình: x 1 y 2 z 3<br />

.Xét mặt phẳng P : x 2y mz 7 0 , m là tham số<br />

2 4 1<br />

thực. Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng song song với mặt phẳng P ?<br />

m d <br />

1<br />

A. m . B. m 6<br />

. C. m 2<br />

. D. m 10<br />

.<br />

2<br />

Câu 54. (THPT Hà Huy Tập ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng <strong>có</strong> phương<br />

x 2 y 1 z 1<br />

2<br />

trình d : . Xét mặt phẳng P : x my với là tham số<br />

1 1 <br />

m 1<br />

z 7 0, m<br />

1<br />

thực. Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng P.<br />

.<br />

m<br />

1<br />

A. . B. m 2 . C. m 1. D. m 1.<br />

m<br />

2


Câu 55. (THPT Đặng Thúc Hứa) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />

x y 1<br />

z<br />

2<br />

: . Xét mặt phẳng P : x my m z 1 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các<br />

1 1 2<br />

m <br />

giá trị của để mặt phẳng P song song với đường thẳng .<br />

.<br />

1<br />

A. m . B. m 1.<br />

2<br />

1<br />

1<br />

C. m 1 và m . D. m 0 và m .<br />

2<br />

2<br />

Câu 56. (THPT chuyên Lê Thánh Tông ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />

<br />

2<br />

: m 1 x 2y mz m 1 0 .<br />

m <br />

Xác định biết song song với Ox .<br />

A. m 1. B. m 1. C. m 0 . D. m 1.<br />

Câu 57. (THPT Tiên Lãng ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />

x 1 y 2 z 3<br />

P : x 3y 2z<br />

5 0 và đường thẳng d :<br />

<br />

<br />

. Để đường thẳng d vuông<br />

m 2m<br />

1 2<br />

góc với P thì:<br />

<br />

<br />

A. m 2<br />

. B. m 1. C. m 0 . D. m 1.<br />

x<br />

2 3t<br />

<br />

Câu 58. (THPT NGUYỄN QUANG DIÊU) Cho đường thẳng d : y 5 7t<br />

và mặt phẳng<br />

<br />

z 4 m 3t<br />

P x y z<br />

P<br />

: 3 7 13 91 0 . Tìm giá trị của tham số m để d vuông góc với .<br />

A. 10<br />

. B. 13 . C. 10 . D. 13<br />

.<br />

Câu 59. (THPT Lương Tài)Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho đường thẳng<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

d : y 5 mt , t , mặt phẳng P<br />

<strong>có</strong> phương trình x y 2z<br />

3 0 . Mặt phẳng P<br />

song<br />

z<br />

6 2t<br />

song d khi.<br />

A. m 5 . B. m 1. C. m 1. D. m 5<br />

.<br />

Oxyz <br />

Câu 60. (THPT Tiên Du ) Trong không gian cho mp P : 2x my z 1 0 và đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

nt<br />

<br />

d<br />

: y<br />

1 4t<br />

. Tìm cặp số m,<br />

n sao cho P<br />

vuông góc với d<br />

. .<br />

<br />

z<br />

2t<br />

A. m 2, n 4 . B. m 4, n 2 . C. m 2, n 4 . D. m 2, n 4<br />

.<br />

Câu 61. (THPT Đặng Thúc Hứa ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />

x y 1<br />

z<br />

2<br />

: . Xét mặt phẳng P : x my m z 1 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các<br />

1 1 2<br />

m <br />

giá trị của để mặt phẳng P song song với đường thẳng .<br />

.<br />

1<br />

A. m . B. m 1.<br />

2<br />

1<br />

1<br />

C. m 1 và m . D. m 0 và m .<br />

2<br />

2


Câu 62. (CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng<br />

P,<br />

Q<br />

và R<br />

lần lượt <strong>có</strong> phương trình P : x my z 2 0 ; Q : mx y z 1 0 và<br />

R : 3x y 2z<br />

5 0 . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng P<br />

và Q<br />

. Tìm m để<br />

d <br />

<br />

đường thẳng vuông góc với mặt phẳng R .<br />

m<br />

m<br />

m<br />

1<br />

A. Không <strong>có</strong> giá trị m . B. <br />

1 .<br />

m<br />

<br />

3<br />

1<br />

C. m . D. m 1.<br />

3<br />

<br />

Câu 63: (THPT Lý Thái Tổ-) Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết<br />

<br />

<br />

a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 64: (THPT Hai Bà Trưng- Huế) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

,<br />

vuông góc<br />

± 26 + 2<br />

A. . B. 26 ± 2<br />

11 2 ± 26 ± 26 + 2<br />

. C. . D.<br />

.<br />

6<br />

6<br />

18<br />

6<br />

<br />

Câu 65: (THPT Lý Thái Tổ)] Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết<br />

<br />

<br />

a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 66: (THPT Hai Bà Trưng- Huế) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

A.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

. B. 26 ± 2<br />

6<br />

. C.<br />

11 2 ± 26<br />

18<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

. D.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

,<br />

vuông góc<br />

Câu 67: (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi)Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A0; 1;2 ,<br />

B2; 3;0<br />

, C 2;1;1 , D0; 1;3 . Gọi <br />

L là <strong>tập</strong> hợp tất cả các điểm M trong không gian<br />

<br />

thỏa mãn đẳng thức MA. MB MC. MD 1<br />

bán kính r bằng bao nhiêu?<br />

A.<br />

11<br />

r . B.<br />

2<br />

7<br />

r . C.<br />

2<br />

. Biết rằng L là một đường tròn, đường tròn đó <strong>có</strong><br />

3<br />

r . D.<br />

2<br />

5<br />

r .<br />

2<br />

Câu 68. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 1;2;3<br />

và các<br />

điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy , Oz sao cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> các cạnh SA , SB ,<br />

SC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.<br />

ABC .<br />

.


A. 343<br />

343<br />

343<br />

343<br />

. B. . C. . D.<br />

6 18 12 36 .<br />

<br />

Câu 69: (THPT Lý Thái Tổ-) Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết<br />

<br />

<br />

a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 70: (THPT Hai Bà Trưng- Huế) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

,<br />

vuông góc<br />

± 26 + 2<br />

A. . B. 26 ± 2<br />

11 2 ± 26 ± 26 + 2<br />

. C. . D.<br />

.<br />

6<br />

6<br />

18<br />

6<br />

<br />

Câu 71: (THPT Lý Thái Tổ) Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết<br />

<br />

<br />

a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 72: (THPT Hai Bà Trưng- Huế) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

,<br />

vuông góc<br />

± 26 + 2<br />

A. . B. 26 ± 2<br />

11 2 ± 26 ± 26 + 2<br />

. C. . D.<br />

.<br />

6<br />

6<br />

18<br />

6<br />

<br />

Câu 73: (THPT Lý Thái Tổ) Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết<br />

<br />

<br />

a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 74: (THPT Hai Bà Trưng- Huế) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

A.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

. B. 26 ± 2<br />

6<br />

. C.<br />

11 2 ± 26<br />

18<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

. D.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

,<br />

vuông góc<br />

Câu 75: (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi)Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A0; 1;2 ,<br />

B2; 3;0<br />

, C 2;1;1 , D0; 1;3 . Gọi <br />

L là <strong>tập</strong> hợp tất cả các điểm M trong không gian<br />

<br />

thỏa mãn đẳng thức MA. MB MC. MD 1<br />

bán kính r bằng bao nhiêu?<br />

A.<br />

11<br />

r . B.<br />

2<br />

7<br />

r . C.<br />

2<br />

. Biết rằng L là một đường tròn, đường tròn đó <strong>có</strong><br />

3<br />

r . D.<br />

2<br />

5<br />

r .<br />

2<br />

.


Câu 76. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 1;2;3<br />

và các<br />

điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy , Oz sao cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> các cạnh SA , SB ,<br />

SC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.<br />

ABC .<br />

A. 343<br />

343<br />

343<br />

343<br />

. B. . C. . D.<br />

6 18 12 36 .<br />

<br />

Câu 77: (THPT Lý Thái Tổ)Trong không gian Oxyz, cho a,<br />

b <strong>có</strong> độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết<br />

<br />

<br />

a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a,<br />

b là<br />

A. 0 . B.<br />

<br />

. C. 4 . D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 78: (THPT Hai Bà Trưng- Huế-) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 2;1; -2)<br />

<br />

b = ( 0; - 2; 2)<br />

với nhau là<br />

A.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

<br />

. Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb<br />

. B. 26 ± 2<br />

6<br />

. C.<br />

11 2 ± 26<br />

18<br />

<br />

<br />

và v = ma -b<br />

. D.<br />

± 26 + 2<br />

6<br />

,<br />

vuông góc<br />

Câu 79. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các mặt<br />

Câu 80:<br />

phẳng P : x y 2z<br />

1 0 và Q : 2x y z 1 0 . Gọi <br />

S là mặt cầu <strong>có</strong> tâm thuộc trục<br />

hoành đồng thời S cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính bằng 2<br />

và S cắt mặt phẳng Q theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính r . Xác định r sao<br />

cho chỉ đúng một mặt cầu S thoả yêu cầu?<br />

A. r 3 . B.<br />

3<br />

r . C. r 2 . D.<br />

2<br />

7<br />

r .<br />

2<br />

(THPT Lương Thế Vinh - HN - Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian Oxyz , cho ba<br />

điểm A 2;3;1<br />

, B 2;1;0<br />

, 3; 1;1<br />

<strong>có</strong> đáy AD và S 3S<br />

.<br />

ABCD<br />

ABC<br />

A. D8;7; 1<br />

. B.<br />

C . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

D<br />

8; 7;1<br />

<br />

. C.<br />

D 12;1; 3<br />

<br />

<br />

<br />

D<br />

8;7; 1<br />

<br />

D 12; 1;3<br />

<br />

. D. D12; 1;3 .<br />

Câu 81: (THPT Lương Thế Vinh - HN) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1<br />

, 2;1;0<br />

<br />

.<br />

B ,<br />

C 3; 1;1<br />

. Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang <strong>có</strong> đáy AD và<br />

S<br />

ABCD<br />

3S<br />

.<br />

ABC<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

D<br />

8; 7;1<br />

D<br />

8;7; 1<br />

A. D8;7; 1<br />

. B. <br />

. C. <br />

. D. D12; 1;3 .<br />

D 12;1; 3<br />

D12; 1;3<br />

<br />

Câu 82: (PTNK Cơ Sở 2 - TPHCM) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 1 y 1 z 2<br />

d :<br />

2 1 3<br />

và mặt phẳng P : x y z 1 0<br />

qua A1;1; 2<br />

, song song với mặt phẳng <br />

<br />

<br />

. Phương trình đường thẳng đi<br />

P và vuông góc với đường thẳng d là


Câu 83:<br />

x 1 y 1 z 2<br />

x 1 y 1 z 2<br />

A. : . B. : .<br />

2 5 3<br />

2 5 3<br />

x 1 y 1 z 2<br />

x 1 y 1 z 2<br />

C. : . D. : .<br />

2 5 3<br />

2 5 3<br />

(Sở GD-ĐT Cần Thơ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao<br />

tuyến của hai mặt phẳng P : z 1 0 và Q : x y z 3 0<br />

trong mặt phẳng P , cắt đường thẳng<br />

Phương trình của đường thẳng d là<br />

A.<br />

x<br />

3 t<br />

<br />

y<br />

t . B.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

x<br />

3 t<br />

<br />

y<br />

t . C.<br />

<br />

z<br />

1<br />

. Gọi d là đường thẳng nằm<br />

x 1 y 2 z 3<br />

và vuông góc với đường thẳng .<br />

1 1 1<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

y<br />

t . D.<br />

<br />

z<br />

1<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Câu 84: (Sở GD-ĐT Cần Thơ) Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 và biểu thức<br />

2 2<br />

P z 2 z i đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z bằng<br />

A. 10 . B. 5 2 . C. 13 . D. 10 .<br />

Câu 85. (Sở GD và ĐT Đà Nẵng) Cho hình chóp S.<br />

ABCD <strong>có</strong> đáy là hình thang vuông tại A và B với<br />

AB BC a , AD 2a<br />

. Biết SA vuông góc với mặt phẳng <br />

góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và SCD bằng<br />

A.<br />

ABCD và SA a 3 . Côsin của<br />

10<br />

5 . B. 10<br />

10 . C. 10<br />

6 . D. 10<br />

4 .<br />

Câu 86: (SGD NINH BINH) Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> AB 2 3 và AA 2 .<br />

Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và AB . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt<br />

phẳng ABC và BCMN .<br />

B<br />

A<br />

C<br />

B'<br />

N<br />

A'<br />

A.<br />

13<br />

65 . B. 13<br />

130 . C. 13<br />

. D.<br />

130<br />

C'<br />

M<br />

13<br />

.<br />

65<br />

Câu 87. (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz<br />

, cho các điểm A 1; 3;0<br />

, B 1; 3;0<br />

, 0;0; 3<br />

C và điểm M Oz sao cho hai mặt phẳng<br />

MAB và ABC vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai mặt phẳng <br />

A. 45. B. 60 . C. 15 . D. 30 .<br />

<br />

MAB và OAB.


Câu 88. (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC <strong>có</strong><br />

A2;3;3<br />

, phương trình đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> B là x 3 y 3 z 2<br />

, phương trình<br />

1 2 1<br />

đường phân giác trong của góc C là x 2 y 4 z 2<br />

. Đường thẳng AB <strong>có</strong> một véc-tơ chỉ<br />

2 1 1<br />

phương là<br />

<br />

A. 3 2;1; 1<br />

<br />

u . B. 2 1; 1;0<br />

<br />

u . C. 4 0;1; 1<br />

<br />

u . D. u 1 1;2;1 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 89: (THPT Chuyên Hạ Long) Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng<br />

x 3 y 1 z 2 x 1 y z 4<br />

x 3 y 2 z<br />

d1<br />

: , d2<br />

: và d3<br />

: . Đường thẳng<br />

2 1 2 3 2 1<br />

4 1 6<br />

song song , cắt và d <strong>có</strong> phương trình là<br />

d3<br />

d1<br />

2<br />

A. 3 1 z 2<br />

<br />

4 1 6<br />

B.<br />

x 1 y z 4<br />

C. <br />

4 1 6<br />

D.<br />

<br />

x 3 y 1 z 2<br />

<br />

4 1 6<br />

x 1 y z 4<br />

<br />

4 1 6<br />

Câu 90: (THPT Quốc Oai - Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm M 2;1;0 và<br />

<br />

Oxyz <br />

x 1 y 1<br />

z<br />

đường thẳng : . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M , cắt<br />

2 1 1<br />

và vuông góc với .<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

A. d : . B. d : .<br />

1 4 1<br />

2 4 1<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

C. d : . D. d : .<br />

1 4 2<br />

1 4 1<br />

Câu 91: ( THPT Hà Huy Tập ) Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm A 1; 1;3<br />

và hai<br />

Oxyz <br />

đường thẳng.<br />

4 2 1 2 1 1<br />

1<br />

: x y z <br />

,<br />

2<br />

: x y z <br />

d d . Viết phương trình đường thẳng d<br />

1 4 2 1 1 1<br />

điểm , vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d . 2<br />

.<br />

A<br />

1<br />

<br />

<br />

đi qua<br />

x 1 y 1 z 3<br />

x 1 y 1 z 3<br />

A. d : . B. d : .<br />

2 1 3<br />

2 2 3<br />

x 1 y 1 z 3<br />

x 1 y 1 z 3<br />

C. d : . D. d : .<br />

4 1 4<br />

2 1 1<br />

Câu 92: (THPT Kim Liên-Hà Nội ) Trong không gian , cho điểm M 1;1;2 và hai đường<br />

Oxy <br />

x 2 y 3 z 1<br />

x 1<br />

y z<br />

thẳng d : , d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình<br />

3 2 1 1 3 2<br />

đường thẳng đi qua điểm M , cắt d và vuông góc với d ?<br />

x<br />

1<br />

7t<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. y<br />

1 7t<br />

. B. y<br />

1 t . C. y<br />

1 t . D. y<br />

1 t .<br />

<br />

z<br />

2 7t<br />

<br />

z<br />

2<br />

<br />

z<br />

2<br />

<br />

z<br />

2<br />

Câu 93: (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm<br />

B 2; 1; 3<br />

<br />

, C 6; 1; 3 . Trong các tam giác ABC thỏa mãn các đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong>


và vuông góc với nhau, điểm A a; b;0<br />

, b 0 sao cho góc A lớn nhất. Tính giá trị<br />

B C <br />

a b<br />

cos A<br />

.<br />

31<br />

A. 10 . B. 20<br />

. C. 15 . D. .<br />

3<br />

Câu 94: (Sở GD Cần Thơ) Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song<br />

Oxyz <br />

với mặt phẳng P : x y z 3 0<br />

x 1 y 2 z 3<br />

đồng thời cắt đường thẳng d : <br />

1 1 1<br />

<strong>có</strong><br />

phương trình là<br />

x<br />

1<br />

t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

A. y<br />

2 t . B. y 2 t . C. . D. .<br />

<br />

y 2 t<br />

z<br />

2<br />

<br />

2<br />

z<br />

3 t<br />

y<br />

t<br />

z<br />

3<br />

z<br />

3<br />

Câu 95: (THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 3 y 3 z<br />

d : và mặt phẳng ( ) : x y z 3 0 . Đường thẳng đi qua A1;2; 1<br />

,<br />

1 3 2<br />

cắt d và song song với mặt phẳng ( )<br />

<strong>có</strong> phương trình là<br />

A. x 1 y 2 z 1<br />

. B. x 1 y 2 z 1<br />

.<br />

1 2 1<br />

1 2 1<br />

C. x 1 y 2 z 1<br />

. D. x 1 y 2 z 1<br />

.<br />

1 2 1<br />

1 2 1<br />

Câu 96. (SGD SOC TRANG) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 3 y 3 z<br />

d : , mặt phẳng : x y z 3 0 và điểm A1; 2; 1<br />

. Viết phương trình<br />

1 3 2<br />

đường thẳng đi qua cắt và song song với mặt phẳng .<br />

A d <br />

A. x 1 y 2 z 1<br />

. B. x 1 y 2 z 1<br />

.<br />

1 2 1<br />

1 2 1<br />

C. x 1 y 2 z 1<br />

. D. x 1 y 2 z 1<br />

.<br />

1 2 1<br />

1 2 1<br />

Câu 97. (SỞ GD-ĐT HẬU GIANG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng nằm<br />

: 3 0<br />

trong mặt phẳng x y z , đồng thời đi qua điểm M 1;2;0 và cắt đường thẳng<br />

<br />

x 2 y 2 z 1<br />

d : . Một véc tơ chỉ phương của là<br />

2 1 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. u 1;0; 1<br />

. B. u 1;1; 2<br />

. C. u 1; 1; 2<br />

. D. u 1; 2;1<br />

.<br />

<br />

<br />

Câu 98: (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh) Trong không gian , Cho mặt phẳng<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Oxyz R : x y 2z<br />

2 0<br />

x y z 1<br />

và đường thẳng 1<br />

: . Đường thẳng 2<br />

nằm trong mặt phẳng R<br />

đồng thời cắt và<br />

2 1 1<br />

vuông góc với đường thẳng<br />

1<br />

<strong>có</strong> phương trình là<br />

x<br />

t<br />

x<br />

t<br />

x<br />

2 t<br />

x<br />

2 3t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. y<br />

3t<br />

. B. y<br />

2t<br />

. C. y<br />

1 t . D. y<br />

1 t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

z<br />

t


Câu 99. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 1 y z 2<br />

d : và mặt phẳng P : 2x y 2z<br />

1 0. Đường thẳng nằm trong P<br />

, cắt<br />

1 1 1<br />

và vuông góc với d <strong>có</strong> phương trình là:<br />

A. x 2 y 1 z 3<br />

. B. x 2 y 1 z 3<br />

.<br />

3 4 1<br />

3 4 1<br />

C. x 2 y 1 z 3<br />

. D. x 1 y 1 z 1<br />

.<br />

3 4 1<br />

3 4 1<br />

Câu 100: (TT Hiếu Học Minh Châu) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng nằm<br />

trong mặt phẳng : x y z 3 0<br />

đồng thời đi qua điểm 1;2;0<br />

<br />

x 2 y 2 z 3<br />

d : . Một vectơ chỉ phương của là.<br />

2 1 1<br />

Câu 101. (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

M và cắt đường thẳng<br />

Oxyz , cho ba điểm<br />

Aa;0;0 , B 0; b;0<br />

, C 0;0;<br />

c<br />

với a , b , c là các số thực dương thay đổi tùy ý sao cho<br />

2 2 2<br />

a b c 3. Khoảng cách <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng ABC<br />

lớn nhất bằng:<br />

1<br />

1<br />

A. . B. 3 . C. . D. 1.<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. u 1; 1; 2<br />

B. u 1;0; 1<br />

C. u 1; 2;1<br />

u <br />

.<br />

.<br />

.<br />

D. 1;1; 2<br />

Câu 102: (THPT Hà Huy Tập) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 4 y 5 z<br />

d : mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> O đến <br />

đạt<br />

1 2 3<br />

giá trị lớn nhất. Khi đó góc giữa mặt phẳng và trục Ox là thỏa mãn.<br />

1<br />

1<br />

2<br />

1<br />

A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .<br />

3<br />

3 3<br />

3 3<br />

2 3<br />

Câu 103: (THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm<br />

A1;2; 1, B 2;0;1<br />

, C 2;2;3<br />

. Đường thẳng qua trực tâm H của tam giác ABC và<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

o<br />

nằm trong mặt phẳng ABC cùng tạo với các đường thẳng AB , AC một góc 45 <strong>có</strong> một<br />

<br />

véctơ chỉ phương là u a; b;<br />

c với c là một số nguyên tố. Giá trị của biểu thức ab bc ca<br />

bằng<br />

A. 67<br />

. B. 23. C. 33<br />

. D. 37<br />

.<br />

Câu 104. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm A 1;0;0 ,<br />

Oxyz <br />

B 0;1;0<br />

, C 0;0;1<br />

, D0;0;0<br />

. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu điểm cách <strong>đề</strong>u 4 mặt phẳng ABC<br />

, BCD<br />

, CDA<br />

DAB<br />

, .<br />

A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 8 .<br />

Câu 105: (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh ) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm<br />

Oxyz A1;2;4<br />

<br />

B P<br />

A B <br />

và 0;1;5 . Gọi là mặt phẳng đi qua sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> đến P là lớn nhất.<br />

Khi đó, khoảng cách d <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng P<br />

bằng bao nhiêu?<br />

3<br />

1<br />

1<br />

A. d . B. d 3 . C. d . D. d .<br />

3<br />

3<br />

3


Câu 106: (Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội) Trong không gian , cho điểm A 1; 1; 2 và mặt<br />

<br />

P<br />

Oxyz <br />

phẳng P : m 1 x y mz 1 0 , với m là tham số. Biết khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt<br />

phẳng<br />

lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng định dưới đây là<br />

A. 2 m 6 . B. Không <strong>có</strong> m . C. 2 m 2 . D. 6 m 2<br />

.<br />

Câu 107. (TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho<br />

x y 1 z 2<br />

đường thẳng d : và mặt phẳng P : x 2y 2z<br />

3 0 . Tìm tọa độ điểm M<br />

1 2 3<br />

d M <br />

M M M <br />

<strong>có</strong> tọa độ âm thuộc sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> đến P bằng 2 .<br />

A. 2; 3; 1 . B. 1; 3; 5 . C. 2; 5; 8 . D. M 1; 5; 7<br />

.<br />

Câu 108. (PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

x y 1 z 2<br />

d : 1 2 3<br />

Oxyz , cho đường thẳng<br />

và mặt phẳng P x y z . Tìm tọa độ điểm M <strong>có</strong> tọa độ âm<br />

: 2 2 3 0<br />

d M <br />

M 2; 3; 1<br />

M 1; 3; 5<br />

M 2; 5; 8<br />

M 1; 5; 7<br />

thuộc sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> đến P bằng 2 .<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

Câu 109. (THPT SỐ 1 AN NHƠN) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

A1;2;3 , B 3; 2;1<br />

<br />

A, B,<br />

C<br />

?<br />

Oxyz , cho ba điểm<br />

và C 1;4;1<br />

. Có bao nhiêu mặt phẳng qua O và cách <strong>đề</strong>u ba điểm<br />

A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng.<br />

C. 2 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.<br />

A<br />

<br />

3;1;2 B 3; 1;0<br />

Câu 110. (CHUYÊN SƠN LA) Trong không gian Oxyz , cho , và mặt phẳng<br />

P : x y 3z 14 0 . Điểm thuộc mặt phẳng<br />

P<br />

M sao cho MAB<br />

vuông tại M . Tính<br />

khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng Oxy .<br />

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 1.<br />

Câu 111. (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp) Trong không gian với hệ tọa độ , cho A a;0;0 ,<br />

B0; b;0<br />

<br />

Oxyz <br />

, C 0;0; c với a , b , c dương thỏa mãn a b c 4 . Biết rằng khi a , b , c thay<br />

đổi thì tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc mặt phẳng P cố định. Tính khoảng cách<br />

I OABC <br />

d <strong>từ</strong> M 1;1; 1<br />

tới mặt phẳng P<br />

.<br />

3<br />

3<br />

A. d 3 . B. d . C. d . D. d 0 .<br />

2<br />

3<br />

Câu 112: (SGD Hải Phòng) Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng P :<br />

Oxyz <br />

2 2 18 0 , là điểm di chuyển trên mặt phẳng P ; N là điểm nằm trên tia OM<br />

<br />

sao cho . 24 . Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách <strong>từ</strong> điểm đến mặt phẳng P .<br />

x y z M <br />

OM ON N <br />

d N P<br />

min d N, P<br />

6 min d N, P<br />

4 d N P<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. min , 0 . B. . C. . D. min , 2 .<br />

Câu 113: (SỞ GD HÀ NỘI) Trong không gian<br />

M 0;0;1<br />

N <br />

<br />

Oxyz,<br />

cho các điểm 1;0;0 ,<br />

<br />

<br />

A <br />

<br />

B 2;0;3 ,<br />

và 0;3;1 . Mặt phẳng P đi qua các điểm M , N sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> điểm


đến P gấp hai lần khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến . Có bao mặt phẳng P thỏa mãn<br />

B <br />

P <br />

đầu <strong>bài</strong>?<br />

A. Có vô số mặt phẳng P.<br />

B. Chỉ <strong>có</strong> một mặt phẳng P.<br />

<br />

<br />

C. Không <strong>có</strong> mặt phẳng P nào. D. Có hai mặt phẳng P.<br />

Câu 114. (HAI BÀ TRƯNG – HUẾ ) Trong không gian Oxyz , cho điểm<br />

2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0 .<br />

D <br />

A B C<br />

Điểm trong mặt phẳng Oyz <strong>có</strong> <strong>cao</strong> độ âm sao cho<br />

thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách <strong>từ</strong> D đến mặt phẳng Oxy<br />

bằng 1.<br />

Khi đó <strong>có</strong> tọa độ điểm D thỏa mãn <strong>bài</strong> toán là<br />

A. 0;3; 1 . B. 0; 3; 1 . C. 0;1; 1 . D. D 0;2; 1<br />

.<br />

D<br />

<br />

D D <br />

<br />

Câu 115. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm<br />

A (2;0;0) , B (0;4;0) , C(0;0; 2) và D (2;1;3) . Tìm độ dài đường <strong>cao</strong> của tứ diện ABCD vẽ <strong>từ</strong> đỉnh D ?<br />

A. 1 3 . B. 5 9 . C. 2 . D. 5 3 .<br />

Câu 116: (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội) [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />

: 2 1 0<br />

Oxyz<br />

cho ba mặt<br />

phẳng: P x y z , Q : x 2y z 8 0 , R : x 2y z 4 0 . Một đường<br />

d P<br />

Q<br />

<br />

thẳng thay đổi cắt ba mặt phẳng , , R lần lượt tại A , B , C . Tìm giá trị nhỏ nhất<br />

2 144<br />

của T AB .<br />

AC<br />

3<br />

3<br />

A. 72 3 . B. 96 . C. 108. D. 72 4 .<br />

Câu 117: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho<br />

;0;0 , 0; ;0 , 0;0;<br />

<br />

A a B b C c với a, b,<br />

c dương. Biết A, B,<br />

C di động trên các tia<br />

Ox, Oy,<br />

Oz sao cho a b c 2 . Biết rằng khi a, b,<br />

c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu<br />

OABC P<br />

M 2016;0;0<br />

<br />

Oxyz , cho điểm A1;0;2<br />

<br />

ngoại tiếp tứ diện thuộc mặt phẳng cố định. Tính khoảng cách <strong>từ</strong><br />

tới mặt phẳng P .<br />

<br />

Câu 118: (THPT Chuyên TĐN – TPHCM) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

và đường thẳng d : y t . Phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

đường thẳng d là<br />

x 1 2<br />

A. :<br />

y z <br />

x 1 2<br />

. B. :<br />

y z <br />

.<br />

1 3 2<br />

1 1 1<br />

x 1 2<br />

C. :<br />

y z <br />

x 1 2<br />

. D. :<br />

y z <br />

.<br />

2 4 3<br />

1 3 1<br />

Câu 119: (THPT Chuyên TĐN – TPHCM) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

Oxyz , cho điểm A1; 0; 2<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

và đường thẳng d : y t . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

đường thẳng d .


Câu 120: (Liên trường Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng<br />

x 1 y z 2<br />

P : x 2y z 4 0 và đường thẳng d : . Phương trình đường thẳng nằm<br />

2 1 3<br />

trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là<br />

<br />

<br />

A. x 1 y 1 z 1<br />

. B. x 1 y 1 z 1<br />

.<br />

5 1 3<br />

5 1 2<br />

C. x 1 y 1 z 1<br />

. D. x 1 y 3 z 1<br />

.<br />

5 2 3<br />

5 1 3<br />

Câu 121: (LẠNG GIANG SỐ 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x y 1 z 2<br />

: và mặt phẳng P : x 2y 2z<br />

4 0. Phương trình đường thẳng d nằm<br />

1 1 1<br />

trong P sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng là<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

z 1<br />

t<br />

x 3t<br />

<br />

<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

A. d : y 1 2t t<br />

. B. d : y 2 t t<br />

<br />

x<br />

2 4t<br />

<br />

<br />

<br />

z 4 t<br />

C. d : y 1 3t t<br />

. D. d : y 3 3t t<br />

<br />

.<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

.<br />

z<br />

3 2t<br />

Câu 122. Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d <strong>có</strong> phương trình:<br />

Oxyz <br />

x 1 y z 1<br />

. Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .<br />

1 1 2<br />

x 1 y z 2<br />

x 1 y z 2<br />

A. : . B. : .<br />

1 1 1<br />

1 1 1<br />

x 1 y z 2<br />

x 1 y z 2<br />

C. : . D. : .<br />

2 1 1<br />

1 3 1<br />

x 1 y 2 z 3<br />

Câu 123: (Chuyên Vinh ) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt<br />

1 2 1<br />

phẳng<br />

. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt<br />

<br />

: x y z 2 0<br />

<br />

phẳng , đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d ?<br />

x 2 y 4 z 4<br />

x 1 y 1<br />

z<br />

A. 2<br />

: . B. 4<br />

: .<br />

1 2 3<br />

3 2 1<br />

x 5 y 2 z 5<br />

x 2 y 4 z 4<br />

B. 3<br />

: . D. 1<br />

: .<br />

3 2 1<br />

3 2 1<br />

Oxyz A B C <br />

Câu124: Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm 3;0;0 , 0;2;0 , 0;0;6 và D 1;1;1 . Kí<br />

hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A, B,<br />

C đến d lớn nhất. Hỏi<br />

đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?<br />

M <br />

N <br />

P <br />

<br />

A. 1; 2;1 . B. 5;7;3 . C. 3;4;3 . D. Q 7;13;5 .


Câu 125: (Lớp <strong>Toán</strong> - Đoàn Trí Dũng -2017 - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương<br />

x y 1<br />

z<br />

trình đường thẳng d vuông góc với đường thẳng <br />

: và đi qua gốc tọa độ O sao<br />

1 2 1<br />

M <br />

<br />

cho khoảng cách <strong>từ</strong> 1,0,1 tới đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

x<br />

t<br />

x<br />

t<br />

x<br />

2t<br />

x<br />

3t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. y<br />

t . B. y<br />

0 . C. y<br />

t . D. y<br />

t<br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

z<br />

0<br />

<br />

z<br />

t<br />

Câu 126: [THPT chuyên Lam Sơn] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm A 1; 2;2 . Viết phương<br />

Oxyz <br />

trình đường thẳng đi qua A và cắt tia Oz tại điểm B sao cho OB 2OA<br />

.<br />

x y z 6<br />

x y z 4<br />

A. : . B. : .<br />

1 2 4<br />

1 2 2<br />

x 1 y z 6<br />

x y z 6<br />

C. : . D. : .<br />

1 2 4<br />

1 2 4<br />

Câu 127. (Đề <strong>thi</strong> lần 6- Đoàn Trí Dũng)Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm M 1; m;0<br />

,<br />

N<br />

<br />

<br />

Oxyz <br />

1;0; n với m,<br />

n là các số thực dương thỏa mãn mn 2 . Chứng minh rằng đường thẳng MN<br />

luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Xác định bán kính mặt cầu đó.<br />

1<br />

6<br />

2<br />

A. R . B. R . C. R . D. R 1<br />

.<br />

2<br />

3<br />

2<br />

Câu 128: [HAI BÀ TRƯNG] Cho hình lập phương ABCD.<br />

ABC D<br />

<strong>có</strong> cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai<br />

mặt phẳng ABD BCD<br />

<br />

và .<br />

3<br />

3<br />

2<br />

A. . B. 3 . C. . D. .<br />

3<br />

2<br />

3<br />

1 2 1<br />

Câu 129 [TT Tân Hồng Phong] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 2 đường thẳng d1<br />

:<br />

x <br />

y z ,<br />

2 1 2<br />

x 1 y 1 z 2<br />

d2<br />

: . Mặt phẳng P : ax by cz d 0 song song với d1,<br />

d2<br />

và khoảng<br />

1 3 1<br />

<br />

cách <strong>từ</strong> d1<br />

đến P<br />

bằng 2 lần khoảng cách <strong>từ</strong> d2<br />

đến P<br />

. Tính S a b c .<br />

d<br />

8<br />

A. S 1. B. S hay S 4<br />

.<br />

34<br />

1<br />

C. S 4 . D. S .<br />

3<br />

Câu 130: (THPT Kim Liên-Hà Nội) Trong không gian , cho hai điểm 1;2;4 , B 0;0;1 và<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

Oxyz A <br />

mặt cầu S : x 1 y 1 z 4. Mặt phẳng P : ax by cz 3 0 đi qua A , B và cắt<br />

mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c .


3<br />

33<br />

27<br />

31<br />

A. T . B. T . C. T . D. T .<br />

4<br />

5<br />

4<br />

5<br />

x y 3 z 2<br />

Câu 131: (THPT Chuyên TĐN - TPHCM) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1<br />

: và<br />

1 2 1<br />

3 1 2<br />

d 2<br />

:<br />

x y z <br />

<br />

1 2 1<br />

2<br />

12<br />

3 2<br />

A. . B. . C. . D. 3 .<br />

3<br />

5<br />

2<br />

Câu 132: (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương<br />

ABCD.<br />

A B C D<br />

là:<br />

A B D <br />

<strong>có</strong> 0;0;0 , 1;0;0 , 0;1;0 và A 0;0;1 . Khoảng cách giữa AC và BD<br />

1<br />

1<br />

A. 1. B. 2 . C. . D. .<br />

3<br />

6<br />

Câu 133: (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng<br />

ABC.<br />

A B C<br />

A B C <br />

<strong>có</strong> 0;0;0 , 2;0;0 , 0;2;0 và A 0;0;2 . Góc giữa BC và AC<br />

là:<br />

o<br />

o<br />

o<br />

o<br />

A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .<br />

Câu 134: (SGD - Quảng Nam) Cho hình chóp S.<br />

ABC <strong>có</strong> đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a , SA vuông góc<br />

với mặt đáy và SA 3a<br />

. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , SC . Khoảng cách giữa hai đường<br />

thẳng CM và AN bằng<br />

3a<br />

a 3a<br />

37<br />

a<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

37<br />

2<br />

74<br />

4<br />

Câu 135. (Sở GD và ĐT Đà Nẵng) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />

x 3 y 2 z 1<br />

x 2 y 1 z 1<br />

d1<br />

: , d2<br />

: và mặt phẳng P : x 3y 2z<br />

5 0 . Đường<br />

1 1 2 2 1 1<br />

<br />

<br />

P d1<br />

2<br />

thẳng vuông góc với , cắt cả và d <strong>có</strong> phương trình là:<br />

A. x 3 y 2 z 1<br />

. B. x 2<br />

<br />

y <br />

z .<br />

1 3 2<br />

1 3 2<br />

C. x 4 y 3 z 1<br />

. D. x 7 y 6 z 7<br />

.<br />

1 3 2<br />

1 3 2<br />

Câu 136: (THPT CHUYÊN KHTN) Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng<br />

x 1 y 2 z<br />

x 1 y 1 z 2 x 1 y 2 z 3<br />

d : và cắt hai đường thẳng d1<br />

: ; d2<br />

: là:<br />

1 1 1<br />

2 1 1 1 1 3<br />

A. x 1 y 1 z 2<br />

x 1 y z 1<br />

. B. .<br />

1 1 1<br />

1 1 1<br />

x 1 y 2 z 3<br />

x 1 y z 1<br />

C. . D. .<br />

1 1 1<br />

1 1<br />

1


Câu 137: [SGD NINH BINH] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />

và d<br />

2<br />

lần lượt <strong>có</strong> phương trình là<br />

x y 1<br />

z x y 1 z 1<br />

và . Đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d<br />

1<br />

, d<br />

2<br />

và song song với<br />

1 2 1 1 2 3<br />

x 4 y 7 z 3<br />

đường thẳng : <strong>có</strong> phương trình là<br />

1 4 2<br />

A.<br />

C.<br />

x 1 y 1 z 4<br />

. B.<br />

1 4 2<br />

x 1 y 1 z 4<br />

. D.<br />

1 4 2<br />

x 1 y 1 z 4<br />

.<br />

1 4 2<br />

x 1 y 1 z 4<br />

.<br />

1 4 2<br />

x 1 y 2 z 1<br />

Câu 138: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1<br />

: và<br />

3 1 2<br />

x 1 y z 1<br />

2<br />

: . Phương trình đường thẳng song song với<br />

1 2 3<br />

thẳng 1;<br />

<br />

2<br />

là<br />

x<br />

3<br />

<br />

d : y 1 t<br />

<br />

z<br />

4 t<br />

và cắt hai đường<br />

A.<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

3 t . B.<br />

z<br />

3 t<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

3 t . C.<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

3 t . D.<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

3 t .<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

Câu 139: (THTT) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 10 0 và đường<br />

thẳng<br />

<br />

x 2 y 1 z 1<br />

d :<br />

2 1 1<br />

<br />

<br />

. Đường thẳng Δ cắt <br />

A 1;3;2 là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .<br />

P và d lần lượt tại M và N sao cho<br />

A. MN 4 33 . B. MN 2 26,5 . C. MN 4 16,5 . D. MN 2 33 .<br />

x y z x 1 y z 1<br />

Câu 140: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,<br />

cho hai đường thẳng a : ; b : <br />

1 1 2 2 1 1<br />

và mặt phẳng P : x y z 0.<br />

P , cắt a và<br />

b lần lượt tại M và N mà MN 2. .<br />

Viết phương trình của đường thẳng d song song với <br />

A.<br />

C.<br />

7x 1 7 y 4 7z<br />

8<br />

d : . B.<br />

3 8 5<br />

7x 4 7y 4 7z<br />

8<br />

d : . D.<br />

3 8 5<br />

7x 4 7y 4 7z<br />

8<br />

d : .<br />

3 8 5<br />

7x 1 7 y 4 7z<br />

3<br />

d : .<br />

3 8 5<br />

Câu141: [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />

d1,<br />

d 2 <strong>có</strong> phương trình lần lượt là<br />

vuông góc với ( P) 7x y 4z<br />

0<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

x y 1 z 2 <br />

, y 1 t ( t ) . Phương trình đường thẳng<br />

2 1 1 <br />

z<br />

3<br />

và cắt cả hai đường thẳng d1,<br />

d 2 là.


x 2 y z 1<br />

A. . B.<br />

7 1 4<br />

x 1 y 1 z 3<br />

.<br />

7 1 4<br />

C.<br />

x y 1 z 2<br />

. D.<br />

7 1 4<br />

1 1<br />

x z <br />

2 y 1<br />

2 .<br />

7 1 4<br />

Câu142. [THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình] Trong không gian Oxyz , biết rằng tồn tại một đường đi qua điểm<br />

x<br />

1<br />

<br />

M 0; m ;0<br />

cắt đồng thời cả ba đường thẳng 1 : y<br />

t1<br />

<br />

z<br />

t1<br />

Khẳng định nào sau đây là đúng.<br />

<br />

x<br />

1<br />

<br />

: y t<br />

; <br />

<br />

z<br />

t2<br />

;<br />

2 2<br />

3<br />

x<br />

t3<br />

<br />

: y<br />

1<br />

<br />

z<br />

t<br />

A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.<br />

Câu 143. (THPT THÁI PHIÊN-HẢI PHÒNG) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1; 6<br />

và hai đường thẳng<br />

x 1 y 1 z 1<br />

x 2 y 1 z 2<br />

d1<br />

: , d2<br />

: . Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai<br />

2 1 1 3 1 2<br />

đường thẳng d1<br />

, d<br />

2<br />

tại A , B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng<br />

A. 12 . B. 8 . C. 38 . D. 2 10 .<br />

Câu 144: Trong không gian với hệ trục toạ độ ,<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

d : y t ;<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

Oxyz cho mặt phẳng P : x y z 2 0<br />

và hai đường thẳng<br />

x<br />

3 t<br />

<br />

d ': y 1 t<br />

. Biết rằng <strong>có</strong> 2 đường thẳng <strong>có</strong> các đặc điểm: song song với P ; cắt<br />

<br />

z<br />

1<br />

2t<br />

O<br />

d,<br />

d và tạo với d góc 30 . Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.<br />

3<br />

.<br />

A.<br />

15 . B. 12 . C. 2<br />

3 . D. 1 2 .<br />

2 2 2<br />

Câu145: (Sở Giáo dục Gia Lai)Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y z <br />

hai điểm A3; 2;6 , B 0;1;0<br />

. Mặt phẳng P : ax by cz 2 0<br />

S theo giao tuyến là đường tròn <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2<br />

: 1 2 3 25 và<br />

chứa đường thẳng AB và cắt<br />

A. M 2 . B. M 3 . C. M 1 . D. M 4 .<br />

Câu 146: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;0;2<br />

, 3;0;2<br />

<br />

. Phương trình mặt phẳng <br />

kính nhỏ nhất là<br />

B và mặt cầu<br />

M a b c .<br />

2 2 2<br />

x ( y 2) ( z 1) 25<br />

đi qua hai điểm A , B và cắt mặt cầu S theo một đường tròn bán<br />

A. x 4y 5z<br />

17 0 . B. 3x 2y z 7 0 .<br />

C. x 4y 5z<br />

13 0 . D. 3x 2 y z –11 0 .


Câu 147: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng <br />

đi qua điểm 1;2;3<br />

<br />

M và cắt các trục Ox<br />

, Oy , Oz lần lượt tại A , B ,C ( khác gốc toạ độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt<br />

phẳng <strong>có</strong> phương trình là<br />

x y z<br />

A. x 2y 3z<br />

14 0 . B. 1 0 .<br />

1 2 3<br />

C. 3x 2y z 10 0 . D. x 2y 3z<br />

14 0 .<br />

Câu 148: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm N 1;1;1<br />

. Viết phương trình mặt phẳng P cắt các<br />

trục Ox, Oy,<br />

Oz lần lượt tại A, B,<br />

C (không trùng với gốc tọa độO ) sao cho N là tâm đường tròn<br />

ngoại tiếp tam giác ABC<br />

A. P : x y z 3 0 . B. P : x y z 1 0<br />

.<br />

C. P : x y z 1 0 . D. P : x 2y z 4 0<br />

.<br />

Câu 149 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A 1;0;0<br />

, B 0; b ;0<br />

, 0;0;<br />

<br />

C c trong đó b,<br />

c<br />

dương và mặt phẳng P : y z 1 0 . Biết rằng mp ABC vuông góc với mp P và<br />

1<br />

d 0,<br />

ABC<br />

, mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

3<br />

A. b c 1. B. 2b<br />

c 1 . C. b 3c<br />

1 . D. 3b<br />

c 3<br />

Câu 150: [THPT Hai Bà Trưng Lần 1 – 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm H 1;2;3<br />

. Mặt<br />

phẳng P đi qua điểm H cắt Ox, Oy,<br />

Oz tại A, B,<br />

C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC .<br />

Phương trình của mặt phẳng P<br />

là<br />

A. P : 3x y 2z<br />

11 0 . B. P : 3x 2y z 10 0 .<br />

C. P : x 3y 2z<br />

13 0 . D. P : x 2y 3z<br />

14 0 .<br />

Câu 151: (SGD Lạng Sơn) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A9; 3;5<br />

, ; ; <br />

B a b c . Gọi<br />

M , N , P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và Oyz .<br />

Biết M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB . Tính tổng T a b c .<br />

A. T 21. B. T 15 . C. T 13. D. T 14 .<br />

Câu 152.(Sở GD Bạc Liêu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho <strong>có</strong> phương trình<br />

2 2 2<br />

x y z 2x 4y 6z<br />

11 0 . Viết phương trình mặt phẳng , biết song song với<br />

P : 2x y 2z<br />

11 0<br />

và cắt mặt cầu <br />

S theo <strong>thi</strong>ết diện là một đường tròn <strong>có</strong> chu vi bằng 8 .<br />

A. 2x y 2z<br />

11 0 . B. 2x y 2z<br />

7 0 .<br />

C. 2x y 2z<br />

5 0 . D. 2x y 2z<br />

7 0 .<br />

Câu 153: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A1; 2;0<br />

, B 0; 1;1<br />

, 2;1; 1<br />

<br />

<br />

D 3;1;4 . Hỏi <strong>có</strong> tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u bốn điểm đó?<br />

C và


A. 1. B. 4 . C. 7 . D. Có vô số mặt phẳng.<br />

Câu 154: (Chuyên KHTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu<br />

<br />

2 2 2<br />

S : x y z 4x 10y 2z<br />

6 0 . Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng<br />

y m và x z 3 0<br />

tiếp xúc với mặt cầu <br />

S . Tích tất cả các giá trị mà m <strong>có</strong> thể nhận được bằng<br />

A. 11. B. 10 . C. 5 . D. 8 .<br />

Câu 155: (Sở GD Bạc Liêu) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

và điểm 2;1; 1<br />

độ dài đoạn AB .<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

: <br />

2 2 1<br />

I . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng cắt trục Ox tại hai điểm A , B . Tính<br />

A. AB 2 6 . B. AB 24 . C. AB 4 . D. AB 6 .<br />

Câu 156: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu <br />

2 2 2<br />

x y 2 z<br />

đường thẳng d : 1 1 1<br />

. Tìm tọa độ trung điểm H của TT .<br />

<br />

. Hai mặt phẳng <br />

S : x y z 2x 2z<br />

1 0 và<br />

P , P chứa d và tiếp xúc với S tại T và T<br />

A.<br />

5 1 5<br />

H <br />

; ; <br />

<br />

<br />

6 3 6 . B. 5 2 7<br />

H <br />

; ; <br />

<br />

<br />

6 3 6 . C. 5 1 5<br />

H <br />

; ;<br />

<br />

<br />

6 3 6 . D. 7 1 7<br />

H <br />

; ;<br />

<br />

<br />

6 3 6 .<br />

Câu 157: (THPT Thăng Long - Hà Nội) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;0;0<br />

, 0; 1;0 <br />

C 0;0; 2<br />

. M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng <br />

ABC <strong>có</strong> độ dài OM nhỏ nhất bẳng<br />

A. 3 4 . B. 2 . C. 6 . D. 20 .<br />

3<br />

Câu 158: (CHUYÊN VINH LẦN) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;6 và đường thẳng<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

: y<br />

1<br />

2t<br />

. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng là:<br />

<br />

z<br />

2t<br />

A. N 1;3; 2<br />

. B. H 11; 17;18<br />

. C. M 3; 1;2 . D. 2;1;0<br />

<br />

K .<br />

B ,<br />

Câu 159. (THPT TIÊN LÃNG) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z<br />

9 0 ,<br />

mặt cầu S tâm O tiếp xúc với mặt phẳng <br />

P tại ; ; <br />

H a b c . Tổng a b c bằng<br />

A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .<br />

Câu 160. (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A0; 1;2 và B 1;0; 2<br />

lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm I( a; b; c )<br />

P : 2x y 2z<br />

6 0 . Tính S a b c .<br />

trên<br />

x y 1 z 2<br />

: và<br />

4 1 1


A. 3 2 . B. 5 3 . C. 0. D. 4 3 .<br />

Câu 161: [THPT Hùng Vương] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 2; 3; 4<br />

và đường thẳng<br />

x 2 y 2 z<br />

d : . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H<br />

3 2 1<br />

.<br />

A. H 1;0; 1<br />

. B. 4;2; 2<br />

H .<br />

C.<br />

H 1 1<br />

; 1;<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 . D. H 1 1<br />

;0;<br />

<br />

<br />

2 2 .<br />

Câu 162. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x 1 y 1<br />

z<br />

: và mặt phẳng : x 2y 2z<br />

5 0 . Gọi P là mặt phẳng chứa và tạo<br />

1 2 2<br />

với một góc nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng P <strong>có</strong> dạng ax by cz d 0 ( a, b, c,<br />

d <br />

và a, b, c, d 5 ). Khi đó tích a. b. c.<br />

d bằng bao nhiêu?<br />

A. 120 . B. 60 . C. 60 . D. 120 .<br />

Câu 163. (THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình lập phương<br />

ABCD.<br />

A B C D<br />

<br />

<br />

biết rằng A 0;0;0<br />

, B 1;0;0<br />

, D 0;1;0<br />

, A 0;0;1<br />

BC và tạo với mặt phẳng <br />

P chứa đường thẳng<br />

AA C C một góc lớn nhất là<br />

. Phương trình mặt phẳng<br />

A. x y z 1 0 . B. x y z 1 0 . C. x y z 1 0 . D. x y z 1 0 .<br />

Câu164. (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />

P : 3x y z 5 0 và hai điểm A 1;0;2<br />

, B 2; 1;4 .<br />

Tìm <strong>tập</strong> hợp các điểm ; ; <br />

trên mặt phẳng P sao cho tam giác MAB <strong>có</strong> diện tích nhỏ nhất.<br />

M x y z nằm<br />

A.<br />

x 7y 4z<br />

7 0<br />

<br />

.<br />

3x y z 5 0<br />

B.<br />

x 7 y 4z<br />

14 0<br />

<br />

.<br />

3x y z 5 0<br />

C.<br />

x 7y 4z<br />

7 0<br />

<br />

.<br />

3x y z 5 0<br />

D.<br />

3x 7 y 4z<br />

5 0<br />

<br />

.<br />

3x y z 5 0<br />

Câu 165: [CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ - 2017] Cho điểm A(0;8;2)<br />

và mặt cầu ( S)<br />

<strong>có</strong> phương trình<br />

và điểm B(9; 7;23) . Viết phương trình mặt phẳng ( P)<br />

qua<br />

<br />

A tiếp xúc với ( S)<br />

sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> B đến ( P ) là lớn nhất. Giả sử n (1; m; n)<br />

là một vectơ<br />

2 2 2<br />

( S) : ( x 5) ( y 3) ( z 7) 72<br />

pháp tuyến của ( P ) . Lúc đó<br />

A. m. n 2 . B. m. n 2 . C. m. n 4 . D. m. n 4 .<br />

Câu 166: (Sở GD Bạc Liêu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E 1; 2;4<br />

, 1; 2; 3<br />

F . Gọi<br />

M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng ME MF <strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm<br />

M .


A. M 1;2;0 . B. M 1; 2;0<br />

. C. M 1; 2;0<br />

. D. 1;2;0<br />

<br />

M .<br />

Câu 167: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A5;5;0 , B 1;2;3 , C 3;5; 1<br />

và mặt phẳng<br />

P : x y z 5 0 . Tính thể tích V của khối tứ diện SABC biết đỉnh S thuộc mặt phẳng P và<br />

SA SB SC .<br />

A.<br />

145<br />

V . B. V 145 . C.<br />

6<br />

45<br />

V . D.<br />

6<br />

127<br />

V .<br />

3<br />

Câu168 [THPT Hai Bà Trưng- Hu] Trong không gian Oxyz , cho điểm A B C <br />

điểm D trong mặt phẳng <br />

<strong>từ</strong> D đến mặt phẳng Oxy bằng 1. Khi đó <strong>có</strong> tọa độ điểm D thỏa mãn <strong>bài</strong> toán là.<br />

2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0 . Tìm<br />

Oyz <strong>có</strong> <strong>cao</strong> độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách<br />

A. D0;1; 1<br />

. B. D0; 3; 1<br />

. C. D0;3; 1<br />

. D. 0;2; 1<br />

D .<br />

Câu169 [SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH] Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1;2;1) , B ( 2;1;1) , C (1;1;2) , <strong>tập</strong> hợp tất cả<br />

<br />

các điểm M trên mặt phẳng ( ) : 3x 6y 6z<br />

1 0 sao cho MA. MB MB. MC MC. MA 0 là<br />

A. một mặt phẳng. B. một đường tròn. C. một mặt cầu. D. một điểm.<br />

Câu 170: (SGD BINH THUAN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M 2;2; 3<br />

và N 4;2;1<br />

. Gọi là đường thẳng đi qua M , nhận vecto u a; b;<br />

c<br />

<br />

làm vectơ chỉ phương và song song với<br />

mặt phẳng P : 2x y z 0 sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> N đến đạt giá trị nhỏ nhất. Biết a , b là<br />

hai số nguyên tố cùng nhau. Khi đó a b c bằng:<br />

A. 15 . B. 13 . C. 16 . D. 14 .<br />

Câu 171 (TT Tân Hồng Phong) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;1;0 , 4;4; 3<br />

B ,<br />

x 1 y 1 z 1<br />

C 2;3; 2<br />

và đường thẳng d<br />

: <br />

1 2 1<br />

. Gọi là mặt phẳng chứa d sao cho A , B , C ở<br />

cùng phía đối với mặt phẳng . Gọi d<br />

1<br />

, d<br />

2<br />

, d3<br />

lần lượt là khoảng cách <strong>từ</strong> A , B , C đến . Tìm giá trị lớn<br />

nhất của T d1 2d2 3d3<br />

.<br />

A. Tmax 2 21 . B. Tmax 6 14 .<br />

203<br />

T 14 3 21 .D. Tmax 203 .<br />

3<br />

C.<br />

max<br />

x y 1<br />

z<br />

Câu 172: (THPT Chu Văn An - Hà NộI)Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : và hai<br />

1 1 1<br />

B 1;0;2 . Biết điểm M thuộc sao cho biểu thức T MA MB đạt giá trị lớn<br />

điểm 1;2; 5<br />

nhất là T<br />

max<br />

A , <br />

. Khi đó, T<br />

max<br />

bằng bao nhiêu?<br />

A. Tmax 3<br />

B. Tmax 2 6 3 C. Tmax 57 D. Tmax 3 6<br />

.


Câu 173: Trong không gian với hệ tọa độ ,<br />

P : 2x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng<br />

Phương trình đường thẳng d là<br />

1 1 2<br />

A.<br />

y z <br />

.<br />

1 5 7<br />

B.<br />

x 1 y 1 z 2<br />

C. .<br />

4 5 7<br />

D.<br />

Oxyz gọi d đi qua điểm 1; 1;2 <br />

x 1 y 1<br />

z<br />

: <br />

1 2 2<br />

x 1 y 1 z 2<br />

.<br />

4 5 7<br />

x 1 y 1 z 2<br />

.<br />

1 5 7<br />

A , song song với<br />

một góc lớn nhất.<br />

x 1 y 2 z 2<br />

Câu 174 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi d đi qua A1;0; 1<br />

, cắt 1<br />

: , sao<br />

2 1 1<br />

x 3 y 2 z 3<br />

cho góc giữa d và 2<br />

: là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là<br />

1 2 2<br />

A.<br />

x 1 y z 1<br />

. B.<br />

2 2 1<br />

x 1 y z 1<br />

. C.<br />

4 5 2<br />

x 1 y z 1<br />

<br />

4 5 2<br />

. D. x 1 y z 1<br />

.<br />

2 2 1<br />

x 1 y z 2<br />

Câu 175 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1<br />

: và<br />

2 1 1<br />

x 1 y 2 z 2<br />

d2<br />

: . Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt d1,<br />

d<br />

2<br />

1 3 2<br />

lần lượt tại hai điểm A,<br />

B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng là.<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

6 t<br />

x<br />

6<br />

x<br />

6 2t<br />

x<br />

12<br />

t<br />

<br />

5<br />

5<br />

5<br />

A. y<br />

5 . B. y<br />

. C. y<br />

t . D. y<br />

t .<br />

2<br />

z<br />

9 t<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

9<br />

9<br />

z<br />

t<br />

<br />

9<br />

z t<br />

2<br />

<br />

z t<br />

2<br />

<br />

2<br />

Câu 176: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;3; 3<br />

thuộc mặt phẳng 2 x – 2y z 1<br />

: 5 0 và mặt<br />

2 2 2<br />

cầu S : (x 2) (y 3) (z 5) 100 . Đường thẳng qua A , nằm trên mặt phẳng cắt<br />

( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng là<br />

A.<br />

x 3 y 3 z 3<br />

.B.<br />

1 4 6<br />

x 3 y 3 z 3<br />

.<br />

16 11 10<br />

C.<br />

x<br />

3 5t<br />

<br />

y<br />

3 . D.<br />

<br />

z<br />

3 8t<br />

x 3 y 3 z 3<br />

.<br />

1 1 3<br />

Câu 177: [CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ] Trong không gian cho đường thẳng<br />

x 3 y 1 z 2<br />

d :<br />

3 1 2<br />

góc lớn nhất.<br />

. Viết phương trình mặt phẳng <br />

x 3 y z 1<br />

: và đường thẳng<br />

1 2 3<br />

P đi qua và tạo với đường thẳng d một<br />

A. 19x 17y 20z<br />

77 0 . B. 19x 17y 20z<br />

34 0 .


C. 31x 8y 5z<br />

91 0 . D. 31x 8y 5z<br />

98 0 .<br />

Câu 178: (SGD - Quảng Nam) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

M<br />

x 1 y 1 z 3<br />

a<br />

đường thẳng d : và điểm 1; 3; 1<br />

2 1 1<br />

i<br />

thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng <br />

N<br />

<br />

g<br />

u a; b; 1<br />

là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a 2b<br />

.<br />

u<br />

A. a 2b<br />

3 . B. a 2b<br />

0 . C. a y2b<br />

e<br />

n<br />

4<br />

Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4z<br />

0<br />

A thuộc mặt phẳng <br />

,<br />

P . Gọi là đường<br />

P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi<br />

. D. a 2b<br />

7 .<br />

Câu 179 (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét đường thẳng đi qua điểm A 0;0;1<br />

và vuông góc với mặt phẳng Ozx . Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm B 0;4;0<br />

tới điểm C trong đó C là<br />

điểm cách <strong>đề</strong>u đường thẳng và trục Ox .<br />

A. 1 2 . B. 3 2 . C. 6 . D. 65<br />

2 .<br />

Câu 180 (THPT Hồng Quang - Hải Dương) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với<br />

2 2 2<br />

A 2;1;3<br />

, B 1; 1;2 , C 3; 6;1<br />

. Điểm M x; y;<br />

z thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA MB MC đạt<br />

giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P x y z .<br />

A. P 0 . B. P 2 . C. P 6 . D. P 2 .<br />

Câu 181: (<strong>Toán</strong> học và Tuổi trẻ) Trong không gian cho ba điểm A 1;1;1<br />

, B 1;2;1 , 3;6; 5<br />

thuộc mặt phẳng Oxy sao cho<br />

2 2 2<br />

MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất là<br />

C . Điểm M<br />

A. M 1;2;0<br />

. B. M 0;0; 1<br />

. C. M 1;3; 1<br />

. D. M 1;3;0<br />

.<br />

Câu 182. (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A2;0;0 ; M 1;1;1<br />

. Mặt phẳng<br />

P thay đổi qua AM cắt các tia Oy;<br />

Oz lần lượt tại B,<br />

C . Khi mặt phẳng P thay đổi thì diện tích tam giác<br />

ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?<br />

A. 5 6 . B. 3 6 . C. 4 6 . D. 2 6 .<br />

Câu 183: (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />

x 1 y z 1<br />

: và mặt phẳng P : 2x y 2z<br />

1 0 . Gọi<br />

2 1 1<br />

Q<br />

là mặt phẳng chứa và khoảng cách <strong>từ</strong> A đến Q<br />

lớn nhất. Tính thể tích khối tứ diện tạo bởi<br />

cho điểm A1; 1;1<br />

, đường thẳng<br />

<br />

<br />

<br />

Q và các trục tọa độ Ox, Oy,<br />

Oz<br />

A.<br />

1<br />

36<br />

B. 1 6<br />

C. 1<br />

18<br />

D. 1 2<br />

Câu 184: (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />

2 2 2<br />

cho mặt phẳng m 1 x 2m 2m 1 y 4m 2 z m 2m<br />

0 luôn chứa một đường<br />

P : <br />

thẳng cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đi qua 1; 1;1<br />

khoảng lớn nhất <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u 1; b;<br />

c<br />

<br />

. Tính<br />

M vuông góc với và cách O một<br />

2<br />

b<br />

c .<br />

A. 2 B. 23 C. 19 D. 1


Câu 185 (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yê) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1; 2; 1) , B( 2; 1; 3) ,<br />

<br />

C( 3; 5; 1) . Điểm M ( a; b; c ) trên mặt phẳng Oyz sao cho MA 2MB CM đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ta<br />

<strong>có</strong> 2b c bằng<br />

A. 1. B. 4 . C. 1. D. 4 .<br />

Câu 186: (THPT Thăng Long - Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ ,<br />

m là tham số ) và mặt cầu <br />

P cắt <br />

<br />

S <strong>có</strong> phương trình <br />

Oxyz cho mặt phẳng : 0<br />

2 2 2<br />

S theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính lớn nhất.<br />

A. m 1. B. m 0 .<br />

P x y z m (<br />

x 2 y 1 z 16<br />

. Tìm các giá trị của m để<br />

C. m 1. D. 1 4 3 m 1<br />

4 3 .<br />

Câu 187: (THPT Thăng Long - Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P <strong>có</strong> phương trình<br />

x y z 3 0 và hai điểm A1; 3; 4 , B 1;2;1<br />

. M là điểm di động trên P , giá trị nhỏ nhất<br />

của biểu thức MA<br />

4MB<br />

là<br />

2 2<br />

A. 20 3 . B. 48 . C. 8 3 . D. 55 .<br />

3<br />

Câu 188: (Sở GD và ĐT Cần Thơ) Trong không gian Oxyz cho điểm A 2;5;3<br />

và đường thẳng<br />

x 1 y z 2<br />

d :<br />

2 1 2<br />

. Gọi <br />

P là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> A đến<br />

P lớn nhất. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M 1;2; 1<br />

đến mặt phẳng <br />

A. 11 2<br />

6<br />

. B.3 2 . C.<br />

P bằng<br />

11<br />

18 . D. 7 2<br />

6 .<br />

Câu 189. (Sở GD và ĐT Đà Nẵng) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 6;3;2<br />

, 2; 1;6 <br />

Trên mặt phẳng <br />

Oxy , lấy điểm ; ; <br />

M a b c sao cho MA MB bé nhất. Tính<br />

B .<br />

2 3 4<br />

P a b c .<br />

A. P 129 . B. P 48 . C. P 33 . D. P 48 .<br />

Câu 190: (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 1;1;1<br />

,<br />

B 0;1;2<br />

, C 2;1;4 và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Tìm điểm N P<br />

sao cho<br />

S NA NB NC<br />

2 2 2<br />

2 đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A.<br />

4 4<br />

N <br />

;2;<br />

<br />

<br />

3 3<br />

. B. 2;0;1<br />

N . C.<br />

1 5 3<br />

N <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 4<br />

. D. 1;2;1 <br />

N .


Câu 191: (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A3; 2;3<br />

, 1;0;5<br />

<br />

x 1 y 2 z 3<br />

đường thẳng d : . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA<br />

1 2 2<br />

giá trị nhỏ nhất.<br />

A. M 1;2;3<br />

. B. 2;0;5<br />

M . C. M 3; 2;7<br />

. D. 3;0;4<br />

<br />

Câu 192: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng <br />

P đi 1;2;3<br />

<br />

B và<br />

MB đạt<br />

2 2<br />

M .<br />

M và cắt các tia<br />

1 1 1<br />

Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C sao cho biểu T đạt giá trị nhỏ<br />

2 2 2<br />

OA OB OC<br />

nhất.<br />

A. P : x 2y 3z<br />

14 0 . B. P : 6x 3y 2z<br />

6 0<br />

.<br />

C. P : 6x 3y 2z<br />

18 0 . D. P : 3x 2y z 10 0<br />

Câu 193. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;2<br />

, 5;4;4<br />

<br />

.<br />

B và mặt phẳng<br />

( P) : 2x y z 6 0 . Tọa độ điểm M nằm trên mp( P ) sao cho<br />

A. M 1;1;5 . B. 0;0;6<br />

<br />

MA<br />

MB nhỏ nhất là:<br />

2 2<br />

M . C. M 1;1;9<br />

. D. 0; 5;1<br />

M .<br />

Câu 194. (THPT TIÊN LÃNG) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 ,<br />

B 2;1; 1 ,<br />

0;4;6<br />

Điểm M di chuyển trên trục Ox . Tìm tọa độ M để P MA MB MC<br />

<br />

<strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất.<br />

A. -2;0;0 . B. 2;0;0 . C. -1;0;0 . D. 1;0;0 .<br />

Câu 195: (Sở GD Cần Thơ) Trong không gian Oxyz , cho điểm<br />

<br />

2 2 2<br />

1 3<br />

M <br />

; ;0<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

C .<br />

và mặt cầu<br />

S : x y z 8 . Một đường thẳng đi qua điểm M và cắt S tại hai điểm phân biệt A , B .<br />

Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng<br />

A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 .<br />

Câu 196: (Sở GD Cần Thơ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu<br />

S : x 1 2 y 3 2 z 2<br />

2<br />

4 . Gọi N x0; y0;<br />

z<br />

0 là điểm thuộc <br />

đến mặt phẳng <br />

P x y z bằng<br />

Oxz lớn nhất. Giá trị của biểu thức<br />

0 0 0<br />

A. 6 . B. 8 . C. 5. D. 4 .<br />

S sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> điểm N<br />

2 2 2<br />

Câu 197: (Sở GD Cần Thơ) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y z <br />

mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với P và cắt <br />

diện là đường tròn <br />

C <strong>có</strong> thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng Q là<br />

: 1 2 3 12 và<br />

S theo <strong>thi</strong>ết<br />

C sao cho khối nón <strong>có</strong> đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi<br />

A. 2x 2y z 4 0 hoặc 2x 2y z 17 0 .<br />

B. 2x 2y z 2 0 hoặc 2x 2y z 8 0 .


C. 2x 2y z 1 0 hoặc 2x 2y z 11 0 .<br />

D. 2x 2y z 6 0 hoặc 2x 2y z 3 0 .<br />

Câu 198 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d vuông góc với đường<br />

thẳng <br />

<br />

<br />

x y 1<br />

z<br />

: 1 2 1<br />

<br />

và đi qua gốc tọa độ O sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> 1;0;1<br />

<br />

d đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

M tới đường thẳng<br />

A.<br />

x<br />

t<br />

x<br />

t<br />

<br />

<br />

y<br />

t . B. y<br />

0 . C.<br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

z<br />

t<br />

x<br />

2t<br />

<br />

y<br />

t . D.<br />

<br />

z<br />

0<br />

x<br />

3t<br />

<br />

y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

t<br />

Câu 199 (<strong>Toán</strong> học tuổi trẻ tháng) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A( 3;2; - 1)<br />

và đường thẳng<br />

ì x = t<br />

d : ï<br />

íy = t<br />

ï<br />

ïî z = 1 + t<br />

lớn nhất.<br />

. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> A đến ( P ) là<br />

A. 2x y 3z<br />

3 0 . B. x 2y z 1 0 . C. 3x 2y z 1 0 . D. 2x y 3z<br />

3 0 .<br />

2 2 2<br />

Câu 200: [SGD_QUANG NINH] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y z <br />

Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm A0;0; 4<br />

, B 2;0;0<br />

và cắt <br />

tròn C sao cho khối nón đỉnh là tâm của S và đáy là là đường tròn <br />

rằng : ax by z c 0 , khi đó a b c bằng<br />

A. 4 . B. 8 . C. 0 . D. 2 .<br />

: 1 2 3 27 .<br />

S theo giao tuyến là đường<br />

C <strong>có</strong> thể tích lớn nhất. Biết<br />

Câu 201: [SDG PHU THO] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x 3y 2z<br />

15 0 và<br />

ba điểm A 1;2;0<br />

, B 1; 1;3 , 1; 1; 1<br />

2 2 2<br />

2MA MB MC nhỏ nhất. Giá trị 2x0 3y0 z0<br />

bằng<br />

C . Điểm M ( x0; y0; z<br />

0)<br />

thuộc ( P ) sao cho<br />

A. 11. B.5. C.15 . D.10 .<br />

Câu 202. (SỞ GD-ĐT HẬU GIANG) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu<br />

S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />

2<br />

9 và mặt phẳng P :2x 2y z 3 0 . Gọi ; ; <br />

điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> M đến P lớn nhất. Khi đó:<br />

A. a b c 8 . B. a b c 5 . C. a b c 6 . D. a b c 7 .<br />

M a b c là


Câu 203. (THPT CHU VĂN AN) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng P đi qua<br />

điểm M 1;2;3<br />

và cắt các tia Ox ,Oy ,Oz lần lượt tại các điểm A, B,<br />

C sao cho<br />

1 1 1<br />

T đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

2 2 2<br />

OA OB OC<br />

A. P : x 2y 3z<br />

14 0 . B. P : 6x 3y 2z<br />

6 0<br />

.<br />

C. P : 6x 3y 2z<br />

18 0 . D. P : 3x 2y z 10 0<br />

.<br />

Câu 204. (SGD – HÀ TĨNH ) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A4;2; 6<br />

, B 2;4;1<br />

. Gọi d là<br />

đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A , B , C<br />

đến đường thẳng d là lớn nhất. Trong các véctơ sau, véctơ nào là một véctơ chỉ phương của đường<br />

thẳng d ?<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. u 13;8; 6<br />

. B. u 13;8; 6<br />

. C. u 13;8;6<br />

. D. u 13;8;6<br />

<br />

Câu 205. (THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;2;3 , B 0;1;1 , C 1;0; 2<br />

và mặt phẳng P <strong>có</strong> phương trình x y z 2 0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng <br />

giá trị biểu thức<br />

Q : 2x y 2z<br />

3 0<br />

A. 2 5<br />

3<br />

.<br />

P sao cho<br />

2 2 2<br />

T MA 2MB 3MC nhỏ nhất. Tính khoảng cách <strong>từ</strong> M đến mặt phẳng<br />

121<br />

91<br />

. B. . C. 24 . D.<br />

54 54 .<br />

Câu 206. (CỤM 7 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A9; 3;5<br />

, ; ; <br />

Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ Oxy , Oxz<br />

<br />

và Oyz . Biết M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB<br />

a b c là:<br />

B a b c .<br />

. Giá trị của tổng<br />

A. 21. B. 15 . C. 15 . D. 21.<br />

Câu 207. (TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xét các mặt phẳng<br />

thay đổi <strong>có</strong> phương trình ax by a b z 0<br />

, trong đó hai số a và b không đồng thời bằng<br />

0. Tìm khoảng cách h lớn nhất <strong>từ</strong> điểm A 2;1;3<br />

tới các mặt phẳng <br />

.<br />

A.<br />

3 2<br />

h .<br />

B. h 3 2.<br />

C.<br />

2<br />

1<br />

h .<br />

D. h 2.<br />

2<br />

Câu 208. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO) Cho ba điểm A 1; 1; 0<br />

, B 3; 1; 2<br />

, C 1; 6; 7<br />

. Tìm điểm M Oxz<br />

sao cho<br />

2 2 2<br />

MA MB MC nhỏ nhất?<br />

A. M 3;0; 1 .<br />

B. M 1; 0; 0 .<br />

C. M 1; 0; 3 .<br />

D. M <br />

1; 1; 3 .<br />

Câu 209. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;2<br />

,<br />

B 5;4;4<br />

và mặt phẳng P : 2x y z 6 0 Nếu M thay đổi thuộc P thì giá trị nhỏ nhất của<br />

MA<br />

MB là<br />

2 2


A. 60 . B. 50 . C. 200<br />

2968<br />

. D.<br />

3 25 .<br />

Câu 210. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng <strong>có</strong> phương<br />

x 1 y z 1<br />

trình<br />

P x y z<br />

2 1 1<br />

chứa và tạo với P một góc nhỏ nhất.<br />

và mặt phẳng : 2 2 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q<br />

<br />

<br />

A. 2x y 2z<br />

1 0 . B. 10x 7y 13z<br />

3 0 .<br />

C. 2x y z 0 . D. x 6y 4z<br />

5 0 .<br />

x y z<br />

Câu 211. Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d : và cắt mặt cầu<br />

1 1 1<br />

<br />

2 2 2<br />

S : x y z 4x 6y 6z<br />

3 0 theo một đường tròn <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất là<br />

A. 6x y 5z<br />

0.<br />

B. 6x y 5z<br />

0.<br />

C. 4x 11y 7z<br />

0.<br />

D. 4x 11y 7z<br />

0.<br />

Câu 212: [TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho<br />

x 1 y z 2<br />

đường thẳng :<br />

2 1 1<br />

2 2<br />

thẳng sao cho MA 2MB<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

và hai điểm A0; 1;3 , 1; 2;1<br />

<br />

B . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường<br />

A. M 5;2; 4<br />

. B. M 1; 1; 1<br />

. C. M 1;0; 2<br />

. D. 3;1; 3<br />

M .<br />

Câu213: (THPT CHuyên Lam Sơn - Thanh Hóa) [ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu<br />

S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />

2<br />

9 tâm I và mặt phẳng P : 2x 2y z 24 0<br />

hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên P . Điểm M thuộc <br />

Tìm tọa độ điểm M .<br />

. Gọi H là<br />

S sao cho đoạn MH <strong>có</strong> độ dài lớn nhất.<br />

A. M 1;0;4 . B. M 0;1;2<br />

. C. M 3;4;2<br />

. D. 4;1;2<br />

<br />

M .<br />

Câu 214. (THPT Chuyên Hạ Long - QNinh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với<br />

<br />

A (1;0;0) , B (3;2;4) , C (0;5;4) . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MA MB 2MC<br />

nhỏ<br />

nhất.<br />

A. M (1;3;0) . B. M (1; 3;0) . C. M (3;1;0) . D. M (2;6;0)<br />

Câu 215: (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm<br />

A2; 3;2<br />

, B 3;5;4<br />

<br />

. Tìm toạ độ điểm M trên trục Oz so cho<br />

MA<br />

MB đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

2 2<br />

A. M 0;0;49<br />

. B. M 0;0;67<br />

. C. M 0;0;3<br />

. D. 0;0;0<br />

M .<br />

Câu 216: (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2;1<br />

, 5; 0; 1<br />

C 3;1; 2<br />

và mặt phẳng Q : 3x y z 3 0 . Gọi M a; b;<br />

c là điểm thuộc <br />

2 2 2<br />

MA MB 2MC<br />

nhỏ nhất. Tính tổng a b 5c<br />

.<br />

A. 11. B. 9. C. 15 . D. 14 .<br />

B ,<br />

Q thỏa mãn


Câu 217: (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm<br />

4; 1;3 , 1; 2; 1 , 3;2; 3<br />

và D0; 3; 5<br />

. Gọi <br />

A B C đến lớn nhất, đồng thời ba điểm , ,<br />

.<br />

A B C<br />

khoảng cách <strong>từ</strong> , ,<br />

Trong các điểm sau, điểm nào thuộc mặt phẳng <br />

là mặt phẳng đi qua D và tổng<br />

A B C nằm về cùng phía so với .<br />

A. E 7; 3; 4<br />

. B. E . C. E . D. <br />

1<br />

2<br />

2;0; 7<br />

3<br />

1; 1; 6<br />

E4 36;1; 1 .<br />

Câu 218: (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai) Trong không gian với hệ tọa độ<br />

A 1;0;1<br />

V<br />

,<br />

B 0;1; 1 . Hai điểm D , E thay đổi trên các đoạn OA , OB sao cho đường<br />

ũ<br />

thẳng DE <strong>chi</strong>a tam<br />

<br />

<br />

Oxyz , cho hai điểm <br />

giác OAB thành hai phần <strong>có</strong> diện tích bằng nhau. Khi DE ngắn nhất thì trung V điểm của đoạn DE <strong>có</strong><br />

tọa độ là<br />

ă<br />

n<br />

A.<br />

2 2<br />

I <br />

; ;0<br />

<br />

. B.<br />

4 4 <br />

I <br />

<br />

<br />

2 2<br />

; ;0<br />

<br />

. C.<br />

3 3 <br />

<br />

Câu 219: (THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ) Trong hệ tọa độ Oxyz cho 3;3;0<br />

<br />

phẳng P đi quaO , vuông góc với mặt phẳng <br />

I 1 1 ; ;0 B<br />

<br />

<br />

<br />

3 3 . D. 1 1<br />

I <br />

<br />

; ;0 <br />

ắ 4 4 .<br />

c<br />

A , B 3;0;3<br />

, C 0;3;3<br />

<br />

<br />

. Mặt<br />

ABC sao cho mặt phẳng P cắt các cạnh AB ,<br />

AC tại các điểm M , N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng P <strong>có</strong> phương trình:<br />

A. x y 2z<br />

0 . B. x y 2z<br />

0 . C. x z 0 . D. y z 0<br />

Câu 220: (THPT Vũng Tàu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 1;2; 3<br />

P :2x 2y z 3 0<br />

A và mặt phẳng<br />

<br />

u 3; 4;2 cắt mặt<br />

. Đường thẳng đi qua A và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương <br />

phẳng P tại điểm B . Một điểm M thuộc mặt phẳng P và nằm trên mặt cầu <strong>có</strong> đường kính AB<br />

sao cho độ dài đoạn thẳng MB lớn nhất. Khi đó dộ dài MB bằng<br />

A. 14 5<br />

3<br />

. B. 5 . C.<br />

5<br />

2 . D. 7 5<br />

3 .<br />

Câu 221: [THPT Tiên Lãng] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 ,<br />

B 2;1; 1 ,<br />

0;4;6<br />

Điểm M di chuyển trên trục Ox . Tìm tọa độ M để P MA MB MC<br />

C .<br />

<br />

<strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất.<br />

A. 1;0;0 . B. 1;0;0 . C. 2;0;0 . D. 2;0;0<br />

.<br />

Câu 222: [Cụm 1 HCM] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;2;4 và N 0;1;5<br />

<br />

P là mặt phẳng đi qua M sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> N đến P<br />

mặt phẳng P bằng bao nhiêu?<br />

A.<br />

3<br />

d . B. d 3 . C.<br />

3<br />

. Gọi<br />

là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d <strong>từ</strong> O đến<br />

1<br />

d . D.<br />

3<br />

1<br />

d .<br />

3<br />

Câu 223: [Cụm 1 HCM] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;2;4 và N 0;1;5<br />

. Gọi P<br />

<br />

là mặt phẳng đi qua M sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> N đến P<br />

là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d <strong>từ</strong><br />

O đến mặt phẳng P bằng bao nhiêu?


A.<br />

3<br />

d . B. d 3 . C.<br />

3<br />

1<br />

d . D.<br />

3<br />

1<br />

d .<br />

3<br />

Câu 224 [TTLT ĐH Diệu Hiền-] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d <strong>có</strong> phương trình<br />

x 1 y 2 z<br />

d : <br />

1 1 2<br />

đến P bằng.<br />

và điểm A 1;4;2<br />

. Gọi P là mặt phẳng chứa d . Khoảng cách lớn nhất <strong>từ</strong> A<br />

A. 2 5 . B. 6 5 . C.<br />

Câu 225 [THPT Yên Lạc-VP] Trong không gian với hệ tọa độ ,<br />

210<br />

3<br />

. D. 5.<br />

Oxy cho mặt phẳng P : m 1<br />

x y mz 1 0<br />

và điểm A 1;1;2<br />

. Với giá trị nào của m thì khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng P là lớn nhất.<br />

A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 3.<br />

Câu 226: [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz , cho bốn điểm<br />

A a 2 2 4<br />

;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c , D ; ;<br />

<br />

. Trong đó a, b,<br />

c là các số thực dương thỏa mãn<br />

3 3 3 <br />

2 2 1<br />

3 . Khoảng cách <strong>từ</strong> D đến mặt phẳng ABC <strong>có</strong> giá trị lớn nhất là bao nhiêu ?<br />

a b c<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 227 [THPT TH Cao Nguyên] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm<br />

A3;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;6 , D 1;1;1<br />

. Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng<br />

khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A, B,<br />

C đến là lớn nhất. Hỏi đi qua điểm nào trong các điểm dưới<br />

đây?<br />

A. M 3;4;3<br />

. B. M 1; 2;1<br />

. C. M 3; 5; 1<br />

. D. 7;13;5<br />

Câu 228 (Sở GD&ĐT Hà Nội) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1<br />

, 2; 1;3 <br />

mặt phẳng Oxy sao cho MA<br />

2MB<br />

lớn nhất.<br />

2 2<br />

3 1<br />

A. M <br />

<br />

; ;0 <br />

2 2 . B. 1 3<br />

M <br />

; ;0<br />

<br />

<br />

2 2<br />

M .<br />

B . Tìm điểm M trên<br />

. C. M 0;0;5<br />

. D. 3; 4;0 <br />

Câu 229: (Sở Quảng Bình)Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.<br />

A B C D<br />

D2; 2;2<br />

, 3;0; 1<br />

AM<br />

MC là<br />

M .<br />

biết A 1;0;1<br />

, 2;1;2<br />

<br />

B ,<br />

A , điểm M thuộc cạnh DC . Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách<br />

A. 17 B. 17 4 6<br />

C. 17 8 3<br />

D. 17 6 2


2 2 2<br />

Câu 230: (Sở Tiền Giang) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu <br />

S : x 3 y 1 z 4 và đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

d : y 1 t , t . Mặt phẳng chứa d và cắt S theo một đường tròn <strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất <strong>có</strong><br />

<br />

z<br />

t<br />

phương trình là<br />

A. 3x 2y 4z<br />

8 0 B. y z 1 0 C. x 2y<br />

3 0 D. x 3y 5z<br />

2 0<br />

Câu 231: (SGD VĨNH PHÚC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3<br />

, B 0;4;5<br />

M là điểm sao cho MA 2MB<br />

đạt giá trị nhỏ nhất là<br />

. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng P : 2x 2y z 6 0<br />

. Gọi<br />

A. 7 9<br />

B. 14 9<br />

C. 17 9<br />

D. 11 9<br />

Câu 232: (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng : x y z<br />

d1 và<br />

1 1 2<br />

d<br />

2<br />

:<br />

x 1 y z 1<br />

. Điểm M d1<br />

và N d2<br />

sao cho đoạn thẳng MN ngắn nhất:<br />

2 1 1<br />

A.<br />

M 3 3 6<br />

; ;<br />

<br />

<br />

35 35 35 , 69 17 18 <br />

N ; ; <br />

35 35 35 <br />

B.<br />

M 3 3 6<br />

; ;<br />

<br />

<br />

35 35 35 , N 1 17 18<br />

<br />

; ;<br />

<br />

<br />

35 35 35 <br />

C.<br />

M 3 3 6<br />

; ;<br />

<br />

<br />

35 35 35 , N 69 17 18<br />

; ;<br />

<br />

<br />

35 35 35 <br />

D.<br />

M 3 3 6<br />

; ;<br />

<br />

<br />

5 5 5 , 69 17 18 <br />

N ; ; <br />

5 5 5 <br />

Câu 233<br />

A<br />

0;2; 4 , B 3;5;2 <br />

(THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm<br />

. Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức MA<br />

2MB<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

2 2<br />

3 7<br />

A. M 1;3; 2<br />

. B. M 2;4;0<br />

. C. M 3;7; 2<br />

. D. M <br />

; ; <br />

1 <br />

2 2 .<br />

x y 1 z 2<br />

Câu 234: (SGD BINH THUAN) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng<br />

1 2 3<br />

P : x 2y 2z<br />

3 0 . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> M đến mặt<br />

phẳng P bằng 2 . Nếu M <strong>có</strong> hoành độ âm thì tung độ của M bằng<br />

A. 3 . B. 21. C. 5 . D. 1.<br />

Câu 235: (SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;3; 2<br />

và hai đường<br />

x 1 y 2 z x 1 y 1 z 2<br />

thẳng d : , d : . Đường thẳng đi qua M và cắt cả 2 đường<br />

1<br />

2<br />

1 3 1 1 2 4<br />

thẳng d , d tại A,<br />

B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng<br />

1 2<br />

A. 2 . B. 6 . C. 3. D. 2 2 .<br />

Câu 236. (TT Tân Hồng Phong) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 3<br />

, A 2; 4; 4<br />

và hai mặt<br />

phẳng P : x y 2z<br />

1 0 , Q : x 2 y z 4 0 . Đường thẳng qua điểm M , cắt hai mặt phẳng <br />

Q lần lượt tại B và ; ; <br />

C a b c sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. Tính<br />

P ,


T a b c .<br />

A. T 9 . B. T 3 . C. T 7 . D. T 5 .<br />

Câu 237: (THPT Chu Văn An - Hà Nội) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0; 1;2 , B 1;1;2<br />

và<br />

x 1 y z 1<br />

đường thẳng d : . Biết điểm M a; b;<br />

c thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB <strong>có</strong> diện<br />

1 1 1<br />

tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T a 2b 3c<br />

bằng<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 10<br />

Câu 238: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0;1;0<br />

, 2;2;2<br />

C 2;3;1<br />

và đường thẳng<br />

diện MABC bằng 3.<br />

B ,<br />

x 1 y 2 z 3<br />

d : . Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ<br />

2 1 2<br />

15 9 11<br />

A. M <br />

; ; <br />

<br />

<br />

2 4 2 ; 3 3 1<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 2 . B. 3 3 1<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

5 4 2 ; 15 9 11<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 2 .<br />

C.<br />

3 3 1<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 2 ; 15 9 11<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 2 . D. 3 3 1<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

5 4 2 ; 15 9 11<br />

M <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 4 2 .<br />

Câu 239:<br />

(THTT) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

Gọi H a; b;<br />

c là điểm thuộc d sao cho AH <strong>có</strong> độ dài nhỏ nhất. Tính<br />

x 1 y 2 z 1<br />

d :<br />

1 1 2<br />

, 2;1;4<br />

<br />

3 3 3<br />

T a b c .<br />

A .<br />

A. T 8. B. T 62 . C. T 13 . D. T 5 .<br />

Câu 240: [THPT Lý Văn Thịnh] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />

x y 1 z 2<br />

d : và<br />

1 2 3<br />

mặt phẳng ( P ) : x 2y z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M <strong>có</strong> tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách<br />

<strong>từ</strong> M đến P bằng 2 .<br />

A. M 2; 3; 1<br />

. B. M 1; 5; 7<br />

. C. M 2; 5; 8<br />

. D. 1; 3; 5<br />

Câu 241: [BTN] Trong không gian Oxyz , cho hình thoi ABCD với A<br />

1;2;1 , B 2;3;2<br />

<br />

x 1 y z 2<br />

thoi thuộc đường thẳng d : . Tọa độ đỉnh D là.<br />

1 1 1<br />

M .<br />

. Tâm I của hình<br />

A. D 0;1;2<br />

. B. D 2;1;0<br />

. C. D2; 1;0 . D. 0; 1; 2<br />

D .<br />

Câu 242: [Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong>-Liên trường Nghệ An] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua<br />

điểm M 1;2;1<br />

và cắt tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho độ dài OA , OB , OC theo<br />

thứ tự tạo thành cấp số nhân <strong>có</strong> công bội bằng 2 . Tính khoảng cách <strong>từ</strong> gốc tọa độ O tới mặt phẳng<br />

<br />

<br />

.<br />

A.<br />

4<br />

21 . B. 21<br />

3 21<br />

. C. . D. 9 21 .<br />

21 7


S1 : x 1 y z 4 ,<br />

Câu 243: (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh) Trong không gian Oxyz , cho 2 2 2<br />

x<br />

2 t<br />

S 2 2 <br />

2<br />

<br />

2<br />

: x 2 y 3 z 1 1 và đường thẳng d : y 3t<br />

. Gọi A,<br />

B là hai điểm tùy ý<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

thuộc S , S và M thuộc đường thẳng d . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P MA MB<br />

bằng:<br />

A.<br />

1<br />

2211<br />

11<br />

2<br />

. B.<br />

3707<br />

3 . C.<br />

11<br />

1771 2 110<br />

11<br />

Câu 244. (Sở GD&ĐT Hà Nội) Cho khối trụ <strong>có</strong> hai đáy là hai hình tròn ; <br />

Câu 1:<br />

Chọn A<br />

. D.<br />

3707<br />

11<br />

O R và O ; R<br />

, OO 4R<br />

. Trên<br />

đường tròn O;<br />

R lấy hai điểm A,<br />

B sao cho AB a 3 . Mặt phẳng P đi qua A , B cắt đoạn<br />

OO và tạo với đáy một góc 60 , P cắt khối trụ theo <strong>thi</strong>ết diện là một phần của elip. Diện tích<br />

<strong>thi</strong>ết diện đó bằng<br />

4<br />

3 <br />

A.<br />

<br />

<br />

R<br />

3 2 <br />

<br />

2<br />

2<br />

3 <br />

2 2<br />

3 <br />

. B.<br />

<br />

<br />

R . C.<br />

3 4 <br />

<br />

<br />

R<br />

<br />

3 4 <br />

<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 2;1;3<br />

và bán kính R 5 V<br />

Ta <strong>có</strong>: d d I; P<br />

3 Bán kính của <br />

C là<br />

4 500<br />

3 3<br />

3<br />

1<br />

R .<br />

r R d<br />

Độ dài đường <strong>cao</strong> khối nón N là h R d 8. Suy ra: V<br />

V1<br />

125<br />

Vậy:<br />

V 32<br />

.<br />

2<br />

2 2<br />

4 .<br />

2<br />

2<br />

r h .<br />

2<br />

1 128<br />

3 3<br />

4<br />

3 <br />

. D.<br />

<br />

<br />

R<br />

3 2 <br />

<br />

Câu 2.<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

Gọi M a; b;<br />

c P<br />

. Ta <strong>có</strong> AB 2;4; 16<br />

, AM a 1; b 3; c 2<br />

.<br />

<br />

AM , AB<br />

<br />

28b 2c 20; 8a c 6; 2a b 1<br />

là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABM .<br />

<br />

Vì mp ABM vuông góc với mp P nên nABM<br />

. nP<br />

0 2a 5b c 11 0 .<br />

Mặt khác A , B không thuộc P và nằm cùng một phía đối với mp P .<br />

.<br />

2<br />

AB . Gọi I là trung điểm của AB , ta <strong>có</strong> 2;5; 10<br />

Ta <strong>có</strong> 2 69<br />

I .


Vì MI là trung tuyến của tam giác AMB<br />

MA MB AB<br />

2 4<br />

2 2 2<br />

2<br />

MI 54.<br />

2a b c 1 0<br />

a<br />

4<br />

<br />

<br />

Khi đó ta <strong>có</strong> hệ phương trình 2a 5b c 11 0<br />

b<br />

2 .<br />

2 2 2 <br />

a 2 b 5 c<br />

10<br />

54 c<br />

7<br />

Vậy S a b c 4 2 7 1.<br />

Câu 3:<br />

Chọn A<br />

Điểm M d M 1 2 t; t;2<br />

t<br />

N 3 2 t; 2 t;2<br />

t<br />

, A là trung điểm của MN <br />

Điểm N P<br />

3 2t 2 t 22 t<br />

5 0 t 2 M 3;2;4<br />

, N 1; 4;0<br />

<br />

MN 4; 6; 4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2;3;2 .<br />

Câu 4:<br />

Chọn B<br />

Mặt phẳng ABC đi qua B1;0; 1<br />

và <strong>có</strong> một véctơ pháp tuyến là<br />

<br />

n AB, BC<br />

<br />

10; 4;2 25;2; 1<br />

.<br />

Phương trình mặt phẳng ABC : 5x 2y z 6 0 .<br />

Độ dài đường <strong>cao</strong> xuất phát <strong>từ</strong> đỉnh D0;0;<br />

d của tứ diện ABCD bằng , <br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong><br />

Do D thuộc tia Oz nên D 0;0;3<br />

.<br />

Câu 5:<br />

Chọn C<br />

d<br />

6 3 30<br />

d<br />

15<br />

d<br />

6 9 <br />

25 4 1 10<br />

.<br />

d<br />

3<br />

<br />

d D ABC .<br />

Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho O 0;0;0<br />

,<br />

1<br />

A <br />

<br />

;0;0 <br />

2 , 1<br />

B <br />

<br />

;0;0 <br />

2 , 3<br />

C 0; ;0<br />

3<br />

<br />

2 <br />

, H 0; ;0<br />

a 6 3 6<br />

<br />

6 <br />

, AH<br />

A<br />

<br />

0; ;<br />

<br />

3 <br />

6 3 <br />

<br />

3 6<br />

Ta <strong>có</strong> AB AB<br />

B 1; ;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

6 3 <br />

. Dễ thấy ABC <strong>có</strong> vtpt n1 0;0;1<br />

.<br />

<br />

1 3 6<br />

M là trung điểm AA M ; ;<br />

<br />

3 3 6<br />

<br />

4 12 6 <br />

, N là trung điểm BB N <br />

; ;<br />

<br />

<br />

<br />

4 12 6


1 5 3 6<br />

MN 1;0;0<br />

, CM ; ;<br />

<br />

<br />

4 12 6 <br />

<br />

<br />

6 5 3 <br />

CMN <strong>có</strong> vtpt n2<br />

<br />

0; ;<br />

6 12 <br />

<br />

3 0;2 2;5<br />

12<br />

cos 5 33<br />

Câu 6:<br />

Chọn D.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

1<br />

tan<br />

1<br />

<br />

2<br />

cos <br />

2 2<br />

5<br />

, 3 , <br />

đường thẳng AB cắt <br />

d A P d B P<br />

<br />

Từ đó AI 3BI<br />

.<br />

<br />

P tại I sao cho<br />

Lại <strong>có</strong> A2;5; 3<br />

, B 2;1;1<br />

I 1;2;0 hoặc 4; 1;3 <br />

I .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AI d A,<br />

P<br />

3 .<br />

BI d B,<br />

P<br />

Có vô số mặt phẳng P<br />

chứa C , D nên C , I , D thẳng hàng, hay D CI . Mà D <br />

<br />

D CI .<br />

<br />

<br />

Trường hợp I 1;2;0 :<br />

x 1 y 2 z<br />

Ta <strong>có</strong> IC 3; 2;1<br />

IC : .<br />

3 2 1<br />

Toạ độ điểm D là nghiệm của hệ phương trình<br />

<br />

<br />

D 4;4; 1 (không thoả mãn điều kiện c 0 ).<br />

Trường hợp I 4; 1;3 :<br />

x 4 y 1 z 3<br />

Ta <strong>có</strong> IC 6;1; 2<br />

IC : .<br />

6 1 2<br />

Toạ độ điểm D là nghiệm của hệ phương trình<br />

<br />

<br />

D 4; 1;3 (thoả mãn điều kiện c 0 ).<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

S a b c 4 1 3 26 .<br />

Câu 7:<br />

Chọn B<br />

x 1 y 2 z<br />

<br />

3 2 1 .<br />

<br />

3x 4y 5z<br />

1 0<br />

x 4 y 1 z 3<br />

<br />

6 1 2<br />

.<br />

<br />

3x 4y 5z<br />

1 0<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d<br />

1<br />

đi qua điểm M 1;2; 3<br />

và <strong>có</strong> vtcp u1 1; 2; 1<br />

. Đường thẳng<br />

2<br />

<br />

<strong>có</strong> vtcp u2 3;2; 1<br />

.<br />

<br />

<br />

Khi đó u1, u <br />

2 <br />

4; 2;8<br />

và MN 3;1;4<br />

.<br />

<br />

Do đó u1, u <br />

2 <br />

. MN 12 2 32 42 nên hai đường thẳng đã cho luôn chéo nhau<br />

42<br />

Và d d1;<br />

d2<br />

<br />

21 .<br />

16 4 64<br />

d đi qua điểm 4;3;1<br />

N và


u . u 0<br />

Mà<br />

1 2<br />

nên d1 d2<br />

.<br />

1<br />

. . . ; .sin , 2 21 .<br />

6<br />

Ta <strong>có</strong> V AB CD d AB CD AB CD<br />

Câu 8:<br />

Chọn A<br />

ABCD<br />

B<br />

I<br />

M<br />

Mặt câu S <strong>có</strong> tâm I 1; 2; 1<br />

và bán kính R 2 2 ; IM 22 ;<br />

2 2<br />

Trong tam giác IMA ta <strong>có</strong>: MA MB IM R 22 8<br />

14 .<br />

Do<br />

cos MB<br />

IMB IM<br />

14 2<br />

22<br />

IMB 45 AMB 90<br />

BMA <br />

2<br />

2 2 2<br />

Trong tam giác MAB ta <strong>có</strong>: AB MA MB 2 MA. MB.cos<br />

7 AB 7 .<br />

Câu 9:<br />

Chọn B<br />

<br />

1 <br />

Vì O , M , N thẳng hàng và OM. ON 1<br />

nên OM. ON 1, do đó OM <br />

2 . ON .<br />

ON<br />

Gọi N a; b;<br />

c , khi đó M a b c <br />

; ;<br />

a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 <br />

.<br />

a 2b 2c<br />

Vì M P<br />

nên 6 0<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c a b c<br />

2 2 2<br />

2 2 2 a b c 1 1 1 1<br />

a b c 0 a b c<br />

.<br />

6 3 3 12 6 6 16<br />

Câu 10:<br />

Chọn C<br />

<br />

Gọi D x; y;<br />

z là điểm cần tìm, ta <strong>có</strong>: AD x 1; y 1; z 1<br />

, BD x 1; y 2; z 1<br />

<br />

CD x 1; y; z 1<br />

.<br />

<br />

<br />

* Tứ diện ABCD là tứ diện vuông tại D (tức là DA, DB,<br />

DC đôi một vuông góc) nên ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

AD. BD 0 x y z 3y<br />

0<br />

<br />

2 2 2<br />

AD. CD 0 x y z y 2z<br />

0<br />

2 2 2<br />

CD. BD 0 x y z 2x 2y<br />

0<br />

<br />

Thế 2 , 3 vào <br />

Vậy <strong>có</strong> hai điểm D thỏa mãn.<br />

<br />

A<br />

2<br />

3<br />

<br />

2 2 2<br />

x y z y <br />

<br />

z<br />

y<br />

<br />

<br />

y<br />

x <br />

2<br />

<br />

<br />

3 0 1<br />

y 0 D 0;0;0<br />

2<br />

<br />

1 ta được: 9y<br />

12y<br />

0 <br />

4 2 4 4 .<br />

y D ; ;<br />

<br />

3 3 3 3 <br />

<br />

,


Câu 11:<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> A là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng . Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ<br />

x 3 y 4 z 8<br />

<br />

1 1 4<br />

<br />

x<br />

z 1 0<br />

x<br />

1<br />

<br />

y<br />

2<br />

<br />

z<br />

0<br />

. Vậy điểm A 1;2;0<br />

.<br />

Điểm B nằm trên đường thẳng AB nên điểm B <strong>có</strong> tọa độ B 3 t;4 t; 8 4t<br />

<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết thì t 3 0 t 3.<br />

AB , ta <strong>có</strong> t t t<br />

<br />

Do 3 2<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết thì<br />

2 2 2<br />

2 2 16 2 18<br />

t 1<br />

3 6<br />

AC AB sin 60 ;<br />

2<br />

<br />

a<br />

c 1<br />

2 2 2 27<br />

a b c <br />

<br />

2<br />

2 2 2 9<br />

a 2 b 3 c<br />

4<br />

<br />

<br />

2<br />

Vậy ta <strong>có</strong> hệ 1 2<br />

.<br />

nên 2;3; 4<br />

3 2<br />

BC AB.cos 60 .<br />

2<br />

B .<br />

<br />

a<br />

c 1<br />

<br />

2a 2b 8c<br />

9<br />

<br />

2 <br />

2 27<br />

a 1 b 2 c<br />

2 <br />

<br />

2<br />

7<br />

<br />

a <br />

2<br />

<br />

7 5<br />

b<br />

3 . Vậy C <br />

;3; <br />

<br />

<br />

<br />

2 2 nên a b c 2 .<br />

5<br />

c<br />

<br />

2<br />

Câu 12:<br />

Chọn C<br />

<br />

Gọi G 2 t;2 2 t; 2<br />

t d AG 3 t;2 t; 3<br />

t<br />

.<br />

2 <br />

Mà G là trọng tâm của tam giác ABC nên AG AI (với I là trung điểm của BC ).<br />

3<br />

7 3t<br />

7 3t<br />

<br />

I ;2 3 t;<br />

<br />

2 2 .<br />

7 3t<br />

7 3t<br />

Mặt khác I P<br />

nên 2<br />

22 3t<br />

4 0<br />

2 <br />

2<br />

Với t 1 thì I 2; 1; 2<br />

.<br />

Câu 13:<br />

Chọn D<br />

Gọi P là mặt phẳng cần tìm<br />

2 2 2<br />

Mặt cầu S : x y z 2x 4 y 6z<br />

0 <strong>có</strong> tâm 1;2;3<br />

<br />

<br />

<br />

21t<br />

21 0 t 1.<br />

I và bán kính R 14<br />

2<br />

Gọi r là bán kính đường tròn diện tích bằng 14 nên r 14<br />

r 14 R<br />

Do đó, mặt cầu P đi qua tâm I và cách <strong>đề</strong>u cả năm điểm O , A , B , C , D


z<br />

D<br />

O<br />

I<br />

B<br />

y<br />

x<br />

A<br />

Dựa vào hình vẽ kết luận <strong>có</strong> được 3 mặt phẳng là các mặt phẳng trung trực của ba đoạn thẳng OD , OB ,<br />

OA .<br />

Câu 14:<br />

Chọn B.<br />

VTPT của , , <br />

<br />

<br />

1<br />

3; 7;1<br />

2<br />

1; 9; 2<br />

<br />

u n1 , n <br />

2 <br />

23;7; 20<br />

.<br />

P lần lượt là n , n , n 5; m;4<br />

Gọi <br />

<br />

VTCP <br />

1 18<br />

Đường thẳng đi qua điểm A <br />

;0;<br />

<br />

<br />

7 7 .<br />

<br />

<br />

u. n 0 m<br />

5<br />

P<br />

m n 16<br />

.<br />

AP<br />

n<br />

11<br />

Câu 15:<br />

Chọn C.<br />

Mặt cầu S : x 1 2 y 2<br />

2 z<br />

2 4 <strong>có</strong> tâm 1; 2;0<br />

M x y z ta được MA 2<br />

2 x 2 y 2 z 2 2<br />

2<br />

Gọi ; ; <br />

C<br />

I , bán kính R 2 .<br />

<br />

<br />

MO x; y;<br />

z<br />

<br />

2 2 2<br />

và <br />

MB. MC x y z 4x 4y<br />

.<br />

MB 4 x; 4 y;<br />

z<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong> MA MO. MB 16<br />

2x 2y 2z 8x 4y 4 2z<br />

4 0 .<br />

2 2 2<br />

x y z 4x 2y 2 2z<br />

2 0 .<br />

Suy ra M thuộc mặt cầu <br />

S tâm 2; 1; 2 <br />

I , bán kính R 3 .<br />

<br />

2 2 2<br />

x y z 4x 4 2z<br />

12 .<br />

Nên M S S<br />

là đường tròn C <strong>có</strong> tâm H là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên II .<br />

Vì 2<br />

.<br />

II nên I S<br />

<br />

.


Gọi K là trung điểm của I M ta <strong>có</strong> IK 2 <br />

2 <br />

2 3<br />

Mà sin MH IK<br />

MII<br />

<br />

IM<br />

II suy ra IM . IK 3 7<br />

MH .<br />

II<br />

4<br />

Vậy bán kính của đường tròn C là<br />

Câu 16.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> AD//<br />

BC<br />

3 7<br />

r MH .<br />

4<br />

2<br />

7<br />

.<br />

2<br />

<br />

AD nhận CB 5;2; 1<br />

là một VTCP.<br />

Kết hợp với AD qua A2;3;1<br />

x<br />

2 5t<br />

<br />

AD : y 3 2t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Biến đổi S<br />

ABCD<br />

3S<br />

ABC<br />

S<br />

ACD<br />

2S<br />

ABC<br />

1<br />

<br />

AB<br />

4; 2; 1<br />

<br />

AB; AC <br />

<br />

4;1; 18<br />

Ta <strong>có</strong> AC<br />

1; 4;0<br />

<br />

<br />

AC; AD 4 t; t;18t<br />

AD 5 t;2 t;<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 1 2 2<br />

2 341<br />

S<br />

ABC<br />

AB; AC<br />

4 1 18<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

1 1 2 2 2 t 341<br />

S<br />

ACD<br />

AC; AD 4t t 18t<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

t 341 t<br />

2 D 8;7; 1<br />

Kết hợp với 1 ta được 341 <br />

2 t 2 D 12; 1;3<br />

<br />

Với D8;7; 1 AD 10;4; 2<br />

2CB 2BC<br />

.<br />

<br />

Với D12; 1;3 AD 10; 4;2<br />

2CB 2BC<br />

.<br />

<br />

Hình thang ABCD <strong>có</strong> đáy AD thì AD k BC với k 0 .<br />

Do đó chỉ <strong>có</strong> D12; 1;3 thỏa mãn.<br />

Câu 17.<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

t <br />

D5t 2;2t 3;1 t<br />

<br />

<br />

.


Trước hết ta nhận thấy Oz//<br />

P và x y x y <br />

7 7 0 nên A và Oz nằm về một phía của<br />

O O A A<br />

mặt phẳng P .<br />

Gọi A là điểm đối xứng của A qua P . Gọi p là chu vi tam giác ABC .<br />

Ta <strong>có</strong> p AB BC CA AB BC AC<br />

AB AB<br />

.<br />

Do Oz//<br />

P nên AA Oz<br />

Lúc đó<br />

AB AK<br />

<br />

A B A K<br />

Vậy B 0;0;1<br />

.<br />

. Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên Oz , ta <strong>có</strong> Oz AK<br />

.<br />

p min<br />

khi K B .<br />

Câu 18.<br />

Chọn C<br />

D<br />

M<br />

Q<br />

H<br />

A<br />

F<br />

I<br />

B<br />

N<br />

P<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> BE 1;1;0<br />

, AC 1;1;0<br />

<br />

C<br />

K<br />

suy ra ACEB là hình bình hành.<br />

D.<br />

ACEB là hình chóp. Có 5 mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u 5 điểm A , B ,C , D , E , các mặt phẳng đó đi qua trung<br />

điểm các cạnh của hình chóp. Đó là các mặt phẳng HMQF , MQPN , HFPN , FQIK , MHKI .<br />

Câu 19.<br />

Chọn A<br />

z<br />

E<br />

A<br />

D<br />

B<br />

C<br />

A<br />

D<br />

y<br />

x<br />

B<br />

C


, do <strong>cao</strong> độ âm nên c 0.<br />

Vì D Oyz D0; b;<br />

c<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> D0; b;<br />

c đến mặt phẳng Oxy : z 0 bằng 1 c c <br />

Suy ra tọa độ D0; b; 1<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

AB 1; 1; 2 , AC 4;2;2 ; AD 2; b;1<br />

<br />

AB, AC<br />

2;6; 2<br />

<br />

<br />

<br />

AB, AC. AD 4 6b 2 6b 6 6b<br />

1<br />

<br />

<br />

1 <br />

VABCD<br />

AB, AC. AD b 1<br />

6 <br />

b<br />

3 D0;3; 1<br />

Mà VABCD<br />

2 b 1 2 <br />

b<br />

1 D0; 1; 1<br />

Câu 20.<br />

Chọn D.<br />

AB 3 10<br />

Gọi <br />

P là mặt phẳng đi qua 2;5;6 <br />

Mặt phẳng P tiếp xúc với hai mặt cầu <br />

. Chọn đáp án D <br />

<br />

c<br />

1<br />

1 1 do 0 .<br />

0;3; 1 .<br />

C P : A x 2 B y 5 C z 6 0 A 2 B 2 C<br />

2 0<br />

1<br />

S , <br />

S nên ta <strong>có</strong> hệ:<br />

5A 2B 5C<br />

<br />

d A; P<br />

3<br />

3<br />

2 2 2 2 2 2<br />

A B C 5A 2B 5C 3 A B C 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

d B; P<br />

6 10A 2B 2C<br />

2 2 2<br />

6<br />

10A 2B 2C 6 A B C<br />

2 2 2<br />

A B C<br />

2<br />

<br />

5A 2B 5C 5A B C<br />

5A 2B 5C 5A B C<br />

<br />

5A 2B 5C 5A B C<br />

B<br />

2C<br />

<br />

B 10A 4C<br />

Với B 2 C,<br />

1 :<br />

thay vào <br />

5A C 3 A 5C<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

16A 10AC 44C<br />

0<br />

A<br />

2C<br />

<br />

<br />

11<br />

A C<br />

8<br />

Với A 2C<br />

, chọn C 1, A B 2 P : 2x 2y z 12 0 .<br />

Với<br />

11<br />

A C , chọn C 8, A 11, B 16<br />

P :11x 16y 8z<br />

150 0 .<br />

8<br />

Với B 10A 4C<br />

, thay vào 1 :<br />

1<br />

<br />

A C<br />

2<br />

<br />

8<br />

A C<br />

19<br />

5A C 101A 80AC 17C<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

76A 70AC 16C<br />

0<br />

Với<br />

1<br />

A C , chọn C 2 , A 1, B 2<br />

P : x 2y 2z<br />

0.<br />

2


8<br />

Với A C , chọn C 19 , A 8 , B 4<br />

P :8x 4y 19z<br />

78 0 .<br />

19<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 mặt phẳng thỏa yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 21:<br />

Chọn D<br />

Mặt cầu ( S) :( x- 3) 2 + ( y - 3) 2 + ( z - 2)<br />

2<br />

= 9 <strong>có</strong> tâm ( 3;3;2 )<br />

Gọi M ( x; y;<br />

z ) ta được<br />

( 1 ) 2<br />

I , bán kính R = 3 .<br />

2 2 2 2 2 2<br />

MA = - x + y + z = x + y + z - 2x<br />

+ 1.<br />

<br />

ìï MB = ( 2 - x;1 - y;3-<br />

z)<br />

<br />

ï<br />

2 2 2<br />

í<br />

Þ MB. MC = x + y + z -2x-3y<br />

-7<br />

.<br />

ï<br />

ïî<br />

MC = (-x;2 - y; -3-<br />

z)<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: MA + 2 MB. MC = 8 Û 3x + 3y + 3z -6x-6y<br />

- 21= 0 .<br />

2 2 2<br />

Û x + y + z -2x-2y<br />

- 7 = 0 .<br />

Suy ra M thuộc mặt cầu ( S¢ ) tâm ( 1;1;0 )<br />

Nên M Î( S) Ç ( S¢ ) là đường tròn ( )<br />

I ¢ , bán kính R¢ = 3.<br />

C <strong>có</strong> tâm H là trung điểm của đoạn II ¢ (do R = R¢ = 3).<br />

M<br />

R=3<br />

R'=3<br />

I<br />

H<br />

I'<br />

Vậy bán kính của đường tròn ( C ) :<br />

Câu 22:<br />

Chọn D<br />

r R IH<br />

2 2<br />

= - = 6 .<br />

S 1<br />

và S 2 <strong>có</strong> tâm và bán kính lần lượt là 1;1;2 1 <br />

Gọi I là tâm của đường tròn giao tuyến <br />

I , 1<br />

4<br />

R và<br />

2 1;2; 1<br />

C .<br />

C và A là một điểm thuộc <br />

I , R2 3


Ta <strong>có</strong> I I I A.cos<br />

AI I<br />

1 1 1<br />

I A I I AI<br />

R1.cos<br />

AI1I<br />

R<br />

2 1.<br />

2. I A.<br />

I I<br />

2 2 2<br />

1 1 2 2<br />

1 1 2<br />

3<br />

<br />

21<br />

<br />

x 1 1 1<br />

4<br />

I1I<br />

<br />

I1I<br />

I1I<br />

2 14<br />

3 <br />

3<br />

2<br />

I1I<br />

I1I2<br />

I1I<br />

I1I2<br />

y<br />

1 2 1<br />

I1I<br />

14<br />

4<br />

4<br />

2<br />

<br />

3<br />

z<br />

2 1 2<br />

4<br />

Câu 23:<br />

Chọn C<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng ABC : 1.<br />

2 3 6<br />

D ABC ).<br />

Ta thấy 4 điểm A , B , C , D đồng phẳng (do <br />

Chọn 3 trong 5 điểm <strong>có</strong><br />

3<br />

C5 10 cách.<br />

Chọn 3 trong 4 điểm đồng phẳng A , B , C , D <strong>có</strong><br />

3<br />

C4 4 cách.<br />

Vậy <strong>có</strong> 10 4 1 7 mặt phẳng phân biệt đi qua 5 điểm đã cho.<br />

<br />

4 14 3<br />

4.<br />

2.4. 14<br />

2 2 2<br />

<br />

21<br />

<br />

2 14<br />

1<br />

<br />

x <br />

2<br />

7<br />

y<br />

.<br />

4<br />

1<br />

z<br />

<br />

4<br />

Câu 24:<br />

Chọn C<br />

<br />

AB 1;1;1 , CD 1; 1; 1<br />

. Rõ ràng ta thấy AB song songCD . Như vậy <strong>có</strong> vô số mặt phẳng cách<br />

<strong>đề</strong>u bốn điểm A, B, C, D.<br />

Câu 25.<br />

Chọn D<br />

<br />

AB = 1; -3;2 ..<br />

( )<br />

ì x = 2 + t<br />

Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm A, B . Khi đó, d <strong>có</strong> phương trình ï<br />

íy<br />

= - 1 - 3 t( t Î )..<br />

ï<br />

ïî z = 2t<br />

Gọi I = d Ç ( P).<br />

Tọa độ của điểm I là nghiệm của hệ.<br />

ìï 1<br />

t =<br />

ì x = 2 + t<br />

2<br />

5<br />

ïy = -1-3t x = æ5 5 ö<br />

í Û ï<br />

í 2 Þ I<br />

;- ;1 .<br />

z 2t<br />

2 2 ÷<br />

.<br />

ç<br />

=<br />

è ø<br />

5<br />

ïx y z 1 0<br />

y = -<br />

î + - + =<br />

ï ïï<br />

2<br />

ïî z = 1<br />

2 2<br />

5 5 2 3 14<br />

IA =<br />

æ ö æ ö<br />

1- + 2+ + (-2 - 1 ) = .<br />

ç<br />

è 2÷ ø çè 2÷<br />

ø<br />

2<br />

.<br />

IB =<br />

2 2<br />

æ 5ö æ 5ö<br />

2<br />

14<br />

2- + - 1+ + ( 0- 1 ) = .<br />

ç<br />

è 2ø÷ çè 2ø÷<br />

2<br />

Vậy 3.<br />

IA<br />

IB = .<br />

Câu 26:


Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong>: B Oxy và B <br />

<br />

nên B a<br />

a <br />

;2 2 ;0 .<br />

x 1 y 2 z 3<br />

d : đi qua ( 1; 2; 3)<br />

1 2 2<br />

<br />

u;<br />

MB<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: d B; d 3 3<br />

u<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: MB a 1;4 2 a;3<br />

u; MB <br />

4a 2;2a 1;2 4a<br />

<br />

u;<br />

MB<br />

2<br />

3 2a<br />

1<br />

2<br />

Do đó 3 3 2a<br />

1<br />

9.<br />

u<br />

3<br />

Vậy AB a a<br />

Câu 27:<br />

Chọn B<br />

2<br />

M và <strong>có</strong> 1 vectơ chỉ phương u 1;2;2<br />

<br />

; <br />

1 <br />

2 2 9 7<br />

1 2 1 9 1 .<br />

2 <br />

4 2<br />

Gọi A0;0;<br />

a . Đường thẳng AB qua A và vuông góc với <br />

B là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên nên tọa độ B thỏa mãn hệ<br />

Tam giác MAB cân tại M nên<br />

2 2<br />

2 a 3<br />

a 1 a 5 <br />

MA MB 11 1 a<br />

1 <br />

2 2<br />

.<br />

a<br />

3<br />

a thì tọa độ A 0;0;3<br />

, B 3;0;0<br />

<br />

Nếu 3<br />

a thì tọa độ A0;0; 3<br />

và 0;0; 3<br />

Nếu 3<br />

.<br />

<br />

x<br />

t<br />

<br />

<strong>có</strong> phương trình y<br />

0 .<br />

<br />

z a t<br />

x<br />

t<br />

y<br />

0<br />

suy ra<br />

z a t<br />

<br />

x<br />

z 3 0<br />

. Diện tích tam giác MAB bằng<br />

B trùng nhau, loại.<br />

a 3 a 3 <br />

B<br />

;0; <br />

2 2 .<br />

3 3<br />

S MA,<br />

MB<br />

<br />

12 <br />

.<br />

2<br />

Câu 28.<br />

Chọn B<br />

* Kết quả <strong>bài</strong> toán sẽ không thay đổi nếu ta xét lăng trụ <strong>đề</strong>u ABC.<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> cạnh bên bằng cạnh đáy bằng<br />

2 .


* Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ (O là trung điểm của BC ). Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

<br />

C 1;0;0 ,<br />

C1;0;2 ,<br />

CA 1; 3;2<br />

, BC 2;0;2<br />

.<br />

<br />

<br />

CM mCA<br />

* Do <br />

M 1 m; 3 m;2m<br />

BN nBC<br />

<br />

MN m 2n 2; 3 m;2n 2m<br />

.<br />

, N 1<br />

2 n;0;2n<br />

nên ta <strong>có</strong> <br />

<br />

* Đường thẳng MN là đường vuông góc chung của A C và BC nên:<br />

<br />

<br />

MN. CA 0<br />

<br />

MN.BC 0<br />

<br />

2<br />

m <br />

4m<br />

2n<br />

1<br />

5 BN 3<br />

n <br />

m 4n<br />

2 3 BC<br />

5<br />

n <br />

5<br />

NB 3<br />

.<br />

NC 2<br />

A 0; 3;2 , B 1;0;0 ,<br />

Câu 29:<br />

Chọn D<br />

S <strong>có</strong> tâm I 1;2;1<br />

và bán kính R 3 .<br />

Khối bát diện <strong>đề</strong>u ST.<br />

ABCD là khối bát diện <strong>đề</strong>u nội tiếp khối cầu S nên ABCD là hình vuông <strong>có</strong><br />

AC<br />

đường chéo AC 2R<br />

6 và ST 2R<br />

6 . Khi đó AB 3 2 .<br />

2<br />

1 ST 2 1<br />

Thể tíchV<br />

2.V 2<br />

S.<br />

ABCD<br />

2. . . AB .6. 3 2 36.<br />

3 2 3<br />

S<br />

I<br />

B<br />

A<br />

O<br />

C<br />

D<br />

Khối bát diện <strong>đề</strong>u nội tiếp mặt cầu <strong>có</strong> bán kính R 3.<br />

Gọi AB x với x 0


Vì S.<br />

ABCD là hình chóp <strong>đề</strong>u nên 2<br />

Bán kính mặt cầu S<br />

<br />

Câu 30<br />

AC x OA <br />

2<br />

SA<br />

R <br />

2SO x 3 2 .<br />

x 2<br />

2<br />

x 2<br />

SO .<br />

2<br />

Chọn D<br />

Đường thẳng<br />

1<br />

<br />

u .<br />

d đi qua điểm A 1; 2;1<br />

và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là<br />

1<br />

2;1; 2<br />

<br />

d đi qua điểm B 1;1; 2<br />

và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là u .<br />

Đường thẳng<br />

2<br />

<br />

P <strong>có</strong> VTPT là: n u1, u <br />

2 <br />

7; 4;5<br />

d<br />

34<br />

Ta <strong>có</strong>: d A; P 2 d B; P<br />

d 20 2 d 7 <br />

d<br />

2<br />

8<br />

Vậy S hay S 4<br />

.<br />

34<br />

2<br />

1;3;1<br />

nên <strong>có</strong> phương trình: P : 7x 4y 5z d 0<br />

1<br />

hể tích khối bát diện V 2. S . SO 36 .<br />

Câu 31.<br />

Chọn C<br />

<br />

DA <br />

<br />

3 ABCD<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> 6;0;0<br />

, DB 0;2;0<br />

, DC 0;0;3<br />

sử M x 1; y 2; z 3<br />

.<br />

MA x 6 y z x 6 6 x<br />

Ta <strong>có</strong> 2 2 2<br />

2 2<br />

MC x y z<br />

3 2<br />

z 3 3 z<br />

Do đó P x y z x y z<br />

nên tứ diện $ABCD$ là tứ diện vuông đỉnh D . Giả<br />

, 2 2<br />

MB x y z<br />

2 2<br />

y 2<br />

, 3MD 3 x 2 y 2 z<br />

2<br />

<br />

6 2 3 11.<br />

Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng $11$, khi và chỉ khi<br />

Khi đó M 1;2;3<br />

suy ra<br />

Câu 32.<br />

2 2 2<br />

OM 1 2 3 14 .<br />

2 y .<br />

2<br />

x y z x y z .<br />

x y z 0<br />

6 x 0<br />

<br />

2 y 0 x y z 0 .<br />

3 z 0<br />

<br />

x y z 0<br />

Chọn A<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AA BB CC<br />

0 1<br />

<br />

A G <br />

G <br />

G GA B G <br />

G <br />

G GB C G <br />

G <br />

<br />

G GC 0 .<br />

GA<br />

GB GC A G B G C <br />

G 3 G <br />

G<br />

<br />

0 2<br />

<br />

Nếu G,<br />

G theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC,<br />

ABC<br />

nghĩa là<br />

<br />

GA GB GC AG BG CG<br />

2 GG<br />

0 G<br />

G .<br />

<br />

thì <br />

Tóm lại 1 là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC,<br />

ABC<br />

<strong>có</strong> cùng trọng tâm.


Ta <strong>có</strong> tọa độ của G là: G 1;0; 2.<br />

Câu 33:<br />

Chọn A<br />

* Cách diễn đạt thứ nhất:<br />

Gọi G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’. Với mọi điểm T trong<br />

không gian <strong>có</strong>:<br />

<br />

1 : A' A B' B C ' C 0 TA TA' TB TB' TC TC<br />

' 0<br />

<br />

<br />

TA TB TC TA' TB' TC ' 2<br />

<br />

Hệ thức (2) chứng tỏ. Nếu T G tức là TA TB TC 0 thì ta cũng <strong>có</strong><br />

<br />

TA' TB' TC ' 0 hay T G ' hay (1) là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ <strong>có</strong><br />

cùng trọng tâm.<br />

3 0 0 11 0 0 0 6 <br />

<br />

<br />

3 3 3 <br />

Ta <strong>có</strong> tọa độ của G là: G ; ; 1;0; 2<br />

Đó cũng là tọa độ trọng tâm G’ của A' B' C '<br />

* Cách diễn đạt thứ hai:<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AA' BB ' CC ' 0 (1)<br />

<br />

A' G ' G ' G GA B' G ' G ' G GB C ' G ' G ' G GC 0<br />

<br />

<br />

GA GB GC A' G ' B' G ' C ' G ' 3 G ' G 0 (2)<br />

<br />

Nếu G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’ nghĩa là<br />

<br />

GA GB GC A' G ' B' G ' C ' G ' 2 G ' G 0 G ' G<br />

<br />

thì <br />

Tóm lại (1) là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ <strong>có</strong> cùng trọng tâm.<br />

Câu 34:<br />

3 0 0 11 0 0 0 6 <br />

<br />

<br />

3 3 3 <br />

trọng tâm G’ của A' B' C '<br />

Ta <strong>có</strong> tọa độ của G là: G ; ; 1;0; 2<br />

Chọn C<br />

1 3 3<br />

Ta <strong>có</strong> AB 1; 1;2 , AC 1; 2;1 S <br />

ABC<br />

AB,<br />

AC<br />

<br />

2 2<br />

<br />

DC 2; 2;4 , AB 1; 1;2 DC 2. AB ABCD là hình thang và<br />

<br />

9 3<br />

S<br />

ABCD<br />

3S<br />

ABC<br />

<br />

2<br />

1<br />

Vì VS . ABCD<br />

SH. S<br />

ABCD<br />

SH 3 3<br />

3<br />

. Đó cũng là tọa độ


Lại <strong>có</strong> H là trung điểm của CD H 0;1;5<br />

<br />

<br />

<br />

Gọi S a; b; c SH a;1 b;5 c SH k AB, AC<br />

k 3;3;3 3 k;3 k;3k<br />

<br />

2 2 2<br />

Suy ra 3 3 9k 9k 9k k 1<br />

<br />

+) Với k 1 SH 3;3;3 S 3; 2;2<br />

<br />

k 1 SH 3; 3; 3 S 3;4;8<br />

+) Với <br />

Suy ra I 0;1;3<br />

<br />

Câu 35:<br />

Chọn A<br />

Trước hết ta nhận thấy Oz//<br />

P và x y x y <br />

7 7 0 nên A và Oz nằm về một<br />

O O A A<br />

phía của mặt phẳng P .<br />

Gọi A là điểm đối xứng của A qua P . Gọi p là chu vi tam giác ABC .<br />

Ta <strong>có</strong> p AB BC CA AB BC AC<br />

AB AB<br />

.<br />

Do Oz//<br />

P nên AA Oz<br />

Lúc đó<br />

AB AK<br />

<br />

A B A K<br />

Vậy B 0;0;1<br />

.<br />

. Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên Oz , ta <strong>có</strong> Oz AK<br />

.<br />

p min<br />

khi K B .<br />

Câu 36:<br />

Chọn D<br />

O<br />

I<br />

A<br />

<br />

8 4 8<br />

Ta <strong>có</strong>: OA 2;2;1<br />

, OB ; ;<br />

16 8 8 <br />

OAOB . 0 OA OB .<br />

3 3 3 <br />

3 3 3<br />

Lại <strong>có</strong>: OA 3, OB 4 AB 5 .<br />

Gọi D là chân đường phân giác trong góc AOB D thuộc đoạn AB .<br />

Theo tính chất của phân giác trong ta <strong>có</strong>:<br />

D<br />

B


Câu 37:<br />

Câu 38:<br />

Câu 39.<br />

DA OA 3 3 12 12<br />

DA DB D 0; ;<br />

<br />

.<br />

DB OB 4 4 7 7 <br />

1 OA OB AB<br />

Tam giác OAB <strong>có</strong> diện tích S . OAOB . 6 , nửa chu vi p <br />

6<br />

2<br />

2<br />

S<br />

OAOB . 12<br />

r 1 là bàn kính đường tròn nội tiếp; <strong>chi</strong>ều <strong>cao</strong> OH .<br />

p<br />

AB 5<br />

Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB I thuộc đoạn OD .<br />

a<br />

0<br />

DI r 5 5 <br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: DI DO I 0;1;1<br />

hay b<br />

1 .<br />

DO OH 12 12<br />

c<br />

1<br />

Vậy S a b c 2 .<br />

Chọn C<br />

Gọi M là trung điểm AC . Trung tuyến BM <strong>có</strong> phương trình<br />

<br />

C 4 2 m;3 4 m;1 2m<br />

M 3 m;3 2 m;2<br />

m<br />

.<br />

Vì C nằm trên đường phân giác trong góc C nên<br />

4 2 m 2 3 4 m 4 1 2 m 2<br />

m 0 C 4;3;1<br />

.<br />

2 1 1<br />

x 3 y 3 z 2<br />

<br />

1 2 1<br />

Gọi A là điểm đối xứng của A qua phân giác trong góc C , khi đó A 2 4 a;5 2 a;1 2a<br />

suy ra<br />

và<br />

A BC .<br />

<br />

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng chứa phân giác trong góc C là u 2; 1; 1<br />

.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AA. u 0 4 a.2 2 2 a. 1 2a<br />

21<br />

0 a 0 A2;5;1<br />

BM .<br />

<br />

Suy ra A B B 2;5;1 AB 0; 2;2<br />

2 0; 1;1 là một véc tơ của đường thẳng AB .<br />

<br />

2 2<br />

Vậy T m n 2 .<br />

Chọn A<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên P<br />

<br />

MH MO . Khi đó <br />

max<br />

<br />

<br />

MHO vuông tại H MH MO<br />

<br />

MO 1;2; 1<br />

P đi qua M và vuông góc với MO <br />

là vecto<br />

pháp tuyến của P phương trình của mặt phẳng P là 1 x 0 2 y 0 1 z 0<br />

0<br />

hay x 2y z 0 .<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>: mặt cầu S <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

I<br />

3; 2;1<br />

.<br />

R<br />

3<br />

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là: u 1;1; 5<br />

.<br />

<br />

Mặt phẳng P vuông góc với d nên <strong>có</strong> nhận u 1;1; 5<br />

I 3; 2;1<br />

.<br />

Vậy phương trình mặt phẳng P là: x y z <br />

<br />

làm véc tơ pháp tuyến, và đi qua tâm<br />

3 2 5 1 0 x y 5z<br />

4 0 .<br />

Câu 40:


Câu 41:<br />

Câu 42:<br />

Câu 43:<br />

Chọn B<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 1;1;2<br />

và bán kính R 3 .<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên d , khi đó H là trung điểm đoạn EF .<br />

2<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> EF 2EH 2 R d I,<br />

P<br />

. Suy ra EF lớn nhất khi , <br />

Đường thẳng d qua A1; 1; m<br />

và <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u 1;1;2<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AI 0;2;2<br />

m<br />

, AI, u 2 m;2 m; 2<br />

.<br />

<br />

<br />

AI, u<br />

2<br />

2m<br />

12<br />

d I, P 2 .<br />

u 11<br />

4<br />

Suy ra <br />

Do đó , <br />

Chọn D<br />

d I P nhỏ nhất khi 0<br />

d A1 t;2 t;<br />

t<br />

, d B 2 t;1 t;2<br />

t<br />

<br />

d I P nhỏ nhất<br />

2<br />

m . Khi đó EF EH R d I P<br />

.<br />

<br />

<br />

AB. u 0 2t t 1 t t 1 t<br />

t 2 0<br />

<br />

AB. u 0 4t 2t 2 t t 1 t t 2 0<br />

Suy ra A 2;1;1<br />

,<br />

1 3<br />

AB <br />

1; ;<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

.<br />

2<br />

2 2 , 2 7 .<br />

1<br />

2t<br />

3t 2<br />

t<br />

<br />

<br />

2 .<br />

6t 2t<br />

1 <br />

t<br />

1<br />

AB ngắn nhất suy ra AB là đoạn vuông góc chung của d , d .<br />

x 2 y 1 z 1<br />

A <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 2AB<br />

2;1;3<br />

: .<br />

2 1 3<br />

Vậy đi qua 2;1;1<br />

<br />

Chọn D<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

AM<br />

x; y; z 1<br />

AM x y z 1<br />

<br />

<br />

Giả sử M x; y; z<br />

BM x 1; y 1; z<br />

BM x 1 y 1<br />

z<br />

<br />

<br />

<br />

CM x 1; y; z 1<br />

CM x 1 y z 1<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

3MA 2MB MC 3x y z 1 2 x 1 y 1<br />

z <br />

<br />

2 2<br />

x 1 y z 1<br />

2 <br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2<br />

2<br />

2<br />

2 2 2 3 <br />

2 2 5 5<br />

<br />

4x 4y 4z 6x 4y 8z 6 2x 2y 1 2z<br />

2 .<br />

2 <br />

4 4<br />

3 1<br />

3 1<br />

Dấu " " xảy ra x , y , z 1, khi đó M <br />

; ; <br />

1 <br />

4 2<br />

4 2 .<br />

Chọn D<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

AM<br />

x; y; z 1<br />

AM x y z 1<br />

<br />

<br />

Giả sử M x; y; z<br />

BM x 1; y 1; z<br />

BM x 1 y 1<br />

z<br />

<br />

<br />

<br />

CM x 1; y; z 1<br />

CM x 1 y z 1<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

3MA 2MB MC 3x y z 1 2 x 1 y 1<br />

z <br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2<br />

2


Câu 44:<br />

Câu 45.<br />

Câu 46.<br />

Câu 47.<br />

Câu 48:<br />

2 2<br />

x 1 y z 1<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2 2 3 <br />

2 2 5 5<br />

<br />

4x 4y 4z 6x 4y 8z 6 2x 2y 1 2z<br />

2 .<br />

2 <br />

4 4<br />

3 1<br />

3 1<br />

Dấu " " xảy ra x , y , z 1, khi đó M <br />

; ; <br />

1 <br />

4 2<br />

4 2 .<br />

Chọn B<br />

<br />

1<br />

qua M 1 8; 2;3<br />

và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương u1 2;4; m 1<br />

<br />

qua M và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương u .<br />

2<br />

2<br />

4;3;2<br />

1<br />

4; 1;2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

u1, u <br />

1<br />

m 7;4m<br />

8; 18<br />

; M1M 2<br />

4;5; 1<br />

.<br />

<br />

u1, u <br />

1<br />

. M1M 2<br />

16m<br />

50 .<br />

<br />

<br />

1<br />

và <br />

2<br />

cắt nhau khi u1, u <br />

25<br />

1<br />

. M1M<br />

2<br />

0 16m<br />

50 0 m .<br />

8<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

Chọn A<br />

<br />

1 mt 1 t ' 1 mt 1 t ' 1 mt 1 t ' m<br />

0<br />

<br />

t 2 2 t ' t 2 2 t ' t 2 t 2 m 0 .<br />

1 2t 3 t ' 1 2(2 2 t ') 3 t ' t ' 0 <br />

t<br />

' 0<br />

x<br />

1<br />

k<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d2<br />

: y 2 2k<br />

. Xét hệ phương trình:<br />

z<br />

3 k<br />

x 1 mt 1 k mt k 0 2m<br />

0<br />

<br />

y t 2 2k t 2k 2 t<br />

2 .<br />

z 1 2t 3 k 2t k 4 <br />

k<br />

0<br />

Khi đó d cắt d khi m 0 . Vậy m 0 thỏa mãn.<br />

Chọn D<br />

1<br />

Giả sử M d1 d2<br />

<br />

m<br />

0 1<br />

2 , 3 k 0<br />

t<br />

2<br />

<br />

Chọn B<br />

2<br />

<br />

M d1<br />

M 1 m;2 2 m;3<br />

m<br />

<br />

M d2<br />

*<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

<br />

t <br />

1 m 1<br />

kt 1<br />

*<br />

<br />

2 2m<br />

t 2 .<br />

<br />

3 m 1 2 3<br />

P <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là nP<br />

1;1; 1<br />

, Q <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là nQ<br />

1; 2;3<br />

<br />

vuông góc với P và Q nên <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là n n , n 1; 4; 3<br />

.<br />

<br />

P<br />

Q<br />

<br />

<br />

.


Câu 49:<br />

Câu 50.<br />

Chọn D<br />

đi qua điểm M 1; 2;5<br />

đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng <br />

trình là x 1 4 y 2 3 z 5<br />

0 x 4y 3z<br />

6 0 .<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

n OA 1; 3;2<br />

P đi qua A chứa Oz nên .<br />

n k 0;0;1<br />

<br />

<br />

n OA; k<br />

<br />

3; 1;0<br />

b c 1<br />

Khi đó chọn a 3, b 1, c 0 . Vậy M .<br />

a 3<br />

P <strong>có</strong> một vectơ pháp tuyến là <br />

.<br />

P và Q sẽ <strong>có</strong> phương<br />

α)<br />

B<br />

A<br />

d 2<br />

d 1<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d<br />

1<br />

đi qua A 2;2;3<br />

và <strong>có</strong> ud<br />

2;1;3<br />

, d<br />

1<br />

2<br />

đi qua 1;2;1<br />

ud<br />

2; 1;4<br />

2<br />

<br />

<br />

AB 1;1; 2 ; ud<br />

; u <br />

7; 2; 4<br />

1 d<br />

<br />

2 <br />

;<br />

<br />

ud<br />

; u <br />

<br />

1 0<br />

1 d<br />

AB <br />

2 <br />

nên d1,<br />

d<br />

2<br />

chéo nhau.<br />

<br />

Do cách <strong>đề</strong>u d1,<br />

d<br />

2<br />

nên song song với d1,<br />

d2<br />

n ud<br />

; u <br />

7; 2; 4<br />

1 d<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> dạng 7x 2y 4z d 0<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết thì d A, <br />

d B,<br />

<br />

<br />

<br />

:14x 4y 8z<br />

3 0<br />

.<br />

d 2 d 1 3<br />

d <br />

69 69 2<br />

B và <strong>có</strong> <br />

Câu 51:<br />

Chọn B<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: d<br />

1<br />

đi qua điểm A 2;0;0<br />

và <strong>có</strong> VTCP u1 1;1;1<br />

.<br />

<br />

và d<br />

2<br />

đi qua điểm B 0;1;2<br />

và <strong>có</strong> VTCP u2 2; 1; 1<br />

<br />

P là n <br />

u1, u <br />

2 0;1; 1<br />

Khi đó P <strong>có</strong> dạng y z D 0 loại đáp án A và C<br />

thẳng d<br />

1<br />

và d<br />

2<br />

nên VTPT của <br />

Lại <strong>có</strong> P cách <strong>đề</strong>u d<br />

1<br />

và d<br />

2<br />

nên P đi qua trung điểm<br />

P : 2 y 2 z1 0 .<br />

. Vì P song songvới hai đường<br />

1<br />

M 0; ;1<br />

<br />

2 <br />

của AB . Do đó<br />

Câu52:


A<br />

P<br />

B<br />

M<br />

Chọn D<br />

d<br />

1<br />

qua A 2;1;0<br />

và <strong>có</strong> VTCP là u1 1; 1;2<br />

;<br />

<br />

d<br />

2<br />

qua B 2;3;0<br />

và <strong>có</strong> VTCP là u2 2;0;1<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

Có u1, u2<br />

1; 5; 2<br />

; AB 0;2;0<br />

, suy ra u1 u2<br />

<br />

Vậy mặt phẳng P cách <strong>đề</strong>u hai đường thẳng<br />

1,<br />

2<br />

đi qua trung điểm I 2;2;0<br />

của đoạn thẳng AB .<br />

Vậy phương trình mặt phẳng x y z<br />

<br />

<br />

, . AB 10<br />

, nên d1;<br />

d<br />

2<br />

là chéo nhau.<br />

d d là đường thẳng song song với d1,<br />

d<br />

2<br />

và<br />

P cần lập là: 5 2 12 0 .<br />

Câu 53.<br />

Câu 54.<br />

Câu 55.<br />

Câu 56.<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>.<br />

<br />

<br />

vd<br />

2, 4,1 ; nP<br />

1, 2, m d / / P<br />

.<br />

v n v . n 0 2 8 m 0 m 10.<br />

Chọn A<br />

d P d P<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> một VTCP u 1;1; 1<br />

.<br />

<br />

2<br />

Mặt phẳng P <strong>có</strong> một VTPT n 1; m; m 1<br />

<br />

<br />

d / / P u. n 0 1 m m 1<br />

0 m m 2 0 <br />

m<br />

2<br />

.<br />

2 2 m<br />

1<br />

Chọn A<br />

<br />

Đường thẳng ( )<br />

đi qua M (0;1;0) <strong>có</strong> VTCP u (1;1; 2)<br />

.<br />

<br />

2<br />

Mặt phẳng ( P ) <strong>có</strong> VTPT n (1; m; m ) .<br />

<br />

2<br />

<br />

u. n 0 1 m 2m<br />

0 1<br />

( ) ( P)<br />

m .<br />

<br />

M ( P)<br />

m<br />

1 0<br />

2<br />

Chọn D<br />

2<br />

: m 1<br />

x 2y mz m 1 0 <strong>có</strong> véctơ pháp tuyến n m 2 1;2;<br />

m<br />

Ox <strong>có</strong> véctơ chỉ phương u 1;0;0<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

.<br />

.


Câu 57.<br />

Câu 58.<br />

Câu 59.<br />

Câu 60.<br />

Câu 61.<br />

Câu 62.<br />

<br />

<br />

2<br />

n. u 0 m<br />

1 0<br />

song song với Ox m 1.<br />

<br />

O <br />

m<br />

1 0<br />

<br />

Chọn D<br />

Mặt phẳng <br />

P <strong>có</strong> VTPT là n 1;3; 2<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> VTCP là u m;2m<br />

1;2<br />

<br />

<br />

<br />

Để đường thẳng d vuông góc với P thì n và u cùng phương.<br />

Do đó ta <strong>có</strong><br />

m<br />

1<br />

m 2m<br />

1 2 1<br />

1 m 1.<br />

1 3 2<br />

2m<br />

1<br />

1<br />

3<br />

Chọn A<br />

<br />

Đề đường thẳng d vuông góc mặt phẳng P thì u k.<br />

n hay<br />

d P<br />

Chọn A<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 1; m;2<br />

, mặt phẳng P .<br />

<br />

.<br />

<br />

d song song với P khi n, u 0 m 5 0 m 5.<br />

<strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n 1;1; 2<br />

Chọn C<br />

<br />

Mặt phẳng P <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n( P) 2; m;1<br />

.<br />

<br />

Đường thẳng d co vectơ chỉ phương ud<br />

n; 4;2<br />

.<br />

<br />

P vuông góc với d . Thì k R sao cho n( P)<br />

kud<br />

.<br />

m<br />

2<br />

.<br />

n<br />

4<br />

Chọn A<br />

<br />

Đường thẳng ( )<br />

đi qua M (0;1;0) <strong>có</strong> VTCP u (1;1; 2)<br />

.<br />

<br />

2<br />

Mặt phẳng ( P ) <strong>có</strong> VTPT n (1; m; m ) .<br />

<br />

2<br />

<br />

u. n 0 1 m 2m<br />

0 1<br />

( ) ( P)<br />

m .<br />

<br />

M ( P)<br />

m<br />

1 0<br />

2<br />

Chọn A<br />

Mặt phẳng <br />

Mặt phẳng <br />

Đường thẳng <br />

<br />

P <strong>có</strong> VTPT là nP<br />

1; m; 1<br />

<br />

Q <strong>có</strong> VTPT là nQ<br />

m; 1;1<br />

d là giao tuyến của <br />

m <br />

<br />

.<br />

.<br />

.<br />

.<br />

P và Q nên <strong>có</strong> VTCP là.<br />

m 3<br />

13<br />

1 m 10 .


Câu 63:<br />

Câu 64:<br />

Câu 65:<br />

Câu 66:<br />

Câu 67:<br />

<br />

ud np, n <br />

Q <br />

m 1; m 1; 1<br />

m<br />

2<br />

<br />

.<br />

m<br />

1 m<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

m 1 m 1 1 m<br />

3 1<br />

Ta <strong>có</strong> dm<br />

R ud<br />

k.<br />

n <br />

R<br />

<br />

không tồn<br />

2<br />

3 1 2 m<br />

1 1<br />

m<br />

<br />

3 2<br />

tại giá trị m thỏa mãn yêu cầu của <strong>bài</strong> toán.<br />

Chọn A.<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: a b 3 a 2 a. b b 9 2 a. b 9 a b 9 1 2 a. b 2 .<br />

<br />

. 2<br />

cos , a b<br />

1 , 0<br />

.<br />

1.2<br />

<br />

a b <br />

a b<br />

a b<br />

.<br />

Chọn D.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: u = 2a + 3mb = ( 2;2 - 3m 2; - 4 + 3m<br />

2)<br />

và<br />

<br />

v = ma - b = ( 2 m; m + 2; -2m<br />

- 2)<br />

.<br />

<br />

u. v = 0 Û 4m + 2 - 3m 2 m + 2 + - 4 + 3m 2 -2m<br />

- 2 = 0 .<br />

Khi đó: ( )( ) ( )( )<br />

Û - - =<br />

2<br />

9m<br />

2 6m<br />

6 2 0<br />

26 2<br />

Û m = ± + .<br />

6<br />

Chọn A.<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: a b 3 a 2 a. b b 9 2 a. b 9 a b 9 1 2 a. b 2 .<br />

<br />

. 2<br />

cos , a b<br />

1 , 0<br />

.<br />

1.2<br />

<br />

a b <br />

a b<br />

a b<br />

.<br />

Chọn D.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: u = 2a + 3mb = ( 2;2 - 3m 2; - 4 + 3m<br />

2)<br />

và<br />

<br />

v = ma - b = ( 2 m; m + 2; -2m<br />

- 2)<br />

.<br />

<br />

u. v = 0 Û 4m + 2 - 3m 2 m + 2 + - 4 + 3m 2 -2m<br />

- 2 = 0 .<br />

Khi đó: ( )( ) ( )( )<br />

Û - - =<br />

2<br />

9m<br />

2 6m<br />

6 2 0<br />

Chọn A<br />

26 2<br />

Û m = ± + .<br />

6<br />

Gọi M x; y;<br />

z là <strong>tập</strong> hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán. Ta <strong>có</strong>


AM x; y 1; z 2<br />

<br />

<br />

MA. MB 1<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết: MA. MB MC. MD 1<br />

<br />

MC. MD 1<br />

<br />

, BM x 2; y 3; z<br />

, CM x 2; y 1; z 1<br />

, DM x; y 1; z 3<br />

2 1 3 2<br />

1<br />

<br />

2 2 2<br />

x x y y z z<br />

<br />

x y z 2x 4y 2z<br />

2 0<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

x x 2 y 1 y 1 z 1 z 3 1<br />

x y z 2x 4z<br />

1 0<br />

Suy ra quỹ tích điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm 1; 2;1<br />

cầu tâm I2 1;0;2 , R2 2.<br />

M<br />

I , R1 2 và mặt<br />

1<br />

.<br />

I 1<br />

I 2<br />

Ta <strong>có</strong>: I1I2 5 .<br />

Dễ thấy:<br />

2<br />

2 I1I2<br />

5 11<br />

r R1<br />

4 .<br />

2 4 2<br />

Câu 68<br />

Câu 69:<br />

Chọn D<br />

A( a ;0;0) , B(0; b ;0) , C(0;0; c ) .<br />

<br />

<br />

<br />

SA ( a 1; 2; 3)<br />

; SB ( 1; b 2; 3)<br />

; SC ( 1; 2; c 3) .<br />

Vì SA , SB , SC đôi một vuông góc nên<br />

<br />

<br />

SA SB SA. SB 0<br />

a<br />

7<br />

a<br />

2b<br />

14<br />

<br />

<br />

7<br />

SB SC SB. SC 0 2b 3c 14<br />

b<br />

.<br />

<br />

2<br />

<br />

SA SC <br />

SA. SC 0 a 3c<br />

14 <br />

<br />

7<br />

c<br />

<br />

3<br />

1 1 7 7 343<br />

Do SA , SB , SC đôi một vuông góc, nên: VSABC<br />

SA. SB. SC .7. . .<br />

6 6 2 3 36<br />

Chọn A.<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: a b 3 a 2 a. b b 9 2 a. b 9 a b 9 1 2 a. b 2 .<br />

<br />

. 2<br />

cos , a b<br />

1 , 0<br />

.<br />

1.2<br />

<br />

a b <br />

a b<br />

a b<br />

.<br />

Câu 70:<br />

Chọn D.<br />

<br />

u = 2a + 3mb = 2;2 - 3m 2; - 4 + 3m<br />

2<br />

<br />

v = ma - b = 2 m; m + 2; -2m<br />

- 2 .<br />

Ta <strong>có</strong>: ( )<br />

( )<br />


. = 0 Û 4 + 2 - 3 2 + 2 + - 4 + 3 2 -2 - 2 = 0 .<br />

Khi đó: u v m ( m )( m ) ( m )( m )<br />

Û - - =<br />

2<br />

9m<br />

2 6m<br />

6 2 0<br />

26 2<br />

Û m = ± + .<br />

6<br />

Câu 71:<br />

Chọn C<br />

2 2 2<br />

Mặt cầu S : x y z 2x 4y 4z<br />

16 0 <strong>có</strong> tâm 1; 2;2<br />

I bán kính R 5.<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> 1; 2;2<br />

I đến mặt phẳng P : x 2 y 2z<br />

2 0<br />

là<br />

d <br />

1 4 4 2<br />

1<br />

4 4<br />

Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính là:<br />

3 .<br />

Câu 72:<br />

Câu 73:<br />

Câu 74.<br />

r R d<br />

2 2<br />

4 .<br />

Chọn D<br />

Ta thấy P P<br />

. Chọn M 0;0; 3 P<br />

, N 0;0; 1 P<br />

.<br />

Tâm mặt cầu tiếp xúc với 2 mặt phẳng trên nằm trên mặt phẳng Q song song và cách <strong>đề</strong>u<br />

P<br />

và P . Phương trình mặt phẳng Q<br />

<strong>có</strong> dạng x y 2 z+ d 0 .<br />

M Q N Q<br />

d ; d ,<br />

6 d 2 d<br />

<br />

6 6<br />

d 4<br />

CÁCH 2:<br />

Gọi , , <br />

P và ' <br />

. Vậy Phương trình mặt phẳng <br />

I x y z là tâm mặt cầu. Để ý P P<br />

P , đồng thời cách <strong>đề</strong>u P và P<br />

' <br />

Q là x y 2z<br />

4 0 .<br />

nên I thuộc phần không gian giới hạn bởi 2 mp<br />

. Khi đó ta <strong>có</strong>:<br />

x y 2z 6 x y 2z<br />

2<br />

d I, P d I, P ' <br />

x y 2z 6 x y 2z<br />

2 <br />

x y 2z 6 x y 2z<br />

2<br />

2x 2y 4z<br />

8 0<br />

x y 2z<br />

4 0 .<br />

6 2( vo ly)<br />

Chọn A<br />

S <strong>có</strong> tâm I 3;2;6<br />

bán kính R 7 .<br />

2.3 2 6 2<br />

Ta <strong>có</strong>: d I; P <br />

0 . Nên mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo <strong>thi</strong>ết diện là<br />

2 2 2<br />

2 1 1<br />

đường tròn lớn đi qua tâm mặt cầu và <strong>có</strong> bán kính bằng bán kính mặt cầu.<br />

Vậy diện tích <strong>thi</strong>ết diện là:<br />

Chọn C<br />

S<br />

2<br />

R 49<br />

.<br />

Mặt cầu ( S)<br />

<strong>có</strong> tâm I (0;4;0) bán kính R 5<br />

Gọi A(0; a ;0) . Ba mặt phẳng theo giả <strong>thi</strong>ết đi qua A <strong>có</strong> pt lần lượt là


Câu 75.<br />

Chọn C<br />

( ) : x 0<br />

1<br />

( ) : z 0<br />

2<br />

( ) : y a 0<br />

3<br />

d( I; ) d( I; ) 0 nên mặt cầu ( S ) cắt ( 1);( <br />

2)<br />

theo giao tuyến là đường tròn lớn <strong>có</strong><br />

Vì<br />

1 2<br />

bán kính R 5 . Diện tích hai hình tròn đó là<br />

S S R .<br />

2<br />

1 2<br />

2<br />

10<br />

Suy ra mặt cầu ( S ) cắt ( <br />

3)<br />

theo giao tuyến là 1 đường tròn <strong>có</strong> diện tích tương ứng S3<br />

.<br />

S3<br />

Bán kính đường tròn đó là: r <br />

<br />

d( I, ) 4 a IH<br />

3<br />

3<br />

1<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: IH r3 R IH 4 a 2<br />

a<br />

2 A(0;2;0)<br />

<br />

a 6<br />

<br />

A(0;6;0)<br />

Mặt cầu S : x 1 2 y 1 2 z 2<br />

2<br />

4 <strong>có</strong> tâm 1;1; 2<br />

I và bán kính R 2 .<br />

Cách 1: (cụ thể hóa)<br />

Xét ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu S theo ba<br />

giao tuyến là các đường tròn C , C , C lần lượt là P : x 1, P : y 1, P : z 1.<br />

Gọi 1<br />

, 2<br />

, 3<br />

1<br />

2<br />

3<br />

1 2 3<br />

r r r lần lượt là bán kính của các đường tròn giao tuyến của mặt cầu <br />

phẳng , ,<br />

<br />

P P P .<br />

1 2 3<br />

Vì P ,<br />

P đi qua tâm 1;1; 2<br />

1 2<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

3 3<br />

<br />

<br />

I nên r 1<br />

r 2<br />

R 2<br />

r R d I, P R IA 4 1 3<br />

Tổng diện tích của ba hình tròn <br />

Cách 2 :<br />

1<br />

C , C , <br />

2<br />

IA P 3<br />

nên<br />

; <br />

C là<br />

3<br />

2 2 2<br />

1 2 3 1 2 3<br />

S với ba mặt<br />

S S S . r . r . r 11<br />

.


Gọi ba mặt phẳng đi qua A và đôi một vuông góc với nhau lần lượt là P , Q , R . Gọi P ,<br />

Q , R lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên mặt phẳng P , Q , R . Suy ra P , Q , R lần lượt là<br />

tâm của các đường tròn giao tuyến C 1<br />

, C 2 , C 3 của các mặt phẳng P , Q , R và mặt<br />

cầu S .<br />

Dựng hình hộp chữ nhật ACDR.<br />

BPIQ như hình vẽ.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2 2 2 2 2<br />

IA IB AB IP IQ IR .<br />

Gọi r 1<br />

, r 2<br />

, r 3<br />

lần lượt là bán kính của các đường tròn giao tuyến của mặt cầu S với ba mặt<br />

phẳng P , Q , R .<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2<br />

r1 r2 r3 R d I, P R d I, Q R d I,<br />

R<br />

<br />

3R IP IQ IR<br />

3R<br />

<br />

2 2 2 2<br />

IA<br />

2 2<br />

2<br />

3.2 1 11<br />

Suy ra tổng diện tích của ba hình tròn <br />

1<br />

C , C , <br />

2<br />

2 2 2<br />

C là . r . r . r 11<br />

.<br />

3<br />

1 2 3<br />

Câu 76:<br />

Chọn A<br />

ABC x y z<br />

a b c<br />

Cách 1: Ta <strong>có</strong> : 1.<br />

Mặt cầu <br />

S <strong>có</strong> tâm 1;2;3<br />

<br />

I và bán kính<br />

R <br />

72 .<br />

7<br />

Mặt phẳng <br />

1 2 3<br />

1<br />

a b c 72<br />

S d I; ABC R .<br />

1 1 1 7<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

ABC tiếp xúc với


Mà 1 2 3 7 1 1 1 <br />

7 .<br />

2 2 2<br />

a b c a b c 2<br />

Áp <strong>dụng</strong> BĐT Bunhiacopski ta <strong>có</strong><br />

<br />

Dấu " " xảy ra<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

1 1 1 1 2 3 1 1 1 7<br />

1 2 3 7 .<br />

a b c a b c a b c 2<br />

1 2 3<br />

<br />

<br />

1 1 1<br />

<br />

2<br />

1 2<br />

a b c a 2, b 1, c , khi đó VOABC<br />

abc .<br />

3<br />

6 9<br />

1 2 3<br />

7<br />

a b c<br />

x y z<br />

ABC a b c<br />

Cách 2: Ta <strong>có</strong> : 1, mặt cầu <br />

Ta <strong>có</strong> ABC tiếp xúc với mặt cầu <br />

S ,( ) <br />

S <strong>có</strong> tâm<br />

72<br />

I(1;2;3),<br />

R .<br />

7<br />

1 2 3<br />

1<br />

a b c 72<br />

d I P R <br />

1 1 1 7<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

7 1 72 1 1 1 7 1 1 1 7<br />

7 <br />

1 1 1 a b c a b c<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

1 1 1 1 2 3 7<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c a b c 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

7 2 2<br />

1 2<br />

VOABC<br />

abc .<br />

6 9<br />

1 1 1 7<br />

Cách 3: Giống Cách 2 khi đến<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

2<br />

.<br />

Đến đây ta <strong>có</strong> thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau:<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

a 2<br />

1 1 1 1 3 <br />

1 0 b<br />

1<br />

a 2 b c 2 2<br />

c<br />

<br />

3<br />

1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7<br />

7 1. 2. 3. 1 2 3 <br />

2 2 2 <br />

2 2 2<br />

a b c a b c a b c a b c 2<br />

1 1 1<br />

1 1 1 7<br />

Mà<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

2<br />

Dấu “=” của BĐT xảy ra a b c , kết hợp với giả <strong>thi</strong>ết<br />

1 2 3<br />

1 2 3<br />

2<br />

1 2<br />

7 ta được a 2 , b 1,<br />

c . Vậy: VOABC<br />

abc .<br />

a b c<br />

3<br />

6 9


a<br />

2<br />

<br />

1 2<br />

Ta <strong>có</strong> b<br />

1 VOABC<br />

abc .<br />

<br />

6 9<br />

2<br />

c<br />

<br />

3<br />

Cách 4: Mặt cầu <br />

S <strong>có</strong> tâm 1;2;3<br />

<br />

I và bán kính<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng ( ABC) : 1.<br />

a b c<br />

R <br />

72 .<br />

7<br />

Câu 77:<br />

Câu 78:<br />

1 2 3<br />

1 2 3<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

7 7 7 7 1<br />

a b c a b c<br />

1 2 3 <br />

<br />

7 7 7 <br />

nên M ; ; ABC <br />

1 2 3<br />

Thay tọa độ M <br />

; ;<br />

<br />

vào phương trình mặt cầu ( S ) ta thấy đúng nên ( )<br />

7 7 7 M S .<br />

Suy ra: ( ABC ) tiếp xúc với ( S ) thì M là tiếp điểm.<br />

1 2 3<br />

Do đó: ( ABC ) qua M ; ;<br />

<br />

<br />

<br />

7 7 7 , <strong>có</strong> VTPT là 6 12 18 <br />

MI ; ; n 1;2;3<br />

<br />

7 7 7 <br />

x y z<br />

2<br />

( ABC ) <strong>có</strong> phương trình: x 2y 3z 2 0 1 a 2 , b 1,<br />

c .<br />

2 1 2<br />

3<br />

3<br />

1 2<br />

Vậy V abc <br />

6 9<br />

Chọn C<br />

S <strong>có</strong> tâm I 1; 2;3<br />

và bán kính R 4 .<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên P .<br />

2.1 2 2.3 m m 6<br />

.<br />

3<br />

Khi đó IH d I,<br />

P<br />

2<br />

2 2<br />

2 1 2<br />

4<br />

3<br />

Đường tròn T <strong>có</strong> chu vi là 4 3 nên <strong>có</strong> bán kính là r 2 3 .<br />

2<br />

P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn T <strong>có</strong> chu vi bằng 4<br />

3<br />

2 2 m 6<br />

m<br />

6 6 m<br />

12<br />

IH R r 16 12<br />

m 6 6 <br />

3<br />

<br />

m<br />

6 6<br />

.<br />

m<br />

0<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.<br />

Chọn A


Câu 79.<br />

.<br />

Mặt cầu S <strong>có</strong> tâm I 0;1;1<br />

và bán kính R 3 . Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên P và A<br />

là giao điểm của IH với S . Khoảng cách nhỏ nhất <strong>từ</strong> một điểm thuộc mặt phẳng P đến<br />

một điểm thuộc mặt cầu <br />

3 3<br />

AH d I P R .<br />

2<br />

S là đoạn AH . , <br />

Chọn B<br />

Gọi I,<br />

R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu S , ta <strong>có</strong>:<br />

; 2 ; <br />

. Gọi I x;0;0<br />

R d I P d I Q r<br />

2 2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

x 1 2x 1<br />

x 2x 1 4x 4x<br />

1<br />

4 r 0 4 r 0<br />

6 6 <br />

6<br />

2<br />

3x<br />

6x<br />

2 1<br />

2 2<br />

4 r 0 x x 4 r 0<br />

6 2<br />

Bài toán trờ thành tìm r 0 <strong>đề</strong> phương trình <strong>có</strong> duy nhất 1 nghiệm, tức là<br />

<br />

0 1 2 4 r 0 r .<br />

2<br />

<br />

2 3<br />

Câu 80:<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> AD//<br />

BC<br />

<br />

AD nhận CB 5;2; 1<br />

là một VTCP.<br />

Kết hợp với AD qua A2;3;1<br />

Biến đổi S 3S<br />

S 2S<br />

Ta <strong>có</strong><br />

ABCD<br />

ABC<br />

ACD<br />

x<br />

2 5t<br />

<br />

AD : y 3 2t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

1<br />

ABC<br />

<br />

AB<br />

4; 2; 1<br />

<br />

AB; AC <br />

<br />

4;1; 18<br />

AC<br />

1; 4;0<br />

<br />

<br />

AC; AD 4 t; t;18t<br />

AD 5 t;2 t;<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

t <br />

D5t 2;2t 3;1 t<br />

.


1 1 2 2<br />

2 341<br />

S<br />

ABC<br />

AB; AC<br />

4 1 18<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

1 1 2 2 2 t 341<br />

S<br />

ACD<br />

AC; AD 4t t 18t<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Kết hợp với 1 ta được<br />

Với <br />

t<br />

<br />

<br />

341 t<br />

2 D 8;7; 1<br />

341 <br />

2 t 2 D 12; 1;3<br />

<br />

D 8;7; 1 AD 10;4; 2 2CB 2BC<br />

.<br />

<br />

D 12; 1;3 AD 10; 4;2 2CB 2BC<br />

.<br />

Với <br />

<br />

Hình thang ABCD <strong>có</strong> đáy AD thì AD k BC với k 0 .<br />

Do đó chỉ <strong>có</strong> D12; 1;3 thỏa mãn.<br />

<br />

<br />

Câu 81:<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> AD//<br />

BC<br />

<br />

AD nhận CB 5;2; 1<br />

là một VTCP.<br />

Kết hợp với AD qua A2;3;1<br />

Biến đổi S 3S<br />

S 2S<br />

Ta <strong>có</strong><br />

ABCD<br />

ABC<br />

ACD<br />

x<br />

2 5t<br />

<br />

AD : y 3 2t<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

1<br />

ABC<br />

<br />

AB<br />

4; 2; 1<br />

<br />

AB; AC <br />

<br />

4;1; 18<br />

AC<br />

1; 4;0<br />

<br />

<br />

AC; AD 4 t; t;18t<br />

AD 5 t;2 t;<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

t <br />

D5t 2;2t 3;1 t<br />

.<br />

1 1 2 2<br />

2 341<br />

S<br />

ABC<br />

AB; AC<br />

4 1 18<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

1 1 2 2 2 t 341<br />

S<br />

ACD<br />

AC; AD 4t t 18t<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Kết hợp với 1 ta được<br />

Với <br />

t<br />

<br />

<br />

341 t<br />

2 D 8;7; 1<br />

341 <br />

2 t 2 D 12; 1;3<br />

<br />

D 8;7; 1 AD 10;4; 2 2CB 2BC<br />

.<br />

<br />

D 12; 1;3 AD 10; 4;2 2CB 2BC<br />

.<br />

Với <br />

<br />

<br />

Câu 82:<br />

<br />

Hình thang ABCD <strong>có</strong> đáy AD thì AD k BC với k 0 .<br />

Do đó chỉ <strong>có</strong> D12; 1;3 thỏa mãn.<br />

Chọn B


Câu 83:<br />

<strong>có</strong> vectơ chỉ phương u 2;5; 3<br />

x 1 y 1 z 2<br />

: .<br />

2 5 3<br />

Chọn C<br />

<br />

và đi qua A1;1; 2<br />

nên <strong>có</strong> phương trình:<br />

d'<br />

Q<br />

Câu 84:<br />

<br />

Đặt n 0;0;1<br />

và n 1;1;1<br />

<br />

P<br />

<br />

Q<br />

I<br />

lần lượt là véctơ pháp tuyến của P và Q .<br />

<br />

u <br />

nP, n <br />

Q 1;1;0<br />

.<br />

Do P Q<br />

nên <strong>có</strong> một véctơ chỉ phương <br />

Đường thẳng d nằm trong <br />

1; 1;0 .<br />

Gọi<br />

x 1 y 2 z 3<br />

d : <br />

1 1 1<br />

Xét hệ phương trình<br />

Do đó phương trình đường thẳng<br />

Chọn B<br />

Đặt<br />

z x yi<br />

với ,<br />

d<br />

P<br />

P và d nên d <strong>có</strong> một véctơ chỉ phương là u n u <br />

<br />

và A d<br />

d A d<br />

P<br />

z<br />

1 0<br />

z<br />

1<br />

<br />

<br />

x 1 y 2 z 3 y<br />

0 A3;0;1<br />

.<br />

<br />

1 1 1<br />

<br />

x<br />

3<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

d : y t .<br />

<br />

z<br />

1<br />

x y và gọi ; <br />

M x y là điểm biểu diễn của z trên Oxy , ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

d P ,<br />

2 2<br />

z 3 4i<br />

5 x 3 y 4<br />

5<br />

Và<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

x 2 y x y 1<br />

2<br />

P z z i<br />

4x<br />

2y<br />

3.<br />

2 2<br />

4 x 3 2 y 4 23<br />

x y <br />

Như vậy P 4x 2y<br />

3<br />

2 2<br />

4 2 . 3 4 23 33<br />

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi<br />

x 3 y 4<br />

t<br />

4 2<br />

<br />

4 x 3 2 y 4<br />

10<br />

x<br />

5<br />

<br />

y<br />

5 .<br />

<br />

t<br />

0,5<br />

Câu 85.<br />

Chọn D


Cho a 1. Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. Ta <strong>có</strong>:<br />

A<br />

O0;0;0<br />

, B 1;0;0<br />

, C 1;1;0<br />

, 0;2;0<br />

VTPT của mặt phẳng <br />

VTPT của mặt phẳng <br />

Ta <strong>có</strong>: cos SBC;<br />

SCD<br />

D , 0;0; 3<br />

S .<br />

<br />

<br />

<br />

n2 SD, CD<br />

<br />

3; 3;2<br />

<br />

n1. n2<br />

5 10<br />

.<br />

n . n 2 10 4<br />

SBC là: n1 SB, BC<br />

3;0;1<br />

SCD là <br />

1 2<br />

Câu 86:<br />

Câu 87.<br />

Chọn A<br />

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O<br />

N 0;0;0<br />

, 0; 3;2<br />

A , 0; 3;0<br />

N . Ta <strong>có</strong><br />

B , 3;0;0<br />

<br />

C , 0; 3;2<br />

B .<br />

Suy ra<br />

<br />

AB <br />

0; 2 3; 2<br />

<br />

n 1<br />

2 3; 6;6 3<br />

là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC .<br />

AC 3; 3; 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

BC 3; 3;0<br />

<br />

n 2<br />

2 3;6;3 3<br />

là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng BCMN .<br />

BN<br />

0; 3; 2<br />

<br />

<br />

<br />

n1.<br />

n2<br />

Vậy cos ABC , BCMN<br />

<br />

<br />

n . n<br />

<br />

6<br />

1 2<br />

2 2<br />

2 3 6 6 3 . 2 3 6 3 3<br />

2 2 2 2<br />

Chọn A<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AB 2; 0; 0 , AC 1; 3; 3.<br />

<br />

n AB AC 0; 2 3; 2 3<br />

Suy ra:<br />

ABC <br />

13<br />

.<br />

65


M Oz M 0;0;<br />

z<br />

và AM 1; 3; z<br />

<br />

Mặt khác: n <br />

AB AM 0; 2 z; 2 3<br />

MAB<br />

<br />

<br />

Vì: MAB ABC<br />

nên n . n <br />

0 z 3<br />

ABC MAB<br />

<br />

Vậy: n <br />

AB AM 0; 2 3; 2 3<br />

MAB<br />

.<br />

<br />

OA 1; 3;0 , OB 1; 3;0 n OA OB 0; 0; 2 3<br />

OAB<br />

<br />

n<br />

<br />

. n<br />

MAB OAB<br />

2<br />

cos MAB, OAB<br />

<br />

MAB, OAB<br />

45<br />

.<br />

n . n 2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

MAB OAB<br />

Vậy P đạt giá trị lớn nhất khi z 5 5i<br />

z 5 2 .<br />

Câu 88.<br />

Chọn C<br />

x<br />

2 2t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C là CD : y 4 t .<br />

z<br />

2 t<br />

Gọi C 2 2 t;4 t;2<br />

t<br />

, suy ra tọa độ trung điểm M của AC là<br />

Vì M BM nên:<br />

7 t 5 t <br />

3 2<br />

2 t<br />

3 <br />

2 2<br />

<br />

<br />

1 2 1<br />

Do đó C 4;3;1<br />

.<br />

t 1 1 t 1<br />

t<br />

t 1.<br />

1 4 2<br />

Phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc CD là<br />

x y z <br />

<br />

2. 2 1. 3 1. 3 0 hay 2x y z 2 0 .<br />

Tọa độ giao điểm H của P và CD là nghiệm x; y;<br />

z của hệ<br />

7 t 5 t <br />

M 2 t; ; <br />

2 2 .<br />

x<br />

2 2t<br />

x<br />

2 2t<br />

x<br />

2<br />

y<br />

4 t<br />

y 4 t<br />

<br />

y<br />

4<br />

H<br />

z<br />

2 t<br />

z 2 <br />

2;4;2<br />

.<br />

<br />

t<br />

z<br />

2<br />

<br />

2x y z 2 0 <br />

22 2t 4 t 2 t<br />

2 0 <br />

t<br />

0<br />

Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi<br />

vậy:<br />

xA<br />

2xH xA<br />

2.2 2 2<br />

<br />

yA<br />

2yH yA<br />

2.4 3 5 A2;5;1<br />

.<br />

<br />

xA<br />

2zH zA<br />

2.2 3 1<br />

<br />

Do A BC nên đường thẳng BC <strong>có</strong> véc-tơ chỉ phương là CA 2;2;0 21;1;0<br />

, nên<br />

phương trình đường thẳng BC là<br />

Vì B BM BC<br />

x<br />

4 t<br />

<br />

y<br />

3 t .<br />

z<br />

1<br />

nên tọa độ B là nghiệm ; ; <br />

x y z của hệ


Câu 89:<br />

Câu 90:<br />

Câu 91:<br />

Câu 92:<br />

x<br />

4 t<br />

x<br />

2<br />

y 3 t<br />

<br />

y<br />

5<br />

z<br />

1<br />

B 2;5;1<br />

A .<br />

<br />

z<br />

1<br />

<br />

x 3 y 3<br />

1<br />

<br />

t<br />

2<br />

1 2<br />

Đường thẳng AB <strong>có</strong> một véc-tơ chỉ phương là AB 0;2; 2 20;1; 1<br />

; hay u4 0;1; 1<br />

là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB .<br />

Chọn B<br />

x<br />

3 2u<br />

x<br />

1<br />

3v<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d1<br />

: y 1 u , d2<br />

: y 2v<br />

.<br />

<br />

z<br />

2 2u<br />

<br />

z<br />

4 v<br />

Gọi d<br />

4<br />

là đường thẳng cần tìm.<br />

Gọi A d4 d1<br />

A3 2 u; 1 u;2 2u<br />

, B d4 d2<br />

B 1 3 v; 2 v; 4 v<br />

.<br />

<br />

AB 4 3v 2 u;1 2 v u; 6 v 2u<br />

.<br />

<br />

d<br />

4<br />

song song d<br />

3<br />

nên AB ku3<br />

với u3 4; 1;6<br />

.<br />

4 3v 2u 4k v<br />

0<br />

<br />

<br />

AB ku3<br />

1 2v u k u<br />

0 .<br />

6 v 2u 6k <br />

<br />

k<br />

1<br />

Đường thẳng<br />

4<br />

Chọn C<br />

* Gọi N d N<br />

<br />

<br />

3<br />

4; 1;6<br />

d đi qua A3; 1;2 và <strong>có</strong> vtcp là u <br />

x 3 y 1 z 2<br />

nên d4<br />

: .<br />

4 1 6<br />

nên N 1 2 t; 1 t;<br />

t<br />

. Khi đó ta <strong>có</strong> MN 2t 1; t 2; t<br />

Đường thẳng <strong>có</strong> vectơ chỉ phương a 2;1; 1<br />

<br />

<br />

2 1 4 2<br />

* Vì d MN. a 0 21 2t 2 t t 0 t <br />

; ;<br />

3<br />

MN <br />

<br />

<br />

. Chọn vectơ<br />

3 3 3 <br />

<br />

a 1; 4; 2<br />

.<br />

chỉ phương của d là <br />

* Vậy phương trình của<br />

d<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

d : <br />

1 4 2<br />

.<br />

Chọn D<br />

Giả sử d d2<br />

M M 2 t; 1 t;1 t<br />

.<br />

<br />

AM 1 t; t; t 2<br />

.<br />

<br />

d<br />

1<br />

<strong>có</strong> VTCP u1 1;4; 2<br />

.<br />

<br />

<br />

d d1 AM. u1<br />

0 1 t 4t 2t 2<br />

0 5t 5 0 t 1<br />

AM 2; 1; 1<br />

.<br />

<br />

AM 2; 1; 1<br />

<strong>có</strong> phương trình là:<br />

Đường thẳng d đi qua 1; 1;3 <br />

x 1 y 1 z 3<br />

d : ..<br />

2 1 1<br />

A <strong>có</strong> VTCP <br />

.<br />

<br />

<br />

.


Chọn B<br />

Gọi đường thẳng cần tìm là , A là giao của và d .<br />

<br />

Khi đó: A2 3 t ; 3 2 t ;1 t<br />

, MA 3 3 t ; 4 2 t ; 1<br />

t<br />

.<br />

<br />

Do vuông góc với d nên: MAu .<br />

2<br />

0 7t<br />

7 0 t 1.<br />

<br />

MA 6; 2;0<br />

Khi đó <br />

, hay vectơ chỉ phương của là 3; 1;0<br />

.<br />

Câu 93:<br />

Chọn C<br />

A<br />

N<br />

P<br />

M<br />

B<br />

C<br />

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC , AB .<br />

Gọi P BM CN , ta <strong>có</strong> BM CN nên<br />

Theo công thức tính đường trung tuyến, ta <strong>có</strong><br />

BP<br />

2<br />

2<br />

2 <br />

<br />

2 4 BA BC AC<br />

BM .<br />

3 9 4<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

BC BP CP .<br />

, CP<br />

2 2 2<br />

2 AB AC 4BC<br />

2 2 2<br />

BC AB AC 5BC<br />

.<br />

9<br />

Góc A lớn nhất<br />

Ta <strong>có</strong><br />

cos A <br />

cos A nhỏ nhất.<br />

2 2 2<br />

5<br />

2<br />

2<br />

2 <br />

<br />

2 4 CA CB AB<br />

CN .<br />

3 9 4<br />

AB 2 AC 2 AB 2 AC<br />

2<br />

<br />

AB AC BC<br />

<br />

2 AB. AC<br />

10 AB.<br />

AC<br />

2 2<br />

2 AB AC 2 2 AB. AC 4<br />

. . , dấu " " xảy ra AB AC .<br />

5 AB. AC 5 AB. AC 5<br />

Ta <strong>có</strong> Aa; b ;0<br />

, b 0 và B 2; 1; 3<br />

, C 6; 1; 3<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

AB 2 a; 1 b; 3 AB 2 a b<br />

1<br />

9<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

AC 6 a; 1 b;3 AC a 6 b<br />

1<br />

9<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 a b 1 9 a 6 b 1 9 4 4a 12a 36 a 2 .<br />

<br />

2 2 2


BC 8;0;6 BC 8 6 100<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

2 2 2<br />

Khi đó <strong>từ</strong><br />

2 2 2<br />

AB AC 5BC<br />

và AB AC<br />

2<br />

2 a b<br />

<br />

b<br />

<br />

2 2 2<br />

2 1 9 5.100 4 1 9 250<br />

.<br />

<br />

<br />

Kết hợp với b 0 ta được b 14 thỏa mãn.<br />

Như vậy<br />

a <br />

cos<br />

b<br />

A<br />

Vậy phương trình :<br />

2 14 15 .<br />

4<br />

5<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

<br />

y<br />

1 t .<br />

<br />

z<br />

2<br />

Câu 94:<br />

Câu 95:<br />

Câu 96.<br />

Câu 97.<br />

Câu 98:<br />

Chọn A<br />

Gọi đường thẳng cần tìm là . Gọi I d I d I 1 t;2 t;3<br />

t .<br />

<br />

<br />

MI t; t;1<br />

t<br />

mà MI // P nên MI. n <br />

0 t t <br />

P<br />

1 t<br />

0 t 1<br />

MI 1; 1;0<br />

<br />

<br />

MI 1; 1;0<br />

<strong>có</strong> phương<br />

Đường thẳng đi qua 1;2;2<br />

<br />

trình tham số là<br />

Chọn D<br />

Mặt phẳng <br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

y<br />

2 t .<br />

z<br />

2<br />

<br />

M và I <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là <br />

<br />

<strong>có</strong> một véctơ pháp tuyến là n 1;1; 1<br />

.<br />

<br />

Gọi M là giao điểm của d và , ta <strong>có</strong>: M 3 t;3 3 t;2t<br />

suy ra AM t 2;3t 1;2t<br />

1<br />

Do song song với mặt phẳng ( ) nên n <br />

. <br />

AM 0 t 2 3t 1 2t<br />

1 0 t 1<br />

<br />

<br />

AM 1; 2; 1<br />

là một véctơ chỉ phương của <br />

Khi đó <br />

Chọn C<br />

<br />

Gọi M d M d M 3 t; 3 3 t; 2t<br />

AM 2 t;1 3 t;1<br />

2t<br />

.<br />

<br />

<strong>có</strong> VTPT là n 1;1; 1<br />

.<br />

<br />

AM // AM. n 0 2 t 1 3t 1 2t<br />

0 t 1 AM 1; 2; 1<br />

.<br />

Vậy<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

x 1 y 2 z 1<br />

: <br />

1 2 1<br />

.<br />

Gọi N d <br />

khi đó ta <strong>có</strong> MN<br />

Do N d nên N 2 2 t;2 t;3 t<br />

. Mà N <br />

<br />

<br />

N 0;1;2<br />

MN 1; 1;2<br />

<br />

Vậy một vec tơ chỉ phương của là u 1;1; 2<br />

<br />

<br />

là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng .<br />

.<br />

<br />

nên 2 2t 2 t 3 t 3 0 t 1<br />

.


Chọn A<br />

x<br />

2t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng <br />

1<br />

là y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Gọi I x; y;<br />

z là giao điểm của <br />

1<br />

và R . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn<br />

x<br />

2t<br />

x<br />

0<br />

y<br />

t<br />

<br />

y<br />

0 I 0;0;1<br />

.<br />

z<br />

1 t<br />

z<br />

1<br />

<br />

x y 2z<br />

2 0<br />

<br />

Mặt phẳng R <strong>có</strong> VTPT n 1;1; 2<br />

; Đường thẳng<br />

1<br />

<br />

n, u 1; 3; 1<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

<strong>có</strong> VTCP u 2;1; 1<br />

Đường thẳng <br />

2<br />

nằm trong mặt phẳng R đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng <br />

1<br />

.<br />

Do đó <br />

2<br />

đi qua I 0;0;1<br />

và nhận n , u<br />

làm một VTCP.<br />

x<br />

t<br />

<br />

Vậy phương trình của <br />

2<br />

là y<br />

3t<br />

.<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

<br />

.<br />

Câu 99:<br />

Câu 100:<br />

Chọn C<br />

Phương trình tham số của<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

d : y t .<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

Xét phương trình t t t<br />

t<br />

Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng P tại 2; 1;3 <br />

<br />

d<br />

2 1 2 2 1 0 1.<br />

Gọi a 1; 1;1<br />

và n 2; 1; 2<br />

<br />

M .<br />

lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến<br />

của mặt phẳng P . Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là<br />

<br />

a ad<br />

, n<br />

<br />

3;4;1<br />

.<br />

x 2 y 1 z 3<br />

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: .<br />

3 4 1<br />

Chọn D<br />

.<br />

Cách 1:<br />

Gọi A2 2 t; 2 t; 3 t d là giao điểm của và d .<br />

<br />

<br />

MA 1 2 t; t; 3 t<br />

, VTPT của là n<br />

1;1;1<br />

.<br />

<br />

MA n MA. n 0 1 2t t 3 t 0 t 1.<br />

Ta <strong>có</strong>:


MA <br />

1; 1; 2 11; 1; 2<br />

. Vậy u 1; 1; 2<br />

<br />

d<br />

.<br />

Câu 101.<br />

Cách 2:<br />

B d .<br />

Gọi <br />

B d B 2 2 t; 2 t; 3 t<br />

.<br />

B <br />

2 2t 2 t 3 t 3 0 t 1 B 0;1;2<br />

<br />

<br />

1;1; 2 1;1; 2<br />

.<br />

.<br />

BM u d<br />

Chọn D<br />

Phương trình mặt phẳng ABC : x y z 1<br />

a b c<br />

0 0 0<br />

1<br />

a b c<br />

1<br />

Khi đó: d O;<br />

ABC<br />

<br />

<br />

1 1 1 1 1 1<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c<br />

1 1 1 9 9<br />

Ta <strong>có</strong>: 3<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c<br />

3<br />

1 1<br />

<br />

hay d O;<br />

ABC<br />

<br />

1 1 1 3<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

a b c 0<br />

Dấu " " xảy ra <br />

a b c 1.<br />

2 2 2<br />

a b c 3<br />

1<br />

Vậy Khoảng cách <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng ABC lớn nhất bằng<br />

3 tại a b c 1.<br />

.<br />

1<br />

3<br />

Câu 102:<br />

Chọn A<br />

Câu 103:<br />

Chọn A<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> VTCP u 1;2;3<br />

<br />

<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của O lên d , K là hình <strong>chi</strong>ếu của O lên ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

d O,<br />

<br />

<br />

.<br />

. Khi đó <br />

d O,<br />

OK OH lớn nhất bằng OH khi K H chứa d và<br />

<br />

nhận n OH làm VTPT.<br />

<br />

H d H 4 t;5 2 t;3t OH 4 t;5 2 t;3t<br />

.<br />

<br />

Vì OH d OH. u 0 4 t 25 2t 3.3t 0 14t 14 0 t 1.<br />

<br />

H 3;3; 3<br />

, OH 3;3; 3.<br />

<br />

Trục Ox <strong>có</strong> VTCP i 1;0;0<br />

.<br />

<br />

i. n<br />

3 1<br />

sin .<br />

i . n<br />

2 2<br />

1. 3 3 3<br />

3<br />

2


Câu 104<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

<br />

n AB, AC<br />

<br />

8;10;6<br />

ABC: 4x 5y 3z<br />

11 0 .<br />

<br />

u. n 0 4a 5b 3c<br />

0 .<br />

Ta <strong>có</strong> AB 1; 2;2<br />

, AC 3;0;4<br />

<br />

ABC <strong>có</strong> véctơ pháp tuyến <br />

Do ABC<br />

Gọi điểm cần tìm là ; ; <br />

M x y z .<br />

0 0 0<br />

<br />

2 4;5;3<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng ABC là: 1<br />

x y z 1 0 .<br />

1 1 1<br />

Phương trình mặt phẳng BCD là: x 0 .<br />

Phương trình mặt phẳng CDA là: y 0.<br />

Phương trình mặt phẳng DAB<br />

là: z 0 .<br />

Ta <strong>có</strong> M cách <strong>đề</strong>u 4 mặt phẳng ABC , BCD , CDA , DAB nên:<br />

x0 y0<br />

x0 y0 z0 1<br />

<br />

x 0<br />

y 0<br />

z 0<br />

x0 z0<br />

.<br />

3<br />

<br />

x0 y0 z0 1<br />

x0<br />

Ta <strong>có</strong> các trường hợp sau:<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH1: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

3 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH2: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

1 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH3: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

1 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH4: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

3 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH5: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

1 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH6: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

1 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH7: <br />

x0 y0 z0<br />

.<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

1 3<br />

x0 y0 z0<br />

1<br />

TH8: <br />

x0 y0 z0<br />

<br />

x0 y0 z0 1 3x0<br />

3 1<br />

.<br />

Vậy <strong>có</strong> 8 điểm M thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 105:<br />

Chọn D


B<br />

A<br />

H<br />

P<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 1; 1;1<br />

<br />

<br />

AB<br />

<br />

3 .<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên mặt phẳng P khi đó ta <strong>có</strong> BH là khoảng cách <strong>từ</strong> điểm B<br />

đến mặt phẳng P . Ta luôn <strong>có</strong> BH AB do đó khoảng cách <strong>từ</strong> B đến mặt phẳng P lớn<br />

<br />

nhất khi H A AB 1; 1;1<br />

là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P .<br />

,khi đó <br />

Vậy phương trình mặt phẳng <br />

x y z 1 0 .<br />

<br />

P đi qua A 1;2;4 và <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến AB 1; 1;1<br />

là<br />

Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> điểm O đến mặt phẳng <br />

<br />

P là d O,<br />

P<br />

<br />

<br />

1<br />

2<br />

1 1 1<br />

2 2<br />

1<br />

.<br />

3<br />

Câu 106:<br />

Câu 107.<br />

Câu 108.<br />

Câu 109.<br />

Câu 110.<br />

Chọn A<br />

Ta <strong>có</strong> d A;<br />

P<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

m 1 .11 m.2 1<br />

<br />

2 2 2<br />

m 1 1<br />

m<br />

2<br />

9m<br />

6m<br />

1<br />

Nhận xét T <br />

0 , với m .<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

2<br />

9m<br />

6m<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> T <br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

3m<br />

1<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

2<br />

2T 9 m 2T 3<br />

m 2T<br />

1 0 *<br />

<br />

Phương trình * <strong>có</strong> nghiệm T 2<br />

T T <br />

<br />

14<br />

0 T .<br />

3<br />

Do đó ; <br />

Chọn B<br />

Chọn B<br />

Chọn A<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

d A P đạt giá trị lớn nhất bằng<br />

<br />

2<br />

9m<br />

6m<br />

1<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

2<br />

3 2 9 2 1 0 3T<br />

14T<br />

0<br />

42<br />

3<br />

khi m 5 2; 6 .


Tam giác MAB vuông tại M , suy ra M thuộc mặt cầu S đường kính AB 2 11 .<br />

Xét vị trí tương đối của P và S , ta <strong>có</strong> ( P ) tiếp xúc S .<br />

Lại vì M P<br />

nên M là tiếp điểm của P và S , hay M là hình <strong>chi</strong>ếu của tâm của mặt<br />

cầu S trên P , S <strong>có</strong> tâm là trung điểm I 0;0;1<br />

của đoạn AB .<br />

Đường thẳng IM qua I 0;0;1<br />

và nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P làm véctơ chỉ<br />

phương<br />

x<br />

t<br />

<br />

IM : y t ( t )<br />

<br />

z<br />

1 3t<br />

M M ( t; t;1<br />

3 t)<br />

M P t t 3(1 3 t) 14 0 11. t 11 t 1<br />

M 1;1;4<br />

<br />

Oxy : z 0<br />

4<br />

d( M , Oxy ) 4 .<br />

1<br />

Suy ra: <br />

Câu 111.<br />

Câu 112:<br />

Chọn C<br />

;0;0<br />

Vì Aa , B 0; b ;0<br />

, C 0;0;<br />

<br />

c với a , b , c dương OABC<br />

là tam diện vuông.<br />

a b c<br />

Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC I <br />

; ;<br />

<br />

<br />

2 2 2 <br />

a b c<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết a b c 4 2. 2. 2. 4<br />

2 2 2<br />

2x 2y 2z<br />

4 x y z 2<br />

I I I<br />

Tâm I nằm trên mặt phẳng P : x y z 2 0<br />

111<br />

2 1<br />

.<br />

2 2 2<br />

1 1 1<br />

3<br />

Vậy d d M , P<br />

Chọn D<br />

I I I<br />

Gọi N a; b;<br />

c , ta <strong>có</strong>:<br />

2 2 2<br />

ON a b c .


Vì M , N , O thẳng hàng và hai vectơ OM <br />

, ON <br />

cùng hướng nên ta <strong>có</strong><br />

<br />

OM. ON OM. ON 24 .<br />

24 24 24 <br />

OM <br />

OM <br />

ON . Mà: ON <br />

ON<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

a; b;<br />

c .<br />

a b c a b c<br />

24a 24b 24c<br />

<br />

OM ; ;<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 .<br />

a b c a b c a b c <br />

24a 24b 24c<br />

<br />

M .<br />

a b c a b c a b c <br />

; ;<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 <br />

a 2b 2c<br />

<br />

Mặt khác: M P<br />

24<br />

<br />

18 0<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

<br />

.<br />

a b c a b c a b c <br />

2 2 2 4a 8b 8c<br />

a b c 0 .<br />

3 3 3<br />

2 2 2 4x 8y 8z<br />

Vậy điểm N thuộc mặt cầu S : x y z 0 ,<br />

3 3 3<br />

2 4 4 <br />

S <strong>có</strong> tâm I ; ; , bán kính R 2 .<br />

3 3 3 <br />

Ta lại <strong>có</strong>: , <br />

2 4 4 <br />

2. 2. 18<br />

3 3 3 <br />

d I P <br />

4 .<br />

1<br />

4 4<br />

<br />

min d N, P d I,<br />

P R 4 2 2 .<br />

<br />

Câu 113:<br />

Chọn A<br />

Giả sử <br />

P <strong>có</strong> phương trình là: ax by cz d 0a 2 b 2 c<br />

2 0<br />

Vì M P c d 0 d c.<br />

Vì N P 3b c d 0 hay 0<br />

P : ax cz c 0.<br />

b vì c d 0.<br />

Theo <strong>bài</strong> ra: <br />

, 2 , <br />

d B P d A P <br />

Vậy <strong>có</strong> vô số mặt phẳng P.<br />

Câu 114.<br />

2a 3c c a c<br />

2<br />

a c a c<br />

2 2 2 2<br />

c a a c<br />

Chọn A<br />

, do <strong>cao</strong> độ âm nên c 0.<br />

Vì D Oyz D0; b;<br />

c<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> D0; b;<br />

c đến mặt phẳng Oxy : z 0 bằng 1 c c <br />

Suy ra tọa độ 0; ; 1<br />

D b . Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

AB 1; 1; 2 , AC 4;2;2 ; AD 2; b;1<br />

<br />

c<br />

1<br />

1 1 do 0 .


AB, AC<br />

<br />

2;6; 2<br />

<br />

AB, AC<br />

<br />

. AD 4 6b 2 6b 6 6b<br />

1<br />

1 <br />

VABCD<br />

AB, AC. AD b 1<br />

6 <br />

<br />

<br />

b<br />

3 D<br />

0;3; 1<br />

Mà VABCD<br />

2 b 1 2 <br />

. Chọn đáp án D0;3; 1 .<br />

.<br />

b<br />

1 D 0; 1; 1<br />

Câu 115<br />

Chọn D<br />

x y z<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình mặt phẳng ABC là 1<br />

2x y 2z<br />

4 0 .<br />

2 4 2<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của D trên mặt phẳng ABC thì DH là đường <strong>cao</strong> của tứ diện ABCD .<br />

Ta <strong>có</strong> DH là khoảng cách <strong>từ</strong> điểm D đến mặt phẳng ABC .<br />

DH <br />

2.2 1<br />

2.3 4 5<br />

.<br />

3<br />

2<br />

2 2 1 2<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 116:<br />

a 2b 2c<br />

3a<br />

4c<br />

Ta <strong>có</strong> cos<br />

<br />

<br />

5 a 2b 2c 3 3a 4c<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

3. a b c<br />

5. a b c<br />

5a 10b 10c 9a 12c<br />

7a 5b c 0<br />

<br />

5a 10b 10c 9a 12c<br />

<br />

2a 5b 11c<br />

0<br />

7a 5b c 0<br />

11a<br />

TH1: <br />

11a<br />

2c<br />

0 c , do c là số nguyên tố nên chọn a 2 ,<br />

4a 5b 3c<br />

0<br />

2<br />

c 11, b 5<br />

ab bc ca 10 55 22 67 .<br />

2a 5b 11c<br />

0<br />

a<br />

TH2: <br />

2a<br />

14c<br />

0 c , do c là số nguyên tố nên chọn a 14 ,<br />

4a 5b 3c<br />

0<br />

7<br />

a 2b 2c<br />

30 1<br />

o<br />

c 2 , b 10 (loại) do cos<br />

45 .<br />

2 2 2<br />

3. a b c<br />

3.10 3 3<br />

Chọn C<br />

A<br />

P<br />

R<br />

C<br />

C'<br />

Q<br />

B<br />

B'<br />

Ta <strong>có</strong> M 1;0;0<br />

P<br />

và ba mặt phẳng <br />

P , Q , R đôi một song song với nhau.


Gọi B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên các mặt phẳng Q , R , ta <strong>có</strong>:<br />

AB<br />

d A;<br />

Q<br />

d M ; Q<br />

; <br />

d M ; R<br />

AC d A R<br />

<br />

<br />

1 2.0 0 8<br />

2<br />

1 2 1<br />

2 2<br />

1 2.0 0 4<br />

2<br />

1 2 1<br />

2 2<br />

3 6<br />

.<br />

2<br />

6<br />

.<br />

2<br />

Do AB<br />

3AC<br />

nên đặt CC<br />

a BB<br />

3a<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

AB AB<br />

BB<br />

27 9<br />

2<br />

2 2 2<br />

2<br />

a ;<br />

3<br />

AC AC<br />

CC<br />

a<br />

2<br />

2 2 2<br />

.<br />

Nên:<br />

T<br />

2 144<br />

AB <br />

AC<br />

27 144<br />

2<br />

9a<br />

<br />

2 3<br />

2<br />

a<br />

2<br />

3 72 72<br />

<br />

2<br />

9<br />

a <br />

2 3 2 3 2<br />

a a<br />

2 2<br />

3 72 72<br />

<br />

2<br />

3 9 a . . 108<br />

3 2 3 2 3 2<br />

a a<br />

2 2<br />

.<br />

Câu 117:<br />

Do đó minT 108 khi<br />

2<br />

a .<br />

2<br />

Chọn D<br />

Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn OA<br />

a<br />

<br />

đi qua điểm D ;0;0<br />

<br />

<br />

OA <br />

2<br />

a;0;0 a 1;0;0<br />

và <strong>có</strong> VTPT <br />

a<br />

<br />

: x 0 .<br />

2<br />

Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn OB<br />

a<br />

<br />

đi qua điểm E 0; ;0<br />

<br />

<br />

OB <br />

2<br />

0; a;0 a 0;1;0<br />

và <strong>có</strong> VTPT <br />

a<br />

<br />

: y 0 .<br />

2<br />

là mặt phẳng trung trực của đoạn OC<br />

Gọi <br />

a<br />

<br />

đi qua điểm F <br />

0;0; <br />

2<br />

a<br />

<br />

: z 0 .<br />

2<br />

<br />

và <strong>có</strong> VTPT OC 0;0; a a0;0;1<br />

a a a <br />

<br />

2 2 2 .<br />

a b c<br />

a b c 2 1 I P : x y z 1.<br />

2 2 2<br />

Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC I <br />

I ; ;<br />

Mà theo giả <strong>thi</strong>ết,


Câu 118:<br />

Câu 119:<br />

Câu 120:<br />

<br />

Vậy, d M , P<br />

Chọn B<br />

<br />

2016 1 2015<br />

.<br />

3 3<br />

<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> một VTCP là u 1;1;2<br />

<br />

<br />

Gọi d M 1 t; t; 1 2t<br />

AM t; t; 3 2t<br />

.<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d AM. u 0 t t 23 2t<br />

0 t 1<br />

AM 1;1; 1<br />

<br />

Đường thẳng đi qua A 1;0;2<br />

, một VTCP là AM 1;1; 1<br />

x 1 y z 2<br />

: .<br />

1 1 1<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

<br />

u 1; 1; 2<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> một véc tơ chỉ phương là .<br />

<br />

Gọi B d . Ta <strong>có</strong> B d nên B 1 t; t; 1 2t<br />

và AB t; t; 2t<br />

3<br />

phương của đường thẳng .<br />

<br />

Mặt khác d nên AB. u 0 6t<br />

6 0 t 1<br />

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng là<br />

Chọn A<br />

Gọi A d A d P<br />

x 1 y z 2 x<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 2y z 4 0 <br />

z<br />

1<br />

<br />

. Suy ra AB 1; 1; 1<br />

x 1 y z 2<br />

.<br />

1 1 1<br />

Tọa độ A thỏa mãn hệ 2 1 3 y 1<br />

A1;1;1<br />

<br />

<br />

Do P<br />

và d nên nhận u n ; u 5; 1; 3<br />

P<br />

d<br />

.<br />

là một véctơ chỉ phương.<br />

<strong>có</strong> phương trình là<br />

.<br />

là một véc tơ chỉ<br />

Đường thẳng đi qua A 1;1;1<br />

nên <strong>có</strong> dạng<br />

x 1 y 1 z 1<br />

<br />

5 1 3<br />

.<br />

Câu 121:<br />

Chọn C<br />

Vectơ chỉ phương của : u 1;1; 1<br />

Vì<br />

<br />

<br />

<br />

d <br />

ud<br />

u<br />

<br />

ud<br />

u; nP 4; 3;1<br />

d P ud<br />

n<br />

<br />

.<br />

<br />

P<br />

<br />

, vectơ pháp tuyến của P là n <br />

1;2;2<br />

<br />

x<br />

t<br />

y<br />

1 t<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

<br />

x 2y 2z<br />

4 0<br />

Tọa độ giao điểm H P<br />

là nghiệm của hệ t 2 H 2; 1;4<br />

<br />

P<br />

.<br />

.


Lại <strong>có</strong> d;<br />

P<br />

d , mà H P<br />

. Suy ra H d .<br />

<br />

Vậy đường thẳng d đi qua H 2; 1;4 và <strong>có</strong> VTCP ud<br />

4; 3;1<br />

x<br />

2 4t<br />

<br />

d : y 1 3t t<br />

.<br />

<br />

z 4 t<br />

nên <strong>có</strong> phương trình<br />

Câu 122:<br />

Câu 123:<br />

Câu 124:<br />

Chọn B<br />

Do cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi<br />

B<br />

<br />

B d <br />

B<br />

d<br />

x<br />

t 1<br />

<br />

Phương trình tham số của d : y t , t . Do B d , suy ra B t<br />

1; t; t 1<br />

z<br />

t 1<br />

<br />

AB t; t; 2t<br />

3<br />

.<br />

<br />

Do A,<br />

B nên AB là vectơ chỉ phương của .<br />

<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>, vuông góc d nên AB u u 1;1;2 (<br />

u (1;1; 2)<br />

là vector chỉ phương của<br />

<br />

d ). Suy ra AB. u 0 . Giải được 1<br />

Chọn B<br />

Phương trình tham số của đường thẳng<br />

<br />

I d I 1 t;2 2 t;3<br />

t<br />

<br />

<br />

, <br />

<br />

<br />

t AB 1;1; 1<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

d : y 2 2t<br />

.<br />

z<br />

3 t<br />

<br />

. Vậy<br />

<br />

1 2 2 3 2 0 1 2;4;4<br />

I t t t t<br />

Vectơ chỉ phương của d là u 1;2;1<br />

<br />

Vectơ chỉ pháp tuyến của <br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> u, n 3;2; 1<br />

.<br />

<br />

<br />

là n 1;1; 1<br />

I .<br />

x 1 y z 2<br />

: <br />

1 1 1<br />

<br />

<br />

Đường thẳng cần tìm qua điểm I 2;4;4<br />

, nhận một VTCP là u, n 3;2; 1<br />

x<br />

2 3t<br />

<br />

y<br />

4 2t<br />

.<br />

z<br />

4 t<br />

Chọn B<br />

nên <strong>có</strong> PTTS


A<br />

A'<br />

B<br />

C'<br />

B'<br />

C<br />

D<br />

x y z<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình mặt phẳng qua A,B,C là: ABC : 1 2x 3y z 6 0 .<br />

3 2 6<br />

<br />

<br />

Dễ thấy D ABC .Gọi A', B ', C ' lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A, B,<br />

C trên d .<br />

<br />

Suy ra d A, d d B, d d C, d AA' BB ' CC ' AD BD CD . Dấu bằng xảy ra khi<br />

A' B ' C ' D . Hay tổng khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A, B,<br />

C đến d lớn nhất khi d là đường thẳng<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

qua D và vuông góc với mặt phẳng ABC<br />

d : y 1 3 t ; N d .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

Câu 125:<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

Giả sử P là mặt phẳng qua gốc tọa độ O và vuông góc với . Xét hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M<br />

trên P là điểm K ta <strong>có</strong> MK MH nên MH khi và chỉ khi H K và khi đó đường thẳng<br />

min<br />

d<br />

<br />

O,<br />

K MO<br />

P<br />

đi qua hai điểm sẽ là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của trên mặt phẳng . Do vậy:<br />

<br />

u <br />

d<br />

nP, nP, OM <br />

u <br />

<br />

d<br />

u, u,<br />

OM <br />

<br />

<br />

.<br />

Câu 126<br />

Chọn A<br />

thuộc tia B 0;0; b , với b 0 .<br />

B Oz <br />

OA 3, OB b .<br />

b<br />

6<br />

OB 2OA b 6 <br />

b<br />

6<br />

<br />

B 0;0;6 , BA 1; 2; 4 .<br />

<br />

l<br />

.<br />

<br />

Đường thẳng đi qua 0;0;6 và <strong>có</strong> VTCP BA 1; 2; 4 <strong>có</strong> phương trình là:<br />

B


x y z 6<br />

: .<br />

1 2 4<br />

Câu 127.<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

Gọi I a; b;<br />

c và R là tâm và bán kính của mặt cầu cố định (nếu <strong>có</strong>).<br />

<br />

2 <br />

Ta <strong>có</strong>: MN 2; m; n 2; m; , MI a 1; b m;<br />

c<br />

,<br />

m <br />

<br />

2b<br />

2a<br />

2<br />

MN, MI <br />

<br />

<br />

<br />

mc 2 ; 2 c ; ma m 2b<br />

<br />

m m<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: R d I,<br />

MN <br />

<br />

2 2<br />

2b<br />

2a<br />

2 <br />

mc 2 2c ma m 2b<br />

m m <br />

2 4<br />

4 m m<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

m c 2m 2b 2mc 2a 2 m a 2mb m <br />

2 2<br />

m<br />

4m<br />

4<br />

4 2<br />

Khi a b c 0 thì R 1 không phụ thuộc vào m,<br />

n .<br />

Câu 128<br />

Chọn A<br />

A'<br />

D'<br />

B'<br />

C'<br />

A<br />

D<br />

B<br />

C<br />

Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho các đỉnh của hình lập phương <strong>có</strong> tọa độ như sau:<br />

0;0;0 2;0;0 2;2;0 0;2;0<br />

0;0;2 2;0;2 2;2;2 0;2;2<br />

A B C D<br />

A B C D<br />

<br />

AB<br />

<br />

<br />

BD <br />

<br />

2;0;2 , AD<br />

0;2;2 ,<br />

<br />

2;2;0 , BC<br />

0;2;2


1 <br />

* Mặt phẳng ABD<br />

qua A0;0;0<br />

và nhận véctơ n AB, AD<br />

1; 1;1<br />

làm véctơ pháp<br />

4 <br />

tuyến. Phương trình ABD là: x y z 0.<br />

<br />

<br />

1 <br />

* Mặt phẳng BCD<br />

qua B 2;0;0<br />

và nhận véctơ m BD, BC<br />

1;1; 1<br />

làm véctơ pháp<br />

4 <br />

tuyến.<br />

Phương trình<br />

<br />

<br />

BCD<br />

là: x y z 2 0.<br />

<br />

<br />

<br />

Suy ra hai mặt phẳng AB D và BCD<br />

song song với nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng<br />

2 2 3<br />

chính là khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng BCD<br />

: d A, BCD<br />

<br />

.<br />

3 3<br />

1 1 2 3<br />

Cách khác: Thấy khoảng cách cần tìm d ABD , BCD <br />

AC<br />

.2 3 . .<br />

3 3 3<br />

A'<br />

D'<br />

B'<br />

C'<br />

A<br />

D<br />

B<br />

C<br />

Câu 129<br />

Chọn B<br />

<br />

Đường thẳng d1<br />

đi qua điểm A1; 2;1<br />

và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là u1 2;1; 2<br />

.<br />

<br />

Đường thẳng d2<br />

đi qua điểm B1;1; 2<br />

và <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là u2 1;3;1<br />

.<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

1, <br />

2<br />

7; 4;5<br />

và , nên<br />

<br />

u u<br />

<br />

AB 0;3; 3<br />

<br />

<br />

1, <br />

2<br />

. 0.7 3. 4 3 .5 27 0 Hai đường thẳng và chéo nhau. Gọi MN là<br />

<br />

u u<br />

<br />

AB d1<br />

d2<br />

đoạn vuông góc chung của và với M d , N d .<br />

d1<br />

d2<br />

1 2<br />

<br />

Khi đó M 1 2 t; t 2;1 2 t , N 1 t;1 3 t; t 2 MN t 2 t;3 3 t t; t<br />

2t<br />

3 .


3 7 1 23 <br />

; ; <br />

.<br />

1<br />

0 3 9 9 0 t N <br />

MN u t<br />

t 10 10 10 10 21 6 3 <br />

Từ MN ; ; <br />

. 11 3 6 0 9<br />

<br />

14 11 4<br />

10 5 2<br />

2<br />

0 <br />

MN u t t t<br />

<br />

<br />

M ; ; <br />

10 <br />

<br />

5 10 5 <br />

.<br />

Gọi thì ta <strong>có</strong> tại I do d P , d P , MN d , MN d .<br />

I MN P<br />

MN P<br />

<br />

<br />

1 2 1 2<br />

– Trường hợp 1: Hai đường thẳng , nằm về cùng một phía so với mặt phẳng P .<br />

d d <br />

1 2<br />

<br />

7 13 19 <br />

Khi đó do d d1; P 2 d d2;<br />

P<br />

nên MI 2MN<br />

. Ta tìm được tọa độ điểm I ; ; .<br />

5 10 5 <br />

a b c 7 4 5 8<br />

Phương trình P<br />

: 7x 4y 5z 34 0 S . Đến đây thì ta <strong>có</strong> thể<br />

d 34 34<br />

chọn ngay phương án D và <strong>có</strong> kết quả thỏa mãn.<br />

– Trường hợp 2: Hai đường thẳng , nằm về hai phía khác nhau so với mặt phẳng P .<br />

d d <br />

1 2<br />

<br />

7 3 9 <br />

Do d d1; P 2 d d2;<br />

P<br />

nên MN 3IN<br />

và ta tìm được I ; ; .<br />

5 10 5 <br />

a b c 7 4 5<br />

Phương trình 7x 4y 5z<br />

2 0 . Suy ra S 4<br />

.<br />

d 2<br />

<br />

Câu 130:<br />

Chọn A<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1;1;0<br />

và bán kính R 2 .<br />

AB B BA 1;2;3<br />

AB : y 2t t<br />

<br />

Đường thẳng đi qua điểm , <strong>có</strong> một VTCP là<br />

<br />

IB 1; 1;1<br />

<br />

<br />

IB 3 <br />

C<br />

<strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất d I,<br />

P<br />

<br />

x<br />

t<br />

<br />

<br />

z<br />

1 3t<br />

R P luôn cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn<br />

<br />

<br />

lớn nhất.<br />

Gọi , lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên P và AB , ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

H K I <br />

<br />

<br />

<br />

d I,<br />

P IH IK<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

S C<br />

Do đó d I,<br />

P lớn nhất H K hay mặt phẳng P vuông góc với IK<br />

Tìm K : K AB K t;2 t;1 3t IK t 1;2t 1;3t<br />

1<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

1<br />

IK AB IK. AB 0 t <br />

7<br />

6 9 4 1<br />

IK <br />

; ; <br />

6; 9;4<br />

7 7 7 7


Mặt phẳng đi qua 0;0;1 , <strong>có</strong> một VTPT là n <br />

P<br />

B <br />

6; 9;4<br />

9 27<br />

3<br />

P<br />

: 6x 9y 4z 4 0 x y 3z<br />

3 0 . Vậy T .<br />

2 4<br />

4<br />

Câu 131:<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

d1<br />

qua M 0;3;2<br />

<strong>có</strong> vtcp u 1;2;1<br />

, d2<br />

qua N 3; 1;2<br />

<strong>có</strong> vtcp v 1; 2;1<br />

.<br />

<br />

<br />

u, v 4;0; 4<br />

, MN 3; 4;0<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

u, v . MN 12 3 2<br />

d d1,<br />

d2<br />

<br />

.<br />

u,<br />

v 4 2 2<br />

<br />

<br />

Câu 132:<br />

Câu 133:<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

A0;0;0<br />

, C 1;1;0<br />

nên AC 1;1;0<br />

.<br />

<br />

B1;0;1<br />

, D0;1;0<br />

nên BD<br />

1;1; 1<br />

.<br />

<br />

A0;0;0<br />

, D0;1;0<br />

nên AD 0;1;0<br />

.<br />

<br />

AC, BD<br />

. AD 1<br />

Khoảng cách giữa AC và BD<br />

là: d AC,<br />

B <br />

D<br />

.<br />

AC,<br />

BD<br />

6<br />

<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

2;0;0<br />

, C 0;2;2 nên BC 2;2;2<br />

.<br />

<br />

0;0;2 0;2;0 AC<br />

0;2; 2<br />

B <br />

A , C nên .<br />

Suy ra: <br />

<br />

0 4 4<br />

cos BC, AC<br />

cos BC, AC<br />

0 , <br />

o<br />

BC, AC<br />

90 .<br />

12. 8<br />

Câu 134:<br />

Chọn A<br />

Chọn trung điểm H của BC là gốc tọa độ tia HB là trục hoành, HA là trục tung.


3<br />

Ta <strong>có</strong> A 0;a ;0<br />

a<br />

, , , , ,<br />

2 <br />

B ;0;0<br />

a a 3<br />

M ; ;0<br />

a<br />

2 <br />

<br />

4 4 <br />

C ;0;0<br />

a 3 <br />

S<br />

0; ;3a<br />

2 <br />

<br />

2 <br />

<br />

a a 3 3a<br />

N <br />

; ;<br />

<br />

<br />

<br />

4 4 2 <br />

<br />

<br />

3a a 3<br />

CM ; ;0<br />

3 3<br />

; ;<br />

4 4 <br />

AN a ; a ;<br />

a a a 3<br />

<br />

<br />

4 4 2 <br />

AC ; ;0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

<br />

d CM , AN<br />

<br />

<br />

CM. AN <br />

<br />

. AC<br />

<br />

CM.<br />

AN <br />

<br />

3a<br />

= .<br />

37<br />

Câu 135.<br />

Chọn C<br />

<br />

Gọi A 3 t;2 t;1 2t<br />

và B 2 2 t;1 t; 1<br />

t<br />

lần lượt là giao điểm của đường thẳng cần tìm<br />

với và d .<br />

d1<br />

2<br />

<br />

AB 5 2 t t; 1 t t; 2 t<br />

2t<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

Vì đường thẳng cần tìm vuông góc với P<br />

nên <strong>có</strong> vectơ chỉ phương AB cùng phương với<br />

<br />

n 1;3;2 .<br />

P <br />

5 2t<br />

t 1k t<br />

1<br />

<br />

<br />

Do đó 1 t<br />

t 3k t<br />

4<br />

, suy ra A4;3; 1<br />

, B 6; 3; 5<br />

. Thay vào các đáp án ta<br />

2 t<br />

2t 2k <br />

<br />

k<br />

2<br />

thấy C thỏa mã<br />

Câu 136:<br />

Chọn B<br />

<br />

Vectơ chỉ phương của là u 1;1; 1<br />

.<br />

d <br />

A 1 2 a; 1 a;2<br />

a<br />

Gọi là đường thẳng cần tìm và A d1<br />

, B d2<br />

. Suy ra: <br />

.<br />

B 1 b;2 b;3 3b<br />

<br />

Khi đó: AB b 2a 2; b a 3;3b a 1<br />

.<br />

<br />

<br />

Vì đường thẳng song song với đường thẳng d nên AB cùng phương với u .<br />

2 2 3 3 1<br />

Suy ra: b a b a b a a<br />

1<br />

<br />

A 1;0;1<br />

.<br />

1 1 1<br />

b<br />

1 B 2;1;0<br />

<br />

<br />

<br />

Thay A 1;0;1 vào đường thẳng d ta thấy A<br />

d .


x 1 y z 1<br />

Vậy phương trình đường thẳng : .<br />

1 1 1<br />

Câu 137:<br />

Chọn B<br />

Gọi là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d và d<br />

<br />

<br />

P<br />

1<br />

<br />

Khi đó P<br />

đi qua M 0; 1;0<br />

và <strong>có</strong> cặp véctơ chỉ phương u1 1;2;1<br />

, u 1;4; 2<br />

.<br />

<br />

<br />

, 1 <br />

8;3;2<br />

Gọi n là VTPT của P<br />

. Khi đó n u u <br />

<br />

Phương trình P : 8x 3y 2z<br />

3 0<br />

H<br />

2<br />

Gọi là giao điểm của đường thẳng và P :<br />

<br />

d <br />

8x 3y 2z<br />

3 0<br />

x<br />

1<br />

x<br />

t<br />

<br />

<br />

y<br />

1<br />

H 1; 1;4<br />

y<br />

1 2t<br />

z<br />

4<br />

<br />

z<br />

1<br />

3t<br />

<br />

<br />

Đường thẳng d đi qua H và <strong>có</strong> VTCP u 1;4; 2<br />

<strong>có</strong> phương trình: x 1 y 1 z 4<br />

.<br />

1 4 2<br />

<br />

.<br />

Câu 138:<br />

Chọn A<br />

Gọi<br />

<br />

là đường thẳng cần tìm<br />

Gọi A 1,<br />

B 2<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

A A 1 3 a;2 a;1<br />

2a<br />

B 2<br />

B 1 b;2 b; 1<br />

3b<br />

<br />

AB 3a b 2; a 2b 2; 2a 3b<br />

2<br />

<br />

d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương ad<br />

0;1;1<br />

<br />

<br />

/ / d AB, ad<br />

cùng phương<br />

<br />

<strong>có</strong> một số k thỏa AB kad<br />

3a b 2 0 3a b 2 a<br />

1<br />

<br />

a 2b 2 k a 2b k 2 b<br />

1<br />

2a 3b 2 k 2a 3b k 2 <br />

k<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> A2;3;3 ; B 2;2;2<br />

<br />

<br />

đi qua điểm 2;3;3<br />

và <strong>có</strong> vectơ chỉ phương AB 0; 1; 1<br />

<br />

A <br />

x<br />

2<br />

<br />

Vậy phương trình của là y<br />

3 t .<br />

z<br />

3 t


Câu 139:<br />

Chọn C.<br />

Vì N Δ d nên N d , do đó N 2 2 t;1 t;1<br />

t .<br />

<br />

xM 2xA xN xM<br />

4 2 t,<br />

<br />

<br />

Mà A1;3;2<br />

là trung điểm MN nên yM 2yA yN yM<br />

5 t,<br />

zM 2zA z <br />

<br />

N zM<br />

3 t.<br />

<br />

<br />

Vì M Δ P nên M P , do đó 2 4 2t 5 t 3 t 10 0 t 2<br />

.<br />

M <br />

Suy ra 8;7;1 và N 6; 1;3<br />

.<br />

Vậy MN 2 66 4 16,5 .<br />

Câu 140:<br />

Chọn D.<br />

Gọi M t; t; 2t<br />

và N 1 2 t ', t ', 1 t '<br />

<br />

. Suy ra MN 1 2 t ' t; t ' t; 1 t ' 2t<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

Do đường thẳng song song với P nên 1 2 t ' t t ' t 1 t ' 2t 0 t t<br />

' .<br />

d <br />

<br />

Khi đó MN 1 t; 2 t; 1 3t MN 14t 8t<br />

2 .<br />

<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> MN 2 14t 8t 2 2 t 0 t .<br />

7<br />

<br />

Với 0 thì MN 1;0; 1<br />

( loại do không <strong>có</strong> đáp án thỏa mãn ).<br />

t <br />

2 4<br />

4<br />

Với t thì 3 ; 8 ; 5 1 3;8; 5<br />

và .<br />

7<br />

MN <br />

4 4 8<br />

M <br />

; ; <br />

<br />

<br />

7 7 7 7<br />

7 7 7 <br />

4 4 8<br />

x y z <br />

7 4 7 4 7 8<br />

Vậy 7 7 7 x y z <br />

. .<br />

3 8 5 3 8 5<br />

Câu 141:<br />

Chọn A<br />

Gọi 2 giao điểm của đường thẳng và , là A 2 t;1 t; 2 t , B 1 2 s;1 s;3<br />

.<br />

AB .<br />

<br />

AB 1 2s 2 t; s t;5<br />

t<br />

<br />

.<br />

<br />

n 7;1; 4<br />

P<br />

<br />

.<br />

1 2<br />

<br />

AB, n <br />

P <br />

3t 4s 5; 15t 8s 31; 9t 5s<br />

1<br />

.<br />

d d


3t<br />

4s<br />

5 0<br />

<br />

1<br />

AB P AB, n P<br />

<br />

<br />

t<br />

<br />

<br />

0 15t<br />

8s<br />

31 0 <br />

s 2<br />

9t<br />

5s<br />

1 0<br />

<br />

<br />

<br />

Đường thẳng qua 2;0; 1 và <strong>có</strong> VTCP AB 7; 1;4<br />

.<br />

A <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A 2;0; 1<br />

<br />

.<br />

B 5; 1;3<br />

Câu 142.<br />

Chọn B<br />

Nếu 1 M 0;1;0 .<br />

m 3<br />

A<br />

a a<br />

<br />

Gọi 1; ; , B 1; b;<br />

b là hai điểm thuộc 1;<br />

2<br />

.<br />

1 k<br />

k<br />

1<br />

<br />

<br />

Đường thẳng qua ba điểm M , A,<br />

B MA kMB a 1 k b 1<br />

a<br />

1<br />

.<br />

<br />

a kb<br />

<br />

<br />

b<br />

1<br />

x<br />

t<br />

<br />

Với m 1<br />

thì <strong>có</strong> 1 đường thẳng đi qua M và cắt ba đường 1; 2;<br />

<br />

3<br />

là: : y<br />

1.<br />

<br />

z<br />

t<br />

3<br />

Nếu m 1 M 0; m;0<br />

.<br />

3<br />

Gọi C c,1;<br />

c .<br />

1<br />

k<br />

<br />

a m k b m<br />

<br />

<br />

MA kMB a kb<br />

cắt ba đường ; ; khi <br />

.<br />

<br />

MA lMC 1<br />

lc<br />

a m l 1<br />

m<br />

<br />

a<br />

lc<br />

<br />

1 2 3<br />

Hệ này vô nghiệm.<br />

x<br />

t<br />

<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> 1 đường thẳng : y<br />

1<br />

cắt ba đường thẳng 1, 2,<br />

3<br />

khi m 1.<br />

<br />

z<br />

t<br />

Câu 143.<br />

Chọn C<br />

<br />

Điểm A d1 A 1 2 t;1 t; 1<br />

t .<br />

<br />

B d2 B 2 3 t; 1 t;2 2t<br />

<br />

<br />

MA t t t<br />

1 2 ;2 ;5 ; MB 4 3 t; t;8 2t<br />

.<br />

<br />

<br />

.


Do M , A , B thẳng hàng nên MA , MB cùng phương nên<br />

1 2t k 4 3t<br />

<br />

2<br />

t kt<br />

<br />

5 t k 8 2t<br />

<br />

<br />

A 3;0;0 ; B 4;1;6 AB 38 .<br />

<br />

2t 4k 3kt<br />

t<br />

1<br />

t<br />

1<br />

1<br />

<br />

1<br />

1<br />

t<br />

kt<br />

2<br />

k<br />

k<br />

(tách MT).<br />

<br />

2<br />

t 8k 2kt<br />

5<br />

2<br />

kt<br />

1 t<br />

2<br />

Câu 144:<br />

Chọn D<br />

Gọi là đường thẳng cần tìm, là VTPT của mặt phẳng P .<br />

<br />

n P<br />

<br />

<br />

d <br />

Gọi M 1 t; t;2 2t<br />

là giao điểm của và ; M 3 t;1 t;1 2t<br />

là giao điểm của và d<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: MM 2 t t; 1 t t; 1 2t<br />

2t<br />

<br />

MM //<br />

P<br />

<br />

M P<br />

t 2<br />

MM nP<br />

<br />

MM 4 t; 1 t; 3 2t<br />

<br />

<br />

cos30 cos ,<br />

d<br />

Ta <strong>có</strong> MM u <br />

<br />

3 6t<br />

9<br />

<br />

2<br />

2<br />

36t<br />

108t<br />

156<br />

t<br />

4<br />

<br />

t<br />

1<br />

x<br />

5<br />

<br />

Vậy, <strong>có</strong> 2 đường thẳng thoả mãn là 1<br />

: y<br />

4 t ;<br />

<br />

z<br />

10 t<br />

x<br />

t<br />

: <br />

1<br />

2 y<br />

<br />

<br />

z<br />

t<br />

1<br />

Khi đó cos 1,<br />

2<br />

.<br />

2<br />

Câu145:<br />

Chọn C<br />

* Ta <strong>có</strong>: P<br />

<br />

n a; b;<br />

c trong đó ; ; không đồng thời bằng . Mặt cầu <strong>có</strong> tâm<br />

<br />

và bán kính R 5 .<br />

a b c 0 S I 1;2;3<br />

<br />

3a 2b 6c 2 0 b<br />

2<br />

Do mặt phẳng chứa đường thẳng nên ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

b 2 0 a 2 2c<br />

P AB 1<br />

2 2<br />

* Bán kính đường tròn giao tuyến là: r R d trong đó<br />

2<br />

c 4 c 8c<br />

16<br />

d d I;<br />

P<br />

<br />

. Để bán kính đường tròn nhỏ nhất điều kiện là<br />

2 2 2<br />

2<br />

a b c 5c<br />

8c<br />

8<br />

lớn nhất c 2<br />

8 c 16 1 24 2 3<br />

.<br />

c <br />

2c<br />

3<br />

<br />

lớn nhất m <br />

lớn nhất.<br />

2 2<br />

2<br />

5c 8c 8 5 5 5c 8c<br />

8<br />

5c<br />

8c<br />

8<br />

d<br />

2c<br />

3<br />

* Coi hàm số m <br />

là một phương trình ẩn c ta được<br />

2<br />

5c<br />

8c<br />

8


2<br />

5mc 2 4m 1 c 8m<br />

3 0 ,<br />

2<br />

1<br />

phương trình <strong>có</strong> nghiệm c <br />

24m 23m<br />

1 0 m 1 m lớn nhất c 1.<br />

24<br />

a 0 M 2a b c 1.<br />

Câu 146:<br />

Chọn D<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 0; 2;1<br />

, bán kính R 5 . Do 17 R nên luôn cắt S . Do đó<br />

IA AB <br />

2<br />

2<br />

( ) luôn cắt theo đường tròn <strong>có</strong> bán kính r R d I,<br />

. Đề bán kính r nhỏ nhất<br />

S <br />

C<br />

<br />

<br />

<br />

d I,<br />

<br />

<br />

lớn nhất.<br />

<br />

A B <br />

Mặt phẳng đi qua hai điểm , và vuông góc với mp ABC .<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB (1; 1; 1)<br />

, AC ( 2; 3; 2)<br />

suy ra ABC<br />

<strong>có</strong> véctơ pháp tuyến<br />

<br />

n AB, AC<br />

<br />

( 1;4; 5)<br />

<br />

(α) <strong>có</strong> véctơ pháp tuyến n n, AB<br />

<br />

( 9 6; 3) 3(3;2;1)<br />

<br />

Phương trình : 3 x – 2 2 y –1 1 z – 3 0 3x 2 y z –11 0 .<br />

Câu 147<br />

Chọn A<br />

z<br />

C<br />

K<br />

M<br />

O<br />

A<br />

x<br />

H<br />

B<br />

y<br />

Cách 1:Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của C trên AB , K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc B trên AC . M là<br />

trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M BK CH<br />

AB CH <br />

Ta <strong>có</strong>: AB COH AB OM (1) (1)<br />

AB CO <br />

Chứng minh tương tự, ta <strong>có</strong>: AC OM (2).<br />

Từ (1) và (2), ta <strong>có</strong>: OM ABC<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: OM 1;2;3 .


Mặt phẳng đi qua điểm 1;2;3 và <strong>có</strong> một VTPT là OM 1;2;3 nên <strong>có</strong> phương trình là<br />

M <br />

<br />

x 1 2 y 2 3 z 3<br />

0 x 2y 3z<br />

14 0 .<br />

Cách 2:<br />

+) Do A, B,<br />

C lần lượt thuộc các trục Ox, Oy,<br />

Oz nên A( a;0;0), B(0; b;0), C(0;0; c ) ( a, b, c 0 ).<br />

Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC)<br />

là x y z 1<br />

.<br />

a b c<br />

<br />

AM. BC 0<br />

<br />

+) Do M là trực tâm tam giác ABC nên BM. AC 0 . Giải hệ điều kiện trên ta được a, b,<br />

c<br />

M<br />

( ABC)<br />

<br />

Vậy phương trình mặt phẳng: x 2y 3z<br />

14 0 .<br />

Câu 148:<br />

Chọn A<br />

Aa B b C c<br />

<br />

Gọi ;0;0 , 0; ;0 , 0;0; lần lượt là giao điểm của P với các trục Ox, Oy,<br />

Oz<br />

x y z<br />

a b c<br />

P : 1 a, b, c 0<br />

1 1 1<br />

1<br />

N P a b c<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: NA NB a 1 b 1 a b c 3 x y z 3 0 .<br />

NA NC <br />

a 1 c 1<br />

<br />

<br />

Câu 149:<br />

Chọn A<br />

x y z<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong> phương trình mp là 1<br />

b<br />

c<br />

<br />

ABC<br />

ABC P<br />

1 1<br />

0<br />

b<br />

c<br />

b c 1 <br />

1 1 1<br />

Ta <strong>có</strong> d O,<br />

ABC<br />

<br />

<br />

3 1 1 3<br />

1 1<br />

8 2<br />

2 2<br />

b<br />

c<br />

<br />

1<br />

b<br />

2 c<br />

2<br />

Câu 150:<br />

1<br />

Từ (1) và (2) b c b c 1<br />

.<br />

2<br />

Chọn D<br />

Do tứ diện OABC <strong>có</strong> ba cạnh OA, OB,<br />

OC đôi một vuông góc nên nếu H là trực tâm của tam giác<br />

ABC dễ dàng chứng minh được OH ABC<br />

hay OH P<br />

.


Vậy mặt phẳng đi qua điểm 1;2;3 và <strong>có</strong> VTPT OH 1;2;3 nên phương trình<br />

P H <br />

<br />

<br />

P : x 1 2 y 2 3 z 3 0 x 2y 3z<br />

14 0 .<br />

Câu 151:<br />

Chọn B<br />

x 9 a 9 t<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB a 9; b 3; c 5<br />

, nên phương trình đường thẳng AB là: y 3 b 3t<br />

.<br />

<br />

z 5 c 5t<br />

Vì M , N , P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và<br />

<br />

<br />

5 a 9 5 b 3 3 a 9 3 c 5 <br />

Oyz nên suy ra M 9 ;9 ;0<br />

; N 9 ;0;5 và<br />

5 c 5 c b 3 b 3 <br />

b<br />

c<br />

<br />

9 3 9 5<br />

P0; 3 ;5 <br />

9 a 9 a<br />

<br />

.<br />

<br />

Từ M , N , P nằm trên đoạn AB AM MN NP PB nên ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AB<br />

4AM<br />

z<br />

<br />

<br />

AB<br />

2AN<br />

y<br />

<br />

4 <br />

AB<br />

AP x<br />

3 <br />

<br />

AB<br />

<br />

AB<br />

<br />

AB<br />

4z<br />

2y<br />

<br />

4<br />

3<br />

<br />

AM<br />

<br />

AN<br />

x<br />

<br />

AP<br />

<br />

c<br />

5 40 5<br />

<br />

b<br />

3 20 3<br />

<br />

<br />

4<br />

a 9 0 9<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

c<br />

15<br />

<br />

b<br />

3<br />

<br />

a<br />

3<br />

a b c 15.<br />

Câu 152<br />

Chọn D<br />

S <br />

2 2 2<br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1;2;3 và bán kính R 1 2 3 11 5 .<br />

Chu vi <strong>thi</strong>ết diện bằng 8 nên bán kính r của đường tròn thỏa mãn 8 2 r r 4<br />

2 2<br />

d I, R r 3 .<br />

<br />

<br />

Phương trình mặt phẳng song song với P : 2x y 2z<br />

11 0 <strong>có</strong> dạng<br />

: 2x y 2z m 0m<br />

11 .<br />

2.1 2 2.3 m<br />

d I, <br />

3 <br />

2 2 2<br />

1 2 2<br />

2<br />

ra : 2x y z 7 0 .<br />

3<br />

m 2 9 m 11 m 7<br />

. Đối <strong>chi</strong>ếu điều kiện suy<br />

Câu 153:<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AB 1;1;1<br />

, AC 1;3; 1<br />

, AD 2;3;4<br />

. Suy ra: AB, AB 4;0; 4<br />

<br />

<br />

4 điểm<br />

A, B, C,<br />

D không đồng phẳng.


Khi đó, mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u cả 4 điểm<br />

A, B, C,<br />

D<br />

sẽ <strong>có</strong> hai loại:<br />

Loại 1: Có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại (đi qua các trung điểm của 3 cạnh chung đỉnh) <br />

<strong>có</strong> 4 mặt phẳng như thế).<br />

A<br />

A<br />

A<br />

A<br />

1<br />

2<br />

4<br />

B<br />

D<br />

B<br />

D<br />

B<br />

3<br />

D<br />

B<br />

D<br />

C<br />

C<br />

C<br />

C<br />

Loại 2: Có 2 điểm nằm khác phía với 2 điểm còn lại (đi qua các trung điểm của 4 cạnh thuộc hai cặp<br />

cạnh chéo nhau) <strong>có</strong> 3 mặt phẳng như thế).<br />

A<br />

A<br />

A<br />

5<br />

6<br />

7<br />

B<br />

D<br />

B<br />

D<br />

B<br />

D<br />

C<br />

C<br />

C<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 7 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />

Câu 154:<br />

Chọn A<br />

2 2 2<br />

<br />

Mặt cầu S : x y z 4x 10y 2z<br />

6 0 <strong>có</strong> tâm I 2; 5;1<br />

và bán kính R 6 .<br />

x<br />

t<br />

<br />

Giao tuyến của hai mặt phẳng y m và x z 3 0 là đường thẳng : y m , t .<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

<br />

<br />

đi qua A0; m;3<br />

và <strong>có</strong> một véc tơ chỉ phương u 1;0; 1<br />

, IA 2; m 5;2<br />

,<br />

<br />

IA, u m 5;0; m<br />

5 .<br />

<br />

tiếp xúc với mặt cầu S<br />

khi và chỉ khi


d I,<br />

R<br />

<br />

<br />

IA,<br />

u<br />

<br />

<br />

u<br />

6<br />

2 2<br />

2 m 5<br />

6 m 10m<br />

11 0 .<br />

2<br />

Vậy tích m . m 11<br />

.<br />

1 2<br />

Câu 155<br />

Chọn A<br />

x 2 y 1<br />

z<br />

:<br />

2 2 1<br />

<br />

qua 2;1;0 và <strong>có</strong> một véctơ chỉ phương là n 2;2; 1<br />

.<br />

A <br />

<br />

<br />

Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng nên bán kính của mặt cầu là<br />

<br />

AI,<br />

n<br />

<br />

R d I, <br />

2 2 .<br />

n<br />

<br />

2 2 2<br />

Phương trình mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 8 .<br />

S Ox <br />

Mặt cầu cắt trục tại 2 6;0;0 và B 2 6;0;0 .<br />

Suy ra độ dài đoạn AB 2 6 .<br />

A <br />

Câu 156:<br />

Chọn A<br />

P<br />

T<br />

H<br />

O<br />

S <br />

<br />

K<br />

d<br />

<strong>có</strong> tâm mặt cầu I 1; 0; 1<br />

, bán kính R 1<br />

.<br />

T<br />

P<br />

d<br />

IT<br />

Gọi K d ITT<br />

. Ta <strong>có</strong> d ITT<br />

nên K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên d .<br />

d<br />

IT<br />

Ta <strong>có</strong> K 0; 2; 0<br />

2<br />

IH IH.<br />

IK R 1 1<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

.<br />

2<br />

2<br />

IK IK IK<br />

<br />

6 6<br />

2


1 <br />

OH OK<br />

6<br />

5xO<br />

xK<br />

5<br />

xH<br />

<br />

5 1 6<br />

<br />

5yO<br />

yK<br />

2<br />

5HO<br />

HK 0 yH<br />

<br />

5 1 6<br />

5zO<br />

zK<br />

5<br />

zH<br />

<br />

5 1 6<br />

5 1 5<br />

<br />

H ; ; .<br />

6 3 6 <br />

Câu 157:<br />

Chọn B<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng ABC<br />

: 1<br />

2x 2y z 2 0 .<br />

1 1 2<br />

M ABC<br />

OM <br />

là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng <strong>có</strong> độ dài nhỏ nhất khi và chỉ khi OM ABC .<br />

2<br />

Độ dài OM nhỏ nhất bẳng d O,<br />

ABC<br />

.<br />

3<br />

Câu 158:<br />

Chọn C<br />

<br />

A H H A <br />

1 x 1 2 y 1 2 z 6<br />

0 x 2y 2z<br />

9 0<br />

H H 2 t;1<br />

2 t;2t<br />

<br />

Gọi là mặt phẳng đi qua và vuông góc với tại . Khi đó là hình <strong>chi</strong>ếu của trên .<br />

Phương trình mặt phẳng : .<br />

Ta <strong>có</strong> .<br />

H<br />

Vậy<br />

<br />

<br />

H 3; 1;2<br />

<br />

2 t 2 1 2t 4t<br />

9 0 t 1.<br />

là điểm cần tìm.<br />

Câu 159.<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Tiếp điểm H a; b;<br />

c là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O lên mpP<br />

.<br />

x<br />

t<br />

Đường thẳng qua O và P<br />

<br />

<strong>có</strong> phương trình : y<br />

2t<br />

<br />

z<br />

2t<br />

x<br />

t<br />

<br />

y<br />

2t<br />

H P , <strong>giải</strong> hệ phương trình được<br />

z<br />

2t<br />

<br />

x 2y 2z<br />

9 0<br />

<br />

<br />

Vậy H 1;2; 2 nên a b c 1 2 2 1.<br />

t<br />

1<br />

<br />

x 1; y 2; z 2<br />

Câu160.


Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x y 1 z 2 <br />

: a 4;1; 1<br />

4 1 1<br />

<br />

<br />

P : 2x y 2z<br />

6 0<br />

n 2; 1; 2<br />

<br />

Gọi d là đường thẳng đi qua<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

y<br />

t<br />

<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

<br />

B 1;0; 2<br />

và vuông góc với mp(P), phương trình tham số của d là:<br />

Vì B là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên (P) nên I d I 1 2 t; t; 2 2t<br />

<br />

<br />

AI 1 2 t;1 t; 4 2t<br />

<br />

<br />

<br />

Vì A là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên nên AI a AI. a 0 4 1 2t 1 t 4 2t<br />

0<br />

t<br />

1<br />

a 1; b 1; c 0<br />

Do đó I 1 2 t; t; 2 2t<br />

1;1;0 <br />

Vậy a b c 0 .<br />

<br />

Câu 161:<br />

Chọn A<br />

Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm H nên H là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên d .<br />

x<br />

2 3t<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d <strong>có</strong> phương trình tham số: y<br />

2 2t t<br />

<br />

và <strong>có</strong> một VTCP ud<br />

3;2; 1<br />

.<br />

<br />

z<br />

t<br />

2 3 ; 2 2 ; .<br />

H d H t t t<br />

<br />

IH t t t<br />

4 3 ;1 2 ;4 .<br />

<br />

Mà . <br />

ud IH 0 3 4 3 t 2 5 2 t 1 4 t 0 t 1 H 1;0; 1 .<br />

Câu 162.


Chọn D<br />

<br />

Hình minh họa<br />

Trên đường thẳng lấy điểm A 1;1;0 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt<br />

<br />

phẳng . Ta <strong>có</strong> ud<br />

1; 2;2<br />

.<br />

<br />

Trên đường thẳng d lấy điểm C bất kì khác điểm A .<br />

Gọi , lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên mặt phẳng P và đường thẳng .<br />

H K C <br />

Lúc này, ta <strong>có</strong> <br />

P ; CH;<br />

d HCA <br />

Xét tam giác HCA ta <strong>có</strong> AH<br />

AH<br />

sin HCA , mà tam giác AHK vuông tại K nên ta <strong>có</strong><br />

AC<br />

AC<br />

HCA H K P <br />

(không đổi) . Nên để góc nhỏ nhất khi trùng với hay CK <br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> ACK đi qua d và . Vì ud ; u<br />

8;0;4<br />

nên chọn n<br />

<br />

Mặt khác ta <strong>có</strong> đi qua , vuông góc mặt phẳng và<br />

ACK 2;0;1<br />

P<br />

ACK n ACK ; u<br />

2;5; 4<br />

<br />

Nên n P 2;5; 4<br />

. Vậy phương trình mặt phẳng P là :<br />

<br />

<br />

2 x 1 5 y 1 4z 0 2x 5y 4z 3 0 2x 5y 4z<br />

3 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AK<br />

AC<br />

Câu 163.<br />

Chọn D


0<br />

Góc giữa hai mặt phẳng lớn nhất bằng 90 .<br />

P<br />

<br />

0<br />

Nên góc lớn nhất giữa và ACCA<br />

bằng hay P ACCA<br />

.<br />

BDC ACC A <br />

Mà P BDC<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong> C1;1;1<br />

<br />

<br />

VTPT của P<br />

: n , <br />

P<br />

1;1; 1<br />

.<br />

<br />

BD BC<br />

<br />

P : x y z 1 0<br />

90 <br />

Câu 164.<br />

Chọn C<br />

Ta thấy hai điểm , nằm cùng 1 phía với mặt phẳng và song song với P . Điểm<br />

A B P<br />

AB <br />

M <br />

<br />

P<br />

<br />

sao cho tam giác<br />

ABM<br />

<strong>có</strong> diện tích nhỏ nhất<br />

S ABC<br />

AB. d( M ; AB)<br />

nhỏ nhất d M ; AB nhỏ nhất, hay M P Q,<br />

Q<br />

là mặt<br />

2<br />

<br />

phẳng đi qua AB và vuông góc với P<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

AB 1; 1;2<br />

<br />

<br />

, vtpt của<br />

<br />

P<br />

n <br />

3;1; 1<br />

<br />

Suy ra vtpt của : n AB, n 1;7;4<br />

Q P <br />

Q<br />

<br />

PTTQ Q x y z <br />

: 1 1 7 4 2 0<br />

x 7y 4z<br />

7 0<br />

P<br />

Quỹ tích<br />

M<br />

là<br />

x 7 y 4z<br />

7 0<br />

<br />

.<br />

3x y z 5 0<br />

Câu 165:<br />

Chọn D<br />

Mặt phẳng ( P)<br />

qua A <strong>có</strong> dạng a( x 0) b( y 8) c( z 2) 0 ax by cz 8b 2c<br />

0 .


Điều kiện tiếp xúc:<br />

5a 3b 7c 8b 2c 5a 11b 5c<br />

d( I;( P)) 6 2 6 2 6 2 . (*)<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c<br />

9a 7b 23c 8b 2c 9a 15b 21c<br />

Mà d( B;( P))<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c<br />

5a 11b 5c 4( a b 4 c)<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

2 2 2 2 2 2<br />

5a 11b 5c a b 4c 1 ( 1) 4 . a b c<br />

4 6 2 4 18 2 .<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c a b c<br />

Dấu bằng xảy ra khi a <br />

b <br />

c . Chọn a 1; b 1; c 4 thỏa mãn (*).<br />

1 1 4<br />

Khi đó ( P) : x y 4z<br />

0 . Suy ra m 1; n 4 . Suy ra: m. n 4.<br />

.<br />

Câu 166<br />

Chọn C<br />

E F <br />

<br />

Hai điểm 1; 2;4 , 1; 2; 3 nằm về hai phía mặt phẳng Oxy .<br />

<br />

Vì EF 0;0; 7<br />

EF vuông góc với Oxy .<br />

<br />

<br />

<br />

Vậy điểm thuộc Oxy sao cho tổng ME MF <strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất là giao điểm của EF với<br />

M <br />

Oxy , hay chính là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của E trên Oxy<br />

.<br />

<br />

Vậy M 1; 2;0<br />

.<br />

<br />

Câu 167:<br />

Chọn A<br />

<br />

Gọi S a; b; c P a b c 5 0 1 .<br />

2 2 2<br />

AS a 5 b 5 c ,<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

1 2 3 , 3 5 1<br />

2 2 2 2 2 2<br />

BS a b c CS a b c <br />

Do SA SB SC<br />

4a 6b 8c<br />

21 0<br />

<br />

4a<br />

2c<br />

15 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a 1 b 2 c 3 a 3 b 5 c<br />

1<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2<br />

a 5 b 5 c a 3 b 5 c<br />

1<br />

2 2 2 2 2


a<br />

6<br />

4a 6b 8c<br />

21 0<br />

23 13 9 <br />

Ta <strong>có</strong> hệ: 4a 2c 15 0 b S 6; ; .<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c 5 0 <br />

<br />

<br />

9<br />

c<br />

<br />

2<br />

<br />

23 9 <br />

Lại <strong>có</strong>: AB 4; 3;3 , AC 2;0; 1<br />

AB AC 3; 10; 6<br />

, AS 1; ; ;<br />

2 2 <br />

<br />

145<br />

AB AC AS 145<br />

V S . ABC<br />

.<br />

6<br />

Câu 168<br />

Chọn C<br />

<br />

Vì D Oyz D 0; b;<br />

c , do <strong>cao</strong> độ âm nên c 0 .<br />

c<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> D0; b;<br />

c<br />

đến mặt phẳng Oxy : z 0 bằng 1 1 c 1 do c 0<br />

.<br />

1<br />

Suy ra tọa độ<br />

<br />

D 0; b; 1<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

AB AC AD b<br />

<br />

1; 1; 2 , 4;2;2 ; 2; ;1<br />

<br />

AB; AC 2;6; 2 AB; AC<br />

<br />

<br />

<br />

. AD 4 6b 2 6b 6 6 b 1<br />

1 <br />

VABCD<br />

AB; AC. AD b 1<br />

.<br />

6 <br />

<br />

b<br />

3 D<br />

0;3; 1<br />

Mà VABCD<br />

2 b 1 2 <br />

. Có đáp án D0;3; 1<br />

.<br />

b<br />

1 D0; 1; 1<br />

<br />

.<br />

<br />

Câu 169<br />

Chọn D<br />

<br />

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA GB GC 0 . Khi đó.<br />

<br />

2 1<br />

MA. MB MB. MC MC. MA 0 3 MG GAGB . GB. GC GC. GA 0 MG .<br />

3<br />

4 4 4<br />

Mặt khác, ta <strong>có</strong> G ; ;<br />

<br />

1<br />

nên d G,( )<br />

, suy ra M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của G trên mặt<br />

3 3 3 <br />

3<br />

phẳng . Vậy <strong>tập</strong> hợp cần tìm là một điểm.<br />

<br />

<br />

Câu 170:<br />

Chọn A<br />

Q<br />

M <br />

<br />

Q : 2x y z 3 0<br />

Gọi là mặt phẳng đi qua 2;2; 3 và song song với mặt phẳng P .<br />

Suy ra .


d N,<br />

<br />

N N N Q<br />

Do // P nên Q .<br />

đạt giá trị nhỏ nhất đi qua , với là hình <strong>chi</strong>ếu của lên .<br />

x<br />

4 2t<br />

<br />

Gọi d là đường thẳng đi qua N và vuông góc P<br />

, d : y 2 t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

4 4 10 7<br />

Ta <strong>có</strong> N d N4 2 t;2 t;1 t<br />

; NQ<br />

t N<br />

; ;<br />

<br />

.<br />

3 3 3 3 <br />

<br />

u a; b;<br />

c<br />

cùng phương MN 10 4 16<br />

; ;<br />

<br />

.<br />

3 3 3 <br />

<br />

Do , nguyên tố cùng nhau nên chọn u 5;2;8 .<br />

a b <br />

Vậy a b c 15<br />

.<br />

Câu 171.<br />

Chọn B<br />

Ta <strong>có</strong> AB 3 6 ; AC 2 6 ; BC 6 .<br />

Ta <strong>có</strong> T d 2d 3d d d d d 2d<br />

.<br />

1 2 3 1 2 2 3 3<br />

Gọi là trung điểm , và là trung điểm của ta <strong>có</strong> 2 d M ; d d và<br />

M AB N BC <br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

2 d N;<br />

d d<br />

.<br />

G MNC <br />

1 2<br />

3 <br />

Gọi là trọng tâm tam giác . Khi đó ta <strong>có</strong> T 2 d M ; 2 d N; 2d 6 d G;<br />

.<br />

<br />

Do đó T 6 d G; 6 d G;<br />

d .<br />

<br />

5 3<br />

7 5<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> M 1; ; ; N 3; ; suy ra G 2;3; 2<br />

.<br />

2 2 2 2 <br />

<br />

Gọi H 1 t;1 2 t;1<br />

t là hình <strong>chi</strong>ếu của lên đường thẳng , ta <strong>có</strong> GH t 1; 2t 2;3 t .<br />

<br />

<br />

G d <br />

<br />

<br />

GH. u 0 t 1 2 2t 2 3 t 0 t 0 .<br />

d


2 2 2<br />

Vậy Tmax 6GH<br />

6 1 2 3 6 14 .<br />

Câu 172:<br />

Chọn C<br />

<br />

AB 2; 2;7<br />

<br />

<br />

.<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

Phương trình đường thẳng AB là: y<br />

2t<br />

.<br />

<br />

z<br />

2 7t<br />

1 2 1<br />

Xét vị trí tương đối của và AB ta thấy cắt AB tại điểm C <br />

; ; <br />

<br />

.<br />

3 3 3 <br />

4 4 14<br />

AC ; ;<br />

3 <br />

; AC AB nên nằm giữa và .<br />

3 3 3 2 <br />

<br />

B A C<br />

T MA MB AB Dấu bằng xảy ra khi M trùng C . Vậy Tmax<br />

AB 57 .<br />

Câu 173:<br />

Chọn A<br />

<br />

<strong>có</strong> vectơ chỉ phương a <br />

1; 2;2<br />

<br />

d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương ad<br />

a; b;<br />

c<br />

<br />

<strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n 2; 1; 1<br />

P<br />

<br />

P<br />

<br />

Vì d / / P nên a n a . n 0 2a b c 0 c 2a b<br />

<br />

<br />

d P d P<br />

2<br />

5a 4b 1 5a 4b<br />

cos ,<br />

d <br />

2 2<br />

3 5a 4ab 2b<br />

3 5a 4ab 2b<br />

Đặt t<br />

Xét hàm số<br />

a<br />

, ta <strong>có</strong>: cos ,<br />

d<br />

b<br />

<br />

<br />

f t<br />

Do đó: max cos , d <br />

<br />

2<br />

Chọn a 1 b 5, c 7<br />

1<br />

<br />

5t<br />

4 2<br />

2<br />

3 5t<br />

4t<br />

2<br />

2 2<br />

5t<br />

4<br />

1 5 3<br />

<br />

, ta suy ra được: max<br />

2<br />

<br />

5t<br />

4t<br />

2<br />

f t f <br />

<br />

5 3<br />

5 3 1 a 1<br />

<br />

t <br />

27 5 b 5<br />

Vậy phương trình đường thẳng d là x 1 y 1 z 2<br />

.<br />

1 5 7<br />

Câu 174<br />

Chọn A<br />

Gọi M d M t t t<br />

1<br />

1 2 ;2 ; 2


d <strong>có</strong> vectơ chỉ phương ad<br />

AM 2t 2; t 2; 1<br />

t<br />

<br />

2<br />

<strong>có</strong> vectơ chỉ phương a2 1;2;2<br />

<br />

<br />

cos d;<br />

<br />

<br />

2<br />

2 t<br />

<br />

3 6t<br />

14t<br />

9<br />

2 2<br />

2<br />

t<br />

Xét hàm số f t<br />

<br />

, ta suy ra được min f<br />

2<br />

t<br />

f 0<br />

0 t 0<br />

6t<br />

14t<br />

9<br />

<br />

Do đó min <br />

cos , d <br />

0 t 0 AM 2;2 1<br />

x 1 y z 1<br />

Vậy phương trình đường thẳng d là .<br />

2 2 1<br />

Câu 175:<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

A d A 1 2 a; a; 2<br />

a<br />

B d B 1 b; 2 3 b;2 2b<br />

<br />

<br />

<strong>có</strong> vectơ chỉ phương AB b 2 a;3b a 2; 2b a 4<br />

<br />

<br />

P <strong>có</strong> vectơ pháp tuyến n 1;1;1<br />

<br />

<br />

P<br />

<br />

<br />

<br />

Vì / / P nên AB n AB. n 0 b a 1.Khi đó AB a 1;2 a 5;6 a<br />

<br />

<br />

P<br />

P<br />

<br />

<br />

1 2 5 6<br />

<br />

2<br />

6a<br />

30a<br />

62<br />

2 2 2<br />

AB a a a<br />

Dấu<br />

<br />

2<br />

5 49 7 2<br />

6 a ; a<br />

<br />

2 2 2<br />

" "<br />

5 5 9 7 7 <br />

xảy ra khi a A6; ; , AB ;0; <br />

2 2 2 2 2 <br />

5 9<br />

Đường thẳng đi qua điểm A 6; ;<br />

<br />

<br />

và vec tơ chỉ phương ud<br />

1;0;1<br />

2 2 <br />

<br />

x<br />

6 t<br />

5<br />

Vậy phương trình của là y<br />

.<br />

2<br />

9<br />

z<br />

t<br />

2<br />

<br />

Câu 176:<br />

Chọn A<br />

S <br />

d <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 2;3;5 , bán kính R 10 . Do (I,( )) R nên luôn cắt S tại A , B .


2<br />

AB <br />

2<br />

Khi đó AB R d(I, ) . Do đó, lớn nhất thì d I,<br />

nhỏ nhất nên qua H , với H là<br />

hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên<br />

<br />

<br />

. Phương trình<br />

x 2 2t<br />

<br />

BH<br />

: y 3 2t<br />

z<br />

5 t<br />

( ) 22 2 23 – 2 5 15 0 t 2 H 2; 7; 3<br />

H t t t<br />

<br />

Do vậy AH (1;4;6) là véc tơ chỉ phương của . Phương trình của x 3 y 3 z 3<br />

.<br />

1 4 6<br />

.<br />

Câu 177:<br />

Chọn D<br />

<br />

Đường thẳng d <strong>có</strong> VTCP là u1 3;1;2<br />

.<br />

<br />

Đường thẳng đi qua điểm 3;0; 1 và <strong>có</strong> VTCP là u 1;2;3 .<br />

M <br />

<br />

<br />

Do P nên M P . Giả sử VTPT của là n A; B; C , A 2 B 2 C<br />

2 0 .<br />

<br />

<br />

P<br />

<br />

Phương trình <strong>có</strong> dạng A x 3 By C z 1 0 .<br />

<br />

Do P nên u. n 0 A 2B 3C 0 A 2B 3C<br />

.<br />

<br />

<br />

Gọi là góc giữa d và P<br />

. Ta <strong>có</strong><br />

P <br />

<br />

u1. n 3A B 2C<br />

32B 3C B 2C<br />

sin<br />

<br />

2 2 2 2<br />

u<br />

2 2<br />

1<br />

. n 14. A B C 14. 2B 3C B C<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

5B 7C 1 5B 7C<br />

<br />

2 2<br />

14. 5B 12BC 10C<br />

14 5B 12BC 10C<br />

2 2<br />

.<br />

5 70<br />

TH1: Với C 0 thì sin .<br />

14 14<br />

2<br />

B<br />

1 5t<br />

7<br />

TH2: Với C 0 đặt t ta <strong>có</strong> sin<br />

<br />

.<br />

2<br />

C<br />

14 5t<br />

12t<br />

10<br />

2<br />

5t<br />

7<br />

Xét hàm số f t<br />

<br />

trên .<br />

2<br />

5t<br />

12t<br />

10<br />

2<br />

50t<br />

10t<br />

112<br />

Ta <strong>có</strong> f t<br />

<br />

.<br />

2<br />

2<br />

5t<br />

12t<br />

10


8 8 75<br />

t<br />

f <br />

2<br />

5 5 14<br />

f t 0 50t 10t<br />

112 0 <br />

.<br />

7 7 <br />

t<br />

f 0<br />

5 5 <br />

2<br />

5t<br />

7<br />

Và lim f t<br />

lim 5 .<br />

x<br />

x<br />

2<br />

5t<br />

12t<br />

10<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

75 8 B 8<br />

1 8 75<br />

Từ đó ta <strong>có</strong> Maxf t<br />

khi t . Khi đó sin<br />

. f .<br />

14 5 C 5<br />

14 5 14<br />

75 B 8<br />

So sánh TH1 và Th2 ta <strong>có</strong> sin lớn nhất là sin khi .<br />

14 C 5<br />

Chọn B 8 C 5 A 31.<br />

P<br />

<br />

Phương trình là 31 x 3 8y 5 z 1 0 31x 8y 5z<br />

98 0 .<br />

Câu 178:<br />

Chọn A<br />

d<br />

A<br />

(P)<br />

A<br />

I<br />

(Q)<br />

d<br />

K<br />

H<br />

<br />

Đường thẳng d đi qua M 1; 1; 3<br />

và <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u1 2; 1; 1<br />

.<br />

Nhận xét rằng, A d và d P I 7; 3; 1<br />

.<br />

<br />

Q<br />

d <br />

<br />

Gọi là mặt phẳng chứa và song song với . Khi đó d , d d , Q d A,<br />

Q .<br />

Gọi , lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên Q và d . Ta <strong>có</strong> AH AK .<br />

H K A <br />

<br />

<br />

<br />

Do đó, d , d lớn nhất d A,<br />

Q lớn nhất AH H K . Suy ra AH chính là đoạn<br />

vuông góc chung của<br />

d và .<br />

max


Mặt phẳng R<br />

chứa A và d <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến là n <br />

AM , u <br />

1<br />

.<br />

R <br />

2; 4; 8<br />

<br />

Mặt phẳng Q<br />

chứa d và vuông góc với R<br />

nên <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến là n <br />

n ,<br />

u <br />

Q R 1 <br />

<br />

12; 18; 6 .<br />

Đường thẳng chứa trong mặt phẳng và song song với mặt phẳng Q nên <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương<br />

<br />

là u n ,<br />

n <br />

.<br />

P R <br />

66; 42; 6<br />

611; 7; 1<br />

P<br />

<br />

Suy ra, a 11; b 7<br />

. Vậy a 2b<br />

3<br />

.<br />

Câu179<br />

Chọn A<br />

x<br />

z<br />

A<br />

<br />

1<br />

I<br />

1 2<br />

C<br />

<br />

B 4<br />

O<br />

y<br />

Vì đường thẳng đi qua điểm A 0;0;1 và vuông góc với mặt phẳng Ozx thì song song với trục<br />

<br />

Oy và nằm trong mặt phẳng Oyz . Dễ thấy OA là đường vuông góc chung của và Ox .<br />

1 <br />

Xét mặt phẳng <br />

đi qua I 0;0; và là mặt phẳng trung trực của OA . Khi đó // <br />

, Ox// <br />

<br />

2 <br />

và mọi điểm nằm trên <strong>có</strong> khoảng cách đến và Ox là bằng nhau. Vậy <strong>tập</strong> hợp điểm C là các<br />

<br />

<br />

điểm cách <strong>đề</strong>u đường thẳng và trục là mặt phẳng .<br />

1 <br />

<br />

1<br />

Mặt phẳng <br />

đi qua I 0;0; <strong>có</strong> véc tơ pháp tuyến là k 0;0;1<br />

nên <strong>có</strong> phương trình: z 0 .<br />

2 <br />

2<br />

Đoạn nhỏ nhất khi là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên . Do đó khoảng cách nhỏ nhất giữa<br />

Ox <br />

BC C B <br />

1<br />

điểm B 0;4;0<br />

tới điểm C chính là khoảng cách <strong>từ</strong> B 0;4;0<br />

đến mặt phẳng <br />

: z 0 suy ra<br />

2<br />

1<br />

0 <br />

2 1<br />

min BC d B;<br />

<br />

<br />

.<br />

1 2<br />

Câu180.<br />

Chọn A<br />

G ABC <br />

Gọi là trọng tâm tam giác . Suy ra: G 2; 2;2<br />

.<br />

<br />

2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: MA MB MC MA MB MC<br />

2 2 2


MG GA MG GB MG GC<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

3MG GA GB GC<br />

2 2 2<br />

Do tổng GA GB GC<br />

2 2 2<br />

2<br />

không đổi nên MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ<br />

nhất SC nhỏ nhất.<br />

S Oyz<br />

M G <br />

0; 2;2<br />

.<br />

Mà nằm trên mặt phẳng nên là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên mặt phẳng Oyz . Suy ra:<br />

M<br />

Vậy P x y z 0 2 2 0 .<br />

<br />

<br />

.<br />

Câu 181:<br />

Câu182.<br />

Chọn D<br />

<br />

<br />

Lấy G 1;3; 1<br />

là trọng tâm của tam giác ABC .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

MG GA MG GB MG GC<br />

2 2 2<br />

MA MB MC<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

Do đó MA MB MC bé nhất khi MG bé nhất.<br />

Hay M là hình <strong>chi</strong>ếu của điểm G lên mặt phẳng Oxy .<br />

<br />

<br />

Vậy M 1;3;0 .<br />

2 2 2 2<br />

3MG GA GB GC<br />

.<br />

Chọn C<br />

Gọi B 0; b;0 , C 0;0; c , khi đó b, c 0 .<br />

<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng P ABC : 1.<br />

2<br />

b<br />

c<br />

<br />

1 1 1 1 1 1<br />

Mà M P<br />

1<br />

.<br />

2 b c<br />

b<br />

c<br />

bc 2 b c <br />

2<br />

2<br />

b c<br />

Do bc 2b c<br />

b c 2<br />

8b c<br />

b c 8 (do b, c 0 ).<br />

4<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: AB 2; b;0 , AC 2;0;<br />

c<br />

AB, AC<br />

bc;2 c;2b<br />

.<br />

<br />

1 1 2 2 2 2<br />

Do đó S <br />

ABC<br />

AB,<br />

AC<br />

2 <br />

4 4<br />

2 b c b c<br />

2 2<br />

b c b c 2<br />

1 2 2<br />

<br />

.<br />

2 b c b c 6<br />

<br />

2 b c<br />

Vậy 4 6 .<br />

S ABC<br />

b, c 0<br />

<br />

Dấu “=” xảy ra khi b c 8 b c 4 .<br />

b<br />

c<br />

Câu 183:<br />

Chọn A<br />

Q<br />

A Q<br />

<br />

Mặt phẳng chứa và khoảng cách <strong>từ</strong> đến lớn nhất khi mặt phẳng Q đi qua hình <strong>chi</strong>ếu<br />

x 1 y z 1<br />

của A 1; 1;1<br />

lên : và vuông góc với AH .<br />

2 1 1<br />

H


x 1 y z 1<br />

Ta gọi hình <strong>chi</strong>ếu của A1; 1;1<br />

lên : là H 1<br />

2 t; t; 1<br />

t<br />

.<br />

2 1 1<br />

<br />

<br />

1<br />

Vì AH 2 t; t 1; 2<br />

t<br />

vuông góc u 2;1; 1<br />

nên 4t t 1 2 t 0 t .<br />

2<br />

1 1<br />

1 3<br />

<br />

Do đó mặt phẳng Q<br />

qua H 0; ; và nhận AH 1; ; làm vecto pháp tuyến.<br />

2 2 <br />

2 2 <br />

x y z<br />

Vậy Q : 2x y 3z<br />

1 0 Q : 1.<br />

1 1 1<br />

2 3<br />

1<br />

Mặt phẳng Q các trục tọa độ Ox, Oy,<br />

Oz tại các điểm K<br />

<br />

1<br />

;0;0 , B 0;1;0<br />

, C 0;0; nên<br />

2 <br />

3 <br />

<br />

<br />

thể tích khối tứ diện tạo bởi Q và các trục tọa độ Ox, Oy,<br />

Oz là:<br />

1 1 1 1<br />

VOKBC<br />

. .1. .<br />

6 2 3 36<br />

Câu 184:<br />

Chọn C<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

2 2 2<br />

m x m m y m z m m<br />

1 2 2 1 4 2 2 0<br />

<br />

2<br />

m x 2y 1 m 2y 4z 2 x y 2z<br />

0 .<br />

<br />

Cho m 0 ta <strong>có</strong> mặt phẳng P0 : x y 2z<br />

0 <strong>có</strong> một véc tơ pháp tuyến là n0 1; 1;2<br />

.<br />

<br />

Cho m 1<br />

ta <strong>có</strong> mặt phẳng P1 : 2x y 6z<br />

1 0 <strong>có</strong> một véc tơ pháp tuyến là n1 2; 1;6<br />

.<br />

<br />

Suy ra đường thẳng <strong>có</strong> một véc tơ chỉ phương là u n0, n <br />

1<br />

4; 2;1<br />

.<br />

<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của O trên d . Ta <strong>có</strong> OH OM .<br />

d cách O một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi d OM , khi đó d <strong>có</strong> một véc tơ chỉ phương là<br />

<br />

ud<br />

u, OM 1;5;6<br />

.<br />

<br />

2<br />

Vậy b 5 , c 6 suy ra b c 19<br />

.<br />

Câu 185:<br />

Chọn B<br />

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .<br />

<br />

MA 2MB CM MA MB MC MB 3MG MB<br />

<br />

Nên MA 2MB CM<br />

<br />

3MG MB<br />

<br />

3MN MN 3NG NB<br />

<br />

Gọi N là điểm thỏa 3NG<br />

NB 0 nên 3MG MB 4MN<br />

.


Để MA 2MB CM đạt giá trị nhỏ nhất thì 4MN đạt giá trị nhỏ nhất hay M là hình <strong>chi</strong>ếu của<br />

N lên mặt phẳng Oyz<br />

.<br />

4<br />

Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là: G <br />

<br />

; 2; 1 .<br />

3 <br />

1<br />

<br />

xN 3 xG xB<br />

3 xG xN xB xN<br />

0 4<br />

<br />

<br />

1<br />

3NG<br />

NB 0 3 yG yN yB yN<br />

0 y 3 y y<br />

<br />

4<br />

3 zG zN zB zN<br />

0 1<br />

zN 3 zG zB<br />

4<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

y<br />

<br />

<br />

z<br />

<br />

N<br />

N<br />

N<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

2<br />

5<br />

4<br />

3<br />

2<br />

N G B<br />

3 5 3<br />

nên N ; ;<br />

<br />

5 3<br />

. Vậy tọa độ điểm M <br />

0; ;<br />

<br />

hay 2b<br />

c 4 .<br />

2 4 2 <br />

4 2 <br />

<br />

<br />

<br />

1 4 <br />

xN<br />

3. 2<br />

4 3<br />

<br />

1<br />

yN<br />

3.2 1 <br />

4<br />

<br />

z<br />

1 3.1 3<br />

N<br />

<br />

4<br />

Câu 186:<br />

Chọn A<br />

Mặt cầu<br />

<br />

S <strong>có</strong> tâm I 2; 1;0<br />

<br />

P<br />

S <br />

I P<br />

Để cắt theo giao tuyến là một đường tròn <strong>có</strong> bán kính lớn nhất thì<br />

Suy ra: 2 1 m 0 m 1<br />

Câu 187:<br />

Chọn D<br />

xA<br />

4xB<br />

xI<br />

1<br />

5<br />

<br />

yA<br />

4yB<br />

Gọi I là điểm sao cho IA 4IB<br />

0 ta <strong>có</strong> yI<br />

1<br />

I 1;1;0<br />

.<br />

5<br />

zA<br />

4zB<br />

zI<br />

0<br />

5<br />

* Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

MA 4MB MA 4MB IA IM 4 IB IM 5IM 2IM IA 4IB MA 4MB<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

MA 4MB 5IM IA 4IB<br />

2 2 2 2 2<br />

2 2<br />

MA 4MB<br />

nhỏ nhất khi IM nhỏ nhất M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên mặt phẳng ( P)<br />

.<br />

2 2<br />

giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 4MB<br />

là:<br />

<br />

IM d I; P 3


2 2 2 2 2<br />

MA 4MB 5IM IA 4IB<br />

15 32 8 55 .<br />

Câu 188:<br />

Chọn A<br />

A<br />

H<br />

d<br />

I<br />

(P)<br />

<br />

<br />

Gọi I 1 2 t; t;2 2t<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên d .<br />

<br />

d <strong>có</strong> véctơ chỉ phương là u 2;1;2<br />

<br />

d<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AI. u 0 2t 1 2 t 5 2t 1 2 0 t 1 suy ra I 3;1;4 .<br />

d<br />

<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> đến mặt phẳng là AH d A,<br />

P AI suy ra khoảng cách <strong>từ</strong> đến<br />

<br />

lớn nhất bằng . Khi đó mặt phẳng qua và nhận AI 1; 4;1<br />

làm véctơ pháp tuyến.<br />

<br />

A P<br />

A P<br />

AI P<br />

I <br />

Phương trình mặt phẳng P : x 4y z 3 0<br />

<br />

<br />

18 1<br />

3 11 2<br />

Khoảng cách <strong>từ</strong> M 1;2; 1<br />

đến mặt phẳng P<br />

là d M<br />

, P<br />

<br />

.<br />

116 1<br />

6<br />

<br />

Câu 189.<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

z A B <br />

Mặt phẳng Oxy <strong>có</strong> phương trình 0 , và , nằm cùng phía với Oxy . Gọi A là điểm đối<br />

xứng với qua A 6;3; 2<br />

.<br />

A Oxy<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> MA MB MA<br />

MB bé nhất khi , , thẳng hàng, khi đó M AB Oxy .<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB<br />

4; 4;8 4 1;1 2 suy ra A B <strong>có</strong> một vectơ chỉ phương u 1;1 2<br />

M A B <br />

<br />

<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

AB : y<br />

1 t t <br />

. M AB<br />

M 2 t; 1 t;6 2t<br />

.<br />

<br />

z<br />

6 2t<br />

<br />

<br />

2 3 4<br />

Do M Oxy 6 2t<br />

0 t 3 M 5;2;0 . Vậy P a b c 33 .<br />

Câu 190:<br />

Chọn D<br />

Với mọi điểm I<br />

ta <strong>có</strong>


Câu 191:<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

S 2NA NB NC 2 NI IA NI IB NI IC<br />

<br />

4NI 2 2NI 2IA IB IC 2IA 2 IB 2 IC<br />

2<br />

<br />

Chọn điểm I sao cho 2IA IB IC 0<br />

<br />

2IA IB IC 0 4IA AB AC 0 Suy ra tọa độ điểm là: I 0;1;2 .<br />

I <br />

2 2 2 2<br />

Khi đó S 4NI 2IA IB IC , do đó S nhỏ nhất khi N là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên mặt phẳng<br />

<br />

P<br />

<br />

.<br />

Phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng P<br />

là:<br />

x<br />

0 t<br />

<br />

y<br />

1 t<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

<br />

Tọa độ điểm N t;1 t;2<br />

t P t 1 t 2 t 2 0 t 1 N 1;2;1 .<br />

Chọn B<br />

Gọi là trung điểm của , ta <strong>có</strong> I 2; 1;4<br />

.<br />

Khi đó:<br />

I AB <br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

MA MB MA MB<br />

2 2 2 <br />

2MI IA IB 2 MI.<br />

IA IB<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

MI IA MI IB<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

2MI IA IB<br />

MI<br />

2<br />

6 .<br />

2 2<br />

Do đó MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI <strong>có</strong> độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra khi và<br />

chỉ khi M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên đường thẳng d .<br />

<br />

<br />

Phương trình mặt phẳng P đi qua I và vuông góc với đường thẳng d là<br />

<br />

1. x 2 2. y 1 2. y 4 0 hay P : x 2y 2z<br />

12 0 .<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d là: y<br />

2 2t<br />

.<br />

z<br />

3 2t<br />

Tọa độ điểm cần tìm là nghiệm x; y;<br />

z của hệ phương trình:<br />

M <br />

x<br />

1<br />

t<br />

x<br />

2<br />

y 2 2t<br />

<br />

y<br />

0<br />

. Vậy M 2;0;5<br />

.<br />

z<br />

3 2t<br />

z<br />

5<br />

<br />

x 2y 2z<br />

12 0 <br />

t<br />

1<br />

Câu 192:<br />

Câu 193.<br />

Chọn A<br />

1 1 1 1<br />

Hạ OK P<br />

suy ra T . Do đó T đạt giá trị nhỏ nhất OK lớn<br />

2 2 2 2<br />

OA OB OC OK<br />

nhất trùng , suy ra P đi qua M và <strong>có</strong> VTPT là OM . Vậy, P x y z .<br />

K M <br />

: 2 3 14 0


Chọn A<br />

Câu 194.<br />

Chọn D<br />

Gọi M x;0;0 Ox,<br />

x <br />

.<br />

<br />

Khi đó MA 1 x;1;1 , MB 2 x;1; 1 , MC x;4;6<br />

<br />

MA MB MC 3 3 x;6;6<br />

Với mọi số thực x , ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

2 2<br />

P MA MB MC 3 3x 6 6 9x 18x 81 9 x 1 72 72 ;<br />

P 72 x 1 .<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

Vậy GTNN của P MA MB MC là 72 , đạt được khi và chỉ khi x 1 .<br />

Do đó M 1;0;0<br />

là điểm thoả mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />

.<br />

Câu 195:<br />

Chọn D<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm O 0;0;0 và bán kính R 2 2 .<br />

1 3<br />

Ta <strong>có</strong>: OM ; ;0<br />

<br />

OM 1<br />

R điểm nằm trong mặt cầu .<br />

2 2 <br />

M S<br />

<br />

<br />

Gọi H là trung điểm AB OH OM .<br />

Đặt OH x 0 x 1.<br />

2 2 2<br />

Đặt <br />

AH OA OH 8 x OH x<br />

AOH sin<br />

; cos .<br />

OA OA 2 2 OA 2 2<br />

2<br />

Suy ra <br />

x 8 x<br />

sin AOB 2sin cos<br />

.<br />

4<br />

1<br />

Ta <strong>có</strong>: 2<br />

S OAB<br />

OAOB . .sin AOB x 8 x với 0 x 1.<br />

2<br />

Xét hàm số<br />

2<br />

f x x 8 x<br />

trên đoạn 0;1<br />

2 2<br />

x 8 2x<br />

f x x x<br />

<br />

8 8<br />

2<br />

8 0, 0;1<br />

2 2<br />

x x<br />

0;1<br />

Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng 7 .<br />

<br />

<br />

max f x f 1 7<br />

Câu 196:


Chọn B<br />

d I <br />

S <br />

<br />

Gọi là đường thẳng đi qua tâm 1;3;2 của mặt cầu và vuông góc với Oxz .<br />

x<br />

1<br />

<br />

Phương trình tham số của d : y 3 t , t<br />

<br />

.<br />

z<br />

2<br />

Gọi , lần lượt là giao điểm của và suy ra: 1;5;2 , B 1;1;2 .<br />

A B d S A <br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: d A; Oxz d B;<br />

Oxz .<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> thì N A N 1;5;2 x0 y0 z0 8 .<br />

<br />

Câu197:<br />

Chọn C<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1; 2;3<br />

và bán kính R 2 3 .<br />

Gọi là bán kính đường tròn và là hình <strong>chi</strong>ếu của lên Q .<br />

r C<br />

H I <br />

Đặt<br />

IH<br />

x<br />

ta <strong>có</strong><br />

r R x<br />

2 2<br />

<br />

12 x<br />

2<br />

1<br />

Vậy thể tích khối nón tạo được là V . IH . S<br />

<br />

.<br />

C<br />

3<br />

<br />

1 2<br />

2<br />

. . 12<br />

3 x x 1<br />

3<br />

12x<br />

x <br />

3<br />

<br />

3<br />

Gọi f x 12x x với x 0;2 3 . Thể tích nón lớn nhất khi f x đạt giá trị lớn nhất<br />

<br />

f x 12 3x<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

2<br />

<br />

f <br />

x 0<br />

2<br />

12 3x<br />

0 x 2<br />

x 2 .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên :


1 16<br />

Vậy Vmax<br />

16 khi x IH 2 .<br />

3 3<br />

Mặt phẳng<br />

// <br />

Q P nên Q : 2x 2y z a 0<br />

<br />

<br />

2.1 2 2 3 a<br />

a<br />

11<br />

Và d I;<br />

Q<br />

IH <br />

2 a 5 6 .<br />

2 2<br />

<br />

2 2 1<br />

a<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

Vậy mặt phẳng Q <strong>có</strong> phương trình 2x 2y z 1 0 hoặc 2x 2y z 11 0 .<br />

Câu 198.<br />

Chọn A<br />

M<br />

( )<br />

P<br />

d<br />

K<br />

H<br />

O<br />

P<br />

O <br />

Giả sử là mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng .<br />

Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của lên P , khi đó MK MH .<br />

K M <br />

MH nhỏ nhất khi và chỉ khi H K .<br />

<br />

<br />

Vậy đường thẳng d đi qua hai điểm O,<br />

K . OK là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của đường thẳng MO lên<br />

<br />

P<br />

. Do đó: u <br />

<br />

n , n , OM <br />

u <br />

<br />

<br />

u , u ,<br />

OM chọn .<br />

d<br />

<br />

P P d<br />

<br />

<br />

A<br />

<br />

Câu 199:<br />

Chọn D


+ d qua M ( 0;0;1<br />

0 ) <strong>có</strong> vectơ chỉ phương u = ( 1;1;1 ) .<br />

+ Gọi , lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của lên P và d . Ta <strong>có</strong>:<br />

H K A ( )<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi H º K .<br />

( ( ))<br />

d A,<br />

P = AH £ AK .<br />

Do đó d A,<br />

( P)<br />

= AK . Khi đó ( P ) đi M ( 0;0;1 )<br />

<br />

nhận AK<br />

0<br />

làm vectơ pháp tuyến.<br />

( ) max<br />

<br />

+ K d nên K t, t,1<br />

t và AK = t -3; t - 2; t + 2 . Ta <strong>có</strong>:<br />

Î ( + ) ( )<br />

<br />

AK ^ u Û AK. u = 0 Û 1. t - 3 + 1. t - 2 + 1. t + 2 = 0 Û t = 1.<br />

<br />

Suy ra: AK = -2;-1;3<br />

.<br />

( )<br />

Vậy ( P): 2x + y - 3z<br />

+ 3 = 0 .<br />

( ) ( ) ( )<br />

Câu 200:<br />

Chọn A.<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1; 2;3<br />

và bán kính R 3 3 .<br />

: 0<br />

Vì ax by z c đi qua hai điểm 0;0; 4 , B 2;0;0 nên c 4<br />

và a 2 .<br />

A <br />

: 2 4 0<br />

Suy ra x by z .<br />

2 2<br />

2<br />

Đặt IH x , với 0 x 3 3 ta <strong>có</strong> r R x 27 x .


1 2 1<br />

Thể tích khối nón là π<br />

2<br />

V r IH π 27 x x 1 π 27 x 2 . 27 x 2 .2 x<br />

2 18π<br />

.<br />

3 3<br />

3 2<br />

V<br />

max<br />

18π<br />

2 2<br />

khi 27 x x x 3 .<br />

2b<br />

5<br />

2 2<br />

Khi đó, d I;<br />

<br />

<br />

3 2b<br />

5 9b<br />

5<br />

b 2 .<br />

2<br />

b 5<br />

Vậy a b c 4<br />

.<br />

Câu 201:<br />

Chọn B<br />

<br />

Xét điểm I thỏa 2IA IB IC 0 suy ra I 1;2; 2<br />

.<br />

2MI IA MI IB MI IC <br />

2 2 2<br />

2MA MB MC<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

2MI 2IA IB IC<br />

2 2 2 2<br />

.<br />

2 2 2<br />

2MA MB MC nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất hay M là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên ( P)<br />

.<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

x0<br />

1<br />

3t<br />

<br />

Lúc đó, đường thẳng MI <strong>có</strong> phương trình y<br />

2 3t<br />

suy ra .<br />

y0<br />

2 3t<br />

z<br />

2 2t<br />

<br />

z0<br />

2 2t<br />

Mà 3x 3y 2z<br />

15 0 3 1 3t 3 2 3t 2 2 2t<br />

15 0 t 1.<br />

<br />

0 0 0<br />

<br />

2x 3y z 2 1 3t 3 2 3t 2 2t<br />

6 t 5 .<br />

0 0 0<br />

Chọn D<br />

Câu 202<br />

S <br />

<br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1;2;3 , R 3 .<br />

d I 2.1 2.2 3 3 4<br />

, P <br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2 1 3<br />

R<br />

<br />

mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn<br />

2<br />

M a b c<br />

M <br />

thuộc đường thẳng vuông đi qua M và vuông góc với P<br />

Gọi ; ; là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> đến P lớn nhất. Khi<br />

M


x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

: y<br />

2 2t<br />

. Thay vào mặt cầu<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

Với t 1 M 3;0;4 d M ; P<br />

S <br />

2 2 2 2<br />

2t 2t t 9 9t 9 t 1<br />

2.3 2.0 4 3 10<br />

<br />

2 2<br />

2 2 1<br />

3<br />

Với t 1 M 1;4;2 d M ; P<br />

2<br />

2. 1 2.4 2 3 1<br />

<br />

2 2<br />

2 2 1<br />

3<br />

<br />

<br />

Vậy M 3;0;4 a b c 7 .<br />

<br />

<br />

2<br />

Câu 203.<br />

Chọn A<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của O lên AB ,<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu của lên . Ta <strong>có</strong> OK P và<br />

K O HC <br />

1 1 1 1 1 1 1<br />

T (hằng số)<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

OA OB OC OH OC OK OM<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi K M .<br />

1<br />

Do đó, GTNN của T bằng (đạt được khi và chỉ khi K M )<br />

2<br />

OM<br />

Suy ra đi qua M 1;2;3 và <strong>có</strong> VTPT là OM<br />

<br />

.<br />

P<br />

<br />

P : x 2y 3z<br />

14 0<br />

Vậy, .<br />

Câu 204.<br />

Chọn A<br />

<br />

d A,<br />

d<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d B,<br />

d<br />

<br />

d O,<br />

d<br />

<br />

<br />

<br />

AG<br />

BG<br />

OG<br />

Đặt , , , <br />

T d A d d B d d O d AG BG OG<br />

Dấu " " xẩy ra d cùng vuông góc với , , hay d OAB<br />

<br />

Véctơ pháp tuyến của OAB<br />

là n OA, OB<br />

<br />

26; 16;12<br />

<br />

<br />

Trong các véctơ trên u 13;8; 6<br />

cùng phương với n 26; 16;12<br />

<br />

<br />

AG BG OG


Câu 205.<br />

Chọn D<br />

<br />

Gọi I là điểm sao cho IA 2IB 3IC<br />

0<br />

Tọa độ<br />

I<br />

thỏa mãn hệ<br />

2<br />

<br />

xI<br />

<br />

x <br />

3<br />

A<br />

xI 2 xB xI 3 xC xI<br />

0<br />

2 2 2 1 <br />

yA yI 2 yB yI 3 yC yI 0 yI<br />

I ; ; <br />

<br />

3 3 3 6 <br />

zA zI 2 zB zI 3 zC zI<br />

0<br />

1<br />

zI<br />

<br />

6<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 <br />

2 2 2<br />

2 2<br />

T MA 2MB 3MC MA 2MB 3MC<br />

2 2 2<br />

MI IA 2 MI IB 3 MI IC 6MI IA 2IB 3IC<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên mặt<br />

phẳng P<br />

7 7 11<br />

91<br />

Vậy tọa độ điểm M ; ; suy ra d M<br />

; Q<br />

.<br />

18 18 9 <br />

54<br />

Câu 206.<br />

Chọn B<br />

x<br />

9 9 a t<br />

<br />

Đường thẳng AB : y 3 3 bt<br />

.<br />

<br />

z<br />

5 5<br />

ct<br />

<br />

<br />

Từ dữ kiện<br />

M , N,<br />

P AB và AM MN NP PB<br />

N , M , P lần lượt là trung điểm của AB , AN và BN<br />

9 a 3 b 5 c <br />

9 a 3 5<br />

N ; b <br />

;<br />

c 9 3 5 <br />

, M 2 ; 2 ; 2 <br />

<br />

,<br />

2 2 2 2 2 2 <br />

<br />

<br />

9 a 3 b 5 c <br />

a b c<br />

P 2 ; 2 ; 2 <br />

<br />

<br />

2 2 2


5 c<br />

<br />

5 <br />

2<br />

0<br />

M Oxy<br />

<br />

2<br />

c<br />

15<br />

<br />

3<br />

b <br />

Mà N Oxz<br />

0 b<br />

3 . Vậy a b c 15<br />

.<br />

2<br />

<br />

P Oyz<br />

a 3<br />

<br />

9 a <br />

a<br />

2<br />

0<br />

2<br />

Câu 207.<br />

Chọn D<br />

O <br />

A2;1;3<br />

<br />

<br />

2;1;3<br />

<br />

Dễ thấy mặt phẳng luôn qua 0;0;0 và B 1;1;1 . Nên khoảng cách h lớn nhất <strong>từ</strong> điểm<br />

ra h <br />

tới các mặt phẳng chính là khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến đường thẳng OB.<br />

Suy<br />

<br />

OA;<br />

OB<br />

<br />

2.<br />

OB<br />

Câu 208.<br />

Chọn C<br />

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC G 1;2;3<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: MA 2 MB 2 MC 2 3MG 2 GA 2 GB 2 GC<br />

2<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

Vậy ta <strong>có</strong>: MA MB MC nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất G là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M lên<br />

mặt phẳng Oxz<br />

M 1;0;3<br />

<br />

Câu 209.<br />

Chọn A<br />

2<br />

2 2 2 AB<br />

Gọi I 3;3;3<br />

là trung điểm đoạn AB . Ta <strong>có</strong> MA MB 2MI<br />

.<br />

2<br />

2 2<br />

Do đó MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi MI P . Khi đó<br />

<br />

6 3 3<br />

6<br />

2 2 2<br />

MI d I, P<br />

2 6 ; AB 4 2 2 24 .<br />

4 11<br />

2<br />

2 24<br />

2 2<br />

Vậy min MA<br />

MB 22 6 60 .<br />

2<br />

Câu 210.<br />

Chọn B<br />

<br />

đi qua điểm 1;0; 1<br />

và <strong>có</strong> VTCP u <br />

<br />

<strong>có</strong> VTPT n 2; 1;2<br />

P<br />

<br />

M 2;1; 1


Ta tính được u, n 1; 6; 4<br />

; <br />

<br />

u, u, n<br />

<br />

10;7; 13<br />

<br />

<br />

<br />

Vậy mặt phẳng Q<br />

qua điểm M 1;0; 1<br />

và nhận u, u, n<br />

10;7; 13<br />

làm VTPT, nên <strong>có</strong><br />

<br />

phương trình<br />

<br />

<br />

10 x 1 7y 13( z 1) 0 10x 7y 13z<br />

3 0<br />

Câu 211.<br />

Chọn C<br />

S I <br />

<br />

2 2<br />

2<br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm 2; 3; 3 và bán kính R 2 3 3 3 5 .<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của tâm I lên đường thẳng. Khi đó, mặt phẳng cần tìm sẽ vuông góc với IH tại<br />

H .<br />

Gọi<br />

<br />

2<br />

H t; t;<br />

t d . Ta <strong>có</strong>: IH. u <br />

0 t<br />

2; t 3; t 3 . 1;1; 1<br />

0 t <br />

3<br />

2 2 2<br />

Mặt phẳng P<br />

cần tìm qua H ; ;<br />

<br />

4 11 7<br />

<strong>có</strong> vectơ pháp tuyến là ; ;<br />

3 3 3 <br />

IH <br />

<br />

3 3 3 <br />

2 2 2 <br />

Vậy P<br />

: 4 x 11 y 7 z 0<br />

3 3 3 <br />

Câu 212<br />

Chọn B<br />

P : 4x 11y 7z<br />

0<br />

Vì thuộc đường thẳng nên M 1 2 t; t; 2 t .<br />

M <br />

Ta <strong>có</strong><br />

MA<br />

2MB<br />

2t 1 2 t 1 2 t 5 2 2 2t 2 t 2 2 t<br />

3<br />

2 <br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

18t<br />

36t<br />

53<br />

MA<br />

2 2MB<br />

2<br />

<br />

18 t 1 35 35 , t<br />

.<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

Vậy min MA 2MB<br />

35 t 1 hay M 1; 1; 1<br />

.<br />

<br />

Câu 213:<br />

Chọn C<br />

R <br />

S H I <br />

IH với mặt cầu P<br />

.<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> tâm I 1;2;3 và bán kính 3 . Do d I; P 9 R nên mặt phẳng P không cắt mặt<br />

<br />

<br />

cầu . Do là hình <strong>chi</strong>ếu của lên P và MH lớn nhất nên M là giao điểm của đường thẳng<br />

<br />

IH n P<br />

<br />

2;2; 1<br />

.<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

Phương trình đường thẳng IH là y<br />

2 2t<br />

.<br />

z<br />

3 t<br />

2<br />

Giao điểm của với S : 9t 9 t 1 M 3;4;2<br />

1<br />

và M<br />

2<br />

1;0;4<br />

.<br />

IH <br />

<br />

<br />

<br />

M H d M ; P 12<br />

1 1<br />

; M H d M ; P 6<br />

2 2<br />

.


Vậy điểm cần tìm là M 3;4;2 .<br />

<br />

<br />

Câu 214.<br />

Chọn A<br />

<br />

Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB 2IC<br />

0 1 .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> 4OI OA OB 2OC<br />

4;12;12 I 1;3;3 .<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

Khi đó MA MB 2MC 4MI 4MI<br />

.<br />

<br />

Do M thuộc mặt phẳng ( Oxy)<br />

nên để MA MB 2MC<br />

nhỏ nhất hay MI nhỏ nhất thì M là hình<br />

I Oxy<br />

<br />

<strong>chi</strong>ếu của 1;3;3 trên M 1;3;0 .<br />

Câu215:<br />

Chọn C<br />

5<br />

Gọi I là trung điểm của AB I <br />

;1;3 .<br />

2 <br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2 2<br />

Ta <strong>có</strong>: MA MB MA MB MI IA MI IB 2MI IA IB .<br />

<br />

IA<br />

IB<br />

2 2<br />

2 2<br />

không đổi nên MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên trục Oz .<br />

M<br />

0;0;3 .<br />

Câu 216:<br />

Chọn B<br />

<br />

Gọi E là điểm thỏa mãn EA EB 2EC<br />

0 E 3;0;1 .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

S MA MB 2MC<br />

2 2 2<br />

<br />

MA MB 2MC<br />

<br />

<br />

ME EA ME EB 2ME EC<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

4ME EA EB 2EC<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2<br />

Vì EA EB 2EC<br />

không đổi nên S nhỏ nhất khi và chỉ khi ME nhỏ nhất.<br />

M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của E lên Q<br />

.<br />

x<br />

3<br />

3t<br />

<br />

Phương trình đường thẳng ME : y<br />

t .<br />

<br />

z<br />

1 t<br />

.


x<br />

3<br />

3t<br />

x<br />

0<br />

y t<br />

<br />

y<br />

1<br />

Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình: .<br />

z<br />

1 t<br />

z<br />

2<br />

<br />

3x y z 3 0 <br />

t<br />

1<br />

<br />

<br />

M 0; 1;2<br />

a 0 , b 1, c 2 .<br />

a b 5c<br />

0 1 5.2 9 .<br />

Câu 217:<br />

Chọn A<br />

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC nên<br />

<br />

2 1 1<br />

G <br />

; ; <br />

<br />

<br />

3 3 3 <br />

<br />

Suy ra: T d A; d B; d C; 3 d G; 3GD<br />

.<br />

Vậy GTLN của bằng , đẳng thức xảy ra khi GD <br />

T 3GD <br />

<br />

Do đó: Phương trình mặt phẳng qua D0; 3; 5<br />

nhận GD 2 8 14<br />

; ; <br />

<br />

làm VTPT <strong>có</strong><br />

3 3 3 <br />

dạng: x 4y 7z<br />

47 0<br />

<br />

Vậy E 7; 3; 4 .<br />

1<br />

Câu 218:<br />

Chọn A<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> OA 1;0;1 , OB 0;1; 1<br />

, OA OB 2 , AB 1;1; 2<br />

, AB 6 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

S<br />

S<br />

ODE<br />

OAB<br />

OD.<br />

OE<br />

<br />

OAOB .<br />

1 OD.<br />

OE<br />

OD. OE 1<br />

2 2<br />

cos AOB<br />

OA OB AB<br />

<br />

2. OAOB .<br />

2 2 2<br />

2 2 6<br />

<br />

4<br />

1<br />

<br />

2<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

2 2 2<br />

DE OD OE 2 OD. OE cos 2 2<br />

<br />

AOB OD OE OD.<br />

OE 3 OD.<br />

OE<br />

DE 3 . Dấu bằng xảy ra khi OD OE 1<br />

2 2 2<br />

Khi đó OD . OA D ;0;<br />

2 2 2<br />

,<br />

2 2 2 <br />

OE . OB E <br />

0; ;<br />

<br />

2 <br />

<br />

2 2


2 2<br />

Vậy trung điểm I của DE <strong>có</strong> tọa độ I <br />

; ;0<br />

.<br />

<br />

4 4 <br />

<br />

Câu 219:<br />

Chọn A<br />

Nhận thấy tam giác <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> trọng tâm 2;2;2 , và OG ABC nên hình <strong>chi</strong>ếu của O lên<br />

<br />

ABC<br />

<br />

là điểm G .<br />

ABC G <br />

Khi đó V 1 . . , 1 . . 1 . . .sin <br />

OAMN<br />

S<br />

AMN<br />

d O ABC OG AM AN MAN .<br />

3 3 2<br />

Vì OG và sin MAN <br />

3 cố định nên thể tích V<br />

OAMN<br />

nhỏ nhất khi và chỉ khi AM.<br />

AN nhỏ nhất.<br />

2<br />

Vì M , N , G thẳng hàng nên 3 AB AC 2 AB .<br />

AC<br />

4<br />

<br />

, suy ra AM. AN AB.<br />

AC . Đẳng<br />

AM AN AM AN<br />

9<br />

AB AC<br />

thức xảy ra khi hay MN // BC .<br />

AM AN<br />

<br />

Khi đó mặt phẳng đi qua và nhận GA 1;1; 2<br />

là một vectơ pháp tuyến, do đó<br />

P : x y 2z<br />

0 .<br />

P<br />

O <br />

Câu 220:<br />

Chọn A.<br />

x<br />

1<br />

3t<br />

<br />

PTTS của đường thẳng là: y<br />

2 4t<br />

.<br />

z<br />

3 2t<br />

Tọa độ giao điểm B của và P<br />

là nghiệm hệ phương trình sau:<br />

x 1<br />

3t t<br />

2<br />

y 2 4t x<br />

5<br />

<br />

<br />

z 3 2t y<br />

6<br />

<br />

2x 2y z 3 0 <br />

z<br />

1<br />

<br />

<br />

B 5; 6; 1 .<br />

S <br />

AB <br />

Mặt cầu đường kính <strong>có</strong> tâm là trung điểm I 2; 2; 1<br />

của AB , bán kính R IA 29 .<br />

S <br />

2 2 2<br />

Phương trình mặt cầu : x 2 y 2 z 1 29 .<br />

4<br />

Ta <strong>có</strong>: d d I; P<br />

29 IA nên P<br />

cắt mặt cầu đường kính AB theo giao tuyến là một<br />

3<br />

2 2 7 5<br />

đường tròn T<br />

<strong>có</strong> bán kính r R d . Khi đó, cả và cùng thuộc đường tròn<br />

3<br />

này. Do đó, để lớn nhất thì là đường kính của T .<br />

14 5<br />

Suy ra MBmax<br />

2r<br />

.<br />

3<br />

B M T<br />

<br />

MB MB <br />

Câu 221:


Chọn A<br />

<br />

Gọi M x;0;0 Ox,<br />

x .<br />

<br />

Khi đó MA 1 x;1;1 , MB 2 x;1; 1 , MC x;4;6<br />

.<br />

<br />

<br />

MA MB MC 3 3 x;6;6<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

P MA MB MC 3 3x 6 6 9x 18x 81 9 x 1 72 72 .<br />

<br />

<br />

để P MA MB MC <strong>có</strong> giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi x 1 .<br />

Vậy tọa độ<br />

M<br />

<br />

<br />

1;0;0 .<br />

.<br />

Câu 222:<br />

Chọn A<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của N lên mặt phẳng P<br />

. Khi đó, tam giác MNH vuông tại H nên<br />

N P<br />

M H P<br />

NH NM . Do đó, để khoảng cách <strong>từ</strong> đến mặt phẳng lớn nhất thì hay qua<br />

<br />

và <strong>có</strong> vecto pháp tuyến là MN 1; 1;1<br />

.<br />

M <br />

<br />

Suy ra: P : x 1 y 2 z 4 0 x y z 1 0 .<br />

1 3<br />

Vậy d O;<br />

P<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

1 1 1<br />

3<br />

2<br />

Câu 223:<br />

Chọn A<br />

Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của N lên mặt phẳng P<br />

. Khi đó, tam giác MNH vuông tại H nên<br />

N P<br />

M H P<br />

NH NM . Do đó, để khoảng cách <strong>từ</strong> đến mặt phẳng lớn nhất thì hay qua<br />

<br />

và <strong>có</strong> vecto pháp tuyến là MN 1; 1;1<br />

.<br />

M <br />

<br />

Suy ra: P : x 1 y 2 z 4 0 x y z 1 0 .<br />

1 3<br />

Vậy d O;<br />

P<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

1 1 1<br />

3<br />

2<br />

Câu 224:<br />

Chọn C<br />

Gọi hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên d là I . Giả sử hình <strong>chi</strong>ếu của A .<br />

<br />

<br />

Trên mặt phẳng P là H khi đó AH d . Do đó nếu hình <strong>chi</strong>ếu của A trên mp(P) mà nằm trên<br />

đường thẳng d thì chỉ <strong>có</strong> thể trùng với điểm H. Mà tam giác IAH luôn vuông góc tại H do đó khoảng


cách <strong>từ</strong> đến P lớn nhất khi H I . Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> đến P lớn nhất là khoảng cách <strong>từ</strong><br />

A đến P<br />

.<br />

A <br />

A <br />

<br />

<br />

Từ phương trình đường thẳng ta <strong>có</strong> VTCP : u 1;1;2 ; M 1; 2;0<br />

d , AM 0; 6;0<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

AM ; u 10 2 2 6<br />

210<br />

Khoảng cách lớn nhất là: d .<br />

2 2 2<br />

u 1 1 2 3<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 225:<br />

Chọn B<br />

<br />

d A,<br />

<br />

P<br />

<br />

<br />

m m m m m <br />

<br />

m 1 1<br />

m 2m<br />

2m<br />

2<br />

<br />

2<br />

1 1 2 1 3 1 9 6 1<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

<br />

.<br />

Xét hàm số f m<br />

<br />

2<br />

9m<br />

6m<br />

1<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

. Tập xác định D .<br />

2<br />

m<br />

5<br />

6m<br />

32m<br />

10 f m<br />

<br />

2 ; f m<br />

0 <br />

1 .<br />

2<br />

2m<br />

2m<br />

2<br />

m <br />

3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

<br />

<br />

Vậy, d A,<br />

P lớn nhất khi và chỉ khi <br />

f m lớn nhất m 5 .<br />

.<br />

Câu 226:<br />

Chọn B<br />

Câu 227:<br />

Mặt phẳng ABC<br />

<strong>có</strong> phương trình x y z 1<br />

.<br />

a b c<br />

2 2 1 2 2 1<br />

Ta <strong>có</strong> 3 1 .<br />

a b c 3a 3b 3c<br />

<br />

2 2 1<br />

Nên ABC<br />

luôn đi qua điểm I <br />

; ;<br />

<br />

.<br />

3 3 3 <br />

H D <br />

<br />

<br />

Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu của lên mp ABC .<br />

Ta <strong>có</strong> d D,<br />

ABC DH DI , suy ra trị lớn nhất của d D,<br />

ABC bằng DI 1.


Chọn C<br />

x y z<br />

Nhận thấy A, B, C, D đồng phẳng, cùng thuộc mặt phẳng 1.<br />

3 2 6<br />

3<br />

Trường hợp 1: A, B, C cùng phía với đường thẳng qua d: I <br />

<br />

;1;0 là trung điểm của AB.<br />

2 <br />

d <br />

d <br />

d <br />

2d <br />

d <br />

d <br />

d<br />

; ; ; ; ; ; ; <br />

2d<br />

A B C I C E C J<br />

; <br />

với E là điểm đối xứng của D qua I;<br />

J là trung điểm của EC.<br />

1 5 1 3 <br />

Lúc này ta <strong>có</strong> E 2;1; 1<br />

; J 1; ; DJ 0; ; .<br />

2 2 2 2 <br />

d <br />

<br />

Để thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán thì <br />

max<br />

J ;<br />

và đi qua D. Tức là đường thẳng qua D 1;1;1 và<br />

vuông góc với DJ.<br />

<br />

Ta lần lượt <strong>thử</strong> các trường hợp xem DM DJ hay không thì ta thấy 3; 5; 1 , M<br />

M 7;13;5<br />

M 3; 5; 1<br />

thỏa mãn. Lúc này <strong>thử</strong> tổng khoảng cách <strong>từ</strong> A, B, C đến là lớn nhất. Vậy ta chọn .<br />

Cách khác.<br />

x y z<br />

Dề dàng <strong>có</strong> phương trình mp<br />

ABC<br />

là 1 2x 3y z 6 0 và <strong>có</strong> D ABC<br />

.<br />

3 2 6<br />

<br />

ABC .<br />

<br />

<br />

<br />

Do d A, AD;<br />

d B, BD;<br />

d C, CD;<br />

và dấu bằng của 3 bất đằng thức đạt được khi<br />

<br />

Vậy vtcp của là vtpt của mp là u 2;3;1 .<br />

ABC<br />

<br />

x 1 y 1 z 1<br />

Phương trình : .<br />

2 3 1<br />

<br />

Vậy M 3; 5; 1<br />

.<br />

<br />

.<br />

Câu 228.<br />

Chọn D<br />

<br />

Gọi điểm E thỏa EA 2EB<br />

0 . Suy ra là trung điểm của , suy ra E 3; 4;5<br />

.<br />

B AE <br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

Khi đó: MA 2MB<br />

ME EA 2 ME EB ME EA 2EB<br />

.


2 2<br />

Do đó MA 2MB<br />

lớn nhất nhỏ nhất là hình <strong>chi</strong>ếu của 3; 4;5 lên<br />

M<br />

ME M E Oxy<br />

3; 4;0 .<br />

Chú ý: Ta <strong>có</strong> thể làm trắc nghiệm như sau<br />

M <br />

<br />

+ Loại C vì 0;0;5 không thuộc Oxy .<br />

3 1<br />

+ Lần lượt thay M 1 3<br />

; ;0 , M ; ;0<br />

<br />

2 2<br />

, M 3; 4;0<br />

vào biểu thức MA 2MB<br />

thì<br />

2 2 2 2 <br />

M 3; 4;0<br />

<br />

cho giá trị lớn nhất nên ta chọn M 3; 4;0<br />

.<br />

Câu 229:<br />

Chọn C<br />

B'<br />

C'<br />

A'(3;0;-1)<br />

D'<br />

B(2;1;2)<br />

A(1;0;1)<br />

D(2;-2;2)<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 1;1;1<br />

; AA 2;0; 2<br />

; AD 1; 2;1<br />

.<br />

<br />

Theo quy tắc hình hộp ta <strong>có</strong> AB AD AA<br />

AC<br />

C5; 1;1<br />

.<br />

<br />

Phương trình đường thẳng đi qua 2; 2;2 và nhận AB 1;1;1 làm véc tơ chỉ phương<br />

x<br />

2 t<br />

<br />

là y<br />

2 t .<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

<br />

Gọi M 2 t; 2 t;2<br />

t DC .<br />

<br />

DC D <br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

AM t 1; t 2; t 1<br />

MA <br />

<br />

2<br />

3t<br />

6 , CM t 3; t 1; t 1<br />

MC<br />

3t<br />

1 2<br />

8 .<br />

<br />

Xét vectơ u 3 t; 6<br />

<br />

, v 3 3 t;2 2 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Do u v u v nên AM MC 3 6 8 AM MC 17 8 3 .<br />

<br />

2 2<br />

<br />

3t<br />

6 t 3<br />

Dấu " " xảy ra khi t 2 3 3 .<br />

3 1<br />

t 2 3 1<br />

t 2<br />

<br />

M 2 3 1;1 2 3;2 3 1<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách AM MC là 17 8 3 .<br />

M<br />

C<br />

Câu230:


Chọn B<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 3;1;0 và bán kính là R 2 .<br />

x<br />

1<br />

2t<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d : y 1 t <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u <br />

<br />

z<br />

t<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2;1; 1<br />

Gọi H 1 2 t; 1 t;<br />

t<br />

là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên d .<br />

Ta <strong>có</strong><br />

<br />

<br />

IH. u 0<br />

<br />

<br />

Gọi Q là mặt phẳng chứa d .<br />

2t 2 2 t 2 t 0 t 1 suy ra<br />

H 3;0; 1<br />

2<br />

d S <br />

<br />

2<br />

Bán kính đường tròn giao tuyến của mặt phẳng chứa và mặt cầu là r R d I,<br />

Q ,<br />

suy ra nhỏ nhất khi d I,<br />

Q lớn nhất<br />

r <br />

<br />

<br />

I<br />

M<br />

(Q)<br />

d<br />

H<br />

Gọi M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên Q<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> d I,<br />

Q IM IH suy ra , lớn nhất khi d I,<br />

Q IH , lúc đó mặt phẳng<br />

<br />

qua 3;0; 1 và <strong>có</strong> một véc tơ pháp tuyến là IH 0; 1; 1<br />

.<br />

d I Q<br />

<br />

H <br />

<br />

: 1 0<br />

Phương trình mặt phẳng Q y z .<br />

<br />

<br />

<br />

Q<br />

Câu 231:<br />

Chọn D<br />

<br />

Gọi M x; y;<br />

z .<br />

<br />

Ta <strong>có</strong><br />

MA 2MB<br />

nên 2 2 2 2<br />

x 1 y 2 z 3 4 x y 4 2 z 5<br />

2 <br />

<br />

<br />

2 2 2 2 28 34<br />

x y z x y z 50 0 .<br />

3 3 3


1 14 17<br />

Suy ra <strong>tập</strong> hợp các điểm M thỏa mãn MA 2MB<br />

là mặt cầu S<br />

<strong>có</strong> tâm I <br />

; ;<br />

<br />

và bán<br />

3 3 3 <br />

kính R 2 .<br />

29<br />

Vì d I;<br />

P<br />

R nên P<br />

không cắt S<br />

.<br />

9<br />

Do đó, khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng P : 2x 2y z 6 0 đạt giá trị nhỏ nhất là dmin<br />

29 11<br />

d I;<br />

P<br />

R 2 <br />

9 9<br />

.<br />

<br />

Câu 232:<br />

Chọn B<br />

<br />

+ Đường thẳng d1<br />

<strong>có</strong> véc tơ chỉ phương là u1 1;1;2<br />

và đi qua điểm O0;0;0<br />

.<br />

<br />

+ Đường thẳng d2<br />

<strong>có</strong> véc tơ chỉ phương là u2 2;1;1<br />

và đi qua điểm K 1;0;1<br />

.<br />

<br />

+ Vì u1 , u <br />

2<br />

. OK 5 nên hai đường thẳng đã cho <strong>có</strong> vị trí chéo nhau.<br />

<br />

+ Suy ra MN ngắn nhất khi và chỉ khi MN là đoạn vuông góc chung của d1<br />

và d2<br />

.<br />

+ Vì M d 1<br />

nên M m; m;2 m , m và N d2<br />

nên N 1 2 n; n;1 n , n .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

MN 2n m 1; n m; n 2m<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

. Từ yêu cầu của <strong>bài</strong> toán ta <strong>có</strong> hệ phương trình sau:<br />

<br />

<br />

MN. u1<br />

0<br />

<br />

MN. u2<br />

0<br />

<br />

n<br />

6m<br />

1<br />

<br />

6n<br />

m 3<br />

<br />

17<br />

n <br />

35<br />

<br />

3<br />

m <br />

35<br />

<br />

M 3 3 6<br />

; ;<br />

1 17 18<br />

, ; ; .<br />

35 35 35 <br />

N <br />

<br />

<br />

<br />

35 35 35 <br />

Câu 233<br />

Chọn B<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 3;3;6 một véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u 1;1;2 . Phương trình của<br />

<br />

AB <br />

x<br />

t<br />

<br />

đường thẳng AB là y<br />

2 t<br />

z<br />

4 2t<br />

<br />

Gọi I là điểm thỏa mãn IA 2IB<br />

0 I 2;4;0<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

MA 2MB MI IA 2 MI IB IA 2IB 3MI 2MI IA 2IB<br />

<br />

<br />

<br />

IA 2IB 3MI<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

2<br />

Do A , B , I cố định nên IA 2IB 3MI<br />

nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên<br />

đường thẳng AB .<br />

<br />

Vì M AB nên M t;2 t;2 t 4<br />

IM 2 t; t 2;2t<br />

4<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> IM AB IM . AB 0 2 t t 2 4t<br />

8 0 t 2 M 2;4;0<br />

.<br />

Câu 234:<br />

Chọn A<br />

<br />

.


x<br />

t<br />

<br />

Phương trình tham số của d : y 1 2t<br />

.<br />

<br />

z<br />

2 3t<br />

<br />

M d M t; 1 2 t; 2 3t<br />

<br />

.<br />

<br />

t 2 1 2t 2 2 3t<br />

3<br />

d M<br />

, P<br />

2 2 <br />

2 2<br />

1 2 2<br />

2<br />

t<br />

5<br />

3<br />

t<br />

5 6 t<br />

11<br />

2 .<br />

t<br />

5 6 <br />

t<br />

1<br />

Vì M <strong>có</strong> hoành độ âm nên chọn t 1. Khi đó tung độ của M bằng 3<br />

Câu 235:<br />

Chọn C<br />

<br />

B b 1;2b 1;4b<br />

2<br />

Gọi A a 1;3a 2; a ,<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: MA a 2;3a 1; a 2 , MB b 4;2b 2;4b<br />

4<br />

<br />

a<br />

0<br />

Ta <strong>có</strong>: M , A,<br />

B thẳng hàng MA kMB <br />

b<br />

0<br />

<br />

A 1;2;0 , B 1;1;2<br />

AB 3 .<br />

Câu 236.<br />

Chọn C<br />

Gọi mặt phẳng đi qua<br />

<br />

nhận AM 1; 2; 1 làm vectơ pháp tuyến nên:<br />

M <br />

<br />

R : 1 x 1 2 y 2 1 z 3 0 x 2y z 8 0 .<br />

Gọi là giao tuyến của mặt phẳng và P .<br />

d R<br />

<br />

Vectơ pháp tuyến của mp<br />

<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> u AM , n<br />

5; 3; 1<br />

<br />

<br />

P<br />

là: n 1; 1; 2<br />

<br />

Gọi là điểm thuộc giao tuyến của và P nên tọa độ M là nghiệm của hệ<br />

M R<br />

<br />

<br />

<br />

x 2 y z 8 0<br />

<br />

x y 2z<br />

1 0<br />

<br />

x<br />

0<br />

x<br />

0<br />

<br />

y<br />

3<br />

<br />

z<br />

2<br />

nên<br />

M<br />

<br />

0; 3; 2<br />

Phương trình đường thẳng d :<br />

Ta <strong>có</strong><br />

x<br />

0 5t<br />

<br />

y<br />

3 3t<br />

z<br />

2 t<br />

B d nên B 5 t; 3 3 t; 2 t


Mặt khác M là trung điểm của đoạn BC nên<br />

<br />

<br />

<br />

xC<br />

2.1<br />

5t<br />

xC<br />

2 5t<br />

<br />

<br />

yC<br />

2.2 3 3t yC<br />

1<br />

3t<br />

<br />

zC<br />

2.3 2 t<br />

<br />

zC<br />

4 t<br />

Mặt khác C Q nên 2 5t 2 1 3t 4 t 4 0 10t<br />

0 t 0 .<br />

<br />

<br />

Nên C 2;1; 4 nên T a b c 7 .<br />

Câu 237:<br />

Chọn D<br />

Ta <strong>có</strong> S 1 . ; .<br />

MAB<br />

d M AB AB nên MAB<br />

<strong>có</strong> diện tích nhỏ nhất khi d M ; AB<br />

nhỏ nhất.<br />

2<br />

Gọi là đường vuông góc chung của d,<br />

AB . Khi đó M d . Gọi N AB .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

AB <br />

<br />

1;2;0<br />

<br />

, phương trình đường thẳng<br />

x<br />

s<br />

<br />

AB : y 1 2s<br />

<br />

z<br />

2<br />

Do N AB N s; 1 2 s;2<br />

, M d M 1 t ; t ;1<br />

t .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NM t s 1; t 2s 1; t 1<br />

. Mà MN d,<br />

MN nên<br />

4<br />

t s 1 2t 4s 2 0 3t 5s 1<br />

t<br />

<br />

3 .<br />

t s 1 t 2s 1 t 1 0 3t 3s<br />

1<br />

<br />

s<br />

1<br />

Do đó M 1 4 7<br />

; ;<br />

<br />

hay T a 2b 3c<br />

10<br />

.<br />

3 3 3 <br />

Câu238:<br />

Chọn A<br />

Cách 1 :<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 2;1;2<br />

; AC 2;2;1<br />

<br />

Do AB, AC 1 9<br />

<br />

3; 6;6<br />

nên S ABC<br />

AB,<br />

AC<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

Gọi là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng thì n 1;2; 2<br />

phương trình mặt<br />

n ABC<br />

<br />

<br />

<br />

phẳng ABC là x 2y 2z<br />

2 0 .<br />

4t<br />

11<br />

Gọi M 1 2 t; 2 t;3 2t d d M<br />

, ABC<br />

.<br />

3<br />

5<br />

1 9 4t 11<br />

<br />

t <br />

Do thể tích V của tứ diện MABC bằng 3 nên . . 3 4t<br />

11 6 <br />

4<br />

.<br />

3 2 3<br />

17<br />

t <br />

4


5 3 3 1<br />

Với t thì M <br />

; ;<br />

<br />

.<br />

4 2 4 2 <br />

17<br />

15 9 11<br />

Với t thì M <br />

; ; <br />

<br />

.<br />

4 2 4 2 <br />

Cách 2:<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> AB 2;1;2<br />

; AC 2;2;1<br />

AB, AC<br />

<br />

3; 6;6<br />

<br />

Gọi M 1 2 t; 2 t;3 2t d AM 1 2 t; 3 t;3<br />

2t<br />

.<br />

<br />

<br />

1 <br />

Vì VMABC<br />

AB, AC.<br />

AM<br />

6 <br />

nên<br />

5 3 3 1<br />

Với t thì M <br />

; ;<br />

<br />

.<br />

4 2 4 2 <br />

17<br />

15 9 11<br />

Với t thì M <br />

; ; <br />

<br />

.<br />

4 2 4 2 <br />

12t 33 18<br />

5<br />

<br />

t <br />

<br />

4<br />

<br />

17<br />

t <br />

4<br />

Câu239:<br />

Chọn B.<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d : y 2 t t<br />

<br />

.<br />

z<br />

1 2t<br />

1 ;2 ;1 2 .<br />

H d H t t t<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

Độ dài AH t 1 t 1 2t 3 6t 12t 11 6 t 1 5 5 .<br />

t <br />

Độ dài AH nhỏ nhất bằng 5 khi 1 H 2;3;3 .<br />

3 3 3<br />

Vậy a 2 , b 3 , c 3 a b c 62 .<br />

Câu 240:<br />

Chọn D<br />

<br />

M d M t; 1 2 t; 2 3t<br />

<br />

.<br />

t<br />

11 M 11;21;31 (L)<br />

d M , P<br />

2 t<br />

5 6 .<br />

t 1 M 1; 3; 5 (N)<br />

<br />

<br />

Câu 241:<br />

Chọn C<br />

<br />

<br />

Gọi I 1 t; t;2 t d. IA t; t 2; t 1 , IB t 3; t 3; t<br />

.<br />

<br />

<br />

2<br />

Do ABCD là hình thoi nên IA. IB 0 3t 9t 6 0 t 2; t 1.<br />

Do C đối xứng A qua I và D đối xứng B qua I nên:


+) t 1 I 0;1;1 C 1;0;1 , D 2; 1;0<br />

.<br />

<br />

+) t 2 C 3;2; 1 , D 0;1; 2<br />

.<br />

Câu 242:<br />

Chọn C<br />

Giả sử Aa;0;0<br />

. B 0; b;0<br />

, C 0;0;<br />

c<br />

( a , b , c 0 ), <strong>có</strong> dạng x y z 1<br />

.<br />

a b c<br />

1 2 1<br />

đi qua điểm M 1;2;1<br />

1 .<br />

a b c<br />

OA , OB , OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân <strong>có</strong> công bội bằng 2<br />

b 2a<br />

, c 2b<br />

1 1 1<br />

1 , , :<br />

a a 4a<br />

9 9<br />

4x 2y z<br />

a b c 9 <br />

1<br />

4 2<br />

9 9 9<br />

9 3 21<br />

hay : 4x 2y z 9 0 d O,<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

2 2 2<br />

4 2 1<br />

7<br />

Câu 243:<br />

Chọn B<br />

I<br />

J<br />

B<br />

A<br />

H<br />

M<br />

d<br />

A'<br />

K<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm I 1;0;0 , bán kính R1 2 .<br />

1<br />

S <br />

Mặt cầu <strong>có</strong> tâm J 2;3;2 , bán kính R2 1<br />

.<br />

2<br />

<br />

Đường thẳng đi qua điểm 2;0; 2 và <strong>có</strong> véc tơ chỉ phương u 1; 3; 1<br />

.<br />

d N <br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: IJ 1;3;1 // u và I d nên IJ // d .<br />

<br />

<br />

S<br />

1<br />

K S<br />

A<br />

S<br />

Gọi là mặt cầu đối xứng của S qua d ; K , A lần lượt là điểm đối xứng của I và A qua d .<br />

Thì là tâm của và .


Khi đó : P MA MB MA<br />

MB AB<br />

.<br />

Suy ra P AB JK R R .<br />

min 1 2<br />

3 66 6 66<br />

Ta lại <strong>có</strong> : IH d I;<br />

d IK .<br />

11<br />

11<br />

3707<br />

Và IJ 11 JK .<br />

11<br />

3707<br />

Vậy Pmin<br />

3.<br />

11<br />

<br />

<br />

Câu 244.<br />

Chọn A<br />

Cách 1: Gọi<br />

I, H, K,<br />

E<br />

* Ta <strong>có</strong>: IHO 60<br />

là các điểm như hình vẽ.<br />

2 2<br />

2 2 2 2 3R<br />

R R<br />

OH OB BH R OH OI OH.tan 60 <br />

4 4 2<br />

OH<br />

IE OK<br />

IH R , IOH<br />

EKH<br />

nên ta <strong>có</strong>: 2 IE 2R<br />

.<br />

cos 60<br />

IH OH<br />

* Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta <strong>có</strong> elip E <strong>có</strong> bán trục lớn là a IE 2R<br />

và E đi qua<br />

<br />

A<br />

<br />

R;<br />

<br />

R<br />

2<br />

3 <br />

<br />

<br />

Ixy <br />

2 2<br />

x y<br />

nên E<br />

<strong>có</strong> phương trình là E<br />

: 1.<br />

2 2<br />

4R<br />

R<br />

R<br />

2<br />

3<br />

,<br />

<br />

* Diện tích của <strong>thi</strong>ết diện là<br />

2R<br />

2 2R<br />

2<br />

x<br />

x<br />

S 2 R 1 dx 2R 1 dx<br />

4R<br />

<br />

4R<br />

R<br />

2 2<br />

R<br />

2R<br />

2<br />

x<br />

<br />

* Xét tích phân: I 1<br />

dx , đặt x 2 R.sin t; t ; ta được<br />

2<br />

4R<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

R


R 2<br />

sin 2 2 2 3<br />

1 cos 2 d<br />

R t 4<br />

3 <br />

2<br />

I t t t R<br />

.<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

3 8 <br />

S <br />

<br />

R<br />

3 4 <br />

<br />

<br />

6<br />

2 2 2<br />

Cách 2: OA OB AB 1<br />

cos <br />

R<br />

AOB AOB 120 OH .<br />

2. OAOB . 2 2<br />

<br />

6<br />

Chọn hệ trục tọa độ Oxy<br />

như hình vẽ<br />

Phương trình đường tròn đáy là<br />

2 2 2 2<br />

x y R y R x<br />

2 .<br />

Hình <strong>chi</strong>ếu của phần elip xuống đáy là miền sọc xanh như hình vẽ.<br />

Ta <strong>có</strong><br />

R<br />

<br />

2 2<br />

S 2 R x d x.<br />

Đặt<br />

R<br />

<br />

2<br />

x R.sin<br />

t<br />

2<br />

3 <br />

2<br />

S <br />

<br />

R .<br />

3 4 <br />

<br />

Gọi diện tích phần elip cần tính là S.<br />

Theo công thức hình <strong>chi</strong>ếu, ta <strong>có</strong><br />

S 4<br />

3 <br />

S S <br />

R<br />

cos 60 3 2 <br />

<br />

2<br />

2 .

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!