07.05.2019 Views

Tuyển tập 11 dạng bài tập tiếng Anh THPT chọn lọc phân loại theo mức độ phiên bản 2019 (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/ctz91nlqpfubd3lg405emdm0hid6wkja

https://app.box.com/s/ctz91nlqpfubd3lg405emdm0hid6wkja

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

=> public = people’s<br />

Tạm dịch: Một loạt các chương trình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của cộng đồng về cuộc<br />

sống lành mạnh.<br />

Đáp án: A<br />

Question <strong>11</strong>. D<br />

Giải thích: decide (v): quyết định<br />

steal (v): ăn cắp<br />

attempt (v): nỗ lực<br />

decide = choose<br />

Tạm dịch: Thật sự là khó để quyết định giữa 2 thí sinh.<br />

Đáp án: D<br />

Question 12. B<br />

Giải thích: accurate (a): chính xác<br />

dangerous (a): tính từ<br />

nervous (a): lo lắng<br />

accurate = exact<br />

think (v): nghĩ<br />

choose (v): <strong>chọn</strong><br />

delicious (a): ngon<br />

exact (a): chính xác<br />

Tạm dịch: Chúng tôi hy vọng <strong>có</strong> thể dự đoán chính xác hơn các trận <strong>độ</strong>ng đất.<br />

Đáp án: B<br />

Question 13. D<br />

Giải thích: note down (v): ghi lại<br />

put down (v): đặt xuống<br />

draw down (v): hụt, giảm xuống<br />

=> note down = jot down<br />

hold down (v): giữ chặt, đủ sức đảm đương<br />

jot down (v): ghi lại<br />

Tạm dịch: Bạn <strong>có</strong> thể ghi lại những bằng cấp và kinh nghiệm của bạn <strong>có</strong> thể liên quan đến công việc.<br />

Đáp án: D<br />

Question 14. C<br />

Giải thích: relatively (adv): tương đối<br />

A. nearly (adv): gần B. essentially (adv): cần thiết<br />

C. comparatively (adv): tương đối D. approximately (adv): xấp xỉ<br />

=> comparatively = relatively<br />

Tạm dịch: Tương đối dễ dàng cho anh ta để học chơi bóng chày bởi vì ông đã được một cầu thủ môn<br />

bóng gậy.<br />

Đáp án: C<br />

Question 15. A<br />

Giải thích: discharge (v): thải<br />

release (v): phóng thích, thải<br />

decrease (v): giảm<br />

=> release = discharge<br />

increase (v): tăng<br />

keep (v): giữ<br />

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.<br />

Đáp án: A<br />

Question 16. C<br />

Giải thích: alive (a): sống, còn sống<br />

7

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!