07.05.2019 Views

Tuyển tập 11 dạng bài tập tiếng Anh THPT chọn lọc phân loại theo mức độ phiên bản 2019 (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/ctz91nlqpfubd3lg405emdm0hid6wkja

https://app.box.com/s/ctz91nlqpfubd3lg405emdm0hid6wkja

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Một số bậc cha mẹ đầu tư quá nhiều vào sự nghiệp của họ mà họ không thể từ bỏ. Một số khác phải làm<br />

việc vì sự cần thiết kinh tế. Có vài sự lựa <strong>chọn</strong> khi nó đến <strong>chọn</strong> chăm sóc trẻ từ người trông tre đến hàng<br />

xóm tử tế bên đường.<br />

Dù chăm sóc trẻ <strong>có</strong> tốt thế nào, một số trẻ sẽ kháng cự nếu cha mẹ chúng không ở xung quanh. Trẻ em trở<br />

nên phụ thuộc vào cha mẹ chúng và những thành viên gia đình thân thiết, vì vậy cha mẹ nên đảm bảo<br />

rằng họ cho phép nhiều thời gian để giúp con họ thích nghi với sự nghiệp mới của họ.<br />

Hãy nhớ rằng : nếu cha mẹ muốn làm những điều tốt nhất cho trẻ, không phải là số lượng thời gian họ<br />

dành cho chúng, mà là chất lượng nó mang đến.<br />

Exercise 9.<br />

Question 41. C<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

deliver (v): chuyển, giao hàng<br />

reap (v):gặt hái, thu được kết quả<br />

collect (v): góp nhặt<br />

produce (v): sản xuất<br />

What is needed is an industry that (41) reaps the benefits without the costs.<br />

Tạm dịch: Điều cần thiết là một ngành công nghiệp thu được lợi ích mà không phải trả giá.<br />

Chọn C<br />

Question 42. B<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

distinguish (v): <strong>phân</strong> biệt<br />

consider (v):xem xét, cân nhắc<br />

discern (v): nhận thức, biết đến<br />

view (v): xem<br />

And the glimmerings of such an industry can now be (42) discerned.<br />

Tạm dịch: Và những tia sáng của một ngành công nghiệp như vậy bây giờ <strong>có</strong> thể được biết đến.<br />

Chọn B<br />

Question 43. D<br />

Kiến thức: từ vựng<br />

Giải thích:<br />

satisfy (v): thỏa mãn<br />

boost (v):thúc đẩy<br />

preserve (v): bảo tồn<br />

diminish (v): giảm bớt<br />

Biotechnology will (43) diminish demand for oil by taking the cheapest raw materials imaginable, carbon<br />

dioxide and water, and using them to make fuel and plastics.<br />

Tạm dịch: Công nghệ sinh học sẽ làm giảm nhu cầu về dầu mỏ bằng cách lấy nguyên liệu thô rẻ nhất <strong>có</strong><br />

thể tưởng tượng được, carbon dioxide và nước, và sử dụng chúng để sản xuất nhiên liệu và nhựa.<br />

Chọn D<br />

Question 44. D<br />

Kiến thức: Liên từ<br />

Giải thích:<br />

although: mặc dù<br />

otherwise: nếu không thì<br />

since : bởi vì<br />

therefore: do đó<br />

They can be called “renewable”, (44) _____ nothing is depleted to make them.<br />

Tạm dịch: Chúng <strong>có</strong> thể được gọi là "tái tạo", do đó không <strong>có</strong> gì cạn kiệt để tạo ra chúng.<br />

Chọn D<br />

17

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!