16.11.2017 Views

[SÁCH THAM KHẢO - FULLTEXT] TOÁN HỌC MOON.VN - TẬP 2 HÌNH HỌC KHÔNG GIAN - CHƯƠNG 1 HÀM SỐ

LINK BOX: https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>CHƯƠNG</strong> 1: <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

CHỦ ĐỀ 1: TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong>(Phần 1) .................... 3<br />

CHỦ ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong>(Phần 1-2-3) ........................................................... 49<br />

CHỦ ĐỀ 3: CỰC TRỊ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> ......................................................................................... 100<br />

CHỦ ĐỀ 4: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong>............................................................ 132<br />

CHỦ ĐỀ 5: NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> BẬC 3 ..................................................... 171<br />

CHỦ ĐỀ 6: NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> TRÙNG PHƯƠNG .............................. 191<br />

CHỦ ĐỀ 7: NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> PHÂN THỨC BẬC 1 ........................... 207<br />

CHỦ ĐỀ 8: TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> BẬC BA ..................................................... 223<br />

CHỦ ĐỀ 9: TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> TRÙNG PHƯƠNG .................................. 241<br />

CHỦ ĐỀ 10: TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> PHÂN THỨC ......................................... 252<br />

CHỦ ĐỀ 11: TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> SÔ ...................................................... 268<br />

Trang2<br />

Trang3<br />

Chương I. <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

Chủ Đề 1: TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong>(Phần 1)<br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA<br />

<strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> <strong>KHÔNG</strong> CHỨA <strong>THAM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

1. Lý thuyết trọng tâm.<br />

Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng. Giả sử hàm số y f ( x)<br />

trên K . Ta nói:<br />

+) Hàm số y f ( x)<br />

= xác định<br />

= đồng biến (tăng ) nếu với mọi cặp x1 ; x<br />

2<br />

thuộc K mà x1 < x2<br />

thì<br />

( 1 ) < ( 2 ) tức là x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2<br />

)<br />

f x f x<br />

Ví dụ 1:Xét hàm số y = f ( x) = 2x<br />

+ 1<br />

Xét x x 2x 2x 2x 1 2x 1 f ( x ) f ( x )<br />

< ⇒ < ⇒ + < + ⇒ < suy ra hàm số<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

( ) 2 1<br />

y = f x = x + là một hàm số đồng biến trên R<br />

+) Hàm số y f ( x)<br />

= nghịch biến ( giảm ) nếu với mọi cặp x1 ; x<br />

2<br />

thuộc K mà x1 < x2<br />

thì<br />

( 1 ) > ( 2 ) tức là x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2<br />

)<br />

f x f x<br />

Ví dụ 2:Hàm số y f ( x) 7x<br />

2<br />

= = − + là một hàm số đồng biến trên R<br />

Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là hàm số đơn điệu trên K.<br />

Nhận xét: Từ định nghĩa trên ta thấy:<br />

a) f ( )<br />

b) f ( )<br />

( ) ( )<br />

f x2 − f x1<br />

x đồng biến trên K ⇔ > 0; ∀x ; x ∈ K x ≠ x<br />

x − x<br />

2 1<br />

( ) ( )<br />

( )<br />

1 2 1 2<br />

f x2 − f x1<br />

x đồng biến trên K ⇔ < 0; ∀x ; x ∈ K x ≠ x<br />

x − x<br />

2 1<br />

( )<br />

1 2 1 2<br />

c) Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị đi lên từ trái sang phải, nếu hàm số nghịch biến<br />

trên K thì đồ thị đi xuống từ trái sang phải.<br />

2<br />

Ví dụ 3: Xét sự biến thiên của hàm số y = f ( x)<br />

= x − 4 trên ( −∞ ;0)<br />

và trên ( 0;+∞ )<br />

∀x , x ∈ −∞;0 , x ≠ x ta có:<br />

+) ( )<br />

1 2 1 2<br />

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />

f x − f x x<br />

2 2 1<br />

− 4 − x2<br />

− 4 x<br />

2 2 x x . x x<br />

1<br />

− x − +<br />

2<br />

Xét A = = = =<br />

x − x x − x x − x x − x<br />

Vậy A x1 x2 0<br />

1 2 1 2 1 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

= + < (vì x , x ∈( −∞ ;0)<br />

). Vậy hàm số y = f ( x)<br />

nghịch biến trên ( −∞ ;0)<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

∀x , x ∈ 0; +∞ , x ≠ x<br />

+) ( )<br />

1 2 1 2<br />

f x − f x x<br />

2 2 1<br />

− 4 − x2<br />

− 4 x<br />

2 2 x x . x x<br />

1<br />

− x − +<br />

2<br />

Xét A = = = =<br />

x − x x − x x − x x − x<br />

Vậy A x1 x2 0<br />

Trang4<br />

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />

1 2 1 2 1 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

= + > (vì x , x ∈ ( 0; +∞ ) ). Vậy hàm số y = f ( x)<br />

nghịch biến trên ( 0;+∞ )<br />

1 2<br />

ĐỊNH LÝ: Cho hàm số y = f ( x)<br />

có đạo hàm trên K.<br />

a) Nếu f ( x ) > 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f ( x ) đồng biến trên K.<br />

b) Nếu f '( x ) < 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f ( x ) nghịch trên K.<br />

Tóm lại xét trên K : f '( x) > 0 ⇒ f ( x)<br />

đồng biến; f '( x) 0 f ( x)<br />

Chú ý:Nếu f '( x) = 0( ∀x ∈ K ) thì y f ( x)<br />

Ghi nhớ công thức đạo hàm tại điểm x x0<br />

định lý trên.<br />

Ví dụ 1: Hàm số y = 5 là hàm hằng trên R<br />

2. Phương pháp giải<br />

< ⇒ nghịch biến.<br />

= là hàm số không đổi trên K.<br />

= là: f '( x )<br />

0<br />

( ) − ( )<br />

f x f x<br />

= lim<br />

x→x0<br />

x − x<br />

0<br />

0<br />

để chứng minh<br />

Ta sử dụng bảng biến thiên để xét tính đơn điệu của hàm số theo các bước sau:<br />

Bước 1: Tìm tập xác định.<br />

Bước 2: Tính đạo hàm f '( x) x ( i 1, 2,3..., n)<br />

xác định.<br />

i<br />

= mà tại điểm đó đạo hàm bằng 0 hoặc không<br />

Bước 3: Sắp xếp các điểm x<br />

i<br />

theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.<br />

4<br />

Ví dụ 1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = 2x<br />

+ 1<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = R<br />

Ta có: y ' = 8x<br />

Bảng biến thiên<br />

3<br />

x −∞ 0 +∞<br />

y’ − 0 +<br />

y +∞<br />

Vậy hàm số y<br />

4<br />

= 2x<br />

+ 1 nghịch biến trên khoảng ( ;0)<br />

1<br />

+∞<br />

−∞ , đồng biến trên khoảng ( 0;+∞ )<br />

Ví dụ 2: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y 2sin x 1<br />

Lời giải:<br />

⎡ π<br />

⎢<br />

x =<br />

2<br />

Ta có: y ' = 2cos x = 0 ⇔ ⎢<br />

⎢ 3π<br />

x =<br />

⎢⎣ 2<br />

Bảng biến thiên<br />

Trang5<br />

x<br />

( Do xét x ( 0;2π<br />

)<br />

= + trên khoảng ( 0;2π )<br />

∈ )<br />

π 3π<br />

0 2<br />

2<br />

y’ + 0 − +<br />

y<br />

1<br />

3<br />

⎛ π ⎞<br />

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ⎜ 0; ⎟<br />

⎝ 2 ⎠ và ⎛ 3 π ⎞<br />

⎜ ;2 π ⎟<br />

⎝ 2 ⎠ nghịch biến trên khoảng ⎛ π 3π<br />

⎞<br />

⎜ ⎟<br />

⎝ 2 2 ⎠<br />

Chú ý: Ta có định lý mở rộng sau đây:<br />

Giả sử hàm số y = f ( x)<br />

có đạo hàm trên K . Nếu ( ) ( ( ) )<br />

( )<br />

− 1<br />

2π<br />

1<br />

f ' x ≥ 0 f ' x ≤ 0 , ∀x ∈ K và<br />

f ' x = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến (nghịch biến ) trên K.<br />

3 2<br />

Ví dụ 3:Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = x + 3x + 3x<br />

− 4 trên R<br />

Lời giải:<br />

2<br />

Ta có: ( ) 2<br />

y = 3x + 6x + 3 = 3 x + 1 ≥ 0 ∀x<br />

∈ R<br />

Mặt khác y ' = 0 chỉ tại điểm x = − 1 nên hàm số đồng biến trên R<br />

x −∞ 1 +∞<br />

y’ + 0 +<br />

y<br />

−∞<br />

− 5<br />

Chú ý: Các em có thể lập bảng biến thiên để xét dấu y’.<br />

+∞<br />

m n q<br />

Để xét dấu cho biểu thức g ( x) ( x a) ( x b) ( x c)<br />

= − − − ta làm như sau:<br />

Bước 1: Tìm tất cả các nghiệm của g ( x ) và sắp xếp theo thứ tự tăng dần và điền vào trục số<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bước 2: Cho x → +∞ để xác định dấu của g ( x ) khi x → +∞ .<br />

Bước 3: Xác định dấu của các khoảng còn lại.<br />

Ghi nhớ: Qua nghiệm bội lẻ thì g ( x ) đổi dấu còn qua nghiệm bội chẵn thì g ( x ) không đổi<br />

dấu ( chẵn giữ nguyên, lẻ đổi dấu).<br />

Ví dụ 4: Xét dấu của biểu thức f ( x) = ( x −1) ( x − 2 ) .( x − 4 ).( x − 5)<br />

Trang6<br />

2 3 4<br />

Bước 1: Ta thấy nghiệm của biểu thức trên là 1;2;4;5 sắp xép theo thứ tự tăng dần trên trục<br />

số<br />

Bước 2: Khi x → +∞ ta thấy f ( x ) > 0<br />

Bước 3: Xác định dấu của các khoảng còn lại. Do( x − 5) 4<br />

mũ chẵn nên qua 5 biểu thức<br />

không đổi dấu, do ( x − 4) 1<br />

mũ lẻ nên qua 4 biểu thức đổi dấu.<br />

Ta được bảng xét dấu f ( x ) như sau:<br />

x −∞ 1 2 45 +∞<br />

y’ + 0 + 0 − 0 + 0 +<br />

Ví dụ 5:Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y = f ( x)<br />

biết rằng f ( )<br />

2 3 4<br />

định và liên tục trên R và f '( x) = ( x −1) ( x − 2) ( x − 4)( x − 5)<br />

Lời giải:<br />

Lập bảng xét dấu cho f '( x ) :<br />

x −∞ 1 2 45 +∞<br />

y’ + 0 + 0 − 0 + 0 +<br />

x xác<br />

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞ ;2)<br />

và ( 4;+∞ ) và hàm<br />

số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;4)<br />

2<br />

2x<br />

− 8x<br />

+ 11<br />

Ví dụ 6: Hàm số y =<br />

2<br />

x − 4x<br />

+ 5<br />

−∞ ;2<br />

A. Nghịch biến trên khoảng ( )<br />

B.Đồng biến trên khoảng ( −∞ ;2)<br />

và nghịch biến trên ( 2;+∞ )<br />

C. Đồng biến trên khoảng ( 2;+∞ )<br />

D.Nghịch biến trên R \{ 2}<br />

Lời giải:<br />

Ngoài phương pháp sừ dụng bàng biến thiên hoặc xét dấu cho y ', các bạn có thê sử dụng<br />

CASIO cho ví dụ trên bằng cách như sau:<br />

Sử dụng máy tính Casio kiểm tra tính đồng biến và nghịch biến<br />

Bước 1: Nhập hàm số gán x = X ( nhấn SHIFT- Dấu tích phân ).<br />

⎛<br />

2<br />

d 2X − 8X<br />

+ 11<br />

⎜ 2 ⎟<br />

dx X − 4X<br />

+ 5<br />

⎝<br />

Trang7<br />

⎞<br />

⎠ x = X<br />

Bước 2: Thay các giá trị trong khoảng cân chọn vào ( Ấn CALC nhập X = 3).<br />

CALC 3= ta được kết quả ( ( ))<br />

CALC 1 =ta được kết quả ( ( ))<br />

−1<br />

2 y ' 3 < 0 hàm số nghịch biến ).<br />

1<br />

2<br />

y ' 3 > 0 hàm số đồng biến ).<br />

Dựa vào kết quả trên suy ra B là đáp án đúng.<br />

R \ 2 . Trong chương trình toán THPT chúng ta chỉ<br />

Chú ý: Không viết hàm số nghịch biến trên { }<br />

học khái niệm hàm số đồng biến trên một khoảng, một đoạn, nửa khoảng, nửa đoạn.<br />

II. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

Ví dụ 1:Cho hàm số ( )<br />

f x có f '( x) 0( x )<br />

thuộc R . Khẳng định nào sau đây là đúng.<br />

≤ ∀ ∈ R và f '( x ) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm<br />

( ) − ( )<br />

f x f x<br />

A.Với mọi x1;<br />

x2<br />

∈R và x 1<br />

≠ x 2<br />

ta có:<br />

x − x<br />

1 2<br />

1 2<br />

( ) − ( )<br />

f x f x<br />

B. Với mọi x1;<br />

x2<br />

∈R và x1 ≠ x2<br />

ta có:<br />

x − x<br />

1 2<br />

1 2<br />

< 0<br />

> 0<br />

( 1) − ( 2 )<br />

( ) − ( )<br />

f x f x<br />

C.Với mọi x1;<br />

x2<br />

∈R và x1 < x2 < x3<br />

ta có:<br />

f x f x<br />

2 3<br />

( 1) − ( 2 )<br />

( ) − ( )<br />

f x f x<br />

D. Với mọi x1;<br />

x2<br />

∈R x 1<br />

> x 2<br />

> x 3<br />

ta có:<br />

f x f x<br />

Lời giải:<br />

Hàm số ( )<br />

f x có f '( x) ≤ 0( ∀x<br />

∈ R ) và ( )<br />

2 3<br />

< 0<br />

< 0<br />

f ' x = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc R nên<br />

hàm số đã cho nghịch biến trên R suy ra với mọi x1;<br />

x2<br />

∈R và x1 ≠ x2<br />

ta có:<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

( ) − ( )<br />

f x f x<br />

1 2<br />

x − x<br />

1 2<br />

Với x1 x2 x3<br />

Trang8<br />

< 0<br />

< < ta có f ( x ) f ( x ) f ( x )<br />

Với x1 x2 x3<br />

Chọn A .<br />

1 2 3<br />

> > ta có f ( x ) f ( x ) f ( x )<br />

( 1) − ( 2 )<br />

( ) − ( )<br />

f x f x<br />

< < ⇒ > 0<br />

f x f x<br />

1 2 3<br />

2 3<br />

( 1) − ( 2 )<br />

( ) − ( )<br />

f x f x<br />

> > ⇒ > 0<br />

f x f x<br />

2 3<br />

3 2<br />

x x<br />

Ví dụ 2:Cho hàm số y = − − 2x<br />

+ 2 . Tìm khẳng định đúng.<br />

3 2<br />

−∞ ; +∞<br />

m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( )<br />

A. Hàm số đồng biến trên R .<br />

B. Hàm số nghịch biến trên R<br />

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 2;+∞ )<br />

D.Hàm số đồng biến trên ( − 1;2 )<br />

Lời giải:<br />

Ta có: y ' x 2 x 2 ( x 1)( x 2)<br />

= − − = + − . Xét dấu cho y ' .<br />

x −∞ 1 2 +∞<br />

y ' + 0 − 0 +<br />

Như vậy dễ thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 2;+∞ )<br />

Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − 1; 2 ).<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 3:[Trích đề thi THPT QG 2017] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo<br />

hàm như sau<br />

x −∞ 2 0 2 +∞<br />

y ' + 0 − || − 0 +<br />

Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 2;0)<br />

B. Hàm số đồng biến trên( −∞ ;0)<br />

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 0;2 )<br />

D.Hàm số nghịch biến trên ( −∞; − 2)<br />

Lời giải<br />

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − 2;0)<br />

;( 0;2 ) và đồng biến trên trcn các khoảng ( −∞; − 2)<br />

2;+∞ .<br />

và ( )<br />

Chọn C.<br />

2<br />

Ví dụ 4:Cho hàm số y = 4x − x Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />

A. Hàm số đồng biến trên R .<br />

B. Hàm số nghịch biến trên R<br />

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 0;2 ) và nghịch biến trên khoảng ( 2;4 )<br />

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) và đồng biến trên các khoảng ( 2;4 )<br />

Lời giải:<br />

TXĐ: D = [ ]<br />

Do y ' 0 0 x 2<br />

Trang9<br />

4 − 2x<br />

0;4 . Ta có y ' =<br />

2 4x<br />

− x<br />

> ⇔ < < nên hàm số đồng biến trên khoảng ( )<br />

Do y ' 0 2 x 4<br />

Chọn C.<br />

2<br />

0;2 .<br />

2;4 .<br />

< ⇔ < < nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( )<br />

3 2<br />

Ví dụ 5:Cho hàm số y = x − 6x + 12x<br />

+ 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />

A. Hàm số đồng biến trên R .<br />

B. Hàm số nghịch biến trên R<br />

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞ ;2)<br />

và nghịch biến trên khoảng ( 2;+∞ )<br />

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;2)<br />

và đồng biến trên các khoảng ( 2;+∞ )<br />

Lời giải<br />

2<br />

Ta có: ' 3 12 12 3( 2) 2<br />

y = x − x + = x − ∀x<br />

∈ R nên số đồng biến trên R<br />

Ví dụ 6:Cho hàm số y = − 2x<br />

− 1 Khẳng định nào sau đây là sai:<br />

A. Hàm số đã cho có đạo hàm là y ' =<br />

4x<br />

− 2<br />

2<br />

4x<br />

− 4x<br />

+ 1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎛ 1 ⎞<br />

B. Hàm số nghịch biến trênkhoảng ⎜ −∞; ⎟<br />

⎝ 2 ⎠ và đồng biến trên khoảng ⎛ 1 ⎞<br />

⎜ ; +∞ ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên R<br />

1<br />

D.Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x =<br />

2<br />

Lời giải:<br />

Ta có: y ' = 2x − 1 =<br />

2<br />

4x − 4x + 1 ⇒ y ' =<br />

8x<br />

− 4<br />

=<br />

4x<br />

− 2<br />

.<br />

2<br />

2 4x − 4x + 1<br />

2<br />

4x − 4x<br />

+ 1<br />

1<br />

Do đó hàm số không có đạo hàm tại điểm x = .<br />

2<br />

⎛ 1 ⎞<br />

Hàm sổ nghịch biến trên khoảng ⎜ −∞; ⎟<br />

⎝ 2 ⎠ và đồng biến trên khoảng ⎛ 1 ⎞<br />

⎜ ; +∞ ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

Chọn C.<br />

2<br />

Ví dụ 7 :[Trích đề thi THPTQG 2017] Cho hàm số y = 2x<br />

+ 1 . Mệnh đề nào dưới<br />

đây đúng?<br />

A. Hàm số nghịch biến trong khoảng ( − 1;1)<br />

B. Hàm số đồng biến trên khoảng( 0;+∞ )<br />

C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên ( −∞ ;0)<br />

D.Hàm số nghịch biến trong khoảng ( 0;+∞ )<br />

Lời giải:<br />

2<br />

Ta có: y ( x )<br />

Trang10<br />

2x<br />

⎧ y ' > 0 ⇔ x > 0<br />

' = 2 + 1 ' = ⇒ ⎨<br />

2<br />

2x<br />

+ 1 ⎩ y ' < 0 ⇔ x < 0<br />

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;0)<br />

, đồng biến trên khoảng ( 0;+∞ )<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 8:Hàm số y = 2x sin 2x<br />

đồng biến trên khoảng nào:<br />

Lời giải:<br />

A.( −∞ ;0)<br />

B.( 0;+∞ ) C.( −∞ ; +∞ ) D.( −∞ ; + 1)<br />

Ta có: y ' 2 2cos 2x 2( 1 cos 2x) 0( x )<br />

= + = + ≥ ∀ ∈ R .<br />

Do dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm do vậy hàm số đã cho đồng biến trên R<br />

Chọn C.<br />

Câu 9:Cho hàm số y = f ( x)<br />

liên tục và xác định trên R biết<br />

Trang11<br />

( ) ( ) ( )<br />

2 2 2 4<br />

'( ) 1 2 5<br />

f x = x x − x + x − Khẳng định nào sau đây là đúng.<br />

A. Hàm số đồng biến trên R .<br />

B. Hàm số nghịch biến trên R<br />

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − 2;0)<br />

và nghịch biến trên khoảng ( 1;5 )<br />

D.Tất cả các ý trên sai<br />

Lời giải:<br />

2<br />

Ta có: f '( x) x ( x 1) 2 ( x 2) 2 ( x 5) 4<br />

0( x )<br />

= − + − ≥ ∀ ∈ R .<br />

Đau bằng xảy ra chi tại x = 0; x = 1; x = − 2; x = 5 nên hàm số đã cho đồng biến trên R .<br />

Chọn A.<br />

Câu 10: Cho hàm số y f ( x)<br />

( )( ) ( )<br />

= liên tục và xác định trên R biết<br />

2 5<br />

f '( x) = 1− x 2 − x x + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng.<br />

A. Hàm số đồng biến trên R .<br />

B. Hàm số nghịch biến trên R<br />

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − 1;1)<br />

và nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − 1;1)<br />

và đồng biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

Lời giải:<br />

Tập xác định: D = R . Lập bảng xét dấu của y ' :<br />

x −∞ − 1 1 2 +∞<br />

y ' − 0 + 0 − 0 −<br />

Dựa vào bảng xét dấu ta có: Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;1)<br />

các khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 11: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R .<br />

x<br />

A. y = B. y =<br />

x + 1<br />

Lời giải:<br />

x<br />

2<br />

x + 1<br />

2<br />

C. ( ) 2<br />

− và nghịch biến trên<br />

y − x −1 − 3x<br />

+ 2 D. y = tan x<br />

x<br />

Các hàm số y = và y = tan x không xác định trên R nên ta loại đáp án A và D.<br />

x + 1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?<br />

4 2<br />

x −1<br />

3<br />

A. y = x − 2x<br />

− 5 B. y = − x + 1 C. y = D. y = x + 3x<br />

− 1<br />

x + 1<br />

Lời giải<br />

Hàm số:<br />

Trang12<br />

3<br />

y x x<br />

đồng biến trên R<br />

Chọn D<br />

= + 3 − 1 có tập xác định là R và có y<br />

2<br />

Ví dụ 13: Hàm số y = x + 1− 2 x + 3x<br />

+ 3 :<br />

A. Đồng biến trên ( − 1; +∞ ) và nghịch biến trên ( −∞; − 1)<br />

B. Đồng biến trên ( 1;+∞ ) và nghịch biến trên ( −∞ ;1)<br />

C. Đồng biến trên ( −∞; − 1)<br />

và nghịch biến trên ( − 1; +∞ )<br />

D. Đồng biến trên ( −∞; − 2)<br />

và nghịch biến trên ( − 2; +∞ )<br />

Lời giải<br />

( )<br />

2<br />

2x<br />

+ 3 x + 3x + 3 − 2x<br />

+ 3<br />

Ta có: y ' = 1− =<br />

2 2<br />

x + 3x + 3 x + 3x<br />

+ 3<br />

Xét<br />

2<br />

x x x ⎨ 2<br />

x<br />

⎪ 2 2<br />

x + 3x + 3 = 4x + 12x<br />

+ 9<br />

2<br />

' 3x<br />

3 0<br />

⎧ −3<br />

⎪x<br />

≥<br />

+ 3 + 3 = 2 + 3 ⇔ ⇔ = −1<br />

⎩<br />

= + > ( x )<br />

∀ ∈ R nên hàm số<br />

Nhận thấy với x > − 1 thì y ' < 0 và x < − 1 thì y ' > 0 nên hàm số đã cho đồng biến trên<br />

( −∞; − 1)<br />

và nghịch biến trên ( − 1; +∞ )<br />

Chọn C<br />

3<br />

Ví dụ 14: Hàm số y = x + x − cos x − 4<br />

A. Đồng biến trên R<br />

B. Nghịch biến trên R<br />

C. Đồng biến trên ( −∞; − 1)<br />

và nghịch biến trên ( − 1; +∞ )<br />

D. Đồng biến trên ( 0;+∞ ) và nghịch biến trên ( −∞ ;0)<br />

Lời giải<br />

Ta có y ' 3x 2 1 sinx=3x 2<br />

( 1 sinx) 0( x )<br />

= + + + + ≥ ∀ ∈R nên hàm số đồng biến trên R<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 15: Hàm số y = cos 2x − 2x<br />

+ 3<br />

A. Đồng biến trên R<br />

B. Nghịch biến trên R<br />

C. Đồng biến trên ( −∞ ;0)<br />

và nghịch biến trên ( 0;+∞ )<br />

D. Đồng biến trên ( 0;+∞ ) và nghịch biến trên ( −∞ ;0)<br />

Lời giải<br />

Ta có: y x ( x)<br />

Trang13<br />

' = −2sin 2 − 2 = − 2 1+ sin 2 ≤ 0 ∀x<br />

∈ R . Dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm nên<br />

hàm số đã cho nghịch biến trên R<br />

Chọn B<br />

2x<br />

−1<br />

Ví dụ 16: Cho hàm số y = . Hàm số đã cho:<br />

( x −1) 2<br />

A. Đồng biến trên các khoảng ( −∞ ;0)<br />

và ( 1;+∞ ) và nghịch biến trên khoảng ( 0,1 )<br />

B. Đồng biến trên khoảng ( 0;1 ) và nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ;0)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

C. Đồng biến trên khoảng ( −∞ ;0)<br />

và nghịch biến trên khoảng ( 1;+∞ )<br />

D. Đồng biến trên khoảng ( 1;+∞ ) và nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;0)<br />

Lời giải<br />

Ta có TXĐ: \{ 1}<br />

D = R và y ' =<br />

−2x<br />

( x −1) 3<br />

⎡x<br />

< 0<br />

Lập bảng xét dấu ta có: y ' > 0 ⇔ 0 < x < 1, y ' < 0 ⇔ ⎢<br />

⎣x<br />

> 1<br />

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;1 ) và nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ;0)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ;0)<br />

3 2<br />

4<br />

A. y = − x + 3x<br />

+ 1 B. y = − x + 1<br />

3 2<br />

4 2<br />

C. y = x − 3x<br />

+ 4 D. y = −x − x + 2<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

Hàm số y = − x + 3x<br />

+ 1 và y x x<br />

−∞ là:<br />

4 2<br />

= − − + 2 nghịch biến trên ( −∞ ;0)<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3 2<br />

Hàm số y x 3x<br />

4<br />

Chọn C<br />

Trang14<br />

= − + đồng biến trên khoảng ( −∞ ;0)<br />

Ví dụ 18: Hàm số nào sau đây không đơn điệu trên R<br />

3 2<br />

A. y = − x + 6x − 12x<br />

+ 3<br />

B. y = x + sin x<br />

3<br />

4<br />

x<br />

C. y = 2x<br />

+ 1 D. y = + 2x − sin 2x<br />

+ 1<br />

3<br />

Lời giải<br />

Từ<br />

3 2<br />

y x x x<br />

= − + 6 − 12 + 3 suy ra y ' = − 3x 2 + 12x − 12 = −3( x − 2) 2<br />

≤ 0 ∀x<br />

∈ R nên hàm số<br />

nghịch biến trên R<br />

Hàm số y = x + sin x có y ' = 1+ cos x ≥ 0 ∀x<br />

∈ R nên hàm số đồng biến trên R<br />

Hàm số<br />

3<br />

x<br />

y 2x sin 2x<br />

1<br />

3<br />

' = + 2 + 2cos 2 = + 2 1+ cos 2 ≥ 0 ∀x<br />

∈ R nên<br />

= + − + có y x 2 x x 2<br />

( x)<br />

hàm số đồng biến trên R<br />

4<br />

3<br />

Hàm số y = 2x<br />

+ 1 có y ' = 8x < 0 ⇔ x < 0 và y ' > 0 ⇔ x > 0 do đó hàm số này không đơn<br />

điệu trên R<br />

III. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />

1 4 3<br />

Câu 1:Hàm số y = x + x − x + 5 đồng biến trên:<br />

2<br />

A.( −∞; − 1)<br />

và<br />

⎛ 1 ⎞<br />

C. ⎜ −1;<br />

− ⎟<br />

2<br />

⎝ ⎠ và ( )<br />

⎛ 1 ⎞<br />

⎜ ;2 ⎟ B.( )<br />

⎝ 2 ⎠ ; 1<br />

−∞ − và ( 2;+∞ )<br />

2;+∞ D. ⎛ 1 ⎞<br />

⎜ ; +∞ ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

2<br />

− x + 2x<br />

− 4<br />

Câu 2: Hàm số y =<br />

đồng biến trên:<br />

x − 2<br />

A.( 0;2 ) và ( 2;4 )<br />

B.( 0;2)<br />

và ( 4;+∞ )<br />

C.( −∞ ;0)<br />

và ( )<br />

4;+∞ D.( ;0)<br />

x + 1<br />

Câu 3: Cho hàm số y = . Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

1 − x<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;1)<br />

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞ ;1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1)<br />

∪ ( 1;+∞ )<br />

−∞ và ( 2;4 )<br />

D. Cả hai câu A và B đều đúng<br />

x<br />

Câu 4: Cho hàm số y =<br />

Trang15<br />

2<br />

− 2x<br />

+ 1<br />

. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

x − 2<br />

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1;2 ) và ( 2;3 )<br />

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1;3 )<br />

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;2 ) ∪ ( 2;3 )<br />

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ;1)<br />

và ( 3;+∞ )<br />

2 3<br />

Câu 5: Cho hàm số y = 3x − x . Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Hàm số nghịc biến trên các khoảng ( −∞ ;0)<br />

và ( 2;3 )<br />

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;2 )<br />

C. Hàm số nghịc biến trên khoảng ( −∞ ;2)<br />

và ( 2;3 )<br />

D. Cả hai câu A và B đều kết luận đúng<br />

Câu 6: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định trên khoảng K . Điều kiện đủ để hàm số y = f ( x)<br />

đồng biến trên K là:<br />

f ' x > 0 tại hữu hạn điểm thuộc khoảng K<br />

A. ( )<br />

f ' x ≥ 0 với mọi x ∈ K<br />

B. ( )<br />

f ' x > 0 với mọi x ∈ K<br />

C. ( )<br />

f ' x ≤ 0 với mọi x ∈ K<br />

D. ( )<br />

Câu 7: Hàm số y = 1−<br />

x<br />

2<br />

A. Nghịch biến trên đoạn [ 0;1 ]<br />

B. Nghịch biến trên khoảng ( −∞ ; +∞ )<br />

C. Đồng biến trên đoạn [ 0;1 ]<br />

D. Đồng biến trên khoảng ( −∞ ; +∞ )<br />

Câu 8: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định trên đoạn [ ; ]<br />

trên đoạn [ ; ]<br />

a b là:<br />

A. f ( x ) liên tục trên ( a;<br />

b ) và f '( x ) > 0 với mọi x ∈ [ a;<br />

b]<br />

B. f '( x)<br />

≥ 0 với mọi x ∈ [ a;<br />

b]<br />

C. f ( x ) liên tục trên [ a;<br />

b ] và f '( x ) < 0 với mọi x ∈ ( a;<br />

b)<br />

a b . Điều kiện đủ để hàm số nghịch biến<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. f '( x)<br />

≤ 0 với mọi x ∈ [ a;<br />

b]<br />

4 2<br />

Câu 9: Cho hàm số y = x − 2x<br />

− 5 . Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. Hàm số đồng biến với mọi x<br />

B. Hàm số nghịch biến với mọi x<br />

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 1;0 ) và ( 1;+∞ )<br />

4<br />

Câu 10: Cho hàm số y = x + . Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

x<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;2)<br />

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;+∞ )<br />

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 2;2)<br />

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − 2;2)<br />

2<br />

Câu 11: Hàm số y = 2 + x − x nghịch biến trên khoảng<br />

⎛ 1 ⎞<br />

A. ⎜ ;2 ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

Trang16<br />

⎛ 1 ⎞<br />

B. ⎜ −1; ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

2<br />

x − x + 1<br />

Câu 12: Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây sai?<br />

x −1<br />

A. Hàm số có 2 khoảng đồng biến<br />

B. Hàm số có 2 khoảng nghịch biến<br />

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;0)<br />

và ( 2;+∞ )<br />

D. Hàm số có 3 điểm tới hạn<br />

Câu 13: Hàm số nào đồng biến trên ( 1;+∞ ) ?<br />

1 3 2<br />

A. y = x − x − 3x<br />

+ 1 B. y = x − 1<br />

3<br />

C.( 2;+∞ )<br />

D.( − 1;2 )<br />

4 2<br />

3 2<br />

C. y = − x + 2x<br />

+ 1<br />

D. y = − x + 3x + 3x<br />

+ 1<br />

Câu 14: Hàm số nào nghịch biến trên ( 1;3 ) ?<br />

1 2<br />

2x<br />

− 5<br />

A. y = x − 2x<br />

+ 3<br />

B. y =<br />

2<br />

x −1<br />

2<br />

2 3 2<br />

x + x −1<br />

C. y = x − 4x + 6x<br />

+ 9<br />

D. y =<br />

3<br />

x −1<br />

Câu 15: Hàm số có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại là<br />

A. f ( x)<br />

= B. ( )<br />

+<br />

Trang17<br />

x − 2<br />

x 2<br />

3<br />

C. f ( x)<br />

= x + x − cos x − 4<br />

D. f ( x)<br />

3 2<br />

f x x x x<br />

= − 6 + 17 + 4<br />

=<br />

2 3<br />

x + 1<br />

2<br />

−x<br />

− x +<br />

Câu 16: Hàm số nào sau đây không cùng chiều biến thiên trên R ?<br />

3<br />

A. f ( x)<br />

= x − x − cos x − 4<br />

B. f ( x) = sin 2x + 2x<br />

− 3<br />

3<br />

C. f ( x)<br />

= x + x − cos x − 4<br />

D. f ( x) = cos 2x − 2x<br />

+ 3<br />

Câu 17: Hàm số y = f ( x)<br />

đồng biến trên khoảng ( ; )<br />

A. Hàm số y = f ( x + 1)<br />

đồng biến trên ( a;<br />

b )<br />

B. Hàm số y = − f ( x) − 1 nghịch biến trên ( a;<br />

b )<br />

C. Hàm số y = − f ( x)<br />

nghịch biến trên trên ( a;<br />

b )<br />

D. Hàm số y = f ( x) + 1 đồng biến trên ( a;<br />

b )<br />

a b . Mệnh đề nào sau đây sai?<br />

3<br />

Câu 18: Cho hàm số y = x − 3x<br />

. Nhận định nào dưới đây là Đúng?<br />

A. Tập xác định D = ⎡ 3;0⎤ ⎡<br />

⎣<br />

−<br />

⎦<br />

∪<br />

⎣<br />

3; +∞)<br />

B. Hàm số nghịch biến trên ( − 1;1)<br />

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − 1;0 ) và ( 0;1 )<br />

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; − 3)<br />

và ( 3;+∞ )<br />

5 4 3<br />

Câu 19: Hàm số y = 6x − 15x + 10x<br />

− 22<br />

A. Đồng biến trên R<br />

B. Nghịch biến trên R<br />

C. Đồng biến trên khoảng ( −∞ ;0)<br />

và nghịch biến trên khoảng ( 0;+∞ )<br />

D. Nghịch biến trên khoảng ( 0;1 )<br />

2<br />

Câu 20: Cho hàm số sau: y = − x + x + 8 chọn câu phát biểu đúng nhất:<br />

A. Hàm số đồng biến trên R<br />

B. Hàm số nghịch biến trên R<br />

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − 8; +∞ )<br />

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 8; +∞ )<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

Câu 21: Cho hàm số y = x − 9 . kết luận sau về khoảng đơn điệu là:<br />

A. Hàm số đồng biến trên ( 3;+∞ )<br />

B. Hàm số nghịch biến trên ( 3;+∞ )<br />

C. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; − 3)<br />

D. Hàm số đồng biến trên ( 4;8 )<br />

3 2<br />

Câu 22: Cho hàm số y = − x + 3x − 3x<br />

+ 1 , mệnh đề nào sau đây là đúng:<br />

A. Hàm số luôn nghịch biến B. Hàm số luôn đồng biến<br />

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1<br />

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1<br />

2x<br />

− 4<br />

Câu 23: Trong các khẳng định sau về hàm số y = , hãy tìm khẳng định đúng?<br />

x −1<br />

A. Hàm số có một điểm cực trị<br />

B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu<br />

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định<br />

D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định<br />

Câu 24: Hàm số y = 25 − x<br />

A. Đồng biến trên khoảng ( − 5;0)<br />

và ( 0;5 )<br />

Trang18<br />

?<br />

B. Đồng biến trên khoảng ( − 5;0)<br />

và nghịch biến trên khoảng ( 0;5 )<br />

C. Nghịch biến trên khoảng ( − 5;0)<br />

và đồng biến trên khoảng ( 0;5 )<br />

D. Nghịch biến trên khoảng ( − 6;6)<br />

x<br />

Câu 25: Hàm số y =<br />

x<br />

2<br />

2<br />

− x − 3<br />

+ x + 7<br />

A. Đồng biến trên khoảng ( − 5;0)<br />

và ( 0;5 ) B. Đồng biến trên khoảng ( − 1;0 ) và ( 1;+∞ )<br />

C. Nghịch biến trên khoảng ( − 5;1)<br />

D. Nghịch biến trên khoảng ( − 6;1)<br />

x + 1<br />

Câu 26: Cho hàm số y = . Hãy tìm khẳng định đúng:<br />

x − 1<br />

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( − 1; +∞ )<br />

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( − 1; +∞ )<br />

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ;1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞ ;1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

2x<br />

+ 7<br />

Câu 27: Cho hàm số y =<br />

x + 2<br />

có đồ thị ( )<br />

C . Hãy tìm mệnh đề sai:<br />

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R<br />

B. Hàm số có tập xác định là D = R \{ −2}<br />

7<br />

C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm A ⎛<br />

⎜<br />

− ⎞ ;0 ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

D. Có đạo hàm y ' =<br />

Trang19<br />

−3<br />

( x + 2) 2<br />

4 2<br />

Câu 28: Cho hàm số y = x − 2x<br />

+ 3 . Tìm khẳng định đúng.<br />

A. Nghịch biến trên các khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 0;1 )<br />

B. Đồng biến trên các khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 0;1 )<br />

C. Nghịch biến trên các khoảng ( − 1;0 ) và ( 1;+∞ )<br />

D. Nghịch biến trên R<br />

2x<br />

− 5<br />

Câu 29: Hàm số y = đồng biến trên:<br />

x + 3<br />

A.( − 3; +∞ ) B. R C.( ;3)<br />

2<br />

x − 2x<br />

Câu 30: Hàm số y =<br />

1−<br />

x<br />

A. Nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ;1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

B. Đồng biến trên các khoảng ( −∞ ;1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

C. Nghịch biến trên R<br />

D. Đồng biến trên R<br />

x<br />

Câu 31: Hàm số y =<br />

2<br />

x + 1<br />

A. Nghịch biến trên các khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

B. Đồng biến trên các khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

C. Nghịch biến trên ( − 1;1)<br />

D. Đồng biến trên R<br />

−∞ D. R \{ 3}<br />

Câu 32: Cho các hàm số y = f ( x) ; y = g ( x)<br />

là các hàm số dương trên ( a;<br />

b ) , ( )<br />

trên ( a;<br />

b ) . Khi đó, hàm số nào sau đây đồng biến trên ( ; )<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a b ?<br />

f ' x > 0<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. f ( x) g ( x ) B.<br />

Trang20<br />

f<br />

( x)<br />

( )<br />

g x<br />

( )<br />

( )<br />

g x<br />

C.<br />

f x<br />

D. f ( x) + g ( x)<br />

Câu 33: Cho các hàm số y = f ( x) ; y = g ( x)<br />

là các hàm số dương trên ( a;<br />

b ) , ( )<br />

trên ( a;<br />

b ) , g '( x ) > 0 trên ( a;<br />

b ) . Khi đó, hàm số nào sau đây đồng biến trên ( ; )<br />

A. f ( x) g ( x ) B.<br />

f<br />

( x)<br />

( )<br />

g x<br />

( )<br />

( )<br />

g x<br />

C.<br />

f x<br />

x<br />

Câu 34: Cho hàm số y = . Tìm câu đúng trong các câu sau<br />

2<br />

x + 1<br />

A. Hàm số đồng biến trên ( − 1;1)<br />

và nghịch biến trên ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )<br />

B. Hàm số nghịch biến trên ( − 1;1)<br />

C. Hàm số đồng biến trên ( −∞; − 1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

D. Hàm số đồng biến trên ( − 1;1)<br />

, nghịch biến trên ( −∞; − 1)<br />

và ( 1;+∞ )<br />

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br />

a b ?<br />

f ' x > 0<br />

D. f ( x) − g ( x)<br />

01.D 02.A 03.D 04.A 05.C 06.C 07.A 08.C 09.D 10.B<br />

11.A 12.C 13.B 14.C 15.D 16.A 17.A 18.A 19.A 20.B<br />

21.B 22.B 23.C 24.B 25.C 26.C 27.A 28.A 29.A 30.A<br />

31.A 32.B 33.A 34.D<br />

TÍNH DÒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

(Phần 2-3)<br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHẤP GIẢI<br />

TÍNH DƠN ĐIỆU CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> CHỨA <strong>THAM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

1. Lý thuyết trọng tâm.<br />

Dấu của tam thức bậc 2:Xét tam thức bậc 2: y ax 2 bx c( a 0)<br />

2 ⎧a<br />

> 0<br />

+) y 0( x ) ax bx c 0( x )<br />

≥ ∀ ∈R ⇔ + + ≥ ∀ ∈R ⇔ ⎨ .<br />

⎩ ∆ ≤ 0<br />

2 ⎧a<br />

> 0<br />

+) y 0( x ) ax bx c 0( x )<br />

≥ ∀ ∈R ⇔ + + ≥ ∀ ∈R ⇔ ⎨ .<br />

⎩ ∆ ≤ 0<br />

= + + ≠ ta đã biết.<br />

Kiến thức về bất phương trình:<br />

Ta có: bất phương trình: m f ( x)<br />

x D m Max f ( x)<br />

Trang21<br />

≥ ∀ ∈ ⇔ ≥ .<br />

Bất phương trình: m ≤ f ( x) ∀x ∈ D ⇔ m ≤ Min f ( x).<br />

Kiên thức lượng giác:<br />

+) Ta có: −1 ≤ cos u( x);sin u( x) ≤ 1; Do đó − a ≤ asin u ≤ a ; − a ≤ a cosu ≤ a .<br />

2 2 2 2<br />

+) − a + b ≤ a sin x + bcos<br />

x ≤ a + b hay<br />

2. Phương pháp giải.<br />

Đối với hàm số bậc 3 chứa tham số m.<br />

3 2<br />

Xét hàm số y = ax + bx + cx + d( a ≠ 0) ta có:<br />

D<br />

D<br />

asin<br />

x + bcos<br />

x ≤ a + b<br />

2 2<br />

⎧⎪ 3a<br />

> 0<br />

⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔ + + ≥ ∀ ∈ ⇔ ⎨ ∆ ≤ ⎪⎩<br />

2<br />

Hàm số đồng biến trên R y ' 0( x R) 3ax 2bx c 0( x R )<br />

Hàm số nghịch biến biến trên<br />

2<br />

⎧⎪ 3a<br />

< 0<br />

R ⇔ y ' ≤ 0( ∀x ∈ R) ⇔ 3ax + 2bx + c ≤ 0( ∀x<br />

∈R<br />

) ⇔ ⎨ ∆ ≤ ⎪⎩<br />

Hàm số đồng biến trên D y ' 0( x D)<br />

⇔ ≥ ∀ ∈ .<br />

Hàm số nghịch biến trên D y ' 0( x D)<br />

⇔ ≤ ∀ ∈ .<br />

' ' 0<br />

y<br />

Chú ý: Trong trường hợp hệ số a chứa tham số m ta cần xét hệ số a = 0 trước.<br />

ax + b<br />

Đối với hàm số phân thức y =<br />

cx + d<br />

.<br />

Ta có: y = ax + b ⇒ y ' =<br />

ad − bc .<br />

cx + d cx + d<br />

( ) 2<br />

Nếu ad = bc thì hàm số đã cho là hàm hằng. Do đó:<br />

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó ⇔ ad − bc > 0 .<br />

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ⇔ ad − bc < 0.<br />

⎧ad<br />

− bc > 0<br />

⎪<br />

D = i j ⇔ y > ∀x ∈ i j ⇔ ⎨ d<br />

⎪ − ∉ ( i;<br />

j)<br />

⎩ c<br />

Hàm số đồng biến trong miền ( ; ) ' 0 ( ; )<br />

⎧ad<br />

− bc < 0<br />

⎪<br />

D = i j ⇔ y < ∀x ∈ i j ⇔ ⎨ d<br />

⎪ − ∉ ( i;<br />

j)<br />

⎩ c<br />

Hàm số nghịch biến trên miền ( ; ) ' 0 ( ; )<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

' ' 0<br />

y<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. u( x)<br />

+ b ad − bc '<br />

Chú ý: Với hàm số hợp : y = ⇒ y ' =<br />

. u<br />

2<br />

( x)<br />

.<br />

c. u( x) + d ⎡⎣<br />

c.<br />

u ( x)<br />

+ d ⎤⎦<br />

II. VÍ DỤ MINH HOẠ<br />

PHẦN 1: <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> BẬC BA CHÚA <strong>THAM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

1 3 2<br />

Ví dụ 1: Hàm số y = x + ( m + 1) x − ( m + 1)<br />

x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó<br />

3<br />

khi và chỉ khi<br />

⎡m<br />

≥ −1<br />

A. − 2 < m < − 1 B. ⎢<br />

⎣m<br />

≤ −2<br />

Lời giải:<br />

Ta có: y ' x 2 2( m 1) x ( m 1)<br />

Trang22<br />

⎡m<br />

> −1<br />

C. ⎢<br />

⎣m<br />

< −2<br />

D. −2 ≤ m ≤ − 1<br />

= + + − + . Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ' ≥ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu<br />

⎧⎪<br />

a = 1 > 0<br />

hạn điểm) ⇔ ⎨ 2<br />

⇔ ( m + 1)( m + 2)<br />

≤ 0 ⇔ −2 ≤ m ≤ −1.<br />

∆ ' ' ( m 1) ( m 1)<br />

0<br />

y = + + + ≤<br />

⎪⎩<br />

Chọn D.<br />

3<br />

2 x<br />

2<br />

y = m − 1 + m + 1 x + 3x<br />

+ 5 . Đổ hàm số đồng biến trên R thì:<br />

3<br />

Ví dụ 2:Cho hàm số ( ) ( )<br />

A. m ≥ 2.<br />

B. m ≤ − 1<br />

C. m ≤ − 1 hoặc m ≥ 2<br />

D. m = ± 1<br />

Lời giải:<br />

Ta có m = −1⇒ y = 3x<br />

+ 5 hàm số đồng biến trên R .<br />

2<br />

Với m = 1⇒ y = 2x + 3x<br />

+ 5 hàm số này không đồng biến trên R .<br />

2 2<br />

m ≠ ± ta có: ( ) ( )<br />

Với 1<br />

y ' = m − 1 x + 2 m + 1 x + 3. Hàm số đồng biến trên R<br />

⇔ y ' ≥ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn điểm)<br />

⎧ ⎡m<br />

> 1<br />

2<br />

⎧ a m 1 0 ⎪⎢<br />

⎪ = − > ⎪⎣m < −1 ⎡m<br />

≥ 2<br />

⇔ ⎨ 2 ⇔<br />

2 ⎨ ⇔ ⎢<br />

⎪∆ ' ' = ( m + 1) − 3( m −1)<br />

≤ 0 m 2 m < −1<br />

⎩<br />

≥<br />

y<br />

⎪⎡ ⎣<br />

⎪⎢<br />

⎩⎣m<br />

≤ −1<br />

⎡m<br />

≥ 2<br />

Kết hợp các trường hợp ta có ⎢ là giá trị cần tìm .<br />

⎣m<br />

< −1<br />

Chọn C .<br />

3 2<br />

Ví dụ 3:Cho hàm số ( )<br />

Trang23<br />

1<br />

y = − x + mx + 3m + 2 x + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số<br />

3<br />

m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞ ; +∞ )<br />

⎡m<br />

≥ 2<br />

A. ⎢<br />

⎣m<br />

≤ −1<br />

Lời giải:<br />

Ta có:<br />

B. m ≤ 2<br />

C. −2 ≤ m ≤ 1 D. −1 ≤ m ≤ 0<br />

2<br />

y ' = − x + 2mx + 3m<br />

+ 2 . Hàm sổ nghịch biến trên R ⇔ y ' ≤ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu<br />

⎧⎪ a = − 1 < 0<br />

hạn điểm) ⇔ ⎨ ⇔ −2 ≤ m ≤ −1.<br />

2<br />

⎪⎩ ∆ '<br />

y ' = m + 3m<br />

+ 2 ≤ 0<br />

Chọn C.<br />

3 2<br />

Ví dụ 4: Xác định m để hàm số y = x − 2mx + 12x<br />

− 7 đồng biển trên R<br />

A. −3 ≤ m ≤ 3 B. − 3 < m < 3 C. m < 3<br />

D. − 1< m < 1<br />

Lời giải:<br />

2<br />

Ta có: y ' = 3x − 4mx<br />

+ 12 . Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ' ≥ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn điểm)<br />

⎧⎪ a = 1 > 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ −3 ≤ m ≤ 3<br />

2<br />

⎪⎩ ∆ '<br />

y ' = 4m<br />

− 36 ≤ 0<br />

Chọn A.<br />

3 2<br />

Ví dụ 5: Xác định m để hàm số y = − x + mx − 3x<br />

+ 4nghịch biển trên R<br />

A. −3 ≤ m ≤ 3 B. − 3 < m < 3 C. m < 3<br />

D. − 1< m < 1<br />

Lời giải:<br />

Ta có:<br />

2<br />

y ' = − 3x + 2mx<br />

− 3. Hàm số nghịch biến trên R ⇔ y ' ≤ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn<br />

⎧⎪ a = − 3 < 0<br />

điểm) ⇔ ⎨ ⇔ −3 ≤ m ≤ 3<br />

2<br />

⎪⎩ ∆ '<br />

y'<br />

= m − 9 ≤ 0<br />

Chọn A.<br />

3 2<br />

Ví dụ 6:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x + x − mx − 5 đồng biến trên R<br />

1<br />

1<br />

4<br />

1<br />

A. m < − B. m ≤ − C. m ≤ − D. m ≥<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Lời giải<br />

2<br />

Ta có: y ' = 3x + 2x − m . Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ' ≥ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn điểm)<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧a<br />

= 3 > 0 1<br />

⇔ ⎨ ⇔ m ≤ −<br />

⎩ ∆ '<br />

y'<br />

= 1 + 3m<br />

≤ 0 3<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 7:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( )<br />

nghịch biến trên tập xác định của nó.<br />

Trang24<br />

3 2 2<br />

y x m x m x m<br />

= − + 3 −1 − 3 − 4 + 1<br />

1<br />

1<br />

A. m ≥ B. m ≥ 1<br />

C. m ≥ 0<br />

D. m ≥<br />

2<br />

2<br />

Lời giải:<br />

Ta có: ' 3 6( 1) 3 3⎡<br />

2( 1)<br />

y = − x 2 + m − x − m 2 = ⎣− x 2 + m − x − m<br />

2 ⎤<br />

⎦<br />

. Hàm số nghịch biến trên<br />

R ⇔ y ' ≤ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn điểm)<br />

⎧⎪ a = − 1 < 0 1<br />

⇔ ⎨ ⇔ − 2m<br />

+ 1≤ 0 ⇔ m ≥<br />

⎪⎩ ∆ = m − − m ≤<br />

Chọn A.<br />

2 2<br />

'<br />

y'<br />

( 1) 0 2<br />

1<br />

y = x + 2x + m + 1 x − 3m<br />

. Hàm số đã cho dồng biến trên R<br />

3<br />

3 2<br />

Ví dụ 8:Cho hàm số ( )<br />

với giá trị m là:<br />

A. m ≥ 3<br />

B. m < 3<br />

C. m ≤ 3<br />

D. m > 3<br />

Lời giải:<br />

2<br />

Ta có: y ' = x + 4x + m + 1. Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ' ≥ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn điểm)<br />

⎧⎪ a = 1 > 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ m ≥ 3<br />

⎪⎩ ∆ '<br />

y'<br />

= 4 − ( m + 1)<br />

≤ 0<br />

Chọn A.<br />

y x m x mx<br />

3 2<br />

= −2 − 6 + 3 + 24 + 2 để<br />

Câu 9:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( )<br />

nghịch biến trên R<br />

A. m < − 9<br />

B. − 9 < m < − 1 C. m ≥ − 9<br />

D. −9 ≤ m ≤ − 1<br />

Lời giải:<br />

2 2<br />

Ta có: ( ) ⎡ ( )<br />

y ' = −6x − 12 m + 3 x + 24m = 6 ⎣−x − 2 m + 3 x + 4m⎤<br />

⎦<br />

. Hàm số nghịch biến trên<br />

R ⇔ y ' ≤ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn điểm)<br />

⎧⎪ a = − 1<<br />

0<br />

2<br />

⇔ ⎨ ⇔ m + 10m + 9 ≤ 0 ⇔ −9 ≤ m ≤ −1<br />

2<br />

⎪⎩ ∆ '<br />

y'<br />

= ( m + 3) + 4m<br />

≤ 0<br />

Chọn D.<br />

3 2<br />

Câu 10:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( )<br />

nghịch biến trên tập xác định của nó.<br />

Trang25<br />

1<br />

y = − x + 2x + 2m + 1 x − 3m<br />

+ 2<br />

3<br />

5<br />

5<br />

5<br />

A. m ≤ 0<br />

B. m ≥ C. m < − D. m ≤ −<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Lời giải:<br />

Ta có:<br />

điểm)<br />

2<br />

y ' = − x + 4 x + (2m<br />

+ 1) . Hàm số nghịch biến trên R ⇔ y ' ≤ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn<br />

⎧a<br />

= − 1<<br />

0 5<br />

⇔ ⎨ ⇔ m ≤ −<br />

⎩ ∆ '<br />

y'<br />

= 4 + 2m<br />

+ 1 ≤ 0 2<br />

Chọn D.<br />

3 2 2<br />

y x m x m x m<br />

Câu 11:T ìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( )<br />

đồng biến trên tập xác định của nó.<br />

= − 3 − 2 + 3 − 4 + 1<br />

A. m < 1<br />

B. m ≥ 1<br />

C. m ≥ 0<br />

D. m ≤ 1<br />

Lời giải:<br />

y ' = 3x − 6 m − 2 x + 3m<br />

Ta có: ( )<br />

2 2<br />

Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ' ≥ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn điểm)<br />

⎧⎪ a = 3 > 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ − 4m<br />

+ 4 ≤ 0 ⇔ m ≥1<br />

( ) 2 2<br />

⎪⎩ ∆ '<br />

y ' = 9 m − 2 − 9m<br />

≤ 0<br />

Chọn B.<br />

3<br />

x 2<br />

Ví dụ 12:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = + mx + 4x<br />

+ 3 luôn tăng trên<br />

3<br />

R .<br />

A. − 1< m < 1 B. − 2 < m < 2 C. −1≤ m ≤ 1 D. −2 ≤ m ≤ 2<br />

Lời giải:<br />

2<br />

Ta có: y ' = x + 2mx<br />

+ 4. Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ' ≥ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn điểm)<br />

⎧⎪ a = 1 > 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ −2 ≤ m ≤ 2<br />

2<br />

⎪⎩ ∆ '<br />

y'<br />

= m − 4 ≤ 0<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 13:Tìm các giá trị của tham số m để hàm số<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 ( 2)<br />

3 2<br />

2 8<br />

2 1<br />

Trang26<br />

( ) ( )<br />

y = m + x − m + x + m − x + m − luôn nghịch biến trên R<br />

3<br />

A. − 2 < m < 1 B. m < − 2<br />

C. m ≤ 1<br />

D. m ≤ − 2<br />

Lời giải:<br />

Xét m = − 2 ta có y = − 10x<br />

+ 3 (hàm số này luôn nghịch biến trên R ).<br />

y ' = m + 2 x + 2 m + 2 x + m −8.<br />

Hàm số nghịch biến trên R ⇔ y ' ≤ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại<br />

2<br />

Ta có: ( ) ( )<br />

hữu hạn điểm)<br />

⎧⎪<br />

m + 2 < 0 ⎧⎪<br />

m < −2<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ 2<br />

2<br />

⎨<br />

⇔ m < −<br />

⎪⎩<br />

∆ ' = ( m + 2) − ( m + 2) ( m −8) ≤ 0 ⎪⎩<br />

( m + 2)( 9 − m)<br />

≥ 0<br />

Kết hợp 2 trường hợp.<br />

Chọn D.<br />

Câu 14:Tìm các giá trị thực của tham số m đổ hàm số ( )<br />

biến trên R .<br />

⎡m<br />

≥ 0<br />

A. m = 0<br />

B. − 2 < m ≤ 0 C. ⎢<br />

⎣m<br />

≤ −2'<br />

Lời giải:<br />

Với m = 0 ⇒ y = 2x<br />

+ 1( hàm số luôn đồng biến trên R ).<br />

2<br />

Với m 1 y x 2x<br />

1<br />

Với m<br />

= − ⇒ = + + hàm số đồng biến trên ( − 1; +∞ )<br />

2<br />

1<br />

= + − + 2 + 1 đồng<br />

3<br />

2 3 2<br />

y m m x mx x<br />

2 3<br />

+ m ≠ 0 . Ta có y ' = ( m + m)<br />

x − 2mx<br />

+ 2 hàm số đồng biến trên R .<br />

⇔ y ' ≥ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn điềm )<br />

3<br />

⎧ a = m + m ><br />

2<br />

⎧ m + m > m ><br />

⎪<br />

0 ⎪ 0 ⎡ 0<br />

⇔ ⎨ ⇔<br />

2 2 ⎨ ⇔<br />

2<br />

⎢<br />

∆ '<br />

'<br />

2( ) 0 2 0 m 2<br />

y<br />

= m − m + m ≤ ⎪⎩<br />

m + m ≥ ⎣ ≤ −<br />

⎪⎩<br />

⎡m<br />

> 0<br />

Vậy ⎢ là giá trị cần tìm .<br />

⎣m<br />

≤ −2<br />

Chọn C.<br />

Câu 15: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số ( )<br />

biến trên khoảng R .<br />

⎡m<br />

> 0<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

≤ −2'<br />

1<br />

= − + − 2 + 1nghịch<br />

3<br />

2 3 2<br />

y m m x mx x<br />

⎡ 2<br />

2<br />

2<br />

A. 0 ≤ m ≤ B. 0 < m ≤ C. ⎢<br />

m ≥<br />

3<br />

3<br />

3<br />

⎢<br />

⎣m<br />

≤ 0<br />

Lời giải:<br />

Với m = 0 ⇒ y = − 2x<br />

+ 1( hàm số luôn nghịch biến trên R ).<br />

Với m 1 y ( x 1)<br />

Với m<br />

2<br />

= ⇒ = − hàm số nghịch biến trên ( −∞ ;1)<br />

2<br />

Trang27<br />

⎡ 2<br />

D. ⎢<br />

m ><br />

3<br />

⎢<br />

⎣m<br />

≤ 0<br />

2 3<br />

+ m ≠ 0 . Ta có y ' = ( m − m)<br />

x + 2mx<br />

− 2 hàm số nghịch biến trên R .<br />

⇔ y ' ≤ 0 ∀x ∈ R ( y ' = 0 tại hữu hạn điềm )<br />

2<br />

⎧⎪<br />

m − m < 0 ⎧0 < m < 1 2<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ 0 m<br />

2 2 ⎨<br />

⇔ < ≤<br />

2<br />

∆ ' = m + 2( m − m)<br />

≤ 0 ⎩3m − 2m<br />

≤ 0 3<br />

⎪⎩<br />

2<br />

Vậy 0 < m ≤ là giá trị cần tìm.<br />

3<br />

Chọn A.<br />

y = −x − mx + 4m + 9 x + 5<br />

3 2<br />

Ví dụ 16:[Trích đề thi THPT QG năm 2017] Cho hàm số ( )<br />

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m đề hàm số nghịch biến trên khoảng<br />

( ; )<br />

−∞ +∞ ?<br />

A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />

Lời giải:<br />

( )<br />

Ta có ( )<br />

3 2 2<br />

' 4 9 5 ' 3 2 4 9<br />

y = −x − mx + m + x + = − x − mx + m + .<br />

Hàm số nghịch biến trên khoảng<br />

⎧a<br />

= − 3 < 0<br />

−∞ ; +∞ ⇔ ' < 0, ∀ ∈ −∞ ; +∞ ⇒ ⎨ ⇔ + 3 4 + 9 ≤ 0<br />

⎩ ∆ ' ≤ 0<br />

2<br />

( ) y x ( ) m ( m )<br />

⇔ −9 ≤ m ≤ −3,<br />

m ∈Z ⇒ Có 7 giá trị của m thỏa mãn đề bài.<br />

Chọn C.<br />

3 2<br />

Ví dụ 17:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 3x + mx + 1 đồng biến<br />

trên khoảng ( 0;+∞ )<br />

A. −3 ≤ m ≤ 3 B. m ≥ 3<br />

C. m > 3<br />

D. m < 3<br />

Lời giải:<br />

2<br />

Ta có: y ' = 3x − 6x + m<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +∞) ⇔ y ' = 3x 2 − 6x + m ≥ 0∀x<br />

∈ ( 0; +∞ )<br />

Trang28<br />

( )<br />

( )<br />

2<br />

⇔ m ≥ − 3x + 6 x = g( x)( ∀x ∈ 0; +∞ ) ⇔ m ≥ max g x<br />

( 0; +∞)<br />

Mặt khác g '( x) 6x 6 0 x 1<br />

Do vậy Max g ( )<br />

( x)<br />

Chọn B.<br />

0; +∞<br />

= − + = ⇔ = . Ta có ( )<br />

lim x = 0;lim g( x) = −∞ ; g(1) = 3.<br />

x→∞<br />

= +∞ . Do đó m ≥ 3 là giá trị cần tìm.<br />

Chú ý: Các em nên tham khảo bài toán GTLN,GTNN của hàm số trước khi làm bài này để hiểu<br />

rõ vấn đề hơn.<br />

Ví dụ 18:Cho hàm số<br />

3 2<br />

y x x mx<br />

hàm sô đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;+∞ ) .<br />

x→∞<br />

= − + 3 + 3 − 1. Xác định tất cả các giá trị của tham số m đê<br />

A. m < − 1<br />

B. m ≥ − 1<br />

C. m > − 1<br />

D. m ≤ − 1<br />

Lời giải:<br />

2<br />

Ta có: y ' 3x 6x 3m<br />

= − + + . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( )<br />

( )<br />

⇔ y ' ≤ 0∀x<br />

∈ 0; +∞<br />

( )<br />

2<br />

⇔ m ≤ x − 2 x = g( x) ∀x ∈ 0; +∞ ⇔ m ≤ min g( x)<br />

( 0; +∞)<br />

2<br />

Xét g( x) x 2x( x ( 0; ))<br />

= − ∈ +∞ ta có: g '( x) = 2x − 2 = 0 ⇔ x = 1<br />

lim g( x) = 0;lim = +∞ ; g(1) = − 1 nên min g( x) = − 1<br />

x→∞<br />

x→∞<br />

( 0; +∞ )<br />

Do đó m ≤ −1là giá trị cần tìm.<br />

Chọn D.<br />

0;+∞ .<br />

1 3 2<br />

Ví dụ 19:Cho hàm số y = x + x − mx + 1. Xác định tất cả các giá trị của m để hàm<br />

3<br />

số nghịch biến trên đoạn [ − 2;0]<br />

.<br />

A. m∈R B. m ≥ 0<br />

C. m > 0<br />

D. m < 0<br />

Lời giải:<br />

= + − . Hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn [ −2;0 ] ⇔ y ' ≤ 0( ∀x<br />

∈[ − 2;0]<br />

)<br />

2<br />

Ta có: y ' x 2x m<br />

[ ]<br />

( )<br />

2<br />

⇔ m ≥ x + 2 x = g( x)( ∀x ∈ −2;0 ) ⇔ m ≥ Max g x<br />

[ −2;0]<br />

Mặt khác g '( x) = 2x + 2 = 0 ⇔ x = − 1<br />

Lại có g ( − 2)<br />

= 0; g(0) = 0; g( − 1) = − 1. Do vậy Max g [ ]<br />

( x)<br />

−2;0<br />

= 0<br />

Vậy m ≥ 0 là giá trị cần tìm.<br />

Chọn B.<br />

1 3 2<br />

Ví dụ 20: Cho hàm số y = − x + 2x + mx + 1. Xác định tất cà các giá trị của m để 3<br />

3<br />

hàm số đồng biến trên đoạn [ ]<br />

Trang29<br />

0; 2 .<br />

A. m∈R B. m ≥ 0<br />

C. m > 0<br />

D. m < 0<br />

Lời giải:<br />

= + + . Hàm số đã cho đồng biến trên đoạn [ 0;2 ] ⇔ y ' ≥ 0( ∀x<br />

∈ [ 0;2]<br />

)<br />

2<br />

Ta có: y ' x 4x m<br />

( [ ]) [ 0;2]<br />

⇔ ≥ − = ∀ ∈ ⇔ ≥<br />

( )<br />

2<br />

m x 4 x g( x) x 0;2 m Max g x<br />

Mặt khác g '( x) = 2x − 4 = 0 ⇔ x = 2<br />

Ta có g ( 2)<br />

= − 4; g(0) = 0 do đó [ ]<br />

( )<br />

Vậy m ≥ 0 là giá trị cần tìm<br />

Chọn B.<br />

Max g x = 0<br />

PHẦN 2: <strong>HÀM</strong> SÓ PHÂN THỨC CHỨA <strong>THAM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

Ví dụ 1: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số<br />

xác định.<br />

⎡m<br />

≥ 2<br />

A. − 2 < m < 2 B. −2 ≤ m ≤ 2 C. ⎢<br />

⎣m<br />

≤ −2'<br />

Lời giải:<br />

TXĐ: D \{ m}<br />

0;2<br />

mx − 4<br />

y = đồng biến trên các khoảng<br />

x − m<br />

⎡m<br />

> 2<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

< −2'<br />

2<br />

− m + 4<br />

= R . Ta có y ' = . Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định<br />

2<br />

x − m<br />

( )<br />

( )<br />

⇔ y > ∀x ∈ D ⇔ − m + > ∀x ∈ D ⇔ − < m <<br />

2<br />

' 0 4 0 2 2<br />

Chú ý: Với bài toán này các em không được giải y ' ≥ 0 vì khi y ' = 0 ⇔ m = ± 2 thì<br />

y = ∀x ∈ D không thoã mãn dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm.<br />

' 0( )<br />

Chọn A.<br />

mx − 3<br />

Ví dụ 2: Xác định tất cá các giá tri của m để hàm số y = dồng biến trên các<br />

2x<br />

− m<br />

khoảng xác định.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎡m<br />

≥ 6<br />

A. − 6 < m < 6 B. − 6 ≤ m ≤ 6 C. ⎢<br />

⎢⎣ m ≤ − 6<br />

Lời giải:<br />

2<br />

− m + 6<br />

Ta có: y ' = . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định<br />

2x<br />

− m<br />

Trang30<br />

( )<br />

⎡ m > 6<br />

2<br />

⇔ y ' > 0( ∀x ∈ D) ⇔ − m + 6 > 0 ⇔ ⎢<br />

⎢⎣ m < − 6<br />

Chọn D.<br />

⎡ m > 6<br />

D. ⎢<br />

⎢⎣ m < − 6<br />

mx − 2<br />

Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = đồng biến trên mỗi khoảng xác<br />

2x<br />

− m<br />

định<br />

⎡m<br />

≤ −2<br />

A. ⎢<br />

⎣m<br />

≥ 2<br />

Lời giải:<br />

⎧m<br />

⎫<br />

TXĐ: D = R \ ⎨ ⎬ . Ta có y ' =<br />

⎩ 2 ⎭<br />

( )<br />

⎡m<br />

< −2<br />

B. − 2 < m < 2 C. ⎢<br />

⎣m<br />

> 2<br />

2<br />

− m + 4<br />

2<br />

( 2x<br />

− m)<br />

⇔ y > ∀x ∈ D ⇔ − m + > ⇔ − < m <<br />

Chọn B.<br />

2<br />

' 0 4 0 2 2<br />

Ví dụ 4:Cho hàm số<br />

y =<br />

( m )<br />

biến trên từng khoảng xác định<br />

⎡m<br />

≥1<br />

A. − 2 < m < 1 B. ⎢<br />

⎣m<br />

≤ −2<br />

Lời giải:<br />

TXĐ: D \{ m}<br />

D. −2 ≤ m ≤ 2<br />

. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định<br />

+ 1 x − 2<br />

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng<br />

x − m<br />

( )<br />

( ) 2<br />

⎡m<br />

> 1<br />

C. −2 ≤ m ≤ 1 D. ⎢<br />

⎣m<br />

< −2<br />

− m m + 1 + 2<br />

= R . Ta có y ' =<br />

. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định<br />

x − m<br />

( )<br />

⇔ y > ∀x ∈ D ⇔ −m − m + > ⇔ − < m <<br />

Chọn A.<br />

2<br />

' 0 2 0 2 1<br />

−mx<br />

− 5m<br />

+ 4<br />

Ví dụ 5: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y =<br />

nghịch biến trên<br />

x + m<br />

từng khoảng xác định.<br />

⎡m<br />

≥ 4<br />

A.1< m < 4 B. ⎢<br />

⎣m<br />

≤1<br />

Lời giải:<br />

TXĐ: D \{ m}<br />

Trang31<br />

⎡m<br />

> 4<br />

C.1≤ m ≤ 4 D. ⎢<br />

⎣m<br />

< 1<br />

2<br />

− m + 5m<br />

− 4<br />

= R . Ta có y ' =<br />

. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định<br />

2<br />

x − m<br />

( )<br />

2 ⎡m<br />

> 4<br />

⇔ y ' < 0∀x ∈ D ⇔ − m + 5m<br />

− 4 < 0 ⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

< 1<br />

Chọn D.<br />

mx + 1<br />

Ví dụ 6: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên<br />

mx − 2<br />

từng khoảng xác định.<br />

A. m > 0<br />

B. m ≥ 0<br />

C. m < 0<br />

D. m ≥ − 1<br />

Lời giải:<br />

1<br />

Với m = 0 ⇒ y = − không thỏa mãn YCBT.<br />

2<br />

⎧ 2 ⎫<br />

Với m ≠ 0 TXĐ: D = R \ ⎨ ⎬ . Ta có<br />

⎩m<br />

⎭<br />

định<br />

⇔ y ' < 0∀x ∈ D ⇔ − 3m < 0 ⇔ m > 0<br />

Chọn A.<br />

y ' =<br />

−3m<br />

( mx − 2) 2<br />

Ví dụ 7:Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />

từng khoảng xác định<br />

⎡m<br />

= 0<br />

A. ⎢<br />

⎣ − 2 < m < − 1<br />

Lời giải:<br />

. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác<br />

x + m + 1<br />

y = đồng biến trên<br />

mx + 2<br />

B. − 2 < m < 1 C. m = 0<br />

D. 0 ≤ m < 1<br />

x + 1<br />

Ta có m = 0 ⇒ y = ( thỏa mãn đồng biến trên khoảng xác định).<br />

2<br />

( )<br />

( ) 2<br />

⎧−2⎫<br />

2 − m m + 1<br />

Với m ≠ 0 khi đó TXĐ: D = R \ ⎨ ⎬ . Ta có y ' =<br />

. Hàm số đồng biến trên các mỗi<br />

⎩ m ⎭<br />

mx + 2<br />

xác định<br />

( )<br />

⇔ y > ∀x ∈ D ⇔ −m − m + > ⇔ − < m <<br />

2<br />

' 0 2 0 2 1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Kết hợp các trường hợp.<br />

Chọn B.<br />

x + m +<br />

Ví dụ 8:Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên R<br />

mx −1<br />

A. m = 0<br />

B. m ≠ 0<br />

C. m∈R D. Không tồn tại m<br />

Lời giải:<br />

Ta có m = 0 ⇒ y = − x hàm số nghịch biến trên R<br />

Với m ≠ 0 khi đó TXĐ:<br />

Trang32<br />

2<br />

⎧ 1 ⎫<br />

−1−<br />

m<br />

D = R \ ⎨ ⎬ . Ta có y ' = < 0∀x ∈ D .<br />

2<br />

⎩m<br />

⎭<br />

mx −1<br />

( )<br />

⎛ 1 ⎞<br />

Khi đó hàm số nghịch biến trên từng khoảng ⎜ −∞; ⎟<br />

⎝ m ⎠ và ⎛ 1 ⎞<br />

⎜ ; +∞ ⎟<br />

⎝ m ⎠<br />

Vậy m = 0 là giá trị cần tìm.<br />

Chọn A.<br />

x − m<br />

Ví dụ 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên<br />

x −1<br />

khoảng ( 1;+∞ )<br />

A. m > 0<br />

B. m ≥ 1<br />

C. m > − 1<br />

D. m > 1<br />

Lời giải:<br />

− 1+<br />

m<br />

∈ = +∞ . Ta có: y ' =<br />

x −1<br />

Xét x D ( 1; )<br />

Hàm số đồng biến trên ( )<br />

Chọn D.<br />

( ) 2<br />

1; +∞ ⇔ y ' > 0 ∀x ∈ D ⇔ m − 1 > 0 ⇔ m > 1<br />

mx −1<br />

Ví du 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên<br />

x −1<br />

khoảng ( 1;+∞ )<br />

A. m > 0<br />

B. m ≥ 1<br />

C. m < − 1<br />

D. m < 1<br />

Lời giải:<br />

− m +<br />

∈ = +∞ . Ta có: y ' =<br />

x −1<br />

Xét x D ( 1; )<br />

Hàm số đồng biến trên ( )<br />

Chọn D.<br />

( ) 2 1<br />

1; +∞ ⇔ y ' > 0 ∀x ∈ D ⇔ − m + 1 > 0 ⇔ m < 1<br />

2x<br />

− 5<br />

Ví dụ 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên<br />

x − m<br />

khoảng ( 2;+∞ )<br />

5<br />

5<br />

A. m < 2<br />

B. m ≤ 2<br />

C. m < D. 2 < m <<br />

2<br />

2<br />

Lời giải:<br />

− 2m<br />

+ 5<br />

Ta có: y ' =<br />

x − m<br />

Trang33<br />

( ) 2<br />

2m<br />

5 0<br />

⎧ 5<br />

⎧ ⎪− + > ⎪m<br />

<<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +∞)<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ 2 ⇔ m ≤ 2<br />

⎪⎩ m∉ ( 2; +∞)<br />

⎪<br />

⎩m<br />

≤ 2<br />

Chọn B.<br />

mx + 2<br />

Ví dụ 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên<br />

x + m − 1<br />

khoảng ( 0;+∞ )<br />

A.1≤ m < 2 B. − 1< m < 2 C.1≤ m ≤ 2 D.1< m ≤ 2<br />

Lời giải:<br />

2<br />

m − m + 5<br />

Ta có: y ' =<br />

2<br />

x + m −1<br />

( )<br />

Hàm số nghịch biến trên khoảng ( )<br />

2<br />

⎧⎪<br />

m − m − 2 < 0 ⎧− 1 < m < 2<br />

0; +∞ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ 1 ≤ m < 2<br />

⎪⎩ ( m − 1) ∉ ( 0; +∞ ) ⎩1 − m ≤ 0<br />

Chọn A.<br />

x + 2<br />

Ví dụ 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên<br />

mx −1<br />

khoảng [ 0;+∞ )<br />

1<br />

1<br />

A. m ≤ 0<br />

B. m < − C. − < m ≤ 0 D. m < 0<br />

2<br />

2<br />

Lời giải:<br />

Với m = 0 ⇒ y = − x (không thỏa mãn YCBT).<br />

−1−<br />

2m<br />

Với m ≠ 0 . Ta có y ' = . Hàm số đồng biến trên<br />

mx −1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

( ) 2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧ 1<br />

⎧−1− 2m<br />

> 0 m < −<br />

⎪<br />

⎪<br />

2 1<br />

0; +∞ ⇔ ⎨ 1 ⇔ ⎨ ⇔ m < −<br />

⎪ ∈ [ 0; +∞)<br />

1 2<br />

⎩m<br />

⎪ < 0<br />

⎪⎩ m<br />

[ )<br />

Chọn B.<br />

x + 2<br />

Ví dụ 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên<br />

mx − 2<br />

khoảng ( −∞ ;2]<br />

A. 0 < m < 1 B. m > − 1<br />

C. 0 < m ≤ 1 D. 0 ≤ m < 1<br />

Lời giải:<br />

1<br />

Với m 0 y x<br />

2<br />

= ⇒ = − thỏa mãn điều kiện nghịch biến trên nửa khoảng ( −∞ ;2]<br />

Với m ≠ 0 . Ta có<br />

( ]<br />

y ' =<br />

−2 − 2m<br />

. Hàm số nghịch biến trên<br />

( mx − 2) 2<br />

⎧−2 − 2m < 0 ⎧m > − 1 ⎧m<br />

> −1<br />

⎪ ⎪ ⎪<br />

−∞;2 ⇔ ⎨ 2 ⇔ ⎨ 2 ⇔ ⎨1−<br />

m ⇔ 0 < m < 1<br />

⎪ ∉( −∞ ;2]<br />

> 2 > 0<br />

⎩m ⎪<br />

⎩m ⎪<br />

⎩ m<br />

Vậy 0 < m < 1 là giá trị cần tìm<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 15:: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =<br />

trên khoảng ( −∞ ;0)<br />

.<br />

( m )<br />

− 1 x + 2<br />

nghịch biến<br />

x + m<br />

A. − 1< m < 0 B. m > − 1<br />

C. − 1< m ≤ 0 D. −1 ≤ m < 0<br />

Lời giải:<br />

2<br />

m − m − 2<br />

Ta có y ' = . Hàm số nghịch biến trên khoảng<br />

2<br />

x + m<br />

( )<br />

( )<br />

2<br />

⎧m − m − < − < m <<br />

⎪ 2 0 ⎧ 1 2<br />

−∞;0 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ − 1 < m ≤ 0<br />

⎪⎩ m ∉ ( −∞ ;0)<br />

⎩ − m ≥ 0<br />

Chọn C.<br />

tan x − m<br />

Ví dụ 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên<br />

tan x − 2<br />

⎛ π ⎞<br />

khoảng ⎜ 0; ⎟<br />

⎝ 4 ⎠ .<br />

Trang34<br />

Trang35<br />

A. m ≥ 2<br />

B. m > 2<br />

C. m < 2<br />

D. 0 < m < 2<br />

Lời giải:<br />

− 2 + m 1<br />

Ta có y ' = . .<br />

tan x − 2 cos x<br />

( ) 2 2<br />

1<br />

⎛ π ⎞<br />

> 0∀x<br />

∈ ⎜ 0; ⎟ .<br />

tan x − 2 .cos x ⎝ 4 ⎠<br />

Do<br />

( )<br />

2 2<br />

Do vậy hàm số đồng biến trên khoảng ⎛ π<br />

⎜0; ⎞ ⎟ ⇔ m − 2 > 0 ⇔ m > 2<br />

⎝ 4 ⎠<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 17 [ ĐỀ MINH HỌA 2017 ]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

tan x − 2<br />

⎛ π ⎞<br />

y = đồng biến trên khoảng 0;<br />

tan x − m<br />

⎜ ⎟<br />

⎝ 4 ⎠<br />

A. m ≤ 0 hoặc 1≤ m < 2<br />

B. m ≤ 0<br />

C.1≤ m < 2<br />

D. m ≥ 2<br />

Lời giải:<br />

− m + 2 1<br />

Ta có y ' =<br />

. .<br />

tan x − m cos x<br />

( ) 2 2<br />

⎧− m + 2 > 0<br />

⎛ π ⎞ ⎪<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ⎜ 0; ⎟ ⇔ ⎨ ⎛ ⎛ π ⎞⎞<br />

.<br />

⎝ 4 ⎠ ⎪tan x ≠ m⎜∀x<br />

∈⎜0;<br />

⎟<br />

4<br />

⎟<br />

⎩ ⎝ ⎝ ⎠⎠<br />

⎧m<br />

< 2<br />

⎧m<br />

< 2<br />

⎪<br />

⎪<br />

⇔ ⎨ ⎛ π ⎞ ⇔ ⎨⎡m<br />

≥1<br />

⎪m∉ ⎜ tan 0; tan ⎟ = ( 0;1)<br />

4<br />

⎪⎢<br />

⎩ ⎝ ⎠ ⎩⎣m<br />

≤ 0<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 18:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

⎛ π ⎞<br />

khoảng ⎜ 0; ⎟<br />

⎝ 4 ⎠<br />

A. m ≤ 0 hoặc 1≤ m < 2<br />

B. − 2 < m ≤ 1<br />

C. −2 ≤ m < 1<br />

D. m ≥ − 2<br />

Lời giải:<br />

−m<br />

− 2 −1<br />

Ta có y ' =<br />

. .<br />

cot x − m sin x<br />

( ) 2 2<br />

cot x + 2<br />

y = đồng biến trên<br />

cot x − m<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧m<br />

+ 2 > 0<br />

⎛ π ⎞ ⎪<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ⎜ 0; ⎟ ⇔ ⎨ ⎛ ⎛ π ⎞⎞<br />

.<br />

⎝ 4 ⎠ ⎪cot x ≠ m⎜∀x<br />

∈⎜0;<br />

⎟<br />

4<br />

⎟<br />

⎩ ⎝ ⎝ ⎠⎠<br />

⎧⎪ m > −2<br />

⇔ ⎨ ⇔ − 2 < m ≤1<br />

⎪⎩ m ∉ ( 1; +∞ )<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 19:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

⎛ π ⎞<br />

khoảng ⎜ 0; ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

A. m ≤ 0 hoặc 1≤ m < 2<br />

B.1≤ m ≤ − 2<br />

C. −2 ≤ m < 1<br />

D. m > 2<br />

Lời giải:<br />

− m + 2 m − 2<br />

Ta có y ' = .( −sinx)= .sinx<br />

2 2<br />

cos x − m cos x − m<br />

Trang36<br />

( ) ( )<br />

⎛ π ⎞<br />

Do sin x > 0∀x<br />

∈ ⎜ 0; ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

⎧m<br />

> 2<br />

⎛ π ⎞ ⎧⎪ m > 2 ⎪<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ⎜ 0; ⎟ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨⎡ m ≥ 1 ⇔ m > 2 .<br />

⎝ 2 ⎠ ⎪⎩ m ∉( 0;1)<br />

⎪⎢<br />

⎩⎣m<br />

≤ 0<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 20:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

⎛ π ⎞<br />

khoảng ⎜ 0; ⎟<br />

⎝ 4 ⎠<br />

A. m ≤ 0 hoặc 1 1<br />

< m ≤ 1<br />

B. 0 < m <<br />

2<br />

2<br />

C. m ≤ 0<br />

D. m > 0<br />

Lời giải:<br />

Ta có y ' =<br />

− 2 m + 1 . 1 . cos x<br />

( tan x − m) 2 2<br />

cos x − 2<br />

y = đồng biến trên<br />

cot x − m<br />

2 tan x −1<br />

y = đồng biến trên<br />

tan x − m<br />

⎧− 2m<br />

+ 1 > 0<br />

⎛ π ⎞ ⎪<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ⎜ 0; ⎟ ⇔ ⎨ ⎛ ⎛ π ⎞⎞<br />

.<br />

⎝ 4 ⎠ ⎪tan x ≠ m⎜∀x<br />

∈⎜0;<br />

⎟<br />

4<br />

⎟<br />

⎩ ⎝ ⎝ ⎠⎠<br />

⎧ 1<br />

⎧ 1 m<br />

m<br />

<<br />

⎪ < ⎪ 2<br />

⇔ ⎨ 2 ⇔ ⎨ ⇔ m ≤ 0<br />

m ≥1<br />

⎪m<br />

( 0;1)<br />

⎪<br />

⎡<br />

⎩ ∉<br />

⎪<br />

⎢<br />

⎩⎣m<br />

≤ 0<br />

Chọn C.<br />

msin x − 2<br />

Ví dụ 21:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên<br />

2sin x − m<br />

⎛ π ⎞<br />

khoảng ⎜ 0; ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

⎡m<br />

> 2<br />

A. ⎢<br />

⎣m<br />

< −2<br />

Lời giải:<br />

Ta có y ' =<br />

Trang37<br />

2<br />

− m +<br />

4<br />

( 2sin x − m)<br />

2<br />

⎡m<br />

≥ 2<br />

B. ⎢<br />

⎣m<br />

< −2<br />

.cos x .<br />

⎡m<br />

> 2<br />

C. ⎢<br />

⎣m<br />

≤ −2<br />

⎡m<br />

≥ 2<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

≤ −2<br />

⎧ ⎡m<br />

> 2<br />

2<br />

⎧− m + 4 < 0 ⎪⎢<br />

⎛ π ⎞ ⎪<br />

⎪⎣m<br />

< − 2 ⎡m<br />

> 2<br />

Hàm số nghịch biến trên khoảng ⎜0;<br />

⎟ ⇔ ⎨m<br />

⇔ ⎨ ⇔<br />

2<br />

⎢ .<br />

⎝ ⎠ ⎪ ∉( 0;1)<br />

⎪⎡m<br />

≥ 2 ⎣m<br />

< −2<br />

⎩ 2<br />

⎪⎢<br />

⎩⎣m<br />

≤ 0<br />

Chọn A.<br />

cos x − 2<br />

Ví dụ 22:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên<br />

cos x − m<br />

⎛ π ⎞<br />

khoảng ⎜ − ;0⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

A. m ≤ 0 hoặc 1≤ m < 2<br />

B. m ≤ 0<br />

C.1≤ m < 2<br />

D. m ≥ 2<br />

Lời giải:<br />

Ta có y ' =<br />

− m + 4<br />

( m cos x −1) 2<br />

⎛ ⎛ π ⎞⎞<br />

.sin x . Do sin x < 0 ⎜ ∀x<br />

∈ ⎜ − ;0 ⎟<br />

2 ⎟<br />

⎝ ⎝ ⎠⎠<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧m<br />

< 2<br />

⎛ π ⎞ ⎧⎪<br />

− m + 2 > 0 ⎪ ⎡m<br />

≤ 0<br />

Hàm số nghịch biến trên khoảng ⎜ − ;0⎟ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨⎡m<br />

≥1<br />

⇔<br />

2 m ( 0;1<br />

⎢ .<br />

⎝ ⎠ ⎪⎩ ∉ ) ⎪⎢<br />

⎣1 ≤ m < 2<br />

⎩⎣m<br />

≤ 0<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 23:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

khoảng xác định.<br />

Trang38<br />

2<br />

x + m − 2<br />

y =<br />

x −1<br />

A. m ≤ 1<br />

B. m < 1<br />

C. m > 1<br />

D. m ≤ 2<br />

Lời giải:<br />

2<br />

x − 1+ m −1 m −1 m −1<br />

D = \ 1 : y = = x + 1 + ⇒ y ' = 1−<br />

x −1 x −1 x −1<br />

Ta có: R { }<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng xác định<br />

( x − )<br />

2<br />

( x −1) − ( m −1)<br />

( )<br />

( x − )<br />

m −1<br />

⇔ 1− ≥ 0<br />

2<br />

( ∀x ∈ D)<br />

⇔ y ' = ∀x ∈ D<br />

2<br />

1 1<br />

⇔ m −1≤ 0 ⇔ m ≤ 1.<br />

Chọn A.<br />

( )<br />

Chú ý: Bài toán này các em có thể lấy dấu bằng vì khi m = 1 ⇒ y ' = 1 > 0( ∀x ∈ D)<br />

( Hàm số đã cho không phải hàm hàng trên D ).<br />

2<br />

trên từng<br />

2<br />

− 3x<br />

+ mx − 2<br />

Ví dụ 24:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =<br />

nghịch biến<br />

2x<br />

−1<br />

trên khoảng xác định<br />

11<br />

11<br />

9<br />

9<br />

A. m > B. m ≥ C. m ≥ D. m ><br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Lời giải:<br />

Ta có<br />

( )( ) ( )<br />

2<br />

6 2 1 2 3 2 2<br />

6 6 4<br />

− x + m x − − − x + mx − − x + x − m +<br />

y ' = =<br />

( 2x<br />

−1) ( 2x<br />

−1)<br />

2 2<br />

⎛ ⎞<br />

Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định ⇔ − 6x + 6x − m + 4 ≤ 0⎜∀x<br />

≠ ⎟<br />

⎝ 2 ⎠ .<br />

⎧a<br />

= − 6 < 0 11<br />

⇔ ⎨ ⇔ 33 ≤ 6m<br />

⇔ m ≥<br />

⎩ ∆ ' = 9 + 6(4 − m) ≤ 0 2<br />

Chọn B.<br />

.<br />

2 1<br />

Câu 45: Với giá trị nào của m thì hàm số<br />

xác định của nó.<br />

A. m = − 1<br />

B. 1<br />

Lời giải:<br />

Ta có<br />

− + 4 + 2 + 1<br />

y ' =<br />

.<br />

2<br />

x x m<br />

2<br />

Trang39<br />

( 2 − x)<br />

Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định<br />

y =<br />

( )<br />

+ + 1 −1<br />

nghịch biến trên mỗi khoảng<br />

2 − x<br />

2<br />

x m x<br />

m > C. ( 1;1)<br />

2 ⎧a<br />

= − 1<<br />

0 5<br />

− x + 4x + 2m + 1≤ 0( ∀x ≠ 2)<br />

⇔ ⎨ ⇔ m ≤ − .<br />

⎩ ∆ ' = 4 + 2m<br />

+ 1 ≤ 0 2<br />

⎧a<br />

= − 6 < 0 11<br />

⇔ ⎨ ⇔ 33 ≤ 6m<br />

⇔ m ≥<br />

⎩ ∆ ' = 9 + 6(4 − m) ≤ 0 2<br />

Chọn D.<br />

3 2<br />

y 2x 3 m 1 x 6mx<br />

Ví dụ 26: Cho hàm số ( )<br />

biến trên khoảng ( 2;+∞ )<br />

5<br />

m ∈ − D. m ≤ −<br />

2<br />

= − + + . Tìm giá trị của m để hàm số đã cho đồng<br />

⎧m<br />

≤ 2<br />

A. m ≤ 2<br />

B. m < 2<br />

C. ⎨<br />

⎩m<br />

≠ 1<br />

Lời giải:<br />

Ta có<br />

2<br />

Yêu cầu bài toán ( )<br />

( ) ( )<br />

⇔ y ' = 6 x − m x + 1 x + m ≥ 0∀x<br />

∈ 2; +∞ .<br />

( )( ) ( ( )) ( ( ))<br />

⇔ x −1 x − m ≥ 0 ∀x ∈ 2; +∞ ⇔ x ≥ m ∀x ∈ 2; +∞ ⇔ 2 ≥ m<br />

Chọn A.<br />

y x m x mx<br />

Ví dụ 27: Cho hàm số ( )<br />

đồng biến trên khoảng ( 3;+∞ )<br />

⎧m<br />

< 2<br />

D. ⎨<br />

⎩m<br />

≠ 1<br />

3 2<br />

= 2 − 3 + 2 + 12 + 1. Tìm giá trị của m để hàm số đã cho<br />

⎧m<br />

≤ 2<br />

A. m ≤ 3<br />

B. m ≤ 2<br />

C. ⎨<br />

⎩m<br />

≠ 1<br />

Lời giải:<br />

y ' = 6x − 6 m + 2 x + 12m ≥ 0x − m + 2 x + 2m<br />

≥ 0 .<br />

2 2<br />

Ta có ( ) ( )<br />

⎧m<br />

< 3<br />

D. ⎨<br />

⎩m<br />

≠ 1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giả thiết<br />

( )( ) ( ) ( ) ( )<br />

⇔ x − m x − 2 ≥ 0 ∀ x > 3 ⇔ x − m ≥ 0 ∀ x > 3 ⇔ x ≥ m ∀ x > 3 ⇔ 3 ≥ m<br />

Chọn A.<br />

3 2 2<br />

Ví dụ 28: Cho hàm số ( )<br />

đồng biến trên khoảng ( 0;+∞ )<br />

Trang40<br />

y = x − 3mx + 3 m − 1 x + 1. Tìm giá trị của m để hàm số đã cho<br />

A. m ≤ 1<br />

B. m ≤ 2<br />

C. m < − 1<br />

D. m ≤ − 1<br />

Lời giải:<br />

Ta có y ' = 3x 2 − 6mx + 3( m<br />

2 − 1)<br />

. Ta có: y x 2 mx ( m<br />

2<br />

)<br />

⎡x<br />

≥ m + 1<br />

⇔ ( x − m −1)( x − m + 1)<br />

≥ 0 ⇔ ⎢<br />

⎣x<br />

≤ m − 1<br />

Do vậy hàm sổ đồng biến trên ( −∞; m − 1]<br />

và [ m + 1; +∞ )<br />

Để hàm số đã cho đồng biến trên ( )<br />

Chọn D.<br />

' ≥ 0 ⇔ − 2 + −1 ≥ 0<br />

0; +∞ ⇔ m + 1≤ 0 ⇔ m ≤ − 1<br />

PHẦN 3: <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> LƯỢ NG GIÁC CHỨA <strong>THAM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

Ví dụ 1: Tìm m để hàm số y = x + mcos 2x<br />

luôn đồng biến trên R<br />

1 1<br />

1 1<br />

A. − ≤ m ≤ B. − < m < C. −1≤ m ≤ 1 D. − 1< m < 1<br />

2 2<br />

2 2<br />

Lời giải:<br />

= − . Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ' ≥ 0( ∀x<br />

∈ R )<br />

Ta có y ' 1 2msin 2x<br />

1 1<br />

⇔ 1− 2msin 2x ≥ 0 ( ∀x ∈ R ) ⇔ Min y ' = 1− 2m ≤1<br />

⇔ − ≤ m ≤<br />

R<br />

2 2<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 2 : Tìm m để hàm số ( )<br />

⎡m<br />

≥1<br />

A. −1≤ m ≤ 3 B. ⎢<br />

⎣m<br />

≤ −3<br />

Lời giải:<br />

y = m + 1 cos x − 2x<br />

+ 1 luôn nghịch biến trên R<br />

⎡m<br />

> 1<br />

C. m ≥ 1<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

< −3<br />

Ta có y ' = − ( m + 1)<br />

sin x − 2. Hàm số nghịch biến trên R ⇔ y ' ≤ 0( ∀x<br />

∈ R )<br />

⎡m<br />

≥1<br />

Max y ' = − 2 + m + 1 ≤ 0 ⇔ m + 1 ≥ 2 ⇔<br />

R<br />

⎢<br />

⎣m<br />

≤ 3<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 3: Tìm m để hàm số y = msin x − 5x<br />

− 2 luôn nghịch biến trên R<br />

⎡m<br />

≥ 5<br />

A. − 5 < m < 5<br />

B. ⎢<br />

⎣m<br />

≤ −5<br />

Lời giải:<br />

Ta có y ' = m cos x − 5 .<br />

Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ' ≤ 0( ∀x<br />

∈ R )<br />

Max y ' = m − 5 ≤ 0 ⇔ −5 ≤ m ≤ 5<br />

R<br />

Chọn D.<br />

Trang41<br />

C. m ≥ 5<br />

D. −5 ≤ m ≤ 5<br />

Ví dụ 4: Tìm m để hàm số y = sin x + 2cos x + mx − 2 luôn đồng biến trên R<br />

⎡m<br />

≥ 5<br />

A. m ≥ 5<br />

B. ⎢<br />

⎢⎣ m ≤ − 5<br />

Lời giải:<br />

Ta có y ' = cos x − 2sin x + m .<br />

Hàm số đồng biến trên R ⇔ cos x − 2sin x + m ≥ 0( ∀x<br />

∈ R )<br />

( ) 2<br />

Min y m m<br />

R<br />

Chọn C.<br />

2<br />

' = − 1 + − 2 + ≥ 0 ⇔ ≥ 5<br />

Ví dụ 5: Tìm m để hàm số y a sin x b cos x mx ( a;<br />

b )<br />

C. m ≥ 5<br />

D. − 5 ≤ m ≤ 5<br />

= + + ∈ R luôn đồng biến trên R<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

A. m ≤ − a + b B. m < − a + b C. m > a + b D. m ≥ a + b<br />

Lời giải:<br />

Ta có y ' a cos x bsin<br />

x m g ( x)<br />

= − + = .<br />

Hàm số đồng biến trên R ⇔ g( x) ≥ 0∀∈<br />

R<br />

Min g( x) ≥ 0 = − a + b + m ≥ 0 ⇔ m ≥ a + b<br />

R<br />

Chọn D.<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

Ví dụ 6:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + mcos<br />

x đồng biến trên<br />

R<br />

A. m ≥ 1<br />

B. 1<br />

Lời giải:<br />

Ta có: y ' 1 m sin x<br />

m ≤ C. [ 1;1 ] \ { 0}<br />

m ∈ − D. −1 ≤ m ≤ 1<br />

= − . Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ' ≥ 0 ( ∀x<br />

∈ R )<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇔ Min y ' = 1− m ≥ 0 ⇔ m ≤ 1 ⇔ −1 ≤ m ≤ 1<br />

R<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2x − mcos x + sin x luôn<br />

đồng biến trên R<br />

A. − 1 < m < 1 B. − 2 < m < 2 C. −1 ≤ m ≤ 1 D. − 3 ≤ m ≤ 3<br />

Lời giải:<br />

Ta có: y ' 2 msin x cos x<br />

Trang42<br />

= + + . Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ' ≥ 0 ( ∀x<br />

∈ R )<br />

⇔ Min y = − m + ≥ ⇔ m ≤ ⇔ − ≤ m ≤<br />

R<br />

Chọn D<br />

2 2<br />

' 2 1 0 3 3 3<br />

Ví dụ 8: Xác định giá trị của b để hàm số f ( x) = sin x − bx + c nghịch biến trên toàn trục<br />

số.<br />

A. b ≤ 1<br />

B. b < 1<br />

C. b > 1<br />

D. b ≥ 1<br />

Lời giải:<br />

Ta có: y ' = cos x − b . Hàm số nghịch biến trên<br />

R ⇔ cos x − b ≤ 0 ∀x ∈ R ⇔ b ≥ cos x ∀x ∈ R ⇔ b ≥ 1<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 9: Xác định giá trị của m để hàm số f ( x) = sin 2x + mx + c đồng biến trên R<br />

A. m ≥ 2<br />

B. −2 ≤ m ≤ 2 C. m > 2<br />

D. m ≥ − 2<br />

Lời giải:<br />

Ta có: y ' = 2cos 2x + m<br />

Hàm số đồng biến trên ( )<br />

Chọn A<br />

R ⇔ y ' ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ Min y ' = − 2 + m ≥ 0 ⇔ m ≥ 2.<br />

Ví dụ 10: Xác định giá trị của m để hàm số sin cos ( 1)<br />

R<br />

y = m x + x + m + x đồng biến trên R .<br />

A. m ≥ 0<br />

B. −1 ≤ m ≤ 1 C. m > 1<br />

D. m ≥ − 1<br />

Lời giải:<br />

Ta có: y ' = mcos x − sin x + m + 1 . Hàm số đồng biến trên<br />

2 2<br />

⎧m<br />

≥ −1<br />

R ⇔ y ' ≥ 0 ( ∀x ∈ R) ⇔ Min y ' = − m + 1 + m + 1 ≥ 0 ⇔ m + 1 ≥ m + 1 ⇔ ⎨<br />

R<br />

2 2<br />

⎩m + 2m + 1 ≥ m + 1<br />

⇔ m ≥ 0<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 11: Xác định giá trị của tham số m để hàm số ( ) ( )<br />

biến trên R<br />

Trang43<br />

y = m − 3 x − 2m + 1 cos x luôn nghịch<br />

2<br />

2<br />

A. −4<br />

≤ m ≤ B. −4 ≤ m ≤ 3 C. −1<br />

≤ m ≤ D. −1 ≤ m ≤ 3<br />

3<br />

3<br />

Lời giải<br />

Ta có: y ' = m − 3 + ( 2m + 1)<br />

sin x . Hàm số đồng biến trên R ⇔ y ' ≥ 0( ∀x<br />

∈ R )<br />

⎪⎧<br />

m ≤ 3 ⎧m<br />

≤ 3<br />

⇔ max y ' = m − 3 + 2m + 1 ≤ 0 ⇔ 3 − m ≥ 2m<br />

+ 1 ⇔ ⎨<br />

2 2<br />

⇔ ⎨<br />

R<br />

2<br />

⎪⎩<br />

( 3 − m) ≥ ( 2m<br />

+ 1)<br />

⎩3m<br />

+ 10m<br />

− 8 ≤ 0<br />

2<br />

⇔ −4<br />

≤ m ≤<br />

3<br />

Chọn A<br />

III. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />

PHẦN 1 :<br />

3 2<br />

Câu 1: Tìm m để hàm số y x 3x 3mx<br />

1<br />

= − + + − nghịch biến trên ( 0;+∞ )<br />

A. m ≤ − 1<br />

B. m < − 1<br />

C. m ≥ − 1<br />

D. m > − 1<br />

−2<br />

3<br />

3 2<br />

Câu 2: Tìm m để hàm số y = x + ( m + 1)<br />

x + 2mx<br />

+ 5 đồng biến trên ( 0;2 )<br />

2<br />

A. m<br />

−<br />

2<br />

≥ B. m ≥ 0<br />

C. m < −<br />

D. m < 0<br />

3<br />

3<br />

−1 1<br />

y = x + mx + m − x − đồng biến trên đoạn có độ dài bằng<br />

3 3<br />

3 2<br />

Câu 3: Tìm m để hàm số ( 2)<br />

4:<br />

A. m = 2<br />

B. m = − 2<br />

C. m = − 3<br />

3 2<br />

Câu 4: Tìm m để hàm số y x 6x mx 1<br />

= − + + đồng biến trên ( )<br />

0;+∞ ?<br />

A. m ≥ 0<br />

B. m ≥ 12<br />

C. m ≤ 0<br />

D. m ≤ 12<br />

x − m + 2<br />

Câu 5:Tìm m để hàm số y = giảm trên các khoảng mà nó xác định?<br />

x + 1<br />

A. m ≤ 1<br />

B. m < 1<br />

C. m ≤ − 3<br />

D. m < − 3<br />

1 3 2<br />

Câu 6:Tìm m để hàm số y = x + mx + 4 nghịch biến trên R<br />

3<br />

A. −2 ≤ m ≤ 0 B. − 2 < m < 0 C. m > − 2<br />

D. m = 0<br />

D. Cả A và C đều đúng<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mx + 4<br />

Câu 7:Tìm m để hàm số y =<br />

x + m<br />

C. Hàm số luôn nghịch biến trên R<br />

Trang44<br />

giảm trên khoảng ( ;1)<br />

−∞ ?<br />

A. −2 ≤ m < − 1 B. − 2 < m < − 1 C. −2 ≤ m ≤ − 1 D. − 2 < m ≤ − 1<br />

3<br />

x 2<br />

Câu 8:Tìm GTNN của m để hàm số y = + mx − mx − m đồng biến trên R ?<br />

3<br />

A. m = 0<br />

B. m = − 4<br />

C. m = 4<br />

D. m = − 1<br />

3<br />

Câu 9:Với giá trị nào của a thì hàm số y = ax + x đồng biến trên R .<br />

A. a ≥ 0<br />

B. a < 0<br />

C. a = 0<br />

D. ∀ a<br />

Câu 10:Hàm số ( )<br />

−1<br />

= + − − + nghịch biến trên khoảng xác định khi:<br />

3<br />

3 2<br />

y x m 2 x mx 3m<br />

⎡m<br />

< 1<br />

A. m < 0<br />

B. m > 4<br />

C.1 ≤ m ≤ 4 D. ⎢<br />

⎣m<br />

> 4<br />

3<br />

x 2<br />

Câu 11:Hàm số y = + mx + 4x<br />

đồng biến trên R khi?<br />

3<br />

⎡m<br />

= −2<br />

A. −2 ≤ m ≤ 2 B. ⎢<br />

⎣m<br />

= 2<br />

3<br />

−x<br />

2<br />

Câu 12:Hàm số y = + mx + 4x<br />

nghịch biến trên R khi:<br />

3<br />

⎡m<br />

= −2<br />

A. −2 ≤ m ≤ 2 B. ⎢<br />

⎣m<br />

= 2<br />

Câu 13:Tìm m để hàm số ( 2 1) sin ( 3 )<br />

C. m ≤ − 2<br />

D. m ≥ 2<br />

C. m ≤ − 2<br />

D. m ≥ 2<br />

y = m + x + − m x đồng biến trên R ?<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. −4<br />

≤ m ≤ B. − 4 < m < C. m < − 4<br />

D. m ><br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 14:Với giá trị nào của m thì hàm số y = 2m + 1+ x + m cos x đồng biến trên R<br />

A. m > 1<br />

B. m < − 1<br />

C. −1 ≤ m ≤ 1 D. ∀ m<br />

3 2<br />

Câu 15:Tìm m để hàm số y x 3x 4mx<br />

2<br />

= − − + − nghịch biến trên ( −∞ ;0]<br />

3<br />

A. m<br />

−<br />

3<br />

≤ B. m<br />

−<br />

3<br />

3<br />

≥ C. m ≥ D. m ≤<br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

3 2 2<br />

Câu 16:Cho hàm số ( 1) ( 2)<br />

A. Hàm số đồng biến trên ( − 2;4)<br />

y = − x + m + x − m + x + m . Tìm đáp án đúng.<br />

B. Hàm số có cả khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến<br />

2<br />

D. Hàm số nghịch biến trên ( − m; m + 1)<br />

Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R với mọi m?<br />

2 3<br />

2 3 2<br />

A. y = − m x + m<br />

B. y = − m x + mx − 3x<br />

+ 1<br />

− mx + 1<br />

C. y =<br />

x + m<br />

Câu 18:Với giá trị nào của m, hàm số<br />

định của nó ?<br />

Trang45<br />

3<br />

D. y = x − 2mx<br />

+ 1<br />

1<br />

= − + 2 − + 2 nghịch biến trên tập xác<br />

3<br />

3 2<br />

y x x mx<br />

A. m ≤ 4<br />

B. m ≥ 4<br />

C. m > 4<br />

D. m < 4<br />

3 2 2<br />

Câu 19:Với điều kiện nào của m thì hàm số ( ) ( )<br />

trên R ?<br />

y = x + m − 2 x + m − 4 x + 9 đồng biến<br />

A. m ≥ 1 hoặc m ≤ − 2<br />

B. m ≥ 2 hoặc m ≤ − 4<br />

C. m ≥ 0 hoặc m ≤ − 1<br />

D. m ≥ 3 hoặc m ≤ − 3<br />

Câu 20: Với giá trị nào của m, hàm số<br />

định của nó?<br />

y =<br />

( 2)<br />

m − x + m<br />

đồng biến trên mỗi khoảng xác<br />

x + m<br />

A. m ≥ 2 hoặc m ≤ 0<br />

B. m ≥ 3 hoặc m ≤ 0<br />

C. m ≥ 2 hoặc m < 0<br />

D. m > 3 hoặc m < 0<br />

3 2<br />

Câu 21: Với giá trị nào của m, hàm số y x 3x mx 2<br />

= − − + đồng biến trên ( 0;+∞ )<br />

A. m ≤ − 2<br />

B. m ≤ − 3<br />

C. m ≤ 0<br />

D. m ≤ − 4<br />

Câu 22:Tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x)<br />

định của nó là:<br />

x − m<br />

= nghịch biến trên từng khoảng xác<br />

x −1<br />

A. m ≤ − 1<br />

B. m > 1<br />

C. m < 1<br />

D. m ≥ 1<br />

Câu 23:Xét hai mệnh đều sau:<br />

(I) Hàm số y ( 1 x) 3<br />

(II) Hàm số y ( 1 x) 4<br />

Hãy chọn câu đúng?<br />

= − đồng biến trên R<br />

= − đồng biến trên R<br />

A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đúng D. Cả hai sai<br />

Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số sau chỉ có 1 chiều biến thiên trên tập xác định của nó?<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

1<br />

1<br />

1<br />

x<br />

A. y = B. y = C. y = D. y =<br />

2<br />

x<br />

x<br />

x<br />

x<br />

Câu 25: Tất cả các giá trị của m để hàm số ( )<br />

Trang46<br />

x<br />

= + + đồng biến trên R là:<br />

3<br />

3<br />

2<br />

f x mx 4x<br />

A. − 2 < m < 2 B. −2 ≤ m ≤ 2 C. m ≤ − 2<br />

D. m ≥ 2<br />

Câu 26:Hàm số y =<br />

( )<br />

m + 1 x + 2m<br />

+ 2<br />

x + m<br />

nghịch biến trên ( − 1; )<br />

+∞ khi:<br />

A. m < 1<br />

B. m > 2<br />

C.1 ≤ m < 2 D. − 1 < m < 2<br />

Câu 27:Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số<br />

khoảng ( 1;+∞ )<br />

1 m<br />

= − − 2 + 1 đồng biến trên<br />

3 2<br />

3 2<br />

y x x x<br />

A. −1 ≤ m ≤ 1 B. m ≤ − 1<br />

C. m ≥ 1<br />

D. m ≤ − 2<br />

Câu 28:Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R<br />

A. 1 1<br />

≤ m ≤ 1<br />

B. −1<br />

≤ m ≤ −<br />

4<br />

4<br />

C. Không có giá trị m thỏa mãn D. m = 1<br />

PHẦN 2:<br />

2<br />

x − m<br />

Câu 1: Hàm số y =<br />

x − 4<br />

⎡m<br />

< −2<br />

A. ⎢<br />

⎣m<br />

> 2<br />

đồng biến trên các khoảng ( −∞ ;4)<br />

và ( )<br />

⎡m<br />

≤ −2<br />

B. ⎢<br />

⎣m<br />

≥ 2<br />

4;+∞ khi:<br />

C. −2 ≤ m ≤ 2 D. − 2 < m < 2<br />

mx + 1<br />

Câu 2:Hàm số y = luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì:<br />

4x<br />

+ m<br />

A. m ≤ 2<br />

B. m < − 2<br />

C. − 2 < m < 2 D. −2 ≤ m ≤ 2<br />

cot x − 2<br />

Câu 3:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên<br />

cot x − m<br />

⎛ π ⎞<br />

khoảng ⎜ 0; ⎟<br />

⎝ 4 ⎠ :<br />

A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2<br />

B. m ∈∅<br />

C.1 ≤ m < 2<br />

D. m > 2<br />

Câu 4:Tìm giá trị của tham số m để hàm số y =<br />

:<br />

1−<br />

5x<br />

− 2<br />

⎛ 1 ⎞<br />

nghịch biến trên khoảng ⎜0; ⎟<br />

1−<br />

5x<br />

− m<br />

⎝ 5 ⎠<br />

A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2<br />

B. m ≤ 0<br />

C.1 ≤ m < 2<br />

D. m ≥ 2<br />

Câu 5:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số<br />

⎛ π ⎞<br />

trên khoảng ⎜ 0; ⎟<br />

⎝ 6 ⎠ :<br />

Trang47<br />

sin x − 2<br />

y =<br />

sin x − m<br />

A. m ≤ 0<br />

B. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2<br />

2<br />

C. 1 ≤ m < 2<br />

D. m ≥ 2<br />

2<br />

đồng biến<br />

3 2<br />

Câu 6:Cho hàm số y = x − 3x − mx + 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho<br />

0;+∞ là:<br />

đồng biến trên khoảng ( )<br />

A. m ≤ − 3<br />

B. m ≤ − 2<br />

C. m ≤ − 1<br />

D. m ≤ 0<br />

Câu 7:Hàm số y<br />

x − 2<br />

x m<br />

= nghịch biến trên khoảng ( ;3)<br />

−<br />

−∞ khi<br />

A. m > 2<br />

B. m ≥ 3<br />

C. m < 2<br />

D. m < − 3<br />

3 2<br />

Câu 8:Hàm số y = x − 2mx − ( m + 1)<br />

x + 1 nghịch biến trên khoảng ( )<br />

thỏa:<br />

0;2 khi giá trị của m<br />

11<br />

11<br />

A. m ≤ 2<br />

B. m ≥ 2<br />

C. m ≤ D. m ≥<br />

9<br />

9<br />

Câu 9:Hàm số y<br />

x −1<br />

x m<br />

= nghịch biến trên khoảng ( ;2)<br />

−<br />

−∞ khi và chỉ khi<br />

A. m ≥ 2<br />

B. m > 1<br />

C. m > 2<br />

D. m ≥ 1<br />

1<br />

y = x − x − 3m + 2 x + 2 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn<br />

3<br />

3 2<br />

Câu 10:Cho hàm số ( )<br />

có độ dài bằng 4<br />

1<br />

A. m = 1<br />

B. m = 3<br />

C. m = D. m = 5<br />

3<br />

3 2<br />

x mx<br />

Câu 11:Hàm số y = − − 2x<br />

+ 1 luôn đồng biến trên tập xác định khi:<br />

3 2<br />

A. m < − 2 2 B. −8 ≤ m ≤ 1 C. m > 2 2 D.Không có giá trị m<br />

1 3 2<br />

Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số y = x + mx − mx − m đồng biến trên R là:<br />

3<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. m = − 1<br />

B. m = 0<br />

C. m = 1<br />

D. m = − 2<br />

3 2 2<br />

Câu 13:Cho hàm số: ( ) ( )<br />

A. Hàm số luôn đồng biến trên R<br />

B. Hàm số luôn nghịch biến trên R<br />

C. Hàm số không đơn điệu trên R<br />

Trang48<br />

y = x − m + 1 x − 2m − 3m + 2 x + 1 . Kết luận nào sau đây đúng?<br />

D. Hàm số có hai cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng 1 với mọi m .<br />

m<br />

3<br />

2;+∞ khi:<br />

3 2<br />

Câu 14: Hàm số: y = x − ( m − 1) x + 3( m − 2)<br />

x đồng biến trên khoảng ( )<br />

2<br />

2<br />

A. m ≥ B. m < C. m < 2<br />

D. m ≤ 2<br />

3<br />

3<br />

PHẦN 1:<br />

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br />

1-A 2-B 3-D 4-B 5-B 6-D 7-D 8-D 9-A 10-C<br />

11-A 12-A 13-A 14-C 15-A 16-C 17-B 18-B 19-B 20-D<br />

21-B 22-C 23-D 24-A 25-B 26-C 27-B 28-B<br />

PHẦN 2:<br />

1-A 2-C 3-D 4-A 5-B 6-A 7-B 8-D 9-A 10-C<br />

11-D 12-A 13-C 14-A<br />

Trang49<br />

Chủ đề 2: CỰC TRỊ CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong>(Phần 1-2-3)<br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

A. Giả sử hàm số f xác định trên tập hợp ( )<br />

a)<br />

0<br />

D D ∈ R và x0<br />

∈ D<br />

x được gọi là một điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng ( ; )<br />

( )<br />

( ) ( ) ( ) { }<br />

⎧⎪ a,<br />

b ⊂ D<br />

sao cho ⎨<br />

⎪⎩ f x < f x ; x ∈ a; b \ x<br />

Khi đó ( )<br />

b) 0<br />

0<br />

0 0<br />

f x là giá trị cực đại của hàm số f .<br />

.<br />

x được gọi là một điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng ( ; )<br />

( )<br />

( ) ( ) ( ) { }<br />

⎧⎪ a,<br />

b ⊂ D<br />

sao cho ⎨<br />

⎪⎩ f x > f x ; x ∈ a; b \ x<br />

Khi đó ( )<br />

0<br />

0 0<br />

f x là giá trị cực tiểu của hàm số f .<br />

Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là cực trị.<br />

.<br />

a b chứa điểm x<br />

0<br />

a b chứa điểm x<br />

0<br />

Nếu x<br />

0<br />

là một điểm cực trị của hàm số f thì người ta nói rằng hàm số f đạt cực trị tại điểm x<br />

0<br />

.<br />

D D ∈ R .<br />

Như vậy, điểm cực trị là một điểm trong của tập hợp ( )<br />

Nhấn mạnh: ( )<br />

x0 ∈ a;<br />

b ⊂ D nghĩa là x0<br />

là một điểm trong của D.<br />

Ví dụ: Xét hàm số f ( x)<br />

= x xác định trên nửa khoảng [ 0;+∞ ) . Ta thấy rằng f ( x) > f ( 0)<br />

với mọi x > 0 nhưng 0<br />

chứa bất kỳ một lân cận nào của điểm 0.<br />

Chú ý:<br />

x = không phải là điểm cực tiểu của hàm số vì tập hợp [ )<br />

0;+∞ không<br />

Giá trị cực đại (cực tiểu) nói chung không phải là GTLN (giá trị lớn nhất) (GTNN – giá<br />

trị nhỏ nhất) của hàm số f trên D.<br />

Hàm số có thể đạt cực hoặc cực tiểu tại nhiều điểm trên tập hợp D . Hàm số cũng có<br />

thể không có điểm cực trị.<br />

x là một điểm cực trị của hàm số f thì điểm ( 0;<br />

( 0 ))<br />

0<br />

đồ thị hàm số.<br />

B. Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị<br />

Định lý 1: Giả sử hàm số đạt cực trị tại điểm<br />

0<br />

Chú ý:<br />

x f x được gọi là điểm cực trị của<br />

x . Khi đó nếu có đạo hàm tại điểm thì ( )<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

f ' x = 0<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đạo hàm<br />

Trang50<br />

f ' có thể bằng tại điểm x 0<br />

nhưng hàm số f không đạt t cực trị tại điểm x<br />

0<br />

.<br />

Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.<br />

Hàm sổ chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0, hoặc<br />

tại đó hàm số không có đạo o hàm.<br />

Hàm số đạt cực trị tại x<br />

0<br />

và nếu đồ thị hàm số có tiếp tuyến tại đi<br />

tuyến đó song song với trục hoành.<br />

Ví dụ: Hàm số y = x<br />

và hàm số<br />

y = x<br />

Định lý 2: Giả sử hàm số f liên t<br />

khoảng ( a;<br />

x ) và ( ; )<br />

0<br />

x b . Khi đó<br />

( )<br />

( )<br />

0<br />

nếu đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x<br />

0<br />

thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x<br />

0<br />

.<br />

nếu f '( )<br />

( )<br />

⎧⎪<br />

f ' x 0 > 0; x ∈<br />

a ;<br />

x<br />

0<br />

Nếu ⎨<br />

⎪⎩<br />

f '( x 0 )<br />

< 0; x ∈<br />

x 0<br />

;<br />

b<br />

x đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x<br />

0<br />

thì hàm số đạt cực đại tại điểm x<br />

0<br />

.<br />

Định lý 3:giả sử hàm số có đạ<br />

có đạo hàm cấp hai khác 0 tại điểm x<br />

0<br />

.<br />

3<br />

liên tục trên khoảng ( ; )<br />

( )<br />

( )<br />

a b chứa điểm x<br />

0<br />

và có đạo hàm trên các<br />

⎧⎪<br />

f ' x 0 < 0; x ∈<br />

a ;<br />

x<br />

0<br />

• Nếu ⎨<br />

thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x<br />

0<br />

. Nói một cách khác,<br />

⎪⎩<br />

f ' x 0 > 0; x ∈<br />

x 0<br />

;<br />

b<br />

( )<br />

( )<br />

thì hàm số đạt cực đại tại điểm x<br />

0<br />

. Nói một cách khác,<br />

ạo hàm cấp một trên khoảng ( ; )<br />

a b chứa điểm<br />

i điểm ( 0;<br />

( 0 ))<br />

m<br />

0<br />

x f x thì tiếp<br />

x , ( )<br />

f ' x = 0 và f<br />

0<br />

Nếu ( )<br />

Trang51<br />

f '' x<br />

0<br />

< 0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm<br />

0<br />

Nếu ( )<br />

x .<br />

f '' x<br />

0<br />

> 0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm<br />

0<br />

Chú ý: Không cần xét hàm số có hay không có đạo hàm tại điểm x = x0<br />

nhưng không thể bỏ qua<br />

điều kiện “hàm số liên tục tại điểm x<br />

0<br />

”<br />

Ví dụ: Hàm số f ( x)<br />

tại điểm x = 0.<br />

⎧1 − x khi x ≤ 0<br />

= ⎨<br />

⎩x khi x > 0<br />

II. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

1. VÍ DỤ MINH HỌA:<br />

x .<br />

không đạt cực trị tại x = 0 . Vì hàm số không liên tục<br />

VẤN ĐỀ 1. MỞ ĐẦU VÀ CỰC TRỊ CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

4 2<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số f ( x)<br />

= x − 2x<br />

. Hàm số ( ) ( )<br />

cực đại tại<br />

2<br />

x . Tích ( ).<br />

( )<br />

g x g x có giá trị bằng:<br />

1 2<br />

496<br />

A. − B. 496<br />

27<br />

27<br />

Lời giải:<br />

4 2 3<br />

Ta có f ( x) = x − 2 x ⇒ f '( x)<br />

= 4x − 4x<br />

suy ra ( )<br />

g x f x x<br />

2<br />

= ' − 4 đạt cực tiểu tại<br />

1<br />

248<br />

C. − D. 248<br />

27<br />

27<br />

3 2<br />

g x = 4x − 4x − 4x<br />

2<br />

Xét hàm số g ( x ) , có g '( x)<br />

= 12x − 8x<br />

− 4 . Phương trình g ( x)<br />

Lại có ( )<br />

( ) > ⎧x<br />

= 1 ⎧g ( x )<br />

⎡x<br />

= 1<br />

' = 0 ⇔ ⎢<br />

⎢<br />

1<br />

x = −<br />

⎣ 3<br />

⎧ g '' 1 0<br />

1<br />

1<br />

= −4<br />

⎪ ⎪ ⎪<br />

g '' x = 24x<br />

− 8 → ⎨ ⎛ 1 ⎞ ⇒ ⎨ 1 ⇒ ⎨ 124<br />

⎪g<br />

'' ⎜ − ⎟ < 0 x2 = − g ( x2<br />

) = −<br />

3<br />

⎪<br />

3<br />

⎪<br />

⎩ ⎝ ⎠ ⎩ ⎩ 27<br />

Vậy tích g ( x ) g ( x ) ( )<br />

Chọn B<br />

⎛ 124 ⎞ 496<br />

. = −4 . ⎜ − ⎟ =<br />

⎝ 27 ⎠ 27<br />

1 2<br />

2<br />

x + x + 1<br />

Ví dụ 2: Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?<br />

x −1<br />

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Lời giải:<br />

x , đạt<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

2<br />

x + x + 1<br />

2x + 1 x −1 − x + x + 1 2<br />

x<br />

− 2 x<br />

− 2<br />

Xét hàm số y =<br />

, ta có<br />

y<br />

' = = , ∀ x<br />

≠<br />

1<br />

x −1<br />

x<br />

−<br />

1 2 x<br />

−<br />

1<br />

2<br />

⎧x<br />

≠ 1 ⎡x<br />

= 1+<br />

3<br />

Phương trình y ' = 0<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ ⎢<br />

2<br />

⎩<br />

x − 2 x − 2 = 0 ⎢⎣ x = 1−<br />

3<br />

Vậy hàm số đã cho có hai điểm m cực trị.<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 3:[ĐỀ THI THPT QU<br />

hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây sai?<br />

A. Hàm số có ba điểm cực c trị<br />

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0<br />

Lời giải:<br />

Dựa vào bảng biến n thiên, ta thấy rằng:<br />

Chọn C<br />

Hàm số đã cho có ba điểm cực trị và x = − 1, x = 1 là hai điểm cực c tiểu<br />

Hàm số có giá trị cực c tiểu bằng 0, có giá trị cực đại bằng 3.<br />

Ví dụ 4: Hàm số nào dưới đây có duy nhất một điểm cực trị ?<br />

3<br />

x + 1<br />

A. y = x + 2 B. y = C. y = cot x<br />

D. y = x + x<br />

x − 1<br />

Lời giải:<br />

Dựa vào đáp án, ta có nhận n xét sau:<br />

( ; )<br />

3 2 3<br />

<br />

y = x + 2 → y ' = 3 x ≥ 0, ∀ x ∈ R ⇒ y = x +<br />

2 là hàm số đồng biến trên khoảng<br />

−∞ +∞ suy ra hàm số đã ã cho không có cực trị.<br />

Trang52<br />

( )( ) ( )<br />

( ) (<br />

THI THPT QUỐC GIA 2017]: Cho hàm số y f ( x)<br />

= có bảng biến thiên như<br />

B. Hàm số có giá trị cực c đại bằng 3<br />

D. Hàm số có hai điểm m cực tiểu<br />

)<br />

4 2<br />

x + 1 2 x + 1<br />

y = → y ' = − < 0, ∀x ≠ 1 ⇒ y =<br />

x −1 x −1<br />

x −1<br />

khoảng ( −∞ ;1)<br />

và ( )<br />

Trang53<br />

( ) 2<br />

<br />

2<br />

1;+∞ suy ra hàm số đã cho không có cực trị.<br />

là hàm số nghịch biến trên mỗi<br />

1<br />

y = cot x → y ' = − < 0, ∀x ≠ kπ<br />

⇒ y = cot x là hàm số nghịch biến trên mỗi<br />

sin x<br />

khoảng xác định suy ra hàm số đã cho không có cực trị.<br />

4 2 3 2<br />

( )<br />

y = x + x → y ' = 4x + 2x = 2x 2x + 1 , y ' = 0 ⇔ x = 0 suy ra hàm số đã cho có<br />

duy nhất một điểm cực trị<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 5: Cho các hàm số ( ) 3 , ( ) 8 18 1, ( )<br />

f x = x + x g x = x − x + x + h x = x + . Gọi m là<br />

x<br />

3 4 3 2 1<br />

số hàm số có một điểm cực trị, n là số hàm số có hai điểm cực trị . Tổng m + n bằng:<br />

A.1 B.2 C.3 D.4<br />

Lời giải:<br />

3<br />

+) Xét hàm số f ( x)<br />

= x + 3x<br />

, có ( )<br />

2<br />

f ' x 3x 3 0, x<br />

biến trên khoảng ( −∞ ; +∞ ) . Do đó, hàm số y f ( x)<br />

+) Xét hàm số ( )<br />

Phương trình g ( x)<br />

đi qua nghiệm 0<br />

g x x x x<br />

4 3 2<br />

= − 8 + 18 + 1 , ta có<br />

= + > ∀ ∈ R suy ra hàm số đã cho đồng<br />

= không có cực trị.<br />

3<br />

( ) ( ) 2<br />

g ' x = 4x − 24x + 36x = 4x x − 3 , ∀x<br />

∈ R<br />

⎡x<br />

= 0<br />

' = 0 ⇔ ⎢ ⇒<br />

⎣x<br />

= 3<br />

x = suy ra hàm số y g ( x)<br />

1<br />

x<br />

+) Xét hàm số h( x)<br />

= x + , có ( )<br />

Phương trình ( ) ⎨ 2<br />

trị.<br />

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy g '( )<br />

= có một điểm cực trị.<br />

2<br />

1 x −1<br />

h ' x = 1 − = , ∀x<br />

≠ 0 .<br />

2 2<br />

x x<br />

⎧x<br />

≠ 0 ⎡x<br />

= 1<br />

h' x = 0 ⇔ ⇔ ⎢<br />

⎩x<br />

− 1 = 0 ⎣x<br />

= −1<br />

Vậy m = n = 1 suy ra m + n = 2<br />

Chọn B<br />

suy ra hàm số y h( x)<br />

x chỉ đổi dấu khi<br />

= có hai điểm cực<br />

Ví dụ 6:[THPT CHUYÊN ĐẠI <strong>HỌC</strong> VINH – NGHỆ AN]: Cho hàm số y = f ( x)<br />

có đạo<br />

2 2<br />

hàm ( ) ( )<br />

f ' x = x x − 4 , x ∈ R . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị<br />

B. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị<br />

C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2<br />

D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = − 2<br />

Lời giải:<br />

Xét hàm số y = f ( x)<br />

, ta có ( ) 2 ( 2<br />

2<br />

f ' x = x x − 4)<br />

và ( ) ( )<br />

Phương trình f ( x)<br />

Trang54<br />

2<br />

⎡ x = x =<br />

0 ⎡ 0<br />

' = 0 ⇔ ⎢ ⇔<br />

2 ⎢<br />

⎣x<br />

= 4 ⎣x<br />

= ± 2<br />

f '' x = 4x x − 2 ; ∀x<br />

∈ R<br />

. Dễ thấy f '( )<br />

x đổi dấu khi đi qua hai<br />

nghiệm x = 2, x = − 2 và không đổi dấu khi đi qua nghiệm x = 0. Vậy hàm số đã cho có hai<br />

( )<br />

( )<br />

⎧⎪ f '' 2 = 16 > 0<br />

điểm cực trị và ⎨<br />

⇒ hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và đạt cực đại tại<br />

⎪⎩ f '' − 2 = − 16 < 0<br />

x = − 2 .<br />

Chọn A<br />

Nhận xét: Để tìm hiểu rõ dạng toán, giả thiết cho f '( )<br />

định số điểm cực trị của hàm số, ta sẽ xét ví dụ dưới đây.<br />

2<br />

Ví dụ 7: Cho hàm số có đạo hàm f '( x) x ( x 1) ( x 2)<br />

cực trị ?<br />

x là một hàm đa thức và yêu cầu xác<br />

3 4<br />

= − + . Hàm số có bao nhiêu điểm<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Lời giải:<br />

Xét bài toán tổng quát: Hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x)<br />

g ( x)<br />

⎡x<br />

= x<br />

⎢<br />

⎣x<br />

= x<br />

Phương trình f '( x) = 0 ⇔ g ( x) = 0 ⇔ m<br />

, ( x , x ∈R<br />

)<br />

Với x<br />

Với x<br />

Khi đó, f '( )<br />

= x là nghiệm bội lẻ của ( ) 0<br />

m<br />

n<br />

m<br />

g x = , tức là ( ) a<br />

n<br />

= với mọi x ∈ R .<br />

x − x m<br />

với a là số lẻ.<br />

= xn<br />

là nghiệm bội chẵn của g ( x ) = 0 , tức là( x − x ) b<br />

n<br />

với b là số chẵn.<br />

x đổi dấu khi đi qua nghiệm bội lẻ (hoặc nghiệm đơn) và không đổi dấu khi đi<br />

qua nghiệm bội chẵn. Suy ra số điểm cực trị của hàm số chính là số nghiệm bội lẻ (hoặc<br />

nghiệm đơn) của phương trình f '( x ) = 0 .<br />

Quay trở lại với ví dụ 7, ta thấy f '( x ) = 0 có nghiệm bội lẻ duy nhất x = 1 nên hàm số duy<br />

nhất một điểm cực trị.<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 8:[ĐỀ THI MINH HỌA THPT QG BGD – 2017]: Giá trị cực đại<br />

3<br />

bằng y = x − 3x<br />

+ 2<br />

Trang55<br />

y của hàm số<br />

A. y = 4<br />

B. y = 1<br />

C. y = 0<br />

D. y = − 1<br />

CD<br />

Lời giải:<br />

Áp dụng định lý 3<br />

Tính đạo hàm f '( )<br />

CD<br />

x của hàm số.<br />

Tìm các nghiệm x ( i = 1,2,3,... ) của phương trình ( )<br />

Với mỗi x<br />

i<br />

, tính giá trị x<br />

i<br />

.<br />

- Nếu ( )<br />

i<br />

f '' x < 0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm x<br />

i<br />

- Nếu ( )<br />

3<br />

Xét hàm số y x 3x<br />

2<br />

f '' x > 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x<br />

i<br />

CD<br />

f ' x = 0 .<br />

2<br />

= − + với x ∈ R , ta có f '( x)<br />

= 3x<br />

− 3 và ( )<br />

2 ⎡x<br />

= 1<br />

' = 0 ⇔ − 1 = 0 ⇔ ⎢ ⇒ '' − 1 = − 6 < 0 .<br />

⎣x<br />

= −1<br />

Phương trình f ( x) x f ( )<br />

x = − là điểm cực đại của hàm số. Vậy y f ( )<br />

Suy ra 1<br />

Chọn A<br />

CD<br />

= − 1 = 4<br />

CD<br />

CD<br />

f '' x = 6 x;<br />

∀x<br />

∈ R .<br />

2<br />

x + 3<br />

Ví dụ 9:[ĐỀ THI THỬ NGHIỆM THPT QG – 2017]: Cho hàm số y = . Mệnh đề<br />

x + 1<br />

nào dưới đây đúng?<br />

A. Cực tiểu của hàm số bằng − 3.<br />

B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.<br />

C. Cực tiểu của hàm số bằng − 6.<br />

D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.<br />

Lời giải:<br />

( )<br />

( )<br />

'<br />

( ) ( ) ( ) ( )<br />

Nhắc lại kiến thức:<br />

u x ⎡ ' . . '<br />

'<br />

u x ⎤ u x v x −<br />

y = → y = ⎢ ⎥ =<br />

u x v x .<br />

2<br />

v( x)<br />

⎣ v ( x)<br />

⎦<br />

v ( x)<br />

Xét hàm số y f ( x)<br />

2<br />

x + 3<br />

= = với 1<br />

x + 1<br />

x ≠ − , ta có ( )<br />

2<br />

x + 2x<br />

− 3 8<br />

f ' x = ; f '( x)<br />

=<br />

+ 1 + 1<br />

( x )<br />

( x )<br />

2 3<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phương trình ( )<br />

Trang56<br />

⎧<br />

x ≠ − 1 ⎡x<br />

= 1<br />

f ' x = 0 ⇔ ⎨<br />

⇔ f '' ( 1 ) 1 0<br />

2<br />

⎢ ⇒ = > .<br />

⎩<br />

x + 2 x − 3 = 0 ⎣x<br />

= −3<br />

Suy ra x = 1 là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy cực tiểu của hàm số bằng f 1 = 2 .<br />

Chọn D.<br />

Đặt vấn đề: Việc tìm điểm cực tiểu, điểm cực đại của hàm số, ta có thể lập bảng biến thiên<br />

hoặc tính đạo hàm cấp hai tại điểm x<br />

0<br />

(các định lý đã giới thiệu) nhưng với bài toán trên, tính<br />

đạo hàm cấp hai bằng cách thông thường rất dài và mất nhiều thời gian nên ta nhờ công cụ<br />

máy tính để rút ngắn thời gian, b<br />

hàm của hàm số tại điểm x = x 0<br />

) như sau:<br />

̌ Ta có f '( x)<br />

hoặc ''( 3)<br />

x<br />

=<br />

2<br />

+ 2x<br />

−<br />

3 ⎡ 1<br />

2 , phương trình f ' ( x ) = 0 ⇔ ⎢<br />

( x + 1)<br />

⎣x<br />

= −<br />

f − mang giá trị âm hay dương để tìm cực tiểu, cực đại của hàm số.<br />

̌ Nhập biểu thức ( f '( x)<br />

)<br />

Với ( )<br />

2<br />

d d ⎛ x + 2 x − 3 ⎞<br />

→ 2<br />

dx x x<br />

dx<br />

0<br />

⎜ ( x + 1)<br />

⎟<br />

⎝ ⎠<br />

Các giá trị x<br />

i<br />

x = 1 → f '' 1 > 0 → x<br />

= 1 là điểm cực<br />

i<br />

tiểu của hàm số.<br />

x = − 3 → f '' − 3 < 0 → x<br />

= − 3 là điểm<br />

Với ( )<br />

i<br />

cực tiểu của hàm số.<br />

Kết luận:Để giải quyết một bài toán,bằng cách này hay cách khác sẽ luôn ra được kết quả,<br />

tuy nhiên ta cần lựa chọn cách giải ngắn, ít thời gian để giải quyết nhanh nó (như phần đặt<br />

vấn đề), dành thời gian cho các bài toán khó hơn.<br />

Ví dụ 10: Cho hàm số<br />

hiệu S = y1 − y2<br />

.<br />

A. S = − 1<br />

i gian, bằng cách sử dụng ( f '( x)<br />

)<br />

x<br />

y =<br />

2<br />

= x=<br />

1<br />

d<br />

dx =<br />

x =<br />

x x0<br />

(được hiểu là tính đạo<br />

. Ta c<br />

3<br />

Màn hình hiển thị<br />

− 3 x + 1<br />

có giá trị cực đại y<br />

1<br />

và giá trị cực tiểu là y<br />

2<br />

. Tính<br />

x<br />

B. S = − 5<br />

C. S = 4<br />

D. S = − 4<br />

( )<br />

. Ta cần xét xem f ''( 1)<br />

Lời giải:<br />

Xét hàm số ( )<br />

.<br />

Phương trình f ( x)<br />

Trang57<br />

2<br />

x − 3x<br />

+ 1 1<br />

y = f x = = x + − 3 với 0<br />

x x<br />

1 2<br />

= − =<br />

2 3<br />

x x<br />

x ≠ , ta có f '( x) 1 ; f ''( x)<br />

( )<br />

( )<br />

1 ⎡x<br />

= 1 ⎧⎪<br />

f '' 1 = 2 > 0<br />

' = 0 ⇔ 1− = 0 ⇔<br />

2<br />

x<br />

⎢ ⇒ ⎨<br />

.<br />

⎣x<br />

= −1 ⎪⎩ f '' − 1 = − 2 < 0<br />

Suy ra hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x y f ( )<br />

= 1 ⇒ = 1 = − 1.<br />

Và hàm số đã cho đạt cực đại tại x y f ( )<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 11: Giá trị cực tiểu của hàm số f ( x)<br />

1<br />

2<br />

= −1 ⇒ = − 1 = − 5 . Vậy S = y2 − y1 = 4 .<br />

2<br />

x −1<br />

= bằng a + 2 b . Tính tổng a + b<br />

x − 2<br />

A. 7 B. 6 C. 4 D. 3<br />

Lời giải:<br />

Xét hàm số f ( x)<br />

Phương trình f ( x)<br />

2<br />

x −1<br />

=<br />

x − 2<br />

2<br />

x − 4x<br />

+ 1<br />

f ' x = , ∀x<br />

≠ 2 .<br />

, có ( )<br />

⎡ x = 2 − 3<br />

' = 0 ⇔ ⎢<br />

⎢⎣ x = 2 + 3<br />

⇒ x = 2 + 3 là điểm cực tiểu của hàm số.<br />

Vậy CT ( )<br />

Chọn A<br />

( x − 2)<br />

2<br />

f '' 2 + 3 > 0 .<br />

suy ra ( )<br />

⎧a<br />

= 4<br />

y = f 2 + 3 = 4 + 2 3 = a + 2 b ⇒ ⎨ ⇒ a + b = 7 .<br />

⎩b<br />

= 3<br />

Ví dụ 12: Cho hàm số<br />

y x x<br />

2<br />

= − 2 + 3 + 1 có giá trị cực trị được biểu diễn dưới dạng m n<br />

với m, n là các số nguyên dương. Tổng m + n bằng<br />

A. 8 B. 5 C. 7 D. 6<br />

Lời giải:<br />

2<br />

2<br />

3x 3x − 2 x + 1<br />

Xét hàm số y = − 2x + 3 x + 1 với x ∈ R , ta có y ' = − 2 + = ; ∀x<br />

∈ R<br />

2 2<br />

x + 1 x + 1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phương trình<br />

Trang58<br />

y ' = 0 ⇔ 3x = 2 x + 1 ⇔ x = . Và<br />

5<br />

2 2<br />

⎛ 2 ⎞<br />

⎧m<br />

= 1<br />

tiểu của hàm số. Vậy yCT<br />

= y⎜<br />

⎟ = 5 = m n ⇒ ⎨ ⇒ m + n = 6<br />

⎝ 5 ⎠ ⎩n<br />

= 5<br />

Chọn D<br />

⎛ 2 ⎞ 2<br />

y '' ⎜ ⎟ > 0 ⇒ x = là điểm cực<br />

⎝ 5 ⎠<br />

5<br />

Ví dụ 13: Gọi a và b là hai giá trị để hàm số f ( x ) có đạo hàm ( )<br />

x > 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 và cực đại tại x = 2 . Tính tổng a + b<br />

b<br />

f ' x = 2ax<br />

+ 6 + với<br />

x<br />

A. a + b = − 4 B. a + b = − 5 C. a + b = 1 D. a + b = 2<br />

Lời giải:<br />

b<br />

b<br />

= + + ⇒ = − .<br />

x<br />

x<br />

Xét hàm số f ( x ) trên khoảng ( 0;+∞ ) , ta có f '( x) 2ax 6 f ''( x) 2a<br />

2<br />

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và cực đại tại<br />

⎧2a + 6 + b = 0 & 2a − b > 0 ⎧a<br />

= −1<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨ ⇒ a + b = −5<br />

⎩8a + 12 + b = 0 & 8a − b < 0 ⎩b<br />

= −4<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 14: Cực tiểu của hàm số ( 3)<br />

y = x − x bằng<br />

( ) f ( )<br />

( ) f ( )<br />

⎧⎪ f ' 1 = 0 & '' 1 > 0<br />

x = 2 ⇔ ⎨<br />

⎪⎩ f ' 2 = 0 & '' 2 < 0<br />

A. − 2<br />

B. 0 C. 1 D. -1<br />

Lời giải:<br />

⎧A khi A ≥ 0<br />

Nhắc lại kiến thức về dấu trị tuyệt đối: A = ⎨ .<br />

⎩ − A khi A < 0<br />

Chú ý: Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại điểm x = 0, khi xét cực trị hàm số ta<br />

không cần chứng minh hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 0 (xem định lý 2, giải tích 12<br />

nâng cao).<br />

( )<br />

⎧<br />

⎪ x − 3 x khi x ≥ 0<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên R . Ta có y = ⎨<br />

.<br />

⎪⎩ ( x − 3)<br />

− x khi x < 0<br />

( )<br />

⎧3 x −1<br />

khi x > 0<br />

⎪ 2 x<br />

Khi đó y ' = ⎨<br />

⎪ 3 − x<br />

+ − x khi x < 0<br />

⎪⎩<br />

2 −x<br />

. Trên ( −∞;0 ) → y ' > 0 và ( )<br />

0; +∞ → y ' = 0 ⇔ x = 1<br />

Bảng biến thiên<br />

Hàm số đạt cực đại tại x = 0,<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 15: Cho hàm số y =<br />

f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm<br />

tập hợp tất cả các giá trị của m<br />

năm điểm cực trị.<br />

A. m > 1<br />

C. m < 1<br />

Lời giải:<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, dễ thấ<br />

Xét hàm số ( ) (<br />

Trang59<br />

B. m > − 1<br />

D. m < − 1<br />

f x + m = x + m = 3 x + m<br />

+ 2 với x ∈ R .<br />

Chú ý: Cực trị là điểm làm y<br />

'<br />

Do đó ( ) ⎡(<br />

Phương trình f ( x)<br />

⎡<br />

x = 0<br />

' = 0 ⇔ ⎢<br />

⎢⎣<br />

2<br />

( x + m) = 1 (*)<br />

Khi đó y = f ( x + m)<br />

có 5 điểm cực trị (*)<br />

Chọn D<br />

4<br />

x 3<br />

2<br />

Ví dụ 16: Biết rằng x = m<br />

là một điểm cực trị của hàm số<br />

y = − mx + x . Tính m.<br />

2 2<br />

1<br />

A. m = 0<br />

B. m = 1<br />

C. m = − D. m = 1±<br />

3<br />

2<br />

Lời giải:<br />

f 0 = 0 , hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1<br />

0, ( )<br />

( )<br />

m để đồ thị hàm số y f ( x m)<br />

ấy hàm số ( )<br />

3<br />

) ( )<br />

f ' x + m = 3 x + m) 2<br />

−<br />

1 ⎤<br />

. x .<br />

⎣<br />

⎦ x<br />

3<br />

f x x x<br />

= + có<br />

= − 3 + 2 .<br />

2 x<br />

= = ⇒ = 2x<br />

= x<br />

2<br />

2 x x<br />

.<br />

y đối đầu và f ( x) x x f '( x)<br />

= , ( )<br />

⇔ có 4 nghiệm phân biệt ⇔<br />

m < −<br />

1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

f 1 = − 2 .<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4<br />

x 3 2<br />

3<br />

Xét hàm số<br />

y = − mx + x<br />

, ta có y ' = 2x − 3mx<br />

+ 1 và y '' = 4 x − 3 m ;<br />

∀ x<br />

∈ R .<br />

2 2<br />

Vì x = m là điểm cực trị của hàm s<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 17: Tập hợp tất cả các giá tr<br />

A.( 6;6 ) \ { 0}<br />

Lời giải:<br />

− B.[<br />

2 mx<br />

Hàm số có tập xác định D = [<br />

− 2;2] , ta có y ' = 3 x − , ∀x<br />

∈ ( −<br />

2;2 ) .<br />

2<br />

4 − x<br />

Phương trình<br />

Để hàm số có ba điểm cực trị<br />

Và ( ) ( )<br />

Trang60<br />

y<br />

x→−2 x→2<br />

2<br />

mx<br />

x. 3x 4 − x − m ⎡<br />

x = 0<br />

= ⇔ − = ⇔ = ⇔ ⎢<br />

2<br />

4 − x<br />

4 − x<br />

⎢⎣<br />

m = 3 x 4 −<br />

x *<br />

2<br />

' 0 3x<br />

0 0<br />

2 2<br />

2<br />

12 − 6x<br />

f ' ( x) = ; f '( x)<br />

= 0 ⇔ x<br />

= ±<br />

2<br />

2<br />

4 − x<br />

lim f x = 0; lim f x = 0; f 2 = 6; f<br />

− 2 = − 6 .<br />

Dựa vào bảng biến thiên ⇒ (** có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m<br />

∈ ( −<br />

6;6 \ 0<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 18:[ĐỀ THI THỬ NGHIỆM THPT QG – 2017]: Cho<br />

hàm số y f ( x)<br />

= xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là<br />

đường cong như hình vẽ bên. Hàm s<br />

nào dưới đây ?<br />

A. x = − 2<br />

C. x = 1<br />

Lời giải:<br />

B. x = − 1<br />

D. x = 2<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, dễ thấy x = − 1 là điểm cực đại của hàm số.<br />

Chọn B<br />

⎡m<br />

= 1<br />

⇒ y ' m = 0 ⇔ 2m − 3m<br />

+ 1 = 0 ⇔ ⎢<br />

1 .<br />

⎢ m =<br />

⎣ 2<br />

a hàm số ( )<br />

2<br />

f x = 3x 4 − x<br />

có 3 cực trị là<br />

các giá trị m để hàm số ( )<br />

2<br />

[ − 6;6 ] \ { 0}<br />

C.[ 2;2 ] \ { 0}<br />

khi và chỉ khi ( )<br />

− D. − 2;2 \ 0<br />

( )<br />

* có hai nghiệm phân biệt khác 0.<br />

2<br />

Xét hàm số f ( x) = 3x 4 − x trên ( 2;2)<br />

)<br />

( ) ( )<br />

bên. Hàm số f ( )<br />

− , ta có<br />

x đạt cực đại tại điểm<br />

D.( ) { }<br />

) { }<br />

( )<br />

Ví dụ 19: Cho hàm số y = f x xác định, liên tục<br />

trên đoạn [ 1;3 ]<br />

Trang61<br />

− và có đồ thị hình vẽ bên. Khẳng định<br />

nào sau đây là đúng?<br />

A. Hàm số có hai điểm cực c đại là x = − 1, x = 2<br />

B. Hàm số có hai điểm cực c tiểu là x = 0, x = 3<br />

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực đại tại x = 2<br />

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực đại tại<br />

x = − 1<br />

Lời giải:<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng:<br />

Chọn C<br />

Hàm số đạt cực đại tại<br />

x = 2<br />

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0<br />

Ví dụ 20: Cho hàm số y =<br />

f x xác định trên R và có<br />

đồ thị của hàm số f<br />

'(<br />

x ) như hình vẽ. Đặt<br />

( ) ( )<br />

nào sau đây ?<br />

A. x = − 1<br />

C. x = 1<br />

Lời giải:<br />

B. x = 0<br />

D. x = 2<br />

Xét hàm số g ( x) = f ( x)<br />

−<br />

x , có g ( x) f ( x)<br />

Phương trình ( )<br />

g ' x = 0 ⇔ f ' x<br />

− 1 =<br />

0<br />

Dựa vào đồ thị hàm số f '( x<br />

)<br />

phân biệt và g '( )<br />

Mà '( )<br />

x đổi dấu khi đi qua hai điểm x = − 1 , x = 2 .<br />

g x đổi dấu " + " → " − " khi đi qua x = 2 ⇒ x = 2 là điểm cực đại củ<br />

Chọn D<br />

2. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN:<br />

Câu 1: Cho hàm số<br />

( )<br />

( )<br />

( )<br />

g x = f x − x . Hàm số g x đạt cực đại tại điểm<br />

( )<br />

y x x x<br />

' = ' − 1<br />

f x , kẻ đường thẳng y = 1 , ta thấy rằng g '(<br />

x ) = 0 có 3 nghiệm<br />

3 2<br />

= 2 − 5 + 4 + 1999 . Gọi<br />

1<br />

cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng ?<br />

g x .<br />

ủa hàm số ( )<br />

x và x<br />

2<br />

lần lượt t là hoành độ hai điểm<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. x2 x1<br />

Trang62<br />

2<br />

1<br />

1<br />

1<br />

− = B. 2x2 − x1<br />

= C. 2x1 − x2<br />

= D. x1 − x2<br />

=<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3 2<br />

Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số y = 2x − 5x + 4x<br />

+ 1999 là:<br />

A.1 B.2 C.3 D.4<br />

3 2<br />

Câu 3: Hàm số y = 2x + 3x − 12x<br />

+ 2016 có hai điểm cực trị lần lượt là Avà B. Kết luận nào<br />

sau đây là đúng?<br />

A. A( − 2;2035)<br />

B. B ( 2;2008)<br />

C. A( − 2;2036 ) D. B ( 2;2009)<br />

3 2<br />

Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số y = 2x − 5x + 4x<br />

+ 1999 là:<br />

A. 54001<br />

27<br />

B.2 C. 54003<br />

27<br />

3 2<br />

Câu 5: Giá trị cực tiểu của hàm số y = 2x + 3x − 12x<br />

+ 2016 là:<br />

A.2006 B.2007 C.2008 D.2009<br />

3 2<br />

Câu 6: Hàm số y = 3x − 4x − x + 2016 đạt cực tiểu tại:<br />

−2<br />

−1<br />

A. x = B. x = 1<br />

C. x = D. x = 2<br />

9<br />

9<br />

3 2<br />

Câu 7: Cho hàm số y = x + 3x − 9x<br />

+ 2017 .Gọi x<br />

1<br />

và x2<br />

lần lượt là hoành độ hai điểm cực<br />

đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng ?<br />

A. x1 − x2 = 4 B. x2 − x1 = 3 C. x1 x<br />

2<br />

= − 3 D.( x − x ) 2<br />

=<br />

3 2<br />

Câu 8: Hàm số y = − x + 8x −13x<br />

− 1999 đạt cực đại tại:<br />

13<br />

−13<br />

A. x = B. x = 1<br />

C. x = D. x = 2<br />

3<br />

3<br />

3 2<br />

Câu 9: Hàm số y = x − 10x + 17x<br />

+ 25 đạt cực tiểu tại:<br />

10<br />

17<br />

A. x = B. x = 25<br />

C. x = 17<br />

D. x =<br />

3<br />

3<br />

Câu 10: Cho hàm số<br />

y x x x<br />

3 2<br />

= 2 + 3 − 12 + 2016 .Gọi<br />

1<br />

cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng ?<br />

D.4<br />

1 2<br />

8<br />

x và x2<br />

lần lượt là hoành độ hai điểm<br />

A. x1 − x2 = 4 B. x2 − x1 = 3 C. x1 x<br />

2<br />

= − 3 D.( x − x ) 2<br />

=<br />

2 2<br />

Câu 11: Hàm số y = 3x − 4x − x + 258 đạt cực đại tại:<br />

1 2<br />

8<br />

−2<br />

1<br />

1<br />

A. x = B. x = 1<br />

C. x = D. x = −<br />

9<br />

9<br />

9<br />

3 2<br />

Câu 12: Hàm số y = − x + 8x −13x<br />

− 1999 đạt cực tiểu tại:<br />

1<br />

A. x = 3<br />

B. x = 1<br />

C. x = D. x = 2<br />

3<br />

Câu 13: Biết hàm số<br />

Trang63<br />

3 2<br />

y x x x<br />

Nhận định nào sau đây không đúng ?<br />

= − 6 + 9 − 2 có hai điểm cực trị là ( , )<br />

A x y và ( , )<br />

A. x1 − x2 = 2 B. y1 y<br />

2<br />

= − 4 C. y1 = − y2<br />

D. AB = 2 6<br />

Câu 14: Hàm số nào dưới đây có cực đại<br />

4 2<br />

x −1<br />

2 − x<br />

A. y = x + x + 1 B. y = C. y =<br />

x +<br />

2<br />

2<br />

x + 2<br />

Câu 15: Tổng số điểm cực đại của hai hàm số ( )<br />

( )<br />

y g x x x<br />

4 2<br />

= = − + + 2 là<br />

1 1<br />

B x y .<br />

2 2<br />

2<br />

D. y = x − 2x<br />

y f x x x<br />

A.1 B.2 C.3 D.4<br />

Câu 16: Tổng số điểm cực tiểu của hai hàm số ( )<br />

( )<br />

y g x x x<br />

4 2<br />

= = − + + 2 là<br />

4 2<br />

= = − + 3 và<br />

y f x x x<br />

A.1 B.2 C.3 D.4<br />

3 2<br />

Câu 17: Cho hai hàm số y = f ( x)<br />

= x − x + 3 và ( )<br />

điểm cực trị, cực đại, cực tiểu của 2 hàm số lần lượt là:<br />

3 2<br />

= = − + 3 và<br />

4 2<br />

x 3x<br />

y = g x = − − x + 2 . Tổng số<br />

4 2<br />

A.5; 2; 3 B.5; 3; 2 C. 4; 2; 2 D.3; 1; 2<br />

Câu 18: Cho hàm số y x 3 6x 2 9x 4 ( C)<br />

= − + − − . Tọa đồ cực đại của hàm số là<br />

A. A( 1; − 8)<br />

B. A( 3; − 4)<br />

C. A( 2; − 2)<br />

D. A( − 1;10 )<br />

Câu 19: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 4 ( C)<br />

. Gọi A và B là tọa độ hai điểm cực trị của ( )<br />

Diện tích tam giác OAB bằng:<br />

A.4 B.8 C.2 D. 3<br />

Câu 20: Đồ thị hàm số y x 3 3x 2 9x 2 ( C)<br />

và( x2;<br />

y<br />

2 ) . TínhT = x1 y2 − x2 y1<br />

C .<br />

= − − + có điểm cực đại, cực tiểu lần lượt là( x ; y )<br />

A.4 B. − 4<br />

C.46 D. − 46<br />

Câu 21: Cho hàm số y x 3 x 2 x 1 ( C)<br />

hàm số là<br />

1 1<br />

= − − + . Khoảng cách từ O đến điểm cực tiểu của đồ thị<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 3 B.2 C.<br />

Câu 22: Khẳng định nào sau đây sai:<br />

3<br />

A. Hàm số y = x + 3x<br />

+ 2 không có cực trị.<br />

3 2<br />

B. Hàm số y = x − 2x − x có 2 điểm cực trị.<br />

3 2<br />

C. Hàm số y = x − 6x + 12x<br />

+ 2 có cực trị.<br />

3<br />

D. Hàm số y = x + 1 không có cực trị.<br />

Trang64<br />

1105<br />

729<br />

3 2<br />

4 2<br />

Câu 23: Giả sử hàm số y = x − 3x + 3x<br />

+ 4 có a điểm cực trị, hàm số y = x + 4x<br />

+ 2 có b<br />

2x<br />

−1<br />

điểm cực trị và hàm số y = có c điểm cực trị. Giá trị của T = a + b + c là:<br />

x + 1<br />

A.0 B.3 C.2 D.1<br />

Câu 24: Hàm số ( )<br />

2<br />

y = f x = x − 2x<br />

có bao nhiêu điểm cực trị ?<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 25: Cho hàm số ( )<br />

y f x x x<br />

4 2<br />

= = − − 4 + 2 . Chọn phát biểu đúng:<br />

A. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.<br />

B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.<br />

C. Hàm số trên có 1 điểm cực trị là điểm cực đại.<br />

D. Hàm số trên có 1 điểm cực trị là điểm cực tiểu.<br />

Câu 26: Hàm số nào sau đây không có cực trị:<br />

2<br />

3 2<br />

x + 1<br />

4 3<br />

x + x<br />

A. y = x + x + 1 B. y = C. y = x + 3x<br />

+ 1 D. y =<br />

x − 1<br />

x −1<br />

Câu 27: Hàm số ( )<br />

⎡x<br />

= 1<br />

A. ⎢<br />

⎣x<br />

= 3<br />

3 2<br />

y f x x x x<br />

Câu 28: Cho hàm số ( )<br />

= = + − + 4 đạt cực trị khi:<br />

⎡x<br />

= 0<br />

B. ⎢<br />

⎢<br />

2<br />

x = −<br />

⎣ 3<br />

y f x x x<br />

A. Hàm số trên có 3 điểm cực trị.<br />

⎡x<br />

= 1<br />

C. ⎢<br />

⎢<br />

1<br />

x = −<br />

⎣ 3<br />

4 2<br />

= = 3 − 2 + 2 . Chọn phát biểu sai:<br />

B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.<br />

C. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.<br />

D. Hàm số trên có cực đại và cực tiểu.<br />

D.1<br />

⎡x<br />

= −1<br />

D. ⎢<br />

⎢<br />

1<br />

x =<br />

⎣ 3<br />

Câu 29:Cho hàm số ( )<br />

Trang65<br />

2<br />

3 5x<br />

y = f x = 2x − − x − 4 đạt cực đại khi:<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. x = 1<br />

B. x = − C. x = − 1<br />

D. x =<br />

6<br />

6<br />

Câu 30: Hàm số ( )<br />

là:<br />

3<br />

y f x x x<br />

= = − 3 + 1 có phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị<br />

A. 2x<br />

+ y − 1 = 0 B. x + 2y<br />

− 1 = 0 C. 2x<br />

− y − 1 = 0 D. x − 2y<br />

+ 1 = 0<br />

Câu 31: Hàm số( )<br />

⎡x<br />

= 1<br />

A. ⎢<br />

⎢<br />

1<br />

x =<br />

⎣ 3<br />

Câu 32: Cho hàm số ( )<br />

cực tiểu ( y )<br />

CT<br />

3 2<br />

C : y = x − 2x + x + 1 đạt cực trị khi:<br />

⎡x<br />

= −1<br />

B. ⎢<br />

⎢<br />

1<br />

x = −<br />

⎣ 3<br />

3<br />

C : y 2x 2x<br />

của hàm số đã cho là:<br />

⎡x<br />

= 3<br />

C. ⎢<br />

⎢<br />

1<br />

x = −<br />

⎣ 3<br />

⎡x<br />

= 3<br />

D. ⎢<br />

⎢<br />

10<br />

x = −<br />

⎣ 3<br />

= − . Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại ( y )<br />

A. yCT<br />

= 2yCD<br />

B. 2yCT<br />

= 3yCD<br />

C. yCT = − yCD<br />

D. yCT = yCD<br />

Câu 33: Cho hàm số ( )<br />

2<br />

C : y = x − x + 1 . Hàm số đạt cực trị tại:<br />

1<br />

1<br />

A. x = 1<br />

B. x = C. x = − D. x = − 1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 34: Hàm số( C) y ( x ) 2<br />

: = − 2 − 3 đạt cực đại khi:<br />

A. x = − 2 B. x = 2<br />

C. x = 1<br />

D. x = 0<br />

Câu 35: Cho hàm số( C )<br />

x<br />

: y =<br />

(1) Hàm số đạt cực đại tại x = − 1<br />

(2) Hàm số có − 3x<br />

CD<br />

= x CT<br />

2<br />

+ 2x<br />

+ 1<br />

x −1<br />

(3) Hàm số nghịch biến trên ( −∞; − 1)<br />

(4) Hàm số đồng biến trên ( − 1;3 )<br />

Chọn phát biểu đúng là:<br />

A.(1), (4) B.(1), (2) C.(1), (3) D.(2), (3)<br />

Câu 36: Cho hàm số ( )<br />

2 4<br />

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .<br />

CD<br />

và giá trị<br />

C : y = 2x − x . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.<br />

C. Hàm số có hai cực trị.<br />

D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là ( 0;0 ) .<br />

Trang66<br />

ĐÁP ÁN TRẤC NGHIỆM<br />

1-C 2-B 3-C 4-A 5-D 6-B 7-C 8-A 9-D 10-B<br />

11-C 12-B 13-D 14-C 15-C 16-B 17-A 18-B 19-A 20-B<br />

21-D 22-C 23-D 24-A 25-C 26-B 27-D 28-B 29-B 30-A<br />

31-A 32-C 33-B 34-D 35-B 36-C<br />

VẤN ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> BẬC BA<br />

I. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> CÓ CỰC TRỊ<br />

3 2<br />

Bài toán: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d . Tìm điều kiện để hàm số có cực trị.<br />

PHƯƠNG PHÁP CHUNG<br />

Ta có đạo hàm y ' 3ax 2 2 bx c, y' 0 3ax 2 2bx c 0 (*)<br />

= + + = ⇔ + + = .<br />

a. Hàm số không có cực trị: Ta xét hai trường hợp:<br />

Trường hợp 1: Nếu a = 0 thì y ' = 2bx + c .<br />

Điều kiện là y' không đổi dấu ⇔ b = 0 và c ≠ 0<br />

Trường hợp 2: Nếu a ≠ 0 thì điều kiện y' không đổi dấu ⇔ ∆ ' ≤ 0 .<br />

b. Hàm số có cực trị: Ta xét hai trường hợp:<br />

Trường hợp 1: Nếu 0<br />

a = thì ( )<br />

* ⇔ 2bx<br />

+ c = 0. Điều kiện là b ≠ 0<br />

Trường hợp 2: Nếu a ≠ 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt<br />

c. Hàm số có cực đại, cực tiểu:<br />

⎧a ≠ 0<br />

⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ⎨<br />

⎩ ∆ ' > 0<br />

d. Hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ thỏa mãn điều kiện K:<br />

Ta thực hiện theo các bước sau:<br />

Bước 1: Hàm số có cực đại, cực tiểu:<br />

⎧a ≠ 0<br />

⇔ ⎨<br />

⎩ ∆ ' > 0<br />

⎧a ≠ 0<br />

⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ⎨<br />

⎩ ∆ ' > 0<br />

Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 , x<br />

2<br />

thỏa mãn hệ thức Viet.<br />

Bước 2: Kiểm tra điều kiện K<br />

e. Hàm số có cực đại, cực tiểu trong khoảng I<br />

⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt trong khoảng I<br />

f. Hàm số có cực đại trong khoảng I<br />

Ta xét hai trường hợp:<br />

Trường hợp 1: Nếu 0<br />

Trang67<br />

a = thì( *) ⇔ 2bx<br />

+ c = 0 ( 1)<br />

Điều kiện là phương trình (1) có nghiệm duy nhất thuộc I và qua đó y' đổi dấu dương sang âm<br />

⎧b<br />

< 0<br />

⎪<br />

⇔ ⎨ c<br />

⎪ − ∈ I<br />

⎩ 2b<br />

Trường hợp 2: Nếu a ≠ 0 , ta thực hiện như các bước:<br />

Bước 1: Hàm số có cực đại<br />

⎧a ≠ 0<br />

⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ⎨<br />

⎩ ∆ ' > 0<br />

Khi đó, phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 < x2<br />

Bước 2: Tùy theo a, ta lập bảng biến thiên của hàm số<br />

Từ bảng biến thiên suy ra hoành độ điểm cực đại x CĐ<br />

Bước 3: Hàm số có cực đại trong khoảng I ⇔ x ∈ I<br />

Tương tự cho trường hợp cực tiểu.<br />

g. Hàm số đạt cực tiểu tại x<br />

h. Hàm số đạt cực đại tại x<br />

0<br />

0<br />

( x0<br />

)<br />

( x )<br />

⎧⎪ y ' = 0<br />

⇔ ⎨<br />

⎪⎩ y '<br />

0<br />

> 0<br />

( x0<br />

)<br />

( x )<br />

⎧⎪ y ' = 0<br />

⇔ ⎨<br />

⎪⎩ y '<br />

0<br />

< 0<br />

i. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số:<br />

Bước 1: Tìm miền xác định của hàm số D = R<br />

Bước 2: Tính đạo hàm y', thiết lập phương trình ' 0<br />

Bước 3: Hàm số có cực đại, cực tiểu ⇔ ( 2)<br />

CD<br />

y = , giả sử f ( x ) = 0 ( 2)<br />

⎧a ≠ 0<br />

có hai nghiệm phân biệt ⇔ ⎨<br />

⎩ ∆ > 0<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bước 4: Khi đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt x1 , x<br />

2<br />

.<br />

Bước 5: Để xác định phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số,<br />

ta thực hiện theo cách sau:<br />

Thực hiện phép chia đa thức y cho y' ta được<br />

Ta có:<br />

y<br />

+) Gọi ( x ; y ) là tọa độ điểm cực đại hoặc cực tiểu của đồ thị hàm số ( )<br />

Trang68<br />

0 0<br />

Do đó y = y( x ) = y' ( x ).<br />

g ( x ) + h( x ) = h( x )<br />

0 0 0 0 0 0<br />

y' x = 0<br />

+) Thấy ngay rằng các tọa độ điểm cực đại và cực tiểu cùng thỏa mãn phương trình<br />

( )<br />

= h x . Vậy phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số<br />

0 0<br />

có dạng y h( x)<br />

= .<br />

2. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

3 2<br />

Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y = x − 9x + 24x<br />

+ 4 có các điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt<br />

là ( x ; y ) và ( ; )<br />

1 1<br />

x2 y<br />

2 . Giá trị của biểu thức T x1 y2 x2 y1<br />

= − bằng:<br />

A. T = − 56<br />

B. T = 56<br />

C. T = 136<br />

D. T = − 136<br />

Lời giải:<br />

3 2<br />

2<br />

Xét hàm số y = x − 9x + 24x<br />

+ 4 , ta có y ' = 3x − 18x<br />

+ 24 và y '' = 6x − 18; ∀x<br />

∈ R<br />

2 ⎡x<br />

= 2 → y = 24 ⎧⎪ y '' 2 = − 6 < 0<br />

Phương trình y ' = 0 ⇔ 3x − 18x<br />

+ 24 = 0 ⇔ ⎢ và ⎨<br />

⎣x<br />

= 4 → y = 20 ⎪⎩ y ''( 4)<br />

= 6 > 0<br />

( x1 ; y1<br />

) = ( 4;20)<br />

( x ; y ) = ( 2;24)<br />

⎧⎪<br />

⇒ ⎨<br />

⇒ T = x1 y2 − x2 y1<br />

= 4.24 − 2.20 = 56<br />

⎪⎩ 2 2<br />

Chọn B<br />

1 3 1 2<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số y = − x − x + 2x<br />

− 1 . Gọi x = a và x = b lần lượt là điểm cực đại<br />

3 2<br />

a + 1<br />

và cực tiểu của hàm số đã cho. Giá trị của biểu thức T = là:<br />

b − 2<br />

1<br />

A. T = − 1<br />

B. T = 1<br />

C. T = − D. T = 2<br />

2<br />

Lời giải:<br />

1 3 1 2<br />

2<br />

Xét hàm số y = − x − x + 2x<br />

− 1 , ta có y ' = −x − x + 2; ∀x<br />

∈ R<br />

3 2<br />

( )<br />

0<br />

2 ⎡x<br />

= 1<br />

1 ⎧x<br />

Phương trình y ' = 0 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ ⎢ . Do hệ số a = − < 0 nên ⎨<br />

⎣x<br />

= −2<br />

3 ⎩x<br />

a + 1 1 + 1 1<br />

Vậy giá trị của biểu thức T = = = −<br />

b − 2 −2 − 2 2<br />

Chọn C<br />

Trang69<br />

CD<br />

CT<br />

= 1<br />

= −2<br />

3 2<br />

Ví dụ 3: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 3x<br />

bằng:<br />

A. d = 2<br />

B. d = 2 2 C. d = 5<br />

D. d = 2 5<br />

Lời giải:<br />

3 2<br />

2<br />

Xét hàm số y = x − 3x<br />

, ta có y ' = 3x − 6 x;<br />

∀x<br />

∈ R<br />

( )<br />

⎡x<br />

= 0 → y 0 = 0<br />

2<br />

Phương trình y ' = 0 ⇔ 3x − 6x<br />

= 0 ⇔ ⎢<br />

⎢⎣ x = 2 → y ( 2)<br />

= −4<br />

Suy ra hai điểm cực trị là A ( 0;0)<br />

và ( 2; 4)<br />

Chọn D<br />

2 2<br />

B − . Vậy AB = 2 + 4 = 2 5<br />

Ví dụ 4: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên khoảng ( ; )<br />

a b và có đạo hàm cấp hai trên khoảng<br />

2<br />

( a;<br />

b ) . Biết điểm x ∈ ( a;<br />

b)<br />

thỏa mãn f '( x ) = 0 và ( ) ( )<br />

là tham số thực. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?<br />

A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x<br />

0<br />

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x<br />

0<br />

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( a;<br />

b )<br />

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( a;<br />

b )<br />

Lời giải:<br />

0<br />

f '' x = x − 2 . x + m − m + 2 với m<br />

2<br />

Xét hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x ) và đạo hàm cấp hai là ( ) ( )<br />

0<br />

f '' x = x − 2 . x + m − m + 2<br />

2<br />

Ta có f '( x ) = 0 ⇒ x là điểm cực trị của hàm số. Và ( ) ( )<br />

0 0<br />

0<br />

f '' x = x − 2 x + m − m + 2<br />

0 0 0<br />

x ∈ R<br />

⎜ ⎟<br />

⎝ 2 ⎠ 4 ⎩m<br />

∈ R<br />

2<br />

2 2<br />

2 ⎛ 1 ⎞ 3 ⎧ 0<br />

⇒ f ''( x0 ) = x0 − 2x0 + m − m + 2 = ( x0<br />

− 1)<br />

+ m − + > 0; ∀⎨<br />

Suy ra<br />

0<br />

Chọn A<br />

f x .<br />

x là điểm cực tiểu của hàm số ( )<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3 2<br />

Ví dụ 5: Cho hàm số y x 3x<br />

4<br />

Trang70<br />

= − + và ( 3;2 ), ( 1;0 )<br />

M N − . Gọi (d) là đường thẳng đi qua<br />

hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Đường thẳng (MN) cắt (d) tại P. Tính tỉ số MP<br />

NP<br />

A. 4 3<br />

Lời giải<br />

B. 3 2<br />

Để giải quyết được bài toán, điểm mấu chốt chính là viết phương trình đường thẳng đi qua<br />

C. 1 2<br />

hai điểm cực trị của đồ thị hàm số, ta có thể làm theo ba cách sau:<br />

Cách 1. Gọi ( ; ), ( ; )<br />

1 1 2 2<br />

D. 2 3<br />

A x y B x y là tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.<br />

x − x1 y − y1<br />

Khi đó, phương trình đường thẳng AB có dạng =<br />

x − x y − y<br />

2 1 2 2<br />

Cách 2. Thực hiện phép chia đa thức y cho y' như phần lý thuyết.<br />

Cách 3. Thực hiện phép tính g ( x) y [ CT ]<br />

y '. y ''<br />

3<br />

= − với a là hệ số của x và y', y''<br />

18a<br />

lần lượt là đạo hàm cấp một, cấp hai của hàm số. Khi đó y g ( x)<br />

qua hai điểm cực trị của hàm số.<br />

3 2<br />

2<br />

Xét hàm số y = x − 3x<br />

+ 4 , ta có y ' = 3x − 6x<br />

và y '' = 6x − 6; ∀x<br />

∈ R<br />

= chính là đường thẳng đi<br />

⎡x = 0 → y 0 = 4 0;4<br />

2 ⎪ ⎧A<br />

Phương trình y ' = 0 ⇔ 3x − 6x<br />

= 0 ⇔ ⎢<br />

⇒ ⎨<br />

⎢⎣<br />

x = 2 → y ( 2)<br />

= 0 ⎪⎩<br />

B ( 2;0)<br />

<br />

AB = 2; −4 ⇒ n = 2;1 ⇒ phương trình đường thẳng ( AB) : 2x + y − 4 = 0 .<br />

Khi đó ( ) ( ) ( )<br />

AB<br />

y '. y ''<br />

18a<br />

( )<br />

Hoặc sử dụng [ CT ] : g ( x)<br />

= y − , ta thấy ( )<br />

Gán ( )<br />

g x x x<br />

( )<br />

3 2<br />

= − 3 + 4 −<br />

( 3x 2 − 6x)( 6x<br />

− 6)<br />

x = 100 → g 100 = − 196 = − 2.100 + 4 = − 2x + 4 ⇒ y = − 2x<br />

+ 4 là đường thẳng đi qua<br />

hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Vậy phương trình đường thẳng ( d ) : 2x + y − 4 = 0<br />

2.3 + 2 − 4 4<br />

Ta có dM<br />

→ ( )<br />

= =<br />

d<br />

2 2<br />

2 + 1 5<br />

d<br />

Chọn D<br />

N →( d )<br />

( )<br />

2. − 1 + 0 − 4 6 MP dM<br />

2<br />

= = ⇒ = =<br />

2 2<br />

2 + 1 5 NP dN<br />

3<br />

18<br />

Ví dụ 6: Gọi ( )<br />

Trang71<br />

3 2<br />

∆ đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x − 3x − 9x<br />

+ 1<br />

. Giá trị của tham số m dương và gần giá trị nào nhất để ba đường thẳng ( ),( d ),( d )<br />

2<br />

( d ) x y ( d ) ( m ) x y m<br />

: 2 + − 1 = 0, : + 1 − + − 2 = 0 đồng quy là<br />

1 2<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

2<br />

Xét hàm số y = x − 3x − 9x<br />

+ 1, ta có y ' = 3x − 6x − 9, ∀x<br />

∈ R<br />

⎡x<br />

= 3 → y 3 = −26<br />

Phương trình y ' = 0 ⇔ ⎢<br />

⇒ ( ∆ ) : 8x + y + 2 = 0 .<br />

⎢⎣ x = −1 → y ( − 1)<br />

= 6<br />

Tọa độ giao điểm của ( ∆ ) và ( )<br />

( )<br />

Vì ( ∆ ),( d ),( d ) đồng quy nên ( )<br />

giá trị 2 nhất.<br />

Chọn C<br />

1 2<br />

Ví dụ 7: Cho hàm số<br />

⎧ 1<br />

⎧8x + y + 2 = 0 ⎪x<br />

= − ⎛ 1 ⎞<br />

d<br />

1 là ⎨ ⇔ ⎨ 2 ⇒ M ⎜ − ;2 ⎟ .<br />

⎩2x<br />

+ y − 1 = 0 ⎪ 2<br />

y = 2<br />

⎝ ⎠<br />

⎩<br />

3 2<br />

y x x x<br />

∆ với<br />

1 2<br />

⎧ m > 0 1+<br />

73<br />

M ∈ d 2 suy ra ⎨<br />

→ m và m gần<br />

2<br />

⎩2m<br />

− m − 9 = 0 4<br />

= − 2 + 2 + 1 . Gọi (d) là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị<br />

của đồ thị. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) song song với đường<br />

∆ : 36m x − 9y + 9m<br />

+ 10 = 0 .<br />

thẳng ( )<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. ∑ m =<br />

B. ∑ m = 0 C. ∑ m = − D.<br />

3<br />

3<br />

Lời giải<br />

Xét hàm số<br />

3 2<br />

y x x x<br />

∑<br />

2<br />

m =<br />

3<br />

2<br />

= − 2 + 2 + 1, ta có y ' = 3x − 4x<br />

+ 2 và y '' = 6x − 4; ∀x<br />

∈ R .<br />

Tuy nhiên, dễ thấy phương trình y ' = 0 có nghiệm vô tỷ (nghiệm xấu) nên việc viết phương<br />

trình đường thẳng (d) theo cách thông thường thì sẽ dài và tốn thời gian. Vậy trong trường<br />

hợp này ta sẽ dụng công cụ tổng quát [ ] : ( )<br />

Ta có ( )<br />

3 2<br />

g x x x x<br />

y '. y ''<br />

CT g x = y − .<br />

18a<br />

( 3x 2 − 4x + 2)( 6x<br />

− 4)<br />

= − 2 + 2 + 1 − .<br />

18<br />

413 4.100 + 13 4 13 4 13<br />

x = → g = = = x + ⇒ y = x + là đường thẳng đi qua<br />

9 9 9 9 9 9<br />

Gán 100 ( 100)<br />

hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Theo bài ra, ta có ( d ) ( )<br />

Chọn A<br />

Trang72<br />

⎧ 2 4<br />

2<br />

4m<br />

= ⎧9m<br />

= 1<br />

⎪ 9 ⎪<br />

1<br />

∆ ⇒ ⎨<br />

⇔ ⎨ 1 ⇔ m = − .<br />

⎪ 10 13 m ≠<br />

3<br />

m + ≠ ⎪<br />

⎩ 3<br />

⎪⎩ 9 9<br />

3 2<br />

Ví dụ 8: Gọi a, b, c là các giá trị sao cho hàm số f ( x) = x + ax + bx + c đạt cực trị bằng 0<br />

tại điểm 2<br />

x = − và đồ thị hàm số của nó đi qua điểm ( 1;0 )<br />

M . Tính tổng a + b + c<br />

A. 36 B. 29 C. 25 D. 40<br />

Lời giải<br />

2 2 2<br />

Đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 1;0 ) suy ra f ( 1) 0 a b c 1 0 a b c 1 ( 1)<br />

3 2<br />

2<br />

Xét hàm số f ( x) = x + ax + bx + c , ta có ( )<br />

Hàm số đạt cực trị tại 2<br />

x = − và ( )<br />

( )<br />

( )<br />

f − 2 = 0 suy ra<br />

⎧⎪<br />

f ' − 2 = 0 ⎧12 − 4a + b = 0<br />

⎨ ⇔ ⎨<br />

⎪⎩ f − 2 = 0 ⎩4a − 2b + c − 8 = 0<br />

= ⇔ + + + = ⇔ + + = − .<br />

f ' x = 3x + 2 ax + b;<br />

∀x<br />

∈R .<br />

( 2)<br />

⎧a + b + c = − 1 ⎧a<br />

= 3<br />

⎪<br />

⎪<br />

2 2 2<br />

Từ (1),(2) ta được ⎨4a − b = 12 ⇔ ⎨b = 0 ⇒ a + b + c = 25 .<br />

⎪4a 2b c 8 ⎪<br />

⎩ − + = ⎩c<br />

= −4<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 9:[ĐỀ THI THỬ NGHIỆM THPT QG – 2017]: Biết hai điểm M ( 0;2 ), N ( 2; − 2)<br />

là<br />

3 2<br />

điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax + bx + cx + d . Tính giá trị của hàm số tại x = − 2<br />

A. y( − 2)<br />

= 2 B. y( − 2)<br />

= 22 C. y( − 2)<br />

= 6 D. ( )<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

2<br />

Xét hàm số y = ax + bx + cx + d , ta có y ' = 3ax + 2 bx + c;<br />

∀x<br />

∈ R .<br />

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm cực trị M ( 0;2 ), N ( 2; − 2)<br />

khi và chỉ khi<br />

y − 2 = − 18<br />

⎧c<br />

= 0; d = 2<br />

⎧ ⎪y '( 0 ) = y '( 2)<br />

= 0 ⎪<br />

⎧a = 1; b = −3<br />

⎨ ⇔ ⎨ a + b + c = ⇔ ⎨ ⇒ y = x − x +<br />

⎪⎩ y ( 0) = 2; y ( 2)<br />

= − 2 ⎪<br />

⎩c<br />

= 0; d = 2<br />

⎩8a + 4b + 2c + d = −2<br />

Vậy giá trị của hàm số tại 2<br />

Chọn D<br />

3 2<br />

12 4 0 3 2<br />

x = − là ( )<br />

f − 2 = − 18 .<br />

Ví dụ 10: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

tại điểm x = 2<br />

Trang73<br />

3 2<br />

y 4x mx 12x<br />

= + − đạt cực tiểu<br />

A. m = − 9<br />

B. m = 2<br />

C. m = − 2<br />

D. m = 9<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

2<br />

Xét hàm số y = 4x + mx − 12x<br />

, ta có y ' = 12x + 2mx<br />

− 12 và y '' = 24x + 2 m;<br />

∀x<br />

∈ R .<br />

( )<br />

⎧<br />

2<br />

⎪ y ' 2 = 0 ⎧ 12.2 + 2 m.2 − 12 = 0 ⎧4m<br />

+ 36 = 0<br />

Theo bài ra, ta có ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m = −9<br />

.<br />

⎪⎩<br />

y ''( 2)<br />

> 0 ⎩24.2 + 2m<br />

> 0 ⎩m<br />

+ 24 > 0<br />

Chọn A<br />

3 2 2<br />

Ví dụ 11: Cho hàm số ( ) ( )<br />

y = − 2x + 2m −1 x − m − 1 x + 2 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị<br />

nguyên của tham số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

Lời giải<br />

2 2<br />

y' 6x 2 2m 1 x m 1; x<br />

Xét hàm số y = f ( x)<br />

, ta có ( )<br />

= − + − − + ∀ ∈R .<br />

Phương trình y' = 0 ⇔ 6x 2 − 2( 2m − 1) x + m<br />

2 − 1 = 0 (*)<br />

Để hàm số đã cho có hai điểm cực trị ⇔ phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt.<br />

⇔ (*)<br />

có hai nghiệm phân biệt ( ) ( )<br />

2 + 3 2 2 − 3 2<br />

m<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

⇔ ∆ ' > 0 ⇔ 2m −1 − 6 m − 1 > 0 ⇔ 2m + 4m<br />

− 7 < 0<br />

⇔ − < < − . Mà m ∈ Z suy ra { 3; 2; 1;0;1 }<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 12: Cho hàm số<br />

3 2<br />

y x ax bx<br />

2 2<br />

nhỏ nhất của biểu thức T = a + b .<br />

A. 7 5<br />

Lời giải<br />

m = − − − .<br />

= + + + 2 . Biết hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, tìm giá trị<br />

B. 9 5<br />

C. 7<br />

10<br />

D. 9<br />

10<br />

3 2<br />

2<br />

Xét hàm số y = x + ax + bx + 2 , ta có y ' = 3x + 2ax + b và y '' = 6x + 2 a;<br />

∀x<br />

∈ R .<br />

( )<br />

⎧ ⎪ y ' 1 = 0 ⎧3 + 2a + b = 0 ⎧b = −2a<br />

− 3<br />

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨<br />

⎪⎩ y ''( 1)<br />

> 0 ⎩6 + 2a<br />

> 0 ⎩a<br />

> −3<br />

Khi đó ( ) 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

T a b a a a a a a a<br />

= + = + −2 − 3 = + 4 + 12 + 9 = 5 + 12 + 9 .<br />

Xét hàm số ( )<br />

2<br />

f a = 5a + 12a<br />

+ 9 với a > − 3 ta có<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

6<br />

f '( a) = 10a + 12; f '( a)<br />

= 0 ⇔ a = −<br />

5<br />

⎛ 6 ⎞ 9 9 9<br />

⎜ − ⎟ = − = = +∞ → = ⇒ =<br />

5 5 a→+∞<br />

⎝ ⎠<br />

5 5<br />

Tính f ; f ( 3) 18; lim f ( a) min f ( a) Tmin<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ( )<br />

3 2<br />

trị cực trị trái dấu<br />

− và 0 B.( ;0) ( 1; )<br />

A. 1<br />

Lời giải<br />

Ta có f ( x) x x f ( x)<br />

Trang74<br />

f x = 2x − 3x − m có giá<br />

−∞ ∪ − +∞ C.( − 1;0 )<br />

D.[ 0;1 ]<br />

( )<br />

( )<br />

0 0<br />

2 ⎡x<br />

= ⎡ f = −m<br />

' = 6 − 6 ; ' = 0 ⇔ ⎢ ⇒ ⎢<br />

⎣x = 1 ⎢⎣ f 1 = −m<br />

−1<br />

Yêu cầu bài toán m( m )<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 14: Gọi<br />

1,<br />

2<br />

⇔ + 1 < 0 ⇔ − 1< m < 0 .<br />

x x là hai điểm cực trị của hàm số 3 3( 1)<br />

2 2<br />

Giá trị của tham số m để x + x − x x = là<br />

1 2 1 2<br />

7<br />

3 2 2 3<br />

y x mx m x m m<br />

= − + − − + .<br />

9<br />

1<br />

A. m = 0<br />

B. m = ± C. m = ± D. m = ± 2<br />

2<br />

2<br />

Lời giải<br />

Ta có y' = 3x 2 − 6mx + 3( m 2 − 1) = 3⎡x 2 − 2mx + ( m<br />

2 −1)<br />

⎤<br />

⎣ ⎦ .<br />

2 2<br />

Do ∆ ' = m − m + 1 = 1 > 0, ∀x<br />

∈ R nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x1 , x<br />

2<br />

.<br />

⎧x1 + x2<br />

= 2m<br />

Theo hệ thức Viet, ta có ⎨<br />

.<br />

2<br />

⎩x1 x2<br />

= m −1<br />

2 2 2 2<br />

Yêu cầu bài toán ( 1 2 ) 1 2<br />

( )<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 15: Hàm số<br />

tung khi và chỉ khi<br />

⇔ x + x − 3x x = 7 ⇔ 4m − 3 m − 1 = 7 ⇔ m = 4 ⇔ m = ± 2 .<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

= + + + đạt cực trị tại hai điểm x1 , x<br />

2<br />

nằm hai phía trục<br />

2<br />

A. a > 0, b < 0, c > 0 B.a,c trái dấu C. b<br />

Lời giải<br />

2<br />

Đạo hàm: y ' = 3ax + 2bx + c .<br />

2<br />

−12ac<br />

≥ 0 D. b − 12ac<br />

> 0<br />

Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung khi và chỉ khi phương trình<br />

y ' = 0 có hai nghiệm x1 , x<br />

2<br />

trái dấu. Suy ra a và c trái dấu.<br />

Chọn B<br />

3 2<br />

Ví dụ 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( 2)<br />

điểm cực trị nằm trong khoảng ( )<br />

Trang75<br />

0;+∞ ?<br />

1<br />

y = x − mx + m + x có hai<br />

3<br />

A. m > 2<br />

B. m < 2<br />

C. m = 2<br />

D. 0 < m < 2<br />

Lời giải<br />

2<br />

Ta có y ' = x − 2mx + m + 2<br />

Yêu cầu bài toán ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm dương phân biệt<br />

( m )( m )<br />

2<br />

⎧∆ ' = m − m − 2 > 0 ⎧ + 1 − 2 > 0 ⎧ ⎡m<br />

> 2<br />

⎪<br />

⎪<br />

⇔ S x1 x2<br />

0 2m 0<br />

⎪⎢<br />

⎨ = + > ⇔ ⎨ > ⇔ ⎨⎣m < −1 ⇔ m > 2.<br />

⎪P x1 x2<br />

0 ⎪m<br />

2 0<br />

⎪<br />

⎩ = ><br />

⎩<br />

+ ><br />

⎩m<br />

> 0<br />

Chọn A<br />

y x m x mx m<br />

Ví dụ 17: Cho hàm số ( )<br />

= 2 3 − 3 + 1 2 + 6 + 3<br />

. Tìm giá trị thực của tham số m để<br />

đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho độ dài AB = 2<br />

A. m = 0<br />

B. m = 0 hoặc m = 2<br />

C. m = 1<br />

D. m = 2<br />

Lời giải<br />

2 2 ⎡x<br />

= 1<br />

Ta có ( ) ( )<br />

y ' = 6x − 6 m + 1 x + 6 m, y ' = 0 ⇔ x − m + 1 x + m = 0 ⇔ ⎢ .<br />

⎣x<br />

= m<br />

Để hàm số có hai điểm cực trị ⇔ m ≠ 1 .<br />

Tọa độ các điểm cực trị là ( 3<br />

2<br />

A 1; m + 3m<br />

− 1)<br />

và ( ;3 )<br />

B m m .<br />

2 3 2<br />

2<br />

Suy ra AB = ( m − 1) + ( m − 3m + 3m − 1) = ( m − 1) + ( m − 1)<br />

Theo bài ra ta có<br />

2 2 6<br />

6 2 2<br />

3<br />

2<br />

2<br />

AB m m m m<br />

( ) ( ) ( ) ( )<br />

= 2 ⇔ − 1 + − 1 = 0 ⇔ ⎡ −1 ⎤ − 1+ ⎡ −1 − 1⎤<br />

= 0<br />

⎣ ⎦ ⎣ ⎦<br />

2 4 2 2 m = 2<br />

⎡<br />

⇔ ⎡( m −1) −1 ⎤. ⎡( m − 1) + ( m − 1) + 2⎤<br />

= 0 ⇔ ( m − 1)<br />

= 1 ⇔ ⎢ (thỏa mãn).<br />

⎣ ⎦ ⎣ ⎦<br />

⎣m<br />

= 0<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn B<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 18: Cho hàm số<br />

Trang76<br />

= + 3 + + − 2 với m là tham số, có đồ thị là ( C ) . Xác<br />

3 2<br />

y x x mx m<br />

định tham số m để ( C<br />

m ) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành ?<br />

A. m < 2<br />

B. m ≤ 3<br />

C. m < 3<br />

D. m ≤ 2<br />

Lời giải<br />

2<br />

'<br />

Đạo hàm y ' = 3x + 6x + m . Với ∆<br />

'<br />

= 9 − 3m<br />

.<br />

'<br />

Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu khi: ∆<br />

'<br />

> 0 ⇔ m < 3 .<br />

⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 2m<br />

⎞ ⎛ 2m<br />

⎞<br />

Ta có y = ⎜ x + ⎟. y ' + ⎜ − 2⎟ x + ⎜ − 2⎟<br />

⎝ 3 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ .<br />

Gọi x1 , x<br />

2<br />

là hoành độ của 2 điểm cực trị khi đó:<br />

Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi:<br />

Chọn C<br />

⎛ 2m<br />

⎞<br />

y1. y2 < 0 ⇔ ⎜ − 2⎟<br />

( x1 + 1)( x2<br />

+ 1)<br />

< 0<br />

⎝ 2 ⎠<br />

2<br />

y<br />

y<br />

⎧ ⎛ 2m<br />

⎞ ⎛ 2m<br />

⎞<br />

y1 = ⎜ − 2⎟ x1<br />

+ ⎜ − 2⎟<br />

⎪ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠<br />

⎨<br />

⎪ ⎛ 2m<br />

⎞ ⎛ 2m<br />

⎞<br />

y2 = − 2 x2<br />

+ − 2<br />

⎪ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟<br />

⎩ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠<br />

m < 2<br />

⎜<br />

⎝ 2<br />

⎟<br />

⎠<br />

⎜<br />

⎝ 3<br />

⎟ ⎜<br />

⎠ ⎝ 2<br />

⎟<br />

⎠ ⎩m<br />

≠ 3<br />

2 2<br />

⎛ 2m ⎞ ⎛ 2m ⎞ ⎛ m ⎞ ⎧<br />

⇔ − 2 ( x1 x2 + x1 + x2<br />

+ 1)<br />

< 0 ⇔ − 2 − 1 < 0 ⇔ ⎨<br />

Ví dụ 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

cực trị tại<br />

1,<br />

2<br />

2 2<br />

x x thỏa mãn điều kiện ( x1 x2 a)( x2 x1<br />

a)<br />

+ + 2 + + 2 = 9 .<br />

1 1<br />

= − + + 1 đạt<br />

3 2<br />

m<br />

3 2<br />

y x x ax<br />

A. a = 2<br />

B. a = − 4<br />

C. a = − 3<br />

D. a = − 1<br />

Lời giải<br />

1 3 1 2<br />

2<br />

Xét hàm số y = x − x + ax + 1 , ta có y ' = x − x + a;<br />

∀x<br />

∈ R .<br />

3 2<br />

Phương trình y' = 0 ⇔ x 2 − x + a = 0 (*)<br />

, có ( ) 2<br />

∆ = −1 − 4a<br />

= 1 − 4a<br />

.<br />

1<br />

Để hàm số đã cho có hai điểm cực trị có hai nghiệm phân biệt ⇔ a < .<br />

4<br />

Khi đó, gọi x1 , x<br />

2<br />

lần lượt là hoành độ điểm cực đại, cực tiểu của hàm số.<br />

2 2<br />

Ta có ( x1 x2 a)( x2 x1<br />

a)<br />

+ + 2 + + 2 = 9 .<br />

Trang77<br />

( 1 2 ) 1 2 1 2 ( 1 2 1 2 )<br />

2 3 3 2 2 2<br />

⇔ x x + x x + x + x + 2a x + x + x + x + 4a<br />

= 9<br />

x1 + x2 = x1 + x ⎡<br />

2<br />

x1 + x2 − 3x1 x ⎤<br />

2<br />

= 1−<br />

3a<br />

⎣<br />

⎦<br />

3 3<br />

Mà ( ) ( ) 2<br />

Suy ra ( )<br />

2 2<br />

và ( ) 2<br />

x + x = x + x − 2x x = 1 − 2a<br />

.<br />

1 2 1 2 1 2<br />

2 2 2 ⎡a<br />

= 2<br />

a + a + 1− 3a + 2a 2 − 2a + 4a = 9 ⇔ a + 2a<br />

− 8 = 0 ⇔ ⎢ .<br />

⎣a<br />

= −4<br />

1<br />

Kết hợp với điều kiện a < → a = 2 là giá trị cần tìm.<br />

4<br />

Chọn A<br />

1 1<br />

3 2<br />

Ví dụ 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ( 5)<br />

có cực đại, cực tiểu thỏa mãn điều kiện x − x = 5 .<br />

A. m = 0<br />

B. 6<br />

Lời giải<br />

1 1<br />

3 2<br />

CD<br />

CT<br />

y = x 3 − m + x 2 + mx<br />

m = − C. m = { 0;6}<br />

D. m = { 0; − 6}<br />

Xét hàm số y x 3 ( m 5)<br />

x 2<br />

2<br />

= − + + mx , ta có y' = x − ( m + 5 ) x + m;<br />

∀x<br />

∈R .<br />

Phương trình y' = 0 ⇔ x 2 − ( m + 5) x + m = 0 (*)<br />

, có ( ) 2 2<br />

Để hàm số đã cho có hai điểm cực trị ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt.<br />

2<br />

⇔ (*)<br />

có hai nghiệm phân biệt ( ) 2<br />

∆ = m + 5 − 4m = m + 6m<br />

+ 10 .<br />

⇔ ∆ ' = m + 6m + 10 = m + 3 + 1 > 0; ∀m<br />

∈ R .<br />

Khi đó, gọi x , D<br />

x lần lượt là hoành độ điểm cực đại, cực tiểu của hàm số.<br />

C<br />

CT<br />

⎧xCD<br />

+ xCT<br />

= m + 5<br />

Theo hệ thức Viet, ta có ⎨<br />

.<br />

⎩xCD<br />

. xCT<br />

= m<br />

Mặt khác ( ) 2<br />

x − x = 5 ⇔ x − x = 25<br />

CD CT CD CT<br />

2 2 2 ⎡m<br />

= 0<br />

CD CT<br />

4.<br />

CD. CT<br />

25 5 4 25 6 0<br />

( ) ( )<br />

⇔ x + x − x x = ⇒ m + − m = ⇔ m + m = ⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

= −6<br />

Vậy giá trị cần tìm của m là { 0; 6}<br />

Chọn D<br />

m = − .<br />

3 2<br />

Ví dụ 21: Cho hàm số ( 2 1) ( 1)<br />

y = x + m − x + m + x . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số<br />

thực m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có hai điểm cực trị đồng thời hoành độ của điểm đại<br />

không nhỏ hơn − 1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

A. −∞; − ∪{ 2}<br />

Lời giải<br />

Trang78<br />

1 ⎤<br />

4⎥<br />

⎦<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

1 ⎞<br />

⎟<br />

4 ⎠<br />

B. −∞; − ∪ ( 2; +∞)<br />

⎛ 1 ⎞<br />

C. ⎜ −∞;<br />

− ⎟<br />

⎝ 4 ⎠<br />

3 2<br />

3 2<br />

Xét hàm số y = x + ( 2m − 1) x + ( m + 1)<br />

x , ta có ( 2 1) ( 1)<br />

Phương trình y ' 0 3x 2 x( 2m 1) x m 1 0 (*)<br />

= ⇔ + − + + = .<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

y = x + m − x + m + x .<br />

Để hàm số đã cho có hai điểm cực trị ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt.<br />

⎡m<br />

> 2<br />

⇔ ∆ ' = 4 − 7 − 2 > 0 ⇔ 1 1 . .<br />

⎢ m < −<br />

⎣ 4<br />

2<br />

⇔ (*)<br />

có hai nghiệm phân biệt m m ⎢<br />

( )<br />

Vì hệ số a = 1 > 0 nên xCD < xCT<br />

suy ra x<br />

CD<br />

1 ⎞<br />

⎟<br />

4 ⎠<br />

D. −∞; − ∪{ 2}<br />

2<br />

− b + ∆' 1− 2m − 4m − 7m<br />

− 2<br />

= = .<br />

a<br />

3<br />

2<br />

1− 2m − 4m − 7m<br />

− 2<br />

2<br />

Theo bài ra, ta có xCD<br />

> −1 ⇔ ≥ −1 ⇔ 1− 2m − 4m − 7m<br />

− 2 ≥ −3<br />

3<br />

⎡ 1<br />

2<br />

m ≤<br />

⇔ 4m − 7m − 2 ≤ 4 − 2m<br />

⇔ ⎢ 4 . Kết hợp (I), ta được m 1<br />

∈ ⎛ ⎢ ⎜ −∞;<br />

−<br />

⎤<br />

4⎥<br />

⎣m<br />

= 2<br />

⎝ ⎦<br />

Chọn C<br />

3. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />

3 2<br />

Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 6x −15x<br />

− 5 là<br />

A.( 5; − 105)<br />

B.( − 1;8 )<br />

C.( − 1;3 )<br />

D.( 5; − 100)<br />

3 2<br />

Câu 2:Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = − x + 3x<br />

+ 5 là<br />

A.( 0;5 )<br />

B.( 0;0 )<br />

C.( 2;9 )<br />

D.( 2;9 )<br />

3 2<br />

Câu 3:Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 2x + x + 1 là<br />

A.( 1;1 )<br />

B. ( )<br />

1;0<br />

⎛ 1 31 ⎞<br />

C. ⎜ ; ⎟<br />

⎝ 3 27 ⎠<br />

3 2<br />

Câu 4:Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = − 2x + 2x + 2x<br />

+ 5 là<br />

1;7<br />

⎛ 1 125 ⎞<br />

B. ⎜ − ; ⎟<br />

⎝ 3 27 ⎠<br />

A. ( )<br />

⎛ 1 125 ⎞<br />

C. ⎜ ; ⎟<br />

⎝ 3 27 ⎠<br />

⎛ 1 31 ⎞<br />

D. ⎜ − ; ⎟<br />

⎝ 3 27 ⎠<br />

D.( − 1;7 )<br />

3<br />

Câu 5:Giả sử hai điểm A, B lần lượt là cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 3x<br />

+ 4<br />

khi đó độ dài đoạn thẳng AB là<br />

A. 5 B. 3 5 C.<br />

Câu 6:Cho hàm số y x 3 3mx 1 ( C)<br />

tại điểm có hoành độ x = − 1<br />

1<br />

5<br />

D. 2 5<br />

= − + . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (C) đạt cực đại<br />

A. m = − 1<br />

B. m = 1<br />

C. D. m ∈ ∅<br />

Câu 7:Cho hàm số y x 3 mx 2 x 1 ( C)<br />

tiểu tại điểm có hoành độ x = 1<br />

= − + + . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (C) đạt cực<br />

A. m = 1<br />

B. m = − 1<br />

C. m = 2<br />

D. m = − 2<br />

Câu 8:Cho hàm số y x 3 3( m 1) x 2 9x 2m 2 1 ( C)<br />

= − + + − + . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm<br />

số (C) có cực đại, cực tiểu tại x1 , x<br />

2<br />

sao cho x1 − x2 = 2<br />

⎡m<br />

= 1<br />

A. m = 1<br />

B. m = − 3<br />

C. ⎢<br />

⎣m<br />

= −3<br />

3 2 2<br />

Câu 9:Cho hàm số y x mx ( m 3) x ( C )<br />

D. m ∈ ∅<br />

1 1<br />

= − + − . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số<br />

3 2<br />

(C) có cực đại, cực tiểu tại x1 , x<br />

2<br />

sao cho x<br />

2 + x<br />

2 =<br />

1 2<br />

6<br />

⎡m<br />

= 0<br />

A. m = 0<br />

B. m = 1<br />

C. ⎢<br />

⎣m<br />

= 1<br />

Câu 10:Cho hàm số 3 ( 2) 2 ( 2 4 3) 6 9 ( )<br />

D. m ∈ ∅<br />

1<br />

3 x − m + x + m + m + x + m + C . Tìm giá trị của m để<br />

đồ thị hàm số (C) có cực đại tại x<br />

1<br />

, cực tiểu tại x<br />

2<br />

sao cho x<br />

⎡m<br />

= 1<br />

A. m = 1<br />

B. m = − 2<br />

C. ⎢<br />

⎣m<br />

= −2<br />

Câu 11:Tìm cực trị của hàm số<br />

A. y<br />

C. y<br />

cd<br />

cd<br />

1 1<br />

= − − 2 + 2<br />

3 2<br />

3 2<br />

y x x x<br />

19 4<br />

= ; yct<br />

= − B. y<br />

6 3<br />

19 3<br />

= − ; yct<br />

= − D. y<br />

6 4<br />

cd<br />

19 4<br />

= ; yct<br />

=<br />

6 3<br />

cd<br />

= x<br />

2<br />

1 2<br />

16 3<br />

= ; yct<br />

= −<br />

9 4<br />

3 2<br />

Câu 12:Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số hàm số y = x − 3x<br />

+ 6 là :<br />

D. m ∈ ∅<br />

A. x<br />

0<br />

= 4<br />

B. x<br />

0<br />

= 3<br />

C. x<br />

0<br />

= 1<br />

D. x<br />

0<br />

= 2<br />

2 3<br />

Câu 13:Giá trị cực đại của hàm số y = − x + 2x<br />

+ 2 là<br />

3<br />

Trang79<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2 3<br />

Trang80<br />

B.1 C. 10 3<br />

D. − 1<br />

3 2<br />

Câu 14:Cho hàm số y = − x + 2x − x + 4 . Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là:<br />

A. 212<br />

27<br />

B. 1 3<br />

C. 121<br />

27<br />

D. 212<br />

72<br />

1 3 2<br />

Câu 15:Cho hàm số y = x − 2x + 3x<br />

− 1 . Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại, cực tiểu là:<br />

3<br />

A. 2 10<br />

3<br />

B. 2 13<br />

3<br />

3 2<br />

Câu 16:Cho hàm số ( )<br />

C. 2 37<br />

3<br />

D. 2 31<br />

3<br />

1 m<br />

y = x − x + m − 1 x + 6 đạt cực tiểu tại x<br />

0<br />

= 1 khi<br />

3 2<br />

A. m > 2<br />

B. m ≥ 2<br />

C. m = 2<br />

D. m = − 2<br />

3 2<br />

x x 1<br />

Câu 17:Hàm số y = − m + đạt cực tiểu tại x<br />

0<br />

= 2 khi m bằng:<br />

3 2 3<br />

A. m = 1<br />

B. m = 2<br />

C. m = 3<br />

D.Đáp án khác<br />

3 2<br />

Câu 18:Cho hàm số y = x − mx − mx . Giả sử hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 . Vậy giá<br />

trị cực tiểu khi đó là:<br />

A. 1 B. − 1<br />

C. 2 D. Không tồn tại<br />

Câu 19: Cho hàm số<br />

y x mx x<br />

điểm cực trị x1 , x<br />

2<br />

thỏa mãn x1 = − 2x2<br />

3 2<br />

= 4 + − 3 + 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có hai<br />

3 2<br />

3 2<br />

A. m = ± B. m =<br />

2<br />

2<br />

3 2<br />

C. m = − D.Không có giá trị của m<br />

2<br />

y = m − 3 x − 2mx<br />

+ 3 không có cực trị khi<br />

Câu 20: Hàm số ( ) 3 2<br />

A. m = 3<br />

B. m = 0 hoặc m = 3<br />

C. m = 0<br />

D. m ≠ 3<br />

3 2<br />

Câu 21: Hàm số y = x − 3x − 9x<br />

− 7 đạt cực đại tại:<br />

⎡x<br />

= −1<br />

A. x = − 1<br />

B. x = 3<br />

C. ⎢<br />

⎣x<br />

= 3<br />

3 2<br />

Câu 22:Hàm số y = − x + 5x − 3x<br />

+ 12 có điểm cực tiểu có tọa độ là:<br />

⎧x<br />

= −1<br />

D. ⎨<br />

⎩x<br />

= 3<br />

A.( 3;21 )<br />

B.( 3;0<br />

⎛ 1 311⎞<br />

)<br />

C. ⎜ ; ⎟<br />

⎝ 3 27 ⎠<br />

Câu 23:Hàm số<br />

thẳng AB là:<br />

Trang81<br />

3<br />

y x x<br />

⎛ 1 ⎞<br />

D. ⎜ ;0 ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

= − 12 + 15 có 2 điểm cực trị là A và B. Một nửua của độ dài đoạn<br />

A. 4 65 B. 2 65 C.1040 D.520<br />

Câu 24: Cho hàm số<br />

= + 3 + + 1 . Biết đồ thị hàm số nhận điểm M ( − 1;4 ) là<br />

3 2<br />

y x mx nx<br />

điểm cực trị. Giá trị của biểu thức T = m + n là:<br />

A. 4 3<br />

−16<br />

B.4 C.<br />

3<br />

Câu 25:Cho hàm số y 2x 3 3( m 1) x 2 6mx 1 ( C)<br />

2 2<br />

1<br />

x2 2<br />

D.Không tồn tại m,n<br />

= − + + + . Giả sử x1 ; x<br />

2<br />

là hoành độ các<br />

điểm cực trị. Biết x + = . Giá trị của tham số m là:<br />

A. m = ± 1<br />

B. m = − 1<br />

C. m = 1<br />

D. m = ± 2<br />

3 2<br />

y x m x mx<br />

Câu 26:Cho hàm số ( )<br />

4<br />

điểm x = là:<br />

3<br />

= − + 2 + 1 + + 3. Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại<br />

A. m = 0<br />

B. m = 1<br />

C. m = 2<br />

D.Không tồn tại m<br />

1<br />

y = x − mx + m − m − x . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho<br />

3<br />

3 2 2<br />

Câu 27:Cho hàm số ( 1)<br />

đạt cực đại tại x = − 1 ?<br />

A. m = 0<br />

B. m = − 1<br />

C. m ∈ ∅ D.Đáp án khác<br />

Câu 28:Cho hàm số<br />

3 2<br />

y x x mx m<br />

cực trị nằm về 2 phía của trục tung ?<br />

= + 3 + + − 2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 điểm<br />

A. m < 0<br />

B. m > 0<br />

C. m = 0<br />

D. m = 1<br />

3 2<br />

Câu 29:Đồ thị hàm số y = x − 9x + 24x<br />

+ 4 có các điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt<br />

là ( x ; y ) và ( ; )<br />

1 1<br />

x2 y<br />

2 . Giá trị của biểu thức x1 y2 x2 y1<br />

− là:<br />

A. − 56<br />

B. 56 C. 136 D. − 136<br />

Câu 30: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số<br />

3 2<br />

y x x x<br />

= − 4 + 3 − 1<br />

14 1<br />

14 1<br />

14 1<br />

14 1<br />

A. y = − x + B. y = − x − C. y = x + D. y = x −<br />

9 3<br />

9 3<br />

9 3<br />

9 3<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3 2<br />

Câu 31:Gọi x1 , x<br />

2<br />

lần lượt là hai điểm cực trị của hàm số y = x − 5x + 4x<br />

− 1 . Giá trị của<br />

biểu thức y ( x ) y ( x )<br />

+ gần với giá trị nào sau đây nhất ?<br />

1 2<br />

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9<br />

Câu 32: Cho hàm số y x 3 mx 2<br />

( m ) x ( C )<br />

= − 3 + 3 2 − 1 + 1<br />

m . Các mệnh đề dưới đây:<br />

(a) Hàm số ( C<br />

m ) có một cực đại và một cực tiểu nếu m ≠ 1 .<br />

(b) Nếu m > 1 thì giá trị cực tiểu là 3m − 1<br />

(c) Nếu m < 1 thì giá trị cực đại là 3m − 1<br />

Mệnh đề nào đúng ?<br />

A. Chỉ (a) đúng B. (a) và (b) đúng, (c) sai<br />

C. (a) và (c) đúng, (b) sai D. (a),(b),(c) đều đúng.<br />

3 2 2<br />

Câu 33: Tìm m để hàm số 3 3( 1)<br />

A. Hàm số đã cho có một điểm cực trị tại x = − 1<br />

Trang82<br />

y = x − mx + m − x + m đạt cực đại tại x = 2 .<br />

A. m = 2<br />

B. m = 3<br />

C. m = 1<br />

D. m = 4<br />

3 2<br />

Câu 34: Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 2x − 3x − 12x<br />

+ 1 là:<br />

A.( − 1;8 )<br />

B.( 2; − 19)<br />

C.( − 1;2 )<br />

D.( 2; − 1)<br />

Câu 35: Gọi A( x ; y ) và ( ; )<br />

1 1<br />

B x y lần lượt là tọa độ các điểm cực đại và cực tiểu của đồ<br />

2 2<br />

x<br />

3 2<br />

1<br />

x2<br />

thị hàm số y = −x − 3x + 9x<br />

+ 1 . Giá trị của biểu thức T = y<br />

− y<br />

bằng:<br />

7<br />

A. − B. 7<br />

18<br />

13<br />

C. 6<br />

13<br />

2 1<br />

6<br />

D. −<br />

18<br />

Câu 36: Gọi A, B là tọa độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 ( C)<br />

AB là:<br />

= − + + . Độ dài<br />

A. 2 3 B. 2 5 C. 2 2 D. 5 2<br />

Câu 37: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.<br />

x −∞ − 1<br />

1 +∞<br />

y' + 0 − || +<br />

y +∞ 4<br />

Khẳng định nào sau đây là đúng.<br />

0 −∞<br />

B. Giá trị của cực đại là y CD<br />

= 4 và giá trị của cực tiểu là y<br />

CT<br />

= 0 .<br />

C. Giá trị của cực đại là y<br />

CD<br />

= +∞ và giá trị của cực tiểu là y<br />

CT<br />

= −∞ .<br />

D. Hàm số đã cho không đạt cực trị tại điểm x = 1.<br />

Câu 38: Cho hàm số có đồ thịị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng<br />

A.Hàm số đã cho đạt cực c đại tại x = 4 và cực tiểu tại x = 2<br />

B.Hàm số đã cho đạt cực c đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = 4<br />

C.Giá trị của cực đại là<br />

y = 4 C CD D<br />

và giá trị của cực tiểu là y<br />

CT<br />

= 2 .<br />

D.Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 và có giá trị cực tiểu là y = 0 .<br />

1-C 2-C 3-A 4-B 5-D 6-B 7-C 8-C<br />

11-A 12-D 13-C 14-A 15-B 16-A 17-B 18-B<br />

21-A 22-C 23-B 24-C 25-B 26-D 27-A 28-A<br />

31-B 32-A 33-B 34-B 35-C 36-B 37-B 38-D<br />

Trang83<br />

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br />

CT<br />

9-A 10-C<br />

19-A 20-C<br />

29-B 30-A<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang84<br />

VẤN ĐỀ 3: CỰC TRỊ CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> TRÙNG PHƯƠNG (BẬC BỐN)<br />

1. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> CÓ CỰC TRỊ<br />

4 2<br />

* Xét hàm số trùng phương y = ax + bx + c với hệ số a ≠ 0<br />

Ta có một số kết quả sau:<br />

Hàm số có một cực trị ⇔ ab ≥ 0<br />

Hàm số có ba cực trị ⇔ ab < 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

⎧a<br />

> 0<br />

Hàm số có một cực trị và cực trị là cực tiểu ⇔ ⎨<br />

⎩b<br />

≥ 0<br />

⎧a<br />

> 0<br />

Hàm số có một cực trị và cực trị là cực đại ⇔ ⎨<br />

⎩b<br />

≤ 0<br />

⎧a<br />

> 0<br />

Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại ⇔ ⎨<br />

⎩b<br />

< 0<br />

⎧a<br />

< 0<br />

Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu ⇔ ⎨<br />

⎩b<br />

> 0<br />

* Một số công thức tính nhanh liên quan đến cực trị của hàm số bậc bốn<br />

4 2<br />

Xét hàm số y = ax + bx + c với a ≠ 0 và hàm số có ba điểm cực trị<br />

Khi đó gọi ( )<br />

⎛ b ∆ ⎞ ⎛ b ∆ ⎞<br />

A 0; c , B ⎜<br />

− ; − , − − ; −<br />

2 4 ⎟<br />

C<br />

lần lượt là ba điểm cực trị của hàm<br />

⎜ 2 4 ⎟<br />

⎝ a a ⎠ ⎝ a a ⎠<br />

4<br />

b b b<br />

số ⇒ AB = AC = − ; BC = 2 −<br />

2<br />

16a 2a 2a với 2<br />

∆b<br />

− 4ac<br />

Xét ∆ABC cân, đặt BAC = α , ta có<br />

3<br />

+ 8<br />

α α α b a<br />

3<br />

3<br />

( ) b ( )<br />

8a<br />

1+ cos + 1− cos = 0 ⇒ cos =<br />

b<br />

− 8a<br />

2<br />

1 b b<br />

Và diện tích S = . . − , phương trình đường tròn đi qua ba điểm , ,<br />

4 a 2a A B C là<br />

( )<br />

Đồ thị hàm số = 4 + 2 + ( < 0)<br />

2 2<br />

x + y = c + n x + c.<br />

n với<br />

2 ∆<br />

n = −<br />

b 4a<br />

y ax bx c ab có ba điểm cực trị A ∈ Oy, B,<br />

C tạo thành<br />

DỮ KIỆN GIẢ THIẾT<br />

CÔNG THỨC TÍNH NHANH<br />

3<br />

Tam giác ABC vuông cân tại A 8a + b = 0<br />

3<br />

Tam giác ABC đều 24a + b = 0<br />

r<br />

∆ BAC<br />

=<br />

Trang85<br />

0<br />

BAC = α<br />

∆ ABC<br />

=<br />

0<br />

α<br />

2<br />

3 2<br />

8 a + b .tan = 0<br />

S S ( ) 2<br />

r (bán kình đường tròn nội tiếp)<br />

0<br />

32 a . S + b = 0<br />

3 5<br />

0<br />

2<br />

b<br />

r0<br />

=<br />

⎛<br />

3<br />

b ⎞<br />

a<br />

1+ 1−<br />

⎜ ⎟<br />

⎝<br />

a<br />

⎠<br />

2<br />

BC = m a. m + 2b<br />

= 0<br />

AB = AC = n<br />

B, C ∈ Ox (ba điểm cực trị nằm trên cùng một trục<br />

tọa độ)<br />

0<br />

Tam giác có trọng tâm O ( 0; 0)<br />

(gốc tọa độ)<br />

2<br />

Tam giác có trự tâm O ( 0; 0)<br />

(gốc tọa độ)<br />

3<br />

R<br />

∆ BAC<br />

=<br />

2. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

R (bán kình đường tròn ngoại tiếp)<br />

0<br />

4 2<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số y = x − 8x + 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. Cực tiểu của hàm số đã cho là 0<br />

B. Cực đại của hàm số đã cho là − 2<br />

C. Cực tiểu của hàm số đã cho là 6<br />

D. Cực đại của hàm số đã cho là 6<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

Xét hàm số y = x − 8x + 6, ta có<br />

( )<br />

y ( )<br />

⎡x<br />

= 0 ⇒ y 0 = 6<br />

3<br />

y ' = 4x −16 x → y ' = 0 ⇔ ⎢<br />

⎢⎣ x = ± 2 ⇒ ± 2 = −10<br />

( )<br />

0<br />

16 a . n − b + 8b<br />

= 0<br />

2 2 4<br />

0<br />

2<br />

b ac<br />

− 4 = 0<br />

b − 6ac<br />

= 0<br />

b + 8a − 4ac<br />

= 0<br />

R<br />

3<br />

−8<br />

0<br />

= b a<br />

2<br />

⎧⎪ y '' 0 = −16<br />

Mặt khác y '' = 8x − 16 suy ra ⎨<br />

⇒ cực đại hàm số đã cho là 6<br />

⎪⎩ y ''( ± 2)<br />

= 16<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số y = x 4 − 4x 2 + 3( C ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. Đồ thị ( C ) đi qua điểm cực tiểu A ( 0;3)<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8 a b<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Đồ thị ( C ) có duy nhất một điểm cực trị<br />

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng − 1<br />

D. Giá trị cực đại của hàm số bằng − 1<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

Xét hàm số y = x − 4x + 3 ta có<br />

Trang86<br />

( )<br />

⎡x<br />

= 0 ⇒ y 0 = 3<br />

3<br />

y ' = 4x −8 x → y ' = 0 ⇔ ⎢<br />

⎢ x = ± 2 ⇒ y ( ± 2 ) = − 1<br />

⎣<br />

Lại có, hệ số 1 0<br />

a = > suy ra A ( 0;3)<br />

là điểm cực đại của đồ thị ( C )<br />

Và giá trị cực đại của hàm số bằng y ( ± )<br />

2 = − 1<br />

y = x − 4x + 3 = x − 4x + 4− 1= x − 2 −1≥ −1, ∀xR<br />

→ min y = −1<br />

4 2 4 2 2<br />

Mặt khác ( ) 2<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 3: Đồ thị hàm số<br />

cân tại A . khi đó, số đo góc BAC bằng<br />

y<br />

4 2<br />

= 3x<br />

− 2x + 2017 có ba điểm cực trị , ,<br />

A.120° B.90° C. 60° D.30°<br />

Lời giải<br />

3 2 α<br />

Áp dụng công thức giải nhanh BAC = α → 8a + b + tan = 0<br />

2<br />

A B C tạo thành tam giác<br />

⎧ a = 3<br />

2 α 8a α α<br />

Với hệ số ⎨ suy ra tan = − = 3 ⇔ tan = 3 ⇔ = 60° ⇒ α = 120°<br />

⎩b<br />

= −<br />

3<br />

2<br />

2 b<br />

2 2<br />

Suy ra số đo góc BAC bằng 120°<br />

Chọn<br />

Ví dụ 4: Parabol ( P ) đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />

thẳng : 2x 1<br />

y<br />

4 2<br />

= x − 4x + 3 và cắt đường<br />

d y = − tại hai điểm phân biệt A ( x , y ) và B ( x , y ).<br />

Tính giá trị biểu thức<br />

P = xA. yB + xB. yA,<br />

với xA > xB<br />

A. P = 7<br />

B. P = − 7<br />

C. P = − 3<br />

D. P = 3<br />

Lời giải<br />

Xét hàm số y<br />

4 2<br />

= x − 4x + 3, ta có y x 3 x ( x 3 ) x<br />

3<br />

A<br />

A<br />

' = 4 − 8 = 4 − 2x = 0 ⇔ − 2x = 0<br />

Khi đó hoành độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình y ' = 0<br />

B<br />

B<br />

⎛ ⎞<br />

Ta xét y = x − 4x + 3 = x − 2x + 3 − 2x = x x − 2x + 3 − 2x<br />

⎜ <br />

⎟<br />

⎝ y ' = 0 ⎠<br />

Trang87<br />

4 2 4 2 2 3 2<br />

2<br />

Suy ra y = 3 − 2x<br />

là phương trình parabol ( P ) đi qua ba điểm cực trị<br />

2 2 ⎡x<br />

= 1<br />

Phương trình hoành độ giáo điểm ( P ) và d là 3 − 2x = 2x −1 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣x<br />

= −2<br />

⎧ xA<br />

= 1⇒ yA<br />

= 1<br />

Vậy ⎨<br />

⇒ P = xA. yB + xB. yA<br />

= −7<br />

⎩xB<br />

= −2 ⇒ yB<br />

= −5<br />

Chọn B<br />

4 2<br />

Ví dụ 5: Cho hàm số y = x − 2x − 2 ( 1)<br />

. Gọi A, B, C lần lượt là ba điểm cực trị của đồ thị<br />

hàm số (1). Tính diện tích tam giác ABC (đơn vị diện tích)<br />

A. S ∆<br />

= 1 B. S ∆<br />

= 2 C. S ∆<br />

= 4 D. S ∆<br />

= 2<br />

Lời giải<br />

ABC<br />

ABC<br />

Cách 1: Ta có y x y x( x )<br />

ABC<br />

3 2 ⎡ x = 0<br />

' = 4 − 4x; ' = 0 ⇔ − 1 = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣x<br />

= ± 1<br />

1<br />

Khi đó A( 0; −2 ), B ( 1; −3 ), C ( −1; − 3)<br />

suy ra S∆ ABC<br />

= d ( A; BC ). BC = 1<br />

2<br />

S S 32 a . S b 0<br />

Cách 2: Sử dụng công thức giải nhanh ( ) 2<br />

⎧ a = 1<br />

Với hệ số ⎨<br />

⎩b<br />

= − 2<br />

suy ra ( S )<br />

Vậy diện tích tam giác ABC bằng 1<br />

Chọn A<br />

3 5<br />

∆ ABC<br />

=<br />

0<br />

→<br />

0<br />

+ =<br />

( −2) 5<br />

b<br />

= − = = 1⇒ = 1<br />

32b<br />

32<br />

5<br />

2<br />

0<br />

S<br />

3<br />

0<br />

4 2<br />

Ví dụ 6: Cho hàm số y = x − 2x<br />

+ 2 có đồ thị ( C ). Gọi I là tâm đường tròn ( T ) đi qua ba<br />

điểm cực trị của đồ thị hàm số và điểm M ( 1; 0 ).<br />

Độ dài đợn thẳng IM bằng<br />

A. IM = 2 B. IM = 2<br />

C. IM = 3 D. IM = 2 2<br />

Lời giải<br />

= − + ta có y x x y x ( x )<br />

4 2<br />

Xét hàm số y x 2x<br />

2,<br />

ABC<br />

3 2 ⎡ x = 0<br />

' = 4 − 4 ; ' = 0 ⇔ − 1 = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣x<br />

= ± 1<br />

Khi đó A ( 0; 2 ), B ( 1;1 ), C ( 1; − 1)<br />

là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />

Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm ( )<br />

2 2<br />

ABC là x y 2 2by c 0<br />

+ − − + = ( T )<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧4 − 4b + c = 0 ⎧a<br />

= −1<br />

⎪<br />

⎪<br />

Vì A, B,<br />

C ∈ ( T ) nên ta có ⎨2 − 2a − 2b + c = 0 ⇔ ⎨b = 0 ⇒ ( T ) : ( x + 1) 2 + y 2 = 5 ⇒ I ( −1;0<br />

)<br />

⎪2 2a 2b c 0 ⎪<br />

⎩ − + + = ⎩c<br />

= −4<br />

<br />

là tâm đường tròn ( T ) ⇒ IM = ( 2;0)<br />

⇒ IM = 2<br />

Chọn B<br />

4 2<br />

Ví dụ 7: Cho đồ thị hàm số y = ax + bx<br />

+ c đạt cực đại tại A ( 0; −3)<br />

và cực tiểu B ( −1; − 5 ).<br />

Tính giá trị biểu thức P = a + 2b + 3c<br />

A. P = − 5<br />

B. P = − 9<br />

C. P = − 15<br />

D. P = 3<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

3<br />

2<br />

Xét hàm số y = ax + bx + c,<br />

ta có y ' = 4ax + 2bx<br />

và y '' = 12ax + 2 b;<br />

∀x<br />

∈ R<br />

Đồ thị hàm số đạt cực đại tại A ( 0; −3)<br />

và cực tiểu B ( −1; −5)<br />

khi và chỉ khi<br />

⎧−4a − 2b<br />

= 0 ⎧a<br />

= 2<br />

⎧⎪ y '( 0 ) = y '( − 1)<br />

= 0 ⎪ ⎪<br />

⎨ ⇔ ⎨c = −3 ⇔ ⎨b = −4 ⇒ P = a + 2b + 3c<br />

= −15<br />

⎪⎩ y ( 0) = −3; y ( − 1)<br />

= −5<br />

⎪a b c 5 ⎪<br />

⎩ + + = − ⎩c<br />

= −3<br />

Chú ý: Với a 2; b 4; c 3<br />

cực đại của hàm số.<br />

Chọn C<br />

Trang88<br />

4 2<br />

= = − = − ta được y = 2x − 4x − 3 → y ''( 0)<br />

= − 8 < 0 ⇒ x = 0 là điểm<br />

4 2<br />

Ví dụ 8: Cho hàm số y = x − 2x + m có đồ thị ( C ). Gọi A là điểm cực đại của đồ thị hàm<br />

C điểm B( m 1; m 2 m)<br />

số ( ),<br />

nhất, tổng m1 + m2<br />

bằng<br />

A. 1 2<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

Xét hàm số y x 2x m<br />

Vì hệ số 1 0<br />

− − với m ≥ − 1. Gọi m1,<br />

m<br />

2<br />

là hai giá trị sao cho độ dài AB ngắn<br />

1<br />

B. 2 C. 1 D. 1−<br />

2<br />

3 2 ⎡x<br />

= 0<br />

= − + ta có y x x y x ( x )<br />

' = 4 − 4 ; ' = 0 ⇔ − 1 = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣x<br />

= ± 1<br />

a = > nên A ( 0; M ) là điểm cực đại của đồ thị hàm số<br />

<br />

Ta có B( m −1; m 2 − m) ⇒ AB = ( m −1; m 2 − 2m) ⇒ AB = ( m − 1) 2<br />

+ ( m 2 − 2m) 2<br />

Đặt t = m 2 − 2m + 1= ( m −1) 2<br />

≥ 0, khi đó ( 1)<br />

2 ⎛ 1 ⎞ 3 3<br />

AB = t + t − = ⎜t<br />

− ⎟ + ≥<br />

⎝ 2 ⎠ 4 2<br />

2<br />

Suy ra<br />

Chọn B<br />

3 1<br />

AM<br />

min<br />

= ,<br />

2 1<br />

dấu “=” xảy ra ⇔ t = ⇔ m − 2m + = 0 ⇒ m1 + m2<br />

= 2<br />

2<br />

2 2<br />

4 2<br />

Ví dụ 9: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx + ( m − 1)<br />

x + 3m<br />

+ 1 chỉ có đúng<br />

một cực trị<br />

⎡m<br />

≥1<br />

A. 0 ≤ m ≤ 1 B. m ≥ 1<br />

C. m ≤ 0<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

≤ 0<br />

Lời giải<br />

2<br />

TH1. Với m = 0, khi đó hàm số trở thành y = 1− x là hàm số bậc hai nên có duy nhất một<br />

điểm cực trị, hệ số a = − 1 < 0 nên hàm số có điểm cực đại<br />

4 2<br />

3<br />

TH2. Với m ≠ 0, xét hàm số y = mx + ( m − 1)<br />

x + 3m<br />

+ 1, ta có y ' = 4mx + 2 ( m − 1)<br />

x<br />

3<br />

Phương trình ( )<br />

Trang89<br />

⎡x<br />

= 0<br />

y ' = 0 ⇔ y ' = 4mx + 2 m − 1 x = 0 ⇔ ⎢<br />

(*)<br />

2<br />

⎣2mx<br />

= 1−<br />

m<br />

Để hàm số chỉ có đúng một cực trị ⇔ Phương trình (*) có nghiệm duy nhất x = 0 hoặc<br />

⎡ 1− m = 0 ⎡m<br />

= 1<br />

⎢<br />

m 1<br />

phương trình (*) vô nghiệm. Khi đó<br />

⎢ ⎡ ≥<br />

⎢1−<br />

m ⇔ m > 1 ⇔<br />

< 0 ⎢ ⎢<br />

⎣m<br />

< 0<br />

⎣<br />

⎢ 2m<br />

⎣⎢ m < 0<br />

⎡m<br />

≥1<br />

Vậy ⎢ là giá trị của tham số m để hàm số đã cho chỉ có đúng một cực trị<br />

⎣m<br />

≤ 0<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 10: Cho hàm số<br />

y x x<br />

4 2<br />

= − 2 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm cực đại của đồ thị<br />

hàm số đã cho và có hệ số góc m. Tập hợp tất cả các giá trị tham số thực m sao cho tổng các<br />

khoảng cách từ hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số cho đến ∆ là nhỏ nhất<br />

1<br />

A. m = 0<br />

B. m = C. m ∈ ∅ D. m = ± 1<br />

2<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

Xét hàm số y x 2 x ,<br />

3 2 ⎡x<br />

= 0<br />

= − ta có y x x y x ( x )<br />

' = 4 − 4 ; ' = 0 ⇔ − 1 = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣x<br />

= ± 1<br />

Suy ra A ( 0; 0 ), B ( 1; −1 ), C ( −1; − 1)<br />

là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />

Phương trình đường thẳng ∆ có hệ số góc m và đi qua điểm A là y = mx ⇔ mx − y = 0<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có d ( B ( )) d ( C ( ))<br />

Trang90<br />

m + 1 m −1<br />

m + 1 + m −1<br />

; ∆ = ; ; ∆ = , khi đó T = d<br />

2 2<br />

B→∆<br />

+ dC→∆<br />

=<br />

2<br />

m + 1 m + 1<br />

m + 1<br />

T m + 1 + m − 1 a + b<br />

= =<br />

2<br />

a + b<br />

2 2<br />

( m + 1) + ( m −1)<br />

2 2 2 2<br />

Mặt khác ( )<br />

⎧ ⎪a<br />

= m + 1 ≥ 0<br />

với ⎨ ⇒ ab ≥ 0<br />

⎪⎩ b = m − 1 ≥ 0<br />

( + ) 2<br />

2 2 2<br />

a b T<br />

2ab ≥ 0 ⇔ a + b ≥ a + b ⇔ ≥1 ⇔ ≥1 ⇔ T ≥ 2 ⇒ T<br />

2 2<br />

min<br />

= 2<br />

a + b 2<br />

⎡a<br />

= 0 ⎡ m + 1 = 0<br />

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ⎢ ⇔ ⎢ ⇔ m = ± 1<br />

⎢⎣<br />

b = 0 ⎣ m − 1 = 0<br />

Chọn D<br />

4 2 2<br />

y x m m x m<br />

Ví dụ 11: Tìm m để đồ thị hàm số ( )<br />

= − 2 − + 1 + − 1 có một điểm cực đại, 2<br />

điểm cực tiểu và thỏa mãn khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu là ngắn nhất<br />

1<br />

1<br />

3<br />

3<br />

A. m = − B. m = C. m = D. m = −<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Lời giải<br />

Ta có y' = 4x 3 − 4( m 2 − m + 1) x = 4x ⎡x 2 −( m 2 − m + 1)<br />

2 2<br />

Phương trình y x ⎡x ( m m )<br />

⎣<br />

⎡x<br />

= 0<br />

' = 0 ⇔ 1 ⎤<br />

⎣<br />

− − +<br />

⎦<br />

= 0 ⇔ ⎢<br />

2<br />

⎢⎣ x = ± m − m + 1<br />

Suy ra đồ thị có hai điểm cực tiểu là A( − m )<br />

2 − m + 1; yCT<br />

và B( m )<br />

2 − m + 1; yCT<br />

⎤<br />

⎦<br />

⎧ 2<br />

⎪<br />

B − m; m − 4<br />

Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là A( 0; −4 ) ∈Oy,<br />

2<br />

⎨<br />

⎡<br />

2 2 ⎛ 1 ⎞ 3⎤<br />

2<br />

1<br />

Khi đó AB = 4( m − m + 1)<br />

= 4 ⎢⎜<br />

m − ⎟ + ⎥ ≥ 3. Dấu “=” xảy ra ⇔ m =<br />

⎪C<br />

( m; m − 4<br />

⎩<br />

)<br />

⎢⎣<br />

⎝ 2 ⎠ 4⎥⎦<br />

2<br />

⎡m<br />

= −2<br />

( L<br />

2<br />

)<br />

Chọn B<br />

Yêu cầu bài toán ⇔ B, C ∈Ox ⇔ m − 4 = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣ m = 2 ( tm)<br />

4 2<br />

Ví dụ 12: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số y = x + 2mx<br />

+ 1 có ba cực<br />

Chọn B<br />

trị tạo thành tam giác vuông cân<br />

4 2<br />

Ví dụ 14: Giá trị của tham số m bằng bao nhiêu để đồ thị hàm số y = x − 2mx<br />

+ 1 có ba<br />

1<br />

1<br />

A. m = − B. m = − 1<br />

C. m = D. m = 1<br />

3<br />

3<br />

9<br />

9<br />

điểm cực trị A ( 0;1 ), B,<br />

C thỏa mãn BC = 4<br />

2<br />

Phương trình y x ( x m)<br />

' 0 4 0<br />

⎡ x = 0<br />

(*)<br />

⎣ m<br />

= ⇔ + = ⇔ ⎢ 2<br />

x = −<br />

Để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0<br />

khi và chỉ khi − m > 0 ⇔ m < 0<br />

Khi đó, gọi A( 0;1 ), B( m;1 m ) ( )<br />

2 , C m;1<br />

m<br />

2<br />

<br />

<br />

⇒ AB = −m − m AC = − −m −m<br />

Trang91<br />

( ; 2<br />

) , 2<br />

( ; )<br />

− − − − − là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />

<br />

4<br />

Tam giác ABC vuông cân tại A ⇔ AB. AC = 0 ⇔ m + m = 0 ⇔ m = −1<br />

Hoặc sử dụng công thức tính nhanh với hàm số<br />

4 2 4 2 ⎧a<br />

= c = 1<br />

y = ax + bx + c = x + 2mx + 1 ⇒ ⎨<br />

⎩ b = 2m<br />

Tam giác ABC vuông cân ( ) 3<br />

Chọn B<br />

3 3<br />

8a + b = 0 ⇔ 8 + 2m = 0 ⇔ m = −1 ⇔ m = − 1<br />

4 2<br />

Ví dụ 13: Cho hàm số sao cho đồ thị hàm số y = − x + 2mx<br />

− 4 có đồ thị ( C ) . Tìm tất cả<br />

các giá trị thực của m để tất cả các cực trị của ( C ) đều nằm trên trục tọa độ<br />

A. m ≤ 0<br />

B. m = 2<br />

C. m > 0<br />

D. m ≤ 0 ∨ m = 2<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

Ta có ( )<br />

y ' 4x 4 mx = 4 x x m , y ' 0<br />

= − + − − = ⇔ ⎢ 2<br />

x =<br />

Để hàm số có 3 cực trị ⇔ m > 0<br />

m<br />

⎡ x = 0<br />

⎣ m<br />

( )<br />

Lời giải<br />

A. m = ± 4<br />

B. m = 2<br />

C. m = 4<br />

D. m = ± 2<br />

4 2<br />

3<br />

Xét hàm số y = x + 2mx<br />

+ 1, ta có y ' = 4x + 4 mx; ∀x<br />

∈ R<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

Ta có ( )<br />

y ' 4x 4 mx = 4 x x m , y ' 0<br />

⎡ x = 0<br />

⎣ m<br />

= − − = ⇔ ⎢ 2<br />

x =<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Để hàm số có 3 cực trị ⇔ y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt ⇔ m > 0<br />

Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là A( 0;1 ), B( m;1 − m ) ( )<br />

2 , C − m;1−<br />

m<br />

2<br />

Yêu cầu bài toán ⇔ BC = 4 ⇔ 2 m = 4 ⇔ m = 2 ⇔ m = 4 (thỏa mãn điều kiện)<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 15: Tìm m để đồ thị hàm số y x 4 ( 3m 1) x 2 2( m 1)<br />

thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ<br />

Trang92<br />

1<br />

= − + + + có ba điểm cực trị tạo<br />

4<br />

2<br />

2<br />

1<br />

1<br />

A. m = − B. m = C. m = − D. m =<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Lời giải<br />

⎡x<br />

= 0<br />

y ' = x − 2 3m + 1 x = x ⎣x − 2 3m + 1 ⎦<br />

⎤; y ' = 0 ⇔ ⎢ 2<br />

⎣x<br />

= 2 3 + 1<br />

3 2<br />

Ta có ( ) ⎡ ( )<br />

Để hàm số có 3 cực trị ( m )<br />

Khi đó đồ thị có 3 cực trị là<br />

( ( )) ( )<br />

1<br />

⇔ 2 3 + 1 > 0 ⇔ m > −<br />

3<br />

( m )<br />

2 2<br />

( ) ( ( )<br />

)<br />

A 0;2 m + 1 , B − 2 3m + 1 ; −9m − 4m + 1 , C 2 3m + 1 ; −9m − 4m<br />

+ 1<br />

( ) ( )<br />

2 m 1 2 9m 2 4m<br />

1<br />

Suy ra tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G ⎛ + + − − +<br />

= 0;<br />

⎞<br />

⎜ 3<br />

⎟<br />

⎝<br />

⎠<br />

⎡ 1<br />

⎢ m = ( tm)<br />

2<br />

3<br />

Yêu cầu bài toán G ≡ O ⇔ 2( m + 1) + 2( −9m − 4m<br />

+ 1)<br />

= 0 ⇔ ⎢<br />

⎢ 2<br />

m = − ( L)<br />

⎢⎣ 3<br />

Chọn D<br />

4 2<br />

Ví dụ 16: Để đồ thị hàm số y = x − mx + m − 2 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có bán<br />

kính đường tròn nội tiếp bằng 1 thì giá trị của m bằng<br />

A. m = − 2<br />

B. m = 1<br />

C. m = 2<br />

D. m = 4<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

3<br />

Xét hàm số y = x − mx + m − 2, ta có y ' = 4x − 2mx; ∀x<br />

∈ R<br />

3<br />

⎡x<br />

= 0<br />

Phương trình y ' = 0 ⇔ 4x − 2mx = 0 ⇔ ⎢ (*)<br />

2<br />

⎣2x<br />

= m<br />

Để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0<br />

khi và chỉ khi m > 0<br />

Khi đó, gọi A ( 0; m − 2 ), B ( x ; y ), C ( x ; y ) là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />

Trang93<br />

B<br />

C<br />

2<br />

m m<br />

Với xB,<br />

x<br />

C<br />

là 2 nghiệm phương trình (*) ⇒ xB<br />

= − xC<br />

= vaø y = − + m − 2<br />

2 4<br />

AB + AC + BC 2AB + BC<br />

Tam giác ABC cân tại A có AB = AC suy ra p = =<br />

2 2<br />

1<br />

Gọi H là trung điểm của BC suy ra AH ⊥ BC ⇒ S∆ABC<br />

= . AH . BC<br />

2<br />

Mặt khác, bán kính đường tròn nội tiếp ∆ ABC bằng 1 suy ra S<br />

ABC<br />

∆<br />

=<br />

4 2<br />

4 2<br />

m m m<br />

2<br />

Ta có AB = + , AH = , BC = 2m<br />

suy ra 2 m + m + 2m<br />

=<br />

m m<br />

2 16 4<br />

2 16 4<br />

Thay các giá trị m ở đáp án, ta thấy m = 4 là giá trị cần tìm<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 17: Đồ thị hàm số<br />

( )<br />

P a m b<br />

4 2<br />

y ax bx c<br />

= + + có hai điểm cực trị A ( 0; 2 ); B ( 1; m ) . Biểu thức<br />

2 2 2<br />

= 2 − − đạt giá trị lớn nhất khi a b c m<br />

+ + + bằng<br />

A. 1 B. 2 C. − 1<br />

D. − 2<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

3<br />

Xét hàm số y = ax + bx + c ta có y ' = 4ax + 2 bx, ∀x<br />

∈ R<br />

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A( 0; 2 ), B ( 1, m )<br />

( )<br />

( )<br />

( )<br />

⎧ y 0 = 2 ⎧ c = 2<br />

⎪<br />

⎪<br />

⇒ ⎨ y ' 1 = 0 ⇔ ⎨2a + b = 0 1<br />

⎪ y 1 m ⎪<br />

⎩ =<br />

⎩a + b = m − 2 2<br />

( )<br />

( )<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

Lấy ( 1) − 2 × ( 2 ),<br />

ta được ( 2a + b) − 2( a + b) = −2( m − 2) ⇔ 2a − b = −2( m − 2)<br />

2 2<br />

P = 2a − b − 2m = −2 m − 2 − 2m = −4 − 4 m −1 ≤ −4 ⇒ P = − 4<br />

2 2 2 2<br />

Khi đó ( ) ( )<br />

⎧ 2a + b = 0 ⎧ a = 1<br />

Dấu “=” xảy ra ⇔ m = 1. Vậy ⎨ ⇔ ⎨ ⇒ P = a + b + c + m = 2<br />

⎩a + b = − 1 ⎩b<br />

= −2<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn B<br />

p<br />

max<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4 2<br />

Ví dụ 18: Biết đồ thị hàm số y = x − 2x + m có ba điểm cực trị là A, B, C. Tìm giá trị thực<br />

của tham số m sao cho tam giác ABC bị hai trục tọa độ Ox, Oy chia thành bốn phần có diện<br />

tích bằng nhau<br />

1<br />

1<br />

A. m = 2<br />

B. m = C. m = 1<br />

D. m =<br />

2<br />

2<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

3 ⎡ x = 0<br />

Xét hàm số y = x − 2x + m ta có y ' = 4x − 4 x, y ' = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣x<br />

= ± 1<br />

Khi đó, tọa độ ba điểm cực trị lần lượt là A ( 0; m ) và B ( −1; − 1 + m) , C ( 1; − 1+<br />

m)<br />

Đặt AB ∩ Ox = D,<br />

BC ∩ Oy = H thì hai tam giác AOD, ABH đồng dạng<br />

Theo bài ra, tỷ lẹ đồng dạng nàu phải là<br />

Trang94<br />

1<br />

2 nên<br />

1 1<br />

m = m − ( − 1+ m)<br />

⇔ m 2 = 1 ⇔ m =<br />

2 2<br />

Chọn B<br />

3. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />

4 2<br />

Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 2x + 3 là<br />

A.( 0; − 3)<br />

B. ( 1; 2 )<br />

C.( − 1; 2)<br />

D.( 0; 3 )<br />

4 2<br />

Câu 2: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = − x + 8x + 1 là<br />

A.( 2;17 )<br />

B.( − 2;17)<br />

C. ( 0;1 )<br />

D.( 2;17 ) và ( − 2;17)<br />

4 2<br />

Câu 3: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số y = − x + 6x + 9 là<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

4 2<br />

Câu 4: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x − 4x + 6 là<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

4 2<br />

Câu 5: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = −x − 6x − 9 là<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 6: Cho hàm số y = xm 4 + ( m − 1) x 2 + m 2 − m + 1( C ) . Tìm m để đồ thị hàm số ( C ) chỉ có<br />

một cực trị<br />

⎡m<br />

≤ 0<br />

A. m < 0<br />

B. m ≤ 0<br />

C. m ≥ 1<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

≥1<br />

Câu 7: Cho hàm số y = x 4 − ( m − 1) x 2 + m 3 + 1( C ) . Tìm m để đồ thị hàm số ( C ) không có<br />

cực đại.<br />

A. m = 1<br />

B. m > 1<br />

C. m ≤ 1<br />

D. m ≥ 1<br />

Câu 8: Cho hàm số = 4 − 2( 2 − − + 1) 2 + −1( )<br />

Trang95<br />

y x m m x m C . Tìm m để đồ thị hàm số ( C ) có<br />

cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu nhỏ nhất.<br />

1<br />

A. m ≥ 1<br />

B. m ≤ 1<br />

C. m = 1<br />

D. m =<br />

2<br />

Câu 9: Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m ( C ) . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo<br />

thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1.<br />

A. m = 1<br />

B. m = 0<br />

C. m = −2<br />

D. m = 2<br />

4 2<br />

Câu 10: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y = x − mx +1 có 3 điểm cực trị tạo thành một<br />

tam giác vuông.<br />

⎡m<br />

= 0<br />

A. ⎢<br />

⎣m<br />

= 2<br />

B. m = 2<br />

C. m = 0<br />

D. m = 1<br />

1 4 2<br />

Câu 11: Hàm số y = x − 2x + 5 có mấy điểm cực trị có hoành độ lớn hơn –1 ?<br />

4<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

4 2<br />

Câu 12: Cho hàm số y = x + x +1. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

A. Hàm số chỉ có cực đại<br />

B. Hàm số chỉ có cực tiểu<br />

C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu<br />

D. Hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại<br />

4 2<br />

Câu 13: Cho hàm số y = − x + 6x + 15 . Tung độ của điểm cực tiểu của hàm số là:<br />

A. 15 B. 24 C. 0 D. 3<br />

4 1 2<br />

Câu 14: Cho hàm số y = x − x + 1 . Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực tiểu của<br />

2<br />

hàm số là:<br />

15<br />

7<br />

1<br />

1<br />

A. y =<br />

B. y =<br />

C. y = ±<br />

D. y = x + 1<br />

16<br />

16<br />

2<br />

4<br />

Câu 15: Gọi A là điểm cực đại B, C là 2 điểm cực tiểu của hàm số<br />

độ chân đường cao hạ từ A của ∆ABC là:<br />

1<br />

4<br />

4 2<br />

y = x − 8x + 35 . Tọa<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A.( 4; − 29)<br />

B.( − 2; 7)<br />

C.( 0; − 29)<br />

D.( 2; 7 )<br />

4 2<br />

Câu 16: Cho hàm số y = −x − 2mx + 1. Với giá trị nào của m thì hàm số chỉ có cực đại mà<br />

không có cực tiểu?<br />

A. m < 0<br />

B. m ≥ 0<br />

C. m ≥ 1<br />

D. m = ∅<br />

Câu 17: Cho hàm số = 4 − ( 3 + 1) 2 + 2 + 2( )<br />

Trang96<br />

1<br />

y x m x m C . Với giá trị nào của m thì hàm số có<br />

4<br />

3 điểm A, B, C sao cho tam giác ABC nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm?<br />

⎡ 1<br />

1<br />

−2<br />

⎢m<br />

=<br />

3<br />

A. m =<br />

B. m =<br />

C. ⎢<br />

3<br />

3<br />

⎢ = −2<br />

m<br />

⎢⎣ 3<br />

D. m = ∅<br />

Câu 18: Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 1( C ) . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 điểm cực<br />

trị tại A, B, C sao cho OA + OB + OC = 3 với O là gốc tọa độ.<br />

− 1+<br />

5<br />

A. m = 0<br />

B. m = 1<br />

C. m =<br />

D. Cả A, B đều đúng<br />

2<br />

4 2 2<br />

Câu 19: Cho hàm số y = x − 2mx + 2m + 1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 điểm cực<br />

trị tạo thành 3 đỉnh của tam giác vuông cân?<br />

⎡m<br />

= 0<br />

A. m = 0<br />

B. m = 1<br />

C. ⎢<br />

⎣m<br />

= 1<br />

Câu 20: Cho hàm số<br />

D. m = −1<br />

4 2 1<br />

y = x − 8m x + 1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 điểm cực trị<br />

tạo thành 3 đỉnh của tam giác có diện tích bằng 64?<br />

A. m = ± 2 B. m = ± 3 2 C. m = ± 5 2 D. m = ± 2<br />

Câu 21: Cho hàm số y = − x 4 + 4x 2 + 1( C ) . Tọa độ cực tiểu của ( C ) là:<br />

A.( 0; 0 )<br />

B. ( 0;1 )<br />

C.( )<br />

1<br />

4<br />

2;5 và ( 2;5)<br />

Câu 22: Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 + 2( C ) . Tọa độ cực tiểu của ( )<br />

⎛ 1 ⎞<br />

A. ⎜1; ⎟<br />

⎝ 4 ⎠ và ⎛ 1 ⎞<br />

⎜ −1; ⎟<br />

⎝ 4 ⎠<br />

− D. ( 1;0 )<br />

C là:<br />

B.( 0; − 2)<br />

C.( 2; − 2)<br />

và ( −2; − 2)<br />

D.( 0; 2 )<br />

Câu 23: Cho hàm số sau: y = x 4 + 1( 1 ); y = − x 4 − x 2 + 1( 2 ); y = x 4 − 2x 2<br />

( 3)<br />

. Đồ thị hàm số<br />

nhận điểm A ( 0;1)<br />

là điểm cực trị là:<br />

A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. chỉ có (3) D. cả ( 1 );( 2 );( 3 )<br />

2<br />

Câu 24: Giả sử hàm số = ( −1) 2<br />

Trang97<br />

y x có a điểm cực trị, hàm số<br />

4 2<br />

và hàm số y = −x − 4x − 4 có c điểm cực trị. Tổng a + b + c bằng<br />

A. 5 B. 7 C. 6 D. 4<br />

4<br />

y = x + 3 có b điểm cực trị<br />

4 2<br />

Câu 25: Gọi A, B,<br />

C là tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x − 2x + 1. Chu vi tam<br />

giác ABC bằng:<br />

A. 4 2 + 1<br />

B. 2 2 1<br />

+ C. 2( 2 1)<br />

Câu 26: Cho hàm số dạng = ( − 1) 4 + ( 2 − 1) 2 + 2( )<br />

+ D.1+<br />

2<br />

y m x m x C . Khẳng định nào sau đây là sai:<br />

A. Hàm số đã cho không thể có 2 điểm cực trị với mọi m ∈ R<br />

B. Điểm A ( 0; 2)<br />

luôn là một điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho với mọi m ∈<br />

C. Hàm số đã cho có tối đa 3 điểm cực trị<br />

D. Hàm số đã cho luôn có cực trị với mọi giá trị của m<br />

Câu 27: Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 1( C ) . Giá trị m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tại<br />

A, B, C sao cho OA = BC (với A là điểm cực trị thuộc trục tung) là:<br />

1<br />

1<br />

A. m =<br />

B. m = ±<br />

C. m = ± 2<br />

D. m = ± 2<br />

4<br />

4<br />

Câu 28: Cho hàm số<br />

cực tiểu. Tổng 2 a + b bằng:<br />

4 2<br />

y = x + ax + b . Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm ( 1; −4)<br />

A. –1 B. 0 C. 1 D. 2<br />

y m x m x<br />

Câu 29: Cho hàm số ( ) ( )<br />

cực trị là:<br />

R<br />

A là điểm<br />

= − 1 4 + 2 − 4 2 + 1. Điều kiện để đồ thị hàm số có 3 điểm<br />

A. m ∈ ( 0;1) ∪ ( 2; +∞ )<br />

B. m ∈ ( −2;1) ∪ ( 2; +∞ )<br />

C. m ∈ ( −∞; −2) ∪ ( 1; 2)<br />

D. m ∈ R \ { 1}<br />

Câu 30: Cho hàm số<br />

4 2<br />

y x mx n<br />

vẽ. Giá trị của m và n lần lượt là:<br />

A. m = 1; n = 4<br />

B. m = n = 4<br />

C. m = − 3; n = 4<br />

D. m = 2; n = 4<br />

= − + có đồ thị như hình<br />

4 2<br />

Câu 31: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 4x<br />

− 1 có tọa độ là?<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A.( 2;5 )<br />

B.( 0; − 1)<br />

C.( − 2; − 5)<br />

D.( ± 2; − 5)<br />

4 2<br />

Câu 32: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 3x<br />

+ 4 là?<br />

⎛ 6 9 ⎞<br />

A.<br />

⎜<br />

± ; −<br />

2 4 ⎟<br />

⎝ ⎠<br />

Trang98<br />

⎛<br />

B.( 0; 4 )<br />

C.<br />

⎜<br />

±<br />

⎝<br />

6 7 ⎞ ;<br />

2 4 ⎟<br />

⎠<br />

D. ( 1; 2 )<br />

Câu 33: Đường thẳng đi qua điểm M ( 1; 4)<br />

và điểm cực đại của đồ thị hàm số<br />

y x x<br />

4 2<br />

= − 2 + 4 có phương trình là?<br />

A. x = 4<br />

B. y = 4<br />

C. x = 1<br />

D. x − 2 y + 7 = 0<br />

Câu 34: Hàm số<br />

bằng?<br />

y x x<br />

4 2<br />

= − 2 + 2 đạt cực đại tại x a<br />

= , đạt cực tiểu tại x = b . Tổng a + b<br />

A. 1 hoặc 0 B. 0 hoặc –1 C. –1 hoặc 2 D. 1 hoặc –1<br />

4 2<br />

Câu 35: Tích giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y = x − 3x<br />

+ 2 bằng?<br />

1<br />

9<br />

A. − B. 0 C. − D. 1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

4 2<br />

Câu 36: Tính giá trị của m để hàm số y = x + mx đạt cực tiểu tại x = 0 .<br />

A. m ≤ 0<br />

B. m < 0<br />

C. m ≥ 0<br />

D. m > 0<br />

Câu 37: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số<br />

y x x<br />

4 2<br />

= − 8 + 3 là:<br />

A. x + y − 14 = 0 B. y + 13 = 0 C. x + y − 3 = 0 D. y = 3<br />

4 2<br />

Câu 38: Cho hàm số y = x − 2x<br />

+ 1 có đồ thị ( C ) . Biết rằng đồ thị ( C ) có ba điểm cực trị<br />

tạo thành ba đỉnh của một tam giác, gọi là ∆ ABC . Tính diện tích của tam giác ABC .<br />

1<br />

A. S = 4<br />

B. S = 2<br />

C. S = 1<br />

D. S =<br />

2<br />

4 2<br />

Câu 39: Cho hàm số y = ax + bx + c với a ≠ 0 và các khẳng định sau:<br />

(1). Nếu ab ≥ 0 thì hàm số có đúng một cực trị.<br />

(2). Nếu ab < 0 thì hàm số có ba điểm cực trị.<br />

(3). Nếu a < 0 < b thì hàm số có một cực đại, hai cực tiểu.<br />

(4). Nếu b < 0 < a thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.<br />

Trong các khẳng định trên, những khẳng định nào đúng?<br />

A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4.<br />

4 2<br />

Câu 40: Cho hàm số = − + 3( ) . Biết hàm số ( )<br />

Trang99<br />

1<br />

y x mx C m<br />

4<br />

và giá trị cực đại bằng 3. Tìm giá trị của số thực m thỏa mãn yêu cầu đề bài?<br />

C có giá trị cực tiểu bằng –1<br />

A. m = 2<br />

B. m = − 2<br />

C. m = 3<br />

D. m = 4<br />

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br />

1-D 2-D 3-C 4-D 5-B 6-D 7-C 8-D 9-D 10-B<br />

11-C 12-B 13-A 14-A 15-C 16-B 17-A 18-D 19-B 20-C<br />

21-B 22-A 23-A 24-A 25-C 26-B 27-A 28-C 29-C 30-B<br />

31-B 32-C 33-B 34-D 35-B 36-C 37-B 38-C 39-B 40-A<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang100<br />

Chủ đề 3: CỰC TRỊ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

Vấn đề 1. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

1. Một số kiến thức mở đầu<br />

Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định trên D.<br />

+ Nếu x0<br />

∈ D mà f ( x) ≤ f ( x0 ),<br />

∀x ∈ D thì M = f ( x 0 ) được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN)<br />

của hàm số y = f ( x)<br />

.<br />

Kí hiệu max = M .<br />

+ Nếu x0<br />

x∈D<br />

∈ D mà f ( x) ≥ f ( x0 ),<br />

∀x ∈ D thì m = f ( x 0 ) được gọi là giá trị lớn nhất (GTNN)<br />

của hàm số y = f ( x)<br />

.<br />

Kí hiệu min = m .<br />

x∈D<br />

2. Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất<br />

Đối với bài toán tìm GTLN và GTNN của hàm số, ta có một cách làm tổng quát đó là lập<br />

bảng biến thiên của hàm số, từ đó đưa ra kết luận. Các bước cơ sở của cách làm này như sau:<br />

+ Bước 1. Đưa ra tập xác định của hàm số y = f ( x)<br />

.<br />

+ Bước 2. Tính đạo hàm y ' và giải phương trình y ' = 0 → các nghiệm.<br />

+ Bước 3. Lập bảng biến thiên và kết luận.<br />

Lưu ý quan trọng<br />

Nếu đề bài yêu cầu tìm GTLN và GTNN của hàm số y = f ( x)<br />

trên đoạn [ a;<br />

b ] mà hàm số<br />

y = f ( x)<br />

xác đinh và liên tục trên [ a;<br />

b ] thì ta có thể làm nhanh như sau mà không cần lập bảng<br />

biến thiên:<br />

+ Bước 1. Tính đạo hàm y ' và giải<br />

( a;<br />

b)<br />

⎧⎪ x ∈<br />

⎨<br />

⎪⎩ y ' = 0<br />

→ các nghiệm x1 , x2,..., x<br />

n<br />

.<br />

+ Bước 2: Tính f ( a) f ( b) f ( x ) f ( x ) f ( x ) và so sánh kết quả, kết quả nào lớn<br />

, ,<br />

1<br />

,<br />

2<br />

,...,<br />

n<br />

nhất thì đó chính là GTLN của hàm số y = f ( x)<br />

trên đoạn [ a;<br />

b ] , kết quả nào nhỏ nhất thì đó<br />

chính là GTNN của hàm số y = f ( x)<br />

trên đoạn [ ; ]<br />

a b .<br />

Với cách làm này, ta đặc biệt lưu ý đến tính chính xác và liên tục của hàm số trên một đoạn.<br />

Chẳng hạn, hàm số<br />

Trang101<br />

y<br />

1<br />

x 1<br />

làm trên để GTLN và GTNN của y<br />

= −<br />

không xác định và không liên tục trên [ ]<br />

1<br />

x 1<br />

= −<br />

trên [ ]<br />

0; 2 là hoàn toàn sai lầm.<br />

0; 2 , việc sử dụng cách<br />

Nếu đề bài yêu cầu tìm GTLN và GTNN của hàm số mà không nói gì thêm thì ta hiểu là tìm<br />

GTLN và GTNN của hàm số trên tập xác định.<br />

II. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

3 2<br />

Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2x x 1<br />

= − + − trên đoạn [ 1;3 ]<br />

A. min y = − 3 B. min y = − 1 C. min y = 1 D. min y = 2<br />

[ 1;3]<br />

[ 1;3]<br />

[ 1;3]<br />

[ 1;3]<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ 1;3 ]<br />

( )<br />

2<br />

⎧⎪ x ∈ 1;3<br />

Ta có y ' = 3x − 4x + 1; ⎨ ⇔ x ∈∅<br />

⎪⎩ y ' = 0<br />

y 1 = − 1; y 3 = 11⇒ min y = − 1<br />

[ 1;3]<br />

Mà ( ) ( )<br />

Chọn B<br />

4 2<br />

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 2x<br />

5<br />

= − + trên đoạn [ 0; 2 ]<br />

A. max y = 5 B. max y = C. max y = 13 D. max y = 20<br />

[ 0;2]<br />

[ ] 2<br />

[ 0;2]<br />

[ 0;2]<br />

Lời giải<br />

0;2<br />

19<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ 0; 2 ]<br />

Ta có ( )<br />

( )<br />

0; 2<br />

3 2<br />

⎧⎪ x ∈<br />

y ' = 4x − 4x = 4x x −1 ; ⎨ ⇔ x = 1<br />

⎪⎩ y ' = 0<br />

y 0 = 5; y 2 = 13; y 1 = 4 ⇒ max y = 13<br />

[ 0;2]<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

Chọn C<br />

2x<br />

−1<br />

Ví dụ 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =<br />

x + 2<br />

7<br />

A. max [ 0;4]<br />

6<br />

Lời giải<br />

trên đoạn [ 0; 4 ]<br />

y = B. max y = C. max y = D. max y = 1<br />

[ ] 3<br />

[ ] 3<br />

[ 0;4]<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0;4<br />

1<br />

0;4<br />

4<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ 0; 4 ]<br />

5<br />

Ta có y ' = > 0, ∀x<br />

∈<br />

2<br />

( 0;4 ).<br />

x + 2<br />

Chọn A<br />

Trang102<br />

( )<br />

Ví dụ 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y<br />

1 7 7<br />

y 0 = − ; y 4 = ; y 1 = 4 ⇒ max y =<br />

2 6 [ 0;4 ] 6<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

= + trên đoạn [ 1; 4 ]<br />

2 16<br />

x<br />

x<br />

A. min y = 17 B. min y = 12 C. min y = 20 D. min y = 10<br />

[ 1;4]<br />

[ 1;4]<br />

[ 1;4]<br />

[ 1;4]<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ 1; 4 ]<br />

( ) ( )<br />

16 ⎧⎪ x ∈ 1;4 ⎪⎧ x ∈ 1;4<br />

Ta có y ' = 2 x − ; x 2.<br />

2 ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ =<br />

3<br />

x ⎪⎩<br />

y ' = 0 ⎪⎩<br />

2x<br />

= 16<br />

y 1 = 17; y 4 = 20; y 2 = 12 ⇒ min y = 12<br />

[ 1;4]<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

Chọn B<br />

x<br />

Ví dụ 5: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =<br />

0;4<br />

10<br />

2<br />

+ x + 4<br />

x + 1<br />

trên đoạn [ 0; 4 ]<br />

A. max y = 4 B. max y = C. max y = 6 D. max y =<br />

[ 0;4]<br />

[ ] 3<br />

[ 0;4]<br />

[ ] 5<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ 0; 4 ]<br />

( )<br />

( ) ( )<br />

0;4<br />

24<br />

x x + 1 + 4 4 4 ⎧⎪ x ∈ 0;4 ⎪⎧<br />

x ∈ 0;4<br />

Ta có y = = x + ⇒ y ' = 1 − ; x 1<br />

2 ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ =<br />

2<br />

x + 1 x + 1 ( x + 1)<br />

⎪⎩ y ' = 0 ⎪⎩ ( x + 1)<br />

= 4<br />

24 24<br />

y 0 = 4; y 4 = ; y 1 = 3 ⇒ max y =<br />

5 [ 0;4 ] 5<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

Chọn D<br />

2<br />

x + 3<br />

Ví dụ 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =<br />

x −1<br />

trên đoạn [ 2; 4 ]<br />

A. min y = 6 B. min y = − 2 C. min y = − 3 D. min<br />

[ 2;4]<br />

[ 2;4]<br />

[ 2;4]<br />

[ ]<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ 2; 4 ]<br />

19<br />

y =<br />

2;4<br />

3<br />

2<br />

x − 1+ 4 4 4 ⎧⎪ x ∈ 2; 4 ⎪⎧<br />

x ∈ 2;4<br />

Ta có y = = x + 1 + ⇒ y ' = 1 − ; x 3.<br />

2 ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ =<br />

2<br />

x −1 x − 1 ( x −1)<br />

⎪⎩ y ' = 0 ⎪⎩ ( x − 1)<br />

= 4<br />

19<br />

y 2 = 7; y 4 = ; y 3 = 6 ⇒ min y = 6<br />

3<br />

[ 2;4]<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

Chọn A<br />

Trang103<br />

( ) ( )<br />

Ví dụ 7: Kí hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

2 2<br />

y = 2 + x + 2 − x.<br />

Tính giá trị của biểu thức S = M + 2 m .<br />

A. S = 20<br />

B. S = 12 + 2 3 C. S = 16<br />

D. S = 12 + 4 3<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ − 2; 2]<br />

( ) ( )<br />

1 1 ⎧⎪<br />

x ∈ −2;2 ⎧⎪<br />

x ∈ −2;2<br />

Ta có y ' = − ; ⎨ ⇔ ⎨<br />

⇔ x = 0.<br />

2 2 + x 2 2 − x ⎪⎩<br />

y ' = 0 ⎪⎩<br />

2 + x = 2 − x<br />

y − 2 = 2; y 2 = 2; y 0 = 2 2 ⇒ M = 2 2, m = 2 ⇒ S = 16.<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

Chọn C<br />

2<br />

Ví dụ 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 + x + 2 − x + 2 4 − x bằng<br />

A. 2 B.1+ 3 3<br />

C. 6 + 2 2<br />

D. 4 + 2 2<br />

Lời giải<br />

Điều kiện: −2 ≤ x ≤ 2.<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ − 2; 2]<br />

t = 2 + x + 2 − x ≥ 0 ⇒ t = 4 + 2 2 + x 2 − x = 4 + 2 4 − x<br />

2 2<br />

Đặt ( )( )<br />

⇒ − = − ⇒ = + −<br />

2 2 2<br />

2 4 x t 4 y t t 4.<br />

Theo ví dụ trên, ta có ngay 2 ≤ t ≤ 2 2 ⇒ t ∈⎡2;2 2 ⎤ ⎣ ⎦<br />

.<br />

2<br />

Xét hàm số f ( t ) = t + t − 4, với t ⎡2;2 2⎤<br />

Mà f ( ) f ( ) max f ( t)<br />

2 = 2; 2 2 = 4 + 2 2 ⇒ = 4 + 2 2<br />

∈ ⎣ ⎦<br />

ta có f ( t) = t + > ∀t<br />

∈ ( )<br />

⎡2;2 2⎤<br />

⎣ ⎦<br />

Chọn D<br />

Nhận xét<br />

Ta có thể khảo sát trực tiếp hàm số y 2 x 2 x 2 4 x<br />

' 2 1 0, 2;2 2 .<br />

2<br />

= + + − + − trên [ −2; 2]<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

như sau<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Xét hàm số y 2 x 2 x 2 4 x<br />

Trang104<br />

2<br />

= + + − + − với [ 2; 2]<br />

1 1 2x<br />

y ' = − − .<br />

2<br />

2 2 + x 2 2 − x 4 − x<br />

( ) ( )<br />

x ∈ − có<br />

⎧⎪ x ∈ −2;2<br />

⎪⎧<br />

x ∈ −2; 2<br />

Do đó ⎨ ⇔ ⎨<br />

⇔ x = 0<br />

⎪⎩<br />

y ' = 0 ⎪⎩<br />

2 − x + 2 + x − 4x<br />

= 0<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

y − 2 = 2; y 2 = 2; y 0 = 4 + 2 2 ⇒ max y = 4 + 2 2.<br />

[ −2;2]<br />

2<br />

Ví dụ 9: Kí hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 9 − x .<br />

2 3<br />

Tính giá trị của biểu thức S = 2 M + m .<br />

A. S = 9<br />

B. S = 63<br />

C. S = − 9<br />

D. S = 18 + 54 2<br />

Lời giải<br />

2<br />

Điều kiện: 9 − x ≥ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 3<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ − 3;3]<br />

( ) ( )<br />

x ⎧⎪ x ∈ −3;3 ⎪⎧ x ∈ −3;3<br />

3<br />

Ta có y ' = 1 − ; ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ x = .<br />

2<br />

' 0<br />

2<br />

9 − x ⎪⎩<br />

y = ⎪⎩ 9 − x = x 2<br />

⎛ 3 ⎞<br />

y − 3 = − 3; y 3 = 3; y ⎜ ⎟ = 3 2 ⇒ M = 3 2, m = −3 ⇒ S = 9.<br />

⎝ 2 ⎠<br />

Mà ( ) ( )<br />

Chọn A<br />

2<br />

Ví dụ 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x + 3 9 − x bằng?<br />

A. − 6<br />

B. − 9<br />

C. 9 D. 0<br />

Lời giải<br />

2<br />

Điều kiện: 9 − x ≥ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 3<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ − 3;3]<br />

( )<br />

⎧x∈ −3;3<br />

3x<br />

⎧⎪ x ∈( −3;3) ⎪⎧ x∈( −3;3)<br />

⎪<br />

6<br />

Ta có y ' = 2 − ; ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨⎡x<br />

≥ 0 ⇔ x = .<br />

2<br />

' 0<br />

2<br />

9 − x ⎩⎪<br />

y = ⎪⎩ 2 9 − x = 3x<br />

⎪⎢<br />

2 2<br />

13<br />

⎪⎣⎢<br />

4( 9 − x ) = 9x<br />

⎩<br />

⎛ 6 ⎞<br />

y − 3 = − 6; y 3 = 6; y ⎜ ⎟ = 3 13 ⇒ min y = −6<br />

13<br />

[ −3;3<br />

⎝ ⎠<br />

]<br />

Mà ( ) ( )<br />

19<br />

y 2 = 7; y 4 = ; y 3 = 6 ⇒ min y = 6<br />

3<br />

[ 2;4]<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

Chọn A<br />

2<br />

Ví dụ 11: Cho hàm số y = 4 x − x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

A. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.<br />

B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.<br />

C. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.<br />

D. Hàm số đã cho không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.<br />

Lời giải<br />

2<br />

Điều kiện: ( )<br />

Trang105<br />

4x − x ≥ 0 ⇔ x 4 − x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 4.<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ 0; 4 ]<br />

( )<br />

4 − 2x<br />

⎧⎪<br />

x ∈ 0;4<br />

Ta có y ' = ; ⎨ ⇔ x = 2.<br />

2<br />

2 4x<br />

− x ⎪⎩<br />

y ' = 0<br />

y 0 = 0; y 4 = 0; y 2 = 2 ⇒ max y = 2;min y = 0<br />

[ 0;4] [ 0;4]<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

Chọn C<br />

⎡1 Ví dụ 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x ( ln x − 2)<br />

trên đoạn ;<br />

2 e ⎤<br />

⎢<br />

⎣<br />

⎥<br />

⎦<br />

1<br />

A. min y = e − 2 B. min y = − e C. min y = − 2 D. min y = 1−<br />

ln 2<br />

⎡ ⎤<br />

⎡ ⎤<br />

⎡ ⎤<br />

⎡ ⎤ 2<br />

1<br />

⎢ ; e<br />

2 ⎥<br />

⎣ ⎦<br />

1<br />

⎢ ; e<br />

2 ⎥<br />

⎣ ⎦<br />

Lời giải<br />

⎡1 Hàm số đã cho xác định và liên tục trên ;<br />

2 e ⎤<br />

⎢<br />

⎣<br />

⎥<br />

⎦<br />

1<br />

Ta có y = x ln x − 2 x ⇒ y ' = ln x + x. − 2 = ln x − 1<br />

x<br />

1<br />

⎢ ; e<br />

2 ⎥<br />

⎣ ⎦<br />

⎧ ⎛ 1 ⎞ ⎧ ⎛ 1 ⎞ ⎧ ⎛ 1 ⎞<br />

⎪x ∈⎜ ; e⎟ ⎪x ∈⎜ ; e⎟ ⎪x∈⎜ ; e⎟<br />

⎨ ⎝ 2 ⎠ ⇔ ⎨ ⎝ 2 ⎠ ⇔ ⎨ ⎝ 2 ⎠ ⇔ x∈∅.<br />

⎪y ' 0 ⎪ln x 1 ⎪<br />

⎩ = ⎩ = ⎩x = e<br />

⎛ 1 ⎞ 1 1 1<br />

Mà y ⎜ ⎟ = ln − 1 = − 1 − ln 2; y ( e) = − e;min<br />

y = − e<br />

2 2 2 2 ⎡1 ⎤<br />

⎝ ⎠<br />

; e<br />

Chọn B<br />

⎢<br />

2<br />

⎥<br />

⎣ ⎦<br />

ln x<br />

2<br />

Ví dụ 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn ⎡1;e<br />

⎤<br />

x<br />

⎣ ⎦<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

⎢ ; e<br />

⎣2<br />

⎥<br />

⎦<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. max y = B. max y = ln 2 C. max y = ln 3 D. max y =<br />

⎡ 2 2<br />

1; e ⎤<br />

2<br />

e<br />

⎡1;<br />

e ⎤<br />

2<br />

2<br />

⎡1;<br />

e ⎤<br />

2<br />

3<br />

⎡1;<br />

e ⎤ e<br />

⎣<br />

Trang106<br />

⎦<br />

Lời giải<br />

2<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên ⎡<br />

⎣1;e<br />

⎤<br />

⎦<br />

1<br />

Ta có y = x ln x − 2 x ⇒ y ' = ln x + x. − 2 = ln x − 1<br />

x<br />

1 . x − ln x<br />

2 2<br />

1 ln ( 1; ) ( 1; )<br />

' x − x ⎧⎪ x ∈ e ⎧⎪<br />

x ∈ e<br />

y = = ; x e.<br />

2 2 ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ =<br />

x x ⎪⎩<br />

y ' = 0 ⎪⎩<br />

ln x = 1<br />

1 1<br />

y = y e = ⇒ max y =<br />

e<br />

e<br />

2<br />

Mà ( 1) 0; ( )<br />

2<br />

⎣<br />

⎡1;<br />

e ⎤<br />

⎣ ⎦<br />

⎦<br />

Chọn D<br />

2<br />

ln x<br />

3<br />

Ví dụ 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn ⎡1;e<br />

⎤<br />

x<br />

⎣ ⎦<br />

9<br />

1 2<br />

4<br />

1<br />

A. max y = B. max y = ln 2 C. max y = D. max y =<br />

⎡ 3 3<br />

1; e ⎤<br />

3<br />

e<br />

⎡1;<br />

e ⎤<br />

3 2<br />

2<br />

⎡1;<br />

e ⎤<br />

3<br />

e<br />

⎡1;<br />

e ⎤ e<br />

⎣<br />

⎦<br />

Lời giải<br />

3<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên ⎡<br />

⎣1;e<br />

⎤<br />

⎦<br />

1<br />

Ta có y = x ln x − 2 x ⇒ y ' = ln x + x. − 2 = ln x − 1<br />

x<br />

2<br />

1 2 1 2 1 1 2ln x − ln x<br />

y = ln x ⇒ y ' = − .ln x + .2ln x.<br />

=<br />

2 2<br />

x x x x x<br />

3<br />

⎧⎪<br />

x ∈( 1; e )<br />

Do đó<br />

⎣<br />

⎦<br />

3<br />

( 1; e )<br />

⎧x<br />

∈<br />

⎪<br />

2<br />

⎨ ⇔ ⎨ ⎡ln x = 0 ⇔ x = e .<br />

⎪⎩<br />

y ' = 0 ⎪⎢<br />

⎩⎣ln x = 2<br />

9 4 4<br />

y 1 = 0; y e = ; y e = ⇒ max y =<br />

e e e<br />

3 2<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

3<br />

Chọn C<br />

3 2<br />

⎡<br />

2<br />

1; e ⎤<br />

⎣ ⎦<br />

Ví dụ 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ( 2)<br />

y x e<br />

⎣<br />

⎣<br />

⎦<br />

⎦<br />

2 2x<br />

= − trên đoạn [ − 1; 2]<br />

⎣<br />

⎣<br />

⎦<br />

⎦<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ − 1; 2]<br />

Ta có ( )<br />

Trang107<br />

( 1;2 ) ⎧ ∈( −1;2<br />

)<br />

2x 2 2 x<br />

⎧⎪ x ∈ − ⎪x<br />

' = 2. + − 2 .2; ⎨ ⇔ ⎨<br />

⇔ = 1.<br />

2<br />

y xe x e x<br />

⎪⎩<br />

y ' = 0 ⎪⎩<br />

x + x − 2 = 0<br />

1<br />

4 2 2<br />

y − 1 = − ; y 2 = 2 e ; y 1 = −e ⇒ min y = − e .<br />

2<br />

e<br />

[ −1;2]<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 16: Hàm số y = f ( x)<br />

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:<br />

Xét các khẳng định sau:<br />

x −∞ 1 +∞<br />

y '<br />

+ 0 -<br />

y<br />

-1<br />

1. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2<br />

2. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất bằng − 1<br />

3. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất tại x = 0<br />

4. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất với x ∈ ( −∞ ;1)<br />

Trong các khẳng định trên, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng?<br />

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2 tại x = 1<br />

Hàm số đã cho không có giá trị nhỏ nhất<br />

Do đó chỉ có khẳng định 1 là đúng<br />

Chọn A<br />

4 3<br />

Ví dụ 17: Tìm giá trị nhỏ nhất y<br />

min<br />

của hàm số y = x − 4x + 8 x.<br />

A. y<br />

min<br />

= 0<br />

B. y<br />

min<br />

= 5<br />

C. y<br />

min<br />

= − 4 D. y<br />

min<br />

= − 3<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho đã xác định trên R<br />

2<br />

2<br />

4<br />

2<br />

A. min y = − e B. min y = − 2e<br />

C. min y = 2e<br />

D. min y = 2e<br />

⎡x<br />

= 1<br />

[ −1;2<br />

] [ −1;2<br />

] [ −1;2<br />

] [ −1;2<br />

] 3 2<br />

Ta có y ' = 4x − 12x + 8; y ' = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣x<br />

= 1±<br />

3<br />

Lời giải<br />

Bảng biến thiên:<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

1<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang108<br />

x −∞ 1− 3 1 1+ 3 +∞<br />

y '<br />

- 0 + 0 - 0 -<br />

y +∞<br />

Từ bảng trên ta được giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng − 4<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y =<br />

-4<br />

5<br />

x + 4<br />

bằng?<br />

2<br />

x + 8<br />

A. 2 B. 3 C. 2 + 2<br />

2<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho đã xác định trên R<br />

2<br />

x<br />

x + 8 − ( x + 4 ).<br />

2 2<br />

2<br />

8 8 ( 4 )<br />

Ta có '<br />

x x + − x + x<br />

y =<br />

+<br />

= = 0 ⇔ x = 2.<br />

2<br />

x + 8<br />

2 2<br />

x + 8 x + 8<br />

Bảng biến thiên:<br />

( )<br />

-4<br />

x −∞ 2 +∞<br />

y '<br />

+ 0 -<br />

y<br />

Từ bảng trên ta được giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng 3.<br />

Chọn B<br />

x<br />

Ví dụ 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =<br />

A. ( 0; +∞ )<br />

Lời giải<br />

-1<br />

2<br />

3<br />

+ 3x<br />

+ 6<br />

trên đoạn ( 0; +∞ )<br />

x + 1<br />

1<br />

+∞<br />

D. 2 6<br />

3<br />

min y = 5 B. min y = 6 C. min y = − 3 D. min y = 4<br />

( 0; +∞ )<br />

( 0; +∞ )<br />

( 0; +∞ )<br />

Hàm số đã cho đã xác định trên ( 0; +∞ )<br />

x + 1 x + 2 + 4 4 4<br />

Ta có y = = x + 2 + ⇒ y ' = 1 − .<br />

x + 1 x + 1 x + 1<br />

Trang109<br />

( )( )<br />

( ) ( )<br />

⎧⎪ x ∈ 0; +∞ ⎪⎧<br />

x ∈ 0; +∞<br />

Do đó ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ x = 1<br />

⎪⎩ y ' = 0 ⎪⎩ ( x + 1) 2<br />

= 4<br />

Bảng biến thiên:<br />

Từ bảng trên ⇒ min y = 5<br />

( 0; +∞)<br />

Chọn A<br />

Nhận xét<br />

( ) 2<br />

x 0 1 +∞<br />

y ' - 0 +<br />

y 6<br />

5<br />

Từ bảng biến thiên trên ⇒ hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất trên khoảng ( 0; +∞ )<br />

Bài toán có cách làm khác như sau:<br />

( )( )<br />

x + 1 x + 2 + 4 4<br />

Ta có y = = x + 2 +<br />

x + 1 x + 1<br />

Với x ∈ ( 0; +∞ ),<br />

áp dụng bát đẳng thức Cosi ta có<br />

4 4 4<br />

x + 2 + = x + 1+ + 1 ≥ 2 ( x + 1 ). + 1 = 5.<br />

x + 1 x + 1 x + 1<br />

⎧x<br />

> 0<br />

⎪<br />

Dấu “=” xảy ra ⇔ ⎨ 4 ⇔ x = 1⇒ min y = 5.<br />

x 2<br />

( 0; +∞)<br />

⎪ + =<br />

⎩ x + 1<br />

2<br />

2sin x − cos x + 10<br />

Ví dụ 20: Tìm giá trị lớn nhất y<br />

max<br />

của hàm số y =<br />

sin x + 2<br />

A. y = 10 B. y = 4<br />

C. y = 8<br />

D. y = 6<br />

Lời giải<br />

max<br />

Đặt [ ]<br />

max<br />

max<br />

( )<br />

2<br />

2t − 1− t + 10<br />

2<br />

2 2 t + 2t<br />

+ 9 9<br />

t = sin x ∈ −1;1 ⇒ cos x = 1 − t ⇒ y = = = t + .<br />

t + 2 t + 2 t + 2<br />

9 ,<br />

t 2<br />

Xét hàm số f ( t)<br />

= t + với [ 1;1]<br />

+<br />

t ∈ − có<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+∞<br />

max<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang110<br />

( 1;1)<br />

( t ) =<br />

t ∈( −1;1)<br />

( t )<br />

9 ⎧⎪ t ∈ − ⎪⎧<br />

f '( t)<br />

= 1 − ; .<br />

2 ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ t ∈∅<br />

2<br />

( t + 2)<br />

⎪⎩<br />

f ' 0 ⎪⎩<br />

+ 2 = 9<br />

Hàm số f ( t ) đã xác định và liên tục trên [ − 1;1]<br />

Mà f ( ) f ( ) y f ( t )<br />

Chọn C<br />

− 1 = 8; 1 = 4 ⇒ = 8<br />

max<br />

3<br />

Ví dụ 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 3cos x<br />

12 3 −1<br />

12 − 3 3<br />

A. min y = B. min y = C. [ −π ; π ] 8<br />

[ −π ; π ] 8<br />

[ −π ; π ]<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho đã xác định trên [ − π π ]<br />

; .<br />

Ta có ( )<br />

= + trên đoạn [ − π π ]<br />

2 ⎛ 1<br />

; .<br />

min y = − 3 D. min y = − 4<br />

[ −π ; π ]<br />

⎞<br />

y ' = 3sin cos x − 3sin x = 3sin x sin x cos x − 1 = 3sin x ⎜ sin 2x<br />

−1⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

( )<br />

⎧x<br />

∈ −π ; π<br />

⎧⎪ x∈( −π ; π ) ⎪<br />

⎧⎪ x ∈ −π ; π ⎧⎪<br />

x ∈ −π ; π<br />

Do đó ⎨ ⇔ ⎨⎡sin x = 0 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ k ∈Z<br />

⎪⎩ y ' = 0 ⎪⎢<br />

⎪⎩ sin x = 0 ⎪⎩<br />

x = kπ<br />

⎩⎣sin 2x<br />

= 2<br />

Suy ra − π < kπ < π ⇔ − 1 < k < 1 ⇔ k = 0 ⇒ x = 0<br />

f − = − 3; f = − 3, f 0 = 3 ⇒ min y = − 3<br />

[ −π ; π ]<br />

Mà ( π ) ( π ) ( )<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 22: Tìm giá trị lớn nhất y<br />

max<br />

của hàm số<br />

( ) ( ) ( )<br />

2sin x − cos x − 3<br />

y =<br />

.<br />

2 cos x − sin x + 4<br />

5<br />

1<br />

1<br />

2<br />

A. y<br />

max<br />

= − B. y<br />

max<br />

= − C. y<br />

max<br />

= − D. y<br />

max<br />

= −<br />

4<br />

6<br />

3<br />

11<br />

Lời giải<br />

Ta có 2 cos x − sin x + 4 ≥ −2 − 1+ 4 > 0 ⇒ hàm số đã cho đã xác định trên R<br />

2sin x − cos x − 3<br />

y = ⇔ y 2 cos x − sin x + 4 = 2sin x − cos x − 3<br />

2 cos x − sin x + 4<br />

Khi đó ( )<br />

( ) ( )<br />

2 y −1 cos x − y + 2 sin x = −4 y − 3.<br />

2<br />

Cần có ( ) ⎡ ( ) ⎤ ( )<br />

2 2 2 2<br />

2 y − 1 + ⎣− y + 2 ⎦ ≥ −4 y − 3 ⇔ 11y + 24y + 4 ≤ 0 ⇔ −2<br />

≤ y ≤ −<br />

11<br />

2<br />

Do đó y<br />

max<br />

= −<br />

11<br />

Chọn D<br />

3<br />

Ví dụ 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 3x<br />

1<br />

Trang111<br />

= − + trên đoạn [ − 2; 2]<br />

A. max y = 1 B. max y = 4 C. max y = 2 D. max y = 3<br />

[ − 2;2]<br />

[ − 2;2]<br />

[ − 2;2]<br />

[ − 2;2]<br />

Lời giải<br />

3<br />

Xét hàm số f ( x) = x − 3x<br />

+ 1, với x ∈ [ −2; 2]<br />

ta có<br />

( )<br />

( x)<br />

=<br />

2<br />

⎧⎪ x ∈ −2;2<br />

f '( x)<br />

= 3x − 3; ⎨ ⇔ x = ± 1<br />

⎪⎩ f ' 0<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ − 2; 2]<br />

y − 2 = − 1; y 2 = 3; y 1 = −1⇒ max f x = 3;min f x = − 1<br />

[ −2;2]<br />

[ −2;2]<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

( ) ( ) ( )<br />

( )<br />

⇒ −1 ≤ f x ≤ 3 ⇒ − 3 < f x ≤ 3 ⇒ f x ≤ 3 ⇒ y ≤ 3.<br />

⎡x<br />

= 2<br />

Dấy “=” xảy ra ⇔ ⎢ ⇒ max y = 3<br />

x 1 [ −2;2<br />

⎣ = −<br />

]<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 24: Cho hàm số<br />

dưới đây là đúng?<br />

( )<br />

x + m<br />

y = (m là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào<br />

x −1<br />

[ 2;4]<br />

A. m < − 1<br />

B. 3 < m ≤ 4 C. m > 4<br />

D.1 ≤ m < 3<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ 2; 4 ]<br />

−1−<br />

m<br />

Đạo hàm y ' = ≠ 0, ta cần so sánh y ( 2)<br />

và y ( 4 ).<br />

x −1<br />

( ) 2<br />

m + 4 2m<br />

+ 2<br />

2 = + 2, 4 = ⇒ 2 − 4 = .<br />

3 3<br />

Ta có y ( ) m y ( ) y ( ) y ( )<br />

m + 4<br />

m > −1 ⇒ y 2 > y 4 ⇒ min y = y ( 4)<br />

= = 3 ⇒ m = 5, thỏa mãn m > − 1<br />

[ 2;4]<br />

3<br />

TH1. ( ) ( )<br />

m < −1⇒ y 2 < y 4 ⇒ min y = y 2 = m + 2 = 3 ⇒ m = 1, không thỏa mãn m > − 1<br />

[ 2;4]<br />

TH2. ( ) ( )<br />

Chọn C<br />

Nhận xét<br />

Khi xét m > − 1, ta được y ' 0, x ( 2; 4 ),<br />

( )<br />

< ∀ ∈ từ đó hàm số nghịch biến trên [ 2; 4 ]<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Do đó y = y<br />

[ ]<br />

( )<br />

2;4<br />

Trang112<br />

min 4 .<br />

Khi xét m < − 1, ta được y ' 0, x ( 2; 4 ),<br />

Do đó y = y<br />

[ ]<br />

( )<br />

min 2 .<br />

2;4<br />

Với cách này thì ta không cần tính y ( ) − y ( )<br />

Ví dụ 25: Cho hàm số<br />

đề nào dưới đây là đúng?<br />

> ∀ ∈ từ đó hàm số đồng biến trên [ 2; 4 ]<br />

2 4 .<br />

x + m<br />

16<br />

y = (m là tham số thực) thỏa mãn min y + max y = . Mệnh<br />

x + 1<br />

[ 1;2] [ 1;2]<br />

3<br />

A. m ≤ 0<br />

B. m > 4<br />

C. 0 < m ≤ 2 D. 2 < m ≤ 4<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ 1; 2 ]<br />

1−<br />

m<br />

Đạo hàm y' = ≠ 0 ⇒ min y + max y<br />

2<br />

luôn bằng y ( 1) + y ( 2 ).<br />

1;2 1;2<br />

x + 1<br />

Ta có ( ) ( )<br />

Chọn B<br />

( )<br />

[ ] [ ]<br />

m + 1 m + 2 16<br />

y 1 + y 2 = + = ⇒ m = 5.<br />

2 3 3<br />

Ví dụ 26: Cho hàm số<br />

đề nào dưới đây là đúng?<br />

= − 2 + − (m là tham số thực) thỏa mãn min y = − 1. Mệnh<br />

[ 1;3]<br />

3 2<br />

y x x x m<br />

A. m ≤ 0<br />

B. m > 10<br />

C. 0 < m ≤ 2 D. 2 < m ≤ 8<br />

Lời giải<br />

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên [ 1;3 ]<br />

( )<br />

2<br />

⎧⎪ x ∈ 1;3<br />

Ta có y ' = 3x − 4x + 1; ⎨ ⇔ x ∈∅.<br />

⎪⎩ y ' = 0<br />

y 1 = − m, y 3 = − m + 12 ⇒ y 1 < y 3 ⇒ min y = y 1 ⇒ − m = −1⇒ m = 1.<br />

[ 1;3]<br />

Ta có ( ) ( ) ( ) ( )<br />

Chọn C<br />

Vấn đề 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

Bước 1: Đặt ẩn x cho giá trị cần xác định. (Xác định điều kiện của ẩn x).<br />

(Ví dụ: là cạnh hình vuông, x là chi phí một cuốn sách, x là vận tốc của xe...)<br />

( )<br />

Bước 2: Dựa vào các giả thiết của bài toán. Xác định các đại lượng thành phần cấu tọa nên yếu<br />

tố tổng hợp.<br />

(Ví dụ: xác định quãng đường AB, BC dựa vào x, xác định chi phí trong các giai đoạn 1, giai<br />

đoạn 2....)<br />

Bước 3: Biểu diễn yếu tố tổng hợp (yếu tố cần xác định GTLN, NN) qua hàm f ( x ) , quay về bài<br />

toán tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số ( )<br />

Trang113<br />

f x .<br />

Chú ý: Chúng ta có thể vận dụng linh hoạt CASIO và phím CALC để chọn đáp án nhanh và<br />

chính xác nhất. Khi đề bài cho 4 giá trị của x, ta dùng CALC để lựa chọn phương án cho giá trị<br />

lớn nhất (nhỏ nhất).<br />

II. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

1 3 2<br />

Ví dụ 1: Một vật chuyển động theo quy luật s = − t + 6t<br />

với t (giây) là khoảng thời gian<br />

2<br />

tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong<br />

khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động,<br />

vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?<br />

A. 24 ( m / s ) B. 108 ( m / s ) C. 64 ( m / s ) D. 18( m / s )<br />

Lời giải<br />

'<br />

⎛ 1 ⎞ 3<br />

v t = ⎜− t + 6t ⎟ = − t + 12 t m / s ⇒ v' t = − 3t + 12 = 0 ⇔ t = 4<br />

⎝ 2 ⎠ 2<br />

3 2 2<br />

Ta có ( ) ( ) ( )<br />

v 0 = 0, v 4 = 24, v 6 = 18 ⇒ max v t = 24 m / s<br />

[ 0;6]<br />

Suy ra ( ) ( ) ( )<br />

Chọn A<br />

( ) ( )<br />

Ví dụ 2: Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật<br />

bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian<br />

đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất<br />

của vật đạt được bằng bao nhiêu?<br />

A. 512 ( m / s ) B. 90 ( m / s ) C. 700 ( m / s ) D. 96 ( m / s )<br />

Lời giải<br />

Ta có ( ) ( )<br />

3<br />

2<br />

2<br />

v t = s ' t = − t + 24t<br />

3<br />

2<br />

2<br />

Xét hàm số v ( t ) = − t + 24t<br />

, với t ∈ [ 0;10]<br />

ta có ( )<br />

( )<br />

⎧⎪ t ∈ 0;10<br />

v ' t = − 3t<br />

+ 24 ; ⎨<br />

⎪⎩ v '( t ) = 0<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⇔ t = 8<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hàm số v ( t ) liên tục và xác định trên [ 0;10 ]<br />

v 0 = 0, v 10 = 90, v 8 = 96 ⇒ max v t = 96 m / s<br />

[ 0;10]<br />

Mà ( ) ( ) ( )<br />

Chọn D<br />

Trang114<br />

( ) ( )<br />

Ví dụ 3: Cho một tấm tôn hình chữ nhật ABCD có<br />

AD = 60cm<br />

. Ta gập tấm tôn theo 2 cạnh MN và PQ vào<br />

phí trong sao cho BA trùng với CD để được lăng trụ đứng<br />

khuyết hai đáy. Khối lăng trụ có thể tích lớn nhất khi x<br />

bằng bao nhiêu?<br />

A. x = 20cm<br />

B. x = 22,5cm<br />

C. x = 25cm<br />

D. x = 29cm<br />

Lời giải<br />

Thể tích khối lăng trụ được tạo thành là V = S . MN<br />

Thể tích đạt GTLN khi S<br />

NAD<br />

lớn nhất<br />

( )( )( ) 30( 30 )( 30 ) ⎡30 ( 60 2 )<br />

SNAD<br />

= p p − a p −b p − c = − x − x ⎣ − − x ⎤⎦<br />

Hay S = 30( 30 − x) 2<br />

.( 2x<br />

− 30)<br />

Xét hàm số<br />

NAD<br />

( − x + − x + x − ) 3<br />

2 30 30 2 30<br />

f ( x) = ( 30 − x) ( 2x − 30) = ( 30 − x)( 30 − x)( 2x<br />

− 30)<br />

≤<br />

27<br />

( ) 3<br />

a + b + c<br />

(Áp dụng BĐT abc ≤ ) ⇔ f ( x) ≤ 1000<br />

27<br />

Dấu bằng xảy ra ⇔ 30 − x = 2x − 30 ⇔ x = 20<br />

Chọn<br />

Ví dụ 4:[Trích đề thi thử THPT Lương Tài 2] Từ một tấm bạt hình chữ nhật có kích thước<br />

12m× 6m<br />

như hình vẽ. Một nhóm các bạn học sinh trong quá trình đi dã ngoại đã gập đôi tấm<br />

bạt lại theo đoạn nối trung điểm 2 cạnh là chi rộng của tấm bạt sao cho 2 mép chiều dài của<br />

tấm bạt sát đất và cách nhau x ( m ) (như hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian trong lều là<br />

lớn nhất.<br />

A. x = 4<br />

B. x = 3 3<br />

C. x = 3<br />

D. x = 3 2<br />

Lời giải<br />

Phần không gian trong lều được tính bởi công thức thể tích hình lăng trụ đứng.<br />

Ta có: V = S . h = S .12 . Như vậy để thể tích lớn nhất khi diện tích tam giác đáy là lớn nhất.<br />

Trang115<br />

d<br />

d<br />

Dễ thấy tam giác đó là tam giác cân có 2 cạnh bằng 3m<br />

2 2 2 2<br />

2 ⎛ x ⎞<br />

x 2 ⎛ x + − x<br />

1 1 1 1 36 ⎞<br />

S = x. 3 − ⎜ 2 ⎟ = x. 9 − = x 36 − x ≤ . ⎜ ⎟ = 81<br />

2 ⎝ 2 ⎠ 2 4 4 4 ⎝ 2 ⎠<br />

2<br />

⎛ a + b ⎞<br />

Ở đây ta áp dụng BĐT ab ≤ ⎜ ⎟ , các em có thể tính diện tích tam giác đã cho theo công<br />

⎝ 2 ⎠<br />

thức Herong là: S = p ( p − a)( p − b)( p − c)<br />

Dấu bằng xảy ra ⇔ x 2 = 36 − x 2 ⇔ x 2 = 18 ⇔ x = 3 2 ( m)<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 5:[Đề minh họa THPT Quốc gia 2017]: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm.<br />

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh<br />

bằng x ( cm ), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp.<br />

Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.<br />

A. x = 6<br />

B. x = 3<br />

C. x = 2<br />

D. x = 4<br />

Lời giải<br />

Thể tích của khối hộp V = ( 12 − 2 x) 2<br />

. x = f ( x) ( 0 ≤ x ≤ 6)<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3 2 2<br />

Cách 1: f ( x) ( x x x) f ( x) ( x x )<br />

Trang116<br />

⎡x<br />

= 2<br />

= 4 − 4 + 4 ⇒ ' = 3 3 − 8 + 4 ⇔ ⎢<br />

⎢<br />

2<br />

x =<br />

⎣ 3<br />

f 2 2048<br />

0 = f 6 = 0; f 2 = 128; f ⎛ ⎜<br />

⎞<br />

⎟ = . Vậy thể tích lớn nhất ⇔ x = 2<br />

⎝ 3 ⎠ 27<br />

Lại có ( ) ( ) ( )<br />

1 1 ⎛12 − 2x + 12 − 2x + 4x<br />

⎞<br />

f x = 12 − 2x 12 − 2 x .4x<br />

≤ ⎜<br />

⎟ = 128<br />

4 4 ⎝ 3 ⎠<br />

Cách 2: ( ) ( )( )<br />

Dấu bằng xảy ra ⇔ 12 − 2x = 4x ⇔ x = 2<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 6: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một<br />

khoảng AB = 4 ( km ). Trên bờ biển có một cái kho ở cách vị<br />

trí C cách B một khoảng BC = 7 ( km)<br />

. Người canh hải đăng<br />

phải chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc<br />

6 ( km / h ) rồi đi xe đạp từ M đến C với vận tốc 10 ( km / h )<br />

(như hình vẽ). Xác định khoảng cách từ M đến C để người đó<br />

đi từ A đến C là nhanh nhất.<br />

A. 6 ( km )<br />

B. 3( km )<br />

C. 4( km )<br />

D. 9 ( km )<br />

Lời giải<br />

x<br />

Đặt MC = x ( 0 ≤ x ≤ 7)<br />

⇒ thời gian đi quãng đường MC là (giờ) 10<br />

2 2<br />

Quãng đường ( ) 2<br />

AM = AB + BM = 16 + 7 − x<br />

⇒ Thời gian đi quãng đường AM là<br />

( ) 2<br />

16 + 7 − x<br />

6<br />

(giờ)<br />

( ) 2<br />

x 16 + 7 − x<br />

Tổng thời gian người đó đi từ A đến C là +<br />

10 6<br />

x 16 + ( x − 7) 2<br />

Xét hàm số f ( x)<br />

= + , với [ 0; 7]<br />

10 6<br />

1 1 x − 7<br />

⎧x<br />

∈<br />

⎪<br />

f '( x)<br />

= + . = 0; ⎨<br />

16 + ( x − 7)<br />

⎪⎩<br />

( 0;7)<br />

x ∈ ta có<br />

2<br />

( x ) ( x)<br />

10 6<br />

2<br />

6 16 7 10 7<br />

+ − = −<br />

3<br />

( )<br />

Trang117<br />

( )<br />

( )<br />

⎧x<br />

∈ 0;7<br />

⎪<br />

⎧⎪<br />

x ∈ 0;7<br />

⇔ ⎨<br />

2 2<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ x = 4<br />

2<br />

⎪36 ⎡( x − 7) + 16⎤<br />

= 100( 7 − x<br />

⎣<br />

⎦<br />

) ⎪⎩ 64 7 − x = 36.16<br />

⎩<br />

Hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0; 7 ] mà f ( 0 ) = 65 ; f ( 7 ) = 41 ; f ( 4)<br />

=<br />

37<br />

6 30 30<br />

37<br />

⇒ min f ( x) = f ( 4) = ⇒ MC = x = 4( km)<br />

thỏa mãn bài toán<br />

[ 0;7]<br />

30<br />

Chọn<br />

Ví dụ 7: Từ một tấm tôn hình dạng hình tròn với bán kính R = 50cm<br />

, một người thợ cần cắt<br />

một tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp hình tròn trên. Anh ta gò tấm tôn hình chữ nhật<br />

này thành một hình trụ không đáy (như hình vẽ) để đổ thóc vào trong. Thể tích lớn nhất của<br />

khối trụ thu được gần nhất với kết quả nào dưới đây?<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 0, 28m B. 0,02m C. 0, 29m D. 0,03m<br />

Lời giải<br />

2<br />

Khối trụ thu được có thể là V = π r h<br />

2 2<br />

Gọi chiều dài của hình chữ nhật là b ⇒ b + h = ( 2R) 2<br />

= 1( R = 0,5m)<br />

b 1 1 h h<br />

π π π π<br />

2 2 3<br />

Ta có 2 rπ<br />

= b ⇒ r = = ⇒ V = π . . h = = f ( h)<br />

Đạo hàm ( )<br />

Chọn<br />

2<br />

2 2 4 4<br />

2<br />

1− 3h<br />

1 ⎛ 1 ⎞<br />

f ' h = = 0 ⇒ h = ⇒ V ≤ f 0,03m<br />

4π<br />

⎜ ⎟ ≈<br />

3 ⎝ 3 ⎠<br />

Ví dụ 8: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6cm. Người ta<br />

muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Tìm tổng x + y để diện<br />

tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. x + y = 7 B. x + y = 5<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

3<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

7 2<br />

C. x + y = D. x + y = 4 2<br />

2<br />

Lời giải<br />

Ta có S<br />

EFGH<br />

nhỏ nhất ⇔ S = S∆ AEH<br />

+ S∆CGF + S∆<br />

DGH<br />

lớn nhất (do S ∆ BEF<br />

không đổi).<br />

Tính được 2S = 2x + 3 y + ( 6 − x)( 6 − y ) = xy − 4x − 3 y + 36 ( 1)<br />

Ta có EFGH là hình thang → AEH = CGF<br />

AE AH 2 x<br />

→ ∆AEH ∼ ∆CGF → = ⇔ = → xy = 6 2<br />

CG CF y 3<br />

⎛ 18 ⎞<br />

Từ (1) và (2) suy ra 2S<br />

= 42 − ⎜ 4x<br />

+ ⎟<br />

⎝ x ⎠ . Để 2S lớn nhất khi và chỉ khi 18<br />

4x + nhỏ nhất.<br />

x<br />

18 18<br />

Theo bất đẳng thức AM – GM, ta có 4x + 2 4 x. 12 2 Smax<br />

21 6 2<br />

x<br />

≥ x<br />

= → = −<br />

18 3 2 7 2<br />

Dấu "=" xảy ra ⇔ 4x = ⇔ x = → y = 2 2 ⇒ x + y =<br />

x 2 2<br />

Chọn<br />

Ví dụ 9: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí cách A cách bờ biển một<br />

khoảng AB = 5km<br />

. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B<br />

một khoảng là 7km . Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A<br />

đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4 km / h rồi đi bộ đến C với<br />

vận tốc 6 km / h . Vị trí của điểm M cách B một khoảng gần nhất<br />

với giá trị nào sau đây để người đó đến kho nhanh nhất?<br />

A. 3,0km B. 7,0km<br />

C. 4,5km D. 2,1km<br />

Lời giải<br />

Đặt BM x km ( 0 x 7)<br />

Trang118<br />

⎧ ⎪ = +<br />

= ≤ ≤ → ⎨<br />

⎪⎩ MC = ( 7 − x)<br />

km<br />

Thời gian chèo đò từ A đến M là: t<br />

Thời gian đi bộ từ M đến C là: t<br />

2<br />

AM x 25 km<br />

MC<br />

2<br />

x + 25 7 − x<br />

là t = t<br />

AM<br />

+ tMC<br />

= + h<br />

4 6<br />

AM<br />

=<br />

2<br />

x + 25<br />

h<br />

4<br />

( )<br />

7 − x<br />

= h → Thời gian người canh hải đăng đi từ A đến C<br />

6<br />

Xét hàm số f ( x)<br />

= + trên [ ]<br />

Trang119<br />

2<br />

x + 25 7 − x<br />

4 6<br />

0; 7 , ta được min f [ ]<br />

( x) f ( 2 5 )<br />

0;7<br />

14 + 5 5<br />

= =<br />

12<br />

Vậy người đó đến kho nhanh nhất khi vị trí của điểm M cách B một khoảng<br />

x = 2 5 ≈ 4,5km<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 10: Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn<br />

thành hình vuông cạnh a, đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kính r. Để tổng diện<br />

tích của hình vuông và hình tròn nhỏ nhất thì tỉ số a r bằng:<br />

a<br />

A. 1<br />

r = B. a<br />

r = 2<br />

C. a<br />

r = 3<br />

D. a<br />

r = 4<br />

Lời giải<br />

Gọi x là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn ( 0 < x < 60)<br />

⇒ chiều dài đoạn còn lại là<br />

60 − x .<br />

x<br />

Chi vu đường tròn 2π r = x ⇒ r = → diện tích hình tròn S<br />

2π<br />

Và diện tích hình vuông cạnh 60 − x<br />

là S<br />

4<br />

2<br />

2<br />

⎛ 60 − x ⎞<br />

= ⎜ ⎟<br />

⎝ 4 ⎠<br />

( )<br />

2 2<br />

2<br />

x<br />

= π =<br />

4π<br />

2<br />

1<br />

. r<br />

2<br />

x ⎛ 60 − x ⎞ 4 + π . x − 120π x + 3600π<br />

Tổng diện tích hai hình: S = + ⎜ ⎟ =<br />

4π<br />

⎝ 4 ⎠<br />

16π<br />

( )<br />

4 + π . x − 60π 60π 4 + π<br />

Đạo hàm S ' = ; S ' = 0 ⇔ x = ; S '' = > 0<br />

8π 4 + π 8π<br />

60π<br />

Suy ra hàm S chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại x =<br />

4 +π<br />

60π<br />

Do đó S đạt giá trị nhỏ nhất tại x =<br />

4 +π<br />

Với<br />

60 π 30<br />

240 a 240<br />

x = → r = và a = → = = 2<br />

4 + π 4 + π 4 + π .4 r 120<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

( )<br />

( )<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2<br />

x ⎛ 60 − x ⎞ 60<br />

Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có S = + ⎜ ⎟ ≥<br />

4π<br />

⎝ 4 ⎠ 4π<br />

+ 16<br />

x 60 − x 60π<br />

Dấu "=" xảy ra khi = → x =<br />

4π<br />

16 4 + π<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 11: Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều<br />

rộng 6 cm . Thực hiện thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho đỉnh<br />

được gấp nằm trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài L tối thiểu<br />

của nếp gấp là bao nhiêu?<br />

9 3<br />

A. min L = 6 2 cm B. min L = cm<br />

2<br />

7 3<br />

C. min L = cm D. min L = 9 2 cm<br />

2<br />

Lời giải<br />

⎧EF<br />

= a<br />

Đặt EB = a > 0 như hình vẽ bên → ⎨<br />

⎩AE<br />

= 6 − a<br />

Trong tam giác vuông AEF có<br />

6 − a<br />

a − 6<br />

cos AEF = → cos FEB = (hai góc bù nhau)<br />

a<br />

a<br />

1<br />

Ta có ∆ BEG = ∆FEG → BEG = FEB<br />

2<br />

Suy ra ( ) ( ) 2 a − 6 a − 3<br />

cos FEB = cos 2EFG = 2 cos EFG − 1 = ⇒ cos EFG =<br />

a<br />

Xét hàm f ( x)<br />

Trang120<br />

3<br />

a<br />

9 9 3<br />

= với a > 3, ta được min f ( a ) đạt tại a = → EG =<br />

a − 3<br />

2 2<br />

3<br />

EF a<br />

Trong tam giác vuông EFG có EG = =<br />

cos FEG a − 3<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 12: Một người đang ngồi trên một chiếc thuyền ở vị trí<br />

A trên hồ nước hình tròn có bán kính 10km , dự định vị trí C<br />

đối diện với A qua tâm của hồ nước bằng cách bơi thuyền đến<br />

vị trí B với vận tốc 8 km / h sau đó lên bờ đi dọc đến vị trí C<br />

với vận tốc 5 km / h (nét đứt của hình vẽ bên biểu hiện quãng<br />

a<br />

2<br />

đường đi). Hỏi thời gian đi từ vị trí A đến vị trí C nằm trong khoảng nào dưới đây?<br />

A.( 2; 6 ) giờ B.( 2,5; 2π ) giờ<br />

C. ( 2; 2π ) giờ D.( )<br />

Phân tích lời giải<br />

2,5; 6 giờ<br />

Bài toán hỏi khoảng thời gian đi từ vị trí A → C , tức là tìm khoảng cách giữa thời gian<br />

nhanh nhất và thời gian lâu nhất đi từ A → C : ( min y ; max t )<br />

A→C A→C<br />

AB BC<br />

Tổng thời gian đi từ A → C là t A → C<br />

= t A → B<br />

+ t B → C<br />

= +<br />

vAB vBC<br />

Độ dài cung tròn của đường tròn bán kính r, chắn góc ở tâm ϕ (đo bằng radian) được tính<br />

L ϕ<br />

bằng công thức = ⇒ L = ϕ.<br />

R , sử dụng lý thuyết để tìm độ dài BC.<br />

chu vi 2π<br />

Chọn ẩn thích hợp, đưa về xét hàm số liên quan đến thời gian để tìm min, max.<br />

Lời giải<br />

L<br />

Đặt BOC = 2x ( rad ) ⇒ độ dài cung BC là L = 20x ( km) ⇒ tB→C<br />

= = 4x( h)<br />

v<br />

BOC<br />

Dễ thấy BAC = = x,<br />

∆ ABC vuông tại A ⇒ AB = cos BAC. AC = 20.cos x<br />

2<br />

AB 5 5<br />

⇒ tA→B<br />

= = .cos x( h)<br />

. Vậy tổng thời gian đi từ A → C là tA<br />

C<br />

4 .cos<br />

v 2<br />

= x +<br />

→<br />

x<br />

2<br />

AB<br />

Xét hàm số ( )<br />

5<br />

⎛ π ⎞<br />

f x = 4 x + .cos x với x ∈ ⎜ 0; ⎟<br />

2<br />

2<br />

⎝ ⎠ , ta có ( ) 5<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Trang121<br />

BC<br />

⎛ π ⎞<br />

f ' x = 4 − .sin x > 0; ∀x<br />

⎜ 0; ⎟<br />

2 ⎝ 2 ⎠<br />

⎛ π ⎞<br />

Suy ra hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ⎜0; ⎟ ⇒ min f ( x) < tA→C<br />

< max f ( x)<br />

2 ⎡ π ⎤ ⎡ π<br />

⎝ ⎠<br />

⎤<br />

0; 0;<br />

Do đó, thời gian đi từ A đến C nằm trong khoảng ( 2,5; 2π ) giờ<br />

Chọn<br />

III. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />

⎢<br />

2<br />

⎥<br />

⎣ ⎦<br />

⎢<br />

⎣ 2 ⎦<br />

⎥<br />

Vấn đề 1. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất<br />

2<br />

Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − x là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

3<br />

⎡ 3 ⎤<br />

Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3x<br />

+ 3 trên đoạn<br />

⎢<br />

−3; ⎣ 2 ⎥<br />

⎦ là:<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

2x<br />

+ 5x<br />

+ 4<br />

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y =<br />

x + 2<br />

Trang122<br />

trên đoạn [ ]<br />

0;1 là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

2<br />

2x<br />

+ 5x<br />

+ 8<br />

Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y =<br />

x + 8<br />

trên đoạn [ ]<br />

0;8 là:<br />

A. 12 B. 11 C. 10 D. 9<br />

1<br />

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − trên đoạn ( 0; 2 ] là:<br />

x<br />

A. 1 2<br />

B. 2 3<br />

C. 3 2<br />

1<br />

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên khoảng ( 0; +∞ ) là:<br />

x<br />

D. 3 4<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

2<br />

Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 1− x là:<br />

1<br />

A. 2 B. 1 C. − D. –1<br />

2<br />

3<br />

⎡ 3 ⎤<br />

Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3x<br />

+ 1 trên đoạn<br />

⎢<br />

−3; ⎣ 2 ⎥<br />

⎦ là:<br />

A. –20 B. –5 C. –15 D. –10<br />

2<br />

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin x + 2sin x − 1 là:<br />

A. 2 3<br />

2<br />

B. − C. 3<br />

3<br />

2<br />

3<br />

D. −<br />

2<br />

1<br />

Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 + trên khoảng ( 1; +∞ ) là:<br />

x − 1<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

4 2<br />

Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 8x<br />

16<br />

= − + trên đoạn [ 1;3]<br />

− là:<br />

A. 25 B. 22 C. 18 D. 15<br />

4 2<br />

Câu 12: Cho hàm số y = x − 2x<br />

+ 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 hoặc x = − 1 và đạt giá trị lớn nhất tại x = 0 .<br />

B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 hoặc x = − 1 và đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 .<br />

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 hoặc x = − 1 và không có giá trị lớn nhất.<br />

D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 hoặc x = − 1 và không có giá trị nhỏ nhất.<br />

x −1<br />

Câu 13: Cho hàm số y = . Gọi A và B lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của<br />

x + 1<br />

hàm số trên doạn [ 3; 2]<br />

Trang123<br />

− − . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. A = 2, B = 3 B. A = 3, B = 2 C. A = − 1, B = 3 D. A = − 1, B = 2<br />

2<br />

Câu 14: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x là:<br />

A. − 4 2<br />

B. –4 C. 0 D. 4 2<br />

2<br />

⎡1 Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 2ln x trên đoạn ;<br />

2 e ⎤<br />

⎢<br />

⎣<br />

⎥<br />

⎦ là:<br />

2<br />

7<br />

A. e − 2<br />

B. 1 C. − D. 0<br />

4<br />

2<br />

x + 5<br />

Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =<br />

x − 2<br />

A. 9 B. 41<br />

3<br />

Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y sin x 3 cos x<br />

trên đoạn [ ]<br />

3;6 là:<br />

C. 10 D. 8<br />

= + trên đoạn [ ]<br />

0;π là:<br />

A. 3 − 1<br />

B.1+ 3<br />

C. 2 D. 3<br />

2<br />

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x + 1 − x = m có nghiệm<br />

A. m∈⎡−<br />

2; 2⎤<br />

⎣ ⎦<br />

B. m∈⎡−1; 2⎤<br />

⎣ ⎦<br />

C. m ⎡1; 2⎤<br />

∈ ⎣ ⎦<br />

D. m∈( − 1; 2)<br />

Câu 19: Xét hàm số y = f ( x)<br />

với x ∈[ − 1;5]<br />

có bảng biến thiên như sau:<br />

x -1 0 2 5<br />

y '<br />

+ 0 - 0 +<br />

Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

y<br />

3<br />

A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = − 1 và đạt giá trị lớn nhất tại 5<br />

B. Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất trên đoạn [ 1;5]<br />

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = − 1 và 2<br />

D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại 0<br />

4<br />

0<br />

− .<br />

x = trên đoạn [ 1;5]<br />

x = trên đoạn [ 1;5]<br />

− .<br />

− .<br />

+∞<br />

x = trên đoạn [ −1;5]<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 20: Hàm số y = x 3 − 2sin x đạt giá trị nhỏ nhất trên [ 0; 2π ] khi?<br />

π<br />

π<br />

A. x = 0<br />

B. x = C. x = D. x = π<br />

6<br />

3<br />

Câu 21: Cho các số thực x,<br />

y thay đổi thỏa mãn điều kiện y ≤ 0 và<br />

2<br />

x x y<br />

+ = + 12 . Gọi<br />

M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của D = xy + x + 2 y + 17 . Tính M + m<br />

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8<br />

3 2<br />

Câu 22: Cho hàm số y = −x − 3x + a (a là tham số thực) thỏa mãn min y = 0 . Mệnh đề nào<br />

[ − 1;1 ]<br />

dưới đây là đúng?<br />

A. a = 2<br />

B. a = 6<br />

C. a = 0<br />

D. a = 4<br />

2<br />

x − m<br />

Câu 23: Cho hàm số y = (m là tham số thực) thỏa mãn min y = − 2 . Giá trị lớn nhất<br />

x + 7<br />

[ 0;3]<br />

của m bằng?<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y<br />

A. 3 B. 24<br />

5<br />

2<br />

x + 2<br />

Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =<br />

x −1<br />

A. 2 − 2 3<br />

B. 27 4<br />

Câu 26:<br />

4<br />

= x + trên đoạn [ 0; 4 ] là:<br />

x + 1<br />

C. 4 D. –5<br />

trên đoạn [ 2;5 ]<br />

C. 2 + 2 3<br />

D. 6<br />

9 21<br />

A. –10 B. − 4 7<br />

C. − D. − 6 3<br />

4<br />

2<br />

Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = ( x − 6) x + 3 trên đoạn [ 1; 2 ]<br />

9 21<br />

A. –10 B. − 4 7<br />

C. − D. − 6 3<br />

4<br />

Câu 28: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y<br />

A. 65<br />

4<br />

B. 49 4<br />

C. 51<br />

4<br />

9<br />

= x + trên [ 1; 4 ] bằng?<br />

x<br />

2 ⎡ 3⎤<br />

Câu 29: Tích giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x trên<br />

⎢<br />

0;<br />

⎣ 2 ⎥<br />

⎦ bằng?<br />

Trang124<br />

Trang125<br />

D. 16<br />

A.3+ 7<br />

B. 4 2 C.3 2 + 14 D. 2 + 2 3<br />

1<br />

Câu 30: Cho hàm số y = x + . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ( 0; +∞ ) bằng?<br />

x<br />

A. 2 B. 0 C. 2 D. 1<br />

3<br />

⎛ π π ⎞<br />

Câu 31: Cho hàm số y = 3sin x − 4sin x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ⎜ − ; ⎟<br />

⎝ 2 2 ⎠<br />

bằng?<br />

A. 7 B. 3 C. 1 D. –1<br />

Câu 32: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

y x x<br />

2<br />

= 2sin − cos + 1. Tích .<br />

A. 0 B. 25<br />

8<br />

M m bằng?<br />

3<br />

Câu 33: Cho hàm số y x 3x<br />

1<br />

= − + , với x ∈ [ 0;3]<br />

A. min y = 1<br />

B. max y = 19<br />

C. 2 D. 25<br />

4<br />

. Mệnh đề nào dưới đây sai?<br />

C. Hàm số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi x-3<br />

2<br />

Câu 34: Cho hàm số y = x − x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

A. Hàm số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất<br />

B. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất<br />

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất<br />

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất<br />

3<br />

Câu 35: Xét hàm số y = − x + 3x<br />

+ 1 trên ( 0; +∞ ) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

A. min y = 3 B. max y = − 1 C. min y = − 1 D. max y = 3<br />

Đáp án<br />

1-A 2-D 3-A 4-B 5-C 6-A 7-C 8-C 9-D 10-D<br />

11-A 12-C 13-A 14-A 15-B 16-C 17-C 18-B 19-B 20-B<br />

21-D 22-D 23-A 24-A 25-C 26-B 27-A 28-D 29-B 30-A<br />

31-C 32-A 33-A 34-A 35-D<br />

Vấn đề 2. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Trên đoạn [ ]<br />

là?<br />

Trang126<br />

3;6 , hàm số y = x − 1 + 9 − x có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt<br />

A. 3 + 5 và 6 B. 2 + 6 và 4 C. 3 + 5 và 4 D. 2 + 6 và 6<br />

1<br />

Câu 2: Cho hàm số y = x + , với x ∈ ( 0; +∞ ) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

x<br />

A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.<br />

B. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất<br />

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất<br />

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất<br />

1<br />

Câu 3: Cho hàm số y = x − , với x ∈ ( 0; 3]<br />

. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

x<br />

A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.<br />

B. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất<br />

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất<br />

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất<br />

3 2<br />

Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x 6x<br />

1<br />

= − + trên đoạn [ − 1;1]<br />

A. 1 B. –7 C. –1 D. –10<br />

3<br />

2x<br />

+ 3x<br />

+ 3<br />

Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =<br />

x + 1<br />

A. 3 B. 1 3<br />

Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y<br />

C. 17 3<br />

trên đoạn [ 0; 2 ]<br />

4<br />

= − x + 1− trên đoạn [ − 1; 2]<br />

x + 2<br />

D. 3<br />

17<br />

A. –1 B. –2 C. 1 D. 2<br />

Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x<br />

A. 2 2 B.<br />

Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =<br />

1<br />

2<br />

x + 1<br />

2<br />

x + 1<br />

2<br />

C. –2 D. 2<br />

trên đoạn [ − 1; 2]<br />

A. 0 B. 1 C. –1 D. 2<br />

2 2<br />

Câu 9: Biết rằng hàm số y = 4 x − 2x + 3 + 2x − x đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị là x1,<br />

x2<br />

. Tích x1.<br />

x<br />

2<br />

bằng?<br />

A. –1 B. –2 C. 1 D. 2<br />

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + cos x là?<br />

A. 2 B. 1 C. 2 D. 2 2<br />

2<br />

Câu 11: Hàm số y = 2 ln ( x + 1) − x + x đạt giá trị lớn nhất tại x bằng?<br />

A. e B. 1<br />

C. 2 D. Không có giá trị lớn nhất<br />

⎡ π ⎤<br />

Câu 12: Trên đoạn<br />

⎢<br />

0;<br />

⎣ 2 ⎥<br />

⎦ , hàm số ( ) 2<br />

f x = 2 cos x + x đạt giá trị lớn nhất tại x bằng?<br />

π<br />

A. 12<br />

Trang127<br />

B. 5 π<br />

12<br />

C. 5 π<br />

6<br />

4 2<br />

Câu 13: Cho hàm số y = sin x − cos x . Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng?<br />

D. 6<br />

π<br />

5<br />

1<br />

A. − B. − C. 2 D. 0<br />

4<br />

4<br />

Câu 14: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x lần lượt là?<br />

A. 2 và 0 B. 2 và – 2 C. 2 và − 2 D. 1 và –1<br />

3 2<br />

Câu 15: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = − x + 3x<br />

− 3 trên<br />

đoạn [ ]<br />

1;3 . Tổng M + m gần nhất với giá trị nào dưới đây?<br />

A. 4 B. 0 C. 2 D. 3<br />

( ) 2<br />

x + 2<br />

Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên ( 0; +∞ ) là?<br />

x<br />

A. 2 B. −∞<br />

C. 8 D. Không có kết quả đúng<br />

3 1 ⎛ 2 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞<br />

Câu 17: Hàm số y = x + − x 2 x , x 0<br />

3 ⎜ +<br />

2 ⎟ − ⎜ + ⎟ > có giá trị nhỏ nhất là?<br />

x ⎝ x ⎠ ⎝ x ⎠<br />

A. –2 B. – 4 C. 5 D. – 1<br />

Câu 18: Cho hình chữ nhất MNPQ nội tiếp trong nửa đường tròn<br />

bán kính R. Chu vi hình chữ nhất lớn nhất khi tỉ số MN<br />

MQ bằng?<br />

A. 2 B. 4<br />

C. 1 D. 0,5<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 19: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

[ − 4; 4]<br />

lần lượt là?<br />

Trang128<br />

3 2<br />

y x x x<br />

= − 3 − 9 + 15 trên đoạn<br />

A. 15 và 8 B. 15 và – 41 C. 30 và – 51 D. 40 và 15<br />

Câu 20: Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ<br />

nhất bằng bao nhiêu?<br />

A. 2 S B. 2S C. 4S D. 4 S<br />

Câu 21: Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, chiều cao lập thành cấp số cộng với<br />

công sai là 2. Biết rằng tổng của cấp số cộng có giá trị không quá 36. Giá trị lớn nhất của thể<br />

tích khối hộp là<br />

A. 1068 B. 1680 C. 1068 D. 1086<br />

Câu 22: Cho khối chóp S.<br />

ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C. Cạnh SA vuông<br />

góc với mặt phẳng đáy và SC = a . Để khối chóp có thể tích lớn nhất thì sin của góc giữa mặt<br />

phẳng ( SCB ) và ( ABC ) bằng?<br />

2<br />

A.<br />

3 3<br />

2<br />

B.<br />

3<br />

1<br />

C.<br />

3<br />

1<br />

D.<br />

2 3<br />

Câu 23: Cạnh căn biệt thự của mình, thấy Đặng Việt Hùng muốn thiết kế một bể bơi có dạng<br />

3<br />

hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông. Thể tích của bể bơi là 1000m . Để diện tích toàn phần<br />

của bể bơi nhỏ nhất thì độ dài cạnh đáy của bể bơi bằng?<br />

A.10 dm B.10 10 dm C.100 dm D.100 m<br />

Câu 24: Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm được cho bởi công thức<br />

290, 4v<br />

(xe/giây)<br />

0,36v<br />

+ 13, 2v<br />

+ 264<br />

( ) =<br />

2<br />

f v<br />

trong đó v ( km / h ) là vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm. Tính vận tốctrung<br />

bình của các xe khi vào đường hầm sao cho lưu lượng xe là lớn nhất.<br />

10 33<br />

A.<br />

3<br />

10 66<br />

B.<br />

3<br />

10 33<br />

C.<br />

7<br />

10 66<br />

D.<br />

7<br />

Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy R, chiều cao h. Bán kính r của hình trụ nội tiếp hình<br />

nón mà có thể tích lớn nhất là?<br />

R<br />

R<br />

2R<br />

R<br />

A. r = B. r = C. r = D. r =<br />

4<br />

2<br />

3<br />

3<br />

Câu 26: Một trang sách có diện tích là<br />

Trang129<br />

2<br />

432 cm . Do yêu cầu kỹ thuật nên khi viết sách đầu<br />

dòng và cuối dòng phải cách mép trên và dưới 4 cm và lề trái và lề phải cũng phải cách mép<br />

trái và phải 3 cm . Các kích thước của trang sách là bao nhiêu để phần diện tích viết chữ là<br />

lớn nhất.<br />

A. 24 cm × 18 cm B. 27 cm × 16 cm C. 21, 6 cm × 20 cm D. 26 cm × 17 cm<br />

2<br />

Câu 27: Từ một miếng tôn hình chữ nhật có kích thước 4 12( dm )<br />

× . Bác Hùng cắt bỏ 4 hình<br />

vuông bằng nhau góc sau đó gập lại thành một cái khay hình hộp chữ nhật không nắp như<br />

hình vẽ. Cạnh của hình vuông bị cắt bỏ phải bằng bao nhiêu ( dm ) để thể tích khay lớn nhất.<br />

A. 1 + 3<br />

2<br />

B. 12 − 4 7<br />

3<br />

C. 2 3<br />

D. 8 − 2 7<br />

3<br />

Câu 28: Cho một tấm hình vuông có cạnh 30 cm . Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm hình<br />

vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x ( cm ), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ<br />

dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.<br />

A. x = 3<br />

B. x = 5<br />

C. x = 6<br />

D. x = 9<br />

Câu 29: Từ một tờ giấy hình tròn bán kính R, ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích<br />

lớn nhất bằng bao nhiêu?<br />

π R<br />

A.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

B. 2R C. R D. 4R<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 30: Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24 cm . Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là<br />

hình có diện tích bằng?<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. S = 36 cm B. S = 24cm<br />

C. S = 49cm<br />

D. S = 40cm<br />

Câu 31: Cho hai số thực x,<br />

y không âm thỏa mãn x + y = 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

1<br />

xy +<br />

xy + 1<br />

là?<br />

A. 1 3<br />

Trang130<br />

B. 3 2<br />

Câu 32: Một bác nông dân được giao canh tác cây ăn quả trên một khu đất hình chữ nhật có<br />

chu vi không đổi là 200m , trong đó bác nông dân được tùy ý lựa chọn chiều dài và chiều<br />

rộng khu đất. Giả sử rằng sản lượng trái cây thu được tỉ lệ thuận với diện tích của khu đất .<br />

Bác nông dân đã nghĩ ra một phương án lựa chọn độ dài chiều dài: chiều rộng theo tỉ lệ T sao<br />

C. 4 3<br />

cho sản lượng trái cây thu được là lớn nhất. Tìm tỉ lệ T.<br />

D. 7 3<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5<br />

2<br />

Câu 33: Cho hàm số y = x − 3x<br />

+ 2 . Mệnh đề nào dưới đây là sai?<br />

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; 2 ] bằng<br />

1<br />

−<br />

4<br />

B. Hàm số y có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 3;6 ] bằng 3.<br />

C. Hàm số có duy nhất một điểm cực tiểu.<br />

D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2; 6 ] lớn hơn 19<br />

Câu 34: Gọi a,<br />

A lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − x − 1 + 2<br />

trên đoạn [ 1;5 ] . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

55<br />

A<br />

A. Aa = B. 5<br />

4<br />

a = C. A − a = 4 D. Aa < 0<br />

Câu 35: Trên R , hàm số<br />

dưới đây là đúng?<br />

A. a<br />

2 2<br />

y =<br />

x + 2<br />

đạt giá trị lớn nhất bằng A tại x = a . Mệnh đề nào<br />

2<br />

x + 1<br />

1<br />

1<br />

2<br />

+ A = 4 B. 1 A<br />

2<br />

a + = C. a 5 = A D. a<br />

A =<br />

2<br />

3<br />

Câu 36: Trên đoạn ⎡<br />

⎣ 0;e ⎤<br />

⎦ , hàm số ln x<br />

y = đạt giá trị lớn nhất tại x = a và đạt giá trị nhỏ<br />

x<br />

nhất tại x = b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

3<br />

5<br />

2<br />

2<br />

2016 a<br />

A. a + 2b = 1+ 2e<br />

B. min { a, b } = 2 C. a + b = 1+ e D. 2e<br />

b =<br />

Trang131<br />

Đáp án<br />

1-B 2-B 3-C 4-B 5-C 6-A 7-C 8-D 9-A 10-D<br />

11-B 12-B 13-D 14-C 15-D 16-C 17-B 18-B 19-C 20-D<br />

21-B 22-C 23-C 24-B 25-C 26-A 27-D 28-B 29-B 30-A<br />

31-B 32-A 33-B 34-A 35-B 36-C<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang132<br />

Chủ đề 4: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

1.LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

ĐỊNH NGHĨA 1: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng<br />

( a; +∞ );( −∞ ; b)<br />

hoặc ( −∞ ; +∞ ) ). Đường thẳng y = y0<br />

là đường tiệm cận ngang (hay tiệm<br />

cận ngang) của đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

nếu ít nhất một trong các sau được thỏa mãn:<br />

lim = y ; lim = y .<br />

x→+∞<br />

0 0<br />

x→−∞<br />

ĐỊNH NGHĨA 2: Đường thẳng x = x0<br />

là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ<br />

thị hàm số y = f ( x)<br />

nếu ít nhất một trong các sau được thỏa mãn:<br />

2. PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

lim = +∞ lim = −∞ lim = −∞ lim = −∞<br />

+ − + −<br />

x→x0 x→x0 x→x0 x→x0<br />

Để tìm tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

ta thực hiện các bước sau:<br />

Bước 1: Tìm miền xác định (tập xác định) của f ( x ) .<br />

Bước 2: Tìm giới hạn của f ( x ) khi x tiến đến biên của miền xác định.<br />

Bước 3: Từ các giới hạn và định nghĩa tiệm cận suy ra phương trình các đường tiệm cận<br />

( )<br />

( )<br />

f x<br />

Chú ý: Để tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />

g x<br />

Tìm tập xác định D = R \ { x }( i = 1, 2,.... )<br />

i<br />

Tính lim y; lim y; lim y từ đó suy ra phương trình đường tiệm cận<br />

x→x1<br />

x→+∞ x→−∞<br />

Nếu bậc của f ( x ) nhỏ hơn hoặc bằng bậc của g ( x ) thì số thị hàm số có tiệm cận ngang.<br />

Nếu bậc của f ( x ) lớn hơn bậc của g ( x ) thì số thị hàm số không có tiệm cận ngang.<br />

Phương pháp tính giới hạn bằng CASIO.<br />

Xét lim f ( x)<br />

x→x0<br />

x<br />

ví dụ lim<br />

x→1<br />

− 3x<br />

+ 2 x<br />

ta nhập<br />

x −1<br />

2<br />

2<br />

− 3x<br />

+ 2<br />

nhấn CACL 1,0000000001 hoặc giá<br />

x −1<br />

2<br />

x − 3x<br />

+ 2<br />

trị 0,999999999999 (giá trị rất gần với 1). Ta được kết quả lim = − 1<br />

x→∞<br />

x −1<br />

Như vậy rõ ràng theo lý thuyết thì x = 1 không phải tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.<br />

Xét lim ( )<br />

→∞<br />

x<br />

f x<br />

x<br />

ví dụ lim<br />

x→∞<br />

− 3x<br />

+ 2 x<br />

ta nhập<br />

2<br />

x + 1<br />

2<br />

2<br />

− 3x<br />

+ 2<br />

10<br />

nhấn CACL 10 (giá trị rất lớn)<br />

2<br />

x + 1<br />

Ta được kết quả xấp sỉ 1 do đó dựa vào lý thuyết suy ra y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị<br />

hàm số.<br />

Ví dụ 1: Tìm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ( C )<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = R \{ −2}<br />

Trang133<br />

. Ta có<br />

lim<br />

x→( −2)<br />

x = − 2 là tiệm cận đứng của ( C )<br />

x − 1<br />

Ta có lim = 1 nên đường thẳng 1<br />

x→±∞<br />

x + 2<br />

Đồ thị hàn số đã cho như hình vẽ<br />

+<br />

x − 1 = −∞ (hoặc<br />

x + 2<br />

lim<br />

x→( −2)<br />

y = là tiệm cận ngang của ( C )<br />

−<br />

x −1<br />

=<br />

x + 2<br />

x − 1 = +∞ ) nên đường thẳng<br />

x + 2<br />

2<br />

2x<br />

+ x + 1<br />

2<br />

Ví dụ 2: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ( C )<br />

Lời giải<br />

Ta có<br />

thẳng 1<br />

+ +<br />

x→1 x→1<br />

( x −1)( x − 2)<br />

−<br />

−<br />

x→1 x→1<br />

( x −1)( x − 2)<br />

x − 3x<br />

+ 2<br />

2<br />

2<br />

2x<br />

+ x + 1<br />

2x<br />

+ x + 1<br />

lim y = lim<br />

= −∞ (hoặc lim y = lim<br />

= +∞ ) nên đường<br />

x = là tiệm cận đứng của ( C )<br />

Tương tự đường thẳng x = 2 cũng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.<br />

Lại có:<br />

1 1<br />

2<br />

1+ +<br />

2x + x + 1<br />

2<br />

lim y = lim = lim x x = 2<br />

x − 3x<br />

+ 2 3 2<br />

1− +<br />

2<br />

x x<br />

x→±∞ x→±∞ 2<br />

x→±∞<br />

ngang của đồ thị hàm số đã cho.<br />

Ví dụ 3: Tìm các tiệm cận ngang và đứng của các hàm số sau:<br />

nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

2x<br />

− x + 4<br />

a) y = −<br />

2<br />

3 + 4x<br />

− x<br />

2<br />

x + x −1<br />

b) y =<br />

3x<br />

− 2<br />

Lời giải<br />

a) TXĐ: D = R | { 1;3}<br />

Ta có:<br />

hàm số.<br />

Trang134<br />

1 4<br />

2 − +<br />

2<br />

lim y = lim x x = −2<br />

nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị<br />

x→±∞<br />

x→±∞<br />

− 3 4<br />

1<br />

2 +<br />

2 −<br />

x x<br />

2<br />

2x<br />

− x + 4<br />

Lại có: lim y = lim = +∞ ; lim y = −∞<br />

x→1 + x→1 + x −1 3−<br />

x<br />

x→1<br />

−<br />

( )( )<br />

Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.<br />

Tương tự ta cũng có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 3.<br />

b) TXĐ: D = ( −∞; −1] ∪ [ 1; +∞ )<br />

1<br />

2 1+ 1−<br />

x + x −1 2<br />

2<br />

Ta có: lim y = lim = lim<br />

x<br />

=<br />

x→+∞ x→+∞ 3x<br />

− 2 x→+∞<br />

2<br />

3 −<br />

3<br />

2<br />

x<br />

1<br />

2 1+ 1−<br />

x + x −1<br />

2<br />

lim y = lim = lim<br />

x<br />

= 0<br />

x→−∞ x→−∞ 3x<br />

− 2 x→−∞<br />

2<br />

3 −<br />

2<br />

x<br />

2<br />

Do đó đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là y = và y = 0<br />

3<br />

2<br />

Tiệm cận ngang y = khi x → +∞ và tiệm cận ngang y = 0 khi x → −∞ .<br />

3<br />

Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng vì không tồn tại lim y .<br />

2<br />

x→<br />

3<br />

Ví dụ 4: Tìm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />

2<br />

x + x −1<br />

a) y =<br />

2<br />

x −1<br />

( )<br />

2<br />

x + x + 1<br />

b) y =<br />

2<br />

2x<br />

+ 4x<br />

+ 1<br />

Lời giải<br />

a) TXĐ: D = R \{ 1}<br />

thị hàm số đã cho.<br />

Mặt khác<br />

Trang135<br />

2<br />

x + x −1<br />

. Ta có lim y = lim = +∞<br />

x→1 x→1<br />

2<br />

x −1<br />

( )<br />

1 1<br />

1+ −<br />

+ − 1 + −1<br />

lim = lim = lim = = lim = 1<br />

( x −1)<br />

x − 2x<br />

+ 1 2 1<br />

1− +<br />

2<br />

x x<br />

2 2<br />

x x x x 2<br />

y<br />

x x<br />

x→±∞ x→±∞ 2<br />

x→±∞ 2<br />

x→±∞<br />

Do vậy y = 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.<br />

b) TXĐ: D = R . Ta có<br />

Mặt khác<br />

x→+∞ 2 x→+∞ 2 x→+∞<br />

2x + 4x + 1 4x<br />

+ 1<br />

do vậy x = 1 là tiệm cận đứng của đồ<br />

2<br />

x + 1<br />

1<br />

2 1+<br />

1+ 1+<br />

2<br />

x + x + 1 1<br />

lim = lim x = lim<br />

x<br />

=<br />

1 2<br />

2 +<br />

2 + 4 +<br />

2<br />

x<br />

x<br />

2<br />

x + 1<br />

1<br />

2 1+<br />

1+ 1+<br />

x + x + 1<br />

2<br />

lim = lim x = lim<br />

x<br />

= 0<br />

1<br />

2 +<br />

2 + 4 +<br />

2<br />

x<br />

x<br />

x→−∞ 2 x→−∞ 2 x→−∞<br />

2x + 4x + 1 4x<br />

+ 1<br />

Do vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y = 0 và<br />

đứng.<br />

1<br />

y = mà không có tiệm cận<br />

2<br />

2<br />

x + mx + 1<br />

Ví dụ 5: Biện luận số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =<br />

theo tham số m.<br />

x + 2<br />

Lời giải<br />

+) Với m < 0 (ví dụ<br />

2<br />

x + 1−<br />

x<br />

m = −1⇒ y = ) khi đó không tồn tại lim y . Do vậy với<br />

x + 2<br />

x →±∞<br />

m < 0 đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.<br />

+) Với m = 0 đồ thị hàm số đã cho có duy nhất một đường tiệm cận ngang là y = 1.<br />

+) Với m > 0, ta có<br />

1<br />

2 1+ m +<br />

x + mx + 1<br />

2<br />

lim y = lim = lim<br />

x<br />

= 1+<br />

x→+∞ x→+∞ x + 2 x→+∞<br />

2<br />

1+<br />

x<br />

y = 1+ m là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m , do đó<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Lại có<br />

Trang136<br />

2<br />

mx + 1<br />

1<br />

2 1+<br />

1− m +<br />

x + mx + 1<br />

2<br />

lim y = lim = lim x = lim<br />

x<br />

= 1−<br />

x→−∞ x→−∞ x + 2 x→−∞ 2 x→−∞<br />

2<br />

1+ 1+<br />

x<br />

x<br />

y = 1− m là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.<br />

m<br />

do đó<br />

Như vậy m > 0 với thì đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận ngang là y = 1+ m và<br />

y = 1−<br />

m<br />

II. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

Ví dụ 1:(ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2017): Cho hàm số y = f ( x)<br />

có<br />

( x)<br />

= và f ( x)<br />

lim f 1<br />

x→+∞<br />

lim = − 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />

x→−∞<br />

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang<br />

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.<br />

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = − 1<br />

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 1 và x = − 1<br />

Lời giải<br />

lim f x = 1⇒ y = 1 là 1 đường tiệm cận ngang.<br />

+) ( )<br />

x→∞<br />

lim f x = −1⇒ y = − 1 là một đường tiệm cận ngang<br />

+) ( )<br />

x→∞<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 2:(Đề thi thử nghiệm BGD&ĐT năm 2017) Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận<br />

2x<br />

+ 1<br />

đứng của đồ thị hàm số y =<br />

x + 1<br />

A. x = 1<br />

B. y = − 1<br />

C. y = 2<br />

D. x = − 1<br />

Lời giải<br />

Ta có:<br />

x→( −1)<br />

Chọn D.<br />

lim y = ∞ nên đồ thị hàm số nhận x = −1là tiệm cận đứng.<br />

x − 2<br />

Ví dụ 3:(Đề thi THPT QG năm 2017) Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu đường<br />

2<br />

x − 4<br />

tiệm cận?<br />

A. 0 B. 3 C. 1 D. 2<br />

Lời giải<br />

x − 2 x − 2 1<br />

Ta có y = = ⇔ y =<br />

2<br />

x − 4 x − 2 x + 2 x + 2<br />

Trang137<br />

( )( )<br />

⎧⎪ lim y = lim y = 0<br />

x→+∞<br />

x→−∞<br />

Khi đó ⎨ ⇒ Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN.<br />

⎪ ⎩x<br />

+ 2 = 0 ⇔ x = − 2<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 4: Giả sử 2<br />

đây là đúng?<br />

y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f ( x)<br />

= . Khẳng định nào sau<br />

A. lim y = +∞ B. lim y = −∞ hoặc lim y = +∞<br />

x →2<br />

⎧ lim y = 2<br />

⎪x→+∞<br />

C. ⎨<br />

lim y = 2 ⎪⎩ x→−∞<br />

Lời giải<br />

x →2<br />

⎡ lim y = 2<br />

x→+∞<br />

D. ⎢<br />

⎢ lim y = 2<br />

⎣ x→−∞<br />

Hàm số y = f ( x)<br />

xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng ( a ; +∞ ) ; ( ;b)<br />

( ; )<br />

x →2<br />

−∞ hoặc<br />

−∞ +∞ . Đường thẳng y = y0<br />

là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị<br />

hàm số y f ( x)<br />

lim y<br />

x→+∞<br />

Chọn D<br />

= nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:<br />

= y0<br />

; lim y = y0<br />

x→−∞<br />

Ví dụ 5: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định trên khoảng ( 0; +∞ ) và thỏa mãn f ( x)<br />

Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br />

A. Đường thẳng 1<br />

B. Đường thẳng 1<br />

C. Đường thẳng 1<br />

D. Đường thẳng 1<br />

Lời giải<br />

Ta có: f ( x)<br />

Chọn A.<br />

y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

x = là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

x = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

y = là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

lim = 1.<br />

x→+∞<br />

lim = 1nên đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang là y = 1.<br />

x→+∞<br />

Ví dụ 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:<br />

x −∞ − 2 +∞<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

Trang138<br />

y '<br />

+ +<br />

y 5<br />

1<br />

A. Đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng<br />

B. Đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng<br />

C. Đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận ngang vafmootj đường tiệm cận đứng<br />

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận<br />

Lời giải<br />

Do lim y = 3; lim y = 1 nên đồ thị hàm số đx cho có 2 tiệm cận ngang là y = 3 và y = 1<br />

x→+∞<br />

x→−∞<br />

Mặt khác lim = −∞ nên đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận đứng là x = − 2<br />

+<br />

x→( 2)<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:<br />

Nhận xét nào sau đây là đúng<br />

x −∞ 1 +∞<br />

−<br />

2<br />

y '<br />

+ +<br />

y 4<br />

A. Đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận đứng là x = 4 và x = 2<br />

B. Đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận ngang là y = 4 và y = 2<br />

C. Đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng<br />

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang<br />

Lời giải<br />

Ta có: lim y = +∞ ; lim y = −∞ nên đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang<br />

x→+∞<br />

x→−∞<br />

Mặt khác lim y = 4; lim y = 2 nên đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng<br />

Chọn D.<br />

− +<br />

x→1 x→1<br />

Ví dụ 8: Đồ thị hàm số nào sau đây không nhận các đường thẳng x = 1 và y = 2 là các<br />

đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang .<br />

2x<br />

−1<br />

A. y =<br />

x −1<br />

−∞<br />

2x<br />

+ 1<br />

B. y =<br />

2x<br />

− 2<br />

−∞<br />

2<br />

6x<br />

+ 1<br />

C. y =<br />

3x<br />

− 3<br />

3<br />

+∞<br />

4x<br />

+ 3<br />

D. y =<br />

2x<br />

− 2<br />

Lời giải<br />

2x<br />

+ 1<br />

Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x = 1và tiệm cận ngang là y = 2<br />

2x<br />

− 2<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 9: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau nhận các đường thẳng x = 2 và y = 2 là các<br />

đường tiệm cận.<br />

2x<br />

− 2<br />

A. y =<br />

x − 2<br />

Lời giải<br />

Trang139<br />

2x<br />

−1<br />

B. y =<br />

2x<br />

− 4<br />

2x<br />

−1<br />

C. y =<br />

x + 2<br />

2x<br />

+ 1<br />

D. y =<br />

x + 2<br />

2x<br />

− 2<br />

Đồ thị hàm số y = các đường thẳng x = 2 và y = 2 lần lượt là các đường tiệm cận<br />

x − 2<br />

đứng và ngang<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 10: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có đường tiệm cận là x = 1 và y = − 2<br />

1−<br />

2x<br />

3 − 2x<br />

A. y = B. y =<br />

1 − x<br />

x −1<br />

Lời giải<br />

2x<br />

+ 1<br />

C. y =<br />

x − 2<br />

3 − 2x<br />

Đồ thị hàm số y = có 2 đường tiệm cận là 1<br />

x −1<br />

x = và y = − 2<br />

Chọn B.<br />

x 2<br />

D. y = +<br />

x − 1<br />

Ví dụ 11: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây không có tiệm cận ngang<br />

2<br />

x + 1<br />

x + 1<br />

A. y = B. y =<br />

x − 2<br />

x − 2<br />

Lời giải<br />

2<br />

x + 1<br />

Đồ thị hàm số y = không có tiệm cận ngang vì<br />

x − 2<br />

Chọn B<br />

3x<br />

− 2<br />

C. y =<br />

x − 2<br />

2x<br />

−1<br />

D. y =<br />

x<br />

2 2<br />

x + 1 x + 1<br />

lim = +∞ ; lim = −∞<br />

x→+∞<br />

x − 2 x→−∞<br />

x − 2<br />

Ví dụ 12: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau nhận các đường thẳng x = 1 và y = − 3 là<br />

các đường tiệm cận<br />

3x<br />

−1<br />

A. y =<br />

x −1<br />

Lời giải<br />

3x<br />

+ 1<br />

1−<br />

3x<br />

3x<br />

+ 1<br />

B. y = C. y = D. y =<br />

1 − x<br />

1 − x<br />

x + 1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đồ thị hàm số<br />

y = − 3 là tiệm cận ngang<br />

Chọn B<br />

Trang140<br />

3x<br />

+ 1<br />

y = nhận đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng và nhận đường thẳng<br />

1 − x<br />

2x<br />

Ví dụ 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là<br />

2<br />

x − 3x<br />

+ 3<br />

A. x = − 1; x = − 2 B. x = 3; x = 1 C. x = 2; x = 1 D. x = 0<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = R \{ 1; 2}<br />

. Ta có:<br />

y =<br />

2x<br />

( x −1)( x − 2)<br />

số đã cho có 2 đường tiệm cận đứng là x = 1; x = 2<br />

Chọn C.<br />

. Dễ thấy lim y = ∞ ; lim y = ∞ nên đồ thị hàm<br />

x→1 x→2<br />

Ví dụ 14:(Trích đề thi THPT QG 2017). Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br />

2<br />

x − 3x<br />

− 4<br />

y =<br />

2<br />

x −16<br />

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1<br />

Lời giải<br />

Ta có<br />

cận đứng<br />

Chọn D<br />

( x + 1)( x − 4)<br />

( )( )<br />

2<br />

x −3x − 4 x + 1<br />

y = = = ⇒ x + 4 = 0 ⇔ x = −4<br />

. Suy ra đồ thị có 1 tiệm<br />

2<br />

x −16 x − 4 x + 4 x + 4<br />

Ví dụ 15:(Trích đề thi THPT QG 2017). Tìm hệ số tiệm cận của đồ thị hàm số<br />

2<br />

x − 5x<br />

+ 4<br />

y =<br />

2<br />

x −1<br />

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = R \{ ± 1}<br />

( )( )<br />

2<br />

x − 5x + 4 x − 4 x −1<br />

x − 4 ⎪⎧<br />

lim y = lim y = 1<br />

x→+∞<br />

x→−∞<br />

Ta có y = = = ⇒<br />

2<br />

⎨<br />

. Suy ra đồ thị hàm số có<br />

x −1 ( x − 1)( x + 1)<br />

x + 1 ⎪⎩ x + 1 = 0 ⇔ x = −1<br />

hai đường tiệm cận<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />

x<br />

Trang141<br />

2<br />

2<br />

x −1<br />

là:<br />

− 4x<br />

− 5<br />

A. x = 5<br />

B. x = − 5<br />

C. x = − 5; x = 1 D. x = 5; x = − 1<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D R \{ 1;5}<br />

( )( )<br />

( )( )<br />

2<br />

x −1<br />

x − 1 x + 1<br />

= − . Ta có: y = =<br />

. Do đó<br />

2<br />

x − 4x − 5 x + 1 x − 5<br />

x −1 1<br />

lim y = lim =<br />

x→1 x→−1<br />

x − 5 3<br />

Chọn A<br />

nên đồ thị hàm số đã cho chỉ có một đường tiệm cận đứng là x = 5<br />

x + 1<br />

Ví dụ 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:<br />

2<br />

x −1<br />

A. x = 0<br />

B. x = 1<br />

C. x = − 1<br />

D. x = ± 1<br />

Lời giải<br />

x + 1 1<br />

D = − +∞ . Ta có y = =<br />

x − 1 x + 1 x − 1 x + 1<br />

TXĐ: ( 1; ) \{ 1}<br />

( )( ) ( )<br />

Do lim y =∞ ; lim y = −∞ nên đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận đứng là x = ± 1<br />

x→1 +<br />

x→( −1)<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />

x + 1<br />

là:<br />

2<br />

x −1<br />

A. x = ± 1<br />

B. x = 1<br />

C. x = − 1<br />

D. x = 0<br />

Lời giải<br />

D = −∞ − ∪ +∞ . Ta có : y =<br />

TXĐ: ( 1) ( 1; )<br />

x + 1<br />

( x + 1)( x −1)<br />

x + 1 x + 1<br />

Mặt khác lim y = lim = lim = +∞<br />

x→1 + x→1 + x→1<br />

x + 1 x −1<br />

+<br />

x −1<br />

Lại có :<br />

( )( )<br />

−( −x<br />

−1)<br />

( )( ) ( )<br />

x + 1 − −x<br />

−1<br />

lim y = lim = lim = lim = 0<br />

( ) ( ) ( x + 1)( x −1) ( ) 1− x −x<br />

−1<br />

1−<br />

x<br />

x→ −1 x→ −1 x→ −1 x→ −1<br />

− − − −<br />

Nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng x = − 1<br />

Chọn B<br />

2x<br />

−1<br />

Ví dụ 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:<br />

2<br />

x −1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. x = ± 1<br />

B. x = 1<br />

C. x = − 1<br />

D. x = 0<br />

Lời giải<br />

D = ⎡1 ⎢ ; +∞ ⎞<br />

⎟ \ 1<br />

⎣ 2 ⎠<br />

TXĐ { }<br />

2x<br />

− 1<br />

Do lim<br />

x 1<br />

2 = ∞ nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 1<br />

→ x −1<br />

Chú ý không tồn tại<br />

x→( −1)<br />

Chọn B<br />

Trang142<br />

lim y<br />

+ −<br />

vì tại x ( 1 ) ; x ( 1)<br />

x −1<br />

Ví dụ 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />

2<br />

x −1<br />

→ − → − hàm số không tồn tại<br />

A. x = ± 1<br />

B. x = 1<br />

C. x = − 1<br />

D. x = 0<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = ( 1; +∞ )<br />

1<br />

lim y = lim<br />

+ +<br />

x→1 x→1<br />

x − 1. + 1<br />

= +∞ nên đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là x = 1<br />

Chọn B<br />

( x )<br />

1−<br />

x − 2<br />

Ví dụ 21: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />

2<br />

x − 9<br />

A. x = ± 3<br />

B. x = 3<br />

C. x = − 3<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = [ 2; +∞ ) \ { 3}<br />

3 − x<br />

1− x − 2 1<br />

Ta có:<br />

1 x 2 −<br />

y = =<br />

+ −<br />

=<br />

2 2<br />

x − 9 x − 9 x + 3 x − 2 + 1<br />

( )( )<br />

là:<br />

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng<br />

Hàm số không xác định khi x → − 3 . Do đó dễ thấy đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận<br />

đứng<br />

Chọn D<br />

x + 2<br />

Ví dụ 22: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />

2<br />

x − 4<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

là:<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = [ − 2; +∞ ) \{ 2}<br />

Ta có:<br />

Trang143<br />

x + 2 1<br />

lim y = lim = lim<br />

= −∞<br />

( 2) ( 2) ( x + 2)( x − 2) ( 2) x + 2 ( x − 2)<br />

+ + +<br />

x→ − x→ − x→ −<br />

Mặt khác lim y = ∞ nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là x = 2 và x = − 2<br />

Chọn B<br />

x →2<br />

Ví dụ 23: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />

x + 2<br />

là:<br />

2<br />

x + x − 2<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Lời giải<br />

( ; 2) ( 1; )<br />

D = −∞ − ∪ +∞ . Ta có: y =<br />

x + 2<br />

( x − 1)( x + 2)<br />

x + 2 x + 2<br />

lim = lim = 0 và lim y = +∞ nên đồ thị đã cho có 1 đường tiệm<br />

→( −2) + ( x − 1)( x + 2 x→ ) ( −2)<br />

+<br />

+<br />

x −1<br />

x→1<br />

x<br />

cận đứng duy nhất là x = 1<br />

Chọn A.<br />

x<br />

Ví dụ 24: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />

2<br />

x −1<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Lời giải<br />

( )<br />

D = R \ − 1;1 . Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng là x = ± 1<br />

Mặt khác lim y = 0 nên đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang là y = 0<br />

x→∞<br />

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 25: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />

4<br />

1−<br />

x<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Lời giải<br />

2<br />

là:<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D = ( − 1;1)<br />

. Do<br />

là x = − 1 và 1<br />

tồn tại lim y .<br />

Chọn B<br />

x →∞<br />

Trang144<br />

lim = +∞ ; lim y = +∞ , nên đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận đứng<br />

+ −<br />

x→( −1) x→1<br />

x = . Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang vì ( 1;1)<br />

Ví dụ 26: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />

4<br />

là:<br />

2<br />

x −1<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Lời giải<br />

D = ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) . Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng là x = ± 1<br />

D = − nên không<br />

4<br />

Mặt khác lim y = lim = 0 nên đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận ngang là y = 0<br />

x→∞<br />

x→∞<br />

2<br />

x −1<br />

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 tiệm cận<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 27: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />

x<br />

là:<br />

2<br />

x − x − 2<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )<br />

Đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận đứng là x = 2 và x = − 1<br />

Mặt khác<br />

Lại có<br />

x<br />

1 1<br />

lim = lim = lim = 1<br />

x − x − 2 x − x − 2<br />

1 2<br />

1−<br />

−<br />

2<br />

x<br />

x x<br />

x→+∞ 2 x→+∞ 2<br />

x→+∞<br />

x<br />

1 1<br />

lim = lim = lim = −1<br />

nên đồ thị hàm số đã cho<br />

x − x − 2 x − x − 2<br />

1 2<br />

− 1− −<br />

2<br />

x<br />

x x<br />

x→−∞ 2 x→−∞ 2<br />

x→−∞<br />

có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang<br />

Chọn D.<br />

2<br />

3x<br />

+ x −1<br />

Ví dụ 28: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />

là:<br />

2<br />

x − 4<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = ( −∞; −2) ∪ ( 2; +∞ )<br />

Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = − 2 và x = 2<br />

Mặt khác<br />

Lại có<br />

Trang145<br />

1<br />

2 3+ 1−<br />

3x + x −1<br />

2<br />

lim y = lim = lim<br />

x<br />

= 3<br />

x − 4<br />

4<br />

1−<br />

2<br />

x<br />

x→+∞ x→+∞ 2<br />

x→+∞<br />

2<br />

x −1<br />

1<br />

2 3 +<br />

3 − 1−<br />

2<br />

3x + x −1<br />

lim y = lim = lim x = lim<br />

x<br />

= −2<br />

x − 4 x − 4<br />

4<br />

− 1−<br />

2<br />

x<br />

x<br />

x→−∞ x→+∞ 2 x→+∞ 2<br />

x→+∞<br />

tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />

Chọn D.<br />

x + 1−<br />

x<br />

Ví dụ 29: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />

2x<br />

−1<br />

2<br />

nên y = 3 là một tiệm cận ngang<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Lời giải<br />

TXĐ: A = [ − 1;1]<br />

Đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận đứng là<br />

không tồn tại lim y<br />

Chọn A<br />

x →∞<br />

x<br />

Ví dụ 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />

x<br />

2<br />

là:<br />

nên y = − 2 là một<br />

1<br />

x = và không có tiệm cận ngang vì<br />

2<br />

2<br />

− 3x<br />

+ 2<br />

là<br />

− 2x<br />

− 3<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = R \{ − 1;3}<br />

Ta có: y =<br />

( x − 2)( x −1)<br />

( x + 1)( x − 3)<br />

. Đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận đứng.<br />

2<br />

x − 3x<br />

+ 2<br />

Mặt khác lim y = lim = 1 nên đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang<br />

x→±∞<br />

x→±∞<br />

2<br />

x − 2x<br />

− 3<br />

là y = 1<br />

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 31: Cho hàm số y =<br />

hàm số đã cho có phương trình lần lượt là<br />

Trang146<br />

x + 1<br />

. Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị<br />

x − 2<br />

1<br />

1<br />

A. x = 2; y =<br />

B. x = 4; y = −<br />

2<br />

2<br />

C. x = 2; y = 1<br />

D. x = 4; y = 1<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = [ 0; +∞) \ { 4}<br />

x −1<br />

Ta có lim y = ∞ ; lim y = lim = 1 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là<br />

x→4<br />

x→+∞ x→+∞<br />

x − 2<br />

x = 4 và một đường tiệm cận ngang là y = 1<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />

2<br />

x + 1<br />

là:<br />

2x<br />

+ 3<br />

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1<br />

Lời giải<br />

⎧−3⎫<br />

3<br />

D = R \ ⎨ ⎬ . Đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận đứng là x = −<br />

⎩ 2 ⎭<br />

2<br />

1<br />

2 1+<br />

2<br />

x + 1 x 1 1<br />

Mặt khác lim y = lim = lim = nên y = là một đường tiệm cận ngang<br />

x→+∞ x→+∞ 2x<br />

+ 3 x→+∞<br />

3 2 2<br />

2 +<br />

x<br />

của đồ thị hàm số đã cho.<br />

Lại có<br />

2<br />

x + 1 1<br />

2 − 1+<br />

2<br />

x + 1 −1<br />

lim y = lim = lim<br />

x<br />

lim<br />

x<br />

= nên<br />

x→−∞ x→−∞ 2x<br />

+ 3 x→−∞ 3 x→−∞<br />

3 2<br />

2 + 2 +<br />

x x<br />

tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 33: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có tiệm cận<br />

A. y =<br />

9 − x<br />

2 − x<br />

2<br />

B. y =<br />

2<br />

x −1<br />

x + 2<br />

1<br />

y = − là một đường<br />

2<br />

x −1<br />

C. y =<br />

2 + x<br />

Lời giải<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

Đồ thị hàm số<br />

y = ±1<br />

Trang147<br />

y =<br />

9 − x<br />

2 − x<br />

2<br />

D. y =<br />

1−<br />

x<br />

x + 2<br />

có 1 đường tiệm cận đứng là x = 2<br />

2<br />

x −1<br />

có 1 đường tiệm cận đứng x = −2<br />

và 2 đường tiệm cận ngang<br />

x + 2<br />

x −1<br />

Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là 1<br />

2 + x y =<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

Chọn D<br />

2<br />

1−<br />

x<br />

không có tiệm cận vì không tồn tại lim y khi x → ±∞; x → −2<br />

x + 2<br />

Ví dụ 34: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có tiệm cận ngang<br />

x + 1<br />

A. y =<br />

x − 2<br />

x<br />

C. y =<br />

x<br />

Lời giải<br />

2<br />

2<br />

+ 1<br />

− 2<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

Chọn B<br />

1−<br />

x<br />

2 − x<br />

2<br />

B. y =<br />

1−<br />

x<br />

2<br />

2 − x<br />

x x + 1<br />

D. y =<br />

2<br />

x + 2<br />

không có tiệm cận ngang vì không tồn tại lim y khi x → ±∞<br />

Ví dụ 35: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có tiệm cận đứng<br />

3x<br />

−1<br />

A. y =<br />

2<br />

x −1<br />

x<br />

C. y =<br />

Lời giải<br />

2<br />

+ 4x<br />

+ 3<br />

x + 3<br />

x<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

2<br />

3x<br />

+ 1<br />

B. y =<br />

2<br />

x − 9<br />

D. y =<br />

+ 4x<br />

+ 3<br />

không có tiệm cận đứng vì:<br />

x + 3<br />

( x + 1)( x + 3)<br />

x→( −3) x→( −3)<br />

x→( −3)<br />

2<br />

x + 3<br />

2<br />

x − 9<br />

lim<br />

2<br />

x + 4x<br />

+ 3 = lim<br />

x + 3 x + 3<br />

= lim ( x + 1)<br />

x + 3 = 0<br />

+ +<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 36: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có các tiệm cận ngang và tiệm cận đứng<br />

2<br />

x − 2<br />

A. y =<br />

2<br />

2x<br />

+ x + 1<br />

2 + x<br />

C. y =<br />

2<br />

x − x + 1<br />

Lời giải<br />

Trang148<br />

x + 1<br />

B. y =<br />

2<br />

x + 1<br />

D. y =<br />

x − 4<br />

2<br />

x − x −12<br />

2<br />

x − 2 x + 1<br />

Đồ thị các hàm số y =<br />

và y = không có tiệm cận đứng<br />

2<br />

2<br />

2x<br />

+ x + 1 x + 1<br />

2 + x<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

cũng không có tiệm cận đứng<br />

2<br />

x − x + 1<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

Chọn D<br />

x − 4<br />

có cả tiệm cận đứng x = −3<br />

và tiệm cận ngang y = ± 1<br />

2<br />

x − x −12<br />

Ví dụ 37: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có 2 đường tiệm cận ngang<br />

1<br />

A. y =<br />

2<br />

3x<br />

+ x + 1<br />

x −1<br />

C. y =<br />

x + 2<br />

Lời giải<br />

B. y =<br />

x −1<br />

Đồ thị hàm số y = có một tiệm cận ngang là y = 1<br />

x + 2<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

x 4<br />

không có tiệm cận ngang<br />

x + 2<br />

2<br />

− +<br />

2<br />

− +<br />

x 4<br />

x + 2<br />

2<br />

x −1<br />

D. y =<br />

2<br />

2x<br />

+ x −1<br />

x<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

có 1 đường tiệm cận ngang là y = 0<br />

2<br />

3x<br />

+ x + 1<br />

Đồ thị hàm số<br />

y =<br />

2<br />

x −1<br />

2<br />

2 + −1<br />

−1<br />

và y = = −1<br />

khi x → −∞<br />

2 −1<br />

Chọn D<br />

x<br />

x<br />

có 2 đường tiệm cận ngang là<br />

1 1<br />

y = = khi x → +∞<br />

2 + 1 3<br />

Ví dụ 38: đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có đúng 1 đường tiệm cận đứng<br />

x + 3<br />

A. y =<br />

2<br />

x − 4<br />

C. y =<br />

Lời giải<br />

Trang149<br />

2<br />

x −1<br />

x + 1<br />

x + 3<br />

Đồ thị hàm số y = có 2 đường tiệm cận đứng<br />

2<br />

x − 4<br />

( )( )<br />

x<br />

2 −1<br />

x −<br />

Đồ thị hàm số<br />

1 x +<br />

y = =<br />

1<br />

x + 1 x + 1<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

2<br />

x −1<br />

B. y =<br />

x + 1<br />

2<br />

x − 4<br />

D. y =<br />

x + 2<br />

không có tiệm cận đứng<br />

2<br />

x −1<br />

có 1 đường tiệm cận đứng là x = −1<br />

x + 1<br />

( )( )<br />

x<br />

2 − 4 x +<br />

Đồ thị hàm số<br />

2 x −<br />

y = =<br />

2<br />

x + 2 x + 2<br />

Chọn C<br />

không có tiệm cận đứng<br />

Ví dụ 39: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau nhận các đường thẳng x = 1 và y = 2 là<br />

các đường tiệm cận<br />

x + 2<br />

A. y =<br />

2<br />

x − 3x<br />

+ 2<br />

2<br />

x + x −1<br />

C. y =<br />

x −1<br />

Lời giải<br />

Đồ thị hàm số<br />

là tiệm cận đứng<br />

Chỉ có đồ thị hàm số<br />

tiệm cận<br />

( )( )<br />

x( x −1)<br />

x + 1<br />

B. y =<br />

x − 2<br />

2<br />

2x<br />

− 2<br />

D. y =<br />

2<br />

x − x<br />

( )<br />

2<br />

2x<br />

− 2 2 x + 1 x − 1 2 x + 1<br />

y = = =<br />

2<br />

x − x<br />

x<br />

x<br />

y =<br />

x<br />

x −1<br />

2<br />

+ −<br />

1<br />

nên không nhận đường thẳng x = 1<br />

nhận các đường thẳng x = 1 và y = 2 là các đường<br />

Ví dụ 40: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau nhận các đường thẳng x = 2 và y = 1 là<br />

các đường tiệm cận:<br />

2x<br />

+ 1<br />

A. y =<br />

2x<br />

−1<br />

2<br />

x + 1<br />

C. y =<br />

x − 2<br />

x −1<br />

B. y =<br />

2<br />

x − 4<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. y =<br />

2x<br />

+ 1<br />

2x<br />

− 2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Lời giải<br />

2x<br />

+ 1<br />

Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = 2<br />

2x<br />

−1<br />

x −1<br />

Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là y = 0<br />

2<br />

x − 4<br />

2<br />

x + 1<br />

Đồ thị hàm số y = không có tiệm cận ngang<br />

x − 2<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

Chọn D<br />

Trang150<br />

2x<br />

+ 1<br />

nhận các đường thẳng x = 2 và y = 1 là các đường tiệm cận<br />

2x<br />

− 2<br />

Ví dụ 41: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có duy nhất một đường tiệm cận:<br />

x −1<br />

A. y =<br />

x − 2<br />

x − 2<br />

C. y =<br />

2<br />

x − 4<br />

Lời giải<br />

x −1<br />

Đồ thị hàm số y = có 2 đường tiệm cận<br />

x − 2<br />

2<br />

x −1<br />

B. y =<br />

3x<br />

− 3<br />

D. y =<br />

2<br />

x − 1 x + 1<br />

Đồ thị hàm số y = = không có tiệm cận<br />

3x<br />

− 3 3<br />

x + 1<br />

x − 2<br />

Đồ thị hàm số y = có 3 đường tiệm cận x = ± 2; y = 0<br />

2<br />

x − 4<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

Chọn D<br />

2<br />

x + 1<br />

1<br />

1+<br />

x + 1<br />

x + 1<br />

x<br />

có 1 đường tiệm cận là y = 1 vì lim = lim = 1<br />

2<br />

x→∞<br />

2 x→∞<br />

x + 1<br />

x + 1 1<br />

1+<br />

2<br />

x<br />

Ví dụ 42: Gọi a;b;c lần lượt là số tiệm cận ngang của đồ thị của các hàm số<br />

2<br />

1 1 2 1<br />

x − x<br />

y = ; y = + + ; y =<br />

. Khẳng định nào sau đây là đúng<br />

2<br />

x + 1<br />

2 2<br />

2x + x + 1 3x + 2 x + 1<br />

A. a = b > c B. a = c < b<br />

C. a > b > c D. a = b = c<br />

Lời giải<br />

x −1<br />

Đồ thị hàm số y = có 1 đường tiệm cận ngang là y = 0<br />

2<br />

x + 1<br />

Đồ thị hàm số<br />

Trang151<br />

y =<br />

2<br />

x + 1 + 2<br />

có 2 đường tiệm cận ngang là<br />

x x<br />

2<br />

2 + + 1<br />

−1<br />

và y = = −1<br />

khi x → −∞<br />

2 −1<br />

1<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

có 1 đường tiệm cận ngang là y = 0<br />

2<br />

3x<br />

+ 2 x + 1<br />

Do đó a = c < b<br />

Chọn B<br />

1 1<br />

y = = khi x → +∞<br />

2 + 1 3<br />

Ví dụ 43: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có nhiều hơn 1 đường tiệm cận ngang<br />

1<br />

A. y =<br />

2<br />

3x<br />

+ 2 x + 1<br />

x<br />

C. y =<br />

2<br />

x + x + 1<br />

Lời giải<br />

x + 1<br />

B. y =<br />

2x<br />

−1<br />

2x<br />

+ 1<br />

D. y =<br />

x + 1<br />

1<br />

Hàm số y =<br />

có lim y = 0 nên đồ thị hàm số có duy nhất một đường tiệm cận<br />

2<br />

x→±∞<br />

3x<br />

+ 2 x + 1<br />

ngang là y = 0<br />

x + 1<br />

1<br />

Đồ thị hàm số y = có 1 đường tiệm cận ngang là y =<br />

2x<br />

−1<br />

2<br />

x<br />

1<br />

Ta có: lim = lim = 1<br />

x→+∞<br />

2 x→+∞<br />

x + x + 1<br />

1<br />

1+ 1+<br />

2<br />

x<br />

Lại có lim<br />

x→−∞<br />

x<br />

Đồ thị hàm số<br />

x<br />

x<br />

2<br />

+ +<br />

x<br />

y = −2 khi x → −∞<br />

Chọn D<br />

= 1 1<br />

lim<br />

1<br />

= 1<br />

0<br />

= −∞<br />

x→−∞<br />

−<br />

1− 1+<br />

2<br />

x<br />

x<br />

2<br />

+ x +1<br />

có duy nhất 1 đường tiệm cận ngang là y = 2 khi x → +∞ và<br />

Ví dụ 44: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có 3 đường tiệm cận<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. y =<br />

Trang152<br />

2x<br />

+ 1<br />

x − 2<br />

C. y =<br />

x + 3<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

x + 3x<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

2x<br />

+ 1<br />

3 2<br />

x + 3x<br />

( = ( − 3; +∞) \ { 0}<br />

)<br />

x + 1<br />

B. y =<br />

2 x + 1<br />

D. y =<br />

và có 1 đường tiệm cận ngang duy nhất là y = 0 khi x → +∞<br />

x<br />

2<br />

x + 1<br />

D có 2 đường tiệm cận đứng là x = 0; x = 3<br />

x + 1<br />

Đồ thị hàm số y = có đúng 2 đường tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng<br />

2 x + 1<br />

Đồ thị hàm số y =<br />

Chọn A<br />

x<br />

có 2 đường tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng<br />

2<br />

x + 1<br />

Ví dụ 45: (Đề thi thử nghiệm của BGD&ĐT năm 2017). Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ<br />

2<br />

2x −1− x + x + 3<br />

thị hàm số y =<br />

2<br />

x − 5x<br />

+ 6<br />

A. x = − 3; x = −2<br />

B. x = −3<br />

C. x = 3; x = 2<br />

D. x = 3<br />

Lời giải<br />

2 2<br />

2x −1− x + x + 3 3x − 5x<br />

− 2<br />

Ta có: y = =<br />

2<br />

x − 5x + 6 2<br />

x − 2 x − 3 2x − 1+ x + x + 3<br />

=<br />

( 3x<br />

+ 1)<br />

( x − 3)( 2x − 1+ x )<br />

2 + x + 3<br />

( )( )( )<br />

Do vậy chỉ có đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho<br />

Chọn D<br />

PHẦN 2: BÀI <strong>TOÁN</strong> TIỆM CẬN CHỨA <strong>THAM</strong> <strong>SỐ</strong><br />

mx + 1<br />

Ví dụ 1: Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có 2 đường tiệm cận là:<br />

2 − x<br />

1<br />

1<br />

A. m∈R B. m = − C. m ≠ − D. m ≠ 2<br />

2<br />

2<br />

Lời giải<br />

Ta có<br />

mx + 1<br />

y = có − x + 2<br />

1<br />

khong suy biến ⇔ m ≠ −<br />

2<br />

Chọn C<br />

Trang153<br />

2m<br />

+ 1<br />

y ' = . Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ⇔ hàm số đã cho<br />

− +<br />

( x 2) 2<br />

x + 1<br />

Ví dụ 2: Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = không có tiệm cận là:<br />

mx − 2<br />

1<br />

⎡m<br />

= −2<br />

A. m = − 2<br />

B. m = − C. m ≠ − 2<br />

D. ⎢<br />

2<br />

⎣m<br />

= 0<br />

Lời giải<br />

x + 1<br />

Với m = 0 ⇒ y = suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận.<br />

− 2<br />

Với m ≠ 0 đồ thị hàm số không có tiệm cận ⇔ hàm số đã cho bị suy biến<br />

⇔ −2 − m = 0 ⇔ m = − 2<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 3: Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />

cận ngang là:<br />

x + 1<br />

y = nhận đường thẳng y = 2 là tiệm<br />

x − 1<br />

A. m = 1<br />

B. m = − 2<br />

C. m ≠ 2<br />

D. m = 2<br />

Lời giải<br />

ĐK để hàm số không suy biến là = m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1<br />

Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = m . Giả thuyết suy ra m = 2<br />

Chọn D<br />

2<br />

m x + 1<br />

Ví dụ 4: Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =<br />

x + m<br />

cận ngang là:<br />

nhận đường thẳng y = 1 là tiệm<br />

A. m = 1<br />

B. m = − 1<br />

C. m = ± 1<br />

D. m = ± 2<br />

Lời giải<br />

3<br />

Điều kiện để hàm số không suy biến là m −1 ≠ 0<br />

⎡m<br />

= loai<br />

Khi đó tiệm cận ngang là y = m = 1 ⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

= −1<br />

Chọn B<br />

2<br />

1( )<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mx − 8<br />

Ví dụ 5: Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = nhận đường thẳng x = 4 là tiệm<br />

2<br />

x − m<br />

cận đứng là:<br />

A. m = 2<br />

B. m = − 2<br />

C. m = ± 1<br />

D. m = ± 2<br />

Lời giải<br />

3<br />

Điều kiện để hàm số không suy biến là − m + 8 ≠ 0<br />

⎡m<br />

= loai<br />

Khi đó tiệm cận ngang là y = m = 4 ⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

= −2<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 6: Cho hàm số<br />

Trang154<br />

2<br />

2( )<br />

mx + 2<br />

y = . Giá trị của tổng m + n để đồ thị hàm số đã cho nhận các<br />

nx − 2<br />

đường thẳng x = 1và y = 2 là các đường tiệm cận là:<br />

A. 6 B. 8 C. – 2 D. 10<br />

Lời giải<br />

Hàm số không suy biến khi −2m − 2n ≠ 0 ⇔ m + n ≠ 0<br />

2 m m<br />

Khi đó tiệm cận đứng là x = = 1 ⇒ n = 2 . Tiệm cận ngang là y = = = 2 ⇔ m = 4<br />

n<br />

n 2<br />

Do vậy m = 4; n = 2<br />

Chọn A<br />

x −1<br />

Ví dụ 7: Cho hàm số y = . Giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận<br />

2<br />

x − mx − 2<br />

đứng là:<br />

A. m ≠ − 1<br />

B. m = − 1<br />

C. m∈R D. m ≠ 1<br />

Lời giải<br />

Để đồ thị hàm số y =<br />

2<br />

x<br />

x −1<br />

mx 2<br />

− − có 2 đường tiệm cận đứng thì ( ) 2<br />

2<br />

⎧∆ ⎪ ( )<br />

= m + 8 > 0<br />

g x<br />

nghiệm phân biệt khác 1 ⇔ ⎨<br />

⇔ m ≠ 1<br />

⎪⎩ g ( 1)<br />

= 1− m − 2 ≠ 0<br />

g x = x − mx − 2 = 0 có 2<br />

Chọn A<br />

mx −1<br />

Ví dụ 8: Cho hàm số y = . Giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng<br />

2<br />

x − 3x<br />

là:<br />

1<br />

A. m∈R B. m ≠ 3<br />

C. m ≠ D. m = 3<br />

3<br />

Lời giải<br />

mx −1<br />

Để đồ thị hàm số y = có 2 đường tiệm cận thì PT: mx − 1= 0 không nhận x = 3và<br />

2<br />

x − 3x<br />

⎧m.0 −1 ≠ 0 1<br />

x = 0 là đường tiệm cận ⇔ ⎨ ⇔ m ≠<br />

⎩m.3 −1 ≠ 0 3<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 9: Cho hàm số<br />

qua điểm A ( 1;3 )<br />

Trang155<br />

y =<br />

x + 1<br />

( 2 1)<br />

2<br />

x − m + x + m<br />

. Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng đi<br />

⎡m<br />

= 0<br />

A. m = 0<br />

B. m ≠ 0<br />

C. m = 1<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

= 1<br />

Lời giải<br />

Vì tiệm cận đứng đi qua điểm ( 1;3 )<br />

− ( 2 + 1)<br />

+ có nghiệm ( )<br />

2<br />

x m x m<br />

Chọn A<br />

A suy ra TCĐ là x = 1. Khi đó phương trình<br />

x = 1⇒ 1− 2m + 1 .1+ m = 0 ⇔ m = 0<br />

x + 1<br />

Ví dụ 10: Cho hàm số y =<br />

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm<br />

2<br />

x − 2mx<br />

+ 4<br />

số có ba đường tiệm cận.<br />

⎡m<br />

< −2<br />

A. ⎢<br />

⎣m<br />

> 2<br />

Lời giải<br />

⎧m<br />

< −2<br />

⎪<br />

B. ⎨ 5<br />

⎪m<br />

≠ −<br />

⎩ 2<br />

⎧ ⎡m<br />

> 2<br />

⎪⎢<br />

⎪ m 2<br />

C. ⎣ < −<br />

⎨<br />

⎪ 5<br />

m ≠ −<br />

⎪⎩ 2<br />

D. m > 2<br />

x + 1<br />

Vì lim = lim = 0 nên đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang là y = 0<br />

x→∞<br />

x→∞<br />

2<br />

x − 2mx<br />

+ 4<br />

Để đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận thì nó phải có 2 đường tiệm cận đứng.<br />

( )<br />

2<br />

⇔ PT : g x = x − 2mx<br />

+ 4 có 2 nghiệm phân biệt khác – 1<br />

⎧ ⎡m<br />

> 2<br />

2<br />

⎧∆ ⎪ ( )<br />

= m − 4 > 0 ⎪⎢<br />

g x<br />

⎪ m < −2<br />

⇔<br />

⎣<br />

⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⎪⎩<br />

g ( − 1)<br />

= 5 + 2m<br />

≠ 0 ⎪ −5<br />

m ≠<br />

⎪⎩ 2<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 11: Cho hàm số y =<br />

x<br />

có đúng 1 đường tiệm cận.<br />

Trang156<br />

2<br />

2<br />

x −1<br />

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />

+ 2mx<br />

+ 1<br />

⎡m<br />

> 1<br />

A. − 1< m < 1 B. −1≤ m ≤ 1 C. ⎢<br />

⎣m<br />

< −1<br />

Lời giải<br />

D. m∈R<br />

2<br />

x −1<br />

Ta có lim = lim = 0 nên đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang là y = 0<br />

x→∞<br />

x→∞<br />

2<br />

x + 2mx<br />

+ 1<br />

Để đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận khi và chỉ khi nó không có tiệm cận đứng.<br />

( )<br />

2<br />

⇔ PT : g x = x + 2mx<br />

+ 1 vô nghiệm<br />

Chọn A<br />

⇔ ∆ = − < ⇔ − < < −<br />

2<br />

' m 1 0 1 m 1<br />

x −1<br />

Chú ý: Khi m = 1⇒ y = (đồ thị hàm số vẫn có tiệm cận đứng) hoặc khi<br />

x + 1<br />

x + 1<br />

m = −1⇒ y = thì đồ thị hàm số vẫn có tiệm cận đứng.<br />

x − 2<br />

Ví dụ 12:[Đề minh họa 2017]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của<br />

hàm số y =<br />

x + 1<br />

có 2 tiệm cận ngang.<br />

2<br />

mx + 1<br />

A. Không có giá trị thực nào của m B. m < 0<br />

C. m = 0<br />

D. m > 0<br />

Lời giải<br />

Khi m > 0 ta có<br />

lim<br />

x→−∞<br />

lim<br />

x→+∞<br />

1<br />

1+<br />

x + 1 1 1<br />

= lim x = ⇒ y = là một tiệm cận ngang.<br />

2 x→+∞<br />

mx + 1<br />

1 m m<br />

m + x<br />

2<br />

1 1<br />

−1−<br />

−1−<br />

x + 1 1 1<br />

lim x x − −<br />

= = = ⇒ y = là một tiệm cận ngang.<br />

2 x→−∞<br />

2<br />

mx + 1 mx + 1 1 m m<br />

m + x<br />

2<br />

− x<br />

Khi đó đồ thị hàm số có 2 tiệm cận<br />

Với m = 0 suy ra<br />

x + 1<br />

y = đồ thị hàm số không có tiệm cận.<br />

1<br />

Với m < 0 đồ thị hàm số cũng không có tiệm cận vì không tồn tại lim y<br />

Chọn D<br />

Trang157<br />

x →∞<br />

Ví dụ 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =<br />

có 2 tiệm cận ngang.<br />

A. Không có giá trị thực nào của m B. m < 0<br />

C. m = 0<br />

D. m > 0<br />

Lời giải<br />

Khi m > 0 ta có lim<br />

lim<br />

x→−∞<br />

x→+∞<br />

1<br />

2 m +<br />

mx + 1<br />

2<br />

= lim<br />

x = m ⇒ y = m là một tiệm cận ngang.<br />

x − 2 x→+∞<br />

2<br />

1−<br />

x<br />

2<br />

mx + 1 1<br />

2 − m +<br />

mx + 1<br />

2<br />

= lim x =<br />

x = − m ⇒ y = − m là một tiệm cận ngang.<br />

x − 2 x→−∞<br />

2 2<br />

1−<br />

1−<br />

x x<br />

Khi đó đồ thị hàm số có 2 tiệm cận<br />

1<br />

Với m = 0 suy ra y = đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận ngang là y = 0.<br />

x − 2<br />

Với m < 0 đồ thị hàm số cũng không có tiệm cận vì không tồn tại lim y<br />

Chọn D<br />

x →∞<br />

2<br />

mx + 1<br />

x − 2<br />

Ví dụ 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số<br />

mx<br />

y =<br />

x −1<br />

2<br />

+ x +<br />

1<br />

có 2 tiệm cận ngang là y = a và y = b sao cho a<br />

+ b = 10<br />

2 2<br />

A. m = ± 2<br />

B. m = ± 3<br />

C. m = ± 3 D. m = ± 2<br />

Lời giải<br />

1<br />

2 m 1<br />

mx 1<br />

2<br />

Ta có lim + x + + +<br />

= lim<br />

x = m + 1 ⇒ y = m + 1 là một tiệm cận ngang.<br />

x→+∞<br />

x −1<br />

x→+∞<br />

1<br />

1−<br />

x<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

x + 1<br />

1<br />

2 m +<br />

m − 1+<br />

mx + x + 1<br />

2<br />

lim = lim x lim<br />

x = m − 1 ⇒ y = m − 1 là một tiệm cận<br />

x→−∞ x −1<br />

x→−∞ 1 x→−∞<br />

1<br />

1−<br />

1−<br />

x<br />

x<br />

ngang. Khi đó ( ) ( )<br />

Chọn A<br />

Trang158<br />

2 2 2 2 2<br />

a + b = m + 1 + m − 1 = 2m + 2 = 10 ⇔ m = ± 2<br />

2 2<br />

2x<br />

+ b x + 1<br />

Ví dụ 15: Cho hàm số y =<br />

. Nhận xét nào sau đây là SAI<br />

x −1<br />

A. Đồ thị hàm số đã cho luôn có 2 đường tiệm cận ngang.<br />

B. Đồ thị hàm số đã cho luôn có đường tiệm cận đứng là x = 1.<br />

C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua điểm có tọa độ ( 0; − 1)<br />

.<br />

D. Đồ thị hàm số đã cho luôn có ít nhất 2 đường tiệm cận.<br />

Lời giải<br />

2 + b 2 − b<br />

Ta có: lim y = ; lim y =<br />

x→+∞<br />

1 x→−∞<br />

1<br />

Khi b = 0 đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận ngang duy nhất là y = 2<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 16: Cho hàm số<br />

thẳng y = 1 và x = 2 là các đường tiệm cận là:<br />

⎡m<br />

= 1; n = −2<br />

A. ⎢<br />

⎣m<br />

= − 1; n = 2<br />

Lời giải<br />

Để 2<br />

2<br />

x + 1<br />

y = . Giá trị của m và n để đồ thị hàm số nhận các đường<br />

mx + n<br />

⎡m<br />

= 2; n = −1<br />

B. ⎢<br />

⎣m<br />

= − 2; n = 1<br />

−n<br />

m<br />

x = là tiệm cận đứng thì x = = 2( m ≠ 0)<br />

Mặt khác với m ≠ 0 ta có:<br />

tiệm cận ngang.<br />

C. m = 1; n = ± 2 D. m = − 1; n = ± 2<br />

1<br />

2 1+<br />

x + 1<br />

2<br />

1<br />

lim y = lim = lim<br />

x<br />

= do đó<br />

x→+∞ x→+∞ mx + n x→+∞<br />

n<br />

m +<br />

m<br />

x<br />

1<br />

2 − 1+<br />

x + 1<br />

2<br />

1<br />

lim y lim lim<br />

x −<br />

−1<br />

= = = do đó y = là đường tiệm cận ngang.<br />

x→∞ x→−∞ mx + n x→−∞<br />

n<br />

m +<br />

m<br />

m<br />

x<br />

1<br />

y = là đường<br />

m<br />

⎡ 2<br />

1 x + 1<br />

⎢ = 1 ⇔ m = 1⇒ n = −2<br />

⇒ y =<br />

m<br />

x 2<br />

Do đó ta có: ⎢<br />

−<br />

⎢ −<br />

2<br />

1 x + 1<br />

⎢ = 1 ⇔ m = −1⇒ n = 2 ⇒ y = ⎣ m<br />

− x + 2<br />

Chọn A<br />

x + 1<br />

Ví dụ 17: Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có 3 đường<br />

2<br />

x + m<br />

tiệm cận.<br />

⎧m<br />

< 0<br />

A. m < 0<br />

B. m = 0<br />

C. m > 0<br />

D. ⎨<br />

⎩m<br />

≠ − 1<br />

Lời giải<br />

x + 1<br />

Ta có lim = 0 nên đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang là y = 0<br />

x→±∞<br />

2<br />

x + m<br />

Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì nó phải có 2 tiệm cận đứng.<br />

Khi đó PT x<br />

Chọn D<br />

Trang159<br />

2<br />

⎧m<br />

< 0<br />

+ m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác – 1 ⇔ ⎨<br />

⎩m<br />

≠ − 1<br />

2<br />

x − x + 1<br />

Ví dụ 18: Cho hàm số y =<br />

. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có 2<br />

2<br />

x + 2mx<br />

+ 4<br />

đường tiệm cận.<br />

⎡m<br />

< −2<br />

A. m = ± 1<br />

B. − 2 < m < 2 C. m = ± 2<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

> 2<br />

Lời giải<br />

2<br />

x − x + 1<br />

Ta có lim = 1 nên đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang là y = 1<br />

x→±∞<br />

2<br />

x + 2mx<br />

+ 4<br />

Để đồ thị hàm số có đúng 2 tiệm cận thì nó phải có đúng một tiệm cận đứng. Vì tử số<br />

2<br />

x x 1 0 x<br />

( )<br />

− + > ∀ ∈ R nên để đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng thì<br />

2<br />

2<br />

PT : x + 2mx<br />

+ 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' = m − 4 = 0 ⇔ m = ± 2<br />

Chọn C<br />

2<br />

x − x + 1<br />

Ví dụ 19: Cho hàm số y =<br />

. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có 2<br />

2<br />

x + 2mx<br />

+ 4<br />

đường tiệm cận.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎡m<br />

< −2<br />

A. m = ± 1<br />

B. − 2 < m < 2 C. m = ± 2<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

> 2<br />

Lời giải<br />

2<br />

x − x + 1<br />

Ta có lim = 1 nên đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang là y = 1<br />

x→±∞<br />

2<br />

x + 2mx<br />

+ 4<br />

Để đồ thị hàm số có đúng 2 tiệm cận thì nó phải có đúng một tiệm cận đứng. Vì tử số<br />

2<br />

x x 1 0 x<br />

Trang160<br />

( )<br />

− + > ∀ ∈ R nên để đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng thì<br />

2<br />

2 ⎡m<br />

> 2<br />

PT : x + 2mx<br />

+ 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' = m − 4 > 0 ⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

< −2<br />

Chọn D<br />

mx + 2<br />

Ví dụ 20: Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho không có<br />

2x<br />

+ m<br />

tiệm cận<br />

⎡m<br />

< −2<br />

A. m = ± 1<br />

B. − 2 < m < 2 C. m = ± 2<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

> 2<br />

Lời giải<br />

Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ⇔ nó bị suy biến m<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 21: Cho hàm số y =<br />

đã cho có tiệm cận ngang.<br />

2 2<br />

( ) ( )<br />

2<br />

− 4 = 0 ⇔ m = ± 2<br />

m − 1 x + m − 1 x + 1<br />

. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số<br />

2x<br />

+ 1<br />

A. m = ± 1<br />

B. − 1< m < 1 C. m = − 1<br />

D. m = 1<br />

Lời giải<br />

Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì<br />

2 2<br />

( ) ( )<br />

m − 1 x + m − 1 x + 1<br />

2<br />

lim = = y0<br />

⇔ m − 1 = 0 ⇔ m = ± 1<br />

x→∞<br />

Chọn A<br />

2x<br />

+ 1<br />

Ví dụ 22: Cho hàm số y =<br />

có tiệm cận đứng.<br />

2 − x<br />

. Tìm tất cả các giá trị nào của tham số m để hàm số đã cho<br />

x = m<br />

A. m < 2<br />

B. m = 2<br />

C. m > 2<br />

D. m ≤ 2<br />

Lời giải<br />

TXĐ: D = ( −∞ ; 2 ] \{ m}<br />

2 − x<br />

Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng thì lim = = ∞ hoặc<br />

+<br />

x→m<br />

x = m<br />

Trang161<br />

2 − x<br />

lim = = ∞<br />

−<br />

x→m<br />

x = m<br />

2 −x<br />

−1<br />

Khi đó m ≤ 2. Chú ý khi m = 2 ⇒ y = = đồ thị hàm số vẫn có tiệm cận đứng<br />

x − 2 2 − x<br />

−1<br />

là x = 2 bởi vì lim = = −∞<br />

−<br />

x→2<br />

2 − x<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 23: Tìm tất cả các giá trị nào của tham số m để hàm số<br />

tiệm cận đứng.<br />

⎡m<br />

= 1<br />

A. ⎢<br />

⎢<br />

1<br />

m =<br />

⎣ 2<br />

Lời giải<br />

⎡m<br />

= 1<br />

B. ⎢<br />

⎣m<br />

= 0<br />

2<br />

2x − 3x + m<br />

Đồ thị không có tiệm cận đứng thì lim = ≠ ∞<br />

x → m x − m<br />

y =<br />

2<br />

2 3<br />

x − x + m<br />

không có<br />

x − m<br />

⎧m<br />

≠ 0<br />

C. 0 < m < 1 D. ⎨<br />

⎩m<br />

≠ 1<br />

2 2 ⎡m<br />

= 0<br />

Khi đó x = m là nghiệm của PT 2x − 3x + m ⇔ 2m − 3m + m = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

= 1<br />

Chọn B<br />

2mx<br />

+ m + 1<br />

Ví dụ 24: Đồ thị hàm số y =<br />

có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang khi và chỉ khi<br />

x + 1<br />

A. m > 1<br />

B. m < 1<br />

C. m ≠ 1<br />

D. m = 1<br />

Lời giải<br />

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang khi và chỉ khi hàm số không bị suy<br />

biến ( )<br />

Chọn C<br />

⇔ 2m − m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1<br />

x −1<br />

Ví dụ 25: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =<br />

có một đường tiệm cận<br />

2<br />

x − 2mx<br />

+ 1<br />

đứng<br />

A. m > 1<br />

B. m < 1<br />

C. m = 1<br />

Lời giải<br />

D. Không tồn tại m<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Để đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận đứng thì PT<br />

(nghiệm phân biệt hoặc nghiệm kép) trong đó có một nghiệm bằng 1<br />

2<br />

⎧∆ ⎪ ' = m −1 ≥ 0<br />

⎨<br />

⇔ m = 1<br />

2<br />

⎪⎩ ( 1)<br />

− 2m<br />

+ 1 = 0<br />

Trang162<br />

2<br />

x mx m<br />

x −1 1<br />

Với m = 1⇒ y = = đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1<br />

x −1<br />

x − 1<br />

Chọn C<br />

( ) 2<br />

Ví dụ 26: Cho hàm số<br />

y =<br />

thẳng x = 1 và y = 2 là các đường tiệm cận là<br />

− 2 + + 1có nghiệm<br />

mx + 1<br />

. Giá trị của m và n để đồ thị hàm số nhận các đường<br />

2<br />

x + n<br />

A. n = 1; m = 2 B. n = − 1; m = ± 2 C. n = 1; m = ± 2 D. n = − 1; m = − 2<br />

Lời giải<br />

x = là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số thì ( ) 2<br />

Để 1<br />

1<br />

m +<br />

mx + 1<br />

Lại có lim = lim x = m và lim<br />

x→+∞<br />

2 x→+∞<br />

x n<br />

n<br />

x→−∞<br />

+<br />

1+<br />

2<br />

x<br />

Do vậy để đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang thì<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 27: Cho hàm số<br />

tiệm cận ngang là y = 1<br />

1 + n = 0 ⇔ n = − 1<br />

1<br />

m +<br />

mx + 1<br />

= lim x = −m<br />

2 x→−∞<br />

x + n<br />

n<br />

− 1+<br />

2<br />

x<br />

⎡m<br />

= 2<br />

⎢ ⇔ m = ± 2<br />

⎣m<br />

= −2<br />

2<br />

m x + 2<br />

y = . Tìm tất cả các giá trị nào của tham số m để hàm số có<br />

4x<br />

+ m<br />

A. m = ± 2<br />

B. m = − 2<br />

C. m = 2<br />

D. m = ± 1<br />

Lời giải<br />

2<br />

⎧m<br />

⎪ = 1<br />

Để y = 1là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số thì ⎨ 4 ⇔ m = −2<br />

⎪ 3<br />

⎩m<br />

− 8 ≠ 0<br />

Chọn B<br />

2<br />

m x − 2<br />

Ví dụ 28: Cho hàm số y = . Giá trị của m để đồ thị hàm số có tiệm cận đi qua điểm<br />

mx − 1<br />

A ( 1; 2)<br />

⎡m<br />

= 1<br />

A. m = 2<br />

B. m = 1<br />

C. ⎢<br />

⎣m<br />

= 2<br />

Lời giải<br />

2 ⎡m<br />

≠ 0<br />

Điều kiện để hàm số không suy biến là − m + 2m<br />

≠ 0 ⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

≠ 2<br />

Trang163<br />

D. m = ± 2<br />

2<br />

1<br />

m<br />

Khi đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = , tiệm cận ngang là y = = m<br />

m<br />

m<br />

⎡ 1<br />

1 m = 1<br />

Cho ⎢<br />

= ⎡<br />

m ⇔<br />

⎢<br />

⎢<br />

m = 2 loai<br />

m = 2 ⎣<br />

⎣<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 29: Cho hàm số<br />

( )<br />

mx<br />

y =<br />

2x<br />

+ 1<br />

2<br />

+ x −<br />

trên có chung một đường tiệm cận ngang là:<br />

1<br />

và<br />

2mx<br />

+ 1<br />

y = . Giá trị của m để đồ thị 2 hàm số<br />

x − 2<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. m = ± B. m = ± C. m = ± 1<br />

D. m = ±<br />

3<br />

2<br />

4<br />

Lời giải<br />

Ta có<br />

lim<br />

x→−∞<br />

lim<br />

x→+∞<br />

1<br />

m + 1−<br />

+ − 1 1<br />

lim<br />

x +<br />

= =<br />

2x<br />

+ 1 x→+∞<br />

1<br />

2 +<br />

2<br />

x<br />

2<br />

mx x<br />

2<br />

m<br />

1<br />

m − 1−<br />

+ −1 1<br />

lim<br />

x −<br />

= =<br />

2x<br />

+ 1 x→−∞<br />

1<br />

2 +<br />

2<br />

x<br />

2<br />

mx x<br />

2<br />

m<br />

2<br />

mx + x −1<br />

m + 1 m −1<br />

Do đó đồ thị hàm số y =<br />

có 2 đường tiệm cận ngang là y = và y =<br />

2x<br />

+ 1<br />

2 2<br />

2mx<br />

+ 1<br />

Đồ thị hàm số y = có 1 đường tiệm cận ngang là y = 2m<br />

x − 2<br />

⎡m<br />

+ 1<br />

⎢<br />

= 2 m<br />

2<br />

1<br />

Cho ⎢ ⇔ m = ±<br />

⎢ m −1 3<br />

= 2m<br />

⎢⎣ 2<br />

Chọn A<br />

III. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2x<br />

− 3<br />

Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:<br />

x − 7<br />

3<br />

A. x = 7<br />

B. x = 14<br />

C. x = D. x = 3<br />

2<br />

8x<br />

− 25<br />

Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:<br />

x − 3<br />

3<br />

A. x = 7<br />

B. x = 14<br />

C. x = D. x = 3<br />

2<br />

8x<br />

−1999<br />

Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:<br />

4x<br />

− 9<br />

3<br />

A. x = 7<br />

B. x = 14<br />

C. x = D. x = 3<br />

2<br />

2x<br />

− 3<br />

Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là:<br />

x − 7<br />

A. y = 7<br />

B. y = 14<br />

C.<br />

8x<br />

− 25<br />

Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là:<br />

x − 3<br />

A. y = 8<br />

B. y = 3<br />

C.<br />

8x<br />

−1999<br />

Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là:<br />

4x<br />

− 9<br />

A. y = 8<br />

B. y = 3<br />

C.<br />

1<br />

Câu 7: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = 25x<br />

− 8 + là:<br />

x − 99<br />

Trang164<br />

3<br />

y = D. y = 2<br />

2<br />

25<br />

y = D. y = 2<br />

8<br />

25<br />

y = D. y = 2<br />

8<br />

A. y = 25x<br />

− 8 B. y = 25<br />

C. y = 25x<br />

− 99 D. y = 25x<br />

3<br />

x<br />

Câu 8: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =<br />

2<br />

x −1<br />

là:<br />

A. y = x − 1 B. y = x<br />

C. y = x + 1 D. y = − x<br />

2<br />

2x<br />

− 3x<br />

−1<br />

Câu 9: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =<br />

là:<br />

x − 2<br />

A. y = 2x<br />

− 1 B. y = x − 2 C. y = 2x<br />

+ 1 D. y = − x + 2<br />

Câu 10: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang:<br />

3 2<br />

4 2<br />

−3x<br />

−1<br />

A. y = x + 25x<br />

+ 8 B. y = x − 8x<br />

+ 99 C. y =<br />

2<br />

x − 2<br />

Câu 11: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận xiên:<br />

2 2<br />

4 2<br />

−3x<br />

−1<br />

A. y = x + 25x<br />

+ 8 B. y = x − 8x<br />

+ 99 C. y =<br />

2<br />

x −8<br />

Câu 12: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận xiên:<br />

2 2<br />

4 2<br />

−3x<br />

−1<br />

A. y = x + 25x<br />

+ 8 B. y = x − 8x<br />

+ 99 C. y =<br />

2<br />

x −8<br />

x<br />

Câu 13: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />

Trang165<br />

+ 3x<br />

−1<br />

là:<br />

2<br />

x −1<br />

3 2<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

−1<br />

Câu 14: Đường thẳng x = là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào?<br />

3<br />

−3x<br />

−1<br />

A. y =<br />

2<br />

x −8<br />

2<br />

2 2<br />

2x<br />

−1<br />

B. y = x + 25x<br />

+ 8 C. y =<br />

x − 2<br />

Câu 15: Đường thẳng y = − 8 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào?<br />

2x<br />

+ 7<br />

A. y =<br />

2<br />

x − 9<br />

16x<br />

− 25<br />

B. y =<br />

3−<br />

2x<br />

2<br />

2x<br />

−1<br />

C. y =<br />

16x<br />

− 2<br />

2x<br />

+ 3<br />

Câu 16: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là:<br />

x −1<br />

2<br />

2x<br />

−1<br />

D. y =<br />

x − 2<br />

2<br />

25x<br />

−1<br />

D. y =<br />

x − 2<br />

2<br />

25x<br />

−1<br />

D. y =<br />

x − 2<br />

8x<br />

− 25<br />

D. y =<br />

1−<br />

3x<br />

8x<br />

− 25<br />

D. y =<br />

1−<br />

3x<br />

1 1<br />

A. y = 1, x = 2 B. y = 2, x = 1 C. y = , x = 1 D. y = 1, x =<br />

2<br />

2<br />

Câu 17: Cho hàm số y<br />

x + 2<br />

x 2<br />

= −<br />

có đồ thị ( )<br />

2<br />

từ M và N đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó MN bằng<br />

C có hai điểm phận biệt M,<br />

N tổng khoảng cách<br />

A. 68 B. 48 C. 16 D. 32<br />

x<br />

Câu 18: Đồ thị hàm số y =<br />

x<br />

2<br />

2<br />

− 6x<br />

+ 3<br />

. Số tiệm cận của đồ thị hàm số trên là:<br />

− 3x<br />

+ 2<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />

Câu 19: Cho hàm số<br />

đồ thị là<br />

y =<br />

2<br />

x − 2x<br />

+ 6<br />

và<br />

x −1<br />

2<br />

x − 4x<br />

+ 3<br />

y = . Tổng số đường tiệm cận của hai<br />

2<br />

x − 9<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

m x − 4<br />

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận<br />

mx −1<br />

đi qua điểm A ( 1; 4)<br />

A. m = 1<br />

B. m = 2<br />

C. m = 3<br />

D. m = 4<br />

Câu 21: Giả sử ( ; )<br />

Trang166<br />

M x y là giao điểm của đường phân giác góc phần tư thứ nhất (của mặt<br />

0 0<br />

2<br />

x + 1<br />

phẳng tọa độ) với tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . Tính x0 + y0<br />

x<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 8<br />

2<br />

3x<br />

− 4x<br />

+ 5<br />

Câu 22: Cho hàm số y =<br />

. Đồ thị hàm số đã cho có các đường tiệm cận nào?<br />

3x x −1<br />

( )<br />

A. Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang B. Chỉ có tiệm cận đứng<br />

C. Chỉ có tiệm cận ngang D. Không có tiệm cận<br />

2<br />

x − 2x<br />

+ 2<br />

Câu 23: Đồ thị hàm số y =<br />

có mấy đường tiệm cận:<br />

2 2<br />

x − 2mx + m −1<br />

A. 1 B. 2 C. 2 D. 4<br />

Câu 24: Gọi a, b,<br />

c lần lượt là số đường tiệm cận của đồ thị hàm số sau:<br />

y =<br />

17<br />

+ − ; x − 2<br />

y = . Nhận định nào sau đây là đúng ?<br />

2x<br />

+ 1<br />

2<br />

4x<br />

x 2<br />

y =<br />

x + 3<br />

;<br />

x + 4<br />

A. b > c > a B. b > a > c C. a > c > b D. c > a > b<br />

Câu 25: Cho hàm số<br />

mx + 1<br />

y = . Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 3 và có tiệm cận<br />

x + n<br />

ngang và đi qua điểm A ( 2;5)<br />

thì phương trình hàm số là:<br />

− 2x<br />

+ 1<br />

A.<br />

x − 3<br />

− 3x<br />

+ 1<br />

B.<br />

x − 3<br />

− 5x<br />

+ 1<br />

C.<br />

x − 3<br />

Câu 26: Đường thẳng x = a được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị nếu:<br />

D. 3 x + 1<br />

x − 3<br />

A. lim ( ) = B. lim ( ) = 0 C. lim ( ) = D. lim ( )<br />

f x a<br />

x →0<br />

f x<br />

x→a Câu 27: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

số.<br />

f x a<br />

x →∞<br />

f x = ∞<br />

x → a<br />

A. Đồ thị hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số lớn hơn bậc của mẫu số.<br />

B. Đồ thị hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số không lớn hơn bậc của mẫu<br />

C. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận ngang.<br />

D. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận đứng.<br />

Câu 28: Cho hàm số y =<br />

Trang167<br />

x<br />

. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

2<br />

x − 9<br />

A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = ± 3 và 2 đường tiệm cận ngang là y = ± 1<br />

B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = ± 3 và 1 đường tiệm cận ngang là y = 1<br />

C. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x = 3 và 1 đường tiệm cận ngang là y = 1<br />

D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x = 3 và không có tiệm cận ngang.<br />

4 2<br />

Câu 29: Đồ thị hàm số y = x − 2x<br />

+ 5 có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 30: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = 2 là 1 đường tiệm cận?<br />

3x<br />

− 2x<br />

+ 1<br />

A. y = B. y =<br />

x − 2<br />

2 − x<br />

2x<br />

−1<br />

C. y =<br />

2 − x<br />

Câu 31: Đồ thị hàm số nào sau đây có 2 đường tiệm cận ngang?<br />

x −1<br />

A. y =<br />

2x<br />

+ 3<br />

x + 1<br />

B. y =<br />

2<br />

x − 2x<br />

+ 1<br />

C. y =<br />

Câu 32: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?<br />

x −1<br />

x − 2<br />

A. y = B. y =<br />

x +<br />

2<br />

2<br />

x − x + 1<br />

2<br />

x + 2<br />

x − 3<br />

x + 2<br />

C. y =<br />

2<br />

x − x + 1<br />

Câu 33: Gọi A là 1 điểm thuộc đồ thị hàm số y ( C)<br />

2 đường tiệm cận của ( )<br />

C . Giá trị nhỏ nhất của S là:<br />

D. y = x − 2<br />

3 2<br />

D. y = x − 3x<br />

− 1<br />

D. y =<br />

x −1<br />

( x + 2) 2<br />

x + 3<br />

= . Gọi S tổng khoảng cách từ A đến<br />

x − 3<br />

A. 6 B. 2 6 C. 6 D. 12<br />

Câu 34: Cho hàm số y<br />

x + 2<br />

x 2<br />

= −<br />

, có đồ thị ( )<br />

C . Gọi ,<br />

P Q là 2 điểm phân biệt nằm trên ( C )<br />

sao cho tổng khoảng cách từ P hoặc Q tới 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng<br />

PQ là:<br />

A. 4 2 B. 5 2 C. 4 D. 2 2<br />

x − 2<br />

Câu 35: Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 1 đường<br />

2<br />

x − 4x + m<br />

tiệm cận đứng?<br />

A. m = 4<br />

B. m ≥ 4<br />

C. m < 4<br />

D. m = ∅<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

x + 6<br />

x 9<br />

Câu 36: Cho hàm số y = ( C)<br />

. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ( )<br />

+<br />

C là:<br />

A. x = − 6<br />

B. y = 1<br />

C. x = − 9<br />

D. y = − 6<br />

Câu 37: Cho hàm số y ( C)<br />

của ( C ) là:<br />

x − 3<br />

= . Tọa độ giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang<br />

x − 5<br />

A.( 3;5 )<br />

B.( 5;3 )<br />

C.( 3;1 )<br />

D.5;1<br />

2<br />

x + x + 1<br />

x − 2<br />

Câu 38: Cho hàm số y = ( C ) . Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số ( )<br />

C là:<br />

A. y = x + 3 B. y = x − 3 C. y = x + 2 D. y = x − 2<br />

x<br />

Câu 39: Cho hàm số y = ( C ) . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ( )<br />

2<br />

x −1<br />

A. x = 1<br />

B. x = − 1<br />

C là<br />

C. x = 1 và x = − 1<br />

D. Đồ thị không có tiệm cận đứng<br />

x + 2<br />

2<br />

x + 4x<br />

− 5<br />

Câu 40: Cho hàm số y = ( C)<br />

. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ( )<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

2<br />

x + 1<br />

x + 1<br />

Câu 41: Cho hàm số y = ( C ). Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ( )<br />

C là:<br />

C là<br />

A. y = 1<br />

B. y = − 1<br />

C. y = 1 và y = − 1 D. x = 1 và x = − 1<br />

6x<br />

+ 9<br />

Câu 42: Cho hàm số y = ( C ) . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ( )<br />

+<br />

2<br />

3x<br />

5<br />

A. y = 2 3<br />

B. y = − 2 3<br />

C. y = 2 3 và y = − 2 3<br />

D. x = 2 3 và x = − 2 3<br />

x − 2<br />

x + x + m<br />

Câu 43: Cho hàm số y =<br />

( C)<br />

. Tìm m để đồ thị hàm số ( )<br />

đứng.<br />

2<br />

2 2<br />

C là:<br />

C không có tiệm cận<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. m < B. m > C. m > D. m <<br />

4<br />

4<br />

16<br />

16<br />

x + 1<br />

Câu 44: Cho hàm số y = ( C)<br />

. Tìm m để đồ thị hàm số ( )<br />

2<br />

x + x + m<br />

C có một tiệm cận đứng.<br />

A. m = 0<br />

1<br />

1<br />

B. m = C. m = 0 và m =<br />

4<br />

4<br />

D. m ∈∅<br />

Trang168<br />

Câu 45: Cho hàm số y =<br />

( C )<br />

Trang169<br />

2<br />

2x<br />

+ mx − 2<br />

x = 1<br />

với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4<br />

. Tìm m để đồ thị hàm số ( C ) có tiệm cận xiên tạo<br />

A. m = 6 và m = − 2 B. m = 2 và m = − 2 C. m = 6 và m = − 6<br />

2x<br />

−1<br />

Câu 46: Tìm giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />

x −1<br />

D. m ∈∅<br />

A.( 1; 2 )<br />

B.( 2;1 )<br />

C.( 1;1 )<br />

D.( 1;3 )<br />

3x<br />

+ 5<br />

Câu 47: Cho hàm số y =<br />

2x<br />

− 3<br />

có đường cong ( C ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

3<br />

A.( C ) không tồn tại tiệm cận. B.( C ) có tiệm cận ngang là y =<br />

2<br />

2<br />

C.( C ) nhận y = là tiệm cận xiên. D.( C ) có hai đường tiệm cận đứng<br />

3<br />

1<br />

Câu 48: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2x<br />

+ 1−<br />

x<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0<br />

2<br />

2x<br />

− 3x<br />

−1<br />

Câu 49: Tìm số đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =<br />

x − 2<br />

A. y = 2x<br />

B. y = 2<br />

C. y = 2x<br />

− 3 D. y = 2x<br />

+ 1<br />

2<br />

x − 3x<br />

+ 4<br />

Câu 50: Tìm giao điểm của trục tung với tiệm cận xiên của đường cong y =<br />

2x<br />

+ 1<br />

⎛ 7 ⎞<br />

A. ⎜0;<br />

− ⎟<br />

⎝ 4 ⎠<br />

⎛ 1 ⎞<br />

B.( 0; 4 )<br />

C.( 0; − 2)<br />

D. ⎜0; ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

3 3<br />

Câu 51: Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = x − x<br />

A. y = x<br />

B. y = 2x<br />

C. y = 2x<br />

− 3 D. y = 1−<br />

x<br />

2<br />

2x − 3x + m + 1<br />

Câu 52: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =<br />

không tồn<br />

x −1<br />

tại đường tiệm cận xiên.<br />

A. m = − 1.<br />

B. m = 0.<br />

C. m ≠ − 1.<br />

D. m = 3.<br />

3<br />

mx − 2<br />

Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong y = có đúng hai tiệm<br />

2<br />

x − 3x<br />

+ 2<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cận đứng.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1<br />

A. m∉ ⎧ ⎨2; ⎫ ⎬<br />

⎩ 4 ⎭<br />

Trang170<br />

1<br />

B. m ∉ ⎧ ⎨3; ⎫ ⎬<br />

⎩ 2 ⎭<br />

C. 1<br />

m ≠ − D. m ∉ { 2;1}<br />

2<br />

4x<br />

− m<br />

Câu 54: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong y = có đúng hai tiệm<br />

2<br />

x − 4x<br />

+ 3<br />

cận đứng.<br />

A. m∉ {4;36} B. m∉ {2;1} C. m∉ {3;4} D. m ≠ − 1<br />

Đáp án trắc nghiệm<br />

1-A 2-D 3-C 4-D 5-A 6-D 7-A 8-B 9-C 10-C<br />

11-D 12-D 13-C 14-D 15-B 16-B 17-D 18-C 19-C 20-A<br />

21-A 22-A 23-B 24-A 25-B 26-D 27-B 28- 29-A 30-B<br />

31-C 32-B 33-B 34-A 35-A 36-C 37-D 38-A 39-C 40-C<br />

41-C 42-C 43-C 44-C 45-A 46-A 47-B 48-A 49-D 50-A<br />

51-A 52-B 53-A 54-A<br />

Trang171<br />

Chủ đề 5: NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> BẬC 3<br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

3 2<br />

1. Lý thuyết về đồ thị hàm số bậc 3: y = ax + bx + cx + d ( a ≠ 0)<br />

Dạng 1: Có 2 điểm cực trị (khi và chỉ khi y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt)<br />

(Hệ số a > 0; xCD < xCT<br />

) (Hệ số a < 0; xCD > xCT<br />

)<br />

Chú ý: Trong trường hợp hàm số bậc 3 có 2 điểm cực trị thì y > y .<br />

Dạng 2:Không có cực trị (khi và chỉ khi y ' = 0 có nghiệm kép hoặc vô nghiệm ⇔ ∆ '<br />

'<br />

≤ 0 )<br />

(Hệ số a > 0 ) (Hệ số a < 0 )<br />

Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ (0;c)<br />

Sự đối xứng của hai đồ thị hàm số.<br />

1. Đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

và y = − f ( x)<br />

đối xứng nhau qua trục hoành:<br />

2<br />

2<br />

Ví dụ: +) Đồ thị các hàm số y = x và y = − x đối xứng nhau qua trục hoành.<br />

+) Đồ thị hàm số y = log3<br />

x và y = log<br />

1<br />

x = − log3<br />

x (phần loga chúng ta sẽ nghiên cứu) đối<br />

xứng nhau qua trục hoành.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

CD<br />

CT<br />

y<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

và y = − f ( x)<br />

đối xứng nhau qua trục tung.<br />

2<br />

2<br />

Ví dụ 2: +) Đồ thị hàm số y = x + x và y = ( −x ) − x đối xứng nhau qua trục tung.<br />

+) Đồ thị hàm số y = 3 x<br />

−<br />

và y = 3 x đối xứng nhau qua trục tung.<br />

+) Đồ thị hàm số y = sin x và y = sin( − x)<br />

đối xứng nhau qua trục tung.<br />

2. Phương pháp giải:<br />

Để nhận diện đồ thị hàm số bậc 3 ta làm như sau:<br />

+) Dựa vào lim y để xác định hệ số a .<br />

Trang172<br />

x →+∞<br />

Nếu a > 0 thì nhánh cuối đi lên x; y tiến về vô cùng.<br />

Nếu < 0 thì nhánh cuối đi xuống x → +∞ và y → −∞ .<br />

+) Dựa vào giao điểm với trục tung A(0; c ) suy ra tính chất của hệ số c.<br />

+) Dựa vào số điểm cực trị của đồ thị hàm số suy ra số nghiệm của phương trình y ' = 0.<br />

+) Dựa vào vị trí của các điểm cực trị, tọa độ các điểm cực trị và các điểm mà đề bài đã cho<br />

thuộc đồ thị hàm số.<br />

II. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

Ví dụ 1:[Đề minh họa THPT QG năm 2017]: Đường<br />

cong trong hình bên là đồ thị hàm số của một trong bốn<br />

hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.<br />

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

2<br />

3<br />

A. y = − x + x − 1 B. y = − x + 3x<br />

+ 1<br />

4 2<br />

3<br />

C. y = x − x + 1 D. y = x − 3x<br />

+ 1<br />

Lời giải<br />

Do đồ thị hàm số có 2 cực trị nên ta dễ dàng loại A và C.<br />

Ta thấy rằng hàm số này có hệ số a > 0 vì lim = +∞ nên loại đáp án B.<br />

x→+∞<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 2:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm<br />

số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,<br />

D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

2<br />

A. y = − x + 3x<br />

B. y = − x + 3x<br />

Trang173<br />

3 2<br />

3 2<br />

C. y = −x − 3x<br />

D. y = x − 3x<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

Do đồ thị hàm số có 2 cực trị nên ta dễ dàng loại A.<br />

Đồ thị hàm số đã cho có hệ số a < 0 nên ta loại đáp án D.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mặt khác ở đáp án<br />

Trang174<br />

y x x<br />

3 2<br />

= − + 3 ta thấy<br />

2 ⎡x<br />

= 0<br />

y ' = − 3x + 6x<br />

⇔ ⎢ nên hàm số đạt cực trị tại<br />

⎣x<br />

= 2<br />

các điểm x = 0; x = 2 không thỏa mãn vì trong hình vẽ đồ thị hàm số đạt cực trị tại một điểm<br />

x = 0 và một điểm x < 0.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 3:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số<br />

trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D<br />

dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

3 2<br />

3 2<br />

A. y = −2x − 3x<br />

− 1. B. y = − 2x + 3x<br />

− 1.<br />

3 2<br />

3 2<br />

C. y = −2x − 3x<br />

+ 1. D. y = 2x + 3x<br />

− 1.<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho có dạng của hàm số bậc 3 có hệ số < 0 (loại D).<br />

Mặt khác đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; c ) dựa vào đồ thị ta thấy rằng c < 0 (loại C).<br />

Lại có đồ thị hàm số đạt cực trị tại x = 0 và một điểm có hoành độ x < 0 . Do đó chỉ có đáp<br />

án A thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 4:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số<br />

trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D<br />

dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

3 2<br />

3<br />

A. y = −2x − x + 2. B. y = −x − 3x<br />

+ 1.<br />

3<br />

3<br />

x<br />

x<br />

C. y = + x + 1. D. y = − x + 2.<br />

3<br />

3<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy. Hàm số đã cho có hệ số a > 0 (loại đáp án A và B).<br />

Hàm số đã cho không có cực trị (loại đáp án D).<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 5:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số<br />

trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D<br />

dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

3<br />

3 2<br />

A. y = x − 3x<br />

− 1. B. y = x − 3x<br />

+ 1.<br />

3<br />

3<br />

C. y = x − 3x<br />

+ 1. D. y = −x − 3x<br />

+ 1.<br />

Lời giải<br />

Dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên loại A.<br />

Hàm số có hệ số a > 0 nên loại D.<br />

Hàm số có 2 điểm cực trị x1 < 0 < x2<br />

nên loại B.<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 6:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số<br />

trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D<br />

dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

3 2<br />

3 2<br />

A. y = −x − 3 x . B. y = x − 3x + 3 x.<br />

3 2<br />

3 2<br />

C. y = − x + 3x + 3 x.<br />

D. y = − x + 3x − 3 x.<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, hàm số đã cho không có cực trị nên loại đáp án A và có hệ số<br />

a < 0 loại đáp án B. Hàm số<br />

loại đáp án C.<br />

Chọn D<br />

Trang175<br />

3 2<br />

y x 3x 3x<br />

= − + + có<br />

2<br />

y ' = − 3x + 6x<br />

+ 3 = 0 có 2 nghiệm nên<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 7:[Trích đề thi THPT QG năm 2017] Đường cong ở<br />

hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?<br />

3 2<br />

4 2<br />

A. y = x − 3x<br />

+ 3. B. y = − x + 2x<br />

+ 1.<br />

4 2<br />

3 2<br />

C. y = x − 2x<br />

+ 1 D. y = − x + 3x<br />

+ 1.<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị hàm số ta loại đáp án B và C, mặt khác lim<br />

x→+∞<br />

= +∞ (loại D).<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 8:[Trích đề thi THPT QG năm 2017] Đường cong ở<br />

hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?<br />

3<br />

4 2<br />

A. y = x − 3x<br />

+ 2. B. y = x − x + 1.<br />

4 2<br />

3<br />

C. y = x + x + 1 D. y = − x + 3x<br />

+ 2.<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy<br />

Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị, lim = +∞ nên hệ số a > 0.<br />

x→+∞<br />

Chọn A.<br />

3 2<br />

Ví dụ 9: Đâu là đồ thị hàm số y = x − 3x<br />

+ 1 trong các đồ thị sau:<br />

Trang176<br />

Lời giải<br />

Trang177<br />

A. B.<br />

C. D.<br />

3 2<br />

Hàm số y = x − 3x<br />

+ 1 có hệ số > 0 nên ta loại 2 đồ thị C và D<br />

Mặt khác hàm số này có<br />

2 ⎡x<br />

= 0<br />

y ' = 3x − 6x<br />

= 0 ⇔ ⎢ . Dựa vào đồ thị 2 hình A và B ta thấy<br />

⎣x<br />

= 2<br />

chỉ đáp án A thỏa mãn một cực trị x = 0 và một cực trị dương.<br />

Chọn A.<br />

3<br />

Ví dụ 10: Đâu là đồ thị hàm số y = − x + 3x<br />

− 2 trong các đồ thị sau:<br />

A. B.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. D.<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

Hàm số y = − x + 3x<br />

− 2 có hệ số a < 0 nên ta loại đáp án A. Hàm số có c = − 2 < 0 nên cắt<br />

trục tung tại điểm có tung độ âm (loại B).<br />

2 ⎡x<br />

= 1<br />

Mặt khác y ' = − 3x<br />

+ 3 = 0 ⇔ ⎢ nên đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị loại D.<br />

⎣x<br />

= −1<br />

Chọn C<br />

3 2<br />

Ví dụ 11: Cho đồ thị hàm số y = 2x − 3x + 1( C)<br />

như hình vẽ.<br />

3 3 2<br />

Giá trị của tham số m để phương trình x − x + 2m<br />

+ 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là:<br />

2<br />

⎡ 1<br />

⎡ 1<br />

A. 1 ≥ m ≥ 1 . B. 1 1 ⎢<br />

m =<br />

2 ⎢<br />

m ><br />

2<br />

> m > . C. ⎢ .<br />

D. ⎢ .<br />

4 2<br />

4 2<br />

⎢ 1<br />

1<br />

m =<br />

⎢ m <<br />

⎢⎣ 4<br />

⎢⎣ 4<br />

Lời giải<br />

3 2 3 2<br />

Ta có PT ⇔ 2x − 3x + 4m + 2 = 0 ⇔ 2x − 3x + 1= −4m<br />

− 1 (1).<br />

Trang178<br />

Số nghiệm của PT (1) là số giao điểm của (C) và đường thẳng y = −4m<br />

− 1 (đường thẳng này<br />

song song với trục Ox).<br />

1 1<br />

Để PT đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì 0 < −4m<br />

− 1 < 1 ⇔ > m > .<br />

4 2<br />

Chọn B.<br />

3 2<br />

Ví dụ 12: Cho đồ thị hàm số y − − x + 3x<br />

+ 1 (C) như hình vẽ.<br />

3 2<br />

Giá trị của tham số m để phương trình 2x − 6x + m − 2 = 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt là:<br />

⎡m<br />

= 4<br />

A. ⎢<br />

⎣m<br />

= 1<br />

Lời giải<br />

Trang179<br />

⎡m<br />

= 10<br />

B. ⎢<br />

⎣m<br />

= 5<br />

⎡m<br />

> 4<br />

C. ⎢<br />

⎣m<br />

< 1<br />

⎡m<br />

= 8<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

= 2<br />

3 2 m m 3 2<br />

m<br />

Ta có: PT ⇔ x − 3x + − 1 = 0 ⇔ = − x + 3x<br />

+ 1 và đường thẳng d : y =<br />

2 2<br />

2<br />

⎡m<br />

⎢<br />

= 4<br />

2 ⎡m<br />

= 8<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy: PT đã cho có 2 nghiệm ⇔ ⎢ ⇔ .<br />

m<br />

⎢<br />

⎢ m = 2<br />

= 1 ⎣<br />

⎢⎣ 2<br />

Chọn D.<br />

3<br />

Ví dụ 13: Cho đồ thị hàm số y = x − 3x<br />

+ 2 (C) như hình vẽ.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giá trị của tham số m để phương trình<br />

Trang180<br />

3<br />

x 3x 2 m<br />

− + = có 4 nghiệm phân biệt là:<br />

A. 0 < m < 4.<br />

B. 0 ≤ m ≤ 4.<br />

C. 0 < m ≤ 4.<br />

D. Không tồn tại m.<br />

Lời giải<br />

3 3<br />

⎧<br />

3 ⎪x − 3x + 2 khi x − 3x<br />

+ 2 ≥ 0<br />

Xét hàm số y = x − 3x + 2 = ⎨ ( C<br />

3 3<br />

1)<br />

⎪ ⎩ − ( x − 3x + 2) khi x − 3x<br />

+ 2 < 0<br />

Do vậy ( C<br />

1)<br />

gồm 2 phần<br />

Phần 1: Là phần của (C) nằm bên trên trục Ox.<br />

Phần 2: Là lấy đối xứng của (C) nằm dưới Ox qua Ox.<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy PT đã cho có 4 nghiệm ⇔ 0 < m < 4.<br />

Chọn A.<br />

3 2<br />

Ví dụ 14: Cho hàm số y = x − 3x<br />

+ 2 (C) như hình vẽ.<br />

Giá trị của tham số m để phương trình<br />

Trang181<br />

3 2<br />

x x m<br />

A. 0 < m < 2.<br />

B. − 1 < m < 1.<br />

− 3 + 2 = 2 + 1 có 6 nghiệm phân biệt là:<br />

1 1<br />

C. − < m < .<br />

D. − 1 < m < 3.<br />

2 2<br />

Lời giải<br />

3 2 3 2<br />

⎧<br />

3 2 ⎪x − 3x + 2 khi x − 3x<br />

+ 2 ≥ 0<br />

Đồ thị hàm số y = x − 3x<br />

+ 2 = ⎨<br />

3 2 3 2<br />

⎪ ⎩ − ( x − 3x + 2) khi x − 3x<br />

+ 2 < 0<br />

Gồm 2 phần:<br />

Phần 1: Là phần của (C) nằm trên trục Ox.<br />

Phần 2: Lấy phần đối xứng của (C) nằm dưới Ox qua trục Ox ta được đồ thị như hình vẽ.<br />

1 1<br />

Để phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thì 0 < 2m<br />

+ 1 < 2 ⇔ − < m < .<br />

2 2<br />

Chọn C.<br />

3 2<br />

Ví dụ 15: Cho đồ thị hàm số y = 2x − 3x<br />

+ 1 như hình vẽ.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3 2<br />

Giá trị của tham số m để phương trình 2 x − 3x + 2m<br />

− 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt là:<br />

1 1 1 1<br />

A. m = .<br />

B. m > .<br />

C. m < .<br />

D. 0 < m < .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

3 2<br />

Xét y = 2x − 3x + 1 = f ( x).<br />

Ta có: PT ⇔ 2 x − 3 x + 1 = 2 − 2 m.<br />

3 2<br />

⎧ f ( x) khi x ≥ 0<br />

Xét hàm số y = 2 x − 3 x + 1 = f ( x ) = ⎨<br />

( C1).<br />

⎩ f ( − x) khi x < 0<br />

Do vậy ( C<br />

1)<br />

gồm 2 phần:<br />

Phần 1: Là phần của (C) ứng với miền x ≥ 0<br />

Phần 2: Ta thấy hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn nên nhận trục tung là trục đối xứng<br />

Do vậy phần 2 ta lấy đối xứng phần 1 qua Oy<br />

Ta được đồ thị như hình vẽ.<br />

3 2<br />

1<br />

Từ đó suy ra PT ⇔ 2 x − 3 x + 1= 2 − 2m<br />

có 2 nghiệm phân biệt ⇔ 2 − 2m<br />

> 1 ⇔ m < .<br />

2<br />

Chọn C.<br />

Trang182<br />

III. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />

Câu 1: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào?<br />

x −∞ 1 +∞<br />

y '<br />

+ +<br />

y<br />

Trang183<br />

−∞<br />

3 2<br />

3 2<br />

A. y = x − 3x + 3 x.<br />

B. y = − x + 3x − 3 x.<br />

3 2<br />

3 2<br />

C. y = x + 3x − 3 x.<br />

D. y = −x − 3x − 3 x.<br />

Câu 2: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào?<br />

x −∞ 0 2 +∞<br />

y '<br />

- + -<br />

y<br />

+∞ 3<br />

-1 −∞<br />

3 2<br />

3 2<br />

A. y = x − 3x<br />

− 1.<br />

B. y = − x + 3x<br />

− 1.<br />

3 2<br />

3 2<br />

C. y = x + 3x<br />

− 1.<br />

D. y = −x − 3x<br />

− 1.<br />

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây<br />

x −∞ 0 1 +∞<br />

y '<br />

+ - 0 +<br />

y<br />

0 +∞<br />

−∞ -1<br />

Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Hàm số có đùng một cực trị.<br />

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.<br />

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.<br />

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.<br />

3 2<br />

Câu 4: Cho hàm số y = ax + bx + cx + 1 có bảng biến thiên dưới đây:<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

+∞<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang184<br />

x −∞ 0<br />

1<br />

x<br />

2<br />

x +∞<br />

y '<br />

- - 0 + 0 -<br />

y<br />

Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. b < 0, c < 0. B. b > 0, c > 0. C. b > 0, c < 0. D. b < 0, c > 0.<br />

Câu 5: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

3<br />

A. y = x + 3 x.<br />

3<br />

B. y = x − 3 x.<br />

3<br />

C. y = − x + 2 x.<br />

3<br />

D. y = −x − 2 x.<br />

Câu 6: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

3<br />

A. y = − x + 1.<br />

3 2<br />

B. y = − 2 x + x .<br />

3<br />

C. y = 3x<br />

+ 1.<br />

3<br />

D. y = − 4x<br />

+ 1.<br />

Câu 8: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

3<br />

A. y = x − 3 x.<br />

3<br />

B. y = −x − 3 x.<br />

3<br />

C. y = − x + 3x<br />

+ 1.<br />

3<br />

D. y = x − 3x<br />

+ 1.<br />

Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

1 3 2<br />

1 3 2<br />

A. y = x − x + x.<br />

B. y = x − x + x − 1.<br />

3<br />

3<br />

3 2<br />

3 2<br />

C. y = − x + 3x − 3 x.<br />

D. y = x − 3x + 3x<br />

− 2.<br />

Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

3 2<br />

A. y = x − 3x − 3x<br />

+ 1.<br />

3 2<br />

B. y = − x + 3x<br />

+ 1.<br />

3<br />

C. y = x − 3x<br />

+ 1.<br />

3 2<br />

Câu 7: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

D. y = −x − 3x<br />

− 1.<br />

3 2<br />

3 2<br />

A. y = 2x + 3x<br />

+ 1. B. y = 2x − 3x<br />

+ 1.<br />

3 2<br />

3 2<br />

C. y = −2x − 3x<br />

+ 1. D. y = − 2x + 3x<br />

+ 1.<br />

3 2<br />

Câu 11: Đồ thị hàm số y = −x − 3x<br />

+ 2 có dạng<br />

Trang185<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. B.<br />

C. D.<br />

3<br />

Câu 12: Đồ thị hàm số y = x − 3x<br />

+ 2 có dạng<br />

Trang186<br />

A. B.<br />

Câu 13: Đồ thị hàm số<br />

Trang187<br />

C. D.<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

hình vẽ sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />

A. a < 0; b > 0; c > 0; d > 0<br />

B. a < 0; b < 0; c > 0; d > 0<br />

C. a < 0; b < 0; c > 0; d > 0<br />

D. a < 0; b > 0; c < 0; d > 0<br />

Câu 14: Cho hàm số<br />

= + + + có đồ thị như<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

= + + + có đồ thị như<br />

A. a, b, c < 0; d > 0. B. a, b, d < 0; c > 0.<br />

C. a, c, d < 0; b < 0. D. a, d > 0; b, c < 0.<br />

Câu 15: Cho hàm số y = f ( x)<br />

có đồ thị hàm số y = f '( x)<br />

cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ như hình vẽ bên. Mệnh<br />

đề nào dưới đây đúng?<br />

A. f ( c) > f ( a) > f ( b).<br />

B. f ( c) > f ( b) > f ( a).<br />

C. f ( a) > f ( b) > f ( c).<br />

D. f ( b) > f ( a) > f ( c).<br />

Câu 16: Cho hàm số<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

hình vẽ sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. b < 0; cd < 0. B. b > 0; cd < 0.<br />

C. b < 0; cd > 0. D. b > 0; cd > 0.<br />

= + + + có đồ thị như<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 17: Cho hàm số<br />

Trang188<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

hình vẽ sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0.<br />

B. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.<br />

C. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.<br />

D. a > 0, b < 0, c = 0, d > 0.<br />

Câu 18: Cho hàm số<br />

= + + + có đồ thị như<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

hình vẽ sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. a > 0, b > 0, c = 0, d < 0.<br />

B. a > 0, b > 0, c = 0, d > 0.<br />

C. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0.<br />

D. a > 0, b < 0, c = 0, d < 0.<br />

Câu 19: Cho hàm số<br />

= + + + có đồ thị như<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

hình vẽ sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.<br />

B. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0.<br />

C. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.<br />

D. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0.<br />

Câu 20: Cho hàm số<br />

= + + + có đồ thị như<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

hình vẽ sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

= + + + có đồ thị như<br />

A. a, d > 0; b, c < 0. B. a, b, c < 0; d > 0.<br />

C. a, c, d > 0; b < 0. D. a, b, d > 0; c < 0.<br />

Câu 21: Cho hàm số<br />

hình bên. Hỏi phương trình<br />

nhiêu nghiệm?<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

A. Phương trình không có nghiệm.<br />

= + + + có đồ thị như<br />

3 2<br />

ax bx cx d<br />

B. Phương trình có đúng một nghiệm.<br />

C. Phương trình có đúng hai nghiệm.<br />

+ + + − 1= 0 có bao<br />

D. Phương trình có đúng ba nghiệm.<br />

3 2<br />

Câu 22: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.<br />

Trang189<br />

x −∞ 0 2 +∞<br />

y '<br />

+ 0 - 0 +<br />

y<br />

4 +∞<br />

−∞ 0<br />

Khẳng định nào sau đây là sai?<br />

A. Hàm số có 2 điểm cực trị tại x = 0 và x = 2.<br />

B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4.<br />

C. Giá trị cực tiểu của hàm số là y = 0.<br />

D. Hàm số có a > 0; c = 0.<br />

Câu 23: Cho đồ thị hàm số<br />

bên. Khẳng định nào sau đây đúng.<br />

A. a < 0; b > 0; c > 0; d > 0.<br />

B. a < 0; b < 0; c > 0; d > 0.<br />

C. a < 0; b > 0; c < 0; d > 0.<br />

D. a < 0; b < 0; c < 0; d > 0.<br />

Câu 24: Cho đồ thị hàm số<br />

bên. Khẳng định nào sau đây đúng.<br />

A. a > 0; b > 0; c > 0; d > 0.<br />

B. a < 0; b < 0; c > 0; d > 0.<br />

C. a < 0; b > 0; c < 0; d > 0.<br />

D. a < 0; b < 0; c < 0; d > 0.<br />

Câu 25: Cho hàm số<br />

CT<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

= + + + như hình vẽ<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

= + + + như hình vẽ<br />

3 2<br />

f ( x)<br />

ax bx cx d<br />

= + + + có đồ thị hàm số<br />

f '( x ) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai.<br />

A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 1.<br />

B. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.<br />

C. f (0) > f (1) > f (2).<br />

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;2).<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3 2<br />

Câu 26: Cho đồ thị hàm số y = − x + ax + bx + c ( a, b, c ∈ R ) có<br />

đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tìm khẳng định sai?<br />

2 2 2<br />

A. a + b + c + 2abc<br />

= 117. B. b<br />

C. c<br />

2<br />

Trang190<br />

+ 100bc<br />

> 1. D. a<br />

2<br />

10<br />

+ abc ≠ 0.<br />

+ 4b<br />

≥ 0.<br />

3 2<br />

Câu 27: Cho đồ thị hàm số y = − x + ax + bx + c ( a, b, c ∈ R ) có<br />

đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng?<br />

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) và (4; +∞ )<br />

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; x = − 2.<br />

C. Với c∈[ − 1;2] thì f ( − 1) < f ( c) < f (2).<br />

D. min y + max y = 0<br />

x∈[0;2] x∈[ −1;2]<br />

Câu 28: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f ( x).<br />

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br />

A. Đồ thị của hàm số y = f ( x)<br />

có trục đối xứng là trục hoành.<br />

B. Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi m = 2<br />

hoặc m = − 2.<br />

C. Hàm số y = f ( x)<br />

đồng biến trên khoảng (0;2).<br />

D. Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị.<br />

Câu 29: Cho hàm số bậc ba có bảng biến như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là<br />

đúng?<br />

x −∞ -2 0 +∞<br />

y '<br />

+ 0 - 0 +<br />

y<br />

2 +∞<br />

−∞ -1<br />

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = − 1 và đạt cực đại tại x = 3 .<br />

B. Giá trị cực đại của hàm số là -2.<br />

C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0.<br />

D. Hàm số đạt cực đại tại x = − 2 và đạt cực tiểu tại x = 0 .<br />

Câu 30: Cho hàm số<br />

thiên như hình vẽ<br />

Trang191<br />

3 2<br />

y f x x ax bx c<br />

= ( ) = − + + + xác định, liên tục trên R và bảng biến<br />

x −∞ -3 1 +∞<br />

y '<br />

- 0 + 0 -<br />

y<br />

+∞ 9<br />

Tính giá trị của biểu thức T = f (2) + 2. f (0).<br />

-23 −∞<br />

A. 6 B. 10 C. 12 D. 8<br />

Đáp án<br />

1-A 2-A 3-D 4-C 5-B 6-A 7-D 8-A 9-A 10-A<br />

11-C 12-D 13-A 14-D 15-A 16-D 17-A 18-A 19-D 20-D<br />

21-C 22-B 23-B 24-B 25-C 26-C 27-D 28-A 29-D 30-B<br />

Chủ đề 6: NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> TRÙNG PHƯƠNG<br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

4 2<br />

Xét hàm trùng phương y = ax + bx + c ( a ≠ 0) .<br />

• Cực trị<br />

⎡x<br />

= 0<br />

3 2<br />

Đạo hàm y ' = 4ax + 2bx = 2 x(2 ax + b)<br />

nên y ' = 0 ⇔ ⎢<br />

⎢<br />

2 b<br />

x = −<br />

⎣ 2a<br />

+) Với ab ≥ 0 thì hàm số có một cực trị x<br />

0<br />

= 0.<br />

b<br />

+) Với ab < 0 thì hàm số có 3 cực trị x0 = 0, x1,2<br />

= ± − .<br />

2a<br />

• Giới hạn<br />

+) Với a > 0 thì lim y = +∞<br />

x →±∞<br />

+) Với a < 0 thì lim y = −∞<br />

• Bảng biến thiên<br />

x →±∞<br />

a > 0, b ≥ 0<br />

a < 0, b ≤ 0<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

x −∞ 0 +∞<br />

y '<br />

- 0 +<br />

y<br />

Trang192<br />

+∞ +∞<br />

CT<br />

x −∞ x 0<br />

1<br />

x<br />

2<br />

+∞<br />

y ' - 0 + 0 - 0 +<br />

y<br />

+∞ CĐ +∞<br />

• Đồ thị<br />

a > 0<br />

a < 0<br />

CT CT<br />

+ Đồ thị hàm số luôn nhận Oy là trục đối xứng.<br />

II. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

x −∞ 0 +∞<br />

y ' + 0 -<br />

y<br />

CĐ<br />

−∞ −∞<br />

a > 0, b < 0<br />

a < 0, b > 0<br />

x −∞ x 0<br />

1<br />

x<br />

2<br />

+∞<br />

y ' + 0 - 0 + 0 -<br />

y<br />

CĐ CĐ<br />

−∞ CT −∞<br />

ab ≥ 0<br />

ab < 0<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:<br />

Hỏi hàm số y = f ( x)<br />

có thể là?<br />

Trang193<br />

x −∞ 0 +∞<br />

y '<br />

- 0 +<br />

y<br />

+∞ +∞<br />

4 2<br />

4 2<br />

A. y = −x − 4x<br />

+ 2.<br />

B. y = x − 4x<br />

+ 2.<br />

4 2<br />

4 2<br />

C. y = − x + 4x<br />

+ 2.<br />

D. y = x + 4x<br />

+ 2.<br />

Lời giải<br />

Ta có lim y = +∞ ⇒ a > 0 ⇒ Loại A và C.<br />

x→±∞<br />

Từ bảng biến thiên ⇒ hàm số có một cực trị.<br />

4 2<br />

4 2<br />

Hàm số y = x − 4x<br />

+ 2 có ab = − 4 < 0 ⇒ y = x − 4x<br />

+ 2 có ba cực trị.<br />

4 2<br />

4 2<br />

Hàm số y = x + 4x<br />

+ 2 có ab = 4 > 0 ⇒ y = x + 4x<br />

+ 2 có một cực trị.<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:<br />

Hỏi hàm số y = f ( x)<br />

có thể là?<br />

Lời giải<br />

x −∞ 0 +∞<br />

y ' + 0 -<br />

y<br />

2<br />

4<br />

−∞ −∞<br />

4 2<br />

4 2<br />

A. y = − x + 4x<br />

+ 4.<br />

B. y = x − 4x<br />

+ 4.<br />

4 2<br />

4 2<br />

C. y = −x − 4x<br />

+ 4.<br />

D. y = x + 4x<br />

+ 4.<br />

Ta có lim y = −∞ ⇒ a < 0 ⇒ Loại B và D.<br />

x→±∞<br />

Từ bảng biến thiên ⇒ hàm số có một cực trị.<br />

4 2<br />

4 2<br />

Hàm số y = − x + 4x<br />

+ 4 có ab = − 4 < 0 ⇒ y = − x + 4x<br />

+ 4 có ba cực trị.<br />

4 2<br />

4 2<br />

Hàm số y = −x − 4x<br />

+ 4 có ab = 4 > 0 ⇒ y = −x − 4x<br />

+ 4 có một cực trị.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 3: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

Trang194<br />

x −∞ -1 0 1 +∞<br />

y '<br />

- 0 + 0 - 0 +<br />

y<br />

+∞ 5 +∞<br />

4 4<br />

4 2<br />

4 2<br />

A. y = x + 2x<br />

+ 5<br />

B. y = − x + 2x<br />

+ 5<br />

4 2<br />

4 2<br />

C. y = x − 2x<br />

+ 5<br />

D. y = −x − 2x<br />

+ 5<br />

Lời giải<br />

Ta có lim y = +∞ ⇒ a > 0 ⇒ Loại B và D.<br />

x→±∞<br />

Từ bảng biến thiên ⇒ hàm số có một cực trị.<br />

4 2<br />

4 2<br />

Hàm số y = x + 2x<br />

+ 5 có ab = 2 > 0 ⇒ y = x + 2x<br />

+ 5 có một cực trị.<br />

4 2<br />

4 2<br />

Hàm số y = x − 2x<br />

+ 5 có ab = − 2 < 0 ⇒ y = x − 2x<br />

+ 5 có ba cực trị.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 4: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:<br />

x −∞ -1 0 1 +∞<br />

y '<br />

- 0 + 0 - 0 +<br />

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

y<br />

+∞ 5 +∞<br />

4 4<br />

4 2<br />

4 2<br />

A. y = 3x − 4x<br />

+ 5<br />

B. y = − x + 2x<br />

+ 5<br />

4 2<br />

4 2<br />

C. y = x − 2x<br />

+ 5<br />

D. y = −x − 2x<br />

+ 5<br />

Lời giải<br />

Ta có lim y = +∞ ⇒ a > 0 ⇒ Loại B và D.<br />

x→±∞<br />

Hàm số đạt cực trị tại x = 0, x = ± 1.<br />

4 2 3<br />

Từ y = 3x − 4x + 5 ⇒ y ' = 12x − 8 x ⇒ y '(1) = 4 ≠ 0 ⇒ Loại A.<br />

Đến đây, ta chọn ngay được C là đáp án đúng.<br />

Nếu dùng điều kiện y ( ± 1) = 4 để loại A thì ta sẽ “thất bại” bởi với hàm số<br />

thì ta có y ( ± 1) = 4.<br />

y = x − x +<br />

4 2<br />

3 4 5<br />

4 2 3 ⎡x<br />

= 0<br />

Từ y = x − 2x + 5 ⇒ y ' = 4x − 4x<br />

= 0 ⇒ ⎢ ⇒ Đáp án đúng C.<br />

⎣x<br />

= ± 1<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 5: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:<br />

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

Trang195<br />

x −∞ -1 0 1 +∞<br />

y '<br />

- 0 + 0 - 0 +<br />

y<br />

+∞ 5 +∞<br />

4 4<br />

4 2<br />

4 2<br />

A. y = x − 2x<br />

+ 4<br />

B. y = x − 2x<br />

+ 5<br />

4 2<br />

4 2<br />

C. y = − x + 2x<br />

+ 5<br />

D. y = −x − 2x<br />

+ 5<br />

Lời giải<br />

Ta có lim y = +∞ ⇒ a > 0 ⇒ Loại C và D.<br />

x→±∞<br />

Hơn nữa y (0) = 5 ⇒ Loại A<br />

Ta cũng có thể loạiA bằng cách sử dụng điều kiện y ( ± 1) = 4 .<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 6: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:<br />

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

x −∞ -1 0 1 +∞<br />

y '<br />

- 0 + 0 - 0 +<br />

y<br />

+∞ 5 +∞<br />

4 4<br />

1 4 2<br />

4 2<br />

A. y = x − x + 5<br />

B. y = x − 2x<br />

+ 5<br />

2<br />

4 2<br />

4 2<br />

C. y = − x + 2x<br />

+ 5<br />

D. y = −x − 2x<br />

+ 5<br />

Lời giải<br />

Ta có lim y = +∞ ⇒ a > 0 ⇒ Loại C và D.<br />

x→±∞<br />

Hơn nữa y (1) = 4 ⇒ Loại A.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 7: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

Trang196<br />

x −∞ -1 0 1 +∞<br />

y '<br />

- 0 + 0 - 0 +<br />

y<br />

+∞ 5 +∞<br />

4 4<br />

4 2<br />

1 4 2<br />

A. y = x − 2x<br />

+ 5<br />

B. y = x − x + 5<br />

2<br />

4 2<br />

4 2<br />

C. y = x − 4x<br />

+ 5<br />

D. y = −x − 2x<br />

+ 5<br />

Lời giải<br />

Ta có y (1) = 4 ⇒ Loại B,C,D.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 8: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:<br />

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

x −∞ -1 0 1 +∞<br />

y '<br />

- 0 + 0 - 0 +<br />

y<br />

+∞ 5 +∞<br />

4 4<br />

4 2<br />

1 4 2<br />

A. y = x − 2x<br />

+ 5<br />

B. y = x − x + 5<br />

2<br />

4 2<br />

4 2<br />

C. y = x − 4x<br />

+ 5<br />

D. y = −x − 2x<br />

+ 5<br />

Lời giải<br />

Ta có lim y = −∞ ⇒ a < 0 ⇒ Loại A.<br />

x→±∞<br />

Lại có y ( ± 1) = 6 ⇒ Loại C<br />

Hàm số đạt cực trị tại x = 0, x = ± 1.<br />

4 2 3<br />

Từ y = − 2x + 3x + 5 ⇒ y ' = − 8x + 6 x ⇒ y '(1) = −2 ≠ 0 ⇒ Loại B<br />

Đến đây, ta chọn ngay được D là đáp án đúng.<br />

4 2 3 ⎡x<br />

= 0<br />

Từ y = − x + 2x + 5 ⇒ y ' = − 4x + 4x<br />

= 0 ⇔ ⎢ ⇒ Đáp án đúng D<br />

⎣x<br />

= ± 1<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 9: Đường cong như hình bên là đồ hị của một hàm<br />

số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,<br />

C, D dưới đây.Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

4<br />

4 2<br />

A. y = − x + 1 B. y = − x + 2x<br />

+ 1<br />

4<br />

4 2<br />

C. y = x + 1 D. y = x − 2x<br />

+ 1<br />

Lời giải<br />

Đồ thị của bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D đều đã đi qua điểm (0;1).<br />

Ta có lim y = +∞ ⇒ a > 0 ⇒ Loại A và B.<br />

x→+∞<br />

Đồ thị hàm số cần tìm không cắt trục hoành, điều này có nghĩa là phương trình hoành độ giao<br />

điểm vô nghiệm.<br />

4<br />

4<br />

Đồ thị hàm số y = x + 1 không cắt trục hoành vì x + 1= 0 vô nghiệm.<br />

4 2<br />

4 2 2<br />

Đồ thị hàm số y = x − 2x<br />

+ 1 cắt trục hoành vì x − 2x + 1= 0 ⇔ x = 1⇔ x = ± 1.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 10: Đường cong như hình bên là đồ hị của một<br />

hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án<br />

A, B, C, D dưới đây.Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

4 2<br />

4<br />

A. y = −x − 2x<br />

+ 3 B. y = − 4x<br />

+ 3<br />

4 2<br />

4<br />

C. y = x − 5x<br />

+ 3 D. y = − x + 3<br />

Lời giải<br />

Đồ thị của bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D đều đã đi qua điểm (0;3).<br />

Ta có lim y = −∞ ⇒ a < 0 ⇒ Loại C.<br />

x→+∞<br />

Đồ thị hàm số cần tìm cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.<br />

2<br />

⎡ x = 1<br />

4 2<br />

Ta có −x − 2x + 3 = 0 ⇔ ⎢ ⇔ x = ± 1⇒<br />

Loại A.<br />

2<br />

⎣x<br />

= −3<br />

4 2<br />

− 4x + 3 = 0 ⇔ x = ⇔ x = ± 4 mà 3 1<br />

Trang197<br />

3 3<br />

4 4<br />

< ⇒ Loại B.<br />

4<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đến đây, ta chọn được ngay D là đáp án đúng.<br />

4 2 4<br />

Ta có − x + 3 = 0 ⇔ x = 3 ⇔ x = ± 3 thỏa mãn.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 11: Đường cong như hình bên là đồ hị của một<br />

hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án<br />

A, B, C, D dưới đây.Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

4 2<br />

4 2<br />

A. y = x − 4x<br />

+ 4 B. y = x − 5x<br />

+ 4<br />

4 2<br />

4 2<br />

C. y = − x + 4x<br />

+ 4 D. y = − x + 5x<br />

+ 4<br />

Lời giải<br />

Đồ thị của bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D đều đã đi qua điểm (0;3).<br />

Ta có lim y = +∞ ⇒ a > 0 ⇒ Loại C và D.<br />

x→+∞<br />

Đồ thị hàm số cần tìm cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.<br />

4 2 2 2<br />

Ta có x − 4x + 4 = 0 ⇔ ( x − 2) = 0 ⇔ x = ± 2.<br />

Lại có x<br />

4 2<br />

Trang198<br />

2<br />

⎡ x = x = ±<br />

1 ⎡ 1<br />

− 5x<br />

+ 4 = 0 ⇔ ⎢ ⇔<br />

2 ⎢ ⇒ Loại B.<br />

⎣x<br />

= 4 ⎣x<br />

= ± 2<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 12: Đường cong như hình bên là đồ hị của một hàm<br />

số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,<br />

D dưới đây.Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

4 2<br />

A. y = − x + 4x<br />

B. y = x − 4x<br />

4 2<br />

4 2<br />

C. y = − x + 3x<br />

D. y = − x + 2x<br />

4 2<br />

Lời giải<br />

Đồ thị của bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D đều đã đi qua điểm (0;0).<br />

Ta có lim y = −∞ ⇒ a < 0 ⇒ Loại B.<br />

x→+∞<br />

Hàm số đạt cực tiểu tại x = x1 ∈( −2; − 1), x = x2<br />

∈ (1;2) và y( x1<br />

) ∈ (2;3).<br />

⎡x<br />

= 0<br />

4 2 3 2 ⎢<br />

+ Với y = − x + 4 x ⇒ y ' = − 4x + 8x = −4 x( x − 2) = 0 ⇔ ⎢x<br />

= − 2 ∈( −2; −1)<br />

⎢<br />

⎣x<br />

= 2 ∈ (1;2)<br />

Mà y( − 2) = − 4 + 8 = 4 ∉(2;3)<br />

⇒ Loại A.<br />

⎡<br />

⎢ x = 0<br />

⎢<br />

4 2 3 2 ⎢ 3<br />

+) Với y = − x + 3 x ⇒ y ' = − 4x + 6x = −2 x(2x − 3) = 0 ⇔ ⎢x<br />

= − ∈( −2; −1)<br />

2<br />

⎢<br />

⎢ 3<br />

⎢x<br />

= ∈(1;2)<br />

⎣ 2<br />

3 9<br />

Mà y ⎛ − ⎞<br />

= ∈ (2;3) ⇒ C đúng.<br />

⎜ 2 ⎟<br />

⎝ ⎠ 4<br />

Đến đây ta chọn được ngay C là đáp án đúng.<br />

⎡x<br />

= 0<br />

4 2 3<br />

+ Với y = − x + 2 x ⇒ y ' = − 4x + 4x = 0 ⇔<br />

⎢<br />

x = −1 ∉ ( −2; −1)<br />

⇒ Loại D.<br />

⎢<br />

⎢ ⎣x<br />

= 1 ∉ (1;2)<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 13: Cho hàm số<br />

Trang199<br />

4 2<br />

y ax bx c<br />

hình vẽ bên.Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. a < 0, b > 0, c < 0.<br />

B. a > 0, b < 0, c > 0.<br />

C. a > 0, b < 0, c < 0.<br />

D. a < 0, b > 0, c > 0.<br />

Lời giải<br />

Ta có y(0) > 0 ⇒ c > 0.<br />

Lại có lim y = −∞ ⇒ a < 0<br />

x→+∞<br />

= + + có đồ thị như<br />

3 2<br />

b<br />

Đạo hàm y ' = 4ax + 2bx = 2 x(2 ax + b) = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên − > 0<br />

2a<br />

Mà a < 0 ⇒ b > 0.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn D.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 14: Cho hàm số<br />

Trang200<br />

4 2<br />

y ax bx c<br />

hình vẽ bên.Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. a < 0, b > 0, c > 0.<br />

B. a > 0, b < 0, c < 0.<br />

C. a > 0, b > 0, c < 0.<br />

D. a < 0, b > 0, c < 0.<br />

Lời giải<br />

Ta có y(0) < 0 ⇒ c < 0.<br />

Lại có lim y = +∞ ⇒ a > 0<br />

x→+∞<br />

= + + có đồ thị như<br />

3 2<br />

b<br />

Đạo hàm y ' = 4ax + 2bx = 2 x(2 ax + b) = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên − > 0<br />

2a<br />

Mà a > 0 ⇒ b < 0.<br />

Chọn B.<br />

III. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />

Câu 1: Bảng biến thiên ở bên là của hàm<br />

số nào?<br />

4 2<br />

A. y = x − 3x<br />

− 3<br />

1 4 2<br />

B. y = − x + 3x<br />

− 3<br />

4<br />

4 2<br />

C. y = x − 2x<br />

− 3<br />

4 2<br />

D. y = x + 2x<br />

− 3<br />

Câu 2: Bảng biến thiên ở bên là của hàm<br />

số nào?<br />

4 2<br />

A. y = x − 3x<br />

+ 1<br />

4 2<br />

B. y = − x + 3x<br />

+ 1<br />

4 2<br />

C. y = x + 3x<br />

− 1<br />

4 2<br />

D. y = −x − 3x<br />

+ 1<br />

Câu 3: Bảng biến thiên ở bên là của hàm<br />

x −∞ -1 0 1 +∞<br />

y ' - 0 + 0 - 0 +<br />

y<br />

+∞ -3 +∞<br />

-4 -4<br />

x −∞ 0 +∞<br />

y '<br />

- 0 +<br />

y<br />

+∞ +∞<br />

-1<br />

số nào?<br />

4 2<br />

A. y = −x −3x<br />

− 3<br />

4 2<br />

B. y = x − x − 3<br />

4 2<br />

C. y = x − 2x<br />

− 3<br />

4 2<br />

D. y = x + 2x<br />

− 3<br />

Trang201<br />

x −∞ -1 0 1 +∞<br />

y ' - 0 + 0 - 0 +<br />

y<br />

+∞ -3 +∞<br />

-4 -4<br />

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x)<br />

liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:<br />

Khẳng định nào sau đây là sai?<br />

x −∞ -1 0 1 +∞<br />

y ' - 0 + 0 - 0 +<br />

y<br />

+∞ -3 +∞<br />

-4 -4<br />

A. Hàm số có hai điểm cực tiểu, một điểm cực đại.<br />

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -4.<br />

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)<br />

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.<br />

Câu 5: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

4 2<br />

A. y = − x + 3x<br />

+ 1<br />

4 2<br />

B. y = x − 2x<br />

+ 1<br />

4 2<br />

C. y = − x + 2x<br />

+ 1<br />

4 2<br />

D. y = x + 3x<br />

+ 1<br />

Câu 6: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

A. y = x + 2x<br />

4 2<br />

B. y = x − 2x<br />

4 2<br />

C. y = − x + 2x<br />

4 2<br />

D. y = −x − 2x<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 7: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

Câu 11: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

4 2<br />

A. y = − x + 4x<br />

− 1<br />

4 2<br />

B. y = x − 2x<br />

− 1<br />

4 2<br />

C. y = x − 2x<br />

+ 1<br />

4 2<br />

D. y = x − 4x<br />

− 1<br />

Câu 8: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

4 2<br />

A. y = x + 2x<br />

− 1<br />

4 2<br />

B. y = −x − 2x<br />

− 1<br />

4 2<br />

C. y = x + 2x<br />

+ 1<br />

4 2<br />

D. y = x + 2x<br />

− 1<br />

Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

4 2<br />

A. y = x − 3x<br />

− 3<br />

1 4 2<br />

B. y = − x + 3x<br />

− 3<br />

4<br />

4 2<br />

C. y = x − 2x<br />

− 3<br />

4 2<br />

D. y = x + 2x<br />

− 3<br />

Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

A. y = x − 3x<br />

Trang202<br />

4 2<br />

1<br />

B. y = − x + 3x<br />

4<br />

4 2<br />

C. y = −x − 2x<br />

4 2<br />

D. y = − x + 4x<br />

4 2<br />

4 2<br />

A. y = x − 3x<br />

− 1<br />

1 4 2<br />

B. y = − x + 3x<br />

− 1<br />

4<br />

4 2<br />

C. y = x + 2x<br />

− 1<br />

4 2<br />

D. y = x − 2x<br />

− 1<br />

Câu 12: Đồ thị hàm số<br />

Trang203<br />

4 2<br />

y ax bx c<br />

bốn điểm A, B, C, D phân biệt như hình vẽ<br />

2<br />

A. a > 0, b < 0, c > 0, 100b = 9 ac.<br />

2<br />

B. a > 0, b > 0, c > 0, 9b = 100 ac.<br />

2<br />

C. a > 0, b < 0, c > 0, 9b = 100 ac.<br />

2<br />

D. a > 0, b > 0, c > 0, 100b = 9 ac.<br />

Câu 13: Biết rằng hàm số<br />

= + + cắt trục hoành tại<br />

4 2<br />

y f x ax bx c<br />

= ( ) = + + có đồ thị<br />

là đường cong hình vẽ bên. Tính giá trị f ( a + b + c).<br />

A. f ( a + b + c) = − 1.<br />

B. f ( a + b + c) = 2.<br />

C. f ( a + b + c) = − 2.<br />

D. f ( a + b + c) = 1.<br />

4 2<br />

Câu 14: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ<br />

bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. a > 0, b < 0, c < 0.<br />

B. a < 0, b > 0, c < 0<br />

C. a > 0, b > 0, c > 0<br />

D. a > 0, b < 0, c < 0<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4 2<br />

Câu 15: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ<br />

bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. a > 0, b < 0, c < 0.<br />

B. a < 0, b > 0, c > 0<br />

C. a > 0, b > 0, c > 0<br />

D. a > 0, b < 0, c > 0<br />

4 2<br />

Câu 16: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ<br />

bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. a < 0, b ≤ 0, c > 0.<br />

B. a < 0, b < 0, c < 0.<br />

C. a > 0, b > 0, c > 0.<br />

D. a < 0, b > 0, c ≥ 0.<br />

Câu 17: Cho hàm số y = f ( x)<br />

liên tục trên R và có đồ thị<br />

(C) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân<br />

B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.<br />

C. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7.<br />

D. Đồ thị (C) không có điểm cực đại nhưng có hai điểm<br />

cực tiểu là (-1;3) và (1;3).<br />

Câu 18: Cho hàm số y = f ( x)<br />

có đồ thị như hình bên. Tìm tất<br />

cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

f ( x) = m+ 2 có bốn nghiệm phân biệt.<br />

A. − 4 < m < − 3.<br />

B. −4 ≤ m ≤ − 3.<br />

C. −6 ≤ m ≤ − 5.<br />

D. − 6 < m < − 5.<br />

Trang204<br />

4 2<br />

Câu 19: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ<br />

bên. Khẳng đinh nào sau đây là đúng?<br />

A. a > 0, b < 0, c > 0.<br />

B. a < 0, b < 0, c > 0.<br />

C. a < 0, b > 0, c > 0.<br />

D. a < 0, b > 0, c < 0.<br />

4 2<br />

Câu 20: Cho hàm số y = f ( x)<br />

= ax + bx + c có bảng biến thiên như sau:<br />

Khẳng định nào sau đây là sai?<br />

Trang205<br />

x −∞ -2 0 2 +∞<br />

y '<br />

- 0 + 0 - 0 +<br />

y<br />

4 4<br />

−∞ 0 −∞<br />

A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên R bằng 4.<br />

B. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.<br />

C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy là trục đối xứng.<br />

D. Biểu thức ab( c + 1) nhận giá trị dương.<br />

4 2<br />

Câu 21: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ<br />

bên. Khẳng đinh nào sau đây là đúng?<br />

2<br />

A. a > 0, b > 0, c > 0, b = 4 ac.<br />

2<br />

B. a > 0, b < 0, c > 0, b = 4 ac.<br />

2<br />

C. a > 0, b > 0, c > 0, b > 4 ac.<br />

2<br />

D. a > 0, b < 0, c > 0, b < 4 ac.<br />

Câu 22: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số<br />

Giá trị của biểu thức<br />

trong các giá trị sau?<br />

A a b c<br />

A. A = 24.<br />

B. A = 20.<br />

C. A = 18.<br />

D. A = 6.<br />

Câu 23: Cho hàm số<br />

4 2<br />

y f ( x)<br />

ax bx c<br />

= = + + có bảng biến<br />

4 2<br />

y ax bx c<br />

= + + .<br />

2 2 2<br />

= + + có thể nhận giá trị nào<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

thiên như hình bên. Tính giá trị của biểu<br />

thức P = a + 2b + 3 c.<br />

A. P = − 15. B. P = 15.<br />

C. P = − 8.<br />

D. P = 8.<br />

Câu 24: Cho hàm số y = f ( x)<br />

liên tục trên R và có đồ thị<br />

như hình bên. Xét các mệnh đề sau:<br />

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).<br />

(II). Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;2).<br />

(III). Hàm số có ba điểm cực trị.<br />

(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.<br />

A. 1 B. 2<br />

C. 3 D. 4<br />

Trang206<br />

x −∞ -1 0 1 +∞<br />

y ' - 0 + 0 - 0 +<br />

y<br />

+∞ -3 +∞<br />

-5 -5<br />

Câu 25: Cho hàm số y = f ( x)<br />

liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:<br />

x −∞ -1 0 1 +∞<br />

y '<br />

+ 0 - 0 + 0 -<br />

y<br />

0 0<br />

−∞ -3 −∞<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f ( x) = 2m<br />

có đúng hai nghiệm phân biệt.<br />

⎡m<br />

= 0<br />

A. ⎢<br />

⎣m<br />

< −3<br />

⎡m<br />

= 0<br />

B. m < − 3<br />

C. ⎢<br />

⎢<br />

3<br />

m < −<br />

⎣ 2<br />

Đáp án<br />

3<br />

D. m < −<br />

2<br />

1-C 2-C 3-C 4-D 5-C 6-B 7-D 8-D 9-C 10-D<br />

11-C 12-C 13-A 14-B 15-D 16-A 17-A 18-D 19-C 20-D<br />

21-B 22-C 23-A 24-B 25-C<br />

Chủ đề 7: NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong> PHÂN THỨC BẬC 1<br />

I. LÝ TUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

ax + b<br />

1. Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất y = với c ≠ 0, ad −bc<br />

≠ 0.<br />

cx + d<br />

⎧ d ⎫<br />

• Miền xác định D = R \ ⎨−<br />

⎬.<br />

⎩ c ⎭<br />

• Đạo hàm ' ad −<br />

y = bc , ∀x<br />

≠ −<br />

d suy ra<br />

cx + d c<br />

- Nếu ad − bc > 0 ⎯⎯→ hàm số đồng biến trên D.<br />

- Nếu ad − bc < 0 ⎯⎯→ hàm số nghịch biến trên D.<br />

• Giới hạn, tiệm cận<br />

ax + b a a<br />

- lim y = lim = ⎯⎯→ y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.<br />

x→∞<br />

x→∞<br />

cx + d c c<br />

ax + b d<br />

- lim y = lim = ∞ ⎯⎯→ y = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.<br />

d<br />

d<br />

x→−<br />

x→−<br />

cx + d c<br />

• Đồ thị hàm số<br />

Trang207<br />

c<br />

c<br />

ad − cb > 0<br />

ad − cb < 0<br />

2.Đồ thị hàm số chứa trị tuyệt đối y = f ( x) , đồ thị (<br />

1)<br />

C hoặc y f ( x )<br />

= , đồ thị ( C<br />

2<br />

)<br />

• Đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

.Từ đồ thị y = f ( x)<br />

, vẽ đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

.<br />

- Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên Ox của (C) ta được ( C<br />

1)<br />

.<br />

- Lấy đối xứng phần đồ thị nằm dưới Ox của (C) qua Ox và bỏ phần phía dưới Ox,<br />

ta được ( C<br />

2<br />

) .<br />

- Suy ra đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

là ( C ') = ( C1) ∪ ( C2)<br />

- Hình vẽ minh họa<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• Đồ thị hàm số y f ( x )<br />

Trang208<br />

= . Từ đồ thị y = f ( x)<br />

, vẽ đồ thị hàm số y = f ( x) .<br />

- Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải Oy của (C) ta được ( C<br />

1)<br />

.<br />

- Bỏ “hẳn” phần đồ thị bên trái Oy của (C).<br />

- Lấy đối xứng phần đồ thị ( C<br />

1)<br />

qua Oy, ta được ( C<br />

2<br />

) .<br />

- Suy ra đồ thị hàm số y f ( x )<br />

- Hình vẽ minh họa<br />

II. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

= là ( C ') = ( C1) ∪ ( C2)<br />

Ví dụ 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong<br />

bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới<br />

đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

2x<br />

+ 1<br />

A. y = .<br />

x + 1<br />

x + 1<br />

C. y = .<br />

2x<br />

−1<br />

Lời giải<br />

x 2<br />

B. y = + .<br />

x + 1<br />

x −1 D. y = .<br />

2x<br />

+ 1<br />

ax + b<br />

Gọi hàm số cần tìm có dạng y = f ( x)<br />

= có đồ thị ( C ).<br />

cx + d<br />

Dựa vào hình vẽ, ta thấy:<br />

• Đồ thị ( C)<br />

cắt trục Ox tại A (1;0) suy ra (1) 0 ax + b<br />

f = ⇔ = 0 ⇔ a + b = 0<br />

cx + d<br />

b<br />

• Đồ thị ( C)<br />

cắt trục Oy tại B(0; − 1) suy ra f (0) = −1 ⇔ = −1<br />

⇔ b = − d<br />

d<br />

• Điểm C( −2;1) ∈ ( C)<br />

suy ra<br />

x −1<br />

Từ các điều kiện trên, suy ra hàm số cần tìm là y =<br />

2x<br />

+ 1<br />

Chọn D.<br />

Trang209<br />

− 2a<br />

+ b<br />

f ( − 2) = 1 ⇔ = 1 ⇔ − 2a + b = − 2c + d<br />

− 2c<br />

+ d<br />

ax + 2<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số y = có đồ thị ( C)<br />

như hình vẽ<br />

cx + b<br />

bên. Tính tổng T = a + 2b + 3 c.<br />

A. T = 0.<br />

B. T = − 1.<br />

C. T = 3.<br />

D. T = 2.<br />

Lời giải<br />

Từ hình vẽ, ta có nhận xét sau:<br />

b<br />

• Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị ( C)<br />

⇒ x = − = 2 ⇔ b = − 2 c.<br />

c<br />

a<br />

• Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị ( C)<br />

⇒ x = = 1 ⇔ a = c.<br />

c<br />

2<br />

M 0; −1 ∈ ( C)<br />

suy ra y(0) = −1 ⇔ = −1 ⇔ b = − 2.<br />

b<br />

• Điểm ( )<br />

⎧a<br />

= 1<br />

⎧b<br />

= −2<br />

⎪<br />

Suy ra ⎨<br />

⇔ ⎨b = −2 ⇒ T = a + 2b + 3c<br />

= 1+ 2.( − 2) + 3 = 0<br />

⎩b = − 2c = −2a<br />

⎪<br />

⎩c<br />

= 1<br />

Chọn A.<br />

ax + b<br />

Ví dụ 3: Đường ở hình bên là đồ thị của hàm số y = với<br />

cx + d<br />

a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. y ' < 0, ∀x<br />

≠ 2. B. y' < 0, ∀x<br />

≠ 1.<br />

C. y ' > 0, ∀x<br />

≠ 2. D. y ' > 0, ∀x<br />

≠ 1.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. Mặt<br />

khác, x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ⇒ y' < 0, ∀x<br />

≠ 2.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 4: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số<br />

ax + b<br />

y = với a,b,c là các số thực dương. Mệnh đề nào<br />

cx + d<br />

dưới đây đúng?<br />

A. y '' > 0, ∀x ∈R . B. y '' < 0, ∀x ∈R .<br />

C. y '' > 0, ∀ x > 1. D. y '' > 0, ∀x ≠ 1.<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng<br />

• Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. (1).<br />

• Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1. (2).<br />

ad − bc<br />

Từ (1) và (2) suy ra y ' = < 0, ∀x ≠ 1⇒ ad − bc < 0.<br />

2<br />

( cx + d)<br />

2 c( ad − bc)<br />

Khi đó y '' = −<br />

kết hợp với c > 0 , ta được y'' > 0, ∀ x > 1 và y'' < 0, ∀ x < 1.<br />

2<br />

( cx + d)<br />

Chọn C.<br />

ax + 1<br />

Ví dụ 5: Cho hàm số y = có đồ thị ( C)<br />

như hình<br />

x − b<br />

vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. a > b > 0. B. a > 0 > b.<br />

C. a < b < 0 D. a < 0 < b.<br />

Lời giải<br />

ax + 1<br />

Ta có lim y = = ∞ suy ra x = b là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.<br />

x→b<br />

x − b<br />

Trang210<br />

ax + 1<br />

Và lim y = lim = a suy ra y = a là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.<br />

x→∞<br />

x→∞<br />

x − b<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy TCĐ nằm phía bên trái trục Oy và TCN nằm phía trên trục Ox<br />

⎧x<br />

= b < 0<br />

nên suy ra ⎨ . Vậy a > 0 > b.<br />

⎩y<br />

= a > 0<br />

Chọn B.<br />

ax + b<br />

Ví dụ 6: Cho hàm số y = (với a,b,c,d là các số<br />

cx + d<br />

thực) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Xét các mệnh đề<br />

sau<br />

(I): ac > 0. (II): cd < 0.<br />

(III): bd < 0. (IV): ab > 0.<br />

Số mệnh đề đúng là<br />

A. 3 B. 1<br />

C. 4 D. 2<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, ta có nhận xét sau:<br />

b<br />

a +<br />

ax + b a a<br />

• lim y = lim = lim x = ⇒ y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.<br />

x→±∞ x→±∞ cx + d x→±∞<br />

d<br />

c +<br />

c c<br />

x<br />

a<br />

Từ đồ thị hàm số, ta thấy đường tiệm cận ngang y = y0 > 0 suy ra 0<br />

c > (1).<br />

ax + b d<br />

• lim y = lim = ∓ ∞ ⇒ x = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.<br />

d<br />

d<br />

x→−<br />

x→−<br />

cx + d c<br />

c<br />

Trang211<br />

c<br />

d<br />

Từ đồ thị hàm số, ta thấy đường tiệm cận đứng x = x0 > 0 suy ra − > 0 (2).<br />

c<br />

⎛ b ⎞<br />

• Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm A⎜<br />

− ;0⎟<br />

⎝ a ⎠ , cắt trục Oy tại điểm ⎛<br />

B 0; b ⎞<br />

⎜ ⎟<br />

⎝ d ⎠ .<br />

⎧xA<br />

< 0 b b<br />

Dựa vào hình vẽ, ta thấy ⎨ ⇔ − < 0; < 0 (3).<br />

⎩ yB<br />

< 0 a d<br />

Giả sử hệ số a > 0 nên từ (1), (2) và (3) ta được c > 0, b > 0, d < 0 .<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn C.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 7: Cho hàm số<br />

Trang212<br />

ax − b<br />

y =<br />

cx + d<br />

hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

⎧ad<br />

> 0<br />

A. ⎨<br />

⎩bc<br />

< 0<br />

⎧ad<br />

> 0<br />

C. ⎨<br />

⎩bc<br />

> 0<br />

Lời giải<br />

⎧ad<br />

< 0<br />

B. ⎨<br />

⎩bc<br />

> 0<br />

⎧ad<br />

< 0<br />

D. ⎨<br />

⎩bc<br />

< 0<br />

có đồ thị như<br />

ax − b<br />

d<br />

Xét hàm số y = f ( x)<br />

= voiws x ≠ −<br />

cx + d<br />

c<br />

ax − b<br />

d<br />

Ta có lim y = lim = ∞ suy ra x = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.<br />

d<br />

d<br />

x→−<br />

x→−<br />

cx + d<br />

c<br />

c<br />

c<br />

ax − b a<br />

a<br />

Vì lim y = lim = suy ra y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.<br />

x→∞<br />

x→∞<br />

cx + d c<br />

c<br />

Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng TCĐ nằm phía bên phải trục Oy và TCN nằm phía trên trục Ox<br />

⎧ d<br />

x = − > 0<br />

⎪ c ⎛ d ⎞ ⎛ a ⎞ ad<br />

nên suy ra ⎨ ⇒ . 0 ad 0.<br />

2<br />

a<br />

⎜ − ⎟ ⎜ ⎟ = − > ⇔ <<br />

⎪ c c c<br />

y = > 0<br />

⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />

⎪⎩ c<br />

b<br />

Mặt khác, đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương ⇒ > 0 .<br />

a<br />

a b b<br />

Khi đó . = > 0 ⇔ bc > 0. Vậy ad < 0 và bc > 0 .<br />

c a c<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 8: Cho hàm số<br />

x + 3<br />

y = có đồ thị ( C<br />

1)<br />

và<br />

x + 1<br />

ax + b<br />

hàm số y = với a < 0 có đồ thị ( C<br />

2<br />

) như<br />

cx + d<br />

hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

A. b < 0, c < 0, d < 0, c < b.<br />

B. b > 0, c > 0, d < 0, c < b.<br />

C. b < 0, c < 0, d < 0, c > b.<br />

D. b < 0, c < 0, d > 0, c > b.<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy<br />

• Đồ thị hàm số ( C<br />

2<br />

) cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương ⇒ b > 0<br />

d<br />

• Đồ thị hàm số ( C<br />

2<br />

) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ âm ⇒ − d < 0<br />

c<br />

• Đường thẳng x = x0 < 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br />

x 3<br />

Kết hợp với điều kiện a < 0 , ta được b < 0, d < 0, c < 0. Và dựa vào đồ thị hàm số y = +<br />

x + 1<br />

ta thấy được b < c .<br />

Chọn C.<br />

ax + b<br />

Ví dụ 9: Cho hàm số y = f ( x)<br />

= có đồ thị f '( x )<br />

cx + d<br />

như hình vẽ dưới đây. Biết rằng đồ thị f ( x ) đi qua điểm<br />

A (0;4) . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?<br />

11<br />

A. f (1) = . B. f (1) = 11.<br />

2<br />

3<br />

11<br />

C. f (1) = . D. f (1) = .<br />

4<br />

4<br />

Lời giải<br />

Đồ thị hàm số đi qua điểm A (0;4) suy ra f (0) = b = 4 ⇔ b = 4 d.<br />

d<br />

ad − bc<br />

Ta có g( x) = f '( x) = . Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy răng<br />

cx + d<br />

Vậy<br />

Trang213<br />

( ) 2<br />

d<br />

• x = − 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g( x ) suy ra x = − = −1<br />

⇔ c = d<br />

c<br />

ad − bc<br />

• Đồ thị hàm số y = g( x)<br />

đi qua điểm (0;3) suy ra g(0) = = 3 ⇔ ad − bc = 3d<br />

2<br />

d<br />

⎧c<br />

= d<br />

2 2<br />

• Kết hợp với ⎨ , ta được ad − 4d = 3d ⇔ a = 7d<br />

⎩b<br />

= 4d<br />

a + d 7d + d 11d<br />

11<br />

f (1) = = = =<br />

c + d d + d 2d<br />

2<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 10: Cho hàm số y = f ( x)<br />

xác định, liên tục trên mỗi<br />

khoảng ( −∞ ;0) và (0; +∞ ),<br />

Trang214<br />

lim f ( x) = 1, có đồ thị hàm số<br />

x→0<br />

y = f '( x)<br />

như hình vẽ bên. Biết rằng f (2) + f ( − 2) = 2. f (1).<br />

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x)<br />

trên đoạn [-2;3] là<br />

A. f ( − 2).<br />

B. f (3).<br />

C. f (1).<br />

D. f ( − 2).<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy trên ( −∞;0) → f '( x) < 0 , trên (0; +∞) → f '( x) > 0.<br />

Do đó hàm số y = f ( x)<br />

đồng biến trên khoảng (0; +∞ ) suy ra f (0) < f (1) < f (2) < f (3).<br />

Mặt khác f (2) + f ( − 2) = 2. f (1) ⇔ f (1) − f ( − 2) = f (2) − f (1) > 0 ⇔ f (1) > f ( − 2).<br />

Vậy<br />

Chọn B.<br />

f (3) > { f ( −2), f (2)} ⇒ max f ( x) = f (3).<br />

[ −2;3]<br />

ax + b<br />

Ví dụ 11: Cho hàm số y = f ( x)<br />

= có đồ thị như hình<br />

cx + d<br />

vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x)<br />

có hai nghiệm phan biệt là<br />

A. m ≥ 2 hoặc m ≤ 1 B. 0 < m < 1 hoặc m > 1<br />

C. m > 2 hoặc m < 1 D. 0 < m < 1<br />

Lời giải<br />

= m<br />

x − 2<br />

Từ hình vẽ, ta tìm được hàm số y = f ( x)<br />

= có đồ thị ( C ) như hình vẽ.<br />

x − 1<br />

Dựa vào cách tìm đồ thị hàm số y = f ( x)<br />

, ta được đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.<br />

⎡m<br />

> 1<br />

Dựa vào hình vẽ, để phương trình f ( x)<br />

= m có hai nghiệm phân biệt ⇔ ⎢ .<br />

⎣0 < m < 1<br />

Vậy 0 < m < 1 hoặc m > 1 là giá trị cần tìm.<br />

Chọn B.<br />

x − 2<br />

Ví dụ 12: Cho hàm số y = có đồ thị hàm số như<br />

x + 1<br />

hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m<br />

để phương trình<br />

biệt.<br />

Trang215<br />

x − 2<br />

= m có đúng hai nghiệm phân<br />

x + 1<br />

A.[1;2) ∪ {0} B.[0;2)<br />

C.[1;2] ∪ {0} D.[1;2)<br />

Lời giải<br />

x − 2<br />

Ta xóa phần bên trái trục tung của ( C) : y = rồi lấy đối xứng phần bên phải trục tung<br />

x + 1<br />

x − 2<br />

của ( C ) qua trục tung ta được đồ thị ( C ') của hàm số y =<br />

x + 1<br />

Lấy đối xứng ( C ') qua trục hoành rồi xóa phần phía dưới trục hoành ta được đồ thị<br />

( C '') : y =<br />

x − 2<br />

như hình vẽ bên dưới.<br />

x + 1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, phương trình<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 13: Cho hàm số<br />

Trang216<br />

ax −1<br />

y = có đồ thị ( C )<br />

x + c<br />

như hình vẽ bên. Điểm M thuộc ( C ) và H, K lần<br />

lượt là hình chiếu của M trên tiệm cận đứng của<br />

đồ thị ( C ) và trục hoành. Có tất cả bao nhiêu<br />

điểm M thỏa mãn MK = 2MH ?<br />

A. 4 B. 2<br />

C. 1 D. 3<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, ta có nhận xét sau:<br />

x − 2<br />

= m có hai nghiệm phân biệt ⇔ m∈[1;2) ∪ {0}<br />

x + 1<br />

• Đường thẳng x = 2 là TCĐ của đồ thị ( C) ⇒ x = − c = 2 ⇔ c = − 2 .<br />

• Đường thẳng y = 1 là TCN của đồ thị ( C) ⇒ y = a = 1⇔ a = 1.<br />

x −1<br />

⎛ m −1<br />

⎞<br />

Suy ra hàm số y = có đồ thị ( C ). Điểm M ∈( C) ⇒ M ⎜ m; ⎟ , với 2.<br />

x − 2<br />

⎝ m − 2 ⎠ m ≠<br />

Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng 2<br />

MH = d M ; TCĐ = m − 2 .<br />

x = là ( )<br />

m −1<br />

Khoảng cách từ M đến trục Ox là MK = d( M; Ox) = .<br />

m − 2<br />

⎡ m −1<br />

= 2( m − 2)<br />

m −1 ⎢m<br />

− 2<br />

Từ giả thiết, ta có MK = 2MH ⎯⎯→ = 2 m − 2 ⇔ ⎢<br />

m − 2<br />

⎢ m −1<br />

= 2(2 − m)<br />

⎢⎣<br />

m − 2<br />

2 2<br />

⎡ m = 3 ⎯⎯→ M (3;2)<br />

⎡m − 1 = 2( m − 2) ⎡2m − 9m<br />

+ 9 = 0<br />

⇔<br />

⎢<br />

⎢ ⇔<br />

2<br />

⎢ ⇔<br />

2<br />

3 3<br />

m 1 2( m 2) 2 m 7 m 7 0<br />

⎢ ⎛ ⎞<br />

⎣ − = − − ⎣ − + = m = ⎯⎯→ M ⎜ ; − 1<br />

⎢ ⎟<br />

⎣ 2 ⎝ 2 ⎠<br />

Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />

Chọn B.<br />

ax + b<br />

Ví dụ 14: Cho hàm số y = có đồ thị ( C )<br />

cx + d<br />

như hình vẽ bên. Điểm M thuộc ( C ) và H, K lần<br />

lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy sao cho diện<br />

tích hình chữ nhật MHOK bằng 2. Khi đó, tổng<br />

hoành độ của các điểm M bằng<br />

3<br />

A. − B. 1 2<br />

2<br />

C. 1 D. -1<br />

Lời giải<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, ta có nhận xét sau:<br />

• Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; −1) ⇒ y(0) = − b = −1 ⇔ b = 1.<br />

1<br />

• Đường thẳng x = 1 là TCĐ của đồ thị ( C) ⇒ x = = 1 ⇔ c = 1<br />

c<br />

• Đường thẳng y = 2 là TCN của đồ thị ( C) ⇒ y = a = 2 ⇔ a = 2c<br />

= 2.<br />

c<br />

2x<br />

+ 1<br />

⎛ 2m<br />

+ 1⎞<br />

Suy ra hàm số y = có đồ thị ( C ). Điểm M ∈( C) ⇒ M ⎜ m; ⎟ , với 1.<br />

x −1<br />

⎝ m −1<br />

⎠ m ≠<br />

2<br />

⎛ 2m<br />

+ 1⎞<br />

Khi đó H( m ;0) và K ⎜0;<br />

⎟<br />

⎝ m −1<br />

⎠ suy ra 2m + 1 2m + m<br />

SMHOK<br />

= OH. OK = m . = m −1 m −1<br />

⎡m<br />

= −2<br />

2<br />

2<br />

Phương trình 2m<br />

− m + 2 = 0 vô nghiệm nên 2m<br />

+ 3m<br />

− 2 = 0 ⇔ ⎢<br />

⎢<br />

1<br />

m =<br />

⎣ 2<br />

3<br />

Vậy tổng hoành độ của các điểm M bằng −<br />

2<br />

Chọn A.<br />

III. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />

Câu 1: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

Trang217<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

− 2x<br />

+ 1 −x<br />

A. y = B. y =<br />

2x<br />

+ 1 x + 1<br />

− x + 1<br />

C. y =<br />

x + 1<br />

Trang218<br />

− x + 2<br />

D. y =<br />

x + 1<br />

Câu 2: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào?<br />

2x<br />

+ 1<br />

A. y =<br />

x + 1<br />

2x<br />

+ 1<br />

C. y =<br />

x −1<br />

x −1<br />

B. y =<br />

2x<br />

+ 1<br />

x + 2<br />

D. y =<br />

1 + x<br />

Câu 3: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào?<br />

2x<br />

+ 1<br />

A. y =<br />

x − 2<br />

x −1<br />

B. y =<br />

2x<br />

+ 1<br />

x + 1<br />

x + 3<br />

C. y = D. y =<br />

x − 2<br />

2 + x<br />

Câu 4: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

x + 1<br />

x −1<br />

A. y = B. y =<br />

x − 1<br />

x + 1<br />

2x<br />

+ 1<br />

C. y =<br />

2x<br />

− 2<br />

−x<br />

D. y =<br />

1 − x<br />

ax + b<br />

Câu 5: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên.<br />

cx + d<br />

Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. bc > 0, ad < 0<br />

B. ac > 0, bd > 0<br />

C. bc < 0, ad > 0<br />

D. ac < 0, bd < 0<br />

ax + b<br />

Câu 6: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên.<br />

cx + d<br />

Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0<br />

x −∞ -1 +∞<br />

y’ + +<br />

y<br />

+∞ 2<br />

2 −∞<br />

x −∞ 2 +∞<br />

y’ − −<br />

y<br />

1 +∞<br />

−∞ 1<br />

B. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0<br />

C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0<br />

D. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0<br />

ax + b<br />

Câu 7: Cho hàm số y = với a > 0 có đồ thị như hình vẽ<br />

cx + d<br />

bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

A. b > 0, c < 0, d > 0<br />

B. b > 0, c > 0, d < 0<br />

C. b < 0, c > 0, d < 0<br />

D. b < 0, c < 0, d < 0<br />

ax + b<br />

Câu 8: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ<br />

x + d<br />

bên. Tính giá trị của a + 2b + c<br />

A. − 1<br />

B. − 2<br />

C. 0<br />

D. 3<br />

ax + b<br />

Câu 9: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ<br />

x + 1<br />

bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau<br />

A. a < b < 0<br />

B. b < 0 < a<br />

C. 0 < b < a<br />

D. 0 < a < b<br />

Câu 10: Tìm a, b,<br />

c để hàm số<br />

Trang219<br />

ax + 2<br />

y = có đồ thị như<br />

cx + d<br />

hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định<br />

sau<br />

A. a = 2, b = 2, c = − 1<br />

B. a = 1, b = 1, c = − 1<br />

C. a = 1, b = 2, c = 1<br />

D. a = 1, b = − 2, c = 1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 11: Tìm a, b,<br />

c để hàm số<br />

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau<br />

A. bd > 0, ad > 0<br />

B. ad < 0, ab > 0<br />

C. ab < 0, ad < 0<br />

D. ad > 0, ab < 0<br />

Câu 12: Tìm a, b,<br />

c để hàm số<br />

Trang220<br />

ax + b<br />

y = có đồ thị như hình vẽ bên.<br />

cx + d<br />

ax + b<br />

y = có đồ thị như hình vẽ<br />

cx + d<br />

bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau<br />

⎧ad<br />

< 0<br />

A. ⎨<br />

⎩bc<br />

> 0<br />

⎧ad<br />

> 0<br />

C. ⎨<br />

⎩bc<br />

< 0<br />

⎧ad<br />

< 0<br />

B. ⎨<br />

⎩bc<br />

< 0<br />

⎧ad<br />

> 0<br />

D. ⎨<br />

⎩bc<br />

> 0<br />

x + 2<br />

Câu 13: Đồ thị hàm số y = là hình nào trong các hình sau:<br />

1 − 2x<br />

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)<br />

Câu 14: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?<br />

2x<br />

−1<br />

A. y =<br />

x + 1<br />

2x<br />

+ 5<br />

B. y =<br />

x + 1<br />

1−<br />

2x<br />

C. y = 2x<br />

+ 1 D. y =<br />

x + 1<br />

ax + b<br />

Câu 15: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định<br />

cx + d<br />

nào sau đây là đúng?<br />

A. a > 0; b > 0; c > 0; d < 0<br />

B. a > 0; b < 0; c > 0; d < 0<br />

C. a > 0; b < 0; c < 0; d > 0<br />

D. a < 0; b > 0; c < 0; d > 0<br />

ax + b<br />

Câu 16: Cho đồ thị hàm số y = có đồ thị như hình vẽ<br />

cx + d<br />

bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. ab > 0; bc < 0; ad > 0<br />

B. ab > 0; bc < 0; ad < 0<br />

C. ab < 0; bc > 0; ad < 0<br />

D. ab < 0; bc < 0; ad < 0<br />

2 x<br />

Câu 17: Đồ thị nào trong 4 đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số y = −<br />

x − 1<br />

A. B.<br />

C. D.<br />

Trang221<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 18: Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị hàm số của một trong 4<br />

hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi<br />

đó là hàm số nào?<br />

2x<br />

−1<br />

A. y =<br />

x − 2<br />

−2x<br />

−1<br />

C. y =<br />

x + 2<br />

Trang222<br />

2x<br />

−1<br />

B. y =<br />

x + 2<br />

− 2x<br />

+ 1<br />

D. y =<br />

x + 2<br />

ax + b<br />

Câu 19: Cho hàm số y = (hàm số bậc nhất trên bậc nhất) có<br />

cx + d<br />

đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Xét các mệnh đề sau<br />

( I ) : ac > 0 ( II ) : cd < 0<br />

( III ) : bd < 0 ( IV ) : ab > 0<br />

Số mệnh đề đúng là:<br />

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

Đáp án<br />

1-C 2-A 3-C 4-A 5-B 6-D 7-B 8-D 9-D 10-D<br />

11-D 12-C 13-A 14-A 15-B 16-C 17-B 18-D 19-C 20-<br />

Trang223<br />

CHỦ ĐỀ 8: TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> BẬC BA<br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

1. Một số kiến thức mở đầu<br />

= + + + ≠ và đường thẳng d : y = mx + n<br />

Xét đồ thị ( C ) : y ax 3 bx 2 cx d ( a 0)<br />

Hoành độ giao điểm của d và ( )<br />

C là nghiệm của phương trình<br />

( )<br />

3 2 3 2<br />

ax bx cx d mx n ax bx c m x d n<br />

+ + + = + ⇔ + + − + − = 0 (1)<br />

→ Số giao điểm của d và ( )<br />

C chính là số nghiệm của phương trình (1)<br />

• Trường hợp 1. Phương trình (1) có một nghiệm đẹp x = x0<br />

Khi đó (1) thành x − x g ( x ) = với ( )<br />

+ g ( x) 0<br />

0 . 0,<br />

⇔ = có hai nghiệm phân biệt khác x<br />

g x là hàm số bậc hai<br />

0<br />

⎧ ∆<br />

g<br />

> 0<br />

⇔ ⎨<br />

⎩g ( x0<br />

) ≠ 0<br />

+ Phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt g ( x) 0<br />

hoặc ( ) 0<br />

khác x<br />

0<br />

⇔ = có nghiệm kép khác x<br />

0<br />

g x = có hai nghiệm phân biệt, trong đó 1 nghiệm bằng x<br />

0<br />

và nghiệm còn lại<br />

+ Phương trình (1) có nghiệm duy nhất<br />

⇔ g ( x) = 0 vô nghiệm hoặc ( ) 0<br />

g x = có nghiệm kép x = x0<br />

• Trường hợp 2. Phương trình(1) không có nghiệm đẹp x = x0<br />

nhưng cô lập được<br />

tham số<br />

Khi đó ta biển đổi (1) thành ϕ ( x) = h ( m)<br />

Từ đó số nghiệm của (1) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = ϕ ( x)<br />

và y = h( m)<br />

Lưu ý, đường thẳng y h( m)<br />

Ta tiến hành xét hàm số y ϕ ( x)<br />

2. Một số lưu ý khi giải toán<br />

= song song hoặc trùng với trục Ox<br />

Xét đồ thị ( C ) : y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0)<br />

= và lập bảng biến thiên ⇒ kết luận<br />

+ Hoành độ giao điểm của ( C ) và trục tung ( 0 x : y = 0)<br />

3 2<br />

ax bx cx d<br />

+ + + = 0<br />

là nghiệm của phương trình<br />

+ Tung độ giao điểm của ( C ) và trục tung ( 0 y : x = 0)<br />

là nghiệm của phương trình y = d<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ ( C ) cắt Oy tại điểm M ( 0; d )<br />

II. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

3<br />

Ví dụ 1: Biết rằng đường thẳng y = − 2x<br />

+ 2cắt đồ thị hàm số y = x + x + 2 tại điểm duy nhất,<br />

kí hiệu ( ; )<br />

0 0<br />

Trang224<br />

x y là tọa độ điểm đó. Tìm y 0<br />

A. y<br />

0<br />

= 4<br />

B. y<br />

0<br />

= 0<br />

C. y<br />

0<br />

= 2<br />

D. y<br />

0<br />

= − 1<br />

Lời giải<br />

3 3<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x + x + 2 = − 2x + 2 ⇔ x + 3x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 2<br />

Chọn C<br />

3<br />

Ví dụ 2: Biết rằng đường thẳng y = − 3x<br />

+ 4 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 4 tại điểm duy nhất,<br />

kí hiệu ( ; )<br />

x y là tọa độ điểm đó. Tìm y 0<br />

0 0<br />

A. y<br />

0<br />

= 4<br />

B. y<br />

0<br />

= 0<br />

C. y<br />

0<br />

= − 4<br />

D. y<br />

0<br />

= 3<br />

Lời giải<br />

3 3<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x + x + 4 = − 3x + 4 ⇔ x + 4x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 4<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 3: Biết rằng đường thẳng y = 5x<br />

+ 2 cắt đồ thị hàm số<br />

biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2,<br />

x3.<br />

Tính<br />

S = x + x + x<br />

2 2 2<br />

.<br />

1 2 3<br />

3<br />

y x x<br />

= + + 2 tại 3 điểm phân<br />

A. S = 4<br />

B. S = 10<br />

C. S = 8<br />

D. S = 6<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

3 3 ⎡ x = 0<br />

x + x + 2 = 5x + 2 ⇔ x = 4x ⇔ ⎢ ⇒ S = 0 + 4 + 4 = 8<br />

⎣x<br />

= ± 2<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 4: Biết rằng đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y x x<br />

biệt A, B . Tính độ dài đường thẳng AB .<br />

3 2<br />

= − + 2 tại 2 điểm phân<br />

A. AB = 2<br />

B. AB = 2 2 C. AB = 4<br />

D. AB = 3 2<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x − x + 2 = x + 1<br />

( )<br />

( )<br />

⎡ x = 1⇒ y = 2 ⇒ A 1; 2<br />

3 2<br />

⇔ x − x − x + 1 = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣x = −1 ⇒ y = 0 ⇒ B −1;0<br />

0<br />

0<br />

Trang225<br />

( ) AB ( ) ( )<br />

2 2<br />

⇒ AB = −2; −2 ⇒ = − 2 + − 2 = 2 2<br />

Chọn B<br />

3<br />

Ví dụ 5:Biết rằng đường thẳng y = 2x<br />

+ 4 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 4 tại 3 điểm phân biệt<br />

( )<br />

A 0; 4 , B, C . Tính diện tích S của tam giác OBC , vớiO là gốc tọa độ<br />

A. S = 4<br />

B. S = 4 5<br />

C. S = 2<br />

D. S = 2 5<br />

Lời giải<br />

1<br />

S = d O; BC . BC (1)<br />

2<br />

Ta sẽ tính diện tích S của tam giácOBC theo công thức ( )<br />

Muốn vậy, ta cần viết phương trình BC và tính được cạnh BC<br />

Lưu ý, phương trình đường thẳng BC chính là y = 2x<br />

+ 4 →ta đi tính cạnh BC<br />

3 3<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x + x + 4 = 2x + 4 ⇔ x = x<br />

( )<br />

( )<br />

( )<br />

⎡ x = 0 ⇒ y = 4 ⇒ A 0;4<br />

⎢<br />

2 2<br />

⇔<br />

⎢<br />

x = 1⇒ y = 6 ⇒ B 1;6 ⇒ BC = ( − 2) + ( − 4)<br />

= 2 5<br />

⎣<br />

⎢ x = −1⇒ y = 2 ⇒ C −1;2<br />

2.0 − 0 + 4 4<br />

= + ⇒ − + = ⇒ = =<br />

5<br />

Hơn nữa BC : y 2x 4 BC : 2x y 4 0 d ( O;<br />

BC )<br />

Thế vào ( )<br />

Chọn A<br />

1 4<br />

1 ⇒ S = . .2 5 = 4<br />

2 5.<br />

( ) 2<br />

2<br />

2 + −1<br />

3<br />

Ví dụ 6: Biết rằng đường thẳng y = 2x<br />

+ 4 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 4 tại ba điểm phân<br />

biệt A( )<br />

0; 4 , B, C.<br />

Tìm tọa độ trung điểm M của đường thẳng BC<br />

4<br />

A. M ⎛<br />

⎜0; ⎞<br />

⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Lời giải<br />

8<br />

M C. M ⎛<br />

⎜0; ⎞<br />

⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

B. ( 0;2)<br />

3 3<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x + x + 4 = 2x + 4 ⇔ x = x<br />

( )<br />

( )<br />

( )<br />

⎡ x = 0 ⇒ y = 4 ⇒ A 0;4<br />

⎢<br />

⎛1− 1 6 + 2 ⎞<br />

⇔<br />

⎢<br />

x = 1⇒ y = 6 ⇒ B 1;6 ⇒ M ⎜ ; ⎟ ⇒ M 0;4<br />

2 2<br />

⎢<br />

⎝ ⎠<br />

⎣x = −1⇒ y = 2 ⇒ C −1;2<br />

Chọn D<br />

( )<br />

D. M ( 0;4)<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3<br />

Ví dụ 7: Biết răng đường thẳng y = 2x<br />

+ 4 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 4 tại ba điểm phân<br />

biệt A( )<br />

0; 4 , B, C.<br />

Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OBC , với O là gốc tọa độ<br />

4<br />

G B. G ⎛<br />

⎜ 0; ⎞<br />

⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

A. ( 0; 2)<br />

Lời giải<br />

Trang226<br />

8<br />

G D. G ⎛<br />

⎜0; ⎞<br />

⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

C. ( 0; 4)<br />

3 3<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x + x + 4 = 2x + 4 ⇔ x = x<br />

( )<br />

( )<br />

( )<br />

⎡ x = 0 ⇒ y = 4 ⇒ A 0;4<br />

⎢<br />

⎛ 0 + 1− 1 0 + 6 + 2 ⎞ ⎛ 8 ⎞<br />

⇔<br />

⎢<br />

x = 1⇒ y = 6 ⇒ B 1;6 ⇒ G ⎜ ; ⎟ ⇒ G ⎜0;<br />

⎟<br />

3 3 3<br />

⎢<br />

⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />

⎣x = −1⇒ y = 2 ⇒ C −1;2<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 8: Cho hàm số<br />

( Cm<br />

)<br />

đúng?<br />

3 2<br />

y x 3x 3x m<br />

= − + + có đồ thị( C ), với m là tham số thực. Biết rằng<br />

5<br />

cắt tiaOy tại điểm M thỏa mãn OM = , với O là gốc tọa độ. Mệnh đề nào dưới đây là<br />

2<br />

A.1 < m < 2 B. 4 < m < 6 C. 2 < m < 3 D. − 3 < m < 1<br />

Lời giải<br />

Ta có ( )<br />

M = C ∩ Oy ⇒ tọa độ M là nghiệm của hệ<br />

m<br />

3 2<br />

⎧ y = x − 3x + 3x + m ⎧y<br />

= m<br />

⎨ ⇔ ⎨ ⇒ OM = ( 0; m)<br />

⇒ OM = m<br />

⎩ x = 0 ⎩ x = 0<br />

5 5 5<br />

Bài ra OM = ⇒ m = ⇔ m = ±<br />

2 2 2<br />

5<br />

Hơn nữa M thuộc tia Oy ⇒ m = thỏa mãn<br />

2<br />

Chọn C<br />

3<br />

Ví dụ 9: Cho hàm số y = x − 3x + m có đồ thị ( C ), với m là tham số thực. Hỏi có tất cả bao<br />

nhiêu giá trị nguyên của m để ( ) m<br />

O là gốc tọa độ<br />

m<br />

m<br />

C cắt trục tung tại điểm M khác O thỏa mãn OM < 10, với<br />

A. 20 B. 18 C. 19 D. 9<br />

Lời giải<br />

Ta có ( )<br />

M = C ∩ Oy ⇒ tọa độ M là nghiệm của hệ<br />

m<br />

y = m<br />

⎨ ⇔ ⎨ ⇒ M ( 0; m) ⇒ OM = ( 0; m)<br />

⇒ OM = m<br />

⎩ x = 0 ⎩ x = 0<br />

3<br />

⎧ y = x − 3x + m ⎧<br />

Bài ra OM < 10 nên m < 10 ⇔ − 10 < m < 10<br />

Mà m ∈ ⇒ m ∈ { ± 9; ± 8;...; ± 1;0}<br />

Trang227<br />

Z và OM ≠ 0 ⇒ m ≠ 0<br />

Do đó có tất cả 18 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 10: Cho hàm số<br />

y x mx<br />

( C ) cắt đường thẳng d : y x 1<br />

m<br />

3 2<br />

= − 2 + 1 có đồ thị ( Cm<br />

),<br />

kiện x1 + x2 + x3. = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

với m là tham số thực. Biết rằng<br />

= + tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2,<br />

x3.<br />

thỏa mãn điểu<br />

A.1 < m < 2 B. 4 < m < 6 C. 2 < m < 3 D. − 2 < m < 1<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

( )<br />

2 1 1 2 1 0<br />

⎡<br />

⎣x<br />

x = 0<br />

3 2 2<br />

x − mx + = x + ⇔ x x − mx − = ⇔ ⎢ 2<br />

− − =<br />

Ta có d cắt ( C ) tại 3 điểm phân biệt ( 1)<br />

m<br />

⎧ ∆ = m + ><br />

⎨<br />

⎩ − m − ≠<br />

2<br />

' 1 0<br />

2<br />

0 2. .0 1 0<br />

⇔ m ∈ R (*)<br />

2mx<br />

1 0<br />

(1)<br />

⇔ có 2 nghiệm phân biệt khác 0<br />

⎧x1 + x2<br />

= 2m<br />

Giả sử x<br />

3<br />

= 0 khi đó x1;<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm của (1), theo Viet có ⎨<br />

⎩ x1x2<br />

= −1<br />

3<br />

Do đó x1 + x2 + x3.<br />

= 3. ⇔ 2m + 0 = 3 ⇔ m = thỏa mãn (*)<br />

2<br />

Chọn A<br />

3 2<br />

Ví dụ 11: Cho hàm số y = x − 2mx<br />

− 1 có đồ thị ( C ), với m là tham số thực. Hỏi có tất cả<br />

bao nhiêu giá trị nguyên của m để ( C ) cắt đường thẳng d : y x 1<br />

2 2 2<br />

hoành độ x1, x2,<br />

x3.<br />

thỏa mãn x + x + x ≤<br />

m<br />

1 2 3<br />

20<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

( )<br />

2 1 1 2 1 0<br />

3 2 2<br />

x − mx − = x − ⇔ x x − mx − = ⇔ ⎢ 2<br />

x − mx − =<br />

⎡<br />

⎣<br />

m<br />

x = 0<br />

2 1 0<br />

= − tại ba điểm phân biệt có<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(1)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có d cắt ( Cm<br />

) tại 3 điểm phân biệt ( 1)<br />

⎧ ∆ = + ><br />

⎨<br />

⎩ − m − ≠<br />

2<br />

' m 1 0<br />

2<br />

0 2. .0 1 0<br />

Trang228<br />

⇔ m ∈ R (*)<br />

⇔ có 2 nghiệm phân biệt khác 0<br />

⎧x1 + x2<br />

= 2m<br />

Gỉa sử x<br />

3<br />

= 0 khi đó x1,<br />

x2<br />

là 2 nghiệm của (1), theo Viet có ⎨<br />

⎩ x1. x2<br />

= −1<br />

Do<br />

2 2 2 ( ) 2<br />

9 3 3<br />

x 2 2<br />

1<br />

+ x2 + x3 ≤ 20 ⇔ x1 + x2 − 2x1 x2<br />

≤ 20 ⇔ 4m + 2 ≤ 20 ⇔ m ≤ ⇔ − ≤ m ≤<br />

2 2 2<br />

Mà m ∈ Z ⇒ m ∈ { ± 2; ± 1;0}<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 12: Cho hàm số<br />

y x mx<br />

( Cm<br />

) cắt đường thẳng d : y x 3<br />

3 2<br />

= − 2 + 3 có đồ thị ( Cm<br />

),<br />

y1 + y2 + y3. = 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

đó<br />

với m là tham số thực. Biết rằng<br />

= + tại ba điểm phân biệt có tung độ y1, y2,<br />

y3.<br />

thỏa mãn<br />

A.1 < m < 2 B. 4 < m < 6 C. − 2 < m < 1 D. 2 < m < 3<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

( )<br />

x = 0<br />

3 2 2<br />

x − 2mx + 3 = x + 3 ⇔ x x − 2mx<br />

− 1 = 0 ⇔ ⎢ 2<br />

x − mx − =<br />

Ta có d cắt ( Cm<br />

) tại 3 điểm phân biệt ( 1)<br />

⎧ ∆ = m + ><br />

⎨<br />

⎩ − m − ≠<br />

2<br />

' 1 0<br />

2<br />

0 2. .0 1 0<br />

⇔ m ∈ R (*)<br />

⎡<br />

⎣<br />

2 1 0<br />

(1)<br />

⇔ có 2 nghiệm phân biệt khác 0<br />

⎧x1 + x2<br />

= 2m<br />

Giả sử x<br />

3<br />

= 0 khi đó x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm của (1), theo Viet có ⎨<br />

⎩ x1. x2<br />

= −1<br />

Giả sử ( Cm<br />

) cắt đường thẳng d : y x 3<br />

Khi đó y y y ( x ) ( x ) ( x )<br />

1 2 3. 1 2 3<br />

= + tại 3 điểm có hoành độ x1, x2,<br />

x<br />

3.<br />

+ + = 12 ⇔ + 3 + + 3 + + 3 = 12<br />

3<br />

⇔ x1 + x2 + x3.<br />

= 3 ⇔ 2m + 0 = 3 ⇔ m = thỏa mãn (*)<br />

2<br />

Chọn D<br />

3 2<br />

Ví dụ 13: Cho hàm số ( )<br />

Biết rằng ( )<br />

Trang229<br />

m<br />

y = x − 3x − 3m − 1 x + 3 có đồ thị ( C ), với m là tham số thực.<br />

C cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ x1, x2,<br />

x3.<br />

theo thứ tự lập thành một cấp<br />

số cộng. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

7<br />

9<br />

A. − 1 < m < 1 B. 3 < m < C.1 < m < 3 D. 4 < m <<br />

2<br />

2<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm ( )<br />

( ) ( )( )( )<br />

3 2<br />

x − 3x − 3m − 1 x + 3 = x − x1 x − x2 x − x3<br />

2<br />

( ) ⎡ ( )<br />

= x − x1 ⎣x − x2 + x3 x + x2x<br />

⎤<br />

3⎦<br />

( ) ( )<br />

x − 3x − 3m − 1 x + 3 = 0 (1)<br />

= x − x + x + x x + x x + x x + x x x − x x x<br />

3 2<br />

1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3<br />

⎧ x1 + x2 + x3<br />

= 3<br />

⎪<br />

⇒ ⎨x1x2 + x2x3 + x3x1<br />

= − 3m<br />

+ 1<br />

⎪<br />

⎩ x1x2 x3<br />

= −3<br />

Bài ra x1, x2,<br />

x<br />

3.<br />

theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên x1 + x3. = 2x2<br />

⎧ 3x<br />

= 3 ⎧ x = 1<br />

⎪<br />

( ) 2 ⎪<br />

2<br />

2<br />

⇒ ⎨x2 x1 + x3 + x1x3 = 1− 3m ⇒ ⎨ x1 x3<br />

= −3<br />

⇒ m =<br />

⎪<br />

3<br />

x1x2 x3<br />

3 ⎪<br />

⎩<br />

= − ⎩1.2 − 3 = 1−<br />

3m<br />

2<br />

Thử lại, ta thấy m = thỏa mãn bài toán<br />

3<br />

Chọn A<br />

3 2<br />

Ví dụ 14: Cho hàm số ( )<br />

Biết rằng ( )<br />

m<br />

y = x − 7x −14 3m −1 x − 8 có đồ thị ( C ), với m là tham số thực.<br />

C cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ x1, x2,<br />

x3.<br />

theo thứ tự lập thành một cấp<br />

số nhân. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

7<br />

9<br />

A.1 < m < 3 B. 3 < m < C. − 1 < m < 1 D. 4 < m <<br />

2<br />

2<br />

Lời giải<br />

3 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm ( )<br />

x − 7x −14 3m −1 x − 8 = 0<br />

( ) ( )( )( )<br />

3 2<br />

x − 7x −14 3m −1 x − 8 = 0 = x − x1 x − x2 x − x3<br />

2<br />

( ) ⎡ ( )<br />

= x − x1 ⎣x − x2 + x3 x + x2x<br />

⎤<br />

3⎦<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m<br />

m<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

( ) ( )<br />

= x − x + x + x x + x x + x x + x x x − x x x<br />

3 2<br />

1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3<br />

⎧ x1 + x2 + x3<br />

= 7<br />

⎪<br />

⇒ ⎨x1x2 + x2x3 + x3x1<br />

= 14 3m<br />

−1<br />

⎪<br />

⎩ x1x2 x3<br />

= 8<br />

Trang230<br />

( )<br />

Bài ra x1, x2,<br />

x<br />

3.<br />

theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên<br />

x x<br />

= x<br />

2<br />

1 3 2<br />

⎧ x1 + x2 + x3 = 7 ⎧ x2<br />

= 2<br />

⎪<br />

2<br />

⎪<br />

2<br />

⇒ ⎨x2 ( x1 + x3 ) + x2 = 14( 3m −1)<br />

⇒ ⎨ x1 + x3<br />

= 5 ⇒ m =<br />

⎪<br />

3<br />

3<br />

x2<br />

8 ⎪<br />

⎩<br />

= ⎩2.5 + 4 = 14( 3m<br />

−1)<br />

2<br />

Thử lại, ta thấy m = thỏa mãn bài toán<br />

3<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d : y = x + 1 cắt đồ<br />

thị ( C<br />

m ) của hàm số<br />

y x mx<br />

3 2<br />

= − 2 + 1 tại ba điểm phân biệt A, B, D với D là điểm có hoành<br />

độ không đổi, thỏa mãn M ( 2;3)<br />

là trung điểm của cạnh AB.<br />

A. m = − 2<br />

B. m = − 1<br />

C. m = 2<br />

D. m = 1<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

( )<br />

2 1 1 2 1 0<br />

⎡<br />

⎣x<br />

x = 0<br />

3 2 2<br />

x − mx + = x + ⇔ x x − mx − = ⇔ ⎢ 2<br />

− − =<br />

Ta có d cắt ( Cm<br />

) tại ba điểm phân biệt ( 1)<br />

⎧ ∆ = m + ><br />

⎨<br />

⎩ − m − ≠<br />

2<br />

' 1 0<br />

2<br />

0 2. .0 1 0<br />

⇔ m ∈ R (*)<br />

Với x = 0 ⇒ y = 1 ⇒ D ( 0;1)<br />

Do ( ) ( )<br />

1 1 2 2 1 2<br />

2mx<br />

1 0<br />

(1)<br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt khác 0<br />

A, B ∈ d ⇒ A x ; x + 1 , B x ; x + 1 ⇒ x ; x là hai nghiệm của (1)<br />

Điểm M ( 2;3)<br />

là trung điểm của cạnh<br />

Theo Viet có x1 + x2 = 2m<br />

nên m = 2 thỏa mãn (*)<br />

Chọn C<br />

⎧ x1 + x2<br />

= 2<br />

⎪ 2<br />

AB ⇔ ⎨<br />

⇔ x1 + x2<br />

= 4<br />

⎪ ( x1 + 1) + ( x2<br />

+ 1)<br />

= 3<br />

⎪⎩ 2<br />

Ví dụ 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d : y = x + 3 cắt đồ<br />

thị ( )<br />

3 2 2<br />

C của hàm số ( ) ( )<br />

m<br />

thỏa mãn A là trung điểm của cạnh BC.<br />

Trang231<br />

y x 3 m 1 x 2m 1 x 3<br />

= − − − + + tại ba điểm phân biệt A( )<br />

A. m = ± 2<br />

B. m = ± 1<br />

C. m = 2<br />

D. m = 1<br />

Lời giải<br />

x −3 m −1 x − 2m + 1 x + 3 = x + 3<br />

3 2 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm ( ) ( )<br />

⎡<br />

( ) ( )<br />

⎤<br />

x = 0<br />

2 2<br />

x<br />

⎣<br />

x − 3 m −1 x − 2m<br />

+ 2<br />

⎦<br />

= 0 ⇔ ⎢ 2 2<br />

x − m − x − m + =<br />

Ta có d cắt ( C ) tại ba điểm phân biệt ( 1)<br />

m<br />

( ) ( )<br />

( ) ( )<br />

⎡<br />

⎢⎣<br />

( ) ( )<br />

3 1 2 2 0<br />

(1)<br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt khác 0<br />

( ) ( )<br />

⎧<br />

2 2 2<br />

⎪∆ ' = 9 m − 1 + 4 2m + 2 > 0 ⎪<br />

⎧∆ ' = 9 m − 1 2<br />

+ 4 2m<br />

+ 2 > 0<br />

⎨<br />

⇔ ⎨<br />

2 2<br />

⎩<br />

⎪0 − 3. m −1 .0 − 2m + 2 ≠ 0 ⎪⎩ m ≠ −1<br />

Với x = 0 ⇒ y = 3 ⇒ A( 0;3)<br />

Do ( ) ( )<br />

B, C ∈ d ⇒ B x ; x + 3 , C x ; x + 3 ⇒ x ; x là hai nghiệm của (1)<br />

Điểm ( 0;3)<br />

1 1 2 2 1 2<br />

⎧ x1 + x2<br />

= 2<br />

⎪ 2<br />

A là trung điểm của cạnh BC ⇔ ⎨<br />

⇔ x1 + x2<br />

= 0<br />

⎪ ( x1 + 3) + ( x2<br />

+ 3)<br />

= 3<br />

⎪⎩ 2<br />

2<br />

2<br />

Theo Viet có x1 + x2 = 3( m − 1)<br />

nên ( m )<br />

Kết hợp với (*) ta được m = 1 thỏa mãn<br />

Chọn D<br />

3 2<br />

Ví dụ 17: Cho hàm số y x 5x 7x<br />

2<br />

có hệ số góc .<br />

( 1; 1)<br />

(*)<br />

3 − 1 = 0 ⇔ m = ± 1 thỏa mãn (*)<br />

0;3 , B,<br />

C<br />

= − + − có đồ thị ( C ) và đường thẳng d đi qua A ( 2;0)<br />

k Tìm k sao cho đường thẳng d cắt ( )<br />

G − là trọng tâm của tam giác OBC, với O là gốc tọa độ<br />

C tại ba điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn<br />

A. k = − 3<br />

B. k = 3<br />

C. k = − 4<br />

D. k = 4<br />

Lời giải<br />

Ta có d : y = k ( x − 2) + 0 ⇒ d : y = k ( x − 2)<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x 3 − 5x 2 + 7x − 2 = k ( x − 2)<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang232<br />

( )<br />

⎡ x = 2<br />

⎣x 3x 1 k 0<br />

3 2<br />

⇔ x − 5x + 7x − 2 = k x − 2 ⇔ ⎢ 2<br />

− + − =<br />

Ta có d cắt ( C ) tại ba điểm phân biệt ( 1)<br />

( k )<br />

⎧∆ ' = 9 − 4 1− > 0 ⎧4k<br />

+ 5 > 0<br />

⎨<br />

⇔<br />

2<br />

⎨<br />

⎩ 2 − 3.2 + 1− k ≠ 0 ⎩ k ≠ −1<br />

Với x 2 y 0 A( 2;0)<br />

(1)<br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt khác 2<br />

(*)<br />

= ⇒ = ⇒ ứng với đề bài cho<br />

Do ( ( )) ( ( ))<br />

B, C ∈ d ⇒ B x ; k x − 2 , C x ; k x − 2 ⇒ x ; x là hai nghiệm của (1)<br />

1 1 2 2 1 2<br />

Điểm G ( 1; − 1)<br />

là trọng tâm của tam giác OBC<br />

⎧ x1 + x2<br />

+ 0 = 1<br />

⎪ 3<br />

⎧ x1 + x2<br />

= 3<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⎪ k ( x1 − 2) + k ( x2<br />

− 2) k ( x1 + x2<br />

− 4)<br />

= −3<br />

= −1<br />

⎩<br />

⎪⎩ 3<br />

Theo Viet có x1 + x2 = 3 nên k = 3 thỏa mãn (*)<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d y m ( x )<br />

cắt đồ thị ( C ) của hàm số<br />

3<br />

y x x<br />

có hoành độ không đổi, thỏa mãn BC = 2 30<br />

: = − 2 + 4<br />

= − 3 + 2 tại ba điểm phân biệt A, B,<br />

C thỏa mãn A là điểm<br />

A. m = 4<br />

B. m = − 4<br />

C. m = 3<br />

D. m = − 3<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x 3 − 3x + 2 = m ( x − 2) + 4 ⇔ x 3 − 3x − 2 = m ( x − 2)<br />

( x 2)( x 2 2x 1) m( x 2)<br />

x = 2<br />

⇔ − + + = − ⇔ ⎢ 2<br />

x + x + − m =<br />

Ta có d cắt ( C ) tại ba điểm phân biệt ( 1)<br />

( m)<br />

⎧∆ ' = 1− 1− > 0 ⎧m<br />

> 0<br />

⎨ ⇔<br />

2<br />

⎨<br />

⎩2 − 2.2 + 1 − m ≠ 0 ⎩ k ≠ 9<br />

Với x = 2 ⇒ y = 4 ⇒ A( 2; 4)<br />

(*)<br />

⎡<br />

⎣<br />

2 1 0<br />

(1)<br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt khác 2<br />

Do B, C ∈ d ⇒ B ( x1; m ( x1 − 2)<br />

+ 4 ), C ( x2; m( x2<br />

− 2)<br />

+ 4)<br />

⎧x1 + x2<br />

= −2<br />

⇒ x1;<br />

x2<br />

là hai nghiệm của (1), theo Viet có ⎨<br />

⎩ x1x2<br />

= 1−<br />

m<br />

<br />

2<br />

BC = x − x ; m x − x ⇒ x − x + m x − x<br />

Ta có ( 2 1 ( 2 1)<br />

) ( 2 1) ( 2 1)<br />

2 2<br />

( )( ) ( ) ⎡( )<br />

2 2<br />

m + 1 x2 − x1 = m + 1 x2 − x1 − 4x1x<br />

⎤<br />

⎣<br />

2<br />

⎦<br />

= ( m 2 + 1) ⎡⎣ 4 − 4( 1− m) ⎤⎦<br />

= 4m( m<br />

2 + 1)<br />

2<br />

Bài ra ( )<br />

Chọn C<br />

Trang233<br />

2 2<br />

BC = 2 30 ⇒ 4m m + 1 = 120 ⇔ m = 3 thỏa mãn (*)<br />

Ví dụ 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị ( )<br />

3<br />

y x mx m<br />

C của hàm số<br />

= − + − 1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A( 1;0 ), B,<br />

C thỏa mãn tam giác<br />

MBC có diện tích bằng 2, với M ( 0;1)<br />

17<br />

19<br />

A. m = 3<br />

B. m = C. m = 4<br />

D. m =<br />

4<br />

4<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x 3 mx m ( x 3<br />

) m( x )<br />

2<br />

⎡ x = 1<br />

⇔ ( x − 1)( x + x + 1− m)<br />

= 0 ⇔ ⎢ 2<br />

⎣x + x + 1− m = 0<br />

Ta có ( C ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt ( 1)<br />

m<br />

⎧ 3<br />

⎧∆ ' = 1− 4( 1− m)<br />

> 0 ⎪m<br />

><br />

⎨<br />

⇔<br />

2<br />

⎨ 4<br />

⎩ 1 + 1+ 1− m ≠ 0 ⎪<br />

⎩ m ≠ 3<br />

Do B, C Ox B ( x ;0), C ( x ;0)<br />

1 2<br />

− + − 1 = 0 ⇔ −1 − − 1 = 0<br />

(*)<br />

(1)<br />

∈ ⇒ ⇒ x1;<br />

x2<br />

là hai nghiệm của (1)<br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt khác 1<br />

⎧x1 + x2<br />

= −1<br />

Theo Viet có ⎨<br />

⎩x1 x2<br />

= 1−<br />

m<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

BC = x − x ;0 ⇒ BC = x − x = x + x − 4x x = 1− 4 1− m = 4m<br />

− 3<br />

Ta có ( ) ( ) ( ) ( )<br />

Ta có ( )<br />

Chọn D<br />

2 1 2 1 1 2 1 2<br />

1 1 19<br />

SMBC<br />

= d M ; BC . BC = .1. 4m − 3 = 2 ⇔ m = thỏa mãn (*)<br />

2 2 4<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 20: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho đường thẳng d : y = x + 1 cắt đồ thị<br />

( C<br />

m ) của hàm số<br />

Trang234<br />

3<br />

y x x m<br />

= − 2 − + 3 tại ba điểm phân biệt?<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6<br />

Lời giải<br />

3 3<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x − 2x − m + 3 = x + 1⇔ m = x − 3x<br />

+ 2 (1)<br />

( 1)<br />

YCBT ⇔ có 3 nghiệm phân biệt<br />

3<br />

⇔ đường y = m cắt đồ thị của hàm số y = x − 2x − m + 3 tại 3 điểm phân biệt<br />

3<br />

2<br />

Xét hàm số y = x − 2x<br />

+ 3, với x ∈ R có y ' = 3x − 3 = 0 ⇔ x = ± 1<br />

Bảng biến thiên:<br />

x −∞ -1 1 +∞<br />

y’ + 0 − 0 +<br />

y<br />

−∞<br />

4 +∞<br />

Từ bảng biến thiên trên ta được 0 < m < 4, mà m ∈ Z ⇒ m ∈{ 1; 2;3}<br />

Chọn C<br />

Nhận xét<br />

Từ bảng biến thiên ta có ngay:<br />

+ Đường thẳng d cắt ( Cm<br />

) tại đúng 2 điểm phân biệt<br />

+ Đường thẳng d cắt ( Cm<br />

) tại điểm duy nhất<br />

III. BÀI <strong>TẬP</strong> LUYỆN <strong>TẬP</strong><br />

3 2<br />

Câu 1: Hàm số y x 3x 3x<br />

4<br />

tại ba điểm phân biệt A( )<br />

⎡m<br />

> 4<br />

⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

< 0<br />

⎡m<br />

= 0<br />

⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

= 4<br />

= − + + (1). Đường thẳng ( ) : y x 4<br />

0 y=m<br />

∆ = + cắt đồ thị hàm số (1)<br />

0; 4 , B, C.<br />

Tính diện tích tam giác OBC , với O là gốc tọa độ<br />

A. 2 B. 1 C. 1 2<br />

Câu 2: Cho hàm số<br />

3<br />

y x x<br />

= − 5 + 2 có đồ thị ( )<br />

D. 2<br />

C và đường thẳng ( d ) : y 2 x.<br />

điểm A( 0; 2 ), B ( 2;0 ), D ( − 2; 4)<br />

thì điểm nào là giao điểm của ( C ) và d ?<br />

= − Trong các<br />

A. Chỉ A, B B. Chỉ B, D C. Chỉ A, D D. Cả 3 điểm<br />

3<br />

Câu 3: Cho hàm số y x 4x<br />

5<br />

Trang235<br />

= − + (1). Đường thẳng ( ) : 3<br />

hai điểm phân biệt A, B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng?<br />

d y = − x cắt đồ thị hàm số (1) tại<br />

A. 3 B. 5 C. 5 2 D. 3 2<br />

Câu 4: Cho hàm số ( )<br />

3 2<br />

y x 2 m x 4m<br />

trục hoành tại ba điểm phân biệt A( − )<br />

= + − + (1). Số giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt<br />

2;0 , B,<br />

C sao cho AB<br />

+ AC = 12 là?<br />

2 2<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

3 2<br />

Câu 5: Cho hàm số ( )<br />

y = x + 3mx + 3 m + 1 x + 1 (1). Tìm tất cả giá trị dương của m để<br />

đường thẳng d : y = x − 2 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A, B,<br />

C sao cho Blà<br />

trung điểm của cạnh AC và điểm A có hoành độ bằng − 1<br />

3<br />

1<br />

A. m = 2<br />

B. m = 1<br />

C. m = D. m =<br />

2<br />

2<br />

Câu 6: Cho hàm số ( 2 1)<br />

3 2<br />

y x m x mx m<br />

= + + + − ( C ). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên<br />

của m để đường thẳng d : y = −2x<br />

− 2 cắt đồ thị hàm số ( C ) tại ba điểm phân biệt có hoành<br />

x , x , x thỏa mãn điều kiện x 2 + x 2 + x<br />

2 ≤<br />

độ<br />

1 2 3.<br />

1 2 3<br />

17<br />

A. 1 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 7: Gọi d là đường thẳng đi qua ( 2;0)<br />

( )<br />

m<br />

A có hệ số góc m cắt đồ thị<br />

3 2<br />

C : y = − x + 6x − 9x<br />

+ 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C . Gọi B', C ' lần lượt là hình chiếu<br />

vuông góc của B,<br />

C lên trục tung. Tìm giá trị dương của m để hình thang BB ' C ' C có diện<br />

tích bằng 8.<br />

3<br />

1<br />

A. m = 2<br />

B. m = 1<br />

C. m = D. m =<br />

2<br />

2<br />

3 2<br />

Câu 8: Cho hàm số y = x + x + ( m − 3)<br />

x + 1− m (1). Đường thẳng ( d ) : y x 1<br />

hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A( 1;0 ), B, C.<br />

Kẻ ( ) ( d )<br />

Tìm m biết EC = 10<br />

m<br />

∆ ⊥ tại ,<br />

= − cắt đồ thị<br />

B điểm E ( − ) ∈ ( ∆ )<br />

3<br />

23<br />

5<br />

A. m = B. m = C. m = 2<br />

D. m =<br />

2<br />

8<br />

2<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1; 2 .<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 9: Cho hàm số<br />

y x x<br />

3 2<br />

= − 3 + 4 (1). Gọi ( )<br />

d là đường thẳng đi qua ( 1; 2)<br />

M và có hệ<br />

số góc là k . Tính tổng giá trị của k để đường thẳng ( d ) cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm<br />

phân biệt M, A,<br />

B thỏa mãn AB = 2OM<br />

A. − 2<br />

B. − 3<br />

C. 1 D. 0<br />

Câu 10: Cho hàm số<br />

3 2<br />

y x 2mx x 2m<br />

= − + − (1). Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số (1)<br />

với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A cắt trục tung tại B . Tìm giá trị dương<br />

của m để diện tích tam giác OAB bằng 1, với O là gốc tọa độ.<br />

1<br />

1<br />

A. m = B. m = 2<br />

C. m = 1<br />

D. m =<br />

2<br />

2<br />

Câu 11: Biết rằng đường thẳng y = − 3x<br />

+ 19 cắt đồ thị của hàm số<br />

duy nhất có tọa độ ( )<br />

x ; y . Tìm y . 0<br />

0 0<br />

3<br />

y x x<br />

= − − 14 tại điểm<br />

A. y<br />

0<br />

= 3<br />

B. y<br />

0<br />

= 7<br />

C. y<br />

0<br />

= 10<br />

D. y<br />

0<br />

= 13<br />

Câu 12: Cho hàm số<br />

3<br />

y x x<br />

= − 3 + 1 có đồ thị ( ).<br />

C Trên ( )<br />

điểm M ( 2;9)<br />

là trung điểm của cạnh AB. Tính giá trị biểu thức<br />

C lấy hai điểm A và B sao cho<br />

P = y + y<br />

2 2<br />

A B<br />

A. P = 360<br />

B. P = 362<br />

C. P = 364<br />

D. P = 266<br />

3 2<br />

Câu 13: Cho hàm số y = x −3x − 4x<br />

+ 3 có đồ thị ( ).<br />

xứng nhau qua trục tung. Tính giá trị biểu thức P = y + 2y<br />

C Trên ( )<br />

2 2<br />

A B<br />

C lấy hai điểm A và B đối<br />

A. P = 108<br />

B. P = 147<br />

C. P = 192<br />

D. P = 243<br />

3<br />

Câu 14: Cho hàm số y = x − 3x<br />

+ 1có đồ thị ( ).<br />

thỏa mãn điều kiện OM = 4<br />

C Tìm m sao cho ( C )<br />

2017<br />

2017<br />

A. m = B. m = 1008 C. m = D. m = 1009<br />

2<br />

3<br />

Trang236<br />

m<br />

m<br />

cắt trục tung tại M<br />

A. m = ± 1<br />

B. m = ± 2<br />

C. m = ± 3<br />

D. m = ± 4<br />

3 2<br />

Câu 15: Cho hàm số y = x − 3mx<br />

+ 1có đồ thị ( ).<br />

C Tìm m sao cho ( C )<br />

m<br />

m<br />

cắt đường thẳng<br />

d : y = x + 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2,<br />

x3.<br />

thỏa mãn x1 + x2 + x3 = 2017.<br />

2017<br />

2017<br />

A. m = B. m = 1008 C. m = D. m = 1009<br />

2<br />

3<br />

3 2<br />

Câu 16: Cho hàm số y = x − 3mx<br />

+ 1có đồ thị ( ).<br />

C Tìm m sao cho ( C )<br />

m<br />

m<br />

cắt đường thẳng<br />

d : y = x + 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2,<br />

x3.<br />

thỏa mãn y1 + y2 + y3 = 2017.<br />

3 2<br />

Câu 17: Cho hàm số y = x − 3x − mx + 3có đồ thị ( C ). Kí hiệu t m<br />

là số giá trị của m thỏa<br />

mãn ( )<br />

C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2,<br />

x3.<br />

theo thứ tự lập thành cấp<br />

m<br />

số cộng. Tìm t m<br />

A. t = 1<br />

B. t = 2<br />

C. t = 3<br />

D. t = 0<br />

m<br />

Câu 18: Cho hàm số<br />

thỏa mãn ( )<br />

Trang237<br />

m<br />

m<br />

3 2<br />

y x x mx<br />

m<br />

m<br />

= − 7 + 14 −8<br />

có đồ thị ( C ). Kí hiệu t m<br />

là số giá trị của m<br />

C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2,<br />

x3.<br />

theo thứ tự lập<br />

thành cấp số nhân. Tìm t m<br />

A. t = 1<br />

B. t = 2<br />

C. t = 0<br />

D. t = 3<br />

m<br />

3 2<br />

Câu 19: Cho hàm số y = x − 2mx<br />

+ 1có đồ thị ( ).<br />

m<br />

m<br />

m<br />

m<br />

C Tìm m sao cho ( C )<br />

m<br />

m<br />

m<br />

cắt đường thẳng<br />

d : y = x + 1 tại ba điểm phân biệt A, B, D với D là điểm có hoành độ không đổi, thỏa mãn<br />

trung điểm M của cạnh AB nằm trên đường thẳng ∆ : x + y − 2017 = 0<br />

2017<br />

2017<br />

A. m = 1007 B. m = C. m = 1008 D. m =<br />

2<br />

4<br />

3 2<br />

Câu 20: Cho hàm số y = x − 2mx<br />

+ 1có đồ thị ( ).<br />

C Tìm m sao cho ( C )<br />

m<br />

m<br />

cắt đường thẳng<br />

d : y = x + 1 tại ba điểm phân biệt A, B, D với D là điểm có hoành độ không đổi, thỏa mãn<br />

AB = 2 34<br />

A. m = ± 1<br />

B. m = ± 2<br />

C. m = ± 3<br />

D. m = ± 4<br />

Câu 21: Gỉa sử A và B là giao điểm của đường cong<br />

dài đường thẳng AB<br />

3<br />

y x x<br />

= − 3 + 2và trục hoành. Tính độ<br />

A. AB = 3<br />

B. AB = 4 2 C. AB = 5 3 D. AB = 6 5<br />

3<br />

Câu 22: Tìm số giao điểm của đường cong y = x − 4x<br />

+ 3và đường thẳng d : y = − 8x<br />

+ 3<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xét hình vuông (V) tâm O, hai đường chéo nằm<br />

trên hai trục tọa độ và (V) có diện tích bằng 2. Xác định số giao điểm của hình vuông (V)và<br />

3<br />

đồ thị hàm số y = x − 4x<br />

+ 3<br />

A. 1 giao điểm B. 2 giao điểm C. 3 giao điểm D. 0 giao điểm<br />

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />

( 1)<br />

y = m x + tại hai điểm phân biệt<br />

y<br />

3<br />

= x + 1 cắt đường thẳng<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3<br />

3<br />

A. m = 3<br />

B. m = C. m∈ ⎧ ⎨3; ⎫ ⎬<br />

4<br />

⎩ 4 ⎭<br />

Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong<br />

hoành tại ba điểm phân biệt<br />

3<br />

A. m ≠ ± 1<br />

B. m = C. 3<br />

4<br />

Câu 26: Tìm giá trị của m để đường cong ( )<br />

điểm phân biệt có hoành độ x1, x2,<br />

x3.<br />

thỏa mãn<br />

Trang238<br />

3<br />

D. m∈⎨<br />

⎧ 2;3; ⎫ ⎬<br />

⎩ 4 ⎭<br />

3 2<br />

y x mx x m<br />

= + − − cắt trục<br />

m ≠ ± D. m ∈ { 1;5}<br />

3 2<br />

y x m x mx<br />

= + 2 − + − 3 cắt trục hoành tại ba<br />

x x x<br />

2 2 2<br />

1<br />

+<br />

2<br />

+<br />

3<br />

= 10<br />

A. m ∈{ − 1;7}<br />

B. m ∈ { 2;3}<br />

C. m ∈ { 3; 4}<br />

D. m ∈{ − 1}<br />

3 2<br />

Câu 27: Tìm giá trị của m để đường cong 2 ( 1 )<br />

điểm phân biệt có hoành độ x1, x2,<br />

x3.<br />

thỏa mãn<br />

A. { 2;3}<br />

y = x − x + − m x + m cắt trục hoành tại ba<br />

x x x<br />

2 2 2<br />

1<br />

+<br />

2<br />

+<br />

3<br />

< 4<br />

1<br />

1<br />

m ∈ B. − < m < 1, m ≠ 0 C. m = 1<br />

D. − < m < 1<br />

4<br />

4<br />

Câu 28: Tìm giá trị của m để đường cong ( )<br />

y<br />

3 2<br />

C : y = x + mx + 1 cắt đường thẳng<br />

= m( x + 1)<br />

tại ba điểm phân biệt A( 0;1 ), B,<br />

C sao cho tiếp tuyến của ( )<br />

đường cong vuông góc với nhau<br />

A. 5<br />

C tại B và C của<br />

m = ± B. m ∈ { 2;3}<br />

C. m ∈ { 3; 4}<br />

D. m ∈ { 1;5}<br />

3 2<br />

Câu 29: Tìm giá trị của m để đường cong ( ) ( )<br />

C : y = 2x − 3mx + m − 1 x + 1 cắt đường thẳng<br />

y = 2x<br />

+ 1 tại ba điểm phân biệt A, B,<br />

C thỏa mãn C ( 0;1)<br />

nằm giữa A và B,đồng thời đường<br />

thẳng AB có độ dài 30<br />

A. 5<br />

m = ± B. { 2;3}<br />

8<br />

m ∈ C. m ∈ ⎧ ⎨0; ⎫ ⎬<br />

⎩ 9 ⎭<br />

D. m ∈ { 1;5}<br />

3 2<br />

Câu 30: Cho hàm số y = 2x − 3mx + ( m − 1)<br />

x + 1 có đồ thị là ( C ) Cho điểm M ( 3;1)<br />

đường thẳng d : y = x + y − 2 = 0. Tìm giá trị của m để đường thẳng ( d ) cắt đồ thị ( C ) tại ba<br />

điểm A( 0; 2 ), B,<br />

C sao cho tam giác MBC có diện tích 2 6<br />

⎡m<br />

= −1<br />

A. m = 1<br />

B. m = 4<br />

C. m = − 1<br />

D. ⎢<br />

⎣ m = 4<br />

và<br />

Câu 31: Cho hàm số y = x 3 − 4x 2 + 6x −1<br />

( C ) và đường thẳng d : y x 1.<br />

của đường thẳng ( d ) và hàm số ( )<br />

Trang239<br />

C là?<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

= + Số giao điểm<br />

Câu 32: Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 − 2x − 9 ( C ) và đường thẳng d : y 2x<br />

3.<br />

x , x , x hoành độ các giao điểm của đường thẳng ( )<br />

1 2 3.<br />

x + x + x có giá trị bằng?<br />

2 2 2<br />

1 2 3<br />

d và đồ thị hàm số ( )<br />

A. 13 B. 8 C. 21 D. 17<br />

Câu 33: Cho hàm số<br />

3 2<br />

y x x x<br />

d : y = mx − 2m − 4 cắt ( C ) tại ba điểm phân biệt<br />

= + Gọi<br />

C . Tổng<br />

= − 6 + 9 − 6 có đồ thị là ( C ) Tìm m để đường thẳng<br />

A. m ≥ − 3<br />

B. m < −3, m ≠ −1<br />

C. m > −3, m ≠1<br />

D. m = − 3<br />

Câu 34: Cho hàm số<br />

= ( − ) − − cắt ( )<br />

d : y 2m 1 x 4m<br />

1<br />

3 2<br />

y = x − 3x + 1 có đồ thị là ( )<br />

C tại hai điểm phân biệt<br />

5 1<br />

5<br />

A. − < m < B. m = −<br />

8 2<br />

8<br />

5 1 1<br />

C. m = − hoặc m = D. m =<br />

8 2 2<br />

Câu 35: Cho hàm số ( )<br />

y = x 3 − m + 3 x 2 + 4mx − m 2 có đồ thị là ( ).<br />

2 2 2<br />

hoành tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho x + x + x = 8<br />

A B C<br />

C Tìm m để đường thẳng<br />

C Tìm m để ( )<br />

A. m = 0<br />

B. m = 1<br />

C. m = − 1<br />

D. m = 2<br />

Câu 36: Cho hàm số<br />

( 1;0 )<br />

3 2<br />

y = x − 5x + 3x + 9 có đồ thị là ( ).<br />

A − và có hệ số góc k. Tìm k để ∆ cắt ( )<br />

giác OBC có trọng tâm ( 2;2)<br />

A. 1 4<br />

G với O là gốc tọa độ<br />

C cắt trục<br />

C Gọi ∆ là đường thẳng đi qua<br />

C tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tam<br />

3<br />

1<br />

B. − C. − D. 3 4<br />

4<br />

4<br />

Đáp án<br />

1-A 2-D 3-D 4-B 5-C 6-A 7-A 8-C 9-B 10-D<br />

11-C 12-B 13-D 14-D 15-C 16-B 17-A 18-A 19-C 20-D<br />

21-A 22-A 23-B 24-C 25-A 26-D 27-B 28-A 29-C 30-D<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

31-C 32-D 33-C 34-C 35-B 36-D<br />

Trang240<br />

Trang241<br />

CHỦ ĐỀ 9: TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> TRÙNG PHƯƠNG<br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

Xét đồ thị ( C ) : y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0)<br />

+ Tung độ giao điểm của ( C ) và trục tung ( x = 0)<br />

là nghiệm của y = c<br />

⇒ ( C ) cắt trục Oy tại điểm M ( 0; c )<br />

+ Hoành độ giao điểm của ( C ) và trục hoành ( 0)<br />

1. Bài toán liên quan đến số giao điểm<br />

Số giao điểm của ( )<br />

4 2<br />

y = là nghiệm của ax + bx + c (1)<br />

C và trục hoành chính là số nghiệm của phương trình (1)<br />

2<br />

2<br />

Đặt t = x ≥ 0 thì (1) thành at + bt + c = 0<br />

• ( C ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt ( 2)<br />

⎧<br />

2<br />

⎪∆ = b − 4ac<br />

> 0<br />

⎪ b<br />

⇔ ⎨ t1 + t2<br />

= − > 0<br />

⎪ a<br />

⎪ c<br />

⎪ t1t<br />

2<br />

= > 0<br />

⎩ a<br />

• ( C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt ( 2)<br />

bằng 0<br />

⇔ có hai nghiệm dương phân biệt<br />

⇔ có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm<br />

• ( C ) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt<br />

⎧⎪<br />

⇔ ⎨<br />

⎪ ⎩<br />

• ( )<br />

( 2)<br />

( 2)<br />

cuøng nghieäm keùp döông<br />

coù nghieäm döông vaø nghieäm aâm<br />

( )<br />

( )<br />

⎧⎪ 2 cuøng nghieäm keùp baèng 0<br />

C cắt trục hoành tại điểm duy nhất ⇔ ⎨<br />

⎪ ⎩ 2 coù nghieäm baèng 0 vaø nghieäm aâm<br />

• ( )<br />

( )<br />

( )<br />

( )<br />

⎧ 2 voâ nghieäm<br />

⎪<br />

C không cắt trục hoành ⇔ ⎨ 2 cuøng nghieäm keùp aâm<br />

⎪⎩<br />

2 coù 2 nghieäm phaân bieät<br />

2<br />

Một số bài toán có thể thay trục hoành thành d : y = m hoặc ( P)<br />

: y = mx + n,<br />

phương pháp<br />

giải hoàn toàn tương tự như trên<br />

2. Bài toán liên quan đến cấp số cộng<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tìm điều kiện để ( C ) : y ax 4 bx 2 c ( a 0)<br />

hoành độ lập thành một cấp số cộng<br />

Trang242<br />

= + + ≠ cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có<br />

+ Bước 1: Tìm điều kiện để (1) có 4 nghiệm phân biệt<br />

⎧<br />

2<br />

⎪∆ = b − 4ac<br />

> 0<br />

⎪ b<br />

⇔ ( 2)<br />

có 2 nghiệm dương phân biệt t 1<br />

và t2 ⇔ ⎨ t1 + t2<br />

= − > 0<br />

⎪ a<br />

⎪ c<br />

⎪ t1t<br />

2<br />

= > 0<br />

⎩ a<br />

Giả sử t 1<br />

< t 2<br />

, khi đó các nghiệm của (1) là − t2 ; − t1 ; t1 ; t2<br />

theo thứ tự lập thành cấp<br />

số cộng nên<br />

( ) ( )<br />

− t − − t = t − − t ⇔ t = 3 t ⇒ t = 9t<br />

1 2 1 1 2 1 2 1<br />

⎧ b<br />

⎪<br />

t1 + t2<br />

= −<br />

a<br />

⎪ c<br />

+ Bước 3: Kết hợp với hệ thức Viet, ta giải hệ ⎨ t1t<br />

2<br />

=<br />

⎪ a<br />

⎪ t2 = 9t1<br />

⎪<br />

⎩<br />

⎧ b<br />

⎧ b ⎧ b t1<br />

= −<br />

⎪t1 + t2 = − ⎪10t 1<br />

= − ⎪<br />

10a<br />

Từ ⎨ a ⇒ ⎨ a ⇒ ⎨<br />

⎪ 9b<br />

⎩ t2 = 9t ⎪<br />

1 ⎩ t2 = 9t ⎪<br />

1 t2<br />

= −<br />

⎪⎩ 10a<br />

2<br />

9 2<br />

9<br />

Thế vào t1t 2<br />

= c ⇒ b = c ⇒ 9b = 100ac<br />

⇒ ac =<br />

2 2<br />

a 100a a b 100<br />

Chú ý đối chiếu với (*) và chọn đáp án đúng<br />

II. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

Ví dụ 1: Hỏi có tất cả bao nhiêu giao điểm giữa đồ thị hàm số<br />

thẳng y = 2?<br />

(*)<br />

y x x<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x<br />

2<br />

⎡ x = 1 ⎡ x = ± 1<br />

⇔ ⎢ ⇔<br />

2 ⎢<br />

⎣x<br />

= 2 ⎣x<br />

= ± 2<br />

− 3x<br />

+ 4 = 2 (1)<br />

4 2<br />

4 2<br />

= − 3 + 4 và đường<br />

Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số 2( 1)<br />

rằng ( C )<br />

m<br />

đây là đúng?<br />

Trang243<br />

4 2<br />

y x m x m<br />

= − + + có đồ thị ( C ), với m là tham số thực. Biết<br />

cắt tia Oy tại điểm M thỏa mãn OM = 5, với O là gốc tọa độ. Mệnh đề nào dưới<br />

A. − 2 < m < 1 B. − 6 < m < − 2 C. 4 < m < 6 D.1 < m < 4<br />

Lời giải<br />

Ta có ( )<br />

M = C ∩ Oy ⇒ tọa độ M là nghiệm của hệ<br />

m<br />

( )<br />

4 2<br />

⎧ y = x − 2 m + 1 x + m ⎧y<br />

= m<br />

<br />

⎨ ⇔ ⎨ ⇒ M ( 0; m) ⇒ OM = ( 0; m)<br />

⇒ OM = m<br />

⎩ x = 0<br />

⎩ x = 0<br />

Bài ra OM = 5 ⇒ m = 5 ⇔ m = ± 5<br />

Hớn nữa M thuộc tia Oy ⇒ m = 5 thỏa mãn<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 3: Cho hàm số<br />

4 2<br />

y x 2mx 6 2m<br />

= − + − có đồ thị ( )<br />

tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để ( C )<br />

m<br />

m<br />

m<br />

C với m là tham số thực. Hỏi có<br />

cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.<br />

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x − 2mx + 6 − 2m<br />

= 0 (1)<br />

2<br />

2<br />

Đặt t = x ≥ 0 thì (1) thành t − 2mt + 6 − 2m<br />

= 0<br />

(2)<br />

Ta có ( C )<br />

m<br />

cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt<br />

⇔ ( 1)<br />

có 4 nghiệm phân biệt ( 2)<br />

( ) ⎧( ) 2<br />

⇔ có 2 nghiệm dương phân biệt<br />

2<br />

⎧∆ = m − 6 − 2m > 0 m + 1 > 7<br />

⎪<br />

⎪<br />

⇔ ⎨ t1 + t2<br />

= 2m > 0 ⇔ ⎨ m > 0 ⇔ 7 − 1< m < 3<br />

⎪ t1t 2<br />

6 2m 0 ⎪<br />

⎩ = − > m < 3<br />

⎩<br />

Mà m ∈ Z ⇒ m = 2 thỏa mãn<br />

Chọn A<br />

4 2<br />

Ví dụ 4: Cho hàm số y x 2mx 6 2m<br />

( C )<br />

m<br />

= − + − có đồ thị ( )<br />

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây là đúng<br />

C với m là tham số thực. Biết rằng<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 1 5<br />

1<br />

< m < B. − 1< m < C. 5 < m < 9 D. 9 < m < 6<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x − 2mx + 6 − 2m<br />

= 0 (1)<br />

2<br />

2<br />

Đặt t = x ≥ 0 thì (1) thành t − 2mt + 6 − 2m<br />

= 0<br />

(2)<br />

Ta có ( Cm<br />

) cắt trục hoành tại đúng 3 điểm phân biệt<br />

⇔ ( 1)<br />

có đúng 3 nghiệm phân biệt<br />

⇔ ( 2)<br />

có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm bằng 0<br />

2<br />

Do (2) có 1 nghiệm bằng 0 nên 0 − 2 m.0 + 6− 2m = 0 ⇔ m = 3<br />

Thử lại, với m = 3 thì (1) thành<br />

Chọn<br />

Ví dụ 5: Cho hàm số<br />

Trang244<br />

⎡ x = 0<br />

4 2<br />

x − 6x = 0 ⇔ ⎢ ⇒ m = 3 thỏa mãn<br />

⎣x<br />

= ± 6<br />

4 2<br />

y x 2mx 12 m<br />

= − + − có đồ thị ( )<br />

C với m là tham số thực. Hỏi có<br />

tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 18 để ( Cm<br />

) cắt trục hoành tại đúng hai điểm<br />

phân biệt.<br />

A. 5 B. 11 C. 8 D. 6<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x − 2mx + 12 − m = 0 (1)<br />

2<br />

Đặt t = x ≥ 0 thì (1) thành t 2 − 2mt + 12 − m = 0<br />

(2)<br />

Ta có ( Cm<br />

) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt<br />

⎧⎪<br />

⇔ ⎨<br />

⎪ ⎩<br />

( 2)<br />

( 2)<br />

cuøng nghieäm keùp döông<br />

coù nghieäm döông vaø nghieäm aâm<br />

• TH1 (2) có 1 nghiệm kép dương m ( m)<br />

Với m = 3 thì (1) trở thành x<br />

m<br />

2 ⎡ m = 3<br />

⇒ ∆ ' = − 12 − = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

= −4<br />

− 6x + 9 = 0 ⇔ x = 3 ⇔ x = ± 3 ⇒ m = 3 thỏa mãn<br />

4 2 2<br />

4 2<br />

Với m = − 4 thì (1) trở thành x +8x + 16 = 0 ⇔ x∈∅ ⇒ m = −4<br />

không thỏa mãn<br />

• TH2(2) có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm<br />

( )<br />

2 2<br />

⎧∆ ' = m − 12 − m > 0 ⎧∆ ' = m + m − 12 > 0<br />

⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ m > 12<br />

⎩ t1t 2<br />

= 12 − m < 0 ⎩ m > 12<br />

Chọn D<br />

Trang245<br />

Mà 18<br />

m < và m ∈ Z ⇒ m ∈{ 13;14;15;16;17}<br />

Tóm lại có tất cả 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán<br />

4 2 2<br />

Ví dụ 6: Cho hàm số y x 2mx m 3m<br />

= + + − có đồ thị ( )<br />

tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để ( C )<br />

m<br />

C với m là tham số thực. Hỏi có<br />

m<br />

cắt trục hoành tại điểm duy nhất.<br />

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Lời giải<br />

4 2 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x + 2mx + m − 3m<br />

= 0 (1)<br />

2<br />

2 2<br />

Đặt t = x ≥ 0 thì (1) thành t + 2mt + m − 3m<br />

= 0<br />

(2)<br />

Ta có ( C )<br />

⎧⎪<br />

⇔ ⎨<br />

⎪ ⎩<br />

( 2)<br />

( 2)<br />

m<br />

cắt trục hoành tại điểm duy nhất<br />

cuøng nghieäm keùp baèng 0<br />

coù nghieäm baèng 0 vaø nghieäm aâm<br />

Trong cả hai trường hợp thì (2) đều có nghiệm bằng 0<br />

2 2 ⎡m<br />

= 0<br />

⇒ 0 + 2 m.0 + m − 3m<br />

= 0 ⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

= 3<br />

Với m = 0 thì (1) trở thành x<br />

4<br />

= 0 ⇔ x = 0 ⇒ m = 0 thỏa mãn<br />

4 2<br />

Với m = 3 thì (1) trở thành x +6x = 0 ⇔ x= 0 ⇒ m = 3 thỏa mãn<br />

Tóm lại có tất cả 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 7: Cho hàm số<br />

4 2<br />

y x m m<br />

= + 2 x + 3 − 2 có đồ thị ( C ) với m là tham số thực. Hỏi có<br />

tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 10 để ( )<br />

m<br />

m<br />

C không cắt trục hoành.<br />

A. 9 B. 7 C. 10 D. 8<br />

Lời giải<br />

4 2<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x + 2mx + 3m<br />

− 2 = 0 (1)<br />

2<br />

Đặt t = x ≥ 0 thì (1) thành t 2 + 2mt + 3m<br />

− 2 = 0<br />

(2)<br />

Ta có ( C )<br />

m<br />

không cắt trục hoành<br />

⎧<br />

⎪<br />

⇔ ⎨<br />

⎪⎩<br />

( 2)<br />

( 2)<br />

( 2)<br />

voâ nghieäm<br />

cuøng nghieäm keùp aâm<br />

coù 2 nghieäm aâm phaân bieät<br />

2<br />

• TH1 (2) vô nghiệm ⇔ ∆ ' = m − 3m + 2 < 0 ⇔ 1< m < 2 mà m ∈ Z ⇒ m ∈∅<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 ⎡ m = 1<br />

• TH2 (2) có nghiệm kép âm ⇒ ∆ ' = m − 3m<br />

+ 2 = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣m<br />

= 2<br />

Với m = 1 thì (1) trở thành x<br />

Trang246<br />

+ 2x<br />

+ 1= 0 ⇔ x∈∅ ⇒ m = 1 thỏa mãn<br />

4 2<br />

4 2<br />

Với m = 2 thì (1) trở thành x +4x + 4 = 0 ⇔ x∈∅ ⇒ m = 2 thỏa mãn<br />

• TH3 (2) có hai nghiệm phân biệt<br />

2<br />

⎧ ⎡m<br />

> 2<br />

⎧∆ ' = m − 3m + 2 > 0 ⎡ m > 2<br />

⎪<br />

⎪⎢<br />

m < 1<br />

⇔ t1 t2<br />

2m<br />

0<br />

⎪⎣<br />

⎨ + = − < ⇔ ⎨ ⇔ ⎢<br />

2<br />

⎪<br />

2 m 1<br />

t1t 2<br />

3m 2 0 ⎪<br />

⎢ < <<br />

⎩<br />

= − > m > ⎣ 3<br />

⎪ ⎩ 3<br />

Mà m ∈ Z và m < 10 ⇒ m ∈ { 3; 4;5;6;7;8;9}<br />

Tóm lại có tất cả 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán<br />

Chọn A<br />

4 2<br />

Ví dụ 8: Cho hàm số y = x − ( m − 2)<br />

x + m + 1 có đồ thị ( )<br />

C với m là tham số thực. Hỏi có<br />

tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 10 để ( C<br />

m ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt<br />

có hoành độ nhỏ hơn 2.<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm ( )<br />

Để ý ( m + 2) 2 − 4( m + 1)<br />

= m<br />

2<br />

nên ( 1)<br />

4 2<br />

x m m<br />

− − 2 x + + 1 = 0 (1)<br />

⎡<br />

⎢<br />

⇔ ⎢<br />

Ta có ( C<br />

m ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt<br />

2 m + 2 − m<br />

x = = 1<br />

2<br />

m + 2 + m<br />

1<br />

2<br />

⎢ 2<br />

x = = m +<br />

⎧ m + 1 > 0 ⎧m<br />

> −1<br />

⇔ ( 1)<br />

có bốn nghiệm phân biệt ⇔ ⎨ ⇔<br />

2 ⎨ (*)<br />

⎩1 ≠ m + 1 ⎩ m ≠ 0<br />

⎡ x = ± 1 < 2<br />

⎢<br />

Từ đó (2) ⇔ ⎢ x = m + 1<br />

⎢<br />

⎣x<br />

= − m + 1 < 2<br />

Khi đó YCBT ⇔ m + 1 < 2 ⇔ − 1 < m < 3<br />

Két hợp với (*) mà m ∈ Z ta có m ∈{ 1;2}<br />

thỏa mãn<br />

Chọn B<br />

⎢⎣<br />

m<br />

(2)<br />

4 2<br />

Ví dụ 9: Cho hàm số y x 2mx 1<br />

Trang247<br />

= − + có đồ thị ( C ) với m là tham số thực. Biết ( )<br />

trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2, x3,<br />

x<br />

4<br />

thỏa mãn x x x x<br />

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

m<br />

C cắt<br />

2 2 2 2<br />

1<br />

+<br />

2<br />

+<br />

3<br />

+<br />

4<br />

= 12.<br />

A. 3 5<br />

3<br />

< m < B. 1< m < C. 5 < m < 9 D. 9 < m < 6<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x<br />

2<br />

Đặt t = x ≥ 0 thì (1) thành t<br />

Ta có ( C )<br />

m<br />

2<br />

− 2mx + 1= 0<br />

(1)<br />

4 2<br />

cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt<br />

⇔ ( 1)<br />

có 4 nghiệm phân biệt ( 2)<br />

2<br />

⎧∆ ' = m − 1 > 0<br />

2<br />

⎪<br />

⎧ m > 1<br />

⇔ ⎨t1 + t2<br />

= 2m > 0 ⇔ ⎨ ⇔ m > 1<br />

⎪ m > 0<br />

t1t<br />

2<br />

= 1 > 0<br />

⎩<br />

⎩<br />

+ 2mt<br />

+ 1= 0<br />

(2)<br />

⇔ có 2 nghiệm dương phân biệt<br />

2<br />

Từ t = x ta được x = ± t , khi đó (1) có 4 nghiệm − t2 ; − t1 ; t1 ; t2<br />

(*)<br />

2 2 2 2<br />

Ta có ( )<br />

Chọn C<br />

Nhận xét<br />

x + x + x + x = t + t + t + t = 2 t + t = 2.2m = 12 ⇔ m = 3 thỏa mãn (*)<br />

1 2 3 4 2 1 1 2 1 2<br />

2 2 2 2<br />

Nếu thay đổi x + x + x + x = thành x1 + x2 + x3 + x4 = 6 thì ta làm như sau:<br />

1 2 3 4<br />

12<br />

Ta có x1 x2 x3 x4 t2 t1 t1 t2 ( t1 t2<br />

)<br />

+ + + = − + − + + = 2 + = 6<br />

9<br />

⇒ t1 + t2 + 2 t1t 2<br />

= 9 ⇒ 2m + 2 = 9 ⇒ m = thỏa mãn (*)<br />

2<br />

4 2<br />

Ví dụ 10: Cho hàm số y x 2mx 1<br />

= − + có đồ thị ( C ) với m là tham số thực. Biết ( )<br />

m<br />

m<br />

C cắt<br />

trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2, x3,<br />

x<br />

4<br />

theo thứ tự lập thành một cấp số<br />

cộng. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

A. −3 ≤ m ≤ − 1 B. − 1 < m < 1 C.1 ≤ m ≤ 3 D. 3 < m < 5<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm x<br />

2<br />

Đặt t = x ≥ 0 thì (1) thành t<br />

Ta có ( C )<br />

m<br />

2<br />

− 2mx + 1= 0<br />

(1)<br />

4 2<br />

cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt<br />

+ 2mt<br />

+ 1= 0<br />

(2)<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇔ ( 1)<br />

có 4 nghiệm phân biệt ( 2)<br />

2<br />

⎧∆ ' = m − 1 > 0<br />

2<br />

⎪<br />

⎧ m > 1<br />

⇔ ⎨t1 + t2<br />

= 2m > 0 ⇔ ⎨ ⇔ m > 1<br />

⎪ m > 0<br />

t1t<br />

2<br />

= 1 > 0<br />

⎩<br />

⎩<br />

Trang248<br />

⇔ có 2 nghiệm dương phân biệt<br />

(*)<br />

ac 9<br />

Trong mục I phần Bài toán liên quan đến cấp số cộng ta có công thức giải nhanh<br />

2<br />

b = 100<br />

Đối với ví dụ này thì a = 1, b = − 2 m, c = 1 nên 1 = 9 ⇒ m = 5 thỏa mãn (*)<br />

2<br />

4m 100 3<br />

5<br />

Thử lại, với m = thì (1) thành x<br />

3<br />

Rõ ràng<br />

2<br />

⎡ x = 3 x = ±<br />

4 10 2<br />

− x + = ⇔ ⎢ ⎢<br />

2 1 ⇔ ⎢<br />

3<br />

1 0<br />

⎢<br />

1<br />

x = x = ±<br />

⎢⎣ 3 ⎢⎣<br />

3<br />

1 1<br />

− 3; − ; ; 3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai bằng<br />

3 3<br />

2 5<br />

⇒ m = thỏa mãn bài toán.<br />

3 3<br />

Chọn C<br />

III. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />

Câu 1: Cho hàm số y x 4 2<br />

( C)<br />

= −3x − 1 . Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y = −2<br />

tại?<br />

A. 1 điểm duy nhất B. 2 điểm phân biệt C. 3 điểm phân biệt D. 4 điểm phân biệt<br />

Câu 2: Cho hàm số y x 4 4x 2 1 ( C)<br />

(P) là?<br />

2<br />

= − + + và Parabol P : y = x −1.<br />

Số giao điểm của (C) và<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 3: Cho hàm số y<br />

4 2<br />

= x − 6x + 3 có đồ thị ( )<br />

C Parabol<br />

⎡<br />

P y<br />

3<br />

2<br />

: x 1<br />

= − − cắt ( )<br />

điểm phân biệt. Tính tổng bình phương các hoành độ giao điểm của (C) và (P) là?<br />

A. 5 B. 4 C. 10 D. 8<br />

Câu 4: Cho hàm số y = x 4 − ( m + 9) x 2 + 9 m ( C ).<br />

Giá trị của m để ( )<br />

điểm phân biệt có hoành độ đều lớn hơn − 4 là?<br />

C tại bốn<br />

C cắt trục hoành tại 4<br />

A. m < 16, m ≠ 9 B. m ≥ 4, m ≠ 9 C. 0 < m ≤ 16, m ≠ 9 D. 0 < m < 16, m ≠ 9<br />

Câu 5: Cho hàm số y = mx 4 + ( m + 1) x 2 + 1 ( C ).<br />

Giá trị của m để ( )<br />

điểm phân biệt là?<br />

C cắt trục hoành tại 4<br />

A. −1 ≤ m < 0 B. − 1 < m < 0 C. m > 1 hoặc m < − 1 D. m = ∅<br />

Câu 6: Cho hàm số y = mx 4 + ( m −1) x 2 − m ( C ).<br />

Giá trị của m để ( )<br />

phân biệt có hoành độ x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn x1 + x<br />

2<br />

= 4 là?<br />

A. m = − 2<br />

B. m = − 4<br />

C. m = 4<br />

D. m = 1<br />

4 2<br />

Câu 7: Trục hoành cắt đồ thị hàm số y = x − 3x<br />

+ 1 tại bao nhiêu điểm?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

4 2<br />

Câu 8: Cho hàm số ( )<br />

( )<br />

m<br />

Trang249<br />

C cắt Ox tại 2 điểm<br />

y = x − 2x + m C m<br />

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho<br />

C cắt trục tung tại điểm M thỏa mãn OM = 5<br />

A. m = ± 1<br />

B. m = ± 3<br />

C. m = ± 2<br />

D. m = ± 5<br />

Câu 9: Cho hàm số y = mx 4 − mx 2 + m ( C ).<br />

Giá trị của m để ( )<br />

2 2 2 2<br />

biệt có hoành độ x1 , x2, x3,<br />

x<br />

4<br />

thỏa mãn x + x + x + x = là?<br />

1 2 3 4<br />

30<br />

C cắt Ox tại 4 điểm phân<br />

A. m = 6<br />

B. m = 5<br />

C. m = 8<br />

D. m = 3<br />

4 2<br />

Câu 10: Cho hàm số y = − x + 5x − 4 có đồ thị ( C ). Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ<br />

thị ( C ) tại 4 điểm phân biệt theo thứ tự , , ,<br />

A B C D thỏa mãn AB = BC = CD<br />

1<br />

7<br />

25<br />

13<br />

A. m = B. m = − C. m = D. m =<br />

2<br />

4<br />

4<br />

2<br />

4 2<br />

Câu 11: Cho hàm số ( )<br />

cho ( )<br />

y = mx − mx + m C m<br />

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao<br />

C cắt trục hoànhtại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2, x3,<br />

x<br />

4<br />

thỏa mãn<br />

x + x + x + x = là?<br />

2 2 2 2<br />

1 2 3 4<br />

8<br />

A. m = 2<br />

B. m = 3<br />

C. m = 1<br />

D. m = 4<br />

Câu 12: Đồ thị ( )<br />

C của hàm số<br />

m<br />

y x m<br />

4 2<br />

= − 2 x + 1 cắt trục hoànhtại 4 điểm phân biệt có<br />

hoành độ x1 , x2, x3,<br />

x<br />

4<br />

theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Biết rằng giá trị m thỏa mãn điều<br />

kiện trên có dạng<br />

P = a + 2b<br />

2 2<br />

a<br />

b với a, b > 0 và a<br />

b<br />

là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức<br />

A. P = 41<br />

B. P = 43<br />

C. P = 57<br />

D. P = 59<br />

4 2<br />

Câu 13: Cho hàm số ( ) ( )<br />

số m sao cho ( )<br />

m<br />

y = x − 3m + 2 x + 3m + 1 C m<br />

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham<br />

C cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. m ≠ 0, − < m < 1 B. − < m < 1 C. m ≠ 0, − < m < 1 D. − < m < 1<br />

2<br />

2<br />

3<br />

3<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4 2<br />

Câu 14: Cho hàm số = − ( 3 + 2) x + 3 + 1 ( ).<br />

Tìm giá trị của m để đồ thị ( C )<br />

Trang250<br />

y x m m C m<br />

cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn xA < xB < xC < xD<br />

và tam giác MAC<br />

có diện tích bằng 2 với M ( 5;1)<br />

A. m = 6<br />

B. m = 3<br />

C. m = 9<br />

D. m = 4<br />

4 2<br />

Câu 15: Cho hàm số y = x − mx + 1 ( 1 ).<br />

Gọi m là giá trị để đường thẳng d : y 2x<br />

1<br />

đồ thị ( 1 ) tại 4 điểm phân biệt. Biết m ≤ 5, số các số nguyên m cần tìm là?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

m<br />

= + cắt<br />

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br />

4 2 2<br />

= − ( 2 + 1)<br />

x + + cắt trục hoànhtại 4 điểm phân biệt có hoành độ a, b, c,<br />

d thỏa<br />

y x m m m<br />

2 2 2 2<br />

mãn a + b + c + d = 26 là?<br />

A. m = − 2<br />

B. m = 6<br />

C. m = 3<br />

D. m = − 3<br />

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br />

thẳng y = m tại hai điểm phân biệt<br />

⎡ m > 0<br />

A. m ≥ − 1<br />

B. m ≥ 0<br />

C. ⎢<br />

⎣m<br />

= −1<br />

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br />

đường thẳng y = 5x + m tại một điểm duy nhất<br />

y<br />

4 2<br />

= x − 2x cắt đường<br />

⎡ m ≥ 0<br />

D. ⎢<br />

⎣m<br />

= −1<br />

y<br />

4 2<br />

= mx + 2x + 3 cắt<br />

1<br />

3<br />

1<br />

A. m = B. m = 0<br />

C. m = − D. m > 0, m ≠<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Câu 19: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br />

2<br />

đường thẳng ( )<br />

y = 1− m x + 3 tại ba điểm phân biệt<br />

y x m<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

4 2 2<br />

= − x + 3 cắt<br />

Câu 20: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br />

2<br />

( 1) ( 1) ( 1 )<br />

2 2 2<br />

y = x − − m + − m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ tương ứng<br />

lập thành một cấp số cộng<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 21: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số<br />

4 2<br />

= − 3 − 1 với đường thẳng y = − 3<br />

y x x<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

x<br />

Câu 22: Có bao nhiêu giao điểm giữa đồ thị hàm số<br />

y = 5x<br />

−8có hoành độ dương<br />

Trang251<br />

y x x<br />

4 2<br />

= − + 2 + 10 với đường thẳng<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 23: Có bao nhiêu giao điểm giữa đồ thị hàm số<br />

y = x + 1có hoành độ âm<br />

y x x<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

4 2<br />

= + − 2 với đường thẳng<br />

4 2<br />

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để đường cong y = x − 40x + 6m<br />

cắt trục hoành tại bốn<br />

điểm phân biệt theo thứ tự A, B, C,<br />

D sao cho AB = BC = CD<br />

A. 24<br />

m = B. m ∈ { 2;3}<br />

C. { 1;5}<br />

8<br />

m ∈ D. m ∈ ⎧ ⎨0; ⎫ ⎬<br />

⎩ 9 ⎭<br />

Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số ( )<br />

hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng<br />

A. 5<br />

m = ± B. { 2;3}<br />

4<br />

m ∈ C. m∈ ⎧ ⎨−<br />

⎫ ;4 ⎬<br />

⎩ 9 ⎭<br />

4<br />

x 2 5<br />

Câu 26: Cho hàm số y = − 3x<br />

+ có đồ thị ( ).<br />

2 2<br />

độ là 1. Tiếp tuyến của ( C ) tại A cắt đồ thị ( )<br />

4 2<br />

y x m x m<br />

= − 2 + 1 + 2 + 1 cắt trục<br />

D. m ∈ { 1;5}<br />

C Cho điểm A thuộc đồ thị ( )<br />

C tại điểm B. Tính độ dài đoạn thẳng AB<br />

A. 65 B. 2 17 C. 2 65 D. 4 17<br />

Đáp án<br />

C có hoành<br />

1-D 2-B 3-C 4-D 5-D 6-B 7-D 8-D 9-B 10-B<br />

11-A 12-B 13-C 14-A 15-B 16-B 17-C 18-A 19-C 20-D<br />

21-B 22-A 23-A 24-A 25-C 26-D<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang252<br />

CHỦ ĐỀ 10: TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> PHÂN THỨC<br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

Xét đồ thị ( C )<br />

ax + b<br />

: y = và đường thẳng d : y = mx + n<br />

cx + d<br />

Hoành độ giao điểm của d và ( C ) là nghiệm của phương trình<br />

1. Bài toán liên quan đến số giao điểm<br />

• d và ( )<br />

⇔<br />

( 1)<br />

• d và ( )<br />

⎧ d<br />

ax + b<br />

⎪ x ≠ −<br />

= mx + n ⇔ ⎨ c A ≠<br />

cx + d<br />

⎪ 2<br />

⎩Ax + Bx + C = 0<br />

C tại hai điểm phân biệt<br />

( 0)<br />

2<br />

⎧ ∆ = B − 4AC<br />

> 0<br />

d ⎪<br />

2<br />

có hai nghiệm phân biệt khác − ⇔ ⎨<br />

c<br />

⎛ d ⎞ −d<br />

⎪A⎜ − ⎟ + B + C ≠ 0<br />

⎩ ⎝ c ⎠ c<br />

C tại điểm duy nhất<br />

⎧<br />

d<br />

( 1 ) coù nghieäm keùp khaùc -<br />

⎪<br />

⇔<br />

c<br />

⎨<br />

⎪⎪ d<br />

( 1 ) coù nghieäm phaân bieät trong ñoù coù 1 nghieäm baèng -<br />

⎩<br />

c<br />

• d không cắt ( C )<br />

( )<br />

⎧ 1 voâ nghieäm<br />

⎪<br />

⇔ ⎨ d<br />

⎪⎩ ( 1 ) coù nghieäm keùp -<br />

c<br />

2. Bài toán liên quan đến tính chất các giao điểm<br />

Phần này, ta chỉ xét bài toán mà có liên quan đến d cắt ( )<br />

+ Bước 1: Tìm điều kiện để d cắt ( )<br />

C tại hai điểm phân biệt<br />

C tại hai điểm phân biệt.<br />

2<br />

⎧∆ = − ><br />

B 4AC<br />

0<br />

d ⎪<br />

− ⇔ ⎨<br />

c<br />

⎛ d ⎞ −d<br />

⎪A. ⎜ − ⎟ + B. + C ≠ 0<br />

⎩ ⎝ c ⎠ c<br />

2<br />

⇔ ( 1)<br />

có hai nghiệm phân biệt khác (*)<br />

+ Bước 2: Gọi tọa độ hai điểm, ta giả sử đó là A và B<br />

Do A, B ∈ d ⇒ A( x ; mx + n) , B ( x ; mx + n)<br />

1 1 2 2<br />

II.<br />

Trang253<br />

Lưu ý x1,<br />

x<br />

2<br />

chính là hai nghiệm của (1) nên theo hệ thức Viet thì<br />

⎧ B<br />

x1 + x2<br />

= −<br />

⎪ A<br />

⎨<br />

⎪ C<br />

x1 x2<br />

⎪⎩<br />

= A<br />

+ Bước 3: Theo yêu cầu bài toán, ta tìm m, chú ý đối chiếu với (*) và chọn<br />

phương án đúng<br />

LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

3x<br />

−1<br />

Ví dụ 1: Biết rằng đường thẳng y = 2x<br />

− 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt<br />

x + 1<br />

có hoành độ x1 , x<br />

2.<br />

Tính S = x + x . 2<br />

A. S = 1<br />

B. S = − 1<br />

C. S = 2<br />

D. S = 3<br />

Lời giải<br />

3x<br />

−1<br />

Phương trình hoành độ giao điểm 2x<br />

− 1 =<br />

x + 1<br />

⎧ ⎪x ≠ −1 ⎧x ≠ −1 ⎡x<br />

= 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ S 0 1 1<br />

2<br />

( 2x 1)( x 1) 3x 1<br />

⎢ ⇒ = + =<br />

⎪⎩<br />

− + = − ⎩2x<br />

− 2x<br />

= 0 ⎣x<br />

= 1<br />

Chọn A<br />

3x<br />

−1<br />

Ví dụ 2: Biết rằng đường thẳng y = 2x<br />

− 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt<br />

x + 1<br />

A và B . Tính độ dài đoạn thẳng AB .<br />

A. AB = 2<br />

B. AB = 5 C. AB = 2 D. AB = 3<br />

Lời giải<br />

3x<br />

−1<br />

Phương trình hoành độ giao điểm 2x<br />

− 1 =<br />

x + 1<br />

( )<br />

( )<br />

⎧⎪<br />

x ≠ −1 ⎧x<br />

≠ −1<br />

⎡x = 0 ⇒ y = −1⇒ A 0; −1<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⇔<br />

2<br />

⎢<br />

⎪⎩<br />

( 2x − 1)( x + 1)<br />

= 3x −1 ⎩2x − 2x = 0 ⎢⎣<br />

x = 1⇒ y = 1⇒<br />

B 1;1<br />

<br />

⇒ AB = 1;2 ⇒ AB = 1 + 2 = 5<br />

Chọn B<br />

( )<br />

2 2<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3x<br />

−1<br />

Ví dụ 3: Biết rằng đường thẳng y = 2x<br />

− 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt<br />

x + 1<br />

A và B . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB .<br />

1 1<br />

A. M ⎛<br />

⎜ ; −<br />

⎞<br />

⎟<br />

⎝ 3 3 ⎠<br />

Lời giải<br />

Trang254<br />

1<br />

B. M ⎛<br />

⎜<br />

⎞ ;0 ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

3x<br />

−1<br />

Phương trình hoành độ giao điểm 2x<br />

− 1 =<br />

x + 1<br />

C. M ( 0; − 1)<br />

D. M ( 1;1)<br />

( )<br />

( )<br />

⎧⎪<br />

x ≠ −1 ⎧x<br />

≠ −1<br />

⎡x = 0 ⇒ y = −1⇒ A 0; −1<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⇔<br />

2<br />

⎢<br />

⎩⎪<br />

( 2x − 1)( x + 1)<br />

= 3x −1 ⎩2x − 2x = 0 ⎣⎢<br />

x = 1⇒ y = 1⇒<br />

B 1;1<br />

⎛ 0 + 1 − 1+<br />

1⎞ ⎛ 1 ⎞<br />

Do đó tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là ⎜ ; ⎟ = ⎜ ;0⎟<br />

⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />

Chọn B<br />

3x<br />

−1<br />

Ví dụ 4: Biết rằng đường thẳng y = 2x<br />

− 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt<br />

x + 1<br />

A và B . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB,<br />

với O là gốc tọa độ<br />

1<br />

A. G ⎛<br />

⎜ −<br />

⎞ ;0 ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Lời giải<br />

1<br />

B. G ⎛<br />

⎜<br />

⎞ ;0 ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

3x<br />

−1<br />

Phương trình hoành độ giao điểm 2x<br />

− 1 =<br />

x + 1<br />

1<br />

C. G ⎛<br />

⎜ −<br />

⎞ ;0 ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

( )<br />

( )<br />

⎧⎪<br />

x ≠ −1 ⎧x<br />

≠ −1<br />

⎡x = 0 ⇒ y = −1⇒ A 0; −1<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⇔<br />

2<br />

⎢<br />

⎩⎪<br />

( 2x − 1)( x + 1)<br />

= 3x −1 ⎩2x − 2x = 0 ⎣⎢<br />

x = 1⇒ y = 1⇒<br />

B 1;1<br />

⎛ 0 + 1+ 0 0 − 1+<br />

1⎞ ⎛ 1 ⎞<br />

Do đó tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là ⎜ ; ⎟ = ⎜ ;0⎟<br />

⎝ 3 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠<br />

Chọn D<br />

1<br />

D. G ⎛<br />

⎜<br />

⎞ ;0 ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Ví dụ 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị ( C ) của hàm số<br />

cắt đường thẳng y = x − m tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của ( C )<br />

A. m > 1<br />

B. − 1 < m < 1 C. m = ∅ D. m ∈ R<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

x 3<br />

y = +<br />

x + 1<br />

x + 3 ⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

x − m = ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

x + 1 ⎪⎩<br />

⎪⎩<br />

Trang255<br />

( x − m)( x + 1) = x + 3 x 2 − mx − m − 3 = 0 ( 1)<br />

Ta có d cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt ( 1)<br />

( )<br />

2<br />

( ) m( ) m<br />

2 2<br />

⎧∆ = m − −m − > ⎧ m + + ><br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt khác − 1<br />

( )<br />

⎪ 4 3 0 ⎪ 2 8 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m ∈ R<br />

⎪⎩<br />

− 1 − − 1 − − 3 ≠ 0 ⎪⎩<br />

m ∈ R<br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt x1;<br />

x<br />

2<br />

khác − 1 thỏa mãn<br />

YCBT ( 1)<br />

( x + 1)( x + 1) < 0 ⇔ x x + x + x + 1 < 0 ( 2)<br />

1 2 1 2 1 2<br />

Do<br />

1 2<br />

(*)<br />

⎧x1 + x2<br />

= m<br />

x ; x là hai nghiệm của (1) nên theo hệ thức Viet, ta có ⎨<br />

⎩x x = −m<br />

−<br />

Khi đó ( )<br />

Chọn D<br />

Nhận xét<br />

1 2<br />

3<br />

2 ⇔ −m − 3 + m + 1 < 0 ⇔ m ∈ R , kết hợp với (*) ta được m ∈ R thỏa mãn<br />

Nếu thay yêu cầu thuộc hai nhánhcủa (C) thành thuộc cùng một nhánh của (C) thì ta<br />

chỉ cần chuyển ( x + 1)( x + 1)<br />

< 0 thành ( x )( x )<br />

1 2<br />

Ví dụ 6: Cho hàm số y<br />

thẳng d : y x m<br />

= − cắt ( )<br />

x + 3<br />

x 1<br />

Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

= +<br />

có đồ thị ( )<br />

+ 1 + 1 > 0. Tương tự như trên thì m = ∅<br />

1 2<br />

C Biết rằng mỗi giá trị âm của m là m<br />

0<br />

để đường<br />

2 2<br />

C tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1;<br />

x2<br />

thỏa mãn x1 + x2 = 14.<br />

26 41 41 16 16<br />

5<br />

A. − < m < − B. − < m < − C. − < m < − 3 D. − < m < 0<br />

5 10 10 5 5<br />

2<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

x + 3 ⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

x − m = ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

x + 1 ⎪⎩<br />

⎪⎩<br />

( x − m)( x + 1) = x + 3 x 2 − mx − m − 3 = 0 ( 1)<br />

Ta có d cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt ( 1)<br />

( )<br />

2<br />

( ) m( ) m<br />

2 2<br />

⎧∆ = − − − > ⎧ + + ><br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt khác − 1<br />

( )<br />

⎪ m 4 m 3 0 ⎪ m 2 8 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m ∈ R<br />

⎪⎩<br />

− 1 − − 1 − − 3 ≠ 0 ⎪⎩<br />

m ∈ R<br />

Do<br />

1 2<br />

(*)<br />

⎧x1 + x2<br />

= m<br />

x ; x là hai nghiệm của (1) nên theo hệ thức Viet, ta có ⎨<br />

⎩x x = −m<br />

−<br />

1 2<br />

3<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

Khi đó x 2 x 2 ( x x ) x x m 2<br />

( m )<br />

Từ đó m<br />

0<br />

= − 4<br />

Chọn B<br />

Nhận xét<br />

Trang256<br />

⎡m<br />

= 2<br />

+ = + − 2 = − 2 − − 3 = 14 ⇔ ⎢ thỏa mãn (*)<br />

⎣m<br />

= −4<br />

1 2 1 2 1 2<br />

Liên quan đến dạng bài toán này, ta cần lưu ý một số biến đổi sau:<br />

( x )( x ) x x ( x x )<br />

+ 2 + 2 = + 2 + + 4<br />

1 2 1 2 1 2<br />

( ) ( )<br />

2 2<br />

1<br />

−<br />

2<br />

=<br />

1<br />

−<br />

2<br />

=<br />

1<br />

+<br />

2<br />

− 4<br />

1 2<br />

x x x x x x x x<br />

3<br />

( ) 3 ( )<br />

x + x = x + x − x x x + x<br />

2 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

Ví dụ 7: Cho hàm số y<br />

thực. Biết rằng d cắt ( )<br />

x −1<br />

x 1<br />

Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

= có đồ thị ( C ) và đường thẳng d : y x m,<br />

+<br />

= − với m là tham số<br />

C tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1;<br />

x2<br />

thỏa mãn x1 + 2x2<br />

= 1.<br />

1<br />

1 5<br />

A. − 4 < m < − 2 B. − 2 < m < − C. − < m < D. 5 < m < 3<br />

2<br />

2 2 2<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

x −1<br />

⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

x − m = ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

x + 1 ⎪⎩<br />

⎪⎩<br />

( x − m)( x + 1) = x −1 x 2 − mx − m + 1 = 0 ( 1)<br />

Ta có d cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt ( 1)<br />

( m )<br />

2<br />

⎧∆ ⎪ = m − 4 − + 1 > 0<br />

2<br />

⇔ ⇔ m + m − ><br />

2<br />

⎨<br />

⎪⎩ ( − 1)<br />

+ m − m + 1 ≠ 0<br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt khác − 1<br />

( )<br />

4 4 0 *<br />

Do x1;<br />

x2<br />

là hai nghiệm của (1) nên theo hệ thức Viet, ta có<br />

⎧x1 + x2 = m ⎧x2<br />

= 1−<br />

m<br />

Ta có ⎨ ⇔ ⎨<br />

⎩x1 + 2x2 = 1 ⎩x1<br />

= 2m<br />

−1<br />

⎧x1 + x2<br />

= m<br />

⎨<br />

⎩x1x2 = 1−<br />

m<br />

Thế vào x1x2 = 1− m ta được ( 2m −1)( 1− m)<br />

= 1− m ⇔ m = 1 thỏa mãn (*)<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 8: Cho hàm số y<br />

Trang257<br />

x + 3<br />

x 1<br />

= có đồ thị ( C ) và đường thẳng d : y x m,<br />

+<br />

= − với m là tham số<br />

thực. Biết rằng có tất cả hai giá trị của m là m<br />

1<br />

vad m<br />

2<br />

để đường thẳng d : y x m<br />

tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn AB = 2 6. Tính S = m + m<br />

3 3<br />

. 1 2<br />

A. S = 125<br />

B. S = − 125 C. S = 64<br />

D. S = − 64<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

x + 3 ⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

x − m = ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

x + 1 ⎪⎩<br />

⎪⎩<br />

( x − m)( x + 1) = x + 3 x 2 − mx − m − 3 = 0 ( 1)<br />

Ta có d cắt ( C)<br />

tại 2 điểm phân biệt ⇔ ( )<br />

( )<br />

(<br />

2<br />

) m ( ) m<br />

2 2<br />

⎧∆ = − − − > ⎧ + +<br />

( )<br />

⎪ m 4 m 3 0 ⎪ m 2 8<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m∈<br />

R<br />

⎪⎩<br />

− 1 − . − 1 − − 3 ≠ 0 ⎪⎩<br />

m ∈ R<br />

1 có 2 nghiệm phân biệt khác − 1<br />

(*)<br />

Do A, B ∈d ⇒ A( x ; x − m) , B( x ; x − m)<br />

⇒ x ; x là 2 nghiệm của ( )<br />

1 1 2 2 1 2<br />

⎧x1 + x2<br />

= m<br />

Theo hệ thức Viet, ta có | ⎨<br />

⎩x1x<br />

2<br />

= −m<br />

−3<br />

<br />

2<br />

AB = x − x ; x − x ⇒ AB = x − x + x − x<br />

2 2<br />

2 1 2 1 2 1 2 1<br />

Khi đó ( ) ( ) ( )<br />

2 2<br />

2 ⎡m<br />

= o<br />

3 3<br />

⇒ AB = 2( x1 + x2 ) − 8x1x2 = 2m − 8( −m − 3)<br />

= 24 ⇔ ⎢ ⇒ m1 + m<br />

1<br />

= −64.<br />

⎣m<br />

= −4<br />

Chọn D<br />

Nhận xét<br />

1 .<br />

= − cắt ( C )<br />

Liên quan đến ví dụ trên, ta còn có thể hỏi giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB , cách<br />

làm như sau:<br />

Như trên thì ( ) 2<br />

2 2 2<br />

AB m m m AB AB<br />

Dấu " = " xảy ra m 2<br />

= 2 + 8 + 24 = 2 + 2 + 16 ⇒ ≥ 16 ⇒ ≥ 4 .<br />

⇔ = − thỏa mãn (*)<br />

Do đó giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng là AB là 4<br />

Ví dụ 9:Cho hàm số y<br />

thực. Biết rằng M ( 2;0)<br />

x + 1<br />

x 1<br />

= −<br />

có đồ thi ( )<br />

C và đường thẳng d : y = x − m , với m là tham số<br />

là trung điểm của đoạn thẳng AB . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

11<br />

A. 1 < m < ⎛ ⎞<br />

⎜ ⎟<br />

⎝ 5 ⎠<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

Trang258<br />

B. − 5 < m < − 2 C. 11 < m < 4 D. − 2 < m < 1<br />

5<br />

⎛ x + 1⎞<br />

⎪⎧<br />

x ≠ 1<br />

⎪⎧<br />

x ≠ 1<br />

x − m = ⎜ ⎟ ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨ 2<br />

⎝ x −1⎠ ⎪⎩<br />

( x − m)( x − 1) = x + 1 ⎪⎩<br />

x − ( m + 2)<br />

x + m − 1 = 0<br />

Ta có d cắt ( C)<br />

tại 2 điểm phân biệt ⇔ ( 1)<br />

có 2 nghiệm phân biệt khác 1<br />

(<br />

2<br />

) ( )<br />

( m ) m<br />

2<br />

⎪⎧∆ = m + 2 − 4 m − 1 > 0 ⎧ m + 8 > 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m∈<br />

R<br />

2<br />

⎪⎩ 1 − + 2 .1+ −1 ≠ 0 ⎩m<br />

∈ R<br />

(*)<br />

Do A, B ∈d ⇒ A( x ; x − m) , B( x ; x − m)<br />

⇒ x ; x là 2 nghiệm của ( )<br />

1 1 2 2 1 2<br />

Theo hệ thức Viet, ta có | x1 + x2 = m + 2<br />

⎛ x1 + x2 x1 + x2 − 2m ⎞ ⎛ m + 2 2 − m ⎞<br />

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là ⎜ ; ⎟ = ⎜ ; ⎟ .<br />

⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 2 2 ⎠<br />

⎧m<br />

+ 2<br />

= 2<br />

⎛ m + 2 2 − m ⎞ ⎪ 2<br />

⎜ ; ⎟ = 2;0 ⇔ ⎨ ⇔ m = 2<br />

⎝ 2 2 ⎠ ⎪ 2 − m<br />

= 0<br />

⎪⎩ 2<br />

Bài ra có ( )<br />

Chọn A<br />

* .<br />

thỏa mãn ( )<br />

Ví dụ 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị ( C)<br />

của hàm số<br />

( 1)<br />

1 .<br />

x 3<br />

y = +<br />

x + 1<br />

cắt đường thẳng d : y = x − m tại hai điểm phân biệt Avà B cùng với gốc tọa độ O tạo thành<br />

một tam giác có trọng tâm là G ( 2; − 2)<br />

.<br />

A. m = 5<br />

B. m = 6<br />

C. m = − 5<br />

D. m = − 6<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

x + 3 ⎧⎪<br />

x ≠ −1 ⎧x<br />

≠ −1<br />

x − m = ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

x + ⎪⎩<br />

( x − m)( x + m = x + 3)<br />

⎩x − mx − m − =<br />

2<br />

1 3 0<br />

( 1)<br />

Ta có d cắt ( C)<br />

tại 2 điểm phân biệt ⇔ ( 1)<br />

có 2 nghiệm phân biệt khác − 1<br />

( )<br />

(<br />

2<br />

) m ( ) m<br />

2 2<br />

⎧∆ = − − − > ⎧ + + ><br />

Trang259<br />

( )<br />

⎪ m 4 m 3 0 ⎪ m 2 8 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m∈<br />

R<br />

⎪⎩<br />

− 1 − . − 1 − − 3 ≠ 0 ⎪⎩<br />

m ∈ R<br />

(*)<br />

Do A, B ∈d ⇒ A( x ; x − m) , B( x ; x − m)<br />

⇒ x ; x là 2 nghiệm của ( )<br />

1 1 2 2 1 2<br />

Theo hệ thức Viet, ta có | x1 + x2 = m.<br />

∆ ⇔ ∉ ⇔ ∉ ⇔ ≠ − ⇔ ≠ (**)<br />

Tồn tại OAB O AB O d 0 0 m m 0<br />

⎛ x1 + x2 x1 + x2 − 2m ⎞ ⎛ m m ⎞<br />

Tọa độ trọng tâm của tam giác OAB là ⎜ ; ⎟ = ⎜ ; − ⎟.<br />

⎝ 3 3 ⎠ ⎝ 3 3 ⎠<br />

Bài ra có<br />

⎧ m<br />

= 2<br />

⎛ m m ⎞<br />

⎪ 3<br />

⎜ ; − ⎟ = ( 2; − 2 ) ⇔ ⎨<br />

⇔ m = 6<br />

⎝ 3 3 ⎠ ⎪ m − = − 2<br />

⎪⎩ 3<br />

Chọn C<br />

thỏa nãm (*) (**)<br />

và .<br />

Ví dụ 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị ( )<br />

1 .<br />

x 3<br />

C của hàm số y = +<br />

x + 1<br />

cắt đường thẳng d : y = x − m tại hai điểm phân biệt Avà B thỏa mãn tam giác OAB vuông<br />

tại O, với O là gốc tọa độ.<br />

A. m = 4<br />

B. m = − 4<br />

C. m = 3<br />

D. m = − 3<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

x + 3 ⎧⎪<br />

x ≠ −1 ⎧x<br />

≠ −1<br />

x − m = ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

x + ⎪⎩<br />

( x − m)( x + 1)<br />

= x + 3 ⎩x − mx − m − =<br />

2<br />

1 3 0<br />

Ta có d cắt ( C)<br />

tại 2 điểm phân biệt ⇔ ( )<br />

( )<br />

(<br />

2<br />

) m ( ) m<br />

2 2<br />

⎧∆ = m − −m − > ⎧ m + + ><br />

( )<br />

( 1)<br />

1 có 2 nghiệm phân biệt khác − 1<br />

⎪ 4 3 0 ⎪ 2 8 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m∈<br />

R<br />

⎪⎩<br />

− 1 − . − 1 − − 3 ≠ 0 ⎪⎩<br />

m ∈ R<br />

(*)<br />

Do A, B ∈d ⇒ A( x ; x − m) , B( x ; x − m)<br />

⇒ x ; x là 2 nghiệm của ( )<br />

1 1 2 2 1 2<br />

⎧x1 + x2<br />

= m<br />

Theo hệ thức Viet, ta có | ⎨<br />

⎩x x = −m<br />

−<br />

1 2<br />

3<br />

∆ ⇔ ∉ ⇔ ∉ ⇔ ≠ − ⇔ ≠ (**)<br />

Tồn tại OAB O AB O d 0 0 m m 0<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 .<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

Khi đó ∆ OAB vuông tại O ⇔ OA. OB = 0.<br />

<br />

<br />

<br />

OA = x ; x − m , OB = x ; x − m nên OAOB . . = 0<br />

Lại có ( ) ( )<br />

Trang260<br />

1 1 2 2<br />

( ) ( )<br />

⇔ x x + x − m = ⇔ x x − m x + x + m =<br />

2<br />

1 2 1<br />

0 2<br />

1 2 1 2<br />

0<br />

2<br />

⇔ 2( −m − 3)<br />

− m = 0 ⇔ m = 3 thỏa mãn (*) (**)<br />

Chọn D<br />

và .<br />

Ví dụ 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị ( C)<br />

của hàm số<br />

x 3<br />

y = +<br />

x + 1<br />

cắt đường thẳng d : y = x − m tại hai điểm phân biệt Avà B thỏa mãn tam giác OAB cân tại O<br />

, với O là gốc tọa độ.<br />

A. m∈R B. m ≠ 0<br />

C. m = 3<br />

D. m ≠ − 3<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

x + 3 ⎧⎪<br />

x ≠ −1 ⎧x<br />

≠ −1<br />

x − m = ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

x + ⎪⎩<br />

( x − m)( x + 1)<br />

= x + 3 ⎩x − mx − m − =<br />

2<br />

1 3 0<br />

( 1)<br />

Ta có d cắt ( C)<br />

tại 2 điểm phân biệt ⇔ ( 1)<br />

có 2 nghiệm phân biệt khác − 1<br />

( )<br />

(<br />

2<br />

) m ( ) m<br />

2 2<br />

⎧∆ = − − − > ⎧ + + ><br />

( )<br />

⎪ m 4 m 3 0 ⎪ m 2 8 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m∈<br />

R<br />

⎪⎩<br />

− 1 − . − 1 − − 3 ≠ 0 ⎪⎩<br />

m ∈ R<br />

(*)<br />

Do A, B ∈d ⇒ A( x ; x − m) , B( x ; x − m)<br />

⇒ x ; x là 2 nghiệm của ( )<br />

1 1 2 2 1 2<br />

⎧x1 + x2<br />

= m<br />

Theo hệ thức Viet, ta có | ⎨<br />

⎩x x = −m<br />

−<br />

1 2<br />

3<br />

Tồn tại ∆OAB ⇔ O ∉ AB ⇔ O ∉d ⇔ 0 ≠ 0 − m ⇔ m ≠ 0 (**)<br />

⎧<br />

<br />

2<br />

2<br />

⎪OA = ( x1;<br />

x1 − m) ⇒ OA = x1 + ( x1<br />

− m)<br />

Ta có ⎨<br />

2<br />

⎪<br />

⎩<br />

OB = ( x2;<br />

x2 − m) ⇒ OB = x2 + ( x2<br />

− m)<br />

2 2<br />

Khi đó ∆OAB<br />

cân tại O ⇔ OA = OB ⇔ 2x − 2mx = x − 2mx<br />

2 2<br />

( x1 x2 ) m( x1 x2<br />

)<br />

1 2<br />

⇔ − − − = ⇔ ⎢<br />

1<br />

+<br />

2<br />

=<br />

0<br />

⎡x<br />

= x<br />

⎣x x m<br />

Với x1 = x2<br />

⇒ A ≡ B ⇒ không thỏa mãn.<br />

2<br />

1 1 2 2<br />

1 .<br />

Hơn nữa theo hệ thức Viet, ta luôn có x1 + x2<br />

= m .<br />

Kết hợp với (* ) (**)<br />

Chọn B<br />

Nhận xét<br />

Trang261<br />

và thì ∆OAB<br />

cân tạiOvới ∀m<br />

≠ 0 .<br />

Một hướng làm khác rất đặc sắc cho ví dụ trên như sau:<br />

2<br />

Như trên thì<br />

1 ( 1 ) ( 1 1)<br />

Hơn nữa<br />

1<br />

2 2 2 2<br />

OA = x + x − m = 2 x − mx + m .<br />

x là nghiệm của ( )<br />

1 nên<br />

( )<br />

x mx m OA m m m m<br />

2 2 2 2<br />

1<br />

−<br />

1<br />

= + 3 ⇒ = 2 + 3 + = + 2 + 6.<br />

2 2<br />

Tương tự OB = m + 2m + 6 ⇒ OA = OB nên ∆OAB<br />

cân tạiOvới ∀m<br />

≠ 0.<br />

Ta cũng có thể chia ra ∆OAB<br />

cân tại Ovới ∀m<br />

≠ 0 bằng cách khác như sau:<br />

Gọi M là trung điểm của cạnh AB<br />

x x 1 2 1 2<br />

2<br />

; x x m m ; m <br />

⎛ + + − ⎞ ⎛ ⎞ ⎛<br />

M<br />

OM<br />

n ; m ⎞<br />

⇒ ⎜<br />

⎟ = ⎜ − ⎟ ⇒ = ⎜ − ⎟.<br />

⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 2 2 ⎠<br />

m m<br />

AB : y = x − m ⇒ uAB<br />

= 1;1 ⇒ OM . uAB<br />

= − = 0 ⇒ OM ⊥ AB.<br />

2 2<br />

Từ ( )<br />

Tam giác ∆OAB<br />

cân tại O với ∀m<br />

≠ 0 .<br />

Phát triển bài toán hơn nữa<br />

+ Nếu thay ∆OAB<br />

cân tại O thành ∆OAB<br />

có một góc bằng 60 thì khi đó ∆OAB<br />

đều vì theo<br />

trên thì ∆OAB<br />

đã cân tại O với ∀m<br />

≠ 0 .<br />

2 2<br />

Ta ép cho OA = AB .<br />

<br />

2<br />

AB = x − x ; x − x ⇒ AB = x − x + x − x<br />

2 2<br />

2 1 2 1 2 1 2 1<br />

Ta có ( ) ( ) ( )<br />

2<br />

( ) ( )<br />

⇒ AB = 2 x + x − 8x x = 2m − 8 −m − 3 = 2m + 8m<br />

+ 24 .<br />

2 2 2<br />

1 2 1 2<br />

2 2 2 2 2<br />

Khiđó OA = AB ⇔ m + 2m + 6 = 2m + 8m + 24 ⇔ m + 6m + 18 = 0 ⇔ m ∈∅ .<br />

0<br />

+ Nếu thay ∆OAB<br />

cân tại O thành ∆OAB<br />

có một góc bằng 120 thì khi đó<br />

AB<br />

3<br />

Tam giác ∆OAB<br />

cân tại O ⇒ sin 60 = 2 = ⇔ AB = 3OA<br />

OA 2<br />

( )<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

⇔ 2m + 8m + 24 = 3 m + 2m + 6 ⇔ m − 2m − 6 = 0 ⇔ m = 1± 7 .<br />

Kết hợp với (* ) (**)<br />

và ta được m = 1± 7 thỏa mãn.<br />

0<br />

AOB = 120 .<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2 2<br />

Với việc chia ra OA = OB = m + 2m<br />

+ 6 ở trên, ta có ngay bài toán hay và khó sau:<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị ( C)<br />

của hàm số<br />

thẳng d : y = x − m tại hai điểm phân biệt Avà B thỏa mãn tam giác<br />

tọa độ.<br />

Ví dụ 13: Cho hàm số y<br />

Trang262<br />

x + 3<br />

x 1<br />

= +<br />

có đồ thị ( )<br />

x + 3<br />

y = cắt đường<br />

x + 1<br />

3<br />

OA − = 2 vớiOlà gốc<br />

OB<br />

C và đường thẳng d : y = x − m , với m là tham<br />

số thực. Biết rằng d cắt ( C)<br />

tại hai điểm phân biệt Avà B thỏa mãn<br />

đề nào dưới đây là đúng?<br />

2 2<br />

OA + OB = 10 . Mệnh<br />

A. −4 ≤ m < − 2 B. −2 ≤ m ≤ 5 C. −2 ≤ m ≤ 0 D. 0 < m < 2<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

x + 3 ⎧⎪<br />

x ≠ −1 ⎧x<br />

≠ −1<br />

x − m = ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

x + ⎪⎩<br />

( x − m)( x + 1)<br />

= x + 3 ⎩x − mx − m − =<br />

2<br />

1 3 0<br />

( 1)<br />

Ta có d cắt ( C)<br />

tại 2 điểm phân biệt ⇔ ( 1)<br />

có 2 nghiệm phân biệt khác − 1<br />

( )<br />

(<br />

2<br />

) m ( ) m<br />

2 2<br />

⎧∆ = − − − > ⎧ + + ><br />

( )<br />

⎪ m 4 m 3 0 ⎪ m 2 8 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m∈<br />

R<br />

⎪⎩<br />

− 1 − . − 1 − − 3 ≠ 0 ⎪⎩<br />

m ∈ R<br />

(*)<br />

Do A, B ∈d ⇒ A( x ; x − m) , B ( x ; x − m)<br />

⇒ x ; x là 2 nghiệm của ( )<br />

1 1 2 2 1 2<br />

⎧x1 + x2<br />

= m<br />

Theo hệ thức Viet, ta có | ⎨<br />

⎩x1 x2 = −m<br />

−3<br />

<br />

2<br />

⎧<br />

2 2<br />

⎪OA = ( x1;<br />

x1 − m) ⇒ OA = x1 + ( x1<br />

− m)<br />

Ta có ⎨<br />

2 2<br />

⎪⎩ OB = ( x2;<br />

x2 − m) ⇒ OB = x2 + ( x2<br />

− m)<br />

2<br />

2<br />

( 1 2 ) ( 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 ( 1 2 )<br />

⇒ OA + OB = 2 x + x − 2m x + x + 2m = 2 x + x − 4x x − 2m x + x + 2m<br />

2 2 2 2 2 2<br />

( )<br />

= + + − + = + + = ⇔ = −<br />

2 2 2 2<br />

2m 4 m 3 2m 2m 2m 4m 12 10 m 1.<br />

Chọn C<br />

1 .<br />

Ví dụ 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị ( )<br />

Trang263<br />

x 3<br />

C của hàm số y = +<br />

x + 1<br />

cắt đường thẳng d : y = x − m tại hai điểm phân biệt Avà B thỏa mãn góc OAB nhọn, vớiOlà<br />

gốc tọa độ.<br />

A. m ≥ − 3<br />

B. m ≤ − 3<br />

C. m > − 3<br />

D. m < − 3<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

x + 3 ⎧⎪<br />

x ≠ −1 ⎧x<br />

≠ −1<br />

x − m = ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

x + ⎪⎩<br />

( x − m)( x + 1)<br />

= x + 3 ⎩x − mx − m − =<br />

2<br />

1 3 0<br />

Ta có d cắt ( C)<br />

tại 2 điểm phân biệt ⇔ ( )<br />

Ta có d cắt ( C)<br />

tại 2 điểm phân biệt ⇔ ( )<br />

( )<br />

(<br />

2<br />

) m ( ) m<br />

2 2<br />

⎧∆ = m − −m − > ⎧ m + + ><br />

( )<br />

( 1)<br />

1 có 2 nghiệm phân biệt khác − 1<br />

1 có 2 nghiệm phân biệt khác − 1<br />

⎪ 4 3 0 ⎪ 2 8 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m∈<br />

R<br />

⎪⎩<br />

− 1 − . − 1 − − 3 ≠ 0 ⎪⎩<br />

m ∈ R<br />

(*)<br />

Do A, B ∈d ⇒ A( x ; x − m) , B ( x ; x − m)<br />

⇒ x ; x là 2 nghiệm của ( )<br />

1 1 2 2 1 2<br />

⎧x1 + x2<br />

= m<br />

Theo hệ thức Viet, ta có | ⎨<br />

⎩x1 x2 = −m<br />

−3<br />

<br />

⎧ ⎪OA = ( x1;<br />

x1<br />

− m)<br />

<br />

Lại có ⎨<br />

⇒ OA.<br />

OB = x1x2 + x1 − m x2<br />

− m<br />

⎪⎩ OB = ( x2;<br />

x2<br />

− m)<br />

( )( )<br />

2 2 2<br />

( ) ( ) ( )<br />

= 2x x − m x + x + m = −2 m − 3 − m + m = − 2 m + 3<br />

1 2 1 2<br />

<br />

OA. OB > 0 ⇔ − 2 m + 3 > 0 ⇔ m < −3.<br />

Bài ra góc AOB nhọn nên ( )<br />

Chọn D<br />

Nhận xét<br />

<br />

Nếu thấy AOB nhọn thành goc AOB tù thì ta chi cần chuyển OAOB . > 0 thành OAOB . < 0<br />

( m )<br />

⇔ − 2 + 3 < 0 ⇔ m > − 3.<br />

III. BÀI <strong>TẬP</strong> LUYỆN <strong>TẬP</strong><br />

Câu 1: Cho hàm số y ( C)<br />

điểm phân biệt ( ; ), ( ; )<br />

x + 1<br />

= .Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y = 2x<br />

− 1 tại hai<br />

x − 2<br />

A x y B x y .Tổng y + y bằng ?<br />

1 1 2 2<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

2<br />

1 .<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 4 B.8 C. 2 D. 6<br />

Câu 2:Cho hàm số y ( C)<br />

Trang264<br />

x + 1<br />

= và đường thẳng d : y - x m.<br />

x − 1<br />

tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1;<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn<br />

x<br />

= + Giá trị của m để d cắt ( C)<br />

2 2<br />

1<br />

x2 22<br />

+ = là ?<br />

A. m = ± 6<br />

B. m = 6<br />

C. m = − 4<br />

D. Cả B và C.<br />

mx −1<br />

x + 1<br />

Câu 3:Cho hàm số y = ( C ) .Tất cả các giá trị của m để ( )<br />

điểm phân biệt A,<br />

B thỏa mãn S = 1 là?<br />

OAB<br />

C cắt trục Ox,Oy tại hai<br />

1<br />

1<br />

⎡m<br />

= 0<br />

A. m = B. m = ± C. m = ± 1<br />

D.<br />

2<br />

2<br />

⎢<br />

⎣m<br />

= 1<br />

Câu 4:Cho hàm số y ( C)<br />

một điểm duy nhất là ?<br />

1<br />

= và đường thẳng d : y mx<br />

x + 1<br />

A. m = 0, m = − 4 B. m = − 4, m = 1 C. m = − 4<br />

Câu 5:] Cho hàm số y ( C)<br />

= . Giá tri của m để d cắt ( )<br />

x + 3<br />

= . Tìm m sao cho đường thẳng d : y x m<br />

x + 1<br />

điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị.<br />

D. Đáp án khác.<br />

= − cắt ( )<br />

A. m∈R B. m∈∅ C. m > − 1<br />

D. − 1< m < 1<br />

Câu 6:Cho hàm số y ( C)<br />

d : y = x − m cắt ( )<br />

m1m 2<br />

bằng ?<br />

C tại<br />

C tại hai<br />

x + 3<br />

= .Biết rằng có hai giá tri của m là m<br />

1<br />

và m2<br />

để đường thẳng<br />

x + 1<br />

C tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1;<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn x<br />

2 + x<br />

2 = . Tích<br />

10<br />

15<br />

A. − 10<br />

B. − C. − 15<br />

D. −<br />

3<br />

4<br />

Câu 7:Cho hàm số y ( C)<br />

1 2<br />

21<br />

x + 3<br />

= .Biết rằng có hai giá tri của m là m<br />

1<br />

và m2<br />

để đường thẳng<br />

x + 1<br />

d : y = x − m cắt ( C)<br />

tại hai điểm phân biệt Avà B thỏa mãn 34<br />

AB = . Tổng m1 + m2<br />

bằng ?<br />

A. − 2<br />

B. − 4<br />

C. − 6<br />

D. − 8<br />

Câu 8:Cho hàm số y ( C)<br />

Trang265<br />

x + 3<br />

= . Tìm m sao cho đường thẳng d : y x m<br />

x + 1<br />

điểm phân biệt Avà B thỏa mãn AB nhỏ nhất.<br />

= − cắt ( )<br />

A. m = 2<br />

B. m = − 2<br />

C. m = 4<br />

D. m = − 4<br />

Câu 9:Cho hàm số y ( C)<br />

x + 3<br />

= . Tìm m sao cho đường thẳng d : y x m<br />

x + 1<br />

điểm phân biệt Avà B thỏa mãn điểm ( 2; 2)<br />

= − cắt ( )<br />

G − là trọng tâm của tam giác OAB .<br />

A. m = 2<br />

B. m = 5<br />

C. m = 6<br />

D. m = 3<br />

Câu 10:Cho hàm số y = ( )<br />

2x<br />

−1 1 . Đường thẳng d : y 2x<br />

9<br />

x + 1<br />

= + cắt đồ thị hàm số ( )<br />

điểm phân biệt A;<br />

B . Tính tổng khoảng cách T từ hai điểm A;<br />

B đến trục hoành.<br />

A. T = 9<br />

B. T = 8<br />

C. T = 7<br />

D. T = 6<br />

Câu 11:Cho hàm số y = ( )<br />

điểm phân biệt ,<br />

2x<br />

−1 1 . Đường thẳng d : y x 1<br />

x + 1<br />

A B . Tính diện tích của tam giác ABC , với ( 4; 1)<br />

= − + cắt đồ thị hàm số ( )<br />

C − − .<br />

A. S = 2 3<br />

B. S = 3<br />

C. S = 3 3<br />

D. S = 6 3<br />

Câu 12:Cho hàm số y ( )<br />

d : y 2x m<br />

= + cắt đồ thị hàm số ( )<br />

sao cho MA<br />

+ MB = 25.<br />

2 2<br />

C tại hai<br />

C tại hai<br />

1 tại hai<br />

1 tại hai<br />

x + 3<br />

= 1 . Tính tổng tất cả các giá trị của m để đường thẳng<br />

x + 2<br />

1 tại hai điểm phân biệt A,<br />

B và cắt tiệm cận đứng tại M<br />

A. − 2<br />

B.9 C.10 D. − 6<br />

Câu 13:Cho hàm số y ( )<br />

hàm số( )<br />

cho MA<br />

x + 3<br />

= 1 . Gọi m là giá trị để đường thẳng d : y = 2x + 3m<br />

cắt đồ thị<br />

x + 2<br />

15<br />

1 tại hai điểm phân biệt A,<br />

B thỏa mãn OA.<br />

OB = và cắt tiệm cận đứg tại M sao<br />

2<br />

+ MB = 25. vớiOlà gốc tọa độ.Giá trị của m bằng?<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 5 2<br />

Trang266<br />

B.1 C. 1 2<br />

2x<br />

−1 1<br />

x + 1<br />

Câu 14: Cho hàm số y = ( ) . Đường thẳng d đi qua điểm ( 2;1)<br />

D. 2<br />

I − với hệ số góc là k<br />

cắt đồ thị hàm số ( 1)<br />

tại hai điểm phân biệt A,<br />

B sao cho I là trung điểm của cạnh AB . Giá<br />

trị của k bằng?<br />

A.1 B. − 1<br />

C. 1 7<br />

x − 2<br />

Câu 15: Giả sử Avà B là các giao điểm của đường cong y = với hai trục tọa độ. Tính<br />

x − 1<br />

độ dài đoạn thẳng AB .<br />

A. AB = 2 B. AB = 2 2 C. AB = 2 3 D. AB = 2 5<br />

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số<br />

( )<br />

( 0;3)<br />

⎧ ⎪A 1;0 ≡ M = d ∩Ox ⎧OA<br />

= 1 1 3<br />

⎨<br />

⇒ ⎨ ⇒ S∆<br />

OAB<br />

= OA. OB = .<br />

⎪⎩ B = d ∩Oy<br />

⎩OB<br />

= 3 2 2<br />

3 2 2<br />

y x x y x x y<br />

( 1)<br />

= + 3 + 1 ⇒ ' = 3 + 6 ⇒ ' = 9.<br />

⎧ AB = 6 82<br />

⎪<br />

1 1 4<br />

B ( −5; −49 ) ⇒ ⎨ 4 ⇒ S∆<br />

OAB<br />

= AB. d( 0; )<br />

= 6 82. = 12.<br />

d<br />

⎪d<br />

2 2<br />

( 0, d )<br />

=<br />

82<br />

⎩ 82<br />

x + 2<br />

y = cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm có hoành độ đối nhau.<br />

x<br />

D. 1 5<br />

để đường thẳng<br />

3<br />

3<br />

A. m = 1<br />

B. m = C. m = 3<br />

D. m ∈ ⎧ ⎨2;3;; ⎫ ⎬<br />

4<br />

⎩ 4 ⎭<br />

Câu 17: Giá trị của m để đường thẳng : y x m<br />

điểm phân biệt Avà B sao cho AB = 4 2 là?<br />

∆ = + cắt đồ thị hàm số ( C )<br />

A. ± 2<br />

B. 2 C. − 2<br />

D.9 ± 77<br />

Câu 18:Cho hàm số ( C )<br />

thẳng d và đồ thị ( C)<br />

có hai điểm chung là?<br />

2x<br />

−1<br />

: y = tại hai<br />

x − 2<br />

x − 2<br />

: y =<br />

x −1<br />

và đường thẳng 2<br />

d : y = m + 1. Giá trị của m để đường<br />

A. m∈( −∞; −1] ∪ ( 2; +∞ )<br />

B. ( ; 1) ( 1; )<br />

m∈( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ ) D. m∈( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) \{ 0}<br />

m∈ −∞ − ∪ +∞ C.<br />

Câu 19:Cho hàm số ( C )<br />

thẳng d và đồ thị ( )<br />

Trang267<br />

2x<br />

− 3<br />

2<br />

: y = và đường thẳng d : y = m + 1. Giá trị của m để đường<br />

1−<br />

x<br />

C có hai điểm chung là?<br />

A. m∈( −∞ ; +∞) \{ 2}<br />

B. m∈ ( 0; +∞ ) \{ 2}<br />

C. m∈( −∞ ; +∞ ) \{ 1}<br />

D. m∈( −∞; −1) ∪( −1;1) ∪ ( 1; +∞ )<br />

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br />

01.AB 02.B 03.C 04.B 05.B 06.C 07.B 08.C 09.C 10.A<br />

11.D 12.C 13.A 14.B 15.B 16.A 17.A 18.D 19.D<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang268<br />

Chủ đề 11: TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> SÔ<br />

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />

1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M<br />

Định lý 1: Cho hàm số y = f ( x)<br />

có đồ thị ( C ) .Phương trình tiếp tuyển của đồ thị hàm số<br />

( C)<br />

tại điểm M ( x ; y ) ∈( C)<br />

có dạng ( ) : '( ).( )<br />

0 0<br />

2. Điều kiện tiếp xúc<br />

d y = y x x − x + y .<br />

0 0 0<br />

Định lý 2: Cho hàm số y = f ( x)<br />

có đồ thị ( C)<br />

và đường thẳng ( d ) : y = kx + m .Đường thẳng<br />

( d ) tiếp xúc với ( C)<br />

khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm<br />

Khi đó nghiệm x của hệ chính là hoành độ tiếp điểm.<br />

3. Phương pháp giải<br />

a) Phương trình tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị hàm số.<br />

( )<br />

'( )<br />

Bài toán: Với đồ thị hàm số ( C)<br />

có phương trình y f ( x)<br />

⎧⎪ f x = kx + m<br />

⎨<br />

⎪⎩ f x = k<br />

= . Phương trình tiếp tuyến tại điểm<br />

( ; ) ∈ ( ) có dạng ( d ) : y = y '( x ).( x − x ) + y , có hệ số k y '( x )<br />

M x y C<br />

Chú ý:<br />

0 0<br />

• Phương trình tiếp tuyến tại M ( x ; y ) ∈ ( C)<br />

điểm.<br />

0 0<br />

• Phương trình tiếp tuyến qua M ( C )<br />

0 0 0<br />

= .<br />

, tức là tiếp tuyến duy nhất nhận M làm tiếp<br />

∈ ,tức là mọi tiếp tuyến đi qua M .<br />

b) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm cho trước.<br />

Bài toán: Cho đồ thị hàm số ( C)<br />

có phương trình y f ( x)<br />

qua điểm ( ; )<br />

A x y ta lựa chọn một trong hai cách sau:<br />

A<br />

B<br />

Cách 1; Ta thực hiện theo các bước:<br />

= .Để lập phương trình tiếp tuyến đi<br />

Bước 1: Đường thẳng ( d ) đi qua A( x ; y ) có phương trình ( ) ( )<br />

Bước 2: ( d ) tiếp xúc với ( C ) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm<br />

( ) ( )<br />

'( )<br />

( ) '( ).( )<br />

'( )<br />

⎧⎪<br />

f x = k x − xA ⎧⎪<br />

f x = f x x − xA + yA<br />

⎨<br />

⇔ ⎨<br />

(*)<br />

→ x = ... ⇒ k = ...<br />

⎪⎩<br />

f x = k ⎪⎩<br />

f x = k<br />

A<br />

B<br />

0<br />

d y = k x − x + y .<br />

:<br />

A A<br />

Chú ý: Số nghiệm phân biệt x của phương trình (*)<br />

bằng só tiếp tuyến kẻ được từ A đến đồ<br />

thị hàm số.<br />

Cách 2: Ta thực hiện theo các bước:<br />

Bước 1: Giả sứ tiếp điểm là ( ; )<br />

( ) : '( )( )<br />

d y = y x x − x + y<br />

Trang269<br />

0 0 0<br />

M x y , khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng<br />

0 0<br />

Bước 2: Điểm A( x ; y ) thuộc ( d ) , ta được ( )( )<br />

A<br />

c) Phương trình tiếp tuyến biết hệ sổ góc.<br />

B<br />

Bài toán: Cho đồ thị hàm số ( C ) có phương trình y f ( x)<br />

có hệ số góc k cùa đồ thị ( )<br />

Cách 1: Ta thực hiện theo các bước:<br />

y = y ' x x − x + y ⇒ x = ...<br />

A<br />

0 A 0 0 0<br />

C ta lựa chọn một trong hai cách sau:<br />

Bước 1: Hoành độ tiếp điểm cùa tiếp tuyến ( )<br />

Bước 2: Khi đó ta được phương trình tiếp tuyến:<br />

( ) : '( ).( )<br />

d y = y x x − x + y<br />

0 0 0<br />

Cách 2: Ta thực hiện theo các bước:<br />

Bước 1: Đường thẳng ( )<br />

( ) : .<br />

d y = k x + m<br />

Bước 2: ( d ) tiếp xúc với ( )<br />

( x)<br />

'( x)<br />

⎧⎪ f = kx + m<br />

⎨<br />

⇒ m = ...<br />

⎪⎩ f<br />

d với hệ số góc k có dạng<br />

C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm<br />

Chú ý: Hệ số góc được chọn thường thông qua:<br />

= . Để lập phương trình tiếp tuyến<br />

d là nghiệm phương trình y ' = k ⇒ x0<br />

= ...<br />

Phương trình tiếp tuyến song song với đường thằng ( d ) : y = + b ⇒ a = k.<br />

Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( d ) : y = + b ⇒ a. k = − 1.<br />

Phương trình tiếp tuyến tạo với đường thẳng ( ) :<br />

d y = ax + b một góc α<br />

k − a<br />

⇒ tanα<br />

= .Trường hợp đặc biệt là trục Ox ⇒ k = tanα<br />

.<br />

1 + ak<br />

II. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN TẠI ĐIẾM<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 1:Tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />

Trang270<br />

3 2<br />

= − 3 + 2 tại ( 1;0 )<br />

y x x<br />

trục tung tại B . Tính diện tích tam giác OAB , với O là gốc tọa độ.<br />

A.1 B. 6 C. 3 2<br />

Lời giải<br />

3 2 2<br />

Ta có ( )( )<br />

M cắt trục hoành tại A , cắt<br />

D.3<br />

y = x − 3 x + 2 ⇒ y ' = 3x − 6 x ⇒ y 1 x −1 +0 ⇔ y= = − 3x<br />

+ 3.<br />

Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại M ( 1;0 ) ( )( )<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số<br />

y x x<br />

3 2<br />

= + 3 + 1 có đồ thị ( )<br />

⇒ d : y ' 1 x − 1 + 0 ⇔ y == − 3x<br />

+ 3.<br />

C . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />

tại điểm A ( 1;5 ) à B là giao điểm thứ hai của d với ( C ) . Tính diện tích tam giác OAB ?<br />

A.12 B. 6 C.18 D. 24<br />

Lời giải<br />

3 2 2<br />

Ta có y x x y x x y ( )<br />

= + 3 + 1 ⇒ ' = 3 + 6 ⇒ ' 1 = 9.<br />

Gọi d là tiếp tuyến của ( C ) tại ( 1;5 )<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( C ) là<br />

Suy ra<br />

A ⇒ ∆ : y = y '(1)( x − 1) + 5 ⇒ y = 9 x − 4.<br />

3 2 ⎡x<br />

= −5<br />

x + 3x + 1 = 9x<br />

− 4 ⇔ ⎢<br />

⎣x<br />

= 1<br />

⎧ AB = 6 82<br />

⎪<br />

1 1 4<br />

B ( −5; −49 ) ⇒ ⎨ 4 ⇒ S∆<br />

OAB<br />

= AB. d( 0; )<br />

= 6 82. = 12.<br />

d<br />

⎪d<br />

2 2<br />

( 0, d )<br />

=<br />

82<br />

⎩ 82<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 3:Cho hàm số y<br />

x + 2<br />

x 1<br />

= có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến của ( )<br />

−<br />

độ băng 2 đi qua điểm M ( 0; a ) thì giá trị của a là ?<br />

C tại điểm có hoành<br />

A. a = 10.<br />

B. a = 9.<br />

C. a = 3.<br />

D. a = 1.<br />

Lời giải<br />

x + 2 3<br />

Ta có y = ⇒ y ' = − , ∀x ≠ 1 ⇒ y '<br />

2<br />

( 2)<br />

= −3<br />

x −1 x −1<br />

( )<br />

Gọi ∆ là tiếp tuyển của đồ thị ( C ) tại điểm A( ) ⇒ : y = y ( )( x − )<br />

Trang271<br />

( )<br />

⇔ y = −3 x − 2 + 4 ⇔ y = − 3x<br />

+ 10.<br />

Suy ra đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( )<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 4:Cho hàm số<br />

dương của ( )<br />

có tọa độ nào dưới đây ?<br />

y x x<br />

0;10 ⇒ a = 10.<br />

4 2<br />

= − 2 + 3 có đồ thị ( )<br />

C tại điểm có hoành độ<br />

0<br />

2;4 ∆ ' 2 2 + 4<br />

C . Gọi ( )<br />

d là tiếp tuyến có hệ số góc<br />

x thỏa mãn y ''( x ) = 44. . Khi đó, ( )<br />

A. M ( 1;13 ).<br />

B. N ( 2;11 ).<br />

C. P( 3; − 7 ).<br />

D. Q( − )<br />

Lời giải<br />

Ta có = + + ⇒ = − ⇒ = ⇒ ( )<br />

Suy ra<br />

( )<br />

y x 2x 3 y ' 4x 4 x y '' 12x 4 y '' x =12x<br />

-4.<br />

4 2 3 2 2<br />

0 0<br />

2<br />

0<br />

0<br />

= ⇔<br />

0<br />

− = ⇔ ⎢ ⇒ ⎨<br />

x0<br />

y '' x 44 12x<br />

4 44<br />

( ) =<br />

( )<br />

⎡x<br />

= 2 ⎧⎪<br />

y ' 2 24<br />

⎣ = −2 ⎪⎩ y ' − 2 = −24<br />

0<br />

d đi qua điểm<br />

4; 1 .<br />

Gọi ( d ) là tiếp tuyến của ( C ) thỏa mãn đề bài, suy ra ( d ) : y = y '( 2)( x − 2) + y ( 2)<br />

⇔ y = 24( x − 2) + 11 = 24x<br />

− 37 và đi qua điểm N ( 2;11 ).<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 5:: Gọi ( ; )<br />

3 2<br />

M a b là điểm thuộc đồ thị hàm sổ y = x − 3x<br />

+ 2sao cho tiếp tuyến của đồ<br />

thị hàm số tại điểm M có hệ số góc nhỏ nhất. Tính giá trị T = a + b ?<br />

A. − 3.<br />

B. 2. C. 0. D.1.<br />

Lời giải<br />

Lòi giải<br />

3 2 2 2<br />

y = x − 3x + 2 ⇒ y ' = 3x − 6 x ⇒ y ' a = 3a − 6 a.<br />

Ta có ( )<br />

M a b ⇒ ∆ y = y a x − a + b<br />

Gọi ∆ là tiếp tuyến của đồ thị hàm sổ tại điểm ( ; ) : '( )( )<br />

( )( )<br />

⇔ ∆ y = a − a x − a + a − a + ⇒ k = a − a là hệ sổ góc của ∆ .<br />

2 3 2 2<br />

: 3 6 3 2<br />

∆<br />

3 6<br />

k = 3a − 6a = 3 a − 1 − 3 ≥ − ∆<br />

3 ⇒ min = − ⇔ a − 1 = 0 ⇔ a = 1.<br />

2<br />

Ta có ( ) ( ) 2<br />

3 2<br />

Khi đó b = a − 3a + 2 = 0 ⇒ T = a + b = 1.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn D<br />

k∆<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 6:Cho hàm số y<br />

Trang272<br />

x − 2<br />

x 1<br />

= , có đồ thị ( C ) . Gọi ( )<br />

+<br />

d là tiếp tuyến tại giao điểm của<br />

( C)<br />

vàOx , d2<br />

là tiếp tuyến tại giao điểm của ( C ) vàOy . Giao điểm của ( d<br />

1 ) và ( d1<br />

)<br />

A. M ( −1; − 1 ).<br />

B. M ( 1;1 ).<br />

C. M ( − 1;1 ).<br />

D. M ( − )<br />

Lời giải<br />

x − 2 3<br />

Ta có y = suy ra y ' = > 0, ∀x<br />

≠ −1.<br />

x + 1 x + 1<br />

( ) 2<br />

= ∩ Ox suy ra 2;0 ⇒ ' 2 = 1 2 = 0.<br />

3<br />

+) Gọi A ( C) A( ) y ( ) và y ( )<br />

Phương trình tiếp tuyến<br />

1<br />

d là ( )<br />

+) Gọi ( ) ( ) ( )<br />

1<br />

1<br />

d1<br />

: y = x − 2 ⇔ x − 3y<br />

− 2 = 0.<br />

3<br />

B = C ∩ Oysuy ra B 0; −2 ⇒ y ' 0 = 3và<br />

y0 = − 2.<br />

Phương trình tiếp tuyên d<br />

2<br />

là d : y = 3x − 2 ⇔ 3x − y − 2 = 0.<br />

2<br />

⎧x − 3y = 2 ⎧x<br />

= −1<br />

∩ ; ⇒ ⎨ ⇔ ⎨ .<br />

⎩3x − y = 2 ⎩ y = −1<br />

Vậy d d M ( x y)<br />

Chọn A<br />

1 2<br />

1<br />

2<br />

4 2<br />

Ví dụ 7:Cho hàm số y = x − ( m + 1)<br />

x + m − 2 ,có đồ thị ( )<br />

số m để tiếp tuyến của đồ thị ( C)<br />

tại x = − 2 đi qua gốc tọa độ O ( )<br />

1; 1 .<br />

là<br />

C . Tìm giá trị thực của tham<br />

0;0 .<br />

12 22 16 32<br />

A. m = .<br />

B. m = .<br />

C. m = .<br />

D. m = .<br />

5<br />

5<br />

5<br />

5<br />

Lời giải<br />

⎧ ⎪y<br />

'( 2)<br />

= 4m<br />

−12<br />

−<br />

y = x − 2 m + 1 x ⎨<br />

.<br />

⎪⎩ y ( − 2) = 8 − 4( m + 1)<br />

+ m − 2 = 2 − 3 m<br />

3<br />

Ta có ( )<br />

⇒ Phương trình tiếp tuyến đồ thị ( C)<br />

tại x = − 2 là y = ( m − )( x + ) + − m ( d )<br />

Theo bài ra, ta có ( ) ( ) ( )<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 8:Cho hàm số y<br />

4 12 2 2 3 .<br />

22<br />

O 0;0 ∈ d suy ra 0 = 2 4m − 12 + 2 − 3 m ⇔ m = .<br />

5<br />

x + 1<br />

x m<br />

= −<br />

, có đồ thị ( )<br />

tại giao điểm của đồ thị và trục Oy đi qua điểm A( − 1;2 ).<br />

C . Tìm giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến<br />

1 1<br />

A. m = ± 1.<br />

B. m = ± 2.<br />

C. m = ± . D. m = ± .<br />

2<br />

2<br />

Lời giải<br />

x + 1 m + 1<br />

Ta có y = suy ra y ' = − , ∀x ≠ m.<br />

x − m x − m<br />

Trang273<br />

( ) 2<br />

⎛ 1 ⎞<br />

m + 1<br />

M = C ∩ Oysuy ra M ⎜ 0; − ⎟ → y ' 0 = − , ∀m<br />

≠ 0.<br />

⎝ 2 ⎠<br />

m<br />

Điểm ( ) ( )<br />

2<br />

m + 1 1<br />

2<br />

m m<br />

⇒ Phương trình tiếp tuyến đồ thị ( C)<br />

tại M là y = − x − ( d )<br />

Theo bài ra, ta có ( ) ( )<br />

Chọn C<br />

m + 1 1 1<br />

A − ∈ d suy ra = − ⇔ m = ⇔ m = ±<br />

m m<br />

2<br />

2<br />

1;2 2 2 1 .<br />

2<br />

Ví dụ 9:Cho hàm số y = x 3 − 2mx 2 + x − 2m<br />

( 1 ).<br />

Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số ( 1 )<br />

với trụ hoành, tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( 1)<br />

tại A cắt trục tung tại B . Tìm giá trị của tham<br />

số m để diện tích tam giác OAB bằng 1 , trong đó O là gốc tọa độ.<br />

1<br />

A. m = ± 1<br />

B. m = ± C. m = 2<br />

D. m = − 1<br />

2<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

( )( ) ( )<br />

3 2 2<br />

x − mx + x − m ⇔ x − m x + = ⇔ x = m ⇒ A m<br />

2 2 2 1 0 2 2 ;0<br />

Ta có ( ) ( ) 2<br />

y x mx y m m m m m<br />

' = 3 2 − 4 + 1 ⇒ ' 2 = 3. 2 − 4 .2 + 1 = 4 2 + 1.<br />

Phương trình tiếp tuyến đồ thị ( 1)<br />

tại điểm A là y = ( m 2 + )( x − m)<br />

⎧⎪ x = 0<br />

Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ ⎨ 2<br />

⎪⎩<br />

y = 4m + 1 x − 2m<br />

( )( )<br />

4 1 2 .<br />

.<br />

3<br />

( )<br />

⇒ B 0; −8m − 2 m .<br />

Do tam giác OAB vuông tại O nên A∆ OAB<br />

= OA. OB ⇔ 1 = 8m + 2 m ⇔ m = ± .<br />

2<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 10:: Gọi ( d ) là tiẽp tuyên cùa đô thị hàm số ( C )<br />

4 2 1<br />

2x<br />

− 3<br />

: y = tại M cắt các dường<br />

x − 2<br />

tiệm cận của đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A,<br />

B . Tính diện tích nhỏ nhất của đường<br />

tròn ngoại tiếp tam giác IAB , với I là giao điểm của hai đường tiệm cận.<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Smin = π.<br />

B. Smin = 2 π.<br />

C. Smin = 4 π.<br />

D. Smin = 8 π.<br />

Lời giải<br />

2x<br />

− 3 1<br />

M x ; y ∈ C suy ra y = y ' x = − ; ∀x<br />

≠ 2.<br />

0<br />

Gọi ( ) ( ) và ( )<br />

Trang274<br />

( x − )<br />

0 0 0 0 2 0<br />

x0 − 2<br />

0<br />

2<br />

Phương trình tiếp tuyến ( d ) của ( C ) tại<br />

1<br />

2x0<br />

− 3<br />

M : y = − .<br />

2<br />

( x − x0<br />

) + .<br />

x − 2<br />

( x − 2)<br />

0<br />

( d ) cắt hai đường tiệm cận tại hai điểm phân biệt A B( x − )<br />

0<br />

⎛ 2x<br />

− 2 ⎞<br />

⎜ 2; ⎟, 2<br />

0<br />

2;2 .<br />

⎝ x0<br />

− 2 ⎠<br />

Dễ thấy M là trung điểm AB và I ( 2;2)<br />

là giao điểm hai đường tiệm cận.<br />

Tam giác IAB vuông tại I nệ đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích<br />

2<br />

2 2 2x0<br />

3 2 1<br />

S π . IM π . ⎡ ⎛ − ⎞<br />

= = ⎢( x0 − 2) + 2 ⎤ . ( x0 2)<br />

2<br />

2<br />

x0 2 π ⎡ ⎤<br />

⎜ − ⎟ ⎥ = ⎢ − + ⎥ ≥<br />

⎢ − ⎥ ( x0<br />

− 2)<br />

π<br />

⎣ ⎝ ⎠ ⎦ ⎣⎢ ⎦⎥<br />

Vậy diện tích nhỏ nhất cần tìm là Smin = 2 π.<br />

Chọn B<br />

B.PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN BIẾT HỆ <strong>SỐ</strong> GÓC<br />

3 2<br />

Ví dụ 1:Cho hàm số y x 3x<br />

2.<br />

= − + Gọi đường thẳng ( ) :<br />

hàm số và vuông góc với dường thẳng ( ∆) : 3x − 5y − 4 = 0 . Khi 0<br />

0<br />

d y = + b là tiếp tuyến của đồ thị<br />

A.39 B. 27 C. 61 D. − 8<br />

Lời giải<br />

Gọi M ( x ; y ) là tiếp điểm của đồ thị hàm số. Đường thẳng ( )<br />

0 0<br />

Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến ( d ) là nghiệm cùa hệ phương trình<br />

⎡ 1<br />

0<br />

2 5 ⎢x<br />

=<br />

2<br />

3<br />

y '( x0 ). k( )<br />

= −1 ⇔ 3x0 − 6x0 = − ⇔ 9x0 − 18x0<br />

+ 5 = 0<br />

∆<br />

⎢<br />

3<br />

⎢ 5<br />

y0<br />

=<br />

⎢⎣ 3<br />

Với<br />

0<br />

1<br />

3<br />

x = suy ra phương trình tiếp tuyến ( d ) là y − y ( x ) = − ( x − x )<br />

5<br />

3<br />

0 0<br />

b > , tổng a + 18b<br />

bằng<br />

3<br />

∆ có hệ số góc k( ∆ )<br />

= .<br />

5<br />

5 61 ⎧ 5 61⎫<br />

⇔ y = − x + = ax + b ⇒ ⎨a = − ; b = ⎬ ⇒ a + 18b<br />

= 39 (thỏa mãn điều kiện b > 0 ).<br />

3 27 ⎩ 3 27 ⎭<br />

5<br />

Với x<br />

0<br />

= suy ra hệ số b < 0 (không thỏa mãn điều kiện).<br />

3<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 2: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( )<br />

8x<br />

− y − 1 = 0 là<br />

Trang275<br />

C y = x − x + song song với đường thẳng<br />

5<br />

:<br />

3<br />

1<br />

A.3 B. 4 C. 2 D.1<br />

Lời giải<br />

Gọi phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là ( d ) : y = kx + m.<br />

Theo bài ra , ( )<br />

Vì ( d ) tiếp xúc với ( )<br />

2 2<br />

( )( )<br />

d song song với đường thẳng y = 8x<br />

− 1 suy ra k = 8, m ≠ − 1.<br />

5 3<br />

⎧<br />

4 2<br />

⎪x − x + 1 = 8x + m ⎧⎪<br />

5x − 3x<br />

− 8 = 0<br />

C suy ra ⎨<br />

⇒<br />

5 3 ⎨<br />

5 3<br />

⎪⎩ ( x − x + 1 )' = 8 ⎪⎩ m = x − x − 8x<br />

+ 1<br />

⎪⎧ 5x − 8 x + 1 = 0 8 ⎡m<br />

= ...<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ x = ± suy ra<br />

5 3<br />

m x x 8x<br />

1 5<br />

⎢ (thỏa mãn điều kiện m ≠ − 1 )<br />

= − − +<br />

⎣ m = ...<br />

⎪⎩<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 3:Cho hàm số<br />

= − 2 + 2 + 1 có đồ thị ( C ) .Tập hợp tất cả các giá trị của<br />

4 2 2<br />

y x m x m<br />

tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( C ) tại giao điểm của ( )<br />

d : x = 1 song song với đường thẳng y = − 12x<br />

+ 4 là ?<br />

A. m = 0<br />

B. m = 1<br />

C. m ≠ ± 2<br />

D. m = 3<br />

Lời giải<br />

Gọi A là giao điểm của ( C<br />

m ) và đường thẳng ( d ) x = ⇒ A( − m 2 + m + )<br />

Ta có ( )<br />

m<br />

m<br />

: 1 1; 2 2 2 .<br />

y = x 4 − 2m 2 x 2 + 2m + 1 ⇒ y ' = 4x 3 − 4 m 2 x ⇒ y ' 1 = 4 − 4 m<br />

2 .<br />

⇒ ∆ = − − + +<br />

Gọi ∆ là tiếp tuyến của ( C ) tại A ( )( )<br />

( )( ) ( )<br />

2<br />

: y y ' 1 x 1 2m 2m<br />

2.<br />

⇔ y = − m x − − m + m + ⇔ y = − m x + m + m −<br />

2 2 2 2<br />

4 4 1 2 2 2 4 4 2 2 2.<br />

C và đường thẳng<br />

k∆ 12<br />

Theo bài ra, ta có ∆ song song với đường thẳng y = − 12x<br />

+ 4 ⇔ ⎧<br />

⎨<br />

= −<br />

2<br />

⎩2m<br />

+ 2m<br />

− 2 ≠ 4<br />

2<br />

⎧⎪<br />

4 − 4m<br />

= −12<br />

⎧m<br />

= ± 2<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ m 2.<br />

2<br />

⎨<br />

⇒ ≠ ±<br />

2<br />

⎪⎩<br />

m + m − 3 ≠ 0 ⎩m<br />

+ m − 3 ≠ 0<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn C<br />

m<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 4:: Gọi ( d ) là tiếp tuyến có hệ số góc nguyên của đồ thị hàm số<br />

M ( − 6;5)<br />

. Đirờng thẳng ( d ) đi qua điểm nào dưới đây?<br />

Trang276<br />

x + 2<br />

y = đi qua điểm<br />

x − 2<br />

A. A ( 1;2 ).<br />

B. B ( 5;6 ).<br />

C. C ( −3; − 2 ).<br />

D. D( − )<br />

Lời giải<br />

0; 1 .<br />

Gọi k là hệ số góc của đường thẳng ( d ) ⇒ phương trình đường thẳng ( d ) : y k ( x )<br />

Đường thẳng ( d ) tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm<br />

⎧ 4<br />

1 + = k ( x − 2)<br />

+ 8k<br />

+ 5<br />

⎧ x + 2<br />

⎪ x − 2<br />

= k ( x + 6)<br />

⎪<br />

⎪ x − 2<br />

⎪<br />

⎧ 4 4<br />

⎨ ⇔<br />

1 8k<br />

5<br />

4 ⎨<br />

4<br />

+ = − + +<br />

x − 2 x − 2<br />

⎪− = k ⎪<br />

⎪<br />

2 k = − ⇔<br />

2 ⎨<br />

⎪ ( x 2)<br />

( x 2)<br />

4<br />

⎩ −<br />

⎪ − ⎪ k = −<br />

⎪<br />

2<br />

⎩<br />

⎪⎩ ( x − 2)<br />

⎧ 2<br />

2k<br />

1<br />

⎡k<br />

= −1<br />

⎪ = +<br />

2<br />

k<br />

x 2 4k 5k 1 ⎢<br />

∈Z<br />

⇔ ⎨ − ⇔ + + ⇔ 1 ⎯⎯⎯→ k = −1.<br />

⎪<br />

2<br />

⎢ k = −<br />

⎩ − ( 2k<br />

+ 1)<br />

= k<br />

⎣ 4<br />

Vậy phương trình đường thẳng ( )<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 5:: Tiếp tuyển ( )<br />

góc với đường thẳng ( ) : x 3y − 2 0<br />

cho. Tính độ dài đoạn thẳng AB .<br />

d là y x 1<br />

= − − và đi qua điểm D( − )<br />

0; 1 .<br />

= + 6 + 5.<br />

a<br />

d của đồ thị hàm số y = x + + 2 tại điểm có hoành độ x = 1 vuông<br />

x<br />

∆ − = . Gọi A,<br />

B là tọa độ hai điểm cực trị của hàm số đã<br />

A. 4 5 B.5 2 C. 4 D. 10<br />

Lời giải<br />

a<br />

a<br />

y = x + + 2 → y ' = 1 − suy ra y ' 1 = 1 − a.<br />

2<br />

x<br />

x<br />

Ta có ( )<br />

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm hoành độ 1<br />

khác, tiếp tuyến ( d ) vuông góc với ( ) ( ∆) ( d )<br />

x = có hệ số góc ( 1)<br />

1−<br />

a<br />

∆ ⇒ k . k = −1 ⇔ = −1 ⇔ a = 4.<br />

3<br />

k = y ' = 1 − a.<br />

Mặt<br />

4 ⎡x<br />

= 2 → y 2 = 6<br />

Khi đó, hàm số y = x + + 2, có y ' = 0 ⇔ ⎢<br />

x<br />

⎢⎣ x = −2 → y ( − 2)<br />

= −2<br />

Vậy điểm ( 2;6 ), ( 2; 2)<br />

Chọn A<br />

Trang277<br />

A B − − suy ra AB = 4 5<br />

Ví dụ 6:Cho hàm số<br />

x + 1<br />

x − 2<br />

có đồ thị ( )<br />

( d ) cắt ( C)<br />

t đồ thị tại hai diêm phân biệt và tiếp tuyến với ( )<br />

giá trị m thuộc khoảng nào dưới đây ?<br />

( )<br />

C và đường thẳng d : y = x + m . Khi đường thẳng<br />

C tại hai điểm này song song thì<br />

A.( −4; − 2)<br />

B.( −2; − 0)<br />

C.( 0;2 )<br />

D.( 2;4 )<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của ( C ) và ( )<br />

x + 1 ⎧⎪<br />

x ≠ 2<br />

= x + m ⇔ ⎨<br />

x − 2 ⎪⎩ x + 1 = x + m x − 2<br />

( )( )<br />

d là<br />

⎧x<br />

≠ 2<br />

⎧x<br />

≠ 2<br />

⎪ 2<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ x ( m 3)<br />

x 2m<br />

1 0 (*).<br />

2<br />

⎨ + − − − =<br />

⎩x + 1 = x − 2x + mx − 2m<br />

⎪ ⎩ f ( x)<br />

Để ( C ) cắt ( )<br />

( )<br />

⎧⎪<br />

f 2 ≠ 2<br />

2<br />

d tại hai điểm phân biệt ⇔ ⎨ ⇔ ( m − 3) + 4( 2m + 1)<br />

> 0, ∀m<br />

.<br />

∆<br />

(*)<br />

> 0 ⎪⎩<br />

Khi đó, gọi A( x ; y ), B( x ; y ) là tọa độ giao điểm của ( C)<br />

và ( )<br />

Ta có ( )<br />

1 1 2 2<br />

3 3<br />

k = y ' x = − , k = y ' x = − .<br />

A<br />

( x − )<br />

( )<br />

( x − )<br />

1 2 B<br />

2<br />

2<br />

1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Theo hệ thức Viet,ta có x1 + x2 = −3 − m suy ra3 − m = 4 ⇔ m = − 1.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 7:Cho hàm số y x 3 3mx 2 3m<br />

2 ( 1)<br />

của đồ thị hàm số ( 1 ) tại điểm ( 1; 1)<br />

d .<br />

= − + − , m là tham số thực. Gọi d là tiếp tuyến<br />

M − . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để<br />

đường thẳng d song song với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số ( 1 ) .<br />

A.3 B. 2 C.1 D. 0<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Lời giải<br />

3 2 2 ⎡x<br />

= 0<br />

Ta có y = x − 3mx + 3m − 2 ⇒ y ' = 3x − 6 mx; y ' = 0 ⇔ ⎢ .<br />

⎣x<br />

= 2m<br />

Hàm sổ ( )<br />

Trang278<br />

1 có hai điểm cực trị khi và chỉ khi 2m<br />

≠ 0 ⇔ m ≠ 0.<br />

Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A( m − ) ( m − m 3 + m − )<br />

0;3 2 , B 2 ; 4 3 2 .<br />

Phương trình tiếp tuyến d tại M ( 1; − 1)<br />

là d : y = y '( 1 ).( x − 1) + y ( 1)<br />

( )( ) − ( )<br />

⇔ y = 3− 6m x −1 1 ⇔ y = 3− 6m x + 6m<br />

− 4.<br />

<br />

Tacó / / AB. n = 0 ⇔ 2m 3 − 6m 3<br />

+ −4 m . − 1 = 0<br />

AB d suy ra ( ) ( ) ( )<br />

d<br />

⎡m<br />

= 0<br />

2<br />

⇔ 2m( 2m − 6m<br />

+ 3)<br />

= 0 ⇔ ⎢<br />

3 3 .<br />

⎢ ±<br />

m =<br />

⎢⎣ 2<br />

Vậy có hai giá trị thực m thỏa mãn yêu cầu của bài toán.<br />

Chọn B<br />

4 + mx − 3x<br />

Ví dụ 8:: Với giá trị nào cùa tham m thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =<br />

4x<br />

+ m<br />

điểm có hoành độ x = 0 và vuông góc với đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm sô?<br />

A. m = ± 3<br />

B. m = ± 1<br />

C. m = ± 2<br />

D. m = ± 4<br />

Lời giải<br />

2<br />

2 2<br />

4 + mx − 3x<br />

−12x − 6mx + m −16<br />

m<br />

Xét hàm số y =<br />

, có y ' = , ∀x<br />

≠ − .<br />

2<br />

4x<br />

+ m<br />

4x<br />

+ m<br />

4<br />

Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại<br />

0<br />

0<br />

( )<br />

x = là k y ( x )<br />

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 4x<br />

+ m = 0 vì lim y = ∞<br />

m<br />

x→−<br />

4<br />

2<br />

m = 16<br />

= '<br />

0<br />

= .<br />

2<br />

m<br />

2<br />

m −16<br />

Mặt khác, tiếp tuyến vuông góc với tiệm cận đứng ⇒ k = 0 ⇔ = 0 ⇔ m = ± 4.<br />

2<br />

m<br />

Chọn D<br />

2<br />

tại<br />

2<br />

ax − bx<br />

Ví dụ 9:Cho hàm số y =<br />

x − 2<br />

của ( )<br />

Trang279<br />

có đồ thị ( C ) .Để ( )<br />

5<br />

C đi qua điểm A ⎛<br />

⎜ −1; ⎞<br />

⎟ và tiếp tuyến<br />

⎝ 2 ⎠<br />

C tại gốc tọa độ có hệ số góc k = − 3 thì mối liên hện giữa a và b là?<br />

A. 4a<br />

− b = 1. B. a − 4b<br />

= 1. C. 4a<br />

− b = 0. D. a − 4b<br />

= 0.<br />

Lời giải<br />

Đồ thị ( )<br />

( ) ( )<br />

( )<br />

2 2<br />

5<br />

C đi qua điểm A ⎛ 1; ⎞ 5 a. −1 − b. −1<br />

15<br />

⎜ − ⎟ ⇔ = ⇔ a + b = −<br />

⎝ 2 ⎠ 2 −1 − 2 2<br />

2 2<br />

ax − bx ax − 4ax + 2b b<br />

Ta có y = ⇒ y ' = ⇒ y '<br />

2<br />

( 0 ) = .<br />

x − 2 x − 2<br />

2<br />

Gọi ∆ là tiếp tuyến của ( )<br />

( )<br />

Ta có ( )<br />

Chọn C<br />

b<br />

C tại gốc tọa độ ⇒ k ∆<br />

= là hệ số góc của ∆ .<br />

2<br />

b<br />

5 a − 6 3<br />

k∆<br />

= −3 ⇔ = −3 ⇔ b = −6 ⇒ 1 ⇔ = ⇔ a = − ⇒ 4a − b = 0.<br />

2 2 −3 2<br />

Ví dụ 10:Cho hàm số<br />

x + b<br />

y =<br />

ax − 2<br />

tuyến của đi qua điểm của ( C)<br />

tại điểm ( 1; 2)<br />

T = a + b bằng ?<br />

có đồ thị ( C ) .Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp<br />

( )<br />

1 .<br />

M − song song với d :3x + y − 4 = 0. Khi đó<br />

A. 2 B.1 C. − 1<br />

D. 0<br />

Lời giải<br />

1+<br />

b<br />

2 1 .<br />

a − 2<br />

Đồ thị ( C)<br />

đi qua điểm M ( 1; − 2)<br />

⇔ − = ( )<br />

Ta có<br />

x + b − 2 − ab −<br />

' '<br />

2<br />

( 1 )<br />

2 − ab<br />

y = ⇒ y = ⇒ y = .<br />

2<br />

ax − 2 ax − 2 a − 2<br />

( )<br />

( )<br />

⎧ −2<br />

− ab<br />

⎧k<br />

3<br />

∆<br />

= −3<br />

= −<br />

2<br />

⎪<br />

⎪( a − 2)<br />

Gọi ∆ là song song với d : 3x + y − 4 = 0 , suy ra ⎨ 2 + ab ⇔<br />

− 2 ≠ 4<br />

⎨<br />

⎪ 2<br />

2 ab<br />

( a 2)<br />

⎪ +<br />

⎩ −<br />

− 2 ≠ 4<br />

2<br />

⎪<br />

⎩( a − 2)<br />

⎧ −2<br />

− ab<br />

⎪<br />

= −3<br />

2<br />

⎧ ab + 2 = 3 a − 2 ⎧a<br />

= 1<br />

⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇒ T = a + b = 2.<br />

⎪ + b = 1<br />

2<br />

⎪⎩<br />

⎩<br />

⎪<br />

− =<br />

⎩ a − 2<br />

2<br />

⎪<br />

Kết hợp ( 1 )<br />

( a − 2) ⎪ ( )<br />

, ta được<br />

1 b 2( 2 − a)<br />

= b + 1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chọn A<br />

III.BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />

Câu 1:Cho hàm số:<br />

bằng 2 .<br />

Trang280<br />

2x<br />

−1 y = .<br />

x + 1<br />

PHẦN 1<br />

Viết phương trình tiếp tuyến của ( )<br />

C tại điểm có hoành độ<br />

1 5 1<br />

1 5 1<br />

A. y = − x + . B. y = − x + 2. C. y = − x + . D. y = x .<br />

5 3<br />

2<br />

3 3<br />

2<br />

Câu 2: Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có hoành độ 5 .<br />

A. y = 24x<br />

− 79 B. y = 174x<br />

− 79 C. y = 45x<br />

− 79 D. y = 45x<br />

− 174<br />

4 2<br />

Câu 3: PT tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 4x<br />

+ 1<br />

A. y = 4x<br />

+ 23. B. y = 1.<br />

C. y = −4x<br />

− 2. D. y = − 4x<br />

+ 2.<br />

= − − + tại điểm ( 0;1)<br />

3 2<br />

Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 3x x 7x<br />

1<br />

A là<br />

A. y = 0.<br />

B. y = x + 1. C. y = 1.<br />

D. y = − 7x<br />

+ 1.<br />

C tại<br />

4 2<br />

Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 2x<br />

+ 1 tại giao điểm của đồ thị và<br />

trục hoành là<br />

A. y = 0.<br />

B. y = 1.<br />

C. y = − 2x<br />

+ 1. D. y = − 7x<br />

+ 1.<br />

Câu 6:: Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có hoành độ − 3.<br />

A. y = 45x<br />

+ 82. B. y = − 45x<br />

+ 826. C. y = 45x<br />

+ 2 D. y = − 45x<br />

+ 82.<br />

Câu 7: Cho hàm số: y = x 4 − 4x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có hoành độ 0.<br />

A. y = −4x<br />

− 2. B. y = 4x<br />

+ 23. C. y = − 4x<br />

+ 2. D. y = 1.<br />

3x<br />

+ 4<br />

Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =<br />

2x<br />

− 3<br />

tại điểm ( 1; 7)<br />

A − là<br />

C tại<br />

C tại<br />

A. y = − 7x<br />

+ 1. B. y = − 2x<br />

+ 4. C. y = 3x<br />

− 3. D. y = − 17x<br />

+ 10.<br />

Câu 9: Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có hoành độ − 1.<br />

A. y = − 9x<br />

+ 6. B. y = − 9x<br />

+ 66. C. y = 9x<br />

+ 6. D. y = 9x<br />

− 6.<br />

Câu 10: Cho hàm số: y = ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của ( )<br />

+<br />

độ bằng − 4 .<br />

Trang281<br />

x −1<br />

x 1<br />

C tại<br />

C tại điểm có hoành<br />

2 23 2 23 2 7 2 25<br />

A. y = x + . B. y = − x + . C. y = − x + . D. y = x + .<br />

9 9<br />

9 9<br />

9 9<br />

9 9<br />

x −1<br />

x 1<br />

Câu 11: Cho hàm số: y = ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của ( )<br />

+<br />

độ bằng 4.<br />

C tại điểm có hoành<br />

2 7 2 7 2 7 2 71<br />

A. y = x − . B. y = x + . C. y = − x + . D. y = − x + .<br />

25 25<br />

25 25<br />

25 25<br />

25 25<br />

Câu 12:: Cho hàm số: y = x 4 − 4x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có hoành độ − 1.<br />

A. y = 9x<br />

− 2. B. y = 9x<br />

− 26. C. y = −9x<br />

− 3. D. y = −9x<br />

− 26.<br />

x −1<br />

x 1<br />

Câu 14: Cho hàm số: y = ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của ( )<br />

+<br />

độ bằng 1.<br />

C tại<br />

C tại điểm có hoành<br />

1 11 1 1 −1 15 −1 1<br />

A. y = x − . B. y = x − . C. y = x − . D. y = x − .<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

Câu 15: Cho hàm số: y = x 4 − 4x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có hoành độ 3.<br />

A. y = 84x<br />

− 206. B. y = −84x<br />

− 2016. C. y = −84x<br />

− 206. D. y = 84x<br />

− 26.<br />

Câu 16: Cho hàm số: y = x 4 − 4x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

giao điểm của đồ thị và trục tung<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C tại<br />

C tại<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. y = − 4x<br />

+ 2. B. y = 1.<br />

C. y = 4x<br />

+ 23. D. y = −4x<br />

− 2.<br />

Câu 17: Cho hàm số: y = ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của ( )<br />

+<br />

1<br />

độ bằng − .<br />

2<br />

Trang282<br />

x −1<br />

x 1<br />

C tại điểm có hoành<br />

A. y = 8x<br />

+ 1. B. y = 8x<br />

+ 11. C. y = − 8x<br />

+ 1. D. y = − 8x<br />

+ 31.<br />

Câu 18: Cho hàm số: y = x 4 − 4x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có hoành độ bằng 1.<br />

C tại<br />

A. y = 4x<br />

+ 2016. B. y = 4x<br />

+ 2. C. y = − 4x<br />

+ 2. D. y = − 4x<br />

+ 2016.<br />

Câu 19: Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có hoành độ − 2.<br />

A. y = 24x<br />

− 9. B. y = −24x<br />

− 79. C. y = −24x<br />

− 9. D. y = 24x<br />

+ 29.<br />

Câu 20: Cho đường cong : ( )<br />

C y x x<br />

3 2<br />

: 3 .<br />

điểm thuộc ( C ) và có hoành độ x<br />

0<br />

= − 1.<br />

= − Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

A. y = − 9x<br />

+ 5. B. y = 9x<br />

+ 5. C. y = 9x<br />

− 5. D. y = −9x<br />

− 5.<br />

Câu 21:: Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có hoành độ 4.<br />

A. y = −24x<br />

− 79. B. y = 24x<br />

− 19. C. y = 24x<br />

− 79. D. y = 24x<br />

+ 4.<br />

Câu 22: Cho hàm số: y = x 3 − 3 x 2<br />

( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có hoành độ 1.<br />

A. y = −3x<br />

− 1. B. y = −x<br />

− 1. C. y = x − 3. D. y = − 3x<br />

+ 1.<br />

Câu 23: Cho hàm số: y = x 4 − 4x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có hoành độ bằng 2.<br />

C tại<br />

C tại<br />

C tại<br />

C tại<br />

C tại<br />

A. y = −16x<br />

− 31. B. y = −16x<br />

− 311. C. y = 16x<br />

− 3. D. y = 16x<br />

− 31.<br />

Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />

là:<br />

Trang283<br />

3<br />

y x 3x<br />

= + tại điểm có hoành độ x = 1<br />

A. y = 4x<br />

− 3. B. y = 2x<br />

− 2. C. y = 6x<br />

− 2. D. y = 6x<br />

+ 2.<br />

3x<br />

− 2<br />

Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có tung độ bằng 1 là:<br />

x + 1<br />

A. y = − 6x<br />

+ 8. B. y = 6x<br />

− 4. C. y = 3x<br />

+ 5. D. y = 3x<br />

− 1.<br />

3x<br />

− 2<br />

Câu 26: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có tung độ bằng 1<br />

x + 1<br />

là:<br />

32 4 5 5<br />

A. k = − . B. k = .<br />

C. k = − .<br />

D. k = .<br />

25<br />

5<br />

4<br />

4<br />

3<br />

Câu 27:Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x<br />

1<br />

đi qua điểm nào trong các điểm sau:<br />

= + + ( C ) tại giao điểm của ( )<br />

A. A ( 5;10 )<br />

B. A ( 4;2)<br />

C. A ( 2;10)<br />

D. A ( 4;13)<br />

C với trục Oy<br />

4<br />

Câu 28: Đồ thị hàm số y = x + 3x<br />

+ 1 có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua điểm có tung độ bằng<br />

13<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

2<br />

Câu 29: Cho hàm số y ln ( 2 x x )<br />

số góc là:<br />

A. 1 4<br />

= + + . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x = − 2 có hệ<br />

1<br />

1<br />

3<br />

B. − C. − D. −<br />

2<br />

4<br />

4<br />

3<br />

Câu 30:Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm số y = x − 2x<br />

khi M có<br />

hoành độ bằng 1.<br />

A. y = x − 2 B. y = x − 3 C. 2y<br />

= x − 3 D.3y<br />

= 3x<br />

− 1<br />

Câu 31:Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm y x 3 3x 1 ( C)<br />

độ bằng<br />

0<br />

x thỏa mãn ( )<br />

y" x = 6<br />

0<br />

= + − tại điểm có hoành<br />

A. y = 6x<br />

+ 1 B. y = 6x<br />

− 3 C. y = 15x<br />

− 7 D.3y<br />

= 15x<br />

+ 15<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 32:Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3x 4 ( C)<br />

( )<br />

C với đường thẳng ∆ : y = x − 1<br />

Trang284<br />

= + − tại giao điểm cùa<br />

A. y = 6x<br />

− 6 B. y = 3x<br />

− 3 C. y = 6x<br />

− 8 D.3y<br />

= 3x<br />

− 4<br />

Câu 33:Tiếp tuyến của thuộc đồ thị hàm số y 2x 3 3x 2 1 ( C)<br />

có tung độ bằng 8. Tổng hoành độ và tung độ của điểm M bằng ?<br />

= − + tại M cắt trục tung tại điểm<br />

A. -5 B. 1 C. -29 D. 7<br />

Câu 34: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4mx 2 3 ( C)<br />

của ( C ) với trục tung đồng thời ( C)<br />

đi qua điểm ( 1;0 )<br />

A .<br />

= − + tại giao điểm<br />

A. y = − 4x + 4 B. y = 2<br />

C. y = 4x + 4 D. y = 3<br />

Câu 35: Ký hiệu d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số = 4 − 4 2 + 2 2 + 1 ( )<br />

của ( C ) với trục hoành đồng thời ( C)<br />

đi qua điểm A ( 1;0 )<br />

thỏa mãn bài toán?<br />

y x mx m C tại giao điểm<br />

A. 3 B. 2 C. 8 D. 4<br />

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br />

. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng d<br />

1-C 2-D 3-C 4-D 5-A 6-A 7-D 8-D 9-C 10-A<br />

11-B 12-B 13-B 14-B 15-A 16-B 17-A 18-C 19-D 20-D<br />

21-C 22-D 23-D 24-C 25-C 26-B 27-D 28-D 29-C 30-A<br />

31-B 32-A 33-A 34-D 35-D<br />

PHẦN 2<br />

Câu 1: Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 10 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có tung độ bằng 10.<br />

A. y = 10, y = 9x<br />

− 17<br />

B. y = 19, y = 9x<br />

− 8<br />

C. y = 1, y = 9x<br />

− 1<br />

D. y = 10, y = 9x<br />

− 7<br />

Câu 2: Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 8 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có tung độ bằng 8.<br />

C tại<br />

C tại<br />

A. y = 0, y = 9x<br />

− 1 B. y = 8, y = 9x<br />

− 20 C. y = 8, y = 9x<br />

− 19 D. y = 19, y = 9x<br />

− 8<br />

Câu 3: Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 9 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có tung độ bằng 9.<br />

Trang285<br />

C tại<br />

A. y = 1, y = 9x<br />

− 1 B. y = 0, y = 9x<br />

− 1 C. y = 19, y = 9x<br />

− 8 D. y = 9, y = 9x<br />

− 18<br />

Câu 4: Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 1 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có tung độ bằng 1.<br />

C tại<br />

A. y = 19, y = 9x<br />

− 8 B. y = 1, y = 9x<br />

− 26 C. y = 1, y = 9x<br />

− 8 D. y = 0, y = 9x<br />

− 1<br />

Câu 5: Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 7 ( C)<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<br />

điểm có tung độ bằng 7.<br />

C tại<br />

A. y = 19, y = 9x<br />

− 8 B. y = 0, y = 9x<br />

− 1 C. y = 7, y = 9x<br />

− 18 D. y = 7, y = 9x<br />

− 20<br />

3<br />

x 2<br />

Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2x + 3x<br />

+ 1, biết tiếp tuyến song<br />

3<br />

song với đường thẳng d : y = − x + 2<br />

11<br />

11<br />

A. y = − x + B. y = x +<br />

3<br />

3<br />

1 1<br />

22 13<br />

C. y = − x + , y = − x + D. y = − x + , y = − x +<br />

3 33<br />

3 33<br />

Câu 7: Số tiếp tuyến của ( )<br />

C : y x x<br />

4 2<br />

= − + song song với d : y = 2x<br />

− 1?<br />

A. 0 B.3 C. 2 D.1<br />

Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />

với đường thẳng d : y = −6x<br />

− 1<br />

y x x<br />

4 2<br />

= − + 6 , biết tiếp tuyến song song<br />

A. y = − 6x<br />

+ 1 B. y = − 6x<br />

+ 6 C. y = 6x<br />

+ 10 D. y = − 6x<br />

+ 10<br />

Câu 9:Cho ( H )<br />

x + 2<br />

: y = . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />

x −1<br />

A.( H ) có tiếp tuyến song song với trục tung<br />

B.( H ) có tiếp tuyến song song với trục hoành<br />

C. Không tồn tại tiếp tuyến của ( )<br />

D. Không tồn tại tiếp tuyến của ( )<br />

H có hệ số góc âm<br />

Câu 10: Số tiếp tuyến của ( )<br />

2<br />

H có hệ số góc dương<br />

x3<br />

C : y = + 2x + 3x<br />

+ 1song song với d : y = 8x<br />

+ 2 ?<br />

3<br />

A.1 B. 2 C.3 D. 0<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 11: Số tiếp tuyến của ( C)<br />

x + 1<br />

: y = song song với d : y = −2x<br />

− 1 ?<br />

x − 1<br />

A.1 B. 0 C.3 D. 2<br />

Câu 12: Số tiếp tuyến của ( )<br />

4 2<br />

C : y = −x − x + 6 song song với d : y = −6x<br />

− 1 ?<br />

A.1 B. 2 C.3 D. 0<br />

4 2<br />

Câu 13: : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x + x , biết tiếp tuyến song song<br />

với đường thẳng d : y = 2x<br />

− 1<br />

⎡ y = 2x<br />

+ 21<br />

A. ⎢<br />

⎣ y = 2x<br />

+ 32<br />

⎡ y = −2x<br />

B. ⎢<br />

⎣ y = − 2x<br />

+ 3<br />

⎡ y = 2x<br />

+ 2<br />

C. y = 2x<br />

+ 32 D. ⎢<br />

⎣ y = 2x<br />

+ 3<br />

2x<br />

−1<br />

Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = , biết tiếp tuyến song song với<br />

x − 2<br />

3<br />

đường thẳng d : y = − x + 2 .<br />

4<br />

−3 −3<br />

A. y = x + 2, y = x + 13<br />

B. y = 2x<br />

− 1 C.<br />

4 4<br />

−3 1 −3 13<br />

y = x + , y = x + D. y = x − 2<br />

4 2 4 2<br />

2x<br />

−1<br />

Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ,với hệ số góc 3<br />

x − 2<br />

k = − là<br />

A. y = −3x<br />

− 2 B. y = − 3x<br />

+ 2 C. y = − 3x + 2, y = − 3x<br />

+ 14 D. y = 2x<br />

− 1<br />

Câu 16: Số tiếp tuyến của ( )<br />

d : y = 3x<br />

+ 2 .?<br />

3<br />

x 2<br />

C : y = − 2x + 3x<br />

+ 1, song song với đường thẳng<br />

3<br />

A. 2 B.3 C. 0 D.1<br />

A.3 B.1 C. 2 D. 0<br />

Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />

song với đường thẳng d : y = 6x<br />

− 1.<br />

4 2<br />

= − − + 6 , biết tiếp tuyến song<br />

x + 1<br />

Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = , biết tiếp tuyến song song với<br />

song với đường thẳng d : y = − 2x<br />

+ 2016 .<br />

x − 1<br />

⎡ y = 2x<br />

+ 2<br />

⎡ y = 2x<br />

⎡ y = 2x<br />

⎡ y = − 2x<br />

+ 2<br />

đường thẳng d : y = −2x<br />

− 1.<br />

A. ⎢<br />

B.<br />

y = 2x<br />

+ 3<br />

⎢<br />

C.<br />

⎣<br />

y = 2x<br />

+ 3<br />

⎢<br />

D.<br />

⎣<br />

y = − 2x<br />

+ 2<br />

⎢<br />

⎣<br />

⎣ y = − 2x<br />

+ 3<br />

⎡ y = −2x<br />

⎡ y = − 7x<br />

+ 2<br />

4 2<br />

A. y = − 2x<br />

+ 73 B. ⎢<br />

C. y = − 2x<br />

+ 7 D.<br />

⎣ y = − 2x<br />

+ 3<br />

⎢<br />

Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + x , biết tiếp tuyến song song với<br />

⎣ y = − 7x<br />

+ 3<br />

đường thẳng d : y = 6x<br />

− 1.<br />

4 2<br />

Câu 18: Số tiếp tuyến của ( C)<br />

: y = x − x + 6 , song song với d : y = 6x<br />

− 1.?<br />

A. y = 6x<br />

+ 6 B. y = 6x<br />

− 4 C. y = − 6x<br />

+ 1 D. y = − 6x<br />

+ 10<br />

A.1 B. 2 C.3 D. 0<br />

3 2<br />

Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x − 3x<br />

+ 5 với hệ số góc k = 12 là<br />

2x<br />

+ 1<br />

Câu 19: Số tiếp tuyến của ( C ) : y = , song song với : 3 1<br />

x − 1<br />

d y = − x − .? A. y = 12x + 12, y = 12x<br />

− 15<br />

B. y = 2 x, y = 2x<br />

+ 5<br />

Trang286<br />

Trang287<br />

y x x<br />

A. y = − 6x<br />

+ 1 B. y = 6x<br />

+ 10 C. y = − 6x<br />

+ 10 D. y = 6x<br />

+ 6<br />

Câu 21: Số tiếp tuyến của ( )<br />

d : y = − x + 2 .?<br />

3<br />

x 2<br />

C : y = − 2x + 3x<br />

+ 1, song song với đường thẳng<br />

3<br />

A.3 B. 2 C. 0 D.1<br />

3<br />

x 2<br />

Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2x + 3x<br />

+ 1, biết tiếp tuyến song<br />

3<br />

song với đường thẳng d : y = 3x<br />

+ 2 .<br />

29<br />

A. y = 3x + 101, y = 3x<br />

− 11<br />

B. y = 3x + 1, y = 3x<br />

−<br />

3<br />

C. y = 3x<br />

+ 2<br />

D. y = 3x + 10, y = 3x<br />

− 1<br />

3<br />

x 2<br />

Câu 23: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2x + 3x<br />

+ 1, biết tiếp tuyến song<br />

3<br />

song với đường thẳng d : y = 8x<br />

+ 2 .<br />

1 7<br />

2<br />

A. y = 8 x + , y = 8x<br />

− B. y = 8 x + , y = 8x<br />

3 3<br />

3<br />

−1 11 −1 97<br />

11 97<br />

C. y = x + , y = x − D. y = 8 x + , y = 8x<br />

−<br />

8 3 8 3<br />

3 3<br />

Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />

2x<br />

y = biết tiếp tiếp tuyến song<br />

4x<br />

−1<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. y = 12 x, y = 12x<br />

+ 5<br />

D. y = − 2 x, y = − 2x<br />

+ 5<br />

Câu 27: Số tiếp tuyến của ( )<br />

Trang288<br />

C : y x x<br />

4 2<br />

= + , song song với d : y 6x<br />

111<br />

= − .?<br />

A. 2 B. 0 C.1 D.3<br />

2x<br />

+ 1<br />

Câu 28: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = , biết tiếp tuyến song song với<br />

x − 1<br />

đường thẳng d : y = −3x<br />

− 1.<br />

⎡ y = − 3x<br />

+ 11<br />

A. ⎢<br />

⎣ y = −3x<br />

−1<br />

Câu 29: Tìm M trên ( H )<br />

( d ) : y = x + 2007 ?<br />

A.( 1; 1)<br />

− hoặc ( 2; 3)<br />

⎡ y = − 3x<br />

+ 101<br />

B. y = − 3x<br />

+ 11 C. y = − 3x<br />

+ 1 D. ⎢<br />

⎣ y = −3x<br />

−1001<br />

x + 1<br />

: y = sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với<br />

x − 3<br />

− B.( 1; − 1)<br />

hoặc( 4;5 ) C.( )<br />

Câu 30: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />

−x<br />

vuông góc với đường thẳng d : y = x + 2 .<br />

8<br />

5;3 hoặc ( 1; 1)<br />

− D.( )<br />

x<br />

y x x<br />

3<br />

5;3 hoặc ( 2; − 3)<br />

3<br />

2<br />

= − 2 + 3 + 1, biết tiếp tuyến<br />

−x<br />

11 97<br />

A. y = + 2<br />

B. y = 8 x + , y = 8x<br />

−<br />

8<br />

3 3<br />

C. y = 3x + 10, y = 3x<br />

− 1<br />

D. y = 3x + 101, y = 3x<br />

− 11<br />

Câu 31: Số tiếp tuyến của ( )<br />

3 2<br />

−1<br />

C : y = x − 3x<br />

+ 1, vuông góc với d : y = x + 2<br />

9<br />

A.1 B. 0 C. 2 D.3<br />

Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />

vuông góc với đường thẳng d : y = x + 2 .<br />

1 17<br />

1 17<br />

A. y = x + ; y = x + B. y = − x + ; y = x +<br />

3 3<br />

3 3<br />

x<br />

y x x<br />

3<br />

3<br />

2<br />

= − 2 + 3 + 1, biết tiếp tuyến<br />

11<br />

1 17<br />

C. y = − x + D. y = − x + ; y = − x +<br />

3<br />

3 3<br />

3 2<br />

Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x<br />

+ 1, biết tiếp tuyến vuông góc<br />

−1<br />

với đường thẳng d : y = x + 2 .<br />

9<br />

⎡ y = − 9x<br />

+ 26<br />

A. ⎢<br />

⎣ y = −9x<br />

− 236<br />

Trang289<br />

⎡ y = 9 + 26<br />

B. ⎢<br />

⎣ y = 9 − 26<br />

⎡ y = 9x<br />

+ 16<br />

C. ⎢<br />

⎣ y = 9x<br />

+ 216<br />

3<br />

Câu 34: Tìm điểm M có hoành độ trên đồ thị ( ) :<br />

1 2<br />

M vuông góc với đường thẳng y = − x + .<br />

3 3<br />

1 9<br />

M − B. M ⎛<br />

⎜ −<br />

⎞ ; ⎟<br />

⎝ 2 8 ⎠<br />

A. ( 2;0)<br />

Câu 35: Số tiếp tuyến của ( )<br />

⎡ y = − 9x<br />

+ 6<br />

D. ⎢<br />

⎣ y = −9x<br />

− 26<br />

C y = 1 x − x + 2 sao cho tiếp tuyến tại<br />

3 3<br />

⎛ −16<br />

⎞<br />

C. M ⎜ −3;<br />

⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

4<br />

D. M ⎛<br />

⎜ −1; ⎞<br />

⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

3<br />

x 2<br />

C : y = − 2x + 3x<br />

+ 1, vuông góc với d : y = x + 2<br />

3<br />

A.1 B.3 C. 0 D. 2<br />

x −1<br />

Câu 36: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = với hệ số góc 3<br />

2x<br />

+ 1<br />

k = là:<br />

A. y = 3x<br />

± 1<br />

B. y = 3x − 1và<br />

y = 3x<br />

+ 5<br />

C. y = 3x + 1và<br />

y = 3x<br />

− 5<br />

D. y = 3x và y = 3x<br />

− 1<br />

Câu 37: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />

tuyến song song với đường thẳng y = 8x<br />

−12là :<br />

A. y = 8x<br />

+ 15 hoặc y = 8x<br />

− 17<br />

B. y = 8x<br />

+ 10<br />

C. y = 8x<br />

− 12<br />

D. Cả B và C đều đúng<br />

3<br />

y x x<br />

= − 4 −1biết tiếp<br />

3 2<br />

Câu 38: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 4x<br />

− 3 biết tiếp tuyến vuông góc<br />

với đường thẳng x + 4y<br />

+ 3 = 0 .<br />

A. 0 B.1 C. 2 D.3<br />

Câu 39: Cho hàm số y = 3x<br />

− 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến<br />

song song với đường thẳng 3x<br />

− 2y<br />

+ 1 = 0 là:<br />

A.3x<br />

− 2y<br />

− 2 = 0 B.3x<br />

− 2y<br />

+ 2 = 0 C.3x<br />

− 2y<br />

− 1 = 0 D.3x<br />

− 2y<br />

− 3 = 0<br />

Câu 40: Goi<br />

1;<br />

2<br />

điểm củ ( )<br />

2<br />

k k là hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x x ( C)<br />

= + tại giao<br />

C với đường thẳng y = mx + 1 . Biết k1 + k2 = 4 , giá trị của tham số m là:<br />

A. m = 0<br />

B. m = 2<br />

C. m = 1<br />

D. m = 4<br />

Câu 41: Cho hàm số y = x 3 − 2x + 1 ( C)<br />

. Đâu là một phương trình của ( )<br />

( 2;1)<br />

A là :<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C đi qua điểm<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. y = x − 1 B. y = 10x<br />

− 19 C. y = 3x<br />

− 5 D. Cả A và B đều đúng<br />

Câu 42: Cho hàm số y = ( C ) . Đâu là một tiếp tuyến của ( )<br />

−<br />

điểm M ( 5;2)<br />

là :<br />

Trang290<br />

x + 2<br />

x 2<br />

C biết tiếp tuyến đi qua<br />

1 2<br />

A. y = x − 3 B. y = − x + 7 C. y = 2x<br />

− 8 D. y = x −<br />

3 3<br />

Câu 43: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3x<br />

− 2 biết tiếp tuyến đi qua điểm<br />

M ( −2; −1)<br />

là:<br />

1<br />

3 1<br />

1<br />

3 1<br />

A. y = x − 1 B. y = x − C. y = x + 1 D. y = x +<br />

2<br />

8 4<br />

2<br />

4 2<br />

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br />

01.A 02.C 03.B 04.B 05.D 06.A 07.D 08.D 09.D 10.B<br />

11.A 12.A 14.C 14.C 15.C 16.A 17.C 18.A 19.B 20.B<br />

21.D 12.B 24.C 24.C 25.B 26.A 27.C 28.B 29.C 30.B<br />

31.C 32.C 34.A 34.A 35.A 36.B 37.A 38.D 39.C 40.B<br />

41.A 42.B 43.D<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!