Xác định hàm lượng của canxi, sắt, kẽm trong đài hoa bụp giấm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ và phát xạ nguyên tử (2017)
LINK BOX: https://app.box.com/s/t185cms6t6wlz0z9cvrke1ejna9jrxck LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1-ICES6pSArvcCRglqR61Jr-rIZi08HvE/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/t185cms6t6wlz0z9cvrke1ejna9jrxck
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1-ICES6pSArvcCRglqR61Jr-rIZi08HvE/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
bảng 3.11.<br />
V: thể tích <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> mức (ml)<br />
m: khối <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> mẫu đem xử lí (mg)<br />
Kết quả tính quy đổi <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> Ca, Fe, Zn <strong>trong</strong> các mẫu được ghi <strong>trong</strong><br />
Bảng 3.8. Kết quả xác <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> nồng độ Ca <strong>trong</strong> mẫu theo đường chuẩn<br />
STT<br />
Nồng độ Ca trung bình <s<strong>trong</strong>>của</s<strong>trong</strong>> mẫu, độ lệch chuẩn,<br />
Ký hiệu<br />
độ lệch chuẩn tương đối<br />
mẫu<br />
C (ppm) SD %RSD<br />
1 Q1 4,9160 0,0023 0,0468<br />
2 Q2 4,5030 0,0009 0,0200<br />
3 Q3 4,7030 0,0018 0,0382<br />
4 Q4 4,6870 0,0021 0,0448<br />
5 Q5 4,0650 0,0018 0,0443<br />
6 Q6 4,4230 0,0016 0,0362<br />
7 Q7 4,1250 0,0032 0,0776<br />
8 Q8 4,6730 0,0029 0,0621<br />
9 Q9 4,8930 0,0025 0,0511<br />
10 Q10 4,8970 0,0016 0,0327<br />
11 Q11 3,3050 0,0018 0,0545<br />
12 Q12 4,1200 0,0027 0,0655<br />
13 Q13 3,6930 0,0026 0,0704<br />
14 Q14 3,5900 0,0032 0,0891<br />
15 Q15 3,0600 0,0024 0,0784<br />
16 Q16 3,8520 0,0017 0,0441<br />
17 Q17 3,9850 0,0017 0,0427<br />
18 Q18 3,0120 0,0015 0,0498<br />
19 Q19 2,8790 0,0024 0,0834<br />
20 Q20 3,6560 0,0026 0,0711<br />
21 Q21 2,1320 0,0013 0,0610<br />
22 Q22 2,3110 0,0018 0,0779<br />
23 Q23 2,2130 0,0016 0,0723<br />
24 Q24 2,5100 0,0011 0,0438<br />
25 Q25 2,5000 0,0024 0,0960<br />
26 Q26 2,3160 0,0018 0,0777<br />
27 Q27 2,1200 0,0026 0,1226<br />
28 Q28 2,1050 0,0044 0,2090<br />
29 Q29 2,0060 0,0072 0,3589<br />
30 Q30 2,0200 0,0063 0,3119<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
37<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduong<strong>hoa</strong>hocquynhonofficial