Tổng hợp, nghiên cứu đặc trưng cấu trúc và hoạt tính quang xúc tác của vật liệu nano SrTiO3 (2017)
LINK BOX: https://app.box.com/s/zt4tgv9dj89xuijylph2p4xo0x7rwx1d LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1_xHnsaWX3CD5Ufg0GG7YDZdFupAcqQrm/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/zt4tgv9dj89xuijylph2p4xo0x7rwx1d
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1_xHnsaWX3CD5Ufg0GG7YDZdFupAcqQrm/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
500<br />
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - H3<br />
400<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lin (Cps)<br />
Lin (Cps)<br />
300<br />
200<br />
100<br />
0<br />
500<br />
400<br />
300<br />
200<br />
100<br />
0<br />
d=4.380<br />
20 30 40 50 60 70 80<br />
File: HaiBN H3.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.3 s - Anode: Cu - WL1: 1.5406 - Generator kV: 40 kV - Generator mA: 40 mA - Creation: 10/08/<strong>2017</strong> 3:57:25 PM<br />
1)<br />
d=3.900<br />
d=3.535<br />
d=3.453<br />
d=3.017<br />
d=2.849<br />
d=2.763<br />
d=2.544<br />
d=2.481<br />
d=2.455<br />
d=2.254<br />
d=2.051<br />
d=1.954<br />
d=1.905<br />
2-Theta - Scale<br />
Left Angle: 30.650 ° - Right Angle: 33.860 ° - Obs. Max: 32.377 ° - d (Obs. Max): 2.763 - Max Int.: 317 Cps - Net Height: 310 Cps - FWHM: 0.369 ° - Raw Area: 181.7 Cps x deg. - Net Area: 157.7 Cps x deg.<br />
d=1.826<br />
00-035-0734 (*) - Tausonite, syn - <strong>SrTiO3</strong> - WL: 1.5406 - Y: 35.67 % - Cubic - a 3.90500 - b 3.90500 - c 3.90500 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pm-3m (221) - 1 - 59.5474 - I/Ic PDF 6.2 - S-Q 48.6<br />
01-084-1778 (C) - Strontianite - SrCO3 - WL: 1.5406 - Y: 23.29 % - Orthorhombic - a 5.10390 - b 8.40220 - c 6.02100 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pmcn (62) - 4 - 258.204 - I/Ic PDF 3.8 - S-Q 5<br />
Hình 3.3. Giản đồ nhiêũ xạ tia X của cá c vâṭ liêụ <strong>nano</strong> SrTiO 3 ở 600 o C<br />
1)<br />
d=3.908<br />
d=3.533<br />
d=3.444<br />
d=2.846<br />
d=2.761<br />
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - H4<br />
d=2.598<br />
d=2.551<br />
d=2.475<br />
d=2.450<br />
d=2.255<br />
d=2.049<br />
d=1.982<br />
d=1.953<br />
d=1.904<br />
20 30 40 50 60 70 80<br />
2-Theta - Scale<br />
File: HaiBN H4.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.3 s - Anode: Cu - WL1: 1.5406 - Generator kV: 40 kV - Generator mA: 40 mA - Creation: 10/08/<strong>2017</strong> 4:07:58 PM<br />
Left Angle: 30.680 ° - Right Angle: 34.040 ° - Obs. Max: 32.396 ° - d (Obs. Max): 2.761 - Max Int.: 390 Cps - Net Height: 382 Cps - FWHM: 0.290 ° - Raw Area: 191.2 Cps x deg. - Net Area: 166.7 Cps x deg.<br />
d=1.826<br />
00-035-0734 (*) - Tausonite, syn - <strong>SrTiO3</strong> - WL: 1.5406 - Y: 70.83 % - Cubic - a 3.90500 - b 3.90500 - c 3.90500 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pm-3m (221) - 1 - 59.5474 - I/Ic PDF 6.2 - S-Q 72.5<br />
01-084-1778 (C) - Strontianite - SrCO3 - WL: 1.5406 - Y: 16.62 % - Orthorhombic - a 5.10390 - b 8.40220 - c 6.02100 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pmcn (62) - 4 - 258.204 - I/Ic PDF 3.8 - S-Q 2<br />
Hình 3.4. Giản đồ nhiêũ xạ tia X của cá c vâṭ liêụ <strong>nano</strong> SrTiO 3 ở 700 o C<br />
Để xác định <strong>cấu</strong> <strong>trúc</strong> pha tinh thể <strong>của</strong> các <strong>vật</strong> <strong>liệu</strong> điều chế được, chúng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
tôi thực hiện ghi giản đồ nhiễu xạ trên hai hệ đo D8 Advance Bruker (góc quét<br />
2 = 20 – 80 o ) <strong>và</strong> hệ đo Brucker (góc quét 2 = 20 – 70 o ). Giản đồ <strong>của</strong> các mẫu<br />
được trình bày ở các hình 3.1 đến hình 3.4. Nguồn dữ <strong>liệu</strong> chuẩn <strong>của</strong> các <strong>vật</strong><br />
d=1.670<br />
d=1.596<br />
d=1.595<br />
d=1.541<br />
d=1.459<br />
d=1.426<br />
d=1.382<br />
d=1.381<br />
d=1.265<br />
d=1.236<br />
d=1.236<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
32<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial