CƠ SỞ LÝ THUYẾT CROM - SẮT - ĐỒNG ( MỘT SỐ ĐỀ TỔNG HỢP ) TT HOA TRÍ (2018)
LINK BOX: https://app.box.com/s/c5xm5h1sbbudgrs94c1glyi1jvosho9f LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1b5SMCene6A6Bdht2c_VwP6zom1_tuzCB/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/c5xm5h1sbbudgrs94c1glyi1jvosho9f
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1b5SMCene6A6Bdht2c_VwP6zom1_tuzCB/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong> : 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
GV. NGUYỄN THANH HÙNG<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b) Đồng (II) nitrat<br />
- Cu(NO 3 ) 2 khan có màu trắng, khi hiđrat hóa thành Cu(NO 3 ) 2 .5H 2 O có màu xanh thẫm.<br />
- Phân hủy ở nhiệt độ cao:<br />
2Cu(NO 3 ) 2<br />
c) Đồng (II) sunfat: CuSO 4<br />
<br />
2CuO + 4NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />
- CuSO 4 khan không màu, khi hiđrat hóa thành CuSO 4 .5H 2 O có màu xanh.<br />
- CuSO 4 được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.<br />
- Bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao:<br />
<br />
CuSO 4 2CuO + 2SO 2 + O 2 ↑<br />
2. Muối không tan<br />
a) Đồng (II) sunfua<br />
CuS là chất rắn màu đen, không tan trong nước, không tan trong axit trừ HNO 3 đặc, nóng và H 2 SO 4 đặc, nóng:<br />
<br />
CuS + 4H 2 SO 4 đặc CuSO 4 + SO 2 ↑ + 4H 2 O<br />
<br />
CuS + 8HNO 3 đặc CuSO 4 + 8NO 2 ↑ + 4H 2 O<br />
b) Đồng (II) cacbonat bazơ<br />
CuCO 3 .Cu(OH) 2 là chất rắn màu xanh lá, không tan trong nước, được điều chế từ phản ứng của muối Cu 2+ với dung<br />
dịch Na 2 CO 3 hoặc dung dịch NaHCO 3 .<br />
2CuSO 4 + 2Na 2 CO 3 + H 2 O ⟶ CuCO 3 .Cu(OH) 2 ↓ + 2Na 2 SO 4 + CO 2 ↑<br />
2CuSO 4 + 4NaHCO 3 ⟶ CuCO 3 .Cu(OH) 2 ↓ + 2Na 2 SO 4 + 3CO 2 ↑ + H 2 O<br />
CuCO 3 .Cu(OH) 2 dễ tan trong dung dịch axit:<br />
I. BẠC<br />
CuCO 3 .Cu(OH) 2 + 4HCl ⟶ 2CuCl 2 + CO 2 ↑ + 3H 2 O<br />
BÀI 8: SƠ LƯỢC VỀ <strong>MỘT</strong> <strong>SỐ</strong> KIM LOẠI KHÁC<br />
Bạc là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 5, số hiệu nguyên tử là 47.<br />
1. Tính chất vật lí<br />
Kim loại màu trắng, mềm, dẻo, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.<br />
Là kim loại nặng (D = 10,5 g/cm 3 ).<br />
2. Tính chất hóa học<br />
Ag: tính khử yếu, Ag + : tính oxi hóa mạnh (E 0 = + 0,8V).<br />
Trong hợp chất, bạc có số oxi hóa phổ biến là +1 (ngoài ra còn có +2 và +3).<br />
Không tác dụng với O 2 nhưng tác dụng với O 3 :<br />
Ag + O 3 ⟶ Ag 2 O + O 2 ↑<br />
Ag + O 2 ⟶ không xảy ra<br />
Không tác dụng với HCl, H 2 SO 4 loãng nhưng tác dụng với HNO 3 , H 2 SO 4 đặc, nóng:<br />
2Ag + 2H 2 SO 4 đặc<br />
<br />
Ag 2 SO 4 + SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />
Ag + 2HNO 3 ⟶ AgNO 3 + NO 2 ↑ + H 2 O<br />
Bị hóa đen khi tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt hiđro sunfua:<br />
4Ag + 2H 2 S + O 2 ⟶ 2Ag 2 S ↓ (đen) + 2H 2 O<br />
⟹ Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
18<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial