CƠ SỞ LÝ THUYẾT CROM - SẮT - ĐỒNG ( MỘT SỐ ĐỀ TỔNG HỢP ) TT HOA TRÍ (2018)
LINK BOX: https://app.box.com/s/c5xm5h1sbbudgrs94c1glyi1jvosho9f LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1b5SMCene6A6Bdht2c_VwP6zom1_tuzCB/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/c5xm5h1sbbudgrs94c1glyi1jvosho9f
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1b5SMCene6A6Bdht2c_VwP6zom1_tuzCB/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong> : 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
GV. NGUYỄN THANH HÙNG<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tác dụng H 2 SO 4 đặc, nóng tạo muối Pb(HSO 4 ) 2 tan.<br />
Pb + 2H 2 SO 4 đặc<br />
<br />
Pb(HSO 4 ) 2 + SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />
Tác dụng với HNO 3 loãng nhanh hơn đặc<br />
3Pb + 8HNO 3 loãng ⟶ 3Pb(NO 3 ) 2 + 2NO ↑ + 4H 2 O<br />
Tan chậm trong kiềm đặc.<br />
3. Ứng dụng<br />
Pb + 2NaOH đặc + 2H 2 O ⟶ Na 2 [Pb(OH) 4 ] + H 2 ↑<br />
Chế tạo điện cực trong ăcquy chì.<br />
Dùng ngăn tia phóng xạ do chì hấp thụ tia gamma (γ).<br />
<strong>MỘT</strong> <strong>SỐ</strong> <strong>ĐỀ</strong> <strong>TỔNG</strong> <strong>HỢP</strong><br />
Đề 22<br />
MĐ: H<strong>TT</strong>Pd2kII-1011321<br />
1. Để bảo quản dung dịch muối Fe(II), người ta thường sử dụng cách sau:<br />
A. Đậy kín dung dịch. B. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch.<br />
C. Cho một ít bột Cu và dung dịch. D. Cho axit HNO 3 vào dung dịch.<br />
2. Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ H 2 S vào dung dịch FeCl 3 là:<br />
A. Tạo thành kết tủa màu đen.<br />
B. Tạo thành kết tủa màu vàng, dung dịch chuyển dần sang màu lục nhạt.<br />
C. Tạo kết tủa màu trắng, dung dịch chuyển dần sang màu lục nhạt.<br />
D. Không có hiện tượng gì.<br />
3. Nung nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe 3 O 4 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn. Chia đôi chất rắn thu được,<br />
một phần hòa tan bằng dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đkc), phần còn lại hòa tan trong dung dịch HCl dư<br />
thoát ra 26,88 lít khí (đkc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là:<br />
A. 27 gam Al và 69,6 gam Fe 3 O 4 B. 54 gam Al và 139,2 gam Fe 3 O 4<br />
C. 36 gam Al và 139,2 gam Fe 3 O 4 D. 54 gam Al và 104,4 gam Fe 3 O 4<br />
4. Cho 13,92 gam Fe 3 O 4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 , sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,448 lít khí<br />
N x O y (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng HNO 3 nguyên chất đã tham gia phản ứng là<br />
A. 35,28 gam B. 33,48 gam C. 12,6 gam D. 17,64 gam<br />
5. Tiến hành 2 thí nghiệm:<br />
- TN1: cho m gam bột sắt dư vào V 1 lít dung dịch CuSO 4 1M.<br />
- TN2: cho m gam bột sắt dư vào V 2 lít dung dịch AgNO 3 0,1M.<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V 1 so<br />
với V 2 là<br />
A. V 1 = V 2 B. V 1 = 10V 2 C. V 1 = 5V 2 D. V 2 = 2V 2<br />
6. Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, CuO, Al 2 O 3 vào nước dư thu được dung dịch X và phần không tan Y. Dẫn CO dư qua<br />
Y nung nóng được rắn Z. Biết Y tan một phần trong dung dịch NaOH. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Chỉ ra phát<br />
biểu đúng:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Dung dịch X chứa Ba(AlO 2 ) 2 và Ba(OH) 2 .<br />
B. Rắn Z gồm Fe, Cu, Al.<br />
C. Rắn Y tan hết trong dung dịch HCl dư.<br />
D. Sục CO 2 dư vào dung dịch X được kết tủa Al(OH) 3 , BaCO 3 .<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
22<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial