Chế tạo bột SnO2 và SnO2:Co bằng phương pháp hoá tổng hợp
LINK BOX: https://app.box.com/s/n19lg89iv4lh36eguw2szzez2t0mqgcd LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1nmhexM-pU_vKvn1KYkMd_LKCeSO1YGNt/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/n19lg89iv4lh36eguw2szzez2t0mqgcd
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1nmhexM-pU_vKvn1KYkMd_LKCeSO1YGNt/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>Chế</strong> <strong>tạo</strong> <strong>bột</strong> SnO 2 <strong>và</strong> SnO 2 :<strong>Co</strong><br />
Từ kết quả ta thấy kích thước hạt tinh thể tỉ lệ với hằng số mạng của<br />
mẫu. Mẫu có kích thước hạt trung bình lớn thì hằng số mạng lớn <strong>và</strong> ngược<br />
lại. Kích thước hạt thay đổi theo nhiệt độ ủ, nhiệt độ càng tăng thì kích<br />
thước hạt càng giảm.<br />
Lin (Cps)<br />
1500<br />
1400<br />
1300<br />
1200<br />
1100<br />
1000<br />
900<br />
800<br />
700<br />
Nhận xét: Kết quả thu được trên đây cho thấy, các mẫu <strong>bột</strong> ủ tại các<br />
nhiệt độ khác nhau (350 o C, 450 o C, 600 o C) đều có cấu trúc tứ diện. Nhiệt độ<br />
ủ càng tăng sự kết tinh càng hoàn thiện dẫn đến cường độ đỉnh nhiễu xạ<br />
càng tăng. Với cường độ đỉnh khác nhau dẫn đến độ bán rộng của vạch phổ<br />
(liên quan đến kích thước hạt) khác nhau. Cho nên từ đây mở ra khả năng<br />
điều khiển kích thước hạt như mong muốn <strong>bằng</strong> cách thay đổi nhiệt độ ủ.<br />
Nếu tính kích thước hạt tinh thể theo độ rộng vạch phổ cho thấy: Các<br />
mẫu có nhiệt độ ủ thấp độ bán rộng lớn <strong>và</strong> kích thước hạt thu được nhỏ,<br />
ngược lại khi nhiệt độ ủ tăng độ bán rộng giảm <strong>và</strong> kích thước hạt lớn dần).<br />
VNU-HN-SIEMENS D5005 - Mau <strong>SnO2</strong> - 350C<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
600<br />
500<br />
400<br />
300<br />
200<br />
100<br />
d=3.349<br />
d=2.6422<br />
d=2.3658<br />
d=1.7660<br />
d=1.6751<br />
d=1.5003<br />
d=1.4383<br />
0<br />
15 20 30 40 50 60 70<br />
2-Theta - Scale<br />
File: Thang-Hung-DHSP-<strong>SnO2</strong>-350C.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 15.000 ° - End: 69.990 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1.0 s - Temp.: 25.0 °C (Room) - Anode: Cu - Creation: 04/23/07 11:04:16<br />
41-1445 (*) - Cassiterite, syn - <strong>SnO2</strong> - d x by: 1.000 - WL: 1.54056<br />
Hình 10. Phổ nhiễu xạ tia X của mẫu <strong>bột</strong> SnO 2 nung tại 350 o C.<br />
21