- Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam nước. Phần trăm khối lượng của hợp chất hữu cơ có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 54,5% B. 55,0% C. 53,5% D. 54,0% Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170 o C thu được 0,0<strong>15</strong> mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam. C. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo. D. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. Câu 38: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hết chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt (không còn khí dư). Hòa tan hết hốn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N +5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là A. 5,60. B. 6,44. C. 5,88. D. 6,72. Câu 39: Hỗn hợp T gồm P, Q (MP < MQ) là hai α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Lấy lần lượt 16x mol, 12x mol và 10x mol T để tạo ra các peptit tương ứng là X, Y, Z. Biết X, Y, Z mạch hở và <strong>đề</strong>u chứa cả 2 gốc amino axit. Cho hỗn hợp H gồm X, Y, Z với khối lượng như trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 47,5 gam hai muối khan (số mol của hai muối bằng nhau). Đốt cháy hết lượng nuối khan trong oxi, thu được 27,36 gam H2O. Biết số mol X bằng 4/7 lần số mol hỗn hợp H; số nguyên tử nitơ trong X không quá 6 và tổng số nguyên tử nitơ của ba peptit bằng 20. % khối lượng của Z trong H có giá trị gần nhất với A. 26% B. 24% C. 25% D. 27% Câu 40: Nung 61,32 gam hỗn hợp rắn gồm Al và các oxit sắt trong khí trơ ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. - Phần một cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí (đktc). - Phần hai hòa tan hết trong dung dịch chứa 1,74 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 4,032 lít NO (đktc) thoát ra. Cô cạn dung dịch Y, lấy rắn thu được đem nung
ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được hai chất rắn có số mol bằng nhau. Nếu cho Y tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 58,20. B. 50,40. C. 57,93. D. 50,91. Đáp án 1-D 2-D 3-A 4-A 5-A 6-D 7-D 8-C 9-C 10-D 11-A 12-B 13-A 14-D <strong>15</strong>-B 16-A 17-B 18-D 19-D 20-A 21-D 22-D 23-D 24-D 25-B 26-B 27-A 28-A 29-A 30-C 31-C 32-C 33-B 34-A 35-B 36-A 37-A 38-D 39-A 40-A
- Page 1 and 2: ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Chất nào sa
- Page 3 and 4: Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam
- Page 5 and 6: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4
- Page 7 and 8: Câu 39: Điện phân (với đi
- Page 9 and 10: Câu 11: Cho dãy chuyển hóa sau
- Page 11 and 12: Câu 27: Số α-aminoaxit có côn
- Page 13 and 14: C. Phân tử T chứa 3 liên kế
- Page 15 and 16: Câu 13: Cho 15 gam hỗn hợp b
- Page 17 and 18: Câu 24: Nung một lượng butan
- Page 19 and 20: thể tích khí thoát ra ở cato
- Page 21 and 22: ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Dãy gồm cá
- Page 23 and 24: C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 +
- Page 25 and 26: Trong các phát biểu trên, số
- Page 27 and 28: gam M phản ứng vừa đủ vớ
- Page 29 and 30: - Phần 2: Cho một vài giọt d
- Page 31 and 32: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b)
- Page 33 and 34: (6) Cho a mol Ba vào dung dịch c
- Page 35 and 36: Câu 40: X, Y (MX < MY) là hai pep
- Page 37 and 38: A. 0,05 mol B. 0,12 mol C. 0,06 mol
- Page 39 and 40: Câu 22: Cho các phát biểu sau:
- Page 41: hợp khí Y gồm 2 chất hữu c
- Page 45 and 46: B. Nếu dùng mẫu nước trên
- Page 47 and 48: Khí Y là A. SO2 B. CO2 C. H2 D. C
- Page 49 and 50: (5) Anilin tác dụng với dung d
- Page 51 and 52: Giá trị m gần nhất với gi
- Page 53 and 54: ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Chất nào sa
- Page 55 and 56: Câu 20: Cho cân bằng hóa học
- Page 57 and 58: (2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH (3)
- Page 59 and 60: Câu 37: Điện phân (điện c
- Page 61 and 62: C. Tất cả các hiđroxit của
- Page 63 and 64: Mẫu thử Thuốc thử Hiện t
- Page 65 and 66: Giá trị của x là A. 0,12. B.
- Page 67 and 68: Câu 40: X, Y là hai axit cacboxyl
- Page 69 and 70: C. Trong tự nhiên, sắt chủ y
- Page 71 and 72: (d) Moocphin và cocain là các ch
- Page 73 and 74: Câu 31: Tiến hành điện phân
- Page 75 and 76: Đáp án 1-B 2-B 3-B 4-C 5-D 6-B 7
- Page 77 and 78: A. CH2=CH2 + O2 xt,t ⎯⎯⎯→ B
- Page 79 and 80: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 24: Tiến
- Page 81 and 82: Câu 33: Hỗn hợp X gồm C6H12O
- Page 83 and 84: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 12 Câu 1:
- Page 85 and 86: Câu 17: Dung dịch X chứa các
- Page 87 and 88: Số thí nghiệm xảy ra phản
- Page 89 and 90: t (giây) Khối lượng tăng 10,
- Page 91 and 92: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 14 Câu 1:
- Page 93 and 94:
B. Đun nóng với dung dịch NaO
- Page 95 and 96:
Câu 26: Cho 25,8 gam hỗn hợp X
- Page 97 and 98:
(9) Cho KOH dư vào dung dịch Cr
- Page 99 and 100:
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 15 Câu 1:
- Page 101 and 102:
D. glucozơ, ancol etylic, etilen,
- Page 103 and 104:
Số phát biểu đúng là: A. 3
- Page 105 and 106:
Câu 32: Điện phân dung dịch
- Page 107 and 108:
1-C 2-A 3-C 4-A 5-A 6-D 7-C 8-B 9-D
- Page 109 and 110:
( 1) CuO + H2 → Cu + H2O ( 2) 2Cu
- Page 111 and 112:
(6) Tương tự stiren, toluen cũ
- Page 113 and 114:
A. 3,280. B. 2,648. C. 2,700. D. 3,
- Page 115:
Câu 37: Hỗn hợp E chứa các