A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Nung hỗn hợp X gồm a gam Mg và 1,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 2,025 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 5,85 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,225 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4. Giá trị của (a + m) gần nhất là A. 355,77. B. 325,77. C. 365,55. D. 323,55. Câu 36: Hỗn hợp H gồm chất hữu cơ X có công thức C2H6N2O5 và một tripeptit mạch hở Y được tạo từ một amino axit trong số các amino axit sau: alanin, glyxin, valin. Đốt cháy hoàn toàn Y trong oxi, thu được 6,12 gam H2O và 1,68 gam N2. Cho 20,28 gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được hỗn hợp muối khan Z. % khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 27,83% B. 47,78% C. 46,57% D. 45,43% Câu 37: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s) Khối lượng catot tăng Anot Khối lượng dung dịch giảm 3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam) 6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam) t 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam) Giá trị của t là : A. 8299 giây B. 7720 giây C. 8878 giây D. 8685 giây Câu 38: Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y <strong>đề</strong>u chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2(đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 39: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và FeCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2; đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,8 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X gần nhất với A. 66,83%. B. 64,12%. C. 62,75%. D. 65,35%.
Câu 40: X, Y là hai axit cacboxylic <strong>đề</strong>u hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY< MT). Đốt cháy 11,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 7,168 lít O2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng hết với 11,52 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 2,8 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là A. 0,06. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,03 Đáp án 1-A 2-C 3-C 4-D 5-B 6-A 7-D 8-D 9-A 10-B 11-C 12-A 13-C 14-B <strong>15</strong>-C 16-C 17-C 18-A 19-B 20-B 21-C 22-C 23-A 24-C 25-C 26-A 27-D 28-D 29-B 30-A 31-D 32-C 33-D 34-A 35-C 36-B 37-C 38-C 39-B 40-B
- Page 1 and 2:
ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Chất nào sa
- Page 3 and 4:
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam
- Page 5 and 6:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4
- Page 7 and 8:
Câu 39: Điện phân (với đi
- Page 9 and 10:
Câu 11: Cho dãy chuyển hóa sau
- Page 11 and 12:
Câu 27: Số α-aminoaxit có côn
- Page 13 and 14:
C. Phân tử T chứa 3 liên kế
- Page 15 and 16: Câu 13: Cho 15 gam hỗn hợp b
- Page 17 and 18: Câu 24: Nung một lượng butan
- Page 19 and 20: thể tích khí thoát ra ở cato
- Page 21 and 22: ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Dãy gồm cá
- Page 23 and 24: C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 +
- Page 25 and 26: Trong các phát biểu trên, số
- Page 27 and 28: gam M phản ứng vừa đủ vớ
- Page 29 and 30: - Phần 2: Cho một vài giọt d
- Page 31 and 32: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b)
- Page 33 and 34: (6) Cho a mol Ba vào dung dịch c
- Page 35 and 36: Câu 40: X, Y (MX < MY) là hai pep
- Page 37 and 38: A. 0,05 mol B. 0,12 mol C. 0,06 mol
- Page 39 and 40: Câu 22: Cho các phát biểu sau:
- Page 41 and 42: hợp khí Y gồm 2 chất hữu c
- Page 43 and 44: ngoài không khí đến khối l
- Page 45 and 46: B. Nếu dùng mẫu nước trên
- Page 47 and 48: Khí Y là A. SO2 B. CO2 C. H2 D. C
- Page 49 and 50: (5) Anilin tác dụng với dung d
- Page 51 and 52: Giá trị m gần nhất với gi
- Page 53 and 54: ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Chất nào sa
- Page 55 and 56: Câu 20: Cho cân bằng hóa học
- Page 57 and 58: (2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH (3)
- Page 59 and 60: Câu 37: Điện phân (điện c
- Page 61 and 62: C. Tất cả các hiđroxit của
- Page 63 and 64: Mẫu thử Thuốc thử Hiện t
- Page 65: Giá trị của x là A. 0,12. B.
- Page 69 and 70: C. Trong tự nhiên, sắt chủ y
- Page 71 and 72: (d) Moocphin và cocain là các ch
- Page 73 and 74: Câu 31: Tiến hành điện phân
- Page 75 and 76: Đáp án 1-B 2-B 3-B 4-C 5-D 6-B 7
- Page 77 and 78: A. CH2=CH2 + O2 xt,t ⎯⎯⎯→ B
- Page 79 and 80: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 24: Tiến
- Page 81 and 82: Câu 33: Hỗn hợp X gồm C6H12O
- Page 83 and 84: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 12 Câu 1:
- Page 85 and 86: Câu 17: Dung dịch X chứa các
- Page 87 and 88: Số thí nghiệm xảy ra phản
- Page 89 and 90: t (giây) Khối lượng tăng 10,
- Page 91 and 92: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 14 Câu 1:
- Page 93 and 94: B. Đun nóng với dung dịch NaO
- Page 95 and 96: Câu 26: Cho 25,8 gam hỗn hợp X
- Page 97 and 98: (9) Cho KOH dư vào dung dịch Cr
- Page 99 and 100: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 15 Câu 1:
- Page 101 and 102: D. glucozơ, ancol etylic, etilen,
- Page 103 and 104: Số phát biểu đúng là: A. 3
- Page 105 and 106: Câu 32: Điện phân dung dịch
- Page 107 and 108: 1-C 2-A 3-C 4-A 5-A 6-D 7-C 8-B 9-D
- Page 109 and 110: ( 1) CuO + H2 → Cu + H2O ( 2) 2Cu
- Page 111 and 112: (6) Tương tự stiren, toluen cũ
- Page 113 and 114: A. 3,280. B. 2,648. C. 2,700. D. 3,
- Page 115: Câu 37: Hỗn hợp E chứa các