Câu 36: Cho hỗn hợp M chứa ba chất hữu cơ mạch hở gồm C3H7NO4 và hai oligopeptit X và Y (<strong>đề</strong>u chứa alanin và valin hơn kém nhau một nguyên tử oxi, MX < MY). Đun 26,19 gam M với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn Z gồm 4 muối, phần hơi chỉ chứa nước. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 34,216 lít khí O2, thu được 65,85 gam hỗn hợp CO2 và H2O. <strong>Thành</strong> phần % khối lượng của X trong M là A. 34,90%. B. 43,83%. C. 28,48%. D. 46,23%. Câu 37: Cho m gam hỗn hợp rắn gồm Fe, Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M; Fe(NO3)3 0,05M và HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa 2 chất tan (không chứa ion NH4 + ); hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu và còn lại 32m/255 gam rắn không tan. Tỉ khối của Y so với He bằng 19/3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được x gam kết tủa. Giá trị của x gần nhất với A. 274,0 gam B. 278,0 gam C. 272,0 gam D. 276,0 gam Câu 38: X, Y, Z là 3 este <strong>đề</strong>u no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và (MX < MY < MZ). Đun hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (dktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử Y là A. 12 B. 6 C. 10 D. 8 Câu 39: Cho 46,37 gam hỗn hợp H gồm Al, Zn, Fe3O4, CuO vào dung dịch chứa H2SO4 36,26% và HNO3 3,78%, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,11 mol hỗn hợp khí T gồm H2, NO và dung dịch X (không chứa ion Fe 3+ và ion H + ) chứa 109,93 gam các chất tan. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, thu được dung dịch Y chứa 130,65 gam các chất tan. Cô cạn Y, nung chất rắn thu được trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 51,65 gam chất rắn G. Nồng độ % của Al2(SO4)3 trong X gần nhất với: A. <strong>15</strong>,5%. B. 6,5%. C. 9,5%. D. 12,5%. Câu 40: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp H gồm ba peptit X, Y, Z <strong>đề</strong>u mạch hở, thu được 36,52 gam CO2và 14,67 gam H2O. Cho m gam H tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan T. Đốt cháy hết T, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 44,2 gam. Biết hai α-amino axit tạo nên X, Y, Z no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2; X và Y là đipeptit và có cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi trong ba peptit bằng 12. Tổng số nguyên tử trong ba phân tử của ba peptit là A. 72 B. 67 C. 87 D. 92
Đáp án 1-B 2-B 3-B 4-C 5-D 6-B 7-D 8-B 9-A 10-B 11-B 12-B 13-A 14-B <strong>15</strong>-C 16-C 17-A 18-D 19-A 20-C 21-C 22-B 23-D 24-B 25-D 26-C 27-A 28-C 29-B 30-B 31-D 32-B 33-D 34-C 35-A 36-A 37-C 38-D 39-B 40-C
- Page 1 and 2:
ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Chất nào sa
- Page 3 and 4:
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam
- Page 5 and 6:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4
- Page 7 and 8:
Câu 39: Điện phân (với đi
- Page 9 and 10:
Câu 11: Cho dãy chuyển hóa sau
- Page 11 and 12:
Câu 27: Số α-aminoaxit có côn
- Page 13 and 14:
C. Phân tử T chứa 3 liên kế
- Page 15 and 16:
Câu 13: Cho 15 gam hỗn hợp b
- Page 17 and 18:
Câu 24: Nung một lượng butan
- Page 19 and 20:
thể tích khí thoát ra ở cato
- Page 21 and 22:
ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Dãy gồm cá
- Page 23 and 24: C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 +
- Page 25 and 26: Trong các phát biểu trên, số
- Page 27 and 28: gam M phản ứng vừa đủ vớ
- Page 29 and 30: - Phần 2: Cho một vài giọt d
- Page 31 and 32: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b)
- Page 33 and 34: (6) Cho a mol Ba vào dung dịch c
- Page 35 and 36: Câu 40: X, Y (MX < MY) là hai pep
- Page 37 and 38: A. 0,05 mol B. 0,12 mol C. 0,06 mol
- Page 39 and 40: Câu 22: Cho các phát biểu sau:
- Page 41 and 42: hợp khí Y gồm 2 chất hữu c
- Page 43 and 44: ngoài không khí đến khối l
- Page 45 and 46: B. Nếu dùng mẫu nước trên
- Page 47 and 48: Khí Y là A. SO2 B. CO2 C. H2 D. C
- Page 49 and 50: (5) Anilin tác dụng với dung d
- Page 51 and 52: Giá trị m gần nhất với gi
- Page 53 and 54: ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Chất nào sa
- Page 55 and 56: Câu 20: Cho cân bằng hóa học
- Page 57 and 58: (2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH (3)
- Page 59 and 60: Câu 37: Điện phân (điện c
- Page 61 and 62: C. Tất cả các hiđroxit của
- Page 63 and 64: Mẫu thử Thuốc thử Hiện t
- Page 65 and 66: Giá trị của x là A. 0,12. B.
- Page 67 and 68: Câu 40: X, Y là hai axit cacboxyl
- Page 69 and 70: C. Trong tự nhiên, sắt chủ y
- Page 71 and 72: (d) Moocphin và cocain là các ch
- Page 73: Câu 31: Tiến hành điện phân
- Page 77 and 78: A. CH2=CH2 + O2 xt,t ⎯⎯⎯→ B
- Page 79 and 80: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 24: Tiến
- Page 81 and 82: Câu 33: Hỗn hợp X gồm C6H12O
- Page 83 and 84: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 12 Câu 1:
- Page 85 and 86: Câu 17: Dung dịch X chứa các
- Page 87 and 88: Số thí nghiệm xảy ra phản
- Page 89 and 90: t (giây) Khối lượng tăng 10,
- Page 91 and 92: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 14 Câu 1:
- Page 93 and 94: B. Đun nóng với dung dịch NaO
- Page 95 and 96: Câu 26: Cho 25,8 gam hỗn hợp X
- Page 97 and 98: (9) Cho KOH dư vào dung dịch Cr
- Page 99 and 100: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 15 Câu 1:
- Page 101 and 102: D. glucozơ, ancol etylic, etilen,
- Page 103 and 104: Số phát biểu đúng là: A. 3
- Page 105 and 106: Câu 32: Điện phân dung dịch
- Page 107 and 108: 1-C 2-A 3-C 4-A 5-A 6-D 7-C 8-B 9-D
- Page 109 and 110: ( 1) CuO + H2 → Cu + H2O ( 2) 2Cu
- Page 111 and 112: (6) Tương tự stiren, toluen cũ
- Page 113 and 114: A. 3,280. B. 2,648. C. 2,700. D. 3,
- Page 115: Câu 37: Hỗn hợp E chứa các