GIÁO TRÌNH HÓA VÔ CƠ 12 (ÔN TẬP) - GV: LÊ THỊ THU HÀ
https://app.box.com/s/6931t6ce29ybbglpydr4y28pu058daax
https://app.box.com/s/6931t6ce29ybbglpydr4y28pu058daax
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>GIÁO</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>GV</strong>:<strong>LÊ</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>THU</strong> <strong>HÀ</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Các kim loại có kiểu mạng tinh thể lục phương: Mg, Be, Zn.<br />
- Lập phương tâm diện: Ca, Sr, Al, Cu.<br />
- Lập phương tâm khối: Li, Na, K, Rb,Cs, Ba, Cr.<br />
3. Quy luật biến đổi :<br />
- Axit hipocloro (HClO) HClO HClO 2 HClO 3 HClO 4 : Tính a it tăng , Tính o y hoá giảm<br />
- Axit cloro (HClO 2 )<br />
- Axit cloric (HClO 3 )<br />
- Axit pecloric (HClO 4 ) HF HCl HBr HI: Tính a it tăng,Tính khử tăng<br />
4. PP sun at để điều chế HX:<br />
NaX + H 2 SO 4 đặc → HX + NaHSO 4 (X là F, Cl , NO 3 không là Br , I)<br />
5. Nhiệt phân muối nitrat có 3 trư ng hợp:<br />
muối nitrat<br />
của KL<br />
Trước Mg<br />
Li K Ca Na<br />
Từ Mg→Cu<br />
Sau Cu<br />
Hg , Ag, Pt , Au<br />
Sản phẩm muối nitrit +O 2 Oxyt + NO 2 + O 2 Kim loại + NO 2 + O 2<br />
Vd: t<br />
NaNO 0<br />
t<br />
3 NaNO 2 +O 2 Cu(NO 3 ) 0<br />
t<br />
2 CuO + AgNO 3 0<br />
Ag +<br />
2NO 2 + ½ O 2 NO 2 + ½ O 2<br />
6. Tính chất vật lý kim loại<br />
a) Tính dẻo: Kim loại có tính dẻo nhất Au, Ag, Al, Cu, Sn<br />
b) Tính dẫn điện: Kim loại cótính dẫn điện tốt Ag, Cu, Al, Fe<br />
c) Tính dẫn nhiệt: Kim loại có tính dẫn nhiệt tốt Ag, Cu, Al, Fe<br />
d) Khối lượng riêng: Lớn nhất Osimi (Os), nhỏ nhất Liti (Li)<br />
e) Nhiệt đ nóng chảy: Thấp nhất Hg, cao nhất Vonfam (W)<br />
f) Tính cứng: Cứng nhất Crom (Chỉ thua Kim cương) thấp nhất Cs<br />
7. M t số pư hay quên:<br />
2Ag + O 3 Ag 2 O ( đen) +O 2<br />
4Ag + 2H 2 S + O 2 2Ag 2 S (đen) + 2H 2 O<br />
Au + HNO 3 + 3HCl AuCl 3 + 2H 2 O + NO<br />
2Ni + O<br />
2<br />
2NiO<br />
Ni + Cl 2<br />
NiCl 2<br />
t<br />
0<br />
Sn + HNO 3 lo ng →Sn(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O<br />
Sn + HNO 3 đặc →Sn(NO 3 ) 4 + NO 2 + H 2 O<br />
Sn + 2HCl → SnCl 2 + H 2<br />
o<br />
500 C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
PHỤ LỤC 93<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial