HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA GLLUCID
https://app.box.com/s/wn5soicj92yq164knvk8i97ail7gjrup
https://app.box.com/s/wn5soicj92yq164knvk8i97ail7gjrup
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
<strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>VÀ</strong> <strong>CHUYỂN</strong> <strong>HÓA</strong><br />
<strong>GLLUCID</strong>
Phần 1:<br />
<strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> GLUCID
<strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> GLUCID<br />
• Mục tiêu:<br />
1. Biết được vai trò và các dạng glucid trong cơ thể.<br />
2. Phân loại được glucid theo cấu tạo hóa học.<br />
3. Nắm được cấu tạo, danh pháp, đồng phân của<br />
monosarcarid.<br />
4. Nhớ được 1 số monosarcarid qtrọng trong thiên<br />
nhiên và cơ thể.<br />
5. Nhớ được cấu tạo của 3 disacarid thường gặp trong<br />
thiên nhiên.<br />
6. Trình bày được cấu tạo của tinh bột
<strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> GLUCID<br />
• Glucid là những h/chất h/cơ thường gặp trong thiên<br />
nhiên và c/thể, t/phần ng/tố gồm C, H, O. C/thức<br />
chung là C n (H 2 O) m. . vì vậy gọi là hydratcarbon.<br />
1. Vai trò của glucid đối với cơ thể:<br />
- Cung cấp năng lượng: Thức ăn glucid cung cấp 60-<br />
70% tổng số calo.<br />
- Tham gia cấu tạo c/thể:<br />
+ G tham gia ctạo các thành phần qtrọng của<br />
c/thể như: Nhân, màng TB, th/gia cấu tạo tổ chức.<br />
+ G đóng vai trò qtrọng trong sinh sản và biệt<br />
hóa TB.
<strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> GLUCID<br />
2. Các dạng glucid trong cơ thể. Có 3 dạng:<br />
- Dạng dự trữ: Là Glycogen, được dự trữ ở 2 c/quan<br />
chính là gan và cơ. gly mang ý nghĩa là G dinh dưỡng<br />
đối với đ/vật,<br />
+ Ở gan:chiếm # 5% trọng lượng gan. Ở người bình<br />
thường, lượng gly dự trữ ở gan khoảng 100gram.<br />
+ Ở cơ: 0,3 - 0,9% trọng lượng cơ (240gr).<br />
- Dạng vận chuyển: là vai trò của glucose tự do v/chuyển<br />
trong máu và các dịch s/vật.<br />
- Dạng tham gia c/tạo chất: G tham gia c/tạo các chất<br />
q/trọng : A.nucleic (ribose), glucoprotein, glucolipid. Đó<br />
là những dẫn xuất của glucosamin và gallactosamin.
3. Nhu cầu và nguồn gốc:<br />
<strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> GLUCID<br />
- Nhu cầu: G chiếm lượng nhiều nhất trong khẩu phần<br />
ăn của người b/thường. Ở người trưởng thành # 300 -<br />
400gr/ 24h, tối thiểu là 100gr.<br />
- Nguồn gốc: 2 nguồn chính:<br />
+ Thực vật: Chủ yếu là tinh bột.<br />
+ Động vật: Chủ yếu là glycogen có ở gan và cơ.<br />
+Ngoài ra sữa cũng là thức ăn cung cấp lượng<br />
glucid khá lớn.
PHÂN LOẠI GLUCID<br />
GLUCID<br />
MONOSACCARID<br />
(OSE)<br />
OLIGOSACCARID/<br />
DISACCARID<br />
POLYSACCARID<br />
Đơn vị ctao G 2ose = LK osid Thuần<br />
Poly ose<br />
Glu, Fruc, Gal, Sar, Lac,<br />
man<br />
maltase<br />
T/bột<br />
Ggly,cel<br />
Tạp<br />
(+c/khác)<br />
Mucopoly.S<br />
GlyP,GlyL
1. MONOSARCARID<br />
• CẤU TẠO <strong>VÀ</strong> DANH PHÁP.<br />
- Cấu tạo: Monosaccarid là những aldehyd alcol hay<br />
ceton alcol. Vì vậy còn gọi là aldose hay cetose.<br />
- Công thức chung:<br />
CHO<br />
(CHOH) n<br />
CH 2 OH<br />
Aldose<br />
CH 2 OH<br />
C = O<br />
(CHOH) n<br />
CH 2 OH<br />
Cetose
CH 2 OH<br />
MONOSARCARID<br />
* Một số monosarcarid qtrọng trong t/nhiên và c/thể.<br />
-3C:<br />
CHO<br />
CHOH<br />
CH 2 OH<br />
C = O<br />
Glyceraldehyd(GA)<br />
-4C: CHO<br />
(CHOH) 2<br />
CH 2 OH<br />
Erytrose<br />
CH 2 OH<br />
Dioxyaceton(DA)<br />
CH 2 OH<br />
C = O<br />
CHOH<br />
CH 2 OH<br />
Erytrulose
MONOSARCARID<br />
- 5C<br />
CHO<br />
-6C CHO<br />
(CHOH) 3<br />
CH 2 OH<br />
Ribose<br />
(CHOH) 4<br />
CH 2 OH<br />
Glucose<br />
CH 2 OH<br />
C = O<br />
(CHOH) 2<br />
CH 2 OH<br />
Ribulose<br />
CH 2 OH<br />
C = O<br />
(CHOH) 3<br />
CH 2 OH<br />
Fructose
-7C CH 2 OH<br />
MONOSARCARID<br />
*Đồng phân của monosacarid<br />
• Dạng D và L:<br />
C = O<br />
(CHOH) 4<br />
CH 2 OH<br />
Sedoheptulose(Sed.)<br />
+ trừ triose (3C), còn tất cả các monosacarid khác đều<br />
có C * , nên chúng có đồng phân quang học.
MONOSARCARID<br />
+ Tùy thuộc –OH Є C * cuối cùng nằm phải hoặc trái<br />
mạch C mà có monosacarid dạng D hoặc L<br />
Đa số<br />
C * –<br />
CH 2 OH<br />
OH OH C *<br />
dạng D<br />
CH 2 OH<br />
dạng L<br />
Dạng và β:<br />
- Tất cả các monosacccarid đều có ctạo thẳng, với loại<br />
có số C ≥ 5 còn có thêm ctạo vòng.<br />
VD: Dạng vòng của Glucose:
MONOSARCARID<br />
T/gặp<br />
H<br />
C 1<br />
C -<br />
- C<br />
O<br />
C -<br />
C 5<br />
CH 2 OH<br />
OH<br />
α(D)-Glucose<br />
HO<br />
C 1<br />
C -<br />
- C<br />
O<br />
C -<br />
C 5<br />
CH 2 OH<br />
β-Glucose<br />
H<br />
-OH bán acetal:<br />
+Phải: Dạng α<br />
+Trái: Dạng β<br />
Kết hợp<br />
có các dg:<br />
αD; βD;<br />
αL, βL.
MONOSARCARID<br />
• Biểu thị dạng vòng của monosaccarid lên mặt phẳng:<br />
Quy định:<br />
- OH phải: quay dưới<br />
- OH trái: quay trên<br />
VD:<br />
D-glucose<br />
6CH2OH<br />
5<br />
O<br />
4 1<br />
3 2<br />
OH
• Cácdisacarid: Do 2 monosacarid = l/kết osid<br />
• L/kết osid: là l/kết giữa -OH bán acetal của monosacarid<br />
này + -OH của monosacarid khác loại H 2 O<br />
• Một số disarcarid qtrọng:<br />
+ Sarcarose ( đường mía):<br />
2.DISACARID<br />
D-glucose và βD-fructose = l/k 1-2 osid<br />
CH 2 OH<br />
O<br />
O<br />
CH2OH<br />
1 O 2 Khg khử<br />
1-2 -glucosid- β-fructosid
2.DISACARID<br />
+ Lactose ( đường sữa)<br />
• βD-gallactose và βD-glucose = 1-4 osid<br />
6CH 2 OH<br />
O<br />
O<br />
1 4<br />
6CH 2 OH<br />
O<br />
1<br />
OH<br />
Có khử<br />
1-4 β-galactosid β-glucose
DISACARID<br />
+ Maltose : 2 D-glucose = 1-4 osid<br />
CH 2 OH<br />
CH 2 OH<br />
1 4<br />
O<br />
1-4 glucosid- glucose<br />
1<br />
OH<br />
Có khử
• Polysacarid thuần.<br />
* Tinh bột:<br />
3. POLYSACARID<br />
. Công thức thô: ( C 6 H 10 O 5 ) n .<br />
. Do nhiều D-glucose tạo thành.<br />
. Là t/ăn G chính cửa người.<br />
. Là G dự trữ ở t/vật( củ, quả, hạt)<br />
. Cấu tạo: Gồm 2 phần: amylose và amylopeptin.<br />
+ Amylose: (15% - 20%)<br />
Gồm nhiều D-glucose nối nhau = l/kết 1- 2 osid →<br />
mạch thẳng, khg phân nhánh.
TINH BỘT<br />
4 1 4 1 4 1 4 1<br />
O O O O O…<br />
Mạch amylose<br />
+ Amylopeptin: Cũng gồm D-glucose nối nhau = l/kết 1- 2<br />
và 1-6 osid mạch thẳng + nhánh.<br />
OCH 2<br />
O O O O O<br />
O O O O O …<br />
• Tinh bột + I 2<br />
O O O O<br />
1<br />
Mạch emylopeptin<br />
xanh tím
*Glycogen:<br />
POLYSACARID<br />
• Là G dự trữ ở đvật ( gan, cơ)<br />
• Ctạo: Giống t/bột, nhưng nhiều mạch nhánh hơn,<br />
nhánh ngắn hơn.( < 24 gốc glu/ 1 nhánh)<br />
* Cellulose:<br />
• Là G tạo mô năng đỡ tvật.<br />
• Ctạo: gồm các βD-glucose = chuỗi β- 1-4 osid<br />
ph/tử khg có nhánh.<br />
→
POLYSACARID<br />
• Polysarcrid tap.<br />
+ Ctạo: ose + chất khác ( khg phải G) như: H 3 PO 4 ,L,P<br />
+ Gồm :<br />
. Mucopolysarcrid.<br />
. Glycolipid<br />
. Glycoprotein.<br />
Thường chúng là những G chức năng.
CẢM ƠN SỰ THEO DÕI
Phần 2:<br />
<strong>CHUYỂN</strong> <strong>HÓA</strong> GLUCID Ở TẾ BÀO<br />
<strong>VÀ</strong> MÔ
<strong>CHUYỂN</strong> <strong>HÓA</strong> GLUCID Ở TẾ BÀO<br />
<strong>VÀ</strong> MÔ<br />
• MỤC TIÊU:<br />
1. Nắm được sự tiêu hóa và hấp thu G ở ruột<br />
non.<br />
2. Trình bày được tổng quan thoái hóa G.<br />
3. Kể tên được 3 con đường thoái hóa G trong<br />
cơ thể.<br />
4. Trình bày được sự thoái hóa từ Gly đến glu.<br />
5. Trình bày được sự thoái hóa glu theo 2 con<br />
đường chính là: hexosediphosphat và hexosemonophosphat,<br />
ý nghĩa mỗi con đường.
<strong>CHUYỂN</strong> <strong>HÓA</strong> GLUCID Ở TẾ BÀO<br />
<strong>VÀ</strong> MÔ<br />
MỤC TIÊU:<br />
6. Trình bày được sự tổng hợp glucose.<br />
7. Trình bày được quá trình tổng hợp glycogen.
<strong>CHUYỂN</strong> <strong>HÓA</strong> GLUCID Ở TẾ BÀO<br />
<strong>VÀ</strong> MÔ<br />
NỘI DUNG:<br />
- Sự tiêu hóa và hấp thu G.<br />
- Thoái hóa G ở TB và mô.<br />
- Tổng hợp G.<br />
- Điều hòa chuyển hóa G.<br />
- Rối loạn chuyển hóa G
1.TIÊU <strong>HÓA</strong> <strong>VÀ</strong> HẤP THU GLUCID<br />
• Thức ăn G gồm các dạng: t/bột, gly,celulose,<br />
saccarose, fru…<br />
• Trừ Celulose kg được t/hóa, còn lại chúng được<br />
thủy phân nhờ Ez tiêu hóa → monosaccarid<br />
( ruột non), rồi hấp thu.<br />
*Tiêu hóa: Bắt đầu ở miệng, chủ yếu: ruột non.<br />
+ Miệng: Amylase (n/bọt), thức ăn G bắt đầu thủy<br />
phân.<br />
+H 2 O<br />
+H 2 O +H 2 O<br />
Tbột(gly) Dextrin Mantose Glucose<br />
Amylase Amylase Mantase<br />
+ Dạ dày: PH = 1,5-3 → ức chế Amylase,
TIÊU <strong>HÓA</strong> <strong>VÀ</strong> HẤP THU GLUCID<br />
Tuy nhiên nó có thể vẫn h/động trên những miếng, cục<br />
chưa bị dịch d/dày ngấm.<br />
+ Ruột non: là gđoạn chính của t/hóa G nhờ:<br />
. NaHCO 3 (ruột) tạo PH kiềm.<br />
. Các Ez thủy phân G ( dịch tụy, ruột) gồm:<br />
amylase(tụy), 1số disaccaridase( saccarase,<br />
maltase, lactase…). Tất cả thức ăn G → monosacarid<br />
rồi hấp thu<br />
* Hấp thu: . Ở ruột non theo 2 cơ chế: ktán đ/thuần hoặc<br />
h/thu tích cực → gan.<br />
. Tại gan: chúng sẽ t/hợp thành glu và c/hóa
2.THOÁI <strong>HÓA</strong> GLUCID<br />
• Sự t/hóa bắt đầu từ G dự trữ(Gly), qua 2<br />
chặng:<br />
- Tạo dạng có thể sử dụng được là Glu<br />
- Tiếp đó là t/hóa của Glu → sfẩm cuối +<br />
ATP
• Tổng quan thóa hóa:<br />
THOÁI <strong>HÓA</strong> GLUCID<br />
Gly G(G 1 P) G 6 P<br />
Hexosedi-P<br />
Hexosemono-P<br />
Tạo<br />
A.Glucuronic<br />
(Gan)<br />
A.Pyr<br />
AcetylCoA<br />
Kreb<br />
CO 2 ,H 2 O,ATP<br />
Rib-P+ NADPH 2
THOÁI <strong>HÓA</strong> TỪ GLY ĐẾN GLUCOSE<br />
• Sảy ra mạnh: gan và cơ.<br />
+ Cơ : mục đích chính là c/cấp ATP cho cơ h/động<br />
+ Gan: nhằm 2 mđích: .C/cấp ATP cho TB gan hđộng.<br />
. Tạo glu tự do → máu.<br />
• Sự thoái hóa gồm 2 quá trình:<br />
+ Thủy phân mạch thẳng.<br />
+ Thủy phân mạch nhánh.<br />
* Thủy phân mạch thẳng: ( phosphoryl phân):<br />
Thực chất: th/phân l/kết 1-4 osid nhờ phosphorylase.<br />
* Thủy phân mạch nhánh: 2 Ez:<br />
. Amylo 1-4 → 1-4 transglucosidase<br />
. Amylo 1- 6 glucosidase.
THOÁI <strong>HÓA</strong> TỪ GLYCOGEN ĐẾN<br />
GLUCOSE<br />
Amylo1-4 → 1 – 4<br />
trasglucosidase<br />
C 4<br />
H 3 PO 4<br />
Phosphorylase<br />
Thoái hóa<br />
Gly → Glu<br />
P<br />
Amylo1-6glucosidase<br />
G-P-Isomerase<br />
CH 2 OH<br />
O ATP ADP 6CH 2 O- P<br />
O<br />
Glucose<br />
Hexokinase<br />
CH 2 OH<br />
O<br />
1 (G 1 P)<br />
(G 6 P)
THOÁI <strong>HÓA</strong> TỪ GLYCOGEN ĐẾN<br />
GLUCOSE<br />
Amylo1-6trans<br />
Glucosidase
THOÁI <strong>HÓA</strong> TỪ GLYCOGEN ĐẾN<br />
GLUCOSE<br />
• Như vậy: trên p/tử gly:<br />
+ Dưới t/dụng phosphorylase → G 1 P, p/tử còn lại<br />
những nhánh ngắn(Dextrin gới hạn)<br />
+ Kế đó các Ez cắt nhánh h/động → P/tử mất<br />
nhánh<br />
+ Phosphorylase h/động trở lại.<br />
→ Với sự phối hợp của các loại Ez trên, p/tử<br />
Gly thoái hóa h/toàn → .G 1 P( # 97%)<br />
→ G 6 P và t/hóa tiếp.<br />
.Glu tự do ( # 3% )
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
1. Đặc điểm:<br />
• Xảy ra ở b/tương TB .<br />
• Phải phosphoryl hóa 2 lần, tạo hexosedi-P, rồi<br />
chặt đôi p/tử → 2 triose-P.<br />
• Tiếp là q/trình OXH của triose-P → A pyr.<br />
• Nếu đủ Oxy, A.Pyr theo Krebs → CO 2 , H 2 O,<br />
ATP.<br />
• Không đủ oxy, A.pyr → acid lactic.<br />
• Là con đường q/trọng nhất của t/hóa G nhằm<br />
cung cấp n/lượng cho t/chức h/động.
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
2. Giai đoạn: 3 gđ<br />
* Gđ 1: Phosphoryl hóa và Glu → Hexosedi-P<br />
và chặt đôi → 2triose- P:<br />
+ Tạo G 6 P: G 6 P được tạo từ 2 nguồn:<br />
ATP ADP<br />
G G 6 P G 1 P<br />
H.Kinase<br />
6 CH 2O<br />
O<br />
GP.Isomerase<br />
-P
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
+ Đồng phân hóa G 6 P → F 6 P:<br />
6 CH 2O-<br />
O<br />
P 6CH 2 O- 1CH 2 OH<br />
O P<br />
PF.Isomerase<br />
G 6 P<br />
F 6 P<br />
( 6 cạnh ) < (bền vững) (5 cạnh)
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
+ Phosphoryl hóa F 6 P → F 1-6 P:<br />
6CH 2 O- 1CH 2 OH<br />
O P 6CH 2 O- 1CH 2 O-<br />
ATP ADP O P<br />
P<br />
PF.Kinase<br />
F 6 P<br />
F 1-6 P
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
+ Chặt đôi phân tử F 1-6 P → 2 trioseP (PGA và PDA):<br />
6CH 2 OPO<br />
F 1-6 P<br />
1CH 2 O-P<br />
Aldolase<br />
CHO<br />
CH-OH<br />
CH 2 O- P PGA<br />
CH 2 -OH<br />
C = O<br />
CH 2 O – P<br />
Isomerase<br />
PDA
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
* Gđoạn 2 OXH và phosphoryl hóa PGA → A.Pyr.<br />
+ OXH PGA → A.1.3diP-glyceric.<br />
CHO<br />
COO<br />
~P<br />
Acyl-P<br />
CH-OH<br />
H 3 PO 4 NAD NADH 2<br />
CHOH<br />
CH 2 O- P<br />
PGA.dehydrogenase<br />
CH 2 O-<br />
P<br />
PGA<br />
A.1-3P.Gly
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
+ Chuyển ~ P cho ATP → A.3P.glyceric:<br />
COO<br />
~ P<br />
ADP<br />
ATP<br />
COOH<br />
CH-OH<br />
CH 2 O--P<br />
A.1.3.P.Gly<br />
P.Glycerat kinase<br />
CH-OH<br />
CH 2 O-<br />
PA.3P.Gly
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
+ Đồng phân A.3.P.Gly → A.2P.Gly :<br />
COOH<br />
CH-OH<br />
CH 2 O- P<br />
A.3.P.Gly<br />
P.G.Mutase<br />
COOH<br />
CHO- P<br />
CH 2 OH<br />
A.2P.Gly
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
+ A.2P.Gly loại H 2 O → A.PE.Pyr:<br />
COOH<br />
CHO-<br />
CH 2 OH<br />
P<br />
- H 2 O<br />
Enolase<br />
COOH<br />
CO ~P<br />
CH 2<br />
Acyl-P<br />
A.2P.Gly<br />
A.PE.Pyr
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
+ Chuyển ~P cho ATP → A.Pyr.<br />
COOH<br />
CO<br />
~P<br />
CH 2 OH<br />
A.PE.Pyr<br />
ADP ATP<br />
Pyruvat kinase<br />
COOH<br />
C = O<br />
CH 3<br />
A.PE.Pyr<br />
Isomerase<br />
COOH<br />
C-OH<br />
CH 2<br />
A.PE.Pyr<br />
( Ceton )<br />
( Enol )
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
* Gđoạn 3: Số phận của A.Pyr.<br />
Hiếu khí<br />
NAD<br />
Pyruvat dehydrogenase<br />
NADH 2<br />
AcetyCoA<br />
CH 3 -CO~SCoA<br />
Acid.Pyrucic<br />
CH 3 -CO-COOH<br />
HSCoA<br />
Acid. Lactic<br />
CH 3 CHOHCOOH<br />
+O 2<br />
- O 2<br />
Kreb<br />
CO 2 +H 2 O+ATP<br />
CO 2<br />
LDH<br />
NADH 2<br />
NAD<br />
Chu trình Corry<br />
Yếm khí
THOÁI <strong>HÓA</strong> HIẾU KHÍ A.PYRUVIC<br />
• P/ử sảy ra ở ty thể,p/tạp.<br />
• Các ytố tgia: TPP, A.lipoic, HSCoA, NAD, FAD.<br />
• Cơ chế:<br />
CH 3 COCOOH<br />
A.Pyr<br />
TPP CO 2<br />
(1) (2)<br />
(1): Acetaldehyd.TPP<br />
(2): Acetaldihydrolipoic<br />
(CH 3 -CHO)TPP<br />
L<br />
S<br />
S<br />
FADH 2<br />
TPP<br />
L<br />
FAD<br />
NAD NADH 2<br />
CH 3 -CO~<br />
SH<br />
SH<br />
HS<br />
CH 3 -CO~SCoA<br />
AcetylCoA<br />
L<br />
HSCoA
CHU TRÌNH CORRY<br />
GAN MÁU TỔ CHỨC<br />
Gly<br />
Glu<br />
A.Pyr<br />
A.lactic<br />
Glu<br />
A.lactic<br />
Gly<br />
Glu<br />
A.Pyr<br />
(-O 2 )<br />
A.lactic<br />
CH 3 CO~SCoA<br />
Kreb<br />
CO 2 ,H 2 O,ATP<br />
Chu trình Corry
NĂNG LƯỢNG CỦA HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
2ATP<br />
2ATP<br />
Glu<br />
Gly<br />
ATP<br />
Hexosemono-P<br />
ATP<br />
Hexosedi-P<br />
2triose-P<br />
2NADH 2<br />
2A.diP-Gly<br />
2A.P.Gly<br />
2A.Pyr<br />
2acetylCoA 2NADH 2<br />
HIẾU KHÍ<br />
Kquả:<br />
Gđ1 Gđ2+3:<br />
+ 4(ATP )(T 2 )<br />
+4NADH 2→ 12<br />
+ 2AcetylCoA→24<br />
Gđ2+3<br />
Cộng: 40 ATP<br />
→ Glu: 40-2=38ATP<br />
Glu(Gly): 40-1=39ATP
NĂNG LƯỢNG CỦA HEXOSEDIPHOSPHAT<br />
2ATP<br />
2ATP<br />
Glu<br />
Gly<br />
ATP<br />
Hexosemono-P<br />
ATP<br />
Hexosedi-P<br />
2triose-P<br />
2A.diP-Gly<br />
2A.P.Gly<br />
2A.Pyr<br />
NADH 2<br />
NAD<br />
A.lactic<br />
YẾM KHÍ<br />
Gđ1<br />
Kquả:<br />
Gđ2+3:<br />
+ 4(ATP )(T 2 )<br />
→ Glu: 4-2=2ATP<br />
Gđ2+3<br />
Glu(Gly): 4-1=3ATP
SƠ ĐỒ THOÁI <strong>HÓA</strong> GLUCID THEO HDP<br />
Glucose<br />
H 3 PO 4<br />
ATP ADP<br />
H.kinase<br />
ATP<br />
ADP<br />
Glycogen<br />
G 1 p<br />
G 6 P<br />
F 6 P<br />
F 1-6 P<br />
Phosphorylase<br />
GP.mutase<br />
PF.Isomerase<br />
PF.Kinase<br />
Adolase<br />
Gđ1<br />
PDA<br />
Isomerase<br />
PGA
SƠ ĐỒ THOÁI <strong>HÓA</strong> GLUCID THEO HDP<br />
NAD<br />
NADH 2<br />
ADP<br />
ATP<br />
ADP<br />
ATP<br />
PGA<br />
PGA.dehrogenase<br />
A.1- 3.di.P.Gly<br />
PG.kinase<br />
A. 3P.Gly<br />
G.Mutase<br />
A. 2P.Gly<br />
- H 2 O Enolase<br />
A.PE.Pyr<br />
Pyruvatkinase<br />
A.Pyr<br />
H 3 PO 4<br />
Gđ2
SƠ ĐỒ THOÁI <strong>HÓA</strong> GLUCID THEO HDP<br />
Hiếu khí<br />
NAD<br />
Pyruvatdehydrogenase<br />
NADH 2<br />
AcetylCoA<br />
Kreb<br />
CO 2 +H 2 O+ ATP<br />
A.Pyr<br />
NADH 2<br />
LDH<br />
HSCoA<br />
NAD<br />
A.lactic<br />
Yếm khí<br />
Gđ3
CON ĐƯỜNG HEXOSEMONOPHOSPHAT<br />
* Đặc điểm:<br />
• Xảy ra trong b/tương TB, song song với con đg<br />
đường phân, nhưng với tỷ lệ thấp (7-10%). Tuy<br />
nhiên ở một số tchức: Mô mỡ, HC, gan, tuyến sữa<br />
trong thời kỳ hđộng thì con đường này lại chiếm ưu<br />
thế.<br />
• Chỉ phosphonyl hóa 1 lần rồi oxy hóa ngay<br />
hexosemono-P.<br />
• Không cung cấp ATP trực tiếp.<br />
• Thông qua con đường này cung cấp cho cơ thể<br />
nhiều sphẩm qtrọng cho các quá trình sinh tổng<br />
hợp chất: NADPH 2 , Rib-P.
CON ĐƯỜNG HEXOSEMONOPHOSPHAT<br />
* Giai đoạn: 2 giai đoạn.<br />
• Gđ1: OXH ( C 1 ) và khử CO 2 của G 6 P →<br />
Pentose.5.P<br />
+ OXH G 6 P → A.6P.Gluconic(thể lacton vòng)<br />
6 CH 2 O-P 6 CH 2 O-P<br />
O NADP NADPH 2 O<br />
1 1<br />
G 6 PD<br />
O<br />
G 6 -P<br />
A.6P.gluconic(vòng)
CON ĐƯỜNG HEXOSEMONOPHOSPHAT<br />
+ Thủy phân vòng → A.6P.gluconic.<br />
CH 2 O-P<br />
O<br />
O<br />
-H 2 O<br />
COOH<br />
C –<br />
Lactonose -C<br />
C –<br />
A.6P.glucolacton(vòng)<br />
C –<br />
CH 2 O - P<br />
A.6P.gluconic
CON ĐƯỜNG HEXOSEMONOPHOSPHAT<br />
+ OXH và loại CO 2 (A.6P.Gluconic) → Pentose-5-P.<br />
. OXH (C 3 )<br />
. Loại CO 2 (C 1 )<br />
COOH<br />
C –<br />
-C 3<br />
C –<br />
C –<br />
CH 2 O - P<br />
A.6P.gluconic<br />
NADP NADPH 2<br />
GPDH<br />
C 1 OOH<br />
C –<br />
C 3 =O<br />
C –<br />
C –<br />
6CH 2 O - P<br />
CO 2<br />
CH 2 OH<br />
C = O<br />
C –<br />
C –<br />
CH 2 O- P<br />
A.3.Ceto.6.P.glu Ribulose5.P
CON ĐƯỜNG HEXOSEMONOPHOSPHAT<br />
+ Đồng phân hóa của pen.5.P.<br />
CHO<br />
CH 2 OH CH 2 OH<br />
C - Isomerase C = O<br />
C = O<br />
C –<br />
Epimerase<br />
C –<br />
-C<br />
C –<br />
C –<br />
C –<br />
CH 2 O- P<br />
CH 2 O- P CH 2 O- P<br />
Ribose5.P<br />
Ribulose5.P Xylulose5.P
CON ĐƯỜNG HEXOSEMONOPHOSPHAT<br />
Gđ 2: Chu trình pentose<br />
+ P/ứng transcetolase: Xyl-5P(C 5 CH<br />
)+ Rib-5P(C<br />
2 OH 5 )<br />
CH 2 OH CHO<br />
C = O<br />
C = O C -<br />
- C CHO<br />
- C<br />
C<br />
Transcetolase C - + CHOH<br />
+<br />
C - C -<br />
C – CH 2 O- P<br />
CH 2 O- P CH 2 O- P<br />
C – PGA(C 3 )<br />
Xyl.5P(C5) Ryb.5P(C5)<br />
CH 2 O P<br />
Sed.7P(c 7 )
CHU TRÌNH PENTOSE<br />
+P/ứng transadolase: Sed.7P(C 7 )+ PGA(C 3 )<br />
CH 2 OH<br />
C = O<br />
- C<br />
C -<br />
C –<br />
C –<br />
CH 2 O P<br />
Sed.7P(c 7 )<br />
CHO<br />
+ CHOH<br />
CH 2 O-<br />
P<br />
PGA(C 3 )<br />
transadolase<br />
CH 2 OH<br />
C = O<br />
- C<br />
C –<br />
C –<br />
CH 2 O<br />
P<br />
F 6 P(C 6 )<br />
CHO<br />
+ C –<br />
C-<br />
CH 2 O-<br />
Ery.4P<br />
(C 4 )<br />
P
CHU TRÌNH PENTOSE<br />
+ P/ứng transcetolase: Xyl.5P(C 5 ) + Ery.4P(C 4 ).<br />
CH 2 OH<br />
CH 2 OH<br />
CHO<br />
C = O<br />
C = O<br />
C – Transcetolase CHO<br />
- C<br />
- C<br />
+ C-<br />
+ CHOH<br />
C -<br />
C –<br />
CH 2 O- P<br />
CH 2 O- P<br />
CH 2 O- P<br />
C –<br />
Ery.4P(C 4 )<br />
PGA(C 3 )<br />
Xyl.5P(C5)<br />
CH 2 O P<br />
F 6 P(C 6 )
ADPH 2<br />
3G 6 P<br />
3.A.6P.gluconic<br />
3CO 2<br />
6NADPH 2<br />
3.Ribulose5.P<br />
CHU TRÌNH PENTOSE<br />
Xyl5.P Sed7.P F 6 P<br />
Rib5.P PGA Ery.4P<br />
Xyl5.P<br />
Xyl5.P Sed7.P F 6 P<br />
3.Ribulose5.P Rib5.P PGA Ery.4P<br />
Xyl5.P<br />
Chu trình pentose<br />
F 6 P<br />
PGA<br />
PGA<br />
F 6 P<br />
F 6 p
CON ĐƯỜNG HEXOSEMONOPHOSPHAT<br />
*Kết quả:<br />
6G 6 P + 12NADP 5G 6 P + 12NADPH 2<br />
+ 6CO 2<br />
Như vậy: Con đường mang ý nghĩa tạo hình.
3. TỔNG HỢP GLUCID<br />
• Tổng hợp glucid gồm:<br />
- Tổng hợp glucose.<br />
- Tổng hợp disaccarid (lactose).<br />
- Tổng hợp glycogen.
TỔNG HỢP GLUCOSE<br />
• Khi các mô có đủ glu sử dụng, thì chúng khg cần<br />
t/hợp(trừ gan), lúc này gan tăng cường t/hợp glu từ<br />
ose khác hấp thu qua tiêu hóa.<br />
• Khi t/chức khg đủ sử dụng, thì:<br />
+ Hoặc thúc đẩy gan t/hợp c/cấp cho nó.<br />
+ Hoặc tự t/hợp.<br />
• Tùy khả năng của mỗi c/quan, có 3 loại nguồn<br />
ng/liệu:<br />
1. Ose khác: Fr, Gal, Man…<br />
2. Sfẩm c/hóa trung gian: A.Pyr, A.Lactic,<br />
acetylCoA…<br />
3. Chất khác: L, P: Gọi là tân tạo glu.
TỔNG HỢP GLUCOSE<br />
• (1) và (2): Gọi là sự tạo glu, sảy ra ở gan.<br />
• (3) : Gọi là sự tân tạo glu, sảy ra ở nhiều t/chức.<br />
1 . Ose khác: Gồm:<br />
+ Galactose.<br />
+ Manose.<br />
+ Fructose.
P<br />
P<br />
1.TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ OSE KHÁC<br />
ATP ADP<br />
Gal Gal.1P<br />
Gal.kinase<br />
Fruc<br />
F 1 P<br />
UDP-Gal<br />
Glu<br />
F.Kinase<br />
Adolase<br />
Pi<br />
Phosphatase<br />
ATP ADP<br />
UDP-G<br />
G 1 P UTP<br />
F 6 P<br />
H.kinase<br />
PDA<br />
Triokinase<br />
GA PDA<br />
ATP ADP<br />
PF.Kinase<br />
P~P<br />
Uridyltranrferase<br />
ADP ATP<br />
G 6 P Man. 6 P<br />
H.kinase<br />
F 1-6 P<br />
Pi<br />
Man<br />
Phosphatase<br />
TỔNG HỢP GLU<br />
TỪ OSE KHÁC
TỔNG HỢP GLUCOSE<br />
2. Tổng hợp glucose từ sản phẩm chuyển hóa<br />
trung gian:<br />
Gồm:<br />
+ A.Pyr.<br />
+ A.lactic.<br />
+ AcetylCoA.
TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ SẢN PHẨM<br />
<strong>CHUYỂN</strong> <strong>HÓA</strong> TRUNG GIAN<br />
• Từ A.Pyr: Nhìn chung là ngược với thoái hóa, ngoại<br />
trừ gđoạn:<br />
A.Pyr → A.PE.Pyr.<br />
A.Oxaloacetic<br />
CH 3 COCOOH<br />
A.Pyr<br />
Pyruvatcarbocylase<br />
CO 2 ATP<br />
ADP<br />
CO-COOH<br />
PEPyr.Carbocylase<br />
COOH<br />
CO ~<br />
CH 2 -COOH<br />
A.Oxaloacetic GTP GDPCO CH 2<br />
2<br />
A.PE.Pyr<br />
P<br />
Glucose<br />
Pi<br />
G 6 P<br />
Phosphatase<br />
F 6 P<br />
Pi<br />
F 1-6 P<br />
Phosphatase<br />
2.Triose-P
TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ SẢN PHẨM<br />
<strong>CHUYỂN</strong> <strong>HÓA</strong> TRUNG GIAN<br />
• Từ A.Lactic:<br />
Được tạo từ co cơ yếm khí→ máu → gan<br />
để tái t/hợp glu.<br />
NAD NADH 2<br />
CH 3 -CHOH-COOH CH 3 -CO-COOH<br />
LDH<br />
A.lactic<br />
A.Pyr<br />
Glucose Pi G 6 P<br />
F 1-6 P<br />
A.Oxaloacetic<br />
2.Triose-P
TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ SẢN PHẨM<br />
<strong>CHUYỂN</strong> <strong>HÓA</strong> TRUNG GIAN<br />
• Từ acetyCoA:<br />
AcetylCoA<br />
Kreb<br />
A.Oxaloacetic<br />
A.PE.Pyr<br />
Glucose<br />
Triose-P
3.TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ CHẤT KHÁC<br />
• Gồm:<br />
+ Từ Lipid.<br />
+ Protid.
3.TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ CHẤT KHÁC<br />
1. Lipid:<br />
β-OXH<br />
Lipid Glycerol + A.béo<br />
* Glycerol:<br />
CH 2 -OH<br />
CHO<br />
CHO<br />
NAD NADH 2<br />
ATP ADP<br />
CH – OH<br />
CH – OH CH – OH<br />
Gly-dehydrogenase Trio-Kinase<br />
CH 2 -OH<br />
CH 2 -OH CH 2 O- P<br />
Glycerol GA PGA<br />
Glucose Pi<br />
G 6 P<br />
F 6 P<br />
Pi<br />
F 1-6 P<br />
PGA
TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ LIPID<br />
* Từ A.béo:<br />
R-COOH<br />
HSCoA<br />
R-CO~SCoA<br />
AcylCoA<br />
β -OXH<br />
AcetylCoA<br />
Kreb<br />
A.Oxaloacetic<br />
Glucose<br />
F 1-6 P<br />
PGA<br />
PDA<br />
A.PE.Pyr
TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ CHẤT KHÁC<br />
2. Protid.<br />
Protein<br />
Acid amin<br />
+ Một số A.amin → A.Pyr ; A.oxaloacetic → glu<br />
( A.amin tạo đường)<br />
A.fumaric A.oxaloacetic PE.Pyr Glu<br />
A.propionic A. cetoglutaric A.Pyr ASP<br />
Val, Ile,<br />
Thre, Met<br />
A.glu, His,<br />
Pro, Arg<br />
Ala, Ser
2.TỔNG HỢP DISACCARID<br />
• Tổng hợp lactose (đường sữa):<br />
+ Cơ quan: tuyến sữa<br />
+ Nguyên liệu : Gal(Gal 1 P) và Glu(UDP-G)<br />
glu<br />
UDP-G<br />
UDP-Gal<br />
Lactose<br />
Gal1P<br />
G 1 P<br />
Uridyltransferase<br />
UDP<br />
G1P<br />
G6P
3.TỔNG HỢP GLYCOGEN<br />
• T/chức: mạnh ở gan và cơ<br />
• Nguyên liệu: glu dạng G 1 P.<br />
• Sự t/hợp gồm 2 quá trình:<br />
+ Tổng hợp mạch thẳng<br />
+ Tổng hợp mạch nhánh
TỔNG HỢP GLYCOGEN<br />
*Tổng hợp mạch thẳng: t/chất là tạo lkết .1-4osid<br />
Ez: glycogensyntetase, và 1 chuỗi polysaccarid mồi<br />
ATP ADP<br />
* Glu G1P G 6 P<br />
Hexokinase G.P.Mutase<br />
ADP ATP<br />
* G 1 P UTP<br />
2<br />
UDP<br />
P ~ P 1 UDP-G<br />
Polysaccarid (C4)<br />
Glycogen Syntetase (n gốc G)<br />
1<br />
2<br />
:UDP-G-Pyrophosphorylase<br />
: Uridyltransferase<br />
Glycogen(C 4 -C 1 )-G<br />
(n+1)G
* Tổng hợp mạch nhánh:<br />
TỔNG HỢP GLYCOGEN<br />
• Thực chất: tạo lkết .1-6osid khi mạch thẳng đã<br />
dài(>24 gốc glu).<br />
C 6<br />
• Ez cắt và gắn nhánh: amylo1-4 →1-6transglucosidase.<br />
Amylo1-<br />
Glycogen.Syn. 4 → 1-4 transglucosidase<br />
Polysaccarid<br />
Glycogen
ĐIỀU HÒA <strong>CHUYỂN</strong> <strong>HÓA</strong> GLUCID<br />
<strong>CHUYỂN</strong> <strong>HÓA</strong><br />
GLUCID<br />
Mức glu máu<br />
(80-120mg%)<br />
Điều hòa mức TB<br />
Hormon Cơ quan Ez t/hợp Ez t/hóa<br />
Isulin HM khác Gan, thận
6. RỐI LOẠN <strong>CHUYỂN</strong> <strong>HÓA</strong> GLUCID<br />
• Tiểu đường do thiếu insulin( tiểu đường tụy).<br />
• Tiểu đường do tổn thương receptor của insulin.<br />
• Thiếu VitB 1 . (dưới dạng TPP).<br />
• Rối loạn c/hóa glycogen ( glycogenose) → xơ<br />
gan
CÁM ƠN SỰ THEO DÕI