Hệ thống hóa tính chất hóa học của hợp chất hữu cơ trong chương trình phổ thông bằng sơ đồ hình ảnh (2018)
https://app.box.com/s/u8x6w8kgxfecl7ob2fg9k7p2247c6yoa
https://app.box.com/s/u8x6w8kgxfecl7ob2fg9k7p2247c6yoa
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
OH<br />
OH<br />
Br<br />
+ 3 Br 2<br />
Br<br />
+ 3 HBr<br />
Br<br />
2,4,6-tribromphenol<br />
- Ứng dụng: Sản xuất poli (phenol-fomanđehit), thuốc nổ (2,4,6-<br />
trinitrophenol), thuốc diệt cỏ 2,4 - D (axit 2,4- điclophenoxiaxetic), diệt nấm<br />
mốc (nitrophenol).<br />
- Điều chế:<br />
<br />
C 6 H 6<br />
2 C H CH CH 2<br />
H<br />
2<br />
C H OH CH COCH<br />
<br />
<br />
2)H2SO4<br />
<br />
CH CHCH 3<br />
1)O (kk)<br />
6 5 3 6 5 3 3<br />
1.1.6. Anđehit - Axit cacboxylic<br />
1.1.6.1. Anđehit<br />
- CTPT:<br />
+ CT chung: R(CHO) n . R là gốc hidrocacbon.<br />
+ Anđehit no, đơn chức: C n H 2n O (n ≥ 1).<br />
- Tính <s<strong>trong</strong>>chất</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />
+ Phản ứng cộng:<br />
Cộng H 2 tạo ancol bậc một, cộng H 2 O, cộng HCN.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
+ Phản ứng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>>:<br />
RCHO H<br />
o<br />
Ni,t<br />
2<br />
2<br />
15<br />
RCH OH<br />
Tác dụng với Br 2 , KMnO 4 tạo axit cacboxylic.<br />
RCH O Br 2 H2O RCOOH 2HBr