HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ VÍ DỤ MINH HỌA HÓA 11 CHƯƠNG 2+3 NGUYỄN MINH TUẤN
https://app.box.com/s/c8i2b0arfei6i9eebhmzhydop7jjl3rl
https://app.box.com/s/c8i2b0arfei6i9eebhmzhydop7jjl3rl
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp <strong>2+3</strong> /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn – Trường THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />
Câu 16: Cho dãy các chất: Ca 3 (PO 4 ) 2 , BaSO 4 , KNO 3 , CuO, Cr(OH) 3 , AgCl và BaCO 3 . Số chất trong dãy<br />
không tan trong dung dịch HNO 3 loãng là<br />
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />
● Mức độ vận dụng<br />
Câu 17: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí<br />
A. N 2 , Cl 2 , O 2 , H 2 . B. NH 3 , O 2 , N 2 , H 2 .<br />
C. NH 3 , SO 2 , CO, Cl 2 . D. N 2 , NO 2 , CO 2 , CH 4 .<br />
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang, năm 2016)<br />
Câu 18: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?<br />
A. Axit nitric và đồng(II) oxit. B. Nhôm nitrat và amoniac.<br />
C. Amoniac và bari hiđroxit. D. Bari hiđroxit và axit photphoric.<br />
Câu 19: Cho Cu và dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát<br />
ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi<br />
khai thoát ra. Chất X là<br />
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.<br />
Câu 20: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại:<br />
A. HNO 3 . B. NaNO 3 và HCl. C. FeCl 2 . D. FeCl 3 .<br />
Câu 21: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 ,<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -<br />
khử là<br />
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.<br />
Câu 22: Cho các dung dịch sau: NaHCO 3 , Na 2 S, Na 2 SO 4 , Fe(NO 3 ) 2 , FeSO 4 , Fe(NO 3 ) 3 lần lượt vào dung<br />
dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 23: Cho dãy các chất: CuO, S, Fe(OH) 2 , FeSO 4 , P, Fe 3 O 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , CaCO 3 . Số chất bị oxi hóa bởi<br />
dung dịch HNO 3 đặc, nóng giải phóng khí là<br />
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.<br />
Câu 24: Cho các chất FeO, Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO 3 giải phóng khí<br />
NO là<br />
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />
Câu 25: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H 2 SO 4 , HNO 3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta<br />
dùng thuốc thử là<br />
A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.<br />
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2007)<br />
Câu 26: Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Na 3 PO 4 ,<br />
H 3 PO 4 , (NH 4 ) 3 PO 4<br />
A. NaOH. B. Na 2 CO 3 . C. H 2 SO 4 . D. Ba(OH) 2 .<br />
Câu 27: Cho các dung dịch muối sau đây: NH 4 NO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , K 2 SO 4 . Kim loại duy nhất để nhận biết<br />
các dung dịch trên là<br />
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. K.<br />
Câu 28: Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch: NaNO 3 , NaCl, Na 3 PO 4 , Na 2 S là<br />
A. BaCl 2 . B. AgNO 3 . C. H 2 SO 4 . D. Quỳ tím.<br />
Câu 29: Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: HCl, NaCl, Na 3 PO 4 , H 3 PO 4 là<br />
A. BaCl 2 và quỳ tím. B. AgNO 3 và quỳ tím.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trong cuộc sống, thành công hay thất bại hoàn toàn do bạn lựa chọn! 23<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial