KHẢO SÁT NHU CẦU OXY HÓA HỌC (COD) CÁC NGUỒN NƯỚC AO, HỒ KHUÔN VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
https://app.box.com/s/orw5cnf3pdch0mp3usqg1gmc8mfneaz0
https://app.box.com/s/orw5cnf3pdch0mp3usqg1gmc8mfneaz0
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
TRƢỜNG <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CẦN</strong> <strong>THƠ</strong><br />
KHOA KHOA <strong>HỌC</strong> TỰ NHIÊN<br />
BỘ MÔN <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />
----------<br />
NGUYỄN BẢO NGUYÊN<br />
<strong>KHẢO</strong> <strong>SÁT</strong> <strong>NHU</strong> <strong>CẦU</strong> <strong>OXY</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> (<strong>COD</strong>)<br />
<strong>CÁC</strong> <strong>NGUỒN</strong> NƢỚC <strong>AO</strong>, <strong>HỒ</strong> <strong>KHUÔN</strong> <strong>VIÊN</strong><br />
TRƢỜNG <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CẦN</strong> <strong>THƠ</strong><br />
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />
NGÀNH <strong>HÓA</strong> DƢỢC<br />
Cần Thơ, 2015
TRƢỜNG <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CẦN</strong> <strong>THƠ</strong><br />
KHOA KHOA <strong>HỌC</strong> TỰ NHIÊN<br />
BỘ MÔN <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />
----------<br />
NGUYỄN BẢO NGUYÊN<br />
<strong>KHẢO</strong> <strong>SÁT</strong> <strong>NHU</strong> <strong>CẦU</strong> <strong>OXY</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> (<strong>COD</strong>)<br />
<strong>CÁC</strong> <strong>NGUỒN</strong> NƢỚC <strong>AO</strong>, <strong>HỒ</strong> <strong>KHUÔN</strong> <strong>VIÊN</strong><br />
TRƢỜNG <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CẦN</strong> <strong>THƠ</strong><br />
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />
NGÀNH <strong>HÓA</strong> DƢỢC<br />
GIÁO <strong>VIÊN</strong> HƢỚNG DẪN<br />
ThS. LÂM PHƢỚC ĐIỀN<br />
Cần Thơ, 2015
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TÓM TẮT<br />
----------<br />
Đề tài nghiên cứu nhằm mục đích đánh giá sơ bộ chất lƣợng nƣớc ao,<br />
hồ trong khuôn viên trƣờng Đại học Cần Thơ và đề ra các biện pháp xử lý kịp<br />
thời để tránh ảnh hƣởng đến sức khỏe của sinh viên cũng nhƣ vẻ mỹ quan của<br />
trƣờng. Tiến hành lấy mẫu trong 6 tuần, mỗi tuần 1 lần. Trong tuần có 4 ngày<br />
lấy mẫu cho tất cả các điểm và theo thứ tự. Do thời gian hạn chế đề tài chỉ<br />
khảo sát các chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, nhu cầu oxy hóa học (<strong>COD</strong>). Chỉ tiêu<br />
nhiệt độ đƣợc xác định bằng nhiệt kế tại nơi lấy mẫu, chỉ tiêu pH đƣợc đo<br />
trƣợc tiếp bằng máy đo pH cầm tay, <strong>COD</strong> đƣợc xác định bằng việc sử dụng<br />
một chất oxi hóa mạnh (K 2 Cr 2 O 7 ) để oxi hóa hoàn toàn các chất hữu cơ có<br />
trong mẫu nƣớc, lƣợng Cr 2 O 2- 7 dƣ đƣợc chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn Fe 2+<br />
với chỉ thị ferroin. Kết quả nghiên cứu cho thấy nhiều vị trí trong trƣờng Đại<br />
học Cần Thơ đang bị nhiễm bẩn nặng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
i<br />
Hóa Dược K38<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
----------<br />
Trong suốt những năm theo học tại trƣờng Đại học Cần Thơ em đã<br />
nhận đƣợc sự dạy dỗ tận tình, tâm quyết của quý thầy cô và sự quan tâm giúp<br />
đỡ của bạn bè.<br />
Em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến quý thầy cô Bộ môn Hóa học-Khoa<br />
Khoa học Tự nhiên đã tâm quyết truyền đạt cho em những kiến thức khoa học<br />
lẫn kinh nghiệm cuộc sống.<br />
Em xin gởi lời cảm ơn đến thầy Lâm Phƣớc Điền đã tận tình chỉ dạy,<br />
cho em những lời khuyên quý báo trong suốt quá trình làm luận văn.<br />
Em xin cảm ơn cô Tôn Nữ Liên Hƣơng luôn hết mình với lớp và cảm<br />
ơn về những kinh nghiệm sống thật sự quý báo của cô.<br />
Gởi lời cảm ơn đến các bạn Hóa Dƣợc 1 K38 đã quan tâm, giúp đỡ tôi<br />
trong học tập và đời sống.<br />
Xin chân thành cảm ơn!<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
ii<br />
Hóa Dược K38<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trƣờng Đại Học Cần Thơ<br />
Khoa Khoa Học Tự Nhiên<br />
Bộ Môn Hóa Học<br />
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam<br />
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br />
<br />
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN<br />
1. Cán bộ hƣớng dẫn: ThS. Lâm Phƣớc Điền<br />
2. Đề tài: Khảo sát nhu cầu oxy hóa học (<strong>COD</strong>) các nguồn nƣớc ao, hồ<br />
khuôn viên trƣờng Đại học Cần Thơ.<br />
3. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Bảo Nguyên MSSV: B1203478<br />
Lớp: Hóa Dƣợc – Khóa: 38<br />
4. Nội dung nhận xét:<br />
a) Nhận xét về hình thức của LVTN:<br />
..............................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................<br />
b) Nhận xét về nội dung của LVTN (đề nghị ghi chi tiết và đầy đủ):<br />
‣ Đánh giá nội dung thực hiện của đề tài:<br />
..............................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................<br />
‣ Những vấn đề còn hạn chế:<br />
..............................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................<br />
c) Nhận xét đối với sinh viên tham gia thực hiện đề tài (ghi rõ từng nội dung<br />
chính do sinh viên nào chịu trách nhiệm thực hiện nếu có):<br />
..............................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................<br />
d) Kết luận, đề nghị và điểm:<br />
..............................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................<br />
Cần Thơ, ngày tháng năm 2015<br />
Cán bộ hƣớng dẫn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
ThS. Lâm Phƣớc Điền<br />
iii<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trƣờng Đại Học Cần Thơ<br />
Khoa Khoa Học Tự Nhiên<br />
Bộ Môn Hóa Học<br />
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam<br />
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc<br />
<br />
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN<br />
1. Cán bộ phản biện:<br />
……………………………………………………………<br />
2. Đề tài: Khảo sát nhu cầu oxy hóa học (<strong>COD</strong>) các nguồn nƣớc ao, hồ<br />
khuôn viên trƣờng Đại học Cần Thơ.<br />
3. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Bảo Nguyên MSSV: B1203478<br />
Lớp: Hóa Dƣợc – Khóa: 38<br />
4. Nội dung nhận xét:<br />
a) Nhận xét về hình thức của LVTN:<br />
..............................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................<br />
b) Nhận xét về nội dung của LVTN (đề nghị ghi chi tiết và đầy đủ):<br />
‣ Đánh giá nội dung thực hiện của đề tài:<br />
..............................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................<br />
‣ Những vấn đề còn hạn chế:<br />
..............................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................<br />
c) Nhận xét đối với sinh viên tham gia thực hiện đề tài (ghi rõ từng nội dung<br />
chính do sinh viên nào chịu trách nhiệm thực hiện nếu có):<br />
..............................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................<br />
d) Kết luận, đề nghị và điểm:<br />
..............................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................<br />
Cần Thơ, ngày tháng năm 2015<br />
Cán bộ phản biện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
iv<br />
Hóa Dược K38<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TRƢỜNG <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CẦN</strong> <strong>THƠ</strong><br />
KHOA KHOA <strong>HỌC</strong> TỰ NHIÊN<br />
BỘ MÔN <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />
------<br />
Năm học 2015-2016<br />
<strong>KHẢO</strong> <strong>SÁT</strong> <strong>NHU</strong> <strong>CẦU</strong> <strong>OXY</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> (<strong>COD</strong>)<br />
<strong>CÁC</strong> <strong>NGUỒN</strong> NƢỚC <strong>AO</strong>, <strong>HỒ</strong> <strong>KHUÔN</strong> <strong>VIÊN</strong> TRƢỜNG<br />
<strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CẦN</strong> <strong>THƠ</strong><br />
LỜI CAM KẾT<br />
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả<br />
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ<br />
luận văn cùng cấp nào khác.<br />
Cần Thơ, ngày tháng năm 2015.<br />
Giáo viên Hƣớng dẫn<br />
ThS. Lâm Phƣớc Điền<br />
Sinh viên cam đoan<br />
Nguyễn Bảo Nguyên<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
v<br />
Hóa Dược K38<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
MỤC LỤC<br />
TÓM TẮT .................................................................................................... i<br />
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................. ii<br />
DANH MỤC BẢNG ................................................................................ viii<br />
DANH MỤC HÌNH ................................................................................... ix<br />
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... x<br />
Chƣơng 1: MỞ ĐẦU ................................................................................... 1<br />
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................. 1<br />
1.2 MỤC TIÊU CỤ THỂ ........................................................................ 1<br />
Chƣơng 2: TỔNG QUAN ........................................................................... 2<br />
2.1 TÀI NGUYÊN NƢỚC ..................................................................... 2<br />
2.2 <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> CỦA NƢỚC .................................................................. 2<br />
2.3 VAI TRÒ CỦA NƢỚC .................................................................... 3<br />
2.4 Ô NHIỄM NƢỚC ............................................................................ 4<br />
2.4.1 Ô nhiễm nƣớc ........................................................................... 4<br />
2.4.2 Nguồn gốc ................................................................................ 5<br />
2.4.3 Các tác nhân gây ô nhiễm nƣớc ............................................... 6<br />
2.4.4 Ảnh hƣởng của ô nhiễm nƣớc .................................................. 7<br />
2.5 THỰC TRẠNG VỀ <strong>CÁC</strong> <strong>NGUỒN</strong> NƢỚC <strong>AO</strong>, <strong>HỒ</strong><br />
TRƢỜNG <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CẦN</strong> <strong>THƠ</strong> ..................................................... 8<br />
2.6 <strong>KHẢO</strong> <strong>SÁT</strong> <strong>CÁC</strong> CHỈ TIÊU CƠ BẢN CỦA NƢỚC .................. 12<br />
2.6.1 Nhiệt độ .................................................................................. 12<br />
2.6.2 chỉ số pH ................................................................................. 12<br />
2.6.3 Nhu cầu oxy hóa học (<strong>COD</strong>)................................................. 12<br />
Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM ..................................................................... 16<br />
3.1 THỜI GIAN NGHIÊN CỨU ......................................................... 16<br />
3.1.1 Thời gian thực hiện đề tài ....................................................... 16<br />
3.1.2 Thời gian thu mẫu .................................................................. 16<br />
3.2 ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU............................................................ 16<br />
3.2.1 Địa điểm thu mẫu ................................................................... 16<br />
3.2.2 Địa điểm phân tích ................................................................. 16<br />
3.3 VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU............................................................ 17<br />
3.3.1 Dụng cụ thiết bị ...................................................................... 17<br />
3.3.2 Hóa chất .................................................................................. 18<br />
3.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 19<br />
3.4.1 Phƣơng pháp lấy và bảo quản mẫu ........................................ 19<br />
3.4.2 Phƣơng pháp phân tích mẫu ................................................... 19<br />
3.4.3 Phƣơng pháp xử lý số liệu ...................................................... 21<br />
Chƣơng 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................. 22<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
vi<br />
Hóa Dược K38<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4.1 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH <strong>CÁC</strong> THÔNG SỐ <strong>KHẢO</strong> <strong>SÁT</strong> ............. 22<br />
4.4.1 Chỉ tiêu nhiệt độ ..................................................................... 22<br />
4.1.2 Chỉ số pH ................................................................................ 24<br />
4.4.3 Nhu cầu oxy hóa học (<strong>COD</strong>) .................................................. 26<br />
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................. 39<br />
5.1 KẾT LUẬN .................................................................................... 39<br />
5.2 KIẾN NGHỊ ................................................................................... 39<br />
TÀI LIỆU THAM <strong>KHẢO</strong> ......................................................................... 40<br />
PHỤ LỤC .................................................................................................. 41<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
vii<br />
Hóa Dược K38<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Bảng 2.1 Một số chất vô cơ có thể gây nhiễu trong phân tích <strong>COD</strong> ........ 15<br />
Bảng 3.1 Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép .................................... 21<br />
Bảng 4.1 Kết quả phân tích nhiệt độ trung bình trong 6 tuần ................... 22<br />
Bảng 4.2 Kết quả phân tích pH trung bình trong 6 tuần ........................... 24<br />
Bảng 4.3 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 1 ............................................. 26<br />
Bảng 4.4 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 2 .............................................. 27<br />
Bảng 4.5 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 3 ............................................. 28<br />
Bảng 4.6 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 4 ............................................. 29<br />
Bảng 4.7 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 5 ............................................. 30<br />
Bảng 4.8 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 6 .............................................. 31<br />
Bảng 4.9 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 7 ............................................. 32<br />
Bảng 4.10 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 8 ........................................... 33<br />
Bảng 4.11 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 9 ........................................... 34<br />
Bảng 4.12 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 10 ......................................... 35<br />
Bảng 4.13 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 11 ......................................... 36<br />
Bảng 4.14 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở điểm 12 .......................................... 37<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
viii<br />
Hóa Dược K38<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DANH MỤC HÌNH<br />
Hình 2.1 Nƣớc bãi xe nhà học C1 ............................................................... 9<br />
Hình 2.2 Nƣớc Khoa Khoa học Tự nhiên ................................................... 9<br />
Hình 2.3 Nƣớc Khoa Xã hội Nhân văn ....................................................... 9<br />
Hình 2.4 Nƣớc nhà học C2 ........................................................................ 10<br />
Hình 2.5 Nƣớc Khoa Nông Nghiệp........................................................... 10<br />
Hình 2.6 Nƣớc Khoa Môi trƣờng và Tài nguyên Thiên nhiên .................. 10<br />
Hình 2.7 Nƣớc Viện Nghiên Cứu và Phát Triển<br />
Đồng bằng sông Cửu Long ........................................................ 11<br />
Hình 2.8 Nƣớc Hội trƣờng lớn .................................................................. 11<br />
Hình 3.1 Nhiệt kế ...................................................................................... 17<br />
Hình 3.2 Máy đo pH .................................................................................. 17<br />
Hình 3.3 Máy đun oxi hóa mẫu ................................................................. 18<br />
Hình 3.4 Dung dịch sau khi oxi hóa mẫu, dung dịch chuẩn độ ở gần điểm<br />
tƣơng đƣơng, dung dịch sau chuẩn độ ...................................................... 20<br />
Hình 4.1 Biểu đồ giá trị nhiệt độ trung bình trong 6 tuần ......................... 22<br />
Hình 4.2 Biểu đồ giá trị pH trung bình trong 6 tuần ................................. 24<br />
Hình 4.3 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 1 ....................................................... 26<br />
Hình 4.4 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 2 ....................................................... 27<br />
Hình 4.5 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 3 ....................................................... 28<br />
Hình 4.6 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 4 ....................................................... 29<br />
Hình 4.7 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 5 ....................................................... 30<br />
Hình 4.8 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 6 ....................................................... 31<br />
Hình 4.9 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 7 ....................................................... 32<br />
Hình 4.10 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 8 ..................................................... 33<br />
Hình 4.11 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 9 ..................................................... 34<br />
Hình 4.12 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 10 ................................................... 35<br />
Hình 4.13 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 11 ................................................... 36<br />
Hình 4.14 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 12 ................................................... 37<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
ix<br />
Hóa Dược K38<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>COD</strong><br />
QCVN<br />
BTNMT<br />
TCVN<br />
BOD 5<br />
TSS<br />
PCPs<br />
PCBs<br />
DANH MỤC <strong>CÁC</strong> TỪ VIẾT TẮC<br />
Chemical Oxygen Demand-Nhu cầu oxy hóa học<br />
Quy chuẩn Việt Nam<br />
Bộ Tài nguyên Môi trƣờng<br />
Tiêu chuẩn Việt Nam<br />
Nhu cầu oxy sinh hóa<br />
Tổng chất rắn lơ lững<br />
Polychlorophenol<br />
Polychlorobiphenyl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
x<br />
Hóa Dược K38<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Chƣơng 1: LỜI MỞ ĐẦU<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
Hội nghị thƣợng đỉnh Liên hiệp quốc-tháng 9-2000 đã thông qua một<br />
nhiệm vụ thiên niên kỷ yêu cầu tất cả các nƣớc trên thế giới thực hiện một<br />
cách nghiêm túc đó là đảm bảo phát triển bền vững trên cơ sở bảo vệ môi<br />
trƣờng. Tất cả các nƣớc đều nhất trí việc nghiên cứu tìm hƣớng giải quyết vấn<br />
đề chất thải. Ô nhiễm nƣớc là thực trạng đang đƣợc quan tâm và đáng lo ngại<br />
nhất của sự hủy hoại môi trƣờng do nền văn minh đƣơng thời. Với việc diện<br />
tích nƣớc ngọt đang dần bị thu hẹp và tình trạng nƣớc bị ô nhiễm ngày một<br />
nặng, nƣớc sạch đƣợc dự báo sẽ sớm trở thành thứ tài nguyên quý giá không<br />
kém dầu mỏ trong thế kỷ trƣớc. Nhƣng khác biệt, dầu mỏ có thể thay thế bằng<br />
các nhiên liệu khác nhƣ than, khí đốt, hay năng lƣợng điện; nƣớc là tài nguyên<br />
không thể thay thế. Sự phát triển mạnh mẽ về công nghiệp, nông nghiệp, khoa<br />
học-kĩ thuật cùng với tốc độ đô thị hóa đã từng bƣớc đẩy môi trƣờng sống<br />
nƣớc ta đi vào hiểm họa. Đặc biệt, nguồn nƣớc sinh hoạt ngày càng trở nên<br />
thiếu hụt và ô nhiễm.<br />
Trƣờng Đại học Cần Thơ (khu II) là trƣờng trọng điểm bậc nhất của<br />
đồng bằng sông Cửu Long, có nhiều khoa, viện, nhà học, phòng thí nghiệm,<br />
ký túc xá, căn tin,… Mỗi ngày các ao, hồ khuôn viên trƣờng tiếp nhận lƣợng<br />
lớn nƣớc thải từ các hoạt động sinh hoạt, tƣới tiêu và thí nghiệm,… Các nguồn<br />
nƣớc sau khi sử dụng sẽ đƣợc đƣa vào bể lƣu trữ để xử lý sau đó một phần<br />
thoát ra ngoài, phần lớn động lại trong các ao, hồ khuôn viên trƣờng. Bên<br />
cạnh, một bộ phận sinh viên kém ý thức, thƣờng xuyên vứt các loại rác sinh<br />
hoạt cá nhân, các loại rác khó phân hủy nhƣ bọc nilong, chai nhựa, hộp<br />
nhựa,… và các xác động vật xuống ao, hồ khuôn viên trƣờng làm cho nƣớc bị<br />
ô nhiễm, nhiều nơi có màu đen, bốc mùi hôi thối. Điều này không những ảnh<br />
hƣởng đến vẽ mỹ quan của trƣờng mà còn ảnh hƣởng nghiêm trọng đến sức<br />
khỏe của sinh viên, cán bộ, giảng viên, công nhân viên nhà trƣờng.<br />
Đề tài “khảo sát nhu cầu oxy hóa học các nguồn nước ao, hồ khuôn<br />
viên trường Đại học Cần Thơ” với mục đích đánh giá sơ bộ mức độ ô nhiễm<br />
của các nguồn nƣớc ao, hồ khuôn viên trƣờng đại học Cần Thơ, từ đó đề ra<br />
biện pháp xử lý và khắc phục kịp thời để đảm bảo tốt sức khỏe và vẽ mỹ quan<br />
của trƣờng.<br />
1.2 MỤC TIÊU CỤ THỂ<br />
- Đo nhiệt độ, xác định chỉ số pH, nhu cầu Oxy hóa học (<strong>COD</strong>).<br />
- Đánh giá chất lƣợng nguồn nƣớc theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về<br />
chất lƣợng nƣớc mặt QCVN 08-2008/BTNMT (mức B1).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
2<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Chƣơng 2: TỔNG QUAN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2.1 TÀI NGUYÊN NƢỚC [1]<br />
Tài nguyên nƣớc là các nguồn nƣớc mà con ngƣời sử dụng hoặc có thể<br />
sử dụng vào các mục đích khác nhau. Trái đất có khoảng 361 triệu km 2 diện<br />
tích các đại dƣơng (71% diện tích bề mặt trái đất). Trữ lƣợng tài nguyên nƣớc<br />
có khoảng 1,5 tỉ km 3 trong đó nƣớc nội địa chiếm 91 triệu km 3 (6,1%), còn<br />
93,9% là nƣớc biển và đại dƣơng. Tài nguyên nƣớc ngọt chiếm 28,25 triệu<br />
km 3 (1,88% thủy quyển), nhƣng phần lớn lại ở dạng đóng băng ở hai cực của<br />
trái đất. Lƣợng nƣớc thực tế con ngƣời có thể sử dụng đƣợc là 4,2 triệu km 3<br />
(0,28%) thủy quyển.<br />
Các nguồn nƣớc tự nhiên không ngừng vận động và chuyển trạng thái<br />
(lỏng, khí, rắn), tạo nên vòng tuần hoàn nƣớc trong sinh quyển: nƣớc bốc hơi,<br />
ngƣng tụ và mƣa. Nƣớc vận chuyển trong các quyển, hòa tan và mang theo<br />
nhiều chất dinh dƣỡng, chất khoáng và một số chất cần thiết cho đời sống của<br />
động và thực vật.<br />
Nƣớc ao, hồ, sông và đại dƣơng,… nhờ năng lƣợng mặt trời bốc hơi<br />
vào khí quyển, hơi nƣớc ngƣng tụ lại rồi mƣa xuống bề mặt trái đất. Nƣớc chu<br />
chuyển trong phạm vi toàn cầu tạo nên các cân bằng nƣớc và tham gia vào quá<br />
trình điều hòa khí hậu trái đất. Hơi nƣớc thoát từ các loài thực vật làm tăng độ<br />
ẩm không khí. Một phần nƣớc mƣa thấm qua đất thành nƣớc ngầm, nƣớc<br />
ngầm và nƣớc bề mặt đều hƣớng ra biển để tuần hoàn trở lại, đó là chu trình<br />
nƣớc.<br />
Tuy nhiên, lƣợng nƣớc ngọt và nƣớc mƣa trên hành tinh phân bố không<br />
đều. Hiện nay hằng năm trên toàn thế giới mới sử dụng khoảng 4000 km 3<br />
nƣớc ngọt, chiếm khoảng 40% lƣợng nƣớc ngọt có thể khai thác đƣợc.<br />
2.2 <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> CỦA NƢỚC [2]<br />
Nƣớc có công thức hóa học là H 2 O, trong phân tử nƣớc có 2 nguyên tử<br />
Hydro và một nguyên tử Oxy. Các phân tử nƣớc thƣờng không tồn tại riêng rẽ<br />
mà tạo thành từng nhóm phân tử.<br />
Nƣớc có thể tồn tại ở thể rắn, thể lỏng hoặc thể hơi. Ở áp suất khí<br />
quyển 1 atm, nƣớc đông đặc ở 0 o C, sôi 100 o C. Ở nhiệt độ thƣờng nƣớc tồn tại<br />
ở thể lỏng. Phân tử nƣớc có momen lƣỡng cực cao, hằng số điện môi cao, tỉ<br />
trọng 1kg/lít, nhiệt dung riêng 1cal/g o C, nhiệt bay hơi cao (540cal/g), sức căng<br />
bề mặt của nƣớc bằng 73 dyn/cm 3 và độ nhớt bằng 0.01 poise ở 20 o C.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
2<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nước có những tính chất đặc biệt sau:<br />
- Nƣớc sôi ở 100 o C trong khi các phân tử có cấu trúc tƣơng tự lại có<br />
nhiệt độ sôi khác xa nhiệt độ sôi của nƣớc. Thí dụ, H 2 S sôi ở -60,75 o C; H 2 Se<br />
sôi ở -41,5 o C.<br />
- Nƣớc có khả năng hòa tan một số chất rắn, nó là dung dịch điện ly với<br />
các anion và cation và các chất không điện ly có cực có thể hòa tan trong nƣớc<br />
với nồng độ cao. Khi nồng độ chất tan càng lớn thì nhiệt độ sôi của dung dịch<br />
càng cao và nhiệt độ đóng băng càng thấp.<br />
- Độ hòa tan của khí trong nƣớc phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất.<br />
Thƣờng độ hòa tan của khí tăng khi nhiệt độ giảm và áp suất tăng.<br />
- Sức căng bề mặt của nƣớc lớn hơn sức căng bề mặt của nhiều chất<br />
lỏng khác.<br />
- Nƣớc không có màu, trong suốt, cho ánh sáng và các sóng dài đi qua,<br />
nhƣ vậy quá trình tổng hợp quang học có thể thực hiện ở độ sâu trong nƣớc.<br />
- Nhiệt bay hơi của nƣớc lớn hơn nhiệt bay hơi của các chất khác.<br />
Khoảng 3/4 bề mặt trái đất đƣợc che phủ bởi nƣớc, nhƣng nếu phân<br />
biệt loại nƣớc theo độ muối tan thì ta có nƣớc biển (ở các đại dƣơng), nƣớc lợ<br />
(ở cửa sông và ven biển) và nƣớc ngọt (ở sông ngòi, ao, hồ,…). Sự khác biệt<br />
về hàm lƣợng muối trong nƣớc ảnh hƣởng mạnh tới quá trình sinh học, hóa<br />
học xảy ra trong nƣớc.<br />
2.3 VAI TRÒ CỦA NƢỚC [1]<br />
Nƣớc là tài nguyên có thể tái tạo đƣợc, nhƣng sử dụng phải cân bằng<br />
nguồn dự trự và tái tạo, sử dụng cần phải hợp lí nếu muốn sự sống tiếp diễn<br />
lâu dài, vì hết nƣớc thì cuộc sống của động, thực vật sẽ không tồn tại. Trong<br />
vũ trụ bao la chỉ có trái đất là có nƣớc ở dạng lỏng, vì vậy giá trị của nƣớc sau<br />
nhiều thập kỷ xem xét đã đƣợc đánh giá “Nhƣ dòng máu nuôi cơ thể con<br />
ngƣời dƣới một danh từ là máu sinh học của trái đất, do vậy nƣớc quý hơn<br />
vàng” (Pierre Fruhling). Điều kiện hình thành đời sống động thực vật phải có<br />
nƣớc, nƣớc là biểu hiện nơi muôn loài có thể sống đƣợc, đó là giá trị đích thực<br />
của nƣớc.<br />
Nƣớc là vật phẩm quý giá mà tạo hóa đã ban tặng cho loài ngƣời, nó là<br />
khởi nguồn của sự sống. Vạn vật không có nƣớc không thể tồn tại mà con<br />
ngƣời cũng không là ngoại lệ. Các nghiên cứu khoa học cho thấy con ngƣời có<br />
thể nhịn đói đƣợc 3 tuần nhƣng sẽ chết khát nếu 3 ngày không đƣợc uống<br />
nƣớc, vì cơ thể con ngƣời có đến 65-68% là nƣớc, nếu mất 12% nƣớc cơ thể<br />
sẽ bị hôn mê và có thể chết.<br />
Con ngƣời cần nƣớc cho ăn uống, sinh hoạt hằng ngày và cho sản xuất.<br />
Mỗi ngƣời ăn uống một ngày chỉ cần 2,5 lít nƣớc, nhƣng tính chung cả nƣớc<br />
sinh hoạt thì các nƣớc phƣơng Tây mỗi ngƣời cần 300 lít nƣớc mỗi ngày. Với<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
3<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
các nƣớc đang phát triển, số lƣợng nƣớc đó thƣờng đƣợc dùng cho một gia<br />
đình 5-6 ngƣời.<br />
Nhu cầu nƣớc cho sản xuất công nghiệp và nhất là nông nghiệp rất lớn.<br />
Muốn khai thác một tấn dầu mỏ cần 10 m 3 nƣớc, muốn chế tạo 1 tấn sợi tổng<br />
hợp cần có 5600 m 3 nƣớc, một trung tâm nhiệt điện hiện đại với công suất 1<br />
triệu kW cần đến 1,2-1,6 tỉ m 3 nƣớc trong một năm.<br />
Tóm lại, nƣớc có một vai trò quan trọng không thể thiếu đƣợc cho sự<br />
sống tồn tại trên trái đất, là máu sinh học của trái đất nhƣng nƣớc cũng là<br />
nguồn gây tử vong cho một ngƣời, cho nhiều ngƣời và cả cộng đồng lớn nếu<br />
nƣớc bị ô nhiễm. Vì vậy phải sử dụng hợp lí nƣớc sinh hoạt và sản xuất đi đôi<br />
với việc chống ô nhiễm nguồn nƣớc đã khai thác sử dụng.<br />
2.4 Ô NHIỄM NƢỚC<br />
2.4.1 Ô nhiễm nƣớc [3]<br />
Ô nhiễm nƣớc là sự thay đổi thành phần và chất lƣợng nƣớc không đáp<br />
ứng cho các mục đích sử dụng khác nhau, vƣợt quá tiêu chuẩn cho phép và có<br />
ảnh hƣởng xấu đến đời sống con ngƣời và sinh vật.<br />
Nƣớc trong tự nhiên tồn tại dƣới nhiều hình thức khác nhau: nƣớc<br />
ngầm, nƣớc ở sông hồ, tồn tại ở thể hơi trong không khí. Nƣớc bị ô nhiễm<br />
nghĩa là thành phần của nó tồn tại các chất khác, mà các chất này có thể gây<br />
hại cho con ngƣời và cuộc sống các sinh vật trong tự nhiên. Nƣớc ô nhiễm<br />
thƣờng khó khắc phục mà phải phòng tránh từ đầu.<br />
Ô nhiễm nƣớc là sự thay đổi theo chiều xấu đi các tính chất vật lý-hóa<br />
học-sinh học của nƣớc, với sự xuất hiện các chất lạ ở thể lỏng, rắn làm cho<br />
nguồn nƣớc trở nên độc hại với con ngƣời và sinh vật. Làm giảm độ đa dạng<br />
sinh học trong nƣớc. Xét về tốc độ lan truyền và quy mô ảnh hƣởng thì ô<br />
nhiễm nƣớc là vấn đề đáng lo ngại hơn ô nhiễm đất. Ô nhiễm nƣớc xảy ra khi<br />
nƣớc bề mặt chảy qua rác thải sinh hoạt, nƣớc rác công nghiệp, các chất ô<br />
nhiễm trên mặt đất, rồi thấm xuống nƣớc ngầm. Hiện tƣợng ô nhiễm nƣớc xảy<br />
ra khi các loại hóa chất độc hại, các loại vi khuẩn gây bệnh, virut, kí sinh<br />
trùng phát sinh từ các nguồn thải khác nhau nhƣ chất thải công nghiệp từ các<br />
nhà máy sản xuất, các loại rác thải của các bệnh viện, các loại rác thải sinh<br />
hoạt bình thƣờng của con ngƣời hay hóa chất, thuốc trừ sâu, phân bón hữu<br />
cơ,… sử dụng trong sản xuất nông nghiệp đƣợc đẩy ra các ao, hồ, sông, suối<br />
hoặc ngấm xuống dƣới đất mà không qua xử lý hoặc với khối lƣợng quá lớn<br />
vƣợt qua khả năng tự điều chỉnh và tự làm sạch của của các ao, hồ, sông,<br />
suối,…<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
4<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2.4.2 Nguồn gốc [3]<br />
Nƣớc bị ô nhiễm là do sự phú dƣỡng xảy ra chủ yếu ở các khu vực<br />
nƣớc ngọt và các vùng ven biển, vùng biển khép kín. Do hàm lƣợng muối<br />
khoáng và hàm lƣợng các chất hữu cơ quá dƣ thừa làm cho quần thể sinh vật<br />
trong nƣớc không thể đồng hóa đƣợc. Kết quả làm cho hàm lƣợng oxy trong<br />
nƣớc giảm đột ngột, các khí độc tăng lên, tăng độ đục của nƣớc, gây suy thoái<br />
thủy vực.<br />
Nguồn gốc gây ô nhiễm nguồn nước có thể là tự nhiên hay nhân tạo:<br />
Sự ô nhiễm có nguồn gốc tự nhiên: Là do mƣa, tuyết tan, lũ lụt, gió<br />
bão,…hoặc do các sản phẩm hoạt động sống của sinh vật, kể cả xác chết của<br />
chúng. Cây cối, sinh vật chết đi, chúng bị vi sinh vật phân hủy thành chất hữu<br />
cơ. Một phần sẽ ngấm vào lòng đất, sau đó ăn sâu vào nƣớc ngầm gây ô<br />
nhiễm hoặc theo dòng nƣớc ngầm hòa vào dòng lớn. Lụt lội có thể làm nƣớc<br />
mất sự trong sạch, khuấy động những chất dơ trong hệ thống cống rảnh, mang<br />
theo nhiều chất thải độc hại từ các nơi đổ rác và cuốn theo các loại hóa chất<br />
mà trƣớc đây đã đƣợc cất giữ. Nƣớc lụt có thể bị ô nhiễm do hóa chất dùng<br />
trong nông nghiệp, kỹ nghệ hoặc do các tác nhân độc hại ở các khu phế thải.<br />
Ô nhiễm nƣớc do các yếu tố tự nhiên (núi lửa, xói mòn, bão, lụt,…) có thể rất<br />
nghiêm trọng nhƣng không thƣờng xuyên và không phải là nguyên nhân chính<br />
gây suy thoái chất lƣợng nƣớc toàn cầu.<br />
Sự ô nhiễm nhân tạo:<br />
- Nƣớc thải sinh hoạt: Nƣớc thải sinh hoạt phát sinh từ các hộ gia đình,<br />
bệnh viện, khách sạn, cơ quan trƣờng học, chứa các chất thải trong quá trình<br />
sinh hoạt và vệ sinh của con ngƣời. Thành phần cơ bản của nƣớc thải sinh<br />
hoạt là các chất hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học (cacbohydrat, protein, dầu<br />
mỡ), chất dinh dƣỡng (photpho, nitơ), chất rắn và vi trùng. Tùy theo mức sống<br />
và lối sống mà lƣợng nƣớc thải cũng nhƣ tải lƣợng các chất có trong nƣớc thải<br />
của mỗi ngƣời trong một ngày là khác nhau. Nhìn chung mức sống càng cao<br />
thì lƣợng nƣớc thải và tải lƣợng thải càng cao.<br />
- Nƣớc thải từ các hoạt động công nghiệp: Nƣớc thải từ các cơ sở sản<br />
xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, giao thông vận tải. Khác với nƣớc thải<br />
sinh hoạt hay nƣớc thải đô thị, nƣớc thải công nghiệp không có thành phần cơ<br />
bản giống nhau mà phụ thuộc vào nghành sản xuất công nghiệp cụ thể. Ví dụ<br />
nƣớc thải của các xí nghiệp chế biến thực phẩm thƣờng chứa lƣợng lớn các<br />
chất hữu cơ, nƣớc thải của các ngành thuộc da ngoài các chất hữu cơ còn chứa<br />
các kim loại nặng và sulfua,… Ngƣời ta thƣờng sử dụng đại lƣợng PE<br />
(population equivalent) để so sánh một cách tƣơng đối mức độ gây ô nhiễm<br />
của nƣớc thải công nghiệp với nƣớc thải đô thị. Đại lƣợng này đƣợc xác định<br />
dựa vào lƣợng thải trung bình của một ngƣời trong một ngày đối với một tác<br />
nhân gây ô nhiễm xác định. Các tác nhân gây ô nhiễm chính thƣờng đƣợc sử<br />
dụng để so sánh là <strong>COD</strong> (nhu cầu oxy hóa học), BOD 5 (nhu cầu oxy sinh<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
5<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
hóa), TSS (tổng chất rắn lơ lững). Ngoài các nguồn gây ô nhiễm chính nhƣ<br />
trên còn có các nguồn gây ô nhiễm nƣớc khác nhƣ y tế hay các hoạt động sản<br />
xuất nông, lâm, ngƣ nghiệp của con ngƣời.<br />
2.4.3 Các tác nhân gây ô nhiễm nƣớc [3]<br />
Các ion vô cơ hòa tan: Nhiều ion vô cơ có nồng độ cao trong nƣớc tự<br />
nhiên. Trong nƣớc thải đô thị luôn chứa một lƣợng lớn các ion Cl - , SO 2- 4 ,<br />
PO 3- 4 , K + , Na + . Trong nƣớc thải công nghiệp, ngoài các ion kể trên còn có thể<br />
có các chất vô cơ có độc tính rất cao nhƣ Hg, Pb, Cd, As, Sb, Cr,…<br />
Các chất dinh dƣỡng (N, P): Muối của N và P là các chất dinh dƣỡng<br />
đối với thực vật, ở nồng độ thích hợp chúng tạo điều kiện cho cây cỏ, rong tảo<br />
phát triển. Amoni, nitrat, photphat là các chất thƣờng có mặt trong các nguồn<br />
nƣớc tự nhiên, hoạt động sinh hoạt và sản xuất của con ngƣời đã làm gia tăng<br />
nồng độ các ion này của nƣớc tự nhiên. Mặc dù không độc hại với con ngƣời,<br />
song khi có mặt trong nƣớc với nồng độ tƣơng đối lớn cùng với N, P sẽ gây ra<br />
hiện tƣợng phú dƣỡng.<br />
Sulfat (SO 2- 4 ): Các nguồn nƣớc tự nhiên, đặc biệt là nƣớc biển và nƣớc<br />
phèn, thƣờng có nồng độ ion sulfat cao. Sulfat trong nƣớc có thể bị các vi sinh<br />
vật chuyển hóa tạo sulfit và acid sulfuaric có thể gây ăn mòn đƣờng ống và bê<br />
tông. Ở nồng độ cao, sulfat có thể gây hại đối với cây trồng.<br />
Clorua (Cl - ): Là một trong các ion quan trọng trong nƣớc và nƣớc thải.<br />
Clorua kết hợp với các ion khác nhƣ natri, kali gây ra vị cho nƣớc. Nguồn<br />
nƣớc có nồng độ Cl - cao có khả năng ăn mòn kim loại, gây hại cho cây trồng,<br />
giảm tuổi thọ các công trình bằng bê tông,… nhìn chung Clorua không gây hại<br />
với sức khỏe cho con ngƣời nhƣng Cl - có thể gây vị mặn của nƣớc do đó ít<br />
nhiều ảnh hƣởng đến mục đích ăn uống và sinh hoạt.<br />
Các kim loại nặng (Pb, Hg, Cr, Cd, As, Mn,…): Hầu hết các kim loại<br />
nặng đều có độc tính cao đối với con ngƣời và các động vật khác.<br />
Các chất hữu cơ: Cacbohydrat, protein, chất béo,… thƣờng có mặt<br />
trong nƣớc thải sinh hoạt, nƣớc thải đô thị, nƣớc thải công nghiệp chế biến<br />
thực phẩm là các chất hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học. Trong nƣớc thải sinh<br />
hoạt, có khoảng 60-80% lƣợng chất hữu cơ thuộc loại dễ bị phân hủy sinh<br />
học. Chất hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học thƣờng ảnh hƣởng có hại đến nguồn<br />
lợi thủy sản vì khi bị phân hủy các chất hữu cơ này sẽ làm giảm oxy hòa tan<br />
trong nƣớc dẫn đến chết tôm cá. Các chất hữu cơ có độc tính cao thƣờng là<br />
các chất bền vững, khó bị vi sinh vật phân hủy trong môi trƣờng. Một số chất<br />
hữu cơ có khả năng tồn lƣu lâu dài trong môi trƣờng và tích lũy sinh học trong<br />
cơ thể sinh vật. Do có khả năng tích lũy sinh học, nên có thể xâm nhập vào<br />
chuổi thức ăn và từ đó đi vào cơ thể con ngƣời. Các chất polychlorophenol<br />
(PCPs), polychlorobiphenyl (PCBs), các hydrocacbon đa vòng ngƣng tụ, các<br />
hợp chất dị vòng N hoặc O là các chất hữu cơ bền vững. Các chất này thƣờng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
6<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
có trong nƣớc thải công nghiệp, nƣớc chảy tràn từ đồng ruộng (chứa nhiều<br />
thuốc trừ sâu, diệt cỏ và kích thích sinh trƣởng,…). Các hợp chất này thƣờng<br />
là các tác nhân gây ô nhiễm nguy hiểm, ngay cả khi có mặt với nồng độ rất<br />
thấp trong môi trƣờng.<br />
Các vi sinh vật gây bệnh: Nhiều vi sinh vật gây bệnh có mặt trong nƣớc<br />
gây tác hại cho mục đích sử dụng nƣớc trong sinh hoạt. Các sinh vật này có<br />
thể truyền hay gây bệnh cho ngƣời. Các sinh vật gây bệnh này vốn không bắt<br />
nguồn từ nƣớc, chúng cần có vật chủ để sống ký sinh, phát triển và sinh sản.<br />
Một số các sinh vật gây bệnh có thể sống một thời gian khá dài trong nƣớc và<br />
là nguy cơ truyền bệnh tiềm tàng. Các sinh vật này là vi khuẩn, virut, động vật<br />
đơn bào, giun sán.<br />
2.4.4 Ảnh hƣởng của ô nhiễm nƣớc<br />
2.4.4.1 Do kim loại nặng [3]<br />
Các kim loại nặng có trong nƣớc là cần thiết cho sinh vật và con ngƣời<br />
vì chúng là những nguyên tố vi lƣợng mà sinh vật cần tuy nhiên với hàm<br />
lƣợng cao nó là nguyên nhân gây độc cho con ngƣời, gây ra nhiều bệnh hiểm<br />
nghèo nhƣ ung thƣ, đột biến. Đặc biệt đau lòng hơn là nó là nguyên nhân gây<br />
nên những làng ung thƣ. Các kim loại đƣợc phát hiện là hợp chất kiềm hãm<br />
enzyme mạnh. Chúng tác động lên phôi tử nhƣ nhóm –SCH 3 và –SH trong<br />
methionin và xystein. Các kim loại nặng có độc tính cao nhƣ chì (Pb), thủy<br />
ngân (Hg), asen (As),…<br />
2.4.4.2 Do các chất hữu cơ [3]<br />
Trên thế giới hàng năm có khoảng 60.105 tấn các chất hữu cơ tổng hợp<br />
bao gồm các chất nhiên liệu, chất màu, thuốc trừ sâu, kích thích sinh trƣởng,<br />
các phụ gia trong dƣợc phẩm thực phẩm. Các chất này thƣờng độc và có độ<br />
bền sinh học khá cao, đặc biệt là các hydrocacbon thơm gây ô nhiễm môi<br />
trƣờng mạnh, gây ảnh hƣởng lớn đến sức khỏe con ngƣời. Các chất hữu cơ<br />
nhƣ: Các chất hữu cơ của phenol, các hợp chất bảo vệ thực vật nhƣ thuốc trừ<br />
sâu DDT, linden (666), endrin, parathion, sevin, bassa,… các chất tẩy rửa có<br />
hoạt tính bề mặt cao là những chất ảnh hƣởng không tốt đến sức khỏe, bị nghi<br />
ngờ là gây ung thƣ.<br />
2.4.4.3 Vi khuẩn trong nƣớc [3]<br />
Vi khuẩn có hại trong nƣớc bị ô nhiễm có từ nƣớc thải sinh hoạt của<br />
con ngƣời và động vật nhƣ bệnh tả, thƣơng hàn, bại liệt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
7<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2.4.4.4 Một số ảnh hƣởng chính do nƣớc thải gây ra đối với nguồn<br />
nƣớc tiếp cận [1]<br />
Xuất hiện các chất nổi trên mặt nƣớc hoặc có cặn lắng.<br />
Thay đổi tính chất lý học: Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải sẽ bị đục, có<br />
màu, có mùi do chất thải đƣa vào hoặc do sự phát triển của rong, rêu, tảo, sinh<br />
vật phù du,… tạo nên.<br />
Thay đổi thành phần hóa học: Tính chất hóa học của nguồn nƣớc tiếp<br />
nhận sẽ bị thay đổi phụ thuộc vào loại nƣớc thải đổ vào. Nguồn nƣớc thải<br />
mang tính acid hoặc kiềm hoặc chứa nhiều loại hóa chất làm thay đổi thành<br />
phần và hàm lƣợng các chất có sẵn trong thủy vực.<br />
Lƣợng oxy hòa tan trong nƣớc bị giảm: Hàm lƣợng oxy hòa tan trong<br />
nguồn nƣớc tiếp nhận giảm là do tiêu hao oxy để oxi hóa các chất hữu cơ do<br />
nƣớc thải đổ vào. Hiện tƣợng giảm oxy hòa tan trong nƣớc (
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bãi giữ xe nhà học C1: Mực nƣớc thƣờng thấp, có nhiều lá cây nổi trên<br />
mặt và đáy nƣớc.<br />
Hình 2.1 Nƣớc bãi xe nhà học C1<br />
Khoa Khoa học Tự nhiên: Chiều sâu cạn, mặt nƣớc trong, nhiều đoạn<br />
bị cỏ che lấp.<br />
Hình 2.2 Nƣớc khoa Khoa học Tự nhiên.<br />
Khoa Xã hội Nhân văn: Mực nƣớc thƣờng thấp, có màu đen và hôi.<br />
Trên mặt có nhiều xác lá cây trôi nỗi và ven bờ có nhiều cỏ.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hình 2.3 Nƣớc Khoa Xã hội Nhân Văn.<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
9<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nhà học C2: Nƣớc thƣờng xuyên có màu đen và hôi thối. Ven bờ có<br />
nhiều cỏ.<br />
Hình 2.4 Nƣớc nhà học C2.<br />
Khoa Nông Nghiệp: Mực nƣớc sâu, hơi đục, có nhiều rác và cỏ mọc<br />
trên mặt nƣớc.<br />
Hình 2.5 Nƣớc khoa Nông Nghiệp.<br />
Khoa Môi trƣờng và Tài nguyên Thiên nhiên: Nƣớc sâu, thƣờng có màu đen.<br />
Có nhiều sen và cỏ mọc trên mặt nƣớc.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hình 2.6 Nƣớc khoa Môi trƣờng và Tài nguyên Thiên nhiên.<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
10<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Viện Nghiên Cứu và Phát triển đồng bằng sông Cửu Long: Mực nƣớc<br />
khá, thƣờng đục và có nhiều cỏ ven bờ.<br />
Hình 2.7 Nƣớc Viện Nghiên cứu và Phát triển đồng bằng sông Cửu Long.<br />
Hội trƣờng lớn: Nƣớc cao, thƣờng có màu đen và hôi.<br />
Hình 2.8 Nƣớc Hội trƣờng lớn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
11<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2.6 <strong>KHẢO</strong> <strong>SÁT</strong> <strong>CÁC</strong> CHỈ TIÊU CƠ BẢN CỦA NƢỚC.<br />
2.6.1 Nhiệt độ<br />
Nhiệt độ của nƣớc phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết hay môi<br />
trƣờng khu vực. Nhiệt độ cũng là một thông số quan trọng trong đánh giá chất<br />
lƣợng nƣớc. Nhiệt độ của nƣớc ảnh hƣởng đến độ hòa tan oxy trong nƣớc. Khi<br />
nhiệt độ tăng oxy hòa tan giảm, tốc độ oxy hóa sinh học tăng, vì vậy ô nhiễm<br />
nƣớc nghiêm trọng vào những ngày nắng nóng. Bên cạnh đó, nhiệt độ còn ảnh<br />
hƣởng đến độ nhớt chất lỏng từ đó ảnh hƣởng đến quá trình lắng của nƣớc<br />
thải.<br />
2.6.2 Chỉ số pH [4,5]<br />
pH là một chỉ số hóa lý quan trọng của nƣớc và cũng là thông số chủ<br />
yếu trong rất nhiều công đoạn của quá trình xử lý nƣớc (trung hòa acid-bazơ,<br />
làm mềm nƣớc, kết tủa, đông tụ và kiểm soát ăn mòn,…). Giá trị pH trong<br />
nƣớc tự nhiên thay đổi trong khoảng 4-9, nhƣng thƣờng gặp nhất là pH nằm<br />
trong vùng kiềm do sự có mặt của các muối cacbonat và bicacbonat của các<br />
kim loại kiềm và kiềm thổ.<br />
Tính acid cũng nhƣ tính kiềm của một dung dịch có thể đƣợc đặc trƣng<br />
định lƣợng bằng nồng độ ion H + , hoặc, có thể biểu diễn bằng cách khác thuận<br />
tiện hơn: -log[H + ]= 1/log[H + ]= pH.<br />
Tính chất của nƣớc đƣợc xác định theo giá trị khác nhau của pH. pH=7,<br />
nƣớc có tính trung tính, pH7 nƣớc có tính kiềm.<br />
Nƣớc có pH thấp có khả năng chứa hàm lƣợng các ion kim loại cao. Nƣớc<br />
thiên nhiên thƣờng có pH trung tính hoặc kiềm nhẹ hoặc acid nhẹ. pH là một<br />
chỉ tiêu cần đƣợc xác định để đánh giá chất lƣợng nguồn nƣớc.<br />
Tầm quan trọng của pH:<br />
- Trong lĩnh vực cấp nƣớc, là yếu tố cần đƣợc xem xét trong quá trình<br />
keo tụ, khử khuẩn, làm mềm nƣớc và khống chế ăn mòn.<br />
- Trong xử lý sinh học nƣớc thải, pH cần khống chế trong khoảng thích<br />
hợp cho hoạt động của vi khuẩn.<br />
- Trong quá trình keo tụ nƣớc thải, trung hòa chất thải có tính acid hoặc<br />
kiềm, tách nƣớc bùn lắng hay oxi hóa các chất nhƣ ion CN - cũng đòi hỏi<br />
khống chế pH trong một giới hạn hẹp. pH cũng có ý nghĩa trong việc hạn chế<br />
quá trình ăn mòn vật liệu xây dựng cống rãnh.<br />
2.6.3 Nhu cầu oxy hóa học (<strong>COD</strong>)<br />
2.6.3.1 Đại cƣơng [1,7]<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nhu cầu oxy hóa học (<strong>COD</strong>) là nhu cầu oxy cần thiết cho quá trình oxi<br />
hóa toàn bộ chất hữu cơ trong mẫu nƣớc thành CO 2 và H 2 O bằng tác nhân oxi<br />
hóa mạnh (tác nhân oxi hóa hóa học).<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
12<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>COD</strong> chỉ ra hàm lƣợng chất hữu cơ có mặt trong nƣớc. Trong thực tế<br />
<strong>COD</strong> đƣợc dùng rộng rãi để đánh giá mức độ ô nhiễm các chất hữu cơ trong<br />
nƣớc.<br />
Nguồn cung cấp chất hữu cơ cho nƣớc tự nhiên chủ yếu do sự phân hủy<br />
các tàn tích hữu cơ và các sản phẩm của quá trình hoạt động sống của động<br />
thực vật, các xác động thực vật,… Ngoài ra chất hữu cơ còn đƣợc cung cấp từ<br />
các nguồn nƣớc thải. Chính vì vậy <strong>COD</strong> của nƣớc đƣợc coi là một chỉ tiêu của<br />
ô nhiễm môi trƣờng.<br />
<strong>COD</strong> đƣợc xác định bằng việc sử dụng một chất oxi hóa mạnh trong<br />
môi trƣờng acid để oxi hóa chất hữu cơ.<br />
Theo phƣơng pháp này, chỉ trong một thời gian ngắn, hầu nhƣ toàn bộ<br />
các chất hữu cơ đã bị oxi hóa, chỉ trừ một số rất ít trƣờng hợp ngoại lệ, nhờ<br />
vậy cho phép xác định nhanh hàm lƣợng chất hữu cơ. Tuy nhiên, phƣơng<br />
pháp này có nhƣợc điểm là không thể phân biệt đƣợc giữa chất hữu cơ có thể<br />
bị oxi hóa hay trơ với oxi hóa sinh hóa.<br />
Nhiều chất oxi hóa đã đƣợc nghiên cứu cho kiểm nghiệm <strong>COD</strong> nhƣ<br />
KMnO 4 , K 2 Cr 2 O 7 . Trong đó, KMnO 4 cho hiệu quả oxy hóa kém<br />
(<strong>COD</strong>
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trong điều kiện phản ứng đã cho các hợp chất hữu cơ bị oxy hóa triệt<br />
để. Ngoại trừ các chất có các nguyên tố có cấu trúc nhất định (ví dụ nhân<br />
pyridin và các hợp chất nitơ bậc 4). Một số chất hữu cơ kỵ nƣớc có thể bay<br />
hơi và thoát khỏi sự oxi hóa. Các chất vô cơ bị oxi hóa trong điều kiện phản<br />
ứng là:<br />
- Các ion brom, iod.<br />
- Một số hợp chất lƣu huỳnh nhất định.<br />
- Các ion nitrit.<br />
- Một số hợp chất kim loại.<br />
2.6.3.4 Nguyên tắc<br />
Tổng hàm lƣợng chất hữu cơ có trong mẫu nƣớc sẽ bị oxi hóa bởi tác<br />
nhân oxi hóa mạnh K 2 Cr 2 O 7 . Các chất hữu cơ có trong mẫu nƣớc sẽ bị oxi<br />
hóa hoàn toàn bởi K 2 Cr 2 O 7 trong môi trƣờng H 2 SO 4 đậm đặc ở điều kiện đun<br />
nóng khoảng 2h.<br />
Cho lƣợng dƣ chính xác K 2 Cr 2 O 7 để oxi hóa hoàn toàn chất hữu cơ, sau<br />
đó lƣợng K 2 Cr 2 O 7 dƣ đƣợc chuẩn lại bằng dung dịch Fe 2+ chuẩn, chỉ thị<br />
ferroin. Điểm tƣơng đƣơng nhận đƣợc khi dung dịch chuyển từ màu xanh lam<br />
sang nâu đỏ.<br />
2.6.3.5 Phƣơng trình phản ứng [1]<br />
Chất hữu cơ + Cr 2 O 7<br />
2-<br />
CO 2 + H 2 O + Cr 3+<br />
2-<br />
Lƣợng Cr 2 O 7 dƣ đƣợc chuẩn bằng dung dịch chuẩn Fe 2+ (pha từ muối<br />
Mohr) Fe(NH 4 ) 2 (SO 4 ) 2 .6H 2 O với chỉ thị ferroin.<br />
6Fe 2+ + Cr 2 O 7<br />
2-<br />
+ 14H + 6Fe 3+ + 2Cr 3+ 7H 2 O<br />
2.6.3.6 Các yếu tố ảnh hƣởng [7]<br />
Pyridin và các hợp chất của nó không bị oxi hóa trong điều kiện thí<br />
nghiệm.<br />
Các hợp chất béo mạch thẳng và ancol đƣợc oxi hóa dễ dàng hơn khi<br />
có sự hiện diện của Ag + làm chất xúc tác.<br />
Một số mẫu nƣớc có nhiều các chất vô cơ có khả năng gây nhiễu trong<br />
việc xác định <strong>COD</strong>. Do có nồng độ cao trong phần lớn các loại nƣớc thải, nên<br />
clorua thông thƣờng là nguồn quan trọng nhất trong việc gây nhiễu. Phản ứng<br />
của nó với dicromat nhƣ sau:<br />
6Cl - + Cr 2 O 7<br />
2-<br />
Ag 2 SO 4<br />
đun 2h<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ 14H + 3Cl 2 + 2Cr 3+ +7H 2 O<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
14<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Do vậy trƣớc khi thêm các thuốc thử khác, sulfat thủy ngân có thể thêm<br />
vào mẫu để loại trừ sự gây nhiễu của clorua.<br />
Bảng sau liệt kê một số các chất vô cơ có thể gây nhiễu. Bảng cũng liệt<br />
kê các hóa chất có thể sử dụng để loại trừ việc gây nhiễu này và các hợp chất<br />
đƣợc tạo ra khi các phân tử vô cơ gây nhiễu bị loại bỏ.<br />
Bảng 2.1: Một số chất vô cơ có thể gây nhiễu trong phân tích <strong>COD</strong>.<br />
Phân tử vô cơ Bị loại bỏ bởi Chất sau loại bỏ<br />
Clorua Sulfat thủy ngân Clorua thủy ngân<br />
Nitrit Acid sulfamic N 2<br />
Ion sắt (II) - -<br />
Sulfua - -<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
15<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM<br />
3.1 THỜI GIAN NGHIÊN CỨU<br />
3.1.1 Thời gian thực hiện đề tài<br />
Đề tài thực hiện từ tháng 8 đến tháng 11 năm 2015.<br />
3.1.2 Thời gian thu mẫu<br />
Lấy mẫu trong 6 tuần, mỗi tuần một lần. Trong tuần có 4 ngày lấy mẫu<br />
(thứ hai, thứ tƣ, thứ sáu, thứ bảy) cho tất cả các điểm và theo thứ tự. Thời gian<br />
lấy mẫu buổi sáng lúc 8h, buổi chiều lúc 14h.<br />
Các đợt lấy mẫu:<br />
Tuần 1: ngày 24/8/2015.<br />
Tuần 2: ngày 31/8/2015.<br />
Tuần 3: ngày 7/9/2015.<br />
Tuần 4: ngày 14/9/2015.<br />
Tuần 5: ngày 21/9/2015.<br />
Tuần 6: ngày 28/9/2015.<br />
3.2 ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU<br />
3.2.1 Địa điểm thu mẫu<br />
Điểm 1: Khoa Khoa học Tự nhiên (cổng chính).<br />
Điểm 2: Khoa Xã hội Nhân văn.<br />
Điểm 3: Bãi giữ xe nhà học C1 (đối diện khoa Khoa học Tự nhiên).<br />
Điểm 4: Nhà Điều Hành Củ.<br />
Điểm 5: Khoa Nông Nghiệp.<br />
Điểm 6: Khoa Sƣ Phạm.<br />
Điểm 7: Ký túc xá B.<br />
Điểm 8:Viện Nghiên Cứu Và Phát Triển Đồng Bằng Sông Cửu Long.<br />
Điểm 9: Khoa Môi trƣờng và Tài nguyên Thiên nhiên.<br />
Điểm 10: Hội Trƣờng Lớn.<br />
Điểm 11: Nhà Kỹ Thuật (Khoa Công Nghệ).<br />
Điểm 12: Khoa Chính Trị.<br />
3.2.2 Địa điểm phân tích<br />
Mẫu đƣợc lấy và phân tích tại phòng Hóa phân tích –Bộ môn hóa, khoa<br />
Khoa học Tự nhiên, Đại học Cần Thơ.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
16<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3.3 VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU<br />
3.3.1 Dụng cụ thiết bị<br />
Dụng cụ: Chai lấy mẫu, ống <strong>COD</strong>, becher 100ml, 250ml, buret 25ml,<br />
erlen 250ml, pipet 5ml,10ml.<br />
Thiết bị: Tủ sấy, cân phân tích sartorius CB224S, máy đo pH cầm tay,<br />
nhiệt kế, máy đun phá mẫu <strong>COD</strong>.<br />
Hình 3.1 Nhiệt kế.<br />
Hình 3.2 Máy đo pH cầm tay.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
17<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3.3.2 Hóa chất<br />
Phân tích <strong>COD</strong>.<br />
Hình 3.3 Máy đun oxi hóa mẫu.<br />
Dung dịch K 2 Cr 2 O 7 0,1N: Hòa tan 4,913g K 2 Cr 2 O 7 (đã sấy ở 105 o C<br />
trong 2h) trong 500 ml nƣớc cất thêm vào 167 ml H 2 SO 4 đậm đặc và 33,3g<br />
HgSO 4 , khuấy tan, để nguội đến nhiệt độ phòng, định mức thành 1 lít.<br />
H 2 SO 4 tác chất: Hòa tan 5,06g Ag 2 SO 4 trong 500 ml H 2 SO 4 đậm đặc.<br />
Thuốc thử ferroin: hòa tan 1g Fe(NH 4 ) 2 (SO 4 ) 2 .6H 2 O và 1,5g<br />
phenanthroline monohydrate trong nƣớc cất rồi định mức thành 100ml.<br />
Dung dịch FAS 0.1N: Hòa tan 39,2g Fe(NH 4 ) 2 (SO 4 ) 2 .6H 2 O trong một<br />
ít nƣớc cất và thêm 20ml H 2 SO 4 đậm đặc, làm lạnh và định mức thành 1 lít.<br />
Chú ý [9] : Định phân FAS mỗi ngày bằng cách pha loãng 2,5ml<br />
K 2 Cr 2 O 7 0.1N với 50ml nƣớc cất trong erlen 250 ml, thêm 3,5ml H 2 SO 4 đậm<br />
đặc, lắc đều, làm lạnh dƣới vòi nƣớc, thêm 3 giọt chỉ thị ferroin, chuẩn độ với<br />
FAS 0,1N, điểm tƣơng đƣơng nhận đƣợc khi dung dịch chuyển từ màu xanh<br />
sang nâu đỏ. Chuẩn 3 lần lấy giá trị trung bình. Nồng độ FAS chuẩn đƣợc xác<br />
định:<br />
[FAS]=(ml K 2 Cr 2 O 7 x0,1)/ml FAS<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
18<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
3.4.1 Phƣơng pháp lấy và bảo quản mẫu [6]<br />
3.4.1.1 Cách lấy mẫu<br />
Lấy mẫu bằng chai thủy tinh có nút mài. Tất cả các chai dùng để lấy và<br />
giữ mẫu phải đƣợc rửa sạch bằng xà phòng, sau đó rửa kỹ bằng nƣớc sạch và<br />
tráng lại bằng nƣớc cất. Trƣớc khi lấy mẫu phải tráng 2-3 lần mẫu nƣớc cần<br />
phân tích rồi mới tiến hành lấy mẫu.<br />
Mẫu nƣớc đƣợc lấy đầy chai và đậy kín, không có bọt khí. Tránh đƣa lá<br />
cây hay các vật rắn khác vào chai chứa mẫu.<br />
3.4.1.2 Bảo quản mẫu [7]<br />
Mẫu lấy xong đƣợc đo nhiệt độ và đem về phân tích ngay.<br />
Phân tích mẫu càng sớm càng tốt và không để quá 5 ngày sau khi lấy<br />
mẫu. Nếu mẫu cần đƣợc bảo quản trƣớc khi phân tích, thêm 10 ml acid H 2 SO 4<br />
4 mol/L cho 1 L mẫu. Giữ ở nhiệt độ 0-5 o C. Lắc các lọ mẫu bảo quản và đảm<br />
bảo chắc chắn rằng mẫu trong các lọ đƣợc đồng nhất khi lấy một phần mẫu<br />
đem phân tích.<br />
3.4.2 Phƣơng pháp phân tích mẫu<br />
3.4.2.1 Chỉ tiêu nhiệt độ<br />
Chỉ tiêu nhiệt độ cần đƣợc xác định tại nơi lấy mẫu, dùng nhiệt kế kiểm<br />
tra nhiệt độ của mẫu nƣớc tại thời điểm lấy mẫu.<br />
3.4.2.2 chỉ số pH<br />
Cách xác định:<br />
Giá trị pH đƣợc đo bằng máy pH cầm tay.<br />
Tráng cốc 100ml bằng mẫu nƣớc phân tích. Cho 50ml mẫu nƣớc vào<br />
cốc, lắc đều. Sau đó nhúng điện cực của máy đo pH cầm tay vào cốc nƣớc.<br />
Đọc giá trị pH trên màng hình khi đã ổn định. Mỗi mẫu đo 3 lần, lấy giá trị<br />
trung bình. Sau mỗi lần đo rửa điện cực bằng nƣớc cất và lau khô.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
19<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3.4.2.3 Nhu cầu Oxy hóa học [9]<br />
Cách tiến hành:<br />
Phá mẫu:<br />
Chuẩn bị 3 ống phá mẫu, mỗi ống lấy chính xác 25ml mẫu nƣớc thải,<br />
2,5ml dung dịch K 2 Cr 2 O 7 , 3,5ml H 2 SO 4 tác chất.<br />
Chuẩn bị ống thứ 4, cũng lấy tƣơng tự nhƣng thay 25ml nƣớc thải bằng<br />
25ml nƣớc cất.<br />
Đun trong 2h, sau đó tắc máy để nguội.<br />
Chuẩn lượng thừa K 2 Cr 2 O 7 :<br />
Chuyển dung dịch trong ống sau khi làm nguội ở trên vào các erlen<br />
250ml khác nhau. Thêm vào mỗi erlen 3 giọt chỉ thị ferroin. Tiến hành chuẩn<br />
độ bằng dung dịch FAS, kết thúc quá trình chuẩn độ khi có sự thay đổi màu<br />
sắc từ xanh lam sang nâu đỏ.<br />
Trong đó:<br />
Hình 3.4 Dung dịch sau khi oxi hóa mẫu, dung dịch chuẩn độ ở gần<br />
điểm tƣơng đƣợng, dung dịch sau chuẩn độ (từ trái sang phải).<br />
Nhu cầu oxy hóa học được tính bằng công thức:<br />
<strong>COD</strong>=(V 0 - V 1 )x[FAS]x8x1000/V<br />
V 0 : Thể tích FAS dùng để chuẩn độ mẫu trắng (ml).<br />
V 1 : Thể tích FAS dùng để chuẩn độ mẫu nƣớc (ml).<br />
[FAS]: Nồng độ đƣơng lƣợng dung dịch FAS.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
V: Thể tích mẫu nƣớc làm thí nghiệm.<br />
8: Đƣơng lƣợng gam Oxy.<br />
1000: hệ số chuyển đổi sang lít.<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
20<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3.4.3 Phƣơng pháp xử lí số liệu<br />
Các số liệu phân tích đƣợc xử lí thống kê và vẽ đồ thị bằng chƣơng<br />
trình Microsoft Excel.<br />
Đánh giá kết quả dựa trên Quy chuẩn Việt Nam (QCVN 08-<br />
2008/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc mặt.)<br />
Bảng 3.1 Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép<br />
STT Thông số Giới hạn cho phép(mức B1)<br />
1 pH 5,5-9<br />
2 <strong>COD</strong> 30 mg/L<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
21<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chƣơng 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN<br />
4.1 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH <strong>CÁC</strong> THÔNG SỐ <strong>KHẢO</strong> <strong>SÁT</strong><br />
4.4.1 Chỉ tiêu nhiệt độ<br />
Bảng 4.1 Kết quả phân tích nhiệt độ trung bình trong 6 tuần<br />
30<br />
29.5<br />
29<br />
28.5<br />
28<br />
27.5<br />
27<br />
26.5<br />
Điểm Nhiệt độ sáng Nhiệt độ chiều<br />
1 28,1±0,38 29,7±0,26<br />
2 28,0±0,32 29,5±0,32<br />
3 28,2±0,26 29,4±0,38<br />
4 28,2±0,41 29,5±0,84<br />
5 28,0±0,32 29,6±0,38<br />
6 28,1±0,38 29,6±0,49<br />
7 28,0±0,45 29,8±0,41<br />
8 28,2±0,26 29,7±0,52<br />
9 27,8±0,85 29,7±0,24<br />
10 27,9±0,74 29,5±0,32<br />
11 28,1±0,86 29,6±0,38<br />
12 28,1±0,58 29,6±0,20<br />
Hình 4.1 Biểu đồ giá trị nhiệt độ trung bình trong 6 tuần.<br />
Nhiệt độ sáng<br />
Nhiệt độ chiều<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
22<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nhận xét:<br />
Kết quả cho thấy giá trị nhiệt độ trung bình của các điểm buổi chiều<br />
cao hơn so với buổi sáng nhƣng không nhiều, điều này là do các vị trí lấy mẫu<br />
có nhiều tán cây che mát nên chênh lệch nhiệt độ sáng chiều là không cao.<br />
Nhìn chung, nhiệt độ chung bình trong 6 tuần của các điểm là tƣơng đƣơng<br />
nhau và tƣơng đối cao, buổi sáng từ 27,8-28,2 o C và chiều từ 29,4-29,7 o C.<br />
Điều này ảnh hƣởng đáng kể đến oxy hòa tan trong nƣớc và ảnh hƣởng đến<br />
quá trình phân hủy hiếu khí xảy ra trong nƣớc.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
23<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4.1.2 Chỉ số pH<br />
Bảng 4.2 Kết quả phân tích pH trung bình trong 6 tuần.<br />
10<br />
9<br />
8<br />
7<br />
6<br />
5<br />
4<br />
3<br />
2<br />
1<br />
0<br />
Điểm pH sáng pH chiều<br />
1 7,12±0,08 7,23±0,11<br />
2 7,19±0,13 7,29±0,11<br />
3 7,19±0,12 7,21±0,15<br />
4 7,21±0,30 7,40±0,32<br />
5 7,36±0,35 7,57±0,40<br />
6 7,30±0,38 7,45±0,43<br />
7 7,54±0,32 7,77±0,34<br />
8 7,05±0,68 7,37±0,47<br />
9 7,32±0,15 7,51±0,21<br />
10 7,36±0,36 7,61±0,31<br />
11 7,17±0,16 7,41±0,33<br />
12 7,37±0,20 7,47±0,26<br />
pH sáng<br />
pH chiều<br />
Hình 4.2 Biểu đồ giá trị pH trung bình trong 6 tuần.<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
QCVN08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
24<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nhận xét:<br />
Qua kết quả thống kê và biểu đồ giá trị pH trung bình trong 6 tuần thì<br />
pH buổi sáng thấp hơn buổi chiều ở tất cả các điểm. pH của mẫu nƣớc thay<br />
đổi chủ yếu theo pH của nguồn nƣớc thải mà nó tiếp nhận. Nhìn chung giá trị<br />
pH ổn định trong ngày và gần nhƣ tƣơng đƣơng giữa các điểm.<br />
Kết quả khảo sát các giá trị pH thu đƣợc nằm trong khoảng cho phép so<br />
với QCVN 08:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc<br />
mặt mức B1, 5,5-9.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
25<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4.4.3 Chỉ tiêu <strong>COD</strong><br />
Kết quả phân tích ở điểm 1<br />
Bảng 4.3 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> điểm 1<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Nhận xét:<br />
Tuần <strong>COD</strong> sáng <strong>COD</strong> chiều<br />
1 16,5±0,03 19,2±0,05<br />
2 17,6±0,03 28,8±0,00<br />
3 32,5±0,03 25,1±0,03<br />
4 19,2±0,00 22,4±0,03<br />
5 16,0±0,00 18,1±0,03<br />
6 24,5±0,06 30,9±0,03<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Bảng 4.3 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> tại điểm 1<br />
Nhìn chung <strong>COD</strong> điểm 1 ở mức rất giàu dinh dƣỡng, tuy nhiên chƣa<br />
đến mức nhiễm bẩn, ngoại trừ tuần 3, 6 tăng bất thƣờng và chệch lệch sáng<br />
chiều lớn. Nguyên nhân là do sự tiếp nhận nguồn thải hữu cơ bất thƣờng từ<br />
căn tin và hoạt động sinh hoạt trong khoa Khoa học tự nhiên. Nhìn chung,<br />
<strong>COD</strong> điểm 1 đạt Quy chuẩn QCVN 08:2008/BTNMT về chất lƣợng nƣớc mặt<br />
(mức B1), với <strong>COD</strong> trung bình sáng, chiều lần lƣợt là 21,1 mg/L và 24,1<br />
mg/L.<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
<strong>COD</strong> sáng<br />
<strong>COD</strong> chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
26<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Kết quả phân tích điểm 2<br />
Bảng 4.4 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> điểm 2<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Nhận xét:<br />
Tuần <strong>COD</strong> sáng <strong>COD</strong> chiều<br />
1 29,3±0,06 32,3±0,01<br />
2 22,9±0,03 32,0±0,00<br />
3 38,9±0,03 34,1±0,03<br />
4 29,9±0,03 35,2±0,00<br />
5 28,8±0,00 29,3±0,03<br />
6 32,8±0,03 36,3±0,06<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Hình 4.4 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> tại điểm 2<br />
Kết quả cho thấy nƣớc ở điểm 2 đang bị nhiễm bẩn với <strong>COD</strong> trung<br />
bình buổi sáng là 30,4 mg/L và chiều là 33,2 mg/L, nhiều tuần có <strong>COD</strong>>30,0<br />
mg/L. Tuần 2 có <strong>COD</strong> thấp nhất, do mƣa nên mực nƣớc cao hàm lƣợng chất<br />
hữu cơ đƣợc pha loãng, làm cho <strong>COD</strong> thấp hơn các tuần còn lại, với hàm<br />
lƣợng buổi sáng là 22,9 mg/L và chiều là 32,0 mg/L. Tuần 3 có <strong>COD</strong> cao<br />
nhất, buổi sáng 38,9 mg/L và chiều 34,1 mg/L, tuần 3 nắng nóng, hàm lƣợng<br />
oxy hòa tan giảm, quá trình phân hủy hiếu khí giảm làm cho <strong>COD</strong> cao và có<br />
mùi hôi. Điểm 2 có <strong>COD</strong> không đạt Quy chuẩn QCVN 08:2008/BTNMT về<br />
chất lƣợng nƣớc mặt (mức B1).<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
<strong>COD</strong> sáng<br />
<strong>COD</strong> chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
27<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Kết quả phân tích tại điểm 3<br />
Bảng 4.5 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> điểm 3<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Nhận xét:<br />
Tuần <strong>COD</strong> sáng<br />
<strong>COD</strong> chiều<br />
1 17,6±0,00 25,6±0,00<br />
2 17,1±0,03 28,8±0,00<br />
3 35,7±0,03 25,1±0,03<br />
4 30,9±0,03 36,3±0,06<br />
5 31,5±0,03 35,7±0,03<br />
6 26,1±0,03 29,9±0,03<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Hình 4.5 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> tại điểm 3<br />
Giá trị <strong>COD</strong> ổn định trong tuần 1, 2 và tăng thất thƣờng ở các tuần còn<br />
lại. Tuần 1 có <strong>COD</strong> thấp nhất ứng với mực nƣớc cao và trong, với hàm lƣợng<br />
buổi sáng và là 17,6 mg/Lvà buổi chiều là 25,6 mg/L. Các tuần 4, 5, 6 có hàm<br />
lƣợng <strong>COD</strong> tƣơng đối cao và ổn định, điều này có thể giải thích là vị trí này<br />
tiếp nhận nguồn nƣớc thải khá ít nhƣng do cống bị ngẹt không thông với các<br />
nguồn nƣớc bên ngoài, làm cho nƣớc bị nhiễm bẩn. Riêng tuần 3 Có <strong>COD</strong><br />
buổi chiều thấp hơn nhiều so buổi sáng là do buổi chiều mực nƣớc cao bất<br />
thƣờng do mƣa. Điểm 3 có <strong>COD</strong> (trung bình buổi sáng 26,5 mg/L và chiều là<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
<strong>COD</strong> sáng<br />
<strong>COD</strong> chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
28<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
30,5 mg/L) không đạt Quy chuẩn Việt Nam về chất lƣợng nƣớc mặt QCVN<br />
08:2008/BTNMT.<br />
Kết quả phân tích ở điểm 4<br />
Bảng 4.6 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> 4<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Nhận xét:<br />
Tuần <strong>COD</strong> sáng <strong>COD</strong> chiều<br />
1 14,9±0,03 19,2±0,05<br />
2 14,4±0,00 16,5±0,03<br />
3 40,5±0,03 34,7±0,06<br />
4 19,2±0,00 25,1±0,03<br />
5 15,5±0,03 21,3±0,03<br />
6 19,7±0,08 27,7±0,06<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Hình 4.6 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> tại điểm 4<br />
Kết quả phân tích cho thấy <strong>COD</strong> điểm 4 khá thấp, thấp nhất trong các<br />
điểm lấy mẩu, ngoại trừ tuần 3 bị nhiễm bẩn nặng với <strong>COD</strong> sáng 40,5 mg/L<br />
và chiều là 34,7 mg/L. Tuần 2 có <strong>COD</strong> thấp nhất với hàm lƣợng sáng và chiều<br />
lần lƣợt là 14,4 mg/L và 16,5 mg/L. Điểm này thƣờng có mực nƣớc trung bình<br />
và trong, ngoại trừ tuần 3 có mực nƣớc cao nhƣng đục. Riêng tuần thứ 3 buổi<br />
chiều có <strong>COD</strong> thấp hơn buổi sáng là do chiều nguồn nƣớc đƣợc thải bớt ra<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
<strong>COD</strong> sáng<br />
<strong>COD</strong> chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
29<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ngoài, làm cho chất hữu cơ trong nƣớc giảm, nên <strong>COD</strong> giảm. Nhìn chung,<br />
điểm 4 đạt Quy chuẩn Việt Nam về chất lƣợng nƣớc mặt QCVN<br />
08:2008/BTNMT (mức B1), với hàm lƣợng trung bình sáng, chiều lần lƣợt là<br />
20,7 mg/L và 24,1 mg/L.<br />
Kết quả phân tích ở điểm 5.<br />
Bảng 4.7 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> điểm 5<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Nhận xét:<br />
Tuần <strong>COD</strong> sáng <strong>COD</strong> chiều<br />
1 22,9±0,03 26,1±0,03<br />
2 32,5±0,03 42,7±0,06<br />
3 17,6±0,05 25,6±0,00<br />
4 27,7±0,06 32,0±0,00<br />
5 30,4±0,00 34,7±0,03<br />
6 29,3±0,03 30,4±0,00<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Hình 4.7 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> tại điểm 5<br />
<strong>COD</strong> điểm 5 ở mức rất giàu dinh dƣỡng và tăng giảm rất bất thƣờng<br />
qua các đợt khảo sát, Tuần 3 có <strong>COD</strong> thấp nhất, với hàm lƣợng buổi sáng là<br />
17,6 mg/L và chiều là 25,6 mg/L, tuần 2 có <strong>COD</strong> cao nhất, 32,5 mg/L vào<br />
buổi sáng và 42,7 mg/L vào buổi chiều. Nguyên nhân là do nguồn nƣớc tiếp<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
<strong>COD</strong> sáng<br />
<strong>COD</strong> chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
30<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nhận nguồn thải hữu cơ bất thƣờng từ khu vực tƣới tiêu và làm nấm của khoa<br />
Nông Nghiệp. Điểm 5 nhận nguồn nƣớc thải hữu cơ lớn từ hoạt động sinh<br />
hoạt, tƣới tiêu và làm nấm trong khoa nông nghiệp nhƣng nhìn chung vẫn<br />
chƣa đến mức bị nhiễm bẩn nặng (với <strong>COD</strong> trung bình buổi sáng là 26,8 mg/L<br />
và chiều là 31,9 mg/L) về mặt hữu cơ là do có hệ thống xử lý và thoát nƣớc<br />
tốt.<br />
Kết quả phân tích điểm 6<br />
Bảng 4.8 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> điểm 6<br />
50<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Nhận xét:<br />
Tuần <strong>COD</strong> sáng <strong>COD</strong> chiều<br />
1 20,8±0,05 26,1±0,03<br />
2 22,4±0,00 23,5±0,03<br />
3 38,9±0,03 43,7±0,03<br />
4 28,8±0,00 35,7±0,03<br />
5 25,6±0,00 25,1±0,03<br />
6 25,1±0,03 28,8±0,00<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Hình 4.8 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> tại điểm 6<br />
Nhìn chung <strong>COD</strong> ít biến động trong ngày, vị trí này tiếp nhận nguồn<br />
nƣớc thải khá ít. Tuần 3 nƣớc bị nhiễm bẩn nặng, với hàm lƣợng buổi sáng là<br />
50<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
<strong>COD</strong> sáng<br />
<strong>COD</strong> chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
31<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
38,9 mg/L và chiều là 43,7 mg/L ứng mực nƣớc kém và đục ở tuần 3, các tuần<br />
còn lại nƣớc trung bình và trong hơn. Nhìn chung điểm 6 có <strong>COD</strong> (trung bình<br />
buổi sáng 26,9 mg/l và chiều là 30,5 mg/l) không đạt Quy chuẩn chuẩn QCVN<br />
08:2008 BTNMT về chất lƣợng nƣớc mặt (mức B1).<br />
Kết quả phân tích điểm 7<br />
Bảng 4.9 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> điểm 7<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Nhận xét:<br />
Tuần <strong>COD</strong> sáng <strong>COD</strong> chiều<br />
1 38,4±0,00 25,6±0,00<br />
2 19,7±0,03 25,1±0,01<br />
3 27,2±0,07 32,5±0,03<br />
4 22,9±0,03 28,8±0,00<br />
5 23,5±0,06 27,2±0,00<br />
6 20,3±0,03 25,6±0,00<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuân 6<br />
Hình 4.9 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> tại điểm 7<br />
Nƣớc điểm 7 ở mức rất giàu dinh dƣỡng với tuần 2 có <strong>COD</strong> thấp nhất,<br />
19,7 mg/L vào buổi sáng và buổi chiều là 25,1 mg/L, tuần 2 có mực nƣớc cao<br />
và trong. Tuần 1 có <strong>COD</strong> cao nhất, mực nƣớc khá và đục, với hàm lƣợng buổi<br />
sáng là 38,4 mg/L và chiều là 25,6 mg/L. Riêng tuần 1 có <strong>COD</strong> chiều thấp<br />
hơn nhiều so với sáng là do buổi chiều nƣớc rút nhanh và nƣớc thải hữu cơ<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
<strong>COD</strong> sáng<br />
<strong>COD</strong> chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
32<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
cũng đƣợc thải ra ngoài bớt làm <strong>COD</strong> giảm đột ngột. Điểm 7 nhận lƣợng thải<br />
hữu cơ lớn từ các căn tin và hoạt động sinh hoạt của sinh viên ở ký túc xá B<br />
nhƣng nhìn chung nƣớc vẫn chƣa bị nhiễm bẩn về mặt hữu cơ (trung bình<br />
sáng 25,3 mg/L và chiều 27,6 mg/L). Nguyên nhân là do Ký túc xá B trang bị<br />
hệ thống xử lý nƣớc thải tốt. Điểm 7 có <strong>COD</strong> đạt Quy chuẩn QCVN<br />
08:2008/BTNMT về chất lƣợng nƣớc mặt ( mức B1).<br />
Kết quả phân tích điểm 8<br />
Bảng 4.10 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> điểm 8<br />
50<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Nhận xét:<br />
Tuần <strong>COD</strong> sáng <strong>COD</strong> chiều<br />
1 45,1±0,01 37,3±0,03<br />
2 22,4±0,00 28,8±0,00<br />
3 20,8±0,00 26,1±0,03<br />
4 31,5±0,03 37,9±0,03<br />
5 25,6±0,00 28,8±0,05<br />
6 33,1±0,06 36,8±0,00<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Hình 4.10 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> tại điểm 8<br />
Giá trị <strong>COD</strong> tăng giảm bất thƣờng qua các đợt lấy mẫu. Nguyên nhân<br />
là do nguồn nƣớc cao thấp bất thƣờng qua các đợt lấy mẫu. Tuần 3 có <strong>COD</strong><br />
50<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
<strong>COD</strong> sáng<br />
<strong>COD</strong> chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
33<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
thấp nhất, mực nƣớc cao và khá trong, với hàm lƣợng buổi sáng là 20,8 mg/L<br />
và chiều là 26,1 mg/L. Tuần 1 có hàm lƣợng <strong>COD</strong> cao nhất, mực nƣớc đục và<br />
hôi nhẹ, 45,1 mg/L buổi sáng và 37,3 mg/L vào buổi chiều. Điểm 8 có <strong>COD</strong><br />
(trung bình buổi sáng 29,7 mg/l và chiều 32,6 mg/l) không đạt Quy chuẩn<br />
QCVN 08:2008/BTNMT (mức B1) về chất lƣợng nƣớc mặt.<br />
Kết quả phân tích điểm 9<br />
Bảng 4.10 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> điểm 9<br />
50<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Nhận xét:<br />
Tuần <strong>COD</strong> sáng <strong>COD</strong> chiều<br />
1 46,4±0,00 45,3±0,03<br />
2 28,8±0,05 32,5±0,03<br />
3 36,3±0,03 42,1±0,03<br />
4 38,9±0,03 44,3±0,03<br />
5 33,6±0,05 36,8±0,00<br />
6 29,9±0,03 32,5±0,03<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Hình 4.11 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> tại điểm 9<br />
Kết quả cho thấy nƣớc điểm 9 bị nhiễm bẩn nặng, tuần 2 có <strong>COD</strong> thấp<br />
nhất, buổi sáng là 28,8 mg/L và chiều là 32,5 mg/L, tuần 1 có <strong>COD</strong> cao nhất,<br />
buổi sáng là 46,4 mg/L và chiều là 45,3mg/L. Nguyên nhân là do điểm này<br />
50<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
<strong>COD</strong> sáng<br />
<strong>COD</strong> chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
34<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nhận nguồn chất hữu cơ lớn từ nƣớc thải của căn tin và sinh hoạt trong khoa<br />
Môi Trƣờng và do xác lá sen phân hủy cũng làm tăng đáng kể lƣợng chất hữu<br />
cơ trong nƣớc. Điểm 9 có <strong>COD</strong> (trung bình sáng 34,2 mg/L và chiều là 38,9<br />
mg/L) không đạt Quy chuẩn QCVN 08:2008/BTNMT (mức B1) về chất lƣợng<br />
nƣớc mặt.<br />
Kết quả phân tích điểm 10<br />
Bảng 4.12 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> điểm 10<br />
60<br />
50<br />
40<br />
30<br />
20<br />
10<br />
0<br />
Nhận xét:<br />
Tuần <strong>COD</strong> Sáng <strong>COD</strong> Chiều<br />
1 45,3±0,03 48,0±0,00<br />
2 25,1±0,03 28,8±0,00<br />
3 28,3±0,03 33,6±0,05<br />
4 32,5±0,03 45,3±0,03<br />
5 30,9±0,03 32,5±0,03<br />
6 35,7±0,08 36,3±0,03<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Hình 1.12 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> tại điểm 10<br />
Kết quả cho thấy nguồn nƣớc đang bị nhiễm bẩn, riêng tuần 2 có mƣa,<br />
mực nƣớc cao và có màu vàng, với giá trị <strong>COD</strong> buổi sáng là 25,1 mg/L và<br />
chiều 28,8 mg/L. Mực nƣớc ở điểm này thƣờng kém, có màu đen và hôi do<br />
60<br />
50<br />
40<br />
30<br />
20<br />
10<br />
0<br />
<strong>COD</strong> Sáng<br />
<strong>COD</strong> chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
35<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nƣớc tĩnh, khó thoát ra ngoài, cộng thêm quá trình phân hủy của lá cây làm<br />
tăng hàm lƣợng chất hữu cơ trong nƣớc. Điểm 10 có <strong>COD</strong> (trung bình buổi<br />
sáng là 33,0 mg/L và chiều là 37,4 mg/L) không đạt Quy chuẩn QCVN<br />
08:2008/BTNMT (mức B1) về chất lƣợng nƣớc mặt.<br />
Kết quả phân tích điểm 11<br />
Bảng 4.13 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> điểm 11<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Nhận xét:<br />
Tuần <strong>COD</strong> Sáng <strong>COD</strong> chiều<br />
1 16,0±0,05 24,5±0,06<br />
2 32,0±0,00 32,5±0,00<br />
3 29,3±0,03 30,9±0,03<br />
4 19,2±0,00 25,6±0,05<br />
5 18,1±0,03 25,6±0,00<br />
6 29,9±0,03 32,5±0,03<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Hình 4.13 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> tại điểm 11<br />
Nhìn chung giá trị <strong>COD</strong> ít thay đổi trong ngày, do vị trí này ít tiếp nhận<br />
nguồn nƣớc thải nhƣng chênh lệch lớn giữa các đợt lấy mẫu, với tuần 1 có<br />
<strong>COD</strong> thấp nhất, sáng 16,0 mg/L, chiều 24,5 mg/L và cao nhất ở tuần 2, 32,0<br />
mg/L buổi sáng và 32,5 mg/L buổi chiều. Điều này là do nguồn nƣớc thông<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
<strong>COD</strong> Sáng<br />
<strong>COD</strong> Chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
36<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
với kênh rau muống, nguồn nƣớc tăng giảm bất thƣờng làm cho hàm lƣợng<br />
<strong>COD</strong> cũng biến đổi theo. Điểm có <strong>COD</strong> (trung bình sáng 22,6 mg/L và chiều<br />
29,1 mg/L) đạt tiêu chuẩn QCVN 08:2008/BTNMT (mức B1) về chất lƣợng<br />
nƣớc mặt.<br />
Kết quả phân tích điểm 12<br />
Bảng 4.14 Kết quả phân tích <strong>COD</strong> điểm 12<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Tuần <strong>COD</strong> Sáng <strong>COD</strong> Chiều<br />
1 16,0±0,00 22,9±0,03<br />
2 19,2±0,05 26,1±0,03<br />
3 25,6±0,00 29,3±0,03<br />
4 22,4±0,00 29,9±0,03<br />
5 20,8±0,00 27,7±0,08<br />
6 25,6±0,00 28,8±0,05<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
<strong>COD</strong> Sáng<br />
Hình 4.14 Biểu đồ giá trị <strong>COD</strong> điểm 12<br />
<strong>COD</strong> Chiều<br />
QCVN 08:2008/BTNMT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
37<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nhận xét:<br />
Kết quả cho thấy nguồn nƣớc điểm 12 rất giàu dinh dƣỡng và chƣa bị<br />
nhiễm bẩn. Nhìn chung, <strong>COD</strong> điểm 12 ít thay đổi trong ngày, do vị trí này ít<br />
tiếp nhận nguồn nƣớc thải. Tuy nhiên, <strong>COD</strong> có giá trị tƣơng đối cao từ tuần 2.<br />
Điều này là do quá trình vét mƣơn làm chất hữu cơ trong đất ít nhiều hòa tan<br />
vào nƣớc làm tăng giá trị <strong>COD</strong>.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
38<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Chƣơng 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5.1 KẾT LUẬN<br />
Nhiệt độ trung bình của các điểm luôn ở mức cao. Ô nhiễm diễn ra<br />
nghiêm trọng hơn vào những ngày nắng nóng.<br />
Giá trị pH nằm trong khoảng cho phép theo QCVN 08:2008/BTNMT.<br />
Kết quả phân tích <strong>COD</strong> ở các điểm cho thấy nhiều vị trí đang bị nhiễm<br />
bẩn nghiêm trọng. Đặc biệt là điểm 9 (Khoa Môi trƣờng và Tài nguyên Thiên<br />
nhiên) và điểm 10 (Hội trƣờng lớn) có <strong>COD</strong> trung bình sáng, chiều lần lƣợt là<br />
34,2 mg/L, 38.9 mg/L và 33 mg/L, 37.4 mg/L. Hai vị trí này nƣớc thƣờng có<br />
màu đen và hôi thối.<br />
5.2 KIẾN NGHỊ<br />
Khảo sát thêm các chỉ tiêu khác nhƣ BOD 5 , NO - 3 , NO - 2 , P-PO 3- 4 , Sắt<br />
tổng, kim loại nặng, Cl - ,… để xác định rõ hơn tình trạng ô nhiễm nƣớc ao, hồ<br />
khuôn viên trƣờng Đại học Cần Thơ để có biện pháp xử lý kịp thời.<br />
Tiến hành khai thông các cống bị nghẹt, chặt bỏ cây bụi và làm cỏ ven<br />
bờ, loại bỏ các chất thải rắn nhƣ bọc nilông, chai nhựa, hộp nhựa,… khỏi các<br />
đƣờng mƣơn.<br />
Mở các lớp ngoại khóa để tuyên truyền năng cao ý thức sinh viên trong<br />
việc bảo vệ môi trƣờng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
39<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TÀI LIỆU THAM <strong>KHẢO</strong><br />
1. PGS. TS ĐẶNG ĐÌNH BẠCH(chủ biên), TS NGUYỄN VĂN HẢI(2006),<br />
Giáo Trình Hóa Học Môi Trƣờng, NXB Khoa Học Kỹ Thuật Hà Nội. Trang<br />
123-125, 174-175.<br />
2. ĐẶNG KIM CHI(1999), Hóa Học Môi Trƣờng, NXB Khoa Học Và Kỹ<br />
Thuật Hà Nội. Trang 119-120.<br />
3. Http://vi.wikipedia.org/wiki/ô nhiễm nƣớc. Truy cập ngày 29/9/2015.<br />
4. LÊ QUỐC HÙNG(2006), Các Phƣơng Pháp Và Thiết Bị Quan Trắc Môi<br />
Trƣờng Nƣớc, Viện Khoa Học Và Công Nghệ Việt Nam. Trang 32.<br />
5. Th.S NGUYỄN THỊ THU LAN (1999), Tập Bài Giảng Hóa Môi Trƣờng,<br />
Lƣu Hành Nội Bộ. Trang 3-4.<br />
6. Http://vi.wikkipedia.org/wiki/nhu cầu oxy hóa học. Truy cập ngày<br />
29/9/2015.<br />
7. TCVN 6491: 2009, Chất lƣợng nƣớc-xác định nhu cầu oxy hóa học.<br />
8. TCVN4656-88, Nƣớc thải-phƣơng pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản<br />
mẫu.<br />
9. NGUYỄN THỊ DIỆP CHI (8/2014), Giáo Trình Thực Tập Hóa Môi<br />
Trƣờng, Khoa Khoa học Tự nhiên-Trƣờng Đại học Cần Thơ. Trang 4-5.<br />
10. QCVN 08:2008/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng<br />
nƣớc mặt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
40<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
PHỤ LỤC<br />
PHỤ LỤC 1 TRÍCH DẪN QCVN 08/2008/BTNMT-QUY CHUẨN KỸ<br />
THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƢỢNG NƢỚC MẶT<br />
Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm có trong<br />
nƣớc mặt<br />
Giá trị giới hạn<br />
TT Thông số Đơn vị A B<br />
A1 A2 B1 B2<br />
1 pH 6-8,5 6-8,5 5,5-9 5,5-9<br />
2 Oxy hòa tan mg/L ≥6 ≥5 ≥4 ≥2<br />
3 Tổng chất rắn lơ lững mg/L 20 30 50 100<br />
4 <strong>COD</strong> mg/L 10 15 30 50<br />
5 BOD 5 20 o C mg/L 4 6 15 25<br />
6 Amoni NH + 4 (tính theo<br />
N)<br />
mg/L 0,1 0,2 0,5 1<br />
7 Clorua (Cl - ) mg/L 250 400 600 -<br />
8 Florua (F - ) mg/L 1 1,5 1,5 2<br />
9 Nitrit (NO 2 - ) mg/L 0,01 0,02 0,04 0,05<br />
10 Nitrat (NO 3 - ) mg/L 2 5 10 15<br />
11 Phosphat (PO 4 3- ) mg/L 0,1 0,2 0,3 0,5<br />
12 Xianua (CN - ) mg/L 0,005 0,01 0,02 0,02<br />
13 Asen (As) mg/L 0,01 0,02 0,05 0,1<br />
14 Cadimi (Cd) mg/L 0,005 0,005 0,01 0,01<br />
15 Chì (Pb) mg/L 0,02 0,02 0,05 0,05<br />
16 Crom III (Cr3+) mg/L 0,05 0,1 0,5 1<br />
17 Crom VI (Cr 6+ ) mg/L 0,01 0,02 0,04 0,05<br />
18 Đồng (Cu) mg/L 0,1 0,2 0,5 1<br />
19 Kẽm (Zn) mg/L 0,5 1 1,5 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
20 Niken (Ni) mg/L 0,1 0,1 0,1 0,1<br />
21 Sắt (Fe) mg/L 0,5 1 1,5 2<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
41<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
22 Thủy ngân (Hg) mg/L 0,001 0,001 0,001 0,001<br />
23 Chất hoạt động bề mặt mg/L 0,1 0,2 0,4 0,5<br />
24 Tổng dầu, mở (oils &<br />
grease)<br />
mg/L 0,01 0,02 0,1 0,3<br />
25 Phenol (Tổng số) mg/L 0,01 0,02 0,1 0,3<br />
26 Hóa chất bảo vệ thực<br />
vật Clo hữu cơ<br />
Aldrin+Dieldrin<br />
Endrin<br />
BHC<br />
DDT<br />
Endosunfan (Thiodan)<br />
Lindan<br />
Clordane<br />
Haptachlor<br />
27 Hóa chất bảo vệ thực<br />
vật Phospho hữu cơ<br />
Paration<br />
Malation<br />
28 Hóa chất trừ cỏ<br />
28 2,4D<br />
2,4,5T<br />
Paraquat<br />
29 Tổng hoạt độ phóng<br />
xạ anpha<br />
30 Tổng hoạt độ phóng<br />
xã beta<br />
µg/L<br />
µg/L<br />
µg/L<br />
µg/L<br />
µg/L<br />
µg/L<br />
µg/L<br />
µg/L<br />
µg/L<br />
µg/L<br />
µg/L<br />
µg/L<br />
0,002<br />
0,01<br />
0,05<br />
0,001<br />
0,005<br />
0,3<br />
0,01<br />
0,01<br />
0,1<br />
0,1<br />
100<br />
80<br />
900<br />
0,004<br />
0,012<br />
0,1<br />
0,002<br />
0,01<br />
0,35<br />
0,02<br />
0,02<br />
0,2<br />
0,32<br />
200<br />
100<br />
1200<br />
0,008<br />
0,014<br />
0,13<br />
0,004<br />
0,01<br />
0,38<br />
0,02<br />
0,02<br />
0,4<br />
0,32<br />
450<br />
160<br />
1800<br />
0,01<br />
0,02<br />
0,015<br />
0,005<br />
0,02<br />
0,4<br />
0,03<br />
0,05<br />
0,5<br />
0,4<br />
500<br />
200<br />
2000<br />
Bq/L 0,1 0,1 0,1 0,1<br />
Bq/L 1,0 1,0 1,0 1,0<br />
31 E.Coli MNP/100ml 20 50 100 200<br />
32 Coliform MNP/100ml 1500 5000 7500 10000<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ghi chú: Việc phân hạn nguồn nƣớc mặt nhằm đánh giá và kiểm soát<br />
chất lƣợng nƣớc, phục vụ cho các mục đích sử dụng nƣớc khác nhau.<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
42<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- A1: Sử dụng tốt cho mục đích cấp nƣớc sinh hoạt và các mục đích<br />
khác nhƣ: loại A2, B1, B2.<br />
- A2: Dùng cho mục đích cấp nƣớc sinh hoạt nhƣng phải đƣợc áp dụng<br />
công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh hoặc các mục đích<br />
sử dụng nhƣ B1, B2.<br />
- B1: Dùng cho mục đích tƣới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng<br />
khác có yêu cầu chất lƣợng nƣớc tƣơng tự hoắc các mục đích sử dụng nhƣ loại<br />
B2.<br />
- B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nƣớc chất<br />
lƣợng thấp.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
43<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Điểm 1<br />
PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ<br />
Điểm 1<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trắng-thể tích mẫu nƣớcSáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 0.5 0.6 0.55 0.9 1.05 0.75 0.6 0.68 0.5 0.55 0.8 0.95<br />
V2 0.5 0.65 0.53 0.9 1 0.8 0.6 0.73 0.5 0.55 0.8 1<br />
V3 0.55 0.55 0.58 0.9 1 0.8 0.6 0.7 0.5 0.6 0.7 0.95<br />
Trung bình 0.52 0.6 0.55 0.9 1.02 0.78 0.6 0.7 0.5 0.57 0.77 0.97<br />
Độ lệch chuẩn 0.03 0.05 0.03 0 0.03 0.03 0 0.03 0 0.03 0.06 0.03<br />
<strong>COD</strong> (mg/l)=V.N.8.1000/25 16.5 19.2 17.6 28.8 32.5 25.1 19.2 22.4 16 18.1 24.5 30.9<br />
2. Điểm 2<br />
Điểm 2<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trắng-thể tích mẫu nƣớc Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 0.95 1.03 0.75 1 1.25 1.05 0.95 1.1 0.9 0.95 1.05 1.1<br />
V2 0.85 1 0.7 1 1.2 1.05 0.9 1.1 0.9 0.9 1 1.2<br />
V3 0.95 1 0.7 1 1.2 1.1 0.95 1.1 0.9 0.9 1.03 1.1<br />
Trung bình 0.92 1.01 0.72 1 1.22 1.07 0.93 1.1 0.9 0.92 1.03 1.13<br />
Độ lệch chuẩn 0.06 0.01 0.03 0 0.03 0.03 0.03 0 0 0.03 0.03 0.06<br />
<strong>COD</strong>(mg/l)=V.N.8.1000 29.3 32.3 22.9 32 38.9 34.1 29.9 35.2 28.8 29.3 32.8 36.3<br />
3. Điểm 3<br />
Điểm 3<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trằng-thể tíchmẫu nƣớc Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 (lần đo 1) 0.6 0.8 0.5 0.9 1.2 0.8 1 1.2 1 1.2 0.8 0.9<br />
V2 (lần đo 2) 0.6 0.8 0.6 0.9 1.1 0.8 1 1.1 1 1.1 0.8 1<br />
V3 (lần đo 3) 0.6 0.8 0.6 0.9 1.1 0.8 1 1.1 0.95 1.1 0.85 1<br />
Trung bình 0.6 0.8 0.5 0.9 1.1 0.8 1 1.1 0.98 1.1 0.82 0.9<br />
Độ lệch chuẩn 0 0 0 0 0 0 0 0.1 0.03 0 0.03 0<br />
<strong>COD</strong>(mg/l)=V.N.8.1000/25 18 25.6 17 28.8 36 25 31 36 31.5 36 26.1 30<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
44<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4. Điểm 4<br />
Điểm 4<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trắng-thể tích mẫu nƣớc Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 0.45 0.8 0.5 0.65 0.45 0.65 0.45 0.5 0.45 0.7 0.6 0.7<br />
V2 0.5 0.85 0.5 0.65 0.45 0.6 0.45 0.55 0.5 0.65 0.6 0.65<br />
V3 0.5 0.8 0.5 0.65 0.45 0.6 0.45 0.55 0.45 0.65 0.6 0.65<br />
Trung bình 0.48 0.82 0.5 0.65 0.45 0.62 0.45 0.53 0.47 0.67 0.6 0.67<br />
Độ lệch chuẩn 0.03 0.03 0 0 0 0.03 0 0.03 0.03 0.03 0 0.03<br />
<strong>COD</strong> (mg/l)= V.N.8.1000 15.5 26.1 16 20.8 14.4 19.7 14.4 17.1 14.9 21.3 19 21.3<br />
5. Điểm 5<br />
Điểm 5<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trắng-thể tích mẫu nƣớc Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 0.75 0.8 1 1.3 0.55 0.8 0.9 1 0.95 1.05 0.95 0.95<br />
V2 0.7 0.8 1 1.3 0.5 0.8 0.9 1 0.95 1.1 0.9 0.95<br />
V3 0.7 0.85 1.05 1.4 0.6 0.8 0.8 1 0.95 1.1 0.9 0.95<br />
Trung bình 0.72 0.82 1.02 1.33 0.55 0.8 0.87 1 0.95 1.08 0.92 0.95<br />
Độ lệch chuẩn 0.03 0.03 0.03 0.06 0.05 0 0.06 0 0 0.03 0.03 0<br />
<strong>COD</strong> (mg/l)=V.N.8.1000/25 22.9 26.1 32.5 42.7 17.6 25.6 27.7 32 30.4 34.7 29.3 30.4<br />
6. Điểm 6<br />
Điểm 6<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trắng-thể tích mẫu nƣớc Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 0.65 0.8 0.7 0.7 1.2 1.35 0.9 1.1 0.8 0.8 0.8 0.9<br />
V2 0.7 0.8 0.7 0.75 1.25 1.35 0.9 1.15 0.8 0.75 0.8 0.9<br />
V3 0.6 0.85 0.7 0.75 1.2 1.4 0.9 1.1 0.8 0.8 0.75 0.9<br />
Trung bình 0.65 0.82 0.7 0.73 1.22 1.37 0.9 1.12 0.8 0.78 0.78 0.9<br />
Độ lệch chuẩn 0.05 0.03 0 0.03 0.03 0.03 0 0.03 0 0.03 0.03 0<br />
<strong>COD</strong> (mg/l)=V.N.8.1000/25 20.8 26.1 22.4 23.5 38.9 43.7 28.8 35.7 25.6 25.1 25.1 28.8<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
45<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7. Điểm 7<br />
Điểm 7<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trắng-thể tích mẫu nƣớc Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng 0.9 Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 1.2 0.8 0.65 0.83 0..9 1 0.7 0.9 0.7 0.85 0.65 0.8<br />
V2 1.2 0.8 0.6 0.8 0.9 1.05 0.7 0.9 0.7 0.85 0.65 0.8<br />
V3 1.2 0.8 0.6 0.8 0.8 1 0.75 0.9 0.8 0.85 0.6 0.8<br />
Trung bình 1.2 0.8 0.62 0.81 0.85 1.02 0.72 0.9 0.73 0.85 0.63 0.8<br />
Độ lệch chuẩn 0 0 0.03 0.01 0.07 0.03 0.03 0 0.06 0 0.03 0<br />
<strong>COD</strong> (mg/l)= V.N.8.1000 38.4 25.6 19.7 25.9 27.2 32.5 22.9 28.8 23.5 27.2 20.3 25.6<br />
8. Điểm 8<br />
Điểm 8<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trắng-thể tích mẫu nƣớc Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 1.4 1.15 0.7 0.9 0.65 0.85 0.95 1.2 0.8 0.9 1 1.15<br />
V2 1.43 1.15 0.7 0.9 0.65 0.8 1 1.2 0.8 0.95 1.1 1.15<br />
V3 1.4 1.2 0.7 0.9 0.65 0.8 1 1.15 0.8 0.85 1 1.15<br />
Trung bình 1.41 1.17 0.7 0.9 0.65 0.82 0.98 1.18 0.8 0.9 1.03 1.15<br />
Độ lệch chuẩn 0.01 0.03 0 0 0 0.03 0.03 0.03 0 0.05 0.06 0<br />
<strong>COD</strong> (mg/l)=V.N.8.1000 45.1 37.3 22.4 28.8 20.8 26.1 31.5 37.9 25.6 28.8 33.1 36.8<br />
9. Điểm 9<br />
Điểm 9<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trằng-thể tíchmẫu nƣớc Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 (lần đo 1) 1.45 1.45 0.9 1 1.15 1.3 1.25 1.4 1.1 1.15 0.95 1<br />
V2 (lần đo 2) 1.45 1.4 0.85 1 1.15 1.3 1.2 1.4 1.05 1.15 0.95 1<br />
V3 (lần đo 3) 1.45 1.4 0.95 1.05 1.1 1.35 1.2 1.35 1 1.15 0.9 1.05<br />
Trung bình 1.45 1.42 0.9 1.02 1.13 1.32 1.22 1.38 1.05 1.15 0.93 1.02<br />
Độ lệch chuẩn 0 0.03 0.05 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.05 0 0.03 0.03<br />
<strong>COD</strong>(mg/l)=V.N.8.1000/25 46.4 45.3 28.8 32.5 36.3 42.1 38.9 44.3 33.6 36.8 29.9 32.5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
46<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp đại học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
10. Điểm 10<br />
Điểm 10<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trắng-thể tích mẫu nƣớcSáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 1.45 1.5 0.8 0.9 0.9 1 1 1.4 1 1 1.2 1.15<br />
V2 1.4 1.5 0.75 0.9 0.85 1.1 1 1.4 0.95 1 1.05 1.15<br />
V3 1.4 1.5 0.8 0.9 0.9 1.05 1.05 1.45 0.95 1.05 1.1 1.1<br />
Trung bình 1.42 1.5 0.78 0.9 0.88 1.05 1.02 1.42 0.97 1.02 1.12 1.13<br />
Độ lệch chuẩn 0.03 0 0.03 0 0.03 0.05 0.03 0.03 0.03 0.03 0.08 0.03<br />
<strong>COD</strong> (mg/l)=V.N.8.1000/25 45.3 48 25.1 28.8 28.3 33.6 32.5 45.3 30.9 32.5 35.7 36.3<br />
11. Điểm 11<br />
Điểm 11<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trằng-thể tíchmẫu nƣớc Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 (lần đo 1) 0.5 0.8 1 1.1 0.9 1 0.6 0.8 0.6 0.8 0.95 1<br />
V2 (lần đo 2) 0.5 0.8 1 1.1 0.95 0.95 0.6 0.85 0.55 0.8 0.95 1<br />
V3 (lần đo 3) 0.6 0.7 1 1.1 0.9 0.95 0.6 0.75 0.55 0.8 0.9 1.05<br />
Trung bình 0.5 0.77 1 1.1 0.92 0.97 0.6 0.8 0.57 0.8 0.93 1.02<br />
Độ lệch chuẩn 0.1 0.06 0 0 0.03 0.03 0 0.05 0.03 0 0.03 0.03<br />
<strong>COD</strong>(mg/l)=V.N.8.1000/25 16 24.5 32 35.2 29.3 30.9 19.2 25.6 18.1 25.6 29.9 32.5<br />
12. Điểm 12<br />
Điểm 12<br />
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6<br />
Thể tích mẫu trắng-thể tích mẫu nƣớc Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều<br />
V1 0.5 0.7 0.6 0.8 0.8 0.9 0.7 0.9 0.65 0.85 0.8 0.9<br />
V2 0.5 0.75 0.65 0.85 0.8 0.95 0.7 0.95 0.65 0.95 0.8 0.85<br />
V3 0.5 0.7 0.55 0.8 0.8 0.9 0.7 0.95 0.65 0.8 0.8 0.95<br />
Trung bình 0.5 0.72 0.6 0.82 0.8 0.92 0.7 0.93 0.65 0.87 0.8 0.9<br />
Độ lệch chuẩn 0 0.03 0.05 0.03 0 0.03 0 0.03 0 0.08 0 0.05<br />
<strong>COD</strong> (mg/l)=V.N.8.1000/25 16 22.9 19.2 26.1 25.6 29.3 22.4 29.9 20.8 27.7 25.6 28.8<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU <strong>CẦU</strong> GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SVTH: Nguyễn Bảo Nguyên<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
47<br />
Hóa Dược K38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial