TỔNG HỢP VÀ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CỦA Cu2O NANO
https://app.box.com/s/dwaaz4no52vnvqm8dxlxnvyrrcy6nku5
https://app.box.com/s/dwaaz4no52vnvqm8dxlxnvyrrcy6nku5
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phức chất Nhiệt độ ( 0 C) Hiệu ứng<br />
nhiệt<br />
Cu(Piv) 2 197.88<br />
304.32<br />
Thu nhiệt<br />
Tỏa nhiệt<br />
Quá trình giả<br />
thiết xảy ra<br />
Thăng hoa,<br />
phân hủy và<br />
cháy<br />
% mất khối<br />
lượng thực<br />
nghiệm<br />
92.373<br />
Trên giản đồ phân tích nhiệt của phức đồng(II) pivalat có một hiệu ứng thu nhiệt<br />
và một hiệu ứng tỏa nhiệt trên đường DTA có cường độ tương đương nhau, ứng với<br />
một hiệu ứng mất khối lượng lớn (92,373%) trên đường TGA trong khoảng nhiệt<br />
độ 197,88 ÷ 304,32 0 C. Chúng tôi giả thiết hiệu ứng mất khối lượng này ứng với<br />
quá trình thăng hoa, phân hủy và cháy của phức chất.<br />
Như vậy, từ kết quả phân tích nhiệt pivalat của đồng cho phép dự đoán phức chất<br />
Cu(Piv) 2 thăng hoa rất tốt. Sự vắng mặt của hiệu ứng mất khối lượng dưới 200 0 C<br />
trong phức chất của Cu(II) chứng tỏ phức này hoàn toàn không chứa H 2 O trong<br />
thành phần phân tử và giả thiết trên của chúng tôi. Điều này một lần nữa phức chất<br />
tồn tại ở dạng khan Cu(Piv) 2 .<br />
3.3.4 Nghiên cứu phức chất bằng phương pháp thăng hoa trong chân không.<br />
Quan sát sản phẩm của quá trình thăng hoa phức đồng(II) pivalat, tôi thấy<br />
rằng phần thăng hoa của Cu(Piv) 2 có dạng tinh thể hình kim và dạng bột màu xanh<br />
lục.<br />
Bảng 5: Kết quả khảo sát khả năng thăng hoa của các phức chất<br />
Phức chất<br />
Nhiệt độ thăng<br />
hoa ( 0 C)<br />
Phần thăng hoa Phần cặn % M<br />
% m C Cu (%) % m C Cu (%)<br />
Cu(Piv) 2 170 90,36 22,20 9,64 34,8 84,9<br />
Ghi chú:<br />
% m: Phần trăm theo khối lượng của phần thăng hoa hoặc phần cặn.<br />
m<br />
%m .100<br />
0<br />
m<br />
C Cu (%): Hàm lượng kim loại có trong phần thăng hoa hoặc phần cặn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
% M: Phần trăm kim loại đã thăng hoa.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trong đó:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial