Chapter 2 Rainwater Analysis (Phân tích nước mưa) - Practical Environmental Analysis, 2nd Edition - M. Radojevic, V. Bashkin
https://app.box.com/s/xse2wn3eson14p2iefjpryednq896xhy
https://app.box.com/s/xse2wn3eson14p2iefjpryednq896xhy
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Chú ý :<br />
Quan trắc môi trường Nhóm 6<br />
mâũ hoă ̣c mâũ chuẩn đủ lâu để ổn đinh ̣ và có thể đo ̣c. Chuẩn bi ̣đồ thi ̣hiêụ<br />
chuẩn chiều cao đỉnh đối vớ i nồng đô ̣ của kil và đánh giá nồng đô ̣ của các<br />
ion trong nướ c <strong>mưa</strong> từ đồ thiḥiêụ chuẩn<br />
1. trong trườ ng hợp bất kỳ mâũ nào có nồng đô ̣ cao và mứ c đỉnh của đồ thi ̣giảm,<br />
pha loãng và phân tićh lai ̣ lần nữa. Măt ̣ khác, làm giàu mâũ chuẩn rồi đem phân<br />
tićh<br />
2. Ca và Mg bi ạ̉nh hưở ng bở i phosphate do đó nên xác đinh ̣ như sau. Lấy 50ml dd<br />
chuẩn làm viê ̣c ở trên và thêm 5ml dd lanthanum. Cũng đo ra 50ml mâũ nướ c <strong>mưa</strong><br />
và thêm 5ml dd thelanthanum(hoă ̣c thêm vớ i tỉ lê ̣10:1 khi ko đủ 50ml). <strong>Phân</strong> tićh<br />
ở các bướ c sóng Ca và vẽ 1 đồ thi ̣hiêụ chuẩn. Nếu nồng đô ̣ xác đinh ̣ khác nhau<br />
đáng kể so vớ i viê ̣c sác đinh ̣ ở trên, đã có can thiê ̣p vào viê ̣c phân tićh đầu tiên để<br />
xác đinh ̣ lai ̣ dữ liêụ của Ca. lă ̣p lai ̣ tương tự vớ i Mg<br />
3. Nếu không có máy quang phổ hấp thu nguyên tử ta có thể xử duṇg máy quang<br />
kế ngoṇ lử a (flame photometer) để xác đinh ̣ Na, K, Mg và Ca. Ngoṇ lử a trắc quang<br />
dưạ trên nguyên lý phát xa ̣nguyên tử và nó phù hợp cho viê ̣c phân tićh sau này. Sử<br />
duṇg các tiêu chuẩn tương tự như trong phương pháp đo phổ hấp thu nguyên tử<br />
4. Có thể dùng máy quang phổ phát xa ̣ nguyên tử plasma ICP-AES nếu có sẵn<br />
trong phòng thí nghiêṃ<br />
ICP có thể ko đủ nhaỵ đối vớ i K trong mâũ nướ c <strong>mưa</strong> giớ i haṇ phát hiêṇ cho K là<br />
100pg/L<br />
Thiết bi ̣phải được lâ ̣p triǹh bở i 1 kỹ thuât ̣ viên. Phương pháp phân tićh mâũ chuẩn<br />
và mâũ phân tićh thực hiêṇ giống như AAS<br />
2.5.2 Ammonium NH4 +<br />
2.5.2.1 Phương phá p: ion amoni được xác đinh ̣ bằng cách đo màu sử duṇg pp<br />
indophenol có máu xanh. Phương pháp này dưạ trên các phản ứ ng của hypochlorite<br />
phenol và amoni, được cung cấp bở i 1 loai ̣ thuốc nhuôṃ màu indophenol màu<br />
xanh được mô tả bở i Weatherburn (1967). Được thúc đẩy phản ứ ng bở i natri<br />
nitroprusside. Phương pháp này được đo ở bướ c dóng 625nm bằng máy quang phổ<br />
2.5.2.2 Dụng cụvà hóa chất.<br />
32