You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
A. NO B. NO 2 C. N 2 O 2 D. N 2 O 5<br />
Câu 8. Thể tích khí N 2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH 4 NO 2 là<br />
A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l<br />
Câu 9. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH 3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 %<br />
khối lượng R .Nguyên tố R đó là :<br />
A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả<br />
khác<br />
Câu 10. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:<br />
A. NH 3 , N 2 , NO, N 2 O, AlN B. NH 4 Cl, N 2 O 5 , HNO 3 , Ca 3 N 2 , NO<br />
C. NH 4 Cl, NO, NO 2 , N 2 O 3 , HNO 3 D. NH 4 Cl, N 2 O, N 2 O 3 , NO 2 , HNO 3<br />
Câu 11. NH 3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi<br />
như có đủ ):<br />
A. HCl ,O 2 , Cl 2 , CuO ,dd AlCl 3. B. H 2 SO 4 , PbO, FeO ,NaOH .<br />
C. HCl , KOH , FeCl 3 , Cl 2 . D. KOH , HNO 3 , CuO , CuCl 2 .<br />
Câu 12. Dung dịch NH 3 có thể tác dụng được với các dung dịch :<br />
A. NaCl , CaCl 2 B. CuCl 2 , AlCl 3 .<br />
C. KNO 3 , K 2 SO 4 D. Ba(NO 3 ) 2 , AgNO 3 .<br />
* Mức độ hiểu<br />
Câu 13. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH 4 ) 2 SO 4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích<br />
khí thoát ra (đkc)<br />
A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít<br />
Câu14. Cho sơ đồ: NH 4 ) 2 SO 4 +A NH 4 Cl +B NH 4 NO 3<br />
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :<br />
A. HCl , HNO 3 B. CaCl 2 , HNO 3<br />
C. BaCl 2 , AgNO 3 D. HCl , AgNO 3<br />
Câu 15. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :<br />
N 2<br />
o<br />
+ H 2 (xt, t , p)<br />
⎯⎯⎯⎯⎯→ NH 3<br />
o<br />
+ O 2 (Pt, t )<br />
+ O2<br />
⎯⎯⎯⎯→ (A) ⎯⎯⎯→ (B) ⎯⎯→ HNO 3<br />
A/ (A) là NO, (B) là N 2 O 5 B/ (A) là N 2 , (B) là N 2 O 5<br />
C/ (A) là NO, (B) là NO 2 D/ (A) là N 2 , (B) là NO 2<br />
Câu 16. .Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có)<br />
a) (NH 4 ) 2 SO 4 → NH 3 → NO → NO 2 → HNO 3 → NaNO 3 →NaNO 2<br />
b) NH 4 Cl → NH 4 NO 3 → N 2 → NH 3 → Cu → Cu(NO 3 ) 2 →CuO<br />
5