GIẢI ĐỀ SỐ 5 MÔN HÓA HỌC - Trường THPT Chuyên Tiền Giang
GIẢI ĐỀ SỐ 5 MÔN HÓA HỌC - Trường THPT Chuyên Tiền Giang
GIẢI ĐỀ SỐ 5 MÔN HÓA HỌC - Trường THPT Chuyên Tiền Giang
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG – TỔ HOÁ - SINH<br />
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<strong>GIẢI</strong> <strong>ĐỀ</strong> <strong>SỐ</strong> 5 – <strong>MÔN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />
THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT<br />
-----------------<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />
Câu 1. Bán kính nguyên tử Fe vào khoảng 0,13 nm. Vậy thể tích tính theo đơn vị cm 3 của một<br />
nguyên tử Fe vào khoảng:<br />
A.16.33.10 –24 cm 3 . B. 9,20. 10 –24 cm 3 .<br />
C. 10,62.10 –24 cm 3 . D. 5,17.10 –24 cm 3 .<br />
Câu 2. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung<br />
dịch A. Trong dung dịch A có chứa :<br />
A. Fe(NO3)2, AgNO3<br />
B. Fe(NO3)3, AgNO3<br />
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2<br />
Câu 3. Để tách metan ra khỏi hỗn hợp gồm metan, axetilen, etilen, người ta dẫn hỗn hợp qua :<br />
A.dung dịch AgNO3/NH3 dư. B. dung dịch brom dư.<br />
C. dung dịch HCl dư. D. nước dư.<br />
Câu 4. Một hiđrocacbon X có tên bị gọi sai là 2-etyl-3-metylhexan. Tên đúng của X theo danh<br />
pháp IUPAC phải là :<br />
A.3-etyl-2-metylhexan. B. 3,4-đimetylhexan.<br />
C. 3,4-đimetylheptan. D. neooctan.<br />
Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng về tính chất của đường saccarozơ và mantozơ ?<br />
A.Mantozơ là đường khử, saccarozơ không phải đường khử.<br />
B. Cả hai loại đường trên đều là đường khử.<br />
C.Cả hai loại đường trên đều không phải là đường khử.<br />
D. Saccarozơ là đường khử, mantozơ không phải là đường khử.<br />
Câu 6. Kết luận nào sau đây đúng khi xét hai phản ứng sau ?<br />
(1) Cl2 + 2KI I2 + 2KCl<br />
(2) 2KClO3 + I2 2KIO3 + Cl2<br />
A.Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.<br />
B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.<br />
C.Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau.<br />
D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.<br />
Câu 7. X là một oxit của nitơ, khi tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol nX : nNaOH = 1 :1<br />
thu được dung dịch có pH > 7. X là oxit nào trong các oxit sau ?<br />
A. N2O B. NO C. NO2 D. N2O5<br />
Câu 8. Để điều chế KClO3, người ta thực hiện cách nào trong các cách sau ?<br />
A.Điện phân dung dịch KCl loãng có màng ngăn.<br />
B. Sục khí Cl2 qua dung dịch KOH đậm đặc, nóng.<br />
C.Nhiệt phân dung dịch KClO loãng.<br />
D.Điện phân KCl nóng chảy có vách ngăn.<br />
Câu 9. Br2 không oxi hóa được muối nào trong số các dung dịch muối sau ?<br />
A.FeBr2. B. FeCl2. C. NaI. D. K2CO3.<br />
Câu 10. Để cân bằng của phản ứng tổng hợp NH3 :<br />
N2(k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ( H < 0)<br />
chuyển dời theo chiều thuận, biện pháp nào là đúng cho cả nhiệt độ và áp suất ?<br />
1
A.Tăng áp suất, giảm nhiệt độ. B. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.<br />
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.<br />
Câu 11. Este được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ là :<br />
A.CH2=CH COO CH2 CH3. B. CH3 COO C(CH3)=CH2<br />
C. CH3 COO CH2 CH=CH2.<br />
Câu 12. Cho dãy chuyển hóa :<br />
D. CH2=C(CH3)COOCH3.<br />
Glucoz¬ lªn men rîu H2SO4 98%, 170<br />
X Y<br />
0C Chỉ xét sản phẩm chính thì Y trong dãy chuyển hóa trên là :<br />
A.khí etilen. B. đimetyl ete. C. ancol etylic. D. axit axetic.<br />
Câu 13. Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối<br />
lượng Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2. Vậy<br />
C% của glucozơ trong dung dịch ban đầu theo lí thuyết là :<br />
A.9 %. B. 18 %. C. 27% D. 36%<br />
Câu 14. Cho hỗn hợp mỗi cặp chất sau vào ống nghiệm, để một thời gian, ở trường hợp nào<br />
người ta quan sát thấy có hiện tượng tách lớp ?<br />
A. Anilin + nước B. Anilin và dung dịch HCl dư<br />
C. Benzen và phenol D. Phenol và dung dịch NaOH dư<br />
Câu 15. Hai ion Mg 2+ (ZMg = 12) và Na + (ZNa = 11) giống nhau ở điểm nào trong các điểm sau ?<br />
A. Bán kính nguyên tử.<br />
B. Số electron lớp ngoài cùng.<br />
C. Điện tích hạt nhân.<br />
D. Bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân.<br />
Câu 16. Kim loại nào sau đây có hơn 3 electron ở lớp ngoài cùng ?<br />
A.Mg B. Al C. Pb D. Ga<br />
Câu 17. Kim loại kiềm thường có cấu tạo tinh thể kiểu :<br />
A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm diện.<br />
C. lục phương. D. lập phương tâm diện và lục phương.<br />
Câu 18. Cho một chất X tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy sinh khí SO2. Nếu tỉ lệ số<br />
mol H2SO4 đem dùng : số mol SO2 = 4 :1 thì X có thể là chất nào trong số các chất sau<br />
?<br />
A. Fe. B. FeS. C. Fe3O4. D. FeO.<br />
Câu 19. Trong các kim loại kiềm, kim loại được dùng để làm tế bào quang điện là :<br />
A.Li. B. Na. C. K. D. Cs.<br />
Câu 20. Cho 4,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm K và R hòa tan hoàn toàn trong nước. Dung<br />
dịch thu được trung hòa vừa đủ với 200 mL dung dịch HCl<br />
1M. R là :<br />
A. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs.<br />
Câu 21. Kết luận nào sau đây không phù hợp với đặc điểm và tính chất hóa học cơ bản của kim<br />
loại kiềm ?<br />
A. Trong chu kì, kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất.<br />
B. Kim loại kiềm là những nguyên tố s.<br />
C. Trong chu kì, bán kính của nguyên tử kim loại kiềm nhỏ nhất.<br />
D. Kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.<br />
Câu 22. Đại lượng vật lí hoặc tính chất hóa học cơ bản nào sau đây của kim loại kiềm thổ biến<br />
đổi không có tính quy luật ?<br />
A. Năng lượng ion hóa B. Bán kính nguyên tử<br />
C. Tính kim loại. D. Nhiệt độ nóng chảy<br />
2
Câu 23. So sánh nào sau đây là đúng ?<br />
A. tính khử của Al > Mg. B. tính khử của B > Al.<br />
C. tính khử của Al > Si. D. tính khử của Al > Na.<br />
Câu 24. Tận dụng ưu điểm về khối lượng riêng của nhôm, người ta thường dùng nhôm :<br />
A. để chế tạo khung cửa và các đồ trang trí nội thất...<br />
B. để chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, dụng cụ đun nấu trong gia đình.<br />
C. làm các đồ dùng trang trí nội thất.<br />
D. làm hợp kim dùng cho máy bay, ôtô, tên lửa.<br />
Câu 25. Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N có phân tử khối 89 đvC. X tác dụng với cả<br />
dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH<br />
dư thu được 9,4 gam muối. Công thức cấu tạo đúng của X là :<br />
A. H2N CH2 CH2 COOH B. CH3 CH(NH2) COOH<br />
C. H2N CH2 COO CH3 D. CH2=CH COONH4<br />
Câu 26. Để phân biệt glixerol, lòng trắng trứng, hồ tinh bột bằng một hóa chất, người ta dùng :<br />
A. cồn iot. B. Cu(OH)2 (CuSO4/NaOH).<br />
C. HNO3 đậm đặc. D. dung dịch Pb(NO3)2.<br />
Câu 27. Miêu tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là :<br />
A. poli(vinyl clorua) có dạng không phân nhánh.<br />
B. amilopectin có dạng mạch phân nhánh.<br />
C. poli(vinyl axetat) có dạng mạch phân nhánh.<br />
D. cao su lưu hóa có dạng mạch mạng lưới không gian.<br />
Câu 28. Dãy chỉ chứa tơ nhân tạo gồm :<br />
A. tơ axetat, tơ visco, tơ đồng- amoniac.<br />
B. tơ polieste, tơ visco, tơ đồng- amoniac.<br />
C. tơ capron, tơ axetat, tơ visco.<br />
D. tơ polieste, tơ axetat, tơ visco.<br />
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức no, là đồng đẳng kế tiếp thu<br />
được hỗn hợp CO2 và H2O. Dẫn hỗn hợp này qua nước vôi dư thấy xuất hiện 25 gam<br />
kết tủa. Công thức phân tử 2 ancol cần tìm là :<br />
A.CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.<br />
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.<br />
Câu 30. Có bao nhiêu ancol ứng với công thức phân tử C5H12O khi tác dụng với O2 có Cu xúc<br />
tác thì tạo anđehit ?<br />
A.2 B.3 C. 4 D. 5<br />
Câu 31. Câu 30. Có bao nhiêu hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na,<br />
vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?<br />
A. 2 B.3 C. 4 D. 5<br />
Câu 32. Cho 200 gam dung dịch một anđehit X nồng độ 3% tác dụng hết với dung dịch<br />
AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. X là :<br />
A. OHC CHO. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3 CHOH CHO.<br />
Câu 33. Kết quả so sánh độ mạnh tính axit của cặp chất nào sau đây là đúng ?<br />
A. CH3 COOH > HCOOH B. CH3 COOH < CH3 CH2 COOH.<br />
C. CH3 COOH > CH2=CH COOH. D. CH3 COOH < CH2Cl COOH.<br />
Câu 34. Để phân biệt các chất lỏng: phenol lỏng, dung dịch axit axetic, dung dịch<br />
axit acrylic (axit propenoic), ancol etylic, người ta thường dùng thuốc thử theo thứ tự<br />
sau :<br />
3
A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. Na2CO3, dung dịch NaOH.<br />
C. quỳ tím, dung dịch Br2. D. Zn, dung dịch NaHCO3.<br />
Câu 35. Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và anđehit ?<br />
A.CH3 COO CH2 CH=CH2. B. CH3 COO C(CH3)=CH2.<br />
C. CH2=CH COO CH2 CH3. D. HCOO CH=CH CH3.<br />
Câu 36. Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Có bao<br />
nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ?<br />
A.4 B. 6 C. 8 D. 9<br />
Câu 37. Cho a mol CO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol Ba(OH)2 (a
B. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli(etylen terephtalat)<br />
C.Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và vinyl xianua để được cao su buna-N<br />
D.Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol)<br />
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước<br />
theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH3–NH–CH3<br />
B. CH3–NH–C2H5<br />
C. CH3–CH2–CH2–NH2<br />
D. C2H5–NH–C2H5<br />
Câu 48. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là:<br />
1. Chất rắn, tinh thể, màu trắng;<br />
2. Polisaccarit;<br />
3. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ;<br />
4. Tham gia phản ứng tráng bạc;<br />
5. Phản ứng đốt cháy cho cacbon (than).<br />
Những tính chất trên, tính chất nào đúng?<br />
A. 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 5<br />
Câu 49. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:<br />
A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân<br />
B. Độ tan trong nước<br />
C. Về thành phần phân tử<br />
D. Về cấu trúc mạch phân tử<br />
Câu 50. Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe có thể dùng hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag:<br />
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Cu(NO3)2<br />
C. Dung dịch AgNO3<br />
D. Dung dịch H2SO4 đậm đặc.<br />
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />
Câu 51. Dung dịch CH3–COOH 0,1 M có độ điện li = 1%. Vậy pH của dung dịch này là :<br />
A.4. B. 3. C. 3,7. D. 2,7.<br />
Câu 52. Mantozơ, saccarozơ, tinh bột có chung tính chất :<br />
A.đều tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
B. đều bị khử bởi Cu(OH)2 khi đun nóng.<br />
C. đều bị thủy phân trong môi trường axit.<br />
D. đều tác dụng với vôi sữa tạo hợp chất tan.<br />
Câu 53. Khi đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hai hiđrocacbon X và Y, người ta thu được một<br />
hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Hỗn hợp trên có thể gồm :<br />
A.2 ankin đồng đẳng. B. 1 ankin và 1 anken.<br />
C. 1 ankan và 1 ankađien. D. 1 anken và 1 ankađien.<br />
Câu 54. Trong các ankan: CH3CH2CH3 (a), CH 4 (b) , (CH 3)2C(CH3)2 (c), CH 3CH3 (d),<br />
CH3CH(CH3)CH3 (e). Những ankan chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với<br />
Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1<br />
A. (a), (e), (d) B. (b), (c), (d)<br />
C. (c), (d), (e) D. (a), (b), (c), (e), (d)<br />
Câu 55. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt các loại là 76. Biết tỉ số giữa số hạt<br />
mang điện : số hạt không mang điện = 1,714 : 1. Cấu hình electron của X là :<br />
A. [Ar] 3d 4 4s 2<br />
B. [Ar] 3d 5 4s 1<br />
C. [Ar] 3d 8 4s 2<br />
D. [Ar] 3d 10 4s 1<br />
Câu 56. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Zn tạo hỗn hợp khí H2 và NH3.<br />
A. Dung dịch HNO3.<br />
B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3, KOH<br />
5
C. Dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, HCl<br />
D. Dung dịch hỗn hợp KNO3, HCl.<br />
Câu 57. Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Mg 2+ /Mg ; Zn 2+ /Zn ; Cu 2+ /Cu ;<br />
Ag + /Ag ; Hg 2+ /Hg lần lượt là : –2,37 V ; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V ; và 0,85 V. E 0 (pin) =<br />
3,22 V là suất điện động chuẩn của pin nào trong số các pin sau ?<br />
A.Mg – Zn B. Mg – Hg C. Zn – Ag D. Zn – Ag<br />
Câu 58. Phản ứng nào sau đây tạo được xeton ?<br />
A. CH2=CH–CH3 + H2O (xt H2SO4)<br />
B. CH3–CH2–CHCl2 + NaOH<br />
C. CH3–CH(OH)–CH3 + H2SO4 đặc (t > 170 o C)<br />
D. CH3–C CH + H2O (Hg 2+ , 80 o C)<br />
Câu 59. Để tách ion aluminat khỏi dung dịch chứa ion cromat, người ta thêm vào<br />
dung dịch hỗn hợp một dung dịch X rồi đun nóng. Dung dịch X là :<br />
A. dung dịch HCl loãng. B. dung dịch Na2CO3<br />
C. dung dịch muối amoni. D. dung dịch NaOH<br />
Câu 60. Cho dung dịch có chứa 0,1 mol SO3 2– và 0,1 mol SO4 2– , 0,1 mol CO3 2–<br />
tác dụng với dung dịch I2 dư, sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư vào thấy xuất hiện........<br />
gam kết tủa trắng.<br />
A. 23,3 B. 46,6 C. 42,9 D. 66,3<br />
HẾT<br />
6