Äáp án Äá» TH1 ôn thi TN - TrÆ°á»ng THPT Chuyên Tiá»n Giang
Äáp án Äá» TH1 ôn thi TN - TrÆ°á»ng THPT Chuyên Tiá»n Giang
Äáp án Äá» TH1 ôn thi TN - TrÆ°á»ng THPT Chuyên Tiá»n Giang
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG HỢP 1 – ÔN THI <strong>TN</strong><strong>THPT</strong> năm 2010.<br />
Biên soạn: Nguyễn Hoàng Kinh.<br />
MÔN: TOÁN<br />
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):<br />
2<br />
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số: y xx 3<br />
.<br />
1) Khảo sát sự biến <strong>thi</strong>ên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2đ<br />
2 3<br />
Xét hàm số: <br />
yx x 3 x 3x<br />
a) Tập xác định: D = <br />
b) Sự biến <strong>thi</strong>ên:<br />
2 x<br />
1<br />
* Chiều biến <strong>thi</strong>ên: y' 3x 3;y' 0<br />
<br />
x 1<br />
x ; 1 1; x 1;1<br />
y’ > 0 ; y’ < 0 <br />
Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 ; 1;<br />
<br />
và nghịch biến trên <br />
1;1<br />
* Cực trị: Hàm số đạt CĐ tại x = – 1 và y y 1<br />
2<br />
* Giới hạn ở vô cực:<br />
* BBT:<br />
x<br />
x<br />
CĐ<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
; hs đạt CT tại x = 1 và y y<br />
1 2<br />
0,25<br />
Lim y ; Lim y 0,25<br />
CT<br />
0,25<br />
c) Đồ thị hàm số:<br />
Đồ thị hàm số cắt Ox và Oy tại O và đi qua các điểm (–2; –2) và<br />
(2; 2).<br />
0,5<br />
2) Định m để phương trình:<br />
Ta có phương trình:<br />
2<br />
chung của đồ thị (C) của hàm số y xx 3<br />
3<br />
x 3xm 0 có 3 nghiệm phân biệt. 0,5đ<br />
3 3<br />
x 3xm0x 3x m số nghiệm của phương trình là số điểm<br />
và đường thẳng y = m di động cùng phương với trục Ox.<br />
Dựa vào đồ thị (C), ta có: phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt – 2 < m < 2. 0,25<br />
3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M trên (C) có hoành độ x M = 2. 0,5đ<br />
M (C), x M = 2 y M = 2 M(2; 2). Ta có: y’ = 3x 2 – 3 hệ số góc của tiếp tuyến tại M là y’(2) = 9 0,25<br />
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là: y – 2 = 9(x – 2) y = 9x – 16. 0,25<br />
Câu II ( 3,0 điểm )<br />
Ta có:<br />
1) Tính tích phân:<br />
<br />
2<br />
0<br />
<br />
<br />
2 2<br />
0 0<br />
sin x<br />
I<br />
xsinxdx 4 dx<br />
1<br />
cosx<br />
4sinx <br />
I x sin xdx . 1đ<br />
1<br />
cosx<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
0,25
I1 x sin xdx xd cos x x cos x cos xdx sin x 1<br />
0 0 0<br />
<br />
0<br />
0<br />
<br />
<br />
0,25<br />
Mà: 2 2 2 2<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
<br />
sin x 1cos x<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
0 0 0<br />
0<br />
<br />
Và: I dx dx 1cosxdx xsinx<br />
1<br />
1cosx 1cosx 2<br />
<br />
<br />
Vậy: I14<br />
123<br />
2<br />
<br />
3 2<br />
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x 3x 9x 1<br />
<br />
0,25<br />
, trên 4;4<br />
0,25<br />
. 1đ<br />
3 2<br />
Xét hàm số: y x 3x 9x 1 4;4 .<br />
Ta có: y’ = 3x 2 – 6x – 9;<br />
0,25<br />
y’ = 0 x 2 – 2x – 3 = 0 x = –1 hoặc x = 3. 0,25<br />
y 4 75; y 4 19; y 1 6; y 3 26<br />
0,25<br />
, trên <br />
Mà: <br />
Vậy:<br />
<br />
<br />
Max y y 1 6 & Min y y 4 75<br />
<br />
x<br />
4;4<br />
0,25<br />
x 4;4<br />
3) Giải phương trình: 3 log3x log33x1 0<br />
1đ<br />
Ta có: 3 log3x log33x 1 0 3 log3x log3x 2 0<br />
0,25<br />
Đặt: t log3<br />
x,t 0, thế vào phương trình, ta được: t 2 – 3t + 2 = 0 t = 1 hoặc t = 2. 0,25<br />
Với: t = 1, ta có: log3x 1 log3x 1 x 3<br />
0,25<br />
Với: t = 2, ta có: log3x 2 log3x 4 x 81<br />
. Vậy phtrình đã cho có tập nghiệm là: S 3;81<br />
0,25<br />
Câu III ( 1,0 điểm )<br />
Cho hình nón có bán kính là R, đường sinh hợp với đáy một góc 60 0 . Tính diện tích toàn phần của<br />
hình nón và thể tích khối cầu nội tiếp trong hình nón trên.<br />
Giả sử hình nón đã cho có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O với AB = 2R<br />
là một đường kính.<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết, đường sinh hợp với đáy góc 60 0 0<br />
SAO 60 .<br />
Suy ra tam giác SAB là tam giác đều cạnh 2R.<br />
1đ<br />
0,25<br />
Do đó: S .OA.SA 2 R 2 đvdt<br />
suy ra: S S S 2 R 2 R 2 3 R 2 đvdt<br />
xq<br />
0,25<br />
tp xq đ<br />
Khối cầu nội tiếp hình nón đã cho có tâm I và bán kính r là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam<br />
giác SAB.<br />
1 1 2R 3 R 3<br />
Theo trên tam giác SAB là tam giác đều cạnh 2R, nên r SO . <br />
3 3 2 3<br />
3<br />
4 4 R 3 4R 3<br />
<br />
3 3 3 27<br />
3<br />
Vậy khối cầu nội tiếp này có thể tích là: V r đvtt<br />
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm):<br />
A. Theo chương trình Chuẩn:<br />
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 5; 5), B(0; 2; 3), C(0; 4; 6).<br />
3<br />
0,25<br />
0,25
1) Chứng minh ba điểm O, B, C thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng () vuông góc với<br />
1đ<br />
OC tại C.<br />
<br />
Ta có: OB 0;2;3 , OC 0;4;6<br />
0,25<br />
<br />
Suy ra: OC 2OB OB,OC<br />
cùng phương O, B, C thẳng hàng. 0,25<br />
<br />
Mặt phẳng () vuông góc với OC tại C là mặt phẳng đi qua C(0; 4; 6) và có vec tơ pháp tuyến là<br />
OC 0;4;6 .<br />
<br />
<br />
Suy ra phương trình mặt phẳng () là: 0(x – 0) + 4(y – 4) + 6(z – 6) = 0 2y + 3z – 26 = 0. 0,25<br />
2 2 2<br />
2) Xét vị trí tương đối của mp() với mặt cầu S:x yz 2x10y10z48 0. 1đ<br />
2 2 2<br />
Xét mặt cầu S:x yz 2x10y10z48<br />
0<br />
2 2 2<br />
x1 y5 z5<br />
3<br />
Suy ra mặt cầu (S) có tâm I(1; 5; 5) và bán kính R = 3. 0,25<br />
2.5 3.5 26 1<br />
Ta có: d dI,<br />
<br />
2 2<br />
2 3 13<br />
0,25<br />
Do: d < R, nên mặt phẳng () sẽ cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. 0,25<br />
Câu V.a ( 1,0 điểm )<br />
4 2<br />
Giải phương trình sau trong tập hợp các số phức : z z 1 0. 1đ<br />
Đặt: t = z 2 , thế vào phương trình, ta được: t 2 + t + 1 = 0 (2)<br />
2<br />
(2) có 143<br />
3i<br />
0,25<br />
1i 3 1i 3<br />
Suy ra pt(2) t t<br />
<br />
2 2<br />
0,25<br />
1i 3<br />
z cos isin<br />
<br />
1i 3 2 2<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
3 3 2<br />
Với t cos isin , ta có: z cos isin<br />
<br />
2 3 3<br />
3 3 1i 3<br />
z cos isin<br />
<br />
3 3 2<br />
0,25<br />
2 2 1i 3<br />
z cos isin<br />
<br />
1i 3 4 4<br />
2 4<br />
4<br />
<br />
3 3 2<br />
Với t cos isin , ta có: z cos isin<br />
<br />
2 3 3<br />
3 3 2 2 1i 3<br />
z cos isin<br />
<br />
3 3 2<br />
0,25<br />
B. Theo chương trình Nâng cao:<br />
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 5; 5), B(0; 2; 3), C(0; 4; 6).<br />
1) Chứng minh 3 điểm O, B, C thẳng hàng. Viết phương trình mp() vuông góc với OC tại C 1đ<br />
( Xem đáp án phần cơ bản câu IV.a/1. ) 1<br />
2) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng () là hình chiếu vuông góc của đường thẳng<br />
đi qua 2 điểm A, B lên mp().<br />
Gọi () là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và () vuông góc với ().<br />
Suy ra () là mặt phẳng đi qua B(0; 2; 3) và có hai vec tơ chỉ phương là BA 1;3;2<br />
và n 0;2;3<br />
( là vec tơ pháp tuyến của ())<br />
<br />
() có vec tơ pháp tuyến là: n 5; 3;2<br />
<br />
pt mp(): 5(x – 0) – 3(y – 2) + 2(z – 3) = 0 5x – 3y + 2z = 0<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
1đ<br />
0,25<br />
0,25
Hình chiếu () của đường thẳng (AB) lên mặt phẳng () chính là giao tuyến của hai mặt phẳng ()<br />
và ().<br />
2y 3z 26 0 y 4<br />
<br />
<br />
3y 2z 0 z 6<br />
<br />
n 0;2;3<br />
<br />
a 13;15; 10<br />
Cho x = 0, ta có hệ pt: C0;4;6<br />
Mặt khác () có hai vec tơ pháp tuyến là và n 5; 3;2<br />
() có vec tơ chỉ phương <br />
Vậy phương trình chính tắc đường thẳng () là: x y 4 z <br />
6 .<br />
13 15 10<br />
<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
Câu V.b ( 1,0 điểm )<br />
Giải phương trình sau trong tập hợp các số phức : <br />
4 2<br />
Đặt: t = z 2 , thế vào phương trình, ta được: t 2 + 6(1 + i)t + 5 + 6i = 0 (2)<br />
2 2<br />
2<br />
(2) có ' 91i 56i9i 12i42<br />
3i<br />
t 31i23i1<br />
<br />
t 31 i 2 3i<br />
5 6i<br />
Suy ra pt(2)<br />
<br />
Với t = –1, ta có: z 2 = –1 z 2 = i 2 z = i hoặc z = – i.<br />
Với t = – 5 – 6i, giả sử: z = a + bi, với a, b , ta có:<br />
2 2 3<br />
a b 5<br />
b<br />
<br />
Suy ra: <br />
a<br />
ab 3<br />
4 2<br />
a 5a 90<br />
3<br />
b <br />
a<br />
5<br />
61 18<br />
<br />
a ;b<br />
2 5<br />
61<br />
2 5<br />
61<br />
a <br />
2<br />
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là:<br />
<br />
5 61 18 5 61 18 <br />
<br />
Si; i; i ; i<br />
<br />
2 5 61 2<br />
<br />
<br />
5<br />
61<br />
<br />
z 6 1i z 56i 0. 1đ<br />
2 2<br />
a b 2abi 5 6i<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25