Äáp án Äá» TH1 ôn thi TN - TrÆ°á»ng THPT Chuyên Tiá»n Giang
Äáp án Äá» TH1 ôn thi TN - TrÆ°á»ng THPT Chuyên Tiá»n Giang
Äáp án Äá» TH1 ôn thi TN - TrÆ°á»ng THPT Chuyên Tiá»n Giang
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Hình chiếu () của đường thẳng (AB) lên mặt phẳng () chính là giao tuyến của hai mặt phẳng ()<br />
và ().<br />
2y 3z 26 0 y 4<br />
<br />
<br />
3y 2z 0 z 6<br />
<br />
n 0;2;3<br />
<br />
a 13;15; 10<br />
Cho x = 0, ta có hệ pt: C0;4;6<br />
Mặt khác () có hai vec tơ pháp tuyến là và n 5; 3;2<br />
() có vec tơ chỉ phương <br />
Vậy phương trình chính tắc đường thẳng () là: x y 4 z <br />
6 .<br />
13 15 10<br />
<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
Câu V.b ( 1,0 điểm )<br />
Giải phương trình sau trong tập hợp các số phức : <br />
4 2<br />
Đặt: t = z 2 , thế vào phương trình, ta được: t 2 + 6(1 + i)t + 5 + 6i = 0 (2)<br />
2 2<br />
2<br />
(2) có ' 91i 56i9i 12i42<br />
3i<br />
t 31i23i1<br />
<br />
t 31 i 2 3i<br />
5 6i<br />
Suy ra pt(2)<br />
<br />
Với t = –1, ta có: z 2 = –1 z 2 = i 2 z = i hoặc z = – i.<br />
Với t = – 5 – 6i, giả sử: z = a + bi, với a, b , ta có:<br />
2 2 3<br />
a b 5<br />
b<br />
<br />
Suy ra: <br />
a<br />
ab 3<br />
4 2<br />
a 5a 90<br />
3<br />
b <br />
a<br />
5<br />
61 18<br />
<br />
a ;b<br />
2 5<br />
61<br />
2 5<br />
61<br />
a <br />
2<br />
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là:<br />
<br />
5 61 18 5 61 18 <br />
<br />
Si; i; i ; i<br />
<br />
2 5 61 2<br />
<br />
<br />
5<br />
61<br />
<br />
z 6 1i z 56i 0. 1đ<br />
2 2<br />
a b 2abi 5 6i<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25