10.11.2014 Views

MỘT SỐ SAI LẦM CỦA HỌC SINH KHI GIẢI TOÁN - Trường THPT ...

MỘT SỐ SAI LẦM CỦA HỌC SINH KHI GIẢI TOÁN - Trường THPT ...

MỘT SỐ SAI LẦM CỦA HỌC SINH KHI GIẢI TOÁN - Trường THPT ...

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

MỘT SỐ <strong>SAI</strong> LẦM CỦA HỌC <strong>SINH</strong> <strong>KHI</strong> GIẢI TOÁN<br />

Cô: Đoàn Thị Tú Anh<br />

Qua thực tế giảng dạy bộ môn toán cho các em ở các lớp cận chuyên, tôi nhận thấy việc sai lầm của<br />

học sinh khi giải toán là hiện tượng khá phổ biến với rất nhiều nguyên nhân. Để góp phần nâng cao<br />

chất lượng làm bài của các em tôi viết ra một số ví dụ các sai lầm phổ biến của các em, đồng thời<br />

đưa ra nguyên nhân và biện pháp thích hợp để hạn chế và sửa chửa các sai lầm đó.<br />

1. Tìm miền xác định của hàm số: = √ − + −<br />

HS giải<br />

Lời giải đúng :<br />

Hàm số xác định<br />

x<br />

3 4x<br />

2 5x<br />

2 0<br />

Hàm số xác định<br />

x<br />

3 4x<br />

2 5x<br />

2 0<br />

⇔ ( − 1) ( − 2) ≥ 0<br />

⇔ ( − 1) ( − 2) ≥ 0<br />

⇔ ( − 1) = 0<br />

( − 1) > 0<br />

⇔ − 2 ≥ 0l<br />

− 2 ≥ 0<br />

⇔ ≥ 2<br />

⇔ = 1<br />

≥ 2<br />

Vậy miền xác định D = [2; +∞) ⋃ {1}<br />

Vậy miền xác định D = [2; +∞) ?<br />

HS cho rằng:<br />

( ). ( ) ≥ 0<br />

⇔ ( ) ≥ 0<br />

( ) ≥ 0 ( ) ≥ 0<br />

Thực ra:<br />

( ). ( ) ≥ 0<br />

⇔ ( ) = 0 ( ) > 0<br />

∨<br />

( ) ≥ 0<br />

∈ ( ) ≥ 0<br />

2. Giải phương trình: ( − )√ − − = (*)<br />

HS giải:<br />

Lời giải đúng:<br />

− 2 = 0<br />

(*)⟺<br />

√ − 3 − 4 = 0<br />

(*)⇔ − 3 − 4 ≥ 4<br />

− 2<br />

= 2<br />

⇔<br />

− 3 − 4 = 0<br />

= −1 ∨ = 4<br />

= 2<br />

⎧<br />

⎪<br />

⟺ = −1 ?<br />

⇔<br />

= −1<br />

= 4<br />

= 4<br />

TỔ TOÁN TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG trang 1<br />

⎨<br />

⎪<br />

⎩<br />

≥ 4<br />

≤ 1<br />

= 2 ⇔<br />

= −1<br />

= 4<br />

HS cho rằng: A.B = 0 ⇔ = 0<br />

= 0<br />

Thực ra: Thử lại x = 2 không phải là nghiệm<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS không lưu ý đến tập xác định của phương trình, dẫn đến thừa<br />

nghiệm.<br />

3. Định m để phương trình : ( + ) = | + | (*) có 4 nghiệm phân biệt.<br />

HS giải:<br />

Lời giải đúng:<br />

(*)⟺ 2( + ) = ±( + 1)<br />

⟺ 2( + ) = ±( + 1)


PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

⇔<br />

= 2 − 1<br />

+ 4 + 2 + 1 = 0<br />

(*) có 4 nghiệm phân biệt<br />

⇔ mỗi phương trình trên đều có 2 nghiệm<br />

phân biệt<br />

⇔ 2 − 1 > 0<br />

3 − 2 > 0<br />

⇔ < < ?<br />

⇔<br />

= 2 − 1<br />

+ 4 + 2 = 0<br />

Xét 2 trường hợp phương trình trên có<br />

nghiệm chung x o :<br />

{ ⟹ = − thay vào:<br />

= 2 − 1 ⇒ = 1. Nghiệm chung là<br />

x o = - 1<br />

(*) có 4 nghiệm phân biệt:<br />

Vậy mỗi phương trình trên đều có 2 nghiệm<br />

phân biệt và không có nghiệm chung<br />

⇔<br />

2 − 1 > 0<br />

3 − 2 > 0 ⇔<br />

≠ 1<br />

1<br />

2 < < 1<br />

1 < < 3 2<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS xét thiếu khả năng 2 phương trình có nghiệm chung!<br />

4.Giải phương trình: + + + + ⋯ + = (*)<br />

Đặt x = 2 n . Ta có:<br />

(*) ⇔ 2 = 526<br />

⇔ 2 − 1 = 263<br />

⇔ 2 = 264<br />

⇔ = 264?<br />

HS giải:<br />

Nguyên nhân sai lầm: phương trình 2<br />

Điều kiện: x ≠ 0<br />

(*) ⇔ 5 . 2 = 5 . 2<br />

⇔ 5 . 2 = 1<br />

Đặt x = 2 n , n ∈<br />

(*) ⇔ 2 = 526<br />

⇔ 2 − 1 = 263<br />

⇔ 2 = 264<br />

⇔ ∈ ∅<br />

⇔ ∈ ∅<br />

= 264 vô nghiệm, lưu ý n ∈<br />

Lời giải đúng:<br />

. Ta có:<br />

5.Giải phương trình : . = (*)<br />

HS giải :<br />

Lời giải đúng :<br />

Điều kiện: x ≠ 0<br />

⇔ ( − 3). 5 + − 3 2 = 0<br />

(*) ⇔ 5 . 2 = 5 . 2<br />

⇔ 5 . 2 = 1<br />

⇔ ( − 3). 5 + − 3 2 = 0<br />

Xét hàm số ( ) = ( − 3). 5 + − 3 2<br />

= 0<br />

Ta có: '( ) = 5 + 2 > 0 ,với x ≠ 0<br />

Suy ra: hàm f tăng, hơn nữa f(3) = 0, nên<br />

phương trình có nghiệm x = 3 (duy nhất) ?<br />

⇔ ( − 3) 5 + 2 = 0<br />

⇔<br />

− 3 = 0<br />

5 + 2 = 0<br />

⇔ − 3 = 0<br />

= − 2<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS cho rằng: Hàm số f đồng biến ⇒ phương trình có nghiệm duy nhất<br />

Thực ra: Hàm số f đồng biến trên 2 khoảng: (-∞; 0) ∪ (0; +∞) ⇒ phương trình có thể có 2<br />

TỔ TOÁN TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG trang 2


nghiệm<br />

(*)⇔ 1 ><br />

⇔ < ±1?<br />

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

HS giải:<br />

Nguyên nhân sai lầm:<br />

HS cho rằng:<br />

> ⇔ . > . `<br />

< ⇔ < ±<br />

Điều kiện:<br />

> 0<br />

3 + 4 ⇔ − < ≠ 0<br />

(*) ⇔ 2 = 2 (3 + 4)<br />

⇔ = (3 + 4)<br />

⇔ = 3 + 4<br />

6.Giải bất phương trình: > (*)<br />

Lời giải đúng:<br />

(*)⇔ − > 0<br />

⇔ 1 − > 0<br />

⇔ 0 < < 1<br />

< −1<br />

Thực ra:<br />

> ⇔ > ; > 0<br />

< ; < 0<br />

< ⇔ − < <<br />

7.Giải phương trình: = ( + ) (*)<br />

HS giải:<br />

⇔ = −2 (loại)<br />

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm?<br />

Nguyên nhân sai lầm:<br />

HS cho rằng: log 2 x 2 =2log 2 x.<br />

Thực ra: log 2 x 2 =2log 2 | | với x ≠ 0<br />

Lời giải đúng:<br />

(*)⇔ 2 | | = 2 (3 + 4)<br />

⇔ − 4 3 < ≠ 0<br />

= 3 + 4<br />

= −3 − 4<br />

⇔ − 4 3 < ≠ 0<br />

= −2<br />

= −1<br />

⇔ = −1<br />

8. Cho tam giác ABC, đỉnh B(3; 5), đường cao AH có phương trình 2x - 3y + 3 = 0, trung<br />

tuyến CM: x + y – 5 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A.<br />

TỔ TOÁN TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG trang 3


PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

HS giải:<br />

Phương trình BC qua B và nhận vecto AH là<br />

vecto pháp tuyến<br />

BC: 3( − 3) + 2( − 5) = 0<br />

Tọa độ điểm C<br />

↔<br />

+ = 5<br />

3 + 2 = 19<br />

↔<br />

= −4<br />

= 9<br />

↔ (9; −4)<br />

Ta có M là trung điểm AB<br />

+ 3 + 5<br />

↔ ( ;<br />

2 2 )<br />

− 15 + 13<br />

⃑ = ( ; )<br />

2 2<br />

Gọi a là vecto chỉ phương của CM, a <br />

= (−1; 1)<br />

Lời giải đúng :<br />

Ta có CM: x+y-5= 0<br />

MCM ta có + − 5 = 0<br />

↔ + 3 + + 5 − 5 = 0<br />

2 2<br />

↔ + − 2 = 0<br />

Tọa độ A thỏa hệ phương trình sau:<br />

+ − 2 = 5<br />

2 −3 = −3<br />

↔ ( 3 5 ; 7 5 )<br />

− 15<br />

= −1<br />

↔<br />

2<br />

= 13<br />

↔<br />

+ 13<br />

= −11<br />

= 1<br />

2<br />

↔ (13; 11)<br />

Nguyên nhân sai lầm do đồng nhất khái niệm cùng phương với khái niệm bằng nhau của hai<br />

véc tơ<br />

9.Giải bất phương trình: > (*)<br />

( )<br />

Hs giải:<br />

Lời giải đúng<br />

(*) ↔ log √2 − 3 + 1 < log ( − 1) Điều kiện bài toán: 1 ≠ 2 − 3 + 1 > 0<br />

1 ≠ − 1 > 0<br />

(*)↔<br />

↔ √2 − 3 + 1< x-1<br />

⎡log √2 − 3 + 1 > 0 > log ( − 1)<br />

⎢0 < log √2 − 3 + 1 < log ( − 1)<br />

⎢<br />

↔ 2 − 3 + 1 < − 2 + 1<br />

⎢log √2 − 3 + 1 < log ( − 1) < 0<br />

⎣<br />

↔ − 1 < 0<br />

↔ 0 < < 1<br />

Nguyên nhân sai lầm<br />

↔<br />

↔<br />

2 − 3 + 1 < 1 > + 1<br />

1 > 2 − 3 + 1 > + 1<br />

2 − 3 + 1 > + 1 > 1<br />

∈ ∅<br />

3<br />

2 > > 1<br />

> 2<br />

TỔ TOÁN TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG trang 4


Hs cho rằng<br />

> ↔ <<br />

log ( ) < log ( )<br />

<br />

< 1<br />

√ ≤ ↔ <<br />

Thực ra:<br />

> 0 ><br />

> ↔ 0 < <<br />

<br />

< < 0<br />

log ( ) < log ( )<br />

< 1<br />

≥ 0<br />

√ < ↔ > 0<br />

<<br />

HS giải<br />

(*)↔ 16 = √4<br />

↔ 2 = 2<br />

↔ 4 = 2<br />

↔ 2 = 1<br />

↔ 2 = 2<br />

+ 2<br />

↔ = 4<br />

+<br />

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

↔ log ( ) < log ( )<br />

↔ ( ) > ( ) > 0<br />

10. Giải phương trình = √ (*)<br />

Lời giải đúng<br />

Điều kiện: cosx ϵ N và cosx ≥ 2<br />

Dễ thấy: ≤ 1, ∀ ∈<br />

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm<br />

Nguyên nhân sai lầm: khi viết √ cần lưu ý: à ≥ 2<br />

( + ) =<br />

11. Giải hệ phương trình:<br />

( − ) = (*)<br />

Hs giải<br />

Lời giải đúng<br />

(*)↔ sin( + ) = 0<br />

+ =<br />

cos( − ) = 0<br />

(*)↔<br />

− = +<br />

− =<br />

↔<br />

= + ( + ' )<br />

− = + 2 ↔ 4 2<br />

= − + ( − ' )<br />

= +<br />

4 2<br />

↔ 4<br />

= +<br />

= − 4 ↔ 4 2<br />

,<br />

= − + 4 2<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS viết chung kí hiệu k với cho cả hai phương trình của hệ, nên<br />

trừ từng vế hai phương trình thì số hạng bị trệt tiêu. Dẫn đến mất nghiệm<br />

HS giải<br />

12.Giải phương trình<br />

= √<br />

Lời giải đúng<br />

TỔ TOÁN TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG trang 5


PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

Điều kiện: 2 ≠ 0 ↔ ≠ +<br />

Ta có:<br />

(*) ↔ − = 2<br />

↔ − 4<br />

= ±2 + 2<br />

= − + 2 4<br />

↔<br />

= + 2 12 3<br />

Dễ thấy họ nghiệm = − + 2 bị loại<br />

vậy = + là nghiệm của phương<br />

trình (*)<br />

Điều kiện: 2 ≠ 0 ↔ ≠ + ,<br />

(*) ↔ − = 2<br />

↔ − 4<br />

= ±2 + 2<br />

= − + 2 4<br />

↔<br />

= + 2 12 3<br />

Họ nghiệm = − + 2 bị loại<br />

Biểu diễn = + trên vòng tròn lượng<br />

giác thì giá trị này phải loại đi những giá trị<br />

ứng với k=1,4,7,…<br />

Nên nghiệm của (*) là = + với<br />

≠ 1 + 3 ;<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS không lưu ý tập xác định của phương trình, dẫn đến thừa nghiệm<br />

Lưu ý: có thể giải các phương trình vô định với các ẩn k,l để loại nghiệm<br />

13. cho a,b,c là ba số thực không âm. Chứng minh + + ≥ √<br />

HS giải<br />

Dùng bất đẳng thức Cauchi cho hai số<br />

+ ≥ 2√<br />

+ ≥ 2√ → + +<br />

≥ √ + √ + √<br />

+ ≥ 2√<br />

Mà √ + √ + √ ≥ √ . √ √<br />

Vậy + + ≥ 3√<br />

Lời giải đúng<br />

Trước hết CM + + + ≥ 4√<br />

+ ≥ 2√ và + ≥ 2√<br />

→ + + + ≥ 2 √ + √<br />

≥ 4 √ . √ = 4√<br />

Dùng bđt Cauchi cho 4 số a,b,c và<br />

+ + + + +<br />

3<br />

≥ 4<br />

( + + )<br />

3<br />

→ 4( + + )<br />

( + + )<br />

≥ 4 .<br />

3<br />

3<br />

→ ( + + ) ≥ 3 ( + + )<br />

→ + + ≥ 3√<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS dùng bất đẳng thức Cauchi cho 3 số để chứng minh bất đằng thức<br />

Cauchi cho ba số!<br />

Lưu ý: có thể giải bài toán tổng quát bằng phương pháp quy nạp suy ra đpcm<br />

14. Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh + + < 2( +<br />

+ ) (*)<br />

HS giải<br />

Ta có | − | <<br />

− 2 + <<br />

+ − < 2<br />

Lời giải đúng<br />

Ta có |cos | < 1<br />

2 |cos | < 2<br />

(2 |cos |) < (2 )<br />

TỔ TOÁN TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG trang 6


PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

( + − ) < (2 )<br />

+ + +2 −2 − 2<br />

< 4<br />

+ + < 2( + + )<br />

đpcm<br />

Nguyên nhân sai lầm: nếu góc A tù thì<br />

+ − < 0, không thể có ( +<br />

2− 2)2


PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

Nên ≥ 8 . .<br />

Vậy = √ Nên ≥<br />

1 + 5<br />

≥ 6 5<br />

Dấu bằng xảy ta ↔ = = =<br />

↔ = =<br />

Vậy = khi a = b = c<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS mới CM được ≥ √ , nhưng chỉ ra được các giá trị của các biến a,<br />

b, c để = √ . Thực ra không tồn tại a, b, c để = √<br />

Cần nhớ = ( ) ↔ ∀ : ( ) ≥<br />

∃ : ( ) =<br />

18. Rút gọn biểu thức: = √ + + + √ − +<br />

Lời giải đúng<br />

A = (sin x + 2) + (cos x − 2)<br />

= |sin x + 2| + |cos x − 2|<br />

= sin x + 2 + 2 − cos x<br />

= 4 − cos2x<br />

HS giải<br />

A = (sin x + 2) + (cos x − 2)<br />

= |sin x + 2| + |cos x − 2|<br />

= sin x + 2 + cos x − 2<br />

= 1<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS không để ý cos − 2 < 0 nên cho rằng |cos − 2| = cos − 2<br />

Cần lưu ý: định nghĩa giá trị tuyệt đối và các giá trị mà sinx.cosx có thể nhận.<br />

19. Rút gọn = ( ) −<br />

HS giải:<br />

− lg<br />

Lời giải đúng:<br />

P = [lg (10 )] − lg<br />

= (1 + lg ) − lg<br />

= 1 + 2 lg<br />

P = lg 10 + lg<br />

= lg 10<br />

= 1<br />

Nguyên nhân sai lầm: (10 ) = 10 +<br />

Cần lưu ý: và<br />

2<br />

log a<br />

(bc) = log + log , 0 < ≠ 1, > 0, > 0<br />

20. Xét sự biến thiên của hàm số: y = x 3 – 3x 2 + 3x – 1<br />

HS giải:<br />

Lời giải đúng:<br />

=<br />

=<br />

<br />

'<br />

= 3( − 1) ;<br />

'<br />

= 0 ↔ = 1 <br />

'<br />

= 3( − 1) , ∀ ∈<br />

–∞ 1<br />

'<br />

x<br />

= 0 ↔ = 1<br />

+∞<br />

x<br />

y' – 0 +<br />

+∞<br />

+∞<br />

–∞ 1<br />

+∞<br />

y' + 0 +<br />

y<br />

0<br />

y<br />

+∞<br />

–∞<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS cho rằng phương trình y' = 0 có nghiệm duy nhất, rồi áp dụng quy<br />

tắc xét dấu nhị thức.<br />

Thực ra: phương trình y' = 0 có biệt số bằng 0 nên > 0, ∀ ∈<br />

TỔ TOÁN TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG trang 8


PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

21.Khảo sát sự biến thiên hàm số: y = x 4 – 2x 2 + 3<br />

HS giải:<br />

Lời giải đúng:<br />

=<br />

=<br />

' ' = 0<br />

' ' = 0<br />

= 4 − 4 ; = 0 ↔<br />

= 4 − 4 ; = 0 ↔<br />

= ±1<br />

= ±1<br />

–∞ –1 0 1 –∞ –1 0 1<br />

x<br />

x<br />

+∞<br />

+∞<br />

y' + 0 – 0 – 0 +<br />

– 0 + 0 – 0<br />

y'<br />

+<br />

y<br />

+∞<br />

+∞<br />

y<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS áp dụng quy tắc xét dấu tam thức bậc II cho đa thức bậc III.<br />

Lưu ý: Nếu phân tích đa thức bậc III thành tích của nhị thức bậc I với tam thức bậc II, hoặc<br />

dùng phương pháp khoảng.<br />

22. Tính giới hạn: → ∞( √ − + − )<br />

HS giải:<br />

Lời giải đúng:<br />

Ta có:<br />

lim ( − 2 + 3 − )<br />

→ ∞<br />

= lim → ∞ ( − )<br />

= lim<br />

→ ∞<br />

( − ) = 0<br />

lim ( − 2 + 3 − )<br />

→ ∞<br />

−2 + 3<br />

= lim (<br />

→ ∞ √ − 2 + 3 + )<br />

−2 + 3<br />

= lim (<br />

) = −1<br />

→ ∞<br />

− 2 + 3 + 1<br />

Sai lầm ở chỗ:lim → ∞ ( ) = mặc dù lim → ∞ ( ) = 1<br />

Lời giải đúng:<br />

Nên không thể có lim → ∞ (√ − 2 + 3 − ) = lim → ∞ ( − ) = 0<br />

23. Tính đạo hàm của hàm số: y = x x<br />

HS giải:<br />

y’ = x.x x-1 = (0; +∞)<br />

Ta có:<br />

Ta có:<br />

=<br />

→ ' = 1. ln + 1<br />

→ ' = (1 + )<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS dùng công thức ( ) ' = , n là số thực, nhưng trong bài toán x<br />

là biến.<br />

24. Tính đạo hàm của hàm số: y = sin3x<br />

HS giải:<br />

Lời giải đúng:<br />

Ta có: y’ = cos3x<br />

Ta có: y’ = (3 )’cos3 = 3cos3<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS chưa nắm được công thức đạo hàm của hàm hợp:( ) ' = '<br />

25. Chứng minh: < , ∀ > 0<br />

HS giải:<br />

Lời giải đúng:<br />

TỔ TOÁN TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG trang 9


PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

Xét hàm số: ( ) = − có =<br />

(0; +∞)<br />

Ta có: ' ( ) = 1 − cos ≥ 0 → ( ) đồng<br />

biến ∀ > 0<br />

Từ > 0 → ( ) > (0) → − > 0 −<br />

0 = 0<br />

Vậy < , ∀ > 0<br />

Xét ( ) = − trên =<br />

Ta có: ' ( ) = 1 − ≥ 0, ∀ ∈<br />

→ ( )đồng biến trên .<br />

ừ ( ) ≥ (0) → − > 0 − 0 = 0<br />

Vậy < , ∀ > 0<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS cho rằng (0) = 0<br />

Thực ra (0) ≠ 0 vì (0) không xác định trên = (0; +∞)<br />

26. Định m để (C 1 ): y = 3 x (3 x – m + 2) + m 2 – 3m và (C 2 ): y = 3 x + 1 tiếp xúc nhau.<br />

HS giải:<br />

Lời giải đúng:<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm: Ta có: (C 1 ) tiếp xúc (C 2 )<br />

x x 2<br />

x<br />

3 3 m 2<br />

m 3m 3 1<br />

x x 2<br />

x<br />

<br />

3 3 m 2<br />

m 3m 3 1 (1)<br />

x<br />

2<br />

<br />

x 2<br />

2x x x<br />

3 1 m3 m 3m 1 0<br />

2.3 .ln3 2 m3 .ln3 3 .ln3 (2)<br />

Từ (2) cho :2.3<br />

Ta có: (C 1 ) tiếp xúc (C 2 )<br />

x x m 1<br />

+ 2 – m = 0 3 , với<br />

2<br />

2<br />

1 m<br />

m 2<br />

x<br />

t t 3m 1 0, víi t 3 0 có m > 1<br />

nghiệm kép.<br />

x m 1<br />

Thay : 3 vào (1) được:<br />

2 2<br />

1 m 4m 3m 1<br />

0<br />

2<br />

2<br />

3m 10m 5 0<br />

3m 2 5 2 10<br />

– 10m – 5 = 0 m <br />

3<br />

5 2 10<br />

m <br />

5 2 10<br />

3<br />

Vậy m là giá trị cần tìm<br />

3<br />

Nguyên nhân sai lầm:<br />

HS cho rằng: Điều kiện để 2 đồ thị tiếp xúc là phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm<br />

kép, tức là biệt số của phương trình bằng 0.<br />

Thực ra: Cho (C 1 ): y = f(x) và (C 2 ): y = g(x).<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f x g x<br />

Ta có: (C 1 ) tiếp xúc (C 2 ) <br />

f x g x<br />

1<br />

27. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y <br />

2<br />

1<br />

x<br />

HS giải:<br />

Lời giải đúng:<br />

Ta có: lim y <br />

D 1;1<br />

x1<br />

Vậy đồ thị có 2 tiệm cận đứng là x = ±1.<br />

Miền xác định: <br />

Nên chỉ có:<br />

lim y và<br />

TỔ TOÁN TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG trang 10<br />

<br />

x1<br />

lim<br />

<br />

x1<br />

y <br />

Đồ thị không có tiệm cận đứng.<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS chưa chú ý đến miền xác định, chưa nắm vững dấu hiệu nhận biết<br />

tiệm cận đứng<br />

28. Tìm các điểm trên trục tung mà từ đó kẻ được đúng 3 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số:<br />

y = x 4 – x 2 +1<br />

HS giải:<br />

Lời giải đúng:


PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

Gọi A(0; m) Oy, x 0 là hoành độ tiếp điểm<br />

của tiếp tuyến qua A.<br />

m f x . 0 x f x<br />

Đồ thị có trục đối xứng là Oy nếu từ 1<br />

điểm trên Oy kẻ được đúng 3 tiếp tuyến đến<br />

Ta có : 0 0 0 <br />

đồ thị thì có ít nhất 1 tiếp tuyến vuông góc<br />

4 2<br />

3x0 x0<br />

m 1 0 (*)<br />

Oy.<br />

Giả sử tiếp tuyến đó là: y = m.<br />

Từ A kẻ được 3 tiếp tuyến (*) có 3<br />

4 2<br />

<br />

nghiệm phân biệt x = 0 thỏa mãn (*) m<br />

x<br />

x 1 m<br />

<br />

có nghiệm.<br />

3<br />

= 1.<br />

4x<br />

2x<br />

0<br />

Khi m = 1 thì (*) trở thành:<br />

x<br />

0<br />

x0<br />

0<br />

3<br />

Từ 4x<br />

2x<br />

0 <br />

4 2<br />

3x0 x0<br />

0 <br />

<br />

1<br />

x <br />

<br />

1<br />

x0<br />

<br />

2<br />

3<br />

Nếu x = 0 thì m = 1 tiếp tuyến: y = 1 <br />

Nếu x = 0 thì m = 1 tiếp tuyến: y = 1 A(0; 1).<br />

A(0; 1).<br />

1<br />

1<br />

Nếu x thì m = 3 Nếu x thì m = 3 tiếp tuyến: y =<br />

tiếp tuyến: y =<br />

2 4<br />

2 4 3<br />

3<br />

4 B(0; 3 4 ).<br />

4 B(0; 3 4 ).<br />

Tử lại chỉ có A(0; 1) thỏa yêu cầu bài toán.<br />

Vậy A(0; 1) và B(0; 3 4 ) là 2 điểm cần tìm.<br />

HS giải:<br />

Ta có: cos3xdx sin 3x C<br />

<br />

Nguyên nhân sai lầm:<br />

HS áp dụng: cos axdx sin ax C<br />

<br />

<br />

Thực ra phải áp dụng: cos sin <br />

HS giải:<br />

29. Tính: cos3xdx<br />

Lời giải đúng:<br />

1<br />

Ta có: cos3xdx sin 3x C<br />

3<br />

1<br />

ax b dx ax b C<br />

a<br />

30. Tính tích phân bất định: 2x<br />

1 3<br />

x 4<br />

3 2 1<br />

Ta có: 2x 1<br />

dx C<br />

4<br />

Nguyên nhân sai lầm:<br />

HS cho rằng: <br />

<br />

n<br />

1<br />

n ax b<br />

ax b dx C<br />

n 1<br />

HS giải:<br />

2<br />

dt<br />

Đặt t x 1 dt 2x 1<br />

dx dx <br />

2 t<br />

Khi x = –2 t = 1; khi x = 0 t = 1.<br />

31. Tính tích phân: 1<br />

TỔ TOÁN TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG trang 11<br />

<br />

dx<br />

Lời giải đúng:<br />

x 4<br />

3 2 1<br />

Ta có: 2x 1<br />

dx C<br />

8<br />

Thực ra phải áp dụng:<br />

<br />

<br />

n<br />

1<br />

n 1 ax b<br />

ax b<br />

dx . C<br />

a n 1<br />

0<br />

<br />

I x dx<br />

2<br />

Ta có: 1<br />

2<br />

2<br />

Lời giải đúng:<br />

3<br />

x 0<br />

0<br />

2 1 2<br />

I x dx <br />

3 3<br />

2


1<br />

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC <strong>SINH</strong> QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-<br />

2012<br />

1<br />

Vậy: I tdt 0<br />

2<br />

<br />

1<br />

Nguyên nhân sai lầm:<br />

‣ Hàm số t = (x + 1) 2 không đơn điệu trên [–2; 0], nên không thể đổi biến đổi cận như trên<br />

được.<br />

‣ t = (x + 1) 2 x 1<br />

t chỉ đúng khi x ≥ 1.<br />

2<br />

2<br />

x dx<br />

1 3<br />

J <br />

x 2<br />

1<br />

2<br />

1<br />

HS giải:<br />

2<br />

dx<br />

32. Tính tích phân: J 2<br />

x<br />

1<br />

Lời giải đúng:<br />

1<br />

Hàm số f x không xác định tại x = 0.<br />

2<br />

x<br />

1<br />

f x không liên tục trên [–1;2].<br />

2<br />

x<br />

không tồn tại tích phân J.<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS không lưu ý điều kiện để tồn tại tích phân.<br />

33. Tìm số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt và 10 đường tròn phân biệt<br />

HS giải:<br />

Lời giải đúng:<br />

Mỗi đường thẳng cắt 1 đường tròn theo 2 Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân<br />

2<br />

giao điểm.<br />

biệt là: C10<br />

45 giao điểm.<br />

Vậy số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng Số giao điểm tối đa của 10 đường tròn phân<br />

phân biệt với 10 đường tròn phân biệt là:<br />

2<br />

biệt là: 2.C10<br />

90 giao điểm.<br />

10.10.2 = 200 giao điểm.<br />

Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân<br />

biệt với 10 đường tròn phân biệt là: 10.10.2 =<br />

200 giao điểm.<br />

Vậy số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng<br />

phân biệt và 10 đường tròn phân biệt là: 45 +<br />

90 + 200 = 335 giao điểm.<br />

Nguyên nhân sai lầm: HS không xét hết các khả năng, HS hiểu số giao điểm cần tìm chính là<br />

số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng với 10 đường tròn mà thôi.<br />

TỔ TOÁN TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG trang 12

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!