Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Bài giảng Tin Ứng dụng 2 – <strong>Matlab</strong> 7<br />
-1.4000 -1.7000 -2.0000<br />
- Toán tử ‘:’ còn được dùng để trích xuất một phần của véctơ. Giả thiết chúng ta<br />
có véc tơ<br />
>> r = [1:2:6, -1:-2:-7] <br />
r =<br />
1 3 5 -1 -3 -5 -7<br />
thì để trích ra các phần tử từ thứ 3 đến thứ 6 ta có thể dùng lệnh:<br />
>> r(3:6) <br />
ans =<br />
5 -1 -3 -5<br />
hoặc để trích các phần tử theo một quy luật, chẳng hạn:<br />
>> r(1:2:7) <br />
ans =<br />
1 5 -3 -7<br />
Hãy xemr(1:2:7) cho ta kết quả nhưthế nào?<br />
3.5. Làm việc với vectơ& ma trận (mảng)<br />
* Các phép toán số học:<br />
- Chúng ta có thể tiến hành một số phép toán số học nhất định (cộng, trừ) với các<br />
véctơcó cùng chiều dài. <strong>Matlab</strong> sẽ báo lỗi khi ta thực hiện các phép toán này với<br />
các véctơcó kích thước (chiều dài) khác nhau. Ví dụ:<br />
v1 = [1 2 3]<br />
v2 = [4 5 6]<br />
>> v1+v2 <br />
ans =<br />
5 7 9<br />
>> v3=3*v1 <br />
v3 =<br />
3 6 9<br />
>> v4=2*v1-3*v2 <br />
v4 =<br />
-10 -11 -12<br />
>> v5=[10 11 12 13]; <br />
>> v4+v5<br />
??? Error using ==> plus<br />
Matrix dimensions must agree.<br />
- Một véc tơcũng có thể nhân dược với một đại lượng vô hướng (một số), thao tác<br />
được <strong>Matlab</strong> tiến hành với từng phần tử.<br />
- Để tiến hành các tính toán cùng loại (tính toán với từng phần tử): nhân, chia và<br />
lũy thừa, <strong>Matlab</strong> đưa ra các toán tử .*, ./ và .^. Ví dụ:<br />
>> v1.*v2 <br />
ans =<br />
4 10 18<br />
- 30 -