khai niem ve su trao doi chat va trao doi nang luong
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
135<br />
ATP + H 2 O AMP + H 4 P 2 O 7<br />
( P ~ P )<br />
G 0 = - 8,5 Kcal/mol<br />
Nếu tiếp tục thủy phân liên kết este của AMP để tạo thành adenosine và<br />
phosphate vô cơ, năng lượng tự do được giải phóng của phản ứng này thấp hơn nhiều.<br />
Sự chuyển hóa tương hỗ giữa ATP và ADP có <strong>va</strong>i trò đặc biệt quan trọng<br />
trong quá trình <strong>trao</strong> đổi năng lượng của hệ thống sống.<br />
Trong đa số trường hợp thường thấy phosphore hoặc <strong>su</strong>lphure tham gia<br />
tạo thành liên kết cao năng (Bảng 8.1).<br />
Bảng 8.1. Một số dạng liên kết cao năng thường gặp<br />
Dạng liên kết Kiểu liên kết Có trong các chất G 0 ( Kcal/mol)<br />
- Anhydrid phosphate<br />
(pyro phosphate)<br />
P<br />
ATP, GTP....... - 7<br />
~ O ~ P ADP, GDP..... - 7<br />
O ~<br />
P<br />
- Acyl phosphate<br />
O<br />
R – C – O ~ P<br />
1,3Diphosphoglyceric<br />
acid<br />
- 10<br />
Aminoacyl-AMP - 7<br />
- Enol phosphate<br />
Phosphoenol<br />
- 12,8<br />
R – C – O ~<br />
P<br />
Pyruvic acid<br />
CH 2<br />
- Amid phosphate<br />
Creatin phosphate<br />
- 10,5<br />
N ~<br />
P<br />
( phosphoguanidin)<br />
R – C – NH ~ P<br />
NH<br />
Arginin phosphate<br />
- Thioeste<br />
Acetyl coenzyme A<br />
- 8,8<br />
C ~ S<br />
O<br />
Acyl coenzyme A<br />
R – C ~ S – R ’