21.03.2014 Aufrufe

Bản trắc nghiệm cho U7 Kurztest für die U7 (SBE-2-KT)

Bản trắc nghiệm cho U7 Kurztest für die U7 (SBE-2-KT)

Bản trắc nghiệm cho U7 Kurztest für die U7 (SBE-2-KT)

MEHR ANZEIGEN
WENIGER ANZEIGEN

Erfolgreiche ePaper selbst erstellen

Machen Sie aus Ihren PDF Publikationen ein blätterbares Flipbook mit unserer einzigartigen Google optimierten e-Paper Software.

<strong>Bản</strong> <strong>trắc</strong> <strong>nghiệm</strong> <strong>cho</strong> <strong>U7</strong><br />

<strong>Kurztest</strong> <strong>für</strong> <strong>die</strong> <strong>U7</strong><br />

(<strong>SBE</strong>-2-<strong>KT</strong>)<br />

W. v. Su<strong>cho</strong>doletz & S. Sachse<br />

vietnamesische Version von N. V. Phuc<br />

Họ đứa nhỏ (Name des Kindes):<br />

___________________________<br />

Tên gọi đứa nhỏ (Vorname des Kindes): ____________________________<br />

trai (Junge) O<br />

Ngày sanh (Geb.-Datum): _________________<br />

gái (Mädchen) O<br />

Ngày điền bản <strong>trắc</strong> <strong>nghiệm</strong> (Datum des Ausfüllens): _____________<br />

Tuổi theo tháng (Alter in Monaten): _____<br />

Người điền bản <strong>trắc</strong> <strong>nghiệm</strong>: Mẹ (Bogen ausgefüllt von: Mutter) O<br />

Cha (Vater) O Cha Mẹ (beiden Eltern) O người khác (sonstig) O<br />

người khác là ai? (falls sonstige Person – wer?) _____________<br />

đứa nhỏ nói nhiều thứ tiếng từ nhỏ? (Wächst Ihr Kind mehrsprachig auf?)<br />

không (Nein) O<br />

có (Ja) O<br />

Nếu có, tiếng nào? (Wenn ja, welche Sprachen?) _______________<br />

Version vom 31.05.2011<br />

Danh sách các chữ. Ông bà hãy đánh dấu chéo vào các chữ mà ông bà<br />

thường nghe các em nói. Ông bà chỉ đánh dấu chéo những chữ các em tự<br />

dùng, chứ không phải các chữ mà các em lập lại hoặc chỉ hiểu. Ông bà cũng<br />

đánh dấu chéo vào những chữ mà các em nói khác đi (t.d.: “nane” thay vi<br />

“Banane” hoặc “Tuchen” thay vì “Kuchen”). Nếu các em dùng chữ tương tự<br />

(t.d.: „Mieze“ <strong>cho</strong> chữ „Katze“) ông bà hãy ghi thêm vào.<br />

Xin lưu ý: Vốn chữ của các em ở hai tuổi rất khác nhau. Cũng có thể con của<br />

ông bà chỉ nói được ít chữ của danh sách này. Cũng như nói những chữ khác<br />

không có trong danh sách.


vietnamesisch deutsch vietnamesisch deutsch<br />

O ha lô O hallo O ông O Opa<br />

O ôtô O Auto O không O nein<br />

O vâng O ja O xin O bitte<br />

O cám ơn O danke O sách O Buch<br />

O tàu O Boot O chuối O Banane<br />

O táo O Apfel O bơ O Butter<br />

O bánh mì O Brot O bóng O Ball<br />

O bánh ngọt O Kuchen O bánh khô O Keks<br />

O cá O Fisch O chuột O Maus<br />

O mèo O Katze O ngựa O Pferd<br />

O khỉ O Affe O gấu O Bär<br />

O quần O Hose O áo khoác O Jacke<br />

O mắt O Auge O bụng O Bauch<br />

O tai O Ohr O miệng O Mund<br />

O tắm O baden O ăn O essen<br />

O đèn O Licht O lạnh O kalt<br />

O ra O raus O xuống O runter<br />

O giường O Bett O ghế O Stuhl<br />

O mắt kính O Brille O tóc O Haare<br />

O cửa O Tür O đồng hồ O Uhr<br />

O của tôi O mein O bàn tay O Hand<br />

O tàu hỏa O Zug O mũi O Nase<br />

O dưa chuột O Gurke O vẽ O malen<br />

O sửa O Milch O ướt O nass<br />

O trứng O Eier O mất O weg<br />

O cây O Baum O nấm vú cao su O Schnuller<br />

O thỏ O Hase O chìa khóa O Schlüssel<br />

O vịt O Ente O nước O Wasser<br />

O giầy<br />

O Schuhe<br />

Con của ông bà biết dùng chữ ghép từ hai hoặc nhiều chữ, thí dụ như:<br />

“Sách của mẹ”, “em bé chơi”, “bỏ vào đây”? (Benutzt Ihr Kind s<strong>cho</strong>n Wortverbindungen<br />

von zwei oder mehr Wörtern, wie z. B. “Mama Buch”, “Baby spielen”, “das da rein”?)<br />

không (Nein) O có (Ja) O<br />

vietnamesisch:<br />

deutsch:<br />

Gesamtwert<br />

(Summe verschiedener Wörter)<br />

Chú thích (Bemerkungen): _______________________________________

Hurra! Ihre Datei wurde hochgeladen und ist bereit für die Veröffentlichung.

Erfolgreich gespeichert!

Leider ist etwas schief gelaufen!