NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA MUỐI KÉP NATRI - KẼM HYDROXYCITRAT TỪ DỊCH CHIẾT HCA
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYVzNQWEU2TnFfRW8/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYVzNQWEU2TnFfRW8/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
17<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />
garcinia, đã đƣợc xác định lần lƣợc là axit (2S, 3R)- và (2S, 3S)-2-hydroxycitric-2,5-<br />
lacton (Hình 1.4). Cấu hình chính xác đƣợc xác định bằng qui luật Hudson’s lacton,<br />
chiều quay quang học của ánh sáng phân cực, vòng tròn của ánh sáng lƣỡng sắc, và<br />
tính toán góc quay của phân tử. Glusker và những cộng sự đã báo cáo cấu trúc và<br />
cấu hình chính xác của canxi hydroxycitrat và (-)-<strong>HCA</strong> lacton bằng chụp X-quang<br />
tinh thể. Stallings và những cộng sự báo cáo cấu trúc tinh thể muối etylene diamine<br />
cặp đồng phân lập thể hydroxycitrat.<br />
1.2.5. Tính chất của (-)-<strong>HCA</strong> và lacton<br />
Tính chất vật lý của (-)-<strong>HCA</strong> và lacton (Hình 1.3) từ Garcinia và Hibiscus<br />
giới thiệu tại bảng 1.1. Đƣơng lƣợng của lacton sạch là 69, xác định bằng chuẩn độ<br />
kiềm hoặc phân tích bằng muối bạc. Phổ IR của etyleste cho thấy este và nhóm<br />
hydroxyl lần lƣợc là 5,41-5,76 và 2,74-2,79 μ. Cấu trúc của (-)-<strong>HCA</strong> lacton đã đƣợc<br />
chứng minh bằng phổ IR và 1 H NMR. (-)- <strong>HCA</strong> lacton thể hiện rõ dải sóng phổ IR<br />
tại 3200, 1760, và 1680 cm -1 .<br />
Bảng 1.1. So sánh tính chất vật lý của <strong>HCA</strong>, lacton từ Garcinia và Hibiscus<br />
Tính chất<br />
Axit tự<br />
do<br />
Garcinia<br />
Lacton<br />
Axit<br />
tự do<br />
Hibiscus<br />
Lacton<br />
mp (°C) 178 183<br />
[α] 20 D (độ) -20 100 122 31<br />
Hình dạng tinh thể Hình kim Hình kim<br />
Hút ẩm Yếu Tốt<br />
Tính tan<br />
Sắc ký giấy (Rf)<br />
butanol/axit<br />
formic/H 2 O<br />
propanol/axit<br />
axetic/H 2 O<br />
metavandate<br />
(5%)<br />
spray<br />
Tan tốt trong rƣợu<br />
và nƣớc; trung bình<br />
trong ete<br />
Tan tốt trong nƣớc<br />
và rƣợu; tan yếu<br />
trong ete<br />
0,24 0,42 0,15 0,39<br />
0,26 0,36 0,35 0,26<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Màu<br />
vàng<br />
Màu da cam hơi đỏ<br />
Màu<br />
vàng<br />
Màu vàng<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial