Preview Nghiên cứu tổng hợp vật liệu có nguồn gốc tự nhiên để xử lý nước
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaUhMc0toY2F5Rlk/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaUhMc0toY2F5Rlk/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
32<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />
2.1.7. Xác định độ thay thế DS<br />
0,1 g CA được ngâm 24 giờ trong bình nón chứa 5 mL etanol 75% và 5<br />
mL dung dịch NaOH 0,25 M. Tiếp theo thêm 10 mL dung dịch HCl 0,25 M<br />
vào và <strong>để</strong> yên trong 30 phút. Sau đó hỗn <strong>hợp</strong> được chuẩn độ bằng dung dịch<br />
chuẩn NaOH 0,25 M với chất chỉ thị phenolphtalein, quá trình này được làm 3<br />
lần. Phần trăm của nhóm axetyl (% AG) được tính theo phương trình sau<br />
[38]:<br />
%AG = [( ). . ].<br />
. 100 (2.1)<br />
<br />
Trong đó: V b1 là thể tích NaOH thêm vào hệ (L);<br />
V b2 là thể tích NaOH tiêu tốn trong quá trình chuẩn độ (L);<br />
V a là thể tích HCl thêm vào hệ (L);<br />
C a , C b lần lượt là nồng độ của HCl và NaOH đã dùng (M);<br />
M là khối lượng mol của nhóm axetyl (M = 43 g.mol -1 );<br />
m CA là khối lượng của mẫu CA (g).<br />
Giá trị DS được tính theo công thức [43]:<br />
DS =<br />
2.1.8. Xác định độ nhớt theo phương pháp điểm đơn<br />
, × %<br />
, %<br />
(2.2)<br />
Để xác định độ nhớt, dùng hệ dung môi diclometan/ethanol (8/2).Dung<br />
dịch CA <strong>có</strong> nồng độ 2 g/L. Sử dụng nhớt kế Ostwald, thí nghiệm xác định<br />
thời gian chảy của hệ dung môi và dung dịch trong nhớt kế.<br />
Trước khi đo, nhớt kế được nhúng trong bể ổn nhiệt ở 25 o C trong vài<br />
phút <strong>để</strong> ổn định nhiệt. Độ nhớt được tính theo các phương trình liên hệ sau<br />
[16]:<br />
[ η]<br />
2( ηsp<br />
− ln( ηrel<br />
)) t<br />
= ; η<br />
rel<br />
= , ηsp<br />
= ηrel<br />
− 1 (2.3)<br />
C<br />
t<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Với [η] là độ nhớt thực; η rel là độ nhớt tương đối; η sp là độ nhớt riêng; C là<br />
nồng độ của dung dịch; t và t o là thời gian chảy của dung dịch và dung môi.<br />
o<br />
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial