Giáo án hóa học 11 soạn theo hướng phát huy năng lực học sinh (2016)
LINK BOX: https://app.box.com/s/5n60m8pkzx6tgfqix91sdgbzjrfx68dz LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1vPpac9qwkyp8P2efYlaPf1cv19AgxnLW/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/5n60m8pkzx6tgfqix91sdgbzjrfx68dz
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1vPpac9qwkyp8P2efYlaPf1cv19AgxnLW/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 27/8/<strong>2016</strong><br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
§ 3. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC - pH.<br />
Tiết 5<br />
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
1.Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết đ<strong>án</strong>h giá độ axit và độ kiềm của các dung dịch <strong>theo</strong> nồng độ H + và PH; màu của<br />
một số chất chỉ thị thông dụng trong dung dịch ở các khoảng PH khác nhau.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Tính pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.<br />
- Xác định được môi trường của dung dịch bằng cách sử dụng giấy chỉ thị vạn <strong>năng</strong>, giấy quỳ<br />
tím hoặc dung dịch phenolphtalein.<br />
3. Thái độ:<br />
Học <strong>sinh</strong> có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH:<br />
1 .<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2 .Học <strong>sinh</strong>:<br />
Ôn bài cũ và tìm hiểu trước nội dung bài mới.<br />
III. PHƯƠNG PHÁP:<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, kĩ thuật dạy <strong>học</strong><br />
<strong>theo</strong> nhóm.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp: 1'<br />
2. Hoạt động khởi động:<br />
?1. Hãy viết phương trình điện li của các chất sau trong nước: HCl, CH 3 COOH, H 2 SO 3 , NaOH,<br />
KHCO 3 ?<br />
?2. Nước có thẻ bị điện li không? Nếu có thì điện li ra ion nào?<br />
3. Hoạt động hình thành kiến thức mới:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1 :Tìm hiểu sự điên ly của<br />
nước<br />
+ Nước là chất điện li mạnh hay yếu?<br />
Viết phương trình diện li của nước?<br />
+ Dựa vào phương trình điện li trên<br />
I. Nước là chất điện li rất yếu<br />
1. Sự điện li của nước<br />
- Nước là chât điện li rất yếu<br />
H 2 O H + + OH - (1)<br />
2. Tích số ion của nước<br />
+<br />
HS: [ H ] = [ OH ]<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
hãy so s<strong>án</strong>h nồng độ ion H + và ion<br />
OH - trong nước nguyên chất?<br />
+Thực nghiệm:<br />
+<br />
[ H ] = [ OH ]<br />
= 1,0.10 -7 ở 25 o C.<br />
+ Nêu khái niệm môi trường trung<br />
tính?<br />
+ Môi trường trung tính là môi trường<br />
+<br />
+ Hãy nêu biểu thức tính hằng số cân có [ H ] = [ OH ]<br />
= 1,0.10 -7<br />
+ −<br />
[ H ][ OH ]<br />
bằng của pứ (1)?<br />
+ K =<br />
[<br />
2<br />
]<br />
+ Nước là chất điện li rất yếu, coi<br />
[H 2 O] không đổi. Đặt<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
K H2 O<br />
=K[H 2 O] là tích số ion cuả nước.<br />
+ Hãy xác định giá trị tích số ion của<br />
nước?<br />
+ Tích số ion của nước phụ thuộc vào<br />
những yếu tố nào ?<br />
+ tích số ion cuả nước đúng với cả<br />
một số dung dịch loãng của các chất<br />
khác nhau.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2 : Ý nghĩa tích số ion<br />
củanước<br />
GV:Tính nồng độ [ OH ]<br />
-<br />
của dung<br />
dịch HCl 1,0.10 -3 M?<br />
+ Gv: nhận xét nồng độ của H + trong<br />
môi trường axit?<br />
+<br />
+ Gv:Tính nồng độ [ H ] của dung<br />
dịch NaOH 1,0.10 -5 M?<br />
+ Gv: nhận xét nồng độ của H + trong<br />
môi trường bazo?<br />
Hoạt động 3 : Khái niệm về pH<br />
+ PH là gì? Tại sao cần dùng tới PH?<br />
+ Dung dịch axit, kiềm, trung tính có<br />
PH bằng bao nhiêu?<br />
+ Thang PH thường dùng từ 1 đến 14.<br />
+ GV giao nhiệm vụ cho các nhóm<br />
nhỏ ((2hs/nhóm): tính PH của dung<br />
dịch HCl 0,1M và dung dịch Ba(OH) 2<br />
0,005M?<br />
+<br />
K = [ H ][ ]<br />
-<br />
+<br />
O H 2<br />
OH = 10 -14<br />
+ Tích số ion của nước phụ thuộc vào<br />
nhiệt độ của dung dịch.<br />
3. Ý nghĩa tích số ion của nước<br />
a. Môi trường axit<br />
HCl → H + + Cl -<br />
+<br />
[ H ][ OH ]<br />
-<br />
= 1,0.10 -14<br />
−14<br />
−14<br />
- 1,0.10 1,0.10<br />
⇒ [ OH ] = = =<br />
+<br />
−3<br />
[ H ] 1,0.10<br />
1,0.10 -<strong>11</strong> M.<br />
+<br />
+[ H ] >[ OH ] hay[ ]<br />
-<br />
+<br />
H >1,0.10 -7 M<br />
b. Môi trường kiềm<br />
NaOH → Na + + OH -<br />
+<br />
[ H ][ OH ]<br />
-<br />
= 1,0.10 -14<br />
−14<br />
−14<br />
+ 1,0.10 1,0.10<br />
⇒ [ H ] = = =<br />
−<br />
−5<br />
[ OH ] 1,0.10<br />
1,0.10 -9 M<br />
+ Môi trường kiềm là môi trường<br />
trong đó<br />
7<br />
Môi trường trung tính pH = 7<br />
+ HS:<br />
-Dd HCl 0,1M: PH = -lg0,1 = 1<br />
-DD Ba(OH) 2 0,005M:<br />
[OH - ] = 0,005x2 = 0,01M<br />
[H + ] = 10 -14 : 0,01 = 10 -12<br />
PH = -lg10 -12 = 12<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong> tính<br />
to<strong>án</strong>, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giai quyết vấn<br />
đề<br />
Năng <strong>lực</strong> tính<br />
to<strong>án</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4. Hoạt động luyện tập:<br />
Bài tập: Dung dịch HNO 3 có PH = 2, cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được<br />
dung dịch có PH = 4?<br />
5. Hoạt động vận dụng: không<br />
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> đọc trước phần chất chỉ thi axit, bazo<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 27/8/<strong>2016</strong><br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
§ 3. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC - pH.<br />
Tiết6<br />
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
1.Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết đ<strong>án</strong>h giá độ axit và độ kiềm của các dung dịch <strong>theo</strong> nồng độ H + và PH; màu của<br />
một số chất chỉ thị thông dụng trong dung dịch ở các khoảng PH khác nhau.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Tính pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.<br />
- Xác định được môi trường của dung dịch bằng cách sử dụng giấy chỉ thị vạn <strong>năng</strong>, giấy quỳ<br />
tím hoặc dung dịch phenolphtalein.<br />
3. Thái độ:<br />
Học <strong>sinh</strong> có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH:<br />
1 .<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu, phenolphtalein, giấy chỉ thị vạn <strong>năng</strong>, dd HCl và dd NaOH ở một số nồng<br />
độ khác nhau.<br />
2 .Học <strong>sinh</strong>:<br />
Ôn bài cũ và tìm hiểu trước nội dung bài mới.<br />
III. PHƯƠNG PHÁP:<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, phương háp dạy<br />
<strong>học</strong> thực nghiệm,kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp: 1'<br />
2. Hoạt động khởi động:<br />
+ Nêu khái niệm PH? Cho biết khoảng PH của dung dịch axit, bazo và dd có môi trường tung<br />
tính?<br />
3. Hoạt động hình thành kiến thức mới:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1 :chất chỉ thi axit –<br />
bazo<br />
+Chất chỉ thị axit - bazơ là gì ?<br />
+Đặc điểm của chỉ thị ?<br />
+Những chỉ thị nào hay dùng trong<br />
phòng thí nghiệm ?<br />
+Để xác định chính xác giá trị pH<br />
của dung dịch người ta làm cách<br />
nào ?<br />
II. KHÁI NIỆM VỀ PH. CHẤT<br />
CHỈ THỊ AXIT – BAZO:<br />
2. Chất chỉ thị axit - bazơ<br />
- Chất chỉ thị axit - bazơ là chất có<br />
màu sắc biến đổi phụ thuộc vào pH<br />
của dung dịch.<br />
-Các chất chỉ thị:<br />
+ quỳ tím: mt axit (đỏ), mt bazo<br />
(xanh)<br />
+ Phenolphtalein: mt axit (không<br />
màu), mt bazo (hồng)<br />
+ chất chỉ thị vạn <strong>năng</strong>.<br />
-Cách xác định: cho chất chỉ thị<br />
vạn <strong>năng</strong> vào dung dịch cần xác<br />
định, so s<strong>án</strong>h màu.<br />
Năng <strong>lực</strong> tự <strong>học</strong>,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giao tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hoạt động 2 :Xác định dộ axit –<br />
bazo bằng các chất chỉ thị.<br />
+ Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ(<br />
mỗi nhóm 1 lớp), <strong>phát</strong> <strong>hóa</strong> chất đã<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Các nhóm nhúng chỉ thị vào các<br />
dung dịch và so s<strong>án</strong>h với bảng màu<br />
tiêu chuẩn.<br />
Năng lưc thực hành<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
chuẩn bị và chất chỉ thị vạn <strong>năng</strong><br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
cho các nhóm<br />
4. Hoạt động luyện tập: <strong>phát</strong> triển <strong>năng</strong> <strong>lực</strong> tính to<strong>án</strong><br />
Bài tập 1: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Xác định giá trị của m?<br />
Bài tập 2: 100ml dung dịch X chứa H 2 SO 4 0,1M và HCl 0,2M. Xác định PH của dung dịch X?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5. Hoạt động vận dụng:<br />
Bài tập: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V<br />
ml dung dịch Y. dung dịch Y có PH là bao nhiêu?<br />
6. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:<br />
Đọc trước bài phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 3/9/<strong>2016</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Bài 4:PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONGDUNG<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết7<br />
DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
1.Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết bản chất và điều kiện xảy ra của phản ứng trao đổi ion xảy ra trong dung dịch<br />
chất điện li.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong>:<br />
+ Học <strong>sinh</strong> vận dụng được các điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất<br />
điện li để làm đúng bài tập lí t<strong>huy</strong>ết và bài tập thực nghiệm.<br />
+ Học <strong>sinh</strong> viết đúng phương trình ion dầy đủ và phương trình ion thu gọn của phản ứng.<br />
3. Thái độ: Có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II. PHƯƠNG PHÁP:<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> thực nghiệm, kĩ thuật day <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm.<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH:<br />
1 .<strong>Giáo</strong> viên:<br />
+<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
+ Hóa chất: các dung dịch: Na 2 SO 4 , BaCl 2 , NaOH, HCl, CH 3 COONa, Na 2 CO 3<br />
+ Dụng cụ: ống nghiêm, giá để ống nghiêm, kẹp gỗ, ống hút.<br />
2 .Học <strong>sinh</strong>:ôn bài cũ và đọc trước bài mới<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp: 1'<br />
2. Hoạt động khởi động:<br />
Nêu điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi? Phản ứng trao đổi xảy ra giữa những nhóm chất nào?<br />
3. Hoạt động hình thành kiến thức mới:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG<br />
LỰC<br />
Gv chia lớp thành 3 nhóm <strong>học</strong> tập và<br />
<strong>phát</strong> dụng cụ, <strong>hóa</strong> chất cho mỗi nhóm.<br />
Hoạt động 1: Tìm hiểu phản ứng tạo<br />
I.Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi<br />
ion trong dung dịch các chất điện li<br />
1)Phản ứng tạo thành chất kết tủa:<br />
+ Học <strong>sinh</strong> làm tn<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
thực hành,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề.<br />
thành chất kết tủa:<br />
+ Gv yêu cầu các nhóm làm tn:<br />
Na 2 SO 4 tác dụng với BaCl 2 , nêu ht<br />
quan sát được và viết pt <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
+ hãy viết các chất điện li mạnh dưới<br />
dạng ion, chất điệ li yếu ở dạng phân<br />
tử.<br />
+ hãy rút gon các ion giống nhau ở 2<br />
vế phương trình.<br />
+ phương trình cuối chính là phương<br />
trình ion thu gọn.<br />
+Bản chất của phản ứng trên là do ion<br />
Ba 2+ phản ứng với ion SO 2- 4 .<br />
+ muốn điều chế BaSO 4 cần chon <strong>hóa</strong><br />
chất nào?<br />
+ Hiện tượng: có kết tủa trắng xuất<br />
hiện<br />
Na 2 SO 4 +BaCl 2 →BaSO 4 + 2NaCl<br />
2Na + +SO 2- 4 +Ba 2+ +2Cl - →BaSO 4 +2Na +<br />
+ 2Cl -<br />
Ba 2+ + SO 2- 4 → BaSO 4 <br />
+ Chọn 1 dd chứa Ba 2+ , một dd chứa<br />
ion SO 2- 4 .<br />
Hoạt động 2: Tìm hiểu phản ứng tạo 2)Phản ứng tạo thành chất điện li Năng <strong>lực</strong><br />
thành chất điện li yếu và tạo thành yếu:<br />
thực hành,<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
chất khí.<br />
Gv giao nhiệm vụ cho 3 nhóm:<br />
Nhốm 1; tìm hiểu phản ứng HCl và<br />
NaOH<br />
Nhóm 2: phản ứng HCl và<br />
CH 3 COONa<br />
Nhóm 3: tìm hiểu phản ứng HCl và<br />
Na 2 CO 3<br />
+ Thực hiện thí nghiệm, nêu ht<br />
+ Viết phương trình phản ứng dạng<br />
phân tử<br />
+ Viết phương trình ion thu gọn.<br />
+ lấy một phản ứng khác có cùng<br />
phương trình ion thu gọn với phản<br />
ứng trên<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: Kết luận<br />
+GV:Bản chất của phản ứng xảy ra<br />
giữa các chất điện li trong dung dịch<br />
là gì ?<br />
+Khi nào thì phản ứng tảo đổi ion<br />
giữa các chất điện li trong dung dịch<br />
xảy ra ?<br />
4. Hoạt động luyện tập:<br />
BT5, BT6 tang 20 sgk <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> 10<br />
5. Hoạt động vận dụng:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
a) Phản ứng tạo thành nước https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
Thí nghiệm<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
HCl + NaOH → NaCl + H 2 O giao tiếp,<br />
Phương trình ion rút gọn<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
H + + OH - → H 2 O<br />
ngôn ngữ.<br />
Phản ứng xảy ra do có sự kết hợp của 2<br />
ion H + và OH - tạo thành chất điện li<br />
yếu.<br />
b. Phản ứng tạo thành axit yếu<br />
Thí nghiệm<br />
HCl + CH 3 COONa → NaCl +<br />
CH 3 COOH<br />
Phương trình ion rút gọn<br />
H + + CH 3 COO - → CH 3 COOH<br />
Phản ứng có sự kết hợp của 2 ion H + và<br />
CH 3 COO - tạo thành CH 3 COOH là chất<br />
điện li yếu<br />
3. Phản ứng tạo thành chất khí<br />
Thí nghiệm:<br />
2HCl + Na 2 CO 3 → 2NaCl + H 2 O +<br />
CO 2 <br />
Phương trình ion rút gọn<br />
2H + + CO 2- 3 → H 2 O + CO 2 <br />
Phản ứng có sự kết hợp của 2 ion<br />
H + và ion CO 2- 3 sản phẩm khí là CO 2<br />
II. Kết luận:<br />
1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các<br />
chất điện li là phản ứng giữa các ion.<br />
2. Phản ứng tao đổi trong dung dịch<br />
các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion<br />
kết hợp được với nhau tạo thành một<br />
trong các chất sau :<br />
- chất kết tủa.<br />
- chất điện li yếu.<br />
- chất khí.<br />
Bài tập:Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch<br />
A. Fe 2+ , Fe 3+ , NO - 2-<br />
3 , CO 3 . B. Na + , Cu 2+ , OH - , H +<br />
C. H + , K + , NO - 3 , Cl - . D. Mg 2+ , Ca 2+ , OH - , Cl - .<br />
6. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: không<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7. Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
-BTVN: 1,2,3,4,7 (sgk)<br />
-Ôn tập kiến thức về sự điện li, axit, bazo, muối và phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 3/9/<strong>2016</strong><br />
§ 5. LUYỆN TẬP AXIT - BAZƠ - MUỐI.<br />
Tiết 8<br />
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
LI<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
1.Kiến thức<br />
Củng cố kiến thức về axit, bazo, hidroxit lưỡng tính, muối trên cơ sở t<strong>huy</strong>ết Areniut<br />
2 .Kỹ <strong>năng</strong>:<br />
-Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong> vận dụng điều kiện xảy ra phản ứng giuwax các ion trong dung dịch chất<br />
điện li.<br />
-Rèn luyện kỹ <strong>năng</strong> viết phương trình phản ứng trao đổi giữa các chất điện li dạng đầy đủ và<br />
dạng ion thu gọn.<br />
-Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong> giải các bài to<strong>án</strong> có liên quan đến PH và môi trường axit, trung tính hay<br />
kiềm.<br />
3. Thái độ - Có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II. PHƯƠNG PHÁP:<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm.<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH:<br />
1 .<strong>Giáo</strong> viên:giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2 .Học <strong>sinh</strong>: Ôn tập các kiến thức chương điện li<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp: 1'<br />
2. Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi: hãy nêu bản chất và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?<br />
3. Hoạt động hình thành kiến thức mới:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1:Ôn tập axit, bazo,<br />
muối<br />
Gv yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thảo luận nhóm.<br />
GV:Yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> nhắc lại các<br />
khái niệm axit, bazơ, muối <strong>theo</strong> quan<br />
điểm Areniut.<br />
Axit? Bazơ ? Hiđroxit lưỡng tính ?<br />
Muối và sự phân li của nó ?<br />
1. Axit là chất khi tan trong nước<br />
phân li ra ion H+.<br />
2. Bazơ là chất khi tan trong nước<br />
phân li ra ion OH-.<br />
3. Hiđroxit lưỡng tính là chất khi<br />
tan trong nước vừa có thể phân li<br />
<strong>theo</strong> kiểu axit, vừa có thể phân li<br />
<strong>theo</strong> kiểu bazơ.<br />
-Năng <strong>lực</strong> tự<br />
<strong>học</strong>: on tập các<br />
kiến thức đã<br />
<strong>học</strong><br />
- Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp: trả<br />
lời câu hỏi<br />
ngắn gon, đầy<br />
4. Hầu hết các muối khi tan trong đủ.<br />
nước phân li hoàn toàn thành cation - Năng <strong>lực</strong><br />
kim loại (hoặc NH4+) và anion gốc ngôn ngữ: đọc<br />
axit.<br />
đúng tên các<br />
Nếu gốc axit còn chứa hiđro axit thì ion khi viết<br />
nó sẽ tiếp tục phân li yếu ra cation phương trình<br />
H+ và anion gốc axit.<br />
điện li.<br />
+ GV chiếu bài tập 1:<br />
Viết phương trình điện li của các chất<br />
sau: K 2 S, Na 2 HPO 4 , NaH 2 PO 4 ,<br />
Pb(OH) 2 , H 3 PO 4 , Ba(OH) 2 ?<br />
K 2 S → 2K + +S 2-<br />
Na 2 HPO 4 →2Na + 2-<br />
+ HPO 4<br />
HPO 2- 3-<br />
4 H+ + PO 4<br />
NaH 2 PO 4 →Na + -<br />
+ H 2 PO 4<br />
H 2 PO - 4 H + 2-<br />
+ HPO 4<br />
HPO 2- 4 H + 3-<br />
+ PO 4<br />
Pb(OH) 2 Pb 2+ + 2OH -<br />
PB(OH) 2 2H + 2-<br />
+ PbO 2<br />
H 3 PO - 4 H + -<br />
+ H 2 PO 4<br />
H 2 PO - 4 H + 2-<br />
+ HPO 4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: Ôn tập vè phản ứng<br />
trao đổi ion trong dung dịch chất<br />
điện li<br />
Gv chiếu bài tập 2:<br />
Hoàn thành các phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
sau dưới dạng phân tử và dạng ion<br />
thu gon?<br />
a.Na 2 CO 3 + Ca(NO 3 ) 2 →<br />
b. FeSO 4 + 2NaOH→<br />
c. NaHCO 3 + HCl HCO 3 + NaOH →<br />
e. K 2 CO 3 + NaCl →.<br />
g. Pb(OH) 2 (r) + HNO 3<br />
Hoạt động 3: Ôn tập về PH<br />
Gv chiếu bài tập số 3:<br />
Có 10ml dung dịch axit HCl có pH =<br />
3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất<br />
để thu được dung dịch axit có pH =<br />
4?<br />
Hoạt động 4:<br />
Gv chiếu bài tập số 4:<br />
Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm<br />
HCl và HNO 3 với 100ml dung dịch<br />
NaOH nồng độ a (mol/l) thu được<br />
200ml dung dịch có pH=12. Xác dịnh<br />
giá trị của (biết trong mọi dung dịch<br />
[H + ][OH - ]=10 -14 )<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
HPO 2- 4 H + 3-<br />
+ PO 4<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ba(OH) 2 → Ba 2+ + 2OH -<br />
a. Na 2 CO 3 + Ca(NO 3 ) 2 → CaCO 3 ↓ +<br />
2NaNO 3<br />
CO 2- 3 + Ca 2+ →CaCO 3 ↓<br />
b. FeSO 4 + 2NaOH→ Fe(OH) 2 ↓ +<br />
Na 2 SO 4<br />
Fe 2+ + 2OH - →Fe(OH) 2 ↓<br />
c. NaHCO 3 + HCl NaCl + H 2 O +<br />
CO 2 ↑<br />
HCO - 3 + H + →H 2 O + CO 2 ↑<br />
d. NaHCO 3 + NaOH → Na 2 CO 3<br />
+H 2 O<br />
HCO - 3 + OH - → CO 2- 3 + H 2 O<br />
e. K 2 CO 3 + NaCl →không xảy ra.<br />
g. Pb(OH) 2 (r) + HNO 3 Pb(NO 3 ) 2 +<br />
2H 2 O<br />
Pb(OH) 2 + 2H + → Pb 2+ + 2H 2 O<br />
Từ PH=3 đến PH=4 nồng độ H +<br />
giảm 10 lần → thể tích tăng 10 lần.<br />
Vậy thể tích nước cần thêm là: 100<br />
– 10 = 90ml<br />
[H + ] = 0,1<br />
→ số mol H + là: 0,01mol<br />
Dung dịch sau khi trộn có PH = 12,<br />
chứng tỏ bazo dư.<br />
→ số mol OH - dư là:<br />
0,2x0,01 = 0,002 mol.<br />
→ 0,1a – 0,01 = 0,002<br />
→ a = 0,12<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề:<br />
vận dụng điều<br />
kiện xảy ra<br />
phản ứng trao<br />
đổi ion để xét<br />
các phản ứng<br />
xảy ra trong<br />
dung dịch.<br />
Năng <strong>lực</strong> tính<br />
to<strong>án</strong>.<br />
Năng <strong>lực</strong> tính<br />
to<strong>án</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4. Hoạt động luyện tập: không<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
5. Hoạt động vận dụng: không<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
6. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: không<br />
7. Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
-BTVN: 1,2,3,4,5, 6, 7 (sgk)<br />
-tìm hiểutrước nội dung bài thực hành.<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 9/9/<strong>2016</strong><br />
Bài 6: BÀI THỰC HÀNH 1<br />
Tiết 9<br />
TÍNH AXIT – BAZƠ, PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI<br />
ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
1.Kiến thức<br />
- Học <strong>sinh</strong> biết các quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>.<br />
- Củng cố các kiến thức về axit – bazo và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung<br />
dịch chất điện li.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
− Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được thành công, an toàn các thí nghiệm trên.<br />
− Quan sát hiện tượng thí nghiệm, giải thích và rút ra nhận xét.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
− Viết tường trình thí nghiệm.<br />
3. Thái độ: Có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn, cẩn thận khi tiếp xúc với <strong>hóa</strong> chất.<br />
II. PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng phương pháp đàm thoại kết hợp với phương tiện trực quan, kĩ<br />
thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm.<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH:<br />
1 .<strong>Giáo</strong> viên: Dụng cụ:<br />
• Đĩa thuỷ tinh. - Đèn cồn.<br />
• Ống hút. - Cốc thuỷ tinh 250ml<br />
• Kẹp hoá chất. - Bộ giá thí nghiệm.<br />
- Hoá chất:<br />
• Dung dịch HCl 0,1M. - Giấy đo pH.<br />
• Dung dịch Na 2 CO 3 . - Dung dịch CaCl 2 .<br />
• Dung dịch NH 3 . - Dung dịch phenolphtalein.<br />
• Dung dịch CH 3 COOH.<br />
Chuẩn bị nội dung kiến thức<br />
2 .Học <strong>sinh</strong>: .Cần chuẩn bị trước nội dung ở nhà.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp: 1'<br />
2. Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi: hãy nêu bản chất và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?<br />
3. Hoạt động hình thành kiến thức mới:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH<br />
<strong>Giáo</strong> viên giới thiệu nội dung yêu - Đặt một mẫu chỉ thị pH lên mặt kính<br />
cầu của buổi thực hành<br />
đồng hồ. Nhỏ lên mẩu giấy đó một giọt<br />
Hoạt động 1:<br />
dung dịch HCl 0,10M. So s<strong>án</strong>h với mẩu<br />
Thí nghiệm 1: Tính axit - bazơ. giấy chuẩn đê biết giá trị pH.<br />
- Làm tương tự như trên nhưng thay dung<br />
dịch HCl lần lượt bằng dung dịch<br />
CH 3 COOH 0,1M, NaOH 0,1M, NH 3<br />
0,1M<br />
b.Hoạt động 2 : Thí nghiệm 2 a.Cho khoảng 2ml dung dịch Na 2 CO 3 đặc<br />
Phản ứng trao đổi ion trong dung vào ống nghiệm đựng khoảng 2ml dung<br />
dịch các chất điện li.<br />
dịch CaCl 2 đặc.<br />
+ Gv yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm tn <strong>theo</strong> + hiện tượng: có kết tủa trắng<br />
<strong>hướng</strong> dân, nêu hiện tượng, viết Na 2 CO 3 + CaCl 2 →CaCO 3 ↓ + 2NaCl<br />
phương trình phản ứng dạng phân<br />
2-<br />
CO 3 + Ca 2+ → CaCO 3 ↓<br />
tử và dạng ion thu gọn.<br />
b. Hoà tan kết tủa thu được ở thí nghiệm<br />
2a bằng dung dịch HCl loãng.<br />
Hiện tượng: có khí bay ra<br />
CaCO 3 + HCl → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O<br />
CaCO 3 + 2H + → Ca 2+ + CO 2 + H 2 O<br />
c. Một ống nghiệm đựng khoảng 2ml<br />
dung dịch NaOH loãng. Nhỏ vào đó vài<br />
giọt dung dịch phenolphtalein.<br />
Hiện tượng; phenolphtalein c<strong>huy</strong>ển sang<br />
nàu hồng.<br />
+ Nhỏ từ từ dung dịch HCl loãng vào ống<br />
nghiệm trên, vừa nhỏ vừa lắc.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
NĂNG LỰC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
Hiện tương: phenolphtalein https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
nhạt màu dần<br />
và mất màu khi NaOH phản ứng hết<br />
NaOH + HCl → NaCl + H 2 O<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
OH - + H + → H 2 O<br />
Hoạt động 3 : Viết tường trình HS: viết tường trình <strong>theo</strong> mẫu<br />
V.Dặn dò sau buổi thực hành:<br />
+ <strong>Giáo</strong> viên nhận xét buổi thực hành, yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thu dọn dụng cụ, <strong>hóa</strong> chất.<br />
+ dặn dò <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> ôn tập chương điện li để làm bài kiểm tra 1 tiết.<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 10/9/<strong>2016</strong><br />
§ KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
Tiết<br />
BÀI KIỂM TRA SỐ 1<br />
101010<br />
A .MỤC TIÊU<br />
1Kiến thức<br />
- kiểm tra đ<strong>án</strong>h giá khả <strong>năng</strong> lĩnh hội kiến thức của các em. qua kết quả giáo viên điều<br />
chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp với mưc <strong>học</strong> của <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> từng lớp<br />
- Củng cố kiến thức về sự điện li, axit, bazơ, muối và hiđroxit lưỡng tính.<br />
- pH của dung dịch, phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
- Rèn luyện kỹ <strong>năng</strong> viết phương trình phản ứng trao đổi giữa https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
các chất điện li dạng phân<br />
tử, ion và ion thu gọn.<br />
- Vận dụng kiến thức để dự đo<strong>án</strong> chiều <strong>hướng</strong> của phản ứng trao đổi giữa các chất điện li<br />
và làm một số dạng bài tập cơ bản.<br />
3. Thái độ: Có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : kiểm tra <strong>theo</strong> hình thức tự luận và trắc nghiệm.<br />
C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viênChuẩn bị nội dung đề kiểm tra đ<strong>án</strong>h giá.<br />
2. Học <strong>sinh</strong>Cần chuẩn bị trước nội dung đã <strong>học</strong> chương I để kiểm tra.<br />
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP<br />
I .Ổn định lớp<br />
II.Nội dung kiểm tra :<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN HÓA LỚP <strong>11</strong> LẦN 1<br />
Mã đề 132<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Họ, tên <strong>học</strong> <strong>sinh</strong>:...............................................Lớp...............<br />
A/ Trắc nghiệm: 20câu; cho Fe=56; Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32= N=14; K=39; O=16<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 1: Chọn câu đúng trong các <strong>phát</strong> biểu sau:<br />
A. Al(OH) 3 là hyđroxit lưỡng tính B. Các bazơ đều gọi là kiềm<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. Al(OH) 3 là bazơ lưỡng tính D. các bazơ đều lưỡng tính<br />
Câu 2: Cần thêm bao nhiêu lít nước vào 10 lít dung dịch HCl có pH= 3 để được dung dịch HCl<br />
có pH=4 ?<br />
A. 10 lít B. 90 lít C. 100 lít D. 9 lít<br />
Câu 3: Trộn 150 ml dung dịch gồm Na 2 CO 3 1M và K 2 CO 3 0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể<br />
tích khí <strong>sinh</strong> ra (ở ĐKC) là:<br />
A. 5,6 lit B. 2,52 lit C. 5,04 lit D. 3,36 lit<br />
Câu 4: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn?<br />
(1) HCl +NaOH (2) CaCl 2 + Na 2 CO 3<br />
(3) CaCO 3 + HCl (4) Ca (HCO 3 ) 2 + Na 2 CO 3<br />
(5) CaO + HCl (6) Ca(OH) 2 +CO 2<br />
A. (2), (3) B. (2), (4) C. (4), (5), (6) D. (2), (3), (4),(5),(6)<br />
Câu 5: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO 4 , khuấy đều, hiện tượng quan<br />
sát được là:<br />
A. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thoát ra.<br />
B. Có kết tủa keo trắng<br />
C. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt.<br />
D. Không có hiện tượng gì.<br />
Câu 6: Phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> nào viết sai so với phản ứng xảy ra?<br />
A. CaCl 2 + CO 2 + H 2 O ⎯⎯→ CaCO 3 + 2HCl<br />
B. CH 3 COONa + HCl ⎯⎯→ CH 3 COOH + NaCl<br />
C. BaCl 2 + H 2 SO 4 ⎯⎯→ BaSO 4 + 2HCl<br />
D. FeS + 2HCl ⎯⎯→ FeCl 2 + H 2 S<br />
Câu 7: Cho dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với các chất: HCl, NaNO 3 , CuSO 4 , CH 3 COOH,<br />
Al(OH) 3 , CO 2 , CaCO 3 . Số phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> xảy ra là:<br />
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 8: Câu nào sai trong các câu sau đây:<br />
A. Khi phân ly trong nước, H 3 PO 4 chỉ phân ly ra cation H + 3-<br />
và anion PO 4<br />
B. Trong dung dịch, tích số ion của nước là một hằng số ở nhiệt độ xác định.<br />
C. Dung dịch axit có pH < 7.<br />
D. Dung dịch bazơ có pH càng lớn thì độ bazơ càng lớn.<br />
Câu 9: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:<br />
A. Ca(OH) 2 , KOH, CH 3 COOH, NaCl B. CaO, H 2 SO 4 , LiOH, K 2 SiO 3<br />
C. H 2 SO 4 , NaOH, Ag 3 PO 4 , HF D. HBr, Na 2 S, MgCO 3, Na 2 CO 3 ,<br />
Câu 10: Dung dịch Ba(OH) 2 0,005M có pH bằng:<br />
A. 2,3 B. 2 C. 12 D. 5<br />
Câu <strong>11</strong>: Một dd chứa 0,1mol Fe 2+ , 0,2 mol Al 3+ , x mol Cl - , y mol SO 2- 4 . Cô cạn dd thu 46,9g<br />
chất rắn.Tính x, y?<br />
A. 0,2 và 0,15 B. 0,1 và 0,2 C. 0,25 và 0,3 D. 0,2 và 0,3<br />
Câu 12: Chọn câu đúng<br />
A. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu<br />
B. Chỉ khi tan trong H 2 O,các chất mới phân li thành ion<br />
C. Các muối của kim loại đều là các chất điện li mạnh<br />
D. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước<br />
Câu 13: Trường hợp nào dưới đây khôngdẫn điện ?<br />
A. dd NaOH B. dd HF trong nước C. NaOH nóng chảy D. NaOH rắn, khan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 14: Chất điện li là:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
nước thành các ion<br />
C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation<br />
Câu 15: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?<br />
A. MgSO 4 + BaCl 2 → MgCl 2 + BaSO 4 . B. HCl + AgNO 3 → AgCl + HNO 3 .<br />
C. 2NaOH + CuCl 2 → 2NaCl + Cu(OH) 2 . D. Cu + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag.<br />
Câu 16: Chọn khẳng định sai:<br />
A. chất điện li là chất có khả <strong>năng</strong> dẫn điện<br />
B. dung dịch A có thể chứa 0,2 mol Ca 2+ , 0,1 mol Cl - -<br />
, 0,1 mol NO 3<br />
C. các ion HSO - 4 , NH + 4 đều có tính axit<br />
D. sau khi cân bằng 1 phương trình, các chất ít điện li, kết tủa được viết dạng phân tử<br />
Câu 17: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với KOH?<br />
A. Al(OH) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Al 2 O 3<br />
+<br />
B. ZnO, Ca(HCO 3 ) 2 , NH 4<br />
C. Al 2 O 3 , KHCO 3 , Sn(OH) 2 D. Mg(OH) 2 , NH + 4 , ZnO<br />
Câu 18: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?<br />
A. H + , NO - 3 , SO 2- 4 , Mg 2+ B. Al 3+ , SO 2- 4 , Mg 2+ , Cl -<br />
C. Fe 2+ , NO - 3 , S 2- , Na + D. K + , CO 2- 2-<br />
3 , SO 4<br />
Câu 19: Phương trình ion: Fe(OH) 2 + 2H + → Fe 2+ + 2H 2 O ứng với Fe(OH) 2 phản ứng với:<br />
A. HBr B. HNO 3 C. H 2 SO 4 đặc D. tất cả đều đúng<br />
Câu 20: Trong 1 lít dd axit HCl ở 25 0 C tích số ion của [H + ]và [OH - ] có giá trị là:<br />
A. 10 -14 B. 10 -7 C. > 10 -7 D. > 10 -14<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />
---------------------- Đáp <strong>án</strong><br />
----------------------<br />
---<br />
Câu <strong>11</strong> 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
B/ Tự luận<br />
Trộn 200ml dd KOH 0,02M với 300ml dd HCl 0,01M, được 500ml dd X.<br />
1/ viết phương trình phân tử, ion và rút gọn<br />
2/ tính C M các ion trong dd X<br />
3/ tính pH trong dd X<br />
4/ cô cạn dd X, tính khối lượng chất rắn thu được.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A/ Trắc nghiệm:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
ĐÁP ÁN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
8 9 10<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
132<br />
A B C B C A B A D C<br />
Câu <strong>11</strong> 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
132<br />
D D D B D B C C A A<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B/ Tự luận:.<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
1/ KOH + HCl ⎯⎯→ KCl + H 2 O<br />
K + + OH - + H + + Cl - ⎯⎯→ K + + Cl - + H 2 O<br />
H + + OH - ⎯⎯→ H 2 O<br />
nK + = nOH - = 0,004mol; nH + = nCl - = 0,003mol<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
2/ nH + pư = nOH - pư = 0,003mol<br />
sau phản ứng: nOH - = 0,001mol ⇒ C M OH - =<br />
0,002M<br />
nK + = 0,004mol ⇒ C M K + = 0,008M<br />
nCl - = 0,003mol ⇒ C M Cl - = 0,006M<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
3/ [OH - ] = 2.10 -3 M ⇒ pOH = 2,7 ⇒ pH = <strong>11</strong>,3 1đ<br />
4/ m rắn = mK + + mCl - + mOH - dư<br />
1đ<br />
= 39.0.004 + 35,5.0,003 + 17.0,001 =<br />
0,2795g<br />
Tổng<br />
4đ<br />
Mỗi câu trắc nghiệm đúng, được 0,6đ<br />
Phần tự luận, <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> phân tích, giải <strong>theo</strong> cách khác hợp lý vẫn đạt điểm tối đa<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 16/9/<strong>2016</strong><br />
Bài Tiết 7: <strong>11</strong><br />
<strong>11</strong><strong>11</strong><br />
NITƠ<br />
CHƯƠNG 2:<br />
NITO – PHOTPHO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
- HS biết: Vị trí của nguyên tố N trong bảng tuần hoàn , cấu hình electron nguyên tử của<br />
nguyên tố nitơ và đặc điểm cấu tạo của phân tử nito<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- HS hiểu: tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>, ứng dụng của nito và điều chế nito<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Viết cấu hình elctron nguyên tử, công thức cấu tạo của phân tử<br />
- Dự đo<strong>án</strong> tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của nito, viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> minh họa.<br />
- Đọc tóm tắt thông tin về tính chất vật lí, ứng dụng và điều chế nito.<br />
3.thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
B.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề, kĩ thuật công não.<br />
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
D. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi: tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 21, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số<br />
hạt không mang điện là 7.<br />
a) Viết cấu hình electron nguyên tử X?<br />
b) Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn? Gọi tên nguyên tố X?<br />
3) Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu vị trí và cấu<br />
hình elctreon nguyên tử.<br />
+GV chiếu bảng HTTH, yêu cầu hs<br />
quan sát hoạt động khởi động và nhắc<br />
lại cấu hình electron nguyên tử và vị<br />
trí của N trong bảng tuần hoàn.<br />
+ Dựa vào quy tắc bát tử hãy viết<br />
công thức cấu tạo của phân tử nito?<br />
+ hãy cho biết độ âm điện và các mức<br />
oxi hoá của nitơ?<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu tính chất vật lí<br />
Yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thảo luận và điền<br />
thông tin về tc vật lí:<br />
- Trạng thái:<br />
- Màu sắc:<br />
- Mùi vị:<br />
- tỉ khối hơi so với không khí:<br />
- Nhiệt độ <strong>hóa</strong> lỏng:<br />
- Tính tan:<br />
- Khả <strong>năng</strong> duy trì sự cháy:<br />
I.VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH<br />
ELECTRON NGUYÊN TỬ<br />
+Hs:<br />
- Cấu hình electron nguyên tử :<br />
1s 2 2s 2 2p 3<br />
- Nitơ thuộc chu kì 3 nhóm V A .<br />
+ HS: N≡N.<br />
- Độ âm điện 3,04 chỉ kém oxi, flo.<br />
- Số oxi <strong>hóa</strong>: -3, 0, +1, +2, +4, +5<br />
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />
+HS:<br />
- Trạng thái: khí<br />
- Màu sắc: không màu<br />
- Mùi vị: không mùi vị<br />
- tỉ khối hơi so với không khí: 28/29<br />
- Nhiệt độ <strong>hóa</strong> lỏng: - 196 o C<br />
- Tính tan: tan rất ít trong nước<br />
- Không duy trì sự cháy.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong> tự<br />
<strong>học</strong><br />
Năng <strong>lực</strong> tự<br />
<strong>học</strong>, <strong>năng</strong><br />
giao tiếp.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu tính chất <strong>hóa</strong><br />
<strong>học</strong><br />
+ tại sao ở điều kiện thường nito trơ<br />
về mặt <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>?<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
+ Do liên kết 3 bền vững trong phân đề.<br />
tử.<br />
-Năng <strong>lực</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+ nito hoạt động <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> trong đk<br />
nào?<br />
+ Hãy dự đo<strong>án</strong> tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> cơ<br />
bản của nito?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
+ Đk nhiệt độ cao, có xúc https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
tác. ngôn ngữ: đọc<br />
đúng tên các<br />
+Các mức oxi hoá của nitơ sản phẩm tạo<br />
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5<br />
thành.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Nito thể hiện tính oxi <strong>hóa</strong> khi tác<br />
dụng với nguyên tố nào?<br />
+ Hãy viết phương trình phản ứng của<br />
nito với các kim loại Al, Mg, Na? Xác<br />
định sự thay đổi số oxi <strong>hóa</strong> của các<br />
nguyên tố và gọi tên sản phẩm?<br />
+ Hãy viết phương trình phản ứng của<br />
nito với hidro? Xác định sự thay đổi<br />
số oxi <strong>hóa</strong> của các nguyên tố?<br />
+Nito thể hiện tính khử khi tác dụng<br />
với nguyên tó nào? Viết phương trình<br />
phản ứng?<br />
NO là khí không màu <strong>hóa</strong> nâu trong<br />
không khí<br />
2NO + O 2 → 2NO 2<br />
Hoạt động 4: tìm hiểu ứng dụng của<br />
nito<br />
+ Hãy nêu một số ứng dụng của nito<br />
mà các em biết?<br />
+ Gv chiếu 1 số ứng dụng của nito.<br />
Hoạt động 5: tìm hiểu trạng thái tự<br />
nhiên của nito<br />
+Hãy nêu các dạng tồn tại của nito<br />
trong tự nhiên?<br />
Hoạt động 5: tìm hiểu phương pháp<br />
điều chế nito<br />
+ Hãy nêu cách điều chế nito trong<br />
công nghiệp?<br />
+ Trong phòng thí nghiệm người ta<br />
điều chế nito từ <strong>hóa</strong> chất nào?<br />
4)Hoạt động luyện tập: BT5 (sgk)<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không.<br />
Tính OXH Tính Khử<br />
+ Thể hiện tính oxi <strong>hóa</strong> khi tác dụng<br />
với kim loại mạnh và H 2 .<br />
1. Tính oxi hoá<br />
a. Tác dụng với kim loại<br />
0 0 +2 -3<br />
Mg + N 2<br />
2Al + N 2<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ o<br />
Mg 3 N 2<br />
0 0 +3 -3<br />
t<br />
⎯→ 2AlN<br />
t<br />
6Na + N 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
2Na 3 N<br />
b. Tác dụng với hiđro<br />
0<br />
0 0 +1 -3<br />
N 2 + 3H 2 ⎯<br />
t ⎯ o ,p,<br />
xt<br />
→ 2NH 3<br />
+ Thể hiện tính khử khi tác dụng với<br />
oxi.<br />
2.Tính khử:<br />
N 2 + 3O 3000 o<br />
C<br />
2 ⎯⎯⎯→ 2NO<br />
IV. Ứng dụng<br />
Sản xuất amoniac, phân đạm, axit<br />
nitric.<br />
V. Trạng thái tự nhiên<br />
- Dạng tự do.<br />
- Dạng hợp chất.<br />
VI. Điều chế<br />
1. Trong công nghiệp<br />
- Chưng phân đoạn không khí lỏng.<br />
1. Trong phòng thí nghiệm:<br />
NH 4 NO 2<br />
0 -3<br />
0 0 +2 -2<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
o<br />
N 2 + H 2 O<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
7)Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
BTVN: 1,2,3,4 (sgk)<br />
- Đọc trước bài amoniac và muối amoni (phần A)<br />
- Viết công thức electron?, công thức cấu tạo của amoniac?<br />
- Phân tử amoniac chứa loại liên kết nào? Có cặp e nào của nito chưa tham gja lk không?<br />
- Nêu tính chất vật lí của amoniac: trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan?<br />
- Dự đo<strong>án</strong> tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> cơ bản của amoniac?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 16/9/<strong>2016</strong><br />
Bài Tiết 7: 12<br />
<strong>11</strong><strong>11</strong><br />
AMONIAC VÀ MUỐI AMONI<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
- HS biết: Đặc diểm cấu tạo của phân tử amoniac, tínhchất vật lí, tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của<br />
amoniac: tính bazo yếu, tính khử; ứng dụng và phương pháp điều chế amoniac trong phòng thí<br />
nghiệm và trong công nghiệp.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Dựa vào trạng thái oxi <strong>hóa</strong> của N trong phân tử amoniac dự đo<strong>án</strong> tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của<br />
amoniac.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
- Quan sát các thí nghiệm <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hoặc tìm các ví dụ để kiểm chứng https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
những dự đo<strong>án</strong> và kết luận<br />
về tính chất của amoniac.<br />
- Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> biểu diễn tính chất của amoniac.<br />
- Đọc, tóm tắt tắt thông tin về ứng dụng quan trọng của amoniac và phương pháp điều chế<br />
amoniac.<br />
- Phân biệt được dung dịch amoniac.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
- Biết nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường của việc sản xuất amoniac và axit nitric từ đó có ý<br />
thức bảo vệ môi trường.<br />
B.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp thực hành, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu nhiệm vụ, kĩ<br />
thuật tia chớp.<br />
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
D. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi: hãy viết phương trình phản ứng nito tác dụng với hidro? Cần bao nhiêu lit hidro và<br />
bao nhiêu lit nito để điều chế 10 lit amoniac biết hiệu suất phản ứng là 25%<br />
3) Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo<br />
phân tử amoniac<br />
+ Gv kiểm tra phần tự <strong>học</strong> của<br />
<strong>học</strong> <strong>sinh</strong>:<br />
-Viết công thức cấu tạo của<br />
amoniac?<br />
-Phân tử amoniac chứa loại liên<br />
kết nào? Có cặp e nào của nito<br />
chưa tham gia lk không?<br />
+Gv: phân tử amoniac có cấu tạo<br />
hình chóp tam giác.<br />
+ Hãy cho biết số oxi <strong>hóa</strong> của nito<br />
trong hợp chất amoniac?<br />
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất<br />
vật lí của amoniac<br />
Gv kiểm tra phần tự <strong>học</strong> của <strong>học</strong><br />
<strong>sinh</strong>:<br />
Nêu tính chất vật lí của amoniac:<br />
trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan?<br />
A. AMONIACNH 3<br />
I. Cấu tạo phân tử<br />
H<br />
N<br />
H<br />
-Phân tử có 3 liên kết cộng <strong>hóa</strong> trị phân<br />
cực về phía nito.<br />
- Trên nguyên tử nito còn 1 cặp electron<br />
chưa tham gia liên kết.<br />
+ Số oxi <strong>hóa</strong> của nito: -3<br />
II. Tính chất vật lý<br />
+Amoniac là chất khí, không màu, mùi<br />
khai xốc và tan rất nhiều trong nước.<br />
H<br />
Năng <strong>lực</strong> tự<br />
<strong>học</strong>, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
Năng <strong>lực</strong> tự<br />
<strong>học</strong>, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
đề, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Gv chiếu thí nghiệm tính tan<br />
của amoniac:<br />
-Tại sao nước phun vào binh?<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
+ Amoniac tan tốt trong nước làm áp suất<br />
trong bình giảm mạnh nên nước phun<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
-Dung dịch amoniac mang môi<br />
trường gì? Tại sao?<br />
-Tại sao amoniac tan tốt trong<br />
nước?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của amoniac<br />
+GV: Hãy viết phương trình điện<br />
li của NH 3 trong nước?<br />
+ Hãy viết các phương trình phản<br />
ứng dạng phân tử và dạng ion thu<br />
gọn để chứng minh tính bazo của<br />
amoniac?<br />
+ GV: amoniac thể hiện tính oxi<br />
<strong>hóa</strong> hay tính khử?<br />
+ Amoniac thể hiện tính khử khi<br />
tác dụng với chất nào? Viết<br />
phương trình phản ứng?<br />
Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng<br />
của amoniac<br />
+Hãy nêu những ứng dụng của<br />
amoniac mà e biết?<br />
+ Gv chiếu 1 số hình ảnh ứng<br />
dụng của amoniac.<br />
Hoạt động 5: Tìm hiểu cách điều<br />
chế của amoniac<br />
+ Trong phòng thí nghiệm người<br />
ta dung <strong>hóa</strong> chất nào để điều chế<br />
amoniac? Viết phương trình phản<br />
ứng?<br />
+ Nêu <strong>hóa</strong> chất sản xuất NH 3<br />
trong công nghiệp? Viết phương<br />
trình phản ứng?<br />
+ nêu các biện pháp làm tăng hiệu<br />
suất sản xuất NH 3 ?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
vào bình?<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Dung dịch amoniac mang môi trường<br />
bazo vì đ này làm phenolphtalein c<strong>huy</strong>ển<br />
sang màu hồng.<br />
+ Amoniac là hợp chất phân cực nên tan<br />
tốt trong dung môi phân cực là nước.<br />
III. Tính chất hoá <strong>học</strong><br />
* Tính axit – bazo:<br />
1. Tính bazơ yếu<br />
a. Tác dụng với nước<br />
NH 3 + H 2 O NH + 4 + OH -<br />
b. Tác dụng với dung dịch muối<br />
AlCl 3 +3NH 3 +3H 2 O→Al(OH) 3 +3NH 4 Cl<br />
Al 3+ +<br />
+ 3NH 3 + 3H 2 O → Al(OH) 3 3NH 4<br />
c. Tác dụng với axit<br />
NH 3 + HCl → NH 4 Cl<br />
NH 3 + H 2 SO 4 → (NH 4 ) 2 SO 4<br />
*Tính oxi <strong>hóa</strong> khử:<br />
+Thể hiện tính khử vì -3 là số oxi <strong>hóa</strong><br />
thấp nhất của nito.<br />
2. Tính khử<br />
a)Tác dụng với oxi<br />
-3 0<br />
t<br />
4NH 3 + 3O 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
2N 2 + 6H 2 O<br />
IV.Ứng dụng<br />
- Làm phân bón và nguyên liệu sản xuất<br />
HNO 3 .<br />
V.Điều chế:<br />
1. Trong phòng thí nghiệm<br />
+ Cho muối amoni tác dụng với dung<br />
dịch bazo<br />
t<br />
Ca(OH) 2 + NH 4 Cl ⎯⎯→<br />
o<br />
CaCl 2 +<br />
NH 3 + H 2 O<br />
2. Trong công nghiệp<br />
N 2 + 3H 2 ←⎯ t o<br />
,xt, p<br />
⎯ 2 NH 3 ∆H
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
↓<br />
Fe(OH) 3 N 2<br />
5)Hoạt động vận dụng: không.<br />
6)Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7)Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
+BTVN: 1,2,3,4,5,6 (sgk)<br />
+ Đọc trước nội dung phần B. Muối amoni<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 24/9/<strong>2016</strong><br />
Bài Tiết 7: 13<br />
<strong>11</strong><strong>11</strong><br />
AMONIAC VÀ MUỐI AMONI<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
- HS biết:<br />
- Tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, tính tan)của muối amoni<br />
- Tính chất hoá <strong>học</strong> của muối amoni (phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phân) và<br />
ứng dụng<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Quan sát thí nghiệm, rút ra được nhận xét về tính chất của muối amoni.<br />
- Viết được các PTHH dạng phân tử, ion thu gọn minh hoạ cho tính chất hoá <strong>học</strong>.<br />
- Phân biệt được muối amoni với một số muối khác bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>.<br />
- Tính % về khối lượng của muối amoni trong hỗn hợp.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
B.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp thực hành, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề, kĩ<br />
thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm..<br />
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
D. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi: Hoàn thành dãy c<strong>huy</strong>ển hoá sau.<br />
⎯→<br />
NH 3 ⎯→<br />
NH 4 NO 2 ⎯→<br />
N 2<br />
N 2<br />
NH 4 Cl<br />
3) Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1:<br />
+ gv cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> quan sát mẫu<br />
I. Tính chất vật lý<br />
- Muối amoni là chất điện li mạnh và<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
muối amoni sau đấy hòa tan.<br />
+ Hãy nêu tính chất vật lí của muối<br />
amoni?<br />
tan nhiều trong nước.<br />
Hoạt động 2:<br />
GV làm thí nghiệm biểu diễn muối<br />
amoni tác dụng với dung dịch<br />
NaOH.<br />
II. Tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
1. Phản ứng với dung dịch kiềm<br />
(NH 4 ) 2 SO 4 + NaOH → Na 2 SO 4 +<br />
NH 3 + H 2 O<br />
- Phương trình ion rút gọn.<br />
Năng <strong>lực</strong> thực<br />
hành, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
Phản ứng này được sử dụng làm gì ?<br />
Yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cho một vài thí dụ<br />
khác, viết phương trình phản ứng,<br />
phương trình ion rút gọn.<br />
NH + 4 + OH - → NH 3 + H 2 O<br />
- Phản ứng này dùng để điều chế khí<br />
NH 3 trong phòng thí nghiệm và để<br />
nhận biết khí muối amoni.<br />
Hoạt động 3<br />
2. Phản ứng nhiệt phân<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
+GV chiếu thí nghiệm biểu diễn sự<br />
t<br />
NH 4 Cl ⎯⎯→<br />
o<br />
NH 3 + HCl (1) quyết vấn đề,<br />
phân huỷ muối amoni clorua. Yêu<br />
t<br />
(NH<br />
cầu hs viết phương trình phản ứng<br />
4 ) 2 CO 3 ⎯⎯→<br />
o<br />
NH 4 + NH 4 HCO<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> ngôn<br />
3<br />
(2)<br />
ngữ, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
+GV hãy viết phương trình nhiệt<br />
hợp tác<br />
t<br />
phân NH 4 HCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 ,<br />
NH 4 HCO 3 ⎯⎯→<br />
o<br />
NH 3 + H 2 O +CO 2<br />
NH 4 NO 2 , NH 4 NO 3 . (hoạt động<br />
(3)<br />
t<br />
nhóm: 2bàn/nhóm)<br />
NH 4 NO 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
N 2 + 2H 2 O (4)<br />
+ Hãy nhận xét sự phân huỷ của<br />
muối amoni.<br />
Gợi ý cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> chú ý tính oxi<br />
hoá khử của gốc axit trong muối<br />
amoni.<br />
t<br />
NH 4 NO 3 ⎯⎯→<br />
o<br />
N 2 O + 2H 2 O (5)<br />
*. Nhận xét<br />
- Muối amoni chứa gốc axit không có<br />
tính oxi hoá khi bị nhiệt phân sẽ <strong>sinh</strong><br />
ra amoninac.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Chú ý NH 4 HCO 3 là bột nở.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
- Muối amoni chứa gốc axit https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
có tính<br />
oxi hoá sẽ <strong>sinh</strong> ra N 2 hoặc N 2 O.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4) Hoạt động luyện tập: bài tập 2,4,7(sgk)<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, s<strong>án</strong>g tạo: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BTVN: 1,2,3,5,6,8 (sgk)<br />
Đọc và chuẩn bị nội dung bài axit nitric và muối nitrat<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 24/9/<strong>2016</strong><br />
Bài Tiết 8: 14<br />
<strong>11</strong><strong>11</strong><br />
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
+HS biết:<br />
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan), ứng dụng,<br />
cách điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp (từ amoniac).<br />
+ hs hiểu :<br />
- HNO 3 là một trong những axit mạnh nhất.<br />
- HNO 3 là chất oxi hoá rất mạnh: oxi hoá hầu hết kim loại, một số phi kim, nhiều hợp chất vô<br />
cơ và hữu cơ.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Dự đo<strong>án</strong> tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>, kiểm tra dự đo<strong>án</strong> bằng thí nghiệm và rút ra kết luận.<br />
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh..., rút ra được nhận xét về tính chất của HNO 3 .<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Viết các PTHH dạng phân tử, ion rút gọn minh hoạ tính chất hoá <strong>học</strong> của HNO 3 đặc và loãng.<br />
- Tính thành phần % khối lượng của hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO 3 .<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
B.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp thực hành, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề, kĩ<br />
thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm, phương pháp dạy <strong>học</strong> dự <strong>án</strong>.<br />
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: giáo <strong>án</strong>, máy chiếu, hệ thống câu hỏi giao nhiệm vụ trước cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> .<br />
Gv chia lớp thành 3 nhóm :<br />
+ Điền thông tin vào phiếu ht:<br />
1) Tính axit:<br />
- Ion nào là nguyên nhân gây ra tính axit?<br />
- Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> chứng minh tính axit của HNO 3 ?<br />
2) Tính oxi <strong>hóa</strong> :<br />
- HNO 3 thể hiện tính oxi <strong>hóa</strong> khi tác dụng với những chất nào?<br />
+5<br />
- Khi thể hiện tính oxi <strong>hóa</strong> thì N có thể giảm xuống các số oxi <strong>hóa</strong> nào? Ghi sản phẩm<br />
khử tương ứng với số oxi <strong>hóa</strong> trên?<br />
- Những kim loại nào tác dụng với HNO 3 ? Sau phản ứng kim loại thay đổi số oxi <strong>hóa</strong> như<br />
thế nào? Viết 2 ví dụ?( Xác định sự thay đổi số oxi <strong>hóa</strong> sau phản ứng)<br />
- Kim loại nào bị thụ động <strong>hóa</strong> trong HNO 3 ?<br />
- HNO 3 thể hiện tính oxi <strong>hóa</strong> khi tác dụng với phi kim nào? Cho ví dụ? (xác định sự thay<br />
đổi số oxi <strong>hóa</strong> sau phản ứng)<br />
- HNO 3 thể hiện tính oxi <strong>hóa</strong> khi tác dụng với hợp chất nào? Cho ví dụ?<br />
DỰ ÁN: BÍ ẨN MƯA AXIT<br />
Nhóm 1: tìm hiểu nguyên nhân gây ra mưa axit<br />
- Hãy kể tên các khí thải của các nhà máy công nghiệp, động cơ đốt trong (ô tô, xe máy)<br />
mà em biết? (có hình ảnh kèm <strong>theo</strong>)<br />
- Trong các khí đó có khí nào là oxit axit không?<br />
- Khi các oxit này gặp nước mưa thì xảy ra phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> nào? Viết phương trình<br />
phản ứng?<br />
- Nước mưa có hòa tan các oxit này có giá trị PH nằm trong khoảng nào?<br />
Nhóm 2: tìm hiểu tác hại của mưa axit (có các hình ảnh kèm <strong>theo</strong>)<br />
- Mưa axit có ảnh hưởng như thế nào tới sức khỏe con người, sự <strong>phát</strong> triển của động, thực<br />
vật?<br />
- Các công trình kiến trúc bằng đá hoa cương và đá cẩm thạch (có chứa CaCO 3 ) nếu gặp<br />
phải mưa axit thì xảy ra hiện tượng gì?<br />
Nhóm 3: các biện pháp bảo vệ môi trường khỏi mưa axit?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Theo e để hạn chế mưa axit thì chúng ta phải làm gì?<br />
2.Học <strong>sinh</strong>Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi: Hoàn thành dãy c<strong>huy</strong>ển hoá sau.<br />
N 2 ⎯→<br />
NH 3 ⎯→<br />
NO ⎯→<br />
NO 2 → HNO 3<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo I. Cấu tạo phân tử<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
phân tử<br />
quyết vấn đề<br />
+ Hãy viết công thức cấu tạo.<br />
+5 O<br />
Và xác định số oxi hoá của nitơ H O N<br />
trong phân tử axit nitric?<br />
O<br />
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật<br />
lí<br />
Gv cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> quan sát lọ chứa<br />
axit nitric. Yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cho biết<br />
màu sắc, trạng thái.<br />
+ Vì sao axit nitric có màu vàng ?<br />
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
+ hãy dự do<strong>án</strong> tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của<br />
HNO 3 ?<br />
+ gv yêu cầu các nhóm treo kết quả<br />
đã chuẩn bị trước về tc <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của<br />
HNO 3 (dùng bảng phụ)<br />
+ Gv <strong>hướng</strong> dẫn các nhóm nhận xét<br />
phần chuẩn bị của nhau để dẫn tới<br />
kết luận.<br />
+ Gv chiếu 1 số tn kiểm chứng tc<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của axit nitric<br />
Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng<br />
HNO 3 có những ứng dụng nào ?<br />
+ gv bổ sung thêm thông tin<br />
Hoạt động 5: Tìm hiểu điều chế<br />
+ Hãy viết phương trình điều chế<br />
axit nitric trong ptn?<br />
+ quan sát phần khởi động hãy lựa<br />
chọn các phương trình dùng để điều<br />
chế axit nitric trong cn?<br />
4)Hoạt động luyện tập<br />
- Hoàn thành các phản ứng sau :<br />
Al + HNO 3 → N 2 O +...<br />
Fe + HNO 3 → NO +...<br />
Zn + HNO 3 → N 2 O +...<br />
Mg + HNO 3 → NH 4 NO 3<br />
II. Tính chất vật lí<br />
- Axit nitric là chất lỏng không màu,<br />
tan vô hạn trong nước.<br />
+ Vì axit nitric không bền dễ bị phân<br />
hủy tao ra NO 2 (mầu nâu đỏ)<br />
III. Tính chất hoá <strong>học</strong><br />
Phân tử HNO 3 có tính axit và tính oxi<br />
hoá.<br />
+ 3 nhóm treo kết quả và so s<strong>án</strong>h với<br />
nhóm khác, đưa ra nhận xét<br />
IV. Ứng dụng<br />
Hs trả lời các ứng dụng mà mình biết<br />
V. Điều chế<br />
1. Trong phòng thí nghiệm<br />
NaNO 3 + H 2 SO 4 → NaHSO 4 +<br />
HNO 3<br />
2,Trong công nghiệp<br />
Hs lựa chon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
đề<br />
Năng <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
đề, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp, <strong>năng</strong><br />
<strong>lực</strong> thực hành.<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
6)Hoạt động tìm tòi khám phá:<br />
3 nhóm lên thueets trình về nhiệm vụ của minh khi thực hiện dự <strong>án</strong> mưa axit. Gv <strong>hướng</strong> dẫn<br />
các nhóm đặt câu hỏi và nhận xét lẫn nhau để đi tới kết luận<br />
7) Giao nhiêm vụ về nhà:<br />
BTVN: bài tập sgk<br />
- Đọc trước phần muối amoni<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 2/10/<strong>2016</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Bài Tiết 8: 15<br />
1415<strong>11</strong><br />
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
+HS biết:<br />
.- Muối nitrat đều dẽ tan trong nước và là chất điện li mạnh, kém bền với nhiệt và bị phân hủy<br />
bởi nhiệt tạo ra khí O 2 . .<br />
- Cách nhận biết ion NO 3<br />
–<br />
bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Quan sát thí nghiệm, rút ra được nhận xét về tính chất của muối nitrat.<br />
- Viết được các PTHH dạng phân tử và ion thu gọn minh hoạ cho tính chất hoá <strong>học</strong>.<br />
- Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp; nồng độ hoặc thể tích dung dịch<br />
muối nitrat tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng .<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
B.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp thực hành, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề, kĩ<br />
thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm,<br />
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: giáo <strong>án</strong>, máy chiếu, hệ thống câu hỏi giao nhiệm vụ trước cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> .<br />
2.Học <strong>sinh</strong>Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
D. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi: Hoàn thành dãy c<strong>huy</strong>ển hoá sau.<br />
NH 3 ⎯→<br />
NO ⎯→<br />
NO 2 → HNO 3 → NaNO 3<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu tính chất<br />
B. MUỐI NITRAT:<br />
I.Tính chất của muối nitrat<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
vật lí<br />
GV cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> quan sát một mẩu<br />
muối kali nitrat và thực hiện thí<br />
nghiệm hòa tan.<br />
+ Gv: hãy nhận xét trạng thái và tính<br />
tan của muối nitrat?<br />
1. Tính chất vật lí<br />
- Tất cả các muối nitrat đều là chất<br />
rắn, dễ tan trong nước và là điện li<br />
mạnh.<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu phản ứng<br />
nhiệt phân muối nitrat.<br />
+GV: hãy nêu quy luật chung về<br />
phản ứng nhiệt phân muối nitrat?<br />
2)phản ứng nhiệt phân<br />
+ nhiệt phân muối nitrat của kim loại<br />
kiềm, kiềm thổ, sp: muối nitrit, O 2<br />
+ nhiệt phân muối nitrat của kim loại<br />
từ Al đến Cu, sp: oxit kim loại, NO 2 ,<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
O 2<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động nhóm (2 bàn/nhóm)<br />
+ hày hoàn thàn các phương trình<br />
phản ứng sau:<br />
t<br />
KNO 3 ⎯⎯→<br />
o<br />
t<br />
Mg(NO 3 ) 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
t<br />
Cu(NO 3 ) 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
t<br />
Hg(NO 3 ) 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
t<br />
Fe(NO 3 ) 2<br />
⎯⎯→<br />
o<br />
t<br />
Fe(NO 3 ) 3<br />
⎯⎯→<br />
o<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu ứng dụng<br />
của muối nitrat<br />
Cho biết các ứng dụng của muối<br />
nitrat ?<br />
4)Hoạt động luyện tập<br />
Bài tập: Thực hiện hai thí nghiêm sau:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
+ nhiệt phân muối nitrat của https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
kim loại<br />
đứng sau Cu, sản phẩm: kim loại ,<br />
NO 2 , O 2<br />
t<br />
KNO 3 ⎯⎯→<br />
o<br />
KNO 2 + O 2 <br />
⎯ o<br />
1<br />
t<br />
Mg(NO 3 ) 2 ⎯→ MgO+ 2NO 2 + O2 <br />
2<br />
Cu(NO 3 ) 2<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
CuO+2NO 2 +<br />
O 2 <br />
t<br />
Hg(NO 3 ) 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
Hg +2NO 2 + O 2 <br />
t<br />
4Fe(NO 3 ) 2<br />
⎯⎯→<br />
o<br />
2Fe 2 O 3 +8NO 2 +<br />
O 2 <br />
t<br />
4Fe(NO 3 ) 3<br />
⎯⎯→<br />
o<br />
2Fe 2 O 3 +12NO 2 +<br />
3O 2 <br />
II. Ứng dụng<br />
- Các muối nitrat chủ yếu được sử<br />
dụng làm phân bón ngoài ra nó còn<br />
được làm thuốc nổ<br />
1<br />
2<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
TN1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO 3 1M thoát ra V 1 lit NO<br />
TN2: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO 3 1M và H 2 SO 4 0,5M<br />
thấy thoát ra V 2 lit NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích đo ở cùng điều<br />
kiện. quan hệ giữa V 1 và V 2 là:<br />
A. V 2 = V 1 B. V 2 = V 1 C. V 2 = 2,5V 1 D. V 2 = 1,5V 1<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
6)Hoạt động tìm tòi khám phá: không<br />
7) Giao nhiêm vụ về nhà:<br />
BTVN: bài tập sgk<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 2/10/<strong>2016</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tiết 16<br />
1415<strong>11</strong><br />
LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT CỦA NITO<br />
VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Củng cố, ôn tập các tính chất của nito và hợp chất của chúng.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Vận dụng các kiến thức đã <strong>học</strong> dể giải các bài tập về nito<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
B.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm,<br />
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: giáo <strong>án</strong>, máy chiếu, hệ thống câu hỏi.<br />
2.Học <strong>sinh</strong> ôn tập kiến thức về nito và hợp chất<br />
D. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi: Hoàn thành dãy c<strong>huy</strong>ển hoá sau.<br />
N 2 →NH 3 ⎯→<br />
NO ⎯→<br />
NO 2 → HNO 3 → NH 4 NO 3<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC<br />
SINH<br />
Hoạt động 1: GV chiếu bài tập số 1<br />
HS:<br />
cho <strong>11</strong>g hỗn hợp 2 kim loai Al và Fe tác dụng Gọi x, y lần lượt là số mol của<br />
với axit nitric loãng dư thu được 6,72 lit khí Al, Fe.<br />
NO (đktc). Xác định khối lượng Al và Fe trong 27x + 56y = <strong>11</strong> (1)<br />
hỗn hợp?<br />
Al → Al 3+ + 3e<br />
+Gv yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thảo luận, trình bày và x 3x<br />
nhận xét lẫn nhau. Gv kết luận<br />
Fe → Fe 3+ + 3e<br />
y<br />
3y<br />
+5<br />
+2<br />
N + 3e → N<br />
0,9 0,3<br />
Áp dụng định luật bảo toàn<br />
electron:<br />
3x + 3y = 0,9 (2)<br />
Từ (1) và (2)<br />
x = 0,2 mol, y = 0,1mol<br />
vậy:<br />
-Khối lượng Fe là: 5,6g<br />
-Khối lượng Al là: 5,4g<br />
Hoạt động 2: GV chiếu bài tập số 2<br />
Gọi sản phẩm cần tìm là N x O y<br />
cho hỗn hợp gồm 0.2mol Fe và 0.3mol Mg vào dd Áp dụng định luật bảo toàn<br />
HNO 3 dư thu được 0.4mol một sản phẩm khử chứelectron<br />
duy nhất , xác định sản phẩm đó?<br />
0,4(5x – 2y) = 0,2*3 + 0,3*2<br />
5x -2y = 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
NĂNG<br />
LỰC<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
tính to<strong>án</strong>,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+Gv yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thảo luận, trình bày và<br />
nhận xét lẫn nhau. Gv kết luận<br />
Hoạt động 3: GV chiếu bài tập số 3<br />
Cho 0,07 mol Cu vào dd chứa 0,03 mol H 2 SO 4<br />
loãng và 0,1 mol HNO 3 thu được V lít khí NO<br />
(đktc). Xác định Giá trị của V ?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+Gv yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thảo luận, trình bày và<br />
nhận xét lẫn nhau. Gv kết luận<br />
Hoạt động 3: GV chiếu một số câu hỏi trắc<br />
nghiệm<br />
1)NhiệtphânhoàntoànFe(NO3)2trong<br />
khôngkhíthu được sảnphẩmgồm<br />
A. FeO,NO2,O2. B. Fe2O3,NO2.<br />
C. Fe2O3,NO2,O2. D. Fe,NO2,O2.<br />
2)<br />
Khinhiệtphân,dãymuốirắnnàodướiđâyđều<strong>sinh</strong>ra<br />
kimloại?<br />
A. AgNO3,Hg(NO3)2.<br />
B. AgNO3, Cu(NO3)2.<br />
C. Hg(NO3)2,Mg(NO3)2.<br />
D. Cu(NO3)2,Mg(NO3)2.<br />
3)Xét phản ứng<br />
N 2 (k) + 3H 2 (k)<br />
2NH 3 (k) ∆ H = -92kJ<br />
Nồng độ của NH 3 trong hỗn hợp khi đạt tới<br />
trạng thái cân bằng sẽ lớn hơn khi<br />
A. nhiệt độ và áp suất đều giảm.<br />
B. nhiệt độ tăng và áp suất giảm.<br />
C. nhiệt độ và áp suất đều tăng.<br />
D. nhiệt độ giảm và áp suất tăng.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
→ x =1=, y = https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
Vậy sản phẩm khử là: NO<br />
3Cu + 2NO - 3 + 8H + → 3Cu 2+ + Năng <strong>lực</strong><br />
2NO+ H 2 O<br />
tính to<strong>án</strong><br />
n H = 0.16 mol<br />
n NO = 0,07*1,5 = 0,105 mol<br />
V = 2,352 lit<br />
Hs:<br />
1C, 2A, 3D<br />
Năng<br />
nluwcj giải<br />
quyết vấn<br />
đề<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
6)Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7)Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Câu 1. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thấy thoát ra <strong>11</strong>,2 lit (đktc) hỗn hợp khí<br />
A gồm 3 khí N2, NO, N2O có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị m là bao nhiêu?<br />
A.2,7 B.16,8 C.3,51 D.35,1<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 8/10/<strong>2016</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tiết 17<br />
1415<strong>11</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
PHOTPHO<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
*HS biết được:<br />
- Vị trí trong bảng tuần hoàn , cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố photpho.<br />
- Các dạng thù hình, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan, độc<br />
tính), ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế photpho trong công nghiệp .<br />
*HS hiểu được:<br />
- Tính chất hoá <strong>học</strong> cơ bản của photpho là tính oxi hoá (tác dụng với kim loại Na, Ca...) và<br />
tính khử (tác dụng với O 2 , Cl 2 )<br />
- So s<strong>án</strong>h 2 dạng thù hình chủ yếu của Photpho là P trắng và P đỏ về một số tính chất vật lí.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Dự đo<strong>án</strong>, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận về tính chất của photpho.<br />
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh .., rút ra được nhận xét về tính chất của photpho.<br />
- Viết được PTHH minh hoạ.<br />
- Sử dụng được photpho hiệu quả và an toàn trong phòng thí nghiệm và thực tế<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
B.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm,<br />
phương pháp dạy <strong>học</strong> thực hành<br />
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: giáo <strong>án</strong>, máy chiếu, hệ thống câu hỏi.<br />
2.Học <strong>sinh</strong> Đọc trước bài mới<br />
D. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi: cho nguyên tố X (Z = 15). Hãy xá định vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống<br />
tuần hoàn? Nêu các tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của X mà em biết?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí và cấu<br />
hình electron nguyên tử<br />
Từ phần trả lời của hs ở phần khởi<br />
động, gv chiếu bảng tuần hoàn yêu<br />
I.Vị trí và cấu hình electron nguyên<br />
tử<br />
P: 1s 2 2p 6 3s 2 3p 3<br />
Photpho ở ô thứ 15 thuộc chu kỳ 3,<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> chỉ vị trí của P.<br />
- cho biết <strong>hóa</strong> trị cao nhất trong hợp<br />
chất với oxi và <strong>hóa</strong> trị thấp nhất trong<br />
hc khí với hidro của P?<br />
-Hãy nêu các số oxi <strong>hóa</strong> thường gặp<br />
của P?<br />
nhóm V A .<br />
Hs:<br />
- <strong>hóa</strong> trị cao nhất trong hợp chất với<br />
oxi là V và <strong>hóa</strong> trị thấp nhất trong hc<br />
khí với hidro là: III<br />
HS: -3, 0, +3, +5<br />
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật lí<br />
-P có mấy dạng thù hình? Đó là những<br />
dạng nào?<br />
II. Tính chất vật lí<br />
2 dạng: P trắng và P đỏ<br />
Năng <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề, <strong>năng</strong><br />
lự giao tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm để Tính chất P trắng P đỏ<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
điền thông tin vào bảng:<br />
Tính chất P trắng P đỏ<br />
Trạng<br />
thái, màu<br />
sắc<br />
Cấu trúc<br />
Độc tính<br />
Tính bền<br />
Tính tan<br />
Khả <strong>năng</strong><br />
<strong>phát</strong><br />
quang<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Hãy viết sơ đồ c<strong>huy</strong>ển <strong>hóa</strong> giữa hai<br />
dạng thù hình?<br />
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất hoá<br />
<strong>học</strong><br />
-Hãy dự đo<strong>án</strong> tính chất hoá <strong>học</strong> của<br />
photpho ? So s<strong>án</strong>h mức độ hoạt động<br />
của hai dạng thù hình photpho ?Giải<br />
thích ?<br />
+Thảo luận nhóm nhỏ (1 bàn/1 nhóm)<br />
+Vấn đề 1:P thể hiện tính oxi <strong>hóa</strong><br />
khi tác dụng với những chất nào?<br />
Viết phương trình phản ứng và xác<br />
định sự thay đổi số oxi <strong>hóa</strong>?<br />
-Gv bổ sung ứng dụng của kẽm<br />
photphua và hiện tượng ma trơi<br />
+Vấn đề 2:P thể hiện tính khử khi<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
Trạng Chất rắn https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Chất bột,<br />
thái, màu trong suốt, màu đỏ<br />
sắc màu tắng<br />
hoặc hơi<br />
vàng<br />
Cấu trúc P 4 (P 4 ) n<br />
Độc tính Rất độc Không<br />
độc<br />
Tính bền Kém bền,<br />
t nc =<br />
44,1 o C<br />
Bền, khó<br />
nc, bốc<br />
cháy ở<br />
250 o C<br />
Tính tan Tan trong<br />
một số<br />
dung môi<br />
hữu cơ:<br />
CS 2 , C 6 H 6<br />
Không tan<br />
trong<br />
dung môi<br />
thường<br />
Khả <strong>năng</strong><br />
<strong>phát</strong><br />
quang<br />
Phát<br />
quang<br />
màu lục<br />
Không<br />
<strong>phát</strong><br />
quang<br />
-Sự c<strong>huy</strong>ển hoá giữa hai dạng thù hình<br />
P<br />
P<br />
trắng t o , cao, không có không khí đỏ<br />
III. Tính chất hoá <strong>học</strong><br />
Các mức oxi hoá của photpho<br />
-3 0 +3 +5<br />
Tính oxi<br />
tính khử<br />
-P trắng hoạt động <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> mạnh hơn<br />
P đỏ vì cấu trúc phân tử kém bền hơn.<br />
1. Tính oxi hoá<br />
-Tác dụng với kim loại<br />
t<br />
2P + 3Ca ⎯⎯→<br />
o<br />
Ca 3 P 2<br />
Canxi photphua<br />
0<br />
0<br />
P + 3Na<br />
0<br />
250 o C, không có không khí<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→ Na 3 P<br />
natri photphua<br />
t<br />
2P + 3Zn ⎯⎯→<br />
o<br />
Zn 3 P 2<br />
Kẽm photphua<br />
-Tác dụng với hidro<br />
0<br />
-3<br />
-3<br />
-3<br />
-3<br />
-Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
-Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ (<br />
gọi đúng tên<br />
sản phẩm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t<br />
2P + 3H 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
2PH 3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
tác dụng với những chất nào? Viết<br />
phương trình phản ứng và xác định<br />
sự thay đổi số oxi <strong>hóa</strong>?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng<br />
Photpho có những ứng dụng nào ?<br />
<strong>Giáo</strong> viên chiếu 1 số hình ảnh về ứng<br />
dụng của P.<br />
Hoạt động 5: Tìm hiểu trạng thái tự<br />
nhiên và sản xuất photpho<br />
-Photpho tồn tại trong tự nhiên ở dạng<br />
nào ?<br />
- tại sao gọi photpho là nguyên tố của<br />
sự tư duy và sự sống?<br />
Sản xuất<br />
-Photpho được sản xuất như thế nào ?<br />
-<strong>Giáo</strong> viên bổ sung thêm một số thông<br />
tin về quy trình sản xuất photpho và<br />
lịch sử tìm ra photpho<br />
2. Tính khử<br />
- Cháy trong oxi<br />
Thiếu oxi<br />
0<br />
photphin<br />
t<br />
4P + 3O 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
2P 2 O 3<br />
điphotpho trioxit<br />
Thừa oxi<br />
t<br />
4P + 5O 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
2P 2 O 5<br />
điphotpho pentaoxit<br />
Tác dụng với clo<br />
Thiếu clo<br />
t<br />
2P + 3Cl 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
2PCl 3<br />
photpho triclorua<br />
Thừa oxi<br />
t<br />
2P + 5Cl 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
2PCl 5<br />
photpho pentaclorua<br />
IV. Ứng dụng<br />
-sử dụng làm diêm, phân lân, thuốc<br />
bào vệ thực vật.<br />
- Dùng trong quân sự.<br />
V. Trạng thái tự nhiên<br />
-tồn tại ở dạng hợp chất chủ yếu là<br />
photphorit và apatit.<br />
-Trong cơ thể người 90%P tập trung ở<br />
xương, 10% ở các cơ, 1% ở tế bào não.<br />
Cơ thể thiếu P sẽ giảm kn làm việc,<br />
loạn thần kinh chức <strong>năng</strong> và phá hủy<br />
sự tao đổi chất.<br />
VI. Sản xuất<br />
Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3SiO 2 + 5C<br />
3CaSiO 3 + 5CO + 2P<br />
⎯<br />
1200o<br />
⎯ C<br />
→<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
BT3 trang 49 ((sgk)<br />
5)Hoạt động vận dụng:<br />
Câu hỏi: Tại sao photpho và nitơ thuộc cùng một nhóm chính, độ âm điên của photpho nhỏ hơn<br />
nitơ nhưng photpho hoạt động <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> mạnh hơn nitơ ?<br />
6)Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7)Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BTVN: 1,2,4,5,(sgk)<br />
+3<br />
0 +5<br />
0<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+3<br />
+5<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 10/10/<strong>2016</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tiết 18<br />
1415<strong>11</strong><br />
AXIT PHOTPHORIC VÀ MUÔI PHOTPHAT<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
-HS biết được: Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, tính tan), ứng dụng, cách điều<br />
chế H 3 PO 4 và muối photphat ; nhận biết ion photphat.<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- HS hiểu : Tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của axit photphoric và muối photphat<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Viết được công thức cấu tạo của axit photphoric,<br />
- Viết các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn minh hoạ tính chất của axit H 3 PO 4 và muối<br />
photphat.<br />
- Nhận biết được axit H 3 PO 4 và muối photphat bằng phương pháp hoá <strong>học</strong>.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
B.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm,<br />
phương pháp dạy <strong>học</strong> thực hành<br />
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: giáo <strong>án</strong>, máy chiếu, hệ thống câu hỏi.<br />
2.Học <strong>sinh</strong> Đọc trước bài mới<br />
D. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi: Hoàn thành các phản ứng sau:<br />
P → P 2 O 5<br />
P 2 O 5 → H 3 PO 4<br />
H 3 PO 4 + NaOH→<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1 Tìm hiểu cấu tạo phân tử<br />
+Dựa vào quy tắc bát tử hãy viết công<br />
I. Cấu tạo phân tử<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
thức cấu tạo của phân tử axit<br />
H O +5<br />
photphoric ? Xác định số oxi hoá của H O P O<br />
photpho trong phân tử axit photphoric H O<br />
?<br />
Photpho có số oxi hoá +5<br />
Hoạt động 2 Tìm hiểu tính chất vật lí<br />
<strong>Giáo</strong> viên cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> quan sát một<br />
II. Tính chất vật lí<br />
Axit phot phoric là chất rắn ở dạng<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
mẫu axit photphoric<br />
+Hãy nêu các tính chất vật lí của axit<br />
photphoric?<br />
tinh thể không màu.<br />
Nó tan vô hạn trong nước<br />
Hoạt động 2 Tìm hiểu tính chất <strong>hóa</strong><br />
<strong>học</strong><br />
GV: Từ cấu tạo hãy dự đo<strong>án</strong> tính chất<br />
hoá <strong>học</strong> có thể có ?<br />
+ H 3 PO 4 là axit mấy nắc?Viết phương<br />
trình điện li của axit<br />
photphoric ?<br />
GV: Cho biết trong dung dịch H 3 PO 4<br />
có những loại ion nào?<br />
III. Tính chất hoá <strong>học</strong><br />
1. Tính axit<br />
H 3 PO 4 H + -<br />
+ H 2 PO 4<br />
H 2 PO - 4 H + 2-<br />
+ HPO 4<br />
HPO - 4 H + 3-<br />
+ PO 4<br />
- Dung dịch H 3 PO 4 chứa H 2 PO - 4 ,<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
Tổ chức thảo luận nhóm<br />
+ Viết phương trình phản ứng chứng<br />
minh tính axit của axit photphoric?<br />
HPO 4 2- ,PO 4<br />
3-<br />
- Dung dịch H 3 PO 4 có đầy đủ tính chất<br />
của một axit, nó là một axit có độ<br />
mạnh trung bình và là một chất điện li<br />
yếu.<br />
- Tác dụng với chỉ thị, bazơ, oxit bazơ,<br />
muối, kim loại trước H.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ khi cho axit photphoric tác dụng với<br />
dung dịch NaOH có thể tạo ra bao<br />
nhiêu sản phẩm? Làm tn để xác định<br />
sản phẩm <strong>sinh</strong> ra?<br />
+So s<strong>án</strong>h tính oxi hoá của HNO 3 với<br />
H 3 PO 4 ?<br />
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách điều chế<br />
axit photphoric?<br />
+Trong ptn người ta điều chế axit<br />
photphoric bằng cách nào? Viết pt <strong>hóa</strong><br />
<strong>học</strong>?<br />
+ Nêu các phương pháp điều chế axit<br />
photphoric trong công nghiệp? Phương<br />
pháp nào thu được axit tinh khiết hơn?<br />
Hoạt động 5: Tìm hiểu ứng dụng của<br />
axit photphoric?<br />
Hãy nêu các ứng dụng của axit<br />
photphoric mà em biết?<br />
Hoạt động 6: Tìm hiểu về muối<br />
photphat<br />
+Có mấy loại muối photphat? Đó là<br />
những loại nào?<br />
+ Hãy nhận xét tính tan của muối<br />
photphat ?<br />
+Làm cách nào để nhận biết muối<br />
phophat ?<br />
+<strong>Giáo</strong> viên làm thí nghiệm biểu diễn<br />
dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung<br />
dịch Na 3 PO 4<br />
2H 3 PO 4 + 6Na → 2Na 3 PO 4 +3 H 2<br />
2H 3 PO 4 + 3K 2 O →2 K 3 PO 4 + 3H 2 O<br />
2H 3 PO 4 + 3K 2 CO 3 →2 K 3 PO 4 + 3CO 2<br />
+ 3H 2 O<br />
Tác dụng với dung dịch kiềm<br />
H 3 PO 4 + NaOH → NaH 2 PO 4 + H 2 O<br />
(1)<br />
H 3 PO 4 + 2NaOH → Na 2 HPO 4 + H 2 O<br />
(2)<br />
H 3 PO 4 + 3NaOH → Na 3 PO 4 + 3H 2 O<br />
(3)<br />
n<br />
Đặt k =<br />
n H NaOH<br />
3 PO 4<br />
Nếu k ≤ 1 thì xảy ra (1)<br />
Nếu 1< k < 2 thì xảy ra (1) và (2)<br />
Nếu k= 2 thì xảy ra (2)<br />
Nếu 2< k < 3 thì xảy ra (2) và (3)<br />
Nếu k≥ 3 thì xảy ra (3)<br />
2. Axit photphoric không thể hiện tính<br />
oxi hoá mạnh như axit nitric<br />
IV. Điều chế<br />
1. Phòng thí nghiệm<br />
t<br />
P + 5HNO 3 ⎯⎯→<br />
o<br />
H 3 PO 4 + 5NO 2 +<br />
H 2 O<br />
2. Trong công nghiệp<br />
t<br />
Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3H 2 SO 4(đặc) ⎯⎯→<br />
o<br />
2H 3 PO 4 + 3CaSO 4 ↓<br />
Hoặc<br />
⎯ + 2<br />
O<br />
⎯→<br />
⎯ + O<br />
⎯→<br />
H 2<br />
P P 2 O 5 H 3 PO 4<br />
V. Ứng dụng<br />
Làm phân lân và thuốc trừ sâu.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
B. MUỐI PHOTPHAT<br />
3-<br />
- Muối photphat PO 4<br />
2-<br />
- Muối hiđrophophat HPO 4<br />
-<br />
- Muối đihiđrophotphat H 2 PO 4<br />
I. Tính tan<br />
-Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
(đọc đúng tên<br />
các loại muối<br />
photphat)<br />
- Tất cả các muối photphat, - Năng <strong>lực</strong><br />
hiđrophophat đều không tan trừ thực hành<br />
photphat kim loại kiềm và amoni. Với<br />
các kim loại khác chỉ có muối<br />
đihđrophophat là tan.<br />
II. Nhận biết<br />
AgNO 3 + Na 3 PO 4 → Ag 3 PO 4 ↓ +<br />
3NaNO 3<br />
Ag + + PO 3- 4 → Ag 3 PO 4 ↓<br />
màu vàng<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+Hãy nêu hiện tượng xảy ra và viết<br />
pthh?<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
BT4 (sgk)<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
6) hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7)Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BTVN: 1,2,3,5 (sgk)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 15/10/<strong>2016</strong><br />
Tiết 19<br />
181914<br />
PHÂN BÓN HÓA HỌC<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
-HS biết được: cây trồng cần những loại nguyên tố dinh dưỡng nào ; thành phần <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của<br />
các loại phân đạm, phân lân, phân kali, phân phức hợp và cách điều chế các loại phân bón này,<br />
một số nhà máy sản xuất phân bón ở Việt Nam.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Phân biệt và sử dụng một số loại phân bón <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
B.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm,<br />
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: giáo <strong>án</strong>, máy chiếu, hệ thống câu hỏi.<br />
2.Học <strong>sinh</strong> Đọc trước bài mới<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
D. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi:<br />
- Hưng Yên nổi tiếng với loại cây ăn quả nào?<br />
- để cây sai quả và quả ngọt thì cần bón loại phân nào?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: Tìm hiểu chung<br />
-Cây trồng cần những nguyên tố dinh<br />
dưỡng nào?các nguyên tử này dược<br />
-Cây trồng cần các nguyên tố dinh<br />
dưỡng: N,P,K.O,Mn......(hấp thụ dưới<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp.<br />
cây trồng hấp thụ ở dạng phân tử,<br />
nguyên tử hay ion?<br />
-Tại sao phải bón phân <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> cho<br />
cây trồng?<br />
-Có những loại phân bón chính nào?<br />
dạng ion)<br />
- bón phân <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> để tăng cường<br />
hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng<br />
cho cây <strong>phát</strong> triển.<br />
- các loại phân bón chính: đạm , lân,<br />
kali<br />
Hoạt động 2: Tìm hiểu về phân đạm<br />
-Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh<br />
dưỡng nào cho cây?<br />
-Tác dụng của phân đạm?<br />
-Cách đ<strong>án</strong>h giá độ dinh dưỡng của<br />
phân đạm?<br />
- Có những loại phân đạm nào?<br />
I. Phân đạm<br />
- Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho<br />
cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni.<br />
-Phân đạm làm tăng tỉ lệ của protein<br />
thực vật, có tác dụng làm cho cây<br />
trồng <strong>phát</strong> triển nhanh, mạnh cho<br />
nhiều hạt củ quả.<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
- Phân đạm được đ<strong>án</strong>h giá dựa vào tỉ<br />
lệ % về khối lượng của nguyên tố nitơ<br />
trong phân.<br />
-Các loại: đạm amoni, đạm nitrat,<br />
đạm ure.<br />
-Đạm ure<br />
-Loại đạm nào cố độ dinh dưỡng cao<br />
nhất?<br />
-Tổ chức thảo luận nhóm:<br />
Đạm amoni Đạm nitrat Đạm ure<br />
Thành phần <strong>hóa</strong><br />
<strong>học</strong><br />
Phương pháp<br />
điều chế<br />
Dạng ion mà cây<br />
trồng đồng <strong>hóa</strong><br />
Các nhóm hoàn thành thông tin vào bảng , một nhóm trình bày, các nhóm khác<br />
bổ sung.<br />
-Kết quả phản hồi:<br />
Đạm amoni Đạm nitrat Đạm ure<br />
Thành phần <strong>hóa</strong> muối amoni như muối nitrat như (NH 2 ) 2 CO<br />
<strong>học</strong><br />
NH 4 Cl. NaNO 3 ,<br />
(NH 4 ) 2 SO 4 , Ca(NO 3 ) 2 ....<br />
Năng <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
đè, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn NH 4 NO 3 ...<br />
Phương pháp Cho amoniac tác<br />
điều chế dụng với dung<br />
dịch axit.<br />
2NH 3 + H 2 SO 4<br />
→ (NH 4 ) 2 SO 4<br />
+<br />
Dạng ion mà cây NH 4<br />
trồng đồng <strong>hóa</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 3: Tìm hiểu về phân lân<br />
-Phân lân cung cấp nguyên tố dinh<br />
dưỡng nào cho cây?<br />
-Tác dụng của phân lân?<br />
-Cách đ<strong>án</strong>h giá độ dinh dưỡng của<br />
phân lân?<br />
- Có những loại phân lân nào?<br />
-Loại lân nào cố độ dinh dưỡng cao<br />
nhất?<br />
-Tổ chức thảo luận nhóm:<br />
muối cacbonat +<br />
axit nitric.<br />
CaCO 3 + HNO 3<br />
→ Ca(NO 3 ) 2 +<br />
CO 2 + H 2 O<br />
-<br />
NO 3<br />
CO + 2NH 3 →<br />
(NH 2 ) 2 CO + H 2 O<br />
NH 4<br />
+<br />
II. Phân lân<br />
-Phân lân cung cấp photpho cho cây<br />
dưới dạng ion photphat PO 3- 4 .<br />
-Tác dụng: thúc đẩy các quá trình <strong>sinh</strong><br />
<strong>hóa</strong>, trao đổi chất và trao đổi dinh<br />
dưỡng.<br />
-Phân lân được đ<strong>án</strong>h giá <strong>theo</strong> tỉ lệ khối<br />
lượng P 2 O 5 tương ứng với lượng<br />
photpho có trong thành phần của nó.<br />
-Superphotphats kép có hàm lượng<br />
dinh dưỡng cao nhất<br />
Superphotphat<br />
đơn<br />
Superphotphat<br />
kếp<br />
Phân lân nung<br />
chảy<br />
Thành phần <strong>hóa</strong><br />
<strong>học</strong><br />
Phương pháp<br />
điều chế<br />
Dạng ion mà cây<br />
trồng đồng <strong>hóa</strong><br />
Các nhóm hoàn thành thông tin vào bảng , một nhóm trình bày, các nhóm khác<br />
bổ sung.<br />
-Kết quả phản hồi:<br />
Superphotphat đơn Superphotphat kép Phân lân nung<br />
chảy<br />
Thành phần<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
Ca(H 2 PO 4 ) 2 và<br />
CaSO 4<br />
Ca(H 2 PO 4 ) 2 Hỗn hợp<br />
phootphat và<br />
silicat của<br />
canxi và<br />
magie<br />
Phương<br />
pháp điều<br />
chế<br />
Ca 3 (PO 4 ) 2 +<br />
H 2 SO 4 →Ca(H 2 PO 4 ) 2<br />
+ CaSO 4<br />
Ca 3 (PO 4 ) 2 +3H 2 SO 4 →<br />
2H 3 PO 4 +3 CaSO 4<br />
Nung bột<br />
quặngapatit<br />
với đá xà vân,<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
Năng <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
đè, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Dạng ion mà<br />
cây trồng<br />
đồng <strong>hóa</strong><br />
H 2 PO 4<br />
-<br />
Hoạt động 4: Tìm hiểu về phân kali<br />
-Phân kali cung cấp nguyên tố dinh<br />
dưỡng nào cho cây?<br />
-Tác dụng của phân kali?<br />
-Cách đ<strong>án</strong>h giá độ dinh dưỡng của<br />
phân kali?<br />
Hoạt động 4: Tìm hiểu về phân<br />
Phân hỗn hợp, phân phức hợp,<br />
phân vi lượng<br />
-Nêu khái niệm phân hỗn hợp và<br />
phân phức hợp, phân vi lượng ?<br />
Ca 3 (PO 4 ) 2 +4H 3 PO 4 →<br />
3Ca(HPO 4 ) 2<br />
H 2 PO 4<br />
-<br />
III. Phân kali<br />
- Phân kali cung cấp cho cây trồng<br />
nguyên tố dưới dạng ion K + .<br />
- Phân kali giúp cho cây hấp thụ đạm<br />
nhiều hơn, cần cho việc tạo ra chất<br />
đường bột, chất xơ, tăng sức đề kh<strong>án</strong>g<br />
của cây.<br />
- Phân kali được đ<strong>án</strong>h giá <strong>theo</strong> tỉ lệ %<br />
về khối lượng kali oxit tương ứng với<br />
lượng kali có trong thành phần của<br />
phân.<br />
IV. Phân hỗn hợp và phân phức hợp<br />
* Phân hỗn hợp là phân chứa nitơ,<br />
photpho, kali gọi chung là phân N, P,<br />
K.<br />
- Cách điều chế là trộn các loại phân<br />
N, P, K <strong>theo</strong> tỉ lệ định trước.<br />
* Phân phức hợp là hỗn hợp các chất<br />
được tạo ra đông thời bằng tương tác<br />
hoá <strong>học</strong> của các chất.<br />
V. Phân vi lượng<br />
Phân vi lượng cung cấp cho cây trồng<br />
một lượng rất nhỏ các nguyên tố như<br />
Cu, Mo, B, Mn...<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
than https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
cốc ở<br />
nhiệt độ trên<br />
1000 o C<br />
-<br />
H 2 PO 4<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Câu hỏi:<br />
Câu 1: để nâng cao sản lượng và chất lượng cho cây nhãn lồng và cam Đường Canh thì cần sử<br />
dụng những loại phân bón nào?<br />
Câu 2: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại<br />
gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là<br />
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5)Hoạt động vận dụng : không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7)Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BTVN: bài tập sgk<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 15/10/<strong>2016</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 20<br />
181914<br />
LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT CỦA PHOTPHO<br />
VÀ HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Củng cố, ôn tập các tính chất của phopho và các hợp chất của PHOTPHO.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Vận dụng kiến thức để làm một số dạng bài tập cơ bản.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
B.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm,<br />
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: giáo <strong>án</strong>, máy chiếu, hệ thống câu hỏi.<br />
2.Học <strong>sinh</strong> Đọc trước bài mới<br />
D. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
Câu hỏi:Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:<br />
Ca 3 (PO 4 ) 3 →P→ P 2 O 5 →H 3 PO 4 →Na 2 HPO 4<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN<br />
Hoạt động 1: GV chiếu BT1<br />
Cho14,2gam P2O5vào200gamdungdịchNaOH8%thuđượcdungdịch A.Xác<br />
định nồngđộ% của muối thu được?<br />
+Yêu cầu các <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thảo luận <strong>theo</strong> nhóm nhỏ (1 bàn/nhóm)<br />
+gọi 1 <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> trình bày, <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> khác nhận xét, gv kết luận.<br />
HOẠT NĂN<br />
ĐỘNG G<br />
CỦA LỰC<br />
HỌC<br />
SINH<br />
-Số mol Năng<br />
P 2 O 5 : <strong>lực</strong><br />
0.1 mol tính<br />
-Số mol to<strong>án</strong>,<br />
NaOH: <strong>năng</strong><br />
0,4 mol <strong>lực</strong><br />
n Na : n P giải<br />
= 0,4 : quyết<br />
0,2 = 2 vấn đề<br />
muối thu<br />
được là<br />
Na 2 HPO<br />
4 với số<br />
mol là:<br />
0,2 mol<br />
m chất tan =<br />
0,2(23*2<br />
+ 96) =<br />
28,4 g<br />
m dd =<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: GV chiếu BT2<br />
Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H 3 PO 4 1M. Xác<br />
định khối lượng các muối thu được trong dung dịch?<br />
+Yêu cầu các <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thảo luận <strong>theo</strong> nhóm nhỏ (1 bàn/nhóm)<br />
+gọi 1 <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> trình bày, <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> khác nhận xét, gv kết luận.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
200 +<br />
14,2 =<br />
214,2 g<br />
→C% =<br />
13,25%<br />
-số mol Năng<br />
KOH: <strong>lực</strong><br />
0,3mol tính<br />
-Số mol to<strong>án</strong><br />
H 3 PO 4 :<br />
0,12 mol<br />
n K : n P =<br />
0,3 :<br />
0,12 =<br />
2,5<br />
muối tạo<br />
thành là:<br />
K 2 HPO 4<br />
(x mol)<br />
và<br />
K 3 PO 4<br />
(y mol)<br />
-Áp<br />
dụng<br />
định luật<br />
bảo toàn<br />
nguyên<br />
tố K: 2x<br />
+ 3y =<br />
0,3 (1)<br />
-Áp<br />
dụng<br />
định luật<br />
bảo toàn<br />
nguyên<br />
tố P: x +<br />
y = 0,12<br />
(2)<br />
-Từ (1)<br />
và (2):<br />
x = 0,06<br />
mol, y =<br />
0,06mol<br />
-Khối<br />
lượng<br />
K 2 HPO 4 :<br />
5,58g<br />
-Khối<br />
lượng<br />
K 3 PO 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Hoạt động 3: GV chiếu BT3<br />
Từ quặng photphorit,cóthể điều chế axitphotphoric <strong>theo</strong>sơđồsau:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
Quặng photphorit SiO ,<br />
⎯⎯ ⎯→ P<br />
C<br />
lodien<br />
O 0<br />
2 , t<br />
H 2O<br />
⎯⎯⎯→ P 2 O 5 ⎯⎯⎯→ H 3 PO 4<br />
Biếthiệusuấtchungcủaquátrìnhlà90%.Đểđiềuchếđược1tấndungdịchH3PO<br />
449%,cần bao nhiêu khối lượng quặng photphoritchứa 73%Ca3(PO4)2?<br />
Yêu cầu các <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thảo luận <strong>theo</strong> nhóm nhỏ (1 bàn/nhóm)<br />
+gọi 1 <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> trình bày, <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> khác nhận xét, gv kết luận.<br />
Hoạt động 4: GV chiếu một số câu hỏi lí t<strong>huy</strong>ết<br />
Câu 1: Nhận định nào sau chính xác nhất ?<br />
A. khi bón phân supephotphat vào loại đất chua, nên bón đồng thời với<br />
vôi.<br />
B. nên bón đạm nitrat ngay trước cơn mưa để khi mưa có nhiều nước<br />
cây trồng hấp thu tốt hơn.<br />
C. khi bón phân đạm vào loại đất chua, nên bón đồng thời với vôi.<br />
D. khi đợt dự báo có đợt lạnh giá kéo dài, nông dân miền bắc nên bón<br />
phân kali cho các loài cây trồng chịu rét kém.<br />
Câu 2: Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200 o C trong lò<br />
điện, ngoài P sẽ thu được các sản phẩm là<br />
A. canxi silicat, CO<br />
B. canxi photphat, CO.<br />
C. canxi silicat, CO 2<br />
D. canxi cacbonat, CO.<br />
Câu 3: Cho a mol P 2 O 5 vào dung dịch chứa b mol KOH thu được dung<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Khối<br />
lượng<br />
axit Năng<br />
nguyên <strong>lực</strong><br />
chất: tính<br />
0,49 tấn to<strong>án</strong><br />
Ca 3 (PO 4<br />
) 2 →<br />
2H 3 PO 4<br />
310 g<br />
→ 196g<br />
0,775<br />
tấn ←<br />
0,49 tấn<br />
Khối<br />
lượng<br />
Ca 3 (PO 4<br />
) 2 tinh<br />
khiết cần<br />
lấy trên<br />
thực tế<br />
là:<br />
0,775 x<br />
100 : 90<br />
= 0,861<br />
tấn<br />
Khối<br />
lượng<br />
quặng<br />
cần lấy:<br />
0,861 x<br />
100 : 73<br />
= 1,1796<br />
tấn<br />
1D, Năng<br />
2A,3D <strong>lực</strong><br />
giải<br />
quyết<br />
vấn ề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
dịch X chỉ chứa 2 muối gồm một muối axit và một muối trung hòa. https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Công<br />
thức 2 muối là<br />
A. K 3 PO 4 , KH 2 PO 4<br />
B. K 2 HPO 4 , KH 2 PO 4<br />
C. A, B đều đúng.<br />
D. K 3 PO 4 , K 2 HPO 4<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5)Hoạt động vận dụng : không<br />
6)Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7)giao nhệm vụ về nhà: bài tập trang 61,62 sgk)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 15/10/<strong>2016</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 21<br />
181914<br />
BÀI THỰC HÀNH 2<br />
TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT NITƠ - PHOTPHO<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
*Biết được : Mục đích, cách tiến hành và kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :<br />
− Phản ứng của dung dịch HNO 3 đặc, nóng và HNO 3 loãng với kim loại đứng sau hiđro.<br />
− Phản ứng KNO 3 oxi hoá C ở nhiệt độ cao.<br />
− Phân biệt được một số phân bón hoá <strong>học</strong> cụ thể (cả phân bón là hợp chất của photpho).<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
− Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.<br />
− Quan sát hiện tượng thí nghiệm và viết các phương trình hoá <strong>học</strong>.<br />
− Loại bỏ được một số chất thải sau thí nghiệm để bảo vệ môi trường.<br />
− Viết tường trình thí nghiệm.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
B.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp thực hành, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm,<br />
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
-Dụng cụ:<br />
• Ống nghiệm. - Nút cao su.<br />
• Kẹp gỗ. - Đèn cồn.<br />
• Giá thí nghiệm. - Bông gòn.<br />
• Kẹp sắt. - Chậu cát.<br />
-Hoá chất:<br />
• Dung dịch HNO 3 68% và 15%. - Than.<br />
• Đồng lá. - (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
• Dung dịch NaOH. - KCl.<br />
• KNO 3 tinh thể. - Ca(HPO 4 ) 2 .<br />
• Dung dịch AgNO 3 . - Quỳ tím.<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
D. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Dặn dò trước buổi thực hành:<br />
Gv chia lớp thành 4 nhóm, <strong>phát</strong> dụng cụ, <strong>hóa</strong> chất và phổ biến nội dung, mục tiêu của buổi thực<br />
hành, nhắc nhở <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cẩn thận khi làm việc với <strong>hóa</strong> chất<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: Thí nghiệm 1: tính<br />
oxi hoá của axit nitric.<br />
-Yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> tiến hành thí<br />
nghiệm như <strong>hướng</strong> dẫn.<br />
-Cho 1ml dung dịch HNO 3 68% vào<br />
ống nghiệm 1.<br />
-Cho 1ml dung dịch HNO 3 15% vào<br />
ống nghiệm 2.<br />
Năng <strong>lực</strong> thực<br />
hành, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
- Hãy nêu hiện tượng xảy ra? Giải<br />
thích?<br />
-nhắc nhở HS sau khi tiến hành xong<br />
thí nghiệm thì ngâm ống nghiệm<br />
ngay vào cốc xút đặc để hấp thụ hết<br />
NO 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: Thí nghiệm 2; Tính<br />
oxi hoá của muối kali nitrat nóng<br />
chảy.<br />
-Yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> tiến hành thí<br />
nghiệm như <strong>hướng</strong> dẫn.<br />
- Hãy nêu hiện tượng xảy ra? Giải<br />
thích?<br />
Chú ý cẩn thận không lấy lượng hoá<br />
chất nhiều sẽ gây nổ.<br />
Hoạt động 2: Thí nghiệm 3<br />
Phân biệt một số loại phân bón hoá<br />
<strong>học</strong>.<br />
+ Phân đạm amoni, phân kali clorua<br />
và supe photphat kép<br />
4)Dặn dò sau buổi thực hành:<br />
-gv yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> viết tường trình.<br />
-<strong>Giáo</strong> viên nhận xét buổi thực hành<br />
-Gv yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> vệ <strong>sinh</strong> phòng thí nghiệm.<br />
5)Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Ôn tập chương 2 đề làm bài kiểm tra 1 tiết số 2<br />
-Cho lá đồng vào 2 ống nghiệm và<br />
đậy bằng bông tẩm xút. Đun nhẹ ống<br />
nghiệm thứ 2<br />
+ Hiện tượng: dung dịch sau phản ứng<br />
ở 2 ống nghiệm đều có màu xanh, khí<br />
thoát ra ở ống 1 có màu nâu đỏ, khí<br />
thoát ra ở ống nghiệm 2 không màu,<br />
<strong>hóa</strong> nâu trong không khí<br />
Cu + 4HNO 3đặc, nóng →Cu(NO 3 ) 2 +<br />
2NO 2 + 2H 2 O<br />
3Cu + 8HNO 3loãng →3Cu(NO 3 ) 2 +<br />
2NO + 4H 2 O<br />
2NO + O 2 → 2NO 2<br />
-Lấy một ống nghiệm sạch, khô cặp<br />
vào giá. Đặt giá sắt vào chậu cát rồi<br />
cho một lượng nhỏ KNO 3 vào ống<br />
nghiệm và đun. Đun đến khi có bọt<br />
khí bắt đầu xuất hiện thì dùng kẹp sắt<br />
cho một mẩu than nóng đỏ vào ống<br />
nghiệm chứa KNO 3 nóng chảy.<br />
-Hiện tượng: viên than bùng cháy.<br />
2KNO 3<br />
t o<br />
2KNO 2 + O 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
đề, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp, <strong>năng</strong><br />
<strong>lực</strong> hợp tác<br />
C + O CO<br />
Năng <strong>lực</strong> thực<br />
Năng <strong>lực</strong> thực<br />
hành, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
hợp tác, <strong>năng</strong><br />
<strong>lực</strong> giao tiếp<br />
2 2<br />
a. Phân đạm amoni sunfat<br />
3Ag + + PO 3- 4 → Ag 3 PO 4<br />
Lấy 1ml dung dịch của mỗi loại phân hành, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
bón cho vào ống nghiệm riêng. Cho tự quản lí,<br />
vào mỗi ống 0,5ml dung dịch NaOH <strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
và đun nóng nhẹ mỗi ống. Ống tác<br />
nghiệm nào có khí thoát ra làm xanh<br />
quỳ tím ẩm là amoni sunfat.<br />
(NH 4 ) 2 SO 4 + NaOH →Na 2 SO 4 + NH 3<br />
+ H 2 O<br />
b. Phân kali clorua và phân<br />
supephotphat kép<br />
Lấy 1ml dung dịch pha chế của kali<br />
clorua vào một ống nghiệm và của<br />
supephotphat vào ống nghiệm khác.<br />
Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào<br />
từng ống. ống nào có kết tủa màu<br />
vàng xuất hiện là supe photphat kép<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 21/10/<strong>2016</strong><br />
KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
Tiết 22<br />
BÀI KIỂM TRA SỐ 2<br />
22<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
-kiểm tra đ<strong>án</strong>h giá khả <strong>năng</strong> lĩnh hội kiến thức của các em. qua kết quả giáo viên điều<br />
chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp với mưc <strong>học</strong> của <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> từng lớp<br />
-Củng cố kiến thức về nitơ, photpho và các hợp chất của của nó.<br />
2. Kỹ <strong>năng</strong><br />
- Rèn luyện kỹ <strong>năng</strong> làm các dạng bài tập trắc nghiệm.<br />
3.Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên ma trận và đề kiểm tra, đáp <strong>án</strong><br />
2.Học <strong>sinh</strong> Cần chuẩn ôn lại các kiến thức đã <strong>học</strong><br />
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO LỚP <strong>11</strong>( Cơ bản)<br />
VËn dông<br />
Tªn chñ NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông<br />
møc cao<br />
®Ò<br />
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL<br />
Céng<br />
Vị trí, cấu<br />
hình, tính chất<br />
Phân tử bền, trơ<br />
về mặt <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> ở<br />
Dự đóan, kiểm tra<br />
TCHH, viết PTHH<br />
vật lí, ứng điều kiện<br />
Nitơ dụng điều chế thường, hoạt<br />
động hơn ở nhiệt<br />
độ cao<br />
TCHH đặc trưng<br />
Sè c©u 2 1 1 4<br />
Tỉ lệ điểm 0.5 0.25 0.25 1<br />
Cấu tạo phân Tính chất <strong>hóa</strong> Dự đóan, kiểm tra<br />
Aminiac<br />
tử, tính chất <strong>học</strong> của amoniac, tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> .<br />
và Muối<br />
vật lí, ứng ứng muối amoni Viết PTHH<br />
amoni<br />
dụng, điều chế<br />
Sè c©u 2 1 1 4<br />
Tỉ lệ điểm 0.5 0.25 0.25 1<br />
Cấu tạo, tính<br />
chất vật lí, ứng<br />
dụng điều chế<br />
HNO 3 là một<br />
trong những axit<br />
mạnh nhất<br />
Dự đóan và kiểm tra<br />
tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
Viết PTHH<br />
Tính thành<br />
phần phần<br />
trăm khối<br />
Axit nitric<br />
và muối<br />
nitrat<br />
HNO 3 Có tính oxi <strong>hóa</strong><br />
mạnh<br />
lượng hỗn hợp<br />
kim loại tác<br />
dụng với<br />
HNO 3 , khối<br />
lượng muối,<br />
thể tích,nồng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
độ mol HNO 3<br />
Sè c©u 1 2 2 1 6<br />
Tỉ lệ điểm 0.25 0.5 0.5 2.5 3,75<br />
Dự đóan và kiểm tra<br />
Tổng hợp<br />
tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
Viết PTHH<br />
Sè c©u 1 1<br />
Tỉ lệ điểm 1,5đ 1,5đ<br />
Vị trí, cấu<br />
hình, dạng thù<br />
hình, tính chất<br />
vật lí,trạng thái<br />
H 3 PO 4 là axit 3<br />
nấc<br />
Tính chất muối<br />
photphat<br />
Viết các PTHH<br />
dạng phân tử hoặc<br />
ion rút gọn minh<br />
hoạ tính chất của<br />
Phot pho<br />
và hợp<br />
chất<br />
ứng dụng và<br />
điều chế<br />
Cấu tạo phân<br />
axit H 3 PO 4 và muối<br />
photphat.<br />
Nhận biết được axit<br />
tử, tính chất<br />
H 3 PO 4 và muối<br />
vật lí, ứng<br />
photphat bằng<br />
dụng, điều chế<br />
phương pháp hoá<br />
H 3 PO 4<br />
<strong>học</strong>.<br />
Sè c©u 2 1 2 5<br />
Tỉ lệ điểm 0.5 0.25 0.5 1,25<br />
Khái niệm Tính chất, Quan sát mẫu vật,<br />
phân bón <strong>hóa</strong> ứng dụng, điều thí nghiệm nhận biết<br />
Phân bón<br />
<strong>học</strong> và phân chế phân đạm, một số phân bón <strong>hóa</strong><br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
loại lân, kali, NPK <strong>học</strong>.<br />
và vi lượng.<br />
Sè c©u 1 1 1 3<br />
Tỉ lệ điểm 0.25 0.25 1 1,5<br />
Tổng Sè 8 6 6 2 1 23<br />
c©u<br />
Tỉ lệ điểm 2,0 1,5 1,5 2,5 2.5 10<br />
BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 2<br />
Họ tên <strong>học</strong> <strong>sinh</strong>: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: <strong>11</strong>A . . .<br />
I. TRẮC NGHIỆM: (5Đ)<br />
Câu 1. Trong coâng nghieäp ngöôøi ta ñieàu cheá N 2 tröïc tieáp töø:<br />
A. khoâng khí B. NH 3 C. NH 4 NO 2 D. HNO 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 2. Haõy choïn caâu ñuùng nhaát:<br />
A. Nitô laø moät chaát oxi hoùa B. Nitô vöøa laø chaát oxi hoùa vöøa laø<br />
chaát khöû<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
C. Nitô laø moät chaát khöû https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D. Taát caû ñeàu sai<br />
Câu 3. Số oxi <strong>hóa</strong> của photpho trong các ion hay hợp chất P 2 O 3 , PO 3- 4 , K 2 HPO 4 , PCl 3 lần lượt<br />
là<br />
A. +3, +5, -5, +3. B. -3, +5, +5, +3. C. +3, +5, +5, +3. D. +3, +5, +5, -3.<br />
Câu 4.Ion NH + 4 có tên gọi:<br />
A. Amoni B. Nitric C. Hidroxyl D. Amino<br />
Câu 5. Công thức của phân urê là:<br />
A. (NH 4 ) 2 CO 3 . B. (NH 2 ) 2 CO 3 . C. (NH 2 ) 2 CO. D. NH 2 CO.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 6. Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:<br />
A. Nitơ monooxit. B. Nitơ đioxit.<br />
C. Amoniac D. Cacbon đioxit<br />
Câu 7. Khi bÞ nhiÖt ph©n d·y muèi nitrat nµo sau ®©y cho sn phÈm lµ oxit kim lo¹i, khÝ<br />
nit¬ ®ioxit vµ oxi?<br />
A. KNO 3 , Hg(NO 3 ) 2 , LiNO 3 B. Mg(NO 3 ) 2 , Zn(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2<br />
C. Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , NaNO 3 D. Mg(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , AgNO 3<br />
Câu 8. Phản ứng:Cu + HNO 3loãng → Cu(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O. Hệ số các chất tham gia và sản<br />
phẩm phản ứng lần lượt là:<br />
A. 3; 8; 3; 4; 2. B.3; 8; 3; 2; 4. C. 3; 8; 2; 3; D. 3; 3; 8; 2; 4.<br />
Câu 9. Choïn kim loaïi khoâng taùc duïng vôùi HNO 3 ñaëc nguoäi<br />
A. Fe, Cu B. Cu, Ag, Mg C. Fe, Al D. Al , Pb<br />
Câu 10. Để nhật biết ion PO 3- 4 người ta sử dụng thuốc thử là<br />
A. NaOH. B. KOH. C. Quì tím. D. AgNO 3 .<br />
Câu <strong>11</strong>. Trong các công thức dưới đây, chọn công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> đúng của magie photphua:<br />
A. Mg 2 P 2 O 7 . B. Mg(PO 4 ) 2 . C. Mg 3 P 2 . D. Mg 3 (PO 4 ) 2 .<br />
Câu 12. Photpho tr¾ng ®-îc bo qun b»ng c¸ch ng©m trong :<br />
A.dÇu ho. B. n-íc C. benzen D. xăng<br />
Câu 13. Phân lân được đ<strong>án</strong>h giá bằng hàm lượng phần trăm<br />
A.P. B. P 2 O 5 . C. H 3 PO 4 . D. PO 3<br />
Câu 14. Chieàu taêng daàn soá oxi hoaù cuûa Nitô trong caùc hôïp chaát cuûa nitô döôùi ñaây<br />
laø :<br />
A. NH 4 Cl, N 2 , NO, NO 2 , HNO 3 B. NH 4 Cl, N 2 , NO 2 , NO, HNO 3<br />
C. N 2 , NO 2 , NO, HNO 3 , NH 4 Cl D. N 2 , NH 4 Cl, NO 2 , NO, HNO 3<br />
Câu 15. Trong caùc phaûn öùng döôùi ñaây, phaûn öùng naøo NH 3 khoâng theå hieän tính<br />
khöû :<br />
A. 2NH 3 + 3CuO 3Cu + 3H 2 O + N 2 B. 4NH 3 + 5O 2 4NO + 6H 2 O<br />
C. NH 3 + HCl NH 4 Cl D. 8NH 3 + 3Cl 2 6NH 4 Cl + N 2<br />
Câu 16. Axit HNO 3 khi tác dụng với kim loại thì không cho ra chất nào sau đây?<br />
A.NH 4 NO 3 . B. NO 2 . C. H 2 . D. NO.<br />
Câu 17. Cho phn øng sau : 4HNO 3®Æc nãng + Cu → Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + H 2 O<br />
á phn øng trªn HNO 3 ®ãng vai trß lµ:<br />
A. ChÊt oxi ho¸ B. Axit C. Môi trường D. C A vµ C<br />
Câu 18. Trong dd axit photphoric có các ion và phân tử:<br />
A. H + , H 2 PO - 4 , HPO 2- 4 , PO 3- 4 , H 3 PO 4 . B. H 2 PO - 4 , HPO 2- 4 , PO 3- 4 , H 3 PO 4 .<br />
C. H + , H 2 PO - 4 , HPO 2- 4 , PO 3- 4 . D. H + , H 2 PO - 4 , PO 3- 4 , H 3 PO 4 .<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
− .<br />
4<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 19. Số oxi <strong>hóa</strong> của nitơ trong các hợp chất và ion : NH + 4 , HNO 3 , NO 2 , NaNO 2 .lần lượt là:<br />
A.-3, +5, +2, +3. B. -3, +5, +4, +4. C. -3, +3, +4, +5. D. -3, +5, +4, +3.<br />
Câu 20. Muối nào sau đây không tan trong nước?<br />
A.Ca(HPO 4 ). B. (NH 4 ) 3 PO 4 . C. Na 3 PO 4 . D. Na 2 HPO 4 .<br />
II. TỰ LUẬN : ( 5Đ):<br />
Câu 1: (1,5đ) Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của các phản ứng thực hiện dãy c<strong>huy</strong>ển <strong>hóa</strong> sau đây:<br />
Ghi rõ điều kiện (nếu có )<br />
N 2 ⎯ ⎯→<br />
( 1)<br />
NH 3 ⎯ ⎯→<br />
( 2)<br />
NO ⎯⎯→ (3)<br />
(4)<br />
(5)<br />
(6)<br />
NO 2 ⎯⎯→ HNO 3 ⎯⎯→ Cu(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ NO 2<br />
Câu 2 : (1đ) Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy nhận biết 3 dung dịch sau: KNO 3 ,NH 4 Cl,<br />
(NH 4 ) 2 SO 4<br />
Câu 4:(2,5đ) Cho 30,4g gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng thấy thoát<br />
ra 8,96 lit khí NO (đktc) duy nhất.<br />
a/ Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .<br />
b/ Tính thể tích dung dịch HNO 3 1M cần dùng.<br />
c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.<br />
Cho : Fe(56), Cu(64), H(1), N(14), O(16)<br />
ĐÁP ÁN<br />
I. TRẮC NGHIỆM : (5đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ<br />
Đáp <strong>án</strong> mã đề:<br />
01. A; 02. B; 03. C; 04. A; 05. C; 06. C; 07. B; 08. B; 09. C; 10. D;<br />
<strong>11</strong>. C; 12. B; 13:B; 14:A ; 15:C ; 16: C ; 17: A ; 18: A ; 19:D ; 20: A<br />
II. Tự luận : (5đ)<br />
Câu 1:1,5đ<br />
- 1 phương trình phân tử đúng :0,25 đ<br />
Câu 2:1đ<br />
Trình bày đúng phương pháp nhận biết : 1đ<br />
Câu 3: Tuỳ <strong>theo</strong> phương phương pháp giải của Hs<br />
a/1,5đ<br />
Các phương trình đúng : 0,75đ<br />
-Tìm đúng: số mol Fe = 0,2<br />
Số mol Cu = 0,3<br />
0,25đ<br />
- % Fe = 36,84% 0,25đ<br />
- % Cu = 63,16% 0,25đ<br />
b/ Thế tích HNO 3 =1,6 lít 0,5đ<br />
c/ khối lượng muối = 104,8g 0,5đ<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 30/10/<strong>2016</strong><br />
Tiết 23<br />
181914<br />
I.MỤC TIÊU<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
CACBON<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1.Kiến thức<br />
*hs biết:<br />
- Vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá <strong>học</strong>, cấu hình electron nguyên tử ,<br />
các dạng thù hình của cacbon, tính chất vật lí (cấu trúc tinh thể, độ cứng, độ dẫn điện), ứng<br />
dụng<br />
* hs hiểu:<br />
- Cacbon có tính phi kim yếu (oxi <strong>hóa</strong> hiđro và kim loại canxi), tính khử ( khử oxi, oxit kim<br />
loại). Trong một số hợp chất, cacbon thường có số oxi <strong>hóa</strong> +2 hoặc +4.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá <strong>học</strong> của C.<br />
- Tính thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp ;<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp thực hành, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm,<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu, <strong>hóa</strong> chất (KClO 3 và than hoa), dụng cụ (ống nghiệm, đèn cồn, giá để ống<br />
nghiệm, kẹp gỗ)<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
-Gv chiếu một số hình ảnh về than.<br />
-Kho<strong>án</strong>g sản trên được tạo ra từ nguyên tố nào?<br />
-Gv chiếu một số đồ trang sức kim cương<br />
- những viên kim cương này được tạo ra từ nguyên tố nào?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1 Vị trí và cấu hình<br />
electron nguyên tử cacbon.<br />
I.Vị trí và cấu hình electron nguyên<br />
tử<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
+Gv chiếu bảng HTTH<br />
+Hãy chỉ vị trí của nguyên tử C trên<br />
bảng HTTH?<br />
+Hãy viết cấu hình electron nguyên<br />
tử C?<br />
- C thuộc chu kỳ 2 nhóm IVA, ô số 12<br />
bảng hệ thống tuần hoàn.<br />
- cấu hình electron nguyên tử:<br />
12C 1s 2 2s 2 2p 2<br />
Hoạt động 2 Tính chất vật lí của<br />
cacbon<br />
+Cacbon có những dạng thù hình<br />
nào?<br />
II. Tính chất vật lí<br />
+Các dạng thù hình cuả cacbon: kim<br />
cương, than chì, than vô định hình,<br />
fuleren<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
tự <strong>học</strong>, <strong>năng</strong><br />
<strong>lực</strong> ngôn ngữ<br />
+Hãy so s<strong>án</strong>h cấu trúc và tính chất<br />
của kim cương và than chì?<br />
(đây là nv đã giao trước, một nhóm<br />
đại diện trình bày, các nhóm khác bổ<br />
sung)<br />
Cấu trúc<br />
Tứ diện đều.<br />
Tính chất<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Kim<br />
cương<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Không màu,<br />
không dẫn<br />
nhiệt, điện.<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 3:Tìm hiểu tính chất<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của cacbon<br />
+ Dụa vào số oxi <strong>hóa</strong> hãy dự đo<strong>án</strong><br />
tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của C?<br />
+Cacbon thể hiện tính khử khi tác<br />
dụng với những chất nào? Cho ví dụ<br />
minh họa? (tùy <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> lấy ví dụ,<br />
gv có thể định huướng thêm một số<br />
ví dụ cho dầy dủ và <strong>sinh</strong> động)<br />
+ C khử được oxit của những kim<br />
loại nào?<br />
+ Khí nào <strong>sinh</strong> ra trong quá trình đốt<br />
than và nhiên liệu gây ra hiệu ứng<br />
nhà kính?<br />
+ Có nên dùng than để sưởi ấm<br />
trong phòng kín không?<br />
+ Cacbon thể hiện tính oxi <strong>hóa</strong> khi<br />
tác dụng với những chất nào? Ví<br />
dụ?<br />
Hoạt động 4: Tìm hiểuứng dụng<br />
+ Hãy nêu các ứng dụng của cacbon<br />
mà em biết?<br />
+Gv chiếu một số hình ảnh ứng<br />
dụng của cacbon.<br />
Hoạt động 5: Tìm hiểutrạng thái tự<br />
nhiên của cacbon<br />
+ Trong tự nhiên C tồn tại dạng tự<br />
Than<br />
chì<br />
Cấu trúc lớp.<br />
Các lớp liên<br />
kết yếu với<br />
nhau.<br />
III. Tính chất hoá <strong>học</strong><br />
- Các mức oxi hoá của cacbon<br />
-4 0 +2 +4<br />
Tính oxi<br />
hoá<br />
Tính khử<br />
1. Tính khử<br />
a. Tác dụng với oxi<br />
0<br />
t<br />
C + O 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
CO 2<br />
Nếu thiếu oxi<br />
+4<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
CO 2 + C 2CO<br />
b. Tác dụng với chất oxi hoá<br />
0<br />
C + 4HNO 3đặc<br />
2H 2 O<br />
0<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Rất cứng<br />
Xám đen có<br />
<strong>án</strong>h kim.<br />
Dẫn điện<br />
khá tốt. Các<br />
lớp dễ bong<br />
ra.<br />
CO 2 + 4NO 2 +<br />
3C + Fe 2 O 3 2Fe + 3CO<br />
2. Tính oxi hoá<br />
0<br />
a. Tác dụng với hiđro<br />
C + 2H 2<br />
0<br />
⎯ xt<br />
⎯→<br />
,<br />
to CH 4<br />
b. Tác dụng với kim loại<br />
⎯ o<br />
+4<br />
t<br />
⎯→<br />
+2<br />
+5 +4 +4<br />
+3 0<br />
0<br />
4Al + 3C Al 4 C 3<br />
nhôm cacbua<br />
IV. Ứng dụng<br />
Kim cương được dùng làm đồ trang<br />
sức, khoan.<br />
Than cốc dùng để luyện kim.<br />
Than muội làm chất độn, sản xuất mực<br />
in.<br />
Than gỗ để làm chất đốt, thuốc pháo...<br />
IV. Trạng thái tự nhiên:<br />
-Dạng tự do: kim cương, than chì....<br />
-Dạng hợp chất: quặng canxit,<br />
-4<br />
-4<br />
+2<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn dề,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> ngôn<br />
ngữ<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
do hay hợp chất? Cho ví dụ về dạng<br />
tồn tại của cacbon?<br />
+hãy quan sát atlat địa lí và chỉ ra<br />
các mỏ than lớn ở nước ta?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
đôlômit...<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Bài 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:Cacbon vô định hình và than chì là 2 dạng thù hình của<br />
cacbon vì:<br />
A.Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau B.Có tính chất vật lý tương tự nhau<br />
C. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên D.Có tính chất hoá <strong>học</strong> không giống nhau<br />
Bài2: Quặng nào sau đây chứa CaCO 3 trong thành phần hoá <strong>học</strong> ?<br />
A. Đôlômit B.Cacnalit C.Pirit D.Xiđerit<br />
Bài 3: Hãy chọn dãy chất nào sau đây phản ứng được với cacbon:<br />
A.CuO;ZnO;CO 2 ;H 2 ;HNO 3 đ;H 2 SO 4 đ B.Al 2 O 3 ;K 2 O;Ca;HNO 3 đ;H 2 SO 4 đ<br />
C.CuO;Na 2 O;Ca;HNO 3 đ;H 2 SO 4 đ;CO 2 D.Ag 2 O;BaO;Al;HNO 3 đ;H 2 SO 4 đ;CO 2<br />
Bài 4: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:<br />
2C + Ca → CaC 2 (a); C + 2H 2 → CH 4 (b);<br />
C + CO 2 → 2CO (c); 3C + 4Al → Al 4 C 3 (d).<br />
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng<br />
A. (c) B. (b) C. (a) D. (d)<br />
Bài 5: Để xác định hàm lượng cacbon trong một mẫu thép, người ta đốt 10 gam mẫu thép này<br />
trong oxi dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua nước vôi trong dư thì thu được 0,5 gam kết tủa. Hàm<br />
lượng cacbon trong mẫu thép này là<br />
A. 0,2% B. 0,3% C. 0,4% D. 0,6%<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6)Hoạt động tìm tòi khám phá: không<br />
7)Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BTVN: toàn bộ bài tập sgk<br />
-Đọc trước bài hợp chất của cacbon (CO và CO 2 )<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 30/10/<strong>2016</strong><br />
Tiết 24<br />
242318<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
HỢP CHẤT CỦA CACBON<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
*hs biết:<br />
Tính chát vật lí của CO và CO 2 .<br />
* hs hiểu:<br />
CO có tính khử ( tác dụng với oxit kim loại), CO 2 là một oxit axit, có tính oxi <strong>hóa</strong> yếu ( tác<br />
dụng với Mg, C ).<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá <strong>học</strong> của C, CO, CO 2 , muối cacbonat.<br />
Tính thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp ; Tính % khối lượng oxit trong hỗn hợp phản<br />
ứng với CO; tính % thể tích CO và CO 2 trong hỗn hợp khí..<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động:<br />
+ Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra khi đốt than?<br />
+ đốt than trong phòng kín có thể gây hại gì dến sức khỏe con người?<br />
+Loại khí nào <strong>sinh</strong> ra trong quá trình dốt than và nhiên liệu gây ra hiệu ứng nhà kính?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất vật<br />
lí của CO<br />
A.CACBON MONOXIT:<br />
Cấu tạo phân tử<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
+ Hãy viết cấu tạo của CO ? So s<strong>án</strong>h C O<br />
quyết vấn đề,<br />
CO với N 2 ? Nhận xét tính chất vật<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giao<br />
Giống N<br />
lý của CO ?<br />
2 : phân tử có liên kết ba bền<br />
tiếp<br />
vững<br />
I. Tính chất vật lí<br />
CO là khí không màu, không mùi,<br />
không vị.<br />
Khí CO rất độc(đã nêu ở phần khởi<br />
động)<br />
Hoạt động 2 Tính chất hoá <strong>học</strong> của<br />
CO<br />
+ Dựa vào cấu tạo phân tử hãy dự<br />
đo<strong>án</strong> khả <strong>năng</strong> hoạt động <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
II. Tính chất hoá <strong>học</strong><br />
CO kém hoạt động ở nhiệt độ thường<br />
và có tính khử.<br />
1. Cacbon monoxit là oxit không tạo<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> ngôn<br />
ngữ<br />
của CO?<br />
+ CO thuộc loại oxit nào?<br />
+ CO thể hiện tính oxi <strong>hóa</strong> hay tính<br />
muối (oxit trung tính).<br />
2. Tính khử<br />
Tác dụng với oxi.<br />
khử? Tại sao? Cho ví dụ minh họa?<br />
+2<br />
(<strong>học</strong> <strong>sinh</strong> tự lấy ví dụ, gv định<br />
t<br />
2CO+ O<br />
<strong>hướng</strong> thêm các ví dụ cần thiết)<br />
2 ⎯⎯→<br />
o +4<br />
2CO 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+ CO khử được oxit của những kim<br />
loại nào?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
H < 0<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tác dụng với oxit kim loại<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 3 Điều chế<br />
+ Hãy viết phương trình điều chế<br />
CO trong phòng thí nghiệm?<br />
+ Trong công nghiệp có những<br />
phương pháp nào điều chế CO? Viết<br />
phương trình phản ứng?<br />
Hoạt động 4: Tìm hiểu cấu tạo và<br />
tính chất vật lí của CO 2<br />
Hoạt động 5: Tìm hiểu tính chất<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của CO 2<br />
+ CO 2 có duy trì sự cháy và sự sống<br />
không?<br />
+ CO 2 thuộc loại oxit nào? Viết<br />
phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> chứng minh?<br />
+Làm thế nào xác định được sản<br />
phẩm tạo ra khi CO 2 tác dụng với<br />
kiềm?<br />
+ Dự đo<strong>án</strong> tính oxi <strong>hóa</strong> – khử của<br />
CO 2 ?<br />
Hoạt động 6: Tìm hiểu cách điều<br />
chế CO 2<br />
Phương pháp điều chế CO2 trong<br />
công nghiệp, trong phòng thí<br />
+2 +4<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
3CO + Fe 2 O 3 3CO 2 + 2Fe<br />
III. Điều chế<br />
1. Trong phòng thí nghiệm<br />
H2SO , t<br />
⎯⎯<br />
⎯<br />
o<br />
→<br />
4<br />
HCOOH<br />
CO + H 2 O<br />
2.Trong công nghiệp<br />
-Phương pháp khí than ướt:<br />
C+ H 2 O 1050o C<br />
CO + H 2<br />
-Phương pháp khí than khô<br />
C + CO 2<br />
⎯ o<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
t<br />
⎯→<br />
CO 2<br />
CO 2 + C 2CO<br />
B.CACBON ĐIOXIT<br />
Cấu tạo phân tử<br />
O=C=O<br />
I. Tính chất vật lí<br />
Là chất khí không màu, nặng hơn<br />
không khí, tan không nhiều trong nước,<br />
ở trạng thái rắn CO 2 tạo thành khối<br />
trắng gọi là nước đá khô.<br />
II.Tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
1. Cacbon đioxit không duy trì sự cháy,<br />
sự sống.<br />
2. Cacbon đioxit là oxit axit<br />
Tác dụng với nước.<br />
CO 2(k) + H 2 O (l) H 2 CO 3(dd)<br />
Tác dụng với kiềm.<br />
CO 2 + NaOH→ NaHCO 3 (1)<br />
CO 2 + 2NaOH →Na 2 CO 3 + H 2 O (2)<br />
n<br />
NaOH<br />
k =<br />
n<br />
CO 2<br />
Nếu k ≤ 1 thì xảy ra phản ứng (1).<br />
Nếu 1 < k < 2 thì xảy ra phản ứng (1)<br />
và (2).<br />
Nếu k ≥ 2 thì xảy ra phản ứng (2).<br />
Tác dụng với oxit bazơ (kiềm)<br />
CO 2 + CaO → CaCO 3=<br />
3)CO 2 thể hiện tính oxi <strong>hóa</strong>:<br />
+4<br />
0 +2<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
CO 2 + C 2CO<br />
1. Trong phòng thí nghiệm<br />
Muối cacbonat + axit HCl, H 2 SO 4<br />
CaCO 3 + HCl → CO 2 + CaCl 2 + H 2 O<br />
2. Trong công nghiệp<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
nghiệm.<br />
Thu hồi từ khí thải<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Câu 1:Thành phần chính của khí than ướt là<br />
A- CO,CO<br />
2,H 2,N 2<br />
B- CH<br />
4,CO,CO 2,N<br />
2<br />
C- CO,CO<br />
2,H 2,NO 2<br />
D- CO,CO<br />
2,NH 3,N<br />
2<br />
Câu 2:Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí:<br />
A.C và H 2 O B.CO và CuO C.C và FeO D.CO 2 và KOH<br />
Câu 3: Khí CO không khử được oxit nào dưới đây<br />
A- CuO B- CaO C- PbO D- ZnO<br />
Câu 4: Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp Al<br />
2O 3,CuO,MgO,Fe 2O 3(nóng) sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn thu được chất rắn là<br />
A- Al<br />
2O 3,Cu,MgO,Fe<br />
B- Al,Fe,Cu,Mg<br />
C- Al<br />
2O 3,Cu,Mg,Fe D- Al<br />
2O 3,Fe 2O 3,Cu,MgO<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tim tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BTVN: 1,2,3,5(sgk)<br />
- Đọc trước phần axit cacbonic và muối cacbonat<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 7/<strong>11</strong>/<strong>2016</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tiết 25<br />
HỢP CHẤT CỦA CACBON<br />
242318<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
*hs biết:<br />
Tính chát vật lí của CO và CO 2 .<br />
* hs hiểu:<br />
CO có tính khử ( tác dụng với oxit kim loại), CO 2 là một oxit axit, có tính oxi <strong>hóa</strong> yếu ( tác<br />
dụng với Mg, C ).<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá <strong>học</strong> của C, CO, CO 2 , muối cacbonat.<br />
Tính thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp ; Tính % khối lượng oxit trong hỗn hợp phản<br />
ứng với CO; tính % thể tích CO và CO 2 trong hỗn hợp khí..<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:<br />
C→ CO 2 → NaHCO 3 → CO 2 → Na 2 CO 3<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu tính chất của<br />
axit cacbonic và muối cacbonat<br />
+ Axit cacbonic là axit mạnh hay<br />
yếu?<br />
+ Viết phương trình điện li của axit<br />
cacbonic?<br />
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI<br />
CACBONAT<br />
I. Axit cacbonic<br />
Axit cacbonic là axit yếu kém bền.<br />
H 2 CO 3 H + -<br />
+ HCO 3<br />
HCO 3 - H + 2-<br />
+ CO 3<br />
II. Muối cacbonat<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác<br />
+ Có mấy loại muối cacbonat? Muối<br />
cacbonat có dễ tan không?<br />
1. Tính chất<br />
a. Tính tan<br />
Tất cả các muối cacbonat đều không<br />
tan trừ cacbonat kim loại kiềm và<br />
+ Nêu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của muối<br />
cacbonat? Lấy ví dụ minh họa?<br />
(hoạt động nhóm : 4 nhóm)<br />
amoni.<br />
Muối hiđrocacbonat dễ tan hơn muối<br />
cacbonat.<br />
b. Tác dụng với axit<br />
NaHCO 3 +HCl→NaCl+H 2 O + CO 2 ↑<br />
HCO - 3 + H + →H 2 O + CO 2 ↑<br />
Na 2 CO 3 +2HCl→NaCl+CO 2 ↑+ H 2 O<br />
CO 2- 3 + 2H + →CO 2 ↑+ H 2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
b. Tác dụng với dung dịch https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
kiềm<br />
Muối hiđrocacbonat tác dụng với dung<br />
dịch kiềm<br />
NaHCO 3 + NaOH → Na 2 CO 3 +H 2 O<br />
HCO - 3 + OH - → CO 2- 3 + H 2 O<br />
d. Phản ứng nhiệt phân<br />
Muối cacbonat của kim loại kiềm bền<br />
nhiệt. Muối cacbonat của các kim loại<br />
khác và muối hiđrocacbonat kém bền<br />
nhiệt.<br />
MgCO 3(r)<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
t<br />
⎯→<br />
o<br />
MgO (r) + CO 2(k)<br />
2NaHCO 3(r) Na 2 CO 3(r) +CO 2(k)<br />
+H 2 O (k)<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu ứng dụng của 2.Ứng dụng<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
muối cacbonat:<br />
Làm vật liệu xây dựng, soda, bột tiếp<br />
+ hãy nêu các ứng dụng của muối nở........<br />
cacbonat mà em biết?<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Câu 1:Hoàn thành dãy c<strong>huy</strong>ển <strong>hóa</strong> sau<br />
C CO 2 Na 2 CO 3 →CaCO 3<br />
↓↑<br />
CO.<br />
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH) 2 nồng độ a mol/lít,thu<br />
được 15,76g kết tủa .Giá trị của a là<br />
A 0,032 B 0.048 C 0,06 D 0,04<br />
Câu 3:Để khử hoàn toàn hổn hợp FeO,CuO cần 4,48 lít H 2 (đkc).Nếu cũng khử hoàn toàn hổn<br />
hợp đó bằng CO thì lượng CO 2 thu được khi cho qua dd nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu<br />
gam kết tủa?<br />
A 1,0g B 2,0g C 20g D 10g<br />
Câu 3:Cho 3,8 gam hỗn hợp X gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch<br />
axit HCl 20% (d = 1,1 g/ml), thu được 0,896 lít khí Y (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 99,5 ml B. 14,9 ml C. 9,95 ml D. 6,63 ml<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
6)Hoạt động tìm tòi, khám phá: hãy giải thích câu “nước chảy đá mòn” <strong>theo</strong> quan điểm <strong>hóa</strong><br />
<strong>học</strong>?<br />
7)Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Cho 7 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại <strong>hóa</strong> trị (II) tác dụng với dung dịch HCl<br />
thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 9,2g muối khan. Giá trị của V là<br />
A. 4,48 lít B. 3,48 lít C. 4,84 lít D. 3,84 lít<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 7/<strong>11</strong>/<strong>2016</strong><br />
Tiết 26<br />
242318<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
*hs biết:<br />
- Vị trí của silic trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá <strong>học</strong>, cấu hình electron nguyên tử.<br />
- Tính chất vật lí (dạng thù hình, cấu trúc tinh thể, màu sắc, chất b<strong>án</strong> dẫn), trạng thái tự nhiên ,<br />
ứng dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg + SiO 2 ).<br />
- Tính chất hoá <strong>học</strong> : Là phi kim hoạt động hoá <strong>học</strong> yếu, ở nhiệt độ cao tác dụng với nhiều chất<br />
(oxi, cacbon, dung dịch NaOH, magie).<br />
- SiO 2 : Tính chất vật lí (cấu trúc tinh thể, tính tan), tính chất hoá <strong>học</strong> (tác dụng với kiềm đặc,<br />
nóng, với dung dịch HF).<br />
- H 2 SiO 3 : Tính chất vật lí (tính tan, màu sắc), tính chất hoá <strong>học</strong> ( là axit yếu, ít tan trong nước,<br />
tan trong kiềm nóng).<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Viết được các PTHH thể hiện tính chất của silic và các hợp chất của nó.<br />
- Tính % khối lượng SiO 2 trong hỗn hợp.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: nguyên tử nguyên tố X có tổng số các loại hạt cơ bản là 42, trong đó số hạt mang điện<br />
nhiều hơn số hạt mang điện là 14.<br />
a)viết cấu hình electron nguyên tử X?<br />
b)Xác định vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu tính chất vật<br />
lí của silic<br />
A.SILIC<br />
I.Tính chất vật lí:<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
+ Silic có mấy dạng thù hình? Nêu<br />
tính chất vật lí của các dạng thù<br />
hình?<br />
-Silic tinh thể: cấu trúc giống kim<br />
cương, màu xám, có <strong>án</strong>h kim, có tính<br />
b<strong>án</strong> dẫn.<br />
-Silic vô định hình là chất bột màu đen.<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu tính chất <strong>hóa</strong><br />
<strong>học</strong> của silic<br />
+Dựa vào số oxi <strong>hóa</strong> hãy dự đo<strong>án</strong><br />
II. Tính chất hoá <strong>học</strong><br />
- Các mức oxi hoá của silic.<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giao<br />
tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của silic? Viết -4 0 (+2) +4<br />
tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
phương trình phản ứng? (tổ chức<br />
hợp tác, <strong>năng</strong><br />
hoạt động nhóm: chia lớp thành 4 Tính oxi Tính khử<br />
<strong>lực</strong> ngôn ngữ<br />
nhóm)<br />
hoá<br />
Td với Td với<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
chất khử chất oxi hoá<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu trạng thái tự<br />
nhiên, ứng dụng và điều chế silic<br />
+trong tự nhiên silic tồn tại dạng đơn<br />
chất hay hợp chất?<br />
+nêu các ứng dụng của silic?<br />
+ nêu phương pháp điều chế silic?<br />
Hoạt động 4: tìm hiểu silic dioxit<br />
+ Hãy nêu tính chất vật lí của silic<br />
dioxit?<br />
+ Silic dioxit thuộc loại oxit nào?<br />
Viết phương trình minh họa?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
1. Tính khử<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
a. Tác dụng với phi kim<br />
0<br />
Si + 2F 2 →SiF 4<br />
silic tetraflorua<br />
0<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
Si + O 2 SiO 2<br />
silic đioxit<br />
b. Tác dụng với hợp chất<br />
0<br />
Si + 2NaOH + H 2 O →<br />
+4<br />
Na 2 SiO 3 + 2H 2 ↑<br />
2. Tính oxi hoá<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
2Mg + Si Mg 2 Si<br />
magie silixua<br />
III. Trạng thái tự nhiên<br />
-Dạng hợp chất: silic ddioxxit. Kho<strong>án</strong>g<br />
vật silicat và aluminosilicat<br />
IV. Ứng dụng<br />
Làm chất b<strong>án</strong> dẫn...<br />
V. Điều chế<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
SiO 2 + 2Mg Si + 2MgO<br />
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC<br />
I. Silic đioxit<br />
1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên<br />
SiO 2 là chất dạng tinh thể, nóng chảy ở<br />
1713 o C, không tan trong nước.<br />
2. Tính chất hoá <strong>học</strong><br />
Tính chất hoá <strong>học</strong> cơ bản là tính oxit<br />
axit.<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
Năn <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
SiO 2 + NaOH Na 2 SiO 3 + H 2 O<br />
SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O<br />
Hoạt động 5: tìm hiểu về axit silixic II. Axit Silixic<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
và muối silicat<br />
Axit silixic là chất ở dạng keo, không giao tiếp<br />
+ Nêu tính chất vật lí của axit silixic? tan trong nước, dễ mất nước khi đun<br />
+ hãy so s<strong>án</strong>h tính axit của H 2 SiO 3 và nóng.<br />
H 2 CO 3 ? Viết phương trình phản ứng Na 2 SiO 3 +CO 2 +H 2 O→Na 2 CO 3 +H 2 SiO 3 ↓<br />
chứng minh?<br />
II. Muối silicat<br />
+ Các muối silicat có dễ tan không? Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan<br />
trong nước, còn lại không tan.<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Câu hỏi: Cho a gam hỗn hợp X gồm Si và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,792<br />
lít H 2 (đktc). Mặc khác, cũng lượng hỗn hợp X trên khi tác dụng với dung dịch HCl dư, thu<br />
được 0,672 lít H 2 (đktc). Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính a.<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
6)Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
+4<br />
+4<br />
-4<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
7)Giao nhiệm vụ về nhà: BT 1,2,3,4,5,6(sgk)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 12/<strong>11</strong>/<strong>2016</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tiết 27<br />
272627<br />
LUYỆN TẬP<br />
TÍNH CHẤT CỦA CACBON - SILIC VÀ<br />
CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
I.MỤC TIÊU<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1.Kiến thức<br />
Hệ thống <strong>hóa</strong>, củng cố các kiến thức về:<br />
- Sự giống nhau và khác nhau về cấu hình electron nguyên tử, tính chất cơ bản của cacbon và<br />
silic.<br />
- Sự giống nhau và khác nhau về thành phần phân tử, cấu tạo phân tử, tính chất cơ bản giữa các<br />
hợp chất: oxit CO 2 và SiO 2 , axit H 2 CO 3 và H 2 SiO 3 , muối cacbonat và silicat.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- So s<strong>án</strong>h cấu hình electron, tính chất cơ bản giữa C, Si và các hợp chất tương ứng từ đó rút ra<br />
điểm giống nhau và khác nhau.<br />
- Viết các phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> minh họa cho những kết luận về sự giống nhau và khác nhau<br />
giữa các đơn chất và các hợp chất.<br />
- Giải bài tập: phân biệt các chất đã biết, tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp<br />
phản ứng và một số bài tập có nội dung liên quan.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy kể tên các hợp chất cuả cacbon và silic đã <strong>học</strong>?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1 . Kiến thức cần nắm<br />
vững<br />
GV tổ chức hoạt động nhóm:<br />
-Nhóm 1: hoàn thành thông tin bảng<br />
Học <strong>sinh</strong> các nhóm hoàn thiện nội dung<br />
kiến thức và cử đại diện trình bày. Trên<br />
cơ sở các kiến thức đã <strong>học</strong> các nhóm<br />
khác nhận xét bổ sung<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
hợp tác,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
1<br />
-Nhóm 2: hoàn thành thông tin bảng<br />
2<br />
-Nhóm 3: hoàn thành thông tin bảng<br />
3<br />
-Nhóm 4: hoàn thành thông tin bảng<br />
4<br />
Hoạt động 2: GV chiếu bài tập 1<br />
Cho các chất sau: CO 2 , Na 2 CO 3 , C,<br />
NaOH, Na 2 SiO 3 , H 2 SiO 3 . Hãy viết<br />
sơ đồ c<strong>huy</strong>ển <strong>hóa</strong> giữa các chất và<br />
viết các phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> xảy<br />
ra?<br />
+ các <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thảo luận <strong>theo</strong> nhóm,<br />
trình bày kết quả và nhận xét.<br />
C→CO 2 →Na 2 CO 3 →NaOH→Na 2 SiO 3 →<br />
H 2 SiO 3<br />
C + O 2 → CO 2<br />
CO 2 + NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
Na 2 CO 3 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 + 2NaOH<br />
NaOH + SiO 2 → Na 2 SiO 3 + H 2 O<br />
Na 2 SiO 3 +CO 2 +H 2 O→ H 2 SiO 3 + Na 2 CO 3<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hoạt động 3: GV chiếu bài tập 2 H 2 + O → H 2 O Năng <strong>lực</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Để khử hoàn toàn hổn hợp FeO,CuO<br />
cần 4,48 lít H 2 (đkc).Nếu cũng khử<br />
hoàn toàn hổn hợp đó bằng CO thì<br />
lượng CO 2 thu được khi cho qua dd<br />
nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu<br />
gam kết tủa?<br />
+ các <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thảo luận <strong>theo</strong> nhóm,<br />
trình bày kết quả và nhận xét.<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
6)Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7)Giao nhiệm vụ về nhà: BT 1,2,3,4,5,(sgk)<br />
Bảng 1 So s<strong>án</strong>h tính chất của cacbon với silic<br />
Cấu hình electron<br />
nguyên tử<br />
Độ âm điện<br />
Các mức oxi hoá<br />
Các dạng thù hình<br />
Tính khử<br />
Tính oxi hoá<br />
Bảng 2 So s<strong>án</strong>h tính chất của axit cacbonic với axit silixic<br />
Trạng thái<br />
Tính axit<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
0,2 mol→ 0,2 mol https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
tính to<strong>án</strong><br />
CO + O → CO 2<br />
0,2mol ← 0,2mol<br />
Số mol CaCOa 3 là: 0,2mol<br />
Vậy khối lượng kết tủa thu được là:<br />
100 x 0,2 = 20 gam<br />
Cacbon Silic Nhận xét<br />
H 2 CO 3 H 2 SiO 3 Nhận xét<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Bảng 3 So s<strong>án</strong>h tính chất của muối cacbonat với muối silicat<br />
Muối cacbonat Muối silicat Nhận xét<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tính tan trong<br />
nước<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tác dụng với<br />
axit<br />
Tác dụng nhiệt<br />
Bảng 3 So s<strong>án</strong>h CO, CO 2 , SiO 2<br />
Trạng thái oxi hoá<br />
Tính chất vật lí<br />
Tác dụng với kiềm<br />
Tính khử<br />
Tính oxi hoá<br />
Tính chất khác<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 12/<strong>11</strong>/<strong>2016</strong><br />
Tiết 27<br />
272627<br />
CO CO 2 SiO 2 Nhận xét<br />
Chương 4 : ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ<br />
§ 20 MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết :<br />
−Khái niệm hoá <strong>học</strong> hữu cơ và hợp chất hữu cơ, đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.<br />
−Phân loại hợp chất hữu cơ <strong>theo</strong> thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn xuất).<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
−Các loại công thức của hợp chất hữu cơ : Công thức chung, công thức đơn giản nhất, công<br />
thức phân tử và công thức cấu tạo.<br />
−Sơ lược về phân tích nguyên tố : Phân tích định tính, phân tích định lượng.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
−Tính được phân tử khối của chất hữu cơ dựa vào tỉ khối hơi.<br />
−Xác định được công thức phân tử khi biết các số liệu thực nghiệm.<br />
−Phân biệt được hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon <strong>theo</strong> thành phần phân tử.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy kể tên các hợp chất cuả cacbon và silic đã <strong>học</strong>?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: Khái niệm về hợp<br />
chất hữu cơ và hoá <strong>học</strong> hữu cơ<br />
I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và<br />
hoá <strong>học</strong> hữu cơ<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
+Khái niệm về hợp chất hữu cơ và<br />
hoá <strong>học</strong> hữu cơ<br />
+Hợp chất hữu cơ là những hợp<br />
chất như thế nào?<br />
+Hoá <strong>học</strong> hữu cơ là gì ?<br />
*Phân loại hợp chất hữu cơ<br />
+Cơ sở phân loại hợp chất hữu cơ?<br />
+Có những loại hợp chất hữu cơ<br />
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của<br />
cacbon (trừ CO, CO 2 , muối cacbonat,<br />
xianua, cacbua...).<br />
Hoá <strong>học</strong> hữu cơ là ngành Hoá <strong>học</strong><br />
c<strong>huy</strong>ên nghiên cứu các hợp chất hữu<br />
cơ.<br />
Phân loại dựa vào thành phần<br />
nguyên tố.<br />
Hiđrocacbon<br />
• Hiđrocacbon no.<br />
• Hiđrocacbon không no.<br />
nào dựa trên cơ sở phân loại đó ? • Hiđrocacbon thơm.<br />
+Hiđrocacbon là gì ?<br />
Dẫn xuất của hiđrocacbon.<br />
+Dẫn xuất hiđrocacbon là gì ?<br />
• Dẫn xuất halogen.<br />
• Ancol, phenol, ete.<br />
• Anđehyt, xeton.<br />
• Amin, nitro.<br />
• Axit, este.<br />
• Hợp chất tạp chức polyme.<br />
Phân loại dựa <strong>theo</strong> mạch cacbon<br />
Hợp chất hữu cơ mạch vòng.<br />
Hợp chất hữu cơ mạch hở.<br />
Hoạt động 2:Đặc điểm chung của 1. Đặc điểm cấu tạo<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
hợp chất hữu cơ<br />
- Liên kết hoá <strong>học</strong> ở các hợp chất hữu tiếp<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+ trong phân tử hợp chất hữu cơ<br />
thường chứa loại iên kết <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
nào?<br />
+ nhận xét chung về tính chất vật lí<br />
của các hợp chất hữu cơ? Cho ví<br />
dụ?<br />
+ nhận xét đặc điểm chung về tính<br />
chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của các hợp chất hữu<br />
cơ? Cho ví dụ?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động3: Sơ lược về phân tích<br />
nguyên tố<br />
+Nêu mục đích, nguyên tắc và<br />
phương hành tiến hành phân tích<br />
định tính?<br />
+ Nêu mục đích và nguyên tắc tiến<br />
hành phân tích định lượng?<br />
+ Giả sử có a gam hợp chất hữu cơ<br />
chứa C, H, N, O, hãy trình bày cách<br />
để định lượngcác nguyên tố đó?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
cơ thường là liên kết cộng hoá trị.<br />
2. Về tính chất vật lí<br />
- Thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt<br />
độ sôi thấp (dễ bay hơi).<br />
- Thường không tan hoặc ít tan trong<br />
nước, nhưng tan trong dung môi<br />
hữu cơ.<br />
3. Về tính chất hoá <strong>học</strong><br />
- Các hợp chất hữu cơ kém bền với<br />
nhiệt nên dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.<br />
Phản ứng của các hợp chất hữu cơ<br />
thường xảy ra chậm, không hoàn toàn,<br />
không <strong>theo</strong> một <strong>hướng</strong> nhất định,<br />
thường cần đun nóng hoặc cần có xúc<br />
tác.<br />
1. Phân tích định tính<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
a. Mục đích : phân tích định tính tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
nguyên tố nhằm xác định các nguyên giải quyết vấn<br />
tố có mặt trong hợp chất hữu cơ. đề, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong> tính<br />
b. Nguyên tắc : c<strong>huy</strong>ển các nguyên tố to<strong>án</strong>.<br />
trong hợp chất hữu cơ thành vô cơ<br />
đơn giản rồi nhận biết.<br />
c. Cách tiến hành<br />
C ⎯→<br />
CO 2<br />
H ⎯→<br />
H 2 O<br />
N ⎯→<br />
NH 3<br />
2. Phân tích định lượng<br />
a. Mục đích<br />
Xác định thành phần % về khối lượng<br />
các nguyên tố trong phân tử hợp chất<br />
hữu cơ.<br />
b. Nguyên tắc<br />
Cân chính xác hợp chất hữu cơ, sau<br />
đó c<strong>huy</strong>ển C thành CO 2 , H thành<br />
H 2 O...<br />
rồi xác định chính xác lượng CO 2 ,<br />
H 2 O....từ đó tính % khối lượng các<br />
nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu<br />
cơ.<br />
c. Phương pháp tiến hành<br />
C ⎯→<br />
CO 2 ⎯ KOH<br />
⎯ → cân bình<br />
H ⎯→<br />
H 2 O ⎯ H<br />
⎯<br />
2SO<br />
4<br />
→ cân bình<br />
N ⎯→<br />
NH 3 ⎯ ⎯→<br />
H +<br />
chuẩn độ....<br />
d. Biểu thức tính<br />
m .12,0<br />
CO 2<br />
m = C<br />
44,0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
m<br />
H<br />
m .2,0<br />
H 2O<br />
=<br />
18,0<br />
V .28,0<br />
N 2<br />
m = N<br />
22,4<br />
Tính được<br />
m<br />
%C =<br />
C<br />
.100%<br />
a<br />
m<br />
%H =<br />
H<br />
.100%<br />
a<br />
m<br />
% N =<br />
N<br />
.100%<br />
a<br />
%O = 100% - %C - %H -%N<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
BT3 (trang 91 sgk)<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BT1,2,4 (sgk)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 21/<strong>11</strong>/<strong>2016</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 29<br />
272627<br />
CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết :<br />
−Biểu diễn thành phần phân tử hợp chất hữu cơ bằng các loại công thức, biết được ý nghĩa của<br />
từng loại công thức<br />
- Thiết lập công thức hợp chất hữu cơ <strong>theo</strong> cách phổ biến là dựa vào: (1)phần trăm khối lượng<br />
các nguyên tố, (2) thông qua công thức đơn giản nhất, (3) tính trực tiếp <strong>theo</strong> khối lượng sản<br />
phẩm đốt cháy.<br />
Học <strong>sinh</strong> hiểu: để thiết lập được CTPT hợp chất hữu cơ ngoài việc phân tích định tính, định<br />
lượng nguyên tố, cần xác định khối lượng mol phân tử hoặc biết tên hợp chất...từ đó giúp xác<br />
định được CTĐGN, CTPPT của hợp chất hữu cơ khảo sát<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong> giải một số dạng bài tập lập công thức phân tử.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy kể tên một số hợp chất hữu cơ mà em biết? Tính tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố<br />
trong hợp chất đó?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1:Tìm hiểu vềcông thức I. Công thức đơn giản nhất<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
đơn giản nhất<br />
1. Định nghĩa<br />
giao tiếp,<br />
+hãy nêu định nghĩa công thức đơn<br />
giản nhất?<br />
+ xác định công thức đơn giản nhất<br />
của các hợp chất sau: C 2 H 4 , C 6 H 6 ,<br />
C 4 H 8, C 6 H 12 O 6 , CH 2 O?<br />
+một công thức đơn giản nhất có thể<br />
ứng với nhiều công thức đơn giản<br />
được không?<br />
+ Công thức đơn giản nhất có trùng<br />
với công thức phân tử được không?<br />
+Giả sử CTĐGN là C x H y O z<br />
- Công thức đơn giản nhất là công thức<br />
biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử<br />
của các nguyên tố trong phân tử.<br />
2. Cách thiết lập công thức đơn giản<br />
nhất<br />
Gọi công thức đơn giản nhất của hợp<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> tính<br />
to<strong>án</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+ Nêu mố quan hệ giữa tỉ lệ x:y:z và<br />
n C , n H , n O và %C, %H, %O<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+Hướng dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> giải bài tập ví<br />
dụ sgk<br />
Hoạt động 2: tìm hiểucông thức<br />
phân tử<br />
- công thức phân tử là gì ? cho ví dụ?<br />
-Mối quan hệ giữa công thức phân tử<br />
và công thức đơn giản nhất ?<br />
ố và số lượng nguyên t( xét về thành<br />
phần nguyên ố và số lượng nguyên<br />
tử)<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
chất hữu cơ là C x H y O z<br />
x : y : z = n C : n H : n O =<br />
m m<br />
C<br />
m<br />
H O<br />
: :<br />
12,0 1,0 16,0<br />
Hoặc<br />
%C %H %O<br />
x : y : z = : :<br />
12,0 1,0 16,0<br />
Bước 1 : Xác định thành phần định tính<br />
chất A : C, H, O<br />
Bước 2 : Đặt công thức phân tử của A :<br />
C x H y O z<br />
Bước 3 : Căn cứ đầu bài tìm tỉ lệ<br />
%C %H %O<br />
x : y : z = : : =<br />
12,0 1,0 16,0<br />
40,00 6,67 53,33<br />
: : = 1:2:1<br />
12,0 1,0 16,0<br />
Bước 4 : Từ tỉ lệ tìm công thức đơn<br />
giản nhất là : CH 2 O<br />
II. Công thức phân tử<br />
1. Định nghĩa<br />
- Công thức phân tử là công thức biểu<br />
thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên<br />
tố trong phân tử.<br />
Ví dụ: C 2 H 4 , C 2 H 2 , CH 4 , C <strong>11</strong> H 22 O <strong>11</strong> ....<br />
2. Quan hệ giữa công thức phân tử và<br />
công thức đơn giản nhất<br />
-Giống nhau về thành phần nguyên tố.<br />
- Số nguyên tử nguyên tố trong công<br />
thức phân tử gấp một số nguyên lần<br />
trong công thức đơn giản nhất.<br />
- Công thức phân tử có thể là công thức<br />
đơn giản nhất.<br />
Các chất khác nhau có thể có cùng công<br />
thức phân tử.<br />
X¸c ®Þnh c«ng thøc đơn giản nhất cho mçi chÊt <strong>theo</strong> c¸c sè liÖu sau:<br />
a) Thµnh phÇn: 85,8% C ; 14,2% H<br />
b) 51,3% C ; 9,4% H; 12,0% N; 27,3% O<br />
c) 54,5% C ; 9,1% H ; 36,4% O.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng<br />
giao tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>lực</strong><br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BT1,2,3 (sgk)<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 21/<strong>11</strong>/<strong>2016</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tiết 30<br />
272627<br />
CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết :<br />
− Biểu diễn thành phần phân tử hợp chất hữu cơ bằng các loại công thức, biết được ý nghĩa của<br />
từng loại công thức<br />
- Thiết lập công thức hợp chất hữu cơ <strong>theo</strong> cách phổ biến là dựa vào: (1)phần trăm khối lượng<br />
các nguyên tố, (2) thông qua công thức đơn giản nhất, (3) tính trực tiếp <strong>theo</strong> khối lượng sản<br />
phẩm đốt cháy.<br />
Học <strong>sinh</strong> hiểu: để thiết lập được CTPT hợp chất hữu cơ ngoài việc phân tích định tính, định<br />
lượng nguyên tố, cần xác định khối lượng mol phân tử hoặc biết tên hợp chất...từ đó giúp xác<br />
định được CTĐGN, CTPPT của hợp chất hữu cơ khảo sát<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong> giải một số dạng bài tập lập công thức phân tử.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: nêu mối quan hệ giữa công thức đơn giản và công thức phân tử?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH<br />
Hoạt động 1: xác định công II. Công thức phân tử<br />
thức phân tử dựa vào % khối a. Dựa vào % khối lượng các nguyên tố<br />
lượng các nguyên tố<br />
C x H y O z → xC + yH + zO<br />
+Giả sử hợp chất hữu cơ có dạng M (g) 12x 1y 16z<br />
C x H y O z có khối lượng mol phân 100% %C %H %O<br />
tử là M<br />
Lập tỉ lệ<br />
+ hãy viết biểu thức tính %C,%H M 12.x 1.y 16.z<br />
và %O, từ đó rút biểu thức tính x, = = =<br />
100% %C %H %O<br />
y,z?<br />
Ta có<br />
+Yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm thí dụ<br />
trong sách giáo khoa và bài tập 6 M.%C<br />
x =<br />
trang 95.<br />
12.100%<br />
NĂNG LỰC<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> tính<br />
to<strong>án</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
M.%H<br />
y = 1.100%<br />
M.%O<br />
z = 16.100%<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: xác định công<br />
thức phân tử dựa vào công thức<br />
đơn giản nhất<br />
Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm bài<br />
tập sgk<br />
Hoạt động 3: xác định công<br />
thức phân tử dựa vào khối<br />
lượng sản phẩm cháy<br />
Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm bài<br />
tập sgk<br />
Thí dụ<br />
giải ra x = 20 ; y = 14 ;<br />
z = 4<br />
Vậy công thức phân tử là : C 20 H 14 O 4 .<br />
b. Thông qua công thức đơn giản nhất<br />
Từ công thức đơn giản nhất công thức<br />
phân tử của X là (CH 2 O)n hay C n H 2n O n<br />
M X = (1.12 + 2.1 + 16.1)n = 60<br />
Giải ra n = 2.<br />
vậy công thức phân tử là C 2 H 4 O<br />
c. Tính trực tiếp <strong>theo</strong> khối lượng sản<br />
phẩm đốt cháy<br />
M Y = 29,0.3,04 ≈ 88,0 (g/mol)<br />
0,88<br />
nY = = 0, 010(mol)<br />
88,0<br />
1,76<br />
n = = 0, 040 (mol)<br />
CO 2<br />
44,0<br />
Đặt công thức phân tử của Y là C x H y O z<br />
C x H y O z +<br />
1 mol<br />
0,010 mol<br />
y z t<br />
(x+ − )O2 ⎯⎯→<br />
o<br />
xCO 2<br />
4 2<br />
x mol<br />
0,040 mol<br />
+<br />
2<br />
y<br />
H2 O<br />
y<br />
2<br />
0,040 mol<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Bài tập 2,3,4 sgk<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BT1,5,6 (sgk)<br />
Từ các tỉ lệ ta tính được x = 4; y = 8.<br />
M Y =12.4 + 1.8+16.z=88 ta có z = 2.<br />
Vậy công thức phân tử là C 4 H 8 O 2 .<br />
Năng <strong>lực</strong> tính<br />
to<strong>án</strong><br />
Năng <strong>lực</strong> tính<br />
to<strong>án</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 25/<strong>11</strong>/<strong>2016</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CẤU Tiết TRÚC 31 PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ<br />
272627<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
-Học <strong>sinh</strong> biết các nội dung cơ bản của t<strong>huy</strong>ết cấu tạo hoá <strong>học</strong>, khái niệm đồng đẳng đồng<br />
phân.<br />
- Học <strong>sinh</strong> hiểu t<strong>huy</strong>ết cấu tạo <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> giữ vai trò quan trọng trong việc nghiên cứu cấu tạo và<br />
tính chất của hợp chất hữu cơ, sự hình thành liên kết đơn, đôi, ba,<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong>: lập được dãy đồng đẳng, viết được công thức cấu tạo của các đồng phân<br />
ứng với công thức phân tử cho trước.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: Hãy viết công thức cấu tạo của CH 4 , C 3 H 8 ?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: . Công thức cấu tạo<br />
+Nêu khái niệm về công thức cấu<br />
tạo?<br />
+Yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> quan sát bảng<br />
trang 96.<br />
+ Có mấy loại công thức cấu tạo?<br />
Nêu cách biểu diễn của mỗi loại?<br />
I.Công thức cấu tạo<br />
1. Khái niệm<br />
Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và<br />
cách thức liên kết (liên kết đơn, liên<br />
kết bội) của các nguyên tử trong phân<br />
tử.<br />
2. Các loại công thức cấu tạo<br />
a. Công thức cấu tạo khai triển<br />
- Biểu diễn tất các liên kết trên mặt<br />
phẳng giấy.<br />
b. Công thức cấu tạo thu gọn<br />
- Công thức cấu tạo thu gọn nhất<br />
Cách biểu diễn các nguyên tử, nhóm<br />
nguyên tử cùng liên kết với một<br />
nguyên tử cacbon được viết thành một<br />
nhóm.<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
- Công thức cấu tạo thu gọn nhất<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: T<strong>huy</strong>ết cấu tạo hoá<br />
<strong>học</strong><br />
+Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các<br />
nguyêntử liên kết với nhau <strong>theo</strong><br />
nguyên tắc nào?nêu ví dụ?<br />
+ nguyên tử cacbon tạo ra bao nhiêu<br />
liên kết ? Nó có thể tạo liên kết với<br />
những nguyên tử nào ? nêu ví dụ?<br />
+ tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của phân tử hợp<br />
chts hữu cơ phụ thuộc yếu tố nào?<br />
Nêu ví dụ?ạo <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>?<br />
+nêu ý nghĩa của t<strong>huy</strong>ết cấu t<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Bài tập 6,7 sgk<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BT8 (sgk)<br />
Cách biểu diễn chỉ biểu diễn liên kết<br />
giữa các nguyên tử cacbon và với<br />
nhóm chức. mỗi đầu đoạn thẳng hoặc<br />
điểm gấp khúc ứng với một nguyên tử<br />
cacbon, không biểu diễn số nguyên tử<br />
hiđro.<br />
II. T<strong>huy</strong>ết cấu tạo hoá <strong>học</strong><br />
1. Nội dung<br />
a. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các<br />
nguyên tử liên kết với nhau <strong>theo</strong><br />
đúng hoá trị và <strong>theo</strong> một thứ tự nhất<br />
định. Thứ tự liên kết đó gọi là cấu tạo<br />
hoá <strong>học</strong>. Sự thay đổi liên kết đó tức là<br />
thay đổi cấu tạo hoá <strong>học</strong> sẽ tạo ra chất<br />
mới.<br />
b. Trong phân tử hợp chất hữu cơ,<br />
cacbon có hoá trị bốn. Nguyên tử<br />
cacbon không những có thể liên kết<br />
với nguyên tử của các nguyên tố khác<br />
mà còn liên kết với nhau tạo thành<br />
mạch cacbon (mạch vòng, mạch<br />
không hở (mạch nh<strong>án</strong>h và mạch<br />
không nh<strong>án</strong>h)).<br />
c. Tính chất của các chất phụ thuộc<br />
vào thành phần phân tử (bản chất,<br />
số lượng các nguyên tử) và cấu tạo<br />
hoá <strong>học</strong> (thứ tự liên kết các nguyên<br />
tử).<br />
Thí dụ bảng phụ 4<br />
2. Ý nghĩa<br />
- T<strong>huy</strong>ết cấu tạo hoá <strong>học</strong> giúp giải<br />
thích được hiện tượng đồng đẳng,<br />
đồng phân<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ, <strong>năng</strong><br />
<strong>lực</strong> giải quyết<br />
vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 25/<strong>11</strong>/<strong>2016</strong><br />
Tiết 31<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
-Học <strong>sinh</strong> biết các nội dung cơ bản của t<strong>huy</strong>ết cấu tạo hoá <strong>học</strong>, khái niệm đồng đẳng đồng<br />
phân.<br />
- Học <strong>sinh</strong> hiểu t<strong>huy</strong>ết cấu tạo <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> giữ vai trò quan trọng trong việc nghiên cứu cấu tạo và<br />
tính chất của hợp chất hữu cơ, sự hình thành liên kết đơn, đôi, ba,<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong>: lập được dãy đồng đẳng, viết được công thức cấu tạo của các đồng phân<br />
ứng với công thức phân tử cho trước.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:Cần chuẩn bị trước nội dung bài <strong>học</strong> ở nhà.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: Hãy viết công thức cấu tạo của C 2 H 6 O?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: . Đồng đẳng, đồng<br />
phân<br />
III.Đồng đẳng, đồng phân<br />
1. Đồng đẳng<br />
Năng<br />
giao<br />
<strong>lực</strong><br />
tiếp,<br />
Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> viết công<br />
thức phân tử dãy đồng đẳng ankan.<br />
+hãy nêu khái niệm đồng đẳng?<br />
+ Gv chỉ ra ví dụ đồng phân từ phần<br />
khởi động.<br />
+Nêu khái niệm đồng phân?<br />
+ có mấy loại đồng phân? Đó là<br />
những loại nào? Nêu ví dụ cụ thể?<br />
- Những hợp chất có thành phần phân tử<br />
hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH 2<br />
nhưng có tính chất hoá <strong>học</strong> tương tự<br />
nhau là những chất đồng đẳng, chúng<br />
hợp thành dãy đồng đẳng.<br />
2. Đồng phân<br />
a. Thí dụ<br />
CH 3 -O-CH 3 và CH 3 -CH 2 -OH đều có<br />
cùng công thức phân tử là C 2 H 6 O.<br />
b. Khái niệm<br />
- Những hợp chất khác nhau nhưng có<br />
cùng công thức phân tử được gọi là các<br />
chất đồng phân của nhau.<br />
c. Các loại đồng phân.<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
đồng phân cấu tạo<br />
• đồng phân mạch cacbon<br />
• đồng phân loại nhóm chức<br />
• đông phân vị trí nhóm chức<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2:Liên kết cộng hoá trị<br />
trong phân tử hợp chất hữu cơ<br />
+Liên kết cộng hoá trị trong hợp<br />
chất hữu cơ được chia làm những<br />
loại nào ? Đặc điểm của chúng ?<br />
+Sự tổ hợp của những loại liên kết<br />
đó tạo ra những loại liên kết nào ?<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Bài tập 4,56sgk<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BT1,2,4,7,8 (sgk)<br />
• đồng phân vị trí liên kết bội<br />
Đồng phân lập thể<br />
• đồng phân vị trí nhóm chức trong<br />
không gian<br />
IV. Liên kết cộng hoá trị trong phân<br />
tử hợp chất hữu cơ<br />
Gồm:<br />
- Liên kết xichma (б) bền<br />
- Liên kết pi (π) kém bền<br />
LK LK LK<br />
đơn đôi ba<br />
do 1 do 2 do 3<br />
Hình<br />
cặp cặp cặp<br />
thành<br />
e e e<br />
Cấu 1б + 1б +<br />
1 б<br />
trúc 1π 2π<br />
Tính kém kém<br />
bền<br />
chất bền bền<br />
Biểu<br />
diễn<br />
− = ≡<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 5/12/<strong>2016</strong><br />
Tiết 33<br />
3333331<br />
LUYỆN TẬP: HỢP CHẤT HỮU CƠ,<br />
CÔNG THỨC PHÂN TỬ VÀ CÔNG THỨC CẤU TẠO<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Củng cố các kiến thức về hợp chất hữu cơ, công thức phân tử, công thức cấu tạo<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Vận dụng kiến thức để viết đồng phân và làm một số dạng bài tập cơ bản.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: ôn tập toàn bộ kiến thức chương 4<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy nêu các khái niệm: công thức phân tử, đồng đẳng, đồng phân<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1:<br />
a) Ta cã %O = 100 – ( 49,32 + Năng <strong>lực</strong><br />
(Thảo luận cặp đôi)<br />
Hy thiÕt lËp c«ng thøc ph©n tö c¸c<br />
9,59+19,18 )= 21,91%<br />
Gäi A cã c«ng thøc : C x H y O z N t<br />
tính to<strong>án</strong><br />
hîp chÊt A,B øng víi c¸c sè liÖu thùc<br />
⇒ x: y : z : t = 49,32<br />
nghiÖm sau:<br />
12 : 9,59<br />
1 : 21,91<br />
16 :<br />
19,18<br />
a) C: 49,32% ; H : 9,59% ; N:<br />
= 4,<strong>11</strong>: 9,59 : 1,37 : 1,37 = 3:7<br />
14<br />
19,18% ; còn lại là oxi,d A/kk =2,52 :1: 1<br />
b) C: 54,54% ; H: 9,09 % ; còn lại là ⇒ C«ng thøc ®¬n gin nhÊt cña A lµ<br />
oxi, d B/CO2 = 2,00<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2:<br />
(Thảo luận cặp đôi)<br />
Cho hîp chÊt X cã thµnh phÇn c¸c<br />
nguyªn tè nh− sau : C= 45,70% ; H=<br />
1,90% ;<br />
O= 7,60% ; N= 6,70% ; Br = 38,10%<br />
a) X¸c ®Þnh c«ng thøc ®¬n gin nhÊt<br />
cña X<br />
b) Thùc nghiÖm x¸c ®Þnh ®−îc ph©n<br />
tö X chøa hai nguyªn tö brom . X¸c<br />
®Þnh c«ng thøc ph©n tö cña X<br />
Hoạt động 3:<br />
(Thảo luận nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn)<br />
Đốt cháy hoàn toàn a g chất A cần dùng<br />
0,15 mol oxi , thu được 2,24 lít CO 2 (đkc)<br />
và 2,7g H 2 O .<br />
a)Xác định CTPT A biết M A = 46 g/mol<br />
b)Viết công thức cấu tạo có thể có<br />
của A<br />
Hoạt động 4:<br />
(Thảo luận nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn)<br />
A là chất hữu cơ chứa C, H, O có M = 74<br />
đvC. Tìm CTPT A ?<br />
+ Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm <strong>theo</strong> phương<br />
pháp biện luận<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
C 3 H 7 ON<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
⇒ C«ng thøc ph©n tö cã d¹ng : (<br />
C 3 H 7 ON) n<br />
M= 2,52 .29 = 73 ⇔ (36 +7 +<br />
16+14).n=73 ⇔ n= 1<br />
⇒ C«ng thøc ph©n tö cña A lµ C 3 H 7 NO<br />
b) %O = 100- 54,54- 9,09 = 36,37<br />
Gäi B cã c«ng thøc ph©n tö : C x H y O z ⇒<br />
54,54 9,09 36,37<br />
x:y:z = : : =<br />
12 1 16<br />
4,545:9,09 : 2,27<br />
= 2 : 4 : 1 ⇒ C«ng thøc ®¬n gin nhÊt lµ<br />
: C 2 H 4 O ⇒ c«ng thøc ph©n tö cã d¹ng<br />
(C 2 H 4 O) n<br />
M B = 2,00.44 = 88 ⇒ 44.n=88 ⇔ n=2<br />
⇒ C«ng thøc ph©n tö cña B lµ C 4 H 8 O 2<br />
Gäi X : C x H y O z N t Br v ⇒ x:y:z:t:v= 3,81 :<br />
1,90 : 0,48: 0,48 : 0,48 = 8 : 4 :1:1:1<br />
⇒ C«ng thøc ®¬n gin nhÊt lµ<br />
C 8 H 4 ONBr<br />
Víi sè nguyªn tö Br = 2 ⇒ C«ng thøc<br />
ph©n tö : C 16 H 8 O 2 N 2 Br 2<br />
Năng<br />
tính to<strong>án</strong><br />
<strong>lực</strong><br />
a)Gọi CTPT chất A là C x H y O z ( có thể có O Năng <strong>lực</strong><br />
hoặc không).Để xác định CTPT A ta phải tính tính to<strong>án</strong>,<br />
bằng cách : m A + m O = m CO2 + m H2O m A =<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
m CO2 + m H2O – m O = 2.24/22.4*44 + 2.7 –<br />
0.15*32 = 2.3 g<br />
quyết vấn đề<br />
Ta có m C = 2.24/22.4*12 = 1.2 g ; m H =<br />
2.7/18*2 = 0.3 g m O = 2.3 - 1.2 – 0.3 = 0.8<br />
g<br />
x : y : z = 1.2/12 : 0.3/1 : 0.8/16 = 2:6:1 <br />
CT đơn giản A : C 2 H 6 O<br />
Vì M A = 46 g/mol nên CTPT là C 2 H 6 O<br />
b)CH 3 -CH 2 OH<br />
CH 3 OCH 3<br />
+ Giả sử A chỉ có 1 O C x H y có M = 74-16 = Năng <strong>lực</strong> giải<br />
58. Ta có : 12x + y = 58 y = 58 – 12x. quyết vấn đề,<br />
⎧ y > 0 ⎧58 − 12x > 0 ⎧x<br />
< 4.83<br />
Đk : ⎨ ⎨ ⎨ . <strong>năng</strong> <strong>lực</strong> tính<br />
⎩2x + 2 ≥ y ⎩2x + 2 ≥ 58 −12x ⎩x<br />
≥ 4<br />
to<strong>án</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vì x là số nguyên x =4 CTPT C 4 H 10 O.<br />
+ Tương tự ta giả sử có 2 O, 3 O các bạn tự<br />
giải tiếpthu được C 3 H 6 O 2 ; C 2 H 2 O 3<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Cho hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O đốt cháy tạo ra 224 cm 3 (đktc) CO 2 và 0.24 g H 2 O. Tỉ khối A với He là 19.<br />
Tìm CTPT A.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 5/12/<strong>2016</strong><br />
Tiết 34<br />
ÔN TẬP HỌC KÌ I<br />
3333331<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
- Củng cố kiến thức sự điện li và phản ứng trao đổi.<br />
-Củng cố kiến thức về tính chất hoá <strong>học</strong> của nitơ, photpho và cacbon<br />
Thế nào là sự điện li? Khái niệm về axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính <strong>theo</strong> t<strong>huy</strong>ết<br />
điện li. pH amoniac và axit nitric. t<strong>huy</strong>ết cấu tạo hoá <strong>học</strong>, ứng với công thức phân tử<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Vận dụng kiến thức để làm một số dạng bài tập cơ bản.<br />
-Làm một số dạng bài tập cơ bản.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: ôn tập toàn bộ kiến thức đã <strong>học</strong> ở <strong>học</strong> kì I<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
Hãy nêu tên những nội dung kiến thức em đã <strong>học</strong> ở <strong>học</strong> kì I?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC<br />
SINH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
NĂNG<br />
LỰC<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Hoạt động 1: ôn tập chương điện li<br />
Gv yêu cầu hs trả lời nhanh các câu hỏi lí<br />
t<strong>huy</strong>ết:<br />
+Sự điện li ? chất điện li ?chất điện li mạnh,<br />
chất điện li yếu ?<br />
+ Nêu biểu thức tính PH?<br />
+ Điều kiện của phản ứng trao đổi ion trong<br />
dung dịch. Bản chất của phản ứng trao đổi ion<br />
trong dung dịch ?<br />
+ Gv <strong>phát</strong> phiếu <strong>học</strong> tập số 1:<br />
Câu 1:Một cốc nước có chứa a mol Ca 2+ , b mol<br />
Mg 2+ , c mol Cl - , d mol HCO - 3 . Hệ thức liên hệ<br />
giữa a, b, c, d là:<br />
A. 2a +2b = c – d C. 2a + 2b = c+d<br />
B. a + b = c + d D. a + b = 2c +2d<br />
Câu 2:Có V 1 ml dung dịch axit HCl có pH = 3,<br />
pha loãng thành V 2 ml dung dịch axit HCl có<br />
pH = 4. Biểu thức quan hệ giữa V 1 và V 2 :<br />
A.V 1 =9V 2 B.V 2 =10V 1 C.V 2 =9V 1 D.V 2 =V 1<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 3:Những ion nào dưới đây không thể tồn tại<br />
trong cùng một dung dịch?<br />
A.Na + ,Mg 2+ ,NO - 2-<br />
3 ,SO 4 C.Ba 2+ ,Al 3+ ,Cl,HSO 4<br />
B.K + ,Cu 2+ , OH - 3-<br />
, PO 4 D. Cu 2+ , Fe 3+ ,SO 2- 4 ,Cl -<br />
Câu 4:Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và<br />
HNO 3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu<br />
được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là (biết<br />
trong mọi dung dịch [H + ][OH - ]=10 -14 )<br />
A. 0,1B. 0,30C. 0,03 D. 0,12<br />
Hoạt động 2: ôn tập chương nito – photpho<br />
Gv <strong>phát</strong> phiếu <strong>học</strong> tập số 2:<br />
Câu 1: Hoàn thành dãy c<strong>huy</strong>ển hoá sau:<br />
a. N 2 NH 3 NH 4 NO 2 →NH 3<br />
↓<br />
↓<br />
Al(OH) 3 NO<br />
↑<br />
↓<br />
Al(NO 3 ) 3 ←HNO 3 ← NO 2<br />
b. P → P 2 O 5 → H 3 PO 4<br />
Câu 2: cho <strong>11</strong>g hỗn hợp 2 kim loai Al và Fe tác<br />
dụng với axit nitric loãng dư thu được 6,72 lit khí<br />
NO (đktc). Xác định khối lượng Al và Fe trong hỗn<br />
hợp?<br />
Câu 3:Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120<br />
ml dung dịch H 3 PO 4 1M. Xác định khối lượng các<br />
muối thu được trong dung dịch?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
I. Điện li https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ HS trả lời nhanh các kiến Năng <strong>lực</strong><br />
thức<br />
tự <strong>học</strong>,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
tính to<strong>án</strong><br />
Câu 1: C<br />
Câu 2: B<br />
Câu 3: B<br />
Câu 4: D<br />
II.Chương nito – photpho:<br />
Câu 1: các nhóm thảo luận,<br />
trình bày<br />
Câu 2: Gọi x, y lần lượt là<br />
số mol của Al, Fe.<br />
27x + 56y = <strong>11</strong> (1)<br />
Al → Al 3+ + 3e<br />
x 3x<br />
Fe → Fe 3+ + 3e<br />
y<br />
3y<br />
+2<br />
N + 3e → N<br />
0,9 0,3<br />
Áp dụng định luật bảo toàn<br />
electron:<br />
3x + 3y = 0,9 (2)<br />
Từ (1) và (2)<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
tính to<strong>án</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Ôn tập chương 3 và chương 4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
x = 0,2 mol, y = 0,1mol<br />
vậy:<br />
-Khối lượng Fe là: 5,6g<br />
-Khối lượng Al là: 5,4g<br />
Câu 3:-số mol KOH: 0,3mol<br />
-Số mol H 3 PO 4 : 0,12 mol<br />
n K : n P = 0,3 : 0,12 = 2,5<br />
muối tạo thành là: K 2 HPO 4<br />
(x mol) và K 3 PO 4 (y mol)<br />
-Áp dụng định luật bảo toàn<br />
nguyên tố K: 2x + 3y = 0,3<br />
(1)<br />
-Áp dụng định luật bảo toàn<br />
nguyên tố P: x + y = 0,12<br />
(2)<br />
-Từ (1) và (2):<br />
x = 0,06 mol, y = 0,06mol<br />
-Khối lượng K 2 HPO 4 : 5,58g<br />
-Khối lượng K 3 PO 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 5/12/<strong>2016</strong><br />
Tiết 35<br />
ÔN TẬP HỌC KÌ I<br />
3333331<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
- Củng cố kiến thức sự điện li và phản ứng trao đổi.<br />
-Củng cố kiến thức về tính chất hoá <strong>học</strong> của nitơ, photpho và cacbon<br />
Thế nào là sự điện li? Khái niệm về axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính <strong>theo</strong> t<strong>huy</strong>ết<br />
điện li. pH amoniac và axit nitric. t<strong>huy</strong>ết cấu tạo hoá <strong>học</strong>, ứng với công thức phân tử<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
- Vận dụng kiến thức để làm một số dạng bài tập cơ bản.<br />
-Làm một số dạng bài tập cơ bản.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: ôn tập toàn bộ kiến thức đã <strong>học</strong> ở <strong>học</strong> kì I<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
Hãy nêu tên những nội dung kiến thức em đã <strong>học</strong> ở chương 3 và chương 4?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG<br />
LỰC<br />
Hoạt động 1: ôn tập chương<br />
t<br />
Câu 1: Si + O 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
cacbon – silic<br />
SiO 2<br />
giải quyết<br />
t<br />
(thảo luận nhóm nhỏ thao bàn) SiO 2 + NaOH ⎯⎯→<br />
0<br />
Na 2 SiO 3 + H 2 O vấn đề,<br />
Câu 1: hoàn thành sơ đồ phản ứng Na 2 SiO 3 +H 2 O+CO 2 →Na 2 CO 3 + H 2 SiO 3<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
sau:<br />
Na 2 CO 3 + Ca(OH) 2 →CaCO 3 + NaOH tính to<strong>án</strong><br />
Si→SiO 2 →Na 2 SiO 3 →Na 2 CO 3 →<br />
CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2<br />
CaCO 3 →Ca(HCO 3 ) 2 →CO 2<br />
t<br />
Câu 2: Nung 52,65 g CaCO 3 ở Ca(HCO 3 ) 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
CaCO 3 + CO 2 + H 2 O<br />
1000 0 C và cho toàn bộ lượng khí Câu 2:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
thoát ra hấp thụ hết vào 500 ml<br />
dung dịch NaOH 1,8 M. Khối<br />
lượng muối tạo thành là bao nhiêu<br />
( Hiệu suất của phản ứng nhiệt<br />
phân CaCO 3 là 95% )?<br />
Câu 3: Nung 16,8 gam hỗn hợp X<br />
gồm MgCO 3 và CaCO 3 đến khối<br />
lượng không đổi, rồi dẫn khí thu<br />
được vào 180ml dung dịch<br />
Ba(OH) 2 1M thì thu đựợc 33,49<br />
gam kết tủa. Xác định thành phần<br />
% khối lượng các chất trong X.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CaCO 3 ⎯ t0 ⎯→<br />
C<br />
CaO + CO 2<br />
52,65<br />
nCO = n<br />
0,5265( mol)<br />
2 CaCO<br />
= =<br />
3<br />
100<br />
Vì phản ứng trên có h = 95% nên số mol<br />
CO 2 thực tế thu được<br />
0,5265<br />
n CO<br />
= .95 = 0,5002( mol)<br />
2<br />
100<br />
n NaOH = 0,5.1,8 = 0,9 (mol)<br />
Tỉ lệ số mol NaOH và CO 2<br />
nNaOH<br />
0,9<br />
1 < = < 2<br />
n 0,5002<br />
CO<br />
2<br />
Do đó phản ứng tạo 2 muối NaHCO 3 và<br />
Na 2 CO 3<br />
CO 2 + 2NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
x 2x<br />
CO 2 + NaOH → NaHCO 3<br />
y y<br />
Theo bài ra ta có :<br />
x + y = 0,5002 → x = 0,3998<br />
2x + y = 0,9 y = 0,1002<br />
NaHCO 3 8,438 g và Na 2 CO 3 42,38g<br />
Câu 3 : Gọi x, y lần lượt số mol MgCO 3 và<br />
CaCO 3 trong X<br />
MgCO 3<br />
x<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
⎯ 0<br />
MgO + CO 2 ↑ (1)<br />
x<br />
t<br />
CaCO 3 ⎯→ CaO + CO 2 ↑ (2)<br />
y<br />
y<br />
33,49<br />
n BaCO<br />
= = 0,17( mol)<br />
3<br />
197<br />
n < nên có hai trường hợp<br />
BaCO<br />
n Ba(OH<br />
3 ) 2<br />
TH1:<br />
CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 ↓ + H 2 O<br />
0,01 0,01 0,01 (mol)<br />
Theo bài ra ta có:<br />
x + y = 0,17 x = 0,0125<br />
84x+ 100y = 16,8 y = 0,1575<br />
% CaCO 3 = 93,75%<br />
% MgCO 3 = 6,25%<br />
TH2:<br />
CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 ↓ + H 2 O<br />
0,18 0,18 0,18 (mol)<br />
CO 2 + BaCO 3 + H 2 O → Ba(HCO 3 ) 2<br />
0,01 0,01 (mol)<br />
Theo bài ra ta có:<br />
x + y = 0,19 x = 0,1375<br />
84x+ 100y = 16,8 y = 0,0525<br />
% CaCO 3 = 31,25%<br />
% MgCO 3 = 68,75%<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Hoạt động 2: ôn tập <strong>hóa</strong> hữu cơ<br />
(thảo luận nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn)<br />
Gv<strong>phát</strong> phiếu <strong>học</strong> tập số 2:<br />
Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g chất hữu cơ<br />
A, người ta thu được 4,4 g CO 2 và 1,8 g<br />
H 2 O.<br />
a/ Xác định công thức đơn giản nhất<br />
của A.<br />
b/ Xác định CTPT của A biết rằng khi<br />
làm bay hơi 1,1 g chất A thì thể tích hơi<br />
thu được đúng bằng thể tích của 0,4 g<br />
khí O 2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp<br />
suất.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
4,4<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
a/ m C<br />
= .12 = 1,2g<br />
44<br />
tính to<strong>án</strong><br />
1,8<br />
m H<br />
= .2 = 0,2g<br />
18<br />
m O = 2,2 – 1,2 – 0,2 = 0,8 g<br />
Gọi CTĐGN là C x H y O z ( x, y, z nguyên<br />
dương)<br />
1,2 0,2 0,8<br />
x: y : z = : : = 2 : 4 : 1<br />
12 1 16<br />
CTĐGN là C 2 H 4 O<br />
b/Số mol A trong 1,1 g A = sốmol O 2 trong 0,4 g<br />
O 2 =<br />
0,4<br />
1,1<br />
= 0,0125(mol);M<br />
A<br />
= = 88(g/mol)<br />
32<br />
0,0125<br />
( C 2 H 4 O) n = 88 ⇒ 44n =88 ⇒ n =2<br />
CTPT là C 4 H 8 O 2<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Bài tập:<br />
Câu 1 :Hợp chất X có % khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36<br />
%. M X = 88g/mol. Xác định CTPT của X?<br />
Câu 2: Cho 16,8 lít hổn hợp X gồm CO và CO 2 (đkc) có khối lượng là 27g,dẫn hổn hợp X qua than<br />
nóng đỏ thu được V lít khí Y.Dẫn khí Y qua ống đựng 160g CuO(nung nóng)thì thu được m gam rắn.<br />
a) Số mol CO và CO 2 lần lượt là<br />
A- 0,0375 và 0,0375 B- 0,25 và 0,5 C- 0,5 và 0,25 D- 0,375 và 0,375<br />
b) V có giá trị là<br />
A- 1,68 B- 16,8 C- 25,2 D- 2,8<br />
c)Giá trị của m là<br />
A- 70 B- 72 C- 142 D- Kết quả khác<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 5/12/<strong>2016</strong><br />
Tiết 36<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
3333331<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Củng cố, hệ thống <strong>hóa</strong> toàn bộ kiến thức đã <strong>học</strong> ở <strong>học</strong> kì I<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong> giải bài tập <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> dạng trắc nghiệm và dạng tực luận<br />
3.thái độ :<br />
- có ý thức ôn tập và nghiêm túc làm bài kiểm tra<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
CHỦ ĐỀ MƯC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG<br />
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG<br />
CAO<br />
TN TL TN TL TN TL TN TL<br />
Phản ứng trao<br />
đổi ion<br />
2<br />
0,66đ<br />
2<br />
0,66đ<br />
Hợp chất của 1<br />
1<br />
2<br />
photpho 0,33đ<br />
0,33đ<br />
0,66đ<br />
Nito và hợp 1<br />
1<br />
2 1 1 2 7<br />
chất nito 0,33đ 0,33đ<br />
0,66đ 1,5đ 0,33đ 1đ 4,15đ<br />
Cacbon và 3<br />
1<br />
4<br />
hợp chất 0,99đ 0,33đ<br />
1,2đ<br />
Nhận biết 1<br />
0,33đ<br />
1<br />
0,3đ<br />
Sơ đồ phản 1<br />
1<br />
ứng<br />
2,5đ<br />
2,5đ<br />
Xác định<br />
CTPT hợp<br />
1<br />
1<br />
chất hữu cơ<br />
0,33đ<br />
0.33đ<br />
Tổng 5 1 5<br />
4 1 1 2 18<br />
1,65đ 2,5đ 1,65đ<br />
1,32đ 1,5đ 0,33đ 1đ 10đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN<br />
TRƯỜNG THPT ĐỨC HỢP<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC <strong>2016</strong> –<br />
2017<br />
MÔN HÓA HỌC– <strong>11</strong><br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
Họ và tên <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> :............................................................... Số báo danh : ...................<br />
Cho K=39, P=31,O=16,Cu=64,Zn=65,N=14,C=12,Fe=56,Mg=24,H=1<br />
I)PHẦN TẮC NGHIỆM: (5 điểm)<br />
Hãy khoanh tròn vào đáp <strong>án</strong> đúng<br />
Câu 1: Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H 3 PO 4 0,5M, thu được dung<br />
dịch X. cô cạn dung dịch X thu được hỗn hợp các chất là:<br />
A. KH 2 PO 4 , H 3 PO 4 B. K 3 PO 4 , KOH C. KH 2 PO 4 , K 3 PO 4 D. KH 2 PO 4 ,<br />
K 2 HPO 4<br />
Câu 2: Cho 1 luồng khí CO dư đi qua ống nghiệm chứa Al 2 O 3 ;FeO;CuO;MgO,nung nóng đến<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:<br />
A. Al 2 O 3 ;Cu;Fe;MgOB. Al;Fe;Cu;MgO<br />
D.Al;Cu;Fe;MgC. Al 2 O 3 ;Cu;Fe;Mg<br />
Câu 3: Dung dịch nào dưới đây không thể hoà tan được kim loại Cu?<br />
A. dd HNO 3 B. dd NaNO 3 +HCl<br />
C. dd NaHSO 4 D. dd FeCl 3<br />
Câu 4: Cho dãy các chất: NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 , NaCl, MgCl 2 , FeCl 2 , AlCl 3 . Số chất trong dãy<br />
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 tạo thành kết tủa là<br />
A. 5 B. 3 C. 1 D. 4<br />
Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2 thu được 4 gam oxit kim loại và 2,52 lít hỗn hợp khí X<br />
(NO2 và O2) ở đktc. Khối lượng của hỗn hợp khí X là 5 gam. Xác định công thức của muối X.<br />
A. Zn(NO 3 ) 2 . B. Mg(NO 3 ) 2 . C. Cu(NO 3 ) 2 . D. Fe(NO 3 ) 2 .<br />
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch<br />
X và 0,448 lít khí N 2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là<br />
A. 28,35 gamB. 39,80 gamC. 18,90 gam D. 37,80 gam<br />
Câu 7: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không xảy ra<br />
A. Na 2 CO 3 → Na 2 O+ CO 2 B. 2NaHCO 3 → Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O<br />
C. MgCO 3 → MgO + CO 2 D. CaCO 3 → CaO + CO 2<br />
Câu 8: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên .do các bức xạ có bước sóng<br />
dài trong vùnghồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ.Khí nào dưới đây là<br />
nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?<br />
A. SO 2 B. CO 2 C. CO D. NO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 9: Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là<br />
A. Ca 2+ , Cl - , Na + , CO 3<br />
2-<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Mã đề521<br />
B. K + , Ba 2+ , OH - , Cl -<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
C. Na + , K + , OH - -<br />
, HCO 3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
D. Al 3+ , PO 3- 4<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
, Cl - , Ba 2+<br />
Câu 10: Phân tích thành phần nguyên tố hợp chất hữu cơ A thu được kết quả như sau: 32%C,<br />
6,7%H, 18,7%N, còn lại là oxi. A có tỉ khối hơi so với H 2 là 37,5.công thức phân tử của A là:<br />
A. C 4 H 5 O 2 N B. C 2 H 5 ON C. C 2 H 7 ON 2 D. C 2 H 5 O 2 N<br />
Câu <strong>11</strong>:Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl 3 , NaNO 3 , K 2 CO 3 , NH 4 NO 3 . Chỉ<br />
dùng một chất nào dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ?<br />
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H 2 SO 4 .<br />
C. Dung dịch Ba(OH) 2 . D. Dung dịch AgNO 3<br />
Câu 12: Cho 5 g hh X gồm Fe, Cu vào 80 ml ddHNO 3 loãng 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu<br />
được dd A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Vậy % khối lượng<br />
nhỏ nhất của Fe là<br />
A. 48,17 B. 33,6. C. 22,4. D. 47.82.<br />
Câu 13:Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây<br />
0<br />
t<br />
A. CaO + 3C ⎯⎯→ CaC + CO B. C + 2H ⎯⎯→ CH<br />
2<br />
0<br />
t<br />
2 4<br />
0<br />
0<br />
t<br />
t<br />
C. C + CO2<br />
⎯⎯→ 2CO D. 4Al + 3C ⎯⎯→ Al4C<br />
3<br />
Câu 14:Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội<br />
A. Fe, Al B. Cu, Ag C. Zn, Pb D. Mn, Ni<br />
Câu 15:Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H + và OH - của nước)<br />
A. H + 3-<br />
, PO 4 B. H + , HPO 2- 3-<br />
4 , PO 4<br />
C. H + , H 2 PO - 3-<br />
4 , PO 4 D. H + , H 2 PO - 4 , HPO 2- 3-<br />
4 , PO 4<br />
II)PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):<br />
Câu 1 (2,5 điểm):hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:<br />
NH 4 Cl → NH 3 → N 2 → NO → NO 2 → HNO 3<br />
Câu 2 (2,5 điểm):Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M <strong>hóa</strong> trị II trong dung dịch HNO 3<br />
ta thu được 4,48 lít NO (đktc).<br />
a)Xác định tên kim loại M?<br />
b) Cho 19,2 g kim loại M trên vào 200 ml dung dịch gồm KNO 3 0,5M và HCl 2M, thu được<br />
dung dịch A và V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).<br />
-Tính V?<br />
-Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
PHẦN TRẮC NGHIỆM:<br />
523<br />
1 B<br />
2 C<br />
3 C<br />
4 A<br />
5 D<br />
6 A<br />
7 A<br />
8 A<br />
9 B<br />
10 D<br />
<strong>11</strong> B<br />
12 C<br />
13 C<br />
14 A<br />
15 D<br />
ĐÁP ÁN<br />
524 522 521<br />
D C D<br />
B B A<br />
C D C<br />
C C D<br />
D D D<br />
A B B<br />
D D A<br />
D C B<br />
A A B<br />
C C D<br />
C A C<br />
A D B<br />
C C C<br />
B B A<br />
D C D<br />
PHẦN TỰ LUẬN<br />
Câu 1: mỗi phương trình đúng 0,5 điểm, nếu cân bằng sai hoặc thiếu điều u kiện phản ứng trừ<br />
nửa số điểm<br />
Câu 2:<br />
a)2 điểm<br />
-Tính được số mol NO là: 0,3mol (0,25 điểm)<br />
-viết quá trình oxi <strong>hóa</strong> và quá trình khử (1 điểm)<br />
-viết được biểu thức định luật bảo toàn electron (1 điểm)<br />
-Tính được M =64 (0,25 điểm)<br />
- kết luận kim loại Cu (0,25đ)<br />
b) 0,5 điểm<br />
3Cu + 2NO 3 + 8H + → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />
-số mol Cu: 0,3mol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
-số mol NO - 3 là: 0,1mol<br />
-số mol H + : 0,4mol<br />
H + và NO - 3 hết, Cu dư.<br />
→số mol NO: 0,1mol→V=2,24lit<br />
-muối trong dd là CuCl 2 (0,15mol) và KCl (0,1mol)<br />
→khối lượng muối: 27,7gam<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 5/12/<strong>2016</strong><br />
Chương V: HIĐROCACBON NO<br />
Tiết 37<br />
ANKAN<br />
3333331<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết:<br />
- sự liên quan giữa đồng đẳng, đồng phân của ankan.<br />
- Sự hình thành liên kết và cấu trúc không gian của ankan.<br />
- Gọi tên các ankan với mạch chính không quá 10 nguyên tử C.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong> viết công thức phân tử, công thức cấu tạo.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm nhỏ<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước kiến thức bài ankan<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
+ Gv đặt vấn đề: phân tử ankan đầu tiên các em <strong>học</strong> ở chương trình THCS là khí metan. Hãy<br />
viết công thức phân tử của metan và các đồng đẳng tiếp <strong>theo</strong> (C 2, C 3 ......, C n )<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu dãy đồng I. Đồng đẳng, đồng phân, danh Nă ng <strong>lực</strong> giao<br />
đẳng của ankan<br />
pháp:<br />
tiếp<br />
+ GV: hãy quan sát phần khởi 1. Đồng đẳng:<br />
động và nêu công thức tổng quát Dãy đồng đẳng metan ( ankan):CH 4 ,<br />
của dãy đồng đẳng ankan?<br />
C 2 H 6 , C 3 H 8 , C 4 H 10 … C n H 2n+2 ( n≥ 1)<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu đồng phân 2. Đồng phân:<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
của ankan<br />
quyết vấn đề,<br />
+ phân tử ankan có những loại đồng + Đồng phân mạch cacbon:<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
phân nào?<br />
Từ C 4 H 10 có hiện tượng đồng phân tác<br />
mạch C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+ tổ chức thảo luận cặp đôi: hãy<br />
viết CTCT các đồng phân có CTPT<br />
là C 4 H 10 và C 5 H 12 ?<br />
+ C 4 H 10 có hai đồng phân.<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3<br />
CH 3 -CH-CH 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ hãy nêu khái niệm bậc<br />
cacbon ? xác định bậc của các<br />
nguyên tử cacbon trong các<br />
CTCT vừ viết ?<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu danh pháp<br />
của ankan<br />
+ hãy quan sát bảng 5.1 (trang <strong>11</strong>1<br />
– sgk) và nêu các gọi tên ankan<br />
không nh<strong>án</strong>h?<br />
+ thế nào là gốc ankyl? Nêu cách<br />
gọi tên gốc ankyl?<br />
+ Nêu các bước gọi tên ankan phân<br />
nh<strong>án</strong>h?<br />
+ hãy gọi tên của các đồng phân<br />
ankan vừa viết ở phần trên?<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu tính chất<br />
vật lí của ankan<br />
+ tổ chức thảo luận cặp đôi<br />
+ hãy quan sát bảng 5.1 (trang <strong>11</strong>1<br />
– sgk) và nhận xét một số tính chất<br />
vật lí của ankan:<br />
- Trạng thái<br />
CH 3<br />
C 5 H 10 có 3 đồng phân:<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3<br />
CH 3<br />
CH 3 -CH-CH 2 -CH 3 CH 3 -C-CH 3<br />
CH 3 CH 3<br />
+ bậc cacbon là số liên kết C – C xung<br />
quanh nguyên tử cacbon đó.<br />
3. Danh pháp:<br />
a. Ankan không phân nh<strong>án</strong>h và<br />
tên gốc ankyl<br />
Tên ankan không nh<strong>án</strong>h=Tên mạch<br />
C chính + an<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3<br />
Butan Pentan<br />
Ankan(C n H 2n+2 ) – 1H = nhóm<br />
ankyl ( C n H 2n+1 -)<br />
Tên nhóm ankyl = Tên mạch C<br />
chính + yl<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -<br />
Pentyl Butyl<br />
b. Ankan phân nh<strong>án</strong>h: Gọi <strong>theo</strong><br />
danh pháp thay thế:<br />
- Bước 1 : Chọn mạch C chính ( dài<br />
và nhiều nh<strong>án</strong>h nhất).<br />
- Bước 2 : Đ<strong>án</strong>h số mạch C chính từ<br />
phía gần nh<strong>án</strong>h đ<strong>án</strong>h đi.<br />
- Bước 3 : Tên = Vị trí + tên nh<strong>án</strong>h +<br />
Tên mạch C chính + an.<br />
+ Học <strong>sinh</strong> áp dụng gọi tên các<br />
ankan vừa viết.<br />
II. Tính chất vật lí:<br />
1. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi<br />
và khối lượng riêng:<br />
- Từ C 1 – C 4 : Khí, C 5 – C 18 : Lỏng,<br />
C 19 trở đi: Rắn.<br />
- M tăng → t nc , t s , d tăng, ankan nhẹ<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
mgôn ngữ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
hợp tác<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
- nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy<br />
- màu sắc<br />
- Tính tan (trong dung môi nước và<br />
dung môi hữu cơ?<br />
hơn nước.<br />
2. Tính tan và màu sắc: Không tan<br />
trong nước ( kị nước), là dung môi<br />
không phân cực.Không màu.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Câu hỏi: hãy gọi tên các ankan có công thức cấu tạo sau:<br />
CH 3 -CH-CH-CH 2 -CH 3 CH 3 -CH-CH-CH 2 -CH 3<br />
CH 3 CH 2 CH 3 CH – CH 3<br />
CH 3 CH 3<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Bài tập: viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankan có công thức phân tử C 6 H 12 ?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 5/12/<strong>2016</strong><br />
Tiết 38<br />
ANKAN<br />
3333331<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết:<br />
- Tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của các ankan<br />
- Cách điều chế và ứng dụng của các ankan<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong> viết công thức phân tử, công thức cấu tạo, viết phương trình phản ứng<br />
thể hiện tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ankan.<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: tìm hiểu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ankan<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
+ hã nhắc lại những tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của khí metan (đã <strong>học</strong> trong chương trình THCS) mà em<br />
còn nhớ?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu phản ứng III. Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
thế của ankan<br />
Ankan chỉ chứa các liên kết C-C, C- quyết vấn đề,<br />
+ Phân tử ankan chưa loại liên kết H. Đó là các l/k σ bền vững → tươgn <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
nào? Liên kết này có bền không? đối trơ về mặt hoá <strong>học</strong>: Chỉ có khả ngôn ngữ,<br />
+ Dự đo<strong>án</strong> tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
<strong>năng</strong> tham gia p/ứ thế, p/ứ tách, p/ứ<br />
ankan?<br />
tác<br />
oxi hoá.<br />
1. Phản ứng thế bởi halogen:<br />
Ví dụ 1:<br />
CH 4 + Cl 2 ⎯⎯→<br />
as CH 3 Cl + HCl(1)<br />
CH 3 Cl + Cl 2 ⎯⎯→<br />
as CH 2 Cl 2 + HCl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Hãy viết phương trình phản ứng<br />
metan + clo (tỉ lệ mol 1:1)?<br />
+ nếu sau phản ứng (1) tiếp tục cho<br />
clo phản ứng thì sản phẩm tiếp <strong>theo</strong><br />
là gì? Gọi tên các sản phẩm tạo<br />
thành?<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
CH 2 Cl 2 + Cl 2 ⎯⎯→<br />
as CHCl 3 + HCl<br />
CHCl 3 + Cl 2 ⎯⎯→<br />
as CCl 4 + HCl<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+ thảo luận cặp đôi: viết phương trình<br />
phản ứng xảy ra khi cho etan và<br />
propan tác dụng với clo <strong>theo</strong> tỉ lệ mol<br />
1:1? Gọi tên sản phẩm tạo thành?<br />
Ví dụ 2:<br />
CH 3 -CH 3 + Cl 2<br />
+ HCl<br />
⎯ )<br />
⎯ (1:1<br />
→<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
as CH 3 -CH 2 Cl<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ GV: Các p/ứ trên gọi là p/ứ<br />
halogen hoá, sản phẩm gọi là dẫn<br />
xuất halogen.<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu phản ứng<br />
tách của ankan<br />
+ Gv yêu cầu hs quan sát sgk<br />
+ Gv: dưới tác dụng của nhiệt độ,<br />
những loại liên kết nào trong phân tử<br />
ankan bị bẻ gãy?<br />
+ sản phẩm của phản ứng tách là gì?<br />
+ hãy viết phương trình phản ứng<br />
tách butan?<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu phản ứng<br />
oxi – <strong>hóa</strong> của ankan<br />
+ Hãy viết phương trình phản ứng<br />
cháy tổng quát của ankan? So s<strong>án</strong>h số<br />
mol CO 2 và số mol H 2 O?<br />
+ Tìm mối quan hệ giữa số mol<br />
ankan và số mol CO 2 và số mol H 2 O?<br />
+ Gv chú ý: P/ứ oxi hoá không<br />
hoàn toàn ( khi có xt) -> Dẫn xuất<br />
chứa oxi:<br />
xt , t<br />
CH 4 + O 2 ⎯⎯ o<br />
→ HCH=O + H 2 O<br />
Hoạt động 4: tìm hiểu ứng dụng và<br />
điều chế ankan<br />
+GV: Nêu phương pháp điều chế<br />
ankan trong CN?<br />
+Trong phòng thí nghiệm, người<br />
ta điều chế CH 4 từ <strong>hóa</strong> chất nào?<br />
Viết phương trình phản ứng xảy<br />
ra?<br />
+ hãy quan sát sơ đồ trong SGK<br />
rút ra những ứng dụng cơ bản của<br />
ankan?<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Ví dụ 3:<br />
CH 3 -CH 2 -CH 3 +Cl 2<br />
2. Phản ứng tách:<br />
Dưới tác dụng của t 0 , xt các ankan<br />
không những bị tách H mà còn bị bẽ<br />
gãy các lk C-C tạo ra các ptử nhỏ<br />
hơn.<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3<br />
500 0 C, xt<br />
3. Phản ứng oxi hoá:<br />
- P/ứ cháy ( p/ứ oxi hoá hoàn toàn).<br />
3n<br />
+ 1<br />
C n H 2n+2 + O2<br />
⎯→nCO2<br />
2<br />
+ ( n + 1) H 2 O<br />
Số mol ankan = số mol CO 2 - số mol<br />
H 2 O<br />
III. Điều chế và ứng dụng:<br />
1. Điều chế:<br />
A. Trong CN: Tách từ khí dầu mỏ.<br />
B. Trong PTN: Điều chế CH 4<br />
CH 3 COONa r + NaOH r<br />
⎯⎯<br />
⎯⎯<br />
nung →<br />
as<br />
CaO , CH 4 + Na 2 CO 3<br />
CH 3 -CHCl-CH 3<br />
2 – clopropan<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 Cl<br />
1 - clopropan<br />
CH 3 -CH=CH-CH 3 + H 2<br />
CH 3 -CH=CH 4 + CH 4<br />
CH 2 =CH 2 + CH 3 -CH 3<br />
Al 4 C 3 + 12H 2 O → 3CH 4 + 4Al(OH) 3<br />
2. Ứng dụng:<br />
- Làm nhiên liệu, vật liệu.<br />
- Làm nguyên liệu.<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu hỏi: hãy cho biết khi clo <strong>hóa</strong> 2 – etyl – 3 – metylpentan https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
thì thu được mấy dẫn xuất<br />
monoclo?<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà: Bài tập: tất cả các bài tập sgk<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 8/1/2017<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tiết 39<br />
LUYỆN TẬP<br />
3333331<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Củng cố các kiến thức về ankan<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong> viết công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên các ankan<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: tìm hiểu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ankan<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
+ hãy viết công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankan và gọi tên 10 ankan không phân nh<strong>án</strong>h<br />
đầu tiên?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: Gv chiếu phiếu <strong>học</strong><br />
tập số 1<br />
Hs viết CTCT và gọi tên các ankan Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
Hãy viết CTCT và gọi tên các ankan<br />
có CTPT C 6 H 12 ?<br />
Hoạt động 2: Gv chiếu phiếu <strong>học</strong> Hs thảo luận cặp đôi, trình bày ý kiến, Năng <strong>lực</strong><br />
tập số 2<br />
các hs khác nhận xét<br />
ngôn ngữ<br />
Hãy viết công thức cấu tạo của các<br />
ankan sau:<br />
a) 2 – metylbutan<br />
b) 2,3 – đimetylpentan<br />
c) 3 – etyl – 2 – metylhexan<br />
d) 4 – etyl – 2,2,3 – trimetylheptan<br />
Hoạt động 3: GV chiếu phiếu <strong>học</strong><br />
tập số 3<br />
Thảo luận cặp đôi<br />
Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản<br />
phẩm thế duy nhất khi tác dụng với<br />
Cl 2 <strong>theo</strong> tỉ lệ mol (1 : 1):CH 3 CH 2 CH 3<br />
(a), CH 4 (b),CH 3 C(CH 3 ) 2 CH 3 (c),<br />
CH 3 CH 3 (d), CH 3 CH(CH 3 )CH 3 (e)<br />
A. (a), (e), (d)<br />
B. (b), (c), (d)<br />
Đáp <strong>án</strong> B<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
C. (c), (d), (e)<br />
D. (a), (b), (c), (e), (d)<br />
Hoạt động 4: GV chiếu phiếu <strong>học</strong><br />
tập số 4<br />
Ankan X ở thể khí, X tác dụng với Cl 2<br />
<strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1 : 1, có chiếu s<strong>án</strong>g thu<br />
được dẫn xuất clo Y chứa 70,3% clo<br />
<strong>theo</strong> khối lượng. Xác định công thức<br />
phân tử của X và Y?<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C n H 2n+2 + Cl 2 → C n H 2n+1 Cl +HCl<br />
35,5 : (14n + 36,5) = 0,703<br />
→ n = 1<br />
Vậy X là CH 4<br />
Y là CH 3 Cl<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng<br />
tính to<strong>án</strong><br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Ankan X tác dụng với Cl 2 ( askt ) tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% khối lượng.<br />
Xác định công thức phân tử của ankan X?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>lực</strong><br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 8/1/2017<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tiết 40<br />
LUYỆN TẬP<br />
3333331<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Củng cố các kiến thức về ankan<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong> viết công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên các ankan, giải các bài<br />
tập định tính và định lượng về ankan<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ <strong>học</strong> tập tích cực, chủ động, hợp tác.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: tìm hiểu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ankan<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Ổn định lớp:<br />
2) Hoạt động khởi động<br />
+ hãy nêu các tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ankan?<br />
3)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: Gv chiếu phiếu <strong>học</strong> tập số 5 sản phẩm<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
1 ( thảo luận cặp đôi)<br />
-Học <strong>sinh</strong> gọi tên các sản phẩm<br />
ngôn ngữ<br />
Tiến hành p/ư clo <strong>hóa</strong> 3-metylpentan tỉ lệ<br />
1:1, ta co thể thu được bao nhiêu dẫn xuất<br />
monoclo là đồng phân của nhau?Gọi tên<br />
các sản phẩm?<br />
Hoạt động 2: Gv chiếu phiếu <strong>học</strong> tập số<br />
2 ( thảo luận nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn)<br />
Số mol H 2 O: 0,1 mol<br />
Số mol CO 2 : 0,07 mol<br />
Năng <strong>lực</strong> tính<br />
to<strong>án</strong><br />
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X<br />
gồm 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong<br />
day đồng đẳng. toàn bộ sản phẩm cháy<br />
dẫn lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch<br />
H 2 SO 4 đặc, bình 2 đựng dung dịch<br />
Ca(OH) 2 dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng<br />
1,8g, bình 2 xuất hiện 7g kết tủa. xác<br />
định công thức phân tử và số mol của<br />
mỗi hidrocacbon?<br />
Số mol H 2 O > số mol CO 2 nên hai<br />
hidrocacbon thuộc dạy đồng đẳng ankan<br />
Gọi CTTB của hai ankan C n H 2n+2<br />
Số mol hai ankan = 0,1 – 0,07 = 0,03 mol<br />
n = 0,07 : 0,03 = 2,3<br />
vậy 2 ankan kế tiếp đó là: C 2 H 6 và C 3 H 8<br />
Dựa vào sơ đồ đường chéo:<br />
- Số mol C 2 H 6 : 0,02 mol<br />
- số mol C 3 H 8 : 0,01 mol<br />
Hoạt động 2: Gv chiếu phiếu <strong>học</strong> tập số - Số mol CO 2 : 0,08 mol<br />
Năng <strong>lực</strong> tính<br />
2 ( thảo luận nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn) - Số mol H 2 O: 0,095 mol<br />
to<strong>án</strong>, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
Hỗn hợp gồm 2 ankan X, Y kế tiếp nhau Số mol CO 2 < Số mol H 2 O<br />
giải quyết vấn<br />
Vậy X, Y là ankan<br />
trong dãy đồng đẳng. đốt cháy hoàn toàn<br />
đề, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
hỗn hợp 2 ankan trên thu được 1,792l<br />
CO 2 (dktc) và 1,71g H 2 O. khi thực hiện<br />
phản ứng clo <strong>hóa</strong> mỗi chất thì X tạo<br />
thành 4 dẫn xuất monoclo, Y tạo thành 2<br />
dẫn xuất monoclo. Hãy xác định CTCT<br />
và gọi tên X, Y?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
- sử dụng phương pháp TB https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
xác định được ngôn ngữ<br />
CTPT hai ankan là: C 5 H 12 và C 6 H 14<br />
Dựa vào phản ứng clo <strong>hóa</strong><br />
X: 2 – metylbutan<br />
Y: 2,3 – đimetylbutan<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Hỗn hợp M chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hoàn toàn 22,2g M cần dùng<br />
vừa hết 54,88l O 2 (đktc). Xác định công thức phân tử và khối lượng của từng chất có trong A?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 14/1/2017<br />
Tiết 41<br />
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3<br />
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH, ĐIỀU CHẾ VÀ<br />
TÍNH CHẤT CỦA METAN<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức<br />
Xác định sự có mặt của C, H và halogen trong hợp chất hữu cơ.<br />
- Biết phương pháp điều chế và nhận biết về một số tính chất hoá <strong>học</strong> của metan.<br />
2.Kĩ <strong>năng</strong><br />
Tiếp tục tập luyện kỹ <strong>năng</strong> thực hành thí nghiệm với lượng nhỏ hoá chất, quan sát,<br />
nhận xét và giải thích các hiện tượng xảy ra<br />
3.thái độ :<br />
- có thái độ cẩn trọng khi tiếp xúc với <strong>hóa</strong> chất.<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
III.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên:<br />
a. Dụng cụ thí nghiệm:<br />
- Ống nghiệm. - Đèn cồn, diêm. - Nút cao su 1 lỗ đậy vừa miệng ống nghiệm.<br />
- Ống hút nhỏ giọt. - Ống dẫn khí hình chữ L. - Cốc thuỷ tinh 100-200 ml<br />
- Bộ giá thí nghiệm thực hành. - Kẹp hoá chất. - Giá để ống nghiệm 2 tầng.<br />
b. Hoá chất:<br />
- Đường kính. - CHCl 3 hoặc CCl 4 - CuO - CH 3 COONa đã được nghiền nhỏ.<br />
- Bột CuSO 4 khan. - Vôi tôi. - Dung dịch KMnO 4 1% - Dung dịch nước brôm.<br />
- Dung dịch nước vôi trong. - Nắm bông.<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:ôn tập ankan và đọc trước bài thực hành<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1) Dặn dò trước buổi thực hành<br />
- GV <strong>phát</strong> dụng cụ <strong>hóa</strong> chất cho các nhóm thực hành, thông báo mục tiêu và nhiệm vụ cuôi<br />
thực hành<br />
2)Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: Xác định định tính<br />
cacbon và hidro<br />
+Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> lắp dụng cụ<br />
như hình 4.1 sgk<br />
+ hãy quan sát sự đổi màu của bông<br />
tẩm đồng sunfat và hiện tượng xảy ra<br />
ở ống nghiệm đựng nước vôi trong?<br />
Thí nghiệm 1: Xác định định tính<br />
cacbon và hidro<br />
+ trộn đều 0,2g saccarozo với 2g CuO,<br />
sau đó cho vào ống nghiệp khô. Cho<br />
thêm khoảng 1g CuO ở phía trên để phủ<br />
kín hỗn hợp. Phần trên của ống nghiệm<br />
có nhồi 1 ít bông tẩm đồng sunfat khan.<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
thực hành,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: điều chế và thử tính<br />
chất của metan<br />
ực hiện t <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thực<br />
hiện thí nghiệm như sách giáo khoa<br />
trình bày<br />
- khí <strong>sinh</strong> ra cháy cho ngọn lửa màu<br />
gì?<br />
+ Lắp dụng cụ và đun nóng ống nghiệm<br />
chứa hỗn hợp phản ứng<br />
+ hiện tượng:<br />
- bông tẩm đồng sunfat c<strong>huy</strong>ển sang<br />
màu xanh, ống đựng nước vôi trong có<br />
kết tủa trắng.<br />
- Giải thích:<br />
Dưới tác dụng của nhiệt độ và CuO<br />
C 12 H 22 O <strong>11</strong> → CO 2 + H 2 O<br />
CuSO 4 + 5 H 2 O→ CuSO 4 .5 H 2 O<br />
( màu xanh)<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O<br />
- Cho vào ống nghiệm kho có nút và<br />
ống dẫn khí khoảng 5g hỗn hợp bột<br />
mịnđã được trộn đều gồm natri axetat<br />
khan và vôi tôi xút <strong>theo</strong> tỉ lệ 1:2 về khối<br />
lượng.<br />
- Lắp dụng cụ như hình 5.2(sgk)<br />
- Đun nóng phần đáy ống nghiệm<br />
-thay ống dẫn khí bằng ống vuốt nhọn<br />
rồi đốt khí <strong>sinh</strong> ra ở đầu ống dẫn khí.<br />
- khí <strong>sinh</strong> ra cháy cho ngon lửa màu<br />
xanh<br />
CH 3 COONa r + NaOH r<br />
⎯⎯<br />
⎯⎯<br />
nung →<br />
CaO , CH 4 + Na 2 CO 3<br />
CH 4 + 2O 2 → CO 2 + 2 H 2 O<br />
- Hãy dẫn dòng khí <strong>sinh</strong> ra lần lượt - Khí CH 4 không làm mất màu dung<br />
vào bình đựng dung dịch KMnO 4 và dịch thuốc tím và dung dịch nước brom<br />
bình đựng dung dịch nước brom. Hãy<br />
nêu hiện xảy ra?<br />
4) Dặn dò sau buổi thực hành:<br />
- Gv nhận xét buổi thực hành, yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> viết tường trình <strong>theo</strong> mẫu<br />
- Gv yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thu dọn dụng cụ, <strong>hóa</strong> chất và vệ <strong>sinh</strong> phòng thí nghiệm.<br />
t o<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
thực hành,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 14/01/2017<br />
ChươngVI: HIĐROCACBON KHÔNG NO<br />
Tiết 42<br />
ANKEN<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức :<br />
-Cấu trúc electron và cấu trúc không gian của anken.<br />
- Viết đồng phân cấu tạo, đồng phân hình <strong>học</strong> và gọi tên anken.<br />
- Luyện kỹ <strong>năng</strong> viết đồng phân hình <strong>học</strong>.<br />
- Biết mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất vật lí của anken.<br />
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của anken.<br />
-Tính chất hoá <strong>học</strong> của anken.<br />
2. Kỹ <strong>năng</strong> : - Luyện kỹ <strong>năng</strong> viết đồng phân hình <strong>học</strong>.<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : Mô hình ptử etilen, mô hình đồng phân hình <strong>học</strong> cis-trans của but-2-en (<br />
hoặc tranh vẽ).<br />
- Ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, kẹp ống nghiệm, đèn cồn, bộ giá TN.<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước bài anken<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
+ Gv đặt vấn đề: trong chương trình THCS các em đã được tìm hiểu phân tử anken đầu<br />
dãy đồng đẳng là etilen. Hãy viết CTPT của etilen?<br />
+ hãy viết CTPT của các đồng đẳng tiếp tiếp <strong>theo</strong> (C 3 , C 4 , C 6, C 10 , C n )?<br />
3. hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểudãy đồng<br />
đẳng của anken (olefin)<br />
I. Đồng đẳng ,đồng phân, danh<br />
pháp:<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
+ Hãy quan sát phần khởi động và<br />
cho biết CTTQ của dãy đồng đẳng<br />
anken?<br />
1. Dãy đồng đẳng anken:<br />
CTTQ: C n H 2n ( n ≥ 2)<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu đồng phân<br />
anken<br />
+ Anken có loại đồng phân cấu tạo<br />
nào?<br />
2. Đồng phân:<br />
a. Đồng phân cấu tạo:<br />
+ Đồng phân mạch cacbon và<br />
đồng phân vị trí liên kết bội<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+ Hãy viết đồng phân anken của<br />
C 4 H 8 ?<br />
Viết đồng phân của C 4 H 8 :<br />
CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 ,<br />
CH 3 -CH=CH-CH 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Thảo luận nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn<br />
+ Gv yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> quan sát<br />
phân tử cis-but-2-en và<br />
trans-but-2-en<br />
+ thế nào là đồng phân cis? Đồng<br />
phân trans?<br />
+ cho CTCT tổng quát sau:<br />
R 1 R 3<br />
C = C<br />
R 2 R 4<br />
Hãy xác định điều kiện: R 1 , R 2 và<br />
R 3 , R 4 để hợp chất trên có đồng<br />
phân hình <strong>học</strong>?<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu danh pháp<br />
của anken<br />
+ Hãy nêu cách gọi tên thông<br />
thường của anken?<br />
+ Tên thay thế của anken được hình<br />
CH 2 =C-CH 3<br />
CH 3<br />
b. Đồng phân hình <strong>học</strong>:<br />
Đồng phân cis khi mạch chính<br />
nằm cùng một phía của liên kết<br />
C=C.<br />
Đồng phân trans khi mạch chính<br />
nằm hai phía khác nhau của liên<br />
kết C=C.<br />
CH 3 CH 3<br />
C = C<br />
H<br />
cis-but-2-en<br />
CH 3<br />
C = C<br />
H<br />
H<br />
H CH 3<br />
trans-but-2-en<br />
+ Điều kiện: R 1 ≠ R 2 và R 3 ≠ R 4<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
(gọi dúng tên<br />
các anken<br />
<strong>theo</strong> 2 kiểu<br />
danh pháp)<br />
3.Danh pháp<br />
a) Tên thông thường: tên ankan<br />
tương ứng nhưng đổi đuôi an thành<br />
đuôi ilen.<br />
CH 2 =CH-CH 3 : Propilen<br />
CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 : α - butilen<br />
CH 3 -CH=CH-CH 3 : β - butilen<br />
CH 2 =CH- : Nhóm vinyl<br />
b) Tên thay thế:<br />
+ dược hình thành từ tên ankan bỏ<br />
« an » thay « en »<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
thành như thế nào? (quan sát bảng<br />
6.1 sgk)<br />
+ Hãy nêu các bước gọi tên enken<br />
có nh<strong>án</strong>h?<br />
+ Bài tập: hãy gọi tên các anken sau<br />
<strong>theo</strong> danh pháp thay thế:<br />
(1) CH 2 =CH-CH-CH 3<br />
CH 3<br />
(2) CH 3 -C=CH - CH 2 – CH 3<br />
CH 3 CH 3<br />
CH 3<br />
(3) CH 2 =CH-C-CH 2 - CH 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
CH 2 =CH 2 CH 2 =CH-CH https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
3<br />
Eten Propen<br />
CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 But-1-en<br />
CH 3 -CH=CH-CH 3 But-2-en<br />
- Chọn mạch chính là mạch chứa l/k<br />
đôi, dài nhất và có nhiều nh<strong>án</strong>h nhất.<br />
- Đ<strong>án</strong>h số C mạch chính bắt đầu từ<br />
phía gần liên kết đôi.<br />
- gọi tên : Số chỉ vị trí – Tên nh<strong>án</strong>h –<br />
tên mạch chính - Số chỉ vị trí lk đôi<br />
– en.<br />
+HS:<br />
(1) 3- metylbut -1- en<br />
(2) 2,4 – đimetylpent – 2 – en<br />
(3) 3,3 – đimetylpent – 1 – en<br />
CH 3<br />
Hoạt động 4: tìm hiểu tính chất II. Tính chất vật lí: (SGK). Năng <strong>lực</strong><br />
vật lí của anken<br />
- Từ C 2 đến C 4 là khí, còn lại ở giao tiếp<br />
+ Hãy quan sát bảng 6.1 sgk và trạng thái lỏng hoặc rắn<br />
nhận xét một số tính chất vật lí của - Không màu<br />
anken<br />
- nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy<br />
- Trạng thái, màu sắc<br />
tăng khi khối lượng phân tử tăng.<br />
- sự biến đổi nhiệt độ sôi, nhiệt độ - Không tan trong nước, nhẹ hơn<br />
nóng chảy<br />
nước<br />
- tính tan<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Câu hỏi: hãy viết tất cả các CTCT và gọi tên <strong>theo</strong> danh pháp thay thếcác anken có CTPT<br />
C 5 H 10 ?<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà<br />
Bt2 (sgk)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 20/01/2017<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 43<br />
ANKEN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức :<br />
- Biết mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất vật lí của anken.<br />
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của anken.<br />
-Tính chất hoá <strong>học</strong> của anken.<br />
2. Kỹ <strong>năng</strong> : - Luyện kỹ <strong>năng</strong> viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> thể hiện tính chất của anken.<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước bài anken<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy viết các đồng phân anken của C 5 H 10 và gọi tên <strong>theo</strong> danh pháp thay thế?<br />
3. hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG<br />
LỤC<br />
Hoạt động 1: dụ đo<strong>án</strong> tính chất<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của anken<br />
II. Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
L/k đôi C=C là trung tâm p/ứ.<br />
Năng lục<br />
giao tiếp<br />
- Trung tâm phản úng của anken là<br />
gì?<br />
- Anken dễ tham gia những phản<br />
úng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> nào?<br />
L/k π ở nối đôi của anken kém bền<br />
vững nên trong p/ứ dễ bị đứt ra để<br />
tạo thành l/k σ với các ntử khác.<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu phản ứng<br />
cộng của anken<br />
- hãy viết phương trình phản ứng<br />
etilen tác dụng với hidro? Từ đó đưa<br />
ra phương trình phản ứng tổng quát?<br />
- hãy viết phương trình phản ứng<br />
etilen và but – 2- en tác dụng với<br />
clo và brom?<br />
1. Phản ứng cộng H 2 (P/ứ hiđro<br />
hoá)<br />
CH 2 =CH 2 + H 2 ⎯⎯→<br />
xt CH 3 -CH 3<br />
C n H 2n + H 2 ⎯⎯→<br />
xt C n H 2n+2<br />
2. Phản ứng cộng halogen ( phản<br />
ứng halogen hoá)<br />
A. Tác dụng với clo:<br />
CH 2 =CH 2 + Cl 2 → CH 2 Cl-CH 2 Cl<br />
1,2-đicloetan<br />
B. Tác dụng với brôm:<br />
CH 3 -CH=CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 +<br />
Br 2 →<br />
CH 3 -CH-CH-CH 2 -CH 2 -CH 3<br />
Br Br<br />
( 2,3-đibromhexan)<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- hãy viết phương trình phản ứng<br />
etilen tác dụng với HCl và H 2 O có<br />
xúc tác H 2 SO 4 đặc?<br />
+ Gv đặt vấn đề: nếu thay etilen<br />
bằng propilen thì có bao nhiêu sp<br />
được tạo ra? Sản phẩm nào là sp<br />
chính?<br />
+ hãy nêu quy tắc cùa phản úng<br />
cộng HX?<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu phản ứng<br />
trùng hợp của anken<br />
+ Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> viết<br />
phương trình phản ứng trùng hợp<br />
etilen.<br />
+ hãy giải thích các kí hiệu <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
trên phương trình?<br />
(-CH 2 -CH 2 -) n<br />
-CH 2 -CH 2 -<br />
Giá trị n?<br />
+ Hãy cho biêt cách gọi tên polime?<br />
Hoạt động 4: tìm hiểu phản ứng<br />
oxi <strong>hóa</strong> của anken<br />
+ hãy viết phương trình phản ứng<br />
cháy của anken? So s<strong>án</strong>h số mol<br />
CO 2 và số mol nước?<br />
+ nêu hiện tượng xảy ra khi sục<br />
etilen vào dung dịch thuốc tím?<br />
+ thuốc thử nhậ biết anken là gì?<br />
Hoạt động 4: tìm hiểu điều chế<br />
của anken<br />
+ Hãy nêu các phương pháp điều<br />
3. Phản ứng cộng axit và cộng<br />
nước:<br />
A. Cộng axit:<br />
CH 2 =CH 2 + H-Cl (khí) → CH 3 CH 2 Cl<br />
( Etyl clorua)<br />
CH 2 =CH + H-OH ) → CH 3 CH 2 OH<br />
( Etyl hiđrosunfat)<br />
+ nếu là propilen thì thu được 2 sp.<br />
Ví dụ:<br />
CH 2 =CH – CH 3 + H-Cl (khí) →<br />
CH 3 -CHCl- CH 3 và<br />
CH 2 Cl-CH 2 -CH 3<br />
+ sp đầu là sp chính.<br />
+ HS nêu quy tắc Maccopnhicop<br />
4. Phản ứng trùng hợp:<br />
nCH 2 =CH 2 ⎯<br />
t 0<br />
⎯<br />
, xt ⎯<br />
, p → (-CH 2 -CH 2 -) n<br />
Etilen<br />
Polietilen(PE)<br />
nCH 2 =CH-CH 3 → (-CH 2 -CH-) n<br />
CH 3<br />
( Polipropilen)<br />
5. Phản ứng oxi hoá:<br />
Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:<br />
3n<br />
C n H 2n + O2<br />
→ nCO2<br />
+ nH<br />
2O<br />
; ∆ H<br />
2<br />
< 0<br />
- số mol CO 2 bằng số mol nước<br />
Phản ứng oxi hoá không hoàn<br />
toàn:<br />
3CH 2 =CH 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O →<br />
3HOCH 2 -CH 2 OH + 2KOH +<br />
2MnO 2<br />
- hiện tượng: màu tím nhạt dần và<br />
có kết tủa đen.<br />
- thuốc thử nhận biết anken: dd<br />
nước brom, đ thuốc tím<br />
IV.ĐIỀU CHẾ VÀ ÚNG DỤNG<br />
1. Điều chế:<br />
- Dựa vào p/ư tách hiđro, p/ứg<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Nang <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
chế anken?<br />
+ Hãy nêu các ứng dụng của anken<br />
trong đời sống mà các em biết?<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Câu hỏi : bt3(sgk)<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà<br />
Bt1,4,5,6 (sgk)<br />
cracking.<br />
H<br />
CH 3 CH 2 OH ⎯⎯<br />
2SO<br />
⎯<br />
4 → CH 2 =CH 2 +H 2<br />
2. Ứng dụng: 170 0 C<br />
a. Tổng hợp polime:<br />
Cl<br />
CH 2 =CH 2 ⎯⎯→<br />
CH 2<br />
2 -CH 2<br />
500<br />
⎯⎯⎯<br />
0 C → CH 2 =CH<br />
-HCl<br />
Cl<br />
Cl<br />
Cl<br />
⎯ xt ,t<br />
→ (-CH 2 -CH-)n<br />
⎯ 0<br />
Cl<br />
( Vinyl clorua) (PVC)<br />
b. Tổng hợp các hoá chất khác:<br />
Ag ,t<br />
CH 2 =CH 2 + 1/2O 2 ⎯⎯ 0<br />
→<br />
CH 2 -CH 2<br />
O<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 20/01/2017<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 44<br />
ANKAĐIEN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức :<br />
Hs biết:<br />
- Đặc điểm cấu trúc của hệ liên kết đôi liên hợp.<br />
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của butađien và isopren.<br />
Viết phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp của butađien và isopren.<br />
2. Kỹ <strong>năng</strong> : - Luyện kỹ <strong>năng</strong> viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> thể hiện tính chất của ankeđien<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước bài ankadien<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy nêu các tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> cơ bản của anken? Viết phương trình phản ứng<br />
minh họa?<br />
3. hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu định nghĩa,<br />
phân loại ankadien<br />
+ GV chiếu 1 số phân tử ankadien<br />
+ hãy nhận xét đạc điểm chung của<br />
các phân tử ankaddien? Nêu định<br />
nghĩa ankaddien?<br />
+ nêu cơ sở phân loại ankadien?<br />
Dựa trên cơ sở này phân ankaddien<br />
làm mấy loại?<br />
I. Định nghĩa, Phân loại:<br />
Khái niệm:<br />
- Hiđrocacbon mà trong phân tử<br />
có 2 liên kết đôi C=C gọi là đien.<br />
- Hiđrocacbon mà trong phân tử<br />
có 3 liên kết đôi C=C gọi là trien.<br />
CTTQ đien mạch hở: C n H 2n-2<br />
(n≥3)<br />
- 2 liên kết đôi liền nhau.<br />
Ví dụ: CH 2 =C=CH 2 : Anlen.<br />
- 2 nối đôi cách nhau 1 liên kết<br />
đơn ( đien liên hợp).<br />
CH 2 =CH-CH=CH 2 :CH 2 =C-<br />
CH=CH 2<br />
Nang <strong>lực</strong><br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu tính chất<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ankadien<br />
- Xác định trung tâm phản ứng của<br />
ankadien? Tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của<br />
ankadien tương tụ giống dãy đồng<br />
đảng nào?<br />
+ ankadien có khả <strong>năng</strong> tham gia<br />
những phản ứng nào?<br />
+ 1 phân tử ankadien có khả <strong>năng</strong><br />
cộng hợp tối đa với mấy phân tử H 2 ,<br />
Br 2 , HX?<br />
+ hãy viết các phương trình phản<br />
ứng:<br />
-buta-1,3-dien và isopren tác dụng<br />
với H 2 <strong>theo</strong> tỉ lệ 1:2?<br />
-buta-1,3-dien tác dụng với Br 2 <strong>theo</strong><br />
tỉ lệ 1:1? Xác định sản phẩm chính?<br />
- buta-1,3-dien tác dụng với HBr<br />
<strong>theo</strong> tỉ lệ 1:1? Xác định sản phẩm<br />
chính?<br />
+ Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> viết<br />
phương trình phản ứng trùng hợp<br />
buta-1,3-đien<br />
+hãy viết phương trình phản ứng<br />
trùng hợp isopren? Gọi tên sản<br />
phẩm tạo thành?<br />
II. Tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
-Trung tâm phản ứng : liên kết đôi<br />
- Tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> gần giống<br />
anken<br />
- tham gia : phản ứng cộng, phản<br />
ứng trùng hợp, phản ứng oxi <strong>hóa</strong><br />
1. Phản ứng cộng<br />
a. Cộng H 2 :<br />
CH 2 =CH-CH=CH 2 + 2H 2 ⎯ t 0<br />
⎯⎯ , Ni →<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3<br />
CH 2 =C-CH=CH 2 + 2H 2<br />
⎯ 0<br />
CH 3<br />
,t<br />
⎯⎯ →<br />
Ni<br />
CH 3 -CH-CH 2 -CH 3<br />
CH 3<br />
b.Cộng halogen và<br />
hiđrohalogen:<br />
CH 2 =CH-CH=CH 2 + Br 2<br />
CH 2 Br-CHBr-CH=CH 2 (1)<br />
CH 2 Br-CH=CH-CH 2 Br (2)<br />
- ở -80 0 C sản phẩm (1): 80% và<br />
sản phẩm (2): 20%.<br />
- ở 40 0 C sản phẩm (1): 20% và sản<br />
phẩm (2): 80%.<br />
1,2<br />
CH 2 =CH-CH=CH 2 + HBr<br />
CH 2 Br-CH 2 -CH=CH 2 (1)<br />
CH 2 Br-CH=CH-CH 3 (2)<br />
- ở -80 0 C sản phẩm (1): 80% và<br />
sản phẩm (2): 20%.<br />
- ở 40 0 C sản phẩm (1): 20% và sản<br />
phẩm (2): 80%.<br />
2. Phản ứng trùng hợp:<br />
0<br />
nCH 2 =CH-CH=CH 2 ⎯<br />
t ⎯<br />
, xt ⎯<br />
, p →<br />
buta-1,3-đien<br />
(-CH 2 -CH=CH-CH 2 -) n<br />
Polibutađien ( cao su buna)<br />
CH 2 =C-CH=CH<br />
xt 2<br />
t 0<br />
, ,<br />
CH 3<br />
⎯ →<br />
⎯<br />
p<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1,2<br />
1,4<br />
1,4<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
( -CH 2 -C=CH-CH 2 -) n<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ hãy viết phương trình phản ứng<br />
đốt cháy ankadien? So s<strong>án</strong>h số mol<br />
CO 2 và số mo nước?<br />
+ lập biểu thức to<strong>án</strong> <strong>học</strong> thể hiện<br />
mối quan hệ giũa số mol CO 2 và số<br />
mol nước, số mol ankadien?<br />
+Ankadien có làm mất màu dung<br />
dịch thuốc tím không? Nêu thuốc<br />
thử nhận biết ankaddien?<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu điều chế và<br />
ứng dụng của ankadien<br />
+ hãy viết phương trình điều chế<br />
buta-1,3-dien và isopren?<br />
CH 3<br />
Poli isopren<br />
3) Phản ứng oxi <strong>hóa</strong><br />
a)Phản ứng oxi <strong>hóa</strong> hoàn toàn:<br />
2C n H 2n-2 + (3n-1)O 2 → 2nCO 2<br />
+ ( 2n-2) H 2 O<br />
Số mol CO 2 lớn hơn số mol nước<br />
- số mol akadien = Số mol CO 2 -<br />
số mol nước<br />
b)Pứ oxi hoá không hoàn toàn:<br />
ankadien làm mất màu dd KMnO 4 .<br />
III.ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG<br />
- Điều chế:<br />
0<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3 ⎯<br />
t ⎯<br />
, xt ⎯<br />
, p →<br />
CH 2 =CH-CH=CH 2 + 2H 2<br />
0<br />
CH 3 -CH-CH 2 -CH<br />
t , xt , p 3<br />
⎯⎯⎯→<br />
CH 3<br />
CH 2 =C-CH=CH 2 + 2H 2<br />
CH 3 - ứng dụng: Điều chế<br />
+ hãy nêu các ứng dụng thực tế của các cao su.<br />
ankadien?<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Câu hỏi : bt2(sgk)<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà<br />
Bt1,3,4,5 (sgk)<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 25/01/2017<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 45<br />
LUYỆN TẬP<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức :<br />
Giúp <strong>học</strong> <strong>sinh</strong>: Ôn lại kiến thức về anken,ankadien so s<strong>án</strong>h giữa ankan và anken.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Luyện kỹ <strong>năng</strong> làm bài tập tổng hợp về anken và ankadien<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn tập kiến thức về anken và ankadien<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: so s<strong>án</strong>h tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của anken và ankadien?<br />
3. hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
0<br />
H 2SO4<br />
, 170<br />
Hoạt động 1: tổ chức thảo luận C 2 H 5 OH ⎯⎯ ⎯⎯⎯<br />
C → C 2 H 4 + H 2 Năng <strong>lực</strong> tự<br />
Ni ,t<br />
cặp đôi<br />
C 2 H 4 + H 2 ⎯⎯ 0<br />
→ C 2 H 6<br />
<strong>học</strong><br />
Cho sơ đồ phản ứng<br />
C 2 H 6 + Cl 2 ⎯ aùkt ⎯⎯<br />
,1: 1 → C 2 H 5 Cl+HCl<br />
C 2 H 4 + HCl → C 2 H 5 Cl<br />
C 2 H 5 OH→C 2 H → 0<br />
4 C 2 H 6 → C 2 H 5 Cl<br />
Craêckinh , xt , t , p<br />
C 2 H 6 ⎯⎯ ⎯⎯⎯<br />
→ C 2 H 4 + H 2<br />
Hoạt động 2: tổ chức thảo luận<br />
cặp đôi<br />
Dùng pp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> để :<br />
a.Phân biệt metan và etylen.<br />
b.Làm sach khí etan có lẫn etylen.<br />
c.Phân biệt 2 chất lỏng hexen-1 và<br />
xiclohexan<br />
Hoạt động 3: tổ chức thảo luận<br />
nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn<br />
BT6/98 sgk<br />
a.Dẫn từng khí qua đ brôm, khí<br />
nào làm mất màu dd brôm là<br />
etylen.<br />
b.Dẫn hỗn hợp có etylen qua dd<br />
brôm thì etylen bị giữ lại :<br />
ptpứ: CH 2 =CH 2 + Br 2 → CH 2 Br-<br />
CH 2 Br.<br />
c. Dùng brôm để phân biệt:hexen-<br />
1 làm mất màu dd brôm:<br />
CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3 +<br />
Br 2 →<br />
CH 2 Br-CH 2 Br-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3<br />
Gọi A: C x H y<br />
C x H y +(x+y/4) O 2 → xCO 2<br />
+y/2H 2 O<br />
⇒ x=4 và x+y/4= 6 ⇒x=4 và y=8<br />
A C 4 H 8<br />
A làm mất màu dd brom⇒A là<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đê<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
tính to<strong>án</strong>,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
anken có CTCT: CH 2 =C-CH 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CH 3<br />
Hoạt động 4: tổ chức thảo luận - số mol brom: 0,05 mol<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn<br />
- số mol brom:số mol X = 1 tính to<strong>án</strong>,<br />
0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa Vậy X là anken<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản Sản phẩm: C n H 2n Br 2<br />
tác, <strong>năng</strong> ực<br />
phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%.<br />
%Br = 69,56%<br />
giải quyết<br />
Xác định công thức phân tử của X?<br />
→ n = 5<br />
vấn đề<br />
Vậy anken là: C 5 H 10<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà<br />
Bài tập: Dẫn 3,36lit khí gồm metan và một anken đi qua bình đựng dd Br 2 dư, thấy khối<br />
lượng bình 4,2 g, khí thoát ra có thể tích 1,12lit. Xác định CTPT của A.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 25/01/2017<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 46<br />
ANKIN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức : Hs biết:<br />
- Khái niệm đồng đẳng, đồng phân, danh pháp và cấu trúc phân tử của ankin.<br />
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của axetilen.<br />
Sự giống và khác nhau về tính chất hoá <strong>học</strong> giữa ankin và anken.<br />
Biết mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất vật lí.<br />
- Phương pháp điều chế và ứng dụng<br />
-Tính chất hoá <strong>học</strong><br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
- Viết PTPƯ minh hoạ tính chất hoá <strong>học</strong> của ankin.<br />
- Giải thích hiện tượng thí nghiệm<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn tập kiến thức về anken và ankadien, đọc trước bài anken.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy viết CTPT của axetilen và các đồng đẳng tiếp <strong>theo</strong>?<br />
3. hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu đồng đẳng<br />
của ankin<br />
+ ankin đầu dãy C 2 H 2 , hãy viết<br />
CTPT của các đồng đẳng tiếp <strong>theo</strong><br />
C 3 , C 5 , C 7 và suy ra CTTQ của dãy<br />
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh<br />
pháp:<br />
1. Đồng đẳng:<br />
C 2 H 2 , C 3 H 4 , C 5 H 8 , C 7 H 12, …<br />
→CTTQ: C n H 2n-2 ( n ≥ 2)<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
đồng đẳng ankin?<br />
(HC ≡ CH), C 3 H 4 ( HC ≡ C-CH 3 )<br />
+ Gv chiếu CTCT của các ankin -Ankin là những hiđrocacbon<br />
+Hãy nhận xét đặc điểm cấu tạo của mạch hở có một l/k ba trong phân<br />
phân tử ankin?<br />
tử.<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu đồng phân<br />
của ankin<br />
+ Ankin có những loại đồng phân<br />
nào?<br />
+ tổ chức thảo luận cặp đôi<br />
+ Bài tập: hãy viết các đồng phân<br />
ankin của C 4 H 6 và C 5 H 8 ?<br />
+ đồng phân mạch cacbon, đồng<br />
phân vị trí liên kết ba.<br />
C 4 H 6<br />
HC ≡ C-CH 2 -CH 3<br />
CH 3 -C ≡ C-CH 3<br />
C 5 H 8 HC ≡ C-CH 2 -CH 2 -CH 3<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
họp tác, <strong>năng</strong><br />
<strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
CH 3 -C ≡ C-CH 2 -CH 3<br />
HC ≡ C-CH-CH 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu đồng phân<br />
của ankin<br />
+ hãy nêu cách gọi tên thông thường<br />
của ankin?<br />
+ hãy gọi tên các ankin vừa viết<br />
bàng tên thường?<br />
+ hãy nêu các bước gọi tên thay thế<br />
của ankin?<br />
+ hãy gọi tên thay thế của các đồng<br />
phân ankin của C 4 H 6 và C 5 H 8 vừa<br />
viết.<br />
Hoạt động 4: tìm hiểu tính chất<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ankin<br />
+ dựa vào cấu tạo hãy dự đo<strong>án</strong> tính<br />
chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ankin?<br />
+ một phân tử ankin có khả <strong>năng</strong><br />
cộng hợp tối đa bao nhiêu phân tủ<br />
H 2 , Br 2 , hoặc HX?<br />
+ thảo luận nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn: hãy<br />
viết phương trình phản ứng:<br />
- Axetilen , propin tác dụng với H 2<br />
và Br 2 , HCl <strong>theo</strong> tỉ lệ 1:1 và 1:2?<br />
- axetilen + H 2 O?<br />
+ Gv giới thiệu sự c<strong>huy</strong>ển vị của sản<br />
phẩm khi cho ankin tác dụng với<br />
nước.<br />
CH 3<br />
a)tên thông thường:<br />
-tên gốc ankyl + Axetilen.<br />
+ mỗi <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> chọn 1 ankin để<br />
gọi tên<br />
b)Tên thay thế:<br />
bước 1: chọn mạch chính chứa<br />
liên kết ba dài nhất<br />
bước 2: đ<strong>án</strong>h số mạch chính từ<br />
đầu gần lk ba<br />
bước 3: gọi tên = số chỉ vt<br />
nh<strong>án</strong>h+tên nh<strong>án</strong>h+tên mạch chính<br />
tên mạch chính= tên ankan bỏ<br />
“an” thay “in”<br />
II. Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
1. Phản ứng cộng:<br />
+ ankin chứa 2 lk pi kém bền nên<br />
dễ tham gia phản ứng cộng<br />
+ tỉ lệ cộng hợp tối đa 1:2<br />
a. Cộng H 2 :<br />
CH ≡ CH + H 2 → CH 2 =CH 2<br />
CH = CH + H 2 → CH 3 CH 3<br />
CH ≡ C-CH 3 +H 2 → CH 2 =CH-CH 3<br />
CH = CH-CH 3 +H 2 →CH 3 CH 2 -CH 3<br />
Nếu xt Ni pứ dừng lại giai đoạn 2.<br />
Nếu xt Pd/PbCO 3 pứ dừng lại<br />
gđoạn 1.<br />
b. Cộng dung dịch brôm:<br />
HC ≡ CH + Br 2 → CHBr = CHBr<br />
CH≡ CH + 2Br 2 →CBr 2 - CBr 2<br />
Tương tự với propin<br />
c. Cộng HCl:<br />
Hg<br />
HC≡CH + HCl ⎯⎯<br />
2 ⎯<br />
Cl 2 → HC =CH 2<br />
Cl<br />
200 o C<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
nang lục giao<br />
tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
HC=CH 2 + HCl → CH 3 -CHCl 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
-hãy viết phương trình đime <strong>hóa</strong> của<br />
axetilen<br />
Hoạt động 5: tìm hiểu phản ứng<br />
thế bỏi ion kim loại<br />
+ gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> viết<br />
phương trình phản ứng axetilen +<br />
AgNO 3 /NH 3<br />
+ hãy viết phương trình phản ứng<br />
tổng quát của ankin có nối ba đầu<br />
mạch?<br />
Hoạt động 6: tìm hiểu phản ứng<br />
oxi <strong>hóa</strong> của ankin<br />
+ hãy viết phương trình cháy của<br />
ankin? So s<strong>án</strong>h số mol CO 2 và số<br />
mol H 2 O<br />
+ lập biểu to<strong>án</strong> <strong>học</strong> thể hiện mối<br />
quan hệ số mol CO 2, số mol H 2 O và<br />
số mol ankin?<br />
+ ankin có làm mất màu dung dịch<br />
KMnO 4 không?<br />
Hoạt động 7: tìm hiểu điều chế và<br />
ứng dụng của anki<br />
+ hãy viết phương trình điều chế<br />
axetilen trong CN và trong phòng<br />
thí nghiệm?<br />
+ hãy nêu các ứng dụng của ankin<br />
mà em biết?<br />
Cl<br />
d. Cộng nước:<br />
HC≡CH+H-OH<br />
HgSO<br />
⎯ ⎯<br />
4 →<br />
80 0 C<br />
CH 2 =CHOH<br />
CH 3 -CH=O<br />
e. Phản ứng đime hoá và trime<br />
hoá:<br />
2CH ≡ CH ⎯ t ⎯ 0 , xt → CH 2 =CH-<br />
C≡CH<br />
3CH ≡ CH ⎯ t 0<br />
⎯ , xt → C 6 H 6<br />
2. Phản ứng thế bằng ion kim<br />
loại:<br />
2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O →<br />
[Ag(NH 3 ) 2 ] + OH - + NH 4 NO 3<br />
CH ≡ CH + [Ag(NH 3 ) 2 ] + OH - →<br />
CAg ≡ CAg + 2H 2 O + 4NH 3<br />
R-C ≡ CH + [Ag(NH 3 ) 2 ] + OH - →<br />
R-C ≡ CAg + 2H 2 O + NH 3<br />
3. Phản ứng oxi hoá:<br />
Phản ứng cháy: 2C n H 2n-2 + (3n-<br />
1)O 2 → 2nCO 2 + ( 2n-2) H 2 O<br />
+ nhận xet: số mol CO 2 > số mol<br />
H 2 O<br />
Số mol ankin = số mol CO 2 > số<br />
mol H 2 O<br />
+Pứ oxi hoá không hoàn toàn<br />
ankin làm mất màu dd KMnO 4 .<br />
III. Điều chế và ứng dụng:<br />
1. Điều chế:<br />
Nhiệt phân metan ở 1500 0 C.<br />
1500<br />
2CH 4 ⎯⎯⎯<br />
0 C →CH ≡ CH + 3H 2 ↑<br />
Thuỷ phân CaC 2 :<br />
CaC 2 + HOH → C 2 H 2 + Ca(OH) 2<br />
2. Ứng dụng:<br />
- Làm đèn xì.<br />
- Dùng điều chế các hoá chất khác.<br />
Nang <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Bài tập1b và bài tập 2 - sgk<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà<br />
Bài tập: 3,4,5,6-sgk<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 7/02/2017<br />
Tiết 47<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
LUYỆN TẬP<br />
HIĐROCACBON KHÔNG NO<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Sự giống và khác nhau về tính chất giữa anken, ankin và ankađien.<br />
- Nguyên tắc chung điều chế các hiđrocacbon không no dùng trong công nghiệp hoá<br />
chất.<br />
Mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất các loại hiđrocacbon đã <strong>học</strong><br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Viết PTPƯ minh hoạ tính chất hoá <strong>học</strong> của anken, ankađien và ankin. So s<strong>án</strong>h ba loại<br />
hiđrocacbon trong chương với nhau và với hiđrocacbon đã <strong>học</strong>.<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn tập kiến thức về anken và ankadien, đọc trước bài anken.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy viết CTPT tổng quát của anken, ankadien và ankin? So s<strong>án</strong>h tính chất <strong>hóa</strong><br />
<strong>học</strong> của 3 dãy đồng đẳng trên?<br />
3. hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tổ chức thảo luận cặp<br />
1500<br />
2CH 4 ⎯⎯⎯<br />
0 C →CH ≡ CH + 3H 2 ↑ Năng <strong>lực</strong> hợp<br />
đôi<br />
(A)<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
Hãy hoàn thành dãy c<strong>huy</strong>ển hoá sau:<br />
2CH≡ CH ⎯ t 0<br />
⎯ , xt → CH 2 =CH-C≡CH ngôn ngữ<br />
CH 3 CHO<br />
(B)<br />
t<br />
CH 2 =CH-C≡CH + H 0 , Pd<br />
2 ⎯⎯⎯→<br />
CH 2 =CH-C=CH 2 (C)<br />
0<br />
CH 4 →A→ B → C → Cao su buna nCH 2 =CH-CH=CH 2 ⎯<br />
t ⎯<br />
, xt ⎯<br />
, p →<br />
buta-1,3-đien<br />
etien→poli etilen<br />
(-CH 2 -CH=CH-CH 2 -) n<br />
HgSO<br />
HC≡CH+H-OH ⎯ ⎯→<br />
CH<br />
ancol etylic<br />
4<br />
2 =CHOH<br />
Hoạt động 2: tổ chức thảo luận<br />
nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn<br />
Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom<br />
(trong dung dịch) <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1 : 1, thu<br />
được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về<br />
khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì<br />
thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau.<br />
Hãy xác định công thức cấu tạo của X và<br />
80 0 C<br />
CH 3 -CH=O<br />
..........<br />
X tác dụng với brom <strong>theo</strong> tỉ lệ 1:1,<br />
X là anken<br />
→ sản phẩm: C n H 2n Br 2<br />
Từ %Br = 74,08<br />
→ n = 4<br />
→ CTPT: C 4 H 8<br />
Vì khi cộng HBr chỉ tạo ra 1 sản<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong> tính<br />
to<strong>án</strong>, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
đề,<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
gọi tên <strong>theo</strong> danh pháp thay thế ?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 3: tổ chức thảo luận<br />
nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn<br />
Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy<br />
nhận biết các chất khí sau: etilen,<br />
etan, etin?<br />
Hoạt động 4: tổ chức thảo luận<br />
nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn<br />
phẩm nên X có tính đối xứng<br />
CH 3 -CH=CH-CH 3 (but -2- en)<br />
Dùng thuốc thử: dung dịch nước<br />
brom và dd AgNO 3 /NH 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
đề<br />
Gọi công thức phân tử trung bình Năng <strong>lực</strong> tính<br />
của 3 chất là C 3 H x<br />
to<strong>án</strong>, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21,2 gồm M hh = 42,4 = 12*3 + x<br />
giải quyết vấn<br />
propan, propen và propin. Khi đốt cháy<br />
→ x = 6,4<br />
đề<br />
hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của<br />
CO 2 và H 2 O thu được là bao nhiêu?<br />
-Số mol CO 2 : 0,3 mol<br />
-Số mol nước: 0,32 mol<br />
-Tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là:<br />
18,96 g<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà<br />
Cho hỗn hợp X gồm etilen và H 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu<br />
suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H 2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là:<br />
A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 7/2/<strong>2016</strong><br />
BÀI THỰC HÀNH 4<br />
ĐIỀU Tiết CHẾ 48 VÀ TÍNH CHẤT CỦA ETILEN, AXETILEN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
HS biết: - Biết làm việc với các dụng cụ thí nghiệm trong hoá hữu cơ.<br />
- Biết thực hành về tính chất hoá <strong>học</strong> của hiđrocacbon không no.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
* HS vận dụng: Tiếp tục luyện tập kỹ <strong>năng</strong> thực hành thí nghiệm với lượng nhỏ hoá<br />
chất, quan sát nhận xét và giải thích các hiện tượng xảy ra.<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề, phương pháp trực quan<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên :<br />
a. Dụng cụ thí nghiệm:<br />
- Ống nghiệm. - Đèn cồn. - Nút cao su 1 lỗ đậy vừa miệng ống nghiệm.<br />
- Ống hút nhỏ giọt. - Ống dẫn khí hình chữ L. - Cốc thuỷ tinh 100-200ml.<br />
- Bộ giá thí nghiệm thực hành. - Kẹp hoá chất. - Giá để ống nghiệm 2 tầng.<br />
b. Hoá chất:<br />
- Dầu thông, nước cà chua chín. - Đá bọt, CaC 2 - H 2 SO 4 đặc.<br />
- Dung dịch KMnO 4 loãng, dung dịch brôm..<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn tập kiến thức về hidrocacbon không no và đọc trước nội dung bài thực<br />
hành<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. Dặn dò trước buổi thực hành<br />
- Gv chia lớp thành 4 nhóm thực hành, <strong>phát</strong> dụng cụ <strong>hóa</strong> chất cho các nhóm<br />
- Gv thông báo nội dung và nhiệm vụ buổi thực hành.<br />
3. Nội dung buổi thực hành<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: thực hành thí<br />
nghiệm 1<br />
+ Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm thí<br />
nghiệm <strong>theo</strong> yêu cầu sgk<br />
+ hãy nêu hiện tượng xảy ra và giải<br />
thích?<br />
-Lắp dụng cụ thú nghiệm như hình<br />
vẽ sgk<br />
- cho 2ml ancol etylic vào ống<br />
nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt,<br />
sau đó cho thêm từng giọt H 2 SO 4<br />
đặc<br />
- đun nóng hỗn hợp phản ứng<br />
- đót khí <strong>sinh</strong> ra ở đầu vuốt nhọn<br />
của ống dẫn khí thấy ngọn lửa cháy<br />
có màu xanh<br />
- dẫn khí vào dung dịch KMnO 4<br />
thấy dung dịch bị mất màu<br />
Giải thích:<br />
H<br />
CH 3 CH 2 OH ⎯⎯ SO<br />
4 →CH 2 =CH 2 +H 2<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
thực hành,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
170 0 C<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: thực hành thí<br />
nghiệm 2<br />
+ Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm thí<br />
nghiệm <strong>theo</strong> yêu cầu sgk<br />
+ hãy nêu hiện tượng xảy ra và giải<br />
thích?<br />
C 2 H 4 + 3O 2 → 2CO 2 + 2H 2 O<br />
3C 2 H 4 + 2KMnO 4 + 4H 2 O →<br />
3C 2 H 4 (OH) 2 + 2KOH + 2MnO 2<br />
Cho vài mẫu canxi cacbua vào ống<br />
nghiệm đựng 1ml nước và đậy<br />
nhanh bằng nút có ống dẫn khí<br />
vuốt nhọn<br />
-Đốt khí <strong>sinh</strong> ra ở đầu ống vuốt<br />
nhọn cho ngọn lửa màu xanh<br />
-dẫn khí qua dung dịch KMnO 4<br />
thấy dung dịch bị mất màuvà khi<br />
dẫn qua dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />
thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện<br />
CaC 2 + H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2<br />
C 2 H 2 + O 2 → CO 2 + H 2 O<br />
C 2 H 2 là ankin làm mất màu dd<br />
thuốc tím và tạo kết tủa với cation<br />
kim loại bạc<br />
4)Dặn dò sau buổi thực hành:<br />
+ Gv nhận xét buổi thực hành<br />
+ Gv yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> viết tường trình <strong>theo</strong> mẫu<br />
+ yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> dọn dẹp, vệ <strong>sinh</strong> dụng cụ thí nghiệm và phòng thí nghiệm<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
hợp tác, <strong>năng</strong><br />
<strong>lực</strong> thực<br />
hành, <strong>năng</strong><br />
<strong>lực</strong> giao tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: <strong>11</strong>/2/<strong>2016</strong><br />
KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
Tiết 49<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
- kiểm tra kiến thức:<br />
- Nắm vững công thức tổng quát của ankan, anken, ankin gọi tên các ankan, anken, ankin<br />
mạch không có nh<strong>án</strong>h và các đồng phân vị trí .<br />
- Nắm được cấu tạo phân tử, từ đó suy ra tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ankan, anken, ankin<br />
(phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng oxi <strong>hóa</strong>)<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Biết phương pháp điều chế ankan, anken, ankin.<br />
- Gọi tên và viết công thức cấu tạo của các ankan, anken, ankin không phức tạp.<br />
- Viết phương trình phản ứng một cách thành thạo<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên :<br />
Ma trận và đề kiểm tra<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn tập kiến thức về hidrocacbon no và không no<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: <strong>11</strong>/02/2017<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Chương 7: HIĐROCACBON THƠM<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tiết 50<br />
NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN<br />
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG CỦA BENZEN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
* HS biết: - Cấu trúc e của benzen.<br />
- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của ankylbenzen.<br />
- Tính chất vật lí, tính chất hoá <strong>học</strong> của benzen và ankylbenzen.<br />
* HS hiểu: Sự liên quan của cấu trúc phân tử và tính chất hoá <strong>học</strong> của benzen.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
* HS vận dụng: Quy tắc thế ở nhân benzen để viết phương trình phản ứng điều chế các<br />
dẫn xuất của benzen và ankylbenzen<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn lại tính chất của hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: - dựa vào kiến thức đã <strong>học</strong> ở chương trình THCS hãy viết CTPT, CTCT của<br />
bezen?<br />
- Viết tiếp các CTPT của các đồng đẳng tiếp <strong>theo</strong> (C 7 ,C 9 , C 10 ), từ đó đưa ra CTTQ của<br />
dãy đồng đẳng của bezen?<br />
3. hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu dãy đồng<br />
đẳng của benzen<br />
A.Benzen và đồng đẳng :<br />
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
+ yêu cầu hs quan sát CTTQ của<br />
dãy ở phần khởi động.<br />
+ Gv chiếu 1 số CTCT của các<br />
aren.<br />
+Hãy nhận xét về đặc điểm cấu tạo<br />
chung của dãy?<br />
+ các đồng đẳng của benzen được<br />
gọi là các ankyl benzen<br />
pháp :<br />
1) Đồng đẳng (Aren):<br />
+ đặc điểm chung : đều chứa vòng<br />
benzen.<br />
.<br />
Hoạt động 2: Tìm hiểu đồng<br />
phân, danh pháp<br />
+ ankyl benzen có những loại đồng<br />
phân nào?<br />
2)Đồng phân, danh pháp :<br />
a) Đồng phân :<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
- Ankylbenzen có đồng phân mạch<br />
cacbon và đồng phân vị trí nhóm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Hãy viết các đồng phân ankyl<br />
benzen của C 8 H 10 ?<br />
+ nêu cách gọi tên các ankyl<br />
benzen?<br />
+ Gv giới thiệu 1 số tên thường của<br />
ankylbenzen<br />
Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu tạo<br />
của benzen<br />
+ Gv chiếu mô hình phân tử<br />
benzen<br />
+ hãy nêu cấu trúc phân tử benzen?<br />
+ người ta biểu diễn CTCT của<br />
benzen đưới những dạng nào?<br />
Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất<br />
vật lí<br />
Hãy nhận xét một số tính chất vật lí<br />
của aren:<br />
Trạng thái, sự biến đổi nhiệt độ sôi,<br />
nhiệt độ nóng chảy, khối lượng<br />
riêng, tính tan<br />
thế trên vòng benzen.<br />
+ Hs thảo luận viết các CTCT.<br />
b)Danh pháp :<br />
+ tên = tên nhóm ankyl + bezen<br />
+ Đ<strong>án</strong>h số vòng benzen sao cho<br />
tổng chỉ số các nh<strong>án</strong>h nhỏ nhất.<br />
3)Cấu tạo<br />
+ Cấu trúc phẳng, 3lk đơn xen kẽ 3<br />
lk đôi<br />
+2 dạng biểu diễn<br />
II.Tính chất vật lí<br />
+ T nc nhìn chung giảm dần, có sự<br />
bất thường ở p-Xilen; o-Xilen; m-<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
Xilen.<br />
+ Nhiệt độ sôi tăng dần.<br />
+ Khối lượng riêng các aren nhỏ<br />
hơn 1g/cm 3 các aren nhẹ hơn nước.<br />
4)Hoạt động luyện tập :<br />
Câu hỏi : hãy viết các đồng phân ankyl benzen của C 9 H 12 và gọi tên <strong>theo</strong> danh pháp thay<br />
thế ?<br />
5)Hoạt động vận dụng : không<br />
6)Hoạt động tìm tòi, khám phá : không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà :<br />
đọc trước phần tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của benzen<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 19/02/2017<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tiết 51<br />
NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN<br />
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG CỦA BENZEN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
* HS biết: - Cấu trúc e của benzen.<br />
- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của ankylbenzen.<br />
- Tính chất vật lí, tính chất hoá <strong>học</strong> của benzen và ankylbenzen.<br />
* HS hiểu: Sự liên quan của cấu trúc phân tử và tính chất hoá <strong>học</strong> của benzen.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
* HS vận dụng: Quy tắc thế ở nhân benzen để viết phương trình phản ứng điều chế các<br />
dẫn xuất của benzen và ankylbenzen<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn lại tính chất của hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy viết các đồng phân ankylbenzen của C 8 H 10<br />
3. hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH<br />
VIÊN<br />
Hoạt động 1 : Tìm hiểu phản 1. Phản ứng thế:<br />
ứng thế cuả benzen<br />
a. Phản ứng halogen hoá:<br />
Thảo luận cặp đôi<br />
+ Với benzen:<br />
- viết phương trình phản ứng khi Br<br />
benzen tác dụng với brom (1 :1),<br />
Fe ,t<br />
xúc tác Fe<br />
+ Br 2 ⎯ ⎯⎯ → + HBr<br />
- Nếu thực hiện phản ứng trên đối<br />
với toluen thì có thể thu được + Với đồng đẳng: CH 3 Br<br />
những sản phẩm nào ?<br />
Fe,<br />
+Br 2<br />
t 0<br />
CH 3<br />
CH 3<br />
NĂNG LỰC<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề, <strong>năng</strong><br />
<strong>lực</strong> ngôn ngữ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Br<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
+HBr<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Thế nguyên tử H của mạch nh<strong>án</strong>h:<br />
CH 3<br />
CH 2 Br<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ hãy viết phương trình phản ứng<br />
giữa benzen và toluen với HNO 3 ?<br />
(gợi ý : thế nhóm NO 2 vào vòng<br />
benzen)<br />
Hoạt động 2 : Tìm hiểu phản<br />
ứng cộng cuả benzen<br />
+ Hãy viết phương trình phản ứng<br />
cộng của benzen với H 2 và<br />
Cl 2 ?gọi tên sp ?<br />
Hoạt động 3 : Tìm hiểu phản<br />
ứng oxi <strong>hóa</strong> cuả benzen và<br />
ankyl benzen<br />
+ chiếu thí nghiệm :<br />
Nhỏ dd KMnO 4 vào 2 ống<br />
nghiệm chứa benzen và toluen ở<br />
nhiệt độ thường, sau đó đun nóng.<br />
+ nêu hiện tượng xảy ra và giải<br />
thích<br />
+ viết phương trình cháy tổng<br />
quát của ankylbenzen.<br />
+ Gv khái quát tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
của benzen và đồng đẳng, đưa ra<br />
khái niệm tính thơm<br />
Hoạt động 4 : Tìm hiểu cách<br />
điều chế và ứng dụng cuả<br />
benzen và ankyl benzen<br />
(Thảo luận cặp đôi)<br />
Hãy nêu các điều chế và ứng<br />
dụng của benzen và<br />
anklbenzen ?<br />
t<br />
+ Br 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
+ HBr<br />
Toluen benzyl bromua<br />
b)Phản ứng nitro hoá:<br />
+ HS viết ptpư và gọi tên sp<br />
c)Quy tắc thế:<br />
2)Phản ứng cộng:<br />
+HS viết phương trình và gọi tên sp<br />
3. Phản ứng oxi hoá:<br />
+Phản ứng oxi <strong>hóa</strong> không hoàn<br />
toàn<br />
+ benzen không làm mất màu dd<br />
thuốc tím ở bất kì nhiệt độ nào.<br />
+ Toluen làm mất màu dd thuốc tím<br />
ở đk nhiệt độ<br />
KMnO4<br />
C 6 H 5 CH 3 ⎯⎯⎯→ C 6 H 5 COOK<br />
H 2O<br />
HCl<br />
⎯⎯⎯→C 6 H 5 COOH<br />
+Phản ứng oxi <strong>hóa</strong> hoàn toàn<br />
3n<br />
−3<br />
2<br />
C n H 2n-6 + O2 → nCO2<br />
+(n-3)H 2 O<br />
III. Điều chế và ứng dụng:<br />
1. Điều chế<br />
+ Chưng cất nhựa than đá hoặc dầu<br />
mỏ.<br />
+ Điều chế từ ankan hoặc<br />
xicloankan.<br />
0<br />
xt , t<br />
CH 3 (CH 2 ) 4 CH 3<br />
⎯ ⎯ ⎯→<br />
−4<br />
H 2<br />
0<br />
xt , t<br />
CH 3 (CH 2 ) 5 CH 3<br />
⎯ ⎯ ⎯→<br />
−4<br />
H 2<br />
CH 3<br />
Etylbenzen:<br />
C 6 H 6 + CH 2 = CH xt 0<br />
, t<br />
2<br />
C 6 H 5 CH 2 CH 3<br />
2. Ứng dụng:<br />
⎯⎯⎯→<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
Năng<br />
giải<br />
vấn đề<br />
Năng<br />
giao tiếp<br />
<strong>lực</strong><br />
quyết<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>lực</strong><br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4)Hoạt động luyện tập :<br />
Câu hỏi :<br />
nhuộm)<br />
TNT)<br />
Dung môi<br />
Chất dẻo (polistiren)<br />
Cao su (buna-stiren)<br />
Tơ sợi (tơ capron)<br />
Nitrobenzen (phẩm<br />
Anilin (dược phẩm)<br />
Phenol ( thuốc trừ hại)<br />
Toluen(sản xuất thuốc nổ<br />
?1) Cho các chất: C 6 H 5 CH 3 (1) p-CH 3 C 6 H 4 C 2 H 5 (2) C 6 H 5 C 2 H 3 (3) o-CH 3 C 6 H 4 CH 3 (4)<br />
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:<br />
A.(1); (2) và (3). B.(2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D.(1); (2) và (4).<br />
?2) CH 3 C 6 H 2 C 2 H 5 có tên gọi là:<br />
A. etylmetylbenzen.B.metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D.p-metyletylbenzen<br />
?3) Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy nhận biết: benzen, toluen, hex-1-en, hex-1-in?<br />
5)Hoạt động vận dụng : không<br />
6)Hoạt động tìm tòi, khám phá : không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà :<br />
-Toàn bộ bài tập sgk về ankylbenzen.<br />
- đọc trước phần stiren<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 19/02/2017<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tiết 52<br />
STIREN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
.* HS biết:- Cấu tạo, tính chất, ứng dụng của stiren và naphtalen.<br />
* HS hiểu: Cách xác định CTCT hợp chất hữu cơ bằng phương pháp hoá <strong>học</strong>.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
HS vận dụng:- Viết một số phương trình phản ứng chứng minh tính chất hoá <strong>học</strong> của<br />
stiren<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp dạy <strong>học</strong> nêu vấn đề, phương pháp trực quan<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn lại tính chất của benzen, hiđrocacbon không no.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy viết CTCT đồng phân thơm của C 8 H 8 ?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu cấu tạo của<br />
stiren<br />
+ hãy nhận xét đặc điểm cấu tạo<br />
phân tử và nêu tc vật lí của stiren?<br />
II. STIREN<br />
1. Cấu tạo:<br />
CH=CH 2<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
Hoạt động 2 : tìm hiểu tính chất<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của stiren<br />
+Từ đặc điểm cấu tạo hãy dự đo<strong>án</strong><br />
tính chất hoá <strong>học</strong> của stiren ?<br />
+ Hoạt động nhóm : hãy viết các<br />
phương trình phản ứng xảy ra khi<br />
cho stiren tác dụng với dd nước<br />
Stiren ( vinylbenzen hoặc<br />
phenyletilen)<br />
+ Có vòng benzen.<br />
+ Có 1 liên kết đôi ngoài vòng<br />
benzen.<br />
Tính chất vật lí của stiren: Chất<br />
lỏng không màu, nhẹ hơn nước và<br />
không tan trong nước.<br />
2. Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
+ Có tính chất giống aren và<br />
anken: tham gia phản ứng cộng,<br />
phản ứng trùng hợp, phản ứng thế<br />
vào nhân thơm, làm nhạt màu dd<br />
thuốc tím ở đk thường, phản ứng<br />
cháy)<br />
+HS thảo luận, trình bày, nhận xét<br />
lẫn nhau<br />
Năng <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
brom, dd thuốc tím, phản ứng<br />
trùng hợp và đốt cháy stiren ?<br />
Hoạt động 2 : tìm hiểu ứng dụng<br />
của stiren<br />
+ hãy nêu các ứng dụng của<br />
stiren?<br />
4)Hoạt động luyện tập :<br />
Câu hỏi :<br />
3. Ứng dụng<br />
sgk<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
?1)Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy nhận biết: benzen, hex-1-in, toluen, stiren?<br />
?2) A có công thức phân tử là C 8 H 8 , tác dụng với dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol 2<br />
chức. 1 mol A tác dụng tối đa với:<br />
A. 4 mol H 2 ; 1 mol brom. B. 3 mol H 2 ; 1 mol brom.<br />
C. 3 mol H 2 ; 3 mol brom. D. 4 mol H 2 ; 4 mol brom.<br />
?3)Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m - . Vậy -X là<br />
những nhóm thế nào ?<br />
A. -C n H 2n+1 , -OH, -NH 2 . B.-OCH 3 , -NH 2 , -NO 2 .<br />
C. -CH 3 , -NH 2 , -COOH. D.-NO 2 , -COOH, -SO 3 H.<br />
H2SO4d<br />
?4) 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO 3 đ ⎯⎯⎯→ B + H 2 O. B là:<br />
o<br />
t<br />
A. m-đinitrobenzen.B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đúng.<br />
?5) C 2 H 2 → A → B → m-brombenzen. A và B lần lượt là:<br />
A. benzen ; nitrobenzen.B.benzen,brombenzen.<br />
C. nitrobenzen ; benzen. D. nitrobenzen; brombenzen.<br />
5)Hoạt động vận dụng : không<br />
6)Hoạt động tìm tòi, khám phá : không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà :<br />
ôn tập toàn bộ kiến thưc phần hidrocacbon thơm.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 24/02/2017<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tiết 53<br />
LUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠM<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Củng cố các kiến thức về hidrocacbon<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Luyện kỹ <strong>năng</strong> viết<br />
Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất của các hiđrocacbon thơm<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn lại tính chất của các hidrocacbon thơm<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: tính thơm là gì?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH<br />
Hoạt động 1: Gv chiếu bài tập 1 Hs chuẩn bị, lên bảng trình bày<br />
Viết công thức cấu tạo và gọi tên các<br />
đồng phân hiđrocacbon thơm có công<br />
thức phân tử C 8 H 10.<br />
Hoạt động 2: thảo luận cặp đôi Hs thảo luận, một cặp đôi tả lời,<br />
Bài 3: Viết các phương trình hoá <strong>học</strong> xảy các hs khác nhận xét<br />
ra khi cho toluen lần lượt tác dụng với a) thế halogen ở mạch nh<strong>án</strong>h<br />
các chất sau:<br />
b) 2sp chính: thế vào vị trí o và p<br />
a, Br 2 /<strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g<br />
b, Br 2 /Fe (tỉ lệ 1)<br />
c) sp: metylxiclohexan<br />
d) sp: C 6 H 5 COOK, MnO 2 , H 2 O<br />
c, H 2 /Ni, t 0<br />
d, dung dịch KMnO 4, t o .<br />
Hoạt động 3: thảo luận nhóm nhỏ<br />
<strong>theo</strong> bàn<br />
Bằng phương pháp hoá <strong>học</strong> hãy phân<br />
biệt các chất lỏng : stiren,<br />
phenylaxetilen, toluen, bezen<br />
Hoạt động 4: thảo luận nhóm nhỏ<br />
<strong>theo</strong> bàn<br />
Chất A là một đồng đẳng của<br />
benzen. Khi đốt cháy hoàn toàn<br />
1,50 gam chất A người ta thu được<br />
- Lấy mẫu thử<br />
- cho các maauc thử tác dụng với<br />
AgNO 3 /NH 3 , chất tạo kết tủa là<br />
phenylaxetilen<br />
- cho các mẫu còn lại tác dụng với<br />
dung dịch KMnO 4<br />
+ stiren làm mất màu ở dk thường<br />
+ toluen làm mất màu khi đun nóng<br />
-Mẫu còn lại là benzen<br />
CTTQ: C n H 2n-6<br />
Số mol CO 2 : 0,<strong>11</strong>25mol<br />
1,5:(14n-6) = 0,<strong>11</strong>25 :n<br />
→ n = 9<br />
CTPT: C 9 H 12<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
NĂNG LỰC<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giảo quyết<br />
vấn đề<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
tính to<strong>án</strong>,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2,52 lit CO 2 (ĐKTC).<br />
a/ Xác định CTPT của A.<br />
b/ Viết các CTCT của A và gọi tên.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
6)Hoạt động tìm tòi khám phá: không<br />
7)Giao nhiệm vụ về nhà: đọc tước bài hệ thống <strong>hóa</strong> về hidrocacbon<br />
BTVN: Từ etilen và benzen tổng hợp Stiren <strong>theo</strong> sơ đồ<br />
a/ Viết các PTHH thực hiện các biến đổi trên.<br />
b/ Tính khối lượng Stiren thu được từ 1,00 tấn benzen nếu hiệu suất của cả quá trình là<br />
78%<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 24/02/2017<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tiết 54<br />
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
* HS biết:<br />
- Sự giống và khác nhau về tính chất hoá <strong>học</strong> giữa hiđrocacbon thơm, hiđrocacbon no và<br />
hiđrocacbon không no.<br />
* HS hiểu: Mối liên quan giữa cấu trúc và tính chất đặc trưng của hiđrocacbon thơm,<br />
hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.<br />
* HS vận dụng:<br />
- Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất của các hiđrocacbon<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Luyện kỹ <strong>năng</strong> viết<br />
Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất của các hiđrocacbon<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn lại tính chất của các hidrocacbon đã <strong>học</strong>.<br />
- lập bảng hệ thống các kiến thức <strong>theo</strong> yêu cầu của GV :<br />
Ankan Anken Ankin Ankylbenzen<br />
Công thức<br />
phân tử<br />
Đặc điểm cấu<br />
tạo<br />
Tính chất hoá<br />
.<br />
<strong>học</strong><br />
- Lập sơ đồ c<strong>huy</strong>ển <strong>hóa</strong> giữa các dãy đồng đẳng, chỉ rõ đk phản ứng và lấy ví dụ minh<br />
họa.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: kể tên các dãy đồng đẳng hidrocacbon mà các em đã được <strong>học</strong>?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1:<br />
Gv yêu cầu các nhóm trình bày sp<br />
của mình đã chuẩn bị <strong>theo</strong> nhiệm<br />
Hs trình bày, nhận xét<br />
Năng <strong>lực</strong> tự<br />
<strong>học</strong>, <strong>năng</strong><br />
<strong>lực</strong> giao tiếp<br />
vị giao sẵn<br />
Hoạt động 2: thảo luận nhóm<br />
<strong>theo</strong> đơn vị bàn<br />
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:<br />
Natri axetat→CH 4 →C 2 H 2 →C 2 H 6<br />
Hs thảo luận, viết pt phản ứng Năng <strong>lực</strong><br />
hợp tác<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
↓<br />
C 6 H 6 →C 6 H 5 Cl<br />
Hoạt động 3: thảo luận nhóm<br />
<strong>theo</strong> đơn vị bàn<br />
Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết<br />
các chất sau: benzen, stiren, etyl<br />
benzen<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Thuốc thử dd KMnO 4 :<br />
Stiren làm mất màu dd ở đk thường,<br />
toluen làm mất màu dd khi đun<br />
nóng, còn lại là benzen<br />
Câu 1:Dãy gồm các chất đều có khả <strong>năng</strong> tham gia phản ứng trùng hợp là:<br />
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.<br />
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluene<br />
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en<br />
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
hợp tác<br />
Câu 2:Cho hỗn hợp X gồm CH 4 , C 2 H 4 và C 2 H 2 . Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)<br />
thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với<br />
lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH 4 có trong X là<br />
A. 20%. B. 50% C. 25% D. 40%<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
6)Hoạt động tìm tòi khám phá<br />
7) giao nhiệm vụ về nhà: BT sgk<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 2/3/2017<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tiết 55<br />
ANCOL<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
* HS biết:<br />
- Tính chất vật lí của ancol.<br />
* HS hiểu: Định nghĩa, phân loại, đồng phân, danh pháp, liên kết hiđro.<br />
* HS vận dụng:<br />
- GV giúp HS rèn luyện để đọc tên viết được công thức của ancol và ngợc lại. Viết đúng<br />
công thức đồng phân của ancol. Vận dụng liên kết hiđro giải thích tính chất vật lí của<br />
ancol<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
GV giúp HS rèn luyện để đọc tên viết được công thức của ancol và ngợc lại. Viết đúng<br />
công thức đồng phân của ancol. Vn dụng liên kết hiđro giải thích tính chất vật lí của<br />
ancol<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
C 2 H 6 CH 3 OH CH 3 F CH 3 OCH 3<br />
M 30 32 34 46<br />
t nc -172 -98 -142 -138<br />
t s -89 65 -78 -25<br />
2.Học Độ 0,00 Vô cùng 0,25 7,6 <strong>sinh</strong>: đọc trước kiến thức bài mới<br />
IV.<br />
tan 7<br />
QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy cho biết công thức phân tử của ancol etylic? Cho biết CTPT của đồng đẳng<br />
phía trước và một số đồng đẳng đằng sau nó? Viết công thức tổng quát của dãy đồng<br />
dẳng này?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu định nghĩa<br />
ancol<br />
GV chiếu thêm công thức một vài<br />
chất ancol<br />
GV hỏi: nhận xét điểm giống nhau<br />
của các phân tử trên? Từ đó nêu<br />
định nghĩa ancol?<br />
+ CTTQ vừa thiết lập ở phần khởi<br />
I. Định nghĩa, phân loại, đồng<br />
phân và danh pháp:<br />
1. Định nghĩa:<br />
Ancol là hợp chất hữu cơ mà trong<br />
phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH)<br />
liên kết trực tiếp với nguyên tử<br />
cacbon no.<br />
- Các ancol no, đơn chức, mạch hở<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
động ứng với dãy đồng đẳng ancol<br />
nào?<br />
hợp thành dãy đồng đẳng của<br />
ancol etylic có công thức chung là<br />
C n H 2n+1 OH ( n ≥ 1).<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu phân loại<br />
ancol<br />
Gv chiếu bảng 8.2 sgk<br />
+ có mấy cách phân loại ancol?<br />
+ bậc ancol là gì? Chỉ ra ví dụ cụ<br />
thể<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu đồng phân<br />
ancol<br />
+ ancol có những loại đồng phân<br />
cấu tạo nào?<br />
+ hãy viết các đồng phân ancol của<br />
C 4 H 10 O?<br />
Hoạt động 4: tìm hiểu danh pháp<br />
ancol<br />
+ nêu cách gọi tên thường của<br />
ancol?VD?<br />
+ nêu các bước gọi tên thay thế của<br />
ancol?<br />
+ hãy goi tên thay thế của các đồng<br />
phân ancol C 4 H 10 O vừa viết?<br />
Hoạt động 4: tìm hiểu tính chất lí<br />
+ hãy nêu các tính chất vật lí cơ<br />
bản của ancol?<br />
2. Phân loại: Bảng 8.2<br />
+ 3 cách phân loại :<br />
- <strong>theo</strong> gốc hidrocacbon : ancol no,<br />
ancol không no, ancol thơm<br />
- <strong>theo</strong> số nhóm chức : ancol đơn<br />
chức, ancol đa chức<br />
+ <strong>theo</strong> bậc : ancol bậc 1, ancol bậc<br />
2, ancol bậc 3<br />
Bậc ancol: Bậc của ancol bằng bậc<br />
của nguyên tử cacbon liên kết với<br />
nhóm OH<br />
3. Đồng phân<br />
Có 3 loại:<br />
Đồng phân về vị trí nhóm chức.<br />
Đồng phân về mạch cacbon.<br />
Đồng phân về nhóm chức<br />
4) Danh pháp:<br />
- Tên gốc-chức<br />
CH 3 – OH Ancol etylic<br />
CH 3 –CH 2 – OH Ancol etylic<br />
CH 3 – CH 2 – CH 2 – OH: Ancol n-<br />
propylic<br />
+ Nguyên tắc:<br />
Ancol + Tên gốc h.c tương ứng +<br />
ic<br />
- Tên thay thế:<br />
Quy tắc: Mạch chính ược qui định<br />
là mạch cacbon dài nhất chứa<br />
nhóm OH.<br />
Số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía<br />
gần nhóm –OH hơn.<br />
Tên hiđrocacbon tương ứng + Số<br />
chỉ vị trí.<br />
II. Tính chất vật lí:<br />
1. Tính chất vật lí:<br />
- Từ CH 3 OH đến C 12 H 25 OH là<br />
chất lỏng, từ C 13 H 27 OH trở lên là<br />
chất rắn ở điều kiện thường.<br />
- Từ CH 3 OH đến C 3 H 7 OH tan vô<br />
hạn trong nước, độ tan giảm khi số<br />
nguyên tử C tăng.<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
đề<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ gv chiếu bảng so s<strong>án</strong>h tính chất<br />
vật lí đã chuẩn bị và đặt vấn đề: tại<br />
sao ancol lại có nhiệt độ sôi, nhiệt<br />
độ nóng chảy và độ tan lớn hơn các<br />
chất khác có phân tử khối tương<br />
đương?<br />
+ Hãy so s<strong>án</strong>h sự phân cực ở nhóm<br />
C-O-H ancol và ở ptử nước ở hình<br />
9.2 SGK. Nguyên tử H của nhóm<br />
OH này nếu ở gần nguyên tử O của<br />
nhóm OH khác thì có hiện tượng gì<br />
xảy ra?<br />
+ GV: liên kết yếu này gọi là liên<br />
kết hidrobiểu diễn bằng dấu … như<br />
hình 9.3 SGK.<br />
+ liên kết hidro có ảnh hưởng gì tới<br />
tính chất vật lí của ancol?<br />
- Poliancol: S<strong>án</strong>h, nặng hơn nước,<br />
vị ngọt.<br />
- Ancol không màu.<br />
2. Liên kết hiđro:<br />
a. Khái niệm về liên kết hiđro:<br />
Ntử H mang một phần điện tích<br />
dương δ + của nhóm –OH này khi<br />
ở gần ntử O mang một phần điện<br />
tích δ - của nhóm –OH kia thì tạo<br />
thành một l/k yếu<br />
b. Ảnh hưởng của l/k hiđro đến<br />
tính chất vật lí:<br />
So s<strong>án</strong>h ancol với hiđrocacbon,<br />
dẫn xuất halogen, ete có ptử khối<br />
chênh lệhc không nhiều, nhưng<br />
nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của<br />
ancol đều cao hơn.<br />
Giải thích:<br />
Do có l/k hiđro giữa các ptử với<br />
nhau ( l/k hiđro liên ptử), các ptử<br />
ancol hút nhau mạnh hơn so với<br />
những ptử có cùng ptử khối nhưng<br />
không có l/kt hiđro (hiđrocacbon,<br />
dẫn xuất halogen, ete…). Vì thế<br />
cần phải cung cấp nhiệt nhiều hơn<br />
để c<strong>huy</strong>ển ancol từ trạng thái rắn<br />
sang trạng thái lỏng (nóng chảy)<br />
cũng như từ trạng thái lỏng sang<br />
trạng thái khí (sôi).<br />
Các ptử ancol nhỏ một mặt có sự<br />
tương đồng với các ptử nước (hình<br />
9.4), mặt khác lại có khả <strong>năng</strong> tạo<br />
l/k hiđro với nước (hình 9.3), nên<br />
có thể xen giữa các ptử nước, gắn<br />
kết với các ptử nước, vì thế chúng<br />
hoà tan tốt trong nước.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Câu hỏi: hã biểu diễn các loại liên kết hidro có trong dung dịch ancol etylic?<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
6)Hoạt động tìm tòi khám phá<br />
7) giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Hãy viết các đồng phân ancol của C 5 H 12 O và gọi tên <strong>theo</strong> danh pháp thay thế?<br />
+ đọc trước tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ancol?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 2/3/2017<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tiết 55<br />
ANCOL<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
* HS hiểu: Tính chất hoá <strong>học</strong>, điều chế và ứng dụng của ancol.<br />
* HS vận dụng: Tính chất hoá <strong>học</strong> của ancol để giải đúng bài tập.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong> viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> thể hện tính chất của ancol<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước kiến thức bài mới<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi:<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: Dự đo<strong>án</strong> tính chất<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ancol<br />
Hãy phân tích đặc điểm cấu tạo<br />
I .Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
Do sự phân cực của các liên kết C<br />
→ O và O ← H, các phản ứng hoá<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết<br />
vấn đề<br />
nhóm –OH, dự đo<strong>án</strong> tính chất <strong>hóa</strong><br />
<strong>học</strong> của ancol?<br />
<strong>học</strong> của ancol xảy ra chủ yếu ở<br />
nhóm chức –OH. Đó là phản ứng<br />
thê snt H trong nhóm –OH; phản<br />
ứng thế cả nhóm –OH, phản ứng<br />
tách nhóm –OH cùng với nguyên tử<br />
H trong gốc hiđrocacbon. Ngoài ra<br />
ancol còn tham gia các phản ứng<br />
oxi hoá.<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu phản ứng<br />
thế H của nhóm OH<br />
+ Gv chiếu thí nghiệm ancol etylic<br />
tác dụng với Na và thủy phân natri<br />
etylat.<br />
+ hãy nêu hiện tượng xảy ra? Viết<br />
phương trình phản ứng? So s<strong>án</strong>h<br />
tính axit của ancol với nước?<br />
1. Phản ứng thế H của nhóm OH<br />
ancol:<br />
a). Phản ứng chung của ancol:<br />
2RO – H + 2Na → H 2 + 2RO – Na<br />
Natri ancolat.<br />
Ancol hầu như không phản ứng<br />
được với NaOH mà ngược lại natri<br />
ancolat bị thuỷ phân hoàn toàn,<br />
ancol là axit yếu hơn nước.<br />
RO – Na + H – OH → RO – H +<br />
NaOH<br />
TQ:<br />
C n H 2n+1 OH + Na → C n H 2n+1 ONa +<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Gv chiếu thí nghiệm glixerol tác<br />
dụng với Cu(OH) 2<br />
+ hãy nêu hiện tượng xảy ra? Viết<br />
phương trình phản ứng? Cho biết<br />
ứng dụng của phản ứng?<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu phản ứng<br />
thế nhóm OH ancol<br />
+ thảo luận cặp đôi:<br />
Hãy viết phương trình phản ứng<br />
etanol tác dụng HBr, glixerol tác<br />
dụng HNO 3 , đun metanlo hoặc<br />
etanol ở 140 o C<br />
Hoạt động 4: tìm hiểu phản ứng<br />
tách nước của ancol<br />
+ khi xảy ra phản ứng nhóm OH bị<br />
tách ra cùng nguyên tử H ở vị trí<br />
nào?<br />
+ hãy viết phương trình phản ứng<br />
tách nước của etanol và propanol?<br />
Cho biết quy tắc xác định sản<br />
phẩm chính<br />
Hoạt động 5: tìm hiểu phản ứng<br />
oxi <strong>hóa</strong> của ancol<br />
+ hãy cho biết sản phẩm được tạo<br />
ra khi oxi <strong>hóa</strong> ancol bậc 1, bậc 2,<br />
bậc 3 bằng CuO?<br />
+ viết phương trình cháy của ancol<br />
no, đơn chức mạch hở? So s<strong>án</strong>h số<br />
mol CO 2 và H 2 O?<br />
1/2H 2 ↑<br />
b) Phản ứng riêng của glixerol:<br />
+ hiện tượng: Cu(OH) 2 bị tan ra tạo<br />
dd màu xanh lam<br />
+ ứng dụng: nhận biết các ancol có<br />
2 nhóm OH cạnh nhau<br />
2. Phản ứng thế nhóm OH anco).<br />
a)Phản ứng với axit vô cơ:<br />
C 2 H 5 – OH + HBr ↽ ⇀ C 2 H 5 Br +<br />
H 2 O<br />
b. Phản ứng với ancol:<br />
H2SO4<br />
CH 3 -OH + HO-CH 3 ⎯⎯⎯→CH 0<br />
140 C 3 -O-<br />
CH 3 + H 2 O<br />
H2SO4<br />
CH 3 -OH + HO-C 2 H 5 ⎯⎯⎯→ 0<br />
140 C<br />
CH 3 OC 2 H 5 + H 2 O<br />
3. Phản ứng tách nước:<br />
Ví dụ 1:<br />
H2SO4<br />
CH 2 – CH 2 ⎯⎯⎯→ 0 CH 2 = CH 2<br />
170 C<br />
OH H<br />
+ quy tắc: nhóm OH tách ra cùng<br />
nguyên tử H liên kết với cacbon bậc<br />
cao<br />
4. Phản ứng oxi hoá:<br />
a) Phản ứng oxi hoá không hoàn<br />
toàn:<br />
0<br />
t<br />
CH 3 -CH 2 -OH + CuO ⎯⎯→ CH 3 -<br />
CHO + Cu + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
=> Rượu bậc 1 + CuO ⎯⎯→<br />
Anđehit + Cu + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
=> Rượu bậc 2 + CuO ⎯⎯→ Xêton<br />
+ Cu + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
=> Rượu bậc 3 + CuO ⎯⎯→ Gãy<br />
mạch cacbon.<br />
b)Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:<br />
C n H 2n+2 O + 3n/2 O 2 → nCO 2 + (n+1)<br />
H 2 O<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hoạt động 5: tìm hiểu điều chế<br />
và ứng dụng ancol<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
IV. Điều chế vừ ứng dụng:<br />
1. Điều chế:<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ hãy nêu các phương pháp sản<br />
xuất etanol trong thực tế?<br />
+ hãy viết sơ đồ sản xuất glixerol?<br />
+ hãy nêu cá ứng dụng của ancol<br />
mà em biết?<br />
a. Sản xuất etanol:<br />
xt<br />
CH 2 =CH 2 + HOH ⎯⎯→ CH 3 -CH 2 -<br />
OH<br />
xt<br />
TQ:C n H 2n + H 2 O ⎯⎯→ C n H 2n+1 -OH<br />
xt<br />
RX + NaOH ⎯⎯→ ROH + NaX<br />
Lên men rượu<br />
xt<br />
(C 6 H 10 O 5 ) n + nH 2 O ⎯⎯→ nC 6 H 12 O 6<br />
enzim<br />
C 6 H 12 O 6 ⎯⎯⎯→ 2C 2 H 5 OH + 2CO 2<br />
b. Điều chế Glixerol<br />
CH 2 =CH-CH 3 + Cl 2 → CH 2 =CH-<br />
CH 2 Cl→ CH 2 -CH-CH 2<br />
Cl OH Cl<br />
→ glixerol<br />
2. Ứng dụng:<br />
Etanol, metanol là những ancol ược<br />
sử dụng nhiều.<br />
Bên cạnh các lợi ích mà etanol,<br />
metanol đem lại, cần biết tính độc<br />
hại của chúng đối với môi trường.<br />
a. Etanol: SGK<br />
Chú ý:<br />
0<br />
2 3<br />
2C 2 H 5 OH<br />
ZnO, Al O ,450 C<br />
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ C 4 H 6 + H 2<br />
+ 2H 2 O<br />
b. Metanol: SGK<br />
4) Hoạt động luyện tập:<br />
Viết các phương trình phản ứng xảy ra: etylen glicol + Na, +Cu(OH) 2<br />
5) hoạt động vận dụng: không<br />
6) hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà: làm BT sgk<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 10/3/2017<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tiết 57<br />
LUYỆN TẬP: ANCOL<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Củng cố các kiến thức về tính chất của ancol<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Rèn luyện kĩ <strong>năng</strong> viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> thể hện tính chất của ancol<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy <strong>học</strong> <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước kiến thức bài mới<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: nêu các tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> cơ bản của ancol?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1:<br />
Gv yêu cầu HS làm BT1<br />
Hoàn thành sơ đồ c<strong>huy</strong>ển <strong>hóa</strong> sau bằng<br />
CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 +Br 2 →<br />
CH 3 CHBrCH 2 CH 3 + HBr<br />
CH 3 CHBrCH 2 CH 3 + KOH<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
các phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>.<br />
⎯<br />
2<br />
⎯<br />
5<br />
⎯<br />
→ CH 3 - CH = CH –<br />
Butan → 2 – brombutan →but -2- en CH 3 + KBr + H 2 O<br />
→ CH 3 CH(OH)CH 2 CH 3<br />
H<br />
CH 3 - CH = CH – CH 3 + H 2 O ⎯ ⎯→<br />
CH 3 - CH(OH) CH – CH 3<br />
Hoạt động 2:<br />
Thảo luận cặp đôi<br />
BT2: hãy sắp xếp các chất sau <strong>theo</strong><br />
chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ancol etylic<br />
(1), ancol metylic(2), propan (3), 2-<br />
clopropan(4)?<br />
Hoạt động 3:<br />
Thảo luận nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn<br />
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp<br />
hai ancol A, B no đơn chức kế tiếp<br />
nhau trong dãy đồng đẳng thu được<br />
4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 4,95 gam<br />
nước.<br />
a/ Tìm CTPT của A và B.<br />
b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi<br />
ancol trong hỗn hợp.<br />
Những chất có khối lượng phân tử Năng <strong>lực</strong> giải<br />
lớn có nhiệt độ sôi cao, ancol có liên quyết vấn đề<br />
kết hidro sẽ có nhiệt đọ sôi cao hơn<br />
so với các chất có khối lượng phân<br />
tủ tương đương nhưng không có liên<br />
kết hidro.<br />
Vậy nhiệt độ sôi:<br />
(3) < (4)
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp<br />
hai ancol A, B no đơn chức kế tiếp<br />
nhau trong dãy đồng đẳng thu được<br />
4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 4,95 gam<br />
nước.<br />
a/ Tìm CTPT của A và B.<br />
b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi<br />
ancol trong hỗn hợp.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
3n<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C n H 2n + 1 OH + O<br />
2<br />
→nCO 2 + (n +<br />
2<br />
1) H 2 O<br />
0,2<br />
0,275<br />
Ta có: 0,2 ( n + 1) = 0,275 .n<br />
→ n = 2,67<br />
CTPT của A là: C 2 H 5 OH<br />
CTPT của B là: C 3 H 7 OH<br />
C 2 H 5 OH + 3O 2 → 2CO 2 + 3H 2 O<br />
x 2x 3x<br />
C 3 H 7 OH + 4,5O 2 →3CO 2 + 4H 2 O<br />
y 3y 4y<br />
Gọi x, y lần lượt là số mol C 2 H 5 OH,<br />
C 3 H 7 OH<br />
Ta có : 2x + 3y = 0,2 x =<br />
0,025<br />
3x + 4y = 0,275 y = 0,05<br />
% C H OH = 27,71%<br />
2<br />
% C3H<br />
7OH<br />
= 72,29%<br />
4) Hoạt động luyện tập: không<br />
5) hoạt động vận dụng: không<br />
6) hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
BT: Hỗn hợp A chứa gixerol và một ancol đơn chức. Cho 20,30 gam A tác dụng với natri dư<br />
thu được 5,04 lít H 2 ( đktc). Mặt khác 8,12 gam A hòa tan vừa hết 1,96 g Cu(OH) 2 . Xác định<br />
CTPT, Tính % về khối lượng của ancol đơn chức trong hỗn hợp A.<br />
5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: 10/3/2017<br />
Tiết 58<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
PHENOL<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
* HS biết:<br />
- Tính chất vật lí, ứng dụng của phenol.<br />
* HS hiểu: Định nghĩa, ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử , tính<br />
chất hoá <strong>học</strong>, điều chế phenol.<br />
* HS vận dụng:<br />
- Giứp HS rèn luyện các kỹ <strong>năng</strong>: Phân biệt phenol và rượu thơm, vận dụng các tính chất<br />
hoá <strong>học</strong> của phenol để giải đúng các bài tập.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
rèn luyện các kỹ <strong>năng</strong>: Phân biệt phenol và rượu thơm, vận dụng các tính chất hoá <strong>học</strong><br />
của phenol để giải đúng các bài tập.<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, phương pháp trực quan<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước kiến thức bài mới<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
HO HO CH 2 -OH<br />
CH 3<br />
(A) (B) (C)<br />
Hãy so s<strong>án</strong>h điểm giống và khác nhau ở các công thức trên?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu định<br />
nghĩa, phân loại, tính chất vật li<br />
+ từ nhận xét ở phần khởi động<br />
+Dựa trên cơ sở nào phân loại<br />
ancol? Người ta chia ancol làm<br />
mấy loại?<br />
+Nhiệt độ sôi của C 6 H 5 -OH cao<br />
I. Định nghĩa, phân loại và tính<br />
chất vật lí:<br />
1. Định nghĩa:<br />
Định nghĩa: Phenol là hợp chất<br />
hữu cơ mà phân tử của chúng có<br />
nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực<br />
tiếp với nguyên tử C của vòng<br />
benzen.<br />
2. Phân loại:<br />
Dựa vào số nhóm OH:<br />
- monophenol<br />
- poliphenpl<br />
3. Tính chất vật lí:<br />
Năng <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
hay thấp hơn nhiệt độ sôi của<br />
C 2 H 5 -OH? C 6 H 5 -OH có khả <strong>năng</strong><br />
liên kết hiđro liên phân tử hay<br />
không?<br />
- SGK<br />
Phenol có liên kết hiđro liên phân<br />
tử.<br />
O – H . . . O - H<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu tính chất<br />
<strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
+ Dựa vào công thức cấu tạo hãy<br />
nhận xét tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của<br />
phenol?<br />
+ hãy viết ptpư phenol tác dụng với<br />
Na?<br />
+ phenol có tác dụng với NaOH<br />
không? So s<strong>án</strong>h tính axit của<br />
phenol với axit cacbonic? Viết<br />
phương trình chứng minh?<br />
+ Hãy viết phương trình phản ứng<br />
phenol tác dụng với dd brom? So<br />
s<strong>án</strong>h khả <strong>năng</strong> phản ứng của<br />
phenol và benzen?<br />
+ nêu ứng dụng của phản ứng thế<br />
của phenol?<br />
II. Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
+ mang tc <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> tương tự ancol<br />
và benzen<br />
1. Tính axit:<br />
Phản ứng với kim loại kiềm (Na,<br />
K)<br />
C 6 H 5 OH + Na → C 6 H 5 ONa +<br />
1/2H 2 ↑<br />
Phản ứng với dung dịch bazơ<br />
mạnh:<br />
C 6 H 5 OH + NaOH → C 6 H 5 ONa<br />
(tan) + H 2 O<br />
Tính axit của phenol < H 2 CO 3<br />
C 6 H 5 ONa + CO 2 + H 2 O →<br />
C 6 H 5 OH +<br />
NaHCO 3<br />
( vẫn đục)<br />
Phenol có tính axit mạnh hơn<br />
ancol nhưng tính axit của nó còn<br />
yếu hơn cả axitcacbonic. Dung<br />
dịch phenol không làm đổi màu<br />
quỳ tím.<br />
2. Phản ứng thế ở vòng thơm:<br />
Tác dụng với dung dịch Br 2 :<br />
OH<br />
OH Br Br<br />
+3Br 2 (dd) →<br />
Br<br />
+ 3HBr<br />
( Kết tủa trắng)<br />
Phản ứng này được dùng để nhận<br />
biết phenol.<br />
3. Ảnh hưởng qua lại giữa các<br />
nhóm nguyên tử trong phân tử<br />
phenol:<br />
Năng <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> ngôn<br />
ngữ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
H<br />
O<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Cặp e chưa tham gia l/k của ntử<br />
oxi do ở cách các e π của vòng<br />
benzen chỉ 1 l/k σ nên tham gia<br />
liên hợp với các e π của vòng<br />
benzen ( mũi tên cong).<br />
+ L/k O-H trở nên pcực hơn, làm<br />
cho ntử H linh động hơn dễ phân<br />
li cho một lượng nhỏ cation H + .<br />
Do vậy phenol có khả <strong>năng</strong> thể<br />
hiện tính axit.<br />
+ Mật độ e ở vòng benzen tăng<br />
lên làm cho p/ứ thế dễ dàng hơn<br />
và ưu tiên thế vào vị trí ortho,<br />
para.<br />
+ L/k C-O trở nên bền vững hơn<br />
so với ancol, vì thế nhóm –OH<br />
phenol không bị thế bởi gốc axit<br />
như nhóm –OH ancol<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu tính chất<br />
điều chế và ứng dụng<br />
+ hãy viết phương trình điều chế và<br />
nêu ứng dụng của phenol?<br />
III. Điều chế và ứng dụng<br />
(sgk)<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
4) Hoạt động luyện tập:<br />
Câu hỏi: Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy nhận biết các chất lỏng: bezen, toluen,<br />
stiren và phenol?<br />
5) hoạt động vận dụng: không<br />
6) hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà<br />
Tất cả bài tập sgk<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: /3/2017<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tiết 59<br />
LUYỆN TẬP: CHƯƠNG 8<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Củng cố các kiến thức về ancol và phenol<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
rèn luyện các kỹ năn g bàairi tập trắc nghiệm và tự luận về ancol , phenol.<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy hoạc <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : <strong>Giáo</strong> <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước kiến thức bài mới<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy so s<strong>án</strong>h tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ancol và phenol<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌ SINH<br />
Hoạt động 1: thảo luận cặp đôi<br />
Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic.<br />
Cho 14g hỗn hợp tác dụng với natri dư<br />
thấy có 2,24 lít khí thoát ra ( đktc).<br />
a/ Tính % khối lượng của các chất trong<br />
hỗn hợp.<br />
b/ nếu cho 14 g X tác dụng với dung dịch<br />
brom thì có bao nhiêu gam kết tủa.<br />
Hoạt động 2: thảo luận cặp đôi<br />
Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy<br />
nhận biết các chất lỏng sau:<br />
a) etanol, glixerol, ancol allylic<br />
b) toluen, stiren và phenol<br />
Hoạt động 2: thảo luận nhóm nhỏ<br />
<strong>theo</strong> bàn<br />
Hỗn hợp A chứa gixerol và một ancol<br />
đơn chức. Cho 20,30 gam A tác dụng với<br />
natri dư thu được 5,04 lít H 2 ( đktc). Mặt<br />
khác 8,12 gam A hòa tan vừa hết 1,96 g<br />
Cu(OH) 2 . Xác định CTPT, Tính % về<br />
a/C 6 H 5 OH + Na→ C 6 H 5 ONa + 1/2H 2<br />
x x/2<br />
C 2 H 5 OH + Na→ C 2 H 5 ONa + 1/2H 2<br />
y y/2<br />
Theo bài ra ta có:<br />
94x + 46y =14 x = 0,1<br />
x/2 + y/2 = 0,1 y = 0,1<br />
94.0,1<br />
% C<br />
6<br />
H<br />
5OH<br />
= .100% = 67,14%<br />
14<br />
%C 2 H 5 OH = 32,86%<br />
b/ C 6 H 5 OH + 3Br 2 → C 6 H 2 Br 3 OH ↓ +<br />
3HBr<br />
Khối lượng kết tủa = 0,1.331= 33,1(gam)<br />
a) lấy mẫu thử<br />
-Dùng Cu(OH) 2 nhận biết glixerol<br />
-Dùng dd Br 2 nhận biết ancol<br />
allylic<br />
b) dùng ddBr 2 :<br />
-stiren làm mất màu ở đk thường<br />
- Phenol làm mất màu và xuất hiện<br />
kết tủa màu trắng<br />
2C 3 H 5 (OH) 3 + Cu(OH) 2 →<br />
[C 3 H 5 (OH) 2 O] 2 Cu + 2H 2 O<br />
Số mol gixerol trong 8,12 g A = 2 số mol<br />
1,96<br />
Cu(OH) 2 = 2. = 0,04( mol)<br />
98<br />
Số mol gixerol trong 20,3 g A:<br />
NĂNG LỰC<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
tính to<strong>án</strong><br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyếtvấn<br />
đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
tính to<strong>án</strong>,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
khối lượng của ancol đơn chức trong hỗn<br />
hợp A.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6)Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) giao nhiệm vụ về nà:<br />
- bt bài luyện tập (SGK<strong>11</strong>)<br />
0,04.20,3<br />
= 0,1( mol)<br />
8,12<br />
Khối lượng gixerol trong 20,3 g A là :<br />
0,1.92 = 9,2 (g)<br />
Khối lượng ROH trong 20,3 g A là:<br />
20,3 – 9,2 =<strong>11</strong>,1(g)<br />
2C 3 H 5 (OH) 3 + Na → 2C 3 H 5 (ONa) 3 +<br />
3H 2<br />
0,1<br />
0,15<br />
2ROH + 2Na →RONa + H 2<br />
x 0,5x<br />
Số mol H 2 = 0,15 + 0,5x =<br />
5,04<br />
= 0,225 → x = 0,15<br />
22,4<br />
<strong>11</strong> ,1<br />
Khối lượng 1 mol ROH: = 74<br />
0,15<br />
R = 29; R là C 4 H 9 –<br />
CTPT: C 4 H 10 O<br />
Phần trăm khối lượng C 4 H 9 OH =<br />
<strong>11</strong>,1<br />
.100% = 54,68%<br />
20,3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: /3/2017<br />
Tiết 60<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Bài thực hành số 5<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TÍNH CHẤT CỦA MỘT VÀI DẪN XUẤT HALOGEN,<br />
ANCOL VÀ PHENOL<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Củng cố kiến thức về một số tính chất vật lí và tính chất hoá <strong>học</strong> của etanol, glixerol và<br />
phenol.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Tiếp tục rèn luyện kỹ <strong>năng</strong> tiến hành thí nghiệm với lượng nhỏ hoá chất.<br />
3. Thái độ :có thái độ cẩn thận khi làm việc với <strong>hóa</strong> chất<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy hoạc <strong>theo</strong> nhóm, phương pháp trực quan<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên :<br />
Dụng cụ thí nghiệm:<br />
- Ống nghiệm.<br />
- Giá để ống nghiệm.<br />
- Nút cao su một lỗ đậy miệng ống nghiệm.<br />
- Kẹp hoá chất.<br />
- Ống dẫn thuỷ tinh thẳng một đầu vuốt nhọn.<br />
- Ống hút nhỏ giọt.<br />
- Đèn cồn.<br />
- Ống nghiệm có nh<strong>án</strong>h.<br />
Hoá chất:<br />
- Mẫu Na.<br />
- Dung dịch CuSO 4 5%, dung dịch NaOH 10%, 20%.<br />
- Etanol khan.<br />
- Phenol.<br />
- Glixerol.<br />
- Dung dịch brôm, dung dịch HNO 3 .<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước nội dung bàithực hành<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. Dặn dò trước buổi thực hành:<br />
Gv chia lớp thành 4 nhóm thực hành, <strong>phát</strong> dụng cụ, <strong>hóa</strong> chất cho mỗi nhóm, nêu mục<br />
tiêu, yêu cầu của buổi thực hành<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1:<br />
Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm thí<br />
nghiệm như sgk trình bày<br />
Thí nghiệm 1: etranol tác dụng<br />
với Na<br />
+ cách tiến hành: cho 1 mẩu Na<br />
nhỏ bằng hạt đậu xanh vào ống<br />
nghiệm khô chứa 7ml etanol<br />
+hiện tượng: mẩu Na tan, có bọt<br />
khí <strong>sinh</strong> ra<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
thực hành,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2:<br />
Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm thí<br />
nghiệm như sgk trình bày<br />
Hoạt động 3:<br />
Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm thí<br />
nghiệm như sgk trình bày<br />
+ Giải thích:<br />
2C 2 H 5 OH+2Na→2C 2 H 5 ONa + H 2<br />
Thí nghiệm 2: glixerol tác dụng<br />
với đồng (II) hidroxit<br />
+ Cách tiến hành: lấy 2 ống<br />
nghiệm, mỗi ống chưa 5 giọt<br />
CuSO 4 5%, cho tiếp 2-5ml<br />
ddNaOH 10%, lắc nhẹ, sau đó cho<br />
thêm 5 giọt glixerol vào ống thứ<br />
nhất, 5 giọt etanol vào ống thứ 2<br />
+ Hiện tượng:<br />
Ban đầu có kết tủa màu xanh<br />
CuSO 4 +NaOH→Cu(OH) 2 +Na 2 SO 4<br />
-khi cho etanol vào, không có hiện<br />
tượng gì<br />
- khi cho glixerol vào; kết tủa bị<br />
hòa tan tạo dung dịch màu xanh am<br />
2C 3 H 5 (OH) 3 + Cu(OH) 2 →<br />
[C 3 H 5 (OH) 2 O] 2 Cu + H 2 O<br />
Thí nghiệm 3: phenol tác dụng<br />
với nước brom<br />
+ cách tiến hành: cho 0.5ml dung<br />
dịch phenol vào ống nghiệm, nhỏ<br />
thêm từng giọt nước brom vào ống<br />
nghiệm.<br />
+Hiện tượng:<br />
Nước broom mất màu, xuất hiện<br />
kết tủa trắng<br />
C 6 H 5 OH + 3Br 2 → C 6 H 2 Br 3 OH ↓ +<br />
3HBr<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
thực hành,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
thực hành,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
Hoạt động 4:<br />
Gv yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> nhận biết 3<br />
chất lỏng etanol, phenol, glixerol<br />
bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
Thí nghiệm 4:phân biệt các dung<br />
dịch phenol, etanol, glixerol<br />
+ lấy mẫu thử<br />
+ Dùng Cu(OH) 2 nhận biết glixerol<br />
+Dùng nước brom nhận biết phenol<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
thực hành,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyeeta vấn<br />
đề<br />
4) Dặn dò sau buổi thực hành:<br />
Gv nhận xét buổi thực hanh<br />
+ Yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> thu dọn dụng cụ, <strong>hóa</strong> chất, vệ <strong>sinh</strong> phòng thí nghiệm và viết tường<br />
trình <strong>theo</strong> mẫu<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: /3/2017<br />
Tiết 61<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
kiểm tra đ<strong>án</strong>h giá khả <strong>năng</strong> lĩnh hội kiến thức của các em. qua kết quả giáo viên điều<br />
chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp với mức <strong>học</strong> của <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> từng lớp<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
rèn luyện các kỹ năn g bàairi tập trắc nghiệm và tự luận về ancol , phenol, benzen và<br />
đồng đẳng<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy hoạc <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : ma trận và đề kiểm tra, đáp <strong>án</strong><br />
2.Học <strong>sinh</strong>: ôn tập kiến thức về ancol , phenol, benzen và đồng đẳng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: /3/2017<br />
Tiết 62<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
ANĐEHIT - XETON<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết định nghĩa, cấu tạo phân tử anđehit, ứng dụng và điều chế anđehit<br />
Học <strong>sinh</strong> hiểu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của anđehit<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
rèn luyện các kỹ <strong>năng</strong> viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> thể hiện tính chất của anđehit<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy hoạc <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước kiến thức bài mới<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy cho biết sản phẩm tạo ra khi oxi <strong>hóa</strong> ancol bậc I bằng CuO? Viết phương<br />
trình phản ứng cụ thể đối với metanol và etanol?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu định nghĩa A. Andehit<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
Cho các chất H-CHO, CH 3 -CHO, I. Định nghĩa,phân loại, danh pháp<br />
giao tiếp,<br />
1)Định nghĩa:<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
C 6 H 5 -CHO, O=CH-CH=O…..<br />
ĐN. Anđêhit là những hợp chất hữu tác<br />
+ hãy nhận xét đặc điểm cấu tạo của<br />
các chất trên từ đó suy ra định nghĩa?<br />
+ hãy viết các đồng phân andehit<br />
của C 4 H 8 O? (thảo luận cặp đôi)<br />
cơ mà phân tử có nhóm CHO liên kết<br />
trực tiếp vối nguyên tử cacbon hoặc<br />
hyđro.<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu phân loại<br />
+ Nêu cơ sở phân loại anđehit?<br />
Dựa trên cơ sở này phân anđehit<br />
thành những loại nào?<br />
+ hãy lập CTTQ của andhit no, đơn<br />
chức, mạch hở?<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu danh pháp<br />
+ Nêu cách gọi tên thường của<br />
anđehit?<br />
2) Phân loại:<br />
-Dựa vào cấu tạo của gốc<br />
hyđrocacbon: anđêhit no, không no,<br />
thơm<br />
-Dựa vào số nhóm CHO: anđehit đơn<br />
chức, đa chức.<br />
+ CTTQ của andhit no, đơn chức,<br />
mạch hở: C n H 2n+1 CHO hay C n H 2n O<br />
3) Danh pháp:<br />
a) Tên thường: anđhit + tên axit tương<br />
ứng<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Hãy nêu cách goi tên thay thế<br />
của anđehit?<br />
+ hãy gọi tên thay thế của các đồng<br />
phân andehit của C 4 H 8 O vừa viết?<br />
Hoạt động 4: tìm hiểu cấu tạo và<br />
tính chất vật lí<br />
+ hãy nhận xét đặc điểm cấu tạo của<br />
nhóm -CH=O?<br />
+ hãy nêu tính chất vật lí của anđehit:<br />
trạng thái, tính tan,...?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
b) Tên thay thế: anđêhit https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
no đơn chưc<br />
mạch hở<br />
+ chọn mạch chính là mạch dài nhất<br />
bắt đầu từ nhóm CHO.<br />
+ đ<strong>án</strong>h số mạch C tử C của nhóm<br />
CHO<br />
+ tên anđehit=tên hyđrocacbon no<br />
tương ứng với mạch chính + al<br />
II. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lý<br />
1. Đặc điểm cấu tạo<br />
Nhóm CHO có cấu tạo –CH=O . có 1<br />
liên kết đôi C=O, tương tự liên kết C=C<br />
trong anken.<br />
2Tính chất vật lý.<br />
Các anđêhit đầu dãy đồng đẳng là chất<br />
khí, tantốt trong nước<br />
-Các anđêhit tiếp <strong>theo</strong> là chất lỏng hoặc<br />
rắn, độ tan trong nước giảm dần <strong>theo</strong><br />
chiều tăng KLPT<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
-Dung dịch nước của anđêhit fomic<br />
được gọi là fomon. Dung dịch có nồng<br />
độ 37-40% gọi là fomalin.<br />
4)Hoạt động luyện tập:<br />
Câu hỏi: hãy viết các đồng phân anđehit của C 5 H 10 O và gọi tên <strong>theo</strong> danh pháp thay thế:<br />
5)Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà: tìm hiểu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của anđehit?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: / /2017<br />
Tiết 63<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
ANĐEHIT - XETON<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết định nghĩa, cấu tạo phân tử anđehit, ứng dụng và điều chế anđehit<br />
Học <strong>sinh</strong> hiểu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của anđehit<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
rèn luyện các kỹ <strong>năng</strong> viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> thể hiện tính chất của anđehit<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy hoạc <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước kiến thức bài mới<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy nêu dặc điểm cấu tạo nhóm CHO, dự đo<strong>án</strong> tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của anđehit?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu phản ứng cộng 1. Phản ứng cộng H 2<br />
Năng <strong>lực</strong>ôn<br />
Dựa vào đặc điểm nhóm CHO hãy dự CH 3 CH=O + H 2 .......> CH 3 -CH 2 -OH ngữ, <strong>năng</strong><br />
giao tiếp, <strong>năng</strong><br />
đo<strong>án</strong> tính chất hoá <strong>học</strong><br />
TQ RCHO + H 2 ....> RCH 2 OH. <strong>lực</strong> giải quyết<br />
–hãy viết phương trình phản ứng anđhit HS phân tích sự biến đổi số oxi <strong>hóa</strong> v<br />
axetic cộng H 2 ? Từ đó viết phương trình<br />
tổng quát?<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu phản ứng oxi<br />
<strong>hóa</strong> không hoàn toàn<br />
+ gv chiếu thí nghiệm anđehit<br />
fomic tác dụng với AgNO 3 /NH 3<br />
+ hãy nêu hiện tượng xảy ra và viết<br />
phương trình phản ứng?<br />
+ viết phương trình phản ứng tổng<br />
quát với anđehit đơn chức và<br />
andehit x chức?<br />
+ hãy viết biểu thức tính số nhóm<br />
chức dựa vào số mol Ag và số mol<br />
anđehit?<br />
+ gv chú ý: HCHO→4Ag vì<br />
của các chất, dẫn đến kết luận :<br />
anđehit là chất oxi <strong>hóa</strong>.<br />
-Phản ứng trên có thể dùng để điều<br />
chế rượu từ anđêhit.<br />
2. Phản ứng oxihoá không hoàn<br />
toàn.<br />
Hs tiến hành làm thí nghiệm dưói sự<br />
chỉ đạo của GV. Sau đó nhận xét<br />
HS viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của<br />
phản ứng tr<strong>án</strong>g bạc (dạng phân tử và<br />
dạng ion rút gọn)<br />
HCHO + 2AgNO 3 + H 2 O +<br />
3NH 3 ....> HCOONH 4 + 2NH 4 NO 3 +<br />
2 Ag.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
HCOONH 4 vẫn có khả <strong>năng</strong> phản ứng<br />
tiếp với AgNO 3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu điều chế và<br />
ứng dụng<br />
+ người ta có thể điều chế anđehit từ<br />
những <strong>hóa</strong> chất nào? Viết phương trình<br />
phản ứng xảy ra?<br />
+ hãy trình bày những ứng dụng của<br />
anđehit mà em biết?<br />
TQ<br />
RCHO + 2AgNO 3 + H 2 O +<br />
3NH 3 ....>RCOONH 4 + 2NH 4 NO 3 +<br />
2 Ag<br />
R(CHO) x + 2xAgNO 3 + xH 2 O +<br />
3xNH 3 ....>R(COONH 4 ) x +<br />
2xNH 4 NO 3 + 2x Ag<br />
Số chức: x = n Ag : 2n andhit<br />
IV. Điều chế và ứng dụng<br />
1)Điều chế:<br />
a) Từ rượu<br />
Oxi hoá rượu bậc 1 thu được anđêhit.<br />
R-CH 2 -HO+CuO→R-CHO+Cu+ H 2 O.<br />
Lưu ý phản ứng cộng H 2 O vào<br />
axeetilen<br />
CH=CH + H 2 O → CH 3 CHO.<br />
b) ừ hyđrôcac bon<br />
CH 4= + O 2 → HCHO + H 2 O<br />
2 CH 2 =CH 2 + O 2 → 2 CH 3 -CHO.<br />
2)ứng dụng<br />
Các nhóm HS trình bày những hiểu<br />
biết về ứng dụng của anđehit đã sưu<br />
tầm được.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giao<br />
tiếp<br />
4) hoạt động luyện tập:<br />
Câu 1: bằng phương ph<strong>án</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy nhận biết các chất sau: but – 1- in, but – 2- in,<br />
anđehit axetic?<br />
Câu 2:xác định khối lượng Ag thu được khi cho 200ml dd fomalin 35% tác dụng với<br />
lượng dư AgNO 3 /NH 3 ?<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) giao nhiệm vụ về nhà: Bài tập sgk <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>11</strong> phần anđehit<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: / /2017<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tiết 64<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
AXIT CACBOXYLIC<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết :<br />
- định nghĩa, phân loại và gọi tên axit cacboxylic<br />
- Cấu tạo, ứng dụng của axit cacboxylic<br />
Học <strong>sinh</strong> hiểu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của axit cacboxylic<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
- Vận dụng tính chất chung của axit và axit axetic để nêu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của axit<br />
cacboxylic<br />
- Viết phương trình ion thu gọn khi cho axit cacboxylic tác dụng với các chất.<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy hoạc <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: đọc trước kiến thức bài mới<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Gv chiếu 1 số phân tử axit cacboxylic<br />
Câu hỏi: các phân tử trên có đặc điểm gì chung?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu định<br />
nghĩa, phân loại<br />
+ hãy nêu định nghĩa axit<br />
cacboxylic?<br />
+ hãy viết các đồng phân axit<br />
cacboxylic của C 4 H 8 O? (thảo luận<br />
cặp đôi)<br />
+ có mấy cơ sở phân loại axit<br />
I. Định nghĩa, phân loại, danh<br />
pháp<br />
1) Định nghĩa:<br />
Axit cacboxylic là những hợp chất<br />
hữu cơ có chứa nhóm cacboxyl liên<br />
kết với gốc hiddrocacbon<br />
2)Phân loại:<br />
-Dựa vào cấu tạo của gốc<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp<br />
cacboxylic? Dựa trên các cơ sở này hyđrocacbon: axit cacboxylic no,<br />
phân axit cacboxylic làm mấy loại?<br />
+ Lập công thức tổng quát của axit không no, thơm<br />
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở? -Dựa vào số nhóm CHO: axit<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu danh pháp<br />
+ hãy nêu các bước gọi tên thay<br />
thế của axit cacboxylic no, dơn<br />
chức mạch hở?<br />
+ hãy goi tên thay thế của các đồng<br />
phân C 4 H 8 O?<br />
cacboxylic đơn chức, đa chức.<br />
+ CTTQ của axit cacboxylic no, đơn<br />
chức, mạch hở: C n H 2n+1 COOH hay<br />
C n H 2n O 2<br />
3) Danh pháp:<br />
Tên thay thế: axit cacboxylic no đơn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
chưc mạch hở<br />
+ chọn mạch chính là mạch dài nhất<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ hãy gọi tên các axit sau <strong>theo</strong> tên<br />
thông thường: HCOOH,<br />
CH 3 COOH, CH 3 -CH 2 -COOH,<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -COOH?<br />
Hoạt động 3: tìm hiểu tính chất<br />
vật lí<br />
+ hãy êu các tính chất vật lí cơ bản<br />
của axit cacboxylic?<br />
+ axit cacboxylic có khả <strong>năng</strong> tạo<br />
liên kết hidro không? So s<strong>án</strong>h độ<br />
bền liên kết hidro của axit<br />
cacboxylic và của ancol?<br />
4) Hoạt động luyện tập:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
bắt đầu từ nhóm COOH. https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ đ<strong>án</strong>h số mạch C tử C của nhóm<br />
COOH<br />
+ tên axit cacboxylic=tên<br />
hyđrocacbon no tương ứng với mạch<br />
chính + oic<br />
+HS lần lượt gọi tên:<br />
Axit fomic, axit axetic, axit proionic,<br />
axit butiric<br />
II. Tính chất vật lí<br />
+ trạng tahis: lỏng, rắn, tan tốt<br />
trong nước<br />
+ có khả <strong>năng</strong> tạo liên kết hidro bền<br />
hơn ancol→ nhiệt độ sôi, nhiệt độ<br />
nóng chảy cao hơn anco có cùng số<br />
nguyên tử C?<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
Câu hỏi: viết các đồng phân axit cacboxylic của C 5 H 10 O 2 và gọi tên <strong>theo</strong> danh pháp thay<br />
thế?<br />
5) Hoạt động vận dụng:<br />
Câu hỏi: hãy so s<strong>án</strong>h nhiệt độ sôi của các chất sau: metan, metanol, clometan, axit<br />
fomic?<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Tìm hiểu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của axit cacboxylic<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: / /2017<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tiết 65<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
AXIT CACBOXYLIC<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Học <strong>sinh</strong> biết :<br />
- định nghĩa, phân loại và gọi tên axit cacboxylic<br />
- Cấu tạo, ứng dụng của axit cacboxylic<br />
Học <strong>sinh</strong> hiểu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của axit cacboxylic<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
- Vận dụng tính chất chung của axit và axit axetic để nêu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của axit<br />
cacboxylic<br />
- Viết phương trình ion thu gọn khi cho axit cacboxylic tác dụng với các chất.<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy hoạc <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: tìm hiểu tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của axit cacboxylic<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: axit axetic là axit mạnh hay yếu? Viết phương trình điện li của axit axetic? Chỉ<br />
ra các phản ứng thể hiện tính axit của axit axetic?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN<br />
Hoạt động 1: tìm hiểu tính axit<br />
của axit cacboxylic<br />
+ hãy viêt phương trình điện li tổng<br />
quát của axit cacboxylic đơn chức?<br />
+ Dựa trên các tính chất đã nêu ở<br />
phần khởi động hãy viết ptpư cụ<br />
thể?<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu phản ứng<br />
este <strong>hóa</strong><br />
+ GV phân tích cơ chế phản ứng<br />
este <strong>hóa</strong><br />
Thảo luận cặp đôi:<br />
+ hãy viết phương trình phản ứng<br />
CH 3 -COOH + C 2 H 5 ỌH?<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
IV. Tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>:<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
1/ Tính axit:<br />
giao tiếp,<br />
a.Trong dd, ax cacboxilic phân li<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
thuận nghịch<br />
ngôn ngữ<br />
VD: CH 3 COOH ←⎯⎯→<br />
⎯ H + + CH 3 COO -<br />
(gọi dúng tên<br />
Dd ax cacboxilic làm quì tím <strong>hóa</strong> đỏ. sản phẩm)<br />
b. Tác dụng với bazơ, oxit bazơ<br />
tạothành muối và nước:<br />
VD: CH 3 COOH + NaOH<br />
CH 3 COOH + Zn<br />
c. Tác dụng với muối:<br />
CH 3 COOH + CaCO 3<br />
d. Tác dụng với kloại đứng trước H<br />
tạo thành muối và giải phóng hiđro:<br />
CH 3 COOH + Zn, Al, Na...<br />
2/ Pư thế nhóm –OH(pư este <strong>hóa</strong>):<br />
RCOOH + R’OH<br />
H 2 O<br />
o<br />
t ,H +<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
←⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯→ RCOOR’ +<br />
Năng lục<br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
giair quyết<br />
vấn đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t<br />
VD: CH 3 COOH + C 2 H 5 ỌH<br />
o ,H<br />
⎯⎯⎯→<br />
+<br />
←⎯⎯⎯<br />
CH 3 COO C 2 H 5 + H 2 O<br />
+Đặc điểm của pư este háo là thuận<br />
nghịch và cần axit H 2 SO 4 đặc làm<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+ hãy nêu đặc điểm phản ứng este <strong>hóa</strong>? Để<br />
cân bằng c<strong>huy</strong>ển dịch <strong>theo</strong> chiều thuận thì<br />
cần phải thay đổi những yếu tố nào?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: tìm hiểu điều chế và<br />
ứng dụng<br />
+ thảo luận nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn<br />
Hãy viết các phương trình điều chế<br />
axit cacboxylic từ các <strong>hóa</strong> chất khác<br />
nhau?<br />
+ hạy nêu các ứng dụng của axit<br />
cacboxylic?<br />
chất xt.ân bằng c<strong>huy</strong>ển địch <strong>theo</strong><br />
chiều thuận cần tăng nồng độ của<br />
axit và ancol, giảm<br />
+ để cân bằng c<strong>huy</strong>ển địch <strong>theo</strong><br />
chiều thuận cần tăng nồng độ của<br />
axit và ancol, giảm nồng độ của este<br />
V. Điều chế:<br />
1/ P 2 lên men giấm:<br />
mengiam<br />
C 2 HOH + O 2 ⎯⎯⎯⎯→ CH 3 COOH +<br />
H 2 O.<br />
2/ Oxh anđehit axetic:<br />
xt<br />
CH 3 CHO + 1/2O 2 ⎯⎯→ CH 3 COOH<br />
xt<br />
RCHO + 1/2O 2 ⎯⎯→ RCOOH<br />
3/ Oxh ankan:<br />
-Oxh butan thu được ax axetic:<br />
xt<br />
2CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 +5O 2 ⎯⎯⎯⎯⎯→<br />
o<br />
180 C,50atm<br />
4CH 3 COOH + 2H 2 O<br />
-Oxh không hoàn toàn các ankan có<br />
mạch C dài để tổng hợp các ax có PTK<br />
lớn:<br />
t<br />
2RCH 2 CH 2 R’+ 5O o ,xt<br />
2 ⎯⎯⎯→ 2RCOOH<br />
+2R’COOH + 2H 2 O<br />
4/ Từ metanol: (p 2 hiện đại)<br />
o<br />
t ,xt<br />
CH 3 OH + CO ⎯⎯⎯→ CH 3 COOH<br />
+O<br />
+CO<br />
CH 4<br />
2<br />
⎯⎯⎯→ CH 3 OH ⎯⎯⎯→<br />
CH 3 COOH<br />
VI. Ứng dụng: sgk<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
hợp tác, <strong>năng</strong><br />
<strong>lực</strong> giao tiếp<br />
4) Hoạt động luyện tập:<br />
Câu hỏi:<br />
1) Trung hòa 10g dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 3,7% cần dùng 50 ml dung dịch<br />
KOH 0,1 M. CTCT của X là<br />
A. CH 3 CH 2 COOH B. CH 3 COOH C. HCOOH D. CH 3 CH 2 CH 2 COOH<br />
2)X, Y là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp A gồm 4,6<br />
gam X và 6,0 gam Y tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y<br />
lần lượt là<br />
A. CH 2 O 2 và C 2 H 4 O 2 B. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2<br />
C. C 3 H 6 O 2 và C 4 H 8 O 2 D. C 4 H 8 O 2 và C 5 H 10 O 2<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà: bài tập sgk<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: / /2017<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tiết 66<br />
LUYỆN TẬP: AXIT CACBOXYLIC<br />
I.MỤC TIÊU<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Kiến thức<br />
Củng cố, hệ thống <strong>hóa</strong> kiến thức về axit cacboxylic.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Vận dụng kiến thức đã <strong>học</strong> giải bài tập về axit cacboxylic<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy hoạc <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn tập t axit cacboxylic<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy nêu các tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của axit cacboxyic?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: thảo luận cặp đôi<br />
Hãy viết các đồng phân axit của<br />
Hs thảo luận và trình bày<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
C 5 H 10 O 2 và gọi tên <strong>theo</strong> danh pháp<br />
thay thế<br />
Hoạt động 2: thảo luận nhóm RCOOH + KOH → RCOOK + H 2 O Năng <strong>lực</strong><br />
nhỏ <strong>theo</strong> bàn<br />
Số mol RCOOH trong 50 ml dung tính to<strong>án</strong><br />
Để trung hòa 50 ml dung dịch của dịch axit là:<br />
một axit cacboxylic đơn chức phải 2.30<br />
= 0,06( mol)<br />
dùng vừa hết 30 ml dung dịch KOH 1000<br />
2M. Mặt khác, khi trung hòa 125 ml Nồng độ mol của dung dịch axit là:<br />
dung dịch axit nói trên bằng một 0,06.1000<br />
= 1,2( mol / l)<br />
lượng KOH vừa đủ rồi cô cạn, thu 50<br />
được 16,8 gam muối khan. Xác định<br />
CTPT, CTCT, tên và nồng độ mol của<br />
axit trong dung dịch đó<br />
Số mol RCOOH trong 125 ml dung<br />
dịch axit là:<br />
1,2.125<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hoạt động 2: thảo luận nhóm<br />
nhỏ <strong>theo</strong> bàn<br />
Chất A là một axit no, đơn chức,<br />
mạch hở. Để đốt cháy hoàn toàn<br />
2,225 gam A phải dùng vừa hết 3,64<br />
lít O 2 ( đktc).<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
= 0,15( mol)<br />
1000<br />
Đó cũng là số mol muối thu được sau<br />
khi cô cạn dung dịch .<br />
16,8<br />
Khối lượng 1 mol muối là: = <strong>11</strong>2<br />
0,15<br />
RCOOK = <strong>11</strong>2 →R = 29 →R là<br />
C 2 H 5 –<br />
CTPT của axit là: C 3 H 6 O 2<br />
CTCT: CH 3 – CH 2 – COOH axit<br />
propanoic<br />
3n<br />
− 2<br />
C n H 2n O 2 + O2<br />
→nCO 2 + nH 2 O<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
2<br />
tính to<strong>án</strong>,<br />
Theo phương trình ( 14n + 32)g axit <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
3n<br />
− 2<br />
tác dụng với mol O 2<br />
ngôn ngữ<br />
2<br />
Theo bài ra 2,25 gam axit tác dụng với<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Xác định CTPT, CTCT và tên gọi. 0,1625 mol O 2<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
14n<br />
+ 32 3n<br />
− 2<br />
= → n = 5<br />
2,55 0,1625.2<br />
CTPT C 5 H 10 O 2<br />
CH 3 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – COOH<br />
axit pentanoic<br />
CH 3 – CH – CH 2 – COOH<br />
CH 3<br />
axit -3-metylbutanoic<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CH 3 – CH 2 – CH – COOH<br />
CH 3<br />
axit -2-metylbutanoic<br />
CH 3<br />
CH 3 – C – COOH<br />
CH 3<br />
axit -2,2 -dimetylpropanoic<br />
4) Hoạt động luyện tập: đã tiến hành<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Câu 1: Trung hoµ 5,48 gam hçn hîp gåm axit axetic, phenol vµ axit benzoic, cÇn dïng 600 ml dung<br />
dÞch NaOH 0,1M. C« c¹n dung dÞch sau phn øng, thu ®−îc hçn hîp chÊt r¾n khan cã khèi l−îng lµ:<br />
A. 8,64 gam B. 6,48 gam C. 4,90 gam D. 6,80 gam<br />
Câu 2:Cho hçn hîp X gåm hai axit cacboxylic no, m¹ch kh«ng ph©n nh¸nh. §èt ch¸y hoµn toµn 0,3<br />
mol hçn hîp X, thu ®−îc <strong>11</strong>,2 lÝt CO 2 (ë ®ktc). NÕu trung hßa 0,3 mol X th× cÇn dïng 500 ml dung dÞch<br />
NaOH 1M. Hai axit ®ã lµ:<br />
A. HCOOH, HOOC-CH 2 -COOH. B. HCOOH, CH 3 COOH.<br />
C. HCOOH, C 2 H 5 COOH D. HCOOH, HOOC-COOH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: / /2017<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tiết 67<br />
LUYỆN TẬP: AXIT CACBOXYLIC<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Củng cố, hệ thống <strong>hóa</strong> kiến thức về axit cacboxylic.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Vận dụng kiến thức đã <strong>học</strong> giải bài tập về axit cacboxylic<br />
3. Thái độ :có thái độ <strong>học</strong> tập đúng đắn<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy hoạc <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: Ôn tập axit cacboxylic<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy nêu các tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của axit cacboxyic?<br />
3.hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1: thảo luận cặp đôi<br />
Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy<br />
nhận biết các chất sau: axit fomic,<br />
axit axetic, ancol etylic, glixerol?<br />
Lấy mẫu thử<br />
- dùng quỳ tím<br />
+ nhóm 1: làm quỳ tím c<strong>huy</strong>ển<br />
màu đỏ: : axit fomic, axit axetic<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
+nhóm 2: không có hiện tượng:<br />
ancol etylic, glixerol<br />
+ phân biệt 2 chất trong nhóm 1:<br />
dùng dd AgNO 3 /NH 3<br />
+ phân biệt 2 chất trong nhóm 2:<br />
dùng Cu(OH) 2<br />
Hoạt động 2: thảo luận cặp đôi<br />
X, Y là 2 axit no, đơn chức, mạch hở,<br />
Gọi công thức phân tử trung bình<br />
2 axit là C n H 2n+1 COOH<br />
Năng <strong>lực</strong> tính<br />
to<strong>án</strong><br />
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng 2 axit: 10,6g<br />
Cho hỗn hợp A gồm 4,6 gam X và 6,0 Số mol H 2 : 0,1mol<br />
gam Y tác dụng hết với Na thu được → số mol axit: 0,2 mol<br />
2,24 lít khí H 2 (đktc). Xác định công →14n + 46 = 10,6:0,2<br />
thức phân tử của X và Y?<br />
→ n = 0,57<br />
Vậy 2 axit là: HCOOH và<br />
CH 3 COOH<br />
Hoạt động 3: thảo luận cặp đôi Gọi CTTQ của axit là RCOOH Năng <strong>lực</strong> tính<br />
Trung hoà 9 gam một axit đơn chức bằng 1 mol axit→1mol muối→ khối to<strong>án</strong>, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3 gam lượng tăng 22 gam<br />
ngôn ngữ<br />
muối. Xác định Công thức cấu tạo của<br />
Theo đề khối lượng tăng 3,3g →<br />
axit và gọi tên ?<br />
số mol axit: 0,15 mol<br />
→ R + 45 = 9:0,15<br />
→R = 15<br />
Vậy: CH 3 COOH (axit axetic)<br />
Hoạt động 4: thảo luận nhóm Số mol CO 2 : 0,5 mol Năng <strong>lực</strong> tính<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nhỏ <strong>theo</strong> bàn<br />
Chia 0,6 mol hỗn hợp 2 axit no thành 2<br />
phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn<br />
toàn thu được <strong>11</strong>,2 lít khí CO 2 (đktc).<br />
Phần 2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung<br />
dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2<br />
axit ban đầu là<br />
A.CH 3 -COOH và CH 2 =CH-COOH<br />
B.H-COOH và HOOC-COOH<br />
C.CH 3 -COOH và HOOC-COOH<br />
D.CH 3 -COOH và HOOC-COOH<br />
4) Hoạt động luyện tập: đã tiến hành<br />
5) Hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạt động tìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Số mol NaOH: 0,5 mol<br />
Số nguyên tủa cacbon trung binh:<br />
0,5:0,3 =1,66<br />
Số nhóm chức trung bình:<br />
0,5:0,3 =1,66<br />
→ đáp <strong>án</strong> B<br />
to<strong>án</strong>. Năng <strong>lực</strong><br />
giải quyết vấn<br />
đề<br />
Câu 1:Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với<br />
dung dịch NaHCO 3 thu được 1,12 lít khí CO 2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 3,136 lít<br />
CO 2 (đktc). Công thức cấu tạo của 2 axit trong X là<br />
A. HCOOH và CH 3 COOH B. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH<br />
C. C 2 H 3 COOH và C 3 H 5 COOH D. C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH<br />
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn a mol một axit hữu cơ Y được 2a mol CO 2 . Mặt khác, để trung hoà a mol Y<br />
cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là<br />
A. CH 3 COOH B. HOOC-COOH<br />
C. HOOC-CH 2 -CH 2 -COOH D. C 2 H 5 COOH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: / /2017<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tiết 68<br />
BAØI THÖÏC HAØNH 6<br />
TÍNH CHAÁT CUÛA ANÑEHIT VAØ AXIT CACBOXYLIC<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Kieåm chöùng tính chaát hoaù hoïc cuûa anñehitfomic, axit axetic.:<br />
- Phaûn öùng traùng baïc cuûa anñehit fomic.<br />
- Phaûn öùng cuûa axit axetic vôùi quyø tím, vôùi natri cacbonat.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Bieát caùch thöïc hieän moät soá thí nghieäm nhö traùng baïc cuûa andehit fomic, phaûn öùng cuûa axit axetic.<br />
3. Thái độ : có tahis độ cẩn thận, nghiêm túc khi làm thí nghiệm<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy hoạc <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:<br />
Duïng cuï thí nghieäm:<br />
- OÁng nghieäm - OÁng nhoû gioït - Coác t<strong>huy</strong>û tinh 100ml<br />
- Ñeøn coàn - Giaù thí nghieäm - Giaù ñeå o<strong>án</strong>g nghieäm.<br />
Hoaù chaát:<br />
- Anñehit fomic - Axit axetic CH 3 COOH ñaëc - H 2 SO 4 ñaëc<br />
- Dung dòch AgNO 3 1% - Dung dòch NH 3 - Dung dòch Na 2 CO 3<br />
- Dung dòch NaCl baõo hoaø - Giaáy quyø tím<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. Dặn dò trước buổi thực hành<br />
Gv chia lớp thành 4 nhóm thực hành, <strong>phát</strong> dụng cụ, <strong>hóa</strong> chất và nêu mục tiêu buổi thực<br />
hành<br />
3.Nội dung buổi thực hành:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
VIÊN<br />
Thí nghieäm 1: Phaûn öùng traùng<br />
Nhoû töø töø<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
dd NH 3 2M 3-4 gioït<br />
baïc<br />
ñeàn khi keát dd anñehit<br />
thực hành,<br />
Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm thí<br />
tuûa tan heát. fomic<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
nghiệm <strong>theo</strong> yêu cầu sgk<br />
tác, <strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />
(1) (2) (3) (4) (5) (6)<br />
+ hãy nêu hiện tượng xảy ra? Giải<br />
giải quyết<br />
thích?<br />
OÁng<br />
vấn đề<br />
nghieäm<br />
saïch<br />
Laéc<br />
nheï<br />
1 ml dd<br />
AgNO 3<br />
1%<br />
dd Keát tuûa<br />
Ton -len hoaø tan<br />
(Tollens) heát<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ñun noùng nheï<br />
60 -70 0 C<br />
Keát thuùc<br />
thí nghieäm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Kết thúc thí nghiệm thu được kết tủa<br />
màu trắng bám vào thành ống nghiệm<br />
AgNO 3 +NH 3 +H 2 O→AgOH + NH 4 NO 3<br />
AgOH+2NH 3 → [Ag(NH 3 ) 2 ]OH<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thí nghiệm 2: thử tính chất của<br />
axit axetic<br />
a)thử với quỳ tím<br />
Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm thí<br />
nghiệm <strong>theo</strong> yêu cầu sgk<br />
+ hãy nêu hiện tượng xảy ra? Giải<br />
thích?<br />
Thí nghiệm 2: thử tính chất của<br />
axit axetic<br />
a)tác dụng với dung dịch<br />
Na 2 CO 3<br />
Gv <strong>hướng</strong> dẫn <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm thí<br />
nghiệm <strong>theo</strong> yêu cầu sgk<br />
+ hãy nêu hiện tượng xảy ra? Giải<br />
thích?<br />
HCHO+[Ag(NH 3 ) 2 ]OH→HCOONH 4 +<br />
2Ag + 2NH 4 NO 3<br />
Axit<br />
axetic<br />
10%<br />
Nhuùng ñaàu ñuõa t<strong>huy</strong>û tinh vaøo dung dòch<br />
axit axetic 10% sau ñoù chaám vaøo maåu<br />
giaáy quì tím.<br />
→ quỳ tím c<strong>huy</strong>ển màu đỏ<br />
roùt vaøo<br />
(1) (2)<br />
1-2 ml dd<br />
1-2 ml dd<br />
axit axe tic<br />
Na 2 CO 3<br />
ñaämñaëc<br />
Chuaån bò<br />
(2)<br />
Roùt o<strong>án</strong>g (1) vaøo<br />
o<strong>án</strong>g (2), ñöa que<br />
dieâmchaùyvaøo<br />
mieäng o<strong>án</strong>g (2)<br />
Khi cho dd axit axetic vào dung dịch<br />
Na 2 CO 3 , thấy có khí bay ra, khí này<br />
làm tắt que đóm đang cháy<br />
CH 3 COOH+Na 2 CO 3 →CH 3 COONa +<br />
CO 2 + H 2 O<br />
4) Dặn dò sau buổi thực hành:<br />
- Gv nhận xét buổi thực hành<br />
- yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> viết tường trình thí nghiệm<br />
- yêu cầu HS thu dọn <strong>hóa</strong> chất, vệ <strong>sinh</strong> phòng thí nghiệm<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
thực hành<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
thực hành,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> hợp<br />
tác<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: / /2017<br />
Tiết 69<br />
ÔN TẬP HỌC KÌ II<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Hệ thống, khái quát <strong>hóa</strong> kiến thức về đại cương <strong>hóa</strong> hữu cơ và kiến thức về hidrocacbon,<br />
ancol, phenol, andehit, axit cacboxylic.<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> :<br />
Rèn kĩ <strong>năng</strong> tư duy logic, tổng hợp khái quát <strong>hóa</strong> kiến thức và kĩ <strong>năng</strong> giải bài tập về <strong>hóa</strong><br />
hữu cơ.<br />
3. Thái độ :HS có thái độ tích cự, chủ động <strong>học</strong> tập<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp vấn đáp gợi mở, kĩ thuật dạy hoạc <strong>theo</strong> nhóm<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2.Học <strong>sinh</strong>:<br />
Ôn tập, hệ thống <strong>hóa</strong> kiến thức về <strong>hóa</strong> hữu cơ và làm bài tập SGK, SBT.<br />
IV. QUY TRÌNH LÊN LỚP<br />
1. Ổn định lớp<br />
2. Hoạt động khởi động<br />
Câu hỏi: hãy kể tên các dãy đồng đẳng đã <strong>học</strong> ở <strong>học</strong><br />
3.Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NĂNG LỰC<br />
Hoạt động 1:<br />
+ GV: Kiểm tra bảng hệ thống <strong>hóa</strong> kiến<br />
thức đã giao cho HS về nhà chuẩn bị.<br />
+ GV nhận xét, khái quát <strong>hóa</strong>.<br />
HS tiếp thu.<br />
Hoạt động 1: thảo luận cặp đôi<br />
Bài 1:<br />
Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy phân<br />
biệt các <strong>hóa</strong> chất sau: Ancol etylic,<br />
phenol, glixerol. Viết phương trình<br />
minh họa nếu có<br />
Hoạt động 2: thảo luận cặp đôi<br />
Từ CaC 2 và chất vô cơ cần thiết có đầy<br />
đủ viết phương trình điều chế caosu<br />
buna, nhựa PE, PVC, CH 3 CHO<br />
Hoạt động 3: thảo luận nhóm nhỏ <strong>theo</strong><br />
bàn<br />
I/Hệ thống <strong>hóa</strong> kiến thức:<br />
(Lập bảng tổng kết, hệ thống<br />
<strong>hóa</strong> kiến thức <strong>hóa</strong> hữu cơ đã <strong>học</strong><br />
trong <strong>học</strong> kì II).<br />
Trích mỗi lọ ra một ít để làm mẫu<br />
thử<br />
Cho dung dịch Br 2 lần lượt vào các<br />
mẫu thử<br />
+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa<br />
trắng → Phenol<br />
C 6 H 5 OH + 3Br 2 → C 6 H 2 Br 3 OH ↓ +<br />
3HBr<br />
+ Mẫu thử không có hiện tượng là:<br />
Ancol etylic và glixerol.<br />
Cho dung dịch CuSO 4 / NaOH vào 2<br />
mẫu thử còn lại<br />
+ Mẫu thử làm cho dung dịch có<br />
màu xanh lam → glixerol<br />
CuSO 4 + 2NaOH →Cu(OH) 2 +<br />
Na 2 SO 4<br />
2C 3 H 5 (OH) 3 + Cu(OH) 2 →<br />
[C 3 H 5 (OH) 2 O] 2 Cu + 2H 2 O<br />
+ Mẫu thử không có hiện tượng →<br />
Ancol etylic<br />
CaC 2 + 2H 2 O → C 2 H 2 + Ca(OH) 2<br />
2C 2 H 2 ⎯⎯→<br />
xt CH 2 = CH – C = CH<br />
⎯⎯→<br />
Pd CH 2 = CH –<br />
CH 2 = CH – C = CH + H 2<br />
CH = CH 2<br />
nCH 2 = CH – CH = CH 2 ⎯<br />
xt ⎯ , p,<br />
t → (- CH 2 – CH =<br />
CH –CH 2 - ) n<br />
C 2 H 2 + H 2 ⎯⎯→<br />
Pd CH 2 = CH 2<br />
nCH 2 = CH 2 ⎯<br />
xt ⎯ , p,<br />
t → ( - CH 2 – CH 2 -<br />
) n<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Năng <strong>lực</strong> tự<br />
<strong>học</strong><br />
Năng <strong>lực</strong><br />
giao tiếp,<br />
<strong>năng</strong> <strong>lực</strong> giải<br />
quyết vấn đề<br />
Nang <strong>lực</strong><br />
ngôn ngữ<br />
C 2 H 2 + HCl ⎯⎯→<br />
xt CH 2 = CH – Cl<br />
CH 2 = CH – Cl ⎯<br />
xt ⎯ , p,<br />
t → ( - CH 2 –<br />
CH - ) n<br />
Cl<br />
HgSO<br />
C 2 H 2 + H 2 O ⎯⎯⎯<br />
4 → CH 3 CHO<br />
C 2 H 4 + Br 2 →C 2 H 4 Br 2<br />
Năng <strong>lực</strong><br />
y y<br />
hợp tác, <strong>năng</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Cho 21,4 gam hỗn hợp khí A gồm<br />
metan, etilen, axetilen qua dung dịch<br />
brom, thấy có <strong>11</strong>2 gam brom tham gia<br />
phản ứng. Mặt khác, nếu cho 21,4 gam<br />
khí A trên qua dung dịch bạc nitrat<br />
trong amoniac thấy có 24 gam kết tủa.<br />
a/ Viết các phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> xảy<br />
ra.<br />
b/ Tính thành phần % <strong>theo</strong> khối lượng<br />
mỗi chất trong hỗn hợp A.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
C 2 H 2 + 2Br 2 →C 2 H 2 Br https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
4e<br />
<strong>lực</strong> tính to<strong>án</strong><br />
z 2z<br />
CH = CH + 2AgNO 3 + NH 3 →Ag –<br />
C = C – Ag ↓ + 2NH 4 NO 3<br />
z<br />
z<br />
Gọi x, y, z lần lượt là số mol của<br />
metan, etilen, axetilen.<br />
Theo bài ra ta có : 16x + 28y + 26z =<br />
21,4 (1)<br />
<strong>11</strong>2<br />
n Br<br />
= = 0,7( mol)<br />
→ y + 2z = 0,7<br />
2<br />
160<br />
(2)<br />
Số mol kết tủa = Số mol axetilen =<br />
24<br />
= 0,1( mol)<br />
→ z = 0,1 (3)<br />
240<br />
Từ (1), (2), (3) ta có hệ phương trình.<br />
16x + 28y + 26z = 21,4<br />
x = 0,3<br />
y + 2z = 0,7<br />
→ y = 0,5<br />
z = 0,1<br />
z = 0,1<br />
16.0,3<br />
%CH 4 = .100% = 22,43%<br />
21,4<br />
28.0,5<br />
%C 2 H 4 = .100% = 65,42%<br />
21,4<br />
%C 2 H 2 = 12,15%<br />
4)Hoạt động luyện tập: không<br />
5)hoạt động vận dụng: không<br />
6) Hoạy độngtìm tòi, khám phá: không<br />
7) Giao nhiệm vụ về nhà:<br />
Ôn tập chuẩn bị bài kiểm tra <strong>học</strong> kì II<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày <strong>soạn</strong>: / /2017<br />
Tiết 70<br />
I.MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
Đ<strong>án</strong>h giá kiến thức đã về <strong>hóa</strong> hữu cơ đã <strong>học</strong> trong chương trình lớp <strong>11</strong>.<br />
Đ<strong>án</strong>h giá <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> tiếp thu kiến thức của chương trình <strong>học</strong> kỳ II<br />
Phân loại <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> giỏi, khá, trung bình, yếu kém<br />
2.Kỹ <strong>năng</strong> : Rèn luyện kỹ <strong>năng</strong> làm bài tập trắc nghiệm và tự luận.<br />
.3. Thái độ :thái độ nghiêm túc, trung thực<br />
II.PHƯƠNG PHÁP<br />
Phương pháp trác nghiệm khách quan, trăc nghiệm tự luận<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên : giáo <strong>án</strong>, máy chiếu<br />
2.Học <strong>sinh</strong>: ôn tập kiến thức <strong>học</strong> kì II<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial