02.02.2018 Views

Fe Cr & HỢP CHẤT ( LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ) CĐ LTĐH - TT HOA TRÍ (2018)

LINK BOX: https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHUYEÂN ÑEÀ LTÑH: SAÉT VAØ HÔÏP CHAÁT p1<br />

A.Các phản ứng – khái niệm<br />

1. Vị trí của <strong>Fe</strong><br />

<strong>LÝ</strong> <strong>THUYẾT</strong> TỔNG <strong>HỢP</strong><br />

Cấu hình electron <strong>Fe</strong> (Z = 26): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 hay [Ar]3d 6 4s 2 .<br />

⇒ Vị trí: ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

⇒ <strong>Fe</strong> 2+ : [Ar]3d 6 ; <strong>Fe</strong> 3+ : [Ar]3d 5 .<br />

2. Tính chất vật lí của <strong>Fe</strong><br />

Là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, khó nóng chảy, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (kém Ag, Cu, Al), có tính nhiễm từ.<br />

3. Các quặng sắt<br />

5 loại quặng sắt:<br />

Hematit nâu: <strong>Fe</strong> 2 O 3 .nH 2 O<br />

Hematit đỏ: <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

Manhetit: <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

Xiđerit: <strong>Fe</strong>CO 3<br />

Pirit sắt: <strong>Fe</strong>S 2<br />

Quặng giàu sắt nhất: manhetit, quặng ít sắt nhất: pirit.<br />

Sản xuất gang: quặng hematit và manhetit.<br />

4. Các phản ứng<br />

3<strong>Fe</strong> + 2O 2<br />

→ <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

3<strong>Fe</strong> + 4H 2 O (hơi) <br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 4H 2 ↑<br />

<strong>Fe</strong> + 2AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + 2Ag↓<br />

* HCl, H 2 SO 4 loãng: <strong>Fe</strong> bị oxi hóa lên <strong>Fe</strong> 2+<br />

<strong>Fe</strong> + 2HCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + H 2 ↑<br />

<strong>Fe</strong>+ H 2 SO 4 loãng → <strong>Fe</strong>SO 4 + H 2 ↑<br />

* H 2 SO 4 đặc:<br />

H 2 SO 4 đặc, nguội: <strong>Fe</strong> thụ động giống Al, <strong>Cr</strong>.<br />

H 2 SO 4 đặc, nóng: <strong>Fe</strong> bị oxi hóa lên mức cao nhất <strong>Fe</strong> 3+ .<br />

* HNO 3 :<br />

HNO 3 đặc, nguội: <strong>Fe</strong> thụ động giống Al, <strong>Cr</strong>.<br />

<strong>Fe</strong> + S → <strong>Fe</strong>S<br />

2<strong>Fe</strong> + 6H 2 SO 4 đặc → <br />

<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 ↑ + 6H 2 O<br />

HNO 3 loãng; HNO 3 đặc, nóng: <strong>Fe</strong> bị oxi hóa lên mức cao nhất <strong>Fe</strong> 3+ .<br />

5. Hợp kim của sắt<br />

<strong>Fe</strong> + 4HNO 3 loãng → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 2H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> + 6HNO 3 đặc <br />

→ <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 3NO 2 ↑ + 3H 2 O<br />

Gang là hợp kim của <strong>Fe</strong> và C (2 – 5%) và các nguyên tố Si, Mn, S, …<br />

<strong>Fe</strong> + H 2 O (hơi) <br />

<strong>Fe</strong>O + H 2 ↑<br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + Ag↓<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thép là hợp kim của <strong>Fe</strong> và C (0,01 – 2%) và rất ít các nguyên tố khác Si, Mn, <strong>Cr</strong>, Ni, …<br />

<strong>Fe</strong> dư + <strong>Fe</strong> 3+ → <strong>Fe</strong> 2+<br />

Ví dụ:<strong>Fe</strong> + 2<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 → 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 <strong>Fe</strong> + <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 → 3<strong>Fe</strong>SO 4<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hỗn hợp {<strong>Fe</strong> 3 O 4 , Cu} + HCl/ H 2 SO 4 loãng<br />

Phản ứng:<br />

Ứng dụng:<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 8HCl ⟶ 2<strong>Fe</strong>Cl 3 + <strong>Fe</strong>Cl 2 + 4H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 4H 2 SO 4 loãng ⟶ <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + <strong>Fe</strong>SO 4 + 4H 2 O<br />

Muối <strong>Fe</strong> 2+ mất màu thuốc tím: 10<strong>Fe</strong>SO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2 SO 4 loãng ⟶ 5<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 8H 2 O<br />

Muối <strong>Fe</strong> 3+ hòa tan được Cu: 2<strong>Fe</strong>Cl 3 + Cu → 2<strong>Fe</strong>Cl 2 + CuCl 2<br />

Vd1.Hòa tan một oxit sắt vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được dung dịch A. Dung dịch A hòa tan bột Cu và làm<br />

mất màu dung dịch KMnO 4 . Oxit đó là<br />

A. <strong>Fe</strong> 2 O 3 B. <strong>Fe</strong> 3 O 4 C. <strong>Fe</strong>O và <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong>O<br />

Vd2.Cho hỗn hợp bột <strong>Fe</strong>, Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột <strong>Fe</strong> còn dư. Dung dịch thu<br />

được sau phản ứng có chứa:<br />

A. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 . B. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , HNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 .<br />

C. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 . D. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 .<br />

Vd3. Cho 12,4 gam <strong>Fe</strong> vào dung dịch HNO 3 đến khi phản ứng xong còn dư 4 gam <strong>Fe</strong>. Thể tích NO thu được (ở<br />

đktc) là<br />

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít<br />

Vd4.Cho hỗn hợp <strong>Fe</strong> 3 O 4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung<br />

dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:<br />

A. HCl, <strong>Fe</strong>Cl 2 , <strong>Fe</strong>Cl 3 B. HCl, CuCl 2<br />

C. HCl, <strong>Fe</strong>Cl 3 , CuCl 2 D. HCl, CuCl 2 , <strong>Fe</strong>Cl 2<br />

Vd5.CÑ – 2012Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và <strong>Fe</strong> 3 O 4 (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl<br />

dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 19,2 B. 9,6 C. 12,8 D. 6,4<br />

B.Bài tập vận dụng<br />

1 Cho 100 ml dung dịch gồm <strong>Fe</strong>Cl 2 0,6M và <strong>Fe</strong>Cl 3 0,2M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc kết tủa nung trong<br />

không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Khối lượng B là<br />

A. 5,92g B. 1,6g C. 4,8g D. 6,4g<br />

2 Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol <strong>Fe</strong> 3 O 4 và 0,4 mol Cu vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được chất rắn có khối lượng là<br />

A. 25,6 gam B. 19,2 gam C. 39,6 gam D. 6,4 gam<br />

3 Cho m gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong> và Zn có tỉ lệ mol 1 : 1 vào 100 ml dung dịch CuSO 4 0,9M thu được m gam chất rắn<br />

Y. Giá trị m là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1,21 gam B. 10,89 gam C. 9,68 gam D. 5,76 gam<br />

4 Cho m gam bột sắt tác dụng với 100 ml dung dịch gồm CuSO 4 0,1M và AgNO 3 0,2M, sau khi phản ứng kết thúc<br />

thu được phần rắn A có khối lượng là 1,62 gam. Vậy trong A gồm:<br />

A. Ag B. Ag, Cu, <strong>Fe</strong> C. Ag, Cu D. Cu, <strong>Fe</strong><br />

5 Cho hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong> và <strong>Fe</strong>O tan hết vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được dung dịch A và 1,12 lít khí (ở<br />

đktc). Dung dịch A làm mất màu vừa đúng 30 ml dung dịch KMnO 4 1M. Khối lượng hỗn hợp X là<br />

Trang 2/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 13,6g B. 18g C. 10,8g D. 10g<br />

6 Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% <strong>Fe</strong> 3 O 4 để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, biết H =<br />

99%.<br />

A. 1060,13 tấn B. 1039,03 tấn C. 1298,79 tấn D. 1325,16 tấn<br />

7 Nung nóng 16,8 gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp x gồm các oxit sắt và sắt<br />

dư. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng H 2 SO 4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lít SO 2 (đktc). Giá trị m là<br />

A. 24g B. 20g C. 17,6g D. 23,2g<br />

8 Cho 12,4 gam <strong>Fe</strong> vào dung dịch HNO 3 đến khi phản ứng xong còn dư 4 gam <strong>Fe</strong>. Thể tích NO thu được (ở đktc) là<br />

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít.<br />

9 Cho 2,16 gam <strong>Fe</strong>O tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO duy<br />

nhất. Tính V?<br />

A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 2,24 lít.<br />

10 Cho m gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>, Ni, Cu vào dung dịch HNO 3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 9,57 gam muối<br />

và 0,672 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là<br />

A. 8,95 gam B. 7,71 gam C. 3,99 gam D. 11,43 gam<br />

11 Nguyên tắc chung của quá trình sản xuất gang trong công nghiệp là khử oxit sắt ở nhiệt độ cao bằng:<br />

A. Al B. H 2 C. Mg D. CO<br />

12 Cho dãy các chất: <strong>Fe</strong>O, MgO, <strong>Fe</strong> 3 O 4 , Al 2 O 3 , CaCO 3 , <strong>Fe</strong>CO 3 . Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H 2 SO 4<br />

đặc, nóng là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

13 Cho hỗn hợp gồm Al, Na, Al(OH) 3 , Al 2 O 3 , <strong>Fe</strong>O vào dung dịch NaOH dư thu được chất rắn X. X gồm<br />

A. Na, <strong>Fe</strong>O B. Al 2 O 3 , Al, Al(OH) 3 C. Al, Na D. <strong>Fe</strong>O<br />

14 Khử a gam một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được 1,68 gam <strong>Fe</strong> và 1,76 gam CO 2 . CTHH của oxit sắt là<br />

A. <strong>Fe</strong> 2 O 3 B. <strong>Fe</strong>O C. <strong>Fe</strong> 2 O D. <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

15 Để sản xuất 10 tấn gang chứa 95% <strong>Fe</strong> và 5% C phải cần a tấn <strong>Fe</strong> 2 O 3 và b tấn than cốc (cacbon). Giá trị của a và b<br />

là: (H = 100%)<br />

A. 13,57 tấn và 3,05 tấn. B. 8,7 tấn và 1,95 tấn.<br />

C. 27,1 tấn và 0,425 tấn. D. 16,96 tấn và 0,625 tấn.<br />

16 Cho hỗn hợp <strong>Fe</strong> 3 O 4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch<br />

X và chất rắn Y. Như vạy trong dung dịch X có chứa:<br />

A. HCl, <strong>Fe</strong>Cl 2 , <strong>Fe</strong>Cl 3 B. HCl, CuCl 2 C. HCl, <strong>Fe</strong>Cl 3 , CuCl 2 D. HCl, CuCl 2 , <strong>Fe</strong>Cl 2<br />

17 Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: <strong>Fe</strong>Cl 3 , AlCl 3 , CuSO 4 , Pb(NO 3 ) 2 , NaCl, HCl,<br />

HNO 3 dư, H 2 SO 4 đặc nóng, dư, NH 4 NO 3 . Số phản ứng tạo muối <strong>Fe</strong>(II) là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

18 X và Y là hai kim loại trong số các kim loại sau: Al, <strong>Fe</strong>, Ni, Cu, Ag, Zn.<br />

- X phản ứng với dung dịch HCl, phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với nước, không phản ứng<br />

với dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

- Y không phản ứng với dung dịch HCl, không phản ứng với dung dịch NaOH nhưng phản ứng với dung dịch<br />

AgNO 3 , phản ứng với dung dịch HNO 3 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

X và Y lần lượt là:<br />

A. Al và Cu. B. Zn và Cu. C. Al và <strong>Fe</strong>. D. Zn và Ag.<br />

19 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế muối <strong>Fe</strong>(II)?<br />

A. <strong>Fe</strong>(OH) 2 + H 2 SO 4 (loãng) B. <strong>Fe</strong>CO 3 + HNO 3 (loãng)<br />

C. <strong>Fe</strong>O + HCl D. <strong>Fe</strong> + <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

20 Hòa tan một oxit sắt vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được dung dịch A. dung dịch A hòa tan bột Cu và làm<br />

mất màu dung dịch KMnO 4 . Oxit đó là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. <strong>Fe</strong> 2 O 3 B. <strong>Fe</strong> 3 O 4 C. <strong>Fe</strong>O và <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong>O<br />

CHUYEÂN ÑEÀ LTÑH: SAÉT VAØ HÔÏP CHAÁT p2<br />

A.Tóm tắt kiến thức<br />

<br />

<strong>LÝ</strong> <strong>THUYẾT</strong> TỔNG <strong>HỢP</strong><br />

1. Hợp chất <strong>Fe</strong>(II) có tính khử, hợp chất <strong>Fe</strong>(III) chỉ có tính oxi hóa<br />

* Lưu ý hợp chất <strong>Fe</strong>(II) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử trong đó tính khử là chủ yếu.<br />

Một số phản ứng thể hiện tính khử của hợp chất <strong>Fe</strong>(II)<br />

ườ<br />

4<strong>Fe</strong>(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4<strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ (nâu đỏ)<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(OH) 2 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4H 2 O<br />

3<strong>Fe</strong>(OH) 2 + 10HNO 3 → 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 8H 2 O<br />

2<strong>Fe</strong>(OH) 2 + 4H 2 SO 4 đặc → <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 6H 2 O<br />

3<strong>Fe</strong>O + 10HNO 3 → 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 5H 2 O<br />

2<strong>Fe</strong>O + 4H 2 SO 4 đặc → <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 4H 2 O<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>CO 3 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4CO 2 ↑<br />

Một số phản ứng thể hiện tính oxi hóa của hợp chất <strong>Fe</strong>(III)<br />

2<strong>Fe</strong> 3+ + 2I → 2<strong>Fe</strong> 2+ + I 2<br />

H 2 S + 2<strong>Fe</strong> 3+ → 2<strong>Fe</strong> 2+ + S↓ + 2H +<br />

Cu + 2<strong>Fe</strong> 3+ → Cu 2+ + 2<strong>Fe</strong> 2+<br />

<strong>Fe</strong> + 2<strong>Fe</strong> 3+ → 3<strong>Fe</strong> 2+<br />

3<strong>Fe</strong> 2 O 3 + CO <br />

2<strong>Fe</strong> 3 O 4 + CO 2 ↑<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 + CO <br />

2<strong>Fe</strong>O + CO 2 ↑<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 3CO <br />

2<strong>Fe</strong> + 3CO 2 ↑<br />

2. Điều chế hợp chất sắt<br />

* <strong>Fe</strong>O<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 + CO <br />

2<strong>Fe</strong>O + CO 2 ↑<br />

<strong>Fe</strong> + H 2 O (hơi) <br />

<strong>Fe</strong>O + H 2 ↑<br />

, ô ́ <br />

<strong>Fe</strong>(OH) 2 <strong>Fe</strong>O + H 2 O<br />

3. Màu hợp chất sắt<br />

Sắt là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, khó nóng chảy, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (kém Ag, Cu, Al), có tính<br />

nhiễm từ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cấu hình electron <strong>Fe</strong> (Z = 26): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 hay [Ar]3d 6 4s 2 .<br />

⇒ Vị trí: ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

⇒ <strong>Fe</strong> 2+ : [Ar]3d 6 ; <strong>Fe</strong> 3+ : [Ar]3d 5 .<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nung sắt trong không khí sẽ sinh oxit sắt từ: 3<strong>Fe</strong> + 2O 2<br />

→<strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

Trang 4/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Fe</strong>O: chất rắn màu đen, không tan trong nước, có tính khử, tính oxi hóa, tính bazơ.<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 2 : kết tủa màu trắng xanh, bị nhiệt phân, có tính khử, tính bazơ.<br />

<strong>Fe</strong>S (sắt (II) sunfua) là chất rắn màu đen.<br />

<strong>Fe</strong>S 2 (sắt (II) đisunfua) là chất rắn màu vàng, có vẻ sáng kim loại.<br />

<strong>Fe</strong>CO 3 là chất rắn, màu trắng, bị nhiệt phân, có tính khử.<br />

Dung dịch muối <strong>Fe</strong> 2+ có màu lục nhạt, có tính khử, tính oxi hóa.<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước, có tính bazơ, tính oxi hóa.<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 3 là chất kết tủa nâu đỏ, bị nhiệt phân, có tính bazơ.<br />

Các muối <strong>Fe</strong> 3+ đều tan trong nước, dung dịch có màu vàng nâu.<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 ↔ <strong>Fe</strong>O.<strong>Fe</strong> 2 O 3 ↔ oxit kép, chất rắn màu đen, không tan trong nước, có tính bazơ, tính khử, tính oxi hóa.<br />

4. Các phản ứng<br />

<strong>Fe</strong>Cl 2 + 3AgNO 3 ⟶ <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 2AgCl↓ + Ag↓<br />

10<strong>Fe</strong>SO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2 SO 4 loãng ⟶ 5<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 8H 2 O<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 8NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 8HCl ⟶ 2<strong>Fe</strong>Cl 3 + <strong>Fe</strong>Cl 2 + 4H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 4H 2 SO 4 loãng ⟶ <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + <strong>Fe</strong>SO 4 + 4H 2 O<br />

5. Hai hợp kim quan trọng của Sắt<br />

I. GANG<br />

1/. Thành phần, phân loại, tính chất, ứng dụng<br />

Gang là hợp kim của <strong>Fe</strong> và C (2 – 5%) và các nguyên tố Si, Mn, S, …<br />

Gang trắng<br />

Ít C, rất ít Si, nhiều xementit <strong>Fe</strong> 3 C.<br />

Rất cứng và giòn, dùng luyện thép.<br />

2/. Sản xuất gang<br />

a) Nguyên liệu<br />

- Quặng sắt: hematit và manhetit.<br />

Nhiều C và Si.<br />

- Than cốc (C): cung cấp nhiệt, tạo CO làm chất khử và là một thành phần trong gang.<br />

Gang xám<br />

Kém cứng và giòn, dùng chế tạo máy, ống dẫn nước.<br />

- Chất chảy (CaCO 3 ): chuyển chất khó nóng chảy là SiO 2 trong gang thành chất dễ nóng chảy là CaSiO 3 . CaSiO 3 nổi<br />

lên trên gang gọi là xỉ silicat, được tách bỏ.<br />

b) Những PƯHH xảy ra trong quá trình luyện quặng thành gang<br />

Phản ứng tạo thành CO<br />

Thổi không khí nóng vào lò, than cốc cháy hoàn toàn.<br />

<br />

C + O 2 CO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CO 2 sinh ra khử than cốc chưa cháy thành CO<br />

<br />

C + CO 2 2CO (phản ứng thu nhiệt, nhiệt độ còn khoảng 1300 0 C)<br />

Phản ứng khử oxit sắt<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 + CO<br />

0<br />

400 C<br />

⎯⎯⎯→<strong>Fe</strong> 3 O 4 + CO 2 ↑<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + CO<br />

0 0<br />

500 C−600 C<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ 3<strong>Fe</strong>O + CO 2 ↑<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Fe</strong>O + CO<br />

0 0<br />

700 C−800 C<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ <strong>Fe</strong> + CO 2 ↑<br />

Phản ứng tạo xỉ (nhiệt độ khoảng 1000 0 C)<br />

<br />

CaCO 3 CaO + CO 2<br />

CaO + SiO 2 → CaSiO 3 (canxi silicat)<br />

c) Sự tạo thành gang<br />

Ở nhiệt độ khoảng 1500 0 C, sắt nóng chảy có hòa tan một phần cacbon và một lượng nhỏ mangan, silic, …đó là<br />

gang.<br />

II. THÉP<br />

1/. Thành phần, phân loại, tính chất, ứng dụng<br />

Thép là hợp kim của <strong>Fe</strong> và C (0,01 – 2%) và rất ít các nguyên tố khác Si, Mn, <strong>Cr</strong>, Ni, …<br />

Ít C, Si, Mn và rất ít S, P.<br />

Thép thường (thép cacbon)<br />

Dùng xây dựng nhà cửa, vật dụng gia đình.<br />

2/. Sản xuất thép<br />

a) Nguyên liệu<br />

- Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.<br />

- Dầu ma zút hoặc khí đốt, khí oxi.<br />

- Chất chảy là CaO.<br />

b) Những PƯHH xảy ra trong quá trình luyện gang thành thép<br />

Thổi oxi vào gang nóng chảy thì các tạp chất bị oxi hóa.<br />

C và S bị oxi hóa thành CO 2 và SO 2 tách ra khỏi gang.<br />

C + O 2 → CO 2 S + O 2 → SO 2<br />

Si và P bị oxi hóa thành oxit khó bay hơi.<br />

Si + O 2 → SiO 2 4P + 5O 2 → 2P 2 O 5<br />

Trang 6/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Thép đặc biệt<br />

Có chứa thêm Si, Mn, <strong>Cr</strong>, Ni, W, V, …<br />

SiO 2 , P 2 O 5 tác dụng với chất chảy CaO tạo thành xỉ nổi trên bề mặt thép lỏng.<br />

3CaO + P 2 O 5 → Ca 3 (PO 4 ) 2 CaO + SiO 2 → CaSiO 3<br />

B.Bài tập vận dụng<br />

1. GANG: hợp kim của <strong>Fe</strong> với C (2 – 5%) và một lượng nhỏ Si, Mn, S, …<br />

Chế tạo thép inox, lưỡi dao cắt, đường ray xe lửa.<br />

- Gang xám: chứa cacbon ở dạng than chì dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa, …<br />

- Gang trắng: chứa ít cacbon, chủ yếu dạng xementit <strong>Fe</strong> 3 C dùng để luyện thép.<br />

* Nguyên tắc sản xuất gang: khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.<br />

* Nguyên liệu sản xuất gang: hematit đỏ <strong>Fe</strong> 2 O 3 , than cốc và chất chảy (CaCO 3 hoặc SiO 2 ).<br />

2. THÉP: hợp kim của <strong>Fe</strong> với C (0,01 – 2%) và một lượng nhỏ Si, Mn, <strong>Cr</strong>, Ni, …<br />

* Nguyên tắc sản xuất thép: giảm hàm lượng các tạp chất (C, S, Si, Mn, …) có trong gang bằng cách oxi hóa các<br />

tạp chất đó thành oxit rồi biến thành xỉ và tách ra khỏi thép.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Thép thường (thép cacbon):<br />

Thép mềm ( ≤ 0,1%C): dễ gia công, dùng để kéo sợi, cán thành thép lá,…<br />

Thép cứng (> 0,9%C): chế tạo các chi tiết máy như vòng bi, vỏ xe bọc thép,…<br />

- Thép đặc biệt:<br />

Thép chứa 13% Mn rất cứng, được dùng làm máy nghiền đá.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thép chứa khoảng 20% <strong>Cr</strong> và 10% Ni rất cứng và không gỉ, được dùng làm dụng cụ gia đình (thìa, dao,…), dụng<br />

cụ y tế,…<br />

Thép chứa khoảng 18% W và 5% <strong>Cr</strong> rất cứng, được dùng để chế tạo máy cắt, gọt như máy phay, máy nghiền đá,…<br />

1. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO 3 đặc, nguội là<br />

A. <strong>Fe</strong>, Al, <strong>Cr</strong>. B. <strong>Fe</strong>, Al, Ag. C. <strong>Fe</strong>, Al, Cu. D. <strong>Fe</strong>, Zn, <strong>Cr</strong>.<br />

2. Cấu hình electron nào sau đây là của <strong>Fe</strong> 3+ ? Biết <strong>Fe</strong> (Z = 26).<br />

A. [Ar]3d 6 B. [Ar]3d 5 C. [Ar]3d 4 D. [Ar]3d 3<br />

3.Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là<br />

A. 3<strong>Fe</strong> + 2O 2 → <strong>Fe</strong> 3 O 4 B. 4<strong>Fe</strong> + 3O 2 → 2<strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

C. 2<strong>Fe</strong> + O 2 → 2<strong>Fe</strong>O D. tạo hỗn hợp <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

5. Cho 46,4g <strong>Fe</strong> 3 O 4 tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Khối lượng muối khan thu được là:<br />

A. 123,2g B. 120g C. 91,2g D. 110,4g<br />

6. Có thể dùng một hóa chất để phân biệt <strong>Fe</strong> 2 O 3 và <strong>Fe</strong> 3 O 4 . Hóa chất này là<br />

A. dd HCl loãng B. dd HCl đặc<br />

C. dd H 2 SO 4 loãng D. dd HNO 3 loãng<br />

7. Cho dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 , ZnCl 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối<br />

lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?<br />

A. <strong>Fe</strong>O và ZnO B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 và ZnO C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

* Nung trong không khí <br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(OH) 2 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4H 2 O<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 8NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>CO 3 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4CO 2 ↑<br />

8. Cho 100 ml dung dịch gồm <strong>Fe</strong>Cl 2 0,6M và <strong>Fe</strong>Cl 3 0,2M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc kết tủa nung trong<br />

không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Khối lượng B là<br />

A. 5,92g B. 1,6g C. 4,8g D. 6,4g<br />

9.A – 2009Cho phương trình hóa học: <strong>Fe</strong> 3 O 4 + HNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + N x O y + H 2 O<br />

Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO 3<br />

là<br />

A. 13x – 9y B. 46x – 18y C. 45x – 18y D. 23x – 9y<br />

10.A – 2007 Khi nung hỗn hợp các chất <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>(OH) 3 và <strong>Fe</strong>CO 3 trong không khí đến khối lượng không đổi,<br />

thu được một chất rắn là<br />

A. <strong>Fe</strong> 3 O 4 B. <strong>Fe</strong>O C. <strong>Fe</strong> D. <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

11.CÑ - 2013 Hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong>Cl 2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào<br />

nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị<br />

của m là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 5,74 B. 2,87 C. 6,82 D. 10,80<br />

12.CÑ – 2012Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và <strong>Fe</strong> 3 O 4 (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl<br />

dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 19,2 B. 9,6 C. 12,8 D. 6,4<br />

13.CÑ – 2013Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Kim loại <strong>Fe</strong> phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 phản ứng được với kim loại <strong>Fe</strong>.<br />

C. Kim loại <strong>Fe</strong> không tan trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.<br />

D. Trong các phản ứng hóa học, ion <strong>Fe</strong> 2+ chỉ thể hiện tính khử.<br />

14.CÑ – 2013 Hòa tan hết 0,2 mol <strong>Fe</strong>O bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO 2 (sản phẩm khử duy<br />

nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO 2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được<br />

dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 15,32 B. 12,18 C. 19,71 D. 22,34<br />

15.A – 2007Hòa tan 5,6 gam <strong>Fe</strong> bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng<br />

vừa đủ với V ml dung dịch KMnO 4 0,5M. Giá trị của V là<br />

A. 80 B. 40 C. 20 D. 60<br />

16.A – 2008 Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 và <strong>Fe</strong> 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư),<br />

thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam<br />

muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 38,72 B. 35,50 C. 49,09 D. 34,36<br />

17.CÑ – 2011 Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít<br />

khí N 2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là<br />

A. 18,90 gam B. 37,80 gam C. 28,35 gam D. 39,80 gam<br />

18.B – 2008 Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />

0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là<br />

A. 8,88 gam B. 13,92 gam C. 6,52 gam D. 13,32 gam<br />

19.A – 2009 Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít<br />

(ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2 O và N 2 . Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch<br />

X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 97,98 B. 106,38 C. 38,34 D. 34,08<br />

20.CÑ – 2008 Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy<br />

nhất, ở đktc). Khí X là<br />

A. N 2 O B. NO 2 C. N 2 D. NO<br />

21.Hòa tan 6,96g <strong>Fe</strong> 3 O 4 vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít N x O y (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí N x O y<br />

là<br />

A. NO 2 B. NO C. N 2 O D. N 2 O 3<br />

CHUYEÂN ÑEÀ LTÑH: SAÉT VAØ HÔÏP CHAÁT p3<br />

Dạng 1: <strong>Fe</strong> dư + <strong>Fe</strong> 3+ → <strong>Fe</strong> 2+<br />

Trang 8/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<br />

DẠNG TOÁN CƠ BẢN<br />

Ví dụ:<strong>Fe</strong> + 2<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 → 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 <strong>Fe</strong> + <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 → 3<strong>Fe</strong>SO 4<br />

1.1 Hòa tan 11,2 gam <strong>Fe</strong> bằng dung dịch HNO 3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm<br />

khử (gồm NO 2 , NO, N 2 O và N 2 ), dung dịch X và thấy còn lại 2,8 gam <strong>Fe</strong>. Khi cô cạn dung dịch X thu được m gam<br />

muối khan. Giá trị của m là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 27 gam B. 28 gam C. 36,3 gam D. 54 gam<br />

1.2 Hòa tan hoàn toàn m gam <strong>Fe</strong> vào 0,2 lít dung dịch HNO 3 1M, phản ứng tạo ra sản phẩm khử duy nhất là NO.<br />

Giá trị lớn nhất của m là<br />

A. 2,8 gam B. 5,6 gam C. 8,4 gam D. 4,2 gam<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

1.3 Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam <strong>Fe</strong> vào dung dịch HNO 3 . Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí NO (ở<br />

đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 2 muối. Khi cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

A. 27 gam B. 28 gam C. 39,1 gam D. 54 gam<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1.4 Cho m gam bột <strong>Fe</strong> vào axit H 2 SO 4 đặc, nóng, dư thu được V 1 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Trong một<br />

thí nghiệm khác, cho m gam bột <strong>Fe</strong> vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư, thu được V 2 lít khí H 2 . Mối quan hệ giữa V 1 và<br />

V 2 là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)<br />

A. V 1 = V 2 B. V 1 = 1,5V 2 C. V 2 = 1,5V 1 D. V 2 = 3V 1<br />

Dạng 2: <strong>Fe</strong> 2+ + Ag + dư → <strong>Fe</strong> 3+ + Ag↓<br />

Ví dụ: <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + Ag↓<br />

2.1 Cho 6,16 gam bột sắt vào 300 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam<br />

chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 23,76 gam B. 32,40 gam C. 36,40 gam D. 35,92 gam<br />

2.2 Cho m gam bột <strong>Fe</strong> tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 48,6<br />

gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 5,6 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 14,0 gam<br />

2.3 Cho 12 gam hỗn hợp bột Cu và <strong>Fe</strong> (có tỉ lệ số mol 1 : 1) vào 225 ml dung dịch AgNO 3 a(M). Sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 48,6 gam Ag. Giá trị của a là<br />

A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 1,5<br />

2.4 Tiến hành hai thí nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột <strong>Fe</strong> (dư) vào V 1 lít dung dịch Cu(NO 3 ) 2 1M;<br />

- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột <strong>Fe</strong> (dư) vào V 2 lít dung dịch AgNO 3 0,1M.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V 1<br />

so với V 2 là<br />

A. V 1 = V 2 B. V 1 = 10V 2 C. V 1 = 5V 2 D. V 1 = 2V 2<br />

Dạng 3: <strong>Fe</strong> 2+ + + Ag + dư → <strong>Fe</strong> 3+ + Ag↓ + AgCl↓<br />

Ví dụ: <strong>Fe</strong>Cl 2 + 2AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + 2AgCl↓<br />

Rắn thu được gồm Ag và AgCl<br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + Ag↓<br />

≥3n<br />

Nếu<br />

thì: <strong>Fe</strong>Cl 2 + 3AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 2AgCl↓ + Ag↓<br />

n AgNO 3 <strong>Fe</strong>Cl 2<br />

3.1 Cho 100 ml dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO 3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 30,18 B. 34,44 C. 12,96 D. 47,4<br />

3.2 Cho 0,2 mol <strong>Fe</strong>Cl 2 vào dung dịch chứa 0,7 mol AgNO 3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối<br />

lượng kết tủa là<br />

A. 57,4 gam B. 79,0 gam C. 75,6 gam D. 21,6 gam<br />

3.3 Cho 10,12 gam <strong>Fe</strong>Cl 2 .7H 2 O vào 120 ml dung dịch AgNO 3 1M. Khuấy đều cho các phản ứng xảy hoàn toàn, sau<br />

phản ứng thu được khối lượng kết tủa là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 15,96 gam B. 11,64 gam C. 15,80 gam D. 4,32 gam<br />

3.4 Cho 28 gam <strong>Fe</strong> tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 1,5M, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho<br />

dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 188,625 gam B. 81 gam C. 40,5 gam D. 148,125 gam<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

3.5 Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>Cl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng<br />

nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

sinh m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Củng cố<br />

A. 10,8 B. 57,4 C. 68,2 D. 28,7<br />

1 Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO 3 đặc, nguội là<br />

A. <strong>Fe</strong>, Al, <strong>Cr</strong>. B. <strong>Fe</strong>, Al, Ag. C. <strong>Fe</strong>, Al, Cu. D. <strong>Fe</strong>, Zn, <strong>Cr</strong>.<br />

2 Cấu hình electron nào sau đây là của <strong>Fe</strong> 3+ ? Biết <strong>Fe</strong> (Z = 26).<br />

A. [Ar]3d 6 B. [Ar]3d 5 C. [Ar]3d 4 D. [Ar]3d 3<br />

3Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là<br />

A. 3<strong>Fe</strong> + 2O 2 → <strong>Fe</strong> 3 O 4 B. 4<strong>Fe</strong> + 3O 2 → 2<strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

C. 2<strong>Fe</strong> + O 2 → 2<strong>Fe</strong>O D. tạo hỗn hợp <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

4Hòa tan <strong>Fe</strong> vào dung dịch AgNO 3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?<br />

A. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 B. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3<br />

C. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , AgNO 3 D. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , AgNO 3<br />

5Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl 2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với HCl tạo<br />

ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?<br />

A. Mg B. Al C. Zn D. <strong>Fe</strong><br />

6 Cho 46,4g <strong>Fe</strong> 3 O 4 tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Khối lượng muối khan thu được là:<br />

A. 123,2g B. 120g C. 91,2g D. 110,4g<br />

7 Câu nào đúng khi nói về gang?<br />

A. Là hợp kim của <strong>Fe</strong> có từ 6% → 10% C và một ít S, Mn, P, Si.<br />

B. Là hợp kim của <strong>Fe</strong> có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.<br />

C. Là hợp kim của <strong>Fe</strong> có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.<br />

D. Là hợp kim của <strong>Fe</strong> có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.<br />

8 Cặp chất nào không xảy ra phản ứng?<br />

A. Dung dịch NaOH và Al 2 O 3 . B. K 2 O và H 2 O.<br />

C. Dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 và Ag. D. Cu và HNO 3 đặc nguội.<br />

9 Cho H 2 dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong> 2 O 3 , Al 2 O 3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng hoàn toàn thu được<br />

chất rắn gồm:<br />

A. <strong>Fe</strong>, Al 2 O 3 , Mg. B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 , Al, MgO. C. <strong>Fe</strong>, Al, Mg. D. <strong>Fe</strong>, Al 2 O 3 , MgO.<br />

10Cho hỗn hợp bột <strong>Fe</strong>, Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột <strong>Fe</strong> còn dư. Dung dịch thu được<br />

sau phản ứng có chứa:<br />

A. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 . B. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , HNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 .<br />

C. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 . D. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 .<br />

11 Ngâm lá sắt trong các dung dịch riêng biệt: MgSO 4 , Pb(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 , Ni(NO 3 ) 2 , HCl. Số trường hợp khối<br />

lượng lá sắt giảm sau phản ứng là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối <strong>Fe</strong> 2+ người ta thường:<br />

A. Ngâm vào đó một đinh sắt. B. Cho vào đó vài giọt dung dịch HCl.<br />

C. Mở nắp lọ đựng dung dịch. D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

13 Xiđerit là một trong số các quặng sắt quan trọng có công thức là:<br />

A. <strong>Fe</strong>CO 3 B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong>S 2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

14 Khử hoàn toàn 6,64 g hỗn hợp <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 3 O 4 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 cần 2,24 lít CO (đktc). Lượng <strong>Fe</strong> thu được là:<br />

A. 5,04g B. 5,40g C. 5,05g D. 5,06g<br />

15 Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:<br />

A. Hematit B. Xiđerit C. Manhetit D. Pirit<br />

16 Hỗn hợp bột gồm <strong>Fe</strong>, Cu, Ag, Al. Hóa chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không đổi là<br />

A. AgNO 3 B. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 C. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 D. HNO 3 loãng<br />

17 Dùng H 2 O có thể nhận biết dãy chất nào sau đây?<br />

A. Các kim loại: Na, Al, Ba, <strong>Fe</strong>. B. Các chất bột: K 2 O, <strong>Fe</strong>O, Al 2 O 3 .<br />

C. Các kim loại: Ca, Cu, Al, Ag. D. Các chất bột: Na 2 O, K 2 O, Al 2 O 3 .<br />

18 Để điều chế <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?<br />

A. <strong>Fe</strong> + HNO 3 B. dd <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + <strong>Fe</strong> C. <strong>Fe</strong>O + HNO 3 D. <strong>Fe</strong>S + HNO 3<br />

19 Cho dãy kim loại: Zn, <strong>Fe</strong>, <strong>Cr</strong>. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải là:<br />

A. Zn, <strong>Fe</strong>, <strong>Cr</strong>. B. <strong>Fe</strong>, Zn, <strong>Cr</strong>. C. Zn, <strong>Cr</strong>, <strong>Fe</strong>. D. <strong>Cr</strong>, <strong>Fe</strong>, Zn.<br />

20 Nung 8,1 gam Al với 23,2 gam <strong>Fe</strong> 3 O 4 ở nhiệt độ cao (giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành sắt) thu được hỗn<br />

hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, đun nóng thu được 8,064 lít H 2 (đktc). Hiệu suất của phản<br />

ứng nhiệt nhôm là<br />

A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%<br />

21 Có thể dùng một hóa chất để phân biệt <strong>Fe</strong> 2 O 3 và <strong>Fe</strong> 3 O 4 . Hóa chất này là<br />

A. dd HCl loãng B. dd HCl đặc C. dd H 2 SO 4 loãng D. dd HNO 3 loãng<br />

22 Cho dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 , ZnCl 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối<br />

lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?<br />

A. <strong>Fe</strong>O và ZnO B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 và ZnO C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

23 Nhúng một là sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: <strong>Fe</strong>Cl 3 , AlCl 3 , HCl, H 2 SO 4 loãng, NaCl,<br />

CuSO 4 . Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là:<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

CHUYEÂN ÑEÀ ltñh: SAÉT VAØ HÔÏP CHAÁT p4<br />

CÔNG THỨC NHANH THƯỜNG DÙNG<br />

THAM KHẢO: dạng toán cấp độ 2, 3<br />

1 A – 2011Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và <strong>Fe</strong> có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO 3 .<br />

Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO 2<br />

(không có sản phẩm khử khác của N +5 ). Biết lượng HNO 3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là<br />

A. 50,4 B. 40,5 C. 44,8 D. 33,6<br />

2 A – 2014 Hỗn hợp X gồm Al, <strong>Fe</strong> 3 O 4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO<br />

(đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng<br />

18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít<br />

khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 9,0 B. 9,5 C. 8,0 D. 8,5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3A – 2014 Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và <strong>Fe</strong> trong khí O 2 , thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit.<br />

Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được<br />

kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với<br />

dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 32,65 B. 10,80 C. 32,11 D. 31,57<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4A – 2013Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol <strong>Fe</strong> vào dung dịch AgNO 3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu<br />

được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều<br />

kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu<br />

được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là<br />

A. 6,48 B. 3,24 C. 8,64 D. 9,72<br />

CÔNG THỨC NHANH<br />

1 TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI DỰA <strong>VÀ</strong>O “SĐB”<br />

m muối nitrat = m KL + 62n e nhận (kể cả 8.NH 4 NO 3 ) + m <br />

m muối sunfat = m KL + 48n e nhận = m KL + 96n<br />

với n e nhận = n khí .SĐB<br />

SO 2<br />

SĐB của các khí như sau: H 2 (2), Cl 2 (2), O 2 (4), NO 2 (1), NO (3), N 2 O (8), N 2 (10), NH 4 NO 3 (8), SO 2 (2), …<br />

1 Hòa tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm <strong>Fe</strong>, Al, Mg trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được 0,55 mol SO 2 . Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:<br />

A. 69,1g B. 96,1g C. 61,9g D. 91,6g<br />

2 Hòa tan hoàn toàn 3,58 gam hỗn hợp Al, <strong>Fe</strong>, Cu bằng dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,04 mol<br />

NO và 0,06 mol NO 2 . Khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng (không chứa muối amoni) là:<br />

A. 16,58 gam B. 15,32 gam C. 14,74 gam D. 18,22 gam<br />

3 Cho m gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>, Ni, Cu vào dung dịch HNO 3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 9,57 gam muối<br />

và 0,672 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là<br />

A. 8,95 gam B. 7,71 gam C. 3,99 gam D. 11,43 gam<br />

4 Cho 21 gam hỗn hợp 3 kim loại <strong>Fe</strong>, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO 3 thu được 5,376 lít<br />

hỗn hợp 2 khí NO và NO 2 có tỉ khối so với H 2 là 17. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.<br />

A. 38,2g B. 68,2g C. 48,2g D. 58,2g<br />

5 Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí<br />

NO và NO 2 có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Biết phản ứng không tạo muối NH 4 NO 3 . Tổng khối lượng muối nitrat<br />

sinh ra là:<br />

A. 66,75 gam B. 33,35 gam C. 6,775 gam D. 3,335 gam<br />

6 Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được 3,92 lít hỗn hợp hai khí<br />

H 2 S và SO 2 có tỉ khối so với H 2 là 23,429. Tính khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.<br />

A. 57,5g B. 49,5g C. 43,5g D. 46,9g<br />

7 CÑ - 2014 Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y<br />

và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là<br />

A. 4,05 gam B. 8,27 gam C. 6,39 gam D. 7,77 gam<br />

2 TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI DỰA <strong>VÀ</strong>O LƯỢNG HNO 3<br />

Nguyên tắc: Lượng N trong HNO 3 sẽ “di chuyển” vào muối và sản phẩm khử nên BTNT Nitơ ta có:<br />

n = n + n .sè N = 2n + 4n + 10n + 12n + 10n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HNO3<br />

p− enhËn khÝ<br />

n = 2n + 4n + 5n<br />

H2SO4 p− SO2 S H2S<br />

Điều kiện : Công thức trên chỉ áp dụng cho hỗn hợp kim loại + axit.<br />

Khi hỗn hợp có thêm oxi (như oxit) dùng công thức mở rộng sau:<br />

NO2 NO N2O N2<br />

NH4NO3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

7 Hòa tan hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong axit HNO 3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có 0,1<br />

mol NO; 0,15 mol NO 2 và 0,05 mol N 2 O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH 4 NO 3 . Số mol HNO 3 phản ứng<br />

là:<br />

A. 0,75 B. 0,9 C. 1,2 D. 1,05<br />

8 Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, <strong>Fe</strong> trong 4 lít dung dịch HNO 3 aM vừa đủ thu được dung dịch A (không<br />

chứa muối NH 4 NO 3 ) và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N 2 và N 2 O có tỉ lệ mol 1 : 1. Cô cạn dung dịch A thu được m gam<br />

muối khan. Giá trị của m, a là:<br />

A. 55,35 gam và 2,2M. B. 55,35 gam và 0,22M.<br />

C. 53,55 gam và 2,2M. D. 53,55 gam và 0,22M.<br />

9 CÑ – 2012Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO 3 1M.<br />

Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N 2 O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị<br />

của m:<br />

A. 34,10 B. 31,32 C. 34,32 D. 33,70<br />

10B – 2012 Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dd HNO 3 1,5M, thu được dung dịch<br />

chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N 2 O. Tỉ khối hơi của X so với H 2 là 16,4. Giá trị của m<br />

là:<br />

A. 98,20 B. 97,20 C. 98,75 D. 91,00<br />

11 Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp<br />

Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:<br />

A. 90 ml B. 57 ml C. 75 ml D. 50 ml<br />

12 B – 2010 Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại <strong>Fe</strong>, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71<br />

gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,<br />

ở đktc). Số mol HNO 3 đã phản ứng là<br />

A. 0,12 B. 0,14 C. 0,16 D. 0,18<br />

CHUYEÂN ÑEÀ ltñh: SAÉT VAØ HÔÏP CHAÁT p5<br />

1. <strong>Fe</strong>, Cu phản ứng với {H + +<br />

NaNO 3 , KNO 3 }<br />

Cách 1:Dùngphương trình ion thu gọn: <strong>Fe</strong> + H + + NO −<br />

3<br />

Cách 2:DùngBTe kiểm tra:<br />

Vai trò H + trong pư: 4H + +<br />

<br />

BẢO TOÀN E CẤP ĐỘ 2: BÁN PHẢN ỨNG<br />

−<br />

3<br />

NO } “ẩn” trong hỗn hợp {HCl, H 2 SO 4 ,<br />

−<br />

3<br />

Cu + H + + NO −<br />

3<br />

<strong>Fe</strong> 2+ + H + + NO −<br />

3<br />

NO + 3e → NO↑ + 2H 2 O<br />

Từ bán phản ứng, thấy rằng nếu đi từ HNO 3 thì n e nhận =<br />

Các trường hợp khác phải xác định tỉ lệ<br />

n<br />

+<br />

H<br />

T n<br />

−<br />

NO3<br />

3<br />

nH +<br />

p−<br />

4<br />

→ <strong>Fe</strong> 3+ + NO↑ + H 2 O<br />

→ Cu 2+ + NO↑ + H 2 O<br />

→ <strong>Fe</strong> 3+ + NO↑ + H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

và n NO =<br />

+<br />

4 n H<br />

= ( T < 4: tính theo H + , T > 4 tính theo NO − 3<br />

)<br />

p−<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1.1 B – 2007 Thực hiện hai thí nghiệm:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 13/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TN1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO 3 1M thoát ra V 1 lít NO.<br />

TN2: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO 3 1M và H 2 SO 4 0,5M thoát ra V 2 lít NO.<br />

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V 1 và V 2 là<br />

A. V 2 = V 1 B. V 2 = 2V 1 C. V 2 = 2,5V 1 D. V 2 = 1,5V 1<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1.2 B – 2008Thể tích dung dịch HNO 3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol<br />

<strong>Fe</strong> và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)<br />

A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít<br />

1.3 Dung dịch A chứa 0,01 mol <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại<br />

(Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)?<br />

A. 2,88 gam B. 3,92 gam C. 3,2 gam D. 5,12 gam<br />

1.4 A – 2009 Cho 6,72 gam <strong>Fe</strong> vào 400 ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí<br />

NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là<br />

A. 1,92 B. 0,64 C. 3,84 D. 3,20<br />

1.5 B – 2010 Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H 2 SO 4 loãng. Sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08<br />

1.6 B – 2009 Cho m gam bột <strong>Fe</strong> vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 0,2M và H 2 SO 4 0,25M. Sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở<br />

đktc). Giá trị của m và V lần lượt là<br />

A. 17,8 và 4,48. B. 10,8 và 4,48. C. 17,8 và 2,24. D. 10,8 và 2,24.<br />

1.7 B – 2013 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam <strong>Fe</strong> và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3<br />

0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được m<br />

gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong các phản ứng.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 29,24 B. 30,05 C. 28,70 D. 34,10<br />

2. Sắt phản ứng với hỗn hợp {muối + axit} dùng BTe để kiểm tra sản phẩm<br />

2.1 B – 2009 Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 0,5M. Sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là<br />

A. 4,08 B. 0,64 C. 2,16 D. 2,80<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2.2 A – 2012Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 0,5M; khi các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là<br />

A. 4,72 B. 4,48 C. 3,20 D. 4,08<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2.3 B – 2012Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO 4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là<br />

Trang 14/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

A. 16,0 B. 18,0 C. 16,8 D. 11,2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2.4 A – 2010 Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol<br />

<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là<br />

A. 6,40 B. 16,53 C. 12,00 D. 12,80<br />

2.5 A – 2008 Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam <strong>Fe</strong> vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 59,4 B. 64,8 C. 32,4 D. 54,0<br />

2.6 A – 2009Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu 2+ và 1 mol Ag + đến khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị của x nào<br />

thỏa mãn trường hợp trên?<br />

A. 1,8 B. 1,5 C. 1,2 D. 2,0<br />

2.7 Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa b mol CuSO 4 và c mol <strong>Fe</strong>SO 4 . Kết thúc phản ứng dung dịch<br />

thu được chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên.<br />

3. Củng cố<br />

A. a ≥ b B. b ≤ a < b + c C. b ≤ a ≤ b + c D. b < a < 0,5(b + c)<br />

3.1 B – 2009 Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và <strong>Fe</strong> 3 O 4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng và khuấy<br />

đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y<br />

và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 151,5 B. 137,1 C. 108,9 D. 97,5<br />

3.2 Cho m gam hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong>, Cu vào cốc chứa dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu được V lít khí H 2 . Thêm tiếp<br />

NaNO 3 (dư) vào cốc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 1,5V lít khí NO duy nhất bay ra. Thể tích khí<br />

đo ở cùng điều kiện. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X?<br />

A. 66,67% B. 53,33% C. 64,0% D. 33,33%<br />

3.3 Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 ; 0,15 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,2 mol <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 thu được dung<br />

dịch X và kết tủa Y. Hãy lựa chọn giá trị của a để kết tủa Y thu được chứa 3 kim loại.<br />

A. a ≥ 3,6 gam B. 2,7 gam < a < 5,4 gam<br />

C. 3,6 gam < a ≤ 9 gam D. 5,4 gam < a ≤ 9 gam<br />

3.4 A – 2009Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam <strong>Fe</strong> và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,5M<br />

và NaNO 3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khí duy nhất).<br />

Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là<br />

A. 240 B. 120 C. 360 D. 400<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- - - - - -<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 15/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SẮT – CROM TREÂN ÑEÀ THI ÑAÏI HOÏC<br />

I – Câu hỏi giáo khoa thường gặp<br />

1. Các lưu ý<br />

Lưu ý 1:<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + HCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + <strong>Fe</strong>Cl 3 + H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + H 2 SO 4 loãng → <strong>Fe</strong>SO 4 + <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O<br />

Ví dụ:CÑ – 2008Hòa tan hoàn toàn <strong>Fe</strong> 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư) được dung dịch X 1 . Cho lượng dư bột<br />

<strong>Fe</strong> vào dung dịch X 1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch<br />

X 2 chứa chất tan là<br />

A. <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 và H 2 SO 4 B. <strong>Fe</strong>SO 4 C. <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 D. <strong>Fe</strong>SO 4 và H 2 SO 4<br />

Lưu ý 2:Các hợp chất < +3(thường gặp là <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 3 O 4 , <strong>Fe</strong>(OH) 2 , <strong>Fe</strong>Cl 2 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>CO 3 , <strong>Fe</strong>S, <strong>Fe</strong>S 2 , <strong>Fe</strong>SO 4 , …<br />

) khi gặp H 2 SO 4 đặc, HNO 3 luôn tạo <strong>Fe</strong> 3+ + sản phẩm khử (SO 2 / NO) + H 2 O<br />

Ví dụ: 3<strong>Fe</strong>O + 10HNO 3 → 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 5H 2 O<br />

<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 10HNO 3 đặc 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO 2 ↑ + 5H 2 O<br />

<br />

2<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 10H 2 SO 4 đặc 3<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 5H 2 O<br />

3<strong>Fe</strong>(OH) 2 + 10HNO 3 → 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 8H 2 O<br />

2<strong>Fe</strong>(OH) 2 + 4H 2 SO 4 đặc → <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 6H 2 O<br />

<br />

2<strong>Fe</strong>S + 15H 2 SO 4 đặc <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 9SO 2 ↑ + 15H 2 O<br />

<br />

<strong>Fe</strong>S + 6HNO 3 loãng <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + H 2 SO 4 + 3NO↑ + 3H 2 O<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>CO 3 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4CO 2 ↑<br />

<br />

3<strong>Fe</strong>CO 3 + 10HNO 3 loãng 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 3CO 2 ↑ + 5H 2 O<br />

<br />

<strong>Fe</strong>CO 3 + 4HNO 3 đặc <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO 2 ↑ + CO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

<br />

<strong>Fe</strong>Cl 2 + HNO 3 đặc <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO 2 + 2HCl + H 2 O<br />

5<strong>Fe</strong>Cl 2 + 8HCl loãng + KMnO 4 ⟶ 5<strong>Fe</strong>Cl 3 + KCl + MnCl 2 + 7H 2 O<br />

6<strong>Fe</strong>Cl 2 + 14HCl loãng + K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 ⟶ 6<strong>Fe</strong>Cl 3 + 2<strong>Cr</strong>Cl 3 + 2KCl + 7H 2 O<br />

<br />

2<strong>Fe</strong>SO 4 + 2H 2 SO 4 đặc <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

<br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + 2HNO 3 đặc <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO 2 ↑ + H 2 O<br />

3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + 4HNO 3 loãng 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO ↑ + 2H 2 O<br />

Lưu ý 3:<strong>Fe</strong> 3+ có tính oxi hóa khi gặp kim loại, I , H 2 S:<br />

<br />

2<strong>Fe</strong> 3+ + 2 → 2<strong>Fe</strong> 2+ + I 2 chỉ có khử được <strong>Fe</strong> 3+ về <strong>Fe</strong> 2+ vì có tính khử mạnh nhất.<br />

2<strong>Fe</strong> 3+ + H 2 S → 2<strong>Fe</strong> 2+ + S↓ + 2H +<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Lưu ý 4:<strong>Fe</strong> 3+ chuyển thành <strong>Fe</strong>(OH) 3 khi gặp các muối CH3COO − ,<br />

<strong>Fe</strong> 3+ + 3CH 3 COO + 3H 2 O ⟶ <strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ + 3CH 3 COOH<br />

2<strong>Fe</strong> 3+ + 3CO <br />

<br />

+ 3H 2 O ⟶ 2<strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ + 3CO 2 ↑<br />

2<strong>Fe</strong> 3+ + 3SO <br />

<br />

+ 3H 2 O ⟶ 2<strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ + 3SO 2 ↑<br />

2<strong>Fe</strong> 3+ + 6<strong>Cr</strong>O <br />

<br />

+ 3H 2 O ⟶ 2<strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ + 3<strong>Cr</strong> O <br />

<br />

2<br />

SO − 3<br />

,<br />

2<br />

CO − 3<br />

,<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

<strong>Cr</strong>O − 4<br />

.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 16/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Lưu ý 5:Chỉ có <strong>Fe</strong> 2 O 3 + axit → muối <strong>Fe</strong> 3+ + H 2 O vì sắt đã đạt hóa trị cao nhất.<br />

2. Câu hỏi trên đề thi(có đáp án để HS phân tích, củng cố kiến thức)<br />

a) Phản ứng tạo <strong>Fe</strong> 2+ thường gặp<br />

<strong>Fe</strong> + HCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + H 2 <strong>Fe</strong> + H 2 SO 4 loãng→ <strong>Fe</strong>SO 4 + H 2<br />

<strong>Fe</strong> + muối [Ni 2+ ; Cu 2+ ] → <strong>Fe</strong> 2+ + [Ni; Cu]<br />

<strong>Fe</strong> + S<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ <strong>Fe</strong>S <strong>Fe</strong> + I 2<br />

→ <strong>Fe</strong>I 2<br />

<strong>Fe</strong> (dư) + AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + Ag↓<br />

<strong>Fe</strong> + H 2 O (hơi) <br />

<strong>Fe</strong>O + H 2 ↑ Cnkn o :“ ∀ kim loại + <strong>Fe</strong> 3+ → <strong>Fe</strong> 2+ (trừ Ag)”.<br />

Ví dụ 1:A – 2013 Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?<br />

A. HNO 3 đặc, nóng, dư B. CuSO 4<br />

C. H 2 SO 4 đặc, nóng, dư D. MgSO 4<br />

Ví dụ 2:CÑ – 2007Để khử ion <strong>Fe</strong> 3+ trong dung dịch thành ion <strong>Fe</strong> 2+ có thể dùng một lượng dư<br />

A. kim loại Mg B. kim loại Cu C. kim loại Ba D. kim loại Ag<br />

Ví dụ 3:B – 2007 Cho hỗn hợp <strong>Fe</strong>, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được<br />

dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là<br />

A. Cu(NO 3 ) 2 B. HNO 3 C. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 D. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3<br />

Ví dụ 4:A – 2011Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.<br />

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột <strong>Fe</strong> và S (trong điều kiện không có oxi).<br />

(3) Cho <strong>Fe</strong>O vào dung dịch HNO 3 (loãng, dư).<br />

(4) Cho <strong>Fe</strong> vào dung dịch <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(5) Cho <strong>Fe</strong> vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư).<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Ví dụ 5:CÑ – 2007Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được<br />

muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là<br />

A. Mg B. Zn C. Al D. <strong>Fe</strong><br />

b) Phản ứng tạo <strong>Fe</strong> 3+ thường gặp<br />

<strong>Fe</strong> + HNO 3 loãng → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> + H 2 SO 4 đặc → <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> + HNO 3 đặc → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO 2 ↑ + H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> + AgNO 3 dư → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + Ag↓<br />

t<br />

<strong>Fe</strong> + Cl 0<br />

t<br />

2 ⎯⎯→ <strong>Fe</strong>Cl 3 2<strong>Fe</strong>Cl 2 + Cl 0<br />

2 ⎯⎯→ 2<strong>Fe</strong>Cl 3<br />

4<strong>Fe</strong>(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4<strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓: kết tủa trắng xanh chuyển sang nâu đỏ khi để trong không khí.<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(OH) 2 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4H 2 O: nung trong không khí tạo <strong>Fe</strong> 2 O 3 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>CO 3 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4CO 2 ↑: nung trong không khí tạo <strong>Fe</strong> 2 O 3 .<br />

<strong>Fe</strong>Cl 2 + 3AgNO 3 ⟶ <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 2AgCl↓ + Ag↓<br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2SR + AgNO 3 dư ⟶ <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + Ag↓<br />

10<strong>Fe</strong>SO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2 SO 4 loãng ⟶ 5<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 8H 2 O<br />

*<strong>Fe</strong> 2 O 3 thường gặp trong phản ứng nung hoặc đốt quặng pirit sắt:<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 17/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Fe</strong>SO 4 + 3AgNO 3 ⟶ <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + Ag 2 SO 4 + Ag ↓<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 8NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>S + 7O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4SO 2 ↑<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>S 2 + 11O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 8SO 2 ↑<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>Cl 2 + 3O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4Cl 2 ↑<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 8NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>SO 4 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4SO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

Ví dụ 1:CÑ – 2007 Cho hỗn hợp X gồm Mg và <strong>Fe</strong> vào dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần <strong>Fe</strong> không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là<br />

A. MgSO 4 và <strong>Fe</strong>SO 4 B. MgSO 4<br />

C. MgSO 4 và <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 D. MgSO 4 , <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 và <strong>Fe</strong>SO 4<br />

Ví dụ 2:CÑ – 2012Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?<br />

A. H 2 SO 4 B. HNO 3 C. <strong>Fe</strong>Cl 3 D. HCl<br />

c) Màu hợp chất Sắt<br />

Sắt là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, khó nóng chảy, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (kém Ag, Cu, Al), có tính<br />

nhiễm từ.<br />

Cấu hình electron <strong>Fe</strong> (Z = 26): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 hay [Ar]3d 6 4s 2 .<br />

⇒ Vị trí: ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

⇒ <strong>Fe</strong> 2+ : [Ar]3d 6 ; <strong>Fe</strong> 3+ : [Ar]3d 5 .<br />

Nung sắt trong không khí sẽ sinh oxit sắt từ: 3<strong>Fe</strong> + 2O 2<br />

→<strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

<strong>Fe</strong>O: chất rắn màu đen, không tan trong nước, có tính khử, tính oxi hóa, tính bazơ.<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 2 : kết tủa màu trắng xanh, bị nhiệt phân, có tính khử, tính bazơ.<br />

<strong>Fe</strong>S (sắt (II) sunfua) là chất rắn màu đen.<br />

<strong>Fe</strong>S 2 (sắt (II) đisunfua) là chất rắn màu vàng, có vẻ sáng kim loại.<br />

<strong>Fe</strong>CO 3 là chất rắn, màu trắng, bị nhiệt phân, có tính khử.<br />

Dung dịch muối <strong>Fe</strong> 2+ có màu lục nhạt, có tính khử, tính oxi hóa.<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước, có tính bazơ, tính oxi hóa.<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 3 là chất kết tủa nâu đỏ, bị nhiệt phân, có tính bazơ.<br />

Các muối <strong>Fe</strong> 3+ đều tan trong nước, dung dịch có màu vàng nâu.<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 ↔ <strong>Fe</strong>O.<strong>Fe</strong> 2 O 3 ↔ oxit kép, chất rắn màu đen, không tan trong nước, có tính bazơ, tính khử, tính oxi hóa.<br />

d) Phản ứng quan trọng <strong>Cr</strong>om<br />

<strong>Cr</strong>om là kim loại chuyển tiếp (nguyên tố d).<br />

Cấu hình electron <strong>Cr</strong> (Z = 24): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 1 hay [Ar]3d 5 4s 1 .<br />

VIB.<br />

<strong>Cr</strong> 2+ : [Ar]3d 4 ; <strong>Cr</strong> 3+ : [Ar]3d 3 .<br />

Số oxi hóa thường gặp của crom: + 2, + 3, + 6.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Vị trí: ô 24, chu kì 4, nhóm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Cr</strong> + 2HCl → <strong>Cr</strong>Cl 2 + H 2 ↑<br />

<strong>Cr</strong> + H 2 SO 4 loãng → <strong>Cr</strong>SO 4 + H 2 ↑<br />

2<strong>Cr</strong> + 6H 2 SO 4 đặc → <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 ↑ + 6H 2 O<br />

<strong>Cr</strong> + 4HNO 3 loãng → <strong>Cr</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 2H 2 O<br />

Trang 18/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 2Al<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ Al 2 O 3 + 2<strong>Cr</strong><br />

t<br />

0<br />

(NH 4 ) 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7<br />

⎯⎯→ <strong>Cr</strong>2 O 3 + N 2 ↑ + 4H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + S<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ <strong>Cr</strong> 2 O 3 + K 2 SO 4<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 6<strong>Fe</strong>SO 4 + 7H 2 SO 4 loãng → <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 7H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 14HCl đặc → 2<strong>Cr</strong>Cl 3 + 2KCl + 3Cl 2 + 7H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 6KI + 7H 2 SO 4 loãng → <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 4K 2 (SO 4 ) 3 + 3I 2 + 7H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3H 2 S + 4H 2 SO 4 loãng ⟶ <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3S↓ + K 2 SO 4 + 7H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3H 2 S + H 2 O ⟶ 2<strong>Cr</strong>(OH) 3 ↓ + 3S↓ + 2KOH<br />

<strong>Cr</strong>Cl 3 + Zn → <strong>Cr</strong>Cl 2 + ZnCl 2<br />

Muối <strong>Cr</strong> 3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />

Trong môi trường axit, <strong>Cr</strong> 3+ bị Zn khử thành muối <strong>Cr</strong> 2+ :<br />

2<strong>Cr</strong> 3+ + Zn → 2<strong>Cr</strong> 2+ + Zn 2+<br />

Trong môi trường kiềm, <strong>Cr</strong> 3+ bị oxi hóa thành muối <strong>Cr</strong> 6+ :<br />

2<strong>Cr</strong> 3+ + 3Br 2 + 16 OH − 2<br />

→ 2 <strong>Cr</strong>O − + 6 Br − + 8H 2 O<br />

<strong>Cr</strong>Cl 3 + Cl 2 + NaOH → Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 + NaCl + H 2 O<br />

<strong>Cr</strong>O − 2 + 3Br 2 + 8 OH − →<br />

<strong>Cr</strong>O −<br />

2<br />

4<br />

4<br />

+ 6 Br − + 4H 2 O<br />

Cnkn 0 : “Khi thêm axit, màu đậm dần”. màu vàng (cromat) chuyển sang màu da cam (đicromat).<br />

<strong>Cr</strong> O − 2<br />

+ H 2 O 2 <strong>Cr</strong> O − + 2H +<br />

2<br />

2 7<br />

màu da cam<br />

2 4<br />

màu vàng<br />

e) Màu hợp chất <strong>Cr</strong>om<br />

<strong>Cr</strong>O là chất rắn màu đen, không tan trong nước, có tính khử, tính bazơ <strong>Cr</strong>O là oxit bazơ.<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 2 là chất rắn màu vàng, không tan trong nước, có tính khử, tính bazơ.<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 dạng bột, màu lục thẫm, không tan trong nước, không tan trong axit loãng, kiềm loãng, thể hiện tính lưỡng<br />

tính ở nhiệt độ cao phản ứng<strong>Cr</strong> 2 O 3 xảy ra trong axit đặc, kiềm đặc.<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 3H 2 SO 4 đặc<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 2NaOH đặc<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ <strong>Cr</strong>2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ 2Na<strong>Cr</strong>O2 + H 2 O<br />

Natri cromit<br />

<strong>Cr</strong>(OH)3 kết tủa dạng keo, màu lục xám, không tan trong nước, bị nhiệt phân, có tính lưỡng tính.<br />

2<strong>Cr</strong>(OH) 3<br />

→<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 3H 2 O<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 3 + NaOH → Na[<strong>Cr</strong>(OH) 4 ] (hay Na<strong>Cr</strong>O 2 .2H 2 O)<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 3 + 3HCl → <strong>Cr</strong>Cl 3 + 3H 2 O<br />

<strong>Cr</strong>O3 là chất rắn màu đỏ thẫm, hút nước mạnh và chuyển thành dung dịch axit <strong>Cr</strong>O 3 là oxit axit.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tác dụng với nước tạo hỗn hợp axit:<br />

<strong>Cr</strong>O 3 + H 2 O → H 2 <strong>Cr</strong>O 4 2<strong>Cr</strong>O 3 + H 2 O → H 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7<br />

axit cromic, màu vàng<br />

axit đicromic, màu da cam<br />

<strong>Cr</strong>O 3 là chất oxi hóa rất mạnh, một số chất S, P, C, NH 3 , C 2 H 5 OH, … bốc cháy khi trộn với <strong>Cr</strong>O 3 .<br />

2<strong>Cr</strong>O 3 + 2NH 3 → <strong>Cr</strong> 2 O 3 + N 2 + 3H 2 O<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 19/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

f) So sánh Al, <strong>Cr</strong>, <strong>Fe</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đều không phản ứng (thụ động) với HNO 3 đặc, nguội, H 2 SO 4 đặc, nguội.<br />

Ví dụ 1:CÑ – 2008 Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3 ) 2 , dung dịch HNO 3 (đặc,<br />

nguội). Kim loại M là<br />

A. Al B. Zn C. <strong>Fe</strong> D. Ag<br />

Ví dụ 2:CÑ – 2011 Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 đặc, nguội là:<br />

A. Cu, <strong>Fe</strong>, Al. B. <strong>Fe</strong>, Al, <strong>Cr</strong>. C. Cu, Pb, Ag. D. <strong>Fe</strong>, Mg, Al.<br />

<strong>Cr</strong>om và nhôm<br />

* Bề mặt crom được che phủ bởi lớp crom (III) oxit có cấu tạo mịn, đặc chắc và bền vững bảo vệ (giống nhôm) nên ở<br />

nhiệt độ thường, crom bền vững về mặt hóa học.<br />

* Giống Al: bền trong không khí và nước vì có màng <strong>Cr</strong> 2 O 3 bảo vệ, thụ động trong HNO 3 đặc nguội, H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 lưỡng tính giống Al 2 O 3 , Al(OH) 3 .<br />

* Khác Al: <strong>Cr</strong> không tan trong dung dịch kiềm.<br />

Al, <strong>Cr</strong> + HCl, H 2 SO 4 loãng theo tỉ lệ mol khác nhau:<br />

<strong>Cr</strong>om và sắt<br />

Trang 20/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Al + 3HCl → AlCl 3 + 3/2 H 2 ↑<br />

<strong>Cr</strong> + 2HCl → <strong>Cr</strong>Cl 2 + H 2 ↑<br />

<br />

<br />

* Tính khử giảm dần: Al > Zn > <strong>Cr</strong> > <strong>Fe</strong> nên4<strong>Cr</strong> + 3O 2 2<strong>Cr</strong> 2 O 3 trong khi3<strong>Fe</strong> + 2O 2 <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

Dùng Al để điều chế <strong>Cr</strong> từ oxit bền của nó: <strong>Cr</strong> 2 O 3 + 2Al →Al 2 O 3 + 2<strong>Cr</strong><br />

* Giống <strong>Fe</strong>: Với axit HCl, H 2 SO 4 loãng: tạo hợp chất <strong>Fe</strong> 2+ , <strong>Cr</strong> 2+ .<br />

Với axit H 2 SO 4 đặc, HNO 3 : tạo hợp chất <strong>Fe</strong> 3+ , <strong>Cr</strong> 3+ .<br />

Trong không khí, chuyển thành <strong>Fe</strong>(OH) 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 : 4<strong>Cr</strong>(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4<strong>Cr</strong>(OH) 3<br />

Nung trong không khí. 4<strong>Cr</strong>(OH) 2 + O 2<br />

→2<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 4H 2 O<br />

3. Câu hỏi tổng hợp<br />

Ví dụ 1:B – 2014 Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?<br />

A. 2<strong>Fe</strong> + 3H 2 SO 4 (loãng) → <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 B. Ca + 2H 2 O → Ca(OH) 2 + H 2<br />

t<br />

C. 2Al + <strong>Fe</strong> 2 O 0<br />

t<br />

3 ⎯⎯→ Al 2 O 3 + 2<strong>Fe</strong> D. 4<strong>Cr</strong> + 3O 0<br />

2 ⎯⎯→ 2<strong>Cr</strong> 2 O 3<br />

Ví dụ 2:B – 2014 Cho bột <strong>Fe</strong> vào dung dịch AgNO 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm<br />

các chất tan:<br />

A. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , AgNO 3 . B. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , AgNO 3 .<br />

C. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 . D. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 .<br />

Ví dụ 3:CÑ – 2013Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />

A. Kim loại <strong>Fe</strong> phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).<br />

B. Dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 phản ứng được với kim loại <strong>Fe</strong>.<br />

C. Kim loại <strong>Fe</strong> không tan trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.<br />

D. Trong các phản ứng hóa học, ion <strong>Fe</strong> 2+ chỉ thể hiện tính khử.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ví dụ 4:A – 2014Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Trong môi trưởng kiềm, Br 2 oxi hóa <strong>Cr</strong>O − 2<br />

thành<br />

B. <strong>Cr</strong>(OH) 3 tan được trong dung dịch NaOH.<br />

C. <strong>Cr</strong>O 3 là một oxit axit.<br />

D. <strong>Cr</strong> phản ứng với axit H 2 SO 4 loãng tạo thành <strong>Cr</strong> 3+ .<br />

2<br />

<strong>Cr</strong>O − 4<br />

.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 5:A – 2013Cho sơ đồ phản ứng: <strong>Cr</strong> ,ư , ̣ ư , <br />

X Y.<br />

Chất Y trong sơ đồ trên là<br />

A. Na[<strong>Cr</strong>(OH) 4 ] B. Na 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 C. <strong>Cr</strong>(OH) 2 D. <strong>Cr</strong>(OH) 3<br />

Ví dụ 6:A – 2013 Cho phương trình phản ứng:<br />

a<strong>Fe</strong>SO 4 + bK 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + cH 2 SO 4 → d<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + eK 2 SO 4 + f<strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + gH 2 O<br />

Tỉ lệ a : b là<br />

A. 6 : 1 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 1 : 6<br />

Ví dụ 7:B – 2012 Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. <strong>Cr</strong>(OH) 3 tan trong dung dịch NaOH.<br />

B. Trong môi trường axit, Zn khử <strong>Cr</strong> 3+ thành <strong>Cr</strong>.<br />

C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với <strong>Cr</strong>O 3 .<br />

D. Trong môi trường kiềm, Br 2 oxi hóa <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

thành <strong>Cr</strong>O .<br />

Ví dụ 8:A – 2007 Khi nung hỗn hợp các chất <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>(OH) 3 và <strong>Fe</strong>CO 3 trong không khí đến khối lượng không<br />

đổi, thu được một chất rắn là<br />

A. <strong>Fe</strong> 3 O 4 B. <strong>Fe</strong>O C. <strong>Fe</strong> D. <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

Ví dụ 9:A – 2007 Phát biểu không đúng là:<br />

A. Hợp chất <strong>Cr</strong>(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất <strong>Cr</strong>(VI) có tính oxi hóa mạnh.<br />

B. Các hợp chất <strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 , <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong>(OH) 2 đều có tính chất lưỡng tính.<br />

C. Các hợp chất <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong>(OH) 2 tác dụng được với dung dịch HCl còn <strong>Cr</strong>O 3 tác dụng được với dung dịch<br />

NaOH.<br />

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.<br />

Ví dụ 10:A – 2012Nhận xét nào sau đây không đúng ?<br />

A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.<br />

B. <strong>Cr</strong>om là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.<br />

C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO 3 đặc, nguội.<br />

D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.<br />

Ví dụ 11:A – 2012Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. BaSO 4 và Ba<strong>Cr</strong>O 4 hầu như không tan trong nước.<br />

B. Al(OH) 3 và <strong>Cr</strong>(OH) 3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.<br />

C. SO 3 và <strong>Cr</strong>O 3 đều là oxit axit.<br />

D. <strong>Fe</strong>(OH) 2 và <strong>Cr</strong>(OH) 2 đều là bazơ và có tính khử.<br />

Ví dụ 12:B – 2013 Hòa tan hoàn toàn <strong>Fe</strong> 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các<br />

chất: NaOH, Cu, <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , KMnO 4 , BaCl 2 , Cl 2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7<br />

II – Dạng toán & những chú ý<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1. Số đặc biệt của <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 3 O 4 là 1 (khi hai oxit này qua H 2 SO 4 đặc, nóng hoặc qua HNO 3 )<br />

Ví dụ:A – 2014Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư),<br />

tạo ra 1 mol khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là:<br />

A. <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong> 2 O 3 . B. <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 3 O 4 . C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 . D. <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong>O.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 21/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

t<br />

2. Nung trong không khí: tạo <strong>Fe</strong> 2 O 3 <strong>Fe</strong>(OH) 2 + O 0<br />

2 ⎯⎯→ <strong>Fe</strong> 2 O 3 + H 2 O<br />

Với AgNO 3 dư rắn(kết tủa) thu được gồm { Ag, AgCl }:<br />

<strong>Fe</strong>Cl 2 + 2AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + 2AgCl↓<br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + Ag↓<br />

n ≥3n<br />

Nếu<br />

AgN O <strong>Fe</strong>C l<br />

3 2 thì: <strong>Fe</strong>Cl 2 + 3AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 2AgCl↓ + Ag↓<br />

Ví dụ 1:A – 2014 Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và <strong>Fe</strong> trong khí O 2 , thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm<br />

các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y,<br />

thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y<br />

tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 32,65 B. 10,80 C. 32,11 D. 31,57<br />

Ví dụ 2:A – 2013Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol <strong>Fe</strong> vào dung dịch AgNO 3 đến khi phản ứng hoàn toàn,<br />

thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong<br />

điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi,<br />

thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là<br />

A. 6,48 B. 3,24 C. 8,64 D. 9,72<br />

Ví dụ 3:CÑ – 2009 Cho 100 ml dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO 3 2M, thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 34,44 B. 47,4 C. 30,18 D. 12,96<br />

Ví dụ 4:CÑ - 2013 Hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong>Cl 2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào<br />

nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 5,74 B. 2,87 C. 6,82 D. 10,80<br />

3. Dạng toán ion: <strong>Fe</strong> + 4H + + <br />

<br />

→ <strong>Fe</strong> 3+ + NO + 2H 2 O<br />

3Cu + 8H + + 2NO <br />

<br />

→ 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

Cu + 2<strong>Fe</strong> 3+ → Cu 2+ + 2<strong>Fe</strong> 2+<br />

Ví dụ 1:A – 2008 Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và H 2 SO 4 0,2M.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 0,746 B. 0,448 C. 1,792 D. 0,672<br />

Ví dụ 2: CÑ - 2014 Nung nóng 8,96 gam bột <strong>Fe</strong> trong khí O 2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X<br />

gồm <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 3 O 4 . Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO 3 và 0,06 mol H 2 SO 4 , thu được<br />

+<br />

dung dịch Y (không chứa NH ) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là<br />

4<br />

A. 0,32 B. 0,16 C. 0,44 D. 0,04<br />

Ví dụ 3:A – 2013 Cho m gam <strong>Fe</strong> vào bình chứa dung dịch gồm H 2 SO 4 và HNO 3 , thu được dung dịch X và 1,12 lít<br />

khí NO. Thêm tiếp dung dịch H 2 SO 4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường<br />

hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không<br />

tạo thành sản phẩm khử của N +5 ). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 2,40 B. 4,06 C. 3,92 D. 4,20<br />

Ví dụ 4:A – 2009Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam <strong>Fe</strong> và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm<br />

H 2 SO 4 0,5M và NaNO 3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm<br />

khí duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối<br />

thiểu của V là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 240 B. 120 C. 360 D. 400<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4. Dạng toán {Cu, <strong>Fe</strong> 3 O 4 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 } + HCl/ H 2 SO 4 loãng dư<br />

Rắn không tan là: Cu dư sau 2 phản ứng<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 8HCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + 2<strong>Fe</strong>Cl 3 + 4H 2 O<br />

Trang 22/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Cu + 2<strong>Fe</strong>Cl 3 → CuCl 2 + 2<strong>Fe</strong>Cl 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ 1:A – 2011Cho hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong> 2 O 3 , ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và<br />

phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa<br />

A. <strong>Fe</strong>(OH) 3 B. <strong>Fe</strong>(OH) 2 và Cu(OH) 2 .<br />

C. <strong>Fe</strong>(OH) 2 , Cu(OH) 2 và Zn(OH) 2 . D. <strong>Fe</strong>(OH) 3 và Zn(OH) 2 .<br />

Ví dụ 2:CÑ – 2012Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và <strong>Fe</strong> 3 O 4 (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch<br />

HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 19,2 B. 9,6 C. 12,8 D. 6,4<br />

5. Dạng toán Quy đổi:<br />

A – 2008Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 3 O 4 và <strong>Fe</strong> 2 O 3 (trong đó số mol <strong>Fe</strong>O bằng số mol<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 ), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là<br />

A. 0,23 B. 0,18 C. 0,08 D. 0,16<br />

A – 2008 Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 và <strong>Fe</strong> 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu<br />

được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối<br />

khan. Giá trị của m là<br />

A. 38,72 B. 35,50 C. 49,09 D. 34,36<br />

<br />

CHUYEÂN ÑEÀ <strong>LTĐH</strong>: CROM VAØ HÔÏP CHAÁT p1<br />

1 So sánh <strong>Cr</strong> với Al, <strong>Cr</strong> với <strong>Fe</strong><br />

Cấu hình electron <strong>Cr</strong> (Z = 24): [Ar]3d 5 4s 1 .<br />

Số oxi hóa thường gặp của crom: + 2, + 3, + 6.<br />

LYÙ THUYEÁT TOÅNG HÔÏP & BAØI TAÄP<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vị trí: ô 24, chu kì 4, nhóm VIB.<br />

<strong>Cr</strong> 2+ : [Ar]3d 4 ; <strong>Cr</strong> 3+ : [Ar]3d 3 .<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 23/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Cr</strong>om và nhôm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

* Bề mặt crom được che phủ bởi lớp crom (III) oxit có cấu tạo mịn, đặc chắc và bền vững bảo vệ (giống nhôm) nên ở<br />

nhiệt độ thường, crom bền vững về mặt hóa học.<br />

* Giống Al: bền trong không khí và nước vì có màng <strong>Cr</strong> 2 O 3 bảo vệ, thụ động trong HNO 3 đặc nguội, H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 lưỡng tính giống Al 2 O 3 , Al(OH) 3 .<br />

* Khác Al: <strong>Cr</strong> không tan trong dung dịch kiềm.<br />

<strong>Cr</strong>om và sắt<br />

<br />

<br />

* <strong>Cr</strong>om mạnh hơn <strong>Fe</strong> nên4<strong>Cr</strong> + 3O 2 2<strong>Cr</strong> 2 O 3 trong khi3<strong>Fe</strong> + 2O 2 <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

* Tính khử giảm dần: Al >Zn > <strong>Cr</strong>> <strong>Fe</strong>:<br />

Trang 24/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

hay 2<strong>Cr</strong> + 3S <br />

<strong>Cr</strong> 2 S 3 trong khi<strong>Fe</strong> + S <br />

<strong>Fe</strong>S<br />

<strong>Cr</strong>Cl 3 + Zn → <strong>Cr</strong>Cl 2 + ZnCl 2<br />

Dùng Al để điều chế <strong>Cr</strong> từ oxit bền của nó: <strong>Cr</strong> 2 O 3 + 2Al →Al 2 O 3 + 2<strong>Cr</strong><br />

* Giống <strong>Fe</strong>: Với axit HCl, H 2 SO 4 loãng: tạo hợp chất <strong>Fe</strong> 2+ , <strong>Cr</strong> 2+ .<br />

Với axit H 2 SO 4 đặc, HNO 3 : tạo hợp chất <strong>Fe</strong> 3+ , <strong>Cr</strong> 3+ .<br />

Trong không khí, chuyển thành <strong>Fe</strong>(OH) 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 : 4<strong>Cr</strong>(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4<strong>Cr</strong>(OH) 3<br />

Nung trong không khí. 4<strong>Cr</strong>(OH) 2 + O 2<br />

→2<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 4H 2 O<br />

Cnkn o : “Chỉ có <strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 lưỡng tính” giống Al 2 O 3 , Al(OH) 3 .<br />

1. Cho biết số hiệu nguyên tử <strong>Cr</strong> là 24. Vị trí của <strong>Cr</strong> trong bảng tuần hoàn là<br />

A. chu kì 4, nhóm IIB. B. chu kì 3, nhóm VIB.<br />

C. chu kì 4, nhóm IB. D. chu kì 4, nhóm VIB.<br />

2. Cấu hình electron nào sau đây của <strong>Cr</strong> 3+ (Biết <strong>Cr</strong> có Z = 24).<br />

A. [Ar]3d 2 B. [Ar]3d 3 C. [Ar]3d 4 D. [Ar]3d 5<br />

3. Phương trình hóa học viết sai là<br />

t<br />

A. 4<strong>Cr</strong> + 3O 0<br />

t<br />

2 ⎯⎯→ 2<strong>Cr</strong> 2 O 3 B. 2<strong>Cr</strong> + 3Cl 0<br />

2 ⎯⎯→ 2<strong>Cr</strong>Cl 3<br />

t<br />

C. 2<strong>Cr</strong> + 3H 2 SO 0<br />

4 ⎯⎯→ <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + H 2<br />

D. 2<strong>Cr</strong> + 3S<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ <strong>Cr</strong> 2 S 3<br />

4. Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy<br />

là<br />

A. 0,78 g B. 3,12 g C. 1,74 g D. 1,19 g<br />

5. Hòa tan hoàn toàn 18,5g hỗn hợp <strong>Cr</strong> và Al trong dung dịch HCl loãng nóng, thu được 14,56 lít khí (đktc). Khối<br />

lượng của <strong>Cr</strong> trong hỗn hợp là<br />

A. 10,4g B. 8,1g C. 7,8g D. 5,2g<br />

6. Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp <strong>Cr</strong> và <strong>Fe</strong> trong dung dịch HCl (loãng), nóng thu được 896 ml khí ở đktc. Lượng<br />

crom có trong hỗn hợp là:<br />

A. 0,065 g B. 1,04 g C. 0,560 g D. 1,015 g<br />

7. Cho các chất sau: <strong>Cr</strong>O 3 , <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 2 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 . Số chất có tính chất lưỡng tính là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

2 Phản ứng thường gặp<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 6<strong>Fe</strong>SO 4 + 7H 2 SO 4 loãng → <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 7H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 14HCl đặc → 2<strong>Cr</strong>Cl 3 + 2KCl + 3Cl 2 + 7H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 6KI + 7H 2 SO 4 loãng → <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 4K 2 (SO 4 ) 3 + 3I 2 + 7H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3H 2 S + 4H 2 SO 4 loãng ⟶ <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3S↓ + K 2 SO 4 + 7H 2 O<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3H 2 S + H 2 O ⟶ 2<strong>Cr</strong>(OH) 3 ↓ + 3S↓ + 2KOH<br />

8. Khối lượng K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 cần lấy để tác dụng đủ với 30,4 gam <strong>Fe</strong>SO 4 trong dung dịch (có H 2 SO 4 làm môi trường) là<br />

A. 58,8 gam B. 9,8 gam C. 19,6 gam D. 4,9 gam<br />

9. Lượng HCl và K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl 2 (đktc) là:<br />

A. 0,06 mol và 0,03 mol. B. 0,14 mol và 0,01 mol.<br />

C. 0,42 mol và 0,03 mol . D. 0,16 mol và 0,01 mol.<br />

3 Đặc tính oxi hóa – khử của hợp chất <strong>Cr</strong>om<br />

Hợp chất <strong>Cr</strong>(II): <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong>(OH) 2 có tính bazơ và tính khử, muối <strong>Cr</strong> 2+ có tính khử.<br />

Hợp chất <strong>Cr</strong>(VI): <strong>Cr</strong>O 3 có tính axit; muối <strong>Cr</strong> +6 2<br />

(cromat <strong>Cr</strong>O − 2<br />

, đicromat <strong>Cr</strong> O − ) có tính oxi hóa.<br />

2<br />

Muối <strong>Cr</strong>O − 2<br />

: màu vàng, muối <strong>Cr</strong> O − : màu da cam.<br />

4<br />

Cnkn 0 : “Khi thêm axit, màu đậm dần”.<br />

2 7<br />

Hợp chất <strong>Cr</strong>(III): <strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 lưỡng tính, muối <strong>Cr</strong> 3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử tùy môi trường:<br />

Trong môi trường axit, muối <strong>Cr</strong> 3+ có tính oxi hóa:<br />

2<strong>Cr</strong> 3+ + Zn → 2<strong>Cr</strong> 2+ + Zn 2+<br />

Trong môi trường kiềm, muối <strong>Cr</strong> 3+ có tính khử:<br />

2<strong>Cr</strong> 3+ + 3Br 2 + 16 OH − 2<br />

→ 2 <strong>Cr</strong>O − + 6 Br − + 8H 2 O<br />

<strong>Cr</strong>Cl 3 + Cl 2 + NaOH → Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 + NaCl + H 2 O<br />

<strong>Cr</strong>O − 2 + 3Br 2 + 8 OH − →<br />

10. Phát biểu không đúng là<br />

<strong>Cr</strong>O −<br />

2<br />

4<br />

4<br />

+ 6 Br − + 4H 2 O<br />

A. <strong>Cr</strong>O 3 có tính oxi hóa rất mạnh và là một oxit axit.<br />

B. Muối <strong>Cr</strong>(III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />

C. Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit, muối <strong>Cr</strong>(VI) bị khử<br />

thành muối <strong>Cr</strong>(II).<br />

D. <strong>Cr</strong> bền với nước và không khí do có màng oxit bền bảo vệ.<br />

2-<br />

* Sự chuyển hóa qua lại giữa<strong>Cr</strong>O ⇄ <strong>Cr</strong> O<br />

4<br />

2-<br />

2 7<br />

11. Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vàp dung dịch K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 được dung dịch X, sau đó thêm tiếp dung dịch H 2 SO 4<br />

đến dư vào dung dịch X, thì thấy màu của dung dịch sẽ chuyển từ:<br />

A. da cam sang vàng, rồi từ vàng sang không màu.<br />

B. không màu sang da cam, rồi từ da cam sang không màu.<br />

C. da cam sang vàng, rồi từ vàng sang da cam.<br />

D. không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.<br />

CHUYEÂN ÑEÀ LTÑH: CROM VAØ HÔÏP CHAÁT p2<br />

1. Màu hợp chất <strong>Fe</strong>/ <strong>Cr</strong>om<br />

LYÙ THUYEÁT TOÅNG HÔÏP & BAØI TAÄP<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4<br />

2 7<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Fe</strong><br />

<strong>Cr</strong><br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 25/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

○ Sắt là kim loại nặng, màu trắng xám.<br />

<strong>Fe</strong>O: rắn màu đen, không tan trong nước, có tính .........<br />

○ <strong>Cr</strong>om là kim loại nặng, màu trắng bạc, KL cứng nhất.<br />

<strong>Cr</strong>O: rắn màu đen, không tan trong nước, có tính .....,<br />

là oxit bazơ.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 2 : kết tủa màu trắng xanh, có tính ..................<br />

Muối <strong>Fe</strong> 2+ : màu lục nhạt, có tính ...........................<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 : rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước, có tính<br />

.............................<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 3 : kết tủa nâu đỏ, có tính ......................<br />

Muối <strong>Fe</strong> 3+ : màu vàng nâu, có tính ............<br />

* <strong>Fe</strong> 3 O 4 : màu đen, <strong>Fe</strong>S: màu đen, <strong>Fe</strong>S 2 : màu vàng.<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 2 : rắn màu vàng, không tan trong nước, có tính<br />

......., tính .......<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 : dạng bột, màu lục thẫm, không tan trong nước,<br />

không tan trong axit loãng, kiềm loãng, thể hiện tính<br />

...................... ở nhiệt độ cao phản ứng<strong>Cr</strong> 2 O 3 xảy ra<br />

trong axit đặc, kiềm đặc.<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 3H 2 SO 4 đặc<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 2NaOH đặc<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ <strong>Cr</strong>2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ 2Na<strong>Cr</strong>O2 + H 2 O<br />

Natri cromit<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 3 : kết tủa lục xám, không tan trong nước, bị<br />

nhiệt phân, có tính .............................<br />

* <strong>Cr</strong>O 3 : rắn màu đỏ thẫm, hút nước mạnh và chuyển<br />

thành dung dịch axit, là oxit axit.<br />

Tác dụng với nước tạo hỗn hợp axit:<br />

<strong>Cr</strong>O 3 + H 2 O → H 2 <strong>Cr</strong>O 4 axit cromic, màu vàng<br />

2<strong>Cr</strong>O 3 + H 2 O → H 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 axit đicromic, màu da cam<br />

1.1 Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit?<br />

A. Al – Ca B. <strong>Fe</strong> – <strong>Cr</strong> C. <strong>Cr</strong> – Al D. <strong>Fe</strong> – Mg<br />

1.2 Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO 3 đặc, nguội là:<br />

A. <strong>Fe</strong>, Al, <strong>Cr</strong>. B. <strong>Fe</strong>, Al, Ag. C. <strong>Fe</strong>, Al, Cu. D. <strong>Fe</strong>, Zn, <strong>Cr</strong>.<br />

1.3Ứng dụng không hợp lí của crom là:<br />

A. <strong>Cr</strong>om là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.<br />

B. <strong>Cr</strong>om là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.<br />

C. <strong>Cr</strong>om là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.<br />

D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.<br />

1.4Hiện nay, từ quặng cromit (<strong>Fe</strong>O.<strong>Cr</strong> 2 O 3 ) người ta điều chế <strong>Cr</strong> bằng phương pháp nào sau đây?<br />

A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy <strong>Cr</strong> 2 O 3 .<br />

B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm <strong>Cr</strong> 2 O 3 .<br />

C.Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử <strong>Cr</strong> 2 O 3 bởi CO.<br />

D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch <strong>Cr</strong>Cl 3 .<br />

1.5 Dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. +2 B. +3 C. +4 D. +6<br />

1.6 <strong>Cr</strong>om không phản ứng với chất nào sau đây?<br />

A. dd H 2 SO 4 loãng đun nóng. B. dd NaOH đặc, đun nóng.<br />

C. dd HNO 3 đặc, đun nóng. D. dd H 2 SO 4 đặc, đun nóng.<br />

1.7Chọn phát biểu sai.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 26/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. <strong>Cr</strong> 2 O 3 là chất rắn màu lục thẫm. B. <strong>Cr</strong>(OH) 3 là chất rắn màu lục xám.<br />

C. <strong>Cr</strong>O 3 là chất rắn màu đỏ thẫm. D. <strong>Cr</strong>O là chất rắn màu trắng xanh.<br />

1.8 So sánh không đúng là:<br />

A. <strong>Fe</strong>(OH) 2 và <strong>Cr</strong>(OH) 2 đều là bazơ và là chất khử.<br />

B. Al(OH) 3 và <strong>Cr</strong>(OH) 3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa; có tính khử.<br />

C. H 2 SO 4 và H 2 <strong>Cr</strong>O 4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.<br />

D. BaSO 4 và Ba<strong>Cr</strong>O 4 đều là chất không tan trong nước.<br />

1.9<strong>Cr</strong>om (II) oxit là oxit:<br />

A. có tính bazơ. B. có tính khử.<br />

C. có tính oxi hóa. D.vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.<br />

1.10 Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol <strong>Cr</strong>Cl 2 , rồi để trong không khí đến khi phản ứng hoàn toàn<br />

thì khồi lượng kết tủa thu được là:<br />

A. 0,86 g B. 2,06 g C. 1,72 g D. Đáp án khác<br />

1.11 Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?<br />

A. Thổi khí NH 3 qua <strong>Cr</strong>O 3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang lục thẫm.<br />

B. Đun nóng S với K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.<br />

C. Nung <strong>Cr</strong>(OH) 2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục xám sang màu lục thẫm.<br />

D. Đốt <strong>Cr</strong>O trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.<br />

2. Muối <strong>Cr</strong> 3+<br />

● Hợp chất <strong>Cr</strong>(III) đặc biệt: <strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 ...........................; muối <strong>Cr</strong> 3+<br />

.......................................................................<br />

● Cnkn 0 : “O trong a, với kẽm; K trong k, với clo, brom”.<br />

3+ −<br />

+<br />

2<br />

+ → + +<br />

2<br />

<strong>Cr</strong> ......Cl ......OH .............. ........... ......H O<br />

3+ −<br />

+<br />

2+ → + +<br />

2<br />

<strong>Cr</strong> ......Br ......OH .............. ........... ......H O<br />

−<br />

−<br />

2<br />

+<br />

2+ → + +<br />

2<br />

<strong>Cr</strong>O ......Br ......OH .............. ........... ......H O<br />

2.1 Chất nào sau đây không lưỡng tính?<br />

A. <strong>Cr</strong>(OH) 2 B. <strong>Cr</strong> 2 O 3 C. <strong>Cr</strong>(OH) 3 D. Al 2 O 3<br />

2.2 Sục khí Cl 2 vào dung dịch <strong>Cr</strong>Cl 3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:<br />

A. Na<strong>Cr</strong>O 2 , NaCl, H 2 O. B. Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 , NaClO, H 2 O.<br />

C. Na<strong>Cr</strong>O 2 , NaCl, NaClO, H 2 O. D. Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 , NaCl, H 2 O.<br />

2.3 Chọn phát biểu đúng:<br />

A. Trong môi trường axit, ion <strong>Cr</strong> 3+ có tính khử mạnh.<br />

B. Trong môi trường kiềm, ion <strong>Cr</strong> 3+ có tính oxi hóa mạnh.<br />

C. Trong dung dịch ion <strong>Cr</strong> 3+ có tính lưỡng tính.<br />

D. Trong dung dịch ion <strong>Cr</strong> 3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />

2.4 Nhận xét không đúng là:<br />

hóa.<br />

A. Hợp chất <strong>Cr</strong>(II) có tính khử đặc trưng; <strong>Cr</strong>(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; <strong>Cr</strong>(VI) có tính oxi<br />

B. <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong>(OH) 2 có tính bazơ; <strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 có tính lưỡng tính.<br />

C. <strong>Cr</strong> 2+ , <strong>Cr</strong> 3+ có tính trung tính; <strong>Cr</strong>O − 2 có tính bazơ.<br />

Muối thu được có màu vàng,<br />

là màu của ion: .......................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 27/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

D. <strong>Cr</strong>(OH) 2 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 , <strong>Cr</strong>O 3 có thể bị nhiệt phân.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2.5 Phát biểu không đúng là:<br />

A. Các hợp chất <strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 , <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong>(OH) 2 đều có tính chất lưỡng tính.<br />

B. Hợp chất <strong>Cr</strong>(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất <strong>Cr</strong>(VI) có tính oxi hóa mạnh.<br />

C. Các hợp chất <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong>(OH) 2 tác dụng được với dung dịch HCl còn <strong>Cr</strong>O 3 tác dụng được với dung dịch<br />

NaOH.<br />

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.<br />

2.6 Cho phản ứng: Na<strong>Cr</strong>O 2 + Br 2 + NaOH → Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 + NaBr + H 2 O. Hệ số cân bằng của Na<strong>Cr</strong>O 2 là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

2.7 Lượng Cl 2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol <strong>Cr</strong>Cl 3 thành <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

là:<br />

A. 0,03 mol và 0,16 mol . B. 0,023 mol và 0,16 mol.<br />

C. 0,015 mol và 0,1 mol . D. 0,03 mol và 0,14 mol.<br />

2.8 Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol <strong>Cr</strong>Cl 3 thành K 2 <strong>Cr</strong>O 4 bằng Cl 2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl 2 và KOH tương<br />

ứng là:<br />

A.0,015 mol và 0,04 mol.<br />

B. 0,015 mol và 0,08 mol.<br />

C. 0,03 mol và 0,08 mol . D. 0,03 mol và 0,04 mol.<br />

<br />

2.9Cho dãy biến đổi sau: <strong>Cr</strong> X ư<br />

Y Z /<br />

T.<br />

X, Y, Z, T lần lượt là :<br />

A. <strong>Cr</strong>Cl 2 , <strong>Cr</strong>Cl 3 , Na<strong>Cr</strong>O 2 , Na 2 <strong>Cr</strong>O 7 . B. <strong>Cr</strong>Cl 2 , <strong>Cr</strong>Cl 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 , Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 .<br />

C. <strong>Cr</strong>Cl 2 , <strong>Cr</strong>Cl 3 , Na<strong>Cr</strong>O 2 , Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 . D. <strong>Cr</strong>Cl 2 , <strong>Cr</strong>Cl 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 , Na 2 <strong>Cr</strong>O 7 .<br />

2.10 Giải pháp điều chế không hợp lí là:<br />

A. Dùng phản ứng khử K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế <strong>Cr</strong> 2 O 3 .<br />

B. Dùng phản ứng của muối <strong>Cr</strong> 2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế <strong>Cr</strong>(OH) 2 .<br />

C. Dùng phản ứng của muối <strong>Cr</strong> 3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế <strong>Cr</strong>(OH) 3 .<br />

D. Dùng phản ứng của H 2 SO 4 đặc với K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 để điều chế <strong>Cr</strong>O 3 .<br />

2.11 Trong môi trường axit muối <strong>Cr</strong> +6 là chất oxi hóa rất mạnh. Khi đó <strong>Cr</strong> +6 bị khử đến:<br />

A. <strong>Cr</strong> +2 B. <strong>Cr</strong> 0 C. <strong>Cr</strong> +3 D. không thay đổi<br />

3. Muối <strong>Cr</strong> 6+<br />

● Hợp chất <strong>Cr</strong>(VI): tính oxi hóa rất mạnh trong muối cromat ( <strong>Cr</strong>O − 4 : màu vàng), đicromat ( <strong>Cr</strong>2 O − 7 : màu da<br />

cam).<br />

<strong>Cr</strong>O 3 là chất oxi hóa rất mạnhlaøm S, P, C, NH 3 , C 2 H 5 OH, … bốc cháy khi trộn với <strong>Cr</strong>O 3 .<br />

2<strong>Cr</strong>O 3 + 2NH 3 → <strong>Cr</strong> 2 O 3 + N 2 + 3H 2 O<br />

Dự đoán sản phẩm & cân bằng:<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + <strong>Fe</strong>SO 4 + H 2 SO 4 →<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + HCl đặc →<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + KI + H 2 SO 4 →<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + H 2 S + H 2 SO 4 ⟶<br />

● Cnkn 0 : “Khi thêm axit: màu đậm dần”.<br />

3.1 Thổi khí NH 3 (dư) qua 10 gam <strong>Cr</strong>O 3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu vàng có khối<br />

lượng là<br />

A. 0,52 g B. 0,68 g C. 7,6 g D. 1,52 g<br />

3.2 Trong phản ứng: <strong>Cr</strong> 2 O <br />

<br />

+ SO <br />

<br />

+ H + ⟶ <strong>Cr</strong> 3+ + X + H 2 O. X là:<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 28/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. SO 2 B. S C. H 2 S D. SO <br />

<br />

3.3 Cho phản ứng: K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + HCl → KCl + <strong>Cr</strong>Cl 3 + Cl 2 + H 2 O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là:<br />

A. 3 B. 6 C. 8 D. 14<br />

3.4 Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất?<br />

A. HNO 3 B. H 2 SO 4 C. HCl D. H 2 <strong>Cr</strong>O 4<br />

3.5 Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:<br />

- Tính oxi hóa rất mạnh.<br />

- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H 2 RO 4 và H 2 R 2 O 7 .<br />

- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO − có màu vàng.<br />

Oxit đó là:<br />

2<br />

4<br />

A. SO 3 B. <strong>Cr</strong>O 3 C. <strong>Cr</strong> 2 O 3 D. Mn 2 O 7<br />

3.6 Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 tan<br />

hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của<br />

dung dịch X và Y lần lượt là:<br />

A. màu đỏ da cam và màu vàng chanh. B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam.<br />

C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh. D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.<br />

3.7 Trong dung dịch, ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch: 2<strong>Cr</strong>O <br />

<br />

+ 2H + ⇌ <strong>Cr</strong> 2 O + H 2 O.<br />

Hãy chọn phát biểu đúng:<br />

A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ. B. ion <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

bền trong môi trường axit.<br />

C. ion <strong>Cr</strong> 2 O <br />

<br />

bền trong môi trường bazơ. D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.<br />

3.8 Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung<br />

dịch màu vàng, cho dung dịch H 2 SO 4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:<br />

A. <strong>Cr</strong> 2 O 3 B. <strong>Cr</strong>O C. <strong>Cr</strong> 2 O D. <strong>Cr</strong><br />

3.9 Có một số hiện tượng sau:<br />

(1) Thêm dư NaOH vào dung dịch K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.<br />

(2) Thêm dư NaOH và Cl 2 vào dung dịch <strong>Cr</strong>Cl 2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.<br />

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch <strong>Cr</strong>Cl 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH dư.<br />

(4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na<strong>Cr</strong>O 2 thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.<br />

Số ý đúng là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

3.10 Khối lượng K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol <strong>Fe</strong>SO 4 trong H 2 SO 4 loãng là<br />

A. 26,4 g B. 27,4 g C. 28,4 g D. 29,4 g<br />

3.11 Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + <strong>Fe</strong>SO 4 + H 2 SO 4 → ? + ? + ? + ?<br />

A. 20 B. 22 C. 24 D. 26<br />

3.12 Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H 2 S khử dung dịch chứa 0,08 mol K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 trong H 2 SO 4 (dư) là<br />

A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 7,68 gam D. 8,76 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3.13 Lượng HCl và K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl 2 (đktc) là:<br />

A. 0,06 mol và 0,03 mol. B. 0,14 mol và 0,01 mol.<br />

C. 0,42 mol và 0,03 mol . D. 0,16 mol và 0,01 mol.<br />

<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 29/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

CƠ SỞ <strong>LÝ</strong> <strong>THUYẾT</strong>: CROM – SẮT – ĐỒNG<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP<br />

Nguyên tố chuyển tiếp bao gồm các nguyên tố d và nguyên tố f.<br />

Các nguyên tố d có 2 phân lớp electron bên ngoài với cấu hình electron: (n – 1)d 1→10 ns 1→2 .<br />

Các nguyên tố chuyển tiếp có một số đặc tính chung đáng chú ý:<br />

Tất cả các nguyên tố chuyển tiếpđều là kim loại nên gọi chúng là kim loại chuyển tiếp.<br />

Có nhiều hóa trị, nhiều trạng thái oxi hóa. Do đó ứng với cùng một kim loại:<br />

Có sự thay đổi tính chất axit, bazơ.<br />

Trang 30/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Ví dụ: <strong>Cr</strong>O là oxit bazơ; <strong>Cr</strong> 2 O 3 là oxit lưỡng tính; <strong>Cr</strong>O 3 là oxit axit.<br />

Có sự thay đổi tính oxi hóa – khử.<br />

Hợp chất thường có màu.<br />

Có khả năng tạo phức chất.<br />

BAÌ 1: CROM<br />

I. VỊ <strong>TRÍ</strong> <strong>VÀ</strong> CẤU TẠO<br />

1. Vị trí của crom trong bảng tuần hoàn<br />

Ví dụ: <strong>Cr</strong>O có tính khử; <strong>Cr</strong>O 3 có tính oxi hóa.<br />

<strong>Cr</strong>om là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 24.<br />

2. Cấu tạo của crom<br />

a) Cấu hình electron<br />

<strong>Cr</strong>om là kim loại chuyển tiếp (nguyên tố d).<br />

Cấu hình electron <strong>Cr</strong> (Z = 24): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 1 hay [Ar]3d 5 4s 1 .<br />

VIB.<br />

Cấu hình electron 2 phân lớp ngoài cùng viết theo obitan.<br />

↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑<br />

3d 5 4s 1<br />

Cấu tạo mạng tinh thể: lập phương tâm khối.<br />

b) Hóa trị và số oxi hóa<br />

Vị trí: ô 24, chu kì 4, nhóm<br />

<strong>Cr</strong> 2+ : [Ar]3d 4 ; <strong>Cr</strong> 3+ : [Ar]3d 3 .<br />

Trong các phản ứng hóa học, crom nhường cả electron ở phân lớp d. Do đó, trong các hợp chất, crom có số oxi hóa<br />

biến đổi từ + 1 đến + 6. Phổ biến hơn cả là + 2, + 3, + 6.<br />

Cation<br />

Anion<br />

<strong>Cr</strong> 2+ <strong>Cr</strong> 3+ <strong>Cr</strong>O − 2 2<br />

<strong>Cr</strong>O − 2<br />

4<br />

<strong>Cr</strong>2O −<br />

7<br />

Hóa trị II III III VI VI<br />

Số oxi hóa +2 +3 +3 +6 +6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II. TÍNH <strong>CHẤT</strong> VẬT LÍ<br />

Chất rắn màu trắng ánh bạc, là kim loại cứng nhất (độ cứng chỉ sau kim cương).<br />

<br />

Khó nóng chảy ( = 1890 0 C), là kim loại nặng (D = 7,2 g/cm 3 ).<br />

III. TÍNH <strong>CHẤT</strong> HÓA HỌC<br />

* Bề mặt crom được che phủ bởi lớp crom (III) oxit có cấu tạo mịn, đặc chắc và bền vững bảo vệ (giống nhôm) nên ở<br />

nhiệt độ thường, crom bền vững về mặt hóa học.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

* Giống Al: bền trong không khí và nước vì có màng <strong>Cr</strong> 2 O 3 bảo vệ, thụ động trong HNO 3 đặc nguội, H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

Khác Al: <strong>Cr</strong> không tác dụng với dung dịch kiềm.<br />

* Tính khử giảm dần: Al > Zn > <strong>Cr</strong> > <strong>Fe</strong>.<br />

a) Với oxi<br />

1. Tác dụng với phi kim<br />

<br />

4<strong>Cr</strong> + 3O 2 2<strong>Cr</strong> 2 O 3<br />

Nếu tạo hỗn hống với Hg thì phản ứng xảy ra ở 30 – 50 0 C tạo <strong>Cr</strong>O.<br />

b) Với halogen<br />

Với clo, brom<br />

<br />

2<strong>Cr</strong> + 3Cl 2 2<strong>Cr</strong>Cl 3<br />

<br />

2<strong>Cr</strong> + 3Br 2 2<strong>Cr</strong>Br 3<br />

2. Tác dụng với nước<br />

<strong>Cr</strong>om không tác dụng với nước do có lớp màng oxit bảo vệ.<br />

a)HCl, H 2 SO 4 loãng<br />

3. Tác dụng với axit<br />

<strong>Cr</strong>om không tan ngay trong dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng do có lớp màng oxit bảo vệ.<br />

<strong>Cr</strong>om bị HCl, H 2 SO 4 loãng, nóng oxi hóa thành muối <strong>Cr</strong> 2+ :<br />

<strong>Cr</strong> + 2HCl → <strong>Cr</strong>Cl 2 + H 2 ↑<br />

<strong>Cr</strong> + H 2 SO 4 loãng → <strong>Cr</strong>SO 4 + H 2 ↑<br />

* Muối <strong>Cr</strong> 2+ bị oxi hóa bởi oxi không khí thành muối <strong>Cr</strong> 3+ giống <strong>Fe</strong> 2+ .<br />

b) H 2 SO 4 đặc<br />

4<strong>Cr</strong>Cl 2 + O 2 + 4HCl → 4<strong>Cr</strong>Cl 3 + 2H 2 O<br />

4<strong>Cr</strong>SO 4 + O 2 + 2H 2 SO 4 loãng → 2<strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 2H 2 O<br />

H 2 SO 4 đặc, nguội: <strong>Cr</strong> thụ động giống Al, <strong>Fe</strong>.<br />

H 2 SO 4 đặc, nóng: 2<strong>Cr</strong> + 6H 2 SO 4 đặc → <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 ↑ + 6H 2 O<br />

c) HNO 3<br />

HNO 3 đặc, nguội: <strong>Cr</strong> thụ động giống Al, <strong>Fe</strong>.<br />

HNO 3 đặc, nóng: <strong>Cr</strong> + 4HNO 3 loãng → <strong>Cr</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 2H 2 O<br />

*Với dung dịch muối, crom khó phản ứng do có lớp màng oxit bảo vệ. Với dung dịch kiềm, crom không phản ứng.<br />

IV. ĐIỀU CHẾ <strong>VÀ</strong> ỨNG DỤNG<br />

1. Điều chế<br />

2. Ứng dụng<br />

Dùng phản ứng nhiệt nhôm: <strong>Cr</strong> 2 O 3 + 2Al<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ Al 2 O 3 + 2<strong>Cr</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Dùng crom sản xuất thép có độ cứng cao, thép không gỉ (inoc).<br />

Dùng crom để mạ kim loại vừa đẹp, vừa chống ăn mòn.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 31/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BAØI 2: MOÄT SOÁ HÔÏP CHAÁT CUÛA CROM<br />

I. <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CROM (II)<br />

1. <strong>Cr</strong>om (II) oxit<br />

<strong>Cr</strong>O là chất rắn màu đen, không tan trong nước, có tính khử, tính bazơ.<br />

a) Tính bazơ<br />

Tác dụng với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng tạo muối <strong>Cr</strong> 2+ :<br />

b) Tính khử<br />

<strong>Cr</strong>O + 2HCl → <strong>Cr</strong>Cl 2 + H 2 O<br />

Tự cháy trong không khí:<br />

4<strong>Cr</strong>O + O 2 → 2<strong>Cr</strong> 2 O 3<br />

Bị HNO 3 loãng, HNO 3 đặc, nóng, H 2 SO 4 đặc, nóng oxi hóa thành <strong>Cr</strong> 3+ .<br />

c) Điều chế<br />

Cho hỗn hợp <strong>Cr</strong>−Hg tác dụng với oxi không khí.<br />

2<strong>Cr</strong> + O 2 → 2<strong>Cr</strong>O<br />

2. <strong>Cr</strong>om (II) hiđroxit<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 2 là chất rắn màu vàng, không tan trong nước, có tính khử, tính bazơ.<br />

a) Tính bazơ<br />

Tác dụng với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng tạo muối <strong>Cr</strong> 2+ :<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 2 + 2HCl → <strong>Cr</strong>Cl 2 + 2H 2 O<br />

<strong>Cr</strong>Cl 2 bị oxi hóa thành <strong>Cr</strong>Cl 3 khi gặp oxi:<br />

b) Tính khử<br />

4<strong>Cr</strong>Cl 2 + O 2 + 4HCl → 4<strong>Cr</strong>Cl 3 + 2H 2 O<br />

Dễ bị oxi hóa trong oxi không khí.<br />

4<strong>Cr</strong>(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4<strong>Cr</strong>(OH) 3<br />

Nung trong không khí.<br />

4<strong>Cr</strong>(OH) 2 + O 2<br />

→2<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 4H 2 O<br />

Bị HNO 3 loãng, HNO 3 đặc, nóng, H 2 SO 4 đặc, nóng oxi hóa thành <strong>Cr</strong> 3+ .<br />

c) Điều chế<br />

Cho dung dịch muối <strong>Cr</strong> 2+ tác dụng với dung dịch kiềm.<br />

<strong>Cr</strong> 2+ + 2 OH − → <strong>Cr</strong>(OH) 2 ↓<br />

a) Tính chất chung<br />

3. Muối crom (II)<br />

Muối <strong>Cr</strong> 2+ có tính khử mạnh, dễ bị oxi hóa thành muối <strong>Cr</strong> 3+ :<br />

Chất oxi hóa là oxi<br />

Chất oxi hóa là clo<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4<strong>Cr</strong> 2+ + 4H + + O 2 → 4<strong>Cr</strong> 3+ + 2H 2 O 2<strong>Cr</strong> 2+ + Cl 2 → 2<strong>Cr</strong> 3+<br />

4<strong>Cr</strong>Cl 2 + 4HCl + O 2 → 4<strong>Cr</strong>Cl 3 + 2H 2 O 2<strong>Cr</strong>Cl 2 + Cl 2 → 2<strong>Cr</strong>Cl 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) Tính tan và màu một số muối crom (III)<br />

<strong>Cr</strong>Cl 2 màu trắng, tan<br />

Trang 32/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Cr</strong>Br 2 màu trắng, tan<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

<strong>Cr</strong>SO 4 màu trắng, ít tan<br />

(CH 3 COO) 2 <strong>Cr</strong> màu đỏ, kết tủa<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

* Các muối tan tạo <strong>Cr</strong> 2+ hiđrat hóa có màu xanh lam.<br />

II. <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CROM (III)<br />

Hợp chất crom (III) bền nhất so với hợp chất crom (II) và crom (VI).<br />

1. <strong>Cr</strong>om (III) oxit<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 dạng bột, màu lục thẫm, không tan trong nước, không tan trong axit loãng, kiềm loãng, thể hiện tính lưỡng<br />

tính ở nhiệt độ cao.<br />

a) Tính lưỡng tính<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 tan trong axit và kiềm đặc.<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 3H 2 SO 4 đặc<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 2NaOH đặc<br />

b) Bị khử bởi nhôm<br />

c) Điều chế<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ <strong>Cr</strong>2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />

0<br />

t<br />

<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 2Al →Al 2 O 3 + 2<strong>Cr</strong><br />

t<br />

0<br />

4<strong>Cr</strong> + 3O 2<br />

⎯⎯→ 2<strong>Cr</strong> 2 O 3<br />

⎯⎯→ 2Na<strong>Cr</strong>O2 + H 2 O<br />

Natri cromit<br />

t<br />

0<br />

Trong phòng thí nghiệm: (NH 4 ) 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7<br />

⎯⎯→ <strong>Cr</strong>2 O 3 + N 2 ↑ + 4H 2 O<br />

Trong công nghiệp: K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + S<br />

2. <strong>Cr</strong>om (III) hiđroxit<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ <strong>Cr</strong> 2 O 3 + K 2 SO 4<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 3 kết tủa dạng keo, màu xanh, không tan trong nước, bị nhiệt phân, có tính lưỡng tính.<br />

a) Phản ứng nhiệt phân<br />

2<strong>Cr</strong>(OH) 3<br />

→<strong>Cr</strong> 2 O 3 + 3H 2 O<br />

b) Tính lưỡng tính<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 3 + NaOH → Na[<strong>Cr</strong>(OH) 4 ] (hay Na<strong>Cr</strong>O 2 .2H 2 O)<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 3 + 3HCl → <strong>Cr</strong>Cl 3 + 3H 2 O<br />

3. Muối <strong>Cr</strong> 3+<br />

Muối khan rất khó tan nhưng muối ngậm nước dễ tan, dung dịch muối <strong>Cr</strong> 3+ có màu tím.<br />

Phèn crom−kali K 2 SO 4 .<strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O (màu xanh tím) là chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.<br />

Muối <strong>Cr</strong> 3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />

Trong môi trường axit, <strong>Cr</strong> 3+ bị Zn khử thànhmuối <strong>Cr</strong> 2+ :<br />

2<strong>Cr</strong> 3+ + Zn → 2<strong>Cr</strong> 2+ + Zn 2+<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trong môi trường kiềm, <strong>Cr</strong> 3+ bị oxi hóa thành muối <strong>Cr</strong> 6+ :<br />

2<strong>Cr</strong> 3+ + 3Br 2 + 16 OH − + H 2 O → 2 <strong>Cr</strong>O − + 6 Br − + 8H 2 O<br />

<strong>Cr</strong>O − 2 + 3Br 2 + 8 OH − →<br />

2<br />

<strong>Cr</strong>O −<br />

4<br />

2<br />

4<br />

+ 6 Br − + 4H 2 O<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 33/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

III. <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CROM (VI)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Oxit <strong>Cr</strong>O 3<br />

Chất rắn màu đỏ thẫm, hút nước mạnh và chuyển thành dung dịch axit.<br />

a) Tính axit<br />

<strong>Cr</strong>O 3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo hỗn hợp axit:<br />

<strong>Cr</strong>O 3 + H 2 O → H 2 <strong>Cr</strong>O 4 2<strong>Cr</strong>O 3 + H 2 O → H 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7<br />

axit cromic, màu vàng<br />

axit đicromic, màu da cam<br />

* Các axit trên chỉ tồn tại trong dung dịch, nếu tách khỏi dung dịch chúng sẽ bị phân hủy trở lại thành <strong>Cr</strong>O 3 .<br />

b) Tính oxi hóa<br />

<strong>Cr</strong>O 3 là chất oxi hóa rất mạnh, một số chất S, P, C, NH 3 , C 2 H 5 OH, … bốc cháy khi trộn với <strong>Cr</strong>O 3 .<br />

a) Tính tan<br />

2<strong>Cr</strong>O 3 + 2NH 3 → <strong>Cr</strong> 2 O 3 + N 2 + 3H 2 O<br />

2. Muối cromat và đicromat<br />

Muối cromat là muối của axit cromic. Muối cromat của kim loại kiềm, amoni, magie tan nhiều trong nước tạo<br />

2<br />

dung dịch màu vàng của ion <strong>Cr</strong>O − 4 . Các muối của kim loại kiềm khác và kim loại nặng đều ít tan.<br />

K 2 <strong>Cr</strong>O 4 Ca<strong>Cr</strong>O 4 Pb<strong>Cr</strong>O 4<br />

Màu đỏ Màu vàng Màu vàng<br />

Muối đicromat là muối của axit đicromic, thường gặp Na 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 , K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 , (NH 4 ) 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 . Chúng đều tan trong nước<br />

2<br />

tạo dung dịch màu da cam của anion <strong>Cr</strong> O − 2 7 .<br />

b) Chuyển hóa qua lại giữa hai loại muối<br />

Thêm dung dịch axit vào dung dịch muối cromat thu được muối đicromat.<br />

Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat thu được muối cromat.<br />

Môi trường axit<br />

2<br />

2 <strong>Cr</strong>O − 4 + 2H + 2<br />

→ <strong>Cr</strong> O − 2 7 + H 2 O<br />

màu vàng<br />

màu da cam<br />

2<br />

Vậy trong dung dịch, 2 muối <strong>Cr</strong> O − 2<br />

và <strong>Cr</strong>O − tồn tại cân bằng:<br />

2<br />

2 7<br />

2 7<br />

<strong>Cr</strong> O − 2<br />

+ H 2 O 2 <strong>Cr</strong> O − + 2H +<br />

màu da cam<br />

2 4<br />

màu vàng<br />

4<br />

Môi trường kiềm<br />

2<br />

<strong>Cr</strong> O − 2 7 + 2 OH− 2<br />

→ 2 <strong>Cr</strong>O − 4 + H 2 O<br />

màu da cam<br />

Trong môi trường axit, cân bằng chuyển dịch sang trái (màu da cam đậm dần).<br />

Trong môi trường kiềm, cân bằng chuyển dịch sang phải (màu da cam nhạt dần).<br />

2 4<br />

2 7<br />

màu vàng<br />

2<br />

Nói cách khác, <strong>Cr</strong> O − 2<br />

tồn tại trong môi trường kiềm, <strong>Cr</strong> O −<br />

tồn tại trong môi trường axit.<br />

c) Tính oxi hóa mạnh<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Muối cromat và đicromat đều là chất oxi hóa mạnh, chúng đều bị khử thành crom (III).<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trong môi trường axit (H 2 SO 4 ):<br />

+6<br />

+3<br />

<strong>Cr</strong> → <strong>Cr</strong> (SO )<br />

2 4 3<br />

Trong môi trường trung tính hoặc bazơ:<br />

Môi trường axit:<br />

Trang 34/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

+6<br />

+3<br />

<strong>Cr</strong> → <strong>Cr</strong> (OH)<br />

3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 6<strong>Fe</strong>SO 4 + 7H 2 SO 4 loãng → <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 7H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 14HCl đặc → 2<strong>Cr</strong>Cl 3 + 2KCl + 3Cl 2 + 7H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 6KI + 7H 2 SO 4 loãng → <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 4K 2 (SO 4 ) 3 + 3I 2 + 7H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3KNO 2 + 4H 2 SO 4 loãng → <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3KNO 3 + K 2 SO 4 + 4H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3K 2 SO 3 + H 2 SO 4 loãng → <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 4K 2 SO 4 + 4H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3SO 2 + H 2 SO 4 loãng ⟶ <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3H 2 S + 4H 2 SO 4 loãng ⟶ <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3S↓ + K 2 SO 4 + 7H 2 O<br />

<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3C 2 H 5 OH + 8HCl loãng 2<strong>Cr</strong>Cl 3 + 3CH 3 CHO + 2KCl + 7H 2 O<br />

<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3C 2 H 5 OH + 4H 2 SO 4 loãng <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3CH 3 CHO + K 2 SO 4 + 7H 2 O<br />

Môi trường kiềm mạnh:<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3H 2 S + H 2 O ⟶ 2<strong>Cr</strong>(OH) 3 ↓ + 3S↓ + 2KOH<br />

K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + 3(NH 4 ) 2 S + 2H 2 O ⟶ 2<strong>Cr</strong>(OH) 3 ↓ + 3S↓ + 6NH 3 ↑ + 4KOH<br />

<strong>BÀI</strong> 3: SẮT<br />

I. VỊ <strong>TRÍ</strong> <strong>VÀ</strong> CẤU TẠO<br />

1. Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn<br />

Sắt là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 26.<br />

2. Cấu tạo của sắt<br />

a) Cấu hình electron<br />

Cấu hình electron <strong>Fe</strong> (Z = 26): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 hay [Ar]3d 6 4s 2 .<br />

⇒ Vị trí: ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

⇒ <strong>Fe</strong> 2+ : [Ar]3d 6 ; <strong>Fe</strong> 3+ : [Ar]3d 5 .<br />

Sắt là kim loại chuyển tiếp (nguyên tố d).<br />

b) Hóa trị và số oxi hóa<br />

Trong các phản ứng hóa học, sắt nhường 2e hoặc 3e, vì vậy số oxi hóa của sắt trong hợp chất là +2 hoặc +3.<br />

Hóa trị phổ biến là II, III.<br />

c) Cấu tạo của đơn chất<br />

Ở nhiệt độ thường: mạng tinh thể lập phương tâm khối (<strong>Fe</strong> α ); ở nhiệt độ cao: mạng lập phương tâm diện (<strong>Fe</strong> γ ).<br />

II. TÍNH <strong>CHẤT</strong> VẬT LÍ<br />

Khó nóng chảy (t nc = 1540 0 C)<br />

Là kim loại nặng (D = 7,9 g/cm 3 ).<br />

Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (kém Ag, Cu, Al).<br />

Có tính nhiễm từ.<br />

III. TÍNH <strong>CHẤT</strong> HÓA HỌC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1. Với phi kim<br />

Nung sắt trong không khí sẽ sinh oxit sắt từ: 3<strong>Fe</strong> + 2O 2 → <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

Trong không khí ẩm, sắt bị gỉ do ăn mòn điện hóa: 4<strong>Fe</strong> + 3O 2 + 2nH 2 O → 2[<strong>Fe</strong> 2 O 3 .nH 2 O]<br />

Sắt phản ứng với halogen tạo muối <strong>Fe</strong>3+ : 2<strong>Fe</strong> + 3X 2<br />

→ 2<strong>Fe</strong>X 3 (X là F, Cl, Br).<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 35/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Với lưu huỳnh, cacbon: <strong>Fe</strong> + S → <strong>Fe</strong>S<br />

2. Với nước<br />

Riêng: <strong>Fe</strong> + I 2<br />

→ <strong>Fe</strong>I 2<br />

3<strong>Fe</strong> + C → <strong>Fe</strong> 3 C<br />

Phụ thuộc nhiệt độ: 3<strong>Fe</strong> + 4H 2 O (hơi) <br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 4H 2 ↑<br />

3. Với axit<br />

* HCl, H 2 SO 4 loãng:<br />

<strong>Fe</strong> + H 2 O (hơi) <br />

<strong>Fe</strong>O + H 2 ↑<br />

Giống <strong>Cr</strong>, <strong>Fe</strong> chỉ bị oxi hóa lên <strong>Fe</strong> 2+ . Khác <strong>Cr</strong>, p/ư không cần phải đun nóng:<br />

* H 2 SO 4 đặc:<br />

<strong>Fe</strong> + 2HCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + H 2 ↑<br />

<strong>Fe</strong>+ H 2 SO 4 loãng → <strong>Fe</strong>SO 4 + H 2 ↑<br />

H 2 SO 4 đặc, nguội: <strong>Fe</strong> thụ động giống Al, <strong>Cr</strong>.<br />

H 2 SO 4 đặc, nóng: <strong>Fe</strong> bị oxi hóa lên mức cao nhất <strong>Fe</strong> 3+ .<br />

* HNO 3 :<br />

2<strong>Fe</strong> + 6H 2 SO 4 đặc → <br />

<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 ↑ + 6H 2 O<br />

HNO 3 đặc, nguội: <strong>Fe</strong> thụ động giống Al, <strong>Cr</strong>.<br />

HNO 3 loãng; HNO 3 đặc, nóng: <strong>Fe</strong> bị oxi hóa lên mức cao nhất <strong>Fe</strong> 3+ .<br />

4. Với muối<br />

<strong>Fe</strong> + 4HNO 3 loãng → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 2H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> + 6HNO 3 đặc → <br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 3NO 2 ↑ + 3H 2 O<br />

Trên dãy điện hóa, <strong>Fe</strong> khử các ion từ Ni 2+ → Au 3+ trong dung dịch muối (vì đứng trước các ion này).<br />

<strong>Fe</strong> + Cu 2+ → <strong>Fe</strong> 2+ + Cu↓<br />

Do vị trí “đặc biệt” của <strong>Fe</strong> 3+ /<strong>Fe</strong> 2+ mà <strong>Fe</strong> phản ứng với AgNO 3 theo 2 giai đoạn sau:<br />

IV. QUẶNG SẮT<br />

5 loại quặng sắt:<br />

• Hematit nâu: <strong>Fe</strong> 2 O 3 .nH 2 O<br />

• Hematit đỏ: <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

• Manhetit: <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

• Xiđerit: <strong>Fe</strong>CO 3<br />

• Pirit sắt: <strong>Fe</strong>S2<br />

<strong>Fe</strong> + 2AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + 2Ag↓<br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + Ag↓<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Quặng giàu sắt nhất: manhetit, quặng ít sắt nhất: pirit.<br />

Sản xuất gang: quặng hematit và manhetit.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 36/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>BÀI</strong> 4: <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CỦA SẮT<br />

0<br />

2<br />

* Thang oxi hóa của sắt: <strong>Fe</strong> (chỉ K)↔ <strong>Fe</strong><br />

+ 3<br />

3<br />

(vOvK)↔ <strong>Fe</strong> (vOvK)↔ <strong>Fe</strong><br />

+ (chỉ O).<br />

I. <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> SẮT (II)<br />

8<br />

+<br />

Theo thang oxi hóa, hợp chất sắt (II) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, trong đó tính khử đặc trưng hơn.<br />

1. Sắt (II) hiđroxit: <strong>Fe</strong>(OH) 2<br />

Kết tủa màu trắng xanh, bị nhiệt phân, có tính khử, tính bazơ.<br />

a) Phản ứng nhiệt phân<br />

, ô ́ <br />

<strong>Fe</strong>(OH) 2<br />

<strong>Fe</strong>O + H 2 O<br />

* Từ quan trọng: không có oxi.<br />

b) Tính khử: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hóa như O 2 , H 2 SO 4 đặc, HNO 3 .<br />

ườ<br />

4<strong>Fe</strong>(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4<strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ (nâu đỏ)<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(OH) 2 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4H 2 O<br />

* Ghi nhận: điều kiện nhiệt độ.<br />

3<strong>Fe</strong>(OH) 2 + 10HNO 3 → 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 8H 2 O<br />

2<strong>Fe</strong>(OH) 2 + 4H 2 SO 4 đặc → <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 6H 2 O<br />

c) Tính bazơ: thể hiện khi tác dụng với axit HCl, H 2 SO 4 loãng.<br />

d) Điều chế<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 2 + 2HCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + 2H 2 O<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 2 + H 2 SO 4 loãng → <strong>Fe</strong>SO 4 + 2H 2 O<br />

- Cho muối sắt (II) tác dụng dung dịch kiềm mạnh trong điều kiện không có không khí.<br />

<strong>Fe</strong>Cl 2 + 2NaOH → <strong>Fe</strong>(OH) 2 ↓ + 2NaCl<br />

- Không dùng dung dịch NH 3 vì <strong>Fe</strong>(OH) 2 tạo thành sẽ bị tan trong muối amoni.<br />

<strong>Fe</strong>Cl 2 + 2NH 3 + 2H 2 O → <strong>Fe</strong>(OH) 2 ↓ + 2NH 4 Cl<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 2 + 2NH 4 Cl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + 2NH 3 ↑ + 2H 2 O<br />

2. Sắt (II) oxit: <strong>Fe</strong>O<br />

Chất rắn màu đen, không tan trong nước, có tính khử, tính oxi hóa, tính bazơ.<br />

a) Tính khử: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hóa như O 2 , H 2 SO 4 đặc, HNO 3 .<br />

<br />

6<strong>Fe</strong>O + O 2 2<strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

3<strong>Fe</strong>O + 10HNO 3 → 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 5H 2 O<br />

2<strong>Fe</strong>O + 4H 2 SO 4 đặc → <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 4H 2 O<br />

b) Tính oxi hóa: thể hiện khi tác dụng với các chất khử như C, CO, H 2 , Al ở nhiệt độ cao.<br />

<strong>Fe</strong>O + CO<br />

3<strong>Fe</strong>O + 2Al<br />

<br />

<strong>Fe</strong> + CO 2 ↑<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

Al 2 O 3 + 3<strong>Fe</strong><br />

* Ghi nhận: Đây là p/ư nhiệt luyện để điều chế kim loại sau Al.<br />

c) Tính bazơ: thể hiện khi tác dụng với axit HCl, H 2 SO 4 loãng.<br />

<strong>Fe</strong>O + 2HCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + H 2 O<br />

<strong>Fe</strong>O + H 2 SO 4 loãng → <strong>Fe</strong>SO 4 + H 2 O<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 37/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

d) Điều chế<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Khử <strong>Fe</strong> 2 O 3 :<br />

- Oxi hóa <strong>Fe</strong>:<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 3CO<br />

<br />

2<strong>Fe</strong>O + 3CO 2 ↑<br />

<strong>Fe</strong> + H 2 O <br />

<strong>Fe</strong>O + H 2 ↑<br />

* Ghi nhận: <strong>Fe</strong>O thì t 0 > 570 0 C.<br />

- Nhiệt phân <strong>Fe</strong>(OH) 2 trong điều kiện không có không khí.<br />

, ô ́ <br />

<strong>Fe</strong>(OH) 2 <strong>Fe</strong>O + H 2 O<br />

* Từ quan trọng:“không có không khí”.<br />

a) Muối sunfua<br />

3. Các muối <strong>Fe</strong> 2+ không tan trong nước: gồm có <strong>Fe</strong>S, <strong>Fe</strong>S 2 , <strong>Fe</strong>CO 3 .<br />

<strong>Fe</strong>S (sắt (II) sunfua) là chất rắn màu đen.<br />

<strong>Fe</strong>S 2 (sắt (II) đisunfua) là chất rắn màu vàng, có vẻ sáng kim loại.<br />

<strong>Fe</strong>S và <strong>Fe</strong>S 2 đều có tính khử do <strong>Fe</strong> 2+ 2<br />

, S − , S − gây nên.<br />

Với oxi:<br />

4<strong>Fe</strong>S + 7O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4SO 2 ↑<br />

Trang 38/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>S 2 + 11O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 8SO 2 ↑<br />

Với HCl, H 2 SO 4 loãng:<br />

<strong>Fe</strong>S + 2HCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + H 2 S↑<br />

<strong>Fe</strong>S 2 + 2HCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + H 2 S↑ + S↓<br />

Với H 2 SO 4 đặc, nóng:<br />

<br />

2<strong>Fe</strong>S + 15H 2 SO 4 đặc <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 9SO 2 ↑ + 15H 2 O<br />

<br />

2<strong>Fe</strong>S 2 + 14H 2 SO 4 đặc <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 15SO 2 ↑ + 14H 2 O<br />

Với HNO 3 loãng, nóng:<br />

<br />

<strong>Fe</strong>S + 6HNO 3 loãng <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + H 2 SO 4 + 3NO↑ + 3H 2 O<br />

<br />

3<strong>Fe</strong>S + 12HNO 3 loãng <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 9NO↑ + 6H 2 O<br />

Bản chất của 2 phương trình trên là như nhau được thể hiện qua phương trình ion rút gọn sau:<br />

<br />

<br />

<strong>Fe</strong>S + + 4H + <strong>Fe</strong> 3+ <br />

+ + 3NO↑ + 2H 2 O<br />

Tương tự cho <strong>Fe</strong>S 2<br />

<br />

<strong>Fe</strong>S 2 + 8HNO 3 loãng <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 2H 2 SO 4 + 5NO↑ + 2H 2 O<br />

<br />

2<strong>Fe</strong>S 2 + 10HNO 3 loãng <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + H 2 SO 4 + 10NO↑ + 4H 2 O<br />

Phương trình ion thu gọn chung:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

<strong>Fe</strong>S 2 + + 4H + <strong>Fe</strong> 3+ <br />

+ + 5NO↑ + 2H 2 O<br />

Tác dụng với HNO 3 đặc, nóng<br />

3<strong>Fe</strong>S + 30HNO 3 đặc<br />

<strong>Fe</strong>S + 12HNO 3 đặc<br />

<br />

<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 27NO 2 ↑ + 14H 2 O<br />

<br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + H 2 SO 4 + 9NO 2 ↑ + 5H 2 O<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phương trình ion thu gọn chung:<br />

<br />

<br />

<strong>Fe</strong>S + + 10H + <strong>Fe</strong> 3+ <br />

+ + 9NO 2 ↑ + 5H 2 O<br />

Tương tự cho <strong>Fe</strong>S 2<br />

2<strong>Fe</strong>S 2 + 30HNO 3 đặc<br />

<br />

<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + H 2 SO 4 + 30NO 2 ↑ + 14H 2 O<br />

<br />

<strong>Fe</strong>S 2 + 18HNO 3 đặc <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 2H 2 SO 4 + 15NO 2 ↑ + 7H 2 O<br />

Phương trình ion thu gọn chung:<br />

<br />

<br />

<strong>Fe</strong>S 2 + + 14H + <strong>Fe</strong> 3+ <br />

+ + 15NO 2 ↑ + 7H 2 O<br />

b) Muối cacbonat<br />

<strong>Fe</strong>CO 3 là chất rắn, màu trắng, bị nhiệt phân, có tính khử.<br />

Phản ứng nhiệt phân<br />

, ô ́ <br />

<strong>Fe</strong>CO 3 <strong>Fe</strong>O + CO 2 ↑<br />

Tác dụng với oxi<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>CO 3 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4CO 2 ↑<br />

Tác dụng với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng<br />

<strong>Fe</strong>CO 3 + 2HCl ⟶ <strong>Fe</strong>Cl 2 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />

<strong>Fe</strong>CO 3 + H 2 SO 4 loãng ⟶ <strong>Fe</strong>SO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />

Tác dụng với H 2 SO 4 đặc<br />

<br />

2<strong>Fe</strong>CO 3 + 4H 2 SO 4 đặc <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 2CO 2 ↑ + 4H 2 O<br />

Tác dụng với HNO 3<br />

<br />

3<strong>Fe</strong>CO 3 + 10HNO 3 loãng 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 3CO 2 ↑ + 5H 2 O<br />

<br />

<strong>Fe</strong>CO 3 + 4HNO 3 đặc <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO 2 ↑ + CO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

4. Muối <strong>Fe</strong>Cl 2 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>SO 4<br />

Dung dịch muối sắt (II) có màu lục nhạt, có tính khử, tính oxi hóa.<br />

a) Sắt (II) clorua<br />

<strong>Fe</strong>Cl 2 bền nhiệt, không phân hủy ở nhiệt độ cao.<br />

Các chất oxi hóa mạnh đều oxi hóa <strong>Fe</strong> 2+ thành <strong>Fe</strong> 3+ :<br />

2<strong>Fe</strong>Cl 2 + Cl 2 ⟶ 2<strong>Fe</strong>Cl 3<br />

<br />

<strong>Fe</strong>Cl 2 + HNO 3 đặc <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO 2 + 2HCl + H 2 O<br />

5<strong>Fe</strong>Cl 2 + 8HCl loãng + KMnO 4 ⟶ 5<strong>Fe</strong>Cl 3 + KCl + MnCl 2 + 7H 2 O<br />

6<strong>Fe</strong>Cl 2 + 14HCl loãng + K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 ⟶ 6<strong>Fe</strong>Cl 3 + 2<strong>Cr</strong>Cl 3 + 2KCl + 7H 2 O<br />

Phản ứng với dung dịch AgNO 3 :<br />

<strong>Fe</strong>Cl 2 + 3AgNO 3 ⟶ <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 2AgCl↓ + Ag↓<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) Sắt (II) sunfat<br />

<strong>Fe</strong>SO 4 bị phân hủy ở nhiệt độ cao:<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>SO 4 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4SO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

Các chất oxi hóa mạnh đều oxi hóa <strong>Fe</strong> 2+ thành <strong>Fe</strong> 3+ :<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 39/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<br />

2<strong>Fe</strong>SO 4 + 2H 2 SO 4 đặc <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<strong>Fe</strong>SO 4 + H 2 SO 4 đặc + 2HNO 3 đặc<br />

<br />

<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 2NO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

10<strong>Fe</strong>SO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2 SO 4 loãng ⟶ 5<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 8H 2 O<br />

<br />

6<strong>Fe</strong>SO 4 đặc + 4H 2 SO 4 đặc + 2KNO 3 3<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 2NO ↑ + K 2 SO 4 + 4H 2 O<br />

2<strong>Fe</strong>SO 4 + H 2 SO 4 loãng + H 2 O 2 đặc ⟶ <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 2H 2 O<br />

Phản ứng với dung dịch AgNO 3 :<br />

<strong>Fe</strong>SO 4 + 3AgNO 3 ⟶ <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + Ag 2 SO 4 + Ag ↓<br />

c) Sắt (II) nitrit<br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 bị phân hủy ở nhiệt độ cao, oxi tạo ra oxi hóa <strong>Fe</strong> 2+ thành <strong>Fe</strong> 3+ :<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 8NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

Các chất oxi hóa mạnh đều oxi hóa <strong>Fe</strong> 2+ thành <strong>Fe</strong> 3+ :<br />

<br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + 2HNO 3 đặc <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO 2 ↑ + H 2 O<br />

3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + 4HNO 3 loãng 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO ↑ + 2H 2 O<br />

<br />

<br />

Do NO có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit nên nếu thay HNO 3 bằng HCl hoặc H 2 SO 4 loãng sẽ có phản ứng<br />

tương tự:<br />

3<strong>Fe</strong> 2+ + NO <br />

<br />

+ 4H + ⟶ 3<strong>Fe</strong> 3+ + NO ↑ + 2H 2 O<br />

Phản ứng với AgNO 3<br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + AgNO 3 ⟶ <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + Ag ↓<br />

II. <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> SẮT (III)<br />

Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa.<br />

1. Sắt (III) hiđroxit: <strong>Fe</strong>(OH) 3<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 3 là chất kết tủa nâu đỏ, bị nhiệt phân, có tính bazơ.<br />

Phản ứng nhiệt phân:<br />

<br />

2<strong>Fe</strong>(OH) 3 <strong>Fe</strong> 2 O 3 + 3H 2 O<br />

Thể hiện tính bazơ khi tác dụng với axit:<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 3 + 3HCl ⟶ <strong>Fe</strong>Cl 3 + 3H 2 O<br />

2<strong>Fe</strong>(OH) 3 + 3H 2 SO 4 ⟶ <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O<br />

<strong>Fe</strong>(OH) 3 + 3HNO 3 ⟶ <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 3H 2 O<br />

Điều chế bằng phản ứng giữa <strong>Fe</strong> 3+ với dung dịch bazơ:<br />

<strong>Fe</strong> 3+ + 3OH ⟶ <strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓<br />

2. Sắt (III) oxit: <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước, có tính bazơ, tính oxi hóa.<br />

Thể hiện tính bazơ khi tác dụng với axit:<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 6HCl ⟶ 2<strong>Fe</strong>Cl 3 + 3H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 3H 2 SO 4 ⟶ <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 6HNO 3 ⟶ 2<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 3H 2 O<br />

Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử ở nhiệt độ cao.<br />

3<strong>Fe</strong> 2 O 3 + CO <br />

2<strong>Fe</strong> 3 O 4 + CO 2 ↑<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 40/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 + CO <br />

2<strong>Fe</strong>O + CO 2 ↑<br />

<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 3CO <br />

2<strong>Fe</strong> + 3CO 2 ↑<br />

Điều chế bằng cách nhiệt phân các hợp chất của sắt.<br />

3. Oxit sắt từ: <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 ↔ <strong>Fe</strong>O.<strong>Fe</strong> 2 O 3 ↔ oxit kép, chất rắn màu đen, không tan trong nước, có tính bazơ, tính khử, tính oxi hóa.<br />

a) Tác dụng với oxi<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 thể hiện tính khử khi tác dụng với oxi:<br />

<br />

4<strong>Fe</strong> 3 O 4 + O 2 6<strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

b) Tác dụng với axit<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 thể hiện tính bazơ khi tác dụng với HCl, H 2 SO 4 loãng:<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 8HCl ⟶ 2<strong>Fe</strong>Cl 3 + <strong>Fe</strong>Cl 2 + 4H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 4H 2 SO 4 loãng ⟶ <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + <strong>Fe</strong>SO 4 + 4H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 thể hiện tính khử khi tác dụng với HNO 3 , H 2 SO 4 đặc:<br />

<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 10HNO 3 đặc 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO 2 ↑ + 5H 2 O<br />

<br />

2<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 10H 2 SO 4 đặc 3<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 5H 2 O<br />

c) Tác dụng với chất khử ở nhiệt độ cao<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 thể hiện tính oxi hóa: <strong>Fe</strong> 3 O 4 + 4CO 3<strong>Fe</strong> + 4CO 2 ↑<br />

d) Điều chế<br />

Khử <strong>Fe</strong> 2 O 3 bằng CO ở 400 0 C.<br />

Oxi hóa <strong>Fe</strong> bằng hơi nước ở < 570 0 C.<br />

4. Muối <strong>Fe</strong>Cl 3 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3<br />

Các muối <strong>Fe</strong>Cl 3 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 đều tan trong nước, dung dịch có màu vàng nâu.<br />

<strong>Fe</strong> 3+ có tính oxi hóa khi gặp kim loại, I , H 2 S.<br />

<strong>Fe</strong> 3+ chuyển thành <strong>Fe</strong>(OH) 3 khi gặp CH3COO − 2<br />

, SO − 2<br />

, CO − 2<br />

, <strong>Cr</strong>O − .<br />

a) Với kim loại<br />

Khử <strong>Fe</strong> 3+ → <strong>Fe</strong> 2+ : dùng các kim loại từ <strong>Fe</strong> đến Cu.<br />

Cu + 2<strong>Fe</strong> 3+ → Cu 2+ + 2<strong>Fe</strong> 2+<br />

<strong>Fe</strong> + 2<strong>Fe</strong> 3+ → 3<strong>Fe</strong> 2+<br />

Khử <strong>Fe</strong> 3+ → <strong>Fe</strong> 2+ → <strong>Fe</strong>: dùng dư các kim loại từ Mg đến Zn.<br />

Mg + 2<strong>Fe</strong> 3+ → Mg 2+ + 2<strong>Fe</strong> 2+<br />

Mg dư + <strong>Fe</strong> 2+<br />

→ Mg 2+ + <strong>Fe</strong><br />

<br />

Các kim loại từ Li đến Nakhông khử <strong>Fe</strong> 3+ , chúngkhử H 2 O trong dung dịch <strong>Fe</strong> 3+ thành H 2 .<br />

b) Với dung dịch muối iođua (I )<br />

Trong halogen (F, Cl, Br, I), chỉ có I khử được <strong>Fe</strong> 3+ về <strong>Fe</strong> 2+ vì I có tính khử [1] mạnh nhất.<br />

2<strong>Fe</strong> 3+ + 2I → 2<strong>Fe</strong> 2+ + I 2<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

4<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

[1]<br />

Tính oxi hóa của các halogen giảm từ F 2 > Cl 2 > Br 2 > I 2 .<br />

Ngược lại, tính khử các ion halogenua tăng từ F


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c) Với H 2 S<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

H 2 S + 2<strong>Fe</strong> 3+ → 2<strong>Fe</strong> 2+ + S↓ + 2H +<br />

d) Tái tạo kết tủa với muối axetat, sunfit, cacbonat, cromat<br />

<strong>Fe</strong> 3+ + 3CH 3 COO + 3H 2 O ⟶ <strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ + 3CH 3 COOH<br />

2<strong>Fe</strong> 3+ + 3CO <br />

<br />

+ 3H 2 O ⟶ 2<strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ + 3CO 2 ↑<br />

2<strong>Fe</strong> 3+ + 3SO <br />

<br />

+ 3H 2 O ⟶ 2<strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ + 3SO 2 ↑<br />

2<strong>Fe</strong> 3+ + 6<strong>Cr</strong>O <br />

<br />

+ 3H 2 O ⟶ 2<strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ + 3<strong>Cr</strong> O <br />

<br />

1. Oxi hóa dung dịch muối sắt (II) bằng halogen<br />

Tính oxi hóa của halogen giảm từ F 2 đến I 2 .<br />

F 2 oxi hóa rất mạnh, chỉ oxi hóa H 2 O giải phóng khí O 2 :<br />

2F 2 + 2H 2 O ⟶ 4HF + O 2 ↑<br />

Cl 2 và Br 2 là chất oxi hóa mạnh, oxi hóa <strong>Fe</strong> 2+ thành <strong>Fe</strong> 3+ :<br />

2<strong>Fe</strong> 2+ + Cl 2 ⟶ 2<strong>Fe</strong> 3+ + 2Cl <br />

2<strong>Fe</strong> 2+ + Br 2 ⟶ 2<strong>Fe</strong> 2+ + 2Br <br />

Nếu dùng Cl 2 oxi hóa <strong>Fe</strong>Br 2 , thì cả Br cũng bị oxi hóa thành Br 2 :<br />

2<strong>Fe</strong> 2+ + 4Br + 3Cl 2 ⟶ 2<strong>Fe</strong> 3+ + 2Br 2<br />

I 2 không oxi hóa được <strong>Fe</strong> 2+ .<br />

2. Oxi hóa dung dịch muối sắt (II) bằng dung dịch HNO 3 loãng<br />

3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + 4HNO 3 loãng ⟶ 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO ↑ + 2H 2 O<br />

3<strong>Fe</strong>Cl 2 + 4HNO 3 loãng ⟶ 2<strong>Fe</strong>Cl 3 + <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO ↑ + 2H 2 O<br />

3<strong>Fe</strong>SO 4 + 4HNO 3 loãng ⟶ <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO ↑ + 2H 2 O<br />

3. Oxi hóa muối sắt (II) bằng oxi<br />

Oxi của không khí oxi hóa sắt (II):<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>S + 7O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4SO 2 ↑<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>S 2 + 11O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 8SO 2 ↑<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>CO 3 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4CO 2 ↑<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>Cl 2 + 3O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4Cl 2 ↑<br />

Oxi sinh ra sau phản ứng oxi hóa sắt (II):<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 8NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>SO 4 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4SO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

THAM KHẢO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 42/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>BÀI</strong> 5: <strong>HỢP</strong> KIM CỦA SẮT<br />

I. GANG<br />

1. Thành phần, phân loại, tính chất, ứng dụng<br />

Gang là hợp kim của <strong>Fe</strong> và C (2 – 5%) và các nguyên tố Si, Mn, S, …<br />

Gang trắng<br />

Ít C, rất ít Si, nhiều xementit <strong>Fe</strong> 3 C.<br />

Rất cứng và giòn, dùng luyện thép.<br />

a) Nguyên liệu<br />

2. Sản xuất gang<br />

- Quặng sắt: hematit và manhetit.<br />

Nhiều C và Si.<br />

- Than cốc (C): cung cấp nhiệt, tạo CO làm chất khử và là một thành phần trong gang.<br />

Gang xám<br />

Kém cứng và giòn, dùng chế tạo máy, ống dẫn nước.<br />

- Chất chảy (CaCO 3 ): chuyển chất khó nóng chảy là SiO 2 trong gang thành chất dễ nóng chảy là CaSiO 3 . CaSiO 3 nổi<br />

lên trên gang gọi là xỉ silicat, được tách bỏ.<br />

b) Những PƯHH xảy ra trong quá trình luyện quặng thành gang<br />

Phản ứng tạo thành CO<br />

Thổi không khí nóng vào lò, than cốc cháy hoàn toàn.<br />

<br />

C + O 2 CO<br />

CO 2 sinh ra khử than cốc chưa cháy thành CO<br />

<br />

C + CO 2 2CO (phản ứng thu nhiệt, nhiệt độ còn khoảng 1300 0 C)<br />

Phản ứng khử oxit sắt<br />

3<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 3CO<br />

<strong>Fe</strong> 3 O 4 + CO<br />

<strong>Fe</strong>O + CO<br />

0<br />

400 C<br />

⎯⎯⎯→3<strong>Fe</strong> 3 O 4 + 3CO 2 ↑<br />

0 0<br />

500 C−600 C<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ 3<strong>Fe</strong>O + CO 2 ↑<br />

0 0<br />

700 C−800 C<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ <strong>Fe</strong> + CO 2 ↑<br />

Phản ứng tạo xỉ (nhiệt độ khoảng 1000 0 C)<br />

<br />

CaCO 3 CaO + CO 2<br />

CaO + SiO 2 → CaSiO 3 (canxi silicat)<br />

c) Sự tạo thành gang<br />

Ở nhiệt độ khoảng 1500 0 C, sắt nóng chảy có hòa tan một phần cacbon và một lượng nhỏ mangan, silic, …đó là<br />

gang.<br />

II. THÉP<br />

1. Thành phần, phân loại, tính chất, ứng dụng<br />

Thép là hợp kim của <strong>Fe</strong> và C (0,01 – 2%) và rất ít các nguyên tố khác Si, Mn, <strong>Cr</strong>, Ni, …<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ít C, Si, Mn và rất ít S, P.<br />

Thép thường (thép cacbon)<br />

Dùng xây dựng nhà cửa, vật dụng gia đình.<br />

a) Nguyên liệu<br />

2. Sản xuất thép<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Thép đặc biệt<br />

Có chứa thêm Si, Mn, <strong>Cr</strong>, Ni, W, V, …<br />

Chế tạo thép inox, lưỡi dao cắt, đường ray xe lửa.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 43/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

- Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Dầu ma zút hoặc khí đốt, khí oxi.<br />

- Chất chảy là CaO.<br />

b) Những PƯHH xảy ra trong quá trình luyện gang thành thép<br />

Thổi oxi vào gang nóng chảy thì các tạp chất bị oxi hóa.<br />

C và S bị oxi hóa thành CO 2 và SO 2 tách ra khỏi gang.<br />

C + O 2 → CO 2<br />

S + O 2 → SO 2<br />

Si và P bị oxi hóa thành oxit khó bay hơi.<br />

Si + O 2 → SiO 2<br />

4P + 5O 2 → 2P 2 O 5<br />

SiO 2 , P 2 O 5 tác dụng với chất chảy CaO tạo thành xỉ nổi trên bề mặt thép lỏng.<br />

3CaO + P 2 O 5 → Ca 3 (PO 4 ) 2<br />

CaO + SiO 2 → CaSiO 3<br />

TÓM TẮT <strong>LÝ</strong> <strong>THUYẾT</strong><br />

I – <strong>HỢP</strong> KIM CỦA SẮT<br />

1. GANG<br />

Gang là hợp kim của <strong>Fe</strong> và C (2 – 5%) và các nguyên tố Si, Mn, S, …<br />

Gang trắng<br />

Ít C, rất ít Si, nhiều xementit <strong>Fe</strong> 3 C.<br />

Rất cứng và giòn, dùng luyện thép.<br />

■ Nguyên liệu sản xuất gang<br />

- Quặng sắt: hematit và manhetit.<br />

- Than cốc (C).<br />

- Chất chảy (CaCO 3 ).<br />

■ Các pư xảy ra trong quá trình luyện gang<br />

- Phản ứng tạo thành CO: hstt<br />

- Phản ứng khử oxit sắt: hstt<br />

- Phản ứng tạo xỉ: hstt<br />

2. THÉP<br />

Nhiều C và Si.<br />

Gang xám<br />

Kém cứng và giòn, dùng chế tạo máy,<br />

ống dẫn nước.<br />

Thép là hợp kim của <strong>Fe</strong> và C (0,01 – 2%) và rất ít các nguyên tố khác Si, Mn, <strong>Cr</strong>, Ni, …<br />

Ít C, Si, Mn và rất ít S, P.<br />

Thép thường (thép cacbon)<br />

Dùng xây dựng nhà cửa, vật dụng gia đình.<br />

■ Nguyên liệu sản xuất thép<br />

- Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.<br />

- Dầu ma zút hoặc khí đốt, khí oxi.<br />

- Chất chảy là CaO.<br />

■ Các pư xảy ra trong quá trình luyện gang thành thép<br />

Thổi oxi vào gang nóng chảy thì các tạp chất bị oxi hóa: hstt<br />

Thép đặc biệt<br />

Có chứa thêm Si, Mn, <strong>Cr</strong>, Ni, W, V, …<br />

Chế tạo thép inox, lưỡi dao cắt, đường ray xe lửa.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 44/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II – QUẶNG SẮT<br />

5 loại quặng sắt:<br />

Hematit nâu: <strong>Fe</strong> 2 O 3 .nH 2 O Hematit đỏ: <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

Manhetit: <strong>Fe</strong> 3 O 4 Xiđerit: <strong>Fe</strong>CO 3<br />

Pirit sắt: <strong>Fe</strong>S 2<br />

Quặng giàu sắt nhất: manhetit, quặng ít sắt nhất: pirit.<br />

Sản xuất gang: dùng quặng hematit và manhetit.<br />

* Nung trong không khí <br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(OH) 2 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4H 2 O<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 8NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

<br />

4<strong>Fe</strong>CO 3 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4CO 2 ↑<br />

<strong>BÀI</strong> <strong>TẬP</strong> CỦNG CỐ<br />

1. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO 3 đặc, nguội là<br />

A. <strong>Fe</strong>, Al, <strong>Cr</strong>. B. <strong>Fe</strong>, Al, Ag. C. <strong>Fe</strong>, Al, Cu. D. <strong>Fe</strong>, Zn, <strong>Cr</strong>.<br />

2. Cấu hình electron nào sau đây là của <strong>Fe</strong> 3+ ? Biết <strong>Fe</strong> (Z = 26).<br />

A. [Ar]3d 6 B. [Ar]3d 5 C. [Ar]3d 4 D. [Ar]3d 3<br />

3. Có thể dùng một hóa chất để phân biệt <strong>Fe</strong> 2 O 3 và <strong>Fe</strong> 3 O 4 . Hóa chất này là<br />

A. dd HCl loãng B. dd HCl đặc C. dd H 2 SO 4 loãng D. dd HNO 3 loãng<br />

4. Cho dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 , ZnCl 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối<br />

lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?<br />

A. <strong>Fe</strong>O và ZnO B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 và ZnO C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

5. Vị trí của <strong>Fe</strong> trong bảng tuần hoàn là<br />

A. chu kì 3, nhóm IIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.<br />

C. chu kì 3, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

6. Quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm trong tự nhiên là<br />

A. hematit B. xiđerit C. manhetit D. pirit<br />

7. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là<br />

A. <strong>Fe</strong> 2 O 3 .nH 2 O B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong>S 2<br />

8. <strong>Fe</strong> 3 O 4 là thành phần chính của quặng sắt tên là<br />

A. manhetit B. hematit C. xiđerit D. pirit<br />

9. Loại quặng sắt khi tác dụng với dung dịch HCl có tạo khí CO 2 có tên là<br />

A. manhetit B. hematit C. xiđerit D. pirit<br />

10. Tên của các quặng chứa <strong>Fe</strong>CO 3 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 3 O 4 , <strong>Fe</strong>S 2 lần lượt là:<br />

A. Hematit; pirit; manhetit; xiđerit. B. Xiđerit; manhetit; pirit; hematit.<br />

C. Xiđerit; hematit; manhetit; pirit. D. Pirit; hematit; manhetit; xiđerit.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11. Một loại quặng sắt đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra khí màu nâu,<br />

dung dịch thu được tác dụng với dung dịch BaCl 2 tạo kết tủa trắng không tan trong axit. Tên của quặng đã dùng là<br />

A. manhetit B. hematit C. xiđerit D. pirit<br />

12.Trong phương trình phản ứng hòa tan <strong>Fe</strong>O bằng HNO 3 loãng, tỉ lệ mol giữa <strong>Fe</strong>O với HNO 3 tham gia phản ứng là<br />

A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 10 D. 3 : 8<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 45/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

13. Trong phương trình phản ứng: a<strong>Fe</strong>(OH) 2 + bO 2 + cH 2 O → …<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nếu cho b = 1 thì tổng a + c có giá trị là<br />

A. 4 B. 2 C. 6 D. 5<br />

14. Nung nóng <strong>Fe</strong>(OH) 2 trong không khí thì chất rắn thu được khi phản ứng hoàn toàn là<br />

A. <strong>Fe</strong>O B. <strong>Fe</strong>CO 3 C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

15. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không tạo ra được muối sắt (II)?<br />

A. <strong>Fe</strong>O + HCl B. <strong>Fe</strong>(OH) 2 + H 2 SO 4 (loãng)<br />

C. <strong>Fe</strong>CO 3 + HNO 3 (loãng) D. <strong>Fe</strong> + <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3<br />

16. Để bảo quản dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt (III) cần thêm vào dung dịch một ít hóa<br />

chất nào sau đây?<br />

A. <strong>Fe</strong> B. Ag C. Cl 2 D. HNO 3<br />

17. Thí nghiệm nào sau đây điều chế được <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 ?<br />

A. <strong>Fe</strong> tác dụng với HNO 3 loãng dư. B. <strong>Fe</strong> tác dụng với HNO 3 đặc, nóng, dư.<br />

C. <strong>Fe</strong> tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư. D. <strong>Fe</strong> tác dụng với dung dịch Cu(NO 3 ) 2 dư.<br />

18. Xét bản chất của phản ứng: 2<strong>Fe</strong>Cl 2 + Cl 2 → 2<strong>Fe</strong>Cl 3 . Nhận xét nào không đúng?<br />

A. <strong>Fe</strong> 2+ đã khử Cl 2 . B. Cl 2 đã oxi hóa <strong>Fe</strong> 2+ .<br />

C. <strong>Fe</strong> 2+ bị oxi hóa thành <strong>Fe</strong> 3+ . D. <strong>Fe</strong> 2+ đã oxi hóa Cl 2 .<br />

19. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể dùng để điều chế các muối <strong>Fe</strong>(II)?<br />

A. <strong>Fe</strong>O + HCl B. <strong>Fe</strong>(OH) 2 + H 2 SO 4 (loãng)<br />

C. <strong>Fe</strong>CO 3 + HNO 3 (loãng) D. <strong>Fe</strong> + <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 .<br />

20. Dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?<br />

A. Zn B. <strong>Fe</strong> C. Cu D. Ag<br />

21. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp: <strong>Fe</strong> + <strong>Fe</strong>O; <strong>Fe</strong> + <strong>Fe</strong> 2 O 3 và <strong>Fe</strong>O và <strong>Fe</strong> 2 O 3 . Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào<br />

dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?<br />

A. dd HCl, dd NaOH. B. dd H 2 SO 4 đặc, dd NaOH.<br />

C. dd HNO 3 đặc, dd NaOH. D. dd NaOH, dd H 2 SO 4 đặc.<br />

22. Trong sản xuất gang, nếu nguyên liệu có lẫn tạp chất là SiO 2 thì chất chảy cần dùng là<br />

A. CaCO 3 B. CaCl 2 C. P 2 O 5 D. SO 2<br />

23. Vai trò than cốc trong quá trình luyện gang là<br />

A. cung cấp nhiệt khi cháy. B. tạo ra chất khử CO.<br />

C. tạo gang. D. Cả A, B, C<br />

24. Hàm lượng sắt có trong các quặng hematit đỏ không tạp chất là<br />

A. 70% B. 48,3% C. 63,6% D. 72,4%<br />

25. Hàm lượng cacbon trong thép có giá trị trong khoảng nào?<br />

A. 0,01 − 0,02% B. 0,01 − 0,2% C. 0,1 − 2% D. 0,01 − 2%<br />

26. Hàm lượng cacbon trong gang có giá trị khoảng<br />

A.< 1% B.< 2% C. 2% − 5% D. 1% − 5%<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

27. Nguyên tắc sản xuất gang là<br />

A. loại bỏ tạp chất ra khỏi quặng sắt trong lò cao.<br />

B. tách oxi khỏi quặng sắt bằng nhôm trong lò cao.<br />

C. giảm hàm lượng Si, Mn, C, S, P trong quặng.<br />

D. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 46/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

PHƯƠNG PHÁP ĐIỂN HÌNH GIẢI TOÁN SẮT<br />

1. Bảo toàn e trong bài toán <strong>Fe</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1.1 Hòa tan hoàn toàn m gam <strong>Fe</strong> vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đkc). Giá trị<br />

của m là<br />

A. 11,2 B. 1,12 C. 0,56 D. 5,6<br />

1.2 Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít (đkc) hỗn hợp X gồm NO và N 2 O có<br />

tỉ lệ mol NO : N 2 O = 1 : 3. Giá trị của m là<br />

A. 25,3 g B. 25,7 g C. 24,3 g D. 42,3 g<br />

1.3 Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 1,792 lít khí NO sản phẩm<br />

khử duy nhất ở đktc. Thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp là:<br />

A. 37,14% B. 57,14% C. 42,86% D. 62,86%<br />

1.4 Cho 5 gam sắt vào dung dịch HNO 3 loãng thu được sản phẩm khử NO duy nhất. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, còn dư 0,8 gam <strong>Fe</strong>. Thể tích khí NO thoát ra ở đkc là:<br />

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít<br />

1.5 Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).<br />

Khí X là<br />

A. N 2 O B. NO 2 C. N 2 D. NO<br />

2. Phương pháp quy đổi trong bài toán <strong>Fe</strong><br />

2.1 Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 3 O 4 và <strong>Fe</strong> 2 O 3 (trong đó số mol <strong>Fe</strong>O bằng số mol <strong>Fe</strong> 2 O 3 ),<br />

cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là<br />

A. 0,23 B. 0,18 C. 0,08 D. 0,16<br />

2.2 Oxi hóa chậm a gam <strong>Fe</strong> trong không khí thu được 12 gam hỗn hợp rắn A gồm <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 3 O 4 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong> dư. Hòa tan<br />

hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 dư thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là<br />

A. 7,75 B. 10,08 C. 9 D. 10,6<br />

2.3 Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 và <strong>Fe</strong> 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được<br />

1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 38,72 B. 35,50 C. 49,09 D. 34,36<br />

2.4A – 2012Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu 2 S, CuS, <strong>Fe</strong>S 2 và <strong>Fe</strong>S tác dụng hết với HNO 3 (đặc nóng, dư) thu được<br />

V lít khí chỉ có NO 2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch<br />

BaCl 2 , thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa.<br />

Giá trị của V là:<br />

A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8<br />

2.5A – 2014 Hỗn hợp X gồm Al, <strong>Fe</strong> 3 O 4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO<br />

(đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng<br />

18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít<br />

khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 9,0 B. 9,5 C. 8,0 D. 8,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 47/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>BÀI</strong> 6: ĐỒNG<br />

I. VỊ <strong>TRÍ</strong> <strong>VÀ</strong> CẤU TẠO<br />

- Cấu hình electron Cu (Z = 29): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 1 hay [Ar]3d 10 4s 1 .<br />

Vị trí: ô 29, chu kì 4, nhóm IB.<br />

Cu + : [Ar]3d 10 ; Cu 2+ : [Ar]3d 9 .<br />

- Đồng là kim loại chuyển tiếp (nguyên tố d).<br />

- Cấu tạo mạng tinh thể: lập phương tâm diện.<br />

- Hóa trị: I, II.<br />

- Số oxi hóa của đồng trong hợp chất: + 1, + 2.<br />

II. TÍNH <strong>CHẤT</strong> VẬT LÍ<br />

- Kim loại màu đỏ, dễ dát mỏng, dễ kéo sợi.<br />

- Dẫn nhiệt, dẫn điện rất tốt (chỉ kém bạc).<br />

- Kim loại nặng (D = 8,98 g/cm 3 ), khó nóng chảy (t nc = 1083 0 C).<br />

III. TÍNH <strong>CHẤT</strong> HÓA HỌC<br />

Đồng có tính khử yếu (E 0 dương, cặp Cu 2+ /Cu đứng sau cặp 2H + /H 2 ).<br />

Với Oxi:<br />

Ở nhiệt độ cao:<br />

1. Với phi kim<br />

2Cu + O 2<br />

→ CuO<br />

màu đỏ<br />

màu đen<br />

Phản ứng này chỉ xảy ra ở bề mặt, do lớp màng CuO mịn bảo vệ Cu không bị oxi hóa tiếp tục.<br />

Nếu đốt nóng đến 800 – 1000 0 C, một phần CuO bên trong oxi hóa Cu thành Cu 2 O:<br />

CuO + Cu → Cu 2 O (màu đỏ gạch)<br />

Ở nhiệt độ thường, trong không khí ẩm, bề mặt Cu bị bao phủ bởi màng cacbonat bazơ:<br />

2Cu + O 2 + CO 2 + H 2 O → CuCO 3 .Cu(OH) 2 (màu xanh)<br />

Với phi kim khác:<br />

Cu + Cl 2 → CuCl 2<br />

Cu + S → CuS<br />

2. Với axit<br />

* HCl, H 2 SO 4 loãng:<br />

Cu không phản ứng vì đứng sau H.<br />

Có mặt oxi, Cu bị tan: 2Cu + 4HCl + O 2 → 2CuCl 2 + 2H 2 O<br />

* HNO 3 , H 2 SO 4 đặc:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3Cu + 8HNO 3 loãng → 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO↑ + 4H 2 O<br />

Cu + 4HNO 3 đặc → Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

Cu + 2H 2 SO 4 đặc → CuSO 4 + SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

3. Với muối<br />

Cu chỉ khử được một số ion đứng sau nó (từ <strong>Fe</strong> 3+ → Au 3+ ).<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cu + <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 → CuSO 4 + 2<strong>Fe</strong>SO 4<br />

Trang 48/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cu + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag↓<br />

<br />

Đặc biệt: Cu + CuCl 2 2CuCl↓ (chậm)<br />

IV. ỨNG DỤNG<br />

Dây dẫn điện (đồng tinh khiết 99,99%).<br />

Đồng thau (Cu – Zn): chế tạo chi tiết máy, thiết bị đóng tàu.<br />

Đồng bạch (Cu – Ni): công nghiệp tàu thủy, đúc tiền.<br />

Đồng thanh (Cu – Sn): chế tạo máy móc, thiết bị.<br />

Vàng 9 cara (vàng tây) (Cu – Au): đúc tiền vàng, vật trang trí.<br />

Các hợp kim thường gặp của đồng:<br />

Đồng thau Đồng bạch Đồng thanh Vàng tây<br />

Thành phần Cu – Zn Cu – Ni Cu – Sn Cu – Au<br />

% Cu 55% 75% Thay đổi 67%<br />

<strong>BÀI</strong> 7: MỘT SỐ <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CỦA ĐỒNG<br />

I. ĐỒNG (I) OXIT: Cu 2 O<br />

Cu 2 O là chất rắn màu đỏ gạch, bền nhiệt, không tan trong nước, có tính bazơ, tính khử, tính oxi hóa.<br />

a) HCl<br />

1. Tác dụng với oxi<br />

2Cu 2 O + O 2<br />

→ 4CuO<br />

2. Tác dụng với axit<br />

HCl loãng hòa tan Cu 2 O thành CuCl không tan .<br />

Cu 2 O + 2HCl ⟶ 2CuCl ↓<br />

Nếu có mặt oxi, Cu 2 O bị oxi hóa.<br />

b) H 2 SO 4 loãng<br />

2Cu 2 O + 8HCl + O 2 ⟶ 4CuCl 2 + 4H 2 O<br />

Cu 2 O cho phản ứng tự oxi hóa – khử:<br />

Cu 2 O + H 2 SO 4 loãng ⟶ CuSO 4 + Cu ↓ + H 2 O<br />

c) HNO 3 , H 2 SO 4 đặc<br />

Cu 2 O thể hiện tính khử:<br />

Cu 2 O + 3H 2 SO 4 đặc → 2CuSO 4 + SO 2 ↑ + 3H 2 O<br />

Cu 2 O + 6HNO 3 đặc ⟶ 2Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 ↑ + 3H 2 O<br />

3Cu 2 O + 14HNO 3 loãng ⟶ 6Cu(NO 3 ) 2 + 2NO↑ + 7H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3. Tác dụng với chất khử<br />

Cu 2 O + H 2<br />

→ 2Cu + H 2 O ↑<br />

Cu 2 O + CO → 2Cu + CO 2 ↑<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 49/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

II. ĐỒNG (II) OXIT: CuO<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CuO là chất rắn màu đen, không tan trong nước, có tính bazơ, tính oxi hóa.<br />

1. Tác dụng với axit<br />

CuO thể hiện tính bazơ khi tác dụng với axit:<br />

CuO + 2HCl ⟶ CuCl 2 + H 2 O<br />

CuO + H 2 SO 4 ⟶ CuSO 4 + H 2 O<br />

CuO + 2HNO 3 ⟶ Cu(NO 3 ) 2 + H 2 O.<br />

2. Tác dụng với chất khử<br />

CuO thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử ở nhiệt độ cao:<br />

CuO + CO → Cu + CO 2 ↑<br />

CuO + H 2<br />

→ Cu + H 2 O ↑<br />

3CuO + 2Al → 3Cu + Al 2 O 3<br />

CuO + Cu → Cu 2 O<br />

3CuO + 2NH 3<br />

→ 3Cu + N 2 ↑ + 3H 2 O ↑<br />

3. Điều chế<br />

Nhiệt phân các hợp chất của đồng trong không khí đều thu được CuO:<br />

2Cu(NO 3 ) 2<br />

→ 2CuO + 4NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

CuCO 3 . Cu(OH) 2<br />

→ 2CuO + CO 2 ↑ + H 2 O ↑<br />

III. ĐỒNG (II) HIĐROXIT: Cu(OH) 2<br />

Cu(OH) 2 là chất kết tủa màu xanh, có tính bazơ, có khả năng tạo phức với dung dịch NH 3 .<br />

1. Tác dụng với axit<br />

Cu(OH) 2 thể hiện tính bazơ khi tác dụng với axit:<br />

Cu(OH) 2 + 2HCl ⟶ CuCl 2 + 2H 2 O<br />

Cu(OH) 2 + H 2 SO 4 ⟶ CuSO 4 + 2H 2 O<br />

Cu(OH) 2 + 2HNO 3 ⟶ Cu(NO 3 ) 2 + 2H 2 O<br />

2. Tác dụng với dung dịch NH 3<br />

Cu(OH) 2 tan trong dung dịch NH 3 do tạo phức:<br />

Cu(OH) 2 + 4NH 3 ⟶ [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 (dung dịch xanh lam)<br />

3. Điều chế<br />

Cho dung dịch muối Cu 2+ tác dụng với dung dịch kiềm mạnh:<br />

Cu 2+ + 2OH ⟶ Cu(OH) 2 ↓<br />

IV. MUỐI ĐỒNG<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1. Muối tan<br />

Gồm CuCl 2 , Cu(NO 3 ) 2 , CuSO 4 .<br />

○ Dung dịch loãng của muối trên đều có màu xanh, đều tạo kết tủa khi tác dụng với kiềm mạnh.<br />

○ Các muối ở thể rắn có màu khác nhau.<br />

a) Đồng (II) clorua: CuCl 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 50/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- CuCl 2 khan có màu vàng nâu (do tạo phức [CuCl 4 ]Cl 2 ), khi hiđrat hóa thành CuCl 2 .2H 2 O có màu xanh lá.<br />

- Phân hủy ở nhiệt độ cao.<br />

<br />

CuCl 2 2CuCl + Cl 2 ↑<br />

b) Đồng (II) nitrat<br />

- Cu(NO 3 ) 2 khan có màu trắng, khi hiđrat hóa thành Cu(NO 3 ) 2 .5H 2 O có màu xanh thẫm.<br />

- Phân hủy ở nhiệt độ cao:<br />

2Cu(NO 3 ) 2<br />

→ 2CuO + 4NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

c) Đồng (II) sunfat: CuSO 4<br />

- CuSO 4 khan không màu, khi hiđrat hóa thành CuSO 4 .5H 2 O có màu xanh.<br />

- CuSO 4 được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.<br />

- Bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao:<br />

CuSO 4<br />

→ 2CuO + 2SO 2 + O 2 ↑<br />

a) Đồng (II) sunfua<br />

2. Muối không tan<br />

CuS là chất rắn màu đen, không tan trong nước, không tan trong axit trừ HNO 3 đặc, nóng và H 2 SO 4 đặc, nóng:<br />

CuS + 4H 2 SO 4 đặc → CuSO 4 + SO 2 ↑ + 4H 2 O<br />

CuS + 8HNO 3 đặc → CuSO 4 + 8NO 2 ↑ + 4H 2 O<br />

b) Đồng (II) cacbonat bazơ<br />

CuCO 3 .Cu(OH) 2 là chất rắn màu xanh lá, không tan trong nước, được điều chế từ phản ứng của muối Cu 2+ với<br />

dung dịch Na 2 CO 3 hoặc dung dịch NaHCO 3 .<br />

2CuSO 4 + 2Na 2 CO 3 + H 2 O ⟶ CuCO 3 .Cu(OH) 2 ↓ + 2Na 2 SO 4 + CO 2 ↑<br />

2CuSO 4 + 4NaHCO 3 ⟶ CuCO 3 .Cu(OH) 2 ↓ + 2Na 2 SO 4 + 3CO 2 ↑ + H 2 O<br />

CuCO 3 .Cu(OH) 2 dễ tan trong dung dịch axit:<br />

CuCO 3 .Cu(OH) 2 + 4HCl ⟶ 2CuCl 2 + CO 2 ↑ + 3H 2 O<br />

<strong>BÀI</strong> 8: SƠ LƯỢC VỀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC<br />

I. BẠC<br />

Bạc là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 5, số hiệu nguyên tử là 47.<br />

1. Tính chất vật lí<br />

Kim loại màu trắng, mềm, dẻo, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.<br />

Là kim loại nặng (D = 10,5 g/cm 3 ).<br />

2. Tính chất hóa học<br />

Ag: tính khử yếu, Ag + : tính oxi hóa mạnh (E 0 = + 0,8V).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trong hợp chất, bạc có số oxi hóa phổ biến là +1 (ngoài ra còn có +2 và +3).<br />

Không tác dụng với O 2 nhưng tác dụng với O 3 :<br />

Ag + O 3 ⟶ Ag 2 O + O 2 ↑<br />

Ag + O 2 ⟶ không xảy ra<br />

⟹ Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.<br />

Không tác dụng với HCl, H 2 SO 4 loãng nhưng tác dụng với HNO 3 , H 2 SO 4 đặc, nóng:<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 51/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2Ag + 2H 2 SO 4 đặc → Ag 2 SO 4 + SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

Ag + 2HNO 3 ⟶ AgNO 3 + NO 2 ↑ + H 2 O<br />

Bị hóa đen khi tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt hiđro sunfua:<br />

4Ag + 2H 2 S + O 2 ⟶ 2Ag 2 S ↓ (đen) + 2H 2 O<br />

3. Ứng dụng<br />

Chế tạo đồ trang sức, linh kiện điện tử, đúc tiền.<br />

Ion Ag + có khả năng sát trùng, diệt khuẩn (tủ lạnh thế hệ mới).<br />

II. <strong>VÀ</strong>NG<br />

Vàng là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 6, số hiệu nguyên tử là 79.<br />

1. Tính chất vật lí<br />

Kim loại màu vàng, mềm, rất dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (chỉ kém bạc và đồng).<br />

Là kim loại nặng (D = 19,3 g/cm 3 ).<br />

2. Tính chất hóa học<br />

Au: tính khử rất yếu (E 0 = +1,5V), không tác dụng với oxi dù đun nóng, không tan trong axit nhưng vàng bị hòa tan<br />

trong:<br />

a) Nước cường toan (hỗn hợp 1 thể tích HNO 3 và 3 thể tích HCl đặc) 1<br />

Au + 3HCl + HNO 3 → AuCl 3 + NO + 2H 2 O<br />

1 Hỗn hợp HNO 3 và HCl có tính oxi hóa mạnh (hơn HNO 3 tinh khiết), hòa tan vàng và platin. Hỗn hợp đặc của HNO 3 và HF còn<br />

hoạt động hơn.<br />

b) Dung dịch muối xianua của kim loại kiềm<br />

c) Thủy ngân<br />

2Au + O 2 + 8NaCN + 2H 2 O → 4Na 2 [Au(CN) 2 ] + 4NaOH<br />

Vàng bị hòa tan trong thủy ngân tạo hỗn hống Hg – Au. Đốt nóng hỗn hống, thủy ngân bay hơi còn lại Au.<br />

3. Ứng dụng<br />

Làm đồ trang sức.<br />

Mạ vàng để bảo vệ bề mặt hợp kim.<br />

III. NIKEN<br />

Niken là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 28.<br />

1. Tính chất vật lí<br />

Kim loại màu trắng bạc, rất cứng.<br />

Kim loại nặng (D = 8,91 g/cm 3 ).<br />

2. Tính chất hóa học<br />

<br />

Tính khử yếu hơn sắt (E /<br />

= − 0,26V), trong hợp chất, niken có số oxi hóa phổ biến là +2 (ngoài ra còn có +3).<br />

a) Tác dụng với phi kim<br />

Ở nhiệt độ cao, niken tác dụng được với nhiều phi kim:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ni + O 2<br />

<br />

2NiO<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

Ni + Cl 2 → NiCl 2<br />

b) Tác dụng với axit<br />

Phản ứng rất chậm với HCl, H 2 SO 4 loãng:<br />

Ni + 2HCl ⟶ NiCl 2 + H 2 ↑<br />

Trang 52/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tan dễ dàng trong dung dịch HNO 3 :<br />

3Ni + 8HNO 3 loãng ⟶ 3Ni(NO 3 ) 2 + 2NO ↑ + 4H 2 O<br />

3. Ứng dụng<br />

Chế tạo hợp kim đồng bạch (Cu−Ni) có tính bền vững cao, không bị ăn mòn và chịu nhiệt cao (chân vịt tàu biển,<br />

tuabin cho động cơ máy bay phản lực).<br />

Chế tạo hợp kim Inva (Cu−<strong>Fe</strong>) không dãn nở theo nhiệt độ, dùng trong kĩ thuật vô tuyến.<br />

IV. KẼM<br />

Kẽm là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 30.<br />

1. Tính chất vật lí<br />

Kim loại màu lam nhạt, giòn.<br />

Kim loại nặng (D = 7,13 g/cm 3 ).<br />

2. Tính chất hóa học<br />

Tính khử mạnh (E 0 = − 0,76V), nhưng lại khá trơ trong không khí nhờ lớp màng ZnCO 3 .Zn(OH) 2 bảo vệ.<br />

2Zn + O 2 + CO 2 + H 2 O ⟶ ZnCO 3 .Zn(OH) 2<br />

Trong hợp chất, kẽm có số oxi hóa là +2.<br />

a) Tác dụng với phi kim<br />

2Zn + O 2<br />

→ 2ZnO<br />

Zn + Cl 2<br />

→ ZnCl 2<br />

b) Tác dụng với axit<br />

HCl, H 2 SO 4 loãng<br />

H 2 SO 4 đặc<br />

HNO 3<br />

Zn + 2HCl ⟶ ZnCl 2 + H 2 ↑<br />

Zn + H 2 SO 4 loãng ⟶ ZnSO 4 + H 2 ↑<br />

Zn + 2H 2 SO 4 đặc → ZnSO 4 + SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

3Zn + 4H 2 SO 4<br />

→ 3ZnSO 4 + S + 4H 2 O<br />

4Zn + 5H 2 SO 4 đặc → 4ZnSO 4 + H 2 S ↑ + 4H 2 O<br />

Zn + 4HNO 3 đặc ⟶ Zn(NO 3 ) 2 + 2NO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

4Zn + 10HNO 3 loãng ⟶ 4Zn(NO 3 ) 2 +N 2 O ↑ + 5H 2 O<br />

4Zn + 10HNO 3 loãng ⟶ 4Zn(NO 3 ) 2 + NH 4 NO 3 + 3H 2 O<br />

c) Tác dụng với dung dịch kiềm<br />

Hoặc<br />

Zn + 2NaOH đặc + 2H 2 O ⟶ Na 2 [Zn(OH) 4 ] + H 2 ↑<br />

Zn + 2NaOH đặc ⟶ Na 2 ZnO 2 + H 2 ↑<br />

Zn + 3NH 3 đặc + 2H 2 O ⟶ [Zn(NH 3 ) 4 ](OH) 2 + H 2 ↑<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3. Ứng dụng<br />

Bảo vệ bề mặt các vật bằng sắt thép chống ăn mòn như dây thép, tấm lợp, thép lá,…<br />

Chế tạo pin.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 53/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

V. THIẾC<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thiếc thuộc nhóm IVA, chu kì 5, số hiệu nguyên tử là 50.<br />

1. Tính chất vật lí<br />

Thiếc là kim loại màu trắng bạc, dẻo. Kim loại nặng (D = 5,85 g/cm 3 ).<br />

2. Tính chất hóa học<br />

Thiếc có tính khử yếu hơn kẽm và niken (E 0 = − 0,14V).<br />

Trong hợp chất, thiếc có số oxi hóa +2 và +4.<br />

a) Tác dụng với phi kim<br />

Sn + O 2<br />

→ SnO 2<br />

Sn không tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường.<br />

Sn + 2Cl 2<br />

→ SnCl 4<br />

b) Tác dụng với axit<br />

HCl, H 2 SO 4 loãng tạo Sn(II) và hiđro<br />

HNO 3<br />

H 2 SO 4 đặc<br />

Sn + 2HCl ⟶ SnCl 2 + H 2 ↑<br />

Sn + H 2 SO 4 ⟶ SnSO 4 + H 2 ↑<br />

Sn + 4HNO 3 đặc → SnO 2 ↓ + 4NO 2 + 2H 2 O<br />

5Sn + 12HNO 3 loãng ⟶ 5Sn(NO 3 ) 2 + N 2 ↑ + 6H 2 O<br />

4Sn + 10HNO 3 ⟶ 4Sn(NO 3 ) 2 + NH 4 NO 3 + 3H 2 O<br />

Sn + 4H 2 SO 4 đặc → Sn(SO 4 ) 2 + 2SO 2 ↑ + 4H 2 O<br />

c) Tác dụng với kiềm mạnh<br />

Sn + 2NaOH đặc + 4H 2 O → Na 2 [Sn(OH) 6 ] + 2H 2 ↑<br />

3. Ứng dụng<br />

Sắt tráng thiếc dùng làm vỏ đồ hộp.<br />

Chế tạo ở trục quay (Sn-Sb-Cu); chế tạo thiếc hàn (Sn-Pb).<br />

VI. CHÌ<br />

Chì thuộc nhóm IVA, chu kì 6, số hiệu nguyên tử là 82.<br />

1. Tính chất vật lí<br />

Chì là kim loại có màu trắng hơi xanh, mềm. Kim loại nặng (D = 11,34 g/cm 3 ).<br />

2. Tính chất hóa học<br />

Chì có tính khử yếu (E 0 = − 0,13V).<br />

Trong hợp chất, chì có số oxi hóa +2 và +4. Hợp chất có số oxi hóa là +2 là phổ biến và bền hơn.<br />

a) Tác dụng với phi kim<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Với oxi: Ở nhiệt độ thường, chì bị ăn mòn bời oxi và nước.<br />

2Pb + O 2 + 2H 2 O ⟶ 2Pb(OH) 2 ↓<br />

Khi đốt nóng trong không khí<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

Pb + O 2 → PbO 2<br />

Với phi kim khác<br />

Trang 54/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Pb + Cl 2<br />

→ PbCl 2<br />

Pb + S → PbS<br />

b) Tác dụng với axit<br />

Chì không tác dụng với HCl, H 2 SO 4 loãng (do PbCl 2 và PbSO 4 không tan, phủ kín bề mặt chì).<br />

Tác dụng H 2 SO 4 đặc, nóng tạo muối Pb(HSO 4 ) 2 tan.<br />

Pb + 2H 2 SO 4 đặc → Pb(HSO 4 ) 2 + SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

Tác dụng với HNO 3 loãng nhanh hơn đặc<br />

3Pb + 8HNO 3 loãng ⟶ 3Pb(NO 3 ) 2 + 2NO ↑ + 4H 2 O<br />

Tan chậm trong kiềm đặc.<br />

Pb + 2NaOH đặc + 2H 2 O ⟶ Na 2 [Pb(OH) 4 ] + H 2 ↑<br />

3. Ứng dụng<br />

Chế tạo điện cực trong ăcquy chì.<br />

Dùng ngăn tia phóng xạ do chì hấp thụ tia gamma (γ).<br />

CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP: SAÉT<br />

I – SẮT<br />

[1] Vị trí, cấu hình electron<br />

1.1 Cấu hình electron của 26 <strong>Fe</strong> là<br />

<br />

A. [Ar]3d 6 4s 2 B. [Ar]4s 2 3d 6 C. [Ar]3d 5 4s 2 D. [Ar]4s 1 3d 6<br />

1.2 Vị trí của <strong>Fe</strong> trong bảng tuần hoàn là<br />

A. chu kì 3, nhóm IIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.<br />

C. chu kì 3, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

1.3 Khẳng định nào sau đây về nguyên tố <strong>Fe</strong> là đúng?<br />

A. có 3e ở lớp ngoài cùng. B. có 4 lớp electron.<br />

C. có số oxi hóa là +2 và +3. D. thuộc nguyên tố p.<br />

1.4 Tính chất nào dưới đây không phải của <strong>Fe</strong>?<br />

A. kim loại nặng, khó nóng chảy. B. màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.<br />

C. dẫn điện và nhiệt tốt. D. có tính nhiễm từ.<br />

1.5 Tính chất nào sau đây đúng của sắt?<br />

A. kim loại nhẹ. B. dẫn điện kém. C. dẫn nhiệt kém. D. dễ nhiễm từ.<br />

1.6 Xét một số tính chất sau:<br />

(1) Nhiệt độ nóng chảy 1540 0 C. (2) Màu trắng xám.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(3) Dẫn điện tốt hơn Al. (4) Dẫn nhiệt kém hơn Al.<br />

(5) Dễ nhiễm từ. (6) Khối lượng riêng lớn.<br />

Số tính chất của <strong>Fe</strong> là<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 55/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

[2] Tính chất hóa học<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2.1 Khẳng định nào sau đây về tính khử của <strong>Fe</strong> là đúng?<br />

A. Mạnh hơn Al. B. Yếu hơn Sn. C. Mạnh hơn Zn. D. Xếp loại trung bình.<br />

2.2 Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với <strong>Fe</strong> tạo <strong>Fe</strong>(II)?<br />

A. O 2 , HNO 3 B. S, H 2 O. C. Cl 2 , CuSO 4 . D. AgNO 3 dư, HCl.<br />

2.3 Trong số các chất oxi hóa: S, Cl 2 , HCl, H 2 SO 4 đặc nóng, HNO 3 loãng, CuSO 4 , AgNO 3 . Có bao nhiêu chất khi tác<br />

dụng với <strong>Fe</strong> có khả năng tạo <strong>Fe</strong>(III)?<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

2.4 Khẳng định nào sau đây về <strong>Fe</strong> là đúng?<br />

A. Tác dụng với dd HCl tạo <strong>Fe</strong>Cl 3 .<br />

B. Tác dụng với Cl 2 ở nhiệt độ cao tạo <strong>Fe</strong>Cl 2 .<br />

C. Tác dụng với clo ẩm ở nhiệt độ thường tạo <strong>Fe</strong>Cl 3 .<br />

D. A, B, C đều sai.<br />

2.5 Trong phản ứng: <strong>Fe</strong> + H 2 SO 4 đặc → <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O, có bao nhiêu nguyên tử <strong>Fe</strong> bị oxi hóa và bao nhiêu<br />

phân tử H 2 SO 4 bị khử?<br />

A. 2 và 4 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 2 và 5<br />

2.6 Xét các khẳng định sau về tính chất hóa học của <strong>Fe</strong>:<br />

(1) Tác dụng với HNO 3 có thể tạo ra <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 .<br />

(2) Tác dụng với dung dịch AgNO 3 có thể tạo ra <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 .<br />

(3) Ở nhiệt độ thường không tác dụng với khí clo khô.<br />

(4) Hợp kim <strong>Fe</strong>-C trong không khí ẩm có thể chuyển thành <strong>Fe</strong> 2 O 3 .<br />

Số khẳng định đúng là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

2.7 Trong số các dung dịch sau: CuSO 4 , AgNO 3 , <strong>Fe</strong>Cl 3 , Sn(NO 3 ) 2 , HCl, HNO 3 đặc nguội, <strong>Cr</strong>Cl 2 . Số dung dịch có thể<br />

oxi hóa <strong>Fe</strong> thành ion tan vào nước là<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4<br />

2.8 Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?<br />

A. <strong>Fe</strong> + 2HNO 3 (loãng) → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + H 2<br />

B. 2<strong>Fe</strong> + 6HNO 3 (loãng) → 2<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 3H 2<br />

C. <strong>Fe</strong> + 4HNO 3 (đặc, nóng) → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 + 4NO 2 + 4H 2 O<br />

D. <strong>Fe</strong> + 6HNO 3 (đặc, nóng) → <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O<br />

2.9 Cho ít bột sắt vào dung dịch HNO 3 loãng dư, hiện tượng quan sát được là:<br />

A. Sắt tan, tạo dung dịch không màu.<br />

B. Sắt tan, có khí không màu dễ hóa nâu.<br />

C. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, có khí nâu.<br />

D. Sắt tan, tạo dung dịch lục nhạt, có khí nâu.<br />

2.10 Khi nung nóng <strong>Fe</strong> với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt(II)?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. S B. Cl 2 C. HNO 3 dư D. O 2<br />

2.11 Chất có thể oxi hóa <strong>Fe</strong> thành <strong>Fe</strong> 3+ là<br />

A. HCl B. H 2 SO 4 loãng C. <strong>Fe</strong>Cl 3 D. Hg(NO 3 ) 2<br />

2.12 Hòa tan hết cùng một lượng <strong>Fe</strong> trong H 2 SO 4 loãng (1) và H 2 SO 4 đặc nóng (2) thì số mol khí sinh ra ở<br />

A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1)<br />

2.13 Nhúng thanh <strong>Fe</strong> vào dung dịch CuSO 4 một thời gian. Hiện tượng quan sát được là<br />

Trang 56/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Thanh <strong>Fe</strong> nhuốm đen, dung dịch phai màu xanh.<br />

B. Thanh <strong>Fe</strong> nhuốm đỏ, dung dịch phai màu xanh.<br />

C. Thanh <strong>Fe</strong> không đổi màu, dung dịch phai màu lục nhạt.<br />

D. Thanh <strong>Fe</strong> mất màu đỏ, dung dịch có màu xanh đậm dần.<br />

2.14 Phương trình phản ứng điều chế <strong>Fe</strong>Cl 2 nào sau đây đúng?<br />

A. <strong>Fe</strong> (nóng đỏ) + Cl 2 → <strong>Fe</strong>Cl 2 B. <strong>Fe</strong> + 2NaCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + 2Na<br />

C. <strong>Fe</strong> + CuCl 2 → <strong>Fe</strong>Cl 2 + Cu D. <strong>Fe</strong>SO 4 + 2KCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + K 2 SO 4<br />

2.15 Có thể loại bỏ <strong>Fe</strong> và Zn ra khỏi hỗn hợp <strong>Fe</strong>, Zn, Ag bằng dung dịch nào sau đây?<br />

A. CuSO 4 B. ZnSO 4 C. <strong>Fe</strong>Cl 3 D. HCl<br />

2.16 Cho <strong>Fe</strong> vào dung dịch HNO 3 loãng dư sinh ra một chất khí không màu, hóa nâu trong không khí. Tỉ lệ mol của<br />

<strong>Fe</strong> và HNO 3 đã tham gia phản ứng là<br />

A. 1 : 2 B. 1 : 1 C. 1 : 4 D. 1 : 6<br />

2.17 Phương trình nào dưới đây đúng qui luật bảo toàn điện tích?<br />

A. <strong>Fe</strong> + 2e → <strong>Fe</strong> 2+ B. <strong>Fe</strong> 2+ + 2e → <strong>Fe</strong> 3+ C. <strong>Fe</strong> 2+ → <strong>Fe</strong> 3+ + 1e D. <strong>Fe</strong> + 2e → <strong>Fe</strong> 3+<br />

2.18 Cho <strong>Fe</strong> tác dụng với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)?<br />

A. S B. Cl 2 C. HNO 3 dư D. O 2<br />

2.19 Chọn phương trình điều chế <strong>Fe</strong>Cl 2 phù hợp với thực tế.<br />

A. <strong>Fe</strong> + Cl 2 → <strong>Fe</strong>Cl 2 B. <strong>Fe</strong> + 2NaCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + 2Na<br />

C. <strong>Fe</strong> + CuCl 2 → <strong>Fe</strong>Cl 2 + Cu D. <strong>Fe</strong>SO 4 + 2KCl → <strong>Fe</strong>Cl 2 + K 2 SO 4<br />

2.20 Chọn phương trình điều chế <strong>Fe</strong>Cl 3 phù hợp với thực tế.<br />

A. 2<strong>Fe</strong> + 6HCl → 2<strong>Fe</strong>Cl 3 + 3H 2 B. <strong>Fe</strong> + 3AgCl → <strong>Fe</strong>Cl 3 + 3Ag<br />

C. <strong>Fe</strong>(OH) 3 + 3NaCl → <strong>Fe</strong>Cl 3 + 3NaOH D. 2<strong>Fe</strong> + 3Cl 2 → 2<strong>Fe</strong>Cl 3<br />

2.21 Trong số các kim loại Cu, Ag, <strong>Fe</strong> và Hg, kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối Cu(NO 3 ) 2 ,<br />

AgNO 3 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 ?<br />

A. <strong>Fe</strong> B. Hg C. Cu D. Ag<br />

2.22 Trong số các chất: Cl 2 , HCl, AgCl, CuCl 2 , <strong>Fe</strong>Cl 3 , ZnCl 2 , có bao nhiêu chất khi cho tác dụng với <strong>Fe</strong> sẽ tạo ra<br />

<strong>Fe</strong>Cl 2 ?<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

[3] Trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng<br />

3.1 Quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm trong tự nhiên là<br />

A. hematit B. xiđerit C. manhetit D. pirit<br />

3.2 Quặng hematit đỏ có thành phần chính là<br />

A. <strong>Fe</strong> 2 O 3 .nH 2 O B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong>S 2<br />

3.3 <strong>Fe</strong> 3 O 4 là thành phần chính của quặng sắt tên là<br />

A. manhetit B. hematit C. xiđerit D. pirit<br />

3.4 Loại quặng sắt khi tác dụng với dung dịch HCl có tạo khí CO 2 có tên là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. manhetit B. hematit C. xiđerit D. pirit<br />

3.5 Tên của các quặng chứa <strong>Fe</strong>CO 3 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 3 O 4 , <strong>Fe</strong>S 2 lần lượt là:<br />

A. Hematit; pirit; manhetit; xiđerit. B. Xiđerit; manhetit; pirit; hematit.<br />

C. Xiđerit; hematit; manhetit; pirit. D. Pirit; hematit; manhetit; xiđerit.<br />

3.6 Nhận định nào sau đây về sắt là không đúng?<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 57/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. Có trong hemoglobin của máu, có vai trò vận chuyển oxi, duy trì sự sống.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Chiếm 5% khối lượng vỏ Trái Đất.<br />

C. Có trong thiên thạch dưới dạng <strong>Fe</strong> tự do.<br />

D. Trong tự nhiên, tồn tại nhiều nhất dưới dạng hiđroxit.<br />

3.7 Một loại quặng sắt đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra khí màu nâu,<br />

dung dịch thu được tác dụng với dung dịch BaCl 2 tạo kết tủa trắng không tan trong axit. Tên của quặng đã dùng là<br />

A. manhetit B. hematit C. xiđerit D. pyrit<br />

[4] Toán sắt<br />

4.1 Đốt một kim loại trong bình đựng khí clo, thu được 32,5 gam muối clorua và thể tích khí clo trong bình giảm<br />

6,72 lít (đkc). Kim loại đã dùng là<br />

A. Zn B. <strong>Fe</strong> C. <strong>Cr</strong> D. Sn<br />

4.2 Hòa tan 2 gam một kim loại bằng lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 5,43 gam muối sunfat. Kim loại đã<br />

dùng là<br />

A. Na B. <strong>Fe</strong> C. Ca D. Al<br />

4.3 Cho 20 gam hỗn hợp <strong>Fe</strong> và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H 2 thoát ra. Cô cạn dung dịch,<br />

khối lượng chất rắn thu được là<br />

A. 91 gam B. 27,1 gam C. 55,5 gam D. 64,375 gam<br />

4.4Hòa tan 15 gam kim loại X trong dung dịch HCl, thu được dung dịch muối trong đó X có số oxi hóa +2 và 6 lít<br />

khí hiđro (đktc). Kim loại X là<br />

A. Mg B. Zn C. <strong>Fe</strong> D. Ni<br />

4.5Ngâm một lá kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Khi thu được 336 ml khí hiđro (đkc) thì<br />

khối lượng lá M giảm 1,68%. Kim loại M là<br />

A. Zn B. <strong>Fe</strong> C. Al D. Na<br />

4.6Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO 4 , sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng<br />

4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là<br />

A. 1,9990 gam B. 1,9999 gam C. 0,3999 gam D. 2,1000 gam<br />

4.7Hòa tan 14 gam kim loại M trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư thu được 50 gam muối. Thể tích khí SO 2 duy<br />

nhất thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là<br />

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,4 lít<br />

4.8Hòa tan hoàn toàn m gam <strong>Fe</strong> trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 0,56 lít khí NO là sản phẩm duy nhất<br />

(đkc). Giá trị của m là<br />

A. 2,8 B. 1,4 C. 5,6 D. 4,2<br />

4.9Cho một lượng <strong>Fe</strong> vào dung dịch HNO 3 loãng. Sau phản ứng, thu được 5,6 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất<br />

(đkc). Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là<br />

A. 2 mol B. 4 mol C. 1 mol D. không xác định<br />

4.10Cho m gam hỗn hợp Al và <strong>Fe</strong> phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,24 lít khí NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất (đkc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí H 2<br />

(đkc). Giá trị của m là<br />

A. 8,3 B. 4,15 C. 4,3 D. 6,95<br />

4.11Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp <strong>Fe</strong>, Cu trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 0,896 lít khí NO là sản phẩm khử<br />

duy nhất (đkc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1,28 gam B. 0,96 gam C. 1,6 gam D. 1,92 gam<br />

4.12Cho 3,36 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO 3 (loãng, dư) thu được 14,52 gam muối. Thể tích khí NO<br />

ở điều kiện chuẩn (sản phẩm khử duy nhất) đã sinh ra là<br />

A. 2,24 lít B. 1,68 lít C. 1,344 lít D. 3,36 lít<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 58/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4.13Cho 0,1 mol <strong>Fe</strong> tác dụng với dung dịch loãng chứa 0,3 mol HNO 3 . Khi phản ứng hoàn toàn, thu được khí NO<br />

(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch trong đó có m gam <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 (khan). Giá trị của m là<br />

A. 3,63 gam B. 12,1 gam C. 6,05 gam D. 7,26 gam<br />

4.14Cho 6,72 gam <strong>Fe</strong> tác dụng với 200 ml dung dịch HNO 3 2M đến phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm khử duy nhất là<br />

NO. Khối lượng muối (khan) thu được là<br />

A. 25,32 gam B. 26,44 gam C. 32,14 gam D. 25,22 gam<br />

4.15Cho 8,4 gam <strong>Fe</strong> tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 24,4 gam<br />

<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 . Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là<br />

A. 0,3 mol B. 0,43 mol C. 0,5 mol D. 0,53 mol<br />

4.16Hòa tan hoàn toàn 2 gam kim loại X trong lượng dư dung dịch HNO 3 thu được 0,8 lít khí NO ở điều kiện chuẩn<br />

(sản phẩm khử duy nhất). Kim loại đã dùng là<br />

A. <strong>Fe</strong> B. Al C. Ag D. Ca<br />

4.17Cho 16,8 gam <strong>Fe</strong> tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, tạo NO là sản phẩm khử duy nhất. Phản ứng kết thúc thì<br />

thu được 66,4 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là<br />

A. 1,2 mol B. 1,07 mol C. 0,6 mol D. 0,92 mol<br />

4.18Cho 28 gam <strong>Fe</strong> vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO 3 , kết thúc phản ứng thu được chất rắn X và sau khi cô cạn<br />

dung dịch muối thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 31,4 B. 96,2 C. 118,8 D. 108<br />

4.19Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp bột gồm <strong>Fe</strong>, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO 3 lấy dư, thu được m<br />

gam hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Giá trị của m là<br />

A. 17 B. 7,6 C. 9,6 D. kết quả khác<br />

4.20Cho hỗn hợp bột gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol <strong>Fe</strong> tác dụng với 400 ml dung dịch AgNO 3 0,2M. Dung dịch thu<br />

được sau phản ứng có chứa những chất tan nào?<br />

A. Al(NO 3 ) 3 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , AgNO 3 . B. Al(NO 3 ) 3 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , AgNO 3 .<br />

C. Al(NO 3 ) 3 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 . D. Al(NO 3 ) 3 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 .<br />

4.21Ngâm thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 0,2M và AgNO 3 0,2M. Sau một<br />

thời gian, khối lượng thanh kim loại là 101,72 gam, giả thiết các kim loại sau phản ứng bám hết vào thanh sắt. Khối<br />

lượng <strong>Fe</strong> đã phản ứng là<br />

A. 1,4 gam B. 2,8 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam<br />

4.22X là oxit của kim loại M (hóa trị n) có chứa 30% oxi theo khối lượng. Để hòa tan m gam X cần dùng 120 ml<br />

dung dịch H 2 SO 4 0,2M. Giá trị của m là<br />

A. 1,28 B. 0,96 C. 1,392 D. 0,816<br />

II – <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CỦA SẮT<br />

[1] Hợp chất sắt (II)<br />

1.1Tính chất nào sau đây không phải của <strong>Fe</strong>O?<br />

A. Màu đen, dễ tan trong nước. B. Không tồn tại trong tự nhiên.<br />

C. Dễ bị oxi hóa thành sắt (III). D. Có tính chất của oxit bazơ.<br />

1.2<strong>Fe</strong>O thể hiện tính khử khi tác dụng với<br />

A. HCl B. H 2 SO 4 loãng C. CO, t 0 D. HNO 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1.3<strong>Fe</strong>O thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với<br />

A. HCl B. H 2 SO 4 loãng C. CO, t 0 D. HNO 3<br />

1.4Trong phương trình phản ứng hòa tan <strong>Fe</strong>O bằng HNO 3 loãng, tỉ lệ mol giữa <strong>Fe</strong>O với HNO 3 tham gia phản ứng là<br />

A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 10 D. 3 : 8<br />

1.5Trong phương trình phản ứng hòa tan <strong>Fe</strong>O bằng HNO 3 loãng, tỉ lệ mol giữa <strong>Fe</strong>O với NO <br />

<br />

tham gia phản ứng là<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 59/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 3 : 8<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1.6 Những nhận định dưới đây dành cho thí nghiệm hòa tan <strong>Fe</strong>O trong dung dịch HNO 3 loãng dư:<br />

(1) Chất rắn màu đen sẽ bị hòa tan hoàn toàn.<br />

(2) Chất khí sinh ra không màu, không hóa nâu trong không khí.<br />

(3) Dung dịch thu được có màu vàng nâu của sắt (III).<br />

Số nhận định đúng với thực tế là<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

1.7 Điều chế <strong>Fe</strong>O bằng cách nào đúng?<br />

A. Đốt <strong>Fe</strong> trong oxi dư. B. Nung <strong>Fe</strong>(OH) 2 trong không khí.<br />

C. Cho CO qua <strong>Fe</strong> 2 O 3 ở 500 0 C. D. A và B đều đúng.<br />

1.8 Để khử 1 mol <strong>Fe</strong> 2 O 3 thành <strong>Fe</strong>O cần dùng bao nhiêu mol CO?<br />

A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol<br />

1.9 Phản ứng nào dưới đây không thể dùng để điều chế <strong>Fe</strong>O?<br />

A. Nhiệt phân <strong>Fe</strong>(OH) 2 trong điều kiện không có không khí.<br />

B. Nhiệt phân <strong>Fe</strong>CO 3 trong điều kiện không có không khí.<br />

C. Nhiệt phân <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 trong điều kiện không có không khí.<br />

D. Cho khí CO qua <strong>Fe</strong> 2 O 3 ở 500 0 C.<br />

1.10 Có thể dùng thuốc thử nào để phân biệt 3 chất rắn: <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong>O, CuO?<br />

A. dd KOH B. dd HNO 3 C. dd HCl D. dd AgNO 3<br />

1.11 Phản ứng nào sau đây không thể sử dụng để điều chế <strong>Fe</strong>O?<br />

A. Nung <strong>Fe</strong>(OH) 2 trong chân không. B. Nung <strong>Fe</strong>CO 3 trong chân không.<br />

C. Nung <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 trong chân không. D. Khử <strong>Fe</strong> 2 O 3 bằng CO ở 500 – 600 0 C.<br />

1.12 Dưới đây là kết quả nghiên cứu tính chất của một số hợp chất của sắt:<br />

(1) Chất rắn, màu trắng hơi xanh. (2) Tan trong nước.<br />

(3) Chuyển màu nâu đỏ trong không khí. (4) Có tính bazơ yếu.<br />

(5) Tan trong dung dịch kiềm. (6) Có thể bị nhiệt phân hủy thành oxit.<br />

Có bao nhiêu tính chất nêu trên là của <strong>Fe</strong>(OH) 2 ?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

1.13 Dưới đây là kết quả nghiên cứu tính chất của một số hợp chất của sắt:<br />

(1) Không bị nhiệt phân hủy. (2) Chất kết tủa màu trắng hơi xanh.<br />

(3) Trong không khí chuyển sang màu nâu đỏ. (4) Bị nhiệt phân thành <strong>Fe</strong> 2 O 3 trong không khí.<br />

(5) Không tác dụng với HCl.<br />

Có bao nhiêu tính chất nêu trên là của <strong>Fe</strong>(OH) 2 ?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

1.14 Cho dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 vào dung dịch NaOH. Hiện tượng quan sát được là<br />

A. có kết tủa trắng xanh rồi tan. B. có kết tủa trắng xanh rồi chuyển nâu đỏ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. có kết tủa nâu đỏ. D. có kết tủa vàng nâu.<br />

1.15 Trong phương trình phản ứng: a<strong>Fe</strong>(OH) 2 + bO 2 + cH 2 O → …<br />

Nếu cho b = 1 thì tổng a + c có giá trị là<br />

A. 4 B. 2 C. 6 D. 5<br />

1.16 Nung nóng <strong>Fe</strong>(OH) 2 trong không khí thì chất rắn thu được khi phản ứng hoàn toàn là<br />

A. <strong>Fe</strong>O B. <strong>Fe</strong>CO 3 C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

Trang 60/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1.17 Trong số các thí nghiệm sau (thực hiện trong điều kiện không có không khí):<br />

(1) Sắt tác dụng với nước. (2) <strong>Fe</strong>O tác dụng với nước.<br />

(3) Muối sắt (II) tác dụng với kiềm.<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm điều chế được <strong>Fe</strong>(OH) 2 ?<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

1.18 Phản ứng giữa cặp chất nào dươci đây không tạo ra được muối sắt (II)?<br />

A. <strong>Fe</strong>O + HCl B. <strong>Fe</strong>(OH) 2 + H 2 SO 4 (loãng)<br />

C. <strong>Fe</strong>CO 3 + HNO 3 (loãng) D. <strong>Fe</strong> + <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3<br />

1.19 Để bảo quản dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt (III) cần thêm vào dung dịch một ít hóa<br />

chất nào sau đây?<br />

A. <strong>Fe</strong> B. Ag C. Cl 2 D. HNO 3<br />

1.20 Thí nghiệm nào sau đây điều chế được <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 ?<br />

A. <strong>Fe</strong> tác dụng với HNO 3 loãng dư. B. <strong>Fe</strong> tác dụng với HNO 3 đặc, nóng, dư.<br />

C. <strong>Fe</strong> tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư. D. <strong>Fe</strong> tác dụng với dung dịch Cu(NO 3 ) 2 dư.<br />

1.21 Xét bản chất của phản ứng: 2<strong>Fe</strong>Cl 2 + Cl 2 → 2<strong>Fe</strong>Cl 3 . Nhận xét nào không đúng?<br />

A. <strong>Fe</strong> 2+ đã khử Cl 2 . B. Cl 2 đã oxi hóa <strong>Fe</strong> 2+ .<br />

C. <strong>Fe</strong> 2+ bị oxi hóa thành <strong>Fe</strong> 3+ . D. <strong>Fe</strong> 2+ đã oxi hóa Cl 2 .<br />

1.22 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể dùng để điều chế các muối <strong>Fe</strong>(II)?<br />

A. <strong>Fe</strong>O + HCl B. <strong>Fe</strong>(OH) 2 + H 2 SO 4 (loãng)<br />

C. <strong>Fe</strong>CO 3 + HNO 3 (loãng) D. <strong>Fe</strong> + <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 .<br />

[2] Hợp chất sắt (III)<br />

2.1 Dùng CO khử sắt (III) oxit có thể sinh ra những chất nào?<br />

A. <strong>Fe</strong> B. <strong>Fe</strong>O C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. A, B, C đúng<br />

2.2 Sắt (III) oxit:<br />

A. Là chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước.<br />

B. Là oxit kém bền, bị khử thành <strong>Fe</strong> ngay ở nhiệt độ thường.<br />

C. Được tìm thấy trong tự nhiên trong quặng manhetit.<br />

D. Chỉ được điều chế bằng cách nhiệt phân <strong>Fe</strong>(OH) 3 ở nhiệt độ cao.<br />

2.3 Cho hỗn hợp Al 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 , CuO tác dụng với H 2 dư ở nhiệt độ cao. Hỗn hợp rắn thu được gồm:<br />

A. Al 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 , Cu. B. Al 2 O 3 , <strong>Fe</strong>, Cu. C. Al, <strong>Fe</strong>, Cu. D. Al, <strong>Fe</strong> 2 O 3 , CuO.<br />

2.4 Xem xét một số thí nghiệm sau:<br />

(1) Nung nóng hỗn hợp Al và <strong>Fe</strong> 2 O 3 . (2) Cho khí CO dư qua <strong>Fe</strong> 2 O 3 ở nhiệt độ cao.<br />

(3) Hòa tan <strong>Fe</strong> 2 O 3 trong dd HCl rồi điện phân. (4) Cho khí H 2 dư qua <strong>Fe</strong> 2 O 3 ở nhiệt độ cao.<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm có thể dùng để điều chế <strong>Fe</strong>?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

2.5 Sắt (III) hiđroxit có tính chất nào sau đây?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Có tính bazơ yếu. B. Bị nhiệt phân thành <strong>Fe</strong>O.<br />

C. Có tính khử khi tác dụng với HNO 3 . D. Có tính oxi hóa khi tác dụng với Mg.<br />

2.6 Có thể điều chế <strong>Fe</strong>(OH) 3 bằng cách nào?<br />

A. Cho <strong>Fe</strong> 2 O 3 tác dụng với nước. B. Cho <strong>Fe</strong> 2 O 3 tác dụng với NaOH.<br />

C. Cho muối sắt(III) tác dụng với axit. D. Cho dung dịch muối sắt (III) tác dụng với kiềm.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 61/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2.7 Dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Zn B. <strong>Fe</strong> C. Cu D. Ag<br />

2.8 Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?<br />

A. Thêm dd NaOH vào dd <strong>Fe</strong>Cl 3 thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.<br />

B. Thêm bột <strong>Fe</strong> vào lượng dư dd AgNO 3 thì dd chuyển màu lục nhạt.<br />

C. <strong>Fe</strong>(OH) 3 tan vào dd H 2 SO 4 sẽ hình thành dung dịch màu vàng nâu.<br />

D. Thêm dư <strong>Fe</strong> vào dd <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 thấy dung dịch màu vàng nâu chuyển sang xanh nhạt.<br />

2.9 Thêm dung dịch KOH vào dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 sẽ thấy<br />

A. xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh. B. xuất hiện kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí.<br />

C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ sau đó tan. D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.<br />

2.10 Thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng hiện tượng?<br />

A. Dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 có màu vàng nâu, thêm dung dịch NaOH vào sẽ xuất hiện kết tủa đỏ nâu.<br />

B. <strong>Fe</strong> tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 thấy xuất hiện dung dịch màu xanh nhạt.<br />

C. Hòa tan <strong>Fe</strong>(OH) 3 vào dd H 2 SO 4 thấy tạo dung dịch màu vàng nâu.<br />

D. Thêm Cu vào dung dịch <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 thì dd chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.<br />

2.11 Hiện tượng quan sát được khi trộn lẫn các dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 và Na 2 CO 3 là<br />

A. kết tủa trắng hơi xanh. B. kết tủa đỏ nâu.<br />

C. kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí. D. kết tủa trắng và có sủi bọt khí.<br />

2.12 Cách nào sau đây có thể điều chế được <strong>Fe</strong> từ fe(OH) 3 ?<br />

A. Điện phân nóng chảy <strong>Fe</strong>(OH) 3 . B. Chuyển thành <strong>Fe</strong>Cl 3 rồi tác dụng với Cu.<br />

C. Chuyển thành <strong>Fe</strong> 2 O 3 rồi tác dụng với CO. D. Tác dụng với Zn.<br />

2.13 Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Cu, <strong>Fe</strong> mà chỉ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng Ag tách ra vẫn<br />

giữ nguyên khối lượng ban đầu. Có thể dùng dung dịch muối nào sau đây?<br />

A. AgNO 3 B. <strong>Fe</strong>Cl 3 C. Cu(NO 3 ) 2 D. Hg(NO 3 ) 2<br />

2.14 Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 và Na 2 CO 3 .<br />

A. Kết tủa trắng. B. Kết tủa đỏ nâu.<br />

C. Kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí. D. Kết tủa trắng và sủi bọt khí.<br />

2.15 Có ba lọ đựng ba hỗn hợp: <strong>Fe</strong> + <strong>Fe</strong>O; <strong>Fe</strong> + <strong>Fe</strong> 2 O 3 và <strong>Fe</strong>O và <strong>Fe</strong> 2 O 3 . Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào<br />

dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?<br />

A. dd HCl, dd NaOH. B. dd H 2 SO 4 đặc, dd NaOH.<br />

C. dd HNO 3 đặc, dd NaOH. D. dd NaOH, dd H 2 SO 4 đặc.<br />

[3] Toán hợp chất sắt<br />

3.1 Sấy nóng 55,6 gam <strong>Fe</strong>SO 4 .7H 2 O để chuyển hết thành tinh thể <strong>Fe</strong>SO 4 .4H 2 O. Khối lượng <strong>Fe</strong>SO 4 .4H 2 O thu được là<br />

A. 22,4 gam B. 44,8 gam C. 33,6 gam D. 11,2 gam<br />

3.2 Khối lượng <strong>Fe</strong>O và thể tích dung dịch H 2 SO 4 2M (loãng) cần thiết để điều chế được 41,7 gam <strong>Fe</strong>SO 4 .7H 2 O với<br />

hiệu suất 100% lần lượt là:<br />

A. 10,8 gam và 0,075 ml. B. 10,8 gam và 75 ml.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. 5,4 gam và 75 ml. D. 5,4 gam và 0,075 ml.<br />

3.3 Khi điều chế 55,6 gam <strong>Fe</strong>SO 4 .7H 2 O bằng phản ứng của <strong>Fe</strong> với H 2 SO 4 loãng đã giải phóng một thể tích khí hiđro<br />

ở điều kiện chuẩn là<br />

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít<br />

3.4 Thể tích dung dịch HNO 3 2M (loãng) cần để hòa tan 10,8 gam <strong>Fe</strong>O là<br />

A. 0,25 ml B. 250 ml C. 0,2 ml D. 200 ml<br />

Trang 62/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3.5 Nếu hòa tan m gam <strong>Fe</strong>O bằng dung dịch HCl 2M thì cần 150 ml, nếu hòa tan cũng m <strong>Fe</strong>O bằng dung dịch HNO 3<br />

4M (loãng) thì thể tích dung dịch axit cần là<br />

A. 125 ml B. 250 ml C. 200 ml D. 400 ml<br />

3.6 Để hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hơp <strong>Fe</strong>O và <strong>Fe</strong> 2 O 3 cần dùng V lít dung dịch HNO 3 2M. Khi phản ứng kết<br />

thúc, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và trong dung dịch có 96,8 gam muối <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 . Giá trị của V là<br />

A. 0,62 B. 620 C. 0,58 D. 580<br />

3.7 X là hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong> và <strong>Fe</strong>O trộn theo tỉ lệ mol 1: 3. Khi hòa tan hết 27,2 gam X bằng V ml dung dịch HNO 3<br />

4M đã sinh ra muối <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 và NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là<br />

A. 0,35 B. 350 C. 0,259 D. 259<br />

3.8 Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 1M và <strong>Fe</strong>SO 4 1,2M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Lọc lấy<br />

kết tủa rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được là<br />

A. 17,6 B. 9,6 C. 13,6 D. 8,8<br />

3.9 Cho 100 ml dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 0,3M tác dụng với 224 ml khí clo (đkc). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thì khối<br />

lượng muối khan thu được là<br />

A. 4,52 gam B. 4,875 gam C. 4,165 gam D. kết quả khác<br />

3.10 Với 200 ml dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 0,15M có thế hòa tan tối đa x gam bột Cu hoặc y gam bột sắt. Giá trị của x, y lần<br />

lượt là:<br />

A. 0,64 gam và 0,56 gam. B. 0,96 gam và 0,84 gam.<br />

C. 0,64 gam và 0,84 gam. D. 0,96 gam và 0,56 gam.<br />

3.11 Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột gồm 23,2 gam <strong>Fe</strong> 3 O 4 và 5,4 gam Al. Sau khi phản ứng hoàn toàn,<br />

hòa tan hết hỗn hợp vào dung dịch HCl 1M. Số mol HCl tối thiểu cần dùng là<br />

A. 0,7 mol B. 0,65 mol C. 1,25 mol D. 1,05 mol<br />

3.12 Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột gồm 21,6 gam <strong>Fe</strong>O và 5,4 gam Al. Sau khi phản ứng hoàn toàn,<br />

hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HNO 3 , phản ứng tạo NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa hai muối<br />

nhôm nitrat và sắt (III) nitrat. Số mol HNO 3 đã dùng là<br />

A. 1,8 mol B. 1,6 mol C. 1,5 mol D. 1,4 mol<br />

3.13 Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột gồm 16 gam <strong>Fe</strong> 2 O 3 và 5,4 gam Al. Sau khi phản ứng hoàn toàn,<br />

hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HNO 3 loãng. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở điều kiện chuẩn<br />

là<br />

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít<br />

3.14 Cho 40,6 gam hỗn hợp Al 2 O 3 , <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch H 2 SO 4 2M (loãng). Khối<br />

lượng muối khan thu được sau phản ứng là<br />

A. 168,6 gam B. 104,6 gam C. 117,4 gam D. 102,4 gam<br />

3.15 Để hòa tan hoàn toàn 22 gam hỗn hợp <strong>Fe</strong> và <strong>Fe</strong>O cần dùng 325 ml dung dịch HNO 3 4M. Sau phản ứng, thu<br />

được dung dịch chỉ có <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 và khí thoát ra là NO duy nhất. Tỉ lệ số mol <strong>Fe</strong> và <strong>Fe</strong>O trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 4 : 3 D. 3 : 2<br />

3.16 Cho 200 ml dung dịch X chứa <strong>Fe</strong>Cl 2 xM và <strong>Fe</strong>Cl 3 yM tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Lượng kết tủa<br />

thu được, nếu nung trong không khí thì thu được 4 gam chất rắn; còn nếu nung trong điều kiện không có không khí<br />

thì thu được 3,84 gam chất rắn. Giá trị của x, y lần lượt là:<br />

A. 0,15 và 0,1. B. 0,1 và 0,15. C. 0,12 và 0,15. D. 0,1 và 0,12.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3.17 Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>SO 4 0,1M và <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 0,15M cho tác dụng với lượng dư Ba(OH) 2 . Lọc<br />

lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn thu được là<br />

A. 23,23 B. 32,03 C. 31,87 D. 23,07<br />

3.18 Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>Cl 2 0,3M và <strong>Fe</strong>Cl 3 xM tác dụng với 224 ml khí clo (đkc). Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thì thu được 6,145 gam muối khan. Giá trị của x là<br />

A. 1,27 B. 1,625 C. 2,335 D. kết quả khác<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 63/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

3.19 Đốt cháy 12,32 gam bột sắt trong bình chứa 6,72 lít khí clo (đkc). Sau khi phản ứng hoàn toàn, thêm nước vào<br />

bình rồi lắc cho chất rắn tan hết. Thêm tiếp dung dịch NaOH đến dư thì khối lượng kết tủa thu được là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 19,8 gam B. 23,54 gam C. 20,82 gam D. 22,52 gam<br />

3.20 Thêm 6,4 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>Cl 3 1,5M và AlCl 3 1M, lắc đều ống nghiệm cho<br />

đến khi phản ứng hoàn toàn. Thêm dư dung dịch NaOH vào thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 30,4 B. 28,7 C. 40,2 D. 38,5<br />

3.21 Khử m gam <strong>Fe</strong>O bằng CO ở nhiệt độ cao thì thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết lượng X, cần 700 ml<br />

dung dịch HNO 3 2M, thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt (III) nitrat và 4,48 lít khí NO (đkc) là sản phẩm khử duy<br />

nhất. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng khử <strong>Fe</strong>O lần lượt là:<br />

A. 28,8 và 50%. B. 28,8 và 25%. C. 14,4 và 50%. D. 14,4 và 25%.<br />

III – <strong>HỢP</strong> KIM CỦA SẮT<br />

1 Hàm lượng cacbon trong gang có giá trị khoảng<br />

A. < 1% B. < 2% C. 2% − 5% D. 1% − 5%<br />

2 Những nguyên tố chiếm một tỉ lệ nhỏ trong gang gồm<br />

A. Si, Mg, S, P,… B. Si, Mn, S, P,… D. Ni, <strong>Cr</strong>, Mg,… D. Ni, <strong>Cr</strong>, Mn,…<br />

3 Gang xám là loại gang<br />

A. chứa ít cacbon, màu xám. B. chứa cacbon dạng than chì.<br />

C. chủ yếu dùng để luyện thép. D. B và C đều đúng.<br />

4 Gang trắng là loại gang<br />

A. chứa cacbon chủ yếu dạng xementit. B. chứa cacbon nhiều, màu trắng.<br />

C. chủ yếu dùng để đúc bệ máy. D. chứa cacbon dạng than chì<br />

5 Nguyên tắc sản xuất gang là<br />

A. loại bỏ tạp chất ra khỏi quặng sắt trong lò cao.<br />

B. tách oxi khỏi quặng sắt bằng nhôm trong lò cao.<br />

C. giảm hàm lượng Si, Mn, C, S, P trong quặng.<br />

D. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.<br />

6 Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu để sản xuất gang?<br />

A. Quặng sắt oxit B. Than cốc C. Chất chảy D. Mica<br />

7 Trong quá trình luyện quặng hematit đỏ thành gang, theo trình tự thì phản ứng xảy ra đầu tiên là<br />

A. phản ứng cháy của than cốc. B. phản ứng khử CO 2 thành CO.<br />

C. phản ứng khử <strong>Fe</strong> 2 O 3 thành <strong>Fe</strong> 3 O 4 . D. phản ứng khử <strong>Fe</strong> 3 O 4 thành <strong>Fe</strong>O.<br />

8 Trong quá trình luyện quặng sắt thành gang, phản ứng nào sau đây làm cho nhiệt độ của lò vào khoảng 1300 0 C?<br />

A. phản ứng cháy của than cốc. B. phản ứng khử CO 2 thành CO.<br />

C. phản ứng khử <strong>Fe</strong> 2 O 3 thành <strong>Fe</strong> 3 O 4 . D. phản ứng khử <strong>Fe</strong> 3 O 4 thành <strong>Fe</strong>O.<br />

9 Trong các phản ứng khử oxit sắt xảy ra ở phần thân của lò cao, phản ứng khử <strong>Fe</strong>O thành <strong>Fe</strong> xảy ra ở nhiệt độ nào?<br />

A. 1800 0 C B. 400 0 C C. 500 − 600 0 C D. 700 − 800 0 C<br />

10 Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng nào tạo xỉ?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. CaCO 3<br />

<br />

CaO + CO 2 B. CaO + SiO 2<br />

<br />

CaSiO 2<br />

C. CaSiO 3<br />

<br />

CaO + SiO 2 D. Na 2 O + SiO 2<br />

<br />

Na 2 SiO 3<br />

11 Trong quá trình sản xuất gang, sau khi các phản ứng khử oxit sắt xảy ra xong, sắt lỏng sinh ra thường có hòa tan<br />

lượng nhỏ những nguyên tố nào?<br />

A. Si, Mn, C, S,… B. <strong>Cr</strong>, Mg, Si, C,… C. Mn, <strong>Cr</strong>, S, C,… D. Si, C, S, O,…<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 64/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

12 Hàm lượng sắt có trong các quặng hematit đỏ không tạp chất là<br />

A. 70% B. 48,3% C. 63,6% D. 72,4%<br />

13 Hàm lượng cacbon trong thép có giá trị trong khoảng nào?<br />

A. 0,01 − 0,02% B. 0,01 − 0,2% C. 0,1 − 2% D. 0,01 − 2%<br />

14 Loại thép cacbon chứa không quá 0,1%C là loại thép<br />

A. mềm, dễ kéo sợi, cán mỏng dùng trong xây dựng nhà cửa hoặc chế tạo bàn, ghế, xe, tàu.<br />

B. cứng, dùng chế tạo máy móc, vỏ xe bọc thép hoặc các thiết bị kim loại cần độ cứng cao.<br />

C. cứng, dùng chế tạo máy cắt gọt như máy phay kim loại, máy nghiền đá.<br />

D. mềm và không gỉ, dùng chế tạo đồ inox như bàn ghế, dụng cụ y tế.<br />

15 Loại thép bổ sung nguyên tố nào thì có đặc tính là rất cứng và không gỉ?<br />

A. Mg B. Mn C. W và <strong>Cr</strong> D. <strong>Cr</strong> và Ni<br />

16 Nguyên tắc sản xuất thép là giảm hàm lượng Si, Mn, C, S,…trong gang bằng cách<br />

A. cho gang tác dụng với chất oxi hòa mạnh.<br />

B. chuyển chúng thành chất khí thoát khỏi gang.<br />

C. oxi hóa chúng thành oxit rồi chuyển thành xỉ.<br />

D. oxi hóa chúng thành oxit dễ bay hơi và thoát khỏi gang.<br />

17 Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ và phản ứng xảy ra trong lò cao?<br />

A. C + CO 2 → 2CO (1800 0 C) B. CO + 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 → 2<strong>Fe</strong> 3 O 4 + CO 2 (400 0 C)<br />

C. CO + <strong>Fe</strong> 3 O 4 → 3<strong>Fe</strong>O + CO 2 (500 − 600 0 C) D. CO + <strong>Fe</strong>O → <strong>Fe</strong> + CO 2 (700 − 800 0 C)<br />

18 Vai trò than cốc trong quá trình luyện gang là<br />

A. cung cấp nhiệt khi cháy. B. tạo ra chất khử CO.<br />

C. tạo gang. D. Cả A, B, C<br />

19 Quá trình sản xuất gang từ quặng sắt được thực hiện trong<br />

A. lò cao B. lò quay C. lò phun D. lò điện<br />

20 Trong sản xuất gang, nếu nguyên liệu có lẫn tạp chất là SiO 2 thì chất chảy cần dùng là<br />

A. CaCO 3 B. CaCl 2 C. P 2 O 5 D. SO 2<br />

21 Trong sản xuất gang, nếu nguyên liệu có lẫn tạp chất CaO thì chất chảy cần dùng là<br />

A. C B. CaCl 2 C. P 2 O 5 D. SiO 2<br />

22 Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp oxit <strong>Fe</strong> 2 O 3 và <strong>Fe</strong> 3 O 4 bằng CO chỉ thu được 7,28 gam <strong>Fe</strong> và 4,032 lít khí CO 2<br />

(đkc). Giá trị của m là<br />

A. 10,16 B. 23,12 C. 12,32 D. Kết quả khác<br />

23 Khử hoàn toàn hỗn hợp oxit <strong>Fe</strong>O và <strong>Fe</strong> 3 O 4 bằng CO chỉ thu được 2,8 gam <strong>Fe</strong> và 1,344 lít khí CO 2 (đkc). Phần<br />

trăm khối lượng <strong>Fe</strong>O trong hỗn hợp là<br />

A. 38,29% B. 39,01% C. 61,71% D. 60,8%<br />

24 Khử hoàn toàn 5,36 gam hỗn hợp <strong>Fe</strong> 2 O 3 và <strong>Fe</strong>O người ta thu được 2,016 lít khí CO 2 (đkc). Khối lượng <strong>Fe</strong> thu<br />

được là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1,4 gam B. 2,8 gam C. 2,84 gam D. 3,92 gam<br />

25 Để khử hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp <strong>Fe</strong> và <strong>Fe</strong> 3 O 4 được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 cần dùng V lít khí CO (đkc) và<br />

sinh ra m gam <strong>Fe</strong>? Giá trị của V và m lần lượt là:<br />

A. 8,96 và 2,24. B. 8,96 và 22,4. C. 4,48 và 22,4. D. 6,72 và 2,24.<br />

26 Hòa tan 5,6 gam mẩu gang trong dung dịch HCl dư thu được 2,1728 lít khí H 2 (đkc). Hàm lượng <strong>Fe</strong> trong mẩu<br />

gang là<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 65/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 95% B. 96% C. 97% D. 98%<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

27 Hòa tan 10 gam đinh thép trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thì còn lại 0,48 gam chất không tan. Thể tích khí H 2<br />

thu được ở điều kiện chuẩn là<br />

A. 3,36 lít B. 3,584 lít C. 3,808 lít D. 4,032 lít<br />

28 Đốt 10 gam đinh sắt trong oxi dư đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 0,1568 lít CO 2 (đkc). Hàm lượng <strong>Fe</strong> trong<br />

đinh sắt là<br />

A. 99,5% B. 98,1% C. 99,2% D. 99,1%<br />

29 Cần đi từ m tấn quặng manhetit chứa 20% tạp chất để sản xuất 100 tấn gang có hàm lượng <strong>Fe</strong> là 95%. Biết lượng<br />

<strong>Fe</strong> bị hao hụt 1% trong quá trình sản xuất. Giá trị của m là<br />

A. 165,64 B. 132,51 C. 182,2 D. 200,34<br />

30 Đi từ 200 tấn quặng manhetit 20% tạp chất có thể sản xuất m tấn gang. Biết hiệu suất quá trình sản xuất là 98%<br />

và gang thu được chứa 97% <strong>Fe</strong> theo khối lượng. Giá trị của m là<br />

A. 117,06 B. 113,54 C. 110,14 D. 37,85<br />

31 Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 trong dung dịch HNO 3 thu được 448 cm 3 khí NO (đkc). Nếu hòa<br />

tan hết m gam X trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, rồi thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào thì được 7,54 gam kết tủa. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 5,45 B. 5,98 C. 5,92 D. 5,88<br />

32 Cho CO dư qua a gam X gồm <strong>Fe</strong> và <strong>Fe</strong> 3 O 4 ở nhiệt độ cao thu được 5,6 gam <strong>Fe</strong>. Để hòa tan a gam X cần 260 ml<br />

dung dịch HCl 1M. Giả sử không có phản ứng khử <strong>Fe</strong> 3+ thành <strong>Fe</strong> 2+ . Giá trị của a là<br />

A. 4 B. 4,56 C. 7,52 D. 7,82<br />

33 Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp A gồm <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong>O trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, sau đó làm bay hơi dung dịch thu<br />

được 111,2 gam <strong>Fe</strong>SO 4 .7H 2 O. Khối lượng <strong>Fe</strong>O trong A là<br />

A. 7,2 gam B. 21,6 gam C. 14,4 gam D. 18 gam<br />

34 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol <strong>Fe</strong>S 2 và a mol Cu 2 S vào dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu được dung dịch<br />

muối X chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là<br />

A. 0,03 B. 0,04 C. 0,05 D. 0,06<br />

35 Cho 300 ml dung dịch <strong>Fe</strong>SO 4 vào 150 ml dung dịch H 2 SO 4 1,25M. Dung dịch thu được làm mất màu vừa đủ với<br />

450 ml dung dịch KMnO 4 0,1M. Thêm tiếp 100 ml H 2 O vào, pH dung dịch sau cùng là<br />

A. 1 B. 2,1 C. 1,8 D. 8<br />

36 Lắc 0,14 mol bột nhôm với dung dịch chứa 0,3 mol sắt (III) clorua. Tổng số mol muối có trong dung dịch tạo<br />

thành là<br />

A. 0,14 mol B. 0,38 mol C. 0,24 mol D. kết quả khác<br />

37 Điện phân dung dịch chứa 0,03 mol <strong>Fe</strong>Cl 3 trong 500 giây, I = 9,65A. Độ tăng khối lượng catot và độ giảm khối<br />

lượng dung dịch điện phân lần lượt là:<br />

A. 0,56 gam và 2,335 gam. B. 0,28 gam và 0,28 gam.<br />

C. 0,93 gam và 2,708 gam. D. 0,93 gam và 0,93 gam.<br />

38 Cho khí CO khử hoàn toàn đến <strong>Fe</strong> một hỗn hợp gồm: <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 3 O 4 thấy có 4,48 lít khí CO 2 (đktc) thoát ra.<br />

Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là<br />

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít<br />

39 Cho CO dư qua m gam hỗn hợp A dạng bột gồm <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong> 2 O 3 ở nhiệt độ cao thu được 11,2 gam <strong>Fe</strong>. Nếu ngâm m<br />

gam A trong dung dịch CuSO 4 dư, phản ứng xong khối lượng phần rắn tăng 0,8 gam. Giá trị của m là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 13,6 B. 21,6 C. 37,6 D. 17,2<br />

40 Khử a gam một oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 0,84 gam <strong>Fe</strong> và 0,88 gam CO 2 . Thể tích dung dịch<br />

HCl 2M cần để hòa tan a gam oxit trên là<br />

A. 18 ml B. 19 ml C. 20 ml D. 21 ml<br />

41 Khử hoàn toàn 10 gam một oxit sắt thành sắt bằng CO dư, khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn giảm 3 gam.<br />

Để hòa tan 10 gam oxit trên, cần V lít dung dịch HCl 1M. Công thức oxit và giá trị của V là:<br />

Trang 66/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. <strong>Fe</strong>O và 0,278 lít. B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 và 0,375 lít. C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 và 0,345 lít. D. <strong>Fe</strong> 2 O 3 và 0,345 lít.<br />

42 Cho CO qua 5 gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong> 3 O 4 , Al 2 O 3 đến phản ứng hoàn toàn được 3,72 gam chất rắn (có chứa kim<br />

loại) và 2,688 lít (đkc) hỗn hợp khí X. Tỉ khối của X so với khí hiđro là<br />

A. 18,31 B. 22,12 C. 24,31 D. 19,35<br />

43 Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong>O và <strong>Fe</strong> 3 O 4 . Nung hỗn hợp này trong một bình kín có chứa 11,2 lít khí CO<br />

(đkc). Khối lượng hỗn hợp khí thu được là 18,8 gam. Biết rằng X bị khử hoàn toàn cho ra <strong>Fe</strong>. Khối lượng <strong>Fe</strong> thu<br />

được là<br />

A. 14 gam B. 22,4 gam C. 24 gam D. 12 gam<br />

44 Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 3 O 4 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 thành <strong>Fe</strong> cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đkc). Khối<br />

lượng sắt thu được là<br />

A. 16 gam B. 14,4 gam C. 1,6 gam D. 14 gam<br />

45 Khử hoàn toàn 16 gam <strong>Fe</strong> 2 O 3 thành <strong>Fe</strong> bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung<br />

dịch chứa 0,25 mol Ca(OH) 2 . Khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. 25 gam B. 20 gam C. 15 gam D. 17,5 gam<br />

46 Khử hoàn toàn 24 gam <strong>Fe</strong> 2 O 3 bằng CO ở 500 0 C. Thể tích CO (đkc) cần thiết và khối lượng chất rắn thu được sau<br />

phản ứng lần lượt là<br />

A. 1,12 lít và 23,2 gam. B. 3,36 lít và 21,6 gam.<br />

C. 3,36 lít và 10,8 gam. D. 10,08 lít và 16,8 gam.<br />

47 Để khử hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp <strong>Fe</strong>O và <strong>Fe</strong> 2 O 3 cần dùng 140 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn cùng<br />

lượng hỗn hợp oxit đó thành <strong>Fe</strong> thì khối lượng <strong>Fe</strong> thu được là<br />

A. 1,4 gam B. 2,8 gam C. 3,36 gam D. 2,24 gam<br />

48 Cho 3,28 gam hỗn hợp A gồm <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong> 3 O 4 , MgO tác dụng với CO dư đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng A<br />

giảm 0,64 gam, chất rắn thu được có chứa kim loại. Mặt khác, 3,28 gam A tác dụng với dung dịch Pb(NO 3 ) 2 dư thu<br />

được 4,79 gam chất rắn. Khối lượng MgO trong A là<br />

A. 0,4 gam B. 0,2 gam C. 0,48 gam D. 1,2 gam<br />

49 Dung dịch A chứa 4,875 gam <strong>Fe</strong>Cl 3 và 2,67 gam AlCl 3 hòa tan hết 0,28 gam <strong>Fe</strong>. Thêm tiếp 160 ml dung dịch<br />

NaOH 1M rồi lọc tách kết tủa đem nung trong chân không đến phản ứng hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam chất<br />

rắn?<br />

........................................................................................................................................................................................<br />

........................................................................................................................................................................................<br />

........................................................................................................................................................................................<br />

50 Cho 28,8 gam hỗn hợp A gồm <strong>Fe</strong> và <strong>Fe</strong> 3 O 4 tác dụng với dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cho B tác dụng<br />

với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong không khí tới khối lượng không đổi được 32 gam chất<br />

rắn. Số mol <strong>Fe</strong> 3 O 4 trong hỗn hợp là<br />

A. 0,09 mol B. 0,10 mol C. 0,11 mol D. 0,12 mol<br />

51 Hòa tan hết 34,4 gam hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 trong lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 2,24<br />

lít khí H 2 (đkc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, lọc kết tủa rồi đem nung trong không khí<br />

đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được là<br />

A. 232,2 gam B. 245,6 gam C. 112 gam D. 156,5 gam<br />

52 Sục khí Cl 2 đến dư vào dung dịch chứa 0,2 mol <strong>Fe</strong>SO 4 sau đó làm bay hơi dung dịch đến khi thu được muối khan.<br />

Tổng khối lượng muối thu được là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 33,95 gam B. 37,5 gam C. 36,7 gam D. kết quả khác<br />

53 Hòa tan hoàn toàn m gam <strong>Fe</strong> 3 O 4 vào dung dịch HNO 3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành<br />

NO 2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O 2 để chuyển hết thành HNO 3 . Cho biết thể tích khí O 2 (đkc) đã tham gia vào<br />

quá trình trên là 3,36 lít. Giá trị của m là<br />

A. 116 B. 139,2 C. 92,8 D. 162,4<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 67/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP: CROM<br />

I – CROM<br />

1 Cấu hình electron của 24 <strong>Cr</strong> là<br />

A. [Ar]3d 4 4s 2 B. [Ar]4s 2 3d 4 C. [Ar]3d 5 4s 1 D. [Ar]4s 1 3d 5<br />

2 Cấu hình electron nào không đúng?<br />

A. <strong>Cr</strong>: [Ar]3d 5 4s 1 B. <strong>Cr</strong>: [Ar]3d 4 4s 2 C. <strong>Cr</strong> 2+ : [Ar]3d 4 D. <strong>Cr</strong> 3+ : [Ar]3d 3<br />

3 Dưới đây là một số tính chất vật lí của kim loại:<br />

(1) Màu trắng xám, ánh kim. (2) Khối lượng riêng lớn.<br />

(3) Nhiệt độ nóng chảy cao. (4) Độ cứng cao nhất trong kim loại.<br />

Có bao nhiêu tính chất thuộc về crom?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

4 Nguyên tố nào có thể chế tạo thành vật liệu dùng rạch thủy tinh?<br />

A. Al, Si. B. <strong>Cr</strong>, <strong>Fe</strong>. C. <strong>Cr</strong>, C. D. Zn, Mg.<br />

5 Khi chế tạo thép đặc biệt, người ta thêm crom nhằm mục đích làm cho thép<br />

A. dẻo hơn B. cứng hơn C. nhẹ hơn D. nặng hơn<br />

6 Người ta mạ crom lên sắt để bảo vệ sắt là do<br />

A. crom cứng hơn sắt, khó bị trầy xước.<br />

B. crom có tính khử mạnh hơn sắt.<br />

C. trong không khí, crom tự tạo lớp màng oxit bảo vệ.<br />

D. cả 3 nguyên nhân trên .<br />

7 Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của crom là không đúng?<br />

A. Tính khử của crom mạnh hơn sắt.<br />

B. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa từ +1 đến +6.<br />

C. Các số oxi hóa thường gặp của crom là +2, +3, +6.<br />

D. <strong>Cr</strong>om không tác dụng với phi kim ở nhiệt độ thường.<br />

8 Phản ứng của crom với oxi và với clo sẽ tạo ra<br />

A. <strong>Cr</strong>O và <strong>Cr</strong>Cl 2 . B. <strong>Cr</strong> 2 O 3 và <strong>Cr</strong>Cl 2 . C. <strong>Cr</strong> 2 O 3 và <strong>Cr</strong>Cl 3 . D. <strong>Cr</strong>O 3 và <strong>Cr</strong>Cl 3 .<br />

9 Phản ứng của crom với lưu huỳnh và dung dịch HCl sẽ tạo ra<br />

A. <strong>Cr</strong>S và <strong>Cr</strong>Cl 2 . B. <strong>Cr</strong>S và <strong>Cr</strong>Cl 3 . C. <strong>Cr</strong> 2 S 3 và <strong>Cr</strong>Cl 2 . D. <strong>Cr</strong> 2 S 3 và <strong>Cr</strong>Cl 3 .<br />

10 Dưới đây là một số kết luận về tính chất hóa học của crom kim loại:<br />

(1) Không tác dụng với nước, dù là nước nóng.<br />

(2) Không tan ngay trong dung dịch HCl, H 2 SO 4 .<br />

(3) Phản ứng với flo ngay ở nhiệt độ thường.<br />

(4) Bị thụ động trong HNO 3 và H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

(5) Phản ứng với HCl và H 2 SO 4 loãng tạo muối crom(II).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng về tính chất crom?<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />

II – <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CỦA CROM<br />

1 Xét trong số các chất sau:<br />

(1) <strong>Cr</strong>O (2) <strong>Cr</strong> 2 O 3 (3) <strong>Cr</strong>O 3 (4) <strong>Cr</strong>(OH) 2<br />

(5) <strong>Cr</strong>(OH) 3 (6) H 2 <strong>Cr</strong>O 4 (7) H 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 (8) <strong>Cr</strong>Cl 2<br />

Trang 68/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(9) <strong>Cr</strong>Cl 3 (10) K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 .<br />

Có bao nhiêu chất tan trong nước?<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />

2 Có các chất rắn:<br />

(1) <strong>Cr</strong> 2 O 3 (2) <strong>Cr</strong>(OH) 3 (3) <strong>Cr</strong>O 3 (4) Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 .<br />

Màu của chúng lần lượt là:<br />

A. Lục thẫm, lục xám, đỏ thẫm, da cam. B. Lục xám, lục thẫm, đỏ thẫm, da cam.<br />

C. Lục thẫm, lục xám, đỏ thẫm, vàng. D. Lục xám, lục thẫm, đỏ thẫm, vàng.<br />

3 Chất thường dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh là<br />

A. <strong>Cr</strong>O B. Muối <strong>Cr</strong> 3+ C. <strong>Cr</strong> 2 O 3 D. Muối <strong>Cr</strong> 2+<br />

4 Tính chất hóa học cơ bản cả <strong>Cr</strong> 2 O 3 là<br />

A. Oxit axit B. Oxit lưỡng tính C. Oxit bazơ D. Oxit trung tính<br />

5 Trong số các chất:<br />

(1) <strong>Cr</strong> 2 O 3 (2) <strong>Cr</strong>O 3 (3) <strong>Cr</strong>(OH) 2 (4) <strong>Cr</strong>(OH) 3 .<br />

Có bao nhiêu chất tan được trong cả dung dịch axit và dung dịch kiềm đặc?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

6 Để khử <strong>Cr</strong> 2 O 3 thành <strong>Cr</strong>, có thể dùng<br />

A. nhôm kim loại B. khí H 2 C. khí CO D. cacbon<br />

7 Tính chất hóa học cơ bản của <strong>Cr</strong>(OH) 3 là<br />

A. tính axit B. tính lưỡng tính C. tính bazơ D. trung tính<br />

8 <strong>Cr</strong>(OH) 3 tan trong dung dịch axit sẽ tạo thành ion<br />

A. <strong>Cr</strong> 3+ B. <strong>Cr</strong> 2+ C. <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

D. <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

9 <strong>Cr</strong>(OH) 3 tan trong dung dịch kiềm sẽ tạo thành ion<br />

A. <strong>Cr</strong> 3+ B. <strong>Cr</strong> 2+ C. <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

D. <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

10 Chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử trong dung dịch?<br />

A. <strong>Cr</strong> 2 O 3 B. <strong>Cr</strong>O 3 C. <strong>Cr</strong>(OH) 3 D. <strong>Cr</strong> 3+<br />

11 Ion <strong>Cr</strong> 3+ thể hiện tính oxi hóa trong điều kiện nào?<br />

A. Môi trường axit. B. Môi trường bazơ. C. Có xúc tác. D. Có đun nóng.<br />

12 Ion <strong>Cr</strong> 3+ thể hiện tính khử trong điều kiện nào?<br />

A. Môi trường axit. B. Môi trường bazơ. C. Có xúc tác. D. Có đun nóng.<br />

13 Có thể khử <strong>Cr</strong> 3+ bằng cách cho dung dịch <strong>Cr</strong> 3+ tác dụng với<br />

A. dd Br 2 /NaOH B. dd Br 2 / HBr C. <strong>Fe</strong> kim loại D. Zn kim loại<br />

14 Có thể oxi hóa <strong>Cr</strong> 3+ bằng cách cho dung dịch <strong>Cr</strong> 3+ tác dụng với<br />

A. dd Br 2 /NaOH B. dd Br 2 / HBr C. <strong>Fe</strong> kim lọaị D. Zn kim loại<br />

15 Phản ứng Zn với dung dịch <strong>Cr</strong>Cl 3 theo tỉ lệ mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 2 : 3 D. 3 : 1<br />

16 Cho phương trình phản ứng có vế trái như sau:<br />

xNa<strong>Cr</strong>O 2 + yBr 2 + zNaOH → … (x, y, z là những số nguyên, tối giản).<br />

Tổng x + y + z có giá trị là<br />

A. 13 B. 14 C. 12 D. kết quả khác<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 69/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

17 Tính chất hóa học cơ bản của <strong>Cr</strong>O 3 là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. tính chất oxit axit và tính oxi hóa mạnh. B. tính chất oxit lưỡng tính và tính khử mạnh.<br />

C. tính chất oxit bazơ và tính oxi hóa mạnh. D. tính chất oxit axit và tính khử mạnh.<br />

18 <strong>Cr</strong>O 3 tan vào nước sẽ tạo thành<br />

A. <strong>Cr</strong>(OH) 3 B. H 2 <strong>Cr</strong>O 4 C. H 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 D. cả B và C<br />

19 <strong>Cr</strong>O 3 sẽ bốc cháy khi gặp<br />

A. S B. Al C. <strong>Fe</strong> D. Br 2<br />

20 C 2 H 5 OH sẽ bốc cháy khi gặp<br />

A. Na B. CH 3 COOH C. <strong>Cr</strong>Cl 3 D. <strong>Cr</strong>O 3<br />

21 Chất nào sau đây kém bền hơn cả<br />

A. H 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 B. <strong>Cr</strong>(OH) 3 C. K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 D. K 2 <strong>Cr</strong>O 4<br />

22 Quan hệ: công thức – tên – màu trong câu nào sau đây đúng?<br />

A. Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 – Natri đicromat – màu vàng. B. K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 – Kali đicromat – màu vàng.<br />

C. K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 – Kali đicromat – màu da cam. D. Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 – Natri cromat – màu da cam.<br />

23 Tính chất hóa học cơ bản của muối cromat và đicromat là<br />

A. có màu vàng hoặc da cam, dễ tan trong nước.<br />

B. đều được tạo thành khi cho <strong>Cr</strong>O 3 tác dụng với dung dịch kiềm.<br />

C. đều có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường kiềm.<br />

D. đều có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit.<br />

24 Cho phương trình phản ứng có vế trái như sau:<br />

xK 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + y<strong>Fe</strong>SO 4 + zH 2 SO 4 → …<br />

Tỉ lệ y : z có giá trị là<br />

A. 7 : 6 B. 6 : 5 C. 5 : 6 D. kết quả khác<br />

25 Ion đicromat phản ứng một phần với nước tạo ra ion<br />

A. <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

và OH . B. <strong>Cr</strong> 2 O <br />

<br />

và OH . C. <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

và H + . D. <strong>Cr</strong> 2 O <br />

<br />

và H + .<br />

26 Thêm dung dịch axit vào muối đicromat thì<br />

A. dung dịch chuyển sang màu vàng. B. dung dịch chuyển sang màu da cam.<br />

C. dung dịch không chuyển màu. D. dung dịch trở nên không màu.<br />

27 Thêm dung dịch axit vào muối cromat thì<br />

A. dung dịch chuyển sang màu vàng. B. dung dịch chuyển sang màu da cam.<br />

C. dung dịch không chuyển màu. D. dung dịch trở nên không màu.<br />

28 Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat thì<br />

A. dung dịch chuyển sang màu vàng. B. dung dịch chuyển sang màu da cam.<br />

C. dung dịch không chuyển màu. D. dung dịch trở nên không màu.<br />

29 So sánh nào dưới đây không đúng?<br />

A. <strong>Fe</strong>(OH) 2 và <strong>Cr</strong>(OH) 2 đều là bazơ và là chất khử.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Al(OH) 3 và <strong>Cr</strong>(OH) 3 đều là chất lưỡng tính, có cả tính oxi hóa và tính khử.<br />

C. H 2 SO 4 và H 2 <strong>Cr</strong>O 4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.<br />

D. BaSO 4 và Ba<strong>Cr</strong>O 4 đều là những chất không tan trong nước.<br />

30 Nhỏ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch K 2 <strong>Cr</strong>O 4 thì màu của dung dịch chuyển từ<br />

A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu cam.<br />

C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.<br />

Trang 70/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

31 Cặp chất nào dưới đây không thể chuyển hóa lẫn nhau trực tiếp bằng 1 phản ứng?<br />

A. Al(OH) 3 và Na[Al(OH) 4 ]. B. <strong>Cr</strong>(OH) 3 và Na[<strong>Cr</strong>(OH) 4 ].<br />

C. Na 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 và Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 . D. <strong>Cr</strong>O và <strong>Cr</strong>(OH) 2 .<br />

III – TOÁN <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CỦA CROM<br />

1 Chia đều 5,2 gam bột crom thành 2 phần, phần 1 cho tác dụng với khí clo dư tạo a gam muối, phần 2 cho tác dụng<br />

với dung dịch HCl dư tạo b gam muối. Giá trị của a, b theo thứ tự là:<br />

A. 6,15 và 6,15. B. 6,15 và 7,925. C. 7,925 và 6,15. D. 7,925 và 5,16.<br />

2 Chia đều 9,6 gam bột lưu huỳnh thành 2 phần, phần 1 tác dụng với <strong>Fe</strong> dư, phần 2 tác dụng với <strong>Cr</strong> dư. Khối lượng<br />

muối tạo ra trong mỗi phần lần lượt là:<br />

A. 10,4 gam và 10 gam. B. 13,2 gam và 10 gam.<br />

C. 26,4 gam và 20 gam. D. 13,2 gam và 8 gam.<br />

3 Ngâm miếng crom nặng 20 gam vào dung dịch H 2 SO 4 loãng một thời gian thấy khối lượng miếng kim loại giảm<br />

7,8%. Thể tích khí hiđro đã thoát ra ở điều kiện chuẩn là<br />

A. 0,672 lít B. 1,008 lít C. 0,336 lít D. 0,896 lít<br />

4 Cho 50 gam hỗn hợp <strong>Cr</strong>, Al, Cu tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H 2 (đkc). Lọc lấy chất rắn<br />

không tan và cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thoát ra 19,04 lít khí H 2 (đkc). Phần trăm khối lượng Al<br />

và <strong>Cr</strong> trong hỗn hợp ban đầu theo thứ tự là:<br />

A. 5,4% và 86,2%. B. 5,4% và 88,4%. C. 7,2% và 86,2%. D. 7,2% và 88,4%.<br />

5 Cho 100 ml dung dịch <strong>Cr</strong>Cl 3 1M tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. 8,24 gam B. 7,21 gam C. 6,18 gam D. 9,27 gam<br />

6 Cho 175 ml dung dịch <strong>Cr</strong>Cl 3 1M tác dụng với 1lít dung dịch NaOH xM thì thu được 15,45 gam kết tủa. Giá trị có<br />

thể có của x là:<br />

A. 0,05 và 0,1. B. 0,05 và 0,15. C. 0,45 và 0,5. D. 0,45 và 0,55.<br />

7 Sục khí amoniac đến dư vào dung dịch chứa 58,4 gam hỗn hợp muối AlCl 3 và <strong>Cr</strong>Cl 3 . Lọc lấy kết tủa và đem nung<br />

đến khối lượng không đổi thì còn lại 25,4 gam chất rắn. Khối lượng AlCl 3 trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 26,7 gam B. 20,025 gam B. 40,05 gam D. 18,69 gam<br />

8 Cho 16 gam hỗn hợp bột <strong>Fe</strong> và <strong>Cr</strong> tác dụng với khí clo dư ở nhiệt độ cao, thu được 47,95 gam muối. Hòa tan hỗn<br />

hợp muối vào nước rồi thêm dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng<br />

chất rắn thu được là<br />

A. 8 gam B. 23,2 gam C. 21,6 gam D. 7,2 gam<br />

9 Để hòa tan một lượng <strong>Cr</strong>(OH) 3 vừa đủ 150 ml dung dịch HCl 2M. Nếu dùng dung dịch NaOH 1M để hòa tan cũng<br />

lượng <strong>Cr</strong>(OH) 3 như thế thì cân bao nhiêu ml?<br />

A. 300 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 50 ml<br />

10 Để hòa tan một lượng <strong>Cr</strong>(OH) 3 cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu dùng dung dịch HCl 1,5M để hòa<br />

tan cũng lượng <strong>Cr</strong>(OH) 3 như thế thì cần bao nhiêu ml?<br />

A. 200 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 600 ml<br />

11 Cho 200 ml dung dịch <strong>Cr</strong>Cl 3 0,3M tác dụng với 1,3 gam bột kẽm. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn<br />

dung dịch. Khối lượng muối khan thu được là<br />

A. 10,81 gam B. 4,92 gam C. 8,09 gam D. 9,84 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12 Hòa tan 24 gam Br 2 vào nước rồi cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư natri cromit trong natri hiđroxit.<br />

Sau phản ứng, khối lượng muối natri cromat thu được là<br />

A. 16,2 gam B. 8,1 gam C. 24,3 gam D. 3,24 gam<br />

13 Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na<strong>Cr</strong>O 2 0,1M và NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch Br 2 0,15M. Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là<br />

A. 1,62 gam B. 7,8 gam C. 12,6 gam D. 14,22 gam<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 71/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

14 Để tác dụng hết với 1,2 mol <strong>Fe</strong>SO 4 trong lượng dư H 2 SO 4 , cần dùng bao nhiêu gam K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 ?<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 29,4 gam B. 58,8 gam C. 352,8 gam D. 35,28 gam<br />

15 Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>SO 4 0,15M và H 2 SO 4 0,3M tác dụng với dung dịch kali đicromat thì có<br />

thể tác dụng tối đa bao nhiêu ml dung dịch K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 0,2M?<br />

A. 50 ml B. 0,025 ml C. 25 ml D. 43 ml<br />

16 Trộn lẫn 100 ml dung dịch K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 với 0,1M với 200 ml dung dịch <strong>Fe</strong>SO 4 0,35M và 200 ml dung dịch H 2 SO 4<br />

0,4M. Tổng nồng độ mol/lít của tất cả các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là<br />

A. 0,08M B. 0,1M C. 0,12M D. 0,14M<br />

8 ĐỀ MẪU ÔN THI CUỐI KÌ 2<br />

Đề 22<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>Pd2kII-1011321<br />

Trang 72/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

--- Hết hóa vô cơ 12 ---<br />

<br />

1 Để bảo quản dung dịch muối <strong>Fe</strong>(II), người ta thường sử dụng cách sau:<br />

A. Đậy kín dung dịch. B. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch.<br />

C. Cho một ít bột Cu và dung dịch. D. Cho axit HNO 3 vào dung dịch.<br />

2 Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ H 2 S vào dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 là:<br />

A. Tạo thành kết tủa màu đen.<br />

B. Tạo thành kết tủa màu vàng, dung dịch chuyển dần sang màu lục nhạt.<br />

C. Tạo kết tủa màu trắng, dung dịch chuyển dần sang màu lục nhạt.<br />

D. Không có hiện tượng gì.<br />

3 Nung nóng hỗn hợp gồm bột Al và <strong>Fe</strong> 3 O 4 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn. Chia đôi chất rắn thu<br />

được, một phần hòa tan bằng dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đkc), phần còn lại hòa tan trong dung<br />

dịch HCl dư thoát ra 26,88 lít khí (đkc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là:<br />

A. 27 gam Al và 69,6 gam <strong>Fe</strong> 3 O 4 B. 54 gam Al và 139,2 gam <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

C. 36 gam Al và 139,2 gam <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. 54 gam Al và 104,4 gam <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

4 Cho 13,92 gam <strong>Fe</strong> 3 O 4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 , sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,448 lít<br />

khí N x O y (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng HNO 3 nguyên chất đã tham gia phản ứng là<br />

A. 35,28 gam B. 33,48 gam C. 12,6 gam D. 17,64 gam<br />

5 Tiến hành 2 thí nghiệm:<br />

- TN1: cho m gam bột sắt dư vào V 1 lít dung dịch CuSO 4 1M.<br />

- TN2: cho m gam bột sắt dư vào V 2 lít dung dịch AgNO 3 0,1M.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V 1<br />

so với V 2 là<br />

A. V 1 = V 2 B. V 1 = 10V 2 C. V 1 = 5V 2 D. V 2 = 2V 2<br />

6 Cho hỗn hợp gồm BaO, <strong>Fe</strong>O, CuO, Al 2 O 3 vào nước dư thu được dung dịch X và phần không tan Y. Dẫn CO dư<br />

qua Y nung nóng được rắn Z. Biết Y tan một phần trong dung dịch NaOH. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Chỉ ra<br />

phát biểu đúng:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Dung dịch X chứa Ba(AlO 2 ) 2 và Ba(OH) 2 .<br />

B. Rắn Z gồm <strong>Fe</strong>, Cu, Al.<br />

C. Rắn Y tan hết trong dung dịch HCl dư.<br />

D. Sục CO 2 dư vào dung dịch X được kết tủa Al(OH) 3 , BaCO 3 .<br />

7 Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Hòa tan hỗn hợp NaNO 2 và NaNO 3 vào nước thu được dung dịch pH > 7.<br />

B. Khi nhôm tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử còn NaOH là chất oxi hóa.<br />

C. Dung dịch Na 2 CO 3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.<br />

D. Hòa tan Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O vào nước thu được dung dịch có môi trường axit yếu.<br />

8 Hòa tan m gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong> và Cu (trong đó <strong>Fe</strong> chiếm 40% khối lượng) bằng dung dịch HNO 3 thu được dung<br />

dịch X và 0,448 lít NO duy nhất (đktc) và còn lại 0,65m gam kim loại. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng<br />

muối khan là<br />

A. 11,2 gam B. 6,4 gam C. 5,4 gam D. 7,5 gam<br />

9 Cho 7,8 gam hỗn hợp Al và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A và V lít khí (đkc) bay ra.<br />

Sục khí CO 2 vào dung dịch A đến dư thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của V là<br />

A. 2,24 B. 3,36 C. 6,72 D. 4,48<br />

10 Cho một lượng hỗn hợp CuO và <strong>Fe</strong> 2 O 3 tan hết trong dung dịch HCl thu được hai muối có tỉ lệ mol 1:1. Phần trăm<br />

khối lượng CuO và <strong>Fe</strong> 2 O 3 trong hỗn hợp lần lượt là<br />

A. 30% và 70% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 50% và 50%<br />

11 Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là<br />

A. Al và Mg B. Na và <strong>Fe</strong> C. Cu và Ag D. Mg và Zn<br />

12 Thêm kiềm đến dư vào dung dịch muối <strong>Cr</strong> 3+ , nếu thêm tiế dung dịch Br 2 thì thu được sản phẩm có chứa<br />

A. <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

B. <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

C. <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

D. <strong>Cr</strong> 2+<br />

13 Cho 11,6 gam muối <strong>Fe</strong>CO 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 , được hỗn hợp khí CO 2 , NO và dung dịch X.<br />

Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hòa tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim<br />

loại (biết rằng có khí NO bay ra)?<br />

A. 14,4 gam B. 7,2 gam C. 16 gam D. 32 gam<br />

14 Hòa tan hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 11,2 lít khí H 2 (đktc).<br />

Thể tích khí O 2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 29,2 gam hỗn hợp X là<br />

A. 7,84 lít B. 3,36 lít C. 5,60 lít D. 8,96 lít<br />

15 Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối?<br />

A. CO 2 + NaOH dư B. NO 2 + NaOH dư<br />

C. Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH dư D. <strong>Fe</strong> 3 O 4 + HCl dư<br />

16 Để tinh chế quặng boxit (Al 2 O 3 có lẫn SiO 2 và <strong>Fe</strong> 2 O 3 ) người ta cho quặng (dạng bột) lần lượt tác dụng với các<br />

chất:<br />

A. NaOH, CO 2 B. HCl, CO 2 C. NaOH, CuCl 2 D. HCl, NH 3<br />

17 Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng và NaNO 3 , vai trò của NaNO 3 trong phản ứng là<br />

A. chất xúc tác B. chất oxi hóa C. môi trường D. chất khử<br />

18 Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2 , ZnCl 2 , <strong>Fe</strong>Cl 3 , AlCl 3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên,<br />

lọc kết tủa cho vào dung dịch NH 3 dư thì số lượng kết tủa thu được là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

19 Khối lượng K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol <strong>Fe</strong>SO 4 trong dung dịch có H 2 SO 4 loãng làm môi trường là<br />

A. 59,2 B. 24,9 C. 29,4 D. 29,6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

20 Cho các chất: <strong>Cr</strong>(OH) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2 , NaHS, <strong>Cr</strong>O 3 . Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

21 Hòa tan m gam hỗn hợp <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong> 2 O 3 vào 1,6 lít dung dịch HNO 3 1M, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 2,24 lít khí NO<br />

(đktc), dung dịch A và 2,8 gam <strong>Fe</strong>. Giá trị m là<br />

A. 54,4 B. 51,6 C. 44,5 D. 40,4<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 73/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

22 Khi cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch chứa <strong>Fe</strong>Cl 3 , CuSO 4 , AlCl 3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến<br />

khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Chất rắn X chứa:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. <strong>Fe</strong> 2 O 3 , CuO B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 , CuO, BaSO 4<br />

C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 , CuO, BaSO 4 D. <strong>Fe</strong>O, CuO, Al 2 O 3<br />

23 Cho hỗn hợp <strong>Fe</strong> và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 , sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa<br />

1 chất tan duy nhất. Chất tan đó là<br />

A. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 B. Cu(NO 3 ) 2 C. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 D. HNO 3<br />

24 Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam <strong>Fe</strong> 2 O 3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H 2 (đktc).<br />

Giá trị của V là<br />

A. 150 B. 100 C. 200 D. 300<br />

25 Điều nào là sai trong các câu sau đây:<br />

A. Hỗn hợp Na 2 O, Al 2 O 3 có thể tan hết trong nước.<br />

B. Hỗn hợp <strong>Fe</strong> 2 O 3 , Cu có thể tan hết trong HCl.<br />

C. Hỗn hợp KNO 3 , Cu có thể tan hết trong NaHSO 4 .<br />

D. Hỗn hợp <strong>Fe</strong>S, CuS có thể tan hết trong HCl.<br />

26 Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung<br />

dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là<br />

A. AlCl 3 B. CuSO 4 C. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 D. Ca(HCO 3 ) 2<br />

27 Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. <strong>Cr</strong>om (VI) oxit là oxit bazơ.<br />

B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với <strong>Cr</strong>O 3 .<br />

C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại <strong>Cr</strong> bị oxi hóa thành ion <strong>Cr</strong> 2+ .<br />

D. <strong>Cr</strong>om (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.<br />

28 Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H 2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim<br />

loại M khử được ion H + trong dung dịch axit loãng thành H 2 . Kim loại M là<br />

A. Al B. Mg C. <strong>Fe</strong> D. Cu<br />

29 Cho phản ứng: <strong>Cr</strong>Cl 3 + Cl 2 + NaOH → Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 + NaCl + H 2 O. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaOH là<br />

A. 10 B. 12 C. 14 D. 16<br />

30 Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H 2 (đktc). Mặt khác cũng m<br />

gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O 2 (dư) thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là<br />

A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72<br />

Đề 23<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>Pd2kII-1112321<br />

1 Khi hòa tan một mẫu sắt bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho từ từ<br />

dung dịch KMnO 4 2M vào dung dịch A cho đến khi màu tím biến mất thì dùng hết V lít dung dịch KMnO 4 . Giá trị<br />

của V là<br />

A. 0,005 B. 0,02 C. 0,125 D. 0,5<br />

2 Hòa tan <strong>Fe</strong> vào dung dịch AgNO 3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 B. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3<br />

C. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , AgNO 3 D. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , AgNO 3<br />

3 Để điều chế <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?<br />

A. <strong>Fe</strong> + HNO 3 B. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 (dd) + <strong>Fe</strong> C. <strong>Fe</strong>O + HNO 3 D. <strong>Fe</strong>S + HNO 3<br />

4 Cấu hình electron nào sau đây là của ion <strong>Fe</strong> 2+ ?<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 74/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. [Ar]3d 6 B. [Ar]3d 5 C. [Ar]3d 4 D. [Ar]3d 3<br />

5 Cho 8,4 gam <strong>Fe</strong> vào dung dịch có chứa 0,4 mol AgNO 3 . Kết thúc phản ứng, khối lượng bạc kim loại thu được:<br />

A. 32,4 gam B. 43,2 gam C. 34,2 gam D. 42,3 gam<br />

6 Cho dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 , ZnCl 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối<br />

lượng không đổi, chất rắn thu được là<br />

A. <strong>Fe</strong>O và ZnO B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 và ZnO C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

7 Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 26,05 gam hỗn hợp <strong>Fe</strong>Cl 2 và AlCl 3 cho đến khi thu được kết<br />

tủa có khối lượng không đổi thì ngừng lại. Đem kết tủa này nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì được<br />

8 gam chất rắn. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là<br />

A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít<br />

8 Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng.<br />

A. Cho dd NaOH đến dư vào dd <strong>Cr</strong>(NO 3 ) 3 .<br />

B. Cho dd HCl dến dư vào dd NaAlO 2 hoặc Na[Al(OH) 4 ].<br />

C. Cho dd NH 3 đến dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />

D. Thổi CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .<br />

9 Thể tích dung dịch HNO 3 1M loãng ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol <strong>Fe</strong> và 0,15<br />

mol Cu (biết rằng phản ứng tạo ra chất khử duy nhất là NO)<br />

A. 1 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít<br />

10 Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam bột nhôm với 16 gam bột <strong>Fe</strong> 2 O 3 (không có không khí), hiệu suất phản ứng là 80%<br />

thì khối lượng Al 2 O 3 thu được là<br />

A. 8,16 gam B. 10,2 gam C. 20,4 gam D. 16,32 gam<br />

11 Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol <strong>Cr</strong>Cl 2 , rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì<br />

khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là<br />

A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam<br />

12 Kim loại nhôm được điều chế từ quặng nào sau đây?<br />

A. quặng cromit B. quặng boxit C. quặng hematit D. quặng pyrit<br />

13 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam <strong>Fe</strong> 2 O 3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất<br />

rắn X gồm <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 và <strong>Fe</strong> 3 O 4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO 2 (sản<br />

phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m?<br />

A. 11,2 gam B. 16,0 gam C. 24 gam D. 12 gam<br />

14 Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được kim loại Cu?<br />

A. dd hỗn hợp NaNO 3 và HCl B. dd HNO 3 đặc, nguội<br />

C. dd <strong>Fe</strong>Cl 3 D. dd NaHSO 4<br />

15 Biến đổi hóa học nào là do Al(OH) 3 có tính axit?<br />

A. Al(OH) 3 (r) ⟶ Al 3+ (dd) B. Al(OH) 3 (r) ⟶ Al 2 O 3<br />

C. Al(OH) 3 (r) ⟶ AlO <br />

<br />

(dd) D. Al(OH) 3 (r) ⟶ Al 2 O 3 (r) ⟶ Al<br />

16 Ba hỗn hợp kim loại: 1) Cu-Ag; 2) Cu-Al; 3) Cu-Mg. Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các<br />

hỗn hợp trên?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. HCl và AgNO 3 B. HCl và NaOH C. HCl và Al(NO 3 ) 3 D. HCl và Mg(NO 3 ) 2<br />

17 Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?<br />

A. <strong>Fe</strong>(OH) 3 B. <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 C. <strong>Fe</strong> 2 O 3 D. <strong>Fe</strong>O<br />

18 Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?<br />

A. Thổi dư khí CO 2 vào dung dịch natri aluminat.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 75/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

B. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.<br />

C. Cho Al 2 O 3 tác dụng với nước.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3<br />

19 Cho phản ứng: Na<strong>Cr</strong>O 2 + Br 2 + NaOH ⟶ Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 + NaBr + H 2 O. Khi cân bằng phản ứng trên (hệ số là các số<br />

nguyên tối giản), hệ số của NaOH là<br />

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8<br />

20 Có các lọ hóa chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: <strong>Fe</strong>Cl 2 , (NH 4 ) 2 SO 4 , <strong>Fe</strong>Cl 3 , CuCl 2 ,<br />

AlCl 3 , NH 4 Cl. Chỉ dùng các ống nghiệm và dung dịch NaOH lần lượt thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết tối<br />

đa được mấy dung dịch trong số các dung dịch kể trên?<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

21 Khối lượng K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,9 mol <strong>Fe</strong>SO 4 trong dung dịch H 2 SO 4 làm môi trường là<br />

A. 44,1 gam B. 34,1 gam C. 28,4 gam D. 29,4 gam<br />

22 Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa NaNO 3 1M và H 2 SO 4 (loãng) 0,5M. Thể tích khí thoát ra ở<br />

đktc là<br />

A. 336 ml B. 112 ml C. 224 ml D. 448 ml<br />

23 Cho khí CO khử hoàn toàn 10 gam quặng hematit đỏ. Lượng sắt thu được cho tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4<br />

loãng thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng tạp chất trong quặng là<br />

A. 80% B. 75% C. 20% D. 25%<br />

24 Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 300 ml dung dịch Al(NO 3 ) 3 0,3M thu được 4,68 gam kết tủa. Nồng độ mol của<br />

dung dịch NaOH ban đầu là<br />

A. 1,3M hoặc 0,8M B. 1,6M hoặc 0,9M C. 1,8M hoặc 0,9M D. 1,5M hoặc 0,9M<br />

25 Hỗn hợp X gồm Mg và Al 2 O 3 . Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng V lít khí (đktc). Dung<br />

dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH 3 dư, lọc và nung kết tủa được 41,2 gam bột oxit. V có giá trị là<br />

A. 1,12 lít B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít<br />

26 Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm bột Al và kim loại kiềm M vào nước (dư). Sau phản ứng chỉ thu được<br />

dung dịch A và 4,48 lít khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A để lượng kết tủa thu được là lớn nhất.<br />

Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là 5,1 gam kim loại. Kim loại M là<br />

A. K B. Na C. Rb D. Li<br />

27 Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. <strong>Cr</strong>om (VI) oxit là oxit bazơ.<br />

B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với <strong>Cr</strong>O 3 .<br />

C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại <strong>Cr</strong> bị oxi hóa thành ion <strong>Cr</strong> 2+ .<br />

D. <strong>Cr</strong>om (III) oxit và <strong>Cr</strong>om (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.<br />

28 Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 được dung dịch X, sau đó thêm tiếp dung dịch H 2 SO 4<br />

đến dư vào dung dịch X thì thấy màu của dung dịch sẽ chuyển từ<br />

A. Da cam sang vàng, rồi từ vàng sang không màu.<br />

B. Không màu sang da cam, rồi từ da cam sang không màu.<br />

C. Da cam sang vàng, rồi từ vàng sang da cam.<br />

D. Không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

29 Cho hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong> và Cu dư vào dung dịch HNO 3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là<br />

muối nào sau đây:<br />

A. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 B. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 và Cu(NO 3 ) 2<br />

C. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 và Cu(NO 3 ) 2 D. Cu(NO 3 ) 2<br />

30 Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat (NaAlO 2 ) đến dư, có hiện tượng:<br />

A. Tạo kết tủa keo, sau đó kết tủa không tan sau thí nghiệm.<br />

Trang 76/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Dung dịch vẫn trong suốt, không tạo kết tủa.<br />

C. Tạo kết tủa keo, sau đó kết tủa tan dần, cho đến dung dịch trong suốt.<br />

D. Lúc đầu nhỏ dung dịch không có dầu hiệu, sau thí nghiệm một thời gian xuất hiện kết tủa keo.<br />

Đề 24<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>Pd2kII-1213321<br />

1 Để điều chế Al(OH) 3 cho:<br />

A. dd HCl dư + dd NaAlO 2 B. dd NaAlO 2 + CO 2<br />

C. dd NaOH dư + dd Al 2 (SO 4 ) 3 D. Al 2 O 3 + H 2 O<br />

2 Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 đến dư, có hiện tượng:<br />

A. Tạo kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa không tan sau thí nghiệm.<br />

B. Dung dịch vẫn trong suốt, không tạo kết tủa.<br />

C. Tạo kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan dần đến dung dịch trong suốt.<br />

D. Lúc đầu không có dấu hiệu sau một lúc thí nghiệm thấy xuất hiện kết tủa keo.<br />

3 Cho dung dịch chứa x mol NaAlO 2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T = x/y phải như thế nào để thu<br />

được kết tủa:<br />

A. T = 0,5 B. T = 1 C. T > 1/4 D. T < 1/4<br />

4 Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.<br />

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột <strong>Fe</strong> và S (trong điều kiện không có không khí).<br />

(3) Cho <strong>Fe</strong>O vào dung dịch HNO 3 loãng dư.<br />

(4) Cho <strong>Fe</strong> vào dung dịch <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(5) Cho <strong>Fe</strong> vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư.<br />

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

5 Cho sơ đồ phản ứng sau: X → Al(OH) 3 → Y.<br />

X và Y lần lượt là chất nào nào sau đây:<br />

A. Al 2 O 3 , KAlO 2 B. KAlO 2 , Al 2 O 3 C. AlCl 3 , Al D. A, B, C đúng<br />

6 Câu phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Al có thể tan được trong dung dịch CH 3 COOH và dung dịch Ca(OH) 2 .<br />

B. Khi Al tan trong dung dịch kiềm, Al đã khử H 2 O.<br />

C. Vật làm bằng nhôm không có khả năng tác dụng với nước ở nhiệt độ cao.<br />

D. Người ta có thể dùng bình bằng nhôm để chuyên chở HNO 3 đặc nguội hoặc HCl đặc nguội.<br />

7 Phân biệt 3 kim loại Al, Cu, Zn bằng các tổ hợp chất sau:<br />

(1) HCl, NaOH (2) HNO 3 , NaOH (3) H 2 SO 4 loãng, dd NH 3 (4) Nước, H 2 SO 4<br />

A. Chỉ có 1, 2 B. 2, 3 C. Chỉ có 3 D. 3, 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8 Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 :<br />

A. AgNO 3 , NaOH, Cu. B. AgNO 3 , Br 2 , NH 3 .<br />

C. NaOH, Mg, KCl. D. KI, Br 2 , NH 3 .<br />

9 Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 :<br />

A. NH 3 , KI, H 2 S. B. <strong>Fe</strong>, Cu, HCl, AgNO 3 .<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Br 2 , NH 3 , <strong>Fe</strong>, NaOH. D. NaNO 3 , Cu, KMnO 4 , H 2 S.<br />

Trang 77/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

10 Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là :<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Quặng sắt, oxi nguyên chất, than đá. B. Quặng sắt, than cốc, chất chảy, không khí.<br />

C. Quặng sắt, chất chảy, than đá. D. Quặng sắt, không khí, than đá.<br />

11 Để điều chế <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 ta có thể dùng phương pháp nào?<br />

A. <strong>Fe</strong> + HNO 3 dư B. HNO 3 + <strong>Fe</strong> dư C. <strong>Fe</strong>(OH) 2 + HNO 3 D. <strong>Fe</strong>O + HNO 3 dư<br />

12 Để chuyển <strong>Fe</strong>Cl 3 thành <strong>Fe</strong>Cl 2 người ta cho dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 tác dụng với kim loại nào sau đây:<br />

A. <strong>Fe</strong> B. Cu C. Ag D. A và B đều được<br />

13 Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Kim loại <strong>Cr</strong> được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm.<br />

B. Kim loại Mg được điều chế từ MgO bằng chất khử CO ở nhiệt độ cao.<br />

C. Kim loại Al được điều chế từ Al 2 O 3 bằng điện phân nóng chảy.<br />

D. Kim loại <strong>Fe</strong> được điều chế từ <strong>Fe</strong> 2 O 3 bằng chất khử CO ở nhiệt độ cao.<br />

14 Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 được dung dịch X, sau đó thêm tiếp dung dịch H 2 SO 4<br />

đến dư vào dung dịch X, thì thấy màu của dung dịch sẽ chuyển từ:<br />

A. da cam sang vàng, rồi từ vàng sang không màu.<br />

B. không màu sang da cam, rồi từ da cam sang không màu.<br />

C. da cam sang vàng, rồi từ vàng sang da cam.<br />

D. không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.<br />

15 Chọn phát biểu đúng.<br />

A. <strong>Cr</strong> 2 O 3 lưỡng tính, tan trong axit hay kiềm đặc.<br />

B. <strong>Cr</strong>om là kim loại lưỡng tính tương tự Al.<br />

C. <strong>Cr</strong> và Al tác dụng dung dịch NaOH tạo khí H 2 .<br />

D. <strong>Cr</strong>(OH) 2 khá bền trong không khí hoặc với chất oxi hóa.<br />

16 Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. <strong>Cr</strong>(OH) 3 tan trong dung dịch NaOH.<br />

B. Trong môi trường axit, Zn khử <strong>Cr</strong> 3+ thành <strong>Cr</strong>.<br />

C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với <strong>Cr</strong>O 3 .<br />

D. Trong môi trường kiềm, Br 2 oxi hóa <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

thành <strong>Cr</strong>O .<br />

17 <strong>Cr</strong>O 3 thuộc loại:<br />

A. Oxit axit B. Oxit bazơ C. Oxit lưỡng tính D. Oxit trung tính<br />

18 Sục khí Cl 2 vào dung dịch <strong>Cr</strong>Cl 3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:<br />

A. Na 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 , NaCl, H 2 O. B. Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 , HCl, H 2 O.<br />

C. Na<strong>Cr</strong>O 2 , NaCl, NaClO, H 2 O. D. Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 , NaCl, H 2 O.<br />

19 Đốt cháy bột Al trong bình khí Cl 2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng<br />

4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là<br />

A. 2,16 gam B. 1,62 gam C. 1,08 gam D. 3,24 gam<br />

20 Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung dịch HCl<br />

tạo ra 0,6 mol H 2 . Kim loại M là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. <strong>Fe</strong> B. Al C. Ca D. Mg<br />

21 Nung nóng hỗn hợp a gam <strong>Fe</strong>O và 1,35 gam Al. Sau một thời gian được chất rắn X. Cho toàn bộ chất rắn X tác<br />

dụng với HNO 3 loãng dư thu được 1,568 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đkc. Giá trị a là:<br />

A. 4,32 B. 3,96 C. 3,36 D. 2,16<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 78/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

22 Cho 16 gam <strong>Fe</strong> 2 O 3 tác dụng với m gam Al thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với HCl dư thu được<br />

7,84 lít khí H 2 (đkc) (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị m là<br />

A. 5,4 B. 2,7 C. 9,54 D. 8,1<br />

23 Cho 150 cm 3 dung dịch NaOH 7M vào 100 cm 3 dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1M. Dung dịch sau phản ứng có chứa<br />

A. 0,25 mol OH B. 0,45 mol OH C. 0,85 mol OH D. 0,65 mol OH <br />

24 Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3 vào 0,1 mol H 2 SO 4 đến khi phản ứng hoàn<br />

toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là<br />

A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,05<br />

25 Cho 28,8 gam hỗn hợp A gồm <strong>Fe</strong> và <strong>Fe</strong> 3 O 4 tác dụng với dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cho B tác dụng<br />

với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32 gam chất<br />

rắn. Số mol <strong>Fe</strong> 3 O 4 là<br />

A. 0,09 B. 0,10 C. 0,11 D. 0,12<br />

26 Hòa tan 5,6 gam <strong>Fe</strong> bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với<br />

V ml dung dịch KMnO 4 0,5M. Giá trị của V là<br />

A. 80 B. 40 C. 20 D. 60<br />

27 Cho m gam hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 3 O 4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y<br />

có tỉ lệ số mol <strong>Fe</strong> 2+ và <strong>Fe</strong> 3+ là 1 : 2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần 1 thu được m 1 gam muối khan. Sục<br />

khí clo (dư) vào phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m 2 gam muối khan. Biết m 2 – m 1 = 0,71. Thể tích<br />

dung dịch HCl đã dùng là<br />

A. 240 ml B. 80 ml C. 320 ml D. 160 ml<br />

28 Hòa tan hoàn toàn 6,05 gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>Cl 2 và NaCl (có tỉ lệ mol 1 : 3) vào một lượng nước dư, thu được<br />

dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn.<br />

Giá trị m là<br />

A. 14,35 B. 13,64 C. 2,16 D.16,51<br />

29 Từ 1 tấn quặng hematit (A) điều chế được 420 kg <strong>Fe</strong>. Từ 1 tấn quặng manhetit (B) điều chế được 504 kg <strong>Fe</strong>. Phải<br />

trộn hai quặng trên với khối lượng là bao nhiêu để được 1 tấn quặng hỗn hợp mà từ 1 tấn quặng hỗn hợp này điều<br />

chế được 480 kg <strong>Fe</strong>?<br />

A. hematit: 0,628 tấn, manhetit: 0,372 tấn. B. hematit: 0,826 tấn, manhetit: 0,174 tấn.<br />

C. hematit: 0,714 tấn, manhetit: 0,286 tấn. D. hematit: 0,286 tấn, manhetit: 0,714 tấn.<br />

30 Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là<br />

A. 1,56 gam B. 0,78 gam C. 1,74 gam D. 1,19 gam<br />

Đề 25<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>Pd2kII-1314321<br />

1 Trong các chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?<br />

A. NaAlO 2 và KOH B. KHSO 4 và Ca(HCO 3 ) 2<br />

C. Al(NO 3 ) 3 và Na 2 CO 3 D. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 và AgNO 3<br />

2 Cho các chất rắn: Al, Al 2 O 3 , Na 2 O, Mg, Ca, MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư?<br />

A. Al 2 O 3 , Ca, Mg, MgO. B. Al, Al 2 O 3 , Na 2 O, Ca, Mg.<br />

C. Al, Al 2 O 3 , Ca, MgO. D. Al, Al 2 O 3 , Na 2 O, Ca.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH) 3 ?<br />

A. Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

B. Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

C. Cho Al 4 C 3 vào nước.<br />

D. Cho CO 2 vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 79/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

4 Để điều chế Al phải dùng phương pháp nào?<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thủy luyện.<br />

C. phương pháp điện phân dung dịch. D. phương pháp điện phân nóng chảy.<br />

5 Khi cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3 thì hiện tượng quan sát được là<br />

A. tạo ra kết tủa keo trắng rồi tan ngay thu được dung dịch trong suốt.<br />

B. tạo ra kết tủa keo trắng tăng dần đến cực đại rồi dừng lại.<br />

C. Tạo ra kết tủa keo trắng tăng dần đến cực đại, sau đó tan dần đến dung dịch trong suốt.<br />

D. tạo kết tủa keo trắng tan ngay sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại.<br />

6 Nung nóng 24,1 gam hỗn hợp Al và <strong>Fe</strong> 2 O 3 để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn. Cho hỗn hợp thu được tác<br />

dụng với dung dịch kiềm dư thì thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là<br />

A. 33,6% Al và 66,4% <strong>Fe</strong> 2 O 3 . B. 43,6% Al và 56,4% <strong>Fe</strong> 2 O 3 .<br />

C. 53,6% và 46,4% <strong>Fe</strong> 2 O 3 . D. 36,6% Al và 63,4% <strong>Fe</strong> 2 O 3 .<br />

7 Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước thu được 8,96 lít khí (đkc), còn nếu m gam hỗn hợp đó tác dụng với dung<br />

dịch HCl dư thì thu được 15,68 lít khí (đkc). Giá trị m là<br />

A. 2,7 gam B. 5,4 gam C. 15,4 gam D. 7,7 gam<br />

8 Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al 2 O 3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,44 lít H 2<br />

(đkc). Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu?<br />

A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 0,8 mol D. 1 mol<br />

9 Cho 150 cm 3 dung dịch NaOH 7M vào 100 cm 3 dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1M. Dung dịch sau phản ứng có chứa<br />

A. 0,25 mol OH B. 0,45 mol OH C. 0,85 mol OH D. 0,65 mol OH <br />

10 Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Al trong một lượng 800 ml dung dịch H 2 SO 4 1M thu được dung dịch X. Thể tích<br />

dung dịch NaOH 0,5M phải thêm vào dung dịch X để có kết tủa sau khi nung đến khối lượng không đổi được 10,2<br />

gam chất rắn là<br />

A. 2 lít B. 2 lít hoặc 3,6 lít C. 1,4 lít hoặc 2,4 lít D. 2 lít hoặc 1,4 lít<br />

11 Cho các chất sau: S, dd CuSO 4 dư, HNO 3 loãng dư, H 2 SO 4 loãng dư nóng, Cl 2 , MgCl 2 , NaOH loãng. Có bao<br />

nhiêu chất tác dụng với <strong>Fe</strong> tạo muối <strong>Fe</strong>(III)?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

12 Cho các chất sau: KI, Cu, <strong>Fe</strong>, Cl 2 , AgNO 3 , HNO 3 , Ag, Al dư. Dung dịch muối sắt (III) bị khử bởi chất nào sau<br />

đây tạo ra muối sắt (II)?<br />

A. Cu, <strong>Fe</strong>, AgNO 3 . B. Cl 2 , AgNO 3 , HNO 3 , Ag, Al dư.<br />

C. Cu, <strong>Fe</strong>, Cl 2 . D. KI, Cu, <strong>Fe</strong>.<br />

13 Dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 không tác dụng được với kim loại nào?<br />

A. Zn B. <strong>Fe</strong> C. Cu D. Ag<br />

14 Cấu hình electron nào sau đây là của ion <strong>Fe</strong> 2+ ?<br />

A. [Ar]3d 6 B. [Ar]3d 5 C. [Ar]3d 4 D. [Ar]3d 3<br />

15 Hòa tan <strong>Fe</strong> vào dung dịch AgNO 3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?<br />

A. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 B. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3<br />

C. <strong>Fe</strong>(NO 2 ) 2 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , AgNO 3 D. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

16 Nung hỗn hợp các chất: <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>(OH) 2 , <strong>Fe</strong>CO 3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được một chất<br />

rắn là<br />

A. <strong>Fe</strong> 3 O 4 B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 C. <strong>Fe</strong>O D. <strong>Fe</strong><br />

17 Cho bột <strong>Fe</strong> vào dung dd HNO 3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột <strong>Fe</strong> còn dư. Dd thu được sau phản ứng có:<br />

A. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 B. <strong>Fe</strong>NO 3 ) 3 , HNO 3 C. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 D. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3<br />

18 Cho m gam hỗn hợp Al và <strong>Fe</strong> phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 2,24 lít NO duy nhất<br />

(đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,80 lít H 2 . Giá trị của m là<br />

Trang 80/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 8,30 B. 4,15 C. 4,50 D. 6,95<br />

19 Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 3 O 4 và <strong>Fe</strong> 2 O 3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản<br />

ứng vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 8 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là<br />

A. 4,4 gam B. 3,12 gam C. 5,36 gam D. 5,63 gam<br />

20 Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam bột nhôm với 16 gam bột <strong>Fe</strong> 2 O 3 (không có không khí), hiệu suất phản ứng là 80%<br />

thì khối lượng Al 2 O 3 thu được là<br />

A. 8,16 gam B. 10,2 gam C. 20,4 gam D. 16,32 gam<br />

21 Hòa tan 39,36 gam hỗn hợp <strong>Fe</strong>O và <strong>Fe</strong> 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được dung dịch A. Dung dịch A<br />

làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO 4 1M. Dung dịch A có thể hòa tan vừa đủ bao nhiêu ga Cu?<br />

A. 7,68 gam B. 10,24 gam C. 5,12 gam D. 3,84 gam<br />

22 Cho 0,1 mol <strong>Fe</strong>O tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dng dịch X. Cho luồng khí clo đi chậm<br />

qua dung dịch X để phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan. Khối lượng<br />

muối khan là giá trị nào sau đây?<br />

A. 16,25 gam B. 19,75 gam C. 18,75 gam D. 19,25 gam<br />

23 Các số oxi hóa đặc trưng của crom là<br />

A. + 2, + 4, + 6. B. + 2, + 3, + 6. C. + 1, + 2, + 4, + 6. D. + 3, + 4, + 6.<br />

24 Các chất S, P, C, NH 3 , C 2 H 5 OH,…bốc cháy khi tiếp xúc với:<br />

25 Muối <strong>Cr</strong>Cl 3 :<br />

A. <strong>Cr</strong>O 3 B. <strong>Cr</strong>(OH) 3 C. <strong>Cr</strong> 2 O 3 D. <strong>Fe</strong>O<br />

A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa.<br />

C. Có tính khử và tính oxi hóa. D. Không có tính khử và tính oxi hóa.<br />

26 Cho sơ đồ phản ứng: K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + <strong>Fe</strong>SO 4 + H 2 SO 4 ⟶ …Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của phản ứng<br />

trên là<br />

A. 26 B. 24 C. 25 D. 28<br />

27 Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol <strong>Cr</strong>Cl 2 , rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thí<br />

khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là<br />

A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam<br />

28 Lượng Cl 2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol <strong>Cr</strong>Cl 3 thành <strong>Cr</strong>O <br />

<br />

là<br />

A. 0,015 mol và 0,08 mol. B. 0,030 mol và 0,16 mol.<br />

C. 0,015 mol và 0,10 mol. D. 0,030 mol và 0,14 mol.<br />

29 Để phân biệt các dung dịch NH 4 Cl, MgCl 2 , (NH 4 ) 2 SO 4 , AlCl 3 , <strong>Fe</strong>Cl 2 , <strong>Fe</strong>Cl 3 . Hóa chất cần dùng là<br />

A. dd BaCl 2 B. dd Ba(OH) 2 C. K dư D. dd NaOH<br />

30 Để điều chế Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 ta cho Na<strong>Cr</strong>O 2 tác dụng với chất nào sau đây:<br />

A. NaOH B. H 2 SO 4 C. <strong>Fe</strong>SO 4 , H 2 SO 4 D. Br 2 , NaOH<br />

Đề 26<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>PckII-1011321<br />

1 Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch K 2 <strong>Cr</strong>O 4 thì màu của dung dịch chuyển từ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. không màu sang màu vàng B. màu da cam sang màu vàng<br />

C. màu vàng sang màu da cam D. không màu sang màu da cam<br />

2 Chọn phát biểu không đúng.<br />

A. Các hợp chất <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong>(OH) 2 tác dụng được với dung dịch HCl còn <strong>Cr</strong>O 3 tác dụng được với dung dịch<br />

NaOH.<br />

B. Các hợp chất <strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 , <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong>(OH) 2 đều có tính chất lưỡng tính.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 81/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. Hợp chất <strong>Cr</strong>(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất <strong>Cr</strong>(VI) có tính oxi hóa mạnh.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.<br />

3 Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO 4 , sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng<br />

1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là<br />

A. 9,6 gam B. 9,3 gam C. 9,4 gam D. 9,5 gam<br />

4 Cho 7,68 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 1M và H 2 SO 4 0,5M (loãng) thu được V lít<br />

khí NO (đkc). Giá trị V là<br />

A. 2,688 lít B. 1,792 lít C. 0,672 lít D. 1,344 lít<br />

5 Thêm từ từ đến dư dung dịch NH 3 vào dung dịch CuSO 4 thì<br />

A. có kết tủa xanh, không tan. B. được dung dịch xanh đậm, không kết tủa.<br />

C. có kết tủa xanh, tan dần đến hết. D. thu được dung dịch không màu, trong suốt.<br />

6 Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong>, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu<br />

được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam mối. Giá trị của m là<br />

A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25<br />

7 Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm <strong>Fe</strong> 2 O 3 , MgO, ZnO trong 500 ml axit H 2 SO 4 0,1M (vừa đủ). Sau phản<br />

ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là<br />

A. 6,81 gam B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5,81 gam<br />

8 Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong<br />

A. dd Zn(NO 3 ) 2 B. dd Sn(NO 3 ) 2 C. dd Pb(NO 3 ) 2 D. dd Hg(NO 3 ) 2<br />

9 Phân biệt các dung dịch: ZnCl 2 , AlCl 3 , <strong>Fe</strong>Cl 2 , <strong>Fe</strong>Cl 3 , KCl có thể dùng<br />

A. dd NaOH B. dd NH 3 C. dd Na 2 CO 3 D. quỳ tím<br />

10 Cho 11,2 lít CO 2 (đktc) qua 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 2M. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa?<br />

A. 40 gam B. 50 gam C. 30 gam D. kết quả khác<br />

11 Khi cho NaOH dư vào dung dịch chứa AlCl 3 , MgCl 2 , <strong>Fe</strong>SO 4 thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến<br />

khối lượng không đổi thu được chất rắn X gồm<br />

A.<strong>Fe</strong>O, MgO B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 , MgO, Al 2 O 3 C. <strong>Fe</strong>O, MgO, Al 2 O 3 D. <strong>Fe</strong> 2 O 3 , MgO<br />

12 Nhận xét nào sai?<br />

A. Cho từ từ dd AlCl 3 đến dư vào dd NaOH thu được kết tủa.<br />

B. Cho Al vào dd NaOH dư không thu được kết tủa.<br />

C. Cho khí CO qua MgO (t 0 ) thu được Mg.<br />

D. Phèn chua có công thức K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

13 Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO 4 ?<br />

A. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.<br />

B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh.<br />

C. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.<br />

D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.<br />

14 Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính<br />

A. Al(OH) 3 B. NaHCO 3 C. Al 2 O 3 D. CaO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

15 Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong<br />

quặng?<br />

A. Hematit nâu chứa <strong>Fe</strong> 2 O 3 . B. Manhetit chứa <strong>Fe</strong> 3 O 4 .<br />

C. Xiđerit chứa <strong>Fe</strong>CO 3 . D. Pirit sắt chứa <strong>Fe</strong>S 2 .<br />

16 Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?<br />

A. <strong>Fe</strong> và Al. B. <strong>Fe</strong> và <strong>Cr</strong>. C. Mn và <strong>Cr</strong>. D. Al và <strong>Cr</strong>.<br />

Trang 82/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

17 Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn với hiệu suất 100% sản phẩm thu được là:<br />

A. H 2 , nước Javen. B. H 2 , Cl 2 , nước Javen.<br />

C. H 2 , Cl 2 , NaOH. D. H 2 , Cl 2 , NaOH, nước Javen.<br />

18 Khi nung hỗn hợp các chất <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>(OH) 3 và <strong>Fe</strong>CO 3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được<br />

một chất rắn là<br />

A. <strong>Fe</strong> B. <strong>Fe</strong>O C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

19 Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?<br />

A. Na, K, Mg, Ca. B. Be, Ca, Mg, Ba. C. Ba, Na, K, Ca. D. K, Na, Ca, Zn.<br />

20 Hòa tan 2,16 gam <strong>Fe</strong>O trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của<br />

V là<br />

A. 0,336 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 2,240 lít<br />

21 Dãy gồm 2 chất chỉ có tính oxi hóa là<br />

A. <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 . B. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>Cl 3 . C. <strong>Fe</strong>(OH) 2 , <strong>Fe</strong>O. D. <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 .<br />

22 Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 3 O 4 . Cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư<br />

thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được 6,42 gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 2,32 B. 4,64 C. 1,60 D. 4,80<br />

23 Một oxit có công thức M x O y (M chiếm 72,41% về khối lượng). Khử oxit bằng CO thu được 16,8 gam kim loại.<br />

Hòa tan kim loại trong dung dịch HNO 3 dư thu được muối M(NO 3 ) 3 và 0,9 mol NO 2 . Xác định công thức oxit.<br />

A. <strong>Fe</strong> 3 O 4 B. CuO C. <strong>Fe</strong> 2 O 3 D. <strong>Fe</strong>O<br />

24 X là hỗn hợp rắn gồm BaO, Al 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 và CuO. Cho X vào nước dư dung dịch M và rắn N. Rắn N tan một<br />

phần trong dung dịch NaOH dư, còn lại rắn T. Dẫn một luồng CO dư qua T thu được rắn F. Rắn F có đặc điểm nào<br />

sau đây?<br />

A. Tan hết trong dd NaOH dư. B. Tan hết trong dd <strong>Fe</strong>Cl 3 dư.<br />

C. Tan hết trong dd CuSO 4 dư. D. Tan hết trong dd H 2 SO 4 loãng dư.<br />

25 Để 11,2 gam sắt ngoài không khí bị gỉ thành 13,6 gam chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng,<br />

dư thu được V (lít) NO (đkc) duy nhất. Giá trị của V (lít) là<br />

A. 2,24 B. 0,224 C. 3,36 D. 0,336<br />

26 Tính chất hóa học cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. Phản ứng nào sau đây minh họa được cho nhận xét<br />

trên?<br />

(1) <strong>Fe</strong>O + H 2 SO 4 loãng ⟶ (2) <strong>Fe</strong>O + H 2 SO 4 đặc ⟶ (3) <strong>Fe</strong>O + Al ⟶<br />

(4) <strong>Fe</strong>SO 4 + Mg ⟶ (5) <strong>Fe</strong>Cl 2 + Cl 2 ⟶ (6) <strong>Fe</strong>(OH) 2 + HNO 3 ⟶<br />

A. 2, 5, 6. B. 2, 4, 6. C. 1, 3, 5. D. 1, 3, 6.<br />

27 Chỉ ra những chất có thể dùng để làm mềm một mẫu nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO 3 ) 2 ?<br />

A. Na 2 CO 3 ; Na 3 PO 4 . B. KOH; KCl. C. NaNO 3 ; Na 2 CO 3 . D. HCl; Na 3 PO 4 .<br />

28 Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong<br />

A. dầu hỏa B. nước cất C. ancol D. xút<br />

29 Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. pirit B. boxit C. cuprit D. đôlômit<br />

30 Cho 40,5 gam nhôm tác dụng với dung dịch HNO 3 thu được 12,6 lít khí X (đktc) (không có sản phẩm khử nào<br />

khác). Khí X là<br />

A. NO 2 B. NO C. N 2 O D. N 2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 83/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Đề 27<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>PckII-1112321<br />

1 Nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch chứa a (mol) muối AlCl 3 . Đồ thị nào sau đây đúng với thí nghiệm:<br />

A. B.<br />

n () ↓<br />

n () ↓<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a<br />

O a<br />

n<br />

C. KOH<br />

D.<br />

a<br />

O<br />

n () ↓<br />

Trang 84/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

a<br />

O<br />

a<br />

4a<br />

n KOH<br />

3a 4a n KOH<br />

O<br />

3a 6a n KOH<br />

a<br />

n () ↓<br />

2 Kim loại dẫn điện tốt nhất, dẻo nhất, cứng nhất, khối lượng riêng lớn nhất lần lượt là:<br />

A. Ag, Au, <strong>Cr</strong>, Os. B. Cu, Au, W, <strong>Cr</strong>. C. Au, Ag, W, Os. D. Ag, Au, <strong>Cr</strong>, W.<br />

3 Phương trình nào là phương trình điện phân dung dịch?<br />

A. AgNO 3 ⟶ Ag + NO 2 + ½ O 2 B. CuCl 2 ⟶ Cu + Cl 2<br />

C. 2NaOH ⟶ 2Na + ½ O 2 + H 2 O D. Na 2 O + H 2 O ⟶ 2NaOH<br />

4 Một hỗn hợp gồm hai kim loại Ag và Cu. Phương pháp hóa học để tách hai kim loại trên ra khỏi hỗn hợp là:<br />

A. Ngâm hỗn hợp trong dd AgNO 3 lọc lấy Ag. Sau đó cho Na vào nước lọc đẩy Cu ra lọc lấy Cu.<br />

B. Ngâm hỗn hợp trong dd AgNO 3 lọc lấy Ag. Sau đó điện phân dung dịch thu được Cu.<br />

C. Ngâm hỗn hợp trong dd Cu(NO 3 ) 2 lọc lấy Ag. Sau đó điện phân dung dịch thu được Cu.<br />

D. Ngâm hỗn hợp trong dd Cu(NO 3 ) 2 lọc lấy Ag. Sau đó điện phân dung dịch thu được Ag.<br />

5 Để bảo vệ nồi hơi bằng thép người ta thường lót những lá kẽm vào mặt trong của nồi hơi vì<br />

A. Thép là cực (+) bị oxi hóa. B. Thép là cực (−) không bị oxi hóa.<br />

C. Zn là cực (−) bị oxi hóa. D. Zn là cực (+) bị oxi hóa.<br />

6 Cho các chất: Na, Al 2 O 3 , CaO, <strong>Fe</strong>, <strong>Fe</strong> 3 O 4 . Số chất tác dụng được với H 2 O ở nhiệt độ thường là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D, 4<br />

7 Ion nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?<br />

A. NO , CO <br />

<br />

B. SO <br />

<br />

C. H + , PO <br />

<br />

D. PO , CO <br />

<br />

8 Cho dung dịch chứa các ion sau: Na + , Ca 2+ , Mg 2+ , Ba 2+ , H + , NO . Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch<br />

mà không đưa ion lạ vào dung dịch, người ta dùng:<br />

A. dd K 2 CO 3 vừa đủ. B. dd Na 2 SO 4 vừa đủ. C. dd KOH vừa đủ. D. dd Na 2 CO 3 vừa đủ.<br />

9 Cho sơ đồ phản ứng: <strong>Fe</strong> → <strong>Fe</strong>Cl 2 → A → <strong>Fe</strong>(OH) 3 → B → <strong>Fe</strong>Cl 3 → C → <strong>Fe</strong>(OH) 2 . Các chất A, B, C lần lượt là:<br />

A. <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong>(OH) 2 , <strong>Fe</strong>(OH) 3 . B. <strong>Fe</strong>(OH) 2 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong>Cl 2 .<br />

C. <strong>Fe</strong>(OH) 2 , <strong>Fe</strong>(OH) 3 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 . D. <strong>Fe</strong>(OH) 3 , <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong>Cl 3 .<br />

10 Có thể điều chế <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 bằng phản ứng:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. <strong>Fe</strong>O và HNO 3 loãng B. <strong>Fe</strong> và <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3<br />

C. <strong>Fe</strong>Cl 2 và AgNO 3 . D. <strong>Fe</strong> và HNO 3 loãng dư<br />

11 Để điều chế Na 2 <strong>Cr</strong>O 4 ta cho Na<strong>Cr</strong>O 2 tác dụng với chất nào sau đây:<br />

A. NaOH B. H 2 SO 4 C. <strong>Fe</strong>SO 4 , H 2 SO 4 D. Br 2 , NaOH<br />

12 Thép không gỉ (inox) là hợp kim của sắt với:<br />

A. Al và <strong>Cr</strong>. B. Al và Mg. C. <strong>Cr</strong> và Ni. D. Mn và Ni.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

13 Chỉ dùng dung dịch KOH phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?<br />

A. Mg, Al 2 O 3 , Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al 2 O 3 , Al. D. <strong>Fe</strong>, Al 2 O 3 , Mg.<br />

14 Từ Mg(OH) 2 , người ta điều chế Mg bằng cách:<br />

A. Điện phân Mg(OH) 2 nóng chảy.<br />

B. Hòa tan Mg(OH) 2 vào dung dịch HCl, sau đó điện phân dung dịch có màng ngăn.<br />

C. Nhiệt phân Mg(OH) 2 , sau đó khử MgO bằng CO hoặc H 2 ở nhiệt độ cao.<br />

D. Hòa tan Mg(OH) 2 bằng dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau đó điện phân nóng chảy.<br />

15 Dung dịch Ba(OH) 2 phản ứng với dãy chất nào sau đây:<br />

A. CO 2 , Na 2 SO 4 , NaHCO 3 . B. KNO 3 , Na 2 CO 3 , Al.<br />

C. NaCl, Na 2 CO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 . D. NaHCO 3 , NH 4 NO 3 , MgCO 3 .<br />

16 Cho phản ứng: Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + N 2 O + H 2 O. Hệ số cân bằng (mọi hệ số cân bằng đều để ở dạng số<br />

nguyên, và tối giản) các chất trong sản phẩm lần lượt là:<br />

A. 4, 3, 9. B. 2, 2, 5. C. 8, 3, 15. D. 8, 3, 9.<br />

17 Hoà tan sắt kim loại trong dung dịch HNO 3 loãng dư. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dung dịch<br />

thu được là<br />

A. [Ar]3d 5 B. [Ar]3d 6 C. [Ar]3d 5 4s 1 D. [Ar]3d 4 4s 2<br />

18 Hòa tan hoàn toàn <strong>Fe</strong> 3 O 4 trong dung dịch HCl (dư) được dung dịch A. Cho lượng dư bột <strong>Fe</strong> vào dung dịch A<br />

(trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B chứa chất tan là:<br />

A. <strong>Fe</strong>Cl 3 và HCl B. <strong>Fe</strong>Cl 3 C. <strong>Fe</strong>Cl 2 D. <strong>Fe</strong>Cl 2 và HCl<br />

19 Ion Na + bị khử khi:<br />

A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl.<br />

C. NaOH + HCl. D. Đốt cháy khí clo trong natri.<br />

20 Quá trình nào sau đây, sau cùng không thu kết tủa?<br />

A. Cho dung dịch HCl có dư vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

B. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

C. Dẫn CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

D. Cho dung dịch AlCl 3 tác dụng dung dịch NH 3 có dư.<br />

21 <strong>Fe</strong> 2 O 3 có lẫn Al 2 O 3 . Để làm sạch <strong>Fe</strong> 2 O 3 có thể sử dụng hóa chất nào dưới đây?<br />

A. dd HCl B. dd NaCl C. dd NaOH D. dd H 2 SO 4<br />

22 Một oxit sắt hòa tan trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa tác dụng được với dung dịch<br />

KMnO 4 , vừa có thể hòa tan Cu. Công thức oxit sắt là<br />

A. <strong>Fe</strong>O B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong>O hoặc <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

23 Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?<br />

A. <strong>Cr</strong>om là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.<br />

B. <strong>Cr</strong>om là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.<br />

C. <strong>Cr</strong>om (III) hiđroxit có tính lưỡng tính giống nhôm hiđroxit.<br />

D. <strong>Cr</strong>om (III) oxit là oxit lưỡng tính.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

24 Dung dịch <strong>Fe</strong>SO 4 có lẫn CuSO 4 . Để loại bỏ CuSO 4 ta ngâm vào dung dịch đó 1 kim loại. Kim loại đó là<br />

A. <strong>Fe</strong> B. Al C. Zn D. Pb<br />

25 Cho 13,5 gam kim loại R vào dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 3,36 lít N 2 O và 2,24 lít NO (đều<br />

đo ở đktc). R là<br />

A. Mg B. Cu C. <strong>Fe</strong> D. Al<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 85/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

26 Điện phân muối MCl nóng chảy người ta thu được 0,896 lít (đktc) khí ở anot và 3,12 gam M ở catot, M là:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Na B. K C. Rb D. Li<br />

27 Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai ki loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư),<br />

thoát ra 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). Hai kim loại đó là<br />

A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.<br />

28 Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2 O 3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc).<br />

Số mol NaOH phản ứng là<br />

A. 0,4 mol B. 0,3 mol C. 0,2 mol D. 0,1 mol<br />

29 Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam.<br />

Công thức của oxit sắt là công thức nào sau đây?<br />

A. <strong>Fe</strong>O B. <strong>Fe</strong>O 2 C. <strong>Fe</strong> 2 O 3 D. <strong>Fe</strong> 3 O 4<br />

30 Nhỏ tử từ 360 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng thu được bao nhiêu<br />

gam kết tủa?<br />

A. 3,12 g B. 3,90 g C. 7,80 g D. 0,00 g<br />

31 Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl 2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng<br />

xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm:<br />

A. 15,5 g B. 0,8 g C. 2,7 g D. 2,4 g<br />

32 Hòa tan Na vào nước được a mol H 2 và dung dịch X. Cho b mol CO 2 vào dung dịch X thu được 2 muối. Liên hệ<br />

giữa a và b là<br />

A. a = b B. b < a < 2b C. 0,5b < a < b D. a = 2b<br />

33 Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom:<br />

<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 3 X ( , )<br />

Y <br />

Z ( )<br />

T.<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. K<strong>Cr</strong>O 2 ; K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 , K 2 <strong>Cr</strong>O 4 , <strong>Cr</strong>SO 4 . B. K 2 <strong>Cr</strong>O 4 , K<strong>Cr</strong>O 2 , K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 , <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 .<br />

C. K<strong>Cr</strong>O 2 , K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 , K 2 <strong>Cr</strong>O 4 , <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 . D. K<strong>Cr</strong>O 2 , K 2 <strong>Cr</strong>O 4 , K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 , <strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 .<br />

34 Hỗn hợp rắn X gồm Al, <strong>Fe</strong> 2 O 3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch:<br />

A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO 3 (dư) D. NH 3 (dư)<br />

35 Hòa tan 5,6 gam <strong>Fe</strong> vào trong 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3 1,5M và Cu(NO 3 ) 2 0,25M. Phản ứng xong<br />

thu được dung dịch A và phần chất rắn. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 44,4 B. 33,6 C. 22,2 D. 16,8<br />

36 Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam <strong>Cr</strong> 2 O 3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3<br />

gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08<br />

37 Hòa tan a gam Al(NO 3 ) 3 vào H 2 O thu được dung dịch A.<br />

- Nếu cho 2 lít dung dịch NaOH 0,4M vào ½ dung dịch A thu được m gam kết tủa.<br />

- Nếu cho 5 lít dung dịch NaOH 0,17M vào ½ dung dịch A thu được m/2 gam kết tủa.<br />

Giá trị của a là<br />

A. 82,64 B. 95,85 C. 90,25 D. 47,925<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

38 Cho 2 lít dung dịch X gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,07M vào trong 500 ml dung dịch Y gồm H 2 SO 4 0,15M và<br />

<strong>Cr</strong> 2 (SO 4 ) 3 0,25M, phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là<br />

A. 13,39 B. 72,35 C. 65,14 D. 59,99<br />

39 Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực anot xảy ra quá trình:<br />

A. khừ Ag + B. khử Cu 2+ C. khử H 2 O D. oxi hóa Cu<br />

40 Trong số các oxit Al 2 O 3 , ZnO, <strong>Cr</strong> 2 O 3 , SiO 2 , <strong>Cr</strong>O 3 thì số oxit tác dụng được với dung dịch NaOH (loãng hoặc đặc)<br />

là:<br />

Trang 86/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 5 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 2 chất<br />

41 Dung dịch X chứa a mol NaHCO 3 và b mol Na 2 CO 3 .<br />

Thí nghiệm 1: Cho (a + b) mol CaCl 2 vào dung dịch X được m gam kết tủa.<br />

Thí nghiệm 2: Cho (a + b) mol Ca(OH) 2 vào dung dịch X được m’ gam kết tủa.<br />

So sánh đúng là<br />

A. m’ < m B. m < m’ C. m ≤ m’ D. m = m’<br />

42 Thêm từ từ dung dịch HCl 0,2M vào 500 ml dung dịch Na 2 CO 3 và KHCO 3 . Với thể tích dung dịch HCl thêm vào<br />

là 0,5 lít thì những bọt khí đầu tiên xuất hiện và với thể tích 1,2 lít của dung dịch HCl thì vừa hết bọt khí thoát ra.<br />

Nồng độ mol/l của Na 2 CO 3 và KHCO 3 trong dung dịch đầu lần lượt là:<br />

A. 0,1M và 0,14M B. 0,2M và 0,08M C. 0,12M và 0,12M D. 0,24M và 0,2M<br />

43 Cho 200 ml dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1,5M thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa để<br />

ngoài không khí một thời gian đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn là:<br />

A. 12 gam B. 21,4 gam C. 16 gam D. 16,05 gam<br />

44 Cho các thuốc thử: (1) dd KMnO 4 ; (2) dd Ca(OH) 2 ; (3) dd Br 2 ; (4) quì tím ẩm. Tổng số thuốc thử phân biệt được<br />

2 khí SO 2 và CO 2 là<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />

45 Khí CO 2 được coi là chất ô nhiễm, chủ yếu là vì<br />

A. gây mưa axit. B. gây hiệu ứng nhà kính.<br />

C. rất độc với con người. D. phá hủy tầng ozon.<br />

46 Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 672 ml (đkc) khí N 2 và dung dịch X. Thêm<br />

NaOH dư vào X và đun sôi thì thu được 672 ml (đkc) khí NH 3 . Giá trị m là<br />

A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 3,51 gam D. 4,86 gam<br />

47 Thổi khí NH 3 dư qua 1 gam <strong>Cr</strong>O 3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn có khối lượng:<br />

A. 0,52 gam B. 0,68 gam C. 0,76 gam D. 1,52 gam<br />

48 Hòa tan hoàn toàn 17,52 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc).<br />

Thể tích khí O 2 (đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 17,52 gam hỗn hợp X là<br />

A. 4,704 lít B. 2,016 lít C. 3,36 lít D. 5,376 lít<br />

Đề 28<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>PckII-1213321<br />

1 Phèn chua có công thức nào?<br />

A. (NH 4 ) 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. B. (NH 4 ) 2 SO 4 . <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />

C. CuSO 4 .5H 2 O. D. K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

2 Cho các hợp kim sau: Cu-<strong>Fe</strong> (I); Zn-<strong>Fe</strong> (II); <strong>Fe</strong>-C (III); Sn-<strong>Fe</strong> (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các<br />

hợp kim mà trong đó <strong>Fe</strong> đều bị ăn mòn là:<br />

A. I, III và IV. B. I, II và IV. C. I, II và III. D. II, III và IV.<br />

3 Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là<br />

A. Ba, Ag, Au. B. <strong>Fe</strong>, Cu, Ag. C. Al, <strong>Fe</strong>, <strong>Cr</strong>. D. Mg, Zn, Cu.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại <strong>Fe</strong> là:<br />

A. <strong>Fe</strong> 3+ , Cu 2+ , Ag + B. Zn 2+ , Cu 2+ , Ag + C. Mg 2+ , Au 2+ , <strong>Fe</strong> 3+ D. Al 3+ , Cu 2+ , Ag +<br />

5 Cho 14,5 gam hỗn hợp (Mg, <strong>Fe</strong>, Zn) vào dung dịch H 2 SO 4 loãng tạo ra 6,72 lít H 2 (đkc). Khối lượng muối sunfat<br />

thu được là<br />

A. 43,9 gam B. 34,3 gam C. 44,5 gam D. 43,3 gam<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 87/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

6 Hòa tan hoàn toàn 14 gam kim loại X vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H 2 (đkc), biết kim loại thể hiện hóa trị<br />

II, vậy kim loại đó là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. <strong>Fe</strong> B. Cu C. Zn D. Mg<br />

7 Để khừ hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 3 O 4 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong>, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đkc). Khối<br />

lượng chất rắn thu được sau phản ứng là<br />

A. 28 gam B. 26 gam C. 24 gam D. 22 gam<br />

8 Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?<br />

A. Ngâm chúng trong dầu hỏa. B. Ngâm chúng vào nước.<br />

C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất. D. Giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín.<br />

9 Quá trình nào sau đây ion Na + bị khử?<br />

A. Dd NaOH tác dụng với dd HCl. B. Dd NaCl tác dụng với dd AgNO 3 .<br />

C. Dd Na 2 CO 3 tác dụng với dd HCl. D. Điện phân NaCl nóng chảy.<br />

10 Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca 2+ , Mg 2+ , HCO , Cl , SO . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng<br />

trên là<br />

A. Na 2 CO 3 B. HCl C. H 2 SO 4 D. NaHCO 3<br />

11 Cu có lẫn <strong>Fe</strong>, có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu nguyên chất?<br />

A. AgNO 3 B. <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 C. HCl D. dd HNO 3 loãng.<br />

12 Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?<br />

A. Sắt B. Bạc C. Đồng D. Nhôm<br />

13 Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là một quá trình hóa học. Quá trình này kéo dài hàng triệu năm.<br />

Phản ứng hóa học nào sau đây biểu diễn quá trình hóa học đó?<br />

A. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2 B. Mg(HCO 3 ) 2 → MgCO 3 + CO 2 + H 2 O<br />

C. Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 + CO 2 + H 2 O D. MgCO 3 + CO 2 + H 2 O → Mg(HCO 3 ) 2<br />

14 Cho biết số hiệu nguyên tử <strong>Cr</strong> là 24. Vị trí của <strong>Cr</strong> (chu kì, nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:<br />

A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 3, nhóm VIB.<br />

C. chu kì 4, nhóm IVB. D. chu kì 4, nhóm IIB.<br />

15 Al(OH) 3 thu được bằng cách thực hiện thí nghiệm nào sau đây:<br />

A. Cho dư dd HCl vào natri aluminat. B. Thổi dư khí CO 2 vào dd natri aluminat.<br />

C. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl 3 . D. Cho Al 2 O 3 tác dụng với H 2 O.<br />

16 Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?<br />

A. <strong>Cr</strong>om là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.<br />

B. <strong>Cr</strong>om là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.<br />

C. <strong>Cr</strong>om (III) hiđroxit có tính lưỡng tính giống nhôm hiđroxit.<br />

D. <strong>Cr</strong>om (III) oxit là oxit lưỡng tính.<br />

17 Sục a mol khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang đun<br />

nóng thu thêm được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là<br />

A. 0,05 B. 0,06 C. 0,07 D. 0,08<br />

18 Cho 31,2 gam hỗn hợp Al và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí (đkc). Khối lượng<br />

từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 16,2 gam và 15 gam. B. 10,8 gam và 20,4 gam.<br />

C. 24,3 gam và 6,9 gam. D. 11,2 gam và 20 gam.<br />

19 Cho 200 ml dung dịch AlCl 3 1,5M tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 1M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là<br />

A. 15,6 B. 24,5 C. 7,8 D. 23,4<br />

20 Nguyên tắc luyện thép từ gang là<br />

Trang 88/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Dùng O 2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.<br />

B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.<br />

C. Dùng CaO hoặc CaCO 3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.<br />

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.<br />

21 Xét phương trình phản ứng: <strong>Fe</strong>Cl 2<br />

<br />

<strong>Fe</strong> <br />

<strong>Fe</strong>Cl 3 . Hai chất X, Y lần lượt là:<br />

A. AgNO 3 dư, Cl 2 B. HCl, <strong>Fe</strong>Cl 3 C. <strong>Fe</strong>Cl 3 , Cl 2 D. Cl 2 , <strong>Fe</strong>Cl 3<br />

22Khi nhiệt phân hoàn toàn <strong>Fe</strong>(OH) 2 trong không khí sản phẩm thu được là:<br />

A. <strong>Fe</strong> 2 O 3 và H 2 O. B. <strong>Fe</strong> 3 O 4 và H 2 O. C. <strong>Fe</strong>O và H 2 O. D. <strong>Fe</strong> và H 2 O.<br />

23 Hòa tan 5,6 gam <strong>Fe</strong> bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị<br />

của V là<br />

A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 6,72<br />

24 Cho 0,2 mol <strong>Fe</strong>O và 0,1 mol <strong>Fe</strong> 3 O 4 vào dung dịch HCl dư, sau đó thêm tiếp dung dịch NaOH dư. Lọc lấy kết tủa<br />

nung trong không khí đến khối lượng không đổi được:<br />

A. 21,6 gam <strong>Fe</strong>O B. 38,67 gam <strong>Fe</strong> 3 O 4 C. 40 gam <strong>Fe</strong> 2 O 3 D. 48 gam <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

25 Khử hoàn toàn 4,8 gam một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 2,016 lít hiđro (đktc). Kim loại thu được đem hòa<br />

tan hết trong dung dịch HCl dư thoát ra 1,344 lít khí (đktc). Công thức hóa học của oxit kim loại là<br />

A. ZnO B. MnO 2 C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

26 Các số oxi hóa đặc trưng của crom là<br />

A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.<br />

27 Cho dung dịch kiềm vào dung dịch muối K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 thì hiện tượng quan sát được:<br />

A. Tạo kết tủa màu lục thẫm.<br />

B. Không có hiện tượng.<br />

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.<br />

D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang vàng.<br />

28 Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn: CaCO 3 , CaSO 4 , Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 . Chỉ dùng nước và<br />

dung dịch HCl sẽ nhận biết được tối đa:<br />

A. 3 chất B. 1 chất C. 2 chất D. 4 chất<br />

29 Để phân biệt dung dịch các hóa chất riêng biệt: NaOH, (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 Cl, Na 2 SO 4 người ta có thể dùng hóa chất<br />

nào trong các hóa chất sau đây:<br />

A. dd BaCl 2 B. dd Ba(OH) 2 C. dd AgNO 3 D. dd KOH<br />

30 Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit:<br />

A. CH 4 B. CO 2 C. SO 2 D. NH 3<br />

31 Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: <strong>Fe</strong>Cl 3 , AlCl 3 , CuCl 2 , Pb(NO 3 ) 2 , HCl, H 2 SO 4 đặc nóng dư. Số trường hợp phản<br />

ứng sinh ra muối sắt (II) là<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6<br />

32 Từ 2 phản ứng sau: Cu + 2<strong>Fe</strong>Cl 3 → CuCl 2 + 2<strong>Fe</strong>Cl 2<br />

Có thể rút ra kết luận:<br />

<strong>Fe</strong> + CuCl 2 → <strong>Fe</strong>Cl 2 + Cu.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Tính oxi hóa của <strong>Fe</strong> 3+ > Cu 2+ > <strong>Fe</strong> 2+ . B. Tính khử của <strong>Fe</strong> > <strong>Fe</strong> 2+ > Cu.<br />

C. Tính oxi hóa của <strong>Fe</strong> 3+ > <strong>Fe</strong> 2+ > Cu 2+ . D. Tính khử của Cu > <strong>Fe</strong> > <strong>Fe</strong> 2+ .<br />

33 Sau một thời gian phản ứng giữa các cặp oxi hóa-khử: Zn 2+ /Zn và Cu 2+ /Cu trong dung dịch, nhận thấy:<br />

A. Khối lượng kim loại Zn tăng. B. Khối lượng của kim loại Cu giảm.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 89/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. Nồng độ của ion Cu 2+ trong dd tăng. D. Nồng độ của ion Zn 2+ trong dd tăng.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

34 Cho 5,5 gam hỗn hợp Al và <strong>Fe</strong> (trong đó số mol Al gấp đôi số mol <strong>Fe</strong>) vào 300 ml dung dịch AgNO 3 1M. Khuấy<br />

kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 33,95 B. 35,20 C. 39,35 D. 35,39<br />

35 Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 , hiện tượng quan sát được là<br />

A. Không có hiện tượng.<br />

B. Có kết tủa trắng, kết tủa không tan.<br />

C. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết.<br />

D. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần.<br />

36 Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm A thì ở catot thu được 3,12 gam kim loại và ở anot thu được 896<br />

ml khí (đktc). Kim loại kiềm A là<br />

A. Li B. Na C. Rb D. K<br />

37 Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí CO ở nhiệt độ cao. Mặt khác kim<br />

loại M khử được ion H + trong dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng thành khí H 2 . Kim loại M là<br />

A. Mg B. <strong>Fe</strong> C. Cu D. Al<br />

38 Cho 0,24 mol <strong>Fe</strong> và 0,03 mol <strong>Fe</strong> 3 O 4 vào dung dịch HNO 3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịchY và còn<br />

3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y<br />

A. 65,34 gam B. 48,6 gam C. 56,97 gam D. 58,08 gam<br />

39 Cho dãy các chất: NaOH, Zn(OH) 2 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là<br />

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />

40 Cho các chất rắn: Al, Al 2 O 3 , Mg, Ca, MgO, Na 2 O. Dãy gồm các chất tan hết trong dung dịch NaOH dư là:<br />

A. Al 2 O 3 , Mg, Ca, MgO. B. Al, Al 2 O 3 , Na 2 O, Ca.<br />

C. Al, Al 2 O 3 , Ca, MgO. D. Al, Al 2 O 3 , Na 2 O, Ca, Mg.<br />

41 Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO 2 ?<br />

A. Không có hiện tượng gì xảy ra.<br />

B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan.<br />

C. Ban đầu có kết tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần.<br />

D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan.<br />

42 Điện phân dung dịch CuSO 4 (dư) bằng dòng một chiều I = 5A. Sau thời gian t giây thì thu được 1,28 gam kim<br />

loại ở catot. Giá trị của t là<br />

A. 772 B. 386 C. 1544 D. 1800<br />

43 Cho khí H 2 dư đi qua hỗn hợp các chất rắn nung nóng gồm: <strong>Fe</strong>O, Al 2 O 3 , CuO, Na 2 O thu được hỗn hợp các chất<br />

rắn gồm<br />

A. <strong>Fe</strong>, Cu, Al 2 O 3 , Na 2 O. B. <strong>Fe</strong>, Cu, Al, Na.<br />

C. Cu, <strong>Fe</strong>O, Al 2 O 3 , Na 2 O. D. <strong>Fe</strong>, Cu, Al, Na 2 O.<br />

44 Cho biết phản ứng oxi hóa-khử trong pin điện hóa: Zn + 2Ag + Zn 2+ + 2Ag.<br />

<br />

Cho E /= − 0,67 V; E /= + 0,80 V. Suất điện động chuẩn E 0 của pin điện là<br />

Trang 90/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<br />

A. 2,47V B. 1,13V C. 0,13V D. 1,47V<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

45 Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2 , ZnCl 2 , <strong>Fe</strong>Cl 3 , AlCl 3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên<br />

thì số chất kết tủa thu được là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

46 Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch<br />

AgNO 3 ?<br />

A. Zn, Cu, Mg. B. Al, <strong>Fe</strong>, CuO. C. <strong>Fe</strong>, Ni, Sn. D. Hg, Na, Ca.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

47 Khối lượng K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol <strong>Fe</strong>SO 4 trong H 2 SO 4 loãng là<br />

A. 26,4 gam B. 27,4 gam C. 28,4 gam D. 29,4 gam<br />

48 Hòa tan 25 gam hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong>SO 4 và <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H 2 SO 4 (dư)<br />

vào 20 ml dung dịch Y rồi cho dung dịch này tác dụng với dung dịch KMnO 4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch<br />

KMnO 4 . Phần trăm khối lượng <strong>Fe</strong>SO 4 trong hỗn hợp X là<br />

A. 13,68% B. 31,6% C. 9,12% D. 68,4%<br />

Đề 29<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>PckII-1314321<br />

1 Kim loại có các tính chất vật lí chung là<br />

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.<br />

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.<br />

C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.<br />

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.<br />

2 Để hòa tan hoàn toàn các kim loại Al, <strong>Fe</strong>, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?<br />

A. HCl B. H 2 SO 4 loãng C. HNO 3 loãng D. HNO 3 đặc, nguội<br />

3 Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là<br />

A. Al và Mg. B. Na và <strong>Fe</strong>. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.<br />

4 Phản ứng hóa học xảy ra trong truòng hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?<br />

A. Al tác dụng với axit H 2 SO 4 đặc, nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.<br />

C. Al tác dụng với <strong>Fe</strong> 2 O 3 nung nóng. D. Al tác dụng với <strong>Fe</strong> 3 O 4 nung nóng.<br />

5 Cho các chất rắn: Al, Al 2 O 3 , Na 2 O, Mg, Ca, MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư?<br />

A. Al 2 O 3 , Ca, Mg, MgO . B. Al, Al 2 O 3 , Na 2 O, Ca.<br />

C. Al, Al 2 O 3 , Ca, MgO. D. Al, Al 2 O 3 , Na 2 O, Ca, Mg.<br />

6 Trong các kim loại thuộc phân nhóm chính II, kim loại nào dễ tan trong nước:<br />

A. Be, Ca, Ba. B. Ba, Mg, Be. C. Ca, Sr, Ba. D. Ca, Ba, Mg.<br />

7 Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu?<br />

A. NaCl B. Ca(OH) 2 C. Na 2 CO 3 D. H 2 SO 4<br />

8 Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại<br />

làm bằng<br />

A. Cu B. Zn C. Sn D. Pb<br />

9 Phát biểu nào dưới đây là đúng?<br />

A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH) 3 là một bazơ lưỡng tính.<br />

C. Al 2 O 3 là oxit trung tính. D. Al(OH) 3 là một hiđroxit lưỡng tính.<br />

10 Cho từ từ lượng Na kim loại vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra :<br />

A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch.<br />

B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan.<br />

D. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó sau đó kết tủa tan dần.<br />

11 Dãy gồm 2 chất chỉ có tính oxi hóa là<br />

A. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>Cl 3 . B. <strong>Fe</strong>(OH) 2 , <strong>Fe</strong>O. C. <strong>Fe</strong> 2 O 3 , <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 . D. <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 2 O 3 .<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 91/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

12 Cho dung dịch chứa <strong>Fe</strong>Cl 2 và ZnCl 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí<br />

đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. <strong>Fe</strong> 2 O 3 B. <strong>Fe</strong>O C. <strong>Fe</strong>O, ZnO D. <strong>Fe</strong> 2 O 3 , ZnO<br />

13 Chọn phát biểu đúng:<br />

A. <strong>Cr</strong>om là kim loại lưỡng tính tương tự Al.<br />

B. <strong>Cr</strong> 2 O 3 lưỡng tính, tan trong axit hay kiềm đặc.<br />

C. <strong>Cr</strong> và Al tác dụng dung dịch NaOH tạo khí H 2 .<br />

D. <strong>Cr</strong>(OH) 2 khá bền trong không khí hoặc với chất oxi hóa.<br />

14 Cho vài tinh thể K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 4 vào một cốc nước, lắc đều cốc để K 2 <strong>Cr</strong>O 4 tan hết được dung dịch X. Thêm vài giọt<br />

dung dịch HCl vào dung dịch X được dung dịch Y. Màu của dung dịch X và Y lần lượt là:<br />

A. vàng và da cam. B. vàng và lục. C. lục và vàng. D. da cam và vàng.<br />

15 Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt được các dung dịch riêng biệt chứa các cation Na + , Mg 2+ , Al 3+ ?<br />

A. NaOH B. BaCl 2 C. HCl D. K 2 SO 4<br />

16 Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4 ) 2 SO 4 , <strong>Fe</strong>Cl 2 , <strong>Cr</strong>(NO 3 ) 3 , K 2 CO 3 , Al(NO 3 ) 3 . Cho<br />

dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />

17 Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3 ) 2 , dung dịch HNO 3 (đặc, nguội). Kim loại M<br />

là<br />

A. Al B. Zn C. <strong>Fe</strong> D. Ag<br />

18 Quặng sắt manhetit có thành phần chính là<br />

A. <strong>Fe</strong>CO 3 B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 C. <strong>Fe</strong> 3 O 4 D. <strong>Fe</strong>S 2<br />

19 Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO 4 bằng điện cực trơ graphit, phản ứng xảy ra ở anot:<br />

A. Ion Cu 2+ bị khử. B. Ion Cu 2+ bị oxi hóa.<br />

C. Phân tử H 2 O bị oxi hóa. D. Phân tử H 2 O bị khử<br />

20 Người ta có thể dùng phèn chua để làm trong nước đục. Công thức hóa học cùa phèn chua là<br />

A. K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O B. (NH 4 ) 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />

C. Li 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O D. Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />

21 Cho các phản ứng sau:<br />

(1) <strong>Fe</strong>O + H 2 SO 4 loãng (2) <strong>Fe</strong>O + H 2 SO 4 đặc (3) <strong>Fe</strong>O + Al<br />

(4) <strong>Fe</strong>Cl 2 + Cl 2 (5) <strong>Fe</strong>SO 4 + Mg (6) <strong>Fe</strong>(OH) 2 + HNO 3<br />

Phản ứng thể hiện tính khử của hợp chất sắt (II) là:<br />

A. 1, 3, 6. B. 2, 4, 6. C. 1, 3, 5. D. 2, 5, 6.<br />

22 Cho <strong>Cr</strong>om có Z = 24. Cấu hình electron của <strong>Cr</strong>om và vị trí là:<br />

A. [Ar]3d 6 4s 2 ; chu kì 4, nhóm IIB. B. [Ar]3d 5 4s 1 ; chu kì 4, nhóm IB.<br />

C. [Ar]3d 5 4s 1 ; chu kì 4, nhóm VIB. D. [Ar]3d 6 ; chu kì 4, nhóm VIB.<br />

23 Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?<br />

A. NaHSO 4 và NaHCO 3 . B. Ca(HCO 3 ) 2 và NaHSO 4 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. AgNO 3 và <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 . D. NaHCO 3 và BaCl 2 .<br />

24 Tác nhân chủ yếu gây ra mưa axit là<br />

A. CO và CO 2 B. SO 2 và NO 2 C. CH 4 và NH 3 D. CO và NH 4<br />

25 Hỗn hợp X gồm <strong>Fe</strong> và oxit sắt có khối lượng 2,88 gam. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, khí sinh ra hấp thụ<br />

vào dung dịch nước vôi trong dư thì được 4 gam kết tủa. Khối lượng <strong>Fe</strong> thu được sau phản ứng là<br />

A. 2,24 gam B. 1,12 gam C. 2 gam D. 1 gam<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 92/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

26 Cho 3,08 gam <strong>Fe</strong> vào 150 ml dung dịch AgNO 3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được gam chất rắn.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 17,96 B. 11,88 C. 18,20 D. 16,20<br />

27 Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84 gam kim<br />

loại ở catot. Công thức hóa học của muối là<br />

A. NaCl B. LiCl C. KCl D. RbCl<br />

28 Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO 2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH) 2 0,0125M, thu<br />

được x gam kết tủa. Giá trị của x là<br />

A. 2,00 B. 0,75 C. 1,25 D. 1,00<br />

29 Cho 40 ml dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 0,038 mol AlCl 3 thì thu được 1,872 gam kết tủa Al(OH) 3 . Nồng<br />

độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:<br />

A. 1,8M hay 1,5M B. 1,8M hay 3,2M C. 0,9M hay 3,2M D. 1,5M hay 3,2M<br />

30 Cho 0,2 mol <strong>Fe</strong>O và 0,1 mol <strong>Fe</strong> 3 O 4 vào dung dịch HCl dư, sau khi thêm tiếp NaOH dư, lấy kết tủa nung trong<br />

không khí đến khối lượng không đổi được:<br />

A. 21,6 gam <strong>Fe</strong>O. B. 38,67 gam <strong>Fe</strong> 3 O 4 C. 40 gam <strong>Fe</strong> 2 O 3 D. 48 gam <strong>Fe</strong> 2 O 3<br />

31 Khối lượng K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 tác dụng vừa đủ với 0,3 mol <strong>Fe</strong>SO 4 trong H 2 SO 4 loãng là<br />

A. 26,4 gam B. 14,7 gam C. 28,4 gam D. 29,4 gam<br />

32 Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam <strong>Fe</strong>O vào trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử<br />

duy nhất). Giá trị của V là<br />

A. 3,36 B. 10,08 C. 33,60 D. 1,12<br />

33 Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch có nồng độ:<br />

A. 14,03% B. 13,97% C. 14% D. 15,47%<br />

34 Trong phản ứng: K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 + HCl → <strong>Cr</strong>Cl 3 + Cl 2 + KCl + H 2 O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần<br />

tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là<br />

A. 4/7 B. 1/7 C. 3/14 D. 3/7<br />

35 Trong các kim loại Mg, Al, Cu, Ag thì kim loại nào sau đây đẩy được <strong>Fe</strong> ra khỏi dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 3 ?<br />

A. Mg và Al B. Mg C. Al và Cu D. Mg và Ag<br />

36 Nhiệt phân hoàn toàn <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 trong không khí thu được các sản phẩm ở phương án nào sau đây?<br />

A. <strong>Fe</strong> 2 O 3 , NO 2 , O 2 B. <strong>Fe</strong> 2 O 3 , NO 2 , NO C. <strong>Fe</strong>O, NO 2 , O 2 D. <strong>Fe</strong>, NO 2 , O 2<br />

37 Hợp kim của <strong>Fe</strong> có từ 0,01% → 2%C và một lượng sắt rất ít Si, Mn, <strong>Cr</strong>, Ni,… là<br />

A. Gang trắng B. Gang xám C. Thép D. Inox<br />

38 Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong axit nitric loãng thu được 0,896 lít (đktc) khí NO duy<br />

nhất. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại là:<br />

A. 36,2% <strong>Fe</strong> và 63,8% Cu. B. 36,8% <strong>Fe</strong> và 63,2% Cu.<br />

C. 63,2% <strong>Fe</strong> và 36,8% Cu. D. 33,2% <strong>Fe</strong> và 66,8% Cu.<br />

39 Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, <strong>Cr</strong>, <strong>Fe</strong> tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng nóng (trong điều<br />

kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện<br />

không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 42,6 B. 45,5 C. 48,8 D. 47,1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

40 Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 672 ml (đkc) khí N 2 và dung dịch X. Thêm<br />

NaOH dư vào X và đun sôi thì thu được 672 ml (đkc) khí NH 3 . Giá trị m là<br />

A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 3,51 gam D. 4,86 gam<br />

41 Cho hỗn hợp Al, <strong>Fe</strong> vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại.<br />

Vậy chất rắn Y gồm:<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 93/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. Al, <strong>Fe</strong>, Cu. B. <strong>Fe</strong>, Cu, Ag. C. Al, Cu, Ag. D. Al, <strong>Fe</strong>, Ag.<br />

42 Cho các chất: <strong>Fe</strong>(OH) 2 , <strong>Fe</strong>CO 3 , <strong>Fe</strong>SO 3 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 . Chất khi nung trong chân không sinh ra sản phẩm rắn khác với<br />

các chất còn lại là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. <strong>Fe</strong>(OH) 2 B. <strong>Fe</strong>CO 3 C. <strong>Fe</strong>SO 3 D. <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2<br />

43 Phát biểu không đúng là<br />

A. Hợp chất <strong>Cr</strong>(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất <strong>Cr</strong>(VI) có tính oxi hóa mạnh.<br />

B. Các hợp chất <strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 , <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong>(OH) 2 đều có tính chất lưỡng tính.<br />

C. Các hợp chất <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong>(OH) 2 tác dụng được với dung dịch HCl còn <strong>Cr</strong>O 3 tác dụng được với dd NaOH.<br />

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.<br />

44 Trong quá trình luyện thép, chủ yếu xảy ra các phản ứng là<br />

A. Khử <strong>Fe</strong> 2 O 3 thành <strong>Fe</strong>. B. Oxi hóa các nguyên tố C, S, P, Si và tạo xỉ.<br />

C. Oxit hóa <strong>Fe</strong>O. D. Tạo chất khử CO.<br />

45 Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp bột Mg và <strong>Cr</strong> bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng nóng. Sau phản ứng thu được 38,8<br />

gam muối và V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít<br />

46 Hòa tan hoàn toàn 35,5 gam hỗn hợp X gồm ZnO và <strong>Fe</strong> 2 O 3 trong V lít dung dịch H 2 SO 4 0,2M (vừa đủ) thu được<br />

dung dịch sau phản ứng có chứa 76,3 gam muối tan. Giá trị của V là<br />

A. 0,15 B. 0,51 C. 2,55 D. 5,25<br />

47 Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp <strong>Fe</strong>Cl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2) vào một lượng nước (dư),<br />

thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m<br />

gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 68,2 B. 28,7 C. 10,8 D. 57,4<br />

48 Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H 2 (đkc). Thể<br />

tích khí O 2 (đkc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là:<br />

A. 1,68 lít B. 3,92 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít<br />

--- Hết ---<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 94/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHỤ LỤC 1: NHẬN BIẾT <strong>CHẤT</strong> VÔ CƠ<br />

I. NHẬN BIẾT KIM LOẠI<br />

1. Phân biệt trực tiếp<br />

Để phân biệt trực tiếp các kim loại có thể dùng các thuốc thử theo trình tự sau<br />

Bước 1: Hòa tan kim loại vào nước.<br />

Kim loại kiềm, Sr, Ba tan tạo thành dung dịch trong suốt và giải phóng khí H 2 .<br />

2M + H 2 O → 2MOH + H 2 (M là kim loại kiềm)<br />

M + 2H 2 O → M(OH) 2 + H 2 ↑ (M là Sr, Ba)<br />

Ca tan tạo thành dung dịch đục và giải phóng khí H 2 .<br />

Ca + 2H 2 O → Ca(OH) 2 (ít tan) + H 2 ↑<br />

Bước 2: Các kim loại không tan trong nước cho tác dụng với dung dịch NaOH đặc.<br />

Al, Zn, Pb tan thành dung dịch trong suốt.<br />

2Al + 2NaOH đặc + 6H 2 O → Na 2 [Al(OH) 4 ] + 3H 2 ↑<br />

Hay Al + NaOH + H 2 O → NaAlO 2 + 3/2 H 2 ↑<br />

Zn + 2NaOH + 2H 2 O → Na 2 [Zn(OH) 4 ] + H 2 ↑<br />

Hay Zn + 2NaOH → Na 2 ZnO 2 + H 2 ↑<br />

Bước 3: Các kim loại còn lại cho tác dụng với dung dịch HCl.<br />

Tan trong dung dịch HCl là các kim loại Mg, Al, Zn, <strong>Fe</strong>, Ni, …<br />

Bước 4: Các kim loại còn lại cho tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc.<br />

Tan trong dung dịch HNO 3 đặc là Cu, Ag.<br />

Bước 5: Các kim loại còn lại cho tác dụng với nước cường toan.<br />

Tan trong nước cường toan là Au, Pt.<br />

Au + 3HCl + HNO 3 → AuCl 3 + NO + 2H 2 O<br />

2. Phân biệt gián tiếp<br />

Là phương pháp chuyển kim loại thành cation kim loại rồi nhận biết cation thông qua các tính chất đặc trưng của nó.<br />

II. NHẬN BIẾT CATION<br />

Nguyên tắc chung nhận biết ion trong dung dịch là thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm<br />

đặc trưng như: một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí sủi bọt, bay khỏi dung dịch.<br />

Mẫu thử Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng<br />

Li +<br />

Na +<br />

K +<br />

Rb +<br />

Cs +<br />

+<br />

NH<br />

4<br />

Thử màu ngọn lửa<br />

Dung dịch kiềm,<br />

đun nóng.<br />

NH + OH − t<br />

⎯⎯→ 0<br />

NH 3 ↑ + H 2 O<br />

+<br />

4<br />

Li + : Lửa đỏ tía.<br />

Na + : Lửa vàng.<br />

K + : Lửa tím.<br />

Rb + : Lửa tím hồng.<br />

Cs + : Lửa xanh da trời.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

↑ mùi khai, làm xanh giấy<br />

quỳ tím.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Be 2+<br />

Dung dịch kiềm dư<br />

Be 2+ + 2 OH − → Be(OH) 2 ↓<br />

Be(OH) 2 + 2 OH − →<br />

2<br />

BeO − 2<br />

+ 2H 2 O<br />

↓ trắng rồi tan<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 95/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2+ Dung dịch kiềm Mg 2+ + 2 OH − → Mg(OH) 2 ↓ ↓ trắng<br />

Mg<br />

Dung dịch CO Mg 2+ + CO − → MgCO 3 ↓<br />

↓ trắng<br />

Ca 2+<br />

Dung dịch<br />

2-<br />

3<br />

Thử màu ngọn lửa<br />

2-<br />

CO<br />

3<br />

Ca 2+ +<br />

2<br />

3<br />

2<br />

CO − 3<br />

→ CaCO 3 ↓<br />

2<br />

SO − 4<br />

Ba 2+ 2<br />

+ SO − 4<br />

→ BaSO 4 ↓<br />

Ba 2+ 2<br />

<strong>Cr</strong>O − Ba 2+ 2<br />

+ <strong>Cr</strong>O − → Ba<strong>Cr</strong>O 4 ↓<br />

Al 3+<br />

<strong>Cr</strong> 3+<br />

Zn 2+<br />

Zn 2+<br />

Cu 2+<br />

Ni 2+<br />

4<br />

<strong>Cr</strong> O − Ba 2+ +<br />

2<br />

2 7<br />

Dung dịch kiềm dư<br />

Dung dịch NH 3 dư<br />

4<br />

<strong>Cr</strong> O − + H 2 O → Ba<strong>Cr</strong> 2 O 7 ↓ + 2H +<br />

2<br />

2 7<br />

Al 3+ + 3 OH −<br />

<strong>Cr</strong> 3+ + 3 OH −<br />

Zn 2+ + 2 OH −<br />

→ Al(OH) 3 ↓<br />

→ <strong>Cr</strong>(OH) 3 ↓<br />

→ Zn(OH) 2 ↓<br />

−<br />

Al(OH) 3 ↓ + OH → AlO + 2H 2 O<br />

−<br />

2<br />

−<br />

Zn(OH) 2 ↓ + 2 OH → ZnO<br />

2−<br />

2<br />

+ 2H 2 O<br />

M 2+ + 2NH 3 + 2H 2 O → M(OH) 2 ↓ + 2 NH<br />

M(OH) 2 + 4NH 3 → [M(NH 3 ) 4 ](OH) 2<br />

Ni(OH) 2 + 6NH 3 → [Ni(NH 3 ) 6 ](OH) 2<br />

* Cu(OH) 2 , Ni(OH) 2 không tan trong kiềm dư.<br />

+<br />

4<br />

↓ trắng<br />

Lửa đỏ cam<br />

↓ trắng<br />

↓ vàng tươi<br />

↓ vàng tươi<br />

Al(OH) 3 : ↓ keo trắng<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 3 : ↓ xanh<br />

Zn(OH) 2 : ↓ trắng<br />

↓ tan trong kiềm dư<br />

Zn(OH) 2 : ↓ trắng<br />

Cu(OH) 2 : ↓ xanh<br />

<strong>Fe</strong> 3+ Dung dịch NH 3 <strong>Fe</strong> 3+ +<br />

+ 3NH 3 + 3H 2 O → <strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ + 3 NH<br />

↓ nâu đỏ<br />

Dung dịch kiềm <strong>Fe</strong> 3+ + 3 OH − → <strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓ ↓ nâu đỏ<br />

<strong>Fe</strong> 2+<br />

<strong>Cr</strong> 2+<br />

Pb 2+<br />

Dung dịch SCN − <strong>Fe</strong> 3+ + 3SCN − → <strong>Fe</strong>(SCN) 3 ↓ ↓ đỏ máu<br />

Dung dịch kiềm<br />

<strong>Fe</strong> 2+ + 2 OH −<br />

→ <strong>Fe</strong>(OH) 2 ↓<br />

4<strong>Fe</strong>(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4<strong>Fe</strong>(OH) 3 ↓<br />

Dung dịch NH 3 <strong>Fe</strong> 2+ + 2NH 3 + 2H 2 O → <strong>Fe</strong>(OH) 2 ↓ + 2 NH<br />

MnO − 4<br />

và H + 5<strong>Fe</strong> 2+ +<br />

4<br />

Dung dịch kiềm<br />

Dung dịch kiềm dư<br />

<strong>Cr</strong> 2+ + 2 OH −<br />

MnO − + 8H + → 5<strong>Fe</strong> 3+ + Mn 2+ + 4H 2 O<br />

→ <strong>Cr</strong>(OH) 2 ↓<br />

4<strong>Cr</strong>(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4<strong>Cr</strong>(OH) 3 ↓<br />

Pb 2+ + 2 OH −<br />

Pb(OH) 2 + 2 OH −<br />

→ Pb(OH) 2 ↓<br />

2<br />

→ PbO − + 2H 2 O<br />

2<br />

4<br />

+<br />

4<br />

Ni(OH) 2 : ↓ xanh lục<br />

↓ tan trong NH 3 dư<br />

↓ trắng xanh, chuyển sang<br />

nâu đỏ<br />

↓ trắng xanh, chuyển sang<br />

nâu đỏ<br />

mất màu tím<br />

↓ vàng dễ chuyển sang<br />

xanh<br />

↓ keo trắng rồi tan<br />

Ag + Dung dịch NH 3 dư<br />

2AgNO 3 + 2NH 3 + 2H 2 O → Ag 2 O↓ + 2 NH4NO<br />

3<br />

↓ đen rồi tan<br />

Dung dịch kiềm 2AgNO 3 + 2NaOH → Ag 2 O↓ + 2NaNO 3 + H 2 O ↓ đen<br />

Ag 2 O + 2NH 3 + H 2 O → 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 96/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. NHẬN BIẾT ANION<br />

Mẫu thử Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng<br />

X Dung dịch AgNO 3<br />

SO −<br />

2<br />

4<br />

4<br />

Dung dịch Ba2+<br />

(môi trường H + )<br />

Ag + + X → AgX↓ (trừ AgF tan)<br />

AgCl + 2NH 3 → [Ag(NH 3 ) 2 ]Cl<br />

Ba 2+ 2<br />

+ SO − → BaSO 4 ↓<br />

Dung dịch Ba 2+ Ba 2+ + HSO −<br />

HSO − 4<br />

→ BaSO 4 ↓ + H +<br />

CO −<br />

2<br />

3<br />

HCO −<br />

SO −<br />

2<br />

3<br />

3<br />

HSO −<br />

3<br />

Dung dịch HCO − 3<br />

HSO − 4<br />

+ HCO −<br />

2<br />

3<br />

→ SO − 4<br />

+ CO 2 ↑ + H 2 O<br />

Dung dịch axit<br />

mạnh<br />

2<br />

3<br />

4<br />

CO − + 2H + → CO 2 ↑ + H 2 O<br />

Ca(OH) 2 + CO 2 → CaCO 3 ↓ + H 2 O<br />

Dung dịch Ba 2+ CO 2− 3<br />

+ Ba 2+ → BaCO 3 ↓<br />

Dung dịch axit<br />

mạnh<br />

Dung dịch axit<br />

mạnh<br />

H + + HCO − 3<br />

→ CO 2 ↑ + H 2 O<br />

SO − + 2H + → SO 2 ↑ + H 2 O<br />

2<br />

3<br />

SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr<br />

2<br />

SO −<br />

Dung dịch Ba 2+ 3<br />

+ Ba 2+ → BaSO 3 ↓<br />

BaSO 3 + 2H + → Ba 2+ + SO 2 ↑ + H 2 O<br />

Dung dịch axit<br />

mạnh<br />

Cu(NO 3 ) 2<br />

2<br />

S − Pb(NO 3 ) 2<br />

NO −<br />

3<br />

NO −<br />

2<br />

3<br />

4<br />

Dung dịch axit<br />

mạnh<br />

Cu và H 2 SO 4 loãng<br />

H + + HSO − 3<br />

→ SO 2 ↑ + H 2 O<br />

Cu 2+ 2<br />

+ S − → CuS↓<br />

Pb 2+ 2<br />

+ S − → PbS↓<br />

2H + 2<br />

+ S − → H 2 S↑<br />

3Cu + 8H + + 2 NO − 3<br />

→ 3Cu 2+ + 2NO↑ + 4H 2 O<br />

2NO + O 2 → 2NO 2 ↑<br />

Dung dịch H+ và 2<strong>Fe</strong> 2+ + 4H + + 2 NO − 2<br />

→ 2<strong>Fe</strong> 3+ + 2NO↑ + 2H 2 O<br />

<strong>Fe</strong> 2+ 2NO + O 2 → 2NO 2 ↑<br />

PO − Dung dịch AgNO 3 3Ag + 3<br />

+ PO − → Ag 3 PO 4 ↓<br />

CO 2 AlO − 2<br />

+ H + + H 2 O → Al(OH) 3 ↓ + HCO −<br />

3<br />

AlO − 2<br />

AlO − 2<br />

+ H + + H 2 O → Al(OH) 3 ↓ + HCO −<br />

3<br />

Dung dịch HCl dư<br />

Al(OH) 3 + 3H + → Al 3+ + 3H 2 O<br />

2<br />

ZnO −<br />

2<br />

Dung dịch HCl dư<br />

4<br />

2<br />

ZnO − 2<br />

+ 2H +<br />

→ Zn(OH) 2 ↓ + H 2 O<br />

Zn(OH) 2 + 2H + → Zn 2+ + 2H 2 O<br />

AgCl: trắng, AgBr: vàng<br />

nhạt, AgI: vàng đậm. Chỉ<br />

AgCl tan trong NH 3 .<br />

↓ trắng, không tan trong<br />

H +<br />

↓ trắng, không tan trong<br />

H +<br />

↑<br />

↑ làm đục nước vôi trong<br />

↓ trắng<br />

↑<br />

↑ làm mất màu nước Br 2<br />

↓ trắng tan trong axit<br />

↑<br />

↓ đen, không tan trong<br />

HCl<br />

↑ mùi trứng thối<br />

↑ không màu hóa nâu<br />

ngoài không khí<br />

Dung dịch vàng, khí nâu<br />

đỏ<br />

↓ vàng<br />

↓ keo trắng<br />

↓ keo trắng rồi tan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

↓ trắng rồi tan<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Cr</strong>O −<br />

2<br />

Dung dịch HCl dư<br />

<strong>Cr</strong>O − 2<br />

+ H + + H 2 O → <strong>Cr</strong>(OH) 3 ↓<br />

<strong>Cr</strong>(OH) 3 + 3H + → <strong>Cr</strong> 3+ + 3H 2 O<br />

↓ xanh rồi tan<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 97/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Cr</strong>O − Dung dịch H 2 SO 4 2 <strong>Cr</strong>O − + 2H + →<br />

2<br />

4<br />

2<br />

<strong>Cr</strong>2O −<br />

7<br />

Dung dịch NaOH<br />

2<br />

4<br />

2<br />

2 7<br />

2<br />

<strong>Cr</strong>2O −<br />

7<br />

+ H 2 O<br />

<strong>Cr</strong> O − + 2 OH − → 2 <strong>Cr</strong>O − + H 2 O<br />

2<br />

4<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Dung dịch chuyển từ vàng<br />

sang da cam<br />

Dung dịch chuyển từ da<br />

cam sang vàng<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. NHẬN BIẾT <strong>CHẤT</strong> KHÍ<br />

Nguyên tắc chung để nhận biết chất khí là dựa vào tính chất vật lí hoặc tính chất hóa học đặc trưng của nó.<br />

Mẫu thử Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng<br />

CO 2<br />

SO 2<br />

SO 3<br />

SO 2<br />

Cl 2<br />

O 3<br />

NO 2<br />

H 2 S<br />

NH 3<br />

Ba(OH) 2 dư<br />

Ca(OH) 2 dư<br />

M(OH) 2 dư + CO 2 → MCO 3 ↓ + H 2 O<br />

M(OH) 2 dư + SO 2 → MSO 3 ↓ + H 2 O<br />

M(OH) 2 dư + SO 3 → MSO 4 ↓ + H 2 O<br />

Khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí, gây ngạt và độc.<br />

Dung dịch Br 2<br />

Dung dịch I 2<br />

SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr<br />

SO 2 + I 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2HI<br />

Cl 2 có màu vàng lục, nặng hơn không khí, mùi hắc, độc, ít tan trong nước.<br />

KI và hồ tinh bột<br />

Cl 2 + 2KI → 2KCl + I 2<br />

O 3 + 2KI + H 2 O → O 2 + I 2 + 2KOH<br />

I 2 + hồ tinh bột → xanh tím<br />

Khí NO 2 có màu nâu đỏ, nặng hơn không khí, độc, ít tan trong nước.<br />

H 2 O và Cu<br />

4NO 2 + O 2 + 2H 2 O → 4HNO 3<br />

Cu + HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + NO↑ + H 2 O<br />

Khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí, độc.<br />

Dung dịch Cu 2+<br />

H 2 S + Cu 2+ → CuS↓ + 2H +<br />

Dung dịch Pb 2+ H 2 S + Pb 2+ → PbS↓ + 2H +<br />

Khí không màu, mùi khai, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước.<br />

↓ trắng<br />

Mất màu nâu đỏ<br />

Chuyển màu xanh tím<br />

Có khí nâu đỏ<br />

↓ đen<br />

Quỳ tím Dung dịch NH 3 có tính bazơ. Quỳ tím hóa xanh.<br />

HCl đặc NH 3 + HCl → NH 4 Cl Khói trắng<br />

CO Dung dịch PdCl 2 CO + PdCl 2 + H 2 O → Pd↓ + CO 2 + 2HCl ↓ xám nhạt<br />

NO O 2 2NO + O 2 → 2NO 2 ↑ Hóa nâu<br />

H 2 O<br />

(hơi)<br />

CuSO 4 khan<br />

(không màu)<br />

CuSO 4 + 5H 2 O → CuSO 4 .5H 2 O<br />

Hóa xanh<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 98/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHỤ LỤC 2: HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG<br />

I. HÓA HỌC <strong>VÀ</strong> VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG<br />

1. Không khí<br />

Không khí sạch thường gồm 78% khí nitơ, 21% khí oxi và một lượng nhỏ khí cacbonic và hơi nước,…<br />

Không khí bị ô nhiễm thường có chứa quá mức cho phép nồng độ các khí CO 2 , CH 4 và một số chất khí độc khác,<br />

ví dụ CO, NH 3 , SO 2 , HCl, … một số vi khuẩn gây bệnh, …<br />

2. Nước<br />

Nước bị ô nhiễm thường chứa:<br />

Thuốc trừ sâu.<br />

Phân bón hóa học.<br />

Chất thải hữu cơ.<br />

Các chất hữu cơ tổng hợp.<br />

Các hóa chất vô cơ.<br />

Các chất phóng xạ.<br />

Chất độc hóa học.<br />

Các vi sinh vật gây bệnh.<br />

Các ion kim loại nặng như Pb 2+ , Cd 2+ , Hg 2+ , Ni 2+ ,….<br />

3. Môi trường<br />

Tác nhân chính gây mưa axit là NO 2 , SO 2 .<br />

Tác nhân chính làm trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính là CO 2 , CH 4 .<br />

Tác nhân chính làm thủng tần ozon là halogen, CFC (hợp chất chứa C, F, Cl).<br />

Một số chất khí quang hóa (gây khói mù): O 3 , NO x (NO, NO 2 ), anđehit, etilen, FAN, …<br />

4. Một số hợp chất hữu cơ có tính độc<br />

Hợp chất phenol (2,4D; 2,4,5T, đioxin).<br />

Các hóa chất bảo vệ thực vật.<br />

Tanin, lignin.<br />

Các hiđocacbon đa vòng ngưng tụ.<br />

5 Một số cách khử độc<br />

Để khử độc thủy ngân ta dùng bột lưu huỳnh rắc lên thủy ngân rồi gom lại do có phàn ứng sau:<br />

Hg + S → HgS<br />

Để xử lí nước có nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb 2+ , Cd 2+ , Hg 2+ , Ni 2+ , … ta dùng nước vôi dư.<br />

M 2+ +2OH → M(OH) 2 ↓<br />

Dẫn không khí qua dung dịch Pb(NO 3 ) 2 dư thấy có kết tủa đen chứng tỏ không khí đã có khí H 2 S.<br />

Pb(NO 3 ) 2 + H 2 S → PbS↓ + 2HNO 3<br />

II. MỘT SỐ <strong>CHẤT</strong> GÂY NGHIỆN, <strong>CHẤT</strong> MA TÚY<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ma túy gồm những chất bị cấm dùng như thuốc phiện, cần sa, heroin, tì mà, một số chất được dùng theo chỉ dẫn<br />

của thầy thuốc như moocphin, seduxen,…<br />

Ma túy tổng hợp được gọi là thuốc lắc.<br />

Ma túy có thể ở dạng bột trắng (dùng để hít), viên nén (để uống), dạng dung dịch (dùng để tiêm chích).<br />

Một số chất gây nghiện khác như rượu, cocain, cafein, nicotin,…<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 99/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

1. Rượu (thành phần chính C 2 H 5 OH)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tùy thuộc vào nồng độ và cách sử dụng, rượu có thể tác dụng tốt hoặc làm suy yếu nghiêm trọng sức khỏe con<br />

người. Với nhiều người, uống một lượng nhỏ rượu cũng dẫn đến phản ứng chậm chạp, xử trí kém linh hoạt, thần<br />

kinh dễ bị kích động, gây ra những trường hợp đáng tiếc như tai nạn, hành động bạo ngược,…<br />

Trong rượu chứa một chất độc hại là etanal CH 3 CHO, gây nôn nao khó chịu, nếu nồng độ cao có thể dẫn đến tử<br />

vong.<br />

2. Nicotin (C 10 H 14 N 2 )<br />

Nicotin có nhiều trong cây thuốc lá. Nó là chất lỏng sánh như dầu, không màu có mùi thuốc lá, tan được trong<br />

nước. Khi hút thuốc lá, nicotin đi vào phổi, thấm vào máu.<br />

Nicotin là một trong những chất độc mạnh (từ 1 đến 2 giọt nicotin có thể giết chết một con chó), tính độc của nó<br />

có thể so sánh với axit xianhiđric HCN.<br />

Nicotin chỉ là một trong số các chất hóa học độc hại có trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá có chứa tới 1400<br />

hợp chất hóa học khác nhau).<br />

Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho cây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường<br />

mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác.<br />

3. Cafein (C 8 H 10 N 4 O 2 )<br />

Cafein có nhiều trong hạt cà phê, lá chè. Cafein là chất kết tinh không màu, vị đắng, tan trong nước và rượu.<br />

Cafein dùng trong y học với lượng nhỏ có tác dụng gây kích thích thần kinh. Nếu dùng cafein quá mức sẽ gây<br />

bệnh mất ngủ và gây nghiện.<br />

4. Moocphin<br />

Moocphin có trong cây thuốc phiện, còn gọi là cây anh túc. Moocphin có tác dụng làm giảm hoặc mất cảm giác<br />

đau đớn.<br />

Từ moocphin lại tinh chế được heroin có tác dụng mạnh hơn moocphin nhiều lần, độc và rất dễ gây nghiện.<br />

5. Hassish<br />

Hassish là hoạt chất có trong cây cần sa (còn gọi là bồ đà) có tác dụng chống co giật, chống nôn mửa nhưng có tác<br />

dụng kích thích mạnh và gây ảo giác.<br />

6. Thuốc an thần như seduxen, meprobamat,…<br />

Có tác dụng chữa bệnh, gây ngủ, làm dịu cơn đau nhưng gây nghiện.<br />

7. Amphetamin<br />

Chất kích thích hệt thần kinh, dễ gây nghiện, gây choáng, rối loạn thần kinh nếu dùng thường xuyên.<br />

III. MỘT SỐ <strong>CHẤT</strong> KHÁNG SINH, THUỐC BỔ<br />

Một số chất kháng sinh: penixilin, ampixilin, erythromixin.<br />

Một số thuốc bổ dưỡng cơ thể: các loại vitamin riêng lẻ như A, B, C, D,…các loại thuốc bổ tổng hợp.<br />

IV. MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỰC PHẨM<br />

1. Cách bảo quản không an toàn<br />

Một số cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) sau đây gây hại cho sức khỏe con người.<br />

Sử dụng fomon để bảo quản bánh phở, nước mắm.<br />

Ướp cá biển bằng phân đạm.<br />

Sử dụng nước phế thải công nghiệp có các chất độc hại như một số ion kim loại nặng để tưới rau.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sử dụng chất hàn the (muối natri borat) để chế biến giò, bánh phở, bánh cuốn, bánh đúc,…<br />

2. Cách bảo quản an toàn<br />

Dùng nước đá và nước đá khô.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 100/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

V. HÓA HỌC VỚI VẦN ĐỀ NĂNG LƯỢNG <strong>VÀ</strong> NHIÊN LIỆU<br />

Năng lượng thủy điện.<br />

Năng lượng gió.<br />

Năng lượng Mặt Trời.<br />

1. Một số nguồn năng lượng sạch<br />

Năng lượng địa nhiệt: đây là nguồn năng lượng nằm sâu dưới lòng những hòn đảo, núi lửa. Nguồn năng lượng này<br />

có thể thu được bằng cách hút nước nóng từ hàng nghìn mét sâu dưới lòng đất để chạy turbin điện.<br />

Năng lượng thủy triều.<br />

Lên men sinh học.<br />

Pin mặt trời.<br />

2. Ứng dụng của một số chất trong việc sản xuất năng lượng<br />

Điều chế khí metan trong lò biogas để đun nấu, bằng cách lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc.<br />

Điều chế etanol từ khí crăckinh dầu mỏ để thay thế etxăng, dầu trong các động cơ đốt trong.<br />

Sản xuất nhiên liệu mới thay xăng từ nguồn nguyên liệu vô tận là không khí và nước.<br />

Sản xuất khí than khô và khí than ướt từ than đá và nước.<br />

Năng lượng được sản sinh trong các lò phản ứng hạt nhân, nhiều nhà máy điện nguyên tử đã được xây dựng để sử<br />

dụng năng lượng cho mục đích hòa bình.<br />

Tận dùng nguồn năng lượng sinh ra trong các phản ứng hóa học.<br />

Thu hồi và tái sử dụng nhiên liệu khí như CO, H 2 ,…có trong hỗn hợp khí thải.<br />

Sử dụng các nguồn năng lượng điện hóa: các pin điện hóa, ắcquy khô và ắcquy chì axit,…là loại dùng phổ biến<br />

nhất hiện nay.<br />

3. Một số nguồn cung cấp nhiên liệu<br />

Nguồn cung cấp nhiên liệu chủ yếu hiện nay là than, dầu mỏ và khí tự nhiên, các dạng nhiên liệu này được gọi là<br />

năng lượng hóa thạch, có trong vỏ Trái Đất.<br />

Khí hiđro thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm<br />

môi trường.<br />

------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 101/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BAØI TAÄP: NHAÄN BIEÁT CHAÁT<br />

HOÙA MOÂI TRÖÔØNG<br />

1 Điều kiện xảy ra phản ứng<br />

Điều kiện xảy ra phản ứng:<br />

Cùng tồn tại trong một dung dịch:<br />

Màu kết tủa thường gặp:<br />

Cách loại trừ đáp án<br />

Những phản ứng không thể xảy ra<br />

1.1 Ion CO <br />

<br />

cùng hiện diện chung trong một dung dịch với các ion nào sau đây?<br />

A. Na + , NH , Mg 2+ . B. K + , Na + , OH .<br />

C. H + , K + , NH . D. Li + , Ba 2+ , Cl .<br />

1.2Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:<br />

A. K + ; Ba 2+ ; Cl và NO . B.Cl ; Na + ; NO <br />

<br />

và Ag + .<br />

C. K + ; Mg 2+ ; OH và NO . D. Cu 2+ ; Mg 2+ ; H và OH .<br />

1.3Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:<br />

A. Al 3+ , PO , Cl , Ba 2+ . B. Ca 2+ , Cl , Na + , CO .<br />

C. K + , Ba 2+ , OH , Cl . D. Na + , K + , OH , HCO .<br />

1.4Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO 3 ?<br />

A. HCl B. K 3 PO 4 C. KBr D. HNO 3<br />

1.5 Có 5 lọ đựng 5 dung dịch mất nhãn: AlCl 3 , NaNO 3 , K 2 CO 3 , NH 4 NO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 . Thuốc thử dùng để nhận biết 5<br />

dung dịch trên là<br />

A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO 3<br />

C. quì tím D. dung dịch Ba(OH) 2<br />

1.6Cho dung dịch chứa các ion: Na + , Ca 2+ , Mg 2+ , Ba 2+ , H + , Cl . Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết<br />

các ion Ca 2+ , Mg 2+ , Ba 2+ , H + ra khỏi dung dịch ban đầu?<br />

A. AgNO 3 B. NaOH C. Na 2 SO 4 D. Na 2 CO 3<br />

1.7Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO 3 ) 2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó<br />

chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây ?<br />

A. NH 3 B. CO 2 C. SO 2 D. H 2 S<br />

1.8Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H 2 S với khí CO 2 ?<br />

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO 3 ) 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Dung dịch K 2 SO 4 . D. Dung dịch NaCl.<br />

1.9Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O 2 với khí O 3 bằng phương pháp hóa học?<br />

A. Dung dịch KI + hồ tinh bột. B. Dung dịch NaOH.<br />

C. Dung dịch H 2 SO 4 . D. Dung dịch CuSO 4 .<br />

1.10Để nhận ra ion NO <br />

<br />

trong dung dịch Ba(NO 3 ) 2 , người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với<br />

Trang 102/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. kim loại Cu. B. dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

C. kim loại Cu và dung dịch Na 2 SO 4 . D. kim loại Cu và dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

1.11 Để phân biệt 4 chất rắn: Na 2 CO 3 , CaCO 3 , Na 2 SO 4 , CaSO 4 .2H 2 O đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt, người ta<br />

dùng thuốc nào sau đây?<br />

A. Quì tím ẩm, dung dịch H 2 SO 4 đặc. B. H 2 O và dung dịch HCl.<br />

C. H 2 O và dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaOH và dung dịch phenolphtalein.<br />

1.12Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?<br />

A. Dẫn khí Cl 2 vào dung dịch H 2 S.<br />

B. Cho CuS vào dung dịch HCl.<br />

C. Cho dung dịch Na 3 PO 4 vào dung dịch AgNO 3 .<br />

D. Cho dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 vào dung dịch NaOH.<br />

1.13 Có 3 cốc đựng lần lượt: nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu. Phương pháp dùng để nhận ra mỗi<br />

cốc là<br />

A. dùng dung dịch Na 2 CO 3 . B. dùng dung dịch Na 3 PO 4 .<br />

C. đun sôi sau đó dùng dung dịch Na 2 CO 3 . D. chỉ cần đun sôi.<br />

2 Hóa môi trường<br />

2.1Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm<br />

vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là<br />

A. Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O B. K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />

C. (NH 4 ) 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O D. Li 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />

2.2Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương ?<br />

A. Thạch cao nung (CaSO 4 .H 2 O) B. Đá vôi (CaCO 3 )<br />

C. Vôi sống (CaO) D. Thạch cao sống (CaSO 4 .2H 2 O)<br />

2.3Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là<br />

A. N 2 O B. CO 2 C. SO 2 D. NO 2<br />

2.4Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí<br />

quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?<br />

A. CH 4 và H 2 O. B. CO 2 và CH 4 . C. N 2 và CO. D. CO 2 và O 2 .<br />

2.5Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Khí CO 2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.<br />

(b) Khí SO 2 gây ra hiện tượng mưa axit.<br />

(c) Khi được thải ra khí quyển, Freon (chủ yếu là CFCl 3 và CF 2 Cl 2 ) phá hủy tầng ozon.<br />

(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2.6Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.<br />

(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.<br />

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.<br />

(d) Trong khí quyển, nồng độ NO 2 và SO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 103/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

2.7Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch<br />

là:<br />

A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).<br />

2.8Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào<br />

sau đây?<br />

A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NH 3 . D. Dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

3 Củng cố<br />

3.1Dẫn hỗn hợp khí gồm CO 2 , O 2 , N 2 và H 2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là<br />

A. CO 2 B. O 2 C. H 2 D. N 2<br />

3.2Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là<br />

A. NH 3 B. CO 2 C. SO 2 D. O 3<br />

3.3 Hỗn hợp X chứa Na 2 O, NH 4 Cl, NaHCO 3 và BaCl 2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước<br />

dư đun nóng, dung dịch thu được chứa<br />

A. NaCl, NaOH, BaCl 2 . B. NaCl, NaOH.<br />

C. NaCl, NaHCO 3 , NH 4 Cl, BaCl 2 . D. NaCl.<br />

3.4Để loại bỏ các khí HCl, CO 2 và SO 2 có lẫn trong khí N 2 , người ta sử dụng lượng dư dung dịch<br />

A. CuCl 2 B. Ca(OH) 2 C. NaCl D. N 2<br />

3.5Dẫn V lít (đktc) CO 2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thì thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc<br />

đem đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là<br />

A. 1,792 lít B. 2,24 lít C. 1,344 lít D. 3,136 lít<br />

3.6Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là<br />

A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g<br />

3.7Phèn chua (K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O) không được dùng<br />

A. trong công nghiệp giấy (làm giấy không thấm nước), thuộc da.<br />

B. để làm trong nước.<br />

C. làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.<br />

D. khử trùng nước.<br />

3.8 Hỗn hợp X gồm Ba và Al.<br />

- Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch A và 12,32 lít H 2 (đktc).<br />

- Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H 2 . Cô cạn dung dịch Y thu<br />

được 66,1 gam muối khan.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 31,36 gam B. 36,56 gam C. 24,68 gam D. 27,05 gam<br />

3.9 Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH 4 NO 3 với dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. đồng (II) oxit và dung dịch NaOH. B. đồng (II) oxit và dung dịch HCl.<br />

C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. kim loại Cu và dung dịch HCl.<br />

3.10 Khi cho 0,02 hoặc 0,04 mol CO 2 hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH) 2 thì lượng kết tủa thu được là như nhau. Số<br />

mol Ba(OH) 2 có trong dung dịch ban đầu là<br />

A. 0,01 B. 0,02 C. 0,04 D. 0,03<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 104/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3.11 Nhận định nào sau đây không đúng về cách làm mềm nước cứng<br />

A. Chuyển các ion Ca 2+ , Mg 2+ vào hợp chất không tan.<br />

B. Làm giảm nồng độ các ion HCO , Cl , SO <br />

<br />

trong nước cứng.<br />

C. Làm giảm nồng độ các ion Ca 2+ , Mg 2+ trong nước cứng.<br />

D. Thay thế các ion Ca 2+ , Mg 2+ trong nước cứng bằng ion Na + .<br />

3.12 Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước thu được dung dịch A và 0,672 lít H 2 (đktc). Thể<br />

tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là<br />

A. 200 ml B. 100 ml C. 600 ml D. 300 ml<br />

3.13 Cho muối sunfua của kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc) đồng thời khối lượng<br />

dung dịch tăng 1,2 gam. Kim loại kiềm là<br />

A. Rb B. Na C. K D. Li<br />

3.14Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?<br />

A. SO 2 B. H 2 C. CO 2 D. N 2<br />

3.15Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO 4 , HCl là<br />

A. NH 4 Cl B. (NH 4 ) 2 CO 3 C. BaCO 3 D. BaCl 2<br />

3.16 Cho 3,94 gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y (có hóa trị không đổi) tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao, phản ứng xảy ra<br />

vừa đủ, thu được 4,74 gam hỗn hợp oxit kim loại. Nếu hòa tan hết hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HCl, H 2 SO 4<br />

loãng thì thu V (lít) H 2 (đkc). Giá trị của V là<br />

A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít<br />

3.17Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).<br />

(3) Sục khí H 2 S vào dung dịch <strong>Fe</strong>Cl 2 .<br />

(4) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />

(5) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).<br />

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 .<br />

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?<br />

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4<br />

3.18Thí nghiệm với dung dịch HNO 3 thường sinh ra khí độc NO 2 . Để hạn chế khí NO 2 thoát ra từ ống nghiệm,<br />

người ta nút ống nghiệm bằng:<br />

(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.<br />

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là<br />

A. (d) B. (a) C. (c) D. (b)<br />

3.19Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?<br />

A. CO 2 B. N 2 C. CO D. CH 4<br />

3.20Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: <strong>Fe</strong>Cl 3 , CuCl 2 , AlCl 3 , <strong>Fe</strong>SO 4 . Sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3<br />

TOÅNG KEÁT KHOÙA HOÏC & DAËN DOØ<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 105/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

MỤC LỤC<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHUYEÂN ÑEÀ LTÑH: SAÉT VAØ HÔÏP CHAÁT p1 ....................................................... 1<br />

1. Vị trí của <strong>Fe</strong> ............................................................................................................................................ 1<br />

2. Tính chất vật lí của <strong>Fe</strong> ............................................................................................................................. 1<br />

3. Các quặng sắt ......................................................................................................................................... 1<br />

Hỗn hợp {<strong>Fe</strong> 3 O 4 , Cu} + HCl/ H 2 SO 4 loãng ................................................................................................. 2<br />

CHUYEÂN ÑEÀ LTÑH: SAÉT VAØ HÔÏP CHAÁT p2 ....................................................... 4<br />

1. Hợp chất <strong>Fe</strong>(II) có tính khử, hợp chất <strong>Fe</strong>(III) chỉ có tính oxi hóa ............................................................. 4<br />

3. Màu hợp chất sắt ..................................................................................................................................... 4<br />

5. Hai hợp kim quan trọng của Sắt .............................................................................................................. 5<br />

I. GANG ...................................................................................................................................................................... 5<br />

II. THÉP ....................................................................................................................................................................... 6<br />

* Nung trong không khí .......................................................................................................................... 7<br />

CHUYEÂN ÑEÀ LTÑH: SAÉT VAØ HÔÏP CHAÁT p3 ....................................................... 8<br />

Dạng 1: <strong>Fe</strong> dư + <strong>Fe</strong> 3+ → <strong>Fe</strong> 2+ .................................................................................................................. 8<br />

Dạng 2: <strong>Fe</strong> 2+ + Ag + dư → <strong>Fe</strong> 3+ + Ag↓ ..................................................................................................... 9<br />

Dạng 3: <strong>Fe</strong> 2+ + − + Ag + dư → <strong>Fe</strong> 3+ + Ag↓ + AgCl↓ .......................................................................... 9<br />

CHUYEÂN ÑEÀ ltñh: SAÉT VAØ HÔÏP CHAÁT p4 ......................................................... 11<br />

THAM KHẢO: dạng toán cấp độ 2, 3 ..................................................................................................11<br />

CÔNG THỨC NHANH ........................................................................................................................12<br />

1 TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI DỰA <strong>VÀ</strong>O “SĐB” ................................................................................................ 12<br />

2 TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI DỰA <strong>VÀ</strong>O LƯỢNG HNO 3 .................................................................................. 12<br />

CHUYEÂN ÑEÀ ltñh: SAÉT VAØ HÔÏP CHAÁT p5 ......................................................... 13<br />

1. <strong>Fe</strong>, Cu phản ứng với {H + +<br />

NO } “ẩn” trong hỗn hợp {HCl, H 2 SO 4 , NaNO 3 , KNO 3 } ......................13<br />

−<br />

3<br />

2. Sắt phản ứng với hỗn hợp {muối + axit} dùng BTe để kiểm tra sản phẩm ........................................14<br />

SẮT – CROM TREÂN ÑEÀ THI ÑAÏI HOÏC ...................................................................... 16<br />

a) Phản ứng tạo <strong>Fe</strong> 2+ thường gặp ................................................................................................................17<br />

b) Phản ứng tạo <strong>Fe</strong> 3+ thường gặp................................................................................................................17<br />

c) Màu hợp chất Sắt ...................................................................................................................................18<br />

d) Phản ứng quan trọng <strong>Cr</strong>om ....................................................................................................................18<br />

Muối <strong>Cr</strong> 3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. ..................................................................................................... 19<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

e) Màu hợp chất <strong>Cr</strong>om ...............................................................................................................................19<br />

f) So sánh Al, <strong>Cr</strong>, <strong>Fe</strong> ..................................................................................................................................20<br />

<strong>Cr</strong>om và nhôm ....................................................................................................................................................... 20<br />

<strong>Cr</strong>om và sắt ............................................................................................................................................................ 20<br />

II – Dạng toán & những chú ý....................................................................................................................21<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 106/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Số đặc biệt của <strong>Fe</strong>O, <strong>Fe</strong> 3 O 4 là 1 (khi hai oxit này qua H 2 SO 4 đặc, nóng hoặc qua HNO 3 ) ................................... 21<br />

t<br />

2. Nung trong không khí: tạo <strong>Fe</strong> 2 O 3 <strong>Fe</strong>(OH) 2 + O 0<br />

2 ⎯⎯→ <strong>Fe</strong> 2 O 3 + H 2 O ......................................................... 22<br />

3. Dạng toán ion: <strong>Fe</strong> + 4H + + NO3 − → <strong>Fe</strong> 3+ + NO + 2H 2 O............................................................................ 22<br />

4. Dạng toán {Cu, <strong>Fe</strong> 3 O 4 , <strong>Fe</strong> 2 O 3 } + HCl/ H 2 SO 4 loãng dư ........................................................................................ 22<br />

5. Dạng toán Quy đổi: ................................................................................................................................................ 23<br />

CHUYEÂN ÑEÀ <strong>LTĐH</strong>: CROM VAØ HÔÏP CHAÁT p1 ................................................... 23<br />

1 So sánh <strong>Cr</strong> với Al, <strong>Cr</strong> với <strong>Fe</strong> ................................................................................................................. 23<br />

<strong>Cr</strong>om và nhôm ....................................................................................................................................................... 24<br />

<strong>Cr</strong>om và sắt ............................................................................................................................................................ 24<br />

Cnkn o : “Chỉ có <strong>Cr</strong> 2 O 3 , <strong>Cr</strong>(OH) 3 lưỡng tính” giống Al 2 O 3 , Al(OH) 3 . ................................ 24<br />

2 Phản ứng thường gặp ............................................................................................................................ 24<br />

3 Đặc tính oxi hóa – khử của hợp chất <strong>Cr</strong>om ............................................................................................ 25<br />

Hợp chất <strong>Cr</strong>(II): <strong>Cr</strong>O, <strong>Cr</strong>(OH) 2 có tính bazơ và tính khử, muối <strong>Cr</strong> 2+ có tính khử. .............. 25<br />

Hợp chất <strong>Cr</strong>(VI): <strong>Cr</strong>O 3 có tính axit; muối <strong>Cr</strong> +6 2<br />

(cromat <strong>Cr</strong>O − 2<br />

, đicromat <strong>Cr</strong> O − ) có tính<br />

oxi hóa. .................................................................................................................................. 25<br />

2<br />

Muối <strong>Cr</strong>O − 2<br />

: màu vàng, muối <strong>Cr</strong> O − : màu da cam. ................................................................ 25<br />

4<br />

2 7<br />

Cnkn 0 : “Khi thêm axit, màu đậm dần”. ................................................................................. 25<br />

* Sự chuyển hóa qua lại giữa<br />

2-<br />

<strong>Cr</strong>O ⇄<br />

2-<br />

4<br />

2 7<br />

4<br />

2 7<br />

<strong>Cr</strong> O ........................................................................ 25<br />

CHUYEÂN ÑEÀ LTÑH: CROM VAØ HÔÏP CHAÁT p2 ................................................... 25<br />

1. Màu hợp chất <strong>Fe</strong>/ <strong>Cr</strong>om ......................................................................................................................... 25<br />

2. Muối <strong>Cr</strong> 3+ .............................................................................................................................................. 27<br />

● Cnkn 0 : “O trong a, với kẽm; K trong k, với clo, brom”. ........................................................................................ 27<br />

3. Muối <strong>Cr</strong> 6+ .............................................................................................................................................. 28<br />

<strong>Cr</strong>O 3 là chất oxi hóa rất mạnh laøm S, P, C, NH 3 , C 2 H 5 OH, … bốc cháy khi trộn với <strong>Cr</strong>O 3 . .................................... 28<br />

● Cnkn 0 : “Khi thêm axit: màu đậm dần”. .................................................................................................................. 28<br />

<strong>BÀI</strong> 1: CROM ....................................................................................................................... 30<br />

I. VỊ <strong>TRÍ</strong> <strong>VÀ</strong> CẤU TẠO ........................................................................................................................... 30<br />

1. Vị trí của crom trong bảng tuần hoàn ............................................................................ 30<br />

II. TÍNH <strong>CHẤT</strong> VẬT LÍ ........................................................................................................................... 30<br />

III. TÍNH <strong>CHẤT</strong> HÓA HỌC ..................................................................................................................... 30<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1. Tác dụng với phi kim ............................................................................................................................................. 31<br />

2. Tác dụng với nước ................................................................................................................................................. 31<br />

3. Tác dụng với axit ................................................................................................................................................... 31<br />

IV. ĐIỀU CHẾ <strong>VÀ</strong> ỨNG DỤNG .............................................................................................................. 31<br />

BAØI 2: MOÄT SOÁ HÔÏP CHAÁT CUÛA CROM ........................................................... 32<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 107/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

I. <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CROM (II) .........................................................................................................................32<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. <strong>Cr</strong>om (II) oxit ......................................................................................................................................................... 32<br />

2. <strong>Cr</strong>om (II) hiđroxit .................................................................................................................................................. 32<br />

3. Muối crom (II) ....................................................................................................................................................... 32<br />

II. <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CROM (III) .......................................................................................................................33<br />

1. <strong>Cr</strong>om (III) oxit ....................................................................................................................................................... 33<br />

2. <strong>Cr</strong>om (III) hiđroxit ................................................................................................................................................. 33<br />

3. Muối <strong>Cr</strong> 3+ ..............................................................................................................................................33<br />

III. <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CROM (VI) .....................................................................................................................34<br />

1. Oxit <strong>Cr</strong>O 3 ............................................................................................................................................................... 34<br />

2. Muối cromat và đicromat ....................................................................................................................................... 34<br />

<strong>BÀI</strong> 3: SẮT ............................................................................................................................ 35<br />

I. VỊ <strong>TRÍ</strong> <strong>VÀ</strong> CẤU TẠO ...........................................................................................................................35<br />

II. TÍNH <strong>CHẤT</strong> VẬT LÍ ............................................................................................................................35<br />

III. TÍNH <strong>CHẤT</strong> HÓA HỌC .....................................................................................................................35<br />

1. Với phi kim ............................................................................................................................................................ 35<br />

2. Với nước ................................................................................................................................................................ 36<br />

3. Với axit .................................................................................................................................................................. 36<br />

4. Với muối ................................................................................................................................................................ 36<br />

IV. QUẶNG SẮT ......................................................................................................................................36<br />

<strong>BÀI</strong> 4: <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CỦA SẮT ............................................................................................... 37<br />

I. <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> SẮT (II) ..............................................................................................................................37<br />

1. Sắt (II) hiđroxit: <strong>Fe</strong>(OH) 2 ....................................................................................................................................... 37<br />

a) Phản ứng nhiệt phân ........................................................................................................ 37<br />

b) Tính khử: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hóa như O 2 , H 2 SO 4 đặc, HNO 3 . .................. 37<br />

c) Tính bazơ: thể hiện khi tác dụng với axit HCl, H 2 SO 4 loãng. ............................................ 37<br />

d) Điều chế ............................................................................................................................ 37<br />

2. Sắt (II) oxit: <strong>Fe</strong>O .................................................................................................................................................... 37<br />

a) Tính khử: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hóa như O 2 , H 2 SO 4 đặc, HNO 3 . ................... 37<br />

b) Tính oxi hóa: thể hiện khi tác dụng với các chất khử như C, CO, H 2 , Al ở nhiệt độ cao. .. 37<br />

c) Tính bazơ: thể hiện khi tác dụng với axit HCl, H 2 SO 4 loãng. ............................................ 37<br />

d) Điều chế ............................................................................................................................ 38<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3. Các muối <strong>Fe</strong> 2+ không tan trong nước: gồm có <strong>Fe</strong>S, <strong>Fe</strong>S 2 , <strong>Fe</strong>CO 3 . ......................................................................... 38<br />

II. <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> SẮT (III) ...........................................................................................................................40<br />

1. Sắt (III) hiđroxit: <strong>Fe</strong>(OH) 3 ..................................................................................................................................... 40<br />

2. Sắt (III) oxit: <strong>Fe</strong> 2 O 3 ................................................................................................................................................ 40<br />

3. Oxit sắt từ: <strong>Fe</strong> 3 O 4 ................................................................................................................................................... 41<br />

Trang 108/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4. Muối <strong>Fe</strong>Cl 3 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 , <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 .......................................................................................................................... 41<br />

<strong>BÀI</strong> 5: <strong>HỢP</strong> KIM CỦA SẮT ................................................................................................. 43<br />

I. GANG ................................................................................................................................................... 43<br />

1. Thành phần, phân loại, tính chất, ứng dụng........................................................................................................... 43<br />

2. Sản xuất gang......................................................................................................................................................... 43<br />

II. THÉP.................................................................................................................................................... 43<br />

1. Thành phần, phân loại, tính chất, ứng dụng........................................................................................................... 43<br />

2. Sản xuất thép ......................................................................................................................................................... 43<br />

<strong>BÀI</strong> <strong>TẬP</strong> CỦNG CỐ ......................................................................................................... 45<br />

PHƯƠNG PHÁP ĐIỂN HÌNH GIẢI TOÁN SẮT ............................................................. 47<br />

1. Bảo toàn e trong bài toán <strong>Fe</strong> .................................................................................................................. 47<br />

2. Phương pháp quy đổi trong bài toán <strong>Fe</strong> .................................................................................................. 47<br />

<strong>BÀI</strong> 6: ĐỒNG ....................................................................................................................... 48<br />

I. VỊ <strong>TRÍ</strong> <strong>VÀ</strong> CẤU TẠO ........................................................................................................................... 48<br />

II. TÍNH <strong>CHẤT</strong> VẬT LÍ ........................................................................................................................... 48<br />

III. TÍNH <strong>CHẤT</strong> HÓA HỌC ..................................................................................................................... 48<br />

1. Với phi kim ............................................................................................................................................................ 48<br />

2. Với axit .................................................................................................................................................................. 48<br />

3. Với muối ................................................................................................................................................................ 48<br />

IV. ỨNG DỤNG ....................................................................................................................................... 49<br />

<strong>BÀI</strong> 7: MỘT SỐ <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CỦA ĐỒNG ........................................................................... 49<br />

I. ĐỒNG (I) OXIT: Cu 2 O .......................................................................................................................... 49<br />

1. Tác dụng với oxi .................................................................................................................................................... 49<br />

2. Tác dụng với axit ................................................................................................................................................... 49<br />

3. Tác dụng với chất khử ........................................................................................................................................... 49<br />

II. ĐỒNG (II) OXIT: CuO......................................................................................................................... 50<br />

1. Tác dụng với axit ................................................................................................................................................... 50<br />

2. Tác dụng với chất khử ........................................................................................................................................... 50<br />

3. Điều chế ................................................................................................................................................................. 50<br />

III. ĐỒNG (II) HIĐROXIT: Cu(OH) 2 ....................................................................................................... 50<br />

1. Tác dụng với axit ................................................................................................................................................... 50<br />

2. Tác dụng với dung dịch NH 3 ................................................................................................................................. 50<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3. Điều chế ................................................................................................................................................................. 50<br />

IV. MUỐI ĐỒNG ..................................................................................................................................... 50<br />

1. Muối tan ................................................................................................................................................................. 50<br />

2. Muối không tan ...................................................................................................................................................... 51<br />

<strong>BÀI</strong> 8: SƠ LƯỢC VỀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC .............................................................. 51<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 109/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

I. BẠC .......................................................................................................................................................51<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Tính chất vật lí ....................................................................................................................................................... 51<br />

2. Tính chất hóa học ................................................................................................................................................... 51<br />

3. Ứng dụng ............................................................................................................................................................... 52<br />

II. <strong>VÀ</strong>NG ..................................................................................................................................................52<br />

1. Tính chất vật lí ....................................................................................................................................................... 52<br />

2. Tính chất hóa học ................................................................................................................................................... 52<br />

3. Ứng dụng ............................................................................................................................................................... 52<br />

III. NIKEN ................................................................................................................................................52<br />

1. Tính chất vật lí ....................................................................................................................................................... 52<br />

2. Tính chất hóa học ................................................................................................................................................... 52<br />

3. Ứng dụng ............................................................................................................................................................... 53<br />

IV. KẼM ...................................................................................................................................................53<br />

1. Tính chất vật lí ....................................................................................................................................................... 53<br />

2. Tính chất hóa học ................................................................................................................................................... 53<br />

3. Ứng dụng ............................................................................................................................................................... 53<br />

V. THIẾC ..................................................................................................................................................54<br />

1. Tính chất vật lí ....................................................................................................................................................... 54<br />

2. Tính chất hóa học ................................................................................................................................................... 54<br />

3. Ứng dụng ............................................................................................................................................................... 54<br />

VI. CHÌ .....................................................................................................................................................54<br />

1. Tính chất vật lí ....................................................................................................................................................... 54<br />

2. Tính chất hóa học ................................................................................................................................................... 54<br />

3. Ứng dụng ............................................................................................................................................................... 55<br />

CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP: SAÉT ........................................................................................ 55<br />

I – SẮT......................................................................................................................................................55<br />

[1] Vị trí, cấu hình electron ........................................................................................................................................ 55<br />

[2] Tính chất hóa học ................................................................................................................................................. 56<br />

[3] Trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng ............................................................................................................... 57<br />

[4] Toán sắt ................................................................................................................................................................ 58<br />

II – <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CỦA SẮT .......................................................................................................................59<br />

[1] Hợp chất sắt (II) ................................................................................................................................................... 59<br />

[2] Hợp chất sắt (III) .................................................................................................................................................. 61<br />

[3] Toán hợp chất sắt .................................................................................................................................................. 62<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III – <strong>HỢP</strong> KIM CỦA SẮT ........................................................................................................................64<br />

CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP: CROM .................................................................................... 68<br />

I – CROM .................................................................................................................................................68<br />

II – <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CỦA CROM ...................................................................................................................68<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 110/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III – TOÁN <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CỦA CROM ...................................................................................................... 71<br />

8 ĐỀ MẪU ÔN THI CUỐI KÌ 2 ............................................................................................ 72<br />

Đề 22 ........................................................................................................................................................ 72<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>Pd2kII-1011321 ......................................................................................................................................... 72<br />

Đề 23 ........................................................................................................................................................ 74<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>Pd2kII-1112321 ......................................................................................................................................... 74<br />

Đề 24 ........................................................................................................................................................ 77<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>Pd2kII-1213321 ......................................................................................................................................... 77<br />

Đề 25 ........................................................................................................................................................ 79<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>Pd2kII-1314321 ......................................................................................................................................... 79<br />

Đề 26 ........................................................................................................................................................ 81<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>PckII-1011321 ........................................................................................................................................... 81<br />

Đề 27 ........................................................................................................................................................ 84<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>PckII-1112321 ........................................................................................................................................... 84<br />

Đề 28 ........................................................................................................................................................ 87<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>PckII-1213321 ........................................................................................................................................... 87<br />

Đề 29 ........................................................................................................................................................ 91<br />

MĐ: H<strong>TT</strong>PckII-1314321 ........................................................................................................................................... 91<br />

PHỤ LỤC 1: NHẬN BIẾT <strong>CHẤT</strong> VÔ CƠ ....................................................................... 95<br />

I. NHẬN BIẾT KIM LOẠI ....................................................................................................................... 95<br />

1. Phân biệt trực tiếp .................................................................................................................................................. 95<br />

2. Phân biệt gián tiếp ................................................................................................................................................. 95<br />

II. NHẬN BIẾT CATION .......................................................................................................................... 95<br />

III. NHẬN BIẾT ANION .......................................................................................................................... 97<br />

IV. NHẬN BIẾT <strong>CHẤT</strong> KHÍ .................................................................................................................... 98<br />

PHỤ LỤC 2: HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG ................................................................. 99<br />

I. HÓA HỌC <strong>VÀ</strong> VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG .............................................................................................. 99<br />

1. Không khí .............................................................................................................................................................. 99<br />

2. Nước ...................................................................................................................................................................... 99<br />

3. Môi trường ............................................................................................................................................................. 99<br />

4. Một số hợp chất hữu cơ có tính độc ...................................................................................................................... 99<br />

5 Một số cách khử độc ............................................................................................................................................... 99<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II. MỘT SỐ <strong>CHẤT</strong> GÂY NGHIỆN, <strong>CHẤT</strong> MA TÚY............................................................................... 99<br />

1. Rượu (thành phần chính C 2 H 5 OH) ...................................................................................................................... 100<br />

2. Nicotin (C 10 H 14 N 2 ) ............................................................................................................................................... 100<br />

3. Cafein (C 8 H 10 N 4 O 2 ) ............................................................................................................................................. 100<br />

4. Moocphin ............................................................................................................................................................. 100<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 111/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

5. Hassish ................................................................................................................................................................. 100<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

6. Thuốc an thần như seduxen, meprobamat,… ...................................................................................................... 100<br />

7. Amphetamin......................................................................................................................................................... 100<br />

III. MỘT SỐ <strong>CHẤT</strong> KHÁNG SINH, THUỐC BỔ .................................................................................. 100<br />

IV. MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỰC PHẨM ................................................................................... 100<br />

1. Cách bảo quản không an toàn .............................................................................................................................. 100<br />

2. Cách bảo quản an toàn ......................................................................................................................................... 100<br />

V. HÓA HỌC VỚI VẦN ĐỀ NĂNG LƯỢNG <strong>VÀ</strong> NHIÊN LIỆU ........................................................... 101<br />

1. Một số nguồn năng lượng sạch ............................................................................................................................ 101<br />

2. Ứng dụng của một số chất trong việc sản xuất năng lượng ................................................................................. 101<br />

3. Một số nguồn cung cấp nhiên liệu ....................................................................................................................... 101<br />

BAØI TAÄP: NHAÄN BIEÁT CHAÁT ............................................................................. 102<br />

HOÙA MOÂI TRÖÔØNG .................................................................................................. 102<br />

1 Điều kiện xảy ra phản ứng ................................................................................................................... 102<br />

Cách loại trừ đáp án ............................................................................................................................................. 102<br />

2 Hóa môi trường ................................................................................................................................... 103<br />

3 Củng cố ............................................................................................................................................... 104<br />

TOÅNG KEÁT KHOÙA HOÏC & DAËN DOØ ............................................................ 105<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 112/112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!