Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi môn hóa học 8 (kèm đáp án) (by Dameva)
LINK BOX: https://app.box.com/s/rvs4eb986tqjlrcpkpj6dzzupgy7yjxk LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1OZDfkEZFqAU2HROfc84yI_G0tRcYVpdf/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/rvs4eb986tqjlrcpkpj6dzzupgy7yjxk
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1OZDfkEZFqAU2HROfc84yI_G0tRcYVpdf/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />
Câu 5 (2, 5 điểm): 11, 2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH 4 (đktc) có tỉ khối so<br />
với oxi là 0, 325. Đốt hỗn hợp với 28, 8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để<br />
hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.<br />
1/ Viết phương trình hoá <strong>học</strong> xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?<br />
2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 6 (1, 5 điểm): Tính khối lượng NaCl cần <strong>thi</strong>ết để pha thêm vào 200, 00gam<br />
dung dịch NaCl 25% thành dung dịch 30%.<br />
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.<br />
Đáp <strong>án</strong>:<br />
Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />
Câu 1<br />
(1.5điểm)<br />
Câu 2<br />
(1.5<br />
điểm)<br />
Câu 3<br />
(1.5<br />
điểm)<br />
Câu 4<br />
(2.0<br />
điểm)<br />
4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2 (1)<br />
6KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 3K 2 SO 4 + 2Al(OH) 3 (2)<br />
FeO + H 2 Fe + H 2 O (3)<br />
Fe x O y + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO 2 (4)<br />
8Al + 3Fe 3 O 4 4Al 2 O 3 +9Fe (5)<br />
Các phản ứng C (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử<br />
Chất khử là FeS 2 , H 2 , CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của<br />
chất khác<br />
Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng Bước 1 dùng<br />
quỳ tím để nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh<br />
và HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ<br />
Bước 2 cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không làm quỳ<br />
tím đổi màu dung cho bay hơi nước nóng đựng nước sẽ bay hơi<br />
hết ống đựng dd NaCl còn lại tinh thể muối .<br />
Oxit SO 3 , N 2 O 5 , CO 2 , là oxit axit vì tương ứng với chúng là axit<br />
H 2 SO 3 , HNO 3 H 2 CO 3 ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng<br />
với bazơ và oxit bazơ<br />
Oxit Fe 2 O 3 ,K 2 O là oxit bazơ vì tương ứng với chúng là axit Fe<br />
(OH) 3 KOH ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với dd axit<br />
Tên lần lượt của các oxit đó là: khí sunfur ơ, sắt (III)oxit kalioxit<br />
, khí nitơpentaoxit, khí các bonic<br />
Công thức cấu tạo của chúng là (vẽ ngoài)<br />
Số mol H 2 = 0,4 mol a/=> số mol oxi nguyên tử là 0,4 mol<br />
Số mol nước 0,4 mol => mO = 0,4 x16 = 6,4 gam<br />
m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam<br />
Fe x O y +y H 2 xFe+ y H 2 O<br />
0,4mol 0,4mol<br />
b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam<br />
=>Kh?i lu?ng oxi là mO = 34,8 – 16,8 = 18 gam<br />
Gọi công thức oxit sắt là Fe x O y ta có x:y = mFe/56 : mO /16<br />
=> x= 3, y= 4 tương ứng công thức Fe 3 O 4<br />
0,2<br />
0,2<br />
0,2<br />
0,2<br />
0,2<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
26<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial