11.02.2018 Views

Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi môn hóa học 8 (kèm đáp án) (by Dameva)

LINK BOX: https://app.box.com/s/rvs4eb986tqjlrcpkpj6dzzupgy7yjxk LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1OZDfkEZFqAU2HROfc84yI_G0tRcYVpdf/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/rvs4eb986tqjlrcpkpj6dzzupgy7yjxk
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1OZDfkEZFqAU2HROfc84yI_G0tRcYVpdf/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>50</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>môn</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> lớp 8 là một bộ <strong>đề</strong> tuyển chọn các <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />

chất lượng cao, giúp <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> lớp 8 củng cố và nâng cao kiến thức <strong>môn</strong> hoá <strong>học</strong>. Bên<br />

dưới mỗi <strong>đề</strong> được <strong>kèm</strong> theo <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> và thang điểm chấm chi tiết không những giúp các<br />

thầy cô có căn cứ để hướng dẫn và giảng dạy cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> mà còn giúp cho các em tự<br />

<strong>học</strong>, tự kiểm tra và so s<strong>án</strong>h đối chiếu kết quả làm bài của mình khi không có sự trợ giúp<br />

của các thầy cô giáo.<br />

Hy vọng bộ <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> sẽ giúp ích cho các thầy cô trong việc bồi dưỡng HSG và giúp các em<br />

<strong>học</strong> <strong>sinh</strong> lớp 8 <strong>học</strong> <strong>tập</strong> tốt bộ <strong>môn</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> lớp 8.<br />

Đề số 1:<br />

Câu 1 (2,0 điểm):Lập phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> theo các sơ đồ sau:<br />

1/ FeS 2 + O 2 ----> Fe 2 O 3 + SO 2<br />

2/ KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 ----> K 2 SO 4 + Al(OH) 3<br />

3/ Fe x O y + CO ----> FeO + CO 2<br />

4/ Al + Fe 3 O 4 ----> Al 2 O 3 + Fe<br />

Câu 2(1,0 điểm):<br />

Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang<br />

điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số p, số n, số e của nguyên<br />

tử nguyên tố đó.<br />

Câu 3 (2,0 điểm):<br />

Dẫn từ từ 8,96 lít H 2 (đktc) qua a gam oxit sắt Fe x O y nung nóng. Sau phản ứng<br />

được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn).<br />

1/ Tìm giá trị a?<br />

2/ Lập công thức phân tử của o xit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng<br />

sắt đơn chất.<br />

Câu 4: (2,0 điểm)<br />

Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0 C.<br />

Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.<br />

1/ Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />

2/Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.<br />

Câu 5: (3,0 điểm)<br />

Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng vào 2 đĩa cân<br />

sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:<br />

- Cho 11,2 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.<br />

- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 .<br />

Khi cả Fe và Al <strong>đề</strong>u tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?<br />

Cho: Fe = 56; Al = 27; Cu = 64; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

1<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />

1(2,0đ) 1) 4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2<br />

0,5<br />

2) 6KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 3K 2 SO 4 + 2Al(OH) 3<br />

0,5<br />

3) Fe x O y + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO 2<br />

0,5<br />

4) 8Al + 3Fe 3 O 4 4Al 2 O 3 +9Fe<br />

0,5<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2(2,0đ) Tổng số hạt bằng 34 ta có: n + p+ e = 34 (1)<br />

Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10, ta có:<br />

p+e – n = 10 ( 2)<br />

mà số p = số e ( 3)<br />

Từ (1), (2), (3) ta có: p = e = 11, n = 12<br />

3<br />

(2,0đ)<br />

1 Số mol H 2 = 0,4 mol<br />

Số mol H 2 O = 0,4 mol<br />

=> số mol oxi là 0,4 mol<br />

=> m O = 0,4 x 16 = 6,4 gam<br />

Vậy a = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam<br />

2 Fe x O y + y H 2 x Fe + y H 2 O<br />

0,4mol 0,4mol<br />

m Fe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam<br />

=> m O = 34,8 – 16,8 = 18 gam<br />

Gọi công thức o xit sắt là: Fe x O y ta có x:y = mFe/56 : mO /16<br />

=> x = 3, y = 4<br />

=> công thức Fe 3 O 4<br />

4(2,0đ) PTPƯ: CuO + H 2 ⎯<br />

4000 ⎯⎯<br />

C → Cu + H 2 O<br />

Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được<br />

20.64<br />

= 16 g<br />

80<br />

16,8 > 16 => CuO dư.<br />

a, Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần<br />

chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn).<br />

b,Đặt x là số mol CuO PƯ,<br />

ta có m CR sau PƯ = m Cu + m CuO còn dư<br />

= m Cu + (m CuO ban đầu – m CuO PƯ )<br />

64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2.<br />

n H2 = n CuO = x= 0,2 mol. Vậy: V H2 = 0,2.22,4= 4,48 lít<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

5(3,0đ)<br />

11 , 2<br />

m<br />

- n Fe = = 0,2 mol, nAl = mol<br />

0,5<br />

56 27<br />

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:<br />

Fe + 2HCl → FeCl 2 +H 2 ↑<br />

0,2 0,2<br />

0,5<br />

- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng<br />

HCl tăng thêm:<br />

11,2 - (0,2.2) = 10,8g<br />

- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H 2 SO 4 có phản ứng:<br />

0,5<br />

2Al + 3 H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 ↑<br />

m 3.<br />

m<br />

0,5<br />

mol → mol<br />

27<br />

27. 2<br />

3.<br />

m<br />

- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m - . 2<br />

27.2<br />

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H 2 SO 4 cũng phải 0,5<br />

3.<br />

m<br />

tăng thêm 10,8g. Có: m - . 2 = 10,8<br />

27.2<br />

- Giải được m = 12,15 (g)<br />

0,5<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề số 2:<br />

Câu 1( 1,5 điểm): Cho các chất Na, H 2 O, CaCO 3 , KClO 3 ,P và các điều kiện cần<br />

<strong>thi</strong>ết.<br />

Viết PTHH để điều chế: NaOH, CO 2 , O 2 , H 3 PO 4<br />

Câu 2 ( 1,5 điểm): Giải thích hiện tượng<br />

+ Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric<br />

+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng<br />

Câu 3( 3 điểm): Khi sục 200 g khí sunfuric( SO 3 ) vào 1lít axit sunfuric 17%<br />

( D = 1,12 g/ml)<br />

Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.<br />

Câu 4 ( 4 điểm): Hòa 99,8 g CuSO 4 vào 164 g H 2 O. Làm lạnh dung dịch tới 10 0 C<br />

thu được 30 g tinh thể CuSO 4 . 5H 2 O. Biết độ tan của CuSO 4 khan ở 10 0 C là 17,4 g.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Xác định xem CuSO 4 . 5H 2 O ban đầu có lẫn tạp chất hay tinh khiết? Tính<br />

khối lượng tạp chất nếu có.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

3<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM<br />

Câu 1 * Điều chế NaOH<br />

( 1,5<br />

điểm):<br />

2Na + 2H 2 O ⎯→<br />

2NaOH + H 2<br />

* Điều chế CO 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 2<br />

( 1,5<br />

điểm):<br />

Câu 3<br />

( 3,0<br />

điểm):<br />

CaCO 3<br />

⎯→<br />

t<br />

⎯ 0<br />

* Điều chế O 2<br />

CO 2 + CaO<br />

2KClO 3 ⎯⎯→<br />

t 0 2KCl + 3O 2<br />

* Điều chế H 3 PO 4<br />

4 P + 5 O 2 ⎯⎯→<br />

t 0 2P 2 O 5<br />

P 2 O 5 + 3H 2 O ⎯ ⎯→ 2H 3 PO 4<br />

( mỗi PTHH được 0,3 điểm, nếu <strong>thi</strong>ếu điều kiện trừ 0,1 điểm)<br />

+ Khi Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric có chất<br />

khí thoát ra do phản ứng<br />

Zn + 2HCl ⎯→ZnCl 2 + H 2 ↑<br />

+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng,<br />

chất rắn màu đen dần chuyển thành màu đỏ của đồng<br />

H 2 + CuO ⎯⎯→<br />

t 0 Cu + H O 2<br />

m<br />

m<br />

n<br />

m<br />

ddH<br />

2 SO 4<br />

H2SO4dâu<br />

SO3<br />

H2O<br />

( rắn, đen) ( rắn, đỏ)<br />

= V × D = 1000× 1,12 = 1120g<br />

C 17<br />

= m × = 1120× = 190,4g<br />

dd<br />

100 100<br />

200<br />

= = 2,5mol<br />

80<br />

= 1120 − 190,4 = 929,6g<br />

929,6<br />

⇒ n = > 2,5<br />

H2O<br />

18<br />

SO 3 phản ứng hết<br />

PTHH: SO 3 + H 2 O ⎯→<br />

H 2 SO 4<br />

Theo PTHH: 1 mol 1 mol<br />

= = 2,5mol<br />

n<br />

m<br />

H2SO4 SO3<br />

H2SO4<br />

n<br />

= 2,5× 98 = 245g<br />

( axit <strong>sinh</strong> ra từ PTHH)<br />

+ Dung dịch thu được:<br />

= 245 + 190,4 = 435,4g<br />

m<br />

m<br />

H2SO4<br />

dd<br />

= 200 + 1120 = 1320g<br />

mct<br />

435,4<br />

C% ( H2SO4<br />

)<br />

= × 100% = × 100% = 32,98%<br />

m 1320<br />

dd<br />

( mỗi<br />

PTHH<br />

được<br />

0,3<br />

điểm,<br />

nếu<br />

<strong>thi</strong>ếu<br />

điều<br />

kiện trừ<br />

0,1<br />

điểm)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 4<br />

(4,0<br />

điểm):<br />

ĐỀ SỐ 3:<br />

Câu 1. (2,0 điểm).<br />

m = 160 + 5.18 = 2<strong>50</strong>g<br />

CuS O4 .5H2O Gọi khối lượng tạp chất trong CuSO 4 . 5H 2 O ban đầu là x (g) ( nếu<br />

không có <strong>tập</strong> chất thì x =0)<br />

- Khi làm lạnh xuống 10 0 C thì khối lượng CuSO 4 . 5H 2 O cong hòa<br />

tan là: 99,8 – 30 – x = 69,8 – x ( g)<br />

- Trong dung dịch sau khi làm lạnh có:<br />

160<br />

m = (69,8 − x). = 44,672 − 0,64x<br />

CuSO4<br />

2<strong>50</strong><br />

90<br />

m = (69,8 − x). + 164 = 189,128 − 0,36x<br />

H2O<br />

2<strong>50</strong><br />

Biết T = 17,4 g nên ta có tỉ số:<br />

C uS O 0<br />

4 khan (10 C )<br />

44,672 − 0,64x<br />

17,4<br />

=<br />

189,128 − 0,36x<br />

100<br />

⇒ x = 20,375g<br />

Vậy CuSO 4 . 5H 2 O có lẫn tpj chất và có khối lượng 20,375 g<br />

Xác định công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của A; B; C và viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hoàn<br />

thành chuỗi biến <strong>hóa</strong> sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)<br />

KMnO 4 ⎯→A ⎯→Fe 3 O 4 ⎯→B ⎯→H 2 SO 4 ⎯→C ⎯ ⎯→ HCl<br />

Câu 2. (2,0 điểm)<br />

Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:<br />

4,5.10 23 nguyên tử oxi; 7,5.10 23 phân tử khí cacbonic; 0,12.10 23 phân tử ozon.<br />

Câu 3. (1,5 điểm)<br />

Xác định lượng muối KCl kết tinh lại khi làm lạnh 604g dung dịch muối KCl<br />

bão hòa ở 80 0 C xuống 20 0 C. Cho biết độ tan của KCl ở 80 0 C là 51(g) và ở 20 0 C là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

34 (g).<br />

Câu 4. (2 điểm)<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

5<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 40, trong đó số hạt<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định nguyên tử khối của<br />

X, tên gọi của nguyên tố X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X.<br />

Câu 5. (2,5 điểm)<br />

Đồng nitrat bị nhiệt phân huỷ theo sơ đồ phản ứng sau:<br />

Cu(NO 3 ) 2(r) ---> CuO (r) + NO 2(k) + O 2(k)<br />

Nung 15,04 gam Cu(NO 3 ) 2 sau một thời gian thấy còn lại 8,56 gam chất rắn.<br />

a, Tính % về khối lượng Cu(NO 3 ) 2 đã bị phân huỷ.<br />

b, Tính tỷ khối của hỗn hợp khí thu được đối với H 2 .<br />

(Fe=56, Mg=24, C=12, O=16, Na=23, H=1, Al=27; Cu = 64; N = 14; K = 39 )<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />

1<br />

(2đ)<br />

2<br />

(2đ)<br />

A là O 2 B : H 2 O C : H 2 0,5<br />

- HS viết đầy đủ phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>, ghi đủ điều kiện: 0,25đ/pt<br />

- Không cân bằng hoặc <strong>thi</strong>ếu điều kiện phản ứng trừ một nửa số<br />

điểm.<br />

2 KMnO 4<br />

t<br />

⎯⎯→ o<br />

K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />

3 Fe + 2 O 2<br />

t<br />

⎯⎯→ o<br />

Fe 3 O 4<br />

Fe 3 O 4 + 4 H 2<br />

t<br />

⎯⎯→ o<br />

3 Fe + 4 H 2 O<br />

SO 3<br />

+ H 2 O ⎯ ⎯→ H 2 SO 4<br />

H 2 SO 4 loãng + Mg<br />

H 2 + Cl 2<br />

as<br />

⎯⎯→<br />

⎯ ⎯→ MgSO 4 + H 2<br />

2HCl<br />

23<br />

4,5.10<br />

nO<br />

= = 0,75mol ⇒ m 0,75 32 24<br />

2 23<br />

O<br />

= × = gam<br />

0, 5<br />

2<br />

6.10<br />

23<br />

7,5.10<br />

nCO<br />

= = 1,25mol ⇒ m 1,25 44 55<br />

2 23<br />

CO<br />

= × = gam<br />

0,5<br />

2<br />

6.10<br />

23<br />

0,12.10<br />

nO<br />

= = 0,02mol ⇒ m 0,02 48 0,96<br />

3 23<br />

O<br />

= × = gam<br />

0,5<br />

3<br />

6.10<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Khối lượng của hợp chất là: 24 + 55 + 0,96 = 79,96 gam 0,5<br />

1,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Độ tan của KCl ở 80 0 C = 51(g)<br />

6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

604g.....................x(g)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3<br />

(1,5đ)<br />

4<br />

(2đ)<br />

5<br />

(2,5đ)<br />

⇒ x =<br />

604.51<br />

151<br />

= 204 (g)<br />

Khối lượng chất tan KCl trong 604 gam dung dịch là: 204 (gam)<br />

Khối lượng nước còn lại là: 604 - 204 = 400 (gam) 0,25<br />

Độ tan của KCl ở 20 0 C = 34 (g)<br />

400(g) H 2 O .........................y (g)<br />

⇒ y= 400.34 = 136 (g)<br />

100<br />

Khối lượng chất tan KCl trong 400 gam dung môi H 2 O là 136 (gam)<br />

Vậy khối lượng KCl kết tinh được khi làm lạnh 604g KCl từ 80 0 C<br />

xuống 20 0 C là 204 - 136 = 68 (gam)<br />

Gọi số proton trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: p<br />

Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: n<br />

Lập hệ phương trình:<br />

⎧2<br />

p + n = 40<br />

⎨<br />

⎩2<br />

p − n = 12<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

giải ra ta được: p=13, n=14 0,25<br />

Nguyên tử khối của nguyên tố X là: 13+14= 27 0,5<br />

⇒ Là nguyên tố nhôm, kí hiệu hoá <strong>học</strong> là Al 0,25<br />

Sơ đồ cấu tạo nguyên tử:<br />

+13<br />

2Cu(NO 3 ) 2<br />

t<br />

⎯⎯→ o<br />

2CuO + 4NO 2 + O 2 0,5<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:<br />

Khối lượng của hỗn hợp khí sau phản ứng = 15,04 - 8,56 = 6,48<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(gam)<br />

Gọi số mol Cu(NO 3 ) 2 tham gia phản ứng là: a mol<br />

=> m NO 2 + m O 2 = 2a . 46 + a/2 . 32 = 6,48<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

7<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

=> a = 0,06 (mol)<br />

Số mol Cu(NO 3 ) 2 tham gia phản ứng là 0,06 mol<br />

0,25<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề số 4:<br />

Khối lượng Cu(NO 3 ) 2 tham gia phản ứng là: 0,06 . 188 = 11,28<br />

(gam)<br />

0,25<br />

% Cu(NO 3 ) 2 bị phân huỷ = 11,28 .100 = 75(%)<br />

0,25<br />

15,04<br />

Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm: NO 2 : 0,12 (mol) và O 2 : 0,03 (mol)<br />

M hh<br />

0,12.46 + 0,03.32<br />

= = 43,2<br />

0,12 + 0,03<br />

Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 là:<br />

43, 2<br />

d<br />

hh/<br />

H<br />

= = 21,6<br />

2<br />

2<br />

0,5<br />

0,25<br />

Bài 1: (3,5 điểm)<br />

Viết các phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> theo sơ đồ biến <strong>hóa</strong> sau (ghi điều kiện<br />

phản ứng nếu có)<br />

a) KClO 3 → O 2 → P 2 O 5 → H 3 PO 4<br />

b) CaCO 3 → CaO → Ca(OH) 2<br />

Bài 2: (4 điểm)<br />

Nung nóng để phân hủy hoàn toàn 632 gam kali pemanganat KMnO 4 .<br />

a) Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của phản ứng.<br />

b) Tính khối lượng mangandioxit tạo thành sau phản ứng?<br />

c) Tính thể tích chất khí <strong>sinh</strong> ra sau phản ứng (ở đktc)?<br />

(O = 16 ; K = 39 ; Mn = 55)<br />

Bài 3: (4 điểm)<br />

Đốt 9,2 gam Na trong bình chứa 4480 ml oxi (đktc)<br />

Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?<br />

(O = 16 ; Na = 23)<br />

Bài 4: (3 điểm)<br />

Trong hợp chất oxit của lưu huỳnh có chứa 2 gam lưu huỳnh và 3 gam<br />

oxi<br />

Tìm công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> đơn giản nhất của hợp chất<br />

(O = 16 ; S = 32 )<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 5: (2,5 điểm)<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Em giải thích vì sao sau khi nung nóng một cục đá vôi thì khối lượng nhẹ<br />

đi còn khi nung nóng một que đồng thì khối lượng lại nặng thêm?<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Bài 6: (3 điểm)<br />

Đốt cháy hoàn toàn 120 gam than đá (có lẫn tạp chất không cháy). Sau<br />

phản ứng thu được 264 gam khí CO 2<br />

Tính tỷ lệ phần trăm về khối lượng tạp chất có trong than đá?<br />

(C = 12 ; O = 16)<br />

Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />

1<br />

t<br />

a) 2KClO 3 ⎯⎯→<br />

o<br />

2KCl + 3O 2 ↑<br />

(1 điểm)<br />

(3,5<br />

5O 2 + 4P → 2P 2 O 5<br />

(0,5 điểm)<br />

điểm)<br />

P 2 O 5 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4<br />

(0,5 điểm)<br />

t<br />

b) CaCO 3 ⎯⎯→<br />

o<br />

CaO + O 2 ↑<br />

(1 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

CaO + H 2 O → Ca(OH) 2<br />

2<br />

t<br />

a) 2KMnO 4 ⎯⎯→<br />

o<br />

K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 ↑<br />

(1 điểm)<br />

(4 điểm) b) n KMnO 4 = mKMnO 4 : M KMnO 4 = 632 : 158 = (0,5 điểm)<br />

4 (mol) Theo PTHH: Cứ 2 mol KMnO 4<br />

(0,5 điểm)<br />

phân hủy tạo 1 mol MnO 2<br />

Vậy 4 mol KMnO 4 phân hủy tạo x mol MnO 2<br />

x = 4 . 1 : 2 = 2 (mol)<br />

→ Khối lượng MnO 2 tạo thành sau phản ứng là:<br />

(0,5 điểm)<br />

mMnO 2 = nMnO 2 . MMnO 2 = 2 . 87 = 174 (gam)<br />

c) Theo PTHH cứ 2 mol KMnO 4 phân hủy tạo thành 1 mol<br />

O 2<br />

(0,5 điểm)<br />

Vậy 4 mol KClO 3 phân hủy tạo thành y mol O 2<br />

(0,5 điểm)<br />

→ y = 4 . 1 : 2 = 2 (mol )<br />

(0,5 điểm)<br />

Ở đktc 1 mol chất khí có V = 22,4 lít nên thể tích khí oxi thu<br />

được là:<br />

VO 2 = nO 2 . 22,4 = 2 . 22,4 =<br />

44,8 (lít)<br />

3<br />

(4 điểm)<br />

4480 ml = 4,48 lít<br />

Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol chất khí có thể tích bằng 22,4<br />

(lít)<br />

(0,25<br />

điểm)<br />

(0,25<br />

→ nO 2 = V : 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol)<br />

điểm)<br />

nNa = mNa : MNa = 9,2 : 23 = 0,4 (mol) (0,5 điểm)<br />

4Na + O 2 → 2Na 2 O (0,5 điểm)<br />

4 mol 1 mol<br />

(0,5 điểm)<br />

0 ,4 0,2<br />

(0,5 điểm)<br />

Lập tỉ lệ: 〈 sau phản ứng chất dư là oxi<br />

4 1<br />

Ta dựa vào natri để tính<br />

Theo PTHH cứ 4 mol Na phản ứng với 1mol O 2<br />

Vậy 0,4 x mol Na phản ứng với x mol O 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

9<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

x = 0,4 . 1 : 4 = 0,1 (mol) (0,5 điểm)<br />

Số mol oxi còn dư là: 0,2 – 0,1 = 0,1 (mol)<br />

(0,5 điểm)<br />

Khối lượng oxi còn dư là:<br />

mO 2 = nO 2 . MO 2 = 0,1 . 32 = 3,2 (0,5 điểm)<br />

(gam)<br />

4 Hợp chất A có công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> dạng chung là S x O y (0,5 điểm)<br />

(3 điểm)<br />

(x, y là số nguyên dương)<br />

Khối lượng của hợp chất: m A = 2 + 3 = 5 (gam)<br />

(0,5 điểm)<br />

→ thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5<br />

(2,5<br />

điểm)<br />

6<br />

(3 điểm)<br />

Đề số 5:<br />

100.2<br />

%S = .100% = 40%<br />

5<br />

3.100<br />

%O = .100% = 60%<br />

5<br />

x 40 60 1<br />

Ta có tỷ lệ: = : =<br />

y 32 16 3<br />

Chọn x = 1 và y = 3 thế vào công thức dạng chung ta có<br />

công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> là SO 3<br />

Khi nung nóng đá vôi CaCO 3 sẽ phân hủy thành CaO và<br />

khí CO 2 thoát ra ngoài nên làm cho khối lượng nhẹ đi.<br />

CaCO 3 → CaO + CO 2<br />

Còn khi nung nóng một que đồng thì khối lượng lại nặng<br />

thêm vì đồng <strong>hóa</strong> hợp với oxi tạo oxit đồng.<br />

2Cu + O 2 → 2CuO<br />

C + O 2 → CO 2<br />

12 gam 44 gam<br />

x gam<br />

264 gam<br />

→ x = 264 . 12 : 44 = 72 (gam)<br />

Khối lượng tạp chất có trong than đá là:<br />

mtc = mtđ - mC = 120 – 72 = 48<br />

(gam)<br />

% tạp chất có trong than đá là:<br />

48.100<br />

%tc = 100%<br />

= 40%<br />

120<br />

Bài 1: (2,5 điểm)<br />

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:<br />

1. Fe 2 O 3 + CO →<br />

2. AgNO 3 + Al → Al(NO 3 ) 3 + …<br />

3. HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + H 2 O + …<br />

4. C 4 H 10 + O 2 → CO 2 + H 2 O<br />

5. NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 → Fe(OH) 3 + Na 2 SO 4 .<br />

6. FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2<br />

7. KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 → K 2 SO 4 + Al(OH) 3<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,75 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,75 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(1 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(1 điểm)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

8. CH 4 + O 2 + H 2 O → CO 2 + H 2<br />

9. Al + Fe 3 O 4 → Al 2 O 3 + Fe<br />

10. Fe x O y + CO → FeO + CO 2<br />

Bài 2: (2,5 điểm)<br />

Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng vào 2 đĩa cân<br />

sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:<br />

- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.<br />

- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 .<br />

Khi cả Fe và Al <strong>đề</strong>u tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?<br />

Bài 3: (2,5 điểm)<br />

Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0 C.<br />

Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.<br />

a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />

b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.<br />

Bài 4: (2,5 điểm)<br />

Thực hiện nung a gam KClO 3 và b gam KMnO 4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. Tính tỷ lệ b<br />

a .<br />

b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Bài 1: (2,5 điểm)Hoàn thành các phương trình phản ứng :<br />

(Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,25 điểm)<br />

1. Fe 2 O 3 + 3CO → 2Fe + 3CO 2<br />

2. 3AgNO 3 + Al → Al(NO 3 ) 3 + 3Ag<br />

3. 2HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + H 2 O + CO 2<br />

4. 2C 4 H 10 + 13O 2 → 8CO 2 + 10H 2 O<br />

5. 6NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4 .<br />

6. 4FeS 2 + 11O 2 → 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2<br />

7. 6KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 → 3K 2 SO 4 + 2Al(OH) 3<br />

8. 2CH 4 + O 2 + 2H 2 O → 2CO 2 + 6H 2<br />

9. 8Al + 3Fe 3 O 4 → 4Al 2 O 3 +9Fe<br />

10. Fe x O y + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO 2<br />

Bài 2: (2,5 điểm)<br />

11 , 2<br />

- n Fe = = 0,2 mol ; 56<br />

m<br />

nAl = mol 27<br />

0,25<br />

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:<br />

Fe + 2HCl → FeCl 2 +H 2 ↑<br />

0,25<br />

0,2 0,2<br />

- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng<br />

thêm:<br />

0,75<br />

11,2 - (0,2.2) = 10,8g<br />

- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H 2 SO 4 có phản ứng:<br />

2Al + 3 H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 ↑<br />

0,25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

11<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

m 3.<br />

m mol → mol<br />

27<br />

27. 2<br />

3.<br />

m<br />

- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m - . 2<br />

27.2<br />

0,<strong>50</strong><br />

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H 2 SO 4 cũng phải tăng thêm<br />

3.<br />

m<br />

0,25<br />

10,8g. Có: m - . 2 = 10,8<br />

27.2<br />

- Giải được m = (g) 0,25<br />

Bài 3: (2,5 điểm)<br />

PTPƯ: CuO + H 2 ⎯<br />

⎯⎯<br />

→ Cu + H 2 O 0,25<br />

20.64<br />

Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được = 16 g<br />

0,25<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

16,8 > 16 => CuO dư. 0,25<br />

Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang<br />

màu đỏ (chưa hoàn toàn).<br />

0,25<br />

Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m CR sau PƯ = m Cu + m CuO còn dư<br />

= m Cu + (m CuO ban đầu – m CuO PƯ )<br />

0,<strong>50</strong><br />

64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. 0,<strong>50</strong><br />

n H2 = n CuO = x= 0,2 mol. Vậy: V H2 = 0,2.22,4= 4,48 lít 0,<strong>50</strong><br />

Bài 4: (2,5 điểm)<br />

2KClO 3 → 2KCl + 3O 2<br />

a<br />

a<br />

(74,5)<br />

.22,4<br />

122,5 → 122,5 + 2<br />

2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />

b<br />

b<br />

b<br />

197<br />

87<br />

.22,4<br />

158 → 2.158 + 2.158 + 2<br />

a b b<br />

74,5 = 197 + 87<br />

122,5 2.158 2.158<br />

0,<strong>50</strong><br />

a 122,5(197 + 87)<br />

=<br />

≈ 1,78<br />

b 2.158.74,5<br />

0,<strong>50</strong><br />

3a<br />

b a<br />

.22,4 : .22,4 = 3 ≈ 4.43<br />

2 2 b<br />

0,<strong>50</strong><br />

Đề số 6:<br />

Câu 1 ( 2,0 đ):<br />

a. Viết PTHH thực hiện những biến đổi <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau ( Ghi rõ điều kiện- nếu có):<br />

S<br />

(1)<br />

SO 2<br />

(2)<br />

SO 3<br />

(3)<br />

H 2 SO 4<br />

(4)<br />

80<br />

CuSO 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b. Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số<br />

hạt không mang điện là 18 hạt. Tính số n, p, e trong X ?<br />

Câu 2 (2,0đ):<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

1. Cần lấy bao nhiêu gam NaOH để khi thêm vào 170 gam nước thì được dung<br />

dịch<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

NaOH có nồng độ 15% ?<br />

2. Giải thích hiện tượng :<br />

a. Trên bề mặt hố nước vôi tôi trong tự nhiên có lớp v<strong>án</strong>g mỏng.<br />

b. Nung thanh sắt trong không khí, khối lượng thanh sắt lại tăng.<br />

Câu 3 (1, 0 đ): Cho một lượng kim loại R có khối lượng 11,2 gam vào dung dịch<br />

HCl dư thì thu được 4,48 l khí Hiđrô. Xác định kim loại R ?<br />

Câu 4: ( 1,5 đ):Có 4 bình chứa riêng biệt các khí sau : Khí hiđro, khí oxi, khí<br />

cacbonic và khí lưu huỳnh đioxit. hãy nêu cách để phân biệt các bình khí trên (Viết<br />

PTHH – nếu có)<br />

Câu 5 ( 2, 5 đ): Trung hòa 30 ml dd H 2 SO 4 1 M cần dùng <strong>50</strong> ml dd NaOH<br />

a) Viết PTHH<br />

b) Tính nồng độ dd NaOH đã dùng<br />

c) Nếu trung hòa dd H 2 SO 4 ở trên bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng<br />

1,045 g/ml thì cần bao nhiêu ml dd KOH?<br />

Câu 6 ( 1, 0 đ):<br />

Một hợp chất hình thành từ 3 nguyên tố, khối lượng của nguyên tố C là 2,4 g,<br />

nguyên tố H là 0,6 g và nguyên tố O là 1,6 g. Tìm CTHH của hợp chất , biết khối<br />

lượng mol của hợp chất là 46?<br />

( C = 12, H = 1, O = 16, K= 39, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Na = 23 )<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />

a/ 1) S + O 2 t o SO 2<br />

0,25<br />

2) 2SO 2 + O 2 t o ,V 2 O 5 2SO 3<br />

0,25<br />

3) SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4<br />

0,25<br />

4) H 2 SO 4 + CuO → CuSO 4 + H 2 O<br />

0,25<br />

1<br />

2<br />

b/ Ta có : p + n +e = 58<br />

=>2p + n = 58 (Vì số p = số e) ( 1)<br />

Do số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18<br />

nên :<br />

2p – n = 18 ( 2)<br />

Từ (1) và (2) tìm được : n = 20 ; p = 19<br />

1. Gọi x là số gam NaOH cần lấy để hòa tan<br />

Ta có m NaOH = x (g) với x > 0<br />

==> m dd = 170 + x (g)<br />

m<br />

ct<br />

Áp dụng công thức C% = .100%<br />

m<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⇔ x .100%=15%<br />

x+170<br />

dd<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

13<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

⇔ x = 30 (g)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3<br />

4<br />

2. a/ Trên bề mặt hố nước vôi tôi trong tự nhiên có lớp v<strong>án</strong>g<br />

mỏng là do khí CO 2 có trong không khí đã PƯHH với nước vôi<br />

trong Ca(OH) 2 tạo chất rắn không tan CaCO 3<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 ---> CaCO 3 + H 2 O<br />

- Do khối lượng CaCO 3 nhỏ nên nổi trên bề mặt.<br />

b / Khi nung thanh sắt trong không khí xảy ra PƯHH giữa Fe và<br />

khí oxi tạo oxit sắt. Ví dụ tạo oxit sắt từ.<br />

3Fe + 2O 2 --t o -> Fe 3 O 4<br />

Áp dụng định luật BTKL<br />

Khối lượng thanh sắt sau PƯ = khối lượng sắt ban đầu + khối<br />

lượng khí oxi.<br />

==> Khối lượng thanh sắt sau PƯ sẽ tăng<br />

V 4,48<br />

n<br />

H 2<br />

= = =0,2(mol)<br />

22,4 22,4<br />

Gọi m là <strong>hóa</strong> trị của kim loại R ( m∈Z, 0< m n 0,4<br />

R = m<br />

mR<br />

11,2<br />

→ R= = =28m<br />

n 0,4<br />

R<br />

m<br />

Với các giá trị của n, ta có giá trị R tương ứng như sau:<br />

n 1 2 3<br />

R 28 56 84<br />

⎧n=2<br />

Giá trị thích hợp là ⎨<br />

⎩R=56<br />

→ Kim loại Sắt (Fe)<br />

Đ<strong>án</strong>h số thứ thự các lọ khí cần nhận theo số 1,2,3,4<br />

+ Dùng tàn đóm đưa lại gần miệng các lọ, nhận ra khí :<br />

- O 2 vì làm tàn đóm bùng cháy.<br />

- 3 khí còn lại không hiện tượng là SO 2 , CO 2 và H 2<br />

+ Dẫn lần lượt từng khí còn lại vào dd nước Brom, nhận ra<br />

- Khí SO 2 do làm mất màu dd Brom vì:<br />

SO 2 + Br 2 + H 2 O --> H 2 SO 4 + 2HBr<br />

m<br />

2<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,125<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

- 2 khí còn lại không hiện tượng là khí H 2 , CO 2<br />

0,125<br />

+ Tiếp tục dẫn lần lượt các khí còn lại qua dung dịch nước vôi 0,125<br />

trong, nhận ra khí :<br />

- CO 2 và tạo vẩn đục:<br />

0,125<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 ---> CaCO 3 + H 2 O<br />

0,125<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5<br />

6<br />

Đề số 7:<br />

- Còn lại là khí H 2 không hiện tượng<br />

0,125<br />

a/ PTHH: H 2 SO 4 + 2NaOH → Na 2 SO 4 + 2H 2 O 0,25<br />

b/ - n<br />

H 2 SO 4<br />

= 0,03.1 = 0,03 (mol)<br />

0,25<br />

- Theo PTHH, n NaOH = 2 n<br />

H 2 SO 4<br />

= 2.0,03 = 0,06 (mol)<br />

0,25<br />

→ C M(NaOH) = 0,06<br />

0,25<br />

0,05 = 1,2 M<br />

c/ Trung hòa bằng KOH:<br />

H 2 SO 4 + 2KOH → K 2 SO 4 + 2H 2 O<br />

0,25<br />

n KOH = 2 n<br />

H 2 SO 4<br />

= 2.0,03 = 0,06 (mol)<br />

0,25<br />

m KOH = 0,06.56 = 3,36 (g)<br />

0,25<br />

m dd(KOH 5,6%) = 3,36. 100 = 60 (g)<br />

5,6 0,5<br />

6<br />

V dd(KOH) =<br />

1,045 = 57,4 (ml) 0,25<br />

Ta có n C = 2,4 = 0,2mol<br />

12<br />

n H = 0,6 = 0,6mol<br />

1<br />

n O = 1,6 = 0,1mol<br />

16<br />

nC : nH : nO = 0,2 : 0,6 : 0,1<br />

= 2 : 6 : 1<br />

CTHH đơn giản : C 2 H 6 O<br />

Do khối lượng mol của hợp chất là 46 = M<br />

2 6<br />

Nên CTHH của hợp chất là C 2 H 6 O<br />

C H O<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,25<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,125<br />

Bài 1(2điểm).<br />

Chọn hệ số và công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> thích hợp hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:<br />

o<br />

t<br />

a) ? + O 2 ⎯⎯→ Fe 3 O 4<br />

b) NaOH + ? ⎯⎯→ Al(OH) 3 + NaCl<br />

o<br />

t<br />

c) FeS 2 + ? ⎯⎯→ Fe 2 O 3 + ?<br />

d) H 2 SO 4 đặc + ? ⎯⎯→ CuSO 4 + SO 2 + ?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

15<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Bài 2(2 điểm).<br />

a) Lập công thức hoá <strong>học</strong> của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng: 40%<br />

Cacbon, 53,33% Oxi và 6,67% Hiđro. Phân tử khối của X là 60 đvC.<br />

b) Có hai cốc đựng hai chất lỏng trong suốt: nước cất và nước muối. Hãy nêu 5<br />

cách khác nhau để phân biệt 2 cốc đựng hai chất lỏng trên?<br />

Bài 3(2điểm).<br />

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là<br />

96, trong đó có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Số<br />

hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. Xác định KHHH của X và<br />

Y?<br />

Bài 4(2điểm).<br />

Khử hoàn toàn m g Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao bằng khí CO, lượng Fe thu được sau<br />

phản ứng cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được<br />

dung dịch FeCl 2 và khí H 2 . Nếu dùng lượng khí H 2 vừa thu được để khử oxit của<br />

một kim loại hoá trị II thành kim loại thì khối lượng oxit bị khử cũng bằng m gam.<br />

a. Viết các phương trình hoá <strong>học</strong>.<br />

b. Tìm công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của oxit.<br />

Bài 5(2điểm).<br />

Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vùa đủ<br />

dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 1,344 lít H 2 ( ở đktc) và dung dịch chứa m gam<br />

muối. Tính giá trị của m?<br />

(Fe= 56; Mg= 24; Zn= 65; H=1; Cu= 64; O= 16; C= 12; Cl= 35,5)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

1<br />

o<br />

t<br />

1 a) 3Fe + 2O 2 ⎯⎯→ Fe 3 O 4<br />

b) 3NaOH + AlCl 3 ⎯⎯→ Al(OH) 3 + 3NaCl<br />

o<br />

t<br />

c) 4FeS 2 + 11O 2 ⎯⎯→ 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />

d) 2H 2 SO 4 đặc + Cu ⎯⎯→ CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />

( nếu HS không cân bằng trừ đi ½ số điểm)<br />

2 a) Công thức có dạng: C x H y O Z .<br />

12x.100<br />

= 40 ⎯⎯→ x = 2<br />

60<br />

y.100<br />

Theo đầu bài: = 6,67 ⎯⎯→ y = 4<br />

60<br />

60 − (2.12 + 4)<br />

Z = = 2<br />

16<br />

CTHH của X: C 2 H 4 O 2<br />

b)<br />

- Thử vị của chất lỏng, cốc có vị măn là nước muối.<br />

- Lấy hai thể tích dung dịch bằng nhau đem cân, cốc nào nặng hơn là<br />

nước muối.<br />

- Lấy mỗi cốc một ít đem cô cạn 2 cốc, cốc có chất rắn kết tinh là nước<br />

Điểm<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,2đ<br />

0,2đ<br />

0,2đ<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

muối.<br />

0,2đ<br />

- Đo nhiệt độ sôi của hai cốc, cốc có nhiệt độ sôi thấp hơn là nước.<br />

- Đo nhiệt độ đông đặc của hai cốc, cốc có nhiệt độ đông đặc cao hơn 0,2đ<br />

là nước.<br />

3 - Gọi số hạt trong X: P,N,E; trong Y là : P / . N / , E /<br />

0,25<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết có hệ PT:<br />

/ /<br />

⎧ 2P + N + 2P + N = 96<br />

⎪<br />

/ /<br />

⎨2P − N + 2P − N = 32<br />

0,75<br />

⎪<br />

/<br />

⎩2P − 2P = 16<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

/<br />

⎧ ⎪4P + 4P = 128<br />

-> ⎨<br />

/<br />

⎪ ⎩ − 2P + 2P = 16<br />

-> P= 12; P / = 20<br />

X là Mg; Y là Ca<br />

4<br />

o<br />

t<br />

a. Các PTHH: Fe 2 O 3 + 3CO ⎯⎯→ 2Fe + 3CO 2 (1)<br />

Fe + 2HCl -> FeCl 2 + H 2 (2)<br />

t<br />

H 2 + MO ⎯⎯→ o<br />

M + H 2 O (3)<br />

b. Gọi số mol Fe 2 O 3 có trong m gam là a mol.<br />

Theo PTHH (1), (2), (3) có: n n n 2.n 2a<br />

MO<br />

= H<br />

= Fe<br />

= Fe O<br />

= (mol)<br />

2 2 3<br />

- Vì khối lượng 2 oxit bị khử bằng nhau nên: 160a= 2a(M+ 16) -> M=<br />

64.<br />

- CTHH của Oxit là : CuO<br />

5 PTHH:<br />

Fe + H 2 SO 4 ⎯⎯→ FeSO 4 + H 2<br />

Mg + H 2 SO 4 ⎯⎯→ MgSO 4 + H 2<br />

Zn + H 2 SO 4 ⎯⎯→ ZnSO 4 + H 2<br />

n<br />

H2SO<br />

= n<br />

4 H<br />

= 0,06mol<br />

2<br />

Áp dụng BTKL có m muối = 8,98 g<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,5đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

Đề số 8:<br />

Bài 1: (2,5 điểm)<br />

1. Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> thực hiện chuyển đổi <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau:<br />

Tt<br />

Tt<br />

Tt<br />

Tt Tt<br />

S<br />

t(<br />

SO 2 t( SO 3 t( H 2 SO 4 t( H 2 t( Cu<br />

2. Gọi tên các chất có công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> như sau: Li 2 O, Fe(NO 3 ) 3 , Pb(OH) 2 , Na 2 S,<br />

Al(OH) 3 , P 2 O 5 , HBr, H 2 SO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , CaO<br />

Bài 2: (1,5 điểm)<br />

15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO 2 ở đktc có khối lượng là 27,6 gam. Tính<br />

thành phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

17<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Bài 3: ( 2 điểm)<br />

Một muối ngậm nước có công thức là CaSO 4 .nH 2 O. Biết 19,11 gam mẫu chất có<br />

chứa 4 gam nước. Hãy xác định công thức phân tử của muối ngậm nước trên.<br />

Bài 4 ( 2 điểm)<br />

Cho 32,4 gam kim loại nhôm tác dụng với 21,<strong>50</strong>4 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />

a/ Chất nào còn dư sau phản ứng ? khối lượng chất còn dư là bao nhiêu gam ?<br />

b/ Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành sau phản ứng.<br />

c/ Cho toàn bộ lượng kim loại nhôm ở trên vào dung dịch axit HCl. Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí H 2 ở đktc.<br />

Bài 5 (2 điểm)<br />

Khử hoàn toàn 5,43 gam hỗn hợp CuO và PbO bằng khí hyđro, chất khí thu được<br />

dẫn qua bình đựng P 2 O 5 thấy khối lượng bình tăng lên 0,9 gam.<br />

a/ Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>.<br />

b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban<br />

đầu.<br />

Cho biết:Al = 27, O = 16, H = 1, Cu = 64, Pb = 207, Ca = 40, S = 32, C =12<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />

1/ Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>:<br />

1,5 điểm<br />

S + O 2 SO 2<br />

(Mỗi<br />

2SO 2 + O 2 2SO 3<br />

PTHH<br />

SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />

được 0,3<br />

H 2 SO 4 + Zn ZnSO 4 + H 2<br />

điểm)<br />

H 2 + CuO Cu + H 2 O<br />

2/ Gọi tên các chất:<br />

1 điểm<br />

1<br />

(Mỗi chất<br />

Li 2 O Liti oxit P 2 O 5 Đi photpho penta gọi tên<br />

oxit<br />

đúng được<br />

Fe(NO 3 ) 3 Sắt (III) nitrat HBr Axit brom hyđric 0,1 điểm)<br />

Pb(OH) 2 Chì (II) H 2 SO 4 Axit sunfuric<br />

hyđroxit<br />

Na 2 S Natri sunfua Fe 2 (SO 4 ) 3 Sắt (III) sunfat<br />

Al(OH) 3 Nhôm hyđroxit CaO Canxi oxit<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

18<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

15,68<br />

Số mol hỗn hợp: n<br />

CO,<br />

CO<br />

= = 0,7<br />

2<br />

0,25 điểm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

3<br />

4<br />

22, 4<br />

Gọi số mol CO và CO 2 là x và y (x,y > 0)<br />

Ta có PTĐS: x + y = 0,7 => x = 0,7 – y (1)<br />

28x + 44y = 27,6 (2)<br />

Thay x = 0,7 – y vào (2) giải ra ta được: x = 0,2; y = 0,5<br />

m = 0,2.28 = 5,6 gam; m = 0,5.44 = 22 gam<br />

CO CO 2<br />

%m = 79,7%; %m = 20,3%<br />

CO2<br />

CO<br />

M<br />

CaSO4 . nH2O<br />

M<br />

H2O<br />

136 + 18n 18n<br />

Theo đầu bài ta có tỷ lệ: = = =<br />

m m 19,11 4<br />

CaSO4 . nH2O<br />

H2O<br />

Giải ra ta được n = 2<br />

Vậy công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của muối là CaSO 4 .2H 2 O<br />

PTHH: 4Al + 3O 2 2Al 2 O 3<br />

32,4 21,<strong>50</strong>4<br />

n = = 1,2mol; n = = 0,96mol<br />

27 22,4<br />

Số mol Al:<br />

Al<br />

O2<br />

n<br />

n<br />

Al( DB)<br />

Al ( PTHH )<br />

Ta có tỷ lệ: ⎬ nO<br />

2<br />

n<br />

n<br />

O2<br />

( DB)<br />

O2<br />

( PTHH )<br />

Vậy oxi còn dư sau PƯ:<br />

2<br />

n<br />

O 2du<br />

=> m<br />

2<br />

= 0,96 - 0,9 = 0,06mol<br />

O du<br />

= 0,06.32 = 1,92 gam<br />

1, 2 ⎫<br />

= = 0,3 ⎪<br />

4 ⎪ => > n<br />

0,96<br />

= = 0,32⎪<br />

3 ⎪<br />

⎭<br />

Al<br />

3<br />

n<br />

O PU<br />

= n<br />

Al<br />

= 0,9 mol<br />

4<br />

1<br />

n = n => n = 0,6<br />

2<br />

= 0,6.102 = 61,2 gam<br />

Theo PTHH ta có:<br />

Al2O3 Al Al2O3<br />

m<br />

Al2O3<br />

PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2<br />

3<br />

n = n => n = 1,8 mol<br />

2<br />

= 1,8.22,4 = 40,32lit<br />

Theo PTHH ta có:<br />

H2 Al H2<br />

V<br />

H2dktc<br />

0,5 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

1 điểm<br />

0,75 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,3 điểm<br />

0,2 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,2 điểm<br />

0,2 điểm<br />

0,1 điểm<br />

0,1 điểm<br />

0,3 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,1 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

19<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

PTHH: CuO + H 2 Cu + H 2 O (1) 1 điểm<br />

PbO + H 2 Pb + H 2 O (2)<br />

Sau phản ứng chất khí dẫn qua bình đựng P 2 O 2 thấy khối 0,5 điểm<br />

lượng bình giảm 0,9 gam => m<br />

H2O<br />

= 0,9 gam =><br />

0,25 điểm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5<br />

0,9<br />

n<br />

H 2<br />

O<br />

= = 0,05mol<br />

18<br />

Gọi số mol CuO và PbO lần lượt là x mol và y mol (x,y > 0)<br />

Ta có PTĐS: 80x + 233y = 5,43 =><br />

Theo PTHH (1) ta có:<br />

2<br />

n = n = x mol<br />

H O<br />

CuO<br />

5,43 - 233y<br />

x =<br />

80<br />

Theo PTHH (2) ta có: n<br />

H2O<br />

= n<br />

PbO<br />

= ymol<br />

x + y = 0,005 => y = 0,05 – x (b)<br />

0,25 điểm<br />

Thay (b) vào (a) giai ra ta có x = 0,041; y = 0,00935mol<br />

3,52<br />

0,25 điểm<br />

m<br />

CuO<br />

= 0,041.80 = 3,252 gam => %m<br />

CuO<br />

= 100% = 59,88%<br />

5,43<br />

2,17855<br />

0,25 điểm<br />

m<br />

PbO<br />

= 0,00935.233 = 2,17855 => % m<br />

PbO<br />

= 100% = 40,12%<br />

5,43<br />

Vậy % theo khối lượng của CuO và PbO là 59,88%; 40,12% 0,2 điểm<br />

==============================================================<br />

(a)<br />

0,3 điểm<br />

Đề số 9:<br />

Câu 1(1,0 điểm): Trong các công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau: Mg(OH) 2 , Al 3 O 2 , K 2 O, CuNO 3<br />

Al(SO 4 ) 3 , NaCl, NaPO 4 , Ba(OH) 2 , CuSO 3 , NH 4 SO 4 . Hãy chỉ ra các công thức <strong>hóa</strong><br />

<strong>học</strong> viết sai và viết lại cho đúng.<br />

Câu 2 (1,0 điểm): Một nguyên tử X có tổng số hạt dưới nguyên tử là 42. Tính số<br />

proton trong nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> nào trong số các<br />

nguyên tố có số proton sau đây: C: 6; N: 7; O: 8; Na: 11; Mg: 12; Al: 13; K: 19 .<br />

n<br />

Biết trong nguyên tử X có 1 < < 1,5 .<br />

p<br />

Câu 3: (1,0điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau:<br />

a) Fe 2 O 3 + Al --t 0 --> Fe 3 O 4 + Al 2 O 3<br />

b) HCl + KMnO 4 --t 0 -- > KCl + MnCl 2 + H 2 O + Cl 2<br />

c) Al + HNO 3 --t 0 -- > Al(NO 3 ) 3 + H 2 O + N 2<br />

d) Fe x O y + H 2 --t 0 - > Fe + H 2 O<br />

Câu 4 (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một hợp chất A bằng khí oxi, sau<br />

phản ứng thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O. Xác định các nguyên tố có<br />

trong A? Tìm công thức đơn giản nhất của A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 5: (2,0 điểm) Lập công thức hoá <strong>học</strong> của các chất có thành phần như sau:<br />

a) 70% Fe, còn lại là oxi và có phân tử khối là 160đvc.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

20<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

b) Hợp chất gồm hai nguyên tố C và H, biết cứ 3 phần khối lượng cacbon kết<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

hợp với 1 phần khối lượng hiđro và công thức phân tử cũng chính là công thức<br />

đơn giản.<br />

Câu 6 (3,0 điểm): Cho 11,2 gam hỗn hợp hai kim loại gồm đồng và magie vào<br />

dung dịch chứa 7,3 gam HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thử<br />

dung dịch bằng quì tím thấy quì tím không chuyển màu. Trong dung dịch còn một<br />

lượng chất rắn. Lọc chất rắn này, đem rửa sạch, nung trong không khí đến khi<br />

khối lượng không đổi thu được 12 gam oxit. Tính khối lượng mỗi kim loại trong<br />

hỗn hợp đầu.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu1<br />

(1,0 đ)<br />

Câu2<br />

(1,0 đ)<br />

Câu3:<br />

(1,0đ)<br />

Câu 4<br />

(2,0 đ)<br />

(Cho biết: C:12; O: 16; H: 1; Fe: 56; Cu: 64; Mg: 24; Cl: 35,5)<br />

Các công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> viết sai<br />

Al 3 O 2 ; CuNO 3 ; Al(SO 4 ) 3 ; NaPO 4 NH 4 SO 4<br />

Sửa lại: Al 2 O 3 ; Cu(NO 3 ) 2 ; Al 2 (SO 4 ) 3 ; Na 3 PO 4 (NH 4 ) 2 SO 4<br />

Nguyên tử nguyên tố X có p + e + n = 42<br />

mà p = e<br />

2p + n = 42<br />

n = 42- 2p.<br />

Lại có 1< n 42 −<br />

< 1,5 => 1< 2 p < 1,5<br />

p p<br />

1p < 42 – 2p < 1,5p<br />

12 < p < 14 mà p là số nguyên nên p = 13<br />

Vậy X là nguyên tố nhôm (Al)<br />

a) 9Fe 2 O 3 + 2Al t 0 6Fe 3 O 4 + Al 2 O 3<br />

b)16HCl + 2KMnO 4 t 0 2KCl + 2MnCl 2 + 8H 2 O +<br />

5Cl 2<br />

c) 10Al + 36HNO 3 t 0 10Al(NO 3 ) 3 + 18H 2 O +<br />

3N 2<br />

d) Fe x O y + yH 2 t 0 xFe + yH 2 O<br />

Đốt cháy A bằng khí oxi thu được CO 2 và H 2 O chứng tỏ trong<br />

A có nguyên tố C,H và có thể có oxi.<br />

Số mol CO 2 là: 4,48: 22,4 = 0,2 mol<br />

Số mol H 2 O là: 5,4 : 18 = 0,3 mol<br />

Số mol C là 0,2 mol => Khối lượng C là: 0,2.12 = 2,4g<br />

Số mol H là 0,3.2 = 0,6 mol<br />

=> khối lượng H là 0,6.1 = 0,6g<br />

Tổng khối lượng C và H là 2,4 + 0,6 = 3g < 4,6 g.<br />

Vậy trong hợp chất A còn có nguyên tố O.<br />

Hợp chất A gồm 3 nguyên tố: C,H,O<br />

m O = 4,6 – 3,0 = 1,6 => n O = 1,6: 16 = 0,1mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

21<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Ta có: n C : n H : n O = 0,2 : 0,6 : 0,1 = 2: 6 :1<br />

Công thức đơn giản của hợp chất là: C 2 H 6 O 0,2<br />

Câu<br />

5:<br />

(2,0đ)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 6<br />

(3,0)<br />

a) Khối lượng Fe là : 160.70% = 112g<br />

=>n Fe = 112: 56 = 2mol<br />

=> khối luợng O là : 160 – 112 = 48g<br />

=> n O = 48: 16 = 3 mol<br />

Công thức hoá <strong>học</strong> của hợp chất là: Fe 2 O 3<br />

3 1<br />

b) % m C = .100% = 75 %; % m H = .100%<br />

= 25%<br />

3 + 1<br />

3 + 1<br />

Gọi công thức dạng chung của hợp chất là C x H y (x,y nguyên,<br />

dương)<br />

x : y = 75<br />

12 : 25<br />

1 = 1 4<br />

Công thức đơn giản nhất của hợp chất là : CH 4 . Vì công thức<br />

phân tử cũng chính là công thức đơn giản nên công thức hoá<br />

<strong>học</strong> của hợp chất là CH 4<br />

PTHH : Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 (1)<br />

2Cu + O 2 t 0 2CuO (2)<br />

2 Mg + O 2 t 0 2 MgO (3)<br />

Cho hỗn hợp hai kim loại Mg và Cu vào dung dịch HCl chỉ có<br />

Mg phản ứng. Sau phản ứng (1) thử dung dịch bằng quì tím,<br />

quì tím không chuyển màu.Vậy HCl phản ứng hết<br />

Số mol HCl là: 7,3 : 36,5 = 0,2 mol<br />

Theo PTHH (1): n Mg = 1 2 n HCl = 0,1 mol<br />

=> Khối lượng Mg tham gia phản ứng (1) là: 0,1.24 = 2,4 g<br />

Giả sử Mg không còn dư thì khối lượng Cu là 11,2 – 2,4 = 8,8<br />

g<br />

Số mol Cu là 8,8 : 64 = 1,375 mol.<br />

Theo PTHH (2) n CuO = n Cu = 0,1375 mol<br />

=> Khối lượng oxit là: 0,1375. 80 = 11g trái với giả <strong>thi</strong>ết là 12<br />

gam oxit. Vậy Mg còn dư sau phản ứng (1)<br />

Gọi khối lượng Mg dư là x => Số mol Mg dư là: 24<br />

x .<br />

=> Khối lượng Cu là 8,8 – x => Số mol Cu là 8,8 64<br />

Theo PTHH(2) : n CuO<br />

= n Cu<br />

= 8,8 − x<br />

64<br />

Khối lượng CuO là : m CuO<br />

=<br />

(8,8 − x).80<br />

64<br />

Theo PTHH(3) : n MgO<br />

= n Mg<br />

= 24<br />

x .<br />

=<br />

(8,8 − x).5<br />

4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x 5. x<br />

=> m MgO<br />

= . 40 = 24 3<br />

(8,8 − x).5<br />

5. x<br />

Theo bài ra ta có phương trình: + = 12<br />

4<br />

3<br />

Giải phương trình tìm được x = 2,4. Vậy khối lượng Mg dư là<br />

− x<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,2<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,2<br />

0,2.<br />

0,2<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

22<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

2,4 g<br />

0,2<br />

Khối lượng Mg ban đầu là 2,4 + 2,4 = 4,8 g<br />

0,1<br />

Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là 11,2 – 4,8 = 6,4 g 0,1<br />

=============================================================<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề số 10:<br />

Câu 1 (2,0điểm ): LËp ph−¬ng tr×nh ho¸ häc cña c¸c s¬ ®å phn øng sau:<br />

a) Fe 2 O 3 + Al → Fe 3 O 4 + Al 2 O 3<br />

b) HCl + KMnO 4 → KCl + MnCl 2 + H 2 O + Cl 2<br />

c) Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + H 2 O + N 2<br />

d) Fe x O y + H 2 → Fe + H 2 O<br />

Câu 2 (2,5 ®iÓm): DÉn tõ tõ 8,96 lÝt H 2 (®ktc) qua m gam oxit s¾t Fe x O y nung nãng.<br />

Sau phn øng ®−îc 7,2 gam n−íc vµ hçn hîp A gåm 2 chÊt r¾n nÆng 28,4 gam<br />

(phn øng xy ra hoµn toµn).<br />

®¬n chÊt.<br />

1/ T×m gi¸ trÞ m?<br />

2/ LËp c«ng thøc ph©n tö cña oxit s¾t, biÕt A cã chøa 59,155% khèi l−îng s¾t<br />

Câu 3 (1,5 ®iÓm): Nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 82. Hạt mang điện nhiều<br />

hơn hạt không mang điện là 22. Xác định nguyên tố X.<br />

Câu 4 (1,5 ®iÓm): Một hợp chất X gồm 3 nguyên tố C,H,O có thành phần % theo<br />

khối lượng lần lượt là 37,5% ; 12,5% ; <strong>50</strong>%. Biết d = 16 . Tìm CTHH của hợp<br />

X / H2<br />

chất X.<br />

Câu 5 (2,5 ®iÓm): Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II)<br />

oxit ở 400 0 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />

b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.<br />

Câu 1. (2,0điểm) C©n b»ng ®óng mçi ph−¬ng tr×nh ®−îc 0,5®:<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

a) 9Fe 2 O 3 + 2Al → 6Fe 3 O 4 +<br />

Al 2 O 3<br />

b) 16HCl + 2KMnO 4 → 2KCl +<br />

2MnCl 2 + 8H 2 O + 5Cl 2<br />

c) 10Al + 36HNO 3 → 10Al(NO 3 ) 3<br />

+18H 2 O + 3N 2<br />

Điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

23<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

d) Fe x O y + yH 2 → xFe +<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

yH 2 O<br />

C©u 2. (2,5điểm)<br />

Sè mol H 2 = 0,4 mol<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

nguyªn tö lµ 0,4 mol<br />

Sè mol n−íc 0,4 mol<br />

=> mO = 0,4 x16 = 6,4 gam<br />

a/=> sè mol oxi<br />

VËy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam<br />

Fe x O y +y H 2 xFe+ y H 2 O<br />

0,4mol 0,4mol<br />

b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam<br />

=>Kh<br />

Khèi l−îng oxi lµ mO = 34,8 – 16,8 =<br />

18 gam<br />

Gäi c«ng thøc oxit s¾t lµ Fe x O y ta cã x:y<br />

= mFe/56 : mO /16<br />

=> x= 3, y= 4 t−¬ng øng c«ng thøc Fe 3 O 4<br />

Câu 3( 1,5điểm)<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

X có : p + e + n = 82<br />

mà p + e - n = 22<br />

Mặt khác p<br />

→ p = e = 26<br />

→ n = 30<br />

= e<br />

→ X là Fe : sắt<br />

Câu 4(1,5điểm)<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

Đặt CTTQ của hợp chất X : C x H y O z<br />

Ta có:<br />

12x 1y 16z 32<br />

= = = = 0,32<br />

37,5 12,5 <strong>50</strong> 100<br />

Giải ra x = 1 , y = 4 , z = 1<br />

CTHH của hợp chất X là : CH 4 O<br />

Câu 5(2,5điểm)<br />

Điểm<br />

0,5®<br />

0,5®<br />

0,25®<br />

0,25®<br />

0,25®<br />

0,25®<br />

0,25®<br />

0,25®<br />

Điểm<br />

0,25®<br />

0,25®<br />

0,25®<br />

0,25®<br />

0,25®<br />

0,25®<br />

Điểm<br />

0,25đ<br />

0,5 đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5 đ<br />

0,25đ<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

24<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

Điểm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PTPƯ: CuO + H 2 ⎯<br />

4000 ⎯⎯<br />

C → Cu + H 2 O<br />

+ Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng<br />

Cu thu được<br />

20.64<br />

= 16 g<br />

80<br />

+ Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng<br />

Cu thu được<br />

20.64<br />

= 16 g<br />

80<br />

+ Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO<br />

có màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ<br />

(chưa hoàn toàn).<br />

+ Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có :<br />

m CR sau PƯ = m Cu + m CuO còn dư<br />

= m Cu + (m CuO ban đầu – m CuO PƯ )<br />

64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2<br />

x= 0,2.<br />

n H2 = n CuO = x= 0,2 mol. Vậy:<br />

V H2 = 0,2.22,4= 4,48 lít<br />

0,25đ<br />

0,25 đ<br />

0,25 đ<br />

0,25đ<br />

==============================================================<br />

Đề số 11:<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

Câu 1 (1, 5 điểm): Lập phương trình hoá <strong>học</strong> của các sơ đồ phản ứng sau:<br />

1/ FeS 2 + O 2 ----> Fe 2 O 3 + SO 2<br />

2/ KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 ----> K 2 SO 4 + Al(OH) 3<br />

3/ FeO + H 2 ----> Fe + H 2 O<br />

4/ Fe x O y + CO ----> FeO + CO 2<br />

5/ Al + Fe 3 O 4 ----> Al 2 O 3 + Fe<br />

Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi <strong>hóa</strong> khử? Chất nào là chất khử? Chất<br />

nào là chất oxi <strong>hóa</strong>? Tại sao?<br />

Câu 2 (1, 5 điểm): Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4<br />

lọ mất nhãn sau: Nước, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phương<br />

trình phản ứng minh hoạ nếu có.<br />

Câu3 (1, 0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO 3 , Fe 2 O 3 ,K 2 O, N 2 O 5 , CO 2 .<br />

1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?<br />

2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 4 (2, 0 điểm): Dẫn từ từ 8, 96 lít H 2 (đktc) qua m gam oxit sắt Fe x O y nung<br />

nóng. Sau phản ứng được 7, 2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4<br />

gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).<br />

1/ Tìm giá trị m?<br />

2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt<br />

đơn chất.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

25<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Câu 5 (2, 5 điểm): 11, 2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH 4 (đktc) có tỉ khối so<br />

với oxi là 0, 325. Đốt hỗn hợp với 28, 8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để<br />

hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.<br />

1/ Viết phương trình hoá <strong>học</strong> xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?<br />

2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 6 (1, 5 điểm): Tính khối lượng NaCl cần <strong>thi</strong>ết để pha thêm vào 200, 00gam<br />

dung dịch NaCl 25% thành dung dịch 30%.<br />

Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />

Câu 1<br />

(1.5điểm)<br />

Câu 2<br />

(1.5<br />

điểm)<br />

Câu 3<br />

(1.5<br />

điểm)<br />

Câu 4<br />

(2.0<br />

điểm)<br />

4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2 (1)<br />

6KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 3K 2 SO 4 + 2Al(OH) 3 (2)<br />

FeO + H 2 Fe + H 2 O (3)<br />

Fe x O y + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO 2 (4)<br />

8Al + 3Fe 3 O 4 4Al 2 O 3 +9Fe (5)<br />

Các phản ứng C (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử<br />

Chất khử là FeS 2 , H 2 , CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của<br />

chất khác<br />

Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng Bước 1 dùng<br />

quỳ tím để nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh<br />

và HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ<br />

Bước 2 cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không làm quỳ<br />

tím đổi màu dung cho bay hơi nước nóng đựng nước sẽ bay hơi<br />

hết ống đựng dd NaCl còn lại tinh thể muối .<br />

Oxit SO 3 , N 2 O 5 , CO 2 , là oxit axit vì tương ứng với chúng là axit<br />

H 2 SO 3 , HNO 3 H 2 CO 3 ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng<br />

với bazơ và oxit bazơ<br />

Oxit Fe 2 O 3 ,K 2 O là oxit bazơ vì tương ứng với chúng là axit Fe<br />

(OH) 3 KOH ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với dd axit<br />

Tên lần lượt của các oxit đó là: khí sunfur ơ, sắt (III)oxit kalioxit<br />

, khí nitơpentaoxit, khí các bonic<br />

Công thức cấu tạo của chúng là (vẽ ngoài)<br />

Số mol H 2 = 0,4 mol a/=> số mol oxi nguyên tử là 0,4 mol<br />

Số mol nước 0,4 mol => mO = 0,4 x16 = 6,4 gam<br />

m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam<br />

Fe x O y +y H 2 xFe+ y H 2 O<br />

0,4mol 0,4mol<br />

b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam<br />

=>Kh?i lu?ng oxi là mO = 34,8 – 16,8 = 18 gam<br />

Gọi công thức oxit sắt là Fe x O y ta có x:y = mFe/56 : mO /16<br />

=> x= 3, y= 4 tương ứng công thức Fe 3 O 4<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

26<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

0,25<br />

M TB = 0,325 x 32=10,4 gam<br />

n hhkhi = 11,2 :22,4= 0,5 mol<br />

áp dụng phương pháp đường chéo ta có<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 5<br />

(2.5<br />

điểm)<br />

Câu 6<br />

(1.0<br />

điểm)<br />

CH 4 16 8,4 3phần<br />

10,4<br />

H 2 2 5,6 2phần<br />

=>số mol nCH 4 = 0,3mol<br />

số mol nH 2 = 0,2mol 1,0<br />

%CH 4 = 0,3/0,5 x 100%=60%<br />

%H 2 = 100%-60% = 40%<br />

Số mol khí oxi nO 2 =28,8:32= 0,9mol<br />

0,25<br />

2H 2 + O 2 2H 2 O<br />

0,2mol 0,1mol<br />

CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O<br />

0,3mol 0,6mol 0,3mol<br />

Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO 2 và khí O 2(dư)<br />

nO 2 dư = 0,9 – (0,6 + 0,1) = 0,2 mol<br />

nCO 2 = 0,3 mol<br />

%V CO 2 = 0,3/ 0,5 x 100% = 60%<br />

%VO 2 = 0,2/ 0,5 x 100% = 40%<br />

mCO 2 = 0,3 x44=13,2 gam<br />

mO 2 = 0,2 x 32 = 6,4gam<br />

% mCO 2 = 13,2/19,6 x 100% =67,34%<br />

% mO 2 = 6,4/19,6 x 100% = 32,66%<br />

Khối lượngNaCl có trong dung dịch ban đầu là<br />

mNaCl = 25%x200=<strong>50</strong> gam<br />

gọi lượng NaCl thêm vào là x ta có khối lượng NaCl = (<strong>50</strong>+ x)<br />

mdd = (200+ x)<br />

áp dụng công thức tính nồng độ C %<br />

x= (200x5):70 = 14,29 gam<br />

============================================<br />

Đề số 12:<br />

Câu 1 (2 điểm):<br />

a) Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số<br />

hạt không mang điện là 16 hạt. Hãy xác định số hạt p, n e trong nguyên tử X.<br />

b) Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy phân biệt các khí không màu sau : Khí<br />

oxi, khí hidro, khí nitơ, khí cacbonic<br />

Câu 2 (1 điểm):<br />

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,75<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

27<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

a. FeS 2 + O 2 t o Fe 2 O 3 + SO 2<br />

b. Fe x O y + H 2 t o Fe + H 2 O<br />

c. Cu + H 2 SO 4 đ t o CuSO 4 + SO 2 + H 2 O<br />

d. MnO 2 + HCl t o MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

Câu 3 (2 điểm):<br />

a) Một người làm vườn đã dùng <strong>50</strong>0g (NH 4 ) 2 SO 4 để bón rau. Tính khối<br />

lượng nitơ đã bón cho rau.<br />

b) Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1,7 gam AgNO 3 .<br />

Câu 4 (1 điểm):<br />

Hai nguyên tử X kết hợp với một nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit. Trong<br />

phân tử oxit, nguyên tố oxi chiếm 25,8 % về khối lượng. Tìm nguyên tố X.<br />

Câu 5 (1,5 điểm):<br />

Có 600g dung dịch NaCl bão hòa ở 90 o C được làm lạnh xuống O o C. Tính<br />

khối lượng muối kết tinh thu được biết độ tan của NaCl ở 90 o C là <strong>50</strong>, ở O o C là 35.<br />

Câu 6 (2,5 điểm):<br />

Có hỗn hợp gồm Fe và Fe 2 O 3 . Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1 ngâm trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 4,48 lit khí H 2<br />

(đktc).<br />

- Phần 2 nung nóng và cho dòng khí H 2 dư đi qua thì thu được 33,6 g Fe.<br />

Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.<br />

(Biết N = 14; H = 1; S = 32; O = 16; Ag = 108; Na = 23; Fe = 56; Cl = 35,5)<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />

1<br />

a Ta có p + n + e = 52<br />

0,25đ<br />

P + e – n = 16<br />

0,25đ<br />

Vì p = e nên : 2p + n = 52<br />

0,25đ<br />

2p – n = 16<br />

Suy ra 4p = 68 Suy ra p = e = 17 , n = 18<br />

0,25đ<br />

b Dẫn các khí vào nước vôi trong nếu khí nào làm vẩn đục 0,25đ<br />

nước vôi trong là khí CO 2<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />

0,2đ<br />

Dùng que đóm đang cháy đưa vào các khí<br />

0,25đ<br />

Khí nào làm ngọn lửa có màu xanh là Khí H 2<br />

0,1đ<br />

Khí nào làm ngọn lửa tắt là khí N 2<br />

0,1đ<br />

Khí nào cho ngọn lửa bùng to là khí O 2<br />

0,1đ<br />

a. 4 FeS 2 + 11 O 2 2 Fe 2 O 3 + 8 SO 2<br />

0,25đ<br />

b. Fe<br />

2<br />

x O y + y H 2 x Fe + y H 2 O<br />

0,25đ<br />

c. Cu + 2 H 2 SO 4 đ CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O<br />

0,25đ<br />

d. MnO 2 + 4HCl MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O<br />

0,25đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

a<br />

b<br />

Trong 132 g (NH 4 ) 2 SO 4 có 28g nitơ<br />

Vậy trong <strong>50</strong>0 g (NH 4 ) 2 SO 4 có 106,06 g nitơ<br />

n AgNO3 = 1,7 : 170 = 0,01 mol<br />

Suy ra n Ag = 0,01 mol , n N = 0,01 mol , n O = 0,03 mol<br />

1,0 đ<br />

1,0đ<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

28<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của oxit là X 2 O<br />

0,25đ<br />

Vì Oxi chiếm 25,8% về khối lượng nên ta có :<br />

0,25đ<br />

4<br />

16 = 0,258<br />

0,25đ<br />

2X + 16<br />

Giải ra được X = 23. Vậy X là natri ( Na)<br />

0,25đ<br />

Ở 90 o C 1<strong>50</strong> g dd NaCl hòa tan tối đa <strong>50</strong> g NaCl<br />

0,5đ<br />

Vậy 600g dd NaCl hòa tan tối đa 200 g NaCl<br />

Khối lượng của nước = 600 – 200 = 400 g<br />

0,25đ<br />

5<br />

Khối lượng chất tan NaCl ở O o C là : 400 . 35 = 140 g 0,5đ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

100<br />

Vậy khối lượng NaCl bị kết tinh là 200 – 140 = 60 g 0,25đ<br />

Phần 1: Fe + 2 HCl FeCl 2 + H 2<br />

0,25đ<br />

Fe 2 O 3 + 6HCl 2FeCl 3 + 3H 2 O<br />

0,25đ<br />

n H2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol n Fe = 0,2 mol<br />

0,25đ<br />

Suy ra m Fe = 0,2 . 56 = 11,2 g<br />

0,25đ<br />

Phần 2: 3 H 2 + Fe 2 O 3 2Fe + 3H 2 O<br />

0,25đ<br />

6<br />

m Fe <strong>sinh</strong> ra = 33,6 – 11,2 = 22,4 g<br />

0,25đ<br />

n Fe = 0,4 mol<br />

0,25đ<br />

n Fe2O3 = 0,2 mol m Fe2O3 = 0,2 . 160 = 32g<br />

0,25đ<br />

11,2<br />

% Fe = . 100% = 25,93% , %Fe 2 O 3 = 74,07% 0,5đ<br />

43,2<br />

=====================================================<br />

Đề số 13:<br />

Câu 1( 1,5 điểm): Cho các chất Na, H 2 O, CaCO 3 , KClO 3 ,P và các điều kiện cần<br />

<strong>thi</strong>ết.<br />

Viết PTHH để điều chế: NaOH, CO 2 , O 2 , H 3 PO 4<br />

Câu 2 ( 1,5 điểm): Giải thích hiện tượng<br />

+ Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric<br />

+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng<br />

Câu 3( 3 điểm): Khi sục 200 g khí sunfuric( SO 3 ) vào 1lít axit sunfuric 17%<br />

( D = 1,12 g/ml)<br />

Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.<br />

Câu 4 ( 4 điểm): Hòa 99,8 g CuSO 4 vào 164 g H 2 O. Làm lạnh dung dịch tới 10 0 C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

thu được 30 g tinh thể CuSO 4 . 5H 2 O. Biết độ tan của CuSO 4 khan ở 10 0 C là 17,4 g.<br />

Xác định xem CuSO 4 . 5H 2 O ban đầu có lẫn tạp chất hay tinh khiết? Tính<br />

khối lượng tạp chất nếu có.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

29<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM<br />

Câu 1 * Điều chế NaOH<br />

( mỗi<br />

( 1,5<br />

PTHH<br />

2Na + 2H<br />

điểm):<br />

2 O ⎯→<br />

2NaOH + H 2<br />

được<br />

* Điều chế CO 2<br />

0,3<br />

điểm,<br />

CaCO 3 ⎯⎯→<br />

t0<br />

CO 2 + CaO<br />

nếu<br />

* Điều chế O 2<br />

<strong>thi</strong>ếu<br />

điều<br />

2KClO 3 ⎯⎯→<br />

t 0 2KCl + 3O 2<br />

kiện trừ<br />

* Điều chế H 3 PO 4<br />

0,1<br />

4 P + 5 O 2 ⎯⎯→<br />

t 0 2P 2 O 5<br />

điểm)<br />

Câu 2<br />

( 1,5<br />

điểm):<br />

Câu 3<br />

( 3,0<br />

điểm):<br />

P 2 O 5 + 3H 2 O ⎯ ⎯→ 2H 3 PO 4<br />

( mỗi PTHH được 0,3 điểm, nếu <strong>thi</strong>ếu điều kiện trừ 0,1 điểm)<br />

+ Khi Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric có chất<br />

khí thoát ra do phản ứng<br />

Zn + 2HCl ⎯→ZnCl 2 + H 2 ↑<br />

+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng,<br />

chất rắn màu đen dần chuyển thành màu đỏ của đồng<br />

H 2 + CuO ⎯⎯→<br />

t 0 Cu + H O 2<br />

m<br />

m<br />

n<br />

m<br />

ddH<br />

2 SO 4<br />

H2SO4dâu<br />

SO3<br />

H2O<br />

( rắn, đen) ( rắn, đỏ)<br />

= V × D = 1000× 1,12 = 1120g<br />

C 17<br />

= m × = 1120× = 190, 4g<br />

dd<br />

100 100<br />

200<br />

= = 2,5mol<br />

80<br />

= 1120 − 190, 4 = 929,6g<br />

929,6<br />

⇒ n = > 2,5<br />

H2O<br />

18<br />

SO 3 phản ứng hết<br />

PTHH: SO 3 + H 2 O ⎯→<br />

H 2 SO 4<br />

Theo PTHH: 1 mol 1 mol<br />

= = 2,5mol<br />

n<br />

m<br />

H2SO4 SO3<br />

H2SO4<br />

n<br />

= 2,5× 98 = 245g<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

( axit <strong>sinh</strong> ra từ PTHH)<br />

+ Dung dịch thu được:<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

30<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

= 245 + 190, 4 = 435, 4g<br />

0,25<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 4<br />

(4,0<br />

điểm):<br />

m<br />

m<br />

H2SO4<br />

dd<br />

= 200 + 1120 = 1320g<br />

mct<br />

435, 4<br />

C% ( H2SO4<br />

)<br />

= × 100% = × 100% = 32,98%<br />

m<br />

1320<br />

160 5.18 2<strong>50</strong>g<br />

CuS O4 .5H2O dd<br />

m = + =<br />

Gọi khối lượng tạp chất trong CuSO 4 . 5H 2 O ban đầu là x (g) ( nếu<br />

không có <strong>tập</strong> chất thì x =0)<br />

- Khi làm lạnh xuống 10 0 C thì khối lượng CuSO 4 . 5H 2 O cong hòa<br />

tan là: 99,8 – 30 – x = 69,8 – x ( g)<br />

- Trong dung dịch sau khi làm lạnh có:<br />

m<br />

m<br />

CuSO4<br />

H2O<br />

160<br />

= (69,8 − x). = 44,672 − 0,64x<br />

2<strong>50</strong><br />

90<br />

= (69,8 − x). + 164 = 189,128 − 0,36x<br />

2<strong>50</strong><br />

17, 4<br />

uS<br />

Biết T = g nên ta có tỉ số:<br />

C O 0<br />

4 khan (10 C )<br />

44,672 − 0,64x<br />

17, 4<br />

=<br />

189,128 − 0,36x<br />

100<br />

⇒ x = 20,375g<br />

Vậy CuSO 4 . 5H 2 O có lẫn tpj chất và có khối lượng 20,375 g<br />

========================================<br />

Đề số 14:<br />

Bài 1: (2,5 điểm)<br />

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:<br />

11. Fe 2 O 3 + CO →<br />

12. AgNO 3 + Al → Al(NO 3 ) 3 + …<br />

13. HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + H 2 O + …<br />

14. C 4 H 10 + O 2 → CO 2 + H 2 O<br />

15. NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 → Fe(OH) 3 + Na 2 SO 4 .<br />

16. FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2<br />

17. KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 → K 2 SO 4 + Al(OH) 3<br />

18. CH 4 + O 2 + H 2 O → CO 2 + H 2<br />

19. Al + Fe 3 O 4 → Al 2 O 3 + Fe<br />

20. Fe x O y + CO → FeO + CO 2<br />

Bài 2: (2,5 điểm)<br />

Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng vào 2 đĩa cân<br />

sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:<br />

- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.<br />

- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 .<br />

Khi cả Fe và Al <strong>đề</strong>u tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?<br />

Bài 3: (2,5 điểm)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

31<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0 C.<br />

Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.<br />

a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />

b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.<br />

Bài 4: (2,5 điểm)<br />

Thực hiện nung a gam KClO 3 và b gam KMnO 4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. Tính tỷ lệ b<br />

a .<br />

b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Bài 1: (2,5 điểm)Hoàn thành các phương trình phản ứng :<br />

(Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,25 điểm)<br />

11. Fe 2 O 3 + 3CO → 2Fe + 3CO 2<br />

12. 3AgNO 3 + Al → Al(NO 3 ) 3 + 3Ag<br />

13. 2HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + H 2 O + CO 2<br />

14. 2C 4 H 10 + 13O 2 → 8CO 2 + 10H 2 O<br />

15. 6NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4 .<br />

16. 4FeS 2 + 11O 2 → 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2<br />

17. 6KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 → 3K 2 SO 4 + 2Al(OH) 3<br />

18. 2CH 4 + O 2 + 2H 2 O → 2CO 2 + 6H 2<br />

19. 8Al + 3Fe 3 O 4 → 4Al 2 O 3 +9Fe<br />

20. Fe x O y + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO 2<br />

Bài 2: (2,5 điểm)<br />

11 , 2<br />

- n Fe = = 0,2 mol ; 56<br />

m<br />

nAl = mol 27<br />

0,25<br />

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:<br />

Fe + 2HCl → FeCl 2 +H 2 ↑<br />

0,25<br />

0,2 0,2<br />

- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng<br />

thêm:<br />

0,75<br />

11,2 - (0,2.2) = 10,8g<br />

- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H 2 SO 4 có phản ứng:<br />

2Al + 3 H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 ↑<br />

0,25<br />

m 3.<br />

m mol → mol<br />

27<br />

27. 2<br />

3.<br />

m<br />

- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m - . 2<br />

27.2<br />

0,<strong>50</strong><br />

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H 2 SO 4 cũng phải tăng thêm<br />

3.<br />

m<br />

10,8g. Có: m - . 2 = 10,8<br />

0,25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

27.2<br />

- Giải được m = (g) 0,25<br />

Bài 3: (2,5 điểm)<br />

PTPƯ: CuO + H 2 ⎯<br />

⎯⎯<br />

→ Cu + H 2 O 0,25<br />

Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được = 16 g<br />

0,25<br />

20.64<br />

80<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

32<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

16,8 > 16 => CuO dư. 0,25<br />

Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang<br />

màu đỏ (chưa hoàn toàn).<br />

0,25<br />

Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m CR sau PƯ = m Cu + m CuO còn dư<br />

= m Cu + (m CuO ban đầu – m CuO PƯ )<br />

0,<strong>50</strong><br />

64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. 0,<strong>50</strong><br />

n H2 = n CuO = x= 0,2 mol. Vậy: V H2 = 0,2.22,4= 4,48 lít 0,<strong>50</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 4: (2,5 điểm)<br />

2KClO 3 → 2KCl + 3O 2<br />

a<br />

a<br />

(74,5)<br />

.22,4<br />

122,5 → 122,5 + 2<br />

2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />

b<br />

b<br />

b<br />

197<br />

87<br />

.22,4<br />

158 → 2.158 + 2.158 + 2<br />

a<br />

74,5 =<br />

b<br />

197 +<br />

b<br />

87<br />

0,<strong>50</strong><br />

122,5 2.158 2.158<br />

a 122,5(197 + 87)<br />

=<br />

≈ 1,78<br />

b 2.158.74,5<br />

3a<br />

b a<br />

.22,4 : .22,4 = 3 ≈ 4.43<br />

2 2 b<br />

========================================<br />

Đề số 15:<br />

Câu 1. (2,0 điểm).<br />

0,<strong>50</strong><br />

0,<strong>50</strong><br />

Xác định công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của A; B; C và viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hoàn<br />

thành chuỗi biến <strong>hóa</strong> sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)<br />

KMnO 4 ⎯→A ⎯→Fe 3 O 4 ⎯→B ⎯→H 2 SO 4 ⎯→C ⎯ ⎯→ HCl<br />

Câu 2. (2,0 điểm)<br />

Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:<br />

4,5.10 23 nguyên tử oxi; 7,5.10 23 phân tử khí cacbonic; 0,12.10 23 phân tử ozon.<br />

Câu 3. (1,5 điểm)<br />

Xác định lượng muối KCl kết tinh lại khi làm lạnh 604g dung dịch muối KCl<br />

bão hòa ở 80 0 C xuống 20 0 C. Cho biết độ tan của KCl ở 80 0 C là 51(g) và ở 20 0 C là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

34 (g).<br />

Câu 4. (2 điểm)<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

33<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 40, trong đó số hạt<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định nguyên tử khối của<br />

X, tên gọi của nguyên tố X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X.<br />

Câu 5. (2,5 điểm)<br />

Đồng nitrat bị nhiệt phân huỷ theo sơ đồ phản ứng sau:<br />

Cu(NO 3 ) 2(r) ---> CuO (r) + NO 2(k) + O 2(k)<br />

Nung 15,04 gam Cu(NO 3 ) 2 sau một thời gian thấy còn lại 8,56 gam chất rắn.<br />

a, Tính % về khối lượng Cu(NO 3 ) 2 đã bị phân huỷ.<br />

b, Tính tỷ khối của hỗn hợp khí thu được đối với H 2 .<br />

(Fe=56, Mg=24, C=12, O=16, Na=23, H=1, Al=27; Cu = 64; N = 14; K = 39 )<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />

1<br />

(2đ)<br />

2<br />

(2đ)<br />

A là O 2 B : H 2 O C : H 2 0,5<br />

- HS viết đầy đủ phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>, ghi đủ điều kiện: 0,25đ/pt<br />

- Không cân bằng hoặc <strong>thi</strong>ếu điều kiện phản ứng trừ một nửa số<br />

điểm.<br />

2 KMnO 4<br />

t<br />

⎯⎯→ o<br />

K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />

3 Fe + 2 O 2<br />

t<br />

⎯⎯→ o<br />

Fe 3 O 4<br />

Fe 3 O 4 + 4 H 2<br />

t<br />

⎯⎯→ o<br />

3 Fe + 4 H 2 O<br />

SO 3<br />

+ H 2 O ⎯ ⎯→ H 2 SO 4<br />

H 2 SO 4 loãng + Mg<br />

H 2 + Cl 2<br />

as<br />

⎯⎯→<br />

⎯ ⎯→ MgSO 4 + H 2<br />

2HCl<br />

23<br />

4,5.10<br />

nO<br />

0,75mol m 0,75 32 24<br />

2 23<br />

O<br />

gam<br />

2<br />

6.10<br />

= = ⇒ = × = 0, 5<br />

23<br />

7,5.10<br />

nCO<br />

= = 1, 25mol ⇒ m 1, 25 44 55<br />

2 23<br />

CO<br />

= × = gam<br />

0,5<br />

2<br />

6.10<br />

23<br />

0,12.10<br />

nO<br />

= = 0,02mol ⇒ m 0,02 48 0,96<br />

3 23<br />

O<br />

= × = gam<br />

0,5<br />

3<br />

6.10<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Khối lượng của hợp chất là: 24 + 55 + 0,96 = 79,96 gam 0,5<br />

1,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Độ tan của KCl ở 80 0 C = 51(g)<br />

34<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

604g.....................x(g)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3<br />

(1,5đ)<br />

4<br />

(2đ)<br />

5<br />

(2,5đ)<br />

⇒ x =<br />

604.51<br />

151<br />

= 204 (g)<br />

Khối lượng chất tan KCl trong 604 gam dung dịch là: 204 (gam)<br />

Khối lượng nước còn lại là: 604 - 204 = 400 (gam) 0,25<br />

Độ tan của KCl ở 20 0 C = 34 (g)<br />

400(g) H 2 O .........................y (g)<br />

⇒ y= 400.34 = 136 (g)<br />

100<br />

Khối lượng chất tan KCl trong 400 gam dung môi H 2 O là 136 (gam)<br />

Vậy khối lượng KCl kết tinh được khi làm lạnh 604g KCl từ 80 0 C<br />

xuống 20 0 C là 204 - 136 = 68 (gam)<br />

Gọi số proton trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: p<br />

Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: n<br />

Lập hệ phương trình:<br />

⎧2<br />

p + n = 40<br />

⎨<br />

⎩2<br />

p − n = 12<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

giải ra ta được: p=13, n=14 0,25<br />

Nguyên tử khối của nguyên tố X là: 13+14= 27 0,5<br />

⇒ Là nguyên tố nhôm, kí hiệu hoá <strong>học</strong> là Al 0,25<br />

Sơ đồ cấu tạo nguyên tử:<br />

+13<br />

2Cu(NO 3 ) 2<br />

t<br />

⎯⎯→ o<br />

2CuO + 4NO 2 + O 2 0,5<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Khối lượng của hỗn hợp khí sau phản ứng = 15,04 - 8,56 = 6,48<br />

(gam)<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

Gọi số mol Cu(NO 3 ) 2 tham gia phản ứng là: a mol 0,25<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

35<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

=> m NO 2 + m O 2 = 2a . 46 + a/2 . 32 = 6,48<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> a = 0,06 (mol)<br />

Số mol Cu(NO 3 ) 2 tham gia phản ứng là 0,06 mol<br />

Khối lượng Cu(NO 3 ) 2 tham gia phản ứng là: 0,06 . 188 = 11,28<br />

(gam)<br />

0,25<br />

0,25<br />

% Cu(NO 3 ) 2 bị phân huỷ = 11,28 .100 = 75(%)<br />

0,25<br />

15,04<br />

Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm: NO 2 : 0,12 (mol) và O 2 : 0,03 (mol)<br />

M hh<br />

0,12.46 + 0,03.32<br />

= = 43,2<br />

0,12 + 0,03<br />

Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 là:<br />

43, 2<br />

d<br />

hh/<br />

H<br />

= = 21,6<br />

2<br />

2<br />

===========================================<br />

Đề số 16:<br />

0,5<br />

0,25<br />

Câu 1(1,0 điểm): Trong các công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau: Mg(OH) 2 , Al 3 O 2 , K 2 O, CuNO 3<br />

Al(SO 4 ) 3 , NaCl, NaPO 4 , Ba(OH) 2 , CuSO 3 , NH 4 SO 4 . Hãy chỉ ra các công thức <strong>hóa</strong><br />

<strong>học</strong> viết sai và viết lại cho đúng.<br />

Câu 2 (1,0 điểm): Một nguyên tử X có tổng số hạt dưới nguyên tử là 42. Tính số<br />

proton trong nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> nào trong số các<br />

nguyên tố có số proton sau đây: C: 6; N: 7; O: 8; Na: 11; Mg: 12; Al: 13; K: 19 .<br />

n<br />

Biết trong nguyên tử X có 1 < < 1,5 .<br />

p<br />

Câu 3: (1,0điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau:<br />

a) Fe 2 O 3 + Al --t 0 --> Fe 3 O 4 + Al 2 O 3<br />

b) HCl + KMnO 4 --t 0 -- > KCl + MnCl 2 + H 2 O + Cl 2<br />

c) Al + HNO 3 --t 0 -- > Al(NO 3 ) 3 + H 2 O + N 2<br />

d) Fe x O y + H 2 --t 0 - > Fe + H 2 O<br />

Câu 4 (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một hợp chất A bằng khí oxi, sau<br />

phản ứng thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O. Xác định các nguyên tố có<br />

trong A? Tìm công thức đơn giản nhất của A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 5: (2,0 điểm) Lập công thức hoá <strong>học</strong> của các chất có thành phần như sau:<br />

a) 70% Fe, còn lại là oxi và có phân tử khối là 160đvc.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

36<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

b) Hợp chất gồm hai nguyên tố C và H, biết cứ 3 phần khối lượng cacbon kết<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

hợp với 1 phần khối lượng hiđro và công thức phân tử cũng chính là công thức<br />

đơn giản.<br />

Câu 6 (3,0 điểm): Cho 11,2 gam hỗn hợp hai kim loại gồm đồng và magie vào<br />

dung dịch chứa 7,3 gam HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thử<br />

dung dịch bằng quì tím thấy quì tím không chuyển màu. Trong dung dịch còn một<br />

lượng chất rắn. Lọc chất rắn này, đem rửa sạch, nung trong không khí đến khi<br />

khối lượng không đổi thu được 12 gam oxit. Tính khối lượng mỗi kim loại trong<br />

hỗn hợp đầu.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu1<br />

(1,0 đ)<br />

Câu2<br />

(1,0 đ)<br />

Câu3:<br />

(1,0đ)<br />

Câu 4<br />

(2,0 đ)<br />

(Cho biết: C:12; O: 16; H: 1; Fe: 56; Cu: 64; Mg: 24; Cl: 35,5)<br />

Các công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> viết sai<br />

Al 3 O 2 ; CuNO 3 ; Al(SO 4 ) 3 ; NaPO 4 NH 4 SO 4<br />

Sửa lại: Al 2 O 3 ; Cu(NO 3 ) 2 ; Al 2 (SO 4 ) 3 ; Na 3 PO 4 (NH 4 ) 2 SO 4<br />

Nguyên tử nguyên tố X có p + e + n = 42<br />

mà p = e<br />

2p + n = 42<br />

n = 42- 2p.<br />

Lại có 1< n 42 −<br />

< 1,5 => 1< 2 p < 1,5<br />

p p<br />

1p < 42 – 2p < 1,5p<br />

12 < p < 14 mà p là số nguyên nên p = 13<br />

Vậy X là nguyên tố nhôm (Al)<br />

a) 9Fe 2 O 3 + 2Al t 0 6Fe 3 O 4 + Al 2 O 3<br />

b)16HCl + 2KMnO 4 t 0 2KCl + 2MnCl 2 + 8H 2 O +<br />

5Cl 2<br />

c) 10Al + 36HNO 3 t 0 10Al(NO 3 ) 3 + 18H 2 O +<br />

3N 2<br />

d) Fe x O y + yH 2 t 0 xFe + yH 2 O<br />

Đốt cháy A bằng khí oxi thu được CO 2 và H 2 O chứng tỏ trong<br />

A có nguyên tố C,H và có thể có oxi.<br />

Số mol CO 2 là: 4,48: 22,4 = 0,2 mol<br />

Số mol H 2 O là: 5,4 : 18 = 0,3 mol<br />

Số mol C là 0,2 mol => Khối lượng C là: 0,2.12 = 2,4g<br />

Số mol H là 0,3.2 = 0,6 mol<br />

=> khối lượng H là 0,6.1 = 0,6g<br />

Tổng khối lượng C và H là 2,4 + 0,6 = 3g < 4,6 g.<br />

Vậy trong hợp chất A còn có nguyên tố O.<br />

Hợp chất A gồm 3 nguyên tố: C,H,O<br />

m O = 4,6 – 3,0 = 1,6 => n O = 1,6: 16 = 0,1mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

37<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Ta có: n C : n H : n O = 0,2 : 0,6 : 0,1 = 2: 6 :1<br />

Công thức đơn giản của hợp chất là: C 2 H 6 O 0,2<br />

Câu<br />

5:<br />

(2,0đ)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 6<br />

(3,0)<br />

a) Khối lượng Fe là : 160.70% = 112g<br />

=>n Fe = 112: 56 = 2mol<br />

=> khối luợng O là : 160 – 112 = 48g<br />

=> n O = 48: 16 = 3 mol<br />

Công thức hoá <strong>học</strong> của hợp chất là: Fe 2 O 3<br />

3 1<br />

b) % m C = .100% = 75 %; % m H = .100%<br />

= 25%<br />

3 + 1<br />

3 + 1<br />

Gọi công thức dạng chung của hợp chất là C x H y (x,y nguyên,<br />

dương)<br />

x : y = 75<br />

12 : 25<br />

1 = 1 4<br />

Công thức đơn giản nhất của hợp chất là : CH 4 . Vì công thức<br />

phân tử cũng chính là công thức đơn giản nên công thức hoá<br />

<strong>học</strong> của hợp chất là CH 4<br />

PTHH : Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 (1)<br />

2Cu + O 2 t 0 2CuO (2)<br />

2 Mg + O 2 t 0 2 MgO (3)<br />

Cho hỗn hợp hai kim loại Mg và Cu vào dung dịch HCl chỉ có<br />

Mg phản ứng. Sau phản ứng (1) thử dung dịch bằng quì tím,<br />

quì tím không chuyển màu.Vậy HCl phản ứng hết<br />

Số mol HCl là: 7,3 : 36,5 = 0,2 mol<br />

Theo PTHH (1): n Mg = 1 2 n HCl = 0,1 mol<br />

=> Khối lượng Mg tham gia phản ứng (1) là: 0,1.24 = 2,4 g<br />

Giả sử Mg không còn dư thì khối lượng Cu là 11,2 – 2,4 = 8,8<br />

g<br />

Số mol Cu là 8,8 : 64 = 1,375 mol.<br />

Theo PTHH (2) n CuO = n Cu = 0,1375 mol<br />

=> Khối lượng oxit là: 0,1375. 80 = 11g trái với giả <strong>thi</strong>ết là 12<br />

gam oxit. Vậy Mg còn dư sau phản ứng (1)<br />

Gọi khối lượng Mg dư là x => Số mol Mg dư là: 24<br />

x .<br />

=> Khối lượng Cu là 8,8 – x => Số mol Cu là 8,8 64<br />

Theo PTHH(2) : n CuO<br />

= n Cu<br />

= 8,8 − x<br />

64<br />

Khối lượng CuO là : m CuO<br />

=<br />

(8,8 − x).80<br />

64<br />

Theo PTHH(3) : n MgO<br />

= n Mg<br />

= 24<br />

x .<br />

=<br />

(8,8 − x).5<br />

4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x 5. x<br />

=> m MgO<br />

= . 40 = 24 3<br />

(8,8 − x).5<br />

5. x<br />

Theo bài ra ta có phương trình: + = 12<br />

4<br />

3<br />

Giải phương trình tìm được x = 2,4. Vậy khối lượng Mg dư là<br />

− x<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,2<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,2<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,2<br />

0,2.<br />

0,2<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,1<br />

0,2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

38<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

2,4 g<br />

0,2<br />

Khối lượng Mg ban đầu là 2,4 + 2,4 = 4,8 g<br />

0,1<br />

Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là 11,2 – 4,8 = 6,4 g 0,1<br />

======================================<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề số 17:<br />

Bài 1(2điểm).<br />

Chọn hệ số và công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> thích hợp hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:<br />

o<br />

t<br />

a) ? + O 2 ⎯⎯→ Fe 3 O 4<br />

b) NaOH + ? ⎯⎯→ Al(OH) 3 + NaCl<br />

o<br />

t<br />

c) FeS 2 + ? ⎯⎯→ Fe 2 O 3 + ?<br />

d) H 2 SO 4 đặc + ? ⎯⎯→ CuSO 4 + SO 2 + ?<br />

Bài 2(2 điểm).<br />

a) Lập công thức hoá <strong>học</strong> của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng: 40%<br />

Cacbon, 53,33% Oxi và 6,67% Hiđro. Phân tử khối của X là 60 đvC.<br />

b) Có hai cốc đựng hai chất lỏng trong suốt: nước cất và nước muối. Hãy nêu 5<br />

cách khác nhau để phân biệt 2 cốc đựng hai chất lỏng trên?<br />

Bài 3(2điểm).<br />

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là<br />

96, trong đó có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Số<br />

hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. Xác định KHHH của X và<br />

Y?<br />

Bài 4(2điểm).<br />

Khử hoàn toàn m g Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao bằng khí CO, lượng Fe thu được sau<br />

phản ứng cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được<br />

dung dịch FeCl 2 và khí H 2 . Nếu dùng lượng khí H 2 vừa thu được để khử oxit của<br />

một kim loại hoá trị II thành kim loại thì khối lượng oxit bị khử cũng bằng m gam.<br />

a. Viết các phương trình hoá <strong>học</strong>.<br />

b. Tìm công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của oxit.<br />

Bài 5(2điểm).<br />

Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vùa đủ<br />

dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 1,344 lít H 2 ( ở đktc) và dung dịch chứa m gam<br />

muối. Tính giá trị của m?<br />

(Fe= 56; Mg= 24; Zn= 65; H=1; Cu= 64; O= 16; C= 12; Cl= 35,5)<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

1<br />

o<br />

t<br />

1 a) 3Fe + 2O 2 ⎯⎯→ Fe 3 O 4<br />

b) 3NaOH + AlCl 3 ⎯⎯→ Al(OH) 3 + 3NaCl<br />

o<br />

t<br />

c) 4FeS 2 + 11O 2 ⎯⎯→ 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />

d) 2H 2 SO 4 đặc + Cu ⎯⎯→ CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />

( nếu HS không cân bằng trừ đi ½ số điểm)<br />

2 a) Công thức có dạng: C x H y O Z .<br />

Điểm<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

39<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

12x.100<br />

0,25đ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Theo đầu bài:<br />

60<br />

y.100<br />

60<br />

= 40 ⎯⎯→ x = 2<br />

= 6,67 ⎯⎯→ y = 4<br />

60 − (2.12 + 4)<br />

Z = = 2<br />

16<br />

CTHH của X: C 2 H 4 O 2<br />

b)<br />

- Thử vị của chất lỏng, cốc có vị măn là nước muối.<br />

- Lấy hai thể tích dung dịch bằng nhau đem cân, cốc nào nặng hơn là<br />

nước muối.<br />

- Lấy mỗi cốc một ít đem cô cạn 2 cốc, cốc có chất rắn kết tinh là nước<br />

muối.<br />

- Đo nhiệt độ sôi của hai cốc, cốc có nhiệt độ sôi thấp hơn là nước.<br />

- Đo nhiệt độ đông đặc của hai cốc, cốc có nhiệt độ đông đặc cao hơn<br />

là nước.<br />

3 - Gọi số hạt trong X: P,N,E; trong Y là : P / . N / , E /<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết có hệ PT:<br />

/ /<br />

⎧ 2P + N + 2P + N = 96<br />

⎪<br />

/ /<br />

⎨2P − N + 2P − N = 32<br />

⎪<br />

/<br />

⎩2P − 2P = 16<br />

-><br />

⎧ ⎪ + =<br />

⎨<br />

⎪ ⎩ − + =<br />

/<br />

4P 4P 128<br />

/<br />

2P 2P 16<br />

-> P= 12; P / = 20<br />

X là Mg; Y là Ca<br />

4<br />

o<br />

t<br />

a. Các PTHH: Fe 2 O 3 + 3CO ⎯⎯→ 2Fe + 3CO 2 (1)<br />

Fe + 2HCl -> FeCl 2 + H 2 (2)<br />

t<br />

H 2 + MO ⎯⎯→ o<br />

M + H 2 O (3)<br />

b. Gọi số mol Fe 2 O 3 có trong m gam là a mol.<br />

Theo PTHH (1), (2), (3) có: n n n 2.n 2a<br />

MO<br />

= H<br />

= Fe<br />

= Fe O<br />

= (mol)<br />

2 2 3<br />

- Vì khối lượng 2 oxit bị khử bằng nhau nên: 160a= 2a(M+ 16) -> M=<br />

64.<br />

- CTHH của Oxit là : CuO<br />

5 PTHH:<br />

Fe + H 2 SO 4 ⎯⎯→ FeSO 4 + H 2<br />

Mg + H 2 SO 4 ⎯⎯→ MgSO 4 + H 2<br />

Zn + H 2 SO 4 ⎯⎯→ ZnSO 4 + H 2<br />

n<br />

H2SO<br />

= n<br />

4 H<br />

= 0,06mol<br />

2<br />

Áp dụng BTKL có m muối = 8,98 g<br />

=========================<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,2đ<br />

0,2đ<br />

0,2đ<br />

0,2đ<br />

0,2đ<br />

0,25<br />

0,75<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,5đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

40<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Đề số 18:<br />

Câu 1 ( 2,0 đ):<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. Viết PTHH thực hiện những biến đổi <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau ( Ghi rõ điều kiện- nếu có):<br />

S<br />

(1)<br />

SO 2<br />

(2)<br />

SO 3<br />

(3)<br />

H 2 SO 4<br />

(4)<br />

CuSO 4<br />

b. Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số<br />

hạt không mang điện là 18 hạt. Tính số n, p, e trong X ?<br />

Câu 2 (2,0đ):<br />

1. Cần lấy bao nhiêu gam NaOH để khi thêm vào 170 gam nước thì được dung<br />

dịch<br />

NaOH có nồng độ 15% ?<br />

2. Giải thích hiện tượng :<br />

a. Trên bề mặt hố nước vôi tôi trong tự nhiên có lớp v<strong>án</strong>g mỏng.<br />

b. Nung thanh sắt trong không khí, khối lượng thanh sắt lại tăng.<br />

Câu 3 (1, 0 đ): Cho một lượng kim loại R có khối lượng 11,2 gam vào dung dịch<br />

HCl dư thì thu được 4,48 l khí Hiđrô. Xác định kim loại R ?<br />

Câu 4: ( 1,5 đ):Có 4 bình chứa riêng biệt các khí sau : Khí hiđro, khí oxi, khí<br />

cacbonic và khí lưu huỳnh đioxit. hãy nêu cách để phân biệt các bình khí trên (Viết<br />

PTHH – nếu có)<br />

Câu 5 ( 2, 5 đ): Trung hòa 30 ml dd H 2 SO 4 1 M cần dùng <strong>50</strong> ml dd NaOH<br />

a) Viết PTHH<br />

b) Tính nồng độ dd NaOH đã dùng<br />

c) Nếu trung hòa dd H 2 SO 4 ở trên bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng<br />

1,045 g/ml thì cần bao nhiêu ml dd KOH?<br />

Câu 6 ( 1, 0 đ):<br />

Một hợp chất hình thành từ 3 nguyên tố, khối lượng của nguyên tố C là 2,4 g,<br />

nguyên tố H là 0,6 g và nguyên tố O là 1,6 g. Tìm CTHH của hợp chất , biết khối<br />

lượng mol của hợp chất là 46?<br />

( C = 12, H = 1, O = 16, K= 39, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Na = 23 )<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />

a/ 1) S + O 2 t o SO 2<br />

0,25<br />

2) 2SO 2 + O 2 t o ,V 2 O 5 2SO 3<br />

0,25<br />

3) SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4<br />

0,25<br />

4) H 2 SO 4 + CuO → CuSO 4 + H 2 O<br />

0,25<br />

1<br />

b/ Ta có : p + n +e = 58<br />

=>2p + n = 58 (Vì số p = số e) ( 1)<br />

0,25<br />

0,25<br />

Do số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18<br />

nên :<br />

0,25<br />

2p – n = 18 ( 2)<br />

0,25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

41<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Từ (1) và (2) tìm được : n = 20 ; p = 19<br />

1. Gọi x là số gam NaOH cần lấy để hòa tan<br />

0,25<br />

Ta có m NaOH = x (g) với x > 0<br />

==> m dd = 170 + x (g)<br />

0,25<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

3<br />

Áp dụng công thức C% =<br />

⇔ x .100%=15%<br />

x+170<br />

⇔ x = 30 (g)<br />

m<br />

ct .100%<br />

m<br />

dd<br />

2. a/ Trên bề mặt hố nước vôi tôi trong tự nhiên có lớp v<strong>án</strong>g<br />

mỏng là do khí CO 2 có trong không khí đã PƯHH với nước vôi<br />

trong Ca(OH) 2 tạo chất rắn không tan CaCO 3<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 ---> CaCO 3 + H 2 O<br />

- Do khối lượng CaCO 3 nhỏ nên nổi trên bề mặt.<br />

b / Khi nung thanh sắt trong không khí xảy ra PƯHH giữa Fe và<br />

khí oxi tạo oxit sắt. Ví dụ tạo oxit sắt từ.<br />

3Fe + 2O 2 --t o -> Fe 3 O 4<br />

Áp dụng định luật BTKL<br />

Khối lượng thanh sắt sau PƯ = khối lượng sắt ban đầu + khối<br />

lượng khí oxi.<br />

==> Khối lượng thanh sắt sau PƯ sẽ tăng<br />

V 4,48<br />

n<br />

H 2<br />

= = =0,2(mol)<br />

22,4 22,4<br />

Gọi m là <strong>hóa</strong> trị của kim loại R ( m∈Z, 0< m n R<br />

0,4<br />

m<br />

2<br />

= m<br />

mR<br />

11,2<br />

→ R= = =28m<br />

n 0,4<br />

R<br />

m<br />

= 2.0,2<br />

m<br />

Với các giá trị của n, ta có giá trị R tương ứng như sau:<br />

n 1 2 3<br />

R 28 56 84<br />

Giá trị thích hợp là<br />

⎧n=2<br />

⎨<br />

⎩R=56<br />

m<br />

2<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,125<br />

0,125<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

42<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

→ Kim loại Sắt (Fe) 0,25<br />

Đ<strong>án</strong>h số thứ thự các lọ khí cần nhận theo số 1,2,3,4<br />

0,125<br />

+ Dùng tàn đóm đưa lại gần miệng các lọ, nhận ra khí : 0,125<br />

- O 2 vì làm tàn đóm bùng cháy.<br />

0,125<br />

- 3 khí còn lại không hiện tượng là SO 2 , CO 2 và H 2<br />

0,125<br />

+ Dẫn lần lượt từng khí còn lại vào dd nước Brom, nhận ra 0,125<br />

- Khí SO 2 do làm mất màu dd Brom vì:<br />

0,125<br />

4<br />

SO 2 + Br 2 + H 2 O --> H 2 SO 4 + 2HBr<br />

0,125<br />

- 2 khí còn lại không hiện tượng là khí H 2 , CO 2<br />

0,125<br />

+ Tiếp tục dẫn lần lượt các khí còn lại qua dung dịch nước vôi 0,125<br />

trong, nhận ra khí :<br />

- CO 2 và tạo vẩn đục:<br />

0,125<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5<br />

6<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 ---> CaCO 3 + H 2 O<br />

0,125<br />

- Còn lại là khí H 2 không hiện tượng<br />

0,125<br />

a/ PTHH: H 2 SO 4 + 2NaOH → Na 2 SO 4 + 2H 2 O 0,25<br />

b/ - n<br />

H 2 SO 4<br />

= 0,03.1 = 0,03 (mol)<br />

0,25<br />

- Theo PTHH, n NaOH = 2 n<br />

H 2 SO 4<br />

= 2.0,03 = 0,06 (mol)<br />

0,25<br />

→ C M(NaOH) = 0,06<br />

0,25<br />

0,05 = 1,2 M<br />

c/ Trung hòa bằng KOH:<br />

H 2 SO 4 + 2KOH → K 2 SO 4 + 2H 2 O<br />

0,25<br />

n KOH = 2 n<br />

H 2 SO 4<br />

= 2.0,03 = 0,06 (mol)<br />

0,25<br />

m KOH = 0,06.56 = 3,36 (g)<br />

0,25<br />

m dd(KOH 5,6%) = 3,36. 100 = 60 (g)<br />

5,6 0,5<br />

6<br />

V dd(KOH) =<br />

1,045 = 57,4 (ml) 0,25<br />

Ta có n C = 2, 4 = 0, 2mol<br />

12<br />

n H = 0,6 = 0,6mol<br />

1<br />

n O = 1,6 = 0,1mol<br />

16<br />

nC : nH : nO = 0,2 : 0,6 : 0,1<br />

= 2 : 6 : 1<br />

CTHH đơn giản : C 2 H 6 O<br />

Do khối lượng mol của hợp chất là 46 = M<br />

2 6<br />

Nên CTHH của hợp chất là C 2 H 6 O<br />

==================================<br />

C H O<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,25<br />

0,125<br />

0,125<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,125<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

43<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Đề số 19:<br />

Bài 1: (2,5 điểm)<br />

3. Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> thực hiện chuyển đổi <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau:<br />

Tt<br />

Tt<br />

Tt<br />

Tt Tt<br />

S<br />

t(<br />

SO 2 t( SO 3 t( H 2 SO 4 t( H 2 t( Cu<br />

4. Gọi tên các chất có công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> như sau: Li 2 O, Fe(NO 3 ) 3 , Pb(OH) 2 , Na 2 S,<br />

Al(OH) 3 , P 2 O 5 , HBr, H 2 SO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , CaO<br />

Bài 2: (1,5 điểm)<br />

15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO 2 ở đktc có khối lượng là 27,6 gam. Tính<br />

thành phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.<br />

Bài 3: ( 2 điểm)<br />

Một muối ngậm nước có công thức là CaSO 4 .nH 2 O. Biết 19,11 gam mẫu chất có<br />

chứa 4 gam nước. Hãy xác định công thức phân tử của muối ngậm nước trên.<br />

Bài 4 ( 2 điểm)<br />

Cho 32,4 gam kim loại nhôm tác dụng với 21,<strong>50</strong>4 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />

a/ Chất nào còn dư sau phản ứng ? khối lượng chất còn dư là bao nhiêu gam ?<br />

b/ Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành sau phản ứng.<br />

c/ Cho toàn bộ lượng kim loại nhôm ở trên vào dung dịch axit HCl. Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí H 2 ở đktc.<br />

Bài 5 (2 điểm)<br />

Khử hoàn toàn 5,43 gam hỗn hợp CuO và PbO bằng khí hyđro, chất khí thu được<br />

dẫn qua bình đựng P 2 O 5 thấy khối lượng bình tăng lên 0,9 gam.<br />

a/ Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>.<br />

b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban<br />

đầu.<br />

Cho biết:Al = 27, O = 16, H = 1, Cu = 64, Pb = 207, Ca = 40, S = 32, C =12<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />

1/ Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>:<br />

1,5 điểm<br />

S + O 2 SO 2<br />

(Mỗi<br />

2SO 2 + O 2 2SO 3<br />

PTHH<br />

SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />

được 0,3<br />

H 2 SO 4 + Zn ZnSO 4 + H 2<br />

điểm)<br />

1<br />

H 2 + CuO Cu + H 2 O<br />

2/ Gọi tên các chất:<br />

1 điểm<br />

Li 2 O Liti oxit P 2 O 5 Đi photpho penta<br />

oxit<br />

(Mỗi chất<br />

gọi tên<br />

đúng được<br />

Fe(NO 3 ) 3 Sắt (III) nitrat HBr Axit brom hyđric 0,1 điểm)<br />

Pb(OH) 2 Chì (II) H 2 SO 4 Axit sunfuric<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

44<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

hyđroxit<br />

Na 2 S Natri sunfua Fe 2 (SO 4 ) 3 Sắt (III) sunfat<br />

Al(OH) 3 Nhôm hyđroxit CaO Canxi oxit<br />

15,68<br />

Số mol hỗn hợp: n<br />

CO,<br />

CO<br />

= = 0,7<br />

2<br />

0,25 điểm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

3<br />

4<br />

22, 4<br />

Gọi số mol CO và CO 2 là x và y (x,y > 0)<br />

Ta có PTĐS: x + y = 0,7 => x = 0,7 – y (1)<br />

28x + 44y = 27,6 (2)<br />

Thay x = 0,7 – y vào (2) giải ra ta được: x = 0,2; y = 0,5<br />

m = 0,2.28 = 5,6 gam; m = 0,5.44 = 22 gam<br />

CO CO 2<br />

%m = 79,7%; %m = 20,3%<br />

CO2<br />

CO<br />

M<br />

CaSO4 . nH2O<br />

M<br />

H2O<br />

136 + 18n 18n<br />

Theo đầu bài ta có tỷ lệ: = = =<br />

m m 19,11 4<br />

CaSO4 . nH2O<br />

H2O<br />

Giải ra ta được n = 2<br />

Vậy công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của muối là CaSO 4 .2H 2 O<br />

PTHH: 4Al + 3O 2 2Al 2 O 3<br />

32,4 21,<strong>50</strong>4<br />

n = = 1,2mol; n = = 0,96mol<br />

27 22,4<br />

Số mol Al:<br />

Al<br />

O2<br />

n<br />

Al( DB)<br />

nAl ( PTHH )<br />

4<br />

Ta có tỷ lệ: ⎬ nO<br />

2<br />

n<br />

n<br />

O2<br />

( DB)<br />

O2<br />

( PTHH )<br />

1, 2 ⎫<br />

= = 0,3 ⎪<br />

⎪<br />

=> > n<br />

0,96<br />

= = 0,32⎪<br />

3 ⎪<br />

⎭<br />

3<br />

Vậy oxi còn dư sau PƯ: n<br />

O2PU<br />

= n<br />

Al<br />

= 0,9 mol<br />

4<br />

n<br />

O 2du<br />

=> m<br />

2<br />

= 0,96 - 0,9 = 0,06mol<br />

O du<br />

= 0,06.32 = 1,92 gam<br />

1<br />

Theo PTHH ta có: n<br />

Al2O = n<br />

3 Al<br />

=> n<br />

Al2O<br />

= 0,6<br />

3<br />

2<br />

m<br />

Al2O3<br />

= 0,6.102 = 61,2 gam<br />

PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2<br />

3<br />

n = n => n = 1,8 mol<br />

2<br />

= 1,8.22,4 = 40,32lit<br />

Theo PTHH ta có:<br />

H2 Al H2<br />

V<br />

H2dktc<br />

Al<br />

0,5 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

1 điểm<br />

0,75 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,3 điểm<br />

0,2 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,2 điểm<br />

0,2 điểm<br />

0,1 điểm<br />

0,1 điểm<br />

0,3 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,1 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

45<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

PTHH: CuO + H 2 Cu + H 2 O (1) 1 điểm<br />

PbO + H 2 Pb + H 2 O (2)<br />

Sau phản ứng chất khí dẫn qua bình đựng P 2 O 2 thấy khối 0,5 điểm<br />

lượng bình giảm 0,9 gam => m<br />

H2O<br />

= 0,9 gam =><br />

0,25 điểm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5<br />

0,9<br />

n<br />

H 2<br />

O<br />

= = 0,05mol<br />

18<br />

Gọi số mol CuO và PbO lần lượt là x mol và y mol (x,y > 0)<br />

Ta có PTĐS: 80x + 233y = 5,43 =><br />

Theo PTHH (1) ta có:<br />

2<br />

n = n = x mol<br />

H O<br />

CuO<br />

5,43 - 233y<br />

x =<br />

80<br />

Theo PTHH (2) ta có: n<br />

H2O<br />

= n<br />

PbO<br />

= ymol<br />

x + y = 0,005 => y = 0,05 – x (b)<br />

Thay (b) vào (a) giai ra ta có x = 0,041; y = 0,00935mol<br />

3,52<br />

m<br />

CuO<br />

= 0,041.80 = 3,252 gam => %m<br />

CuO<br />

= 100% = 59,88%<br />

5,43<br />

2,17855<br />

m<br />

PbO<br />

= 0,00935.233 = 2,17855 => % m<br />

PbO<br />

= 100% = 40,12%<br />

5,43<br />

Vậy % theo khối lượng của CuO và PbO là 59,88%; 40,12%<br />

===========================<br />

HÓA HỌC – 8/ Đề số 20:<br />

Câu1:<br />

(a)<br />

0,3 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,2 điểm<br />

Hoàn thành sơ đồ phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc<br />

loại phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> nào?<br />

Câu 2:<br />

a) N 2 O 5 + H 2 O → HNO 3<br />

b) MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

c) Fe + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O<br />

a) Có 4 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: HCl, NaOH,<br />

Ca(OH) 2 , NaCl. Hãy nhận biết từng chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp<br />

<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> và viết phương trình phản ứng xảy ra.<br />

b) Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16 g khí sunfuric<br />

(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành<br />

các phân tử oxi).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c) Cho 10 lít khí H 2 tác dụng với 6,72 lít Cl 2 (đktc). Tính khối lượng của HCl<br />

thu được, biết hiệu suất phản ứng là 60% và mất mát là 5%.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

46<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Câu 3:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở<br />

400 0 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.<br />

Câu 4:<br />

a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />

b) Tính hiệu suất phản ứng.<br />

c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.<br />

Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm 3 khí oxi thu được 4,48 dm 3<br />

khí cácbônic và 7,2g hơi nước.<br />

a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.<br />

b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Xác định công thức phân tử của A và<br />

gọi tên A.<br />

Câu 5:<br />

a) Tính thể tích dung dịch NaCl 0,2M và thể tích nước để pha chế được <strong>50</strong> ml<br />

dung dịch NaCl 0,1M.<br />

b) Có hai dung dịch H 2 SO 4 85% và dung dịch HNO 3 a%. Sau khi trộn 2<br />

dung dịch trên theo tỉ lệ khối lượng mddH SO<br />

/ mddHNO<br />

= k thỡ thu được một dung<br />

2 4<br />

3<br />

dịch mới trong đó H 2 SO 4 có nồng độ 60%, HNO 3 có nồng độ 20%. Tính k và a.<br />

==========<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu 1<br />

a) Đúng, vì đúng tính chất<br />

b) Sai, vì PƯ này không tạo ra FeCl 3 mà là FeCl 2 hay là sai 1 sản phẩm<br />

c) Sai, vì không có PƯ xảy ra<br />

d) Sai, vì C biến thành S là không đúng với ĐL BTKL<br />

Câu 2<br />

b) n SO3 = 16: 80 = 0,2 mol; n O = 0,2 .3 = 0,6 mol.<br />

Cứ 2 O liên kết với nhau tạo nên 1 O 2<br />

=> 2 mol O ---------------------------- 1 mol O 2 => n O2 = (0,6.1): 2 = 0,3 mol<br />

Câu 3<br />

b) Gọi m 1 là khối lượng dd H 2 SO 4 85% cần lấy.<br />

m 2 là khối lượng dd HNO 3 a%. cần lấy.<br />

Xét dung dịch mới (trong đó H 2 SO 4 có nồng độ 60%, HNO 3 có nồng độ 20%)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m<br />

m<br />

1<br />

.85<br />

m<br />

12 C% HNO3 là 60% => = 60%<br />

=> k = 1<br />

= 2,4.<br />

m<br />

+ m<br />

2<br />

2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

47<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 4<br />

m<br />

m a<br />

2<br />

C% HNO3 là 20% => = 20%<br />

=> a = 68.<br />

1<br />

+ m<br />

2<br />

c) a) Gọi m 1 g, m 2 g là khối lượng của KClO 3 và CaCO 3 trong A<br />

=> m 1 + m 2 = 48,5 => m 1 = 48,5 - m 2 .<br />

2KClO 3 → 2KCl + 3O 2 ↑ CaCO 3 → CaO + O 2 ↑<br />

m 1 g<br />

V =<br />

m mol m2 g<br />

3 1<br />

2x122,5<br />

3m 1<br />

m2<br />

3(48,5<br />

− m + =<br />

2<br />

) m2<br />

291 47m<br />

+<br />

2<br />

= − .<br />

2x122,5<br />

80 2x122,5<br />

80 245 3920<br />

0< m 2 <br />

291 47x48,5<br />

291 97 291<br />

− < V < => < V < .<br />

245 3920 245 160 245<br />

m2<br />

mol<br />

80<br />

8,96<br />

a) Sơ đồ PƯ cháy: A + O 2 CO 2 + H 2 O ; m O trong O 2 = .2).16 12,8 g<br />

m O sau PƯ = m O (trong CO 2 + trong H 2 O) =<br />

4,48<br />

7,2<br />

( .2).16 + ( .1).16 = 12,8 g<br />

22,4<br />

18<br />

( = ;<br />

22,4<br />

Sau phản ứng thu được CO 2 và H 2 O => trước PƯ có các nguyên tố C, H và O tạo nên<br />

các chất A.<br />

Theo tính to<strong>án</strong> trên: tổng m O sau PƯ = 12,8 g = tổng m O trong O 2 .<br />

Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên.<br />

m A đã PƯ = m C + m H =<br />

4,48 7,2<br />

( .1).12 + ( .2).1 = 3,2 g<br />

22,4 18<br />

b) Ta có: M A = 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là C x H y với x, y nguyên dương<br />

M A = 12x + y = 16g => phương trình: 12x + y = 16 (*)<br />

Tỷ lệ x: y= n C : n H =<br />

4,48 7,2<br />

x 1<br />

( .1) : ( .2) = 0,2 : 0,8 = 1: 4 hay = => y = 4x<br />

22,4 18<br />

y 4<br />

=> 12x + 4x = 16 => x= 1 => y = 4. Vậy CTPT của A là CH 4 , tên gọi là metan.<br />

Câu 5<br />

a) PTPƯ: CuO + H 2 ⎯<br />

4000 ⎯⎯<br />

C → Cu + H 2 O ;<br />

Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần biến thành màu đỏ(Cu)<br />

20.64<br />

b) Giả sử 20 g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu được = 16 g chất rắn duy nhất (Cu) <<br />

16,8 g chất rắn thu được theo đầu bài => CuO phải còn dư.<br />

Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m CR sau PƯ = m Cu + m CuO còn dư = x.64 + (m CuO ban đầu –<br />

m CuO PƯ )<br />

= 64x + (20 – 80x) = 16,8 g.<br />

=> 64x + (20-80x) =16,8 => 16x = 3,2 x= 0,2. => m CuO PƯ = 0,2.80= 16 g<br />

=> H = (16.100%):20= 80%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

80<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

48<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

c) Theo PTPƯ: n H2 = n CuO = x= 0,2 mol. Vậy: V H2 = 0,2.22,4= 4,48 lít<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 21:<br />

Câu 1<br />

a) Trong các công thức Fe 2 (OH) 3 , Al 3 O 2 , K 2 O, K(NO 3 ) 2 , Cu(SO 4 ) 3 , NaCl 2 ,<br />

BaPO 4 , Ba(OH) 2 , Ca(SO 3 ) 3 và NH 4 Cl 2 , hãy viết lại những công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sai.<br />

b) Hoàn thành phương trình phản ứng của chuỗi biến <strong>hóa</strong> sau, cho biết mỗi<br />

chữ cái A, B, C và D là một chất riêng biệt: KClO 3 → A → B → C → D →<br />

Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Câu 2<br />

a) Xác định công thức một oxít của nitơ, biết khối lượng của nitơ trong phân<br />

tử chiếm 30,4 % và cứ 1,15 g oxít này chiếm thể tích 0,28 lít (đktc).<br />

b) Trộn tỉ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào giữa 2 khí O 2 và<br />

CO để người ta thu được một hỗn hợp khí có tỉ khối đối với khí H 2 bằng 14,75.<br />

Câu 3<br />

a) Đun nóng hỗn hợp A dạng bột có khối lượng 39,3 gam gồm các kim loại<br />

Mg, Al, Fe và Cu trong không khí dư oxi đến khi thu được hỗn hợp rắn có khối<br />

lượng không đổi là 58,5 gam. Tính thể tích khí oxi (đktc) đó tỏc dụng với hỗn hợp<br />

kim loại.<br />

b) Cho 60,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kẽm và sắt tác dụng hết với dung dịch<br />

axit clohidric. Trong hỗn hợp kim loại, sắt chiếm 46,289% về khối lượng. Tính<br />

khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí hidro (đktc) thu được.<br />

Câu 4<br />

a) Khử hoàn toàn một lượng sắt (III) oxit bằng bột nhôm vừa đủ. Ngâm sắt<br />

thu được sau phản ứng trong dung dịch đồng (II) sunfat, sau khi phản ứng kết<br />

thúc thu được 2,56 gam đồng. Tính khối lượng sắt (III) oxit đó dựng, khối lượng<br />

bột nhôm đó dựng.<br />

b) Cho bột sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 78,4%<br />

thu được dung dịch A trong đó nồng độ phần trăm của Fe 2 (SO 4 ) 3 bằng nồng độ<br />

phần trăm của H 2 SO 4 dư và giải phóng khí SO 2 . Tính nồng độ phần trăm của<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 và H 2 SO 4 dư.<br />

Câu 5<br />

a) Trộn 300ml dung dịch NaOH 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Hãy<br />

tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được, biết khối lượng<br />

riêng của dung dịch này là 1,05g/ml.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) Trên hai đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch axit clohidric và axit sunfuric,<br />

cân ở vị trí thăng bằng. Cho vào cốc đựng dung dịch axit clohidric 25 gam canxi<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

49<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

cacbonat (CaCO 3 ). Cho vào cốc đựng dung dịch axt sunfuric a gam nhôm. Sau khi<br />

phản ứng kết thúc, cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính a, biết có các phản ứng xảy ra<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=============<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu 1.<br />

Theo ĐLBTKL:<br />

CaCO 3 + HCl → CaCl 2 + H 2 O + CO 2<br />

Al + H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + H 2<br />

m hỗn hợp kim loại + moxi = m hỗn hợp oxit<br />

m oxi = m hỗn hợp oxit – m hỗn hợp kim loại<br />

= 58,5 – 39,3 = 19,2 g.<br />

Câu 2<br />

Khối lượng đồng thu được: 0,25.64 = 8g.<br />

Câu 3<br />

a. PTHH: Fe2O3 + 2Al →2Fe + Al2O3<br />

Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu<br />

PTHH: Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu<br />

Fe2O3 + 2Al →2Fe + Al2O3<br />

Khối lượng sắt (III) oxit đó dựng: 0,02.160 = 3,2g.<br />

Khối lượng nhôm đó dựng: 0,04.27 = 1,08g<br />

b) Gọi a mol là số mol sắt.<br />

M gam là khối lượng dung dịch H 2 SO 4 ban đầu.<br />

Ta có 2Fe + 6H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O + 3SO 2 ↑.<br />

a 3a 0,5a 1,5a<br />

Khối lượng dung dịch sau phản ứng: m + 56a – 1,5a.64 = m – 40a.<br />

Vỡ nồng độ % của axit dư = % muối tạo thành<br />

=> sau phản ứng, khối lượng axit dư = khối lượng muối tạo thành<br />

=> 78,4% m − 294a = 200a<br />

=><br />

30875<br />

m = .<br />

49<br />

200a<br />

200a<br />

C% H2SO4 =C% Fe2(SO4)3 = =<br />

≈ 0,34%<br />

.<br />

m − 40a<br />

30875<br />

− 40a<br />

49<br />

Câu 4<br />

PTHH: CaCO3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2<br />

Khối lượng cốc (1) tăng: 25 – (0,25.44) = 14g.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>50</strong><br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Vỡ sau phản ứng, cõn vẫn ở vị trớ thăng bằng<br />

Khối lượng cốc (2) cũng tăng 14g.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 5<br />

a. mFe = 60,5 . 46,289% = 28g mZn = 32,5g.<br />

b. Thể tích khí hidro (đktc) thu được: (0,5 + 0,5).22,4 = 22,4(l).<br />

================================<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 22:<br />

Bài 1:<br />

Bài 2:<br />

Cân bằng các phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau đây:<br />

a) Fe x O y + CO → Fe + CO 2<br />

b) CaO + H 3 PO 4 → Ca 3 (PO 4 ) 2 + H 2 O<br />

c) Fe 3 O 4 + HCl → FeCl 2 + FeCl 3 + H 2 O<br />

a) Hợp chất X gồm 3 nguyên tố C,H,O có thành phần phần trăm khối lượng<br />

lần lượt là 37,5% ; 12,5% ; <strong>50</strong>%. Biết tỉ khối của X đối với hydro bằng 16. Tìm<br />

công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của hợp chất X.<br />

b) Hợp chất A được cấu tạo bởi nguyên tố X <strong>hóa</strong> trị V và nguyên tố oxi. Biết<br />

phân tử khối của hợp chất A bằng 142 đvC. Hợp chất B được tạo bởi nguyên tố Y<br />

(<strong>hóa</strong> trị y, với 1≤ y ≤ 3) và nhóm sunfat (SO 4 ), biết rằng phân tử hợp chất A chỉ<br />

nặng bằng 0,355 lần phân tử hợp chất B. Tìm nguyên tử khối của các nguyên tố X<br />

và Y. Viết công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của hợp chất A và hợp chất B.<br />

Bài 3:<br />

a) Một hỗn hợp Y có khối lượng 7,8 gam gồm hai kim loại Al và Mg, biết tỷ<br />

lệ số mol của Al và Mg trong hỗn hợp là 2 : 1. Tính khối lượng mỗi kim loại trong<br />

Y.<br />

b) §èt ch¸y hÕt a mol hợp chất A cÇn 3,5a mol O 2 . Sn phÈm chØ gåm CO 2 vµ<br />

H 2 O cã sè mol b»ng nhau. X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö A, biết rằng trong hîp chÊt<br />

A nguyên tố C chiếm 48,65% (vÒ khèi l−îng).<br />

Bài 4:<br />

a) Hoµ tan hçn hîp gåm 12,8 gam CuO vµ 16,0 gam Fe 2 O 3 trong 155ml dung<br />

dÞch H 2 SO 4 2M ®Õn phn øng xy ra hoµn toµn. Sau phn øng thÊy cã m gam chÊt<br />

r¾n kh«ng tan. TÝnh m.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) Hòa tan hoàn toàn a gam CuO vào 420 gam dung dịch H 2 SO 4 40% ta<br />

được dung dịch X chứa H 2 SO 4 dư có nồng độ 14% và CuSO 4 có nồng độ C%. Tính<br />

a và C.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

51<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

c) Để hòa tan hết a gam một kim loại M cần dùng 200 gam dung dịch HCl<br />

7,3% thu được dung dịch MCl 2 (duy nhất) có nồng độ 12,05 %. Xác định M và a.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 5:<br />

Cho biết trong hợp chất của nguyên tố R (<strong>hóa</strong> trị n) với nhóm sunfat (SO 4 )<br />

nguyên tố R chiếm 20% khối lượng.<br />

a) Thiết lập biểu thức tính nguyên tử khối của R theo <strong>hóa</strong> trị n.<br />

b) Hãy tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp<br />

chất của R với nguyên tố oxi.<br />

==========<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Bài 1<br />

Bài 2<br />

a) Fe x O y + yCO<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ xFe + yCO 2<br />

b) 3CaO + 2H 3 PO 4 ⎯ ⎯→ Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3H 2 O<br />

c) Fe 3 O 4 + 8HCl ⎯⎯→ FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />

d) Fe x O y + 2yHCl ⎯⎯→ x FeCl + yH 2 O<br />

2y<br />

x<br />

e) Al 2 O 3 + 6HCl ⎯⎯→ 2AlCl 3 + 3H 2 O<br />

a) Đặt CTTQ của hợp chất X : C x H y O z<br />

Ta có:<br />

12x 1y 16z 32<br />

= = = = 0,32<br />

37,5 12,5 <strong>50</strong> 100<br />

=> x = 1 , y = 4 , z = 1 => X là CH 4 O.<br />

b) CTTQ của chất A: Y 2 O 5<br />

Vì phân tử khối của hợp chất A là 142 đvC nên ta có:<br />

Ta có: 2X + 80 = 142 ⇒ X = 31<br />

Vậy X là nguyên tố phôtpho ( P) ; CTHH của chất A: P 2 O 5<br />

CTTQ của chất B : Y 2 (SO 4 ) y<br />

142<br />

PTK của B = = 400 đvC<br />

0,355<br />

Ta có: 2Y + 96y = 400 ⇒ Y = 200 – 48y<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bảng biện luận:<br />

y 1 2 3<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

52<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 3<br />

Y 152 (loại) 104 (<br />

loại)<br />

56 ( nhận)<br />

Vậy X là nguyên tố sắt (Fe); CTHH của chất B là Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

a) Gọi x là số mol của Mg ⇒ số mol Al là 2x<br />

Ta có: 24x + 27.2x = 7,8 => 78x = 7,8 ⇒ x = 0,1<br />

Vậy<br />

n = 0,1 ( mol); nAl<br />

= 0,2 (mol)<br />

Mg<br />

m = 0,1⋅ 24 = 2,4 (gam); m = 7,8 - 2,4 =5,4 gam<br />

Al<br />

Mg<br />

b) Gäi CTPT A lµ C x H y O z (x, y, z nguyªn d−¬ng).<br />

Bài 4<br />

4C x H y O z + (4x+y-2z)O 2 → 4xCO 2 + 2yH 2 O (1)<br />

12x<br />

48,65<br />

Theo bµi ra:<br />

12x y 16z = (I)<br />

+ + 100<br />

Sè mol O 2 = 3,5. sè mol A => 4x +y -2z = 4.3,5=14(II)<br />

=> Sè mol H 2 O = sè mol CO 2 => y= 2x (III)<br />

=> x=3, y= 6, z= 2. VËy CTPT cña A lµ: C 3 H 6 O 2<br />

a) Sè mol CuO = 12,8: 80= 0,16 (mol);<br />

Sè mol Fe 2 O 3 = 16,0:160 = 0,1 (mol)<br />

Sè mol H 2 SO 4 = 0,155.2 = 0,31 (mol)<br />

Sau phn øng cßn chÊt r¾n kh«ng tan, chøng tá axit hÕt vµ oxit d−<br />

CuO<br />

x mol<br />

+ H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O<br />

x mol<br />

Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />

y mol<br />

3y mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x + 3y = 0,31<br />

x y > = 0,31- 0,16 = 0,05.<br />

m = 28,8 – 80x – 160y = 4 + 80y => 0,05


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

b)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

c)<br />

Bài 5<br />

a) Xét hợp chất: R 2 (SO 4 ) x<br />

Ta có:<br />

b) Xét hợp chất R 2 O x :<br />

Ta có: %R =<br />

2R 20 1<br />

= = ⇒ R = 12x (1)<br />

96x 80 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2R<br />

R<br />

⋅ 100% = ⋅100%<br />

2R + 16x R + 8x<br />

(2)<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

54<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thay (1) vào (2) ta có: %R = 12x 100% 60%<br />

12x + 8x ⋅ =<br />

HOÁ HỌC 8/ Đề số 23:<br />

Bài 1<br />

Cl 2<br />

Bài 2<br />

Cân bằng các phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau:<br />

a) HCl + KMnO 4 → KCl + MnCl 2 + H 2 O +<br />

b) Fe x O y + CO → FeO + CO 2<br />

c) FeS 2 + H 2 SO 4 (đặc ) → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />

a) Viết phương trình phản ứng nhiệt phân đến khối lượng không đổi của<br />

KMnO 4 , KClO 3 , Mg(HCO 3 ) 2 .<br />

b) Viết phương trình phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của H 2 với các chất: O 2 , Al 2 O 3 , MgO,<br />

CuO. Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?<br />

Bài 3<br />

a) Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch NaOH 20% trộn với 100 gam dung dịch<br />

NaOH 8% để thu được dung dịch mới có nồng độ 17,5% .<br />

b) Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại M có <strong>hóa</strong> trị II bằng một lượng vừa<br />

đủ dung dịch H 2 SO 4 20% ta được dung dịch A chứa MSO 4 có nồng độ 22,64%.<br />

Xác định M.<br />

Bài 4<br />

a) Chia một lượng oxít sắt làm hai phần bằng nhau. Để hoà tan hết phần I<br />

phải dùng 0,45 mol axít HCl. Cho một luồng khí CO dư đi qua phần II nung nóng,<br />

phản ứng xong thu được 8,4 g Fe. Tìm công thức hoá <strong>học</strong> của sắt oxít nói trên.<br />

b) Phân hủy 273,4 g hỗn hợp A gồm KClO 3 và KMnO 4 thu được 49,28 lít oxi<br />

(đktc). Viết các phương trình phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> và tính thành phần phần trăm<br />

khối lượng của các chất trong hỗn hợp A.<br />

c) Hòa tan hoàn toàn một miếng bạc kim loại vào một lượng dư dung dịch<br />

HNO 3 15,75% thu được khí NO và a gam dung dịch X; trong đó nồng độ phần<br />

trăm của AgNO 3 bằng nồng độ phần trăm của HNO 3 dư. Tính a, biết có phương<br />

trình phản ứng: Ag + HNO 3 → AgNO 3 + NO + H 2 O.<br />

Bài 5<br />

a) Cho 41,175 gam hỗn hợp hai kim loại Na, Ba tác dụng với 59,725 gam<br />

nước thu được dung dịch X và có 10,08 lít khí thoát ra (đktc). Tính nồng độ phần<br />

trăm các chất có trong dung dịch X.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) X là dung dịch AlCl 3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 1<strong>50</strong> ml dung dịch<br />

Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy <strong>đề</strong>u thu được lượng kết tủa có trong<br />

cốc là 7,8 gam. Lại thêm 100 ml dung dịch Y vào cốc, khuấy <strong>đề</strong>u thì lượng kết tủa<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

55<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

có trong cốc là 10,92 gam. Xác định nồng độ mol của X, biết các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

===============<br />

HOÁ HỌC 8/4<br />

Bài 1<br />

a) Phần lớn là tăng. Đều tăng<br />

b) Vì tỉ lệ khí ôxi nặng hơn không khí<br />

Vì ở trong không khí bề mặt tiếp xúc của chất cháy với ôxi lớn hơn nhiều lần ở trong<br />

không khí (thể tích của khí ôxi chỉ chiếm có 1/5 còn thể tích của nitơ chiếm 4/5), ngoài<br />

ra một phần nhiệt bị tiêu hao do đốt nóng khí nitơ.<br />

Bài 2<br />

a) 2KMnO 4<br />

2KClO 3<br />

Mg(HCO 3 ) 2<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 ↑<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ 2KCl + 3O 2 ↑<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ MgO + 2CO 2 ↑ + H 2 O<br />

b) H 2 + O 2 H 2 O ( phản ứng hoá hợp và phản ứng ôxi hoá khử )<br />

H 2 +Al 2 O 3 Al +H 2 O ( phản ứng thế và phản ứng ôxi hoá khử )<br />

H 2 + MgO Mg + H 2 O ( phản ứng thế và phản ứng ôxi hoá khử )<br />

H 2 + CuO Cu + H 2 O ( phản ứng thế và phản ứng ôxi hoá khử )<br />

Bài 3<br />

mct<br />

a) Từ biểu thức ta có : C% =<br />

m x 100%<br />

dd<br />

Gọi khối lượng của dung dịch cần lấy là x gam<br />

C% dd 2<br />

xmdd<br />

2<br />

8% x100<br />

C% dd1 xmdd1<br />

20xx<br />

m ct2 = = = 8( gam)<br />

→m ct1 = = = 0.2x<br />

100% 100%<br />

100% 100<br />

ở dung dịch 3 ta có<br />

- m dd 3 = m dd1 + m dd 2 = x + 100<br />

- m ct 3 = m ct 1 + m ct 2 = 0.2 + 8<br />

mct<br />

3<br />

→ C% dd 3 =<br />

m<br />

dd 3<br />

x 100%<br />

→17.5 = 0.2 x + 8 x100→0.175 (x + 100) = 0.2 + 8 → x = 380 (gam)<br />

x + 100<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

56<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 4<br />

a) n H2 = 0,45 mol.<br />

Khẳng định hai kim loai hòa tan hết, vì .<br />

n<br />

n<br />

NaOH<br />

Ba(OH) 2<br />

= 0,45(mol)<br />

= 0,225(mol)<br />

2Na + 2H 2 O ⎯ ⎯→ 2NaOH + H 2 <br />

x x x 0,5x (mol)<br />

Ba + 2H 2 O ⎯ ⎯→ Ba(OH) 2 + H 2 <br />

y 2y y y (mol)<br />

23x + 137y = 41,175<br />

0,5x + y = 0,45<br />

0,45.40.100<br />

C%<br />

= 0,225.171.100<br />

NaOH<br />

= 18(%) C%<br />

38,475<br />

41,175 + 59,725 − 0,9<br />

41,175 59,725 0,9<br />

(%)<br />

Ba (OH)<br />

=<br />

=<br />

2<br />

+ −<br />

Bài 4c) % AgNO 3 đã phản ứng với HCl<br />

* Giả sử có m gam dd HNO 3 , mHNO 3 = 15,75%m;<br />

nAg pứ = x mol<br />

3Ag + 4HNO 3 → 3AgNO 3 + NO + 2H 2 O (1)<br />

x 4x/3 x x/3<br />

Khối lượng dd sau phản ứng = m + 108x-30x/3= m + 98x = a<br />

* Do C% HNO 3 dư =C% AgNO 3 trong dd sau phản ứng nên:<br />

HÓA HỌC 8- Đề số 24:<br />

Bài 1<br />

4x<br />

(0,25 − )<br />

3<br />

170x.100<br />

. 63 .100 = => x = 0,062(mol); a= 106,076g<br />

(98x<br />

+ 100)<br />

(98x + 100)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

57<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Lập phương trình hoá <strong>học</strong> của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết phản ứng<br />

nào là phản ứng oxi <strong>hóa</strong> khử ? Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi <strong>hóa</strong>?<br />

Tại sao?<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 2<br />

a) FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2<br />

b) KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 → K 2 SO 4 + Al(OH) 3<br />

c) MnO 2 + HCl đ MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

a) Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất<br />

nhãn sau: nước, natri hiđôxit, axit clohiđric, natriclorua. Viết phương trình phản<br />

ứng minh hoạ.<br />

b) Có những chất sau Zn, Cu, Al, H 2 O, KMnO 4 , HCl, KClO 3 và H 2 SO 4<br />

loãng. Những chất nào có thể điều chế được oxi, hyđrô.<br />

Bài 3<br />

a) Tính khối lượng NaCl cần <strong>thi</strong>ết để pha thêm vào 200gam dung dịch NaCl<br />

25% thành dung dịch 30%.<br />

b) A là một oxit kim loại chứa 70% kim loại về khối lượng. Cần dùng bao<br />

nhiêu ml dung dịch H 2 SO 4 24,5 % (d = 1,2 g/ml) để hòa tan vừa đủ 8 gam A.<br />

c) Phân hủy hoàn toàn 48,5 gam hỗn hợp A gồm KClO 3 và CaCO 3 thu được<br />

V mol khí B. Tìm phạm vi giới hạn của V.<br />

Bài 4<br />

a) Dẫn từ từ 8,96 lít hyđrô (đktc) qua m gam oxit sắt nung nóng. Sau phản<br />

ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm hai chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn).Tìm giá trị m và lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có<br />

chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.<br />

b) Cho A là một muối, B là muối nitrat của một kim loại M có <strong>hóa</strong> trị không<br />

đổi. Biết rằng <strong>50</strong>g dung dịch muối B có nồng độ 10,44% phản ứng vừa đủ 200g<br />

dung dịch muối A có nồng độ 1,36% thu được 4,66g chất rắn là muối sunfat (SO 4 )<br />

của kim loại M nói trên. Xác định công thức phân tử của hai muối A và B.<br />

Bài 5<br />

11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH 4 (đktc) có tỉ khối so với oxi là<br />

0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Sau khi phản ứng hoàn toàn, làm lạnh để<br />

hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.<br />

a) Tính số mol của mỗi khi của hỗn hợp X.<br />

b) Tính thành phần phần trăm về thể tích của các khí trong hỗn hợp Y.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

================<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Bài 1<br />

4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2 (1)<br />

6KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 3K 2 SO 4 + 2Al(OH) 3 (2)<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

58<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

FeO + H 2 Fe + H 2 O (3)<br />

Fe x O y + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO 2 (4)<br />

8Al + 3Fe 3 O 4 4Al 2 O 3 +9Fe (5)<br />

Các phản ứng (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử<br />

Chất khử là FeS 2 , H 2 , CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của chất khác<br />

Bài 2<br />

a) Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng<br />

Bước 1: dùng quỳ tím để nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh và<br />

HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ<br />

Bước 2: cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không làm quỳ tím đổi màu dung<br />

cho bay hơI nước óng đựng nước sẽ bay hơi hết ống đựng dd NaCl còn lại tinh thể<br />

muối .<br />

b) Khối lượngNaCl có trong dung dịch ban đầu là mNaCl = 25%x200=<strong>50</strong> gam<br />

Gọi lượng NaCl thêm vào là x ta có khối lượng NaCl = (<strong>50</strong>+ x) ; mdd = (200+ x)<br />

áp dụng công thức tính nồng độ C% => x= (200x5):70 = 14,29 gam<br />

c) Oxit SO 3 , N 2 O 5 , CO 2 ,là oxit axit vì tương ứng với chúng là axit H 2 SO 3 , HNO 3<br />

H 2 CO 3 ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với bazơ và oxit bazơ<br />

Oxit Fe 2 O 3 ,K 2 O là oxit bazơ vì tương ứng với chúng là axit Fe(OH) 3 KOH ngoài ra<br />

chúng còn có khả năng tác dụng với dd axit<br />

Tên lần lượt của các oxit đó là :khí sunfurơ,sắt (III)oxit kalioxit ,khí<br />

nitơpentaoxit,khí các bonic<br />

Bài 3b<br />

Bài 4<br />

a) Số mol H 2 = 0,4 mol<br />

số mol oxi nguyên tử là 0,4 mol<br />

Số mol nước 0,4 mol => mO = 0,4 x16 = 6,4 gam<br />

Vậy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam<br />

Fe x O y +y H 2 xFe+ y H 2 O<br />

0,4mol 0,4mol<br />

mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam<br />

=>Khối lượng oxi là mO = 34,8 – 16,8 = 18 gam<br />

Gọi công thức oxit sắt là Fe x O y ta có x:y = mFe/56 : mO /16<br />

=> x= 3, y= 4 tương ứng công thức Fe 3 O 4<br />

b) Định luật bảo toàn nguyờn tố<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi cụng thức phõn tử của B là: M(NO 3 ) n<br />

A + MNO 3 → muối M x (SO 4 ) y<br />

(n = 2y/x)<br />

(n là húa trị của M).<br />

=> A là muối sunfat R x’ (SO 4 ) y’ . (R cú húa trị n’, n’=2y’/x’).<br />

10,44.<strong>50</strong><br />

1,36.200<br />

m B = = 5,22g ; m A = = 2,72 g.<br />

100<br />

100<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Xỏc định muối B:<br />

Ta cú M(NO 3 ) n → M x (SO 4 ) y . Theo định luật bảo toàn nguyờn tố ta cú:<br />

5,22 x.4,66<br />

137 y<br />

n M = n M(NO3)n = x. n Mx(SO4)y => = => M = = 68, 5n<br />

M + 62n xM + 96y<br />

x<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

59<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

n 1 2 3<br />

M 68,5 137 205,5<br />

=> n’=2, M=137. Vậy M là Ba, muối B là Ba(NO 3 ) 2 .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Xỏc định muối A:<br />

R x’ (SO 4 ) y’ → BaSO 4<br />

2,72y'<br />

4,66 40y'<br />

y’n Rx’(SO4)y’ = n BaSO4 → = => R = = 20n'<br />

x'<br />

R + 96y'<br />

233<br />

x'<br />

n' 1 2 3<br />

R 20 40 60<br />

=> n’=2, R=40. Vậy R là Ca, A là CaSO 4 .<br />

Bài 5<br />

a) M TB = 0,325 x 32=10,4 gam. n hhkhi = 11,2 :22,4= 0,5 mol<br />

áp dụng phương pháp đường chéo ta có<br />

CH 4 16 8,4 3phần<br />

10,4<br />

H 2 2 5,6 2phần<br />

=>số mol n CH4 = 0,3mol => số mol n H2 = 0,2mol<br />

=>%CH 4 = 0,3/0,5 x 100%=60% => %H 2 = 100%-60% = 40%<br />

=> nO 2 =28,8:32= 0,9mol<br />

2H 2 + O 2 2H 2 O<br />

0,2mol 0,1mol<br />

CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O<br />

0,3mol 0,6mol 0,3mol<br />

Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO 2 và khí O 2(dư)<br />

nO 2 dư = 0,9 – (0,6 + 0,1) = 0,2 mol => nCO 2 = 0,3 mol<br />

%V CO 2 = 0,3/ 0,5 x 100% = 60% ; %VO 2 = 0,2/ 0,5 x 100% = 40%<br />

mCO 2 = 0,3 x44=13,2 gam ; mO 2 = 0,2 x 32 = 6,4gam<br />

% mCO 2 = 13,2/19,6 x 100% =67,34% ; % mO 2 = 6,4/19,6 x 100% = 32,66%<br />

HOÁ HỌC 8/ Đề số 25:<br />

Bài 1<br />

Viết các phương trình hoá <strong>học</strong> và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có)?<br />

a) Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: sắt, nhôm, đồng, lưu huỳnh, cacbon,<br />

photpho.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) Cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các<br />

chất MgO, CaO, CuO, Na 2 O, P 2 O 5 .<br />

c) Cho dung dịch axit HCl tác dụng lần lượt với các chất: nhôm, sắt, magie, đồng,<br />

kẽm.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

60<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Bài 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a) Chất nào sau đây giàu sắt nhất: Fe(NO 3 ) 3 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , Fe 3 O 4 , FeS 2 .<br />

b)Tính khối lượng nguyên tố oxi có trong 73g Mg(HCO 3 ) 2 và 4,8.10 23 phân tử<br />

Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />

Bài 3<br />

Trộn 300ml dung dịch H 2 SO 4 0,75M với 300ml dung dịch H 2 SO 4 0,25M thu<br />

được dung dịch A có khối lượng riêng là d =1,02g/ml.<br />

a) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch A.<br />

b) Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 5,4 gam kim loại M. Xác định M.<br />

c) Thể tích khí thoát ra khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch A ở trên,<br />

cho phản ứng hoàn toàn với lượng oxi điều chế được khi phân huỷ 15,3125g<br />

kaliclorat. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ kaliclorat.<br />

Bài 4<br />

Cho a gam hỗn hợp gồm hai kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với<br />

dung dịch HCl (cả A và B <strong>đề</strong>u phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ<br />

thu được 67 gam muối và 8,96 lít hyđrô (đktc).<br />

Bài 5<br />

a) Viết các phương trình hoá <strong>học</strong>.<br />

b) Tính a.<br />

Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp (hỗn hợp Y) gồm CuO và<br />

Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu được chất rắn chỉ là các kim loại, lượng<br />

kim loại này được cho phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (lấy dư), thì thấy có<br />

3,2 gam một kim loại màu đỏ không tan.<br />

a) Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất có trong hỗn hợp Y.<br />

b) Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử Y, cho đi qua dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa, biết hiệu suất của phản ứng này<br />

là 80%.<br />

==========<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Bài 1<br />

H 2 + CuO ⎯⎯→<br />

t 0<br />

Cu + H O 2<br />

H 2 O + Na 2 O → 2NaOH<br />

3H 2 O + P 2 O 5 → 2H 3 PO 4<br />

Bài 2<br />

a) Thể tích dung dịch A: V A = 300+ 300 =600ml = 0.6 (l)<br />

Số mol H 2 SO 4 trong dung dịch A: n A = 0.3x0.75 +0.3x0.25 = 0.3 mol.<br />

Vậy nồng độ C M của dung dịch A: C M = 0.3:0.6 = 0.5M<br />

Khối lượng dung dịch A: m A = (300+300)x1.02 = 612 (g)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

61<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Khối lượng H 2 SO 4 trong dung dịch A: m H 2 SO 4 = 0.3x98 = 29.4 (g)<br />

Vậy nồng độ C % của dung dịch A: C % = (29.4:612)x100% = 4.804%<br />

b) Gọi kim loại M có khối lượng mol là M, hoá trị là n.<br />

Pthh: 2M + nH 2 SO 4 M 2 (SO 4 ) n + nH 2<br />

(mol) 5.4/M 0.3<br />

Theo pthh ta có: (5.4: M)xn = 0.3x2 = 0.6 M = 9n<br />

N 1 2 3<br />

M 9 18 27<br />

Vậy n=3; M= 27 (Al)<br />

c)<br />

n H 2 = n H 2 SO 4 = 0.3 mol Pthh: 2H 2 + O 2| 2H 2 O<br />

(mol): 0.3<br />

n O 2 = 0.3:2 = 0.15 mol Pthh: 2KClO 3 2KCl + 3O 2<br />

(mol): 0.15<br />

n KClO 3 = 0.15x2:3 =0.1 mol<br />

Vậy khối lượng KClO 3 phản ứng là: m KClO 3 = 0.1x122.5 = 12.25 (g)<br />

Hiệu suất phản ứng phân huỷ KClO 3 : H = (12.25:15.3125)x100% = 80%<br />

Bài 3<br />

Bài 4<br />

a) PTHH: A + 2xHCl → 2ACl x + xH 2 B + 2yHCl → 2BCl y + yH 2<br />

8,96<br />

- Số mol H 2 : n H 2<br />

=<br />

22,4<br />

= 0,4 mol, n H 2<br />

= 0,4.2 = 0,8 gam<br />

- Theo PTHH => n HCl = 0,4.2 = 0,8 mol, m HCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam<br />

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:<br />

a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam<br />

b) n CO = 0,06 mol.<br />

98<br />

n H SO<br />

7,5. : 98 = 0, 075mol<br />

.<br />

2 4<br />

100<br />

M x O y + yCO → xM + yCO 2 ↑<br />

1 mol y mol<br />

0,06:y mol ⇐ 0,06 mol<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2M x O y + (6x – 2y)H 2 SO 4 → xM 2 (SO 4 ) 3 +(6x-2y)H 2 O+(3x-2y)SO 2 ↑<br />

2 mol 6x–2y mol<br />

0,06 :y mol 0,075 mol<br />

2 6x<br />

− 2y<br />

= => x:y = 3:4.<br />

0,06 : y 0,075<br />

=> M = 56 => Fe 3 O 4 .<br />

Bài 5<br />

t<br />

a/ PTHH: CO + CuO ⎯⎯→<br />

0<br />

Cu + CO 2 (1)<br />

3CO + Fe 2 O 3 ⎯⎯→<br />

t 0<br />

2Fe + 3CO (2) 2<br />

Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 (3)<br />

3, 2<br />

Chất rắn màu đỏ không tan đó chính là Cu, khối lượng là 3,2 gam. n Cu = = 0,05 64<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

mol, theo PTHH(1) => n CuO = 0,05 mol, khối lượng là: 0,05.80 = 4 g.Vậy khối lượng<br />

Fe: 20 – 4 = 16 gam<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

62<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

4 16<br />

% Cu = .100 = 20%, % Fe = .100 = 80%<br />

20 20<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b/ Khí sản phẩm phản ứng được với Ca(OH) 2 là: CO 2<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O (4)<br />

16<br />

n Fe 2 O 3<br />

= = 0,1 mol,<br />

160<br />

số mol CO 2 là: 0,05 + 3.0,1 = 0,35 mol. số mol CaCO 3 là: 0,35 mol.<br />

Khối lượng tính theo lý thuyết: 0,35.100 = 35 gam.<br />

Khối lượng tính theo hiệu suất: 35.0,8 = 28 gam<br />

HÓA HỌC 8- Đề số 26:<br />

Bài 1<br />

Bài 2<br />

Cân bằng các phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau:<br />

a) Fe 2 O 3 + Al → Fe 3 O 4 + Al 2 O 3<br />

b) Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + H 2 O + N 2<br />

c) KMnO 4 + HCl → KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

a) Bằng các phương pháp hoá <strong>học</strong> hãy nêu cách nhận biết bốn khí là O 2 , H 2 ,<br />

CO 2 và CO đựng trong 4 bình riêng biệt.<br />

b) Hãy tìm công thức đơn giản nhất của một lưu huỳnh oxit, biết rằng trong<br />

oxit này có 2 gam lưu huỳnh kết hợp với 3 gam oxi.<br />

c) A và B là hai oxit của nguyên tố R. Biết M A < M B , <strong>hóa</strong> trị của R trong A<br />

và B là số chẵn, tỉ khối của B đối với A là 1,5714 và tỉ lệ phần trăm khối lượng của<br />

oxi trong A là 57,14%. Tìm A và B.<br />

Bài 3<br />

a) Để khử hoàn toàn 47,2 gam hỗn hợp CuO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 cần dùng V lít khí<br />

hyđrô (ở đktc) sau phản ứng thu được m gam kim loại và 14,4 gam nước. Viết các<br />

phương trình phản ứng xảy ra. Tính giá trị của m và V.<br />

b) Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm các chất khí C 2 H 4 , C 6 H 12 và C 7 H 8<br />

cần thể tích oxi gấp 6 lần thể tích hỗn hợp đem đốt. Các thể tích đo cùng điều kiện<br />

nhiệt độ và thể tích. Viết các phương trình phản ứng và tính thành phần phần<br />

trăm thể tích của C 2 H 4 trong hỗn hợp A.<br />

Bài 4<br />

a) Nung nóng 15,6g nhôm hiđroxit Al(OH) 3 thu được nhôm oxit và hơi nước<br />

ở điều kiện phòng (t = 20 0 C, p=1atm). Tính khối lượng (gam) của nhôm oxit và thể<br />

tích (lít) của hơi nước, biết hiệu suất phản ứng là 70%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng vào<br />

hai đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Cho 11,2g Fe vào cốc A và m gam Al vào<br />

cốc B. Khi cả Fe và Al <strong>đề</strong>u tan hoàn toàn ta thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m.<br />

Bài 5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

63<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Một dung dịch axít H 2 SO 4 có số mol nguyên tử oxi gấp 1,25 lần số mol<br />

nguyên tử hyđrô.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit trên.<br />

b) Lấy 46,4 gam dung dịch axit trên đun nóng với Cu thấy thoát ra khí SO 2 ,<br />

sau phản ứng nồng độ dung dịch axit còn lại là 52,8%. Viết phương trình phản<br />

ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> và tính khối lượng đồng đã phản ứng.<br />

=============<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Bài 1: a) 9Fe 2 O 3 + 2Al<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

0<br />

6Fe 3 O 4 + Al 2 O 3<br />

b) 16HCl + 2KMnO 4 → 2KCl + 2MnCl 2 + 8H 2 O + 5Cl 2<br />

c) 10Al + 36HNO 3 → 10Al(NO 3 ) 3 + 18H 2 O + 3N 2<br />

d) Fe x O y + yH 2<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

0<br />

xFe + yH 2 O<br />

Bài 2:<br />

a) Dùng que đóm còn than hồng để nhận biết khí O 2 ( than hồng bùng cháy) C + O 2<br />

⎯⎯→<br />

0<br />

Khí không cháy là CO 2 .<br />

Khí cháy được là H 2 và CO. 2 H 2 + O 2<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

0<br />

2 H 2 O<br />

2 CO + O 2<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

0<br />

2 CO 2<br />

Sau phản ứng cháy của H 2 và CO, đổ dung dịch Ca(OH) 2 vào. Dung dịch nào tạo kết<br />

tủa trắng là CO 2 , ta nhận biết được CO:. CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ +<br />

H 2 O<br />

b) Số mol nguyên tử S : Số mol nguyên tử O = 2 : 3 2 : 6 1: 3<br />

32 16 = =<br />

Suy ra trong phân tử lưu huỳnh oxit nếu có 1 nguyên tử S thì có 3 nguyên tử O<br />

Vậy công thức đơn giản nhất của một loại lưu huỳnh oxit đã cho là SO 3<br />

c)<br />

Bài 3:<br />

a) n H2O = 14,4:18 = 0,8 (mol)<br />

Các PTHH: CuO(r) + H 2 (k) → Cu(r) + H 2 O(l)<br />

Fe 2 O 3 (r) + 3H 2 (k) → 2Fe(r) + 3H 2 O(l)<br />

Fe 3 O 4 (r) + 4H 2 (k) → 3Fe(r) + 4H 2 O(l)<br />

Từ các PTHH suy ra: n = n H 2 H2O = 0,8 (mol) → m H 2<br />

= 0,8.2 =1,6 (g)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

64<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Theo DLBTKL ta có: m = 47,2 + 1,6 – 14,4 = 34,4 (g)<br />

(Hoặc: m O trong oxit = m O trong nước = 0,8.16 = 12,8 (g) → m = 47,2 -12,8 = 34,4<br />

V H 2<br />

= 0,8.22,4 = 17,92 (lít)<br />

b)<br />

Bài 4:<br />

t<br />

a) Ta có PTHH 2Al(OH) 3 ⎯⎯→<br />

o<br />

Al 2 O 3 + 3H 2 O<br />

m 15,6<br />

Số mol của Al(OH) 3 là n = = = 0,2( mol)<br />

M 78<br />

1 1<br />

Số mol của Al 2 O 3 là nAl 2O<br />

= n<br />

3 Al ( OH )<br />

=<br />

3<br />

0,2 = 0,1 (mol)<br />

2 2<br />

Khối lượng của Al 2 O 3 là m =n.M=0,1.102= 10,2 (g)<br />

3 3<br />

Số mol của nước là nH2O<br />

= nAl ( OH )<br />

=<br />

3<br />

0, 2 = 0,3 (mol)<br />

2 2<br />

Thể tích của hơi nước ở nhiệt độ phòng là V=n.24=0,3.24=7,2 (lít)<br />

11 , 2<br />

m<br />

b) Ta có: - n Fe = = 0,2 mol. nAl = mol<br />

56 27<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl 2 +H 2 ↑<br />

0,2 mol 0,2<br />

mol<br />

Theo ĐL BTKL, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm:11,2 - (0,2.2) = 10,8g<br />

Khi thêm Al vào cốc đựng dd H 2 SO 4 có phản ứng:<br />

2Al + 3 H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 ↑<br />

m 3.<br />

m mol → mol<br />

27<br />

27. 2<br />

3.<br />

m<br />

Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m - . 2<br />

27.2<br />

Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H 2 SO 4 cũng phải tăng thêm 10,8g.<br />

3.<br />

m<br />

m - . 2 = 10,8 - Giải được m = (g)<br />

27.2<br />

HÓA HỌC 8/Đề số 27:<br />

Bài 1<br />

Bài 2<br />

Hoàn thành các phương trình phản ứng<br />

a) Na + H 2 O → NaOH + H 2<br />

b) K 2 Cr 2 O 7 + HCl → KCl + CrCl 3 + H 2 O + Cl 2<br />

c) Fe 3 O 4 + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a) Khí A chứa 80% cacbon và 20% hidro; 1 lít khí A (đktc) nặng 1,34gam.<br />

Xác định công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của A?<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

65<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

b) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung<br />

dịch H 2 SO 4 10% thu được dung dịch Y và 22,4 lít khí hidro (đktc). Nồng độ của<br />

ZnSO 4 trong dung dịch Y là 11,6022%. Tính khối lượng mỗi kim loại trong X.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 3<br />

a) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở<br />

400 0 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />

Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên (đktc).<br />

b) Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam một oxit kim loại <strong>hóa</strong> trị III cần 331,8 gam<br />

dung dịch H 2 SO 4 vừa đủ. Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Xác định<br />

kim loại đó.<br />

Bài 4<br />

Cho 60,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kẽm và sắt tác dụng hết với dung dịch axit<br />

clohidric. Thành phần phần trăm khối lượng của sắt trong hỗn hợp kim loại là<br />

46,289%. Tính:<br />

Bài 5<br />

a) Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.<br />

b) Thể tích khí hidro (đktc) thu được.<br />

c) Khối lượng của các muối tạo thành.<br />

a) Có hỗn hợp khí A gồm CO và CO 2 . Nếu cho hỗn hợp khí A đi qua dung<br />

dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được 1 gam chất kết tủa màu trắng. Nếu cho hỗn hợp khí<br />

A này đi qua bột đồng (II) oxit nóng dư thì thu được 0,46 gam đồng. Tính thể tích<br />

của mỗi khí trong hỗn hợp.<br />

b) Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp hai kim loại A (<strong>hóa</strong> trị II) và B (<strong>hóa</strong> trị III) bằng<br />

dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ thu được 8,96 lít khí hidro (đktc). Tính số gam<br />

muối khan sau phản ứng và tìm A, B biết số mol kim loại B bằng hai lần số mol<br />

kim loại A và nguyên tử khối của A bằng 8/9 nguyên tử khối của B.<br />

==========<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Bài 1 a)2Na + 2H 2O → 2NaOH + H2<br />

b)3CaO + 2 H3PO4 → Ca3( PO4 )<br />

2<br />

+ 3H 2O<br />

c) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H 2O<br />

d) FexOy + 2yHCl → xFeCl2 y<br />

+ yH<br />

2O<br />

Bài 2 a) 22,4 lít khí A (1 mol) khí A nặng: 1,34 x 22,4= 30 (g)<br />

Kl của mỗi nguyên tố trong 1 mol khí A là: m C = (80x 30) :100 = 24 (g). m H = 30<br />

– 24= 6 (g)<br />

Số mol của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là : n C = 24 : 12 = 2 (mol). n H = 6 :<br />

1 = 6 (mol) => A là : C 2 H 6<br />

b)<br />

Bài 3 a)PTPƯ: CuO + H 2 ⎯<br />

4000 ⎯⎯<br />

C → Cu + H 2 O<br />

Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần biến thành màu đỏ<br />

(Cu).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

66<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

20.64<br />

Giả sử 20g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu được = 16 g chất rắn duy nhất (Cu) <<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

16,8 g chất rắn thu được theo đầu bài => CuO phải còn dư.<br />

Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m CR sau PƯ = m Cu + m CuO còn dư = m Cu + (m CuO ban đầu –<br />

m CuO PƯ )<br />

64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 ⇔ x= 0,2.<br />

n H2 = n CuO = x= 0,2 mol. Vậy: V H 2 = 0,2.22,4= 4,48 lít<br />

b)<br />

Bài 4 a) m Fe = 60,5 . 46,289% = 28g. m Zn = 60,5 – 28 = 32,5g.<br />

b) PTHH: Fe + 2HCl ⎯⎯→ FeCl 2 + H 2<br />

28.22,4<br />

28g<br />

xl ⇒ x = = 11,2l<br />

56<br />

Zn + 2HCl ⎯⎯→ ZnCl 2 + H 2<br />

32,5.22,4<br />

32,5g yl ⇒ y = = 11,2l<br />

65<br />

Thể tích khí hidro (đktc) thu được: x +y = 11,2 + 11,2 = 22,4(l).<br />

c) PTHH: Fe + 2HCl ⎯⎯→ FeCl 2 + H 2<br />

28.127<br />

28g t 1 g ⇒ t = = 63,5g<br />

1<br />

56<br />

Zn + 2HCl ⎯⎯→ ZnCl 2 + H 2<br />

32,5.136<br />

32,5g t 2 g ⇒ t = = 68g<br />

2<br />

65<br />

Khối lượng FeCl 2 là 63,5g, ZnCl 2 là 68g.<br />

Bài 5 a) PTPƯ : CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O (1)<br />

0<br />

t<br />

CO 2 + CuO ⎯⎯→ Cu + CO 2 (2)<br />

1<br />

0,46<br />

n CaCO3 = = 0,01 mol n Cu = = 0,01 mol<br />

100<br />

64<br />

Theo (1) n CO2 phản ứng = n CaCO3 <strong>sinh</strong> ra = 0,01 mol → V CO2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít<br />

Theo (2) n CO phản ứng = n Cu <strong>sinh</strong> ra = 0,01 mol → V CO = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít<br />

b) A + H 2 SO 4 → ASO 4 + H 2<br />

2B + 3H 2 SO 4 → B 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />

nH 2 = 8,96<br />

22, 4 = 0,4 mol. nH 2SO 4 = nH 2 = 0,4 mol. m H 2 SO 4 = 0,4 x 98 = 39,2 g<br />

Áp dụng ĐLBTKL:KL muối khan = KL A,B + KL axit – KL H 2 =7,8 +39,2 -<br />

(0,4x2) = 46,2 g.<br />

Gọi a là số mol của A, số mol của B là 2a. nH 2 = 4a = 0,4 mol => a = 0,1 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

aA + 2aB = 7,8 ⇔ a. 8 B + 2aB = 7,8 (thay a = 0,1)=> B = 27 => B là kim loại<br />

9<br />

nhôm. A = 24 => A là kim loại magiê. mAl = 5,4 g; mMg = 2,4g.<br />

80<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

67<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

HÓA HỌC 8/Đề số 28:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 1<br />

a) Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt<br />

mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Tính thành phần phần trăm về<br />

số lượng của các hạt trong nguyên tử nguyên tố đó.<br />

b) Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>, hãy phân biệt: dung dịch HCl, dung dịch<br />

NaOH, H 2 O và dầu ăn.<br />

c) Trong các chất SO 2 , CaO, P 2 O 5 , MgO, Ca, CuO, Zn, Cu, Au và Fe 2 O 3 , chất<br />

nào tác dụng được với nước, với hyđro, với oxy. Viết các phương trình phản ứng<br />

<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> và ghi rõ điều kiện nếu có.<br />

Bài 2<br />

Hòa tan a gam một oxit sắt vào H 2 SO 4 (đặc nóng, dư) thu được 2,24 lít khí<br />

.<br />

SO 2 (đktc) và 120g muối Fe 2 (SO4) 3<br />

a) Xác định công thức oxit sắt và tính a.<br />

b) Cho dòng khí CO đi qua a gam oxit sắt trên cho đến khi oxit phản ứng<br />

hết. Toàn bộ CO 2 tạo ra cho vào <strong>50</strong>0ml dd NaOH 2,2M (D=1,25g/ml) được dd A.<br />

Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.<br />

Bài 3<br />

a) Cho 11,7 gam một kim loại X <strong>hóa</strong> trị II vào 3<strong>50</strong> ml dung dịch HCl 1M, khi<br />

phản ứng kết thúc ta thấy kim loại vẫn còn dư. Mặt khác để hòa tan hoàn toàn<br />

lượng kim loại trên phải cần chưa đến 200 ml dung dịch HCl 2M. Tìm X.<br />

b) Cho hỗn hợp A gồm Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO 4 . Sau khi kết<br />

thúc các phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>, thu được chất rắn có khối lượng bằng khối lượng hỗn<br />

hợp A. Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.<br />

Bài 4<br />

a) Hòa tan kim loại X trong dung dịch H 2 SO 4 10%, sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thu được 0,56 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy<br />

nhất có nồng độ 14,7%. Xác định kim loại X.<br />

b) Trộn 8ml dung dịch H 2 SO 4 0,7M với 12 ml dung dịch NaOH trong một<br />

bình B. Cho giấy quỳ vào bình B thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch<br />

HCl 0,05M vào bình B tới khi giấy quỳ đổi thành màu tím thì thấy hết 40ml dung<br />

dịch axit. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH.<br />

Bài 5<br />

Cho một thanh Zn dư vào 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl aM và H 2 SO 4 bM,<br />

sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 43,3 gam muối và 6,72 lit khí<br />

A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a) Tính a và b.<br />

b) Cho toàn bộ khí A vào bình kín rồi bơm thêm khí C 2 H 4 vào cho đến khi đạt<br />

tổng thể tích 12 lít rồi tạo điều kiện xảy ra phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> (<strong>sinh</strong> ra khí C 2 H 6 ).<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

68<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Sau phản ứng thấy thể tích của hỗn hợp khí còn 9,2 lit. Tính thể tích các khí thành<br />

phần còn lại trong bình sau phản ứng, biết các thể tích đo ở đktc.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=====================<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

a) MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

b) KMnO 4 + HCl → KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

c) K 2 Cr 2 O 7 + HCl → KCl + CrCl 3 + H 2 O + Cl 2<br />

a) MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />

b) 2KMnO 4 + 8HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + Cl 2 + 4H 2 O<br />

c) K 2 Cr 2 O 7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl 3 + 7H 2 O + 3Cl 2<br />

Bài 1<br />

a) Tổng số hạt bằng 34 ta có: n + p+ e = 34 (1)<br />

Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10, ta có: p+e – n = 10<br />

( 2), mà số p = số e ( 3), ta có: p = e = 11, n = 12<br />

b)<br />

c) H 2 O + SO2, CaO, P 2 O 5, Ca.<br />

,<br />

H 2 + Fe 2 O 3 , CuO.<br />

O 2 + SO 2¸ Ca, Zn, Cu.<br />

Bài 2<br />

a)Gọi công thức oxit sắt:FexOy<br />

2FexOy+(6x-2y)H2SO4=>xFe2(SO4)3+(3x-2y)…<br />

_Muối thu được sau phản ứng là Fe2(SO4)3:<br />

=>nFe2(SO4)3=120/400=0.3(mol)<br />

nSO2=2.24/22.4=0.1(mol)<br />

=>nSO2/nFe2(SO4)3=3x-2y/ x=0.1/0.3<br />

0.3(3x-2y)=0.1x<br />

0.6y=0.8x<br />

x/y=3/4<br />

Vậy công thức oxit sắt là Fe3O4.<br />

Viết lại:<br />

2Fe3O4+10H2SO4=>3Fe2(SO4)3+SO2+10H2O<br />

0.2------------------------------>0.3(m…<br />

=>nFe3O4=0.3*2/3=0.2(mol)<br />

=>mFe3O4=a=0.2*232=46.4(g)<br />

b)_Cho CO đi qua Fe3O4 tạo thành Fe và khí CO2:<br />

Fe3O4+4CO=>3Fe+4CO2<br />

0.2------->0.8--->0.6-->0.8(mol)<br />

=>nCO2=0.2*4=0.8(mol)<br />

=>mCO2=0.8*44=35.2(g)<br />

mddNaOH=<strong>50</strong>0*1.25=625(g)<br />

nNaOH=2.2*0.5=1.1(mol)<br />

=>nNaOH/nCO2=1.1/0.8=1.375=>1


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Gọi a,b là số mol của CO2 ở (1)(2):<br />

CO2+2NaOH=>Na2CO3+H2O<br />

a------->2a-------->a(mol)<br />

CO2+NaOH=>NaHCO3<br />

b--------->b-------->b(mol)<br />

Ta có:<br />

a+b=0.8<br />

2a+b=1.1<br />

a=0.3,b=0.5<br />

=>mNa2CO3=0.3*106=31.8(g)<br />

=>mNaHCO3=0.5*84=42(g)<br />

_mddsaupư=mCO2+mddNaOH<br />

=35.2+625=660.2(g)<br />

=>C%(Na2CO3)=31.8*100/660.2=4.8%<br />

=>C%(NaHCO3)=42*100/660.2=6.4%<br />

Bài 3<br />

a)<br />

c)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 4<br />

a) nH 2 =0,025mol<br />

Ta có: 2X + yH 2 SO 4 −> X 2 (SO 4 ) y + yH 2<br />

0,05y 0,025 0,025y 0,025mol<br />

m dung dịch H 2 SO 4 = 0,025 × 98 × 10 × 100 = 24,5<br />

C Muối = 0,025y.(2X+96y)24,5−0,025.2 + 0,05y.X=0,147<br />

Giải ra: y =2→ X=56 là Fe.<br />

b) H 2 SO 4 + 2NaOH → Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />

Giấy quỳ <strong>hóa</strong> xanh => NaOH dư.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

NaOH + HCl → NaCl + H 2 O<br />

Gọi x là nồng độ mol của dd NaOH.<br />

n H2SO4 = 0,0056.<br />

n NaOH = 0,012x.<br />

n NaOH(phản ứng) = 2. n H2SO4 = 0,0112.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

70<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

n HCl = 0,002.<br />

Ta có số mol NaOH dư bằng số mol HCl => 0,012x – 0,0112 = 0,002<br />

=> x = 1,1.<br />

Bài 5<br />

a) n H2 = 0,3 mol.<br />

Gọi số mol H 2 <strong>sinh</strong> ra bởi HCl = x mol = > n H2 <strong>sinh</strong> ra bởi H 2 SO 4 = 0,3-x mol<br />

PT: Zn + 2HCl - > ZnCl 2 + H 2 Zn + H 2 SO 4 - > ZnSO 4 + H 2<br />

2x ← ⎯⎯ x ← ⎯⎯ x mol 0.3-x ← ⎯⎯ 0.3-x ← ⎯⎯ 0.3-x<br />

m (muối) = m ZnCl2 + m ZnSO4 = x.136 + (0.3-x).161 = 43.3 => x = 0,2<br />

=> n HCl = 2x = 0.4 mol; n H2SO4 = 0.3-x = 0.1 mol<br />

=> a = 2M, b = 0,5 M<br />

b) V ban đầu của các khí : V H2 =6,72 lit; V C 2 H 4 = 12 - 6,72 = 5.28 lit<br />

PT: H 2 + C 2 H 4 - > C 2 H 6<br />

1V 1V 1V => V giảm = V H2(pư) = 12-9.2 = 2,8 lit<br />

Vậy sau PƯ: V H2 (dư) = 6.72 – 2.8 = 3.92 lit. V C2H4 (dư) = 5,28 – 2.8 = 2.48. V C2H6<br />

= 2.8 lit<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HOÁ HỌC 8/Đề số 29:<br />

Bài 1<br />

Bài 2<br />

Cân bằng các phản ứng sau:<br />

a) CH 3 COOH + Fe 2 O 3 → (CH 3 COO) 3 Fe + H 2 O<br />

b) Fe x O y + Al → Fe + Al 2 O 3<br />

c) Cu + HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O<br />

a) Cho các nguyên tố Ca, C, S, H và O. Hãy viết công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> các hợp<br />

chất oxit, axit, bazơ và muối tạo thành từ các nguyên tố trên.<br />

b) Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam kim loại M trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng<br />

(vừa đủ) cho ra một muối sunfat, nước và 5,04 lít khí SO 2 (đktc). Xác định M.<br />

c) Cho 16,25 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohidric, cho toàn bộ<br />

lượng khí hidro được tạo thành tác dụng với lượng dư đồng (II) oxit nung nóng để<br />

khử oxit đó thành đồng kim loại. Tính khối lượng đồng thu được.<br />

Bài 3<br />

Trộn 200ml dung dịch H 2 SO 4 (dung dịch X) với 300ml dung dịch H 2 SO 4<br />

(dung dịch Y) thì được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 4,59g Al.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a) Xác định nồng độ mol của dung dịch Z.<br />

b) Dung dịch X được pha từ dung dịch Y bằng cách thêm H 2 O vào dung<br />

dịch Y theo tỉ lệ thể tích V H2O : V Y = 3:5. Xác định nồng độ mol của dung dịch X<br />

và dung dịch Y.<br />

Bài 4<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

71<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Một hỗn hợp gồm ba kim loại K, Cu và Fe cho tác dụng với nước (lấy dư) thì<br />

thu được dung dịch A, hỗn hợp chất rắn B và 2,24 lít khí C (đktc). Cho B tác dụng<br />

vừa đủ với 400ml dung dịch HCl nồng độ 0,5M sau phản ứng còn lại 6,6g chất rắn.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban<br />

đầu.<br />

b) Khí C thu được tác dụng vừa đủ với 5,8g oxit sắt ở nhiệt độ cao. Xác định<br />

công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của oxit sắt.<br />

Bài 5<br />

Trong một bình kín chứa 3 mol khí SO 2 , 2 mol khí O 2 và một ít bột V 2 O 5 làm<br />

xúc tác. Nung nóng bình trong một thời gian thì thu được hỗn hợp khí A.<br />

a) Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì có bao nhiêu lít khí SO 3 tạo thành<br />

(đktc).<br />

b) Nếu tổng số mol các khí trong hỗn hợp A là 4,25 mol thì có bao nhiêu<br />

phần trăm số mol SO 2 bị oxi hoá thành SO 3 .<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Bài 1 a) 6 CH 3 COOH + Fe 2 O 3 2 (CH 3 COO) 3 Fe + 3 H 2 O<br />

3 Fe x O y + 2y Al 3x Fe + y Al 2 O 3<br />

b) Oxit: CaO ; CO ; CO 2 ; SO 2 ; SO 3 ; H 2 O .<br />

Axit: H 2 S ; H 2 CO 3 ; H 2 SO 3 ; H 2 SO 4 .<br />

Bazơ: Ca(OH) 2 .<br />

Muối:CaS ; Ca (HS ) 2 CaCO 3 ; Ca(HCO 3 ) 2 ; CaSO 3 ; Ca(HSO 3 ) 2 ;<br />

Ca(HSO 4 ) 2 ; CaSO 4<br />

Bài 2<br />

a) Ta có khối lượng mol của hỗn hợp khí là M = 14,75 x 2 = 29,5 g.<br />

Gọi số mol O 2 là x ; số mol CO là y<br />

M = (32x + 28y) : x + y = 29,5 => 2,5x = 1,5y => x : y = 3 : 5<br />

Do các thể tích đo ở cùng điều kiện nên V O 2 : V CO = 3 : 5.<br />

b) Gọi m là khối lượng mỗi phần => M A = 8m ; M B = 9m (m là nguyên<br />

dương).<br />

Vì M A và M B không quá 30, với M B lớn hơn M A<br />

=> 9m ≤ 30 => m ≤ 3,3 với m nguyên dương => m ≤ 3<br />

Ta có bảng biện luận sau:<br />

1 2<br />

m<br />

3<br />

M A 8 16<br />

24<br />

M B 9 18<br />

27<br />

Suy ra 2 kim loại là Mg và Al.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c) Số mol SO 2 = 5,04:22,4 = 0,225 (mol)<br />

0<br />

t<br />

2M + 2nH 2 SO 4 ⎯⎯→ M 2 (SO 4 ) n + nSO 2 + 2nH 2 O<br />

2 n<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

72<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

0,45<br />

0,225 (mol) => 0,45 = 8,4 ⇒ M = 56 n => n=3;<br />

n<br />

n M 3<br />

M=56 .Bài 3<br />

a) Thể tích dung dịch Z = <strong>50</strong>0ml. n Al = 0,17 mol<br />

PTHH : 2 Al + 3 H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3 H 2<br />

n H 2 SO 4 = 3/2 n Al = 0,255 mol => C M dung dịch Z ( H 2 SO 4 ) = 0,255 : 0,5 =<br />

0,51 M.<br />

b) Gọi a là C M dung dịch Y<br />

Theo <strong>đề</strong> bài dung dịch X được pha từ dung dịch Y với tỉ lệ thể tích V H 2 O : V Y<br />

= 3 : 5<br />

Trong 200ml dung dịch X có thành phần thể tích V H 2 O và V Y là :<br />

V H 2 O = (200 . 3 ) : 8 = 75 ml ; V Y = 200 - 75 = 125 ml.<br />

Trong 200ml dung dịch X chứa 0,125a mol H 2 SO 4<br />

Trong 300ml dung dịch Y chứa 0,3a mol H 2 SO 4 .<br />

Ta có số mol H 2 SO 4 trong dung dịch Z = 0,255 mol<br />

=> 0,425a = 0,255 => a = 0,6<br />

=>C M dd Y là 0,6M; C M dd X = 0,125a : 0,2, =>C M dd X = 0,375 M.<br />

Bài 4<br />

a) Học <strong>sinh</strong> xác định chỉ có K tác dụng với H 2 O theo phương trình<br />

2 K + 2H 2 O 2 KOH + H 2 (1 )<br />

=> dung dịch A là KOH ; như vậy hỗn hợp chất rắn B là Cu và Fe ; khí C là H 2<br />

Khi B tác dụng với dung dịch HCl chỉ có Fe tác dụng, vậy chất rắn còn lại là Cu.<br />

Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (2)<br />

n H 2 = 0,1 mol ; n HCl = 0,2 mol<br />

Dựa phương trình (1) => n K = 2n H 2 = 0,2 mol => m K = 7,8g<br />

Dựa phương trình (2) => nFe = ½ n HCl =0,1 mol => m Fe= 5,6g<br />

% khối lượng K = 7,8 : ( 7,8 + 5,6 + 6,6 ) = 39%<br />

% khối lượng Fe = 28% ; % Cu = 33% . ( 0,25 điểm )<br />

b) Phương trình : y H 2 + Fe x O y xFe + y H 2 O<br />

Tìm số mol Fe x O y = 1/y n H 2 = 0,1/y mol<br />

Theo <strong>đề</strong> có : 0,1/y ( 56x + 16y ) = 5,8 => x = 3 ; y = 4 => công thức Oxit là<br />

Fe 3 O 4<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 5<br />

a) PTHH : 2 SO 2 + O 2 2 SO 3<br />

So s<strong>án</strong>h ta có n O 2 dư => n SO 3 theo lí thuyết = n SO 2 = 3 mol<br />

n SO 3 thực tế thu được với hiệu suất 75% = 2,25 mol. V SO 3 thu được = <strong>50</strong>,4 lít<br />

b) Theo phương trình nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol của hỗn hợp khí A<br />

chỉ là 3,5 mol<br />

(trong đó có 3 mol SO 3 <strong>sinh</strong> ra và 0,5 mol khí O 2 dư ) nhưng theo <strong>đề</strong> số mol hỗn hợp<br />

khí A là<br />

4,25 mol chứng tỏ có SO 2 dư<br />

Gọi x là số mol SO 2 đã phản ứng => nSO 3 <strong>sinh</strong> ra = x mol .<br />

=>n SO 2 dư trong A = 3 –x ; n O 2 đã phản ứng = ½ n SO 2 = 0,5x; n O 2 dư = 2-<br />

0,5x.<br />

Theo <strong>đề</strong> số mol hỗn hợp A = 4,25 mol gồm : SO 2 dư , O 2 dư và SO 3 <strong>sinh</strong> ra .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

73<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Ta có phương trình : ( 3 - x) + (2- 0,5x ) + x = 4,25 => x = 1,5.<br />

Tỉ lệ % số mol SO 2 đã bị Oxi hoá thành SO 3 = <strong>50</strong>%<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HÓA HỌC 8/Đề số 30:<br />

Bài 1<br />

a) Nêu các hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> trong<br />

các thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1: Đốt P trong lọ đựng khí oxi có sẵn một ít nước cất, sau đó đậy<br />

nút lại rồi lắc <strong>đề</strong>u. Cho mẩu quỳ tím vào dung dịch trong lọ.<br />

Thí nghiệm 2: Cho Zn vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dẫn khí <strong>sinh</strong> ra vào ống<br />

nghiệm chứa sẵn một ít oxi. Đưa ống nghiệm lại gần ngọn lửa đèn cồn và mở nút.<br />

b) Cho hạt nhân nguyên tử nhôm gồm 13 prôton và 14 nơtron. Tính khối<br />

lượng electron có trong 1kg nhôm, biết khối lượng e = 9,1.10 -28 g.<br />

Bài 2<br />

Cho các axit H 3 PO 4 , H 2 SO 4 , H 2 SO 3 và HNO 3 .<br />

a) Hãy viết công thức oxit axit tương ứng với các axit trên và gọi tên oxit.<br />

b) Hãy lập công thức của muối tạo bởi gốc axit của các axit trên với kim loại<br />

Na và gọi tên muối.<br />

Bài 3<br />

Dẫn 17,92 lít khí hiđrô (đktc) đi qua ống đựng m (g) một oxit sắt nung nóng.<br />

Sau phản ứng thu được 2,4.10 23 phân tử nước và hỗn hợp X gồm chất rắn nặng<br />

28,4g.<br />

a) Tìm m?<br />

b) Tìm công thức phân tử của oxit sắt biết trong X chứa 59,155% khối lượng<br />

Fe đơn chất.<br />

c) Tính hiệu suất của phản ứng trên.<br />

Bài 4<br />

Trộn 100 ml dung dịch H 2 SO 4 aM với 1<strong>50</strong> ml dung dịch NaOH 1,5 M thu<br />

được dung dịch D. Chia D làm hai phần bằng nhau.<br />

Bài 5<br />

a) Phần I hòa tan được tối đa 0,675 gam Ag. Tính a.<br />

b) Phần II đem cô cạn thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hỗn hợp khí A gồm CO và CH 4 có tỉ khối đối với hiđrô là 12. Trộn 0,672 lít<br />

hỗn hợp khí A với 4,48 lít không khí khô rồi thực hiện phản ứng đốt cháy, phản<br />

ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được hỗn hợp khí X (biết<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi không khí khô gồm 20% thể tích là khí oxi, 80%<br />

thể tích là khí nitơ, ở điều kiện phản ứng này thì nitơ không bị cháy, các thể tích<br />

đo ở đktc).<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

74<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

a) Hãy tính thành phần phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A và thành<br />

phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b) Tính tỉ khối của X đối với ôxi.<br />

=============<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu 1<br />

a)<br />

b)<br />

c) TN1: - P cháy s<strong>án</strong>g trong bình khí oxi, tạo khói màu trắng<br />

- Khói màu trắng tan hết trong nước.<br />

- Giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ nhạt.<br />

PTHH: 4 P + 5O 2 ⎯⎯→<br />

to .<br />

2P 2 O 5 P 2 O 5 + 3 H 2 O ⎯ ⎯→ 2 H 3 PO 4<br />

TN2: - Mẫu Zn tan dần, có bọt khí thoát ra<br />

- Có tiếng nổ, ống nghiệm nóng và bị mờ<br />

PTHH: Zn + H 2 SO 4 ⎯ ⎯→ ZnSO 4 + H 2; 2 H 2 + O 2 ⎯⎯→<br />

to 2<br />

H 2 O<br />

Bài 2<br />

a)<br />

b)<br />

axit oxit axit tên gọi oxit Công thức Tên gọi<br />

H 3 PO 4 P 2 O 5 điphotpho Na 3 PO 4 Natri photphat<br />

pentaoxit Na 2 HPO 4 Natri hidrophotphat<br />

H 2 SO 4 SO 3 Lưu huỳnh NaH 2 PO 4 Natri đihidrophotphat<br />

trioxit<br />

Na 2 SO 4 Natri sunfat<br />

H 2 SO 3 SO 2 Lưu huỳnh NaHSO 4 Natri hidrophotphat<br />

đioxit<br />

Na 2 SO 3 Natri sunfit<br />

HNO 3 N 2 O 5 đi nitơ pentaoxit NaHSO 3 Natri hidro sunfit<br />

NaNO 3 Natri nitrat<br />

Bài 3<br />

a) Gọi CTTQ của oxit sắt là Fe x O y và có a mol Fe x O y tham gia phản ứng(a>0):<br />

Fe x O y + y H 2 ⎯⎯→<br />

to x Fe + y H 2 O<br />

a ay ax ay (mol)<br />

Theo bài ra ta có: Số mol H 2 O =<br />

23<br />

2,4.10<br />

= 0,4mol<br />

23<br />

6.10<br />

phản ứng<br />

Theo PTHH : n H 2<br />

= n H 2 O = 0,4 mol<br />

Theo bài ra n ban đầu 17,92<br />

phản ứng<br />

H 2<br />

= = 0, 8 mol > n H<br />

22,4<br />

2<br />

phản<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: m + m ứng<br />

H 2<br />

= m chất rắn + m H 2 O<br />

=>m = (m chất rắn + m H 2 O )- m H 2 phản ứng . Vậy m = (28,4 + 0,4 . 18) - 0,4 . 2 = 34,8<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

g<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

75<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

gam<br />

b) m Fe = 28,4 . 59,155% = 16,8 gam.<br />

16,8<br />

n Fe = = 0, 3 mol => ax = 0,3. n H<br />

56<br />

2 O = 0,4 mol => ay = 0,4 .<br />

ax 0,3 x 3<br />

=> = => = . Chọn x = 3, y = 4 => CTPT của oxit sắt: Fe 3 O 4<br />

ay 0,4 y 4<br />

c) Fe 3 O 4 + 4 H 2 ⎯⎯→<br />

to 3 Fe + 4 H 2 O<br />

phản<br />

n Fe 3 O ứng 1 0,3<br />

phản<br />

4<br />

= nFe = = 0, 1 mol. m Fe<br />

3 3<br />

3 O ứng 4<br />

= 0,1 . 232 = 23,2 gam<br />

ban<br />

m Fe 3 O đầu ban<br />

4<br />

= 34,8 gam n Fe 3 O đầu 4<br />

34,8<br />

= = 0, 15 mol.<br />

232<br />

Theo PTHH để phản ứng hết 0,15 mol Fe 3 O 4 thì cần 0,15 . 4 = 0,6 mol H 2 mà số mol<br />

H 2 ban đầu = 0,8 mol H 2 dư.<br />

23,2<br />

Hiệu suất của phản ứng phải tính theo Fe 3 O 4 : H = .100%<br />

= 66,67 %.<br />

34,8<br />

Bài 4:<br />

Bài 5<br />

0,672<br />

a) n A = = 0, 03 mol<br />

22,4<br />

Gọi x là số mol của CO => số mol của CH 4 = (0,03 - x) mol<br />

Từ d A<br />

M<br />

A<br />

=<br />

H 2 M = 12 => M A = 12 . 2 = 24 (gam)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

H 2<br />

28x + 16(0,03 − x)<br />

=> M A = = 24 => x = 0,02 => n CO = 0,02 mol; n CH<br />

0,03<br />

4<br />

= 0,01 mol<br />

0,02<br />

% thể tích các khí trong A: % V CO = .100% = 66,67%<br />

, % V CH<br />

0,03<br />

4<br />

= 33,33 %.<br />

4,48<br />

b)n kk = = 0, 2 mol => n O<br />

22,4<br />

2<br />

= 0,2.20% = 0,04 mol; n N 2<br />

= 0,2 - 0,04 = 0,16 mol<br />

PTHH: 2CO + O 2 ⎯⎯→<br />

to 2CO 2<br />

0,02 0,01 0,02 ( mol).<br />

CH 4 + 2 O 2 ⎯⎯→<br />

to CO 2 + 2H 2 O<br />

0,01 0,02 0,01 (mol).<br />

phản<br />

n ứng O 2<br />

= 0,01 + 0,02 = 0,03 mol < 0,04 => oxi dư. n dư O 2<br />

= 0,04 - 0,03 = 0,01<br />

mol.<br />

Hỗn hợp khí X gồm: O 2dư (0,01 mol); N 2 (0,16 mol); CO 2 (0,03 mol).<br />

n X = 0,01 + 0,16 + 0,03 = 0,2 mol. m dư O 2<br />

= 0,01 . 32 = 0,32 gam<br />

m N 2<br />

= 0,16 . 28 = 4,48 gam.<br />

m CO 2<br />

= 0,03 . 44 = 1,32 gam<br />

m X = 0,32 + 4,48 + 1,32 = 6,12 gam<br />

0,32<br />

% klượng các chất trong X: % m O 2<br />

= .100% = 5,23%<br />

. % m N<br />

6,12<br />

2<br />

=<br />

4,48<br />

.100% = 73,20%<br />

6,12<br />

1,32<br />

% m CO 2<br />

= .100% = 21,57%<br />

6,12<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

76<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

m<br />

X 6,12<br />

c) M<br />

X<br />

= = = 30, 6 . d X<br />

M<br />

X 30,6<br />

=<br />

n 0,2<br />

O = = 0, 95625<br />

2 M 32<br />

X<br />

O 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

77<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1<br />

1- Tách cát: bằng pp lọc hoặc để lắng rồi gạn.<br />

- Tách nước:<br />

+ Đổ hỗn hợp dầu hỏa và nước vào phểu chiết. Do dầu hỏa không tan<br />

trong nước và nhẹ hơn nước nổi thành một lớp ở trên, nước tạo thành một<br />

lớp ở dưới.<br />

+Mở phểu cho nước chảy ra từ từ. Khi nước chảy ra hết thì đóng k<strong>hóa</strong><br />

phểu còn lại dầu hỏa.<br />

2-Khi đã đến 100 o C (t 0 sôi) nước lấy nhiệt để chuyển từ dạng lỏng sang<br />

dạng hơi nên nhiêt độ không tăng thêm được nữa.<br />

HÓA HỌC 8/Đề số 31:<br />

Câu 1<br />

Câu 2<br />

Hoµn thµnh c¸c phương trình phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>:<br />

a) FeS 2 + O 2 → ? + ?<br />

b) NaOH + ? → NaCl + H 2 O<br />

c) Fe(OH) 3 → ? + ?<br />

a) Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ<br />

mất nhãn chứa H 2 O, NaOH, HCl và NaCl. Viết các phương trình phản ứng.<br />

b) Có thể dùng những chất nào sau đây: axit H 2 SO 4 loãng; KMnO 4 , Cu, P,<br />

C, NaCl, S, H 2 O, CaCO 3 , Fe 2 O 3 , Ca(OH) 2 , K 2 SO 4 và Al 2 O 3 để điều chế các chất H 2 ,<br />

O 2 , CuSO 4 , H 3 PO 4 , CaO và Fe. Viết phương trình phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>.<br />

Câu 3<br />

a) Có hỗn hợp khí A gồm 15gam NO và 2,2gam hiđro. Hỗn hợp khí A nặng<br />

hay nhẹ hơn khí metan (CH 4 ) bao nhiêu lần?<br />

b) Trén 300ml dung dÞch NaOH 1M víi 200ml dung dÞch NaOH 1,5M. H·y<br />

tÝnh nång ®é mol vµ nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch thu ®−îc, biÕt khèi l−îng<br />

riªng cña dung dÞch nµy lµ 1,05g/ml.<br />

Câu 4<br />

a) Khử hoàn toàn 27,6g hỗn hợp Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 ở nhiệt độ cao phải dùng hết<br />

11,2 lít khí CO. Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi loại oxit sắt có trong<br />

hỗn hợp và tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) Hoàn tan 17,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt vào 200 gam dung<br />

dịch HCl 14,6 % thu được dung dịch A và 2,24 lít khí H 2 . Thêm 33 gam nước vào<br />

dung dịch A được dung dịch B. Nồng độ của HCl trong dung dịch B là 2,92 %. Xác<br />

định công thức của oxit sắt.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

78<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Câu 5<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a) Đốt cháy hoàn toàn m gam chất khí A thu được 6,6 gam khí cacbonic và<br />

2,7 gam nước. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 3,7 gam khí A có thể tích bẳng<br />

thể tích của 1,6 gam oxi. Biết trong phân tử A có chứa 2 nguyên tử oxi. Tính m và<br />

tìm công thức phân tử của A.<br />

b) Hòa tan 4,94 gam bột đồng có lẫn kim loại R trong dung dịch H 2 SO 4 98%<br />

(dư). Đun nóng, trung hòa axit dư bằng dung dịch KOH (vừa đủ) được dung dịch<br />

Y. Cho một lượng dư bột kẽm vào Y. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn<br />

có khối lượng bằng khối lượng bột kẽm cho vào. Biết R là một trong số các kim<br />

loại nhôm, sắt, bạc và vàng. Tính thành phần phần trăm khối lượng tạp chất có<br />

trong bột đồng trên.<br />

======<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu 2:<br />

a) NaHCO 3 : Natri hi®rocacbonat<br />

MgSO 4 : Magiª sunfat<br />

CuS : ®ång (II) sunfua<br />

Ca(H 2 PO 4 ) 2 : Canxi ®ihi®roph«tphat<br />

FeCl 3 : S¨t (III) Clorua<br />

Al(NO 3 ) 3 : Nh«m nit¬rat<br />

b) Phi dïng v«i sèng míi nung ®Ó hót Èm, v× v«i ®Ó l©u trong kh«ng khÝ cã h¬i n−íc vµ<br />

khÝ cacbonic lµm mÊt kh n¨ng hót Èm do xy ra c¸c ph−¬ng tr×nh:<br />

CaO + CO 2 → CaCO 3<br />

CaO + H 2 O → Ca(OH) 2<br />

Ca(OH) 2 + CO 2 → CaCO 3 + H 2 O<br />

Câu 3<br />

a) Rót 4 dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng. Nhúng quì tím vào 4 ống nghiệm<br />

+ Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ là HCl.<br />

+ Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là NaOH.<br />

+ Hai dung dịch không làm quì tím đổi màu là H 2 O, NaCl<br />

- Cho bay hơi nước 2 ống nghiệm 2 dung dịch còn lại:<br />

+ Ở ống nghiệm nào xuất hiện tinh thể màu trắng là NaCl.<br />

+ Dung dịch bay hơi hết là H 2 O.<br />

b) A: 0 2 . B: Fe 3 O 4 C: Fe D: FeCl 2 E: FeCl 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H 2<br />

2KMnO 4<br />

Fe 3 O 4 + 2H 2<br />

t<br />

⎯⎯→ o<br />

K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 3Fe + 2O<br />

t<br />

o<br />

2<br />

⎯⎯→ Fe 3 O 4<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ 3Fe + 4H 2 O Fe +2HCl ⎯⎯→ FeCl 2 +<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

79<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

2FeCl 2 + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2FeCl 3<br />

c) Điều chế H 2 : Zn + H 2 SO 4 loãng ⎯⎯→ ZnSO 4 + H 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 4:<br />

Điều chế O 2: 2KMnO<br />

t<br />

o<br />

4 ⎯⎯→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 ↑<br />

Điều chế CuSO 4 : 2Cu + O 2<br />

Điều chế H 3 PO 4 : 4P + 5O 2<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ 2CuO<br />

CuO + H 2 SO 4 ⎯⎯→ CuSO 4 +<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ 2P 2 O 5<br />

P 2 O 5 + 3H 2 O ⎯⎯→ 2 H 3 PO 4<br />

t<br />

Điều chế CaCO 3 : CaCO o<br />

3 ⎯⎯→ CaO + CO 2<br />

Điều chế Fe: Fe 2 O 3 + 3C<br />

t<br />

⎯⎯→ o<br />

2Fe + 3CO<br />

a) Gọi x, y lần lượt là số mol Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 trong hỗn hợp<br />

=> m Fe 2 O 3 + m Fe 3 O 4 = 160.x +232y =27,6<br />

Fe 2 O 3 + 3CO<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ 2Fe + 3 CO 2 Fe 3 O4 + 4CO ⎯⎯→ 3Fe + 4CO 2<br />

x ⎯⎯→ 3x ⎯⎯→ 2x y ⎯⎯→ 4y 3y<br />

Ta có n co = 3x + 4y = 11,2 0,5<br />

22, 4 = (mol).<br />

⎧160 x + 232y<br />

= 27,6<br />

Ta có ⎨<br />

=><br />

⎩3x +4y = 0,5<br />

=> m<br />

Fe 2 O 3<br />

= 0,1 x 160 = 16g<br />

=> % m<br />

2 3<br />

Fe O<br />

=<br />

⎧⎪ x = 0,1 => nFe 0,1 (0,5 )<br />

2O<br />

= mol d<br />

3<br />

⎨<br />

⎪⎩<br />

y = 0,05 => nFe 0,05 (0,5 )<br />

3O<br />

mol d<br />

4<br />

=<br />

16 .100% ≈ 57,97% => m<br />

Fe<br />

27,6<br />

3 O 4<br />

= 100% - 57,97% = 42,03%<br />

b) Theo pt: n Fe = 2x + 3y = 0,1 x 2 + 0,05 . 3 = 0,35 mol => m Fe = 0,35 x 56 = 19,6 (g)<br />

b)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

80<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 32:<br />

Câu 1<br />

Câu 2<br />

Lập phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của các phản ứng sau:<br />

a) HCl + KMnO 4 → KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

b) Fe 3 O 4 + Al → Fe + Al 2 O 3<br />

c) C n H 2n+2 + O 2 → CO 2 + H 2 O<br />

a) Hãy giải thích vì sao khi nung miếng đồng ngoài không khí thì thấy khối<br />

lượng tăng lên và khi nung nóng canxicacbonat thấy khối lượng giảm đi.<br />

b) Khí A chứa 80% cacbon và 20% hiđro về khối lượng; 1 lít khí A (đktc)<br />

nặng 1,34 gam. Xác định công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của A.<br />

c) Khử hoàn toàn 2,4 hỗn hợp CuO và oxit sắt bằng hiđro dư đun nóng, sau<br />

phản ứng thu được 1,76 gam chất rắn. Hòa tan chất rắn vừa thu được bằêng dung<br />

dịch axit HCl dư, khi phản ứng kết thúc phản ứng thu được 0,448 lít hiđro ở điều<br />

kiện tiêu chuẩn. Xác định công thức phân tử của oxit sắt.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 3<br />

a) Tính khối lượng Al 2 S 3 tạo thành khi trộn 5,4gam Al với 12gam S rồi đun<br />

nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết sau phản ứng tạo ra một sản phẩm duy<br />

nhất.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

81<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

b) Cho dung dịch H 2 SO 4 3M. Với những dụng cụ trong phòng thí nghiệm em<br />

hãy trình bày cách pha chế 200g dung dịch H 2 SO 4 9,8%.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 4<br />

a) Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp hiđro và cácbon oxít phải dùng hết 89,6<br />

lít oxi. Tính thành phần phần trăm khối lượng và thành phần phần trăm thể tích<br />

của mỗi khí có trong hỗn hợp (ở đktc).<br />

b) Hòa tan kim loại X trong dung dịch H 2 SO 4 10%, sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thu được 0,56 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy<br />

nhất có nồng độ 14,7%. Xác định kim loại X.<br />

Câu 5<br />

a) Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 . Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m<br />

gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất<br />

rắn A trong ống nghiệm, 11,2 lít khí B (đktc) và có tỉ khối đối với hydro là 20,4.<br />

Tính m.<br />

b) Hỗn hợp A gồm CaCO 3 , MgCO 3 và Al 2 O 3 , trong đó khối lượng của Al 2 O 3<br />

bằng 1/10 khối lượng các muối cacbonat. Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng<br />

không đổi thu được chất rắn Y có khối lượng bằng 56,8% khối lượng hỗn hợp A.<br />

Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp A.<br />

==========<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu 2<br />

a) Khi nung nóng đồng, đồng tác dụng với oxi trong không khí tạo thành CuO nên<br />

0<br />

t<br />

khối lượng tăng. phần khối lượng tăng đúng bằng khối lượng oxi đã tác dụng: Cu + O 2<br />

CuO.<br />

Khi nung nóng canxicacbonat,nó bị phân hủy thành canxi oxit và khí cacbonic<br />

bay đi nên khối lượng giảm. phần khối lượng 0 giảm đúng bằng khối lượng khí cacbonic<br />

t<br />

bay đi:<br />

CaCO 3 CaO + CO 2<br />

b)<br />

c) Đặt số mol của CuO và Fe x O y có trong 2,4 gam hỗn hợp là a và b.<br />

80a + (56x + 16y)b = 2,4<br />

CuO + H 2 = Cu + H 2 O<br />

a<br />

a<br />

Fe x O y + yH 2 = xFe + yH 2 O => 64a + 56xb = 1,76<br />

b<br />

xb<br />

Fe + 2HCl = FeCl 2 + H 2 (3)<br />

xb 0,02 => xb = 0,02 => a = 0,01; yb = = 0,03.<br />

=> x/y=2/3 => CTPT của oxit Sắt Fe 2 O 3 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 4<br />

a) n<br />

H<br />

= 0,025 mol<br />

2<br />

Gọi <strong>hóa</strong> trị của X trong muối là n<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

82<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

2X + n H 2 SO 4 ⎯⎯→ X 2 (SO 4 ) n + n H 2 (1)<br />

0,05<br />

0,025<br />

0,025<br />

n<br />

n<br />

0,025 (mol)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

m<br />

H SO<br />

= 0,025 . 98 = 2,45(g) =><br />

2 4<br />

0,05<br />

m<br />

X<br />

= .MX<br />

(g)<br />

n<br />

m = 0,025 . 2 = 0,05 (g)<br />

H 2<br />

m<br />

dd H SO<br />

2 4<br />

2,45.100<br />

= = 24,5(g)<br />

10<br />

M<br />

=> m dung dịch sau phản ứng = 0,05.<br />

X<br />

n +24,5 – 0,05 = 0,05. MX<br />

+24,45 (g)<br />

n<br />

0,025<br />

M<br />

m<br />

X<br />

X (SO )<br />

= (2MX<br />

+ 96n) = 0,05⋅ + 2,4<br />

2 4 n n<br />

n<br />

M<br />

0,05⋅ X<br />

+ 2,4<br />

n<br />

M<br />

C%<br />

X (SO )<br />

= ⋅ 100 = 14,7 ⇒<br />

X 28<br />

2 4 n M<br />

0,05⋅ X<br />

n = ⇒ M X = 28n.<br />

+ 24,45<br />

n<br />

n 1 2 3<br />

28 56 84<br />

M X<br />

(Loại) (Fe) (Loại)<br />

⇒ Kim loại X là Fe<br />

Câu 5<br />

nO2 = 89,6/22,4 = 4mol.<br />

Gọi nCO = x mol => mCO = 28x<br />

nH 2 = y mol => mH2 = 2y<br />

Tổng m hỗn hợp = 28x + 2y = 68 (1)<br />

Phương trình<br />

2CO + O 2 → 2CO 2<br />

x 0,5x mol<br />

2H 2 + O 2 → 2H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

83<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

y 0,5y mol<br />

Tổng m O2 = 0,5x + 0,5y = 4; x + y = 8.=> x = 2 mol, y = 6 mol.<br />

mCO = 2*28 = 56g.<br />

mH 2 = 68 – 56= 12g<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

% về khối lượng: %CO = <strong>50</strong>*100/68 = 82,3%<br />

%H 2 = 100 – 82,3 = 17,7%<br />

% về thể tích: %CO = 2*100/(2 + 6) = 25%.<br />

%H 2 = 100 – 25 = 75%<br />

Câu 5c<br />

CaCO 3 → CaO + CO 2 (1)<br />

MgCO 3 → MgO + CO 2 (2)<br />

Đặt a, x, y là số gam của Al 2 O 3 ,CaCO 3 , MgCO 3 trong hỗn hợp X.<br />

Theo gt: m = 1/10 m x + y = 10a (I)<br />

Vậy m A = 10a + a = 11a gam . (Chất rắn B gồm: MgO, CaO và Al 2 O 3 )<br />

Theo gt: m B =<br />

Vậy: = 6,248a –a = 5,248a (II). Giải hệ (I,II), suy ra : x = 5,8a<br />

Vậy %m = = 52,73%. %m = = 9,09%<br />

%m = 38,18%<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 33:<br />

Câu 1<br />

có):<br />

Câu 2<br />

Hoàn thành các phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> sau và ghi điều kiện phản ứng (nếu<br />

a) Fe x O y + HCl → … + ...<br />

b) C n H 2n-2 O + KMnO 4 + H 2 SO 4 → CO 2 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O<br />

c) Al + NH 4 ClO 4 → Al 2 O 3 + AlCl 3 + NO + H 2 O<br />

a) Cho m gam kim loại R tác dụng với O 2 dư sau phản ứng thu được 1,25m<br />

gam oxit tương ứng. Xác định kim loại R biết R có <strong>hóa</strong> trị không đổi trong hợp<br />

chất.<br />

b) Chia 6,96 gam một oxit M x O y làm hai phần bằng nhau. Để khử hết phần I<br />

cần vừa đủ 1,344 lít khí CO tạo kim loại M. Để tác dụng hết phần II cần 7,5 gam<br />

dung dịch H 2 SO 4 98%, biết M x O y + H 2 SO 4 → M 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O + SO 2 ↑. Tìm công<br />

thức oxit đó.<br />

Câu 3<br />

Al 2 O 3<br />

(MgCO 3 , CaCO 3 ) ⇒<br />

56,80<br />

100<br />

m A = 6,248a gam<br />

56.<br />

x 40. y +<br />

100 84<br />

5,8a.100<br />

a.100<br />

CaCO 3 11a<br />

Al 2 O 3 11a<br />

MgCO 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Một dung dịch H 2 SO 4 có khối lượng nguyên tố oxi gấp 8,6 lần khối lượng<br />

nguyên tố hidro.<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

84<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b) Cho lượng dư kim loại K tác dụng với 80g dung dịch H 2 SO 4 ở trên. Tính<br />

thể tích khí hidro <strong>sinh</strong> ra (ở đktc) sau khi phản ứng kết thúc?<br />

Câu 4<br />

a) Cho 8,1g Al vào m gam dung dịch axit clohidric 7,3%, sau phản ứng thu<br />

được dung dịch có khối lượng 304,8g. Tính m và nồng độ phần trăm của dung dịch<br />

sau phản ứng.<br />

b) Với phản ứng SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4 , để tăng nồng độ dung dịch axit<br />

sunfuric, người ta cho thêm anhyđrit sunfuric (SO 3 ) vào dung dịch axit sunfuric.<br />

Tính khối lượng anhyđrit sunfuric (SO 3 ) và dung dịch axit sunfuric 49% cần dùng<br />

để điều chế 4<strong>50</strong> gam dung dịch H 2 SO 4 83,3%.<br />

Câu 5<br />

Cho hỗn hợp A gồm hỗn hợp A gồm Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , CuO.<br />

a) Khử hoàn toàn 39,6gam hỗn hợp A bằng V 1 lít khí CO (đktc), sau phản<br />

ứng thu được a gam chất rắn và 32,8 gam khí B có tỉ khối so với khí hidro là 20,5.<br />

Tính V 1 và a.<br />

b) Hòa tan hoàn toàn 39,6 gam hỗn hợp A cần vừa đủ V 2 lít dung dịch hỗn<br />

hợp hai axit HCl và H 2 SO 4 có nồng độ lần lượt là 0,2M và 0,1M. Cô cạn dung dịch<br />

sau phản ứng được b gam muối khan. Tính V 2 và b.<br />

==========<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

a) Fe x O y + HCl → FeCl 2y/x + yH 2 O<br />

Bài 2 c<br />

n CO = 0,06 mol.<br />

98<br />

n H SO<br />

7,5. : 98 = 0, 075mol<br />

.<br />

2 4<br />

100<br />

M x O y + yCO → xM + yCO 2 ↑<br />

Mx+16y g y mol<br />

3,48 g 0,06 mol<br />

=> x:y = 3:4.<br />

2M x O y + (6x – 2y)H 2 SO 4 → xM 2 (SO 4 ) 3 +(6x-2y)H 2 O+(3x-2y)SO 2 ↑<br />

2(Mx+16y) g 6x–2y mol<br />

3,48 g 0,075 mol<br />

=> M = 56 => Fe 3 O 4 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 4b<br />

Xác định được khối lượng: mSO 3 =? và mH 2 SO 4 49% =?<br />

Gọi khối lượng SO 3 = x, khối lượng dung dịch H 2 SO 4 49% = y.<br />

Ta có: x + y = 4<strong>50</strong>. (*)<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

85<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Lượng H 2 SO 4 có trong 4<strong>50</strong> gam dung dịch H 2 SO 4 83,3% là:<br />

mH 2 SO 4 = = 374,85 gam<br />

Lương H 2 SO 4 có trong y gam dung dịch<br />

H 2 SO 4 49%.<br />

mH 2 SO 4 = = 0,49y gam.<br />

SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4<br />

80 g 98 g<br />

x g<br />

98x/80 g<br />

Lương H 2 SO 4 bổ sung 98x/80 g<br />

Vậy ta có phương trình: 98x/80 + 0,49y = 374,85 (**)<br />

Giải hệ phương trình (*) và (**) ta có: x = 210; y<br />

=240<br />

mSO 3 = 210 gam. mH 2 SO 4 = 240 gam dung dịch H 2 SO 4 49%.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 34:<br />

Câu 1<br />

Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> xảy ra, <strong>kèm</strong> theo điều kiện (nếu có) khi:<br />

a) Điều chế khí oxi từ kali clorat, kali pemanganat, nước.<br />

b) Cho khí oxi tác dụng lần lượt với khí metan, phốt pho, sắt.<br />

Câu 2<br />

a) Hỗn hợp khí X gồm hiđro và cacbonic có tỉ khối đối với khí metan bằng<br />

0,65. Tính thành phần phần trăm về thể tích và thành phần phần trăm về khối<br />

lượng mỗi khí trong hỗn hợp X.<br />

b) Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 . Cho một luồng khí CO qua m gam X<br />

nung nóng ở nhiệt độ cao, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A<br />

và 11,2 lít khí B (đktc). Tỉ khối của B đối với oxi bằng 1,275. Tính m.<br />

Câu 3<br />

a) X là hỗn hợp gồm khí axetilen C 2 H 2 và hiđro có tỉ khối so với heli là 2,9.<br />

Cho toàn bộ X qua ống sứ đựng Ni, đun nóng một thời gian, thu được hỗn hợp khí<br />

Y có thể tích bằng 3/5 thể tích hỗn hợp X. Tính hiệu suất phản ứng, biết xảy ra<br />

phản ứng C 2 H 2 + H 2 → C 2 H 6 .<br />

b) Đun nóng 10,8 gam bột Al trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp chất<br />

rắn A. Hòa tan hết A bằng một lượng vừa đủ V lít dung dịch hỗn hợp HCl 1M và<br />

H 2 SO 4 0,5M. Tính V.<br />

Câu 4<br />

Hỗn hợp X gồm CuSO 4 , FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 có chứa 64/3% theo khối lượng<br />

nguyên tố lưu huỳnh. Lấy 60 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH (loãng,<br />

dư) tạo ra các chất kết tủa Cu(OH) 2 , Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 . Lọc lấy kết tủa đem nung<br />

ngoài không khí tới khi khối lượng chất rắn không thay đổi, được hỗn hợp Y gồm<br />

các oxit đồng và oxit sắt (III). Dẫn một luồng khí CO (dư) đi chậm qua Y (nung<br />

nóng) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, được m gam chất rắn Z.<br />

a) Viết các phương trình phản ứng.<br />

b) Tính m.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

86<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Câu 5<br />

a) Cho hỗn hợp 2 muối A 2 SO 4 và BSO 4 có khối lượng 44,2 gam tác dụng vừa<br />

đủ với 62,4 gam dung dịch BaCl 2 thì cho ra 69,9 gam kết tủa BaSO 4 và hai muối<br />

tan. Tìm khối lượng hai muối tan đó sau phản ứng.<br />

b) Đốt cháy hoàn toàn V (lít) hỗn hợp A gồm các chất khí C 2 H 6, C 2 H 4 và<br />

C 2 H 2 thu được n mol khí cacbonic và a gam nước. Cho toàn bộ sản phẩm cháy sục<br />

vào một bình đựng dung dịch nước vôi trong (dư) thấy xuất hiện 4 gam kết tủa.<br />

Tìm V, n và khoảng giới hạn của a (các thể tích đo ở đktc).<br />

============<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu 3<br />

0<br />

t<br />

b) Đun nóng Al trong O 2 : 4Al + 3O 2 ⎯⎯→ 2Al 2 O 3<br />

Số mol Al = 10,8:27 = 0,4 mol<br />

Phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Al + 3HCl → AlCl 3 + 3 2 H 2 2Al + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />

Al 2 O 3 + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2 O<br />

Đặt số mol H 2 SO 4 là x ⇒ số mol HCl: 2x<br />

Al 2 O 3 + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />

Muối thu được là hỗn hợp: Al 2 (SO 4 ) 3 : 3<br />

x mol và AlCl3 : 2 3x mol<br />

Bảo toàn nguyên tố Al ta có:<br />

Câu 4<br />

2x<br />

2x<br />

3 3<br />

+ = 0,4⇒ x = 0,3<br />

=> V = 0,3 : 0,5 + 0,6 = 1,2 lít.<br />

CuSO 4 + 2NaOH → Cu(OH) 2 + Na 2 SO 4 (1);<br />

FeSO 4 + 2NaOH → Fe(OH) 2 + Na 2 SO 4 (2);<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH → 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4 (3);<br />

Cu(OH) 2 ⎯ ⎯→<br />

(4);<br />

Fe(OH) 2 + 2<br />

1<br />

O2<br />

⎯ C<br />

t ⎯→<br />

0 Fe O + H O (5);<br />

2 3 2<br />

2Fe(OH) 3 ⎯ ⎯→<br />

(6);<br />

CuO + CO ⎯ ⎯→<br />

(7);<br />

Fe 2 O 3 + 3CO ⎯ ⎯→<br />

(8).<br />

12,8<br />

64x60<br />

m S<br />

= = 12,8( gam)<br />

, n S<br />

= = 0,4( mol)<br />

3x100<br />

32<br />

n O = 4n S ⇒ n O = 1,6 (mol) ⇒ m O = 1,6x16 = 25,6 (gam)<br />

Tất cả các oxit trong Y <strong>đề</strong>u bị khử thành kim loại<br />

⇒ m kim loại = 60 –25,6–12,8 = 21,6 g.<br />

Câu 5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a) nNa 2 CO 3 = 0,24mol; nAl = m/27 mol<br />

Khi thêm dung dịch Na 2 CO 3 vào cốc đựng dung dịch HCl có phản ứng:<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

87<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Na 2 CO 3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1mol<br />

0,24mol<br />

1mol<br />

0,24mol<br />

Theo ĐLBT khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm 25,44 - (0,24 . 44) =<br />

14,88g<br />

Khi thêm Al vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 có phản ứng:<br />

2Al + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 +<br />

3H 2 ↑<br />

2 mol 3 mol<br />

m/27 mol 3m/(27x2) mol<br />

Để cân thăng bằng, khối lượng cốc đựng H 2 SO 4 cũng phải tăng thêm 14,88g<br />

m – 2x3m/(27x2) = 14,48 => m = 16,74 g.<br />

b)<br />

C 2 H 6 + 7/2 O 2 2CO 2 + 3H 2 O<br />

C 2 H 4 + 3 O 2 2CO 2 + 2H 2 O<br />

C 2 H 2 + 5/2 O 2 2CO 2 + H 2 O<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />

Theo 4 PTPU: n (hh A) = ½ nCO 2 = ½ nCaCO 3 = 0,02 (mol) V = 0,448 (lít), n = 0,02<br />

mol.<br />

0,02 (mol) < số mol H 2 O < 0,06 (mol)<br />

0,36 (gam) < khối lượng H 2 O < 1,08 (gam)<br />

0,36 (gam) < a < 1,08 (gam)<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 35:<br />

Câu 1: (3,0 điểm)<br />

Cho hỗn hợp 2 kim loại Na và Fe vào một lượng H 2 O (lấy dư), sau khi kết<br />

thúc phản ứng thu được 160 gam dung dịch A và một lượng khí phản ứng vừa đủ<br />

với 40 (g) bột Đồng (II) oxit (CuO) ở nhiệt độ cao.<br />

Tính Nồng độ phần trăm của dung dịch A<br />

Câu 2:(2,0 điểm) Hãy nhận biệt các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />

(Viết phương trình phản ứng nếu có): CaO, P 2 O 5 , Al 2 O 3<br />

Câu 3: (2,0 điểm)<br />

Lập phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của các phản ứng sau:<br />

0<br />

t<br />

FeS 2 + O 2 -- ⎯⎯→ SO 2 + Fe 2 O 3<br />

0<br />

t<br />

Fe x O y + CO -- ⎯⎯→ FeO + CO 2<br />

Fe x O y + HCl -- → FeCl 2 + H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

KMnO 4 + HCl -- → KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

y<br />

x<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

88<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Câu 4: (2,5 điểm)<br />

Hỗn hợp X chứa a mol CO 2 , b mol H 2 và c mol SO 2 . Hỏi a, b, c phải có tỉ lệ<br />

như thế nào để tỉ khối của X so với khí oxi bằng 1,375.<br />

Câu 5: (5, 5 điểm)<br />

a/ Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí<br />

oxi (ở đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65%<br />

Oxi, 16,75% Nitơ còn lại là Kali. Xác định công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của B và A. Biết rằng<br />

công thức đơn giản nhất chính là công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của A, B<br />

b/ Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về<br />

khối lượng của C đối với O là m C : m O = 3 : 8<br />

Xác định công thức phân tử của hợp chất khí X (Biết rằng công thức đơn<br />

giản nhất chính là công thức phân tử của X)<br />

Câu 6: (5,0 điểm)<br />

Nung không hoàn toàn 24,5 gam KClO 3 một thời gian thu được 17,3 gam<br />

chất rắn A và khí B. Dẫn toàn bộ khí B vào bình 1 đựng 4,96 gam Phốt pho phản<br />

ứng xong dẫn khí còn lại vào bình 2 đựng 0,3 gam Cacbon để đốt.<br />

a/ Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy<br />

b/ Tính số phân tử, khối lượng của các chất trong mỗi bình sau phản ứng?<br />

(Cho H= 1 ; Na= 23 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; S= 32 ; O = 16 ; C = 12 ; K = 39 ; Cl = 35,5<br />

; N = 14; P = 31)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

================<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM :<br />

STT Nội dung Điểm<br />

Khi cho hỗn hợp Na và Fe vào Nước chỉ có Na phản ứng<br />

Phương trình phản ứng: 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ↑ (1) 0,5<br />

H 2 + CuO ⎯⎯→<br />

0 Cu + H 2 O (2)<br />

40<br />

Câu nCuO = = 0,5 mol<br />

80<br />

0,5<br />

1<br />

Theo phương trình (2) nCuO = n H 2 (2) = 0,5 mol ⇒nH 2 (1) = 0,5 mol<br />

3,0<br />

Theo phương trình (1) nNaOH = 2nH<br />

điểm<br />

2 = 2. 0,5 mol = 1 mol 0,5<br />

⇒ mNaOH = 1. 40 = 40 gam 0,5<br />

Theo đầu bài cho khối lượng dung dịch sau phản ứng = 160 gam 0,5<br />

40<br />

⇒C% NaOH = . 100% = 25% 160<br />

0,5<br />

Lấy mỗi lọ một ít, cho vào nước. Chất tan là: CaO và P 2 O 5 , chất không<br />

tan là : Al 2 O 3<br />

0,5<br />

2<br />

P 2 O 5 + 3H 2 O<br />

2<br />

→ 2H 3 PO 4<br />

Câu CaO + H O → Ca(OH)<br />

2<br />

0,5<br />

2,0 Cho quỳ tím vào 2 dung dịch thu được, dung dịch nào làm giấy quỳ tím<br />

điểm chuyển sang màu xanh là: Ca(OH) 2 ⇒ chất ban đầu là CaO<br />

0,5<br />

Dung dịch nào làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là: H 3 PO 4 ⇒ chất<br />

ban đầu là P 2 O 5<br />

0,5<br />

Câu 4FeS 2 + 11 O 2 ⎯⎯→<br />

0 8SO 2 + 2Fe 2 O 3 0,5<br />

3 Fe x O y + (y- x) CO ⎯⎯→<br />

0 x FeO + (y – x) CO 2 0,5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

89<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

2,0 Fe x O y + 2y HCl → xFeCl 2 y + yH 2 O 0,5<br />

điểm<br />

x<br />

2KMnO 4 + 16 HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O 0,5<br />

M X = 1,375 . 32 = 44 g/mol<br />

44a<br />

+ 2b<br />

+ 64c<br />

⇒<br />

= 44 0,5<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu<br />

4<br />

2,5<br />

điểm<br />

Câu<br />

5<br />

a/<br />

3,5<br />

điểm<br />

Câu<br />

5<br />

b/<br />

2,0<br />

điểm<br />

Câu<br />

6<br />

a/2,0<br />

điểm<br />

a + b + c<br />

Vì khối lượng mol của CO 2 = 44 g/mol = M X ⇒ nên tỉ lệ của X chỉ phụ<br />

thuộc vào tỉ lệ mol của H 2 và SO 2 sao cho khối lượng mol trung bình của<br />

hỗn hợp bằng 44 g/mol<br />

Ta có:<br />

2b<br />

+ 64c<br />

b + c<br />

1,0<br />

= 44 ⇒ 20c =42b ⇒b : c = 10: 21 0,5<br />

Vậy tỉ lệ a: b: c = a : 10: 21 0,5<br />

Ta có sơ đồ : A ⎯⎯→<br />

t 0 B + O 2<br />

1,68<br />

nO 2 = = 0,075 mol ⇒ mO 2 = 0,075 . 32 = 2,4 gam<br />

0,5<br />

22,4<br />

theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:<br />

0,5<br />

m A = m B + m Oxi ⇒ m B = m A - m Oxi = 15,15 – 2,4 = 12,75 gam<br />

Trong B : mO = 12,75 . 37,65% = 4,8 gam<br />

0,5<br />

mN = 12,75 . 16,48% = 2,1 gam<br />

mK = 12,75 – (4,8 + 2,1) = 5,85 gam<br />

4 , 8<br />

2 , 1<br />

5, 85<br />

⇒ nO = = 0,3 mol ; nN = = 0,15 mol ; nK = = 0,15<br />

16 14 39 0,5<br />

mol<br />

Gọi công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của B là K x N y O z<br />

Ta có x : y : z = n K : n N : n O = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2<br />

0,5<br />

Chọn x = 1 ; y = 1 ; z = 2 công thức đơn giản nhất là KNO 2<br />

Trong A : theo định luật bảo toàn nguyên tố :<br />

7, 2<br />

m Oxi = 4,8 + 2,4 = 7,2 gam ; ⇒ n O = = 0,45 mol ; n N = 0,15 mol ; n K = 0,5<br />

16<br />

0,15 mol<br />

Gọi công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của A là K a N b O c ⇒ a : b: c = 0,15 : 0,15 : 0,45 =<br />

1 : 1 : 3<br />

0,5<br />

Chọn a = 1 ; b = 1 ; c = 3 ⇒ công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của A là KNO 3<br />

Đặt công thức của X là C x O y<br />

12x<br />

3<br />

Theo đầu bài cho ta có: =<br />

0,5<br />

16y<br />

8<br />

12 x 3 x 3 12<br />

⇔ . = ⇒ = : 0,5<br />

16 y 8 y 8 16<br />

⇒ y<br />

x = 2<br />

1 ⇒ x = 1 ; y = 2 0,5<br />

⇒ vậy công thức của hợp chất khí X là CO 2 0,5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta có phản ứng : 2KClO 3 ⎯⎯→<br />

t 0 2KCl + 3O 2 ↑ (1)<br />

Khối lượng giảm đi sau khi nung chính là khối lượng của khí Oxi thoát 0,5<br />

ra<br />

⇒ mO 2 = 24,5 – 17,3 = 7,2 gam 0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

90<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

7, 2<br />

⇒ nO 2 = 32<br />

= 0,225 mol<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu<br />

6<br />

b/3,0<br />

điểm<br />

Theo phương trình (1) nKClO 3 (phản ứng) = 3<br />

2 nO2<br />

⇒ nKClO 3 (phản ứng) = 3<br />

2 . 2,225 = 0,15 mol<br />

⇒mKClO 3 (phản ứng)= 0,15 . 122,5 = 18,375 gam<br />

Hiệu suất phản ứng phân hủy là: H phản ứng =<br />

Theo phản ứng (1) nO 2 = 0,225 mol<br />

4,96<br />

31<br />

,<br />

18,375<br />

24,5<br />

0,5<br />

. 100% = 75% 0,5<br />

nP = = 0,16 mol<br />

0,5<br />

0 3<br />

nC = = 0,025 mol 12<br />

Phương trình phản ứng: 4P + 5O 2 → 2P 2 O 5 (2)<br />

Trước phản ứng: 0,16 mol 0,225 mol<br />

Phản ứng: 0,16 mol 0,2 mol 0,08 mol<br />

0,5<br />

Sau phản ứng: 0 mol 0,025 mol 0,08 mol<br />

Phương trình phản ứng: C + O 2 → CO 2 (3)<br />

Trước phản ứng: 0,025 mol 0,025 mol<br />

Phản ứng: 0,025 mol 0,025 mol 0,025 mol<br />

0,5<br />

Sau phản ứng: 0 mol 0 mol 0,025 mol<br />

Số phân tử P 2 O 5 là : 0,08 . 6,02.10 23 = 0,4816 . 10 23 phân tử 0,5<br />

Số phân tử CO 2 là : 0,025 . 6,02.10 23 = 0,1<strong>50</strong>5 . 10 23 phân tử 0,5<br />

mP 2 O 5 = 0,08 . 142 = 11,36 gam<br />

m CO 2 = 0,025 . 44 = 1,1 gam<br />

0,5<br />

Ghi chú: Nếu làm các cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi ý, câu của<br />

<strong>đề</strong> ra.<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 36:<br />

Câu 1<br />

Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe 2 (OH) 3 , Al 3 O 2 , K 2 Br 3 , H 2 NO 3 ,<br />

Ca 2 (SO 4 ) 3 , Na 2 H 2 PO 4 , BaPO 4 , Mg 2 (HSO 3 ) 3 , Si 2 O 4 , NH 4 Cl 2 và gọi tên các chất.<br />

Câu 2<br />

a. Từ các <strong>hóa</strong> chất có sẵn sau đây: Fe ; H 2 O với các <strong>thi</strong>ết bị cần <strong>thi</strong>ết đầy đủ. Hãy<br />

làm thế nào để có thể thực hiện được sự biến đổi sau: Fe → Fe 3 O 4 → Fe.<br />

b. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy phân biệt các gói chất bột sau: vôi sống, magie<br />

oxit, điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit.<br />

Câu 3<br />

Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở<br />

đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% oxi,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

91<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

16,47% nitơ còn lại là kali. Xác định công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của B và A. Biết rằng công thức<br />

đơn giản nhất chính là công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của A, B.<br />

Câu 4<br />

Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 40 gam bột đồng(II) oxit ở 400 0 C.<br />

Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn.<br />

a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />

b) Tính hiệu suất phản ứng.<br />

c) Tính số phân tử khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên<br />

Câu 5<br />

Cho một luồng khí H 2 (dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp (như hình vẽ)<br />

đựng các oxít được nung nóng sau đây:<br />

H 2<br />

1 2 3 4 5<br />

Ống 1 đựng 0,01mol CaO, ống 2 đựng 0,02mol PbO,<br />

CaO PbO Al 2 O 3 Fe 2 O 3 Na 2 O<br />

ống 3 đựng 0,02mol Al 2 O 3 ,ống 4 đựng 0,01mol Fe 2 O 3<br />

và ống 5 đựng 0,06mol Na 2 O. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng<br />

chất rắn thu được trong mỗi ống.<br />

Câu 6<br />

Nung m gam hỗn hợp A gồm KMnO 4 và KClO 3 thu được chất rắn B và khí oxi,<br />

lúc đó KClO 3 bị phân hủy hoàn toàn còn KMnO 4 bị phân hủy không hoàn toàn. Trong B<br />

có 0,894 gam KCl chiếm 8,132 % khối lượng. Trộn lượng oxi ở trên với không khí theo<br />

tỷ lệ thể tích 1: 3 trong một bình kín thu được hỗn hợp khí X. Cho vào bình 0,528 gam<br />

cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí Y gồm 3 khí trong đó CO 2 chiếm<br />

22,92% thể tích. Tính m. (Coi không khí gồm 20% thể tích là oxi còn lại là nitơ).<br />

(Cho biết: K = 39, Mn = 55, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, Al = 27, Pb= 207, Ca = 40, Fe = 56,<br />

Cu = 64, N = 14)<br />

HẾT./<br />

Thí <strong>sinh</strong> không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn<br />

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br />

MÔN HÓA HỌC 8<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu Nội dung Điểm<br />

1 Viết lại các công thức cho đúng và gọi tên các chất.<br />

1,0<br />

1,0 Fe(OH) 3 : Sắt(III) hidroxit; Al 2 O 3 : Nhôm oxit<br />

(Mỗi<br />

điểm<br />

KBr : Kalibromua; HNO 3 : Axit nitric<br />

chất<br />

đúng<br />

CaSO 4 : Canxi sunfat ; NaH 2 PO 4 : Natri đihidrophotphat<br />

0,1đ)<br />

Ba 3 (PO 4 ) 2 : Bari photphat;<br />

Mg(HSO 3 ) 2 : Magie hiđrosunfit<br />

SiO 2 : Silicđioxit NH 4 Cl : Amoniclorua.<br />

2 a. - Điều chế H 2 , O 2 bằng cách điện phân nước<br />

đ<br />

0,75<br />

2,0 2H 2 O p t o 2H 2 + O 2<br />

điểm - 3Fe + 2O 2 t Fe 3 O 4<br />

- Fe 3 O 4 + 4H 2 3 Fe + 4H 2 O.<br />

b. - Trích các mẫu thử cho vào các ống nghiệm, đ<strong>án</strong>h số thứ tự<br />

- Cho nước vào các mẫu thử khuấy <strong>đề</strong>u.<br />

1,25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

92<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

- Nhúng lần lượt giấy quỳ tím vào các ống nghiệm:<br />

(Nhậ<br />

+ Mẫu chất rắn tan và quỳ tím không đổi màu là natriclorua NaCl.<br />

n biết<br />

+ Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu xanh là natri oxit Na 2 O. đúng<br />

Na 2 O + H 2 O → 2 NaOH.<br />

mỗi<br />

+ Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu đỏ là điphotpho penta oxit gói<br />

P 2 O 5 + 3 H 2 O → 2H 3 PO 4<br />

0,25đ<br />

+ Mẫu chất rắn tan một phần tạo dung dịch đục và quỳ tím đổi thành màu xanh )<br />

là vôi sống CaO: CaO + H 2 O → Ca(OH) 2<br />

+ Mẫu chất rắn không tan và quỳ tím không đổi màu magie oxit MgO.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3<br />

1,5<br />

điểm<br />

4<br />

2,0<br />

điểm<br />

5<br />

1,5<br />

điểm<br />

t o<br />

Ta có sơ đồ: A B + O 2<br />

n O 2 = 1,68/ 22,4 = 0,075 (mol).; m O 2 = 0,075 x 32 = 2,4 ( gam).<br />

Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:<br />

m A = m B + m oxi → m B = m A - m oxi = 15,15 - 2,4 = 12,75(gam).<br />

Trong B: m O = 12,75 x 37,65% = 4,8(gam)<br />

m N = 12,75 x 16,47 % = 2,1( gam)<br />

m K = 12,75 - ( 4,8 + 2,1) = 5,85 (gam).<br />

→ n O = 4,8 / 16 = 0,3 (mol); n N = 2,1 / 14 = 0,15(mol); n K = 5,85 / 39 = 0,15 (<br />

mol)<br />

Gọi CTHH của B là K x N y O z<br />

ta có x : y : z = n K : n N : n O = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2<br />

chọn x = 1, y = 1, z = 2 → công thức đơn giản nhất là KNO 2<br />

Theo gt CTHH của B là KNO 2 .<br />

Trong A: theo định luật bảo toàn nguyên tố:<br />

m oxi =4,8 + 2,4 = 7,2 (gam); n O = 7,2 / 16 = 0,45 (mol); n N = 0,15(mol).; n K =<br />

0,15 ( mol)<br />

Gọi CTHH của A là K a N b O c<br />

ta có a : b : c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3 ; chọn a = 1, b = 1, c =3<br />

theo gt CTHH của A là KNO 3 .<br />

t o<br />

a. PTPU: CuO + H 2 Cu + H 2 O (1)<br />

Hiện tượng: Chất rắn CuO màu đen dần biến thành Cu màu đỏ gạch và có những<br />

giọt nước xuất hiện.<br />

b- Giả sử H = 100% ta có: nCuO = 40/80 = 0,5 (mol)<br />

theo (1) n Cu = n CuO = 0,5 (mol); m Cu = 0,5 .64 = 32 (g) < 33,6 (khối lượng chất<br />

rắn thu được sau p/u) → giả sử sai vậy sau (1): CuO dư<br />

- Gọi x là số mol CuO phản ứng (0< x < 0,5 )<br />

Theo (1) n Cu = n CuO tham gia phản ứng = x( mol) → m Cu = 64x<br />

m CuO tham gia phản ứng = 80x m CuO dư = 40 – 80x<br />

→ mchất rắn = mCu + mCuO dư = 64x + (40 – 80x) = 33,6<br />

x = 0,4 (mol) m CuO tham gia P/u = 0,4 . 80 = 32 (g)<br />

H% = 32.100/40 = 80%<br />

c- Theo (1) : nH 2 = nCuO tham gia phản ứng = 0,4 (mol)<br />

Vậy số phân tử H 2 tham gia phản ứng là:<br />

0,4 . 6,02.10 23 = 2,408.10 23 (phân tử)<br />

Ống 1: Không có phản ứng nên chất rắn là 0,01mol CaO<br />

m CaO = 0,01 x 56 = 0,56 (gam) t o<br />

Ống 2 xảy ra phản ứng: PbO + H 2 Pb + H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,3<br />

0,3<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

93<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

0,02 mol 0,02 mol 0,02 mol<br />

Chất rắn là Pb → m Pb = 207 x 0,02 = 4,14 (gam)<br />

Ống 3: Không có phản ứng nên chất rắn là 0,02mol Al 2 O 3<br />

0,3<br />

m Al 2 O 3 = 0,02 x 102 = 2,04 (gam) t o<br />

Ống 4 xảy ra phản ứng: Fe 2 O 3 + 3 H 2 2Fe + 3 H 2 O 0,3<br />

0,01mol 0,02 mol 0,03 mol<br />

Chất rắn thu được là 0,02 mol Fe; m Fe = 0,02 x 56 = 1,12 (gam)<br />

Ống 5: Na 2 O không phản ứng với H 2 nhưng tác dụng với 0,05 mol H 2 O từ ống 2<br />

và 4 sang:<br />

Na 2 O + H 2 O → 2 NaOH<br />

0,3<br />

0,06mol 0,05 mol 0,1 mol<br />

Chất rắn sau phản ứng gồm 0,1 mol NaOH và 0,01 mol Na 2 O<br />

m NaOH = 0,1 x 40 = 4(gam)<br />

m Na 2 O = 0,01 x 62 = 0,62 (gam)<br />

m chất rắn = 4 + 0,62 = 4,62 (gam).<br />

6 PTPƯ nhiệt phân:<br />

0,5<br />

t<br />

2,0 2KClO 3 2 KCl + 3O 2 (1)<br />

t o<br />

điểm 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 (2)<br />

Gọi a là tổng số mol oxi tạo ra ở (1) và (2), sau khi trộn với không khí ta có<br />

trong hỗn hợp X:<br />

0,5<br />

nO 2 = a + 3a x 20% = 1,6a (mol)<br />

nN 2 = 3a x 80% = 2,4a (mol)<br />

Ta có n C = 0,528 / 12 = 0,044 (mol)<br />

m B = 0,894 x 100 / 8,132 = 10,994 (gam)<br />

Theo gt trong Y có 3 khí nên xảy ra 2 trường hợp:<br />

0,25<br />

- TH1: Nếu oxi dư, lúc đó cacbon cháy theo phản ứng: C + O 2 → CO 2<br />

(3)<br />

tổng số mol khí Y n Y = 0,044 x 100/22,92 = 0,192 mol gồm các khí O 2 dư, N 2 ,<br />

CO 2 . Theo (3) nO 2 phản ứng = n C = 0,044 mol,<br />

0,25<br />

nCO 2 = n C = 0,044<br />

nO 2 dư = 1,6a - 0,044→ n Y = (1,6a - 0,044) + 2,4a + 0,044 = 0,192<br />

a = 0,048 m oxi = 0,048 x 32 = 1,536 (gam)<br />

0,25<br />

Theo gt m A = m B + m oxi = 10,994 + 1,536 = 12,53 ( gam)<br />

- TH2: Nếu oxi <strong>thi</strong>ếu, lúc đó cacbon cháy theo phản ứng: C + O 2 →<br />

CO 2 (3)<br />

2C + O 2 → 0,25<br />

2CO (4)<br />

gọi b là số mol CO 2 tạo thành, theo PTPƯ (3), (4) → n CO = 0,044 - b<br />

nO 2 = b + ( 0,044 - b) /2 = 1,6a<br />

Y gồm N 2 , CO 2 , CO và n Y = 2,4a + b + (0,044 - b) = 2,4a + 0,044<br />

% CO 2 = b/ (2,4a + 0,044) = 22,92/100<br />

a = 0,0204 m oxi = 0,0204 x 32 =0,6528 (gam)<br />

m A = m B + m oxi = 10,994 + 0,6528 = 11,6468 (gam)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

94<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Chú ý: Nếu phương trình không cân bằng thì trừ nửa số điểm của phương trình đó. Nếu<br />

sử dụng trong tính to<strong>án</strong> thì phần tính to<strong>án</strong> không cho điểm. Học <strong>sinh</strong> có cách giải khác<br />

tương đương đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 37:<br />

Câu I (2,0 điểm):<br />

a. Cân bằng các PTHH sau :<br />

1) KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 → K 2 SO 4 + Al(OH) 3<br />

2) Fe x O y + CO<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ FeO + CO 2<br />

3) FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2<br />

4) Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + N 2 O + H 2 O<br />

b. Có 4 chất lỏng không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn : nước, natriclorua,<br />

natri hidroxit, axit clohidric. Hãy nêu phương pháp nhận biết các chất lỏng trên.<br />

Câu II (2,0 điểm):<br />

Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số lượng các hạt là 34, trong đó số hạt<br />

không mang điện chiếm 35,3%. Một nguyên tử nguyên tố Y có tổng số lượng các<br />

hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.<br />

X, Y?<br />

a. Xác định số lượng mỗi loại hạt trong nguyên tử X, Y? KHHH nguyên tử<br />

b. Cho biết số electron trong từng lớp, số electron ngoài cùng, nguyên tử<br />

nguyên tố X, Y là kim loại hay phi kim?<br />

Câu III (2,0 điểm):<br />

Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO 4 là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml<br />

dung dịch này thu được 140,625g tinh thể CuSO 4 .5H 2 O. Tính nồng độ C% và C M<br />

của dung dịch nói trên<br />

Câu IV (2,0 điểm):<br />

Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO 3 và MgCO 3 ) thu được 7,6 gam hỗn hợp hai<br />

oxit và khí A. Hấp thụ khí A bằng dung dịch NaOH dư thu được 15,9 gam muối<br />

trung tính. Tính khối lượng của hỗn hợp muối.<br />

Câu V (2,0 điểm):<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ <strong>hóa</strong> trị) vào dung dịch axit<br />

HCl dư. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H 2 (đktc).<br />

Zn=65.<br />

a. Xác định kim loại M trong số các kim loại cho sau: Na=23; Cu=64;<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

95<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

này.<br />

Chú ý:<br />

- Thí <strong>sinh</strong> được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>.<br />

- C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm.<br />

Họ và tên thí <strong>sinh</strong>: ...................................................... Số báo danh: .....................<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM :<br />

Câu Đáp <strong>án</strong> Điểm<br />

Câu<br />

I<br />

a.<br />

. 1) 6KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 →3 K 2 SO 4 +2 Al(OH) 3<br />

(2đ)<br />

0,25đ<br />

0<br />

t<br />

2) Fe x O y +(y-x) CO ⎯⎯→ xFeO + (y-x)CO 2<br />

0,25đ<br />

Câu<br />

II<br />

3) 4FeS 2 +11 O 2 →2 Fe 2 O 3 +8 SO 2<br />

4) 8 Al +30HNO 3 → 8Al(NO 3 ) 3 + 3N 2 O +15 H 2 O<br />

b. Trích mỗi chất một ít vào các ống nghiệm rồi đ<strong>án</strong>h số thứ tự<br />

Nhúng lần lượt các mẩu giấy quỳ tím vào từng ống rồi quan sát :<br />

- Nếu chất nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì đó là axit clohidric.<br />

- Nếu chất nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là<br />

Natrihidroxit.<br />

- Không làm quỳ tím đổi màu là nước và Natriclorua.<br />

Đun nóng 2 ống nghiệm còn lại trên ngọn lửa đèn cồn:<br />

-Nếu chất nào bay hơi hết không có vết cặn thì đó là nước.<br />

-Chất nào bay hơi mà vẫn còn cặn là Natriclorua<br />

a.<br />

+ Nguyên tử nguyên tố X:<br />

Số hạt Nơtron là:<br />

35, 3<br />

34. = 12 (hạt)<br />

100<br />

Số hạt Proton bằng số hạt Electron và bằng:<br />

34 −12<br />

= 11 (hạt)<br />

2<br />

Vậy KHHH nguyên tử nguyên tố X là: Na.<br />

-----------------------------------------------------------------------------------------<br />

+ Nguyên tử nguyên tố Y:<br />

Gọi số hạt Proton là Z, số hạt Nơtron là N<br />

số hạt Electron là Z.<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

(2 đ)<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25đ<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

96<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Tổng số lượng các hạt là:<br />

2Z + N = 52 (1)<br />

Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là:<br />

2Z - N = 16 (2)<br />

Từ (1, 2) ta có:<br />

0,25đ<br />

⎧2Z<br />

+ N = 52<br />

68<br />

⎨<br />

⇒ 4Z<br />

= 52 + 16 ⇒ Z = = 17 ⇒ N = 2.17 −16<br />

= 18<br />

⎩2Z<br />

− N = 16<br />

4<br />

Vậy số hạt Proton bằng số hạt Electron và bằng: 17<br />

Số hạt Nơtron là: 18. Nguyên tử nguyên tố X có KHH là: Cl.<br />

----------------------------------------------------------------------------------------- 0,25đ<br />

b.<br />

+ Số electron trong từng lớp, số electron ngoài cùng, tính chất của Na, Cl<br />

Nguyên tử Số (e) trong từng Số (e) ngoài Tính chất<br />

lớp<br />

cùng<br />

Na 2/8/1 1 Kim loại<br />

Cl 2/8/7 7 Phi kim 0,5đ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu<br />

III:<br />

Câu<br />

IV<br />

160<br />

Khối lượng của CuSO 4 ( chất tan ) là : mCuSO<br />

=<br />

4<br />

.140,625 = 90 g<br />

2<strong>50</strong><br />

m 90<br />

Số mol CuSO 4 là : nCuSO<br />

= = = 0,5625mol<br />

4<br />

M 160<br />

Khối lượng dung dịch : m dd = dV = 312,5. 1,6 = <strong>50</strong>0 (g)<br />

Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch là :<br />

mCuSO<br />

90.100<br />

4<br />

C% CuSO<br />

= .100 = = 18%<br />

4<br />

m <strong>50</strong>0<br />

C%.<br />

10d<br />

Hoặc : CM =<br />

M<br />

PTPƯ:<br />

dd<br />

C M = V<br />

n<br />

0,5625<br />

0,3125<br />

18.10.1, 6<br />

= = 1,8 M<br />

160<br />

= 1,8 M<br />

CaCO 3 ⎯ ⎯→ CaO + CO 2 ↑ (1)<br />

n 1 n 1<br />

MgCO 3 ⎯ ⎯→ MgO + CO 2 ↑ (2)<br />

n 2 n 2<br />

CO 2 + 2NaOH ⎯ ⎯→ Na 2 CO 3 + H 2 O (3)<br />

n 1 +n 2 n 1 +n 2<br />

Ta có : 100n 1 +84n 2 = 7,6 (*)<br />

106(n 1 +n 2 ) = 15,9 (**)<br />

Giải phương trình (*) và (**) ta được : n 1 =0,1 (mol) ; n 2 = 0,05 (mol)<br />

(2 đ)<br />

0, 5đ<br />

0, 5đ<br />

0, 5đ<br />

0, 5đ<br />

(2đ)<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25đ<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

97<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Khối lượng của các muối : m CaCO3 = 0,1. 100 = 10 (gam).<br />

0,5đ<br />

m MgCO3 = 0,05. 84 = 4.2 (gam).<br />

0,25đ<br />

Khối lượng của hh muối : 10 + 4,2 = 14,2 (gam)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu<br />

V:<br />

a) Gọi n là <strong>hóa</strong> trị của M, ta có PTPƯ:<br />

n<br />

M + nHCl ⎯ ⎯→ MCl n + H2 ↑ 2<br />

n<br />

1 mol<br />

mol<br />

2<br />

nx<br />

x mol<br />

mol<br />

2<br />

Ta có PT: Mx= 16,25 (1)<br />

nx 5,6 = = 0,25 (2)<br />

2 22, 4<br />

Từ (2): ⎯ ⎯→ nx = 0,25.2 = 0,5 (3)<br />

Mx 16,25 M<br />

Lấy (1) : (3) ⎯ ⎯→ = ⎯ ⎯→ = 32,5 ⎯ ⎯→ M = 32,5n<br />

nx 0, 5 n<br />

Hóa trị của kim loại có thể là I; II; III . Do đó ta xét bảng sau:<br />

Lập bảng :<br />

n 1 2 3<br />

M 32,5 65 97,5<br />

Trong các kim loại trên, thì Zn là phù hợp.<br />

b) PTPƯ: Zn + 2HCl ⎯ ⎯→ ZnCl 2 + H 2 ↑<br />

16,25<br />

n HCl =2n zn = 2. = 0,5 (mol)<br />

65<br />

n 0,5<br />

⎯→<br />

V HCl = = = 2,5(lít)<br />

CM<br />

0,2<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 38:<br />

Bài 1: (2,5 điểm)<br />

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:<br />

21. Fe 2 O 3 + CO →<br />

22. AgNO 3 + Al → Al(NO 3 ) 3 + …<br />

23. HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + H 2 O + …<br />

24. C 4 H 10 + O 2 → CO 2 + H 2 O<br />

25. NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 → Fe(OH) 3 + Na 2 SO 4 .<br />

26. FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2<br />

27. KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 → K 2 SO 4 + Al(OH) 3<br />

28. CH 4 + O 2 + H 2 O → CO 2 + H 2<br />

0,25đ<br />

(2đ)<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

98<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

29. Al + Fe 3 O 4 → Al 2 O 3 + Fe<br />

30. Fe x O y + CO → FeO + CO 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 2: (2,5 điểm)<br />

Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng vào 2<br />

đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:<br />

- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.<br />

- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 .<br />

Khi cả Fe và Al <strong>đề</strong>u tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?<br />

Bài 3: (2,5 điểm)<br />

Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400<br />

0 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.<br />

a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />

b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.<br />

Bài 4: (2,5 điểm)<br />

Thực hiện nung a gam KClO 3 và b gam KMnO 4 để thu khí ôxi. Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.<br />

a. Tính tỷ lệ b<br />

a .<br />

b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM<br />

Bài 1: (2,5 điểm)<br />

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:<br />

21. Fe 2 O 3 + 3CO → 2Fe + 3CO 2<br />

22. 3AgNO 3 + Al → Al(NO 3 ) 3 + 3Ag<br />

23. 2HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + H 2 O + CO 2<br />

24. 2C 4 H 10 + 13O 2 → 8CO 2 + 10H 2 O<br />

25. 6NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4 .<br />

26. 4FeS 2 + 11O 2 → 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2<br />

27. 6KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 → 3K 2 SO 4 + 2Al(OH) 3<br />

28. 2CH 4 + O 2 + 2H 2 O → 2CO 2 + 6H 2<br />

29. 8Al + 3Fe 3 O 4 → 4Al 2 O 3 +9Fe<br />

30. Fe x O y + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO 2<br />

Bài 2: (2,5 điểm)<br />

11 , 2<br />

- n Fe = = 0,2 mol<br />

56<br />

(Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,25 điểm)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

m<br />

n Al = mol 27<br />

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng: 0,25<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

99<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Fe + 2HCl → FeCl 2 +H 2 ↑<br />

0,2 0,2<br />

- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl<br />

tăng thêm:<br />

0,75<br />

11,2 - (0,2.2) = 10,8g<br />

- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H 2 SO 4 có phản ứng:<br />

2Al + 3 H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 ↑<br />

0,25<br />

m 3.<br />

m mol → mol<br />

27<br />

27. 2<br />

3.<br />

m<br />

- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m - . 2<br />

27.2<br />

0,<strong>50</strong><br />

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H 2 SO 4 cũng phải tăng<br />

3.<br />

m<br />

0,25<br />

thêm 10,8g. Có: m - . 2 = 10,8<br />

27.2<br />

- Giải được m = (g) 0,25<br />

Bài 3: (2,5 điểm)<br />

PTPƯ: CuO + H 2 ⎯<br />

⎯⎯<br />

→ Cu + H 2 O 0,25<br />

20.64<br />

Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được = 16 g<br />

0,25<br />

16,8 > 16 => CuO dư. 0,25<br />

Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu<br />

đỏ (chưa hoàn toàn).<br />

0,25<br />

Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m CR sau PƯ = m Cu + m CuO còn dư<br />

= m Cu + (m CuO ban đầu – m CuO PƯ ) 0,<strong>50</strong><br />

64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. 0,<strong>50</strong><br />

n H2 = n CuO = x= 0,2 mol. Vậy: V H2 = 0,2.22,4= 4,48 lít 0,<strong>50</strong><br />

Bài 4: (2,5 điểm)<br />

2KClO 3 → 2KCl + 3O 2<br />

a<br />

a<br />

(74,5)<br />

.22,4<br />

122,5 → 122,5 + 2<br />

2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />

b<br />

b<br />

b<br />

197<br />

87<br />

.22,4<br />

158 → 2.158 + 2.158 + 2<br />

a b b<br />

74,5 197 + 87<br />

122,5 2.158 2.158<br />

a 122,5(197 + 87)<br />

=<br />

≈ 1,78<br />

b 2.158.74,5<br />

3a<br />

b a<br />

.22,4 : .22,4 = 3 ≈ 4.43<br />

2 2 b<br />

80<br />

= 0,<strong>50</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,<strong>50</strong><br />

0,<strong>50</strong><br />

100<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 39:<br />

Bài 1.<br />

a) Tính số mol của 13 gam Zn và đó là khối lượng của bao nhiêu nguyên tử Zn?<br />

b) Phải lấy bao nhiêu gam Cu để có số nguyên tử đúng bằng nguyên tử Zn ở<br />

trên?<br />

Bài 2.<br />

a) Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển <strong>hóa</strong> sau?<br />

1 2 3 4 5 6 7<br />

Fe ⎯⎯→ Fe O ⎯⎯→ H O ⎯⎯→ O ⎯⎯→ SO2 ⎯⎯→ SO ⎯⎯→ H SO ⎯⎯→ ZnSO<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

8<br />

3 4 2 2 3 2 4 4<br />

FeSO 4<br />

9<br />

b) Có 5 chất rắn màu trắng là CaCO3, CaO, P2O5, NaCl và Na2O . Hãy trình<br />

bày phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> để phân biệt các chất trên. Viết phương trình phản ứng<br />

(nếu có)?<br />

Bài 3.<br />

Tính tỉ lệ thể tích dung dịch HCl 18,25% (D = 1,2 g/ml) và thể tích dung dịch<br />

HCl 13% (D = 1,123 g/ml) để pha thành dung dịch HCl 4,5 M ?<br />

Bài 4.<br />

Để đốt cháy hoàn toàn 0,672 gam kim loại R chỉ cần dùng 80% lượng oxi <strong>sinh</strong> ra<br />

khi phân hủy 5,53 gam KMnO 4 . Hãy xác định kim loại R?<br />

Bài 5.<br />

Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam . Hòa tan hỗn hợp này<br />

trong 2 lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M<br />

a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết ?<br />

b) Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng<br />

H 2 SO 4 vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không?<br />

c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết<br />

rằng lượng H 2 <strong>sinh</strong> ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO?<br />

--------------------- Hết ---------------------<br />

BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />

Bài 1: (2 điểm)<br />

a) 1 điểm .<br />

13<br />

Ta có : n = = 0,2<br />

Zn<br />

( mol)<br />

(0,5 điểm)<br />

65<br />

⇒ Số nguyên tử Zn = 0,2 . 6.10 23 = 1,2.10 23 (0,5 điểm)<br />

b) 1 điểm<br />

Số nguyên tử Cu = số nguyên tử Zn = 1,2.10 23 (0,25 điểm)<br />

23<br />

1,2.10<br />

⇒ n = = 0,2 (mol)<br />

(0,5 điểm)<br />

Cu<br />

23<br />

6.10<br />

⇒ mCu = 0,2 . 64 = 12,8 gam<br />

(0,25 điểm)<br />

Bài 2: (6,5 điểm)<br />

a) 3 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1.<br />

2.<br />

3Fe + 2O ⎯⎯→ Fe O<br />

o<br />

t<br />

2 3 4<br />

Fe O + 4H ⎯⎯→ 3Fe + 4H O<br />

o<br />

t<br />

3 4 2 2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

101<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

3.<br />

dien phan<br />

2H O ⎯⎯⎯⎯→ 2H + O<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4.<br />

5.<br />

2 2 2<br />

S + O ⎯⎯→ SO<br />

o<br />

t<br />

2 2<br />

t o<br />

,V 2 O 5<br />

SO O SO<br />

+ ⎯⎯⎯→<br />

2 2 3<br />

6. SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4<br />

7. Zn + H 2 SO 4 → ZnSO 4 + H 2 ↑<br />

8. Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 ↑<br />

9. FeSO 4 + Zn → ZnSO 4 + Fe<br />

- Viết đúng , đủ điều kiện , cân bằng đúng các phương trình 1,3,4,6,7,8 mỗi<br />

phương trình được 0,25 điểm , còn PTPƯ 2,5,9 mỗi phường trình được 0,5 điểm<br />

- Nếu <strong>thi</strong>ếu điều kiện hoặc cân bằng sai thì không cho điểm<br />

b) 3,5 điểm<br />

- Lấy lần lượt 5 chất rắn cho vào 5 ống nghiệm có đựng nước cất rồi lắc <strong>đề</strong>u (0,25điểm)<br />

+ Nếu chất nào không tan trong nước → CaCO 3 (0,25 điểm)<br />

+ 4 chất còn lại <strong>đề</strong>u tan trong nước tạo thành dung dịch.<br />

- Dùng 4 mẩu giấy quỳ tím nhúng lần lượt vào 4 ống nghiệm (0,25 điểm)<br />

+ Nếu ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ → có đựng P 2 O 5<br />

(0,25điểm)<br />

P 2 O 5 + H 2 O → H 3 PO 4 (0,25 điểm)<br />

+ Nếu ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh → là hai ống<br />

nghiệm có đựng CaO và Na 2 O (0,25 điểm)<br />

CaO + H 2 O → Ca(OH) 2 (0,25 điểm)<br />

Na 2 O + H 2 O → NaOH (0,25 điểm)<br />

+ Còn lại không làm quỳ tím dhuyển màu → ống nghiệm có đựng NaCl (0,25<br />

điểm)<br />

- Dẫn lần lượt khí CO 2 đi qua 2 dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh (0,25 điểm)<br />

+ Nếu ống nghiệm nào bị vẩn đục → là dung dịch Ca(OH) 2 hay chính là<br />

CaO(0,25điểm)<br />

Ca(OH) 2 + CO 2 →CaCO 3 ↓ + H 2 O (0,25 điểm)<br />

+ Còn lại là dung dịch NaOH hay chính là Na 2 O (0,25 điểm)<br />

2NaOH + CO 2 →Na 2 CO 3 + H 2 O (0,25 điểm)<br />

Bài 3 : (3 điểm)<br />

ADCT<br />

10D<br />

C = C%.<br />

M<br />

M<br />

Ta có:<br />

10.1,2<br />

C của dung dịch HCl 18,25% là : C = 18, 25. = 6M<br />

M<br />

M(1) 36,5<br />

(0,5 điểm)<br />

10.1,123<br />

C của dung dịch HCl 13% là : C = 13. = 4M<br />

M<br />

M(1) 36,5<br />

(0,5 điểm)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Gọi V 1 , n 1 , V 2 , n 2 lần lượt là thể tích , số mol của 2 dung dịch 6M và 4M (0,25<br />

điểm)<br />

Khi đó:<br />

n 1 = CM 1 . V 1 = 6V 1 (0,25 điểm)<br />

n 2 = CM 2 . V 2 = 4V 2 (0,25 điểm)<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

102<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Khi pha hai dung dịch trên với nhau thì ta có<br />

V dd mới = V 1 + V 2 (0,25 điểm)<br />

n mới = n 1 + n 2 = 6V 1 + 4V 2 (0,25 điểm)<br />

6V1 + 4V2 V1<br />

1<br />

Mà CM ddmơí = 4,5 M ⇒ = 4,5 ⇒ =<br />

V1 + V2 V2<br />

3<br />

(0,75 điểm)<br />

Bài 4 : (3,5 điểm)<br />

Ta có<br />

5,53<br />

nKMnO 4<br />

= = 0,035( mol)<br />

158<br />

(0,25 điểm)<br />

Ptpư :<br />

o<br />

t<br />

KMnO 4 ⎯⎯→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 ↑ (1) (0,25 điểm)<br />

Theo ptpư (1):<br />

1 1<br />

n = n<br />

O 2 KMnO<br />

= 0,035 = 0,0175 (mol)<br />

4<br />

2 2<br />

(0,25 điểm)<br />

Số mol oxi tham gia phản ứng là : n pư = 80% . 0,0175 = 0,014 (mol) (0,5 điểm)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

O 2<br />

Gọi n là <strong>hóa</strong> trị của R → n có thể nhận các giá trị 1, 2, 3 (*) (0,5 điểm)<br />

⇒ PTPƯ đốt cháy .<br />

o<br />

t<br />

4R + nO 2 ⎯⎯→ 2R 2 O n (2) (0,25 điểm)<br />

Theo ptpư (2)<br />

4 4 0,056<br />

n = .n<br />

R O 2<br />

= .0,014 = mol<br />

n n n<br />

(0,25 điểm)<br />

Mà khối lượng của R đem đốt là : m R = 0,672 gam<br />

m<br />

⇒<br />

R 0,672<br />

M = = = 12n (*,*) (0,5 điểm)<br />

R<br />

n 0,056<br />

R<br />

n<br />

Từ (*) và (**) ta có bảng sau (0,5 điểm)<br />

n 1 2 3<br />

M R 12(loại) 24(nhận) 36(loại)<br />

Vậy R là kim loại có <strong>hóa</strong> trị II và có nguyên tử khối là 24 ⇒ R là Magie: Mg (0,25<br />

điểm)<br />

Bài 5: (5 điểm)<br />

a) 1,5 điểm<br />

Ta giả sử hỗn hợp chỉ gồm có Fe (kim loại có khối lượng nhỏ nhất trong hỗn hợp)<br />

(0,25 điểm)<br />

37,2<br />

⇒ n = = 0,66mol<br />

Fe<br />

56<br />

(0,25 điểm)<br />

Ptpư : Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 (1) (0,25 điểm)<br />

Theo ptpư (1) : = n = 0,66 (mol)<br />

H SO<br />

2 4<br />

Mà theo <strong>đề</strong> bài: n = 2.05 = 1mol (0,25 điểm)<br />

H2SO4<br />

Fe<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy n Fe < n (0,25 điểm)<br />

H2SO4<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

103<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Mặt khác trong hỗn hợp còn có Zn nên số mol hỗn hợp chắc chắn còn nhỏ hơn 0,66<br />

mol. Chứng tỏ với 1 mol H 2 SO 4 thì axit sẽ dư ⇒ hỗn hợp 2 kim loại tan hết<br />

(0,25 điểm)<br />

b) 1,5 điểm<br />

Theo <strong>đề</strong> : m hh = 37,2.2 = 74,2 gam (0,25 điểm)<br />

Giả sử trong hỗn hợp chỉ có kim loại Zn (kim loại có khối lượng lớn nhất trong hỗn<br />

hợp)<br />

(0,25 điểm)<br />

⇒<br />

74,4<br />

n = = 1,14 mol<br />

Zn<br />

65<br />

(0,25 điểm)<br />

Ptpư : Zn + H 2 SO 4 → ZnSO 4 + H 2 (2) (0,25 điểm)<br />

Theo ptpư (1) : = n = 1,14 (mol)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mà theo <strong>đề</strong> bài :<br />

H SO<br />

n<br />

2 4<br />

H SO<br />

2 4<br />

Zn<br />

đã dùng = 1 (mol)<br />

Vậy n Zn > n đã dùng (0,25 điểm)<br />

H SO<br />

2 4<br />

Vậy với 1 mol H 2 SO 4 thì không đủ để hòa tan 1,14 mol Zn<br />

Mà trong thực tế số mol của hỗn hợp chắc chắn lớn hơn một 1,14 mol vì còn có Fe<br />

Chứng tỏ axit <strong>thi</strong>ếu ⇒ hỗn hợp không tan hết (0,25 điểm)<br />

c) 2 điểm<br />

Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn và Fe<br />

⇒ Ta có 65x + 56y = 37,2 (*) (0,25 điểm)<br />

Theo PTPƯ (1) và (2): n H2 = n hh = x + y (0,25 điểm)<br />

H 2 + CuO → Cu + H 2 O (3) (0,25 điểm)<br />

48<br />

Theo (3): n = n = = 0,6 mol<br />

H 2 CuO<br />

80<br />

(0,25 điểm)<br />

⇒ Vậy x + y = 0,6 (**)<br />

(0,25 điểm)<br />

⎧65x + 56y = 37,2<br />

Từ (*),(**) có hệ phương trình ⎨<br />

(0,25 điểm)<br />

⎩x + y = 0,6<br />

Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,4 : y = 0,2 (0,25 điểm)<br />

⇒ m Zn = 0,4 . 65 = 26g<br />

⇒ m Fe = 0,2 . 56 = 11,2g (0,25 điểm)<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 41:<br />

C©u 1: (3,0 ®iÓm)<br />

Cho s¬ ®å phn øng sau: Zn + HCl ---> ZnCl 2 + H 2<br />

a/ H·y lËp thµnh ph−¬ng tr×nh hãa häc vµ nãi râ c¬ së ®Ó viÕt thµnh PTHH?<br />

b/ H·y vÏ s¬ ®å t−îng tr−ng cho phn øng hãa häc nãi trªn vµ gii thÝch t¹i sao l¹i cã sù<br />

t¹o thµnh chÊt míi sau phn øng hãa häc?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C©u 2: ( 4,0 ®iÓm )<br />

Cã nh÷ng chÊt sau: Zn, Cu, Al, H 2 O, C 12 H 22 O 11 , KMnO 4 , HCl , KClO 3 , KNO 3 ,<br />

H 2 SO 4 lo·ng , MnO 2 .<br />

a) Nh÷ng chÊt nµo cã thÓ ®iÒu chÕ ®−îc khÝ : H 2 , O 2 .<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

104<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

b) ViÕt ph−¬ng tr×nh ho¸ häc xy ra khi ®iÒu chÕ nh÷ng chÊt khÝ nãi trªn (ghi ®iÒu<br />

kiÖn<br />

nÕu cã) .<br />

c) Tr×nh bµy ng¾n gän c¸ch thu c¸c khÝ trªn vµo lä.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C©u 3:( 4,0 ®iÓm)<br />

Cac bon oxit CO t¸c dông víi khÝ oxi t¹o ra cacbon ®ioxit. H·y ®iÒn vµo nh÷ng « trèng<br />

sè mol c¸c chÊt phn øng vµ sn phÈm cã ë nh÷ng thêi ®iÓm kh¸c nhau. BiÕt hçn hîp<br />

CO vµ O 2 ban ®Çu ®−îc lÊy ®óng tû lÖ vÒ sè mol c¸c chÊt theo phn øng.<br />

C¸c thêi ®iÓm<br />

Sè mol<br />

C¸c chÊt phn øng<br />

Sn phÈm<br />

CO O 2 CO 2<br />

Thêi ®iÓm ban ®Çu<br />

t 0<br />

20 ... ...<br />

Thêi ®iÓm t 1 15 ... ...<br />

Thêi ®iÓm t 2 ... 1,5 ...<br />

Thêi ®iÓm kÕt thóc ... ... 20<br />

C©u 4: (3,0 ®iÓm)<br />

Mét nguyªn tö R cã tæng sè c¸c h¹t trong p, n, e lµ 115. Sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè<br />

h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 25 h¹t. H·y x¸c ®Þnh tªn nguyªn tö R ?<br />

C©u 5 : ( 6,0 ®iÓm)<br />

a/ Hoµ tan hoµn toµn 3,6 g mét kim lo¹i A hãa trÞ II b»ng dung dÞch axit clohi®ric thu<br />

®−îc 3,36 lÝt khÝ hi®ro (®ktc). X¸c ®Þnh tªn kim lo¹i A?<br />

b/ NÕu cho l−îng kim lo¹i A nãi trªn vµo 14,6 g axit clohi®ric, tÝnh khèi l−îng c¸c chÊt<br />

thu ®−îc sau khi phn øng?<br />

(BiÕt: §iÖn tÝch h¹t nh©n cña 1 sè nguyªn tö : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47<br />

+<br />

Nguyªn tö khèi: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12;<br />

O = 16.)<br />

BiÓu ®iÓm chÊm:<br />

HÕt<br />

C©u Néi dung §iÓm<br />

C©u 1<br />

( 3 ®)<br />

- LËp PTHH<br />

- C¬ së: ¸p dông theo §lBTKL<br />

- VÏ s¬ ®å<br />

- Gii thÝch: trËt tù liªn kÕt c¸c ngtö thay ®æi...<br />

0,5 ®<br />

0,5 ®<br />

1,0 ®<br />

1.0 ®<br />

C©u 2<br />

(4 ®)<br />

a)<br />

Nh÷ng chÊt dïng ®iÒu chÕ khÝ H 2 : Zn, Al, H 2 O, HCl, H 2 SO 4<br />

Nh÷ng chÊt dïng ®iÒu chÕ khÝ O 2 : KMnO 4 , KClO 3 , KNO 3 , MnO 2<br />

b) C¸c PTHH:<br />

Zn + 2HCl --> ZnCl 2 + H 2<br />

2Al + 6HCl --> 2AlCl 3 + 3H 2<br />

1,0 ®<br />

0.5<br />

0.5<br />

2,0 ®<br />

0.25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

105<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Zn + H 2 SO 4 --> ZnSO 4 + H 2<br />

0.25<br />

2Al + 3H 2 SO 4 --> Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />

0.25<br />

2H 2 O ⎯⎯→<br />

dp 2H 2 + O 2<br />

0.25<br />

2KMnO 4 ⎯⎯→<br />

0<br />

0.25<br />

2 4 2 2<br />

2KClO 3 ⎯⎯→<br />

t o 2KCl + 3O 2<br />

0.25<br />

2KNO 3 ⎯⎯→<br />

0<br />

0.25<br />

2 2<br />

0.25<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

c) C¸ch thu:<br />

+ Thu KhÝ H 2 : - §Èy n−íc<br />

- §Èy kh«ng khÝ ( óp b×nh thu)<br />

+ Thu KhÝ O 2 : - §Èy n−íc<br />

- §Èy kh«ng khÝ (ngöa b×nh thu)<br />

C©u 3<br />

Sè mol<br />

(4 ®) C¸c thêi ®iÓm<br />

C¸c chÊt phn øng<br />

Sn phÈm<br />

CO O 2 CO 2<br />

Thêi ®iÓm ban ®Çu t 0 20 10 0<br />

C©u 4<br />

(3 ®)<br />

C©u 5<br />

(6 ®)<br />

Thêi ®iÓm t 1 15 7,5 5<br />

Thêi ®iÓm t 2 3 1,5 17<br />

Thêi ®iÓm kÕt thóc 0 0 20<br />

- LËp biÓu thøc tÝnh : sè h¹t mang ®iÖn = sè h¹t kh«ng mang ®iÖn.<br />

- Tõ sè p => ®iÖn tÝch h¹t nh©n => tªn gnuyªn tè<br />

a/ ViÕt PT: A +2 HCl --> ACl 2 + H 2<br />

TÝnh A = 24 => A lµ Mg<br />

b/ So s¸nh ®Ó kÕt luËn HCl d−<br />

Sau phn øng thu ®−îc MgCl 2 , H 2 vµ HCl d−<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 42:<br />

Câu 1: Hãy lập các phương trình hoá <strong>học</strong> theo sơ đồ sau :<br />

a. KNO 3 ----> KNO 2 + O 2<br />

b. Al + H 2 SO 4 ----> Al 2 (SO 4 ) 3 + H 2<br />

c. C + Fe 3 O 4 -----> Fe + CO 2<br />

d. CaO + P 2 O 4 ------> Ca 3 (PO 4 ) 2<br />

e. Al + Fe 2 O 3 ----> Al 2 O 3 + Fe<br />

f . CH 4 + Cl -----> CH 3 Cl + HCl<br />

Phản ứng nào là: Phản ứng phân hủy? Phản ứng hoá hợp? Phản ứng thế?<br />

Phản ứng oxi hoá - khử? Chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.<br />

Câu 2: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20g bột đồng (II) oxit<br />

ở 400 0 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.<br />

a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />

b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />

1,0 ®<br />

0.5<br />

0.5<br />

§iÒn<br />

®óng<br />

mçi<br />

vÞ trÝ<br />

®−îc<br />

0,5 ®.<br />

1,5 ®<br />

1,5 ®<br />

3,0 ®<br />

1,5 ®<br />

1,5 ®<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

106<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Câu 3:<br />

1. Một hỗn hợp Y có khối lượng 7,8 gam gồm 2 kim loại Al và Mg, biết tỷ lệ<br />

số mol của Al và Mg trong hỗn hợp là 2 : 1.<br />

a) Tính số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.<br />

b) Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Khi phân hủy 2,17g thủy ngân oxit (HgO), người ta thu được 0,16g khí<br />

oxi. Tính khối lượng thủy ngân thu được trong thí nghiệm này, biết rằng ngoài oxi<br />

và thủy ngân, không có chất nào khác được tạo thành?<br />

Câu 4:<br />

1. Có hỗn hợp khí CO và CO 2 . Nếu cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thì thu được 1g chất kết tủa màu trắng. Nếu cho hỗn hợp khí này đi<br />

qua bột CuO nóng dư thì thu được 0,46g Cu.<br />

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?<br />

b) Tính thể tích của hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn và thể tích của mỗi<br />

khí có ở trong hỗn hợp.<br />

2. Hỗn hợp khí X gồm H 2 và CH 4 có thể tích 11,2 lít (đo ở đktc). Tỉ khối của<br />

hỗn hợp X so với oxi là 0,325. Trộn 11,2 lít hỗn hợp khí X với 28,8 gam khí oxi rồi<br />

thực hiện phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước<br />

thì thu được hỗn hợp khí Y.<br />

a) Viết phương trình các phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy ra và xác định phần trăm thể<br />

tích các khí trong hỗn hợp X.<br />

b) Xác định phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn<br />

hợp Y.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Câu 1: (4,0 điểm)<br />

-------------- Hết --------------<br />

a. 2 KNO 3 ------> 2 KNO 2 + O 2 ( phản ứng phân huỷ ) 0,5<br />

b. 2 Al + 3H 2 SO 4 ----> Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 ( Phản ứng thế ) 0,5<br />

c. 2C + Fe 3 O 4 ----> 3Fe + 2CO 2 ( Phản ứng oxi hoá - Khử )<br />

(C là chất khử , Fe 3 O 4 là chất oxi<br />

0,5<br />

0,5<br />

hoá )<br />

d. 3 CaO + P 2 O 5 -----> Ca 3 (PO 4 ) 2 ( Phản ứng hoá hợp ) 0,5<br />

e. 2Al + Fe 2 O 3 -----> Al 2 O 3 + 2Fe ( Phản ứng hoá - Khử )<br />

( Al Là chất khử , Fe 2 O 3 là chất oxi<br />

0,5<br />

0,5<br />

)<br />

f . CH 4 + Cl 2 ----> CH 3 Cl + HCl ( Phản ứng thế ) 0,5<br />

Câu 2: (3,5 điểm)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

PTPƯ: CuO + H 2 ⎯<br />

4000 ⎯⎯<br />

C → Cu + H 2 O 0,5<br />

20.64<br />

= 16 g<br />

Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được<br />

0,5<br />

80<br />

16,8 > 16 => CuO dư. 0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

107<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang<br />

màu đỏ (chưa hoàn toàn).<br />

0,5<br />

Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m CR sau PƯ = m Cu + m CuO còn dư<br />

= m Cu + (m CuO ban đầu – m CuO PƯ ) 0,5<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. 0,5<br />

n H2 = n CuO = x= 0,2 mol. Vậy: V H2 = 0,2.22,4= 4,48 lít 0,5<br />

Câu 3: (4,0 điểm)<br />

1. (2,5 đ)<br />

Gọi x là số mol của Mg ⇒ số mol Al là 2x<br />

Ta có: 24x + 27.2x = 7,8<br />

⇔ 78x = 7,8 ⇒ x = 0,1<br />

Vậy nMg<br />

= 0,1 ( mol) ; nAl<br />

= 0,2 (mol)<br />

b)<br />

Mg<br />

m = 0,1⋅ 24 = 2,4 (gam)<br />

m<br />

Al<br />

= 7,8 - 2,4 =5,4 gam<br />

2. (1,5 đ)<br />

Theo <strong>đề</strong> bài phương trình chữ:<br />

t o<br />

Thủy ngân oxit thủy ngân + khí oxi<br />

Theo ĐLBTKL, ta có công thức khối lượng :<br />

mO 2 + mHg = mHgO<br />

=> mHg = mHgO - mO 2 = 2,17 - 0,16 = 2,01 gam<br />

Câu 4: (8,5 điểm)<br />

1. (4,0 đ)<br />

PTPƯ : CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O (1)<br />

CO 2 + CuO Cu + CO 2 (2)<br />

1<br />

b) n CaCO3 = 100<br />

= 0,01 mol<br />

0,46<br />

n Cu = = 0,01 mol<br />

64<br />

Theo (1) n CO2 phản ứng = n CaCO3 <strong>sinh</strong> ra = 0,01 mol<br />

→ V CO2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít<br />

Theo (2) n CO phản ứng = n Cu <strong>sinh</strong> ra = 0,01 mol<br />

→ V CO = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít<br />

Vậy V hh = V CO + V CO2 = 0,224 + 0,224 = 0,448 lít<br />

0, 25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

1,0<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

108<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

2. (4,5 đ)<br />

a. (2,5đ) Đặt x,y lần lượt là số mol H 2 và CH 4 trong X<br />

0,25<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

11,2<br />

⇒ x + y = = 0,5 mol (I)<br />

22,4<br />

d X = 0,325 ⇒ 8,4x – 5,6y = 0 (II)<br />

O2<br />

Từ (I)và(II) ta có x = 0,2 mol, y = 0,3 mol<br />

Trong cùng ĐK nhiệt độ và áp suất thì %V = %n nên ta có:<br />

0,2<br />

%VH 2 = .100%=40%; %VCH 4 = 60%.<br />

0,5<br />

28 , 8<br />

b. (2,0 đ) nO 2 = = 0,9 mol<br />

32<br />

Pư đốt cháy X: 2H 2 + O 2 ⎯⎯→<br />

0 2H 2 O (1)<br />

CH 4 + 2O 2 ⎯⎯→<br />

0 CO 2 + 2H 2 O (2)<br />

Từ (1)và(2) ta có nO 2 pư = 2nH 2 + 2nCH 4 = 0,7 mol<br />

Hỗn hợp khí Y gồm: O 2 dư 0,9-0,7= 0,2 mol và CO 2 0,3 mol (nCO 2 =<br />

nCH 4 )<br />

⇒ %VO 2 dư= 40%; %VCO 2 = 60%<br />

⇒ %m VO 2 dư= 32,65% ; %mCO 2 = 67,35%.<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 43:<br />

Câu 1(2 đ): Có 4 phương pháp vật lý thường dùng để tách các chất ra khỏi nhau<br />

- Phương pháp bay hơi - Phương pháp chưng cất<br />

- Phương pháp kết tinh trở lại - Phương pháp chiết<br />

Em hãy lấy các ví dụ cụ thể, để minh hoạ cho từng phương pháp tách ở trên<br />

?<br />

Câu 2(2đ):<br />

a. Hãy nêu các dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy ra.<br />

b. Trong thực tế người ta đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung ở nhiệt độ<br />

khoảng 1000 o C sau khi nung thu được vôi sống và có khí cacbonđioxit thoát ra từ<br />

miệng lò, cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi.<br />

Em hãy chỉ rõ hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá <strong>học</strong> trong các quá trình trên<br />

Câu 3(5đ):<br />

a.Cho các chất: KMnO 4 , CO 2 , Zn, CuO, KClO 3 , Fe 2 O 3 , P 2 O 5 , CaO, CaCO 3 .<br />

Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào:<br />

- Nhiệt phân thu được O 2 ?<br />

- Tác dụng được với H 2 O, làm đục nước vôi, với H 2 ? Viết các phương trình<br />

phản ứng xảy ra( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).<br />

b. Hãy nêu phương pháp phân biệt các dung dịch: Dung dịch axit clohiđric,<br />

dung dịch nari hiđroxit, nước cất và muối ăn.<br />

Câu 4(4,5đ):<br />

Cho 22,4 g sắt vào một dung dịch chứa 18,25 g axit clohiđric (HCl) tạo<br />

thành sắt (II) clorua (FeCl 2 ) và khí hiđro (H 2 )<br />

a.Lập phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng trên?<br />

b.Chất nào còn dư sau phản ứng và có khối lượng là bao nhiêu?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

109<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

c.Tính thể tích của khí hiđro thu được ( đktc)<br />

(H= 1, O= 16,Cl=35,5,Fe=56)<br />

Câu 5(3,5đ)<br />

Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400<br />

0 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.<br />

a. Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />

b.Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.<br />

(Cu = 64 ,O = 16, H = 1)<br />

Câu 6(2đ):<br />

a. Một nguyên tử R có tổng số hạt p,n,e là 115. Số hạt mạng điện nhiều hơn<br />

số hạt không mang điện là 25. Hãy xác định tên nguyên tử R?<br />

b. Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào, giữa O 2 và N 2 để<br />

người ta thu được một hỗn hợp khí có tỷ khối so với H 2 bằng 14,75 ?<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(N= 14 ,O = 16, H = 1)<br />

===================<br />

ĐÁP ÁN<br />

Bài 1:(2đ)<br />

Học <strong>sinh</strong> lấy đúng các VD, trình bày phương pháp tách khoa <strong>học</strong>, chặt<br />

chẽ thì cho mỗi VD 0,5 điểm<br />

Câu 2(2đ):<br />

a/ + Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy ra:<br />

(Một trong số các dấu hiệu )<br />

- Có chất kết tủa(chất không tan)<br />

- Có chất khí thoát ra(sủi bọt khí)<br />

- Có thay đổi màu sắc<br />

- Có sự toả nhiệt hoặc phát s<strong>án</strong>g<br />

+ Hiện tượng vật lý: Đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung<br />

+ Hiện tượng hoá <strong>học</strong>:<br />

- Đá vôi nung ở nhiệt độ khoảng 1000 o C ta được vôi sống và khí<br />

cácbonđioxit<br />

- Cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi<br />

- PTPU:<br />

CaCO 3 ⎯⎯→<br />

t o<br />

CaO + CO 2<br />

Câu 3(5đ):<br />

a/<br />

- Những chất nhiệt phân ra khí O 2 là : KMnO 4 , KClO 3<br />

t<br />

2KMnO 4 ⎯⎯→<br />

o<br />

K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />

t<br />

KClO 3 ⎯⎯→<br />

o<br />

KCl +3/2O 2 ( xúc tác MnO 2 )<br />

- Những chất tác dụng được với H 2 O là: P 2 O 5 , CaO<br />

P 2 O 5 +3 H 2 O 2H 3 PO 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2,0<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

110<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

CaO + H 2 O Ca(OH) 2 0,25<br />

- Những chất tác dụng được với H 2 : CuO, Fe 2 O 3<br />

0,5<br />

t<br />

CuO + H 2 ⎯⎯→<br />

o<br />

Cu + H 2 O<br />

0,25<br />

t<br />

Fe 2 O 3 + 3 H 2 ⎯⎯→<br />

o<br />

2 Fe + 3 H 2 O<br />

0,25<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b/<br />

- Lấy mỗi dung dịch một ít cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt 0,25<br />

- Nhúng giấy quỳ tím vào 4 mẫu thử ở 4 ống nghiệm trên:<br />

+ Quỳ tím hoá đỏ: mẫu thử đó là dd HCl<br />

0,25<br />

+ Quỳ tím hoá xanh: mẫu thử đó là dd NaOH<br />

0,25<br />

+ Quỳ tím không đổi màu: H 2 O, dd NaCl<br />

0,25<br />

- Đun nóng 2 ống nghiệm còn lại :<br />

+ Nếu ở ống nghiệm nào để lại cặn màu trắng, đó là: dd NaCl<br />

0,5<br />

+ Ống nghiệm nào không để lại cặn, đó là H 2 O<br />

0,5<br />

Câu 4:(4,5điểm)<br />

PTHH<br />

Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2<br />

0,5<br />

Thể tích của khí hiđro thu được ( đktc)<br />

V<br />

H 2<br />

=n.22,4=0,25.22,4=5,6 (lit)<br />

0,5<br />

Số mol của sắt là<br />

n Fe = 22, 4 = 0, 4( mol)<br />

0, 5<br />

56<br />

Số mol của axit clohiđric là<br />

n HCl = 18, 25 = 0,5( mol)<br />

0,5<br />

36,5<br />

nFedb<br />

0, 4 nHCldb<br />

0,5<br />

= = 0,4 > = = 0,25<br />

nFept<br />

1 nHClpt<br />

2<br />

0, 5<br />

Vậy sắt dư<br />

Số mol sắt phản ứng là<br />

n Fe = 1 2 n HCl = 1 0,5<br />

0,5 = 0,25( mol)<br />

2<br />

Số mol sắt dư là n Fe dư =n Fe bđ - n Fe pư =0,4 -0,25= 0,15 (mol)<br />

0, 5<br />

Khối lượng sắt dư là m Fe =n.M=0,15. 56=84 (g)<br />

b.Số mol hiđro là :<br />

n<br />

H 2<br />

= 1 n = 1 0,5 = 0,25( mol)<br />

2 HCl<br />

2<br />

Thể tích của khí hiđro thu được ( đktc)<br />

V =n.22,4=0,25.22,4=5,6 (lit)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H 2<br />

Câu 5:(3,5đ)<br />

PTPƯ: CuO + H 2 ⎯<br />

⎯⎯<br />

→ Cu + H 2 O 0,5<br />

Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được = 16 g<br />

0,5<br />

20.64<br />

80<br />

0, 5<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

111<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

16,8 > 16 => CuO dư. 0, 5<br />

Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang<br />

màu đỏ (chưa hoàn toàn).<br />

0, 5<br />

Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m CR sau PƯ = m Cu + m CuO còn dư<br />

= m Cu + (m CuO ban đầu – m CuO PƯ )<br />

0,5<br />

64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. 0,5<br />

n H2 = n CuO = x= 0,2 mol. Vậy: VH 2 = 0,2.22,4= 4,48 lít 0,5<br />

Câu 6:(3đ)<br />

a. - Lập biểu thức tính : số hạt mang điện = số hạt không mang điện. 0,5<br />

- Từ số p => điện tích hạt nhân => tên gnuyên tố<br />

0,5<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b. Ta có: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí là: M = 14,75.2 =<br />

29,5<br />

- Gọi số mol của O 2 là x, số mol của N 2 là y<br />

32x<br />

+ 28y<br />

M = = 29, 5 32x + 28 y = 29,5x + 29,5y<br />

x + y<br />

2,5x = 1,5 y => x : y = 3 : 5<br />

- Do các thể tích đo ở cùng điều kiện nên: V O 2<br />

: V N 2<br />

= 3 : 5<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 44:<br />

Câu 1(2 đ): Có 4 phương pháp vật lý thường dùng để tách các chất ra khỏi nhau<br />

- Phương pháp bay hơi - Phương pháp chưng cất<br />

- Phương pháp kết tinh trở lại - Phương pháp chiết<br />

Em hãy lấy các ví dụ cụ thể, để minh hoạ cho từng phương pháp tách ở trên<br />

?<br />

Câu 2 ( 5,75 đ): Viết các phương trình hoá <strong>học</strong> và ghi đầy đủ điều kiện phản<br />

ứng (nếu có) ?<br />

1/ Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: Sắt, nhôm, đồng, lưu huỳnh, cacbon,<br />

phôtpho<br />

2/ Cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các<br />

chất:<br />

MgO, CaO, CuO, Na 2 O, P 2 O 5<br />

3/ Cho dung dịch axit HCl tác dụng lần lượt với các chất: Nhôm, sắt, magie,<br />

đồng, kẽm.<br />

4/ Có mấy loại hợp chất vô cơ? Mỗi loại lấy 2 ví dụ về công thức hoá <strong>học</strong>?<br />

Đọc tên chúng?<br />

Câu 3 ( 2,75đ): Em hãy tường trình lại thí nghiệm điều chế oxi trong phòng<br />

thí nghiệm? Có mấy cách thu khí oxi? Viết PTHH xảy ra?<br />

Câu 4 (3,5đ)<br />

1/ Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào, giữa O 2 và N 2 để<br />

người ta thu được một hỗn hợp khí có tỷ khối so với H 2 bằng 14,75 ?<br />

2/ Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X, cần dùng hết 10,08 lít O 2 (ĐKTC).<br />

Sau khi kết thúc phản phản ứng, chỉ thu được 13,2 gam khí CO 2 và 7,2 gam nước.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

1,0<br />

0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

112<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

a- Tìm công thức hoá <strong>học</strong> của X (Biết công thức dạng đơn giản chính là công<br />

thức hoá <strong>học</strong> của X)<br />

b- Viết phương trình hoá <strong>học</strong> đốt cháy X ở trên ?<br />

Câu 5 (4,5 đ)<br />

1/ Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết<br />

với dd HCl (cả A và B <strong>đề</strong>u phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu<br />

được 67 gam muối và 8,96 lít H 2 (ĐKTC).<br />

a- Viết các phương trình hoá <strong>học</strong> ?<br />

b- Tính a ?<br />

2/ Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp ( hỗn hợp Y ) gồm<br />

CuO và Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu được chất rắn chỉ là các kim loại,<br />

lượng kim loại này được cho phản ứng với dd H 2 SO 4 loãng (lấy dư), thì thấy có 3,2<br />

gam một kim loại màu đỏ không tan.<br />

a- Tính % khối lượng các chất có trong hỗn hợp Y ?<br />

b- Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử Y, cho đi qua dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. Biết hiệu suất của phản ứng này<br />

chỉ đạt 80% ?<br />

Câu 6 (1,5 đ): Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O và bao nhiêu<br />

gam nước, để pha chế được <strong>50</strong>0 gam dung dịch CuSO 4 5%<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cho: Cu = 64; N = 14; O = 16; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; C = 12<br />

Thí <strong>sinh</strong> được dùng máy tính bỏ túi theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo<br />

( Đề <strong>thi</strong> gồm 01 trang)<br />

..............................................................<br />

Hướng dẫn chấm<br />

Môn: Hoá <strong>học</strong> 8<br />

Câu/ý Nội dung chính cần trả lời Điểm<br />

Câu 1<br />

( 2 điểm )<br />

Học <strong>sinh</strong> lấy đúng các VD, trình bày phương pháp tách khoa<br />

<strong>học</strong>, chặt chẽ thì cho mỗi VD 0,5 điểm<br />

Câu 2<br />

( 5,75 điểm )<br />

1/ ( 1,5 đ)<br />

2/ (0,75đ)<br />

- Viết đúng mỗi PTHH cho 0,25 điểm<br />

- Dẫn khí H 2 đi qua các ống sứ mắc nối tiếp<br />

PTHH: H 2 + CuO ⎯⎯→<br />

0<br />

0,25<br />

2<br />

H 2 O + Na 2 O → 2NaOH<br />

0,25<br />

3H 2 O + P 2 O 5 → 2H 3 PO 4<br />

0,25<br />

3/ ( 1 đ)<br />

- Viết đúng mỗi PTHH cho 0,25 điểm<br />

4/ ( 2,5 đ)<br />

Câu 3 (2,75 đ)<br />

- Nêu đúng có 4 loại hợp chất vô cơ: Oxit, axit, bazơ, M<br />

uối<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Lấy đúng , đủ, đọc tên chính xác các ví dụ, cho 0,25<br />

đ/vd<br />

0,5<br />

2<br />

1,75đ<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Nêu được cách tiến hành, chính các khoa <strong>học</strong><br />

0,5 đ<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

113<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

- Cách thu khí oxi<br />

0,5<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu4(3,5điểm)<br />

1/(1,5điểm)<br />

2/ ( 2 đ)<br />

Câu 5(4,5 đ)<br />

1/(1,5 đ)<br />

2/ ( 3,0đ)<br />

- Viết đúng PTHH<br />

Ta có: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí là: M =<br />

14,75.2 =29,5<br />

- Gọi số mol của O 2 là x, số mol của N 2 là y<br />

M =<br />

32x<br />

+ 28y<br />

= 29, 5<br />

x + y<br />

32x + 28 y = 29,5x + 29,5y<br />

2,5x = 1,5 y => x : y = 3 : 5<br />

- Do các thể tích đo ở cùng điều kiện nên: V O 2<br />

: V N 2<br />

= 3 : 5<br />

- Ta có sơ đồ của phản ứng là:<br />

t<br />

A + O 2 ⎯⎯→<br />

0<br />

CO 2 + H 2 O<br />

- Trong A có chắc chắn 2 nguyên tố: C và H<br />

10,08<br />

n O 2<br />

= = 0,45 mol => n O = 0,9 mol<br />

22,4<br />

13,2<br />

n CO 2<br />

= = 0,3 mol, => n C = 0,3 mol, n O = 0,6 mol<br />

44<br />

7, 2<br />

n H 2<br />

O= = 0,4 mol, => n H = 0,8 mol, n O = 0,4 mol<br />

18<br />

- Tổng số mol nguyên tử O có trong sản phẩm là: 0,6 + 0,4<br />

=1mol > 0,9 mol<br />

Vậy trong A có nguyên tố O và có: 1 – 0,9 = 0,1 mol O<br />

- Coi CTHH của A là C x H y O z ; thì ta có:<br />

x : y : z = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1. Vậy A là: C 3 H 8 O<br />

a/ PTHH: A + 2xHCl → 2ACl x + xH 2<br />

B + 2yHCl → 2BCl y + yH 2<br />

8,96<br />

b/ - Số mol H 2 : n H 2<br />

= = 0,4 mol, n H<br />

22,4<br />

2<br />

= 0,4.2 = 0,8 gam<br />

- Theo PTHH => n HCl = 0,4.2 = 0,8 mol, m HCl = 0,8.36,5 =<br />

29,2 gam<br />

- áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:<br />

a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam<br />

a/( 1,75đ) PTHH: CO + CuO<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

0<br />

Cu + CO 2 (1)<br />

3CO + Fe 2 O 3 ⎯⎯→<br />

0<br />

Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 (3)<br />

- Chất rắn màu đỏ không tan đó chính là Cu, khối lượng<br />

3, 2<br />

là 3,2 gam. n Cu = 64<br />

= 0,05 mol, theo PTHH(1) =><br />

n CuO = 0,05 mol,<br />

0,25<br />

1<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,75<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,75<br />

0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

114<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

khối lượng là: 0,05.80 = 4 g.Vậy khối lượng Fe: 20 – 4 = 16<br />

gam<br />

0,5<br />

- Phầm trăm khối lượng các kim loại:<br />

4 16<br />

% Cu = .100 = 20%, % Fe = .100 = 80%<br />

20 20<br />

0,25<br />

b/ (1,25đ)Khí sản phẩm phản ứng được với Ca(OH) 2 là: CO 2<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O (4)<br />

16<br />

n Fe 2 O 3<br />

= = 0,1 mol,<br />

0,5<br />

160<br />

- Theo PTHH (1),(2) => số mol CO 2 là: 0,05 + 3.0,1 =<br />

0,35 mol<br />

0,5<br />

- Theo PTHH(4) => số mol CaCO 3 là: 0,35 mol.<br />

Khối lượng tính theo lý thuyết: 0,35.100 = 35 gam<br />

Khối lượng tính theo hiệu suất: 35.0,8 = 28 gam<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 6: (1,5 đ)<br />

<strong>50</strong>0. 4<br />

- Khối lượng CuSO 4 có trong <strong>50</strong>0gam dd CuSO 4 4 % là: 100<br />

= 20 g<br />

20.2<strong>50</strong><br />

Vậy khối lượng CuSO 4 .5H 2 O cần lấy là: = 31,25 gam<br />

160<br />

- Khối lượng nước cần lấy là: <strong>50</strong>0 – 31,25 = 468,75 gam<br />

Ghi chú: - Học <strong>sinh</strong> có thể giải to<strong>án</strong> Hoá <strong>học</strong> bằng cách khác, mà khoa <strong>học</strong>, lập luận<br />

chặt chẽ, đúng kết quả, thì cho điểm tối đa bài ấy.<br />

- Trong các PTHH: Viết sai CTHH không cho điểm, <strong>thi</strong>ếu điều kiện phản ứng<br />

cho ẵ số điểm. Nừu không có trạng thái các chất trừ 1 điểm / tổng điểm.<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 45:<br />

Câu 1: (3,0 điểm)<br />

Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl ---> ZnCl 2 + H 2<br />

a/ Hãy lập thành phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> và nói rõ cơ sở để viết thành PTHH?<br />

b/ Hãy vẽ sơ đồ tượng trưng cho phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> nói trên và giải thích tại sao lại<br />

có sự tạo thành chất mới sau phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>?<br />

Câu 2: ( 4,0 điểm )<br />

Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H 2 O, C 12 H 22 O 11 , KMnO 4 , HCl , KClO 3 , KNO 3 ,<br />

H 2 SO 4 loãng , MnO 2 .<br />

d) Những chất nào có thể điều chế được khí : H 2 , O 2 .<br />

e) Viết phương trình hoá <strong>học</strong> xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên (ghi<br />

điều<br />

kiện<br />

nếu có) .<br />

f) Trình bày ngắn gọn cách thu các khí trên vào lọ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 3:( 4,0 điểm)<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

115<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Cac bon oxit CO tác dụng với khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy điền vào những ô<br />

trống số mol các chất phản ứng và sản phẩm có ở những thời điểm khác nhau. Biết<br />

hỗn hợp CO và O 2 ban đầu được lấy đúng tỷ lệ về số mol các chất theo phản ứng.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Các thời điểm<br />

Số mol<br />

Các chất phản ứng<br />

Sản phẩm<br />

CO O 2 CO 2<br />

Thời điểm ban<br />

đầu t 0<br />

20 ... ...<br />

Thời điểm t 1 15 ... ...<br />

Thời điểm t 2 ... 1,5 ...<br />

Thời điểm kết<br />

thúc<br />

... ... 20<br />

Câu 4: (3,0 điểm)<br />

Một nguyên tử R có tổng số các hạt trong p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều<br />

hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Hãy xác định tên nguyên tử R ?<br />

Câu 5 : ( 6,0 điểm)<br />

a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A <strong>hóa</strong> trị II bằng dung dịch axit clohiđric<br />

thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A?<br />

b/ Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lượng các<br />

chất thu được sau khi phản ứng?<br />

(Biết: Điện tích hạt nhân của 1 số nguyên tử : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47<br />

+<br />

Nguyên tử khối: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12;<br />

O = 16.)<br />

Hết<br />

Biểu điểm chấm:<br />

Câu Nội dung Điểm<br />

Câu 1<br />

( 3 đ)<br />

- Lập PTHH<br />

- Cơ sở: áp dụng theo ĐlBTKL<br />

- Vẽ sơ đồ<br />

- Giải thích: trật tự liên kết các ngtử thay đổi...<br />

0,5 đ<br />

0,5 đ<br />

1,0 đ<br />

1.0 đ<br />

Câu 2<br />

(4 đ)<br />

a)<br />

Những chất dùng điều chế khí H 2 : Zn, Al, H 2 O, HCl, H 2 SO 4<br />

Những chất dùng điều chế khí O 2 : KMnO 4 , KClO 3 , KNO 3 , MnO 2<br />

b) Các PTHH:<br />

Zn + 2HCl --> ZnCl 2 + H 2<br />

2Al + 6HCl --> 2AlCl 3 + 3H 2<br />

Zn + H 2 SO 4 --> ZnSO 4 + H 2<br />

2Al + 3H 2 SO 4 --> Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />

2H 2 O ⎯⎯→<br />

dp 2H 2 + O 2<br />

2KMnO 4 ⎯⎯→<br />

0<br />

1,0 đ<br />

0.5<br />

0.5<br />

2,0 đ<br />

0.25<br />

0.25<br />

0.25<br />

0.25<br />

0.25<br />

2KClO 3 ⎯⎯→<br />

t o 2KCl + 3O 2<br />

0.25<br />

0.25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

116<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

t<br />

2KNO 3 ⎯⎯→<br />

0<br />

2KNO 2 + O 2<br />

0.25<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

c) Cách thu:<br />

+ Thu Khí H 2 : - Đẩy nước<br />

- Đẩy không khí ( úp bình thu)<br />

+ Thu Khí O 2 : - Đẩy nước<br />

- Đẩy không khí (ngửa bình thu)<br />

Câu 3<br />

Số mol<br />

(4 đ) Các thời điểm<br />

Các chất phản ứng Sản phẩm<br />

CO O 2 CO 2<br />

Thời điểm ban đầu t 0 20 10 0<br />

Câu 4<br />

(3 đ)<br />

Câu 5<br />

(6 đ)<br />

Thời điểm t 1 15 7,5 5<br />

Thời điểm t 2 3 1,5 17<br />

Thời điểm kết thúc 0 0 20<br />

- Lập biểu thức tính : số hạt mang điện = số hạt không mang điện.<br />

- Từ số p => điện tích hạt nhân => tên gnuyên tố<br />

a/ Viết PT: A +2 HCl --> ACl 2 + H 2<br />

Tính A = 24 => A là Mg<br />

b/ So s<strong>án</strong>h để kết luận HCl dư<br />

Sau phản ứng thu được MgCl 2 , H 2 và HCl dư<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 46:<br />

Đề bài :<br />

Phần I : Trắc nghiệm<br />

Câu 1 : (2 điểm )<br />

Để tạo thành phân tử của 1 hợp chất thì tối <strong>thi</strong>ểu cần có bao nhiêu loại nguyên tử :<br />

A. Hai loại nguyên tử<br />

B. Một loại nguyên tử<br />

C. Ba loại nguyên tử<br />

D. A,B,C, <strong>đề</strong>u đúng .<br />

Câu 2 : (2 điểm )<br />

Trong một phản ứng hoá <strong>học</strong> các chất phản ứng và chất tạo thành phải cùng :<br />

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố<br />

B. Số nguyên tử trong mỗi chất<br />

C. Số phân tử mỗi chất<br />

D. Số nguyên tố tạo ra chất .<br />

Câu 3 : (2 điểm )<br />

1,0 đ<br />

0.5<br />

0.5<br />

Điền<br />

đúng<br />

mỗi<br />

vị trí<br />

được<br />

0,5 đ.<br />

1,5 đ<br />

1,5 đ<br />

3,0 đ<br />

1,5 đ<br />

1,5 đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

117<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Cho mỗi hỗn hợp gồm hai muối A 2 SO 4 và BaSO 4 có khối lượng là 44,2 g tác dụng<br />

vừa đủ với 62,4 g BaCl 2 thì cho 69,9 g kết tủa BaSO 4 và hai muối tan . Khối<br />

lượng hai muối tan phản ứng là :<br />

A. 36,8 g<br />

B . 36,7 g<br />

C . 38 g<br />

D . 40 g<br />

Phần II : Tự luận<br />

Câu 1 : (4điểm )Tính số phân tử có trong 34,2 g nhômsunfat Al 2 (SO 4 ) 3 ở đktc ,<br />

bao nhiêu lít khí ôxi sẽ có số phân tử bằng số phân tử có trong Al 2 (SO 4 ) 3 trên .<br />

Câu 2 : (5 điểm )<br />

Trên 2 đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H 2 SO 4 sao cho cân ở vị trí thăng<br />

bằng :<br />

- Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 g CaCO 3<br />

- Cho vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 a g Al .<br />

Cân ở vị trí thăng bằng . Tính a , biết có các phản ứng xảy ra hoàn toàn theo<br />

phương trình :<br />

CaCO 3 + 2 HCl CaCl 2 + H 2 O + CO 2<br />

2 Al + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />

Câu 3 : (5 điểm )<br />

Có hỗn hợp khí CO và CO 2 . Nếu cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch Ca(OH) 2<br />

dư thì thu được 1 g chất kết tủa màu trắng . Nếu cho hỗn hợp khí này đi qua bột<br />

CuO nóng dư thì thu được 0,46 g Cu .<br />

a)Viết phương trình phản ứng xảy ra ?<br />

b) Tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc và thể tích của mỗi khí có ở trong hỗn<br />

hợp .<br />

.............................................................<br />

Đáp <strong>án</strong> :<br />

Phần I : Trắc nghiệm<br />

Câu 1 : (2 điểm ) A<br />

Câu 2 : (2 điểm )A<br />

Câu 3 : (2 điểm )B<br />

Phần II : Tự luận<br />

Câu 1 : (4điểm ) + Trong 34.2 g Al 2 (SO 4 ) 3 có chứa :<br />

34. 2<br />

n Al2(SO4)3 = = 0.2 mol 1 đ<br />

342<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

→ Số phân tử Al 2 (SO 4 ) là :<br />

0;1 . 6.10 23 = 0,6.10 23 1đ<br />

Số phân tử O 2 = Số phân tử Al 2 (SO 4 ) = 0,6.10 23 1 đ<br />

n O2 = 0,6.10 23 /6.10 23 = 0,1 mol 1 đ<br />

Câu 2 : (5 điểm<br />

CaCO 3 + 2 HCl CaCl 2 + H 2 O + CO 2 (1 )<br />

2 Al + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 (2 )<br />

Sau khi phản ứng kết thúc , cân vẫn ở vị trí cân bằng chứng tỏ m CO2 = m H2<br />

(1 đ)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

118<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

25<br />

Vì theo <strong>đề</strong> bài ta có : n CaCO3 = = 0,25 mol ( 1 đ)<br />

100<br />

Theo (1) n CO2 = n CaCO3 = 0,25 mol → m CO2 = 0,25 .44 = 11 g (1<br />

đ)<br />

11<br />

Vì : m CO2 = m H2 = 11 g →n H2 = = 5,5 mol<br />

2<br />

(0.5đ)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Theo (2) n Al = 3<br />

2 n H2 = 3<br />

2 .5,5 = 3,67 mol → a = m Al = 3,67 . 27 = 99 g (1,5 đ)<br />

Vậy phải dùng 99 g Al vào d d H 2 SO 4 thì cân giữ vị trí thăng bằng.<br />

Câu 3 : (5 điểm )<br />

PTPƯ : CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O (1) (0,5 đ)<br />

CO 2 + CuO Cu + CO 2 (2) (0,5 đ)<br />

1<br />

b) n CaCO3 = 100<br />

= 0,01 mol (0,5 đ)<br />

0,46<br />

n Cu = = 0,01 mol (0,5 đ)<br />

64<br />

Theo (1) n CO2 phản ứng = n CaCO3 <strong>sinh</strong> ra = 0,01 mol<br />

→ V CO2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít (1 đ)<br />

Theo (2) n CO phản ứng = n Cu <strong>sinh</strong> ra = 0,01 mol<br />

→ V CO = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít (1 đ)<br />

Vậy V hh = V CO + V CO2 = 0,224 + 0,224 = 0,448 lít (1 đ)<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 47:<br />

Câu 1 : (2 điểm ) Nhiệt phân hoàn toàn một số mol như nhau của các chất cho<br />

dưới đây , chất nào cho tổng số mol nhiều nhất :<br />

A. NaHCO 3<br />

B.Mg(HCO 3 ) 2<br />

C . Fe(NO3) 3 ( Sản phẩm gồm Fe 2 O 3 . NO 2 và O 2 )<br />

D. Fe(OH) 3<br />

E. (NH 4 ) 2 CO 3<br />

Câu 2 : (2 điểm ) Khí CO 2 bị lẫn tạp chất SO 2 . Chất nào tốt nhất để loại tạp chất<br />

SO 2 , lấy được CO 2 nguyên chất .<br />

A , Dung dịch NaOH .<br />

B. CaO<br />

C. Dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />

D. Dung dịch nước Brôm .<br />

E. Dung dịch BaCl 2<br />

Câu 3 : (2 điểm) Có các dung dịch Na 2 CO 3 , BaCl 2 , NaHCO 3 , H 2 SO 4 , NaOH.<br />

Cho các chất lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một (có tất cả 10 trường hợp )<br />

A. 4<br />

B. 5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

119<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

C. 6<br />

D. 7<br />

E. 8<br />

Câu 4: (2 điểm )<br />

Trộn <strong>50</strong> ml dung dịch Ba(OH) 2 0,04 M với dung dịch HCl 0,06 M thu được 200<br />

ml dung dịch X , nồng độ mol của muối BaCl 2 trong dung dịch X bằng :<br />

A. 0,5 M<br />

B. 0,01 M<br />

C. 0,17 M<br />

D. 0,08 M<br />

E. 0,02 M<br />

Phần II : Tự luận :<br />

Câu 1(2 đ) : Tại sao nhôm hoạt động hơn sắt , đồng nhưng để các đồ vật bằng<br />

nhôm , sắt , đồng trong không khí thì đồ vật bằng nhôm rất bền ,không bị hư hỏng<br />

, trái lại các đồ vật bằng sắt , đồng thì bị han gỉ.<br />

Câu 2 (3 đ) :<br />

Cho 4 mẩu Na vào 4 dung dịch sau : ZnCl 2 ,FeCl 2 , KCl, MgSO 4 .<br />

Viết phương trình phản ứng xảy ra ?<br />

Câu 3 (7 đ) :<br />

Đốt cháy m gam bột sắt trong bình A Chứa 3,36 lít khí clo ở O o C và 1 atm , chờ<br />

cho các phản ứng xảy ra cho vào bình 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ thì thu<br />

được chất kết tủa . Tách kết tủa đem sấy khô ngoài không khí , thì nhận thấy m<br />

tăng thêm là 1,12 g . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .<br />

a)Viết phương trình phản ứng xảy ra ?<br />

b)Tính m của Fe đã dùng .<br />

---------------------------------------------------------<br />

Đáp <strong>án</strong> :<br />

Phần I : Trắc nghiệm<br />

Câu 1 : (2 điểm )<br />

C.<br />

Câu 2 : (2 điểm<br />

D<br />

Câu 3 : (2 điểm)<br />

C<br />

Câu 4: (2 điểm )<br />

C<br />

Phần II : Tự luận :<br />

Câu 1(2 đ) : Nhôm là kim loại hoạt động hơn sắt , đồng nhưng các đồ vật để lâu<br />

trong không khí không bị han gỉ do nhôm có tác dung với O 2 ( của không khí ) tạo<br />

thành một lớp màng rất mỏng bảo vệ cho nhôm phía trong không phản ứng với<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

O 2<br />

Câu 2 (3 đ) :<br />

Trước hết Na tác dung với nước .<br />

2 Na + 2 H 2 O 2 NaOH + H 2 0,5 đ<br />

Sau đó 2 NaOH + ZnCl 2 Zn(OH) 2 + 2NaCl 0,5 đ<br />

2 NaOH + Zn(OH) 2 Na 2 ZnO 2 +2 H 2 O 0,5đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

120<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

2NaOH + FeCl 2 Fe(OH) 2 +2 NaCl 0,5 đ<br />

Nếu để trong không khí :<br />

4Fe(OH) 2 + 2H 2 O + O 2 4 Fe(OH) 3<br />

KCl + NaOH Không xảy ra<br />

2NaOH + MgCl 2 Mg(OH) 2 + 2 NaCl<br />

Câu 3 (7 đ) :<br />

a) Phương trình phản ứng:<br />

2Fe + 3 Cl 2 t o 2FeCl 3 (1)<br />

FeCl 3 + 3 NaOH Fe(OH) 3↓ + 3NaCl ( 2) 1 đ<br />

2FeCl 3 + Fe dư 3FeCl 2 (3)<br />

FeCl 2 + 2NaOH Fe(OH) 2 ↓ + 2 NaCl (4) 1 đ<br />

4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4 Fe(OH) 3 ↓ (5) 1 đ<br />

b) Cứ 1 mol Fe(OH) 2 biến thành 1 mol Fe(OH) 3 thì m giảm 17 g .<br />

Từ (4) và (5) :<br />

1, 02 1, 02<br />

n Fe(OH)2 = n FeCl2 = = M 17<br />

= 0,06 mol 1 đ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3,36<br />

Từ (1) số mol Cl2 đã phản ứng : n Cl2 = = 0,15 mol 1 đ<br />

22,4<br />

0,15.2<br />

Từ (1 ) suy ra n Fe đã phản ứng = = 0,1 mol<br />

3<br />

0,06<br />

Số mol Fe dư ở (3) : n Fe = = 0,02 mol 1 đ<br />

3<br />

Vậy khối lượng bột sắt đã dùng :<br />

m Fe = (0,1 +0,02 ). 56 =6,72 g<br />

1 đ<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 48:<br />

Câu 1 (1,5 điểm): Lập phương trình hoá <strong>học</strong> của các sơ đồ phản ứng sau:<br />

1/ FeS 2 + O 2 ----> Fe 2 O 3 + SO 2<br />

2/ KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 ----> K 2 SO 4 + Al(OH) 3<br />

3/ FeO + H 2 ----> Fe + H 2 O<br />

4/ Fe x O y + CO ----> FeO + CO 2<br />

5/ Al + Fe 3 O 4 ----> Al 2 O 3 + Fe<br />

Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi <strong>hóa</strong> khử ?Chất nào là chất khử? Chất<br />

nào là chất oxi <strong>hóa</strong>?Tại sao?<br />

Câu 2(1,5 điểm): Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ<br />

mất nhãn sau:Nước, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phương trình<br />

phản ứng minh hoạ nếu có.<br />

Câu3(1,0 điểm):Cho các oxit có công thức sau: SO 3 , Fe 2 O 3 ,K 2 O, N 2 O 5 , CO 2 .<br />

1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?<br />

2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 4 (2,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H 2 (đktc) qua m gam oxit sắt Fe x O y nung nóng.<br />

Sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam<br />

(phản ứng xảy ra hoàn toàn).<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

121<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

1/ Tìm giá trị m?<br />

2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt<br />

đơn chất.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 5 (2,5 điểm): 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH 4 (đktc) có tỉ khối so<br />

với oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi<br />

nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.<br />

1/ Viết phương trình hoá <strong>học</strong> xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?<br />

2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.<br />

Câu 6(1,5 điểm): Tính khối lượng NaCl cần <strong>thi</strong>ết để pha thêm vào 200,00gam<br />

dung dịch NaCl 25% thành dung dịch 30%.<br />

Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.<br />

Hướng dẫn chấm<br />

CÂU 1 1,5đ<br />

4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2 (1) 0,2đ<br />

6KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 3K 2 SO 4 + 2Al(OH) 3 (2) 0,2đ<br />

FeO + H 2 Fe + H 2 O (3) 0,2đ<br />

Fe x O y + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO 2 (4) 0,2đ<br />

8Al + 3Fe 3 O 4 4Al 2 O 3 +9Fe (5) 0,2đ<br />

Các phản ứng (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử 0,25đ<br />

Chất khử là FeS 2 , H 2 , CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của<br />

chất khác<br />

0,25đ<br />

Câu 2 1,5đ<br />

Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng Bước 1 dùng 0,5đ<br />

quỳ tím để nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh<br />

và HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ<br />

Bước 2 cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không làm quỳ 0,5đ<br />

tím đổi màu dung cho bay hơi nước óng đựng nước sẽ bay hơi<br />

hết ống đựng dd NaCl còn lại tinh thể muối .<br />

0,5đ<br />

Câu 3 1,5đ<br />

Oxit SO 3 , N 2 O 5 , CO 2 ,là oxit axit vì tương ứng với chúng là<br />

axit H 2 SO 3 , HNO 3 H 2 CO 3 ngoài ra chúng còn có khả năng tác<br />

dụng với bazơ và oxit bazơ<br />

0,5đ<br />

Oxit Fe 2 O 3 ,K 2 O là oxit bazơ vì tương ứng với chúng là axit<br />

Fe(OH) 3 KOH ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với<br />

dd axit<br />

0,5đ<br />

Tên lần lượt của các oxit đó là :khí sunfurơ,sắt (III)oxit<br />

kalioxit ,khí nitơpentaoxit,khí các bonic<br />

Công thức cấu tạo của chúng là (vẽ ngoài)<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

Câu 4 2,0đ<br />

Số mol H 2 = 0,4 mol a/=> số mol oxi nguyên tử là 0,4 mol 0,5đ<br />

Số mol nước 0,4 mol => mO = 0,4 x16 = 6,4 gam<br />

Vậy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

122<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Fe x O y +y H 2 xFe+ y H 2 O<br />

0,5đ<br />

0,4mol 0,4mol<br />

0,25đ<br />

b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam<br />

=>Khối lượng oxi là mO = 34,8 – 16,8 = 18 gam<br />

0,5đ<br />

Gọi công thức oxit sắt là Fe x O y ta có x:y = mFe/56 : mO /16<br />

=> x= 3, y= 4 tương ứng công thức Fe 3 O 4<br />

0,25đ<br />

Câu 5 2,5đ<br />

M TB = 0,325 x 32=10,4 gam<br />

n hhkhi = 11,2 :22,4= 0,5 mol<br />

áp dụng phương pháp đường chéo ta có<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CH 4 16 8,4 3phần<br />

10,4<br />

H 2 2 5,6 2phần<br />

=>số mol nCH 4 = 0,3mol<br />

số mol nH 2 = 0,2mol<br />

%CH 4 = 0,3/0,5 x 100%=60%<br />

%H 2 = 100%-60% = 40%<br />

Số mol khí oxi nO 2 =28,8:32= 0,9mol<br />

2H 2 + O 2 2H 2 O<br />

0,2mol 0,1mol<br />

CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O<br />

0,3mol 0,6mol 0,3mol<br />

Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO 2 và khí O 2(dư)<br />

nO 2 dư = 0,9 – (0,6 + 0,1) = 0,2 mol<br />

nCO 2 = 0,3 mol<br />

1,0đ<br />

0,25đ<br />

0,75đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5đ<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

123<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

%V CO 2 = 0,3/ 0,5 x 100% = 60%<br />

%VO 2 = 0,2/ 0,5 x 100% = 40%<br />

mCO 2 = 0,3 x44=13,2 gam<br />

mO 2 = 0,2 x 32 = 6,4gam<br />

% mCO 2 = 13,2/19,6 x 100% =67,34%<br />

% mO 2 = 6,4/19,6 x 100% = 32,66%<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 6 1.0<br />

Khối lượngNaCl có trong dung dịch ban đầu là<br />

mNaCl = 25%x200=<strong>50</strong> gam<br />

gọi lượng NaCl thêm vào là x ta có khối lượng NaCl = (<strong>50</strong>+<br />

x)<br />

0,5đ<br />

mdd = (200+ x)<br />

áp dụng công thức tính nồng độ C%<br />

0,5đ<br />

x= (200x5):70 = 14,29 gam<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số 49:<br />

Bài 1: (2,5 điểm)<br />

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:<br />

31. Fe 2 O 3 + CO →<br />

32. AgNO 3 + Al → Al(NO 3 ) 3 + …<br />

33. HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + H 2 O + …<br />

34. C 4 H 10 + O 2 → CO 2 + H 2 O<br />

35. NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 → Fe(OH) 3 + Na 2 SO 4 .<br />

36. FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2<br />

37. KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 → K 2 SO 4 + Al(OH) 3<br />

38. CH 4 + O 2 + H 2 O → CO 2 + H 2<br />

39. Al + Fe 3 O 4 → Al 2 O 3 + Fe<br />

40. Fe x O y + CO → FeO + CO 2<br />

Bài 2: (4đ)<br />

Tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan:<br />

1/ 39g Kali vào 362g nước.<br />

2/ 200g SO 3 vào 1 lít dung dịch H 2 SO 4 17% (d = 1,12g/ml).<br />

Bài 3: (4đ)<br />

Trung hoà 100 ml dd NaOH cần 15 ml dd HNO 3 có nồng độ 60%, khối lượng<br />

riêng 1,4 g/ml.<br />

1/ Tính nồng độ M của dd NaOH ban đầu.<br />

2/ Nếu trung hoà lượng dd NaOH nói trên bằng dd H 2 SO 4 có nồng độ 49% thì<br />

cần bao nhiêu gam dd H 2 SO 4 ?<br />

Bài 4: (6đ)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

124<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam. Hòa tan hỗn hợp này<br />

trong 2 lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M.<br />

1/ Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết?<br />

2/ Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng<br />

H 2 SO 4 vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không?<br />

3/ Trong trường hợp (1) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết<br />

rằng lượng H 2 <strong>sinh</strong> ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO?<br />

Bài 5: (3,5đ)<br />

Hoà tan 4g oxit sắt Fe x O y dùng vừa đủ 52,14ml dung dịch HCl 10% (d =<br />

1,05g/ml).<br />

1/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra.<br />

2/ Tìm công thức của oxit sắt trên.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Học <strong>sinh</strong> được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Bài 1: (2,5 điểm)<br />

31. Fe 2 O 3 + 3CO → 2Fe + 3CO 2<br />

32. 3AgNO 3 + Al → Al(NO 3 ) 3 + 3Ag<br />

33. 2HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + H 2 O + CO 2<br />

34. 2C 4 H 10 + 13O 2 → 8CO 2 + 10H 2 O<br />

35. 6NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4 .<br />

36. 4FeS 2 + 11O 2 → 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2<br />

37. 6KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 → 3K 2 SO 4 + 2Al(OH) 3<br />

38. 2CH 4 + O 2 + 2H 2 O → 2CO 2 + 6H 2<br />

39. 8Al + 3Fe 3 O 4 → 4Al 2 O 3 +9Fe<br />

40. Fe x O y + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO 2<br />

Bài 2: (4 điểm) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan:<br />

1/ 39g Kali vào 362g nước.<br />

2/ 200g SO 3 vào 1 lít dung dịch H 2 SO 4 17% (d = 1,12g/ml).<br />

Giải: 1/ Theo <strong>đề</strong> có n K = 39<br />

39 = 1 (mol)<br />

PTHH: 2K + 2H 2 O ⎯⎯→ 2KOH + H 2 (1)<br />

Mol: 1 2 1<br />

Khối lượng của dung dịch sau PƯ = 39 + 362 – 2 = 399(g)<br />

Vậy C% (KOH) = 2.56 .100 = 28,07%.<br />

399<br />

2/ Theo <strong>đề</strong> có n SO3 = 200<br />

80<br />

= 2,5 (mol)<br />

PTHH: SO 3 + H 2 O ⎯⎯→ H 2 SO 4<br />

Mol: 2,5 2,5<br />

Khối lượng H 2 SO 4 có trong 1 lít dung dịch 17% (d = 1,12) = 1000.1,12.17 = 190,4(g)<br />

100<br />

Khối lượng H 2 SO 4 có trong dung dịch sau cùng = 2,5.98 + 190,4 = 435,4(g)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

125<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Khối lượng dung dịch sau cùng = 200 + 1000.1,12 = 1320(g)<br />

435,4<br />

Vậy C% (H 2 SO 4 ) = .100 = 32,98%.<br />

1320<br />

Bài 3: (4đ) Trung hoà 100 ml dd NaOH cần 15 ml dd HNO 3 có nồng độ 60%, khối<br />

lượng riêng 1,4 g/ml.<br />

1/ Tính nồng độ M của dd NaOH ban đầu.<br />

2/ Nếu trung hoà lượng dd NaOH nói trên bằng dd H 2 SO 4 có nồng độ 49% thì cần<br />

bao nhiêu gam dd H 2 SO 4 ?<br />

Giải: 1/ Theo <strong>đề</strong> có n HNO 3<br />

= 15.1,4.60 = 0,2 (mol)<br />

100.63<br />

PTHH: HNO 3 + NaOH ⎯⎯→ NaNO 3 + H 2 O<br />

Mol: 0,2 0,2<br />

Vậy C M(NaOH) = 0,2/0,1 = 2 (M).<br />

2/ PTHH: H 2 SO 4 + 2NaOH ⎯⎯→ 2NaNO 3 + 2H 2 O<br />

Mol: 0,1 0,2<br />

0,1.98.100<br />

Vậy khối lượng dd H 2 SO 4 49% cần dùng:<br />

= 20 (g)<br />

49<br />

Bài 4: (6 điểm) Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam . Hòa tan hỗn<br />

hợp này trong 2 lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M.<br />

1/ Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết?<br />

2/ Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H 2 SO 4<br />

vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không?<br />

3/ Trong trường hợp (1) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng<br />

lượng H 2 <strong>sinh</strong> ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO?<br />

Giải: 1/ Ta giả sử hỗn hợp chỉ gồm có Fe (kim loại có khối lượng nhỏ nhất trong hỗn<br />

hợp)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

37,2<br />

⇒ n = = 0,66mol<br />

Fe<br />

56<br />

PTHH: Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 (1)<br />

Theo PTHH (1): n = n = 0,66 (mol)<br />

H SO<br />

2 4<br />

Fe<br />

Mà theo <strong>đề</strong> bài: n = 2.05 = 1mol<br />

Vậy n Fe < n<br />

H SO<br />

2 4<br />

H SO<br />

2 4<br />

Mặt khác trong hỗn hợp còn có Zn nên số mol hỗn hợp chắc chắn còn nhỏ hơn 0,66<br />

mol. Chứng tỏ với 1 mol H 2 SO 4 thì axit sẽ dư ⇒ hỗn hợp 2 kim loại tan hết<br />

2/ Theo <strong>đề</strong> : m hh = 37,2.2 = 74,2 gam Giả sử trong hỗn hợp chỉ có kim loại Zn<br />

(kim loại có khối lượng lớn nhất trong hỗn hợp)<br />

74,4<br />

⇒ n = = 1,14 mol<br />

Zn<br />

65<br />

PTHH: Zn + H 2 SO 4 → ZnSO 4 + H 2 (2)<br />

Theo PTHH (1) : n = n = 1,14 (mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Mà theo <strong>đề</strong> bài :<br />

n<br />

Vậy n Zn > n<br />

H SO<br />

2 4<br />

H2SO4<br />

H2SO4<br />

Zn<br />

đã dùng = 1 (mol)<br />

đã dùng<br />

Vậy với 1 mol H 2 SO 4 thì không đủ để hòa tan 1,14 mol Zn<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

126<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Mà trong thực tế số mol của hỗn hợp chắc chắn lớn hơn một 1,14 mol vì còn có Fe<br />

Chứng tỏ axit <strong>thi</strong>ếu ⇒ hỗn hợp không tan hết<br />

3/ Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn và Fe có trong hỗn hợp:<br />

⇒ Ta có 65x + 56y = 37,2 (*)<br />

Theo PTPƯ (1) và (2): n H2 = n hh = x + y<br />

H 2 + CuO → Cu + H 2 O (3)<br />

48<br />

Theo (3): n = n = = 0,6 mol<br />

H 2 CuO<br />

80<br />

⇒ Vậy x + y = 0,6 (**)<br />

⎧65x + 56y = 37,2<br />

Từ (*),(**) có hệ phương trình ⎨<br />

⎩x + y = 0,6<br />

Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,4 : y = 0,2<br />

⇒ m Zn = 0,4 . 65 = 26g<br />

⇒ m Fe = 0,2 . 56 = 11,2g<br />

Bài 5: (3,5 điểm) Hoà tan 4g oxit sắt Fe x O y dùng vừa đủ 52,14ml dung dịch HCl 10% (d<br />

= 1,05g/ml).<br />

1/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra.<br />

2/ Tìm công thức của oxit sắt trên.<br />

Giải: 1/ PTHH: Fe x O y + 2yHCl ⎯⎯→ xFeCl 2y/x + yH 2 O (1)<br />

Mol: 1 2y<br />

4<br />

Mol:<br />

56x<br />

+ 16y<br />

0,15<br />

2/ Theo <strong>đề</strong> có n HCl = 52,14.1,05.10<br />

100.36,5<br />

= 0,15 (mol)<br />

4<br />

Theo (1) ta có: 0,15 = 2y.<br />

56x<br />

+ 16y<br />

⇒ x y = 2 3<br />

Vậy CTHH của sắt oxit là Fe 2 O 3 .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HÓA HỌC 8/ Đề số <strong>50</strong>:<br />

Câu 1 / (2 ñiểm)<br />

a/ Hãy nêu các dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy ra.<br />

b/ Trong thực tế người ta đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung ở nhiệt độ khoảng<br />

1000 o C sau khi nung thu được vôi sống và có khí cacbonđioxit thoát ra từ<br />

miệng lò, cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi.<br />

Em hãy chỉ rõ hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá <strong>học</strong> trong các quá trình trên<br />

Câu 2 / (5,5 điểm)<br />

a/ Cho các chất: KMnO 4 , CO 2 , Zn, CuO, KClO 3 , Fe 2 O 3 , P 2 O 5 , CaO, CaCO 3 . Hỏi<br />

trong số các chất trên, có những chất nào:<br />

- Nhiệt phân thu được O 2 ?<br />

- Tác dụng được với H 2 O, làm đục nước vôi, với H 2 ?<br />

Viết các phương trình phản ứng xảy ra( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

127<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

b/ Hãy nêu phương pháp phân biệt các dung dịch: Dung dịch axit clohiđric, dung<br />

dịch nari hiđroxit, nước cất và muối ăn.<br />

Câu 3/ (4 điểm)<br />

Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng vào 2<br />

đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:<br />

- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.<br />

- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 .<br />

Khi cả Fe và Al <strong>đề</strong>u tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?<br />

Câu 4: (3,5 điểm)<br />

Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0 C.<br />

Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.<br />

a/ Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />

b/Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.<br />

Câu 5 / (2đ)<br />

Tìm công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của một oxit,biết phân tử khối của nó là 160 , biết tỷ số về<br />

mFe<br />

7<br />

khối lượng<br />

m =<br />

O<br />

3<br />

Câu 6 / (3 đ)<br />

Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang<br />

điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.<br />

a/Xác định số p, số n, số e của nguyên tử nguyên tố đó.<br />

b/ Vẽ sơ đồ nguyên tử, biết nguyên tử có 3 lớp e và lớp e ngoài cùng có 1e.<br />

(Fe = 56; S = 32 ; Cu=64 ; Cl = 35,5;C= 12; H=1; O= 16 )<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN:<br />

Câu 1 / (2,0 đ)<br />

a/ +Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy ra:<br />

(Một trong số các dấu hiệu )<br />

- Có chất kết tủa(chất không tan)<br />

- Có chất khí thoát ra(sủi bọt khí)<br />

- Có thay đổi màu sắc<br />

- Có sự toả nhiệt hoặc phát s<strong>án</strong>g<br />

b/<br />

+ Hiện tượng vật lý: Đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung<br />

+ Hiện tượng hoá <strong>học</strong>:<br />

- Đá vôi nung ở nhiệt độ khoảng 1000 o C ta được vôi sống và khí<br />

cácbonđioxit<br />

- Cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi<br />

- PTPU:<br />

t<br />

CaCO 3 ⎯⎯→<br />

o<br />

CaO + CO 2<br />

Câu 2 / (5,5 đ)<br />

a/<br />

- Những chất nhiệt phân ra khí O 2 là : KMnO 4 , KClO 3<br />

t<br />

2KMnO 4 ⎯⎯→<br />

o<br />

K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

128<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


0,5<br />

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

t<br />

KClO 3 ⎯⎯→<br />

o<br />

KCl +3/2O 2 ( xúc tác MnO 2 ) 0,25<br />

- Những chất tác dụng được với H 2 O là: P 2 O 5 , CaO<br />

CaO + H 2 O Ca(OH) 2 0,25<br />

P 2 O 5 +3 H 2 O 2H 3 PO 4<br />

0,25<br />

- Những chất tác dụng được với H 2 : CuO, Fe 2 O 3<br />

0,5<br />

CuO + H 2 ⎯⎯→<br />

o<br />

0,25<br />

Fe 2 O 3 + 3 H 2 ⎯⎯→<br />

o<br />

0,25<br />

b/<br />

- Lấy mỗi dung dịch một ít cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt 0,5<br />

- Nhúng giấy quỳ tím vào 4 mẫu thử ở 4 ống nghiệm trên:<br />

0,5<br />

+ Quỳ tím hoá đỏ: mẫu thử đó là dd HCl<br />

+ Quỳ tím hoá xanh: mẫu thử đó là dd NaOH<br />

+ Quỳ tím không đổi màu: H 2 O, dd NaCl<br />

1<br />

- Đun nóng 2 ống nghiệm còn lại :<br />

+ Nếu ở ống nghiệm nào để lại cặn màu trắng, đó là: dd NaCl<br />

0,5<br />

+ Ống nghiệm nào không để lại cặn, đó là H 2 O<br />

Câu 3: (4 điểm)<br />

11 , 2<br />

m<br />

- n Fe = = 0,2 mol, nAl = mol 56 27<br />

0,5<br />

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:<br />

Fe + 2HCl → FeCl 2 +H 2 ↑<br />

0,2 0,2<br />

0, 5<br />

- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng<br />

thêm:<br />

1,0<br />

11,2 - (0,2.2) = 10,8g<br />

- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H 2 SO 4 có phản ứng:<br />

2Al + 3 H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 ↑<br />

0, 5<br />

m 3.<br />

m mol → mol<br />

27<br />

27. 2<br />

3.<br />

m<br />

- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m - . 2<br />

27.2<br />

0,5<br />

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H 2 SO 4 cũng phải tăng thêm<br />

3.<br />

m<br />

10,8g. Có: m - . 2 = 10,8<br />

0, 5<br />

27.2<br />

- Giải được m = 12,15 (g) 0, 5<br />

Câu 4: (3,5 điểm)<br />

PTPƯ: CuO + H 2 ⎯<br />

⎯⎯<br />

→ Cu + H 2 O 0,5<br />

20.64<br />

Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được = 16 g<br />

0,5<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

16,8 > 16 => CuO dư. 0, 5<br />

Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang<br />

màu đỏ (chưa hoàn toàn).<br />

0, 5<br />

Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m CR sau PƯ = m Cu + m CuO còn dư<br />

= m Cu + (m CuO ban đầu – m CuO PƯ )<br />

0,5<br />

64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. 0,5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

80<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

129<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TUYỂN TẬP <strong>50</strong> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

n H2 = n CuO = x= 0,2 mol. Vậy: V H2 = 0,2.22,4= 4,48 lít 0,5<br />

Câu 5: (2điểm)<br />

Số mol Fe = 7: 56= 0,125 mol 0,5<br />

Số mol O = 3: 16 = 0,1875 mol 0,5<br />

+ 0,125 mol nguyên tử Fe kết hợp với 0,1875 mol nguyên tử O .=><br />

2 nguyên tử sắt kết hợp với 3 nguyên tử O<br />

0,5<br />

+Công thức <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> đơn giản của oxit là : Fe 2 O 3 ;<br />

phân tử khối là 160 đvC<br />

0,5<br />

Câu 6: (3 điểm)<br />

Tổng số hạt bằng 34 ta có: n + p+ e = 34 (1)<br />

0,5<br />

Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10, ta có:<br />

p+e – n = 10 ( 2)<br />

0,5<br />

mà số p = số e ( 3)<br />

0,5<br />

Từ (1), (2), (3) ta có: p = e = 11, n = 12<br />

0,5<br />

- Vẽ đúng sơ đồ nguyên tử 1<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

130<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!