- Page 1 and 2:
Sản Phẩm Dầu Mỏ Thương Ph
- Page 3 and 4:
Mục tiêu môn học • Cung c
- Page 5 and 6:
Về kỹ năng nghề nghiệp: Ch
- Page 7 and 8:
Kiểm tra đánh giá Tỷ lệ ph
- Page 9 and 10:
Crude oil be used for? Dầu thô
- Page 11 and 12:
Crude oil be used for?
- Page 13 and 14:
Sự tăng trưởng của thị tr
- Page 15 and 16:
Thị trường xăng nhiên liệu
- Page 17 and 18:
Lượng nhiên liệu tiệu thụ
- Page 19 and 20:
Những vấn đề được đặt
- Page 21 and 22:
Những vấn đề được đặt
- Page 23 and 24:
Những vấn đề được đặt
- Page 25 and 26:
Những vấn đề được đặt
- Page 27 and 28:
• EU gasoline specifications Nh
- Page 29 and 30:
Những vấn đề được đặt
- Page 31 and 32:
Những vấn đề được đặt
- Page 33 and 34:
Những vấn đề được đặt
- Page 35 and 36:
Xăng thương phẩm Gasoline
- Page 37 and 38:
Giới thiệu chung Các yêu cầ
- Page 39 and 40: Bảng chỉ tiêu chất lượng
- Page 41 and 42: Gasoline: NSRP’s refinery product
- Page 43 and 44: Specified Gasoline - TCVN 6776:2013
- Page 45 and 46: Nguyên lý hoạt động của đ
- Page 47 and 48: Đặc điểm hoạt động của
- Page 49 and 50: Hiện tượng kích nổ trong đ
- Page 51 and 52: Quá trình cháy kích nổ trong
- Page 53 and 54: Chỉ số octane (Octane Number: O
- Page 55 and 56: Chỉ số octane (Octane Number: O
- Page 57 and 58: Chỉ số octan trên đường (R
- Page 59 and 60: Chỉ số octan của một số n
- Page 61 and 62: Vapor Pressure • Vapor pressure o
- Page 63 and 64: Áp suất hơi bảo hoà Áp su
- Page 65 and 66: Thành phần cất Đường cong
- Page 67 and 68: Thành phần cất • Initinal Bo
- Page 69 and 70: Thành phần cất
- Page 71 and 72: Thành phần cất Gasoline volati
- Page 73 and 74: Thành phần cất Vùng hóa hơi
- Page 75 and 76: Thành phần cất Khả năng t
- Page 77 and 78: Quy định về độ bay hơi c
- Page 79 and 80: Khối lượng riêng Test method
- Page 81 and 82: Hàm lượng nhựa thực tế (E
- Page 83 and 84: Các hợp chất lưu huỳnh và
- Page 85 and 86: Xác định hàm lượng lưu hu
- Page 87 and 88: Phối trộn xăng thương phẩm
- Page 89: Thành phần các nhóm chất tro
- Page 93 and 94: Phụ gia cho xăng Motor engine g
- Page 95 and 96: Phụ gia cho xăng Additives for
- Page 97 and 98: Thank you for your attention
- Page 99 and 100: Giới thiệu chung Nhiên liệu
- Page 101 and 102: Phân loại diesel thương phẩm
- Page 103 and 104: Phân loại diesel thương phẩm
- Page 105 and 106: Thị trường động cơ Diesel
- Page 107 and 108: What are diesel fuels?
- Page 109 and 110: What are diesel fuels? Tính chất
- Page 111 and 112: Thành phần hóa học của Dies
- Page 113 and 114: Nguyên lý hoạt động của đ
- Page 115 and 116: Nguyên lý hoạt động của đ
- Page 117 and 118: Đặc điểm của quá trình ch
- Page 119 and 120: Phương trình phản ứng cháy
- Page 121 and 122: So sánh động cơ Diesel và Xă
- Page 123 and 124: So sánh động cơ Diesel và Xă
- Page 125 and 126: So sánh động cơ Diesel và Xă
- Page 127 and 128: NSRP’S Specification of Diesel
- Page 129 and 130: TCCS 03:2009/PETROLIMEX Tên chỉ
- Page 131 and 132: Chỉ số cetane (Cetane number: C
- Page 133 and 134: Chỉ số cetane (Cetane number: C
- Page 135 and 136: Chỉ số cetane (Cetane number: C
- Page 137 and 138: Chỉ số cetane (Cetane Index: CI
- Page 139 and 140: Chỉ số cetane (Cetane Index: CI
- Page 141 and 142:
Khối lượng riêng Khối lư
- Page 143 and 144:
Độ nhớt Kinematic viscosity i
- Page 145 and 146:
Thành phần cất Thành phần
- Page 147 and 148:
Các hợp chất lưu huỳnh và
- Page 149 and 150:
Tác hại của lưu huỳnh Gây
- Page 151 and 152:
Tác hại của lưu huỳnh Ảnh
- Page 153 and 154:
Phương pháp đánh giá hàm lư
- Page 155 and 156:
Tiêu chuẩn liên quan đến đi
- Page 157 and 158:
Điểm vẫn đục Nhiệt đ
- Page 159 and 160:
Nhiệt độ chớp cháy Nhiệt
- Page 161 and 162:
Flash Point • Methods for determi
- Page 163 and 164:
Lubricity • Diesel Engines requir
- Page 165 and 166:
Hàm lượng nước Nguồn gố
- Page 167 and 168:
Carbon Residue • In these tests,
- Page 169 and 170:
Ash content • Ash is a measure of
- Page 171 and 172:
Ash content • A small sample of f
- Page 173 and 174:
Phối trộn Diesel thương phẩ
- Page 175 and 176:
Tính chất một số nguồn ph
- Page 177 and 178:
Tính chất một số nguồn ph
- Page 179 and 180:
Tính chất một số nguồn ph
- Page 181 and 182:
Phụ gia cho diesel Additives of
- Page 183 and 184:
Phụ gia cho diesel Additives for
- Page 185 and 186:
Nhiên Liệu cho động cơ máy
- Page 187 and 188:
What are aviation fuels? • The te
- Page 189 and 190:
Sơ lược về lịch sử phát
- Page 191 and 192:
Xăng máy bay
- Page 193 and 194:
• Avgas: Volatility
- Page 195 and 196:
Main specification for aviation gas
- Page 197 and 198:
What are aviation fuels?
- Page 199 and 200:
Động cơ phản lực
- Page 201 and 202:
Phân loại nhiên liệu phản l
- Page 203 and 204:
Phân loại nhiên liệu phản l
- Page 205 and 206:
Nguyên lý hoạt động của đ
- Page 207 and 208:
Nguyên lý hoạt động của đ
- Page 209 and 210:
Nguyên lý hoạt động của đ
- Page 211 and 212:
Nguyên lý hoạt động của đ
- Page 213 and 214:
Yêu cầu của nhiên liệu ph
- Page 215 and 216:
Tiêu chất lượng nhiên liệu
- Page 217 and 218:
Yêu cầu liên quan đến quá t
- Page 219 and 220:
Yêu cầu liên quan đến quá t
- Page 221 and 222:
• Smoke point (ASTM D1322) 1. Tet
- Page 223 and 224:
Yêu cầu liên quan đến điề
- Page 225 and 226:
Độ linh động ở nhiệt đ
- Page 227 and 228:
Yêu cầu liên quan đến sự a
- Page 229 and 230:
Độ ổn định nhiệt Nhiên
- Page 231 and 232:
Độ dẫn điện Rất thấp:
- Page 233 and 234:
Phối trộn nhiên liệu phản
- Page 235 and 236:
Nhiên Liệu FO (Fuel oil) TS. Tr
- Page 237 and 238:
Giới thiệu chung Ở châu Âu
- Page 239 and 240:
Phân loại dầu đốt • The f
- Page 241 and 242:
Phân loại dầu đốt • Numbe
- Page 243 and 244:
Phân loại dầu đốt • Fuel
- Page 245 and 246:
Phân loại nhiên liệu FO (Phá
- Page 247 and 248:
• In Vietnam: Phân loại dầu
- Page 249 and 250:
Sơ lược về các sơ đồ ch
- Page 251 and 252:
Components Properties • Tính ch
- Page 253 and 254:
Những ‘phần cất’ chính c
- Page 255 and 256:
Thành phần hóa học của nhi
- Page 257 and 258:
• Micelle: Compositions of compon
- Page 259 and 260:
Khối lượng riêng Khối lư
- Page 261 and 262:
Độ nhớt Ảnh hưởng nhiề
- Page 263 and 264:
Hàm lượng lưu huỳnh Lưu hu
- Page 265 and 266:
Nhiệt trị Nhiệt trị là m
- Page 267 and 268:
Nhiệt trị • Heating values (d
- Page 269 and 270:
Cặn carbon Cặn carbon là ph
- Page 271 and 272:
Hàm lượng tro Tro là lượng
- Page 273 and 274:
Nước trong nhiên liệu FO Nư
- Page 275 and 276:
Bitum-Nhựa đường TS. Trương
- Page 277 and 278:
Lĩnh vực ứng dụng của bitu
- Page 279 and 280:
Phương pháp sản xuất Có 3 p
- Page 281 and 282:
Xử lý Bitum bằng dung môi •
- Page 283 and 284:
Cấu trúc của nhóm malten tron
- Page 285 and 286:
Cấu trúc của nhóm malten tron
- Page 287 and 288:
Cấu trúc của nhóm malten tron
- Page 289 and 290:
Cấu trúc của nhóm asphaten tr
- Page 291 and 292:
Cấu trúc của nhóm asphaten tr
- Page 293 and 294:
Cấu trúc hệ keo của Bitum As
- Page 295 and 296:
Xu hướng biến đổi trong qu
- Page 297 and 298:
Phân loại Bitum • Dựa vào n
- Page 299 and 300:
Độ xuyên kim • Để đặc t
- Page 301 and 302:
Nhiệt độ chảy mềm Nhiệt
- Page 303 and 304:
Phân loại Bitum • Ở Viêt Na
- Page 305 and 306:
Giới thiệu chung • Ô nhiễm
- Page 307 and 308:
Xuất xứ của vấn đề ô nh
- Page 309 and 310:
Xuất xứ của giới hạn ô n
- Page 311 and 312:
Tác hại của các chất có tr
- Page 313 and 314:
Tác hại của các chất có tr
- Page 315 and 316:
Tác hại của các chất có tr
- Page 317 and 318:
Tác hại của các chất có tr
- Page 319 and 320:
Nguồn gây ô nhiễm không khí
- Page 321 and 322:
Ô nhiễm không khí do hoạt đ
- Page 323 and 324:
Sự hình thành NOx trong quá tr
- Page 325 and 326:
Sự hình thành NOx trong quá tr
- Page 327 and 328:
Sự hình thành CO trong quá tr
- Page 329 and 330:
Sự hình thành hydrocacbon chưa
- Page 331 and 332:
Không gian chết trong động c
- Page 333 and 334:
Sự hình thành bồ hóng trong
- Page 335 and 336:
Dạng tồn tại của hạt bồ
- Page 337 and 338:
Dạng tồn tại của hạt bồ
- Page 339 and 340:
Giải pháp nhằm giảm thiểu
- Page 341 and 342:
Giải pháp nhằm giảm thiểu
- Page 343 and 344:
Giải pháp liên quan đến nhi
- Page 345 and 346:
Thành phần của khói thải c
- Page 347 and 348:
Xúc tác ba chức năng Phản
- Page 349 and 350:
Thành phần của khói thải c
- Page 351:
Xử lý bồ hóng bằng phương