- Page 1 and 2:
I. Nhận biết Đề thi<
- Page 3 and 4:
Câu 25. Thủy phân hoàn toàn 4
- Page 5 and 6:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 7 and 8:
I. Nhận biết Đề KSCL THPT Ph
- Page 9 and 10:
A. (2), (3), (5) B. (3), (4), (5) C
- Page 11 and 12:
Số phát biểu sai là A. 2 B. 3
- Page 13 and 14:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT C
- Page 15 and 16:
• chức là ancol, có</
- Page 17 and 18:
Đề cho n NaOH = 0,2 mol; n H3 PO
- Page 19 and 20:
• (3). CO 2 + 2NaAlO 2 + 3H 2 O
- Page 21 and 22:
2 Mg Mg N Al H SO : 0,48
- Page 23 and 24:
Câu 14. Cho dãy các</str
- Page 25 and 26:
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m
- Page 27 and 28:
• dung dịch NH 3 là dung dịc
- Page 29 and 30:
• chỉ có phá
- Page 31 and 32:
Lát cắt của k
- Page 33 and 34:
• (4) sai, xenlulozơ là polisac
- Page 35 and 36:
⇒ n KCl trong Y = (25,59 - 0,15
- Page 37 and 38:
I. Nhận biết Đề KSCL THPT Ng
- Page 39 and 40:
A. H 2 NRCOOH B. H 2 NR(COOH) 2 C.
- Page 41 and 42:
A. 28,15% B. 10,8% C. 25,51% D. 31,
- Page 43 and 44:
⇒ thỏa mãn yêu cầu là <str
- Page 45 and 46:
⇒ sau phản ứng thu được 6
- Page 47 and 48:
• đốt phenol: C 6 H 5 OH + 7O
- Page 49 and 50:
Theo đó, m = 2 × (0,015 × 64 +
- Page 51 and 52:
Câu 37. Chọn đáp</stro
- Page 53 and 54:
M ancol = 7,36 ÷ 0,16 = 46 ⇒ ch
- Page 55 and 56:
Câu 14. Khối lượng phân tử
- Page 57 and 58:
A. 16,2 B. 48,6 C. 32,4 D. 64,8 Câ
- Page 59 and 60:
⇒ chất thuộc loại đisaccar
- Page 61 and 62:
Câu 14. Chọn đáp</stro
- Page 63 and 64:
⇒ có ngay phư
- Page 65 and 66:
Chỉ có axit axe
- Page 67 and 68:
• lên men giấm: CH 3 CH 2 OH +
- Page 69 and 70:
• metyl axetat CH 3 COOCH 3 <stro
- Page 71 and 72:
B. Metyl fomat là este c
- Page 73 and 74:
B. Chất béo là chất rắn kh
- Page 75 and 76:
• mantozơ còn gọi là đườ
- Page 77 and 78:
Câu 11. Chọn đáp</stro
- Page 79 and 80:
Câu 18. Chọn đáp</stro
- Page 81 and 82:
Câu 26. Chọn đáp</stro
- Page 83 and 84:
Phản ứng: CH 3 COOH + C 2 H 5 O
- Page 85 and 86:
⇒ số C trong ancol = 0,36 ÷ 0,
- Page 87 and 88:
I. Nhận biết Đề thi<
- Page 89 and 90:
Câu 19. Cho m gam P 2 O 5 vào 3<s
- Page 91 and 92:
Câu 30. Có 4 lọ dung dịch ri
- Page 93 and 94:
O 2 (đktc). Sản phẩm cháy cho
- Page 95 and 96:
Câu 27. Chọn đáp</stro
- Page 97 and 98:
Giải hệ có: a
- Page 99 and 100:
I. Nhận biết Đề thi<
- Page 101 and 102:
Câu 25. Những hợp chất nào
- Page 103 and 104:
thể hòa tan tối đa m gam Fe.
- Page 105 and 106:
C15H31COO là gốc panmitat <stron
- Page 107 and 108:
Theo đó, thứ tự lực bazơ t
- Page 109 and 110:
Câu 20. Chọn đáp</stro
- Page 111 and 112:
có ntriolein 35,
- Page 113 and 114:
• (c) đúng.! glucozơ và fruct
- Page 115 and 116:
14,24 n 44 18 34,72 n 2,8 ⇒
- Page 117 and 118:
I. Nhận biết Đề thi<
- Page 119 and 120:
C. saccarozơ, tinh bột và xenlu
- Page 121 and 122:
A. 48,70% B. 18,81% C. 81,19% D. 51
- Page 123 and 124:
Câu 19. Chọn đáp</stro
- Page 125 and 126:
C. CH 3 CHO, C 2 H 2 , saccarozơ,
- Page 127 and 128:
Câu 33. Este X có</strong
- Page 129 and 130:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 131 and 132:
⇒ thuộc loại đisaccarit tron
- Page 133 and 134:
Tinh bột và xenlulozơ khi bị
- Page 135 and 136:
⇒ lượng HCl cần để phản
- Page 137 and 138:
m 0,4108 43,2 gam || Ag b¸m vµo
- Page 139 and 140:
1,7 2,52 22,432 44 2x 18x x 0,
- Page 141 and 142:
I. Nhận biết Câu 1. Este C 2 H
- Page 143 and 144:
Câu 27. Hợp chất hữu cơ no,
- Page 145 and 146:
Câu 40. X, Y, Z là 3 este <strong
- Page 147 and 148:
⇒ chọn đáp <
- Page 149 and 150:
Phản ứng: (C 17 H 35 COO) 3 C 3
- Page 151 and 152:
⇒ có 2 mol gluc
- Page 153 and 154:
Amin thơm Amin thơm có</
- Page 155 and 156:
⇒ theo BTKL có
- Page 157 and 158:
mE mC mH mO 12x + 2y + 0,6 × 1
- Page 159 and 160:
C. Ứng dụng của</stro
- Page 161 and 162:
Câu 33. Thủy phân 0,01 mol mant
- Page 163 and 164:
⇒ thuộc loại đisaccarit là
- Page 165 and 166:
Amin thơm có ngu
- Page 167 and 168:
Nếu phân tử chứa k gốc α-
- Page 169 and 170:
3 ancol thuộc dãy đồng đẳn
- Page 171 and 172:
⇒ m 0,1387 0,2 231 84,9 gam
- Page 173 and 174:
vậy, làm bay hơi Z thu được
- Page 175 and 176:
I. Nhận biết Đề KSCL THPT Ng
- Page 177 and 178:
A. CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2
- Page 179 and 180:
Câu 38. Cho X, Y là hai chất th
- Page 181 and 182:
Câu 33. Chọn đáp</stro
- Page 183 and 184:
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 3
- Page 185 and 186:
(4) Hỗn hợp Cu và Cu(NO 3 ) 2
- Page 187 and 188:
Z Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư
- Page 189 and 190:
Xét thí nghiệm 2: chú ý tính
- Page 191 and 192:
⇒ 2 este có s
- Page 193 and 194:
⇒ gốc còn lại cũng là gố
- Page 195 and 196:
Câu 13. Xà phòng hóa</s
- Page 197 and 198:
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 1
- Page 199 and 200:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 201 and 202:
Câu 40. Chọn đáp</stro
- Page 203 and 204:
A. NaNO 3 . B. NaOH. C. NaHCO 3 . D
- Page 205 and 206:
Câu 32. Sục 13,44 lít CO 2 (đk
- Page 207 and 208:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT C
- Page 209 and 210:
a b 0,6 a 0,2 Ta có</st
- Page 211 and 212:
Câu 40. Chọn đáp</stro
- Page 213 and 214:
C. SiO 2 + 2Mg → Si + 2MgO D. SiO
- Page 215 and 216:
Câu 28. Cho 5 gam hỗn hợp X g
- Page 217 and 218:
Giá trị của m
- Page 219 and 220:
n muối = n NaOH = 0,2 ml ⇒ M mu
- Page 221 and 222:
I. Nhận biết Câu 1. Cacbohiđr
- Page 223 and 224:
Câu 25. Cho m gam tinh bột lên
- Page 225 and 226:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 227 and 228:
Câu 36. Chọn đáp</stro
- Page 229 and 230:
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m
- Page 231 and 232:
Các dung dịch (1), (3), (5) lầ
- Page 233 and 234:
tinh bột và xenlulozo: Câu 6. C
- Page 235 and 236:
• muối amoni clorua c
- Page 237 and 238:
I. Nhận biết Đề KSCL THPT Ch
- Page 239 and 240:
Câu 23. Khi nhỏ từ từ đến
- Page 241 and 242:
A. 1:2. B. 3:5 C. 5:8. D. 3:7 Câu
- Page 243 and 244:
K → Kéo Rb → Rèm Cs → Xe Fr
- Page 245 and 246:
Amin phản ứng với HCl thì kh
- Page 247 and 248:
+ Thủy phân 1 mol X trong NaOH t
- Page 249 and 250:
Khi tham gia phả
- Page 251 and 252:
I. Nhận biết Đề KSCL THPT Kh
- Page 253 and 254:
A. 16,4 gam. B. 27,2 gam. C. 26,2 g
- Page 255 and 256:
Câu 38. Đổ dung dịch Ba(HCO 3
- Page 257 and 258:
Câu 10. Chọn đáp</stro
- Page 259 and 260:
⇒ Chọn A Câu 23. Chọn <stron
- Page 261 and 262:
(3) C 2 H 2 + H 2 O → CH 3 CHO (X
- Page 263 and 264:
Câu 15. Este CH 3 COOC 2 H 5 tác
- Page 265 and 266:
Câu 38. Sắp xếp nào sau đây
- Page 267 and 268:
Câu 33. Chọn đáp</stro
- Page 269 and 270:
B. axit axetic và ancol isoamylic
- Page 271 and 272:
Câu 28. Hợp chất hữu cơ X m
- Page 273 and 274:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT C
- Page 275 and 276:
+ M Y = 117 ⇒ Y là CH 3 CH(NH 2
- Page 277 and 278:
I. Nhận biết Đề thi<
- Page 279 and 280:
0 t 3 2 MCO MO CO MO H O M OH
- Page 281 and 282:
(1) Sục khí axetilen vào dung d
- Page 283 and 284:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 285 and 286:
Giả sử x = 1. ⇒ n C4 H 10 dư
- Page 287 and 288:
I. Nhận biết Đề thi<
- Page 289 and 290:
Câu 21. Khi cho kim loại Cu ph
- Page 291 and 292:
Câu 35. Nung 2,017 gam Cu(NO 3 ) 2
- Page 293 and 294:
⇒ Chọn B Câu 9. Chọn <strong
- Page 295 and 296:
+ Để khử độc NO 2 ta dùng
- Page 297 and 298:
⇒ đốt cho n 0,1125 x mol và
- Page 299 and 300:
A. 64,80. B. 34,20. C. 3,42. D. 6,4
- Page 301 and 302:
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn a
- Page 303 and 304:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 305 and 306:
I. Nhận biết Đề thi<
- Page 307 and 308:
Câu 22. Trong các</strong
- Page 309 and 310:
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 3
- Page 311 and 312:
phản ứng với NaOH theo tỉ l
- Page 313 and 314:
Câu 12. Polime X có</stro
- Page 315 and 316:
NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau
- Page 317 and 318:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 319 and 320:
44. Đề thi <str
- Page 321 and 322:
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 9
- Page 323 and 324:
Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở tr
- Page 325 and 326:
A. Giá trị của</strong
- Page 327 and 328:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 329 and 330:
⇒ chỉ có D l
- Page 331 and 332:
Bảo toàn khối lượng: m CO2
- Page 333 and 334:
⇒ có 4 nhận
- Page 335 and 336:
BTKL CO NO X NaHSO HNO T H O
- Page 337 and 338:
||→ số C Y = 5 và số C Z = 6
- Page 339 and 340:
► Bảo toàn điện tích: n Na
- Page 341 and 342:
Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 1
- Page 343 and 344:
Câu 36. Cho 19,1 gam hỗn hợp C
- Page 345 and 346:
Câu 12. Chọn đáp</stro
- Page 347 and 348:
(1) Tơ nilon-6,6: [-HN-(CH 2 ) 6 -
- Page 349 and 350:
Y + dung dịch I 2 → màu xanh t
- Page 351 and 352:
Câu 15. Loại tơ nào dưới đ
- Page 353 and 354:
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumi
- Page 355 and 356:
+ Quá trình kết hợp nhiều p
- Page 357 and 358:
Ta thấy Ala-Gly-Ala-Gly là tetra
- Page 359 and 360:
Ag : a Al : 0,1 AgNO 3 : a Al NO
- Page 361 and 362:
Câu 15. Công thức của
- Page 363 and 364:
Câu 36. Kết quả thí nghiệm
- Page 365 and 366:
Saccarozơ thủy phân trong môi
- Page 367 and 368:
⇒ chỉ có A đ
- Page 369 and 370:
48. Đề thi <str
- Page 371 and 372:
A. 6,8 gam. B. 8,3 gam. C. 8,2 gam.
- Page 373 and 374:
Câu 40. Nung nóng hỗn hợp r
- Page 375 and 376:
Câu 8. Chọn đáp</stron
- Page 377 and 378:
X là CH 3 NH 3 NO 3 và Y là CH 3
- Page 379 and 380:
► Hòa tan "hoàn toàn" ⇒ HNO
- Page 381 and 382:
A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2.
- Page 383 and 384:
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn a
- Page 385 and 386:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 387 and 388:
Mà H = 75% → n C6H12O6thực t
- Page 389 and 390:
Biết số nguyên tử H trong X
- Page 391 and 392:
I. Nhận biết 50</strong
- Page 393 and 394:
A. Mg, Fe. B. Fe, Mg. C. Fe, Cr. D.
- Page 395 and 396:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 397 and 398:
Giải thích tương tự ta <stro
- Page 399 and 400:
+ Ta có n CO2 = 0
- Page 401 and 402:
I. Nhận biết 51. Đề
- Page 403 and 404:
Câu 23. Cho 24,36 gam Gly-Ala-Gly
- Page 405 and 406:
thu được 8,064 lít hỗn hợp
- Page 407 and 408:
C. Al(OH) 3 ⇄ Al(OH) 2 + + OH - .
- Page 409 and 410:
⇒ n H2 = 0,0375 ÷ 2 = 0,01875 mo
- Page 411 and 412:
⇒ H + hết ⇒ n NO = 0,06 mol
- Page 413 and 414:
⇒ n CH2(COOH)2 = 0,006 mol; n CH3
- Page 415 and 416:
II. Thông hiểu Câu 14. Cho mộ
- Page 417 and 418:
Vậy C là chất nào sau đây?
- Page 419 and 420:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 421 and 422:
⇒ m = 0,1 × 4 × 108 = 43,2(g)
- Page 423 and 424:
Câu 26. Chọn đáp</stro
- Page 425 and 426:
2 Mg Mg 27,96g BaSO4 2 Cu Cu
- Page 427 and 428:
53. Đề thi <str
- Page 429 and 430:
(1) X + Y → không xảy ra phả
- Page 431 and 432:
(b) Chất béo được gọi chun
- Page 433 and 434:
Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 435 and 436:
D. Loại vì fructozơ. ⇒ chọn
- Page 437 and 438:
⇒ (a) và (b ) đúng ⇒ chọn
- Page 439 and 440:
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n -
- Page 441 and 442:
A. 4, 3 và 1. B. 4, 2 và 1. C. 3,
- Page 443 and 444:
A. 2. B. 4. C. 3 D. 5. III. Vận d
- Page 445 and 446:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT C
- Page 447 and 448:
2) CH 3 -CH 2 -CH(OH)-CH 3 . 3) HO-
- Page 449 and 450:
⇒ Chọn B Câu 32. Chọn <stron
- Page 451 and 452:
ᴥ cách 1: thư
- Page 453 and 454:
Câu 7: Điều chế ancol etylic
- Page 455 and 456:
Câu 27: Oxi hóa
- Page 457 and 458:
MA TRẬ Đ THI Chuyên đ
- Page 459 and 460:
m tinh bột = 1000x95%=950
- Page 461 and 462:
2. CH 3 -CH(OH)-CH 2 -CH 3 3. HO-CH
- Page 463 and 464:
BTKL: m muối + m O2 = m Na2CO3 +
- Page 465 and 466:
Câu 34: Đáp án
- Page 467 and 468:
Đề được sưu tầm và <stro
- Page 469 and 470:
Câu 17: Dãy các
- Page 471 and 472:
(5) Cho khí O3 tác dụng với d
- Page 473 and 474:
Đáp án : D Hư
- Page 475 and 476:
Đáp án : B Hư
- Page 477 and 478:
Câu 29: Đáp án
- Page 479 and 480:
CỘNG ĐỒNG BOOKGOL ĐỀ CHÍNH
- Page 481 and 482:
Câu 12: Este X có</strong
- Page 483 and 484:
Câu 22: Cho 100 gam dung dịch ax
- Page 485 and 486:
Đáp án 1-C 2-B
- Page 487 and 488:
C H COOCH 6 5 2 ; chế từ anhidr
- Page 489 and 490:
C H O x y / 4 z / 2 O xCO y /
- Page 491 and 492:
Câu 29: Đáp án
- Page 493 and 494: CỘNG ĐỒNG BOOKGOL ĐỀ CHÍNH
- Page 495 and 496: dịch nước vôi trong dư đế
- Page 497 and 498: Câu 27: Hợp chất A có
- Page 499 and 500: H 2 SO 4 CH CHCH OH CH CH C CHC
- Page 501 and 502: (d) Đúng Câu 19: Đáp
- Page 503 and 504: - Có ngay: mol ankin = mol giảm
- Page 505 and 506: CỘNG ĐỒNG BOOKGOL ĐỀ CHÍNH
- Page 507 and 508: Câu 12: Trong số các</s
- Page 509 and 510: Câu 27: Cho 20,3 gam hỗn hợp g
- Page 511 and 512: Câu 7: Đáp án
- Page 513 and 514: Ta có hệ phươ
- Page 515 and 516: Ta có hệ phươ
- Page 517 and 518: Câu 8: Cho 30 gam dung dịch anco
- Page 519 and 520: Câu 25: Hợp chất hữu cơ X v
- Page 521 and 522: 6) Chất béo rắn nặng hơn n
- Page 523 and 524: - X NaOH một muối và hai ch
- Page 525 and 526: Câu 36: Đáp án
- Page 527 and 528: TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
- Page 529 and 530: A. Không khí chứa: 78%N 2;16%O
- Page 531 and 532: A. CH 3 6 B. CH4 C. CH 2 4 D. CH 2
- Page 533 and 534: Câu 4: Đáp án
- Page 535 and 536: e) Kim cương là cấu trúc tinh
- Page 537 and 538: CnH 2m 2 1,5m 0,5 O 2 mCO 2 m
- Page 539 and 540: (*) Thủy phân trong H2OH ,OH
- Page 541 and 542: I. Nhận biết 322Đề t
- Page 543: Câu 20. Cho dung dịch c
- Page 547 and 548: ⇒ Chọn đáp <
- Page 549 and 550: điều kiện m, n nguyên dương
- Page 551 and 552: (8): gốc rượu ở đây là gl
- Page 553 and 554: ⇒ %nancol/T = 0,02 ÷ (0,02 + 0,1
- Page 555 and 556: nCO 2 = 0,4 mol < nH 2 O = 0,6 mol
- Page 557 and 558: I. Nhận biết Đề thi<
- Page 559 and 560: A. este không no, hai chức một
- Page 561 and 562: A. 37,1% B. 62,9% C. 74,2% D. 25,8%
- Page 563 and 564: Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 565 and 566: pH = 14 + log([OH ]) = 14 + log(0,
- Page 567 and 568: ⇒ có 2n + m + 1
- Page 569 and 570: • NH4 + có tín
- Page 571 and 572: • H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2
- Page 573 and 574: Quan sát → đồng phân thỏa
- Page 575 and 576: ⇒ bảo toàn Cl có</str
- Page 577 and 578: Đề thi
- Page 579 and 580: Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 1
- Page 581 and 582: Câu 1. Chọn đáp</stron
- Page 583 and 584: Chọn đáp <stro
- Page 585 and 586: còn muối amoni nitrat NH4NO3 = N
- Page 587 and 588: ⇒ chỉ có ch
- Page 589 and 590: Đặt nN 2 = x mol; nNO = y mol
- Page 591 and 592: Câu 11: Khi cho các</stro
- Page 593 and 594: Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Ca