Nghiên cứu xác định hàm lượng crom và gecmani trong một số loài nấm lớn lấy từ vườn quốc gia Pù Mát – Nghệ An bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng (ICP – MS)
https://drive.google.com/file/d/1efOTHtxkOsCMN38z2MEr0QEsTwOrHB53/view?usp=sharing
https://drive.google.com/file/d/1efOTHtxkOsCMN38z2MEr0QEsTwOrHB53/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
24<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
AES, … đã được nhiều nhà khoa học nghiên <s<strong>trong</strong>>cứu</s<strong>trong</strong>>. Bảng sau cho thấy khả năng<br />
phát hiện của <strong>ICP</strong>-<strong>MS</strong> hơn so với các kỹ thuật khác:<br />
Bảng 1.2: So sánh khả năng phát hiện của các kỹ thuật phân tích<br />
STT<br />
Nguyên <strong>ICP</strong>-<strong>MS</strong> <strong>ICP</strong>-AES F-AAS GFA-AAS<br />
tố (ppb) (ppb) (ppb) (ppb)<br />
1 As < 0,050 < 20 < 500 < 1<br />
2 Al < 0,010 < 3,0 < 50 < 0,5<br />
3 Ba < 0,005 < 0,2 < 50 < 1,5<br />
4 Be < 0,050 < 0,5 < 5 < 0,05<br />
5 Bi < 0,005 < 20 < 100 < 1<br />
6 Cd < 0,010 < 3,0 < 5 < 0,03<br />
7 Ce < 0,005 < 15 < 200000 KPH<br />
8 Co < 0,005 < 10 < 10 < 0,5<br />
9 Cr < 0,005 < 10 < 10 < 0,15<br />
10 Cu < 0,010 < 5,0 < 5 < 0,5<br />
11 Gd < 0,005 < 5,0 < 4000 KPH<br />
12 Ho < 0,005 < 1,0 < 80 KPH<br />
13 In < 0,010 < 30 < 80 < 0,5<br />
14 La < 0,005 < 0,05 < 4000 KPH<br />
15 Li < 0,020 < 1 < 5 < 0,5<br />
16 Mn < 0,005 < 0,5 < 5 < 0,06<br />
17 Ni < 0,005 < 10 < 20 < 0,5<br />
18 Pb < 0,005 < 20 < 20 < 0,5<br />
19 Se < 0,10 < 50 < 1000 < 1<br />
20 Tl < 0,010 < 30 < 40 < 1,5<br />
21 U < 0,010 < 30 < 100000 KPH<br />
22 Y < 0,005 < 0,5 < 500 KPH<br />
23 Zn < 0,02 < 1,0 < 2 < 0,01<br />
24[36] Ge