Nghiên cứu xác định hàm lượng crom và gecmani trong một số loài nấm lớn lấy từ vườn quốc gia Pù Mát – Nghệ An bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng (ICP – MS)
https://drive.google.com/file/d/1efOTHtxkOsCMN38z2MEr0QEsTwOrHB53/view?usp=sharing
https://drive.google.com/file/d/1efOTHtxkOsCMN38z2MEr0QEsTwOrHB53/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
50<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- m t (g): Lượng mẫu <strong>nấm</strong> phân tích;<br />
Kết quả đo <strong>phổ</strong> <strong>khối</strong> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> <strong>plasma</strong> <strong>cảm</strong> <strong>ứng</strong> <strong>ICP</strong> - <strong>MS</strong> <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>><br />
kim loại có <strong>trong</strong> mẫu <strong>nấm</strong> lớn được trình bày ở bảng 3.7 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> bảng 3.8.<br />
TT<br />
Bảng 3.7: Kết quả đo <strong>phổ</strong> <strong>khối</strong> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> <strong>plasma</strong> <strong>cảm</strong> <strong>ứng</strong> <strong>ICP</strong> - <strong>MS</strong><br />
Ký hiệu<br />
mẫu<br />
<s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> Cr có <strong>trong</strong> 10 mẫu <strong>nấm</strong> lớn:<br />
Lượng<br />
cân (g)<br />
Số đếm<br />
(CPS)<br />
Hàm <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> Cr<br />
<strong>trong</strong> mẫu phân<br />
tích<br />
(C ddpt <strong>–</strong> ppb)<br />
Hàm <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> Cr có<br />
<strong>trong</strong> mẫu <strong>nấm</strong><br />
(C <strong>nấm</strong> <strong>–</strong>mg/kg)<br />
1 MN201 0,5011 18579 7,166 0,715<br />
2 MN202 0,5005 5407 1,912 0,191<br />
3 MN203 0,5012 13179 5,012 0,500<br />
4 MN204 0,5007 1341 0,290 0,029<br />
5 MN205 0,5010 8125 2,996 0,299<br />
6 MN206 0,5000 19040 7,350 0,735<br />
7 MN207 0,5011 10110 3,788 0,378<br />
8 MN209 0,5001 4324 1,480 0,148<br />
9 MN210 0,5015 6773 2,457 0,245<br />
10 MN211 0,5016 23525 9,139 0,911<br />
Hàm <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> Cr <strong>trong</strong> loại <strong>nấm</strong> Ganoderma lobatum là lớn nhất <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong><br />
loại Ganoderma philippii là nhỏ nhất.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial