17.04.2018 Views

Sách tham khảo môn Toán - Các Chuyên Đề Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Đại Số 9 - Nguyễn Trung Kiên - FULLTEXT (518 trang)

https://app.box.com/s/yzu3ud00tjy8vh05qxbteg9bdhxw48gq

https://app.box.com/s/yzu3ud00tjy8vh05qxbteg9bdhxw48gq

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Chủ đề 1: BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ<br />

Chương 1: Căn thức<br />

1.1 CĂN THỨC BẬC 2<br />

Kiến thức cần nhớ:<br />

<br />

Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho<br />

2<br />

x<br />

a.<br />

Cho số thực a không âm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là a là<br />

một số thực không âm x mà bình phương của nó bằng a :<br />

<br />

a 0 x<br />

0<br />

2<br />

<br />

a x x<br />

a<br />

Với hai số thực không âm ab , ta có: a b a b .<br />

Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý:<br />

+<br />

+<br />

A<br />

2 A<br />

<br />

A<br />

<br />

A<br />

nếu<br />

A 0<br />

A 0<br />

2<br />

A B A B A B với AB , 0;<br />

A0; B<br />

0<br />

A A. B A.<br />

B<br />

với AB 0, B 0<br />

B B B<br />

+<br />

2<br />

+<br />

M M.<br />

A<br />

A A<br />

với A 0<br />

M<br />

+<br />

M A B<br />

A<br />

B A<br />

B<br />

trục căn thức ở mẫu)<br />

1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.<br />

1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.<br />

Kiến thức cần nhớ:<br />

<br />

2<br />

A B A B A B với<br />

;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu)<br />

<br />

với A, B 0,<br />

A B (Đây gọi là phép<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 1


Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là 3 a là số x sao cho<br />

Cho 3 3 3 3<br />

a R;<br />

a x x a a<br />

Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc 3.<br />

Nếu a 0 thì 3 a 0 .<br />

Nếu a 0 thì 3 a 0 .<br />

Nếu a 0 thì 3 a 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

a<br />

b<br />

3<br />

a<br />

với mọi b 0 .<br />

3<br />

b<br />

ab a.<br />

b với mọi ab. ,<br />

3 3 3<br />

3 3<br />

a b a b .<br />

3<br />

A B<br />

3 3<br />

A B .<br />

A 3 AB 2<br />

3 với B 0<br />

B B<br />

3<br />

A<br />

<br />

B<br />

3 3<br />

3<br />

A<br />

3<br />

B<br />

1 A AB B<br />

<br />

A<br />

B A<br />

B<br />

3 2 3 3 2<br />

với A B.<br />

3<br />

x<br />

a<br />

1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.<br />

Cho số a R, n N; n 2 . Căn bậc n của một số a là một số mà lũy<br />

thừa bậc n của nó bằng a.<br />

Trường hợp n là số lẻ: n 2k 1,<br />

k N<br />

Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất:<br />

a x x a , nếu a 0 thì 2 k<br />

1 a 0 , nếu a 0 thì<br />

2k1 2k1<br />

2k1<br />

a 0 , nếu a 0 thì 2 k<br />

1 a 0<br />

Trường hợp n là số chẵn: n 2 k,<br />

k N .<br />

Mọi số thực a 0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn<br />

dương kí hiệu là 2k a (gọi là căn bậc 2k số học của a ). Căn bậc<br />

chẵn âm kí hiệu là<br />

2<br />

k<br />

a x x 0 và<br />

2k<br />

a , 2 k<br />

a x x 0<br />

2k<br />

x<br />

a.<br />

và<br />

2k<br />

x<br />

a;<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 2


Một số ví dụ:<br />

Mọi số thực a 0 đều không có căn bậc chẵn.<br />

Ví dụ 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích:<br />

a)<br />

b)<br />

c)<br />

P<br />

4<br />

x <br />

4<br />

P <br />

3<br />

8x<br />

3 3<br />

P x x<br />

4 2<br />

<br />

1<br />

Lời giải:<br />

a) P x 2 2 x 2 2 x 2 x 2x<br />

2 2<br />

3<br />

b) P 2x 3 3 2x 34x <br />

2 2 3x<br />

3 .<br />

.<br />

2<br />

c) P x 2 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1<br />

.<br />

Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức:<br />

a)<br />

1<br />

A x x x khi x 0 .<br />

4<br />

b) B 4x 2 4x 1 4x 2 4x<br />

1 khi<br />

c) C 9 5 3 5 8 10 7 4 3<br />

Lời giải:<br />

1<br />

x .<br />

4<br />

a)<br />

+ Nếu<br />

+ Nếu<br />

1 1 <br />

1<br />

A x x x x x x x <br />

4 2 <br />

2<br />

1 1 1 1 1<br />

x x thì x x A .<br />

2 4 2 2 2<br />

1 1 1 1 1<br />

x 0 x thì x x A 2 x <br />

2 4 2 2 2<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 3


)<br />

B 4x 2 4x 1 4x 2 4x 1 4x 1 2 4x 1 1 4x 1 2 4x<br />

1 1<br />

2 2<br />

Hay <br />

B 4x 1 1 4x 1 1 4x 1 1 4x<br />

1 1<br />

4x1 1 4x1 1<br />

+ Nếu<br />

ra B2 4x 1 .<br />

+ Nếu<br />

1<br />

4x 1 1 0 4x 11<br />

x thì 4x1 1 4x1 1 suy<br />

2<br />

1 1<br />

4x 1 1 0 4x 11<br />

x thì<br />

4 2<br />

4x1 1 4x1 1 suy ra B 2 .<br />

Suy ra<br />

c) Để ý rằng: 7 4 3 2 3 2<br />

7 4 3 2 3<br />

C 9 5 3 5 8 10(2 3) 9 5 3 5 28 10 3<br />

9 5 3 5 5 3 2<br />

.Hay<br />

C 9 5 3 5(5 3) 9 25 9 5 4 2<br />

Ví dụ 3) Chứng minh:<br />

a) A 7 2 6 7 2 6 là số nguyên.<br />

84 84<br />

B 1 1 là một số nguyên ( Trích đề TS vào lớp<br />

9 9<br />

10 chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Nội 2006).<br />

b)<br />

3 3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 4


a 1 8a 1 a 1 8a<br />

1<br />

c) Chứng minh rằng: x 3 a 3 a với<br />

3 3 3 3<br />

1<br />

a là số tự nhiên.<br />

8<br />

d) Tính x y<br />

biết x x 2 y y<br />

2<br />

<br />

2015 2015 2015 .<br />

Lời giải:<br />

Tacó<br />

a) Dễ thấy A 0,<br />

2<br />

2<br />

A <br />

14 2.5 4<br />

Suy ra A 2.<br />

7 2 6 7 2 6 7 2 6 7 2 6 2 7 2 6. 7 2 6<br />

b) Áp dụng hằng đẳng thức: u v 3 u 3 v 3 3uv u v<br />

. Ta có:<br />

B<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

84 84 84 84 84 84 <br />

1 1 1 1 3 1 . 1<br />

9 9 9 9 9 9 <br />

<br />

3 3 3 3 3<br />

84 84 <br />

1 1<br />

. Hay<br />

9 9 <br />

<br />

3 3<br />

84 84 <br />

84<br />

2 3 <br />

1 1 . 2 3 1 2 2<br />

9 9 <br />

<br />

81<br />

3 3<br />

3<br />

3 3<br />

B 3<br />

B B B B B B B<br />

B B 2 B <br />

1 2 0 mà<br />

Vậy B là số nguyên.<br />

2 1 7<br />

B B 2 <br />

B<br />

<br />

0<br />

2<br />

4<br />

c) Áp dụng hằng đẳng thức: u v 3 u 3 v 3 3uv u v<br />

2<br />

suy ra B 1.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 5


Ta có<br />

<br />

3 3 2<br />

x a a x x a x a x x x a<br />

2 1 2 2 1 2 0 1 2 0<br />

Xét đa thức bậc hai<br />

với 18a<br />

0<br />

2<br />

x x 2a<br />

+ Khi<br />

1<br />

1 1<br />

a ta có x 3 3 1 .<br />

8<br />

8 8<br />

+ Khi<br />

Vậy với mọi<br />

số tự nhiên.<br />

1<br />

a , ta có 1 8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất x 1<br />

8<br />

d) Nhận xét:<br />

1<br />

a 1 8a 1 a 1 8a<br />

1<br />

a ta có: x 3 a 3 a 1 là<br />

8<br />

3 3 3 3<br />

<br />

x 2 2015 x x 2 2015 x x 2 2015 x<br />

2 2015 .<br />

Kết hợp với giả thiết ta suy ra<br />

2 2<br />

x 2015 x y 2015 y<br />

2 2 2 2<br />

y y x x x x y y x y <br />

Ví dụ 4)<br />

2015 2015 2015 2015 0<br />

Giải:<br />

a) Cho x 4 10 2 5 4 10 2 5 . Tính giá trị biểu thức:<br />

P <br />

b) Cho<br />

4 3 2<br />

x x x x<br />

4 6 12<br />

.<br />

2<br />

x 2x12<br />

x <br />

3<br />

1 2<br />

. Tính giá trị của biểu thức<br />

B x x x x<br />

Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2015-2016).<br />

c) Cho<br />

4 4 3 2<br />

2 3 1942 .(Trích đề thi vào lớp 10 Trường PTC<br />

3 3<br />

x 1 2 4 . Tính giá trị biểu thức:<br />

5 4 3 2<br />

P x x x x x<br />

4 2 2015<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 6


x<br />

2<br />

a) Ta có:<br />

2<br />

<br />

<br />

4 10 2 5 4 10 2 5 8 2 4 10 2 5 . 4 10 2 5<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

x <br />

8 2 6 2 5 8 2 5 1 8 2 5 1 6 2 5 5 1<br />

x 5 1. Từ đó ta suy ra 2 2<br />

x 1 5 x 2x<br />

4 .<br />

Ta biến đổi:<br />

2<br />

x x x x<br />

2 2<br />

2 2 2 12 2<br />

4 3.4 12 P <br />

2<br />

1 .<br />

x 2x12 4 12<br />

3<br />

b) Ta có 3 3 2<br />

biểu thức P thành:<br />

x 1 2 x 1 2 x 3x 3x<br />

3 0 . Ta biến đổi<br />

<br />

2 3 2 3 2 3 2<br />

P x x x x x x x x x x x<br />

( 3 3 3) 3 3 3 3 3 3 1945 1945<br />

c) Để ý rằng:<br />

3 2 3<br />

x 2 2 1 ta nhân thêm 2 vế với 3 2 1 để tận<br />

3 3 2 2<br />

dụng hằng đẳng thức: a b a ba ab b <br />

<br />

3 2 1 x 3 2 1 3 2 2 3 2 1<br />

. Khi đó ta có:<br />

3 3<br />

3<br />

3 3 2<br />

2 1 x 1 2x x 1 2x x 1 x 3x 3x<br />

1 0 .<br />

Ta biến đổi:<br />

<br />

5 4 3 2 2 3 2<br />

P x x x x x x x x x x<br />

4 2 2015 1 3 3 1 2016 2016<br />

Ví dụ 5) Cho x, y, z 0 và xy yz zx<br />

1.<br />

a) Tính giá trị biểu thức:<br />

1 y 2 1 z 2 1 z 2 1 x 2 1 x 2 1<br />

y<br />

2<br />

<br />

P x y z<br />

1x 1 y 1z<br />

b) Chứng minh rằng:<br />

Lời giải:<br />

2 2 2<br />

x y z 2<br />

<br />

xy<br />

x y z x y z<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

1 1 1 1 1 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 7


2 2<br />

a) Để ý rằng: 1 x x xy yz zx ( x y)( x z)<br />

2 2<br />

Tương tự đối với 1 y ;1 z ta có:<br />

2 2<br />

1 y 1z y x y z z x z y<br />

x x x y z<br />

2<br />

1 x x y x z<br />

<br />

Suy ra P x y z y z x z x y xy yz zx<br />

2 2.<br />

b) Tương tự như câu a)<br />

Ta có:<br />

x y z x y <br />

z<br />

2 2 2<br />

1 x 1 y 1 z x y x z x y y z z y z x<br />

<br />

2 2<br />

x y z y z x z x y xy xy<br />

<br />

Ví dụ 6)<br />

x y y z z x x y y zz x 1 x 2 1 y 2 1<br />

z<br />

2<br />

<br />

a) Tìm x1, x2,..., x<br />

n<br />

thỏa mãn:<br />

1<br />

x 1 2 x 2 .. n x n x x ...<br />

x<br />

2<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

1 2 n<br />

1 2<br />

n<br />

2<br />

4n<br />

4n<br />

1<br />

b) Cho f( n)<br />

<br />

với n nguyên dương. Tính<br />

2n1 2n1<br />

f (1) f (2) .. f (40) .<br />

Lời giải:<br />

a) Đẳng thức tương đương với:<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x x x <br />

1 2<br />

n<br />

n n<br />

2 2 2<br />

1 1 2 2 ... 0<br />

<br />

<br />

<br />

Hay<br />

x 2, x 2.2 ,..., x 2. n<br />

1 2<br />

2 2<br />

n<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 8


) Đặt<br />

<br />

<br />

x n y n xy n <br />

2 2<br />

x y 2<br />

<br />

2 2<br />

x y 4n<br />

2<br />

2 1, 2 1 4 1<br />

.<br />

Suy ra<br />

2 2 3 3<br />

x xy y x y 1 1<br />

f ( n) x y 2n 1 2n<br />

1<br />

2 2<br />

x y x y 2 2<br />

<br />

3 3<br />

<br />

3 3<br />

Áp dụng vào bài toán ta có:<br />

f 1<br />

1 f 2 .. f 40 3 <br />

3 1 3 5 3 3 3 .. 81 3 79<br />

3<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

1 3 3<br />

81 1 364<br />

2<br />

Ví dụ 7)<br />

1 1 1<br />

a) Chứng minh rằng: .... 4 . <strong>Đề</strong> thi<br />

1 2 3 4 79 80<br />

chuyên ĐHSP 2011<br />

1 1 1 1 1 <br />

b) Chứng minh rằng: ... 21<br />

<br />

1 2 2 3 3 4 n n 1 n 1<br />

.<br />

1 1 1 1 1<br />

c) Chứng minh: 2 n 2 ... 2 n 1 với<br />

1 2 3 4 n<br />

mọi số nguyên dương n 2 .<br />

Lời giải:<br />

1 1 1<br />

a) Xét A ....<br />

,<br />

1 2 3 4 79 80<br />

1 1 1<br />

B ..<br />

<br />

2 3 4 5 80 81<br />

Dễ thấy A B.<br />

1 1 1 1 1<br />

Ta có A B ....<br />

<br />

1 2 2 3 3 4 79 80 80 81<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 9<br />

<br />

.


Mặt khác ta có:<br />

k1<br />

k<br />

<br />

1<br />

k1<br />

<br />

k k1 k 1 k k 1<br />

k<br />

Suy ra A B <br />

2 1 3 2 ... 81 80 81 1 8 . Do<br />

A B suy ra 2A A B 8 A 4 .<br />

k<br />

b) Để ý rằng:<br />

mọi k nguyên dương.<br />

1 1 1 1<br />

<br />

k k 1 k( k 1) k 1<br />

k 2k k 1<br />

<br />

<br />

với<br />

Suy ra<br />

1 1 1 1 1 1 <br />

VT 21 2 .. 2 21<br />

<br />

2 2 3 n n 1 n 1<br />

.<br />

c) Đặt<br />

1 1 1 1 1<br />

P ...<br />

<br />

1 2 3 4 n<br />

Ta có:<br />

2 1 2 2<br />

<br />

n n 1 n 2 n n n 1<br />

với mọi số tự nhiên n 2 .<br />

Từ đó suy ra<br />

n n 2 2 2 n n <br />

2 1 2 1<br />

n 1 n 2 n n n 1<br />

2 n 1 n 2 2 n n 1<br />

n<br />

Do đó: 2 2 1 3 2 ... 1<br />

<br />

<br />

T 1 2 2 1 3 2 .... n n 1<br />

n n <br />

T và<br />

<br />

.<br />

hay<br />

Hay 2 n 2 T 2 n 1.<br />

Ví dụ 8)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 10


a) Cho ba số thực dương abc , , thỏa mãn<br />

a 1 b b 1 c c 1 a .Chứng minh rằng:<br />

2<br />

2 2 2 3<br />

a b c .<br />

2<br />

a) Tìm các số thực x, y,<br />

z thỏa mãn điều kiện:<br />

Lời giải:<br />

2 2 2 3<br />

2 2 2<br />

x 1 y y 2 z z 3 x 3 . (Trích đề thi tuyến sinh vào lớp<br />

10 chuyên <strong>Toán</strong>- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014)<br />

a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm ta có<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2 2 2 a 1b b 1 c c 1<br />

a 3<br />

a 1b b 1 c c 1 a .<br />

2 2 2 2<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

a 1 b <br />

<br />

a 1b<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

c 1a<br />

c<br />

1a<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

b 1 c b 1 c a b c <br />

2 2<br />

3<br />

2<br />

(đpcm).<br />

b) Ta viết lại giả thiết thành:<br />

2 2 2<br />

2x 1 y 2y 2 z 2z 3 x 6<br />

.<br />

Áp dụng bất đẳng thức :<br />

2 2<br />

2ab a b ta có:<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2x 1 y 2y 2 z 2z 3 x x 1 y y 2 z z 3 x 6<br />

. Suy ra VT VP<br />

khi:<br />

. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 11


2 2 2<br />

2 x, y, z 0<br />

x 1 y<br />

<br />

x y z 3; x, y, z 0<br />

2 2 <br />

2 2<br />

x y 1<br />

2 x y 1<br />

2 2 <br />

2 2<br />

y 2 z x 1; y 0; z 2<br />

y z 2 y z 2<br />

2<br />

<br />

z<br />

3 x<br />

2 2 2 2<br />

<br />

z x 3 <br />

z x 3<br />

x x 4 x 4 x 4 x 4 <br />

Ví dụ 9) Cho<br />

A <br />

x<br />

2<br />

8x16<br />

với x 4<br />

a) Rút gọn A .Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.<br />

Lời giải:<br />

a) Điều kiện để biểu thức A xác định là x 4 .<br />

4 2 4 2<br />

<br />

2 2 <br />

x x x x<br />

x 4 2 x 4 2 <br />

A <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x 4<br />

x 4<br />

<br />

x x 4 2 x 4 2<br />

x 4<br />

<br />

+ Nếu 4x<br />

8 thì x 4 2 0 nên<br />

<br />

x x 4 2 2 x 4 4x<br />

16<br />

A 4 <br />

x 4 x 4 x 4<br />

Do 4x<br />

8 nên 0 x 4 4 A 8.<br />

+ Nếu x 8 thì x 4 2 0 nên<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x x 4 2 x 4 2 2x x 4 2x<br />

8<br />

A 2 x 4 2 16 8<br />

x4 x4 x4 x4<br />

(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

8<br />

2 x 4 x 4 4 x 8 .<br />

x 4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 12


Vậy GTNN của A bằng 8 khi x 8.<br />

16<br />

b) Xét 4x<br />

8 thì A 4<br />

, ta thấy A Z khi và chỉ khi<br />

x 4<br />

16<br />

Z x<br />

4 là ước số nguyên dương của 16. Hay<br />

x 4<br />

x <br />

x 4 1;2;4;8;16 5;6;8;12;20 đối chiếu điều kiện suy ra x 5<br />

hoặc x 6 .<br />

+ Xét x 8 ta có:<br />

<br />

<br />

A <br />

2<br />

2 m 4 8<br />

2<br />

2x<br />

x 4<br />

, đặt xm<br />

4<br />

x 4 m khi đó ta có:<br />

m<br />

2<br />

A 2m suy ra m2;4;8 x 8;20;68<br />

.<br />

m m<br />

Tóm lại để A nhận giá trị nguyên thì x 5;6;8;20;68<br />

.<br />

MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

Câu 1. (<strong>Đề</strong> thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội – năm học 2013-2014)<br />

Với x 0 , cho hai biểu thức<br />

2 x<br />

A và<br />

x<br />

x 1 2 x 1<br />

B .<br />

x x x<br />

1) Tính giá trị biểu thức A khi x 64 .<br />

2) Rút gọn biểu thức B .<br />

A 3<br />

3) Tính x để<br />

B 2<br />

.<br />

Câu 2. (<strong>Đề</strong> thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội)<br />

1) Cho biểu thức<br />

A <br />

x 4<br />

. Tính giá trị của biểu thức A .<br />

x 2<br />

x 4 x16<br />

2) Rút gọn biểu thức B <br />

<br />

<br />

:<br />

x 4 x 4 <br />

(với<br />

x 2<br />

x0, x 16 )<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 13


3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của<br />

x để giá trị của biểu thức B A 1<br />

là số nguyên.<br />

Câu 3. (<strong>Đề</strong> thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội).<br />

Cho<br />

x 10 x 5<br />

A , với 0, 25<br />

x5 x 25 x 5<br />

x<br />

x<br />

.<br />

1) Rút gọn biểu thức A<br />

2) Tính giá trị của A khi x 9 .<br />

1<br />

3) Tìm x để A .<br />

3<br />

Câu 4. (<strong>Đề</strong> thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội).<br />

Cho<br />

x 2 x 3x<br />

9<br />

P , với x0, x 9 .<br />

x3 x3<br />

x 9<br />

1) Rút gọn P .<br />

1<br />

2) Tìm giá trị của x để P .<br />

3<br />

3) Tìm giá trị lớn nhất của P .<br />

Câu 5. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí Minh)<br />

Thu gọn các biểu thức sau:<br />

5 5 5 3 5<br />

A <br />

5 2 5 1 3<br />

5<br />

x 1 2 6 <br />

B : 1 <br />

x 3 x x 3 x x 3 x <br />

<br />

x 0<br />

.<br />

Câu 6. (<strong>Đề</strong> thi năm học 2013 – 2014 TPHCM)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 14


Thu gọn các biểu thức sau:<br />

x 3 x 3<br />

A <br />

<br />

. với x0, x 9 .<br />

x 3 x3 <br />

x 9<br />

2 2<br />

B 21 2 3 3 5 6 2 3 3 5 15 15 .<br />

Câu 7. (<strong>Đề</strong> thi năm 2014 – 2015 TP Đà Nẵng)<br />

Rút gọn biểu thức<br />

x 2 2x<br />

2<br />

P <br />

2 x<br />

x 2 x 2<br />

, với x0, x 2 .<br />

Câu 8. (<strong>Đề</strong> thi năm 2012 – 2013 tỉnh BÌnh Định)<br />

Cho<br />

1 1 1 1<br />

A ...<br />

<br />

1 2 2 3 3 4 120 121<br />

và<br />

1 1<br />

B 1 ...<br />

.<br />

2 35<br />

Chứng minh rằng B<br />

A.<br />

Câu 9. (<strong>Đề</strong> thi năm 2014 – 2015 tỉnh Ninh Thuận)<br />

Cho biểu thức<br />

3 3<br />

x y x y<br />

P <br />

. , x y .<br />

2 2 2 2<br />

x xy y x y<br />

1) Rút gọn biểu thức P .<br />

2) Tính giá trị của P khi x 7 4 3 và y 4 2 3 .<br />

Câu 10. (<strong>Đề</strong> thi năm 2014 – 2015 , ĐHSPHN)<br />

Cho các số thực dương ab; , a b.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 15


Chứng minh rằng:<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

a<br />

b<br />

b b 2a a<br />

3<br />

a b<br />

3a 3 ab<br />

<br />

a a b b<br />

b<br />

a<br />

0<br />

.<br />

Câu 11. (<strong>Đề</strong> thi năm 2014 – 2015 chuyên Hùng Vương Phú Thọ)<br />

x x 6 x 7 x 19 x 5 x<br />

A ; x 0, x 9 .<br />

x 9 x x 12 x 4 x<br />

Câu 12. (<strong>Đề</strong> thi năm 2014 – 2015 tỉnh Tây Ninh)<br />

Cho biểu thức<br />

1 1 2 x<br />

A <br />

2 x 2 x 4 x<br />

x 0, x 4<br />

<br />

.<br />

Rút gọn A và tìm x để<br />

1<br />

A .<br />

3<br />

Câu 13. (<strong>Đề</strong> thi năm 2014 – 2015 chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi).<br />

3 3 x x x<br />

1) Cho biểu thức P . Tìm tất cả<br />

x 3 x x 3 x x 1<br />

các giá trị của x để P 2 .<br />

2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho <br />

2<br />

d : y mx<br />

1<br />

P : y x và đường thẳng<br />

( m là <strong>tham</strong> số). chứng minh rằng với mọi giá trị của<br />

m , đường thẳng d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành<br />

độ x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn x1x2 2 .<br />

Câu 14. (<strong>Đề</strong> thi năm 2014 – 2014 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa)<br />

Cho biểu thức<br />

a 2 2<br />

C <br />

a 16 a 4 a 4<br />

.<br />

1) Tìm điều kiện của a để biểu thức C có nghĩa và rút gọn C .<br />

2) Tính giá trị của biểu thức C khi a 9 4 5 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 16


Câu 15. (<strong>Đề</strong> thi năm 2014 – 2015 chuyên Thái Bình tỉnh Thái BÌnh)<br />

Cho biểu thức<br />

<br />

<br />

x0, x 4 .<br />

2 3 5 x 7 2 x 3<br />

A <br />

<br />

:<br />

x 2 2 x 1 2x 3 x 2 <br />

5x 10<br />

x<br />

1) Rút gọn biểu thức A .<br />

2) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.<br />

Câu 16. (<strong>Đề</strong> năm 2014 – 2015 Thành Phố Hà nội)<br />

1) Tính giá trị của biểu thức<br />

2) Cho biểu thức<br />

a) Chứng minh rằng<br />

A <br />

x 1<br />

x 1<br />

, khi x 9 .<br />

x2 1 x1<br />

P <br />

.<br />

x 2 x x 2 x 1<br />

x 1<br />

P .<br />

x<br />

b) Tìm các giá trị của x để 2P2 x 5 .<br />

với x 0 và x 1.<br />

Câu 17) Cho a 3 5 2 3 3 5 2 3 . Chứng minh rằng<br />

a<br />

2<br />

2a 2 0 .<br />

Câu 18) Cho a 4 10 2 5 4 10 2 5 .<br />

Tính giá trị của biểu thức:<br />

T<br />

<br />

2 3 2<br />

a a a a<br />

4 6 4<br />

.<br />

2<br />

a 2a12<br />

Câu 19) Giả thiết x, y, z 0 và xy yz zx a .<br />

Chứng minh rằng:<br />

a y 2 a z 2 a z 2 a x 2<br />

a x 2 a y<br />

2<br />

<br />

x y z 2a<br />

.<br />

2 2 2<br />

a x a y a z<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 17


Câu 20. Cho<br />

3<br />

a 2 7 61 46 5 1.<br />

a) Chứng minh rằng:<br />

a<br />

14a<br />

9 0 .<br />

4 2<br />

5 4 3 2<br />

b) Giả sử f x x 2x 14x 28x 9x<br />

19 . Tính <br />

f a .<br />

Câu 21. Cho<br />

3 3<br />

a 38 17 5 38 17 5 .<br />

3<br />

Giả sử có đa thức 2016<br />

f x x 3x<br />

1940<br />

f a .<br />

. Hãy tính <br />

Câu 22. Cho biểu thức<br />

<br />

f n<br />

2n<br />

1<br />

n n 1<br />

<br />

n n1<br />

<br />

<br />

.<br />

Tính tổng S f 1 f 2 f 3 ... f 2016<br />

.<br />

Câu 23) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:<br />

1 1 1 1 5<br />

1 ... .<br />

2 2 2 2<br />

1 2 3 n 3<br />

Câu 24) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n 3, ta có<br />

1 1 1 1 65<br />

...<br />

.<br />

3 3 3 3<br />

1 2 3 n 54<br />

Câu 25) Chứng minh rằng:<br />

43 1 1 1 44<br />

...<br />

<br />

44 2 1 1 2 3 2 2 3 2002 2001 2001 2002 45<br />

(<strong>Đề</strong> thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)<br />

Câu 26) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:<br />

1 1 1 1<br />

... 1<br />

2 2 1 1 3 3 2 2 n 1 n 1 n n n 1<br />

.<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 18


Câu 27) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n 2 , ta có:<br />

1 4 7 10 3n2 3n1 1<br />

. . . .... . <br />

3 6 9 12 3n 3n 3 3 n 1<br />

.<br />

1). Lời giải:<br />

LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN CHỦ ĐỀ 1<br />

1) Với x 64 ta có<br />

<br />

x.<br />

x x <br />

2 64 2 8 5<br />

A .<br />

64 8 4<br />

x 1 . x x 2 x 1 . x x x 2x 1 x 2<br />

B 1 <br />

x x x x 1 x 1<br />

Với x 0 , ta có:<br />

A 3 2 x 2 x 3 x 1 3<br />

: <br />

B 2 x x 1<br />

2 x 2<br />

2 x 2 3 x x 2 0 x 4 (do x 0 ).<br />

2. Lời giải:<br />

36 4 10 5<br />

1) Với x 36 , ta có A .<br />

36 2 8 4<br />

2) Với x0, x 16 ta có:<br />

4 4 4 <br />

x<br />

16 2<br />

x x x 2 x x x2<br />

B <br />

<br />

x 16 x 16 x 16 x 16 x 16<br />

x 16<br />

<br />

<br />

.<br />

3) Biểu thức B A 1<br />

x 2 x 4 x 2 2<br />

<br />

x16 x 2 <br />

x16<br />

B<br />

A 1<br />

nguyên, x nguyên thì 16<br />

x là ước của 2 , mà<br />

U 2 1; 2<br />

. Ta có bảng giá trị tương ứng:<br />

Kết hợp điều kiện, để B A 1<br />

nguyên thì 14;15;16;17<br />

<br />

x .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 19


3). Lời giải:<br />

<br />

<br />

x 10 x 5 x. x 5 10 x 5. x 5<br />

A <br />

x 5 x 25 x 5 x 5 x 5<br />

x 5 x 10 x 5 x 25 x 10 x 25<br />

<br />

<br />

x 5 x 5 x 5 x 5<br />

2<br />

x 5 <br />

x <br />

A<br />

<br />

5 . Với 9<br />

x 5 x 5<br />

x 5<br />

<br />

3 5 2 1<br />

A .<br />

3 5 8 4<br />

4). Lời giải:<br />

1)<br />

P <br />

<br />

x 3 x 3<br />

x ta có: x 3. Vậy<br />

x x 3 2 x x 3 3x<br />

9 3<br />

<br />

x 3<br />

1 3 1<br />

2) P 3 9 36<br />

3 x 3 3<br />

x x (thỏa mãn ĐKXĐ)<br />

<br />

3) Với x 0, P 3 3 1 max<br />

1<br />

x 3 0 3<br />

P khi x 0 (TM).<br />

<br />

5. Lời giải:<br />

5 5 5 3 5<br />

A <br />

5 2 5 1 3<br />

5<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

5 5 5 2 5 5 1 3 5 3 5<br />

<br />

5 2 5 2 5 1 5 1 3 5 3 5<br />

5 5 9 5 15 5 5 9 5 15<br />

3 5 5 3 5 5 <br />

4 4 4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 20


3 5 5 5 2 5 5 .<br />

x 1 2 6 <br />

B : 1 <br />

x<br />

0<br />

x 3 x x 3 x x 3 x <br />

x 1 <br />

<br />

<br />

x<br />

2 6<br />

: <br />

<br />

<br />

x 3 x 3 <br />

<br />

x x<br />

x<br />

3<br />

<br />

<br />

x x <br />

x<br />

x<br />

<br />

2 3 6 <br />

x1 <br />

x<br />

: x 1 . 1 .<br />

x 3 <br />

3 x x<br />

<br />

<br />

6. Lời giải:<br />

Với x 0 và x 9 ta có:<br />

<br />

<br />

x 3 x 3 x 9 x 3 1<br />

A <br />

. 3.<br />

<br />

x3 x3<br />

x 9 x<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

21<br />

B 4 2 3 6 2 5 3 4 2 3 6 2 5 15 15<br />

2<br />

21<br />

2 2<br />

3 1 5 1 3 3 1 5 1<br />

15 15<br />

2<br />

15 2<br />

3 5 15 15 60.<br />

2<br />

7). Lời giải: Với điều kiện đã cho thì:<br />

<br />

<br />

2<br />

x 2<br />

<br />

x 2 x 2<br />

P 1.<br />

2x 2 x x 2 x 2 2<br />

x x 2<br />

8. Lời giải:<br />

<br />

Ta có:<br />

1 1 1 1<br />

A ...<br />

<br />

1 2 2 3 3 4 120 121<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 21


1 2 2 3 120 121<br />

...<br />

<br />

1 2 1 2 2 3 2 3 120 121 120 121<br />

1 2 2 3 120 121<br />

... <br />

1 1 1<br />

2 1 3 2 ... 121 120 1 121 10 (1)<br />

* 1 2 2<br />

k , ta có: 2 k1<br />

k<br />

Với mọi<br />

k k k k k 1<br />

Do đó B 1 <br />

1 1<br />

...<br />

<br />

2 35<br />

<br />

<br />

B 2 2 1 3 2 4 3 ... 36 35<br />

B 2 1 36 2 1 6 10 (2) . Từ (1) và (2) suy ra B A.<br />

9. Lời giải:<br />

<br />

1)<br />

3 3<br />

x y . x y x y<br />

P <br />

<br />

<br />

x<br />

2 xy y<br />

2<br />

x y x y x . y<br />

<br />

2) Với x 7 4 3 2 3 và y 4 2 3 3 1<br />

10.Lời giải:<br />

Thay vào P ta được:<br />

2 3 3 1 1 3<br />

2 3<br />

P .<br />

3<br />

2 3 3<br />

2 3 3 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 22


Ta có: Q <br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

a<br />

b<br />

b b 2a a<br />

3<br />

a b<br />

3a 3 ab<br />

<br />

a a b b<br />

b<br />

a<br />

3 3<br />

a b a b <br />

b b<br />

<br />

<br />

2a a<br />

3<br />

a b a a b<br />

0<br />

a b a ab b a b a b<br />

a a 3a b 3b a b b 2a a 3 a<br />

<br />

<br />

a b a ab b a b <br />

3 <br />

<br />

3a a 3a b 3b a 3a a 3a b 3b a<br />

<br />

11. Lời giải:<br />

a b a ab b<br />

0<br />

(ĐPCM).<br />

x x 6 x 7 x 19 x 5 x<br />

A <br />

x 9 x x 12 x 4 x<br />

x 2 x 7 x 19 x 5<br />

<br />

x 3 x 4<br />

x 3 x 4<br />

x 2 x 8 x 7 x 19 x 8 x 15<br />

<br />

x 3 x 4<br />

<br />

<br />

x 3 x 4<br />

x 1 x 4 x 1<br />

.<br />

x 3<br />

12. Lời giải:<br />

1 1 2 x 4 2 x 22<br />

x 2<br />

A . Với<br />

2 x 2 x 4 x 4 x 4 x 4 x 2 x<br />

1 2 1<br />

1<br />

A x 4 x 16 (nhận). Vậy A khi x 16 .<br />

3 2 x 3<br />

3<br />

13. Lời giải:<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 23


1) ĐKXĐ: x 3<br />

3 3 x x x<br />

P <br />

x 3 x x 3 x x 1<br />

3 x 3 3 3 3 x 3 3 x x x 1<br />

<br />

<br />

x3 x x 1<br />

<br />

<br />

Vì <br />

P 2 x 2 x 3 2 x 3 2 x 3 1 0<br />

2<br />

<br />

<br />

6 x 3<br />

x x 2 x 3.<br />

3<br />

x 3 1 0 x 3 1 0 x 3 1 x 4 .Vậy x 3 và<br />

x 4.<br />

2) Phương trình hoành độ giao điểm của <br />

x<br />

2<br />

mx 1 0.<br />

P và d là:<br />

2<br />

có m 4 0 với mọi m , nên phương trình luôn có hai nghiệm phân<br />

biệt x1,<br />

x<br />

2. Theo hệ thức Viet ta có: x1 x2<br />

m và xx<br />

1 2<br />

1<br />

x 2 <br />

2 2 2 2<br />

1<br />

x2 m x1 x2 2x1x 2<br />

m<br />

2 4 2<br />

4. 1<br />

<br />

x x x x m x x m<br />

2 2<br />

1 2 1 2 1 2<br />

2 2<br />

x x m<br />

<br />

1 2<br />

4 4 với mọi m x1 x2 2 với mọi m (ĐPCM).<br />

14. Lời giải:<br />

a<br />

0 a<br />

0<br />

<br />

a 16 0 a<br />

16<br />

1) Biểu thức C có nghĩa khi: a 0, a<br />

16 .<br />

a 4 0 a<br />

16<br />

<br />

a 40<br />

<br />

a<br />

0<br />

Rút gọn<br />

a 2 2<br />

a<br />

2 2<br />

C <br />

a 16 a 4 a 4 a 4 a 4<br />

a 4 a 4<br />

<br />

a 2 a 8 2 a 8 a 4 a<br />

<br />

<br />

a 4 a 4<br />

a 4 a 4 a 4 a 4<br />

a 2 a 4 2 a 4<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 24


4<br />

a 4 a 4<br />

a a a<br />

.<br />

a 4<br />

2) Giá trị của C khi a 9 4 5 .<br />

Ta có:<br />

a<br />

a 9 4 5 4 4 5 5 2 5 2<br />

a 2<br />

a 5 2 5 2<br />

Vậy C 9 4 5 .<br />

a 4 5 2 4 5 2<br />

<br />

15. Lời giải:<br />

<br />

1) Với x0, x 4 biểu thức có nghĩa ta có:<br />

2 3 5 x 7 2 3 3<br />

A <br />

<br />

:<br />

x 2 2 x 1 2x 3 x 2 <br />

5x 10<br />

x<br />

<br />

<br />

22 x 1 3 x 2 5 x 7<br />

2 x 3<br />

:<br />

x 22 x 1 5 x x 2<br />

2 x 3 5 x<br />

x 2 5 x<br />

.<br />

.<br />

x 22 x 1<br />

2 x 3 2 x 1<br />

Vậy với x0, x 4 thì<br />

5 x<br />

A <br />

2 x 1<br />

.<br />

2) Ta có x 0, x 0, x 4 nên<br />

<br />

<br />

2 5 5 2<br />

5 x<br />

A 0, x 0, x 4<br />

2 x 1<br />

5 x 5 5 5 5<br />

A , x 0, x 4 0 A , kết hợp với A<br />

2 x 1 2 2 2 x 1<br />

2<br />

2<br />

nhận giá trị là một số nguyên thì A 1,2<br />

.<br />

1 1<br />

A 1 5 x 2 x 1 x x thỏa mãn điều kiện.<br />

3 9<br />

A 2 5 x 4 x 2 x 2 x 4 không thỏa mãn điều kiện.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 25


Vậy với<br />

16. Lời giải:<br />

1<br />

x thì A nhận giá trị là nguyên.<br />

9<br />

1) Với x 9 ta có<br />

2) a)<br />

31 A 2 .<br />

31<br />

x1 . x2<br />

<br />

<br />

x 2 x x 1 x 1 x 1<br />

P . .<br />

.<br />

x x 2<br />

x 1 x x 2 x 1<br />

x<br />

<br />

b) Theo câu a)<br />

P <br />

x 1<br />

2 x 2<br />

2P 2 x 5 2 x 5<br />

x<br />

2 x 2 2x 5 x 2x 3 x 2 0 và x 0<br />

<br />

<br />

1 <br />

1 1<br />

x 2 x 0 x x .<br />

2 <br />

2 4<br />

17. Giải:<br />

x<br />

2<br />

a 3 5 2 3 3 5 2 3 2 9 5 2 3<br />

6 2 4 2 3<br />

2 2<br />

6 2 3 1 6 2 3 1 4 2 3 1 3<br />

. Do a 0 nên<br />

a 3 1. Do đó a 1 2<br />

3 hay a<br />

18. Giải:<br />

2<br />

2a 2 0 .<br />

2<br />

<br />

a nên 5 1<br />

2<br />

a <br />

8 2 16 10 2 5 8 2 6 2 5 8 2 5 1<br />

<br />

8 2 5 1 6 2 5 . Vì 0<br />

a<br />

2<br />

2<br />

<br />

a . Do đó 2<br />

a 1 5 hay<br />

2 2<br />

a 2a 3 a 2a<br />

4<br />

2<br />

4 3.4 4 1<br />

2a 4. Biểu diễn T .<br />

2<br />

a 2a12 4 12 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 26


19. Giải:<br />

2 2<br />

Ta có: a x x xy yz zx x yx z<br />

2 2<br />

a y y x y z;<br />

a z z xz y<br />

.<br />

Từ đó ta có:<br />

.Tương tự ta có:<br />

2 2<br />

a y a z x y y z z xz y<br />

x x x x y . Tương<br />

tự:<br />

<br />

2<br />

a x x y x z<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

a z a x a x a y<br />

y y<br />

2<br />

z x;<br />

z z<br />

2<br />

x y<br />

a y a z<br />

<br />

VT x y z y z x z x y 2 xy yz zx 2a<br />

.<br />

20. Giải:<br />

61 46 5 1 2 5 1<br />

2 5<br />

3<br />

a) Vì<br />

3<br />

3<br />

Từ đó a 2 7 1 2 5 1 2 5<br />

2<br />

2 2 4 2<br />

a 2 5 a 7 2 10 a 14a<br />

9 0 .<br />

b) Do f x x 4 x 2<br />

x<br />

<br />

21. Giải:<br />

được f a 1.<br />

14 9 2 1 và x<br />

4 2<br />

<br />

<br />

<br />

. Vậy<br />

14a<br />

9 0 nên ta<br />

Vì<br />

3 3 3<br />

a 38 17 5 38 17 5 3.3. 38 17 5. 38 17 5<br />

2012<br />

3 3 2016<br />

a 76 3a a 3a 76 f a 76 1940 2016 .<br />

22. Nhân cả tử và mẫu của <br />

f n với n1<br />

<br />

n, ta được:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 27


f n n 1 n 1 n n . Cho n lần lượt từ 1 đến 2016 , ta được:<br />

f f f <br />

Từ đó suy ra: S f f f f <br />

1 2 2 1 1; 2 3 3 2 2;...; 2016 2017 2017 2016 2016<br />

23. Giải:<br />

1 2 3 ... 2016 2017 2017 1.<br />

1 1 1 1 1<br />

Vì n là số nguyên dương nên: 1 ... 1<br />

2 2 2 2 2<br />

1 2 3 n<br />

1<br />

(1) . Mặt<br />

khác, với mọi k 1 ta có:<br />

1 4 4 1 1<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 . Cho 2,3,4,...,<br />

k 4k 4k 1 2k 1 2k<br />

1 k n ta có:<br />

1 4 4 2 2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

2 4.2 4.2 1 2.2 1 2.2 1 3 5<br />

1 4 4 2 2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

3 4.3 4.3 1 2.3 1 2.3 1 3 7<br />

1 4 4 2 2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

4 4.4 4.4 1 2.4 1 2.4 1 7 9<br />

………….<br />

1 4 4 2 2 2 2<br />

<br />

4 4 1 2 1 2 1 2 1 2 1<br />

2 2 2<br />

n n n n n n n<br />

Cộng vế với vế ta được:<br />

1 1 1 1 2 2 2 5<br />

... 1 1 <br />

2 2 2 2<br />

1 2 3 n 3 2n1 3 3<br />

điều phải chứng minh.<br />

(2). Từ (1) và (2) suy ra<br />

24. Giải:<br />

1 1 1 1<br />

Đặt P ...<br />

3 3 3 3<br />

1 2 3<br />

n<br />

. Thực hiện làm trội mỗi phân số ở vế trái<br />

bằng cách làm giảm mẫu, ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 28


2 2 2 1 1<br />

, k<br />

1<br />

<br />

1 1 1 1<br />

3 3<br />

k k k k k k k k k<br />

Cho k 4,5,..., n thì<br />

1 1 1 1 1 1 1 1 1 <br />

2P<br />

2 ...<br />

3 3 3 <br />

1 2 3 3.4 4.5 4.5 5.6 n 1 n nn<br />

1<br />

<br />

251 1 1 251 1 65<br />

65<br />

. Do đó P (đpcm).<br />

108 3.4 n n1 108 3.4 27<br />

64<br />

25. Giải:<br />

<br />

<br />

Đặt<br />

S n<br />

1 1 1<br />

...<br />

<br />

2 1 1 2 3 2 2 3 n 1 n n n 1<br />

<br />

<br />

Để ý rằng :<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

k 1 k k k<br />

1<br />

1 k 1 k k k 1 k 1 k k k 1<br />

1 1<br />

, k<br />

<br />

k 1 k k k 1 k k1<br />

k k 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Cho k 1, 2,..., n rồi cộng vế với vế ta có:<br />

S n<br />

1 1 1 1 1 1 1<br />

... 1<br />

1 2 2 3 n n 1 n 1<br />

Do đó S2001<br />

1<br />

1<br />

2002<br />

Như vậy ta phải chứng minh:<br />

43 1 44 1 1 1<br />

1 <br />

44 2002 45 45 2002 44<br />

44 2002 45 1936 2002 2025<br />

Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 29


26. Giải:<br />

Để giải bài toán này ta cần có bổ đề sau:<br />

Bổ đề: với mọi số thực dương xy , ta có: x y y x x x y y .<br />

Chứng minh: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương<br />

x y y x x x y y x x y y x y y x <br />

<br />

x x y y y x 0 x y x y 0<br />

x y x y 2 0.<br />

Bổ đề được chứng minh.<br />

Áp dụng bổ đề ta có:<br />

1 1 1 1<br />

n n n n n n n n<br />

<br />

1 <br />

1<br />

n n n n n n n n<br />

1 1 1 1<br />

Vì thế:<br />

1 1 1<br />

...<br />

<br />

2 2 1 1 3 3 2 2 n 1 n 1<br />

n n<br />

<br />

<br />

1 1 1<br />

...<br />

<br />

. Mà theo kết quả câu 25<br />

2 1 1 2 3 2 2 3 n 1<br />

n 1<br />

n n<br />

1 1 1 1<br />

thì: ... 1<br />

. Vậy bài<br />

2 1 1 2 3 2 2 3 n 1 n n n 1 n 1<br />

toán được chứng minh.<br />

Câu 27)<br />

Giải:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 30


Để ý rằng các phân số có tử và mẫu hơn kém nhau 2 đơn vị, nên ta nghĩ đến<br />

đẳng thức<br />

n n1<br />

2 2<br />

n n n 2 n 2<br />

. Kí hiệu<br />

n<br />

2 n<br />

1 4 7 10 3n2 3n1<br />

P . . . .... . . Ta có:<br />

3 6 9 12 3n<br />

3n<br />

3<br />

2 1 4 7 10 3n 2 3n 1 1 4 7 10 3n 2 3n<br />

1<br />

<br />

P . . . ... . . . . ... . <br />

3 6 9 12 3n 3n 3 3 6 9 12 3n 3n<br />

3<br />

<br />

1 3 6 9 3n 3 3n 1 4 7 10 3n 2 3n<br />

1<br />

<br />

. . . ... . . . . ... . <br />

3 4 7 10 3n 2 3n 1 3 6 9 12 3n 3n<br />

3 <br />

1 1 3 6 7 9 3n 3 3n 2 3n 3n<br />

1<br />

1 1<br />

. . . . . ... . . . <br />

3 3 4 7 9 10 3n 2 3n 3n 1 3n<br />

3 3 3n3 9 n 1<br />

.<br />

Từ đây suy ra<br />

<br />

1<br />

P . Bất đẳng thức được chứng minh.<br />

3 n 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 31


Kiến thức cần nhớ:<br />

Chủ đề 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT, HÀM SỐ BẬC 2<br />

1. Định nghĩa:<br />

Vấn đề 1: Hàm số bậc nhất<br />

+ Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y ax b trong đó<br />

a và b là các số thực cho trước và a 0 .<br />

+ Khi b 0 thì hàm số bậc nhất trở thành hàm số y ax , biểu thị tương<br />

quan tỉ lện thuận giữa y và x .<br />

2. Tính chất:<br />

a) Hàm số bậc nhất , xác định với mọi giá trị x R.<br />

b) Trên tập số thực, hàm số y ax b đồng biến khi a 0 và nghịch<br />

biến khi a 0 .<br />

3. Đồ thị hàm số y ax b<br />

với 0<br />

a .<br />

+ Đồ thị hàm số y ax b là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ<br />

bằng b và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng<br />

+ a gọi là hệ số góc của đường thẳng y ax b<br />

4. <strong>Các</strong>h vẽ đồ thị hàm số y ax b .<br />

b<br />

.<br />

a<br />

+ Vẽ hai điểm phân biệt của đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.<br />

+ Thường vẽ đường thẳng đi qua 2 giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ<br />

<br />

<br />

<br />

b<br />

a<br />

<br />

<br />

<br />

là A ;0 , B0;<br />

b<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 30


+ Chú ý: Đường thẳng đi qua M m ;0<br />

song song với trục tung có phương<br />

, đường thẳng đi qua N0;<br />

<br />

trình: x m 0<br />

phương trình: yn<br />

0<br />

5. Kiến thức bổ sung.<br />

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm ; , ; <br />

2 2<br />

. Điểm ; <br />

AB x x y y<br />

x<br />

2 1 2 1<br />

x x y y<br />

2 2<br />

1 2 1 2<br />

; y .<br />

n song song với trục hoành có<br />

A x y B x y thì<br />

1 1 2 2<br />

M x y là trung điểm của AB thì<br />

6. Điều kiện để hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông<br />

góc.<br />

Cho hai đường thẳng d1 : y ax b<br />

aa , ' 0 .<br />

và đường thẳng <br />

d2 : y a ' x b'<br />

với<br />

<br />

1 2<br />

( d ) / /( d ) a a'<br />

và b b'<br />

.<br />

<br />

1 2<br />

( d ) ( d ) a a'<br />

và b b'<br />

.<br />

d 1<br />

cắt <br />

<br />

1 2<br />

d a a .<br />

2<br />

'<br />

( d ) ( d ) a. a' 1<br />

Chú ý: Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox , nếu a 0<br />

thì tan a .<br />

Một số bài toán trên mặt phẳng tọa độ:<br />

Ví dụ 1) Cho đường thẳng d1 : y x 2 và đường thẳng<br />

2 : 2<br />

<br />

2 2<br />

d y m m x m m<br />

.<br />

a) Tìm m để ( d1) / /( d<br />

2)<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 31


) Gọi A là điểm thuộc đường thẳng ( d<br />

1)<br />

có hoành độ x 2 . Viết<br />

phương trình đường thẳng ( d3)<br />

đi qua A vuông góc với ( d<br />

1)<br />

.<br />

c) Khi ( d1) / /( d<br />

2)<br />

. Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng<br />

<br />

1 2<br />

<br />

( d ), d .<br />

d) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ( d<br />

1)<br />

và tính<br />

Lời giải:<br />

diện tích tam giác OMN với M,<br />

N lần lượt là giao điểm của ( d<br />

1)<br />

với các trục tọa độ Ox,<br />

Oy .<br />

a) Đường thẳng ( d1) / /( d<br />

2)<br />

khi và chỉ khi<br />

m<br />

m <br />

m<br />

m<br />

<br />

2<br />

2m<br />

m1 <br />

1 2 1 0 1<br />

m<br />

2<br />

<br />

.<br />

<br />

m m<br />

2 <br />

1 2 0 2<br />

1<br />

Vậy với m thì ( d1) / /( d<br />

2)<br />

.<br />

2<br />

b) Vì A là điểm thuộc đường thẳng ( d<br />

1)<br />

có hoành độ x 2 suy ra<br />

tung độ điểm A l y 2 2 4 A2;4<br />

1<br />

.<br />

Đường thẳng d có hệ số góc là a 1, đường thẳng d có hệ số góc là<br />

a' a'.1 1 a' 1<br />

. Đường thẳng <br />

đi qua 2;4<br />

y x 6 .<br />

c)<br />

A suy ra 4 2 b b 6<br />

Khi (<br />

1) / /(<br />

2)<br />

3<br />

2 <br />

d có dạng y x b<br />

. Vậy đường thẳng <br />

. Vì d<br />

<br />

d là<br />

d d thì khoảng cách giữa hai đường thẳng d và <br />

chính là khoảng cách giữa hai điểm AB , lần lượt thuộc <br />

cho AB ( d ), AB d<br />

<br />

.<br />

1 2<br />

Hình vẽ: Gọi B là giao điểm của đường thẳng<br />

1<br />

1<br />

3<br />

2<br />

3<br />

d cũng<br />

d và <br />

(d 3 )<br />

A<br />

d sao<br />

2<br />

(d 1 )<br />

( d<br />

3)<br />

và ( d<br />

2)<br />

. Phương trình hoành độ giao điểm<br />

B<br />

(d 2 )<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 32


của <br />

2 <br />

d và <br />

d là:<br />

3<br />

1 25 23 25 23<br />

x 6 x x y B ;<br />

<br />

<br />

4 8 8 8 8 .<br />

Vậy độ dài đoạn thẳng AB là:<br />

2 2<br />

25 23 9 2<br />

AB 2 4<br />

.<br />

8 8 8<br />

d) Gọi M,<br />

N lần lượt là giao điểm của đường thẳng d với các trục<br />

tọa độ Ox,<br />

Oy . Ta có:<br />

Cho y 0 x 2 A 2;0<br />

, cho y 0 x 2 N 2;0<br />

1<br />

. Từ đó<br />

suy ra OM ON<br />

2 MN<br />

2 2 .Tam giác OMN vuông cân tại O . Gọi<br />

1<br />

H là hình chiếu vuông góc của O lên MN ta có OH MN 2 và<br />

2<br />

1<br />

SOMN<br />

OM. ON 2 ( đvdt).<br />

2<br />

Chú ý 1: Nếu tam giác OMN không vuông cân tại O ta có thể tính OH<br />

theo cách:<br />

Trong tam giác vuông OMN ta có:<br />

1 1 1<br />

(*). Từ đó để khoảng cách từ điểm O<br />

2 2 2<br />

OH OA OB<br />

N<br />

y<br />

H<br />

đến đường thẳng ( d ) ta làm theo cách:<br />

O<br />

M<br />

x<br />

+ Tìm các giao điểm M,<br />

N của ( d ) với các trục tọa<br />

độ<br />

+ Áp dụng công thức tính đường cao từ đỉnh góc vuông trong tam giác<br />

vuông OMN (công thức (*)) để tính đoạn OH .<br />

Bằng cách làm tƣơng tự ta có thể chứng minh đƣợc công thức sau:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 33


Cho ; <br />

M x y và đường thẳng ax by c 0 . Khoảng cách từ điểm M<br />

0 0<br />

đến đường thẳng là:<br />

d <br />

ax by c<br />

0 0<br />

a<br />

b<br />

2 2<br />

.<br />

Ví dụ 2:Cho đường thẳng <br />

mx 2 3m y m 1 0 ( d ).<br />

a) Tìm điểm cố định mà đường thẳng ( d ) luôn đi qua.<br />

b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng ( d ) là lớn<br />

nhất.<br />

c) Tìm m để đường thẳng ( d ) cắt các trục tọa độ Ox,<br />

Oy lần lượt tại<br />

Lời giải:<br />

ta có:<br />

AB , sao cho tam giác OAB cân.<br />

a) Gọi ; <br />

I x y là điểm cố định mà đường thẳng ( d ) luôn đi qua với<br />

0 0<br />

mọi m khi đó<br />

2 3 1 0 <br />

mx m y m m m x 3y 1 2y 1 0m<br />

0 0<br />

1<br />

x<br />

x0 3y0<br />

1 0<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 1 1<br />

<br />

. Hay I ;<br />

2y0<br />

1 0<br />

1<br />

.<br />

<br />

2 2<br />

y<br />

<br />

0<br />

<br />

2<br />

0 0 0<br />

b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng ( d ). Ta có:<br />

OH OI suy ra OH lớn nhất bằng OI khi và chỉ khi H I OI ( d)<br />

.<br />

Đường thẳng qua O có phương trình: y<br />

ax do<br />

I 1 1 1 1<br />

; . 1 :<br />

2 2 OI <br />

2 a <br />

2<br />

a OI y <br />

<br />

x .<br />

Đường thẳng ( d ) được viết lại như sau:<br />

<br />

mx 2 3m y m 1 0 2 3m y mx 1 m .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 34


+ Đế ý rằng với<br />

2<br />

m thì đường thẳng<br />

3<br />

Oy nên khoảng cách từ O đến ( d ) là 1 2 .<br />

+ Nếu<br />

kiện để ( d)<br />

cách<br />

2<br />

m đường thẳng ( d ) có thể viết lại:<br />

3<br />

m<br />

OI là<br />

1<br />

( d) : x 0 song song với trục<br />

2<br />

m m1<br />

y<br />

x<br />

3m2 3m 2<br />

. Điều<br />

1<br />

.1 1 m 2 3m m . Khi đó khoảng<br />

3m<br />

2 2<br />

2 2<br />

1 1 2<br />

OI . Vậy<br />

2 2 2<br />

c) Ta có thể giải bài toán theo 2 cách sau:<br />

1<br />

m là giá trị cần tìm.<br />

2<br />

2<br />

+ <strong>Các</strong>h 1: Dễ thấy m không thỏa mãn điều kiện (Do ( d ) không cắt<br />

3<br />

2<br />

Oy ). Xét m , đường thẳng ( d ) cắt Ox,<br />

Oy tại các điểm AB , tạo thành<br />

3<br />

tam giác cân OAB , do góc<br />

AOB<br />

0<br />

90 OAB vuông cân tại O . Suy ra<br />

hệ số góc của đường thẳng ( d ) phải bằng 1 hoặc 1 và đường thẳng ( d )<br />

không đi qua gốc O .<br />

m<br />

<br />

1<br />

m<br />

1<br />

3m<br />

2<br />

<br />

1 . Ta thấy chỉ có giá trị<br />

m m<br />

<br />

1 <br />

2<br />

3m<br />

2<br />

bài toán.<br />

1<br />

m là thỏa mãn điều kiện<br />

2<br />

2<br />

<strong>Các</strong>h 2: Dễ thấy m , m 0 không thỏa mãn điều kiện<br />

3<br />

2<br />

m m1<br />

Xét m 0; , đường thẳng ( d ) có thể viết lại: y<br />

x<br />

3<br />

3m2 3m 2<br />

.<br />

Đường thẳng ( d ) cắt trục Ox tại điểm A có tung độ bằng 0 nên<br />

m m 1 1 1 1<br />

0 m m <br />

x x A<br />

;0 OA <br />

m , đường<br />

3m 2 3m 2<br />

m m m<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 35


thẳng ( d ) cắt trục Oy tại điểm có hoành độ bằng 0 nên<br />

m 1 1 1<br />

0;<br />

m m <br />

y B<br />

OB . Điều kiện để tam giác OAB<br />

3m 2 3m 2 3m<br />

2<br />

1<br />

1 1 m 1<br />

m<br />

<br />

m<br />

m <br />

cân là OA OB <br />

<br />

1 . Giá trị<br />

m 3m<br />

2 m 3m2<br />

m<br />

<br />

2<br />

m 1 không thỏa mãn , do đường thẳng ( d ) đi qua gốc tọa độ.<br />

Kết luận:<br />

1<br />

m .<br />

2<br />

Ví dụ 3) Cho hai đường thẳng<br />

( d ) : mx ( m 1) y 2m 1 0,( d ) : (1 m) x my 4m<br />

1 0<br />

1 2<br />

a) Tìm các điểm cố định mà ( d<br />

1)<br />

, ( d<br />

2)<br />

luôn đi qua.<br />

b) Tìm m để khoảng cách từ điểm P (0;4) đến đường thẳng ( d<br />

1)<br />

là<br />

lớn nhất.<br />

c) Chứng minh hai đường thẳng trên luôn cắt nhau tại điểm I .Tìm<br />

quỹ tích điểm I khi m thay đổi.<br />

d) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác I AB với AB , lần lượt là<br />

Lời giải:<br />

các điểm cố định mà ,<br />

<br />

d d đi qua.<br />

1 2<br />

( d ) : mx ( m 1) y 2m 1 0 m x y 2 1 y 0.<br />

a) Ta viết lại <br />

Từ đó dễ dàng suy ra đường thẳng<br />

1)<br />

1<br />

(d luôn đi qua điểm cố định: 1;1<br />

<br />

Tương tự viết lại <br />

suy ra (<br />

2)<br />

2<br />

A .<br />

( d ) : (1 m) x my 4m 1 0 m y x 4 1 x 0<br />

d luôn đi qua điểm cố định: 1;3 <br />

b) Để ý rằng đường thẳng (<br />

1)<br />

B .<br />

d luôn đi qua điểm cố định: A 1;1<br />

<br />

. Gọi<br />

H là hình chiếu vuông góc của P lên ( d<br />

1)<br />

thì khoảng cách từ A đến ( d<br />

1)<br />

là PH PA. Suy ra khoảng cách lớn nhất là PA khi<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 36


P H PH d 1<br />

.Gọi y ax b là phương trình đường thẳng đi qua<br />

a.0 b 4 b<br />

4<br />

P0;4 , A 1;1<br />

ta có hệ : suy ra phương trình đường<br />

a.1 b 1 a<br />

3<br />

thẳng PA : y 3x<br />

4 .<br />

Xét đường thẳng ( d<br />

1) : : mx ( m 1) y 2m<br />

1 0 . Nếu m 1 thì<br />

d1 : x1 0 không thỏa mãn điều kiện. Khi m 1 thì:<br />

m 2m1<br />

d1<br />

: y x <br />

1m<br />

m 1<br />

. Điều kiện để ( d1)<br />

PA là<br />

m<br />

1<br />

3<br />

1 m<br />

1 m .<br />

4<br />

c) Nếu 0 d1 : 1 0 d2 : x1 0 suy ra hai đường<br />

thẳng này luôn vuông góc với nhau và cắt nhau tại I 1;1<br />

. Nếu m 1 thì<br />

d1 : x 1 0 và d2 : y3 0 suy ra hai đường thẳng này luôn vuông<br />

góc với nhau và cắt nhau tại I 1;3<br />

. Nếu m 0;1<br />

thì ta viết lại<br />

m thì <br />

y và <br />

m 2m1<br />

m1 4m1<br />

d1<br />

: y x và d2<br />

: y x . Ta thấy<br />

1m<br />

m1<br />

m m<br />

m m1 1 nên d1 d2<br />

.<br />

(d 2 )<br />

1<br />

m m<br />

I<br />

<br />

Do đó hai đường thẳng này luôn cắt<br />

nhau tại 1 điểm I .<br />

(d 1 )<br />

Tóm lại với mọi giá trị của m thì hai<br />

đường thẳng ,<br />

<br />

d d luôn vuông góc<br />

1 2<br />

A<br />

H<br />

K<br />

B<br />

và cắt nhau tại 1 điểm I . Mặt khác theo<br />

câu a) ta có ,<br />

<br />

d d lần lượt đi qua 2<br />

1 2<br />

điểm cố định AB , suy ra tam giác I AB vuông tại A . Nên I nằm trên<br />

đường tròn đường kính AB .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 37


2 2<br />

d) Ta có <br />

AB 11 31 2 2 . Dựng IH AB thì<br />

2<br />

1 1 1 AB AB<br />

S IAB<br />

IH. AB IK. AB . AB 2 . Vậy giá trị lớn nhất của<br />

2 2 2 2 4<br />

diện tích tam giác IAB là 2 khi và chỉ khi IH IK . Hay tam giác IAB<br />

vuông cân tại I .<br />

Ứng dụng của hàm số bậc nhất trong chứng minh bất đẳng thức và tìm<br />

GTLN, GTNN<br />

Ta có các kết quả quan trọng sau:<br />

+ Xét hàm số y f ( x)<br />

ax b với m x n khi đó GTLN, GTNN của<br />

hàm số sẽ đạt được tại x m hoặc x n. Nói cách khác:<br />

<br />

và max f ( x) max f m;<br />

f n<br />

min f ( x) min f m ; f n<br />

mxn<br />

mxn<br />

. Như vậy<br />

để tìm GTLN, GTNN của hàm số y f ( x)<br />

ax b với m x n ta chỉ<br />

cần tính các giá trị biên là f m,<br />

<br />

GTLN, GTNN.<br />

f n và so sánh hai giá trị đó để tìm<br />

+ Cũng từ tính chất trên ta suy ra: Nếu hàm số bậc nhất y f x<br />

ax b<br />

có f m, f n<br />

0 thì f x 0 với mọi giá trị của x thỏa mãn điều kiện:<br />

m x n .<br />

Ví dụ 1: Cho các số thực 0 x, y, z 2. Chứng minh rằng:<br />

x y z xy yz zx<br />

2 4.<br />

Lời giải:<br />

Ta coi yz , như là các <strong>tham</strong> số, x là ẩn số thì bất đẳng thức cần chứng<br />

f ( x) 2 y z x 2 y z yz 4 0 .<br />

minh có thể viết lại như sau: <br />

Để chứng minh f x 0 ta chỉ cần chứng minh:<br />

có:<br />

f<br />

<br />

f<br />

<br />

<br />

0 0<br />

. Thật vậy ta<br />

2 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 38


+ f y z yz y z <br />

0 2 4 2 2 0 với yzthỏa , mãn:<br />

0 yz , 2 .<br />

f 2 2 2 y z 2 y z yz 4 yz 0 với yzthỏa , mãn:<br />

+ <br />

0 yz , 2 .<br />

Từ đó ta suy ra điều phải chứng minh: Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

x; y; z 0;2;2<br />

hoặc các hoán vị của bộ số trên.<br />

Ví dụ 2: Cho các số thực không âm x, y,<br />

z thỏa mãn điều kiện:<br />

x y z 1. Tìm GTLN của biểu thức: P xy yz zx 2xyz<br />

.<br />

Lời giải:<br />

Không mất tính tổng quát ta giả sử min , , <br />

có<br />

x y 1z<br />

<br />

2 2<br />

0 xy .<br />

4 4<br />

P xy 1 2z x y z xy 1 2z z 1<br />

z<br />

ẩn số thì f xy xy 1 2z z 1<br />

z<br />

x y z<br />

1<br />

z x y z z . Ta<br />

3 3<br />

. Ta coi z là <strong>tham</strong> số xy là<br />

1<br />

z 2<br />

là hàm số bậc nhất của xy với<br />

0 xy . Để ý rằng: 12z<br />

0 suy ra hàm số<br />

4<br />

1 2 1<br />

<br />

f xy xy z z z luôn đồng biến . Từ đó suy ra<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

3 2<br />

1z 1z 2z z 1<br />

f xy f 1 2z z 1 2z<br />

<br />

4 <br />

<br />

4 4<br />

7 1 3 1 2 1 7 1 1 1 7<br />

z z 27 2 4 108<br />

z z <br />

. Dấu bằng xảy ra<br />

27 2 3 6 27<br />

1<br />

khi và chỉ khi x y z .<br />

3<br />

Ví dụ 3: Cho các số thực dương abc , , thỏa mãn điều kiện: ab c 1.<br />

Chứng minh rằng: a 2 b 2 c 2 a 3 b 3 c<br />

3<br />

<br />

5 6 1.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 39<br />

2


Lời giải:<br />

Không mất tính tổng quát giả sử: a min a, b,<br />

c<br />

thức tương đương với<br />

suy ra<br />

2 3<br />

<br />

<br />

<br />

2 3<br />

5 a b c 2bc 6 a b c 3bc b c 1<br />

1<br />

a . Bất đẳng<br />

3<br />

<br />

2 2 3<br />

3 2<br />

5a 1 a 2bc 6a 1 a 3bc 1 a 1 9a 4 bc 2a<br />

1 0<br />

<br />

. Đặt t bc thì<br />

2 2<br />

b c 1a<br />

<br />

0 t . Ta cần chứng minh:<br />

2 2 <br />

2<br />

<br />

f t 9a 4t 2a<br />

1 2<br />

1<br />

a <br />

0 với mọi t 0;<br />

<br />

2 <br />

. Do 9a 4 0 suy<br />

1<br />

a <br />

ra hàm số f t nghịch biến. Suy ra 2 1<br />

2<br />

f t f <br />

a3a<br />

1<br />

0 .<br />

<br />

2 <br />

4<br />

1<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .<br />

2<br />

Kiến thức cần nhớ.<br />

Vấn đề 2: HÀM SỐ BẬC HAI<br />

Hàm số<br />

y<br />

2<br />

ax a 0<br />

: Hàm số xác định với mọi số thực x<br />

Tính chất biến thiên:<br />

+) Nếu a 0 thì hàm số đồng biến khi x 0 , nghịch biến khi x 0 .<br />

+) Nếu a 0 thì hàm đồng biến khi x 0 , nghịch biến khi x 0 .<br />

Đồ thị hàm số là một đường Parabol nhận gốc tọa độ O làm đỉnh, nhận trục<br />

tung làm trục đối xứng. Khi a 0 thì Parabol có bề lõm quay lên trên, khi<br />

a 0 thì Parabol có bề lõm quay xuống dưới.<br />

y<br />

y<br />

O<br />

x<br />

y= ax<br />

http://dethithpt.com 2<br />

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất Với a>0<br />

40


Ví dụ 1.<br />

2<br />

a) Hãy xác định hàm số y f x ax biết rằng đồ thị của nó đi qua<br />

điểm A 2;4<br />

.<br />

b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho<br />

c) Tìm các điểm trên Parabol có tung độ bằng 16.<br />

3<br />

d) Tìm m sao cho ; <br />

B m m thuộc Parabol.<br />

e) Tìm các điểm trên Parabol (khác gốc tọa độ) cách đều hai trục tọa<br />

độ.<br />

Lời giải:<br />

A P 4 a.2 a 1<br />

a) Ta có <br />

2<br />

b) Đồ thị Parabol có đỉnh là gốc tọa độ<br />

<br />

<br />

O 0;0 quay bề lồi xuống dưới, có trục<br />

9<br />

y<br />

y=x 2<br />

đối xứng là Oy đi qua các điểm<br />

1;1 , 1;1 , 3;9 , <br />

3;9<br />

M N E F<br />

-3<br />

-1<br />

1<br />

O<br />

1<br />

3<br />

x<br />

c) Gọi C là điểm thuộc P có tung độ bằng 16.<br />

Ta có:<br />

. Vậy C 4;16<br />

hoặc 4;16<br />

y x x<br />

2<br />

C<br />

16<br />

C<br />

16<br />

C<br />

4<br />

C .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 41


d) Thay tọa độ điểm B vào P ta được:<br />

3 2 3 2 2<br />

<br />

m m m m 0 m m 1 0 m 0 hoặc m 1.<br />

e) Gọi D là điểm thuộc P cách đều hai trục tọa độ. Ta có:<br />

2<br />

, ; , <br />

d D Ox y x d D Oy x . Theo giả thiết ta có:<br />

2<br />

D D D<br />

D D D<br />

x x x 0 (loại) hoặc 1<br />

x . Vậy D 1;1<br />

hoặc 1;1<br />

D<br />

D .<br />

Ví dụ 2: Một xe tải có chiều rộng là 2,4 m chiều cao là 2,5 m muốn đi qua<br />

một cái cổng hình Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và<br />

khoảng cách từ đỉnh cổng tới mỗi chân cổng là 2 5 m( Bỏ qua độ dày của<br />

cổng).<br />

1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi Parabo <br />

2<br />

P : y ax với a 0 là<br />

hình biểu diễn cổng mà xe tải muốn đi qua. Chứng minh a 1.<br />

2) Hỏi xe tải có đi qua cổng được không? Tại sao?<br />

(Trích đề tuyển sinh vào lớp 10 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội<br />

2015-2016)<br />

Lời giải:<br />

1) Giả sử trên mặt phẳng tọa độ, độ dài các đoạn thẳng được tính theo<br />

đơn vị mét. Do khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m nên MA NA 2m<br />

.<br />

Theo giả thiết ta có OM ON<br />

2 5, áp dụng định lý Pitago ta tính được:<br />

OA 4 vậy M 2; 4 , N2; 4 . Do M 2; 4<br />

thuộc parabol nên tọa độ<br />

P : y ax hay<br />

điểm M thỏa mãn phương trình: <br />

2<br />

2<br />

P : y x<br />

.<br />

2<br />

4 a.2 a 1 và<br />

2) Để đáp ứng chiều cao trước hết xe tải phải đi vào chính giữa cổng.<br />

Xét đường thẳng <br />

3<br />

d : y <br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 42


(ứng với chiều cao của xe). Đường<br />

thẳng này cắt Parabol tại 2 điểm<br />

y<br />

có tọa độ thỏa mãn hệ:<br />

2<br />

y<br />

x<br />

<br />

3<br />

y<br />

<br />

2<br />

2 3 3 2 3<br />

x x<br />

; y <br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

3 <br />

y <br />

3 2 3<br />

x ; y<br />

2 <br />

2 2<br />

suy ra tọa độ hai giao điểm là<br />

3 2 3 3 2 3 <br />

T <br />

; ; H ; HT 3 2 2,4<br />

2 2 2 2 <br />

. Vậy xe tải có thể đi qua<br />

<br />

cổng.<br />

Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y 1 và điểm<br />

F<br />

<br />

IF .<br />

0;1<br />

<br />

Lời giải:<br />

. Tìm tất cả những điểm I sao cho khoảng cách từ I đến d bằng<br />

Giả sử điểm I x;<br />

y . Khi đó khoảng cách từ I đến d bằng y 1 và<br />

2<br />

1 2<br />

2<br />

. Như vậy y x y <br />

IF x y<br />

y <br />

1<br />

4<br />

x<br />

2<br />

2 2<br />

1 1 . Từ đây suy ra<br />

. Do đó tập hợp tất cả những điểm I sao cho khoảng cách từ I đến<br />

1<br />

P1<br />

: y x .<br />

4<br />

d bằng IF là đường Parabol <br />

2<br />

Ví dụ 4.<br />

a) Xác định điểm M thuộc đường Parabol <br />

2<br />

đoạn IM là nhỏ nhất, trong đó I 0;1<br />

.<br />

N<br />

-2<br />

T<br />

O<br />

B<br />

-4 A<br />

H<br />

M<br />

y=-x 2<br />

P : y x sao cho độ dài<br />

2<br />

x<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 43


) Giả sử điểm A chạy trên Parabol <br />

2<br />

Lời giải:<br />

điểm J của đoạn OA.<br />

a) Giả sử điểm M thuộc đường Parabol <br />

2<br />

Khi đó 2<br />

2 2 2 4 2<br />

IM m m 1 m m 1. Vậy<br />

2<br />

P : y x . Tìm tập hợp trung<br />

P : y x<br />

2 1 3 3<br />

IM <br />

m<br />

<br />

. Ta thấy IM nhỏ nhất bằng<br />

2 4 2<br />

hay<br />

M <br />

<br />

<br />

<br />

2 1 ;<br />

2 2<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

2<br />

b) Giả sử điểm ; <br />

điểm đoạn OA.Suy ra<br />

2<br />

A a a thuộc P : y x . Gọi ; <br />

a<br />

x1<br />

<br />

2<br />

<br />

a<br />

y<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

1<br />

2x1<br />

P1 : y 2x<br />

.<br />

đoạn OA là đường Parabol <br />

2<br />

2<br />

suy ra ; <br />

M m m .<br />

3<br />

2 khi 2<br />

m <br />

2<br />

I x y là trung<br />

1 1<br />

. Vậy tập hợp các trung điểm I của<br />

Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A và B chạy trên<br />

2<br />

parabol P : y x sao cho A, B O0;0<br />

điểm của đoạn AB .<br />

a) Tìm quỹ tích điểm trung điểm I của đoạn AB .<br />

và OA OB . Giả sử I là trung<br />

b) Đường thẳng AB luôn luôn đi qua một điểm cố định.<br />

c) Xác định tọa độ điểm A và B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất.<br />

Lời giải:<br />

2<br />

2<br />

a) Giả sử Aa;<br />

a và ; <br />

và OA OB ta cần điều kiện: ab 0 và<br />

B b b là hai điểm thuộc P . Để A, B O0;0<br />

2 2 2<br />

OA OB AB hay ab 0 và<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 44


2<br />

2<br />

2 4 2 4 2 2<br />

a a b b a b a b . Rút gọn hai vế ta được: ab 1.<br />

Gọi I x y là trung điểm đoạn AB . Khi đó:<br />

1;<br />

1<br />

a<br />

b<br />

x1<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

. Vậy tọa độ điểm I thỏa mãn<br />

a b a b<br />

2ab<br />

2<br />

y1 2x1<br />

1<br />

2 2<br />

phương trình<br />

y<br />

2<br />

2x<br />

1.<br />

Ta cũng có thể tìm điều kiện để OA OB theo cách sử dụng hệ số góc:<br />

Đường thẳng OA có hệ số góc là<br />

góc là<br />

k<br />

2<br />

2<br />

a<br />

k1<br />

a, đường thẳng OB có hệ số<br />

a<br />

2<br />

b<br />

b. Suy ra điều kiện để OA OB là ab . 1<br />

b<br />

b) Phương trình đường thẳng đi qua A và B là <br />

: x <br />

AB a y <br />

<br />

a<br />

b a b a<br />

AB : y a b x ab a b<br />

x 1<br />

thẳng AB : y a b<br />

x 1 luôn luôn đi qua điểm cố định <br />

2<br />

2 2<br />

. Từ đây ta dễ dàng suy ra đường<br />

0;1 .<br />

hay<br />

c) Vì OA OB nên 1<br />

2 2 2<br />

ab . Độ dài đoạn 2<br />

AB a b a b hay<br />

AB a b ab a b a b<br />

2 2 4 4 2 2<br />

2 2 Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có<br />

2 2 2 2<br />

a b 2 a b 2ab<br />

,<br />

AB ab a b a b<br />

4 4 2 2<br />

a b 2a b . Ta có:<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2 2 . Vậy AB ngắn nhất bằng 2 khi<br />

. Ta có thể chỉ ra cặp điểm đó là: A 1;1<br />

và 1;1<br />

<br />

2<br />

a b 2 , ab 1<br />

B .<br />

2<br />

Ví dụ 5) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol P : y x , trên P<br />

<br />

lấy hai điểm A 1;1 , B3;9<br />

.<br />

a) Tính diện tích tam giác OAB .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 45


) Xác định điểm C thuộc cung nhỏ AB của <br />

Lời giải:<br />

tam giác ABC lớn nhất.<br />

a) Gọi y ax b là phương<br />

trình đường thẳng AB .<br />

Ta có<br />

<br />

<br />

<br />

a. 1 b1 a<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

a.3b9<br />

b<br />

3<br />

suy ra phương trình đường thẳng AB<br />

d : y 2x<br />

3. Đường thẳng AB cắt<br />

trục Oy tại điểm I 0;3<br />

. Diện tích tam giác OAB là:<br />

P sao cho diện tích<br />

1 1<br />

SOAB SOAI SOBI<br />

AH. OI BK.<br />

OI . Ta có AH 1; BK 3, OI 3 . Suy<br />

2 2<br />

ra SOAB<br />

6 (đvdt).<br />

2<br />

b) Giả sử ; <br />

C c c thuộc cung nhỏ <br />

giác:<br />

ABC ABB ' A' ACC ' A' BCC ' B'<br />

P với 1 c 3. Diện tích tam<br />

S S S S . <strong>Các</strong> tứ giác ABB' A', AA' C ' C, CBB' C '<br />

đều là hình thang vuông nên ta có:<br />

2 2<br />

1 9 1 c 9 c<br />

2<br />

SABC<br />

.4 . c 1 . 3 c 8 2c<br />

1<br />

8 .Vậy diện tích<br />

2 2 2<br />

tam giác ABC lớn nhất bằng 8 (đvdt) khi C 1;1<br />

.<br />

Ví dụ 10) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y x<br />

6 và<br />

P : y x .<br />

parabol <br />

2<br />

Lời giải:<br />

a) Tìm tọa độ các giao điểm của <br />

b) Gọi AB , là hai giao điểm của <br />

d và P .<br />

d và P . Tính diện tích tam<br />

giác OAB . (Trích đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT Hà Nội năm<br />

2014)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 46<br />

-3<br />

y=x 2<br />

9<br />

K<br />

I<br />

1<br />

A<br />

H<br />

A'<br />

-1 O<br />

y<br />

C'<br />

1<br />

C(c;c 2 )<br />

B<br />

B'<br />

3 x


1) Phương trình hoành độ giao điểm của <br />

6 6 0 x 2 x 3<br />

2 2<br />

x x x x<br />

Vậy tọa độ giao điểm của P và <br />

P và d là:<br />

.Ta có y y <br />

d là B 2;4<br />

và 3;9<br />

2 4; 3 9 .<br />

A .<br />

2) Gọi A', B ' lần lượt là hình chiếu của AB , xuống trục hoành.<br />

Ta có S OAB<br />

SAA' B' B<br />

S OAA' S<br />

OBB '<br />

Ta có A' B ' xB' xA' xB' xA'<br />

5; AA' yA 9; BB ' yB<br />

4<br />

AA' BB<br />

' 9 4 65<br />

1 27<br />

SAA'<br />

BB'<br />

. A' B ' .5 (đvdt), S OAA'<br />

A' A. A'<br />

O <br />

2 2 2<br />

2 2<br />

65 27 <br />

(đvdt) S OAB<br />

SAA' B' B<br />

S OAA' S<br />

OBB '<br />

4 <br />

15 (đvdt).<br />

2 2 <br />

Phƣơng trình bậc hai và định lý Viet<br />

Kiến thức cần nhớ:<br />

Đối với phương trình bậc hai ax 2 bx c 0a<br />

0<br />

2<br />

b 4ac<br />

.<br />

+ Nếu 0 thì phương trình vô nghiệm.<br />

+ Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép<br />

có biệt thức<br />

b<br />

x .<br />

2a<br />

b<br />

<br />

+ Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1<br />

;<br />

2a<br />

x<br />

2<br />

b<br />

<br />

.<br />

2a<br />

Công thức nghiệm thu gọn : Khi<br />

b<br />

2 b'<br />

, ta xét<br />

2<br />

'<br />

b'<br />

ac . Khi đó:<br />

+ Nếu ' 0 thì phương trình vô nghiệm.<br />

+ Nếu ' 0 thì phương trình có nghiệm kép<br />

b'<br />

x .<br />

a<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 47


'<br />

'<br />

+ Nếu ' 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1<br />

;<br />

2a<br />

x<br />

2<br />

b'<br />

'<br />

.<br />

2a<br />

SỰ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC 2<br />

Để chứng minh một phương trình bậc 2 có nghiệm. Thông thường ta chứng<br />

minh: 0 dựa trên các kỹ thuật như biến đổi tương đương để đưa về<br />

dạng Ax B 2 0<br />

, kiến thức về bất đẳng thức , bất phương trình, trong<br />

một số bài toán khó ta cần nắm bắt được những tính chất đặc biệt của tam<br />

thức bậc 2 để vận dụng.<br />

Ngoài các kiến thức cơ sở trong SGK ta cần nắm thêm một số kết quả, bổ đề<br />

quan trọng sau:<br />

2<br />

+ Mọi tam thức bậc 2: f x ax bx c với a 0 đều có thể phân tích<br />

thành dạng<br />

b <br />

f x<br />

ax<br />

<br />

2a<br />

4a<br />

2<br />

với<br />

2<br />

b 4ac<br />

.<br />

+ Để chứng minh một phương trình bậc hai f x ax 2 bx c 0a<br />

0<br />

có nghiệm ngoài cách chứng minh 0 ta còn có cách khác như sau:”Chỉ<br />

af . 0 hoặc hai số thực ,<br />

sao cho:<br />

ra số thực sao cho <br />

f . f <br />

0”.<br />

Thật vậy ta có thể chứng minh điều này nhƣ sau:<br />

+ Ta có a f <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2a<br />

4a<br />

<br />

2<br />

2 b <br />

. a <br />

0<br />

2 <br />

2 2<br />

b b <br />

<br />

0 0 0<br />

2 2 <br />

2a 4a 4a 2a<br />

<br />

có nghiệm.<br />

suy ra phương trình<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 48


2<br />

+ Xét a. f a. f a f . f <br />

0<br />

trong hai số <br />

af có một số không dương, tức là af 0 hoặc 0<br />

phương trình có nghiệm.<br />

Ví dụ 1). Giải các phương trình sau:<br />

1)<br />

2)<br />

x<br />

2<br />

5x 6 0<br />

2<br />

2x<br />

3x1 0 .<br />

2<br />

3) x <br />

2 3 x 2 3 0<br />

2 2<br />

x m x m m<br />

2 1 0 .<br />

4) <br />

Lời giải:<br />

af và<br />

af <br />

1) Ta có 5 2<br />

4.1.6 1 1 .<br />

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt<br />

51 <br />

x1<br />

2<br />

2.1<br />

<br />

51 x2<br />

3<br />

2.1<br />

2 2<br />

2) Ta có x x<br />

<br />

2 3 1 0 3 4 2 .1 17 17 .<br />

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt<br />

3) Ta có:<br />

3 17 3<br />

17<br />

x1<br />

<br />

2. 2<br />

4<br />

<br />

<br />

3<br />

17 3<br />

17<br />

x2<br />

<br />

2. 2<br />

4<br />

2 2<br />

2 3 4.2 3 2 3<br />

2 3 . Phương trình có hai<br />

nghiệm phân biệt là:<br />

2 3 2 3<br />

x1<br />

<br />

2<br />

2<br />

2 3 2 3<br />

x2<br />

<br />

<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 49<br />

3<br />

,


4) m 2 m 2 m<br />

2 1 4 1.<br />

2m<br />

11<br />

<br />

x1<br />

m1<br />

Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt là:<br />

2<br />

<br />

2m<br />

11<br />

x2<br />

m<br />

2<br />

Ví dụ 2. Cho phương trình: m x 2<br />

m x m<br />

<br />

1 2 1 3 0 (1)<br />

1. Giải phương trình (1) khi m 2<br />

2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.<br />

3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.<br />

Lời giải:<br />

1. Với m 2 ta có phương trình:<br />

x<br />

2<br />

6x1 0 . Ta có<br />

' 3 2<br />

110<br />

nên phương trình có 2 nghiệm là: x 3 10 và<br />

x 3 10 .<br />

2. Phương trình (1) có nghiệm kép khi và chỉ khi:<br />

<br />

<br />

<br />

m 1 0 m<br />

1 1<br />

<br />

<br />

2<br />

m <br />

' m 1 m 1 . m<br />

3<br />

0 6m<br />

2 0 3<br />

<br />

.<br />

3. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br />

m 1<br />

0 1<br />

<br />

m 1 m<br />

<br />

<br />

2<br />

3 .<br />

' m 1 m 1 . m<br />

3<br />

0 6m<br />

2 0<br />

<br />

<br />

m<br />

1<br />

Ví dụ 3. Cho a b 0, b c 0, a c 0 . Chứng minh rằng phương trình<br />

sau có nghiệm: a b c x 2 a 3 b 3 c 3 x a 2 b 2 c<br />

2<br />

<br />

Lời giải:<br />

2 3 0 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 50


Nếu ab c 0 thì từ giả thiết ta suy ra a b c 0. Do vậy phương<br />

trình có vô số nghiệm.<br />

Dưới đây ta xét trường hợp ab c 0 .<br />

Ta có: ' 3 a 3 b 3 c 3 a b c.<br />

a 2 b 2 c<br />

2<br />

<br />

3 3 3<br />

2a b c aba b bcb c aca c<br />

3 3 3 3 3 3<br />

a b aba b b c bcb c a c aca c<br />

a b a b b c b c a c a c<br />

2 2 2<br />

. . . 0 .<br />

Do a b, b c, a c 0 . Từ đó suy ra phương trình đã cho có nghiệm.<br />

2 3 3<br />

Ví dụ 4: Cho phương trình: ax bcx b c 4abc<br />

0 (1)<br />

<br />

a 0<br />

vô nghiệm. Chứng minh rằng trong hai phương trình sau có một<br />

2<br />

phương trình vô nghiệm và một phương trình có nghiệm: ax bx c 0<br />

<br />

2<br />

2 và ax cx b 0 (3).<br />

Lời giải:<br />

Vì (1) vô nghiệm nên ta có:<br />

<br />

<br />

2 2 3 3 2 2<br />

1<br />

b c 4a b c 4abc 0 b 4ac c 4ab<br />

0(*)<br />

2<br />

Phương trình(2) có: 2 b 4 ac;<br />

Phương trình (3) có:<br />

<br />

2<br />

3<br />

c 4<br />

ab<br />

Nên (*) 2. 3<br />

0 trong hai số 2,<br />

3luôn có một số dương và một số<br />

âm dẫn đến trong hai phương trình (2) và (3) luôn có một phương trình có<br />

nghiệm và một phương trình vô nghiệm.<br />

Ví dụ 5)<br />

a) Cho các số dương abc , , thỏa mãn điều kiện a 2b 3c<br />

1. Chứng<br />

minh rằng có ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 51


4x 2 4 2a 1 x 4a 2 192abc<br />

1 0<br />

và<br />

4x 2 4 2b 1 x 4b 2 96abc<br />

1 0<br />

.<br />

b) Cho các số abc , , thỏa mãn điều kiện ab c 6 . Chứng minh<br />

rằng ít nhất một trong ba phương trình sau có nghiệm :<br />

2 2<br />

x bx x cx<br />

1 0; 1<br />

0<br />

x<br />

2<br />

ax 1<br />

0;<br />

c) Chứng minh rằng trong ba phương trình sau có ít nhất một phương<br />

trình có nghiệm:<br />

2<br />

cx ax b<br />

2 0 (3).<br />

Lời giải:<br />

2<br />

ax bx c<br />

a) Hai phương trình trên lần lượt có<br />

2<br />

2 0 (1) ; bx 2cx a 0 (2)<br />

<br />

' 16a 1 48 bc , ' 16b 1 24ac<br />

. Vì ab , là các số dương nên<br />

1 2<br />

' , ' lần lượt cùng dấu với 1 48bc và 1<br />

24ac . Mặt khác ta lại có<br />

1 2<br />

2<br />

1 48bc 1 24ac 2 24c a 2b 2 24c 13c 2 6c<br />

1 0 . Dẫn<br />

đến<br />

<br />

' '<br />

1 2<br />

0<br />

. Vậy có ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm.<br />

b). Ba phương trình đã cho lần lượt có<br />

Do đó<br />

Lại có<br />

.<br />

2 2 2<br />

1 2 3<br />

a b c 12<br />

a 4; b 4; c 4.<br />

2 2 2<br />

1 2 3<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

3 a b c a b c a b b c c a a b c .Suy<br />

2 2<br />

abc<br />

2 2 2<br />

ra a b c 12 . Do đó a b c 12 0 hay<br />

3 3<br />

1 2 3 0. Vậy có ít nhất một trong ba phương trình đã cho có<br />

nghiệm.<br />

2 2 2 6<br />

c) Nếu Trong ba số abc , , có một số bằng 0, chẳng hạn a 0 (2)<br />

có<br />

nghiệm x 0 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 52


Ta xét a, bc , là các số thực khác 0, khi đó ba phương trình đã cho là ba<br />

2 2 2<br />

phương trình bậc hai lần lượt có : ' b ac; ' c ab; '<br />

a bc .<br />

Xét tổng 1 2 <br />

3<br />

ta có:<br />

1 2 3<br />

1<br />

<br />

2 <br />

<br />

Suy ra trong ba số ' 1; ' 2; '<br />

3<br />

có ít nhất một số không âm hây ba phương<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

'<br />

1<br />

'<br />

2<br />

'<br />

3<br />

a b c ab bc ca a b b c c a 0<br />

trình đã cho có ít nhất một phương trình có nghiệm.<br />

Ví dụ 6)<br />

Giải:<br />

2<br />

a) Cho tam thức bậc hai f x x bx c trong đó bc , là các số<br />

nguyên. Chứng minh rằng, tồn tại số nguyên k để được<br />

2015 . 2016<br />

f k f f .<br />

2<br />

b) Cho tam thức bậc hai f x x bx c . Giả sử phương trình<br />

f x<br />

x có hai nghiệm phân biệt. Chứng minh rằng phương trình<br />

f f x<br />

x có 4 nghiệm nếu: b 1 2<br />

4b c 1<br />

.<br />

a) Đây là bài toán khó: Để chứng minh sự tồn tại của số k ta cần chỉ ra<br />

tính chất:<br />

2<br />

Với mọi đa thức bậc 2 dạng f x x px q . Ta luôn có<br />

f f x<br />

x f x. f x 1<br />

với mọi x . Thật vậy ta có:<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

f x 2 f x. x<br />

2<br />

x b.<br />

f x<br />

bx c<br />

2<br />

f x 2 f x. x b.<br />

f x<br />

2<br />

x bx c<br />

2<br />

f x 2 f x.<br />

x bf x f x<br />

f x f x 2x b 1<br />

2<br />

f x x 2x 1 bx 1 c<br />

f x. f x<br />

1<br />

f f x x f x x b f x x c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Trở lại bài toán chọn x 2015 ta có<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 53


2015<br />

2015 2015 . 2016<br />

f 2015<br />

2015 .<br />

2<br />

b) Ta có: <br />

f f f f . Ta suy ra số k cần tìm chính là:<br />

k<br />

f f x x f x bf x c x<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

Để ý rằng phương trình x b 1<br />

x b c 1 0 có<br />

f x f x x x f x x b f x x x bx c x hay<br />

f f x x f x x f x x b 1 f x x x b 1 x b c 1<br />

<br />

b 1 2<br />

4b c 1<br />

0 và f x x 0<br />

suy ra f f x<br />

x có 4 nghiệm.<br />

Chú ý:<br />

có 2 nghiệm phân biệt nên<br />

+ Để chứng minh trong n số a1, a2,... a n<br />

có ít nhất một số không âm (hoặc<br />

một số dương) ta chỉ cần chứng minh tổng k1a1 k2a2 .... k a 0 trong<br />

đó<br />

1 2<br />

k , k ... k 0 .<br />

n<br />

Ví dụ 7: Cho abc , , là các số thực có tổng khác 0. Chứng minh rằng<br />

phương trình sau luôn có nghiệm:<br />

a x a x c b x c x a c x a x b 0 (1)<br />

(1) a b c x 2 ab bc ca x 3abc<br />

0 (2)<br />

2<br />

<strong>Các</strong>h 1: <br />

Vì ab c 0 nên (2) là phương trình bậc hai, do đó để chứng minh<br />

phương trình có nghiệm ta chỉ cần chứng minh ' 0<br />

Ta có:<br />

ab bc ca 2 abca b c a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 abca b c<br />

' 3 <br />

1<br />

ab bc 2 bc ca 2 ca ab<br />

2 <br />

0 . Vậy phương trình đã cho luôn<br />

2 <br />

<br />

có nghiệm.<br />

n<br />

n<br />

<strong>Các</strong>h 2: Gọi<br />

f<br />

<br />

x là vế trái của phương trình (1). Ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 54


0 3 ; ; ;<br />

<br />

f abc f a a a b a c f b b b a b c f c c c a c b<br />

<br />

2<br />

f 0 . f a . f b . f c 3abc a b b c c a 0 trong bốn<br />

số f 0 , f a, f b,<br />

f c luôn tồn tại hai số có tích không dương. Dẫn<br />

đến phương trình đã cho luôn có nghiệm.<br />

Ví dụ 8: Cho a,b,c thỏa mãn:3a 4b 6c<br />

0. CHứng minh rằng phương<br />

trình sau luôn có nghiệm: <br />

2<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

f x ax bx c 0<br />

2 2 <br />

<br />

3 3<br />

* Nếu a 0 4b 6c 0 c b f x b x f x<br />

nghiệm<br />

có<br />

* Nếu a 0 ta có:<br />

a c a c<br />

2 2<br />

2<br />

3 6 3 6<br />

b 4ac 4ac 0 f x<br />

0 có nghiệm<br />

16 16<br />

<strong>Các</strong>h 2: Ta có:<br />

1 1 1 <br />

2 f 1 4 f 2a b c<br />

4 a b c 3a 4b 6c<br />

0<br />

2 4 2 <br />

1 1 1 2 1 <br />

f 1 2 f f 1 . f f 0 f x<br />

0 có nghiệm.<br />

2 2 2 2 <br />

<strong>Các</strong>h 3: Ta có<br />

2<br />

a b c c<br />

3 9 3 9a 12b 16c 3 3 4 6 2 c<br />

f 0 c;<br />

f a b c <br />

4 16 4 16 16 8<br />

Suy ra f 3<br />

0 . f <br />

0<br />

4<br />

<br />

suy ra phương trình luôn có nghiệm.<br />

Nhận xét:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 55


Với cách giải thứ hai thì việc khó nhất là phải chứng minh được đẳng<br />

1<br />

thức: 2 f 1<br />

4 f <br />

1<br />

0.<br />

Tại sao ta xét 1,<br />

<br />

2<br />

<br />

f f <br />

<br />

và nhân thêm các hệ<br />

2<br />

<br />

số 2 và 4. Vậy ngoài hai giá trị<br />

f 1<br />

1,<br />

f <br />

<br />

ta còn có những giá trị nào<br />

2<br />

<br />

2 <br />

<br />

3<br />

<br />

khác không? Câu trả lời là có, chẳng hạn ta xét f 1 , f , f 0<br />

. Ta cần<br />

2<br />

xác định hệ số m, n, p 0 saocho: mf 1 nf <br />

pf 0<br />

3a 4b 6c<br />

.<br />

3<br />

<br />

Đồng nhất các hệ số ta có hệ phương<br />

4<br />

<br />

m n 3<br />

9<br />

2 9 1<br />

trình:<br />

m n 4 m 1, n , p . Vậy ta<br />

3 2 2<br />

m n p 6<br />

<br />

<br />

<br />

có: 2 <br />

<br />

2 f 1 9 f f 0<br />

0 trong ba số 2 <br />

f 1 , f , f 0<br />

tồn tại một<br />

3<br />

<br />

3<br />

<br />

số không âm và một số không dương, dẫn đến tích hai số đó không dương<br />

hay phương trình có nghiệm.<br />

3<br />

<strong>Các</strong>h giải thứ 3: Tại sao ta chỉ ra được f <br />

<br />

<br />

. Điều này là hoàn toàn tự<br />

4<br />

<br />

nhiên nếu ta cần tạo ra một tỷ lệ 3 a: 4b để tận dụng giả thiết:<br />

3a 4b 6c<br />

0<br />

Ta xét bài toán tổng quát sau:<br />

Ví dụ 9: Cho các số thực dương m,n,p thỏa mãn: n m;<br />

mp n<br />

a b c<br />

và 0.<br />

m n p<br />

Chứng minh rằng phương trình: <br />

2<br />

(1) có nghiệm x 0;1<br />

f x ax bx c 0<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 56


Giải: Để chứng minh (1) có nghiệm x 0;1<br />

, ta sẽ chỉ ra các số thực<br />

, 0;1<br />

sao cho f . f <br />

0. Vì , 0;1<br />

n<br />

n m 1 nên dẫn đến ta xét:<br />

m<br />

và có giả thiết<br />

2<br />

n n n<br />

2<br />

m m m<br />

<br />

f a b c . Mặt khác<br />

<br />

2<br />

a b c m n n 1 m<br />

từ: 0 a. b c c 0<br />

2 2 <br />

2 <br />

m n p n m m p n <br />

2 2 2<br />

m n n pm n pm n pm n<br />

f c. 0 f c f 0<br />

2 <br />

2 <br />

n m pn m pm pm<br />

* Xét c 0<br />

- Nếu a 0 b 0 f x<br />

là đa thức không, do đó f <br />

trong 0;1<br />

<br />

- Nếu a 0, từ giả thiết b n<br />

1<br />

a<br />

m<br />

và<br />

b<br />

f x xax b 0 x 0;1<br />

a<br />

* Xét 0<br />

n pm n<br />

<br />

m pm<br />

2<br />

c ta có: f . f 0 f 0 0 f x<br />

n <br />

x 0; 0;1<br />

m <br />

<br />

2<br />

<br />

x sẽ có nghiệm<br />

có nghiệm<br />

VẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN CÓ NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC<br />

2 TRONG BÀI TOÁN CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC<br />

GTLN,GTNN (Phƣơng pháp miền giá trị hàm số)<br />

Bài toán 1: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức<br />

2<br />

mx nx p 0 x<br />

.<br />

Phương pháp:<br />

y <br />

2<br />

ax bx c<br />

2<br />

mx nx p<br />

với<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 57


Gọi y<br />

0<br />

là một giá trị của biểu thức: Khi đó<br />

2<br />

ax bx c<br />

2<br />

0<br />

<br />

2<br />

0<br />

0<br />

<br />

0<br />

0<br />

y y m a x y n b x y p c<br />

mx nx p<br />

Ta xét 2 trường hợp:<br />

+ Nếu y0m a 0 y0<br />

a<br />

m<br />

thay vào <br />

một giá trị của biểu thức.<br />

. (*)<br />

a<br />

* ta tìm được x suy ra y0<br />

là<br />

m<br />

a<br />

+ Nếu y0m a 0 y0<br />

thì (*) là phương trình bậc 2 ẩn x . Điều kiện<br />

m<br />

để phương trình có nghiệm là: 0 . Từ đó ta suy ra điều kiện của y<br />

0<br />

. Trên<br />

cơ sở đó ta tìm được GTLN, GTNN (nếu có) của biểu thức.<br />

+ Ngoài ra trong quá trình chứng minh bất đẳng thức ta cần nắm kết quả<br />

sau: Ta có:<br />

Nếu 0<br />

2 2<br />

<br />

2 b <br />

2 b <br />

a.<br />

f x<br />

a x a x<br />

2 . Từ đó suy ra<br />

2a 4a <br />

2a<br />

4<br />

thì a. f x 0 a,<br />

f x<br />

luôn cùng dấu. Một kết quả thường<br />

2<br />

xuyên sử dụng trong giải toán là: “Nếu tam thức bậc 2 : f x ax bx c<br />

có<br />

<br />

a 0, 0 f x 0, x .”<br />

Ví dụ 1: Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức:<br />

a)<br />

b)<br />

y <br />

P <br />

x<br />

x<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x<br />

5x 7<br />

.<br />

8x7<br />

.<br />

2<br />

x 1<br />

c)<br />

2x 2xy 9y<br />

A <br />

2 2<br />

x 2xy 5y<br />

2 2<br />

với y 0 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 58


d)<br />

2<br />

2x<br />

12xy<br />

A biết<br />

2<br />

1 2xy<br />

2y<br />

x<br />

y 1 (<strong>Đề</strong> TS ĐH khối B- 2008)<br />

2 2<br />

Lời giải:<br />

2<br />

2 5<br />

3<br />

a) Do x 5x 7 x<br />

0 , x suy ra biểu thức y luôn xác<br />

2<br />

4<br />

định với mọi x . Gọi y<br />

0<br />

là một giá trị của biểu thức khi đó ta có:<br />

2<br />

x<br />

2<br />

y 0 y<br />

2 0<br />

1<br />

x 5y0x 7y0<br />

0<br />

x 5x7<br />

* .<br />

7<br />

+ Nếu y0<br />

1 5x 7 0 x điều đó có nghĩa là y0 1 là một giá<br />

5<br />

trị của biểu thức nhận được.<br />

+ Nếu y0 1 thì (*) là một phương trình bậc 2 có<br />

5y 2<br />

4. y 1 .7y y 28 3y<br />

<br />

. Phương trình có nghiệm khi và<br />

0 0 0 0 0<br />

28<br />

chỉ khi 0 0 y0<br />

. Để ý rằng với mỗi giá trị y0 0 hoặc<br />

3<br />

28<br />

y0<br />

thì 0 nên<br />

3<br />

5y0<br />

+ GTNN của y là 0 khi và chỉ khi x 0 .<br />

2 y 1<br />

+ GTLN của y là 28<br />

b) ĐKXĐ x<br />

.<br />

3 khi và chỉ khi y <br />

x<br />

<br />

0<br />

<br />

28<br />

5.<br />

5y<br />

3 14<br />

.<br />

2 28<br />

0<br />

1 5<br />

2<br />

1<br />

3 <br />

0<br />

<br />

2<br />

x 8x7<br />

2<br />

Ta có P <br />

2<br />

P 1 x 8x P<br />

7<br />

0<br />

x 1<br />

phương trình bậc hai ẩn x .<br />

3<br />

Trường hợp 1: P1 0 P 1 thì x (*)<br />

4<br />

(1) . Coi (1) là<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 59


Trường hợp 2: P1 0 P 1 phương trình (1) có nghiệm khi<br />

<br />

2<br />

' 0 P 8P 9 0 P 1 P 9 0 1 P 9 (**).<br />

Kết hợp (*) và (**) ta có min P 1;max P 9 .<br />

c)<br />

2x 2xy 9y<br />

A <br />

2 2<br />

x 2xy 5y<br />

2 2<br />

. Biểu thức A có dạng đẳng cấp bậc 2.<br />

Ta chia tử số và mẫu số cho<br />

2<br />

t t t<br />

2<br />

2<br />

y và đặt<br />

x<br />

t thì A <br />

y t<br />

2<br />

2t<br />

2t9<br />

2<br />

. Ta có<br />

2t 5<br />

2 5 1 4 0 với mọi t . Gọi A<br />

0<br />

là một giá trị của biểu thức.<br />

2<br />

2t<br />

2t9<br />

0 2<br />

0 0 0<br />

2<br />

Khi đó ta có: <br />

+ Nếu A0 2 thì<br />

được.<br />

A A 2 t 2A 2 t 5A<br />

9 0 (*)<br />

t 2t5<br />

1<br />

t suy ra A0 2 là một giá trị của biểu thức nhận<br />

6<br />

+ Nếu A0 2 thì (*) là một phương trình bậc 2 có<br />

<br />

2 2<br />

0 0 0 0 0<br />

' A 1 A 2 5A 9 4A 21A<br />

17 . Điều kiện để phương<br />

trình có nghiệm là<br />

2<br />

17<br />

' 0 4A0 21A0 17 0 1 A0 4A0 17<br />

0 1 A0<br />

.Từ<br />

4<br />

A0<br />

1<br />

đó ta có GTNN của A là 1 khi và chỉ khi t 2 x 2y<br />

. GTLN<br />

A 2<br />

của A là 17 4 khi và chỉ khi A0<br />

1 7 7<br />

t x y .<br />

A 2 3 3<br />

d) Nếu y 0 thì<br />

Xét y 0 đặt x ty thì<br />

2 2<br />

x 1 P 2x<br />

2 .<br />

0<br />

0<br />

2 2<br />

2<br />

2x 12xy 2x 12xy<br />

2 t 6t<br />

2 2 2 2<br />

1 2xy 2y x 2xy 3y t 2t<br />

3<br />

A <br />

.<br />

Giải tương tự như câu b) Ta có 6 A 3. Suy ra GTNN của A là 6 đạt<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 60


3 2<br />

3 2<br />

được khi và chỉ khi x ; y hoặc x ; y . GTLN của<br />

13 13<br />

13 13<br />

3 1<br />

A là 3 đạt được khi và chỉ khi x ; y hoặc<br />

10 10<br />

3 1<br />

x ; y .<br />

10 10<br />

Ví dụ 2: Cho các số thực x, y,<br />

z thỏa mãn điều kiện:<br />

GTLN, GTNN của x .<br />

Lời giải:<br />

Ta viết lại hệ phương trình dưới dạng:<br />

yz 8 x 5<br />

x<br />

<br />

y z 5 x<br />

<br />

<br />

yz 8 x y z<br />

<br />

y z 5 x<br />

<br />

xy yz zx<br />

8<br />

. Tìm<br />

x y z 5<br />

<br />

(*) hay<br />

(*). Vì x, y,<br />

z là các số thực thỏa mãn * nên suy ra yz ,<br />

là hai nghiệm của phương trình: <br />

Điều kiện để phương trình (**) có nghiệm là:<br />

t 2 5 x t 8 5x x<br />

2 0 (**).<br />

x 2 x x 2 x 2 x x x<br />

5 4 85 3 10 7 0 7 3 1 0 hay<br />

7<br />

1 x .<br />

3<br />

Khi x 1 t 2 y z 2 nên GTNN của x là 1.<br />

Khi<br />

7 4 4<br />

x t y z suy ra GTLN của<br />

3 3 3<br />

7<br />

x .<br />

3<br />

Ví dụ 3) Cho các số thực x, y,<br />

z thỏa mãn điều kiện: x y z 1. Tìm<br />

GTLN của biểu thức: P 9xy 10yz 11zx<br />

.<br />

Lời giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 61


Thay z 1 x y vào P ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

P 9xy z 10y 11x 9xy 1 x y 10y 11x<br />

11x 2 1112y x 10y 2 10y<br />

hay<br />

<br />

11x 2 12y 11 x 10y 2 10y P 0<br />

. Để phương trình có nghiệm điều<br />

kiện là y 2 y 2 y P<br />

0 12 11 4.11 10 10 0 hay<br />

<br />

2<br />

296 y 176 y 121 44P<br />

0<br />

2<br />

2<br />

<br />

P y y y <br />

74 22 121 74 11 495 495<br />

<br />

. Do đó<br />

11 37 296 11 27 148 148<br />

GTLN của P là 495<br />

148 đạt được khi 25 11 27<br />

x ; y ; z .<br />

74 37 74<br />

Ví dụ 4) Cho các số thực dương abc , , sao cho ab c 3 . Chứng minh<br />

rằng:<br />

Lời giải:<br />

9<br />

a ab 2abc<br />

.<br />

2<br />

Từ giả thiết ta suy ra b 3 a c . Ta biến đổi bất đẳng thức thành:<br />

9 2 2<br />

9<br />

a a3 a c 2ac3 a c 0 2c 1 a 2c 5c 4a<br />

0<br />

2 2<br />

coi đây là hàm số bậc 2 của a . Xét 2 1 2 5 4<br />

ta có hệ số của<br />

2<br />

a là 2c 1 0 và ta có:<br />

2 2<br />

2c 2 5c 4 182c 1 2c 1 c 2 4c<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2c 1 c c 3 c 2 0 do 0 c 3<br />

ra khi và chỉ khi<br />

Kiến thức cần nhớ:<br />

3 1<br />

a , b 1,<br />

c .<br />

2 2<br />

f a c a c c a <br />

2<br />

. Suy ra f a 0<br />

ĐỊNH LÝ VIET VỚI PHƢƠNG TRÌNH BẬC 2<br />

2 2 9<br />

, dấu bằng xảy<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 62


Định lý Viet: Nếu x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm của phương trình<br />

2<br />

ax bx c a<br />

0, 0 thì<br />

<br />

<br />

b<br />

x1 x2<br />

<br />

a<br />

<br />

c<br />

xx<br />

1.<br />

2<br />

<br />

a<br />

Ghi chú: Trước khi sử dụng định lý Viet, chúng ta cần kiểm tra điều kiện<br />

phương trình có nghiệm, nghĩa là 0 .<br />

Một số ứng dụng cơ bản của định lý Viet<br />

+ Nhẩm nghiệm của một phương trình bậc hai:<br />

c<br />

Nếu ab c 0 thì phương trình có hai nghiệm là x1 1;<br />

x2<br />

.<br />

a<br />

c<br />

Nếu a b c 0 thì phương trình có hai nghiệm là x1 1;<br />

x2<br />

.<br />

a<br />

(*)<br />

+ Tính giá trị của biểu thức g x , x trong đó , <br />

1 2<br />

xứng giữa hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

của phương trình (*):<br />

g x x là biểu thức đối<br />

1 2<br />

Bước 1: Kiểm tra điều kiện 0 , sau đó áp dụng định lý Viet.<br />

Bước 2: Biểu diễn biểu thức , <br />

được , <br />

g x x .<br />

1 2<br />

g x1 x<br />

2<br />

theo S x1 x2, P x1.<br />

x2<br />

Một số biểu thức đối xứng giữa hai nghiệm thƣờng gặp:<br />

2<br />

x x x x 2x x S 2P<br />

;<br />

2 2 2<br />

1 2 1 2 1 2<br />

3<br />

<br />

x x x x 3x x x x S 3SP<br />

;<br />

3 3 3<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

2<br />

<br />

từ đó tính<br />

x x x x 2x x S 2P 2P S 4S P 2P<br />

;<br />

4 4 2 2 2 2 2 2 4 2 2<br />

1 2 1 2 1 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 63


2 2 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

x x x x x x 4x x S 4 P,...<br />

+ Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là x1,<br />

x<br />

2<br />

cho trước:<br />

Bước 1: Tính S x1 x2;<br />

P x1x<br />

2<br />

.<br />

Bước 2: Phương trình bậc hai nhận hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

là<br />

2<br />

X S X P<br />

. 0.<br />

+ Tìm điều kiện để phương trình bậc hai (*) ( abc , , phụ thuộc vào <strong>tham</strong> số<br />

m ), có hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn một điều kiện cho trước h<br />

x1, x2<br />

0<br />

(1)<br />

Bước 1: Tìm điều kiện để phương trình (*) có nghiệm, nghĩa là 0 . Sau<br />

b<br />

c<br />

đó áp dụng định lý Viet để tính S x1 x2<br />

(2) và P x1.<br />

x2<br />

(3)<br />

a<br />

a<br />

theo m .<br />

Bước 2: Giải hệ phương trình (1),(2),(3) (thường sử dụng phương pháp thế)<br />

để tìm m , sau đó chú ý kiểm tra điều kiện của <strong>tham</strong> số m ở bước 1.<br />

+ Phân tích đa thức bậc hai thành nhân tử: Nếu phương trình (*) có hai<br />

nghiệm<br />

1,<br />

2<br />

2<br />

x x thì ax bx c a x x .<br />

x x <br />

.<br />

1 2<br />

+ Chứng minh bất đẳng thức liên quan đến nghiệm của phương trình bậc 2<br />

ta cần chú ý đến các điều kiện ràng buộc sau:<br />

Nếu: x m x x m x m<br />

.<br />

1 2 1 2<br />

0<br />

Nếu<br />

Nếu<br />

x1x 2<br />

2m<br />

m x1 x2<br />

<br />

x1 m x2<br />

m<br />

0<br />

x1x 2<br />

2m<br />

x1 x2<br />

m <br />

x1 m x2<br />

m<br />

0<br />

Một số ví dụ:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 64


Ví dụ 1. Không giải phương trình, cho biết dấu các nghiệm<br />

a)<br />

b)<br />

x<br />

2<br />

13x 20 0<br />

c)<br />

2<br />

3x<br />

5x 2 0<br />

2<br />

5x<br />

7x1 0<br />

Lời giải:<br />

a) Ta có:<br />

c<br />

P x1. x2<br />

20 0<br />

a<br />

<br />

b<br />

S x1 x2<br />

13 0<br />

<br />

a<br />

Vì P 0 nên hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

cùng dấu và S 0 nên hai nghiệm cùng dấu<br />

dương.<br />

c 2<br />

b) Ta có: P x1. x1<br />

0 nên hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

trái dấu.<br />

a 3<br />

c) Ta có:<br />

c 1<br />

P x1x2<br />

0<br />

a 5<br />

<br />

b<br />

7<br />

S x1 x2<br />

0<br />

<br />

a 5<br />

Vì P 0 nên hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

cùng dấu và S 0 nên hai nghiệm cùng dấu<br />

âm.<br />

Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử<br />

2<br />

4 2<br />

a) f x 3x 5x<br />

2<br />

b) g x x x<br />

P x; y 6x 11xy 3y<br />

d)<br />

c) <br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

Q x; y 2x 2y 3xy x 2y<br />

.<br />

Lời giải:<br />

a) Phương trình<br />

2<br />

3x<br />

5x<br />

2 0<br />

<br />

<br />

<br />

5 4<br />

có hai nghiệm x 1 hoặc<br />

2 <br />

<br />

3 <br />

Suy ra f x 3 x 1 x 3x 2 x 1<br />

2<br />

x <br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 65<br />

.


hoặc<br />

b) Phương trình 2<br />

4 2 2 2 2<br />

x x x x x <br />

5 4 0 5 4 0 1<br />

2<br />

x 4 .Suy ra g x x 2 1 x 2 4 x 1 x 1 x 2x<br />

2<br />

c) Ta coi phương trình<br />

x .<br />

Ta có 2 2 2<br />

.<br />

2 2<br />

6x 11xy 3y<br />

0<br />

là phương trình bậc hai ẩn<br />

x 11y 4.18y 49y<br />

0 . Suy ra phương trình có nghiệm là<br />

11 y 7 y y 3y<br />

x x hoặc x . Do đó<br />

12 3 2<br />

y 3y<br />

P x; y 6 x x 3x y 2x 3y<br />

3 2 <br />

<br />

2 2 2 2<br />

2x 2y 3xy x 2y 0 2x 1 3y x 2y 2y<br />

0<br />

d) Ta có <br />

Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn x và có:<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

x 13y 8 2y 2y 25y 10y 1 5y<br />

1 0<br />

3y1<br />

5y1<br />

Suy ra phương trình có nghiệm là x x 2y<br />

hoặc<br />

4<br />

y<br />

1<br />

y<br />

1<br />

x<br />

Q x; y 2 x 2y x x 2y 2x y 1<br />

2<br />

2 <br />

. Do đó <br />

Ví dụ 3: Phân tích đa thức <br />

4 2 2<br />

tam thức bậc hai ẩn x .<br />

Lời giải:<br />

Ta có <br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 66<br />

<br />

f x x 2mx x m m thành tích của hai<br />

4 2 2 2 2 4<br />

x mx x m m m x m x x<br />

2 0 2 1 0<br />

Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn m và có:<br />

2<br />

2<br />

4 2<br />

2<br />

<br />

m 2x 1 4 x x 4x 4x 1 2x<br />

1 0<br />

Suy ra<br />

<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

2x1<br />

2<br />

0 1<br />

f x m x x hoặc<br />

2<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

2x1<br />

2<br />

m x x<br />

.Do đó f x m x 2 x 1m x 2 x<br />

Ví dụ 4:<br />

2<br />

<br />

.


2<br />

a) Cho phương trình 2x<br />

mx 5 0 , với m la <strong>tham</strong> số. Biết phương<br />

trình có một nghiệm là 2 , tìm m và tìm nghiệm còn lại.<br />

b) Cho phương trình <br />

x 2 2 m 1 x m<br />

2 1 0 , với m là <strong>tham</strong> số.<br />

Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương.<br />

c) Cho phương trình<br />

Lời giải:<br />

2<br />

x x x m<br />

4 2 2 5 , với m là <strong>tham</strong> số. Xác<br />

định m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.<br />

a) Vì x 2 là nghiệm của phương trình nên thay x 2 vào phương<br />

13<br />

5<br />

trình ta được 8 2m 5 0 m . Theo hệ thức Viet ta có: xx<br />

1 2<br />

2<br />

2<br />

5 13<br />

mà x1 2 nên x2<br />

.Vậy m và nghiệm còn lại là 5 4 2<br />

2 .<br />

b) Phương trình có hai nghiệm dương<br />

m<br />

1<br />

' 2m<br />

2 0<br />

<br />

1<br />

S 2m 1 0 m m 1<br />

<br />

2<br />

2<br />

P m 1 0<br />

<br />

<br />

m1 m<br />

1<br />

Vậy với m 1 thỏa mãn bài toán.<br />

2 2<br />

c) Ta có <br />

2<br />

x 4x 2 x 2 m 5 x 4x 4 2 x 2 m<br />

1<br />

x 2 2 x 2 m<br />

1 (1)<br />

Đặt t x 2 0. Khi đó (1) thành:<br />

2<br />

t t m<br />

2 1 0 (2)<br />

Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương, tức là<br />

0 4m<br />

0<br />

<br />

phải có: P 0 1 m 0 1 m 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />

S<br />

0 <br />

2 0<br />

Ví dụ 5)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 67


a) Tìm m để phương trình <br />

nghiệm phân biệt<br />

1,<br />

2<br />

2 2<br />

3x 4 m 1 x m 4m<br />

1 0<br />

có hai<br />

1 1 1<br />

1 2<br />

x<br />

x<br />

2 x x .<br />

x x thỏa mãn: <br />

1 2<br />

b) Chứng minh rằng phương trình: ax 2 bx c 0a<br />

0<br />

(1) có hai<br />

nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp kk 1<br />

lần nghiệm kia khi và chỉ<br />

khi 2 2<br />

1k ac kb .<br />

2 2<br />

c) Tìm các giá trị của m để phương trình x mx m m 3 0 có<br />

hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

là độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông<br />

Lời giải:<br />

ABC , biết độ dài cạnh huyền BC 2 .<br />

a) Trước hết phương trình phải có hai nghiệm khác 0 nên:<br />

2<br />

' m 4m1 0<br />

<br />

<br />

2<br />

c m 4m<br />

1<br />

<br />

0<br />

m<br />

a<br />

3<br />

2<br />

m<br />

m <br />

2<br />

4 1 0<br />

4m1 0<br />

<br />

2<br />

41 m m 4m1<br />

có: S x1 x2 ; P x1x<br />

2<br />

<br />

3 3<br />

1 1 1 x1<br />

x2<br />

1<br />

x1 x2 x1 x2<br />

x x 2 x x 2<br />

(*). Khi đó theo định lý Viet ta<br />

Ta có: x x x x <br />

1 2 1 2<br />

<br />

1<br />

<br />

2 1 2<br />

2 0<br />

x1x2<br />

0<br />

m<br />

1<br />

(do xx 1 2<br />

0 ) <br />

m 1; m 1; m 5<br />

2<br />

xx 1 220 m 4m 5 0<br />

Thay vào (*) ta thấy m 1 không thỏa mãn.<br />

Vậy m1; m 5 là giá trị cần tìm.<br />

b) Giả sử (1) có hai nghiệm x1,<br />

x2và nghiệm này gấp k lần nghiệm kia<br />

thì ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 68


x1 kx2 x1 kx2<br />

0<br />

x1 kx2 x2 kx1<br />

0<br />

x2 kx<br />

<br />

<br />

1 x2 kx1<br />

0<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

1 k x1x 2<br />

k x1 x2 0 1 k x1x2 k x1 x2 2x1x<br />

<br />

2<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 k k 2 0 1 k ac k b 2ac 1 k ac kb<br />

a <br />

a a <br />

2<br />

2 c b c<br />

2 2 2<br />

2<br />

Giả sử 2 2<br />

1k ac kb ta chỉ cần chứng minh (1) có nghiệm là được. Ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 4k<br />

2 2<br />

k 1<br />

b 4ac b b b 0. Vậy ta có điều phải chứng<br />

2 2<br />

k1 k1<br />

minh.<br />

c) Vì độ dài cạnh của tam giác vuông là số dương nên x1, x2<br />

0.<br />

Theo định lý Viet, ta có<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 69<br />

<br />

<br />

x1 x2<br />

m 0<br />

<br />

x x m m<br />

2<br />

1. 2<br />

3 0<br />

trình có nghiệm là: <br />

2<br />

(1). Điều kiện để phương<br />

2 2 2<br />

m 4 m m 3 0 3m 4m<br />

12 0 (2).<br />

2 2<br />

Từ giả thiết suy ra 2<br />

<br />

<br />

x x 4 x x 2 x . x 4 . Do đó<br />

1 2 1 2 1 2<br />

m 2 m 2 m m 2 m m<br />

2 3 4 2 2 0 1<br />

3<br />

Thay m 1 3 vào (1) và (2) ta thấy m 1 3.<br />

Vậy giá trị cần tìm là m 1 3.<br />

Ví dụ 7: Cho phương trình x 4 mx 3 m x 2 mm x m<br />

2<br />

1 1 1 0 .<br />

a) Giải phương trình khi m 2.<br />

b) Tìm tất cả các giá trị của <strong>tham</strong> số m sao cho phương trình có bốn<br />

nghiệm đôi một phân biệt.<br />

Lời giải:<br />

4 3 2<br />

a) Khi m 2, ta có phương trình: x 2x x 2x<br />

1 0<br />

Kiểm tra ta thấy x 0 không là nghiệm của phương trình<br />

Chia hai vế của phương trình cho<br />

2<br />

x ta được:<br />

x<br />

2<br />

1 1<br />

2 1 1 0<br />

2 <br />

x x


1<br />

Đặt t x , suy ra x<br />

x<br />

2<br />

t t t<br />

1<br />

t 2 . Thay vào phương trình trên ta được:<br />

x<br />

2 2<br />

2<br />

2 1 0 1. Với t 1 ta được<br />

1 1<br />

5<br />

. Vậy với m 2 phương tình có<br />

x<br />

2<br />

2<br />

x 1 x x 1 0 x<br />

nghiệm<br />

1<br />

5<br />

x .<br />

2<br />

b) Nếu 0<br />

m 1 0<br />

x phương trình đã cho thành: 2<br />

Khi m 1 phương trình vô nghiệm.<br />

Khi m 1 thì x 0 là một nghiệm của phương trình đã cho và khi đó<br />

4 3 x<br />

0<br />

phương trình đã cho có dạng x x 0 . Trong trường hợp này<br />

x<br />

1<br />

phương trình chỉ có hai nghiệm nên không thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />

Do đó x 0 và m 1. Chia hai vế của phương trình cho<br />

t<br />

m<br />

1<br />

x . Ta thu được phương trình: t mt m<br />

<br />

Với 1<br />

x<br />

t ta được x 2 x m<br />

<br />

Với t m 1<br />

1 0 (1)<br />

ta được x 2<br />

m x m<br />

<br />

1 1 0 (2)<br />

2<br />

x 0 và đặt<br />

2 t<br />

1<br />

1 0 <br />

t<br />

m 1<br />

Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi mỗi một trong<br />

các phương trình (1) và (2) đều có hai nghiệm phân biệt, đồng thời chúng<br />

không có nghiệm chung.<br />

Để (1) và (2) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:<br />

<br />

<br />

1 4 m 1 0<br />

<br />

m 1<br />

2<br />

m1 4m1<br />

0<br />

(*)<br />

Khi đó nếu x<br />

0<br />

là một nghiệm chung của (1) và (2) thì:<br />

2<br />

m 1<br />

x0 x0<br />

2<br />

1 1<br />

<br />

<br />

<br />

m x m x<br />

0 0<br />

hoặc m 2 hoặc x0 0 .<br />

. Suy ra 0<br />

m2 x 0 điều này tương đương với<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 70


Nếu x0 0 thì m 1 (không thỏa mãn). Nếu m 2 thì (1) và (2) cùng<br />

1<br />

5<br />

có hai nghiệm x <br />

2<br />

Do đó kết hợp với (*), suy ra phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt<br />

khi và chỉ khi 2 m 1.<br />

Ví dụ 8) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình:<br />

a) mx 2<br />

m x m<br />

<br />

x 2x<br />

1.<br />

1 2<br />

2 1 3 2 0 có hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn<br />

x 2 2m 1 x m<br />

2 2 0 có hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn<br />

b) <br />

c)<br />

<br />

3x x 5 x x 7 0 .<br />

1 2 1 2<br />

2<br />

x x m<br />

<br />

3 0 có hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn<br />

2 2<br />

x1 x2 x2 x1<br />

<br />

2 2<br />

d) <br />

Lời giải:<br />

1 1 19 .<br />

3x 4 m 1 x m 4m<br />

1 0 có hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa<br />

1 1 1<br />

1 2<br />

x<br />

x<br />

2 x x .<br />

mãn <br />

1 2<br />

a) Nếu m 0 thì phương trình đã cho thành: 2x6 0 x<br />

3<br />

(không thỏa mãn)<br />

Nếu 0<br />

2 2<br />

' m 1 m.3 m 2 2m 4m<br />

1<br />

m . Ta có <br />

2 6 2 6<br />

Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là ' 0 m <br />

2 2<br />

(*). Với điều kiện (*) giả sử x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm của phương trình.<br />

2 m 1<br />

x1x2<br />

2 m<br />

Từ yêu cầu bài toán và áp dụng Viet ta có: m x2<br />

<br />

m<br />

x<br />

1<br />

2x<br />

2<br />

1<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 71


2 m<br />

Thay x vào phương trình ta được ( m 26m 4<br />

0 m 2 hoặc<br />

m<br />

2<br />

2<br />

m . Đối chiếu điều kiện ta được m 2 hoặc m thỏa mãn yêu cầu<br />

3<br />

3<br />

bài toán.<br />

2 2<br />

b) Ta có: <br />

2m 1 4 m 2 4m<br />

7<br />

Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là<br />

Theo định lý Viet ta có:<br />

<br />

<br />

2<br />

x1x2<br />

m<br />

<br />

7<br />

0 m <br />

4<br />

<br />

2<br />

thay vào hệ thức<br />

x 1<br />

x 2<br />

2m<br />

1<br />

3x1x 2<br />

5 x1 x2<br />

7 0 , ta được 3m 10m 8 0 m hoặc m 2<br />

3<br />

Đối chiếu điều kiện ta được m 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />

c) Ta có: m<br />

9 4.1 9 4m<br />

Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là<br />

Ta có: <br />

2 4<br />

4<br />

0 m <br />

9<br />

x 1 x x 1 x 19 x x . x x x . x 19<br />

2 2 2 2 2 2<br />

1 2 2 1 1 2 2 2 2 1<br />

x x x . x x . x 19 x x x . x x x 19<br />

2 2 2 2 2 2<br />

1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2<br />

2<br />

x x x x x x x x <br />

2 19 . Theo định lý Viet ta có:<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

x1x2<br />

3<br />

<br />

x1.<br />

x2<br />

m<br />

2<br />

. Thay vào hệ thức x x x x x x x x <br />

2<br />

được: <br />

<br />

2 . 19 ta<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

3 2 m m .3 19 5m 10 m 2<br />

Đối chiếu điều kiện ta được m 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />

2 2 2<br />

' 4 m 1 3 m 4m 1 m 4m<br />

1<br />

d) Ta có: <br />

Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là: ' 0 m 2 3 hoặc<br />

1 1 1<br />

x1 x2 x1 x2<br />

m 2 3. Ta có: x1 x2 . Theo định lý<br />

x x 2 x . x 2<br />

1 2 1 2<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 72


4 m 1<br />

x1 x2<br />

<br />

<br />

3<br />

x1 x2 x1 x2<br />

Viet ta có: <br />

. Thay vào hệ thức , ta<br />

2<br />

m<br />

4m1<br />

xx<br />

1. 2<br />

2<br />

xx<br />

1 2<br />

<br />

3<br />

được:<br />

4m1 3 4m1 2<br />

2m 1m 4m<br />

5<br />

3<br />

2<br />

m 4m1 6<br />

2<br />

3m 4m1<br />

m <br />

2<br />

m m <br />

m 1 m 1 m 5<br />

. 0<br />

2 1 4 5 <br />

2<br />

m 4m1 0 <br />

m 2 3<br />

ta được m 1 hoặc m 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />

2 2<br />

x m m m<br />

Ví dụ 9) Cho phương trình <br />

. Đối chiếu điều kiện<br />

1 2 0 , với m là <strong>tham</strong> số.<br />

a) Chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu với<br />

mọi m .<br />

b) Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là x1,<br />

x<br />

2. Tìm m để biểu<br />

Lời giải:<br />

thức<br />

3 3<br />

x <br />

1<br />

x <br />

2<br />

A <br />

x x<br />

2 1 <br />

đạt giá trị lớn nhất.<br />

2 1<br />

3<br />

a) Xét a. c m m 2 m 0, m<br />

2<br />

4<br />

Vậy phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m .<br />

b) Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là x1,<br />

x<br />

2.<br />

Theo câu a) thì xx<br />

1 2 0 , do đó A được xác định với mọi x1,<br />

x<br />

2.<br />

Do x1,<br />

x<br />

2<br />

trái dấu nên<br />

3<br />

x<br />

<br />

x<br />

1<br />

2<br />

3<br />

<br />

t<br />

<br />

2<br />

với t 0 , suy ra<br />

x<br />

<br />

x<br />

2<br />

1<br />

3<br />

<br />

0<br />

<br />

, suy ra A 0<br />

x <br />

1<br />

x <br />

Đặt <br />

2<br />

1<br />

1<br />

t , với t 0, suy ra . Khi đó A t mang giá<br />

x2<br />

<br />

x1<br />

t<br />

t<br />

trị âm và A đạt giá trị lớn nhất khi A có giá trị nhỏ nhất. Ta có<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 73


1<br />

A t 2 , suy ra A 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

t<br />

1<br />

1 1. Với t 1, ta có<br />

t<br />

2<br />

t t t<br />

3<br />

x <br />

1<br />

x1<br />

x1 x2 x1 x2<br />

m m <br />

x2 x2<br />

1 1 0 1 0 1.<br />

<br />

Vậy với m 1 thì biểu thức A đạt giá trị lớn nhất là 2 .<br />

2 2<br />

Ví dụ 10) Cho phương trình 2x 2mx m 2 0 , với m là <strong>tham</strong> số. Gọi<br />

x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm của phương trình.<br />

a) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1,<br />

x<br />

2<br />

không phụ thuộc vào m .<br />

b) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức<br />

2xx<br />

1 2<br />

3<br />

A x<br />

2 x<br />

2<br />

2 x x 1<br />

Lời giải:<br />

<br />

1 2 1 2<br />

Ta có m 2<br />

m m<br />

2<br />

4 1 2 0 , với mọi m .<br />

Do đó phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .<br />

Theo hệ thức Viet, ta có: x1x 2<br />

m và x1x<br />

2m<br />

1<br />

<br />

a) Thay m x1 x2<br />

vào x1x<br />

2m<br />

1, ta được x1x 2<br />

x1 x1 1<br />

Vậy hệ thức liên hệ giữa x1,<br />

x<br />

2<br />

không phụ thuộc vào m là x1x 2<br />

x1 x1 1.<br />

Suy ra<br />

2<br />

b) Ta có: <br />

x x x x 2x x m 2 m 1 m 2m<br />

2 .<br />

2 2 2 2<br />

1 2 1 2 1 2<br />

2x x 3 2m<br />

1<br />

A <br />

<br />

x x 2 x x 1 m 2<br />

. Vì<br />

1 2<br />

2 2 2<br />

1 2 1 2 <br />

2<br />

2m 1 2m 1 m 2<br />

m<br />

1 2<br />

A1 1 0, m<br />

2 2 2<br />

m 2 m 2 m 2<br />

Suy ra A 1, m . Dấu “=” xảy ta khi và chỉ khi m 1<br />

Và<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 m 1 m 2 m 2<br />

1 2m<br />

1 1<br />

A 0, m<br />

2 2 2<br />

2 m 2 2 2 m 2 2 m 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 74


1<br />

Suy ra A , m . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m 2. Vậy GTLN<br />

2<br />

1<br />

của A bằng 1 khi m 1 và GTNN của A bằng khi m 2.<br />

2<br />

Ví dụ 11) Cho phương trình <br />

2 2<br />

x m x m m<br />

2 1 2 3 1 0 , với m là<br />

<strong>tham</strong> số. Gọi x1,<br />

x<br />

2<br />

là nghiệm của phương trình. Chứng minh rằng:<br />

9<br />

x1 x2 x1x2<br />

.<br />

8<br />

Lời giải:<br />

Ta có ' m 1 2 2m 2 3m 1 m 2 m m1<br />

m<br />

. Để phương trình<br />

có hai nghiệm ' 0 0 m 1. Theo định lý Viet ta có:<br />

<br />

<br />

x1 x2 2 m 1 và x x m m . Ta có<br />

2<br />

1 2<br />

2 3 1<br />

<br />

2<br />

x1 x2 x1x 2<br />

2 m 1 2m 3m<br />

1<br />

2 2 m 1 1 9<br />

2m m 1 2 m 2<br />

<br />

m<br />

<br />

<br />

2 2 4 16<br />

2<br />

Vì<br />

1 1 3<br />

0 m1 m suy ra<br />

4 4 4<br />

2 2<br />

1 9 1 9<br />

m m <br />

0<br />

4 16 4 16<br />

Do đó<br />

2 2 2<br />

1 9 9 1 9 1 9<br />

x1 x2 x1x 2<br />

2 m 2 m 2 m <br />

4 16 16 4 8 4 8<br />

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi<br />

1<br />

m .<br />

4<br />

Ví dụ 13) Cho phương trình <br />

x 2 2m 1 x m<br />

2 1 0 , với m là <strong>tham</strong> số.<br />

tìm tất cả các giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

xx<br />

1 2<br />

sao cho biểu thức P x x<br />

1 2<br />

có giá trị là số nguyên.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 75


Lời giải:<br />

2 2<br />

Ta có <br />

phân biệt<br />

x x<br />

2m 1 4 m 1 4m<br />

3 . Để phương trình có hai nghiệm<br />

2<br />

1 2m<br />

1<br />

3<br />

0 m . Theo định lý Viet ta có: x1 x2 2m<br />

1 và<br />

4<br />

2<br />

x1x 2<br />

m 1 2m<br />

1 5<br />

. Do đó P <br />

. Suy ra<br />

x x 2 m 1 4 4 2 m 1<br />

1 2<br />

5<br />

4P<br />

2m1<br />

2 m . Do 3<br />

m nên 2m 1<br />

1<br />

1 4<br />

Để P thì ta phải có 2 1<br />

Thử lại với m 2 , ta được P 1 (thỏa mãn).<br />

Vậy m 2 là giá trị cần tìm thỏa mãn bài toán.<br />

Ví dụ 14)<br />

a) Tìm m để phương trình<br />

thức: Q x 2 x 1 x 2<br />

x 1<br />

1 1 2 2<br />

m là ước của 5 , suy ra 2m1 5 m<br />

2<br />

0 có hai nghiệm x 1<br />

, x 2<br />

và biểu<br />

2<br />

x x m<br />

đạt giá trị lớn nhất.<br />

b) Cho phương trình <br />

x 2 2 m 1 x m<br />

2 2 0, với m là <strong>tham</strong> số.<br />

Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

sao cho<br />

<br />

1 2 1 2<br />

<br />

P x x 2 x x 6 đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

c) Gọi<br />

1,<br />

2<br />

2<br />

x x là hai nghiệm của phương trình: <br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x x <br />

Lời giải:<br />

<br />

<br />

2x 3a 1 x 2 0.<br />

3 2 x1<br />

x2<br />

1 1 <br />

<br />

1 2<br />

2<br />

<br />

2 2 x1 x2<br />

<br />

a) Phương trình có nghiệm khi 0 1 4m<br />

0<br />

1<br />

m<br />

(*).<br />

4<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 76


S x1 x2<br />

1<br />

Khi đó theo định lý Viet: . Ta có:<br />

P x1x2<br />

m<br />

<br />

<br />

Q S S 3P S 2P m (do (*))<br />

4<br />

1 1<br />

m . Vậy m là giá trị cần tìm.<br />

4 4<br />

2 2 1<br />

2 2<br />

b) Ta có <br />

' m 1 m 2 2m<br />

1<br />

Để phương trình có hai nghiệm<br />

ta có: x1 x2 2m<br />

2 và<br />

x x<br />

1<br />

max<br />

Q đạt được khi<br />

4<br />

1<br />

' 0 m (*). Theo định lý Viet<br />

2<br />

2<br />

1 2<br />

m 2<br />

. Ta có<br />

2<br />

<br />

2<br />

P x x 2 x x 6 m 2 2 2m<br />

2 6<br />

1 2 1 2<br />

2<br />

m 4m 8 m 2 12 12 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m 2<br />

thỏa mãn điều kiện (*). Vậy với m 2 thì biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất<br />

bằng 12 .<br />

c) Ta có: a 2<br />

3 1 16 0 Phương trình luôn có hai nghiệm phân<br />

3a<br />

1 biệt. Theo định lý Viet thì: x1 x2 ; x1x<br />

2<br />

1 . Ta có<br />

2<br />

2 <br />

2<br />

2 x1x 2<br />

x1 x2 x1 x2<br />

<br />

2<br />

1 2 2<br />

6<br />

1 2 <br />

xx<br />

1 2<br />

3<br />

P x x x x<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

2<br />

3a<br />

1<br />

<br />

6 <br />

x1 x2 4x1x<br />

<br />

2<br />

6 4<br />

24 . Đẳng thức xảy ra khi<br />

<br />

<br />

<br />

4 <br />

1<br />

3a1 0 a . Vậy minP=24.<br />

3<br />

Ví dụ 14: Giả sử phương trình<br />

Chứng minh rằng:<br />

Lời giải:<br />

2<br />

x ax b<br />

2<br />

a a 2b 2 b<br />

.<br />

ba1 1<br />

b<br />

0 có 2 nghiệm lớn hơn 1.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 77


Theo định lý Vi et ta có:<br />

dạng :<br />

<br />

x1 x 2 xx<br />

2<br />

1 2<br />

<br />

1x 1x 1<br />

xx<br />

1 2 1 2<br />

1 1 2 1<br />

2 xx<br />

1 2<br />

x1 x2<br />

1<br />

<br />

1 x1 1 x2 1 xx<br />

1 2<br />

x x 1 2 x x 1<br />

có:<br />

1 2 1 2<br />

x1<br />

x2<br />

a<br />

. Bất đẳng thức cần chứng minh có<br />

x1.<br />

x2<br />

b<br />

. Để chứng minh <br />

1 1 2<br />

<br />

1x 1x 1<br />

xx<br />

1 2 1 2<br />

trên tương đương với 2<br />

x1 x 2 xx<br />

2<br />

1 2<br />

. Hay 1 1 2<br />

1x 1x 1<br />

xx<br />

<br />

<br />

2 1 1 2<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si ta<br />

* ta quy về chứng minh:<br />

với x1, x2<br />

1. Quy đồng và rút gọn bất đẳng thức<br />

x x 1 x x 0( Điều này là hiển nhiên<br />

1 2 1 2<br />

đúng). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

Ví dụ 15: Giả sử phương trình bậc hai<br />

<br />

<br />

x x a b .<br />

2<br />

1 2<br />

4<br />

2<br />

ax bx c<br />

0;3 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:<br />

2 2<br />

18a 9ab b<br />

Q <br />

2<br />

9a 3ab ac<br />

Lời giải:<br />

0 có hai nghiệm thuộc<br />

Vì phương trình bậc 2 có 2 nghiệm nên a 0 . Biểu thức Q có dạng đẳng<br />

cấp bậc 2 ta chia cả tử và mẫu của Q cho a 2<br />

thì<br />

b b<br />

18 9<br />

<br />

a a<br />

Q <br />

<br />

b c<br />

9 <br />

a a<br />

2<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 78


x1 x2<br />

<br />

a<br />

Gọi x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm của phương trình, theo Viet ta có: <br />

.<br />

c<br />

xx<br />

1 2<br />

a<br />

2<br />

b b<br />

18 9<br />

<br />

a a 18 9 x x x x<br />

Vậy : Q <br />

<br />

<br />

b c<br />

9 <br />

9 3<br />

x1 x2 x1x2<br />

a a<br />

* Ta GTLN của Q: Ta đánh giá x<br />

x 2<br />

1 2<br />

<br />

<br />

x , x 0;3 .<br />

<br />

1 2 1 2<br />

qua xx<br />

1 2với điều kiện<br />

1 2<br />

x<br />

x x<br />

0 x x 3 x x x x 2x x 9 3x x<br />

<br />

2<br />

1 1 2 2 2 2<br />

1 2 <br />

2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

x2<br />

9<br />

Giảsử <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

18 9 x x 3x x 9<br />

1 2 1 2<br />

Q <br />

9 3 x x x x<br />

1 2 1 2<br />

Ta cũng có thể đánh giá theo cách:<br />

x1<br />

x13<br />

0<br />

<br />

x x <br />

3.<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

x1 x2 3<br />

x1 x2 2 2<br />

0 x1; x2 3 x2 x2 3 0 <br />

x1 x2 x1x2<br />

9<br />

<br />

x1x 2<br />

9 3( x1 x2)<br />

1 3<br />

2 3 0<br />

2<br />

x x 3x x 9. Suy ra<br />

Q<br />

1 2 1 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

18 9 x1 x2 x1 x2 18 9 x1 x2 9 3x1x2<br />

<br />

xảy ra<br />

9 3 x x x x 9 3 x x x x<br />

1 2<br />

<br />

x1 x2<br />

<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

2<br />

3. Đẳng thức<br />

b<br />

b<br />

6<br />

x<br />

x 3<br />

<br />

a b6a<br />

3<br />

a b3a<br />

hay hoặc <br />

0; 3 c c 9a<br />

9 <br />

c<br />

c 0<br />

0 <br />

a<br />

a<br />

<br />

<br />

2 2<br />

3 x1 x2 x1 x2<br />

Ta có Q 2 0 Q<br />

2 . Đẳng thức xảy ra<br />

9 3 x x x x<br />

<br />

<br />

1 2 1 2<br />

x1 x2 0 b c 0. Vậy GTLN của Q là 3 và GTNN của Q là 2.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 79


Ví dụ 16: Cho phương trình <br />

2<br />

f x ax bx c 0 , trong đó a,b,c là các số<br />

nguyên và a 0 , có hai nghiệm phân biệt trong khoảng (0;1). Tìm giá trị<br />

nhỏ nhất của a.<br />

Giải: Gọi<br />

1, 2 0;1<br />

f x a x x1 x x2<br />

. Vì abc , , là các số nguyên và<br />

a 0 f 0 c ax x , f 1 a b c a1 x 1<br />

x <br />

x x là hai nghiệm phân biệt của phương trình đã cho<br />

là các số nguyên<br />

1 2 1 2<br />

dương.<br />

Áp dụng BĐT Cauchy<br />

1 1<br />

1<br />

tacó: x1 1 x1 ; x2 1 x2<br />

x1x 2 1 x1 1 x2<br />

(2) (Vì<br />

4 4<br />

16<br />

2<br />

a<br />

2<br />

nên không có đẳng thức). Từ (1) và (2) 1 a 16<br />

16<br />

a 5<br />

f x 5x x 1 1, ta thấy<br />

do x 1<br />

x 2<br />

(a là số nguyên dương). Xét đa thức <br />

f( x ) thỏa mãn điều kiện bài toán. Vậy giá trị nhỏ nhất của a bằng 5.<br />

Ví dụ 17: Chứng minh:<br />

với mọi số tự nhiên lẻ.<br />

a n<br />

n<br />

3 5 3 5 <br />

2<br />

2 2 <br />

<br />

n<br />

là số chính phương<br />

Lời giải:<br />

Ta có<br />

a n<br />

Xét dãy<br />

3 5 3 5 1 5 1<br />

5 <br />

2 <br />

<br />

2 2 2 2 <br />

<br />

S n<br />

n n n n<br />

n<br />

1<br />

5 1<br />

5 <br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

1<br />

5 1<br />

5<br />

Xét x1 , x2<br />

ta có<br />

2 2<br />

của phương trình:<br />

2<br />

x x1 0.<br />

n<br />

2<br />

<br />

.<br />

<br />

<br />

, ta chứng minh b<br />

n<br />

là một số nguyên.<br />

x1x2<br />

1<br />

<br />

x1. x2<br />

1<br />

suy ra x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 80


n1 n1 n n n1 n1<br />

Ta có Sn<br />

1<br />

x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2<br />

<br />

S S S<br />

n1 n n1<br />

hay<br />

. Ta có 2<br />

S 1, S x x 2x x 3, S S S 2. Từ<br />

1 2 1 2 1 2 3 2 1<br />

đó bằng phép quy nạp ta dễ dàng chứng minh được S<br />

n<br />

là số nguyên . Suy ra<br />

a<br />

n<br />

S<br />

2<br />

là số chính phương.<br />

n<br />

CÁC BÀI TOÁN TƢƠNG GIAO ĐƢỜNG THẲNG VÀ PARABOL<br />

Kiến thức cần nhớ: Khi cần biện luận số giao điểm của một đường thẳng<br />

<br />

<br />

d và Parabol<br />

( P) : y ax<br />

2<br />

ta cần chú ý:<br />

a) Nếu đường thẳng d là y<br />

dựa vào đồ thị để biện luận hoặc biện luận dựa vào<br />

m (song song với trục Ox ) ta có thể<br />

2<br />

ax<br />

m .<br />

b) Nếu đường thẳng d : y mx n ta thường xét phương trình hoành<br />

độ giao điểm của P và d là:<br />

2 2<br />

ax mx n ax mx n<br />

xét số giao điểm dựa trên số nghiệm của phương trình<br />

bằng cách xét dấu của .<br />

0 từ đó ta<br />

2<br />

ax mx n<br />

0<br />

Trong trường hợp đường thẳng d cắt đồ thị hàm số P tại hai điểm phân<br />

biệt ,<br />

AB thì A x ; mx n, B x ; mx n<br />

khi đó ta có:<br />

1 1 2 2<br />

2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

AB x2 x1 m x2 x1 m 1 x1 x2 4x1x<br />

<br />

<br />

2<br />

. Mọi câu<br />

<br />

hỏi liên quan đến nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

ta đều quy về định lý Viet.<br />

Chú ý: Đường thẳng <br />

y a x x y<br />

dạng: <br />

0 0<br />

d có hệ số góc a đi qua điểm ; <br />

M x y thì có<br />

0 0<br />

Ví dụ 1) Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm I 0;1<br />

và cắt<br />

parabol ( P ) :<br />

y<br />

MN .<br />

2<br />

x tại hai điểm phân biệt M và N sao cho 2 10<br />

(Trích đề thi THPT chuyên Ngoại Ngữ - ĐHQGHN năm học 2000-2001).<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 81


Lời giải:<br />

Đường thẳng d qua I với hệ số góc a có dạng: y ax<br />

1<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là:<br />

2 2<br />

2<br />

x ax 1 x ax 1 0 (1). Vì a 4 0 với mọi a , (1) luôn có<br />

hai nghiệm phân biệt nên d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt<br />

M x ; y , N x ; y hay M x ; ax 1 , N x ; ax 1<br />

1 1 2 2<br />

ta có: x1 x2 a, x1x<br />

2<br />

1.<br />

. Theo định lý Viet<br />

1 1 2 2<br />

<br />

2 2<br />

MN 2 10 x x ax 1 ax 1 40<br />

2 1 2 1<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

a 1a 4<br />

40 a 4 a 2<br />

2 2<br />

a 1 x2 x1 40 a 1 x1 x2 4x1x<br />

<br />

2<br />

40<br />

<br />

.<br />

1<br />

P : y x và đường thẳng<br />

2<br />

1<br />

d : y mx m m 1.<br />

2<br />

a) Với m 1, xác định tọa độ giao điểm AB , và d và P .<br />

b) Tìm các giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có<br />

Ví dụ 2: Cho parabol <br />

2<br />

<br />

2<br />

hoành độ x1,<br />

x<br />

2<br />

sao cho x1x2 2 . (Trích đề tuyển sinh lớp 10 –<br />

thành phố Hà Nội năm 2014).<br />

Lời giải:<br />

a) Với m 1 ta có phương trình hoành độ giao điểm của <br />

P và <br />

là:<br />

1 2 3 2<br />

x x x 2x 3 0 x 1 hoặc x 3 (do ab c 0 )<br />

2 2<br />

1 9<br />

1<br />

y 1 ; y 3 . Vậy tọa độ các giao điểm là A <br />

1; <br />

<br />

2 2<br />

2 và<br />

Ta có <br />

B 9<br />

3; <br />

<br />

2 .<br />

b) Phương trình hoành độ giao điểm của <br />

P và d là<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 82<br />

d


1 2 1 2 2 2<br />

x mx m m 1 x 2mx m 2m<br />

2 0 (*)<br />

2 2<br />

Để P cắt d tại hai điểm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

thì phương trình (*) phải có<br />

hai nghiệm phân biệt.<br />

2 2<br />

Khi đó ' m m 2m 2 0 m 1<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

2 2<br />

m ta có: 2<br />

Khi 1<br />

<br />

x x 2 x x 2x x 4 x x 4x x 4<br />

1 2 1 2 1 2 1 2 1 2<br />

<br />

4m 4 m 2m 2 4 8m 4<br />

m .<br />

2<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

2 2 1<br />

b ' b '<br />

Khi m 1 ta có: x1 x2<br />

2 2 ' 2 2m<br />

2<br />

a a'<br />

Theo yêu cầu bài toán ta có:<br />

1<br />

2 2m 2 2 2 m 2 2 2m 2 1<br />

m .<br />

2<br />

P : y <br />

1 x<br />

2<br />

Ví dụ 3) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol <br />

2<br />

M m ;0<br />

với m là <strong>tham</strong> số khác 0 và điểm 0; 2<br />

đường thẳng d đi qua hai điểm ,<br />

P tại hai điểm phân biệt ,<br />

Lời giải:<br />

, điểm<br />

I .Viết phương trình<br />

M I . Chứng minh rằng d luôn cắt<br />

AB với độ dài đoạn AB 4 .<br />

2<br />

Phương trình đường thẳng d : y x 2. Phương trình hoành độ giao<br />

m<br />

1 2 2<br />

điểm của đường thẳng d và Parabol là: 2<br />

2 x m<br />

x<br />

2<br />

2<br />

mx 4x 4m<br />

0 . Ta có ' 4 4m<br />

0, m suy ra d luôn cắt P<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 83


tại hai điểm phân biệt<br />

2 2<br />

x<br />

<br />

1<br />

x<br />

<br />

2<br />

A x1; , B x2;<br />

<br />

2 2 <br />

2 2 1 2 1 2<br />

2 1<br />

2<br />

AB x2 x1 x2 x 1 x1 x2 4x1x 2<br />

1 x1 x2<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

4 <br />

<br />

4 Theo định lý Viet ta có: x<br />

1<br />

x<br />

2<br />

, x<br />

1 x<br />

2<br />

4 .<br />

m<br />

2 16 4 <br />

Vậy AB 16 1 16<br />

2 <br />

2 nên AB 4 .<br />

m m <br />

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol P có phương trình<br />

y<br />

x<br />

2<br />

2<br />

. Gọi <br />

d là đường thẳng đi qua I 0; 2<br />

và có hệ số góc k .<br />

a) Viết phương trình đường thẳng <br />

d . Chứng minh đường thẳng d<br />

luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt AB , khi k thay đổi.<br />

b) Gọi H,<br />

K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của AB , trên trục<br />

hoành. Chứng minh rằng tam giác IHK vuông tại I .<br />

Trích đề thi THPT chuyên Ngoại Ngữ - ĐHQGHN năm học 2006-2007<br />

Lời giải:<br />

a) Đường thẳng d : y kx<br />

2<br />

Xét phương trình<br />

x<br />

2<br />

2<br />

2<br />

kx 2 x 2kx<br />

4 0 (1). Ta<br />

2<br />

có: ' k 4 0 với mọi k , suy ra (1) có hai nghiệm phân biệt.<br />

Vậy d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt.<br />

b) Giả sử (1) có hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

Suy ra A x ; y , B x ; y thì ;0 , ;0<br />

1 1 2 2<br />

H x K x . Khi đó<br />

1 2<br />

2<br />

IH x 4, IK x 4, KH x x . Theo định lý Viet thì xx<br />

1 2<br />

4<br />

nên<br />

2 2 2 2 2<br />

1 2 1 2<br />

IH IK x x KH . Vậy tam giác IHK vuông tại I .<br />

2 2 2 2 2<br />

1 2<br />

8<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 84


Ví dụ 4: Cho Parabol<br />

( P) : y x<br />

2<br />

và đường thẳng ( d) : y mx 4<br />

.<br />

a) Chứng minh đường thẳng ( d ) luôn cắt đồ thị ( P ) tại hai điểm phân<br />

biệt AB , .Gọi x1,<br />

x<br />

2<br />

là hoành độ của các điểm AB , . Tìm giá trị<br />

2 x x<br />

7<br />

lớn nhất của Q <br />

.<br />

x<br />

<br />

<br />

1 2<br />

2 2<br />

1<br />

x2<br />

b) Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 8 .<br />

Lời giải:<br />

a). Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là:<br />

2 2<br />

2<br />

x mx 4 x mx 4 0 . Ta có m 16 0 , với mọi m nên<br />

phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt, suy ra đường thẳng d luôn cắt<br />

<br />

<br />

P tại hai điểm phân biệt. Theo định lý Viet ta có:<br />

x1x2<br />

m<br />

<br />

x1. x2<br />

4<br />

ta có<br />

2m<br />

7<br />

Q . (dùng phương pháp miền giá trị hàm số- Xem thêm phần ứng<br />

m<br />

2<br />

8<br />

dụng trong bài toán GTLN, GTNN) ta dễ tìm được giá trị lớn nhất của Q là<br />

1 và GTNN của Q là<br />

b) Để ý rằng đường thẳng <br />

1<br />

đạt được khi m 1 và m 8 .<br />

8<br />

d luôn đi qua điểm cố định I 0;4<br />

nằm trên<br />

trục tung. Ngoài ra nếu gọi ; , ; <br />

A x1 y1 B x2 y<br />

2<br />

thì<br />

1 2<br />

xx . 4 0 nên hai<br />

giao điểm AB , nằm về hai phía trục tung. Giả sử x1 0<br />

x2<br />

thì ta có:<br />

1 1<br />

SOAB SOAI SOBI<br />

AH. OI BK.<br />

OI với H,<br />

K lần lượt là hình chiếu<br />

2 2<br />

vuông góc của điểm AB , trên trục Oy . Ta có<br />

OI 4, AH x x , BK x x<br />

. Suy ra S 2 x x <br />

1 1 2 2<br />

<br />

OAB<br />

2 1<br />

2<br />

2 2<br />

SOAB<br />

4 x1 x2 4 x1 x2 4x1x<br />

<br />

<br />

2<br />

. Theo định lý Viet ta có:<br />

<br />

x x m, x x 4<br />

2 2<br />

. Thay vào ta có:<br />

OAB <br />

1 2 1 2<br />

S 4 m 16 64 m 0 .<br />

Nếu thay điều kiện S 8 thành diện tích tam giác OAB nhỏ nhất ta cũng có<br />

kết quả như trên. Vì m 2 S 2 m<br />

2<br />

<br />

0 4 16 64 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 85


Ví dụ 5) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng<br />

2<br />

2<br />

d : 2x y a 0 và parabol P : y ax<br />

a) Tìm a để <br />

( a 0) .<br />

d cắt P tại hai điểm phân biệt AB. , Chứng minh<br />

rằng A và B nằm bên phải trục tung.<br />

b) Gọi x , x là hoành độ của A và B . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu<br />

A<br />

B<br />

4 1<br />

thức T <br />

x x x . x<br />

A B A B<br />

Hà Nội năm học 2005-2006)<br />

Lời giải:<br />

<br />

. (Trích <strong>Đề</strong> thi vòng 1 THPT chuyên – TP<br />

2 2<br />

2 2<br />

a) Xét phương trình ax 2x a ax 2x a 0 (1)<br />

d cắt P .tại hai điểm phân biệt AB , khi (1) có hai nghiệm phân biệt<br />

' 0 a 1. Kết hợp với điều kiện ta có 0a<br />

1 khi đó (1) có hai<br />

nghiệm dương nên AB , nằm ở bên phải trục Oy .<br />

b) Theo định lý Vi et ta có:<br />

2<br />

xA<br />

xB<br />

0<br />

1<br />

a .Ta có: T 2a theo bất đẳng thức Cô si cho 2 số<br />

a<br />

xA. xB<br />

a<br />

0<br />

1<br />

1<br />

dương ta có: 2a<br />

2 2 . Vậy min T 2 2 khi a .<br />

a<br />

2<br />

2<br />

Ví dụ 6) Cho parabol P : y x và đường thẳng d : y mx 1<br />

a) Chứng minh rằng đường thẳng <br />

điểm phân biệt với mọi giá trị m .<br />

.<br />

d luôn cắt parabol P tại hai<br />

b) Gọi A x1;<br />

y<br />

1<br />

và B x2;<br />

y<br />

2<br />

là các giao điểm của <br />

giá trị lớn nhất của biểu thức M y 1 y 1<br />

.<br />

1 2<br />

d và P . Tìm<br />

(Trích đề TS lớp 10 Trường THPT chuyên ĐH sư phạm Hà Nội năm 2009)<br />

Lời giải:<br />

a) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và Parabol là:<br />

2 2<br />

x mx 1 x mx 1 0 (1)<br />

2<br />

m 4 0 với mọi m nên (1) có hai nghiệm phân biệt, suy ra <br />

cắt <br />

P tại hai điểm phân biệt A x ; y và ; <br />

1 1<br />

B x y .<br />

2 2<br />

d luôn<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 86


) Theo định lý Viet, ta có: x1 x2 m; x1x<br />

2<br />

1<br />

2<br />

M y 1 y 1 x 1 x 1 x x 2x x x x 1 m<br />

0<br />

2 2 2 2 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2 1 2<br />

Vậy max M 0 khi m 0.<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

2 2<br />

x m x m m<br />

1) Cho phương trình <br />

2 1 8 0 có nghiệm x 2 .<br />

Tìm các giá trị của m và tìm nghiệm còn lại của phương trình.<br />

2) Cho phương trình<br />

x<br />

2<br />

3x 2 0 (1)<br />

a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt<br />

b) Gọi các nghiệm của phương trình là x1,<br />

x<br />

2. Không tính giá trị của<br />

x1,<br />

x<br />

2, hãy tính các giá trị của biểu thức sau:<br />

A x x<br />

2 2<br />

1 2<br />

1 1<br />

C x 1 x 1<br />

1 2<br />

B x x<br />

3 3<br />

1 2<br />

x2 2 m 2 x 1 m 0 , m là <strong>tham</strong> số.<br />

3) Cho phương trình bậc hai <br />

2<br />

a) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.<br />

b) Gọi hai nghiệm phân biệt là x1,<br />

x<br />

2. Tính giá trị của biểu thức P sau<br />

theo m :<br />

2xx<br />

3<br />

2 1<br />

1 2<br />

P x<br />

2 2<br />

1 x<br />

2 x<br />

1 x<br />

2<br />

<br />

. Từ đó tìm các giá trị của m để P đạt giá<br />

trị lớn nhất và tìm các giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

2 2<br />

x m x m m<br />

4) Cho phương trình <br />

2 2 1 4 4 3 0 . Tìm các giá trị<br />

của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó có một<br />

nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 87


2<br />

5) Cho phương trình x 2x m 0, m là <strong>tham</strong> số. tìm điều kiện của<br />

<strong>tham</strong> số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn<br />

x 2x<br />

1.<br />

1 2<br />

6) Cho phương trình x 2 mx m <br />

2 5 4 0 , với m là <strong>tham</strong> số. Xác<br />

định các giá trị của m để phương trình có:<br />

a) Nghiệm bằng 0 .<br />

b) Hai nghiệm phân biệt trái dấu.<br />

c) Hai nghiệm phân biệt cùng dương.<br />

2<br />

7) Cho phương trình x x 3m<br />

0, với m là <strong>tham</strong> số. Xác định các<br />

giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa<br />

mãn x1 1 x2.<br />

2<br />

2<br />

8) Cho các phương trình x ax b 0 (1); x cx d 0 (2), trong<br />

đó các hệ số a, b, c,<br />

d đều khác 0 . Biết ab , là nghiệm của phương<br />

9)<br />

trình (2) và cd , là nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng<br />

2 2 2 2<br />

a b c d 10 .<br />

a) Cho phương trình ax 2 bx c 0a<br />

0<br />

mãn ax1 bx2 c 0<br />

có hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa<br />

3<br />

Chứng minh rằng ac a c b b<br />

3 0.<br />

b) Giả sử pq , là hai số nguyên dương khác nhau. Chứng minh rằng ít<br />

nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm<br />

2 2<br />

x px q x qx p<br />

0; 0 .<br />

10) Tìm các số ab , thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:<br />

a) Hai phương trình x<br />

chung;<br />

b) a b bé nhất.<br />

11)<br />

2<br />

ax 11 0 và x<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 88<br />

2<br />

bx 7 0 có nghiệm


a) Cho các số abc , , thỏa mãn<br />

2<br />

a 0, bc 4 a ,2a b c abc<br />

. Chứng<br />

6<br />

minh rằng a .<br />

2<br />

b) Cho abc , , là ba số khác nhau và c 0 . Chứng minh rằng nếu các<br />

12)<br />

2<br />

2<br />

phương trình x ax bc 0 và x bx ac 0 có đúng một<br />

nghiệm chung thì các nghiệm còn lại của chúng là nghiệm của<br />

phương trình<br />

2<br />

x cx ab<br />

0 .<br />

a) Cho f x ax 2 bx c a<br />

0<br />

, biết rằng phương trình <br />

2<br />

vô nghiệm. chứng minh rằng phương trình <br />

vô nghiệm.<br />

f x x<br />

af x bf x c x<br />

b) Cho các số a1, a2, b1 , b<br />

2<br />

sao cho các phương trình sau vô nghiệm:<br />

2<br />

x a1x b1 0<br />

và<br />

2<br />

x a1 a2 x b1 b2<br />

2<br />

x a2x b2 0<br />

. Hỏi phương trình<br />

1 1<br />

0 có nghiệm hay không? Vì sao?<br />

2 2<br />

13) Cho phương trình<br />

2<br />

x mx m<br />

2 2 0 ( x là ẩn số)<br />

a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với<br />

mọi m .<br />

b) Gọi x1,<br />

x<br />

2<br />

là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức<br />

24<br />

M x x 6<br />

x x<br />

2 2<br />

1 2 1 2<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

14) Cho phương trình <br />

x 2 2 m 2 x m<br />

2 0 , với m là <strong>tham</strong> số.<br />

1) Giải phương trình khi m 0.<br />

2) Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt x<br />

1<br />

và x<br />

2<br />

với x1 x2, tìm tất cả các nghiệm của m sao cho x1 x2 6 .<br />

15) Cho phương trình<br />

2 2<br />

x 2x 3m<br />

0 , với m là <strong>tham</strong> số<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 89


1) Giải phương trình khi m 1.<br />

2) Tìm tất các các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm<br />

x1 x2<br />

8<br />

x1, x2<br />

0 và thỏa điều kiện .<br />

x x 3<br />

2 1<br />

16) Cho phương trình bậc hai:<br />

2 2<br />

x mx m m<br />

2 1 0 ( m là <strong>tham</strong> số).<br />

a) Giải phương trình khi m 2 .<br />

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn:<br />

x x 3x x 1.<br />

2 2<br />

1 2 1 2<br />

17) Cho phương trình: <br />

x 2 2 m 1 x 2m 4 m<br />

2 0 ( m là <strong>tham</strong> số).<br />

a) Giải phương trình khi m 1.<br />

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với<br />

mọi m .<br />

18) Cho phương trình: <br />

x 2 2 m 1 x m<br />

2 4 0 ( m là <strong>tham</strong> số)<br />

a) Giải phương trình với m 2 .<br />

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn<br />

<br />

2 2<br />

1 2<br />

<br />

x 2 m 1 x 3m<br />

16 .<br />

19) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y mx<br />

3 <strong>tham</strong><br />

P : y x .<br />

số m và parabol <br />

2<br />

a) Tìm m để đường thẳng d đi qua điểm 1;0<br />

<br />

b) Tìm m để đường thẳng d cắt parabol <br />

A .<br />

có hoành độ lần lượt là x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn x1x2 2 .<br />

P tại hai điểm phân biệt<br />

20) Cho phương trình:<br />

2<br />

x x m<br />

5 0 (1) ( m là <strong>tham</strong> số, x là ẩn)<br />

1) Giải phương trình (1) với m 4 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 90


2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2<br />

0 thỏa<br />

mãn:<br />

6 m x1 6 m x2<br />

10<br />

.<br />

x x 3<br />

2 1<br />

21) Cho phương trình:<br />

2<br />

x x m<br />

2 3 0 ( m là <strong>tham</strong> số).<br />

1) Tìm m để phương trình có nghiệm x 3. Tìm nghiệm còn lại.<br />

2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn<br />

x<br />

3 3<br />

1<br />

x2 8<br />

.<br />

2<br />

22) Chứng minh rằng phương trình: <br />

hai nghiệm phân biệt<br />

1,<br />

2<br />

không phụ thuộc vào m .<br />

23) Cho phương trình <br />

số).<br />

x 2 m 1 x m 4 0 luôn có<br />

x x và biểu thức M x 1 x x 1<br />

x <br />

2 2<br />

x m x m m<br />

1 2 2 1<br />

2 1 3 2 0 (1) ( m là <strong>tham</strong><br />

1) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.<br />

2) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt<br />

x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn<br />

x<br />

2 2<br />

1<br />

x2 12<br />

.<br />

24) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol <br />

2<br />

d y 2 m x 1 ( m là <strong>tham</strong> số).<br />

3 3<br />

thẳng : 1<br />

1) Chứng minh rằng mỗi giá trị của m thì <br />

tại hai điểm phân biệt.<br />

2) Gọi x1,<br />

x<br />

2<br />

là hoành độ giao điểm P và d , đặt<br />

1<br />

3 2<br />

f x x m x x<br />

.<br />

P : y x và đường<br />

P và d luôn cắt nhau<br />

1<br />

Chứng minh rằng: f x 3<br />

1<br />

f x2 x1 x2<br />

.(Trích đề thi vào<br />

2<br />

lớp 10 trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2013)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 91


LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

1) Vì x 2 là nghiệm của phương trình nên ta có:<br />

<br />

2<br />

2<br />

4 2 2m 1 m m 8 0 m 5m 6 0 m 1 hoặc m 6.<br />

Với m 1 ta có phương trình:<br />

nghiệm x 2 , nghiệm còn lại là 3<br />

2<br />

x x 6 0. Phương trình đã cho có 1<br />

x (vì tích hai nghiệm bằng 6<br />

)<br />

2<br />

Với m 6, ta có phương trình x 13x 22 0 , phương trình đã cho có<br />

một nghiệm x 2 , nghiệm còn lại là x 11 (vì tích hai nghiệm bằng 22)<br />

2<br />

2) Xét 3 4. 2<br />

3 4 2 0 . Vậy phương trình có hai<br />

nghiệm phân biệt<br />

Chú ý: Có thể nhận xét ac 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt<br />

trái dấu<br />

b) Áp dụng định lý Vi ét, ta có:<br />

<br />

x1 x2<br />

3<br />

<br />

x1. x2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 3 2 2<br />

3 2 2<br />

3<br />

2<br />

<br />

A x x x x x x <br />

2 2<br />

1 2 1 2 1 2<br />

B x x x x 3x x x x 3 3 2 3 3 3 3 6<br />

3 3<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

1 1 x x 2 x x 2 3 2<br />

<br />

1 1 1 1 1 2 3 1<br />

1 2 1 2<br />

C x<br />

1 x<br />

2 x<br />

1 x<br />

2 x<br />

1 x<br />

2 x<br />

1 x<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

3) a) Ta có m 4m 1 m 4m 4 m<br />

2<br />

phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2<br />

0 m 2 . Theo hệ<br />

x1x2<br />

m<br />

thức Viet ta có: . Khi đó P <br />

x1. x2<br />

m<br />

1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 92<br />

<br />

2xx<br />

1 2<br />

3 2m<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

x x<br />

2<br />

m 2<br />

1 2<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

m 2 m 1 m 1<br />

2m<br />

1<br />

Ta có P 1 1. Dấu đẳng thức xảy<br />

m<br />

2 2 2<br />

2 m 2 m 2<br />

ra khi m 1 nên giá trị lớn nhất max P 1. Tương tự ta có giá trị nhỏ nhất


1<br />

min P , đạt được khi m 2.(Xem thêm phần phương pháp miền giá<br />

2<br />

trị hàm số)<br />

4)<br />

<strong>Các</strong>h 1: Phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2m 1 4m 4m 3 4 0, m<br />

. Vậy phương trình có hai<br />

<br />

nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m . Gọi hai nghiệm của phương trình là<br />

x1,<br />

x<br />

2. Theo hệ thức Viet ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

x1 x2<br />

2 2m<br />

1 1<br />

<br />

x x m m<br />

2<br />

1. 2<br />

4 4 3 2<br />

Có thể giả sử x1 2x2<br />

(3). Khi đó từ (1) và (3)có<br />

2 2 2<br />

.<br />

<br />

2 2m<br />

1<br />

x2<br />

<br />

3<br />

<br />

. Thay<br />

42m<br />

1<br />

x1<br />

<br />

3<br />

2m<br />

1<br />

vào (2) ta có phương trình 8. 4m 4m 3 4m 4m<br />

35 0<br />

9<br />

Giải phương trình ta được<br />

5<br />

m hoặc<br />

2<br />

7<br />

m (thỏa mãn điều kiện).<br />

2<br />

<strong>Các</strong>h 2: Từ yêu cầu đề bài suy ra x1 2x2<br />

hoặc x2 2x1,<br />

tức là: x x x x x x x x 2<br />

2 2 0 9 2 0<br />

1 2 2 1 1 2 1 2<br />

<br />

áp dụng hệ thức Viet ta được phương trình<br />

2<br />

4m<br />

4m<br />

35 0<br />

.<br />

5)<br />

Phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0 1 m 0 m<br />

1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 93


Theo hệ thức Viet, ta có:<br />

(3). Từ (1) và (3) ta có được<br />

thảo mãn điều kiện<br />

6)<br />

21 <br />

<br />

x1x2<br />

<br />

<br />

x1. x2<br />

m 2<br />

x<br />

<br />

x<br />

2<br />

1<br />

1<br />

3<br />

. Ta có x1 2x2 1 x1 1<br />

2x2<br />

. Thay vào (2) ta có được m 3<br />

a) Phương trình có nghiệm<br />

4<br />

x 0 5m 4 0 m .<br />

5<br />

b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu<br />

4<br />

1. 5m 4<br />

0 m<br />

5<br />

c) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2<br />

' 0<br />

<br />

2<br />

m 5m 4 0 m 1 m 4 0 m 4 hoặc 1<br />

m .<br />

Theo hệ thức Viet ta có:<br />

x1x2<br />

2m<br />

<br />

x1. x2<br />

5m<br />

4<br />

Hai nghiệm của phương trình cùng dương<br />

2m<br />

0 4<br />

m <br />

5m<br />

4 0 5<br />

Kết hợp với điều kiện ta có 4 m<br />

1 hoặc m 4 .<br />

5<br />

7) <strong>Các</strong>h 1. Đặt x1 t, ta có<br />

x 1 x x 1 0 x 1 t 0 t<br />

1 2 1 2 1 2<br />

Phương trình ẩn x là<br />

2<br />

x x m<br />

3 0 được đưa về phương trình ẩn t :<br />

<br />

2 2<br />

t 1 t 1 3m 0 t t 3m<br />

0 . Phương trình ẩn t phải có hai<br />

nghiệm trái dấu 3m 0 m<br />

0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 94


Vậy m 0<br />

<strong>Các</strong>h 2: Phương trình có hai nghiệm phân biệt<br />

1<br />

x1, x2<br />

0 112m 0 m . Khi đó theo hệ thức Viet ta có:<br />

12<br />

x1x2<br />

1<br />

<br />

x1. x2<br />

3m<br />

(1). Hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn<br />

x 1 x x 1 0 x 1 x 1 và x2 1 trái dấu<br />

1 2 1 2 1<br />

x x x x x x <br />

1 1 0 1 0 (2). Thay (1) vào (2) ta có:<br />

1 2 1 2 1 2<br />

3m11 0 m 0 .<br />

Kết hợp với điều kiện ta có m 0 là các giá trị cần tìm.<br />

Chú ý:<br />

Nếu hai nghiệm x1, x2<br />

1 thì phương trình ẩn t có hai nghiệm đều là số âm.<br />

Nếu hai nghiệm x1, x2<br />

1 thì phương trình ẩn t có hai nghiệm đều là số<br />

dương.<br />

8) Giải:<br />

Áp dụng hệ thức Viet ta có: a b c; ab d; c d a;<br />

cd b .<br />

Ta có:<br />

c d a c a d<br />

b<br />

d<br />

a b c a b c<br />

Kết hợp với ab<br />

d và cd b suy ra a 1, c 1<br />

Do a b c và c d a suy ra b 2, d 2<br />

2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Do đó a b c d <br />

9)<br />

1 2 1 2 10 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 95


a) Vì a 0 nên<br />

2<br />

<br />

3 2 2 3 3 c c bc <br />

aca c 3b<br />

b ac a c b 3abc a <br />

3<br />

2 (*). Theo<br />

a a a <br />

b c<br />

hệ thức Viet, ta có: x 1<br />

x 2<br />

; x1x<br />

2<br />

a<br />

a<br />

. Khi đó (*) thành:<br />

3<br />

3 <br />

a x x x x x x x x x x<br />

<br />

3 2 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2 1 2<br />

<br />

1 2 1 2 1 2 1 2 2 1<br />

3 3 2 2<br />

3 1 2 2 1<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 2 3 3 3 2 2<br />

a x x x x x x a x x x x<br />

ac a c b b a x x x x<br />

Mà theo giả thiết ta có<br />

Suy ra<br />

ax bx c<br />

2<br />

2 2<br />

0<br />

bx c ax ax x x<br />

2 2<br />

2 2 1 2 1<br />

0<br />

<br />

<br />

và ax bx c a<br />

<br />

1 2<br />

0 0<br />

ac a c 3b b 0<br />

. Do đó <br />

3<br />

b) Vì pq , nguyên dương khác nhau nên xảy ra hai trường hợp là<br />

p<br />

q hoặc p q.<br />

Nếu p q suy ra p q 1<br />

Vậy trong trường hợp này phương trình<br />

Tương tự trường hợp p<br />

(đpcm).<br />

2 2<br />

2<br />

.Khi đó p q q q q<br />

<br />

q thì phương trình<br />

4 1 4 1 0 .<br />

2<br />

x px q<br />

0 có nghiệm.<br />

2<br />

x qx p<br />

0 có nghiệm<br />

10)<br />

a) Theo điều kiện đầu bài thì ta gọi x<br />

0<br />

là nghiệm chung hai phương<br />

trình, ta có:<br />

2<br />

<br />

x0 ax0 11 0<br />

2<br />

<br />

2x0 a b<br />

x<br />

2<br />

0<br />

18 0<br />

x0 bx0<br />

7<br />

0<br />

2<br />

Do đó phương trình <br />

Khi đó a<br />

b 2 144 0<br />

2x a b x 18 0 có nghiệm (*)<br />

hay ab<br />

12 .<br />

Mặt khác, ta có a b a b 12. Vậy a b bé nhất bằng 12 khi và chỉ<br />

khi a và b cùng dấu.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 96


Với ab 12 , thay vào (*) ta được:<br />

có nghiệm kép x 3.<br />

2<br />

2x<br />

12x<br />

18 0<br />

Thay x 3 vào các phương trình đã cho ta được<br />

. Phương trình trên<br />

20 16<br />

a ; b .<br />

3 3<br />

2<br />

Với ab 12 thay vào (*) ta được: 2x<br />

12x18 0 . Phương trình trên<br />

có nghiệm kép x 3<br />

20 16<br />

Thay x 3 vào phương tình ta được: a ; b . Vậy các cặp số sau<br />

3 3<br />

20 16 20 16 <br />

thỏa mãn điều kiện bài toán: ab<br />

; ; , ; <br />

3 3 3 3 .<br />

11)<br />

a) Từ giả thiết ta có:<br />

bc<br />

2<br />

4a<br />

và<br />

b c abc a a a a a<br />

3 2<br />

2 4 2 2 2 1 . Suy ra ,<br />

trình <br />

x 2 4a 3 2a x 4a<br />

2 0 . Khi đó<br />

2 2<br />

<br />

2 2 2 2 6<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 97<br />

<br />

bc là nghiệm của phương<br />

' a 2a 1 4a 0 2a 1 4 a (vì a 0 ).<br />

2<br />

b) Giả sử x<br />

0<br />

là nghiệm chung, tức là<br />

a b x ca b a b x c<br />

ta có: c 2 bc ca 0 c a b c<br />

0,<br />

2<br />

<br />

x0 ax0<br />

bc 0<br />

<br />

2<br />

x0 bx0<br />

ca 0<br />

<br />

0<br />

<br />

0<br />

0 . Vì a b nên x0<br />

c. Khi đó<br />

Do c 0 nên<br />

a b c 0 a b c . Mặt khác theo định lý Viet, phương trình<br />

2<br />

x ax bc<br />

0 còn có nghiệm x b;<br />

phương trình<br />

2<br />

x bx ac<br />

0 còn có<br />

nghiệm x a.Theo định lý đảo của định lý Viet, hai số a và b là nghiệm<br />

2<br />

của phương trình: <br />

12)<br />

x a b x ab 0 hay<br />

2<br />

x cx ab<br />

0 (đpcm).<br />

a) Vì phương trình f x<br />

x vô nghiệm, nên suy ra f x<br />

x hoặc<br />

f x x,<br />

x<br />

<br />

af x bf x c f x x,<br />

x<br />

hoặc<br />

2<br />

Khi đó <br />

<br />

<br />

2<br />

af x bf x c f x x,<br />

x<br />

.Tức là phương trình<br />

2<br />

af x bf x c x<br />

vô nghiệm.


) Từ giả thiết suy ra<br />

a<br />

4b<br />

0 và a<br />

2<br />

1 1<br />

2 2<br />

2 a1 a1 4b1<br />

1 1<br />

x a x b x 0, x<br />

<br />

2 4<br />

4b<br />

0. Do đó<br />

2<br />

2 2<br />

. và<br />

2<br />

2 a2 a2 4b2<br />

x a2x b2<br />

x 0, x<br />

nên<br />

2 4<br />

2 1 1 1 2 2<br />

x a1 a2 x b1 b2 x a1x b1 x a2x b2<br />

<br />

0<br />

2 2 2 <br />

<br />

.<br />

2 1 1<br />

x a1 a2 x b1 b2<br />

0 vô nghiệm.<br />

2 2<br />

Do vậy phương trình <br />

13)<br />

2<br />

2 1 7<br />

a) ' m m 2 <br />

m<br />

<br />

0 với mọi m Vậy phương trình luôn<br />

2<br />

4<br />

có hai nghiệm với mọi m .<br />

b) Theo hệ thức Viet ta có: x1 x2 2 m; x1x 2<br />

m 2<br />

24 24 24<br />

M <br />

x x 6 x x x x 2x x 6x x x x 8x x<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2<br />

24 24 6<br />

2<br />

. Dấu “=” xảy ra khi<br />

2 2 8 2 1 2<br />

3<br />

2<br />

m m 4m<br />

8m16<br />

m<br />

<br />

m 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của M 2 khi m 1.<br />

14)<br />

2<br />

1) Khi m 0 phương trình thành: x 4x 0 x 0 hoặc x 4 .<br />

2) m 2 m 2 m 2 m m 2 m <br />

' 2 2 4 4 2 2 1 2<br />

m<br />

2<br />

2 1 2 0, m.Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với<br />

S x x 2 2 m ; P x x m<br />

0<br />

mọi m .Ta có <br />

2<br />

Ta có<br />

1 2 1 2<br />

x x 6 x 2 x x x 36<br />

2 2<br />

1 2 1 1 2 2<br />

x x x x x x m m<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 36 4 2 36 2 9<br />

1 2 1 2 1 2<br />

m 1 m 5.<br />

15)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 98


1) Khi m 1 phương trình thành:<br />

a b c 0).<br />

2) Với<br />

1, 2<br />

0<br />

x<br />

x<br />

2 x<br />

1<br />

2x 3 0 <br />

x<br />

3<br />

1 2<br />

2 2<br />

x x ta có: <br />

<br />

1 2 1 2 1 2<br />

2 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 99<br />

x<br />

x 8<br />

3 x x 8x x<br />

x 3<br />

1 2 1 2<br />

2<br />

3 x x x x 8x x . Ta có a. c 3m<br />

0 nên 0, m<br />

b<br />

c 2<br />

Khi 0 , ta có: x1 x2 2 và x1. x2<br />

3m<br />

0<br />

a<br />

a<br />

Phương trình có hai nghiệm 0 do đó m 0 0 và xx<br />

1 2<br />

0 . Giả sử<br />

x<br />

x<br />

1 2<br />

Với a 1 x1<br />

b<br />

' ' và x2 b' ' x1 x2 2 ' 2 1<br />

3m<br />

và m 0<br />

2 2<br />

Do đó yêu cầu bài toán 3.2 2 1 3m<br />

8. 3m<br />

<br />

2<br />

m<br />

1<br />

4 2<br />

4m 3m 1 0 <br />

1<br />

2 1 m .<br />

m<br />

() l<br />

4<br />

16)<br />

a) Khi m 2 ta có phương trình:<br />

2<br />

x 4x 3 0 x 2 x 3x 3 0 x x 1 3 x 1<br />

0<br />

x<br />

1<br />

x1 x 3<br />

0 <br />

x<br />

3<br />

2 2<br />

b) Ta có <br />

' m m m 1 m 1.<br />

(do<br />

. Phương trình có tập nghiệm là: S 1;3<br />

<br />

Để phương trình bậc hai đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

thì<br />

' 0 m1 0 m 1.Khi đó theo hệ thức Viet ta có:<br />

x1x2<br />

2m<br />

<br />

. Theo bài ra:<br />

2<br />

x1x2<br />

m m 1<br />

x x 3x x 1 x x 2x x 3x x 1<br />

2<br />

2 2<br />

1 2 1 2<br />

1 2 1 2 1 2<br />

2 2 2<br />

x1 x2 x1x 2<br />

m m m <br />

5 1 0 4 5 1 1<br />

0<br />

2 m<br />

1<br />

<br />

m 5m 4 0 m 1 m 4 0 <br />

m<br />

4<br />

2


Đối chiếu điều kiện m 1 ta có m 4 thỏa mãn bài toán.<br />

17)<br />

a) Khi m 1 phương trình thành:<br />

x<br />

2<br />

4x1 0 có<br />

2<br />

' 2 1 5 0<br />

Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 2 5; x2<br />

2 5<br />

b) Ta có:<br />

1 1<br />

2 2<br />

4 4 2 2<br />

' 2m 2m 1 2m 2m 2m 2m<br />

<br />

2 2<br />

2 1 1<br />

2 m<br />

2 m <br />

0<br />

2 2<br />

, m . Nếu<br />

<br />

m 0<br />

2<br />

' 0 <br />

1<br />

m 0<br />

2<br />

2 1<br />

nghiệm). Do đó ' 0, m . Vậy phương trình luôn có hai nghiêm phân biệt<br />

với mọi m .<br />

18)<br />

a) Với m 2 , ta có phương tình:<br />

x<br />

2 x<br />

2<br />

6x 8 0 .<br />

x<br />

4<br />

2 2<br />

b) Xét phương trình (1) ta có: <br />

' m 1 m 4 2m<br />

3<br />

3<br />

Phương trình (1) có hai nghiệm x1,<br />

x2<br />

m<br />

.Theo hệ thức Viet:<br />

2<br />

x1 x2<br />

2 m 1<br />

<br />

2<br />

x1x<br />

2m<br />

4<br />

<br />

2<br />

<br />

. Theo giả thiết: <br />

x 2 2<br />

1<br />

x1 x2 x2 3m<br />

16<br />

x x x x 3m 16 x x x x 3m<br />

16<br />

2 2 2 2 2<br />

1 1 2 2 1 2 1 2<br />

2 2<br />

<br />

x x x x m m m m <br />

2 2 2<br />

1 2 1 2<br />

3 16 4 1 4 3 16<br />

8m16 m 2 . Vậy 3 m<br />

2 .<br />

2<br />

19)<br />

x<br />

2<br />

1) Đường thẳng d đi qua điểm 1;0<br />

<br />

2) Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa <br />

2<br />

mx 3 0 m 12 , nên d cắt <br />

. Có<br />

hoành độ lần lượt là x1,<br />

x<br />

2<br />

khi<br />

(vô<br />

A nên có: 0 m.1 3 m<br />

3<br />

d và P :<br />

P tại hai điểm phân biệt có<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 10<br />

0


m<br />

2 3<br />

12 0 12 m 2 3 . Áp dụng hệ thức<br />

m 2 3<br />

2 2<br />

m m <br />

Viet ta có:<br />

x1x2<br />

m<br />

. Theo bài ra ta có:<br />

xx<br />

1 2<br />

3<br />

<br />

2 2<br />

x x 2 x x 4 x x 4x x 4<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

2 2<br />

m 4.3 4 m 16 m 4 (TM). Vậy 4<br />

Có<br />

20)<br />

1) Thay m 4 vào phương trình ta có:<br />

x<br />

2<br />

m là giá trị cần tìm.<br />

x1<br />

0<br />

2<br />

1 4.1.1 5 . Vậy phương trình có 2 nghiệm:<br />

1<br />

5 1<br />

5<br />

x1 ; x2<br />

.<br />

2 2<br />

2) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:<br />

21<br />

1 4m 5<br />

0 m . Theo hệ thức Viet ta có: x1 x2 1 (1);<br />

4<br />

x x m<br />

(2)<br />

1 2<br />

5<br />

Xét:<br />

2 2<br />

6 m x 6 m x x x<br />

6 m x1 6 m x2<br />

10 1 2 1 2 10<br />

<br />

x x 3 x . x<br />

3<br />

2 1 1 2<br />

2<br />

6 m x x x x 2x x 10<br />

xx<br />

3<br />

1 2 1 2 1 2<br />

<br />

1 2<br />

<br />

1 6 m 1 2 m5 10 3m<br />

17 10<br />

Thay (1),(2) vào ta có:<br />

<br />

m5 3 m5 3<br />

m 1 (thỏa mãn).Vậy với m 1 thì bài toán thỏa mãn.<br />

21)<br />

1) Phương trình có nghiệm x 3<br />

2<br />

3 2.3 m 3 0 6 m 0 m 6<br />

Ta có: x1 x2 2 3 x2 2 x2<br />

1.Vậy nghiệm còn lại là x 1.<br />

2) m<br />

<br />

' 1 3 m<br />

2<br />

Để phương trình có hai nghiệm m 2 0 m 2<br />

x1 x2 8 x1 x <br />

2<br />

x1 x2 3x1x<br />

<br />

2<br />

8<br />

<br />

<br />

3 3<br />

Khi đó: 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 101


2<br />

Áp dụng hệ thức Viet ta được: m<br />

<br />

m <br />

2 2 3 3 8 2 4 3 9 8<br />

86m 18 8 6m 18 0 m 3 (thỏa mãn). Vậy m 3 là<br />

giá trị cần tìm.<br />

22)<br />

2<br />

a) Phương trình: <br />

có <br />

x 2 m 1 x 4m<br />

3 0 (1)<br />

2 2<br />

' m 1 4m 3 m 2m 1 4m<br />

3<br />

m 2 m m<br />

2<br />

2 1 3 1 3 0 với mọi m . Suy ra phương trình (1)<br />

luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .<br />

b). Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1,<br />

x<br />

2<br />

S 2<br />

Theo hệ thức Viet ta có: S x1 x2<br />

2m 2 m (2)<br />

2<br />

P 3 S2 P3<br />

P x1x 2 4m 3 m 2S 4 P 3.<br />

4 2 4<br />

<br />

2S P 7 2 x x x x x x 7<br />

<br />

1 2 1 2 1 2<br />

23) Phương trình <br />

2 2<br />

x m x m m<br />

2 1 2 2 1 0<br />

Có 2 2 2 2 2<br />

' m 1 2m 2m 1 m 2m 1 2m 2m 1 m<br />

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m 0 .<br />

Theo định lý Vi et ta có:<br />

x x 2 m 1<br />

<br />

x x m m<br />

<br />

<br />

2<br />

1 2 2 2<br />

x1 x2 x<br />

2<br />

1<br />

x2 x1x<br />

2<br />

1. 2<br />

2 2 1<br />

Hay <br />

12 2 12 0<br />

2 2 1<br />

4 m 1 2 2m 2m 1 0 m .<br />

2<br />

24)<br />

2<br />

y<br />

x<br />

<br />

2 1 1<br />

y<br />

<br />

3 3<br />

a) Xét hệ phương trình: m<br />

<br />

<br />

y x<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

3x 2 m 1 x 1 10<br />

<br />

1<br />

(1) Có hệ số a và c trái dấu nên luôn có hai nghiệm phân biệt mọi m<br />

nên P và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi m .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 10<br />

2


) Theo hệ thức Viet:<br />

<br />

<br />

2 m 1<br />

x<br />

3<br />

1x2<br />

<br />

x x<br />

<br />

3 m<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

1<br />

xx<br />

3xx<br />

1 2<br />

<br />

1 21<br />

3<br />

Ta có: 3 3 1 2 2<br />

<br />

3 3 2 2<br />

<br />

f x f x x x m x x x x<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

2 f x f x 2x 2x 3 x x x x 2x 2x<br />

1 2 1 2 1 2 1 2 1 2<br />

1 2<br />

<br />

<br />

<br />

x x 3x x x x 2 x x x x x x 2 x x<br />

3 3 3 3<br />

1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2<br />

x 3 3 2 2<br />

3<br />

1<br />

x2 3x1x 2<br />

x1 x2 x1 x2 x1 x2 2x1x 2<br />

x1 x2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

Nên f x 3<br />

1<br />

f x2 x1 x2<br />

.<br />

2<br />

<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất 103


Chủ đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH<br />

BẬC NHẤT HAI ẨN<br />

Kiến thức cần nhớ<br />

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ phương trình có dạng:<br />

ax by c<br />

<br />

.<br />

a ' x b' y c<br />

'<br />

+ Cặp số ; <br />

x y được gọi là một nghiệm của hệ phương trình nếu nó là<br />

0 0<br />

nghiệm chung của cả hai phương trình đó.<br />

+ Hệ có thể có nghiệm duy nhất, vô nghiệm hoặc vô số nghiệm tùy theo vị<br />

trí tương đối của hai đường thẳng biểu diễn nghiệm của hai phương trình.<br />

+ Phương pháp giải hệ: Chúng ta thường dùng phương pháp thế hoặc<br />

phương pháp cộng đại số để khử bớt một ẩn, từ đó sẽ giải được hệ.<br />

Một số ví dụ<br />

Ví dụ 1. Xác định các hệ số ab , của hàm số y ax b để:<br />

1) Đồ thị của nó đi qua hai điểm A1;3 , B 2;4<br />

2) Đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt trục<br />

hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .<br />

Lời giải:<br />

1) Thay tọa độ các điểm AB , vào phương trình của đường thẳng ta<br />

được:<br />

3 a b b 3 a a<br />

1<br />

<br />

. Vậy a 1, b 2 .<br />

4 2a b 4 2a 3 a b 3 a 2<br />

4 a.0 b b 4 a<br />

2<br />

2) Tương tự phần (1) ta có hệ: <br />

0 2a b 2a b 4 b<br />

4<br />

Vậy a 2, b 4 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ví dụ 2. Giải các hệ phương trình sau:<br />

a)<br />

1 1<br />

3<br />

x y<br />

<br />

3 2 1<br />

x y<br />

b)<br />

x y<br />

3<br />

x 1 y 1<br />

<br />

x 3y<br />

1<br />

<br />

x1 y1<br />

c)<br />

<br />

1<br />

2x<br />

1 2<br />

x<br />

y<br />

<br />

1<br />

2 2x<br />

1 1<br />

<br />

<br />

x<br />

y<br />

Lời giải:<br />

a) Đặt<br />

1 1<br />

u ; v<br />

x<br />

y<br />

. Theo đề bài ra ta có hệ phương trình:<br />

u v 3 <br />

v3u<br />

5u 5 u<br />

1<br />

<br />

3u 2v 1 <br />

3u 23 u<br />

1<br />

v 3 u v<br />

2 .<br />

Từ đó suy ra:<br />

1 x 1;<br />

u<br />

1 1<br />

y v<br />

2<br />

.<br />

x y<br />

b) Đặt u ; v<br />

. Theo bài ra ta có hệ phương trình:<br />

x1 y 1<br />

u v 3 u 3 v u 3 v u<br />

2<br />

.<br />

u 3v 1 3 v 3v 1 4v 4 v<br />

1<br />

x<br />

2 x<br />

2<br />

x<br />

1<br />

x2x2<br />

<br />

Từ đó suy ra: <br />

y<br />

<br />

1 .<br />

<br />

y 1<br />

y<br />

1 <br />

y<br />

<br />

y 1<br />

2<br />

<br />

c). Điều kiện<br />

a<br />

2x1<br />

1<br />

x , 0<br />

2 x y<br />

. Đặt <br />

1<br />

b<br />

<br />

x<br />

y<br />

ta có hệ phương trình mới<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2x<br />

1 1<br />

a b 2 a 1 <br />

x<br />

1<br />

1 .<br />

2a b 1 b 1 1<br />

y<br />

0<br />

x<br />

y<br />

Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 1; y 0<br />

Ví dụ 3. Cho hệ phương trình:<br />

x2y<br />

5<br />

<br />

mx y 4<br />

1<br />

2<br />

Giải:<br />

a) Giải hệ phương trình với m 2 .<br />

b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất xy , trong đó xy ,<br />

trái dấu.<br />

c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất xy ; thỏa mãn<br />

x<br />

y .<br />

a) Với m 2 ta có hệ phương trình:<br />

x 2y 5 <br />

x2y5<br />

x 2y 5 x<br />

1<br />

<br />

2x y 4 <br />

22y 5<br />

y<br />

4 3y 6 y<br />

2<br />

b) Từ phương trình (1) ta có x 2y 5. Thay x 2y 5 vào phương trình<br />

(2) ta được: <br />

m 2y 5 y 4 2m 1 . y 4 5m<br />

(3)<br />

Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) có nghiệm duy nhất. Điều này<br />

1<br />

4<br />

5m<br />

tương đương với: 2m1 0 m . Từ đó ta được: y <br />

2<br />

2m<br />

1<br />

;<br />

3<br />

x 5 2y<br />

2m<br />

1<br />

. Ta có: 34 5m<br />

xy . . Do đó<br />

2m<br />

1<br />

2<br />

4<br />

x, y 0 4 5m 0 m (thỏa mãn điều kiện)<br />

5<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


c)Ta có:<br />

3 4 5m<br />

x y <br />

2m1 2m1<br />

(4)<br />

Từ (4) suy ra<br />

1<br />

2m1 0 m . Với điều kiện<br />

2<br />

1<br />

m ta có:<br />

2<br />

1<br />

m<br />

4 5m<br />

3 5<br />

4 4 5m<br />

3 <br />

4 5m<br />

3 7<br />

m <br />

5<br />

<br />

l<br />

. Vậy<br />

7<br />

m .<br />

5<br />

Ví dụ 4. Cho hệ phương trình:<br />

x my m 1<br />

<br />

mx y 3m<br />

1<br />

1<br />

2<br />

a) Không giải hệ phương trình trên, cho biết với giá trị nào của m thì hệ<br />

phương trình có nghiệm duy nhất?<br />

b) Giải và biện luận hệ phương trình trên theo m .<br />

c) Tìm số nguyên m sao cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất<br />

<br />

<br />

xy , mà xy , đều là số nguyên.<br />

d) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất xy , thì điểm<br />

<br />

<br />

M x,<br />

y luôn chạy trên một đường thẳng cố định.<br />

e) Tìm m để hệ trên có nghiệm duy nhất sao cho xy . đạt giá trị nhỏ<br />

Lời giải:<br />

nhất.<br />

a) Từ phương trình (2) ta có y 3m 1 mx . Thay vào phương trình (1) ta<br />

được: <br />

x m m mx m m x m m<br />

2 2<br />

3 1 1 1 3 2 1 (3)<br />

Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm duy nhất ,<br />

tức là<br />

m<br />

2<br />

1 0 m 1.<br />

Ta cũng có thể lập luận theo cách khác: Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ<br />

1 m 2<br />

khi : m 1 m 1<br />

m 1<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


) Từ phương trình (2) ta có y 3m 1 mx . Thay vào phương trình (1) ta<br />

được: <br />

x m m mx m m x m m<br />

2 2<br />

3 1 1 1 . 3 2 1 (3)<br />

Trường hợp 1: m 1. Khi đó hệ có nghiệm duy nhất<br />

m<br />

13m<br />

1<br />

<br />

<br />

x <br />

<br />

<br />

3m1 m1<br />

<br />

y 3m 1 m.<br />

<br />

<br />

m 1 m 1<br />

2<br />

3m 2m 1 3m<br />

1<br />

2<br />

m 1 m 1 . m 1 m 1<br />

Trường hợp 2: m 1. Khi đó phương trình (3) thành: 0. x 0 .<br />

Vậy hệ có vô số nghiệm dạng x;2 x,<br />

x .<br />

Trường hợp 3: m 1 khi đó phương trình (3) thành: 0. x 4<br />

(3) vô nghiệm, do đó hệ vô nghiệm.<br />

c) Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m 1.<br />

3m<br />

1 2<br />

x 3 <br />

m1 m1<br />

Ta có: <br />

m 1 2<br />

y 1 <br />

<br />

m1 m1<br />

nguyên. Do đó m 1 chỉ có thể là 2; 1;1;2<br />

hoặc m 1 (loại)<br />

Vậy m nhận các giá trị là 3; 2;0 .<br />

d) Khi hệ có nghiệm duy nhất xy , ta có:<br />

. Vậy xy , nguyên khi và chỉ khi<br />

2<br />

m 1<br />

. Vậy m 3; 2;0 (thỏa mãn)<br />

2 2 <br />

x y 3 1 <br />

2<br />

m1 m1<br />

Vậy điểm M x;<br />

y luôn chạy trên đường thẳng cố định có phương trình<br />

y x 2 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


e) Khi hệ có nghiệm duy nhất ; <br />

2<br />

2<br />

xy x. x 2 x 2x 11 x 1 1 1<br />

xy theo (d) ta có: y x 2 . Do đó:<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:<br />

x 2 2<br />

1 3 1 2 1 1 0<br />

m1 m1<br />

m m .<br />

Vậy với m 0 thì xy . đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

Chú ý: Ta cũng có thể tìm quan hệ x y 2 theo cách khác: Khi hệ<br />

phương trình<br />

x my m 1<br />

<br />

mx y 3m<br />

1<br />

1<br />

2<br />

có nghiệm duy nhất m<br />

<br />

phương trình (2) trừ đi phương trình (1) của hệ ta thu được:<br />

<br />

m 1 x m 1 y 2 m 1 x y 2<br />

1 lấy<br />

x my 2<br />

4m<br />

Ví dụ 5. Cho hệ phương trình: <br />

. Chứng minh rằng với mọi<br />

mx y 3m<br />

1<br />

m hệ phương trình luôn có nghiệm. Gọi x y là một cặp nghiệm của<br />

0;<br />

0<br />

2 2<br />

phương trình: Chứng minh: x y x y <br />

5 10 0 . (Trích đề tuyển<br />

0 0 0 0<br />

sinh vào lớp 10 chuyên <strong>Toán</strong> - ĐHSP Hà Nội 2015).<br />

Lời giải:<br />

Từ phương trình (2) của hệ phương trình ta có y 3m 1 mx thay vào<br />

phương trình <br />

1 của hệ ta có: <br />

2 2<br />

m x m m<br />

1 3 3 2 . Do<br />

2<br />

m 1 0 với<br />

mọi m nên phương trình này luôn có nghiệm duy nhất x<br />

0<br />

. Suy ra hệ luôn<br />

có nghiệm với mọi m .<br />

Gọi x y là một nghiệm của hệ: Từ hệ phương trình ta có:<br />

0;<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x0 2 m y0<br />

4<br />

<br />

.Nhân cả hai vế phương trình thứ nhất với 3 x 0 ,<br />

y0 1<br />

m 3<br />

x0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


phương trình thứ hai với y0 4<br />

rồi trừ hai phương trình cho nhau ta được:<br />

2 2<br />

x x y y x y x y <br />

3 2 4 1 0 5 10 0 .<br />

0 0 0 0 0 0 0 0<br />

Ngoài ra ta cũng có thể giải theo cách khác như sau:<br />

d : x my 4m 2 0, d ' : mx y 3m<br />

1 0<br />

được đường thẳng d luôn đi qua điểm cố định: 2;4<br />

d ' luôn đi qua điểm cố định : B 3;1<br />

. Ta dễ dàng chứng minh<br />

A và đường thẳng<br />

. Mặt khác ta cũng dễ chứng minh<br />

đường thẳng ( d ) và đường thẳng ( d ') vuông góc với nhau nên hai đường<br />

thẳng này luôn cắt nhau. Gọi ; <br />

M x y là giao điểm của hai đường thẳng<br />

0 0<br />

thì tam giác M AB vuông tại M . Gọi I là trung điểm của AB thì<br />

5 5<br />

I <br />

<br />

; <br />

2 2 , AB 10 suy ra 2 2<br />

1 <br />

2 2 5 5 <br />

IM AB 4IM AB 4 x0 y0<br />

10<br />

.<br />

2 2 2 <br />

2 2<br />

0 0 0 0<br />

<br />

x y 5 x y 10 0 .<br />

<br />

Ví dụ 6. Cho hệ phương trình:<br />

x<br />

my<br />

3<br />

<br />

mx y 2m<br />

1<br />

(1)<br />

(2)<br />

Hệ có nghiệm duy nhất xy, , hãy tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau<br />

đây:<br />

a)<br />

b)<br />

P x y<br />

2 2<br />

3 (1).<br />

4 4<br />

Q x y (2).<br />

Lời giải:<br />

Từ phương trình (2) ta suy ra: y 2m 1 mx . Thay vào phương trình (1)<br />

ta được:<br />

<br />

x m m mx m x m m<br />

2 2<br />

2 1 3 1 . 2 3 (3).<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm duy nhất,<br />

điều đó xảy ra khi và chỉ khi:<br />

m<br />

2<br />

1 0 m 1.<br />

Khi đó<br />

m<br />

12m<br />

3<br />

<br />

2<br />

2m m 3 2m<br />

3 1<br />

x 2 <br />

2<br />

m 1 m 1 . m 1 m 1 m 1<br />

<br />

.<br />

2m<br />

3 1<br />

<br />

y 2m 1 m.<br />

<br />

<br />

m 1 m 1<br />

2 2<br />

2 2<br />

a) Ta có: P x x x x x <br />

P 3 khi<br />

3 2 4 12 12 2 3 3 3<br />

3 2m<br />

3 3<br />

x 4m 6 3m 3 m 3<br />

.<br />

2 m 1 2<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 3.<br />

4 4 4<br />

b) Ta có: 4<br />

đặt t x 1.<br />

Khi đó<br />

Q x y x x 2<br />

<br />

4 4 4 3 2 4 3 2 4 2<br />

Q t 1 t 1 t 4t 6t 4t 1 t 4t 6t 4t 1 2t 12t<br />

2 2<br />

2m<br />

3<br />

Q 2 t 0 x 1 1 2m 3 m 1 m 2<br />

.<br />

m 1<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng 2.<br />

mx m 1 y 1<br />

Ví dụ 7): Cho hệ phương trình: <br />

. Chứng minh hệ<br />

m 1 x my 8m<br />

3<br />

luôn có nghiệm duy nhất xy ; và tìm GTLN của biểu thức<br />

2 2<br />

P x y 4 2 3 y<br />

<br />

.<br />

Lời giải:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Xét hai đường thẳng<br />

<br />

d : mx m 1 y 1 0; d : m 1 x my 8m<br />

3 0 .<br />

1 2<br />

+ Nếu 0<br />

góc với d .<br />

m thì d y và <br />

2 <br />

+ Nếu 1<br />

1<br />

: 1 0<br />

d 5 0<br />

2<br />

:<br />

m thì d x và <br />

2 <br />

vuông góc với d .<br />

1<br />

: 1 0<br />

+ Nếu m 0;1<br />

thì đường thẳng ,<br />

<br />

m<br />

a1 , a2<br />

m1<br />

m1<br />

<br />

m<br />

1 2<br />

suy ra<br />

1. 2<br />

1<br />

Tóm lại với mọi m thì hai đường thẳng <br />

hai đường thẳng luôn vuông góc với nhau.<br />

x suy ra <br />

d 11 0<br />

2<br />

:<br />

d luôn vuông<br />

y suy ra <br />

d d lần lượt có hệ số góc là:<br />

aa do đó d<br />

d<br />

<br />

1 <br />

.<br />

1 2<br />

d luôn vuông góc với d<br />

<br />

1<br />

d luôn<br />

1<br />

2<br />

. Nên<br />

Xét hai đường thẳng<br />

d : mx m 1 y 1 0; d : m 1 x my 8m<br />

3 0 luôn vuông góc<br />

<br />

1 2<br />

với nhau nên nó cắt nhau, suy ra hệ có nghiệm duy nhất. Gọi giao điểm là<br />

I x;<br />

y , đường thẳng d đi qua 1;1<br />

d luôn<br />

1 <br />

A cố định, đường thẳng 2 <br />

đi qua B 3; 5<br />

cố định suy ra I thuộc đường tròn đường kính AB . Gọi<br />

AB<br />

2 2<br />

1 2 13 (*).<br />

2<br />

M 1; 2<br />

là trung điểm AB thì MI x y <br />

2 2<br />

1 2 2 2 3 5 8 2 3 <br />

P x y x y x y <br />

x<br />

y <br />

hay P 10 4 3 2 <br />

<br />

x 1 3 y 2<br />

8 2 1 3 2 1<br />

2 3<br />

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 1 3 y 2<br />

<br />

1 3 x 1 y 2 52 x 1 3 y 2 <br />

<br />

52 2 13 Vậy P 10 2 3 2 13 .<br />

.<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Chủ đề 4: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH, HỆ<br />

PHƯƠNG TRÌNH<br />

Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình ta thường thực<br />

hiện theo các bước sau:<br />

Bước 1: Chọn ẩn số (nêu đơn vị của ẩn và đặt điều kiện nếu cần).<br />

Bước 2: Tính các đại lượng trong bài toán theo giả thiết và ẩn số, từ đó lập<br />

phương trình hoặc hệ phương trình.<br />

Bước 3: Giải phương trình hoặc hệ phương trình vừa lập.<br />

Bước 4: Đối chiếu với điều kiện và trả lời.<br />

CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG:<br />

Kiến thức cần nhớ:<br />

+ Quãng đường = Vận tốc . Thời gian.<br />

+ Vận tốc tỷ lệ nghịch với thời gian và tỷ lệ thuận với quãng đường đi được:<br />

+ Nếu hai xe đi ngược chiều nhau khi gặp nhau lần đầu: Thời gian hai xe đi<br />

được là như nhau, Tổng quãng đường 2 xe đi được bằng đúng quãng đường<br />

cần đi của 2 xe.<br />

+ Nếu hai phương tiện chuyển động cùng chiều từ hai địa điểm khác nhau là<br />

A và B, xe từ A chuyển động nhanh hơn xe từ B thì khi xe từ A đuổi kịp xe<br />

từ B ta luôn có hiệu quãng đường đi được của xe từ A với quãng đường đi<br />

được của xe từ B bằng quãng đường AB<br />

+ Đối với (Ca nô, tàu xuồng) chuyển động trên dòng nước: Ta cần chú ý:<br />

Khi đi xuôi dòng: Vận tốc ca nô= Vận tốc riêng + Vận tốc dòng nước.<br />

Khi đi ngược dòng: Vận tốc ca nô= Vận tốc riêng - Vận tốc dòng nước.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Vận tốc của dòng nước là vận tốc của một vật trôi tự nhiên theo dòng nước<br />

(Vận tốc riêng của vật đó bằng 0)<br />

Ví dụ 1. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km. Khi đi từ B trở<br />

về A người đó tăng vận tốc thêm 4km/h so với lúc đi, nên thời gian về ít hơn<br />

thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B.<br />

Lời giải:<br />

1<br />

Đổi 30 phút giờ.<br />

2<br />

Gọi vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h, x 0 ). Thời gian xe<br />

đi từ A đến B là 24 x<br />

(giờ).<br />

Đi từ B về A, người đó đi với vận tốc x 4 (km/h). Thời gian xe đi từ B về<br />

24<br />

A là (giờ)<br />

x 4<br />

Do thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương trình:<br />

24 24 1<br />

. Giải phương trình:<br />

x x<br />

4 2<br />

24 24 1 2 x<br />

12<br />

x 4x192 0 <br />

x x<br />

4 2<br />

<br />

x<br />

16<br />

Đối chiếu với điều kiện ta có vận tốc của xe đạp đi từ A đến B là 12km/h.<br />

Ví dụ 2: Trên quãng đường AB dài 210 m , tại cùng một thời điểm một xe<br />

máy khởi hành từ A đến B và một ôt ô khởi hành từ B đi về A . Sauk hi<br />

gặp nhau xe máy đi tiếp 4 giờ nữa thì đến B và ô tô đi tiếp 2 giờ 15 phút<br />

nữa thì đến A . Biết rằng vận tốc ô tô và xe máy không thay đổi trong suốt<br />

chặng đường. Tính vận tốc của xe máy và ô tô.<br />

(Trích đề thi vào lớp 10 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2013).<br />

Lời giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Gọi vận tốc xe máy là x (km/h) Điều kiện x 0 .<br />

Gọi vận tốc ô tô là y (k,/h). Điều kiện y 0.<br />

Thời gian xe máy dự định đi từ A đến B là: 210<br />

x<br />

định đi từ B đến A là: 210 giờ.<br />

y<br />

giờ. Thời gian ô tô dự<br />

Quãng đường xe máy đi được kể từ khi gặp ô tô cho đến khi đến B là : 4x<br />

(km).<br />

Quãng đường ô tô đi được kể từ khi gặp xe máy cho đến khi đến A là :<br />

210 210 9<br />

4<br />

9<br />

4<br />

4 y (km). Theo giả thiết ta có hệ phương trình: <br />

x y<br />

<br />

9<br />

x 2y<br />

210<br />

4<br />

<br />

<br />

9 9<br />

210 210 7<br />

<br />

<br />

<br />

4x y 4x y<br />

<br />

4 4 7<br />

x y 4 <br />

<br />

x y 4<br />

9<br />

4x<br />

y 210<br />

9<br />

<br />

4 4x<br />

y 210<br />

4<br />

ta suy ra<br />

1<br />

2<br />

. Từ phương trình (1)<br />

9 9<br />

4x y 4x y<br />

4 4 7 9y<br />

4x<br />

3<br />

0 x y. Thay vào<br />

x y 4 4x y 4<br />

phương trình (2) ta thu được: 12 y 9 y 210 y 40 , x 30 .<br />

4 4<br />

Vậy vận tốc xe máy là 30 km/h. Vận tốc ô tô là 40 km/h.<br />

Ví dụ 3: Quãng đường AB dài 120 km. lúc 7h sang một xe máy đi từ A đến<br />

B. Đi được 3 4<br />

xe bị hỏng phải dừng lại 10 phút để sửa rồi đi tiếp với vận tốc<br />

kém vận tốc lúc đầu 10km/h. Biết xe máy đến B lúc 11h40 phút trưa cùng<br />

ngày. Giả sử vận tốc xe máy trên 3 4<br />

quãng đường đầu không đổi và vận tốc<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


xe máy trên 1 4<br />

quãng đường sau cũng không đổi. Hỏi xe máy bị hỏng lúc<br />

mấy giờ? (Trích đề tuyển sinh vào lớp 10 Trường chuyên ĐHSP Hà Nội<br />

năm 2015)<br />

Lời giải:<br />

Gọi vận tốc trên 3 4<br />

Thì vân tốc trên 1 4<br />

quãng đường ban đầu là x (km/h), điều kiện: x 10<br />

quãng đường sau là x 10 (km/h)<br />

Thời gian trên 3 4 quãng đường ban đầu là 90 x (h)<br />

Thời gian đi trên 1 4 quãng đường sau là: 30<br />

x 10<br />

Thời gian đi cả hai quãng đường là: 11 giờ 40 phút – 7 giờ - 10 phút<br />

(h)<br />

giờ.<br />

90 30 9<br />

Nên ta có phương trình: <br />

x x10 2<br />

Giải phương trình ta được x 30 thỏa mãn điều kiện<br />

Do đó thời gian đi trên 3 4 quãng đường ban đầu 90 3<br />

30 (giờ)<br />

Vậy xe hỏng lúc 10 giờ.<br />

9<br />

<br />

2<br />

Ví dụ 4. Một ca nô xuôi dòng 78km và ngược dòng 44 km mất 5 giờ với<br />

vận tốc dự định. nếu ca nô xuôi 13 km và ngược dong 11 km với cùng vận<br />

tốc dự định đó thì mất 1 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng<br />

nước.<br />

Lời giải:<br />

Gọi vận tốc riêng của ca nô là x (km/h, x 0 )<br />

Và vận tốc của dòng nước là y (km/h, y 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ca nô xuôi dòng đi với vận tốc x y (km/h). Đi đoạn đường 78 km nên<br />

78<br />

thời gian đi là (giờ).<br />

x<br />

y<br />

Ca nô đi ngược dòng với vận tốc x y (km/h). Đi đoạn đường 44 km nên<br />

44<br />

thời gian đi là (giờ).<br />

x<br />

y<br />

Tổng thời gian xuôi dòng là 78 km và ngược dòng là 44 km mất 5 giờ nên ta<br />

78 44<br />

có phương trình: 5<br />

(1).<br />

x y x y<br />

Ca nô xuôi dòng 13 km và ngược dòng 11 km nên ta có phương trình:<br />

13 11<br />

1<br />

x y x y<br />

(2)<br />

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:<br />

78 44<br />

5<br />

x y x y x y 26 x<br />

24<br />

.<br />

13 11 x y 22 y 2<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

x y x y<br />

Đối chiếu với điều kiện ta thấy thỏa mãn.<br />

Vậy vận tốc riêng của ca nô là 24 km/h và vận tốc của dòng nước là 2 km/h.<br />

Ví dụ 3. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc dự định trong một thời gian dự<br />

định. Nếu ô tô tăng vận tốc thêm 3 km/h thì thời gian rút ngắn được 2 giờ so<br />

với dự định. Nếu ô tô giảm vận tốc đi 3 km/h thì thời gian đi tăng hơn 3 giờ<br />

so với dự định. tính độ dài quãng đường AB.<br />

Lời giải:<br />

Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h, x 3) và thời gian dự định đi từ A<br />

đến B là y (giờ, y 2 ). Khi đó quãng đường từ A đến B dài xy (km).<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Nếu ô tô tăng vận tốc thêm 3 km/h thì vận tốc lúc đó là x 3 (km/h). khi đó<br />

thời gian đi sẽ là: y 2 (giờ).<br />

Ta có phương trình: 3 2<br />

x y xy (1)<br />

Tương tự nếu ô tô giảm vận tốc đi 3 km/h thì thời gian tăng 3 giờ nên ta có<br />

phương trình: 3 3<br />

x y xy (2)<br />

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình<br />

3 2<br />

3 3<br />

x y xy<br />

<br />

x y xy<br />

Giải hệ ta được<br />

x<br />

15<br />

. Đối chiếu với điều kiện ta thấy thỏa mãn.<br />

y<br />

12<br />

Vậy quãng đường AB dài là: 12.15 180 (km).<br />

Chú ý rằng: Trong bài toán này, vì các dữ kiện liên quan trực tiếp đến sự<br />

thay đổi của vận tốc và thời gian nên ta chọn là ẩn và giải như trên. Nếu đặt<br />

độ dài quãng đường và vận tốc dự định là ẩn số ta cũng lập được hệ hai<br />

phương trình hai ẩn và vẫn giải được bài toán, tuy nhiên sẽ khó khăn hơn.<br />

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG, CÔNG<br />

VIỆC.<br />

Ta cần chú ý: Khi giải các bài toán liên quan đến năng suất thì liên hệ giữa<br />

ba đại lượng là: Khối lượng công việc = năng suất lao động thời gian<br />

Ví dụ 1) Một công ty dự định điều động một số xe để chuyển 180 tấn hàng<br />

từ cảng Dung Quất vào thành phố Hồ Chí Minh, mỗi xe chở khối lượng<br />

hàng như nhau. Nhưng do nhu cầu thực tế cần chuyển thêm 28 tấn hàng nên<br />

công ty đó phải điều động thêm một xe cùng loại và mỗi xe bây giờ phải<br />

chở thêm 1 tấn hàng mới đáp ứng được nhu cầu đặt ra. Hỏi theo dự định<br />

công ty đó cần điều động bao nhiêu xe? Biết rằng mỗi xe không chở quá 15<br />

tấn. (Trích đề tuyển sinh vào lớp 10 Tỉnh Quảng Ngãi 2015)<br />

Lời giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Gọi x (tấn) là số tấn hàng trong thực tế mà mỗi xe phải chở (ĐK:<br />

1 x15,<br />

x )<br />

x<br />

1 là số tấn hàng mỗi xe phải chở theo dự định.<br />

180 28<br />

<strong>Số</strong> xe thực tế phải điều động là: (xe)<br />

x<br />

<strong>Số</strong> xe cần điều động theo dự định là: 180 x 1<br />

(xe)<br />

Vì vậy số xe thực tế nhiều hơn dự định là 1 xe nên ta có phương trình:<br />

208 180<br />

2 2<br />

1 208x 208 180x x x x 29x<br />

208 0<br />

x x1<br />

x 1<br />

13 (tm) hoặc x2 16 (loại vì x 15)<br />

Vậy theo dự định cần điều động: 180 <br />

180 15<br />

x 1 131<br />

(xe).<br />

Ví dụ 2) Hưởng ứng phong trào “Vì biển đảo Trường Sa” một đôi tàu dự<br />

định chở 280 tấn hàng ra đảo. Nhưng khi chuẩn bị khởi hành thì số hàng hóa<br />

đã tăng thêm 6 tấn so với dự định. vì vậy đội tàu phải bổ sung thêm 1 tàu và<br />

mỗi tàu chở ít hơn dự định 2 tấn hàng. Hỏi khi dự định đội tàu có bao nhiêu<br />

chiếc tàu, biết các tàu chở số tấn hàng bằng nhau.(Trích đề tuyển sinh vào<br />

lớp 10 Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2015)<br />

Lời giải: Gọi x (chiếc) là số tàu dự định của đội x *, x<br />

140<br />

<strong>Số</strong> tàu <strong>tham</strong> gia vận chuyển là x 1 (chiếc)<br />

<strong>Số</strong> tấn hàng trên mỗi chiếc theo dự định 280<br />

x<br />

(tấn)<br />

<br />

<strong>Số</strong> tấn hàng trên mỗi chiếc thực tế 286 x 1<br />

(tấn)<br />

Theo bài ra ta có phương trình: 280 <br />

286 2<br />

x x1<br />

2 x<br />

10<br />

x x xx x x<br />

280 1 286 2 1 4 140 0 . Vậy<br />

x<br />

14( l)<br />

đội tàu lúc đầu có 10 chiếc tàu.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ví dụ 3. Một công nhân theo kế hoạch phải làm 85 sản phẩm trong một<br />

khoảng thời gian dự định. Nhưng do yêu cầu đột xuất, người công nhân đó<br />

phải làm 96 sản phẩm. Do người công nhân mỗi giờ đã làm tăng thêm 3 sản<br />

phẩm nên người đó đã hoàn thnahf công việc sớm hơn so với thời gian dự<br />

định là 20 phút. Tính xem theo dự định mỗi giờ người đó phải làm bao<br />

nhiêu sản phẩm, biết rằng mỗi giờ chỉ làm được không quá 20 sản phẩm.<br />

Lời giải:<br />

Gọi số sản phẩm công nhân dự định làm trong một giờ là x0 x 20<br />

.<br />

Thời gian dự kiến người đó làm xong 85 sản phẩm là 85 x<br />

(giờ)<br />

Thực tế mỗi giờ làm tăng thêm 3 sản phẩm nên số sản phẩm làm được mỗi<br />

giờ là x 3.<br />

Do đó 96 sản phẩm được làm trong<br />

96<br />

x 3<br />

(giờ)<br />

Thời gian hoàn thành công việc thực tế sớm hơn so với dự định là 20 phút<br />

1<br />

85 96 1<br />

giờ nên ta có phương trình <br />

3<br />

x x<br />

3 3<br />

Giải phương trình ta được x 15 hoặc x 51<br />

Đối chiếu điều kiện ta loại nghiệm x 51.<br />

Theo dự định mỗi giờ người đó phải làm 15 sản phẩm.<br />

Ví dụ 4. Để hoàn thành một công việc, nếu hai tổ cùng làm chung thì hết 6<br />

giờ. Sau 2 giờ làm chung thì thì tổ hai được điều đi làm việc khác, tổ một<br />

tiếp tục làm và đã hoàn thành công việc còn lại trong 10 giờ. Hỏi nếu làm<br />

riêng thì mỗi tổ sẽ hoàn thành công việc này trong thời gian bao nhiêu?<br />

Lời giải:<br />

Gọi thời gian tổ một làm riêng và hoàn thành công việc là x (giờ, x 6 ).<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Gọi thời gian tổ hai làm riêng và hoàn thành công việc là y (giờ, y 6)<br />

Mỗi giờ tổ một làm được 1 x<br />

(phần công việc)<br />

Mỗi giờ tổ hai làm được 1 y<br />

(phần công việc)<br />

Biết hai tổ làm chung trong 6 giờ thì hoàn thành được công việc nên ta có<br />

phương trình:<br />

6 6<br />

1 . (1). Thực tế để hoàn thành công việc này thì tổ hai làm trong 2<br />

x y<br />

giờ và tổ một làm trong 2 10 12 (giờ), ta có phương trình: 12 <br />

2 1<br />

x y<br />

(2). Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:<br />

x<br />

15<br />

thỏa mãn điều kiện.<br />

y<br />

10<br />

6 6<br />

1<br />

x y<br />

. Giải hệ ta được:<br />

12 2<br />

1<br />

x y<br />

Nếu làm riêng thì tổ một hoàn thành công việc trong 15 giờ và tổ hai hoàn<br />

thành công việc trong 10 giờ.<br />

Nhận xét: Bài toán hai người (hai đội) cùng làm chung – làm riêng để hoàn<br />

thành một công việc có hai đại lượng chính là năng suất của mỗi người<br />

(hoặc mỗi đội). Ta coi toàn bộ khối lượng công việc cần thực hiện là 1.<br />

+ Năng suất công việc =1: thời gian.<br />

+ Năng suất chung = Tổng năng suất riêng.<br />

Chú ý:<br />

Trong bài toán trên có thể thay điều kiện x 6 bằng điều kiện x 10<br />

hoặc<br />

thậm chí là x 12 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Có thể thay phương trình (2) bằng phương trình 10 2 vì phần việc còn lại<br />

x 3<br />

riêng tổ một làm là 2 3<br />

. Ta có ngay x 15 .<br />

Ví dụ 5. Cho một bể cạn (không có nước). Nếu hai vòi nước cùng được mở<br />

để chảy vào bể này thì sẽ đầy bể sau 4 giờ 48 phút. Nếu mở riêng từng vòi<br />

chảy vào bể thì thời gian vòi một chảy đầy bể sẽ ít hơn thời gian vòi hai<br />

chảy đầy bể là 4 giờ. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể?<br />

Lời giải<br />

Đổi 4 giờ 48 phút =<br />

<strong>Các</strong>h 1: Lập hệ phương trình<br />

4<br />

4 giờ = 24<br />

5 5 giờ<br />

Gọi thời gian vòi một chảy một mình đầy bể trong x (giờ,<br />

24<br />

x )<br />

5<br />

Gọi thời gian vòi hai chảy một mình đầy bể trong y (giờ,<br />

24<br />

y )<br />

5<br />

Biết hai vòi cùng chảy thì sau 24<br />

5<br />

giờ thì đầy bể nên ta có phương trình:<br />

24 24<br />

1 (1)<br />

5x<br />

5y<br />

Nếu chảy riêng thì vòi một chảy đầy bể nhanh hơn vòi hai là 4 giờ nên ta có<br />

phương trình:<br />

x y 4 (2)<br />

24 24<br />

1<br />

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 5x<br />

5y<br />

x<br />

y 4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Giải hệ trên ta được:<br />

x<br />

8<br />

<br />

y<br />

12<br />

(thỏa mãn điều kiện)<br />

Vậy vòi một chảy một mình trong 8 giờ thì đầy bể và vòi hai chảy một mình<br />

trong 12 giờ thì đầy bể.<br />

<strong>Các</strong>h 2: Lập phương trình<br />

Gọi thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là x (giờ,<br />

24<br />

x )<br />

5<br />

Khi đó trong một giờ vòi một chảy được 1 x<br />

(phần bể)<br />

Vòi hai chảy một mình đầy bể trong x 4 (giờ) nên trong một giờ chảy<br />

1<br />

được: (phần bể)<br />

x 4<br />

Tổng cộng trong một giờ hai vòi chảy được 1 1 (phần bể) (3)<br />

x x 4<br />

Sau 4 giờ 48 phút = 24<br />

5<br />

giờ hai vòi cùng chảy thì đầy bể nên trong một giờ<br />

chảy được 5 24<br />

(phần bể) (4)<br />

Từ (3) và (4) ta có phương trình 1 <br />

1 <br />

5<br />

x x<br />

4 24<br />

Giải phương trình ta được<br />

12<br />

x (loại) hoặc x 8 (thỏa mãn)<br />

5<br />

Vậy thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là 8 giờ. Vòi hai chảy một<br />

mình đầy bể là 84 12 (giờ).<br />

Nhận xét: Ta có thể chuyển bài toán trên thành bài toán sau: “Hai đội công<br />

nhân cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 4 giờ 48 phút. Nếu<br />

làm riêng để hoàn thành công việc này thì thời gian đội một ít hơn thời gian<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


đội hai là 4 giờ. Hỏi khi làm riêng thì mỗi đội hoàn thành công việc trong<br />

bao lâu?<br />

Ví dụ 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13m và chiều<br />

dài lớn hơn chiều rộng là 7m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.<br />

Lời giải:<br />

<strong>Các</strong>h 1: Lập phương trinh<br />

Gọi chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là x ( mx , 0)<br />

Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật lớn hơn chiều rộng 7m nên chiều dài của<br />

mảnh đất hình chữ nhật là x 7 (m)<br />

Biết độ dài đường chéo là 13m nên theo định lý Pitago ta có phương trình:<br />

x<br />

x 2<br />

7 13<br />

2 2<br />

Giải phương trình ta được x 5 hoặc x 12. Đối chiếu với điều kiện ta<br />

có chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là 5m và chiều dài mảnh đất đó là<br />

12m.<br />

<strong>Các</strong>h 2: Lập hệ phương trình<br />

Gọi chiều dài của mảnh đất đó là x và chiều rộng của mảnh đất đó là y<br />

(m, x y 0 )<br />

y7<br />

x<br />

Khi đó ta có hệ phương trình <br />

. Giải hệ ta được<br />

2 2 2<br />

x<br />

y 13<br />

x<br />

12<br />

.<br />

y<br />

5<br />

Đối chiếu với điều kiện ta thấy thỏa mãn. Vậy chiều rộng mảnh đất hình chữ<br />

nhật là 5m và chiều dài là 12m.<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN:<br />

1). Một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc 45km/h. sau 1 giờ 30 phút thì một<br />

xe con cũng xuất phát đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đến B cùng lúc<br />

với xe tải. Tính quãng đường AB.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2). Hai người đi xe đạp xuất phát cùng một lúc đi từ A đến B. vận tốc của họ<br />

hơn kém nhau 3km/h nên đến B sớm muộn hơn nhau 30 phút. Tính vận tốc<br />

của mỗi người, biết quãng đường AB dài 30km/h.<br />

3). Hai tỉnh A,B cách nhau 180km/h. Cùng một lúc, ô tô đi từ A đến B và<br />

một xe máy đi từ B về A. Hai xe gặp nhau ở thị trấn C. Từ C đến B ô tô đi<br />

hết 2 giờ, còn từ C về A xe máy đi hết 4 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô<br />

và xe máy biết rằng trên đường AB hai xe đều chạy với vận tốc không đổi.<br />

4). Trong một cuộc đua, ba tay đua mô tô đã khởi hành cùng một lúc. Mỗi<br />

giờ người thứ hai chạy chậm hơn người thứ nhất 15km và nhanh hơn người<br />

thứ ba 3 km. người thứ ba đến đích chậm hơn người thứ nhất 12 phút và<br />

sớm hơn người thứ ba 3 phút. Tính thời gian chạy hết quãng đường đua của<br />

các tay đua.<br />

5). Một xe máy đi từ A đến B trong thời gian dự định. Nếu vận tốc tằng<br />

20km/h thì đến sớm 1 giờ, nếu vận tốc giảm đi 10km/h thì đến muộn 1 giờ.<br />

Tính quãng đường AB.<br />

6). Một ô tô đi từ A đến B. Cùng một lúc, một ô tô khác đi từ B đến A với<br />

vận tốc bằng 2 3<br />

vận tốc ô tô thứ nhất. Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Hỏi mỗi ô<br />

tô đi cả quãng đường AB mất bao lâu?<br />

7). Hai bến sông A và B cách nhau 40km. cùng một lúc với ca nô xuôi từ<br />

bến A có một chiếc bè trôi từ bến A với vận tốc 3km/h. Sauk hi đến bến B,<br />

ca nô quay trở về bến A ngay và gặp bè, khi đó bè đã trôi được 8km. tính<br />

vận tốc riêng của ca nô.<br />

8) Hai bạn A và B cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 6 ngày.<br />

Hỏi nếu A làm một mình 3 ngày rồi nghỉ thì B hoàn thành nốt công việc<br />

trong thời gian bao lâu? Biết rằng nếu làm một mình xong công việc thì B<br />

làm lâu hơn A là 9 ngày.<br />

9) Trong một kỳ thi, hai trường A,B có tổng cộng 350 học sinh dự thi. Kết<br />

quả là hai trường có tổng cộng 338 học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường<br />

A có 97% và trường B có 96% học sinh dự thi trúng tuyển. Hỏi mỗi trường<br />

có bao nhiêu thí sinh dự thi?<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


10) Có hai loại quặng sắt. quặng loại A chứa 60% sắt, quặng loại B chứa<br />

50% sắt. người ta trộn một lượng quặng loại A với một lượng quặng loại B<br />

thì được hỗn hợp chứa 8 sắt. Nếu lấy tăng hơn lúc đầu là 10 tấn quặng loại<br />

15<br />

A và lấy giảm hơn lúc đầu là 10 tấn quặng loại B thì được hỗn hợp quặng<br />

chứa 17 sắt. Tính khối lượng quặng mỗi loại đem trộn lúc đầu.<br />

30<br />

1). Lời giải:<br />

LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

Gọi độ dài quãng đường AB là x (đơn vị km, x 0 )<br />

Thời gian ô tô tải đi từ A đến B là 45<br />

x (giờ)<br />

Thời gian xe con đi từ A đến B là 60<br />

x (giờ)<br />

3<br />

Vì xe con xuất phát sau xe tải 1 giờ 30 phút giờ nên ta có phương trình:<br />

2<br />

x x 3 x 3<br />

x 270 (thỏa mãn điều kiện)<br />

45 60 2 180 2<br />

Vậy độ dài quãng đường AB là 270km.<br />

2). Gọi vận tốc của người đi chậm là xkm / h, x 0 . Vận tốc của người đi<br />

nhanh là x 3 (giờ). Vì người đi chậm đến muộn hơn 30 phút = 1 2<br />

giờ nên<br />

ta có phương trình:<br />

30 30 1<br />

<br />

x x<br />

3 2<br />

<br />

2 2<br />

60 x 3 60x x 3x x 3x<br />

180 0<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 4. 180 729 27 2 27<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 27<br />

<br />

x 15<br />

2<br />

<br />

3 27 x 12<br />

2<br />

So sánh với điều kiện suy ra chỉ có nghiệm x 12 thỏa mãn.<br />

Vậy vận tốc của người đi chậm là 12km/h, vận tốc của người đi nhanh là<br />

15km/h.<br />

3). Lời giải:<br />

Gọi vận tốc của ô tô là x (km/h), của xe máy là y (km/h) với xy , 0.<br />

Sau một thời gian, hai xe gặp nhau tại C, xe ô tô phải chạy tiếp hai giờ nữa<br />

thì tới B nên quãng đường CB dài 2x km, còn xe máy phải đi tiếp 4 giờ 30<br />

phút hay 4,5 giờ mới tới A nên quãng đường CA dài 4,5y km. Do đó ta có<br />

phương trình: 2x4,5y<br />

180<br />

Ô tô chạy với vận tốc x km/h nên thời gian đi quãng đường AC là 4,5y<br />

x<br />

giờ, xe máy đi với vận tốc y km/h thì thời gian đi quãng đường CB là 2x<br />

y<br />

Vì hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau tại C nên tại lúc gặp nhau hai<br />

xe đã đi được một khoảng thời gian như nhau và ta có phương trình:<br />

4,5y<br />

2x<br />

<br />

x y<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Vậy ta có hệ phương trình:<br />

2x4,5y180<br />

<br />

2x4,5y 180 2x<br />

4,5 180<br />

4,5y<br />

2x<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

9y<br />

4x<br />

3y<br />

2x<br />

x y<br />

<br />

<br />

<br />

15y<br />

180<br />

3y 4,5y 180 2 y<br />

24<br />

.<br />

3y 2x 3y x 36<br />

x <br />

2<br />

So sánh với điều kiện ta thấy các giá trị x36, y 24 đều thỏa mãn.<br />

Vậy vận tốc của ô tô là 36km/h, vận tốc của xe máy là 24km/h.<br />

4). Lời giải:<br />

Gọi vận tốc của người thứ hai là x (km/h), x 3 thì vận tốc của người thứ<br />

nhất là x 15(km/h), vận tốc của người thứ ba là x 3 (km/h)<br />

Gọi chiều dài quãng đường là y (km, y 0)<br />

Thời gian người thứ hai đi hết đường đua là y x (giờ)<br />

Thời gian người thứ nhất đi hết đường đua là<br />

y<br />

x 15<br />

(giờ)<br />

Thời gian người thứ ba đi hết đường đua là<br />

y<br />

x 3<br />

(giờ)<br />

Người thứ hai đi đến đích chậm hơn người thứ nhất là 12 phút = 1 5<br />

giờ nên<br />

ta có phương trình:<br />

y y 1<br />

<br />

x x15<br />

5<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Vì y 0 nên phương trình này tương đương với 1 <br />

1 <br />

1<br />

x x 15 5y<br />

(1).<br />

Người thứ hai đến đích sớm hơn người thứ ba là 3 phút = 1 20<br />

giờ nên ta có<br />

y y 1<br />

phương trình: <br />

x<br />

3 x 20<br />

Vì y 0 nên phương trình này tương đương với<br />

Từ (1) và (2) ta có: 1 1 4<br />

1 1 <br />

<br />

x x 15 x 3<br />

x <br />

1 1 1<br />

<br />

x 3 x 20y<br />

(2).<br />

15 12<br />

15 x 3 12 x 15 5x 3 4x 15<br />

x 75<br />

x x<br />

<br />

15 xx<br />

3<br />

Nghiệm x 75 thỏa mãn điều kiện, từ (1) ta có y 90 .<br />

Vậy vận tốc của người thứ hai là 75km/h, vận tốc của người thứ nhất là<br />

90km/h, vận tốc của người thứ ba là 72km/h.<br />

5). Lời giải:<br />

Để tính quãng đường AB ta tính đại lượng là vận tốc dự định và thời gian<br />

dự định.<br />

Gọi vận tốc dự định là x giờ, thời gian dự định là y km/h ( x10, y 1).<br />

Quãng đường AB dài là xy . (km)<br />

Nếu vận tốc tăng thêm 20km/h thì đến sớm 1 giờ, quãng đường được tính<br />

bằng công thức:<br />

x 20 . y 1<br />

(km)<br />

Nếu giảm vận tốc đi 10km/h thì đến muộn 1 giờ, quãng đường đi được tính<br />

bằng công thức x 10 . y 1<br />

(km)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có hệ:<br />

<br />

10 1<br />

<br />

x 20 y 1 xy xy x 20y 20 xy<br />

<br />

<br />

x y xy xy x 10y 10<br />

xy<br />

x 20y 20 10 y 30 y<br />

3<br />

<br />

x 10y 10 x 10y 10 x<br />

40<br />

So sánh với điều kiện ta thấy giá trị x40, y 3 thỏa mãn<br />

Vậy vận tốc dự định là 40km/h, thời gian dự định là 3 giờ. Quãng đường<br />

AB dài là: 40.3 120<br />

km.<br />

6).. Lời giải:<br />

Gọi thời gian ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB là x giờ x 5<br />

.<br />

Vận tốc xe ô tô thứ nhất là AB<br />

x<br />

Vận tốc xe ô tô thứ hai là 2 .<br />

3<br />

AB<br />

x<br />

(km/h)\<br />

(km/h)<br />

Sau 5 giờ hai xe gặp nhau, nghĩa là tổng quãng đường hai xe đi được bằng<br />

AB 2 AB<br />

quãng đường AB, ta có phương trình: 5. 5. . AB<br />

x 3 x<br />

1 10 1 25 1 25 1<br />

5. . 1 . 1 x 8 (thỏa mãn điều kiện x 5)<br />

x 3 x 3 x 3 3<br />

Thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là:<br />

25<br />

3.<br />

2AB<br />

3x<br />

3 1<br />

12<br />

3x 2 2 2<br />

.<br />

Vậy thời gian ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB là<br />

thứ hai đi hết quãng đường AB là 12 giờ 30 phút.<br />

7). Lời giải:<br />

1<br />

8 3<br />

giờ, thời gian xe<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Gọi vận tốc ca nô là x (km/h), x 3. Vận tốc ca nô xuôi dòng là x 3<br />

(km/h)<br />

Thời gian ca nô xuôi dòng từ A đến B là<br />

40<br />

x 3<br />

(giờ)<br />

Vận tốc ca nô ngược dòng là x 3 (km/h)<br />

Quãng đường ca nô ngược dòng từ B đến địa điểm gặp bè là : 40 8 32<br />

km<br />

Thời gian ca nô ngược dòng từ B đến địa điểm gặp bè là:<br />

Ta có phương trình:<br />

2<br />

x x x<br />

15 3 12 3 9<br />

40 32 8 5 4 1<br />

<br />

x 3 x 3 3 x 3 x 3 3<br />

32<br />

x 3<br />

(giờ)<br />

2 x<br />

27<br />

x 27x <br />

x<br />

0<br />

So sánh với điều kiện thì chỉ có nghiệm x 27 thỏa mãn, suy ra vận tốc của<br />

ca nô là 27km/h.<br />

8). Lời giải:<br />

Gọi thời gian A,B làm riêng xong công việc lần lượt là xy , (ngày),<br />

xy , 0.<br />

Mỗi ngày đội A làm riêng được 1 x<br />

công việc.<br />

Mỗi ngày đội B làm riêng được 1 y<br />

công việc.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có hệ phương trình:<br />

yx6<br />

<br />

x<br />

9<br />

1 1 1 <br />

<br />

y 18<br />

x y 6<br />

<br />

<br />

Vì A làm 9 ngày xong nên 3 ngày làm được 1 3<br />

công việc.<br />

Vì B làm 18 ngày xong nên 3 ngày B làm được 1<br />

18<br />

xong 2 2 1<br />

công việc còn lại là : 12<br />

3 3 18 ngày.<br />

9. Lời giải:<br />

Gọi số thí sinh <strong>tham</strong> dự của trường A và trường B lần lượt là<br />

<br />

<br />

x, y x, y *; x, y 350 . Ta có hệ phương trình<br />

x<br />

y 350<br />

<br />

x<br />

200<br />

97 96 <br />

x y 338 y<br />

150<br />

100 100<br />

10. Lời giải:<br />

công việc, số ngày làm<br />

Gọi khối lượng quặng đem trộn lúc đầu quặng loại A là x (tấn), quặng loại<br />

B là y (tấn), x0, y 10 .<br />

Ta có hệ phương trình:<br />

60 50 8<br />

x y x y<br />

100 100 15<br />

x<br />

10<br />

(thỏa mãn).<br />

60 50 17 y 20<br />

x 10 y 10 x 10 y 10<br />

<br />

100 100 30<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Chủ đề 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ<br />

Để giải một phương trình bậc lớn hơn 3. Ta thường biến đổi phương trình<br />

đó về một trong các dạng đặc biệt đó là:<br />

1. Phương pháp đưa về dạng tích: Tức là biến đổi phương trình:<br />

x<br />

<br />

f<br />

F x 0 f x. g x<br />

0 <br />

g x<br />

0<br />

0<br />

Đưa về một phương trình tích ta thường dùng các cách sau:<br />

2 2 3 3<br />

<strong>Các</strong>h 1: Sử dụng các hằng đẳng thức đưa về dạng: a b 0, a b<br />

0,...<br />

<strong>Các</strong>h 2: Nhẩm nghiệm rồi chia đa thức: Nếu x<br />

a là một nghiệm của<br />

phương trình f x 0 thì ta luôn có sự phân tích: f x x a g x<br />

dự đoán nghiệm ta dựa vào các chú ý sau:<br />

Chú ý:<br />

. Để<br />

<strong>Các</strong>h 3: Sử dụng phương pháp hệ số bất định. Ta thường áp dụng cho<br />

phương trình bậc bốn.<br />

Đặc biệt đối với phương trình bậc 4: Ta có thể sử dụng một trong các cách<br />

xử lý sau:<br />

<br />

Phương trình dạng:<br />

4 2<br />

x ax bx c<br />

Phương pháp: Ta thêm bớt vào 2 vế một lượng:<br />

trình trở thành:<br />

( x m) (2 m a)<br />

x bx c m<br />

2 2 2 2<br />

2mx<br />

m khi đó phương<br />

2 2<br />

Ta mong muốn vế phải có dạng:<br />

( Ax B)<br />

2<br />

2ma0<br />

m<br />

2 2<br />

b 4(2 m a)( c m ) 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Phương trình dạng:<br />

4 3 2<br />

x ax bx cx d<br />

Ta sẽ tạo ra ở vế phải một biểu thức bình phương dạng:<br />

<br />

<br />

<br />

a<br />

2<br />

2<br />

x x m<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Bằng cách khai triển biểu thức:<br />

2 2<br />

2 a 4 3 a 2 2<br />

<br />

x x m<br />

x ax 2m x amx m . Ta thấy cần thêm<br />

2 4 <br />

vào hai vế một lượng:<br />

thành:<br />

2<br />

a <br />

2m x amx m<br />

4 <br />

2 2<br />

khi đó phương trình trở<br />

2 2<br />

2 a a 2 2<br />

<br />

x x m<br />

2 m bx ( am c)<br />

x m d<br />

2 4 <br />

Bây giờ ta cần:<br />

2<br />

a<br />

2m b<br />

0<br />

4<br />

<br />

m<br />

?<br />

2<br />

2 a <br />

<br />

2<br />

VP ( am c) 4 2m b m d 0<br />

<br />

<br />

<br />

4 <br />

Ta sẽ phân tích để làm rõ cách giải các bài toán trên thông qua các ví dụ<br />

sau:<br />

Ví dụ 1)<br />

Giải các phương trình:<br />

a)<br />

b)<br />

c)<br />

d)<br />

4 2<br />

x x x<br />

10 20 0 .<br />

4 2<br />

x x x<br />

22 8 77 0<br />

4 3 2<br />

x x x x<br />

6 8 2 1 0 .<br />

4 3 2<br />

x 2x 5x 6x<br />

3 0 .<br />

Lời giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a)<br />

4 2 4 2<br />

x x x x x x<br />

10 20 0 10 20<br />

Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng:<br />

2mx<br />

m<br />

2 2<br />

Khi đó phương trình trở thành:<br />

4 2 2 2 2<br />

x 2 mx m (10 2 m) x x m 20<br />

Ta có VP 1 4( m 20)(10 2 m) 0 m . Ta viết lại phương trình<br />

2<br />

thành:<br />

2 9<br />

2 2 2<br />

4 2 9 2 1 2 9 1 <br />

x 9x x x x x 0<br />

2 4 2 2 <br />

2 2 1<br />

17<br />

( x x 5)( x x 4) 0 x . và<br />

2<br />

1<br />

21<br />

x .<br />

2<br />

b)<br />

4 2 4 2<br />

x x x x x x<br />

22 8 77 0 22 8 77<br />

Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng:<br />

2mx<br />

m<br />

2 2<br />

Khi đó phương trình trở thành:<br />

4 2 2 2 2<br />

x 2 mx m (22 2 m) x 8x m 77 .<br />

Ta có<br />

2<br />

1 4(22 2 )( 77) 0 9 .<br />

VP<br />

m m m<br />

Ta viết lại phương trình thành:<br />

2 2<br />

<br />

4 2 2 2<br />

x x x x x x<br />

18 81 4 8 4 9 2 2 0<br />

<br />

2 2<br />

x 1<br />

2 2<br />

( x 2x 7)( x 2x<br />

11) 0 <br />

x 12 3<br />

c) Phương trình có dạng:<br />

4 3 2 4 3 2<br />

x 6x 8x 2x 1 0 x 6x 8x 2x<br />

1<br />

Ta tạo ra vế trái dạng:<br />

( x 3 x m) x 6 x (9 2 m) x 6mx m<br />

2 2 4 3 2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2<br />

Tức là thêm vào hai vế một lượng là: (9 2 m) x 6mx m phương trình<br />

2 2 2 2<br />

trở thành: ( x 3 x m) (2m 1) x (6m 2) x m 1. Ta cần<br />

2<br />

' (3 1) (2 1)( 1) 0 0 . Phương trình trở thành:<br />

VP<br />

m m m m<br />

2 2<br />

2 2 2 ( x 4x 1)( x 2x<br />

1) 0 <br />

x <br />

( x 3 x) ( x 1)<br />

x<br />

2<br />

3<br />

<br />

x<br />

2<br />

3<br />

1 2<br />

<br />

x<br />

1<br />

2<br />

d) Phương trình đã cho được viết lại như sau:<br />

4 3 2<br />

x x x x<br />

2 5 6 3<br />

Ta tạo ra phương trình:<br />

2 2 2 2<br />

( x x m) (2m 6) x (2m 6) x m 3<br />

2m<br />

6 0<br />

Ta cần: m 1<br />

2 2<br />

'<br />

VP ( m 3) (2m 6)( m 3) 0<br />

Phương trình trở thành:<br />

( x x 1) (2x<br />

2)<br />

2 2 2<br />

3 21<br />

x<br />

<br />

2<br />

3 21<br />

x<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

( x 3x 3)( x x 1) 0 <br />

<br />

Ví dụ 2)<br />

4 2<br />

a) Giải phương trình: x 4x 12x<br />

9 0 (1).<br />

4 2<br />

b) Giải phương trình: x 13x 18x<br />

5 0<br />

4 3 2<br />

c) Giải phương trình: 2x 10x 11x x 1 0 (4)<br />

Lời giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


4<br />

a) Ta có phương trình 2<br />

x 2x3 0 (1.1)<br />

2<br />

x<br />

x <br />

2 2<br />

2 3 0<br />

x 2x 3x 2x 3<br />

0 <br />

x 1; x 3. Vậy<br />

2<br />

x<br />

2x 3 0<br />

phương trình có hai nghiệm x1; x<br />

3<br />

b) Phương trình x 4 x 2 x 2 x <br />

4 4 9 18 9 0<br />

2 2<br />

x 2 x x 2 x x 2 x <br />

2 3 3 0 3 5 3 1 0<br />

3 29<br />

2<br />

x <br />

x<br />

3x 5 0 <br />

2<br />

<br />

<br />

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm<br />

2<br />

x<br />

3x1 0 3<br />

5<br />

x<br />

<br />

2<br />

3<br />

29 3<br />

5<br />

x ; x .<br />

2 2<br />

c) Ta có phương<br />

trình<br />

2 2<br />

2 5 1 1 2 3 9 1 3 2 1 2<br />

<br />

x x x x x x 2x <br />

2 4 4 4 16 2 4 2 <br />

x 3x<br />

1 0<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x <br />

2x<br />

4x1 0 <br />

2<br />

<br />

.<br />

2<br />

x<br />

3x1 0 3 13<br />

x<br />

<br />

2<br />

2. Phương pháp đặt ẩn phụ:<br />

Là phương pháp khá hữu hiệu đối với các bài toán đại số, trong giải phương<br />

trình bậc cao cũng vậy, người ta thường đặt ẩn phụ để chuyển phương trình<br />

bậc cao về phương trình bậc thấp hơn.<br />

Một số dạng sau đây ta thường dùng đặt ẩn phụ.<br />

Dạng 1: Phương trình trùng phương: ax 4 bx 2 c 0a<br />

0<br />

(1)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Với dạng này ta đặt<br />

(2)<br />

2 2<br />

t x , t 0 ta chuyển về phương trình: at bt c 0<br />

Chú ý: <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình (1) phụ thuộc vào số nghiệm không âm<br />

của (2)<br />

Dạng 2: Phương trình đối xứng (hay phương trình hồi quy):<br />

4 3 2 2<br />

ax bx cx kbx k a k<br />

<br />

<br />

0 0 . Với dạng này ta chia hai vế phương<br />

2<br />

<br />

2 k k <br />

x x ta được: a x bx c <br />

x x<br />

2<br />

trình cho 0<br />

2<br />

0<br />

2<br />

k<br />

. Đặt t x<br />

x<br />

2<br />

2 k k <br />

2<br />

với t 2 k ta có: x x 2k t 2k<br />

2 thay vào ta được<br />

x x<br />

2<br />

phương trình: <br />

a t 2k bt c 0<br />

Dạng 3: Phương trình: x a x b x c x d e,<br />

trong đó a+b=c+d<br />

<br />

x a b x ab <br />

<br />

x c d x cd <br />

e .<br />

2 2<br />

Phương trình <br />

2<br />

Đặt t x a b<br />

x , ta có: <br />

t ab t cd e<br />

Dạng 4: Phương trình x a x b x cx d ex<br />

2 , trong đó ab cd .<br />

2<br />

Với dạng này ta chia hai vế phương trình cho 0<br />

tương đương:<br />

x x . Phương trình<br />

2 2 2 ab cd <br />

<br />

<br />

x a b x ab <br />

<br />

<br />

x c d x cd <br />

<br />

ex <br />

<br />

x a b x c d e<br />

x <br />

<br />

<br />

x <br />

<br />

Đặt<br />

ab<br />

t x x<br />

x<br />

cd<br />

x<br />

t a b t c d e<br />

. Ta có phương trình: <br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


4 4<br />

Dạng 5: Phương trình <br />

phương trình trùng phương<br />

x a x b c . Đặt<br />

a<br />

b<br />

xt ta đưa về<br />

2<br />

Ví dụ 1: Giải các phương trình:<br />

1)<br />

2) x<br />

x<br />

<br />

4 3 2<br />

2x 5x 6x 5x<br />

2 0<br />

4 4<br />

1 3 2<br />

3) x x x x <br />

1 2 3 24<br />

4)<br />

<br />

2<br />

x 2 x 3 x 4 x 6 6x<br />

0<br />

Lời giải:<br />

1) Ta thấy x 0 không là nghiệm phương trình nên chia hai vế pương trình<br />

cho<br />

2<br />

x ta được:<br />

1 1<br />

<br />

x x<br />

2<br />

2 x 5 x 6 0<br />

2<br />

. Đặt<br />

2<br />

2 <br />

2<br />

2<br />

1 1 1<br />

t x , t 2<br />

x x 2 t 2 . Ta<br />

x x x <br />

có: <br />

t<br />

2<br />

. Với t <br />

2<br />

2 2<br />

2 t 2 5t 6 0 2t 5t<br />

2 0 1<br />

1<br />

t x x x <br />

x<br />

2<br />

2 2 2 1 0<br />

2) Đặt xt 2 ta<br />

được: <br />

4 4 4 2<br />

t 1 t 1 2 t 6t 0 t 0 x 2<br />

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 2.<br />

Chú ý: Với bài 2 ta có thể giải bằng cách khác như sau: Trước hết ta có<br />

BĐT:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


4 4<br />

a b a b<br />

4<br />

<br />

<br />

2 4 với ab<br />

0.<br />

Áp dụng BĐT này với: a x 1, b x 3 VT VP . Đẳng thức xảy ra<br />

khi x 2.<br />

3) Ta có phương trình: x 2 xx 2 x <br />

3 3 2 24 . Đặt<br />

2<br />

t x 3x<br />

. Ta<br />

t t 2 24 t 2t 24 0 t 6, t 4<br />

được: <br />

2<br />

*<br />

t x x<br />

2<br />

6 3 6 0 phương trình vô nghiệm<br />

2<br />

* t 4 x 3x 4 0 x 1; x 4 . Vậy phương trình có hai nghiệm<br />

x1; x 4 .<br />

4) Phương trình <br />

x 2 x x 2 x x<br />

2 <br />

2 12 12 6 0<br />

Vì x 0 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế phương trình<br />

cho x 2 ta được:<br />

12 12 <br />

12<br />

x 4 x 1<br />

6 0 . Đặt t x , ta có:<br />

x x <br />

x<br />

2 t<br />

1<br />

t 4t 1 6 0 t 3t<br />

2 0<br />

<br />

t<br />

2<br />

*<br />

*<br />

2 x<br />

4<br />

12<br />

t 1 x 1 x x 12 0 <br />

x<br />

<br />

x<br />

3<br />

t x x x <br />

2<br />

2 2 12 0 1 13<br />

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: x 3; x 4; x 1<br />

13<br />

Ví dụ 2)<br />

2 2<br />

a) Giải phương trình: 3x 2 x 1 2x 1 5x<br />

3 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


6 5 4 3 2<br />

b) Giải phương trình: x 3x 6x 21x 6x 3x<br />

1 0<br />

c) Giải phương trình: x x x 2<br />

x x<br />

<br />

d) Giải phương trình: 3<br />

Lời giải:<br />

1 2 3 4 5 360<br />

3 3<br />

x x x x<br />

5 5 5 24 30 0.<br />

a) Vì x 1 không là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế cho<br />

3<br />

x 1 ta được:<br />

2<br />

x x 1 x 1<br />

<br />

2<br />

x 1 x x 1<br />

3 2<br />

. Đặt<br />

x x1 2 1<br />

<br />

x1 t<br />

3<br />

2<br />

2<br />

t 3t 5 3t 5t 2 0 t 2, t<br />

*<br />

*<br />

2 3<br />

13<br />

t 2 x 3x 1 0 x <br />

2<br />

1<br />

t x x<br />

3<br />

2<br />

3 2 4 0 phương trình vô nghiệm<br />

b) Đây là phương trình bậc 6 và ta thấy các hệ số đối xứng do đó ta có thể<br />

áp dụng cách giải mà ta đã giải đối với phương trình bậc bốn có hệ số đối<br />

xứng.<br />

Ta thấy x 0 không là nghiệm của phương trình. Chia 2 vế của phương<br />

trình cho<br />

3<br />

x ta được:<br />

3 1 2 1 1 <br />

1<br />

x 3 x 6 x 21 0<br />

3 <br />

2 . Đặt t x , t 2 . Ta<br />

x x x <br />

x<br />

2 1 2 3 1 2<br />

x t 2; x t t 3<br />

2 3<br />

x<br />

x<br />

nên phương trình trở<br />

có: <br />

2 2<br />

thành: <br />

t t 3 3 t 2 6t<br />

21 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 2 t<br />

3<br />

2<br />

<br />

t 3t 9t 27 0 t 3 t 3 0 <br />

t<br />

3<br />

1 2<br />

3 5<br />

* t 3 x 3 x 3x 1 0 x <br />

x<br />

2<br />

2 3<br />

5<br />

* t 3 x 3x 1 0 x . Vậy phương trình có bốn nghiệm<br />

2<br />

3<br />

5 3<br />

5<br />

x ; x .<br />

2 2<br />

c) Phương trình x 2 x x 2 x x 2 x <br />

6 5 6 8 6 9 360<br />

Đặt<br />

, ta có phương trình: y y y <br />

2<br />

t x 6x<br />

5 8 9 360<br />

<br />

2 2 x<br />

0<br />

<br />

y y 22y 157 0 y 0 x 6x<br />

0 <br />

x<br />

6<br />

Vậy phương trình có hai nghiệm: x 0; x 6 .<br />

3 3<br />

d) Ta có: <br />

đương<br />

x 5x 30 5 x 5x 5 x 5 nên phương trình tương<br />

3<br />

<br />

3 3 3<br />

x x x x x x<br />

hệ:<br />

5 5 5 24 24 30 0 . Đặt<br />

3<br />

u x x<br />

5 5. Ta được<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

u 5u 5 x<br />

3<br />

x 5x 5<br />

u<br />

2 2<br />

<br />

u x u ux x 6 0 u x .<br />

<br />

x là<br />

3 2<br />

x 4x 5 0 x 1 x x 5 0 x 1. Vậy 1<br />

nghiệm duy nhất của phương trình.<br />

Dạng 6:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


ax bx<br />

a) Phương trình: c<br />

2 2<br />

x mx p <br />

x nx p<br />

với abc 0.<br />

Phương pháp giải: Nhận xét x 0 không phải là nghiệm của phương trình.<br />

Với x 0 , ta chia cả tử số và mẫu số cho x thì thu được:<br />

2<br />

a b<br />

k 2 2 k<br />

c<br />

. Đặt t<br />

p p<br />

x t x 2k 2 k 2k<br />

2<br />

x m x n <br />

x<br />

x<br />

.<br />

x x<br />

Thay vào phương trình để quy về phương trình bậc 2 theo t .<br />

b) Phương trình:<br />

2 ax <br />

x <br />

<br />

x<br />

a<br />

2<br />

b<br />

với a 0, x a .<br />

2 2<br />

Phương pháp : Dựa vào hằng đẳng thức 2<br />

phương trình thành:<br />

a b a b 2ab<br />

. Ta viết lại<br />

2 2 2<br />

2<br />

2<br />

ax x x x<br />

x 2 a. b 2a b 0 . Đặt<br />

x a x a x a x a<br />

về phương trình bậc 2.<br />

2<br />

x<br />

t x a<br />

quy<br />

Ví dụ 1) Giải các phương trình:<br />

a)<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

25x<br />

2<br />

x 5<br />

<br />

2<br />

11<br />

. (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh<br />

Hóa 2013).<br />

12x<br />

3x<br />

1. (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên <strong>Đại</strong><br />

x 4x 2 x 2x<br />

2<br />

học Vinh 2010).<br />

b)<br />

2 2<br />

c)<br />

d)<br />

<br />

x<br />

2<br />

x 2<br />

<br />

Nội 2008).<br />

x<br />

3<br />

<br />

2<br />

3x<br />

6x<br />

3<br />

2<br />

3 2<br />

x 3x<br />

2 0<br />

3<br />

x 1<br />

x 1<br />

<br />

<br />

(Trích đề thi vào lớp 10 chuyên ĐHSP Hà<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Giải:<br />

a) Điều kiện x 5<br />

Ta viết lại phương trình thành<br />

2 2 2<br />

2<br />

2<br />

5x 10x x 10x<br />

x<br />

11 0 11 0 . Đặt<br />

x 5 x 5 x 5 x 5<br />

t<br />

1<br />

phương trình có dạng t<br />

2 10t11 0 <br />

t<br />

11<br />

2<br />

x<br />

t thì<br />

x 5<br />

Nếu t 1 ta có:<br />

2<br />

x<br />

t 11 11<br />

x 5<br />

2<br />

x<br />

2 1<br />

21<br />

1 x x 5 0 x . Nếu<br />

x 5 2<br />

2<br />

x 11x 55 0 phương trình vô nghiệm.<br />

b) Để ý rằng nếu x là nghiệm thì x 0 nên ta chia cả tử số và mẫu số<br />

12 3<br />

2<br />

vế trái cho x thì thu được: 1. Đặt t x 2 thì<br />

2 2<br />

x 4 x 2<br />

x<br />

x x<br />

phương trình trở thành:<br />

12 3 2 2 t<br />

1<br />

1 12 t 3 t 6 t 2 t t 7 t 6 0 <br />

t 2 t<br />

.<br />

<br />

t<br />

6<br />

Với t 1 ta có:<br />

2 2 1<br />

2 2 0<br />

x t t vô nghiệm. Với t 6 ta có:<br />

x<br />

2 2 6<br />

2 4 2 0 2 2<br />

x x x x .<br />

x<br />

2<br />

x 2 x x<br />

<br />

x 2 2x 1 0 x 3 3x<br />

1 <br />

0<br />

x 2 x 2 x 2 <br />

.<br />

c) <br />

Giải 2 phương trình ta thu được các nghiệm là<br />

3<br />

3<br />

x 6; x .<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


thành:<br />

3 3<br />

3<br />

d) Sử dụng HĐT a b a b 3ab a b<br />

<br />

<br />

ta viết lại phương trình<br />

3 2 3 2 2<br />

3 x 3x x x x 3x<br />

x x x<br />

3<br />

hay<br />

2 0 3 2 0<br />

1 x 1 <br />

<br />

x<br />

x 1<br />

<br />

x 1 x 1<br />

x 1<br />

2<br />

3<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

3<br />

2<br />

3<br />

2<br />

3 2 0 1 1 1 1 x 2x 2 0<br />

x x x x x<br />

<br />

x 1 x 1 x 1 x 1 x 1<br />

. Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.<br />

Giải các phương trình sau:<br />

1) x 2 x x 2 x <br />

2 3 6 .<br />

2) x 2<br />

x x<br />

<br />

6 7 3 4 1 1.<br />

4 4<br />

3) x x<br />

<br />

1 3 82 .<br />

4) x x x x <br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN:<br />

1 2 4 5 10 .<br />

5) <br />

x 2 x 2 x 2 2x 2 2x<br />

2 .<br />

x 2 x 1 x 8 x 4 4x<br />

.<br />

6) <br />

2<br />

2 2<br />

7) <br />

8)<br />

9)<br />

3 x 2 2x 1 2 x 2 3x 1 5x<br />

2 0<br />

.<br />

4 3 2<br />

3x 4x 5x 4x<br />

3 0<br />

.<br />

4 3 2<br />

2x 21x 34x 105x<br />

50 0<br />

.<br />

10) 1 1 1 1 1 0 .<br />

x x 1 x 2 x 3 x 4<br />

x 4 x 4 x 8 x 8 8<br />

11) .<br />

x 1 x 1 x 2 x 2 3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x 1 x 6 x 2 x 5<br />

12) <br />

.<br />

2 2 2<br />

xx 2 x 12x 35 x 4x 3 x 10x<br />

24<br />

2 2 2 2<br />

x x 1 x 2x 2 x 3x 3 x 4x<br />

4<br />

13) 0 .<br />

x 1 x 2 x 3 x 4<br />

4x<br />

3x<br />

14) <br />

1<br />

2 2<br />

4x 8x 7 4x 10x<br />

7<br />

15) <br />

2x 2 3x 1 2x 2 5x 1 9x<br />

2 .<br />

x 5x 1 x 4 6 x 1 .<br />

2 2<br />

16) 2<br />

4 3 2<br />

17) x 9x 16x 18x<br />

4 0 .<br />

x<br />

2<br />

18)<br />

x 2 <br />

12<br />

<br />

2<br />

2<br />

3x<br />

6x<br />

3<br />

2x<br />

13x<br />

19) 6<br />

.<br />

2 2<br />

3x 5x 2 3x x 2<br />

20) x 2 x 4 x<br />

2<br />

<br />

1 2 1 0 .<br />

2 2 2<br />

x 2 x 2 x 4<br />

21) 20 5 20 0.<br />

2<br />

x 1 x 1 x 1<br />

.<br />

LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

1) Đặt<br />

. Phương trình đã cho thành tt<br />

<br />

2<br />

x x 2 t<br />

t<br />

2<br />

1 6 .<br />

t<br />

3<br />

Với t 2 thì<br />

Với t 3 thì<br />

2 2 0 0 hoặc x 1.<br />

2 2<br />

x x x x x<br />

2 2 1<br />

21<br />

x x 2 3 x x 5 0 x .<br />

2<br />

Vậy tập nghiệm của phương trình là<br />

<br />

1<br />

21 1<br />

21<br />

S 1;0; ; .<br />

<br />

2 2 <br />

2) Biến đổi phương trình thành<br />

x 2 x x 2 x <br />

36 84 49 36 84 48 12 . Đặt<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

36 84 48 thì phương trình trên thành tt<br />

<br />

t x x<br />

t<br />

3<br />

1 12<br />

.<br />

t<br />

4<br />

Với t 3 thì 36x 84x 48 3 36x 84x 45 0 x hoặc<br />

2<br />

5<br />

2 2<br />

x . Với t 4 thì 36x 84x 48 4 36x 84x<br />

52 0 ,<br />

6<br />

phương trình này vô nghiệm.<br />

2 2 3<br />

5 3<br />

Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; <br />

6 2 .<br />

3) Đặt y x 1 thì phương trình đã cho thành<br />

4 2 y1 x0<br />

24y<br />

48y<br />

216 82 <br />

y 1<br />

.<br />

x 2<br />

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2;0<br />

.<br />

4) Đặt<br />

<br />

x 1 x 2 x 4 x 5<br />

y x 3 thì phương trình trở thành:<br />

4<br />

<br />

2 2 4 2<br />

y 6 x 6 3<br />

y 4 y 1 10 y 5y<br />

6 0 .<br />

y<br />

6 x 6 3<br />

Vậy tập nghiệm của phương trình là S 6 3; 6 3<br />

.<br />

5) Do x 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia hai vế cho<br />

2<br />

x ta được<br />

thành y y <br />

2 2 <br />

x 1 x 2<br />

2 . Đặt<br />

x x <br />

2<br />

y x thì phương trình trở<br />

x<br />

2<br />

x 0<br />

y<br />

0 x x 1<br />

1 2 2 <br />

y 3 2<br />

.<br />

x 2<br />

x 3 <br />

x<br />

6) Biến đổi phương trình thành<br />

<br />

<br />

x x x x x x x x x x<br />

2 2 2 2<br />

2 4 1 8 4 6 8 9 8 4 .<br />

Do x 2 không là nghiệm nên chia hai vế của phương trình cho<br />

được:<br />

2<br />

x ta<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


8 8 <br />

x 6 x 9<br />

4 . Đặt<br />

x x <br />

2 y 5<br />

y 6 y 9 4 y 15y<br />

50 0<br />

8<br />

y x thì phương trình trở thành<br />

x<br />

<br />

y 10<br />

8<br />

2<br />

x 5 x 5x<br />

8 0 (vô nghiệm). Với y 10 thì<br />

x<br />

8 <br />

2<br />

x 5 17<br />

x 10 x 10 x 8 0 .<br />

x<br />

x 5 17<br />

. Với y 5 thì<br />

Vậy tập nghiệm của phương trình là S 5 17;5 17 .<br />

7) Do x 0 không là nghiệm của phương trình, chia hai vế của phương<br />

2 2<br />

2 1 1 <br />

trình cho x ta được 3 x 2 2 x 3<br />

5 0 . Đặt<br />

x x <br />

phương trình trở thành:<br />

2 2 2 y 1<br />

3 y 2 2 y 3<br />

5 0 y 1 0 . Suy ra<br />

y 1<br />

1 1<br />

5<br />

<br />

x 1 x<br />

<br />

x<br />

2<br />

. Vậy tập nghiệm của phương trình là<br />

1 <br />

x 1<br />

1<br />

5<br />

x <br />

x <br />

2<br />

1<br />

5 1<br />

5 <br />

S ; .<br />

<br />

2 2 <br />

8) Phương trình không nhận x 0 là nghiệm, chia hai vế cho<br />

1 1<br />

<br />

x x<br />

2<br />

3 x 4 x 5 0<br />

2<br />

2<br />

3t<br />

4t1 0<br />

1<br />

y x ,<br />

x<br />

2<br />

x được<br />

1<br />

. Đặt t x thì phương trình trở thành<br />

x<br />

2<br />

3t 4t 1 0 t 1<br />

hoặc<br />

Với t 1 thì<br />

1<br />

t .<br />

3<br />

1 1<br />

5<br />

hoặc<br />

x<br />

2<br />

2<br />

x 1 x x 1 0 x<br />

1<br />

5<br />

x .<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Với<br />

x<br />

4<br />

1<br />

t thì<br />

3<br />

1<br />

37<br />

.<br />

2<br />

1 1 1<br />

37<br />

hoặc<br />

x 3 2<br />

2<br />

x 3x x 3 0 x3<br />

Vậy tập nghiệm của phương trình là<br />

1 5 1 5 1 37 1<br />

37 <br />

S ; ; ; .<br />

<br />

2 2 2 2 <br />

9)<br />

4 3 2<br />

2x 21x 34x 105x<br />

50 0<br />

(8).<br />

Lời giải:<br />

105<br />

2 50<br />

Ta thấy k 5<br />

và k 25 nên phương trình (8) là phương trình<br />

21<br />

2<br />

2 25 5 <br />

bậc bốn có hệ số đối xứng tỉ lệ. 8 2 x 21 x 34 0<br />

2 . Đặt<br />

x x<br />

5<br />

2 2 25<br />

t x suy ra t x <br />

2 10 . Phương trình (9) trở thành<br />

x<br />

x<br />

2<br />

9<br />

2t 21t 54 0 t 6 hoặc t . Với t 6 thì<br />

2<br />

5<br />

2 2<br />

x 6 x 6x 5 x 6x<br />

5 0 . Phương trình có hai nghiệm<br />

x<br />

9 5 9 2<br />

x1 3 14; x2<br />

3 14 . Với x thì x 2x 9x<br />

10 0 .<br />

2 x 2<br />

9 161 9 161<br />

Phương trình có hai nghiệm x3 ; x4<br />

. Vậy PT (8) có<br />

4 4<br />

tập nghiệm<br />

<br />

9 161 9 161<br />

S 3 14;3<br />

14; ; .<br />

<br />

4 4 <br />

10) Điều kiện x 1; 2; 3; 4;0<br />

. Ta biến đổi phương trình thành<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x<br />

x<br />

<br />

1 1 1 1 1 2 2 2 2 1<br />

0 0<br />

2 2<br />

x x 4 x 1 x 3 x 2 x 4x x 4x 3 x 2<br />

1 1 1<br />

0<br />

2 2 2<br />

x 4x x 4x 3 2( x 4x<br />

4)<br />

<br />

2<br />

. Đặt u x 4x<br />

, phương trình<br />

trở thành<br />

1 1 1<br />

0<br />

u u 3 2 u 4<br />

<br />

<br />

<br />

25 145<br />

2<br />

u <br />

5u<br />

25u24 <br />

10<br />

0 <br />

.<br />

2u u<br />

3u<br />

4<br />

25 145<br />

u<br />

<br />

10<br />

<br />

2 25 145<br />

x<br />

4x<br />

10<br />

Do đó <br />

. Tìm được tập nghiệm của phương trình là<br />

<br />

2 25 145<br />

x<br />

4x<br />

<br />

10<br />

<br />

15 145 15 145 15 145 15 145 <br />

<br />

S 2 ; 2 ; 2 ; 2<br />

<br />

10 10 10 10<br />

<br />

<br />

.<br />

11) Biến đổi phương trình thành<br />

5 5 10 10 8 10 40 8<br />

.<br />

2 2<br />

x 1 x 1 x 2 x 2 3 x 1 x 4 3<br />

Đặt u x 2<br />

u 1, u 4; u 0<br />

dẫn đến phương trình<br />

u<br />

16<br />

. bTìm được tập nghiệm của phương trình là<br />

u <br />

4<br />

2<br />

4u<br />

65u<br />

16 0 1<br />

1 1 <br />

S ; 4; ;4<br />

2 2 .<br />

12)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Điều kiện x 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0<br />

. Biến đổi phương trình thành<br />

x 1 x 6 x 2 x 5<br />

<br />

x x x x x x x x<br />

2 5 7 1 3 4 6<br />

x1 1 1 x6 1 1 <br />

<br />

2 x x 2 2 x 5 x 7 <br />

x2 1 1 x5 1 1 <br />

<br />

2 x 1 x 3 x x 4 x 6 <br />

1 1 1 1 1 1 1 1<br />

<br />

x x 2 x 5 x 7 x 1 x 3 x 4 x 6<br />

1 1 1 1 1 1 1 1 <br />

<br />

x x 7 x 2 x 5 x 1 x 6x x 3 x 4 <br />

1 1 1 1 <br />

2x<br />

7<br />

0<br />

2 2 2 2 <br />

x 7 x 7x 10 x 7x 6 x 7x<br />

12<br />

<br />

7<br />

<br />

x <br />

2<br />

.<br />

1 1 1 1<br />

0(*)<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x 7x x 7x 10 x 7x 6 x 7x<br />

12<br />

Đặt<br />

2<br />

u x 7x<br />

thì phương trình (*) có dạng<br />

1 1 1 1 1 1 1 1 <br />

0 0<br />

u u 10 u 6 u 12 u u 6 u 10 u 12<br />

<br />

2<br />

u 18u 90 0 .<br />

Mặt khác u 2 u u<br />

2<br />

18 90 9 9 0 với mọi u . Do đó phương trình (*)<br />

vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất<br />

13) .<br />

Lời giải:<br />

7<br />

x .<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Điều kiện x 4; 3; 2; 1<br />

. Biến đổi phương trình thành<br />

1 2 3 4 1 4 2 3 <br />

0 0<br />

x 1 x 2 x 3 x 4 x 1 x 4 x 2 x 3 <br />

x<br />

0<br />

3 1 <br />

x<br />

0<br />

x<br />

2 2 <br />

<br />

3 1 .<br />

5 x 4 x 5 x 6 0(*)<br />

2 2<br />

x 5x 4 x 5x<br />

6<br />

Đặt<br />

2<br />

u x 5x<br />

Từ đó ta có<br />

thì phương trình (*) trở thành<br />

2 5<br />

3<br />

2x 10x 11 0 x .<br />

2<br />

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là<br />

14)<br />

3 1 11<br />

0 u<br />

u 4 u 6 .<br />

<br />

2<br />

<br />

5 3 5 3 <br />

S 0; ; .<br />

<br />

2 2 <br />

Do x 0 không là nghiệm của phương trình nên chia cả tử và mẫu của mỗi<br />

7<br />

phân thức ở vế trái của phương trình cho x , rồi đặt y 4x ta được<br />

x<br />

4 3<br />

1.<br />

y8 y10<br />

Phương trình trên có 2 nghiệm y 16, y 9 .<br />

Với y 9 thì<br />

7<br />

. Phương trình này vô nghiệm.<br />

x<br />

2<br />

4x 9 4x 9x<br />

7 0<br />

7<br />

2<br />

Với y 16 thì 4x 16 4x 16x<br />

7 0 . Phương trình này có hai<br />

x<br />

1 7<br />

nghiệm x1 ; x2<br />

.<br />

2 2<br />

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là<br />

1 7<br />

S ; <br />

2 2 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


15) Đặt<br />

t x x<br />

2<br />

2 1, phương trình (1) thành<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

t 4x t 4x 9x t 16x 9x t 25x t 5x<br />

hoặc<br />

t 5x.<br />

Với t 5x<br />

thì<br />

2 2 3<br />

7<br />

2x x 1 5x 2x 6x 1 0 x .<br />

2<br />

Với t 5x<br />

thì<br />

2 2 2<br />

2<br />

2x x 1 5x 2x 4x 1 0 x .<br />

2<br />

Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là<br />

3<br />

7 2 2 <br />

; .<br />

<br />

2 2 <br />

16) Lời giải:<br />

Đặt u<br />

x 1 đưa phương trình (2) về dạng tổng quát<br />

<br />

u 2 7u 3 u 2 2u 3 6u<br />

2 .<br />

Bạn đọc giải tiếp theo phương pháp đã nêu. Ta có thể giải bằng cách khác<br />

như sau<br />

x 4 5x 5 x 4 6 x 1 0 .<br />

2 2<br />

Viết phương trình đã cho về dạng 2<br />

Đặt<br />

t<br />

2<br />

x 4 , phương trình thành<br />

<br />

2<br />

t x t x x t x t x<br />

5 5 6 6 1 0 6 6 1 0<br />

2 2<br />

x<br />

3<br />

7<br />

t 6x 6 x 4 6x 6 x 6x<br />

2 0 <br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

t x 1 x 4 x 1 x x 5 0<br />

1<br />

21 .<br />

<br />

x<br />

2<br />

Vậy tập nghiệm của PT(2) là<br />

1<br />

21 1<br />

21 <br />

S ;3 7; ;3<br />

7 .<br />

<br />

2 2 <br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


17) PTtương đương với <br />

x 4 9x x 2 2 16x<br />

2 4 0.<br />

Đặt<br />

t<br />

2<br />

x 2 thì t 2 x 4 x<br />

2<br />

4 4, PT trên thành<br />

<br />

2 2<br />

t xt x t x t x<br />

9 20 0 4 5 0<br />

2 2<br />

x<br />

2<br />

6<br />

t 4x x 2 4x x 4x<br />

2 0 <br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

t 5x x 2 5x x 5x 2 0<br />

5 33 .<br />

<br />

x<br />

2<br />

Vậy tập nghiệm của phương trình là<br />

<br />

5 33 5 33 <br />

2 6; ;2 6; .<br />

<br />

2 2 <br />

18) Điều kiện x 2 . Khử mẫu thức ta được phương trình tương<br />

đương:<br />

3x 4 6x 3 16x 2 36x 12 0 3x 4 6x x 2 6 16x<br />

2 12 0<br />

.<br />

2<br />

đặt t x 6 thì t 2 x 4 12x<br />

2 36 , suy ra<br />

PT trên thành<br />

<br />

2<br />

3t 6xt 20t 0 t 3t 6x 20 0 t 0<br />

<br />

<br />

<br />

4 2 2<br />

3x 3t 36x<br />

108<br />

,<br />

hoặc 3t<br />

6x 20 .<br />

Với t 0 thì<br />

3t<br />

6x 20 ta có<br />

2<br />

x 6 0, suy ra 6<br />

2<br />

3x<br />

18 6x<br />

20<br />

x (thỏa mãn đk). Với<br />

2<br />

hay 3x<br />

6x 2 0 suy ra<br />

3<br />

3<br />

x (thỏa mãn đk). Vậy tập nghiệm của PT(4) là<br />

3<br />

3<br />

3 3 3 <br />

S <br />

; 6; ; 6.<br />

<br />

3 3 <br />

2x<br />

13x<br />

19) 6<br />

(5).<br />

2 2<br />

3x 5x 2 3x x 2<br />

Lời giải: Đặt<br />

t<br />

2<br />

3x<br />

2 PT(5) trở thành<br />

2x<br />

13x<br />

6<br />

. ĐK: t 5, x t x .<br />

t 5x t x<br />

Khử mẫu thức ta được PT tương đương<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2<br />

2t 13tx 11x 0 t x 2t 11x<br />

0<br />

t<br />

x hoặc<br />

11<br />

t x (thỏa mãn ĐK)<br />

2<br />

Với t<br />

x thì<br />

2 2<br />

3x 2 x 3x x 2 0<br />

phương trình vô nghiệm.<br />

11<br />

2 11 1<br />

Với t x thì 3x 2 x 6x 11x 2 0 x hoặc<br />

2<br />

2 2<br />

1 4<br />

tập nghiệm của PT(5) là ; <br />

2 3 .<br />

20) PT x 2 x 2 x 2 x<br />

2<br />

<br />

1 1 2 1 0<br />

x 4 x 2 x 4 x<br />

2<br />

<br />

2 1<br />

0<br />

2<br />

x 4 x 2 x 4 x<br />

2<br />

<br />

2 1<br />

0<br />

2<br />

x 4 x 2 1 0 x 4 x<br />

2 1 0.<br />

Giải phương trình trùng phương trên ta được tập nghiệm của PT là<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

5 1 5 1<br />

<br />

; .<br />

2 2 <br />

21) Lời giải:<br />

Điều kiện x 1.<br />

Đặt<br />

x2 x2<br />

y;<br />

z, PT có dạng:<br />

x1 x1<br />

2<br />

2 2<br />

20 5 20 0 5 2 0 2<br />

y z yz y z y z<br />

4<br />

x .Vậy<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Dẫn đến<br />

x2 x2<br />

2. 2x 2x 1 x 2x<br />

1<br />

x1 x1<br />

2 2 2<br />

9 73<br />

2x 6x 4 x 3x 2 x 9x<br />

2 0 x hoặc<br />

2<br />

9 73<br />

x (thỏa mãn điều kiện).<br />

2<br />

Vậy tập nghiệm của PT(2) là<br />

9 73 9 73 <br />

; .<br />

<br />

2 2 <br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


CHỦ ĐỀ 6: MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP GIẢI PHƢƠNG TRÌNH VÔ<br />

TỶ<br />

1. Phương trình vô tỷ cơ bản:<br />

gx<br />

( ) 0<br />

f ( x) g( x)<br />

<br />

f x g x<br />

2<br />

( ) ( )<br />

Ví dụ 1: Giải các phương trình:<br />

a)<br />

2<br />

x x x<br />

2 6 2 1<br />

b) 2x 1 x 4x<br />

9<br />

Lời giải:<br />

a). Phương trình tương đương với:<br />

x 2<br />

2<br />

b). Điều kiện: x 0 . Bình phương 2 vế ta được:<br />

x<br />

8<br />

<br />

4(2 x x) ( x 8)<br />

2 2<br />

3x 1 2 2x x 4x 9 2 2x x x 8<br />

2 2<br />

x 4<br />

x 8<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

16 . Đối chiếu với điều kiện ta thấy chỉ có<br />

7x<br />

12x 64 0 x<br />

<br />

7<br />

x 4 là nghiệm của phương trình.<br />

Ví dụ 2: Giải các phương trình:<br />

II. MỘT SỐ DẠNG PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ THƢỜNG GẶP<br />

1. Giải phương trình vô tỷ bằng phương pháp sử dụng biểu thức liên hợp:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Dấu hiệu:<br />

n<br />

+ Khi ta gặp các bài toán giải phương trình dạng: f ( x) <br />

m<br />

g( x) h( x) 0<br />

Mà không thể đưa về một ẩn, hoặc khi đưa về một ẩn thì tạo ra những<br />

phương trình bậc cao dẫn đến việc phân tích hoặc giải trực tiếp khó khăn.<br />

+ Nhẩm được nghiệm của phương trình đó: bằng thủ công ( hoặc sử dụng<br />

máy tính cầm tay)<br />

Phương pháp:<br />

<br />

Đặt điều kiện chặt của phương trình ( nếu có)<br />

Ví dụ: Đối phương trình:<br />

2 2<br />

x 3 3 2x 7 2x<br />

.<br />

+ Nếu bình thường nhìn vào phương trình ta thấy:<br />

Phương trình xác định với mọi x<br />

R. Nhưng đó chưa phải là điều kiện<br />

chặt. Để giải quyết triệt để phương trình này ta cần đến điều kiện chặt đó là:<br />

+ Ta viết lại phương trình thành:<br />

2 2<br />

x x x<br />

3 2 7 2 3<br />

2 2<br />

Để ý rằng: x 3 2x<br />

7 0 do đó phương trình có nghiệm khi<br />

3<br />

2x 3 0 x<br />

2<br />

Nếu phương trình chỉ có một nghiệm x<br />

0<br />

:<br />

Ta sẽ phân tích phương trình như sau: Viết lại phương trình thành:<br />

n<br />

f ( x) <br />

n<br />

f ( x ) g( x) g( x ) h( x) h( x ) 0<br />

m<br />

m<br />

0 0 0<br />

Sau đó nhân liên hợp cho từng cặp số hạng với chú ý:<br />

3 3 3 3<br />

+ <br />

a b a ab b a b<br />

2 2 3<br />

2<br />

+ a b a b a b<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+ Nếu hx ( ) 0 có nghiệm x x0<br />

thì ta luôn phân tích được<br />

h( x) ( x x ) g( x)<br />

0<br />

Như vậy sau bước phân tích và rút nhân tử chung x x0<br />

thì phương trình<br />

ban đầu trở thành:<br />

( x x ) A( x) 0<br />

xx<br />

0<br />

<br />

0<br />

<br />

Ax <br />

<br />

0<br />

( ) 0<br />

Việc còn lại là dùng hàm số , bất đẳng thức hoặc những đánh giá cơ bản để<br />

kết luận Ax ( ) 0 vô nghiệm.<br />

Nếu phương trình có 2 nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

theo định lý viet đảo ta có nhân<br />

tử chung sẽ là:<br />

Ta thường làm như sau:<br />

2<br />

x ( x1 x2) x x1.<br />

x2<br />

+ Muốn làm xuất hiện nhân tử chung trong n<br />

f( x ) ta trừ đi một lượng<br />

ax b . Khi đó nhân tử chung sẽ là kết quả sau khi nhân liên hợp của<br />

n<br />

f ( x) ( ax b)<br />

+ Để tìm ab , ta xét phương trình: n<br />

f ( x) ( ax b) 0 . Để phương trình có<br />

hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

ta cần tìm ab , sao cho<br />

+ Hoàn toàn tương tự cho các biểu thức còn lại:<br />

Ta xét các ví dụ sau:<br />

Ví dụ 1: Giải các phương trình:<br />

n<br />

ax1b f ( x1)<br />

<br />

ax<br />

n<br />

2<br />

b f ( x2)<br />

a)<br />

b)<br />

3 3<br />

5x 1 2x 1 x 4 0<br />

x x x x <br />

2<br />

2 4 2 5 3<br />

Giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a).<br />

Phân tích: Phương trình trong đề bài gồm nhiều biểu thức chứa căn nhưng<br />

không thể quy về 1 ẩn. Nếu ta lũy thừa để triệt tiêu dấu 3 , thì sẽ tạo ra<br />

phương trình tối thiểu là bậc 6. Từ đó ta nghỉ đến hướng giải : Sử dụng biểu<br />

thức liên hợp để tách nhân tử chung.<br />

Điều kiện x <br />

1 3<br />

5<br />

Ta nhẩm được nghiệm của phương trình là: x 1. Khi đó<br />

3 3<br />

5x<br />

1 5 1 2; 2x1 2 1 1<br />

Ta viết lại phương trình thành:<br />

3 3<br />

5x 1 2 2x 1 1 x 1 0<br />

3<br />

5x<br />

5 2x2<br />

x 1<br />

0<br />

<br />

3 2<br />

5x 1 2 0 3<br />

3<br />

2x1 2x1 1<br />

2<br />

<br />

5( x x1) 2<br />

( x 1) 1<br />

0<br />

3<br />

3<br />

2<br />

5x 1 2 3<br />

2x1<br />

2x1 1<br />

<br />

<br />

<br />

Dễ thấy :<br />

Với điều kiện x 1 3 thì<br />

5<br />

<br />

2<br />

5( x x 1) 2<br />

1 0<br />

<br />

3 2<br />

5x 1 2 3<br />

3<br />

2x1 2x1 1<br />

Nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 2<br />

b). Điều kiện: x 2;4<br />

Ta nhẩm được nghiệm của phương trình là: x 3. Khi đó<br />

x 2 3 2 1; 4 x 4 3 1<br />

Từ đó ta có lời giải như sau:<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

Phương trình đã cho tương đương với: x 2 11 4 x 2x 5x<br />

3<br />

x3 x3<br />

( x 3)(2x1)<br />

x 2 1 1 4 x<br />

1 1<br />

<br />

x 3 (2x1) <br />

0<br />

x 2 1 1 4 x <br />

x<br />

3<br />

<br />

<br />

1 1<br />

(2x<br />

1) 0<br />

<br />

x 2 1 1 4 x<br />

Để ý rằng: Với điều kiện x 2;4<br />

thì<br />

1 1<br />

1; 1;2 x 1<br />

5 nên<br />

x 2 1 1 4 x<br />

1 1<br />

(2x<br />

1) 0<br />

x 2 1 1 4 x<br />

Từ đó suy ra: x 3 là nghiệm duy nhất của phương trình.<br />

Nhận xét: Để đánh giá phương trình cuối cùng vô nghiệm ta thường dùng<br />

A<br />

các ước lượng cơ bản: AB A với B 0 từ đó suy ra 1<br />

A<br />

B với mọi<br />

AB0<br />

số AB , thỏa mãn <br />

B<br />

0<br />

Ví dụ 2: Giải các phương trình:<br />

x 1 x x 2<br />

a) 3 2 3<br />

x 2 x x 4 x 7 3x<br />

28 0<br />

3 2 3<br />

b) <br />

Giải:<br />

a). Điều kiện:<br />

x 3<br />

2 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta nhẩm được nghiệm x 3. Nên phương trình được viết lại như sau:<br />

x 1 2 x 3 x 2 5<br />

3 2 3<br />

2 3<br />

x 9 x 27<br />

x 3 <br />

3 2 3 2 3<br />

x 1 2 x 1 4 x 2 5<br />

2<br />

x 3 x 3x<br />

9 <br />

( x 3) <br />

1 0<br />

3 2 3 2 3<br />

x 1 2 x 1 4 x 2 5<br />

x<br />

3<br />

2<br />

<br />

<br />

x 3 x 3x<br />

9<br />

1 0<br />

3 2 3 2 3<br />

x 1 2 x 1 4 x 2 5<br />

Ta dự đoán:<br />

một giá trị<br />

2<br />

x 3 x 3x<br />

9<br />

1<br />

0 ( Bằng cách thay<br />

x 1 2 x 1 4 x 2 5<br />

3 2 3 2 3<br />

x 3<br />

2 ta sẽ thấy<br />

2<br />

x 3 x 3x<br />

9<br />

1<br />

0)<br />

x 1 2 x 1 4 x 2 5<br />

3 2 3 2 3<br />

x 3<br />

Ta sẽ chứng minh: 1<br />

3<br />

x 2<br />

1 2 3<br />

x 2<br />

1 4<br />

Thật vậy:<br />

và<br />

2<br />

x 3x9<br />

2<br />

3<br />

x 25<br />

+ Ta xét<br />

3<br />

<br />

x<br />

x 3<br />

2 3<br />

<br />

1 2 x 1 4<br />

<br />

2<br />

2<br />

3 2<br />

3 2 2<br />

1 x 1 2 x 1 x 1<br />

x 1 t 0 x t 1 . Bất phương trình tương đương với<br />

Đặt 3 2 3<br />

2 3 4 3 2<br />

t t t t t t t<br />

2 1 1 3 6 4 0 . Điều này là hiển nhiên đúng.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+ Ta xét:<br />

x<br />

2<br />

x<br />

3x9<br />

<br />

3<br />

25<br />

2 3 4 3 2<br />

2 x 3x 1 2 x 2 x 2x 7x 6x<br />

9 0<br />

x<br />

0(*) . Điều này luôn đúng.<br />

Từ đó suy ra phương trình có nghiệm duy nhất: x 3<br />

b.) Điều kiện: x 7 .<br />

Để đơn giản ta đặt<br />

x t x t<br />

3 3<br />

7<br />

3<br />

Phương trình đã cho trở thành:<br />

2 3 3 3 3 2 3 3<br />

t 2 t ( t 4) t 7 3t 28 0 3t t 2t 28 ( t 4) t 7 0<br />

Nhẩm được t 2. Nên ta phân tích phương trình thành:<br />

<br />

3 2 3 3<br />

4t t 2t 32 ( t 4) t 7 1 0<br />

<br />

t 2t4<br />

<br />

<br />

<br />

t 71<br />

2<br />

2 3<br />

( t 2) 4t 7t 16 ( t 4) <br />

0<br />

3<br />

Để ý rằng<br />

<br />

2<br />

4t<br />

7t<br />

16 0<br />

<br />

và t 3 7 nên ta có<br />

t<br />

2t4<br />

<br />

2<br />

2 3<br />

4t 7t 16 ( t 4) <br />

0<br />

3<br />

<br />

duy nhất t 2 x 8.<br />

t<br />

71<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

<br />

. Vì vậy phương trình có nghiệm<br />

Nhận xét: Việc đặt 3 x t trong bài toán để giảm số lượng dấu căn đã giúp<br />

đơn giản hình thức bài toán .<br />

Ngoài ra khi tạo liên hợp do<br />

các thao tác tính toán được đơn giản hơn.<br />

Ví dụ 3: Giải các phương trình:<br />

a)<br />

2<br />

4 x 3 19 3x x 2x<br />

9<br />

3<br />

( t 4) 0 nên ta tách nó ra khỏi biểu thức để


)<br />

c)<br />

d)<br />

2x<br />

11<br />

3x8 x1<br />

<br />

5<br />

x <br />

x<br />

2<br />

3 x 7<br />

<br />

2 x1<br />

<br />

<br />

(Tuyển sinh vòng 1 lớp 10 Trường THPT<br />

chuyên Tự nhiên- ĐHQG Hà Nội 2012)<br />

3 2<br />

x 5x 4x<br />

2 2<br />

x x<br />

2 <br />

x<br />

2x3<br />

2<br />

a). Điều kiện:<br />

19<br />

3<br />

x <br />

3<br />

Ta nhẩm được 2 nghiệm là x1, x 2 nên ta phân tích để tạo ra nhân tử<br />

chung là: x<br />

như sau:<br />

2<br />

x 2 . Để làm được điều này ta thực hiện thêm bớt nhân tử<br />

+ Ta tạo ra 4 x 3 ( ax b) 0 sao cho phương trình này nhận<br />

x1, x 2 là nghiệm.<br />

Để có điều này ta cần:<br />

4<br />

a <br />

ab8 3<br />

<br />

2a b<br />

4 20<br />

b <br />

3<br />

+ Tương tự 19 3 x ( mx n) 0 nhận x1, x 2 là nghiệm.<br />

Tức là<br />

1<br />

a <br />

mn5 3<br />

<br />

2m n<br />

5 13<br />

b <br />

3<br />

Từ đó ta phân tích phương trình thành:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


4 20 13<br />

x <br />

<br />

3 3 3 3 <br />

2<br />

4 x 3 x 19 3x x x 2 0<br />

4 3 19 3 x (13 x)<br />

2<br />

3 x 3 x 5<br />

x x 2<br />

0<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 3 x 3 x 5 33 19 3 x (13 x)<br />

<br />

<br />

2 2<br />

4 x x 2 x x 2<br />

2<br />

x x <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 0<br />

<br />

<br />

2 4 1 1<br />

<br />

x x 2 . 1<br />

0<br />

3 3 x 3 x 5<br />

33 19 3 x (13 x)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

19<br />

Dễ thấy với 3<br />

x thì<br />

3<br />

1<br />

0<br />

33 19 3 x (13 x)<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

3 x 3 x<br />

5<br />

<br />

0,<br />

Nên<br />

4 . 1 <br />

1 1 0 .<br />

3 3 x 3 x 5<br />

33 19 3 x (13 x)<br />

<br />

<br />

<br />

Phương trình đã cho tương đương với<br />

x<br />

2 x<br />

1<br />

x 2 0 <br />

x<br />

2<br />

Vậy phương trình có 2 nghiệm là: x 3, x 8 .<br />

b). Điều kiện:<br />

8<br />

x .<br />

3<br />

Phương trình được viết lại như sau: 5 3x 8 5 x 1 2x<br />

11<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta nhẩm được 2 nghiệm x 3, x 8 nên suy ra nhân tử chung là:<br />

x<br />

2<br />

11x<br />

24<br />

Ta phân tích với nhân tử 5 3x 8 như sau:<br />

+ Tạo ra x ax b<br />

5 3 8 0 sao cho phương trình này nhận x 3, x 8<br />

là nghiệm. Tức là ab , cần thỏa mãn hệ:<br />

+ Tương tự với 5 x 1 ( mx n) 0 ta thu được:<br />

Phương trình đã cho trở thành:<br />

3a b 5 a<br />

3<br />

<br />

8a b 20 b<br />

4<br />

3m n 10 m<br />

1<br />

<br />

8m n 15 n<br />

7<br />

2 2<br />

9( x 11x 24) x 11x<br />

24<br />

5 3x 8 (3x 4) ( x 7) 5 x 1 0 0<br />

5 3x 8 (3x 4) ( x 7) 5 x 1<br />

2<br />

9 1 <br />

x 11x 24<br />

<br />

0<br />

5 3x 8 (3x 4) ( x 7) 5 x 1<br />

2<br />

x<br />

x <br />

11 24 0<br />

<br />

<br />

9 1<br />

0<br />

<br />

5 3x 8 (3x 4) ( x 7) 5 x 1<br />

Ta xét<br />

9 1<br />

Ax ( ) <br />

<br />

5 3x 8 (3x 4) ( x 7) 5 x 1<br />

Ta chứng minh: Ax ( ) 0 tức là:<br />

5 3x 8 3x 4 9( x 7 5 x 1) 0<br />

9 1<br />

<br />

0<br />

5 3x 8 (3x 4) ( x 7) 5 x 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


25 275<br />

3x 8 5 3x 8 x 45 x 1 0<br />

4 4<br />

2<br />

5 275<br />

3x 8 x 45 x 1 0 . Điều này là hiển nhiên đúng.<br />

2<br />

4<br />

Vậy phương trình có 2 nghiệm là: x 3, x 8 .<br />

Chú ý:<br />

Những đánh giá để kết luận Ax ( ) 0 thường là những bất đẳng thức không<br />

chặt nên ta luôn đưa về được tổng các biểu thức bình phương.<br />

Ngoài ra nếu tinh ý ta có thể thấy: 5 3x 8 3x 4 9( x 7 5 x 1) 0<br />

5 3x 8 3x 4 9x 63 5 81x<br />

81 Nhưng điều này là hiển nhiên đúng<br />

do: 5 3x 8 5 81x 81;3x 4 9x<br />

63 với mọi<br />

c). Điều kiện: x 0<br />

8<br />

x <br />

3<br />

Ta nhẩm được x1; x 3 nên biến đổi phương trình như sau:<br />

Ta có: khi 1<br />

vế thì thu được:<br />

x<br />

x <br />

2 x 1<br />

<br />

2<br />

7<br />

2 , khi<br />

<br />

<br />

2<br />

x 7<br />

x 3 2nên ta trừ 2 vào 2<br />

2 x 1<br />

2 2 2<br />

3 x 7 x 3 2 x x 4x<br />

3<br />

x 2 2 <br />

x 2 x 1 x 2( x 1)<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x x x x<br />

2<br />

x<br />

x <br />

4 3 4 3 4 3 0<br />

<br />

3 2 2( x 1)<br />

3 2 2( 1)<br />

3 3<br />

x x x x x x x<br />

(1)<br />

(2)<br />

Giải (1) suy ra x1, x<br />

3<br />

Giải (2) ta có:<br />

3<br />

x x x x<br />

3 2 2( 1)<br />

3 3<br />

x x x x x <br />

3 2 3 4 0 1<br />

Kết luận: Phương trình có nghiệm là x1; x<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Nhận xét: Ta cũng có thể phân tích phương trình như câu a,b .<br />

d). Ta có:<br />

3 2 2<br />

x x x x x x x<br />

5 4 2 ( 3)( 2 3) 5 7 nên phương trình<br />

tương đương với<br />

3 2<br />

x 5x 4x 2 2 2<br />

5x<br />

7<br />

x x 2 x 3 x 2x<br />

3 0<br />

2 2<br />

x 2x 3 x 2x<br />

3<br />

1 1 <br />

5x<br />

7 0<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

( x 3) x x 2 x 2x3<br />

<br />

<br />

5x<br />

7<br />

0<br />

1 1 <br />

<br />

<br />

0 (1)<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

( x 3) x x 2 x 2x3<br />

<br />

Giải (1) :<br />

1 1<br />

x 2x3<br />

2<br />

( x 3) x x 2<br />

2 0.<br />

2 2<br />

x x x x <br />

2<br />

Đặt<br />

2<br />

t x x <br />

2 0. Phương trình trở thành:<br />

t<br />

2 t<br />

2<br />

t 2 0 x<br />

t<br />

1( L)<br />

2<br />

x<br />

1<br />

x 2 0 <br />

x<br />

2<br />

Kết luận: Phương trình có 3 nghiệm:<br />

7<br />

x ; x 1; x 2<br />

5<br />

Ví dụ 5: Giải các phương trình sau:<br />

a)<br />

3 3<br />

x 15 2 x 8 3x<br />

b) 3x 1 x 3 1 x 0<br />

a). Phương trình được viết lại như sau:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 3 3 3<br />

x 15 2 x 8 3x x 15 x 8 3x<br />

2 .Để phương trình<br />

2<br />

có nghiệm ta cần: 3x 2 0 x . Nhẩm được x 1 nên ta viết lại<br />

3<br />

phương trình thành:<br />

3 3<br />

x x x<br />

x 2 x 1 x 2 x 1<br />

15 4 8 3 3 3<br />

<br />

<br />

( x 1) <br />

3<br />

0<br />

3 3<br />

<br />

x 15 4 x 8 3 <br />

x 2 x 1 x 2 x 1<br />

<br />

Để ý rằng:<br />

x<br />

duy nhất x 1<br />

3<br />

0 nên phương trình có nghiệm<br />

15 4 x 8 3<br />

3 3<br />

b). Điều kiện<br />

1<br />

x <br />

<br />

3;<br />

<br />

3<br />

<br />

Ta viết lại phương trình như sau: 3x 1 x 3 1 x 0<br />

2 x 2 <br />

1 0 2 2<br />

1 1 <br />

x x <br />

0<br />

3x 1 x 3 3x 1 x 3 2<br />

<br />

<br />

x<br />

1<br />

<br />

3x1 x 3 2<br />

Xét phương trình: 3x1 x 3 2 . Bình phương 2 vế ta thu được:<br />

x<br />

0<br />

4x 4 2 (3x 1)( x 3) 4 (3x 1)( x 3) 2x<br />

2<br />

x<br />

10x 3 0<br />

x 5<br />

2 7<br />

Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm là x1, x 5<br />

2 7<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Nhận xét:<br />

+ Ta thấy phương trình có nghiệm x 1. Nếu ta phân tích phương trình<br />

thành 3x 1 2 2 x 3 4 4x<br />

0 thì sau khi liên hợp phương trình<br />

3x3 1x<br />

mới thu được sẽ là: 4 4x<br />

0<br />

3x1 2 2 x<br />

3<br />

3 1 <br />

x 1<br />

4<br />

0 .Rõ ràng phương trình hệ quả<br />

3x1 2 2 x<br />

3 <br />

3 1<br />

4<br />

0 phức tạp hơn phương trình ban đấu rất<br />

3x1 2 2 x<br />

3<br />

nhiều.<br />

+ Để ý rằng khi x 1 thì 3x1 x 3 nên ta sẽ liên hợp trực tiếp biểu<br />

thức 3x1 x 3 .<br />

2. Đặt ẩn phụ dựa vào tính đẳng cấp của phƣơng trình:<br />

Ta thường gặp phương trình dạng này ở các dạng biến thể như:<br />

+<br />

2 3 2<br />

ax bx c d px qx rx t (1)<br />

+<br />

2 4 3 2<br />

ax bx c d px qx rx ex h (2)<br />

+<br />

2 2 2<br />

A ax bx c B ex gx h C rx px q (*)<br />

Thực chất phương trình (*) khi bình phương 2 vế thì xuất hiện theo dạng<br />

(1) hoặc (2).<br />

Để giải các phương trình (1), (2).<br />

Phương pháp chung là:<br />

+ Phân tích biểu thức trong dấu thành tích của 2 đa thức P( x), Q( x )<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+ Ta biến đổi<br />

2<br />

ax bx c mP x nQ x<br />

( ) ( ) bằng cách đồng nhất hai vế.<br />

Khi đó phương trình trở thành: mP( x) nQ( x) d P( x). Q( x)<br />

Chia hai vế cho biểu thức Qx ( ) 0 ta thu được phương trình:<br />

P( x) P( x)<br />

m n d . Đặt<br />

Q( x) Q( x)<br />

Px ( )<br />

t 0 thì thu được phương trình:<br />

Qx ( )<br />

2<br />

mt dt n<br />

0 .<br />

Một cách tổng quát: Với mọi phương trình có dạng:<br />

n ( ) n ( ) n <br />

aP x bQ x cP k ( x) Q k ( x) d<br />

2 n P( x). Q( x) 0 thì ta luôn giải được<br />

theo cách trên.<br />

Một số ví dụ:<br />

Ví dụ 1: Giải các phương trình:<br />

a)<br />

b)<br />

2 3<br />

2( x 3x 2) 3 x 8<br />

2<br />

x 1 x 4x 1 3 x<br />

c) 4x 2 3x 2 x x 1 2x<br />

3 1<br />

Lời giải:<br />

a). Điều kiện: x 2.<br />

Ta viết lại phương trình thành:<br />

2 2<br />

2( x 3x 2) 3 ( x 2)( x 2x<br />

4)<br />

Giả sử<br />

2 2<br />

x x m x n x x<br />

3 2 ( 2) ( 2 4) . Suy ra mn , phải thỏa mãn<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


n<br />

1<br />

m<br />

1<br />

m<br />

2n<br />

3 <br />

n 1<br />

2m4n2<br />

<br />

<br />

Phương trình đã cho có dạng:<br />

2 2<br />

2( x 2) 2( x 2x 4) 3 ( x 2)( x 2x<br />

4) 0 .<br />

Chia phương trình cho<br />

x<br />

2<br />

2x 4 0 ta thu được:<br />

x2 ( x2)<br />

2<br />

3 2 0<br />

2 <br />

2<br />

x 2x 4 ( x 2x<br />

4)<br />

( x 2)<br />

Đặt t <br />

2<br />

( x 2x4)<br />

0<br />

ta thu được phương trình:<br />

<br />

2<br />

2t<br />

3t<br />

2 0<br />

t<br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

t <br />

2<br />

do<br />

1 ( x 2) 1<br />

t t x x x <br />

2 ( x 2x4) 2<br />

2<br />

0 2 4 4( 2)<br />

2<br />

.<br />

<br />

2<br />

x 3 13<br />

x 6x 4 0 <br />

x 3 13<br />

x<br />

0<br />

b). Điều kiện: 2<br />

x<br />

4x1 0<br />

Bình phương 2 vế của phương trình ta thu được:<br />

2 2 2<br />

x 2x 1 2( x 1) x 4x 1 x 4x 1<br />

9x<br />

<br />

2 2 2<br />

2x 11x 2 2 ( x 2x 1)( x 4x<br />

1) 0<br />

Giả sử<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


mn2<br />

1<br />

m <br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

5<br />

m n 2 <br />

n <br />

2<br />

2 2 2<br />

2x 11x 2 m( x 2x 1) n( x 4x 1) 2m 4n<br />

11<br />

Phương trình trở thành:<br />

1 5<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

( x 2x 1) ( x 4x 1) 2 ( x 2x 1)( x 4x<br />

1) 0<br />

Chia phương trình cho<br />

x<br />

2<br />

2x1 0 ta thu được:<br />

2 2<br />

x 4x 1 x 4x<br />

1<br />

1 5 4 0<br />

2 2 . Đặt<br />

x 2x 1 x 2x<br />

1<br />

t <br />

x<br />

<br />

x<br />

2<br />

2<br />

4x1<br />

0<br />

2x1<br />

ta có<br />

Phương trình<br />

t<br />

1<br />

<br />

t t t <br />

t<br />

<br />

5<br />

2<br />

5 4 1 0 1<br />

2<br />

1 x 4x1 1<br />

2 <br />

5 x 2x<br />

1 25<br />

1<br />

x <br />

<br />

<br />

x<br />

4<br />

2<br />

24x<br />

102x<br />

24 0 4<br />

Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm<br />

1<br />

x , x<br />

4<br />

4<br />

Nhận xét: Trong lời giải ta đã biến đổi:<br />

là vì x 1<br />

0<br />

2 2 2<br />

( x 1) x 4x 1 ( x 2x 1)( x 4x<br />

1)<br />

c). Điều kiện: x 1<br />

Ta viết lại phương trình thành: <br />

2<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

2x 2x 2 3x x 1 0<br />

x 1 2x 2x 2 3x x 1<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Xét phương trình:<br />

2 2<br />

2x 2x 2 3x x 1 0 2x 3x x 1 2( x 1) 0<br />

.<br />

Dễ thấy x 1 không phải là nghiệm.<br />

Xét x 1 ta chia cho x 1 thì thu được phương trình:<br />

x<br />

2<br />

2<br />

x x<br />

<br />

<br />

x 1<br />

2 3 2 0 <br />

x 1 x 1<br />

x<br />

<br />

1<br />

x 1<br />

(1)<br />

(2)<br />

x x<br />

0<br />

Giải (1): 2 <br />

x 2 2 2<br />

2<br />

x 1<br />

x<br />

4x 4 0<br />

x x<br />

0<br />

Giải (2): 1 <br />

x 2 2 2<br />

2<br />

x 1<br />

x<br />

4x 4 0<br />

Kết hợp điều kiện ta suy ra các nghiệm của phương trình là:<br />

x1; x 2 2 2<br />

Ví dụ 2: Giải các phương trình:<br />

a)<br />

b)<br />

c)<br />

2 2 3<br />

4(2x 1) 3( x 2 x) 2x 1 2( x 5 x)<br />

2 2<br />

5 4 3 18 5<br />

x x x x x<br />

2 2<br />

5x 14x 9 x x 20 5 x 1<br />

Lời giải:<br />

a). Điều kiện<br />

1<br />

x <br />

2<br />

Phương trình đã cho được viết lại như sau:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 2<br />

2x 8x 10x 4 3 x( x 2) 2x<br />

1 0<br />

<br />

2<br />

( x 2)(2x 4x 2) 3 x( x 2) 2x<br />

1 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

( x 2) (2x 4x 2) 3x 2x<br />

1 0<br />

x<br />

20<br />

<br />

<br />

2<br />

(2x 4x 2) 3x 2x<br />

1 0<br />

Xét phương trình:<br />

2 2 2<br />

2x 4x 2 3x 2x 1 0 2x 4x 2 3 x (2x<br />

1) 0<br />

Ta giả sử:<br />

2 2 m<br />

2<br />

2x 4x 2 mx n(2x<br />

1)<br />

<br />

n<br />

2<br />

Phương trình trở thành:<br />

2 2<br />

2x 2(2x 1) 3 x (2x<br />

1) 0<br />

. Chia cho<br />

2<br />

x <br />

0<br />

2x1<br />

2x1<br />

2x<br />

1<br />

Ta có: 2 2. 3 0<br />

2 <br />

. Đặt t 0 phương trình mới<br />

2<br />

2<br />

x x<br />

x<br />

t<br />

2<br />

2<br />

là: 2t<br />

3t 2 0 <br />

<br />

1<br />

t <br />

2<br />

Với<br />

1<br />

t ta có:<br />

2<br />

2x<br />

1 1<br />

<br />

2<br />

x 4 2 3<br />

x 8x<br />

4 0<br />

2 <br />

x 2 x 4 2 3<br />

Nhận xét:<br />

+ Đối với phương trình<br />

đưa x vào trong dấu<br />

2<br />

2x 4x 2 3x 2x<br />

1 0<br />

ta có thể không cần<br />

khi đó ta phân tích:<br />

2 2<br />

2x 4x 2 mx n(2x<br />

1)<br />

và chia như trên thì bài toán vẫn được giải quyết. Việc đưa vào là giúp<br />

các em học sinh nhìn rõ hơn bản chất bài toán.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+ Ngoài ra cần lưu ý rằng: Khi đưa một biểu thức Px ( ) vào trong dấu 2n<br />

thì điều kiện là Px ( ) 0 . Đây là một sai lầm học sinh thường mắc phải khi<br />

giải toán.<br />

b). Điều kiện:<br />

2<br />

x<br />

x <br />

3 18 0<br />

x<br />

0 x 6.<br />

2<br />

5x<br />

4x0<br />

Phương trình đã cho được viết lại thành:<br />

2 2<br />

5 4 3 18 5<br />

x x x x x<br />

Bình phương 2 vế và thu gọn ta được:<br />

2 2<br />

2x 9x 9 5 x( x 3x<br />

18) 0<br />

Nếu ta giả sử<br />

n<br />

2<br />

<br />

m<br />

3n<br />

9<br />

<br />

18n<br />

9<br />

2 2<br />

2x 9x 9 mx n( x 3x<br />

18)<br />

thì mn , phải thỏa mãn<br />

điều này là hoàn toàn vô lý.<br />

Để khắc phục vấn đề này ta có chú ý sau :<br />

đó<br />

x x x x x x x x x<br />

2<br />

x x x x<br />

2 2<br />

( 3 18) ( 6)( 3) ( 6 )( 3)<br />

3 18 ( 6)( 3) khi<br />

Bây giờ ta viết lại phương trình thành:<br />

2 2<br />

2x 9x 9 5 ( x 6 x)( x 3) 0<br />

Giả sử:<br />

m<br />

2<br />

<br />

m<br />

2<br />

<br />

<br />

n 3<br />

n 3<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2x 9x 9 m( x 6 x) n( x 3) 6m n 9<br />

Như vậy phương trình trở thành:<br />

2 2<br />

2( x 6 x) 3( x 3) 5 ( x 6 x)( x 3) 0<br />

Chia cho x 3 0 ta thu được:<br />

2 2<br />

x 6x x 6x<br />

<br />

2 5 3 0<br />

x3 x3<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Đặt<br />

2<br />

t<br />

1<br />

x<br />

6x<br />

2<br />

t 0 2t 5t<br />

3 0 <br />

3<br />

x 3 <br />

t<br />

<br />

2<br />

Trường hợp 1:<br />

7 61<br />

2<br />

x <br />

x 6x<br />

<br />

2<br />

2<br />

t 1 1 x 7x<br />

3 0 <br />

x 3 <br />

7 61<br />

x<br />

<br />

2<br />

Suy ra<br />

7 61<br />

x thỏa mãn điều kiện.<br />

2<br />

Trường hợp 2:<br />

2<br />

x<br />

9<br />

3 x<br />

6x<br />

3<br />

t x x <br />

3 x <br />

2 x 3 2<br />

x<br />

<br />

4<br />

2<br />

4 33 27 0 9<br />

Tóm lại: Phương trình có 2 nghiệm là:<br />

7 61<br />

x và x 9<br />

2<br />

c). Điều kiện x 5.<br />

Chuyển vế bình phương ta được: 2x 2 5x 2 5 x 2 x 20 x 1<br />

Giả sử: 2x 2 5x 2 mx 2 x 20 nx<br />

1<br />

Khi đó ta có :<br />

m<br />

2<br />

<br />

m n 5 không tồn tại mn , thỏa mãn hệ.<br />

20m<br />

n 2<br />

Nhưng ta có :<br />

x 2 x 20 x 1 x 4x 5x 1 x 4x 2 4x<br />

5<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Giả sử: 2x 2 5x 2 x 2 4x 5 x<br />

4<br />

. Suy ra<br />

m<br />

2<br />

m<br />

2<br />

4m<br />

n 5 <br />

n 3<br />

5m<br />

4n<br />

2<br />

<br />

<br />

Ta viết lại phương trình: <br />

Chia hai vế cho x 4 0 ta thu được:<br />

2 2<br />

x 4x 5 x 4x<br />

5 <br />

2 5 3 0<br />

x4 x4<br />

<br />

2 2<br />

2 x 4x 5 3 x 4 5 ( x 4x 5)( x 4)<br />

.<br />

Đặt t <br />

x<br />

<br />

<br />

2<br />

4x5<br />

0<br />

x 4 <br />

t<br />

1<br />

<br />

t <br />

2<br />

2<br />

2t<br />

5t<br />

3 0 3<br />

ta thu được phương trình:<br />

Trường hợp 1:<br />

Trường hợp 2:<br />

5 61<br />

2<br />

x <br />

x 4x5 <br />

2<br />

2<br />

t 1 1 x 5x<br />

9 0 <br />

x 4 5 61<br />

x<br />

<br />

2<br />

2<br />

x<br />

8<br />

3 x 4x5 9 2<br />

t 4x 25x<br />

56 0 <br />

7<br />

2 x 4 4<br />

x <br />

4<br />

Kết hợp điều kiện ta suy ra các nghiệm của phương trình là:<br />

5 61<br />

x8;<br />

x<br />

2<br />

Ví dụ 3: Giải các phương trình:<br />

a)<br />

2 2<br />

x x x x x<br />

2 2 1 3 4 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


)<br />

3 2 3<br />

x x x x<br />

3 2 ( 2) 6 0<br />

Lời giải: a). Điều kiện:<br />

1<br />

x .<br />

2<br />

Bình phương 2 vế phương trình ta thu được:<br />

2 2 2 2 2<br />

x x x x x x x x x x x<br />

4 1 2 ( 2 )(2 1) 3 4 1 1 ( 2 )(2 1) 0<br />

Ta giả sử:<br />

m<br />

1<br />

<br />

m<br />

1<br />

1 ( 2 ) (2 1) 1<br />

<br />

n 1<br />

2m2n0<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x m x x n x n<br />

Phương trình trở thành:<br />

2x1 2x1<br />

<br />

<br />

x 2x x 2x<br />

<br />

2 2<br />

( x 2 x) (2x 1) ( x 2 x)(2x<br />

1) 0 1 0<br />

2 2<br />

Đặt<br />

2x<br />

1 <br />

1<br />

5<br />

<br />

x 2x<br />

2<br />

2<br />

t 0 t t 1 0 t<br />

2<br />

Về cơ bản đến đây ta hoàn toàn tìm được x . Nhưng với giá trị<br />

1<br />

0 như vậy việc tính toán sẽ gặp khó khăn.<br />

3<br />

3x<br />

1<br />

2<br />

Để khắc phục ta có thể xử lý theo hướng khác như sau:<br />

Ta viết lại:<br />

2 2<br />

( x 2 x)(2x 1) ( x 2)(2 x x)<br />

lúc này bằng cách phân<br />

tích như trên ta thu được phương trình:<br />

1 1 2 2<br />

2 2 x2 x2<br />

2 2<br />

2 2<br />

x x x x<br />

(2 x x) ( x 2) ( x 2)(2 x x) 0 2 1 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Đặt<br />

2<br />

2x<br />

x<br />

t t t t x x x x x <br />

x 2<br />

2 2 2<br />

0 2 1 0 1 2 2 1 0<br />

1<br />

5<br />

x . Kiểm tra điều kiện ta thấy chỉ có giá trị<br />

2<br />

mãn điều kiện.<br />

1<br />

5<br />

x là thỏa<br />

2<br />

b). Điều kiện: x 2.<br />

Ta viết lại phương trình thành:<br />

3 3<br />

x 3 x( x 2) 2 ( x 2) 0<br />

Để ý rằng:<br />

Nếu ta đặt y x 2 thì phương trình trở thành:<br />

3 2 3<br />

x 3xy 2y<br />

0 . Đây<br />

là một phương trình đẳng cấp bậc 3 . Từ định hướng trên ta có lời giải cho<br />

bài toán như sau:<br />

+ Xét trường hợp: x 0 không thỏa mãn phương trình:<br />

+ Xét x 0 . Ta chia phương trình cho<br />

3<br />

x thì thu được:<br />

3<br />

( x 2) ( x 2)<br />

1 3 2 0.<br />

2 3<br />

x x<br />

Đặt<br />

x 2<br />

t ta có phương trình:<br />

x<br />

1<br />

t <br />

<br />

<br />

t<br />

1<br />

3 2<br />

2t<br />

3t<br />

1 0 2<br />

Trường hợp 1:<br />

1<br />

t <br />

2<br />

x 2 1<br />

x<br />

0<br />

2 x 2 x <br />

x 2 2 3<br />

2<br />

x 2 x 4x 8 0<br />

Trường hợp 1: t 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x 2<br />

x<br />

0<br />

1 x 2 x <br />

x 2<br />

2<br />

x x x 2<br />

0<br />

Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm: x 2; x 2 2 3<br />

Ví dụ 4: Giải các phương trình:<br />

a)<br />

b)<br />

3 2 5 4<br />

2x x 3x 1 x x 1<br />

4 2<br />

5 x 8x 4x<br />

8<br />

Lời giải:<br />

a). Hình thức bài toán dễ làm cho người giải bối rối nhưng để ý thật kỹ ta<br />

thấy:<br />

Chìa khóa bài toán nằm ở vấn đề phân tích biểu thức: x<br />

x<br />

5 4<br />

1<br />

Ta thấy do vế trái là biểu thức bậc 3 nên ta nghỉ đến hướng phân tích:<br />

5 4 2 3 2<br />

x x x ax x bx cx<br />

1 ( 1)( 1) . Đồng nhất hai vế ta thu được:<br />

a 1; b 0; c 1. Nên ta viết lại phương trình đã cho thành:<br />

3 2 3 2<br />

2( x x 1) ( x x 1) ( x x 1).( x x 1) 0<br />

Chia cho<br />

x<br />

2<br />

x1 0 ta thu được:<br />

3 3<br />

x x 1 x x 1<br />

2. 1 0<br />

2 2 . Đặt t <br />

x x 1 x x 1<br />

phương trình:<br />

t<br />

1<br />

<br />

2<br />

2t<br />

t1 0 <br />

1<br />

t ( L )<br />

<br />

2<br />

x<br />

<br />

x<br />

3<br />

2<br />

x1<br />

0<br />

x1<br />

ta có<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Giải<br />

x<br />

0<br />

x x1<br />

t x x x <br />

<br />

x <br />

x x1<br />

<br />

<br />

x 2<br />

3<br />

1<br />

3 2<br />

1<br />

2<br />

2 0 1<br />

Kết luận: Thử lại ta thấy 3 nghiệm: x 0, x 1; x 2 đều thỏa mãn.<br />

b). Điều kiện:<br />

x<br />

4 x<br />

0<br />

8x 0 <br />

x<br />

2<br />

Ta thấy chìa khóa bài toán nằm ở việc phân tích biểu thức:<br />

<br />

4 3 2 2 2<br />

x x x x x x x x x x x x<br />

8 8 2 2 4 2 2 4 Giả sử<br />

mn4<br />

<br />

<br />

<br />

4m<br />

8<br />

2 2 2<br />

4x 8 m( x 2x 4) n( x 2 x) 2m 2n 0 m n 2<br />

Phương trình trở thành:<br />

2 2 2 2<br />

2( x 2x 4) 2( x 2 x) 5 ( x 2x 4)( x 2 x) 0<br />

. Chia hai vế cho<br />

2 2<br />

x 2x x 2x<br />

2 2<br />

x x x x <br />

2<br />

x 2x 4 0 ta thu được: 2 5 2 0. Đặt<br />

2 4 2 4<br />

2<br />

t<br />

2<br />

x 2x<br />

2<br />

t <br />

0<br />

ta có phương trình: 2t<br />

5t 2 0 <br />

2<br />

1<br />

x 2x4<br />

t <br />

2<br />

Trường hợp 1:<br />

x 2x<br />

t x x <br />

x 2x4<br />

2<br />

2<br />

2<br />

4 3<br />

2<br />

10 16 0<br />

vô nghiệm<br />

Trường hợp 2:<br />

5 37<br />

2<br />

x <br />

1 x 2x<br />

1<br />

<br />

2<br />

3<br />

t 3x 10x<br />

4 0 <br />

2<br />

2 x 2x4 4 5 37<br />

x<br />

<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Kết luận: Phương trình có hai nghiệm là:<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

5 37<br />

3<br />

5 37<br />

3<br />

Nhận xét: Ta có thể phân tích:<br />

<br />

<br />

x 4 x x x 3 x x x 2 x x 2 x x 2 x<br />

8 8 ( 2)( 2 4) ( 2 )( 2 4)<br />

Chú ý rằng: Trong một số phương trình: Ta cần dựa vào tính đẳng cấp của<br />

từng nhóm số hạng để từ đó phân tích tạo thành nhân tử chung.<br />

Ví dụ 5: Giải các phương trình:<br />

a)<br />

b)<br />

c)<br />

2<br />

( x 2)( 2x 3 2 x 1) 2x 5x<br />

3 1 0<br />

2 2<br />

( x 4) 2x 4 3x 6x<br />

4<br />

2 2 2<br />

( x 6x 11) x x 1 2( x 4x 7) x 2<br />

Giải:<br />

a). Đặt 2x 3 a, x 1 b a, b 0<br />

Phương trình đã cho trở thành:<br />

2 2 2 2<br />

( a b )( a 2 b) ( a ab 2 b ) 0<br />

( a 2 b)( a b)( a b) ( a b)( a 2 b) 0 ( a 2 b)( a b)( a b 1) 0<br />

Ta quy bài toán về giải 3 phương trình cơ bản là:<br />

2x 3 x1 0<br />

<br />

2 2x 3 x1 0<br />

<br />

<br />

2x 3 x1 1 0<br />

Với điều kiện: x 1 a 1, b 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trường hợp 1: 2x 3 x 1 0 2x 3 x 1 x 2( L)<br />

Trường hợp 2:<br />

11<br />

2 2x 3 x 1 0 8x 12 x 1 x ( L)<br />

7<br />

Trường hợp 3: 2x 3 x1 1 0 . Vì 2x 3 1, x 1 0 VT<br />

0<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1.<br />

Tóm lại phương trình có nghiệm duy nhất x 1<br />

b). Điều kiện x 2<br />

Ta thấy rằng nếu bình phương trực tiếp sẽ dẫn đến phương trình bậc 5<br />

Để khắc phục ta sẽ tìm cách tách<br />

2<br />

x 4 ra khỏi 2x 4<br />

Từ đó ta viết lại phương trình như sau:<br />

2 2 2<br />

( 4) 2 4 4 4 6<br />

x x x x x<br />

<br />

2 2 2<br />

( x 4)( 2x 4 1) 2 x(2x 3) ( x 4)( 2x 4 1) 2 x( (2x<br />

4) 1)<br />

<br />

2<br />

( x 4)( 2x 4 1) 2 x( 2x 4 1)( 2x<br />

4 1)<br />

Do 2x 4 1 0 . Phương trình đã cho tương đương với<br />

2<br />

2 2<br />

x x x x x x x x x <br />

4 2 ( 2 4 1) 2 4 2 2 4 0 2 4 0<br />

x x x x x <br />

2<br />

2 4 0 2 4 0 1 5<br />

Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x 1<br />

5<br />

c). Điều kiện: x 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Giả sử<br />

m<br />

1<br />

<br />

6 11 ( 1) ( 2) 6 1, 5<br />

<br />

m<br />

2n<br />

11<br />

2 2<br />

x x m x x n x m n m n<br />

p 1<br />

<br />

4 7 ( 1) ( 2) 4 1, 3<br />

<br />

p 2q<br />

7<br />

2 2<br />

x x p x x q x p q p q<br />

Phương trình đã cho trở thành:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

( x x 1) 5( x 2) x x 1 2 ( x x 1) 3( x 2) x 2 0<br />

Chia phương trình cho<br />

2 3<br />

( x x 1) ta thu được:<br />

x 2 x 2 x 2 <br />

1 5. 2 6 0<br />

2 2 2 <br />

x x 1 x x 1 x x 1<br />

3<br />

x 2<br />

Đặt t 0<br />

2<br />

x x1<br />

Ta thu được phương trình:<br />

<br />

t<br />

1<br />

<br />

1<br />

t t t t<br />

<br />

3<br />

<br />

t<br />

<br />

1 ( L ) 2<br />

3 2<br />

6 5 2 1 0<br />

+ Nếu<br />

+ Nếu<br />

t a b x x VN<br />

2<br />

1 2 3 0( )<br />

1<br />

10 19 0 5 6<br />

3<br />

2<br />

t x x x<br />

Kết luận: x 5<br />

6<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2. Giải phƣơng trình vô tỷ bằng phƣơng pháp đặt ẩn phụ không hoàn<br />

toàn.<br />

+ Đặt ẩn phụ không hoàn toàn là phương pháp chọn một số hạng trong<br />

phương trình để đặt làm ẩn sau đó ta quy phương trình ban đầu về dạng một<br />

2<br />

phương trình bậc 2: mt g( x) t h( x) 0 ( phương trình này vẫn còn ẩn<br />

x )<br />

+ Vấn đề của bài toán là phải chọn giá trị m bằng bao nhiêu để phương<br />

trình bậc 2 theo ẩn t có giá trị chẵn Ax ( ) <br />

theo x sẽ được dễ dàng.<br />

+ Thông thường khi gặp các phương trình dạng:<br />

<br />

2<br />

<br />

như thế viêc tính t<br />

2 2<br />

ax bx c dx e px qx r<br />

( ) 0 thì phương pháp đặt ẩn phụ không<br />

hoàn toàn tỏ ra rất hiệu quả:<br />

+ Để giải các phương trình dạng này ta thường làm theo cách:<br />

- Đặt<br />

f x t t f x<br />

2<br />

( ) ( )<br />

- Ta tạo ra phương trình:<br />

2<br />

mt g x t h x<br />

( ) ( ) 0<br />

Ta có 2 2<br />

g( x) 4 m. h( x) f ( m) x g ( m) x h ( m)<br />

. Để có dạng<br />

Ax ( ) 2<br />

thì điều kiện cần và đủ là<br />

2<br />

<br />

m<br />

g1( m) 4 f1( m). g1( m) 0 m<br />

Ta xét các ví dụ sau:<br />

Ta xét các ví dụ sau:<br />

Ví dụ 1: Giải các phƣơng trình:<br />

1 1 1<br />

a)<br />

2 2<br />

x x x x<br />

1 ( 1) 2 3 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


)<br />

c)<br />

2<br />

2 2x 4 4 2 x 9x<br />

16<br />

2<br />

(2x 7) 2x 7 x 9x<br />

7 (Trích đề TS lớp 10 <strong>Chuyên</strong> Tự nhiên –<br />

ĐHQG Hà Nội 2009)<br />

Giải:<br />

a) Đặt<br />

2 2 2<br />

t x x t x x<br />

2 3 0 2 3<br />

Phương trình đã cho trở thành:<br />

2<br />

x x t<br />

1 ( 1) 0<br />

Ta sẽ tạo ra phương trình:<br />

2 2 2<br />

mt x t x m x x<br />

( 1) 1 ( 2 3) 0<br />

(Ta đã thêm vào<br />

2<br />

mt nên phải bớt đi một lượng<br />

Phương trình được viết lại như sau:<br />

2 2<br />

mt x t m x mx m<br />

( 1) (1 ) 2 13 0<br />

2 2<br />

mt m x x<br />

( 2 3) )<br />

2 2<br />

( x 1) 4 m <br />

(1 m) x 2mx 13m<br />

<br />

<br />

Ta mong muốn<br />

2 2 2 2<br />

(4m 4m 1) x (2 8 m ) x 12m 4m<br />

1<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

(Ax B) m<br />

(1 4 m ) (12m 4m 1)(4m 4m 1) 0 m 1<br />

Phương trình mới được tạo ra là: t 2 ( x 1) t 2x<br />

2 0<br />

Ta có<br />

x 6x 9 ( x 3)<br />

2 2<br />

x1 ( x<br />

3)<br />

<br />

t <br />

2<br />

2<br />

Từ đó ta có: <br />

x1 ( x<br />

3)<br />

t x 1<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+ Trường hợp 1:<br />

t x x x x x <br />

2 2<br />

1 2 3 2 2 1 0 1 2<br />

+ Trường hợp 2:<br />

t x x x x<br />

x<br />

1<br />

2<br />

1 2 3 1<br />

2 2<br />

x x x x<br />

Phương trình vô nghiệm.<br />

<br />

2 3 2 1<br />

Tóm lại: Phương trình có 2 nghiệm là: x 1<br />

2<br />

b) Điều kiện: 2 x 2<br />

Bình phương 2 vế phương trình và thu gọn ta được:<br />

2 2<br />

9x 16 8 2x 8x<br />

32 0<br />

.<br />

Đặt<br />

t<br />

2<br />

8 2x<br />

ta tạo ra phương trình là:<br />

2 2 2<br />

mt t m x x x<br />

16 (8 2 ) 9 8 32 0<br />

2 2<br />

mt t m x x m <br />

16 (9 2 ) 8 8 32 0<br />

2<br />

64 m <br />

(9 2 m) x 8x 8m<br />

32<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

( 2m 9 m) x 8mx 8m 32m<br />

64<br />

Ta mong muốn<br />

2<br />

' ( Ax B)<br />

0<br />

phải có nghiệm kép . Tức là:<br />

m m m m m m m <br />

2 2 2<br />

16 ( 2 9 )(8 32 64) 0 4<br />

Từ đó suy ra phương trình mới là:<br />

<br />

2 2<br />

4t 16t x 8x<br />

0<br />

Tính được:<br />

2 2<br />

' 4x 32x 64 (2x<br />

8) <br />

8 (2x8)<br />

x<br />

<br />

t <br />

4 2<br />

8 (2x8)<br />

x<br />

t 4<br />

4 2<br />

+ Trường hợp 1:<br />

x<br />

x x<br />

0 4 2<br />

<br />

2 2 4(8<br />

2 x ) x 3<br />

2<br />

t 8 2x <br />

x<br />

2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+ Trường hợp 2:<br />

x<br />

x x<br />

8<br />

2 2 4(8 2 x ) ( x<br />

8)<br />

2<br />

t 4 8 2x 4 <br />

VN<br />

2 2<br />

Tóm lại phương trình có nghiệm duy nhất<br />

x <br />

4 2<br />

3<br />

c). Đặt 2x7<br />

t ta tạo ra phương trình:<br />

<br />

2 2<br />

mt x t x m x m<br />

2 7 9 2 7 7 0<br />

Làm tương tự như trên ta tìm được m 1. Nên phương trình có dạng<br />

2 2 2 t<br />

x7<br />

2<br />

<br />

t 2x 7 t x 7x 0 2x 7 4 x 7x<br />

49 <br />

t<br />

x<br />

giải theo các trường hợp của t ta tìm được x 1 2 2 là nghiệm của<br />

phương trình.<br />

Ví dụ 3: Giải các phƣơng trình:<br />

a)<br />

b)<br />

c)<br />

2 2<br />

10x 9x 8x 2x 3x<br />

1 3 0<br />

3 2 3<br />

x 6x 2x 3 (5x 1) x 3 0<br />

4 x 1 1 3x 2 1 x 1<br />

x<br />

2<br />

Lời Giải:<br />

a) Điều kiện:<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

1<br />

x <br />

2<br />

Đặt<br />

t x x<br />

2<br />

2 3 1 ta tạo ra phương trình:<br />

2 2<br />

mt xt m x m x m<br />

8 (10 2 ) (3 9) 3 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có<br />

x m <br />

m x m x m<br />

<br />

2 2<br />

16 (10 2 ) (3 9) 3<br />

x m <br />

m x m x m<br />

<br />

2 2<br />

16 (10 2 ) (3 9) 3<br />

2 2 2 2<br />

(2m 10m 16) x (9m 3 m ) x m 3m<br />

Ta cần :<br />

m m m m m m m m <br />

2 2 2 2<br />

(9 3 ) 4(2 10 16)( 3 ) 0 3<br />

Phương trình đã cho trở thành:<br />

2<br />

t x<br />

<br />

<br />

t<br />

2x<br />

2 2<br />

3t 8xt 4x<br />

0 3<br />

Trường hợp<br />

1<br />

2 2<br />

x0 x0<br />

2<br />

t x 2x 3x 1<br />

x <br />

<br />

2 2 2<br />

3 3 9(2x 3x 1) 4x 14x 27x<br />

9 0<br />

<br />

<br />

<br />

x <br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

3<br />

2<br />

3<br />

7<br />

<br />

<br />

Trường hợp 2:<br />

2 x<br />

0 1<br />

t 2x 2x 3x 1 2x x <br />

3x<br />

1 0 3<br />

Kết luận: Phương trình có 3 nghiệm:<br />

3 3 1<br />

x , x , x<br />

2 7 3<br />

3 3 2<br />

b) Điều kiện: x 1. Đặt t x 3 0 x t 3 . Do hệ số của<br />

trong phương trình là: 1. Phương trình đã cho trở thành:<br />

2 2<br />

t (5x 1) t 6x 2x<br />

0<br />

3<br />

x<br />

2 2 2 2<br />

(5x 1) 4(6x 2 x) x 2x 1 ( x 1) .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Suy ra:<br />

(5x1) ( x1)<br />

<br />

t <br />

2x<br />

2<br />

<br />

(5x1) ( x1)<br />

t 3x<br />

1<br />

2<br />

Trường hợp 1:<br />

<br />

x<br />

1<br />

<br />

x<br />

0 3<br />

21<br />

<br />

<br />

<br />

x 4x<br />

3 0 <br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

21<br />

x<br />

( L )<br />

2<br />

3<br />

x 3 2x <br />

x<br />

3 2<br />

Trường hợp 2:<br />

1<br />

x<br />

1<br />

x<br />

<br />

3<br />

x 3 3x 1 3<br />

x<br />

4 2 3<br />

3 2<br />

x x x <br />

x L<br />

9 6 2 0<br />

4 2 3( )<br />

Tóm lại phương trình có 3 nghiệm:<br />

3<br />

21<br />

x 1, x , x 4 3 2<br />

2<br />

a) Điều kiện: 1<br />

x 1. Ta viết phương trình thành:<br />

4 x 1 2 1 x 3x 1 1 x<br />

2<br />

.<br />

Bình phương 2 vế ta thu được phương trình mới:<br />

16( x 1) 4(1 x) 16 1 x 9x 6x 1 2(3x 1) 1 x 1<br />

x<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

8x 6x 18 (6x 18) 1 x 0<br />

Đặt<br />

t<br />

2<br />

1 x ta tạo ra phương trình:<br />

2 2<br />

mt x t m x x m<br />

(6 18) (8 ) 6 18 0<br />

Có<br />

x m <br />

m x x m<br />

<br />

2 2<br />

' (3 9) (8 ) 6 18<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta mong muốn<br />

2 2 2<br />

(9 8 m m ) x (54 6 m) x m 18m<br />

81<br />

<br />

2 2 2 2<br />

( Ax B) '<br />

m<br />

(3m 27) (9 8 m m )( m 18m<br />

81) 0<br />

Từ đó tính được m 8<br />

Phương trình đã cho trở thành:<br />

<br />

2<br />

8 t (6x 18) t 6x<br />

10 0<br />

Ta có<br />

Suy ra<br />

' (3x 9) 8(6x 10) (3x<br />

1)<br />

2 2<br />

3x 9 (3x 1) 3x<br />

5<br />

<br />

t <br />

<br />

8 4<br />

<br />

3x 9 (3x1)<br />

t <br />

1<br />

<br />

8<br />

Trường hợp 1:<br />

t x x<br />

2<br />

1 1 1 0 thỏa mãn điều kiện<br />

Trường hợp 2:<br />

3x<br />

5<br />

2 2 2<br />

t 4 1 x 3x 5 16(1 x ) 9x 30x<br />

25<br />

4<br />

16(1 x ) 9x 30x 25 25x 30x 9 0 x <br />

5<br />

Thử lại ta thấy:<br />

2 2 2 3<br />

3<br />

x thỏa mãn phương trình:<br />

5<br />

Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm<br />

3<br />

x 0, x <br />

5<br />

Chú ý: Ở bước cuối cùng khi giải ra nghiệm ta phải thử lại vì phép bình<br />

phương lúc đầu khi ta giải là không tương đương.<br />

Ví dụ 4) Giải các phƣơng trình:<br />

a)<br />

2<br />

5 x x 5<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


)<br />

4 2<br />

x x x<br />

2 3 3 3 0<br />

<br />

2 2<br />

8x 3x 4x x 2 x 4 4<br />

Giải:<br />

x<br />

5<br />

a) Điều kiện: 2<br />

x<br />

5<br />

<br />

Bình phương 2 vế ta thu được:<br />

2 2 4<br />

5 (2x 1).5 x x 0<br />

Ta coi đây là phương trình bậc 2 của 5 ta có:<br />

(2x 1) 4( x x ) 4x 4x 1 (2x<br />

1)<br />

2 2 4 2 2<br />

Từ đó suy ra<br />

1 2 2<br />

<br />

5 (2x 1 2x 1) x x<br />

2<br />

<br />

1 <br />

2<br />

2 2<br />

5 (2x 1 2x 1) x x 1<br />

Trường hợp 1:<br />

Trường hợp 2:<br />

x<br />

x<br />

2<br />

2<br />

1<br />

21<br />

x<br />

<br />

2<br />

x 5 0 <br />

1<br />

21<br />

x<br />

<br />

2<br />

1<br />

17<br />

x<br />

<br />

2<br />

x 4 0 <br />

1<br />

17<br />

x<br />

<br />

2<br />

Đối chiếu với điều kiện ta có 4 nghiệm đều thỏa mãn phương trình.<br />

b) Ta viết lại phương trình thành:<br />

2 4<br />

3 (2x 1) 3 x x 0<br />

Ta coi đây là phương trình bậc 2 của<br />

3 ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


(2x 1) 4( x x ) 4x 4x 1 (2x<br />

1)<br />

2 2 4 2 2<br />

Từ đó suy ra<br />

<br />

1<br />

2<br />

<br />

3 (2x 1 2x 1) x x 1<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

3 (2x 1 2x 1) x x<br />

2<br />

<br />

<br />

x<br />

x <br />

<br />

<br />

<br />

3 0<br />

1 2<br />

2 2 x x1 3 0<br />

Giải 2 phương trình trên ta thu được các nghiệm của phương trình đã cho<br />

là:<br />

1<br />

1<br />

4 3<br />

x hoặc<br />

2<br />

c) Điều kiện x 4<br />

Ta viết lại phương trình thành:<br />

<br />

<br />

1<br />

4 3 3<br />

x <br />

2<br />

x x x x x x<br />

2 2<br />

4 4 2 4 8 2 8 0 . Coi đây là phương trình<br />

bậc 2 ẩn x 4 thì<br />

2 2 2<br />

4x x 2 48x 2x 8 4x x 6<br />

2 2<br />

.<br />

Từ đó suy ra<br />

x 4 2x<br />

<br />

x 4 2x1<br />

Giải 2 trường hợp ta thu được các nghiệm của phương trình là:<br />

1<br />

65<br />

x<br />

<br />

8<br />

3 57<br />

x<br />

<br />

8<br />

Ví dụ 5: Giải các phƣơng trình:<br />

a)<br />

b)<br />

2 2<br />

3( 2x 1 1) x(1 3x 8 2x<br />

1)<br />

2 2<br />

x x x x<br />

3 6 2 1 3 1<br />

Lời Giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a) Ta viết lại phương trình thành:<br />

2 2<br />

3x x 3 (8x 3) 2x<br />

1 0<br />

.<br />

Đặt<br />

t<br />

2<br />

2x<br />

1 0 suy ra 2 2<br />

t<br />

2x<br />

1.<br />

Ta tạo ra phương trình:<br />

2 2<br />

mt x t m x x m<br />

(8 3) (3 2 ) 3 0 .<br />

Ta có<br />

<br />

<br />

2 2<br />

(8x 3) 4 m (3 2 m) x x 3 m <br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

(8m 12m 64) x (48 4 m) x 4m 12m<br />

9 .<br />

Ta cần<br />

2 2 2<br />

' (24 2 ) (8 12 64)(4 12 9) 0 3 .<br />

m<br />

m m m m m m<br />

Phương trình trở thành:<br />

2 2<br />

3 t (8x 3) t 3x x 0<br />

.<br />

Ta có:<br />

2 2 2 2<br />

(8x 3) 12.( 3 x x) 100x 60x 9 (10 x 3) .<br />

Từ đó tính được :<br />

Trường hợp 1:<br />

38 x (10x<br />

3)<br />

<br />

t 3x<br />

1<br />

6<br />

<br />

38 x (10x 3) x<br />

t <br />

<br />

6 3<br />

1<br />

x<br />

<br />

2<br />

2x 1 3x 1 3 x 0<br />

2<br />

9x<br />

6x0<br />

<br />

Trường hợp 2:<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

x x<br />

0<br />

<br />

<br />

2<br />

3 17x<br />

9 0<br />

VN<br />

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x 0<br />

b) Điều kiện:<br />

1<br />

x .<br />

2<br />

Ta viết lại phương trình thành:<br />

2 2<br />

x 3x 6 3x 1 2x<br />

1 .<br />

Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình mới:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2<br />

10x 3x 6 2(3x 1) 2x<br />

1 0<br />

Đặt<br />

t<br />

2<br />

2x<br />

1 0 suy ra 2 2<br />

t<br />

2x<br />

1.<br />

Ta tạo ra phương trình:<br />

có<br />

2 2<br />

mt x t m x x m<br />

2(3 1) (10 2 ) 3 6 0 . Ta<br />

x m <br />

m x x m<br />

<br />

2 2<br />

' (3 1) (10 2 ) 3 6 <br />

2 2 2<br />

(2m 10m 9) x (6 3 m) x m 6m<br />

1.<br />

Ta cần<br />

2 2 2<br />

(6 3 ) 4(2 10 9)( 6 1) 0 4 .<br />

m<br />

m m m m m m<br />

Phương trình trở thành:<br />

2 2<br />

4t 2(3x 1) t 2x 3x<br />

2 0<br />

.<br />

Ta có:<br />

2 2 2 2<br />

' (3x 1) 4.(2x 3x 2) x 6x 9 ( x 3) .<br />

Từ đó tính được:<br />

3x 1 ( x 3) x 2<br />

<br />

t <br />

<br />

4 2<br />

<br />

3x 1 ( x 3) 2x<br />

1<br />

t <br />

<br />

4 2<br />

Trường hợp 1:<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

2 2 15<br />

x <br />

x 2 x<br />

2<br />

<br />

7<br />

<br />

<br />

2<br />

2 7x<br />

4x8 0 2 2 15<br />

x<br />

<br />

7<br />

.<br />

Đối chiếu với điều kiện ban đầu ta thấy chỉ có<br />

điều kiện .<br />

2 2 15<br />

x là thỏa mãn<br />

7<br />

Trường hợp 2:<br />

1<br />

6<br />

1<br />

x <br />

2x<br />

1 x<br />

<br />

<br />

2<br />

.<br />

<br />

4x 4x 5 0 x<br />

2<br />

2<br />

2x<br />

1 2<br />

2 2<br />

1<br />

6<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Đối chiếu với điều kiện ban đầu ta thấy chỉ có<br />

điều kiện .<br />

1<br />

6<br />

x là thỏa mãn<br />

2<br />

Vậy phương trình có 2 nghiệm là:<br />

2 2 15<br />

x và<br />

7<br />

x <br />

1<br />

6<br />

2<br />

SỬ DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐỂ GIẢI PHƢƠNG TRÌNH<br />

Dấu hiệu:<br />

<strong>Các</strong> bài toán giải được bằng hằng đẳng thức thường có dạng:<br />

3 2<br />

ax bx cx d e fx h px q<br />

<br />

hoặc<br />

3 2 3 3 2<br />

ax bx cx d e px qx rx s<br />

Phương pháp chung để giải các bài toán này là: Đặt<br />

hoặc n 3.<br />

<br />

Đưa phương trình ban đầu về dạng <br />

Ví dụ 1:<br />

n<br />

f x<br />

y với n 2<br />

3 3<br />

m Ax B n Ax B my ny<br />

a)<br />

b)<br />

3 2 3<br />

8x 36x 53x 25 3x<br />

5<br />

3 2 3<br />

8x 13x 7x 2 x 2 3x<br />

3<br />

c) 3 24x 11 16x 2x<br />

1 1 0 .<br />

d)<br />

e)<br />

x<br />

6 6x 4 4<br />

3 3<br />

3 3<br />

x 1<br />

2 2x<br />

1<br />

4x 1 x 3 x 5 2x<br />

2<br />

f) <br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Giải:<br />

3 2<br />

Những phương trình có dạng: <br />

ax bx cx d ex h px q (1)<br />

Hoặc:<br />

3 2 3 3 2<br />

ax bx cx d e px qx rx h<br />

(2)<br />

ta thường giải theo cách:<br />

Đối với (1): Đặt px q y khi đó<br />

đưa về dạng:<br />

2<br />

y p<br />

x thay vào phương trình ta<br />

q<br />

3 2 3<br />

ax bx cx d Ay By . Sau đó biến đổi phương trình<br />

thành: 3 3<br />

. ( ) . ( )<br />

A u x B u x Ay By<br />

Đối với (2): Đặt<br />

3 3 2<br />

g px qx rx h y<br />

sau đó tạo ra hệ tạm:<br />

3 2<br />

<br />

ax bx cx d s.<br />

y<br />

<br />

<br />

g px qx rx h<br />

y<br />

3 3 2 3<br />

cộng hai phương trình ta thu được:<br />

3 2 3<br />

Ax Bx Cx D s.<br />

y y sau đó đưa phương trình về dạng:<br />

<br />

3 3<br />

u( x) s. u( x) y s.<br />

y<br />

Ta xét các ví dụ sau:<br />

a) Đặt 3 3x5<br />

y ta có hệ sau:<br />

3 2<br />

8 36 53 25 <br />

x x x y<br />

<br />

3<br />

3x5<br />

y<br />

(I)<br />

Cộng hai phương trình của hệ với nhau ta thu được:<br />

3 2 3<br />

8x 36x 56x 30<br />

y y (*). Ta nghỉ đến việc biến đổi vế trái<br />

thành:<br />

A( x) 3<br />

A( x)<br />

để phương trình có dạng: 3 3<br />

( ) ( )<br />

A x A x y y<br />

Giả sử:<br />

3 2 3<br />

8x 36x 56x 30 (2 x a) (2 x a)<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Đồng nhất hệ số của<br />

x<br />

2<br />

a 3<br />

Như vậy phương trình (*) có dạng:<br />

3 3<br />

(2x 3) (2x 3)<br />

y y (1)<br />

Đặt z (2x 3) . Từ phương trình ta suy ra<br />

<br />

3 3 2 2<br />

z z y y z y z zy y 1 0. Do<br />

2<br />

2 2 y 3 2<br />

3 3<br />

z z y y<br />

z zy y 1 z y 1 0, y,<br />

z PT y z<br />

2<br />

4<br />

3 2<br />

y 2x 3 8x 36x 53x 25 2x<br />

3<br />

5<br />

3<br />

x<br />

<br />

<br />

x<br />

2<br />

3 2<br />

8x 36x 51x<br />

22 0 4<br />

Qua ví dụ trên ta thấy việc chuyển qua hệ tạm (I) giúp ta hình dung bài<br />

toán được dễ dàng hơn.<br />

b) Đặt 3 x 2 3x 3 y ta thu được hệ phương trình sau:<br />

3 2<br />

<br />

8x 13x 7x 2y<br />

<br />

. Cộng hai phương trình của hệ ta thu được:<br />

2 3<br />

x 3x 3<br />

y<br />

3 2 3 3 3<br />

8x 12x 10x 3 y 2 y (2x 1) 2(2x 1) y 2y<br />

(*)<br />

Đặt z2x 1 ta thu được phương trình:<br />

3 3<br />

z 2z y 2y<br />

<br />

2 2 3 2<br />

z y z zy y z y y x x x x x <br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

x <br />

16<br />

3 2<br />

8x 13x 3x<br />

2 0 5 89<br />

c) Điều kiện:<br />

2 0 2 1 8 13 7 4 2<br />

1<br />

x . Ta đặt 2x1 a 0 thì phương trình đã cho trở<br />

2<br />

thành: 3 12a 2 1 8a 3 8a 1 0 8a 3 8a 1 3 12a<br />

2 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Đặt 3 12a 2 1 y ta thu được hệ sau:<br />

trình của hệ với nhau ta thu được:<br />

Đặt 2a1 z ta có:<br />

3 3<br />

z z y y .<br />

Tương tự như các bài toán trên ta suy ra z<br />

3<br />

8 8 1<br />

<br />

a a y<br />

<br />

. Cộng hai phương<br />

2 3<br />

12a<br />

1<br />

y<br />

3 3<br />

(2a 1) (2a 1)<br />

y y (*)<br />

y.<br />

Theo (*) ta có<br />

y 2a 1 8a 8a 1 2a 1 a 0 x <br />

2<br />

3 1<br />

Kết luận:<br />

1<br />

x là nghiệm duy nhất của phương trình:<br />

2<br />

d) Đặt y 3<br />

6x 4 ta có hệ sau:<br />

3<br />

x<br />

<br />

4 6y<br />

<br />

3<br />

6x4<br />

y<br />

3 3 2 2<br />

x 6x y 6y x y x xy y 6 0 x y<br />

Thay vào phương trình ta có:<br />

x<br />

2<br />

3 2<br />

<br />

x 6x 4 0 x 2 x 2x 2<br />

0 x<br />

1<br />

3<br />

<br />

x<br />

1<br />

3<br />

e) Đặt y 3<br />

2x 1 ta có hệ:<br />

3<br />

<br />

x 12y<br />

3 3 2 2<br />

x 2x y 2y x yx xy y 2<br />

0 x y<br />

3<br />

2x<br />

y 1<br />

<br />

x<br />

1<br />

<br />

1<br />

5<br />

x 2x 1 0 x 1 x x 1 0 <br />

<br />

x <br />

2<br />

<br />

1<br />

5<br />

x <br />

2<br />

3 2<br />

Suy ra <br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

f) <br />

4x 1 x 3 x 5 2x<br />

2<br />

5<br />

y<br />

Đặt 5 2x y 0 x thay vào ta có:<br />

2<br />

2<br />

2 5 y <br />

3 3 2 2<br />

4x 1 x 3 y 8x 2x y 2y 2x y4x 2 x. y y 2<br />

0<br />

2 <br />

y x x x<br />

1<br />

21<br />

x<br />

<br />

2<br />

1 21<br />

x<br />

<br />

2<br />

2<br />

2 4 2 5 0 <br />

<br />

1<br />

21<br />

x thỏa mãn điều kiện bài toán.<br />

2<br />

Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình sau:<br />

Thử lại ta thấy chỉ có<br />

a)<br />

b)<br />

c)<br />

2 2 3<br />

2<br />

7x 13x 8 2 x x(1 3x 3 x )<br />

3x 4x 1 x 2x x<br />

3 2 3 6 3 2<br />

3<br />

3<br />

3<br />

<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

x x 2x<br />

<br />

x x<br />

2 <br />

2<br />

Giải:<br />

a) Nhận thấy x 0 không phải là nghiệm của phương trình:<br />

Chia hai vế phương trình cho<br />

7 13 8 1 3<br />

23<br />

3.<br />

2 3 2<br />

x x x x x<br />

3<br />

x ta thu được:<br />

1 3<br />

Đặt y 3<br />

2 3<br />

x x ta thu được hệ sau:<br />

7 13 8 <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x<br />

<br />

x<br />

y<br />

2y<br />

2 3<br />

x x x<br />

1 3 3<br />

3<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Cộng hai phương trình của hệ ta có:<br />

3<br />

8 12 10 3 2 2 3<br />

3 2<br />

<br />

x x x x x<br />

3 y 2y 1 2 1 y 2y<br />

<br />

(*)<br />

2<br />

Đặt z 1 ta thu được:<br />

x<br />

<br />

3 3 2 2<br />

z 2z y 2y z y z yz y 2 0 z y<br />

2 7 13 8 4 8 13 3<br />

y 1 2 2 0 .<br />

2 3 3 2<br />

x x x x x x x x<br />

Suy ra<br />

5 89<br />

x1,<br />

x<br />

4<br />

b) Nhận thấy x 0 không phải là nghiệm của phương trình nên ta chia hai<br />

vế phương trình cho x thì thu được phương trình tương đương<br />

là:<br />

Đặt<br />

1 1<br />

x<br />

x<br />

.<br />

2 3 3<br />

3x 4x x 2<br />

y<br />

1<br />

x<br />

3<br />

3<br />

x 2 ta có hệ sau:<br />

trình của hệ ta có:<br />

3 3<br />

( x 1) ( x 1)<br />

y y .<br />

2 1<br />

3x 4x y<br />

x<br />

<br />

. Cộng hai phương<br />

3 1 3<br />

x 2 y<br />

x<br />

Từ phương trình ta suy ra<br />

y x 1 3x 4x x 1<br />

x<br />

2 1<br />

x<br />

1<br />

1<br />

<br />

<br />

x<br />

x <br />

3<br />

2 3 2<br />

3x 4x x 1 3x 3x x 1 0 3<br />

.<br />

c) Ta viết lại phương trình thành: 3 3<br />

3 3<br />

x x 16x 4 4x 12x<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Đặt<br />

3<br />

3<br />

ta có hệ tạm sau:<br />

3 3<br />

y 4x 12x<br />

x x 16x 4y<br />

<br />

3 3<br />

<br />

4x 12x y<br />

3<br />

Cộng hai vế hệ phương trình ta thu được: <br />

Đặt<br />

3<br />

z x x ta có:<br />

3 3 3<br />

x x 4 x x y 4y<br />

4 4 4<br />

0 3<br />

z z y y z y z yz y<br />

3 3 2 2<br />

<br />

1 3<br />

4 12<br />

x<br />

0<br />

<br />

<br />

0 <br />

2<br />

<br />

<br />

x<br />

3<br />

2 2 2<br />

x x x x <br />

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm là: x 0; x 3<br />

<br />

3 3<br />

x x 4x 12x<br />

PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ<br />

Những kỹ thuật qua trọng để giải phương trình giải bằng phương pháp<br />

đánh giá ta thường sử dụng là:<br />

+ Dùng hằng đẳng thức:<br />

A A .. A 0 A A .. A 0<br />

2 2 2<br />

1 2 n<br />

1 2<br />

n<br />

+ Dùng các bất đẳng thức cổ điển Cô si, Bunhiacopxki, Bất đẳng thức hình<br />

học<br />

+ Dùng phương pháp <strong>khảo</strong> sát hàm số để tìm GTLN,<br />

GTNN :<br />

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:<br />

a)<br />

2<br />

4x 3x 3 4x x 3 2 2x<br />

1<br />

.<br />

b) 13 x1 9 x1 0 .<br />

c) x x <br />

3 x<br />

5 2 2 2 1 1 0 (Trích đề tuyển sinh lớp 10 chuyên<br />

<strong>Toán</strong> Trường chuyên Amsterdam 2014).<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


d) x 1 2 y 4 3 z 9 x y z<br />

Lời giải:<br />

1<br />

a) Điều kiện x . Ta viết lại phương trình thành:<br />

2<br />

2<br />

4x 4x x 3 x 3 2x 1 2 2x<br />

1 1<br />

0<br />

<br />

<br />

2 <br />

2 <br />

2 3 2 1 1 0 2 x x 3 <br />

x x x <br />

0 x 1.<br />

2x<br />

1 1 0<br />

b) Điều kiện: x 1. Ta viết lại phương trình thành:<br />

1 9<br />

13 x 1 x 1 9 x 1 3 x 1 0<br />

4 4<br />

1<br />

2 2 x 1<br />

0<br />

1 3 2 5<br />

13 x 1 9 x 1 0 <br />

x <br />

2 2 3 4<br />

x 1 0<br />

2<br />

c) Điều kiện<br />

1<br />

2<br />

1<br />

x .Ta viết lại phương trình thành:<br />

2<br />

x 0<br />

4 4<br />

<br />

2<br />

5x 2x 1 2 2x 1 1 0 5x 2x<br />

1 1 0 <br />

<br />

Suy ra x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình.<br />

d) Điều kiện x 1; y 4; z 9 ta viết lại phương trình thành:<br />

2 x 1 4 y 4 6 z 9 x y z<br />

x 1 2 x 1 1 y 4 4 y 4 4 z 9 6 z 9 9 0<br />

2 2 2<br />

<br />

.<br />

2x<br />

1 1 0<br />

x 1 1 0 x<br />

2<br />

<br />

<br />

x 1 1 y 4 2 z 9 3 0 y 4 2 0 y<br />

8<br />

<br />

<br />

z 9 3 0 z<br />

18<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

b)<br />

c)<br />

16 5 6 4<br />

4 3<br />

x x 3 x<br />

4 2 3<br />

4 3 4 3 16 3 12<br />

x x x x x<br />

2<br />

96x 20x 2 x 8x 1 <br />

3<br />

4 x(8x<br />

1) 0<br />

Giải:<br />

4<br />

a) Vì 16x 5 0 nên phương trình đã cho có nghiệm khi<br />

3 2<br />

1<br />

4x x 0 x(4x 1) 0 x 0 . Để ý rằng khi x thì VT VP<br />

2<br />

nên ta nghỉ đến sử dụng bất đẳng thức Cô si sao cho dấu bằng xảy ra khi<br />

1<br />

1 3 1 1<br />

x . Mặt khác khi x 4x<br />

x 4. 1 thì Từ những cơ sở<br />

2<br />

2<br />

8 2<br />

trên ta có lời giải như sau: Theo bất đẳng thức Cô si dạng<br />

3<br />

3 abc a b c ta có<br />

3 3 3 3 3<br />

6 4x x 2.3. 4 x x .1.1 2 4x x 11 8x 2x<br />

4<br />

Ta có 3<br />

<br />

Mặt khác ta có:<br />

2<br />

<br />

4 3 4 3 2<br />

16x 5 (8x 2x 4) 16x 8x 2x 1 2x 1 4x 2x<br />

1 0<br />

Suy ra VT<br />

VP . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

4 x (4x<br />

1) 2<br />

2 2<br />

2(2x 1) (2x 2x<br />

1) 0 1<br />

x <br />

2<br />

Tóm lại: Phương trình có nghiệm duy nhất<br />

1<br />

x <br />

2<br />

4 2<br />

b) Vì 4x x 3x<br />

4 0 nên phương trình đã cho có nghiệm khi<br />

3 2<br />

1<br />

16x 12x 0 4 x(4x 3) 0 x 0 . Để ý rằng khi x thì<br />

2<br />

VT VP nên ta nghỉ đến sử dụng bất đẳng thức Cô si sao cho dấu bằng<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1<br />

3 1 1<br />

xảy ra khi x . Khi x thì 16x<br />

12x16. 12. 8 . Từ những<br />

2 2<br />

8 2<br />

cơ sở trên ta có lời giải như sau:<br />

3<br />

Theo bất đẳng thức Cô si dạng 3 abc a b c ta có<br />

3 1<br />

4 4<br />

<br />

3 3 3 3 3 3<br />

3 16x 12x 16x 12 x .8.8 16x 12x 8 8 4x 3x<br />

4<br />

Mặt khác ta có:<br />

4 2 3 4 3 2 2 2<br />

4x x 3x 4 (4x 3x 4) 4x 4 x x x (2x<br />

1) 0<br />

.<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

1<br />

c) Điều kiện: x . Để ý rằng<br />

8<br />

lời giải như sau:<br />

2 2<br />

x<br />

x <br />

(2 1) 0 1<br />

x <br />

2<br />

2 x(4x<br />

3) 2<br />

1<br />

x là nghiệm của phương trình nên ta có<br />

8<br />

2<br />

11 4 x(8x 1) 32x 4x<br />

2<br />

3 3<br />

4 x(8x 1) 1.1.4 x(8x<br />

1)<br />

.<br />

3 3<br />

Mặt khác ta có<br />

2 2 2<br />

2 32x 4x 2 256x 64x 4 4(8x<br />

1)<br />

96x<br />

20x 2 0 .<br />

3 3 3<br />

2 3<br />

Suy ra 96x 20x 2 x 8x 1 4 x(8x<br />

1) 0 .<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

1<br />

x <br />

8<br />

Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

1 1 2<br />

<br />

4<br />

2x1 4x3<br />

x<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


)<br />

1 1 1 1 <br />

3 <br />

x 2x 1 4x 1 5x<br />

2 <br />

4x1 5x2<br />

x 2x1 <br />

3 3<br />

c)<br />

4 4 4 4<br />

d)<br />

2 2<br />

x x x x <br />

4 21 3 10 2<br />

Giải:<br />

a) Điều kiện:<br />

1<br />

x .<br />

2<br />

Phương trình đã cho có thể viết lại như sau:<br />

x<br />

<br />

x<br />

4<br />

2x1 4x3<br />

2<br />

.<br />

x<br />

+ Ta chứng minh: 1. Thật vậy bất đẳng thức tương đương với<br />

2x<br />

1<br />

2 2<br />

x 2x 1 ( x 1) 0 . Điều này là hiển nhiên đúng.<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1<br />

x<br />

Ta chứng minh:<br />

4<br />

1. Thật vậy bất đẳng thức tương đương với<br />

4x<br />

3<br />

4 4 2 2<br />

x x x x x x x x<br />

4 3 4 3 0 ( 2 1)( 2 3) 0<br />

<br />

2 2<br />

( x 1) ( x 2x<br />

3) 0<br />

Điều này là hiển nhiên đúng. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1<br />

Từ đó suy ra VT 2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1<br />

b)<br />

1 1 1 1 <br />

3 <br />

x 2x 1 4x 1 5x<br />

2 <br />

Ta thấy rằng: 4x 1 x x 2x 1;5 x 2 x 2x 1 2x<br />

1<br />

Theo bất đẳng thức cô si ta có<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1 1 <br />

x x 2x<br />

1 9<br />

x x 2x<br />

1<br />

1 1 1 9<br />

<br />

x x 2x 1 x x 2x<br />

1<br />

Mặt khác ta có<br />

<br />

<br />

2<br />

( x x 2x 1) 3(4x 1) x x 2x 1 3(4x<br />

1)<br />

(Theo<br />

bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 3 số)<br />

Từ đó suy ra:<br />

2 1 3 3<br />

<br />

x 2x 1 4x<br />

1<br />

Tương tự ta cũng có:<br />

1 2 3 3<br />

<br />

x 2x 1 5x<br />

2<br />

Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều ta có:<br />

3 3 3 3 3 3<br />

<br />

x 2x 1 4x 1 5x<br />

2<br />

1 1 1 1 <br />

3 <br />

x 2x 1 4x 1 5x<br />

2 .<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1<br />

c) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng:<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

(ax by cz) ( a b c )( x y z )<br />

ta có:<br />

2<br />

<br />

4 x 4 x 4 2 x 1 1 1 1 x x 2 x 1<br />

<br />

<br />

4 x 4 x 4 2 x 1 3 x x 2 x 1<br />

.<br />

Lại có x x 2x 1 3(4x<br />

1) suy ra<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x x 2x 1 3 3(4x 1) 27(4x<br />

1)<br />

4 4 4 4<br />

(1)<br />

Tương tự: 4 x 4 2x 1 4 2x 1 3 3(5x 2) <br />

4<br />

27(5x<br />

2)<br />

(2)<br />

Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều (1), (2) ta có:<br />

<br />

<br />

4 4<br />

3 x 2x 1 <br />

4<br />

27(4x 1) <br />

4<br />

27(5x<br />

2)<br />

4 4<br />

4x1 5x2<br />

x 2x1 4 4<br />

3 3<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1.<br />

c) Ta có<br />

VT ( x 3)(7 x) ( x 2)(5 x)<br />

<br />

x 11<br />

( x 3)(7 x) ( x 2)(5 x)<br />

Điều kiện xác định là 2 x 5<br />

Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:<br />

1 1 x <br />

( x 3)(7 x) (2x 6)(7 x) (2x 6) (7 x)<br />

<br />

13<br />

2 2 2 2 2<br />

và<br />

1 1 x <br />

( x 2)(5 x) (2x 4)(5 x) (2x 4) (5 x)<br />

<br />

9<br />

2 2 2 2 2<br />

Như vậy:<br />

1<br />

( x 3)(7 x) ( x 2)(5 x) ( x 11)<br />

2<br />

x 11<br />

Từ đó ta suy ra: VT <br />

( x 3)(7 x) ( x 2)(5 x)<br />

(2x6) (7 x) 1<br />

xảy ra khi và chỉ khi: <br />

x <br />

(2x<br />

4) (5 x) 3<br />

<br />

2 . Dấu bằng<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Vậy<br />

1<br />

x là nghiệm duy nhất của phương trình:<br />

3<br />

Ví dụ 4: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a) 3x 2 1 x 2 x x x 2 1 7x 2 x 4<br />

1<br />

2 2<br />

17 1<br />

2 2<br />

b) 13x 2 6x 10 5x 2 13x 17x 2 48x 36 36x 8x<br />

2 21<br />

c)<br />

2 2 2<br />

x x x x x x<br />

1 1 2<br />

Giải:<br />

Điều kiện:<br />

x 1 x <br />

1<br />

3<br />

Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho hai bộ số 1;1; x<br />

và<br />

<br />

2 2 2<br />

3x 1; x x; x 1<br />

<br />

ta có: VT (*) x 2 25x 2 x<br />

xảy ra khi và chỉ khi x 1. Do<br />

Áp dụng BĐT Cauchy ta có:<br />

2 2<br />

5x x x 2<br />

. Dấu “=”<br />

1<br />

2<br />

x 1 x nên 5x<br />

x<br />

0<br />

3<br />

1 1<br />

VP <br />

2 2 <br />

x x x<br />

<br />

x x x<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

(*) 5 2 1 .2 5 2 2<br />

<br />

Dấu “=” xảy ra khi x 1 và<br />

x 1<br />

b) Ta có:<br />

4<br />

x . Từ đó ta có nghiệm của PT(*) là:<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2<br />

2 2 2<br />

5 3<br />

VT x x x x x x <br />

2 2<br />

2<br />

3 1 2 3 2 4 6<br />

5<br />

3x 1 2x x<br />

2<br />

5 3 3<br />

VT 3x 1 2x x 6x 6x<br />

.<br />

2 2 2<br />

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi<br />

3<br />

x . Mặt khác ta cũng có:<br />

2<br />

1 2<br />

1 2 1 3<br />

VP 12 x 3 24x 12x 9<br />

12 x 3 22x 3 12x 3<br />

6x<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi<br />

trình là<br />

3<br />

x <br />

2<br />

3<br />

x . Từ đó ta có nghiệm của phương<br />

2<br />

c) Theo bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

2<br />

2 2 1 2 x x<br />

x x 1 1( x x 1) 1 ( x x 1) <br />

2<br />

<br />

2<br />

2 x<br />

1<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 ( x x1)<br />

<br />

x<br />

2<br />

2<br />

2 2 1 2 x<br />

x<br />

2<br />

x x 1 1( x x 1) 1 ( x x 1) <br />

2<br />

<br />

2<br />

2 x<br />

1<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 ( x<br />

x1)<br />

<br />

x<br />

0<br />

2 2<br />

x x x x 2<br />

Từ đó suy ra VT ( x 1) .<br />

2 2<br />

.<br />

Mặt khác ta có<br />

2 2<br />

x x 2 ( x 1) ( x 1) 0 .<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Từ đó suy ra phương trình có nghiệm duy nhất x 1.<br />

Ví dụ 5: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

14 x x 2(1 x 2x<br />

1)<br />

3 3 2<br />

b) x x x 12 12( 5 x 4 x)<br />

Giải:<br />

a) Điều kiện:<br />

x<br />

2<br />

2x1<br />

0<br />

Phương trình đã cho tương đương với: 3 14 x 3 2 x 2 2x 1 2 x<br />

Do<br />

2<br />

2 x 2x<br />

1 0<br />

14 x 2 x<br />

3 3<br />

nên từ phương trình ta cũng suy ra:<br />

3 3 2<br />

Lập phương 2 vế ta thu được: 14 x (2 x) 6( x 2x<br />

1) 0<br />

Như vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi<br />

<br />

2<br />

x 1<br />

2<br />

x 2x1 0 <br />

x 1<br />

2<br />

Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm là: x 1 2 và x 1<br />

2<br />

b) Điều kiện: 0x<br />

4.<br />

Xét f ( x) x x x 12 trên 0;4 Dễ thấy<br />

12 f (0) f ( x) f (4) 12 VT<br />

12 (1)<br />

Xét g( x) 5 x 4 x trên 0;4 ta có<br />

Dễ thấy 1 g(4) g( x) g(0) 5 . Suy ra VP 12 (2)<br />

Từ (1), (2) suy ra phương trình có nghiệm khi VT VP 12 x 4 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


MỘT SỐ CÁCH ĐẶT ẨN PHỤ KHÁC<br />

1) Đặt ẩn phụ hoàn toàn để quy về phƣơng trình một ẩn.<br />

+ Điểm mấu chốt của phương pháp này là phải chọn một biểu thức f( x )<br />

để đặt f ( x)<br />

t sao cho phần còn lại phải biểu diễn được theo ẩn t .<br />

Những bài toán dạng này nói chung là dễ.<br />

+ Trong nhiều trường hợp ta cần thực hiện phép chia cho một biểu thức có<br />

sẵn ở phương trình từ đó mới phát hiện ẩn phụ. Tùy thuộc vào cấu trúc<br />

phương trình ta có thể chia cho gx ( ) phù hợp (thông thường ta chia cho<br />

k<br />

x với k là số hữu tỷ)<br />

+ Đối với những bài toán mà việc đưa về một ẩn dẫn đến phương trình mới<br />

phức tạp như: <strong>Số</strong> mũ cao, căn bậc cao .. thì ta có thể nghỉ đến hướng đặt<br />

nhiều ẩn phụ để quy về hệ phương trình hoặc dựa vào các hằng đẳng thức<br />

để giải toán.<br />

Ta xét các ví dụ sau:<br />

Ví dụ 1: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

2<br />

x x x x<br />

(1 )(2 3 3)<br />

b)<br />

d)<br />

2 3<br />

x x 4 x 2 x<br />

2 1<br />

c)<br />

x 2x x 3x<br />

1.<br />

x<br />

2 1<br />

2<br />

x 1 x 4x 1 3 x<br />

Giải:<br />

a) Điều kiện: x 0 . Phương trình đã cho có thể viết lại như sau:<br />

2 2 2<br />

x (1 x) 2x 3(1 x) <br />

<br />

<br />

<br />

x 2 x(1 x) 3(1 x)<br />

. Ta thấy<br />

2<br />

x 0 không phải là nghiệm của phương trình. Ta chia hai vế cho x thì<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1<br />

x 1<br />

x <br />

thu được: 1 2 3<br />

x x <br />

. Đặt 1 x t ta có phương trình<br />

x<br />

t<br />

1<br />

2<br />

theo t : 3t<br />

2t1 0 <br />

<br />

1<br />

t <br />

3<br />

Trường hợp 1: t 1 ta có: 1 x<br />

1 x x 1 0( VN)<br />

x<br />

Trường hợp 2:<br />

1<br />

t ta có:<br />

3<br />

3<br />

21<br />

x ( L )<br />

1<br />

x 1<br />

<br />

2<br />

15 3 21<br />

x 3 x 3 0 <br />

x <br />

x 3 3<br />

21<br />

2<br />

x <br />

2<br />

2<br />

Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất:<br />

15 3 21<br />

x <br />

2<br />

b) Ta thấy x 0 không phải là nghiệm của phương trình. Vì vậy ta chia hai<br />

vế cho x thì thu được: x 1 1 1 1<br />

3 x 2 x 3 x 2 0<br />

x x x x<br />

1<br />

Đặt t 3 x ta thu được phương trình:<br />

x<br />

1 1<br />

5<br />

<br />

x<br />

2<br />

3 2<br />

t t 2 0 t 1 x 1 x x 1 0 x<br />

Kết luận: Phương trình có nghiệm<br />

1<br />

5<br />

x <br />

2<br />

x<br />

0 0 x 2 3<br />

c) Điều kiện: <br />

<br />

.<br />

2<br />

x 4x1 0 <br />

x 2<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta thấy x 0 không phải là nghiệm của phương trình. Chia hai vế cho<br />

x ta thu được:<br />

1 1<br />

x x 4 3<br />

x<br />

x<br />

. Đặt<br />

1 2 1 2<br />

t x t x theo bất đẳng thức Cô si ta có t 2 . Thay<br />

x x<br />

vào phương trình ta có:<br />

t<br />

3 5<br />

<br />

t 6 t 6t<br />

9 2<br />

2<br />

t 6 3 t t<br />

2 2<br />

x<br />

4<br />

25 1 2 4<br />

2<br />

x x 17 x 4 0 <br />

1<br />

<br />

4 x<br />

x <br />

4<br />

Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm:<br />

1<br />

x4,<br />

x<br />

4<br />

d). Nhận xét: x 0 không phải là nghiệm của phương trình:<br />

Ta chia hai vế cho x khi đó phương trình trở thành:<br />

1 1<br />

x 2 x 3 0<br />

x<br />

x<br />

. Đặt 1<br />

t x 0 phương trình trở thành:<br />

x<br />

1 1<br />

5<br />

<br />

x<br />

2<br />

2 2<br />

t 2t 3 0 t 1 x 1 x x 1 0 x<br />

Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

2<br />

(13 4 x) 2x 3 (4x 3) 5 2x 2 8 16x 4x<br />

15<br />

b) 7 3x 7 (4x 7) 7 x 32 .<br />

Giải:<br />

a) Điều kiện 3 x 5 .<br />

2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Phương trình được viết lại như sau:<br />

<br />

<br />

7 2 x 3 5 2 x 2 (2 x 3) 2 x 3 (5 2 x ) 5 2 x <br />

<br />

<br />

Đặt<br />

2 8 (5 2 x)(2x<br />

3)<br />

2<br />

t 2<br />

t 2x 3 5 2 x (5 2 x)(2x<br />

3) . Điều kiện<br />

2<br />

<br />

<br />

2t<br />

2 .<br />

Phương trình đã cho có dạng: t 3 4t 2 t 6 0 t 2 x 2<br />

Ngoài ra ta cũng có thể giải phương trình trên bằng cách đưa về hệ.<br />

b) Điều kiện: 7 x 7 .Phương trình đã cho được viết lại như sau:<br />

3<br />

1 3 1 3 <br />

<br />

(3x 7) (7 x) 3x 7 (7 x) (3x 7) 7 x 32<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

(3x 7) (7 x) 3x 7 (7 x) (3x 7) 7 x 64<br />

<br />

Đặt t 3x 7 7 x<br />

<br />

3<br />

t (3x 7) 3x 7 (7 x) 7 x 3 (3x 7)(7 x) 3x 7 7 x<br />

<br />

<br />

Từ phương trình suy ra t<br />

3 64 t 4 . Hay 3x 7 7 x 4<br />

Bình phương 2 vế ta thu được:<br />

2 11<br />

2 2<br />

(3x 7)(7 x) 8 x 4x 44x 113 0 x <br />

2<br />

Tại sao ta phân tích đƣợc hai phƣơng trình nhƣ trên:<br />

Ta thấy với những phương trình:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


( ax b) cx d ( ex h) gx k r ( cx d)( gx k) s 0 thì một<br />

trong những cách xử lý khá hiệu quả là:<br />

Phân tích: ax b m( cx d) n( gx k)<br />

và<br />

ex h m'( cx d) n'( gx k)<br />

sau đó ta có thể đặt ẩn phụ trực tiếp ,<br />

hoặc đặt hai ẩn phụ để quy về hệ.<br />

Ví dụ:<br />

Khi giải phƣơng trình:<br />

2<br />

(13 4 x) 2x 3 (4x 3) 5 2x 2 8 16x 4x<br />

15<br />

ta thực hiện<br />

các phân tích :<br />

+ Giả sử:13 4 x m(2x 3) n(5 2 x)<br />

.<br />

Đồng nhất hai vế ta suy ra:<br />

2m<br />

2n 4 3 7<br />

m , n<br />

3m<br />

5n<br />

13 2 2<br />

+ Tương tự ta giả sử:<br />

7 3<br />

(4x 3) m(2x 3) n(5 2 x) m , n<br />

<br />

2 2<br />

Khi giải phƣơng trình: 7 3x 7 (4x 7) 7 x 32 .<br />

Ta thực hiện phân tích: m(3x 7) n(7 x) 7 và<br />

p(3x 7) q(7 x) 4x<br />

7 Sau đó đồng nhất 2 vế để tìm m, n, p, q ta<br />

1 3 3 1<br />

có: m ; n ; p ; q <br />

2 2 2 2<br />

Như vậy ngoài cách đặt ẩn phụ như trên ta có thể giải các bài toán theo<br />

cách khác như sau:<br />

a) Điều kiện 3 x 5 .<br />

2 2<br />

Đặt a 2x 3, b 5 2x<br />

thì<br />

Từ cách phân tích trên ta có hệ sau:<br />

a<br />

b<br />

2 .<br />

2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 ( ) 2 2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

a b a b ab<br />

2 2 2 2 3<br />

(3a 7 b ) a (3b 7 a ) b 4 16ab 3( a b) 2 ab( a b) 16ab<br />

4 0<br />

2<br />

<br />

( a b) 2ab<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 2<br />

3( a b) 2 ( a b) ( a b) 8 2 ( a b) 4 0<br />

Đặt a b S,<br />

ab P điều kiện<br />

2<br />

S, P 0; S 4P<br />

.<br />

Ta có hệ mới sau:<br />

2<br />

<br />

S 2P 2 S<br />

2<br />

a b 1 x 2<br />

3 2<br />

<br />

<br />

2S 8S 2S<br />

12 0 P<br />

2<br />

b) Đặt a 3x 7, b 7 x ta có hệ phương trình<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

a b 64 a<br />

b 4<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

a<br />

3b<br />

14. a 3b<br />

14.<br />

Giải hệ phương trình ta thu được: a,<br />

b x .<br />

2) Đặt ẩn phụ hoàn để quy về hệ đối xứng loại 2:<br />

Phương pháp này đặc biệt hiệu quả với các phương trình dạng:<br />

2<br />

ax bx c d ex h hoặc<br />

3 2<br />

ax bx cx d e<br />

3<br />

gx h<br />

Với mục đích tạo ra các hệ đối xứng hoặc gần đối xứng ta thường làm<br />

theo cách:<br />

Đối với những phƣơng trình dạng:<br />

Ta đặt my n ex h thì thu được quan hệ:<br />

2<br />

ax bx c d ex h .<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

( ) ax 0<br />

<br />

2 <br />

2 0<br />

2 2<br />

ax bx c d my n bx dmy c dn<br />

2 2 2 2 2 2<br />

m y mny n ex h m y mny ex n h<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta mong muốn có quan hệ x<br />

y. Nếu điều này xảy ra thì từ hệ trên ta sẽ<br />

a b dm c dn<br />

có: (*) .<br />

2 2<br />

m 2mn n h<br />

Công việc còn lại là chọn mn , chẵn thỏa mãn (*)<br />

Đối với những phƣơng trình dạng:<br />

3<br />

Ta đặt: my n gx h thì thu được hệ:<br />

3 2<br />

ax bx cx d e<br />

3<br />

gx h<br />

<br />

<br />

<br />

3 2<br />

<br />

ax bx cx d e( my n)<br />

<br />

<br />

3 3 2 2 2 2 3<br />

m y 3m ny 3mn y n gx h<br />

3 2<br />

ax bx cx emy d en <br />

3 3 2 2 2 2 3<br />

m y m ny mn y gx n h<br />

3 3 0<br />

0<br />

a b c<br />

Để thu được quan hệ x y ta cần: em d en<br />

<br />

3 2 2 3<br />

m 3m n 3mn g n h<br />

Ví dụ 1: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

2 2 37<br />

b) 4x 1 9x 26x<br />

0<br />

3 3<br />

2<br />

2x 6x 1 4x<br />

5<br />

c)<br />

3 3 2<br />

3x 5 8x 36x 53x<br />

25<br />

d)<br />

3<br />

3 2<br />

27 81x 8 27x 54x 36x<br />

54<br />

Giải:<br />

a) Điều kiện:<br />

5<br />

x . Đặt my n 4x<br />

5 khi đó ta có hệ:<br />

4<br />

2 2<br />

2 x 6x 1 my n 4 x 12x 2my 2 2n<br />

0<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

m y 2mny n 4x 5 m y 2mny 4x n 5 0<br />

Ta cần tìm mn , để tạo ra quan hệ x<br />

4 12 2m<br />

2 2n<br />

y <br />

2 2<br />

m 2mn 4 n 5<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Chọn<br />

22n<br />

1<br />

2<br />

2<br />

n 5 n<br />

2n 3 0<br />

m 2 <br />

n 3<br />

16 4n<br />

12<br />

1<br />

<br />

<br />

4n<br />

4<br />

Chú ý:<br />

2<br />

Việc nhân số 2 vào phương trình (1) của hệ để tạo ra 4x<br />

12x 1 là rất<br />

2<br />

cần thiết để chọn m được chẵn và nhóm 4x<br />

12x 2 thành bình<br />

phương biểu thức bậc 2 được dễ hơn.<br />

Từ đó ta có lời giải cho bài toán như sau:<br />

Đặt 2y3 4x 5 thì thu được hệ:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

4x 12x 2 2(2y 3) (2x 3) 4y<br />

5<br />

2 2<br />

(2y 3) 4x 5 (2y 3) 4x<br />

5<br />

Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta có:<br />

2 2<br />

(2x 3) (2y 3) 4( y x) 2( x y)(4x 4y<br />

4) 0<br />

Trường hợp 1:<br />

x y 2x 3 <br />

2<br />

(2x 3) 4x<br />

5<br />

<br />

4x 5 3 x 2 <br />

x<br />

<br />

2<br />

3<br />

Trường hợp:<br />

.<br />

x<br />

y<br />

<br />

x<br />

y 2<br />

2<br />

(1 2 x) 4x<br />

5<br />

<br />

y 2 x 2(2 x) 3 4x 5 1 x 1<br />

2<br />

x<br />

<br />

2<br />

Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm là: x 2 3, x1<br />

2<br />

b) Điều kiện:<br />

1<br />

x .<br />

4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Phương trình đã cho được viết lại như sau:<br />

2 47 2<br />

9x 26x 4x<br />

1<br />

3 3<br />

Đặt my n 4x<br />

1<br />

37 2 2 37 2<br />

<br />

<br />

<br />

3 3 3 3 3<br />

2 2 2 2 2 2<br />

m y 2mny n 4x 1 <br />

m y 2mny 4x n 1 0<br />

2 2<br />

9x 26 x ( my n) 9x 26x my n 0<br />

2 37 2<br />

26<br />

m n<br />

9<br />

Ta cần: 3 3 3 . Chọn<br />

2 2<br />

m 2mn 4 n 1<br />

28<br />

<br />

1<br />

6n<br />

4<br />

<br />

m 3 37 2 n 4<br />

n<br />

3 3<br />

1<br />

2<br />

n 1<br />

Đặt 3y 4 4x1<br />

<br />

Hệ phương trình sau:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

3x 4 = 2x + 2y + 1 <br />

3y 4 = 4x + 1<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

3y 4 = 4x + 1 x y 9x + 9y 22 = 0<br />

2<br />

3y 4 = 4x + 1<br />

<br />

x = y<br />

<br />

9x + 9y 22 = 0<br />

Giải phương trình ứng với 2 trường hợp trên ta thu được các nghiệm là<br />

14 61<br />

x và<br />

9<br />

12 53<br />

x <br />

9<br />

Chú ý: Ta có thể tìm mn , nhanh hơn bằng cách:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


c) Đặt my n 4x<br />

5 khi đó ta có hệ:<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

( my n) 4x<br />

5<br />

2<br />

(2x 3) 2( my n) 11<br />

Trừ hai phương trình cho nhau:<br />

2 2<br />

(2x 3) ( my n) 2my 4x 2n<br />

6<br />

Để có quan hệ: x<br />

y ta cần:<br />

Tương tự khi giải quyết câu b).<br />

d) Đặt my n 3<br />

3x<br />

5 ta có hệ sau:<br />

2my<br />

4x<br />

m 2; n 3.<br />

2n<br />

6 0<br />

3 2<br />

<br />

8x 36x 53x my n 25 0<br />

<br />

3 3 2 2 2 3<br />

m y 3m ny 3mn y 3x n 5 0<br />

3<br />

3 2<br />

3x 5 8x 36x 53x<br />

25<br />

8 -36 53- m -n- 25<br />

Ta chọn mn , sao cho m 2, n 3<br />

3 2 2 3<br />

m 3m n 3mn -3 n 5<br />

3<br />

Đặt 2y3 3x 5 . Ta có hệ phương trình sau:<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

(2y 3) 3x<br />

5<br />

3<br />

(2x 3) 2y 3 x 2<br />

Trừ hai phương trình cho nhau ta thu được:<br />

3 3<br />

(2x 3) (2y 3) 2y 2x<br />

x y <br />

x x y y <br />

x y<br />

2 2<br />

2( ) (2 3) (2 3)(2 3) (2 3) 1 0 <br />

Do<br />

2 2<br />

(2x 3) (2x 3)(2 y 3) (2y<br />

3) 1<br />

2y<br />

3 <br />

3<br />

2<br />

(2x 3) 2y 3<br />

1 0<br />

2<br />

<br />

<br />

4<br />

2<br />

Giải x y ta có: 2 3 2<br />

2x 3 3x 5 8x 36x 54x 27 3x<br />

5<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x<br />

2<br />

2<br />

x 28x 20x<br />

11<br />

0 <br />

5<br />

3<br />

x <br />

4<br />

Kết luận: Phương trình đã cho có 3 nghiệm: x 2 ,<br />

5<br />

3<br />

x <br />

4<br />

d) Ta viết lại phương trình thành:<br />

3<br />

3<br />

27 81x 8 (3x 2) 46<br />

3<br />

Đặt 3y 2 81x 8 ta có hệ phương trình:<br />

<br />

<br />

3<br />

y x<br />

3 2 81 8<br />

<br />

3<br />

3x 2<br />

27(3y 2) 46<br />

3<br />

x<br />

y <br />

<br />

x <br />

3 2 81 8<br />

.<br />

3<br />

3 2 81x<br />

8<br />

3 3<br />

Trừ hai phương trình của hệ ta thu được: <br />

<br />

3x 2 3y 2 81( y x)<br />

2 2<br />

3( x y) 3x 2 3x 2 3y 2 3y 2 27 0 x y .<br />

<br />

<br />

Thay vào ta được:<br />

x<br />

0<br />

3x 2 27(3x 2) 46 27x 54x 33x<br />

0 <br />

<br />

3<br />

2 5<br />

x <br />

3<br />

3 3 2<br />

Kết luận: Phương trình có 3 nghiệm là: x 0 ,<br />

Chú ý:<br />

+ Với những phƣơng trình dạng: <br />

3<br />

2 5<br />

x <br />

3<br />

f ( x) b a<br />

n<br />

af ( x)<br />

b (*)<br />

Bằng phép đặt t f ( x); y <br />

n<br />

af ( x)<br />

b ta có hệ đối xứng loại 2 là:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

t b ay<br />

n<br />

y b at<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

n


+ Trong phƣơng trình (*) nếu ta thay a, b bởi các biểu thức chứa x thì<br />

cách giải phương trình vẫn như trên. Những phương trình dạng này<br />

thường có hình thức và lời giải khá đẹp.<br />

* Ta xét ví dụ sau:<br />

Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

b)<br />

2 2<br />

4x 11x 6 ( x 1) 2x 6x<br />

6<br />

3 3 2<br />

8x 13x 7 ( x 1) 3x<br />

2<br />

.<br />

Giải:<br />

a) Ta viết lại phương trình thành:<br />

2<br />

(2x 3) x 3 ( x 1) ( x 1)(2 x 3) ( x 3)<br />

Đặt a 2x 3, b ( x 1)(2 x 3) ( x 3) ta thu được hệ sau:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

a x 3 ( x 1) b<br />

2<br />

b x 3 ( x 1)<br />

a<br />

. Trừ hai phương trình của hệ ta được:<br />

2 2<br />

a b x b a a b a b x<br />

( 1)( ) ( )( 1) 0<br />

Trường hợp 1:<br />

3<br />

3<br />

3 x ( L)<br />

x<br />

<br />

<br />

2<br />

a b x x x <br />

Trường hợp 2:<br />

2<br />

2 3 2 6 6 2<br />

2<br />

<br />

2x 6x 3 0<br />

3<br />

3<br />

x ( TM )<br />

2 2<br />

2 3 2 6 6 3 0 2 6 6 3<br />

x x x x x x x<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

7x<br />

30x 36 0<br />

<br />

( VN)<br />

2


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất:<br />

3<br />

3<br />

x <br />

2<br />

b) Ta viết lại phương trình thành:<br />

3 2 3<br />

2<br />

(2x 1) ( x x 1) ( x 1) ( x 1)(2 x 1) x x 1<br />

Đặt<br />

a x b x x x x x<br />

3<br />

2 3<br />

2 1, ( 1)(2 1) 1 3 2 2 ta thu được hệ<br />

3 2<br />

<br />

a ( x x 1) ( x 1)<br />

b<br />

phương trình: <br />

. Trừ hai phương trình của hệ<br />

3 2<br />

b ( x x 1) ( x 1)<br />

a<br />

2 2<br />

cho nhau ta thu được: ( a b)( a ab b x 1) 0<br />

Trường hợp 1: a<br />

b ta có:<br />

x<br />

1<br />

<br />

x <br />

8<br />

3 2 3 2<br />

2x 1 3x 2 8x 15x 6x<br />

1 0 1<br />

Trường hợp 2:<br />

2<br />

2 2 b 3<br />

2<br />

a ab b x 1 0 a (2x 1) x 1<br />

0<br />

2<br />

4<br />

2<br />

b 2 2<br />

4 a 4x 2(2x 1) 5 0( VN)<br />

<br />

2 <br />

Tóm lại phương trình có 2 nghiệm là<br />

1<br />

x1,<br />

x .<br />

8<br />

3) Một số cách đặt ẩn phụ khác:<br />

Ví dụ 1: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

b)<br />

x<br />

6 x 6 6<br />

3 3 3<br />

2 2 2<br />

2( x x 1) 2x 2x 3 4x<br />

5 0<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Giải:<br />

a) Đặt<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

3<br />

3<br />

x 6 z <br />

z x 6<br />

<br />

3<br />

z6<br />

y <br />

y z<br />

6<br />

Mặt khác với các phép đặt ẩn phụ trên, từ phương trình trong đầu bài, ta<br />

3<br />

có x y 6 0.<br />

Như vậy ta được hệ phương trình:<br />

3<br />

x<br />

y<br />

<br />

y<br />

<br />

z<br />

3<br />

3<br />

6<br />

z6<br />

x6<br />

(1)<br />

(2)<br />

(3)<br />

Nhìn thấy hệ trên không thay đổi khi hoán vị vòng quanh đối với x, y,<br />

z<br />

nên không mất tính tổng quát, ta có thể giả thiết x max x, y,<br />

z<br />

số lớn nhất trong 3 số x, y,<br />

z hay x y,<br />

x z )<br />

( x là<br />

Nếu x<br />

y, từ (1) và (2) suy ra<br />

3 3<br />

y 6 x y z 6 y z<br />

3 3<br />

Khi đó từ (2), (3) suy ra y 6 x y x 6 z x . Mâu thuẫn với<br />

giả thiết x z ở trên. Do đó phải có x y.<br />

Với x<br />

y, từ (1) và (2) suy ra y z<br />

Vậy x y z<br />

Phương trình (1) trở thành:<br />

(4)<br />

x<br />

3<br />

x 6 0 hay x 2x 2 2x<br />

3<br />

0<br />

Vì x 2 x x<br />

2<br />

2 3 1 2 0 nên PT (4) có nghiệm duy nhất x 2 .<br />

b) Đặt<br />

2<br />

y x x<br />

1 khi đó phương trình đưa về<br />

2<br />

<br />

1 <br />

2 2 1 3 5 4 5 4 x<br />

y y x y 2 y 1<br />

<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Đặt<br />

1<br />

5 4x<br />

z điều kiện<br />

2<br />

1<br />

z .<br />

2<br />

Ta có<br />

2 2<br />

2 1 5 4 4 4 1 5 4 1<br />

z x z z x z z x .<br />

Do đó ta có hệ phương trình:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x x 1 y<br />

2<br />

y y 1<br />

z<br />

2<br />

z z 1<br />

x<br />

(*)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x x 1 y 1<br />

<br />

y y 1 z 1.<br />

<br />

z z 1 x 1<br />

Do điều kiện<br />

1<br />

z y 1 z 1.<br />

2<br />

Nhân các phương trình theo vế rồi rút gọn được xyz 1.<br />

Mặt khác từ hệ phương trình (*), cộng các phương trình vế theo vế ta có:<br />

2 2 2<br />

x y z<br />

3<br />

xyz xyz<br />

3 1.<br />

Do đẳng thức xảy ra nên phải có<br />

x, y, z 1).<br />

2 2 2<br />

x y z x y z<br />

1 1 (vì<br />

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1.<br />

Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

b)<br />

2 4 3 2<br />

2x 4x 7 x 4x 3x 2x<br />

7<br />

4 1 5<br />

x x 2x<br />

<br />

x x x<br />

c) 6 2 x 6 2 x<br />

<br />

8<br />

5x<br />

5x<br />

3<br />

b) 2(5x 3) x 1 5( x 1) 3 x 3(5x<br />

1)<br />

Giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


<strong>Các</strong>h 1: Biến đổi pt như sau:<br />

2<br />

<br />

2 2 2<br />

4 2x 4x 7 2x 4x 7 16 2x 4x<br />

7 35<br />

(1)<br />

Đặt<br />

2<br />

2 4 7<br />

x x a (với a 5 ), ta có:<br />

2 2<br />

<br />

4 2 2 2 2<br />

4a a 16a 35 a 6 2a 1 a 2a 7 a 2a<br />

5 0(*)<br />

Với a 5 thì<br />

a<br />

2<br />

2a 5 0 , nên từ (*) suy ra a<br />

2<br />

2a 7 0 , phương<br />

trình này có 2 nghiệm là a 1 2 2 . Đối chiếu với điều kiện a 5<br />

chỉ chọn được a 1 2 2 .<br />

Khi đó x <br />

2 x x 2 x<br />

2 4 7 1 2 2 2 1 2 2 0 (**)<br />

Phương trình (**) có 2 nghiệm là 1 2 2 2 . Vậy tập nghiệm của<br />

PT đã cho là 1 2 2 2 .<br />

2 4 2<br />

<strong>Các</strong>h 2: Biến đổi PT về dạng: x x x <br />

2 1 5 1 3 1 5<br />

Đặt x 1 2 u; 2x 1 2<br />

5 v, u 0; v 5<br />

. Ta có hệ:<br />

u<br />

v1<br />

0<br />

2 2 2<br />

u 3u 5 v u u v v <br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

v u <br />

2u 5 v 2u 5 v <br />

2 5<br />

2<br />

Dẫn đến u 4u 4 0 , PT này có 2 nghiệm 2 2 2 . Do u 0 nên<br />

chọn u 2 2 2 . Từ đó suy ra kết quả như cách 1.<br />

b) Điều kiện trên ta được:<br />

5<br />

x hoặc 1 x 0 (*).<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Phương trình (1) tương đương:<br />

1 5 4<br />

x 2x x <br />

x x x<br />

Đặt<br />

(1)<br />

1 5<br />

u x ; v 2x<br />

x<br />

x<br />

với u 0; v 0 . Ta được:<br />

4<br />

u v x <br />

x<br />

Lại có<br />

2 2 5 1 4<br />

v u 2x x x <br />

x x x<br />

(2)<br />

Từ (1) và (2) suy ra: v 2 u 2 u v u vu v <br />

1 0. Vì<br />

4<br />

2 x<br />

2<br />

u v1 0 nên uv0<br />

x 0 x 4 x<br />

<br />

x<br />

2<br />

Thử lại thấy nghiệm x 2 không thỏa mãn điều kiện , nghiệm x 2<br />

thỏa mãn phương trình.<br />

c) Điều kiện: 5 x 5.<br />

Đặt: a = 5 + x; b = 5- x (a,b > 0).<br />

Khi đó ta có:<br />

2 2<br />

6 2x 2b 4; 6 2x 2a<br />

4<br />

Khi đó ta có:<br />

2 2<br />

2b 4 2a 4 8 2 2 8<br />

+ = (2b 4)a + (2a 4)b = ab<br />

a b 3 3<br />

8<br />

2ab(a + b) 4(a + b) = ab<br />

3<br />

Từ đó ta có hệ phương trình:<br />

<br />

8 <br />

8<br />

2ab(a + b) 4(a + b) = ab 2ab(a + b) 4(a + b) = ab<br />

<br />

3 <br />

3<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

a + b = 10 (a + b) 2ab = 10<br />

Đặt:<br />

S = a + b;P = ab,S 10.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Hệ phương trình trên trở thành:<br />

8<br />

2SP 4S = P<br />

3<br />

<br />

S 2 2P = 10<br />

2<br />

S 10<br />

Từ phương trình (2) ta có: P= thế lên phương trình trên và rút<br />

2<br />

3 2 2<br />

gọn ta được: 6S 8S 84S 80 0 ( S 4)(3S 8S<br />

10) 0 <br />

S 4 (TM)<br />

2<br />

3S 8S 10 ( VNv<br />

) ì S 10<br />

S 4<br />

0 .<br />

2 2 x 4<br />

P 3 5 x. 5 b 3 25 x 9 x 16 (TM)<br />

x 4<br />

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là: x<br />

4; x 4<br />

d) Điều kiện 1<br />

x 3<br />

Đặt<br />

<br />

u x1<br />

<br />

v 3 x<br />

ta suy ra<br />

2<br />

u<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

u<br />

2 2<br />

3u 2v 5x<br />

3<br />

2 2<br />

4u v 5x<br />

1<br />

v<br />

2 2<br />

1<br />

4<br />

Phương trình đã cho trở thành:<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

2 3u 2v 5uv 3 4u v 6 u (2 u) v ( u 3)<br />

Thay<br />

v<br />

.<br />

2<br />

4<br />

u ta thu được phương trình:<br />

2 2 2 2 2<br />

u v uv u v <br />

2 3 2 5 3 4<br />

u<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

u <br />

10<br />

2 2<br />

6u 2 u 4 u u 3 5 145<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Từ đó tìm được các nghiệm của phương trình là:<br />

x<br />

3<br />

<br />

7 145<br />

x <br />

10<br />

Khi gặp các phƣơng trình dạng: a<br />

n<br />

b c. f ( x) d<br />

me h. f ( x)<br />

g ta<br />

có thể đặt ẩn phụ theo cách:<br />

n<br />

m<br />

u b<br />

v e<br />

Đặt<br />

n<br />

b c. f ( x) u f ( x)<br />

,<br />

m<br />

e h. f ( x) v f ( x)<br />

<br />

c<br />

h<br />

au dv g<br />

<br />

Từ đó ta có hệ phương trình: n<br />

m<br />

u b v e<br />

0<br />

c h<br />

Ví dụ 1: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a) 3 24 x 12 x 6<br />

b)<br />

2 4 2<br />

1 x x x 1 6 1 x 1<br />

c)<br />

2<br />

3 x x x x d) 3 3 3<br />

x 1 x 2 2x<br />

3<br />

2<br />

1 1<br />

Giải:<br />

a) Điều kiện: x 12<br />

3 3<br />

Đặt u 24 x; v 12 x u 36, v 0 , ta có hệ phương trình:<br />

uv6<br />

v6<br />

u<br />

v6<br />

u<br />

<br />

3 2 3<br />

2<br />

2<br />

u v 36 <br />

u 6 u 36 <br />

u u<br />

u 12<br />

0(*)<br />

Phương trình (*) có 3 nghiệm u 0; u 4; u 3 thỏa mãn<br />

Từ đây ta tìm được: x 24; x 88; x 3<br />

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm x 24; x 88; x 3.<br />

u 3<br />

36 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1<br />

5<br />

b) Điều kiện:<br />

2<br />

x 1 .<br />

Ta thấy tổng của biểu thức trong căn bằng 1 nên ta đặt:<br />

a = 1 x 2 ,b = 4 x 2 + x 1,c = 6 1 x; a, b, c 0 .<br />

Khi đó ta có hệ:<br />

a b c1<br />

2 4 6<br />

a b c 1<br />

<br />

abc<br />

, , 0<br />

Vì<br />

2<br />

a<br />

a<br />

abc<br />

, , 0<br />

<br />

<br />

a b c1<br />

6<br />

c<br />

c<br />

4 2 4 6<br />

0 a, b, c 1 b b a b c 1<br />

.<br />

Hệ phương trình có nghiệm khi<br />

trình đã cho.<br />

a<br />

a<br />

2<br />

<br />

4<br />

b b x <br />

<br />

c<br />

c<br />

6<br />

1<br />

là nghiệm của phương<br />

c) Đặt t x 1 x thì<br />

xx<br />

<br />

2<br />

2 t 1<br />

2<br />

Khi đó phương trình đã cho trở thành phương trình bậc hai với ẩn là t:<br />

t 1<br />

3<br />

2<br />

2<br />

1 t t 3t 2 0 t 1; t 2<br />

2<br />

x 1 x 1 2 xx<br />

0<br />

Vậy ta có: <br />

<br />

x 0; x1<br />

x 1 x 2 <br />

VN VT<br />

2<br />

3 3 3<br />

d) Sử dụng đẳng thức: a + b = a + b + 3aba + b .<br />

Lập phương 2 vế ta thu được:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 3<br />

<br />

2x 3 + 3<br />

3<br />

x 1 x 2 x 1 + x 2 = 2x 3<br />

Thay 3 x 1 3 x 2 3 2x<br />

3 thì phương trình trở thành:<br />

<br />

x 1 x 2 2x 3 = 0 x = 1,x = 2,x = 2<br />

3<br />

3<br />

Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

b)<br />

2<br />

7 7 7 6 2 49 7 42 181<br />

14<br />

x x x x x<br />

5 1<br />

5 x 2x<br />

4<br />

2 x<br />

2x<br />

<br />

3<br />

c) x 3 1 x 2 x 21<br />

x<br />

2<br />

<br />

x 3<br />

1 3 2 1 8<br />

x 1<br />

d) x x x <br />

Giải:<br />

a) Điều kiện:<br />

6<br />

x .<br />

7<br />

t 7x 7 7x 6, t 0 14x 2 49x 7x 42 t 1<br />

Đặt <br />

2 2<br />

BPT đã cho trở thành:<br />

2 2 t<br />

13<br />

t t 1 181 t t 182 0 t 13<br />

t 14<br />

7x 7 7x 6 13 (*)<br />

Vì hàm số f ( x) 7x 7 7x<br />

6 13 là hàm đồng biến và f (6) 0<br />

Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x 6 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


) Điều kiện: x 0<br />

1 1 <br />

. Phương trình 5<br />

x 2x <br />

4<br />

2 x 4x<br />

<br />

t x 1 1<br />

, 2 1<br />

2 x<br />

t x 4x<br />

t .<br />

Đặt <br />

2<br />

Phương trình trở thành:<br />

<br />

<br />

2 2<br />

5t 2 t 1 4 2t 5t 2 0 t 2<br />

1<br />

x 3<br />

4x<br />

3<br />

2 2<br />

x<br />

<br />

2<br />

3 2 2<br />

x<br />

<br />

2<br />

2<br />

4x<br />

12x1 0 <br />

<br />

là nghiệm của pương trình.<br />

c) Điều kiện: 1<br />

x 1. Phương trình đã cho tương đương với<br />

<br />

x x x x x x x x<br />

1 2 2 1 2 1 2 2(1 2 )<br />

Đặt<br />

2<br />

2 t 1<br />

2<br />

t x 1 x x 1 x . Ta có phương trình:<br />

2<br />

<br />

t 1<br />

t 1<br />

t <br />

t t t t t t<br />

2 2<br />

2 2<br />

3 2 2<br />

1 2 2 3 2 0 2 2 2 1 0<br />

t<br />

2 t<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

t 2 2t 1 0 t<br />

2 1<br />

+ Nếu: t 2<br />

2<br />

<br />

x x x x x x do x <br />

2 2 2<br />

1 2 2 1 2 1 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2x 2 2x 1 0 x <br />

2 1<br />

2<br />

+ Nếu<br />

+ Nếu<br />

t x x<br />

2<br />

2 1 1 1 2 vô nghiệm ,do VT 1<br />

2<br />

t 2 1 1 x 1 2 x<br />

VP<br />

1<br />

x 1<br />

2<br />

1 2 2 2 1<br />

<br />

x <br />

2<br />

x 1 2 x 2 1 0<br />

2<br />

<br />

Vậy phương trình có 2 nghiệm<br />

x <br />

2 ;<br />

2<br />

1 2 2 2 1<br />

x .<br />

2<br />

x 3<br />

d). Điều kiện:<br />

x 3<br />

0 x 3 hoặc x 1. Đặt t x1<br />

x 1<br />

x 1<br />

2<br />

t<br />

2<br />

t x 1 x 3<br />

ta có phương trình: t<br />

2 2t 8 0 <br />

t<br />

4<br />

thì<br />

<br />

<br />

x 1<br />

2 2<br />

2<br />

x 1<br />

2 2<br />

Nếu t 2 x 1 x 3 4 x 2x<br />

7 0<br />

2<br />

x 1<br />

2 5<br />

t thì x 1 x 3 16 x 2x<br />

19 0<br />

Nết 4<br />

<br />

<br />

x 1<br />

2 5<br />

Tóm lại phương trình có 4 nghiệm là:<br />

x 1 2 2; 1 2 2; 1 2 5; 1 2 5<br />

.<br />

MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN.<br />

Giải các phương trình sau:<br />

1) x <br />

2 x 6 2x x 3 4 x x 3<br />

(1).<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2)<br />

x<br />

x 2<br />

<br />

2<br />

2x2<br />

.<br />

2x<br />

1<br />

3) <br />

2<br />

x 1 2 x 1 x 1 1 x 3 1 x .<br />

4) xx 1 xx 2 xx<br />

3<br />

.<br />

5) Tìm tất cả các số nguyên dương p 1 sao cho phương trình sau có<br />

nghiệm duy nhất<br />

3 2 1 <br />

x px p 1 x<br />

1 0<br />

p 1<br />

6)<br />

x 4x 31 x 4x<br />

1.<br />

3 2 2<br />

4 2<br />

7) x x 2016 2016 .<br />

8) Tìm k để phương trình sau có nghiệm:<br />

<br />

2 2 2<br />

x 2 x 2x 2k 1 5k 6k 3<br />

2x<br />

1. Trích đề thi vào<br />

lớp 10 <strong>Chuyên</strong> Amsterdam 2002).<br />

6 4<br />

9) Cho phương trình m x 1 3x<br />

2<br />

a) Giải phương trình với m 10 .<br />

b) Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm.<br />

10) <br />

2 2 2<br />

x x x x x<br />

2 1 1 3 6 1 0 .<br />

11) x 1 2 x 1 2 2 x 1 2 4 x 1<br />

.<br />

12) 4 x 1 x 2x<br />

5 (*).<br />

x x x<br />

13)<br />

x 9 x<br />

2 2<br />

x 1<br />

.<br />

14) <br />

2<br />

x 3x 1 x x 1 2 x (1).<br />

2<br />

15) 4 x 1 x 5x<br />

14 .<br />

16) x x x <br />

2 x<br />

2 2 1 7 10 3 (1).<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


17)<br />

3 2 3 2<br />

12 4x<br />

4x<br />

2 2<br />

x<br />

x<br />

(*).<br />

18) x x x <br />

3 1 1 1(THPT chuyên KHTN-ĐHQG Hà Nội<br />

2011-2012).<br />

3<br />

25x 2x 9 4x<br />

. Trích đề thi vòng 2,<br />

x<br />

THPT chuyên Hà Nội Amsterdam 2004-2005<br />

19) Giải bất phương trình: 3<br />

2<br />

<br />

20) x x 1 x x x 1<br />

<br />

2<br />

x 3<br />

4 2 2<br />

1<br />

4 4<br />

3<br />

21) <br />

4 x 2 4 x x 2 4 x 6 x 3 x x 30<br />

22) <br />

2 2<br />

x 1 2x 2x 2x 3x<br />

2 (Trích đề tuyển sinh lớp 10 <strong>Chuyên</strong><br />

Lam Sơn Thanh Hóa 2014)<br />

2 2<br />

23) 2x 1 1 2x 2 x x . (Trích đề tuyển sinh lớp 10 PTNK-<br />

ĐHQG Tp Hồ Chí Minh 2015).<br />

2<br />

24) 8x 16x 20 x 15 0<br />

2 2<br />

25) 4x 11x 10 (x 1) 2x 6x 2<br />

2 3 4 2<br />

26) x 3x 1 x x 1<br />

3<br />

2<br />

27) 2 x 1 3 5 x 3x 30x 71 0<br />

28) <br />

2 2<br />

2x 4x 1 2x 1 4x 7x 3<br />

3 3 3<br />

29) x 1 x 2 2x 3<br />

30)<br />

2 2<br />

1 x 5 <br />

<br />

<br />

1 x x<br />

2<br />

0<br />

2 2<br />

x 1 x 2<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

1 x <br />

3 2<br />

31) 5 x 1 2x 2 <br />

3 3<br />

3 3<br />

2 2<br />

32) 2x 2 2x 1 2x 2x 1<br />

3 2 3<br />

33) <br />

34)<br />

x 6x 2x 3 5x 1 x 3<br />

2<br />

x x 1 <br />

2 2<br />

x 4 <br />

x<br />

4<br />

2<br />

x 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

x


2 2 18x<br />

35) 25x 9 9x 4 <br />

x 2<br />

x 1<br />

2<br />

36) 20x 80x 125 2x 1 4 3x 6<br />

2 4 2 4<br />

37) 13 x x 9 x x 16<br />

LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

1) Giải:<br />

Điều kiện: x 3<br />

Ta có: (1)<br />

2<br />

x 3x 2x x 3 4 x 3 6 0 (2)<br />

Đặt t x x 3<br />

2<br />

Do đó (2) <br />

t 4t 3 0 t 1 t 3 0 t 1; t 3<br />

Với t 1, ta giải phương trình x x 3 1 x 3 1<br />

x<br />

<br />

1x 0 x1 x1<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

<br />

x 3 1<br />

x x 3 1 2x x x 3x<br />

2 0<br />

x<br />

1<br />

3 17 3<br />

17<br />

x x<br />

<br />

2 2<br />

<br />

3<br />

17<br />

x<br />

<br />

2<br />

Với t 3 , ta giải phương trình x x 3 3 x 3 3<br />

x<br />

x<br />

3<br />

<br />

x1 x<br />

1<br />

<br />

x<br />

6<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm<br />

3 17<br />

x , x 1 .<br />

2<br />

2)<br />

Điều kiện<br />

1<br />

x 2;<br />

x .<br />

2<br />

Ta có (1) <br />

2<br />

2x 1 x 2 x 2x<br />

2<br />

x x 1 x 2 xx 1 x<br />

2<br />

<br />

x x x xx<br />

<br />

2 2 1 2 1 0<br />

x x<br />

x x<br />

<br />

2 2 1 <br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

Trường hợp 1: x2<br />

x với 0 x 2 x 2 0 x 2 x 1 0<br />

x<br />

2 (thỏa mãn) hoặc x 1 (loại)<br />

x <br />

Trường hợp 2: x 2 x 1 với<br />

1<br />

5<br />

x ( thỏa mãn) hoặc<br />

2<br />

Vậy phương trình có hai nghiệm<br />

x x x <br />

2<br />

1 1 0<br />

1<br />

5<br />

x (loại)<br />

2<br />

1<br />

5<br />

x2,<br />

x .<br />

2<br />

3)<br />

Đặt u x 1, v 1 x ( uv , 0)<br />

Phương trình đã cho trở thành:<br />

u u v v uv v u v u u<br />

2 2 2 3 2 3 1 2 2 0 (1)<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Xem (1) như là phương trình bậc hai đối với biến v , giải ra được u v hoặc<br />

v2u 1.<br />

Xét v 2u<br />

1<br />

, vì v 2 1 x 2 u 2 2 u 2 2u<br />

1 2<br />

1<br />

2<br />

u ( tm )<br />

5u<br />

4u1 0 5 . Với<br />

<br />

u<br />

1( l)<br />

1 24<br />

u x <br />

5 25<br />

Vậy phương trình có hai nghiệm<br />

24<br />

x 0; x .<br />

25<br />

4) Giải:<br />

Điều kiện:<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

x 0<br />

<br />

x 3<br />

Dễ thấy x 0 là 1 nghiệm và x 3 không là nghiệm của phương trình đã<br />

cho<br />

Xét x0, x 3 khi đó phương trình đã cho tương đương với<br />

x1 x2 4 5<br />

1 1 1 1<br />

x 3 x 3 x 3 x 3<br />

Đặt<br />

4<br />

a 1 x 3<br />

( a 0) ;<br />

5<br />

b 1 x 3<br />

( b 0)<br />

ab1 <br />

a 4 21( l)<br />

Ta có hệ <br />

<br />

2 2 <br />

5a 4b 1 a 4 21<br />

4 2 21<br />

1 4 21 x <br />

x 3 3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Vậy phương trình có hai nghiệm<br />

2 21<br />

x0;<br />

x .<br />

3<br />

<br />

<br />

x p 1 x x <br />

0<br />

p 1<br />

5) Phương trình đã cho tương đương với <br />

2 1<br />

x p1<br />

<br />

<br />

2 1<br />

x x <br />

<br />

p 1<br />

hoặc có nghiệm kép x p<br />

1<br />

0<br />

(1)<br />

Yêu cầu bài toán tương đương (2) vô nghiệm<br />

(2)<br />

Vậy p 2;3;4<br />

.<br />

6)<br />

2 2<br />

Phương trình đã cho tương đương với x x <br />

2 2<br />

Do <br />

3 2 27 2 3 .<br />

3<br />

x 2 27 x 2 3, x và đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

x 2 nên phương trình có nghiệm duy nhất x 2 .<br />

7)<br />

Phương trình đã cho tương đương với:<br />

1 1<br />

x 4 x 2 x 2 2016<br />

x<br />

2 2016 <br />

4 4<br />

2 2<br />

2 1 2 1<br />

x x 2016 <br />

<br />

<br />

2 2<br />

1 1<br />

2 2<br />

2 2 2 2 4 2<br />

x x 2016 x 1 x 2016 x x 2015 0 .<br />

Vậy phương trình có hai nghiệm<br />

1<br />

8061 1<br />

8061<br />

x ; x .<br />

2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


8) Giải:<br />

Phương trình đã cho tương đương với:<br />

2 2 2 2<br />

<br />

<br />

x 2 x 2 x. 2k 1 4k 4k 1 k 2k 1 1<br />

<br />

<br />

<br />

2x<br />

1<br />

2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

x 2 x 2k 1 x 2 k 1 x 1 0 x k 1.<br />

Vậy phương trình có nghiệm khi k 1.<br />

9) Phương trình đã cho tương đường với:<br />

2 4 2 2 4 2<br />

1 1 3 1 1<br />

m x x x<br />

<br />

x x x<br />

2 4 2<br />

m x 1 x x 1<br />

<br />

4 2 2<br />

3 x x 1 x 1<br />

<br />

<br />

Đặt<br />

t <br />

4 2<br />

x x<br />

1<br />

2<br />

x 1<br />

, ( t 0) ta được:<br />

m<br />

3<br />

1<br />

t<br />

m<br />

. 1 0<br />

t<br />

2<br />

t t t <br />

a) Với m 10 ta có phương trình:<br />

1<br />

ta suy ra t 3 hoặc t <br />

3<br />

b) Tự giải<br />

10) .Giải:<br />

2<br />

3t<br />

10t 3 0<br />

Điều kiện: x 1. Phương trình tương đương với<br />

<br />

<br />

x 2 x x 2 x 2 x x 2 x<br />

1 2 1 1 2 1 4 4 1<br />

0<br />

2 2<br />

x x x x <br />

2<br />

3x x 1<br />

3 1 2 1 0 <br />

<br />

<br />

2<br />

2 x x 1<br />

Trường hợp<br />

0 x 1 0 11<br />

<br />

2 2 (vô nghiệm).<br />

2<br />

9x x 1 8x<br />

1<br />

2<br />

3x<br />

x 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trường hợp<br />

1 x 2<br />

1 x 2<br />

<br />

2<br />

1 x 2 <br />

5<br />

2 x x 1 <br />

2 2 5 x .<br />

x 4x 4 x 1<br />

4x<br />

5 x<br />

<br />

4<br />

4<br />

11) .Giải:<br />

Điều kiện x 1.Ta có x 3 là một nghiệm của phương trình.<br />

x . Đặt x 1 y, y 4<br />

Với 3<br />

thành: y 2y 2 2y 2 4y<br />

.<br />

, phương trình đã cho<br />

Ta có<br />

2<br />

4 2 4 2<br />

y y y y y<br />

2y 2 2y 2 4y 2y 2 4y 2y 2y 4y y<br />

Phương trình vô nghiệm.<br />

Với 0x<br />

3. Chứng minh tương tự, ta có phương trình vô nghiệm.<br />

Vậy x 3 là nghiệm duy nhất của phương trình.<br />

12) Giải:<br />

Ta có (*)<br />

4 1 5<br />

x x 2x<br />

0 (1)<br />

x x x<br />

Đặt<br />

1 5<br />

u x ; v 2x<br />

x<br />

x<br />

thì uv , 0 và<br />

u v x<br />

x<br />

2 2 4<br />

2 2<br />

Do đó (1) thành: <br />

uv , 0)<br />

Từ đó ta có:<br />

u v u v 0 u v u v 1 0 u v (vì<br />

1 5 1 5<br />

x 2x x 2x<br />

0 (2)<br />

x x x x<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Phương trình<br />

1 5<br />

x 2x<br />

x<br />

x<br />

có nghiệm là x 2<br />

Từ (2) suy ra chỉ có x 2 là nghiệm của phương trình đã cho.<br />

13)<br />

Giải:Điều kiện x 0 .<br />

Phương trình tương đương với:<br />

8 4 2x 9x 1 4 2x<br />

x 9 x 0<br />

x1 x1 x1<br />

x1<br />

8x 4 2x 2 2x<br />

<br />

1 0 1 0<br />

x 1 x1 x1<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2x<br />

1<br />

1 8x x 1<br />

x <br />

x 1<br />

7<br />

(thỏa mãn<br />

14) Giải:<br />

Điều kiện: x 1. Dễ thấy x 0 là nghiệm của (1)<br />

Với x 0 , chia hai vế của (1) cho<br />

2<br />

x 0 , ta được:<br />

(1)<br />

1 1<br />

3 1 2<br />

x<br />

x<br />

<br />

Đặt<br />

1 1<br />

u 3 0, v 1 0<br />

x<br />

x<br />

<br />

Ta có hệ phương trình:<br />

uv2<br />

<br />

u v2<br />

<br />

2 2 <br />

2 2<br />

u v 4 <br />

2 v v 4<br />

(2)<br />

(3)<br />

Giải hệ ta được v0, u 2 từ đó ta có x 1.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


15) .Giải:<br />

x <br />

2 x x x<br />

6 9 1 4 1 4 0<br />

2<br />

x x 2<br />

3 1 2 0<br />

x<br />

30<br />

<br />

x 3<br />

x 1 2 0<br />

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x 3.<br />

16) Giải:<br />

Điều kiện: x 2<br />

Nhân hai vế của phương trình (1) với x 5 x 2 0 , ta được phương<br />

trình tương đương:<br />

2<br />

1 x 7x 10 x 5 x 2<br />

x 5 1 x 4<br />

<br />

x 2 1<br />

x<br />

1<br />

() l<br />

( tm )<br />

.<br />

Đặt<br />

17) Giải:<br />

y x 2 , y 0, ta có (*) thành:<br />

3 3<br />

12 4y 4y<br />

y<br />

y<br />

Bình phương rồi biến đổi thành: 2<br />

2 2<br />

4y 3 y 0 4y y 3 0<br />

Do đó các nghiệm của phương trình là x1, x 1.<br />

18) Điều kiện: 0x<br />

1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Nhân cả tử và mẫu vế trái với biểu thức x3<br />

x ta thu được:<br />

x x x 3<br />

x <br />

3 1 1 1 1 1 1<br />

x3<br />

x<br />

3 1 x 1 x 3 x (*)<br />

Nếu x 1 thì VT (*) 3 VP(*)<br />

nên x 1 là nghiệm của phương trình.<br />

Nếu 0x<br />

1 thì 1 x 0 3 1 x 3 3 hay VT(*) 3 với 0x<br />

1<br />

Vì 0x<br />

1 nên x 3 13 2, x 1 1 VP(*) 3<br />

Do đó phương trình đã cho không có nghiệm trong nửa khoảng 0;1 .<br />

Vậy phương tình đã cho có nghiệm duy nhất x 1.<br />

19) Giải:<br />

Điều kiện: x 0<br />

Trường hợp x 0 : áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

2 2<br />

3 5 2x<br />

9 5 5 2x<br />

9<br />

3 3<br />

2<br />

4x x 3 x. x. 25x 2x<br />

9<br />

x 3 3x 3 3 3x<br />

<br />

<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

2<br />

5 2x<br />

9<br />

x x<br />

3 3x<br />

3<br />

Trường hợp x 0 : từ phần trên ta thấy, với mọi x 0 đều thỏa mãn bất<br />

phương trình<br />

Đáp số<br />

x<br />

3<br />

.<br />

x<br />

0<br />

20) .Giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Điều kiện x 0<br />

2<br />

Chia cả hai vế bất phương trình cho 1<br />

1 1<br />

đưa về bất phương trình 1 t t<br />

t t<br />

x x và đặt<br />

1 t x , t 2 , ta<br />

x<br />

Với điều kiện t 2 thì cả hai vế của (1) đều dương. Bình phương hai vế ta<br />

<br />

đưa về bất phương trình tương đương<br />

<br />

<br />

2<br />

1 t 1 0<br />

t <br />

<br />

Bất phương trình này nghiệm đúng với mọi t 2.<br />

Vậy nghiệm của bất phương tình đã cho là x 0 .<br />

21) .Giải:<br />

Điều kiện: 2 x 4<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

4<br />

x x<br />

x 21 1<br />

x 2 1 2 x1<br />

x 2 x 2.1 ;<br />

2 2 4<br />

4<br />

x<br />

7<br />

3 3<br />

4 x<br />

; 6x 3x 2 x .27 x 27<br />

2<br />

Do đó VT VP với mọi x thỏa mãn 2 x 4<br />

Vậy nghiệm của bất phương trình là 2 x 4.<br />

22) Đặt<br />

<br />

<br />

2<br />

t x t x<br />

t x x x x t<br />

x 2 4<br />

x<br />

2 4 1 ;<br />

2<br />

2 2 2<br />

2 2 0 2 2 . Phương trình trở thành :<br />

1 2 0 . Ta có<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

2<br />

x 2x 1 4x 8 x 3 <br />

cần giải:<br />

<br />

<br />

x<br />

0<br />

<br />

x1<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

1<br />

2<br />

x1<br />

x<br />

3<br />

t x 2<br />

2<br />

2<br />

2x 2x x 2 <br />

x 3<br />

13<br />

2<br />

x<br />

6x 4 0<br />

2x<br />

1 0<br />

2<br />

23) Điều kiện: 1 2x<br />

0. Bình phương 2 vế ta thu được:<br />

2<br />

x<br />

x 0<br />

<br />

2x 11 2x 2 2x 1 1 2x 4 x x<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2x 2x 2 2x 1 1 2x<br />

0<br />

2<br />

<br />

. Do t 0 ta chỉ<br />

2 2 2<br />

1 2x 2x 1 0 1 2x 2x 1 x x 1 0 <br />

<br />

Đối chiếu với điều kiện nài toán chỉ có nghiệm<br />

kiện.<br />

24) Ta viết lại phương trình thành:<br />

2<br />

16x 32x 40 2 x 15 0 4x 4 56 4x 60<br />

Đặt 4x 60 4y 4 ta có hệ sau:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

4y 4 4x 60 4y 4 4x 60<br />

<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

<br />

4x 4 56 4y 4<br />

<br />

4x 4 4y 60<br />

Trừ từng vế 2 phương trình của hệ ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

.<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

1<br />

5<br />

x thỏa mãn điều<br />

2<br />

1 5<br />

2<br />

1 5<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


4x 4 2 4y 4 2<br />

4y x 16x yx y 8 4y x<br />

x<br />

y<br />

<br />

<br />

4x y 8<br />

1<br />

Giải phương trình ứng với 2 trường hợp ta thu được:<br />

<br />

x 1; x 9 221<br />

9<br />

25) Điều kiện:<br />

3<br />

5<br />

x<br />

<br />

2<br />

3<br />

5<br />

x<br />

<br />

2<br />

Ta viết lại phương trình thành:<br />

<br />

<br />

2<br />

2x 3 (x 1) (x 1) (x 1)(2x 3) (x 1)<br />

<br />

u 2x 3<br />

Đặt <br />

v (x 1)(2x 3) (x 1)<br />

2<br />

u x 1 (x 1)v<br />

<br />

2<br />

v x 1 (x 1)u<br />

ta có hệ phương trình:<br />

Trừ từng vế hai phương trình ta có:<br />

u<br />

v<br />

u v u v x 1 0 <br />

u v x 1<br />

<br />

Giải theo hai trường hợp ta thu được phương trình vô nghiệm.<br />

26) <strong>Các</strong>h 1: Ta viết lại phương trình thành:<br />

<br />

3 3<br />

x 3x 1 x x 1 x x 1 2 x x 1 x x 1 x x 1 x<br />

3 3<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

2 2 2 3<br />

x x 1 2 x x 1 x x 1 x 2 x 1x 2 x 1<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Chia phương trình cho <br />

2<br />

x x 1 0 ta thu được:<br />

<br />

2<br />

2<br />

x x 1 3 x x 1 <br />

2 1 <br />

2<br />

2<br />

<br />

x x 1 <br />

3<br />

x x 1 <br />

. Đặt<br />

2<br />

x x 1<br />

<br />

t <br />

0<br />

2<br />

<br />

x x 1 <br />

2 3 1<br />

Ta có phương trình: 2t t 1 0 t <br />

3 3<br />

Giải<br />

2<br />

x x 1 1<br />

x<br />

1<br />

2<br />

<br />

x x 1 3<br />

* <strong>Các</strong>h 2:<br />

Xét<br />

1 3 2 1<br />

x<br />

0 chia hai vế phương trình ta có: x 3 x 1 <br />

x 3 2<br />

x<br />

1<br />

Đặt t x 2<br />

x<br />

3 2<br />

ta có phương trình: t 3 t 1<br />

3<br />

Xét<br />

1 3 2 1<br />

x<br />

0 chia hai vế phương trình ta có: x 3 x 1 <br />

x 3 2<br />

x<br />

Đặt t x 1<br />

x<br />

3 2<br />

ta có phương trình: t 3 t 1<br />

3<br />

27) Điều kiện: 1 x 5 . Phương trình được viết lại:<br />

Ta viết lại phương trình thành:<br />

2<br />

x<br />

5<br />

2 x 1 4 3 5 x 3x 30x 75 0 2 3 5 x (x 5)(3x 15) 0<br />

x 1 2<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x<br />

5<br />

30x 75 0 2 3 5 x (x 5)(3x 15) 0<br />

x 1 2<br />

x<br />

5<br />

x<br />

5<br />

<br />

2 3 5 x (x 5)(3x 15) 0 2 5 x<br />

x 1 2<br />

<br />

3 5 x(3x 15) 0<br />

x 1 2<br />

Ta thấy 5 x(3x 15) 0x 1; 5 <br />

Ta chứng minh:<br />

2 5 x<br />

3 0 3 x 1 6 2 5 x 0<br />

x 1 2<br />

này là hiển nhiên đúng do: 2 5 x 2 5 1 4 nên 6 2 5 x 0<br />

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất<br />

x<br />

5<br />

nhưng điều<br />

28) Điều kiện x 1<br />

2 . Đặt u x 1;v 2x 1 phương trình đã cho trở<br />

thành<br />

2 2<br />

<br />

2u 1 v 2v 1 u u v 2uv 1 0<br />

+ Nếu<br />

<br />

x<br />

1<br />

u v x 1 2x 1 <br />

<br />

2<br />

x 2 2<br />

x 4x 2 0<br />

1<br />

<br />

2uv 1 0 2 1 x 2x 1 1 x ;1 <br />

2<br />

<br />

+ Nếu <br />

1 <br />

Mặt khác ta có: 21 x<br />

21 <br />

1 ;<br />

2 <br />

2x 1 2 1 1 nên phương<br />

trình đã cho vô nghiệm<br />

Kết luận: x 2 2<br />

29) Sử dụng đẳng thức: 3 3 3 <br />

a b a b 3ab a b .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Phương trình 3<br />

3 3<br />

<br />

2x 3 3 x 1 x 2 x 1 x 2 2x 3<br />

3 3 3<br />

x 1 x 2 2x 3 3<br />

<br />

(*) x 1; x 2; x <br />

3<br />

x 1x 22x 3<br />

0<br />

2<br />

<br />

30)<br />

Điều kiện: 1<br />

x 1 . Đặt<br />

2 2<br />

1 x x 2 1 x<br />

t t 1.<br />

x 2<br />

2 2<br />

1<br />

x x 1 x<br />

2<br />

PT đã cho thành: 2t 5t 2 0 t 2;<br />

* t 2<br />

1 x 0<br />

2<br />

1 1 x x <br />

1<br />

t 2 <br />

2<br />

1 x x <br />

2 x 2<br />

1<br />

x 3 2<br />

2 2<br />

x 1 x<br />

* t 1 <br />

2<br />

1 x 0<br />

2<br />

1 x x 1 <br />

<br />

2<br />

1 x 3<br />

x 2<br />

1<br />

x<br />

2 <br />

2 2<br />

x 1 x 4<br />

hệ vô nghiệm.<br />

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1 .<br />

2<br />

31)<br />

Điều kiện. x1<br />

2 2<br />

<br />

PT 5 x 1 x x 1 2 x x 1 2 x 1<br />

x 1 x 1<br />

2<br />

2 5 2 0(Do : x x 1 0x)<br />

2 2<br />

x x 1 x x 1<br />

Đặt<br />

x<br />

1<br />

t <br />

,t 0<br />

, ta có:<br />

2<br />

x x 1<br />

t 2<br />

2<br />

2t 5t 2 0 <br />

1<br />

t <br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


*<br />

x<br />

1<br />

2<br />

t 2 4 4x 5x 3 0<br />

2<br />

x x 1<br />

PT vô nghiệm<br />

*<br />

1 x 1 1 2<br />

5 37<br />

t x 5x 3 0 x <br />

2 2<br />

x x 1<br />

4 2<br />

32) Do VT 1 nên VP 1 x 1 .<br />

Ta có PT<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 3 2<br />

3 2 3 2<br />

2x 1 2x 2 2x 2x 1 0<br />

<br />

2 2<br />

2x 2x 1 2x 2x 1<br />

0<br />

2 2 2 3 4 2 2<br />

2x 1 3<br />

2x 12x 2 2x 2 x 3 2x 2x 1 2x 1<br />

2 2 2<br />

3 3 3<br />

2 1<br />

3<br />

2x 2x 1 0 x <br />

2<br />

33) Điều kiện: 3 x 3.<br />

là nghiệm của phương trình đã cho.<br />

Ta thấy x 1<br />

5<br />

Phương trình<br />

không là nghiệm của phương trình nên ta có:<br />

3 2<br />

x 6x 2x 3 3<br />

x 3.<br />

5x 1<br />

3 2 3 2<br />

x 6x 2x 3 3 x 4x 3 3<br />

2x x 3 2x x 3 2x<br />

5x 1 5x 1<br />

(1)<br />

* Nếu<br />

<br />

x 0 x 0<br />

3<br />

<br />

3 21<br />

x 3 2x 0 <br />

2<br />

x <br />

3 2<br />

<br />

x 4x 3 0 x 1x 3x 3<br />

0 2<br />

<br />

Khi đó (1) đúng <br />

<br />

x 3 21<br />

2<br />

là một nghiệm của phương trình.<br />

3 2 3 2<br />

<br />

3 2<br />

3 21 x 4x 3 x 4x 3 x 4x 3 0 (1)<br />

<br />

2 5x 1 3<br />

<br />

3<br />

x 3 2x x 3 2x 5x 1 (2)<br />

* Nếu x 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta thấy: (1) có 2 nghiệm<br />

<br />

x 1;x<br />

3 21<br />

2<br />

<br />

1 1<br />

<br />

3<br />

x<br />

<br />

x x 1<br />

(2) x 3 3x 1 3<br />

<br />

3<br />

<br />

3 2<br />

2<br />

<br />

<br />

x 4 3 2<br />

x 9x 6x 2 0 x 1 x 8x 2 0<br />

<br />

x<br />

1<br />

<br />

2<br />

x 8x 2 0 x 4 3 2<br />

<br />

Vậy phương trình có 4 nghiệm:<br />

3 21<br />

x 1;x ;x 4 3 22 .<br />

2<br />

34) Điều kiện: x 4<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

x x 1<br />

2 2<br />

PT 2 1 x 3 1<br />

x<br />

4 <br />

2<br />

<br />

<br />

x 1<br />

2<br />

x x 1<br />

2<br />

4 x 1<br />

x<br />

4 2<br />

x 3 0<br />

2<br />

x x 1 2<br />

<br />

2<br />

2 x 1 x 1<br />

1<br />

x<br />

4<br />

<br />

2<br />

2x 3<br />

2<br />

<br />

2<br />

x 3<br />

x 3 0<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

x 4 x x 1 x 4 2 x 1 x 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 1<br />

x 3 <br />

1 0<br />

<br />

2<br />

x 4 <br />

x x 1<br />

x 4 2 2<br />

<br />

<br />

2 x 1 x 1<br />

<br />

<br />

2<br />

x 3 0 x 3<br />

35) Điều kiện: 2 x<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


* Với x 2 , phương trình đã cho tương đương với:<br />

3<br />

2<br />

9 9x 4 2 18<br />

25 <br />

x (1)<br />

2 2<br />

x x 1<br />

Dễ thấy phương trình (1) có VT 25 và do x 2<br />

3<br />

nên phương trình đã cho vô nghiệm<br />

9 162<br />

ta có VP 25<br />

2 13<br />

* Với x 2<br />

3<br />

phương trình đã cho tương đương với<br />

4 2 18<br />

25 9 9 (2)<br />

2 2 2<br />

x x x 1<br />

Đặt<br />

1 9<br />

t0<br />

t <br />

2<br />

, phương trình (2) thành:<br />

x 4 <br />

<br />

18t<br />

18t<br />

25 9 9 4t 2t 9 9 9 4t 2t 16<br />

1 t 1 t<br />

<br />

<br />

36 t 2 2 t 2 t 4 <br />

t 2<br />

18 t 4 <br />

<br />

0<br />

9 4t 1 t 1 9 4t 1 t 1<br />

<br />

(1)<br />

Lưu ý rằng với 0 t 9<br />

4<br />

nên<br />

18 t 4<br />

0.<br />

9 4t 1<br />

t<br />

1<br />

có<br />

18 18<br />

<br />

9 4t 1<br />

4<br />

và<br />

t 4 3 18<br />

1 4 <br />

t 1 t 1 4<br />

Vậy (3) t 2 x 2<br />

2<br />

KL: Phương trình có 1 nghiệm x 2<br />

2<br />

36) Điều kiện: x2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

BPT được viết lại: <br />

5 2x 1 20 3x 6 2x 1 4 3x 6<br />

2 2<br />

Đặt a = 2x + 1; b 3x 6 ; BPT 5a 20b a 4b<br />

<br />

<br />

a 4b 0<br />

2<br />

b a 4b <br />

2 a b<br />

2 2<br />

<br />

5a 20b a 4b<br />

1<br />

x<br />

<br />

2x 1 3x 6 2 x 1<br />

2<br />

4x x 5 0<br />

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình là:<br />

37) Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 1<br />

x 1<br />

Bình phương 2 vế ta có :<br />

2 2 2<br />

x <br />

<br />

13 1 x 9 1 x 256<br />

<br />

<br />

2<br />

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

13. 13. 1 x 3. 3. 3 1 x<br />

<br />

13 27 13 13x 3 3x 40 16 10x<br />

<br />

2 2 16<br />

<br />

10x 16 10x 64<br />

2 <br />

Áp dụng bất đẳng thức Côsi: <br />

2<br />

Dấu bằng<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

2 1 x x<br />

1x <br />

<br />

5<br />

3<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

10x 16 10x x<br />

5<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


CHỦ ĐỀ 7: MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH<br />

I. HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 1:<br />

a) Một hệ phương trình ẩn x, y được gọi là hệ phương trình đối xứng loại 1<br />

nếu mỗi phương trình ta đổi vai trò của x, y cho nhau thì phương trình đó<br />

không đổi<br />

b) Tính chất<br />

Nếu <br />

x y là một nghiệm thì hệ , <br />

0,<br />

0<br />

y x cũng là nghiệm<br />

0 0<br />

c) <strong>Các</strong>h giải: Đặt<br />

ẩn S,<br />

P<br />

S x y<br />

<br />

P<br />

x.<br />

y<br />

điều kiện<br />

S<br />

2<br />

4P<br />

quy hệ phương trình về 2<br />

Chú ý: Trong một số hệ phương trình đôi khi tính đối xứng chỉ thể hiện<br />

trong một phương trình. Ta cần dựa vào phương trình đó để tìm quan hệ<br />

S,<br />

P từ đó suy ra qua hệ xy. ,<br />

Ví dụ 1: Giải các hệ phƣơng trình sau:<br />

x y 2xy<br />

2<br />

a) 3 3<br />

c)<br />

Giải:<br />

x<br />

y<br />

8<br />

<br />

2 3 <br />

<br />

<br />

3<br />

x<br />

3<br />

y 6<br />

2 2<br />

x y <br />

3 x y 3 xy<br />

b)<br />

d)<br />

3 3<br />

x<br />

y <br />

<br />

<br />

<br />

19<br />

x y xy<br />

8 2<br />

<br />

x y xy 3<br />

<br />

x1 y1 4<br />

a) Đặt<br />

S x y<br />

<br />

P<br />

x.<br />

y<br />

điều kiện<br />

S<br />

2<br />

4P<br />

hệ phương trình đã cho trở thành:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 S<br />

S 2P<br />

2<br />

P <br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

S S<br />

3P<br />

8<br />

6<br />

3S<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

2<br />

<br />

2<br />

S S <br />

8<br />

<br />

<br />

3 2 2<br />

2S 3S 6S 16 0 S 2 2S 7S 8 0 S 2 P 0<br />

Suy ra xy , là hai nghiệm của phương<br />

2<br />

trình: X 2X 0 X 0, X 2<br />

x0 x2<br />

<br />

y<br />

2 y<br />

0<br />

b) Đặt<br />

S x y<br />

<br />

P<br />

x.<br />

y<br />

điều kiện<br />

S<br />

2<br />

4P<br />

hệ phương trình đã cho trở thành:<br />

<br />

<br />

2<br />

S S 3P 19 <br />

SP 8S<br />

SP 8S S<br />

1<br />

<br />

3 <br />

3<br />

<br />

S8P 2<br />

<br />

S 32 8S<br />

19 S 24S<br />

25 0 P<br />

6<br />

<br />

. Suy ra xy , là hai nghiệm của phương trình:<br />

2<br />

X X X1 X<br />

2<br />

6 0 3; 2<br />

Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm xy ; 2;3 , 3; 2<br />

c) Đặt<br />

3<br />

a x,<br />

b<br />

3<br />

y<br />

hệ đã cho trở thành:<br />

a 3 b 3 a 2 b b 2 a<br />

<br />

2 3 <br />

<br />

a b 6<br />

.<br />

Đặt<br />

S a b<br />

<br />

P<br />

ab<br />

điều kiện<br />

S<br />

2<br />

4P<br />

thì hệ đã cho trở thành.<br />

3<br />

<br />

<br />

2 S 3SP 3SP 2 36 3P 3P S<br />

6<br />

.<br />

<br />

S 6<br />

<br />

S 6<br />

P<br />

8<br />

Suy ra ab , là 2 nghiệm của phương trình:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a 2 x 8 a 4 x 64<br />

6 8 0 2; 4 <br />

<br />

b 4 y 64 b 2 y 8<br />

2<br />

X X X1 X<br />

2<br />

Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm xy ; 8;64 , 64;8<br />

xy<br />

0<br />

d) Điều kiện: . Đặt<br />

xy<br />

, 1<br />

trình đã cho trở thành:<br />

S x y<br />

<br />

P<br />

x.<br />

y<br />

điều kiện<br />

S<br />

2<br />

4P<br />

hệ phương<br />

2<br />

S<br />

P 3<br />

<br />

<br />

<br />

S 3; P S 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

S 2 2 S P 1 16 2 S S 3 1 14 S<br />

<br />

<br />

2<br />

S P S S P S <br />

3 14; 3 3 14; 3<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

4S 8S 10<br />

196 28S S <br />

S 30S 52 0<br />

S<br />

6<br />

<br />

P 9 x y 3<br />

Ví dụ 2: Giải các hệ phƣơng trình sau:<br />

<br />

. Vậy hệ đã cho có nghiệm xy ; 3;3<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

a)<br />

2 2<br />

x y xy <br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

y 4<br />

2 8 2<br />

c)<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

2xy<br />

y 1<br />

x<br />

y<br />

2 2<br />

2<br />

x y x y<br />

b)<br />

1 <br />

x y1 <br />

5<br />

xy <br />

<br />

2 2 1 <br />

x y 1 9<br />

2 2 <br />

xy <br />

<br />

3 2 2 3<br />

<br />

x y 1 y x y 2 y xy 30 0<br />

d) <br />

2 2<br />

<br />

x y x1 y y y 11 0<br />

Giải:<br />

a) Đặt x a,<br />

y b điều kiện ab , 0.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Hệ phương trình trở thành:<br />

phương trình thành:<br />

4 4 a b ab <br />

<br />

a b 4<br />

2 8 2<br />

. Ta viết lại hệ<br />

<br />

<br />

<br />

a b 4<br />

4 2 2 2<br />

( a b) 4 ab( a b) 2a b 2ab<br />

8 2<br />

Đặt<br />

S a b<br />

<br />

P<br />

ab<br />

điều kiện<br />

2<br />

S<br />

4P<br />

<br />

SP<br />

, 0<br />

thì hệ đã cho trở thành.<br />

<br />

<br />

S 4<br />

2<br />

256 64P 6P 2P<br />

8 2<br />

Ngoài ra ta cũng có thể giải ngắn gọn hơn như sau:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x y 2 xy 16<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 x y 2 xy 16<br />

<br />

S P 4 a b 2 x y 4<br />

<br />

2 2 2<br />

2 x y x y ( x y) 0 x y 2 x 4 x 4<br />

Vậy hệ có một cặp nghiệm duy nhất xy ; 4;4<br />

b) Điều kiện: x y 0.<br />

Biến đổi phương trình (1):<br />

2 2 2xy<br />

2 2xy<br />

x y 1 x y 1 2xy<br />

0<br />

x y x y<br />

<br />

Đặt x y S,<br />

xy P ta có phương trình:<br />

S<br />

P<br />

2P1 0<br />

S<br />

2 2<br />

3 2 2<br />

S P SP S S S P S S S S P <br />

.<br />

2 2 0 ( 1) 2 ( 1) 0 ( 1)( 2 ) 0<br />

Vì<br />

S<br />

2<br />

4 P, S 0 suy ra<br />

2<br />

S S P<br />

2 0. Do đó S 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Với x y 1<br />

thay vào (2) ta được: 2<br />

1 1 y y y 0, y 3<br />

2xy<br />

2 2 2 2<br />

Xét x y 1 x y 1 1 x y x y x y 0<br />

x<br />

y<br />

(không<br />

thỏa mãn điều kiện).<br />

Vậy hệ đã cho có nghiệm xy ; 1;0 , 2;3<br />

.<br />

c) Điều kiện: xy 0.<br />

Hệ đã cho tương đương:<br />

1 1 <br />

1<br />

1<br />

x y 5 x y 5<br />

<br />

<br />

x y x y<br />

<br />

<br />

.<br />

2<br />

2<br />

2 2 1 1<br />

x y 9 1<br />

1<br />

2 2<br />

<br />

x y 9<br />

x y <br />

x y<br />

Đặt<br />

<br />

1<br />

1<br />

x y <br />

S<br />

<br />

x<br />

y<br />

<br />

1<br />

1<br />

x . y P<br />

<br />

<br />

x y<br />

Hệ trở thành:<br />

2<br />

S<br />

2P<br />

9<br />

S P <br />

<br />

S<br />

5<br />

1 1<br />

<br />

x 2; y 3<br />

x y<br />

5, 6 <br />

.<br />

1 1<br />

x<br />

3; y 2<br />

x y<br />

3<br />

5<br />

x1;<br />

y <br />

2<br />

<br />

. Vậy hệ đã cho có nghiệm:<br />

3<br />

5<br />

x<br />

; y 1<br />

2<br />

<br />

3<br />

5 3<br />

5 <br />

xy ; <br />

1; , ;1<br />

2 2 <br />

.<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


d) Hệ tương đương với :<br />

<br />

<br />

xy x y x y xy 30<br />

<br />

.<br />

xy x y x y xy 11<br />

Đặt xy x y a;<br />

xy x y b . Ta thu được hệ:<br />

<br />

xy x y 5<br />

<br />

ab 30 a 5; b 6 xy x y 6<br />

<br />

a b 11<br />

<br />

a 6; b 5 <br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

xy x y<br />

6<br />

<br />

xy x y 5<br />

<br />

<br />

TH1:<br />

TH2:<br />

xy<br />

2<br />

<br />

xy x y<br />

6 x<br />

y 3<br />

x2; y 1<br />

<br />

<br />

<br />

xy x y 5 <br />

xy<br />

3 x1; y 2<br />

( L)<br />

x y 2<br />

xy<br />

5<br />

( L) 5 21 5 21<br />

<br />

;<br />

5 1<br />

x y<br />

xy x y x y <br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

.<br />

xy x y 6 <br />

xy<br />

1<br />

5 21 5 21<br />

<br />

x ; y <br />

x y 5 2 2<br />

Vậy hệ có nghiệm: xy <br />

II) HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 2<br />

5 21 5 21 <br />

; 1;2 , 2;1 , <br />

;<br />

2 2 <br />

.<br />

<br />

<br />

Một hệ phương trình 2 ẩn xy , được gọi là đối xứng loại 2 nếu trong hệ<br />

phương trình ta đổi vai trò xycho , nhau thì phương trình trở thành<br />

phương trình kia.<br />

+ Tính chất.: Nếu x ; y là 1 nghiệm của hệ thì ; <br />

+ Phương pháp giải:<br />

0 0<br />

y x cũng là nghiệm<br />

0 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trừ vế với vế hai phương trình của hệ ta được một phương trình có dạng<br />

x<br />

y0<br />

x y f x; y 0<br />

.<br />

f x; y<br />

0<br />

Ví dụ 1: Giải các hệ phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x x 2y<br />

2<br />

y y 2x<br />

b)<br />

2 2<br />

x 1 y 6 y x 1<br />

2 2<br />

y 1 x 6 x y 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

c)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

x 3x 1 2x 1 y<br />

3<br />

y 3y 1 2y 1<br />

x<br />

d)<br />

Giải:<br />

a) Điều kiện: xy , 0. Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta thu được:<br />

2 2<br />

x x y y 2 y x<br />

x y <br />

x y x y x y <br />

1 2 <br />

0<br />

<br />

<br />

Vì x y x y x y <br />

1 2 0<br />

nên phương trình đã cho tương đương với: x<br />

y.<br />

Hay<br />

<br />

x<br />

0<br />

<br />

2 2<br />

x 2x x 0 x x 2x x x 1 x x 1<br />

0 x<br />

1<br />

<br />

3<br />

5<br />

x <br />

2<br />

Vậy hệ có 3 cặp nghiệm: xy <br />

3<br />

5 3<br />

5 <br />

; 0;0 , 1;1 , <br />

;<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


) Hệ đã cho<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

xy 6x y 6 yx y<br />

2 2 2<br />

yx 6y x 6 xy x<br />

Trừ vế theo vế hai phương trình của hệ ta được:<br />

<br />

2xy y x 7 x y x y x y 0 x y x y 2xy<br />

7 0<br />

x<br />

y<br />

<br />

x y 2xy<br />

7 0<br />

+ Nếu x y thay vào hệ ta có:<br />

+ Nếu x y xy x y<br />

x<br />

2 x<br />

y 2<br />

5x 6 0 <br />

x<br />

y 3<br />

2 7 0 1 2 1 2 15 .<br />

Mặt khác khi cộng hai phương trình của hệ đã cho ta được:<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

x y x x x y<br />

5 5 12 0 2 5 2 5 2 . Đặt<br />

a 2x 5, b 2y<br />

5<br />

Ta có:<br />

a b<br />

0<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

a b 2 <br />

a b<br />

2ab<br />

2 ab<br />

1<br />

<br />

a 4b 4<br />

<br />

<br />

15 ab 4a b<br />

1 <br />

a b 8<br />

<br />

ab 31<br />

ab0<br />

<br />

ab<br />

1<br />

Trường hợp 1: xy ; 3;2 , 2;3<br />

Trường hợp 2:<br />

a<br />

b 8<br />

<br />

ab<br />

31<br />

vô nghiệm.<br />

Vậy nghiệm của hệ đã cho là: xy ; 2;2 , 3;3 , 2;3 , 3;2<br />

<br />

c) Điều kiện:<br />

1 1<br />

x ; y <br />

2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Để ý rằng<br />

1<br />

x y không phải là nghiệm.<br />

2<br />

Ta xét trường hợp x<br />

y 1<br />

Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta thu được:<br />

<br />

3 3<br />

x 3x 1 2x 1 y 3y 1 2y 1<br />

y x<br />

2 2<br />

2x<br />

y<br />

( x y) <br />

x xy y <br />

4( x y) 0<br />

2x1 2y1<br />

<br />

<br />

2 2 2 <br />

( x y) x xy y 4 0 x y<br />

<br />

2x1 2y1<br />

Khi x<br />

y xét phương trình:<br />

3 3<br />

x x x x x x<br />

2 1 2 1 0 2 2 1 1<br />

0<br />

2x<br />

2 <br />

x x x x x<br />

2x1 1 2x1 1<br />

2 2<br />

( 1) 0 1 0 0<br />

Tóm lại hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x y 0<br />

HỆ CÓ YẾU TỐ ĐẲNG CẤP ĐẲNG CẤP<br />

+ Là những hệ chứa các phương trình đẳng cấp<br />

+ Hoặc các phương trình của hệ khi nhân hoặc chia cho nhau thì tạo ra<br />

phương trình đẳng cấp.<br />

Ta thường gặp dạng hệ này ở các hình thức như:<br />

+<br />

2 2<br />

ax<br />

<br />

<br />

<br />

ex<br />

bxy cy d<br />

gxy hy k<br />

2 2<br />

,<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+<br />

+<br />

2 2<br />

ax<br />

<br />

<br />

<br />

gx<br />

bxy cy dx ey<br />

,<br />

hxy ky lx my<br />

2 2<br />

2 2<br />

ax<br />

<br />

<br />

<br />

gx<br />

bxy cy d<br />

…..<br />

hx y kxy ly mx ny<br />

3 2 2 3<br />

Một số hệ phương trình tính đẳng cấp được giấu trong các biểu thức chứa<br />

căn đòi hỏi người giải cần tinh ý để phát hiện:<br />

Phương pháp chung để giải hệ dạng này là: Từ các phương trình của hệ<br />

ta nhân hoặc chia cho nhau để tạo ra phương trình đẳng cấp bậc n :<br />

n nk k n<br />

a1 x akx . y .... any<br />

0<br />

Từ đó ta xét hai trường hợp:<br />

y 0 thay vào để tìm x<br />

n nk<br />

+ y 0 ta đặt x ty thì thu được phương trình: a1 t a t .... a 0<br />

+ Giải phương trình tìm t sau đó thế vào hệ ban đầu để tìm xy ,<br />

Chú ý: ( Ta cũng có thể đặt y<br />

tx )<br />

Ví dụ 1: Giải các hệ phƣơng trình sau:<br />

k<br />

n<br />

a)<br />

b)<br />

3 3<br />

<br />

x 8x y 2y<br />

2 2<br />

<br />

x 3 3<br />

y 1<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

xy x y 2 x y<br />

2 2 3<br />

5x y 4xy 3y 2 x y 0<br />

2 ,<br />

<br />

<br />

xy<br />

<br />

Giải:<br />

3 3<br />

<br />

x y 8x 2y<br />

a) Ta biến đổi hệ: <br />

2 2<br />

x 3y<br />

6<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Để ý rằng nếu nhân chéo 2 phương trình của hệ ta có:<br />

3 3 2 2<br />

6( x y ) (8x 2 y)( x 3 y ) đây là phương trình đẳng cấp bậc 3: Từ<br />

đó ta có lời giải như sau:<br />

Vì x 0 không là nghiệm của hệ nên ta đặt y tx . Khi đó hệ thành:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 3 3<br />

2 3<br />

x x t x tx 1 2 8<br />

3<br />

x t t t t<br />

<br />

2 2 2 <br />

<br />

2 2<br />

2<br />

1<br />

3t<br />

3<br />

<br />

8 2 1 4<br />

<br />

<br />

x 3 3t x 1<br />

<br />

x 13t<br />

6<br />

<br />

1<br />

<br />

t <br />

3<br />

3 2 2<br />

3 1 t t 4 1 3t 12t t 1 0 <br />

t <br />

<br />

1<br />

4<br />

.<br />

*<br />

*<br />

<br />

<br />

x<br />

2 t<br />

2 <br />

1 3 6<br />

1 <br />

x<br />

3<br />

t <br />

3 x .<br />

y<br />

<br />

y<br />

1<br />

3<br />

4 78<br />

1 x <br />

13<br />

t .<br />

4 78<br />

y <br />

13<br />

Suy ra hệ phương trình có các cặp nghiệm:<br />

( ; )<br />

4 78 78 4 78 78 <br />

3,1 ; 3, 1 ; <br />

, ; , <br />

13 13 13 13 <br />

<br />

xy <br />

b). Phương trình (2) của hệ có dạng:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 2 2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

xy 1 x y 2<br />

0<br />

xy x y 2 x y 2xy x y xy 1 2 xy 1 0<br />

<br />

xy<br />

1<br />

<br />

x<br />

y<br />

2 2<br />

2<br />

TH1:<br />

<br />

2 2 3<br />

<br />

5x y 4xy 3y 2 x y 0 x<br />

1<br />

và<br />

<br />

xy 1<br />

y<br />

1<br />

<br />

x<br />

1<br />

.<br />

y<br />

1<br />

TH2:<br />

<br />

<br />

2 2 3 2 2 3<br />

5 x y 4xy 3y 2 x y 0 5x y 4xy 3y 2 x y<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x y 2 x y 2<br />

(*)<br />

Nếu ta thay<br />

x<br />

y 2 vào phương trình (*) thì thu được phương trình<br />

2 2<br />

đẳng cấp bậc 3: 5x 2 y 4xy 2 3y 3 x 2 y 2<br />

x y<br />

Từ đó ta có lời giải như sau:<br />

Ta thấy y 0 không là nghiệm của hệ.<br />

Xét y 0 đặt x ty thay vào hệ ta có:<br />

Chia hai phương trình của hệ ta được:<br />

2 3 3 3<br />

5 4 3 2 <br />

t y ty y ty y<br />

<br />

2 2 2<br />

t y y 2<br />

<br />

<br />

2<br />

5t 4t 3 t 1<br />

3 2<br />

t t t <br />

2<br />

t<br />

1 1<br />

4 5 2 0<br />

2 2 2 2<br />

t 1<br />

x y<br />

x<br />

x <br />

x1 x 1 5 5<br />

<br />

1 <br />

1 .<br />

t x y y<br />

1 y<br />

1 2 2<br />

2 2<br />

<br />

y<br />

<br />

<br />

y <br />

5 <br />

5<br />

Ví dụ 2: Giải các hệ phƣơng trình sau:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a)<br />

b)<br />

2<br />

x y y <br />

2 3 2 3 0<br />

<br />

3 3<br />

2<br />

<br />

22y x 3y x 1 6x x 1<br />

2 0<br />

1 2x<br />

x<br />

y<br />

<br />

<br />

2<br />

3x 3y 2x y<br />

<br />

22x y 2x 6 y<br />

<br />

Giải:<br />

a) Điều kiện:<br />

x<br />

2<br />

2y 3 0.<br />

Phương trình (2) tương đương:<br />

<br />

3 3 2 2 3 2 3<br />

2 2y x 3y x 1 6x 6x 2 0 2 x 1 3y x 1 4y<br />

0<br />

Đây là phương trình đẳng cấp giữa y và x 1.<br />

+ Xét y 0 hệ vô nghiệm<br />

+ Xét y 0 . Đặt x 1<br />

ty ta thu được phương trình:<br />

3 2<br />

2t<br />

3t<br />

4 0<br />

Suy ra t 2 x 1 2y<br />

Thay vào phương trình (1) ta được:<br />

2 14 5<br />

x x 2 x 4 x y .<br />

9 18<br />

14 5 <br />

Vậy hệ có một cặp nghiệm: xy ; ; <br />

9 18 .<br />

b) Dễ thấy phương trình (1) của hệ là phương trình đẳng cấp của x và y<br />

Điều kiện: y 0; 3 x 0 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Đặt<br />

2 2<br />

1 2x x tx<br />

y tx y t x thay vào (1) ta được: <br />

2 2 2 2 2<br />

3x 3t x 2x t x<br />

Rút gọn biến x ta đưa về phương trình ẩn t :<br />

2 2<br />

<br />

t 2 t t 1 0 t 2 y 2x<br />

0 .<br />

Thay vào (2) ta được:<br />

2 2 25 1<br />

4x 8x 2x 6 4x 10x 2x 6 2x<br />

6 <br />

4 4<br />

2 2<br />

5 1<br />

2x 2x 6 <br />

<br />

<br />

2 2 .<br />

Giải ra ta được<br />

17 3 13 3 17<br />

x y .<br />

4 2<br />

17 3 133 17 <br />

Vậy nghiệm của hệ xy ; <br />

;<br />

4 2 <br />

.<br />

<br />

<br />

Ví dụ 3: Giải các hệ phƣơng trình sau:<br />

a)<br />

<br />

3x<br />

<br />

y<br />

3 3<br />

2 2<br />

x y <br />

<br />

1<br />

<br />

x<br />

y<br />

1<br />

b)<br />

2<br />

x y xy x <br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

x x xy<br />

1 2 2 1<br />

3 3 6<br />

Giải:<br />

a) Ta có thể viết lại hệ thành:<br />

3 3<br />

x y x y<br />

<br />

3 1<br />

<br />

2 2<br />

x y 1<br />

(1)<br />

Ta thấy vế trái của phương trình (1) là bậc 4. Để tạo ra phương trình đẳng<br />

2 2 2<br />

cấp ta sẽ thay vế phải thành ( x y ) .<br />

Như vậy ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

3x 3 y 3 x y x 2 y 2 2x 4 3x 3 y 2x 2 y 2 xy 3 2y<br />

4 0<br />

x<br />

y<br />

2 2 <br />

( x y)( x 2 y)(2 x xy y ) 0 <br />

<br />

x 2y<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2x xy y 0<br />

+ Nếu<br />

mãn.<br />

2<br />

2 2 7 2 y <br />

2x xy y 0 x x 0 x y 0<br />

<br />

4 2<br />

không thỏa<br />

+ Nếu x y ta có<br />

2x<br />

1 x <br />

2 2<br />

2<br />

+ Nếu<br />

x 2y 5y 1<br />

y <br />

2 5<br />

5<br />

Tóm lại hệ phương trình có các cặp nghiệm:<br />

<br />

2 2 2 2 2 5 5 2 5 5 <br />

xy ; <br />

; , ; , ; , ;<br />

2 2 <br />

<br />

2 2 5 5 5 5 <br />

<br />

b) Điều kiện y 1. Ta viết lại hệ thành:<br />

2<br />

x y x y <br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

<br />

<br />

x<br />

3<br />

1 2 ( 1) 1<br />

3 x( y 1) 6<br />

Ta thấy các phương trình của hệ đều là phương trình đẳng cấp bậc 3 đối<br />

với x, y 1<br />

Dễ thấy y 1 không phải là nghiệm của hệ phương trình.<br />

Xét y 1. Đặt x t y 1 thay vào hệ ta có:<br />

3 2<br />

<br />

<br />

<br />

y 1 t 2t<br />

1 3 2<br />

t<br />

0<br />

<br />

t 3t 6( t 2 t) 0 <br />

3 3<br />

3<br />

y 1<br />

t 3t<br />

<br />

6<br />

t<br />

<br />

<br />

+ Nếu t 0 thì x 0 . Không thỏa mãn hệ


3 3 1<br />

3<br />

t 3 27 y 1 9 y 1 6 y 1 x 9<br />

3<br />

9<br />

+ Nếu <br />

3 1 <br />

Vậy hệ có 1 cặp nghiệm duy nhất ( xy ; ) <br />

9; 1<br />

3 <br />

9 <br />

Ví dụ 4: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

b)<br />

2<br />

xy x y <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 3 3<br />

2 xy ( x 2x 3) y x 3<br />

2<br />

x xy x <br />

<br />

<br />

<br />

3 0<br />

<br />

2 2<br />

( x 1) 3( y 1) 2 xy x y 2y<br />

0<br />

<br />

Giải:<br />

a) Điều kiện: y 0 . Phương trình (2) của hệ có dạng:<br />

y 1<br />

<br />

<br />

3<br />

2 xy( y 1) x ( y 1) 3( y 1)<br />

3<br />

2xy<br />

x<br />

3<br />

Trường hợp y 1 không thỏa mãn điều kiện<br />

Trường hợp<br />

3<br />

2xy<br />

x 3<br />

ta có hệ:<br />

3<br />

<br />

2xy<br />

x<br />

3<br />

<br />

.<br />

2<br />

xy x y 2<br />

Vế trái của các phương trình trong hệ là phương trình đẳng cấp bậc 3<br />

đối với x,<br />

y . Dễ thấy y 0. Ta đặt x t y thì thu được hệ:<br />

1<br />

(2 ) 3<br />

t<br />

<br />

2 3 2<br />

2t<br />

3t1 0 <br />

1<br />

3 2<br />

y ( t t<br />

) 2<br />

t 1 2<br />

t<br />

<br />

2<br />

3 3<br />

y t t <br />

2<br />

t <br />

<br />

<br />

<br />

+ Nếu t 1 thì x y x 1 y 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+ Nếu<br />

1<br />

t thì<br />

2<br />

1 1 1 4<br />

2 3 3 9<br />

3<br />

x y y 4x x x y <br />

3 3<br />

1 4 <br />

<br />

3 9<br />

Tóm lại hệ có các nghiệm: xy<br />

; 1;1 , ;<br />

3 3<br />

b) Điều kiện:<br />

2<br />

x y y y<br />

2 0 0 .<br />

Từ phương trình thứ nhất ta có:<br />

thứ hai ta thu được:<br />

2<br />

xy x x<br />

3 thay vào phương trình<br />

2 2 2<br />

( x 1) 3( y 1) 2x 2x 6 2 y( x 2) 0<br />

2 2<br />

x y y x <br />

2 3 2 ( 2) 0<br />

Đây là phương trình đẳng cấp bậc 2 đối với<br />

y và<br />

2<br />

x <br />

2<br />

2<br />

Đặt y t x 2<br />

ta thu được:<br />

t<br />

1<br />

<br />

2<br />

3t<br />

2t1 0 <br />

1<br />

t ( L )<br />

<br />

3<br />

2<br />

Khi t 1 ta có: y x 2 thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta thu<br />

được: x 1 y 3<br />

Tóm lại hệ phương trình có một cặp nghiệm ( xy ; ) (1; 3)<br />

Ví dụ 5: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

2 2 8xy<br />

x y 16<br />

x<br />

y<br />

<br />

2 3 2<br />

x 2x x x y<br />

<br />

<br />

8y<br />

3 3y<br />

4 2<br />

<br />

x y 3x 1 3 x y( 1 x 1)<br />

<br />

2 2<br />

8x 3xy 4y xy 4y<br />

2 3<br />

b)<br />

Giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a) Điều kiện:<br />

3 2<br />

x x<br />

y 0, x y 0, 0 .<br />

3y<br />

4<br />

Phương trình (2) tương đương:<br />

x 2 3 2 2 2<br />

4 x 3 y 4 3 4 3<br />

2 x x x x y 2 x <br />

.<br />

x y <br />

<br />

8y 6 12y 16 8y 6 8y<br />

6 6 .<br />

Đây là phương trình đẳng cấp đối với<br />

2<br />

xy và 4 x<br />

3<br />

8 6<br />

y<br />

Ta thấy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi<br />

hay<br />

2<br />

x 4x 3y<br />

0, 0 .<br />

8y<br />

6<br />

2<br />

xy và 4 x<br />

3<br />

8 6<br />

y<br />

cùng dấu<br />

Đặt<br />

2<br />

x<br />

a,<br />

8y 4x<br />

3y<br />

6<br />

b suy ra<br />

2 2<br />

a b 2ab a b<br />

2 x<br />

6y<br />

x 4x 3y<br />

<br />

2 .<br />

8y 6 x<br />

y<br />

3<br />

TH1: x 6y<br />

thay vào (1) ta có:<br />

28 168 ( )<br />

4 <br />

y x L<br />

2 2<br />

37 37<br />

y y 16y<br />

16<br />

.<br />

9<br />

4 24<br />

y x<br />

7 7<br />

TH2:<br />

2<br />

x y thay vào (1) ta có:<br />

3<br />

12<br />

y ( L )<br />

.<br />

<br />

y 12 x 8( TM )<br />

4 2 2<br />

y y 16y<br />

16 13<br />

9<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


24 4 <br />

<br />

7 7<br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; ; , 8;12<br />

.<br />

b) Điều kiện:<br />

xy<br />

0<br />

xy<br />

, 0<br />

x<br />

1 <br />

x 1<br />

y 0<br />

<br />

<br />

Để ý rằng phương trình thứ hai của hệ là phương trình đẳng cấp đối với<br />

xy. , Ta thấy nếu y 0 thì từ phương trình thứ hai của hệ ta suy ra<br />

x 0 , cặp nghiệm này không thỏa mãn hệ.<br />

Xét y 0. Ta chia phương trình thứ hai của hệ cho y ta thu được:<br />

2<br />

x x x<br />

8<br />

3 4 4 . Đặt<br />

y y y<br />

x<br />

y<br />

t ta thu được phương trình<br />

4 4<br />

4 2<br />

t<br />

<br />

t<br />

<br />

8t 3t 4 4 t <br />

<br />

<br />

<br />

t<br />

4 t<br />

4<br />

<br />

1<br />

4 2 <br />

t <br />

3 2<br />

2t t 2t 3 0 ( t 1)(2t 2t t 3) 0<br />

Khi t 1 x y .<br />

4 2 2 4 2<br />

8t 3t 4 t 8t 16 8t 4t 8t<br />

12 0<br />

Phương trình thứ nhất của hệ trở thành:<br />

3 3<br />

x 3x 1 3 x( 1 x 1) .<br />

Điều kiện: 0x<br />

1. Ta thấy x 0 không thỏa mãn phương trình.<br />

Ta xét 0x<br />

1. Chia bất phương trình cho<br />

3<br />

x 0 ta thu được phương<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

3<br />

3 1 1 1 <br />

trình: 1 3 1<br />

2 3<br />

x x <br />

<br />

x x <br />

. Đặt 1 t t 1 phương trình trở<br />

<br />

x<br />

3 3<br />

3 2 3 2<br />

thành: t t t t t t t t <br />

3 1 3 1 3 1 1 3<br />

Dễ thấy f t f <br />

Xét f ( t) t 3 3t 2 1 t t 1<br />

3<br />

phương trình có nghiệm duy nhất t 1<br />

x<br />

1<br />

1 3 suy ra


Tóm lại hệ phương trình có nghiệm xy ; 1;1<br />

Chú ý: Ta cũng có thể tìm quan hệ xy , dựa vào phương trình thứ hai của<br />

hệ theo cách:<br />

Phương trình có dạng:<br />

( x y)(8x 5 y) ( x y)<br />

y<br />

2 2<br />

8x 3xy 4y 3y xy y 0 0<br />

2 2<br />

x<br />

y<br />

<br />

<br />

8x 5 y y (3)<br />

0<br />

<br />

2 2<br />

8x 3xy 4y 3y<br />

xy y<br />

x<br />

y<br />

8x 3xy 4y 3y<br />

xy y<br />

. Vì xy , 0 nên ta suy ra<br />

PHƢƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƢƠNG ĐƢƠNG<br />

Biến đổi tương đương là phương pháp giải hệ dựa trên những kỹ thuật<br />

cơ bản như: Thế, biến đổi các phương trình về dạng tích,cộng trừ các<br />

phương trình trong hệ để tạo ra phương trình hệ quả có dạng đặc biệt…<br />

* Ta xét các ví dụ sau:<br />

Ví dụ 1: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

b)<br />

x y y x <br />

<br />

4 2 3 2<br />

3 x ( x y)<br />

6x y y<br />

2<br />

1 4 2 5 2 ( 1) 5<br />

3 3 2<br />

x x y y <br />

<br />

<br />

12 6 16<br />

2 2<br />

x y xy x y<br />

4 6 9 0<br />

(1)<br />

(2)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2xy x 2y<br />

3<br />

x 4y 3x 6y<br />

4<br />

c) 3 3 2<br />

d)<br />

2<br />

y x <br />

3<br />

y x <br />

<br />

<br />

<br />

7 6 ( 6) 1<br />

2<br />

2( x y) 6x 2y 4 y x 1<br />

Giải:<br />

a). Điều kiện<br />

x<br />

1<br />

<br />

y<br />

2<br />

<br />

5 2 y ( x 1)<br />

2<br />

Xuất phát từ phương trình (2) ta có:<br />

4 3 2 2<br />

3x 6 x y ( x y) y 0<br />

x<br />

0<br />

2y<br />

3 2<br />

3 x ( x 2 y) x( x 2 y) 0 x( x 2 y)(3x<br />

1) 0 <br />

x<br />

Với x 0 thay vào (1) ta có:<br />

1 4 2y 4 2y 5 4 2y 4 2y<br />

4<br />

Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có<br />

2<br />

4 2y 4 2y 2(4 2y 4 2 y) 16 4 2y 4 2y<br />

4<br />

Dấu = xảy ra khi: 4 2y 4 2y y 0<br />

Hệ có nghiệm: (0;0)<br />

Với: x<br />

2y. Thay vào phương trình trên ta được<br />

x x x x x x x x <br />

(*)<br />

2<br />

1 4 5 ( 1) 5 1 4 ( 1)(4 ) 5<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

t 5<br />

Đặt t x 1 4 x 0 x 1. 4 x . Thay vào phương<br />

2<br />

2<br />

t 5<br />

2 t<br />

5<br />

trình ta có: t 5 t 2t<br />

15 0 <br />

2<br />

.<br />

t<br />

3<br />

Khi<br />

t 3 <br />

2 x<br />

0<br />

x 1. 4 x 2 x 3x<br />

0 <br />

x 3<br />

3 <br />

; 0;0 , 3; <br />

2 <br />

Tóm lại hệ có nghiệm xy <br />

Nhận xét : Điều kiện t 0 chưa phải là điều kiện chặt của biến t<br />

Thật vậy ta có:<br />

t x x t x x t <br />

2 2<br />

1 4 5 2 ( 1)(4 ) 5<br />

Mặt khác theo bất đẳng thức Cô si ta có<br />

2<br />

2 ( 1)(4 ) 5 10 5; 10<br />

x x t t <br />

b) Hệ viết lại dưới dạng<br />

3 3<br />

x x y y <br />

12 ( 2) 12( 2)<br />

2 2<br />

x x( y 4) ( y 3) 0<br />

Đặt t y 2 . Ta có hệ :<br />

<br />

<br />

<br />

12 12 ( )( 12) 0 (*)<br />

<br />

( 2) ( 1) 0 2( ) 1 0 (2*)<br />

3 3 2 2<br />

x x t t x t x t xt<br />

2 2 2 2<br />

x x t t x t xt x t<br />

Từ (*) suy ra<br />

2 2<br />

x t xt <br />

<br />

x<br />

t<br />

12 0 (3*)<br />

- Với x t thay vào (2*) ta có phương trình<br />

Từ đây suy ra 2 nghiệm của hệ là xy <br />

- Với (3*) kết hợp với (2*) ta có hệ<br />

2<br />

3x<br />

4x1 0<br />

1 7<br />

; 1;3 , ; <br />

3 3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


13<br />

x t <br />

<br />

<br />

( x t) xt 2( x t) 1 0 0 121<br />

xt <br />

4<br />

2<br />

( x t) xt 12 0 2<br />

<br />

2<br />

( VN )<br />

Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm: xy <br />

c) Đưa hệ phương trình về dạng:<br />

( x1)(2 y1) 2<br />

<br />

3 1 3 2 3<br />

( x 1) (2y 1) 3( x 1) (2y<br />

1) 5<br />

2 2<br />

Đặt: a x 1; b 2y 1.<br />

Khi đó ta thu được hệ phương trình:<br />

ab<br />

2<br />

<br />

ab<br />

2<br />

3 1 3 2 3 <br />

a b 3a b 5 <br />

2 2<br />

. Do x t 2 4xt<br />

1 7<br />

; 1;3 , ; <br />

3 3<br />

3 3 2<br />

2a b 6a 3b<br />

10<br />

Từ hệ phương trình ban đầu ta nhẩm được nghiệm là x y 1nên ta sẽ<br />

có hệ này có nghiệm khi: a 2; b 1<br />

( a 2) b 2(1 b)<br />

Do đó ta sẽ phân tích hệ về dạng: 2 2<br />

( a 2) ( a 1) ( b 1) ( b 2)<br />

Vì ta luôn có: b 0 nên từ phương trình trên ta rút ra<br />

Thế xuống phương trình dưới ta được:<br />

2(1 b)<br />

a 2<br />

<br />

b<br />

2<br />

4( b 1) 2 2 2<br />

2 ( a 1) ( b 1) ( b 2) ( b 1) 4( a 1) b ( b 2) <br />

0<br />

b<br />

b 1<br />

<br />

<br />

2<br />

4( a 1) b ( b 2)<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Với: b1 a 2 , suy ra: x y 1; .<br />

2<br />

Với 4( a 1) b ( b 2) . Ta lại có:<br />

b 2<br />

ab 2 b( a 1) b 2 a 1 .<br />

b<br />

Thế lên phương trình trên ta có:<br />

4( b 2)<br />

b<br />

1<br />

2 1 2;<br />

( 2) <br />

b a x y <br />

2<br />

<br />

4 (Không TM)<br />

2<br />

b b <br />

3<br />

b <br />

1 <br />

Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm là: xy ; (1;1) , 2;<br />

<br />

2 <br />

d) Điều kiện:<br />

x<br />

1<br />

<br />

y<br />

0<br />

. Ta viết lại hệ phương trình thành:<br />

2<br />

2( x y) 6x 2y 4 y x 1<br />

2<br />

2( x y) 6x 2y 4 y x 1 . Bình phương 2 vế ta thu<br />

được:<br />

2 2<br />

2x 4xy 2y 6x 2y 4 x y 1 2 y( x 1)<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 ( x 1) 2 y( x 1) y ( x 1 y) 2 y( x 1)<br />

x1<br />

y<br />

x y x y <br />

x y<br />

x1<br />

y<br />

2 2<br />

2( 1 ) ( 1 ) 0 1<br />

<br />

Thay vào phương trình (2) ta có:<br />

2 3 2<br />

y y y y y y 3 y y<br />

7 1 ( 7) 1 7 1 ( 7) 1 .<br />

3<br />

Đặt a y( y 7) ta có phương trình:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a<br />

3<br />

a<br />

1<br />

a<br />

1<br />

<br />

a 0<br />

1 a1 <br />

<br />

3 2<br />

a a 2a<br />

0<br />

<br />

<br />

a 1<br />

a 2<br />

Với<br />

Với<br />

Với<br />

y 0 x 1<br />

a 0<br />

<br />

y 7 x<br />

6<br />

a y y<br />

7 3 5 5 3 5<br />

y x<br />

2 2<br />

7 3 5 5 3 5<br />

y x<br />

2 2<br />

2<br />

1 7 1 0 <br />

<br />

2 y 1 (L)<br />

a 2 y 7y<br />

8 0 <br />

y 8 x<br />

7<br />

Hệ phương trình đã cho có nghiệm là :<br />

<br />

5 3 5 7 3 5 5 3 5 7 3 5 <br />

xy ; ( 1;0),(6;7), <br />

; , ; ; ,(7;8)<br />

2 2 2 2 <br />

<br />

Ví dụ 2: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

b)<br />

c).<br />

2 2<br />

x y x y <br />

(2 2) 3 0<br />

2 2 3 2<br />

x 2 xy ( y 3) x 2y 6y<br />

1 0<br />

2 2<br />

x xy y y <br />

<br />

<br />

2 2 2 0<br />

3 2 2<br />

x x y y y x<br />

2 2 2 0<br />

2 3 2 2<br />

xy x y yx y x <br />

<br />

<br />

3 4 3 0<br />

2 2<br />

3x y y 3xy<br />

1 0<br />

Giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a) <strong>Các</strong>h 1: Lấy phương trình thứ hai trừ phương trình thứ nhất theo vế ta<br />

2 3 2 2<br />

được: 2 xy ( y 3) x 2y 6y 1 (2y 2) x 3y<br />

0<br />

2xy 2 xy 2y 3 3y 2 1 x 0 x y<br />

2 y 1 2y 3 3y<br />

2 <br />

( y 1)(2 y 1)( x y 1) 0.<br />

+ Nếu y 1thay vào phương trình (1) ta có:<br />

+ Nếu<br />

1<br />

y thay vào phương trình (1) ta có:<br />

2<br />

2 3<br />

2 3<br />

4x 12x 3 0 x <br />

2<br />

+ Nếu y x1thay vào phương trình (1) ta có:<br />

<br />

<br />

2 1<br />

0<br />

x<br />

2<br />

3 x 3<br />

2 2 2 2<br />

x x x x x<br />

2 3( 1) 0 4 6 3 0 . Vô nghiệm.<br />

32 2 1 32 2 1 <br />

Kêt luận: xy ; ( 3;1),( 3;1), <br />

; , ;<br />

2 2 2 2 <br />

<br />

* <strong>Các</strong>h 2: Phương trình thứ hai phân tích được:<br />

2<br />

(2 y x)( x y 3) 1<br />

0<br />

Phương trình thứ nhất phân tích được:<br />

2 2<br />

( xy) 2( x<br />

2 y ) 0<br />

Đặt<br />

2<br />

2<br />

a<br />

b<br />

, 2 ta có hệ:<br />

a x y b x y<br />

2 0<br />

<br />

( a<br />

3) b1 0<br />

b) Lấy phương trình thứ hai trừ phương trình thứ nhất, ta được:<br />

3 2 2<br />

x x x y xy x<br />

2 2 0, hay<br />

3 2 2<br />

( x x 2 x) y( x 2 x) 0.<br />

Do<br />

3 2 2<br />

x x x x x x<br />

2 ( 1)( 2 ) nên từ trên, ta có<br />

2<br />

( x 2 x)( x 1 y) 0.<br />

+ Nếu<br />

y 0<br />

x 0<br />

<br />

y 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+ Nếu<br />

y 0<br />

x 2 <br />

<br />

4<br />

y <br />

3<br />

2<br />

+ Nếu y x 1 thay vào phương trình (1) ta thu được: 1 2y<br />

2y 0 vô<br />

nghiệm.<br />

Kết luận:<br />

Hệ phương trình có các cặp nghiệm là:<br />

4 <br />

xy ; (0;0),(0; 2), 2;0 , 2; <br />

3 <br />

c) Hệ được viết lại như sau:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

xy 2 y 3x 2 3x 3 y 4x 2 y xy y y 3x 2 4x 2 y<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

3x y y 3xy 1 0 3x y 3xy<br />

1 0<br />

Xét với y 0 thay vào ta thấy không là nghiệm của hệ .<br />

Với y 0 ta biến đổi hệ thành :<br />

1 <br />

x <br />

y 3x 4x<br />

y <br />

<br />

2 1<br />

3x y 3x<br />

0<br />

<br />

<br />

y<br />

2 2<br />

<br />

1 <br />

x <br />

y 3x 4x<br />

y <br />

<br />

2 1<br />

3x y x 4x<br />

<br />

y<br />

2 2<br />

Đặt :<br />

1<br />

a<br />

x <br />

y<br />

<br />

b y 3x<br />

2<br />

2<br />

ab<br />

4x<br />

Khi đó hệ trở thành hệ : <br />

a b 4x<br />

Theo Viets thì ta có 2 số a và b là nghiệm của phương trình :<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1<br />

1<br />

<br />

2x x<br />

y <br />

<br />

<br />

y<br />

x<br />

<br />

<br />

2<br />

1<br />

2x y 3x<br />

<br />

2x 3x<br />

x<br />

1<br />

y 1<br />

x y<br />

x<br />

1<br />

x <br />

1 2 3 2 y 1<br />

2x 3x 3x 2x<br />

1 0<br />

<br />

<br />

x<br />

2 2 2<br />

t 4xt 4 x ( t 2 x) 0 t 2x<br />

Vậy hệ có 1 nghiệm xy ; <br />

1;1<br />

2<br />

Ví dụ 3: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

<br />

3<br />

x y <br />

1 1 2<br />

<br />

<br />

x y 9y x9 y y<br />

2 4 3<br />

<br />

3 2<br />

x 2x y 15x 6 y(2x 5 4 y)<br />

<br />

b) 2 3 2<br />

x 2x x x y<br />

<br />

8y<br />

3 3y<br />

4 2<br />

c)<br />

3x 6 2x 4 4 3y 9 2y<br />

<br />

6x 3x y 2xy 4 y 4x 6x<br />

3 2 2 2<br />

d)<br />

3 4 2<br />

x y y x y <br />

<br />

<br />

8 3 4<br />

2<br />

2xy y y 2<br />

Giải:<br />

a) Từ phương trình (2) của hệ ta có:<br />

<br />

x y y x y y x y x y<br />

x<br />

y<br />

2 4 3 3<br />

9 9 9 0 3<br />

x y <br />

Vì y 1 và 3 1 x 1 y 2 nên 3 1 x 2 x<br />

7<br />

<br />

9 0<br />

Do đó<br />

x<br />

3<br />

y 9 1 0 nên<br />

x<br />

3<br />

y 9 0 vô nghiệm.<br />

Ta chỉ cần giải trường hợp x<br />

y. Thế vào phương trình ban đầu ta<br />

. Đặt a 3<br />

1 x; b 1 x b<br />

0<br />

được: 3 1 x 1 x 2<br />

thì<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


ab2<br />

3 2<br />

a<br />

b<br />

2<br />

2<br />

<br />

3 3 2 2<br />

a a a a a a a a <br />

2 2 4 2 0 1 2 2 0<br />

Từ đó suy ra nghiệm của phương trình ban đầu<br />

x 0; x 11 6 3; x 11<br />

6 3<br />

Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm là<br />

x y 0; x y 11 6 3; x y 11<br />

6 3<br />

b) Phương trình thứ nhất của hệ<br />

2<br />

<br />

2y<br />

x<br />

<br />

y <br />

12<br />

(2 y x) x 12y 15 0 2<br />

x 15<br />

TH 1:<br />

2<br />

x 15<br />

y thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:<br />

12<br />

<br />

2 3 2 2<br />

3x 2x 4x x x 15<br />

<br />

2<br />

2<br />

3 x 15 4 24<br />

2 x 15<br />

<br />

2 2<br />

36x<br />

x 2 2<br />

12<br />

2 2 x 16x 15 x 16x<br />

15<br />

0<br />

x 15 x 15<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

x x x x <br />

16 15 0 16 15 0<br />

<br />

x<br />

<br />

x<br />

<br />

x 15<br />

x 15<br />

2<br />

2<br />

6 <br />

2 x 16x15<br />

2<br />

x<br />

x <br />

16 15 0<br />

<br />

2 2 2<br />

36x x 15 x 16x<br />

15 (*)<br />

2<br />

2<br />

36 x 16x15<br />

2<br />

Xét phương trình (*) 36x 2 x 2 15 x 2 16x<br />

15<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Vì x = 0 không phải là nghiệm. Ta chia hai vế phương trình cho<br />

có:<br />

15 15 <br />

36 x x16<br />

<br />

x x Đặt<br />

2 t<br />

2<br />

15<br />

x t t 16t<br />

36 0 <br />

x<br />

<br />

t<br />

18<br />

2<br />

x ta<br />

+ Nếu<br />

2 x<br />

5<br />

15<br />

t 2 x 2 x 2x 15 0 x 5<br />

x<br />

<br />

x<br />

3<br />

+ Nếu t = 18<br />

15<br />

<br />

2<br />

x 9 4 6<br />

x 18 x 18x 15 0 <br />

x 9 4 6<br />

x<br />

x 9 4 6<br />

5 27 12 6 <br />

Nghiệm của hệ đã cho là: xy ; 5; , 9 4 6;<br />

6 2 <br />

<br />

TH 2: x 2y<br />

Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có:<br />

2 3 2 2<br />

x 2x 2x x x 7 11x<br />

x<br />

x 0<br />

4x<br />

3 3x<br />

4 4 6 12<br />

(loại) (do điều kiện<br />

y 0 )<br />

5 27 12 6 <br />

KL: Nghiệm của hệ đã cho là: xy ; 5; , 9 4 6;<br />

6 2 <br />

<br />

c) Điều kiện<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

3<br />

Phương trình (2) của hệ tương đương với:<br />

y2x2<br />

2<br />

y23x<br />

2<br />

(2x 2 y)(3x y 2) 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+ Với y 2x 2 thế vào phương trình (1) ta được:<br />

(1) 7x 6 2x 4 4 6x<br />

15 4 0 (3)<br />

Đến đây sử dụng bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

<br />

6 2x 4 3.2 2( x 2) 3x<br />

<br />

6 2x 4 4 6x 15 7x<br />

4<br />

4 6x 15 2.2 3(2x 5) 2(2x<br />

2)<br />

Dấu '' '' xảy ra khi chỉ khi x 4<br />

Từ (3) suy ra x 4 là nghiệm duy nhất. Vậy hệ có nghiệm ( xy ; ) (4;6)<br />

- Với<br />

y<br />

2<br />

2 3x<br />

2 hệ vô nghiệm do điều kiện y 3<br />

Vậy hệ đã cho chỉ có 1 nghiệm ( xy ; ) (4;6)<br />

d) Thế phương trình 2 vào phương trình 1 của hệ ta được phương trình :<br />

<br />

3 4 2 2 3 3 2<br />

x y 8y 3x y 2(2 xy y y ) x 8y 3x y 4x 2 2y y<br />

Vì y 0 không là nghiệm của hệ. Chia cả hai vế cho y ta được phương<br />

trình<br />

3 3 2 3 2 3<br />

x y x x y x x x y y<br />

8 3 4 2 2 3 4 8 2 2<br />

Đặt : z x 1 x z 1 . Khi đó ta có phương trình :<br />

<br />

8 2 2 4 2 0 do 4 2 0<br />

<br />

<br />

z 2y x 1 2y x 2y<br />

1<br />

3 3 2 2 2 2<br />

z z y y z y z y zy z y zy<br />

Thế vào phương trình 2 của hệ ta được phương trình:<br />

y 1 x<br />

1<br />

<br />

y <br />

3<br />

x<br />

3<br />

2<br />

3y<br />

y 2 0 2 7<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm<br />

7 2<br />

( xy ; ) (1;1); ; <br />

3 3 <br />

Ví dụ 4: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

b)<br />

c)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y y x<br />

3<br />

3y<br />

<br />

2 2<br />

3y 1 2y x 1 4y x 2y<br />

1<br />

2<br />

xy y<br />

<br />

2x<br />

3 2 3<br />

<br />

<br />

2 3 2 2<br />

2x x y 2x y 7xy<br />

6<br />

x 4 xy y y x<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

2 3<br />

2yx<br />

x<br />

10<br />

<br />

2 6 7 2 9<br />

<br />

Giải:<br />

a) Điều kiện:<br />

x<br />

2<br />

2y1 0 .<br />

Phương trình (1) tương đương:<br />

4y 4y x 2y 1 x 2y 1 x 2xy y<br />

2 2 2 2 2<br />

2<br />

<br />

2 <br />

2<br />

2y x 2y 1 x y<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x 2y 1 3y x<br />

2<br />

x 2y 1 x y<br />

TH1:<br />

2<br />

x 2y 1 3y x<br />

. Bình phương hai vế phương trình ta được:<br />

3y<br />

x x 1; y 1( TM )<br />

3y<br />

x<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

6 9 2 1<br />

2 2 2 xy y y <br />

415 17<br />

x 2y 1 9y 6xy x <br />

x ; y ( TM )<br />

2<br />

xy y 3y<br />

3 51 3<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


TH2:<br />

2<br />

x 2y 1 x y<br />

. Bình phương hai vế phương trình:<br />

x<br />

y0 x 1; y 1<br />

x y 0<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2 1<br />

2 2 2 xy y y <br />

41 7<br />

x 2y 1 x 2xy y <br />

x ; y ( L)<br />

2<br />

xy y 3y<br />

3 21 3<br />

.<br />

Vậy hệ có nghiệm xy <br />

415 17 <br />

; 1;1 , ; <br />

51 3 .<br />

b) Từ phương trình (1) ta thấy: 2x1 y 3 31<br />

y<br />

2<br />

<br />

TH1: y 1 thay vào (2) ta có:<br />

.<br />

3<br />

x x x x x<br />

7 6 0 1; 3; 2 .<br />

TH2: Kết hợp với (2) ta có hệ mới:<br />

2<br />

<br />

2x 2xy 2xy 3<br />

3y<br />

<br />

<br />

2 3 2 2<br />

2x x y 2x y 7xy<br />

6<br />

. (*)<br />

(3)<br />

2<br />

Phương trình (3) tương đương với: xy xy x <br />

+ Nếu: xy 2 thay vào (*) ta có:<br />

2 2 3 0 .<br />

1<br />

y<br />

2x 4 4y 3 3y x y 1 y<br />

4.<br />

2<br />

Phương trình này vô nghiệm nên hệ vô nghiệm.<br />

+ Nếu<br />

2xy<br />

3<br />

2<br />

x thay vào (*) ta có:<br />

<br />

<br />

2x 3 x y 3 x 3 3y y 1<br />

x<br />

2<br />

2<br />

2x<br />

1 3 x x 1; y 1<br />

x <br />

2 2 2<br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; 1;1 , 3;1 , 2;1<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


c) Phương trình (1) tương đương:<br />

<br />

4 2 2 2 2 2<br />

x x y x x x x x x y x x<br />

.<br />

7 9 2 3 0 3 3 2 3 0<br />

TH1:<br />

TH2:<br />

x<br />

2<br />

1 13 79 13<br />

x y <br />

2 36<br />

x 3 0 <br />

.<br />

1 13 79 13<br />

x y <br />

2 36<br />

2 2<br />

2y x x 3<br />

thay vào (2) ta có:<br />

<br />

<br />

5<br />

x 5 y 1<br />

2 2 3<br />

2<br />

x x 3<br />

x x 10 <br />

.<br />

5<br />

x 5 y 1<br />

<br />

2<br />

Vậy hệ có nghiệm<br />

<br />

1 13 79 13 1 13 79 13 5 5 <br />

xy ; <br />

; , ; , 5;1 , 5;1<br />

2 36 <br />

2 36 2 2 <br />

<br />

Ví dụ 5: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

xy x y 1<br />

a) 3 2 3<br />

4x 12x 9x y 6y<br />

7<br />

xy x 2y<br />

4<br />

b) 3 2 3<br />

4x 24x 45x y 6y<br />

20<br />

c)<br />

3<br />

<br />

2<br />

1 x 3 3<br />

xy y<br />

2<br />

<br />

<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 1 4<br />

<br />

xy 2<br />

2y<br />

<br />

2<br />

x x<br />

d)<br />

2 2<br />

x y x <br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

2 2<br />

3<br />

2xy<br />

4y<br />

1<br />

x<br />

y1<br />

Giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3xy 3x 3y<br />

3<br />

a) Hệ tương đương: <br />

.<br />

3 2 3<br />

4x 12x 9x y 6y<br />

7<br />

Trừ hai phương trình cho nhau ta được: 3 3<br />

3 3 3<br />

4 x 1 4y 3y 3xy 3y<br />

4 x 1 y 3xy 3y<br />

2 2 2<br />

x y x x y y y y x <br />

4 1 1 1 3 1<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

x y x x y y y y xy y <br />

4 1 1 1 3 11<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

x y x x y y y x y <br />

4 1 1 1 3 1<br />

<br />

<br />

x y x y<br />

1 2 2 0<br />

2<br />

Với y 1 x thay vào (1) ta được:<br />

x<br />

2<br />

x 2 0 (vô nghiệm).<br />

Với y 2x 2 thay vào (1) ta được:<br />

5 17<br />

x<br />

<br />

4<br />

.<br />

5 17<br />

x<br />

<br />

4<br />

2<br />

2x<br />

5x<br />

1 0<br />

5 17 1 17 5 17 1<br />

17 <br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; <br />

; , ;<br />

4 2 4 2 <br />

.<br />

<br />

6y 3x 3xy<br />

12 0<br />

b) Hệ tương đương: <br />

.<br />

3 2 3<br />

4x 24x 45x y 6y<br />

20<br />

Trừ hai phương trình trên cho nhau ta được:<br />

3 2 3<br />

4 24 48 32 3 12<br />

x x x y xy y<br />

<br />

<br />

3 3 3<br />

4 x 2 4y 3y 3xy 12y<br />

2 2 2<br />

x y x x y y y y x <br />

4 2 2 2 3 4<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Thế x xy 2y<br />

4 vào VP ta được:<br />

x y x 2 x y y 2 y y 2 y xy y 2<br />

x y <br />

4 2 2 2 3 2 4 4 3 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x y 2 4 x 2 4 x 2 y y 0 .<br />

<br />

Với y x 2 thay vào (1) ta được:<br />

Với y 2x 2 thay vào (1) ta được:<br />

x<br />

2<br />

5x 8 0 (vô nghiệm).<br />

17 7<br />

x<br />

<br />

4<br />

<br />

17 7<br />

x<br />

<br />

4<br />

2<br />

2x<br />

7x<br />

4 0<br />

.<br />

17 7 1 17 17 7 1<br />

17 <br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; <br />

<br />

; , ;<br />

4 2 4 2 <br />

.<br />

<br />

c) Điều kiện: x 0 .<br />

Phương trình (2) tương đương:<br />

2<br />

1 <br />

1 1 2<br />

y 2 0 xy 2 y .<br />

2<br />

x <br />

x x x<br />

Thay vào (1) ta được:<br />

3 3<br />

1 1 1 1 2 <br />

1<br />

1 1 2<br />

2 <br />

2 <br />

x x 2 x x <br />

2<br />

t t 4 t 3 t 2 t <br />

2 1 6 12 2 4 3 0 .<br />

2 2<br />

t t t t<br />

3 3<br />

TH1:<br />

1 3<br />

t x 2 y .<br />

2 4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


TH2:<br />

4 3 2<br />

6t 12t 2t 4t<br />

3 0<br />

2 2<br />

1<br />

6t<br />

t <br />

3<br />

3<br />

2<br />

(vô lý)<br />

3 <br />

Vậy nghiệm của hệ xy ; 2;<br />

<br />

4 .<br />

d) Điều kiện: x<br />

y 1. Phương trình (2) tương đương:<br />

x 2 4y 2<br />

x y 1 2xy x y 1<br />

.<br />

Phân tích nhân tử ta được: x y x 2 y 2 xy y <br />

2 1 2 1 0 .<br />

TH1: x 2y1 0 thay vào (1) dễ dàng tìm được:<br />

<br />

1 2 14 3 14 2 14 1 3<br />

14 <br />

xy ; <br />

; , ;<br />

5 5 5 2 <br />

.<br />

<br />

TH2: Kết hợp với (1) ta có hệ mới:<br />

2 2<br />

x y xy y <br />

<br />

<br />

<br />

2 1<br />

.<br />

3<br />

2 2<br />

x y x<br />

Giải bằng cách:<br />

<br />

2<br />

PT (1) PT (2) 3y xy x y 4 0 y 1 x 3y<br />

4 0 .<br />

Vậy nghiệm của hệ<br />

1 2 14 3 14 2 14 1 3 14 10 17 <br />

; <br />

; , ; , ; , 1;1 , 1; 1 , 2;<br />

5 5 <br />

5 2 <br />

11 10 <br />

xy <br />

Ví dụ 7) Giải hệ phương trình với nghiệm là số thực:<br />

a)<br />

2 2<br />

x y x y <br />

<br />

<br />

<br />

2 2 8 6 0<br />

2<br />

x xy y x<br />

4 1 0<br />

2<br />

<br />

2x 2xy y 5 0<br />

b) <br />

2<br />

y xy 5x<br />

7 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Giải:<br />

* <strong>Các</strong>h 1: Đặt<br />

x u a<br />

<br />

y v b<br />

thay vào phương trình (1) của hệ ta có:<br />

2 2<br />

( u a) 2( v b) 2( u a) 8( v b) 6 0<br />

<br />

2 2 2 2<br />

u v a u v b a b a b<br />

2 2( 1) 4 ( 2) 2 2 8 6 0.<br />

Ta mong muốn không có số hạng bậc nhất trong phương trình nên điều<br />

a<br />

10<br />

a<br />

1<br />

kiện là: <br />

b<br />

2 0 b<br />

2<br />

Từ đó ta có các h đặt ẩn phụ như sau: Đặt<br />

xu1<br />

<br />

y<br />

v 2<br />

thay vào hệ ta có:<br />

2 2<br />

u<br />

v <br />

<br />

<br />

u<br />

2<br />

2 3<br />

uv<br />

2<br />

đây là hệ đẳng cấp.<br />

Từ hệ ta suy ra<br />

u<br />

v<br />

2u 2 2v 2 3u 2 uv<br />

u 2 3uv 4v<br />

2 0 <br />

u<br />

4v<br />

Công việc còn lại là khá đơn giản.<br />

* <strong>Các</strong>h 2:Ta cộng phương trình (1) với k lần phương trình (2).<br />

2 2 2<br />

x 2y 2x 8y 6 k <br />

x xy y 4x<br />

1<br />

0<br />

2 2<br />

(1 k) x (2 4 k ky) x 2y 8y ky k 6 0<br />

Ta có<br />

<br />

2 2<br />

(2 4 k ky) 4( k 1)(2 y 8y ky k 6)<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

k 8k 8 y (4k 32k 32) y 12k 12k<br />

20 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta mong muốn có dạng<br />

( Ay )<br />

có nghiệm kép:<br />

2<br />

B 0<br />

2<br />

<br />

4k 32k 32 4 k 8k 8 12k 12k 20 0 k .<br />

2<br />

2 2 2 3<br />

Từ đó ta có cách giải như sau:<br />

Lấy 2 lần phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) của hệ ta có:<br />

x 2 y 2 x y x 2 xy y x <br />

2 2 2 8 6 3 4 1 0<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x xy x y y x y x y y <br />

3 8 4 13 9 0 3 8 4 13 9 0<br />

2 2<br />

2 2<br />

Ta có 3y 8 44y 13y 9 25y 100y 100 5y<br />

10<br />

Từ đó tính được:<br />

3y 8 (5y10)<br />

<br />

x y1<br />

2<br />

<br />

3y 8 (5y10)<br />

x 4y<br />

9<br />

2<br />

Phần việc còn lại là khá đơn giản.<br />

b) Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) ta thu được:<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2x 2xy y 5 y xy 5x 7 0 2x y 5 x y y 12 0<br />

y 1<br />

x <br />

2 <br />

x y<br />

2<br />

Nhận xét: Khi gặp các hệ phương trình dạng:<br />

2 2<br />

<br />

a1x a2xy a3 y a4x a5 y a6<br />

0<br />

<br />

2 2<br />

b1 x b2 xy b3 y b4 x b5 y b6<br />

0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+ Ta đặt x u a,<br />

y v b sau đó tìm điều kiện để phương trình không có<br />

số hạng bậc 1 hoặc không có số hạng tự do .<br />

+ Hoặc ta cộng phương trình (1) với k lần phương trình (2) sau đó chọn k<br />

sao cho có thể biễu diễn được x theo y . Để có được quan hệ này ta cần<br />

2<br />

dựa vào tính chất. Phương trình ax bx c biểu diễn được thành dạng:<br />

2<br />

( Ax B) 0<br />

Đối với các hệ đại số bậc 3:<br />

Ta có thể vận dụng các hướng giải<br />

+ Biến đổi hệ để tạo thành các hằng đẳng thức<br />

+ Nhân các phương trình với một biểu thức đại số sau đó cộng các phương<br />

trình để tạo ra quan hệ tuyến tính.<br />

Ví dụ 8) Giải hệ phương trình với nghiệm là số thực:<br />

a)<br />

3 2<br />

x<br />

xy <br />

<br />

<br />

<br />

3 49<br />

2 2<br />

x 8xy y 8y 17x<br />

c)<br />

3 2<br />

x x y xy x <br />

<br />

<br />

<br />

3 6 3 49<br />

2 2<br />

x xy y y x<br />

6 10 25 9<br />

b)<br />

3 3<br />

x<br />

y <br />

<br />

<br />

<br />

35<br />

2 2<br />

2 3 4 9<br />

x y x y<br />

d)<br />

<br />

xy 3x y 4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

7x 11 3 x y x y 1 (1)<br />

Giải:<br />

a) Phân tích: Ta viết lại hệ như sau:<br />

3 2<br />

x<br />

xy <br />

<br />

<br />

<br />

3 49 0<br />

2 2<br />

y x y x x<br />

8( 1) 17 0<br />

Nhận thấy x 1 thì hệ trở thành:<br />

<br />

<br />

2<br />

y 16 0<br />

2<br />

3y<br />

48 0<br />

<br />

y 4<br />

Từ đó ta có lời giải nhƣ sau:<br />

Lấy phương trình (1) cộng với 3 lần phương trình (2) của hệ ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 2 2 2<br />

x xy x xy y y x<br />

3 49 3 8 8 17 0<br />

x <br />

x y <br />

<br />

2 2<br />

1 ( 1) 3( 4) 0<br />

Từ đó ta dễ dàng tìm được các nghiệm của hệ: xy ; 1;4 , 1; 4<br />

b) Làm tương tự như câu a<br />

Lấy phương trình (1) cộng với 3 lần phương trình (2) thì thu được:<br />

2 2<br />

x 1 <br />

( x 1) 3( y 5) <br />

0 . Từ đó dễ dàng tìm được các nghiệm của<br />

hệ.<br />

c) Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) ta thu được:<br />

3 3<br />

( x 2) ( y 3) x y 5<br />

Thay vào phương trình (2) ta có:<br />

2 2 2 y 3<br />

2( y 5) 3y 4( y 5) 9y 5y 25y<br />

30 0 <br />

y 2<br />

Vậy hệ phương trình có các nghiệm là: xy ; 2; 3 , 3; 2<br />

d) Lấy 2 lần phương trình (2) trừ đi phương trình (1) ta thu được:<br />

2 2<br />

x 1 <br />

y ( x 3) y x x 2<br />

0<br />

Trường hợp 1: x 1 hệ vô nghiệm<br />

<br />

Trường hợp 2:<br />

2 2<br />

y x y x x <br />

<br />

<br />

<br />

( 3) 2 0<br />

3 2<br />

x y x y xy<br />

( )( 1)<br />

Lấy 2 lần phương trình (2) trừ đi phương trình (1) ta thu được:<br />

2 2<br />

<br />

2x 1 y ( x 1) y x x 2<br />

0<br />

+ Nếu<br />

1 3 3 5<br />

x y <br />

2 4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+ Nếu<br />

2 2<br />

y x y x x<br />

( 1) 2 0 ta có hệ:<br />

2 2<br />

y x y x x <br />

<br />

<br />

<br />

( 1) 2 0<br />

.<br />

( 3) 2 0<br />

2 2<br />

y x y x x<br />

Trừ hai phương trình cho nhau ta có: y 1 thay vào thì hệ vô nghiệm<br />

1 33 5 1 33 5 <br />

KL: Nghiệm của hệ là: xy ; <br />

; , ;<br />

2 4 2 4 <br />

<br />

d).<br />

Ta có: (1) 7x 3 3xy 3x y 1 3 x y x y 1<br />

<br />

<br />

3<br />

7x 3xy 4x 2y x y 1 3 x y x y 1<br />

<br />

<br />

3 3 3 3<br />

8x y 6xy 2x y x y 3xy x y 3 x y 1 x y 1<br />

3<br />

2x y x y 3x yx y 1 1 x y 1<br />

3 3 3<br />

<br />

2x y x y 1 x 1.<br />

Vậy hệ phương trình đã cho tương đương với:<br />

<br />

x 1 x1 x1<br />

<br />

.<br />

<br />

y<br />

y3<br />

4 y 1 y<br />

4<br />

PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ<br />

Đặt ẩn phụ là việc chọn các biểu thức f ( x, y); g( x, y ) trong hệ phương<br />

trình để đặt thành các ẩn phụ mới làm đơn giản cấu trúc của phương<br />

trình, hệ phương trình. Qua đó tạo thành các hệ phương trình mới đơn<br />

giản hơn, hay quy về các dạng hệ quen thuộc như đối xứng, đẳng cấp…<br />

Đễ tạo ra ẩn phụ người giải cần xử lý linh hoạt các phương trình trong<br />

hệ thông qua các kỹ thuật: Nhóm nhân tử chung, chia các phương trình<br />

theo những số hạng có sẵn, nhóm dựa vào các hằng đẳng thức, đối biến<br />

theo đặc thù phương trình…<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta quan sát các ví dụ sau:<br />

Ví dụ 1: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2x 2xy y 2<br />

3 2 2 3<br />

2x 3x 3xy y 1 0<br />

b)<br />

4 2 2<br />

x x y y <br />

<br />

<br />

<br />

4 6 9 0<br />

2 2<br />

x y x y<br />

2 22 0<br />

Giải:<br />

a) Ta viết lại hệ phương trình thành:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

3 x ( x y) 2<br />

3 2 3 2<br />

3x 3 x y ( x y) 3x<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

3 x ( x y) 2<br />

2 3 2<br />

3 x ( x y) ( x y) 3x<br />

1<br />

.<br />

Đặt<br />

2<br />

a 3 x , b x y<br />

ta thu được hệ phương trình:<br />

2<br />

<br />

ab<br />

2<br />

<br />

.<br />

3<br />

ab b a 1<br />

Từ phương trình (1) suy ra<br />

thu được: <br />

a<br />

2<br />

b<br />

2 vào phương trình thứ hai của hệ ta<br />

2 3 2 2<br />

b b b b b b b a<br />

2 2 1 2 1 0 1 3<br />

Khi<br />

x<br />

1<br />

2<br />

<br />

a<br />

3 x<br />

1<br />

y<br />

0<br />

<br />

b 1 x y 1 <br />

x<br />

1<br />

<br />

y 2<br />

Tóm lại hệ phương trình có 2 cặp nghiệm: xy ; 1;0 , <br />

1;2 <br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

x y <br />

b) Ta viết lại hệ phương trình thành:<br />

<br />

<br />

2 3 4<br />

2 2<br />

x y x y <br />

2 22 0<br />

Đặt<br />

2<br />

a x b y<br />

2; 3. Ta có hệ phương trình sau:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 2 2 2<br />

a b 4 a b 4 ( a b) 2ab<br />

4<br />

<br />

( a 2)( b 3) a 2 2( b 3) 22 ab 4( a b) 8 ab 4( a b) 8<br />

a b<br />

2<br />

2<br />

<br />

( a b) 8( a b) 20 0 ab<br />

0<br />

<br />

<br />

ab 4( a b) 8 <br />

a b 10 ( L )<br />

ab 48<br />

Xét<br />

a b 2 a 2, b 0<br />

<br />

ab 0<br />

<br />

a 0, b 2<br />

+ Nếu:<br />

+ Nếu<br />

<br />

x <br />

a 0, b 2 <br />

y 5<br />

x<br />

2<br />

a 2, b 0 <br />

y<br />

3<br />

2<br />

Tóm lại hệ có các cặp nghiệm: xy ; 2;5 , 2;5 , 2;3 , <br />

2;3<br />

Ví dụ 2: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

2 2<br />

x y x y 1 25 y 1<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x xy 2y x 8y<br />

9<br />

2 2 1 9<br />

x y 6xy<br />

0<br />

2<br />

<br />

x<br />

y<br />

8<br />

<br />

1 5<br />

2y<br />

0<br />

<br />

x<br />

y 4<br />

b)<br />

Giải:<br />

a) Để ý rằng khi y 1 thì hệ vô nghiệm<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Xét y 1. Ta viết lại hệ thành:<br />

2 2<br />

x y x y 1 25 y 1<br />

Chia hai phương trình của hệ cho y 1 ta thu được:<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x y x y y y <br />

2<br />

1 1 10 1<br />

2 2<br />

2 2<br />

x y<br />

x y<br />

<br />

x y 1<br />

25<br />

x y 1 25 <br />

y 1<br />

y 1<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

2 2<br />

2<br />

x y<br />

x y x y 1 y 1 10 y 1<br />

<br />

<br />

x y1<br />

10<br />

<br />

y 1<br />

Đặt<br />

x y<br />

y 1<br />

2 2<br />

a; x y 1<br />

b . Ta có:<br />

2 2 x<br />

25 5<br />

1<br />

3; y<br />

ab x y y <br />

1<br />

a b 5 <br />

<br />

3 11 .<br />

ab10 <br />

x<br />

y4<br />

x ; y<br />

2 2<br />

Vậy hệ có nghiệm xy <br />

b) Điều kiện: x y.<br />

Hệ đã cho tương đương:<br />

3 11<br />

; 3;1 , ; <br />

2 2 .<br />

2<br />

2 2 1 9 <br />

2<br />

2 x y y x<br />

0 1 25<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

0<br />

8<br />

x y y x<br />

y x <br />

<br />

y<br />

x<br />

8<br />

<br />

<br />

1 5 1 5<br />

y x x y<br />

0<br />

<br />

y x x y<br />

0<br />

y x 4 <br />

<br />

<br />

y<br />

x<br />

4<br />

.<br />

Đặt<br />

1<br />

x y a; y x b; b 2<br />

y<br />

x<br />

hệ thành:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


5<br />

y<br />

x <br />

4<br />

5 5 <br />

13 3<br />

a b a y x 2 <br />

x ; y <br />

4 4<br />

8 8<br />

<br />

5<br />

2 2 25 5<br />

<br />

yx 7 3<br />

2 a b b <br />

4 x ; y <br />

<br />

8<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

<br />

8 8<br />

1<br />

y x <br />

<br />

2<br />

7 3 13 3 <br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; ; , ; <br />

8 8 8 8 .<br />

Ví dụ 3: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

2 2<br />

x 17 4x y 19 9y<br />

3<br />

<br />

2 2<br />

17 4x 19 9y 10 2x 3y<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

x x y y y <br />

<br />

4 1 0<br />

<br />

2 2 3 3<br />

<br />

xy x y 1 4 x y 0<br />

b)<br />

Giải:<br />

a) Điều kiện:<br />

17 17 19 19<br />

x ; y .<br />

2 2 3 3<br />

Để ý<br />

x<br />

đến 3y và<br />

số.<br />

17 4<br />

2<br />

x liên quan đến 2x và<br />

2<br />

19 9y<br />

17 4 , 19 9<br />

2 2<br />

x y y liên quan<br />

. Và tổng bình phương của chúng là những hằng<br />

Đặt<br />

2 2<br />

2x 17 4 x a;3x y 19 9y b . Hệ đã cho tương đương:<br />

ab10<br />

<br />

a5; b5<br />

2 2<br />

a<br />

17 b 19<br />

.<br />

3<br />

a3; b7<br />

4 6<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


TH1:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2x 17 4x<br />

5<br />

2<br />

3y 19 9y<br />

5<br />

1<br />

<br />

x <br />

2<br />

<br />

x<br />

2 .<br />

<br />

5 13<br />

y <br />

6<br />

TH2:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2x<br />

17 4x<br />

3<br />

2<br />

3y 19 9y<br />

7<br />

(loại).<br />

Vậy hệ có nghiệm<br />

1 5 13 1 5 13 5 13 5<br />

13 <br />

xy ; <br />

; , ; , 2; , 2;<br />

2 6 2 6 6 6 <br />

.<br />

<br />

b) Ta viết lại hệ như sau:<br />

<br />

<br />

<br />

x 2 x y 2 y 1<br />

4y<br />

2<br />

<br />

xy x y 1 x y 4y<br />

2 2 3 3 3<br />

Ta thấy y 0 không thỏa mãn hệ.Chia phương trình đầu cho<br />

phương trình thứ 2 cho<br />

3<br />

y ta được:<br />

2 y 1 x x<br />

<br />

2 4<br />

y<br />

2<br />

x x<br />

<br />

2<br />

y y<br />

3<br />

1 x 4<br />

2<br />

y ,<br />

Viết lại hệ dưới dạng:<br />

2 1 xy 1 2 1<br />

x<br />

4<br />

<br />

<br />

2 x 2<br />

2<br />

y y <br />

<br />

y<br />

<br />

.<br />

2 1 xy 1<br />

1<br />

x <br />

4 x 2<br />

2 <br />

<br />

y y y<br />

Đặt<br />

1 1<br />

, xy <br />

ab4<br />

ta có hệ mới a b<br />

2<br />

y y<br />

ab<br />

4<br />

2<br />

x a b<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 1<br />

x 2<br />

2<br />

y<br />

<br />

1<br />

x 2<br />

y<br />

2<br />

<br />

1<br />

2x<br />

1<br />

x<br />

2<br />

x 2<br />

y y y<br />

<br />

<br />

x y 1<br />

1<br />

x<br />

x 2<br />

1<br />

<br />

<br />

y<br />

<br />

<br />

y<br />

Vậy hệ có một cặp nghiệm duy nhất x<br />

y 1<br />

Ví dụ 4: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4 2 2 2<br />

<br />

<br />

5x x 1 . y 11x<br />

5<br />

4 3 2 2<br />

6x x x y y 12 x 6<br />

b)<br />

x 5y<br />

4<br />

2 2<br />

x y x y<br />

<br />

2 2<br />

x 5y<br />

5x y 5<br />

xy<br />

Giải<br />

a) Nhận thấy x 0 không là nghiệm của hệ.<br />

Chia hai vế phương trình cho<br />

2<br />

x ta có:<br />

2<br />

2 6 1 2<br />

1 1 2<br />

6x x y y 12 0<br />

<br />

<br />

2 6 x x y y 0<br />

x x<br />

<br />

<br />

x x<br />

<br />

<br />

2 <br />

.<br />

2 2<br />

2 5 1 2 1 1 2<br />

5x x y 11 0<br />

<br />

<br />

2 5 x x y 1 0<br />

x x<br />

<br />

<br />

<br />

x x<br />

Đặt<br />

1<br />

x a. Hệ thành:<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

6a ay y 0<br />

2 2 2<br />

5a<br />

a y 1 0<br />

.<br />

Chia hai vế cho<br />

2<br />

a và đặt<br />

1<br />

y X , y Y<br />

a<br />

a<br />

giải ra ta được<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1 1<br />

17<br />

x<br />

x <br />

x 2 4<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a , y 1<br />

y 1 <br />

<br />

y<br />

1<br />

2 <br />

<br />

1<br />

a 1, y 2<br />

<br />

x 1 1<br />

5<br />

x <br />

x 2<br />

<br />

<br />

y<br />

2 <br />

y 2<br />

1<br />

17 1<br />

5 <br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; <br />

;1 , ;2<br />

4 2 <br />

.<br />

<br />

b). Điều kiện:<br />

x, y 0; x y ; y x<br />

2 2<br />

.<br />

Phương trình (2) tương đương:<br />

x 2 2<br />

5<br />

5 y 5 x y 5. x <br />

y x y 5<br />

y x x x<br />

Đặt<br />

2 2<br />

x y x y<br />

a,<br />

b.<br />

x x<br />

Hệ thành:<br />

3<br />

<br />

x , y 3<br />

2<br />

1 5 2<br />

4 1 5<br />

2<br />

x y<br />

x <br />

<br />

<br />

1<br />

a b a , b <br />

<br />

x 1,<br />

y .<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

5<br />

2<br />

b 5a<br />

5<br />

x y y <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 3<br />

x , y <br />

2 2<br />

3 1 3 3 <br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; ;3 , 1; , ; <br />

2 2 2 2 .<br />

Ví dụ 5: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a)<br />

Giải<br />

xy x y<br />

2 2<br />

<br />

3 8<br />

<br />

x y 1<br />

<br />

2 2<br />

x 1 y 1 4<br />

y 2x<br />

9x 2 y 4<br />

x y<br />

b) 2x<br />

y<br />

1 9 18<br />

2 <br />

2 <br />

y x <br />

a) Triển khai phương trình (1)<br />

(1)<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

x y 6xy 9 x 2xy y 8 x y x y 1 8xy<br />

2 2<br />

<br />

x 1 y 1 8xy<br />

.<br />

Nhận thấy x0, y 0 không là nghiệm của hệ.<br />

Phương trình (1) khi đó là:<br />

2 2<br />

x 1 y 1<br />

. 8 .<br />

x y<br />

x y<br />

Đặt a;<br />

b. Hệ đã cho tương đương với:<br />

2 2<br />

x 1 y 1<br />

1 x 1<br />

a<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2 x 1 2<br />

<br />

1<br />

1<br />

1 1 y x <br />

<br />

<br />

a b <br />

<br />

b <br />

2<br />

<br />

<br />

4 <br />

4<br />

<br />

<br />

y 1 4 y<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

.<br />

<br />

1 x 1<br />

8<br />

<br />

a x<br />

2 3<br />

<br />

2<br />

ab <br />

4<br />

<br />

<br />

x 1 4 <br />

<br />

<br />

<br />

y 1<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y 1<br />

b <br />

2<br />

<br />

2 <br />

<br />

y 1 2<br />

Vậy hệ có nghiệm<br />

xy ; 1;2 3 , 1;2 3 , 2 3; 1 , 2 3; 1<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


) Phương trình (2) tương đương:<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 3 3<br />

2 9 18 9 18 2<br />

x y y x x y x y x y xy<br />

2 2 3 3 2 2<br />

9x y 18x y 18x y<br />

2 9xy<br />

2 4<br />

xy y x<br />

2x y 2x y 2x<br />

<br />

9x y y 4 9x y 4 .<br />

y x y x y <br />

Đặt<br />

y<br />

2x<br />

a 9 x ;<br />

b y<br />

. Hệ thành:<br />

x y <br />

y<br />

9x<br />

4<br />

x <br />

a 2; b1<br />

<br />

2x<br />

<br />

<br />

y<br />

1<br />

<br />

y<br />

2<br />

a 2b 4 9x y 4x<br />

2<br />

ab 2 y 2x y<br />

2<br />

<br />

<br />

y 4x 9x<br />

<br />

4x 9x 2x 4x 9x<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x<br />

0( L)<br />

<br />

1 1.<br />

x y <br />

9 3<br />

1 1<br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; ; <br />

9 3 .<br />

Ví dụ 6: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

2 2<br />

x x 6 y x 3 7xy<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x x 3 y y 6 x y 2<br />

b)<br />

<br />

2x y y 2x x<br />

<br />

<br />

2 3 4 6<br />

x 2 y 1 x 1<br />

2<br />

Giải<br />

Giải hệ:.<br />

Hệ phương trình tương đương với :<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

<br />

2<br />

<br />

x 2<br />

x x y <br />

2<br />

y y<br />

2<br />

2<br />

x 3<br />

<br />

6<br />

x<br />

x y 6 y y x 3 x 9xy<br />

y y<br />

<br />

9<br />

<br />

y<br />

x<br />

3 6 2 <br />

2 2<br />

x x 3 x y y 6 y<br />

2<br />

<br />

6 3<br />

<br />

9<br />

2 2<br />

y y 6 y x x 3<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x x 3 x y y 6 y<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

Đặt 3 ; 6 <br />

x x x a y y y b .<br />

1<br />

6 3 a ; b 1<br />

9 <br />

2<br />

Hệ thành: b<br />

a .<br />

<br />

2 4<br />

ab1 a ; b<br />

3 3<br />

TH1:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x x 3 x 1<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

1 .<br />

2<br />

y y 6 y 1<br />

y<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

TH2:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x x 3 x<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x <br />

3 15<br />

.<br />

4<br />

6 2<br />

2<br />

3 <br />

15<br />

2<br />

y y y y<br />

1 2 2 <br />

Vậy nghiệm của hệ xy ; 1; , ;2<br />

2 <br />

15 15 <br />

.<br />

<br />

PHƢƠNG PHÁP ĐƢA VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Điểm mấu chốt khi giải hệ bằng phƣơng pháp biến đổi theo các hằng<br />

đẳng thức:<br />

Ta xét các ví dụ sau:<br />

Ví dụ 1: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

<br />

<br />

<br />

3 x 2 x 2y 2y<br />

1 0<br />

<br />

3<br />

x 2 2 y 2 5<br />

b)<br />

<br />

2x y y 2x x<br />

<br />

<br />

2 3 4 6<br />

x 2 y 1 x 1<br />

2<br />

Giải<br />

a) Điều kiện:<br />

1<br />

x2,<br />

y . Phương trình (1) tương đương:<br />

2<br />

<br />

2 x 2 x 2 x 2y 1 2y 1 2y<br />

1<br />

Đặt a 2 x, b 2y<br />

1. Ta có phương trình:<br />

a ba 2 ab b<br />

2<br />

<br />

1 0. Do<br />

2 2<br />

2 2 b<br />

3b<br />

3 3<br />

a a b b<br />

a ab b 1 a<br />

1<br />

0 suy ra phương trình cho ta a<br />

2<br />

4<br />

2y 1 2 x x 3 2y<br />

thay vào ta có: 3 5 2y<br />

2 y 2 5 Đặt<br />

a 3<br />

5 2 y; b y 2 ta có hệ phương trình sau:<br />

b<br />

<br />

a1; b2<br />

<br />

a2b5 3 65 23 65<br />

a ; b<br />

3 2<br />

a 2b<br />

9 <br />

<br />

<br />

4 8<br />

<br />

65 3 23 65<br />

a<br />

; b<br />

4 8<br />

<br />

y 2<br />

<br />

233<br />

23 65<br />

<br />

<br />

<br />

y <br />

.<br />

32<br />

<br />

233<br />

23 65<br />

y <br />

32<br />

Vậy hệ có nghiệm<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


23 65 185 233 23 65 23 65 185 233<br />

23 65 <br />

; 1;2 , <br />

; , <br />

;<br />

16 32 16 32 <br />

<br />

xy <br />

<br />

b) Điều kiện: y 1.<br />

Ta viết lại phương trình (1) thành: y 3 x 6 x 2 y x<br />

2<br />

<br />

2 0<br />

2<br />

2 2 2 4 2<br />

y x<br />

y x y yx x 2x<br />

0 <br />

x<br />

y 0<br />

Dễ thấy x y 0 không phải là nghiệm. Khi<br />

y<br />

2<br />

x thay vào (2) ta được:<br />

<br />

2 2 2 2 4 x 3, y 3<br />

<br />

x 3, y 3<br />

x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x<br />

1<br />

(thỏa mãn). Vậy hệ có nghiệm xy ; 3;3.<br />

Ví dụ 2: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

b)<br />

<br />

x xy y y<br />

<br />

<br />

5 4 10 6<br />

2<br />

4x 5 y 8 6<br />

3 2 3<br />

<br />

2x 4x 3x 1 2x 2 y 3<br />

2y<br />

<br />

3<br />

x 2 14 x 3 2y<br />

1<br />

<br />

<br />

Giải<br />

a) Điều kiện:<br />

5<br />

x .<br />

4<br />

Ta thấy y 0 không là nghiệm của hệ. chia hai vế của (1) cho<br />

được:<br />

5<br />

y ta<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


5<br />

x x <br />

5<br />

y <br />

x<br />

y. Đặt a ta có phương trình:<br />

y<br />

y<br />

y<br />

a y a a y a y ay 1 0 y a x y<br />

<br />

4 3 2 2 3 2<br />

5 5<br />

a a y y suy ra<br />

4x 5 x 8 6 x 1 y 1. Từ đó tính được y 1<br />

Vậy hệ đã cho có nghiệm xy ; 1; 1<br />

.<br />

b) Điều kiện:<br />

3<br />

x 2;<br />

y .Ta thấy khi x 0 thì hệ không có nghiệm.<br />

2<br />

Chia phương trình (1) cho<br />

2<br />

x 0 :<br />

4 3 1<br />

1 2 4 2 3<br />

2y<br />

2 3<br />

x x x<br />

y<br />

3<br />

1 1<br />

3<br />

1 1 3 2y<br />

3<br />

2y<br />

.<br />

x x<br />

1<br />

Đặt a 1 , b 3 2y<br />

. Ta có<br />

x<br />

3 3<br />

1<br />

a a b b ab<br />

3 2y<br />

1 .<br />

x<br />

<br />

Thay vào (2) ta được:<br />

3 3<br />

3 2<br />

x 2 15 x 1 x 1 15 x x 3x 4x<br />

14 0 .<br />

111<br />

111<br />

x 7 y . Vậy hệ có nghiệm xy ; 7; <br />

98<br />

98 .<br />

Ví dụ 3: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

<br />

a)<br />

(17 3 x) 5 x (3y 14) 4 y 0<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2x y 5 3 3x 2y 11 x 6x<br />

13<br />

(1)<br />

(2)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


)<br />

<br />

x x y x y y y <br />

<br />

2 2<br />

x y 5x 7<br />

3<br />

x y<br />

4 6 xy x 1<br />

3<br />

2 2 1<br />

Giải<br />

a) Điều kiện:<br />

x<br />

5<br />

y<br />

4<br />

<br />

2x<br />

y5 0<br />

<br />

3x2y11 0<br />

Biến đổi phương trình (1) ta có:<br />

<br />

3 5 x 2 5 x 3 4 y 2 4 y Đặt a 5 x, b 4 y ta<br />

3 3 2 2<br />

có” <br />

3a 2a 3b 2b a b 3a 3ab 3b 2 0 a b<br />

5 x 4 y y x 1<br />

Thay vào (2) ta có:<br />

2<br />

x x x x<br />

6 13 2 3 4 3 5 9 (4)<br />

Điều kiện xác định của phương trình (4) là:<br />

<br />

<br />

4<br />

x <br />

3<br />

<br />

2<br />

(4) x x 2 x 2 3x 4 3 x 3 5x<br />

9 0<br />

2 2<br />

x x x x<br />

2<br />

x x <br />

2<br />

x x <br />

2<br />

x<br />

x<br />

2 3<br />

x 2 3x 4 x 3 5x<br />

9<br />

2 3 <br />

1 0<br />

x 2 3x 4 x 3 5x<br />

9 <br />

0<br />

<br />

<br />

2 3<br />

1 0<br />

<br />

x 2 3x 4 x 3 5x<br />

9<br />

0<br />

(*)<br />

x<br />

2<br />

x<br />

0<br />

x 0 y 1<br />

<br />

x 1<br />

y 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có<br />

2 3<br />

1 0<br />

x 2 3x 4 x 3 5x<br />

9<br />

do điều kiện<br />

4<br />

x <br />

3<br />

Kết luận: xy ; 0; 1 , 1; 2<br />

b) Điều kiện: y 0, x y 0 .<br />

Nhận thấy y 0 thì hệ vô nghiệm. Ta xét khi y 0<br />

Từ phương trình (1) ta sử dụng phương pháp liên hợp:<br />

2 2<br />

PT(1) x xy 2y 2y x y x yx 2y<br />

<br />

<br />

<br />

xy<br />

<br />

2y x y<br />

Rõ ràng<br />

1<br />

x 2y x y y 0; 0<br />

2y x y<br />

, từ đó suy ra x y.<br />

Thay vào (2) ta được:<br />

3 2 3<br />

x x x x 2 x<br />

5 14 4 6 1 .<br />

Biến đổi phương trình đã cho tương đương:<br />

3 2 2 3<br />

x x x x x x 2 x<br />

3 6 4 8 8 8 3 8 8 8<br />

<br />

3 2 3 2<br />

x 1 3 x 1 8x 8x 8 3 8x 8x<br />

8 .<br />

Đặt<br />

a x b x x<br />

3 2<br />

1, 8 8 8 suy ra<br />

3 3<br />

a 3a b 3b<br />

2 2<br />

<br />

x x x x y<br />

a b a ab b 3 0 a b<br />

3 2<br />

1 8 8 8 1; 1.<br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; 1;1<br />

.<br />

KHI TRONG HỆ CÓ CHỨA PHƢƠNG TRÌNH BẬC 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


THEO ẨN x, HOẶC y<br />

Khi trong hệ phương trình có chứa phương trình bậc hai theo ẩn x hoặc<br />

y ta có thể nghỉ đến các hướng xử lý như sau:<br />

* Nếu chẵn, ta giải x theo y rồi thế vào phương trình còn lại của hệ để<br />

giải tiếp<br />

* Nếu không chẵn ta thường xử lý theo cách:<br />

+ Cộng hoặc trừ các phương trình của hệ để tạo được phương trình bậc hai<br />

có chẵn hoặc tạo thành các hằng đẳng thức<br />

+ Dùng điều kiện 0 để tìm miền giá trị của biến xy. , Sau đó đánh giá<br />

phương trình còn lại trên miền giá trị xy , vừa tìm được:<br />

Ta xét các ví dụ sau:<br />

Ví dụ 1: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

2 2<br />

<br />

xy x y x 2y<br />

<br />

x 2y y x 1 2x 2y<br />

(1)<br />

(2)<br />

b)<br />

2 2<br />

<br />

2x y 3xy 3x 2y<br />

1 0<br />

<br />

2 2<br />

4x y x 4 2x y x 4y<br />

Giải<br />

Xét phương trình (1) của hệ ta có:<br />

2 2 2 2<br />

xy x y x y x x y y y<br />

2 ( 1) 2 0 . Ta coi đây là phương<br />

trình bậc 2 của x thì ta có:<br />

ra<br />

2 2 2<br />

( y 1) 8y 4 y (3y<br />

1) . Từ đó suy<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


y1 (3y1)<br />

<br />

x<br />

y<br />

2<br />

<br />

y1 (3y1)<br />

x 2y1<br />

2<br />

Trường hợp 1: x<br />

y. Từ phương trình (2) của hệ ta có điều kiện:<br />

x<br />

1<br />

suy ra phương trình vô nghiệm<br />

y<br />

0<br />

Trường hợp 2: x2y 1 thay vào phương trình thứ hai ta có:<br />

(2y 1) 2y y 2y 2y 2 y 2y 2y 2( y 1)<br />

<br />

<br />

( y 1) 2y 2 0 y 2 x 5<br />

Vậy hệ có một cặp nghiệm: ( xy ; ) (5;2)<br />

b) Xét phương trình (1) của hệ ta có:<br />

2 2 2 2<br />

2x y 3xy 3x 2y 1 0 2 x x(3 3 y) y 2y<br />

1 0<br />

.<br />

Coi đây là phương trình bậc 2 của x ta có:<br />

<br />

(3 3 y) 8 y 2y 1 y 2y 1 ( y 1)<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Suy ra<br />

3y 3 ( y 1) y 1<br />

<br />

x <br />

<br />

4 2<br />

<br />

3y 3 ( y1)<br />

x y1<br />

4<br />

Trường hợp 1: y x 1 thay vào phương trình (2) ta thu được:<br />

2<br />

3x x 3 3x 1 5x<br />

4<br />

<br />

2<br />

3x 3 x ( x 1 3x 1) ( x 2 5x<br />

4) 0<br />

2 1 1 <br />

x<br />

x<br />

3 <br />

0<br />

x 1 3x 1 x 2 5x<br />

4 <br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1<br />

Do x nên<br />

3<br />

1 1<br />

3 0<br />

x 1 3x 1 x 2 5x<br />

4<br />

2 x<br />

0<br />

x x 0 <br />

x<br />

1<br />

Trường hợp 2: y 2x 1 thay vào phương trình (2) ta thu được:<br />

33x 4x 1 5x 4 4x 1 5x 4 3x<br />

3 0<br />

Giải tương tự như trên ta được x 0 .<br />

Kết luận: Hệ phương trình có 2 cặp nghiệm: ( xy ; ) (0;1),(1;2)<br />

Ví dụ 2: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

<br />

x 3 2 3y x y 1<br />

<br />

x 5<br />

3y 2 xy 2y<br />

2<br />

<br />

2<br />

(1)<br />

(2)<br />

b)<br />

c)<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

y 1 x 2y<br />

x 1<br />

2<br />

2y 7y 10 x y 3 y 1 x 1<br />

<br />

4x y 3y 4x<br />

1<br />

<br />

2 3y 4 x y(5 x y) x(4 x y) 1<br />

<br />

Giải<br />

Điều kiện:<br />

2<br />

y ; x 3;3 y x .<br />

3<br />

Phương trình (1) tương đương<br />

2<br />

( x 3) 4( y 1)(3 y x)<br />

2 2 2 2<br />

x x y y xy x x x y y y <br />

6 9 12 12 4 4 2 (5 2 ) 12 12 9 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Coi đây là phương trình bậc 2 của x ta có:<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

' (2y 5) 12y 12y 9 4y<br />

4<br />

suy ra<br />

x 5 2 y (4y 4) 6y<br />

9<br />

<br />

x 5 2 y (4y 4) 2y<br />

1<br />

Trường hợp 1: x 6y 9.<br />

Do x 3<br />

6y 9 3 y 1 suy ra phương trình vô nghiệm.<br />

Trường hợp 2: x2y 1 thay vào phương trình 2 của hệ ta có:<br />

2<br />

2 y 2<br />

3y 2 y 2 2y 3y 2 2y 1 y 2<br />

3y 2 y<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

Ta có:<br />

2 3 7<br />

;2y<br />

1 .<br />

3 y 2 y<br />

2 2 3<br />

Nghĩa là VP VT , suy ra y 2 x 1.<br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; 1;2<br />

.<br />

b) Điều kiện:<br />

x<br />

10<br />

<br />

y<br />

1 0<br />

<br />

<br />

2<br />

2y 7y 10 x y 3 0<br />

<br />

<br />

.<br />

Từ phương trình dễ thấy để phương trình có nghiệm thì:<br />

x1 0 x 1.<br />

Ta viết phương trình thứ nhất dưới dạng:<br />

<br />

2<br />

2y 7y 10 x y 3 x 1 y 1<br />

.<br />

<br />

Để bình phương được ta cần điều kiện:<br />

2<br />

x 1 y 1 x x y<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta bình phương hai vế được:<br />

<br />

2 2<br />

2y 8y 8 x y 3 x 2x 2 x 1 y 1<br />

(1).<br />

Ta đưa phương trình (2) về dạng: <br />

2<br />

(2).<br />

Thế (2) vào (1) ta được:<br />

x 1 y 1 x x 2xy 2y<br />

3<br />

<br />

2 2 2<br />

2y 8y 8 x y 3 x 2x 2 x x 2xy 2y<br />

3<br />

2 2<br />

2y 4y 2 3xy x 3x<br />

0<br />

2 2<br />

x<br />

y1<br />

0<br />

x 3x y 1 2 y 1 0 x y 1 x 2y<br />

2<br />

0 <br />

x<br />

2y<br />

2 0<br />

.<br />

* Với x y 1 0 y 1 x , ta có thêm x 2 thay vào phương trình (2)<br />

x 1 2 x 1 x x x x 1 x 1 2 x 0 .<br />

2 2<br />

ta có: <br />

Vì 1 x 2, ta dễ thấy: VT 0 , nên suy ra phương trình vô nghiệm.<br />

* Với<br />

2 x<br />

x 2y 2 0 y , thay vào phương trình (2) ta được:<br />

2<br />

4 x 3 2 . Đặt ux 1 khi đó ta thu được phương trình:<br />

2 x 1<br />

3 2<br />

u u u <br />

3 24 18 0<br />

5<br />

u 3 <br />

2 3<br />

u 3 x 2 y 0 .<br />

2 u u<br />

<br />

2<br />

Hệ có một cặp nghiệm duy nhất: x2; y 0<br />

c).<br />

Điều kiện<br />

y 3y<br />

x .<br />

4 4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta viết phương trình (1) thành: 4x y 1 3y 4x<br />

. Bình phương 2<br />

vế ta thu được: 2 3y 4x 8x 4y<br />

1. Thay vào phương trình (2) của<br />

hệ ta có:<br />

2 2<br />

4x 4 x( y 2) y 4y<br />

0<br />

. Ta coi đây là phương trình bậc 2 của x thì<br />

2 2<br />

' 4 y 2 4( y y) 16 suy ra<br />

2( y2) 4<br />

y<br />

<br />

x <br />

<br />

4 2<br />

<br />

2( y 2) 4 y<br />

4<br />

x <br />

4 2<br />

Trường hợp 1: y 2x<br />

thay vào phương trình (1) ta có: 2x 12 vô<br />

nghiệm<br />

Trường hợp 2: y 2x 4 thay vào phương trình (1) ta thu được:<br />

273 257<br />

2 2x 12 15 x , y <br />

8 4<br />

273 257 <br />

Vậy hệ phương trình có 1 cặp nghiệm: xy ; ; <br />

8 4 <br />

PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ<br />

Để giải được hệ phương trình bằng phương pháp đánh giá ta cần nắm chắc<br />

các bất đẳng thức cơ bản như: Cauchy, Bunhicopxki, các phép biến đổi<br />

trung gian giữa các bất đẳng thức, qua đó để đánh giá tìm ra quan hệ xy ,<br />

Ngoài ra ta cũng có thể dùng hàm số để tìm GTLN, GTNN từ đó có hướng<br />

đánh giá, so sánh phù hợp.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ví dụ 1: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

Giải<br />

1 1 2<br />

<br />

2 2<br />

12x<br />

12y<br />

1<br />

2xy<br />

<br />

<br />

2<br />

x1 2x y 1 2y<br />

<br />

<br />

9<br />

2 2 2 2<br />

2 <br />

<br />

x x y x x y<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

76x 20y 2<br />

3<br />

4x 8x<br />

1<br />

3<br />

<br />

.<br />

b)<br />

a) Điều kiện:<br />

1<br />

0 xy , .<br />

2<br />

Đặt<br />

1<br />

a 2 x, b 2 y; a, b 0;<br />

<br />

<br />

2 <br />

.<br />

1 1<br />

Ta có: 2 1 1 <br />

VT <br />

2 2<br />

1 2 1 2 .<br />

1a<br />

1b<br />

a<br />

b<br />

<br />

Ta sử dụng bổ đề với ab , 0 và ab 1 ta có bất đẳng thức:<br />

2<br />

a b ab<br />

1<br />

1 1 2<br />

0<br />

2 2 2 2<br />

1 a 1 b 1 ab 1 ab 1 a 1<br />

b<br />

<br />

(đúng).<br />

Vậy VT<br />

<br />

2<br />

1<br />

ab<br />

VP<br />

.<br />

Đẳng thức xảy ra khi x<br />

y. Thay vào(2) ta tìm được nghiệm của<br />

phương trình.<br />

9 73 9 73 9 73 9 73 <br />

Nghiệm của hệ xy ; <br />

; , ;<br />

36 36 36 36 <br />

.<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


) Điều kiện:<br />

x<br />

2<br />

y 0.<br />

3 2 2<br />

Phương trình (1) tương đương: 3<br />

x x x y 2 x y 0.<br />

Đặt<br />

2<br />

x y u phương trình (1) thành:<br />

3 2 3 2 2<br />

x xu 2u 0 x u y x x .<br />

Thay vào (2) ta được:<br />

2 3<br />

96 20 2 32 2 4<br />

x x x x .<br />

3<br />

Ta có 96x 2 20x 2 32x 2 4x 2<br />

<br />

3 1.1. 32x 4x<br />

<br />

2<br />

32x<br />

4x2<br />

3<br />

2 2<br />

2 1 7<br />

3 96x 20x 2 32x 4x 2 16x 2 0 x y <br />

8 8<br />

.<br />

1 7 <br />

Từ đó ta có các nghiệm của hệ là: Vậy hệ có nghiệm xy ; <br />

<br />

; <br />

8 8 <br />

.<br />

<br />

Ví dụ 2: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

2xy<br />

<br />

x 2x9<br />

<br />

<br />

2xy<br />

<br />

<br />

y 2y9<br />

2<br />

x x y<br />

3 2<br />

2<br />

y y x<br />

3 2<br />

1<br />

2<br />

với xy , 0<br />

3x 10 xy y 12<br />

<br />

b)<br />

3 3<br />

6 x y <br />

Giải<br />

x x y <br />

2 2<br />

x xy y<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 3<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a) Hiển nhiên x y 0 là một nghiệm của hệ. Ta xét x 0 và y 0 .<br />

Cộng theo vế hai phương trình trong hệ ta được<br />

<br />

<br />

1 1<br />

2 2<br />

2xy <br />

x y . Chú ý rằng<br />

3<br />

2<br />

3<br />

2<br />

x1 8 y1<br />

8<br />

<br />

<br />

<br />

1 1 1 1<br />

;<br />

.<br />

3<br />

2<br />

2 3<br />

2<br />

x1 8 y1 8 2<br />

<br />

Với xy 0 ta có<br />

<br />

<br />

1 1<br />

2xy <br />

2xy x y<br />

3<br />

2<br />

3<br />

2<br />

x1 8 y1<br />

8<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 1. Với xy 0 . Khả năng này<br />

không thể xảy ra. Thật vậy, không làm mất tính tổng quát giả sử x0, y 0<br />

thì rõ ràng đẳng thức (1) không thể xảy ra. Vậy hệ có hai nghiệm xy ; là<br />

0;0 , 1;1 .<br />

b) Theo bất đẳng thức AM GM ta có :<br />

x<br />

y<br />

xy 12 3x 10 xy y 3x 5x 5y y 8x 4y 2x y 3<br />

2<br />

.<br />

Ta sẽ chứng minh:<br />

6<br />

<br />

x<br />

y<br />

<br />

3 3<br />

2 2<br />

x 2<br />

2 2 x y 2x y<br />

x xy y<br />

<br />

<br />

3 3<br />

6 x y<br />

<br />

2 2 <br />

x xy y<br />

Ta có:<br />

x y x y<br />

2 2<br />

2 x y x y ( ).<br />

2 2<br />

2( ) Để chứng minh ( ) ta sẽ chứng minh bất<br />

đẳng thức mạnh hơn là:<br />

6<br />

<br />

x<br />

y<br />

3 3<br />

<br />

x xy y<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

2 2( x y ) (1)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2<br />

x y<br />

Mặt khác ta cũng có: xy nên (1) sẽ được chứng minh nếu ta<br />

2<br />

chỉ ra được:<br />

3 3<br />

6( x y )<br />

<br />

2 2<br />

2 2 x y<br />

x y <br />

2<br />

6 6 3 3 2 2 2 2<br />

x y 4x y 3 x y ( x y ) 0 (2)<br />

2 2 3 3 2 2 2 2<br />

2 2( x y ) 2( x y ) ( x y ) 2( x y )<br />

Vì y > 0 chia hai vế cho<br />

6<br />

y đặt t 0<br />

x<br />

bất đẳng thức (2) trở thành.<br />

y<br />

6 4 3 2<br />

t 3t 4t 3t<br />

1<br />

0<br />

Nhưng bất đẳng thức này hiển nhiên đúng do:<br />

6 4 3 2 2 4 3<br />

t t t t t t t t<br />

3 4 3 1 ( 1) ( 2 2 1)<br />

<br />

<br />

3 3<br />

6 x y<br />

x <br />

2 2 x y <br />

x xy y<br />

2 2<br />

2 3<br />

Kết hợp tất cả các vấn đề vừa chỉ ra ta thấy chỉ có bộ số xy , thỏa mãn<br />

điều kiện<br />

x, y 0<br />

<br />

2x y 3 x y 1 là nghiệm của hệ<br />

<br />

x<br />

y<br />

Ví dụ 3: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

41 2 1 <br />

9 x<br />

3<br />

40x<br />

2 2x<br />

y<br />

2 2<br />

x 5xy 6y 4y 9x<br />

9<br />

với xy , 0<br />

b)<br />

2 2 2 2<br />

x y x xy y<br />

x<br />

y<br />

2 3<br />

<br />

x<br />

2xy 5x 3 4xy 5x<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Giải<br />

a) Phương trình (1) tương đương:<br />

2 1 6 80<br />

82<br />

x<br />

x<br />

<br />

<br />

.<br />

2x<br />

y<br />

9<br />

Ta có:<br />

2 2 2 1 1 3 6<br />

VT 1 9 x 9x 9x 9x<br />

<br />

2x y 2x<br />

y 9 2x<br />

y 2x y 9<br />

<br />

<br />

6 80x<br />

6<br />

<br />

9 2x<br />

y9<br />

2<br />

3x 2x xy 6y<br />

0<br />

(*)<br />

Lấy (*) cộng với PT(2) ta được:<br />

2<br />

2 2<br />

x 4xy 4y 12y 6x 9 0 x 2y 3 0 x 3 2y<br />

.<br />

Để dấu bằng xảy ra thì x y 3.<br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; 3;3<br />

.<br />

b) Ta có<br />

x y x y x y<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

x y x y x<br />

y<br />

<br />

2 4 4 4 2 2<br />

x y x y x y<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

x xy y x xy y x<br />

y<br />

<br />

3 4 12 4 3 2<br />

Từ đó suy ra<br />

2 2 2 2<br />

x y x xy y<br />

x y x y<br />

2 3<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Thay x<br />

y vào phương trình còn lại ta có:<br />

x x x x x<br />

2 2<br />

2 5 3 4 5 3<br />

Để ý rằng x 0 không phải là nghiệm. Ta xét x 0 , chia phương trình<br />

cho<br />

5 3 5 3 <br />

<br />

x x x x . Đặt<br />

2<br />

x thì thu được: 2 4 <br />

2 2<br />

5 3<br />

t 2 0<br />

2<br />

x<br />

x<br />

ta có phương trình:<br />

5 3 3 5<br />

6 0 2 2 4 2 0 3<br />

x x x x<br />

2<br />

t t t x<br />

2 2<br />

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất xy ; 3;3<br />

Ví dụ 4: Giải các hệ phƣơng trình sau<br />

a)<br />

b)<br />

Giải<br />

4<br />

2<br />

<br />

x 32 x y 3 0<br />

<br />

4<br />

x 32 x 6y<br />

24 0<br />

<br />

<br />

<br />

xy ( x y ) xy 2 x y y<br />

<br />

( x 1) y xy x(1 x) <br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

<br />

(1)<br />

(2)<br />

a) Điều kiện:<br />

0 x 32<br />

<br />

y<br />

4<br />

Cộng hai phương trình vế theo vế ta có:<br />

x x x x y y<br />

4 4<br />

2<br />

32 32 6 21 (*)<br />

Ta có: y 2 y y 2<br />

6 21 3 12 12 .<br />

Mặt khác theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x 32 x 11 x 32 x 8<br />

<br />

4 4<br />

x x x x <br />

32 1 1 32 4<br />

4 4<br />

Vậy x 32 x x 32 x 12 . Từ đó suy ra hệ có nghiệm khi<br />

x 32 x<br />

4 4<br />

x<br />

16<br />

và chỉ khi xy , phải thỏa mãn: x 32 x <br />

y<br />

3<br />

y 3 0<br />

<br />

Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất xy ; (16;3)<br />

b) Điều kiện:<br />

<br />

<br />

xy , 0<br />

<br />

xy ( x y) xy 2<br />

0<br />

<br />

Chuyển vế và bình phương ở phương trình thứ nhất của hệ ta thu được:<br />

xy ( x y)( xy 2) ( y y x)<br />

( x y)( y xy 2) ( x y)(2 y y x) 0 (3)<br />

2<br />

Từ phương trình (1) của hệ ta có<br />

2 y y x y xy ( x y)( xy 2) 0.<br />

Từ phương trình (2) ta có:<br />

3 2<br />

( x 1)( y xy) x x 4 ( x 2)( x 1) 2( x 1) 2( x 1) y xy 2<br />

Kết hợp với (3) ta suy ra x<br />

y<br />

Thay vào phương trình (2) ta có:<br />

<br />

3 2<br />

( x 1) 2 x x(1 x) 4 x 2x 3x 4 0 x 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Kết luận: Hệ có nghiệm duy nhất x<br />

y 1<br />

Nhận xét: Việc nhìn ra được quan hệ x y là chìa khóa để giải quyết bài<br />

toán. Đây là kỹ năng đặc biệt quan trọng khi giải hệ bằng phương pháp<br />

đánh giá cũng như chứng minh bất đẳng thức.<br />

MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN HỆ PHƢƠNG TRÌNH<br />

1)<br />

2)<br />

3)<br />

4)<br />

5)<br />

6)<br />

7)<br />

2 2<br />

<br />

x y 2x<br />

<br />

( Trích đề tuyển sinh vòng 1- lớp 10 THPT <strong>Chuyên</strong><br />

3 3<br />

x1<br />

y 1<br />

ĐHQG Hà Nội 2008) .<br />

2 2<br />

<br />

2x y y x 1<br />

<br />

( Trích đề tuyển sinh vòng 2- lớp 10 THPT <strong>Chuyên</strong><br />

3 3<br />

8x<br />

y 7<br />

ĐHQG Hà Nội 2008) .<br />

2 2<br />

x y xy <br />

<br />

1<br />

<br />

( Trích đề tuyển sinh vòng 1- lớp 10 THPT <strong>Chuyên</strong><br />

2<br />

3x y y 3<br />

ĐHQG Hà Nội 2009) .<br />

2 2<br />

<br />

3x 8y 12xy<br />

23<br />

<br />

( Trích đề tuyển sinh vòng 1- lớp 10 THPT<br />

2 2<br />

x y 2<br />

<strong>Chuyên</strong> ĐHQG Hà Nội 2010) .<br />

2 2<br />

<br />

5x 2y 2xy<br />

26<br />

<br />

( Trích đề tuyển sinh vòng 2- lớp 10<br />

3x 2x y x y<br />

11<br />

THPT <strong>Chuyên</strong> ĐHQG Hà Nội 2010) .<br />

2 2 2 2<br />

<br />

x y 2x y<br />

<br />

( Trích đề tuyển sinh vòng 2- lớp 10 THPT<br />

2 2<br />

x y1 xy<br />

4x y<br />

<strong>Chuyên</strong> ĐHQG Hà Nội 2011) .<br />

2 2<br />

x y y <br />

2 4<br />

<br />

( Trích đề tuyển sinh vòng 2- lớp 10 THPT<br />

2x y xy 4<br />

<strong>Chuyên</strong> ĐHQG Hà Nội 2012) .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


8)<br />

9)<br />

2 2<br />

x y xy <br />

<br />

1<br />

<br />

( Trích đề tuyển sinh vòng 1- lớp 10 THPT<br />

2 2<br />

x xy 2y<br />

4<br />

<strong>Chuyên</strong> ĐHQG Hà Nội 2014) .<br />

2 2<br />

<br />

2x 3y xy 12<br />

<br />

( Trích đề tuyển sinh vòng 2- lớp 10<br />

2 2<br />

6x x y 12 6y y x<br />

THPT <strong>Chuyên</strong> ĐHQG Hà Nội 2014) .<br />

2x 3y 5xy<br />

( Trích đề tuyển sinh vòng 1- lớp 10 THPT<br />

4x y 5xy<br />

<strong>Chuyên</strong> ĐHQG Hà Nội 2015) .<br />

10) 2 2 2<br />

2x 2y xy 5<br />

11) <br />

( Trích đề tuyển sinh vòng 2-<br />

3 3 2<br />

27 x y y 7 26x 27x 9x<br />

lớp 10 THPT <strong>Chuyên</strong> ĐHQG Hà Nội 2015) .<br />

<br />

<br />

x 4y 1 2y<br />

3<br />

12) <br />

. ( Trích đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên<br />

<br />

x 2 x 2 12y<br />

4y<br />

2 9<br />

Amsterdam và Chu Văn An năm 2014)<br />

2 2<br />

x y 1<br />

<br />

2 2<br />

2 ( Trích đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên<br />

<br />

3xy x y 1<br />

Phan Bội Châu – Nghệ An 2014)<br />

13) y1 x1<br />

3<br />

x 2y 4 x y<br />

14) <br />

( Trích đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên<br />

3<br />

x 6 2y<br />

2<br />

Lam Sơn Thanh Hóa 2014)<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2x 3xy 2y 5 2x y 0<br />

15) <br />

( Trích đề thi tuyển sinh vào lớp 10<br />

2 2<br />

x 2xy 3y<br />

15 0<br />

chuyên Thái Bình 2014) .<br />

<br />

<br />

<br />

xy 3x y 4<br />

16) <br />

3<br />

7x 11 3 x y x y 1<br />

2 2 2 2<br />

<br />

x y 2x y<br />

17) <br />

2 2<br />

y 8x y 3x 5x 7xy<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2<br />

<br />

x xy y 1<br />

18) <br />

3<br />

2y x y<br />

15<br />

<br />

4<br />

y y x<br />

x y x 2 y<br />

2<br />

19)<br />

2 2<br />

<br />

x y x y 2<br />

20) <br />

<br />

21)<br />

4 4 2 2 5<br />

<br />

x y x y x y 2 2x<br />

2 2<br />

x<br />

y <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 1<br />

<br />

3<br />

x y x<br />

xy 1 x y 1 15y<br />

<br />

3 4<br />

y 1<br />

xy<br />

2 2 3<br />

<br />

22)<br />

2 2<br />

<br />

x y 2<br />

23) <br />

4 4 2 2<br />

x y 6x y 8xy<br />

16<br />

2 2<br />

<br />

x y xy 3<br />

24) <br />

3 2 3 2<br />

27x 6y x 2 y 30x y<br />

2 2<br />

4x<br />

y 5<br />

<br />

25)<br />

3 3<br />

15x<br />

y<br />

12xy<br />

40<br />

y x<br />

<br />

<br />

x x 2y<br />

8<br />

<br />

26) 1 1 1 2 1 1 1<br />

2 <br />

2 2 <br />

3 <br />

x y x y x y<br />

x y 16<br />

2 2<br />

x<br />

y 9<br />

<br />

2<br />

27) 1<br />

x<br />

<br />

1 xy x y<br />

<br />

2 2<br />

y<br />

<br />

28)<br />

2<br />

1<br />

x 4 y 3 y 1 x 2 <br />

<br />

7 6<br />

12x y 4 4 2y x 2 5xy<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


8xy 17 x y 21<br />

<br />

2 2 <br />

29) x y 6xy 8 y x 4<br />

<br />

x16 y 9 7<br />

x 3 13 y 2 5<br />

<br />

30) y 3 13 z 2 5<br />

<br />

<br />

z 3 13 x 2 5<br />

2<br />

<br />

3 2<br />

x 7 y x y x y 7x<br />

4<br />

31) <br />

2 2<br />

3x y 8y 4 8x<br />

<br />

3 x 2y 3 x y 5<br />

<br />

2 3 x y 2x 3y<br />

4 2<br />

32) xy , <br />

33)<br />

<br />

<br />

<br />

x y x y <br />

<br />

2<br />

2<br />

x 2y y<br />

x x<br />

<br />

3<br />

2 2 1 20 28<br />

<br />

x y x y 4x y<br />

<br />

xy<br />

2<br />

<br />

x 16 2 y 3x<br />

34) , <br />

35)<br />

36)<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

3y 9y 1 x 2y 1 x 2y<br />

<br />

<br />

x x 2y x 3y<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x x y<br />

<br />

x 3x<br />

5<br />

<br />

y 30 6y<br />

2 2<br />

x x y x<br />

9<br />

5<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


37)<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

4( x 5) 6y 11 33<br />

2y<br />

5<br />

2 2<br />

( x 3) y 8y 20 ( y 4) x 6x<br />

10 0<br />

38)<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 2<br />

2x xy x 2y<br />

4<br />

2 2<br />

2x xy 2y 2y<br />

4<br />

( xy , )<br />

39)<br />

40)<br />

41)<br />

42)<br />

43)<br />

44)<br />

45)<br />

46)<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

y 6x 13y y 1<br />

2 2 2<br />

2 y( x 3)(2 y 3) x y 12xy 11y<br />

8<br />

3 2 2<br />

2x<br />

x y 4<br />

<br />

2<br />

3 2x<br />

y<br />

2xy<br />

2<br />

y<br />

3 3 2<br />

x y y x <br />

3 3 2<br />

<br />

2 2 2<br />

x 1 x 3 2y y 2<br />

3 2 3<br />

<br />

2x 4x 3x 1 2x 2 y 3<br />

2y<br />

<br />

3<br />

x 2 14 x 3 2y<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

7<br />

x y xy<br />

2<br />

7 6 14 0<br />

2 2 12 2 1<br />

2 2<br />

x y xy x y <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

4x 2 2y 4 6<br />

3 2<br />

16x 24x 14x 3 2y 3 y 2<br />

<br />

13x 4y 2 2x y 5<br />

<br />

2x y x 2y<br />

2<br />

<br />

8x y 27 18y<br />

<br />

2 2<br />

4x y 6x y<br />

3 3 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


47)<br />

48)<br />

49)<br />

50)<br />

51)<br />

52)<br />

53)<br />

54)<br />

<br />

<br />

<br />

3 x 2 x 2y 2y<br />

1 0<br />

<br />

3<br />

x 2 2 y 2 5<br />

2 2<br />

x x y y <br />

1 1 1<br />

<br />

y 35<br />

y <br />

2<br />

<br />

x 1<br />

12<br />

xy x y<br />

2 2<br />

<br />

3 8<br />

<br />

x y 1<br />

<br />

2 2<br />

x 1 y 1 4<br />

4 3 2<br />

x x x y <br />

3 4 1 0<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x 4y x 2xy 4y<br />

x<br />

2y<br />

2 3<br />

3 2<br />

x z z <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

12 48 64 0<br />

3 2<br />

y x x<br />

12 48 64 0<br />

3 2<br />

x y y<br />

12 48 64 0<br />

<br />

x 2 y 2 y x 2 y 3 y <br />

<br />

2 1 2 0<br />

<br />

2<br />

<br />

2x xy 2 ( x 2) y 4x<br />

4 0<br />

3x y 2x<br />

7 10<br />

<br />

1 1 <br />

<br />

x y<br />

2<br />

x 3y 3x y <br />

<br />

<br />

3 2 2<br />

2 y ( x 4) y 8y x 4x<br />

0<br />

<br />

1 x<br />

2 1<br />

<br />

x 2y 3 4( x 1) 8y<br />

<br />

2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


55)<br />

56)<br />

57)<br />

58)<br />

59)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 2<br />

<br />

3 x 4x y 4y<br />

7<br />

2<br />

( x y) x y y x( y 1)<br />

<br />

3 2 2<br />

<br />

<br />

2 y ( x 4) y 4y x 2x<br />

0<br />

<br />

3 1 4( 1) ( 1) 8 1<br />

<br />

2<br />

x <br />

3<br />

x y x y <br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

2x<br />

1<br />

<br />

x<br />

y<br />

5<br />

( x<br />

y)<br />

2 2<br />

8( x y ) 4xy<br />

13<br />

2<br />

<br />

x y y x <br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

3<br />

( x y) 12( x 1)( y 1) xy 9<br />

<br />

x y 7 x y xy 8xy 2 x y<br />

<br />

<br />

y 2x 3 6 2x<br />

<br />

3 3 2 2<br />

HƢỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

1) Ta viết lại hệ phương trình thành:<br />

có hệ mới<br />

2 2<br />

a<br />

y <br />

<br />

<br />

a<br />

y<br />

3 3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

x y <br />

1 1<br />

<br />

đặt ax 1 ta<br />

3 3<br />

x1<br />

y 1<br />

1<br />

. Suy ra 1 ay , 1. Mặt khác ta cũng có:<br />

1<br />

<br />

3 3 2<br />

a y y y y a<br />

1 1 1 0 0 1. Tương tự ta cũng có<br />

a a<br />

. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

y y<br />

a 1, y 0 hoặc a 0, y 1. Từ đó suy ra các nghiệm của hệ là:<br />

2 3<br />

<br />

2 2 3 3<br />

0 y 1 a y a y 1<br />

2 3<br />

xy ; 1;1 , 2;0<br />

.<br />

2) Hệ phương trình có dạng gần đối xứng từ hệ ta suy ra<br />

<br />

3 3 2 2 3 2 2 3<br />

8 7 2 8 14 7 0 4 2<br />

x y x y y x x x y xy y x y x y x y


y x<br />

<br />

<br />

<br />

y 2x<br />

thay vào một phương trình ta tìm được nghiêm là:<br />

<br />

y 4x<br />

1 <br />

; 1;1 , ; 2<br />

2 <br />

xy <br />

Ta có thể giải nhanh hơn như sau: Lấy phương trình (2) trừ 6 lần phương<br />

trình (1) thì thu được: 3<br />

3) Từ hệ phương trình suy<br />

<br />

x 1 xy y<br />

ra <br />

2<br />

3x y 3<br />

y<br />

2x y 1 2x y 1 y 2x<br />

1.<br />

2 2<br />

2 2<br />

x xy x y x y x y <br />

1 3 3 ( 3) 2 0 . Đây<br />

2<br />

là phương trình bậc 2 của x có 2<br />

y 6y 9 4 y 2 y 1 từ đó<br />

tính được x 1 hoặc x2<br />

y thay vào ta tìm được các nghiệm là<br />

xy ; 1;0 , 1;1 , 5; 3<br />

Chú ý ta có thể giải cách khác:<br />

<br />

2 2<br />

x xy x y y x x x x y x<br />

1 3 3 1 3 2 0 1 2 0 .<br />

4) Nhận xét: Có thể đưa hệ về dạng đẳng cấp:Từ hệ ta suy ra<br />

x 2 y 2 xy x 2 y 2 x 2 xy y 2<br />

x y x y<br />

2 3 8 12 23 17 24 7 0 17 7 0<br />

x<br />

y<br />

<br />

7 . Giải hệ với 2 trường hợp ta suy ra<br />

x y<br />

17<br />

7 17 7 17 <br />

; 1;1 , 1; 1 , ; , ; <br />

13 13 13 13 .<br />

xy <br />

<strong>Các</strong>h khác: Cộng hai phương trình của hệ ta thu được:<br />

2 2x3y5<br />

2x 3y<br />

25 rồi thay vào để giải như trên.<br />

2x 3y 5<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


5) Ta viết lại hệ đã cho thành:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

5x 2y 2xy<br />

26<br />

2 2<br />

3x 2x xy y 11<br />

Nhân hai vế của phương trình: (2) với 2 rồi cộng với phương trình (1) ta<br />

x<br />

2<br />

9x 6x 48 3x<br />

1 48 <br />

8 thay vào ta tìm được<br />

x <br />

3<br />

2<br />

được: 2<br />

y 1 hoặc y 3 .<br />

<strong>Các</strong>h khác: Ta viêt lại hệ thành:<br />

<br />

x y x y x yx y<br />

2 2<br />

2 2<br />

x y x y a b<br />

<br />

2 26 26<br />

<br />

2 2 11<br />

a b ab 11<br />

xứng loại 1.<br />

đây là hệ đối<br />

6) Nhận xét x y 0 là nghiệm của hệ. Xét xy , 0. Ta chia 2<br />

phương trình cho<br />

2 2<br />

xy<br />

2<br />

1 1 2<br />

1 1 2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

x y <br />

x y xy<br />

<br />

<br />

. Đặt<br />

1 1 2 <br />

2 8 1 1 2 <br />

2 8<br />

x y xy <br />

<br />

x y xy <br />

1 1 2<br />

a; 2 <br />

b thu được<br />

x y xy <br />

đó tìm được nghiệm là xy ; 1;1<br />

.<br />

ab<br />

8<br />

2<br />

a<br />

b0<br />

3<br />

a a b <br />

8 2; 4 . Từ<br />

7) Ta viết lại hệ phương trình thành:<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

x y a b<br />

<br />

1 5 5<br />

<br />

x x y 1 y 1 5 a b ab 5<br />

đây là hệ đối<br />

Xứng loại 1, ta dễ tìm được a 2, b 1 hoặc a 1, b 2 . Từ đó giải được<br />

x y 1 hoặc x2; y 0 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


<strong>Các</strong>h khác: Ta viết lại hệ thành:<br />

2 2<br />

x y y <br />

2 4<br />

<br />

4x 2y 2xy<br />

8<br />

.<br />

8) Từ hệ ta suy ra<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

x y xy x y x y x y <br />

2 4 12 4 12 0<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x xy y x y xy x xy y x y x y<br />

.<br />

2 4 3 5 2 0 3 2 0<br />

Giải hệ ứng với 2 trường hợp ta có: x y 1; x y 1,<br />

2 7 3 7 2 7 3 7<br />

x ; y ; x ; y <br />

7 7 7 7<br />

<br />

<br />

<br />

9) Ta viết hệ đã cho thành:<br />

x y x y<br />

x y xy <br />

2 3 12<br />

<br />

6 12<br />

x y2x 3y x y xy 6<br />

x y x y xy x y x y <br />

ta thu được: xy ; 3; 1 , 3;2 , 4;2<br />

.<br />

2 3 6 0 3 2 0.Giải 3 trường hợp<br />

10) Từ hệ ta suy ra<br />

<br />

2xy 3y 5xy<br />

<br />

2 2 2<br />

4x y 5xy<br />

2 2<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

2xy 3y 4x y 4x 2xy 2y 0 x y 4x 2y<br />

2 4<br />

; 0;0 , 1;1 , ; <br />

5 5 .<br />

. Giải 2 trường hợp ta thu được xy <br />

11) Ta viết lại hệ đã cho thành:<br />

Chú ý rằng: 27 x y 3 x 2 y 2<br />

x y <br />

suy ra<br />

2 2 9<br />

<br />

27 8 3 1<br />

3 3<br />

x y y x x 3<br />

3 3 3 3<br />

x y y x x x y x y x y x <br />

3 3<br />

27 8 3 1 3 2 2 8 3 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 3<br />

x y 2 3x 1 x y 2 3x 1 y 2x<br />

1 thay vào ta tìm<br />

7 <br />

; 1;1 , ; 8<br />

2 .<br />

được: xy <br />

12) Hệ đã cho tương đương với:<br />

<br />

2<br />

x y y <br />

<br />

4 1 2 3<br />

<br />

<br />

x x 12y<br />

9 4y<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

x y y y <br />

4 1 2 3 4 9<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

x x 12y<br />

9 4y<br />

Cộng theo vế hai phương trình ta được: x 2 x 2 y 2 y <br />

8 2 3 0<br />

2<br />

x x 7y y 1 2 0 x 0 y <br />

<br />

<br />

2<br />

2 2 2 3<br />

(tm)<br />

3 <br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; 0; <br />

2 .<br />

Điều kiện: x 1; y 1.<br />

13) Hệ phương tình đã cho tương đương:<br />

2 2<br />

x y<br />

<br />

<br />

<br />

x y 1<br />

. <br />

<br />

y 1 x 1 4<br />

y1 x1<br />

2 2<br />

<br />

1<br />

2<br />

.<br />

2 2 1<br />

u v<br />

<br />

x y<br />

Đặt u ; v<br />

y1 x 1<br />

, hệ thành: 2<br />

<br />

1<br />

uv <br />

4<br />

<br />

<br />

2<br />

uv<br />

<br />

2 2<br />

u v 2uv<br />

1<br />

1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

<br />

u v 2uv 0 uv<br />

0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1<br />

1<br />

Suy ra u v hoặc u v . Nếu<br />

2<br />

2<br />

1<br />

1<br />

u v thì x y (tm).<br />

2<br />

3<br />

1<br />

u v thì x<br />

y 1 (tm). Nếu<br />

2<br />

ra<br />

14) Điều kiện<br />

x2y0<br />

<br />

y<br />

0<br />

2<br />

t t t x y<br />

. Đặt t x 2y<br />

0 từ phương trình 1 suy<br />

3 4 0 1 2 1 thay vào phương trình (2) ta có:<br />

3<br />

8 4y<br />

2y<br />

2 . Đặt<br />

2y a 0 2y a<br />

2<br />

. Thay vào phương trình ta<br />

a<br />

0<br />

có: 3 8 2a 2 2 a a 3 8a 2 12a 0 <br />

<br />

<br />

a 2 . Từ đó tìm được các<br />

<br />

a 6<br />

nghiệm của hệ là xy ; 1;0 , 3;2 , <br />

35;18<br />

15) Phương trình (1) của hệ có thể viết lại như sau:<br />

y<br />

2x<br />

2x y x 2y<br />

5 0 <br />

x<br />

5 2y<br />

<br />

Thay vào phương trình (2) của hệ ta tìm được các nghiệm là<br />

xy ; 1;2 , 1; 2 , 3;4<br />

.<br />

16) Từ phương trình ( 2) ta có:<br />

<br />

3<br />

7x 3xy 3x y 1 3 x y x y 1<br />

Hay 7x 3 3xy 4x 2y x y 1 3 x yx y 1<br />

Hay x 3 y 3 xy x y x 3 y 3 xy x y x y x y<br />

8 6 2 3 3 1 1<br />

3 3<br />

Hay <br />

2x y x y 1 2x y x y 1 x 1. Thay vào phương<br />

trình đầu tìm được nghiệm của hệ là: xy ; 1;1 , 1; 4<br />

.<br />

17) Dễ thấy hệ có nghiệm 0;0 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1<br />

2<br />

2 2<br />

x y<br />

xy hệ phương trình tương đương với: <br />

.<br />

1 3 7 5<br />

8<br />

2<br />

x xy x y<br />

Nếu , 0;0<br />

Đặt 1 u;<br />

1 v và cộng hai phương trình của hệ ta thu được:<br />

x y<br />

2 2<br />

u<br />

v<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

u 3uv 7u 5v<br />

8<br />

2 2<br />

2u v 3uv 7u 5v 6 0 u v 2 2u v 3 0 .Ta được:<br />

uv2<br />

2 2<br />

u<br />

v<br />

2<br />

<br />

2uv3<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

u<br />

v<br />

2<br />

18)<br />

Ta có:<br />

<br />

<br />

3 2 2 3 3 3 3<br />

2 y x y .1 x y x xy y x y y x x y .Hệ<br />

x y x y 1<br />

tương đương với <br />

<br />

2 2 .<br />

x xy y 1<br />

x<br />

y 1<br />

19) Hệ tương đương:<br />

2 2<br />

x y x y <br />

2 2<br />

x yx y <br />

15 <br />

15<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

15<br />

x y<br />

15y<br />

<br />

x yx y x y<br />

15y<br />

2 2 2 2<br />

x yx y <br />

x yx y <br />

<br />

15 15<br />

4 4 4<br />

x y 15y<br />

x<br />

2<br />

x<br />

2y<br />

<br />

<br />

x y x y<br />

+)<br />

<br />

3<br />

2 2<br />

<br />

15y 15 y 1; x 2<br />

15<br />

2 2 4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


+)<br />

x2y<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x y x y 15<br />

3 3 3<br />

5y 15 y 3; x 2 3<br />

3 3<br />

Vậy nghiệm của hệ: x 2; y 1 , x 2 3; y 3 .<br />

<br />

20) Ta có: <br />

2x 5 x y x 4 y 4 x 2 y 2 xy x 2 y 2 x 5 y 5 x y<br />

<br />

Ta thu được hệ tương đương:<br />

<br />

x<br />

y x y 1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

xy x y 2<br />

.<br />

<br />

x y 1<br />

21) Hệ đã cho tương đương:<br />

2 2<br />

x y x y x yx y<br />

<br />

1<br />

<br />

3<br />

2x y x y x y<br />

Đặt u x y;<br />

v x y , sau đó giải như bài 18.<br />

22) Nếu y 0 suy ra 1 0 (loại)<br />

Chia cả hai vế cho<br />

y<br />

0, y 0 ta được:<br />

3 4<br />

1 1 <br />

x <br />

y y <br />

<br />

1 1 x<br />

4 <br />

<br />

y y<br />

giải như bài 19<br />

2<br />

x <br />

2<br />

15<br />

. Đặt 1 t<br />

15<br />

, sau đó<br />

t t x<br />

2 2<br />

<br />

y ta được: x t x t<br />

4<br />

16 x y 4xy x y 6x y x y x y 2<br />

4 4 2 2 2 2<br />

23) Ta có: 4<br />

x y 2 2 2<br />

x<br />

1<br />

x 2 x 2 2x 4x<br />

2 0 <br />

2 2<br />

<br />

x<br />

y 2<br />

y<br />

1<br />

+) 2<br />

x y 2 2 2<br />

x<br />

1<br />

x x 2 2 2x 4x<br />

2 0 <br />

2 2<br />

<br />

x<br />

y 2<br />

y<br />

1<br />

+) 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Vậy nghiệm của hệ có 2 cặp nghiệm là 1;1 , 1; 1<br />

.<br />

24) Ta có: PT 2<br />

27 27 9 3 3<br />

3 3 2 2 3 3 2 2<br />

x y x y y x x y y x x y<br />

<br />

3 3<br />

3x y x y x y . Hệ đã cho tương đương:<br />

3 3<br />

x<br />

y 2<br />

x y <br />

<br />

x<br />

y<br />

1.<br />

25) Ta có: PT 2 15x 4 y 4 12x 2 y 2 40xy 8xy 4x 2 y<br />

2<br />

<br />

<br />

16x y 8xy 4x y 12x y x<br />

4 4 2 2 2 2 4<br />

4 4 2x y x x y<br />

2x y x <br />

2x y x<br />

<br />

3x y<br />

<br />

+)<br />

+)<br />

2 2<br />

x<br />

y 1<br />

4x<br />

y 5<br />

<br />

<br />

.<br />

x<br />

y x<br />

y 1<br />

2 2<br />

4x<br />

y 5 2 2 2 5 5 5 5 <br />

4x 9x 5 x ;3 , ; 3<br />

3x<br />

y<br />

13 13 13 13 <br />

.<br />

<br />

26) Điều kiện: xy , 0.<br />

1 1 1 2 1 1 1<br />

<br />

x y x y x y<br />

Ta có:<br />

x y x y <br />

2 2 2 3<br />

2 2<br />

Hệ đã cho tương đương với hệ:<br />

<br />

<br />

<br />

x x 2y 8 xy<br />

4<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

xy 16<br />

x<br />

2xy<br />

8<br />

xy<br />

4<br />

Xét hệ: 2<br />

x<br />

2xy<br />

8<br />

xy<br />

4<br />

. khi đó . Hệ này vô nghiệm.<br />

2<br />

x<br />

0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


xy<br />

4<br />

Xét hệ: 2<br />

x<br />

16<br />

Hệ này có nghiệm 4; 1<br />

và 4;1<br />

.<br />

Vậy hệ đã cho có hai nghiệm 4; 1<br />

và 4;1<br />

.<br />

27) Ta có:<br />

2 2<br />

x<br />

y <br />

9<br />

<br />

2<br />

1<br />

x<br />

<br />

<br />

1<br />

xy x y<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

1 y 2<br />

Hệ này tương tự với hệ<br />

2 2<br />

x<br />

y <br />

9<br />

<br />

2<br />

1<br />

x<br />

<br />

<br />

1<br />

xy x y<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

1 y 2<br />

2<br />

1<br />

y 1<br />

<br />

9<br />

xy<br />

, 1<br />

<br />

2 2<br />

x y <br />

Khi đó, hệ có nghiệm <br />

28) Điều kiện: x2, y<br />

4<br />

3;0<br />

và 3;0 .<br />

Vì 12x y 4 3x y 4 4<br />

3xy<br />

và <br />

Cộng hai bất đẳng thức trên vế theo vế, ta được:<br />

5xy 12x y 4 4 2y x 2 3xy 2xy 5xy<br />

Do vậy dấu “=” phải xảy ra. Khi đó x4, y 8 .<br />

4 2y x 2 2y x 2 2 2xy<br />

Kiểm tra lại, ta thấy x4, y 8 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình.<br />

29) Điều kiện: x16, y 9 .<br />

Khi đó:<br />

8 17 x y<br />

21 x y x y<br />

<br />

x y <br />

.Đặt t 2 . 2 .<br />

6<br />

8 y x<br />

4 y x y x<br />

y x<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Từ sự đánh giá qua bất đẳng thức dưới đây:<br />

8 17 3 8 1<br />

6 6<br />

2 2 2.2 6<br />

t6 8 t 4 t6 8<br />

t t <br />

t 2.<br />

, suy ra t 6 8 hay<br />

Vậy t x 16 .Xét phương trình vô tỷ x16 x9 7 với x 16.<br />

x 16 x 9 37 x<br />

Bình phương hai vế và giản ước được: <br />

Từ đây suy ra x 25 .<br />

Kiểm tra lại, ta thấy x25, y 25 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình.<br />

30) Điều kiện: 3 x, y, z 13. Cộng ba phương trình vế theo vế, ta<br />

được:<br />

x 3 13 x y 3 13 y z 3 13 z 6 5 .<br />

Xét: T t 3 13 t<br />

với t 3;13<br />

Vì T t t t t<br />

3 13 11 313 2 5<br />

Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki và dấu “=” xảy ra khi t 8 .<br />

Vậy hệ phương trình có một nghiệm x y z 8 .<br />

31) Biến đổi hệ phương trình thành:<br />

2<br />

<br />

2<br />

x x y x y 7x y<br />

4 (1)<br />

<br />

2 2<br />

4 3x y 8 x y<br />

(2)<br />

Thực hiện phép thế (2) vào (1) ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

7 3 8 <br />

2 2 15 <br />

2 2 2<br />

x x y x y x y x y x y<br />

<br />

2 2<br />

x x y x xy x y<br />

<br />

2 2<br />

x x y x y x y x y x x <br />

2x 15 2 15 0<br />

TH1: x y.<br />

Thay vào phương trình (2) có ngay:<br />

trình này vô nghiệm.<br />

2<br />

4x 4 0 . Phương<br />

TH2:<br />

x<br />

2<br />

<br />

2<br />

y 1<br />

x 3 y 8y<br />

7 0 <br />

2x15 0 <br />

y 7<br />

2<br />

x 5 y 8y 119 0( VN)<br />

Vậy hệ đã cho có các nghiệm sau: 3; 1 , 3; 7<br />

32) Đặt<br />

u x y x y u y u v<br />

<br />

v 3 x y 3 x y v x 6 u 2v<br />

2 2 2<br />

2 2 3<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

2x 3y 4 u v 7<br />

3uv5<br />

Khi đó hệ ban đầu trở thành: <br />

2 2<br />

2v u v 7 2(*)<br />

Thế v5 3u<br />

vào phương trình (*) giải tìm được u 1, từ đó v = 2<br />

x = 3; y = 2<br />

33) PT thứ hai của hệ<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

2 2 2 1 2 1 2 1 1 2<br />

x y x y x x x y x x y x<br />

hoặc x 2y x<br />

2<br />

x<br />

0<br />

TH1: x 2y x 2<br />

2y x x<br />

2<br />

được 13x<br />

11x30 0<br />

thay vào phương trình thứ nhất ta<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x<br />

20<br />

TH2: x 2y x<br />

2 2<br />

2y x x 1<br />

nhất ta được bậc hai theo x<br />

thay vào phương trình thứ<br />

34) Điều kiện:<br />

2<br />

x 4; y 0; x y;4 x y; y 3x<br />

Phương trình (1)<br />

<br />

2 2<br />

2x 2 x y 4x y 2 x y y 2x y 4x 4 y 0<br />

+ Nếu y 0 thì không thỏa mãn do điều kiện y3x<br />

12<br />

+ Nếu y 4x4thay vào phương trình (2) ta thu được:<br />

2 2<br />

x x x x<br />

16 2 4 16 3 4 1<br />

2<br />

x 25 x 5 x 5 1 <br />

x 5<br />

<br />

0<br />

2 2<br />

x 16 3 x 4 1 x 16 3 x 4 1<br />

x 5 1<br />

x 5 0<br />

2<br />

x 16 3<br />

x 41<br />

Với x 5 y 16<br />

x 5 1<br />

0 x 5 x 4 x 2 x 16 0 .<br />

2<br />

x 16 3<br />

x 41<br />

Xét <br />

2<br />

2 2 2<br />

Dễ thấy x 2 x 16 x 4x 4 x 16 0 với mọi x 4 nên<br />

phương trình vô nghiệm<br />

Tóm lại hệ có nghiệm duy nhất: xy ; 5;16<br />

35). ĐK: x 2 y, x x 2y<br />

0<br />

Đặt<br />

a<br />

3y<br />

, phương trình (1) của hệ đã cho tương đương với:<br />

b x 2y<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 2 2<br />

<br />

a a 1 b b 1 a b a ab b 1 0 .<br />

2 2<br />

Do 0 , <br />

a ab b a b a b<br />

Hệ<br />

y<br />

0<br />

<br />

x 2y 3y<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x x 2y x 3y<br />

2 <br />

<br />

2<br />

x 9y 2y<br />

2 2<br />

9y 2y 3y 9y 2y 3y<br />

2<br />

Đặt<br />

Do<br />

t<br />

2<br />

t y y pt t t t <br />

t<br />

5t<br />

4 0<br />

2<br />

9 5 , 2 4<br />

2<br />

4 8<br />

y 0 y x <br />

9 3<br />

.<br />

8 4<br />

Kết luận: Hệ có nghiệm duy nhất: xy ; ; <br />

3 9<br />

36) Từ phương trình (1) ta rút ra được:<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x x y x x y <br />

x x y 2x 2x x y x y<br />

<br />

(*)<br />

Từ phương trình 2 ta có kết quả: 9 x 6 x<br />

1<br />

5 y<br />

Thay vào (*) ta có:<br />

2 2 2 2 2<br />

9x<br />

9<br />

2<br />

5 y<br />

5<br />

x<br />

x<br />

0<br />

2 2 2 2<br />

2x 2x x y y 6x<br />

2 2 2<br />

1 2x 2x x y 6xy<br />

2 2 2<br />

<br />

y y x x y 3y<br />

Nếu x 0 vô nghiệm.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Nếu<br />

2 2 2 2<br />

x x y 3y x y 3y x<br />

3yx0<br />

3yx0 <br />

y 0 5<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 <br />

x y 9y 6xy x <br />

y x.<br />

<br />

5 3<br />

y x<br />

<br />

3<br />

Thay vào ta tìm được: ( xy ; ) (5;3)<br />

KL: Hệ có nghiệm: ( xy ; ) (5;3)<br />

37) Biến đổi phương trình (1)<br />

2 2<br />

( x 3) ( y 4) 4 ( y 4) ( x 3) 1 (*)<br />

+ x 3<br />

y 4 ta thấy không thỏa mãn.<br />

+ x 3 y 4 thì bình phương hai vế phương trình (*)<br />

( x 3)( y 4) 0<br />

<br />

( y 4) 4( x<br />

3)<br />

2 2<br />

y 4 2( x 3) y 2x<br />

10<br />

Thay vào phương trình (2) và rút gọn ta được:<br />

2 3<br />

4x 28x 51 3 4x<br />

15 0<br />

x 2 x 3 x x <br />

4 8 16 3 4 15 4 13 0<br />

<br />

<br />

2<br />

3<br />

274x15 4x13<br />

3<br />

x x x x <br />

4 x 4 0<br />

<br />

<br />

2<br />

3<br />

2 2<br />

9 4 15 3 4 13 4 15 4 13<br />

2<br />

164x7 x4<br />

3<br />

x x x x <br />

4 x 4 0<br />

3<br />

2 2<br />

9 4 15 3 4 13 4 15 4 13<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

44x<br />

7<br />

<br />

<br />

x 4<br />

1 <br />

0<br />

3<br />

2 3<br />

2<br />

9 4x 15 34x 13 4x 15 4x<br />

13<br />

<br />

<br />

<br />

44x<br />

7<br />

3<br />

x x x x <br />

<br />

1 <br />

0<br />

3<br />

2 2<br />

9 4 15 3 4 13 4 15 4 13<br />

<br />

x<br />

4<br />

- Với x 4 y 2<br />

<br />

<br />

4 4x<br />

7<br />

- Với 1<br />

0 (3)<br />

3<br />

2 3<br />

2<br />

9 4x 15 3 4x 13 4x 15 4x<br />

13<br />

Ta sẽ chứng minh phương trình này vô nghiệm như sau:<br />

Dễ thấy với mọi x thì<br />

2<br />

4x<br />

28x 51 0<br />

3 15<br />

Do đó phương trình(**)có nghiệm khi 3 4x15 0 x . Từ đó<br />

4<br />

suy ra vế trái của (3) luôn dương, dẫn đến phương trình này vô nghiệm.<br />

KL: x; y 4; 2<br />

38) Từ phương trình (2) ta thu được:<br />

2 2<br />

y 2 x y<br />

<br />

xy<br />

2<br />

Thay vào phương trình (1) ta có:<br />

2<br />

3 2 xy 2 3 x y 2<br />

2x x2 x y x 2y 4 x 2x xy x 2y<br />

4<br />

<br />

2 <br />

2<br />

2 2 2<br />

( x 2)( x 2x 4) x( x 2x 4) y( x 2x<br />

4) 0<br />

<br />

3 2 2<br />

2x 2x 4x x y 2xy 4y<br />

8<br />

3 3 2 2 2<br />

(x 8) (x 2x 4x) (x y 2xy 4y) 0 (2x 2 y)(x 2x 4) 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


y 2x<br />

2<br />

Thay y 2x 2 vào phương trình (2)và rút gọn ta được<br />

x<br />

0<br />

y 2<br />

x(6x7)<br />

0 <br />

<br />

7 1<br />

x y <br />

6 3<br />

Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm<br />

7 1<br />

( xy ; ) (0; 2), ; <br />

6 3<br />

39) Với điều kiện x 0hệ phương trình đã cho tương đương với hệ:<br />

2 2 2 2<br />

x y xy xy y y <br />

<br />

<br />

8 6 12 7 8 0<br />

2 2<br />

13y y 1 6xy<br />

0<br />

Lấy (1) + (2) ta có được phân tích sau:<br />

2 2 2 2 2<br />

x y xy y xy y y x y x<br />

2 6 6 9 0 [ ( 1)] 6 ( 1) 9 0<br />

y x 1 3 19y<br />

17 y1 0<br />

Ta được <br />

2<br />

- Với<br />

- Với<br />

17 213 49 3 213<br />

y ; x<br />

38 2<br />

17 213 49 3 213<br />

y ; x<br />

38 2<br />

Vậy hệ phương trình đã cho có bộ nghiệm là:<br />

49 3 213 17 213 49 3 213 17 213 <br />

( xy ; ) <br />

; , ;<br />

2 38 2 38 <br />

<br />

40). Điều kiện: y 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Với y 0 ta biến đổi hệ phương trình thành<br />

2<br />

x 4<br />

2 xy<br />

<br />

y xy<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

y<br />

2<br />

3<br />

2 2xy<br />

y 2<br />

Đặt<br />

2<br />

x<br />

a ; b xy hệ phương trình trên trở thành<br />

y<br />

4<br />

2ab<br />

2<br />

b 2ab<br />

b<br />

4 (3)<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

b 2a 2ab b 2 a (4)<br />

2a 2b 2 <br />

a<br />

Cộng (3) và (4) theo vế và thu gọn ta được<br />

a<br />

2<br />

a<br />

1<br />

a 2 0 <br />

a<br />

2<br />

TH a b b<br />

2<br />

1: 1 2 4 0 ( VN)<br />

TH 2: a 2 b 2ta có hệ phương trình<br />

2<br />

x<br />

<br />

y <br />

y <br />

xy 2<br />

<br />

<br />

3<br />

2 x 4<br />

3 3<br />

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( xy ; ) 4; 2<br />

3<br />

2<br />

41) Điều kiện:<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2y<br />

y 0<br />

0 y 2<br />

2<br />

1 x 0 1 x 1<br />

<strong>Các</strong>h 1: Đặt t x 1,0 t 2 . Lúc đó hệ pt thành:<br />

3 2 3 2 3 2 3 2<br />

t 3t 2 y 3y 2 t 3t y 3y<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x 1 x 3 2y y 2 x<br />

1 x 3 2y y 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Từ phương trình (1) ta suy ra: t yt 2 ty y 2 t y <br />

t 2 ty y 2 t y t 2 y t y 2 y<br />

<br />

3( ) 0 Vì<br />

3( ) 0 3 3 0 có<br />

y 2 y 2 y y y y y y <br />

3 4 3 3 3 4 3 3 1 0 nên<br />

phương trình này vô nghiệm.<br />

Vậy t y x 1 y . Thay x1<br />

y vào phương trình (2) có:<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x 2 1 x 2 1 x 2 1 x 3 0 1 x 1 1 x 3 0<br />

2<br />

1x<br />

1<br />

<br />

x 0 y 1<br />

<br />

2<br />

1 x 3<br />

Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất là xy ; 0;1<br />

<strong>Các</strong>h 2: Phương trình (2) x 2 1 x 2 2 3 2y y 2 f x g y<br />

.<br />

Xét<br />

13<br />

<br />

4<br />

f x trên miền 1;1<br />

ta có 3 f x<br />

Ta lại có: g y y y<br />

y2<br />

y<br />

3 2 3.<br />

2<br />

Vậy f x g y . Dấu bằng xảy ra khi<br />

y<br />

1<br />

.<br />

x<br />

1, x 0<br />

Thay vào phương trình (1) có nghiệm xy ; 0;1<br />

(thỏa mãn)<br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; 0;1<br />

.<br />

42) Vì x 0 không phải là nghiệm của hệ chia phương trình (1) cho<br />

3 2 3<br />

2x 4x 3x 1 2x 2 y 3<br />

2y<br />

ta thu được: <br />

3<br />

1 1<br />

3<br />

1 1 3 2y<br />

3<br />

2y<br />

x x<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

3<br />

x


Đặt<br />

1<br />

a 1 , b 3 2y<br />

suy ra<br />

y<br />

<br />

3 3 2 2<br />

a a b b a b a ab b 1 0 a b<br />

.<br />

Thay vào pt thứ 2 ta được:<br />

3<br />

x x <br />

x7 x7<br />

2 3 15 2 0 0<br />

3<br />

2<br />

x 23 3<br />

15 x 2 15 x 4<br />

111<br />

x 7 y<br />

98<br />

43) Dễ thấy xy 0 không thỏa mãn hệ.<br />

Với xy 0 viết lại hệ dưới dạng:<br />

Điều kiện để phương trình<br />

nghiệm là 2 2<br />

<br />

<br />

1 1 7<br />

2x 2y <br />

<br />

x y<br />

2<br />

2 2<br />

x y xy 7x 6y<br />

14 0<br />

2 2<br />

x y xy x y<br />

7 6 14 0 (ẩn x) có<br />

7 <br />

7 4 24 56 0 1;<br />

3 <br />

1<br />

y y y y <br />

Điều kiện để phương trình<br />

nghiệm là: 2 2<br />

2 2<br />

x y xy x y<br />

7 6 14 0 (ẩn y) có<br />

10<br />

6 4 28 56 0 2;<br />

3 <br />

2<br />

x x x x <br />

1<br />

Xét hàm số f t<br />

t<br />

7<br />

f x. f y f 2 . f 1<br />

<br />

2<br />

2t<br />

đồng biến trên <br />

0; nên<br />

<br />

Kết hợp với phương trình thứ nhất ta được:<br />

x<br />

2<br />

là nghiệm của hệ.<br />

y<br />

1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


“Để chứng minh hàm số f<br />

<br />

sau: Xét hai giá trị x1 x2 D . Chứng minh:<br />

Ngược lại để chứng minh hàm số f<br />

x đồng biến trên miền xác định D ta làm như<br />

<br />

<br />

f x f x<br />

1 2<br />

x<br />

x<br />

1 2<br />

0 ”<br />

x nghịch biến trên miền xác định D<br />

ta làm như sau: Xét hai giá trị x1 x2 D . Chứng minh:<br />

<br />

f x f x<br />

1 2<br />

x<br />

x<br />

1 2<br />

0 ”<br />

44) Điều kiện xác định<br />

1 x ; y 2 .<br />

2<br />

Ta viết lại hệ thành:<br />

3<br />

<br />

<br />

2 2x 1 2x 1 2y 3 y 2<br />

<br />

4<br />

4x 2 2y 4 6<br />

Đặt a 2x 1, b y 2 suy ra<br />

trình thứ nhất của hệ ta có: 2x1 y<br />

2<br />

3 3<br />

2a a 2b b a b . Từ phương<br />

Thay vào phương trình thứ hai ta được: 4 4y8 2y 4 6(*)<br />

Đặt t 2y 4 thì<br />

2<br />

2y<br />

t 4<br />

thay vào ta có:<br />

4 2 2<br />

t 16 6 t t 4<br />

1<br />

<br />

y 6 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất là xy ; ;6 <br />

2<br />

<br />

45) Điều kiện:<br />

4y<br />

x <br />

13x4y0 13<br />

<br />

<br />

2x<br />

y0<br />

y<br />

x <br />

2<br />

Đặt a 13x 4 y, b 2x y . Khi đó ta được hệ phương trình:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


5 x<br />

2 2<br />

b (1)<br />

a 4b 5x a 2b x 4<br />

<br />

<br />

<br />

a 2b 5 a 2b 5 a 2b<br />

5 (2)<br />

b x 2y 2 b x 2y 2 <br />

b x 2y<br />

2 (3)<br />

<br />

<br />

Thế (1) vào (3) ta được:<br />

8y<br />

3<br />

x (4) . Thế (4) vào phương trình<br />

3<br />

2x y x 2y<br />

2 ta được:<br />

3<br />

19y6 3 2<br />

y y<br />

<br />

2<br />

3 3 <br />

<br />

2<br />

4y<br />

69y<br />

19 0<br />

Giải ra<br />

69 3 545<br />

y từ đó tính được x 24 545<br />

8<br />

69 3 545<br />

Thử lại ta thấy xy ; <br />

<br />

24 545;<br />

<br />

8<br />

<br />

<br />

<br />

là nghiệm cần tìm.<br />

46) Ta tìm cách loại bỏ<br />

(2) nên tương đương<br />

Thế<br />

3<br />

18y . Vì y 0 không là nghiệm của phương trình<br />

2 2 3<br />

72x y 108xy 18y<br />

.<br />

3<br />

18y từ phương trình (1) vào ta thu được:<br />

3<br />

<br />

xy <br />

2<br />

<br />

21<br />

9 5<br />

x y x y xy xy<br />

.<br />

4<br />

<br />

21<br />

9 5<br />

xy<br />

<br />

4<br />

3 3 2 2<br />

8 72 108 27 0<br />

Thay vào phương trình (1) ta tìm được xy. ,<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


y 0( L)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

8 xy 27 3 1<br />

3<br />

y <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y<br />

<br />

<br />

5 3 x 3 5<br />

18 2 4<br />

3<br />

8 xy 27 3 1<br />

3<br />

<br />

Vậy hệ đã cho có nghiệm<br />

3 5 x 3 5<br />

18 2 4<br />

1 3 1 3<br />

xy ; 3 5 ; 5 3 , 3 5 ; 3 5 <br />

<br />

<br />

4 2 4 2 .<br />

47) Điều kiện:<br />

1<br />

x2,<br />

y .<br />

2<br />

Phương trình (1) tương đương:<br />

2 x 2 x 2 x 2y 1 2y 1 2y 1 f 2x 1 f 2y<br />

1<br />

Đặt<br />

3<br />

3 3<br />

a 2 x, b 2y 1 a a b b a b<br />

.<br />

2 x 2y 1 x 3 2y<br />

thay vào ta có:<br />

a2b5<br />

5 2y<br />

2 y 2 5 3 2<br />

a<br />

2b<br />

9<br />

<br />

a<br />

1; b2<br />

<br />

3 65 23<br />

65<br />

<br />

<br />

<br />

a ; b<br />

4 8<br />

<br />

65 3 23<br />

65<br />

a ; b<br />

4 8<br />

<br />

y 2<br />

<br />

233<br />

23 65<br />

<br />

<br />

<br />

y <br />

.<br />

32<br />

<br />

233<br />

23 65<br />

y <br />

32<br />

Vậy hệ có nghiệm<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


23 65 185 233 23 65 23 65 185 233<br />

23 65 <br />

; 1;2 , <br />

; , <br />

;<br />

16 32 16 32 <br />

<br />

xy <br />

<br />

48) Điều kiện:<br />

2<br />

x 1.<br />

Ta có (1) tương đương<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x x 1 y y 1 y 1 y y 1<br />

y<br />

2 2<br />

x x y y <br />

Từ đó ta rút ra x<br />

1 1.<br />

y.<br />

Thay vào (2) ta được:<br />

y <br />

y<br />

<br />

2<br />

y 1<br />

35<br />

12<br />

.<br />

Bình phương hai vế (điều kiện y 0). Khi đó ta có:<br />

y<br />

2<br />

2 2 2 4 2 2 2<br />

2<br />

2y y 35 y y y 2y<br />

35 <br />

<br />

2 2 <br />

2<br />

1 12 1<br />

2<br />

.<br />

y 1 y y y 1<br />

12<br />

<br />

Đặt<br />

2<br />

y<br />

t<br />

0<br />

. Phương trình tương đương:<br />

2<br />

y 1<br />

t<br />

2<br />

49 5<br />

2 t ( L )<br />

2<br />

y <br />

35 12 y 25 4<br />

2t 0 .<br />

12 25<br />

2<br />

<br />

y 1 12 5<br />

t <br />

y <br />

12<br />

<br />

3<br />

Đối chiếu điều kiện chỉ lấy 2 giá trị dương.<br />

5 5 5 5 <br />

Vậy hệ có nghiệm xy ; ; , ; <br />

4 4 3 3 .<br />

49) Triển khai phương trình (1)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 2 2 2 2 2 2<br />

(1) x y 6xy 9 x 2xy y 8 x y x y 1 8xy<br />

2 2<br />

<br />

x 1 y 1 8xy<br />

.<br />

Nhận thấy x0, y 0 không là nghiệm của hệ.<br />

Phương trình (1) khi đó là:<br />

2 2<br />

x 1 y 1<br />

. 8 .<br />

x y<br />

x y<br />

Đặt a;<br />

b. Hệ đã cho tương đương:<br />

2 2<br />

x 1 y 1<br />

1 x 1<br />

a<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2 x 1 2<br />

<br />

1<br />

1<br />

1 1 y x <br />

<br />

<br />

a b <br />

<br />

b <br />

2<br />

<br />

<br />

4 <br />

4<br />

<br />

<br />

y 1 4 y<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

.<br />

<br />

1 x 1<br />

8<br />

<br />

a x<br />

2 3<br />

<br />

2<br />

ab <br />

4<br />

<br />

<br />

x 1 4 <br />

<br />

<br />

<br />

y 1<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y 1<br />

b <br />

2<br />

<br />

2 <br />

<br />

y 1 2<br />

Vậy hệ có nghiệm<br />

xy ; 1;2 3 , 1;2 3 , 2 3; 1 , 2 3; 1<br />

.<br />

50) Ta có:<br />

2 2 ( x<br />

2 y)<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

x 4y x 4y 2 2 2<br />

x<br />

2y<br />

( x 2 y) 11 x 4y<br />

<br />

2 4 2 2<br />

Mặt khác ta cũng có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

x y x y x y<br />

2 2<br />

2 2<br />

x 2xy 4y<br />

3 2 ( 2 ) 2<br />

<br />

<br />

3 12 4<br />

2 2<br />

x 2xy 4y<br />

x<br />

2y<br />

<br />

<br />

3 2<br />

Từ đó suy ra<br />

2 2 2 2<br />

x 4y x 2xy 4y<br />

x 2y x 2y<br />

2 3<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x2y<br />

0<br />

Thay vào phương trình còn lại ta thu được:<br />

<br />

x x 3x 2x 1 0 x 1 x 3x 1 0 x 1 y <br />

2<br />

4 3 2 3 1<br />

1 <br />

Hệ có một cặp nghiệm: xy ; 1; <br />

2 <br />

3 3 3<br />

51) Cộng theo vế các pt của hệ ta được: x y z<br />

<br />

4 4 4 0 (*)<br />

Từ đó suy ra trong 3 số hạng ở tổng này phải có ít nhất 1 số hạng không<br />

âm, không mất tính tổng quát ta giả sử: z<br />

3<br />

4 0 z<br />

4<br />

Thế thì phương trình thứ nhất của hệ tương đương:<br />

2<br />

3 2<br />

x z x<br />

16 12 2 12.2 4<br />

Thế thì phương trình thứ hai của hệ tương đương:<br />

2<br />

3 2<br />

y x y<br />

16 12 2 12.2 4<br />

3 3 3<br />

Do vậy từ <br />

thỏa mãn.<br />

x 4 y 4 z 4 0 * x y z 4 thử lại<br />

Vậy x; y; z 4;4;4<br />

là nghiệm của hệ.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


52) Phương trình (1) của hệ có dạng: x 2 y x 2 y<br />

2<br />

<br />

2 2 1 0<br />

2 2<br />

Do x 2 y 1 0 nên suy ra<br />

vào phương trình (2) ta có:<br />

2 2<br />

x 2 y 0 y x 2 thay<br />

2<br />

2<br />

( x 2) ( x 2) ( x 2) 2 x x x<br />

2<br />

x 2 x x 1 y 3<br />

Vậy hệ có nghiệm duy nhất xy ; <br />

1; 3<br />

53) Theo bất đẳng thức cô si ta có:<br />

x x x y 1 x x y <br />

. <br />

x 3y x y x 3y 2 x y x 3y x y 1 x 3<br />

<br />

y 1 2y 1 1 2y<br />

x<br />

3y<br />

2 x<br />

y 2<br />

<br />

<br />

x 3y 2 x 3y 2 2 x 3y<br />

<br />

Tương tự ta cũng có:<br />

x y 1 x 3<br />

<br />

y 3x<br />

2 x<br />

y 2<br />

1 1 <br />

Từ đó suy ra x y<br />

2 . Dấu bằng xảy ra khi<br />

x 3y 3x y <br />

<br />

<br />

x y thay vào phương trình thứ nhất ta được: x y 4<br />

3 2 2<br />

2 y ( x 4) y 8y x 4x<br />

0<br />

<br />

1 x<br />

2 1<br />

<br />

x 2y 3 4( x 1) 8y<br />

<br />

2 2<br />

54) Điều kiện:<br />

1x<br />

0<br />

<br />

x<br />

2y<br />

3 0<br />

Phương trình thứ nhất của hệ được viết lại thành:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 3 2<br />

x y x y y y<br />

( 4) 2 4 8 0<br />

<br />

2 2 3 2 2<br />

( y 4) 4(2y 4y 8 y) y 4y<br />

4<br />

x<br />

2y<br />

Từ đó ta tính được: 2<br />

x y 2y<br />

4<br />

<br />

<br />

2<br />

Vì<br />

x y y y<br />

2 2<br />

2 4 ( 1) 3 1 nên không thỏa mãn<br />

Thay x 2y<br />

vào phương trình thứ hai ta được:<br />

1 x<br />

2 7<br />

2x 3 4x 4x<br />

<br />

2 2<br />

Ta có:<br />

2 7 2 5 5<br />

4x 4 x (2x<br />

1)<br />

;<br />

2 2 2<br />

1 x<br />

1 <br />

2 3 2 2 2 3 1 <br />

x x x 12 2x 2x<br />

3<br />

<br />

5<br />

2 2 4 <br />

2<br />

Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi các dấu bằng đồng thời xảy ra.<br />

Suy ra<br />

1 1<br />

x ; y <br />

2 4<br />

55) Từ phương trình (2) ta suy ra x 0<br />

Phương trình (1) được viết lại như sau:<br />

1 0 1 4 1<br />

2 2 3 2 2<br />

2<br />

3 2 2<br />

2<br />

x y y x y y y y y y y y <br />

2<br />

x<br />

y 0<br />

Từ đó tính được: <br />

x<br />

y1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2<br />

Thay y x 1 vào phương trình ta thu được: 3 x( x 4) x 4 2x<br />

.<br />

Chia phương trình cho<br />

x 2x<br />

3 1<br />

x 4 x 4<br />

2<br />

x 4 ta có:<br />

2 2<br />

x<br />

Đặt t 0<br />

2<br />

x 4<br />

ta có<br />

t<br />

1<br />

<br />

t <br />

2<br />

2<br />

2t<br />

3t<br />

1 0 1<br />

Với<br />

Với<br />

t x x<br />

2<br />

1 4 0 vô nghiệm<br />

1<br />

t x 2 y 1<br />

2<br />

Vậy hệ có nghiệm duy nhất xy ; 2;1<br />

56) Điều kiện: x 1<br />

Ta viết lại phương trình (1) thành:<br />

2 2 3 2<br />

x y x y y y<br />

( 2) 2 4 4 0<br />

Tính được<br />

2<br />

2<br />

3 2 2<br />

2 x<br />

2y<br />

y 2 8y 16y 16y y 4y<br />

2<br />

2<br />

x y 2y<br />

2 0<br />

Thay<br />

x<br />

y vào phương trình ta thu được:<br />

2<br />

3<br />

2<br />

<br />

3 x 1 2x 4 x 2x<br />

9(*)<br />

Theo bất đẳng thức Cosi ta có:<br />

<br />

3 3 3 3<br />

3 x 1 2x 4 .2 1.( x 1) 1 x 1<br />

x<br />

2 2 2<br />

3 1 x 10<br />

<br />

2 2 2<br />

3<br />

3 2x 4<br />

3<br />

4.4.( x 2) 4 4 x 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 3 x 10<br />

Từ đó suy ra 3<br />

x 1 2x 4 x 2x<br />

5<br />

2 2<br />

2<br />

Mặt khác ta có: 2<br />

x 2x 9 (2x 5) x 2 0<br />

Từ đó suy ra phương trình (*) có nghiệm khi các dấu bằng đồng thời xảy<br />

ra x 2 .<br />

Suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất xy ; 2;1<br />

Mặt khác ta thấy x2; y 3 là một nghiệm của hệ<br />

Vậy xy ; 2;3<br />

là nghiệm duy nhất của hệ.<br />

57) Đặt<br />

1 a x y , b x y<br />

x<br />

y<br />

<br />

Hệ<br />

2 1 <br />

2<br />

5 ( x y) 3( x y) 13<br />

2<br />

( x y)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

( x y ) x y 1<br />

<br />

x<br />

y<br />

nên ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a b 1 a b 1<br />

2 2 2 2<br />

5( a 2) 3b 13 5a 3b<br />

23<br />

Giải hệ này ta tìm được<br />

a<br />

4<br />

<br />

b<br />

3<br />

và<br />

5<br />

a <br />

2<br />

<br />

7<br />

b 2<br />

Từ đó ta tìm được nghiệm của hệ:<br />

1 3 5 3 3 11 3 <br />

xy ; <br />

; , ; , ; 2<br />

2 2 .<br />

<br />

4 4 2 <br />

58) Từ phương trình (2) ta suy ra xy 0 x,<br />

y cùng dấu. Từ phương trình<br />

(1) ta suy ra xy , 0.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:<br />

2 2 2 2<br />

2 2 x 2 y y 2<br />

x<br />

x 2 y y 2 x 2 . Dấu bằng xảy ra khi và<br />

2 2<br />

chỉ khi<br />

x<br />

y 2 .<br />

2 2<br />

Bài toán trở thành: Giải hệ phương trình:<br />

2 2<br />

x<br />

y <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

3<br />

( x y) 12( x 1)( y 1) xy 9<br />

Ta có:<br />

3 3<br />

( ) 12( 1)( 1) 9 ( ) 12( ) 21 12<br />

x y x y xy x y x y xy xy<br />

Đặt t x y t x 2 y<br />

2<br />

<br />

2 2 ta thu được<br />

x y 2 2xy 2 x y 2t<br />

2 1<br />

. Ta có:<br />

3<br />

( ) 12( ) 21 12<br />

x y x y xy xy <br />

x y 2 x 2 y 2<br />

x<br />

y<br />

3 3 2<br />

( x y) 12( x y) 21 12 t 6t 12t<br />

8<br />

.<br />

2 2<br />

Ta có t 3 t 2 t t<br />

3<br />

duy nhất của hệ.<br />

6 12 8 2 0 . Khi t 2 thì x y 1 là nghiệm<br />

59). Từ phương trình 2 của hệ ta suy ra xy , 0. Xét phương trình:<br />

<br />

x y 7 x y xy 8xy 2 x y<br />

3 3 2 2<br />

Ta có:<br />

2<br />

<br />

.<br />

3 3 2 2<br />

x y 7 x y xy x y x y 6xy x y x y 4xy<br />

2 2<br />

x y 4xy 2 x y .4xy<br />

. Suy ra<br />

Theo bất đẳng thức Cô si ta có: <br />

<br />

3 3<br />

2 2<br />

x y 7 x y xy 4 xy x y x y 4 xy x y<br />

. Ta có<br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

x y x y 2xy 2 x y .2xy<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Suy ra x 3 y 3 7 x y xy 8xy 2x 2 y<br />

2<br />

<br />

. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ<br />

khi x<br />

y. Thay vào phương trình (2) ta thu được:<br />

x 3<br />

x 2x 3 6 2x 2x 3 x 2x 3<br />

2x<br />

3<br />

2x3<br />

x<br />

1 3<br />

Suy ra x 3 hoặc: 2x 3 x Do x nên pt này vô nghiệm.<br />

2 2<br />

Tóm lại: Hệ có nghiệm: x y 3.<br />

<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Chủ đề 8 - BẤT ĐẲNG THỨC<br />

Phần 1: BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY (CÔ SI)<br />

Cho các số thực không âm abc , , khi đó ta có:<br />

1. a b 2 ab . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b.<br />

3<br />

2. a b c 3 abc . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab c.<br />

<strong>Các</strong> bất đẳng thức 1, 2 gọi là bất đẳng thức Cauchy cho 2 và 3 số thực<br />

không âm. (Còn gọi là bất đẳng thức Cô si hay bất đẳng thức AM- GM)<br />

Để vận dụng tốt bất đẳng thức Cauchy . Ta cần nắm chắc những kết quả<br />

sau:<br />

1)<br />

1 1 4 2 2<br />

<br />

a b a b a b<br />

2 2<br />

;<br />

2<br />

x<br />

2 y<br />

2<br />

<br />

x y<br />

a b a b<br />

2)<br />

3)<br />

4)<br />

5)<br />

6)<br />

7)<br />

1 1 1 9 3 3<br />

<br />

a b c a b c a b c<br />

2 2 2<br />

3 1 3<br />

a ab b ( a b) ( a b) ( a b)<br />

4 4 4<br />

2 2 2 2 2<br />

1 3 1<br />

a ab b ( a b) ( a b) ( a b)<br />

4 4 4<br />

2 2 2 2 2<br />

a bc 2 2 2 2<br />

ab bc ca a b c<br />

3<br />

2<br />

x 2 y 2 z<br />

2<br />

<br />

x y z<br />

a b c a b c<br />

a<br />

b<br />

<br />

3 3<br />

a<br />

b 3<br />

4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

2<br />

4 4<br />

2 <br />

4 4 2 2 a b<br />

( a b) 4 4 ( a b)<br />

8) 2( ) <br />

a b a b a b <br />

<br />

2 <br />

4 8<br />

mn mn 1<br />

9) Với ab , 0 thì<br />

(<br />

m m<br />

a b a b ) (*)<br />

2<br />

Thật vậy BĐT cần chứng minh tương đương với<br />

n n m m n n<br />

( a b )( a b )( a b<br />

) 0 điều này là hiển nhiên đúng.<br />

(**) Tổng quát ta có<br />

n n<br />

a b a b<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

n n n1 n1<br />

a b a b a b a b <br />

Thật vậy áp dụng (*) ta có <br />

......<br />

<br />

2 2 <br />

2 2 <br />

mn mn mn 1<br />

10) Với abc , , 0 thì<br />

(<br />

m m m )(<br />

n n n<br />

a b c a b c a b c ) (*)<br />

3<br />

Thật vậy ta có bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:<br />

m m n n m m n n m m n n<br />

( a b )( a b ) ( b c )( b c ) ( c a )( c a ) 0 mà điều<br />

này là hiển nhiên đúng.<br />

n n n<br />

a b c a b c <br />

Tổng quát ta có:<br />

. Thật vậy áp dụng (*) ta có:<br />

3 3 <br />

n<br />

n n n n 1 n 1 n 1 2 n 2 n 2 n 2<br />

a b c a b c a b c a b c a b c <br />

.<br />

3 3 3 3 3 <br />

Áp dụng bất đẳng thức này ta có:<br />

n n n n n n n n n<br />

a b b a b c a b c a b c<br />

n<br />

3 <br />

<br />

3 <br />

<br />

3 3<br />

n n n<br />

Tương tự ta có:<br />

1 1 1 1 1 1 <br />

<br />

n n n<br />

a b c <br />

a b c <br />

<br />

3 3 <br />

<br />

Do 1 1 1 9<br />

a b c a b c<br />

suy ra 1 1 1 <br />

3<br />

3 <br />

<br />

n n n <br />

a b c a b c<br />

.<br />

n<br />

n<br />

n<br />

n<br />

n<br />

11)<br />

1 1 2<br />

a 1 <br />

b1 1<br />

ab<br />

với mọi ab , 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Tổng quát: với ab , 1 ta có<br />

1 1 2<br />

<br />

n<br />

n<br />

(1 a) (1 b) 1<br />

ab<br />

<br />

<br />

n<br />

12) Với 0 ab<br />

, 1 thì<br />

1 1 2<br />

a 1 <br />

b1 1<br />

ab<br />

Tổng quát: Với ab , 0;1<br />

ta có:<br />

1 1 2<br />

<br />

1a 1b 1<br />

ab<br />

n n n<br />

13) Một số kết quả được suy ra từ bất đẳng thức Cô si.<br />

3 3 3 3 3 3<br />

+ 3<br />

a b x y m n axm byn (*)<br />

Áp dụng BĐT Cauchy ta có:<br />

3 3 3<br />

a x m 3axm<br />

<br />

3 3 3 3 3 3<br />

a b x y m n 3 a b x y m n<br />

3 3 3 3 3 3<br />

<br />

3 3 3<br />

b y n 3byn<br />

<br />

3 3 3 3 3 3<br />

a b x y m n 3 a b x y m n<br />

3 3 3 3 3 3<br />

<br />

Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều ta suy ra:<br />

3axm<br />

3byn<br />

3 <br />

<br />

3 a 3 b 3 x 3 y 3 m 3 n<br />

3<br />

<br />

3<br />

a 3 3<br />

b x 3 3<br />

y m 3<br />

n axm byn 3<br />

.<br />

+ Hoàn toàn tương tự ta cũng chứng minh được:<br />

3 3 3 3 3 3 3 3 3<br />

a b c x y z m n p axm byn czp 3<br />

.<br />

Ví dụ 1: Cho các số thực không âm abc. , , Chứng minh rằng:<br />

3 3<br />

a) a b aba b<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1 1 <br />

1<br />

a b abc b c abc c a abc abc<br />

b)<br />

3 3 3 3 3 3<br />

c) a bb cc a 8abc<br />

.<br />

d) a bb cc a a b cab bc ca<br />

e) Cho a bb cc a 1. Chứng minh:<br />

Lời giải:<br />

. Với ( abc , , 0)<br />

8 .<br />

9<br />

3<br />

ab bc ca ( Trích<br />

4<br />

đề tuyển sinh lớp 10 chuyên <strong>Toán</strong> TP Hà Nội năm 2015)<br />

3 3 2 2<br />

a) Ta có : a b a ba ab b <br />

. Suy ra<br />

2<br />

3 3 2 2<br />

a b ab a b a b a ab b a b a b<br />

2 0 suy ra<br />

đpcm.<br />

b) Áp dụng bất đẳng thức ở câu a ta có:<br />

<br />

3 3<br />

a b abc ab a b abc ab a b c<br />

. Suy ra<br />

1 1<br />

<br />

3 3<br />

a b abc ab a b c<br />

<br />

<br />

. Tương tự ta có:<br />

1 1 1 1<br />

;<br />

<br />

<br />

3 3 3 3<br />

b c abc bc a b c c a abc ca a b c<br />

. Cộng ba bất<br />

đẳng thức cùng chiều ra suy ra:<br />

1 1 1 1<br />

. Dấu bằng xảy ra khi và<br />

3 3 3 3 3 3<br />

a b abc b c abc c a abc abc<br />

chỉ khi ab c.<br />

c) a bb cc a 8abc<br />

.<br />

<strong>Các</strong>h 1: Ta có:<br />

<br />

a b 2 ab, b c 2 bc, c a 2 ca a b b c c a 8abc<br />

.<br />

<strong>Các</strong>h 2: a bb cc a a b cab bc ca<br />

abc . Theo bất<br />

đẳng thức Cauchy ta có:<br />

a b c abc ab bc ca a b c<br />

3<br />

3 2 2 2<br />

3 , 3 <br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a b cab bc ca 9abc<br />

. Suy ra<br />

a bb cc a a b cab bc ca abc 8abc<br />

.<br />

Chú ý: a bb cc a a b cab bc ca<br />

abc là một biến đổi<br />

được sử dụng rất nhiều trong chứng minh bất đẳng thức:<br />

8 .<br />

9<br />

d) a bb cc a a b cab bc ca<br />

Chú ý rằng: a bb cc a a b cab bc ca<br />

abc . Áp dụng<br />

câu c ta có đpcm.<br />

e) Ta chú ý: a bb cc a a b cab bc ca<br />

abc . Suy<br />

ra<br />

1<br />

abc<br />

ab bc ca .<br />

a b c<br />

Theo bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

<br />

a b b c c a 3 a b b c c a 3 a b c .Mặt<br />

2<br />

1<br />

khác sử dụng: a bb cc a<br />

8abc abc . Từ đó suy ra:<br />

8<br />

1<br />

1<br />

1<br />

abc 8 3<br />

ab bc ca . Dấu ‘’=’’ xảy ra khi và chỉ khi<br />

abc<br />

3 4<br />

2<br />

1<br />

a b c .<br />

2<br />

Ví dụ 2:<br />

3<br />

3<br />

a) Cho các số thực dương abc , , sao cho a b c ab bc ca 6.<br />

Chứng minh rằng:<br />

Hà Nội 2013.<br />

2 2 2<br />

a b c 6 . Trích đề tuyển sinh lớp 10- TP<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


) Cho các số thực dương ab , sao cho : 1 1 2 . Chứng minh:<br />

a b<br />

Q 1 1 1<br />

Trích đề tuyển sinh lớp 10<br />

a 4 b 2 2 4 2 2<br />

2 ab b a 2 a b 2<br />

chuyên <strong>Nguyễn</strong> Trãi- Hải Dương 2013).<br />

c) Cho các số thực dương ab , sao cho ab 2 . Chứng minh:<br />

2 2 a b 1 1 <br />

2a<br />

b 6 9 10<br />

2 2 .<br />

b a a b <br />

d) Cho các số thực dương abc , , thỏa mãn ab c 2 . Tìm giá trị<br />

nhỏ nhất của P 2a bc 2b ac 2c ab . Trích đề tuyển<br />

sinh lớp 10- TP Hà Nội 2014.<br />

e) Cho các số thực không âm ab , sao cho<br />

Lời giải:<br />

a<br />

b<br />

4 . Tìm GTLN của<br />

2 2<br />

ab<br />

P a b 2<br />

. Trích đề tuyển sinh lớp 10- TP Hà Nội 2015.<br />

a) Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a b c 1. Ta có cách giải như sau:<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

a b 2 ab, b c 2 bc, c a 2 ac, a 1 2 a, b 1 2 b, c 1 2c<br />

.<br />

Cộng 6 bất đẳng thúc cùng chiều ta suy ra<br />

<br />

3 a 2 b 2 c 2 3 2 ab bc ca a b c 12 a 2 b 2 c<br />

2 3<br />

. Dấu<br />

bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.<br />

Ta có:<br />

b) Dự đoán khi ab 1 thì bất đẳng thức xảy ra dấu bằng. Từ đó ta có<br />

cách áp dụng BĐT Cô si như sau:<br />

4 2 2 4 2 2<br />

a b 2 a b, b a 2ab<br />

. Từ đó suy ra<br />

1 1 1 1 1<br />

Q 2 2 2 2<br />

2a b 2ab 2b a 2a b 2ab a b 2ab a b ab a b<br />

giả thiết 1 1 a<br />

b<br />

2 2 a b 2ab<br />

suy ra<br />

a b ab<br />

<br />

2<br />

Q <br />

a b<br />

2<br />

. Do<br />

. Từ<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1 4 1 1<br />

2 a b a b a b<br />

. Suy ra<br />

2<br />

khi ab 1.<br />

c) Ta viết lại bất đẳng thức cần chứng minh thành:<br />

<br />

2 2<br />

1<br />

Q . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ<br />

2<br />

2 a b 2ab a b 2ab<br />

2 a b<br />

2ab 6 9 10<br />

. Hay<br />

<br />

<br />

2 2<br />

ab<br />

a b<br />

4 2ab<br />

4 2ab<br />

2 2 3 3 2 2<br />

8 4ab 6 9 10 0 2a b 4a b 24ab 12a b 36 18ab<br />

<br />

2 2<br />

ab a b<br />

<br />

(*) với<br />

2 2 3 3 2 2 3 2<br />

2a b 4a b 24ab 12a b 36 18ab 0 4t 10t 42t<br />

36 0<br />

a<br />

b 2<br />

0 t ab 1. Ta có (*) tương đương với:<br />

4<br />

3 2<br />

2t 5t 21t<br />

18 0 t t 2 t <br />

t 1 0 nên t 12t 2 3t<br />

18<br />

0<br />

t 1 a b 1.<br />

1 2 3 18 0 . Do<br />

2<br />

2t<br />

3t<br />

18 0<br />

và<br />

. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

d) 2a bc aa b c<br />

bc . Áp dụng bất đẳng thức Cô si<br />

a b a c<br />

a ba c<br />

, tương tự ta có:<br />

2<br />

b a b c<br />

2b ac ba b c ac b ab c<br />

,<br />

2<br />

c a c b<br />

2c<br />

ab<br />

. Từ đó suy ra<br />

2<br />

2a b c 2b c a 2c a b<br />

P 2a bc 2b ac 2c ab 2( a b c)<br />

2 2 2<br />

2<br />

.Dấu bằng xảy ra khi a b c .<br />

3<br />

Ta viết lại<br />

P ab<br />

. Đặt a b 2 t t 2<br />

a b 2<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

a b 2ab t 2 2ab t 2t<br />

2 a b t<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

.Ta có :<br />

2 a b a b a b 8 a b 2 2 2 t 2 2 2 . Ta sẽ<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


chứng minh:<br />

2<br />

P ab t 2t<br />

2<br />

.Dự đoán dấu bằng xảy ra khi<br />

a b 2<br />

t<br />

a b 2 t 2 2 2 nên ta chứng minh:<br />

2<br />

1 t 2t2 1<br />

2<br />

<br />

P 2 1 t 2 2 3 t 2 2 2 0 .<br />

2 1 t 2 1<br />

Hay t <br />

2 t t t<br />

2 1 2 0 2 2 2 2 1 0 . Bất đẳng thức<br />

này luôn đúng do 2 t 2 2 2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

t 2 2 2 a b 2 .<br />

MỘT SỐ KỸ THUẬT VẬN DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI.<br />

1. Dự đoán dấu bằng để phân tích số hạng và vận dụng bất đẳng<br />

thức Cô si.<br />

Đối với các bài toán bất đẳng thức đối xứng thông thường dấu bằng xảy ra<br />

khi các biến bằng nhau đây là cơ sở để ta phân tích các số hạng sao cho khi<br />

áp dụng bất đẳng thức Cô si thì dấu bằng phải đảm bảo.<br />

Ta xét các ví dụ sau:<br />

Ví dụ 1: Cho xy , là các số dương thỏa mãn x y 2 . Chứng minh<br />

<br />

x 2 y 2 x 2 y<br />

2 2<br />

<br />

(<strong>Đề</strong> thi tuyển sinh lớp 10 Chu Văn An, Hà Nội – Amsterdam 2006-2007)<br />

Lời giải:<br />

Ta dự đoán dấu bằng xảy ra khi x y 1. Khi đó xy 1,<br />

x<br />

y 2<br />

2 2<br />

Mặt khác để tận dụng giả thiết x y 2 ta sẽ đưa về hằng đẳng thức<br />

x<br />

y 2<br />

. Vì vậy ta phân tích bài toán như<br />

1<br />

. .2 . Theo bất đẳng thức Cauchy thì<br />

2<br />

sau: x 2 y 2 x 2 y 2 xy xy x 2 y<br />

2<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


xy<br />

x<br />

y 2 1<br />

, xy x<br />

y <br />

4<br />

suy ra x 2 y 2 x 2 y<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 4<br />

2 2<br />

2 2 2xy x y x<br />

y<br />

2 <br />

4. Từ đó<br />

2 4<br />

2 . Dấu bằng xảy ra khi x y 1.<br />

Ngoài cách làm trên ta có thể giải bài toán bằng cách đưa về một biến:<br />

t x y hoặc t xy<br />

với chú ý: 2 4<br />

vậy: Đặt 2 2 2<br />

x y xy<br />

t xy; x y x y 2xy<br />

.<br />

2 2 2 2<br />

4 x y 2t x y 4 2t<br />

. Do<br />

2 2<br />

, 2<br />

2 x y x y . Thật<br />

x<br />

y 2 1 0 t 1<br />

xy . Ta<br />

4<br />

cần chứng minh: t 2 t t 3 t 2 t t 2 t <br />

4 2 2 2 1 0 1 1 0 .<br />

Bất đẳng thức này luôn đúng với mọi giá trị 0t<br />

1.<br />

Ví dụ 2:<br />

a) Cho ab , là các số không âm thỏa mãn<br />

rằng:<br />

<br />

a<br />

b<br />

2 . Chứng minh<br />

2 2<br />

a 3a a 2b b 3b b 2a<br />

6. (<strong>Đề</strong> thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Ngoại<br />

Ngữ ĐHQGHN năm 2008-2009).<br />

b) Với ba số dương x, y,<br />

z thỏa mãn x y z 1, tìm giá trị lớn nhất<br />

x y z<br />

của biểu thức: Q <br />

. (<strong>Đề</strong> thi tuyển<br />

x x yz y y zx z z xy<br />

sinh lớp 10 chuyên <strong>Toán</strong> TP Hà Nội 2014)<br />

Lời giải:<br />

a) Dự đoán dấu bằng xảy ra khi ab 1. Khi đó<br />

3a a 2 b,3b b 2a<br />

nên ta có thể áp dụng bất đẳng thức Cauchy trực<br />

tiếp cho biểu thức trong dấu căn.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Sử dụng bất đẳng thức Cauchy dạng xy <br />

3a a 2b<br />

2<br />

a 3a a 2b a 2a ab ,<br />

2<br />

3b b 2a<br />

2<br />

b 3b b 2a b 2b ab .<br />

2<br />

x<br />

y<br />

, dễ thấy<br />

2<br />

Cộng hai bất đẳng thức này lại vế theo vế, ta được:<br />

2 2<br />

<br />

M a 3a a 2b b 3b b 2a 2 a b 2ab 4 2ab<br />

. Tiếp tục<br />

sử dụng bất đẳng thức Cauchy kết hợp với giả thiết, ta có:<br />

. Từ đó ta có ngay M 6 . Dấu bằng xảy ra<br />

a b 1.<br />

2 2<br />

4 2ab 4 a b 6<br />

<br />

x x x yz x x x x y z yz x<br />

b) Ta có:<br />

<br />

<br />

.<br />

x x yz x yz x 2 x x y z yz x<br />

2<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy co hai số thực dương<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a<br />

b<br />

ab ta có:<br />

2<br />

x y x z <br />

x<br />

x y x z<br />

x x<br />

x<br />

<br />

<br />

2<br />

xy xz<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

xy yz xz xy yz xz 2 xy yz xz<br />

minh tương tự rồi cộng vế, ta suy ra Q 1.Đẳng thức xảy ra khi<br />

1<br />

x y z . Vậy Q lớn nhất bằng 1 khi<br />

3<br />

Ví dụ 3: Cho c 0 và a,<br />

b c . Chứng minh rằng<br />

ca c cb c<br />

ab .<br />

x y z <br />

1<br />

3<br />

<br />

<br />

. Chứng<br />

Lời giải:Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a<br />

b. Bất đẳng thức cần chứng minh<br />

có thể viết thành:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


c a c c b c<br />

P . . 1. Sử dung bất đẳng thức Cauchy dạng:<br />

b a a b<br />

c a c c b c c c c c<br />

1 1<br />

x<br />

y<br />

xy , ta có: P b a a b b a a b 1. Bài<br />

2<br />

2 2 2<br />

toán được giải quyết hoàn toàn. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

c a c <br />

b<br />

a 1 1 1<br />

. Ngoài ra ta cũng có thể chứng minh bài toán bằng<br />

c b c a b c<br />

<br />

a b<br />

biến đổi tương đương.<br />

Ví dụ 4: Cho x, y,<br />

z là các số thực dương. Chứng minh rằng:<br />

x y z<br />

x 2yz y 2zx z 2xy<br />

2 2 2<br />

1<br />

2 2 2<br />

Lời giải:<br />

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy dạng:<br />

.<br />

2 2<br />

2ab a b , dễ thấy:<br />

P x y z x y z<br />

<br />

x 2 yz y 2 zx z 2 xy x y z y z x z x y<br />

2 2 2 2 2 2<br />

1<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z .<br />

Ví dụ 5: Cho xy , 0 và x y 1<br />

Giải:<br />

. Chứng minh rằng x<br />

y <br />

1<br />

Dự đoán dấu bằng xảy ra khi x y . Ta đánh giá x<br />

2<br />

Theo bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

x y 2x y<br />

4 4 2 2<br />

8 5.<br />

xy<br />

4 4<br />

4 4 1<br />

suy ra <br />

y để đưa về xy .<br />

8 x 4 y 4 16x 2 y<br />

2 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


4 4 1 2 2 1<br />

Suy ra 8x y 16x y<br />

xy<br />

xy<br />

Để ý rằng dấu bằng xảy ra thì<br />

2 2<br />

16xy 1 nên ta phân tích như<br />

2 2 1 2 2 1 1 1<br />

sau: 16x y 16x y . Áp dụng bất đẳng thức Cô si<br />

xy 4xy 4xy 2xy<br />

3<br />

a b c 3 abc<br />

2 2 1 1<br />

ta có: 16xy<br />

3<br />

4xy<br />

4xy<br />

,<br />

2 1<br />

2 2 1 1 1<br />

4xy x y 1 xy . Suy ra 16xy<br />

3 2 5<br />

4<br />

4xy 4xy 2xy<br />

.<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

1<br />

x y .<br />

2<br />

Ví dụ 6) Cho abc , , là các số dương thỏa mãn ab c 3 . Chứng minh<br />

2 2 2<br />

2 2 2 9abc<br />

rằng: a b b c c a .<br />

2 2 2<br />

1 2abc<br />

Lời giải:<br />

Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại thành:<br />

2 2 2 1 <br />

a b b c c a2 9<br />

2 2 2 <br />

abc <br />

2 2 2 1 1 1<br />

2a b b c c a<br />

9. Mặt khác sử dụng bất đẳng<br />

2 2 2<br />

ab bc ca<br />

2 2 1 2 2 1<br />

thức Cauchy bộ ba số, ta có: a b a b 33<br />

a b. a b. 3a<br />

2 2<br />

ab<br />

ab<br />

,<br />

2 2 1<br />

3<br />

2 2 1<br />

b c b c 3 b c. b c. 3b<br />

2 2<br />

bc<br />

bc<br />

2 2 1<br />

3<br />

2 2 1<br />

c a c a 3 c a. c a. 3c<br />

2 2<br />

ca<br />

ca<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Cộng ba bất đẳng thức trên lại vế theo vế, ta được:<br />

2 2 2 1 1 1<br />

2a b b c c a<br />

9. Dấu đẳng thức xảy ra khi và hcir<br />

2 2 2<br />

ab bc ca<br />

khi a b c 1.<br />

Ví dụ 7) Cho , 1<br />

Giải:<br />

3 3 2 2<br />

x y x y <br />

xy . Chứng minh rằng:<br />

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:<br />

x 2 y 2 x 2 y 2<br />

2 xy<br />

P 2 . <br />

y 1 x 1 y 1 x 1 x1 y1<br />

<br />

x1 y1<br />

rằng nếu sử dụng bất đẳng thức Cauchy bộ hai số dạng<br />

8 .<br />

(1). Mặt khác, lại để ý<br />

a<br />

b<br />

ab , thì:<br />

2<br />

x 1 <br />

2 x 1 x 1 y 1<br />

y<br />

1. x 1 ; y 1 1. y 1<br />

. Nhân<br />

2 2 2 2<br />

hai bất đẳng thức trên lại theo vế, ta thu<br />

xy 2xy<br />

được: x1 y1<br />

<br />

4 x1 y1<br />

8 (2). Từ (1) và (2) suy<br />

<br />

ra điều phải chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

2 2<br />

x y<br />

<br />

y1 x1 x y 2 .<br />

<br />

x<br />

2, y 2<br />

Đối với các bài toán mà dấu bằng không xảy ra khi các biến bằng nhau.<br />

Ta cần chú ý tính đối xứng của từng bộ phận , để dự đoán sau đó liên<br />

kết các dữ liệu của bài toán để tìm ra điểm rơi. Từ đó áp dụng bất đẳng<br />

thức Cauchy để thu đƣợc kết quả:<br />

Ta xét các ví dụ sau:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ví dụ 8: Cho x, y, z 0 thỏa mãn: xy yz zx<br />

1. Tìm GTNN của<br />

2 2 2<br />

P x y 2z<br />

Giải:<br />

Ta dự đoán dấu bằng xảy ra khi x y az và mong muốn biến đổi được :<br />

2 2 2<br />

P x y 2 z k( xy yz zx)<br />

để tận dụng giả thiết xy yz zx<br />

1 và<br />

dấu bằng xảy ra khi x y az . Để có tích xy . ta áp dụng<br />

Để tạo ra yz ta áp dụng:<br />

2 2 2<br />

a z x 2azx<br />

.<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

x y 2xy<br />

.<br />

y a z 2ayz<br />

. Để tạo ra zx ta áp dụng:<br />

Vì hệ số của yz,<br />

zx là a nên ta nhân a vào bất đẳng thức đầu tiên rồi cộng<br />

lại theo vế ta thu<br />

được<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

a x y y a z a z x a 1 x y 2a z<br />

a( xy yz zx)<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2<br />

Hay 2 a ( a 1)( x y ) 2a z . Để tạo ra P x y 2z<br />

ta cần có tỷ<br />

2 2 1<br />

5<br />

lệ: ( a 1) : 2a 1: 2 a a 1 0 a .<br />

2<br />

Từ đó ta tìm được:<br />

giải.<br />

2a<br />

P 51. <strong>Các</strong> em học sinh tự hoàn thiện lời<br />

1<br />

a<br />

Ví dụ 9) Cho x, y, z 0 thỏa mãn: x y z 3. Tìm GTNN của<br />

2 2 3<br />

P x y z<br />

Lời giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta dự đoán dấu bằng có khi x y a,<br />

z b ; và 2ab 3. Theo bất đẳng<br />

2 2<br />

<br />

x a 2ax<br />

2 2<br />

thức Cô si ta có: y a 2ay<br />

. Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều ta<br />

3 3 3 2<br />

z b b 3b z<br />

<br />

có:<br />

2 2 3 2 3 2<br />

x y z 2a 2b 2 a( x y) 3b z .Tức là:<br />

2 2 3 2 2 3<br />

x y z 2 a( x y) 3b z 2a 2b<br />

Bây giờ ta cần chọn a, b sao cho<br />

được:<br />

2<br />

2 a:3b 1:1<br />

19 37 37 1<br />

x y a ; z c <br />

12 6<br />

Từ đó bạn đọc tự hoàn thiện lời giải:<br />

Ví dụ 10) Cho các số thực dương abc , , thỏa mãn:<br />

2<br />

2a<br />

3b<br />

. Giải hệ tìm<br />

2ab3<br />

2 2 2<br />

a 2b 3c<br />

1.<br />

Tìm GTNN của<br />

3 3 3<br />

P 2a 3b 4c<br />

Lời giải:<br />

Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a x; b y;<br />

c z với x, y, z 0 và<br />

2 2 2<br />

x 2y 3z<br />

1<br />

Ta có:<br />

3 3 3 2<br />

a a x 3a x ;<br />

3 2 3<br />

2a 3a x x<br />

3 3 3 2<br />

b b y 3b y ;<br />

3 3 3 2<br />

c c z 3c z , suy ra<br />

3 3 3 2 3 9 2 3 3<br />

b b y 3b y 3b yb y ,<br />

2 2<br />

3 3 3 2 3 2 3<br />

4c 3 23c 2 z z<br />

3<br />

<br />

c c z 3c z 2c 3c z z<br />

. Cộng ba bất<br />

2 3 2 2 3 3 3 3<br />

đẳng thức cùng chiều suy ra: P 3 <br />

<br />

xa yb 2zc x y 2z<br />

.<br />

2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3<br />

2 2 2<br />

Ta cần chọn x, y,<br />

z để: x : y : 2z 1: 2 :3 và x 2y 3z<br />

1. Áp dụng<br />

2<br />

tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta dễ dàng tìm được:<br />

6 8 9<br />

x ; y ; z . <strong>Học</strong> sinh tự hoàn thiện lời giải.<br />

407 407 407<br />

Ví dụ 11) Cho các số thực dương a, b, c,<br />

d thỏa mãn:<br />

abc bcd cda dab 1. Tìm GTNN của P 4a 3 b 3 c 3 9d<br />

3 .(Trích<br />

đề thi vào lớp 10 chuyên Trường chuyên KHTN- ĐHQG Hà Nội 2012)<br />

Lời giải:<br />

Biểu thức P cho ta dự đoán dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

a b c xd, Để giảm ẩn trong bài toán ta sẽ áp dụng bất đẳng thức Cô si<br />

theo cách:<br />

Khi đó<br />

3 3 3<br />

a b c 3abc<br />

,<br />

3 3 3 3<br />

a b x d 3xabd<br />

3 3 3 3<br />

b c x d 3xbcd<br />

,<br />

3 3 3 3<br />

c a x d 3xcad<br />

,<br />

Suy ra<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 3 3<br />

x a b c 3xabc<br />

3 3 3 3<br />

b c x d 3xbcd<br />

3 3 3 3<br />

c a x d 3xcad<br />

3 3 3 3<br />

a b x d 3xabd<br />

<br />

. Cộng bốn bất đẳng thức cùng chiều ta có:<br />

3 3 3 3 3<br />

<br />

x 2 a x 2 b x 2 c 3x d 3x abc bcd cda dab 3x<br />

.<br />

x 2 4<br />

x 2 :3x 4 :9 4x 3x<br />

6 .<br />

Bây giờ ta chọn x sao cho <br />

3 3<br />

3<br />

3x<br />

9<br />

1<br />

1<br />

Đặt x<br />

y<br />

thay vào ta tìm được<br />

2 y <br />

3 3 1 3 3<br />

y 6 35, y 6 35 x 6 35 6 35<br />

2<br />

. Bạn đọc tự<br />

hoàn thiện lời giải.<br />

2. Kỹ thuật ghép đối xứng<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trong nhiều bài toán mà biểu thức ở hai vế tương đối phức tạp, việc chứng<br />

minh trực tiếp trở nên khó khăn thì ta có thể sử dụng kỹ thuật ghép đối xứng<br />

để bài toán trở nên đơn giản hơn.<br />

ở các bài toán bất đẳng thức, thông thường chúng ta hay gặp hai dạng sau:<br />

Dạng 1: Chứng minh X Y Z A B C<br />

ý tưởng: Nếu ta chứng minh được X Y 2A. Sau đó, tương tự hóa đẻ chỉ<br />

ra Y Z 2B<br />

và Z X 2C<br />

(nhờ tính đối xứng của bài toán). Sau đó cộng<br />

ba bất đẳng thức trên lại theo vế rồi rút gọn cho 2, ta có ngay điều phải<br />

chứng minh.<br />

Dạng 2: Chứng minh XYZ<br />

ABC với X , Y, Z 0<br />

2<br />

Ý tưởng: Nếu ta chứng minh được XY A . Sau đó, tương tự hóa để chỉ ra<br />

2<br />

2<br />

YZ B và ZX C (nhờ tính chất đối xứng của bài toán). Sau đó nhân ba<br />

bất đẳng thức trên lại theo vế rồi lấy căn bậc hai, ta có:<br />

2 2 2<br />

XYZ A B C ABC ABC .<br />

Ví dụ 1. Cho ba số dương x, y,<br />

z thỏa mãn x y z 1. Chứng minh rằng<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2x xy 2y 2y yz 2z 2z zx 2x<br />

5<br />

(<strong>Đề</strong> thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Thái Bình năm 2005-2006)<br />

Giải:<br />

Ta cần một đánh giá dạng : 2x 2 xy 2y 2<br />

mx ny 2<br />

ra khi x<br />

sao cho dấu bằng xảy<br />

y . Để có được đánh giá này thông thường ta viết lại<br />

2 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2x xy 2y a x y b x y a b x 2 b a xy a b y .<br />

Từ đó suy ra<br />

3<br />

ab2<br />

a <br />

<br />

4<br />

1 . Từ đó ta<br />

ba<br />

5<br />

2<br />

b<br />

<br />

4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


có:<br />

3 5 5 5<br />

2 2 2 2<br />

4 4 4 2<br />

tương tự ta có 2 bất đẳng thức và cộng lại ta<br />

có:<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x xy y x y x y x y x xy y x y<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2x xy 2y 2y yz 2z 2z zx 2x 5 x y z 5<br />

dấu bằng xảy ra khi<br />

1<br />

x y z . Ta cũng có thể chứng minh trực tiếp:<br />

3<br />

<br />

5 x<br />

y<br />

5<br />

2 2 2 2<br />

2 4<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

x xy y x xy y x y<br />

x<br />

y 2<br />

2 5<br />

2<br />

2 x y 3xy x y<br />

xy (đúng theo Cauchy)<br />

4 4<br />

Ví dụ 2. Cho các số thực dương abc , , sao cho ab bc ca 1. Chứng<br />

4 2 4 2 4 2<br />

minh rằng: 2abc a b c 5 a b b c c a . (Trích đề tuyển sinh<br />

9<br />

vào lớp 10- Trường <strong>Chuyên</strong> KHTN- ĐHQG Hà Nội 2014).<br />

Lời giải:<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số thực dương ta có:<br />

<br />

4 2 1 2 1 2<br />

<br />

a b abc ca a bc<br />

3 9<br />

4 2 1 2 1 2 2 4 2 4 2 4 2 1<br />

b c a bc ab b ca abc a b c<br />

a b b c c a <br />

3 9 3 9<br />

4 2 1 2 1 2<br />

c a ab c bc c ab<br />

3 9<br />

(1).<br />

Mặt khác ta cũng có:<br />

abca b c ab. ac bc. ba ca.<br />

cb 1 ab bc ca 2<br />

1 . Suy ra<br />

3 3<br />

4 abca b c<br />

4 (2). Cộng theo vế (1) và (2) ta có đpcm.<br />

3 9<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ví dụ 3) Cho ba số dương x, y,<br />

z thỏa<br />

rằng<br />

Giải:<br />

1<br />

xyz .<br />

8<br />

1 1 1<br />

2 . Chứng minh<br />

1 x 1 y 1<br />

z<br />

Từ giả thiết<br />

1 1 1<br />

2 , ta suy ra:<br />

1 x 1 y 1<br />

z<br />

1 1 1 <br />

1 1 y z 2<br />

yz<br />

1 x 1 y 1 z 1 y 1 z 1 y 1<br />

z<br />

1<br />

yz<br />

2<br />

1 x 1 y 1<br />

z<br />

<br />

Hoàn toàn tương tự ta cũng<br />

1 zx 1<br />

xy<br />

có: 2 ; 2<br />

1 y 1 z 1 x 1 z 1 x 1<br />

y<br />

.<br />

<br />

<br />

Nhân ba bất đẳng thức trên lại theo vế, ta thu<br />

1 8xyz<br />

1<br />

xyz .<br />

1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1<br />

z 2<br />

được:<br />

<br />

Ví dụ 4. Cho x, y, z 2 và 1 1 1 1. Chứng minh rằng<br />

x y z<br />

x y z <br />

2 2 2 1<br />

(<strong>Đề</strong> thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm 2005-2006).<br />

Lời giải:<br />

Với giả thiết x, y, z 2 , ta nghĩ đến việc đặt ẩn phụ để đưa bài toán về dạng<br />

đơn giản và quen thuộc hơn. Đặt x a 2; y b 2; z c 2 với abc , , 0 .<br />

Bài toán quay về chứng minh abc 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Với abc , , 0 thỏa mãn:<br />

Ta có:<br />

1 1 1 a b c<br />

1 1.<br />

a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2<br />

1 1 1 1 1 1 1 <br />

1 <br />

c 2 a 2 b 2 2 a 2 2 b 2 <br />

a b ab<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b a b<br />

<br />

Tương tự:<br />

1 ca 1 bc<br />

<br />

; <br />

b 2 c 2 a 2 a 2 b 2 c 2<br />

<br />

Nhân ba bất đẳng thức trên lại theo vế, ta được:<br />

1<br />

abc<br />

abc 1.<br />

a 2b 2c 2 a 2b 2c<br />

2<br />

Ví dụ 5) Cho x, y,<br />

z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

x 1 <br />

y 1 z 1 <br />

P <br />

<br />

y z 2 <br />

z x 2 x y 2 .<br />

Giải:<br />

Ta có<br />

P <br />

2x y z 2y z x2z x y<br />

8x y y zz x<br />

(1)<br />

Theo bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

<br />

2x y z x y x z 2 x y x z (2)<br />

<br />

2y z x y z y x 2 y z x y (3)<br />

<br />

2z x y z x z y 2 z x z y (4)<br />

Nhân từng vế của (2),(3),(4) và từ (1) suy ra P 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Dấu bằng trong (5) xảy ra đồng thời có dấu bằng trong (2),(3),(4)<br />

x y x z<br />

<br />

y z y x x y z 0<br />

<br />

z x z y<br />

3. Kỹ thuật cô si ngược dấu:<br />

.Từ đó suy ra min P 1.<br />

Ví dụ 1. Cho abc , , 0 và ab c 3. Chứng minh<br />

a b c 3<br />

rằng: .<br />

3 3 3<br />

b ab c bc a ca<br />

2<br />

Giải:<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:<br />

a 1 b 1 b 1 1 1 1 1 <br />

<br />

3 2 1<br />

b ab b a b b<br />

2<br />

. Tương tự:<br />

2 ab b 2 a b 4 a<br />

<br />

b<br />

1 1 1 c 1 1 1 <br />

1 ; 1<br />

<br />

3 3<br />

c bc c 4 b a ca a 4 c<br />

Cộng ba bất đẳng thức này lại vế theo vế, ta được:<br />

a b c 3 1 1 1 3<br />

<br />

4 4<br />

3 3 3<br />

b ab c bc a ca a b c<br />

Bài toán được quy về chứng<br />

minh: 3 1 1 1 <br />

3 3 1 1 1 3<br />

4 a b c 4 2 a b c<br />

1 1 1 <br />

a b c<br />

3 a b c 6. Bất đẳng thức cuối cùng<br />

a b c <br />

hiển nhiên đúng vì theo bất đẳng thức Cauchy, ta<br />

có: 1 a 2, ; 1 b 2; 1 c 2<br />

a b c<br />

Bài toán được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

a b c 1.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ví dụ 2) Cho a, b, c 0, a b c 9 . Chứng minh:<br />

3 3 3 3 3 3<br />

a b b c c a<br />

9 .<br />

ab 9 bc 9 ac 9<br />

Ta chứng minh<br />

được<br />

a<br />

b 3<br />

3 3<br />

3 3 1 3 1 2 a b 36( a b)<br />

( ) , ( ) <br />

2 2<br />

4 4 ab 9 ( a b) 36 ( a b) 36<br />

a b a b ab a b a b<br />

Mặt khác ta có:<br />

2<br />

( a b) 36 12( a b)<br />

. Suy ra<br />

bất đẳng thức cùng chiều suy ra đpcm.<br />

3 3<br />

a b<br />

a b<br />

3 . Cộng ba<br />

ab 9<br />

Ví dụ 3) Cho x, y, z 0 và x y z 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

x y z<br />

P <br />

1 y 1 z 1<br />

x<br />

Lời giải:<br />

Ta có:<br />

2 2 2<br />

2<br />

x xy<br />

x <br />

1<br />

y 1<br />

y<br />

x xy<br />

ra x<br />

2<br />

1 y 2<br />

2 2<br />

.<br />

2<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si thì 1 y 2y<br />

Suy<br />

y yz<br />

Tương tự, ta có: y<br />

2<br />

1 z 2<br />

z zx<br />

z<br />

1 x 2<br />

,<br />

2<br />

1 .<br />

2<br />

Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có P x y z xy yz zx<br />

Mặt khác theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 3xy yz zx x y z 2<br />

. Vì<br />

x y z 3 xy yz zx 3. Như vậy<br />

4. Phƣơng pháp đặt ẩn phụ:<br />

3<br />

min P x y z 1<br />

2<br />

Kỹ thuật đặt ẩn phụ là một kỹ thuật rất đặc biệt trong chứng minh bất đẳng<br />

thức:<br />

Việc chọn ẩn phụ thích hợp sẽ giúp bài toán trở nên đơn giản hơn:<br />

Một số kỹ thuật hay gặp như sau:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1. Khi có giả thiết : a b c abc ta có thể biến đổi thành:<br />

1 1 1<br />

1 đặt 1 x; 1 y; 1 z xy yz zx 1.<br />

ab bc ca a b c<br />

2. Khi gặp giả thiết ab c 1 ta có thể viết thành:<br />

ab ac bc ba ac cb<br />

. . . 1. Đặt<br />

c b a c b a<br />

ab bc ca<br />

x, y, z xy yz zx 1.<br />

c a b<br />

3. Khi gặp giả thiết: ab bc ca abc 4. Ta có thể viết thành:<br />

1 1 1<br />

1<br />

a 2 b 2 c<br />

2<br />

. Đặt<br />

1 1 1<br />

x ; y ; z x y z 1.<br />

a 2 b 2 c 2<br />

4. Từ điều hiển nhiên:<br />

+<br />

x y z<br />

1 1 1<br />

1 1<br />

x y z x y z x y z y z z x x y<br />

1 1 1<br />

x y z<br />

y z z x x y<br />

. Đặt a ; b ; c ta suy ra<br />

x y z<br />

1 1 1<br />

1 abc a b c 2. Từ đó suy ra khi gặp<br />

a1 b1 c1<br />

giả thiết: abc a b c 2 ta có thể đặt:<br />

y z z x x y<br />

a ; b ; c <br />

x y z<br />

1 1 1 <br />

+ Nếu đổi abc<br />

, , ; ; ta có: 2<br />

a b c abc a b c tương<br />

đương với ab bc ca 2abc<br />

1. Vì vậy khi gặp giả thiết<br />

ab bc ca 2abc<br />

1 ta có thể đặt a x ; b y ; c <br />

z<br />

y z z x x y<br />

.<br />

Một cách tổng quát: Khi gặp giả thiết:<br />

khai triển thu gọn ta có:<br />

1 1 1<br />

1<br />

khi<br />

k a k b k c<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 2 2<br />

k k k k a b c k ab bc ca abc<br />

3 2 1 0 . Suy<br />

ra tồn tại các số x, y,<br />

z sao cho<br />

1 x 1 y 1 z<br />

; ; . Như vậy: Với<br />

k a x y z k b x y z k c x y z<br />

các số thực dương abc , , thỏa mãn:<br />

tại các số m, n, p 0 sao cho:<br />

1 1 1<br />

1. Thì tồn<br />

k a k b k c<br />

m n p m n p m n p<br />

a k; b k;<br />

c k .<br />

m n p<br />

+ Nếu abc , , 0 và ab bc ca abc 4 thì ta có thể đặt<br />

2m 2n 2p<br />

a ; b ; c <br />

n p p m m n<br />

.<br />

+ Nếu abc , , 0 và a b c 1 4abc<br />

thì ta có thể đặt<br />

n p ; p m ;<br />

m <br />

a b c n ..<br />

2m 2n 2p<br />

5. Khi gặp giả thiết: xyz 1. Ta có thể chọn các phép đặt:<br />

a 2 2 2<br />

; b ; c<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

x y z abc 1;<br />

x; y;<br />

z hoặc<br />

b c a<br />

bc ac ab<br />

x y z<br />

a ; b ; c …<br />

y z x<br />

6. Đặt: x a b c; y b c a;<br />

z c a b hoặc đặt<br />

x a b; y b c;<br />

z c a …<br />

Ví dụ 1: Cho x, y,<br />

z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện<br />

x y z xyz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

1 1 1<br />

P <br />

1 x 1 y 1<br />

z<br />

Lời giải:<br />

2 2 2<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Từ giả thiết x y z xyz , ta có 1 1 1 1. Đặt<br />

xy yz zx<br />

1 1 1<br />

a ; b ;c a, b, c 0<br />

x y z<br />

Giả thiết trở thành: ab bc ca 1 ,<br />

a b c<br />

P <br />

1 a 1 b 1<br />

c<br />

2 2 2<br />

ý rằng: a 2 1 a ba c; b 2 1 b ab c, c 2 1<br />

c ac b<br />

Lúc này P có dạng<br />

a b c<br />

P <br />

a b a c b a b c c a c b<br />

<br />

a a b b c c<br />

<br />

a b a c a b b c c a c b<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

Để<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si,<br />

1<br />

a a b b c c 3 3<br />

ta có: P <br />

hay P .<br />

2a b a c b a b c c a c b 2 2<br />

1<br />

3<br />

Dấu = xảy ra a b c x y z 3 . Vậy max P . Giá trị lớn<br />

3<br />

2<br />

nhất đạt được khi và chỉ khi x y z 3 .<br />

Ví dụ 2) Cho x, y, z 0 và x y z 3xyz<br />

.Chứng minh:<br />

yz zx xy<br />

x z y y x z z y x<br />

1<br />

3 3 3<br />

2 2 2 <br />

Lời Giải:<br />

Đặt<br />

yz zx xy<br />

P <br />

x 3 z y y 3 x z z 3 y x<br />

2 2 2 <br />

.<br />

, đặt<br />

giả thiết ta có abc , , 0 và ab bc ca 3. Lúc này dễ thấy<br />

3 3 3<br />

P a b c<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

b 2 c c 2 a a 2<br />

b<br />

3<br />

9a<br />

b 2c<br />

a 6a<br />

b<br />

2c <br />

2<br />

3<br />

9b<br />

2<br />

c 2a b 6b<br />

c<br />

2a ,<br />

, <br />

1 1 1<br />

a ; b ; c . Từ<br />

x y z


3<br />

9c<br />

2<br />

a 2b<br />

c 6c<br />

a<br />

2b . Cộng từng vế ba bất đẳng thức cùng chiều ta có<br />

2 2 2<br />

<br />

9P 3 ab bc ca 6 a b c . Mặt khác ta có kết quả quen thuộc:<br />

2 2 2<br />

a b c ab bc ca kết hợp với ab bc ca 3 suy ra P 1. Vậy<br />

min P 1. Giá trị nhỏ nhất đạt được khi x y z 1.<br />

Ví dụ 3: Cho abc , , là độ dài 3 cạnh một tam giác. Chứng minh rằng:<br />

a b cb c ac a b<br />

abc .<br />

Lời giải:<br />

x y z<br />

Đặt x a b c, y b c a,<br />

z c a b a b c . Từ đó ta<br />

2<br />

z x x y y z<br />

suy ra a ; b ; c . Bất đẳng thức cần chứng minh có<br />

2 2 2<br />

dạng: x y y z z x 8xyz<br />

. Đây là bất đẳng thức quen thuộc ( xem<br />

ở 1).<br />

Ví dụ 4. Cho x, y, z 2 và 1 1 1 1. Chứng minh rằng<br />

x y z<br />

x y z <br />

2 2 2 1<br />

(<strong>Đề</strong> thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm 2005-2006).<br />

Giải:<br />

Với giả thiết x, y, z 2 , ta nghĩ đến việc đặt ẩn phụ để đưa bài toán về dạng<br />

đơn giản và quen thuộc hơn.<br />

Đặt x a 2; y b 2; z c 2 với abc , , 0<br />

minh abc 1<br />

Với abc , , 0 thỏa mãn:<br />

. Bài toán quay về chứng<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1 1 a b c<br />

1 1.Đến đây ta đặt tiếp<br />

a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2<br />

a b c<br />

m ; n ; p m n p 1. Ta có:<br />

a 2 b 2 c 2<br />

1 a 2 2 2 1 n p 2m<br />

1 1 a . Tương tự:<br />

m a a a m m n p<br />

b<br />

2n<br />

2p<br />

; c<br />

p m m n<br />

Do đó bất đẳng thức trở<br />

2m 2n 2p<br />

thành: . . 1 m nn p p m<br />

8mnp<br />

n p p m m n <br />

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy, ta<br />

có: m nn p p m 2 mn.2 np.2 pm 8mnp<br />

.<br />

Bài toán được giải quyết xong. Đẳng thức xảy ra<br />

m n p a b c 1 x y z 3.<br />

Ví dụ 5. Cho abclà , , các số thực dương thỏa mãn ab bc ca abc 4<br />

Chứng minh rằng: ab bc ca 3.<br />

Lời giải:<br />

Ta có:<br />

<br />

a 2b 2c 2 a 2b 2c 2 c 2a<br />

2<br />

ab bc ca abc 4 abc 2 ab bc ca 4 a b c 8 12 ab bc ca 4<br />

<br />

1 1 1<br />

1 <br />

a 2 b 2 c 2<br />

.<br />

2m 2n 2p<br />

Suy ra tồn tại các số dương m, n,<br />

p sao cho: a , b , c <br />

n p p m m n<br />

.<br />

Thay vào bất đẳng thức cần chứng minh ta<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 2 2 2 2<br />

được:<br />

m . n n . p p . m 3<br />

n p p m p m m n m n n p<br />

m n n p p m<br />

2 . 2 . 2 . 3 . Sử dụng bất<br />

m p n p m n m p n p m n<br />

đẳng thức Cauchy, ta<br />

có: 2 m .<br />

n m n<br />

m p n p 2 n .<br />

p <br />

n <br />

p<br />

m p n p m n m p m n m p<br />

,<br />

2 p .<br />

m p m<br />

n p m n <br />

n p m n<br />

Cộng ba bất đẳng thức này lại theo vế, ta được:<br />

m n n p p m m n n p m p<br />

2 . 2 . 2 . 3<br />

m p n p m n m p n p m n m n n p m p<br />

BẤT ĐẲNG THỨC SCHUR<br />

Cho x, y,<br />

z là các số thực không âm và số thực dương t . Khi đó ta có:<br />

t t t<br />

x ( x y)( x z) y ( y z)( y x) z ( z y)( z x) 0 (*)<br />

Đây là bất đẳng thức có khá nhiều ứng dụng và tương đối chặt nhiều bài<br />

toán Bđt chỉ là hệ quả của BĐT này. Việc chứng minh (*) khá đơn giản:<br />

Giả sử:<br />

<br />

<br />

t t t<br />

x y z (*) x y <br />

x ( x z) y ( y x) <br />

z ( z y)( z x) 0 . Điều<br />

này là hiển nhiên. Dấu bằng xảy ra khi cả 3 số bằng nhau hoặc hai số bằng<br />

nhau, một số bằng 0.<br />

<strong>Các</strong> bất đẳng thức suy ra từ BĐT SCHUR khi t 1 là:<br />

1)<br />

3 3 3<br />

a b c abc ab a b bc b c ca c a<br />

3 ( ) ( ) ( ) .<br />

2) a b c 3 9abc 4( a b c)( ab bc ca)<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3) abc ( a b c)( b c a)( c a b)<br />

.<br />

4)<br />

5)<br />

2 2 2 9abc<br />

a b c 2( ab bc ca)<br />

abc<br />

.<br />

a b c 4abc<br />

2.<br />

b c c a a b ( a b)( b c)( c a)<br />

<strong>Các</strong> BĐT (4) (5) còn gọi là BĐT SCHUR dạng phân thức khi t 1.<br />

Ngoài ra cần chú ý biến đổi:<br />

2<br />

<br />

3 3 3<br />

a b c 3abc a b c a b c 3 ab bc ca<br />

<br />

<br />

<br />

3 3 3 2 2 2<br />

a b c 3abc a b c a b c ab bc ca<br />

Ta xét các ví dụ sau:<br />

<br />

<br />

.Hoặc:<br />

Ví dụ 1) Cho abc , , là ba số thực không âm và ab c 1 . Chứng minh<br />

rằng: abc ab bc ca<br />

Lời giải:<br />

9 4 1.<br />

Áp dụng bất đẳng thức Schur dạng:<br />

a b c 3 9abc 4( a b c)( ab bc ca)<br />

.Thay ab c 1 ta có:<br />

1 9abc 4ab bc ca<br />

. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi có hai số<br />

bằng 1 2 và 1 số bằng 0 hoặc 1<br />

a b c<br />

3<br />

Ví dụ 2) Cho các số thực dương abc , , sao cho ab bc ca abc 4 .<br />

Chứng minh: a 2 b 2 c 2 a b c 2ab bc ca<br />

.(Trích đề tuyển sinh<br />

vào lớp 10- Trường <strong>Chuyên</strong> KHTN- ĐHQG Hà Nội 2015).<br />

Lời giải:<br />

Áp dụng BĐT Schur dạng phân số ta có:<br />

2 2 2 9abc<br />

a b c 2( ab bc ca)<br />

abc<br />

. Để chứng minh bài toán ta chỉ cần<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


9 abc<br />

a b c a b c 9abc<br />

abc<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si<br />

chỉ ra: 2<br />

ta có: 3 2 3 2<br />

a b c 3 abc a b c 9 abc . Ta chứng minh:<br />

abc 1. Thật vậy từ giả thiết ta có: ab bc ca abc 4 mà<br />

ab bc ca a b c<br />

3 2 2 2<br />

3 . Đặt<br />

t<br />

2<br />

3 2<br />

t t t t t<br />

3<br />

abc ta suy ra:<br />

3 4 0 1 2 0 1. Suy ra abc 1 hay<br />

2 3<br />

abc abc<br />

suy ra đpcm. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.<br />

Ví dụ 3) Cho abc , , là các số thực không âm sao cho ab c 1. Chứng<br />

4 a b c 15abc<br />

1.<br />

3 3 3<br />

minh rằng <br />

Lời giải:<br />

Ta có:<br />

2<br />

<br />

<br />

3 3 3<br />

a b c 3abc a b c a b c 3 ab bc ca 1 3 ab bc ca<br />

Suy ra<br />

a 3 b 3 c 3<br />

abc abc ab bc ca<br />

4 15 27 4 12<br />

ab bc ca ab bc ca<br />

<br />

34 1 4 12 1. Theo ví dụ 1 ta có:<br />

<br />

9abc 4 ab bc ca 1 . Từ đó suy ra:<br />

<br />

<br />

27abc 4 12 ab bc ca 34 ab bc ca 1 4 12 ab bc ca 1<br />

3 3 3<br />

Hay <br />

4 a b c 15abc<br />

1. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi có hai<br />

số bằng 1 2 và 1 số bằng 0 hoặc 1<br />

a b c<br />

3<br />

Ví dụ 4) Cho các số thực không âm abc. , , Chứng minh rằng:<br />

2<br />

<br />

2 2 2 3<br />

a b c 3 abc ab bc ca<br />

(Trích đề tuyển sinh vào lớp 10<br />

Trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2014)<br />

Lời giải:<br />

a x; b y;<br />

c z<br />

Đặt 3 2 3 2 3 2<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Suy ra:<br />

2 3 2 3 2 3 3 3 3<br />

a x ; b y ; c z a x ; b y ; c z và<br />

x, y, z 0 .Bất đẳng thức đã cho thành:<br />

<br />

3 3 3 3 3 3 3 3 3<br />

x y z 3xyz 2 x y y z z x (1)<br />

Áp dụng bất đẳng thức Schur ta suy ra:<br />

<br />

3 3 3<br />

x y z 3xyz xy x y yz y z zx z x<br />

Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy ta có: <br />

3 3<br />

3 3<br />

3 3<br />

Tương tự ta có: yz y z 2 y z , zx z x 2 z x<br />

các bất đẳng thức trên ta thu được:<br />

<br />

xy x y 2xy xy 2 x y .<br />

Cộng vế theo vế<br />

3 3 3 3 3 3<br />

xy x y yz y z zx z x 2 x y y z z x (2)<br />

Từ (1) và (2) ta có: x <br />

3 y 3 z 3 3xyz 2 x 3 y 3 y 3 z 3 z 3 x<br />

3<br />

2 2 2 3<br />

2<br />

Hay a b c 3 abc ab bc ca<br />

. Đẳng thức xảy ra khi<br />

x y z hay ab c.<br />

Ví dụ 5) Cho abc , , là các số thực dương có tổng bằng 1.Chứng minh rằng<br />

a 3 b 3 c 3 a 2 b 2 c<br />

2<br />

<br />

6 1 5 .<br />

Lời giải:<br />

Ta có:<br />

2<br />

<br />

<br />

3 3 3<br />

a b c 3abc a b c a b c 3 ab bc ca 1 3 ab bc ca<br />

suy ra<br />

3 3 3<br />

<br />

6 a b c 1 6 1 3 ab bc ca 18abc<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

118abc 6 a b c 18<br />

ab bc ca <br />

118abc 5 a b c a b c 18<br />

ab bc ca<br />

2 2 2<br />

2<br />

a b c abc a b c ab bc ca<br />

a 2 b 2 c 2<br />

abc ab bc ca<br />

1 5 18 8<br />

<br />

5 2 9 1 4 <br />

.Theo ví dụ 1 ta có:<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


9abc 4 ab bc ca 1 9abc 1 4 ab bc ca 0 . Suy ra<br />

a 3 b 3 c 3 a 2 b 2 c<br />

2<br />

<br />

6 1 5 .<br />

Ví dụ 6) Cho abc , , là các số thực dương.<br />

Chứng minh rằng a 2 b 2 c 2 2abc 1 2ab bc ca<br />

Lời giải:<br />

.<br />

Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:<br />

a b c 2<br />

2abc 1 4ab bc ca<br />

2abc 1 4ab bc ca a b c 2<br />

, Áp dụng bất đẳng thức Schur<br />

dạng phân số ta có: a b c 2ab bc ca<br />

2 2 2 9<br />

abc<br />

abc<br />

9 abc<br />

4<br />

abc . Do đó ta chỉ cần chứng minh<br />

9abc<br />

9 <br />

2abc<br />

1 hay 2abc<br />

1.<br />

a b c abc<br />

<br />

Hay : ab bc ca a b c 2<br />

9<br />

Nếu S thì hiển nhiên bất đẳng thức đúng. Nếu<br />

2<br />

bất đẳng thức AM-GM, ta<br />

9<br />

a b c , áp dụng<br />

2<br />

3<br />

3<br />

9 9 2s s 1 s s 9<br />

2s<br />

<br />

được: 2 abc<br />

. <br />

1<br />

với<br />

a b c s 27 27 3 <br />

s a b c<br />

Ví dụ 7) Cho abc , , là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện<br />

ab bc ca 1. Chứng minh rằng<br />

Lời giải:<br />

3 3 3<br />

a b c 6abc a b c<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có:<br />

<br />

<br />

3 3 3 2 2 2<br />

a b c 3abc a b c a b c ab bc ca<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c <br />

a b c 1<br />

. Suy ra<br />

<br />

3 3 3 2 2 2<br />

a b c 6abc 9abc a b c a b c 1 . Áp dụng bất đẳng<br />

thức Schur dạng: a b c 3 9abc 4( a b c)( ab bc ca)<br />

. Ta suy ra:<br />

2 2 2 3 2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

<br />

9abc a b c a b c 1 4s s a b c s s<br />

<br />

s 3 s a b c s với s a b c .Dấu bằng xảy ra khi và chỉ<br />

khi<br />

1<br />

a b c hoặc có hai số bằng 1, một số bằng 0.<br />

3<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN<br />

<br />

<br />

Câu 1) Cho<br />

1 3<br />

x . Chứng minh rằng: 3 4x 1 4x<br />

2 .<br />

4 4<br />

Câu 2) Chứng minh rằng với mọi số thực khác không xy, , ta có:<br />

2<br />

x<br />

2<br />

y x y<br />

2<br />

y<br />

2<br />

x y x<br />

.<br />

Câu 3). Chứng minh rằng với mọi số thực khác không xy , ta có:<br />

4 3<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

y x y x .<br />

2 2<br />

x y x y<br />

Câu 4) Cho x1, y 1. Chứng minh rằng x y 1 y x 1 xy .<br />

Câu 5) Cho hai số thực xy , khác 0 . Chứng minh rằng:<br />

<br />

2 2 2 2<br />

4x y x y<br />

3 .<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

x y y x<br />

<br />

Câu 6. Cho các số thực dương ab. , Chứng minh bất đẳng thức sau:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2<br />

a b 2 a 2ab<br />

<br />

2a b 3 2a b<br />

3 3 2 2<br />

Câu 7) Cho các số thực dương ab. , Chứng minh bất đẳng thức<br />

2<br />

ab <br />

a<br />

b 2 2<br />

2 2<br />

ab a b a b<br />

Câu 8) Cho , , 1;2 <br />

.<br />

abc và ab c 0 . Chứng minh rằng:<br />

a)<br />

b)<br />

c)<br />

2 2 2<br />

a b c 6 ;<br />

2 2 2<br />

2abc a b c 2abc<br />

2;<br />

2 2 2<br />

a b c 8 abc<br />

.<br />

Câu 9) Cho các số thực không âm abc. , ,<br />

Chứng minh rằng 3 3 3 3<br />

a b c a b c 24abc<br />

.<br />

<br />

Câu 10) Cho abc , , thỏa mãn ab c 1.<br />

Chứng minh rằng<br />

a bc b ca c ab<br />

<br />

a bc b ca c ab<br />

3<br />

2<br />

Câu 11) Cho các số thực dương abc. , ,<br />

Chứng minh rằng<br />

a b c abc 2<br />

2 9<br />

3 3 3<br />

<br />

2 2 2<br />

abc a b c<br />

33.<br />

Câu 12) Cho các số thực abc. , , Chứng minh rằng<br />

2<br />

a 2 b 2 c 2 3a 3 b b 3 c c 3 a<br />

.<br />

Câu 13) Cho các số x, y, z 0 và x y z 1.<br />

Chứng minh rằng x 2y z 41 x1 y1<br />

z<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 14) Cho các số thực dương a,b . Chứng minh:<br />

2<br />

2ab<br />

b 3<br />

<br />

2 2 2 2<br />

a 4b 3a 2b<br />

5<br />

Câu 15) Cho các số thực dương ab. , Chứng minh bất đẳng thức<br />

a b 16 1 1<br />

5<br />

<br />

<br />

.<br />

2 2<br />

b a a b a b<br />

Câu 16) Cho các số thực dương ab. , Chứng minh bất đẳng thức sau:<br />

3a 2ab 3b<br />

a<br />

b<br />

2 2<br />

<br />

2 2 a<br />

b<br />

2 2<br />

<br />

.<br />

Câu 17) Giả sử xy , là những số thực không âm thỏa mãn:<br />

3 3 2 2<br />

x y xy x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:<br />

1<br />

x 2<br />

P <br />

2<br />

y 1<br />

x<br />

.<br />

y<br />

Câu 18) Cho abc , , dương thỏa mãn: 6a 3b 2c abc .Tìm giá trị lớn<br />

nhất của<br />

1 2 3<br />

B <br />

2 2 2<br />

a 1 b 4 c 9<br />

.<br />

Câu 19) Cho các số abc , , không âm. Chứng minh rằng<br />

2<br />

<br />

2 2 2 3<br />

a b c 3 abc ab bc ca<br />

.Đẳng thức xảy ra khi nào?<br />

Câu 20) Cho các số thực dương ab , sao cho ab 1<br />

b . Tìm GTNN của<br />

1 1<br />

P a b<br />

a b<br />

2<br />

.<br />

2<br />

HƢỚNG DẪN GIẢI;<br />

Câu 1) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:<br />

x x 2<br />

3 4 1 4 4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


4 2 3 4x 1 4x 4 3 4x 1 4x<br />

0.<br />

Bất đẳng thức được chứng minh.<br />

Câu 2) Bất đẳng thức đã cho tương đương với:<br />

2 2<br />

2<br />

x y x y x y x y<br />

2 <br />

y x y x y x y x<br />

x y 2 x 2 xy y<br />

2<br />

<br />

x y x y <br />

2 1<br />

0 0<br />

2 2<br />

y x y x <br />

x y<br />

2 x xy y x y x y 0, x, y 0 nên ta có điều phải<br />

2 2 2 2<br />

Mà 2<br />

chứng minh.<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 0 .<br />

Câu 3) Bất đẳng thức đã cho tương đương với:<br />

2 2<br />

2<br />

x y x y x y<br />

<br />

4 3 2 3<br />

2 2 <br />

y x y x y x <br />

x y 2 x 2 xy y<br />

2<br />

<br />

x y x y <br />

2 1<br />

0 0<br />

2 2<br />

y x y x <br />

x y<br />

2 x xy y x y x y 0 với mọi số thực xy , khác 0<br />

2 2 2 2<br />

Mà 2<br />

nên ta có điều phải chứng minh.<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 0 .<br />

Câu 4)<br />

Đặt a x 1, b y 1 thì a0, b 0. Bất đẳng thức cần chứng minh<br />

tương đương với:<br />

a 2 1b b 2 1 a a 2 1b b<br />

2 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 2 2 2 2<br />

<br />

a 1 b b 1 2 a 1 b a 1 b 1 2 b 1 a 0<br />

a 2 b b 2 b 2<br />

a<br />

2<br />

1 1 1 1 0 .<br />

Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.<br />

Dấu đẳng thức xảy ra khi ab 1 hay x y 2 .<br />

Câu 5) Bất đẳng thức đã cho tương đương với:<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

2 2 2 2 4 2 2 4<br />

4x y x y 4x y x y x 2x y y<br />

1 2 0 0<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

x y y x x y<br />

x y<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

x y x y<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 1 1<br />

0 <br />

2 2 2 x<br />

y . <br />

0<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

2<br />

x y x y<br />

x y x y <br />

<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

2 2 4 4 2 2<br />

2 x y x y<br />

2 2 2 2<br />

2 x y x y<br />

2 <br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2<br />

<br />

<br />

x y 0 x y<br />

0<br />

x y x y x y x y<br />

<br />

Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x<br />

Câu 6)<br />

Dấu đẳng thức xảy ra với a<br />

Ta có biến đổi sau:<br />

<br />

y.<br />

b khi và chỉ khi:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

a b 1 a 2ab<br />

; 1.<br />

3 3 2 2<br />

2a b 3 2a b<br />

<br />

2 2 2 2<br />

a b 2 a 2ab a b 1 a 2ab<br />

1<br />

3 3 2 2 3 3 2 2<br />

2a b 3 2a b 2a b 3 2a b<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2<br />

a b 2a b a b <br />

2 1 2a<br />

b <br />

<br />

2 2<br />

a b<br />

<br />

0<br />

3 3 2 2<br />

3 3<br />

32a b 2a b 2a b<br />

<br />

32a b<br />

<br />

a b 2 a 3 b 3 a 2 b 2<br />

a b<br />

3 2 2 2 <br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

3 3 2 2<br />

a b a b a b ab a ba b<br />

2 4<br />

2 2 2 2 0 0 (đpcm).<br />

Câu 7) Ta có:<br />

a<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

a b 2ab<br />

b<br />

<br />

2 a b 2 a b<br />

a<br />

b<br />

2<br />

2 2<br />

a<br />

b<br />

2 2<br />

ab<br />

2<br />

2<br />

a<br />

b<br />

ab <br />

2 2 2 2 <br />

a b a b<br />

ab 2<br />

2 <br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

ab<br />

<br />

<br />

Do đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:<br />

<br />

<br />

a<br />

b 2 <br />

<br />

0<br />

a b<br />

<br />

ab <br />

2<br />

<br />

2 2<br />

a b a b 2ab<br />

1 1<br />

ab<br />

<br />

2 2 a b 2 <br />

2 2<br />

a b<br />

a b 2a 2b 2 a b 2 ab <br />

0<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

Vì a<br />

b 2 0<br />

nên ta chỉ cần chứng minh:<br />

<br />

2 2<br />

2a 2b 2 a b 2 ab 0<br />

(*)<br />

<br />

a b a b<br />

<br />

2 2<br />

2 <br />

<br />

2<br />

<br />

a<br />

b<br />

2 2<br />

a b a b<br />

<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a b 2 ab a b <br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

a<br />

b<br />

a <br />

<br />

b<br />

<br />

2<br />

Do vậy bất đẳng thức (*) tương đương với:<br />

<br />

<br />

<br />

2 1 1<br />

a b<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

2<br />

2 2 <br />

a b 2a b a b<br />

<br />

<br />

a b 2 <br />

2a 2 b 2 a b a b<br />

2 <br />

0<br />

<br />

<br />

a b 2 a b 2 ab <br />

0<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

4<br />

2<br />

2 a b 4ab 2 a<br />

b<br />

a b<br />

0 0.<br />

2 2 2 2<br />

2 a b 2 ab 2 a b 2 ab<br />

Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng, ta có điều phải chứng minh.<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a<br />

b.<br />

Câu 8) Vì abc , , 1;2 nên có một số bất đẳng thức hiển nhiên đúng<br />

a a a b c a b c<br />

<br />

1 2 0, 1 1 1 0, 2 2 2 0 .<br />

2<br />

a) Do abc , , 1;2 nên <br />

Tương tự ta suy ra:<br />

b) Vì , , 1;2 <br />

<br />

<br />

a 1 a 2 0 a a 2.<br />

2 2 2<br />

a b c a b c<br />

<br />

<br />

6 6 (do ab c 0 ).<br />

abc nên a b c<br />

<br />

1 1 1 0 , hay<br />

abc ab bc ca a b c 1<br />

0<br />

abc ab bc ca 1 0 (do ab c 0 ) (1)<br />

Mặt khác cũng vì a b c 0<br />

nên a b c 2 0<br />

, tức là<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 2<br />

a b c<br />

ab bc ca (2)<br />

2<br />

Từ (1) và (2) ta có:<br />

a b c<br />

2<br />

Dấu đẳng thức có, chẳng hạn a 1, b 1, c 0<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

abc 1 0 a b c 2 2abc<br />

2 2 2<br />

Ta còn phải chứng minh a b c 2abc<br />

Không mất tính tổng quát, giả sử ab<br />

c<br />

abc<br />

Từ đó suy ra 1 c 0 c 1<br />

3<br />

Sử dụng đánh giá này, ta được 2abc 2 a . b . c 2 a . b<br />

Suy ra 2<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

a b c 2abc a b c 2 a . b a b c 0<br />

Dấu đẳng thức có khi a b c 0.<br />

c) Vì , , 1;2 <br />

abc nên a b c<br />

<br />

<br />

2<br />

8 0<br />

2 2 2 0 , hay<br />

abc 2 ab bc ca 4 a b c 8 0<br />

abc ab bc ca (do ab c 0 ) (3)<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Từ (3) và (2) ta có: abc a b c 8 0 a b c 8 abc<br />

Dấu đẳng thức có, chẳng hạn a 2, b 1, c 1.<br />

abc và ab c 3 .<br />

Câu 12. Cho , , 0;2<br />

Chứng minh rằng a 3 b 3 c 3<br />

a b c<br />

<br />

Giải:<br />

Đặt a x 1, b y 1, c z 1<br />

3 3 1 1 1 9 .<br />

thì , , 1;1<br />

Ta có P a 3 b 3 c 3 3a 1b 1c<br />

1<br />

<br />

3 3 3<br />

x 1 y 1 z 1 3xyz<br />

x y z và x y z 0<br />

<br />

3 3 3 2 2 2<br />

x y z xyz x y z x y z <br />

3 3 3 3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Mà x y z 0 nên<br />

<br />

3 3 3 2 2 2<br />

x y z xyz x y z x y z xy yz zx<br />

3 0<br />

Do đó P x 2 y 2 z<br />

2<br />

<br />

3 3<br />

Vậy ta có<br />

nên 3P<br />

9.<br />

2 2 2<br />

0 x y z 2<br />

Câu 9)<br />

Giải:<br />

Ta có: a b c 3 a 3 b 3 c 3 3a bb cc a<br />

Nên bất đẳng thức đã cho tương đương với: a bb cc a 8abc<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

ab ac bc ba ca cb 6abc<br />

2 2 2 2 2 2<br />

ab abc ac bc abc ba ca abc cb <br />

2 2 2 0<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c b c a c a b<br />

0<br />

Vậy ta có điều phải chứng minh.<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab c.<br />

Câu 10)<br />

Ta có a bc a a b c bc a ba c<br />

nên bất đẳng thức cần<br />

chứng minh tương đương với:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a a b c bc b a b c ca c a b c ab<br />

<br />

a b a c b c b a c a c b<br />

2 2<br />

a ab ac bcb c b ba bc cac a<br />

<br />

3<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


c ca ca aba b a bb cc a<br />

2 3<br />

2<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

ab ac bc ba ca cb 6abc<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c b c a c a b<br />

0<br />

Vậy bài toán được chứng minh.<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

1<br />

a b c .<br />

3<br />

Câu 11)<br />

Bất đẳng thức đã cho tương đương với:<br />

a b c abc 2<br />

2 3 3 3 9<br />

6 27 0<br />

2 2 2<br />

abc a b c<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b ca b c ab bc ca a b c ab bc ca<br />

2 18<br />

0<br />

2 2 2<br />

abc a b c<br />

abc<br />

9 <br />

<br />

<br />

abc a b c<br />

<br />

2 2 2<br />

2 a b c ab bc ca<br />

0<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

a b b c c a a b c a b c 9abc<br />

0<br />

<br />

2 2 2<br />

Do a b b c c a<br />

nên ta chỉ cần chứng minh<br />

2 2 2<br />

<br />

a b c a b c 9abc<br />

0<br />

<br />

3 3 3 2 2 2 2 2 2<br />

a b c abc a b c b c a c a b abc <br />

3 6 0<br />

Bất đẳng thức này đúng vì ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 3 3 2 2 2<br />

a b c 3abc a b c a b c ab bc ca<br />

a b c a b b c c a<br />

2 2 2 <br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

2<br />

Và<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c b c a c a b 6abc a b c b c a c a b<br />

0<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab c.<br />

Câu 12) Giải:<br />

Từ hằng đẳng thức:<br />

2 1<br />

2<br />

<br />

2<br />

2 2 2 3 3 3 2 2<br />

a b c 3a b b c c a a b 2bc ab ac<br />

1 1<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

b c 2ca bc ba c a 2ab ca cb<br />

Suy ra ta có điều phải chứng minh.<br />

Câu 13)<br />

2 2<br />

Do x y z 1 nên bất đẳng thức cần chứng minh có thể viết lại thành:<br />

x 2y zx y z 2<br />

4x y y zz x<br />

Do vai trò của x và z trong bất đẳng thức trên là như nhau nên ta hoàn toàn<br />

có thể giả sử x z.<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dạng a b 2 4ab<br />

, ta có<br />

x y z 2<br />

4x y z<br />

.<br />

Sử dụng đánh giá này, dễ thấy chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x x 2y z x y z x y x z 0, hiển nhiên đúng theo giả sử<br />

x<br />

z.<br />

Bài toán được chứng minh xong.<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

1<br />

x z ; y 0 .<br />

2<br />

Câu 14) Viết lại bất đẳng thức thành:<br />

2<br />

2ab<br />

b 3<br />

<br />

2 2 2 2<br />

a 4b 3a 2b<br />

5<br />

2 2 2 2 2<br />

2 2ab 1 b 2a 10ab 8b 3a 3b<br />

0 0<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

5 a 4b 5 3a 2b a 4b 3a 2b<br />

a ba b a ba b<br />

2 4 3<br />

0<br />

2 2 2 2<br />

a 4b 3a 2b<br />

a b<br />

a b a 2 b 2 a ba 2 b<br />

2<br />

<br />

2 4 3 2 3 4 <br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

3 2 2 3<br />

a b a a b ab b a b a b<br />

2 2<br />

9 21 16 4 0 3 2 0<br />

Ta có điều phải chứng minh.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b hoặc<br />

2<br />

a b.<br />

3<br />

Câu 15) Vì ab , 0 nên bất đẳng thức đã cho tương đương với:<br />

a 1 b 1 4 1 1 <br />

4<br />

<br />

0<br />

<br />

<br />

2 2<br />

b b a a a b a b<br />

a b b a<br />

4ab a b<br />

4 0<br />

2 2<br />

b a a b<br />

ab<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a b a b 4a b<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

0<br />

a b a b ab<br />

a b a b ab<br />

a b<br />

2 2 4<br />

4 0 0 .<br />

<br />

<br />

Bất đẳng thức cuối đúng nên có điều phải chứng minh.<br />

Dấu đẳng thức xảy ra khi ab 0 .<br />

Câu 16) Bài toán này có chứa căn nên để xuất hiện nhân tử chung dạng<br />

a<br />

b 2<br />

2<br />

ta cần chú ý đến phép biến đổi<br />

2 2<br />

a b a b<br />

Khi đó:<br />

<br />

2<br />

<br />

a<br />

b<br />

2 2<br />

a b a b<br />

2 2<br />

3a 2ab 3b<br />

2 2<br />

2 2a<br />

b<br />

<br />

a<br />

b<br />

2 2<br />

3a 2ab 3b<br />

2 2<br />

2 a b 2 2 a b 2 a b<br />

a<br />

b<br />

<br />

a b 2a b<br />

2 2<br />

<br />

a b 2 a b a b<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

a b 2 2a 2 b 2<br />

a b 2a b<br />

0<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

a<br />

b<br />

a b 2a b a b 0 0 Bất đẳng<br />

2 2<br />

2 a b a b<br />

thức cuối cùng đúng do ab , dương.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b.<br />

Câu 17)<br />

<br />

3 3 2 2<br />

3 2<br />

x y xy x y x y 3xy x y xy x y 2xy<br />

Đặt x y a;<br />

xy b , ta có:<br />

<br />

3 2 2<br />

a ab b a a a b a<br />

3 3 0 1 3 1 0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

4


2<br />

a<br />

1<br />

x<br />

y 1<br />

a 1a 3b<br />

0 <br />

<br />

<br />

Vì x y 2 4 xy; x, y 0<br />

2<br />

2<br />

a 3b x y 3xy<br />

suy ra x y 0 hoặc x<br />

y 1<br />

Với x y 0 thì<br />

5<br />

P <br />

2<br />

0<br />

x 1<br />

Nếu x hoặc y khác 0 , ta có x y1 ,<br />

0 y 1<br />

4 y<br />

min 1 y<br />

P ; Pmax 4 <br />

0<br />

3 x0 x1<br />

4<br />

Vậy Pmin<br />

khi x 0, y 1; P max<br />

4 khi x 1; y 0 .<br />

3<br />

b c<br />

Câu 18) Đặt x a, y , z thì x, y,<br />

z là các số dương và<br />

2 3<br />

x y z xyz .<br />

Khi đó:<br />

Ta có:<br />

1 1 1<br />

A <br />

1 x 1 y 1<br />

z<br />

2 2 2<br />

1<br />

xyz yz y z<br />

<br />

2<br />

x 1<br />

2 2 <br />

2<br />

x x y z xyz x y x z x y x z<br />

Tương tự ta có:<br />

1 x z 1 x y<br />

; <br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

y 1 x y y z z 1<br />

2 x z 2 y z<br />

<br />

x y x z y z 3<br />

A . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ<br />

2 2 2 2<br />

x y x z y z<br />

khi: x y z 3 a 3, b 2 3, c 3 3 .Vậy giá trị lớn nhất của<br />

biểu thức A là 3 2<br />

đạt được khi và chỉ khi a 3, b 2 3, c 3 3 .<br />

Câu 19) Đặt 3 a 2 x; 3 b 2 y;<br />

3 c 2 z<br />

2 3 2 3 2 3<br />

Suy ra: a x ; b y ; c z a <br />

3<br />

x ; b <br />

3<br />

y ; c <br />

3<br />

z và x, y, z 0 .<br />

Bất đẳng thức đã cho thành:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 3 3 3 3 3 3 3 3<br />

x y z 3xyz 2 x y y z z x (1)<br />

Vì vai trò của x, y,<br />

z bình đẳng nên có thể giả sử x y z 0<br />

Khi đó: xx y 2 z y z 2<br />

z x yx y y z<br />

0<br />

Suy ra: x 3 y 3 z 3 3xyz xy x y yz y z zx z x<br />

(2)<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: <br />

3 3<br />

yz y z 2 y z (4)<br />

Tương tự ta có: <br />

3 3<br />

3 3<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

<br />

xy x y 2xy xy 2 x y (3)<br />

zx z x z x (5). Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (3),(4),(5) ta<br />

được: xy x y yz y z zx z x 2 x <br />

3 y 3 y 3 z 3 z 3 x<br />

3<br />

Từ (2) và (6) ta có: x <br />

3 y 3 z 3 3xyz 2 x 3 y 3 y 3 z 3 z 3 x<br />

3<br />

(6)<br />

2 2 2 3<br />

2<br />

Hay a b c 3 abc ab bc ca<br />

Đẳng thức xảy ra khi x y z hay ab c.<br />

Câu 20) Giả thiết ta suy ra<br />

Đặt<br />

1 a 1 .Ta có b<br />

1 1 a b<br />

P a b<br />

b a b a<br />

2<br />

2 2 .<br />

2<br />

1<br />

a <br />

a 1<br />

t b . Ta chứng minh: P 9 . Thật vậy ta có:<br />

b 2 2<br />

3 2<br />

2 2t<br />

9t<br />

2<br />

2t 1t 2 4t<br />

2<br />

2t<br />

9 0 . Do<br />

2 2 2<br />

t t t<br />

thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

b<br />

4a<br />

1 <br />

t 1 .<br />

2 a<br />

1<br />

b<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN NÂNG CAO<br />

1<br />

0 t<br />

, dấu đẳng<br />

2<br />

Câu 1) Cho x, y,<br />

z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y z 1.<br />

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x yz y zx z xy .<br />

Câu 2) Cho x, y,<br />

z là ba số thực dương và xyz 1.


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

2 2 2 2 2 2<br />

1 x y 1 y z 1z x<br />

P .<br />

xy yz zx<br />

Câu 3) Cho x 2, y 3, z 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:<br />

xy z 4 yz x 2 zx y 3<br />

P <br />

xyz<br />

Câu 4) Cho x, y,<br />

z là các số dương sao cho x y z 1. Tìm giá trị lớn<br />

nhất của biểu thức P x xy <br />

3<br />

xyz .<br />

x y xy<br />

Câu 5) Cho xy , 0 và thỏa mãn điều kiện 3 . Tìm giá trị nhỏ<br />

2 3 6<br />

nhất của biểu thức<br />

P x y<br />

3 3<br />

27 8 .<br />

Câu 6) Cho x, y,<br />

z là các số thực dương và xyz 1. Tìm giá trị nhỏ nhất<br />

3 3 3<br />

x y z<br />

của biểu thức: P <br />

1 x 1 y 1 z 1 x 1 x 1<br />

y<br />

<br />

Câu 7) Cho x, y,<br />

z là 3 số dương và thỏa mãn điều kiện x y z 3.<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

3 3 3<br />

x y z 2<br />

P <br />

3 3 3<br />

xy yz zx<br />

y 8 z 8 x 8 27<br />

Câu 8) Cho x, y,<br />

z là ba số dương và x y z 3.<br />

x 1 y 1 z 1<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P <br />

y<br />

2 2 2<br />

1 z 1 x 1<br />

Câu 9) Cho x, y,<br />

z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện x y z 3.<br />

x y z<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .<br />

2 2 2<br />

1 y 1 z 1<br />

x<br />

<br />

.<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 10) Cho x, y,<br />

z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện x y z 3.<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

2 2 2<br />

P x y z<br />

<br />

x 2 y y 2 z z 2 x<br />

3 3 3<br />

.<br />

Câu 11) Cho x, y, z 0 thỏa mãn điều kiện x y z 3.<br />

Tìm giá trị bé nhất của biểu thức<br />

2 2 2<br />

P x y z<br />

<br />

x 2 y y 2 z z 2 x<br />

2 2<br />

.<br />

Câu 12) Cho x, y,<br />

z là ba số thực dương và x y z 3.<br />

1 1 1<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P <br />

x<br />

2 2 2<br />

1 y 1 z 1<br />

.<br />

Câu 13) Cho x, y,<br />

z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz 8.<br />

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

x 2 y 2 z 2<br />

P <br />

x 1 y 1 z 1<br />

Câu 14) Cho x, y,<br />

z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz 1.<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

1 1 1<br />

P <br />

x 3 y z y 3 z z 3 x y<br />

1 <br />

Câu 15) Cho x, y, z 0 và thỏa mãn điều kiện x y z 1.<br />

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

1 x 1 y 1<br />

z <br />

P<br />

2<br />

y z x <br />

.<br />

1 x 1 y 1 z x y z <br />

Câu 16) Cho x, y,<br />

z là các số thực dương.<br />

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:<br />

x y z<br />

P <br />

.<br />

x x y x z y y z y x z z x z y<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 17) Cho x, y,<br />

z là ba số dương và xyz 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu<br />

thức:<br />

1 1 1<br />

P <br />

5 2 5 2 5 2<br />

x x 3xy 6 y y 3yz 6 z z 3xy<br />

6<br />

(1)<br />

Câu 18) Cho x, y, z 0 và thỏa mãn điều kiện x y z 3. Tìm giá trị nhỏ<br />

nhất của biểu thức<br />

P x y z xy yz zx .<br />

<br />

<br />

Câu 19) Cho x, y,<br />

z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện<br />

2 2 2<br />

x y z 3 .<br />

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

x y z<br />

P <br />

x<br />

2 2 2<br />

2 y 3 y 2 z 3 z 2 x 3<br />

.<br />

Câu 20) Cho x, y,<br />

z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện xyz 8.<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

x y z<br />

P <br />

2 2 3<br />

3 3 3 3 3 3<br />

1 x 1 y 1 y 1 z 1 z 1<br />

x <br />

Câu 21) Cho x, y,<br />

z là các số thực dương..<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:<br />

3 3 3<br />

x y z<br />

P <br />

x y z y z x z x y<br />

<br />

3 3 3 3 3<br />

3<br />

.<br />

Câu 22) Cho x, y, z 0 và thỏa mãn điều kiện x Y z 1. Tìm giá trị nhỏ<br />

nhất của biểu thức<br />

x y z<br />

P <br />

1 y z 1 z x 1 x y<br />

2 2 2 2 2 2<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 23) Cho x, y,<br />

z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz 1.<br />

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

1 1 1<br />

P <br />

3 3 3 3 3 3<br />

x 2y 6 y 2z 6 z 2x<br />

6<br />

.<br />

Câu 24) Cho x, y,<br />

z là các số thực dương sao cho xyz 1.<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

<br />

2 2 2<br />

x y z y z x z x y<br />

P <br />

y y 2 z z z z 2 x x x x 2 y y<br />

.<br />

Câu 25) Cho x, y,<br />

z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện<br />

x y z 6 .<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

x y z<br />

P <br />

3 3 3<br />

y 1 z 1 x 1<br />

.<br />

Câu 26) Cho x, y,<br />

z là ba số dương và thảo mãn điều kiện 1 1 1 1.<br />

x y z<br />

1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

x y z<br />

P <br />

2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x 8y 14xy 3y 8z 14yz 3z 8x 14zx<br />

.<br />

2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

x y y z z x<br />

Q <br />

x 1 y 1 z 1<br />

.<br />

Câu 27) Cho x, y,<br />

z là các số thực dương sao cho x y z 3. Tìm giá trị<br />

nhỏ nhất của biểu thức<br />

2 2 2<br />

P x y z xyz .<br />

Câu 28) Cho x, y, z 0 và thỏa mãn xyz 1.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y y zz x 2x y z <br />

Câu 29) Cho các số thực dương abc. , ,<br />

.<br />

Chứng minh rằng:<br />

a b b c c a<br />

2<br />

3 3 3 3 3 3<br />

<br />

c 3 4 a b a 3 4 b c b 3 4 c a<br />

Câu 30) Cho các số thực dương abc , , sao cho ab c 1. Tìm GTLN của<br />

<br />

2 2 2<br />

P 6 ab bc ca a a b b b c c c a .<br />

LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

Câu 1)<br />

Từ điều kiện x y z 1<br />

Tương tự, ta cũng có<br />

, ta có x yz x x y z yz x yx z<br />

.<br />

P x yx z y z y x z xz y<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:<br />

x yx z y z y x z xz y<br />

P hay<br />

2 2 2<br />

<br />

P 2 x y z 2<br />

<br />

Như vậy P 2 . Dấu bằng trong xảy ra khi<br />

x y x z<br />

y z y x<br />

1<br />

x y z . Từ đó ta có<br />

z x z y<br />

3<br />

<br />

x y z 1<br />

1<br />

max P 2 x y z .<br />

3<br />

Câu 2) Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:<br />

3 x y 3 y z 3 zx<br />

P <br />

xy yz zx<br />

3 2 2 3 2 2 3 2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Hay<br />

3 3 3<br />

P . Lại theo bất đẳng thức Cô si, ta có:<br />

xy yz zx<br />

3 3 3 3 3<br />

xy yz zx x y z<br />

33<br />

. Do 1<br />

2 2 2<br />

min P 3 3 x y z 1 .<br />

Câu 3)<br />

xyz , nên suy ra P 3 3. Vậy<br />

Đưa biểu thức về dạng<br />

thức Cô si ta có:<br />

z4 x2 y 3<br />

P . Áp dụng bất đẳng<br />

z x y<br />

<br />

1 1 z 4 4<br />

3 z 4 1<br />

z 4 z 4 .4<br />

<br />

2 2 2 4 z 4<br />

<br />

<br />

1 1 x 2 2<br />

x x<br />

2 1<br />

x 2 x 2 .2<br />

<br />

2 2 2 2 2 x 2 2<br />

<br />

1 1 y 3 3 y y 3 1<br />

y 3 y 3 .3<br />

<br />

3 3 2 2 3 y 2 3<br />

1 1 1 1 <br />

Cộng từng vế ba bất đẳng thứctrên ta có P <br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2 3 . Vậy<br />

1 1 1 1 <br />

max P x 4, y 6, z 8<br />

2<br />

.<br />

2 3 4<br />

Câu 4)<br />

1 1<br />

Viết lại biểu thức trên dưới dạng: P x x.4 y <br />

3<br />

x.4 y.16z<br />

.<br />

2 4<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


4 <br />

x 4y x 4y 16z<br />

x y z<br />

P x hay P . Từ x y z 1 và (2)<br />

4 12<br />

3<br />

4<br />

4<br />

suy ra P . Vậy max P <br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

x x y y<br />

Câu 5) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 11 3 ; 11 3 ;<br />

8 2 27 3<br />

x 3 y 3<br />

xy<br />

x 3 y 3<br />

x y xy <br />

1 3 . Cộng từng vế ta có: 2 5 3 .<br />

8 27 6<br />

8 27 2 3 6 <br />

x y xy<br />

Do 3 , ta có:<br />

2 3 6<br />

(4)<br />

3 3<br />

x y <br />

2<br />

. Suy ra P x y <br />

8 27 <br />

3 3<br />

27 8 432<br />

Dấu bằng trong (4) xảy ra khi x2, y 3<br />

nhất đạt được khi x2, y 3.<br />

. Vậy min P 432<br />

, giá trị nhỏ<br />

Câu 6) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:<br />

x 3 3<br />

1 x 1 y x 1 x 1<br />

y<br />

3<br />

1 1 8 8 1 1 8 8<br />

x y x y<br />

3<br />

x 1x 1<br />

y 3x<br />

. Lập luận tương tự ta có:<br />

1 1 8 8 4<br />

x y<br />

3<br />

y 1z 1x 3y<br />

<br />

1z1 x<br />

8 8 4 x y<br />

từng vế ta có P x y z<br />

Hay<br />

3<br />

z 1x 1<br />

y 3z<br />

<br />

1 1 8 8 4<br />

Cộng<br />

3 1 .Dấu = xảy ra x y z 1. Lại<br />

4 2<br />

3<br />

theo bất đẳng thức Cô si, ta có: x y z 3 xyz 3 Từ đó suy ra<br />

3 3 3<br />

P P . Dấu bằng trong (5) xảy ra x y z 1 (do<br />

4 2 4<br />

3<br />

xyz 1) . Như vậy min P . Giá trị nhỏ nhất đạt được x y z 1.<br />

4<br />

Câu 7) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:<br />

3 2<br />

x y 2 y 2y 4 x<br />

P <br />

y<br />

3<br />

8 27 27 3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 2<br />

x 9x y y 6<br />

<br />

(1). Dấu bằng trong (1) xảy<br />

3<br />

y 8 27<br />

3 2<br />

x y 2 y 2y<br />

4<br />

P <br />

y<br />

3<br />

8 27 27<br />

3<br />

x y<br />

2<br />

y 1; <br />

3<br />

x y 1<br />

y 8 27<br />

<br />

<br />

3<br />

4 . Lập luận tương tự ta có:<br />

x y<br />

2 y 2;<br />

x<br />

y 2; <br />

3<br />

3<br />

y 8 27<br />

3 2<br />

y 9y z z 6<br />

<br />

(2)<br />

3<br />

z 8 27<br />

3 2<br />

z 9z x x 6<br />

<br />

(3). Cộng từng vế (1),(2),(3) và có:<br />

3<br />

x 8 27<br />

2 2 2<br />

x y z x y z <br />

3 3 3<br />

x y z 10 18<br />

<br />

3 3 3<br />

y 8 z 8 x 8 27<br />

(4)<br />

Do x y z 3 nên (4) có<br />

2<br />

x y z xy yz zx<br />

3 3 3<br />

x y z 30 2 18<br />

<br />

<br />

<br />

3 3 3<br />

y 8 z 8 x 8 27<br />

3 3 3<br />

x y z 2 1<br />

<br />

3 3 3<br />

xy yz zx<br />

<br />

y 8 z 8 x 8 27 9<br />

hay<br />

1<br />

P (5)<br />

9<br />

Dấu bằng trong (5) xảy ra đồng thời có dấu bằng trong (1),(2),(3)<br />

x y z 1<br />

Vậy<br />

1<br />

min P x y z 1.<br />

9<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 8) Ta có:<br />

y<br />

2<br />

1<br />

2y<br />

2<br />

x1 y<br />

x 1<br />

1<br />

2 x <br />

2<br />

y 1 y 1<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

Suy ra<br />

2<br />

x1 y<br />

x 1<br />

xy y<br />

x1 x1<br />

2<br />

y 1 2y<br />

2<br />

có: y 1<br />

1<br />

yz <br />

y <br />

z ; z 1<br />

1<br />

zx <br />

z <br />

x<br />

2<br />

2<br />

z 1 2 x 1 2<br />

x y z xy yz zx<br />

P 3<br />

2<br />

3<br />

Do <br />

. Chứng minh tương tự, ta<br />

suy ra<br />

9 x y z 3 xy yz zx xy yz zx 3 . Vậy<br />

min P 3 x y z 3 .<br />

Câu 9) Giải:<br />

Ta có:<br />

đó<br />

2<br />

x xy<br />

x <br />

1<br />

y 1<br />

y<br />

2 2<br />

2 2<br />

xy xy xy<br />

<br />

2<br />

1<br />

y 2y<br />

2<br />

2<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 1 y 2y, khi<br />

x xy<br />

suy ra: x<br />

2<br />

1 y 2<br />

Tương tự ta có:<br />

y yz<br />

y ;<br />

2<br />

1 z <br />

z zx<br />

z<br />

2<br />

2 1 x . Cộng từng vế ta có<br />

2<br />

xy yz zx<br />

P x y z <br />

2<br />

x y z 1.Do<br />

2 2 2 2<br />

<br />

x y z 3 9 x y z x y z 2 xy yz zx<br />

<br />

9 xy yz zx 2 xy yz zx xy yz zx 3 (7). Vậy<br />

3<br />

min P x y z 1 .<br />

2<br />

Câu 10)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có:<br />

2 3<br />

x 2xy<br />

x <br />

x 2y x 2y<br />

3 3<br />

3 3 3 3 6 2 3<br />

x 2y x y y 3 xy 3y x<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si, thì<br />

suy ra<br />

2 3<br />

x 2xy<br />

2<br />

x x y x<br />

3 2 3<br />

x<br />

2y 2y x 3<br />

3 2<br />

. Tương tự, có:<br />

2<br />

y 2<br />

y z z<br />

3<br />

y<br />

2z 3<br />

2<br />

z 2 3 2<br />

z x z<br />

3<br />

z 2x . Cộng từng vế ta có:<br />

3<br />

2<br />

3 3 3<br />

P x y z z y <br />

2 x z 2 y x<br />

2 , hay<br />

3<br />

2<br />

3 2 3 2 3 2<br />

P 3 3<br />

z y x z y x . Theo bất đẳng thức cô si ta có:<br />

x xz xz x z<br />

3 2<br />

3 ,<br />

y yx yx 3y x<br />

3 2<br />

3 2<br />

z zy zy 3z y<br />

3 2<br />

,<br />

Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:<br />

3 3<br />

<br />

2 2 3<br />

x y z 2 xy yz zx 3 x z y x z y<br />

2<br />

vì<br />

2<br />

<br />

9 x y z 3 xy yz zx xy yz zx 3 . Do x y z 3, suy ra<br />

<br />

<br />

3 2 3 2 2 2 3<br />

3 2.3 3 x z y x z 3 y x 3 y y x 2 z 3 y 2 3 P 1<br />

Vậy min P 1 x y z 1 .<br />

Câu 11) Ta có:<br />

2 2<br />

x 2xy<br />

x <br />

x 2y x 2y<br />

2 2<br />

. Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:<br />

2 2 2<br />

2 2 2 4<br />

2 3 3 . Suy ra x x xy<br />

3<br />

2 3 4<br />

x y x y y xy<br />

y 2<br />

y<br />

2z 3<br />

2 2<br />

3<br />

2<br />

Tương tự, ta có: y yz<br />

2 <br />

3 <br />

<br />

ta có: P x y z xy yz zx<br />

ta có:<br />

2 2<br />

x xy y 3 3 x y<br />

x 2xy<br />

2<br />

x<br />

2y 3 xy 3<br />

z 2<br />

z<br />

2x 3<br />

2 2<br />

3<br />

2<br />

, z zx<br />

2 2 2<br />

3 3 3<br />

, y yz z 3 3 y z<br />

2 2<br />

. Cộng theo vế<br />

<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si,<br />

<br />

, z zx x 3 z x<br />

3 2 2<br />

. Từ đó<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 2<br />

suy ra 2 x y z xy yz zx 3<br />

<br />

<br />

xy 3 yz 3 zx3<br />

<br />

<br />

<br />

(7) Dễ<br />

<br />

thấy dấu bằng trong (7) xảy ra x y z 1. Kết hợp với x y z 1, ta<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

<br />

6 3 3 3 3 3 3 3 3<br />

<br />

<br />

<br />

3 . Vậy<br />

<br />

<br />

2<br />

P 3 .3 P 1 hay min P 1 x y z 1.<br />

3<br />

có: xy yz zx xy yz zx<br />

2<br />

1 x<br />

Câu 12) Ta có: 1<br />

2 2<br />

x 1 x 1<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si, thì 2<br />

x 1<br />

2x<br />

2<br />

1<br />

1 x x<br />

1<br />

2<br />

x 1 2x<br />

2<br />

1 y<br />

Tương tự, ta có: 1<br />

2<br />

y 1 2<br />

(do x y z 3).<br />

1<br />

,<br />

2<br />

z <br />

z<br />

1<br />

. Suy ra<br />

1 2<br />

x y z<br />

3<br />

P 3 <br />

2 2<br />

Từ đó suy ra min P 3 x y z 1.<br />

Câu 13) Viết lại P dưới dạng:<br />

2X 2Y 2Z<br />

x ; y ; z <br />

Y Z X<br />

1 y 1 <br />

P 3 3<br />

. Đặt<br />

x 1 y 1 z 1<br />

Khi đó có X , Y, Z 0 (vì xyz 8) Lúc này:<br />

1 1 1 1 1 1<br />

<br />

x 1 y 1 z 1<br />

2X 2Y 2Z<br />

1 1 1<br />

Y Z X<br />

2 2 2<br />

Y Z X Y Z X<br />

<br />

2X Y 2Y Z 2Z X 2XY Y 2YZ Z 2ZX X<br />

dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz<br />

2 2 2<br />

. Áp<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


X Y Z X Y Z <br />

<br />

2 2<br />

1 1 1<br />

1,<br />

2 2 2<br />

x 1 y 1 z 1 2XY Y 2YZ Z 2ZX X X Y Z<br />

suy ra P 0. Vậy max P 0 x y z 2 .<br />

Câu 14) Ta có:<br />

Cauchy- Schwarz<br />

xyz 1, nên ta có:<br />

1 1 1<br />

2 2<br />

P y<br />

2<br />

x z<br />

x y z y z z x y<br />

1 <br />

<br />

2<br />

1 1 1 <br />

<br />

2<br />

x y z<br />

<br />

xy yz zx<br />

P <br />

<br />

<br />

2 xy yz zx 2 xy yz zx x y z<br />

xy yz zx<br />

P <br />

2<br />

3<br />

Lại theo bất đẳng thức Cô si ta có: 2<br />

Suy ra<br />

3<br />

P Vậy<br />

2<br />

Câu 15) Viết lại biểu thức P dưới dạng:<br />

<br />

<br />

. Áp dụng bất đẳng thức<br />

<br />

2 2 2<br />

. Do<br />

xy yz zx 3 xyz 3 (do xyz 1.<br />

3<br />

min P x y z 1 .<br />

2<br />

2x 2y 2z y z x 1 1 1 1 1<br />

P 1 1 2 2x<br />

2y 2z<br />

<br />

1 x 1 y 1 z x y z 1 x z 1 y x 1<br />

2<br />

Do x y z 1, nên ta có:<br />

1 1 1 1 1 1 <br />

P 2x 2y 2z<br />

3<br />

y z z z x x x y y <br />

2xy 2yz 2zx xy yz zx<br />

3 3 2<br />

<br />

z y z x z x y x y z y z x z x y x y<br />

. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

xy yz zx xy yz zx <br />

<br />

y z z x x y<br />

z x y <br />

<br />

z x y x z x y x y<br />

<br />

<br />

2<br />

xy yz zx <br />

y zz xx y<br />

z x z xz x y x y<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

xy yz zx <br />

z x y <br />

<br />

Rõ ràng, ta lại có: 3 x y z<br />

thức hiển nhiên a b c 2<br />

3ab bc ca<br />

suy ra:<br />

3 2 <br />

x y z xy yz zx <br />

x y z<br />

z y z x z x y x y <br />

<br />

<br />

<br />

x y z 1 ta có: 2 xy yz zx <br />

<br />

z y z xz x y x y<br />

3<br />

<br />

<br />

1<br />

Vậy max P 0 x y z .<br />

3<br />

Câu 16)<br />

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:<br />

2<br />

.Dựa vào bất đẳng<br />

Từ<br />

suy ra P 0.<br />

x yx z <br />

x y<br />

<br />

x z<br />

<br />

x. x y.<br />

z <br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

x<br />

x yx z x yz 2<br />

. Suy ra:<br />

Tương tự, ta có:<br />

z<br />

2<br />

z z x z y z <br />

y<br />

2<br />

y y z y x y <br />

z<br />

. Suy ra<br />

xy<br />

2<br />

x x y x z<br />

y<br />

,<br />

zx<br />

<br />

x<br />

x <br />

.<br />

yz<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x y z<br />

P <br />

2x yz 2y zx 2z xy<br />

1 1 1<br />

P <br />

y z z x x y<br />

2 . 2 . 2 .<br />

x x y y z z<br />

. Đặt<br />

y z z x x y<br />

a . ; b . ; c . , thì abc , , 0 và<br />

x x y y z z<br />

1 1 1<br />

abc 1.<br />

P Q <br />

2 a 2 b 2 c<br />

2 b 2 c 2 c 2 a 2 a 2 b<br />

<br />

2 a 2 b 2 c<br />

<br />

<br />

12 4a b c ab bc ca<br />

8 4a b c 2ab bc ca<br />

abc<br />

9 4a b cab bc ca<br />

3<br />

9 4a b cab bc ca ab bc ca<br />

<br />

<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si<br />

ab bc ca 3 abc 3 suy ra P 1. Vậy<br />

thì : 2<br />

max P 1 x y z 0 .<br />

Câu 17) Ta có: x 5 x 2 6 3x 3 x 5 x 2 3x 3 x 2 x 2 1 3x<br />

1<br />

x 1 x 2 x 1 3<br />

x 1 x 4 x 3 x<br />

2 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 1 x 4 1 x 3 1 x 2 1<br />

x 1 2<br />

x 3 2x 2 3x<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Do<br />

x x x x<br />

3 2<br />

0 2 3 0 , nên từ (2) suy ra<br />

5 2<br />

x x x<br />

6 3 3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


5 2<br />

x x 6 3xy 3 xy x 1<br />

<br />

5 2<br />

Tương tự, ta có:<br />

5 2<br />

z z xyz<br />

5 2<br />

y y xyz<br />

1 1<br />

<br />

3 6 3 zx z<br />

1<br />

<br />

1 1<br />

x x 6<br />

3xy<br />

1 1<br />

<br />

3 6 3 yz y 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

,<br />

<br />

3 xy x<br />

1<br />

<br />

.<br />

1 1 1 1 <br />

Suy ra P <br />

. Áp dụng bất đẳng<br />

3 xy x 1 yz y 1 zx z 1<br />

<br />

<br />

<br />

thức Bunhiacopski, ta<br />

có:<br />

1 1 1 <br />

111<br />

1 1 <br />

1<br />

xy x 1 yz y 1 zx z 1 <br />

xy x 1 yz y 1 zx z 1<br />

1 1 1 1 1 1 <br />

3<br />

<br />

xy x 1 yz y 1 zx z 1 xy x 1 yz y 1 zx z 1<br />

P 1 1 1<br />

1<br />

xy x 1 yz y 1 zx z 1<br />

. Vậy<br />

max P 1 x y z 1 .<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

Câu 18) Ta có: xy yz zx <br />

x y z x y z 9 x y z<br />

<br />

2 2<br />

.<br />

Vậy P có dạng:<br />

9 x y z<br />

P x y z <br />

2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

2P x y 9 2 x y z 9<br />

<br />

<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

x x x 3x<br />

2<br />

y y y 3y<br />

2<br />

z z z 3z<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Suy ra : x 2 y 2 z 2 x y z x y z<br />

2 3 9 .Vậy<br />

min P 0 x y z 1 .<br />

Câu 19)<br />

Vì<br />

2 2 2<br />

x 1 2 x; y 1 2 y; z 1 2z<br />

, nên ta có:<br />

x y z<br />

P <br />

2 1 2 1 2 1<br />

x y y z z x <br />

.Ta có:<br />

x y z 1 1 1<br />

1 y <br />

1 z <br />

1<br />

x <br />

<br />

x y 1 y z 1 z x 1 x y 1 y z 1<br />

z x 1<br />

y 1 z 1 x 1<br />

<br />

3 <br />

x y 1 y z 1 z x 1<br />

3 1 y 1 z 1 x 1<br />

<br />

P <br />

2 2 x y 1 y z 1 z x 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

3 1<br />

y 1 z 1 x 1<br />

<br />

<br />

<br />

. Áp dụng<br />

2 2 <br />

y 1 x y 1 z 1 y z 1 x 1 z x 1<br />

<br />

bất đẳng thức Cauchy- Schwarz :<br />

2 2 2<br />

y 1<br />

z 1<br />

x<br />

1<br />

y 1 x y 1<br />

z 1 y z 1<br />

x 1 z x 1<br />

2<br />

y 1 z 1 x 1<br />

<br />

y 1 x y 1 z 1 y z 1 x 1 z x 1<br />

2 2 2<br />

x y z 3 , nên ta<br />

<br />

có: y 1 x y 1 z 1 y z 1 x 1 z x 1<br />

2 2 2<br />

x y z xy yz zx x y z<br />

3 3<br />

. Để ý rằng do:<br />

1 2 2 2<br />

1<br />

x y z 9 6x 6y 6z 2xy 2yz 2zx x y z 3 2<br />

.<br />

2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 2<br />

y 1 z 1 x 1<br />

2 . Vậy<br />

y 1 x y 1 z 1 y z 1 x 1 z x 1<br />

1<br />

max P x y z 1.<br />

2<br />

3 2<br />

Câu 20) Nhận xét: a thì 41 a a<br />

2 2<br />

. Thật vậy,<br />

2<br />

3 4 2 4 3 2 2<br />

4 4a a 4a 4 a 4a 4a 0 a a 1 0 . Cũng có<br />

thể chứng minh bằng bất đẳng thức Cauchy:<br />

1 a 1 a1<br />

a a <br />

a<br />

2<br />

2<br />

2 2 2<br />

3 2 1 a 1 a a <br />

<br />

<br />

2 4<br />

bài toán ta có:<br />

2 2 2<br />

4x 4y 4z<br />

P <br />

4 1 1 1 4 1 4 1 1<br />

3 3 3 3 3 3<br />

x y y z z x <br />

. Áp dụng vào<br />

4x 4y 4z<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2<br />

x <br />

2 2 2<br />

a x ; b y ; c z .<br />

4 4 4<br />

. Đặt<br />

Khi đó do x, y, z 0 và xyz 8 a, b, c 0 và abc 1.<br />

16a 16b 16c<br />

Suy ra: P <br />

2 4a 2 4b 2 4b 2 4c 2 4c 2 4a<br />

<br />

4 a b c<br />

P <br />

<br />

1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2<br />

. Hay<br />

a b ab c c a<br />

a1 2c b1 2a c1 2b<br />

a b c 2ab bc ca<br />

4 P 4<br />

a b c<br />

a b c ab bc ca<br />

3<br />

a b c 3 abc 3 a b c 2ab bc ca<br />

9 1<br />

8abc<br />

P <br />

1 2 1 2 1 2 1 2 4 8<br />

. Ta có:<br />

<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 8abc 2a b c 4ab bc ca 3 a b c 2ab bc ca<br />

<br />

4<br />

4<br />

. Suy ra P . Vậy min P x y z 2 .<br />

3<br />

3<br />

Câu 21) Ta có nhận xét sau: với mọi x, y,<br />

z là các số thực dương, ta<br />

có:<br />

<br />

<br />

x<br />

3<br />

x y z<br />

3 2<br />

<br />

x<br />

<br />

x y z<br />

3 2 2 2<br />

3 4<br />

x<br />

x<br />

<br />

x y z x y z<br />

<br />

3 3<br />

2 2 2<br />

2<br />

(1) . Thật vậy, (1)<br />

<br />

<br />

x <br />

<br />

x 2x y z y z<br />

<br />

x x x z<br />

<br />

<br />

3 4 2 2 2 2 2 2 7 4 3<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

2 3<br />

2x y z y z x y z<br />

..Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:<br />

2 3<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2x 2x y z y z 2 2x y z . (3). Rõ ràng:<br />

2 2<br />

2<br />

2 y z y z (4)<br />

2 6 3<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Từ (3),(4) suy ra: 2x y z y z x y z x y z<br />

(5)<br />

Tương tự (1), ta có:<br />

<br />

z<br />

3<br />

z x y<br />

3 2<br />

<br />

<br />

y<br />

3<br />

y z x<br />

z<br />

<br />

x y z<br />

3 2 2 2<br />

3 2<br />

<br />

y<br />

<br />

x y z<br />

3 2 2 2<br />

(7)<br />

(6),<br />

Cộng từng vế (1),(6),(7) và có P 1 (8)<br />

Vậy min P 1 x y z 0 .<br />

Chú ý: Ta có thể chứng minh:<br />

cách áp dụng bất đẳng thức Cau chy<br />

<br />

x<br />

3<br />

x y z<br />

3 2<br />

<br />

x<br />

<br />

x y z<br />

3 2 2 2<br />

nhanh hơn bằng<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

a 2 1 2<br />

1 1 1<br />

<br />

a 1<br />

3 2<br />

a a a a<br />

suy ra<br />

ra<br />

3 2<br />

x<br />

2x<br />

<br />

x y z x y z<br />

<br />

3<br />

x y z<br />

2 <br />

3 3 2<br />

2<br />

x<br />

3 2<br />

<br />

x<br />

<br />

x y z<br />

3 2 2 2<br />

3<br />

2<br />

2 a 2<br />

Câu 22) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:<br />

thay<br />

a <br />

. Lại có x y 2 2x 2 y<br />

2<br />

<br />

y<br />

z<br />

x<br />

suy<br />

x y z<br />

x1 y 2 z 2 y 1 z 2 x 2 z 1<br />

x 2 y<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 y z 1 z x 1 x y<br />

Từ (1) và do x y z 1, ta có:<br />

1<br />

P <br />

x y z y z x z x y<br />

1 2 2 1 2 2 1 2 <br />

2<br />

<br />

1 2 2<br />

1 2 2<br />

1<br />

2 2<br />

<br />

Q x y z y z x z x y<br />

x y z xy x y yz z y zx z x<br />

1 xy x y yz z y zx z x<br />

<br />

. Đặt<br />

2 2 2<br />

1 x y z y z x z x y . Có thể thấy rằng:<br />

<br />

x y z y z x z x y <br />

4<br />

2 2 2 1<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

Từ đó có:<br />

5<br />

Q <br />

4<br />

4<br />

P .Vậy<br />

5<br />

4<br />

min P . Giá trị nhỏ nhất đạt được khi<br />

5<br />

1<br />

x y ; z 0 .<br />

2<br />

Câu 23) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1 1 <br />

<br />

3 3 3 3 3 3<br />

x 2y 6 y 2z 6 z 2x<br />

6 <br />

<br />

<br />

1 1 1 <br />

3<br />

<br />

<br />

3 3 3 3 3 3 <br />

x 2y 6 y 2z 6 z 2x<br />

6 <br />

1 1 1 <br />

Hay P 3<br />

<br />

3 3 3 3 3 3 <br />

x 2y 6 y 2z 6 z 2x<br />

6 <br />

thức Cô si ta có:<br />

. Áp dụng bất đẳng<br />

<br />

3 3 3 3 3<br />

x y x y y xy y<br />

2 6 1 11 3 3 3 3<br />

3 3<br />

x y xy y <br />

2 6 3 1<br />

<br />

<br />

Tương tự, có: y 3 2z 3 6 3 yz z 1<br />

, z 3 2x 3 6 3 zx x 1<br />

Suy ra :<br />

1 1 1<br />

P <br />

xy y 1 yz z 1 zx x 1<br />

. Do xyz 1 , nên dễ<br />

1 1 1 1 xy y<br />

thấy 1<br />

xy y 1 yz z 1 zx x 1 xy y 1 xy y 1 xy y 1<br />

suy ra P 1<br />

Vậy max P 1 x y z 1 .<br />

Câu 24) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:<br />

1<br />

y z 2 yz 2 (do xyz 1)<br />

x<br />

Từ đó suy ra: <br />

(1)<br />

<br />

<br />

2<br />

x y z x x<br />

2 2 1 2<br />

x y z 2x 2x x <br />

x y y 2z z y y 2z z<br />

Lập luận tương tự, có:<br />

<br />

<br />

2<br />

y z x 2y y<br />

<br />

z z 2x x z z 2x x<br />

<br />

<br />

2<br />

z x y 2z z<br />

,<br />

<br />

x x 2y y x x 2y y<br />

. Cộng từng vế<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x x y y z z <br />

P 2<br />

<br />

. Đặt<br />

y y 2z z z z 2x x x x 2y y <br />

<br />

<br />

X x x; Y y y;<br />

Z z z thì X , Y, Z 0 và XYZ 1.<br />

X Y Z <br />

Khi đó (4) có dạng P 2<br />

<br />

Y 2Z Z 2X X 2Y<br />

<br />

2 2 2<br />

X Y Z <br />

P 2<br />

. Áp dụng bất đẳng thức<br />

XY 2ZX YZ 2XY XZ 2YZ<br />

<br />

Cauchy- Schwarz ta có:<br />

<br />

<br />

X Y Z 2<br />

3 XY YZ ZX <br />

X Y Z<br />

P 2 3 XY YZ ZX<br />

P<br />

3 và P 3 X Y Z 1. Vậy<br />

min P 3 x y z 1 .<br />

<br />

2<br />

<br />

do<br />

Câu 25)<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:<br />

y y 2 y <br />

1 1<br />

3 2<br />

y 1 y 1 y y 1<br />

<br />

<br />

2<br />

x 2x<br />

y 2y<br />

tương tự, ta có: <br />

3<br />

2<br />

2<br />

y 1<br />

y 2<br />

3<br />

z 1<br />

z 2<br />

2<br />

3 y 2<br />

y 1<br />

<br />

2<br />

z 2z<br />

<br />

3<br />

x 1<br />

x 2<br />

,<br />

2<br />

x y z <br />

P 2<br />

<br />

2 2 2 . Dấu bằng trong (5) xảy ra đồng thời<br />

y 2 z 2 x 2 <br />

có dấu bằng trong x y z 2 . Ta sẽ chứng minh<br />

2x 2y 2z<br />

2<br />

2 2 2<br />

y 2 z 2 x 2<br />

2x 2y 2z<br />

x y z 4<br />

2 <br />

2 <br />

2 (do<br />

y 2 z 2 x 2 <br />

2 2 2<br />

x y z 6 ) xy yz zx<br />

y 2 z 2<br />

x<br />

<br />

có:<br />

2 2 2<br />

4<br />

2 2 2 3 4<br />

2 4 4 3 4 3 3 4<br />

. Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta<br />

2 3<br />

y y y y y y y 2 y<br />

3<br />

4y<br />

Tương<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


tự có:<br />

3<br />

2 3 3<br />

, x 2<br />

x 4z<br />

2<br />

2<br />

2 3<br />

z 2 z 4z<br />

2 2 2<br />

xy yz zx<br />

VT .Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:<br />

3 3<br />

3<br />

3 3 3<br />

y 4y 4z x 4x<br />

2 2 2<br />

2x xy xy<br />

3<br />

2 x. xy.<br />

xy ,<br />

3<br />

2y yz yz<br />

3 3 2z zx zx<br />

2 y. yz.<br />

yz <br />

2 z. zx.<br />

zx <br />

. VT<br />

3<br />

3<br />

1 2 x y z 2 xy yz zx<br />

9<br />

<br />

<br />

xy yz zx 12 . Từ đó<br />

Mặt khác, ta có: 3xy yz zx x y z 2<br />

suy ra P 2 . Vậy min P 2 x y z 2 .<br />

Câu 26)<br />

Giải:<br />

1)Ta có theo bất đẳng thức Cô si:<br />

x y x y<br />

2 2<br />

4 3 2<br />

3x 8y 14xy x 4y3x 2y<br />

2x 3y<br />

2<br />

Như vậy suy ra<br />

2 2<br />

y<br />

y<br />

2 2<br />

3y 8z 14yz 2y<br />

3z<br />

2 2<br />

z<br />

z<br />

2 2<br />

3z 8x 16zx 2z<br />

3x<br />

<br />

đẳng thức Cauchy- Schwarz ta<br />

2 2<br />

x<br />

x<br />

2 2<br />

3x 8y 14xy . Tương tự ta có:<br />

2x<br />

3y<br />

2<br />

x<br />

2<br />

y<br />

2<br />

z 1<br />

2x 3y 2y 3z 2z 3x<br />

5<br />

có: x y z<br />

2 2 2<br />

x y z<br />

P . Theo bất<br />

2x 3y 2y 3z 2z 3x<br />

. Theo bất đẳng thức Cô si cơ<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1 1 <br />

1 1 1<br />

bản, ta có: x y z<br />

<br />

9 . Do 0 1, nên có:<br />

x y z <br />

x y z<br />

9<br />

9<br />

x y z 9 vậy P . Vậy min P x y z 3 .<br />

5<br />

5<br />

Câu 27) Do tính bình đẳng giữa x, y,<br />

z nên có thể giả sử x y z<br />

Kết hợp với x y z 3 suy ra 0z<br />

1. Ta có<br />

2 2 2<br />

P x y z xyz<br />

x y z 2<br />

xyz 2xy yz zx<br />

9 xy z 2 2z y x<br />

9 xy z 2 2z 3 z<br />

(1)<br />

Hiển nhiên ta có:<br />

(1) có:<br />

2 2<br />

x y 3z<br />

<br />

xy <br />

2 2 . Do 0 z 1 z 2 0 , vậy từ<br />

3<br />

z <br />

P 9 z 2 2z 3<br />

z<br />

2 <br />

<br />

2<br />

. Ta có<br />

3 z 3 z 3<br />

z<br />

9 z 2 4z 9 z 2 3 z 8z<br />

2 <br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

z 2 1 3 1 2<br />

9 z 3z 6<br />

z 3z 18 z 3z<br />

2<br />

16<br />

2 <br />

4 4 <br />

VP(2) <br />

1<br />

2<br />

z1 z 2<br />

16<br />

4 . Do 0 x 1 nên suy ra P<br />

4 . Vậy<br />

min P 4 x y z 1 .<br />

Câu 28) Áp dụng đồng nhất thức<br />

x y y zz x x y z xy yz zx xyz (*)<br />

Ta có: P x y z xy yz zx xyz 2x y z<br />

. Theo bất đẳng<br />

3<br />

thức Cô si ta có: x y z 3 xyz 3 (do xyz 1).Lại có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


xy yz zx x y z<br />

3 2 2 2<br />

3 3 (do<br />

<br />

P 3 x y z 1 2 x y z<br />

2 2 2<br />

x y z 1) suy ra:<br />

P x y z 1 31 2 .<br />

2)Trước hết ta chứng minh rằng x y y z z x x 1 y 1 z 1<br />

Thật vậy, dựa vào (*) suy ra:<br />

x y z xy yz zx xyz xy yz zx x y z 1<br />

x y z xy yz zx 2 xy yz zx x y z 2 (do xyz 1)<br />

x y z xy yz zx xy yz zx x y z 3 Do<br />

xyz 1 x y z 3 và xy yz zx 3. Ta có<br />

x y z xy yz zx<br />

<br />

3 3<br />

x y zxy yz zx<br />

suy ra<br />

3<br />

x y zxy yz zx xy yz zx x y z<br />

x y z xy yz zx xy yz zx x y z 3 .Theo bất đẳng thức Cô<br />

si ta có:<br />

Q <br />

x y y z z x<br />

x 1 y 1 z 1<br />

33<br />

3<br />

min Q 3 x y z 1 .<br />

Câu 29) Giải:<br />

Ta có:<br />

. Vậy<br />

a 3 b 3 a 3 b 3 a ba 2 ab b 2 a 3 b 3 a bab a b 3<br />

4 3 3<br />

Suy ra 3 3 3 3<br />

<br />

3 4 3 4<br />

<br />

3<br />

3 3<br />

c 4 a b<br />

a b a b c a b a b c . Do đó<br />

a b a b<br />

<br />

a b c<br />

<br />

, đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a<br />

b. Tương<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


tự cũng có<br />

b c b c c a c a<br />

. Suy ra<br />

a b c a b c<br />

3 3 3 3<br />

<br />

a 3 4 c a b 3 4 c a<br />

a b b c c a<br />

2<br />

3 3 3 3 3 3<br />

<br />

c 3 4 a b a 3 4 b c b 3 4 c a<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab c.<br />

Câu 30) Ta có: 0 abc<br />

, , 1 suy ra<br />

2 2<br />

a b aa b a b 2ab aa b<br />

2 2 2<br />

. Tương tự 3 bất đẳng thức<br />

nữa ta có:<br />

<br />

2 2 2<br />

P 6 ab bc ca a a b b b c c c a<br />

ab bc ca a 2 b 2 c<br />

2<br />

<br />

4 2 hay P 2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ<br />

khi<br />

2<br />

a b c .<br />

3<br />

BẤT ĐẲNG THỨC ABEL VÀ ỨNG DỤNG<br />

1. Công thức tổng Abel:<br />

CÔNG THỨC ABEL VÀ ỨNG DỤNG.<br />

Giả sử a1, a2,..., a<br />

n<br />

và b1, b2,...., b<br />

n<br />

là hai dãy số thực. Khi đó ta có:<br />

a b a b ... a b ( b b ) S ( b b ) S ...<br />

b S trong đó<br />

1 1 2 2 n n 1 2 1 2 3 2 n n<br />

Sk<br />

a1 a2 ...<br />

ak<br />

.<br />

Chứng minh: Thật vậy thay ak Sk Sk<br />

1<br />

với k 2,3,... n ta có vế trái<br />

bằng:<br />

b S b ( S S ) b ( S S ) ... b ( S S ) VP .<br />

1 1 2 2 1 3 3 2 n n n1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trường hợp n 3 ta<br />

có: ax by cz x ya y z( a b)<br />

z a b c<br />

đây là đẳng thức<br />

quan trọng có nhiều ứng dụng trong giải toán.<br />

2. Bất đẳng thức Abel:<br />

Cho hai dãy số thực: a1, a2,...., a<br />

n<br />

và b1 b2 b3 ...... bn<br />

. Đặt<br />

Sk<br />

a1 a2 ... a<br />

<br />

k<br />

với k 1, 2,3,... n<br />

và<br />

min , ,...., , max , ,...., <br />

m S S S M S S S . Khi đó ta có:<br />

1 2 n<br />

1 2<br />

mb1 A a1b 1<br />

a2b2 ... anbn<br />

Mb1<br />

,<br />

Chứng minh:<br />

Ta có: a1b 1<br />

a2b2 ... anbn ( b1 b2 ) S1 ( b2 b3 ) S2<br />

...<br />

bn Sn<br />

mà<br />

b<br />

k<br />

nên<br />

bk<br />

1<br />

0<br />

n<br />

( b b ) m ( b b ) m ... b m A ( b b ) M ( b b ) M ...<br />

b M hay<br />

1 2 2 3 n<br />

1 2 2 3<br />

mb1 A Mb1<br />

.<br />

n<br />

MỘT SỐ VÍ DỤ:<br />

Ví dụ 1: Cho x y z 0 thỏa mãn: x 3, x y 5, x y z 6 . Chứng<br />

minh:<br />

Lời giải:<br />

2 2 2<br />

x y z 14 .<br />

Ta có: x 2 y 2 z 2 14 x 3 x 3 y 2 y 1 z 1 z 1<br />

. Áp<br />

dụng công thức Abel ta có:<br />

2 2 2<br />

x y z x y x y z z x y z<br />

14 ( 3 2)( 3) ( 2 1) ( 1)( 3 2 1)<br />

x y x y z x y z x y z <br />

1 ( 3) 1 ( 5) 1 6 0 . Dấu<br />

bằng xảy ra khi và chỉ khi x 3; y 2; z 1 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ví dụ 2) Cho các số thực dương x, y,<br />

z sao cho x 3, xy 6, xyz 6 .<br />

Chứng minh: x y z 6 .<br />

Lời giải:<br />

Ta có:<br />

x y z x x y <br />

x y z 6 3 1 2 1 1 1 3 2 1 2 1 2<br />

<br />

3 2 1 3 3 2 <br />

x y z x x y x y z <br />

1. 1 1 1 1 2 3<br />

. Áp dụng<br />

3 2 1 3 3 2 3 2 1 <br />

x y xy x y z xyz<br />

bất đẳng thức Cô si ta có: 2 2; 33<br />

3. Suy<br />

3 2 6 3 2 1 3.2.1<br />

ra đpcm. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 3, y 2, z 1 .<br />

Ví dụ 5: Cho x, y, z 0 sao cho x 2y 3z<br />

và<br />

x 1, x y 3, x y z 6<br />

6 xy yz zx 11xyz<br />

.<br />

. Chứng minh: <br />

Lời giải:<br />

Ta cần chứng minh: 1 1 1 11 .Ta có:<br />

x y z 6<br />

11 1 1 1 1 1 1 1 1 x 1 y 2 z 3<br />

1 <br />

6 x y z x 2 y 3 z x 2y 3z<br />

1 1 <br />

1 1 <br />

x 1 x y 3 1 x y z 6<br />

0<br />

x 2y 2y 3z <br />

3z<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 3, y 2, z 1 .<br />

Ví dụ 3: Cho các số thực không âm x, y,<br />

z sao cho<br />

x 1, x y 5, x y z 14 . Chứng minh: x y z 6 .<br />

Lời giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Tacó:<br />

x y z 1 1 1 1 <br />

x x y 1 x y z<br />

<br />

1 2 3 1 2 2 3 3<br />

1 1 1 1 1<br />

.1 .5 .14 1 2 3 . Ta suy ra<br />

1 2 2 3 3<br />

2<br />

x y z <br />

x y z <br />

<br />

1 2 3 1 2 3 36<br />

1 2 3 <br />

2<br />

.<br />

Ví dụ 4: Cho các số thực dương a b 1, a 3, ab 6, ab 6c<br />

. Chứng<br />

minh: a b c<br />

4 .<br />

Lời giải:<br />

Ta cần chứng minh: a b 1 3 2 c .<br />

Ta có:<br />

3 2 c 3 2 3 6c<br />

6 3<br />

3 2 c b 1 a b 33<br />

b 1 2 a b<br />

a b 1 a b a ab ab a<br />

3 2( b 1) a b a b 1. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

a 3, b 2, c 1 .<br />

<br />

<br />

Ví dụ 5: Cho các số thực dương abc , , sao cho<br />

Chứng minh: a b c .<br />

Lời giải:<br />

<br />

0 a b c, c 9<br />

b 9<br />

a<br />

3 .<br />

4 c<br />

b<br />

9<br />

2<br />

4<br />

c<br />

9 9 <br />

9<br />

<br />

4 c <br />

<br />

<br />

4 c <br />

<br />

c<br />

b b<br />

Ta có: a b 9 1 a c 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


9 b 9<br />

a <br />

4 4<br />

9<br />

3<br />

c 2 c c 2<br />

3 2 c 2 3<br />

c<br />

3 2 2<br />

<br />

<br />

.<br />

Ví dụ 6) Cho các số thực abc , , sao cho<br />

1 1 1 1<br />

a b c<br />

6<br />

.<br />

<br />

a b 1 c 0<br />

2<br />

c 2<br />

b<br />

3 2<br />

c 3<br />

a<br />

b<br />

. Chứng minh:<br />

Lời giải:<br />

Ta cần chứng minh: 1 1 1 1 1 1 . Tacó:<br />

a b 3 2 c<br />

1 1 1 1 a b 1 1 1 b 1 1 1<br />

1<br />

<br />

3 2 c a 3 2 c b a 2 c b c<br />

<br />

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1<br />

1<br />

a 3 2<br />

<br />

c b a 2<br />

<br />

c b c<br />

a b b <br />

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz. Ta có:<br />

1 1 1 9 1 1 4<br />

3, 2 , ta có<br />

3 2 c 3 2 2 c 2<br />

c<br />

c<br />

a b a b b b<br />

1 1 1 3 1 1 1 1 1<br />

2 1 1.<br />

3 2 c a b a b a b<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ví dụ 7) Giả sử abc , , là các số thực dương thỏa mãn:<br />

a b 3 c<br />

<br />

c<br />

b 1 .<br />

<br />

a b c<br />

Tìm GTNN của<br />

2 ab a b c( ab 1)<br />

Q <br />

( a1)( b1)( c1)<br />

.<br />

(Trích đề thi vào lớp 10 Trường chuyên KHTN- ĐHQG Hà Nội)<br />

Lời giải:<br />

Ta có:<br />

<br />

abc ab ac a abc bc ba b abc ca cb c a b c<br />

Q <br />

( a 1)( b 1)( c 1) a 1 b 1 c 1<br />

Ta chứng minh:<br />

a b c 1 2 3 5 3 c b 2 a 1<br />

0<br />

1 a 1 b 1 c 11 1 2 1 3 12 3(1 c) 3( b 1) 2(1 a)<br />

Hay<br />

1 1 1 1 <br />

(3 c) (3 c b 2) <br />

4( c 1) 3( b 1) 3( b 1) 2( a 1)<br />

<br />

1<br />

3 c b 2 a 1<br />

0. Rút gọn ta thu được:<br />

2(1 a)<br />

(3b4c1) 2a3b1<br />

1<br />

(3 c) b 1 c a b c<br />

0<br />

12( b 1)( c 1) 6( b 1)( a 1) 2( a 1)<br />

.<br />

Điều này là hiển nhiên đúng.<br />

Một số kết quả quan trọng:<br />

BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACOPXKI<br />

Cho các số thực dương a, b, c, x, y,<br />

z .<br />

a)<br />

2 2 2<br />

a b c ab bc ca .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


) 3( a 2 b 2 c 2 ) a b c 2<br />

.<br />

2 2 2 2 2<br />

c) ax by a b x y .<br />

d) ax by cz 2 a 2 b 2 c 2 x 2 y 2 z<br />

2<br />

<br />

e) 8a b cab bc ca 9a bb cc a<br />

f)<br />

g)<br />

h)<br />

i)<br />

Chứng minh:<br />

2 2 2 2 2 2<br />

b c a c a b abc a b c<br />

a b a c<br />

( )<br />

1 1 1<br />

.<br />

2 2<br />

a<br />

2 bc<br />

2<br />

x<br />

2 y<br />

2<br />

<br />

x y<br />

a b a b<br />

.<br />

2<br />

x 2 y 2 z<br />

2<br />

<br />

x y z<br />

a b c a b c<br />

.<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2<br />

a) 2 2 <br />

a b c ab bc ca a b c ab bc ca a b b<br />

Bất đẳng thức này luôn đúng. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab c.<br />

b) Khai triển hai vế và thu gọn ta quy về câu a.<br />

c) Khai triển hai vế rồi thu gọn ta đưa bất đẳng thức về dạng:<br />

ay<br />

bx 2 0. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b .<br />

x y<br />

d) Khai triển hai vế rồi thu gọn ta đưa bất đẳng thức về dạng:<br />

ay bx bz cy cx az<br />

2 2 2<br />

0 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

a b c<br />

. <strong>Các</strong> bất đẳng thức c, d còn được gọi là bất đẳng thức<br />

x y z<br />

Bunhiacopxki cho 2 số, 3 số.<br />

e) Khai triển hai vế rồi thu gọn ta đưa bất đẳng thức về dạng:<br />

a bb cc a 8abc<br />

bất đẳng thức này luôn đúng theo AM- GM<br />

(xem chứng minh ở phần Bất đẳng thức Cô si).<br />

2 2 2 2 2<br />

f) Theo bất đẳng thức Cô si thì: b c a c 2abc<br />

Tương tự ta có 2<br />

bất đẳng thức nữa và cộng lại suy ra đpcm.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


g) Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 số ta có:<br />

2<br />

b b b c <br />

<br />

c <br />

suy ra<br />

<br />

c c <br />

2 2 2<br />

a b a bc. a bc 1 a bc<br />

1 c<br />

1 b<br />

<br />

. Tương tự <br />

a<br />

b 2 a 2 bcb c<br />

a<br />

c 2 a 2 bc b c<br />

<br />

. Cộng hai<br />

bất đẳng thức cùng chiều ta suy ra đpcm.<br />

h) Quy đồng và rút gọn đưa bất đẳng thức cần chứng minh về dạng:<br />

ay<br />

bx 2 0<br />

.<br />

i) Áp dụng bất đẳng thức h) ta có:<br />

x y x y z<br />

2 2 2 2 2<br />

2<br />

x y z z<br />

<br />

a b c a b c a b c<br />

Bất đẳng thức này còn được gọi là bất đẳng thức Cauchy-Chwarz.<br />

1. Những kỹ năng vận dụng cơ bản:<br />

Ví dụ 1: Cho các số thực dương abc , , sao cho ab c 3 . Chứng minh<br />

rằng:<br />

a b c<br />

1<br />

.<br />

a 2bc b 2ac c 2ab<br />

Giải:<br />

.<br />

a a a b c a b <br />

c<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

a 2bc a 2abc a 2bc b 2ac c 2ab a 2abc b 2abc c 2ab<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz ta có:<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

<br />

abc 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a 2abc b 2abc c 2abc a b c 6abc<br />

2<br />

abc<br />

minh:<br />

<br />

a b c 6abc<br />

2 2 2<br />

1<br />

<br />

. Ta cần chứng<br />

ab bc ca 3abc a b c ab bc ca 9abc<br />

. Theo bất đẳng<br />

thức Cô si ta có:<br />

a b c abc ab bc ca a b c<br />

3<br />

3 2 2 2<br />

3 , 3 nhân 2 vế các<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


ất đẳng thức dương cùng chiều ta có đpcm. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

a b c 1.<br />

Ví dụ 2: Cho các số thực dương abc , , . Chứng minh rằng:<br />

a b c a b c<br />

<br />

a 2b b 2c c 2a<br />

3<br />

3 3 3 2 2 2<br />

.<br />

Giải:<br />

Ta có:<br />

3 4 4 4 4<br />

a a a b c<br />

VT<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

<br />

a b c<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

a 2b a 2ab a 2ab b 2bc c 2ca abc<br />

Ta cần chứng<br />

<br />

2 2 2 <br />

2<br />

a b c 2 2 2<br />

a b c<br />

2 2 2<br />

minh: a b c ab bc ca . Điều này<br />

2<br />

abc<br />

3<br />

<br />

là hiển nhiên.<br />

<br />

Ví dụ 3: Cho các số thực dương abc. , , Chứng minh:<br />

a 2 2b 2 2c 2 2 3a b c 2<br />

Giải:<br />

.<br />

b<br />

c<br />

2 b<br />

c<br />

2 <br />

2. <br />

2 1<br />

.Suy ra:<br />

2 2 <br />

2 2<br />

Ta có: a b c a a<br />

<br />

<br />

2 2<br />

3a b c 3a<br />

2<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

b<br />

c 2<br />

2<br />

<br />

. Ta cần chứng minh:<br />

<br />

2<br />

2<br />

b<br />

c<br />

2 2 2<br />

3 a 2 1 a 2 b 2 c 2<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

b<br />

c <br />

2 2<br />

31 b<br />

2c<br />

2<br />

. Sau khi khai triển và thu gọn ta được:<br />

<br />

2 <br />

hay<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

.


c<br />

2<br />

2 2<br />

2 2<br />

b c 3bc<br />

1 0 . Để ý rằng:<br />

thành: b 2 c 2 bc bc<br />

2<br />

2 1 0 1 0 .<br />

b<br />

c<br />

2<br />

2 2<br />

bc nên bất đẳng thức trở<br />

Ví dụ 4: Cho các số thực dương abc. , , Chứng minh:<br />

3 3 3<br />

a b c<br />

1<br />

<br />

a b c<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2a b 2a c 2b c 2b a 2c a 2c b <br />

Giải:<br />

Ta mong muốn xuất hiện lượng: ab<br />

c<br />

Ta có:<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2a b 2a c a b a a a c a ab ac a a b c<br />

a<br />

Từ đó suy ra:<br />

2 2 2 2<br />

2a b 2a c abc<br />

3<br />

thức nữa và cộng lại thì suy ra điều phải chứng minh.<br />

<br />

a<br />

2<br />

2 2<br />

. Tương tự ta có 2 bất đẳng<br />

Ví dụ 5: Cho các số thực dương abc , , sao cho ab bc ca abc 4 .<br />

Chứng minh: a 2 b 2 c 2 a b c 2ab bc ca<br />

. (Trích đề tuyển sinh<br />

vào lớp 10- Trường <strong>Chuyên</strong> KHTN- ĐHQG Hà Nội 2015).<br />

Lời giải:<br />

Ta viết lại giả thiết bài toán thành:<br />

12 ab bc ca 4a b c 8 4a b c 2ab bc ca<br />

abc<br />

hay a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2 a 2b 2c<br />

2<br />

1 1 1<br />

1<br />

a 2 b 2 c<br />

2<br />

Ta có:<br />

1 a b c a b c<br />

<br />

<br />

a 2 a 11<br />

a b c abc<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

, Tương tự ta<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1<br />

có:<br />

b c a ;<br />

a a <br />

<br />

<br />

b<br />

b2 a b c c2<br />

a b c<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

. Suy ra<br />

1 1 1 a b c 2 a b c<br />

1 <br />

2<br />

a 2 b 2 c 2 abc<br />

2 2 2<br />

2<br />

2 2 2<br />

a b c 2 a b c a b c hay<br />

2 2 2<br />

a b c a b c 2 ab bc ca<br />

<br />

. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

a b c 1.<br />

Ví dụ 6) Cho các số thực dương abc , , sao cho ab bc ca 1. Chứng<br />

4 2 4 2 4 2<br />

minh rằng: 2abc a b c 5 a b b c c a . (Trích đề tuyển sinh<br />

9<br />

vào lớp 10- Trường <strong>Chuyên</strong> KHTN- ĐHQG Hà Nội 2014).<br />

Lời giải:<br />

Sử dụng bất đẳng thức<br />

<br />

2 2 2<br />

x y z xy yz zx . Ta có:<br />

a 4 b 2 b 4 c 2 c 4 a 2 a 2 b. b 2 c b 2 c. c 2 a c 2 a.<br />

a 2 b abc ab 2 bc 2 ca<br />

2 .<br />

Tiếp tục sử dụng bất đẳng thức: Cauchy- Shwarz và giá thiết<br />

ab bc ca 1ta có:<br />

2 2 2<br />

2<br />

2 2 2 b c a abc<br />

ab bc ca abc a b c<br />

1 1 1 1 1 1<br />

<br />

a b c a b c<br />

<br />

<br />

2<br />

4 2 4 2 4 2<br />

a b b c c a abc a b c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

. Từ đó suy ra<br />

<br />

. Bây giờ ta sẽ chứng minh:<br />

2 5<br />

2<br />

abc a b c<br />

2abc a b c 0 t 6t 5 0 t 1t<br />

5<br />

0<br />

9<br />

. Mặt khác ta có:<br />

với t abca b c<br />

abca b c ab. ac bc. ba ca. cb 1 ab bc ca 2<br />

1 0 t 1.<br />

3 3<br />

1<br />

Suy ra đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ví dụ 7: Cho các số thực dương abc. , , Chứng minh:<br />

1 1 1 abc<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

a ab bc b bc ca c ca ab ab bc ca<br />

Lời giải:<br />

Ta muốn làm xuất hiện: ab bc ca<br />

2<br />

Ta có:<br />

2 2<br />

1 c ab bc c ab bc<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

a ab bc a ab bc c ab bc ac ab bc<br />

tự với 2 số hạng còn lại ta có:<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

1 c ab bc<br />

abc<br />

2<br />

2 2<br />

a ab bc ac ab bc ac ab bc<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

. Tương<br />

Ví dụ 8: Cho các số thực dương abc. , , Chứng minh:<br />

ab bc ca a b c<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

a bc ca b ca ab c ab bc ab bc ca<br />

Giải:<br />

Ta muốn làm xuất hiện: ab bc ca<br />

ab ab b bc ca ab b bc ca<br />

<br />

<br />

2 2<br />

( ) ( )<br />

<br />

2 2 2<br />

a bc ca a bc ca b bc ca ab bc ca<br />

2 2 2<br />

ab( b bc ca) bc( c ca ab) ca( a ab bc)<br />

Từ đó suy ra: VT <br />

.<br />

2 2 2<br />

ab bc ca ab bc ca ab bc ca<br />

Ta chỉ cần chứng minh:<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

2<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

ab( b bc ca) bc( c ca ab) ca( a ab bc)<br />

a b c ab bc ca<br />

2 2 2<br />

3 3 3<br />

a b c<br />

a b b c c a abc( a b c)<br />

a b c. Nhưng bất<br />

c a b<br />

đẳng thức này là hiển nhiên đúng theo bất đẳng thức Cauchy- Shwarz


Ví dụ 9: Cho các số thực dương abc , , sao cho ab c 1. Chứng minh<br />

rằng: a b c 1<br />

3 2 3 2 3 2<br />

a b c b c a c a b<br />

Giải:<br />

Ta muốn làm xuất hiện ab c.<br />

1 1 <br />

a 1 c a 1 c<br />

a<br />

<br />

a<br />

a 1a ca<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

. Từ đó suy<br />

1<br />

2<br />

9<br />

a b c 1<br />

c<br />

a<br />

<br />

a b c 1 a ca 1 b ab 1 c bc<br />

<br />

a b c b c a c a b 9 9 9<br />

a 3 b 2 c 3 2 abc<br />

ra:<br />

3 2 3 2 3 2<br />

Ta cần chứng minh: 1 a ca 1 b ab 1 c bc<br />

1 ab bc ca 3.<br />

9 9 9<br />

Nhưng điều này là hiển nhiên đúng do:<br />

abc 2 3<br />

ab bc ca <br />

3<br />

Ví dụ 10: Cho các số thực dương abc , , sao cho abc 1. Chứng minh rằng:<br />

1 1 1<br />

1<br />

2 2 2<br />

1 a b 1 b c 1 c a<br />

Giải:<br />

Ta đặt<br />

3 3 3<br />

a x b y c z xyz<br />

, , , 1. Bất đẳng thức cần chứng minh trở<br />

1 1 1<br />

1.<br />

1 x y 1 y z 1 z x<br />

thành:<br />

3 6 3 6 3 6<br />

Ta có:<br />

1 <br />

1<br />

z x z x<br />

1<br />

y y z x yz z x<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

2 2 2<br />

2<br />

x y 3 6 4 <br />

1 x y z x x y z x y z <br />

<br />

2<br />

y<br />

<br />

<br />

3 6<br />

1 1<br />

4 4<br />

2 <br />

2 4 2 2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta cần chứng minh:<br />

2<br />

4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

z x yz z x x y z x y y z z x xyz( x y z)<br />

.<br />

Điều này là hiển nhiên đúng theo bất đẳng thức<br />

Ví dụ 11: Cho các số thực dương abc. , , Chứng minh rằng:<br />

1 1 1 1<br />

<br />

3 3 3 3 3 3<br />

a b abc b c abc c a abc abc<br />

2 2 2<br />

a b c ab bc ca<br />

Do bất đẳng thức thuần nhất nên ta chuẩn hóa: abc 1. Bất đẳng thức cần<br />

1 1 1<br />

chứng minh trở thành: 1<br />

3 3 3 3 3 3<br />

a b 1 b c 1 c a 1<br />

.<br />

Ta có:<br />

1 1 1 1 <br />

c<br />

c<br />

2 2<br />

2<br />

1<br />

<br />

a b a b bc ca c c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 3<br />

2 2<br />

a b 1<br />

a b c<br />

3 3 1 1 2 <br />

a b 1 c a b c a b c<br />

<br />

a<br />

b <br />

Tương tự với 2 số hạng còn lại và cộng ba bất đẳng thức cùng chiều suy ra<br />

đpcm.<br />

Ví dụ 12) Với ba số dương x, y,<br />

z thỏa mãn x y z 1, tìm giá trị lớn<br />

x y z<br />

nhất của biểu thức: Q <br />

.(Trích đề<br />

x x yz y y zx z z xy<br />

tuyển sinh vào lớp 10 chuyên <strong>Toán</strong> TP Hà Nội – 2014)<br />

Lời giải:<br />

Ta có: x yz xx y z yz x yx z<br />

. Chú ý rằng: Theo<br />

bất đẳng thức Bunhiacopxki thì:<br />

2<br />

<br />

x y x z x. y z. x x y x z x. y z.<br />

x .<br />

Từ đó suy ra:<br />

x x x<br />

<br />

<br />

. Tương tự<br />

x x yz x x y z x y z<br />

<br />

<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


y y z z<br />

ta có: <br />

;<br />

. Cộng 3 bất<br />

y y zx x y z z z xy x y z<br />

đẳng thức cùng chiều ta suy ra Q 1. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

1<br />

x y z <br />

3<br />

Ví dụ 13) Cho các số thực không âm abc , , sao cho a 0, b c 0 và<br />

2 2 2<br />

a b c 1. Chứng minh:<br />

Lời giải:<br />

Ta có:<br />

a b c<br />

b bc c a<br />

3 3 3<br />

2<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

2<br />

a b c<br />

<br />

1<br />

<br />

4 4 4<br />

a b c<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2 2<br />

ab bc c a b a c a b bc c a b a c a <br />

b bc c a b c <br />

<br />

.<br />

Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

a b c<br />

a b c <br />

2<br />

1 1<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

a <br />

b bc c a b c <br />

<br />

2 2<br />

a b c<br />

<br />

a b bc c <br />

<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

<br />

. Bây giờ ta chứng minh :<br />

a a 2 3b 2 3c 2 a 3<br />

2a<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2 3 2 2<br />

2 a<br />

2<br />

3 2a 2 2a 3a<br />

. Theo bất đẳng<br />

a 3<br />

2a<br />

2 2<br />

<br />

3 2 2<br />

thức Cauchy cho 3 số ta có: 2a<br />

3a. Dấu bằng xảy ra khi và<br />

2 2<br />

chỉ khi<br />

2<br />

a b , c 0 . Ta cũng có thể chứng minh:<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 2 2 2 3 2 0 2 2 2 <br />

a a a a a a<br />

<br />

0 . Bất đẳng<br />

2 <br />

thức này luôn đúng.<br />

2 3 1<br />

Ví dụ 14) Cho các số thực xy , sao cho<br />

x y<br />

2 2<br />

2y<br />

1 0. Tìm GTNN,<br />

xy<br />

GTLN của P (Trích đề tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Trường<br />

3y<br />

1<br />

chuyên – KHTN- ĐHQG Hà Nội 2015).<br />

Lời giải:<br />

Từ giả thiết ta suy ra y 0 .<br />

2 2 2 1 2 2 1<br />

<br />

x y 2y 1 0 x 1 x 1 1<br />

2<br />

. Đặt<br />

y y y <br />

2 2<br />

được x a<br />

1. Ta có:<br />

x x<br />

2<br />

P 2P x Pa 4P x Pa<br />

1<br />

3<br />

a 2<br />

y<br />

2<br />

2<br />

2 2 2 2 2<br />

Bunhiacopxki ta có: <br />

1 a 1 . Ta<br />

y<br />

. Theo bất đẳng thức<br />

x Pa 1 P x a 1 a . Suy ra<br />

2 2 2 3 3<br />

4P 1 P 3P 1<br />

P . Với<br />

3 3<br />

3 2 3<br />

x ; y P . Vậy GTLN của P là<br />

2 3 3<br />

<br />

3<br />

3<br />

2. Kỹ thuật tách ghép<br />

3 2 3<br />

x ; y P ,<br />

2 3 3<br />

3<br />

3<br />

, GTNN của P là<br />

Để giải quyết những bài toán dạng này người giải cần linh hoạt trong việc<br />

tách các nhóm số hạng sao cho đảm bảo dấu bằng và tạo ra các bất đẳng<br />

thức phụ quen thuộc.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta cần chú ý các bất đẳng thức quen thuộc sau:<br />

1 1 1 1 1 <br />

<br />

a b c 9<br />

<br />

a b c .<br />

1 1 1 1 <br />

<br />

a b 4 a b và<br />

Ví dụ 1: Cho các số thực dương abc. , , Chứng minh:<br />

bc ca ab a b c<br />

<br />

2a b c 2b c a 2c a b 4<br />

Giải:<br />

Ta có:<br />

1 1 4 1 1 1 <br />

<br />

2a b c 4 ( a b) ( a c) 4 a b a c <br />

bc 1 bc bc 1<br />

<br />

<br />

2a b c 4 a b a c 4<br />

Từ đó suy ra: a b<br />

c<br />

Ví dụ 2: Cho các số thực dương abc. , , Chứng minh:<br />

2 2 2<br />

( b c) ( c a) ( a b)<br />

3<br />

( ) ( ) ( )<br />

2 2 2 2 2 2<br />

b c a b c c a b c a a b c a b<br />

Giải:<br />

Ta có:<br />

2 2 2 2<br />

( b c) ( b c)<br />

b c b c<br />

<br />

2 2<br />

b c a( b c) b( b a) c( c a) b( b a) c( c a)<br />

b a c a<br />

.<br />

Từ đó suy ra<br />

2<br />

( b c)<br />

b c <br />

3<br />

2 2<br />

<br />

b c a( b c)<br />

b a c a <br />

Ví dụ 3: Cho các số thực dương abc , , sao cho ab c 3 . Chứng minh<br />

rằng:<br />

1 1 1 1<br />

.<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

4a b c 4b c a 4c a b 2<br />

Giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có:<br />

2 2 2 2<br />

9<br />

abc a b c<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

4a b c 2 a ( a b ) ( a c ) 2 a ( a b ) ( a c )<br />

Suy ra<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

9 a b c 9<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

4a b c<br />

<br />

2 a ( a b ) ( a c )<br />

<br />

2<br />

Ví dụ 4: Cho các số thực abc , , sao cho<br />

bc 3<br />

ca ab <br />

2 2 2<br />

a 1 b 1 c 1 4<br />

Giải:<br />

2 2 2<br />

a b c 1.Chứng minh rằng:<br />

Ta có:<br />

b c c a a b<br />

bc ca ab 1 <br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

a 1 b 1 c 1 4 <br />

a 1 b 1 c 1<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

Mặt khác ta có:<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

b c b c b c<br />

<br />

a a b c a b a c a b a c<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

<br />

<br />

b c b c <br />

<br />

a 1<br />

a b a c<br />

<br />

Ví dụ 5:<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

3<br />

2 2 2 2 2<br />

Cho các số thực dương abc , , . Chứng minh rằng:<br />

. Từ đó suy ra<br />

. Suy ra điều phải chứng minh.<br />

b c c a a b 1 1 1<br />

.<br />

2 2 2<br />

a bc b ac c ab a b c<br />

Giải:<br />

Ta có:<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

b c b c b c<br />

b c<br />

<br />

a bc a bc b c c a b b a c c a b b a c<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


. Từ đó suy ra :<br />

2 2 2 2 <br />

b c b c b a 1<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

a bc ca b ba c ca b ca b <br />

c<br />

<br />

1 1 1 <br />

Chú ý: Nếu ta thay abc<br />

, , , , thì thu được bất đẳng thức mới là:<br />

a b c 2<br />

a b c<br />

2<br />

b c a<br />

2<br />

c a b<br />

2<br />

a bc<br />

2<br />

b ca<br />

2<br />

c ab<br />

( ) ( ) ( )<br />

a b<br />

c<br />

Nếu phân tích:<br />

2<br />

a b c bc b c<br />

b c<br />

2 2<br />

a bc a bc<br />

( ) ( )<br />

thì thu được bất đẳng thức mới:<br />

bc( b c) ca( c a) ab( a b)<br />

a b<br />

c. Đây là các bất đẳng thức đẹp<br />

2 2 2<br />

a bc b ca c ab<br />

và khó.<br />

Ví dụ 6: Cho các số thực dương abc , , . Chứng minh rằng:<br />

a b c<br />

a 2bc b 2ac c 2ab<br />

2 2 2<br />

1<br />

2 2 2<br />

Giải: Ta có:<br />

abc 2<br />

a b c<br />

a 2bc b 2ac c 2ab a 2bc b 2ac c 2ab<br />

2 2 2<br />

1<br />

2 2 2 2 2 2<br />

1 1 1 <br />

Thay abc<br />

, , , , ta thu được kết quả:<br />

a b c bc ca ab<br />

1<br />

2 2 2<br />

bc 2a ca 2b ab 2c<br />

Mặt khác ta có:<br />

thành:<br />

bc<br />

1<br />

2a<br />

2 2<br />

bc 2a 2a bc<br />

2<br />

nên bất đẳng thức trên có thể viết lại<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a b c<br />

2a bc 2b ac 2c ab<br />

2 2 2<br />

1<br />

2 2 2<br />

được:<br />

. Thay abc<br />

1 1 1 <br />

, , , , <br />

a b c ta lại thu<br />

bc ca ab<br />

a 2bc b 2ac c 2ab<br />

1<br />

2 2 2<br />

Những bất đẳng thức này có ứng dụng rất quan trọng.<br />

Ví dụ 7: Cho các số thực dương abc , , . Chứng minh rằng:<br />

a 2 2 2<br />

1<br />

b c <br />

(2 a b)(2 a c) (2 b c)(2 b a) (2 c a)(2 c b) 3<br />

Giải:<br />

Ta có<br />

2a<br />

a 2<br />

a 2 a 2 1 1 4a<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

(2 a b)(2 a c) 2 a( a b c) 2a bc 9 2 a( a b c) 2a bc 9 <br />

2 a(<br />

a b <br />

Từ đó suy ra:<br />

2 2 2 2<br />

a 1 4a a 1 2a a <br />

<br />

2 <br />

2<br />

(2 a b)(2 a c) 9 2 a( a b c) 2a bc 9<br />

<br />

a b c 2a bc<br />

<br />

<br />

. Áp dụng kết quả của VD 6 ta suy ra điều phải chứng minh.<br />

Ví dụ 8: Cho các số thực dương abc , , sao cho ab bc ca 3. Chứng<br />

minh rằng:<br />

1 1 1 3<br />

<br />

2 2 2<br />

a 1 b 1 c 1 2<br />

Giải:<br />

2<br />

1 a<br />

Ta có: 1<br />

nên bất đẳng thức tương đương với<br />

2 2<br />

a 1 a 1<br />

a 2 2 2<br />

3<br />

b c .<br />

2 2 2<br />

a 1 b 1 c 1 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 2<br />

a b c 1<br />

. Ta có:<br />

2 2 2<br />

3a 3 3b 3 3c<br />

3 2<br />

a<br />

a 2<br />

4a 4a a a<br />

<br />

3 3 3 ( ) 2 ( ) 2<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

a a ab bc ca a a b c a bc a a b c a bc<br />

a<br />

<br />

( ) 2<br />

a<br />

2<br />

a b c a bc<br />

2<br />

2 2<br />

a 1 a a 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

3a 3 4 a b c 2a bc 2<br />

Tương tự với 2 số hạng còn lại ta có:<br />

Ở đây ta đã sử dụng kết quả:<br />

a<br />

<br />

2a<br />

bc<br />

2<br />

1<br />

2<br />

Ví dụ 9: Cho các số thực dương abc. , , Chứng minh:<br />

a 2 b 2 c 2<br />

1<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

5 a ( b c) 5 b ( c a) 5 c ( a b) 3<br />

Giải:<br />

Ta có:<br />

9a<br />

9a<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

5 a ( b c) a b c 2(2 a bc) a b c 2(2 a bc)<br />

a 4a a 2a<br />

<br />

2(2 ) 2<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c <br />

2 2<br />

a bc a bc<br />

<br />

<br />

<br />

a<br />

2a<br />

<br />

<br />

2<br />

Từ đó suy ra:<br />

2 2 2<br />

a 1 a 2a<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

5 a ( b c) 9 a b c 2a bc 3<br />

Ví dụ 10: Cho các số thực dương abc , , thỏa mãn: ab c 1. Chứng<br />

minh:<br />

Giải:<br />

ab 1<br />

bc ca <br />

3ab 2b c 3bc 2c a 3ca 2a b 4<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có:<br />

2<br />

<br />

3ab 2b c 3ab 2 b c( a b c) ab bc ca c 2ab 2b<br />

Từ đó ta có:<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

112 1 1 1<br />

<br />

ab bc ca c ab b<br />

2<br />

2 2 ab bc ca c 2ab 2b<br />

Như vậy:<br />

ab 1 ab ab ab 1 ab ab a <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

3ab 2b c 16 ab bc ca c 2ab 2b 16 ab bc ca c 2ab<br />

2<br />

ab 1 ab ab a 1<br />

Từ đó suy ra: <br />

2<br />

3ab 2b c 16 <br />

<br />

ab bc ca c 2ab<br />

2 <br />

.<br />

4<br />

3. Kỹ thuật thêm bớt.<br />

Ví dụ 1: Cho các số thực dương abc , , sao cho<br />

minh rằng:<br />

1 1 1<br />

3<br />

2 a 2 b 2 c<br />

Phân tích: Nếu ta áp dụng trực tiếp bất đẳng thức:<br />

2<br />

x 2 y 2 z<br />

2<br />

<br />

x y z<br />

a b c a b c<br />

thêm bớt như sau:<br />

2 2 2<br />

a b c 3. Chứng<br />

thì phần sau sẽ bị ngược dấu. Để khắc phục ta<br />

1 12m<br />

ma<br />

Xét m<br />

<br />

ta chọn m sao cho 1 2m<br />

ma 0 và<br />

2a<br />

2a<br />

12m ma chỉ còn đơn giản một số hạng. Điều này làm ta nghỉ đến<br />

Từ đó ta có cách chứng minh như sau:<br />

1 1 1 1 1 1 3 a b c<br />

3<br />

2 a 2 2 b 2 2 c 2 2 2 a 2 b 2 c<br />

1<br />

m .<br />

2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a b c<br />

<br />

2a a 2b b 2c c<br />

2 2 2<br />

3<br />

2 2 2<br />

2<br />

x 2 y 2 z<br />

2<br />

<br />

x y z<br />

A B C A B C<br />

Ta cần chứng minh:<br />

.Áp dụng bất đẳng thức:<br />

abc<br />

ta có: VT <br />

2( a b c)<br />

a b c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

a b c a b c<br />

3 3<br />

2 2 2<br />

2( a b c)<br />

a b c 2( a b c) 3<br />

a b c 2 6( a b c) 9 0 a b c 2<br />

3 0<br />

Ví dụ 2: Cho các số thực dương abc , , sao cho ab bc ca 3. Chứng<br />

1 1 1<br />

minh rằng: 1<br />

2 2 2<br />

a 2 b 2 c 2<br />

<br />

Phân tích:<br />

<br />

<br />

<br />

Xét:<br />

1 12m<br />

ma<br />

m<br />

<br />

2 2<br />

a 2 a 2<br />

2<br />

ta nghỉ đến chọn<br />

1<br />

m . Khi đó ta có:<br />

2<br />

2 2 2<br />

1 1 1 1 1 1 1 a b c<br />

1.<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a 2 2 b 2 2 c 2 2 2 a 2 b 2 c 2<br />

Áp dụng bất đẳng thức:<br />

2<br />

x 2 y 2 z<br />

2<br />

<br />

x y z<br />

A B C A B C<br />

abc 2<br />

ta có:<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

<br />

. Ta cần chứng minh:<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a 2 b 2 c 2 a b c 6<br />

a b c a b c<br />

2 2 2 2 2 2<br />

6 2<br />

2 2<br />

1 1. Nhưng đây là một<br />

a b c a b c ab bc ca<br />

đẳng thức. Suy ra điều phải chứng minh.<br />

Ngoài ra ta có thể giải bằng cách khác như sau:<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2<br />

b c b c<br />

1<br />

1<br />

1<br />

2 2<br />

2 2<br />

a 2 a b c<br />

2<br />

b<br />

c <br />

a 2 1<br />

<br />

<br />

2 <br />

cùng chiều ta suy ra điều phải chứng minh:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

. Từ đó cộng các bất đẳng thức<br />

Chú ý: Với các giả thiết abc , , là độ dài ba cạnh một tam giác ta cần chú ý<br />

biến đổi để sử dụng điều kiện: a b c 0, b c a 0, c a b 0<br />

Ví dụ 3: Cho abc , , là độ dài ba cạnh một tam giác. Chứng minh rằng:<br />

a b c<br />

1<br />

3a b c 3b c a 3c a b<br />

Phân tích:<br />

a a m(3 a b c)<br />

1<br />

Ta viết lại: m<br />

<br />

. Ta chọn m khi đó:<br />

3a b c 3a b c<br />

4<br />

a 1 a b c<br />

<br />

. Từ đó ta có bất đẳng thức cần chứng minh<br />

3a b c 4 4(3 a b c)<br />

được viết lại thành:<br />

a 1 b 1 c 1 1<br />

<br />

3a b c 4 3b c a 4 3c a b 4 4<br />

a b c b c a c a b<br />

1.<br />

3a b c 3b c a 3c a b<br />

Ta có<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

a b c b c a a c b a b c<br />

VT <br />

a b c 3a b c a b c 2( ab bc ca)<br />

<br />

2 2 2<br />

1<br />

Đối với các bất đẳng thức dạng f ( a) f ( b) f ( c)<br />

M . Ta thường thêm<br />

bớt vào một số m để tử số có dạng bình phương.<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ví dụ 4: Cho các số thực dương abc , , sao cho abc 1.Chứng minh rằng:<br />

1 1 1<br />

3<br />

1 1 1<br />

.<br />

2 2 2<br />

a a b b c c<br />

Phân tích:<br />

Ta lấy<br />

được thành:<br />

2<br />

1 1 m ma ma<br />

m<br />

<br />

2 2<br />

a a 1 a a 1<br />

( xa )<br />

2<br />

y thì<br />

để<br />

2<br />

1 m ma ma 0<br />

2<br />

1 m ma ma phân tích<br />

có nghiệm kép. Hay<br />

2 4<br />

<br />

m 4 m(1 m) 0 m 4 3m 0 m . Ta viết lại bất đẳng<br />

3<br />

1 4 1 4 1 4<br />

thức thành: 1<br />

2 2 2<br />

a a 1 3 b b 1 3 c c 1 3<br />

hay<br />

2 2 2<br />

(2a 1) (2b 1) (2c<br />

1)<br />

3. Áp dụng bất đẳng thức:<br />

1 1 1<br />

2 2 2<br />

a a b b c c<br />

2<br />

x 2 y 2 z<br />

2<br />

<br />

x y z<br />

A B C A B C<br />

VT <br />

<br />

2( a b c) 3<br />

<br />

<br />

ta thu được:<br />

2 2 2<br />

a b c ( a b c) 3<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2<br />

. Ta cần chứng minh:<br />

2( a b c) 3 3 a b c ( a b c) 3<br />

<br />

hay<br />

a b c 2<br />

6( ab bc ca) 9a b c<br />

Ta có:<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

( ab bc ca) a b b c c a 2 abc( a b c)<br />

2 2 2<br />

a bc b ca c ab 2 abc( a b c) 3 abc( a b c) 3( a b c)<br />

. Ta quy<br />

bài toán về chứng minh: a b c 2<br />

6 3( a b c) 9a b c<br />

. Đặt<br />

t 3( a b c) t 3 . Ta có bất đằng thức trở thành:<br />

t<br />

<br />

9<br />

Điều này là hiển nhiên. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.<br />

4<br />

2 4 2 3 2<br />

6t 3t t 27t 54t 0 t t 27t 54 t( t 3) ( t 6) 0 .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Cho các số thực dương abc , , sao cho<br />

a 1<br />

b c .<br />

2 3 2 3 2 3 2<br />

2 2 2<br />

a b b c c a<br />

Một số cách thêm bớt không mẫu mực:<br />

2 2 2<br />

a b c 3. Chứng minh rằng:<br />

Ví dụ 5: Cho các số thực dương abc , , sao cho ab c<br />

1.<br />

2 2 2<br />

1<br />

Chứng minh:<br />

a b c <br />

3a 1 3b 1 3c 1 18( ab bc ca)<br />

Giải:<br />

a 2 2<br />

1 3 a 1 a<br />

Ta có: .<br />

<br />

a<br />

. Vì vậy ta quy bài toán về chứng<br />

3a 1 3 3a 1 3 3a<br />

1 a b c 1<br />

minh: 1<br />

3a 1 3b 1 3c 1 6( ab bc ca)<br />

Ta có:<br />

<br />

<br />

2<br />

a<br />

abc<br />

1<br />

<br />

3a 1 a 3a 1 b 3b 1 c 3c 1 3 a b c 1<br />

2 2 2<br />

<br />

1 1 4<br />

Suy ra VT 1<br />

3 a 2 b 2 c 2 1 6( ab bc ca)<br />

3 a b c 1<br />

<br />

2<br />

Ví dụ 6: Cho các số thực dương abc , , sao cho ab c1.<br />

Chứng minh:<br />

b c a 1 a 1 b 1<br />

c<br />

2<br />

<br />

a b c 1 a 1 b 1<br />

c<br />

Giải:<br />

Do 1 a 2 a 1 nên ta viết lại bất đẳng thức thành:<br />

1a b c<br />

b c a a b c 3<br />

. Lại có:<br />

a <br />

a <br />

ab<br />

a b c b c c a a b 2 c b c c( b c)<br />

nên ta sẽ<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


ab 3<br />

chứng minh: . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Shwarz ta có:<br />

c( b c) 2<br />

2 2<br />

ab a b ab bc ca<br />

<br />

c( b c) abc( b c) 2abc a b c<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

Ta cần chứng minh: <br />

2<br />

ab bc ca<br />

3<br />

<br />

2abc a b c<br />

2<br />

<br />

<br />

nhưng đây là bài toán quen thuộc.<br />

Ví dụ 7: Cho các số thực dương abc , , sao cho ab bc ca 1.<br />

Chứng<br />

minh:<br />

Giải:<br />

ab bc ca<br />

a b c <br />

b c c a a b<br />

3 3<br />

2<br />

2<br />

ab<br />

a b<br />

Nhân 2 vế với ab c và chú ý: a b c<br />

ab . Ta viết bất<br />

b c b c<br />

đẳng thức cần chứng minh thành:<br />

2 2 2<br />

2 a b b c c a 3 3<br />

a b c 1 a b c<br />

Ta có:<br />

b c c a a b<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

a b b c c a ab bc ca<br />

1<br />

<br />

2<br />

b c c a a b b( b c) c( c a) a( a b) a b c 1<br />

.<br />

Cuối cùng ta chứng minh: a 2 1 3 3<br />

b c 1 <br />

2<br />

<br />

a b c 1 2<br />

a b <br />

<br />

c<br />

3 3 3 <br />

2 4<br />

3 nên ta quy về:<br />

<br />

a <br />

2 1 3<br />

b c 1 <br />

<br />

2<br />

3<br />

2<br />

a b c 1 4<br />

a b c . Dành cho học sinh.<br />

<br />

<br />

Nhưng a b c a b c 2<br />

<br />

<br />

4). PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ.<br />

<br />

Tùy theo bài toán ta có thể chọn một trong các cách đặt ẩn phụ sau:<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1 1 <br />

, , , , <br />

a b c<br />

1). abc<br />

ka kb kc <br />

, , , , <br />

b c a <br />

2). abc<br />

kb kc ka <br />

, , , , <br />

a b c <br />

3). abc<br />

4). abc<br />

2 2 2<br />

ka kb kc <br />

, , , , <br />

bc ac ab <br />

kbc kca kab <br />

<br />

<br />

a b c <br />

5). abc<br />

, , , ,<br />

2 2 2<br />

Ví dụ 1: Cho các số thực dương x, y,<br />

z sao cho xyz 1. Chứng minh rằng:<br />

1 1 1<br />

1<br />

1 1 1<br />

.<br />

2 2 2<br />

x x y y z z<br />

Phân tích: Nếu áp dụng trực tiếp bất đẳng thức:<br />

2<br />

X 2 Y 2 Z<br />

2<br />

<br />

X Y Z<br />

A B C A B C<br />

thì bất đẳng thức tiếp theo bị ngược dấu.<br />

Để không bị ngược dấu ta thay x, y, z , ,<br />

2 2 2<br />

cần chứng minh trở thành:<br />

a b c<br />

a a bc b c b b ac a c c c ab a b<br />

4 4 4<br />

1<br />

4 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2<br />

bc ca ab <br />

thì bất đẳng thức<br />

a b c <br />

. (*)<br />

Bây giờ áp dụng bất đẳng thức:<br />

2<br />

X 2 Y 2 Z<br />

2<br />

<br />

X Y Z<br />

A B C A B C<br />

ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a 2 b 2 c<br />

2<br />

2<br />

VT <br />

a a bc b c b b ac a c c c ab a b<br />

minh:<br />

4 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2<br />

a 2 b 2 c<br />

2<br />

2<br />

1<br />

4 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2<br />

. Ta cần chứng<br />

a a bc b c b b ac a c c c ab a b<br />

2 2 2 2 2 2<br />

b c a c a b abc( a b c)<br />

. Nhưng đây là kết quả quen thuộc.<br />

Ví dụ 2: Cho các số thực dương x, y,<br />

z sao cho xyz 1. Chứng minh rằng:<br />

1 1 1 1<br />

.<br />

( x 1)( x 2) ( y 1)( y 2) ( z 1)( z 2) 2<br />

Phân tích:<br />

bc ac ab<br />

x ; y ; z bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:<br />

a b c<br />

Đặt<br />

2 2 2<br />

<br />

a<br />

4<br />

2 2<br />

(2 a bc)( a bc) 2<br />

1<br />

. Áp dụng bất đẳng thức:<br />

2<br />

X 2 Y 2 Z<br />

2<br />

<br />

X Y Z<br />

A B C A B C<br />

ta có:<br />

a 2 b 2 c<br />

2<br />

2<br />

<br />

VT . Ta cần chứng minh:<br />

<br />

2 2<br />

(2 a bc)( a bc)<br />

2<br />

2 2 2 2 2<br />

2 a b c (2 a bc)( a bc)<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b b c c a abc( a b c)<br />

. Đây là kết quả quen thuộc.<br />

Ví dụ 3: Cho 3 số thực dương x, y,<br />

z . Chứng minh rằng:<br />

2x 2y 2z<br />

3<br />

x y y z z x<br />

Giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a b c<br />

Đặt x ; y ; z . Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:<br />

b c a<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

<br />

2 2 2<br />

a bc b ac c ab<br />

Bunhiacopxki ta có:<br />

3<br />

2<br />

. Áp dụng bất đẳng thức<br />

2<br />

2<br />

a<br />

2<br />

b<br />

2<br />

c a a a b a c<br />

2<br />

a bc<br />

2<br />

b ac<br />

2<br />

c ab ( a b)( a c)<br />

2<br />

a bc<br />

( )( ) <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

8 a b c ab bc ca 9 a b b c c a . Mặt<br />

Mặt khác ta có: <br />

a 2ab bc ca<br />

9<br />

khác ta có:<br />

<br />

. Ta quy bài<br />

( a b)( a c) ( a b)( b c)( c a) 4( a b c)<br />

a( a b)( a c)<br />

2<br />

a bc<br />

toán về chứng minh: 2a b<br />

c<br />

a a b a c a b c<br />

2<br />

( )( ) ( )<br />

a<br />

<br />

<br />

2 2<br />

a bc a bc<br />

2<br />

a ( b c)<br />

a b<br />

c<br />

2<br />

a bc<br />

KỸ THUẬT ĐỐI XỨNG HÓA.<br />

. Mặt khác ta có:<br />

. Ta quy bài toán về chứng minh:<br />

Ví dụ 1: Cho các số thực dương abc. , , Chứng minh:<br />

2a 2b 2c<br />

3<br />

a b b c c a<br />

Giải:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2a<br />

2a a c 2a a c<br />

<br />

<br />

a b a b ( a c) a b ( a c)<br />

<br />

<br />

<br />

a b c <br />

2( a b c) 2.<br />

<br />

<br />

a b ( a c) b c ( b a) c a ( c b)<br />

<br />

8 a b c ab bc ca<br />

<br />

<br />

<br />

a bb cc a<br />

Bây giờ ta cần chứng minh:<br />

8<br />

a b cab bc ca<br />

a bb cc a<br />

Nhưng đây là kết quả quen thuộc:<br />

<br />

2<br />

a b cab bc ca a bb cc a<br />

9 8 9 <br />

Ví dụ 2: Cho các số thực dương abc. , , Chứng minh:<br />

a 3<br />

b c <br />

a b 2c b c 2a c a 2b<br />

2<br />

Giải:<br />

Ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a<br />

a a 2b c a a 2b c <br />

<br />

a b 2c a b 2c a 2b c a b 2c a 2b c <br />

<br />

<br />

2<br />

4 a 3 ab<br />

a<br />

<br />

<br />

1 <br />

aa 2b c <br />

a b 2ca 2b c<br />

a b 2c a 2 b c ( b 2 a c)<br />

2<br />

2<br />

a ab<br />

a<br />

<br />

4 3 9<br />

Ta cần chứng minh:<br />

. Sau khi khai<br />

a b 2c a 2 b c ( b 2 a c) 4<br />

3 3 3<br />

triển và thu gọn thì được: 2 a b c ab( a b) bc( b c) ca( c a)<br />

.<br />

Đây là bài toán quen thuộc.<br />

Ví dụ 3: Cho các số thực dương abc , , sao cho ab c<br />

1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Chứng minh:<br />

Giải:<br />

ab bc ca<br />

<br />

ab bc bc ca ca ab<br />

2<br />

2<br />

ab<br />

Ta có: <br />

ab bc<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

a b a b a b<br />

<br />

a c a c a b<br />

suy ra<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

a b a b ab a a b abc a<br />

a b<br />

<br />

<br />

a c a b <br />

a ca b<br />

a b b c ( c a)<br />

<br />

<br />

Ta cần chứng minh:<br />

2 2<br />

2 a<br />

<br />

a b abc a<br />

1<br />

2 2<br />

4 a<br />

a b abc a<br />

a bb c( c a) 2 <br />

<br />

a b ca bb c( c a)<br />

. Khai triển và thu gọn ta quy về:<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2 <br />

ab a b bc b c ca c a a b b c c a . Nhưng bất<br />

đẳng thức này là hiển nhiên đúng theo BĐT cô si:<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN.<br />

Cho các số thực dương abc. , , Chứng minh rằng:<br />

a b c a b c<br />

<br />

b bc c c ca a c ca a ab bc ca<br />

a b c a b c<br />

<br />

a ab b b bc c c ca a a b c<br />

1)<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2)<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

a 3 b 3 c 3 4 a b c 1<br />

2 2 2<br />

3) 2<br />

4)<br />

5)<br />

3 3 3<br />

a b b c c a abc a b c<br />

<br />

2 2 2<br />

1 ab 1 bc 1 ca 1<br />

abc<br />

( )<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

1<br />

với ab c<br />

3<br />

2 2 2<br />

a 2b b 2c c 2a<br />

ab bc ca 1<br />

a b<br />

c<br />

a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b<br />

6<br />

6) <br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2 2<br />

ab bc ca a b c<br />

7)<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a 2b c b 2c a<br />

<br />

2 2 2<br />

c 2a b<br />

<br />

4<br />

8)<br />

1 1 1<br />

1<br />

với ab c 3 .<br />

2 2 2<br />

2ab 1 2bc 1 2ca<br />

1<br />

9)<br />

3a b 3b c 3c a<br />

4<br />

2a c 2b a 2c b<br />

10)<br />

a b c ab bc ca<br />

5<br />

10) <br />

2 2 2<br />

b c c a a b a b c 2<br />

cạnh tam giác<br />

ab bc ca<br />

<br />

a b b c c a<br />

11)<br />

2 2 2 2 2 2<br />

có 2 số nào đồng thời bằng 0 và<br />

. Với abc , , là độ dài 3 cạnh tam giác<br />

1<br />

2<br />

. Với abc , , là độ dài 3<br />

biết abc , , 0 sao cho không<br />

2 2 2<br />

a b c ab bc ca<br />

2( ) .<br />

a b c<br />

12) 1<br />

biết abc , , 0 sao cho<br />

4a 3bc 4b 3ca 4c 3ab<br />

không có 2 số nào đồng thời bằng 0 và ab c 2 .<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP<br />

a b c a b c<br />

<br />

b bc c c ca a c ca a ab bc ca<br />

1)<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Ta có:<br />

<br />

2<br />

a<br />

a<br />

<br />

b bc c ab abc ac<br />

2 2 2 2<br />

a<br />

2<br />

<br />

abc 2<br />

. Suy ra<br />

2 2 2 2 2 2<br />

ab abc ac ab ac bc ba 3abc<br />

Ta cần chứng minh:<br />

2<br />

abc abc<br />

<br />

2 2 2 2<br />

ab ac bc ba 3abc ab bc ca<br />

<br />

2 2 2 2<br />

ab bc ca a b c ab ac bc ba 3abc<br />

(Nhưng đây là<br />

hằng đẳng thức)<br />

2) Ta có:<br />

2 2 2<br />

ab bc ca a b c<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a b c a b c<br />

Suy ra <br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

b bc c c ca a c ca a a b c<br />

2 2<br />

2 bc1<br />

<br />

2<br />

bc1<br />

<br />

1 3 <br />

3 1<br />

<br />

3 3 <br />

3) a b c a a<br />

<br />

<br />

4 1 4 3 1<br />

<br />

<br />

Từ đó suy ra a b c a<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

bc<br />

2<br />

2 2<br />

1<br />

3<br />

<br />

<br />

. Ta chứng minh:<br />

<br />

2<br />

2<br />

bc1<br />

2 2 2 2<br />

4 a 3 1 a 3 b 3 c 3 4 3 b c 1 3 b 3<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Bất đẳng thức này tương đương với:<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

4 3 b c 1 3 b 3 c 3 4 4 b c 2bc 2b 2c<br />

9b 9c 3b<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

5 b c 3b c 8( b c) 8bc<br />

13 0. Ta viết lại bất đẳng thức trên<br />

5 b c 2bc 8( b c) 8 3 bc 1 0 .<br />

2 2<br />

thành: 2<br />

Ta có<br />

2 2<br />

2 , 2 2 2<br />

2 b c b c 4b c 2b c<br />

2<br />

. Nên<br />

2 2<br />

b c bc<br />

2<br />

2 2 2<br />

5 b c 2bc 8( b c) 8 3 bc 1 2( b c) 8( b c) 8 2bc 2bc 3( bc 1<br />

2 2<br />

b c bc<br />

2 2 3( 1) 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c<br />

1<br />

4)<br />

3 3 3<br />

a b b c c a abc a b c<br />

<br />

2 2 2<br />

1 ab 1 bc 1 ca 1<br />

abc<br />

( )<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có:<br />

3 4 2 2<br />

a b a b c<br />

<br />

1ab abc a b c<br />

2 2 2 3 2<br />

Suy ra<br />

a 2 bc b 2 ac c 2 ab 2<br />

3 4 2 2<br />

a b a b c<br />

<br />

1 ab abc a b c abc a b c bca b c a cab c a b<br />

2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2<br />

2<br />

2 2 2<br />

a b c a b c<br />

<br />

abc a b c bca b c a cab c a b<br />

2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2<br />

Ta chứng minh:<br />

2<br />

2 2 2<br />

a b c a b c abc a b c<br />

<br />

2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2<br />

abc a b c bca b c a cab c a b 1<br />

abc<br />

( )<br />

2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2<br />

1 abc abc( a b c)<br />

abc a b c bca b c a cab c a b<br />

. Đây<br />

là đẳng thức.Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ab c.<br />

5)<br />

2 4<br />

a a<br />

<br />

a 2b a 2a b<br />

2 2 2 2<br />

.<br />

Suy ra<br />

a 2 b 2 c<br />

2<br />

2<br />

2 4<br />

a a<br />

<br />

a 2b a 2a b a 2<br />

a b<br />

a 2 b 2 c<br />

2<br />

2<br />

1<br />

3 2 2<br />

a 2<br />

a b<br />

2 3 2 2 3 2 2<br />

. Ta chứng minh:<br />

<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

Hay<br />

a 2<br />

a b<br />

2<br />

1<br />

3 2 2<br />

Ta cần chứng minh:<br />

minh:<br />

a b c a b c<br />

4 4 4 3 3 3<br />

4 4 4 3 3 3<br />

a b c a b c với a b c 3<br />

. Ta chứng<br />

<br />

3 a b c a b c a b c 2 a b c ab a b bc b c<br />

4 4 4 3 3 3 4 4 4 2 2 2 2<br />

Để ý rằng:<br />

2<br />

a 4 b 4 a 2 b 2 a 2 b 2 a 2 b 2 aba 2 b 2 a 4 b 4 aba 2 b<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

. Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều ta suy ra điều phải chứng minh:<br />

6) Ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1 1 1 1 1 1 ab 1 ab<br />

<br />

a 3b 2 c ( a c) ( b c) 2b 9 a b b c 2b a 3b 2c 9 a b<br />

Tương tự ta có 2 bất đẳng thức nữa và cộng lại thì thu được:<br />

ab bc ca 1 <br />

1 1<br />

<br />

ab ab a bc bc b <br />

c<br />

a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 9 a c b c 2 b a c a 2 c <br />

ab bc ca 1<br />

a b<br />

c<br />

a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b<br />

6<br />

7) Ta có<br />

2 2 2<br />

ab bc ca a b c<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

a 2b c b 2c a c 2a b 4<br />

a<br />

b 2<br />

ab 2 b b a 2 b<br />

2 <br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

a 2b c 4 a b b c 4<br />

<br />

a b b c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Suy ra<br />

VT <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

b a b c b c a a c a b c<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 <br />

4 a b b c 4 b c c a 4 a b c a 4<br />

1 1 1<br />

1<br />

2ab 1 2bc 1 2ca<br />

1<br />

8)<br />

2 2 2<br />

Ta có:<br />

2<br />

1 c<br />

<br />

2ab 1 2ab c c<br />

2 2 2 2<br />

abc 2<br />

suy ra<br />

VT <br />

a b c 2a b c 2a bc 2ab c<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

. Ta chứng minh:<br />

abc 2 2 2 2 2 2 2<br />

a b c 2a b c 2a bc 2ab c<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

1<br />

ab bc ca a b c a bc ab c<br />

ab bc ca abc( a b c) abc 1. Theo bất đẳng thức Cô si ta có:<br />

3<br />

3 a b c 3 abc 3 abc 1<br />

là điều phải chứng minh.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


9) Ta xét: 3 a b a (3 2 m ) b mc<br />

m<br />

<br />

<br />

2a c 2a c<br />

Chọn m 1 để xuất hiện: 3 a b a b c<br />

1<br />

<br />

2a c 2a c<br />

Khi đó ta có: Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng:<br />

a b c b c a c a b<br />

1<br />

2a c 2b a 2c b<br />

Suy ra VT<br />

a b c b c a c a b a b c<br />

( a b c)(2 a c)<br />

abc<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

1<br />

. Đpcm<br />

10) Ta viết lại bất đẳng thức thành:<br />

a b c 1 ab bc ca<br />

1 1 1 <br />

2 2 2<br />

b c c a a b 2 a b c<br />

b c a a c b a b c abc<br />

<br />

b c c a a b 2 a b c<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

<br />

Ta có VT<br />

4<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

a b c a b c<br />

<br />

<br />

b c a b c 2 a b c<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

11) Ta có:<br />

2 2<br />

ab ab a b 2ab<br />

<br />

<br />

a b a b a b<br />

2 2 2 2 2 2<br />

.<br />

2ab 2bc 2ca<br />

Ta quy bài toán về chứng minh: 1. Hay<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b b c c a<br />

a b b c c a<br />

2 2 2<br />

4<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b b c c a<br />

. Thật vậy ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2 2<br />

<br />

<br />

<br />

4 a b c 4 a b c<br />

VT 4 . Dấu bằng xảy<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2 a b c a b c 2ab 2bc 2ca<br />

ra khi và chỉ khi a b, c 0 và các hoán vị.<br />

12) Ta có: VT 2<br />

a b c<br />

<br />

a b c <br />

<br />

4a 3bc 4b 3ca 4c 3ab<br />

<br />

a b c <br />

2<br />

. Ta chứng minh:<br />

4 a 3 bc 4 b 3 ca 4 c 3 ab a 1<br />

b c <br />

4a 3bc 4b 3ca 4c 3ab<br />

2<br />

1 a 1 b 1 c 1<br />

<br />

4 4a 3bc 4 4b 3ca 4 4c 3ab<br />

4<br />

bc ca ab 1<br />

.<br />

4a 3bc 4b 3ca 4c 3ab<br />

3<br />

Ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

ab bc ca ab bc ca<br />

VT <br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

3 a b b c c a 4abc 3 a b b c c a 2abc a b c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


MỘT SỐ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10 – THPT<br />

ĐỀ SỐ 1<br />

Câu 1) Cho biểu thức<br />

<br />

<br />

x0, x 4 .<br />

2 3 5 x 7 2 x 3<br />

A <br />

<br />

:<br />

x 2 2 x 1 2x 3 x 2 <br />

5x 10<br />

x<br />

1) Rút gọn biểu thức A .<br />

2) Tính giá trị của A khi x 3<br />

2 2<br />

3) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.<br />

2 2<br />

x m m m<br />

Câu 2) Cho phương trình <br />

1 2 0 , với m là <strong>tham</strong> số.<br />

a) Chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu với<br />

mọi m .<br />

b) Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là x1,<br />

x<br />

2. Tìm m để biểu<br />

thức<br />

3 3<br />

x <br />

1<br />

x <br />

2<br />

A <br />

x x<br />

2 1 <br />

đạt giá trị lớn nhất.<br />

Câu 3) Một ca nô xuôi dòng 78km và ngược dòng 44 km mất 5 giờ với vận<br />

tốc dự định. nếu ca nô xuôi 13 km và ngược dòng 11 km với cùng vận tốc<br />

dự định đó thì mất 1 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước.<br />

Câu 4) Từ điểm K nằm ngoài đường tròn O<br />

ta kẻ các tiếp tuyến KA,<br />

KB<br />

cát tuyến KCD đến O sao cho tia KC nằm giữa hai tia KA,<br />

KO . Gọi<br />

H là trung điểm CD .<br />

a) Chứng minh: 5 điểm A, K, B, O,<br />

H cùng nằm trên một đường tròn.<br />

b) Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh: Tứ giác MODC nội tiếp.<br />

c) Đường thẳng qua H song song với BD cắt AB tại I . Chứng minh<br />

CI<br />

OB .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 5) Cho các số thực x, y,<br />

z thỏa mãn điều kiện:<br />

minh rằng: x y z xyz 2 .<br />

2 2 2<br />

x y z 2. Chứng<br />

Câu 1) Cho biểu thức:<br />

ĐỀ SỐ 2<br />

3 3<br />

2a<br />

b a a 2 2b<br />

<br />

P <br />

.<br />

a<br />

.<br />

3 3<br />

a 2 2b<br />

a 2ab 2b 2b 2ab<br />

<br />

<br />

a) Tìm điều kiện của a và b để biểu thức P xác định. Rút gọn biểu<br />

thức P .<br />

b) Biết<br />

3<br />

a 1 và<br />

2<br />

1 3<br />

b . Tính giá trị của P .<br />

2 4<br />

2 2<br />

Câu 2) Cho phương trình 2x 2mx m 2 0 , với m là <strong>tham</strong> số. Gọi<br />

x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm của phương trình.<br />

a) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1,<br />

x<br />

2<br />

không phụ thuộc vào m .<br />

b) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức<br />

2xx<br />

1 2<br />

3<br />

A <br />

.<br />

x<br />

2 x<br />

2<br />

2 x x 1<br />

<br />

1 2 1 2<br />

<br />

Câu 3) Hưởng ứng phong trào “Vì biển đảo Trường Sa” một đôi tàu dự định<br />

chở 280 tấn hàng ra đảo. Nhưng khi chuẩn bị khởi hành thì số hàng hóa đã<br />

tăng thêm 6 tấn so với dự định. vì vậy đội tàu phải bổ sung thêm 1 tàu và<br />

mỗi tàu chở ít hơn dự định 2 tấn hàng. Hỏi khi dự định đội tàu có bao nhiêu<br />

chiếc tàu, biết các tàu chở số tấn hàng bằng nhau.<br />

x my m 1<br />

Câu 4) Cho hệ phương trình: <br />

Tìm m để hệ trên có<br />

mx y 3m<br />

1<br />

nghiệm duy nhất sao cho xy . đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 5) Cho nửa đường tròn OR ; đường kính BC . A là một điểm di<br />

động trên nửa đường tròn. Vẽ AH vuông góc với BC tại H . Đường tròn<br />

đường kính AH cắt AB,<br />

AC và nửa đường tròn O lần lượt tại D, E,<br />

M .<br />

AM cắt BC tại N .<br />

a) Chứng minh rằng tứ giác ADHE là hình chữ nhật và AME ACN .<br />

b) Tính<br />

3<br />

DE<br />

BD.<br />

CE<br />

theo R và chứng minh rằng D, E,<br />

N thẳng hàng.<br />

c) Xác định vị trí điểm A để diện tích tam giác ABH lớn nhất.<br />

Câu 6) Cho xy , 0 và<br />

2 3 3 4<br />

x y x y . Chứng minh rằng:<br />

x<br />

y 2 .<br />

3 3<br />

ĐỀ SỐ 3<br />

Câu 1) Cho ba 0 . Xét biểu thức:<br />

3 3<br />

a b a b<br />

P .<br />

ab a b b a<br />

a) Rút gọn P .<br />

a 1 b 1 2 ab 1, hãy tính giá trị của biểu thức P .<br />

b) Biết <br />

Câu 2) Cho Parabol<br />

( P) : y x<br />

2<br />

và đường thẳng ( d) : y mx 4<br />

.<br />

a) Chứng minh đường thẳng ( d ) luôn cắt đồ thị ( P ) tại hai điểm phân<br />

biệt AB , .Gọi x1,<br />

x<br />

2<br />

là hoành độ của các điểm AB , . Tìm giá trị<br />

2 x x<br />

7<br />

lớn nhất của Q <br />

.<br />

x<br />

<br />

<br />

1 2<br />

2 2<br />

1<br />

x2<br />

b) Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 8 .<br />

Câu 3) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh AB ,<br />

cách nhau 150km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 1,5 h. Hỏi sau khi gặp<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


nhau bao lâu thì ô tô đến B và xe máy đến A biết rằng vận tốc của xe máy<br />

bằng 2 3<br />

vận tốc của ô tô.<br />

Câu 4) Cho tam giác ABC vuông tại A và AB AC . Gọi H là hình chiếu<br />

của A trên BC và M là một điểm đối xứng của H qua AB . Tia MC cắt<br />

đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH tại điểm P P<br />

M <br />

đường tròn ngoại tiếp tam giác APC tại điểm N N P<br />

.<br />

. Tia HP cắt<br />

a) Chứng minh rằng HN MC .<br />

b) Gọi E là giao điểm thứ hai của AB với đường tròn ngoại tiếp tam<br />

giác APC . Chứng minh rằng EN song song với BC .<br />

c) Gọi K là giao điểm thứ hai của BC với đường tròn ngoại tiếp tam<br />

giác APC . Chứng minh rằng H là trung điểm BK .<br />

Câu 5) Cho các số abc , , không âm. Chứng minh rằng<br />

3 3 3 2 2 2<br />

a b c a bc b ca c ab .<br />

ĐỀ SỐ 4<br />

Câu 1) Cho biểu thức<br />

3<br />

<br />

6x 4 3x 13 3x<br />

P <br />

3x<br />

3<br />

3 3x<br />

8<br />

3x 2 3x 4 1<br />

3x<br />

<br />

.<br />

a) Rút gọn P .<br />

b) Xác định x nguyên sao cho P nguyên.<br />

Câu 2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol P có phương trình<br />

y<br />

x<br />

2<br />

2<br />

. Gọi <br />

d là đường thẳng đi qua I 0; 2<br />

và có hệ số góc k .<br />

d . Chứng minh đường thẳng d<br />

luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt AB , khi k thay đổi.<br />

a) Viết phương trình đường thẳng <br />

b) Gọi H,<br />

K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của AB , trên trục<br />

hoành. Chứng minh rằng tam giác IHK vuông tại I .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 3) Giải hệ phương trình<br />

1 1 9<br />

x y <br />

x y 2<br />

<br />

.<br />

1 5<br />

xy <br />

xy 2<br />

Câu 4) Cho đường tròn O và điểm A nằm ngoài đường tròn O . Từ A<br />

vẽ hai tiếp tuyến AB,<br />

AC của đường tròn O ( BC , là hai tiếp điểm). Gọi<br />

H là giao điểm của AO và BC . Qua A vẽ cát tuyến ADE của đường tròn<br />

IO ; D và E thuộc đường tròn O sao cho đường thẳng AE cắt đoạn<br />

thẳng HB tại I . Gọi M là trung điểm dây cung DE .<br />

a) Chứng minh<br />

AB<br />

2<br />

AD.<br />

AE .<br />

b) Chứng minh năm điểm A, B, M , O,<br />

C cùng thuộc một đường tròn.<br />

c) Chứng minh tứ giác OHDE nội tiếp.<br />

d) Trên tia đối của tia HD lấy điểm F sao cho H là trung điểm DF . Tia<br />

AO cắt đường thẳng EF tại K . Chứng minh IK // DF .<br />

Câu 5) Cho<br />

1<br />

<br />

a b b c c a<br />

abc , , <br />

;1<br />

2<br />

<br />

. Chứng minh rằng: 2 3.<br />

1 c 1 a 1<br />

b<br />

ĐỀ SỐ 5<br />

Câu 1) Cho<br />

x 3 x 2 x 2 x <br />

P <br />

: 1<br />

x 2 3 x x 5 x 6 x 1<br />

<br />

a) Rút gọn P .<br />

b) Tìm x nguyên để P 0.<br />

1<br />

c) Tìm x để Q nhỏ nhất. P<br />

2<br />

Câu 2) Cho parabol P : y x và đường thẳng : 5<br />

d y m x m với<br />

m là <strong>tham</strong> số.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a) Chứng minh rằng d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt.<br />

b) Gọi A x ; y , B x ; y là các giao điểm của d và <br />

1 1 2 2<br />

nhỏ nhất của biểu thức M x1 x2<br />

.<br />

P . Tìm giá trị<br />

Câu 3) Trên quãng đường AB dài 210 m , tại cùng một thời điểm một xe<br />

máy khởi hành từ A đến B và một ôt ô khởi hành từ B đi về A . Sauk hi<br />

gặp nhau xe máy đi tiếp 4 giờ nữa thì đến B và ô tô đi tiếp 2 giờ 15 phút<br />

nữa thì đến A . Biết rằng vận tốc ô tô và xe máy không thay đổi trong suốt<br />

chặng đường. Tính vận tốc của xe máy và ô tô.<br />

Câu 4) Cho dường tròn O và dây cung BC không là đường kính. Gọi A<br />

là điểm chính giữa của cung lớn BC . <strong>Các</strong> tiếp tuyến tại BC , của O cắt<br />

nhau tại S . Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB và M là trung<br />

điểm của CH . Tia AM cắt đường tròn O tại điểm thứ hai N .<br />

a) Gọi D là giao điểm của SA với BC . Chứng minh tứ giác CMDN<br />

nội tiếp.<br />

b) Tia SN cắt đường tròn O tại điểm thứ hai E . Chứng minh rằng<br />

CE song song với SA<br />

c) Chứng minh đường thẳng CN đi qua trung điểm của đoạn thẳng<br />

SD .<br />

<br />

x y 7 x y xy 8xy 2 x y<br />

Câu 5) Giải hệ phương trình: <br />

<br />

y 2x 3 6 2x<br />

<br />

3 3 2 2<br />

MỘT SỐ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10 – THPT CHUYÊN<br />

ĐỀ SỐ 6.<br />

Câu 1) Giải phương trình: x <br />

2 x 6 2x x 3 4 x x 3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 2) Cho abc , , là ba số thực dương thỏa mãn<br />

a b c a b c 2 . Chứng minh rằng:<br />

a b c <br />

1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1<br />

c<br />

2<br />

<br />

.<br />

Câu 3) Chứng minh:<br />

với mọi số tự nhiên lẻ.<br />

a n<br />

n<br />

3 5 3 5 <br />

2<br />

2 2 <br />

<br />

n<br />

là số chính phương<br />

Câu 4) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn ( O ) có 3 đường cao<br />

AD, BE,<br />

CF đồng quy tại điểm H . Đường thẳng CH cắt ( O ) tại điểm G<br />

khác C . GD cắt ( O ) tại điểm K khác G .<br />

a) Chứng minh OA vuông góc với EF .<br />

b) Chứng minh: AK đi qua trung điểm M của DE .<br />

c) Gọi N là trung điểm của DF , AN cắt ( O ) tại điểm L khác A<br />

.Chứng minh 4 điểm M , L, N,<br />

K cùng thuộc một đường tròn.<br />

Câu 5) Cho abc , , thỏa mãn<br />

2 2 2<br />

a b c 1.<br />

Chứng minh rằng:<br />

a 2 2 2<br />

3<br />

b c .<br />

1 2bc 1 2ca 1<br />

2ab<br />

5<br />

Câu 6) Cho tập hợp M gồm 1009 số nguyên dương đôi một khác nhau và<br />

số lớn nhất trong M bằng 2016 . Chứng minh rằng trong tập M có hai số,<br />

mà số này là bội của số kia.<br />

ĐỀ SỐ 7.<br />

Câu 1) Giải phương trình<br />

4 3 2 2<br />

x x x x x x<br />

4 6 4 2 17 3 .<br />

Câu 2) Tìm ba chữ số tận cùng của<br />

2015<br />

6<br />

A 26 .<br />

Câu 3)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 3<br />

a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: x y xy 8 .<br />

b) Biết<br />

x <br />

3<br />

3 3<br />

<br />

<br />

26 15 3. 2 3<br />

. Tính giá trị của biểu thức<br />

9 80 9 80<br />

3 2<br />

3 1 2016<br />

P x x <br />

Câu 4) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp ( O ) . Tiếp tuyến tại A của ( O )<br />

cắt tiếp tuyến tại BC , của ( O ) lần lượt tại ST , . BT cắt AC tại E ,<br />

CS cắt AB tại F . Gọi M , N, P,<br />

Q lần lượt là trung điểm của<br />

BE, CF, AB,<br />

AC . Đường thẳng BQ,<br />

CP cắt ( O ) tại giao điểm thứ 2 là<br />

KL , .<br />

a) Chứng minh: ABK# EBC<br />

.<br />

b) Chứng minh tứ giác PQKL nội tiếp.<br />

c) Chứng minh: BCM CBN .<br />

Câu 5) Với n là số tự nhiên, n 2 , cho n số nguyên x1, x2,..., x<br />

n<br />

thỏa mãn:<br />

<br />

x x x ... x n 2n 1 x x ... x n<br />

2 2 3 2 3 2<br />

1 2 2 n<br />

1 2<br />

n<br />

Chứng minh rằng:<br />

a) <strong>Các</strong> số x i<br />

1, 2,..., n<br />

i<br />

là số nguyên dương.<br />

b) <strong>Số</strong> x1 x2 ... x n 1 không là số chính phương.<br />

n<br />

ĐỀ SỐ 8<br />

Câu 1) Giải phương trình<br />

x 9 x<br />

2 2<br />

x 1<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 2) Cho các số xy , thỏa mãn:<br />

của<br />

3 3<br />

P x y .<br />

3 2<br />

x y y <br />

<br />

<br />

<br />

3 6 11 0<br />

.Tính giá trị<br />

3 2 3 0<br />

<br />

2 2 2<br />

x y x y<br />

<br />

Câu 3) Tìm tất cả các số tự nhiên n để:<br />

phương.<br />

2012 2015<br />

2 2 2 n là số chính<br />

Câu 4) Cho tam giác ABC nội tiếp ( O ) với AB<br />

AC . Tiếp tuyến tại A<br />

của ( O ) cắt BC tại T Dựng đường kính AD , OT cắt BD tại điểm E .Gọi<br />

M là trung điểm của BC .<br />

a) Chứng minh: EOD AMC .<br />

b) Chứng minh: AE // CD .<br />

c) Giả sử BE cắt AT tại điểm F . Đường tròn ngoại tiếp tam giác<br />

AEF cắt OE tại điểm G khác E . Chứng minh tâm đường tròn nội<br />

tiếp tam giác AGB nằm trên ( O ).<br />

Câu 5) Cho tập hợp X 1, 4,7,10,...,100<br />

. Gọi A là một tập con của tập<br />

X mà số phần tử của A bằng 19. Chứng minh rằng trong A có hai phần tử<br />

phân biệt mà tổng của chúng bằng 104 .<br />

Câu 1) Cho các số x, y,<br />

z thỏa mãn<br />

ĐỀ SỐ 9.<br />

2 2 2<br />

x 1 2y y 4 6z z 15 3x<br />

4.<br />

Tính giá trị của biểu thức<br />

P x y z<br />

2 2 2<br />

2 3 .<br />

Câu 2) Tìm phần nguyên của :<br />

1 1 1 1<br />

A 1 ...<br />

.<br />

2 2<br />

2 3 2014 2016<br />

Câu 3)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a) Giải hệ phương trình:<br />

b) Cho ,<br />

hết cho<br />

<br />

xy 3x y 4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

7x 11 3 x y x y 1<br />

ab là các số nguyên dương phân biệt sao cho aba<br />

b<br />

2 2<br />

a ab b . Chứng minh rằng:<br />

3<br />

a b ab<br />

.<br />

chia<br />

Câu 4) Cho tam giác ABC , trên đoạn thẳng AC lấy điểm P , trên đoạn<br />

thẳng PC lấy điểm Q sao cho PA <br />

QP . Đường tròn ngoại tiếp tam giác<br />

PC QC<br />

ABQ cắt BC tại điểm R khác B . Đường tròn ngoại tiếp tam giác<br />

PAB,<br />

PQR cắt nhau tại điểm S khác P , SP cắt AB tại điểm D .<br />

a) Chứng minh: AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác<br />

PBR .<br />

b) Chứng minh tam giác CSP cân.<br />

c) Chứng minh 4 điểm B, S, R,<br />

D cùng nằm trên một đường tròn.<br />

Câu 5) Chứng minh rằng mn , là các số nguyên dương và n m luôn có<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

m !<br />

1<br />

m<br />

n<br />

m<br />

n n 2 m<br />

m!<br />

n<br />

m !<br />

. (quy ước 0! 1)<br />

ĐỀ SỐ 10<br />

Câu 1) Giải phương trình: 35 2 45 2x<br />

x 5 .<br />

Câu 2) Chứng minh:<br />

n 1.<br />

2n1<br />

2<br />

A 2 3 là hợp số với mọi số nguyên dương<br />

Câu 3) Cho tập hơp A có các tính chất sau:<br />

a) Tập A chứa toàn bộ các số nguyên.<br />

b) 2 3<br />

A<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


c) Với mọi x,<br />

y A thì x y A và xy A . Chứng minh rằng<br />

1<br />

A .<br />

2<br />

3<br />

Câu 4) Cho tam giác ABC nhọn, không cân nội tiếp ( O ). Đường tròn tâm<br />

C bán kính CB cắt BA tại điểm D khác B và cắt ( O ) tại E khác B .<br />

DE cắt ( O ) tại điểm F khác E . CO cắt DE,<br />

AB lần lượt tại GL. , Lấy<br />

các điểm M,<br />

N lần lượt thuộc LE,<br />

LF sao cho MG,<br />

DN cùng vuông góc<br />

với BC . Gọi H là giao điểm của CF,<br />

BE .<br />

a) Chứng minh: Tứ giác CHDE nội tiếp.<br />

b) Chứng minh: Tứ giác HGLF nội tiếp.<br />

c) Chứng minh: DN MG .<br />

Câu 5) Cho các số thực abc , , thỏa mãn ab bc ca abc 2. Chứng<br />

minh rằng a 2 b 2 c 2 abc 4 .<br />

LỜI GIẢI CÁC ĐỀ TOÁN RÈN LUYỆN<br />

ĐỀ SỐ 1.<br />

Câu 1)<br />

1) Với x0, x 4 biểu thức có nghĩa ta có:<br />

2 3 5 x 7 2 3 3<br />

A <br />

<br />

:<br />

x 2 2 x 1 2x 3 x 2 <br />

5x 10<br />

x<br />

<br />

<br />

22 x 1 3 x 2 5 x 7<br />

2 x 3<br />

:<br />

x 22 x 1 5 x x 2<br />

2 x 3 5 x<br />

x 2 5 x<br />

.<br />

.<br />

x 22 x 1<br />

2 x 3 2 x 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Vậy với x0, x 4 thì<br />

5 x<br />

A <br />

2 x 1<br />

.<br />

2) Khi 2<br />

<br />

<br />

x 3 2 2 2 1 x 2 1 thay vào ta<br />

<br />

<br />

<br />

có:<br />

5 2 1 5 2 1 5 2 1 2 2 1 5 3 <br />

A <br />

2<br />

2 2 1 1<br />

2 2 1<br />

7 7<br />

3) Ta có x 0, x 0, x 4 nên<br />

5 x<br />

5 x 5 5 5<br />

A 0, x 0, x 4 A , x 0, x 4<br />

2 x 1<br />

2 x 1 2 2 2 x 1<br />

2<br />

<br />

5<br />

0 A , kết hợp với A nhận giá trị là một số nguyên thì A 1,2<br />

.<br />

2<br />

1 1<br />

A 1 5 x 2 x 1 x x thỏa mãn điều<br />

3 9<br />

kiện. A 2 5 x 4 x 2 x 2 x 4 không thỏa mãn điều kiện.<br />

Vậy với<br />

Câu 2)<br />

1<br />

x thì A nhận giá trị là nguyên.<br />

9<br />

2 1<br />

3<br />

a) Xét a. c m m 2 m 0, m<br />

2<br />

4<br />

Vậy phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m .<br />

b) Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là x1,<br />

x<br />

2.<br />

Theo câu a) thì xx<br />

1 2 0 , do đó A được xác định với mọi x1,<br />

x<br />

2.<br />

Do x1,<br />

x<br />

2<br />

trái dấu nên<br />

3<br />

x<br />

<br />

x<br />

1<br />

2<br />

3<br />

<br />

t<br />

<br />

2<br />

với t 0, suy ra<br />

x<br />

<br />

x<br />

2<br />

1<br />

3<br />

<br />

0<br />

<br />

, suy ra A 0<br />

x <br />

1<br />

x <br />

Đặt <br />

2<br />

1<br />

1<br />

t , với t 0, suy ra . Khi đó A t mang giá<br />

x2<br />

<br />

x1<br />

t<br />

t<br />

trị âm và A đạt giá trị lớn nhất khi A có giá trị nhỏ nhất. Ta có<br />

3<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1<br />

A t 2 , suy ra A 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

t<br />

1<br />

1 1. Với t 1, ta có<br />

t<br />

2<br />

t t t<br />

3<br />

x <br />

1<br />

x1<br />

x1 x2 x1 x2<br />

m m <br />

x2 x2<br />

1 1 0 1 0 1.<br />

<br />

Vậy với m 1 thì biểu thức A đạt giá trị lớn nhất là 2 .<br />

Câu 3) Gọi vận tốc riêng của ca nô là x (km/h, x 0 )<br />

Và vận tốc của dòng nước là y (km/h, y 0<br />

Ca nô xuôi dòng đi với vận tốc x y (km/h). Đi đoạn đường 78 km nên<br />

78<br />

thời gian đi là (giờ).<br />

x<br />

y<br />

Ca nô đi ngược dòng với vận tốc x y (km/h). Đi đoạn đường 44 km nên<br />

44<br />

thời gian đi là (giờ).<br />

x<br />

y<br />

Tổng thời gian xuôi dòng là 78 km và ngược dòng là 44 km mất 5 giờ nên ta<br />

78 44<br />

có phương trình: 5<br />

(1).<br />

x y x y<br />

Ca nô xuôi dòng 13 km và ngược dòng 11 km nên ta có phương trình:<br />

13 11<br />

1<br />

x y x y<br />

(2). Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:<br />

78 44<br />

5<br />

x y x y x y 26 x<br />

24<br />

.<br />

13 11 x y 22 y 2<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

x y x y<br />

Đối chiếu với điều kiện ta thấy thỏa mãn.<br />

Vậy vận tốc riêng của ca nô là 24 km/h và vận tốc của dòng nước là 2 km/h.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

A<br />

C<br />

H<br />

D


Câu 4)<br />

a) Vì K A,<br />

KB là các tiếp tuyến của<br />

<br />

<br />

O nên<br />

KAO<br />

0<br />

KBO<br />

90 . Do H là<br />

trung điểm của dây CD nên<br />

0<br />

KHO 90 . Từ đó suy ra 5 điểm<br />

K, A, H, O,<br />

B cùng nằm trên đường<br />

tròn đường kính KO .<br />

b) Vì M là trung điểm của AB nên AM KO .<br />

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông K AO<br />

Ta có:<br />

KM.<br />

KO<br />

2<br />

KA .<br />

Xét tam giác K AC và tam giác KDA có K AC KDA (Tính chất góc tạo<br />

bởi tiếp tuyến và dây cung). Góc AKD chung .<br />

Nên K AC # KDA( g. g)<br />

. Suy ra<br />

K A<br />

KC<br />

KD<br />

KA<br />

2<br />

KA KC.<br />

KD . Suy ra<br />

KC. KD KH.<br />

KO KMC# KDO( g. g)<br />

CMK CDO CMOD<br />

nội<br />

tiếp.<br />

c) Ta có HI // BD CHI CDB . Mặt khác CAB CDB cùng chắn<br />

cung CB nên suy ra CHI<br />

IAH<br />

CAB hay AHIC là tứ giác nội tiếp. Do đó<br />

ICH BAH ICH . Mặt khác ta có A, K, B, O,<br />

H cùng nằm trên<br />

đường tròn đường kính OK nên BAH BKH . Từ đó suy ra<br />

ICH BKH CI // KB . Mà KB OB CI OB<br />

Câu 5) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

x y z xyz x 1 yz y z .1 x y z 1 yz 1<br />

<br />

Tới đây ta cần chứng minh<br />

yz yz y 2 z 2 y 3 z 3 y 2 z 2 y 2 z 2<br />

yz <br />

2 2 2 2 4 0 1 0.<br />

Mặt khác theo giả thiết ta có: ta có<br />

2 2 2 2 2<br />

2 x y z y z 2yz yz 1<br />

.Nên bất đẳng thức trên luôn đúng.<br />

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi có 2 số bằng 1 và một số bằng 0.<br />

Câu 1) Điều kiện: a 0, b 0, a 2b<br />

<br />

a<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ 2<br />

3 3<br />

3 3<br />

a) Ta có: a 2 2b a 2b a 2b a 2ab 2b<br />

2<br />

b) Suy ra<br />

a<br />

b a 2a b a a 2b<br />

<br />

<br />

<br />

2 2b<br />

a 2ab 2b a 2b a 2ab 2b<br />

3 3<br />

a 2ab 2b<br />

1<br />

<br />

a 2b a 2ab 2b<br />

a 2b<br />

3 3<br />

a 2 2b<br />

a 2b a 2ab 2b<br />

a a<br />

2b 2ab 2b 2b a <br />

2 2<br />

a 2ab 2b a 2 2ab 2b<br />

a b<br />

a <br />

2b 2b 2b<br />

Vậy<br />

P <br />

2 2<br />

1 a b a 2b<br />

.<br />

.<br />

a 2b 2b 2b<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


c) Ta có:<br />

1 3 3 1<br />

ab . 1 . 1<br />

2 <br />

<br />

2 2 <br />

. Suy ra:<br />

8<br />

a 2b a<br />

P a a<br />

2b<br />

2b<br />

2<br />

1 4 1 2 1 1 3 .<br />

Câu 2)<br />

Ta có m 2<br />

m m<br />

2<br />

4 1 2 0 , với mọi m .<br />

Do đó phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .<br />

Theo hệ thức Viet, ta có: x1x 2<br />

m và x1x<br />

2m<br />

1<br />

1<br />

2b<br />

.Do đó<br />

4a<br />

a) Thay m x1 x2<br />

vào x1x<br />

2m<br />

1, ta được x1x 2<br />

x1 x1 1<br />

Vậy hệ thức liên hệ giữa x1,<br />

x<br />

2<br />

không phụ thuộc vào m là x1x 2<br />

x1 x1 1.<br />

Suy ra<br />

2<br />

b) Ta có: <br />

x x x x 2x x m 2 m 1 m 2m<br />

2 .<br />

2 2 2 2<br />

1 2 1 2 1 2<br />

2xx<br />

3 2m<br />

1<br />

A <br />

<br />

x x 2 x x 1 m 2<br />

. Vì<br />

1 2<br />

2 2 2<br />

1 2 1 2 <br />

2<br />

2m 1 2m 1 m 2<br />

m<br />

1 2<br />

A1 1 0, m<br />

2 2 2<br />

m 2 m 2 m 2<br />

Suy ra A 1, m . Dấu “=” xảy ta khi và chỉ khi m 1<br />

Và<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2 m 1 m 2 m 2<br />

1 2m<br />

1 1<br />

A 0, m<br />

2 2 2<br />

2 m 2 2 2 m 2 2 m 2<br />

1<br />

A , m . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m 2.<br />

2<br />

Vậy GTLN của A bằng 1 khi m 1 và GTNN của A bằng<br />

m 2.<br />

Câu 3) Gọi x (chiếc) là số tàu dự định của đội x *, x<br />

140<br />

<strong>Số</strong> tàu <strong>tham</strong> gia vận chuyển là x 1 (chiếc)<br />

<strong>Số</strong> tấn hàng trên mỗi chiếc theo dự định 280<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

(tấn)<br />

<br />

2<br />

<br />

1<br />

khi<br />

2<br />

<br />

. Suy ra<br />

<strong>Số</strong> tấn hàng trên mỗi chiếc thực tế 286 x 1<br />

(tấn)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Theo bài ra ta có phương trình: 280 <br />

286 2<br />

x x1<br />

2 x<br />

10<br />

x x xx x x<br />

280 1 286 2 1 4 140 0 . Vậy<br />

x<br />

14( l)<br />

đội tàu lúc đầu có 10 chiếc tàu.<br />

Câu 4) Xét hệ phương trình:<br />

x my m 1<br />

<br />

mx y 3m<br />

1<br />

1<br />

2 <br />

. Từ phương trình (2)<br />

của hệ ta suy ra y 3m 1 mx thay vào phương trình (1) của hệ ta thu<br />

được: <br />

x m m mx m m x m m<br />

2 2<br />

nghiệm duy nhất khi à chỉ khi phương trình 1 m x 3m 2m<br />

1 có<br />

2<br />

nghiệm duy nhất suy ra điều kiện là: 1 m 0 m 1.<br />

2 2<br />

3 1 1 1 3 2 1. Hệ có<br />

Khi hệ có nghiệm duy nhất xy ; ta lấy phương trình (2) trừ phương trình<br />

m 1 x m 1 y 2 m 1 x y 2 . Do đó:<br />

(1) thì thu được: <br />

2<br />

2<br />

xy x. x 2 x 2x 11 x 1 1 1Dấu bằng xảy ra khi và chỉ<br />

2 2<br />

khi: x 1 3 1 2 1 1 0<br />

m1 m1<br />

m m <br />

thì xy . đạt giá trị nhỏ nhất<br />

Câu 5)<br />

a) ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC ABC vuông tại<br />

A Chứng minh tứ giác ADHE<br />

.Vậy với m 0<br />

0 0<br />

là hình chữ nhật và ADH 90 , AEH 90 .Vậy<br />

DAE ADH AEH<br />

0<br />

90 nên tứ<br />

giác ADHE là hình chữ nhật.<br />

2<br />

b). Ta có AM. AN AE.<br />

AC AH <br />

AM AE<br />

<br />

AC AN<br />

N<br />

B<br />

M<br />

D<br />

A<br />

H<br />

I<br />

K<br />

O<br />

E<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


AM AE<br />

AC<br />

<br />

AN<br />

AME CAN (c.g.c) AME ACN . Áp dụng hệ<br />

thức lượng trong các tam giác vuông ta có<br />

AB. AC AH. BC AH.2R<br />

(Vì BC 2R<br />

)<br />

2 2<br />

BD BD. AB; CH CE.<br />

CA<br />

2 4 2 2<br />

AH BH. CH AH BH . CH BD. AB. CE. CA BD. CE. AH .2R<br />

3<br />

AH<br />

2R<br />

, mà AH DE nên<br />

BD.<br />

CE<br />

3<br />

DE<br />

2R<br />

BD.<br />

CE .<br />

Giả sử DE cắt AH tại I , cắt OAtại K ; IAE<br />

OAC<br />

OCA ( OAC cân tại O ). Do đó<br />

OA<br />

DE . Ta có DI OA<br />

(1). Mặt khác O,<br />

<br />

IEA ( IAE cân tại I ),<br />

KAE KEA OCA IAE 90<br />

I cắt nhau tại A và<br />

M OI là đường trung trực của AM OI AM . Do đó I là trực tâm<br />

của ANO NI OA (2). Từ (1) và (2) cho DI,<br />

NI trùng nhau. Vậy<br />

D, E,<br />

N thẳng hàng.<br />

c) Đặt BH x0 x 2 R, CH 2R x nên AH x2R x<br />

1 1 3 x<br />

3 1 x<br />

SABH<br />

AH. BH x x2R x x 2 R x<br />

. <br />

2R x <br />

2 2 2 3 2 2 3<br />

<br />

2 2<br />

3 2 3 3 3 3 1 3 3<br />

2 x <br />

. x x <br />

.<br />

x x <br />

x R R R <br />

R . Dấu “=”<br />

4 3 2 2 3 2 4 3 3 8<br />

3R<br />

xảy ra khi và chỉ khi BH 0. A là giao điểm của nửa đường tròn<br />

2<br />

<br />

<br />

O với đường trung trực của OC .<br />

Câu 6) Sử dụng lần lượt các bất đẳng thức Cauchy - Schwarz kết hợp với<br />

giả thiết của bài toán, ta được:<br />

<br />

3 3 3 3 2 3 2 3 4 3 2 2 3<br />

x y x . x y.<br />

y x y x y x y x y .<br />

Theo bất đẳng thức AM- GM ta cũng có:<br />

2 2 3 3<br />

x y x y<br />

, và<br />

2<br />

3 2 2 3<br />

x y x y <br />

0<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 3 2 3 3 2<br />

x x 1 3 x ; y y 1 3x<br />

suy ra<br />

3 3<br />

2x<br />

1 2y<br />

1<br />

3 3<br />

2 2 3 3 x y<br />

3 3<br />

3 3<br />

x y <br />

x y x y<br />

5 1<br />

<br />

2 2 6 3<br />

3 3<br />

x y 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 1.<br />

Câu 1)<br />

a) Ta có:<br />

Câu 2)<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ 3.<br />

<br />

a a b b a a b b a b a b b a ab<br />

P <br />

a b a b a b<br />

.<br />

b) Ta có: 2<br />

a 1 b 1 2 ab 1 ab a b 2 ab a b<br />

Vì a b nên ab b a .<br />

Vậy P 1.<br />

a) Phương trình hoành độ giao điểm của <br />

2 2<br />

x mx x mx<br />

4 4 0 .<br />

d và P là:<br />

2<br />

Ta có m 16 0 , với mọi m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân<br />

biệt, suy ra đường thẳng d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt. Theo định<br />

x1x2<br />

m<br />

2m<br />

7<br />

lý Viet ta có: ta có Q . (dùng phương pháp miền giá<br />

2<br />

x1. x2<br />

4<br />

m 8<br />

trị hàm số- Xem thêm phần ứng dụng trong bài toán GTLN, GTNN) ta dễ<br />

1<br />

tìm được giá trị lớn nhất của Q là 1 và GTNN của Q là đạt được khi<br />

8<br />

m 1 và m 8.<br />

b)<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Để ý rằng đường thẳng d luôn đi qua điểm cố định I 0;4<br />

nằm trên trục<br />

tung. Ngoài ra nếu gọi ; , ; <br />

A x1 y1 B x2 y<br />

2<br />

thì<br />

1 2<br />

xx . 4 0 nên hai giao<br />

điểm AB , nằm về hai phía trục tung. Giả sử x1 0<br />

x2<br />

thì ta có:<br />

1 1<br />

SOAB SOAI SOBI<br />

AH. OI BK.<br />

OI với H,<br />

K lần lượt là hình chiếu<br />

2 2<br />

vuông góc của điểm AB , trên trục Oy . Ta có<br />

OI 4, AH x x , BK x x<br />

. Suy ra S 2 x x <br />

1 1 2 2<br />

<br />

2 1<br />

2<br />

2 2<br />

SOAB<br />

4 x1 x2 4 x1 x2 4x1x<br />

<br />

<br />

2<br />

. Theo định lý Viet ta có:<br />

<br />

x x m, x x 4<br />

1 2 1 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

OAB<br />

2 2<br />

. Thay vào ta có:<br />

OAB <br />

S 4 m 16 64 m 0 .<br />

Câu 3) Gọi vận tốc của xe máy là x km/h x 0<br />

. Khi đó vận tốc của ô tô<br />

là 3 x 3x<br />

km/h. Theo bài ra ta có phương trình: 1,5 x1,5. 150 x 40 .<br />

2<br />

2<br />

Do đó, vận tốc của xe máy là 40 km/h và vận tốc của ô tô là 60 km/h. Sau<br />

khi gặp nhau, thời gian ô tô đi đến B là: 150 1,5 1 (giờ). Sau khi gặp<br />

60<br />

nhau, thời gian xe máy đi đến A là: 150 1,5 2,25<br />

40 (giờ).<br />

Câu 4)<br />

a) Do đường tròn ABH có đường kính là AB nên M ABH <br />

Xét hai tam giác AHN và AMC có AM<br />

AH ;<br />

.<br />

Và có AMC AMP AHP AHN ; ACM ACP ANP ANH Suy ra<br />

AHN<br />

AMC . Vậy HN MC .<br />

0<br />

b) Do CAE 90 nên CE là<br />

đường kính của đường tròn<br />

<br />

<br />

APC . Suy ra EN<br />

Ta chứng minh CN<br />

NC .<br />

BC .<br />

M<br />

A<br />

P<br />

E<br />

N<br />

B<br />

H<br />

K<br />

C


Ta có: ACN APN <br />

AMH ABH HAC .<br />

Do đó CN // AH hay<br />

CN BC .<br />

1<br />

c) Xét đường tròn APC , ta có: AKB APM sđ AC Xét đường<br />

2<br />

tròn ABH , ta có: APM AHM AMH ABH . Suy ra AKB ABK<br />

hay tam giác ABK cân tại A .Do đó HB<br />

Câu 5)<br />

HK .<br />

3 3 2 2<br />

Ta có <br />

a b a b a ab b a b ab . Tương tự ta cũng có<br />

3 3<br />

và <br />

3 3<br />

b c b c bc<br />

c a c a ca . Do đó<br />

3 3 3<br />

<br />

2 a b c ab a b bc b c ca c a<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b c b c a c a b 2a bc 2b ca 2c ab . Vậy<br />

3 3 3 2<br />

a b c a<br />

2<br />

bc b<br />

2<br />

ca c ab (đpcm). Đẳng thức xảy ra khi và chỉ<br />

khi ab c.<br />

Câu 1) Điều kiện:<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ 4<br />

3<br />

x0;<br />

x . Đặt 3x a, ta có:<br />

4<br />

2 3<br />

<br />

2a 4 a 1a<br />

P a<br />

3 2 <br />

a 8 a 2a 4 1<br />

a <br />

<br />

2<br />

.1 a a a <br />

2<br />

a 2 a 2a<br />

4<br />

<br />

2 2<br />

2a 4 a a 2 a 2a1<br />

<br />

3x2 3x1<br />

P <br />

. Ta có: P <br />

3x<br />

2<br />

Với x 1 ta có P 2 (thỏa mãn).<br />

3x<br />

3<br />

2<br />

3x<br />

2<br />

a 2<br />

. Thay a<br />

3x<br />

, ta có:<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Xét x 1: Do 3x 3 ; 3x 3 0 và P nên 3x 2<br />

P<br />

3x<br />

1<br />

. Do đó P 3x<br />

2<br />

3x<br />

2<br />

1 3x 2 1 x 3 hoặc<br />

là ước<br />

1<br />

3<br />

x (loại). Vậy 1;3<br />

<br />

x .<br />

. Ta có:<br />

Câu 2)<br />

a) Đường thẳng d : y kx<br />

2<br />

Xét phương trình<br />

x<br />

2<br />

2<br />

2<br />

kx 2 x 2kx<br />

4 0 (1)<br />

2<br />

' k 4 0 với mọi k , suy ra (1) có hai nghiệm phân biệt.<br />

Vậy d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt.<br />

b) Giả sử (1) có hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

Suy ra A x ; y , B x ; y thì H x ;0 , K x ;0<br />

1 1 2 2<br />

1 2<br />

Khi đó IH 2 x 2 4, IK 2 x 2 4, KH 2 x x 2<br />

1 2 1 2<br />

Theo định lý Viet thì xx<br />

1 2 4 nên<br />

Vậy tam giác IHK vuông tại I .<br />

Câu 3)<br />

IH IK x x KH<br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

8<br />

<br />

Đặt x y u,<br />

xy v (với v 0). Hệ đã cho trở thành<br />

<br />

u <br />

<br />

<br />

v <br />

u 9 <br />

v 2<br />

1 5 <br />

v 2<br />

1<br />

2<br />

v<br />

2<br />

2<br />

Phương trình (2) có dạng 2v<br />

5v 2 0 <br />

1 . v <br />

2<br />

+ Với v 2 thay vào PT (1) tìm được u 3. Ta có hệ phương trình<br />

x<br />

y 3<br />

2<br />

nên xy , là nghiệm của phương trình X 3X<br />

2 0 , tức là<br />

xy<br />

2<br />

xy , 1;2 , 2;1<br />

.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

.


+ Với<br />

<br />

x y <br />

<br />

<br />

1<br />

xy <br />

2<br />

<br />

1<br />

v thay vào PT (1) tìm được<br />

2<br />

3<br />

2<br />

nên xy , là nghiệm của phương trình<br />

3<br />

u . Ta có hệ phương trình<br />

2<br />

2 3 1<br />

X X 0 , tức là<br />

2 2<br />

1 1 <br />

xy ; 1; , ;1 .Từ đó suy ra hệ đã cho có tất cả bốn nghiệm như trên.<br />

2 2 <br />

Câu 4)<br />

a) ABD AEB (g.g)<br />

AB<br />

AE<br />

AD<br />

AB<br />

2<br />

AB AD.<br />

AE .<br />

B<br />

b)<br />

0<br />

OMA 90 (định lý đường kính,<br />

dây cung)<br />

M<br />

thuộc đường tròn<br />

đường kính OA (1). Ta có<br />

A<br />

D<br />

I<br />

H<br />

M<br />

O<br />

F<br />

K<br />

E<br />

0<br />

ABO 90 (tính chất tiếp tuyến)<br />

C<br />

B thuộc đường tròn đường<br />

0<br />

kính OA (2). Ta có ACO 90 (tính chất tiếp tuyến) C thuộc đường<br />

tròn đường kính OA (3). Từ (1),(2),(3) suy ra 5 điểm A, B, M , O,<br />

C cùng<br />

thuộc một đường tròn đường kính OA.<br />

c) Mà<br />

AB<br />

2<br />

AD.<br />

AE (cmt) AH AD<br />

AH. AO AD.<br />

AE AE<br />

AO<br />

. Chứng<br />

minh AHD AEO (c.g.c) AHD AEO Tứ giác OHDE nội tiếp.<br />

d) Ta có AHD AEO (cmt), OHE ODE (tứ giác OHDE nội tiếp);<br />

AEO<br />

ODE ( OED cân tại O ). Suy ra AHD EHO .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có<br />

AHB<br />

tại H ); AHD<br />

Xét<br />

0<br />

DHB<br />

90 ( BC OA<br />

tại H );<br />

EHO<br />

0<br />

EHB<br />

90 ( BC OA<br />

EHD (cmt) EHB BHD<br />

HI là phân giác EHD<br />

EHD có HI là đường phân giác<br />

phân giác EHD ; HI<br />

ID HD<br />

IE<br />

HE<br />

.Ta có tia HI là tia<br />

HK ( BC OA tại H ); EHD EHF là hai góc kề<br />

bù HK là tia phân giác EHF . Xét EHF có HK là đường phân giác<br />

KF HD<br />

KE<br />

HE<br />

. Ta có ID HD KF HF<br />

(cmt); (cmt); HD HE ( H<br />

IE HE KE HE<br />

ID KF<br />

là trung điểm cạnh HF ) IE<br />

KE<br />

. Xét EFD ID KF<br />

có (cmt)<br />

IE KE<br />

IK // DF (định lý Ta-lét đảo).<br />

1<br />

a b a b<br />

Câu 5) Do a, b a b 1 . Thiết lập hai bất đẳng<br />

2 1 c a b c<br />

thức tương tự và cộng chúng lại theo vế, ta<br />

a b a b<br />

được: 2<br />

.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

1 c a b c<br />

1<br />

a b c . Tiếp theo, ta chứng minh bất đẳng thức vế bên phải. Do<br />

2<br />

a a<br />

ab , 1 nên 1 c a c<br />

; b b<br />

Từ đó suy ra:<br />

1c b c<br />

<br />

a b a b <br />

<br />

3<br />

1 c a c b c <br />

, với đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />

a b c 1.<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5<br />

x 3 x 2 x 2 x <br />

Câu 1) P <br />

: 1<br />

x 2 3 x x 5 x 6 <br />

<br />

x 1<br />

<br />

x<br />

0<br />

<br />

a) Điều kiện xác định : x<br />

4<br />

<br />

x<br />

9<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Ta có:<br />

<br />

x 3 x 2 x 2 x <br />

P : 1<br />

x 2 x 3 x 1<br />

<br />

<br />

<br />

x 2 x 3<br />

<br />

<br />

<br />

x 2 x 3<br />

x 3 x 3 x 2 x 2 x 2 <br />

x <br />

<br />

: x 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 9 x 4 x 2 x 1<br />

<br />

. <br />

x 1<br />

x 2 x 3<br />

x x x 2<br />

b) Ta có<br />

P 0<br />

<br />

x<br />

<br />

x 1<br />

x 2<br />

<br />

<br />

x 0<br />

0 x x 2<br />

0 x 4 .<br />

x 20<br />

c) Đặt x1 t 1 thì x t 1. Ta có:<br />

<br />

x t<br />

<br />

x t t t t <br />

P t 4 <br />

2 2<br />

x 2 1 2 1 2t<br />

2 t 4t 3<br />

P t t<br />

1 2<br />

1 4 3 3<br />

3 1<br />

Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: t 2 3 2 3 4<br />

t<br />

P<br />

. Dấu bằng<br />

3<br />

xảy ra khi và chỉ khi t t 3 x 1 3 x 4 2 3 . Vậy<br />

t<br />

GTNN của 1 P là 2 3 4 .<br />

Câu 2)<br />

a) Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là:<br />

<br />

2 2<br />

x m x m x m x m<br />

5 5 0 (1). Ta có:<br />

<br />

2 2<br />

m 5 4m m 3 16 0, m<br />

Suy ra phương trình (1) có hai<br />

nghiệm phân biệt với mọi m .Vậy d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


) Ta có x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm của (1). Theo định lý Viet, ta có:<br />

x1 x2<br />

m 5<br />

<br />

x1.<br />

x2<br />

m<br />

Ta có:<br />

2 2<br />

4 m m m<br />

<br />

2<br />

M x1 x2 x1 x2 x1x<br />

2<br />

2 2<br />

5 4 3 16 16 .<br />

Do M 0 nên M 4 . Dấu bằng xảy ra khi m 3.Vậy M<br />

min<br />

4 .<br />

Câu 3) Gọi vận tốc xe máy là x (km/h) Điều kiện x 0 .<br />

Gọi vận tốc ô tô là y (k,/h). Điều kiện y 0.<br />

Thời gian xe máy dự định đi từ A đến B là: 210 giờ. Thời gian ô tô dự<br />

x<br />

định đi từ B đến A là: 210 giờ. Quãng đường xe máy đi được kể từ khi<br />

y<br />

gặp ô tô cho đến khi đến B là : 4x (km). Quãng đường ô tô đi được kể từ<br />

khi gặp xe máy cho đến khi đến A là : 9 y (km). Theo giả thiết ta có hệ<br />

4<br />

phương trình:<br />

9 9<br />

210 210 9 210 210 7<br />

<br />

<br />

4x y 4x y 1<br />

4 <br />

<br />

x y 4<br />

<br />

4 4 7<br />

x y 4 <br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

x y<br />

9<br />

x 2y<br />

210<br />

4<br />

9<br />

4x<br />

y 210<br />

9<br />

<br />

4 4x<br />

y 210<br />

4<br />

2<br />

Từ phương trình (1) ta suy ra<br />

9 9<br />

4x y 4x y<br />

4 4 7 9y<br />

4x<br />

3<br />

0 x y. Thay vào phương trình<br />

x y 4 4x y 4<br />

(2) ta thu được: 12 y 9 y 210 y 40 , x 30 .<br />

4 4<br />

Vậy vận tốc xe máy là 30 km/h. Vận tốc ô tô là 40 km/h.<br />

Câu 4)<br />

<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a) Ta có MD là đường trung bình của tam giác CBH . Suy ra<br />

CDM CBA CNM<br />

Vậy tứ giác CMDN nội tiếp.<br />

b) Do tứ giác CMDN nội tiếp nên NDC NMC AMH<br />

Suy ra<br />

0 0<br />

SDN 90 NDC 90 AMH BAN<br />

.<br />

A<br />

Do SB là tiếp tuyến của O<br />

<br />

E<br />

nên BAN SBN .Suy ra<br />

H<br />

O<br />

M<br />

SDN SBN .Do đó, tứ giác<br />

B<br />

D<br />

C<br />

SBDN nội tiếp. suy ra,<br />

DSN DBN NEC .Vậy<br />

F<br />

N<br />

CE song song với SA .<br />

S<br />

c) Gọi F là giao điểm<br />

của CN với SD .<br />

Ta có: FSN<br />

NEC (so le) NCS . Suy ra<br />

2<br />

FNS FSC FS FN.<br />

FC .Xét tam giác vuông DFC có DN là<br />

đường cao. Ta có, FD<br />

của SD .<br />

2<br />

FN.<br />

FC . Suy ra FD<br />

FS hay F là trung điểm<br />

2 2<br />

Câu 5) Từ phương trình 2 của hệ ta suy ra xy , 0. Xét phương trình:<br />

<br />

3 3 2 2<br />

x y 7 x y xy 8xy 2 x y . Ta có:<br />

2<br />

<br />

.<br />

3 3 2 2<br />

x y 7 x y xy x y x y 6xy x y x y 4xy<br />

2 2<br />

x y 4xy 2 x y .4xy<br />

. Suy ra<br />

Theo bất đẳng thức Cô si ta có: <br />

<br />

3 3<br />

2 2<br />

x y 7 x y xy 4 xy x y x y 4 xy x y<br />

. Ta có<br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

x y x y 2xy 2 x y .2xy<br />

. Suy ra<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 3 2 2<br />

x y 7 x y xy 8xy 2 x y . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi<br />

x<br />

y. Thay vào phương trình (2) ta thu được:<br />

x 3<br />

x 2x 3 6 2x 2x 3 x 2x 3<br />

2x<br />

3<br />

2x3<br />

x<br />

1 3<br />

Suy ra x 3 hoặc: 2x 3 x Do x nên pt này vô nghiệm. Tóm<br />

2 2<br />

lại: Hệ có nghiệm: x y 3.<br />

Câu 1) Giải:<br />

Điều kiện: x 3<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ 6<br />

<br />

<br />

<br />

Ta có: (1)<br />

2<br />

x 3x 2x x 3 4 x 3 6 0 (2)<br />

Đặt t x x 3<br />

t 4t 3 0 t 1 t 3 0 t 1; t 3<br />

2<br />

Do đó (2) <br />

Với t 1, ta giải phương trình x x 3 1 x 3 1<br />

x<br />

<br />

1x 0 x1 x1<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

<br />

x 3 1<br />

x x 3 1 2x x x 3x<br />

2 0<br />

x<br />

1<br />

3 17 3<br />

17<br />

x x<br />

<br />

2 2<br />

<br />

3<br />

17<br />

x<br />

<br />

2<br />

Với t 3 , ta giải phương trình x x 3 3 x 3 3<br />

x<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


x<br />

3<br />

<br />

x1 x<br />

1<br />

<br />

x<br />

6<br />

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm<br />

3 17<br />

x , x 1 .<br />

2<br />

Câu 2) Lời giải:<br />

Đặt x a, y b,<br />

z c thì<br />

2 2 2<br />

x y z x y z<br />

2 .<br />

2 2 2 2 2<br />

Suy ra xy yz zx x y z x y z <br />

2 2 2 2<br />

xy yz zx 1.<br />

2<br />

Do đó: 1 a xy yz zx x x yx z<br />

;<br />

<br />

<br />

2<br />

1 b xy yz zx y y z y x<br />

;<br />

2<br />

1 c xy yz zx z z x z y<br />

.<br />

Vì vậy<br />

a b c x y <br />

z<br />

1 a 1 b 1 c x y x z y z y x z x z y<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

x y y z z x x y y z z x<br />

<br />

x y z y z x z x y xy yz zx<br />

<br />

<br />

2<br />

1 a1 b1<br />

c<br />

.<br />

Câu 3) Ta có<br />

a n<br />

3 5 3 5 1 5 1<br />

5 <br />

2 <br />

<br />

2 2 2 2 <br />

<br />

n n n n<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Xét dãy<br />

S n<br />

n<br />

1<br />

5 1<br />

5 <br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

n<br />

, ta chứng minh b<br />

n<br />

là một số nguyên.<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


1<br />

5 1<br />

5<br />

Xét x1 , x2<br />

ta có<br />

2 2<br />

của phương trình:<br />

x<br />

2<br />

x1 0.<br />

x1x2<br />

1<br />

<br />

x1. x2<br />

1<br />

suy ra x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm<br />

n1 n1 n n n1 n1<br />

Ta có Sn<br />

1<br />

x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2<br />

<br />

S S S .<br />

n1 n n1<br />

hay<br />

Ta có 2<br />

S 1, S x x 2x x 3, S S S 2. Từ đó bằng phép<br />

1 2 1 2 1 2 3 2 1<br />

quy nạp ta dễ dàng chứng minh được<br />

n<br />

số chính phương.<br />

Câu 4)<br />

a) Ta có AEF OAE<br />

<br />

ABC 1 180 AOC 90<br />

2<br />

<br />

<br />

0 0<br />

S là số nguyên . Suy ra 2<br />

G<br />

F<br />

Q<br />

N<br />

A<br />

H<br />

M<br />

O<br />

a<br />

E<br />

n<br />

S là<br />

n<br />

P<br />

Suy ra OA<br />

EF<br />

B<br />

D<br />

C<br />

b) Việc chứng minh<br />

trực tiếp AK đi qua trung điểm của DE<br />

L<br />

K<br />

là tương đối khó. Để ý đến chi tiết CH cắt đường<br />

tròn ( O ) tại điểm G ta sẽ thấy GH , đối xứng nhau qua AB , hay F là<br />

trung điểm GH . Như vậy ta cần tìm mối quan hệ giữa điểm F và điểm<br />

M thông qua các tam giác đồng dạng. Xét tam giác DFH và tam giác<br />

DAE : Ta thấy DFH DBH DAE , Ta cũng có<br />

0<br />

AED 180<br />

ABD FHD suy<br />

HF HD 2HF 2HD HG 2HD<br />

ra DFH<br />

” DAE<br />

hay<br />

EA ED EA ED EA ED<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


HG HD<br />

. Từ đó suy ra HGD”<br />

EAM<br />

<br />

EA EM<br />

EAM HGD CAK AM AK .<br />

c) Giả sử BH cắt đường tròn ( O ) tại điểm P khác B .<br />

Tương tự câu a ta có: P đối xứng với H qua AC . Suy ra<br />

AG AH AP do đó GP OA EF suy ra EF / / MN / / GP , giả sử<br />

AL cắt GP tại Q . Ta có:<br />

MNA AQP AGQ QAG APG QAG AKG GKL AKL suy ra tứ<br />

giác MKNL nội tiếp.<br />

Câu 5) Để ý rằng:<br />

2 2<br />

2xy x y .<br />

2<br />

Ta lại có: 1 2bc a b c 2<br />

0 ; ca b 2<br />

c a 2<br />

2<br />

2<br />

1 2ab c a b 0<br />

Nên<br />

1 2 0;<br />

a 2 2 2 2 2 2<br />

b c a b <br />

c<br />

1 2bc 1 2ca 1 2ab 1 b c 1 c a 1 a b<br />

2 2 2<br />

a b c 1 1 1 <br />

3 2<br />

2 2 2 <br />

2 2 2 <br />

1 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c .<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz ta thu được:<br />

1 1 1 9 9<br />

.Từ đó suy ra:<br />

2 2 2 2 2 2<br />

2 a 2 b 2 c 6 a b c 5<br />

a 2 2 2<br />

9 3<br />

b c 3 2. . Chứng minh hoàn tất. đẳng thức<br />

1 2bc 1 2ca 1<br />

2ab<br />

5 5<br />

1<br />

xảy ra khi và chỉ khi a b c .<br />

3<br />

Câu 6) Vì mỗi số nguyên dương m lẻ không vượt quá 2015 , ta xây dựng<br />

tập A<br />

m<br />

gồm các số dạng 2.<br />

k m , trong đó k và 2 k . m 2016 . Kí hiệu<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


k<br />

k<br />

A 2 . m | k ,2 . m 2016 . Với cách xây dựng trên, khi m 1009 thì<br />

m<br />

A<br />

m<br />

chỉ có một phần tử là m . Vì có đúng 1008 số lẻ không vượt quá 2016<br />

nên có đúng 1008 tập<br />

A<br />

m<br />

. Nhận thấy rằng với n nguyên dương bất kỳ,<br />

k<br />

1n<br />

2016 , ta luôn viết được n 2. m với m là số nguyên lẻ, điều này<br />

cho thấy mỗi số nguyên từ 1 đến 2016 đều thuộc vào ít nhất một trong<br />

1008 tập A<br />

m<br />

. Nhưng tập M có đúng 1009 phần tử, do đó chắc chắn có hai<br />

phần tử của M giả sử là a,<br />

ba<br />

b<br />

cùng thuộc một tập A<br />

m<br />

nào đó. Khi đó<br />

p<br />

q<br />

b<br />

a 2. m và b 2. m với p q, suy ra 2 q <br />

p hay b là bội của a .<br />

a<br />

ĐỀ SỐ 7<br />

Câu 1) Viết lại phương trình đã cho thành:<br />

2<br />

2<br />

2 1 2 17 4. Đặt t x 2x<br />

17 4 . Ta có<br />

2 2<br />

x x x x<br />

2 2<br />

x 2x 1 t 16 và phương trình đã cho được viết<br />

2 2<br />

2<br />

thành: t t t t t<br />

<br />

16 4 0 4 4 4 1<br />

0 . Phương trình<br />

<br />

<br />

t 4 0 có nghiệm t 4 hay<br />

t<br />

t<br />

2<br />

2<br />

x x x<br />

2 1 0 1. Phương trình<br />

4 4 1 0 vô nghiệm do t 4 .Vậy phương tình có một nghiệm<br />

x 1.<br />

Câu 2) Ta có<br />

5m1 5<br />

ra A<br />

<br />

với k<br />

Z <br />

. Suy<br />

2015 2015 2015<br />

6 (5 1) 1(mod5) 6 5k<br />

1<br />

26 26. 26 m<br />

. Mặt khác để ý rằng:<br />

5 5 4 3 2 2 3 4 5<br />

a b a 5a b 10a b 10a b 5ab b<br />

. Nếu<br />

5 5<br />

a 25 a b b (mod125) suy ra<br />

. Dễ thấy A 8 suy ra<br />

5<br />

26 1(mod125) A 26(mod125) A 125m<br />

26<br />

125m26 8 m chẵn<br />

m 2r A 250r 26 248r 24 2( r 1)<br />

r chia cho 4 dư<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


3 r 4 p 3<br />

. Hay <br />

cùng của A là 776<br />

Câu 3)<br />

A 250 4 p 3 26 1000 p 776. Vậy 3 chữ số tận<br />

a) Ta viết lại phương trình thành: x y 3 3 xy( x y) xy 8<br />

x y a Đặt ( a , b Z ) . Ta có<br />

xy<br />

b<br />

3 3<br />

a ab b a b a<br />

3 3<br />

3<br />

a 8 (3a 1) 27a 8<br />

3a<br />

1<br />

a <br />

3 8 8 (3 1)<br />

27 1 215 3a1<br />

215 3a<br />

1. Mặt khác ta có 215 5.43 suy ra 3a 1 1; 5; 43; 215.<br />

Cuối cùng ta thay các trường hợp để tìm a, b x 2; y 0 hoặc<br />

x 0; y 2 .<br />

26 15 3 2 3 2 3 .Do đó<br />

3<br />

b) Ta có<br />

3<br />

3<br />

<br />

3 26 15 3 2 3 2 3 2 3 1. Đặt<br />

thì ta có:<br />

3 3<br />

a 18 3a a 3a<br />

18 0 a<br />

3 27 3a 9 0<br />

2<br />

2<br />

a 3 a 3a 6 0 a 3 (vì a 3a 6 0 ). Vậy<br />

<br />

3 3<br />

9 80 9 80 3. Suy ra<br />

Câu 4) Phân tích định hướng giải:<br />

1<br />

3<br />

3 3<br />

a 9 80 9 80<br />

3 2<br />

x . Khi đó 2016<br />

P 3x x 1 1.<br />

A<br />

S<br />

A<br />

O<br />

L<br />

F<br />

P<br />

O<br />

Q<br />

E<br />

K<br />

T<br />

B<br />

H<br />

C<br />

B<br />

M<br />

N<br />

C<br />

D<br />

T<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

R


Ta dễ chứng minh được tính chất sau: Tam giác ABC nội tiếp ( O ) , các<br />

tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại T , AT cắt ( O ) tại D , OT cắt BC tại<br />

H . Khi đó AHC ABD và BAT HAC . (Xem thêm phần tính chất cát<br />

tuyến, tiếp tuyến)<br />

Trở lại bài toán:<br />

+ Áp dụng kết quả bài toán ta có: ABK# EBC<br />

.<br />

+ Từ kết quả ABK# EBC<br />

chú ý rằng: KP,<br />

CM lần lượt là trung tuyến<br />

của các tam giác ABK,<br />

EBC nên suy ra BCM BKP (1) , tương tự<br />

CBN<br />

CLQ (2) .<br />

+ Ta có PLK QBC PQB (do KLBC nội tiếp và PQ // BC ). Từ đó suy<br />

ra tứ giác PQKL nội tiếp nên ta có: BKP<br />

Từ (1), (2), (3) ta có: BCM<br />

Câu 5)<br />

CBN .<br />

CLQ (3).<br />

a) Ta có: ... 2 1 ... <br />

x x x x n n x x x n<br />

2 2 3 2 3 2<br />

1 2 2 n<br />

1 2<br />

n<br />

2 1 2 2 1 2<br />

... 2 1<br />

x n x n 1 x n x n 1 ... x nx n 1<br />

0<br />

<br />

x 2 2 2 2 2 2<br />

n<br />

n xn n n <br />

x n x n n <br />

xn n xn<br />

n n<br />

<br />

<br />

1 1 2 2 n n1<br />

Mặt khác x n x n<br />

1<br />

không âm, do đó xk<br />

dương.<br />

k<br />

<br />

k<br />

là tích của hai số nguyên liên tiếp nên<br />

n hoặc xk<br />

n 1. Do n 2 nên x<br />

k<br />

là số nguyên<br />

2<br />

b) Vì x n; n 1<br />

nên nn x x x n<br />

k<br />

1<br />

1 2<br />

...<br />

n<br />

Do đó n 2 1 n 2 1 n x x ... x n 2 n 1 n<br />

1 2<br />

1 2<br />

n<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Suy ra x1 x2 ... x 1 n nằm giữa hai số chính phương liên tiếp nên<br />

không là số chính phương.<br />

n<br />

Câu 1)<br />

Điều kiện x 0 .<br />

Phương trình tương đương với:<br />

ĐỀ SỐ 8<br />

8 4 2x 9x 1 4 2x<br />

x 9 x 0<br />

x1 x1 x1<br />

x1<br />

8x 4 2x 2 2x<br />

<br />

1 0 1 0<br />

x 1 x1 x1<br />

<br />

<br />

2 2x<br />

1<br />

1 8x x 1<br />

x (thỏa mãn).<br />

x 1<br />

7<br />

3 2 3<br />

Câu 2) Ta có: 2<br />

2<br />

x 2y 6y 11 0 x 3 y 1 8 8 x 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

(1). <br />

x y x 3 2y 3 0 x y 1 3 y 1 2y<br />

2y<br />

3 4 2 2<br />

y 1<br />

2<br />

x x<br />

2<br />

y 1. Do đó<br />

x<br />

y 7 .<br />

3 2<br />

(2). Từ (1) và (2) suy ra x 2, khi đó<br />

Câu 3) Giả sử số tự nhiên n thỏa mãn đề bài. Khi đó tồn tại số nguyên<br />

dương k sao cho<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2012 2015 n 2 2012 n 2 1006 1006 n<br />

2 2 2 k 9.2 2 k k 3.2 k 3.2 2<br />

Suy ra<br />

Suy ra<br />

Câu 4)<br />

.<br />

1006 a<br />

k<br />

3.2 2<br />

<br />

1006 b<br />

k<br />

3.2 2<br />

a, b , a b n<br />

<br />

b<br />

1 1006 b<br />

1007<br />

<br />

ab<br />

<br />

2 1 3 a<br />

1009<br />

1007<br />

2 a b<br />

b 1 a b<br />

1006<br />

2 3.2 hay 2 2 1<br />

3.2<br />

n 2016 .<br />

.<br />

A<br />

O<br />

T<br />

F<br />

E<br />

G<br />

I<br />

B<br />

M<br />

C<br />

D<br />

a). Ta có : Tứ giác AOMT nội tiếp nên : AOT<br />

EOD<br />

AMC (cùng bù với 2 góc bằng nhau) .<br />

AMT suy ra<br />

b). Ta thấy rằng: AMC# EOD<br />

( g. g) suy ra<br />

AC 2<br />

MC MC <br />

BC<br />

ED OD 2OD AD<br />

suy ra EAD# ABC<br />

nên EAD<br />

ABC , tam giác ABC nhọn suy ra O<br />

nằm trong tam giác suy ra ABC<br />

ADC (cùng chắn cung AC ). Từ đó suy<br />

ra EAD ADC suy ra AE // CD và suy ra AE AC .<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


c). Từ chứng minh trên ta có:<br />

0<br />

FAE T AC 90 DAC<br />

. Suy ra<br />

FGT FAE DAC DBC FBT hay tứ giác FGBT nội tiếp nên<br />

TGB TFB EGA suy ra GO là phân giác của góc AGB . Gọi I là giao<br />

điểm của GO với ( O ). Ta có OA OB nên AGBO nội tiếp. Mặt khác<br />

OA OB OI nên I là tâm vòng tròn nội tiếp tam giác ABG .<br />

Chú ý: Trong phần chứng minh ta đã sử dụng bổ đề sau: „‟Cho tam giác<br />

ABC nội tiếp ( O ), ngoại tiếp ( I ). Đường thẳng AI cắt ( O ) tại D thì<br />

DI DB DC ‟‟ Phần chứng minh dành cho các em học sinh.<br />

Câu 5) Nhận xét rằng trong tập hợp X có 34 phần tử, các phần tử đều có<br />

dạng 3n 1 với n 0,1,2,...,33. Trước hết, ta tìm các cặp hai phần tử phân<br />

biệt trong X là 3n1,3m 1 sao cho 3n 13m 1104 m n 34<br />

Với n 0 thì m 34 33. Với n 17 thì m 17 suy ra hai phần tử bằng<br />

nhau.<br />

Loại trừ hai phần tử trên, 32 phần tử còn lại cho ta 16 cặp hai phần tử phân<br />

biệt 3n1,3m 1 thỏa mãn nm 34 đó là<br />

4;100 , 7;97 , 10;94 ,..., 49;55 (*)<br />

Nếu ta lấy ra 19 số bất kỳ từ tập X thì có thể xảy ra một trường hợp “xấu”<br />

nhất là 16 số mà mỗi số thuộc vào 16 cặp ở (*) và thỏa mãn nm 34 . Vì<br />

tập con A có 19 phần tử nên nó thỏa mãn bài toán (đpcm).<br />

Câu 1) Ta có<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9.<br />

2 2 2 2<br />

2 x 1 2y 2 2 2y 2 3z<br />

x 1 2 y ; y 4 6z 2y 2 3 z <br />

;<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2 3z<br />

5x<br />

z 15 3x 3z 5 x . Suy ra<br />

2<br />

4 1 2 4 6 15 3<br />

2 2 2<br />

x y y z z x <br />

2 2 2 2 2 2<br />

x 1 2y 2y 2 3z 3z 5<br />

x<br />

4 . Điều này tương đương với<br />

2 2 2<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


hệ:<br />

được<br />

2<br />

12y x 2 2<br />

12y x<br />

<br />

<br />

2 3z 2y 2 3z 2y<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

5x<br />

3z<br />

5 x 3z<br />

<br />

2 2 2<br />

P x y z<br />

2 2 2<br />

2 3 4 .<br />

. Cộng theo vế ba đẳng thức trên ta<br />

Câu 2) Trước hết ta có nhận xét: Với mọi số nguyên n 1 thì<br />

2 1 2<br />

<br />

. Áp dụng vào bài toán ta có:<br />

n n 1 n n 1<br />

n<br />

1 1 1 <br />

1 2 ...<br />

<br />

A và<br />

2 2<br />

2 3 3 4 2016 2016 1<br />

<br />

1 1 1 <br />

1 2 ...<br />

<br />

A . Mặt khác ta<br />

2 2<br />

1 2 2 3 2016 1 2016 <br />

1<br />

cũng có:<br />

n1<br />

n từ đó suy ra<br />

n<br />

n1<br />

<br />

1 1 1<br />

2<br />

1 2 ... 1 2 2016 1 2<br />

2 2<br />

và<br />

<br />

<br />

2 3 3 4 2014 2016 1<br />

<br />

1 1 1<br />

2<br />

1 2 ... 1 2 2016 1<br />

2 2<br />

<br />

1 2 2 3 2016 1 2016<br />

Do đó <br />

2 A<br />

2<br />

1 2 2016 1 2 1 2 2016 1 4030 A<br />

4031<br />

vậy A 4030.<br />

Câu 3)<br />

a) Từ phương trình ( 2) ta có:<br />

<br />

3<br />

7x 3xy 3x y 1 3 x y x y 1<br />

Hay 7x 3 3xy 4x 2y x y 1 3 x yx y 1<br />

<br />

<br />

3 3 3 3<br />

8x y 6xy 2x y x y 3xy x y 3 x y 1 x y .1 1<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

.


3 3<br />

2x y x y 1 2x y x y 1 x 1. Thay vào phương<br />

trình đầu tìm được nghiệm của hệ là: xy ; 1;1 , 1; 4<br />

.<br />

b) Giả sử , <br />

a<br />

dx<br />

<br />

a b d b dy<br />

<br />

<br />

xy , 1<br />

<br />

ab a b xy x y d<br />

Theo giả thiết ta có:<br />

Z Z . Mặt khác ta dễ<br />

2 2 2 2<br />

a ab b x xy y<br />

dàng chứng minh được:<br />

x 2 xy y 2 x x 2 xy y 2 y x 2 xy y 2 x y y 2 x<br />

suy ra<br />

.<br />

, 1; , 1; , 1; , 1<br />

2 2 2 2 3 3 3 3<br />

d x xy y d x xy y a b d x y d<br />

<br />

<br />

d 2 x 2 xy y 2 d 2 . xy ab hay<br />

3<br />

a b ab .<br />

Câu 4) Phân tích định hướng giải.<br />

A<br />

a). Từ giả thiết<br />

P<br />

PC QC PC QC<br />

<br />

PA QP PA PC QP QC<br />

PC<br />

AC<br />

QC<br />

PC<br />

2<br />

PC CACQ . .<br />

B<br />

S<br />

R<br />

Q<br />

C<br />

Mặt khác do tứ giác AQRB nội<br />

T<br />

tiếp nên CACQ . CR.<br />

CB .Từ đó suy ra<br />

PC<br />

2<br />

DCR.<br />

CB .<br />

Hay PC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác PBR .<br />

b). Từ chứng minh trên ta suy ra APB<br />

PRB ,Ta có<br />

0<br />

ABP 180 BAP APB BRQ BRP PRQ<br />

ASP ABP PRQ PSQ<br />

nên SP là phân giác trong của góc ASQ . Dựng đường thẳng qua SP cắt<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


AC tại T thì ST là phân giác ngoài góc ASQ . Ta có<br />

TQ PQ CQ PQ CQ CP TQ CQ TC<br />

suy ra<br />

TA PA CP PA CP AC TA CP CT AP<br />

CP CT AP CT. AC CT ( AP PC) CP. AP CT.<br />

AP CP CT<br />

hay C là trung điểm của PT . Vậy tam giác CSP cân tại C .<br />

c). Ta có<br />

2 2<br />

CS CP CQ. CA CR.<br />

CB<br />

suy ra<br />

0<br />

SRC BSC BSD DSC BAP APS 180 BDS<br />

. Hay<br />

0<br />

BDS 180 SRC SRB<br />

. Vậy tứ giác BSRD nội tiếp. Suy ra điều phải<br />

chứng minh.<br />

Câu 6) Với *<br />

k , ta có n k n k 1 n 2 n k 2 k nn<br />

1<br />

Lấy tích từ k 1 đến m ta được n<br />

m !<br />

<br />

n<br />

m !<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

m<br />

n1 . n<br />

m<br />

(1)<br />

Ta có n k 2k<br />

, với mọi k 1,2,..., m. Lấy tích từ k 1 đến m , ta được<br />

n<br />

m!<br />

m<br />

2 . m!<br />

n!<br />

Mặt khác vì nm 1 nên n! n m!<br />

suy ra n m ! n m!<br />

.<br />

n m ! n!<br />

<br />

<br />

<br />

Do đó n<br />

m !<br />

m<br />

2. m<br />

n<br />

m !<br />

Từ (1) và (2) ta có đpcm.<br />

(2)<br />

ĐỀ SỐ 10<br />

Câu 1) Đặt y x 5, z 45 2x<br />

ta có y0, z 0 .<br />

Từ phương trình đã cho ta có hệ phương trình:<br />

Trừ từng vế hai phương trình của hệ ta được<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất<br />

<br />

<br />

2<br />

y<br />

<br />

<br />

<br />

z<br />

2<br />

35 2z<br />

35 2y<br />

(*)


2 2 yz<br />

2<br />

<br />

y z 2y 2z y z y z 2 0 <br />

y<br />

z<br />

Với y z thay vào phương trình đầu của hệ (*) ta được:<br />

2 y 5<br />

2<br />

y 2y 35 y 1 36 <br />

y 7<br />

Vì y 0 nên y 5 suy ra x 10 thỏa mãn phương trình đã cho.<br />

Với y z 2 z 2 y , thay vào phương trình đầu của hệ (*) ta được<br />

2<br />

2<br />

y y y y<br />

35 4 2 1 32 1<br />

4 2<br />

Vì y 0 nên y 1 4 2 suy ra z 1 4 2 0 . Do đó hệ (*) vô nghiệm<br />

Vậy phương trình có nghiệm x 10 .<br />

Câu 2) Để ý ta thấy:<br />

2n1<br />

n<br />

2 2.4<br />

n<br />

A 2 3 2 3 ta có 4 3k<br />

1 nên suy ra:<br />

2n1<br />

n<br />

2 2.4 2(3k1)<br />

k<br />

A 2 3 2 3 2 3 4.64 3 do<br />

k<br />

A <br />

k<br />

64 631 1 mod 7 0 mod 7 . Mặt khác ta có:<br />

2.4 8<br />

2 n<br />

3 2 3 7<br />

A . Suy ra<br />

2n1<br />

2<br />

A 2 3 là hợp số.<br />

Câu 3)<br />

nên theo tính chất c) ta có: 2<br />

Vì 2 3 A<br />

Mặt khác theo tính chất a) có <br />

2 3 A 5 2 6 A.<br />

5 A nên 5<br />

5 2 6 2 6 A<br />

Khi đó 2 6 2 3 6 2 4 3 A 6 2 4 3 A<br />

Ta có 5 2 5 3 A<br />

, suy ra <br />

6 2 4 3 5 2 5 3 3 2 A<br />

Do đó<br />

Câu 4)<br />

1<br />

3 2 A<br />

2<br />

3<br />

(đpcm).<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


A<br />

E<br />

L<br />

M<br />

N<br />

G<br />

D<br />

P<br />

O<br />

F<br />

H<br />

B<br />

C<br />

a). Ta có<br />

CF<br />

1<br />

FCB FEB BCD suy ra CF là phân giác của góc BCD và<br />

2<br />

BD . Nên HCD HCB HED nên tứ giác CHDE nội tiếp<br />

b). Vì tứ giác CHDE nội tiếp nên HEB HDC HBC và <br />

nhau theo dây cung BE nên suy ra BE , đối xứng qua OC suy ra<br />

O và C cắt<br />

BDC CBD LEC suy ra tứ giác CELD nội tiếp nên 5 điểm C, E, L, D,<br />

H<br />

cùng nằm trên một đường tròn ( x ). Ta có: HLG HEC CBE CFE suy<br />

ra HGLF nội tiếp đường tròn ( y ).<br />

c). Ta thấy điểm H là trực tâm của tam giác BCL và LH là trục đẳng<br />

phương của hai đường tròn ( x),( y ) nên LH cắt EF tại P thì<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


PG. PF PD.<br />

PE suy ra<br />

PG PD<br />

. Mặt khác GM / / DN / / PL nên<br />

PE PF<br />

LM PG PD LN<br />

suy ra MN // EF nên tứ giác GM ND là hình bình<br />

LE PE PF LF<br />

hành. Từ đó suy ra DN<br />

Câu 5) Ta có<br />

MG .<br />

a b c 2<br />

a b b c c a<br />

<br />

1 1 1 1 1 1 1 1 1 <br />

0<br />

Suy ra trong ba số a1, b1, c 1 luôn tồn tại hai số có tích không âm.<br />

Không mất tính tổng quát, giả sử b<br />

c<br />

<br />

Do đó abc 2 bc a b c bc a bc<br />

1<br />

Cauchy<br />

1 1 0 , suy ra b c 1 bc .<br />

hay a bc<br />

2 .Sử dụng BĐT<br />

2 2<br />

b c 2bc<br />

và a bc<br />

2 , ta có:<br />

<br />

2 2 2 2<br />

a b c abc a bc abc a a bc<br />

4 2 4 2 2 0<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.<br />

HẾT<br />

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!