30.04.2018 Views

Bộ đề thi thử THPTQG Năm 2018 - Môn Toán - Bộ đề TN Toán - 12 ĐỀ + ĐÁP ÁN

https://app.box.com/s/j4tcvnwxwdm94x4orwi5spcbp8cpfk0i

https://app.box.com/s/j4tcvnwxwdm94x4orwi5spcbp8cpfk0i

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 1<br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Câu 1: Tìm m để phương trình m 2sin x 2mcos x 2m<br />

1<br />

A. 0 m<br />

2. B. 2 m<br />

4. C.<br />

có nghiệm.<br />

m<br />

<br />

<br />

m<br />

<br />

Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình cos sin 1<br />

0 .<br />

4<br />

D. 0 m<br />

4.<br />

x trên đoạn 0;2 .<br />

A. 0 B. . C. 2 .<br />

D. 3 .<br />

Câu 3: Tìm số nghiệm của phương trình<br />

A<br />

. P<br />

y1<br />

x1<br />

xy<br />

P<br />

x1<br />

72 .<br />

A. 8 B. 7 C. 6 D. 0<br />

Câu 4: Một bộ bài Tây có 52 con. Rút ra 5 con, hỏi có bao nhiêu cách có ít nhất 2 con Át.<br />

A. 108335 B. 108336 C. 108337 D. 108339<br />

Câu 5: Một lớp học có 30 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động văn<br />

nghệ của nhà trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là <strong>12</strong> . Tính số học sinh nữ của lớp.<br />

29<br />

A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.<br />

Câu 6: Một bộ <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> toán học sinh giỏi lớp <strong>12</strong> mà mỗi <strong>đề</strong> gồm 5 câu được chọn từ 15 câu dễ,<br />

10 câu trung bình và 5 câu khó. Một <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> được gọi là “tốt” nếu trong <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> có cả ba câu dễ,<br />

trung bình và khó đồng thời số câu dễ không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> trong bộ <strong>đề</strong><br />

trên. Tính xác suất để <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> lấy ra là một <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> tốt.<br />

A. 526 .<br />

1655<br />

B. 625 .<br />

1566<br />

Câu 7: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

C. 526 .<br />

1655<br />

D. 625 .<br />

1566<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A.<br />

n n<br />

2 3<br />

lim 3<br />

n<br />

2 1<br />

B.<br />

n n<br />

2 3<br />

lim 1<br />

n<br />

2 1<br />

C. 2 n<br />

3 n<br />

<br />

<br />

n<br />

2 1<br />

Câu 8: Tìm các giá trị của a và b để hàm số<br />

D. 2 n<br />

3 n<br />

<br />

n<br />

2 1<br />

<br />

1


x<br />

<br />

khi x 0<br />

2<br />

x x x<br />

<br />

<br />

f x<br />

a sin x bcos x khi 0 x liên tục trên<br />

<br />

2<br />

x<br />

<br />

1<br />

khi x <br />

<br />

<br />

2<br />

A.<br />

a 0<br />

<br />

3 .<br />

b<br />

<br />

2<br />

B.<br />

a 0<br />

<br />

3 .<br />

b<br />

<br />

2<br />

C.<br />

3<br />

a<br />

<br />

2 .<br />

<br />

b 0<br />

D.<br />

3<br />

a<br />

<br />

2 .<br />

<br />

b 0<br />

Câu 9: Cho hình vuông ABCD với O là giao điểm hai đường chéo. Tìm góc để phép quay<br />

QO ;<br />

biến hình vuông ABCD thành chính nó.<br />

<br />

<br />

<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. <br />

6<br />

3<br />

2<br />

Câu 10: Trong không gian, cho ba vectơ u, v,<br />

w không đồng phẳng. Tìm x để ba vectơ<br />

a u 2v 3 w; b u v w; c xu v 2w<br />

đồng phẳng.<br />

A. x 10<br />

B. x 10 C. x 5<br />

D. x 5<br />

Câu 11: Cho hàm số<br />

2 .<br />

3<br />

2<br />

x 2x<strong>2018</strong><br />

y <br />

.Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.<br />

4 2<br />

x 3x<br />

2<br />

A. 1. B. 3. C. 5. D. 6.<br />

Câu <strong>12</strong>: Tìm m để hàm số<br />

<br />

<br />

1;<br />

.<br />

A.<br />

m<br />

1 .<br />

m<br />

1<br />

y <br />

x<br />

m<br />

x 1<br />

Câu 13: Cho hàm số <br />

<strong>2018</strong><br />

luôn đồng biến trên các khoảng ; 1<br />

và<br />

B. 1 m 1. C. m D. 1<br />

m 1<br />

y x m x<br />

4 2 2 1 2 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số này có 3<br />

điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.<br />

A. m 0.<br />

B. m 1.<br />

C. m 2. D. m 2.<br />

Câu 14: Đường thẳng y ax b cắt đồ thị hàm số<br />

độ lần lượt bằng –1 và 0. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />

a<br />

B. 4.<br />

b <br />

A. a<br />

b <strong>2018</strong> 1.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

1<br />

2x<br />

y tại hai điểm A và B có hoành<br />

1 2x<br />

2


C. 2.<br />

ab D. a<br />

b 2019<br />

5 0<br />

Câu 15: Cho hàm số<br />

2<br />

y x x a<br />

2 4 . Tìm giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên<br />

đoạn 2;1<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. a 3.<br />

B. a 2.<br />

C. a 1.<br />

D. Giá trị khác.<br />

Câu 16: Tìm số tiếp tuyến tại điểm nằm trên đồ thị hàm số<br />

thành một tam giác cân.<br />

y <br />

x 2<br />

x 1<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 4<br />

Câu 17: Tìm m để đồ thị hàm số<br />

3 2<br />

y x mx mx<br />

hoành độ x<br />

1, x2 , x<br />

3<br />

thỏa điều kiện x x x<br />

m <br />

<br />

1 <br />

<br />

3 <br />

A. ; 1;<br />

<br />

5<br />

<br />

; 1 ; <br />

3<br />

<br />

C. m <br />

cắt 2 trục tọa độ tạo<br />

3 3 1 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có<br />

2 2 2<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

15<br />

B. m; 1 1;<br />

<br />

D.<br />

m 1 5<br />

; ; <br />

<br />

<br />

3 3 <br />

Câu 18: Người ta tiêm một loại thuộc vào mạch máu ở cánh tay phải của một bệnh nhân. Sau<br />

thời gian là t giờ, nồng độ thuốc hấp thu trong máu của bệnh nhân đó được xác định theo<br />

công thức Ct <br />

2<br />

0,28t<br />

t 4<br />

máy của bệnh nhân đó là cao nhất?<br />

<br />

<br />

0 t<br />

24 . Hỏi sau bao nhiêu giờ thì nồng độ thuốc hấp thu trong<br />

A. 24 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 1 giờ.<br />

a b c d<br />

Câu 19: Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn 2 .5 2 .5 . Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. a c<br />

B. b<br />

d<br />

C. a c và b d<br />

D. a cln 2 d b<br />

Câu 20: Cho x, y là các số thực thỏa mãn x y x y<br />

nhất của biểu thức x<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

y .<br />

4 4<br />

ln5<br />

log 2 log 2 1. Tính giá trị lớn<br />

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2<br />

Câu 21: Cho a log2<br />

5 và b log<br />

2<br />

3 . Tính giá trị của biểu thức P log3<br />

675 theo a,b.<br />

A. 2a<br />

3b<br />

b<br />

B. 2a<br />

b<br />

Câu 22: Cho hàm số y sin ln<br />

x cos ln<br />

x<br />

a<br />

C. P 3 D.<br />

b<br />

. Hãy chọn hệ thức đúng?<br />

P <br />

2a<br />

1<br />

b<br />

3


A.<br />

n 2<br />

xy x y y<br />

' 0.<br />

B.<br />

2 n<br />

x y xy y<br />

' 0.<br />

C.<br />

2 n<br />

x y xy y<br />

' 0.<br />

D.<br />

2 n<br />

x y xy y<br />

' 0.<br />

Câu 23: Cho<br />

2 3 4<br />

x 3 4 2<br />

y 4 2 3<br />

z<br />

3<br />

x <br />

4<br />

y x<br />

log log log log log log log log log 0. Tính tổng<br />

A. 9 B. 11 C. 15 D. 24<br />

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y a 2 a <br />

3 3 x<br />

đồng biến<br />

A. a 1<br />

B. a 2<br />

C. 1a<br />

2 D. a 1 hoặc a 2<br />

2 2 2 2<br />

Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x ln 2x 2x x e e trên 0;e<br />

<br />

A. 1 2<br />

B. 1 C. 1ln 1 2 D. 1ln 1 2 <br />

3<br />

Câu 26: Thể tích CO2 trên thế giới năm 1998 là V m . 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng<br />

a% sao với năm liền trước, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng b% so với năm liền tích.<br />

Tính thể tích CO2 năm 2016.<br />

A. V.<br />

<br />

100 a100<br />

b<br />

10<br />

20<br />

<br />

10<br />

<br />

m<br />

3<br />

<br />

. B. V.<br />

100 a . 100<br />

b<br />

10 8<br />

C. V V.1<br />

a b 18 m<br />

3<br />

<br />

D. V.1<br />

a b 18 m<br />

3<br />

<br />

Câu 27: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />

A.<br />

1 1<br />

<strong>2018</strong> 2019<br />

x dx x dx .<br />

0 0<br />

'<br />

x<br />

dt 1<br />

<br />

0.<br />

<strong>2018</strong> t<br />

<strong>2018</strong> x<br />

1 <br />

B. x <br />

C. Nếu hàm số f x liên tục trên aa ; thì <br />

a<br />

a<br />

0<br />

10<br />

36<br />

f x dx 2 f x dx.<br />

a<br />

<br />

b c c<br />

.<br />

D. Nếu hàm số f x liên tục trên thì f xdx f xdx f xdx c a;<br />

b<br />

2<br />

Câu 28: Cho biết <br />

<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

a b a<br />

2<br />

sin 2 1 . Tính giá trị của m 1<br />

0<br />

I x x m dx <br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

<br />

m<br />

3<br />

<br />

4


Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x và x2y<br />

0 bằng với diện<br />

tích của hình nào trong các hình dưới đây?<br />

A. Hình vuông có cạnh bằng 2.<br />

B. Hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là 5 và 3.<br />

C. Hình tròn có bán kính bằng 3.<br />

D. Diện tích toàn phần khối tứ diện <strong>đề</strong>u có cạnh bằng<br />

Câu 30: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />

xung quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay.<br />

3 <br />

A. 4ln 1 .<br />

6 2 <br />

Câu 31: Cho tích phân<br />

A log<br />

a log b :<br />

3 6<br />

3 <br />

B. 6ln 1 .<br />

4<br />

2 <br />

<br />

3<br />

<br />

6<br />

<br />

<br />

4<br />

2 3<br />

3 .<br />

1<br />

y , y 0 , x 0, x 1 quay<br />

1 4 3x<br />

3 <br />

C. 9ln 1 .<br />

6 2 <br />

ln sin x 3 <br />

I dx a ln b<br />

2 <br />

3<br />

cos x <br />

4<br />

<br />

. Tính giá trị của<br />

<br />

A. –3 B. 2 C. –1 D. 1<br />

3 <br />

D. 6ln 1 .<br />

9 2 <br />

Câu 32: Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm<br />

đó, tàu chuyển động chậm dần <strong>đề</strong>u với vận tốc vt 200 20<br />

t m/s. Trong đó t là khoảng<br />

thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng<br />

đường 750 m ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn?<br />

A. 5 s. B. 10 s C. 15 s D. 8 s<br />

Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M, N, P là điểm biểu diễn của 3 số phức:<br />

z 8 i; z 1 4 i; z 5 xi .Tìm x để tam giác MNP vuông tại P.<br />

1 2 3<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 1 và 2 B. 0 và 7 C. 1 và 7 D. 3 và 5<br />

Câu 34: Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện 2 3i z z i<br />

A. 3 6 .<br />

5 5 i<br />

B. 6 3 .<br />

5 5 i<br />

C. 9 .<br />

5<br />

Câu 35: Gọi z1; z2; z3;<br />

z<br />

4<br />

là các nghiệm phức của phương trình<br />

z<br />

4 2<br />

D. 3 5 .<br />

5<br />

5z<br />

4 0. Tính giá trị<br />

của biểu thức<br />

1 1 1 1<br />

S :<br />

1 z 1 z 1 z 1<br />

z<br />

1 2 3 4<br />

5


A. 7 .<br />

5<br />

B. 2 .<br />

5<br />

C. 1 D. 2<br />

Câu 36: Cho hai số phức a và b thỏa mãn a b 1. So sánh hai số<br />

x a b i ;<br />

ta thu được kết quả nào trong các kết quả sau?<br />

y ab ia b<br />

A. x y<br />

B. x y<br />

C. x y<br />

D. Kết quả khác.<br />

Câu 37: Cho số phức z a bi thỏa mãn z 2 i. z 3 3 i.<br />

Tính giá trị của biểu thức<br />

2017<br />

P a b<br />

<strong>2018</strong> : :<br />

A. 0 B. 2 C.<br />

3 3<br />

<strong>2018</strong><br />

5<br />

4034 <strong>2018</strong><br />

.<br />

D.<br />

3 3<br />

<strong>2018</strong><br />

5<br />

4034 <strong>2018</strong><br />

Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt<br />

phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60. Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là trung điểm CC’. Tính<br />

thể tích khối chóp A.BB’C’C.<br />

A.<br />

3<br />

a 3 .<br />

4<br />

B.<br />

3<br />

a 3 .<br />

2<br />

C.<br />

3<br />

a 3 .<br />

8<br />

D.<br />

3<br />

a 3 .<br />

6<br />

Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB 2 a, AD 2a<br />

. Hình<br />

chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng<br />

45. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).<br />

A.<br />

a 6 .<br />

3<br />

B.<br />

a 2 .<br />

3<br />

C.<br />

a 6 .<br />

6<br />

D.<br />

a 3 .<br />

6<br />

Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u có cạnh bằng a, cạnh bên tạo<br />

với đáy góc 30. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC.<br />

Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC.<br />

A. a 3 . B.<br />

a 3<br />

2<br />

Câu 41: Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt như hình vẽ có kích thước bán kính<br />

R 5và chu vi hình quạt là P 8<br />

10 , người ta gò tấm kim loại thành những chiếc phễu<br />

theo hai cách:<br />

C.<br />

a 3<br />

6<br />

1. Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.<br />

2. Chia đôi tấm kim loại thành 2 phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái<br />

phễu.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

D.<br />

a 3<br />

3<br />

<br />

.<br />

<br />

6


V<br />

Gọi V<br />

1<br />

là thể tích của cái phễu thứ nhất, V<br />

2<br />

là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách 2.Tính 1 V .<br />

2<br />

A.<br />

V1<br />

21 .<br />

V 7<br />

B. V1<br />

2 21 .<br />

V 7<br />

C. V1<br />

2 .<br />

V 6<br />

D. V1<br />

V <br />

2<br />

2<br />

Câu 42: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân BA<br />

BC<br />

2<br />

<br />

2<br />

6 .<br />

2<br />

, cạnh bên SA<br />

vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a 3 , cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60.<br />

Tính diện tích toàn phần của hình chóp.<br />

A.<br />

C.<br />

3 3 6 . 2<br />

a .<br />

2<br />

3 6 . 2<br />

a .<br />

2<br />

B.<br />

D.<br />

3 6 . 2<br />

a .<br />

2<br />

3 6 . 2<br />

a .<br />

Câu 43: Cối xay gió của nhân vật Đôn-Ki- Hô -Tê (trong tác phẩm “Đánh nhau với cối xoay<br />

gió” của tác Xéc-Van-Téc) phần trên có dạng một hình nón. Chiều cao của hình nón là<br />

40 cm và thể tích của nó là<br />

2<br />

3<br />

18000 cm . Tìm bán kính đáy hình nón có giá trị gần đúng nhất.<br />

A. <strong>12</strong> cm .<br />

B. 21 cm .<br />

C. 11 cm .<br />

D. 20 cm .<br />

Câu 44: Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là a, người ta gấp nó thành 4 phần <strong>đề</strong>u nhau rồi<br />

dựng lên thành một hình lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u (như hình vẽ). Từ một mảnh giấy hình vuông<br />

khác cũng có cạnh là a, người ta gấp nó thành 3 phần <strong>đề</strong>u nhau rồi dựng lên thành một hình<br />

lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u (như hình vẽ). Gọi V1,<br />

V<br />

2<br />

lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u và<br />

lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u. So sánh V<br />

1<br />

và V<br />

2<br />

.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

7


A. V V .<br />

B. 1 2<br />

V1 V2<br />

C. V1 V2<br />

D. Không so sánh được.<br />

x 2 y 4 z 1<br />

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và<br />

2 3 1<br />

điểm M 2; 1;3 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm K 1;0;0<br />

<br />

đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng bằng 3 .<br />

A. P :17x 5y 19z<br />

17 0.<br />

B. P :17x 5y 19z<br />

17 0.<br />

C. P :17x 5y 19z<br />

17 0.<br />

D. P :17x 5y 19z<br />

17 0.<br />

, song song với<br />

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto a 1; 2;4<br />

và b x ; y ; z <br />

0 0 0<br />

cùng phương với vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b 21 . Tính tổng<br />

x0 y.0 z0<br />

:<br />

A.<br />

0<br />

y0 z0<br />

x 3.<br />

B. x0 y0 z0<br />

3.<br />

C.<br />

0<br />

y0 z0<br />

x 6.<br />

D. x0 y0 z0<br />

6.<br />

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và hai<br />

điểm A1; 3;0 ; B5; 1; 2<br />

. Điểm ; ;c<br />

giá trị lớn nhất. Tính tổng ab c:<br />

M a b trên mặt phẳng (P) sao cho MA MB đạt<br />

A. 1. B. 11. C. 5. D. 6.<br />

Câu 48: Cho m 0 và hai đường thẳng<br />

thì giá trị của m như thế nào trong các trường hợp dưới đây?<br />

x<br />

t<br />

5<br />

x 1 y 3 z 5 <br />

d : ; : y 2y<br />

3. Nếu d cắt<br />

m 1 m <br />

z<br />

t 3<br />

A. Một số nguyên dương. B. Một số nguyên âm.<br />

C. Một số hữu tỉ dương. D. Một số hữu tỉ âm.<br />

Câu 49: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

x 1 y z 1<br />

d: và vuông góc với mặt phẳng<br />

2 1 3<br />

(Q): 2x y z 0 có phương trình nào trong các phương trình sau đây?<br />

A. x 2y1 0. B. x 2y1 0. C. x 2y1 0. D. x 2y1 0.<br />

8


Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;0;1 ,<br />

B <br />

1;2; 1 ,<br />

C 1;2;3 và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính bán kính R mặt cầu (S) có<br />

tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz):<br />

A. R 4.<br />

B. R 3.<br />

C. R 5<br />

D. R 2<br />

Đáp án<br />

1-C 2-D 3-A 4-B 5-A 6-D 7-D 8-C 9-C 10-B<br />

11-D <strong>12</strong>-D 13-A 14-B 15-A 16-C 17-C 18-C 19-D 20-A<br />

21-A 22-C 23-A 24-D 25-B 26-B 27-C 28-C 29-D 30-D<br />

31-C 32-A 33-B 34-A 35-A 36-A 37-B 38-A 39-A 40-D<br />

41-B 42-A 43-D 44-A 45-B 46-B 47-A 48-C 49-C 50-D<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 2<br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />

3sin x 1<br />

4sin<br />

y <br />

4<br />

cos x<br />

<br />

2 2<br />

x<br />

<br />

<br />

trong khoảng 0; <br />

6 .<br />

A. 1 .<br />

2<br />

B. 1 .<br />

3<br />

C. 1 .<br />

4<br />

D. 1 .<br />

5<br />

Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình<br />

2 2<br />

sin x 2 sin x sin x 2 sin x 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. x k . B. x k.<br />

C. x k2 .<br />

D. x k4 .<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

(Ở đây k là số nguyên).<br />

n<br />

Câu 3: Cho khai triển <br />

trị của<br />

6<br />

3 994 2<br />

n 3 1<br />

2 14<br />

0 1 2 14<br />

1 2x x x 1 a a x a x ... a x . . Tìm giá<br />

a biết n thỏa mãn 1 3 3 5 5 2 n 1 2 n 1 2 n<br />

3C2 n<br />

3 C2n 3 C2 ... 3 <br />

n<br />

C<br />

<br />

2n<br />

2048 2 1<br />

.<br />

A. a6 41748. B. a6 41784. C. a6 41847. D. a6 41874.<br />

Câu 4: Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người<br />

để lập thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1<br />

nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác.<br />

A. 111300. B. 111400. C. 300111. D. 400111.<br />

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ở góc phần tư thứ I, II, III, IV lần lượt lấy 3 ; 4 ; 5 ; 6<br />

điểm phân biệt. Các điểm đó không nằm trên hệ trục tọa độ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối<br />

hai trong 18 điểm đó cắt cả hai trục tọa độ.<br />

A. 13 .<br />

50<br />

B. 23 .<br />

50<br />

C. 13 .<br />

51<br />

D. 23 .<br />

51<br />

Câu 6: Trong một cuộc <strong>thi</strong> ‘‘Rung chuông vàng” thuộc chuỗi hoạt động Sparkling Chu Văn<br />

An, có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí<br />

chơi, Ban tổ chức chia thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được ?<br />

thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ cùng thuộc 1 nhóm.<br />

A.<br />

7<br />

3876<br />

B.<br />

3<br />

3876<br />

C.<br />

5<br />

3876<br />

D.<br />

1<br />

3876<br />

Câu 7: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn 2 a,2 a b,2b<br />

1 theo thứ tự lập thành một<br />

2 2<br />

cấp số cộng và b 3 , ab 4, a<br />

1<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.<br />

1


Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là đúng ?<br />

A. a<br />

b<br />

5 9 B.<br />

Câu 8: Tìm giới hạn của hàm số<br />

a 4 .<br />

b 13<br />

C. 20 .<br />

9<br />

3x<br />

5<br />

lim .<br />

x<br />

2<br />

9x<br />

2x1<br />

ab D. a<br />

b<br />

A. –3 B. 3 C. –1 D. 1.<br />

Câu 9: Cho hàm số<br />

y f x<br />

liên tục trên đoạn ; <br />

ab thỏa mãn<br />

f a<br />

9 5.<br />

b , f b<br />

a với<br />

ab , 0. Hỏi phương trình nào trong các phương trình dưới đây có nghiệm trong khoảng<br />

<br />

<br />

ab ; ?<br />

A. f x 0. B. f x<br />

x C. f x ax b.<br />

D. f x a b x.<br />

Câu 10: Cho hàm số<br />

x<br />

f '<br />

0 .<br />

4<br />

x x1<br />

A.<br />

1 <br />

S <br />

<br />

; <br />

2 <br />

Câu 11: Đồ thị hàm số<br />

f<br />

x<br />

B.<br />

<br />

1<br />

2<br />

x<br />

x1 2<br />

1 <br />

S ; <br />

2<br />

<br />

. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình<br />

C. S ; 3<br />

D. S 3;<br />

<br />

3 2<br />

3 2 có 2 điểm cực trị là 2;2<br />

y x x<br />

M và 0; 2<br />

trị của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : y m tại 3 điểm phân biệt.<br />

A. 2 m 0. B. 0 m<br />

2. C. 2 m 2. D.<br />

Câu <strong>12</strong>: Cho đường cong C<br />

M<br />

4;7 C<br />

<br />

<br />

x t<br />

:<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

y t <br />

N . Tìm giá<br />

m<br />

2<br />

<br />

m<br />

2<br />

. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm<br />

1<br />

là phương trình nào trong các phương trình dưới đây ?<br />

A. x y 5 0.<br />

B. 3x y 5 0.<br />

C. 4x7 y 0<br />

D. 4x 7y<strong>12</strong> 0<br />

y x 3 a 1 x 3a a 2 x 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là mệnh <strong>đề</strong><br />

3 2<br />

Câu 13: Hàm số <br />

đúng ?<br />

A. Hàm số luôn đồng biến x<br />

.<br />

B. Hàm số luôn có cực trị với mọi a.<br />

C. Hàm số luôn nghịch biến x<br />

.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2


D. Hàm số nghịch biến từ ; a 2 a;<br />

<br />

Câu 14: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số<br />

điểm A, B tạo thành tam giác OAB thỏa mãn<br />

y <br />

1 1<br />

1 với O là gốc tọa độ.<br />

OA OB<br />

A. m 2. B. m 2.<br />

C. m 1. D. m 1.<br />

x 2<br />

tại hai<br />

x 1<br />

Câu 15: Một hành lang giữa hai nhà có hình dạng của một lăng trụ đứng như hình dưới. Hai<br />

mặt bên ABB’A’ và ACC’A’ là hai tấm kính hình chữ nhật dài 20 m, rộng 5 m. Gọi x (mét) là<br />

độ dài cạnh BC. Tìm x sao cho hình lăng trụ có thể tích lớn nhất.<br />

A. 5 2. B. 2 5. C. 10 D. 2<br />

mx m<br />

7<br />

Câu 16: Cho hàm số y <br />

có đồ thị H<br />

5xm3<br />

m <br />

của H . Tìm quỹ tích điểm I.<br />

A. 5x 5y 3 0.<br />

B. 15x15y1 0.<br />

C. x y 3 0.<br />

D. x 3y1 0.<br />

Câu 17: Cho hàm số<br />

m.<br />

m<br />

<br />

. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận<br />

2 2<br />

mx 1<br />

y . Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi<br />

x<br />

A. 0;1 . B. 1;1 . C. 2;1 . D. Không có.<br />

Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />

A. 3 2 B.<br />

Câu 19: Biết đồ thị hàm số<br />

3<br />

2 6<br />

3 3<br />

y 1 x 1 x<br />

.<br />

C. 1 D. 2<br />

chỉ có một cực trị là điểm có tọa độ 0; 1<br />

4 2<br />

y x mx n<br />

Hỏi m và n thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây ?<br />

A. m 0 và n 1.<br />

B. m 0 và n 1.<br />

C. m 0 và n 0.<br />

D. m 0 và n .<br />

Câu 20: Cho hàm số<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

3<br />

y x x<br />

3 1 có đồ thị như hình<br />

bên. Bằng cách sử dụng đồ thị dưới đây, tìm các giá trị của<br />

.<br />

m để phương trình<br />

3<br />

x x m<br />

3 1 log 2<br />

có ba nghiệm phân<br />

biệt.<br />

A. 1 m 8. B. 1 m 4.<br />

2<br />

4<br />

3


C. 1 m 8. D. 1 m 4.<br />

2<br />

4<br />

Câu 21: Cho 0a<br />

1 và b 0. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng ?<br />

2 4 4<br />

A.<br />

a<br />

b 2 b 2 b<br />

a a<br />

2 4 4<br />

log log log .<br />

B. log b log 2 b log b .<br />

2 4 2<br />

2 4<br />

C. log b log 2 b 6log b .<br />

D. log b log 2 b log b.<br />

a<br />

a<br />

Câu 22: Đạo hàm của hàm số log 5 x<br />

x<br />

5<br />

A.<br />

C.<br />

x<br />

5 ln 5<br />

y ' <br />

.<br />

x<br />

5 5 ln<br />

y ' <br />

<br />

<br />

5<br />

x<br />

<br />

<br />

x<br />

5 5 ln<br />

Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số<br />

a<br />

y là :<br />

y <br />

B.<br />

D.<br />

a<br />

a<br />

x<br />

5<br />

y ' .<br />

x<br />

5 5<br />

x<br />

5 ln 5<br />

y ' .<br />

x<br />

5 5<br />

<strong>2018</strong><br />

log 3 log x log x<br />

2<br />

6 1 5<br />

5<br />

5<br />

A. D 0;1<br />

B. 1;<br />

C. D ;0<br />

D. 1; <br />

Câu 24: Cho hàm số f x <strong>2018</strong> x . Tính giá tị của biểu thức<br />

P <br />

A. 10.<strong>2018</strong> B.<br />

. 1 . 2 . 3 . 4<br />

f 5x<br />

f x f x f x f x f x<br />

<strong>2018</strong><br />

<strong>2018</strong> C.<br />

10<br />

<strong>2018</strong> D.<br />

<br />

x x x<br />

2<br />

7 8 15 x 10x11<br />

<br />

Câu 25: Tìm số nghiệm của phương trình<br />

a<br />

a<br />

<br />

<strong>2018</strong> 2019<br />

log 10<br />

x1<br />

<br />

a<br />

a<br />

<strong>2018</strong><br />

10<br />

0.<br />

A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 26: Cho a log30<br />

3 và b log30<br />

5 . Tính giá trị log30<br />

1350 theo a và b:<br />

A. a2b 1. B. a2b 2. C. 2ab 1. D. 2ab<br />

2.<br />

Câu 27: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình<br />

2<br />

ln ex<br />

2 1<br />

2<br />

x x x <br />

6 ln 2ln 4 2 ln 2<br />

.<br />

2<br />

Hỏi tập S có đặc điểm gì?<br />

A. Tập S có hữu hạn phần tử.<br />

B. Tồn tại ít nhất một phần tử thuộc tập S là số nguyên tố.<br />

C. Tồn tại vô số phần tử thuộc tập S là vô số tỉ.<br />

D. Tập S là tập rỗng.<br />

4


Câu 28: Thầy Quốc dự trù cho việc học tập của con trong tương lai bằng cách gửi tiền bảo<br />

hiểm cho con từ lúc con tròn 6 tuổi, hằng tháng Thầy Quốc <strong>đề</strong>u đặn gửi vào cho con 300 000<br />

đồng với lãi suất 0,52% một tháng. Trong quá trình đó Thầy Quốc không rút tiền ra. Đến khi<br />

con tròn 18 tuổi số tiền đó sẽ dùng cho việc học nghề và làm vốn cho con.<br />

Hỏi khi đó số tiền Thầy Quốc rút ra là bao nhiêu đồng?<br />

A. 64 392 497. B. 65 392 497. C. 66 392 497. D. 67 392 497.<br />

Câu 29: Cho tích phân x 1<br />

4<br />

<strong>2018</strong> 2017 2019<br />

P m m .<br />

m<br />

2<br />

2x<br />

3 e<br />

e dx với m 0<br />

4<br />

0<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 30: Cho<br />

dx a b <br />

I <br />

2 dx<br />

2x<br />

x1<br />

x 1 c2x<br />

1<br />

<br />

. Tìm giá trị của biểu thức<br />

. Tính giá trị của biểu thức<br />

2 2 4 4 2019 2020<br />

<br />

<strong>2018</strong> 2022<br />

P 5 a b 6ab b a 2a b c 2021 :<br />

A. 1 B. 3 .<br />

2<br />

Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />

A. 73 .<br />

6<br />

B. 73 .<br />

3<br />

Câu 32: Mệnh <strong>đề</strong> nào là sai trong các mệnh <strong>đề</strong> sau ?<br />

A. Hàm số F x<br />

2<br />

x 6x1<br />

<br />

và G x<br />

<br />

2x<br />

3<br />

2<br />

B. Hàm số F x 5 2sin x và Gx 1 cos 2<br />

C. 3. D. 0.<br />

y<br />

2<br />

x 1 và y x 5<br />

C. <strong>12</strong>. D. 14<br />

.<br />

2<br />

x 10<br />

là các nguyên hàm của cùng một hàm số.<br />

2x<br />

3<br />

x là các nguyên hàm của cùng một hàm số.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

C. Hàm số F x x 1 2<br />

1 là một nguyên hàm của hàm số f x<br />

D. Hàm số F x sin x là một nguyên hàm của hàm số cos<br />

<br />

f x x .<br />

x 1<br />

.<br />

1 1<br />

x 2<br />

Câu 33: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />

x<br />

x 0, x 2, y e và<br />

y<br />

x 2<br />

e quanh trục Ox gần nhất với giá trị nào trong các giá trị<br />

dưới đây ?<br />

A. <strong>12</strong>8,23. B. <strong>12</strong>8,24. C. <strong>12</strong>8,25. D. <strong>12</strong>8,26.<br />

5


Câu 34: Cho f (x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 . Trong các công thức sau,<br />

công thức nào đúng ?<br />

1<br />

1 <br />

f x <br />

<br />

f x dx f x dx .<br />

4<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

A. 2<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

0 0<br />

1<br />

2<br />

B. f x dx f f <br />

0<br />

1<br />

<br />

' 0 .<br />

2<br />

<br />

2 1<br />

1<br />

2<br />

C. 2 <br />

2 <br />

f x dx 2 xf x dx f x dx.<br />

0 0 1<br />

x x<br />

f x f dx f x f dx.<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

1 1<br />

D. <br />

<br />

0 0<br />

Câu 35: Một xe tải đang chạy với vận tốc 60km h thì tài xế đạp thắng (đạp nhanh). Sau khi<br />

đạp thắng, xe tải chuyển động chậm dần <strong>đề</strong>u với vậ tốc vt 27t 24 m s<br />

(III). u v và u v là hai số phức liên hợp của nhau.<br />

6<br />

2<br />

, trong đó t là<br />

khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp thắng. Hỏi từ lúc đạp thắng đến khi<br />

dừng hẳn, xe tải còn di chuyển khoảng bao nhiêu mét ?<br />

A. 2 m. B. 5 m. C. 8 m. D. 11 m.<br />

Câu 36: Tìm phần ảo của số phức<br />

mãn <br />

4<br />

log n 3 log n 9 3:<br />

4 2<br />

n<br />

2 2 3i<br />

<br />

z , với n là số nguyên dương thỏa<br />

<br />

3 i<br />

<br />

<br />

A. 64 3.<br />

B. 64i . C. 64 D. 64 3<br />

Câu 37: Cho số phức z a bi thỏa mãn<br />

A. – 5 B. 3 .<br />

5<br />

2<br />

<br />

<br />

z 2 z<br />

i<br />

2iz<br />

0. Tính tỉ số a z 1<br />

i<br />

b .<br />

C.<br />

3<br />

.<br />

D. 5.<br />

5<br />

Câu 38: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng<br />

thỏa mãn z 2 3i 41<br />

i 2 i 4 i 6 i<br />

8<br />

<br />

với phần thực không âm.<br />

A. Một hình tròn. B. Một hình viên phân.<br />

C. Một hình vành khăn. D. Một hình quạt.<br />

Câu 39: Cho u, v là các số phức ta có các mệnh <strong>đề</strong> sau :<br />

(I). u<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

v và u v là hai số phức liên hợp của nhau.<br />

(II). uv và uv là hai số phức liên hợp của nhau.


Tìm số mệnh <strong>đề</strong> đúng ?<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2 a,<br />

AD a . Hình<br />

chiếu vuông góc của S lên mặt đáy (ABCD) là trung điểm H của AC, góc giữa mặt bên (SAD)<br />

và mặt đáy (ABCD) bằng 60 . Gọi M là trung điểm của SA. Thể tích khối chóp S.ABCD<br />

A.<br />

3<br />

4a<br />

3<br />

3<br />

B.<br />

3<br />

2a<br />

15<br />

3<br />

C.<br />

3<br />

8a<br />

5<br />

3<br />

D.<br />

3<br />

2a<br />

3<br />

3<br />

Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc BAC 60, hình<br />

chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc tạo bởi hai<br />

mặt phẳng (SAC) và (ABCD) là 60 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a.<br />

A. 3 a<br />

7<br />

B.<br />

3a<br />

2 7<br />

a<br />

C.<br />

2 7<br />

Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình thoi. Các điểm M, N,<br />

P, Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA, SB, SC, SD thỏa mãn SA 2SM<br />

; SB 3SN<br />

;<br />

SC 4SP<br />

; SD 5SQ<br />

. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ<br />

A. 2 .<br />

5<br />

B. 4 .<br />

5<br />

C. 6 .<br />

5<br />

D.<br />

9a<br />

2 7<br />

D. 8 .<br />

5<br />

Câu 43: Một khối trụ có bán kính đáy bằng r và có <strong>thi</strong>ết diện qua trục là một hình vuông. Gọi<br />

V1,<br />

V<br />

2<br />

lần lượt là thể tích khối trụ và thể tích của hình lăng trụ <strong>đề</strong>u nội tiếp bên trong hình trụ<br />

đã cho. Tính tỉ số<br />

<br />

A. B. .<br />

2<br />

V<br />

V<br />

2<br />

1<br />

C. 1 .<br />

<br />

D. 2 .<br />

<br />

Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB c,<br />

AC b . Gọi V1 , V2 , V<br />

3<br />

là thể tích các khối<br />

1<br />

tròn xoay sinh bởi tam giác đó khi lần lượt quay quanh AB, CA, BC. So sánh<br />

2<br />

V<br />

1 1<br />

.<br />

V V<br />

2 2<br />

1 2<br />

1 1 1<br />

1 1 1<br />

. B. <br />

2 2 2<br />

V V V<br />

A.<br />

2 2 2<br />

V3 V1 V2<br />

C.<br />

2 2 2<br />

V3 V1 V2<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

3 1 2<br />

1 1 1<br />

1 1 1<br />

D. <br />

2 2 2<br />

V V V<br />

3 1 2<br />

3<br />

và<br />

7


Câu 45: Một thùng hình trụ chứa nước, có đường kính đáy (bên trong) bằng <strong>12</strong>,24 cm. Mực<br />

nước trong thùng cao 4,56 cm so với mặt trong của đáy. Một viên bi kim loại hình cầu được<br />

thả vào trong thùng nước thì mực nước dâng cao lên sát với điểm cao nhất của viên bi. Tính<br />

bán kính gần đúng nhất của viên bi biết rằng viên bi có đường kính không vượt quá 6 cm.<br />

A. 2,59 cm. B. 2,45 cm. C. 2,86 cm. D. 2,68 cm.<br />

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2;0;1<br />

và hai mặt phẳng<br />

P : x y 2z<br />

1 0 ; Q : 3x y z 1 0<br />

.<br />

Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q).<br />

A. : 3x 5y 4z10 0.<br />

B. : 3x 5y 4z<br />

10 0.<br />

C. : x 5y 2z<br />

4 0.<br />

D. : x 5y 2z<br />

4 0.<br />

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu<br />

S : x 1 2 y 2 2 z<br />

1<br />

2<br />

9 và điểm A3;4;0<br />

S<br />

Viết phương trình mặt phẳng tiếp diện với (S) với A.<br />

A. 2x 2y z 2 0.<br />

B. 2x 2y z 2 0.<br />

C. 2x 2y z 14 0.<br />

D. x y z 7 0.<br />

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;4;5 , B0;3;1 , C 2; 1;0 <br />

và mặt phẳng (P) có phương trình là 3x 3y 2z<br />

15 0 .Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt<br />

phẳng (P) sao cho<br />

2 2 2<br />

MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. M 4; 1;0 B. M 4; 1;0 C. M 4;1;0<br />

D. M 1; 4;0<br />

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 2; 1;1<br />

và hai đường thẳng<br />

d<br />

1<br />

x 2 y 1 z 1<br />

: <br />

1 2 2<br />

; d2<br />

x 2 y 3 z 1<br />

: . Lập phương trình đường thẳng biết <br />

2 1 1<br />

cắt d1,<br />

d<br />

2<br />

lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.<br />

A.<br />

x<br />

2<br />

<br />

y 1 t<br />

<br />

z<br />

1<br />

B.<br />

x<br />

2<br />

<br />

y 1 t<br />

<br />

z<br />

1<br />

C.<br />

x<br />

2<br />

<br />

y<br />

1 t<br />

<br />

z<br />

1<br />

D.<br />

x<br />

2<br />

<br />

y 1 t<br />

<br />

z<br />

1<br />

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M2;0;0 , N 1;1;1<br />

. Mặt phẳng<br />

(P) thay đổi qua M, N cắt trục Oy, Oz lần lượt tại 0; ;0 , 0;0;c<br />

<br />

nào trong các hệ thức sau đây là đúng?<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

B b C với bc , 0. Hệ thức<br />

8


A. bc<br />

<br />

2 2 c.<br />

B.<br />

. C. bc<br />

1 c.<br />

D. cb<br />

<br />

2<br />

b c b c<br />

1 b.<br />

Đáp án<br />

1-C 2-B 3-A 4-A 5-C 6-D 7-A 8-C 9-B 10-A<br />

11-C <strong>12</strong>-B 13-B 14-B 15-A 16-A 17-D 18-D 19-A 20-A<br />

21-B 22-A 23-A 24-C 25-A 26-C 27-A 28-A 29-A 30-D<br />

31-B 32-D 33-B 34-C 35-D 36-C 37-B 38-B 39-D 40-D<br />

41-B 42-D 43-D 44-B 45-A 46-D 47-C 48-B 49-A 50-A<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3<br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

2<br />

n<br />

2<br />

1sin x 1cos<br />

x<br />

y 2 2 .<br />

sin x cos x <br />

n<br />

n<br />

A. 2.<br />

n<br />

B. 3 .<br />

C. 2.3 n D. 3.2 n<br />

Câu 2: Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình<br />

2 x<br />

2<br />

3<br />

<br />

4sin 3 cos 2x<br />

1 2cos x<br />

<br />

2 4 .<br />

A. 37 <br />

18<br />

B. C. 37 <br />

17<br />

Câu 3: Tìm các họ nghiệm của phương trình:<br />

A.<br />

C.<br />

<br />

<br />

x k<br />

4 2<br />

<br />

<br />

x k2<br />

6<br />

<br />

<br />

5<br />

x k2<br />

6<br />

<br />

<br />

x k<br />

4<br />

<br />

<br />

x k2<br />

6<br />

<br />

<br />

5<br />

x k2<br />

6<br />

2<br />

tan x tan x 2<br />

<br />

2<br />

sin<br />

hàng đó. Tìm xác suất để trong 6 sản phẩm đó có không quá 1 phế phẩm.<br />

1<br />

D. 3 <br />

2<br />

<br />

x<br />

<br />

tan x 1<br />

2 4<br />

B.<br />

D.<br />

<br />

<br />

x k<br />

4<br />

<br />

<br />

x k2<br />

6<br />

<br />

<br />

5<br />

x k2<br />

6<br />

<br />

<br />

x k<br />

4<br />

<br />

<br />

x k2<br />

6<br />

<br />

<br />

5<br />

x k2<br />

6<br />

Câu 4: Cho x bông hồng trắng và y bông hồng nhung khác nhau. Cho biết x, y là nghiệm của<br />

hệ bất phương trình<br />

đó có ít nhất 3 bông hồng nhung.<br />

A. 193 .<br />

442<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

<br />

9 19<br />

C C A<br />

<br />

2 2<br />

<br />

Py<br />

1<br />

720<br />

x2 2 1<br />

x y3<br />

x<br />

B. 319 .<br />

442<br />

. Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong<br />

C. 139 .<br />

442<br />

D. 391 .<br />

442<br />

Câu 5: Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô


A. 2 .<br />

3<br />

B. 2 .<br />

5<br />

C. 3 .<br />

5<br />

D. 5 .<br />

7<br />

Câu 6: Hội đồng quản trị của một công ty gồm <strong>12</strong> người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản<br />

trị đó người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy<br />

viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ.<br />

A. 5502. B. 5520. C. 5250. D. 5052.<br />

Câu 7: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn<br />

A<br />

6C<br />

294 .<br />

3 3<br />

n3 n1<br />

Tìm số hạng mà tích số mũ của x và y bằng 18 trong khai triển nhị thức Newton:<br />

<br />

<br />

<br />

6 n.<br />

x<br />

3y<br />

A.<br />

y<br />

<br />

x<br />

4 2<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

(với x 0, y 0 ).<br />

9 2<br />

160 xy.<br />

B.<br />

Câu 8: Tìm giới hạn<br />

A. 24 .<br />

41<br />

2 9<br />

160 .<br />

3 6<br />

xy C. 160 xy . D.<br />

10 35 50 23<br />

n 4 3 2<br />

k k k k <br />

lim<br />

n k 1 k 4!<br />

B. 41 .<br />

24<br />

<br />

<br />

C. 1 D. 0<br />

6 3<br />

160 xy .<br />

Câu 9: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm của tứ diện BCC’D’. Đặt<br />

AB a , AD b, AA'<br />

c . Biểu diễn vectơ AG theo các vectơ abc. , ,<br />

A. AG 1<br />

a 5b 2c<br />

. B. AG 1 3 a 5 b c<br />

4<br />

C. AG 1 3 a 3 b 2 c<br />

D. AG 1 3 a b 2 c<br />

4<br />

Câu 10: Cho hàm số<br />

y<br />

2<br />

1 x . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />

2 n<br />

2<br />

A. 1 x y x. y' y 0.<br />

B. <br />

2 n<br />

2<br />

C. 1 x y x. y' y 0.<br />

D. <br />

4<br />

4<br />

1 x y n x. y ' y 0.<br />

1 x y n x. y ' y 0.<br />

Câu 11: Một viên đạn được bắn ra với vận tốc ban đầu v0 0 từ một nòng súng đặt ở gốc<br />

tọa độ O nghiêng một góc với mặt đất (nòng súng nằm trong mặt phẳng thẳng đứng Oxy<br />

và tạo với trục hoành Ox góc ). Biết quỹ đạo chuyển động của viên đạn là parabol<br />

g<br />

(với g là gia tốc trọng trường) và giả sử rằng quỹ đạo<br />

<br />

2 2<br />

: y 1 tan x x tan<br />

2<br />

2v0<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2


2<br />

lấy luôn tiếp xúc với parabol an toàn g 2 v0<br />

: y x<br />

2<br />

2v<br />

2g<br />

. Tìm tọa độ tiếp điểm khi<br />

<br />

0; <br />

<br />

2 .<br />

0<br />

<br />

v<br />

2 2<br />

0 0<br />

2<br />

A. M <br />

; 1 cot<br />

<br />

g g<br />

<br />

C.<br />

<br />

v<br />

tan<br />

2<br />

2 2<br />

v 0 0 1<br />

;<br />

v g <br />

M <br />

2 <br />

tan<br />

2 tan<br />

g <br />

Câu <strong>12</strong>: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số<br />

khoảng <br />

;1<br />

và <br />

1; .<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

B.<br />

D.<br />

2 2<br />

v0 v0<br />

1 <br />

M ; 1<br />

g<br />

2 <br />

tan 2 g tan <br />

2 2<br />

v 0 1 <br />

0<br />

;<br />

v g <br />

M<br />

<br />

<br />

tan<br />

2 g tan<br />

<br />

<br />

y <br />

A. m 1<br />

B. m 1<br />

C. m 1<br />

2<br />

x m m<br />

Câu 13: Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

1;2 . Tìm giá trị của biểu thức 3M 4m 8m 3M<br />

4<br />

<strong>2018</strong> 2019<br />

.<br />

1<br />

đồng biến trên từng<br />

x 1<br />

D. m<br />

y <br />

A. 1 B. –1 C. 0 D. 2<br />

Câu 14: Tìm số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số <br />

không có điểm chung với trục hoành.<br />

2<br />

x 1<br />

trên đoạn<br />

x 1<br />

4 2<br />

y x m x m<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

(với x 0;2<br />

<br />

Câu 15: Hàm số y asin x bcos x x a b 3<br />

<br />

x ; x . Tính tổng a<br />

b 3<br />

3<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2 2 4<br />

A. 3 B. 3 1<br />

C. 4 D. 3<br />

1<br />

) đạt cực trị tại


Câu 16: Tìm các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số<br />

A.<br />

1<br />

a ; b 3; c 3.<br />

4<br />

B. a 1; b 2; c 3.<br />

C. a 1; b 3; c 3.<br />

D. a 1; b 3; c 3.<br />

Câu 17: Cho hàm số<br />

2x<br />

1<br />

y <br />

2x<br />

m<br />

4 2<br />

y ax bx c có dạng như hình vẽ.<br />

có đồ thị (C) và hai điểm A<br />

2;3 ; C4;1<br />

. Tìm m để<br />

đường thẳng d : 3x y 1 0 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác<br />

ABCD là hình thoi.<br />

A. 8 3<br />

B. 3 8<br />

Câu 18: Tìm m để bất phương trình<br />

<br />

<br />

x<br />

0;1 .<br />

A.<br />

1<br />

m .<br />

B.<br />

2<br />

C. 4 3<br />

1<br />

m .<br />

C.<br />

2<br />

Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của C<br />

1 x<br />

<br />

D. 3 4<br />

x 2 <br />

x 6<br />

<br />

m 1 6 2m<br />

1<br />

x<br />

6 <br />

<br />

0<br />

2<br />

<br />

ex <br />

x <strong>2018</strong><br />

<br />

: y <br />

1<br />

0 m . D.<br />

2<br />

tiệm cận của (C) một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.<br />

1<br />

0 m .<br />

2<br />

đúng<br />

x 2<br />

biết tiếp tuyến tạo với hai đường<br />

x 1<br />

A. y x 2 2 3; y x 2 3. B. y x 2 2 3; y x 2 3.<br />

C. y x 2 2 3; y x 2 3. D. y x 2 2 3; y x 2 3.<br />

Câu 20: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của<br />

dòng nước là 6 km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng tiêu<br />

E v<br />

hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức <br />

3<br />

cv t , trong đó c là một hằng số và E<br />

được tính bằng Jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít<br />

nhất.<br />

A. 6 km/h B. 9 km/h C. <strong>12</strong> km/h D. 15 km/h<br />

Câu 21: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn<br />

mệnh <strong>đề</strong> sai?<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2 2<br />

a b 14ab<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là<br />

4


2log a b 4 log a log b . B.<br />

A. <br />

2 2 2<br />

a b ln a ln<br />

b<br />

ln .<br />

4 2<br />

a b<br />

C. 2log log a log b<br />

4<br />

D. <br />

3<br />

Câu 22: Cho k log a<br />

ab với ab , 1 và<br />

giá trị nhỏ nhất.<br />

5<br />

2log a b 4 log a log b<br />

2<br />

a<br />

4 4 4<br />

P log<br />

b 16log a . Tìm k để biểu thức P đạt<br />

A. k 1.<br />

B. k 2<br />

C. k 3<br />

D. k 4<br />

Câu 23: Chuyện kể rằng: “Ngày xưa, ở đất nước Ấn Độ có một vị quan dâng lên nhà vua một<br />

bàn cờ có 64 ô kèm theo cách chơi cờ. Nhà vua thích quá, bảo rằng: “Ta muốn dành cho<br />

khanh một phần thưởng thật xứng đáng. Vậy khanh thích gì nào?” Vị quan tâu “Hạ thần chỉ<br />

xin Bệ Hạ thưởng cho một số hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: “Bàn cờ có 64 ô thì với ô thứ<br />

nhất thần xin nhận một hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 thì lại gấp đôi ô thứ hai, ô sau<br />

nhận số hạt gạo đôi phần thưởng dành cho ô liền trước.” Thoạt đầu nhà Vua rất ngạc nhiên vì<br />

phần thưởng quá khiêm tốn nhưng đến khi những người lính vét sạch đến hạt thóc cuối cùng<br />

trong kho gạo của triều đình thì nhà Vua mới kinh ngạc mà nhận ra rằng: “Số thóc này là một<br />

số vô cùng lớn, cho dù có gom hết số thóc của cả nước cũng không thể đủ cho một bàn cờ chỉ<br />

có vọn vẹn 64 ô!”. Bạn hãy tính xem số hạt thóc mà nhà vua cần để ban cho vị quan là một số<br />

có bao nhiêu chữ số?<br />

A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.<br />

Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số<br />

A.<br />

ln x .<br />

x<br />

B. ln x<br />

x<br />

.<br />

f<br />

x<br />

1 ln x<br />

x<br />

x<br />

.<br />

ln x<br />

C.<br />

4 .<br />

x<br />

x<br />

b<br />

D.<br />

3 7 7<br />

2<br />

ln x .<br />

x.log x<br />

3.log<br />

7<br />

x1<br />

Câu 25: Cho x thỏa mãn điều kiện log140<br />

63 <br />

. Tìm giá trị<br />

log 3.log 5.log x xlog x 1<br />

của x:<br />

A. x 2.<br />

B. x 4.<br />

C. x 3.<br />

D. x 5.<br />

x x<br />

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 10.3 3 0<br />

trị của b a.<br />

A. 1. B. 3 .<br />

2<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 27: Cho a log2 15, b log10<br />

2 . Tính log8<br />

75 theo a và b.<br />

có dạng S a;<br />

b<br />

C. 2. D. 5 .<br />

2<br />

. Tính giá


A.<br />

ab b<br />

1<br />

3b<br />

B.<br />

ab b<br />

1<br />

3b<br />

C.<br />

ab1<br />

3b<br />

Câu 28: Cho<br />

2 3 4<br />

x 3 4 2<br />

x 4 2 3<br />

z<br />

D.<br />

ab b<br />

1<br />

3b<br />

log log log log log log log log log 0 . Tính giá trị<br />

của biểu thức 3 x <br />

4<br />

y z : :<br />

A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.<br />

Câu 29: Tìm a,b,c,d để cos<br />

<br />

<br />

f x xcos<br />

x :<br />

F x ax b x cx d sin x là một nguyên hàm của hàm số<br />

A. a b 1, c d 0.<br />

B. a d 0, b c 1.<br />

C. a 1, b 2, c 1, d 2.<br />

D. a b c 0, d 1.<br />

Câu 30: Cho hàm số<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

(I). sin 2 . sin<br />

<br />

(II).<br />

0 0<br />

1<br />

<br />

f x có nguyên hàm trên . Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau đây:<br />

x f x dx f x dx<br />

x e<br />

<br />

dx <br />

x 2<br />

f e f x<br />

e<br />

0 1<br />

a<br />

x<br />

2<br />

a<br />

1<br />

<br />

dx<br />

1<br />

x f x dx xf x dx<br />

2<br />

3 2<br />

(III). <br />

0 0<br />

Những mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> đã cho là đúng?<br />

A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).<br />

C. Chỉ (III). D. Cả (I), (II) và (III)<br />

Câu 31: Cho hàm số<br />

1<br />

x f ' x<br />

2dx f 1<br />

.Tính giá trị của <br />

0<br />

f x có đạo hàm liên tục trên <br />

1<br />

I f x dx :<br />

A. –1 B. 1 C. 0 D. <br />

0<br />

0;1 và thỏa mãn<br />

Câu 32: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x0;<br />

x , biết rằng <strong>thi</strong>ết diện<br />

của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0;<br />

<br />

giác <strong>đề</strong>u có cạnh là 2 sin x .<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

là một tam<br />

<br />

A. 3. B. .<br />

3<br />

C. 2 3 D. 2<br />

Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />

6<br />

2<br />

y x x<br />

1 và<br />

4<br />

y x x<br />

1 là:


A. 4 .<br />

15<br />

B. 15 .<br />

4<br />

C. 4,15. D. 4,05.<br />

Câu 34: Tốc độ sinh sản trung bình sau thời gian t năm của loài hươu Krata được mô tả bằng<br />

v t<br />

hàm số <br />

3<br />

t<br />

2.10 e t . Tính số lượng con hươu tối <strong>thi</strong>ểu sau 20 năm biết rằng ban đầu có<br />

17 con hươu Krata và số lượng hươu L(t) con được tính qua công thức<br />

<br />

dL t<br />

dt<br />

<br />

vt<br />

A. 2017. B. 1000 C. 2014. D. 1002.<br />

Câu 35: Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol <br />

2<br />

<br />

d : y mx m 0 bằng 27.<br />

<br />

P : y x 2x<br />

và<br />

A. m 1.<br />

B. m 2.<br />

C. m .<br />

D. m .<br />

Câu 36: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường thẳng z 1 i z 1<br />

2i<br />

là đường thẳng : ax by c 0. Tính ab c .<br />

A. 15. B. 9. C. 11. D. 6.<br />

2<br />

Câu 37: Cho phương trình z 2 z z 2 z<br />

nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức<br />

4 3 4 40 0 . Gọi z1 , z2,<br />

z<br />

3<br />

và z<br />

4<br />

là bốn<br />

2 2 2 2<br />

1 2 3 4<br />

.<br />

P z z z z<br />

A. 33. B. 34. C. 35. D. 36.<br />

m 1<br />

2 m 1<br />

i<br />

Câu 38: Tính tổng các giá trị của tham số m để số phức z <br />

là số thực.<br />

1<br />

mi<br />

A. –3 B. –2 C. –1 D. 0<br />

Câu 39: Trong mặt phẳng (Oxy) cho các điểm A,B,C tương ứng biểu diễn cho các số phức<br />

2<br />

z 1 i, z 1 i , z m i (với m ). Tìm m để ABC vuông tại B.<br />

1 2 3<br />

A. –3 B. –2 C. 3 D. 4<br />

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S<br />

lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2HB<br />

. Góc giữa đường thẳng<br />

SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.<br />

A.<br />

a 3 .<br />

3<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

B.<br />

a 42 .<br />

<strong>12</strong><br />

C.<br />

a<br />

42 .<br />

8<br />

<br />

<br />

D.<br />

a 3 .<br />

<strong>12</strong><br />

Câu 41: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc ABC bằng 60, cạnh<br />

bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.<br />

7


A.<br />

3<br />

a<br />

.<br />

2<br />

B.<br />

3<br />

a<br />

.<br />

3<br />

C.<br />

3<br />

a<br />

.<br />

5<br />

D.<br />

3<br />

a 2 .<br />

2<br />

Câu 42: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao của hình chóp<br />

bằng<br />

a 3<br />

2<br />

. Tính số đo góc giữa mặt bên và đáy.<br />

A. 30 .<br />

B. 45. C. 60 .<br />

D. 90 .<br />

Câu 43: Cho khối cầu (S) tâm O, bán kính R ngoại tiếp khối lập phương (P) và nội tiếp khối<br />

trụ (T). Gọi V1,<br />

V<br />

2<br />

lần lượt là thể tích của khối lập phương (P) và khối trụ (T). Tính giá trị gần<br />

V1<br />

đúng của tỉ số<br />

V .<br />

2<br />

A. 0,23 B. 0,24 C. 0,25 D. 0,26<br />

Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u và độ dài 9 cạnh <strong>đề</strong>u<br />

bằng a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.<br />

A.<br />

a 21<br />

R . B.<br />

6<br />

a 42<br />

R . C.<br />

<strong>12</strong><br />

Câu 45: Trên một mảnh đất hình vuông có diện<br />

tích<br />

2<br />

81m người ta đào một cái ao nuôi cá hình<br />

trụ có 2 đáy là hình tròn (như hình vẽ bên) sao<br />

cho tâm của hình tròn trùng với tâm của mảnh<br />

đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để<br />

a 3<br />

R . D.<br />

3<br />

a 3<br />

R .<br />

6<br />

lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là<br />

x m . Tính thể tích V lớn nhất của ao. (Giả sử chiều sâu của ao cũng là x (m))<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. V 27<br />

m<br />

B. V 13,5<br />

m<br />

C. V 144<br />

m<br />

D. V 72<br />

m<br />

<br />

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm 1;1;0 , 1;0;1 , 0;1;1 , 1;2;3<br />

<br />

phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.<br />

A B C D . Viết<br />

A.<br />

C.<br />

2 2 2<br />

x y x x y z<br />

3 3 3 6 0. B.<br />

2 2 2<br />

x y x x y z<br />

3 3 3 0. D.<br />

2 2 2<br />

x y x x y z<br />

3 3 3 5 0.<br />

2 2 2<br />

x y x x y z<br />

3 3 3 3 0.<br />

8


Câu 47: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng<br />

P : x y z 3 0<br />

và điểm 1;2; 1<br />

d và song song với mặt phẳng (P).<br />

A.<br />

C.<br />

x 1 y 2 z 1 <br />

.<br />

1 2 1<br />

x 1 y 2 z 1 .<br />

D.<br />

1 2 1<br />

x 3<br />

y z<br />

d :<br />

, mặt phẳng<br />

1 3 2<br />

A . Viết phương trình đường thẳng biết qua A cắt<br />

B.<br />

x 1 y 2 z 1 <br />

.<br />

1 2 1<br />

x 1 y 2 z 1 <br />

.<br />

1 2 1<br />

Câu 48: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm M 3;1;1 , N 4;8; 3 , P2;9; 7<br />

Q : x 2y z 6 0<br />

và mặt phẳng<br />

. Đường thẳng d đi qua trọng tâm G của MNP , vuông góc với (Q).<br />

Tìm giao điểm A của mặt phẳng (Q) và đường thẳng d.<br />

A. A 1;2;1 .<br />

B. A1; 2; 1 .<br />

C. A1; 2; 1 .<br />

D. A <br />

Câu 49: Trong không gian Oxyz cho các điểm A3; 4;0 , B0;2;4 , C 4;2;1<br />

điểm D trên trục Ox sao cho<br />

AD<br />

BC .<br />

A. D6;0;0 , D0;0;0 .<br />

B. D D <br />

6;0;0 , 0;0;0 .<br />

C. D6;0;0 , D0;0;2 .<br />

D. D D <br />

6;0;0 , 0;0;1 .<br />

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />

1;2; 1 .<br />

. Tìm tọa độ<br />

x y 1<br />

z<br />

: . Viết<br />

1 2 2<br />

phương trình mặt phẳng (P) đi qua và cách A 1;1;3<br />

một khoảng cách lớn nhất.<br />

A. P : 15x <strong>12</strong>y 21z<br />

28 0.<br />

B. P :15x <strong>12</strong>y 21z<br />

28 0.<br />

C. P :15x <strong>12</strong>y 21z<br />

28 0.<br />

D. P :15x <strong>12</strong>y 21z<br />

29 0.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Đáp án<br />

1-C 2-A 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-B 9-C 10-D<br />

11-B <strong>12</strong>-D 13-B 14-C 15-C 16-C 17-A 18-B 19-D 20-B<br />

21-D 22-A 23-B 24-A 25-A 26-C 27-A 28-A 29-B 30-D<br />

31-A 32-C 33-A 34-A 35-A 36-C 37-B 38-C 39-A 40-C<br />

41-A 42-C 43-C 44-A 45-B 46-C 47-B 48-D 49-B 50-A


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 4<br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Câu 1: Tìm số họ nghiệm của phương trình cot sin x<br />

1<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 2: Tìm 0;<br />

<br />

A. 0;<br />

<br />

để phương trình<br />

2<br />

x x <br />

4 6 4sin 0 có nghiệm kép.<br />

2<br />

B. ;<br />

<br />

3 3 <br />

3<br />

C. ;<br />

<br />

2 2 <br />

Câu 3: Tập hợp A gồm n phần tử n 4<br />

<br />

5<br />

D. ;<br />

<br />

6 6 <br />

. Biết rằng số tập hợp con chứa 4 phần tử của A<br />

bằng 20 lần số tập hợp con chứa 2 phần tử của A. Tìm số k 1;2;...;<br />

n<br />

con chứa k phần tử của A là lớn nhất.<br />

sao cho số tập hợp<br />

A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.<br />

Câu 4: Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham<br />

gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi<br />

bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác<br />

suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu.<br />

A. 3 .<br />

5<br />

B. 3 .<br />

7<br />

C. 3 .<br />

11<br />

Câu 5: Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton của<br />

1 n<br />

<br />

x<br />

<br />

x <br />

hạng đầu bằng 24. Gọi S là tổng các hệ số của số hạng chứa x k<br />

k 0<br />

trong các tính chất sau?<br />

D. 3 .<br />

13<br />

A. S là một số nguyên tố. B. S là một lũy thừa của 24.<br />

tổng các hệ số của hai số<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

C. S là một số chính phương. D. S là một số lập phương đúng.<br />

n <br />

. Hỏi S có tính chất gì<br />

Câu 6: Cho dãy số a xác định bởi a1 0, an<br />

1<br />

an<br />

4n 3, n<br />

1. Tính giới hạn:<br />

lim<br />

a a a ... a<br />

n 4n 2 <strong>2018</strong><br />

4 n 4 n<br />

a a a ... a<br />

n 2n 2 <strong>2018</strong><br />

2 n 2 n<br />

.<br />

A. 2017. B. <strong>2018</strong>. C.<br />

<br />

3<br />

2019<br />

2 1 .<br />

D.<br />

<br />

3<br />

<strong>2018</strong><br />

2 1 .<br />

1


Câu 7: Tính giới hạn của hàm số<br />

n<br />

x nx n 1<br />

lim<br />

x1<br />

x 1 2<br />

n<br />

A. .<br />

2<br />

B.<br />

2<br />

n<br />

.<br />

2<br />

C.<br />

2<br />

n n<br />

.<br />

2<br />

D.<br />

2<br />

n n<br />

.<br />

2<br />

Câu 8: Tìm m để hàm số sau liên tục trên : f x<br />

2<br />

x x khi x <br />

1 1<br />

<br />

<br />

msin x khi x 1<br />

2<br />

A. m 1.<br />

B. m 2.<br />

C. m 3.<br />

D. m 4.<br />

Câu 9: Cho phương trình msin2x sin x cos x 0 (m là tham số).<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> dưới đây là đúng?<br />

<br />

A. Trong khoảng <br />

; , phương trình đã cho vô nghiệm.<br />

2 2 <br />

<br />

B. Trong khoảng <br />

; , phương trình đã cho có nghiệm.<br />

2 2 <br />

<br />

C. Trong khoảng <br />

; , phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.<br />

2 2 <br />

D. x 0 là một nghiệm của phương trình đã cho.<br />

Câu 10: Cho hàm số<br />

bảng theo các bước sau<br />

Bước 1:<br />

<br />

Bước 2: f <br />

<br />

Bước 3: f <br />

. Để tính f '0 <br />

f x x<br />

x<br />

khi x 0<br />

<br />

f x<br />

x 0 khi x 0<br />

<br />

x khi x 0<br />

<br />

<br />

f x f 0 x<br />

0 x<br />

' 0 lim lim lim 1.<br />

<br />

x0 x 0 x0 x 0<br />

x0<br />

x<br />

<br />

<br />

f x f 0 x<br />

0 x<br />

' 0 lim lim lim 1.<br />

<br />

x0 x 0 x0 x 0<br />

x0<br />

x<br />

<br />

<br />

Bước 4: f f <br />

Vậy<br />

f ' 0<br />

1.<br />

' 0 ' 0 1.<br />

, bạn Thảo Huyền đã trình bày lời giải trên<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Sau khi quan sát trên bảng, bạn Duy Lĩnh đã phát hiện ra rằng trong lời giải của bạn Thảo<br />

Huyền có một bước bị sai sót. Vậy sai sót đó từ bước nào?<br />

A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.<br />

2


Câu 11: Cho hàm số<br />

tại A,B sao cho<br />

ab<br />

c <strong>2018</strong><br />

.<br />

x 2<br />

y . Tiếp tuyến với đồ thị (C) cắt trục hoành, trục tung lần lượt<br />

2x<br />

3<br />

OAB cân tại gốc O có phương trình là ax by c 0 . Tính giá trị của<br />

A. –1 B. 1 C. 0. D.<br />

Câu <strong>12</strong>: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số<br />

y <br />

3<br />

x 1<br />

x 1<br />

.<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

x<br />

e m2<br />

Câu 13: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y <br />

x 2<br />

e m<br />

1 <br />

khoảng ln ;0<br />

4 <br />

A. m1;2 .<br />

B.<br />

m 1 1<br />

<br />

<br />

;<br />

2 2 <br />

<br />

m 1 1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

C. m1;2<br />

<br />

D. ; 1;2 <br />

Câu 14: Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong<br />

các hàm số dưới đây?<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

4 2<br />

y x 2x<br />

2.<br />

4 2<br />

y x 2x<br />

2.<br />

4 2<br />

y x 4x<br />

2.<br />

4 2<br />

y x 2x<br />

3.<br />

<strong>2018</strong><br />

2<br />

đồng biến trên<br />

Câu 15: Cho x,y là hai số không âm thỏa mãn x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

1<br />

1:<br />

3<br />

3 2 2<br />

P x x y x<br />

A. 5. B. 7 .<br />

3<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

C. 17 .<br />

3<br />

Câu 16: Một con đường được xây dựng giữa hai thành<br />

phố A và B, hai thành phố này bị ngăn cách bởi một con<br />

sông. Người ta cần xây một cây cầu bắc qua sông và<br />

vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ<br />

sông một khoảng bằng 1 km, thành phố B cách bờ sông<br />

D. 115<br />

3 .


một khoảng bằng 4 km, khoảng cách giữa hai đường thẳng đi qua A,B và vuông góc với bờ<br />

sông là 10 km (hình vẽ). Hãy xác định vị trí xây cầu để tổng quãng đường đi từ thành phố A<br />

đến thành phố B là nhỏ nhất.<br />

A. CM 10 km.<br />

B. CM 1 km.<br />

C. CM 2 km.<br />

D. CM 2,5 km.<br />

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số<br />

y <br />

3x<br />

<strong>2018</strong><br />

mx<br />

2<br />

5x<br />

6<br />

có hai tiệm cận ngang.<br />

A. m B. m 0<br />

C. m 0<br />

D. m 0<br />

Câu 18: Tính tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y<br />

x 5<br />

y tại hai điểm A và B sao cho AB 4 2<br />

x m<br />

A. 2 B. 5 C. 7 D. 8<br />

Câu 19: Cho hàm số<br />

x<br />

y <br />

các mệnh <strong>đề</strong> dưới đây là đúng?<br />

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là<br />

2<br />

5x5<br />

xác định, liên tục trên đoạn<br />

x 1<br />

1<br />

y <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

; giá trị lớn nhất là 1 <br />

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y<br />

1<br />

; giá trị lớn nhất là<br />

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y 1<br />

và<br />

1<br />

y <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y 0<br />

; giá trị lớn nhất là<br />

x cắt đồ thị hàm số<br />

1 <br />

<br />

1; 2 . Mệnh <strong>đề</strong> nào trong<br />

<br />

y .<br />

1<br />

y <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

.<br />

; giá trị lớn nhất là 0 <br />

1<br />

y <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

.<br />

y .<br />

m<br />

cos x<br />

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến<br />

2<br />

sin x<br />

<br />

trên ; <br />

3 2 .<br />

A.<br />

5<br />

m .<br />

B. m 1.<br />

C. m 2.<br />

D. m 0.<br />

4<br />

x x<br />

Câu 21: Cho số thực x thỏa mãn điều kiện 9 9 23 . Tính giá trị của biểu thức<br />

x x<br />

5 3 3<br />

P .<br />

x x<br />

1 3 3<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A.<br />

5<br />

.<br />

B. 1 2<br />

2<br />

4<br />

C. 3 2<br />

D. 2


x<br />

x<br />

Câu 22: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 10 3 10 3<br />

3 x1<br />

1 x3<br />

.<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 23: Cho số thực 0<br />

1<br />

3 3 2 3 1<br />

a a a <br />

a . Tính giá trị của biểu thức: P <br />

8<br />

5 5 2 5 8<br />

a a a <br />

A. Pa 1. B. Pa 1. C.<br />

1<br />

P . a 1<br />

D.<br />

Câu 24: Cho ab , 0 và a 1. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />

A. 3 B. 3 <br />

log a. b 3 3log<br />

a a<br />

b<br />

1<br />

a b<br />

a a<br />

b<br />

3<br />

C. log 3 . log<br />

D. 3 <br />

Câu 25: Cho hai số thực a và b sao cho với<br />

mệnh <strong>đề</strong> sau mệnh <strong>đề</strong> nào là đúng?<br />

a<br />

1 1<br />

log a. b log<br />

a a<br />

b<br />

3 3<br />

log a. b 3log<br />

a a<br />

b<br />

a và log<br />

5 4<br />

A. a 1; b 1.<br />

B. a 1;0 b 1.<br />

C. 0 a1; b 1.<br />

D. 0 a1;0 b<br />

1.<br />

b<br />

.<br />

1<br />

P . a 1<br />

3 4<br />

logb . Trong các<br />

4 5 Câu 26: Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M log<br />

A log A0<br />

, với A là<br />

biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ XX, một trận động<br />

đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất<br />

khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có<br />

biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản?<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 1000 lần. B. 10 lần. C. 2 lần. D. 100 lần.<br />

Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y x 2 x 1 <strong>2018</strong><br />

A. y ' x 2 x 1 <strong>2018</strong><br />

ln <strong>2018</strong>.<br />

B. 2<br />

<strong>2018</strong> <br />

y x x <br />

1<br />

' <strong>2018</strong> 1 .<br />

<strong>2018</strong><br />

C. y ' x 2 x 1 ln x 2 x 1 .<br />

D. 2<br />

<strong>2018</strong> <br />

y x x x <br />

1<br />

Câu 28: Tìm các khoảng chứa giá trị của a để phương trình<br />

x<br />

a <br />

2 3 1 2 3 4 0<br />

có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn x1x2 log 3.<br />

2<br />

3<br />

' <strong>2018</strong> 2 1 1 .<br />

x<br />

5


A. ; 3 .<br />

B. 3; .<br />

C. 3; .<br />

D. <br />

<br />

0; .<br />

2<br />

1<br />

Câu 29: Cho 2x<br />

1 sin x<br />

dx <br />

<br />

1. Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là sai?<br />

a b<br />

0<br />

A. a2b 8. B. ab 5. C. 2a3b 2. D. ab<br />

2.<br />

Câu 30: Cho hàm số<br />

của<br />

f<br />

4<br />

f x thỏa f 1 30; f ' x<br />

liên tục và f <br />

4<br />

<br />

1<br />

' x dx 70 . Tính giá trị<br />

A. 100. B. 50. C. 40. D. 21.<br />

Câu 31: Tính nguyên hàm<br />

<br />

<br />

<br />

ln ln x dx.<br />

x<br />

A. ln x.ln ln x<br />

C.<br />

B. <br />

C. ln x.ln ln x<br />

ln x C.<br />

D. <br />

6 6<br />

6<br />

Câu 32: Cho ln 3 ln 3 <br />

0<br />

0 0<br />

6<br />

ln x.ln ln x ln x C.<br />

ln ln x ln x C.<br />

x dx x x f x dx . Tìm hàm số f x .<br />

x<br />

x 3<br />

A. f x x.<br />

B. f x x<br />

2 . C. f x . D. f x<br />

<br />

2 3<br />

Câu 33: Tìm tập nghiệm của phương trình 3t 2t 3dt x 2 .<br />

A. S 1;2<br />

B. 1;2;3<br />

<br />

Câu 34: Cho <br />

2<br />

x<br />

0<br />

S C. S D. S <br />

1<br />

.<br />

x 3<br />

P : y x 1 và đường thẳng d : mx y 2 0 . Tìm m để diện tích hình<br />

phẳng giới hạn bởi (P) và d đạt giá trị nhỏ nhất:<br />

A. 1 .<br />

2<br />

B. 3 4<br />

Câu 35: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi<br />

h' t 3at bt và :<br />

sau t giây. Cho <br />

2<br />

- Ban đầu bể không có nước.<br />

- Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là<br />

- Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là<br />

3<br />

150m .<br />

3<br />

1100m .<br />

Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây.<br />

A.<br />

3<br />

8400 m . B.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

3<br />

2200 m . C.<br />

C. 1 D. 0<br />

ht là thể tích nước bơm được<br />

3<br />

600 m . D.<br />

3<br />

4200 m .


Câu 36: Gọi z1 , z2, z3,<br />

z<br />

4<br />

là 4 nghiệm của phương trình<br />

4 3 2<br />

z z z z<br />

2 2 4 0 . Tính<br />

T<br />

1 1 1 1<br />

:<br />

z z z z<br />

2 2 2 2<br />

1 2 3 4<br />

A. 5 B. 5 .<br />

4<br />

C. 7 .<br />

4<br />

D. 9 .<br />

4<br />

Câu 37: Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất sao cho<br />

z z 1<br />

i<br />

3<br />

A.<br />

1 1 .<br />

2 2 i B. i<br />

C. 1 1 .<br />

2 2 i D. i<br />

Câu 38: Trên mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều<br />

kiện 1 z 2i<br />

2 :<br />

<br />

A. Hình tròn tâm I 0;2<br />

và bán kính R 2.<br />

B. Hình tròn tâm I 0;2<br />

và bán kính R 1.<br />

C. Hình tròn tâm 0;2<br />

<br />

I 0;2 bán kính R' 1.<br />

I và bán kính R 2 đồng thời trừ đi phần trong của hình tròn tâm<br />

D. Hình tròn tâm I 0;2<br />

và bán kính R 2 đồng thời trừ đi hình tròn tâm 0;2<br />

R' 1.<br />

Câu 39: Trong các số cho dưới đây, số phức nào là số phức thuần ảo?<br />

A. 2 3i 2 3i<br />

B. 2<br />

C. 2 3i 2 3i<br />

7<br />

2<br />

2i<br />

D. 2 3 i<br />

2<br />

3i<br />

I bán kính<br />

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với<br />

mặt phẳng (ABC), AB a, BC a 3, SA a<br />

. Một mặt phẳng <br />

H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a.<br />

3<br />

3<br />

a 3 a 3<br />

A. VS . AHK<br />

.<br />

B. VS . AHK<br />

.<br />

20<br />

30<br />

3<br />

3<br />

a 3 a 3<br />

C. VS . AHK<br />

.<br />

D. VS . AHK<br />

.<br />

60<br />

90<br />

qua A vuông góc SC tại<br />

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br />

với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng<br />

phẳng (SBC):<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

3<br />

a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt


A.<br />

6a<br />

195<br />

d . B.<br />

65<br />

4a<br />

195<br />

d . C.<br />

195<br />

A. Song song nhau. B. Trùng nhau.<br />

8<br />

4a<br />

195<br />

d . D. d <br />

65<br />

8a<br />

195 .<br />

195<br />

Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB)<br />

vuông góc với đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, SH HC,<br />

SA AB . Gọi là góc<br />

giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Tính giá trị của tan .<br />

A.<br />

1 .<br />

2<br />

B.<br />

2 .<br />

3<br />

C.<br />

1 .<br />

3<br />

D. 2.<br />

Câu 43: Một nhà máy sản xuất nước ngọt cần làm các lon dựng dạng hình trụ với thể tích<br />

đựng được là V. Biết rằng diện tích toàn phần nhỏ nhất thì tiết kiệm chi phí nhất. Tính bán<br />

kính của lon để tiết kiệm chi phí nhất.<br />

V<br />

A. 3 .<br />

2<br />

V<br />

B. 3 .<br />

3<br />

V<br />

C. 3 .<br />

4<br />

V<br />

D. 3 .<br />

<br />

Câu 44: Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A<br />

và B với AB BC 1, AD 2 , cạnh bên SA 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung<br />

điểm của AD. Tính diện tích S<br />

mc<br />

của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CDE.<br />

A. S 2 .<br />

B. S 11 .<br />

C. S 5 .<br />

D. S 3 .<br />

mc<br />

mc<br />

Câu 45: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB AC 2a<br />

. Tính độ dài<br />

đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.<br />

A. l a 2. B. l 2a<br />

2. C. l 2. a<br />

D. l a 5.<br />

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 1;2;3<br />

và đường thẳng<br />

x 1 y z 3<br />

d : . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường<br />

2 1 2<br />

thẳng d và cắt trục Ox.<br />

A.<br />

C.<br />

x 1 y 2 z 3<br />

.<br />

B.<br />

2 2 3<br />

x 1 y 2 z 3<br />

.<br />

D.<br />

2 2 3<br />

mc<br />

x 2 y 2 z 3<br />

.<br />

1 2 3<br />

x 2 y 2 z 3<br />

.<br />

1 2 3<br />

Câu 47: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là<br />

x 2 y 4 1<br />

z<br />

;<br />

2 3 2<br />

d’.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

x<br />

4t<br />

<br />

y 1 6t<br />

; t . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và<br />

<br />

z<br />

1 4t<br />

mc


C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.<br />

x 1 y 2 z 1<br />

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1<br />

: <br />

2 1 1<br />

x 2 y 1 z 2<br />

và 2<br />

. Đường vuông góc chung của <br />

1<br />

và <br />

2<br />

đi qua điểm nào trong<br />

4 1 1<br />

các điểm sau?<br />

A. M 3;1; 4<br />

B. N 1; 1; 4<br />

C. P2;0;1<br />

D. Q0; 2; 5<br />

Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A1; 2;1 ; B0;2;0<br />

. Viết phương trình mặt cầu S<br />

<br />

đi qua hai điểm A; B và có tâm nằm trên trục Oz.<br />

A. 2 2<br />

S : x 1 y z 5.<br />

B. S x y 2<br />

z<br />

2<br />

: 1 5.<br />

C. 2 5<br />

S : x y 1 z 5.<br />

D. 2 2<br />

S : x 1 y z 5.<br />

Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ a 2;3;1 ;<br />

b <br />

c <br />

2;4;3<br />

. Tìm tọa độ vectơ x sao cho<br />

ax<br />

. <br />

<br />

bx<br />

. 4.<br />

<br />

<br />

cx<br />

2<br />

1; 2; 1 ;<br />

A. 4;5;10 . B. 4; 5;10 .<br />

C. 4; 5; 10 .<br />

D. <br />

<br />

Đáp án<br />

4;5; 10 .<br />

1-B 2-D 3-A 4-B 5-C 6-C 7-C 8-C 9-B 10-C<br />

11-B <strong>12</strong>-C 13-D 14-B 15-B 16-C 17-D 18-C 19-C 20-A<br />

21-A 22-D 23-D 24-B 25-C 26-D 27-D 28-B 29-B 30-A<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

31-C 32-C 33-A 34-D 35-A 36-D 37-A 38-D 39-B 40-C<br />

41-C 42-A 43-A 44-B 45-B 46-A 47-A 48-A 49-B 50-B


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 5<br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Câu 1: Tìm các họ nghiệm của phương trình<br />

<br />

<br />

x<br />

k<br />

16 2<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

16 <br />

k<br />

2<br />

A. <br />

k<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

k<br />

16 2<br />

x<br />

<br />

<br />

16<br />

k<br />

C. <br />

k<br />

<br />

Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số<br />

A. D \ k2 , k <br />

C. D \ k , k <br />

Câu 3: Cho hàm số<br />

y <br />

3 3 2 3 2<br />

cos3x cos x sin 3xsin<br />

x <br />

8<br />

<br />

<br />

x<br />

k<br />

16<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

16 <br />

k<br />

2<br />

B. <br />

k<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

k<br />

16 2<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

18 <br />

k<br />

2<br />

D. <br />

k<br />

<br />

5 3cos 2x<br />

<br />

1sin 2x<br />

<br />

2 <br />

<br />

B. D \ k , k <br />

2<br />

D.<br />

f<br />

x<br />

2<br />

D \ k , k <br />

3<br />

<br />

<br />

0 khi x= k<br />

, k <br />

<br />

2<br />

<br />

1<br />

khi x bằng những giá trị còn lại<br />

2<br />

2 tan x<br />

Tìm điều kiện của a để hàm số <br />

g x f x f ax tuần hoàn<br />

A. a <br />

B. a <br />

C. <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a D. a 0;<br />

<br />

Câu 4: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

y sin x cos 2x<br />

.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là sai?<br />

M<br />

A. 2Mm 2 B. Mm 2<br />

C. 0<br />

m<br />

D. Mm<br />

2<br />

Câu 5: Tính giới hạn<br />

n<br />

k<br />

6<br />

lim<br />

x <br />

k <br />

1 3 1 k <br />

2 1 k k<br />

k<br />

3 2 <br />

1


A. 0 B. 1 C. 1<br />

D. 2<br />

Câu 6: Cho hàm số f x x 1 x 2x 3 ... x 2019<br />

. Tính f '1 <br />

A. 0 B. 1 C. <strong>2018</strong>! D. 2019!<br />

Câu 7: Giả sử f : <br />

hạn<br />

lim<br />

x<br />

<br />

f kx<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

f 2x<br />

là hàm đơn điệu sao cho lim 1<br />

x<br />

f x<br />

. Với mọi k 0 , tính giới<br />

A. 1 B. 2 C. 1 2<br />

D. <br />

Câu 8: Trong mặt phẳngOxy , hãy tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ u 2;4<br />

của<br />

đường thẳng : 3x 2y<br />

5 0<br />

A. 3x 2y 19 0 B. 3x 2y 19 0 C. 3x 2y 19 0 D. 3x 2y 29 0<br />

<br />

<strong>12</strong> 4 n<br />

Câu 9: Cho phương trình x 1 4x x 1 1 . Tìm số n nguyên dương bé nhất để phương<br />

trình có nghiệm<br />

A. n 3<br />

B. n 4<br />

C. n 5<br />

D. n 6<br />

3x<br />

1<br />

Câu 10: Cho hàm số y . Tính giá trị của y<br />

x 2<br />

2<br />

4<br />

<br />

<br />

A. 168 B. 186 C. 861 D. 816<br />

Câu 11: Tìm a để hàm số<br />

A.<br />

1<br />

a B.<br />

4<br />

3<br />

2<br />

y x x x a luôn nghịch biến trên<br />

1<br />

a C.<br />

4<br />

Câu <strong>12</strong>: Tìm giá trị của tham số a để hàm số cos2<br />

<br />

1<br />

0 a<br />

D. a<br />

4<br />

f x ax x đồng biến trên<br />

A. a 2<br />

B. 0a 2<br />

C. 0a 2<br />

D. a 2<br />

Câu 13: Tìm giá trị của tham số a để hàm số sau đạt cực tiểu tại<br />

A. a 3<br />

B. 1<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2<br />

<br />

f x 2 a 3 sin x 2asin 2x 3a<br />

1<br />

a C. a3;1<br />

<br />

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />

<br />

x <br />

3<br />

m1 3 m3 2<br />

3<br />

f x x x 3 m<br />

x m <br />

3 2 2<br />

có cực trị và số 2 nằm giữa hai điểm cực trị của hàm số.<br />

D. a


A. 1m 7<br />

B. 1m 7<br />

C. 1m 7<br />

D. 1m<br />

7<br />

Câu 15: Cho Hyperbol H<br />

m<br />

<br />

mx 4<br />

: y . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

x<br />

m<br />

A. H m luôn đi qua hai điểm cố định với mọi m.<br />

B. H m luôn đi qua một điểm cố định với mọi m.<br />

C. H m không đi qua một điểm cố định nào.<br />

D. H m luôn đi qua ba điểm cố định với mọi m.<br />

Câu 16: Gọi m, n, p lần lượt là số tiềm cận của đồ thị các hàm số<br />

Bất đẳng thức nào sau đây đúng?<br />

2<br />

6 2x 4x 3x<br />

1 11<br />

; ;<br />

2 2<br />

3x 8 3x 1 4x x 2<br />

y y y <br />

A. m n p B. m p n<br />

C. p m n<br />

D. n p m<br />

Câu 17: Tìm giá trị của m để m <br />

4 2 2 2<br />

C : y x m 2 x m 1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân<br />

biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi trục hoành phần phía trên trục hoành có diện tích bằng<br />

96<br />

15 .<br />

A. m 2<br />

B. m 2<br />

C. m 2<br />

D. m 3<br />

Câu 18: Tìm trên đồ thị C<br />

vuông cân tại đỉnh A2;0<br />

m<br />

<br />

2x<br />

: y hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC<br />

x 1<br />

A. B1;1 , C 3;3<br />

B. B2;4 , C3;3<br />

C. B1;1 , C 2;4<br />

D. B0;0 , C1;1<br />

<br />

Câu 19: Cho xy , <br />

biểu thức<br />

P x y<br />

2 2<br />

thỏa mãn điều kiện<br />

2y<br />

2<br />

x và<br />

3<br />

y 2x 3x . Tìm giá trị lớn nhất của<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 20: Một công ty Container cần <strong>thi</strong>ết kết các thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật, không<br />

3<br />

nắp, có đáy hình vuông, thể tích là108m . Tìm tôngr diện tích nhỏ nhất của các mặt xung<br />

quanh và mặt đáy<br />

A.<br />

2<br />

S 100m B.<br />

Câu 21: Tìm m để hàm số<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2<br />

S 108m C.<br />

<br />

<br />

<br />

m 1<br />

x m<br />

y 0 a<br />

1<br />

log mx m<br />

2<br />

a<br />

2<br />

S <strong>12</strong>0m D.<br />

S 150m<br />

A. m 0<br />

B. m 0<br />

C. m 0<br />

D. m 0<br />

3<br />

<br />

<br />

xác định với mọi x 1<br />

2


4 3<br />

a b<br />

Câu 22: Cho 0 abc , , 1<br />

thỏa log<br />

ab<br />

3,log<br />

ac 2<br />

. Hãy tính log a 3<br />

c<br />

A. 11 B. 10 C. 9 D. 8<br />

Câu 23: x 0 . Rút gọn biểu thức<br />

P <br />

1 1 x<br />

1 2 2<br />

4<br />

1 1 x <br />

1 2 2<br />

4<br />

x<br />

x<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

A. 1 2 x<br />

<br />

B. 1 2 x<br />

<br />

C. 1 2 x<br />

<br />

D. 1 2<br />

x x x 1<br />

2<br />

1<br />

2<br />

1<br />

2<br />

1<br />

2<br />

Câu 24: Cho ab , 0 thỏa mãn a 2 4b 2 <strong>12</strong>ab . Xét hai mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />

I .log a 2b 2log 2 log a log b<br />

1<br />

2<br />

3 3 3 3<br />

1<br />

2<br />

II .log a 2b log a log b<br />

3 3 3<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào là đúng trong các mệnh <strong>đề</strong> sau?<br />

A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai sai D. Cả hai đúng<br />

Câu 25: Rút gọn biểu thức<br />

P <br />

<br />

1<br />

log<br />

3<br />

a<br />

b<br />

log blog a1 log<br />

a b a<br />

<br />

a<br />

b<br />

với 0 ab<br />

, 1<br />

A. 1 B. log a<br />

b C. log b<br />

a D. log<br />

a b<br />

Câu 26: Tìm các giá trị của m để phương trình 2<br />

khoảng 0;1<br />

A.<br />

<br />

1<br />

m <br />

B.<br />

4<br />

1<br />

m <br />

C.<br />

4<br />

2 1<br />

2<br />

x<br />

x<br />

4 log x log x m 0 có nghiệm thuộc<br />

1<br />

0 m <br />

D.<br />

4<br />

1<br />

0 m<br />

<br />

4<br />

Câu 27: Tính tổng của nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất trong bất phương trình<br />

2<br />

x 4x<br />

log3<br />

1<br />

2x<br />

3<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 6<br />

B. 4<br />

C. 6 D. 4<br />

Câu 28: Trong loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon<br />

14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng<br />

quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cácbon 14 nữa. Lương cacbon 14 của bộ<br />

phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi<br />

4


Ptlà số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng thì từ t<br />

năm trước đây thì<br />

Pt được tính theo công thức Pt 100. 0,5 5750<br />

%<br />

<br />

Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon<br />

14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại công trình kiến trúc đó (lấy gần<br />

đúng).<br />

A. 3576 năm B. 3575 năm C. 3574 năm D. 3573 năm<br />

Câu 29: Cho <br />

a 0; <br />

2 <br />

tan a<br />

xdx<br />

cot a<br />

dx<br />

. Hãy tính <br />

2 2<br />

1<br />

x<br />

<br />

e<br />

e<br />

x1<br />

x <br />

A. I 1<br />

B. I 1<br />

C. I e D. I e<br />

Câu 30: Cho biết với mỗi u 0 phương trình<br />

Hãy tính<br />

A. 31<br />

2<br />

7<br />

f<br />

0<br />

2<br />

<br />

u du<br />

Câu 31: Cho hàm số<br />

<br />

<br />

B. 33<br />

2<br />

f x liên tục trên đoạn <br />

<br />

t<br />

f u .<br />

3<br />

t ut 8<br />

0có nghiệm dương duy nhất <br />

C. 35<br />

2<br />

D. 37 2<br />

0;1 . Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. xf sin<br />

xdx f sin<br />

xdx<br />

B. sin 2<br />

sin<br />

<br />

0 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

xf x dx f x dx<br />

<br />

0 0<br />

2<br />

C. xf sin<br />

xdx f sin<br />

xdx<br />

D. sin<br />

sin<br />

<br />

0 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

xf x dx<br />

2<br />

f x dx<br />

<br />

0 0<br />

Câu 32: Cho số thực a bất kì và giả sử f là môt hàm liên tục. Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a a x<br />

A. f x x adx f tdt dx B. <br />

0 0 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a a x<br />

<br />

<br />

f x a x dx <br />

f t dt dx<br />

<br />

a a x<br />

0 0 0<br />

C. f x x 2adx f tdt dx D. 2<br />

<br />

0 0 0<br />

<br />

<br />

f x a x dx <br />

f t dt dx<br />

<br />

a a x<br />

0 0 0<br />

Câu 33: Thời gian và vận tốc của một vật khi nó đang trược xuống mặt phẳng nghiêng được<br />

xác định bởi công thức<br />

Hãy tìm phương trình vận tốc.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

<br />

2<br />

dv (giây). Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động.<br />

20 3v<br />

<br />

A.<br />

3t<br />

20 20 <br />

2<br />

e B.<br />

3 3<br />

20 20<br />

e<br />

3 3<br />

3t<br />

<br />

2<br />

5


C.<br />

3t<br />

3t<br />

20 20 20 20 <br />

2<br />

2<br />

e hoặc e D.<br />

3 3 3 3<br />

4<br />

4e<br />

<br />

3t<br />

2<br />

Câu 34: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />

của biểu thức <strong>2018</strong><br />

3S 3S 2 .<br />

2<br />

y<br />

x và y <br />

x . Tính giá trị<br />

A. 1 B. 1<br />

C. 0 D.<br />

Câu 35: Cho hình phẳng <br />

6<br />

<strong>2018</strong><br />

3<br />

3<br />

H giới hạn bởi đường cong <br />

P : y 2x 2<br />

. Thể tích của khối tròn xoay nhận được khi cho <br />

a<br />

có dạng V <strong>2018</strong>c 2019d<br />

b<br />

Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là sai?<br />

A. abcd 0<br />

B. 9a bc d<br />

1<br />

b<br />

d<br />

C. a b 2c 3d 39<br />

D. 8<br />

ac1<br />

Câu 36: Tìm m để số phức 2<br />

z 1 1 mi 1<br />

mi là số thuần ảo.<br />

C : y x 3x 2 và<br />

H quay quanh trục Ox<br />

A. m 3 B. m 2 C. m 5 D. m 1<br />

Câu 37: Cho hình bình hành ABCD. Ba đỉnh A, B, C biểu diễn các số phức<br />

a 2 2 i; b 1<br />

i và c 5ki với k <br />

. Tìm k để ABCD là hình chữ nhật<br />

A. k 5<br />

B. k 6<br />

C. k 7<br />

D. k 8<br />

Câu 38: Cho z 1<br />

1 3 i; z 2<br />

2 i; z 3<br />

3<br />

4i . Tính z z z<br />

z z<br />

2<br />

1 2 3 2 3<br />

A. 20 35i B. 20 35i C. 20 35i D. 20 35i<br />

Câu 39: Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn z 5 và z 2 3i 4. Tính<br />

13z<br />

1<br />

P <br />

z 2<br />

A. P 898 B. 889 C. 998 D. 888<br />

Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABCD . A' B' C'<br />

D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt<br />

phẳng C ' BD hợp với đáy góc 45. Tính thể tích lăng trụ<br />

3<br />

3<br />

3<br />

2<br />

A. V a B. V a 2 C. V a<br />

D. V<br />

4<br />

3<br />

2<br />

a<br />

2<br />

Câu 41: Hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u có đường cao bằng h, các mặt bên hợp với đáy một góc 45.<br />

Tính diện tích đáy.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


A.<br />

2<br />

S h 3 B.<br />

2<br />

S 3h 3 C.<br />

3 3<br />

4<br />

2<br />

S h D.<br />

Câu 42: Cho hình chóp S.<br />

ABC có ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a và SA vuông góc với đáy.<br />

Góc tạo bởi SB và mặt phẳng ABC bằng 60. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng<br />

<br />

<br />

SBC .<br />

A.<br />

a 15<br />

5<br />

B.<br />

a 15<br />

3<br />

C. 3 a<br />

5<br />

S <br />

D. 5 a<br />

3<br />

Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' cạnh bên AA ' 2, đáy là tam giác vuông cân ABC<br />

đỉnh A, canh huyền BC a 2 . Tính thể tích của hình trụ tròn xoay có dáy là hai đường tròn<br />

tâm A, bán kính AB và đường tròn tâm A’, bán kính A’B’.<br />

A. V B. V 2 C. V 3 D. V 4<br />

Câu 44: Cho tứ diện S.<br />

ABC có SA AB AC a và AS, AB,<br />

AC vuông góc nhau từng đôi<br />

một. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện<br />

A.<br />

<br />

S <br />

a<br />

2<br />

2<br />

B.<br />

3<br />

a<br />

S <br />

2<br />

2<br />

C.<br />

3<br />

a<br />

S <br />

4<br />

2<br />

D.<br />

9 3<br />

4<br />

S 3<br />

a<br />

Câu 45: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông<br />

cạnh <strong>12</strong>cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Khi dung tích của cái hộp<br />

đó là<br />

3<br />

4800cm , tính độ dài cạnh của tấm bìa<br />

A. 42 cm B. 36 cm C. 44 cm D. 38 cm<br />

Câu 46: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu <br />

2 2 2<br />

A0;1;1 , B1; 2; 3 , C 1;0; 3<br />

. Tìm điểm K thuộc mặt cầu <br />

ABCD lớn nhất<br />

A. D1;2; 1<br />

B. D1;0; 3<br />

C. 3;0; 1<br />

S : x y z 2x 2z 2 0 và các điểm<br />

D D.<br />

S sao cho thể tích tứ diện<br />

2<br />

h<br />

7 4 1 <br />

D ; ; <br />

3 3 3 <br />

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm H 4;5;6<br />

. Viết phương trình mặt phẳng P<br />

qua H, cắt các trục tọa độ Ox, Oy,<br />

Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác<br />

ABC<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 4x 5y 6z 77 0<br />

B. 4x 5y 6z<br />

77 0<br />

C. 4x 5y 6z 77 0<br />

D. 4x 5y 6z<br />

77 0<br />

2<br />

7


Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu <br />

2 2 2<br />

phẳng : 2x 2y z 17 0 . Viết phương trình mặt phẳng <br />

(S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6<br />

S : x y z 2x 4y 6z 11 0 và mặt<br />

A. 2x 2y z 7 0<br />

B. 2x 2y z 7 0<br />

C. 2x 2y z 7 0<br />

D. 2x 2y z 7 0<br />

song song với và cắt<br />

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A4;0;0 , B 0;4;0<br />

và măt phẳng<br />

P :3x 2y z 4 0. Gọi I là trung điểm của AB. Tìm K sao cho KI vuông góc với<br />

P<br />

đồng thời K cách <strong>đề</strong>u gốc O và <br />

A.<br />

1 1 3 <br />

K ; B.<br />

4 2 4 <br />

P<br />

<br />

K 1 1 3 <br />

; ;<br />

<br />

4 2 4<br />

C.<br />

K 1 1 3 ; ; <br />

4<br />

D.<br />

1 1 3<br />

K ; ;<br />

4<br />

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;0;4 , B 2;0;0<br />

và mặt phẳng<br />

: 2 5 0<br />

P x y z . Lập phương trình mặt cầu <br />

tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng P bằng 5 6<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x y z x z x y z x y z<br />

2 4 0; 2 20 4 0<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x y z x z x y z x y z<br />

2 4 0; 2 20 4 0<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x y z x z x y z x y z<br />

2 4 0; 2 20 4 0<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x y z x z x y z x y z<br />

2 4 0; 2 20 4 0<br />

Đáp án<br />

S đi qua O, A, B và có khoảng cách từ<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

1-A 2-C 3-B 4-C 5-D 6-C 7-A 8-B 9-C 10-A<br />

11-D <strong>12</strong>-A 13-B 14-C 15-A 16-C 17-A 18-A 19-D 20-B<br />

21-B 22-A 23-B 24-C 25-B 26-A 27-C 28-C 29-B 30-A<br />

31-D 32-B 33-A 34-A 35-D 36-A 37-C 38-B 39-A 40-D<br />

41-D 42-A 43-B 44-D 45-C 46-D 47-B 48-B 49-C 50-A


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 6<br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Câu 1: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

2<br />

sin 3x 9x 16x<br />

80 0<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 2: Cho hàm số f : 0;<br />

<br />

thỏa mãn điều kiện<br />

4 1 <br />

f tan 2x tan x x<br />

0;<br />

4 <br />

tan x 4 .<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của f sin<br />

x f cos<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

trên khoảng 0; <br />

2 <br />

A. 196 B. 1 C. 169 D. 196<br />

Câu 3: Giải vô địch bóng đá Quốc gia có 14 đội tham gia <strong>thi</strong> đấu vòng tròn 1 lượt, biết rằng<br />

trong 1 trận đấu: đội thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm và có 23 trận hòa. Tính số<br />

điểm trung bình của 1 trận trong toàn giải.<br />

A. 250 B. 91 C. 250<br />

91<br />

D. 250<br />

90<br />

Câu 4: Cho 8 quả cân có khối lượng lần lượt là 1 kg; 2 kg;…; 8 kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả<br />

cân. Tính xác suất để trọng lượng quả cân được chọn không quá 9 kg<br />

A. 1 2<br />

B. 1 4<br />

C. 1 5<br />

2<br />

Câu 5: Khai triển và rút gọn biểu thức 1 x 21 x ... n1<br />

x<br />

0 1<br />

...<br />

P x a a x a x<br />

2 3<br />

n n<br />

n<br />

<br />

n<br />

. Tính hệ số<br />

8<br />

1 7 1<br />

<br />

C C n<br />

n<br />

D. 1 8<br />

thu được đa thức<br />

a biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn<br />

A. 79 B. 99 C. 89 D. 97<br />

Câu 6: Tính giới hạn lim cos n <br />

3 n 3 3n 2 n 1 sin n 3 n 3 3n 2 n 1<br />

A.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

n<br />

<br />

1<br />

3<br />

B. 1 C. 3 D. 0<br />

2<br />

Câu 7: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện x 2 x ax b<br />

lim 4 4 3 <br />

0 . Tính<br />

x


a 2b <strong>2018</strong> 3a <br />

2 3 ab b 5 a<br />

A. 0 B. 1 C.<br />

<strong>2018</strong><br />

2 D. 1<br />

Câu 8: Cho biết tập nghiệm của bất phương trình sau đây là hợp của các khoảng rời nhau<br />

1 2 70 5<br />

...<br />

<br />

x 1 x 2 x 70 4<br />

Tính tổng độ dài các khoảng nghiệm<br />

A. 70 B. 4 C. 5 D. 1988<br />

3 2<br />

Câu 9: Cho hàm số f x x 2x mx <strong>2018</strong> . Tìm m để f ' x 0, x<br />

0;2<br />

A. m 4<br />

B. m 4<br />

C. m 4<br />

D. m 4<br />

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy hai đường tròn<br />

<br />

C : x y 6x 4y 3 0; C : x y 4<br />

2 2 2 2<br />

1 2<br />

Xác định vectơ tịnh tiến u trong phép tịnh tiến T biến<br />

u<br />

<br />

C thành C<br />

<br />

A. u 2;3<br />

B. u 3;2<br />

C. u 2; 3<br />

D. u 2; 3<br />

Câu 11: Tính giá trị của m để hàm số<br />

dài l 1<br />

A.<br />

9<br />

m B.<br />

4<br />

Câu <strong>12</strong>: Tính giá trị của để hàm số<br />

1 1 3<br />

y x x x<br />

3 2 4<br />

3 2<br />

y x 3x mx m<br />

1<br />

nghịch biến trên một đoạn có độ<br />

9<br />

m C. m 1<br />

D. m 1<br />

4<br />

sin cos sin 2 cos 2<br />

<br />

3 2 2 luôn đồng biến trên<br />

<br />

5 <br />

<br />

<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />

<br />

<br />

<br />

A. k ; k<br />

k<br />

<br />

<br />

5 <br />

<br />

6 6<br />

<br />

<br />

<br />

C. k ; k<br />

k<br />

<br />

Câu 13: Cho hàm số<br />

<br />

5 <br />

<br />

<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />

B. k2 ; k2<br />

k<br />

<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

<br />

5 <br />

<br />

6 6<br />

D. k2 ; k2<br />

k<br />

<br />

x 9<br />

f x<br />

e<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

x<br />

e<br />

A. Hàm số f x đạt cực đại tại x ln9<br />

B. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x ln9<br />

C. Hàm số f x đạt cực đại tại x ln3<br />

D. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x ln3<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2


Câu 14: Tính giá trị của a để hàm số<br />

9<br />

<br />

thuộc 0; <br />

4 <br />

asin x cos x 1<br />

y đạt cực trị tại ba điểm phân biệt<br />

acos<br />

x<br />

A.<br />

2 2<br />

a B.<br />

2 2<br />

3x<br />

2<br />

Câu 15: Cho hàm số y <br />

có đồ thị<br />

2<br />

C<br />

x 4x m<br />

2<br />

0 a<br />

C. 2 a 2 D. 0a<br />

2<br />

2<br />

m <br />

.Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />

A. C m có một tiềm cận ngang và hai tiệm cận đứng nếu m 4<br />

B. C m có một tiềm cận ngang và hai tiệm cận đứng nếu m 4<br />

C. C m luôn có hai tiệm cận đứng với mọi m<br />

D. C m chỉ có một tiệm cận ngang nếu m 4<br />

Câu 16: Cho hàm số<br />

hàm số<br />

f<br />

x<br />

<br />

2<br />

x m m<br />

x 1<br />

f x trên đoạn 0;1 bằng 2<br />

. Tìm giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của<br />

A. m1;2<br />

B. m1; 2<br />

C. m1;2<br />

D. m1; 2<br />

Câu 17: Cho hàm số<br />

2x<br />

1<br />

y <br />

x 1<br />

có đồ thị là <br />

điểm M tùy ý thuộc C đến hai tiệm cận của C . Tính tích dd<br />

1 2<br />

C . Gọi dd<br />

1 2<br />

lần lượt là khoảng cách từ một<br />

A. dd<br />

1 2<br />

2 B. dd<br />

1 2<br />

3 C. dd<br />

1 2<br />

4 D. dd<br />

1 2<br />

5<br />

Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />

f<br />

x<br />

x<br />

<br />

A. 1 B. 6 C.<br />

Câu 19: Tìm a để đồ thị hàm số<br />

y x ax<br />

13x<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

6<br />

2<br />

2<br />

trên khoảng 0; <br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

3 2<br />

4 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất<br />

A. a 3<br />

B. a 3<br />

C. a 3<br />

D. a 3<br />

Câu 20: Một công ty đang lập kế hoạch cải tiến sản phẩm và xác định rằng tổng chi phí dành<br />

2<br />

x 6<br />

cho việc cải tiến là C x 2x 4 x 6<br />

số sản phẩm mà công ty cần cải tiến để tổng chi phí là thấp nhất<br />

D.<br />

6<br />

6<br />

trong đó x là số sản phẩm được cải tiến. Tìm<br />

A. 10 B. 9 C. 8 D. 7<br />

<br />

3


Câu 21: Tìm tập nghiệm của bất phương trình<br />

2 x x2<br />

x .3 3 0<br />

A. S 3;3<br />

B. S ; 3 3;<br />

<br />

C. S ;3<br />

D. S 3;<br />

<br />

Câu 22: Giả sử M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

3<br />

<br />

1; e <br />

<br />

2<br />

. Tính giá trị của Q e M m<br />

2<br />

ln x<br />

y trên đoạn<br />

x<br />

A. Q 1<br />

B. Q 2<br />

C. Q e<br />

D. Q<br />

2e<br />

Câu 23: Cho 0a<br />

1 và b 0. Xét hai mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />

2<br />

2 3 n n n<br />

I ." n ; k a. a . a ... a loga<br />

k ”.<br />

2<br />

<br />

II<br />

<br />

loga<br />

logb a<br />

b<br />

. log<br />

2 2<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />

A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai sai D. Cả hai đúng<br />

log37 log711 log11<br />

25<br />

Câu 24: Cho các số thực a, b, c thỏa mãnh a 27,b 49,c 11 . Tính giá trị<br />

log 7 log 11 log 25<br />

2 2 2<br />

3 7 11<br />

của biểu thức T a b c<br />

A. T 496 B. T 649 C. T 469 D. T 694<br />

Câu 25: Tính giá trị của biểu thức :<br />

A. K a b B. K a b C.<br />

Câu 26: Cho dãy số x<br />

n<br />

<br />

1 1 1 1 1 1 1 1<br />

<br />

<br />

6 6 2 2 3 6 6 3<br />

K a b a b a a b b <br />

<br />

<br />

xác định bởi công thức<br />

11 <strong>12</strong> 13 14 24 63 64 65 66 67<br />

1<br />

ab<br />

K D.<br />

a<br />

a x x x x x ;b x x x x x . Tính b<br />

a<br />

với ab , 0<br />

1<br />

ab<br />

K <br />

a<br />

1<br />

xn<br />

với n 2,3,4... Đặt<br />

log 2010<br />

A. 0 B. 1 C. 2010 D. 2010<br />

Câu 27: Cho ab , 0 thỏa<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2<br />

9 10<br />

a b ab . Hãy chọn đẳng thức đúng<br />

n<br />

A.<br />

a b log a log<br />

b<br />

log <br />

4 2<br />

B.<br />

3a b log a log<br />

b<br />

log <br />

4 2<br />

C. log a<br />

b<br />

<br />

log a log b<br />

2 <br />

D.<br />

3<br />

log a<br />

b<br />

<br />

log a log b<br />

4 <br />

4


Câu 28: Cường độ ánh sáng đi qua một môi trường khác không khí, chẳng hạn như nước,<br />

sương mù,… sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số gọi là khả năng<br />

hấp thụ tùy thuộc môi trường theo công thức sau I I0e <br />

x<br />

với x là độ dày của môi trường<br />

đó, tính bằng mét. Biết rằng nước biển có 1,4 . Tính cường độ ánh sáng giảm đi từ 2 m<br />

xuống đến 10m<br />

A.<br />

10<br />

8,7947.10 lần B.<br />

Câu 29: Giả sử tích phân<br />

10<br />

8,7497.10 lần C.<br />

2<br />

tan x<br />

tan x k<br />

<br />

<br />

x<br />

3<br />

e<br />

4<br />

I <br />

dx e<br />

10<br />

8,7794.10 lần D.<br />

. Tính giá trị của k<br />

A. 1<br />

B. 1 C. 0 D.<br />

Câu 30: Tìm nguyên hàm<br />

3 2<br />

x x<br />

3 2<br />

<br />

F x của hàm số<br />

f<br />

x<br />

x<br />

<br />

x<br />

4 2<br />

A. F x<br />

x C<br />

B. <br />

3 2<br />

x x<br />

3 2<br />

C. F x<br />

x C<br />

D. <br />

Câu 31: Cho hàm số<br />

phân<br />

A.<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

I f x dx<br />

1<br />

I B.<br />

3<br />

2<br />

x<br />

1<br />

x1<br />

3 2<br />

x x<br />

F x x C<br />

3 2<br />

3 2<br />

x x<br />

F x x C<br />

3 2<br />

f x liên tục trên và thỏa mãn <br />

10<br />

8,7479.10 lần<br />

1<br />

<br />

2<br />

f x 2 f x cos x . Tính tích<br />

2<br />

I C. I <br />

D. I 2<br />

3<br />

Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <br />

thẳng<br />

A.<br />

x x e<br />

2<br />

1,<br />

và trục hoành<br />

3 2<br />

8e 9e 13<br />

9<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

B.<br />

3 2<br />

8e 9e 13<br />

3<br />

C.<br />

3 2<br />

8e 9e 13<br />

3<br />

y x 1 ln x ; các đường<br />

D.<br />

3 2<br />

8e 9e 13<br />

Câu 33: Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình H giới<br />

hạn bởi các đường y log<br />

2<br />

x; x y 3 0; y 0<br />

9<br />

1<br />

<br />

<br />

log 2ln 2 1<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

A. V e <br />

1<br />

<br />

<br />

log 2ln 2 1<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

B. V e <br />

5


1<br />

<br />

<br />

log 2ln 2 1<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

C. V e <br />

1<br />

<br />

<br />

log 2ln 2 1<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

D. V e <br />

Câu 34: Cho số thực a ln 2. Tính giới hạn<br />

L <br />

lim<br />

ln10<br />

<br />

xln 2<br />

a<br />

A. L ln6<br />

B. L ln 2<br />

C. L 6<br />

D. L 2<br />

Câu 35: Vận tốc của một vật chuyển động là<br />

<br />

vt<br />

3<br />

e<br />

e<br />

x<br />

x<br />

2<br />

sin t<br />

1<br />

2<br />

<br />

(m/s). Tính quãng đường<br />

di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm)<br />

A. 0,37 m B. 0,36 m C. 0,35 m D. 0,34 m<br />

Câu 36: Tìm tập hợp điểm M mà tọa độ phức của nó thỏa mãn điều kiện: z 2 i 1<br />

A. Đường tròn tâm I 1;2<br />

bán kính R 1<br />

B. Đường tròn tâm I 1;2 bán kính R 1<br />

C. Đường tròn tâm I 2;1<br />

bán kính R 1<br />

D. Đường tròn tâm I 2; 1<br />

bán kính R 1<br />

Câu 37: Cho hai số phức z1,<br />

z<br />

2. Đặt u z1 z2;<br />

v z1 z2<br />

. Hãy lựa chọn phương án đúng.<br />

A. u z1 z<br />

2<br />

B. u z1 z<br />

2<br />

C. u v u v<br />

D. u z1 z<br />

2<br />

; v z1 z<br />

2<br />

Câu 38: Xét số phức:<br />

i<br />

m<br />

z . Tìm m để<br />

1 m m 2i<br />

<br />

<br />

1<br />

zz .<br />

2<br />

A. m 0<br />

B. m 1<br />

C. m 1<br />

D.<br />

Câu 39: Cho<br />

1<br />

i <br />

z <br />

1<br />

i <br />

2021<br />

. Tính<br />

M z z z z , k <br />

k k 1 k 2 k 3 *<br />

1<br />

m <br />

2<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. M 0<br />

B. M 1<br />

C. M 2021 D. M 2021i<br />

Câu 40: Một hình hộp chữ nhật ABCD . A' B' C' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, góc<br />

BAD 60, cạnh bên hợp với đáy góc 45 sao cho A’ chiếu xuống mặt phẳng ABCD<br />

trùng với giao điểm O của hai đường chéo mặt đáy. Tính thể tích hình hộp.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3a<br />

3<br />

3a<br />

a 3<br />

a<br />

A. V B. V C. V D. V <br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

6


Câu 41: Cho hình chóp S.<br />

ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là<br />

trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với<br />

mặt phẳng ABCD và SH a 3 . Tính thể tích khối chóp S.<br />

CDNM theo a:<br />

3 3<br />

A. V a B. V<br />

24<br />

5 3<br />

24<br />

3<br />

a C.<br />

V<br />

3<br />

<strong>12</strong><br />

3<br />

a D.<br />

Câu 42: Cho hình chóp S.<br />

ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B;<br />

; 2 ; . Góc giữa mặt phẳng <br />

AB BC a AD a SA ABCD<br />

V<br />

<br />

5 3<br />

<strong>12</strong><br />

SCD và ABCD bằng 45.<br />

Gọi M là trung điểm AD. Tính theo a thể tích V khối chóp S.<br />

MCD và khoảng cách d giữa hai<br />

đường thẳng SM và BD<br />

A.<br />

3<br />

a 2<br />

V <br />

6<br />

<br />

a 22<br />

d <br />

11<br />

Câu 43: Cho<br />

B.<br />

3<br />

a 6<br />

V <br />

6<br />

<br />

a 22<br />

d <br />

11<br />

C.<br />

3<br />

a 2<br />

V <br />

6<br />

<br />

a 22<br />

d <br />

22<br />

D.<br />

a<br />

3<br />

3<br />

a 6<br />

V <br />

6<br />

<br />

a 22<br />

d <br />

22<br />

ABC vuông tại A có AB 3, AC 4 . Quay tam giác quanh AB ta được hình<br />

nón tròn xoay có diện tích xung quanh S<br />

1<br />

và quay tam giác quanh AC ta thu được hình nón<br />

S1<br />

xoay có diện tích xung quanh S<br />

2<br />

. Tính tỉ số<br />

S<br />

A. 4 3<br />

B. 3 4<br />

Câu 44: Cho hình chữ nhật ABCD có canh<br />

MD <br />

2<br />

AB <br />

C. 4 5<br />

D. 3 5<br />

4 , AD 1 . Lấy điểm M trên CD sao cho<br />

3<br />

3 . Cho hình vẽ quay quanh AB, tam giác MAB tạo thành vật tròn xoay gồm 2 hình<br />

nón chung đáy. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay này.<br />

A. S 2<br />

B.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2<br />

S C.<br />

3<br />

3<br />

S 2 1<br />

<br />

<br />

3 <br />

<br />

D.<br />

3<br />

S 1<br />

<br />

<br />

3 <br />

<br />

Câu 45: Cho tứ diện <strong>đề</strong>u SABC cạnh a. Tỉ số thể tích của hai hình nón cùng đỉnh S, đáy lần<br />

lượt là hai đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC là:<br />

A. 1 2<br />

B. 1 4<br />

C. 1 3<br />

D. Tỉ số khác<br />

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng<br />

: x y z 0, : x 2y 2z<br />

0 . Viết phương trình mặt cầu <br />

bán kính bằng 3 và tiếp xúc với <br />

tại M biết điểm M Oxz<br />

<br />

7<br />

S có tâm thuộc ,


2 2 2 2 2 2<br />

A. x y z x y z<br />

<br />

1 2 3 9; 1 2 3 9<br />

2 2 2 2 2 2<br />

B. x y z x y z<br />

<br />

1 2 3 9; 1 2 3 9<br />

2 2 2 2 2 2<br />

C. x y z x y z<br />

<br />

1 2 3 9; 1 2 3 9<br />

2 2 2 2 2 2<br />

D. x y z x y z<br />

<br />

1 2 3 9; 1 2 3 9<br />

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0;0 ,B0;3;0<br />

và mặt cầu<br />

S : x 1 2 y 2 2 z<br />

3<br />

2<br />

9. Viết phương trình mặt phẳng <br />

ABC biết<br />

C<br />

S<br />

và<br />

ACB 45<br />

A. z 3 0 B. x 3 0 C. y 3 0 D. x y z 3<br />

0<br />

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u S.<br />

ABC với<br />

A 3;0;0 ,B0;3;0<br />

và C Oz . Tìm tọa độ của điểm biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 9<br />

A. S3;3;3 , S1; 1; 1<br />

B. S3;3;3 , S 1;1;1<br />

<br />

C. S3; 3; 3 , S1; 1; 1<br />

D. S3; 3; 3 , S1;1;1<br />

<br />

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z<br />

1 0 và hai điểm<br />

A<br />

1;7; 1 , B4;2;0<br />

<br />

thẳng AB lên mặt phẳng (P).<br />

A.<br />

x34s<br />

<br />

y<br />

3s<br />

<br />

z<br />

2 s<br />

. Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường<br />

B.<br />

x34s<br />

<br />

y<br />

3s<br />

<br />

z<br />

2 s<br />

C.<br />

x34s<br />

<br />

y<br />

3s<br />

<br />

z<br />

2 s<br />

D.<br />

x34s<br />

<br />

y<br />

3s<br />

<br />

z<br />

2 s<br />

Câu 50: Trong không gian Oxyz cho điểm A5;3;1 , B4; 1;3 ,C 6;2;4 , D2;1;7<br />

<br />

tập hợp các điểm M sao cho 3MA 2MB MC MD MA MB<br />

. Tìm<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

2 2 2<br />

8 10 1 1<br />

x y z <br />

3 3 3<br />

9<br />

2 2 2<br />

8 10 1 1<br />

x y z <br />

3 3 3 9<br />

2 2 2<br />

8 10 1 1<br />

x y z <br />

3 3 3<br />

9<br />

2 2 2<br />

8 10 1 1<br />

x y z <br />

3 3 3<br />

9<br />

8


Đáp án<br />

1-C 2-A 3-C 4-D 5-C 6-A 7-A 8-D 9-D 10-B<br />

11-B <strong>12</strong>-A 13-D 14-B 15-C 16-A 17-B 18-C 19-C 20-D<br />

21-A 22-B 23-A 24-C 25-D 26-B 27-B 28-A 29-B 30-A<br />

31-B 32-D 33-A 34-C 35-D 36-C 37-D 38-C 39-A 40-B<br />

41-B 42-A 43-A 44-C 45-A 46-D 47-A 48-A 49-C 50-B<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 7<br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Câu 1: Tìm các họ nghiệm của phương trình<br />

<br />

<br />

x<br />

k<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

4 2<br />

<br />

<br />

<br />

x k<br />

10 5<br />

A. x k k<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

k<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

4 2<br />

<br />

<br />

<br />

x k<br />

10 5<br />

C. x k k<br />

<br />

Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />

A. 181<br />

3<strong>12</strong>5<br />

B. 108<br />

3<strong>12</strong>5<br />

2 2 2 2<br />

cos x cos 2x cos 3x cos 4x<br />

2<br />

4 6<br />

y sin xcos<br />

x<br />

<br />

<br />

x k<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

4 2<br />

<br />

<br />

<br />

x k<br />

10 5<br />

B. x k k<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

k<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

4 2<br />

<br />

<br />

<br />

x k<br />

10 5<br />

D. x k k<br />

<br />

C. 108<br />

3155<br />

D. 108<br />

311<br />

Câu 3: Một hộp đựng 15 viên bị khác nhau gòm 4 bo đpr, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số<br />

cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu<br />

A. 465 B. 456 C. 654 D. 645<br />

Câu 4: Trong cụm <strong>thi</strong> để xét tốt nghiệm Trung học phổ thông thí sinh phải <strong>thi</strong> 4 môn trong đó<br />

có 3 môn bắt buộc là <strong>Toán</strong>, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn:<br />

Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự <strong>thi</strong>, trong<br />

đó 10 học sinh chọn môn Vật lý và 20 học sinh chọn môn hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh<br />

bất kỳ của trường X, tính xác suất để 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học<br />

sinh chọn môn Hóa học.<br />

A. <strong>12</strong>0<br />

247<br />

B. <strong>12</strong>0<br />

427<br />

C.<br />

1<br />

247<br />

Câu 5: Tìm số các số hạng hữu tỉ trong khai triển <br />

C C C ... C<br />

2 1<br />

1 2 3 2n<br />

496<br />

4n1 4n1 4n1 4n1<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

<br />

4<br />

3<br />

5 n<br />

A. 29 B. 30 C. 31 D. 32<br />

D.<br />

1<br />

274<br />

biết n thỏa mãn<br />

1


Câu 6: Tính giới hạn của dãy số<br />

1.1! 2.2! ... nn . !<br />

lim<br />

n<br />

n 1!<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

<br />

<br />

Câu 7: Tính giới hạn của hàm số<br />

lim<br />

x0<br />

3<br />

x 8 x<br />

4<br />

x<br />

A. 1 4<br />

B. 1 3<br />

C. 1 2<br />

D. 0<br />

x 4<br />

Câu 8: Tìm số điểm gián đoạn của hàm số y <br />

4 2<br />

x 10x<br />

9<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />

Câu 9: Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của ln 0,004<br />

A. 1,002 B. 0,002 C. 1,003 D. 0,004<br />

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA x . Giả sử<br />

SA<br />

ABC và góc giữa hai mặt <br />

SBC và SCD bằng <strong>12</strong>0. Tìm x<br />

A. a B. 2a C. 2<br />

a<br />

4 2<br />

y x m x m<br />

Câu 11: Xác định m để hàm số <br />

ab , và <br />

<br />

c,<br />

với b<br />

c<br />

A. m 0<br />

B.<br />

Câu <strong>12</strong>: Tìm giá trị của m để hàm số<br />

D. 3 a<br />

2<br />

2 1 5 có hai khoảng đồng biến dạng<br />

1<br />

m C.<br />

2<br />

x 2mx 3m<br />

y <br />

2m<br />

x<br />

2 2<br />

1<br />

0 m<br />

D. m 0<br />

2<br />

nghịch biến trên khoảng 1; <br />

A. m 2 3 B. m 2 3 C. m 2 3 D. m 2<br />

3<br />

3 2 2<br />

Câu 13: Tìm giá trị m để hàm số <br />

cho y y 2<br />

CD<br />

CT<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

1<br />

y x mx m 1 x 1 3x<br />

có cực đại, cực tiểu sao<br />

3<br />

<br />

A.<br />

1 m 0<br />

<br />

m<br />

1<br />

B. 1 m 0 C. m 1<br />

D. 0m<br />

1<br />

Câu 14: Cho hàm số<br />

3 2<br />

y ax bx cx d đạt cực đại tại x 2 với giá trị cực đại là 64;<br />

đạt cực tiểu tại x 3 với giá trị cực tiểu là 61. Khi đó giá trị của a bc d bằng<br />

A. 1 B. 7 C. 17<br />

D. 5<br />

Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai?<br />

2


A. max sin ,cos <br />

C. max sin ,cos <br />

x x cos x khi 0<br />

<br />

<br />

x B. max sin x,cos<br />

x<br />

cos x khi 0 x <br />

4<br />

2<br />

<br />

<br />

x x sin x khi x D. max sin x,cos<br />

x<br />

cos x khi x <br />

4 4<br />

Câu 16: Cho x, y là hai số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện x 2y xy 0. Tìm<br />

giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

2 2<br />

x y<br />

P <br />

4 8y<br />

1x<br />

A. 8 5<br />

B. 5 8<br />

C. 4 5<br />

D. 5 4<br />

Câu 17: Tìm <br />

2x<br />

1<br />

M C : y sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng<br />

x 1<br />

hai lần khoảng các từ điểm M đến tiệm cận ngang.<br />

A. M2;5 , M2;1<br />

B. M2;5 , M0; 1<br />

C. M4;3 , M2;1<br />

D. M4;3 , M0; 1<br />

Câu 18: Cho hàm số<br />

2x<br />

1<br />

y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm tại hai tiềm cận. Có bao<br />

x 1<br />

nhiêu điểm M thuộc C biết tiếp tuyến của C tại M cắt hai tiệm cận tại A, B tạo thành tam<br />

giác IAB có trung tuyến IN 10 .<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 19: Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết<br />

d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B thỏa<br />

5 26<br />

cos BAI <br />

26<br />

A. y 5x 2; y 5x<br />

3<br />

B. y 5x 2; y 5x<br />

3<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

C. y 5x 2; y 5x<br />

2<br />

D. y 5x 3; y 5x<br />

2<br />

Câu 20: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ<br />

giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ <strong>đề</strong>u có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho<br />

thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu<br />

nhập cao nhất, công ty đó phải cho thu mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?<br />

A. 2.250.000 đồng/tháng B. 2.350.000 đồng/tháng<br />

C. 2.450.000 đồng/tháng D. 3.000.000 đồng/tháng<br />

Câu 21: Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình<br />

log log x1 2m1 0 có ít nhất<br />

2 2<br />

3 3<br />

một nghiệm thuộc đoạn<br />

1;3<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

3


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 22: Cho hàm số<br />

ln x<br />

y . Mệnh <strong>đề</strong> nào là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />

x<br />

A. Có một cực tiểu B. Có một cực đại<br />

C. Không có cực trị D. Có một cực đại và một cực tiểu<br />

a.<br />

Câu 23: Rút gọn biểu thức 0<br />

a<br />

6<br />

3 4<br />

a a<br />

a<br />

A. 3 a B. 4 a C. 6 a D. <strong>12</strong> a<br />

Câu 24: Cho alog32, b log52. Khi đó log16<br />

60 bằng:<br />

A. a b<br />

a<br />

b<br />

Câu 25: Cho abc , , 1. Xét hai mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />

I .log b log c log a 3<br />

a b c<br />

2 2 2<br />

II b c a<br />

.log log log 24<br />

a b c<br />

B. 1a b<br />

C. 1 a <br />

b D. 1 a<br />

b<br />

1<br />

<br />

ab<br />

2 ab <br />

A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai sai D. Cả hai đúng<br />

Câu 26: Giá trị của biểu thức<br />

A.<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

B.<br />

<br />

4<br />

x 1<br />

P 4 1 1 <br />

2 <br />

2x<br />

<br />

<br />

2 2<br />

P <br />

2 2<br />

Câu 27: <strong>Năm</strong> 1992, người ta đã biết số<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

p <br />

4<br />

C.<br />

756839<br />

2 1<br />

tại 1 2 2<br />

2 2 <br />

x <br />

<br />

2 2<br />

P <br />

2 2<br />

2<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

D.<br />

<br />

2 2<br />

P <br />

2 2<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn<br />

nhất được biết cho đến lúc đó) Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân số nguyên tố đó có bao<br />

nhiêu chữ số? (Biết rằng log 2 0,30102 )<br />

A. 227821 B. 227822 C. 227823 D. 227824<br />

Câu 28: Cho x, y, z 0 thỏa mãn điều kiện<br />

Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

A.<br />

z z x x y y<br />

x y y z z x<br />

z x y<br />

B. x y y z z x<br />

C.<br />

y x y z x z<br />

x y z y z x<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

z x y<br />

D. x y z y z x z x y<br />

<br />

x y z x y z x y z x y z<br />

<br />

log x log y log z


Câu 29: Giả sử<br />

2 x<br />

3<br />

e dx ae e<br />

ln với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu<br />

x<br />

2 e ae b<br />

1<br />

b<br />

b<br />

thức P sin 2017<br />

cos sin <strong>2018</strong><br />

<br />

<br />

a a<br />

<br />

A. 1 B. 1<br />

C. 1 2<br />

D.<br />

1<br />

<br />

2<br />

Câu 30: Cho<br />

1<br />

<br />

1 2 3 1<br />

2<br />

8 dx <br />

mx m 3<br />

x <br />

<br />

C . Tính giá trị của tích phân<br />

1<br />

e<br />

2<br />

I xln<br />

xdx<br />

A. 1<br />

2 e B. 1<br />

2 e C. 1<br />

4 e D. 1<br />

4 e <br />

Câu 31: Cho hàm số<br />

<br />

g x<br />

2<br />

x<br />

dt<br />

với x 1. Tìm tập giá trị T của hàm số<br />

ln t<br />

x<br />

A. T 0;<br />

B. T 1;<br />

C. T ;ln 2<br />

D. T ln 2; <br />

Câu 32: Ở một thành phố nhiệt độ (theo ℉) sau t giờ, tính từ 8 giờ sáng được mô hình hóa<br />

t<br />

bởi hàm Tt 50 14sin 2<br />

1<br />

<br />

. Tìm nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng<br />

đến 8 giờ tối. (Lấy kết quả gần đúng)<br />

A. 54,54 F B. 45,45 F C. 45,54 F D. 54,45<br />

F<br />

Câu 33: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong<br />

y<br />

x , trục tung và đường thẳng y 2 quay quanh trục Oy.<br />

A. V<br />

31<br />

B. V<br />

5<br />

32<br />

C. V<br />

5<br />

Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho prabol <br />

2<br />

qua M 1;3<br />

sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi <br />

<br />

m2<br />

33<br />

D. V <br />

5<br />

1<br />

34<br />

5<br />

P : y x . Viết phương trình đường thẳng d đi<br />

P và d đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

A. 2x y1 0 B. 2x y1 0 C. x 2y1 0 D. x 2y1 0<br />

Câu 35: Cho hàm số<br />

2a<br />

2a<br />

<br />

A. 2<br />

<br />

0 0<br />

f x liên tục trên đoạn 0;2a . Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

f x dx f x f a x dx<br />

2a<br />

2a<br />

<br />

B. 2<br />

<br />

f x dx f x f a x dx<br />

0 0<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2a<br />

a<br />

<br />

C. 2<br />

<br />

f x dx f x f a x dx<br />

0 0<br />

5


2a<br />

<br />

a<br />

<br />

D. 2<br />

<br />

f x dx f x f a x dx<br />

0 0<br />

Câu 36: Hai số phức z và<br />

1<br />

có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A, B. Khi đó<br />

z<br />

A. OAB vuông tại O B. O, A, B thẳng hàng<br />

C. OAB <strong>đề</strong>u D. OAB cân tại O<br />

Câu 37: Số phức z thỏa mãn<br />

P z 1<br />

z i<br />

A. 5 B.<br />

Câu 38: Cho số phức<br />

5<br />

2<br />

z<br />

2i<br />

z 2<br />

1<br />

3i<br />

z . Tính giá trị của biểu thức<br />

2<br />

là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />

C. 2 5 D. 3 5<br />

2016 2017 <strong>2018</strong> 2019<br />

2 3 4 <strong>2018</strong><br />

2<br />

2 3 4<br />

1 1 1 1 <br />

P z z z z <br />

z z z z <br />

A. P 2019 B. P 2019 C. P 1<br />

D. P 1<br />

Câu 39: Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn iz 3 z 2i<br />

A.<br />

1 2<br />

z i B.<br />

5 5<br />

1 2<br />

z i C.<br />

5 5<br />

1 2<br />

z i D.<br />

5 5<br />

1 2<br />

z i<br />

5 5<br />

Câu 40: Cho lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC. A' B' C ' có góc giữa hai mặt phẳng A'<br />

BC và<br />

<br />

<br />

ABC bằng 60; cạnh AB a . Tính thể tích khối đa diện ABCC ' B'<br />

A.<br />

3<br />

3<br />

4 a B. 3<br />

3<br />

4 a C. 3<br />

3 3<br />

3a D.<br />

4 a<br />

Câu 41: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.<br />

ABCD , cạnh đáy AB 2a<br />

, góc<br />

ASB <br />

<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

<br />

0<br />

2 0 90 . Gọi V là thể tích của khối chóp. Kết quả nào sau đây sai?<br />

3<br />

A. V<br />

C. V<br />

3<br />

4a<br />

sin 2<br />

.<br />

B. V<br />

3 sin<br />

3<br />

4a<br />

2<br />

. cos 1<br />

D. V<br />

3<br />

<br />

<br />

3<br />

4a<br />

cos 2<br />

<br />

.<br />

3 sin<br />

3<br />

4a<br />

1<br />

. 2<br />

2<br />

3 sin <br />

6


Câu 42: Cho hình hộp ABCD . A' B' C' D ' có đáy ABCD là hình thoi canh a, BCD <strong>12</strong>0 và<br />

7a<br />

AA'<br />

. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC<br />

2<br />

và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD . A' B' C' D '<br />

A. V<br />

3<br />

<strong>12</strong>a<br />

B.<br />

V<br />

3<br />

3a<br />

C.<br />

7<br />

V<br />

3<br />

9a<br />

D.<br />

3<br />

V 6a<br />

Câu 43: Cho lăng trụ tam giác ABC.<br />

A1 B1C 1<br />

có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh bằng a, góc tạo bởi<br />

cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên ABC<br />

trùng<br />

với trung điểm cạnh BC. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện<br />

A.<br />

a 3<br />

R B.<br />

9<br />

2a<br />

3<br />

R C.<br />

3<br />

a 3<br />

R D.<br />

3<br />

A'.<br />

ABC<br />

a 3<br />

R <br />

6<br />

Câu 44: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2AD<br />

2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt<br />

quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1,<br />

V<br />

2. Hệ thức nào sau<br />

đây là đúng?<br />

A. V1 V2<br />

Câu 45: Cho<br />

B. V2 2V1<br />

C. V1 2V2<br />

D. 2V1 3V2<br />

ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có BAC 75 , ACB 60 .<br />

Kẻ BH vuông góc với AC. Quay<br />

Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay này.<br />

ABC quanh AC thì BHC tạo thành hình nón tròn xoay.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

R 3<br />

R 3<br />

A. Sxq<br />

3 1<br />

B. Sxq<br />

3<br />

1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

R 3<br />

R 3<br />

C. Sxq<br />

3 1<br />

D. Sxq<br />

3<br />

1<br />

4<br />

Câu 46: Cho hình lập phương ABCD . EFGH với AE BF CG HD . Gọi M , N, P,<br />

Q lần<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

lượt là trung điểm bốn cạnh BF, FE, DH,<br />

DC . Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />

A. MNPQ là một tứ diện B. MNPQ là một hình chữ nhật<br />

C. MNPQ là một hình thoi D. MNPQ là một hình vuông<br />

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu<br />

2 2 2 2<br />

S : x y z 4x 2y 2z m 2m<br />

5 0 và mặt phẳng : x 2y<br />

2z 3 0<br />

m để giao tuyến giữa và S là một đường tròn<br />

A. m4; 2;2;4<br />

B. m 2<br />

hoặc m 4<br />

C. m 4<br />

hoặc m 2<br />

D. m 4<br />

hoặc m 2<br />

2<br />

4<br />

2<br />

2<br />

. Tìm


Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A2;0;0 , B0;4;0 , C 0;0;6 , D 2;4;6<br />

.<br />

Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />

(I). Tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC MD là một mặt phẳng<br />

(II). Tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC MD 4<br />

bán kính R 1<br />

là một mặt cầu tâm 1;2;3<br />

<br />

I và<br />

A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Không có D. Cả (I) cả (II)<br />

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

x1t<br />

<br />

d : y 3 3t<br />

z<br />

3 2t<br />

và mặt phẳng<br />

: x 2y 2z<br />

1 0. Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho khoảng cách từ M đến <br />

<br />

bằng 3<br />

A. M1;3;3 , M0;6;5<br />

B. M10; 24; 15 , M0;6;5<br />

C. M10; 24; 15 , M8;30;21<br />

D. M8;30;21 , M1;3;3<br />

<br />

Câu 50: Trong không gian Oxyz có 6 mặt phẳng sau<br />

<br />

<br />

: 2x y z 4 0<br />

1<br />

<br />

<br />

2 : xz3 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

:3x<br />

y<br />

7 0<br />

1<br />

<br />

2 : 2x 3z5 0<br />

<br />

: x my 2z<br />

3 0<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

: 2x y z 6 0<br />

d d d lần lượt là giao tuyến của các cặp mặt phẳng và ;<br />

và ;<br />

<br />

<br />

Gọi<br />

1, 2,<br />

3<br />

và . Tìm m để d1,<br />

d<br />

2<br />

và d<br />

3<br />

đồng quy.<br />

2 <br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

1<br />

2 1<br />

A. m 2<br />

B. m 2<br />

C. m 1<br />

D. m 1<br />

2 1<br />

8


Đáp án<br />

1-A 2-B 3-D 4-A 5-C 6-A 7-B 8-A 9-D 10-A<br />

11-B <strong>12</strong>-C 13-A 14-C 15-B 16-A 17-C 18-D 19-C 20-A<br />

21-C 22-B 23-D 24-D 25-A 26-A 27-D 28-C 29-B 30-C<br />

31-D 32-C 33-B 34-A 35-C 36-B 37-C 38-D 39-A 40-B<br />

41-A 42-B 43-C 44-C 45-D 46-B 47-D 48-D 49-C 50-D<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 8<br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x,<br />

y<br />

A. a b<br />

c<br />

d<br />

B. a c<br />

b<br />

d<br />

<br />

4 4 4 4<br />

asin x bcos y a cos x bsin<br />

y<br />

<br />

2 2 2 4<br />

csin x d cos y c cos x d sin y<br />

C. a d<br />

b<br />

c<br />

Câu 2: Tìm các họ nghiệm của phương trình 14sin xsin 3x<br />

2<br />

2<br />

<br />

x k<br />

14 7<br />

2<br />

x k<br />

10 5<br />

A. <br />

k<br />

<br />

2<br />

<br />

x<br />

k<br />

14 7<br />

2<br />

x k<br />

10 5<br />

C. <br />

k<br />

<br />

2 1<br />

2<br />

<br />

x<br />

k<br />

14 7<br />

2<br />

x k<br />

10 5<br />

B. <br />

k<br />

<br />

2<br />

<br />

x k<br />

14 7<br />

2<br />

x k<br />

10 5<br />

D. b c<br />

a<br />

d<br />

D. <br />

k<br />

<br />

Câu 3: Hai nhóm người cần mua nền nhà, nhóm thứ nhất có 2 người và họ muốn mua 2 nền<br />

kề nhau, nhóm thứ hai có 3 người và họ muốn mua 3 nền kề nhau. Họ tìm được một lô đất<br />

chia thành 7 nền đang rao bán (các nền như nhau và chưa có người mua). Tính số cách chọn<br />

nền của mỗi người thỏa yêu cầu trên<br />

A. 114 B. <strong>12</strong>4 C. 134 D. 144<br />

Câu 4: Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc<br />

lập với nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất để một toa có 3 hành khách; một toa có 1<br />

hành khách và hai toa không có hành khách.<br />

A. 3<br />

11<br />

B. 3<br />

16<br />

Câu 5: Tìm số nguyên dương n sao cho<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

C. 3<br />

13<br />

1 2 2 3 3 4 2 n 2 n 1<br />

2n1 2n1 2n1 2n1 2n1<br />

<br />

<br />

D. 3<br />

17<br />

C 2.2. C 3.2 . C 4.2 . C ... 2n 1 2 . C 2019<br />

A. 1009 B. 1010 C. 1011 D. 10<strong>12</strong><br />

Câu 6: Tính giới hạn<br />

n<br />

a a a<br />

lim 1 ...<br />

2<br />

1 ...<br />

2<br />

n<br />

b b b<br />

(với a 1, b 1)<br />

1


A. 1 a<br />

B. 1 b<br />

C. 1 a<br />

1<br />

b<br />

1<br />

a<br />

1<br />

b<br />

Câu 7: Xác định một hàm số f<br />

(i).<br />

<br />

f x có tập xác định là D \ 4<br />

(ii). lim f x ; lim f x<br />

3 và f x<br />

x4<br />

x<br />

x thỏa mãn các điều kiện sau<br />

lim 3<br />

x<br />

D. 1 b<br />

1<br />

a<br />

A. f x<br />

<br />

<br />

3x<br />

2<br />

x 4<br />

<br />

2<br />

B. f x<br />

<br />

2<br />

3x<br />

1<br />

x 4<br />

C. f x<br />

<br />

<br />

3 x<br />

2<br />

x 4<br />

<br />

2<br />

D. f x<br />

x<br />

3x<br />

<br />

x 4<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

Câu 8: Cho hàm số<br />

f<br />

x<br />

2<br />

2x<br />

7x6 khi x 2<br />

<br />

<br />

x 2<br />

1<br />

x<br />

<br />

m khi x 2<br />

2 x<br />

Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại điểm x0 2<br />

A. m 1<br />

B. m 0<br />

C.<br />

Câu 9: Cho hàm số<br />

A.<br />

2<br />

x x x<br />

<br />

Câu 10: Cho<br />

<br />

x 1<br />

y . Tính tỉ số<br />

x<br />

B.<br />

1<br />

x x x<br />

<br />

<br />

y<br />

x<br />

theo x<br />

C.<br />

3<br />

m D.<br />

4<br />

1<br />

x x x<br />

<br />

<br />

D.<br />

3<br />

m <br />

4<br />

x<br />

2<br />

1<br />

1x<br />

ABC có hai đỉnh B, C cố định còn đỉnh A chạy trên một đường tròn OR ; .<br />

Tìm quỹ tích trọng tâm G của<br />

A. Đường tròn<br />

B. Đường tròn<br />

C. Đường tròn<br />

ABC<br />

1 <br />

O'; R<br />

3 là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm I tỉ số 1<br />

k <br />

3<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2 <br />

O'; R<br />

3 là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm I tỉ số 2<br />

k <br />

3<br />

4 <br />

O'; R<br />

3 là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm I tỉ số 4<br />

k <br />

3<br />

D. Đường tròn O';3R là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm I tỉ số k 3<br />

Câu 11: Đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?<br />

<br />

<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

3 2<br />

y x 3x<br />

1<br />

3 2<br />

y x 3x<br />

1<br />

3 2<br />

y x x x<br />

3 1<br />

2


D.<br />

3 2<br />

y x x x<br />

3 1<br />

Câu <strong>12</strong>: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số<br />

3 2<br />

y x x x<br />

3 9 <strong>2018</strong><br />

A. ; 3 , 3;1<br />

B. ; 3 , 1;<br />

C. 1; , 3;1<br />

D. ;1 , 1;<br />

<br />

Câu 13: Cho hàm số y cos 2x sin 2x tan x 2017 . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

<br />

A. Hàm hằng trên khoảng <br />

; <br />

2 2 <br />

<br />

B. Hàm nghịch biến trên khoảng <br />

; <br />

2 2 <br />

<br />

C. Hàm đồng biến trên khoảng <br />

; <br />

2 2 <br />

<br />

D. Hàm đồng biến trên khoảng 0; <br />

2 <br />

Câu 14: Hàm số<br />

y x x x x<br />

4 3 2<br />

3 4 24 48 3 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?<br />

A. x0 1<br />

B. x0 2<br />

C. x0 2<br />

D. x0 1<br />

Câu 15: Tìm các giá trị của m để hàm số y x m 3 3x<br />

để hàm số cực tiểu tại điểm<br />

x 0<br />

A. m 1<br />

B. m 1<br />

C. m 0<br />

D. m<br />

Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x <br />

2<br />

A.<br />

C.<br />

x<br />

max f 2<br />

x<br />

2;3<br />

<br />

3<br />

min f x<br />

<br />

x<br />

2;3<br />

<br />

5<br />

x<br />

max f 2<br />

x<br />

2;3<br />

<br />

min f x<br />

0<br />

x<br />

2;3<br />

B.<br />

D.<br />

<br />

3<br />

<br />

max f x<br />

<br />

x<br />

2;3<br />

<br />

5<br />

min f x<br />

0<br />

x<br />

2;3<br />

x 1<br />

trên đoạn 1;2<br />

x 1<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

x<br />

max f 2<br />

x<br />

2;3<br />

<br />

3<br />

min f x<br />

<br />

x<br />

2;3<br />

<br />

5<br />

<br />

Câu 17: Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số<br />

4 2 2<br />

y x 2mx m m<br />

có 3 điểm cực trị lập<br />

thành một tam giác có một góc bằng <strong>12</strong>0<br />

A.<br />

m 3<br />

3<br />

B.<br />

m 3<br />

3 C.<br />

Câu 18: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số<br />

y <br />

x 1<br />

x<br />

2<br />

1<br />

m D.<br />

3<br />

3<br />

4<br />

m <br />

3<br />

1<br />

3<br />

3


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 19: Tìm m để hàm số<br />

3 2<br />

y mx x 2x 8m<br />

cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt<br />

A.<br />

1 1<br />

m B.<br />

6 2<br />

1 1<br />

m <br />

6 2<br />

<br />

m<br />

0<br />

C.<br />

1 1<br />

m D.<br />

6 2<br />

1 1<br />

m <br />

6 2<br />

<br />

m<br />

0<br />

Câu 20: Một trang chữ của một quyển sách toán cần diện tích 384<br />

cm; lề phải, lề trái 2cm. Tính kích thước tối ưu cho trang giấy.<br />

A. 50 cm và 40 cm B. 40 cm và 30 cm<br />

C. 30 cm và 20 cm D. 20 cm và 10 cm<br />

Câu 21: Tìm giá trị của m để hàm số y log 2 2<br />

3<br />

m x <br />

2<br />

cm . Lề trên, lề dưới là 3<br />

xác định trên khoảng <br />

2;2<br />

A. m 2<br />

B. m 2<br />

C. 0m<br />

2 D. m 1<br />

Câu 22: Cho 0 abc<br />

, , 1 thỏa log b 3 và log c a<br />

2 . Tính 3 2<br />

log a<br />

a b<br />

a<br />

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8<br />

Câu 23: Tính giá trị của biểu thức<br />

A.<br />

<strong>2018</strong><br />

P 5<br />

B.<br />

<br />

<br />

5 5 5<br />

P log 5<br />

log<br />

5<br />

... 5<br />

<br />

<br />

<br />

<strong>2018</strong> <br />

<strong>2018</strong><br />

P 5<br />

C. <strong>2018</strong><br />

Câu 24: Cho log475 a;log845<br />

b. Tính log 135 theo a, b<br />

3 25<br />

A.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 15b<br />

2a<br />

3 4a<br />

3b<br />

B.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 15b<br />

2a<br />

2 4a3b<br />

Câu 25: Tính tổng các nghiệm của phương trình<br />

<br />

C.<br />

P D. P <strong>2018</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 15a<br />

2b<br />

3 4a<br />

3b<br />

1<br />

log 1 log 1 log 1 log 1<br />

2<br />

2<br />

2 4 2<br />

3<br />

4 2<br />

4<br />

x x<br />

1<br />

x x<br />

2<br />

x x x x<br />

2<br />

2<br />

3<br />

A. 0 B. 1 C. 1<br />

D. 3<br />

Câu 26: Tìm số giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình<br />

x x<br />

log 3 1 6 1 log 7 10<br />

2 2<br />

A. 0 B. 9 C. 8 D. 7<br />

Câu 27: Cho ab 1 và x 0 . Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là đúng?<br />

A. Đồ thị hàm số<br />

y<br />

x<br />

a nằm phía trên đồ thị hàm số<br />

y<br />

b<br />

x<br />

D.<br />

c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 15a<br />

2b<br />

2 4a3b<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

B. Đồ thị hàm số<br />

y<br />

x<br />

a nằm phía dưới đồ thị hàm số<br />

y<br />

b<br />

x<br />

C. Đồ thị hàm số<br />

y<br />

x<br />

a cắt đồ thị hàm số<br />

y<br />

4<br />

b<br />

x


D. Đồ thị hàm số<br />

y<br />

x<br />

a nằm phía trên đồ thị hàm số<br />

y<br />

x<br />

b khi 1<br />

x và ở phía dưới đồ thị<br />

hàm số<br />

y<br />

x<br />

b khi 0x<br />

1<br />

Câu 28: Giả sử một hàm chỉ mức sản xuất của một hang DVD trong một ngày là<br />

y<br />

b<br />

x<br />

trong<br />

đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính. Mỗi ngày hang phải sản xuất<br />

được 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng tiền lương cho nhân viên là 16<br />

USD và của một lao động chính là 27 USD. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong một ngày<br />

của hang sản xuất này<br />

A. 1000 USD B. 1440 USD C. 1500 USD D. 1550 USD<br />

Câu 29: Giả sử tích phân<br />

2<br />

tan x<br />

tan x k<br />

x dx e<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

e<br />

4<br />

. Tính giá trị của k<br />

A. 1<br />

B. 1 C. 0 D.<br />

Câu 30: Tìm nguyên hàm<br />

3 2<br />

x x<br />

3 2<br />

<br />

F x của hàm số<br />

f<br />

x<br />

x<br />

<br />

x<br />

4 2<br />

A. F x<br />

x C<br />

B. <br />

3 2<br />

x x<br />

3 2<br />

C. F x<br />

x C<br />

D. <br />

Câu 31: Cho hàm số<br />

<br />

2<br />

<br />

phân I f x dx<br />

A.<br />

<br />

<br />

2<br />

1<br />

I B.<br />

3<br />

2<br />

x<br />

1<br />

x1<br />

3 2<br />

x x<br />

F x x C<br />

3 2<br />

3 2<br />

x x<br />

F x x C<br />

3 2<br />

f x liên tục trên và thỏa mãn <br />

1<br />

<br />

2<br />

f x 2 f x cos x . Tính tích<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2<br />

I C. I <br />

D. I 2<br />

3<br />

Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <br />

y x 1 ln x ; các đường<br />

thẳng<br />

x x e<br />

2<br />

1,<br />

và trục hoành<br />

A.<br />

3 2<br />

8e<br />

9e<br />

13<br />

9<br />

B.<br />

3 2<br />

8e<br />

9e<br />

13<br />

3<br />

C.<br />

3 2<br />

8e<br />

9e<br />

13<br />

3<br />

D.<br />

3 2<br />

8e<br />

9e<br />

13<br />

Câu 33: Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình H giới<br />

hạn bởi các đường y log<br />

2<br />

x; x y 3 0; y 0<br />

9<br />

5


1<br />

<br />

<br />

log 2ln 2 1<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

A. V e <br />

1<br />

<br />

<br />

log 2ln 2 1<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

C. V e <br />

1<br />

<br />

<br />

log 2ln 2 1<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

B. V e <br />

1<br />

<br />

<br />

log 2ln 2 1<br />

2<br />

3<br />

<br />

<br />

D. V e <br />

Câu 34: Cho số thực a ln 2. Tính giới hạn<br />

L <br />

lim<br />

ln10<br />

<br />

aln 2<br />

a<br />

3<br />

x<br />

e<br />

dx<br />

x<br />

e 2<br />

A. L ln6<br />

B. L ln 2<br />

C. L 6<br />

D. L 2<br />

Câu 35: Vận tốc của một chuyển động là<br />

<br />

vt<br />

sin t<br />

1<br />

2<br />

<br />

(m/s).Tính quãng đường di<br />

chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm)<br />

A. 0,37 m B. 0,36 m C. 0,35 m D. 0,34 m<br />

Câu 36: Cho hai số phức z<br />

1<br />

và z<br />

2<br />

.Xét các cặp số phức sau:<br />

(I). z1 z2<br />

và z1<br />

z2<br />

(II). zz<br />

1 2<br />

và zz<br />

1 2<br />

(III). zz<br />

1 2và zz<br />

1 2<br />

Cặp số nào liên hợp?<br />

A. Cả (I), (II) và (III) B. Chỉ (I) và (II) C. Chỉ (II) và (III) D. Chỉ (I) và (III)<br />

Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện<br />

z 4i z 4i<br />

10<br />

A. Một đường tròn B. Một elip C. Một hypebol D. Một parabol<br />

Câu 38: Tìm mô đun của số phức w b ci<br />

biết số phức z <br />

phương trình z 2 8bz 64c<br />

0<br />

1<br />

<strong>12</strong><br />

3i 2<br />

i<br />

1<br />

6<br />

6<br />

3i 1i<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

là nghiệm của<br />

A. 3 29 B. 2 29 C. 29 D.<br />

29<br />

2<br />

Câu 39: Tìm mô đun của số phức<br />

w <br />

3<br />

z z1<br />

2<br />

z 1<br />

biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện<br />

<br />

z z 1 i z z 2 3i 4 i<br />

A.<br />

170<br />

10<br />

B.<br />

171<br />

10<br />

C.<br />

172<br />

10<br />

D.<br />

173<br />

10<br />

6


Câu 40: Cho hình chóp S.<br />

ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, với<br />

a a 3<br />

SA , SB <br />

2 2<br />

và BAD 60 và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung<br />

điểm của AB, BC. Tính thể tích V của tứ diện K.<br />

SDC<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a<br />

a<br />

a<br />

a<br />

A. V B. V C. V D. V <br />

4<br />

16<br />

8<br />

32<br />

Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC. A' B' C '; đáy ABC có AC a 3, BC 3 a, ACB 30 .<br />

Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc 60 và mặt phẳng A'<br />

BC vuông góc với ABC .<br />

Điểm H trên cạnh BC sao cho BC 3BH<br />

<br />

<br />

và mặt phẳng ' <br />

ABC .Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A' B' C'<br />

A AH vuông góc với mặt phẳng<br />

3<br />

3<br />

3<br />

4a<br />

19a<br />

9a<br />

A. V B. V C. V D. V <br />

9<br />

4<br />

4<br />

Câu 42: Một hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng R, trục O' O R 6 . Một đoạn thẳng<br />

AB R 2 với A O<br />

và B<br />

O'<br />

<br />

. Tính góc giữa AB và trục hình trụ.<br />

A. 30 B. 45 C. 60 D. 75<br />

Câu 43: Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện <strong>đề</strong>u cạnh bằng<br />

a.<br />

A.<br />

S<br />

xq<br />

2<br />

a<br />

B. S<br />

3<br />

xq<br />

2<br />

a 2<br />

C. S<br />

3<br />

xq<br />

2<br />

a 3<br />

D. S<br />

3<br />

xq<br />

3<br />

4a<br />

19<br />

2<br />

a<br />

<br />

6<br />

Câu 44: Cho hình trụ có <strong>thi</strong>ết diện qua trục là hình vuông. Xét hình cầu nhận hai đáy của<br />

hình trụ là hai hình tròn nhỏ đối xứng nhau qua tâm hình câu. Gọi V1,<br />

V<br />

2<br />

lần lượt là thể tích<br />

V1<br />

của hình trụ và hình cầu. Tính tỉ số<br />

V<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2<br />

3<br />

A. 3 2<br />

2<br />

B. 3 2<br />

4<br />

C. 1 2<br />

Câu 45: Từ một miếng bìa hình vuông có cạnh bằng 5, người ta cắt<br />

4 góc bìa 4 tứ giác bằng nhau và gập lại phần còn lại của tấm bìa để<br />

được một khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u có cạnh đáy bằng x (xem hình vẽ<br />

D. 3 2<br />

8<br />

bên). Cho chiều cao khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u này bằng<br />

trị của x<br />

5<br />

2<br />

. Tính giá<br />

7


A. x 1<br />

B. x 2<br />

C. x 3<br />

D. x 4<br />

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z<br />

<strong>12</strong> 0 và hai điểm<br />

A1;1;3 , B 2;1;4<br />

. Tìm tập hợp tất cả các điểm CP<br />

nhỏ nhất<br />

A.<br />

<br />

xt<br />

8<br />

y<br />

<br />

9<br />

8<br />

z<br />

t<br />

9<br />

B.<br />

<br />

x<br />

t<br />

8<br />

y<br />

<br />

9<br />

8<br />

z<br />

t<br />

9<br />

C.<br />

sao cho tam giác ABC có diện tích<br />

<br />

x2t<br />

8<br />

y<br />

<br />

9<br />

8<br />

z<br />

t<br />

9<br />

D.<br />

<br />

x<br />

2t<br />

8<br />

y<br />

<br />

9<br />

8<br />

z<br />

t<br />

9<br />

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD có đỉnh C 1; 1; 2<br />

và đường chéo<br />

1 1 1<br />

BD :<br />

x <br />

y <br />

z . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D biết điểm B có hoành độ dương<br />

4 1 1<br />

A. A1;2;3 , B5;2; 2 , D7; 1;1 <br />

B. A1;2;3 , B3;0;0 , D7; 1;1 <br />

C. A1;2;3 , B5;2; 2 , D9;3; 3<br />

D. A1;2;3 , B3;0;0 , D1;1; 1<br />

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />

A1;2;7 , B1;5;2 , C 3;2;4<br />

. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho<br />

giá trị lớn nhất<br />

x 1 y 4<br />

z<br />

d : và các điểm<br />

2 1 2<br />

2 2 2<br />

MA MB MC đạt<br />

A. M 1;4;0 B. M 1;3; 2<br />

C. M 1;3; 2<br />

D. M <br />

5;6;4 <br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm<br />

5 5<br />

A1; 2; , B 4;2; . Tìm tọa độ điểm M<br />

2 2 trên mặt phẳng Oxy<br />

sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất<br />

A.<br />

M <br />

<br />

<br />

5 ;0;0<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

B.<br />

M <br />

<br />

<br />

5 ;0;0<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

C.<br />

M <br />

<br />

<br />

1 ;0;0<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

D.<br />

M <br />

<br />

<br />

1 ;0;0<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu <br />

2 2 2<br />

S : x y z 2x 2z<br />

2 0 . Tìm điểm<br />

A thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng P : 2x 2y z 6 0 lớn nhất<br />

A. A1;1; 6<br />

B.<br />

7 4 1<br />

A <br />

; ; <br />

<br />

<br />

3 3 3 <br />

C. A 3;0;0 D. A 0;3;0<br />

<br />

8


Đáp án<br />

1-A 2-C 3-D 4-B 5-A 6-B 7-A 8-C 9-C 10-A<br />

11-A <strong>12</strong>-B 13-A 14-A 15-B 16-C 17-D 18-D 19-B 20-C<br />

21-A 22-D 23-C 24-B 25-A 26-D 27-A 28-B 29-B 30-A<br />

31-B 32-D 33-A 34-C 35-D 36-A 37-B 38-C 39-A 40-D<br />

41-C 42-A 43-C 44-D 45-B 46-B 47-D 48-C 49-A 50-B<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 9<br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Câu 1: Tìm nghiệm x của phương trình<br />

thỏa mãn điều kiện<br />

<br />

3 2 2<br />

2 sin x sin x sin x 1 3 2sin x cos x<br />

1<br />

sin x .<br />

2<br />

<br />

<br />

A. x k<br />

, k . B. x k<br />

, k . C. x k<br />

, k . D. x.<br />

2<br />

6<br />

Câu 2: Tìm m để phương trình <br />

<br />

x ; <br />

2 2 .<br />

A.<br />

7<br />

m 5 . B.<br />

2<br />

A. 2016. B. 2017. C. <strong>2018</strong>. D. 2019.<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

msin x m 2 sin 2x mcos x 5 có hai nghiệm<br />

7<br />

m . C. 7 m<br />

5 . D.<br />

2<br />

2<br />

7<br />

m .<br />

2<br />

Câu 3: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, ,4 ,5 ,6 lập thành số tự nhiên chẵn có 5 chữ số phân biệt nhỏ<br />

hơn 25000. Tính số các số lập được.<br />

A. 360. B. 370. C. 380. D. 400.<br />

Câu 4: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các số 0, 1,<br />

2, 3, ,4 ,5 ,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn đồng<br />

thời chữ số hàng đơn vị bằng tổng các chữ số hàng chục, trăm và nghìn.<br />

A. 1 2 . B. 1 8 . C. 1 40 . D. 2 3 .<br />

Câu 5: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau<br />

<br />

5<br />

C C A<br />

<br />

4<br />

<br />

n4 7 3<br />

Cn<br />

1<br />

An<br />

1<br />

15<br />

4 3 2<br />

n1 n1 n2<br />

k k<br />

(Ở đây A , C lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử).<br />

n<br />

n<br />

A. n 7<br />

B. n 8<br />

C. n 9<br />

D. n 10<br />

n <br />

Câu 6: Cho dãy số u xác định bởi<br />

un<br />

<br />

Hãy tính tổng S u1 u2...<br />

u 4 .<br />

<strong>2018</strong> 1<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

1<br />

, n1.<br />

n n n n 2n n n 3n 3n<br />

1<br />

4 3 4 3 2 4 3 2 4 3 2


Câu 7: Tính giới hạn lim x<br />

<br />

2 3000 3 x<br />

3 3000<br />

x<br />

.<br />

A. 0. B. 6. C. . D. .<br />

Câu 8: Cho hàm số<br />

x1 khi x <br />

2sin<br />

x<br />

f x<br />

khi <br />

x 0 .<br />

x<br />

x<br />

2 khi x 0<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

A. Hàm số gián đoạn tại điểm x .<br />

B. Hàm số gián đoạn tại các điểm x 0; x .<br />

C. Hàm số gián đoạn tại điểm x 0 .<br />

D. Hàm số không có điểm gián đoạn.<br />

Câu 9: Cho hàm số<br />

f<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

6 sin<br />

2<br />

<br />

0 2<br />

x 2<br />

t dt<br />

1<br />

<br />

; 2 ;4 <br />

2<br />

A. S <br />

1<br />

<br />

; 2 ;6 <br />

2<br />

C. S <br />

.<br />

f<br />

x<br />

1<br />

ln<br />

3<br />

x 3<br />

. Tìm tập nghiệm của bất phương trình<br />

. B. 1<br />

S<br />

2<br />

2<br />

<br />

; 2 ;5 <br />

.<br />

. D. 1<br />

S<br />

2<br />

<br />

; 2 ;3 <br />

.<br />

Câu 10: Cho tứ diện S.<br />

ABC có M, N lần lượt là điểm chia SA và SC theo cùng tỉ số k. Mặt<br />

phẳng qua MN cắt ABC theo giao tuyến cắt BC tại P và cắt AB tại Q. Tính tỉ số QB<br />

QA<br />

để MNPQ là hình bình hành.<br />

A. k. B. 2k . C. 1 2 k . D. 3 2 k .<br />

Câu 11: Đồ thị hàm số<br />

đây là đúng ?<br />

ax 4<br />

y <br />

3x<br />

b<br />

đi qua điểm<br />

9 1 13 <br />

A1; , B ; . Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau<br />

10 2 17 <br />

A. ab 11. B. ab 2. C. ab 35. D.<br />

Câu <strong>12</strong>: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành<br />

A.<br />

y x x<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

4 2<br />

3 1. B.<br />

3 2<br />

y x x x<br />

2 1.<br />

a 1<br />

b 2<br />

.


C.<br />

y x x<br />

4 2<br />

2 2. D.<br />

Câu 13: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />

y 3 .<br />

y x x<br />

4 2<br />

4 1.<br />

y <br />

<br />

<br />

2m1 x1<br />

x<br />

m<br />

có tiệm cận ngang là<br />

A. m 3. B. m 2 . C. m 1.<br />

Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của m làm cho hàm số<br />

1<br />

đồng biến trên .<br />

3<br />

3 2 2<br />

y x mx mx m 5m<br />

A. 4 . B. 1. C. 0. D. 1.<br />

Câu 15: Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là sai?<br />

A. Hàm số y f x<br />

đạt cực đại tại điểm x x0<br />

B. Đồ thị của một hàm đa thức y f x<br />

luôn cắt trục tung.<br />

D. m.<br />

khi và chỉ khi f x 0 0 và <br />

C. Đồ thị của hàm bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm.<br />

2x<br />

2<br />

D. Đồ thị hàm số y đi qua điểm<br />

x 1<br />

Câu 16: Tìm giá trị của m để hàm số<br />

y <br />

M 2<br />

2; <br />

<br />

3 .<br />

x<br />

m<br />

x<br />

2<br />

1<br />

đồng biến trong khoảng 0; .<br />

A. m 0. B. m 1. C. m 1. D. m 2.<br />

f " x 0.<br />

3 2<br />

Câu 17: Đồ thị hàm số y f x x ax bx c có hai điểm cực đại là 2;16<br />

<br />

<br />

B 2; 16 . Tính ab c.<br />

A. <strong>12</strong>. B. 0. C. 6. D. 3.<br />

Câu 18: Cho biết hàm số f x <br />

2<br />

ax b<br />

x 1<br />

2 3<br />

n<br />

1. Tính giá trị của 2 n2017<br />

a b 44 , n<br />

.<br />

0<br />

A và<br />

đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng<br />

A. 1. B. 0. C. 1. D. <strong>2018</strong>.<br />

Câu 19: Giả sử M,<br />

m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

9 24 68<br />

trên đoạn <br />

1;4 . Khi đó giá trị<br />

3 2<br />

y x x x<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

m<br />

M bằng:<br />

A. 7<br />

17 . B. 8<br />

17 . C. 9<br />

10<br />

. D.<br />

17 17 .<br />

3


Câu 20: Một nông dân muốn rào lại bãi cỏ hình chữ nhật dọc một con sông, cạnh dọc sông<br />

không cần phải rào. Ông có 1000m lưới sắt để rào. Tính diện tích bãi cỏ lớn nhất mô tả ở trên<br />

có thể rào được.<br />

A. <strong>12</strong>5 m 2 . B. <strong>12</strong>50 m 2 . C. <strong>12</strong>500 m 2 . D. <strong>12</strong>5000 m 2 .<br />

x<br />

5.2 8<br />

<br />

Câu 21: Gọi a là nghiệm duy nhất của phương trình log2<br />

3 x<br />

x <br />

. Tính giá trị của<br />

2 2 <br />

biểu thức<br />

P<br />

24a<br />

log<br />

a .<br />

A. P 4 . B. P 8. C. P 2 . D. P 1.<br />

Câu 22: Cho a, b, n 0 và a 1, ab 1.<br />

log<br />

a<br />

n<br />

Tính giá trị của biểu thức T log<br />

a<br />

b.<br />

log n<br />

ab<br />

A. T 4. B. T 3. C. T 2. D. T 1.<br />

Câu 23: Cho 0 x, y, z 1 và thỏa mãn xyz 1. Tính giá trị của biểu thức<br />

x y z <br />

S log z<br />

log<br />

x<br />

log<br />

y log<br />

x<br />

z log<br />

y<br />

x log<br />

z<br />

y<br />

.<br />

y z x <br />

y z x <br />

A. S 7. B. S 8. C. S 9 . D. S 3.<br />

Câu 24: Tìm số nghiệm của phương trình 2log cot x log cos<br />

x<br />

3 2<br />

<br />

<br />

trong đoạn <br />

;2<br />

3<br />

<br />

.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.<br />

x2<br />

<br />

x<br />

a.9 a 1 3 a 1 0 .<br />

A. a 1. B. a 1. C. a 1. D. a 1.<br />

Câu 26: Cho xy , là các số thực dương thỏa mãn<br />

3 3<br />

biểu thức P log 1<br />

x log 1<br />

y 1<br />

<br />

.<br />

2 2 <br />

A.<br />

27<br />

. B. 0. C.<br />

4<br />

Câu 27: Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />

1<br />

xy 4, x , y 1. Tìm giá trị lớn nhất của<br />

2<br />

4<br />

. D. 9.<br />

27<br />

A. ln x 1 x e. B. ln a lnb a b 0.<br />

C.<br />

2017<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

log x 0 0 x 1. D. log<br />

1<br />

a log<br />

1<br />

b a b 0 .<br />

<strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />

4


Câu 28: Chu kì bán rã của Cacbon 14 C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm một mẫu đồ cổ<br />

một lượng Cacbon và xác định nó đã mất 25% lượng Cacbon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ<br />

đó có tuổi là bao nhiêu? (lấy gần đúng).<br />

A. 2376 năm. B. 2377 năm. C. 2378 năm. D. 2379 năm.<br />

Câu 29: Giả sử<br />

Tính tích phân<br />

3<br />

1<br />

F x là một họ nguyên hàm của hàm số<br />

sin 2x<br />

dx .<br />

x<br />

f<br />

sin x<br />

x<br />

x<br />

trên khoảng <br />

A. F3 F1<br />

. B. F6 F2. C. F4 F2<br />

. D. F6 F4<br />

0; .<br />

.<br />

Câu 30: Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động nhanh dần <strong>đề</strong>u, 8 giây sau nó đạt<br />

đến vận tốc 6 m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng <strong>đề</strong>u. Một chất điểm B xuất phát từ<br />

cùng vị trí O nhưng chậm hơn <strong>12</strong> giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần <strong>đề</strong>u. Biết rằng<br />

B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.<br />

A. 48 m/s. B. 36 m/s. C. 24 m/s. D. <strong>12</strong> m/s.<br />

Câu 31: Cho hàm số<br />

sin<br />

<br />

2<br />

x<br />

g x t sin tdt xác định với mọi 0<br />

<br />

<br />

x<br />

2 2<br />

2 2<br />

A. 2x<br />

sin x . B. 2x<br />

sin x <br />

sin<br />

2<br />

<br />

4<br />

x<br />

x<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

C. x sin x . D. x sin x <br />

2<br />

4<br />

x<br />

x<br />

2<br />

Câu 32: Tính giá trị của a để đẳng thức cos <br />

a<br />

0<br />

.<br />

x . Tính g x<br />

<br />

<br />

sin x<br />

.<br />

4<br />

x<br />

<br />

<br />

sin x<br />

.<br />

4<br />

x<br />

x a dx sin<br />

a xảy ra.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. a . B. a . C. a 3<br />

. D. a 2<br />

.<br />

Câu 33: Tìm tập S tất cả các số nguyên dương n thỏa điều kiện<br />

A. S 1<br />

. B. S 2<br />

. C. 1;2<br />

<br />

e<br />

n<br />

ln dx e 2<br />

.<br />

x<br />

1<br />

S . D. S .<br />

2<br />

Câu 34: Xét hình chắn phía parabol P : y x , phía trên đường thẳng đi qua điểm A 1;4<br />

<br />

và hệ số góc k. Xác định k để hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất.<br />

A. k 2. B. k 1. C. k 1. D. k 0 .<br />

5


Câu 35: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền<br />

<br />

2<br />

<br />

P : y x 6x<br />

5<br />

<br />

Ox : y 0<br />

khi quay quanh<br />

trục Oy.<br />

A. 24 . B. 36 . C. 48 . D. 64 .<br />

Câu 36: Gọi D là tập hợp các số phức z mà z i<br />

là đúng?<br />

A. D là hình tròn tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1.<br />

B. D là hình tròn tâm tại điểm 1;0 , bán kính bằng 1.<br />

C. D là hình tròn tâm tại điểm 0;1 , bán kính bằng 1.<br />

D. D là hình tròn tâm tại điểm 1;1 , bán kính bằng 1.<br />

5 5<br />

Câu 37: Đặt z 1 i 1<br />

i<br />

1 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh sau<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là đúng?<br />

A. z là số ảo. B. z x yi với xy , 0.<br />

C. z là số thực. D. z z .<br />

Câu 38: Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức<br />

<br />

2 3 20<br />

z 1 1i 1 i 1 i ... 1 i .<br />

A. 1. B. 2. C.<br />

2<br />

Câu 39: Tìm m để phương trình <br />

z z thỏa mãn z1 z2 10 .<br />

1,<br />

2<br />

A. 2<br />

20<br />

2 . D.<br />

10<br />

2 .<br />

2z 2 m 1 z 2m<br />

1 0 có 2 nghiệm phân biệt<br />

m . B. m 2;3 2 5. C. 2;3 2 5<br />

m . D. m 3 2 5 .<br />

Câu 40: Cho hình chóp S.<br />

ABCD có đáy ABCD là hình thoi với cạnh a 3, BAD <strong>12</strong>0 và<br />

cạnh bên SA ABCD<br />

. Biết số đo của góc giữa hai mặt phẳng <br />

60. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD và SC.<br />

A.<br />

a 29<br />

d . B.<br />

26<br />

3a<br />

39<br />

d . C.<br />

26<br />

3a<br />

39<br />

d . D.<br />

13<br />

SBC và ABCD bằng<br />

a 16<br />

d .<br />

6<br />

Câu 41: Một hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng a. Tính diện tích S<br />

của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A.<br />

2<br />

3<br />

a<br />

S . B.<br />

2<br />

2<br />

a<br />

S . C.<br />

2<br />

S<br />

2<br />

2<br />

a . D.<br />

S<br />

2<br />

a .<br />

6


Câu 42: Một hình trụ có bán kính đáy R 2 và <strong>thi</strong>ết diện qua trục là một hình vuông. Tính<br />

diện tích xung quanh của hình trụ.<br />

A. S . B. S 2<br />

. C. S 3<br />

. D. S 4<br />

.<br />

Câu 43: Cho hình nón tròn xoay có <strong>thi</strong>ết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Mệnh <strong>đề</strong><br />

nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là sai?<br />

A. Đường cao bằng bán kính đáy. B. Đường sinh hợp với đáy góc 45.<br />

C. Đường sinh hợp với trục góc 45. D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc nhau.<br />

Câu 44: Cho tứ diện ABCD có DA ABC , DA 1 và ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh bằng 1.<br />

Trên ba cạnh DA, DB, DC lấy 3 điểm M, N, P mà<br />

Tính thể tích khối tứ diện MNPD.<br />

A.<br />

3<br />

V . B.<br />

<strong>12</strong><br />

DM 1 1 3<br />

, DN ,<br />

DP .<br />

DA 2 DB 3 DC 4<br />

2<br />

3<br />

V . C. V . D.<br />

<strong>12</strong><br />

96<br />

2<br />

V .<br />

96<br />

Câu 45: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm<br />

240cm , người ta làm các thùng<br />

đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):<br />

* Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.<br />

* Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm tôn bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt<br />

xung quanh của một thùng.<br />

Kí hiệu V<br />

1<br />

là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V<br />

2<br />

là tổng thể tích của hai thùng gò<br />

V1<br />

được theo cách 2. Tính tỉ số<br />

V .<br />

2<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

7


V1<br />

1<br />

A.<br />

V 2<br />

. B. V1<br />

1<br />

V . C. V1<br />

2<br />

V . D. V1<br />

2<br />

V .<br />

2<br />

2<br />

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M 0; 1;1 và có<br />

vectơ chỉ phương u 1;2;0<br />

. Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và có vectơ pháp<br />

2<br />

2<br />

tuyến là n a; b;<br />

c<br />

với<br />

2 2 2<br />

a b c 0 . Cho biết kết quả nào sau đây đúng?<br />

A. a 2b. B. a 3b. C. a 3b. D. a 2b.<br />

Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 3;1;1 , N 4;8; 3 , P2;9; 7<br />

và mặt<br />

phẳng Q : x 2y z 6 0 . Đường thẳng d qua G vuông góc với Q . Tìm giao điểm K<br />

của mặt phẳng Q và đường thẳng d. Biết G là trọng tâm<br />

MNP .<br />

A. K 1;2;1<br />

. B. K 1; 2; 1<br />

. C. K 1; 2; 1<br />

. D. 1;2; 1<br />

Câu 48: Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt cầu <br />

tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ.<br />

2 2 2<br />

A. x y z<br />

<br />

3 3 3 27 . B.<br />

2 2 2<br />

C. x y z<br />

<br />

3 3 3 9 . D.<br />

K .<br />

S đi qua điểm 1;4; 1<br />

2 2 2<br />

x y z x y z<br />

M và<br />

3 3 3 9 0 .<br />

2 2 2<br />

x y z x y z<br />

6 6 6 18 0 .<br />

Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và điểm 1; 1;2 <br />

A .<br />

Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc với P . Tính bán kính của mặt cầu S có<br />

tâm thuộc đường thẳng , đi qua A và tiếp xúc với P .<br />

A.<br />

3<br />

R . B.<br />

2<br />

3<br />

R . C.<br />

3<br />

3<br />

R . D.<br />

4<br />

Câu 50: Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai mặt cầu sau<br />

<br />

2 2 2<br />

S : x y z 4x 8y 2z<br />

4 0 .<br />

1<br />

<br />

2 2 2<br />

S2 : x y z 2x 4y 4z<br />

5 0<br />

3<br />

R .<br />

5<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. Ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.<br />

8


Đáp án<br />

1-A 2-C 3-A 4-C 5-D 6-B 7-C 8-A 9-D 10-A<br />

11-C <strong>12</strong>-C 13-B 14-B 15-A 16-A 17-A 18-C 19-B 20-D<br />

21-B 22-D 23-C 24-A 25-B 26-A 27-D 28-C 29-B 30-C<br />

31-A 32-D 33-C 34-B 35-D 36-D 37-C 38-A 39-B 40-B<br />

41-C 42-D 43-D 44-C 45-C 46-D 47-D 48-C 49-A 50-B<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 10<br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Câu 1: Tìm số nghiệm của phương trình cos x<br />

<br />

1 .<br />

x 5<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 2: Tìm các họ nghiệm của phương trình<br />

<br />

6<br />

3 3<br />

sin x.sin 3x cos x cos3x<br />

1<br />

<br />

tan x<br />

.tan<br />

x<br />

<br />

6 3<br />

A. x k k<br />

. B. x k k<br />

<br />

<br />

6<br />

<br />

6<br />

.<br />

C. x k2 k<br />

. D. x k2<br />

k<br />

<br />

<br />

6<br />

.<br />

.<br />

8<br />

Câu 3: Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3<br />

viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu.<br />

A. 42913. B. 429<strong>12</strong>. C. 429000. D. 42910.<br />

Câu 4: Cho tập X 1,2,3,4,5<br />

<br />

. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ<br />

số đôi một khác nhau thuộc tập X. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5.<br />

A. <strong>12</strong><br />

<strong>12</strong><br />

. B.<br />

25 23<br />

Câu 5: Tìm<br />

21<br />

. C.<br />

25<br />

. D.<br />

21<br />

23 .<br />

C 3C 7 C ... 2 1 C 3 2 6480<br />

.<br />

*<br />

1 2 3<br />

n sao cho n 2<br />

<br />

n n n<br />

n n n n<br />

A. n 4 . B. n 5. C. n 6 . D. n 7 .<br />

Câu 6: Cho dãy số <br />

Tìm 3<br />

lim n<br />

<strong>2018</strong> u .<br />

u xác định bởi 2 .... 1<br />

n<br />

n<br />

u<br />

<br />

<br />

<br />

u<br />

<br />

1<br />

n<br />

2<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

u u n u<br />

<br />

2<br />

n n 1<br />

1 2 n1<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 7: Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />

<br />

<br />

.<br />

A.<br />

lim<br />

x<br />

x x x<br />

3<br />

x 1<br />

15 3<br />

. B.<br />

4<br />

x 3<br />

lim 0<br />

<br />

3 .<br />

x x 5<br />

C.<br />

8<br />

x x 1<br />

lim 0<br />

<br />

3 . D.<br />

x x 1<br />

1<br />

2<br />

x x<br />

lim 0 .<br />

x<br />

x<br />

x


Câu 8: Cho hàm số<br />

2<br />

x n x <br />

khi 1<br />

<br />

f x<br />

2mx 3 khi x 1<br />

<br />

m<br />

3 khi x 1<br />

liên tục tại điểm x 1.<br />

<strong>2018</strong> m<br />

1<br />

Tính mn<br />

<br />

n <br />

2019<br />

:<br />

A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.<br />

Câu 9: Tính đạo hàm cấp n <br />

A.<br />

C.<br />

1<br />

n của hàm số sin<br />

<br />

n<br />

n <br />

y a sin a x b n . B.<br />

2 <br />

n<br />

n n <br />

y a sin ax b n . D.<br />

2 <br />

y ax b .<br />

n<br />

n <br />

y a sin ax b n .<br />

2 <br />

n<br />

n n <br />

y a sin a x b n .<br />

<br />

2 <br />

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có đỉnh A 3; 7<br />

, trực tâm H 3; 1<br />

tròn ngoại tiếp I 2;0<br />

. Xác định tung độ đỉnh C.<br />

A. y 1. B. y 3 . C. y 3<br />

. D. y 1.<br />

C<br />

Câu 11: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số<br />

Giá trị của m để phương trình<br />

biệt là:<br />

C<br />

3 2<br />

A. 0m 1<br />

B. 4m<br />

5<br />

C. 0m 4<br />

D. 1m<br />

5<br />

Câu <strong>12</strong>: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số<br />

C<br />

3 2<br />

y 2x 9x <strong>12</strong>x 4 .<br />

2 x 9x <strong>12</strong><br />

x m có 6 nghiệm phân<br />

2<br />

y x 4 x .<br />

A. 2; 2 , 2; 2 . B. 2; 2 , 2;2<br />

.<br />

C. 2; 2 , 2;2<br />

. D. 2; 2 , 2;2<br />

Câu 13: Tìm giá trị của m để hàm số <br />

khoảng 0; .<br />

.<br />

C<br />

, tâm đường<br />

y 4x 3 m 3 x 2 mx 4m 3 m 2 đồng biến trên<br />

A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0.<br />

Câu 14: Tìm giá trị của m theo a,b để hàm số<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2 2<br />

y asin x bcos x mx a 2b luôn đồng biến trên .<br />

A.<br />

2 2<br />

m a b . B.<br />

2 2<br />

m a b . C.<br />

2 2<br />

m a b . D.<br />

2 2<br />

m a b .<br />

2


Câu 15: Đồ thị hàm số <br />

3 2<br />

là ; , ; <br />

x y x y . Tính x1 y2 x2 y<br />

1<br />

.<br />

1 1 2 2<br />

f x x 9x 24x 4 có điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt<br />

A. 56. B. 56. C. 136. D. 136 .<br />

Câu 16: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số<br />

4 2<br />

y x 2mx m 1<br />

có ba điểm cực trị tạo<br />

thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.<br />

A.<br />

m<br />

1<br />

<br />

51. B.<br />

m <br />

2<br />

m<br />

1<br />

<br />

51. C.<br />

m <br />

2<br />

m<br />

1<br />

<br />

51. D.<br />

m <br />

2<br />

m<br />

1<br />

<br />

51.<br />

m <br />

2<br />

Câu 17: Gọi M,<br />

m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

1sin xcos<br />

y <br />

1 sin cos<br />

6 6<br />

4 4<br />

x<br />

x x . Tính giá trị của 5 6 1 2017<br />

M m .<br />

A. 0. B. 2017. C. 1. D. 1.<br />

Câu 18: Thể tích V của 1kg nước ở nhiệt độ T 0 T 30<br />

được cho bởi công thức<br />

V 999,87 0,06426 T 0,0085043 T 2 0,0000679<br />

T 3 cm 3 .<br />

Ở nhiệt độ nào nước có khối lượng riêng lớn nhất?<br />

A. T 3,9665<br />

C . B. T 4,9665<br />

C . C. T 5,9665<br />

C . D. 6,9665<br />

<br />

<br />

Câu 19: Cho hàm số<br />

2<br />

y x x x 1 . Mệnh <strong>đề</strong> trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là đúng?<br />

A. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận ngang.<br />

B. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận đứng.<br />

C. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng.<br />

D. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.<br />

2x<br />

3<br />

x 3<br />

Câu 20: Cho hàm số y C<br />

<br />

<br />

T C .<br />

. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc<br />

(C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại J và K sao cho đường tròn ngoại<br />

tiếp tam giác IJK có diện tích lớn nhất.<br />

A. M 1;1 ,M3;3<br />

. B.<br />

3 <br />

1;1 , 0; <br />

2 <br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

C. M M . D. <br />

M 3 5<br />

0; , 4;<br />

<br />

<br />

2 M 2<br />

.<br />

5 <br />

M 3;3 , M 4; .<br />

2 <br />

Câu 21: Cho hàm số<br />

x<br />

4<br />

f x .<br />

x<br />

4 2<br />

3


Hãy tính tổng<br />

S 1 2 <strong>2018</strong><br />

f ... <br />

<br />

<br />

2019 f 2017 f 2019 <br />

.<br />

A. <strong>2018</strong>. B. 2019. C. 1009. D. 4037.<br />

Câu 22: Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />

(I). “a là cạnh huyền của một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là b,c khi và chỉ<br />

log a b log a b 2 ”.<br />

khi <br />

c<br />

(II). “Nếu 0 x <br />

2<br />

Lựa chọn phương án đúng.<br />

c<br />

thì <br />

log 1 cos x log 1 cos x 2 ”.<br />

sin x<br />

sin x<br />

A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng. C. (I) và (II) <strong>đề</strong>u sai. D. (I) và (II) <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Câu 23: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình<br />

x 4x6 2 2<br />

2 1 1<br />

<br />

2 x 2 4 x 6 x 2 4 x<br />

6<br />

a a a với 0a 1.<br />

A. S . B. <br />

S . C. S 0;1<br />

. D. 1;1<br />

<br />

Câu 24: Cho loga<br />

4 u và loga<br />

3 v . Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

2<br />

A. log <strong>12</strong> 2<br />

2<br />

a<br />

u v . B. log <strong>12</strong> 2<br />

Câu 25: Cho hàm số y <br />

x .<br />

x <br />

a<br />

u v . C.<br />

. TÍnh đạo hàm y’ của hàm số.<br />

4<br />

2 2 2<br />

log<br />

a<strong>12</strong> uv . D.<br />

x1<br />

A. y x . xln<br />

<br />

B. x 1<br />

y . x xln <br />

<br />

x 1<br />

x 1<br />

C. y . x xln <br />

D. y . x xln<br />

<br />

Câu 26: Tìm giá trị của m để bất phương trình<br />

2 2 2<br />

sin x cos x sin x<br />

2 3 m .3 có nghiệm.<br />

S .<br />

2<br />

loga<br />

<strong>12</strong> <br />

A. m 4. B. m 4. C. m 1. D. m 1.<br />

4<br />

Câu 27: Cho biểu thức log log log 3 0 , 1<br />

sau đây là đúng nhất?<br />

a a b<br />

u<br />

2<br />

2<br />

v .<br />

M a b a b b a b . Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />

M<br />

M 1<br />

M<br />

A. 2 log<br />

M<br />

16 . B. 2 log<br />

1<br />

. C. 2 log 15<br />

16<br />

M<br />

. D. M 4<br />

Câu 28: Để đo độ phóng xạ của một chất phóng xạ<br />

Khi chất này phóng xạ ra các hạt<br />

M<br />

<br />

, người ta dùng một máy đếm xung.<br />

<br />

, các hạt này đập vào máy và khi đó, trong máy xuất<br />

hiện một xung điện và bộ đếm tăng thêm 1 đơn vị. Ban đầu máy đếm được 960 xung trong<br />

vòng một phút nhưng sau đó 3 giờ chỉ còn <strong>12</strong>0 xung trong một phút (với cùng điều kiện). Hỏi<br />

chu kì bán rã của chất này là bao nhiêu giờ?<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


A. 0,5 giờ. B. 1 giờ. C. 1,5 giờ. D. 2 giờ.<br />

Câu 29: Tính tích phân<br />

I<br />

<br />

a<br />

2<br />

<br />

0<br />

x<br />

dx<br />

a<br />

x<br />

theo a.<br />

A.<br />

I<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

1<br />

a<br />

. B.<br />

2<br />

I<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

1<br />

a<br />

. C.<br />

2<br />

I<br />

<br />

<br />

<br />

2 a<br />

. D.<br />

4<br />

I<br />

<br />

<br />

<br />

2 a<br />

.<br />

4<br />

Câu 30: Tính tích phân hai nghiệm của phương trình<br />

x<br />

<br />

1<br />

e<br />

1<br />

ln t 1 dt .<br />

t 2<br />

1<br />

A. 1. B.<br />

2<br />

e . C. 2e . D. 4<br />

2<br />

e .<br />

Câu 31: Từ đẳng thức<br />

hay không ?<br />

1<br />

t<br />

3 2<br />

4cos 2sin <br />

5<br />

<br />

A. Không tìm được hàm số y f x .<br />

6<br />

y f x x .<br />

5<br />

B. Tìm được hàm số <br />

C. Tìm được hàm số y f x <br />

6<br />

<br />

u v C f t dt<br />

5<br />

x .<br />

D. Tìm được hàm số y f x khác với kết quả ở (B), (C).<br />

Câu 32: Cho hàm số<br />

, ; <br />

f x f a b x x a b .<br />

Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

b<br />

<br />

y f x liên tục trên đoạn ; <br />

b<br />

<br />

có tìm được hàm số<br />

<br />

y f x<br />

ab và thỏa mãn điều kiện<br />

A. xf xdx a b f xdx . B. <br />

a<br />

b<br />

<br />

a<br />

b<br />

2<br />

b<br />

<br />

a<br />

b<br />

<br />

a<br />

xf x dx a b f x dx .<br />

C. xf xdx f xdx . D. <br />

a<br />

a<br />

Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2<br />

A. 2 <br />

1 3<br />

. B. 2 <br />

1 3<br />

. C. 3 <br />

1 2<br />

b<br />

<br />

a<br />

a<br />

b<br />

xf x dx<br />

2<br />

f x dx .<br />

y x 1 , x sin xy và 0<br />

y 1.<br />

. D. 3 <br />

1 2<br />

Câu 34: Một ống hình trụ rỗng đường kính a được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a.<br />

Tìm thể tích phần còn lại của hình cầu.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

b<br />

a<br />

b<br />

<br />

a<br />

.<br />

5


3 3<br />

A.<br />

2 a<br />

3<br />

2 3<br />

. B. 3a . C.<br />

3 a<br />

3<br />

. D. 2a .<br />

Câu 35: Gọi<br />

ht (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng<br />

1 3<br />

ht t 8<br />

và lúc đầu bồn cầu không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước<br />

5<br />

được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).<br />

A. 1,66 cm. B. 2,66 cm. C. 3,66 cm. D. 4,66 cm.<br />

Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn<br />

z <br />

1<br />

3i<br />

3<br />

1<br />

i<br />

6<br />

. Tìm mô đun của số phức z iz .<br />

A. 8. B. 8. C. 8 2. D. 16.<br />

Câu 37: Cho số phức z a bi thỏa z 2iz 33i . Tính giá trị của biểu thức<br />

2016 2017<br />

P a b .<br />

A. 0. B. 2. C.<br />

Câu 38: Cho số phức<br />

A. z 1.<br />

z<br />

3 <br />

3 3<br />

2017<br />

5<br />

4032 2017<br />

z . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng.<br />

B. z có thể nhận giá trị là số thực hoặc thuần ảo.<br />

C. Phần thực của z không lớn hơn 1.<br />

D. Đáp án B và C <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Câu 39: Cho z1,<br />

z<br />

2<br />

là các số phức thỏa mãn điều kiện<br />

Tính P z1z 2<br />

.<br />

D.<br />

z1 2i 2 iz11<br />

<br />

z2 2i 2 iz2<br />

1<br />

.<br />

<br />

z1z2<br />

1<br />

<br />

3 3<br />

<br />

2017<br />

5<br />

A. 5 . B. 7 . C. 15 . D. 17 .<br />

4032 2017<br />

Câu 40: Cho tứ diện S.ABC. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho MS 2MC . Gọi N là trung<br />

điểm cạnh SB. Tính tỉ số thể tích hai tứ diện SAMN và SACB.<br />

A. 1 3 . B. 1 2 . C. 1 6 . D. 2 3 .<br />

Câu 41: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD cạnh đáy 2a, cạnh bên hợp với cạnh đáy góc<br />

45. Tính diện tích xung quanh của hình chóp.<br />

A.<br />

2<br />

4a . B.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2<br />

3a . C.<br />

2<br />

2a . D.<br />

2<br />

a .


Câu 42: Cho lăng trụ<br />

ABC. ABC có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a; cạnh bên trùng với<br />

đáy một góc sao cho A’ có hình chiếu xuống mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của<br />

ABC . Tính thể tích khối lăng trụ.<br />

A.<br />

3<br />

3<br />

a<br />

a<br />

tan . B. cot . C.<br />

4<br />

4<br />

7<br />

3<br />

a<br />

tan . D.<br />

<strong>12</strong><br />

3<br />

a<br />

cot .<br />

<strong>12</strong><br />

Câu 43: Một hình nón tròn xoay có bán kính bằng chiều cao và bằng 1. Gọi O là tâm của<br />

đường tròn đáy. Xét <strong>thi</strong>ết diện qua đỉnh S hình nón là tam giác <strong>đề</strong>u SAB. Tính khoảng cách<br />

từ O đến mặt phẳng SAB .<br />

A. 3 . B.<br />

3<br />

3<br />

. C. 2 3. D.<br />

2 3<br />

3 .<br />

Câu 44: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 3, BC 4<br />

. Hai mặt<br />

bên SAB và SAC cùng vuông góc với ABC và SC hợp với ABC góc 45. Tính thể<br />

tích hình cầu ngoại tiếp S.ABC.<br />

A. V<br />

5<br />

2<br />

25<br />

2<br />

. B. V . C. V<br />

3<br />

3<br />

<strong>12</strong>5<br />

3<br />

. D. V<br />

3<br />

<strong>12</strong>5<br />

2<br />

.<br />

3<br />

Câu 45: Cắt bỏ hình quạt tròn AOB từ một mảnh các tông hình tròn bán kính R rồi dán hai<br />

bán kính OA và OB của hình quạt tròn còn lại với nhau để được một cái phễu có dạng của<br />

một hình nón. Gọi x là góc ở tâm của quạt tròn dùng làm phễu 0x 2 .<br />

Tìm giá trị lớn nhất của thể tích hình nón.<br />

A.<br />

2 3<br />

27<br />

3<br />

R . B.<br />

2<br />

27 R<br />

3<br />

. C. 3<br />

2 3<br />

R D.<br />

9<br />

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />

điểm 2;1;0 , 2;3;2<br />

<br />

thẳng d.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

4 3<br />

27<br />

3<br />

R .<br />

x 1<br />

y z<br />

d : và hai<br />

2 1 2<br />

A B . Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường<br />

2 2 2<br />

A. x 1 y 1 z 2<br />

17<br />

B. 2 2 2<br />

x y z<br />

1 17<br />

2 2 2<br />

C. x 3 y 1 z 2<br />

17<br />

D. x y z<br />

<br />

2 2 2<br />

5 2 4 17


Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song<br />

với mặt phẳng Q : 4x 3y <strong>12</strong>z 1<br />

0 và tiếp xúc với mặt cầu<br />

<br />

2 2 2<br />

S : x y z 2x 4y 6z 2 0 .<br />

A. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />

26 0<br />

B. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />

26 0<br />

C. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />

26 0<br />

D. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />

26 0<br />

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2;3<br />

và đường thẳng<br />

2 2 3<br />

:<br />

x <br />

y <br />

z <br />

2 1 1<br />

d<br />

1<br />

và<br />

2<br />

1 1 1<br />

d :<br />

x <br />

y <br />

z .<br />

1 2 1<br />

Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d<br />

1<br />

và cắt d<br />

2<br />

.<br />

A.<br />

C.<br />

x 1 2 3<br />

<br />

y z<br />

1 3 5<br />

x 1 y 2 z 3<br />

<br />

1 3 5<br />

B.<br />

D.<br />

x 1 2 3<br />

<br />

y <br />

z <br />

1 3 5<br />

x 1 2 3<br />

<br />

y <br />

z <br />

1 3 5<br />

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1;1;1<br />

và đường thẳng<br />

x 1 y z 1<br />

d : . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt d sao cho khoảng<br />

2 2 1<br />

cách từ gốc tọa độ đến là nhỏ nhất.<br />

A.<br />

C.<br />

x 1 2 1<br />

<br />

y <br />

z <br />

1 3 9<br />

x 1 2 1<br />

<br />

y <br />

z <br />

1 3 9<br />

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu<br />

<br />

2 2 2<br />

S : x 1 y 1 z 1 9 và đường thẳng<br />

B.<br />

D.<br />

x 1 2 1<br />

<br />

y <br />

z <br />

1 3 9<br />

x 1 2 1<br />

<br />

y z<br />

1 3 9<br />

3 3 2<br />

d :<br />

x <br />

y <br />

z .<br />

1 1 2<br />

Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn<br />

có bán kính nhỏ nhất.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. x y z 4<br />

0<br />

B. x y z 4<br />

0<br />

C. x y z 4<br />

0<br />

D. x y z 4<br />

0<br />

8


Đáp án<br />

1-B 2-A 3-D 4-A 5-A 6-D 7-D 8-D 9-B 10-C<br />

11-B <strong>12</strong>-C 13-B 14-C 15-B 16-A 17-D 18-A 19-A 20-A<br />

21-C 22-D 23-A 24-A 25-C 26-A 27-A 28-B 29-A 30-B<br />

31-C 32-D 33-B 34-A 35-B 36-C 37-B 38-D 39-B 40-A<br />

41-A 42-A 43-B 44-D 45-A 46-A 47-D 48-C 49-B 50-A<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 11<br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

3<br />

Câu 1: Cho góc thỏa mãn điều kiện <br />

và tan 2 . Tính giá trị của biểu thức<br />

2<br />

2 5<br />

<br />

M sin sin sin 2<br />

<br />

2 2 .<br />

A.<br />

15 . B. 1<br />

. C. 1 5<br />

5<br />

5<br />

. D. 1 5<br />

5<br />

Câu 2: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

5<br />

y sin x 3 cos x<br />

. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau mệnh <strong>đề</strong> nào là sai?<br />

M<br />

A. Mm 0. B. Mm 3. C. M m 2 3. D. 1<br />

m .<br />

Câu 3: Tìm hệ số của x trong khai triển<br />

nguyên dương thỏa mãn điều kiện<br />

n4<br />

n 3n<br />

3 <br />

1 4 8<br />

<br />

Px<br />

x x <br />

<br />

<br />

A 3C C A 2n<br />

.<br />

2 n 2 3 2<br />

n n n1 n1<br />

A. 28. B. 78. C. 218. D. 80.<br />

với x 0 . Biết n là số<br />

Câu 4: Tìm số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa<br />

hai chữ số 1 và 3.<br />

A. 7330. B. 7300. C. 7400. D. 7440.<br />

Câu 5: Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thứ vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Tính xác suất<br />

để ít nhất có một lá thư bỏ đúng phong bì của nó.<br />

A. 2 3 . B. 2 5 . C. 2 7 . D. 2 9 .<br />

n <br />

Câu 6: Cho dãy số x xác định bởi:<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

x1<br />

0<br />

<br />

. Hãy tìm lim x<br />

2 2<br />

3n 2 xn<br />

1<br />

2n 1 xn<br />

n 4 <br />

n<br />

.<br />

, n<br />

1<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

<br />

<br />

Câu 7: Tính giới hạn lim 3x 3x 3x 3x<br />

x<br />

<br />

<br />

.<br />

A. . B. 0. C. 1 . D. 3.<br />

2<br />

.<br />

1


2<br />

Câu 8: Cho hàm số <br />

1 1<br />

2<br />

y x e<br />

1 x . Tính vi phân của y.<br />

x<br />

A. dy e x 2<br />

x<br />

dx . B. 1<br />

dy e x dx .<br />

x<br />

C. dy e x 1 2<br />

x<br />

dx . D. 1 2<br />

dy e x dx .<br />

Câu 9: Cho hàm số f x 2<br />

trị của biểu thức <br />

x 2a b khi x 1<br />

ax bx 2 khi x 1<br />

<strong>2018</strong> 2019<br />

P a b a b 1 3a 2b<br />

.<br />

có đạo hàm tại điểm x0 1. Tính giá<br />

A. 0. B. 1. C. 1. D. 5.<br />

2 2<br />

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C x y <br />

: 1 2 4. Viết phương<br />

trình đường tròn ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép<br />

vị tự tâm O tỉ số 2<br />

k và phép tịnh tiến theo vectơ 1;2<br />

<br />

v .<br />

2 2<br />

A. x3 y6<br />

16 . B. x<br />

y <br />

2 2<br />

3 6 4 .<br />

2 2<br />

C. x1 y 2<br />

16 . D. x<br />

y <br />

2 2<br />

1 2 4 .<br />

Câu 11: Hình vẽ sau đây thể hiện sự tương giao giữa đồ thị C của hàm số<br />

y x x<br />

4 2<br />

3 1 và đường thẳng y m 1<br />

.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Dựa vào hình vẽ trên, hãy xác định m để phương trình<br />

4 2<br />

x x m<br />

3 0 có 3 nghiệm phân biệt.<br />

A. m 0. B. 0m<br />

1. C. 0m<br />

1. D. m 1.<br />

Câu <strong>12</strong>: Xét chiều biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

x<br />

y <br />

2<br />

8x24<br />

.<br />

2<br />

x 4<br />

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1 , 4;<br />

và đồng biến trên mỗi<br />

khoảng 1;2 , 2;4 .<br />

2


B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1 , 4;<br />

và nghịch biến trên mỗi<br />

khoảng 1;2 , 2;4 .<br />

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1<br />

và nghịch biến trên mỗi khoảng<br />

1;2 , 2;4 , 4; .<br />

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1<br />

và đồng biến trên mỗi khoảng<br />

1;2 , 2;4 , 4; .<br />

Câu 13: Tìm giá trị của m để hàm số y x msin<br />

x cos x m<br />

A.<br />

2 2<br />

m . B.<br />

2 2<br />

Câu 14: Cho hàm số<br />

đúng?<br />

<br />

luôn đồng biến trên .<br />

2<br />

0 m<br />

. C.<br />

2<br />

A. Hàm số f x chỉ có một cực tiểu;<br />

B. Hàm số f x chỉ có một cực đại;<br />

3<br />

f x có đạo hàm là f x x 1 x 8 <strong>2018</strong><br />

C. Hàm số f x có một cực đại và một cực tiểu;<br />

D. Hàm số f x không có cực trị.<br />

2<br />

m 0 . D. 2 m 2.<br />

2<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây<br />

Câu 15: Tìm giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />

nằm trên các trục tọa độ.<br />

A. m;0 2<br />

B. m;0 2<br />

C. ;0 2<br />

4 2<br />

y x 2mx<br />

4<br />

m D. m 2<br />

Câu 16: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

6 2<br />

41 3<br />

trên đoạn <br />

1;1 <br />

f x x x<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

. Tính giá trị của<br />

M<br />

m .<br />

M<br />

A. 2<br />

m . B. M 3<br />

m 2<br />

. C. M 4<br />

m 3<br />

. D. M<br />

m 3.<br />

Câu 17: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y 2x m cắt đồ thị C của hàm số<br />

x 1<br />

y tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 0 AOB 90 .<br />

x 1<br />

A. m 4 . B. m 5. C. m 5. D. m 5.<br />

Câu 18: Tìm m để đồ thị hàm số<br />

y <br />

x<br />

3<br />

<strong>2018</strong><br />

2<br />

x 4x m<br />

có hai tiệm cận song song với Oy.<br />

3


A. m 2 hoặc m 2 . B. m 2 hoặc m 2 .<br />

C. m 4 hoặc m 4 . D. m 1 hoặc m 1.<br />

Câu 19: Cho hàm số<br />

2<br />

x x1<br />

y có đồ thị <br />

x 1<br />

C và điểm M x ; y <br />

C<br />

4<br />

0 0<br />

. Biết rằng điểm M<br />

thuộc nhánh bên phải tiệm cận đứng của C . Tìm x<br />

0<br />

để điểm M ở gần điểm I 1; 1<br />

nhất.<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

x . B. x0 1. C. x<br />

4<br />

0<br />

1 . D. x<br />

4<br />

0<br />

1 .<br />

4<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A.<br />

0<br />

1<br />

4<br />

Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo quy luật<br />

vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.<br />

1<br />

s t t<br />

6<br />

2 3<br />

. Tính thời điểm t (giây) tại đó<br />

A. t 0,5 . B. t 1. C. t 2. D. t 2,5 .<br />

Câu 21: Cho , 0<br />

xy thỏa mãn log x log y log x y<br />

. Tính tỉ số x y .<br />

9 6<br />

x<br />

A. 2<br />

y . B. x 1<br />

y 2<br />

. C. x 51<br />

. D.<br />

y 2<br />

Câu 22: Tìm số bộ số x; y;<br />

z thỏa mãn các điều kiện sau:<br />

2 x 3 y 5 z 10; 2 x 3 y 5 z 30; xyz 1<br />

A. 1. B. 5. C. 6. D. 7.<br />

Câu 23: Tìm giá trị của m để hàm số log log 2 2 2 3<br />

A. m 2 . B.<br />

x 51<br />

.<br />

y 2<br />

y <br />

2 3 m x m x m<br />

<br />

xác định trên .<br />

7<br />

m . C.<br />

3<br />

Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y log 3x<br />

1<br />

A.<br />

y <br />

1<br />

3x1 ln 2x<br />

.<br />

2x<br />

. B.<br />

<br />

x3x 1 ln 2x<br />

2<br />

3xln 2x C. y <br />

3x 1 ln 3x<br />

1<br />

. D.<br />

<br />

7<br />

2 m<br />

. D. m 2.<br />

3<br />

y <br />

3<br />

3x1 ln 2x<br />

.<br />

<br />

2<br />

3 1 2<br />

ln 2<br />

<br />

2<br />

3xln 2x 3x 1 ln 3x<br />

1<br />

y <br />

.<br />

x x x <br />

Câu 25: Cho a, b, c,<br />

d là bốn số dương tạo thành một cấp số nhân với công bội q 1. Xét<br />

dãy số log a,log b,log c,log<br />

d . Mệnh <strong>đề</strong> nào là đúng?<br />

A. Dãy là cấp số nhân.<br />

B. Dãy không phải là cấp số nhân, cấp số cộng.<br />

C. Dãy là cấp số cọng.<br />

D. Dãy là dãy giảm.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


Câu 26: Cho a log2 3; b log3 5; c log7<br />

2 . Tính theo abc , , giá trị của log140<br />

63.<br />

2ac<br />

1<br />

log 63 <br />

abc 2c<br />

1<br />

. B. 2ac<br />

1<br />

log140<br />

63 <br />

abc 2c<br />

1<br />

.<br />

A.<br />

140<br />

2ac<br />

1<br />

log 63 <br />

abc 2c<br />

1<br />

. D. 2abc<br />

1<br />

log140<br />

63 <br />

abc 2c<br />

1<br />

.<br />

C.<br />

140<br />

Câu 27: Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các<br />

loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng<br />

nhớ trung bình của mỗi học sinh được tính theo công thức <br />

vị %).<br />

Hỏi sau khoảng bao lâu thì học sinh nhớ được danh sách đó là dưới 10%?<br />

M t 75 20ln 1 t , t 0 (đơn<br />

A. 24 tháng. B. 20 tháng. C. 2 năm 1 tháng. D. 2 năm.<br />

Câu 28: Cho số thực abc , , thỏa mãn 1 a b c. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?<br />

A. b c a<br />

log log log log log log 0 .<br />

a a b b c c<br />

B. b c a<br />

log log log log log log 3.<br />

a a b b c c<br />

C. b c a<br />

log log log log log log 3 .<br />

a a b b c c<br />

log log b log log c log log a 3 .<br />

D. <br />

3<br />

a a b b c c<br />

Câu 29: Cho hàm số<br />

f<br />

x<br />

<br />

2 x1 , x0<br />

<br />

<br />

k x x<br />

<br />

2<br />

1 , 0<br />

. Tìm k để f <br />

1<br />

x dx 1.<br />

A. k 1. B. k 2. C. k 3. D. k 4.<br />

Câu 30: Cho hàm số<br />

A. g x<br />

C. g x<br />

<br />

2<br />

9x<br />

1<br />

2<br />

9x<br />

1<br />

<br />

g x<br />

<br />

1<br />

3x<br />

2<br />

t 1<br />

dt . Tính đạo hàm g<br />

2<br />

x<br />

t 1<br />

2x<br />

.<br />

. B. 2<br />

g<br />

x <br />

2<br />

x<br />

2 2<br />

9x<br />

1 4x<br />

1<br />

2 2<br />

9x<br />

1 4x<br />

1<br />

<br />

4x<br />

1<br />

4 1<br />

.<br />

. D. 39x<br />

2 1 24x<br />

2 1<br />

g x <br />

2 2<br />

9x<br />

1 4x<br />

1<br />

Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong<br />

C 2<br />

x y y và 2<br />

C x y y<br />

1 : 4 0<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2<br />

: 2 0 .<br />

A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.<br />

2 2<br />

x y<br />

Câu 32: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho elip E<br />

: 1 quay quanh trục Ox.<br />

a<br />

2 b<br />

2<br />

.<br />

5


A.<br />

4<br />

3 ab<br />

2<br />

. B. 2<br />

4<br />

3 ab.<br />

C. 3 2<br />

4 ab . D. 3 2<br />

4 ab.<br />

Câu 33: Cho<br />

A.<br />

a<br />

b<br />

e<br />

3<br />

I x ln xdx<br />

<br />

<br />

1<br />

a<br />

3e<br />

1<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào là đúng?<br />

b<br />

1<br />

2<br />

. B. a b 20 . C. ab 60 . D. ab<br />

<strong>12</strong> .<br />

Câu 34: Cho hàm số<br />

2<br />

f x có dạng <br />

f x biết f 0<br />

1 và f x<br />

<br />

2<br />

4x<br />

4x3<br />

2x<br />

1<br />

F x ax bx ln 2x 1<br />

c . Tính tỉ lệ a: b:<br />

c.<br />

. Biết nguyên hàm của<br />

A. abc : : 1:2:1. B. abc : : 1:1:1. C. abc : : 2:2:1. D. abc : : 1: 2:2 .<br />

Câu 35: Một vật chuyển động với vận tốc vt (m/s) có gia tốc<br />

3<br />

vt<br />

(m/s 2 ). Vận tốc<br />

t 1<br />

ban đầu của vật là 6 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)<br />

A. 10 m/s. B. 11 m/s. C. <strong>12</strong> m/s. D. 13 m/s.<br />

Câu 36: Cho hai số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

thỏa mãn z1 z2 1; z1 z2<br />

3 . Tính z1 z2<br />

.<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu 37: Cho số phức 3<br />

của số phức z đến gốc tọa độ là nhỏ nhất.<br />

z a a i với a . Tìm a để khoảng cách từ điểm biểu diễn<br />

A. 2 3 . B. 3 2 . C. 3<br />

2 . D. 2<br />

3 .<br />

Câu 38: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z z iz z 2z .<br />

A. Đườn tròn đơn vị.<br />

B. Tia phân giác của góc phần tư thứ nhất (bao gồm cả gốc tọa độ).<br />

C. Đường thẳng có phương trình y x<br />

1<br />

D. Đường elip có phương trình<br />

x<br />

4<br />

2<br />

2<br />

y 1.<br />

Câu 39: Cho hai số phức z1,<br />

z<br />

2<br />

thỏa mãn z1 3, z2 4, z1 z2<br />

37 . Tìm các số phức<br />

z<br />

z<br />

z<br />

1<br />

.<br />

2<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A.<br />

3 3 3<br />

z i. B.<br />

8 8<br />

3 3 3<br />

z i. C.<br />

8 8<br />

3 3 3<br />

z i. D.<br />

4 4<br />

3 3 3<br />

z i.<br />

4 4<br />

6


Câu 40: Cho lăng trụ tam giác ABC.<br />

ABC<br />

có đáy ABC là tam giác vuông tại A với<br />

AB a, AC a 3. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm<br />

G của tam giác ABC và góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng ABC bằng 60. Gọi V là thể tích<br />

V<br />

khối lăng trụ ABC.<br />

ABC<br />

. Tính 3 V 1.<br />

3<br />

a<br />

A. 1. B. a. C. a 2 . D. a 3 .<br />

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với<br />

mặt đáy và SA AB a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.<br />

A.<br />

a 2<br />

2<br />

. B. a. C.<br />

a 5<br />

2<br />

. D.<br />

Câu 42: Một hình chữ nhật ABCD có AB a và BAC với 0 <br />

90. Cho hình chữ<br />

nhật đó quay quanh cạnh AB, tam giác ABC tạo thành một hình nón có diện tích xung quanh<br />

là S. Mệnh <strong>đề</strong> nào là sai?<br />

A.<br />

a<br />

2 tan<br />

S . B.<br />

cos<br />

2 2<br />

C. S a<br />

sin 1 tan <br />

. D.<br />

2<br />

a<br />

sin<br />

S .<br />

2<br />

cos <br />

S a 2 tan<br />

.<br />

Câu 43: Cho hình trụ trục OO , đường tròn đáy C và C . Xét hình nón đỉnh O’, đáy<br />

C có đường sinh hợp với đáy góc 0 90 <br />

hình lăng trụ và hình nón bằng 3 . Tính giá trị .<br />

a 3<br />

2<br />

. Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của<br />

A. 30. B. 45. C. 60. D. Kết quả khác.<br />

Câu 44: Cho hình nón tròn xoay đáy là đường tròn C tâm O, bán kính R <br />

3<br />

2<br />

SO . Xét hình cầu tâm I, nhận <br />

hình nón làm tiếp tuyến. Tính thể tích hình cầu.<br />

A. V<br />

. B. V<br />

3<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

3<br />

2<br />

.<br />

, đường cao<br />

O làm đường tròn nhỏ và nhận tất cả đường sinh của<br />

2<br />

. C. V<br />

3<br />

4<br />

. D. V<br />

3<br />

Câu 45: Một hợp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc<br />

mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên của<br />

hộp được dải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy<br />

chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x x0<br />

là<br />

5<br />

.<br />

3<br />

7


giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá<br />

trị là V<br />

0<br />

. Tìm V<br />

0<br />

.<br />

A. 48 đvtt. B. 16 đvtt. C. 64 đvtt. D. 64<br />

3 đvtt.<br />

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu<br />

2 2 2<br />

S : x y z 4x 4y 4z<br />

0<br />

và điểm 4;4;0<br />

<br />

A .<br />

Viết phương trình mặt phẳng OAB , biết điểm B S<br />

và tam giác OAB <strong>đề</strong>u.<br />

A. x y z 0, x y z 0 . B. x y z 0, x y z 0 .<br />

C. x y z 0, x y z 0 . D. x y z 0, x y z 0 .<br />

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;0;5 , B 2;2;6<br />

và đường thẳng<br />

x y 2 z 4<br />

: 1 2 1<br />

và mặt phẳng : 2x y z 3 0<br />

<br />

<br />

sao cho<br />

A.<br />

3 13<br />

M <br />

1; ;<br />

<br />

<br />

2 2<br />

6<br />

MB và ABM 60.<br />

2<br />

. B. M 0;0;3<br />

. C. 1;1;6<br />

<br />

. Tìm điểm M nằm trên mặt phẳng<br />

8<br />

M . D. 1<br />

M <br />

<br />

;2;6 <br />

2<br />

.<br />

x 3<br />

2t<br />

<br />

<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : y 1 t t<br />

<br />

mặt phẳng có phương trình : x 2y z 5 0 . Gọi A là giao điểm của và . Tìm<br />

điểm B , C <br />

<br />

sao cho BA 2BC<br />

6 và ABC 60.<br />

B 5 5<br />

3; 1;3 , C ;0;<br />

<br />

<br />

2 2<br />

A. <br />

B 5 5<br />

3; 1;3 , C ;0;<br />

<br />

<br />

2 2<br />

B. <br />

B 5 5<br />

3; 1;3 , C ;0;<br />

<br />

<br />

2 2<br />

C. <br />

B 5 5<br />

3; 1;3 , C ;0;<br />

<br />

<br />

2 2<br />

D. <br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

hoặc 1 11<br />

1;0;4 , ;0;<br />

2 2<br />

B C <br />

<br />

.<br />

hoặc 1 11<br />

1;1;5 , ;0;<br />

2 2<br />

B C <br />

<br />

.<br />

hoặc 1 11<br />

7; 3;1 , ;0;<br />

2 2<br />

B C <br />

<br />

.<br />

hoặc 1 11<br />

3;2;6 , ;0;<br />

2 2<br />

B C <br />

<br />

.<br />

Câu 49: Trong không gian tọa độ cho đường thẳng<br />

và<br />

x 3 y 2 z 1<br />

d : và mặt phẳng<br />

2 1 1<br />

P : x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của d và P . Viết phương trình đường thẳng


nằm trong mặt phẳng P , vuông góc với d đồng thời thỏa mãn khoảng cách từ M tới <br />

bằng 42 .<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />

;<br />

x y z <br />

.<br />

2 3 1 2 3 1<br />

x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />

;<br />

x y z <br />

.<br />

2 3 1 2 3 1<br />

x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />

;<br />

x y z <br />

.<br />

2 3 1 2 3 1<br />

x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />

;<br />

x y z <br />

.<br />

2 3 1 2 3 1<br />

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có AB là đáy lớn,<br />

CD là đáy nhỏ và A3; 1; 2 , B1;5;1 , C 2;3;3<br />

<br />

A. D4; 3;0<br />

. B.<br />

D<br />

164 51 48 <br />

; . C.<br />

49 49 49 <br />

Đáp án<br />

. Tìm tọa độ điểm D của hình thang cân.<br />

1 ; ;<br />

2<br />

D . D. 4;3;0 <br />

<br />

D .<br />

1-C 2-D 3-B 4-D 5-A 6-B 7-C 8-C 9-D 10-A<br />

11-A <strong>12</strong>-B 13-A 14-A 15-B 16-D 17-C 18-B 19-B 20-C<br />

21-C 22-C 23-B 24-C 25-C 26-B 27-C 28-A 29-C 30-D<br />

31-C 32-A 33-B 34-B 35-D 36-D 37-C 38-B 39-A 40-B<br />

41-D 42-D 43-C 44-C 45-A 46-B 47-A 48-B 49-D 50-B<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


<strong>ĐỀ</strong> SỐ <strong>12</strong><br />

<br />

BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

3<br />

Câu 1: Cho góc thỏa mãn <br />

và sin2cos 1. Tính A 2tan cot .<br />

2<br />

A. 6. B. 1 .<br />

6<br />

<br />

Câu 2: Tìm các nghiệm x 0; của phương trình sau<br />

2 <br />

A.<br />

5 <br />

x . B.<br />

18<br />

Câu 3: Cho khai triển nhị thức:<br />

C. 2. D. 1 .<br />

2<br />

2 x 2 3<br />

<br />

4sin <br />

3 sin 2x 1 2cos x<br />

<br />

2 2 4 <br />

5<br />

7<br />

<br />

x ; .<br />

18 18 <br />

hạng có tỉ số lũy thừa của a và b bằng<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

a b b<br />

<br />

b a a<br />

2 3 2<br />

3 2<br />

<br />

<br />

<br />

3n<br />

C.<br />

1<br />

biết rằng<br />

2<br />

7 <br />

x . D. x<br />

18<br />

với a0, b 0 . Hãy xác định hệ số của số<br />

0 1 1 2 1 3 3 2n<br />

10923<br />

3 C2n C2n C2n C2n ...<br />

C2n<br />

<br />

2 4 2n<br />

1 5<br />

A. 16<strong>12</strong>80. B. 280161. C. 280116. D. 116280.<br />

Câu 4: Cho tập hợp A gồm n phần tử n 4<br />

. Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có<br />

đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ.<br />

A. n 8.<br />

B. n 9.<br />

C. n 10.<br />

D. n 16.<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 5: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm<br />

nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. <strong>Bộ</strong> phận kiểm nghiệm chọn ngẫu<br />

nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.<br />

A. 2 .<br />

11<br />

B. 3 .<br />

11<br />

C. 4 .<br />

11<br />

D. 2 .<br />

3<br />

Câu 6: Tính giới hạn<br />

A. 2 .<br />

3<br />

2 2 2 <br />

lim1 1 ... 1<br />

2.3 3.4 <br />

n1n2<br />

<br />

<br />

B. 0 C. 1 .<br />

3<br />

D. .<br />

1


2<br />

Câu 7: Tính giới hạn lim x x x 1<br />

x<br />

A. 1 .<br />

2<br />

B.<br />

1<br />

.<br />

C. D. <br />

2<br />

Câu 8: Cho hàm số<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

3<br />

x <br />

y<br />

sin 3x<br />

. Tính đạo hàm y’.<br />

3 4 <br />

<br />

4 4 .<br />

2 3<br />

y ' x sin 3x x cos 3x<br />

<br />

<br />

4 3 .<br />

2 3<br />

y ' x sin 3x x cos 3x<br />

<br />

<br />

4 4 .<br />

3 2<br />

y ' x sin 3x x cos 3x<br />

<br />

<br />

4 4 .<br />

2 3<br />

y ' x cos 3x x sin 3x<br />

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và đường tròn (C) có tâm I, bán kính R. Gọi<br />

M<br />

2 2<br />

C<br />

và <br />

N C ' : x y 2x<br />

4 0 sao cho MN IA . Gọi y , y lần lượt là tung độ<br />

các điểm M, N. Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sai trong các mệnh <strong>đề</strong> sau?<br />

yM<br />

A. yM<br />

yN<br />

4. B. yMyN<br />

0. C. yM<br />

yN<br />

4. D. 1<br />

y<br />

Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a, AD b, AA'<br />

c . Tính khoảng<br />

cách từ điểm A đến đường thẳng BD’<br />

A.<br />

C.<br />

a b<br />

c<br />

2 2<br />

a b c<br />

2 2 2<br />

c a<br />

b<br />

2 2<br />

a b c<br />

2 2 2<br />

Câu 11: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số<br />

3 2<br />

y ax bx c<br />

Phương án nào sau đây là đúng?<br />

A. a 2; b 3; c 4.<br />

B. a 1; b 3; c 4.<br />

C. a 1; b 3; c 4.<br />

D. a 1; b 3; c 4.<br />

B.<br />

D.<br />

b c<br />

a<br />

2 2<br />

a b c<br />

2 2 2<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

ab bc ca<br />

a b c<br />

2 2 2<br />

M<br />

N<br />

N<br />

2


Câu <strong>12</strong>: Tìm giá trị của m để hàm số<br />

định của nó.<br />

2<br />

mx 2x<br />

1<br />

y <br />

luôn đồng biến trên từng khoảng xác<br />

x 1<br />

A. 0m<br />

1 B. 0m<br />

1 C. 0m<br />

1 D. 0m<br />

1<br />

Câu 13: Cho hàm số<br />

đúng?<br />

A. Hàm số f x chỉ có cực đại;<br />

B. Hàm số f x chỉ có cực tiểu;<br />

9 8 6 5 4 2<br />

x x x x x x<br />

f x<br />

x 2017 . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây<br />

9 8 6 5 4 2<br />

C. Hàm số f x chỉ có cực đại và cực tiểu;<br />

D. Hàm số f x không có cực trị.<br />

3 3 3<br />

Câu 14: Tìm điều kiện của a,b để hàm số <br />

A. ab 0<br />

B.<br />

a<br />

0<br />

<br />

b<br />

0<br />

Câu 15: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số<br />

về hai phía đối với đường tròn<br />

2 2 2<br />

C x y m my m<br />

m<br />

: 2 x 4 5 1<br />

0.<br />

5<br />

A. 1 m<br />

B.<br />

3<br />

y x a x b x có cực trị.<br />

C.<br />

y x x<br />

a<br />

0<br />

<br />

b<br />

0<br />

D. ab 0<br />

3 2<br />

3 2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm<br />

5<br />

1<br />

m C. 3 m<br />

1 D.<br />

3<br />

5<br />

3<br />

m 1<br />

5<br />

Câu 16: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

<br />

f x 5cos x cos5x<br />

trên đoạn <br />

;<br />

3 3. Tính Mm.<br />

<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 6 3. B. 8. C. <strong>12</strong> 3. D. 3 3.<br />

Câu 17: Một đường dây điện nối một nhà máy điện từ A đến một hòn đảo tại C. Khoảng<br />

cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt dưới<br />

nước mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để<br />

khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C ít tốn kém nhất?<br />

A. 11 .<br />

4 km B. 13 .<br />

4 km C. 15 .<br />

4 km D. 17 .<br />

4 km<br />

Câu 18: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số<br />

y <br />

2<br />

x x<br />

x 1<br />

3


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 19: Cho hàm số<br />

3 2 2<br />

y x 2mx m x 1 m<br />

có đồ thị (Cm). Tìm giá trị nguyên của m để<br />

(Cm) tiếp xúc với trục hoành.<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

C : y x 3x<br />

4 và<br />

Câu 20: Viết phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của đồ thị <br />

3 2<br />

tiếp xúc với đường thẳng y 2x 2.<br />

A.<br />

y x x<br />

2<br />

2 6 4.<br />

B.<br />

y x x <br />

2<br />

2 6 4.<br />

C.<br />

y x x<br />

2<br />

2 6 4.<br />

D.<br />

Câu 21: Cho hai hàm số<br />

f<br />

e<br />

x<br />

e<br />

2<br />

x<br />

x<br />

và g x<br />

e<br />

<br />

y x x <br />

x<br />

e<br />

2<br />

2<br />

2 6 4.<br />

x<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

A. f x là hàm số lẻ trên . B. gx là hàm số lẻ trên .<br />

C. f ' x g x<br />

D. g ' x f x<br />

Câu 22: Cho log23 a,log25<br />

b. Hãy tính log3<strong>12</strong>5<br />

b<br />

A. .<br />

3a<br />

B. 3 b<br />

.<br />

a<br />

Câu 23: Cho log<strong>12</strong> 6 a,log<strong>12</strong><br />

7 b. Hãy tính log2<br />

7<br />

a<br />

A. .<br />

a 1<br />

a<br />

B. .<br />

1 b<br />

Câu 24: Tìm số nghiệm nguyên của phương trình<br />

x<br />

C. 2 a<br />

.<br />

b<br />

a<br />

C. .<br />

1 b<br />

2 3<br />

log xlog x 3 2<br />

<br />

1 1<br />

<br />

1 x 1 1 x1<br />

D. 2 b<br />

.<br />

a<br />

b<br />

D. .<br />

1 a<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

<br />

Câu 25: Tìm miền xác định của hàm số <br />

2 log x<br />

ln 8 3 4<br />

2 log x<br />

y <br />

A. D 100;<br />

B. D 0;<br />

C. D 1000;<br />

D. D 10;<br />

<br />

Câu 26: Tìm m để phương trình<br />

có hai nghiệm x1,<br />

x<br />

2<br />

sao cho<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

<br />

<br />

3log 2x x 2m 4m log x mx 2m<br />

0<br />

2 2 2 2<br />

27 1<br />

x<br />

2 2<br />

1<br />

x2 1<br />

.<br />

3<br />

4


A.<br />

1 m 0<br />

<br />

2 1 .<br />

m<br />

<br />

5 2<br />

B.<br />

1 m 0<br />

<br />

2 1 .<br />

m<br />

<br />

5 2<br />

C.<br />

1 m 0<br />

<br />

2 1 .<br />

m<br />

<br />

5 2<br />

D.<br />

1 m 0<br />

<br />

2 1 .<br />

m<br />

<br />

5 2<br />

Câu 27: Cho<br />

1<br />

<br />

x, y, z, t ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:<br />

4<br />

<br />

1 1 1 1 <br />

P log<br />

x y log<br />

y z log<br />

z t logt<br />

x <br />

4 4 4 4 <br />

A. 4. B. 8. C. 16. D. 64.<br />

Câu 28: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với<br />

lãi suất 1,65% một quý. Hỏi bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ<br />

số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).<br />

A. 15 quý. B. 16 quý. C. 17 quý. D. 18 quý.<br />

b<br />

Câu 29: Giả sử S a<br />

ln 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

c<br />

các trục tọa độ. Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào là đúng?<br />

5<br />

x 1<br />

y với<br />

x 2<br />

A. abc 8 B. a b<br />

C. a bc<br />

1 D. a 2b 9 0<br />

Câu 30: Giả sử rằng <br />

mn p .<br />

<br />

x mcos3x<br />

1<br />

x 2 sin 3xdx sin 3x C . Tính giá trị của<br />

n p<br />

A. 14 B. 2.<br />

C. 9 D. 10<br />

Câu 31: Cho f là một hàm số. Tìm số thực a 0 sao chox<br />

0,<br />

x<br />

<br />

a<br />

<br />

f t<br />

dt 62<br />

2<br />

t<br />

A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.<br />

Câu 32: Cho<br />

<br />

và f x f a x 1.<br />

f x là hàm liên tục và 0<br />

Hãy tính<br />

a<br />

A. a. B. .<br />

2<br />

Câu 33: Hàm số<br />

<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2 x<br />

e<br />

f x t ln tdt<br />

x<br />

e<br />

a<br />

0 1<br />

a . Giả sử rằng với mọi x 0;<br />

a<br />

ta có f x 0<br />

dx<br />

I theo a.<br />

f<br />

x<br />

A. Đạt cực tiểu tại x 0 và đạt cực đại tại x ln2.<br />

B. Đạt cực tiểu tại x ln2 và đạt cực đại tại x 0.<br />

C. Đạt cực tiểu tại x 0 và đạt cực đại tại x ln2.<br />

C. 2a D.<br />

a<br />

2 .<br />

x


D. Đạt cực tiểu tại x ln 2 và đạt cực đại tại x 0.<br />

Câu 34: Hình phẳng S giới hạn bởi ba đường y x, y 2 x, x 0 . Khi quay S quanh Ox,<br />

Oy tương ứng ta được hai vật thể tròn xoay có thể tích là V , V . Hãy lựa chọn phương án<br />

đúng?<br />

<br />

A. V y<br />

.<br />

B. Vx<br />

<strong>12</strong>.<br />

3<br />

C. V<br />

x<br />

20 <br />

Vy<br />

.<br />

D. V<br />

3<br />

Câu 35: Một khu rừng có trữ lượng gỗ<br />

x<br />

x<br />

y<br />

8 <br />

Vy<br />

.<br />

3<br />

5 3<br />

4.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu<br />

rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? (Lấy số<br />

gần đúng).<br />

A.<br />

C.<br />

5 3<br />

4,8666.10 m .<br />

B.<br />

5 3<br />

4,6666.10 m .<br />

D.<br />

Câu 36: Cho n , n 3<br />

5 3<br />

4,7666.10 m .<br />

5 3<br />

4,5666.10 m .<br />

thỏa mãn phương trình n<br />

n<br />

<br />

thực và phần ảo của số phức z 1<br />

i<br />

n<br />

.<br />

log 3 log 9 3. Tổng phần<br />

4 4<br />

A. 3. B. 2. C. 1 D. 0<br />

2<br />

Câu 37: Cho phương trình <br />

z1<br />

phương trình có hai nghiệm z1,<br />

z<br />

2<br />

thỏa mãn<br />

z<br />

dương.<br />

A. a 0.<br />

B. 2.<br />

Câu 38: Gọi<br />

1, 2, 3,<br />

4<br />

S z z z z<br />

8z 4 a 1 z 4a<br />

1 0 với a là tham số. Tìm a để<br />

2<br />

là số ảo, trong đó z<br />

2<br />

là số phức có phần ảo<br />

a C. a0;2 .<br />

D. a <br />

z z z z là các nghiệm của phương trình z 2 z 2 z <br />

<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />

1 2 3 4<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

0;1;2 .<br />

1 2 2 0. Hãy tính<br />

A. S 2.<br />

B. S 2.<br />

C. S 1.<br />

D. S 1.<br />

Câu 39: Cho ba số phức a,b,c phân biệt, khác 0 và thỏa mãn a b c . Biết một nghiệm<br />

của phương trình<br />

2<br />

az bz c<br />

0 có môđun bằng 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

A. b<br />

2<br />

4 ac.<br />

B.<br />

2<br />

b ac.<br />

C.<br />

6<br />

b<br />

2<br />

2 ac.<br />

D. b<br />

2<br />

3 ac.<br />

Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A<br />

sao cho BC AC ' 5a<br />

và AC 4a<br />

. Tính thể tích hình lăng trụ.<br />

3<br />

A. V 9 a . B. V<br />

3<br />

36 a . C.<br />

V<br />

3<br />

18 a . D. Kết quả khác.


Câu 41: Một hộp đựng quả bóng tennis được <strong>thi</strong>ết kế có dạng hình trụ sao cho đáy hộp là<br />

đường tròn bằng với đường tròn lớn của quả bóng và chứa đúng 5 quả bóng (khi đậy nắp hộp<br />

thì nắp hộp tiếp xúc với quả bóng trên cùng). Cho biết chiều cao của hộp là 25 cm. Tính diện<br />

tích một quả bóng tennis.<br />

A.<br />

S<br />

2<br />

25 cm B.<br />

S<br />

2<br />

25<br />

cm C.<br />

7<br />

S<br />

2<br />

50<br />

cm D.<br />

S 100<br />

cm<br />

Câu 42: Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác <strong>đề</strong>u, cạnh a. Tính tỉ số<br />

thể tích của hình cầu ngoại tiếp và hình cầu nội tiếp hình nón.<br />

A. 2. B. 2. C. 4. D. 8.<br />

Câu 43: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB 4, AD 2 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB<br />

và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta thu được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích của<br />

hình trụ tròn xoay.<br />

A. V 4 .<br />

B. V 8 .<br />

C. V 16 .<br />

D. V 32 .<br />

Câu 44: Cho S.ABC là hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u, cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc<br />

60. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại<br />

tiếp tam giác ABC.<br />

A.<br />

S<br />

xq<br />

2<br />

a<br />

. B. S<br />

3<br />

xq<br />

2<br />

2<br />

a<br />

. C. S<br />

3<br />

xq<br />

a<br />

2 . D. S<br />

xq<br />

<br />

2<br />

2 a .<br />

Câu 45: Cho hình lập phương (L) và hình trụ (T) có thể tích lần lượt là V<br />

1<br />

và V<br />

2<br />

. Cho biết<br />

chiều cao của (T) bằng đường kính đáy và bằng cạnh của (L). Hãy chọn phương án đúng.<br />

A. V V .<br />

B. V V .<br />

1 2 1 2<br />

C. V . 1<br />

V 2<br />

D. Không so sánh được.<br />

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu <br />

2 2 2<br />

phẳng : x y 2z<br />

8 0<br />

A. <br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

cắt (S) theo một đường tròn.<br />

B. tiếp xúc với (S).<br />

C. quâ tâm I của (S).<br />

D. và (S) không có điểm chung.<br />

S : x y z 4y 2z<br />

4 0 và mặt<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ sao cho<br />

A O0;0;0 , Ba;0;0 , D0; a;0 , A' 0;0;<br />

a<br />

. Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />

(I). x y z a 0 là phương trình mặt phẳng (A’BD).<br />

<br />

2


(II). x y z 2a<br />

0 là phương trình mặt phẳng (CB’D).<br />

Hãy chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />

A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).<br />

C. Cả hai <strong>đề</strong>u sai. D. Cả hai <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho<br />

<br />

<br />

ABC có A1;1;0 , B 0;2;1<br />

và trọng tâm<br />

G 0;2; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng<br />

(ABC).<br />

A.<br />

1<br />

t<br />

<br />

y 3 <br />

<br />

z<br />

4<br />

B.<br />

1<br />

t<br />

<br />

y 3 <br />

<br />

z<br />

4<br />

C.<br />

1<br />

t<br />

<br />

y<br />

3 <br />

<br />

4 t<br />

D.<br />

1<br />

t<br />

<br />

y 3 <br />

<br />

z<br />

4<br />

Câu 49: Trong không gian Oxyz, viết phương trình tập hợp các điểm M sao cho AMB 90<br />

với A2; 1; 3 , B0; 3;5<br />

<br />

A. x 1 2 y 2 2 z<br />

1<br />

2<br />

18. B. x y z<br />

<br />

2 2 2<br />

1 2 1 18.<br />

C. x 1 2 y 2 2 z<br />

1<br />

2<br />

3.<br />

D. x y z<br />

<br />

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />

2 2 2<br />

1 2 1 3.<br />

x 1 y 1 z 2<br />

d : <br />

1 1 2<br />

mặt phẳng P : x 2y z 6 0 . Mặt phẳng (Q) chứa d và cắt (P) theo giao tuyến là đường<br />

thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình mặt phẳng (Q).<br />

A. x y z 4 0<br />

B. x y z 4<br />

0<br />

C. x y z 4 0<br />

D. x y z 4<br />

0<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Đáp án<br />

1-B 2-A 3-D 4-A 5-B 6-C 7-B 8-A 9-D 10-A<br />

11-D <strong>12</strong>-B 13-D 14-D 15-C 16-A 17-B 18-C 19-C 20-A<br />

21-D 22-B 23-D 24-A 25-A 26-C 27-B 28-D 29-A 30-A<br />

31-C 32-B 33-A 34-D 35-A 36-D 37-C 38-C 39-B 40-A<br />

41-B 42-C 43-B 44-B 45-B 46-D 47-D 48-D 49-A 50-C<br />

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!