Bộ đề thi thử THPTQG Năm 2018 - Môn Toán - Bộ đề TN Toán - 12 ĐỀ + ĐÁP ÁN
https://app.box.com/s/j4tcvnwxwdm94x4orwi5spcbp8cpfk0i
https://app.box.com/s/j4tcvnwxwdm94x4orwi5spcbp8cpfk0i
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 1<br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Tìm m để phương trình m 2sin x 2mcos x 2m<br />
1<br />
A. 0 m<br />
2. B. 2 m<br />
4. C.<br />
có nghiệm.<br />
m<br />
<br />
<br />
m<br />
<br />
Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình cos sin 1<br />
0 .<br />
4<br />
D. 0 m<br />
4.<br />
x trên đoạn 0;2 .<br />
A. 0 B. . C. 2 .<br />
D. 3 .<br />
Câu 3: Tìm số nghiệm của phương trình<br />
A<br />
. P<br />
y1<br />
x1<br />
xy<br />
P<br />
x1<br />
72 .<br />
A. 8 B. 7 C. 6 D. 0<br />
Câu 4: Một bộ bài Tây có 52 con. Rút ra 5 con, hỏi có bao nhiêu cách có ít nhất 2 con Át.<br />
A. 108335 B. 108336 C. 108337 D. 108339<br />
Câu 5: Một lớp học có 30 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động văn<br />
nghệ của nhà trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là <strong>12</strong> . Tính số học sinh nữ của lớp.<br />
29<br />
A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.<br />
Câu 6: Một bộ <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> toán học sinh giỏi lớp <strong>12</strong> mà mỗi <strong>đề</strong> gồm 5 câu được chọn từ 15 câu dễ,<br />
10 câu trung bình và 5 câu khó. Một <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> được gọi là “tốt” nếu trong <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> có cả ba câu dễ,<br />
trung bình và khó đồng thời số câu dễ không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> trong bộ <strong>đề</strong><br />
trên. Tính xác suất để <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> lấy ra là một <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> tốt.<br />
A. 526 .<br />
1655<br />
B. 625 .<br />
1566<br />
Câu 7: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
C. 526 .<br />
1655<br />
D. 625 .<br />
1566<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A.<br />
n n<br />
2 3<br />
lim 3<br />
n<br />
2 1<br />
B.<br />
n n<br />
2 3<br />
lim 1<br />
n<br />
2 1<br />
C. 2 n<br />
3 n<br />
<br />
<br />
n<br />
2 1<br />
Câu 8: Tìm các giá trị của a và b để hàm số<br />
D. 2 n<br />
3 n<br />
<br />
n<br />
2 1<br />
<br />
1
x<br />
<br />
khi x 0<br />
2<br />
x x x<br />
<br />
<br />
f x<br />
a sin x bcos x khi 0 x liên tục trên<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
1<br />
khi x <br />
<br />
<br />
2<br />
A.<br />
a 0<br />
<br />
3 .<br />
b<br />
<br />
2<br />
B.<br />
a 0<br />
<br />
3 .<br />
b<br />
<br />
2<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
<br />
2 .<br />
<br />
b 0<br />
D.<br />
3<br />
a<br />
<br />
2 .<br />
<br />
b 0<br />
Câu 9: Cho hình vuông ABCD với O là giao điểm hai đường chéo. Tìm góc để phép quay<br />
QO ;<br />
biến hình vuông ABCD thành chính nó.<br />
<br />
<br />
<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. <br />
6<br />
3<br />
2<br />
Câu 10: Trong không gian, cho ba vectơ u, v,<br />
w không đồng phẳng. Tìm x để ba vectơ<br />
a u 2v 3 w; b u v w; c xu v 2w<br />
đồng phẳng.<br />
A. x 10<br />
B. x 10 C. x 5<br />
D. x 5<br />
Câu 11: Cho hàm số<br />
2 .<br />
3<br />
2<br />
x 2x<strong>2018</strong><br />
y <br />
.Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.<br />
4 2<br />
x 3x<br />
2<br />
A. 1. B. 3. C. 5. D. 6.<br />
Câu <strong>12</strong>: Tìm m để hàm số<br />
<br />
<br />
1;<br />
.<br />
A.<br />
m<br />
1 .<br />
m<br />
1<br />
y <br />
x<br />
m<br />
x 1<br />
Câu 13: Cho hàm số <br />
<strong>2018</strong><br />
luôn đồng biến trên các khoảng ; 1<br />
và<br />
B. 1 m 1. C. m D. 1<br />
m 1<br />
y x m x<br />
4 2 2 1 2 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số này có 3<br />
điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.<br />
A. m 0.<br />
B. m 1.<br />
C. m 2. D. m 2.<br />
Câu 14: Đường thẳng y ax b cắt đồ thị hàm số<br />
độ lần lượt bằng –1 và 0. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
a<br />
B. 4.<br />
b <br />
A. a<br />
b <strong>2018</strong> 1.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
1<br />
2x<br />
y tại hai điểm A và B có hoành<br />
1 2x<br />
2
C. 2.<br />
ab D. a<br />
b 2019<br />
5 0<br />
Câu 15: Cho hàm số<br />
2<br />
y x x a<br />
2 4 . Tìm giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên<br />
đoạn 2;1<br />
đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
A. a 3.<br />
B. a 2.<br />
C. a 1.<br />
D. Giá trị khác.<br />
Câu 16: Tìm số tiếp tuyến tại điểm nằm trên đồ thị hàm số<br />
thành một tam giác cân.<br />
y <br />
x 2<br />
x 1<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4<br />
Câu 17: Tìm m để đồ thị hàm số<br />
3 2<br />
y x mx mx<br />
hoành độ x<br />
1, x2 , x<br />
3<br />
thỏa điều kiện x x x<br />
m <br />
<br />
1 <br />
<br />
3 <br />
A. ; 1;<br />
<br />
5<br />
<br />
; 1 ; <br />
3<br />
<br />
C. m <br />
cắt 2 trục tọa độ tạo<br />
3 3 1 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có<br />
2 2 2<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
15<br />
B. m; 1 1;<br />
<br />
D.<br />
m 1 5<br />
; ; <br />
<br />
<br />
3 3 <br />
Câu 18: Người ta tiêm một loại thuộc vào mạch máu ở cánh tay phải của một bệnh nhân. Sau<br />
thời gian là t giờ, nồng độ thuốc hấp thu trong máu của bệnh nhân đó được xác định theo<br />
công thức Ct <br />
2<br />
0,28t<br />
t 4<br />
máy của bệnh nhân đó là cao nhất?<br />
<br />
<br />
0 t<br />
24 . Hỏi sau bao nhiêu giờ thì nồng độ thuốc hấp thu trong<br />
A. 24 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 1 giờ.<br />
a b c d<br />
Câu 19: Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn 2 .5 2 .5 . Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. a c<br />
B. b<br />
d<br />
C. a c và b d<br />
D. a cln 2 d b<br />
Câu 20: Cho x, y là các số thực thỏa mãn x y x y<br />
nhất của biểu thức x<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
y .<br />
4 4<br />
ln5<br />
log 2 log 2 1. Tính giá trị lớn<br />
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2<br />
Câu 21: Cho a log2<br />
5 và b log<br />
2<br />
3 . Tính giá trị của biểu thức P log3<br />
675 theo a,b.<br />
A. 2a<br />
3b<br />
b<br />
B. 2a<br />
b<br />
Câu 22: Cho hàm số y sin ln<br />
x cos ln<br />
x<br />
a<br />
C. P 3 D.<br />
b<br />
. Hãy chọn hệ thức đúng?<br />
P <br />
2a<br />
1<br />
b<br />
3
A.<br />
n 2<br />
xy x y y<br />
' 0.<br />
B.<br />
2 n<br />
x y xy y<br />
' 0.<br />
C.<br />
2 n<br />
x y xy y<br />
' 0.<br />
D.<br />
2 n<br />
x y xy y<br />
' 0.<br />
Câu 23: Cho<br />
2 3 4<br />
x 3 4 2<br />
y 4 2 3<br />
z<br />
3<br />
x <br />
4<br />
y x<br />
log log log log log log log log log 0. Tính tổng<br />
A. 9 B. 11 C. 15 D. 24<br />
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y a 2 a <br />
3 3 x<br />
đồng biến<br />
A. a 1<br />
B. a 2<br />
C. 1a<br />
2 D. a 1 hoặc a 2<br />
2 2 2 2<br />
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x ln 2x 2x x e e trên 0;e<br />
<br />
A. 1 2<br />
B. 1 C. 1ln 1 2 D. 1ln 1 2 <br />
3<br />
Câu 26: Thể tích CO2 trên thế giới năm 1998 là V m . 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng<br />
a% sao với năm liền trước, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng b% so với năm liền tích.<br />
Tính thể tích CO2 năm 2016.<br />
A. V.<br />
<br />
100 a100<br />
b<br />
10<br />
20<br />
<br />
10<br />
<br />
m<br />
3<br />
<br />
. B. V.<br />
100 a . 100<br />
b<br />
10 8<br />
C. V V.1<br />
a b 18 m<br />
3<br />
<br />
D. V.1<br />
a b 18 m<br />
3<br />
<br />
Câu 27: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
A.<br />
1 1<br />
<strong>2018</strong> 2019<br />
x dx x dx .<br />
0 0<br />
'<br />
x<br />
dt 1<br />
<br />
0.<br />
<strong>2018</strong> t<br />
<strong>2018</strong> x<br />
1 <br />
B. x <br />
C. Nếu hàm số f x liên tục trên aa ; thì <br />
a<br />
a<br />
0<br />
10<br />
36<br />
f x dx 2 f x dx.<br />
a<br />
<br />
b c c<br />
.<br />
D. Nếu hàm số f x liên tục trên thì f xdx f xdx f xdx c a;<br />
b<br />
2<br />
Câu 28: Cho biết <br />
<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
a b a<br />
2<br />
sin 2 1 . Tính giá trị của m 1<br />
0<br />
I x x m dx <br />
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />
<br />
m<br />
3<br />
<br />
4
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x và x2y<br />
0 bằng với diện<br />
tích của hình nào trong các hình dưới đây?<br />
A. Hình vuông có cạnh bằng 2.<br />
B. Hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là 5 và 3.<br />
C. Hình tròn có bán kính bằng 3.<br />
D. Diện tích toàn phần khối tứ diện <strong>đề</strong>u có cạnh bằng<br />
Câu 30: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
xung quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay.<br />
3 <br />
A. 4ln 1 .<br />
6 2 <br />
Câu 31: Cho tích phân<br />
A log<br />
a log b :<br />
3 6<br />
3 <br />
B. 6ln 1 .<br />
4<br />
2 <br />
<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
4<br />
2 3<br />
3 .<br />
1<br />
y , y 0 , x 0, x 1 quay<br />
1 4 3x<br />
3 <br />
C. 9ln 1 .<br />
6 2 <br />
ln sin x 3 <br />
I dx a ln b<br />
2 <br />
3<br />
cos x <br />
4<br />
<br />
. Tính giá trị của<br />
<br />
A. –3 B. 2 C. –1 D. 1<br />
3 <br />
D. 6ln 1 .<br />
9 2 <br />
Câu 32: Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm<br />
đó, tàu chuyển động chậm dần <strong>đề</strong>u với vận tốc vt 200 20<br />
t m/s. Trong đó t là khoảng<br />
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng<br />
đường 750 m ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn?<br />
A. 5 s. B. 10 s C. 15 s D. 8 s<br />
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M, N, P là điểm biểu diễn của 3 số phức:<br />
z 8 i; z 1 4 i; z 5 xi .Tìm x để tam giác MNP vuông tại P.<br />
1 2 3<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. 1 và 2 B. 0 và 7 C. 1 và 7 D. 3 và 5<br />
Câu 34: Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện 2 3i z z i<br />
A. 3 6 .<br />
5 5 i<br />
B. 6 3 .<br />
5 5 i<br />
C. 9 .<br />
5<br />
Câu 35: Gọi z1; z2; z3;<br />
z<br />
4<br />
là các nghiệm phức của phương trình<br />
z<br />
4 2<br />
D. 3 5 .<br />
5<br />
5z<br />
4 0. Tính giá trị<br />
của biểu thức<br />
1 1 1 1<br />
S :<br />
1 z 1 z 1 z 1<br />
z<br />
1 2 3 4<br />
5
A. 7 .<br />
5<br />
B. 2 .<br />
5<br />
C. 1 D. 2<br />
Câu 36: Cho hai số phức a và b thỏa mãn a b 1. So sánh hai số<br />
x a b i ;<br />
ta thu được kết quả nào trong các kết quả sau?<br />
y ab ia b<br />
A. x y<br />
B. x y<br />
C. x y<br />
D. Kết quả khác.<br />
Câu 37: Cho số phức z a bi thỏa mãn z 2 i. z 3 3 i.<br />
Tính giá trị của biểu thức<br />
2017<br />
P a b<br />
<strong>2018</strong> : :<br />
A. 0 B. 2 C.<br />
3 3<br />
<strong>2018</strong><br />
5<br />
4034 <strong>2018</strong><br />
.<br />
D.<br />
3 3<br />
<strong>2018</strong><br />
5<br />
4034 <strong>2018</strong><br />
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt<br />
phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60. Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là trung điểm CC’. Tính<br />
thể tích khối chóp A.BB’C’C.<br />
A.<br />
3<br />
a 3 .<br />
4<br />
B.<br />
3<br />
a 3 .<br />
2<br />
C.<br />
3<br />
a 3 .<br />
8<br />
D.<br />
3<br />
a 3 .<br />
6<br />
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB 2 a, AD 2a<br />
. Hình<br />
chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng<br />
45. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).<br />
A.<br />
a 6 .<br />
3<br />
B.<br />
a 2 .<br />
3<br />
C.<br />
a 6 .<br />
6<br />
D.<br />
a 3 .<br />
6<br />
Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u có cạnh bằng a, cạnh bên tạo<br />
với đáy góc 30. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC.<br />
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC.<br />
A. a 3 . B.<br />
a 3<br />
2<br />
Câu 41: Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt như hình vẽ có kích thước bán kính<br />
R 5và chu vi hình quạt là P 8<br />
10 , người ta gò tấm kim loại thành những chiếc phễu<br />
theo hai cách:<br />
C.<br />
a 3<br />
6<br />
1. Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.<br />
2. Chia đôi tấm kim loại thành 2 phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái<br />
phễu.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
D.<br />
a 3<br />
3<br />
<br />
.<br />
<br />
6
V<br />
Gọi V<br />
1<br />
là thể tích của cái phễu thứ nhất, V<br />
2<br />
là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách 2.Tính 1 V .<br />
2<br />
A.<br />
V1<br />
21 .<br />
V 7<br />
B. V1<br />
2 21 .<br />
V 7<br />
C. V1<br />
2 .<br />
V 6<br />
D. V1<br />
V <br />
2<br />
2<br />
Câu 42: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân BA<br />
BC<br />
2<br />
<br />
2<br />
6 .<br />
2<br />
, cạnh bên SA<br />
vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a 3 , cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60.<br />
Tính diện tích toàn phần của hình chóp.<br />
A.<br />
C.<br />
3 3 6 . 2<br />
a .<br />
2<br />
3 6 . 2<br />
a .<br />
2<br />
B.<br />
D.<br />
3 6 . 2<br />
a .<br />
2<br />
3 6 . 2<br />
a .<br />
Câu 43: Cối xay gió của nhân vật Đôn-Ki- Hô -Tê (trong tác phẩm “Đánh nhau với cối xoay<br />
gió” của tác Xéc-Van-Téc) phần trên có dạng một hình nón. Chiều cao của hình nón là<br />
40 cm và thể tích của nó là<br />
2<br />
3<br />
18000 cm . Tìm bán kính đáy hình nón có giá trị gần đúng nhất.<br />
A. <strong>12</strong> cm .<br />
B. 21 cm .<br />
C. 11 cm .<br />
D. 20 cm .<br />
Câu 44: Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là a, người ta gấp nó thành 4 phần <strong>đề</strong>u nhau rồi<br />
dựng lên thành một hình lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u (như hình vẽ). Từ một mảnh giấy hình vuông<br />
khác cũng có cạnh là a, người ta gấp nó thành 3 phần <strong>đề</strong>u nhau rồi dựng lên thành một hình<br />
lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u (như hình vẽ). Gọi V1,<br />
V<br />
2<br />
lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u và<br />
lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u. So sánh V<br />
1<br />
và V<br />
2<br />
.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
7
A. V V .<br />
B. 1 2<br />
V1 V2<br />
C. V1 V2<br />
D. Không so sánh được.<br />
x 2 y 4 z 1<br />
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và<br />
2 3 1<br />
điểm M 2; 1;3 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm K 1;0;0<br />
<br />
đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng bằng 3 .<br />
A. P :17x 5y 19z<br />
17 0.<br />
B. P :17x 5y 19z<br />
17 0.<br />
C. P :17x 5y 19z<br />
17 0.<br />
D. P :17x 5y 19z<br />
17 0.<br />
, song song với<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto a 1; 2;4<br />
và b x ; y ; z <br />
0 0 0<br />
cùng phương với vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b 21 . Tính tổng<br />
x0 y.0 z0<br />
:<br />
A.<br />
0<br />
y0 z0<br />
x 3.<br />
B. x0 y0 z0<br />
3.<br />
C.<br />
0<br />
y0 z0<br />
x 6.<br />
D. x0 y0 z0<br />
6.<br />
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và hai<br />
điểm A1; 3;0 ; B5; 1; 2<br />
. Điểm ; ;c<br />
giá trị lớn nhất. Tính tổng ab c:<br />
M a b trên mặt phẳng (P) sao cho MA MB đạt<br />
A. 1. B. 11. C. 5. D. 6.<br />
Câu 48: Cho m 0 và hai đường thẳng<br />
thì giá trị của m như thế nào trong các trường hợp dưới đây?<br />
x<br />
t<br />
5<br />
x 1 y 3 z 5 <br />
d : ; : y 2y<br />
3. Nếu d cắt<br />
m 1 m <br />
z<br />
t 3<br />
A. Một số nguyên dương. B. Một số nguyên âm.<br />
C. Một số hữu tỉ dương. D. Một số hữu tỉ âm.<br />
Câu 49: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
x 1 y z 1<br />
d: và vuông góc với mặt phẳng<br />
2 1 3<br />
(Q): 2x y z 0 có phương trình nào trong các phương trình sau đây?<br />
A. x 2y1 0. B. x 2y1 0. C. x 2y1 0. D. x 2y1 0.<br />
8
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;0;1 ,<br />
B <br />
1;2; 1 ,<br />
C 1;2;3 và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính bán kính R mặt cầu (S) có<br />
tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz):<br />
A. R 4.<br />
B. R 3.<br />
C. R 5<br />
D. R 2<br />
Đáp án<br />
1-C 2-D 3-A 4-B 5-A 6-D 7-D 8-C 9-C 10-B<br />
11-D <strong>12</strong>-D 13-A 14-B 15-A 16-C 17-C 18-C 19-D 20-A<br />
21-A 22-C 23-A 24-D 25-B 26-B 27-C 28-C 29-D 30-D<br />
31-C 32-A 33-B 34-A 35-A 36-A 37-B 38-A 39-A 40-D<br />
41-B 42-A 43-D 44-A 45-B 46-B 47-A 48-C 49-C 50-D<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 2<br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />
3sin x 1<br />
4sin<br />
y <br />
4<br />
cos x<br />
<br />
2 2<br />
x<br />
<br />
<br />
trong khoảng 0; <br />
6 .<br />
A. 1 .<br />
2<br />
B. 1 .<br />
3<br />
C. 1 .<br />
4<br />
D. 1 .<br />
5<br />
Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình<br />
2 2<br />
sin x 2 sin x sin x 2 sin x 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x k . B. x k.<br />
C. x k2 .<br />
D. x k4 .<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
(Ở đây k là số nguyên).<br />
n<br />
Câu 3: Cho khai triển <br />
trị của<br />
6<br />
3 994 2<br />
n 3 1<br />
2 14<br />
0 1 2 14<br />
1 2x x x 1 a a x a x ... a x . . Tìm giá<br />
a biết n thỏa mãn 1 3 3 5 5 2 n 1 2 n 1 2 n<br />
3C2 n<br />
3 C2n 3 C2 ... 3 <br />
n<br />
C<br />
<br />
2n<br />
2048 2 1<br />
.<br />
A. a6 41748. B. a6 41784. C. a6 41847. D. a6 41874.<br />
Câu 4: Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người<br />
để lập thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1<br />
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác.<br />
A. 111300. B. 111400. C. 300111. D. 400111.<br />
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ở góc phần tư thứ I, II, III, IV lần lượt lấy 3 ; 4 ; 5 ; 6<br />
điểm phân biệt. Các điểm đó không nằm trên hệ trục tọa độ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối<br />
hai trong 18 điểm đó cắt cả hai trục tọa độ.<br />
A. 13 .<br />
50<br />
B. 23 .<br />
50<br />
C. 13 .<br />
51<br />
D. 23 .<br />
51<br />
Câu 6: Trong một cuộc <strong>thi</strong> ‘‘Rung chuông vàng” thuộc chuỗi hoạt động Sparkling Chu Văn<br />
An, có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí<br />
chơi, Ban tổ chức chia thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được ?<br />
thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ cùng thuộc 1 nhóm.<br />
A.<br />
7<br />
3876<br />
B.<br />
3<br />
3876<br />
C.<br />
5<br />
3876<br />
D.<br />
1<br />
3876<br />
Câu 7: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn 2 a,2 a b,2b<br />
1 theo thứ tự lập thành một<br />
2 2<br />
cấp số cộng và b 3 , ab 4, a<br />
1<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.<br />
1
Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là đúng ?<br />
A. a<br />
b<br />
5 9 B.<br />
Câu 8: Tìm giới hạn của hàm số<br />
a 4 .<br />
b 13<br />
C. 20 .<br />
9<br />
3x<br />
5<br />
lim .<br />
x<br />
2<br />
9x<br />
2x1<br />
ab D. a<br />
b<br />
A. –3 B. 3 C. –1 D. 1.<br />
Câu 9: Cho hàm số<br />
y f x<br />
liên tục trên đoạn ; <br />
ab thỏa mãn<br />
f a<br />
9 5.<br />
b , f b<br />
a với<br />
ab , 0. Hỏi phương trình nào trong các phương trình dưới đây có nghiệm trong khoảng<br />
<br />
<br />
ab ; ?<br />
A. f x 0. B. f x<br />
x C. f x ax b.<br />
D. f x a b x.<br />
Câu 10: Cho hàm số<br />
x<br />
f '<br />
0 .<br />
4<br />
x x1<br />
A.<br />
1 <br />
S <br />
<br />
; <br />
2 <br />
Câu 11: Đồ thị hàm số<br />
f<br />
x<br />
B.<br />
<br />
1<br />
2<br />
x<br />
x1 2<br />
1 <br />
S ; <br />
2<br />
<br />
. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình<br />
C. S ; 3<br />
D. S 3;<br />
<br />
3 2<br />
3 2 có 2 điểm cực trị là 2;2<br />
y x x<br />
M và 0; 2<br />
trị của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : y m tại 3 điểm phân biệt.<br />
A. 2 m 0. B. 0 m<br />
2. C. 2 m 2. D.<br />
Câu <strong>12</strong>: Cho đường cong C<br />
M<br />
4;7 C<br />
<br />
<br />
x t<br />
:<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
y t <br />
N . Tìm giá<br />
m<br />
2<br />
<br />
m<br />
2<br />
. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm<br />
1<br />
là phương trình nào trong các phương trình dưới đây ?<br />
A. x y 5 0.<br />
B. 3x y 5 0.<br />
C. 4x7 y 0<br />
D. 4x 7y<strong>12</strong> 0<br />
y x 3 a 1 x 3a a 2 x 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là mệnh <strong>đề</strong><br />
3 2<br />
Câu 13: Hàm số <br />
đúng ?<br />
A. Hàm số luôn đồng biến x<br />
.<br />
B. Hàm số luôn có cực trị với mọi a.<br />
C. Hàm số luôn nghịch biến x<br />
.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2
D. Hàm số nghịch biến từ ; a 2 a;<br />
<br />
Câu 14: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số<br />
điểm A, B tạo thành tam giác OAB thỏa mãn<br />
y <br />
1 1<br />
1 với O là gốc tọa độ.<br />
OA OB<br />
A. m 2. B. m 2.<br />
C. m 1. D. m 1.<br />
x 2<br />
tại hai<br />
x 1<br />
Câu 15: Một hành lang giữa hai nhà có hình dạng của một lăng trụ đứng như hình dưới. Hai<br />
mặt bên ABB’A’ và ACC’A’ là hai tấm kính hình chữ nhật dài 20 m, rộng 5 m. Gọi x (mét) là<br />
độ dài cạnh BC. Tìm x sao cho hình lăng trụ có thể tích lớn nhất.<br />
A. 5 2. B. 2 5. C. 10 D. 2<br />
mx m<br />
7<br />
Câu 16: Cho hàm số y <br />
có đồ thị H<br />
5xm3<br />
m <br />
của H . Tìm quỹ tích điểm I.<br />
A. 5x 5y 3 0.<br />
B. 15x15y1 0.<br />
C. x y 3 0.<br />
D. x 3y1 0.<br />
Câu 17: Cho hàm số<br />
m.<br />
m<br />
<br />
. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận<br />
2 2<br />
mx 1<br />
y . Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi<br />
x<br />
A. 0;1 . B. 1;1 . C. 2;1 . D. Không có.<br />
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />
A. 3 2 B.<br />
Câu 19: Biết đồ thị hàm số<br />
3<br />
2 6<br />
3 3<br />
y 1 x 1 x<br />
.<br />
C. 1 D. 2<br />
chỉ có một cực trị là điểm có tọa độ 0; 1<br />
4 2<br />
y x mx n<br />
Hỏi m và n thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây ?<br />
A. m 0 và n 1.<br />
B. m 0 và n 1.<br />
C. m 0 và n 0.<br />
D. m 0 và n .<br />
Câu 20: Cho hàm số<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
3<br />
y x x<br />
3 1 có đồ thị như hình<br />
bên. Bằng cách sử dụng đồ thị dưới đây, tìm các giá trị của<br />
.<br />
m để phương trình<br />
3<br />
x x m<br />
3 1 log 2<br />
có ba nghiệm phân<br />
biệt.<br />
A. 1 m 8. B. 1 m 4.<br />
2<br />
4<br />
3
C. 1 m 8. D. 1 m 4.<br />
2<br />
4<br />
Câu 21: Cho 0a<br />
1 và b 0. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng ?<br />
2 4 4<br />
A.<br />
a<br />
b 2 b 2 b<br />
a a<br />
2 4 4<br />
log log log .<br />
B. log b log 2 b log b .<br />
2 4 2<br />
2 4<br />
C. log b log 2 b 6log b .<br />
D. log b log 2 b log b.<br />
a<br />
a<br />
Câu 22: Đạo hàm của hàm số log 5 x<br />
x<br />
5<br />
A.<br />
C.<br />
x<br />
5 ln 5<br />
y ' <br />
.<br />
x<br />
5 5 ln<br />
y ' <br />
<br />
<br />
5<br />
x<br />
<br />
<br />
x<br />
5 5 ln<br />
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số<br />
a<br />
y là :<br />
y <br />
B.<br />
D.<br />
a<br />
a<br />
x<br />
5<br />
y ' .<br />
x<br />
5 5<br />
x<br />
5 ln 5<br />
y ' .<br />
x<br />
5 5<br />
<strong>2018</strong><br />
log 3 log x log x<br />
2<br />
6 1 5<br />
5<br />
5<br />
A. D 0;1<br />
B. 1;<br />
C. D ;0<br />
D. 1; <br />
Câu 24: Cho hàm số f x <strong>2018</strong> x . Tính giá tị của biểu thức<br />
P <br />
A. 10.<strong>2018</strong> B.<br />
. 1 . 2 . 3 . 4<br />
f 5x<br />
f x f x f x f x f x<br />
<strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong> C.<br />
10<br />
<strong>2018</strong> D.<br />
<br />
x x x<br />
2<br />
7 8 15 x 10x11<br />
<br />
Câu 25: Tìm số nghiệm của phương trình<br />
a<br />
a<br />
<br />
<strong>2018</strong> 2019<br />
log 10<br />
x1<br />
<br />
a<br />
a<br />
<strong>2018</strong><br />
10<br />
0.<br />
A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 26: Cho a log30<br />
3 và b log30<br />
5 . Tính giá trị log30<br />
1350 theo a và b:<br />
A. a2b 1. B. a2b 2. C. 2ab 1. D. 2ab<br />
2.<br />
Câu 27: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình<br />
2<br />
ln ex<br />
2 1<br />
2<br />
x x x <br />
6 ln 2ln 4 2 ln 2<br />
.<br />
2<br />
Hỏi tập S có đặc điểm gì?<br />
A. Tập S có hữu hạn phần tử.<br />
B. Tồn tại ít nhất một phần tử thuộc tập S là số nguyên tố.<br />
C. Tồn tại vô số phần tử thuộc tập S là vô số tỉ.<br />
D. Tập S là tập rỗng.<br />
4
Câu 28: Thầy Quốc dự trù cho việc học tập của con trong tương lai bằng cách gửi tiền bảo<br />
hiểm cho con từ lúc con tròn 6 tuổi, hằng tháng Thầy Quốc <strong>đề</strong>u đặn gửi vào cho con 300 000<br />
đồng với lãi suất 0,52% một tháng. Trong quá trình đó Thầy Quốc không rút tiền ra. Đến khi<br />
con tròn 18 tuổi số tiền đó sẽ dùng cho việc học nghề và làm vốn cho con.<br />
Hỏi khi đó số tiền Thầy Quốc rút ra là bao nhiêu đồng?<br />
A. 64 392 497. B. 65 392 497. C. 66 392 497. D. 67 392 497.<br />
Câu 29: Cho tích phân x 1<br />
4<br />
<strong>2018</strong> 2017 2019<br />
P m m .<br />
m<br />
2<br />
2x<br />
3 e<br />
e dx với m 0<br />
4<br />
0<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 30: Cho<br />
dx a b <br />
I <br />
2 dx<br />
2x<br />
x1<br />
x 1 c2x<br />
1<br />
<br />
. Tìm giá trị của biểu thức<br />
. Tính giá trị của biểu thức<br />
2 2 4 4 2019 2020<br />
<br />
<strong>2018</strong> 2022<br />
P 5 a b 6ab b a 2a b c 2021 :<br />
A. 1 B. 3 .<br />
2<br />
Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
A. 73 .<br />
6<br />
B. 73 .<br />
3<br />
Câu 32: Mệnh <strong>đề</strong> nào là sai trong các mệnh <strong>đề</strong> sau ?<br />
A. Hàm số F x<br />
2<br />
x 6x1<br />
<br />
và G x<br />
<br />
2x<br />
3<br />
2<br />
B. Hàm số F x 5 2sin x và Gx 1 cos 2<br />
C. 3. D. 0.<br />
y<br />
2<br />
x 1 và y x 5<br />
C. <strong>12</strong>. D. 14<br />
.<br />
2<br />
x 10<br />
là các nguyên hàm của cùng một hàm số.<br />
2x<br />
3<br />
x là các nguyên hàm của cùng một hàm số.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
C. Hàm số F x x 1 2<br />
1 là một nguyên hàm của hàm số f x<br />
D. Hàm số F x sin x là một nguyên hàm của hàm số cos<br />
<br />
f x x .<br />
x 1<br />
.<br />
1 1<br />
x 2<br />
Câu 33: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
x<br />
x 0, x 2, y e và<br />
y<br />
x 2<br />
e quanh trục Ox gần nhất với giá trị nào trong các giá trị<br />
dưới đây ?<br />
A. <strong>12</strong>8,23. B. <strong>12</strong>8,24. C. <strong>12</strong>8,25. D. <strong>12</strong>8,26.<br />
5
Câu 34: Cho f (x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 . Trong các công thức sau,<br />
công thức nào đúng ?<br />
1<br />
1 <br />
f x <br />
<br />
f x dx f x dx .<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
A. 2<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
0 0<br />
1<br />
2<br />
B. f x dx f f <br />
0<br />
1<br />
<br />
' 0 .<br />
2<br />
<br />
2 1<br />
1<br />
2<br />
C. 2 <br />
2 <br />
f x dx 2 xf x dx f x dx.<br />
0 0 1<br />
x x<br />
f x f dx f x f dx.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
1 1<br />
D. <br />
<br />
0 0<br />
Câu 35: Một xe tải đang chạy với vận tốc 60km h thì tài xế đạp thắng (đạp nhanh). Sau khi<br />
đạp thắng, xe tải chuyển động chậm dần <strong>đề</strong>u với vậ tốc vt 27t 24 m s<br />
(III). u v và u v là hai số phức liên hợp của nhau.<br />
6<br />
2<br />
, trong đó t là<br />
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp thắng. Hỏi từ lúc đạp thắng đến khi<br />
dừng hẳn, xe tải còn di chuyển khoảng bao nhiêu mét ?<br />
A. 2 m. B. 5 m. C. 8 m. D. 11 m.<br />
Câu 36: Tìm phần ảo của số phức<br />
mãn <br />
4<br />
log n 3 log n 9 3:<br />
4 2<br />
n<br />
2 2 3i<br />
<br />
z , với n là số nguyên dương thỏa<br />
<br />
3 i<br />
<br />
<br />
A. 64 3.<br />
B. 64i . C. 64 D. 64 3<br />
Câu 37: Cho số phức z a bi thỏa mãn<br />
A. – 5 B. 3 .<br />
5<br />
2<br />
<br />
<br />
z 2 z<br />
i<br />
2iz<br />
0. Tính tỉ số a z 1<br />
i<br />
b .<br />
C.<br />
3<br />
.<br />
D. 5.<br />
5<br />
Câu 38: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng<br />
thỏa mãn z 2 3i 41<br />
i 2 i 4 i 6 i<br />
8<br />
<br />
với phần thực không âm.<br />
A. Một hình tròn. B. Một hình viên phân.<br />
C. Một hình vành khăn. D. Một hình quạt.<br />
Câu 39: Cho u, v là các số phức ta có các mệnh <strong>đề</strong> sau :<br />
(I). u<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
v và u v là hai số phức liên hợp của nhau.<br />
(II). uv và uv là hai số phức liên hợp của nhau.
Tìm số mệnh <strong>đề</strong> đúng ?<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2 a,<br />
AD a . Hình<br />
chiếu vuông góc của S lên mặt đáy (ABCD) là trung điểm H của AC, góc giữa mặt bên (SAD)<br />
và mặt đáy (ABCD) bằng 60 . Gọi M là trung điểm của SA. Thể tích khối chóp S.ABCD<br />
A.<br />
3<br />
4a<br />
3<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
2a<br />
15<br />
3<br />
C.<br />
3<br />
8a<br />
5<br />
3<br />
D.<br />
3<br />
2a<br />
3<br />
3<br />
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc BAC 60, hình<br />
chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc tạo bởi hai<br />
mặt phẳng (SAC) và (ABCD) là 60 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a.<br />
A. 3 a<br />
7<br />
B.<br />
3a<br />
2 7<br />
a<br />
C.<br />
2 7<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình thoi. Các điểm M, N,<br />
P, Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA, SB, SC, SD thỏa mãn SA 2SM<br />
; SB 3SN<br />
;<br />
SC 4SP<br />
; SD 5SQ<br />
. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ<br />
A. 2 .<br />
5<br />
B. 4 .<br />
5<br />
C. 6 .<br />
5<br />
D.<br />
9a<br />
2 7<br />
D. 8 .<br />
5<br />
Câu 43: Một khối trụ có bán kính đáy bằng r và có <strong>thi</strong>ết diện qua trục là một hình vuông. Gọi<br />
V1,<br />
V<br />
2<br />
lần lượt là thể tích khối trụ và thể tích của hình lăng trụ <strong>đề</strong>u nội tiếp bên trong hình trụ<br />
đã cho. Tính tỉ số<br />
<br />
A. B. .<br />
2<br />
V<br />
V<br />
2<br />
1<br />
C. 1 .<br />
<br />
D. 2 .<br />
<br />
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB c,<br />
AC b . Gọi V1 , V2 , V<br />
3<br />
là thể tích các khối<br />
1<br />
tròn xoay sinh bởi tam giác đó khi lần lượt quay quanh AB, CA, BC. So sánh<br />
2<br />
V<br />
1 1<br />
.<br />
V V<br />
2 2<br />
1 2<br />
1 1 1<br />
1 1 1<br />
. B. <br />
2 2 2<br />
V V V<br />
A.<br />
2 2 2<br />
V3 V1 V2<br />
C.<br />
2 2 2<br />
V3 V1 V2<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
3 1 2<br />
1 1 1<br />
1 1 1<br />
D. <br />
2 2 2<br />
V V V<br />
3 1 2<br />
3<br />
và<br />
7
Câu 45: Một thùng hình trụ chứa nước, có đường kính đáy (bên trong) bằng <strong>12</strong>,24 cm. Mực<br />
nước trong thùng cao 4,56 cm so với mặt trong của đáy. Một viên bi kim loại hình cầu được<br />
thả vào trong thùng nước thì mực nước dâng cao lên sát với điểm cao nhất của viên bi. Tính<br />
bán kính gần đúng nhất của viên bi biết rằng viên bi có đường kính không vượt quá 6 cm.<br />
A. 2,59 cm. B. 2,45 cm. C. 2,86 cm. D. 2,68 cm.<br />
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2;0;1<br />
và hai mặt phẳng<br />
P : x y 2z<br />
1 0 ; Q : 3x y z 1 0<br />
.<br />
Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q).<br />
A. : 3x 5y 4z10 0.<br />
B. : 3x 5y 4z<br />
10 0.<br />
C. : x 5y 2z<br />
4 0.<br />
D. : x 5y 2z<br />
4 0.<br />
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu<br />
S : x 1 2 y 2 2 z<br />
1<br />
2<br />
9 và điểm A3;4;0<br />
S<br />
Viết phương trình mặt phẳng tiếp diện với (S) với A.<br />
A. 2x 2y z 2 0.<br />
B. 2x 2y z 2 0.<br />
C. 2x 2y z 14 0.<br />
D. x y z 7 0.<br />
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;4;5 , B0;3;1 , C 2; 1;0 <br />
và mặt phẳng (P) có phương trình là 3x 3y 2z<br />
15 0 .Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt<br />
phẳng (P) sao cho<br />
2 2 2<br />
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
A. M 4; 1;0 B. M 4; 1;0 C. M 4;1;0<br />
D. M 1; 4;0<br />
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 2; 1;1<br />
và hai đường thẳng<br />
d<br />
1<br />
x 2 y 1 z 1<br />
: <br />
1 2 2<br />
; d2<br />
x 2 y 3 z 1<br />
: . Lập phương trình đường thẳng biết <br />
2 1 1<br />
cắt d1,<br />
d<br />
2<br />
lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.<br />
A.<br />
x<br />
2<br />
<br />
y 1 t<br />
<br />
z<br />
1<br />
B.<br />
x<br />
2<br />
<br />
y 1 t<br />
<br />
z<br />
1<br />
C.<br />
x<br />
2<br />
<br />
y<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
1<br />
D.<br />
x<br />
2<br />
<br />
y 1 t<br />
<br />
z<br />
1<br />
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M2;0;0 , N 1;1;1<br />
. Mặt phẳng<br />
(P) thay đổi qua M, N cắt trục Oy, Oz lần lượt tại 0; ;0 , 0;0;c<br />
<br />
nào trong các hệ thức sau đây là đúng?<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B b C với bc , 0. Hệ thức<br />
8
A. bc<br />
<br />
2 2 c.<br />
B.<br />
. C. bc<br />
1 c.<br />
D. cb<br />
<br />
2<br />
b c b c<br />
1 b.<br />
Đáp án<br />
1-C 2-B 3-A 4-A 5-C 6-D 7-A 8-C 9-B 10-A<br />
11-C <strong>12</strong>-B 13-B 14-B 15-A 16-A 17-D 18-D 19-A 20-A<br />
21-B 22-A 23-A 24-C 25-A 26-C 27-A 28-A 29-A 30-D<br />
31-B 32-D 33-B 34-C 35-D 36-C 37-B 38-B 39-D 40-D<br />
41-B 42-D 43-D 44-B 45-A 46-D 47-C 48-B 49-A 50-A<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3<br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
2<br />
n<br />
2<br />
1sin x 1cos<br />
x<br />
y 2 2 .<br />
sin x cos x <br />
n<br />
n<br />
A. 2.<br />
n<br />
B. 3 .<br />
C. 2.3 n D. 3.2 n<br />
Câu 2: Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình<br />
2 x<br />
2<br />
3<br />
<br />
4sin 3 cos 2x<br />
1 2cos x<br />
<br />
2 4 .<br />
A. 37 <br />
18<br />
B. C. 37 <br />
17<br />
Câu 3: Tìm các họ nghiệm của phương trình:<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
<br />
x k<br />
4 2<br />
<br />
<br />
x k2<br />
6<br />
<br />
<br />
5<br />
x k2<br />
6<br />
<br />
<br />
x k<br />
4<br />
<br />
<br />
x k2<br />
6<br />
<br />
<br />
5<br />
x k2<br />
6<br />
2<br />
tan x tan x 2<br />
<br />
2<br />
sin<br />
hàng đó. Tìm xác suất để trong 6 sản phẩm đó có không quá 1 phế phẩm.<br />
1<br />
D. 3 <br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
tan x 1<br />
2 4<br />
B.<br />
D.<br />
<br />
<br />
x k<br />
4<br />
<br />
<br />
x k2<br />
6<br />
<br />
<br />
5<br />
x k2<br />
6<br />
<br />
<br />
x k<br />
4<br />
<br />
<br />
x k2<br />
6<br />
<br />
<br />
5<br />
x k2<br />
6<br />
Câu 4: Cho x bông hồng trắng và y bông hồng nhung khác nhau. Cho biết x, y là nghiệm của<br />
hệ bất phương trình<br />
đó có ít nhất 3 bông hồng nhung.<br />
A. 193 .<br />
442<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
<br />
9 19<br />
C C A<br />
<br />
2 2<br />
<br />
Py<br />
1<br />
720<br />
x2 2 1<br />
x y3<br />
x<br />
B. 319 .<br />
442<br />
. Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong<br />
C. 139 .<br />
442<br />
D. 391 .<br />
442<br />
Câu 5: Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô
A. 2 .<br />
3<br />
B. 2 .<br />
5<br />
C. 3 .<br />
5<br />
D. 5 .<br />
7<br />
Câu 6: Hội đồng quản trị của một công ty gồm <strong>12</strong> người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản<br />
trị đó người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy<br />
viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ.<br />
A. 5502. B. 5520. C. 5250. D. 5052.<br />
Câu 7: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn<br />
A<br />
6C<br />
294 .<br />
3 3<br />
n3 n1<br />
Tìm số hạng mà tích số mũ của x và y bằng 18 trong khai triển nhị thức Newton:<br />
<br />
<br />
<br />
6 n.<br />
x<br />
3y<br />
A.<br />
y<br />
<br />
x<br />
4 2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
(với x 0, y 0 ).<br />
9 2<br />
160 xy.<br />
B.<br />
Câu 8: Tìm giới hạn<br />
A. 24 .<br />
41<br />
2 9<br />
160 .<br />
3 6<br />
xy C. 160 xy . D.<br />
10 35 50 23<br />
n 4 3 2<br />
k k k k <br />
lim<br />
n k 1 k 4!<br />
B. 41 .<br />
24<br />
<br />
<br />
C. 1 D. 0<br />
6 3<br />
160 xy .<br />
Câu 9: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm của tứ diện BCC’D’. Đặt<br />
AB a , AD b, AA'<br />
c . Biểu diễn vectơ AG theo các vectơ abc. , ,<br />
A. AG 1<br />
a 5b 2c<br />
. B. AG 1 3 a 5 b c<br />
4<br />
C. AG 1 3 a 3 b 2 c<br />
D. AG 1 3 a b 2 c<br />
4<br />
Câu 10: Cho hàm số<br />
y<br />
2<br />
1 x . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
2 n<br />
2<br />
A. 1 x y x. y' y 0.<br />
B. <br />
2 n<br />
2<br />
C. 1 x y x. y' y 0.<br />
D. <br />
4<br />
4<br />
1 x y n x. y ' y 0.<br />
1 x y n x. y ' y 0.<br />
Câu 11: Một viên đạn được bắn ra với vận tốc ban đầu v0 0 từ một nòng súng đặt ở gốc<br />
tọa độ O nghiêng một góc với mặt đất (nòng súng nằm trong mặt phẳng thẳng đứng Oxy<br />
và tạo với trục hoành Ox góc ). Biết quỹ đạo chuyển động của viên đạn là parabol<br />
g<br />
(với g là gia tốc trọng trường) và giả sử rằng quỹ đạo<br />
<br />
2 2<br />
: y 1 tan x x tan<br />
2<br />
2v0<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2
2<br />
lấy luôn tiếp xúc với parabol an toàn g 2 v0<br />
: y x<br />
2<br />
2v<br />
2g<br />
. Tìm tọa độ tiếp điểm khi<br />
<br />
0; <br />
<br />
2 .<br />
0<br />
<br />
v<br />
2 2<br />
0 0<br />
2<br />
A. M <br />
; 1 cot<br />
<br />
g g<br />
<br />
C.<br />
<br />
v<br />
tan<br />
2<br />
2 2<br />
v 0 0 1<br />
;<br />
v g <br />
M <br />
2 <br />
tan<br />
2 tan<br />
g <br />
Câu <strong>12</strong>: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số<br />
khoảng <br />
;1<br />
và <br />
1; .<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
B.<br />
D.<br />
2 2<br />
v0 v0<br />
1 <br />
M ; 1<br />
g<br />
2 <br />
tan 2 g tan <br />
2 2<br />
v 0 1 <br />
0<br />
;<br />
v g <br />
M<br />
<br />
<br />
tan<br />
2 g tan<br />
<br />
<br />
y <br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 1<br />
2<br />
x m m<br />
Câu 13: Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
1;2 . Tìm giá trị của biểu thức 3M 4m 8m 3M<br />
4<br />
<strong>2018</strong> 2019<br />
.<br />
1<br />
đồng biến trên từng<br />
x 1<br />
D. m<br />
y <br />
A. 1 B. –1 C. 0 D. 2<br />
Câu 14: Tìm số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số <br />
không có điểm chung với trục hoành.<br />
2<br />
x 1<br />
trên đoạn<br />
x 1<br />
4 2<br />
y x m x m<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
(với x 0;2<br />
<br />
Câu 15: Hàm số y asin x bcos x x a b 3<br />
<br />
x ; x . Tính tổng a<br />
b 3<br />
3<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2 2 4<br />
A. 3 B. 3 1<br />
C. 4 D. 3<br />
1<br />
) đạt cực trị tại
Câu 16: Tìm các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số<br />
A.<br />
1<br />
a ; b 3; c 3.<br />
4<br />
B. a 1; b 2; c 3.<br />
C. a 1; b 3; c 3.<br />
D. a 1; b 3; c 3.<br />
Câu 17: Cho hàm số<br />
2x<br />
1<br />
y <br />
2x<br />
m<br />
4 2<br />
y ax bx c có dạng như hình vẽ.<br />
có đồ thị (C) và hai điểm A<br />
2;3 ; C4;1<br />
. Tìm m để<br />
đường thẳng d : 3x y 1 0 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác<br />
ABCD là hình thoi.<br />
A. 8 3<br />
B. 3 8<br />
Câu 18: Tìm m để bất phương trình<br />
<br />
<br />
x<br />
0;1 .<br />
A.<br />
1<br />
m .<br />
B.<br />
2<br />
C. 4 3<br />
1<br />
m .<br />
C.<br />
2<br />
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của C<br />
1 x<br />
<br />
D. 3 4<br />
x 2 <br />
x 6<br />
<br />
m 1 6 2m<br />
1<br />
x<br />
6 <br />
<br />
0<br />
2<br />
<br />
ex <br />
x <strong>2018</strong><br />
<br />
: y <br />
1<br />
0 m . D.<br />
2<br />
tiệm cận của (C) một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.<br />
1<br />
0 m .<br />
2<br />
đúng<br />
x 2<br />
biết tiếp tuyến tạo với hai đường<br />
x 1<br />
A. y x 2 2 3; y x 2 3. B. y x 2 2 3; y x 2 3.<br />
C. y x 2 2 3; y x 2 3. D. y x 2 2 3; y x 2 3.<br />
Câu 20: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của<br />
dòng nước là 6 km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng tiêu<br />
E v<br />
hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức <br />
3<br />
cv t , trong đó c là một hằng số và E<br />
được tính bằng Jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít<br />
nhất.<br />
A. 6 km/h B. 9 km/h C. <strong>12</strong> km/h D. 15 km/h<br />
Câu 21: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn<br />
mệnh <strong>đề</strong> sai?<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2 2<br />
a b 14ab<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là<br />
4
2log a b 4 log a log b . B.<br />
A. <br />
2 2 2<br />
a b ln a ln<br />
b<br />
ln .<br />
4 2<br />
a b<br />
C. 2log log a log b<br />
4<br />
D. <br />
3<br />
Câu 22: Cho k log a<br />
ab với ab , 1 và<br />
giá trị nhỏ nhất.<br />
5<br />
2log a b 4 log a log b<br />
2<br />
a<br />
4 4 4<br />
P log<br />
b 16log a . Tìm k để biểu thức P đạt<br />
A. k 1.<br />
B. k 2<br />
C. k 3<br />
D. k 4<br />
Câu 23: Chuyện kể rằng: “Ngày xưa, ở đất nước Ấn Độ có một vị quan dâng lên nhà vua một<br />
bàn cờ có 64 ô kèm theo cách chơi cờ. Nhà vua thích quá, bảo rằng: “Ta muốn dành cho<br />
khanh một phần thưởng thật xứng đáng. Vậy khanh thích gì nào?” Vị quan tâu “Hạ thần chỉ<br />
xin Bệ Hạ thưởng cho một số hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: “Bàn cờ có 64 ô thì với ô thứ<br />
nhất thần xin nhận một hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 thì lại gấp đôi ô thứ hai, ô sau<br />
nhận số hạt gạo đôi phần thưởng dành cho ô liền trước.” Thoạt đầu nhà Vua rất ngạc nhiên vì<br />
phần thưởng quá khiêm tốn nhưng đến khi những người lính vét sạch đến hạt thóc cuối cùng<br />
trong kho gạo của triều đình thì nhà Vua mới kinh ngạc mà nhận ra rằng: “Số thóc này là một<br />
số vô cùng lớn, cho dù có gom hết số thóc của cả nước cũng không thể đủ cho một bàn cờ chỉ<br />
có vọn vẹn 64 ô!”. Bạn hãy tính xem số hạt thóc mà nhà vua cần để ban cho vị quan là một số<br />
có bao nhiêu chữ số?<br />
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.<br />
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
ln x .<br />
x<br />
B. ln x<br />
x<br />
.<br />
f<br />
x<br />
1 ln x<br />
x<br />
x<br />
.<br />
ln x<br />
C.<br />
4 .<br />
x<br />
x<br />
b<br />
D.<br />
3 7 7<br />
2<br />
ln x .<br />
x.log x<br />
3.log<br />
7<br />
x1<br />
Câu 25: Cho x thỏa mãn điều kiện log140<br />
63 <br />
. Tìm giá trị<br />
log 3.log 5.log x xlog x 1<br />
của x:<br />
A. x 2.<br />
B. x 4.<br />
C. x 3.<br />
D. x 5.<br />
x x<br />
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 10.3 3 0<br />
trị của b a.<br />
A. 1. B. 3 .<br />
2<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 27: Cho a log2 15, b log10<br />
2 . Tính log8<br />
75 theo a và b.<br />
có dạng S a;<br />
b<br />
C. 2. D. 5 .<br />
2<br />
. Tính giá
A.<br />
ab b<br />
1<br />
3b<br />
B.<br />
ab b<br />
1<br />
3b<br />
C.<br />
ab1<br />
3b<br />
Câu 28: Cho<br />
2 3 4<br />
x 3 4 2<br />
x 4 2 3<br />
z<br />
D.<br />
ab b<br />
1<br />
3b<br />
log log log log log log log log log 0 . Tính giá trị<br />
của biểu thức 3 x <br />
4<br />
y z : :<br />
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.<br />
Câu 29: Tìm a,b,c,d để cos<br />
<br />
<br />
f x xcos<br />
x :<br />
F x ax b x cx d sin x là một nguyên hàm của hàm số<br />
A. a b 1, c d 0.<br />
B. a d 0, b c 1.<br />
C. a 1, b 2, c 1, d 2.<br />
D. a b c 0, d 1.<br />
Câu 30: Cho hàm số<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
(I). sin 2 . sin<br />
<br />
(II).<br />
0 0<br />
1<br />
<br />
f x có nguyên hàm trên . Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau đây:<br />
x f x dx f x dx<br />
x e<br />
<br />
dx <br />
x 2<br />
f e f x<br />
e<br />
0 1<br />
a<br />
x<br />
2<br />
a<br />
1<br />
<br />
dx<br />
1<br />
x f x dx xf x dx<br />
2<br />
3 2<br />
(III). <br />
0 0<br />
Những mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> đã cho là đúng?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).<br />
C. Chỉ (III). D. Cả (I), (II) và (III)<br />
Câu 31: Cho hàm số<br />
1<br />
x f ' x<br />
2dx f 1<br />
.Tính giá trị của <br />
0<br />
f x có đạo hàm liên tục trên <br />
1<br />
I f x dx :<br />
A. –1 B. 1 C. 0 D. <br />
0<br />
0;1 và thỏa mãn<br />
Câu 32: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x0;<br />
x , biết rằng <strong>thi</strong>ết diện<br />
của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0;<br />
<br />
giác <strong>đề</strong>u có cạnh là 2 sin x .<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
là một tam<br />
<br />
A. 3. B. .<br />
3<br />
C. 2 3 D. 2<br />
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
6<br />
2<br />
y x x<br />
1 và<br />
4<br />
y x x<br />
1 là:
A. 4 .<br />
15<br />
B. 15 .<br />
4<br />
C. 4,15. D. 4,05.<br />
Câu 34: Tốc độ sinh sản trung bình sau thời gian t năm của loài hươu Krata được mô tả bằng<br />
v t<br />
hàm số <br />
3<br />
t<br />
2.10 e t . Tính số lượng con hươu tối <strong>thi</strong>ểu sau 20 năm biết rằng ban đầu có<br />
17 con hươu Krata và số lượng hươu L(t) con được tính qua công thức<br />
<br />
dL t<br />
dt<br />
<br />
vt<br />
A. 2017. B. 1000 C. 2014. D. 1002.<br />
Câu 35: Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol <br />
2<br />
<br />
d : y mx m 0 bằng 27.<br />
<br />
P : y x 2x<br />
và<br />
A. m 1.<br />
B. m 2.<br />
C. m .<br />
D. m .<br />
Câu 36: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường thẳng z 1 i z 1<br />
2i<br />
là đường thẳng : ax by c 0. Tính ab c .<br />
A. 15. B. 9. C. 11. D. 6.<br />
2<br />
Câu 37: Cho phương trình z 2 z z 2 z<br />
nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức<br />
4 3 4 40 0 . Gọi z1 , z2,<br />
z<br />
3<br />
và z<br />
4<br />
là bốn<br />
2 2 2 2<br />
1 2 3 4<br />
.<br />
P z z z z<br />
A. 33. B. 34. C. 35. D. 36.<br />
m 1<br />
2 m 1<br />
i<br />
Câu 38: Tính tổng các giá trị của tham số m để số phức z <br />
là số thực.<br />
1<br />
mi<br />
A. –3 B. –2 C. –1 D. 0<br />
Câu 39: Trong mặt phẳng (Oxy) cho các điểm A,B,C tương ứng biểu diễn cho các số phức<br />
2<br />
z 1 i, z 1 i , z m i (với m ). Tìm m để ABC vuông tại B.<br />
1 2 3<br />
A. –3 B. –2 C. 3 D. 4<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S<br />
lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2HB<br />
. Góc giữa đường thẳng<br />
SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.<br />
A.<br />
a 3 .<br />
3<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B.<br />
a 42 .<br />
<strong>12</strong><br />
C.<br />
a<br />
42 .<br />
8<br />
<br />
<br />
D.<br />
a 3 .<br />
<strong>12</strong><br />
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc ABC bằng 60, cạnh<br />
bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.<br />
7
A.<br />
3<br />
a<br />
.<br />
2<br />
B.<br />
3<br />
a<br />
.<br />
3<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
.<br />
5<br />
D.<br />
3<br />
a 2 .<br />
2<br />
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao của hình chóp<br />
bằng<br />
a 3<br />
2<br />
. Tính số đo góc giữa mặt bên và đáy.<br />
A. 30 .<br />
B. 45. C. 60 .<br />
D. 90 .<br />
Câu 43: Cho khối cầu (S) tâm O, bán kính R ngoại tiếp khối lập phương (P) và nội tiếp khối<br />
trụ (T). Gọi V1,<br />
V<br />
2<br />
lần lượt là thể tích của khối lập phương (P) và khối trụ (T). Tính giá trị gần<br />
V1<br />
đúng của tỉ số<br />
V .<br />
2<br />
A. 0,23 B. 0,24 C. 0,25 D. 0,26<br />
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u và độ dài 9 cạnh <strong>đề</strong>u<br />
bằng a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.<br />
A.<br />
a 21<br />
R . B.<br />
6<br />
a 42<br />
R . C.<br />
<strong>12</strong><br />
Câu 45: Trên một mảnh đất hình vuông có diện<br />
tích<br />
2<br />
81m người ta đào một cái ao nuôi cá hình<br />
trụ có 2 đáy là hình tròn (như hình vẽ bên) sao<br />
cho tâm của hình tròn trùng với tâm của mảnh<br />
đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để<br />
a 3<br />
R . D.<br />
3<br />
a 3<br />
R .<br />
6<br />
lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là<br />
x m . Tính thể tích V lớn nhất của ao. (Giả sử chiều sâu của ao cũng là x (m))<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. V 27<br />
m<br />
B. V 13,5<br />
m<br />
C. V 144<br />
m<br />
D. V 72<br />
m<br />
<br />
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm 1;1;0 , 1;0;1 , 0;1;1 , 1;2;3<br />
<br />
phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.<br />
A B C D . Viết<br />
A.<br />
C.<br />
2 2 2<br />
x y x x y z<br />
3 3 3 6 0. B.<br />
2 2 2<br />
x y x x y z<br />
3 3 3 0. D.<br />
2 2 2<br />
x y x x y z<br />
3 3 3 5 0.<br />
2 2 2<br />
x y x x y z<br />
3 3 3 3 0.<br />
8
Câu 47: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng<br />
P : x y z 3 0<br />
và điểm 1;2; 1<br />
d và song song với mặt phẳng (P).<br />
A.<br />
C.<br />
x 1 y 2 z 1 <br />
.<br />
1 2 1<br />
x 1 y 2 z 1 .<br />
D.<br />
1 2 1<br />
x 3<br />
y z<br />
d :<br />
, mặt phẳng<br />
1 3 2<br />
A . Viết phương trình đường thẳng biết qua A cắt<br />
B.<br />
x 1 y 2 z 1 <br />
.<br />
1 2 1<br />
x 1 y 2 z 1 <br />
.<br />
1 2 1<br />
Câu 48: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm M 3;1;1 , N 4;8; 3 , P2;9; 7<br />
Q : x 2y z 6 0<br />
và mặt phẳng<br />
. Đường thẳng d đi qua trọng tâm G của MNP , vuông góc với (Q).<br />
Tìm giao điểm A của mặt phẳng (Q) và đường thẳng d.<br />
A. A 1;2;1 .<br />
B. A1; 2; 1 .<br />
C. A1; 2; 1 .<br />
D. A <br />
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho các điểm A3; 4;0 , B0;2;4 , C 4;2;1<br />
điểm D trên trục Ox sao cho<br />
AD<br />
BC .<br />
A. D6;0;0 , D0;0;0 .<br />
B. D D <br />
6;0;0 , 0;0;0 .<br />
C. D6;0;0 , D0;0;2 .<br />
D. D D <br />
6;0;0 , 0;0;1 .<br />
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />
1;2; 1 .<br />
. Tìm tọa độ<br />
x y 1<br />
z<br />
: . Viết<br />
1 2 2<br />
phương trình mặt phẳng (P) đi qua và cách A 1;1;3<br />
một khoảng cách lớn nhất.<br />
A. P : 15x <strong>12</strong>y 21z<br />
28 0.<br />
B. P :15x <strong>12</strong>y 21z<br />
28 0.<br />
C. P :15x <strong>12</strong>y 21z<br />
28 0.<br />
D. P :15x <strong>12</strong>y 21z<br />
29 0.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Đáp án<br />
1-C 2-A 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-B 9-C 10-D<br />
11-B <strong>12</strong>-D 13-B 14-C 15-C 16-C 17-A 18-B 19-D 20-B<br />
21-D 22-A 23-B 24-A 25-A 26-C 27-A 28-A 29-B 30-D<br />
31-A 32-C 33-A 34-A 35-A 36-C 37-B 38-C 39-A 40-C<br />
41-A 42-C 43-C 44-A 45-B 46-C 47-B 48-D 49-B 50-A
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 4<br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Tìm số họ nghiệm của phương trình cot sin x<br />
1<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 2: Tìm 0;<br />
<br />
A. 0;<br />
<br />
để phương trình<br />
2<br />
x x <br />
4 6 4sin 0 có nghiệm kép.<br />
2<br />
B. ;<br />
<br />
3 3 <br />
3<br />
C. ;<br />
<br />
2 2 <br />
Câu 3: Tập hợp A gồm n phần tử n 4<br />
<br />
5<br />
D. ;<br />
<br />
6 6 <br />
. Biết rằng số tập hợp con chứa 4 phần tử của A<br />
bằng 20 lần số tập hợp con chứa 2 phần tử của A. Tìm số k 1;2;...;<br />
n<br />
con chứa k phần tử của A là lớn nhất.<br />
sao cho số tập hợp<br />
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.<br />
Câu 4: Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham<br />
gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi<br />
bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác<br />
suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu.<br />
A. 3 .<br />
5<br />
B. 3 .<br />
7<br />
C. 3 .<br />
11<br />
Câu 5: Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton của<br />
1 n<br />
<br />
x<br />
<br />
x <br />
hạng đầu bằng 24. Gọi S là tổng các hệ số của số hạng chứa x k<br />
k 0<br />
trong các tính chất sau?<br />
D. 3 .<br />
13<br />
A. S là một số nguyên tố. B. S là một lũy thừa của 24.<br />
tổng các hệ số của hai số<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
C. S là một số chính phương. D. S là một số lập phương đúng.<br />
n <br />
. Hỏi S có tính chất gì<br />
Câu 6: Cho dãy số a xác định bởi a1 0, an<br />
1<br />
an<br />
4n 3, n<br />
1. Tính giới hạn:<br />
lim<br />
a a a ... a<br />
n 4n 2 <strong>2018</strong><br />
4 n 4 n<br />
a a a ... a<br />
n 2n 2 <strong>2018</strong><br />
2 n 2 n<br />
.<br />
A. 2017. B. <strong>2018</strong>. C.<br />
<br />
3<br />
2019<br />
2 1 .<br />
D.<br />
<br />
3<br />
<strong>2018</strong><br />
2 1 .<br />
1
Câu 7: Tính giới hạn của hàm số<br />
n<br />
x nx n 1<br />
lim<br />
x1<br />
x 1 2<br />
n<br />
A. .<br />
2<br />
B.<br />
2<br />
n<br />
.<br />
2<br />
C.<br />
2<br />
n n<br />
.<br />
2<br />
D.<br />
2<br />
n n<br />
.<br />
2<br />
Câu 8: Tìm m để hàm số sau liên tục trên : f x<br />
2<br />
x x khi x <br />
1 1<br />
<br />
<br />
msin x khi x 1<br />
2<br />
A. m 1.<br />
B. m 2.<br />
C. m 3.<br />
D. m 4.<br />
Câu 9: Cho phương trình msin2x sin x cos x 0 (m là tham số).<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> dưới đây là đúng?<br />
<br />
A. Trong khoảng <br />
; , phương trình đã cho vô nghiệm.<br />
2 2 <br />
<br />
B. Trong khoảng <br />
; , phương trình đã cho có nghiệm.<br />
2 2 <br />
<br />
C. Trong khoảng <br />
; , phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.<br />
2 2 <br />
D. x 0 là một nghiệm của phương trình đã cho.<br />
Câu 10: Cho hàm số<br />
bảng theo các bước sau<br />
Bước 1:<br />
<br />
Bước 2: f <br />
<br />
Bước 3: f <br />
. Để tính f '0 <br />
f x x<br />
x<br />
khi x 0<br />
<br />
f x<br />
x 0 khi x 0<br />
<br />
x khi x 0<br />
<br />
<br />
f x f 0 x<br />
0 x<br />
' 0 lim lim lim 1.<br />
<br />
x0 x 0 x0 x 0<br />
x0<br />
x<br />
<br />
<br />
f x f 0 x<br />
0 x<br />
' 0 lim lim lim 1.<br />
<br />
x0 x 0 x0 x 0<br />
x0<br />
x<br />
<br />
<br />
Bước 4: f f <br />
Vậy<br />
f ' 0<br />
1.<br />
' 0 ' 0 1.<br />
, bạn Thảo Huyền đã trình bày lời giải trên<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Sau khi quan sát trên bảng, bạn Duy Lĩnh đã phát hiện ra rằng trong lời giải của bạn Thảo<br />
Huyền có một bước bị sai sót. Vậy sai sót đó từ bước nào?<br />
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.<br />
2
Câu 11: Cho hàm số<br />
tại A,B sao cho<br />
ab<br />
c <strong>2018</strong><br />
.<br />
x 2<br />
y . Tiếp tuyến với đồ thị (C) cắt trục hoành, trục tung lần lượt<br />
2x<br />
3<br />
OAB cân tại gốc O có phương trình là ax by c 0 . Tính giá trị của<br />
A. –1 B. 1 C. 0. D.<br />
Câu <strong>12</strong>: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
y <br />
3<br />
x 1<br />
x 1<br />
.<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
x<br />
e m2<br />
Câu 13: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y <br />
x 2<br />
e m<br />
1 <br />
khoảng ln ;0<br />
4 <br />
A. m1;2 .<br />
B.<br />
m 1 1<br />
<br />
<br />
;<br />
2 2 <br />
<br />
m 1 1<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
C. m1;2<br />
<br />
D. ; 1;2 <br />
Câu 14: Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong<br />
các hàm số dưới đây?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
4 2<br />
y x 2x<br />
2.<br />
4 2<br />
y x 2x<br />
2.<br />
4 2<br />
y x 4x<br />
2.<br />
4 2<br />
y x 2x<br />
3.<br />
<strong>2018</strong><br />
2<br />
đồng biến trên<br />
Câu 15: Cho x,y là hai số không âm thỏa mãn x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
1<br />
1:<br />
3<br />
3 2 2<br />
P x x y x<br />
A. 5. B. 7 .<br />
3<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
C. 17 .<br />
3<br />
Câu 16: Một con đường được xây dựng giữa hai thành<br />
phố A và B, hai thành phố này bị ngăn cách bởi một con<br />
sông. Người ta cần xây một cây cầu bắc qua sông và<br />
vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ<br />
sông một khoảng bằng 1 km, thành phố B cách bờ sông<br />
D. 115<br />
3 .
một khoảng bằng 4 km, khoảng cách giữa hai đường thẳng đi qua A,B và vuông góc với bờ<br />
sông là 10 km (hình vẽ). Hãy xác định vị trí xây cầu để tổng quãng đường đi từ thành phố A<br />
đến thành phố B là nhỏ nhất.<br />
A. CM 10 km.<br />
B. CM 1 km.<br />
C. CM 2 km.<br />
D. CM 2,5 km.<br />
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số<br />
y <br />
3x<br />
<strong>2018</strong><br />
mx<br />
2<br />
5x<br />
6<br />
có hai tiệm cận ngang.<br />
A. m B. m 0<br />
C. m 0<br />
D. m 0<br />
Câu 18: Tính tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y<br />
x 5<br />
y tại hai điểm A và B sao cho AB 4 2<br />
x m<br />
A. 2 B. 5 C. 7 D. 8<br />
Câu 19: Cho hàm số<br />
x<br />
y <br />
các mệnh <strong>đề</strong> dưới đây là đúng?<br />
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là<br />
2<br />
5x5<br />
xác định, liên tục trên đoạn<br />
x 1<br />
1<br />
y <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
; giá trị lớn nhất là 1 <br />
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y<br />
1<br />
; giá trị lớn nhất là<br />
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y 1<br />
và<br />
1<br />
y <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y 0<br />
; giá trị lớn nhất là<br />
x cắt đồ thị hàm số<br />
1 <br />
<br />
1; 2 . Mệnh <strong>đề</strong> nào trong<br />
<br />
y .<br />
1<br />
y <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
.<br />
; giá trị lớn nhất là 0 <br />
1<br />
y <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
.<br />
y .<br />
m<br />
cos x<br />
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến<br />
2<br />
sin x<br />
<br />
trên ; <br />
3 2 .<br />
A.<br />
5<br />
m .<br />
B. m 1.<br />
C. m 2.<br />
D. m 0.<br />
4<br />
x x<br />
Câu 21: Cho số thực x thỏa mãn điều kiện 9 9 23 . Tính giá trị của biểu thức<br />
x x<br />
5 3 3<br />
P .<br />
x x<br />
1 3 3<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A.<br />
5<br />
.<br />
B. 1 2<br />
2<br />
4<br />
C. 3 2<br />
D. 2
x<br />
x<br />
Câu 22: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 10 3 10 3<br />
3 x1<br />
1 x3<br />
.<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 23: Cho số thực 0<br />
1<br />
3 3 2 3 1<br />
a a a <br />
a . Tính giá trị của biểu thức: P <br />
8<br />
5 5 2 5 8<br />
a a a <br />
A. Pa 1. B. Pa 1. C.<br />
1<br />
P . a 1<br />
D.<br />
Câu 24: Cho ab , 0 và a 1. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />
A. 3 B. 3 <br />
log a. b 3 3log<br />
a a<br />
b<br />
1<br />
a b<br />
a a<br />
b<br />
3<br />
C. log 3 . log<br />
D. 3 <br />
Câu 25: Cho hai số thực a và b sao cho với<br />
mệnh <strong>đề</strong> sau mệnh <strong>đề</strong> nào là đúng?<br />
a<br />
1 1<br />
log a. b log<br />
a a<br />
b<br />
3 3<br />
log a. b 3log<br />
a a<br />
b<br />
a và log<br />
5 4<br />
A. a 1; b 1.<br />
B. a 1;0 b 1.<br />
C. 0 a1; b 1.<br />
D. 0 a1;0 b<br />
1.<br />
b<br />
.<br />
1<br />
P . a 1<br />
3 4<br />
logb . Trong các<br />
4 5 Câu 26: Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M log<br />
A log A0<br />
, với A là<br />
biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ XX, một trận động<br />
đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất<br />
khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có<br />
biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản?<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. 1000 lần. B. 10 lần. C. 2 lần. D. 100 lần.<br />
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y x 2 x 1 <strong>2018</strong><br />
A. y ' x 2 x 1 <strong>2018</strong><br />
ln <strong>2018</strong>.<br />
B. 2<br />
<strong>2018</strong> <br />
y x x <br />
1<br />
' <strong>2018</strong> 1 .<br />
<strong>2018</strong><br />
C. y ' x 2 x 1 ln x 2 x 1 .<br />
D. 2<br />
<strong>2018</strong> <br />
y x x x <br />
1<br />
Câu 28: Tìm các khoảng chứa giá trị của a để phương trình<br />
x<br />
a <br />
2 3 1 2 3 4 0<br />
có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn x1x2 log 3.<br />
2<br />
3<br />
' <strong>2018</strong> 2 1 1 .<br />
x<br />
5
A. ; 3 .<br />
B. 3; .<br />
C. 3; .<br />
D. <br />
<br />
0; .<br />
2<br />
1<br />
Câu 29: Cho 2x<br />
1 sin x<br />
dx <br />
<br />
1. Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là sai?<br />
a b<br />
0<br />
A. a2b 8. B. ab 5. C. 2a3b 2. D. ab<br />
2.<br />
Câu 30: Cho hàm số<br />
của<br />
f<br />
4<br />
f x thỏa f 1 30; f ' x<br />
liên tục và f <br />
4<br />
<br />
1<br />
' x dx 70 . Tính giá trị<br />
A. 100. B. 50. C. 40. D. 21.<br />
Câu 31: Tính nguyên hàm<br />
<br />
<br />
<br />
ln ln x dx.<br />
x<br />
A. ln x.ln ln x<br />
C.<br />
B. <br />
C. ln x.ln ln x<br />
ln x C.<br />
D. <br />
6 6<br />
6<br />
Câu 32: Cho ln 3 ln 3 <br />
0<br />
0 0<br />
6<br />
ln x.ln ln x ln x C.<br />
ln ln x ln x C.<br />
x dx x x f x dx . Tìm hàm số f x .<br />
x<br />
x 3<br />
A. f x x.<br />
B. f x x<br />
2 . C. f x . D. f x<br />
<br />
2 3<br />
Câu 33: Tìm tập nghiệm của phương trình 3t 2t 3dt x 2 .<br />
A. S 1;2<br />
B. 1;2;3<br />
<br />
Câu 34: Cho <br />
2<br />
x<br />
0<br />
S C. S D. S <br />
1<br />
.<br />
x 3<br />
P : y x 1 và đường thẳng d : mx y 2 0 . Tìm m để diện tích hình<br />
phẳng giới hạn bởi (P) và d đạt giá trị nhỏ nhất:<br />
A. 1 .<br />
2<br />
B. 3 4<br />
Câu 35: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi<br />
h' t 3at bt và :<br />
sau t giây. Cho <br />
2<br />
- Ban đầu bể không có nước.<br />
- Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là<br />
- Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là<br />
3<br />
150m .<br />
3<br />
1100m .<br />
Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây.<br />
A.<br />
3<br />
8400 m . B.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
3<br />
2200 m . C.<br />
C. 1 D. 0<br />
ht là thể tích nước bơm được<br />
3<br />
600 m . D.<br />
3<br />
4200 m .
Câu 36: Gọi z1 , z2, z3,<br />
z<br />
4<br />
là 4 nghiệm của phương trình<br />
4 3 2<br />
z z z z<br />
2 2 4 0 . Tính<br />
T<br />
1 1 1 1<br />
:<br />
z z z z<br />
2 2 2 2<br />
1 2 3 4<br />
A. 5 B. 5 .<br />
4<br />
C. 7 .<br />
4<br />
D. 9 .<br />
4<br />
Câu 37: Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất sao cho<br />
z z 1<br />
i<br />
3<br />
A.<br />
1 1 .<br />
2 2 i B. i<br />
C. 1 1 .<br />
2 2 i D. i<br />
Câu 38: Trên mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều<br />
kiện 1 z 2i<br />
2 :<br />
<br />
A. Hình tròn tâm I 0;2<br />
và bán kính R 2.<br />
B. Hình tròn tâm I 0;2<br />
và bán kính R 1.<br />
C. Hình tròn tâm 0;2<br />
<br />
I 0;2 bán kính R' 1.<br />
I và bán kính R 2 đồng thời trừ đi phần trong của hình tròn tâm<br />
D. Hình tròn tâm I 0;2<br />
và bán kính R 2 đồng thời trừ đi hình tròn tâm 0;2<br />
R' 1.<br />
Câu 39: Trong các số cho dưới đây, số phức nào là số phức thuần ảo?<br />
A. 2 3i 2 3i<br />
B. 2<br />
C. 2 3i 2 3i<br />
7<br />
2<br />
2i<br />
D. 2 3 i<br />
2<br />
3i<br />
I bán kính<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với<br />
mặt phẳng (ABC), AB a, BC a 3, SA a<br />
. Một mặt phẳng <br />
H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a.<br />
3<br />
3<br />
a 3 a 3<br />
A. VS . AHK<br />
.<br />
B. VS . AHK<br />
.<br />
20<br />
30<br />
3<br />
3<br />
a 3 a 3<br />
C. VS . AHK<br />
.<br />
D. VS . AHK<br />
.<br />
60<br />
90<br />
qua A vuông góc SC tại<br />
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br />
với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng<br />
phẳng (SBC):<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
3<br />
a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt
A.<br />
6a<br />
195<br />
d . B.<br />
65<br />
4a<br />
195<br />
d . C.<br />
195<br />
A. Song song nhau. B. Trùng nhau.<br />
8<br />
4a<br />
195<br />
d . D. d <br />
65<br />
8a<br />
195 .<br />
195<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB)<br />
vuông góc với đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, SH HC,<br />
SA AB . Gọi là góc<br />
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Tính giá trị của tan .<br />
A.<br />
1 .<br />
2<br />
B.<br />
2 .<br />
3<br />
C.<br />
1 .<br />
3<br />
D. 2.<br />
Câu 43: Một nhà máy sản xuất nước ngọt cần làm các lon dựng dạng hình trụ với thể tích<br />
đựng được là V. Biết rằng diện tích toàn phần nhỏ nhất thì tiết kiệm chi phí nhất. Tính bán<br />
kính của lon để tiết kiệm chi phí nhất.<br />
V<br />
A. 3 .<br />
2<br />
V<br />
B. 3 .<br />
3<br />
V<br />
C. 3 .<br />
4<br />
V<br />
D. 3 .<br />
<br />
Câu 44: Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A<br />
và B với AB BC 1, AD 2 , cạnh bên SA 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung<br />
điểm của AD. Tính diện tích S<br />
mc<br />
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CDE.<br />
A. S 2 .<br />
B. S 11 .<br />
C. S 5 .<br />
D. S 3 .<br />
mc<br />
mc<br />
Câu 45: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB AC 2a<br />
. Tính độ dài<br />
đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.<br />
A. l a 2. B. l 2a<br />
2. C. l 2. a<br />
D. l a 5.<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 1;2;3<br />
và đường thẳng<br />
x 1 y z 3<br />
d : . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường<br />
2 1 2<br />
thẳng d và cắt trục Ox.<br />
A.<br />
C.<br />
x 1 y 2 z 3<br />
.<br />
B.<br />
2 2 3<br />
x 1 y 2 z 3<br />
.<br />
D.<br />
2 2 3<br />
mc<br />
x 2 y 2 z 3<br />
.<br />
1 2 3<br />
x 2 y 2 z 3<br />
.<br />
1 2 3<br />
Câu 47: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là<br />
x 2 y 4 1<br />
z<br />
;<br />
2 3 2<br />
d’.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
x<br />
4t<br />
<br />
y 1 6t<br />
; t . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và<br />
<br />
z<br />
1 4t<br />
mc
C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.<br />
x 1 y 2 z 1<br />
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1<br />
: <br />
2 1 1<br />
x 2 y 1 z 2<br />
và 2<br />
. Đường vuông góc chung của <br />
1<br />
và <br />
2<br />
đi qua điểm nào trong<br />
4 1 1<br />
các điểm sau?<br />
A. M 3;1; 4<br />
B. N 1; 1; 4<br />
C. P2;0;1<br />
D. Q0; 2; 5<br />
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A1; 2;1 ; B0;2;0<br />
. Viết phương trình mặt cầu S<br />
<br />
đi qua hai điểm A; B và có tâm nằm trên trục Oz.<br />
A. 2 2<br />
S : x 1 y z 5.<br />
B. S x y 2<br />
z<br />
2<br />
: 1 5.<br />
C. 2 5<br />
S : x y 1 z 5.<br />
D. 2 2<br />
S : x 1 y z 5.<br />
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ a 2;3;1 ;<br />
b <br />
c <br />
2;4;3<br />
. Tìm tọa độ vectơ x sao cho<br />
ax<br />
. <br />
<br />
bx<br />
. 4.<br />
<br />
<br />
cx<br />
2<br />
1; 2; 1 ;<br />
A. 4;5;10 . B. 4; 5;10 .<br />
C. 4; 5; 10 .<br />
D. <br />
<br />
Đáp án<br />
4;5; 10 .<br />
1-B 2-D 3-A 4-B 5-C 6-C 7-C 8-C 9-B 10-C<br />
11-B <strong>12</strong>-C 13-D 14-B 15-B 16-C 17-D 18-C 19-C 20-A<br />
21-A 22-D 23-D 24-B 25-C 26-D 27-D 28-B 29-B 30-A<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
31-C 32-C 33-A 34-D 35-A 36-D 37-A 38-D 39-B 40-C<br />
41-C 42-A 43-A 44-B 45-B 46-A 47-A 48-A 49-B 50-B
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 5<br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Tìm các họ nghiệm của phương trình<br />
<br />
<br />
x<br />
k<br />
16 2<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
16 <br />
k<br />
2<br />
A. <br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
k<br />
16 2<br />
x<br />
<br />
<br />
16<br />
k<br />
C. <br />
k<br />
<br />
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số<br />
A. D \ k2 , k <br />
C. D \ k , k <br />
Câu 3: Cho hàm số<br />
y <br />
3 3 2 3 2<br />
cos3x cos x sin 3xsin<br />
x <br />
8<br />
<br />
<br />
x<br />
k<br />
16<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
16 <br />
k<br />
2<br />
B. <br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
k<br />
16 2<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
18 <br />
k<br />
2<br />
D. <br />
k<br />
<br />
5 3cos 2x<br />
<br />
1sin 2x<br />
<br />
2 <br />
<br />
B. D \ k , k <br />
2<br />
D.<br />
f<br />
x<br />
2<br />
D \ k , k <br />
3<br />
<br />
<br />
0 khi x= k<br />
, k <br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
khi x bằng những giá trị còn lại<br />
2<br />
2 tan x<br />
Tìm điều kiện của a để hàm số <br />
g x f x f ax tuần hoàn<br />
A. a <br />
B. a <br />
C. <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a D. a 0;<br />
<br />
Câu 4: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
y sin x cos 2x<br />
.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là sai?<br />
M<br />
A. 2Mm 2 B. Mm 2<br />
C. 0<br />
m<br />
D. Mm<br />
2<br />
Câu 5: Tính giới hạn<br />
n<br />
k<br />
6<br />
lim<br />
x <br />
k <br />
1 3 1 k <br />
2 1 k k<br />
k<br />
3 2 <br />
1
A. 0 B. 1 C. 1<br />
D. 2<br />
Câu 6: Cho hàm số f x x 1 x 2x 3 ... x 2019<br />
. Tính f '1 <br />
A. 0 B. 1 C. <strong>2018</strong>! D. 2019!<br />
Câu 7: Giả sử f : <br />
hạn<br />
lim<br />
x<br />
<br />
f kx<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
f 2x<br />
là hàm đơn điệu sao cho lim 1<br />
x<br />
f x<br />
. Với mọi k 0 , tính giới<br />
A. 1 B. 2 C. 1 2<br />
D. <br />
Câu 8: Trong mặt phẳngOxy , hãy tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ u 2;4<br />
của<br />
đường thẳng : 3x 2y<br />
5 0<br />
A. 3x 2y 19 0 B. 3x 2y 19 0 C. 3x 2y 19 0 D. 3x 2y 29 0<br />
<br />
<strong>12</strong> 4 n<br />
Câu 9: Cho phương trình x 1 4x x 1 1 . Tìm số n nguyên dương bé nhất để phương<br />
trình có nghiệm<br />
A. n 3<br />
B. n 4<br />
C. n 5<br />
D. n 6<br />
3x<br />
1<br />
Câu 10: Cho hàm số y . Tính giá trị của y<br />
x 2<br />
2<br />
4<br />
<br />
<br />
A. 168 B. 186 C. 861 D. 816<br />
Câu 11: Tìm a để hàm số<br />
A.<br />
1<br />
a B.<br />
4<br />
3<br />
2<br />
y x x x a luôn nghịch biến trên<br />
1<br />
a C.<br />
4<br />
Câu <strong>12</strong>: Tìm giá trị của tham số a để hàm số cos2<br />
<br />
1<br />
0 a<br />
D. a<br />
4<br />
f x ax x đồng biến trên<br />
A. a 2<br />
B. 0a 2<br />
C. 0a 2<br />
D. a 2<br />
Câu 13: Tìm giá trị của tham số a để hàm số sau đạt cực tiểu tại<br />
A. a 3<br />
B. 1<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2<br />
<br />
f x 2 a 3 sin x 2asin 2x 3a<br />
1<br />
a C. a3;1<br />
<br />
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />
<br />
x <br />
3<br />
m1 3 m3 2<br />
3<br />
f x x x 3 m<br />
x m <br />
3 2 2<br />
có cực trị và số 2 nằm giữa hai điểm cực trị của hàm số.<br />
D. a
A. 1m 7<br />
B. 1m 7<br />
C. 1m 7<br />
D. 1m<br />
7<br />
Câu 15: Cho Hyperbol H<br />
m<br />
<br />
mx 4<br />
: y . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
x<br />
m<br />
A. H m luôn đi qua hai điểm cố định với mọi m.<br />
B. H m luôn đi qua một điểm cố định với mọi m.<br />
C. H m không đi qua một điểm cố định nào.<br />
D. H m luôn đi qua ba điểm cố định với mọi m.<br />
Câu 16: Gọi m, n, p lần lượt là số tiềm cận của đồ thị các hàm số<br />
Bất đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
2<br />
6 2x 4x 3x<br />
1 11<br />
; ;<br />
2 2<br />
3x 8 3x 1 4x x 2<br />
y y y <br />
A. m n p B. m p n<br />
C. p m n<br />
D. n p m<br />
Câu 17: Tìm giá trị của m để m <br />
4 2 2 2<br />
C : y x m 2 x m 1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân<br />
biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi trục hoành phần phía trên trục hoành có diện tích bằng<br />
96<br />
15 .<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. m 2<br />
D. m 3<br />
Câu 18: Tìm trên đồ thị C<br />
vuông cân tại đỉnh A2;0<br />
m<br />
<br />
2x<br />
: y hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC<br />
x 1<br />
A. B1;1 , C 3;3<br />
B. B2;4 , C3;3<br />
C. B1;1 , C 2;4<br />
D. B0;0 , C1;1<br />
<br />
Câu 19: Cho xy , <br />
biểu thức<br />
P x y<br />
2 2<br />
thỏa mãn điều kiện<br />
2y<br />
2<br />
x và<br />
3<br />
y 2x 3x . Tìm giá trị lớn nhất của<br />
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />
Câu 20: Một công ty Container cần <strong>thi</strong>ết kết các thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật, không<br />
3<br />
nắp, có đáy hình vuông, thể tích là108m . Tìm tôngr diện tích nhỏ nhất của các mặt xung<br />
quanh và mặt đáy<br />
A.<br />
2<br />
S 100m B.<br />
Câu 21: Tìm m để hàm số<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2<br />
S 108m C.<br />
<br />
<br />
<br />
m 1<br />
x m<br />
y 0 a<br />
1<br />
log mx m<br />
2<br />
a<br />
2<br />
S <strong>12</strong>0m D.<br />
S 150m<br />
A. m 0<br />
B. m 0<br />
C. m 0<br />
D. m 0<br />
3<br />
<br />
<br />
xác định với mọi x 1<br />
2
4 3<br />
a b<br />
Câu 22: Cho 0 abc , , 1<br />
thỏa log<br />
ab<br />
3,log<br />
ac 2<br />
. Hãy tính log a 3<br />
c<br />
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8<br />
Câu 23: x 0 . Rút gọn biểu thức<br />
P <br />
1 1 x<br />
1 2 2<br />
4<br />
1 1 x <br />
1 2 2<br />
4<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
A. 1 2 x<br />
<br />
B. 1 2 x<br />
<br />
C. 1 2 x<br />
<br />
D. 1 2<br />
x x x 1<br />
2<br />
1<br />
2<br />
1<br />
2<br />
1<br />
2<br />
Câu 24: Cho ab , 0 thỏa mãn a 2 4b 2 <strong>12</strong>ab . Xét hai mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />
I .log a 2b 2log 2 log a log b<br />
1<br />
2<br />
3 3 3 3<br />
1<br />
2<br />
II .log a 2b log a log b<br />
3 3 3<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào là đúng trong các mệnh <strong>đề</strong> sau?<br />
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai sai D. Cả hai đúng<br />
Câu 25: Rút gọn biểu thức<br />
P <br />
<br />
1<br />
log<br />
3<br />
a<br />
b<br />
log blog a1 log<br />
a b a<br />
<br />
a<br />
b<br />
với 0 ab<br />
, 1<br />
A. 1 B. log a<br />
b C. log b<br />
a D. log<br />
a b<br />
Câu 26: Tìm các giá trị của m để phương trình 2<br />
khoảng 0;1<br />
A.<br />
<br />
1<br />
m <br />
B.<br />
4<br />
1<br />
m <br />
C.<br />
4<br />
2 1<br />
2<br />
x<br />
x<br />
4 log x log x m 0 có nghiệm thuộc<br />
1<br />
0 m <br />
D.<br />
4<br />
1<br />
0 m<br />
<br />
4<br />
Câu 27: Tính tổng của nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất trong bất phương trình<br />
2<br />
x 4x<br />
log3<br />
1<br />
2x<br />
3<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. 6<br />
B. 4<br />
C. 6 D. 4<br />
Câu 28: Trong loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon<br />
14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng<br />
quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cácbon 14 nữa. Lương cacbon 14 của bộ<br />
phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi<br />
4
Ptlà số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng thì từ t<br />
năm trước đây thì<br />
Pt được tính theo công thức Pt 100. 0,5 5750<br />
%<br />
<br />
Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon<br />
14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại công trình kiến trúc đó (lấy gần<br />
đúng).<br />
A. 3576 năm B. 3575 năm C. 3574 năm D. 3573 năm<br />
Câu 29: Cho <br />
a 0; <br />
2 <br />
tan a<br />
xdx<br />
cot a<br />
dx<br />
. Hãy tính <br />
2 2<br />
1<br />
x<br />
<br />
e<br />
e<br />
x1<br />
x <br />
A. I 1<br />
B. I 1<br />
C. I e D. I e<br />
Câu 30: Cho biết với mỗi u 0 phương trình<br />
Hãy tính<br />
A. 31<br />
2<br />
7<br />
f<br />
0<br />
2<br />
<br />
u du<br />
Câu 31: Cho hàm số<br />
<br />
<br />
B. 33<br />
2<br />
f x liên tục trên đoạn <br />
<br />
t<br />
f u .<br />
3<br />
t ut 8<br />
0có nghiệm dương duy nhất <br />
C. 35<br />
2<br />
D. 37 2<br />
0;1 . Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. xf sin<br />
xdx f sin<br />
xdx<br />
B. sin 2<br />
sin<br />
<br />
0 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
xf x dx f x dx<br />
<br />
0 0<br />
2<br />
C. xf sin<br />
xdx f sin<br />
xdx<br />
D. sin<br />
sin<br />
<br />
0 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
xf x dx<br />
2<br />
f x dx<br />
<br />
0 0<br />
Câu 32: Cho số thực a bất kì và giả sử f là môt hàm liên tục. Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a a x<br />
A. f x x adx f tdt dx B. <br />
0 0 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a a x<br />
<br />
<br />
f x a x dx <br />
f t dt dx<br />
<br />
a a x<br />
0 0 0<br />
C. f x x 2adx f tdt dx D. 2<br />
<br />
0 0 0<br />
<br />
<br />
f x a x dx <br />
f t dt dx<br />
<br />
a a x<br />
0 0 0<br />
Câu 33: Thời gian và vận tốc của một vật khi nó đang trược xuống mặt phẳng nghiêng được<br />
xác định bởi công thức<br />
Hãy tìm phương trình vận tốc.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
<br />
2<br />
dv (giây). Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động.<br />
20 3v<br />
<br />
A.<br />
3t<br />
20 20 <br />
2<br />
e B.<br />
3 3<br />
20 20<br />
e<br />
3 3<br />
3t<br />
<br />
2<br />
5
C.<br />
3t<br />
3t<br />
20 20 20 20 <br />
2<br />
2<br />
e hoặc e D.<br />
3 3 3 3<br />
4<br />
4e<br />
<br />
3t<br />
2<br />
Câu 34: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
của biểu thức <strong>2018</strong><br />
3S 3S 2 .<br />
2<br />
y<br />
x và y <br />
x . Tính giá trị<br />
A. 1 B. 1<br />
C. 0 D.<br />
Câu 35: Cho hình phẳng <br />
6<br />
<strong>2018</strong><br />
3<br />
3<br />
H giới hạn bởi đường cong <br />
P : y 2x 2<br />
. Thể tích của khối tròn xoay nhận được khi cho <br />
a<br />
có dạng V <strong>2018</strong>c 2019d<br />
b<br />
Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là sai?<br />
A. abcd 0<br />
B. 9a bc d<br />
1<br />
b<br />
d<br />
C. a b 2c 3d 39<br />
D. 8<br />
ac1<br />
Câu 36: Tìm m để số phức 2<br />
z 1 1 mi 1<br />
mi là số thuần ảo.<br />
C : y x 3x 2 và<br />
H quay quanh trục Ox<br />
A. m 3 B. m 2 C. m 5 D. m 1<br />
Câu 37: Cho hình bình hành ABCD. Ba đỉnh A, B, C biểu diễn các số phức<br />
a 2 2 i; b 1<br />
i và c 5ki với k <br />
. Tìm k để ABCD là hình chữ nhật<br />
A. k 5<br />
B. k 6<br />
C. k 7<br />
D. k 8<br />
Câu 38: Cho z 1<br />
1 3 i; z 2<br />
2 i; z 3<br />
3<br />
4i . Tính z z z<br />
z z<br />
2<br />
1 2 3 2 3<br />
A. 20 35i B. 20 35i C. 20 35i D. 20 35i<br />
Câu 39: Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn z 5 và z 2 3i 4. Tính<br />
13z<br />
1<br />
P <br />
z 2<br />
A. P 898 B. 889 C. 998 D. 888<br />
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABCD . A' B' C'<br />
D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt<br />
phẳng C ' BD hợp với đáy góc 45. Tính thể tích lăng trụ<br />
3<br />
3<br />
3<br />
2<br />
A. V a B. V a 2 C. V a<br />
D. V<br />
4<br />
3<br />
2<br />
a<br />
2<br />
Câu 41: Hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u có đường cao bằng h, các mặt bên hợp với đáy một góc 45.<br />
Tính diện tích đáy.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
A.<br />
2<br />
S h 3 B.<br />
2<br />
S 3h 3 C.<br />
3 3<br />
4<br />
2<br />
S h D.<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.<br />
ABC có ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a và SA vuông góc với đáy.<br />
Góc tạo bởi SB và mặt phẳng ABC bằng 60. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng<br />
<br />
<br />
SBC .<br />
A.<br />
a 15<br />
5<br />
B.<br />
a 15<br />
3<br />
C. 3 a<br />
5<br />
S <br />
D. 5 a<br />
3<br />
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' cạnh bên AA ' 2, đáy là tam giác vuông cân ABC<br />
đỉnh A, canh huyền BC a 2 . Tính thể tích của hình trụ tròn xoay có dáy là hai đường tròn<br />
tâm A, bán kính AB và đường tròn tâm A’, bán kính A’B’.<br />
A. V B. V 2 C. V 3 D. V 4<br />
Câu 44: Cho tứ diện S.<br />
ABC có SA AB AC a và AS, AB,<br />
AC vuông góc nhau từng đôi<br />
một. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện<br />
A.<br />
<br />
S <br />
a<br />
2<br />
2<br />
B.<br />
3<br />
a<br />
S <br />
2<br />
2<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
S <br />
4<br />
2<br />
D.<br />
9 3<br />
4<br />
S 3<br />
a<br />
Câu 45: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông<br />
cạnh <strong>12</strong>cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Khi dung tích của cái hộp<br />
đó là<br />
3<br />
4800cm , tính độ dài cạnh của tấm bìa<br />
A. 42 cm B. 36 cm C. 44 cm D. 38 cm<br />
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu <br />
2 2 2<br />
A0;1;1 , B1; 2; 3 , C 1;0; 3<br />
. Tìm điểm K thuộc mặt cầu <br />
ABCD lớn nhất<br />
A. D1;2; 1<br />
B. D1;0; 3<br />
C. 3;0; 1<br />
S : x y z 2x 2z 2 0 và các điểm<br />
D D.<br />
S sao cho thể tích tứ diện<br />
2<br />
h<br />
7 4 1 <br />
D ; ; <br />
3 3 3 <br />
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm H 4;5;6<br />
. Viết phương trình mặt phẳng P<br />
qua H, cắt các trục tọa độ Ox, Oy,<br />
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác<br />
ABC<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. 4x 5y 6z 77 0<br />
B. 4x 5y 6z<br />
77 0<br />
C. 4x 5y 6z 77 0<br />
D. 4x 5y 6z<br />
77 0<br />
2<br />
7
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu <br />
2 2 2<br />
phẳng : 2x 2y z 17 0 . Viết phương trình mặt phẳng <br />
(S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6<br />
S : x y z 2x 4y 6z 11 0 và mặt<br />
A. 2x 2y z 7 0<br />
B. 2x 2y z 7 0<br />
C. 2x 2y z 7 0<br />
D. 2x 2y z 7 0<br />
song song với và cắt<br />
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A4;0;0 , B 0;4;0<br />
và măt phẳng<br />
P :3x 2y z 4 0. Gọi I là trung điểm của AB. Tìm K sao cho KI vuông góc với<br />
P<br />
đồng thời K cách <strong>đề</strong>u gốc O và <br />
A.<br />
1 1 3 <br />
K ; B.<br />
4 2 4 <br />
P<br />
<br />
K 1 1 3 <br />
; ;<br />
<br />
4 2 4<br />
C.<br />
K 1 1 3 ; ; <br />
4<br />
D.<br />
1 1 3<br />
K ; ;<br />
4<br />
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;0;4 , B 2;0;0<br />
và mặt phẳng<br />
: 2 5 0<br />
P x y z . Lập phương trình mặt cầu <br />
tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng P bằng 5 6<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y z x z x y z x y z<br />
2 4 0; 2 20 4 0<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y z x z x y z x y z<br />
2 4 0; 2 20 4 0<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y z x z x y z x y z<br />
2 4 0; 2 20 4 0<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y z x z x y z x y z<br />
2 4 0; 2 20 4 0<br />
Đáp án<br />
S đi qua O, A, B và có khoảng cách từ<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
1-A 2-C 3-B 4-C 5-D 6-C 7-A 8-B 9-C 10-A<br />
11-D <strong>12</strong>-A 13-B 14-C 15-A 16-C 17-A 18-A 19-D 20-B<br />
21-B 22-A 23-B 24-C 25-B 26-A 27-C 28-C 29-B 30-A<br />
31-D 32-B 33-A 34-A 35-D 36-A 37-C 38-B 39-A 40-D<br />
41-D 42-A 43-B 44-D 45-C 46-D 47-B 48-B 49-C 50-A
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 6<br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
sin 3x 9x 16x<br />
80 0<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 2: Cho hàm số f : 0;<br />
<br />
thỏa mãn điều kiện<br />
4 1 <br />
f tan 2x tan x x<br />
0;<br />
4 <br />
tan x 4 .<br />
Tìm giá trị nhỏ nhất của f sin<br />
x f cos<br />
x<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
trên khoảng 0; <br />
2 <br />
A. 196 B. 1 C. 169 D. 196<br />
Câu 3: Giải vô địch bóng đá Quốc gia có 14 đội tham gia <strong>thi</strong> đấu vòng tròn 1 lượt, biết rằng<br />
trong 1 trận đấu: đội thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm và có 23 trận hòa. Tính số<br />
điểm trung bình của 1 trận trong toàn giải.<br />
A. 250 B. 91 C. 250<br />
91<br />
D. 250<br />
90<br />
Câu 4: Cho 8 quả cân có khối lượng lần lượt là 1 kg; 2 kg;…; 8 kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả<br />
cân. Tính xác suất để trọng lượng quả cân được chọn không quá 9 kg<br />
A. 1 2<br />
B. 1 4<br />
C. 1 5<br />
2<br />
Câu 5: Khai triển và rút gọn biểu thức 1 x 21 x ... n1<br />
x<br />
0 1<br />
...<br />
P x a a x a x<br />
2 3<br />
n n<br />
n<br />
<br />
n<br />
. Tính hệ số<br />
8<br />
1 7 1<br />
<br />
C C n<br />
n<br />
D. 1 8<br />
thu được đa thức<br />
a biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn<br />
A. 79 B. 99 C. 89 D. 97<br />
Câu 6: Tính giới hạn lim cos n <br />
3 n 3 3n 2 n 1 sin n 3 n 3 3n 2 n 1<br />
A.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
n<br />
<br />
1<br />
3<br />
B. 1 C. 3 D. 0<br />
2<br />
Câu 7: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện x 2 x ax b<br />
lim 4 4 3 <br />
0 . Tính<br />
x
a 2b <strong>2018</strong> 3a <br />
2 3 ab b 5 a<br />
A. 0 B. 1 C.<br />
<strong>2018</strong><br />
2 D. 1<br />
Câu 8: Cho biết tập nghiệm của bất phương trình sau đây là hợp của các khoảng rời nhau<br />
1 2 70 5<br />
...<br />
<br />
x 1 x 2 x 70 4<br />
Tính tổng độ dài các khoảng nghiệm<br />
A. 70 B. 4 C. 5 D. 1988<br />
3 2<br />
Câu 9: Cho hàm số f x x 2x mx <strong>2018</strong> . Tìm m để f ' x 0, x<br />
0;2<br />
A. m 4<br />
B. m 4<br />
C. m 4<br />
D. m 4<br />
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy hai đường tròn<br />
<br />
C : x y 6x 4y 3 0; C : x y 4<br />
2 2 2 2<br />
1 2<br />
Xác định vectơ tịnh tiến u trong phép tịnh tiến T biến<br />
u<br />
<br />
C thành C<br />
<br />
A. u 2;3<br />
B. u 3;2<br />
C. u 2; 3<br />
D. u 2; 3<br />
Câu 11: Tính giá trị của m để hàm số<br />
dài l 1<br />
A.<br />
9<br />
m B.<br />
4<br />
Câu <strong>12</strong>: Tính giá trị của để hàm số<br />
1 1 3<br />
y x x x<br />
3 2 4<br />
3 2<br />
y x 3x mx m<br />
1<br />
nghịch biến trên một đoạn có độ<br />
9<br />
m C. m 1<br />
D. m 1<br />
4<br />
sin cos sin 2 cos 2<br />
<br />
3 2 2 luôn đồng biến trên<br />
<br />
5 <br />
<br />
<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />
<br />
<br />
<br />
A. k ; k<br />
k<br />
<br />
<br />
5 <br />
<br />
6 6<br />
<br />
<br />
<br />
C. k ; k<br />
k<br />
<br />
Câu 13: Cho hàm số<br />
<br />
5 <br />
<br />
<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />
B. k2 ; k2<br />
k<br />
<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
<br />
5 <br />
<br />
6 6<br />
D. k2 ; k2<br />
k<br />
<br />
x 9<br />
f x<br />
e<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
x<br />
e<br />
A. Hàm số f x đạt cực đại tại x ln9<br />
B. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x ln9<br />
C. Hàm số f x đạt cực đại tại x ln3<br />
D. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x ln3<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2
Câu 14: Tính giá trị của a để hàm số<br />
9<br />
<br />
thuộc 0; <br />
4 <br />
asin x cos x 1<br />
y đạt cực trị tại ba điểm phân biệt<br />
acos<br />
x<br />
A.<br />
2 2<br />
a B.<br />
2 2<br />
3x<br />
2<br />
Câu 15: Cho hàm số y <br />
có đồ thị<br />
2<br />
C<br />
x 4x m<br />
2<br />
0 a<br />
C. 2 a 2 D. 0a<br />
2<br />
2<br />
m <br />
.Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
A. C m có một tiềm cận ngang và hai tiệm cận đứng nếu m 4<br />
B. C m có một tiềm cận ngang và hai tiệm cận đứng nếu m 4<br />
C. C m luôn có hai tiệm cận đứng với mọi m<br />
D. C m chỉ có một tiệm cận ngang nếu m 4<br />
Câu 16: Cho hàm số<br />
hàm số<br />
f<br />
x<br />
<br />
2<br />
x m m<br />
x 1<br />
f x trên đoạn 0;1 bằng 2<br />
. Tìm giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của<br />
A. m1;2<br />
B. m1; 2<br />
C. m1;2<br />
D. m1; 2<br />
Câu 17: Cho hàm số<br />
2x<br />
1<br />
y <br />
x 1<br />
có đồ thị là <br />
điểm M tùy ý thuộc C đến hai tiệm cận của C . Tính tích dd<br />
1 2<br />
C . Gọi dd<br />
1 2<br />
lần lượt là khoảng cách từ một<br />
A. dd<br />
1 2<br />
2 B. dd<br />
1 2<br />
3 C. dd<br />
1 2<br />
4 D. dd<br />
1 2<br />
5<br />
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />
f<br />
x<br />
x<br />
<br />
A. 1 B. 6 C.<br />
Câu 19: Tìm a để đồ thị hàm số<br />
y x ax<br />
13x<br />
2<br />
2x<br />
1<br />
6<br />
2<br />
2<br />
trên khoảng 0; <br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
3 2<br />
4 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất<br />
A. a 3<br />
B. a 3<br />
C. a 3<br />
D. a 3<br />
Câu 20: Một công ty đang lập kế hoạch cải tiến sản phẩm và xác định rằng tổng chi phí dành<br />
2<br />
x 6<br />
cho việc cải tiến là C x 2x 4 x 6<br />
số sản phẩm mà công ty cần cải tiến để tổng chi phí là thấp nhất<br />
D.<br />
6<br />
6<br />
trong đó x là số sản phẩm được cải tiến. Tìm<br />
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7<br />
<br />
3
Câu 21: Tìm tập nghiệm của bất phương trình<br />
2 x x2<br />
x .3 3 0<br />
A. S 3;3<br />
B. S ; 3 3;<br />
<br />
C. S ;3<br />
D. S 3;<br />
<br />
Câu 22: Giả sử M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
3<br />
<br />
1; e <br />
<br />
2<br />
. Tính giá trị của Q e M m<br />
2<br />
ln x<br />
y trên đoạn<br />
x<br />
A. Q 1<br />
B. Q 2<br />
C. Q e<br />
D. Q<br />
2e<br />
Câu 23: Cho 0a<br />
1 và b 0. Xét hai mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />
2<br />
2 3 n n n<br />
I ." n ; k a. a . a ... a loga<br />
k ”.<br />
2<br />
<br />
II<br />
<br />
loga<br />
logb a<br />
b<br />
. log<br />
2 2<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai sai D. Cả hai đúng<br />
log37 log711 log11<br />
25<br />
Câu 24: Cho các số thực a, b, c thỏa mãnh a 27,b 49,c 11 . Tính giá trị<br />
log 7 log 11 log 25<br />
2 2 2<br />
3 7 11<br />
của biểu thức T a b c<br />
A. T 496 B. T 649 C. T 469 D. T 694<br />
Câu 25: Tính giá trị của biểu thức :<br />
A. K a b B. K a b C.<br />
Câu 26: Cho dãy số x<br />
n<br />
<br />
1 1 1 1 1 1 1 1<br />
<br />
<br />
6 6 2 2 3 6 6 3<br />
K a b a b a a b b <br />
<br />
<br />
xác định bởi công thức<br />
11 <strong>12</strong> 13 14 24 63 64 65 66 67<br />
1<br />
ab<br />
K D.<br />
a<br />
a x x x x x ;b x x x x x . Tính b<br />
a<br />
với ab , 0<br />
1<br />
ab<br />
K <br />
a<br />
1<br />
xn<br />
với n 2,3,4... Đặt<br />
log 2010<br />
A. 0 B. 1 C. 2010 D. 2010<br />
Câu 27: Cho ab , 0 thỏa<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2<br />
9 10<br />
a b ab . Hãy chọn đẳng thức đúng<br />
n<br />
A.<br />
a b log a log<br />
b<br />
log <br />
4 2<br />
B.<br />
3a b log a log<br />
b<br />
log <br />
4 2<br />
C. log a<br />
b<br />
<br />
log a log b<br />
2 <br />
D.<br />
3<br />
log a<br />
b<br />
<br />
log a log b<br />
4 <br />
4
Câu 28: Cường độ ánh sáng đi qua một môi trường khác không khí, chẳng hạn như nước,<br />
sương mù,… sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số gọi là khả năng<br />
hấp thụ tùy thuộc môi trường theo công thức sau I I0e <br />
x<br />
với x là độ dày của môi trường<br />
đó, tính bằng mét. Biết rằng nước biển có 1,4 . Tính cường độ ánh sáng giảm đi từ 2 m<br />
xuống đến 10m<br />
A.<br />
10<br />
8,7947.10 lần B.<br />
Câu 29: Giả sử tích phân<br />
10<br />
8,7497.10 lần C.<br />
2<br />
tan x<br />
tan x k<br />
<br />
<br />
x<br />
3<br />
e<br />
4<br />
I <br />
dx e<br />
10<br />
8,7794.10 lần D.<br />
. Tính giá trị của k<br />
A. 1<br />
B. 1 C. 0 D.<br />
Câu 30: Tìm nguyên hàm<br />
3 2<br />
x x<br />
3 2<br />
<br />
F x của hàm số<br />
f<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
4 2<br />
A. F x<br />
x C<br />
B. <br />
3 2<br />
x x<br />
3 2<br />
C. F x<br />
x C<br />
D. <br />
Câu 31: Cho hàm số<br />
phân<br />
A.<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
I f x dx<br />
1<br />
I B.<br />
3<br />
2<br />
x<br />
1<br />
x1<br />
3 2<br />
x x<br />
F x x C<br />
3 2<br />
3 2<br />
x x<br />
F x x C<br />
3 2<br />
f x liên tục trên và thỏa mãn <br />
10<br />
8,7479.10 lần<br />
1<br />
<br />
2<br />
f x 2 f x cos x . Tính tích<br />
2<br />
I C. I <br />
D. I 2<br />
3<br />
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <br />
thẳng<br />
A.<br />
x x e<br />
2<br />
1,<br />
và trục hoành<br />
3 2<br />
8e 9e 13<br />
9<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B.<br />
3 2<br />
8e 9e 13<br />
3<br />
C.<br />
3 2<br />
8e 9e 13<br />
3<br />
y x 1 ln x ; các đường<br />
D.<br />
3 2<br />
8e 9e 13<br />
Câu 33: Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình H giới<br />
hạn bởi các đường y log<br />
2<br />
x; x y 3 0; y 0<br />
9<br />
1<br />
<br />
<br />
log 2ln 2 1<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
A. V e <br />
1<br />
<br />
<br />
log 2ln 2 1<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
B. V e <br />
5
1<br />
<br />
<br />
log 2ln 2 1<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
C. V e <br />
1<br />
<br />
<br />
log 2ln 2 1<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
D. V e <br />
Câu 34: Cho số thực a ln 2. Tính giới hạn<br />
L <br />
lim<br />
ln10<br />
<br />
xln 2<br />
a<br />
A. L ln6<br />
B. L ln 2<br />
C. L 6<br />
D. L 2<br />
Câu 35: Vận tốc của một vật chuyển động là<br />
<br />
vt<br />
3<br />
e<br />
e<br />
x<br />
x<br />
2<br />
sin t<br />
1<br />
2<br />
<br />
(m/s). Tính quãng đường<br />
di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm)<br />
A. 0,37 m B. 0,36 m C. 0,35 m D. 0,34 m<br />
Câu 36: Tìm tập hợp điểm M mà tọa độ phức của nó thỏa mãn điều kiện: z 2 i 1<br />
A. Đường tròn tâm I 1;2<br />
bán kính R 1<br />
B. Đường tròn tâm I 1;2 bán kính R 1<br />
C. Đường tròn tâm I 2;1<br />
bán kính R 1<br />
D. Đường tròn tâm I 2; 1<br />
bán kính R 1<br />
Câu 37: Cho hai số phức z1,<br />
z<br />
2. Đặt u z1 z2;<br />
v z1 z2<br />
. Hãy lựa chọn phương án đúng.<br />
A. u z1 z<br />
2<br />
B. u z1 z<br />
2<br />
C. u v u v<br />
D. u z1 z<br />
2<br />
; v z1 z<br />
2<br />
Câu 38: Xét số phức:<br />
i<br />
m<br />
z . Tìm m để<br />
1 m m 2i<br />
<br />
<br />
1<br />
zz .<br />
2<br />
A. m 0<br />
B. m 1<br />
C. m 1<br />
D.<br />
Câu 39: Cho<br />
1<br />
i <br />
z <br />
1<br />
i <br />
2021<br />
. Tính<br />
M z z z z , k <br />
k k 1 k 2 k 3 *<br />
1<br />
m <br />
2<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. M 0<br />
B. M 1<br />
C. M 2021 D. M 2021i<br />
Câu 40: Một hình hộp chữ nhật ABCD . A' B' C' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, góc<br />
BAD 60, cạnh bên hợp với đáy góc 45 sao cho A’ chiếu xuống mặt phẳng ABCD<br />
trùng với giao điểm O của hai đường chéo mặt đáy. Tính thể tích hình hộp.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3a<br />
3<br />
3a<br />
a 3<br />
a<br />
A. V B. V C. V D. V <br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
6
Câu 41: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là<br />
trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với<br />
mặt phẳng ABCD và SH a 3 . Tính thể tích khối chóp S.<br />
CDNM theo a:<br />
3 3<br />
A. V a B. V<br />
24<br />
5 3<br />
24<br />
3<br />
a C.<br />
V<br />
3<br />
<strong>12</strong><br />
3<br />
a D.<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B;<br />
; 2 ; . Góc giữa mặt phẳng <br />
AB BC a AD a SA ABCD<br />
V<br />
<br />
5 3<br />
<strong>12</strong><br />
SCD và ABCD bằng 45.<br />
Gọi M là trung điểm AD. Tính theo a thể tích V khối chóp S.<br />
MCD và khoảng cách d giữa hai<br />
đường thẳng SM và BD<br />
A.<br />
3<br />
a 2<br />
V <br />
6<br />
<br />
a 22<br />
d <br />
11<br />
Câu 43: Cho<br />
B.<br />
3<br />
a 6<br />
V <br />
6<br />
<br />
a 22<br />
d <br />
11<br />
C.<br />
3<br />
a 2<br />
V <br />
6<br />
<br />
a 22<br />
d <br />
22<br />
D.<br />
a<br />
3<br />
3<br />
a 6<br />
V <br />
6<br />
<br />
a 22<br />
d <br />
22<br />
ABC vuông tại A có AB 3, AC 4 . Quay tam giác quanh AB ta được hình<br />
nón tròn xoay có diện tích xung quanh S<br />
1<br />
và quay tam giác quanh AC ta thu được hình nón<br />
S1<br />
xoay có diện tích xung quanh S<br />
2<br />
. Tính tỉ số<br />
S<br />
A. 4 3<br />
B. 3 4<br />
Câu 44: Cho hình chữ nhật ABCD có canh<br />
MD <br />
2<br />
AB <br />
C. 4 5<br />
D. 3 5<br />
4 , AD 1 . Lấy điểm M trên CD sao cho<br />
3<br />
3 . Cho hình vẽ quay quanh AB, tam giác MAB tạo thành vật tròn xoay gồm 2 hình<br />
nón chung đáy. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay này.<br />
A. S 2<br />
B.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2<br />
S C.<br />
3<br />
3<br />
S 2 1<br />
<br />
<br />
3 <br />
<br />
D.<br />
3<br />
S 1<br />
<br />
<br />
3 <br />
<br />
Câu 45: Cho tứ diện <strong>đề</strong>u SABC cạnh a. Tỉ số thể tích của hai hình nón cùng đỉnh S, đáy lần<br />
lượt là hai đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC là:<br />
A. 1 2<br />
B. 1 4<br />
C. 1 3<br />
D. Tỉ số khác<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng<br />
: x y z 0, : x 2y 2z<br />
0 . Viết phương trình mặt cầu <br />
bán kính bằng 3 và tiếp xúc với <br />
tại M biết điểm M Oxz<br />
<br />
7<br />
S có tâm thuộc ,
2 2 2 2 2 2<br />
A. x y z x y z<br />
<br />
1 2 3 9; 1 2 3 9<br />
2 2 2 2 2 2<br />
B. x y z x y z<br />
<br />
1 2 3 9; 1 2 3 9<br />
2 2 2 2 2 2<br />
C. x y z x y z<br />
<br />
1 2 3 9; 1 2 3 9<br />
2 2 2 2 2 2<br />
D. x y z x y z<br />
<br />
1 2 3 9; 1 2 3 9<br />
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0;0 ,B0;3;0<br />
và mặt cầu<br />
S : x 1 2 y 2 2 z<br />
3<br />
2<br />
9. Viết phương trình mặt phẳng <br />
ABC biết<br />
C<br />
S<br />
và<br />
ACB 45<br />
A. z 3 0 B. x 3 0 C. y 3 0 D. x y z 3<br />
0<br />
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u S.<br />
ABC với<br />
A 3;0;0 ,B0;3;0<br />
và C Oz . Tìm tọa độ của điểm biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 9<br />
A. S3;3;3 , S1; 1; 1<br />
B. S3;3;3 , S 1;1;1<br />
<br />
C. S3; 3; 3 , S1; 1; 1<br />
D. S3; 3; 3 , S1;1;1<br />
<br />
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z<br />
1 0 và hai điểm<br />
A<br />
1;7; 1 , B4;2;0<br />
<br />
thẳng AB lên mặt phẳng (P).<br />
A.<br />
x34s<br />
<br />
y<br />
3s<br />
<br />
z<br />
2 s<br />
. Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường<br />
B.<br />
x34s<br />
<br />
y<br />
3s<br />
<br />
z<br />
2 s<br />
C.<br />
x34s<br />
<br />
y<br />
3s<br />
<br />
z<br />
2 s<br />
D.<br />
x34s<br />
<br />
y<br />
3s<br />
<br />
z<br />
2 s<br />
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho điểm A5;3;1 , B4; 1;3 ,C 6;2;4 , D2;1;7<br />
<br />
tập hợp các điểm M sao cho 3MA 2MB MC MD MA MB<br />
. Tìm<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2 2 2<br />
8 10 1 1<br />
x y z <br />
3 3 3<br />
9<br />
2 2 2<br />
8 10 1 1<br />
x y z <br />
3 3 3 9<br />
2 2 2<br />
8 10 1 1<br />
x y z <br />
3 3 3<br />
9<br />
2 2 2<br />
8 10 1 1<br />
x y z <br />
3 3 3<br />
9<br />
8
Đáp án<br />
1-C 2-A 3-C 4-D 5-C 6-A 7-A 8-D 9-D 10-B<br />
11-B <strong>12</strong>-A 13-D 14-B 15-C 16-A 17-B 18-C 19-C 20-D<br />
21-A 22-B 23-A 24-C 25-D 26-B 27-B 28-A 29-B 30-A<br />
31-B 32-D 33-A 34-C 35-D 36-C 37-D 38-C 39-A 40-B<br />
41-B 42-A 43-A 44-C 45-A 46-D 47-A 48-A 49-C 50-B<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 7<br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Tìm các họ nghiệm của phương trình<br />
<br />
<br />
x<br />
k<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
4 2<br />
<br />
<br />
<br />
x k<br />
10 5<br />
A. x k k<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
k<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
4 2<br />
<br />
<br />
<br />
x k<br />
10 5<br />
C. x k k<br />
<br />
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />
A. 181<br />
3<strong>12</strong>5<br />
B. 108<br />
3<strong>12</strong>5<br />
2 2 2 2<br />
cos x cos 2x cos 3x cos 4x<br />
2<br />
4 6<br />
y sin xcos<br />
x<br />
<br />
<br />
x k<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
4 2<br />
<br />
<br />
<br />
x k<br />
10 5<br />
B. x k k<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
k<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
4 2<br />
<br />
<br />
<br />
x k<br />
10 5<br />
D. x k k<br />
<br />
C. 108<br />
3155<br />
D. 108<br />
311<br />
Câu 3: Một hộp đựng 15 viên bị khác nhau gòm 4 bo đpr, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số<br />
cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu<br />
A. 465 B. 456 C. 654 D. 645<br />
Câu 4: Trong cụm <strong>thi</strong> để xét tốt nghiệm Trung học phổ thông thí sinh phải <strong>thi</strong> 4 môn trong đó<br />
có 3 môn bắt buộc là <strong>Toán</strong>, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn:<br />
Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự <strong>thi</strong>, trong<br />
đó 10 học sinh chọn môn Vật lý và 20 học sinh chọn môn hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh<br />
bất kỳ của trường X, tính xác suất để 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học<br />
sinh chọn môn Hóa học.<br />
A. <strong>12</strong>0<br />
247<br />
B. <strong>12</strong>0<br />
427<br />
C.<br />
1<br />
247<br />
Câu 5: Tìm số các số hạng hữu tỉ trong khai triển <br />
C C C ... C<br />
2 1<br />
1 2 3 2n<br />
496<br />
4n1 4n1 4n1 4n1<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
<br />
4<br />
3<br />
5 n<br />
A. 29 B. 30 C. 31 D. 32<br />
D.<br />
1<br />
274<br />
biết n thỏa mãn<br />
1
Câu 6: Tính giới hạn của dãy số<br />
1.1! 2.2! ... nn . !<br />
lim<br />
n<br />
n 1!<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
<br />
<br />
Câu 7: Tính giới hạn của hàm số<br />
lim<br />
x0<br />
3<br />
x 8 x<br />
4<br />
x<br />
A. 1 4<br />
B. 1 3<br />
C. 1 2<br />
D. 0<br />
x 4<br />
Câu 8: Tìm số điểm gián đoạn của hàm số y <br />
4 2<br />
x 10x<br />
9<br />
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />
Câu 9: Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của ln 0,004<br />
A. 1,002 B. 0,002 C. 1,003 D. 0,004<br />
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA x . Giả sử<br />
SA<br />
ABC và góc giữa hai mặt <br />
SBC và SCD bằng <strong>12</strong>0. Tìm x<br />
A. a B. 2a C. 2<br />
a<br />
4 2<br />
y x m x m<br />
Câu 11: Xác định m để hàm số <br />
ab , và <br />
<br />
c,<br />
với b<br />
c<br />
A. m 0<br />
B.<br />
Câu <strong>12</strong>: Tìm giá trị của m để hàm số<br />
D. 3 a<br />
2<br />
2 1 5 có hai khoảng đồng biến dạng<br />
1<br />
m C.<br />
2<br />
x 2mx 3m<br />
y <br />
2m<br />
x<br />
2 2<br />
1<br />
0 m<br />
D. m 0<br />
2<br />
nghịch biến trên khoảng 1; <br />
A. m 2 3 B. m 2 3 C. m 2 3 D. m 2<br />
3<br />
3 2 2<br />
Câu 13: Tìm giá trị m để hàm số <br />
cho y y 2<br />
CD<br />
CT<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
1<br />
y x mx m 1 x 1 3x<br />
có cực đại, cực tiểu sao<br />
3<br />
<br />
A.<br />
1 m 0<br />
<br />
m<br />
1<br />
B. 1 m 0 C. m 1<br />
D. 0m<br />
1<br />
Câu 14: Cho hàm số<br />
3 2<br />
y ax bx cx d đạt cực đại tại x 2 với giá trị cực đại là 64;<br />
đạt cực tiểu tại x 3 với giá trị cực tiểu là 61. Khi đó giá trị của a bc d bằng<br />
A. 1 B. 7 C. 17<br />
D. 5<br />
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
2
A. max sin ,cos <br />
C. max sin ,cos <br />
x x cos x khi 0<br />
<br />
<br />
x B. max sin x,cos<br />
x<br />
cos x khi 0 x <br />
4<br />
2<br />
<br />
<br />
x x sin x khi x D. max sin x,cos<br />
x<br />
cos x khi x <br />
4 4<br />
Câu 16: Cho x, y là hai số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện x 2y xy 0. Tìm<br />
giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
2 2<br />
x y<br />
P <br />
4 8y<br />
1x<br />
A. 8 5<br />
B. 5 8<br />
C. 4 5<br />
D. 5 4<br />
Câu 17: Tìm <br />
2x<br />
1<br />
M C : y sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng<br />
x 1<br />
hai lần khoảng các từ điểm M đến tiệm cận ngang.<br />
A. M2;5 , M2;1<br />
B. M2;5 , M0; 1<br />
C. M4;3 , M2;1<br />
D. M4;3 , M0; 1<br />
Câu 18: Cho hàm số<br />
2x<br />
1<br />
y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm tại hai tiềm cận. Có bao<br />
x 1<br />
nhiêu điểm M thuộc C biết tiếp tuyến của C tại M cắt hai tiệm cận tại A, B tạo thành tam<br />
giác IAB có trung tuyến IN 10 .<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 19: Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết<br />
d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B thỏa<br />
5 26<br />
cos BAI <br />
26<br />
A. y 5x 2; y 5x<br />
3<br />
B. y 5x 2; y 5x<br />
3<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
C. y 5x 2; y 5x<br />
2<br />
D. y 5x 3; y 5x<br />
2<br />
Câu 20: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ<br />
giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ <strong>đề</strong>u có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho<br />
thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu<br />
nhập cao nhất, công ty đó phải cho thu mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?<br />
A. 2.250.000 đồng/tháng B. 2.350.000 đồng/tháng<br />
C. 2.450.000 đồng/tháng D. 3.000.000 đồng/tháng<br />
Câu 21: Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình<br />
log log x1 2m1 0 có ít nhất<br />
2 2<br />
3 3<br />
một nghiệm thuộc đoạn<br />
1;3<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 22: Cho hàm số<br />
ln x<br />
y . Mệnh <strong>đề</strong> nào là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
x<br />
A. Có một cực tiểu B. Có một cực đại<br />
C. Không có cực trị D. Có một cực đại và một cực tiểu<br />
a.<br />
Câu 23: Rút gọn biểu thức 0<br />
a<br />
6<br />
3 4<br />
a a<br />
a<br />
A. 3 a B. 4 a C. 6 a D. <strong>12</strong> a<br />
Câu 24: Cho alog32, b log52. Khi đó log16<br />
60 bằng:<br />
A. a b<br />
a<br />
b<br />
Câu 25: Cho abc , , 1. Xét hai mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />
I .log b log c log a 3<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
II b c a<br />
.log log log 24<br />
a b c<br />
B. 1a b<br />
C. 1 a <br />
b D. 1 a<br />
b<br />
1<br />
<br />
ab<br />
2 ab <br />
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai sai D. Cả hai đúng<br />
Câu 26: Giá trị của biểu thức<br />
A.<br />
<br />
2 2<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
B.<br />
<br />
4<br />
x 1<br />
P 4 1 1 <br />
2 <br />
2x<br />
<br />
<br />
2 2<br />
P <br />
2 2<br />
Câu 27: <strong>Năm</strong> 1992, người ta đã biết số<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
p <br />
4<br />
C.<br />
756839<br />
2 1<br />
tại 1 2 2<br />
2 2 <br />
x <br />
<br />
2 2<br />
P <br />
2 2<br />
2<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
D.<br />
<br />
2 2<br />
P <br />
2 2<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn<br />
nhất được biết cho đến lúc đó) Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân số nguyên tố đó có bao<br />
nhiêu chữ số? (Biết rằng log 2 0,30102 )<br />
A. 227821 B. 227822 C. 227823 D. 227824<br />
Câu 28: Cho x, y, z 0 thỏa mãn điều kiện<br />
Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
A.<br />
z z x x y y<br />
x y y z z x<br />
z x y<br />
B. x y y z z x<br />
C.<br />
y x y z x z<br />
x y z y z x<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
z x y<br />
D. x y z y z x z x y<br />
<br />
x y z x y z x y z x y z<br />
<br />
log x log y log z
Câu 29: Giả sử<br />
2 x<br />
3<br />
e dx ae e<br />
ln với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu<br />
x<br />
2 e ae b<br />
1<br />
b<br />
b<br />
thức P sin 2017<br />
cos sin <strong>2018</strong><br />
<br />
<br />
a a<br />
<br />
A. 1 B. 1<br />
C. 1 2<br />
D.<br />
1<br />
<br />
2<br />
Câu 30: Cho<br />
1<br />
<br />
1 2 3 1<br />
2<br />
8 dx <br />
mx m 3<br />
x <br />
<br />
C . Tính giá trị của tích phân<br />
1<br />
e<br />
2<br />
I xln<br />
xdx<br />
A. 1<br />
2 e B. 1<br />
2 e C. 1<br />
4 e D. 1<br />
4 e <br />
Câu 31: Cho hàm số<br />
<br />
g x<br />
2<br />
x<br />
dt<br />
với x 1. Tìm tập giá trị T của hàm số<br />
ln t<br />
x<br />
A. T 0;<br />
B. T 1;<br />
C. T ;ln 2<br />
D. T ln 2; <br />
Câu 32: Ở một thành phố nhiệt độ (theo ℉) sau t giờ, tính từ 8 giờ sáng được mô hình hóa<br />
t<br />
bởi hàm Tt 50 14sin 2<br />
1<br />
<br />
. Tìm nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng<br />
đến 8 giờ tối. (Lấy kết quả gần đúng)<br />
A. 54,54 F B. 45,45 F C. 45,54 F D. 54,45<br />
F<br />
Câu 33: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong<br />
y<br />
x , trục tung và đường thẳng y 2 quay quanh trục Oy.<br />
A. V<br />
31<br />
B. V<br />
5<br />
32<br />
C. V<br />
5<br />
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho prabol <br />
2<br />
qua M 1;3<br />
sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi <br />
<br />
m2<br />
33<br />
D. V <br />
5<br />
1<br />
34<br />
5<br />
P : y x . Viết phương trình đường thẳng d đi<br />
P và d đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
A. 2x y1 0 B. 2x y1 0 C. x 2y1 0 D. x 2y1 0<br />
Câu 35: Cho hàm số<br />
2a<br />
2a<br />
<br />
A. 2<br />
<br />
0 0<br />
f x liên tục trên đoạn 0;2a . Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
f x dx f x f a x dx<br />
2a<br />
2a<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
f x dx f x f a x dx<br />
0 0<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2a<br />
a<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
f x dx f x f a x dx<br />
0 0<br />
5
2a<br />
<br />
a<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
f x dx f x f a x dx<br />
0 0<br />
Câu 36: Hai số phức z và<br />
1<br />
có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A, B. Khi đó<br />
z<br />
A. OAB vuông tại O B. O, A, B thẳng hàng<br />
C. OAB <strong>đề</strong>u D. OAB cân tại O<br />
Câu 37: Số phức z thỏa mãn<br />
P z 1<br />
z i<br />
A. 5 B.<br />
Câu 38: Cho số phức<br />
5<br />
2<br />
z<br />
2i<br />
z 2<br />
1<br />
3i<br />
z . Tính giá trị của biểu thức<br />
2<br />
là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />
C. 2 5 D. 3 5<br />
2016 2017 <strong>2018</strong> 2019<br />
2 3 4 <strong>2018</strong><br />
2<br />
2 3 4<br />
1 1 1 1 <br />
P z z z z <br />
z z z z <br />
A. P 2019 B. P 2019 C. P 1<br />
D. P 1<br />
Câu 39: Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn iz 3 z 2i<br />
A.<br />
1 2<br />
z i B.<br />
5 5<br />
1 2<br />
z i C.<br />
5 5<br />
1 2<br />
z i D.<br />
5 5<br />
1 2<br />
z i<br />
5 5<br />
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC. A' B' C ' có góc giữa hai mặt phẳng A'<br />
BC và<br />
<br />
<br />
ABC bằng 60; cạnh AB a . Tính thể tích khối đa diện ABCC ' B'<br />
A.<br />
3<br />
3<br />
4 a B. 3<br />
3<br />
4 a C. 3<br />
3 3<br />
3a D.<br />
4 a<br />
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.<br />
ABCD , cạnh đáy AB 2a<br />
, góc<br />
ASB <br />
<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
<br />
0<br />
2 0 90 . Gọi V là thể tích của khối chóp. Kết quả nào sau đây sai?<br />
3<br />
A. V<br />
C. V<br />
3<br />
4a<br />
sin 2<br />
.<br />
B. V<br />
3 sin<br />
3<br />
4a<br />
2<br />
. cos 1<br />
D. V<br />
3<br />
<br />
<br />
3<br />
4a<br />
cos 2<br />
<br />
.<br />
3 sin<br />
3<br />
4a<br />
1<br />
. 2<br />
2<br />
3 sin <br />
6
Câu 42: Cho hình hộp ABCD . A' B' C' D ' có đáy ABCD là hình thoi canh a, BCD <strong>12</strong>0 và<br />
7a<br />
AA'<br />
. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC<br />
2<br />
và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD . A' B' C' D '<br />
A. V<br />
3<br />
<strong>12</strong>a<br />
B.<br />
V<br />
3<br />
3a<br />
C.<br />
7<br />
V<br />
3<br />
9a<br />
D.<br />
3<br />
V 6a<br />
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác ABC.<br />
A1 B1C 1<br />
có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh bằng a, góc tạo bởi<br />
cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên ABC<br />
trùng<br />
với trung điểm cạnh BC. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện<br />
A.<br />
a 3<br />
R B.<br />
9<br />
2a<br />
3<br />
R C.<br />
3<br />
a 3<br />
R D.<br />
3<br />
A'.<br />
ABC<br />
a 3<br />
R <br />
6<br />
Câu 44: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2AD<br />
2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt<br />
quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1,<br />
V<br />
2. Hệ thức nào sau<br />
đây là đúng?<br />
A. V1 V2<br />
Câu 45: Cho<br />
B. V2 2V1<br />
C. V1 2V2<br />
D. 2V1 3V2<br />
ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có BAC 75 , ACB 60 .<br />
Kẻ BH vuông góc với AC. Quay<br />
Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay này.<br />
ABC quanh AC thì BHC tạo thành hình nón tròn xoay.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
R 3<br />
R 3<br />
A. Sxq<br />
3 1<br />
B. Sxq<br />
3<br />
1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
R 3<br />
R 3<br />
C. Sxq<br />
3 1<br />
D. Sxq<br />
3<br />
1<br />
4<br />
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD . EFGH với AE BF CG HD . Gọi M , N, P,<br />
Q lần<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
lượt là trung điểm bốn cạnh BF, FE, DH,<br />
DC . Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />
A. MNPQ là một tứ diện B. MNPQ là một hình chữ nhật<br />
C. MNPQ là một hình thoi D. MNPQ là một hình vuông<br />
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu<br />
2 2 2 2<br />
S : x y z 4x 2y 2z m 2m<br />
5 0 và mặt phẳng : x 2y<br />
2z 3 0<br />
m để giao tuyến giữa và S là một đường tròn<br />
A. m4; 2;2;4<br />
B. m 2<br />
hoặc m 4<br />
C. m 4<br />
hoặc m 2<br />
D. m 4<br />
hoặc m 2<br />
2<br />
4<br />
2<br />
2<br />
. Tìm
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A2;0;0 , B0;4;0 , C 0;0;6 , D 2;4;6<br />
.<br />
Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />
(I). Tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC MD là một mặt phẳng<br />
(II). Tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC MD 4<br />
bán kính R 1<br />
là một mặt cầu tâm 1;2;3<br />
<br />
I và<br />
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Không có D. Cả (I) cả (II)<br />
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />
x1t<br />
<br />
d : y 3 3t<br />
z<br />
3 2t<br />
và mặt phẳng<br />
: x 2y 2z<br />
1 0. Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho khoảng cách từ M đến <br />
<br />
bằng 3<br />
A. M1;3;3 , M0;6;5<br />
B. M10; 24; 15 , M0;6;5<br />
C. M10; 24; 15 , M8;30;21<br />
D. M8;30;21 , M1;3;3<br />
<br />
Câu 50: Trong không gian Oxyz có 6 mặt phẳng sau<br />
<br />
<br />
: 2x y z 4 0<br />
1<br />
<br />
<br />
2 : xz3 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
:3x<br />
y<br />
7 0<br />
1<br />
<br />
2 : 2x 3z5 0<br />
<br />
: x my 2z<br />
3 0<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
: 2x y z 6 0<br />
d d d lần lượt là giao tuyến của các cặp mặt phẳng và ;<br />
và ;<br />
<br />
<br />
Gọi<br />
1, 2,<br />
3<br />
và . Tìm m để d1,<br />
d<br />
2<br />
và d<br />
3<br />
đồng quy.<br />
2 <br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
1<br />
2 1<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. m 1<br />
D. m 1<br />
2 1<br />
8
Đáp án<br />
1-A 2-B 3-D 4-A 5-C 6-A 7-B 8-A 9-D 10-A<br />
11-B <strong>12</strong>-C 13-A 14-C 15-B 16-A 17-C 18-D 19-C 20-A<br />
21-C 22-B 23-D 24-D 25-A 26-A 27-D 28-C 29-B 30-C<br />
31-D 32-C 33-B 34-A 35-C 36-B 37-C 38-D 39-A 40-B<br />
41-A 42-B 43-C 44-C 45-D 46-B 47-D 48-D 49-C 50-D<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 8<br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x,<br />
y<br />
A. a b<br />
c<br />
d<br />
B. a c<br />
b<br />
d<br />
<br />
4 4 4 4<br />
asin x bcos y a cos x bsin<br />
y<br />
<br />
2 2 2 4<br />
csin x d cos y c cos x d sin y<br />
C. a d<br />
b<br />
c<br />
Câu 2: Tìm các họ nghiệm của phương trình 14sin xsin 3x<br />
2<br />
2<br />
<br />
x k<br />
14 7<br />
2<br />
x k<br />
10 5<br />
A. <br />
k<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
k<br />
14 7<br />
2<br />
x k<br />
10 5<br />
C. <br />
k<br />
<br />
2 1<br />
2<br />
<br />
x<br />
k<br />
14 7<br />
2<br />
x k<br />
10 5<br />
B. <br />
k<br />
<br />
2<br />
<br />
x k<br />
14 7<br />
2<br />
x k<br />
10 5<br />
D. b c<br />
a<br />
d<br />
D. <br />
k<br />
<br />
Câu 3: Hai nhóm người cần mua nền nhà, nhóm thứ nhất có 2 người và họ muốn mua 2 nền<br />
kề nhau, nhóm thứ hai có 3 người và họ muốn mua 3 nền kề nhau. Họ tìm được một lô đất<br />
chia thành 7 nền đang rao bán (các nền như nhau và chưa có người mua). Tính số cách chọn<br />
nền của mỗi người thỏa yêu cầu trên<br />
A. 114 B. <strong>12</strong>4 C. 134 D. 144<br />
Câu 4: Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc<br />
lập với nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất để một toa có 3 hành khách; một toa có 1<br />
hành khách và hai toa không có hành khách.<br />
A. 3<br />
11<br />
B. 3<br />
16<br />
Câu 5: Tìm số nguyên dương n sao cho<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
C. 3<br />
13<br />
1 2 2 3 3 4 2 n 2 n 1<br />
2n1 2n1 2n1 2n1 2n1<br />
<br />
<br />
D. 3<br />
17<br />
C 2.2. C 3.2 . C 4.2 . C ... 2n 1 2 . C 2019<br />
A. 1009 B. 1010 C. 1011 D. 10<strong>12</strong><br />
Câu 6: Tính giới hạn<br />
n<br />
a a a<br />
lim 1 ...<br />
2<br />
1 ...<br />
2<br />
n<br />
b b b<br />
(với a 1, b 1)<br />
1
A. 1 a<br />
B. 1 b<br />
C. 1 a<br />
1<br />
b<br />
1<br />
a<br />
1<br />
b<br />
Câu 7: Xác định một hàm số f<br />
(i).<br />
<br />
f x có tập xác định là D \ 4<br />
(ii). lim f x ; lim f x<br />
3 và f x<br />
x4<br />
x<br />
x thỏa mãn các điều kiện sau<br />
lim 3<br />
x<br />
D. 1 b<br />
1<br />
a<br />
A. f x<br />
<br />
<br />
3x<br />
2<br />
x 4<br />
<br />
2<br />
B. f x<br />
<br />
2<br />
3x<br />
1<br />
x 4<br />
C. f x<br />
<br />
<br />
3 x<br />
2<br />
x 4<br />
<br />
2<br />
D. f x<br />
x<br />
3x<br />
<br />
x 4<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
Câu 8: Cho hàm số<br />
f<br />
x<br />
2<br />
2x<br />
7x6 khi x 2<br />
<br />
<br />
x 2<br />
1<br />
x<br />
<br />
m khi x 2<br />
2 x<br />
Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại điểm x0 2<br />
A. m 1<br />
B. m 0<br />
C.<br />
Câu 9: Cho hàm số<br />
A.<br />
2<br />
x x x<br />
<br />
Câu 10: Cho<br />
<br />
x 1<br />
y . Tính tỉ số<br />
x<br />
B.<br />
1<br />
x x x<br />
<br />
<br />
y<br />
x<br />
theo x<br />
C.<br />
3<br />
m D.<br />
4<br />
1<br />
x x x<br />
<br />
<br />
D.<br />
3<br />
m <br />
4<br />
x<br />
2<br />
1<br />
1x<br />
ABC có hai đỉnh B, C cố định còn đỉnh A chạy trên một đường tròn OR ; .<br />
Tìm quỹ tích trọng tâm G của<br />
A. Đường tròn<br />
B. Đường tròn<br />
C. Đường tròn<br />
ABC<br />
1 <br />
O'; R<br />
3 là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm I tỉ số 1<br />
k <br />
3<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2 <br />
O'; R<br />
3 là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm I tỉ số 2<br />
k <br />
3<br />
4 <br />
O'; R<br />
3 là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm I tỉ số 4<br />
k <br />
3<br />
D. Đường tròn O';3R là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm I tỉ số k 3<br />
Câu 11: Đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?<br />
<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
1<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
1<br />
3 2<br />
y x x x<br />
3 1<br />
2
D.<br />
3 2<br />
y x x x<br />
3 1<br />
Câu <strong>12</strong>: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số<br />
3 2<br />
y x x x<br />
3 9 <strong>2018</strong><br />
A. ; 3 , 3;1<br />
B. ; 3 , 1;<br />
C. 1; , 3;1<br />
D. ;1 , 1;<br />
<br />
Câu 13: Cho hàm số y cos 2x sin 2x tan x 2017 . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
<br />
A. Hàm hằng trên khoảng <br />
; <br />
2 2 <br />
<br />
B. Hàm nghịch biến trên khoảng <br />
; <br />
2 2 <br />
<br />
C. Hàm đồng biến trên khoảng <br />
; <br />
2 2 <br />
<br />
D. Hàm đồng biến trên khoảng 0; <br />
2 <br />
Câu 14: Hàm số<br />
y x x x x<br />
4 3 2<br />
3 4 24 48 3 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?<br />
A. x0 1<br />
B. x0 2<br />
C. x0 2<br />
D. x0 1<br />
Câu 15: Tìm các giá trị của m để hàm số y x m 3 3x<br />
để hàm số cực tiểu tại điểm<br />
x 0<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 0<br />
D. m<br />
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x <br />
2<br />
A.<br />
C.<br />
x<br />
max f 2<br />
x<br />
2;3<br />
<br />
3<br />
min f x<br />
<br />
x<br />
2;3<br />
<br />
5<br />
x<br />
max f 2<br />
x<br />
2;3<br />
<br />
min f x<br />
0<br />
x<br />
2;3<br />
B.<br />
D.<br />
<br />
3<br />
<br />
max f x<br />
<br />
x<br />
2;3<br />
<br />
5<br />
min f x<br />
0<br />
x<br />
2;3<br />
x 1<br />
trên đoạn 1;2<br />
x 1<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
x<br />
max f 2<br />
x<br />
2;3<br />
<br />
3<br />
min f x<br />
<br />
x<br />
2;3<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 17: Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số<br />
4 2 2<br />
y x 2mx m m<br />
có 3 điểm cực trị lập<br />
thành một tam giác có một góc bằng <strong>12</strong>0<br />
A.<br />
m 3<br />
3<br />
B.<br />
m 3<br />
3 C.<br />
Câu 18: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
y <br />
x 1<br />
x<br />
2<br />
1<br />
m D.<br />
3<br />
3<br />
4<br />
m <br />
3<br />
1<br />
3<br />
3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 19: Tìm m để hàm số<br />
3 2<br />
y mx x 2x 8m<br />
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt<br />
A.<br />
1 1<br />
m B.<br />
6 2<br />
1 1<br />
m <br />
6 2<br />
<br />
m<br />
0<br />
C.<br />
1 1<br />
m D.<br />
6 2<br />
1 1<br />
m <br />
6 2<br />
<br />
m<br />
0<br />
Câu 20: Một trang chữ của một quyển sách toán cần diện tích 384<br />
cm; lề phải, lề trái 2cm. Tính kích thước tối ưu cho trang giấy.<br />
A. 50 cm và 40 cm B. 40 cm và 30 cm<br />
C. 30 cm và 20 cm D. 20 cm và 10 cm<br />
Câu 21: Tìm giá trị của m để hàm số y log 2 2<br />
3<br />
m x <br />
2<br />
cm . Lề trên, lề dưới là 3<br />
xác định trên khoảng <br />
2;2<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. 0m<br />
2 D. m 1<br />
Câu 22: Cho 0 abc<br />
, , 1 thỏa log b 3 và log c a<br />
2 . Tính 3 2<br />
log a<br />
a b<br />
a<br />
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8<br />
Câu 23: Tính giá trị của biểu thức<br />
A.<br />
<strong>2018</strong><br />
P 5<br />
B.<br />
<br />
<br />
5 5 5<br />
P log 5<br />
log<br />
5<br />
... 5<br />
<br />
<br />
<br />
<strong>2018</strong> <br />
<strong>2018</strong><br />
P 5<br />
C. <strong>2018</strong><br />
Câu 24: Cho log475 a;log845<br />
b. Tính log 135 theo a, b<br />
3 25<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 15b<br />
2a<br />
3 4a<br />
3b<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 15b<br />
2a<br />
2 4a3b<br />
Câu 25: Tính tổng các nghiệm của phương trình<br />
<br />
C.<br />
P D. P <strong>2018</strong><br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 15a<br />
2b<br />
3 4a<br />
3b<br />
1<br />
log 1 log 1 log 1 log 1<br />
2<br />
2<br />
2 4 2<br />
3<br />
4 2<br />
4<br />
x x<br />
1<br />
x x<br />
2<br />
x x x x<br />
2<br />
2<br />
3<br />
A. 0 B. 1 C. 1<br />
D. 3<br />
Câu 26: Tìm số giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình<br />
x x<br />
log 3 1 6 1 log 7 10<br />
2 2<br />
A. 0 B. 9 C. 8 D. 7<br />
Câu 27: Cho ab 1 và x 0 . Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là đúng?<br />
A. Đồ thị hàm số<br />
y<br />
x<br />
a nằm phía trên đồ thị hàm số<br />
y<br />
b<br />
x<br />
D.<br />
c<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 15a<br />
2b<br />
2 4a3b<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B. Đồ thị hàm số<br />
y<br />
x<br />
a nằm phía dưới đồ thị hàm số<br />
y<br />
b<br />
x<br />
C. Đồ thị hàm số<br />
y<br />
x<br />
a cắt đồ thị hàm số<br />
y<br />
4<br />
b<br />
x
D. Đồ thị hàm số<br />
y<br />
x<br />
a nằm phía trên đồ thị hàm số<br />
y<br />
x<br />
b khi 1<br />
x và ở phía dưới đồ thị<br />
hàm số<br />
y<br />
x<br />
b khi 0x<br />
1<br />
Câu 28: Giả sử một hàm chỉ mức sản xuất của một hang DVD trong một ngày là<br />
y<br />
b<br />
x<br />
trong<br />
đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính. Mỗi ngày hang phải sản xuất<br />
được 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng tiền lương cho nhân viên là 16<br />
USD và của một lao động chính là 27 USD. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong một ngày<br />
của hang sản xuất này<br />
A. 1000 USD B. 1440 USD C. 1500 USD D. 1550 USD<br />
Câu 29: Giả sử tích phân<br />
2<br />
tan x<br />
tan x k<br />
x dx e<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
e<br />
4<br />
. Tính giá trị của k<br />
A. 1<br />
B. 1 C. 0 D.<br />
Câu 30: Tìm nguyên hàm<br />
3 2<br />
x x<br />
3 2<br />
<br />
F x của hàm số<br />
f<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
4 2<br />
A. F x<br />
x C<br />
B. <br />
3 2<br />
x x<br />
3 2<br />
C. F x<br />
x C<br />
D. <br />
Câu 31: Cho hàm số<br />
<br />
2<br />
<br />
phân I f x dx<br />
A.<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
I B.<br />
3<br />
2<br />
x<br />
1<br />
x1<br />
3 2<br />
x x<br />
F x x C<br />
3 2<br />
3 2<br />
x x<br />
F x x C<br />
3 2<br />
f x liên tục trên và thỏa mãn <br />
1<br />
<br />
2<br />
f x 2 f x cos x . Tính tích<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2<br />
I C. I <br />
D. I 2<br />
3<br />
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <br />
y x 1 ln x ; các đường<br />
thẳng<br />
x x e<br />
2<br />
1,<br />
và trục hoành<br />
A.<br />
3 2<br />
8e<br />
9e<br />
13<br />
9<br />
B.<br />
3 2<br />
8e<br />
9e<br />
13<br />
3<br />
C.<br />
3 2<br />
8e<br />
9e<br />
13<br />
3<br />
D.<br />
3 2<br />
8e<br />
9e<br />
13<br />
Câu 33: Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình H giới<br />
hạn bởi các đường y log<br />
2<br />
x; x y 3 0; y 0<br />
9<br />
5
1<br />
<br />
<br />
log 2ln 2 1<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
A. V e <br />
1<br />
<br />
<br />
log 2ln 2 1<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
C. V e <br />
1<br />
<br />
<br />
log 2ln 2 1<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
B. V e <br />
1<br />
<br />
<br />
log 2ln 2 1<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
D. V e <br />
Câu 34: Cho số thực a ln 2. Tính giới hạn<br />
L <br />
lim<br />
ln10<br />
<br />
aln 2<br />
a<br />
3<br />
x<br />
e<br />
dx<br />
x<br />
e 2<br />
A. L ln6<br />
B. L ln 2<br />
C. L 6<br />
D. L 2<br />
Câu 35: Vận tốc của một chuyển động là<br />
<br />
vt<br />
sin t<br />
1<br />
2<br />
<br />
(m/s).Tính quãng đường di<br />
chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm)<br />
A. 0,37 m B. 0,36 m C. 0,35 m D. 0,34 m<br />
Câu 36: Cho hai số phức z<br />
1<br />
và z<br />
2<br />
.Xét các cặp số phức sau:<br />
(I). z1 z2<br />
và z1<br />
z2<br />
(II). zz<br />
1 2<br />
và zz<br />
1 2<br />
(III). zz<br />
1 2và zz<br />
1 2<br />
Cặp số nào liên hợp?<br />
A. Cả (I), (II) và (III) B. Chỉ (I) và (II) C. Chỉ (II) và (III) D. Chỉ (I) và (III)<br />
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện<br />
z 4i z 4i<br />
10<br />
A. Một đường tròn B. Một elip C. Một hypebol D. Một parabol<br />
Câu 38: Tìm mô đun của số phức w b ci<br />
biết số phức z <br />
phương trình z 2 8bz 64c<br />
0<br />
1<br />
<strong>12</strong><br />
3i 2<br />
i<br />
1<br />
6<br />
6<br />
3i 1i<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
là nghiệm của<br />
A. 3 29 B. 2 29 C. 29 D.<br />
29<br />
2<br />
Câu 39: Tìm mô đun của số phức<br />
w <br />
3<br />
z z1<br />
2<br />
z 1<br />
biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện<br />
<br />
z z 1 i z z 2 3i 4 i<br />
A.<br />
170<br />
10<br />
B.<br />
171<br />
10<br />
C.<br />
172<br />
10<br />
D.<br />
173<br />
10<br />
6
Câu 40: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, với<br />
a a 3<br />
SA , SB <br />
2 2<br />
và BAD 60 và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung<br />
điểm của AB, BC. Tính thể tích V của tứ diện K.<br />
SDC<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
A. V B. V C. V D. V <br />
4<br />
16<br />
8<br />
32<br />
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC. A' B' C '; đáy ABC có AC a 3, BC 3 a, ACB 30 .<br />
Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc 60 và mặt phẳng A'<br />
BC vuông góc với ABC .<br />
Điểm H trên cạnh BC sao cho BC 3BH<br />
<br />
<br />
và mặt phẳng ' <br />
ABC .Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A' B' C'<br />
A AH vuông góc với mặt phẳng<br />
3<br />
3<br />
3<br />
4a<br />
19a<br />
9a<br />
A. V B. V C. V D. V <br />
9<br />
4<br />
4<br />
Câu 42: Một hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng R, trục O' O R 6 . Một đoạn thẳng<br />
AB R 2 với A O<br />
và B<br />
O'<br />
<br />
. Tính góc giữa AB và trục hình trụ.<br />
A. 30 B. 45 C. 60 D. 75<br />
Câu 43: Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện <strong>đề</strong>u cạnh bằng<br />
a.<br />
A.<br />
S<br />
xq<br />
2<br />
a<br />
B. S<br />
3<br />
xq<br />
2<br />
a 2<br />
C. S<br />
3<br />
xq<br />
2<br />
a 3<br />
D. S<br />
3<br />
xq<br />
3<br />
4a<br />
19<br />
2<br />
a<br />
<br />
6<br />
Câu 44: Cho hình trụ có <strong>thi</strong>ết diện qua trục là hình vuông. Xét hình cầu nhận hai đáy của<br />
hình trụ là hai hình tròn nhỏ đối xứng nhau qua tâm hình câu. Gọi V1,<br />
V<br />
2<br />
lần lượt là thể tích<br />
V1<br />
của hình trụ và hình cầu. Tính tỉ số<br />
V<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2<br />
3<br />
A. 3 2<br />
2<br />
B. 3 2<br />
4<br />
C. 1 2<br />
Câu 45: Từ một miếng bìa hình vuông có cạnh bằng 5, người ta cắt<br />
4 góc bìa 4 tứ giác bằng nhau và gập lại phần còn lại của tấm bìa để<br />
được một khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u có cạnh đáy bằng x (xem hình vẽ<br />
D. 3 2<br />
8<br />
bên). Cho chiều cao khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u này bằng<br />
trị của x<br />
5<br />
2<br />
. Tính giá<br />
7
A. x 1<br />
B. x 2<br />
C. x 3<br />
D. x 4<br />
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z<br />
<strong>12</strong> 0 và hai điểm<br />
A1;1;3 , B 2;1;4<br />
. Tìm tập hợp tất cả các điểm CP<br />
nhỏ nhất<br />
A.<br />
<br />
xt<br />
8<br />
y<br />
<br />
9<br />
8<br />
z<br />
t<br />
9<br />
B.<br />
<br />
x<br />
t<br />
8<br />
y<br />
<br />
9<br />
8<br />
z<br />
t<br />
9<br />
C.<br />
sao cho tam giác ABC có diện tích<br />
<br />
x2t<br />
8<br />
y<br />
<br />
9<br />
8<br />
z<br />
t<br />
9<br />
D.<br />
<br />
x<br />
2t<br />
8<br />
y<br />
<br />
9<br />
8<br />
z<br />
t<br />
9<br />
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD có đỉnh C 1; 1; 2<br />
và đường chéo<br />
1 1 1<br />
BD :<br />
x <br />
y <br />
z . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D biết điểm B có hoành độ dương<br />
4 1 1<br />
A. A1;2;3 , B5;2; 2 , D7; 1;1 <br />
B. A1;2;3 , B3;0;0 , D7; 1;1 <br />
C. A1;2;3 , B5;2; 2 , D9;3; 3<br />
D. A1;2;3 , B3;0;0 , D1;1; 1<br />
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />
A1;2;7 , B1;5;2 , C 3;2;4<br />
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho<br />
giá trị lớn nhất<br />
x 1 y 4<br />
z<br />
d : và các điểm<br />
2 1 2<br />
2 2 2<br />
MA MB MC đạt<br />
A. M 1;4;0 B. M 1;3; 2<br />
C. M 1;3; 2<br />
D. M <br />
5;6;4 <br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm<br />
5 5<br />
A1; 2; , B 4;2; . Tìm tọa độ điểm M<br />
2 2 trên mặt phẳng Oxy<br />
sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất<br />
A.<br />
M <br />
<br />
<br />
5 ;0;0<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
B.<br />
M <br />
<br />
<br />
5 ;0;0<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
M <br />
<br />
<br />
1 ;0;0<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
M <br />
<br />
<br />
1 ;0;0<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu <br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 2z<br />
2 0 . Tìm điểm<br />
A thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng P : 2x 2y z 6 0 lớn nhất<br />
A. A1;1; 6<br />
B.<br />
7 4 1<br />
A <br />
; ; <br />
<br />
<br />
3 3 3 <br />
C. A 3;0;0 D. A 0;3;0<br />
<br />
8
Đáp án<br />
1-A 2-C 3-D 4-B 5-A 6-B 7-A 8-C 9-C 10-A<br />
11-A <strong>12</strong>-B 13-A 14-A 15-B 16-C 17-D 18-D 19-B 20-C<br />
21-A 22-D 23-C 24-B 25-A 26-D 27-A 28-B 29-B 30-A<br />
31-B 32-D 33-A 34-C 35-D 36-A 37-B 38-C 39-A 40-D<br />
41-C 42-A 43-C 44-D 45-B 46-B 47-D 48-C 49-A 50-B<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 9<br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Tìm nghiệm x của phương trình<br />
thỏa mãn điều kiện<br />
<br />
3 2 2<br />
2 sin x sin x sin x 1 3 2sin x cos x<br />
1<br />
sin x .<br />
2<br />
<br />
<br />
A. x k<br />
, k . B. x k<br />
, k . C. x k<br />
, k . D. x.<br />
2<br />
6<br />
Câu 2: Tìm m để phương trình <br />
<br />
x ; <br />
2 2 .<br />
A.<br />
7<br />
m 5 . B.<br />
2<br />
A. 2016. B. 2017. C. <strong>2018</strong>. D. 2019.<br />
1<br />
<br />
2 2<br />
msin x m 2 sin 2x mcos x 5 có hai nghiệm<br />
7<br />
m . C. 7 m<br />
5 . D.<br />
2<br />
2<br />
7<br />
m .<br />
2<br />
Câu 3: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, ,4 ,5 ,6 lập thành số tự nhiên chẵn có 5 chữ số phân biệt nhỏ<br />
hơn 25000. Tính số các số lập được.<br />
A. 360. B. 370. C. 380. D. 400.<br />
Câu 4: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các số 0, 1,<br />
2, 3, ,4 ,5 ,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn đồng<br />
thời chữ số hàng đơn vị bằng tổng các chữ số hàng chục, trăm và nghìn.<br />
A. 1 2 . B. 1 8 . C. 1 40 . D. 2 3 .<br />
Câu 5: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau<br />
<br />
5<br />
C C A<br />
<br />
4<br />
<br />
n4 7 3<br />
Cn<br />
1<br />
An<br />
1<br />
15<br />
4 3 2<br />
n1 n1 n2<br />
k k<br />
(Ở đây A , C lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử).<br />
n<br />
n<br />
A. n 7<br />
B. n 8<br />
C. n 9<br />
D. n 10<br />
n <br />
Câu 6: Cho dãy số u xác định bởi<br />
un<br />
<br />
Hãy tính tổng S u1 u2...<br />
u 4 .<br />
<strong>2018</strong> 1<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
1<br />
, n1.<br />
n n n n 2n n n 3n 3n<br />
1<br />
4 3 4 3 2 4 3 2 4 3 2
Câu 7: Tính giới hạn lim x<br />
<br />
2 3000 3 x<br />
3 3000<br />
x<br />
.<br />
A. 0. B. 6. C. . D. .<br />
Câu 8: Cho hàm số<br />
x1 khi x <br />
2sin<br />
x<br />
f x<br />
khi <br />
x 0 .<br />
x<br />
x<br />
2 khi x 0<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
A. Hàm số gián đoạn tại điểm x .<br />
B. Hàm số gián đoạn tại các điểm x 0; x .<br />
C. Hàm số gián đoạn tại điểm x 0 .<br />
D. Hàm số không có điểm gián đoạn.<br />
Câu 9: Cho hàm số<br />
f<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
6 sin<br />
2<br />
<br />
0 2<br />
x 2<br />
t dt<br />
1<br />
<br />
; 2 ;4 <br />
2<br />
A. S <br />
1<br />
<br />
; 2 ;6 <br />
2<br />
C. S <br />
.<br />
f<br />
x<br />
1<br />
ln<br />
3<br />
x 3<br />
. Tìm tập nghiệm của bất phương trình<br />
. B. 1<br />
S<br />
2<br />
2<br />
<br />
; 2 ;5 <br />
.<br />
. D. 1<br />
S<br />
2<br />
<br />
; 2 ;3 <br />
.<br />
Câu 10: Cho tứ diện S.<br />
ABC có M, N lần lượt là điểm chia SA và SC theo cùng tỉ số k. Mặt<br />
phẳng qua MN cắt ABC theo giao tuyến cắt BC tại P và cắt AB tại Q. Tính tỉ số QB<br />
QA<br />
để MNPQ là hình bình hành.<br />
A. k. B. 2k . C. 1 2 k . D. 3 2 k .<br />
Câu 11: Đồ thị hàm số<br />
đây là đúng ?<br />
ax 4<br />
y <br />
3x<br />
b<br />
đi qua điểm<br />
9 1 13 <br />
A1; , B ; . Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau<br />
10 2 17 <br />
A. ab 11. B. ab 2. C. ab 35. D.<br />
Câu <strong>12</strong>: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành<br />
A.<br />
y x x<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
4 2<br />
3 1. B.<br />
3 2<br />
y x x x<br />
2 1.<br />
a 1<br />
b 2<br />
.
C.<br />
y x x<br />
4 2<br />
2 2. D.<br />
Câu 13: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />
y 3 .<br />
y x x<br />
4 2<br />
4 1.<br />
y <br />
<br />
<br />
2m1 x1<br />
x<br />
m<br />
có tiệm cận ngang là<br />
A. m 3. B. m 2 . C. m 1.<br />
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của m làm cho hàm số<br />
1<br />
đồng biến trên .<br />
3<br />
3 2 2<br />
y x mx mx m 5m<br />
A. 4 . B. 1. C. 0. D. 1.<br />
Câu 15: Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là sai?<br />
A. Hàm số y f x<br />
đạt cực đại tại điểm x x0<br />
B. Đồ thị của một hàm đa thức y f x<br />
luôn cắt trục tung.<br />
D. m.<br />
khi và chỉ khi f x 0 0 và <br />
C. Đồ thị của hàm bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm.<br />
2x<br />
2<br />
D. Đồ thị hàm số y đi qua điểm<br />
x 1<br />
Câu 16: Tìm giá trị của m để hàm số<br />
y <br />
M 2<br />
2; <br />
<br />
3 .<br />
x<br />
m<br />
x<br />
2<br />
1<br />
đồng biến trong khoảng 0; .<br />
A. m 0. B. m 1. C. m 1. D. m 2.<br />
f " x 0.<br />
3 2<br />
Câu 17: Đồ thị hàm số y f x x ax bx c có hai điểm cực đại là 2;16<br />
<br />
<br />
B 2; 16 . Tính ab c.<br />
A. <strong>12</strong>. B. 0. C. 6. D. 3.<br />
Câu 18: Cho biết hàm số f x <br />
2<br />
ax b<br />
x 1<br />
2 3<br />
n<br />
1. Tính giá trị của 2 n2017<br />
a b 44 , n<br />
.<br />
0<br />
A và<br />
đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng<br />
A. 1. B. 0. C. 1. D. <strong>2018</strong>.<br />
Câu 19: Giả sử M,<br />
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
9 24 68<br />
trên đoạn <br />
1;4 . Khi đó giá trị<br />
3 2<br />
y x x x<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
m<br />
M bằng:<br />
A. 7<br />
17 . B. 8<br />
17 . C. 9<br />
10<br />
. D.<br />
17 17 .<br />
3
Câu 20: Một nông dân muốn rào lại bãi cỏ hình chữ nhật dọc một con sông, cạnh dọc sông<br />
không cần phải rào. Ông có 1000m lưới sắt để rào. Tính diện tích bãi cỏ lớn nhất mô tả ở trên<br />
có thể rào được.<br />
A. <strong>12</strong>5 m 2 . B. <strong>12</strong>50 m 2 . C. <strong>12</strong>500 m 2 . D. <strong>12</strong>5000 m 2 .<br />
x<br />
5.2 8<br />
<br />
Câu 21: Gọi a là nghiệm duy nhất của phương trình log2<br />
3 x<br />
x <br />
. Tính giá trị của<br />
2 2 <br />
biểu thức<br />
P<br />
24a<br />
log<br />
a .<br />
A. P 4 . B. P 8. C. P 2 . D. P 1.<br />
Câu 22: Cho a, b, n 0 và a 1, ab 1.<br />
log<br />
a<br />
n<br />
Tính giá trị của biểu thức T log<br />
a<br />
b.<br />
log n<br />
ab<br />
A. T 4. B. T 3. C. T 2. D. T 1.<br />
Câu 23: Cho 0 x, y, z 1 và thỏa mãn xyz 1. Tính giá trị của biểu thức<br />
x y z <br />
S log z<br />
log<br />
x<br />
log<br />
y log<br />
x<br />
z log<br />
y<br />
x log<br />
z<br />
y<br />
.<br />
y z x <br />
y z x <br />
A. S 7. B. S 8. C. S 9 . D. S 3.<br />
Câu 24: Tìm số nghiệm của phương trình 2log cot x log cos<br />
x<br />
3 2<br />
<br />
<br />
trong đoạn <br />
;2<br />
3<br />
<br />
.<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.<br />
x2<br />
<br />
x<br />
a.9 a 1 3 a 1 0 .<br />
A. a 1. B. a 1. C. a 1. D. a 1.<br />
Câu 26: Cho xy , là các số thực dương thỏa mãn<br />
3 3<br />
biểu thức P log 1<br />
x log 1<br />
y 1<br />
<br />
.<br />
2 2 <br />
A.<br />
27<br />
. B. 0. C.<br />
4<br />
Câu 27: Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />
1<br />
xy 4, x , y 1. Tìm giá trị lớn nhất của<br />
2<br />
4<br />
. D. 9.<br />
27<br />
A. ln x 1 x e. B. ln a lnb a b 0.<br />
C.<br />
2017<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
log x 0 0 x 1. D. log<br />
1<br />
a log<br />
1<br />
b a b 0 .<br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
4
Câu 28: Chu kì bán rã của Cacbon 14 C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm một mẫu đồ cổ<br />
một lượng Cacbon và xác định nó đã mất 25% lượng Cacbon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ<br />
đó có tuổi là bao nhiêu? (lấy gần đúng).<br />
A. 2376 năm. B. 2377 năm. C. 2378 năm. D. 2379 năm.<br />
Câu 29: Giả sử<br />
Tính tích phân<br />
3<br />
1<br />
F x là một họ nguyên hàm của hàm số<br />
sin 2x<br />
dx .<br />
x<br />
f<br />
sin x<br />
x<br />
x<br />
trên khoảng <br />
A. F3 F1<br />
. B. F6 F2. C. F4 F2<br />
. D. F6 F4<br />
0; .<br />
.<br />
Câu 30: Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động nhanh dần <strong>đề</strong>u, 8 giây sau nó đạt<br />
đến vận tốc 6 m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng <strong>đề</strong>u. Một chất điểm B xuất phát từ<br />
cùng vị trí O nhưng chậm hơn <strong>12</strong> giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần <strong>đề</strong>u. Biết rằng<br />
B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.<br />
A. 48 m/s. B. 36 m/s. C. 24 m/s. D. <strong>12</strong> m/s.<br />
Câu 31: Cho hàm số<br />
sin<br />
<br />
2<br />
x<br />
g x t sin tdt xác định với mọi 0<br />
<br />
<br />
x<br />
2 2<br />
2 2<br />
A. 2x<br />
sin x . B. 2x<br />
sin x <br />
sin<br />
2<br />
<br />
4<br />
x<br />
x<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
C. x sin x . D. x sin x <br />
2<br />
4<br />
x<br />
x<br />
2<br />
Câu 32: Tính giá trị của a để đẳng thức cos <br />
a<br />
0<br />
.<br />
x . Tính g x<br />
<br />
<br />
sin x<br />
.<br />
4<br />
x<br />
<br />
<br />
sin x<br />
.<br />
4<br />
x<br />
x a dx sin<br />
a xảy ra.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. a . B. a . C. a 3<br />
. D. a 2<br />
.<br />
Câu 33: Tìm tập S tất cả các số nguyên dương n thỏa điều kiện<br />
A. S 1<br />
. B. S 2<br />
. C. 1;2<br />
<br />
e<br />
n<br />
ln dx e 2<br />
.<br />
x<br />
1<br />
S . D. S .<br />
2<br />
Câu 34: Xét hình chắn phía parabol P : y x , phía trên đường thẳng đi qua điểm A 1;4<br />
<br />
và hệ số góc k. Xác định k để hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất.<br />
A. k 2. B. k 1. C. k 1. D. k 0 .<br />
5
Câu 35: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền<br />
<br />
2<br />
<br />
P : y x 6x<br />
5<br />
<br />
Ox : y 0<br />
khi quay quanh<br />
trục Oy.<br />
A. 24 . B. 36 . C. 48 . D. 64 .<br />
Câu 36: Gọi D là tập hợp các số phức z mà z i<br />
là đúng?<br />
A. D là hình tròn tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1.<br />
B. D là hình tròn tâm tại điểm 1;0 , bán kính bằng 1.<br />
C. D là hình tròn tâm tại điểm 0;1 , bán kính bằng 1.<br />
D. D là hình tròn tâm tại điểm 1;1 , bán kính bằng 1.<br />
5 5<br />
Câu 37: Đặt z 1 i 1<br />
i<br />
1 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh sau<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là đúng?<br />
A. z là số ảo. B. z x yi với xy , 0.<br />
C. z là số thực. D. z z .<br />
Câu 38: Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức<br />
<br />
2 3 20<br />
z 1 1i 1 i 1 i ... 1 i .<br />
A. 1. B. 2. C.<br />
2<br />
Câu 39: Tìm m để phương trình <br />
z z thỏa mãn z1 z2 10 .<br />
1,<br />
2<br />
A. 2<br />
20<br />
2 . D.<br />
10<br />
2 .<br />
2z 2 m 1 z 2m<br />
1 0 có 2 nghiệm phân biệt<br />
m . B. m 2;3 2 5. C. 2;3 2 5<br />
m . D. m 3 2 5 .<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình thoi với cạnh a 3, BAD <strong>12</strong>0 và<br />
cạnh bên SA ABCD<br />
. Biết số đo của góc giữa hai mặt phẳng <br />
60. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD và SC.<br />
A.<br />
a 29<br />
d . B.<br />
26<br />
3a<br />
39<br />
d . C.<br />
26<br />
3a<br />
39<br />
d . D.<br />
13<br />
SBC và ABCD bằng<br />
a 16<br />
d .<br />
6<br />
Câu 41: Một hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng a. Tính diện tích S<br />
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A.<br />
2<br />
3<br />
a<br />
S . B.<br />
2<br />
2<br />
a<br />
S . C.<br />
2<br />
S<br />
2<br />
2<br />
a . D.<br />
S<br />
2<br />
a .<br />
6
Câu 42: Một hình trụ có bán kính đáy R 2 và <strong>thi</strong>ết diện qua trục là một hình vuông. Tính<br />
diện tích xung quanh của hình trụ.<br />
A. S . B. S 2<br />
. C. S 3<br />
. D. S 4<br />
.<br />
Câu 43: Cho hình nón tròn xoay có <strong>thi</strong>ết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Mệnh <strong>đề</strong><br />
nào trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là sai?<br />
A. Đường cao bằng bán kính đáy. B. Đường sinh hợp với đáy góc 45.<br />
C. Đường sinh hợp với trục góc 45. D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc nhau.<br />
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có DA ABC , DA 1 và ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh bằng 1.<br />
Trên ba cạnh DA, DB, DC lấy 3 điểm M, N, P mà<br />
Tính thể tích khối tứ diện MNPD.<br />
A.<br />
3<br />
V . B.<br />
<strong>12</strong><br />
DM 1 1 3<br />
, DN ,<br />
DP .<br />
DA 2 DB 3 DC 4<br />
2<br />
3<br />
V . C. V . D.<br />
<strong>12</strong><br />
96<br />
2<br />
V .<br />
96<br />
Câu 45: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm<br />
240cm , người ta làm các thùng<br />
đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):<br />
* Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.<br />
* Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm tôn bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt<br />
xung quanh của một thùng.<br />
Kí hiệu V<br />
1<br />
là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V<br />
2<br />
là tổng thể tích của hai thùng gò<br />
V1<br />
được theo cách 2. Tính tỉ số<br />
V .<br />
2<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
7
V1<br />
1<br />
A.<br />
V 2<br />
. B. V1<br />
1<br />
V . C. V1<br />
2<br />
V . D. V1<br />
2<br />
V .<br />
2<br />
2<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M 0; 1;1 và có<br />
vectơ chỉ phương u 1;2;0<br />
. Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và có vectơ pháp<br />
2<br />
2<br />
tuyến là n a; b;<br />
c<br />
với<br />
2 2 2<br />
a b c 0 . Cho biết kết quả nào sau đây đúng?<br />
A. a 2b. B. a 3b. C. a 3b. D. a 2b.<br />
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 3;1;1 , N 4;8; 3 , P2;9; 7<br />
và mặt<br />
phẳng Q : x 2y z 6 0 . Đường thẳng d qua G vuông góc với Q . Tìm giao điểm K<br />
của mặt phẳng Q và đường thẳng d. Biết G là trọng tâm<br />
MNP .<br />
A. K 1;2;1<br />
. B. K 1; 2; 1<br />
. C. K 1; 2; 1<br />
. D. 1;2; 1<br />
Câu 48: Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt cầu <br />
tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ.<br />
2 2 2<br />
A. x y z<br />
<br />
3 3 3 27 . B.<br />
2 2 2<br />
C. x y z<br />
<br />
3 3 3 9 . D.<br />
K .<br />
S đi qua điểm 1;4; 1<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
M và<br />
3 3 3 9 0 .<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
6 6 6 18 0 .<br />
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và điểm 1; 1;2 <br />
A .<br />
Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc với P . Tính bán kính của mặt cầu S có<br />
tâm thuộc đường thẳng , đi qua A và tiếp xúc với P .<br />
A.<br />
3<br />
R . B.<br />
2<br />
3<br />
R . C.<br />
3<br />
3<br />
R . D.<br />
4<br />
Câu 50: Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai mặt cầu sau<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 4x 8y 2z<br />
4 0 .<br />
1<br />
<br />
2 2 2<br />
S2 : x y z 2x 4y 4z<br />
5 0<br />
3<br />
R .<br />
5<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. Ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.<br />
8
Đáp án<br />
1-A 2-C 3-A 4-C 5-D 6-B 7-C 8-A 9-D 10-A<br />
11-C <strong>12</strong>-C 13-B 14-B 15-A 16-A 17-A 18-C 19-B 20-D<br />
21-B 22-D 23-C 24-A 25-B 26-A 27-D 28-C 29-B 30-C<br />
31-A 32-D 33-C 34-B 35-D 36-D 37-C 38-A 39-B 40-B<br />
41-C 42-D 43-D 44-C 45-C 46-D 47-D 48-C 49-A 50-B<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 10<br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Tìm số nghiệm của phương trình cos x<br />
<br />
1 .<br />
x 5<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 2: Tìm các họ nghiệm của phương trình<br />
<br />
6<br />
3 3<br />
sin x.sin 3x cos x cos3x<br />
1<br />
<br />
tan x<br />
.tan<br />
x<br />
<br />
6 3<br />
A. x k k<br />
. B. x k k<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
.<br />
C. x k2 k<br />
. D. x k2<br />
k<br />
<br />
<br />
6<br />
.<br />
.<br />
8<br />
Câu 3: Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3<br />
viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu.<br />
A. 42913. B. 429<strong>12</strong>. C. 429000. D. 42910.<br />
Câu 4: Cho tập X 1,2,3,4,5<br />
<br />
. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ<br />
số đôi một khác nhau thuộc tập X. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5.<br />
A. <strong>12</strong><br />
<strong>12</strong><br />
. B.<br />
25 23<br />
Câu 5: Tìm<br />
21<br />
. C.<br />
25<br />
. D.<br />
21<br />
23 .<br />
C 3C 7 C ... 2 1 C 3 2 6480<br />
.<br />
*<br />
1 2 3<br />
n sao cho n 2<br />
<br />
n n n<br />
n n n n<br />
A. n 4 . B. n 5. C. n 6 . D. n 7 .<br />
Câu 6: Cho dãy số <br />
Tìm 3<br />
lim n<br />
<strong>2018</strong> u .<br />
u xác định bởi 2 .... 1<br />
n<br />
n<br />
u<br />
<br />
<br />
<br />
u<br />
<br />
1<br />
n<br />
2<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
u u n u<br />
<br />
2<br />
n n 1<br />
1 2 n1<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 7: Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />
<br />
<br />
.<br />
A.<br />
lim<br />
x<br />
x x x<br />
3<br />
x 1<br />
15 3<br />
. B.<br />
4<br />
x 3<br />
lim 0<br />
<br />
3 .<br />
x x 5<br />
C.<br />
8<br />
x x 1<br />
lim 0<br />
<br />
3 . D.<br />
x x 1<br />
1<br />
2<br />
x x<br />
lim 0 .<br />
x<br />
x<br />
x
Câu 8: Cho hàm số<br />
2<br />
x n x <br />
khi 1<br />
<br />
f x<br />
2mx 3 khi x 1<br />
<br />
m<br />
3 khi x 1<br />
liên tục tại điểm x 1.<br />
<strong>2018</strong> m<br />
1<br />
Tính mn<br />
<br />
n <br />
2019<br />
:<br />
A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.<br />
Câu 9: Tính đạo hàm cấp n <br />
A.<br />
C.<br />
1<br />
n của hàm số sin<br />
<br />
n<br />
n <br />
y a sin a x b n . B.<br />
2 <br />
n<br />
n n <br />
y a sin ax b n . D.<br />
2 <br />
y ax b .<br />
n<br />
n <br />
y a sin ax b n .<br />
2 <br />
n<br />
n n <br />
y a sin a x b n .<br />
<br />
2 <br />
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có đỉnh A 3; 7<br />
, trực tâm H 3; 1<br />
tròn ngoại tiếp I 2;0<br />
. Xác định tung độ đỉnh C.<br />
A. y 1. B. y 3 . C. y 3<br />
. D. y 1.<br />
C<br />
Câu 11: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số<br />
Giá trị của m để phương trình<br />
biệt là:<br />
C<br />
3 2<br />
A. 0m 1<br />
B. 4m<br />
5<br />
C. 0m 4<br />
D. 1m<br />
5<br />
Câu <strong>12</strong>: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số<br />
C<br />
3 2<br />
y 2x 9x <strong>12</strong>x 4 .<br />
2 x 9x <strong>12</strong><br />
x m có 6 nghiệm phân<br />
2<br />
y x 4 x .<br />
A. 2; 2 , 2; 2 . B. 2; 2 , 2;2<br />
.<br />
C. 2; 2 , 2;2<br />
. D. 2; 2 , 2;2<br />
Câu 13: Tìm giá trị của m để hàm số <br />
khoảng 0; .<br />
.<br />
C<br />
, tâm đường<br />
y 4x 3 m 3 x 2 mx 4m 3 m 2 đồng biến trên<br />
A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0.<br />
Câu 14: Tìm giá trị của m theo a,b để hàm số<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2 2<br />
y asin x bcos x mx a 2b luôn đồng biến trên .<br />
A.<br />
2 2<br />
m a b . B.<br />
2 2<br />
m a b . C.<br />
2 2<br />
m a b . D.<br />
2 2<br />
m a b .<br />
2
Câu 15: Đồ thị hàm số <br />
3 2<br />
là ; , ; <br />
x y x y . Tính x1 y2 x2 y<br />
1<br />
.<br />
1 1 2 2<br />
f x x 9x 24x 4 có điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt<br />
A. 56. B. 56. C. 136. D. 136 .<br />
Câu 16: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số<br />
4 2<br />
y x 2mx m 1<br />
có ba điểm cực trị tạo<br />
thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.<br />
A.<br />
m<br />
1<br />
<br />
51. B.<br />
m <br />
2<br />
m<br />
1<br />
<br />
51. C.<br />
m <br />
2<br />
m<br />
1<br />
<br />
51. D.<br />
m <br />
2<br />
m<br />
1<br />
<br />
51.<br />
m <br />
2<br />
Câu 17: Gọi M,<br />
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
1sin xcos<br />
y <br />
1 sin cos<br />
6 6<br />
4 4<br />
x<br />
x x . Tính giá trị của 5 6 1 2017<br />
M m .<br />
A. 0. B. 2017. C. 1. D. 1.<br />
Câu 18: Thể tích V của 1kg nước ở nhiệt độ T 0 T 30<br />
được cho bởi công thức<br />
V 999,87 0,06426 T 0,0085043 T 2 0,0000679<br />
T 3 cm 3 .<br />
Ở nhiệt độ nào nước có khối lượng riêng lớn nhất?<br />
A. T 3,9665<br />
C . B. T 4,9665<br />
C . C. T 5,9665<br />
C . D. 6,9665<br />
<br />
<br />
Câu 19: Cho hàm số<br />
2<br />
y x x x 1 . Mệnh <strong>đề</strong> trong các mệnh <strong>đề</strong> sau là đúng?<br />
A. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận ngang.<br />
B. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận đứng.<br />
C. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng.<br />
D. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.<br />
2x<br />
3<br />
x 3<br />
Câu 20: Cho hàm số y C<br />
<br />
<br />
T C .<br />
. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc<br />
(C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại J và K sao cho đường tròn ngoại<br />
tiếp tam giác IJK có diện tích lớn nhất.<br />
A. M 1;1 ,M3;3<br />
. B.<br />
3 <br />
1;1 , 0; <br />
2 <br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
C. M M . D. <br />
M 3 5<br />
0; , 4;<br />
<br />
<br />
2 M 2<br />
.<br />
5 <br />
M 3;3 , M 4; .<br />
2 <br />
Câu 21: Cho hàm số<br />
x<br />
4<br />
f x .<br />
x<br />
4 2<br />
3
Hãy tính tổng<br />
S 1 2 <strong>2018</strong><br />
f ... <br />
<br />
<br />
2019 f 2017 f 2019 <br />
.<br />
A. <strong>2018</strong>. B. 2019. C. 1009. D. 4037.<br />
Câu 22: Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />
(I). “a là cạnh huyền của một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là b,c khi và chỉ<br />
log a b log a b 2 ”.<br />
khi <br />
c<br />
(II). “Nếu 0 x <br />
2<br />
Lựa chọn phương án đúng.<br />
c<br />
thì <br />
log 1 cos x log 1 cos x 2 ”.<br />
sin x<br />
sin x<br />
A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng. C. (I) và (II) <strong>đề</strong>u sai. D. (I) và (II) <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Câu 23: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình<br />
x 4x6 2 2<br />
2 1 1<br />
<br />
2 x 2 4 x 6 x 2 4 x<br />
6<br />
a a a với 0a 1.<br />
A. S . B. <br />
S . C. S 0;1<br />
. D. 1;1<br />
<br />
Câu 24: Cho loga<br />
4 u và loga<br />
3 v . Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
2<br />
A. log <strong>12</strong> 2<br />
2<br />
a<br />
u v . B. log <strong>12</strong> 2<br />
Câu 25: Cho hàm số y <br />
x .<br />
x <br />
a<br />
u v . C.<br />
. TÍnh đạo hàm y’ của hàm số.<br />
4<br />
2 2 2<br />
log<br />
a<strong>12</strong> uv . D.<br />
x1<br />
A. y x . xln<br />
<br />
B. x 1<br />
y . x xln <br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
C. y . x xln <br />
D. y . x xln<br />
<br />
Câu 26: Tìm giá trị của m để bất phương trình<br />
2 2 2<br />
sin x cos x sin x<br />
2 3 m .3 có nghiệm.<br />
S .<br />
2<br />
loga<br />
<strong>12</strong> <br />
A. m 4. B. m 4. C. m 1. D. m 1.<br />
4<br />
Câu 27: Cho biểu thức log log log 3 0 , 1<br />
sau đây là đúng nhất?<br />
a a b<br />
u<br />
2<br />
2<br />
v .<br />
M a b a b b a b . Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />
M<br />
M 1<br />
M<br />
A. 2 log<br />
M<br />
16 . B. 2 log<br />
1<br />
. C. 2 log 15<br />
16<br />
M<br />
. D. M 4<br />
Câu 28: Để đo độ phóng xạ của một chất phóng xạ<br />
Khi chất này phóng xạ ra các hạt<br />
M<br />
<br />
, người ta dùng một máy đếm xung.<br />
<br />
, các hạt này đập vào máy và khi đó, trong máy xuất<br />
hiện một xung điện và bộ đếm tăng thêm 1 đơn vị. Ban đầu máy đếm được 960 xung trong<br />
vòng một phút nhưng sau đó 3 giờ chỉ còn <strong>12</strong>0 xung trong một phút (với cùng điều kiện). Hỏi<br />
chu kì bán rã của chất này là bao nhiêu giờ?<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
A. 0,5 giờ. B. 1 giờ. C. 1,5 giờ. D. 2 giờ.<br />
Câu 29: Tính tích phân<br />
I<br />
<br />
a<br />
2<br />
<br />
0<br />
x<br />
dx<br />
a<br />
x<br />
theo a.<br />
A.<br />
I<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
a<br />
. B.<br />
2<br />
I<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
a<br />
. C.<br />
2<br />
I<br />
<br />
<br />
<br />
2 a<br />
. D.<br />
4<br />
I<br />
<br />
<br />
<br />
2 a<br />
.<br />
4<br />
Câu 30: Tính tích phân hai nghiệm của phương trình<br />
x<br />
<br />
1<br />
e<br />
1<br />
ln t 1 dt .<br />
t 2<br />
1<br />
A. 1. B.<br />
2<br />
e . C. 2e . D. 4<br />
2<br />
e .<br />
Câu 31: Từ đẳng thức<br />
hay không ?<br />
1<br />
t<br />
3 2<br />
4cos 2sin <br />
5<br />
<br />
A. Không tìm được hàm số y f x .<br />
6<br />
y f x x .<br />
5<br />
B. Tìm được hàm số <br />
C. Tìm được hàm số y f x <br />
6<br />
<br />
u v C f t dt<br />
5<br />
x .<br />
D. Tìm được hàm số y f x khác với kết quả ở (B), (C).<br />
Câu 32: Cho hàm số<br />
, ; <br />
f x f a b x x a b .<br />
Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
b<br />
<br />
y f x liên tục trên đoạn ; <br />
b<br />
<br />
có tìm được hàm số<br />
<br />
y f x<br />
ab và thỏa mãn điều kiện<br />
A. xf xdx a b f xdx . B. <br />
a<br />
b<br />
<br />
a<br />
b<br />
2<br />
b<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
a<br />
xf x dx a b f x dx .<br />
C. xf xdx f xdx . D. <br />
a<br />
a<br />
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2<br />
A. 2 <br />
1 3<br />
. B. 2 <br />
1 3<br />
. C. 3 <br />
1 2<br />
b<br />
<br />
a<br />
a<br />
b<br />
xf x dx<br />
2<br />
f x dx .<br />
y x 1 , x sin xy và 0<br />
y 1.<br />
. D. 3 <br />
1 2<br />
Câu 34: Một ống hình trụ rỗng đường kính a được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a.<br />
Tìm thể tích phần còn lại của hình cầu.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
b<br />
a<br />
b<br />
<br />
a<br />
.<br />
5
3 3<br />
A.<br />
2 a<br />
3<br />
2 3<br />
. B. 3a . C.<br />
3 a<br />
3<br />
. D. 2a .<br />
Câu 35: Gọi<br />
ht (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng<br />
1 3<br />
ht t 8<br />
và lúc đầu bồn cầu không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước<br />
5<br />
được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).<br />
A. 1,66 cm. B. 2,66 cm. C. 3,66 cm. D. 4,66 cm.<br />
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn<br />
z <br />
1<br />
3i<br />
3<br />
1<br />
i<br />
6<br />
. Tìm mô đun của số phức z iz .<br />
A. 8. B. 8. C. 8 2. D. 16.<br />
Câu 37: Cho số phức z a bi thỏa z 2iz 33i . Tính giá trị của biểu thức<br />
2016 2017<br />
P a b .<br />
A. 0. B. 2. C.<br />
Câu 38: Cho số phức<br />
A. z 1.<br />
z<br />
3 <br />
3 3<br />
2017<br />
5<br />
4032 2017<br />
z . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng.<br />
B. z có thể nhận giá trị là số thực hoặc thuần ảo.<br />
C. Phần thực của z không lớn hơn 1.<br />
D. Đáp án B và C <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Câu 39: Cho z1,<br />
z<br />
2<br />
là các số phức thỏa mãn điều kiện<br />
Tính P z1z 2<br />
.<br />
D.<br />
z1 2i 2 iz11<br />
<br />
z2 2i 2 iz2<br />
1<br />
.<br />
<br />
z1z2<br />
1<br />
<br />
3 3<br />
<br />
2017<br />
5<br />
A. 5 . B. 7 . C. 15 . D. 17 .<br />
4032 2017<br />
Câu 40: Cho tứ diện S.ABC. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho MS 2MC . Gọi N là trung<br />
điểm cạnh SB. Tính tỉ số thể tích hai tứ diện SAMN và SACB.<br />
A. 1 3 . B. 1 2 . C. 1 6 . D. 2 3 .<br />
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD cạnh đáy 2a, cạnh bên hợp với cạnh đáy góc<br />
45. Tính diện tích xung quanh của hình chóp.<br />
A.<br />
2<br />
4a . B.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2<br />
3a . C.<br />
2<br />
2a . D.<br />
2<br />
a .
Câu 42: Cho lăng trụ<br />
ABC. ABC có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a; cạnh bên trùng với<br />
đáy một góc sao cho A’ có hình chiếu xuống mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của<br />
ABC . Tính thể tích khối lăng trụ.<br />
A.<br />
3<br />
3<br />
a<br />
a<br />
tan . B. cot . C.<br />
4<br />
4<br />
7<br />
3<br />
a<br />
tan . D.<br />
<strong>12</strong><br />
3<br />
a<br />
cot .<br />
<strong>12</strong><br />
Câu 43: Một hình nón tròn xoay có bán kính bằng chiều cao và bằng 1. Gọi O là tâm của<br />
đường tròn đáy. Xét <strong>thi</strong>ết diện qua đỉnh S hình nón là tam giác <strong>đề</strong>u SAB. Tính khoảng cách<br />
từ O đến mặt phẳng SAB .<br />
A. 3 . B.<br />
3<br />
3<br />
. C. 2 3. D.<br />
2 3<br />
3 .<br />
Câu 44: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 3, BC 4<br />
. Hai mặt<br />
bên SAB và SAC cùng vuông góc với ABC và SC hợp với ABC góc 45. Tính thể<br />
tích hình cầu ngoại tiếp S.ABC.<br />
A. V<br />
5<br />
2<br />
25<br />
2<br />
. B. V . C. V<br />
3<br />
3<br />
<strong>12</strong>5<br />
3<br />
. D. V<br />
3<br />
<strong>12</strong>5<br />
2<br />
.<br />
3<br />
Câu 45: Cắt bỏ hình quạt tròn AOB từ một mảnh các tông hình tròn bán kính R rồi dán hai<br />
bán kính OA và OB của hình quạt tròn còn lại với nhau để được một cái phễu có dạng của<br />
một hình nón. Gọi x là góc ở tâm của quạt tròn dùng làm phễu 0x 2 .<br />
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích hình nón.<br />
A.<br />
2 3<br />
27<br />
3<br />
R . B.<br />
2<br />
27 R<br />
3<br />
. C. 3<br />
2 3<br />
R D.<br />
9<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />
điểm 2;1;0 , 2;3;2<br />
<br />
thẳng d.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
4 3<br />
27<br />
3<br />
R .<br />
x 1<br />
y z<br />
d : và hai<br />
2 1 2<br />
A B . Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 1 z 2<br />
17<br />
B. 2 2 2<br />
x y z<br />
1 17<br />
2 2 2<br />
C. x 3 y 1 z 2<br />
17<br />
D. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
5 2 4 17
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song<br />
với mặt phẳng Q : 4x 3y <strong>12</strong>z 1<br />
0 và tiếp xúc với mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 4y 6z 2 0 .<br />
A. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />
26 0<br />
B. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />
26 0<br />
C. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />
26 0<br />
D. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />
26 0<br />
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2;3<br />
và đường thẳng<br />
2 2 3<br />
:<br />
x <br />
y <br />
z <br />
2 1 1<br />
d<br />
1<br />
và<br />
2<br />
1 1 1<br />
d :<br />
x <br />
y <br />
z .<br />
1 2 1<br />
Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d<br />
1<br />
và cắt d<br />
2<br />
.<br />
A.<br />
C.<br />
x 1 2 3<br />
<br />
y z<br />
1 3 5<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
1 3 5<br />
B.<br />
D.<br />
x 1 2 3<br />
<br />
y <br />
z <br />
1 3 5<br />
x 1 2 3<br />
<br />
y <br />
z <br />
1 3 5<br />
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1;1;1<br />
và đường thẳng<br />
x 1 y z 1<br />
d : . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt d sao cho khoảng<br />
2 2 1<br />
cách từ gốc tọa độ đến là nhỏ nhất.<br />
A.<br />
C.<br />
x 1 2 1<br />
<br />
y <br />
z <br />
1 3 9<br />
x 1 2 1<br />
<br />
y <br />
z <br />
1 3 9<br />
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 1 z 1 9 và đường thẳng<br />
B.<br />
D.<br />
x 1 2 1<br />
<br />
y <br />
z <br />
1 3 9<br />
x 1 2 1<br />
<br />
y z<br />
1 3 9<br />
3 3 2<br />
d :<br />
x <br />
y <br />
z .<br />
1 1 2<br />
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn<br />
có bán kính nhỏ nhất.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. x y z 4<br />
0<br />
B. x y z 4<br />
0<br />
C. x y z 4<br />
0<br />
D. x y z 4<br />
0<br />
8
Đáp án<br />
1-B 2-A 3-D 4-A 5-A 6-D 7-D 8-D 9-B 10-C<br />
11-B <strong>12</strong>-C 13-B 14-C 15-B 16-A 17-D 18-A 19-A 20-A<br />
21-C 22-D 23-A 24-A 25-C 26-A 27-A 28-B 29-A 30-B<br />
31-C 32-D 33-B 34-A 35-B 36-C 37-B 38-D 39-B 40-A<br />
41-A 42-A 43-B 44-D 45-A 46-A 47-D 48-C 49-B 50-A<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 11<br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
3<br />
Câu 1: Cho góc thỏa mãn điều kiện <br />
và tan 2 . Tính giá trị của biểu thức<br />
2<br />
2 5<br />
<br />
M sin sin sin 2<br />
<br />
2 2 .<br />
A.<br />
15 . B. 1<br />
. C. 1 5<br />
5<br />
5<br />
. D. 1 5<br />
5<br />
Câu 2: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
5<br />
y sin x 3 cos x<br />
. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau mệnh <strong>đề</strong> nào là sai?<br />
M<br />
A. Mm 0. B. Mm 3. C. M m 2 3. D. 1<br />
m .<br />
Câu 3: Tìm hệ số của x trong khai triển<br />
nguyên dương thỏa mãn điều kiện<br />
n4<br />
n 3n<br />
3 <br />
1 4 8<br />
<br />
Px<br />
x x <br />
<br />
<br />
A 3C C A 2n<br />
.<br />
2 n 2 3 2<br />
n n n1 n1<br />
A. 28. B. 78. C. 218. D. 80.<br />
với x 0 . Biết n là số<br />
Câu 4: Tìm số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa<br />
hai chữ số 1 và 3.<br />
A. 7330. B. 7300. C. 7400. D. 7440.<br />
Câu 5: Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thứ vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Tính xác suất<br />
để ít nhất có một lá thư bỏ đúng phong bì của nó.<br />
A. 2 3 . B. 2 5 . C. 2 7 . D. 2 9 .<br />
n <br />
Câu 6: Cho dãy số x xác định bởi:<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
x1<br />
0<br />
<br />
. Hãy tìm lim x<br />
2 2<br />
3n 2 xn<br />
1<br />
2n 1 xn<br />
n 4 <br />
n<br />
.<br />
, n<br />
1<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
<br />
<br />
Câu 7: Tính giới hạn lim 3x 3x 3x 3x<br />
x<br />
<br />
<br />
.<br />
A. . B. 0. C. 1 . D. 3.<br />
2<br />
.<br />
1
2<br />
Câu 8: Cho hàm số <br />
1 1<br />
2<br />
y x e<br />
1 x . Tính vi phân của y.<br />
x<br />
A. dy e x 2<br />
x<br />
dx . B. 1<br />
dy e x dx .<br />
x<br />
C. dy e x 1 2<br />
x<br />
dx . D. 1 2<br />
dy e x dx .<br />
Câu 9: Cho hàm số f x 2<br />
trị của biểu thức <br />
x 2a b khi x 1<br />
ax bx 2 khi x 1<br />
<strong>2018</strong> 2019<br />
P a b a b 1 3a 2b<br />
.<br />
có đạo hàm tại điểm x0 1. Tính giá<br />
A. 0. B. 1. C. 1. D. 5.<br />
2 2<br />
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C x y <br />
: 1 2 4. Viết phương<br />
trình đường tròn ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép<br />
vị tự tâm O tỉ số 2<br />
k và phép tịnh tiến theo vectơ 1;2<br />
<br />
v .<br />
2 2<br />
A. x3 y6<br />
16 . B. x<br />
y <br />
2 2<br />
3 6 4 .<br />
2 2<br />
C. x1 y 2<br />
16 . D. x<br />
y <br />
2 2<br />
1 2 4 .<br />
Câu 11: Hình vẽ sau đây thể hiện sự tương giao giữa đồ thị C của hàm số<br />
y x x<br />
4 2<br />
3 1 và đường thẳng y m 1<br />
.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Dựa vào hình vẽ trên, hãy xác định m để phương trình<br />
4 2<br />
x x m<br />
3 0 có 3 nghiệm phân biệt.<br />
A. m 0. B. 0m<br />
1. C. 0m<br />
1. D. m 1.<br />
Câu <strong>12</strong>: Xét chiều biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />
x<br />
y <br />
2<br />
8x24<br />
.<br />
2<br />
x 4<br />
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1 , 4;<br />
và đồng biến trên mỗi<br />
khoảng 1;2 , 2;4 .<br />
2
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1 , 4;<br />
và nghịch biến trên mỗi<br />
khoảng 1;2 , 2;4 .<br />
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1<br />
và nghịch biến trên mỗi khoảng<br />
1;2 , 2;4 , 4; .<br />
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1<br />
và đồng biến trên mỗi khoảng<br />
1;2 , 2;4 , 4; .<br />
Câu 13: Tìm giá trị của m để hàm số y x msin<br />
x cos x m<br />
A.<br />
2 2<br />
m . B.<br />
2 2<br />
Câu 14: Cho hàm số<br />
đúng?<br />
<br />
luôn đồng biến trên .<br />
2<br />
0 m<br />
. C.<br />
2<br />
A. Hàm số f x chỉ có một cực tiểu;<br />
B. Hàm số f x chỉ có một cực đại;<br />
3<br />
f x có đạo hàm là f x x 1 x 8 <strong>2018</strong><br />
C. Hàm số f x có một cực đại và một cực tiểu;<br />
D. Hàm số f x không có cực trị.<br />
2<br />
m 0 . D. 2 m 2.<br />
2<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây<br />
Câu 15: Tìm giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />
nằm trên các trục tọa độ.<br />
A. m;0 2<br />
B. m;0 2<br />
C. ;0 2<br />
4 2<br />
y x 2mx<br />
4<br />
m D. m 2<br />
Câu 16: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
6 2<br />
41 3<br />
trên đoạn <br />
1;1 <br />
f x x x<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
. Tính giá trị của<br />
M<br />
m .<br />
M<br />
A. 2<br />
m . B. M 3<br />
m 2<br />
. C. M 4<br />
m 3<br />
. D. M<br />
m 3.<br />
Câu 17: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y 2x m cắt đồ thị C của hàm số<br />
x 1<br />
y tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 0 AOB 90 .<br />
x 1<br />
A. m 4 . B. m 5. C. m 5. D. m 5.<br />
Câu 18: Tìm m để đồ thị hàm số<br />
y <br />
x<br />
3<br />
<strong>2018</strong><br />
2<br />
x 4x m<br />
có hai tiệm cận song song với Oy.<br />
3
A. m 2 hoặc m 2 . B. m 2 hoặc m 2 .<br />
C. m 4 hoặc m 4 . D. m 1 hoặc m 1.<br />
Câu 19: Cho hàm số<br />
2<br />
x x1<br />
y có đồ thị <br />
x 1<br />
C và điểm M x ; y <br />
C<br />
4<br />
0 0<br />
. Biết rằng điểm M<br />
thuộc nhánh bên phải tiệm cận đứng của C . Tìm x<br />
0<br />
để điểm M ở gần điểm I 1; 1<br />
nhất.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
x . B. x0 1. C. x<br />
4<br />
0<br />
1 . D. x<br />
4<br />
0<br />
1 .<br />
4<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A.<br />
0<br />
1<br />
4<br />
Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo quy luật<br />
vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.<br />
1<br />
s t t<br />
6<br />
2 3<br />
. Tính thời điểm t (giây) tại đó<br />
A. t 0,5 . B. t 1. C. t 2. D. t 2,5 .<br />
Câu 21: Cho , 0<br />
xy thỏa mãn log x log y log x y<br />
. Tính tỉ số x y .<br />
9 6<br />
x<br />
A. 2<br />
y . B. x 1<br />
y 2<br />
. C. x 51<br />
. D.<br />
y 2<br />
Câu 22: Tìm số bộ số x; y;<br />
z thỏa mãn các điều kiện sau:<br />
2 x 3 y 5 z 10; 2 x 3 y 5 z 30; xyz 1<br />
A. 1. B. 5. C. 6. D. 7.<br />
Câu 23: Tìm giá trị của m để hàm số log log 2 2 2 3<br />
A. m 2 . B.<br />
x 51<br />
.<br />
y 2<br />
y <br />
2 3 m x m x m<br />
<br />
xác định trên .<br />
7<br />
m . C.<br />
3<br />
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y log 3x<br />
1<br />
A.<br />
y <br />
1<br />
3x1 ln 2x<br />
.<br />
2x<br />
. B.<br />
<br />
x3x 1 ln 2x<br />
2<br />
3xln 2x C. y <br />
3x 1 ln 3x<br />
1<br />
. D.<br />
<br />
7<br />
2 m<br />
. D. m 2.<br />
3<br />
y <br />
3<br />
3x1 ln 2x<br />
.<br />
<br />
2<br />
3 1 2<br />
ln 2<br />
<br />
2<br />
3xln 2x 3x 1 ln 3x<br />
1<br />
y <br />
.<br />
x x x <br />
Câu 25: Cho a, b, c,<br />
d là bốn số dương tạo thành một cấp số nhân với công bội q 1. Xét<br />
dãy số log a,log b,log c,log<br />
d . Mệnh <strong>đề</strong> nào là đúng?<br />
A. Dãy là cấp số nhân.<br />
B. Dãy không phải là cấp số nhân, cấp số cộng.<br />
C. Dãy là cấp số cọng.<br />
D. Dãy là dãy giảm.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
Câu 26: Cho a log2 3; b log3 5; c log7<br />
2 . Tính theo abc , , giá trị của log140<br />
63.<br />
2ac<br />
1<br />
log 63 <br />
abc 2c<br />
1<br />
. B. 2ac<br />
1<br />
log140<br />
63 <br />
abc 2c<br />
1<br />
.<br />
A.<br />
140<br />
2ac<br />
1<br />
log 63 <br />
abc 2c<br />
1<br />
. D. 2abc<br />
1<br />
log140<br />
63 <br />
abc 2c<br />
1<br />
.<br />
C.<br />
140<br />
Câu 27: Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các<br />
loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng<br />
nhớ trung bình của mỗi học sinh được tính theo công thức <br />
vị %).<br />
Hỏi sau khoảng bao lâu thì học sinh nhớ được danh sách đó là dưới 10%?<br />
M t 75 20ln 1 t , t 0 (đơn<br />
A. 24 tháng. B. 20 tháng. C. 2 năm 1 tháng. D. 2 năm.<br />
Câu 28: Cho số thực abc , , thỏa mãn 1 a b c. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
A. b c a<br />
log log log log log log 0 .<br />
a a b b c c<br />
B. b c a<br />
log log log log log log 3.<br />
a a b b c c<br />
C. b c a<br />
log log log log log log 3 .<br />
a a b b c c<br />
log log b log log c log log a 3 .<br />
D. <br />
3<br />
a a b b c c<br />
Câu 29: Cho hàm số<br />
f<br />
x<br />
<br />
2 x1 , x0<br />
<br />
<br />
k x x<br />
<br />
2<br />
1 , 0<br />
. Tìm k để f <br />
1<br />
x dx 1.<br />
A. k 1. B. k 2. C. k 3. D. k 4.<br />
Câu 30: Cho hàm số<br />
A. g x<br />
C. g x<br />
<br />
2<br />
9x<br />
1<br />
2<br />
9x<br />
1<br />
<br />
g x<br />
<br />
1<br />
3x<br />
2<br />
t 1<br />
dt . Tính đạo hàm g<br />
2<br />
x<br />
t 1<br />
2x<br />
.<br />
. B. 2<br />
g<br />
x <br />
2<br />
x<br />
2 2<br />
9x<br />
1 4x<br />
1<br />
2 2<br />
9x<br />
1 4x<br />
1<br />
<br />
4x<br />
1<br />
4 1<br />
.<br />
. D. 39x<br />
2 1 24x<br />
2 1<br />
g x <br />
2 2<br />
9x<br />
1 4x<br />
1<br />
Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong<br />
C 2<br />
x y y và 2<br />
C x y y<br />
1 : 4 0<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2<br />
: 2 0 .<br />
A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.<br />
2 2<br />
x y<br />
Câu 32: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho elip E<br />
: 1 quay quanh trục Ox.<br />
a<br />
2 b<br />
2<br />
.<br />
5
A.<br />
4<br />
3 ab<br />
2<br />
. B. 2<br />
4<br />
3 ab.<br />
C. 3 2<br />
4 ab . D. 3 2<br />
4 ab.<br />
Câu 33: Cho<br />
A.<br />
a<br />
b<br />
e<br />
3<br />
I x ln xdx<br />
<br />
<br />
1<br />
a<br />
3e<br />
1<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào là đúng?<br />
b<br />
1<br />
2<br />
. B. a b 20 . C. ab 60 . D. ab<br />
<strong>12</strong> .<br />
Câu 34: Cho hàm số<br />
2<br />
f x có dạng <br />
f x biết f 0<br />
1 và f x<br />
<br />
2<br />
4x<br />
4x3<br />
2x<br />
1<br />
F x ax bx ln 2x 1<br />
c . Tính tỉ lệ a: b:<br />
c.<br />
. Biết nguyên hàm của<br />
A. abc : : 1:2:1. B. abc : : 1:1:1. C. abc : : 2:2:1. D. abc : : 1: 2:2 .<br />
Câu 35: Một vật chuyển động với vận tốc vt (m/s) có gia tốc<br />
3<br />
vt<br />
(m/s 2 ). Vận tốc<br />
t 1<br />
ban đầu của vật là 6 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)<br />
A. 10 m/s. B. 11 m/s. C. <strong>12</strong> m/s. D. 13 m/s.<br />
Câu 36: Cho hai số phức z1,<br />
z<br />
2<br />
thỏa mãn z1 z2 1; z1 z2<br />
3 . Tính z1 z2<br />
.<br />
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />
Câu 37: Cho số phức 3<br />
của số phức z đến gốc tọa độ là nhỏ nhất.<br />
z a a i với a . Tìm a để khoảng cách từ điểm biểu diễn<br />
A. 2 3 . B. 3 2 . C. 3<br />
2 . D. 2<br />
3 .<br />
Câu 38: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z z iz z 2z .<br />
A. Đườn tròn đơn vị.<br />
B. Tia phân giác của góc phần tư thứ nhất (bao gồm cả gốc tọa độ).<br />
C. Đường thẳng có phương trình y x<br />
1<br />
D. Đường elip có phương trình<br />
x<br />
4<br />
2<br />
2<br />
y 1.<br />
Câu 39: Cho hai số phức z1,<br />
z<br />
2<br />
thỏa mãn z1 3, z2 4, z1 z2<br />
37 . Tìm các số phức<br />
z<br />
z<br />
z<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A.<br />
3 3 3<br />
z i. B.<br />
8 8<br />
3 3 3<br />
z i. C.<br />
8 8<br />
3 3 3<br />
z i. D.<br />
4 4<br />
3 3 3<br />
z i.<br />
4 4<br />
6
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác ABC.<br />
ABC<br />
có đáy ABC là tam giác vuông tại A với<br />
AB a, AC a 3. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm<br />
G của tam giác ABC và góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng ABC bằng 60. Gọi V là thể tích<br />
V<br />
khối lăng trụ ABC.<br />
ABC<br />
. Tính 3 V 1.<br />
3<br />
a<br />
A. 1. B. a. C. a 2 . D. a 3 .<br />
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với<br />
mặt đáy và SA AB a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.<br />
A.<br />
a 2<br />
2<br />
. B. a. C.<br />
a 5<br />
2<br />
. D.<br />
Câu 42: Một hình chữ nhật ABCD có AB a và BAC với 0 <br />
90. Cho hình chữ<br />
nhật đó quay quanh cạnh AB, tam giác ABC tạo thành một hình nón có diện tích xung quanh<br />
là S. Mệnh <strong>đề</strong> nào là sai?<br />
A.<br />
a<br />
2 tan<br />
S . B.<br />
cos<br />
2 2<br />
C. S a<br />
sin 1 tan <br />
. D.<br />
2<br />
a<br />
sin<br />
S .<br />
2<br />
cos <br />
S a 2 tan<br />
.<br />
Câu 43: Cho hình trụ trục OO , đường tròn đáy C và C . Xét hình nón đỉnh O’, đáy<br />
C có đường sinh hợp với đáy góc 0 90 <br />
hình lăng trụ và hình nón bằng 3 . Tính giá trị .<br />
a 3<br />
2<br />
. Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của<br />
A. 30. B. 45. C. 60. D. Kết quả khác.<br />
Câu 44: Cho hình nón tròn xoay đáy là đường tròn C tâm O, bán kính R <br />
3<br />
2<br />
SO . Xét hình cầu tâm I, nhận <br />
hình nón làm tiếp tuyến. Tính thể tích hình cầu.<br />
A. V<br />
. B. V<br />
3<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
3<br />
2<br />
.<br />
, đường cao<br />
O làm đường tròn nhỏ và nhận tất cả đường sinh của<br />
2<br />
. C. V<br />
3<br />
4<br />
. D. V<br />
3<br />
Câu 45: Một hợp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc<br />
mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên của<br />
hộp được dải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy<br />
chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x x0<br />
là<br />
5<br />
.<br />
3<br />
7
giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá<br />
trị là V<br />
0<br />
. Tìm V<br />
0<br />
.<br />
A. 48 đvtt. B. 16 đvtt. C. 64 đvtt. D. 64<br />
3 đvtt.<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x y z 4x 4y 4z<br />
0<br />
và điểm 4;4;0<br />
<br />
A .<br />
Viết phương trình mặt phẳng OAB , biết điểm B S<br />
và tam giác OAB <strong>đề</strong>u.<br />
A. x y z 0, x y z 0 . B. x y z 0, x y z 0 .<br />
C. x y z 0, x y z 0 . D. x y z 0, x y z 0 .<br />
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;0;5 , B 2;2;6<br />
và đường thẳng<br />
x y 2 z 4<br />
: 1 2 1<br />
và mặt phẳng : 2x y z 3 0<br />
<br />
<br />
sao cho<br />
A.<br />
3 13<br />
M <br />
1; ;<br />
<br />
<br />
2 2<br />
6<br />
MB và ABM 60.<br />
2<br />
. B. M 0;0;3<br />
. C. 1;1;6<br />
<br />
. Tìm điểm M nằm trên mặt phẳng<br />
8<br />
M . D. 1<br />
M <br />
<br />
;2;6 <br />
2<br />
.<br />
x 3<br />
2t<br />
<br />
<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : y 1 t t<br />
<br />
mặt phẳng có phương trình : x 2y z 5 0 . Gọi A là giao điểm của và . Tìm<br />
điểm B , C <br />
<br />
sao cho BA 2BC<br />
6 và ABC 60.<br />
B 5 5<br />
3; 1;3 , C ;0;<br />
<br />
<br />
2 2<br />
A. <br />
B 5 5<br />
3; 1;3 , C ;0;<br />
<br />
<br />
2 2<br />
B. <br />
B 5 5<br />
3; 1;3 , C ;0;<br />
<br />
<br />
2 2<br />
C. <br />
B 5 5<br />
3; 1;3 , C ;0;<br />
<br />
<br />
2 2<br />
D. <br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
hoặc 1 11<br />
1;0;4 , ;0;<br />
2 2<br />
B C <br />
<br />
.<br />
hoặc 1 11<br />
1;1;5 , ;0;<br />
2 2<br />
B C <br />
<br />
.<br />
hoặc 1 11<br />
7; 3;1 , ;0;<br />
2 2<br />
B C <br />
<br />
.<br />
hoặc 1 11<br />
3;2;6 , ;0;<br />
2 2<br />
B C <br />
<br />
.<br />
Câu 49: Trong không gian tọa độ cho đường thẳng<br />
và<br />
x 3 y 2 z 1<br />
d : và mặt phẳng<br />
2 1 1<br />
P : x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của d và P . Viết phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng P , vuông góc với d đồng thời thỏa mãn khoảng cách từ M tới <br />
bằng 42 .<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />
;<br />
x y z <br />
.<br />
2 3 1 2 3 1<br />
x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />
;<br />
x y z <br />
.<br />
2 3 1 2 3 1<br />
x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />
;<br />
x y z <br />
.<br />
2 3 1 2 3 1<br />
x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />
;<br />
x y z <br />
.<br />
2 3 1 2 3 1<br />
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có AB là đáy lớn,<br />
CD là đáy nhỏ và A3; 1; 2 , B1;5;1 , C 2;3;3<br />
<br />
A. D4; 3;0<br />
. B.<br />
D<br />
164 51 48 <br />
; . C.<br />
49 49 49 <br />
Đáp án<br />
. Tìm tọa độ điểm D của hình thang cân.<br />
1 ; ;<br />
2<br />
D . D. 4;3;0 <br />
<br />
D .<br />
1-C 2-D 3-B 4-D 5-A 6-B 7-C 8-C 9-D 10-A<br />
11-A <strong>12</strong>-B 13-A 14-A 15-B 16-D 17-C 18-B 19-B 20-C<br />
21-C 22-C 23-B 24-C 25-C 26-B 27-C 28-A 29-C 30-D<br />
31-C 32-A 33-B 34-B 35-D 36-D 37-C 38-B 39-A 40-B<br />
41-D 42-D 43-C 44-C 45-A 46-B 47-A 48-B 49-D 50-B<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> SỐ <strong>12</strong><br />
<br />
BỘ <strong>ĐỀ</strong> THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
3<br />
Câu 1: Cho góc thỏa mãn <br />
và sin2cos 1. Tính A 2tan cot .<br />
2<br />
A. 6. B. 1 .<br />
6<br />
<br />
Câu 2: Tìm các nghiệm x 0; của phương trình sau<br />
2 <br />
A.<br />
5 <br />
x . B.<br />
18<br />
Câu 3: Cho khai triển nhị thức:<br />
C. 2. D. 1 .<br />
2<br />
2 x 2 3<br />
<br />
4sin <br />
3 sin 2x 1 2cos x<br />
<br />
2 2 4 <br />
5<br />
7<br />
<br />
x ; .<br />
18 18 <br />
hạng có tỉ số lũy thừa của a và b bằng<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
a b b<br />
<br />
b a a<br />
2 3 2<br />
3 2<br />
<br />
<br />
<br />
3n<br />
C.<br />
1<br />
biết rằng<br />
2<br />
7 <br />
x . D. x<br />
18<br />
với a0, b 0 . Hãy xác định hệ số của số<br />
0 1 1 2 1 3 3 2n<br />
10923<br />
3 C2n C2n C2n C2n ...<br />
C2n<br />
<br />
2 4 2n<br />
1 5<br />
A. 16<strong>12</strong>80. B. 280161. C. 280116. D. 116280.<br />
Câu 4: Cho tập hợp A gồm n phần tử n 4<br />
. Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có<br />
đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ.<br />
A. n 8.<br />
B. n 9.<br />
C. n 10.<br />
D. n 16.<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 5: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm<br />
nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. <strong>Bộ</strong> phận kiểm nghiệm chọn ngẫu<br />
nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.<br />
A. 2 .<br />
11<br />
B. 3 .<br />
11<br />
C. 4 .<br />
11<br />
D. 2 .<br />
3<br />
Câu 6: Tính giới hạn<br />
A. 2 .<br />
3<br />
2 2 2 <br />
lim1 1 ... 1<br />
2.3 3.4 <br />
n1n2<br />
<br />
<br />
B. 0 C. 1 .<br />
3<br />
D. .<br />
1
2<br />
Câu 7: Tính giới hạn lim x x x 1<br />
x<br />
A. 1 .<br />
2<br />
B.<br />
1<br />
.<br />
C. D. <br />
2<br />
Câu 8: Cho hàm số<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
x <br />
y<br />
sin 3x<br />
. Tính đạo hàm y’.<br />
3 4 <br />
<br />
4 4 .<br />
2 3<br />
y ' x sin 3x x cos 3x<br />
<br />
<br />
4 3 .<br />
2 3<br />
y ' x sin 3x x cos 3x<br />
<br />
<br />
4 4 .<br />
3 2<br />
y ' x sin 3x x cos 3x<br />
<br />
<br />
4 4 .<br />
2 3<br />
y ' x cos 3x x sin 3x<br />
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và đường tròn (C) có tâm I, bán kính R. Gọi<br />
M<br />
2 2<br />
C<br />
và <br />
N C ' : x y 2x<br />
4 0 sao cho MN IA . Gọi y , y lần lượt là tung độ<br />
các điểm M, N. Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào sai trong các mệnh <strong>đề</strong> sau?<br />
yM<br />
A. yM<br />
yN<br />
4. B. yMyN<br />
0. C. yM<br />
yN<br />
4. D. 1<br />
y<br />
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a, AD b, AA'<br />
c . Tính khoảng<br />
cách từ điểm A đến đường thẳng BD’<br />
A.<br />
C.<br />
a b<br />
c<br />
2 2<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
c a<br />
b<br />
2 2<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
Câu 11: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số<br />
3 2<br />
y ax bx c<br />
Phương án nào sau đây là đúng?<br />
A. a 2; b 3; c 4.<br />
B. a 1; b 3; c 4.<br />
C. a 1; b 3; c 4.<br />
D. a 1; b 3; c 4.<br />
B.<br />
D.<br />
b c<br />
a<br />
2 2<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
ab bc ca<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
M<br />
N<br />
N<br />
2
Câu <strong>12</strong>: Tìm giá trị của m để hàm số<br />
định của nó.<br />
2<br />
mx 2x<br />
1<br />
y <br />
luôn đồng biến trên từng khoảng xác<br />
x 1<br />
A. 0m<br />
1 B. 0m<br />
1 C. 0m<br />
1 D. 0m<br />
1<br />
Câu 13: Cho hàm số<br />
đúng?<br />
A. Hàm số f x chỉ có cực đại;<br />
B. Hàm số f x chỉ có cực tiểu;<br />
9 8 6 5 4 2<br />
x x x x x x<br />
f x<br />
x 2017 . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây<br />
9 8 6 5 4 2<br />
C. Hàm số f x chỉ có cực đại và cực tiểu;<br />
D. Hàm số f x không có cực trị.<br />
3 3 3<br />
Câu 14: Tìm điều kiện của a,b để hàm số <br />
A. ab 0<br />
B.<br />
a<br />
0<br />
<br />
b<br />
0<br />
Câu 15: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số<br />
về hai phía đối với đường tròn<br />
2 2 2<br />
C x y m my m<br />
m<br />
: 2 x 4 5 1<br />
0.<br />
5<br />
A. 1 m<br />
B.<br />
3<br />
y x a x b x có cực trị.<br />
C.<br />
y x x<br />
a<br />
0<br />
<br />
b<br />
0<br />
D. ab 0<br />
3 2<br />
3 2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm<br />
5<br />
1<br />
m C. 3 m<br />
1 D.<br />
3<br />
5<br />
3<br />
m 1<br />
5<br />
Câu 16: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
<br />
f x 5cos x cos5x<br />
trên đoạn <br />
;<br />
3 3. Tính Mm.<br />
<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. 6 3. B. 8. C. <strong>12</strong> 3. D. 3 3.<br />
Câu 17: Một đường dây điện nối một nhà máy điện từ A đến một hòn đảo tại C. Khoảng<br />
cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt dưới<br />
nước mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để<br />
khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C ít tốn kém nhất?<br />
A. 11 .<br />
4 km B. 13 .<br />
4 km C. 15 .<br />
4 km D. 17 .<br />
4 km<br />
Câu 18: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
y <br />
2<br />
x x<br />
x 1<br />
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 19: Cho hàm số<br />
3 2 2<br />
y x 2mx m x 1 m<br />
có đồ thị (Cm). Tìm giá trị nguyên của m để<br />
(Cm) tiếp xúc với trục hoành.<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
C : y x 3x<br />
4 và<br />
Câu 20: Viết phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của đồ thị <br />
3 2<br />
tiếp xúc với đường thẳng y 2x 2.<br />
A.<br />
y x x<br />
2<br />
2 6 4.<br />
B.<br />
y x x <br />
2<br />
2 6 4.<br />
C.<br />
y x x<br />
2<br />
2 6 4.<br />
D.<br />
Câu 21: Cho hai hàm số<br />
f<br />
e<br />
x<br />
e<br />
2<br />
x<br />
x<br />
và g x<br />
e<br />
<br />
y x x <br />
x<br />
e<br />
2<br />
2<br />
2 6 4.<br />
x<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
A. f x là hàm số lẻ trên . B. gx là hàm số lẻ trên .<br />
C. f ' x g x<br />
D. g ' x f x<br />
Câu 22: Cho log23 a,log25<br />
b. Hãy tính log3<strong>12</strong>5<br />
b<br />
A. .<br />
3a<br />
B. 3 b<br />
.<br />
a<br />
Câu 23: Cho log<strong>12</strong> 6 a,log<strong>12</strong><br />
7 b. Hãy tính log2<br />
7<br />
a<br />
A. .<br />
a 1<br />
a<br />
B. .<br />
1 b<br />
Câu 24: Tìm số nghiệm nguyên của phương trình<br />
x<br />
C. 2 a<br />
.<br />
b<br />
a<br />
C. .<br />
1 b<br />
2 3<br />
log xlog x 3 2<br />
<br />
1 1<br />
<br />
1 x 1 1 x1<br />
D. 2 b<br />
.<br />
a<br />
b<br />
D. .<br />
1 a<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
<br />
Câu 25: Tìm miền xác định của hàm số <br />
2 log x<br />
ln 8 3 4<br />
2 log x<br />
y <br />
A. D 100;<br />
B. D 0;<br />
C. D 1000;<br />
D. D 10;<br />
<br />
Câu 26: Tìm m để phương trình<br />
có hai nghiệm x1,<br />
x<br />
2<br />
sao cho<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
<br />
<br />
3log 2x x 2m 4m log x mx 2m<br />
0<br />
2 2 2 2<br />
27 1<br />
x<br />
2 2<br />
1<br />
x2 1<br />
.<br />
3<br />
4
A.<br />
1 m 0<br />
<br />
2 1 .<br />
m<br />
<br />
5 2<br />
B.<br />
1 m 0<br />
<br />
2 1 .<br />
m<br />
<br />
5 2<br />
C.<br />
1 m 0<br />
<br />
2 1 .<br />
m<br />
<br />
5 2<br />
D.<br />
1 m 0<br />
<br />
2 1 .<br />
m<br />
<br />
5 2<br />
Câu 27: Cho<br />
1<br />
<br />
x, y, z, t ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:<br />
4<br />
<br />
1 1 1 1 <br />
P log<br />
x y log<br />
y z log<br />
z t logt<br />
x <br />
4 4 4 4 <br />
A. 4. B. 8. C. 16. D. 64.<br />
Câu 28: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với<br />
lãi suất 1,65% một quý. Hỏi bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ<br />
số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).<br />
A. 15 quý. B. 16 quý. C. 17 quý. D. 18 quý.<br />
b<br />
Câu 29: Giả sử S a<br />
ln 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
c<br />
các trục tọa độ. Hỏi mệnh <strong>đề</strong> nào là đúng?<br />
5<br />
x 1<br />
y với<br />
x 2<br />
A. abc 8 B. a b<br />
C. a bc<br />
1 D. a 2b 9 0<br />
Câu 30: Giả sử rằng <br />
mn p .<br />
<br />
x mcos3x<br />
1<br />
x 2 sin 3xdx sin 3x C . Tính giá trị của<br />
n p<br />
A. 14 B. 2.<br />
C. 9 D. 10<br />
Câu 31: Cho f là một hàm số. Tìm số thực a 0 sao chox<br />
0,<br />
x<br />
<br />
a<br />
<br />
f t<br />
dt 62<br />
2<br />
t<br />
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.<br />
Câu 32: Cho<br />
<br />
và f x f a x 1.<br />
f x là hàm liên tục và 0<br />
Hãy tính<br />
a<br />
A. a. B. .<br />
2<br />
Câu 33: Hàm số<br />
<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2 x<br />
e<br />
f x t ln tdt<br />
x<br />
e<br />
a<br />
0 1<br />
a . Giả sử rằng với mọi x 0;<br />
a<br />
ta có f x 0<br />
dx<br />
I theo a.<br />
f<br />
x<br />
A. Đạt cực tiểu tại x 0 và đạt cực đại tại x ln2.<br />
B. Đạt cực tiểu tại x ln2 và đạt cực đại tại x 0.<br />
C. Đạt cực tiểu tại x 0 và đạt cực đại tại x ln2.<br />
C. 2a D.<br />
a<br />
2 .<br />
x
D. Đạt cực tiểu tại x ln 2 và đạt cực đại tại x 0.<br />
Câu 34: Hình phẳng S giới hạn bởi ba đường y x, y 2 x, x 0 . Khi quay S quanh Ox,<br />
Oy tương ứng ta được hai vật thể tròn xoay có thể tích là V , V . Hãy lựa chọn phương án<br />
đúng?<br />
<br />
A. V y<br />
.<br />
B. Vx<br />
<strong>12</strong>.<br />
3<br />
C. V<br />
x<br />
20 <br />
Vy<br />
.<br />
D. V<br />
3<br />
Câu 35: Một khu rừng có trữ lượng gỗ<br />
x<br />
x<br />
y<br />
8 <br />
Vy<br />
.<br />
3<br />
5 3<br />
4.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu<br />
rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? (Lấy số<br />
gần đúng).<br />
A.<br />
C.<br />
5 3<br />
4,8666.10 m .<br />
B.<br />
5 3<br />
4,6666.10 m .<br />
D.<br />
Câu 36: Cho n , n 3<br />
5 3<br />
4,7666.10 m .<br />
5 3<br />
4,5666.10 m .<br />
thỏa mãn phương trình n<br />
n<br />
<br />
thực và phần ảo của số phức z 1<br />
i<br />
n<br />
.<br />
log 3 log 9 3. Tổng phần<br />
4 4<br />
A. 3. B. 2. C. 1 D. 0<br />
2<br />
Câu 37: Cho phương trình <br />
z1<br />
phương trình có hai nghiệm z1,<br />
z<br />
2<br />
thỏa mãn<br />
z<br />
dương.<br />
A. a 0.<br />
B. 2.<br />
Câu 38: Gọi<br />
1, 2, 3,<br />
4<br />
S z z z z<br />
8z 4 a 1 z 4a<br />
1 0 với a là tham số. Tìm a để<br />
2<br />
là số ảo, trong đó z<br />
2<br />
là số phức có phần ảo<br />
a C. a0;2 .<br />
D. a <br />
z z z z là các nghiệm của phương trình z 2 z 2 z <br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
1 2 3 4<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
0;1;2 .<br />
1 2 2 0. Hãy tính<br />
A. S 2.<br />
B. S 2.<br />
C. S 1.<br />
D. S 1.<br />
Câu 39: Cho ba số phức a,b,c phân biệt, khác 0 và thỏa mãn a b c . Biết một nghiệm<br />
của phương trình<br />
2<br />
az bz c<br />
0 có môđun bằng 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
A. b<br />
2<br />
4 ac.<br />
B.<br />
2<br />
b ac.<br />
C.<br />
6<br />
b<br />
2<br />
2 ac.<br />
D. b<br />
2<br />
3 ac.<br />
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A<br />
sao cho BC AC ' 5a<br />
và AC 4a<br />
. Tính thể tích hình lăng trụ.<br />
3<br />
A. V 9 a . B. V<br />
3<br />
36 a . C.<br />
V<br />
3<br />
18 a . D. Kết quả khác.
Câu 41: Một hộp đựng quả bóng tennis được <strong>thi</strong>ết kế có dạng hình trụ sao cho đáy hộp là<br />
đường tròn bằng với đường tròn lớn của quả bóng và chứa đúng 5 quả bóng (khi đậy nắp hộp<br />
thì nắp hộp tiếp xúc với quả bóng trên cùng). Cho biết chiều cao của hộp là 25 cm. Tính diện<br />
tích một quả bóng tennis.<br />
A.<br />
S<br />
2<br />
25 cm B.<br />
S<br />
2<br />
25<br />
cm C.<br />
7<br />
S<br />
2<br />
50<br />
cm D.<br />
S 100<br />
cm<br />
Câu 42: Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác <strong>đề</strong>u, cạnh a. Tính tỉ số<br />
thể tích của hình cầu ngoại tiếp và hình cầu nội tiếp hình nón.<br />
A. 2. B. 2. C. 4. D. 8.<br />
Câu 43: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB 4, AD 2 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB<br />
và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta thu được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích của<br />
hình trụ tròn xoay.<br />
A. V 4 .<br />
B. V 8 .<br />
C. V 16 .<br />
D. V 32 .<br />
Câu 44: Cho S.ABC là hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u, cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc<br />
60. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại<br />
tiếp tam giác ABC.<br />
A.<br />
S<br />
xq<br />
2<br />
a<br />
. B. S<br />
3<br />
xq<br />
2<br />
2<br />
a<br />
. C. S<br />
3<br />
xq<br />
a<br />
2 . D. S<br />
xq<br />
<br />
2<br />
2 a .<br />
Câu 45: Cho hình lập phương (L) và hình trụ (T) có thể tích lần lượt là V<br />
1<br />
và V<br />
2<br />
. Cho biết<br />
chiều cao của (T) bằng đường kính đáy và bằng cạnh của (L). Hãy chọn phương án đúng.<br />
A. V V .<br />
B. V V .<br />
1 2 1 2<br />
C. V . 1<br />
V 2<br />
D. Không so sánh được.<br />
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu <br />
2 2 2<br />
phẳng : x y 2z<br />
8 0<br />
A. <br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
cắt (S) theo một đường tròn.<br />
B. tiếp xúc với (S).<br />
C. quâ tâm I của (S).<br />
D. và (S) không có điểm chung.<br />
S : x y z 4y 2z<br />
4 0 và mặt<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ sao cho<br />
A O0;0;0 , Ba;0;0 , D0; a;0 , A' 0;0;<br />
a<br />
. Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />
(I). x y z a 0 là phương trình mặt phẳng (A’BD).<br />
<br />
2
(II). x y z 2a<br />
0 là phương trình mặt phẳng (CB’D).<br />
Hãy chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).<br />
C. Cả hai <strong>đề</strong>u sai. D. Cả hai <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho<br />
<br />
<br />
ABC có A1;1;0 , B 0;2;1<br />
và trọng tâm<br />
G 0;2; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng<br />
(ABC).<br />
A.<br />
1<br />
t<br />
<br />
y 3 <br />
<br />
z<br />
4<br />
B.<br />
1<br />
t<br />
<br />
y 3 <br />
<br />
z<br />
4<br />
C.<br />
1<br />
t<br />
<br />
y<br />
3 <br />
<br />
4 t<br />
D.<br />
1<br />
t<br />
<br />
y 3 <br />
<br />
z<br />
4<br />
Câu 49: Trong không gian Oxyz, viết phương trình tập hợp các điểm M sao cho AMB 90<br />
với A2; 1; 3 , B0; 3;5<br />
<br />
A. x 1 2 y 2 2 z<br />
1<br />
2<br />
18. B. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
1 2 1 18.<br />
C. x 1 2 y 2 2 z<br />
1<br />
2<br />
3.<br />
D. x y z<br />
<br />
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />
2 2 2<br />
1 2 1 3.<br />
x 1 y 1 z 2<br />
d : <br />
1 1 2<br />
mặt phẳng P : x 2y z 6 0 . Mặt phẳng (Q) chứa d và cắt (P) theo giao tuyến là đường<br />
thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình mặt phẳng (Q).<br />
A. x y z 4 0<br />
B. x y z 4<br />
0<br />
C. x y z 4 0<br />
D. x y z 4<br />
0<br />
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Đáp án<br />
1-B 2-A 3-D 4-A 5-B 6-C 7-B 8-A 9-D 10-A<br />
11-D <strong>12</strong>-B 13-D 14-D 15-C 16-A 17-B 18-C 19-C 20-A<br />
21-D 22-B 23-D 24-A 25-A 26-C 27-B 28-D 29-A 30-A<br />
31-C 32-B 33-A 34-D 35-A 36-D 37-C 38-C 39-B 40-A<br />
41-B 42-C 43-B 44-B 45-B 46-D 47-D 48-D 49-A 50-C<br />
và