BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2018 - MÔN TOÁN - LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG (ĐỀ 1-9) - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
https://app.box.com/s/rei2b41yhdbmwuw0u2i91sn9f3w38jyt
https://app.box.com/s/rei2b41yhdbmwuw0u2i91sn9f3w38jyt
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Cấp độ câu hỏi<br />
STT Chuyên đề Đơn vị kiến thức Nhận<br />
biết<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận<br />
dụng cao<br />
Tổng<br />
1<br />
Đồ thị hàm số C1 1<br />
2 Bảng biến thiên C2 1<br />
3 Tương giao C13 1<br />
4 Hàm số Cực trị C12 C35 2<br />
Ị. MA TRẬN <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
1
5 Đơn điệu C11 1<br />
6 Tiệm cận C10 1<br />
7 Min – max C36 C48 2<br />
8<br />
Biểu thức mũ – loga C15, C18 2<br />
9 Mũ – Bất phương trình mũ – loga C3 C16 2<br />
10 Logarit Hàm số mũ – logarit C4, C5 C17 3<br />
11 Phương trình mũ – logarit C14 C37 2<br />
12 Nguyên Nguyên hàm C6 1<br />
13 hàm – Tích Tích phân C19, C20 C39 3<br />
14 phân Ứng dụng tích phân C21 C38 2<br />
15<br />
Dạng hình học C23 1<br />
16 Dạng đại số C7, C8 C22 3<br />
Số phức<br />
Phương trình trên tập số<br />
17<br />
C24 1<br />
phức<br />
18<br />
Đường thẳng C9 1<br />
19 Mặt phẳng C32 C50 2<br />
20 Hình Oxyz Mặt cầu C29 1<br />
21 Vị trí tương đối C31 1<br />
22 23<br />
Bài Thể toán tích khối tìm điểm chóp C30 C25 C42,<br />
13<br />
43<br />
24 HHKG Thể tích lăng trụ C26 C40 2<br />
25 Khoảng cách C41 1<br />
26<br />
Mặt nón, khối nón C27 1<br />
Khối tròn<br />
27 Mặt trụ, khối trụ C28 1<br />
xoay<br />
28 Mặt cầu, khối cầu C49 1<br />
29 Lượng giác Phương trình lượng giác C33 C44 2<br />
30<br />
Tổ hợp –<br />
Xác suất C34 1<br />
31 Xác suất Nhị thức Newton<br />
32 CSC - CSN<br />
Xác định thành phần CSC -<br />
CSN<br />
C45,<br />
C46<br />
2<br />
C47 1<br />
Tổng số câu theo mức độ 9 25 13 3 50<br />
2
3
II. <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
PHẦN NHẬN BIẾT<br />
Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br />
A.<br />
C.<br />
3<br />
y x 3x 2<br />
B.<br />
3 2<br />
y x 4x 4x<br />
D.<br />
3 2<br />
y x x 9x<br />
4 2<br />
y x 2x 2.<br />
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên<br />
1<br />
\ <br />
<br />
2 và có bảng biến thiên:<br />
Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />
đứng<br />
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng<br />
1<br />
x , x = 0<br />
2<br />
B. Hàm số đã cho đath cực tiểu tại x = 0, đạt cực đại tại x = 1 và đồ thị hàm số có tiệm cận<br />
1<br />
x .<br />
2<br />
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng<br />
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.<br />
Câu 3: Tìm nghiệm của bất phương trình<br />
x<br />
1<br />
<br />
32<br />
2<br />
<br />
A. x 5<br />
B. x 5<br />
C. x >5 D. x
A.<br />
tan x<br />
y B.<br />
ln 2<br />
cot x<br />
y C.<br />
ln 2<br />
tan x<br />
y D.<br />
ln 2<br />
cot x<br />
y <br />
ln 2<br />
Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của các số<br />
3<br />
2x 3<br />
<br />
f x<br />
<br />
<br />
2<br />
x<br />
4<br />
2x 3<br />
A. f xdx<br />
C . B. <br />
3 x<br />
3 3<br />
C. f xdx 2x C . D. <br />
Câu 7: Cho số phức z = 1 – 2i. Tính z .<br />
x<br />
3<br />
2x 3<br />
f x dx C .<br />
3 x<br />
3<br />
2x 3<br />
f x dx C .<br />
3 2x<br />
A. z 5<br />
B. z 5 C. z 3<br />
D. z 2<br />
Câu 8: Cho số phức z = 1 + 2i. Tính mô đun của số phức z<br />
A. z 3<br />
B. z 5 C. z 2 D. z 1<br />
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình<br />
x 1 y 2 z<br />
. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d.<br />
3 1 2<br />
A. u<br />
d<br />
(1; 2;0) B. u<br />
d<br />
(2;3; 1) C. u<br />
d<br />
( 3;1; 2) D. u<br />
d<br />
(3;1;2)<br />
PHẦN THÔNG HIỂU<br />
x1<br />
Câu 10: Đồ thị của hàm số y có bao nhiêu tiệm cận?<br />
2<br />
x 1<br />
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2<br />
Câu 11: Hàm số<br />
2<br />
y x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br />
A. 2;<br />
B. ;<br />
C. ;0<br />
D. 0;<br />
<br />
Câu 12: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số<br />
4 2<br />
y x 2x 3<br />
A. yCT<br />
3 B. yCT<br />
4 C. yCT<br />
4 D. yCT<br />
3<br />
Câu 13: Đường thẳng y = x – 4 cắt đồ thị hàm số<br />
của ba điểm đó<br />
3 2<br />
y x x 3x<br />
tại ba điểm. Tìm tọa độ<br />
A. 1; 3 ; 2; 2 ; 2; 6<br />
B. 1; 5 ; 3; 1 ; 4;0<br />
C. 5;1 ; 5; 9 ; 6;2<br />
D. 7;3 ; 2; 2 ; 2; 6<br />
5
Câu 14: Cho phương trình log2<br />
x m với x > 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để<br />
phương trình có nghiệm thực.<br />
A. m 0<br />
B. m C. m 0<br />
D. m .<br />
Câu 15: Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log6 x log6 a log6<br />
b , mệnh đề<br />
nào dưới đây đúng?<br />
A.<br />
a<br />
x B. x = ab C. x = a + b D.<br />
b<br />
Câu 16: Giải bất phương trình log<br />
5(2x 7) 1 log<br />
5(x 4)<br />
ab<br />
x 6<br />
A. x > 4 B. 4 < x < 9 C. x > 9 D. 4 < x < 9, x > 9.<br />
Câu 17: Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số<br />
A.<br />
x<br />
y 10 B.<br />
y<br />
x<br />
y 10 .<br />
x 2<br />
C.<br />
10 ln10<br />
Câu 18: Cho hai số dương a và b. Đặt<br />
sau đây là đúng?<br />
a<br />
b<br />
X log , 2<br />
x 2<br />
y 10 ln 10 D.<br />
x<br />
10<br />
y .<br />
2<br />
ln 10<br />
log a log b<br />
Y <br />
. Khẳng định nào<br />
2<br />
A. X > Y B. X < Y C. X ≥ Y D. X ≤ Y<br />
Câu 19: Cho<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
3 10 a 5<br />
<br />
dx=3ln , trong đó a, b là 2 số nguyên dương và a x<br />
3<br />
<br />
b là<br />
<br />
2<br />
x 3 b 6<br />
phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. ab = – 5 B. ab = 12 C. ab = 6 D. ab = 5/4<br />
Câu 20: Cho<br />
4<br />
<br />
1<br />
f (x)dx 9<br />
. Tính tích phân<br />
1<br />
K f (3x+1)dx<br />
A. K = 3 B. K = 9 C. K = 1 D. K = 27<br />
Câu 21: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số<br />
y x 2<br />
0<br />
2<br />
y x 4 và<br />
A. 9 2<br />
B. 5 7<br />
C. 8 3<br />
D. 9<br />
Câu 22: Cho hai số phức z1<br />
3 4i , z2<br />
5 11i . Tìm phần thực, phần ảo của z1 z2.<br />
A. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i B. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7<br />
C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7 D. Phần thực bằng 8 và Phần apr bằng –7i.<br />
6
Câu 23: Gọi M là điểm biểu diễn số phức x thỏa mãn (1 i)z 1 5i 0 . Xác định tọa độ<br />
của điểm M.<br />
A. M = (–2; 3) B. M = (3;–2) C. M = (–3;2) D. M = (–3;–2)<br />
Câu 24: Gọi z<br />
1,z2là hai nghiệm phức của phương trình<br />
2<br />
z 9 0<br />
. Tính z1 z2<br />
.<br />
A. z1z2<br />
0 B. z1z2<br />
4i C. z1z2<br />
3 D. z1z2<br />
9i<br />
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, cạnh bên<br />
SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.<br />
A.<br />
3<br />
a<br />
V B.<br />
6<br />
3<br />
a<br />
V C. V<br />
6<br />
Câu 26: Cho một khối lăng trụ có thể tích là<br />
cao h của khối lăng trụ.<br />
3<br />
6a<br />
D.<br />
V <br />
6a<br />
3<br />
3.a , đáy là tam giác đều cạnh a. Tính chiều<br />
A. h = 4a B. h = 3a C. h = 2a D. 12a<br />
Câu 27: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Tính diện tích xung quanh<br />
3<br />
S<br />
xq<br />
của<br />
khối nón có đỉnh là tâm hình vuông A’B’C’D’ và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông<br />
ABCD.<br />
A. S<br />
xq<br />
2<br />
πa 3<br />
B. S<br />
3<br />
xq<br />
2<br />
πa 2<br />
C. S<br />
2<br />
xq<br />
2<br />
πa 3<br />
D. S<br />
2<br />
xq<br />
2<br />
πa 6<br />
.<br />
2<br />
Câu 28: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π, thiết diện qua trục là hình vuông.<br />
Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ.<br />
A. V = 2π B. V = 6π C. V = 3π D. V = 5π<br />
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt<br />
phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)<br />
A.<br />
C.<br />
2 2 2<br />
(S):(x+1) (y 1) (z 1) 1 B.<br />
2 2 2<br />
(S):(x+1) (y 1) (z 1) 9 D.<br />
2 2 2<br />
(S):(x+1) (y 1) (z 1) 4<br />
2 2 2<br />
(S):(x+1) (y 1) (z 1) 3<br />
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;–1;2), B(–1;–4;0) và cho<br />
đường thẳng d có phương trình x 1 y z <br />
2 . Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho A<br />
2 1 1<br />
là trung điểm BM.<br />
A. M = (3;–2;4) B. M = (–3;2;4) C. M = (3;2;–4) D. M = (3;2;4)<br />
7
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 3y – mz – 2 = 0<br />
và (Q) : x + y + 2z + 1 = 0. Tìm m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau.<br />
A.<br />
5<br />
m B.<br />
2<br />
3<br />
m C.<br />
2<br />
9<br />
m D.<br />
2<br />
7<br />
m 2<br />
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;–4;0), C(0;0;4).<br />
Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua ba điểm A, B, C.<br />
A. (R) : 4x – 3y + 3z – 12 = 0 B. (R) : 4x + 3y + 3z + 12 = 0<br />
C. (R) : 3x – 4y + 4z – 12 = 0 D. (R) : 3x + 4y + 4z + 12 = 0.<br />
Câu 33: Tìm nghiệm của phương trình<br />
A.<br />
π π<br />
<br />
x k<br />
6 3<br />
<br />
π π<br />
x k<br />
14 7<br />
B.<br />
π 2π<br />
<br />
x k<br />
6 3<br />
<br />
π 2π<br />
x k<br />
14 7<br />
2 2<br />
sin5x cos x sin x 0<br />
C.<br />
π<br />
<br />
x k2π<br />
6<br />
<br />
π<br />
x k2π<br />
14<br />
D.<br />
π<br />
<br />
x k2π<br />
6<br />
<br />
π<br />
x k2π<br />
14<br />
Câu 34: Có hai hộp đựng bi. Hộp thứ nhất đựng 7 bi đỏ. Hộp thứ 2 đựng 6 bi đỏ và 4 bi xanh.<br />
Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một bi, tính xác xuất để 2 bi được lấy ra có cùng màu.<br />
A. 31<br />
60<br />
B. 41<br />
60<br />
C. 51<br />
60<br />
PHẦN VẬN DỤNG<br />
D. 11<br />
60<br />
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để sao cho đồ thị của hàm số<br />
4 2 2<br />
y x 2mx m 2m có ba điểm cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu bằng 4.<br />
A. m 4 B. m 5<br />
C.<br />
Câu 36: Một vật chuyển động theo quy luật<br />
1<br />
m D. m<br />
3<br />
2<br />
1<br />
với t (giây) là khoảng thời<br />
2<br />
3 2<br />
S t 9t 5<br />
gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong<br />
khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động,<br />
vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?<br />
A. 84 (m / s) B. 48 (m / s) C. 54 (m / s) D. 104 (m / s)<br />
Câu 37: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình<br />
thực phân biệt.<br />
x x1<br />
4 3.2 m 0<br />
có hai nghiệm<br />
A. 0 < m < 9 B. 0 < m < 3 C. m < 9 D. m < 3<br />
8
Câu 38: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số<br />
y <br />
xe<br />
x<br />
và các đường thẳng<br />
x 1,x 2, y 0 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh<br />
trục Ox.<br />
A.<br />
V<br />
2<br />
πe<br />
B. V 2πe<br />
C. V (2 e)π D.<br />
V<br />
2πe<br />
2<br />
Câu 39: Cho<br />
π<br />
f (x)dx 2 và<br />
0<br />
π<br />
g(x)dx 1<br />
. Tính I 2f (x) x.sin x 3g(x) dx<br />
0<br />
π<br />
0<br />
A. I7 π B. I 7 4π C. I π 1 D.<br />
π<br />
I7<br />
4<br />
Câu 40: Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt<br />
bên (BCC’B’) với góc 30 0 . Tính thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’.<br />
A.<br />
V<br />
3<br />
2a<br />
B.<br />
3<br />
V 2.a C.<br />
2<br />
V .a<br />
2<br />
3<br />
D.<br />
3<br />
V 2 2.a<br />
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc<br />
của A’ trên (ABC) là trung điểm của AB, góc giữa A’C và mặt đáy bằng 60 0 . Tính khoảng<br />
cách h giữa hai đường thẳng AC và BB.<br />
A.<br />
6a<br />
h B.<br />
52<br />
3a<br />
h C.<br />
52<br />
a 3<br />
h D. 4a 4<br />
3<br />
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;–1;3) và mặt phẳng (P) có<br />
phương trình x – 2y + z – 1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P).<br />
A. H = (1;–2;1) B. H = (1;1;2) C. H = (3;2;0) D. H = (4;–2;–3)<br />
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 và d 2 lần lượt có<br />
phương trình là x 1 y 2 z <br />
3 , x 2 <br />
y 2 <br />
z 1<br />
. Tìm tọa độ giao điểm M của<br />
1 3 1 2 1 3<br />
d 1 và d.<br />
A. M = (0;–1;4) B. M = (0;1;4) C. M = (–3;2;0) D. M = (3;0;5)<br />
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm<br />
2 3<br />
2mcos x sin x 2m cos x<br />
sin x + 2<br />
A.<br />
1 1<br />
m B.<br />
2 2<br />
1<br />
m C.<br />
2<br />
1 1<br />
m D.<br />
4 4<br />
1<br />
m <br />
4<br />
9
Câu 45: Tìm hệ số của x 10 trong khai triển nhị thức Niu Tơn 2<br />
x n<br />
, biết rằng<br />
0 n 1 n 1 2 n 2 3 n 3 n n<br />
n n n n n<br />
C .3 C .3 C .3 C .3 ... 1 C 2048<br />
A. 12 B. 21 C. 22 D. 23<br />
2 3 4 n1<br />
2 1 2 1 2 1 2 1<br />
Câu 46: Tính tổng S=C C C C ... C<br />
2 3 4 n 1<br />
<br />
3 2<br />
A. S <br />
n<br />
2<br />
n 2 n2<br />
Câu 47: Cho cấp số cộng<br />
0 1 2 3 n<br />
n n n n n<br />
<br />
3 2<br />
B. S <br />
n1<br />
n 1 n1<br />
<br />
3 2<br />
C. S <br />
n<br />
2<br />
n 2 n2<br />
2<br />
b a<br />
, 1 b , 2<br />
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
b<br />
c<br />
A. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số cộng<br />
B. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số nhân<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
a<br />
2<br />
a<br />
b.c<br />
2.b.c<br />
PHẦN VẬN DỤNG CAO<br />
<br />
3 2<br />
D. S <br />
n1<br />
n 1 n1<br />
Câu 48: Một tấm nhôm hình vuông cạnh 10cm, người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn<br />
tam giác cân bằng nhau (xem hình vẽ), mỗi tam giác cân có chiều cao bằng x, rồi gấp tấm<br />
nhôm đó dọc theo đường nét đứt để được một hình chóp tứ giác đều. Tìm x để khối chóp nhận<br />
được có thể tích lớn nhất.<br />
3<br />
A. x = 4 B. x = 2 C. x = 1 D. x <br />
4<br />
Câu 49: Cho tứ diện ABCD có (ABC) vuông góc với (DBC), hai tam giác ABC, DBC là tam<br />
giác đều cạnh a. Gọi (S) là mặt cầu đi qua B, c và tiếp xúc với đường thẳng AD tại A. Tính<br />
bán kính R của mặt cầu (S).<br />
A. R a 6 B.<br />
a 6<br />
R C.<br />
3<br />
a 6<br />
R D. R a 3<br />
5<br />
10
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;2;1), B(–2;1;3),<br />
C(2;–1;1), D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A, B sao cho C, D nằm<br />
về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C, D cách đều (P)<br />
A. (P) : 2x + 3z – 5 = 0 B. (P) : 4x + 2y + 7z – 15 = 0<br />
C. (P) : 3y + z – 1 = 0 D. (P) : x – y + z – 5 = 0<br />
Đáp án<br />
1–C 2–B 3–A 4–C 5–B 6–A 7–B 8–B 9–C 10–D<br />
11–D 12–A 13–A 14–B 15–B 16–C 17–C 18–C 19–B 20–A<br />
21–A 22–C 23–B 24–A 25–A 26–A 27–C 28–A 29–A 30–D<br />
31–A 32–A 33–B 34–A 35–A 36–C 37–A 38–A 39–A 40–B<br />
41–A 42–B 43–A 44–B 45–C 46–B 47–B 48–C 49–B 50–A<br />
Câu 1: Đáp án là C<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm 0;0 , 0;2 đáp án C<br />
Câu 2: Đáp án là B<br />
Hàm số đã cho có một tiệm cận đứng<br />
đại tại x 1.<br />
1<br />
x , có một cực tiểu tại x 0 và một cực<br />
2<br />
Đáp án A, C và D sai vì đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng x 0 .<br />
Câu 3: Đáp án là A<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
x 5 x x <br />
32 2 2 5 5<br />
Câu 4: Đáp án là C<br />
Điều kiện xác định của hàm số là x 2 x x <br />
Câu 5: Đáp án là B<br />
6 8 0 ;2 (4; )<br />
1 cos cot<br />
y x x<br />
log<br />
2(sin x) y ' . sin x'<br />
ln 2.sin x<br />
ln 2.sin x<br />
ln 2<br />
Câu 6: Đáp án là A<br />
4 3<br />
2x 3 2 3 2 3 2x 3<br />
f x<br />
2 x f ( x)dx 2x<br />
dx C<br />
2 2 2<br />
x x<br />
<br />
x 3 x<br />
11
Câu 7: Đáp án là B<br />
2<br />
z i z <br />
2<br />
1 2 1 2 5<br />
Câu 8: Đáp án là B<br />
2<br />
z i z <br />
2<br />
1 2 1 2 5<br />
Câu 9: Đáp án là C<br />
x 1 y 2 z<br />
3 1 2<br />
Từ phương trình u 3; 1;2 13;1; 2<br />
Câu 10: Đáp án là D<br />
x1<br />
Ta có đồ thị hàm số y có một tiệm cận ngang y 0 và một tiệm cận đứng 1<br />
2<br />
x 1<br />
x .<br />
Đường thẳng x 1 không là tiệm cận đứng vì<br />
x 1 x 1 1 1<br />
lim lim lim <br />
x1 2<br />
x 1 x1 x 1 1 x1<br />
x+1 2<br />
Câu 11: Đáp án là D<br />
x <br />
1<br />
x<br />
y x x <br />
2 x 2 x 2<br />
2 2<br />
y x 2 ' 2 ' 0 0<br />
2 2<br />
Câu 12: Đáp án là A<br />
4 2 3 2 x<br />
0<br />
y x 2x 3 y' 4x 4x 4 x(1 x ) 0 <br />
x<br />
1<br />
<br />
y x y x y<br />
2<br />
'' 12 4 '' 0 4 0 <br />
CT<br />
0 <br />
CT<br />
3<br />
Câu 13: Đáp án là A<br />
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y x 4 và đồ thị hàm số<br />
3 2<br />
y 3<br />
x x x là nghiệm<br />
3 2 3 2 x<br />
1<br />
của phương trình x x 3x x 4 x x 4x<br />
4 0 <br />
x<br />
2<br />
Câu 14: Đáp án là B<br />
Tập giá trị của hàm số log a<br />
x<br />
R<br />
Câu 15: Đáp án là B<br />
log x log a log b log x log ab x ab<br />
6 6 6 6 6<br />
Câu 16: Đáp án là C<br />
12
log (2x 7) 1 log (x 4) log (2x 7) log 5 log (x 4) log 5(x 4)<br />
5 5 5 5 5 5<br />
<br />
2x 7 5 x 4 x 9<br />
Câu 17: Đáp án là C<br />
<br />
x x<br />
x 2<br />
y 10 y' 10 .ln10 y'' 10 .ln 10<br />
Câu 18: Đáp án là C<br />
a<br />
b<br />
X log ; 2<br />
Theo bất đẳng thức Cosi ta có<br />
Câu 19: Đáp án là B<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
loga log b 1<br />
Y log ab log<br />
2 2<br />
a b ab X Y<br />
2<br />
3 10 <br />
10 4 5<br />
dx=3ln x<br />
3 + | 3ln a. b 12<br />
x<br />
3<br />
<br />
0<br />
x 3 2<br />
<br />
1<br />
x 3 3 6<br />
Câu 20: Đáp án là A<br />
1 1<br />
1 9<br />
K f (3x+1)dx K f (3x+1)d 3x+1 3<br />
3<br />
3<br />
Đặt <br />
0 0<br />
Câu 21: Đáp án là A<br />
Hoành độ giao điểm của hai hàm số là<br />
x 1 và x 2<br />
Vậy diện tích cần tính là<br />
2 2<br />
2 2<br />
<br />
S [( x 4 ( x 2)] dx ( x x 2) dx<br />
1 1<br />
9<br />
S<br />
<br />
2<br />
Câu 22: Đáp án là C<br />
Ta có z1 z2 8 7i<br />
. Số phức z a bi có phần thực là a phần ảo là b<br />
Câu 23: Đáp án là A<br />
Đặt z a bi<br />
ab<br />
<br />
(1 i)z 1 5i 0 1 i ( a bi) 1 5i a b a b i 1<br />
5i<br />
a b 1 a<br />
3 <br />
M 3; 2<br />
a b 5 b<br />
2<br />
Câu 24: Đáp án là A<br />
<br />
13
z 3i z 3i<br />
2<br />
1 1<br />
z 9 0 <br />
z1 z2<br />
0<br />
Câu 25: Đáp án là A<br />
1 1<br />
dtABC<br />
BA.<br />
BC a<br />
2 2<br />
z2 3i z2<br />
3i<br />
2 3<br />
1 1 a a<br />
VSABC<br />
SA. dtABC<br />
a.<br />
<br />
3 3 2 6<br />
Câu 26: Đáp án là A<br />
2<br />
2<br />
a 3<br />
Khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a thì diện tích đáy là S <br />
4<br />
Và có chiều cao<br />
Câu 27: Đáp án là C<br />
V<br />
h 3 a : 4a<br />
S 4<br />
2<br />
3 a 3<br />
S<br />
A<br />
B<br />
C<br />
Hình nón cần tính diện tích xung quanh có chiều cao h<br />
a, bán kính đáy<br />
a 2<br />
R <br />
2<br />
Do đó có độ dài đường sinh<br />
2<br />
2 2 2 2a<br />
a 6<br />
l h R a <br />
4 2<br />
Vậy<br />
S<br />
xq<br />
a a a<br />
Rl<br />
<br />
2 2 2<br />
2<br />
2 6 3<br />
Câu 28: Đáp án là A<br />
Thiết diện qua trục là hình vuông nên hình trụ có chiều cao h là độ dài cạnh bên và bằng 2<br />
lần bán kính đáy R .<br />
S Rh R R h <br />
xq<br />
2<br />
2 4 4 1 2<br />
2<br />
Vậy V R h 2<br />
Câu 29: Đáp án là A<br />
Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) thì khoảng cách tâm I tới (P) bằng bán kính R của (S)<br />
<br />
<br />
2. 1 1 2. 1<br />
2 2 2<br />
d<br />
<br />
1 PT<br />
/<br />
S : x 1 y 1 z 1<br />
1<br />
I P<br />
2 2 2<br />
2 1 2<br />
Câu 30: Đáp án là D<br />
14
Để A là trung điểm BM thì<br />
Câu 31: Đáp án là A<br />
<br />
<br />
xM 2xA xB<br />
2.1 1 3<br />
<br />
yM 2yA yB<br />
2. 1 4 2<br />
<br />
<br />
zM 2zA 2zB<br />
2.2 0 4<br />
Mặt phẳng (P) có VTPT n2,3,<br />
m<br />
, mặt phẳng (Q) có VTPT n' 1,1,2<br />
<br />
5<br />
P Q n. n' 0 2 3 2m 0 m <br />
2<br />
Để <br />
Câu 32: Đáp án là A<br />
x y z<br />
(R) là mặt phẳng có phương trình đoạn chắn là 1 4x 3y 3z<br />
12 0<br />
3 4 4<br />
Câu 33: Đáp án là B<br />
<br />
x x x x <br />
2 <br />
<br />
k2<br />
<br />
5x 2x k2<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
14 7<br />
<br />
<br />
k2 k2<br />
5x 2x k2<br />
x<br />
<br />
<br />
2 <br />
2 3 6 3<br />
2 2<br />
sin 5x cos x sin x 0 sin 5 cos2 0 sin 5 sin 2<br />
Câu 34: Đáp án là A<br />
Xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu là<br />
7 6 5 4 31<br />
p . . <br />
12 10 12 10 60<br />
Câu 35: Đáp án là A<br />
y 2mx m 2m ' 4 4 4 <br />
4 2 2 3 2<br />
x y x mx x x m<br />
Vậy khi 0<br />
m hàm số có hai cực tiểu là A m; yA<br />
và B m; yB<br />
<br />
hàm chẵn yA yB<br />
AB 2 m 4 m 4<br />
Câu 36: Đáp án là C<br />
v S<br />
3 3 3<br />
t t t t t<br />
<br />
2 2 2<br />
2<br />
<br />
v<br />
54 m / s<br />
2<br />
' 18 12 36 54 6 54 54<br />
max<br />
Câu 37: Đáp án là A<br />
<br />
<br />
do hàm đã cho là<br />
15
Đặt<br />
x<br />
2<br />
2 t t 6t m 0<br />
để phương trình ban đầu có hai nghiệm thực phân biệt thì phương<br />
trình trên có 2 nghiệm dương<br />
Câu 38: Đáp án là A<br />
9 m 0<br />
<br />
0 m 9<br />
t12<br />
t m<br />
0<br />
Thể tích cần tính là 1 <br />
Câu 39: Đáp án là A<br />
π<br />
2 2<br />
x x 2 x<br />
2 2 2<br />
V xe dx xe | e dx 2 e e e e e<br />
1 1<br />
<br />
I 2f ( x) x.sin x 3g( x) dx 2 f x dx 3 g x dx xsin<br />
xdx<br />
0 0 0 0<br />
<br />
<br />
2.2 3. 1 xcos x | cos xdx I 7 <br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
Câu 40 Đáp án là B<br />
<br />
ABCDA’B’C’D’ là hình hộp đứng AC ' BCC ' B'<br />
<br />
góc<br />
0<br />
AC ' B 30<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
BC AB a BB a a a<br />
0 2 2<br />
' .cot 30 3 ' 3 2<br />
3<br />
Vậy VABCDA ' B ' C ' D '<br />
a. a. a 2 a 2<br />
A'<br />
B'<br />
A'<br />
D'<br />
30°<br />
C'<br />
Câu 41: Đáp án là A<br />
Gọi H là hình chiếu của A’ lên (ABC) H là trung điểm AB<br />
C'<br />
B'<br />
Và góc A’CH= 60<br />
0<br />
Kẻ HP vuông góc với AC AC (A’QH)<br />
Kẻ HQ vuông góc A’P HQ (AA’C’C)<br />
Do BB’ song song với (AA’C’C) nên khoảng cách h giữa<br />
C<br />
Q<br />
A<br />
P<br />
H<br />
và AC bằng khoảng cách giữa B và (AA’C’C) và bằng 2 lần khoảng cách từ H tới (AA’C’C)<br />
và bằng 2HQ.<br />
B<br />
BB’<br />
0 a 3 3<br />
Ta có HP AH.sin 60 a ;<br />
2 2 4<br />
0 a 3 3a<br />
A' H CH.tan 60 3 <br />
2 2<br />
1 1 1 16 4 52 3a<br />
6a<br />
HQ h <br />
2 2 2 2 2 2<br />
HQ HP HA' 3a 9a 9a<br />
52 52<br />
d<br />
M<br />
H<br />
16<br />
(P)
Câu 42: Đáp án là B<br />
Phương trình đường thẳng d đi qua M vuông góc<br />
với (P) nhậnvéc tơ pháp tuyến n1; 2;1<br />
của (P)<br />
làm véc tơ chỉ phương là<br />
x2<br />
t<br />
<br />
y<br />
1 2t<br />
thay tọa độ tham số vào (P) ta được phương trình<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
2 t 2( 1 2 t) 3 t 1 0 6t 6 t 1 H 1;1;2<br />
Câu 43: Đáp án là A<br />
Phương trình tham số lần lượt của d1,<br />
d<br />
2<br />
là<br />
1 t 2 2 t ' t 2 t ' 1 t<br />
1<br />
<br />
2 3t 2 t ' 3 t t ' 4 t<br />
' 1<br />
<br />
x 1 t x 2 2 t '<br />
<br />
y 2 3 t ; y 2 t '<br />
z 3 t <br />
z 1<br />
3 t '<br />
Giải hệ M 0; 1;4<br />
<br />
Câu 44: Đáp án là B<br />
2 3 2 3<br />
2mcos x sin x 2m cos x sin x + 2m 1cos x 2m 1sinx 2m<br />
<br />
2 2<br />
Điều kiện để phương trình trên có nghiệm là:<br />
2 2<br />
2 2 2 4 2 2<br />
3 1 1 <br />
1<br />
2m 2m 1 2m 1<br />
4m 2m 0 4m 0 m <br />
2 4 4 <br />
2<br />
Câu 45: Đáp án là C<br />
n<br />
Ta có <br />
n<br />
<br />
n<br />
2 3 1 C .3 C .3 C .3 C .3 ... 1 C 2048 n 11<br />
Số hạng tổng quát trong khai triển x 2 11<br />
là<br />
0 n 1 n 1 2 n 2 3 n 3 n<br />
n n n n n<br />
Tk<br />
<br />
11<br />
1<br />
C k k 11x 2<br />
k vậy hệ số của 10<br />
<br />
x ứng với<br />
k=1 hệ số cần tìm bằng<br />
Câu 46: Đáp án là B<br />
2C 22<br />
1<br />
11<br />
<br />
n<br />
1 1<br />
1<br />
x C x C x<br />
a a n n<br />
n 0 1 n n a 0 n<br />
n a<br />
1 x dx Cn Cnx ... Cn x dx |<br />
o<br />
Cn<br />
x ... |<br />
0<br />
n1 2 n1<br />
0 0<br />
+) Cho a 1 ta có<br />
C<br />
C C <br />
... 1<br />
2 n1 n1<br />
1 n n 1<br />
0 2 <br />
n<br />
n<br />
1<br />
n<br />
<br />
<br />
17
+) Cho 2<br />
Từ <br />
C C<br />
2 n1 n1<br />
1 n n n 1<br />
0 2 2 3 1<br />
n<br />
n<br />
n<br />
a ta có C 2 ... 2<br />
2 1 2 1 2 1 2 1 3 2<br />
1 , 2 S=C C C C ... C <br />
2 3 4 n 1 n 1<br />
2 3 4 n1 n1 n1<br />
0 1 2 3 n<br />
n n n n n<br />
Câu 47: Đáp án là B<br />
2<br />
b a<br />
, 1 b , 2<br />
là cấp số cộng<br />
b<br />
c<br />
2 2 2<br />
2<br />
b ab c bb c bb a b a.<br />
c<br />
b b a b c<br />
<br />
Câu 48: Đáp án là C<br />
Hình chóp tạo thành có đáy là hình vuông diện tích<br />
1 2 2<br />
S 10 2 x 2 5 x<br />
và có chiều cao<br />
2<br />
A<br />
5<br />
D<br />
2<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
h AE EC AB BE EC 5 x 5 x 10x<br />
5<br />
Vậy thể tích của khối chóp là<br />
B<br />
x<br />
E<br />
C<br />
x <br />
5<br />
1 2 2 4 2 5 4x4. 5 32 10<br />
V 10x25 x 10x5<br />
x<br />
<br />
<br />
3 3 3 2 5 3<br />
A<br />
Đạt được khi và chỉ khi 4x 5 x x 1<br />
Câu 49: Đáp án là B<br />
O<br />
Gọi J là trung điểm BC ADJ vuông cân tại J và DJ vuông<br />
Góc mặt phẳng (ABC)<br />
Gọi K là trọng tâm tam giác ABC, N đỗi xứng với D qua J, qua K kẻ<br />
KO song song với DN ta có O là tâm mặt cầu cần xác định.<br />
B<br />
P<br />
K<br />
J<br />
N<br />
C<br />
2 3 a 6<br />
R AO 2AK 2 a 3 2 3<br />
D<br />
Câu 50: Đáp án là A<br />
18
(P) nằm giữa và cách đều C,D nên (P) đi qua trung điểm M 1;1;1<br />
của CD vậy (P) đi qua ba<br />
điểm A, B, M.<br />
Ta có AB3; 1;2 ; AM 0; 1;0 AB, AM <br />
2;0;3<br />
2 x 1 3 z 1 0 2x 3y<br />
5 0<br />
Vậy PT (P) là <br />
<br />
<br />
19
I. MA TRẬN <strong>ĐỀ</strong><br />
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 2<br />
Cấp độ câu hỏi<br />
STT Chuyên đề Đơn vị kiến thức<br />
Thông Vận Vận dụng Tổng<br />
Nhận biết<br />
hiểu dụng cao<br />
1<br />
Đồ thị hàm số C1 1<br />
2 Bảng biến thiên C2 1<br />
3 Tương giao C9 1<br />
4 Hàm số Cực trị C12 1<br />
5 Đơn điệu C8 1<br />
6 Tiệm cận C10 1<br />
7 Min - max C11 1<br />
8<br />
Biểu thức mũ - loga C4 C16, C17 C37 4<br />
9 Bất phương trình mũ - loga C14, C15 2<br />
Mũ - Logarit<br />
10 Hàm số mũ - logarit C3 1<br />
11 Phương trình mũ - logarit C13 1<br />
12<br />
Nguyên hàm C18 1<br />
Nguyên hàm<br />
13 Tích phân C5 C19, C20 C38 C47 5<br />
– Tích phân<br />
14 Ứng dụng tích phân C21 1<br />
15<br />
Dạng hình học C25 1<br />
16 Số phức Dạng đại số<br />
C22,<br />
C24, C26<br />
3<br />
17 Phương trình trên tập số phức C23 1<br />
18<br />
Đường thẳng 0<br />
19 Mặt phẳng C31 C49 2<br />
20 Hình Oxyz Mặt cầu 0<br />
21 Vị trí tương đối C32 C44 2<br />
22 Bài toán tìm điểm C33, C34 C45 3<br />
23<br />
Thể tích khối chóp C27 1<br />
24 HHKG Thể tích lăng trụ C6 C42 2<br />
25 Khoảng cách C28 C43 2<br />
26 Khối tròn Mặt nón, khối nón C29 1<br />
27 xoay Mặt trụ, khối trụ C48 1<br />
28 Mặt cầu, khối cầu C30 1<br />
29 Lượng giác Phương trình lượng giác C36 1<br />
30<br />
Tổ hợp –<br />
Xác suất C35 1<br />
1
31 Xác suất Bài toán đếm C46 1<br />
32 Nhị thức Newton C50 1<br />
33 CSC - CSN Tính tổng các số hạng CSN C39 1<br />
34<br />
Hàm số liên tục C7 1<br />
Giới hạn<br />
35 Giới hạn hàm số C40 1<br />
Phép biến<br />
36<br />
Phép quay C41 1<br />
hình<br />
Tổng số câu theo mức độ 6 28 12 4 50<br />
II. <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
PHẦN NHẬN BIẾT<br />
Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số<br />
nào dưới đây?<br />
A.<br />
C.<br />
4 2<br />
y x x 1. B.<br />
3 2<br />
y x x 1. D.<br />
4 2<br />
x x<br />
y 1.<br />
4 2<br />
2<br />
y x x 1.<br />
Câu 2: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
y – –<br />
y<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
x<br />
2<br />
x2<br />
A. y . B. y . C.<br />
2x 1<br />
2x+1<br />
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y log<br />
2<br />
x .<br />
x2<br />
y <br />
2x 1<br />
. D. x<br />
2<br />
y .<br />
2x+1<br />
A.<br />
1<br />
y . B.<br />
x<br />
ln 2<br />
y . C.<br />
x<br />
1<br />
y . D.<br />
x ln 2<br />
1<br />
y .<br />
x log 2<br />
9 <br />
Câu 4: Cho là số thực dương khác 3. Tính I log<br />
3 2 <br />
a<br />
.<br />
A. I 3. B.<br />
1<br />
I . C. I 2. D.<br />
2<br />
2<br />
a<br />
1<br />
I .<br />
a
Câu 5: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số<br />
2 x<br />
f (x) 3x e thỏa mãn F(0) 3 .<br />
A.<br />
C.<br />
3 x<br />
F(x) x e 3<br />
. B.<br />
3 x<br />
F(x) x e 3<br />
. D.<br />
3 x<br />
F(x) x e 2<br />
.<br />
3 x<br />
F(x) x e 2<br />
.<br />
Câu 6: Cho hình lập phương ABCDA BC D cạnh a. Tính thể tích V của khối tứ diện<br />
ABC D .<br />
A.<br />
3<br />
a<br />
V . B.<br />
3<br />
3<br />
a<br />
V . C.<br />
6<br />
3<br />
a<br />
V . D.<br />
2<br />
3<br />
2a<br />
V .<br />
12<br />
PHẦN THÔNG HIỂU<br />
Câu 7: Cho hàm số<br />
2<br />
x 1, khi x 2<br />
f (x) <br />
. Tìm a để f (x) liên tục tại x 2.<br />
3x a, khi x 2<br />
A. a 3. B. a 2. C. a 3. D. a 2.<br />
Câu 8: Hỏi hàm số<br />
3 2<br />
y 8x 3x đồng biến trên khoảng nào?<br />
A. ;0<br />
. B.<br />
<br />
<br />
<br />
1 ;<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
1 <br />
0; <br />
4 . D. 1 <br />
<br />
; <br />
4 .<br />
Câu 9: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số<br />
2<br />
y (x 2)(x 3x 3) với trục hoành.<br />
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.<br />
Câu 10: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br />
y <br />
2<br />
x 3x 2<br />
2<br />
x 4<br />
A. x 2. B. x 2. C. x 2, x 2 . D. x 1.<br />
4<br />
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn<br />
2<br />
1;1<br />
.<br />
x 2<br />
Max y 2 . B. Max y . C. Max y . D. Max y 4 .<br />
3<br />
4<br />
1;1 <br />
A.<br />
1;1 <br />
Câu 12: Cho hàm số<br />
trị bằng 3 2 .<br />
1;1<br />
4<br />
.<br />
1;1<br />
3<br />
4 2<br />
y x ax b. Tìm a,b để hàm số đạt cực trị tại x 1 và giá trị cực<br />
A.<br />
a 2<br />
<br />
5 . B.<br />
b<br />
<br />
2<br />
a 2<br />
<br />
5 . C.<br />
b<br />
<br />
2<br />
a 2<br />
<br />
5 . D.<br />
b<br />
<br />
2<br />
a 2<br />
<br />
2 .<br />
b<br />
<br />
5<br />
Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình<br />
log x 6log x 2 0 .<br />
2<br />
2 2<br />
A. x 2, x 2 . B. x 2. C. x 4, x 4 . D. x 2, x 4 .<br />
3
Câu 14: Giải bất phương trình log<br />
1<br />
(x 1) 2 .<br />
2<br />
5<br />
A. 1 x . B.<br />
4<br />
5<br />
x . C. x 1. D.<br />
4<br />
5<br />
x .<br />
4<br />
Câu 15: Tìm nghiệm của bất phương trình<br />
2<br />
x x<br />
2 .3 1<br />
A. log 2<br />
3 x 0. B. x 0. C. x log<br />
2<br />
3 . D. x 0.<br />
Câu 16: Cho hai số thục dương a và b thỏa mãn<br />
đúng?<br />
4<br />
.<br />
2 2<br />
a b 98ab . Khẳng định nào sau đây là<br />
a b<br />
A. 2log<br />
2(a b) log<br />
2<br />
a log<br />
2<br />
b . B. log2 log2 a log2<br />
b .<br />
2<br />
a b<br />
. D. log 2 log a log b <br />
a b<br />
2log log a log b<br />
10<br />
C.<br />
2 2 2<br />
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức<br />
a log<br />
2(log210)<br />
P 10 , biết a .<br />
log 10<br />
.<br />
10<br />
2 2 2<br />
A. P 2. B. P 4. C. P 1. D. P log<br />
210<br />
.<br />
Câu 18: Biết a, b là các số thực thỏa mãn<br />
A.<br />
1<br />
P . B.<br />
2<br />
Câu 19: Cho<br />
9<br />
<br />
2<br />
f (x)dx 6<br />
3<br />
P . C.<br />
2<br />
. Tính<br />
2<br />
2x 1dx a(2x 1) b<br />
C . Tính P a.b<br />
2<br />
2 3<br />
I x .f (x 1)dx<br />
.<br />
1<br />
1<br />
P . D.<br />
2<br />
.<br />
3<br />
P .<br />
2<br />
A. I 2. B. I 8. C. I 4. D. I 3.<br />
Câu 20: Tìm a 0 sao cho<br />
a 2<br />
x 1 3<br />
dx .<br />
x 1 2<br />
0<br />
A. a 3. B. a 4. C. a 5. D. a 2.<br />
Câu 21: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
hoành.<br />
A.<br />
7<br />
S . B.<br />
6<br />
17<br />
S . C.<br />
6<br />
1<br />
S . D.<br />
6<br />
5 3<br />
y x x và trục<br />
13<br />
S .<br />
6<br />
2<br />
Câu 22: Cho số phức z 2 i . 1 2i . Tìm phần thực và ảo của số phức z .<br />
A. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 2 . B. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 2 .<br />
C. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 2 . D. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 2 .
Câu 23: Gọi z<br />
1,z 2<br />
là hai nghiệm phức của phương trình<br />
2<br />
3z 2z 1 0. Tính<br />
A. P 9. B. P 2. C. P 3. D. P 10.<br />
Câu 24: Tìm tất cả các số thực x, y sao cho<br />
2 3 2<br />
1 x yi i i i .<br />
1 1<br />
P . z z<br />
A. x 2, y 2. B. x 0, y 2 . C. x 2, y 2. D. x 2, y 0 .<br />
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn (3 i)z 13 9i . Tìm tọa độ của điểm M biểu diễn z.<br />
A. M ( 3;4) . B. M (3; 4) . C. M ( 3; 4) . D. M (1; 3) .<br />
Câu 26: Cho hai số phức z<br />
1<br />
1 2i,z2<br />
3 2i . Tính mô đun của số phức z1 2z2.<br />
1 2<br />
A. z12z2<br />
61. B. z12z2<br />
71 . C. z12z2<br />
17 . D. z12z2<br />
4 .<br />
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt<br />
phẳng đáy, góc giữa SC và AD bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp SABCD.<br />
A.<br />
3<br />
2.a<br />
V . B.<br />
3<br />
3<br />
3.a<br />
V . C.<br />
3<br />
3<br />
2.a<br />
V . D.<br />
6<br />
3<br />
2 2.a<br />
V .<br />
3<br />
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có<br />
a 3<br />
AC SC a,SA . Biết thể tích của khối chóp<br />
2<br />
S.ABC bằng<br />
A.<br />
3<br />
a . 3<br />
. Tính khoảng cách h từ điểm B tới mặt phẳng (SAC).<br />
16<br />
a<br />
h . B.<br />
13<br />
a<br />
h . C.<br />
31<br />
5<br />
2a<br />
h . D.<br />
13<br />
3a<br />
h .<br />
13<br />
Câu 29: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng<br />
30 . Tính diện tích toàn phần S<br />
tp<br />
của hình nón.<br />
A. Stp<br />
8 3 12. B. Stp<br />
5 3 12<br />
.<br />
C. Stp<br />
8 3 2. D. Stp<br />
3 12<br />
.<br />
Câu 30: Cho hình lăng trụ đều ABCA B C có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích xung<br />
quanh S<br />
xq<br />
của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.<br />
A. S<br />
xq<br />
2<br />
a<br />
. B. S<br />
3<br />
xq<br />
2<br />
a<br />
. C. S<br />
7<br />
xq<br />
2<br />
3a <br />
. D. S<br />
7<br />
xq<br />
2<br />
7a<br />
.<br />
3<br />
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),B( 2;1;5) . Véctơ nào<br />
dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (OAB).
A. n (7;8;5) . B. n ( 3; 2;1) . C. n ( 1;3;8) . D. n (7; 11;5) .<br />
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng<br />
x 2 y z 1<br />
d: <br />
1 1 2<br />
2<br />
(P) : (3m 1)x (m 1)y (1 3m )z 2 0 . Tìm m để d vuông góc với (P).<br />
và mặt phẳng<br />
A. m 1. B. m 1. C. m 3. D. m 3.<br />
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và cho đường thẳng d có<br />
phương trình x 2 <br />
y 2 <br />
z 3<br />
. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên d.<br />
2 1 1<br />
A. H (0;1;2) . B. H (0; 1;2) . C. H (1;1;1) . D. H ( 3;1;4) .<br />
Câu 34: Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A( 2; 1;1) và song song với mặt phẳng<br />
(P) : 2x y z 5 0 , cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của B.<br />
A. B (0;4;0) . B. B (0; 2;0) . C. B (0;2;0) . D. B (0; 4;0) .<br />
PHẦN VẬN DỤNG<br />
Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ<br />
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S, gọi P là xác suất chọn được số chẵn, mệnh đề<br />
nào dưới đây đúng?<br />
A.<br />
2<br />
P . B.<br />
7<br />
3<br />
P . C.<br />
5<br />
2<br />
P . D.<br />
5<br />
Câu 36: Tìm nghiệm của phương trình sin 2x 2cos2x 4cos x sin x 1 0.<br />
3<br />
P . 7<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x k . B. x k2 . C. x k . D. x k2 .<br />
3<br />
3<br />
6<br />
6<br />
Câu 37: Cho a và b là hai số không âm. Đặt<br />
là đúng?<br />
ab a b<br />
3 3<br />
2<br />
X 3 ,Y . Khẳng định nào sau đây<br />
2<br />
A. X Y. B. X Y. C. X Y. D. X Y.<br />
Câu 38: Một vật chuyển động trong một giờ với vận tốc v<br />
(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường<br />
parabol với đỉnh<br />
1<br />
<br />
I ;4<br />
2<br />
<br />
và trục đối xứng song song với trục<br />
tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được<br />
trong khoảng thời gian 30 phút, kể từ khi bắt đầu chuyển động.<br />
6
A. s 1,33(km) . B. s 1,43(km) . C. s 1,53(km) . D. s 1,73(km) .<br />
n n<br />
2 5<br />
Câu 39: Cho dãy số u n với u<br />
n<br />
,n 1. Tính tổng<br />
n n<br />
2 5<br />
1 1 1 1<br />
S ...<br />
<br />
u 1 u 1 u 1 u 1<br />
.<br />
1 2 3 50<br />
A.<br />
51 50<br />
2 152.5<br />
S . B.<br />
50<br />
6.5<br />
51 50<br />
2 152.5<br />
S . C.<br />
6<br />
51 50<br />
2 152.5<br />
S . D.<br />
6<br />
51 50<br />
2 152.5<br />
S .<br />
50<br />
6.5<br />
Câu 40: Tính<br />
A.<br />
n<br />
1ax 1<br />
L lim ,a 0 .<br />
x0<br />
x<br />
a<br />
L . B.<br />
n<br />
n<br />
L . C. L a.n . D.<br />
a<br />
1<br />
L . a.n<br />
Câu 41: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O, gọi I là trung điểm của AB<br />
và J là trung điểm của CD. Hỏi ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O, góc quay 120 là<br />
tam giác nào dưới đây?<br />
A. EJD . B. FJE . C. CJB . D. OJD .<br />
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABCA B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a ,<br />
ACB 60, BC tạo với mặt phẳng AACC<br />
một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ<br />
ABCA B C .<br />
A.<br />
3<br />
V a 2 . B.<br />
3<br />
V a 3 . C.<br />
3<br />
a 2<br />
3<br />
a 6<br />
V . D. V .<br />
3<br />
2<br />
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác<br />
SAB đều cạnh a, tam giác BAC vuông cân tại A. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng<br />
AB và SC.<br />
A.<br />
a. 3<br />
h . B.<br />
7<br />
a. 3<br />
h . C.<br />
7<br />
a. 7<br />
h . D.<br />
3<br />
a. 7<br />
h .<br />
3<br />
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 2y z 9 0 và mặt<br />
cầu<br />
2 2 2<br />
(S) : (x 3) (y 2) (z 1) 100 . Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn.<br />
Tìm tọa độ tâm của đường tròn giao tuyến.<br />
A. (3;2; 1) . B. ( 3;2; 1) . C. (3; 2;1) . D. ( 3;2;1) .<br />
7
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x y z 3 0 và<br />
đường thẳng<br />
x 2 y 1 z<br />
: . Gọi I là giao điểm của và (P). Tìm điểm M thuộc (P)<br />
1 2 1<br />
có hoành độ dương sao cho MI vuông góc với và MI 4 14 .<br />
A. M (5;9; 11) . B. M (5; 9;11) . C. M ( 5;9;11) . D. M (5;9;11) .<br />
Câu 46: Đội cờ đỏ của một trường phổ thông gồm 18 em, trong đó có 7 em thuộc khối 12, 6<br />
em thuộc khối 11 và 5 em thuộc khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 em đi làm nhiệm vụ sao<br />
cho mỗi khối có ít nhất 1 em được chọn.<br />
A. 44811 cách. B. 51811 cách. C. 44818 cách. D. 41811 cách.<br />
PHẦN VẬN DỤNG CAO<br />
1 1 1 1 1 1<br />
Câu 47: Tính tổng S C C C C ... C C<br />
2 3 4 5 20 21<br />
A.<br />
1<br />
S . B.<br />
420<br />
0 1 2 3 18 19<br />
19 19 19 19 19 19<br />
1<br />
S . C.<br />
240<br />
1<br />
S . D.<br />
440<br />
1<br />
S . 244<br />
Câu 48: Từ một tấm tôn có kích thước 1m 2m , người ta làm ra chiếc thùng đựng nước theo hai<br />
cách (xem hình minh họa dưới đây)<br />
– Cách 1: làm ra thùng hình trụ có chiều cao 1m, bằng cách gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung<br />
quanh của thùng.<br />
– Cách 2: làm ra thùng hình hộp chữ nhật có chiều cao 1m, bằng cách chia tấm tôn ra thành 4<br />
phần rồi gò thành các mặt bên của hình hộp chữ nhật.<br />
Kí hiệu V<br />
1<br />
là thể tích của thùng được gò theo cách 1 và V<br />
2<br />
là thể tích của thùng được gò theo<br />
V1<br />
cách 2. Tính tỷ số<br />
V .<br />
2<br />
V1<br />
1<br />
A. <br />
V 0,24 . B. V1<br />
1<br />
<br />
V 0,27 . C. V1<br />
1<br />
<br />
V 0,7 . D. V1<br />
1<br />
<br />
V 0, 2 .<br />
2<br />
2<br />
8<br />
2<br />
2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;0;3), M(1;2;0) . Viết<br />
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC<br />
có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.<br />
A. (P) : 6x 3y 4z 12 0 . B. (P) : 6x 3y 4z 12 0 .<br />
C. (P) : 6x 3y 4z 2 0 . D. (P) : 6x 3y 4z 2 0 .<br />
Câu 50: Khai triển đa thức<br />
1 2 <br />
x <br />
3 3 <br />
10<br />
thành đa thức<br />
a ,k 0,1,2,...,10<br />
a a x a x a x a x ... a x a x<br />
2 3 4 9 10<br />
0 1 2 3 4 9 10<br />
Tìm số lớn nhất trong các số a<br />
0,a 1,a 2,a 3,...,a 9,a<br />
10<br />
A. a<br />
8<br />
. B. a<br />
7<br />
. C. a<br />
5<br />
. D. a<br />
6<br />
.<br />
k<br />
Đáp án<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />
B B C C B B C C C B<br />
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
A A D A A C D C A A<br />
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30<br />
C B B B B A A D A D<br />
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />
D A B D D B D A D A<br />
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />
C C A C A D A A A B<br />
Câu 1: Đáp án B<br />
Trên đồ thị ta thấy khi<br />
Câu 2: Đáp án B<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
7<br />
x1 y đáp án B<br />
4<br />
9
Qua bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng<br />
1<br />
y chọn đáp án B<br />
2<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
Theo công thức log<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
x<br />
a<br />
<br />
1<br />
' xln<br />
a<br />
ta có 1<br />
y log x y' .<br />
2<br />
x ln 2<br />
1<br />
x và tiệm cân ngang<br />
2<br />
Áp dụng log N N <br />
ta có<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
9 3 <br />
I log log 2<br />
a <br />
<br />
3 2<br />
3<br />
a<br />
a<br />
a<br />
2 x 2 x 3 x<br />
f (x) 3x e F x 3x e dx x e C<br />
<br />
3<br />
F 0 1 C 3 C 2 F x x e x 2<br />
2<br />
A<br />
B<br />
Câu 6: Đáp án B<br />
1 1 1<br />
VAB' C ' D' h. dtB' C ' D'<br />
a. . a.<br />
a<br />
3 3 2<br />
1 3<br />
VAB' C ' D'<br />
a<br />
6<br />
D<br />
A'<br />
C<br />
B'<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
Hàm số liên tục tại 2<br />
D'<br />
C'<br />
<br />
lim f x lim f x f 2 3<br />
<br />
<br />
x2 x2<br />
lim f x lim 3 x a 6 a 3 a 3<br />
Ta có <br />
<br />
<br />
x2 x2<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
3 2 2<br />
y 8x 3x y' 24x 6x 6x 1<br />
4x<br />
<br />
<br />
1<br />
y ' 0 6x 1 4x 0 0 x <br />
4<br />
Ta có <br />
Câu 9: Đáp án C<br />
Số giao điểm với trục hoành là số nghiệm của phương trình<br />
2<br />
y 0 (x 2)(x 3x 3) 0 x 2<br />
Câu 10: Đáp án B<br />
10
y <br />
x 1x 2<br />
<br />
2<br />
x 3x 2<br />
<br />
2<br />
x 4 x 2 x 2<br />
Ta thấy<br />
<br />
lim<br />
x2<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
1 2 1<br />
; lim<br />
2 2 3<br />
x2<br />
x1 x2<br />
x2x2<br />
Cho nên hàm số chỉ có một tiệm cận đứng x 2<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
4 8x<br />
y y' y' 0 x 0<br />
2 2<br />
x 2 x 2<br />
GTLN của hàm số trên <br />
<br />
*Chú ý co thể đánh giá trực tiếp như sau<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
4 4<br />
f 1 ; f 0 ; f 1 Max ;2; <br />
2<br />
3 3<br />
1;1<br />
là Max<br />
<br />
1 1 4 4<br />
2 2 2 Max 2<br />
2 2 2<br />
x 2 2 x 2 x 2<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
4 2 3<br />
y x ax b y' 4x 2ax<br />
Hàm số đạt cực trị tại<br />
Giá trị cực trị tại x 1 là<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
Điều kiện x 0<br />
<br />
x 1 y ' 1 4 2a 0 a 2<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
3 y 1<br />
3 1 a b 3 b 3 1 2 <br />
5<br />
2 2 2 2 2<br />
log x 6log x 2 0 log x 3log x 2 0<br />
log2<br />
x 1 x 2<br />
<br />
log2<br />
x 2<br />
<br />
x 4<br />
Câu 14: Đáp án A<br />
Điều kiện x1 0 x<br />
1<br />
1 1 5<br />
log (x 1) 2 log (x 1) log x 1 1 x <br />
4 4 4<br />
1 1 1<br />
2 2 2<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
2 2<br />
x x x x 2<br />
2 2 2 2 2<br />
2 .3 1 log 2 3 log 1 x x log 3 0 x x log 3 log 3 x 0<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
<br />
<br />
11
2<br />
2 2<br />
2 a<br />
b<br />
a b 98ab a b 100ab ab<br />
2<br />
<br />
<br />
a b a b<br />
<br />
log2 log2 ab 2log2 log2 a log2<br />
b<br />
10 10 <br />
Câu 17: Đáp án D<br />
log (log 10)<br />
2 2<br />
a log(log210<br />
a log(log<br />
210) 10 10 log<br />
210<br />
log2<br />
10<br />
Câu 18: Đáp án C<br />
<br />
<br />
10<br />
<br />
<br />
3<br />
1 2<br />
3<br />
<br />
2 2<br />
1 1 (2x 1) 1<br />
2x 1dx (2x 1) d 2x 1<br />
C (2x 1) C<br />
2 2 3 3<br />
2<br />
<br />
1 3 1<br />
ab . . <br />
3 2 2<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
2 2 3<br />
2 9<br />
2 3 2 3 d(x 1) 1 3 3 1 1<br />
I x .f (x 1)dx x .f (x 1) f (x 1)d 2<br />
x 1<br />
udu .6 2<br />
3x 3 3<br />
3<br />
1 1 1 2<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
x 1 x 1<br />
x 1 x a 3<br />
dx dx x 1 dx x | a <br />
x 1 x 1 2 2 2<br />
a 2 a a<br />
2 2<br />
<br />
a<br />
0<br />
0 0 0<br />
<br />
2<br />
a 2a 3 0 a 3<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ<br />
lần lượt là -1;0,1.<br />
Diện tích cần tính là<br />
1 0<br />
5 3 5 3<br />
<br />
<br />
S x x dx 2 x x dx<br />
1 1<br />
6 4<br />
x x 0 <br />
1<br />
1 1 1<br />
2 | 2 <br />
6 4 4 6 6<br />
<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
2<br />
z 2 i . 1 2i 1 2 2i . 1 2i<br />
5 2i z 5 2i<br />
12
Vậy phẩn thực và phần ảo của z là 5 và 2<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
z<br />
1,z 2<br />
là hai nghiệm phức của phương trình<br />
2<br />
z1 z2<br />
<br />
3 1 1 z1<br />
z2<br />
2 1<br />
P : 2<br />
1 z<br />
1 z<br />
2 z<br />
1 z<br />
2<br />
3 3<br />
zz<br />
1 2<br />
3<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
<br />
<br />
2<br />
3z 2z 1 0 theo Định lý Viét ta có<br />
2<br />
2 3 2 2<br />
1 x 1<br />
x 0<br />
1 x yi i i i 1 x yi 1 2i <br />
y 2 y 2<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
13<br />
9i 1 1<br />
(3 i)z 13 9i z 13 9i3 i 30 40i<br />
3<br />
4i<br />
3<br />
i 10 10<br />
Vậy tọa độ của M 3; 4<br />
Câu 26: Đáp án A<br />
2 2<br />
z<br />
1<br />
1 2i,z2 3 2i z1 2z2 5 6i z1 2z2<br />
5 6 61<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
Do AD song song với BC nên góc<br />
SCB<br />
0<br />
60<br />
S<br />
SBC vuông tại B<br />
0<br />
SB BC.tan 60 a 3<br />
SAB tại<br />
2 2 2 2<br />
A SA SB AB 3a a a 2<br />
1 1 2 2a<br />
Vậy VSABCD<br />
SA. dt<br />
ABCD<br />
a 2. a<br />
3 3 3<br />
3<br />
a<br />
A<br />
B<br />
60°<br />
D<br />
C<br />
Câu 28: Đáp án D<br />
Gọi M là trung điểm SA<br />
SM<br />
a 3<br />
4<br />
2<br />
2 2 2 3a<br />
13<br />
CM SC SM a<br />
a<br />
16 4<br />
13<br />
A<br />
M<br />
a 3<br />
2<br />
S<br />
a<br />
a<br />
B<br />
C
a a a<br />
dtSAC<br />
CM.<br />
SA<br />
2 2 2 4 16<br />
2<br />
1 1 3 13 39<br />
Khoảng cách h từ B tới SAC là:<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
h<br />
3 2<br />
3 3 3 39 3<br />
dt<br />
V a a a<br />
:<br />
16 16 13<br />
SMC<br />
Ta có<br />
0 4 3<br />
R l cos30 2 3<br />
2<br />
Vậy<br />
S S S Rl R<br />
tp xq d<br />
2<br />
8 3 12 8 3 12<br />
4<br />
R<br />
30°<br />
Câu 30: Đáp án D<br />
Tâm của mặt cầu là trung điểm I của GG’ với<br />
G,G’ là trọng tâm của các mặt đáy.<br />
2 2 a 3 a 3<br />
AG AM ; GI<br />
3 3 2 3<br />
a<br />
2<br />
A<br />
G<br />
B<br />
M<br />
C<br />
R IA AG GI<br />
2 2<br />
2 2 3a a a 21<br />
9 4 6<br />
I<br />
B'<br />
Vậy<br />
2 4.21 a 7 a<br />
Sxq<br />
4 R<br />
36 3<br />
Câu 31: Đáp án D<br />
2 2<br />
A'<br />
G'<br />
C'<br />
Mặt phẳng (OAB) có VTPT n OA, OB 7; 11;5<br />
Câu 32: Đáp án A<br />
x 2 y z 1<br />
d : u 1; 1; 2<br />
1 1 2<br />
<br />
(P) : (3m 1)x (m 1)y (1 3m )z 2 0 n 3m 1; m 1; 1<br />
3m<br />
3m1 k.1<br />
<br />
d P n ku m 1 k. 1<br />
m 1<br />
<br />
1 3 m<br />
2<br />
k. 2<br />
14<br />
<br />
2 2
Câu 33: Đáp án B<br />
2 2 ; 2 ;3 ; H là hình chiếu của A AH 1 2 t; 4 t; t u 2; 1;1<br />
H d H t t t<br />
AH. u 0 21 2t 14 t t 0 t 1 H 0; 1;2 <br />
Câu 34: Đáp án D<br />
Khoảng cách từ A tới (P) là<br />
h <br />
Khoảng cách từ B(0;b;0) tới (P) là<br />
<br />
<br />
2. 2 11<br />
5 9<br />
<br />
2 2 2<br />
2 1 1<br />
6<br />
h'<br />
<br />
2.0 b 0 5 b<br />
3<br />
<br />
2 2 2<br />
2 1 1<br />
6<br />
b<br />
4<br />
<br />
b<br />
14<br />
Do AB song song với (P) h h' b 5 9 B0; 4;0<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
Ta thu được số chẵn khi chữ số hàng đơn vị là chắn. Do vai trò của 7 số trong đó có 3 số chẵn<br />
là như nhau nên xác suất cần tính bằng 3 7<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
sin 2x 2cos 2x 4cos x sin x 1 0<br />
<br />
2<br />
2sin x cos x 2 2cos x 1 4cos x sinx-1 0<br />
<br />
sinx 2cos x 1<br />
2<br />
4cos x 4cos x-3=0<br />
<br />
2cos x sinx 32cos x 1<br />
0<br />
<br />
sinx 2cos x 1 2cos x 3 2cos x 1 0<br />
<br />
1 <br />
2cos 2x 1 0 cos x x k2<br />
2 3<br />
Câu 37: Đáp án D<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:<br />
a b a b<br />
ab<br />
3 3 2 3 .3 ab 2<br />
Y 3 3 X<br />
2 2<br />
Câu 38: Đáp án A<br />
<br />
2<br />
Phương trình chuyển động có dạng v at bt vì đồ thị đi qua gốc tọa độ. Mặt khác<br />
Parabol đi qua <br />
1 1<br />
1 a b4<br />
a<br />
16<br />
: 4 , 1;0<br />
2<br />
4 2 v 16 t 16 t<br />
2 b<br />
16<br />
a<br />
b 0<br />
15
2<br />
Vậy quãng đường cần tính <br />
1<br />
2 3 1<br />
<br />
2 t t 4<br />
2<br />
S 16t 16t dt 16 | 1,33<br />
0<br />
0<br />
2 3 3<br />
Câu 39: Đáp án D<br />
n n n n<br />
n<br />
2 5 1 1 2 5 12<br />
<br />
u<br />
n<br />
,n 1 1<br />
n n n n<br />
n<br />
2 5 u<br />
n<br />
1 2 5<br />
<br />
25 2 5 <br />
1<br />
<br />
n n<br />
2 5<br />
2 3 50 2 3 49<br />
1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 <br />
S ... 50 . 1 ... 125<br />
2 5 5 5 5 2 5 5 5 5 5 <br />
<br />
50<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
50<br />
<br />
<br />
50 50 51<br />
50<br />
1 5<br />
1 2 2 76.5 2 152.5<br />
<br />
<br />
125 <br />
<br />
1 75 <br />
50<br />
50<br />
5 2<br />
3 5 3.5 6.5<br />
1<br />
<br />
<br />
5 <br />
<br />
<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
n<br />
1ax 1<br />
L lim lim<br />
x<br />
n<br />
n n n<br />
1 ax<br />
11 1 ax 1 ax ... 1<br />
ax <br />
<br />
n<br />
n<br />
<br />
x0 x0 2 n1<br />
n<br />
x 1 1 ax 1 ax ... 1<br />
ax<br />
1ax 1 a<br />
lim<br />
<br />
x0<br />
n n n<br />
x 1 1 ax 1 ax ... 1<br />
ax n<br />
B<br />
Câu 41: Đáp án C<br />
Ta có góc IOJ = góc AOC=góc FOB= 120<br />
0<br />
<br />
I<br />
A<br />
Vậy phép quay tâm O góc quay<br />
AIF thành CJB<br />
0<br />
120 biến<br />
C<br />
J<br />
O<br />
F<br />
D<br />
B'<br />
E<br />
Câu 42: Đáp án C<br />
B' A' C ' tại A' B' A' A' ACC ' góc B' CA ' 30<br />
B' A 2a<br />
AB ' '<br />
BC ' ' ' ; B' C 2 A' B' 2a<br />
0<br />
0<br />
sin60 3 sin30<br />
0<br />
A'<br />
60°<br />
C'<br />
16<br />
B<br />
30°<br />
A<br />
C
2<br />
2 2 2 4a<br />
2 6a<br />
CC ' B' C B' C ' 4a<br />
<br />
3 3<br />
V dt . C ' C<br />
ABC. A' B' C' A' B' C'<br />
1 1 2a 2 6a 2 2a<br />
B' A'. B' C '. C ' C a. . <br />
2 2 3 3 3<br />
3<br />
Câu 43: Đáp án A<br />
Dựng điểm D sao cho ABCD là hình vuông khi đó:<br />
AB song song với (SDC) khoảng cách giữa AB và SC<br />
S<br />
Bằng khoảng cách giữa AB và (SDC)<br />
Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB và DC ta có MN song song với AC<br />
nên MN vuông góc với AB. mà<br />
SM vuông góc với AB nên AB vuông góc với (SMN). Do CD<br />
song song với AB nên CD vuông góc với (SMN) suy ra<br />
B<br />
H<br />
M<br />
A<br />
(SDC) vuông góc với (SMN)<br />
Vì SN là giao tuyến của hai mặt phẳng trên Kẻ MH<br />
vuông góc với SN thì MH là khoảng cách cần tìm. Ta<br />
có<br />
a 3<br />
SM ; MN a<br />
2<br />
D<br />
N<br />
C<br />
1 1 1 4 1 7 a 3<br />
MH <br />
2 2 2 2 2 2<br />
MH SM MN 3a a 3a<br />
7<br />
Câu 44: Đáp án C<br />
2 2 2<br />
(S) : (x 3) (y 2) (z 1) 100<br />
có tâm I 3; 2;1<br />
Tâm O của đường tròn là hình chiếu của I nên (P) : 2x 2y z 9 0<br />
x<br />
32t<br />
<br />
Đường thẳng d đi qua I và vuông góc vói (P) có PTTS y<br />
2 2t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
Thay tọa độ tham số vào (P) ta được <br />
Vậy O 3; 2;1<br />
<br />
Câu 45: Đáp án A<br />
2 3 2t 2 2 2t 1 t 9 0 t 0<br />
17
x 2 t<br />
x 2 y 1 z <br />
: PTTSy 1<br />
2t<br />
1 2 1<br />
<br />
z<br />
t<br />
2 t 1 2t t 3 0 t 1<br />
I 1;1;1<br />
GS Mx; y;z IM x 1; y 1;z 1<br />
M thuộc<br />
(P) x y z 3 0 x y z 31<br />
<br />
<br />
thay tọa độ tham số vào (P) : x y z 3 0<br />
IM IM x 1; y 1;z 1 .u 1; 2; 1 0 x 2y z 22<br />
x y z 3 y 2x 1<br />
1 , 2 <br />
<br />
3<br />
x 2y z 2 z 4 3x<br />
Từ <br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
MI 4 14 x 1 y 1 z 1 224<br />
<br />
x 1 4 x 5 y 9, z 11 M 5;9; 11<br />
2 2 2 2<br />
3 x 1 2x 2 3x 3 224 14 x 1 224<br />
Câu 46: Đáp án D<br />
Tổng số cách chọn 8 em từ đội 18 người là<br />
Số cách chọn 8 em từ khối 12 và khối 11 là<br />
Số cách chọn 8 em từ khối 11 và khối 10 là<br />
Số cách chọn 8 em từ khối 10 và khối 12 là<br />
Vậy số cách chọn để có các em ở cả 3 khối là<br />
Câu 47: Đáp án A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
8<br />
C<br />
18<br />
8<br />
C<br />
13<br />
8<br />
C<br />
11<br />
8<br />
C<br />
12<br />
C C C C<br />
19 0 1 2 2 3 3 18 18 19 19<br />
19 19 19 19 19 19<br />
1 x C C x C x C x ... C x C x<br />
18<br />
8 8 8 8<br />
18<br />
<br />
13<br />
<br />
12<br />
<br />
11<br />
41811<br />
19 0 1 2 2 3 3 4 18 18 19 19<br />
19 19 19 19 18 19<br />
x 1 x C x C x C x C x ... C x C x<br />
1 1<br />
<br />
19 0 1 2 2 3 3 4 18 19 19 20<br />
1 19 19 19 19<br />
...<br />
19 19 <br />
x x dx C x C x C x C x C x C x dx<br />
<br />
0 0<br />
1 0 1 2 3<br />
18 19<br />
0 1 2 2 3 3 4 20 21 21 22 C21 C21 C21 C21<br />
19 19<br />
C21x C21x C21x C21x ... C21 x C21<br />
x dx<br />
...<br />
<br />
2 3 4 5 20 21<br />
0<br />
1 0<br />
19 19<br />
1<br />
x1 x dx 1 tt dt <br />
420<br />
<br />
0 1<br />
C<br />
C
1 0 1 1 1 2 1 3 1 18 1 19 1<br />
Vậy S C19 C19 C19 C<br />
19<br />
... C19 C19<br />
<br />
2 3 4 5 20 21 420<br />
Câu 48: Đáp án A<br />
2 <br />
2<br />
.1<br />
V1 R h <br />
1 2<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
V a.b.h 0,6.0,4.1 0,24<br />
2 2<br />
2<br />
Câu 49: Đáp án A<br />
Tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM khi và chỉ khi trung điểm I của BC nằm<br />
trên đường thẳng AM.<br />
x<br />
t<br />
<br />
AM 1;2; 3<br />
PTTS của AM là y<br />
2t<br />
<br />
z<br />
3 3t<br />
b c<br />
B b;0;0 , C 0; c;0 I ; ;0<br />
<br />
. I thuộc đường thẳng AM nên ta có hệ PT<br />
2 2 <br />
Giả sử <br />
b<br />
<br />
t <br />
2 t<br />
1<br />
c <br />
2t<br />
b<br />
2<br />
2 c<br />
4<br />
3 3t<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
x y z<br />
Vậy PT mặt phẳng (P) là 1 6x 3y 4z<br />
12 0<br />
2 4 3<br />
Câu 50: Đáp án B<br />
10 10<br />
k<br />
10 k<br />
1 2 1 1 k 10! 2<br />
x <br />
10<br />
1 2x C<br />
10 10 2x . x<br />
10<br />
3 3 3 3 k0<br />
3 k! 10 k !<br />
<br />
<br />
k<br />
Vậy hệ số của a<br />
k<br />
lớn nhất ứng với<br />
k<br />
m k<br />
k! 10 k !<br />
<br />
2<br />
<br />
lớn nhất<br />
5 6<br />
2 1 2 1<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
m ;m<br />
5!5! 450 6!4! 270<br />
7 8<br />
2 4 1 2 1<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
m ;m<br />
7!3! 945 236,2 8!2! 315<br />
Vậy a<br />
7<br />
lớn nhất<br />
19
<strong>ĐỀ</strong> SỐ <strong>TOÁN</strong> SỐ 3<br />
I. MA TRẬN <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
STT<br />
Cấp độ câu hỏi<br />
Chuyên<br />
Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận<br />
đề<br />
biết hiểu dụng dụng cao<br />
Tổng<br />
1<br />
Đồ thị hàm số C1 1<br />
2 Tương giao C7 1<br />
3 Cực trị C10 2<br />
Hàm số<br />
4 Đơn điệu C8 1<br />
5 Tiệm cận C9, C12 2<br />
6 Min - max C11 1<br />
7<br />
Biểu thức mũ - loga C16 1<br />
8 Phương trình mũ - loga C13 1<br />
9<br />
Mũ -<br />
C14,<br />
Hàm số mũ - logarit<br />
Logarit<br />
C17, C18<br />
3<br />
10 Bất phương trình mũ - logarit C15 1<br />
11 Bài toán ứng dụng C48 1<br />
12 Nguyên Nguyên hàm C2, C3 C19, C20 4<br />
13 hàm – Tích phân C21 1<br />
14<br />
Tích<br />
C39,<br />
Ứng dụng tích phân<br />
phân<br />
C40<br />
2<br />
15<br />
Dạng hình học C25 1<br />
16 Số phức Dạng đại số C4 C22, C24 C41 4<br />
17 Phương trình trên tập số C23 1<br />
phức<br />
18<br />
Hệ trục tọa độ C5 1<br />
19 Đường thẳng<br />
C44,<br />
C46<br />
2<br />
20 Hình Mặt phẳng C32 1<br />
21 Oxyz Mặt cầu C31 1<br />
22 Vị trí tương đối C6 1<br />
23 Bài toán tìm điểm C45 1<br />
24 Khoảng cách C30 1<br />
25 Thể tích khối chóp C26 1<br />
1
26<br />
HHKG<br />
Thể tích lăng trụ C27 1<br />
27 Khoảng cách C42 1<br />
28<br />
Mặt trụ, khối trụ C28 C50 2<br />
Khối tròn<br />
29 Mặt cầu, khối cầu C29 1<br />
xoay<br />
30 Lồng ghép khối tròn xoay C49 1<br />
Lượng<br />
31<br />
Phương trình lượng giác C34 1<br />
giác<br />
32<br />
Bài toán đếm C47 1<br />
Tổ hợp –<br />
33 Xác suất C37 1<br />
Xác suất<br />
C35,<br />
34 Nhị thức Newton<br />
2<br />
C36<br />
CSC -<br />
35<br />
Tính tổng CSN C38 1<br />
CSN<br />
36 Giới hạn Giới hạn dãy số C33 1<br />
Phép<br />
37<br />
Phép quay C43 1<br />
biến hình<br />
Tổng số câu theo mức độ 6 27 13 4 50<br />
II. <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
PHẦN NHẬN BIẾT<br />
Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br />
A.<br />
C.<br />
3<br />
y x x<br />
3 4<br />
B.<br />
3 2<br />
y x x x<br />
3 3 1.<br />
D.<br />
y x x <br />
y<br />
3 2<br />
3 3 1.<br />
3<br />
x<br />
<br />
3x 1.<br />
2
Câu 2. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là sai ?<br />
.<br />
A. f x<br />
dx f x<br />
B. <br />
C. f x g x dx f xdx g x dx.<br />
<br />
k. f x dx k f x dx.<br />
<br />
<br />
D. f x. g xdx f xdx. g xdx.<br />
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f x sin 2x<br />
1<br />
1 sin 2 1 .<br />
2<br />
f x dx 1 cos 2 x 1 C .<br />
2<br />
A. f xdx x C<br />
B. <br />
1 sin 2 1 .<br />
2<br />
f x dx 1 cos 2 x 1 C .<br />
2<br />
C. f xdx x C<br />
D. <br />
Câu 4. Tính mô đun của số phức z, biết z 1 3i.<br />
A. z 5. B. z 10. C. z 2 5. D. z 2 3.<br />
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M N <br />
độ của véc tơ MN .<br />
1; 1; 2 , 3;5;7 . Tính tọa<br />
A. MN 2;9;6 .<br />
B. MN 2;6;9 .<br />
C. MN 6;2;9 .<br />
D. MN <br />
9;2;6 .<br />
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<br />
x 1 y z 3<br />
:<br />
1 2 1<br />
1<br />
và<br />
2<br />
<br />
x 2 y 3 z 5<br />
: <br />
2 4 2<br />
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Cắt nhau.<br />
PHẦN THÔNG HIỂU<br />
Câu 7. Cho đồ thị hàm số hàm<br />
y<br />
3<br />
x 3x 1 là hình bên. Dựa vào đồ thị<br />
hàm số đã cho hãy tìm m để phương trình<br />
phân biệt.<br />
3<br />
x x m<br />
3 0 có 3 nghiệm<br />
A. 1 m 3 B. 2 m 2 C. 2 m 2 D. 2 m 3<br />
Câu 8. Hỏi hàm số<br />
2<br />
y x x<br />
2 nghịch biến trên khoảng nào?<br />
3
A. 2; .<br />
B.<br />
1 <br />
1; .<br />
2 <br />
1 <br />
C. ;2 .<br />
2<br />
<br />
Câu 9. Tìm m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br />
y<br />
2x<br />
1<br />
x m<br />
D. <br />
1;2 .<br />
đi qua điểm I 2; 3<br />
<br />
A. m 3.<br />
B. m 3.<br />
C. m 2.<br />
D. m 2.<br />
Câu 10. Tìm giá trị cực đại y CĐ của hàm số<br />
4<br />
x<br />
y x <br />
4<br />
2<br />
2 6.<br />
A. yCĐ<br />
6. B. yCĐ<br />
2. C. yCĐ<br />
20. D. yCĐ<br />
5.<br />
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />
y <br />
x 1<br />
trên đoạn 1; 2.<br />
2<br />
x 1<br />
A.<br />
Maxy 2. B.<br />
<br />
<br />
1;2<br />
Maxy 2. C.<br />
<br />
<br />
1;2<br />
Maxy 2. D.<br />
<br />
<br />
1;2<br />
Maxy <br />
<br />
<br />
1;2<br />
2.<br />
Câu 12. Tìm m để đồ thị hàm số<br />
ngang.<br />
m <br />
y <br />
x 1<br />
2<br />
. x 1<br />
nhận đường thẳng y 2 làm tiệm cận<br />
A. m 2.<br />
B. m 0.<br />
C. m 1.<br />
D. m 2.<br />
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình<br />
x x 1 2<br />
2 2 x<br />
2 21.<br />
A. x log3<br />
2. B. x log2<br />
3. C. x log2<br />
6. D. x log2<br />
13.<br />
x <br />
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y 5 .<br />
A.<br />
y<br />
2 1<br />
1 .5 .ln5. C.<br />
2 2<br />
x 1<br />
2 x 1<br />
5 .ln 5. B. y x<br />
<br />
y<br />
x<br />
2 1<br />
2 x.5 .ln 5. D.<br />
x<br />
2 1<br />
y 2 x.5 .<br />
Câu 15. Giải bất phương trình x x<br />
<br />
log 7 log 1 .<br />
4 2<br />
A. x 1.<br />
B. x 5.<br />
C. 1 x 2. D. x 1.<br />
log3<br />
5 log3<br />
25<br />
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức P 9 .<br />
log 5<br />
A.<br />
3<br />
P .<br />
B. P 3.<br />
C. P 23.<br />
D. P log3<br />
5.<br />
5<br />
3<br />
x<br />
e<br />
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y .<br />
x 1<br />
A.<br />
y <br />
x<br />
xe<br />
x 1 . 2<br />
B.<br />
y <br />
x<br />
e<br />
x<br />
x 1 . 2<br />
C.<br />
y <br />
x<br />
e<br />
x<br />
x 1 . 2<br />
x<br />
xe<br />
D. y .<br />
x 1<br />
4
Câu 18. Biết rằng, đồ thị của hai hàm số<br />
Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
y<br />
x<br />
a và log b<br />
y x cắt nhau tại điểm<br />
A. a 1 và b 1.<br />
B. a 1 và 0 b<br />
1.<br />
C. 0a<br />
1 và b 1.<br />
D. 0a<br />
1 và 0 b<br />
1.<br />
Câu 19. Cho hàm số<br />
<br />
<br />
I F F<br />
2 <br />
0<br />
<br />
A. I .<br />
B.<br />
2<br />
3<br />
F x là một nguyên hàm của hàm số sin<br />
1<br />
I .<br />
C.<br />
4<br />
3 <br />
I .<br />
D.<br />
2<br />
Câu 20. Cho F x 4 x<br />
là một nguyên hàm của hàm số 2 x f x . Tính<br />
1 <br />
; 2 <br />
2 .<br />
f x x cos x . Tính<br />
3<br />
I .<br />
4<br />
1<br />
K <br />
f<br />
x<br />
ln 2<br />
2 0<br />
dx<br />
A.<br />
2<br />
K . B.<br />
ln 2<br />
2<br />
K . C.<br />
ln 2<br />
x<br />
2<br />
K . D.<br />
ln 2<br />
x<br />
2<br />
K .<br />
ln 2<br />
Câu 21. Cho hàm số<br />
f<br />
<br />
x liên tục trên<br />
3<br />
<br />
<br />
0;<br />
2 <br />
<br />
3<br />
2<br />
f x dx 5, f x dx 2.<br />
.<br />
và thỏa mãn <br />
0<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
2 2<br />
<br />
Tính <br />
I f x dx f x dx.<br />
0<br />
<br />
A. I 3.<br />
B. I 2.<br />
C. I 1.<br />
D. I 4.<br />
Câu 22. Cho hai số phức z1 1 2 i, z2<br />
3 i . Tìm phần thực và ảo của số phức z z1. z2.<br />
A. Phần thực bằng 3 và Phần áo bằng 5i . B. Phần thực bằng 5 và Phần áo bằng 5i .<br />
C. Phần thực bằng 3 và Phần áo bằng -5. D. Phần thực bằng 5 và Phần áo bằng -5.<br />
Câu 23. . Gọi z1, z2,<br />
z<br />
3<br />
là ba nghiệm phức của phương trình<br />
5<br />
3<br />
z 1 0. Tính P z z z .<br />
1 2 3<br />
A. P 10.<br />
B. P 13.<br />
C. P 93.<br />
D. P 0.<br />
Câu 24. Tìm số phức z thỏa mãn 2iz<br />
2 4 i.<br />
A. z2 i.<br />
B. z2 i.<br />
C. z1 2 i.<br />
D. z1<br />
2 i.<br />
Câu 25. Cho M 1;2<br />
là điểm biểu diễn số phức z. Tìm tọa độ của điểm N biểu diễn số phức<br />
w z<br />
2 z.<br />
A. N 3; 2 .<br />
B. N 2; 3 .<br />
C. N 2;1 .<br />
D. N <br />
2;3 .
Câu 26. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB 2, ABC 60 .<br />
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm M của BC, góc giữa SA và mặt<br />
đáy bằng 45. Tính thể tích V của khối chóp SABC.<br />
A.<br />
4 3<br />
V . B. V 4 3. C. V 2 3. D. V 2.<br />
3<br />
Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABCA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt<br />
bên BCCB<br />
là hình vuông cạnh 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCA BC .<br />
A.<br />
V a 3 .<br />
B.<br />
V<br />
3<br />
a 2. C.<br />
3<br />
2a<br />
3<br />
V . D. V 2 a .<br />
3<br />
Câu 28. Từ một tấm tôn hình vuông cạnh 40cm, người ta làm thành 4 mặt xung quanh của<br />
một chiếc thùng có dạng hình hộp đứng đáy là hình vuông và có chiều cao là 40cm. Tính thể<br />
tích V của chiếc thùng.<br />
A.<br />
3<br />
V 4000cm . B.<br />
3<br />
V 400cm . C.<br />
3<br />
V 2000cm . D.<br />
3<br />
V 200cm .<br />
Câu 29. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại B, AC 2a<br />
, SA vuông góc với<br />
đáy, SA a . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.<br />
A.<br />
a 5<br />
r . B.<br />
2<br />
a 2<br />
r . C.<br />
5<br />
3a<br />
5<br />
r . D. r <br />
2<br />
3a<br />
2 .<br />
5<br />
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z m 0 và<br />
điểm I 2;1;1 .<br />
Tìm 0<br />
m để khoảng cách từ I tới <br />
P bằng 1.<br />
A. m 10.<br />
B. m 5.<br />
C. m 0.<br />
D. m 1.<br />
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3<br />
và B <br />
1;4;1 <br />
phương trình mặt cầu S đường kính AB.<br />
2<br />
2 2<br />
A. S : x y 3 z<br />
2<br />
3. B. S x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
. Viết<br />
: 1 2 3 12.<br />
C. : 1 2 4 2 1<br />
2<br />
2<br />
S x y z 12. D. S x y z<br />
<br />
2 2<br />
: 3 2 12.<br />
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A B <br />
phương trình mặt phẳng trung trực của AB.<br />
A. 2x y z 3 0<br />
B. 2x 2y z 3 0<br />
C. x 2y z 3 0<br />
D. 2x 2y z 3 0<br />
4;3;2 , 0; 1;4 . Viết<br />
6
n n<br />
5.3 4<br />
Câu 33. Tính giới hạn L lim .<br />
n<br />
n1 n1<br />
3 4<br />
A.<br />
1<br />
L .<br />
B.<br />
4<br />
Câu 34. Tìm nghiệm của phương trình<br />
1<br />
L . C.<br />
4<br />
PHẦN VẬN DỤNG<br />
3<br />
L .<br />
D.<br />
4<br />
2 2 2 2<br />
sin 3x cos 4x sin 5x cos 6 x.<br />
3<br />
L .<br />
4<br />
A.<br />
k<br />
<br />
x <br />
6<br />
.<br />
k<br />
x <br />
3<br />
B.<br />
k<br />
<br />
x <br />
6<br />
.<br />
k<br />
x <br />
2<br />
C.<br />
k<br />
<br />
x <br />
9<br />
.<br />
k<br />
x <br />
2<br />
D.<br />
k<br />
<br />
x <br />
9<br />
.<br />
k<br />
x <br />
6<br />
Câu 35. Tính tổng<br />
0 1 1 1 2 1 3 1 n<br />
S Cn Cn Cn Cn ... Cn<br />
.<br />
2 3 4 n 1<br />
A.<br />
S <br />
n 1<br />
2 1 .<br />
n 1<br />
B.<br />
S <br />
n 1<br />
2 1 .<br />
n 1<br />
C.<br />
n1<br />
2<br />
S . D.<br />
n 1<br />
n1<br />
2<br />
S .<br />
n 2<br />
Câu 36. Số hạng không chứa x trong khai triển<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
x <br />
1 <br />
<br />
x <br />
4<br />
7<br />
, x0<br />
là số hạng thứ bao nhiêu?<br />
A. Số hạng thứ 3. B. Số hạng thứ 5. C. Số hạng thứ 7. D. Số hạng thứ 6.<br />
Câu 37. Tại một cụm thi <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong> dành cho thí sinh đăng ký thi 4 môn, trong đó có 3<br />
môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong các môn. Lý, Hóa,<br />
Sinh, Sử, Địa. Trường X có 30 học sinh đăng ký dự thi, trong đó có 10 học sinh chọn thi môn<br />
Sử. Trong buổi đầu tiên làm thủ tục dự thi, phóng viên truyền hình đã đến chọn ngấu nhiên 5<br />
học sinh của trường X để phỏng vấn, tính xác xuất P để trong 5 học sinh đó có nhiếu nhất 2<br />
học sinh chọn thi môn Sử.<br />
A.<br />
112554<br />
P . B.<br />
152406<br />
115524<br />
P . C.<br />
142560<br />
115254<br />
P . D.<br />
142506<br />
115252<br />
P .<br />
142565<br />
Câu 38. Một cấp số cộng và một cấp số nhân đều là các dãy số tăng. Các số hạng thứ nhất<br />
đều bằng 3, các số hạng thứ hai bằng nhau, tỷ số giữa các số hạng thứ ba của cấp số nhân và<br />
cấp số cộng là 9 .<br />
5<br />
Tính tổng S của cấp số nhân đó.<br />
A. S 27.<br />
B. S 39.<br />
C. S 29.<br />
D. S 37.<br />
Câu 39. Tìm a để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
hoành có diện tích bằng 36.<br />
2 2<br />
y x ax a a<br />
3 2 , 0 và trục<br />
7
A. a 6.<br />
B. a 16.<br />
C.<br />
Câu 40. Gọi D là hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số<br />
1<br />
a .<br />
D.<br />
6<br />
tích V của khối tròn xoay thu được khi quay D xung quanh trục Ox.<br />
y<br />
7<br />
a .<br />
6<br />
2<br />
4 x và trục hoành. Tính thể<br />
32 <br />
4 <br />
A. V . B. V . C. V .<br />
D. V 15 .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 41. Cho hai số phức<br />
của nhau.<br />
A.<br />
a<br />
<br />
<br />
b<br />
<br />
2 .<br />
2<br />
z a 8b 20 i , z 9b 4 10 ai.<br />
Tìm ab , để z1,<br />
z<br />
2<br />
là liên hợp<br />
B.<br />
3<br />
1 2<br />
a<br />
2 .<br />
b<br />
6<br />
C.<br />
a<br />
2<br />
.<br />
b<br />
6<br />
D.<br />
a<br />
2 .<br />
b<br />
2<br />
Câu 42. Cho hình lăng trụ ABCA BC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, biết thể tích của<br />
khối lăng trụ ABCA BC bằng<br />
A.<br />
3<br />
a . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và BC.<br />
4 a<br />
a<br />
h . B. h . C. h a.<br />
D. h<br />
a 3.<br />
3<br />
3<br />
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y 2 x.<br />
Thực hiện liên tiếp phép<br />
vị tự tâm I 1; 1<br />
tỷ số<br />
1<br />
k và phép quay tâm O góc quay 45. Tìm ảnh d của d .<br />
2<br />
A. d: x 0. B. d : y 0. C. d : y x.<br />
D. d : y x<br />
5.<br />
Câu 44. Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 0; 2;1<br />
và hai đường thẳng<br />
2 1 1 2<br />
1: x y z <br />
,<br />
2:<br />
x y <br />
d d <br />
z . Viết phương trình đường thẳng đi qua I cắt d<br />
1<br />
1 1 2 1 1 2<br />
và vuông góc với d<br />
2<br />
.<br />
A.<br />
x y 2 z 1 . B.<br />
4 2 1<br />
x y 2 z 1 . C.<br />
5 1 2<br />
x y 2 z 1 . D.<br />
5 1 2<br />
<br />
x y 2 z 1 .<br />
4 2 1<br />
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và cho<br />
điểm A 1;2;3<br />
. Tìm tọa độ của điểm B đối xứng với A qua P .<br />
A. B 1;0;1 .<br />
B. B 1; 1;0 .<br />
C. B 1; 1; 1 .<br />
D. B <br />
1; 2;1 .<br />
8
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và cho<br />
đường thẳng<br />
x 1 y 1 z 2<br />
d :<br />
2 1 3<br />
, cho 1;1; 2<br />
A, song song với P và vuông góc với d.<br />
A.<br />
x 1 y 1 z 2<br />
. B.<br />
2 5 3<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
.<br />
2 5 2<br />
A . Viết phương trình đường thẳng đi qua<br />
PHẦN VẬN DỤNG CAO<br />
1 1 2<br />
C.<br />
x y z <br />
. D.<br />
x 1 y 1 z 2<br />
.<br />
2 5 3<br />
2 5 3<br />
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau được chọn từ các<br />
chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 và không lớn hơn 789. Tính số phần tử của S<br />
A. S 171. B. S 141. C. S 181. D. S 161.<br />
Câu 48. Người ta trồng một khóm sen có 1 lá vào một hồ nước. Qua theo dõi thì thấy, cứ mỗi<br />
tháng lượng lá sen gấp 10 lần lượng lá sen trước đó và tốc độ tăng không đổi, đúng 9 tháng<br />
sau sen đã sinh sôi kín khắp cả mặt hồ. Hỏi sau mấy tháng thì số lá sen phủ kín 1 3<br />
mặt hồ.<br />
A. 3. B.<br />
9<br />
10 .<br />
3<br />
C. 9 log 3. D.<br />
9 .<br />
log 3<br />
Câu 49. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn có kích cỡ như nhau vào một cái hộp hình<br />
trụ. Biết đường kính đáy của hình trụ bằng đường kính của quả bóng bàn và chiều<br />
cao của chiếc hộp bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S<br />
1<br />
là diện tích<br />
xung quanh của 3 quả bóng bàn và S<br />
2<br />
là diện tích xung quanh của chiếc hộp.<br />
S1<br />
Tính tỉ số .<br />
S<br />
2<br />
2<br />
S1<br />
A. 1.<br />
S B. S1<br />
2.<br />
S C. S1<br />
3 .<br />
S 2<br />
D. S1<br />
5 .<br />
S 2<br />
2<br />
Câu 50. Một lon nước Côca hình trụ tròn xoay có chiều dài 12cm và đường kính đáy bằng<br />
6,5cm. Để đối phó với nạn hàng giả nhà sản xuất đã hạ chiều cao của lon Côca xuống còn<br />
7,8cm nhưng thể tích vẫn giữ nguyên không đổi. Tính bán kính đáy của lon Côca mới này.<br />
2<br />
2<br />
A.<br />
65<br />
.<br />
5 cm B. 65<br />
.<br />
2 cm C. 65<br />
.<br />
3 cm D. 2 65 cm .<br />
3<br />
Đáp án<br />
9
1 C 2 D 3 D 4 B 5 B 6 B 7 B 8 C 9 C 10 A<br />
11 C 12 A 13 B 14 C 15 C 16 C 17 A 18 B 19 B 20 A<br />
21 A 22 D 23 D 24 A 25 A 26 A 27 D 28 A 29 A 30 C<br />
31 A 32 B 33 B 34 C 35 A 36 B 37 C 38 B 39 A 40A<br />
41 D 42 B 43 A 44 A 45 A 46 D 47 A 48 C 49 A 50 B<br />
Câu 1. Đáp án C<br />
Thay x 0; y 1 vào các đáp án => Loại A<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
Thay x 1; y 2 => Loại B, D => Đáp án là C<br />
Câu 2. Đáp án D<br />
Câu 3. Đáp án D<br />
1<br />
ax b dx ax b C .<br />
a<br />
Sử dụng công thức sin cos <br />
Câu 4. Đáp án B<br />
z 1 3i z 1 3i z 10 .<br />
Câu 5. Đáp án B<br />
Sử dụng công thức MN x x ; y y ; z z <br />
Câu 6. Đáp án B<br />
1<br />
.<br />
N M N M N M<br />
đi qua M và có VTCP <br />
2<br />
1 1;0;3<br />
u1 1;2; 1 .<br />
đi qua M và có VTCP <br />
2<br />
2;3;5<br />
Ta có u2 2 u1 u1,<br />
u2<br />
cùng phương.<br />
u1 2;4; 2 .<br />
Thay tọa độ điểm M<br />
1<br />
vào phương trình đường thẳng <br />
2<br />
thấy không thỏa mãn.<br />
Vậy 1//<br />
<br />
2.<br />
Câu 7. Đáp án B<br />
Phương trình<br />
3 3<br />
x 3x m x 3x 1 m 1.<br />
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số<br />
thẳng y m 1.<br />
3<br />
y x x<br />
3 1 và đường<br />
Từ đồ thị ta thấy phương trình<br />
3<br />
x x m<br />
3 0 có 3 nghiệm phân biệt<br />
10
Câu 8. Đáp án C<br />
ĐK x 2 x 2 0 x <br />
1;2 <br />
Ta có<br />
Vậy<br />
y <br />
2<br />
2 2<br />
1<br />
x 2.<br />
2<br />
Câu 9. Đáp án C<br />
Tiệm cận đứng x<br />
Câu 10. Đáp án A<br />
Hàm số đạt cực đại tại<br />
Câu 11. Đáp án C<br />
Ta có<br />
1 m1 3 2 m 2 .<br />
2x<br />
1<br />
x<br />
x . Hàm số nghịch biến 1<br />
y<br />
0 2x 1 0 x .<br />
2<br />
2<br />
x 1 3<br />
m. Vậy m 2 là giá trị cần tìm.<br />
x 0 y C D<br />
6.<br />
1<br />
x<br />
y ; y 0 x 1.<br />
3<br />
.<br />
5<br />
Lại có y 1 0; y1 2; y2<br />
Vậy<br />
<br />
max y y 1 2 .<br />
Câu 12. Đáp án A<br />
Ta có<br />
1<br />
2 m<br />
1<br />
m x 1<br />
2<br />
lim y lim lim<br />
x<br />
m.<br />
x x x 1<br />
x<br />
1<br />
1<br />
x<br />
Do đó đồ thị hàm số có TCN là y m m 2 .<br />
Câu 13. Đáp án B<br />
PT 2 x 2.2 x 4.2 x 21 2 x 3 x log2<br />
3 .<br />
Câu 14. Đáp án C<br />
2 2 2<br />
Ta có x <br />
<br />
<br />
.<br />
1 2 1 1<br />
5 x 1 5 x ln5 2 x.5 x ln5<br />
Câu 15. Đáp án C<br />
ĐK x 1 .<br />
11
Ta có BPT<br />
2 2<br />
1 log 2 x 7 log 2 x 1 x 7 x 1 x x 6 0 x 3;2 Kết<br />
2<br />
hợp đk 1 x 2.<br />
Câu 16. Đáp án C<br />
Sử dụng MTBT Casio<br />
Câu 17. Đáp án A<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
x<br />
x x x x<br />
e x 1 x 1 <br />
e e e x 1<br />
e<br />
y <br />
x 1<br />
x 1 x 1 x 1<br />
Câu 18. Đáp án B<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
x<br />
xe<br />
<br />
2 2 2<br />
1<br />
2<br />
1<br />
2<br />
log a <br />
2 1 a 2 1<br />
a<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
1 <br />
logb<br />
2 <br />
<br />
2 logb<br />
2 2 b 2 2 log b 1 b 2<br />
<br />
Câu 19. Đáp án B<br />
<br />
<br />
1<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
.<br />
Ta có<br />
<br />
2<br />
1<br />
3 3<br />
1<br />
I sin xcos<br />
xdx t dt <br />
4<br />
Câu 20. Đáp án A<br />
<br />
(với t sin<br />
0 0<br />
Ta có F x f x f x<br />
<br />
x )<br />
x x x<br />
4 ln 4 2 2 ln 4 .<br />
1 x<br />
f<br />
x 1 1 2 ln 4 2<br />
dx f x dx f x <br />
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2<br />
1 1<br />
.<br />
2 2 2 2<br />
0 0 0<br />
0<br />
Câu 21. Đáp án A<br />
1<br />
Gọi<br />
F x là một nguyên hàm của<br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
f x .<br />
Theo giả thiết f xdx F F <br />
0<br />
3<br />
<br />
5 0 5<br />
2 <br />
12
2<br />
<br />
<br />
f xdx 2 F <br />
F <br />
2<br />
2 <br />
<br />
3<br />
2 2<br />
<br />
Ta có f xdx f xdx F F F F <br />
<br />
0<br />
Câu 22. Đáp án D<br />
3<br />
<br />
0 5 2 3<br />
2 2 <br />
<br />
z z1z2 1 2i 3 i 5 5i<br />
Sử dụng MTBT <br />
Câu 23. Đáp án D<br />
1<br />
3i<br />
z 1 z z 1 0 z1 1, z2,3 z1 z2 z3<br />
0<br />
2<br />
2<br />
Ta có <br />
Câu 24. Đáp án A<br />
24i<br />
Ta có z 2 i.<br />
2i<br />
Câu 25. Đáp án A<br />
Ta có z 1 2i w 1 2i 21 2i 3 2i N 3; 2<br />
.<br />
Câu 26. Đáp án A<br />
S<br />
B<br />
M<br />
C<br />
Ta có<br />
AB<br />
1<br />
BC AM BC AC .<br />
2 2<br />
4; 2 4 2 2 3<br />
0<br />
cos60 2<br />
0<br />
, , 45<br />
A<br />
SA ABC SA AM SAM SAM vuông cân tại M SM AM 2<br />
Vậy V<br />
.<br />
S ABC<br />
Câu 27. Đáp án D<br />
1 1 1 4 3<br />
SM . S ABC<br />
.2. .2.2 3 .<br />
3 3 2 3<br />
13
B'<br />
C'<br />
A'<br />
B<br />
C<br />
A<br />
Ta có<br />
BC<br />
ABC vuông cân tại A AC AB a 2 .<br />
2<br />
3<br />
Vậy VABC. A B C<br />
S<br />
ABC. AA 2a<br />
.<br />
<br />
<br />
Câu 28. Đáp án A<br />
Đáy là hình vuông nên độ dài cạnh đáy là 40 : 4<br />
10cm .<br />
Vậy V<br />
10.10.40 4000 cm<br />
3<br />
Câu 29. Đáp án A<br />
S<br />
I<br />
B<br />
C<br />
A<br />
Gọi I là trung điểm SC thì IS IC IA IB ( do các tam giác SAC và SBC là các tam<br />
giác vuông). Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.<br />
Vậy<br />
SC a 5<br />
r IS .<br />
2 2<br />
Câu 30. Đáp án C<br />
m 3<br />
d I, P 1 m 3 3 m 0 .<br />
3<br />
Ta có <br />
14
Câu 31. Đáp án A<br />
Ta có mặt cầu có tâm I là trung điểm của AB I 0;3;2<br />
<br />
R IA<br />
3 .<br />
Câu 32. Đáp án B<br />
Mặt phẳng trung trực của AB đi qua trung điểm của AB là I 2;1;3 và có VTPT là<br />
<br />
AB 4; 4;2<br />
<br />
Vậy PTMP cần tìm là x y z <br />
Câu 33. Đáp án B<br />
Ta có<br />
3<br />
<br />
5. 1<br />
4 1<br />
L lim<br />
<br />
.<br />
n<br />
n<br />
3<br />
4<br />
3. 4<br />
4<br />
<br />
Câu 34. Đáp án C<br />
PT<br />
4 2 4 1 2 3 0 hay 2x 2y z 3 0<br />
n<br />
1 cos6x 1 cos8x 1 cos10x 1<br />
cos12x<br />
cos6x cos8x cos10x cos12x<br />
2 2 2 2<br />
cos x 0<br />
2cos7xcos<br />
x 2cos11x cos x <br />
cos7x<br />
cos22x<br />
<br />
<br />
x<br />
k<br />
x<br />
k<br />
2<br />
2 <br />
<br />
k<br />
7x 11x k2<br />
<br />
x <br />
9<br />
Câu 35. Đáp án A<br />
n n n<br />
n n n n<br />
1 x C C x C x .....<br />
C x<br />
Xét khai triển <br />
0 1 2 2<br />
1<br />
1<br />
n 0 1 1 2 1 1 3 1 n n<br />
<br />
x 1 dx<br />
<br />
Cn x Cnx Cnx .... Cn<br />
x<br />
2 3 n <br />
0 <br />
0<br />
<br />
1<br />
1<br />
1 n<br />
n1<br />
n x <br />
1 2 1<br />
S <br />
x 1<br />
dx <br />
n1 n1<br />
0<br />
Câu 36. Đáp án B<br />
<br />
<br />
0<br />
15
Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
7 7k<br />
7 287k<br />
3<br />
1 <br />
k 1<br />
3 k 12<br />
x <br />
4 C7x C<br />
k<br />
7x<br />
x k0 4 k0<br />
.<br />
x<br />
Số hạng không chứa x là số hạng thứ k thỏa mãn 28 7k<br />
0 k 4 .<br />
Là số hạng thứ 5<br />
Câu 37. Đáp án C<br />
Ta có<br />
Vậy P A<br />
5 0 5 1 4 2 3<br />
n C30, n A<br />
C10. C 20<br />
C10. C 20<br />
C10.<br />
C . 20<br />
n 115254 6403<br />
A<br />
.<br />
142506 7917<br />
n <br />
Câu 38. Đáp án B<br />
Giải sử CSC là 3; ab ; thì CSN là<br />
9<br />
3; a; b. Do cả 2 dãy số đều tăng nên a 3<br />
5<br />
a<br />
9<br />
( tm )<br />
b 15<br />
2a<br />
3b<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có 9<br />
<br />
3 9 27 39<br />
2 27 <br />
a<br />
S<br />
a b<br />
<br />
<br />
5<br />
5 ( loai)<br />
<br />
<br />
3<br />
b <br />
5<br />
Câu 39. Đáp án A<br />
Xét PT<br />
Ta có<br />
2 2<br />
x 3ax 2a<br />
0 .<br />
2<br />
a x a x 2a<br />
.<br />
Theo giả thiết<br />
2a<br />
2<br />
2a<br />
3<br />
2 2 1 3 3ax<br />
2<br />
a<br />
<br />
a<br />
x 3ax 2a dx 36 x 2a x 36 36 a 6<br />
3 2 6<br />
a<br />
Câu 40. Đáp án A<br />
Giao điểm với trục hoành x 2.<br />
2<br />
Ta có 4<br />
<br />
2<br />
32<br />
V x dx <br />
3<br />
2<br />
Câu 41. Đáp án D<br />
16
z1,<br />
z<br />
2<br />
liên hợp<br />
Câu 42. Đáp án B<br />
a 8b 9b 4 b<br />
2<br />
<br />
<br />
20 10a<br />
a 2<br />
B'<br />
C'<br />
A'<br />
B<br />
C<br />
A<br />
Ta có d AB, BC d A,<br />
ABC<br />
<br />
Câu 43. Đáp án A<br />
Lấy A2;0<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
VABC.<br />
ABC<br />
a a<br />
2<br />
S<br />
ABC 2a<br />
3<br />
.<br />
3<br />
d . Phép vị tự tâm I 1; 1<br />
tỉ số<br />
<br />
<br />
4<br />
1<br />
k biến A thành A<br />
2<br />
1 1 1<br />
IA' IA A<br />
; <br />
<br />
. Qua phép quay tâm ,<br />
2 2 2 O góc - 0<br />
45 điểm A biến thành<br />
1<br />
A 0;<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 (dùng hình vẽ 1 1 1<br />
OA" OA'<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
)<br />
17
Tương tự gọi B0;2<br />
d . Phép vị tự tâm I 1; 1<br />
tỉ số<br />
0<br />
Qua phép quay tâm O , góc - 45 điểm B biến thành<br />
Đường thẳng d’ cần tìm đi qua A", B ".<br />
Vậy phương trình d’ là x 0 .<br />
Câu 44. Đáp án A<br />
Giả sử cắt<br />
1<br />
d tại A2 t; t; 1 2t<br />
<br />
.<br />
Ta có u IA 2 t;2 t;2t<br />
2<br />
.<br />
B <br />
0;<br />
<br />
1<br />
k biến B thành<br />
2<br />
1 <br />
<br />
2 <br />
1 1<br />
B' <br />
<br />
;<br />
<br />
<br />
2 2<br />
Do d u . u 0 2 t 2 t 22t 2 0 t u 4;2; 1<br />
2<br />
<br />
Câu 45. Đáp án A<br />
d<br />
2<br />
Đường thẳng d qua A và vuông góc với P là<br />
Giao điểm của d và (P) là H 0;1;2<br />
.<br />
Do H là trung điểm AB nên B 1;0;1 .<br />
Câu 46. Đáp án D<br />
x1t<br />
<br />
y<br />
2 t .<br />
z<br />
3 t<br />
Đường thẳng cần tìm có VTCP là u n , u 2; 5;3<br />
Câu 47. Đáp án A<br />
<br />
P<br />
d<br />
<br />
.<br />
2 2<br />
3<br />
<br />
3<br />
18
Giả sử abc là số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau nhoe hơn 800 được lập từ các chữ số<br />
1,2,3,4,5,6,7,8,9<br />
TH1. 8<br />
c Chọn a có 7 cách a 1;2;3;4;5;6;7<br />
<br />
Chọn b có 7 cách b 1;2;3;4;5;6;7;9 \ a<br />
Do đó có 7.7 49 số.<br />
.<br />
TH2. c 2;4;6<br />
. Chọn c có 3 cách<br />
Chọn a có 6 cách a 1;2;3;4;5;6;7 \ c<br />
.<br />
Chọn b có 7 cách b 1;2;3;4;5;6;7;8;9 \ a;<br />
b<br />
Do đó có 3.6.7 126 số.<br />
.<br />
Vậy có 126 49 175 số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau nhỏ hơn 800 được lập từ các<br />
chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9.<br />
Trong các số vừa lập được có 4 số lớn hơn 789 là 792;794;796;798.<br />
Vậy có 175 4 171 số thỏa mãn yêu cầu.<br />
Câu 48. Đáp án C<br />
Giả sử lượng lá sen ban đầu là u<br />
1<br />
. Lượng lá sen tháng thứ n là<br />
un<br />
u1 .10n<br />
1<br />
Sau 9 tháng sen sinh sôi khắp mặt hồ. Lượng lá sen khi đó là<br />
u .10<br />
9 1<br />
u 8<br />
.<br />
Giải sử sau k tháng thì sen phủ kín 1 3<br />
mặt hồ. Ta có<br />
k1 1 8 k9<br />
1 1 1<br />
u1.10 u1.10 10 k 9 log k 9 log 9 log3<br />
3 3 3 3<br />
Câu 49. Đáp án A<br />
Giả sử quả bóng bàn có bán kính R Diện tích xung quanh của 1 quả bóng bàn là<br />
S1 12<br />
R<br />
2<br />
,<br />
2<br />
4 R .<br />
Hình trụ có chiều cao h l 6R<br />
và bán kính đáy R . Do đó diện tích xung quanh chiếc hộp<br />
là<br />
2<br />
.<br />
S2 2 Rl 12 R<br />
S1<br />
Vậy 1<br />
S .<br />
2<br />
Câu 50. Đáp án B<br />
19
2 <br />
3<br />
Ta có V1 R1 h1<br />
. .12<br />
cm<br />
<br />
2<br />
6.5 507<br />
<br />
2 4<br />
507<br />
<br />
V<br />
65<br />
Bán kính đáy của lon Côca mới là R<br />
4<br />
2<br />
cm .<br />
h 7.8 2<br />
2<br />
.<br />
20
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 4<br />
I. MA TRẬN <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
Cấp độ câu hỏi<br />
ST<br />
T<br />
Chuyên đề<br />
Đơn vị kiến thức<br />
Nhận<br />
biết<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận<br />
dụng<br />
cao<br />
Tổng<br />
1<br />
Đồ thị hàm số C1 1<br />
2 Bảng biến thiên C2 1<br />
3 Tương giao C8 1<br />
4 Cực trị C5 1<br />
Hàm số<br />
5 Đơn điệu C6 1<br />
6 Tiệm cận C9 1<br />
7 Min – max C7 1<br />
8 Tiếp tuyến C10 1<br />
9<br />
Biểu thức mũ – loga C3 C15 2<br />
10<br />
Mũ – Logarit<br />
Bất phương trình mũ – loga C13 1<br />
11 Hàm số mũ – logarit<br />
C12, C14,<br />
C16, C17<br />
4<br />
12 Phương trình mũ – logarit C11 1<br />
13<br />
Nguyên hàm C19 1<br />
14 Nguyên hàm – Tích phân C4 C18, C20 C39 4<br />
Tích phân<br />
C40,<br />
15 Ứng dụng tích phân<br />
2<br />
C41<br />
16<br />
Dạng hình học C25, C26 2<br />
17 Dạng đại số<br />
Số phức<br />
C21, C22,<br />
C23<br />
3
18<br />
Phương trình trên tập số<br />
phức<br />
C24 1<br />
19<br />
Hệ trục tọa độ C32 1<br />
20 Mặt phẳng C35 C46 2<br />
Hình Oxyz<br />
21 Vị trí tương đối C34 1<br />
22 Bài toán tìm điểm C33 C45 2<br />
23<br />
Thể tích khối chóp C27, C28 2<br />
24 Thể tích lăng trụ C42 1<br />
HHKG<br />
25 Khoảng cách C29 1<br />
26 Góc C43 1<br />
27<br />
Mặt nón, khối nón C31 1<br />
Khối tròn xoay<br />
28 Mặt cầu, khối cầu C30 C44 2<br />
29 Lượng giác Phương trình lượng giác C47 1<br />
30<br />
Tổ hợp – Xác<br />
Xác suất C36 1<br />
31<br />
suất<br />
Nhị thức Newton C38 C48 2<br />
32 CSC – CSN<br />
Xác định thành phần CSC –<br />
CSN<br />
C37 1<br />
33 Giới hạn Giới hạn dãy số C50 1<br />
Tổng số câu theo mức độ 4 31 11 4 50
II. <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
PHẦN NHẬN BIẾT<br />
Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị<br />
của hàm số nào dưới đây?<br />
2x 1<br />
2x 1<br />
A. y <br />
B. y <br />
x 1<br />
x 1<br />
2x + 1<br />
2x 3<br />
C. y <br />
D. y <br />
x 1<br />
x 1<br />
Câu 2: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?<br />
x –1 0 1 <br />
y + 0 – 0 + 0 –<br />
y<br />
<br />
4<br />
3<br />
4<br />
<br />
A.<br />
y<br />
4 2<br />
x<br />
2x 3 B.<br />
y<br />
4 2<br />
x<br />
2x 3 C.<br />
y<br />
4 2<br />
x<br />
3x 3 D.<br />
y<br />
4 2<br />
x<br />
<br />
3x 3<br />
Câu 3: Cho 0 a 1, b 0, c 0. Hỏi khẳng định nào dưới đây là sai?<br />
A. log<br />
a( bc) log a<br />
b log<br />
a<br />
c<br />
B. log b<br />
<br />
log b log<br />
c<br />
<br />
a a a<br />
c<br />
C.<br />
a<br />
logbc<br />
logba<br />
c .<br />
D.<br />
Câu 4: Viết công thức tính tích phân từng phần<br />
a<br />
loga b<br />
a.<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b b<br />
a B. udv u<br />
a<br />
v<br />
a<br />
<br />
vdu<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
b<br />
A. udv uv vd u.<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b b<br />
a D. d <br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
d<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
b<br />
C. udv uv vdu<br />
PHẦN THÔNG HIỂU<br />
Câu 5: Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số<br />
u v u v v u<br />
y x 3x<br />
3 2<br />
A. 1;3 <br />
B. 0;0 <br />
C. 0;2 <br />
D. 1;2<br />
<br />
Câu 6: Hỏi hàm số<br />
y<br />
4 2<br />
x 2x 3 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1; .<br />
B. 1;0 và 1; .<br />
C. ; 1<br />
và 0;1 D. <br />
; .<br />
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên đoạn<br />
x<br />
2 2<br />
1 <br />
1 <br />
1 <br />
;2<br />
2 <br />
;2<br />
<br />
2 <br />
;2<br />
<br />
2 <br />
<br />
1 <br />
;2<br />
2<br />
<br />
<br />
A. min y 3. B. min y 3. C. min y 4. D.<br />
min y 4.<br />
1 <br />
;2<br />
2 <br />
<br />
Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số<br />
A.<br />
1<br />
M <br />
0; <br />
.<br />
2 <br />
B.<br />
1<br />
M <br />
0; <br />
<br />
.<br />
2 <br />
x 1<br />
y với trục tung.<br />
x 2<br />
C.<br />
1<br />
M <br />
0; <br />
.<br />
3 <br />
x 3<br />
Câu 9: Cho hàm số y <br />
2 . Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />
x 4<br />
D.<br />
1<br />
M <br />
0; <br />
<br />
.<br />
3 <br />
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x 2, x 2 và một tiệm cận ngang y 0<br />
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x 2, x 2 và một tiệm cận ngang y 1<br />
3<br />
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x<br />
2, x 2 và một tiệm cận ngang y <br />
4<br />
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x 2, x 2 và một tiệm cận ngang y 1<br />
Câu 10: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
x 1<br />
y tại điểm có hoành độ x 3<br />
x 2<br />
A. y 3x 5 B. y 3x + 13 C. y 3x + 13 D. y 3x + 5<br />
Câu 11: Giải phương trình log<br />
3( x1) log<br />
3(3 x).<br />
A. x 2<br />
B. x 3<br />
C. x 1<br />
D. x 4<br />
x<br />
Câu 12: Cho hàm số y e ln x.<br />
Tính y' (1)<br />
A. y'(1) e 1 B. y'(1) e 3 C. y'(1) e 1 D. y'(1) e<br />
3<br />
Câu 13: Giải bất phương trình log<br />
2(3 x 2) 0<br />
A. x 1<br />
B. x 1<br />
C. 0x<br />
1 D. log3<br />
2 x 1<br />
Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số<br />
y <br />
2<br />
log<br />
5( x 3x 4)<br />
A. D ; 1 4; .<br />
B. D <br />
1;4 <br />
C. D ; 1 4; .<br />
D. D <br />
1;4 <br />
1<br />
loga<br />
log 2log 0 1,b 0 .<br />
a<br />
a 2<br />
b<br />
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức P b 2 4<br />
2 b a <br />
A. P = 3 B. P = 4 C. P = 10 D. P = 0.
ln x<br />
Câu 16: Cho hàm số y . Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />
x<br />
A. Hàm số có một cực tiểu. B. Hàm số có một cực đại.<br />
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.<br />
Câu 17: Hỏi hàm số y ln x 2 x 2<br />
1 <br />
A. ;<br />
<br />
2 <br />
nghịch biến trên khoảng nào?<br />
1 <br />
B. ; <br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
Câu 18: Biết 2 1<br />
1<br />
a<br />
x x x dx <br />
2 b<br />
3<br />
<br />
1 <br />
C. <br />
; <br />
2 <br />
ab , . Tính S = a + b.<br />
1 <br />
D. ; <br />
2 <br />
A. S = 8 B. S = 0 C. S = 2 D. S = 4<br />
Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số<br />
f ( x) (sin x cos x)<br />
2<br />
A.<br />
C.<br />
1<br />
f ( x) dx x cos 2 x C.<br />
2<br />
B.<br />
1<br />
f ( x) dx cos 2 x C.<br />
2<br />
D.<br />
<br />
<br />
1<br />
f ( x) dx cos 2 x C.<br />
2<br />
1<br />
f ( x) dx x cos 2 x C.<br />
2<br />
Câu 20: Cho hàm f( x ) liên tục trên và thỏa mãn<br />
<br />
4<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
Tính I f xd x<br />
0<br />
cos 2 cos 4 .<br />
1<br />
x. f ( x) dx 5 .<br />
A. I = 5 B. I = –5 C. I = 4 D. I = –4<br />
Câu 21: Tìm phần thực và ảo của số phức z 2<br />
3i 2<br />
A. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 12 B. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 12.<br />
C. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 12 D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 12<br />
Câu 22: Tìm các số thực x, y biết 3 2 5 1 2 1<br />
x y i x y i<br />
0<br />
A.<br />
3 4<br />
x , y . B.<br />
2 3<br />
2 3<br />
x , y . C.<br />
3 4<br />
Câu 23: Tính mô đun của số phức z ( 2 5 i)4i<br />
2 3<br />
x , y . D.<br />
3 4<br />
3 4<br />
x , y<br />
.<br />
2 3<br />
A. z 464. B. z 446. C. z 644. D. z 466.<br />
Câu 24: Tìm số phức z thỏa mãn<br />
2<br />
3z<br />
2z1 0.<br />
A.<br />
1<br />
5 i<br />
z . B.<br />
3<br />
1<br />
7 i<br />
z . C.<br />
3<br />
1<br />
2 i<br />
z . D.<br />
3<br />
1<br />
3 i<br />
z .<br />
3
Câu 25: Trên mặt phẳng (Oxy), tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z<br />
có phần thực bằng 3.<br />
A. Đường thẳng y 3.<br />
B. Đường thẳng x 3.<br />
C. Đường thẳng y 3.<br />
D. Đường thẳng x 3.<br />
Câu 26: Cho hai số phức<br />
trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên<br />
5<br />
2 i<br />
z . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào<br />
i<br />
A. Điểm P. B. Điểm Q. C. Điểm M. D. Điểm N.<br />
Câu 27: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm<br />
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp SABCD.<br />
a<br />
3 . 3 3 3<br />
3<br />
a . 3 5 a . 3 7 a . 3<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
4<br />
6<br />
6<br />
6<br />
Câu 28: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,<br />
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng<br />
0<br />
60 . Tính thể tích V của khối chóp SABC.<br />
3 3<br />
a . 3 a<br />
a<br />
3 . 3 a<br />
3 . 3<br />
A. V . B. V .<br />
C. V . D. V .<br />
8<br />
12<br />
4<br />
12<br />
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Biết rằng, thể tích của khối chóp<br />
3<br />
S.ABCD bằng 2a và diện tích tam giác SAB bằng a<br />
2 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng<br />
SA và CD.<br />
A.<br />
3a<br />
h .<br />
B. h 3a.<br />
C.<br />
5<br />
5a<br />
h . D. h 2a.<br />
3<br />
Câu 30: Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a.<br />
A. V<br />
3<br />
a<br />
B.<br />
3<br />
3<br />
4<br />
a<br />
2<br />
V . C. V a<br />
3<br />
. D. V <br />
a<br />
3<br />
3<br />
2<br />
Câu 31: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB a.<br />
Gọi H là trung điểm BC.<br />
Quay tam giác đó xung quanh trục AH, ta được một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung<br />
quanh S<br />
xq<br />
của hình nón.<br />
A.<br />
S<br />
xq<br />
2<br />
a 2<br />
. B. S<br />
5<br />
xq<br />
2<br />
a 2<br />
. C. S<br />
15<br />
Câu 32: Cho hai véc tơ a b <br />
xq<br />
2<br />
a 2<br />
. D. S<br />
2<br />
xq<br />
2<br />
a<br />
<br />
3<br />
1;0; 3 , 1; 2;0 . Tính tích có hướng của hai véc tơ a và b<br />
3 .<br />
2 .<br />
A. ab <br />
<br />
,<br />
<br />
6;3; 2 .<br />
C. ab <br />
<br />
,<br />
<br />
6;2; 2 .<br />
B. ab <br />
<br />
,<br />
<br />
6; 3; 2 .<br />
D. ab <br />
<br />
,<br />
<br />
6; 2; 2 .
Câu 33: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M 1;2; 4<br />
trên trục Oz.<br />
A. H(0;2;0). B. H(1;0;0). C. H(0;0;–4). D. H(1;2;–4).<br />
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳngP : x y 6z m 0 và cho<br />
đường thẳng d có phương trình<br />
x 1 y 1 z 3<br />
. Tìm m để d nằm trong (P).<br />
2 4 1<br />
A. m = –20. B. m = 20. C. m = 0. D. m = –10.<br />
Câu 35: Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và chứa điểm M 4; 1;2 .<br />
A. 2y + z = 0. B. 4x + 3y = 0 C. 3x + z = 0 D. 2y – z = 0<br />
PHẦN VẬN DỤNG<br />
Câu 36: Công ty X thiết kế bảng điều khiển điện tử để mở cửa một ngôi nhà. Bảng gồm 5 nút,<br />
mỗi nút được ghi một số từ 1 đến 5 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở được<br />
cửa cần nhấn liên tiếp ít nhất 3 nút khác nhau sao cho tổng của các số trên các nút đó bằng 10.<br />
Một người không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp ít nhất 3 nút khác nhau<br />
trên bảng điều khiển. Tính xác suất P để người đó mở được cửa ngôi nhà.<br />
A. P 0,17. B. P = 0,7. C. P = 0,12. D. P = 0,21.<br />
Câu 37: Cho một cấp số cộng, biết rằng tổng của sáu số hạng đầu bẳng 18 và tổng của mười số<br />
hạng đầu bằng 110. Tìm số hạng tổng quát u<br />
n.<br />
A. u 11 4n<br />
B. u 11 4n<br />
C. u 11 4n<br />
D. u 11<br />
4n<br />
n<br />
n<br />
Câu 38: Tìm n thỏa mãn 1 3 5 7 2 n<br />
C C C C ... C 1<br />
2 23 .<br />
2n 2n 2n 2n 2n<br />
A. n = 10 B. n = 12 C. n = 7 D. n = 15<br />
n<br />
n<br />
Câu 39: Biết F( x ) là nguyên hàm của f( x)<br />
trên<br />
thỏa mãn<br />
e<br />
F( x) d(ln x) 3 và Fe ( ) 5<br />
1<br />
Tính<br />
e<br />
I ln x. f ( x) dx.<br />
1<br />
A. I = 3 B. I = –3 C. I = 2 D. I = –2<br />
2<br />
Câu 40: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1, x 1, x 2 và trục<br />
hoành.<br />
A. S = 6 B.<br />
13<br />
S .<br />
C. S = 13. D. S = 16.<br />
6<br />
Câu 41: Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng<br />
<br />
giới hạn bởi các đường y tan x, x 0, x và trục hoành.<br />
3
A. V <br />
3 <br />
<br />
.<br />
3 <br />
<br />
<br />
<br />
B. V 3 . C. V 3 . D. V <br />
3 .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 42: Cho lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của<br />
A' trên (ABC) là trung điểm H của BC, góc giữa AA' và (ABC) bằng<br />
khối lăng trụ ABCA'B'C'.<br />
a<br />
3 . 3 a<br />
3 . 6 a<br />
3 . 3<br />
A. V . B. V . C. .<br />
3<br />
V D. V 3a<br />
3<br />
4<br />
12<br />
0<br />
45 . Tính thể tích V của<br />
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB = AC = a, BAC =<br />
BB' = a, I là trung điểm CC'. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I). Tính cos .<br />
A.<br />
3<br />
cos = . B.<br />
10<br />
3<br />
cos = . C.<br />
10<br />
3<br />
D.<br />
cos .<br />
10<br />
2<br />
cos .<br />
5<br />
0<br />
120 ,<br />
Câu 44: Cho hình cầu đường kính AA' = 2a. Gọi H là một điểm nằm trên đoạn AA' sao cho<br />
4a<br />
AH . Mặt phẳng (P) đi qua H và vuông góc với AA' cắt hình cầu theo đường tròn (C). Tính<br />
3<br />
diện tích S của hình tròn (C).<br />
A.<br />
2<br />
8<br />
a<br />
S . B.<br />
9<br />
2<br />
5<br />
a<br />
S . C.<br />
9<br />
2<br />
11<br />
a<br />
S . D.<br />
9<br />
a<br />
S <br />
9<br />
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và cho đường thẳng d có<br />
phương trình<br />
góc với d.<br />
A.<br />
x 2 y 2 z 3<br />
. Tìm tọa độ của điểm B thuộc trục hoành sao cho AB vuông<br />
2 1 1<br />
B 3<br />
<br />
;0;0 .<br />
2 <br />
B. B 1;0;0 .<br />
C.<br />
B 3<br />
<br />
;0;0 .<br />
2<br />
<br />
D. B <br />
1;0;0 .<br />
Câu 46: Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'có cạnh bằng a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao<br />
cho<br />
A.<br />
1<br />
AM AB.<br />
Tính khoảng cách h từ điểm C tới mặt phẳng (B'DM).<br />
3<br />
a<br />
h B.<br />
14<br />
2a<br />
h C.<br />
14<br />
PHẦN VẬN DỤNG CAO<br />
3 3<br />
Câu 47: Tìm nghiệm của phương trình sin x sin 2x 1<br />
cos x<br />
3a<br />
h D.<br />
14<br />
a<br />
h <br />
12<br />
<br />
<br />
A. x k, x k2<br />
B. x k , x k2 , x k2<br />
4 2<br />
4 2<br />
<br />
C. x k, x k2<br />
D. x k, x k2 , x k2<br />
3 6<br />
3 6 4<br />
2<br />
.
Câu 48: Gọi a là hệ số của x trong khai triển <br />
<br />
<br />
2 n 4 n 2 1 n <br />
C 2<br />
n<br />
Cn2 n Cn<br />
1<br />
<br />
5<br />
3<br />
x<br />
<br />
<br />
x <br />
3 2 2<br />
3n<br />
, x0,<br />
biết rằng.<br />
A. a = 96069 B. a = 96906 C. a = 96960 D. a = 96096<br />
<br />
n<br />
Câu 49: Tính L lim 2 . 2 2 2 ... 2<br />
n<br />
<br />
<br />
n can<br />
<br />
<br />
<br />
A. L <br />
B. L 0<br />
C. L D. L 1<br />
2<br />
5x<br />
3x20<br />
Câu 50: Tính đạo hàm cấp n của hàm số y <br />
2<br />
x 2x3<br />
( n)<br />
n<br />
n<br />
A. y ( 1) . n! 3x 1 4x<br />
3<br />
<br />
1 n<br />
1<br />
( n)<br />
<br />
C. y 1 . n! 3 x 1 4 x 3<br />
n n 1 n<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
( n)<br />
n<br />
B. y n! 3 x 1 4x<br />
3<br />
<br />
1 n<br />
1<br />
( n)<br />
n<br />
D. y n! 3 x 1 4x<br />
3<br />
<br />
1 n<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
PHẦN III. BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />
A A D C B C A B A C<br />
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
C A D A D B A B D A<br />
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30<br />
A D A C B A B A B D<br />
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />
C A C A A C A B C A<br />
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />
D D A A C C B D A A<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
Đồ thị hàm số có TCĐ x 1 và TCN y 2 Chọn A hoặc D.<br />
Khi x 0 thì y 1 Chọn A.
Câu 2: Đáp án A<br />
Hàm số có 2 cực trị là x 1 Chọn A.<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
Ta có<br />
log a b<br />
a<br />
b.<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
Ta có<br />
y<br />
x x y<br />
x x<br />
2<br />
3 6 ; 0 0 2 .<br />
Lại có y x y y<br />
<br />
6 6 0 6; 2 6.<br />
Do đó x 0 y 0.<br />
CD<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
CD<br />
3 2<br />
Ta có <br />
<br />
y 4x 4x 4x x 1 ; y 0 x 0 x 1.<br />
Bảng biến thiên<br />
x -1 0 1 <br />
y’ 0 0 0<br />
y<br />
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng <br />
Câu 7: Đáp án A<br />
Ta có<br />
; 1<br />
và 0;1 .<br />
2 2 3<br />
y 2 x ; y 0 2x x 1 x 1.<br />
2 2<br />
x<br />
x<br />
1 <br />
<br />
17 ; 1 3; 2 5 .<br />
2<br />
4<br />
Lại có y y y <br />
Vậy<br />
min y 3.<br />
1 <br />
;2<br />
2 <br />
<br />
Câu 8: Đáp án B<br />
Thay x 0 vào phương trình đồ thị hàm số ta được<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
y 1 1<br />
0;<br />
2 M <br />
<br />
<br />
2 .
1 3<br />
<br />
x 3<br />
2<br />
Ta có lim lim x x 0 TCN : y 0 .<br />
x<br />
2<br />
x 4 x<br />
4<br />
1<br />
2<br />
x<br />
Câu 10: Đáp án C<br />
Ta có<br />
y <br />
Tiếp tuyến tại <br />
3<br />
x 2 2<br />
Vậy PTTT là y x <br />
Câu 11: Đáp án C<br />
ĐK 1 x 3.<br />
.<br />
3;4<br />
có hệ số góc k y3<br />
3<br />
3 3 4 hay y 3x 13 .<br />
PT x 1 3 x 2x 2 x 1.<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
Ta có<br />
x 1<br />
y e y1<br />
e 1<br />
x<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
x<br />
x<br />
BPT 0 3 2 1 2 3 3 log3<br />
2 x 1<br />
Câu 14: Đáp án A<br />
ĐK x 2 3x 4 0 x ; 1 4;<br />
<br />
.<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
P b b b b b b .<br />
2 2 2 2 2 2<br />
log<br />
a<br />
2log 2 log<br />
a1 log<br />
a<br />
log<br />
a<br />
log<br />
a<br />
2log<br />
a<br />
0<br />
a<br />
Ta có 2 <br />
Câu 16: Đáp án B<br />
ĐK x 0 .<br />
1 . x<br />
ln x<br />
1 ln<br />
Ta có x x<br />
y y 0 x e.<br />
2 2<br />
x x<br />
Lại có<br />
1 .<br />
2<br />
x 2 x<br />
1 ln x<br />
x<br />
3 2ln x<br />
1<br />
<br />
<br />
y<br />
y e 0<br />
4 3 3<br />
x x e<br />
Do đó hàm số đạt cực đại tại x<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
ĐK<br />
2<br />
x x 2 0 x<br />
.<br />
e.
2x<br />
1 1<br />
Ta có y 0 2x 1 0 x .<br />
2<br />
x x1 2<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
2 2 2 1<br />
2 2 2 <br />
2<br />
4 2 2 4 2 4<br />
2x x x 1 dx 2x dx 2x x 1dx 2t dt <br />
3 3<br />
<br />
Ta có <br />
1 1 1 0<br />
a 4; b 4 S 0 .<br />
Câu 19: Đáp án D<br />
<br />
2 2 2 1<br />
sin x cos x dx sin x cos x 2sin xcos x dx 1 sin 2x dx x cos2x C<br />
2<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
<br />
4<br />
1<br />
0<br />
1<br />
1<br />
2 2<br />
Ta có I f cos2xd 2cos 2x 1 f td 2t 1 t. f tdt<br />
5.<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
4 4<br />
0 1 0<br />
z 2 3i 5 12i<br />
.<br />
Sử dụng máy tính Casio ta có 2<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
3<br />
x <br />
3x 2 x1 2<br />
Ta có <br />
<br />
y 5 2y1<br />
4<br />
y <br />
3<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
.<br />
Ta có<br />
z i z<br />
2 2<br />
20 8 20 8 464 .<br />
Câu 24: Đáp án C<br />
Sử dụng máy tính Casio<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
Câu 26: Đáp án A<br />
Điểm biểu diễn số phức z là 2; 5<br />
Ta có z 2 5i<br />
Câu 27: Đáp án B<br />
.
S<br />
D<br />
H<br />
A<br />
C<br />
B<br />
SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên gọi H là trung điểm của AD thì<br />
SH<br />
<br />
<br />
ABCD .<br />
Ta có<br />
3<br />
2 2 3 1 2 3 3<br />
SH SA HA a V a .<br />
a a .<br />
2 3 2 6<br />
Câu 28: Đáp án A<br />
S<br />
A<br />
C<br />
B<br />
I<br />
Gọi I là trung điểm BC .
SBC ABC BC<br />
<br />
Ta có SAI BC ABC , SBC AI,<br />
SI SIA<br />
<br />
SAI SBC SI;<br />
SAI ABC AI<br />
Có<br />
a 3 3a<br />
SA AI.tan SIA .tan 60<br />
2 2<br />
0<br />
.<br />
Vậy V<br />
2 3<br />
1 1 3a a 3 a 3<br />
. SA. S ABC<br />
. . .<br />
3 3 2 4 8<br />
Câu 29: Đáp án B<br />
S<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
3<br />
3V<br />
VS . ABCD<br />
C.<br />
SAB<br />
d SA, CD d CD, SAB d C, SAB<br />
2 3a<br />
.<br />
S S<br />
Ta có <br />
Câu 30: Đáp án D<br />
SAB<br />
SAB<br />
A'<br />
D'<br />
B'<br />
C'<br />
A<br />
O<br />
D<br />
B<br />
C<br />
Gọi O là tâm hình lập phương thì O là tâm khối cầu cần tìm.<br />
Bán kính khối cầu là<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
3<br />
AC<br />
a 3 4 3 a<br />
3<br />
R OA V R .<br />
2 2 3 2
2 2 a 2<br />
Ta có BC AB AC a 2; AH BH CH .<br />
2<br />
Hình nón cần tính có<br />
Câu 32: Đáp án A<br />
2<br />
2 a 2<br />
;<br />
xq<br />
<br />
a<br />
R HB l AC a S Rl .<br />
2 2<br />
0 3 3 1 1 0 <br />
<br />
<br />
2 0 0 1 1 2<br />
<br />
Ta có ab<br />
, ; ; 6;3; 2<br />
Câu 33: Đáp án C<br />
Câu 34: Đáp án A<br />
Ta có u 2; 4; 1 , n 1; 1;6 u n <br />
d / / P d P<br />
d<br />
.<br />
P<br />
Lấy M 1; 1;3<br />
P<br />
. Để d P<br />
thì M P 1 ( 1) 6.3 m 0 m 20<br />
Câu 35: Đáp án A<br />
Mặt phẳng cần tìm đi qua O và có VTPT là i, OM 0; 2; 1<br />
Phương trình mặt phẳng cần tìm là 2yz<br />
0.<br />
Câu 36: Đáp án C<br />
Không gian mẫu có số phần tử là <br />
3 4 5<br />
Gọi A là biến cố mở được cửa phòng học.<br />
Bộ 3 số có tổng bằng 10 là <br />
36<br />
P A 0,12 .<br />
300<br />
Vậy <br />
d<br />
P<br />
.<br />
.<br />
<br />
n A A A .<br />
<br />
5 5 5<br />
300<br />
n A<br />
1;4;5 , 2;3;5 ,(1,2,3,4),( 3! 3! 4! 36<br />
.
Câu 37: Đáp án A<br />
<br />
n<br />
u là CSC có<br />
<br />
<br />
6 6 1<br />
d<br />
6u1<br />
18<br />
S6 18 <br />
2<br />
6u1 15d 18 u1<br />
7<br />
<br />
S10 110 1010 1<br />
d 10u1<br />
45d 110 d<br />
4<br />
10u1<br />
<br />
110<br />
2<br />
un<br />
u1 n 1 d 7 4 n 1 11<br />
4n<br />
Vậy <br />
Câu 38: Đáp án B<br />
Xét khai triển<br />
Do đó<br />
<br />
<br />
<br />
11 .... <br />
<br />
1 1 .... <br />
2n<br />
0 1 2n<br />
C2n C2n C2n 2n 1 3 2n1<br />
2 2 C 2 2n C2n ... C<br />
n<br />
2n<br />
0 1 2n<br />
C2n C2n C2n<br />
23 2n<br />
24 2n<br />
2.2 2 2 2 n 12<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
Đặt<br />
.<br />
ln<br />
<br />
<br />
<br />
u ln x du d x<br />
<br />
dv f x<br />
v F x<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
2<br />
2<br />
Ta có <br />
S x 1dx<br />
6<br />
1<br />
Câu 41: Đáp án A<br />
e<br />
e<br />
I ln xF x F xd ln x F e<br />
3 2<br />
1 .<br />
<br />
<br />
3 3<br />
<br />
2 1<br />
3<br />
2 0<br />
x<br />
0 0<br />
<br />
tan 1 tan 3 <br />
cos 3 <br />
Ta có V xdx dx x x<br />
Câu 42: Đáp án D<br />
<br />
.<br />
1<br />
<br />
A'<br />
C'<br />
B'<br />
A<br />
B<br />
H<br />
C
AA 0<br />
, ABC AA , AH A AH 45<br />
Ta có <br />
.<br />
AB 3<br />
0<br />
Lại có AH a 3 AH AH.tan 45 a 3 .<br />
2<br />
2<br />
2a<br />
3<br />
3<br />
Vậy VABC.<br />
ABC<br />
AH . S<br />
ABC<br />
a 3. 3a<br />
.<br />
4<br />
Câu 43: Đáp án A<br />
<br />
<br />
B'<br />
C'<br />
A'<br />
I<br />
B<br />
C<br />
D<br />
H<br />
A<br />
Gọi D là giao điểm của BC và <br />
B I ABC AB I AD .<br />
Kẻ ,<br />
<br />
Ta có<br />
CH AD H AD CIH AD AB I ABC <strong>CHI</strong> .<br />
2 2 2 2<br />
BC AB AC AB AC BAC a BC a<br />
2. . .cos 3 3 .<br />
Có / / B C CI<br />
BC<br />
CD 1 CD BC<br />
BC a 3 .<br />
CD IC<br />
Lại có<br />
ACD ACB AD CD CA CD CA ACD a<br />
<br />
0 0 2 2<br />
180 150 2 . .cos 7<br />
AC AD a<br />
Mặt khác ta có sin ADC<br />
0<br />
sin ADC sin150 2 7<br />
.<br />
<br />
Mà<br />
CH a 3 2 2 a 10<br />
sin ADC CH IH IC CH <br />
CD 2 7 2 7<br />
Vậy<br />
CH 3<br />
cos .<br />
IH 10<br />
Câu 44: Đáp án A
B'<br />
A<br />
H<br />
A'<br />
Ta có<br />
ABA vuông tại B có BH là đường cao nên<br />
B<br />
2<br />
2 4a 2a 8a 2a<br />
2<br />
BH AH. AH . R<br />
C<br />
BH .<br />
3 3 9 3<br />
2<br />
2 8<br />
a<br />
Vậy SC<br />
<br />
R .<br />
9<br />
Câu 45: Đáp án C<br />
Giả sử Bm;0;0 ABm<br />
1; 2; 3<br />
.<br />
3<br />
Để AB d thì AB. ud<br />
0 2m 1<br />
2 3 0 m .<br />
2<br />
Vậy<br />
3<br />
B ( ;0;0)<br />
2<br />
Câu 46: Đáp án C<br />
.<br />
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có B0;0;0 , A0; a;0 , C a;0;0 , Da; a;0 , B 0;0;<br />
a<br />
Do<br />
2 2a<br />
BM BA M 0; ;0<br />
<br />
<br />
3 3 .
Mặt phẳng B MD<br />
a<br />
2a<br />
<br />
3 3<br />
2 2<br />
2 2<br />
có 1 VTPT là BD, BM ; a ; 3a<br />
1;3;2<br />
<br />
Do đó phương trình mặt phẳng B MD<br />
là x 3y 2z 2a<br />
0 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
Vậy d C,<br />
B MD<br />
a<br />
2a 3a<br />
<br />
2 2<br />
1 3 2 14<br />
2<br />
.<br />
Câu 47: Đáp án B<br />
sin x cos x 1 sin 2x sin x cos x 1 sin xcos x sin x cos x<br />
3 3<br />
PT 2<br />
<br />
x<br />
k<br />
tan x 1 4<br />
sin xcos x0<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
t<br />
t 1 ( tm)<br />
1 sin x.cos x sin x cos x<br />
<br />
1 t 2 t sin x cos x 2 <br />
<br />
2<br />
t<br />
3 ( loai)<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
x k2<br />
<br />
2 4 4<br />
x k2<br />
Với t 1 sin x cos x 1 sin x<br />
<br />
<br />
2 .<br />
4 2 3<br />
<br />
x k2<br />
x<br />
k2<br />
4 4<br />
Câu 48: Đáp án D<br />
ĐK n 2 .<br />
<br />
n4 n2 1 n2 n4<br />
n!<br />
n2 ! n1 !<br />
2 Cn Cn 2<br />
n Cn<br />
1<br />
2<br />
<br />
n<br />
<br />
2! n 2 ! n 3 ! <br />
n 2 !<br />
Ta có <br />
<br />
<br />
nn1<br />
<br />
n<br />
n n n n n n <br />
2<br />
<br />
n4 5 2<br />
2 2 1 2 5 4 1<br />
n<br />
<br />
n5 5<br />
2 n 1 n 4 n 1 2 n 4 1 n 5 .<br />
Với n 5, xét khai triển<br />
Xét 5 k 45 5 k 10 .<br />
3 3<br />
Vậy hệ số của<br />
5<br />
3<br />
x là<br />
Câu 49: Đáp án A<br />
10 5<br />
15<br />
<br />
<br />
3n<br />
15 15 2k<br />
15k<br />
15 5k45<br />
3 2 2 3 2 2 k 2<br />
3 k 3 15k<br />
x x C15 x C15<br />
x 2<br />
x x k0 x<br />
k0<br />
<br />
<br />
<br />
C .2 96096 .<br />
<br />
Ta chứng minh v n<br />
2 2 .. 2 2cos 2 n<br />
(*) bằng quy nạp.<br />
1
Dễ thấy (*) đúng với n 1. Giả sử (*) đúng với n<br />
Xét<br />
v<br />
<br />
k, tức là v k<br />
2cos 2 k<br />
.<br />
1<br />
<br />
2 v 2 2cos 2.2cos 2cos .<br />
2 2 2<br />
2<br />
k1 k k1 k2 k2<br />
Do đó (*) đúng với mọi n .<br />
Ta có<br />
Vậy lim u<br />
1 <br />
2 . 2 2 ... 2 2 sin .2 .sin .<br />
2 2 2<br />
n n1 n2<br />
u n n 2 n 1<br />
n<br />
n<br />
<br />
.<br />
2<br />
Câu 50: Đáp án A<br />
Ta có<br />
2<br />
5 x 3 x 20 7 5 3 4<br />
5 x <br />
y 5 <br />
2<br />
x 2x 3 x 3 x 1 x 1 x 3<br />
.<br />
x1 x3<br />
2 2<br />
<br />
3 4<br />
y<br />
3 x 1 4 x 3<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
3 3 3 3<br />
y<br />
6 x 1 8 x 3 3.2! x 1 4.2! x 3<br />
<br />
4 4 4 4<br />
y<br />
18 x 1 24 x 3 3.3! x 1 4.3! x 3<br />
Bằng quy nạp ta chứng minh được<br />
<br />
1 . ! 3 1 4 3<br />
n<br />
n n 1 n1<br />
y n x x <br />
.
I. MA TRẬN <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
Cấp độ câu hỏi<br />
ST<br />
T<br />
Chuyên đề<br />
Đơn vị kiến thức<br />
Nhận<br />
biết<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận<br />
dụng<br />
cao<br />
Tổng<br />
1<br />
Đồ thị hàm số C3 1<br />
2 Bảng biến thiên C2 1<br />
3 Tương giao C36 1<br />
4 Hàm số Cực trị C6, C7 C34 3<br />
5 Đơn điệu C1 1<br />
6 Tiệm cận C9 1<br />
7 Min - max C8 1<br />
8 Bất phương trình mũ - loga C14, C15 2<br />
Mũ - Logarit<br />
9 Hàm số mũ - logarit C4, C5 C10, C11 4<br />
10 Phương trình mũ - logarit C12, C13 C48 3<br />
11 Nguyên hàm C16, C17 2<br />
12<br />
Tích phân<br />
Nguyên hàm –<br />
Tích phân<br />
13 Ứng dụng tích phân<br />
C18, C19,<br />
C20<br />
C38,<br />
C39<br />
3<br />
2<br />
14<br />
Dạng hình học C23 1<br />
15<br />
Số phức<br />
Dạng đại số C21, C25 2<br />
16<br />
Phương trình trên tập số<br />
phức<br />
C22 1<br />
1
17<br />
Hệ trục tọa độ<br />
C29, C30,<br />
C31<br />
3<br />
18<br />
Hình Oxyz<br />
Mặt phẳng C33 C45 2<br />
19 Bài toán tìm điểm C32 C46 2<br />
20<br />
Thể tích khối chóp C26, C27 2<br />
21 Thiết diện C49 1<br />
HHKG<br />
22 Khoảng cách C25 1<br />
23 Góc C42 1<br />
24<br />
Mặt nón, khối nón C28 1<br />
Khối tròn xoay<br />
25 Mặt trụ, khối trụ C43 1<br />
26<br />
Tổ hợp – Xác<br />
Bài toán đếm C50 1<br />
27<br />
suất<br />
Xác suất C40 1<br />
28 Nhị thức Newton C37 C47 2<br />
29 Giới hạn Giới hạn dãy số C35 1<br />
30 Phép biến hình Phép quay C41 1<br />
33 Đạo hàm Đạo hàm cấp n C44 1<br />
Tổng số câu theo mức độ 5 28 13 4 50<br />
2
PHẦN NHẬN BIẾT<br />
Câu 1: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;<br />
?<br />
A.<br />
4 2<br />
y x 2x 3 . B. y 2x 3 . C.<br />
Câu 2: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?<br />
x<br />
2<br />
y . D.<br />
x 2<br />
3<br />
y x 3x 4 .<br />
x 0 <br />
y'<br />
y 2<br />
__<br />
A.<br />
3 2<br />
y x 3x 4x 2 . B.<br />
3 2<br />
y x 3x 4x 2.<br />
<br />
C.<br />
3 2<br />
y x 3x 4x 2 . D.<br />
3 2<br />
y x 3x 4x 2 .<br />
Câu 3: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br />
A.<br />
C.<br />
4 2<br />
y x 2x . B.<br />
4 2<br />
y x 2x . D.<br />
4 2<br />
y x 2x .<br />
4 2<br />
y x 2x .<br />
Câu 4: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng xác định của nó<br />
y log x . B. y log<br />
e<br />
x . C. y log<br />
π<br />
x . D. y log<br />
2<br />
x .<br />
A.<br />
2<br />
e<br />
π<br />
e<br />
3<br />
Câu 5: Cho<br />
x<br />
y a (0 a 1) . Hỏi khẳng định nào dưới đây là sai?<br />
A. Hàm số có tập xác định là .<br />
B. Hàm số có đạo hàm<br />
y<br />
x<br />
a lna .<br />
C. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.<br />
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận ngang.<br />
Câu 6: Hỏi hàm số nào dưới đây có cực trị?<br />
A.<br />
4 2<br />
y x x 1. B.<br />
Câu 7: Tìm giá trị cực đại y của hàm số<br />
CÑ<br />
PHẦN THÔNG HIỂU<br />
3<br />
x 2 1<br />
y x 3x . C. y 3x . D.<br />
3 3<br />
3 2<br />
y x 3x 2 .<br />
3x 1<br />
y <br />
x 1<br />
.<br />
3
A. y 3 B. y 2 C. y 2 D. y 4<br />
CÑ<br />
CÑ<br />
CÑ<br />
CÑ<br />
1<br />
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn<br />
2<br />
1 x<br />
1 <br />
<br />
;2<br />
2 <br />
.<br />
A. min y 1 B. min y 1 C. min y 3 D. min y 3<br />
Câu 9: Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
2<br />
x<br />
y . Tìm tọa độ của I.<br />
x 1<br />
A. I(1; 1) . B. I( 1; 1) . C. I( 1;1) . D. I(1;1) .<br />
3x 2<br />
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y log<br />
1<br />
5 1 x<br />
A.<br />
2 <br />
D ;1 <br />
3 . B. 2<br />
<br />
D ;1 <br />
3<br />
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số<br />
<br />
.<br />
2 <br />
2 <br />
. C. D ; 1;<br />
<br />
. D. D ; 1;<br />
<br />
3 <br />
3 <br />
y<br />
log x<br />
x<br />
4<br />
.<br />
1<br />
ln x<br />
1<br />
ln x<br />
A. y . B. y . C.<br />
2<br />
2<br />
x ln 4<br />
x ln 4<br />
Câu 12: Giải phương trình<br />
A.<br />
x 0<br />
. B.<br />
x 3ln 2<br />
6x 3x<br />
e 3e 2 0<br />
.<br />
x 0<br />
<br />
1 . C.<br />
x ln 2<br />
3<br />
Câu 13: Giải phương trình log2x log<br />
2(x 1) 0.<br />
1<br />
ln x<br />
y . D.<br />
x ln 4<br />
x 0<br />
. D.<br />
x 2ln 3<br />
<br />
1<br />
ln x<br />
y .<br />
x ln 4<br />
x 0<br />
<br />
1 .<br />
x ln 3<br />
2<br />
.<br />
1<br />
5<br />
1<br />
3<br />
A. x . B. x . C.<br />
2<br />
2<br />
Câu 14: Giải bất phương trình<br />
x x<br />
2 2 3 0<br />
.<br />
1<br />
5<br />
x . D.<br />
2<br />
1<br />
3<br />
x .<br />
2<br />
3 5 3 5<br />
3<br />
5 3<br />
5<br />
log x log<br />
B. x log2<br />
, x log2<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
A.<br />
2 2<br />
4 5 4 5<br />
4<br />
5 4<br />
5<br />
log x log<br />
D. x log2<br />
, x log2<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
C.<br />
2 2<br />
Câu 15: Giải bất phương trình log<br />
1(2x 3) log<br />
1(3x 1) .<br />
2 2<br />
A.<br />
1<br />
x 2. B.<br />
3<br />
1<br />
x 5. C. x 5. D. x 2.<br />
3<br />
4
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số<br />
<br />
f (x) .<br />
3<br />
1 sin x<br />
2<br />
sin x<br />
A.<br />
f (x)dx cot x cosx C . B.<br />
f (x)dx tan x cosx C .<br />
C.<br />
f (x)dx cot x cosx C. D.<br />
f (x)dx tan x cosx C .<br />
Câu 17: Cho<br />
A.<br />
C.<br />
f (x)dx e ln x C , x<br />
0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
x<br />
1 1<br />
<br />
2 x<br />
2x 1<br />
2x<br />
f (x) e 1<br />
ln x<br />
1 1<br />
<br />
2 x<br />
2x<br />
f (x) e 1 ln x<br />
Câu 18: Cho<br />
π<br />
4<br />
0<br />
2<br />
<br />
. B.<br />
. D.<br />
2<br />
cos x 2<br />
f (x)<br />
f (x)<br />
2e<br />
1<br />
x<br />
x<br />
2x<br />
.<br />
2<br />
1<br />
x<br />
x<br />
2x<br />
2e<br />
.<br />
2<br />
cos x 1 d cos x a<br />
2b<br />
(a,b ). Tính<br />
4 4<br />
S a b .<br />
A. S 80 . B. S 81. C. S 80 . D. S 81.<br />
Câu 19: Cho hàm số f (x) thỏa mãn <br />
2<br />
2x 3 .f (x)dx 15<br />
và 7.f (2) 5.f (1) 8. Tính<br />
1<br />
2<br />
I f (x)dx<br />
1<br />
A.<br />
7<br />
I . B.<br />
2<br />
2<br />
I . C.<br />
7<br />
2<br />
I . D.<br />
7<br />
7<br />
I .<br />
2<br />
ln 3<br />
<br />
Câu 20: Cho 3 dx ln a log c<br />
A.<br />
C.<br />
ln 2<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
27<br />
a ,b 2,c 3<br />
B.<br />
8<br />
8<br />
a ,b 2,c 3<br />
D.<br />
27<br />
b<br />
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
5<br />
27<br />
a ,b 3,c 2<br />
8<br />
8<br />
a ,b 3,c 2<br />
27<br />
Câu 21: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết <br />
2 i 1 i z 4 2i .<br />
A. Phần thực bằng –1 và Phần ảo bằng 3. B. Phần thực bằng 1 và Phần ảo bằng 3 .<br />
C. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng 1. D. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –1.<br />
Câu 22: Phương trình<br />
2<br />
z az b 0 có nghiệm phức z 1 i . Tìm a, b.<br />
A. a b 2 . B. a 2,b 2 . C. a 1,b 2 . D. a b 2 .
Câu 23: Điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây thuộc đường tròn có phương trình<br />
<br />
2 2<br />
x 1 y 2 5 .<br />
A. z 3 i . B. z 2 3i . C. z 1 2i . D. z 1 2i .<br />
Câu 24: Tính mô đun của số phức<br />
2017<br />
z 2 i i .<br />
A. z 2 2 . B. z 2. C. z 5. D. z 10 .<br />
Câu 25: Cho hình chop SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng<br />
đáy, góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 0 . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).<br />
A.<br />
a. 2<br />
h . B.<br />
2<br />
a. 3<br />
h . C.<br />
2<br />
a<br />
h . D. h a.<br />
2<br />
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy 45 0 .<br />
Tính thể tích V của khối chóp<br />
A.<br />
3<br />
a . 3<br />
V . .B.<br />
4<br />
3<br />
a<br />
V . C.<br />
4<br />
3<br />
a<br />
V . D.<br />
12<br />
3<br />
a . 3<br />
V .<br />
12<br />
Câu 27: Cho hình chóp SABC có AB<br />
a , BC a 3 ,<br />
o<br />
ABC 30 . Tam giác SAB đều và nằm<br />
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp SABC.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a<br />
a<br />
a . 3<br />
a . 3<br />
A. V B. V C. V D. V <br />
8<br />
2<br />
7<br />
17<br />
Câu 28: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB<br />
a ,<br />
o<br />
ACB 60 . Quay tam giác<br />
đó một vòng xung quanh BC, ta được một hình tròn xoay. Tính diện tích xung quanh<br />
tròn xoay đó.<br />
Sxq<br />
của hình<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
πa 1 <br />
A. Sxq<br />
1<br />
2<br />
<br />
3 . B. πa 1 <br />
Sxq<br />
1<br />
2<br />
<br />
2 . C. πa 1 <br />
Sxq<br />
1<br />
2<br />
<br />
3 . D. πa 1 <br />
Sxq<br />
1<br />
2<br />
<br />
2 <br />
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho ba véc tơ a 5;7;2 , b3;0;4 , c 6;1; 1<br />
n 3a 2b c .<br />
. Hãy tìm véc tơ<br />
A. n 3;22; 3<br />
. B. n 3;22;3<br />
. C. n 3; 22;3<br />
. D. n 3; 22; 3<br />
.<br />
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC trong đó A(1;0; 2) , B(2;1; 1) , C(1; 2;2) .<br />
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.<br />
A.<br />
4 1 1<br />
G ; ; <br />
3 3 3 . B. 4 1 1<br />
G ; ; <br />
3 3 3 . C. 4 1 1<br />
G ; ; <br />
3 3 3 . D. 4 1 1 <br />
G ; ; <br />
3 3 3 .<br />
6
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;1), B( 1;2;3) . Tính khoảng cách giữa hai<br />
điểm AB.<br />
A. AB 17 . B. AB 13 . C. AB 14 . D. AB 19 .<br />
Câu 32: Tìm trên Oz điểm M các đều điểm A(2;3;4) và mặt phẳng (P) : 2x 3y z 17 0 .<br />
A. M(0;0; 3) . B. M(0;0;3) . C. M(0;0; 4) . D. M(0;0;4) .<br />
Câu 33: Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu<br />
tại điểm M(6; 2;3) .<br />
2 2 2<br />
(S) : (x 2) (y 1) (z 3) 9<br />
A. 4x y 26 0 B. 4x y 26 0 C. 4x y 26 0 D. 4x y 26 0<br />
Câu 34: Tìm m để hàm số<br />
PHẦN VẬN DỤNG<br />
x<br />
đạt cực tiểu x 3.<br />
3<br />
3<br />
2 2<br />
y mx (m m 1)x 1<br />
A. m 5. B. m 2. C. m 2,m 5 . D. m 4.<br />
Câu 35: Cho hàm số<br />
A.<br />
2<br />
L . B.<br />
3<br />
2 3 n1<br />
x x x<br />
f (x) x ...<br />
2 3 n 1<br />
n <br />
3<br />
L . C.<br />
2<br />
. Tính<br />
5<br />
L . D.<br />
4<br />
Câu 36: Tìm m để đường thẳng y m(x 1) 2 cắt đồ thị hàm số<br />
phân biệt.<br />
1<br />
<br />
L limf <br />
n<br />
3<br />
.<br />
7<br />
L . 4<br />
3 2<br />
y x 3x 4 tại ba điểm<br />
A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.<br />
Câu 37: Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển<br />
tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.<br />
A.<br />
35 .x<br />
4<br />
. B. 35<br />
8<br />
8 . C. 53 .x<br />
4<br />
8<br />
Câu 38: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
thị này tại điểm 1; 2<br />
.<br />
n<br />
1 <br />
x <br />
2 x , x 0 có các hệ số là 3 số hạng liên<br />
. D. 53<br />
8 .<br />
3<br />
y x 1<br />
và tiếp tuyến của đồ<br />
A.<br />
4<br />
S . B.<br />
27<br />
4<br />
S . C.<br />
17<br />
17<br />
S . D.<br />
4<br />
27<br />
S .<br />
4<br />
7
Câu 39: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng<br />
giới hạn bởi các đường<br />
A.<br />
π<br />
a . B.<br />
π 2<br />
1<br />
y , y 0, x 1, x<br />
x<br />
π<br />
a . C.<br />
π 2<br />
a, a 1<br />
. Tìm a để V = 2.<br />
π<br />
2<br />
a . D.<br />
π<br />
2<br />
a .<br />
π<br />
Câu 40: Một đoàn tàu có 3 toa trở khách đỗ ở sân ga. Biết rằng mỗi toa có ít nhất 4 chỗ trống. Có 4<br />
vị khách từ sân ga lên tàu, họ không quen biết nhau, mỗi người chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác<br />
suất P để 1 trong 3 toa đó có 3 trong 4 vị khách nói trên.<br />
A.<br />
8<br />
P . B.<br />
37<br />
8<br />
P . C.<br />
27<br />
8<br />
P . D.<br />
72<br />
18<br />
P . 73<br />
Câu 41: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm M chạy trên nửa đường tròn đó. Dựng<br />
về phía ngoài của tam giác AMB hình vuông AMEF. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. F chạy trên một đoạn thẳng cố định. B. F chạy trên một đường tròn cố định.<br />
C. F chạy trên một nửa đường tròn cố định. D. F chạy trên một Pa ra bôn cố định.<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có SA<br />
mp (ABC),<br />
4a<br />
SA , AB = AC = a,<br />
5<br />
là trung điểm của BC và α là góc giữa hai đường thẳng AC, SM. Tính cosα.<br />
A.<br />
2 2<br />
cosα . B.<br />
5<br />
2<br />
cosα . C.<br />
5<br />
3 2<br />
cosα . D.<br />
5<br />
6a<br />
BC . Gọi M<br />
5<br />
3<br />
cosα .<br />
5<br />
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy bằng r và một hình nón<br />
có đỉnh là O đáy là hình tròn tâm O'. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng hai lần diện tích<br />
đáy của nó. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho.<br />
A.<br />
3<br />
V 4πr . 3 . B.<br />
3<br />
V 2πr . 3 . C.<br />
x<br />
5<br />
Câu 44: Tính đạo hàm cấp n của hàm số y <br />
2<br />
x 1<br />
.<br />
(n)<br />
A. n<br />
3<br />
V 3πr . 3 . D.<br />
3<br />
V πr . 3 .<br />
3 2 <br />
(n) 5 7 <br />
y 1 .n! (x 1)<br />
n1 (x 1)<br />
n1<br />
<br />
. B. y 1 n .n! <br />
n 1 n 1<br />
(x 1)<br />
(x 1)<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
3 2 <br />
(n) 5 7 <br />
y 1 .n! (x 1)<br />
n1 (x 1)<br />
n1<br />
<br />
. D. y 1 n .n! <br />
n 1 n 1<br />
(x 1)<br />
(x 1)<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
(n)<br />
C. n<br />
8
x 1t<br />
x 3 y 1 z <br />
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:<br />
1<br />
và d<br />
2<br />
: y 1 t .<br />
1 2 1 <br />
z 2<br />
Viết phương trình mặt chứa d<br />
2<br />
và song song với d<br />
1.<br />
A. x y z 2 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 2 0. D. x y z 2 0 .<br />
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho A(4;3; 1) và đường thẳng<br />
H thuộc đường thẳng d sao cho AH ngắn nhất.<br />
A. H(3;4;1) . B. H(3;1;4) . C.<br />
PHẦN VẬN DỤNG CAO<br />
x 1 y z 2<br />
d: . Tìm điểm<br />
2 1 2<br />
5 1 8 <br />
H <br />
; ; <br />
3 3 3 . D. 5 1 8<br />
H ; ; <br />
3 3 3 .<br />
1 1 1 1 1 1<br />
Câu 47: Tìm n Z sao cho C C C C ... ( 1) C <br />
2 4 6 8 2n 2 A<br />
0 1 2 3 n n<br />
n n n n n 1<br />
<br />
<strong>2018</strong><br />
A. n 2008 . B. n 1008 . C. n 2006 . D. n 1006 .<br />
4 2 2 2 1 sin 2 y 1 2 0 có nghiệm x a, y b.<br />
x x1 x x<br />
Câu 48: Phương trình <br />
π<br />
π<br />
π<br />
π<br />
A. S kπ . B. S k2π . C. S kπ . D. S k2π .<br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
Câu 49: Cho hình chóp A.BCD có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A trên<br />
mặt phẳng đáy là trung điểm H của CD. Cắt hình chóp bởi mặt phẳng α<br />
song song với AB và CD.<br />
Tính diện tích S của thiết diện thu được, biết<br />
<br />
<br />
d B, α<br />
<br />
a<br />
và AB a 2 .<br />
2<br />
4a<br />
4a<br />
A. S a 15 2a 2 . B. S a 15 a 2 <br />
15<br />
.<br />
15<br />
4a<br />
4a<br />
C. S a 15 2a 2 . D. S a 15 a 2 <br />
15<br />
.<br />
15<br />
Câu 50: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thiết lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm sau<br />
chữ số khác nhau và tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị.<br />
A. 108 số. B. 180 số. C. 118 số. D. 181 số.<br />
Đáp án<br />
1D 2B 3B 4C 5D 6A 7C 8A 9A 10A<br />
9
11A 12B 13A 14A 15D 16A 17B 18A 19D 20A<br />
21B 22B 23A 24A 25B 26C 27A 28C 29A 30C<br />
31A 32B 33A 34B 35B 36C 37B 38D 39A 40B<br />
41C 42A 43D 44C 45B 46D 47B 48A 49C 50A<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
3 2<br />
y x 3x 4 y ' 3x 3 0<br />
x<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
Câu 2: Đáp án B<br />
Vì (0;2) thuộc đồ thị hàm số nên ta loại đáp án A,C<br />
Đáp án B:<br />
3 2 2<br />
y x 3x 4x 2 y ' 3x 6x 4 0<br />
x<br />
Câu 3: Đáp án B<br />
Dựa vào giả thiết (0;0),( 1; 1),(1; 1)<br />
thuộc đồ thị hàm số ta tìm ra đáp án B<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
<br />
Dựa vào sự biến thiên của đồ thị hàm logarit, ta thấy 1 nên đồ thị hàm số ở đáp án C đồng biến<br />
e<br />
trên tập xác định của nó<br />
Câu 5: Đáp án D<br />
x<br />
Đồ thị hàm số y a (0 a 1)<br />
nhận Ox làm tiệm cận ngang<br />
Câu 6: Đáp án A<br />
4 2 3<br />
y x x 1 y ' 4x 2x<br />
y<br />
2<br />
' 0 2 x( x 1) 0<br />
Ta thấy y ' 0tại x 0 và y’ đổi dấu khi đi qua 0 nên hàm số có cực trị<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
3 2 ' 3 6<br />
3 2 2<br />
y x x y x x<br />
x<br />
0<br />
y ' 0 <br />
x<br />
2<br />
y(0) 2, y(2) 6 y 2<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
CD<br />
10
1 2x<br />
y y'<br />
<br />
1 x<br />
(1 x<br />
)<br />
y' 0 x<br />
0<br />
2 2 2<br />
BBT<br />
x<br />
1<br />
0 2<br />
2<br />
y’ _ 0 +<br />
y<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
2 x<br />
y có TCĐ x 1, TCN y 1 I(1; 1)<br />
x 1<br />
Câu 10: Đáp án A<br />
3x<br />
2 2 0 x 1<br />
1<br />
x 3<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
log<br />
4<br />
x (log<br />
4<br />
x)'. x log<br />
4<br />
x.( x)'<br />
y y'<br />
<br />
2<br />
x<br />
x<br />
1<br />
. x<br />
log4<br />
x<br />
.ln 4<br />
1 ln 4.log4<br />
1 ln<br />
' x<br />
x x<br />
y <br />
2 2 2<br />
x x .ln 4 x .ln 4<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
e<br />
3e<br />
2 0<br />
6x<br />
3x<br />
-1<br />
( 0) 3 2 0<br />
3x<br />
2<br />
e t t t t<br />
3x<br />
0<br />
Đặt<br />
x<br />
<br />
t<br />
1 e<br />
1<br />
<br />
<br />
3x<br />
ln 2<br />
t<br />
2 <br />
e 2 x<br />
<br />
3<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
log x log ( x 1) 0 ( x 0)<br />
2 2<br />
log x( x 1) 0 x( x 1) 1<br />
2<br />
1<br />
5 1<br />
5<br />
2 2<br />
2<br />
x x 1 0 x x <br />
Câu 14: Đáp án A<br />
2x<br />
x<br />
x x 2 3.2 1<br />
2x x<br />
x<br />
2 2 3 0 0 2 3.2 1<br />
0<br />
2<br />
11
Đặt<br />
x<br />
2 3<br />
5 3<br />
5<br />
2 t ( t 0) t 3t 1 0 t <br />
2 2<br />
3 5 x 3 5 3 5 3 5<br />
2 log2 x log2<br />
2 2 2 2<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
1<br />
log (2x 3) log (3x 1) ( x )<br />
3<br />
1 1<br />
2 2<br />
2x 3 3x 1 x 2<br />
Câu 16: Đáp án A<br />
3<br />
1sin 1<br />
2 2 <br />
sin<br />
x dx dx sin x dx cot x c osx+C<br />
x sin x<br />
Câu 17: Đáp án B<br />
2x 1 2x 1 1 2x 1<br />
x<br />
2 2<br />
f ( x) ( e ln x C)' 2e 2e<br />
<br />
x x x x<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
<br />
4<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
( cos x 1)<br />
4<br />
1<br />
cos<br />
<br />
x<br />
d( cosx)= (1 ) d( cosx)<br />
cos x<br />
2 2<br />
0<br />
<br />
1 2 3 3 a<br />
( cosx+ ) 4 2 11 2 2 2 2b<br />
cosx 2 2<br />
0<br />
2 2<br />
a<br />
3<br />
<br />
b<br />
1<br />
S a b<br />
(3) ( 1) 80<br />
4 4 4 4<br />
<br />
Câu 19: Đáp án D<br />
2 2 2<br />
<br />
1 1 1<br />
<br />
(2x 3) f '( x) dx 2 xf '( x) dx 3 f '( x)<br />
dx<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 xf ( x) 2 f ( x) dx 3 f ( x) 4 f (2) 2 f (1) 2 f ( x) dx 3 f (2) 3 f (1)<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1 1<br />
2 2 2<br />
7<br />
7 f (2) 5 f (1) 2 f ( x) dx 8 2 f ( x) dx 15 f ( x)<br />
dx <br />
2<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
ln3<br />
<br />
ln 2<br />
1 1 1<br />
1<br />
ln 3<br />
( 3) dx (ln x 3 x) ln(ln 3) 3ln 3 ln(ln 2) 3ln 2<br />
x ln 2<br />
<br />
ln 3 3 ln 3 27 27 ln 3 27<br />
ln( ) 3ln ln( ) ln ln( . ) ln( .log2<br />
3)<br />
ln 2 2 ln 2 8 8 ln 2 8<br />
12
Câu 21: Đáp án B<br />
z a bi z a bi<br />
(2 i)(1 i) z 4 2i<br />
3 a 4 a1<br />
3 a (1 b) i 4 2i<br />
<br />
1 b 2 b<br />
3<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
2<br />
z az b<br />
0<br />
Thay<br />
z i i a i b <br />
2<br />
1 (1 ) (1 ) 0<br />
a b 0 a<br />
2<br />
a b (2 a) i 0 <br />
2 a 0 b<br />
2<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
z 3 i M (3; 1) ( C)<br />
Câu 24: Đáp án A<br />
2017 4 504<br />
z 2 i i 2 i ( i ) . i 2 i i 2 2i<br />
z 2 2<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
Trong (SAB) kẻ AH SB AH ( SBC) d( A;( SBC))<br />
AH<br />
o SA<br />
tan 60 SA a 3<br />
AB<br />
1 1 1 4 a 3<br />
AH <br />
2 2 2 2<br />
AH SA AB 3a<br />
2<br />
13
Câu 26: Đáp án C<br />
BM<br />
a 3 a 3<br />
BG <br />
2 3<br />
o AG a 3<br />
tan 45 AG <br />
BG 3<br />
3<br />
1 a 3 1 a 3 a<br />
V . . . . a<br />
3 3 2 2 12<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
14
a 3<br />
SM <br />
2<br />
2 2 2<br />
AC AB BC 2 AB. BC. cosABC<br />
a 3a 2. a. a 3. cos30<br />
a<br />
AC a<br />
2 2 0 2<br />
3a<br />
a<br />
4 2<br />
2<br />
2 2 2<br />
<br />
AN AB BN a<br />
3<br />
1 a 3 1 a a<br />
V . . . . a 3 <br />
3 2 2 2 8<br />
Câu 28: Đáp án C<br />
Kẻ AH BC . Khi đó, quay tam giác ABC quanh BC ta sẽ được hai hình nón trục BC đường sinh<br />
AB và trục HC đường sinh AC.<br />
AC <br />
0<br />
tan 60 3<br />
1 1 2 2<br />
3<br />
1 1 1 a<br />
AH <br />
2 2 2<br />
AH AB AC 2<br />
S R l R l . AH. AB . AH.<br />
AC<br />
xq<br />
AB<br />
a<br />
<br />
2<br />
3 3<br />
a a a a <br />
. . . . a (1 )<br />
2 3 2 2 3<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
n 3a 2b c 3(5;7;2) 2(3;0;4) ( 6;1; 1) (3;22; 3)<br />
Câu 30: Đáp án C<br />
xA xB xC<br />
4 1 1 4 1 1<br />
xG , yG , zG<br />
G( ; ; )<br />
3 3 3 3 3 3 3<br />
Câu 31: Đáp án A<br />
AB ( 3;2;2) AB 17<br />
Câu 32: Đáp án B<br />
15
M Oz M (0;0; m)<br />
d( M ;( P))<br />
<br />
2 2<br />
4 9 ( 4) ( 4) 13<br />
AM m m <br />
m 17<br />
14<br />
2<br />
( ;( )) 17 14. ( 4) 13<br />
AM d M P m m <br />
2 2 2<br />
( 17) 14.[( 4) 13] 13 78 117 0 3<br />
m m m m m <br />
M (0;0;3)<br />
Câu 33: Đáp án A<br />
I(2; 1;3), IM (4; 1;0)<br />
M ( P)<br />
( P) : 4( x 6) ( y 2) 0 4x y 26 0<br />
VTPT : IM<br />
Câu 34: Đáp án B<br />
3<br />
x 2 2<br />
y mx ( m m 1) x 1<br />
3<br />
y x mx m m <br />
2 2<br />
' 2 1<br />
y '' 2x 2m<br />
x 3là điểm cực tiếu nên:<br />
m<br />
5<br />
2<br />
y '(3) 0 9 6m m m 1 0 <br />
m<br />
2 m 2<br />
y<br />
''(3) 0 6 2m<br />
0<br />
<br />
m<br />
3<br />
Câu 35: Đáp án B<br />
x x x<br />
f x <br />
1<br />
x<br />
f x x x x<br />
1<br />
x<br />
f<br />
n1<br />
1<br />
1<br />
1 3<br />
'( ) 1.<br />
3 <br />
3 1<br />
1<br />
2<br />
3<br />
2 3 n1<br />
( ) x<br />
2 3<br />
...<br />
n 1<br />
'( ) 1 <br />
2<br />
... <br />
n<br />
1.<br />
<br />
n1<br />
Câu 36: Đáp án C<br />
3 2 3 2<br />
x x m x x x mx m<br />
3 4 ( 1) 2 3 2 0<br />
<br />
2<br />
( x 1)( x 2x m 2) 0<br />
Vậy pt có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br />
2<br />
x x m<br />
2 2 0 có hai nghiệm phân biệt khác -1<br />
16
' 1 m 2 m 3 0 m<br />
3<br />
<br />
m 3<br />
1 2 m 2 0 m 3<br />
Câu 37: Đáp án C<br />
0 1 1 1 1 2 n1( L)<br />
Cn Cn. 2. Cn. n 9n<br />
8 0 <br />
4 2<br />
n<br />
8( TM )<br />
0 1 1 1 1<br />
Ba số hạng đầu tiên có hệ số là Cn , Cn. , Cn.<br />
lập thành CSC suy ra<br />
2 4<br />
0 1 1 1 1 2 n1( L)<br />
Cn Cn. 2. Cn. n 9n<br />
8 0 <br />
4 2<br />
n<br />
8( TM )<br />
Số hạng thứ 5 ứng với k=4:<br />
Câu 38: Đáp án D<br />
y x 1 y ' 3x<br />
3 2<br />
4<br />
4 1 0 C8<br />
35<br />
C8 x <br />
4 4<br />
2 2 8<br />
Tiếp tuyến: d : y y '( 1)( x 1) 2 3x<br />
1<br />
Xét phương trình tương giao:<br />
x <br />
x 1 3x 1 x 3x<br />
2 0 <br />
x<br />
2<br />
3 3 1<br />
2 2<br />
3 3<br />
<br />
S x 1 3x 1 dx ( x 3x 2) dx<br />
1 1<br />
4 2<br />
x 3x<br />
2 27<br />
( 2 x)<br />
<br />
4 2 1<br />
4<br />
Câu 39: Đáp án A<br />
a<br />
1 1 a <br />
<br />
V <br />
dx ( ) <br />
2 a <br />
1 2<br />
2<br />
x x a<br />
1<br />
<br />
Câu 40: Đáp án B<br />
Số cách để 4 vị khách lên tàu là:<br />
4<br />
3 81<br />
Số cách để chọn 3 vị khách lên một toa tàu là<br />
Số cách chọn 1 trong 3 toa là<br />
1<br />
C3 3<br />
Vị khách còn lại có 2 cách chọn lên toa tàu<br />
3<br />
C4 4<br />
Vậy số cách để 1 trong 3 toa tàu chứa 3 trong 4 vị khách là: 3.4.2=24<br />
17
24 8<br />
P <br />
81 27<br />
Câu 41: Đáp án C<br />
Dựng tiếp tuyến Ax, lấy B’ thuộc Ax sao cho AB’=AB (B’ nằm cùng phía với nửa đường tròn (O))<br />
Dựng nửa đường tròn đường kính AB’<br />
(khác phía so với (O) bờ AB’)<br />
Lấy M thuộc (O) bất kì.<br />
Dựng đường thẳng vuông góc với AM tại A cắt (O’) tại F’<br />
Ta có: AB ' F ' ABM ( g. c. g) AF ' AM<br />
Suy ra, tam giác AMF’ vuông cân tại A<br />
Vậy quỹ tích điểm F’ là quỹ tích điểm F<br />
Vậy F thuộc nửa đường tròn cố định<br />
Câu 42: Đáp án A<br />
18
AC a AB a<br />
MN , AN <br />
2 2 2 2<br />
SN SA AN<br />
AM<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
AB AC BC a a<br />
2 2<br />
<br />
a<br />
89<br />
10<br />
<br />
64 4<br />
AM <br />
2 4 100 5<br />
SM SA AM<br />
4 2<br />
5<br />
a<br />
2 2 2<br />
SM MN SN<br />
2 2<br />
AC//MN cos = cosSMN <br />
2 SM. MN 5<br />
Câu 43: Đáp án D<br />
Diện tích xung quanh hình nón là<br />
2<br />
Sxq<br />
rl 2r l 2r<br />
2 2<br />
h l r r<br />
2 2 3<br />
V r h r r 3 r 3<br />
3<br />
Câu 44: Đáp án C<br />
x5 x1 4 1 1 1 3 2<br />
y 2( ) <br />
2 2 2<br />
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1<br />
( 1) n! ( 1) n! 3 2<br />
3. 2. ( 1) !( )<br />
( x 1) ( x 1) ( x 1) ( x 1)<br />
n<br />
n<br />
( n)<br />
n<br />
y n <br />
n1 n1 n1 n1<br />
Câu 45: Đáp án B<br />
u ( 1;2;1)<br />
1<br />
u (1; 1;0)<br />
2<br />
n u u <br />
[<br />
1, 2] (1;1; 1)<br />
M (1; 1;2) d2<br />
M ( P)<br />
<br />
( P) : ( x 1) ( y 1) ( z 2) 0<br />
VTPT n<br />
( P) : x y z 2 0<br />
Câu 46: Đáp án D<br />
AHmin<br />
AH d<br />
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d<br />
19
( P) : 2( x 4) ( y 3) 2( z 1) 0<br />
( P) : 2x y 2z<br />
9 0<br />
H d ( P)<br />
H d H (1 2 t; t;2 2 t)<br />
1 5 1 8<br />
H ( P) 2(1 2 t) t 2(2 2 t) 9 0 t H ( ; ; )<br />
3 3 3 3<br />
Câu 47: Đáp án B<br />
n 0 1 2 2<br />
n n n<br />
(1 x) Cn Cnx Cn x ... ( 1) Cn<br />
x<br />
Lấy tích phân 2 vế ta được:<br />
1 1<br />
n 0 1 2 2<br />
n n n<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
0 0<br />
(1 x) dx ( C C x C x ... ( 1) C x ) dx<br />
n1 2 3 n1<br />
(1 x)<br />
1<br />
0 1 x 2 x n n x 1<br />
( Cn . x Cn Cn ... ( 1) Cn<br />
)<br />
n1 0 2 3 n1<br />
0<br />
1 0 1 1 1 2<br />
n 1 n<br />
Cn Cn Cn ... ( 1)<br />
Cn<br />
n1 2 3 n1<br />
1 1 1 1 1<br />
C C C ... ( 1)<br />
C<br />
2( n1) 2 4 6 2n2<br />
1 1<br />
<br />
1<br />
2( n1)<br />
A<br />
<strong>2018</strong><br />
Câu 48: Đáp án A<br />
Đặt<br />
0 1 2<br />
n<br />
n<br />
n n n n<br />
2( n1) <strong>2018</strong> n1008<br />
x<br />
2<br />
2 t( t 0) t 2t 2( t 1)sin( t y 1) 2 0<br />
20
t t t y <br />
2<br />
( 1) 2( 1)sin( 1 ) 1 0<br />
t t y t y <br />
2 2<br />
[( 1) sin( 1 )] 1 sin ( 1 ) 0<br />
t t y c t y <br />
2 2<br />
[( 1) sin( 1 )] os ( 1 ) 0<br />
( t 1) sin( t 1 y) 0 (1)<br />
<br />
cos(t-1+y)=0 (2)<br />
<br />
<br />
(2) t 1 y k<br />
t y 1 k<br />
2 2<br />
(1)<br />
<br />
y k<br />
sin( k) 0<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
y k<br />
1 0 1<br />
<br />
2<br />
<br />
y k<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y k<br />
1 0 y k<br />
1<br />
<br />
2 <br />
2<br />
t<br />
0 ( L)<br />
x<br />
2 2 x 1<br />
t<br />
2<br />
<br />
S x y 1 k<br />
1 k<br />
2 2<br />
Câu 49: Đáp án C<br />
QR / / PF / / AB <br />
PQRF là hình bình hành<br />
PQ / / RF / / CD<br />
CD AB PQRF là hình chữ nhật<br />
21
S FR.<br />
QR<br />
a<br />
AB / /( PQRF) d( B,( PQRF))<br />
IK <br />
2<br />
1 1 1 32 a 15<br />
HE <br />
2 2 2 2<br />
HE AH HB 15a<br />
4 2<br />
a<br />
FR BI IK FR 2 2a<br />
2<br />
FR <br />
CD BH HE a a 15 15<br />
4 2<br />
a<br />
IJ HI HB IB IB IK<br />
1 1 1<br />
2<br />
AB HB HB HB HE a 15<br />
2( a 15 2a<br />
2)<br />
IJ QR<br />
15<br />
4 2<br />
2a 2 2( a 15 2a 2) 4a<br />
S . ( a 15 2a<br />
2)<br />
15 15 15<br />
Câu 50: Đáp án A<br />
Giả sử số cần tìm là a1a 2a , {1;2;3;4;5;6},<br />
3a4a5a6 a a a<br />
Sao cho a1 a2 a3 a4 a5 a6 1<br />
1 2 3 4 5 6 4 5 6<br />
1 2 3<br />
i i j<br />
a a a a a a 2( a a a ) 1<br />
21 2( a a a ) 1 a a a 11 a a a 10<br />
4 5 6 4 5 6 1 2 3<br />
a , a , a {1;3;6},{1;4;5},{2;3;5}<br />
Vậy số cách để lập số có 6 chữ số khác nhau sao cho tổng ba số đầu nhỏ hơn tổng ba số cuối một<br />
đơn vị là: 3.3!3! 108<br />
22
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 06<br />
I. <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
PHẦN NHẬN BIẾT<br />
Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị<br />
của hàm số nào dưới đây?<br />
A.<br />
y x x<br />
4 2<br />
3 2. B.<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
2.<br />
C.<br />
3x + 2<br />
y .<br />
x 1<br />
D.<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
2.<br />
Câu 2: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?<br />
x 0 <br />
y - 0 +<br />
1<br />
1<br />
y<br />
0<br />
A.<br />
y <br />
2<br />
x<br />
x 3<br />
2<br />
.<br />
B.<br />
y<br />
4 2<br />
x 2x . C.<br />
1<br />
y x 2 .<br />
D. y .<br />
2<br />
x 3<br />
Câu 3: Cho<br />
a<br />
3 2<br />
3 2<br />
a và<br />
3 4<br />
logb<br />
log<br />
b<br />
, khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br />
4 5<br />
A. a 1,0 b 1. B. 0 a1,0 b 1. C. a 1, b 1. D. 0 a 1, b<br />
1.<br />
Câu 4: Căn bậc hai phức của 20 là.<br />
A. 3i<br />
5.<br />
B. 2i<br />
5.<br />
C. 5i<br />
2.<br />
D. 5i<br />
3.<br />
Câu 5: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng<br />
đáy, SA a. Thể tích V của khối chóp SBCD là.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
A. V .<br />
B. V .<br />
C. V .<br />
D. V .<br />
3<br />
6<br />
4<br />
8<br />
Câu 6: Hỏi hàm số<br />
y<br />
PHẦN THÔNG HIỂU<br />
4 3<br />
x +8x 5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br />
A. 6; .<br />
B. 6;6 .<br />
C. ; 6<br />
và 6; .<br />
D. <br />
Câu 7: Giá trị cực tiểu y<br />
CT<br />
của hàm số<br />
4 y x 3 là.<br />
x<br />
A. yCT<br />
3. B. yCT<br />
1. C. yCT<br />
3. D. yCT<br />
1.<br />
; .
1<br />
Câu 8: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 3 là.<br />
x<br />
A. Tiệm cận đứng x 0 và tiệm cận ngang y 0.<br />
B. Tiệm cận đứng x 0 và tiệm cận ngang y 3.<br />
C. Tiệm cận đứng x 0, không có tiệm cận ngang.<br />
D. Tiệm cận đứng x 0 và tiệm cận ngang y 1.<br />
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số<br />
y x x<br />
4 3<br />
3 4 là.<br />
A. Maxy 1. B. Maxy 10. C. Maxy 4. D. Maxy 1.<br />
Câu 10: Tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số<br />
2 2<br />
y x x x x<br />
2 3, y 2 là.<br />
5 7<br />
1;0 , <br />
; .<br />
2 4<br />
A. <br />
5 7<br />
0;1 , ; .<br />
2 4<br />
B. <br />
5 7<br />
1;0 , ; .<br />
2 4<br />
C. <br />
5 7<br />
1;0 , <br />
; .<br />
2 4<br />
D. <br />
Câu 11: Tất cả các nghiệm của phương trình<br />
log xlog x 0 là.<br />
2<br />
2 1<br />
2<br />
A. x 2.<br />
B. x 3.<br />
C. x 1.<br />
D. x1, x<br />
2.<br />
Câu 12: Nghiệm của phương trình<br />
x 1 x<br />
2 7<br />
là.<br />
A. x log<br />
2<br />
2. B. x log<br />
7<br />
2. C. x log7<br />
2. D. x log2<br />
7.<br />
7<br />
2<br />
Câu 13: Nghiệm của bất phương trình <br />
A. x 41.<br />
B.<br />
Câu 14: Cho<br />
log 2x 1 log 9.log 4 là.<br />
1<br />
x .<br />
C.<br />
2<br />
3 2 3<br />
65<br />
x .<br />
D. 1 x <br />
65 .<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
f ( x) ln( x 4 x),<br />
khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br />
A. f (2) 1. B. f (2) 0. C. f (5) 1,2. D. f ( 1) 1,2.<br />
Câu 15: Cho hàm số y f ( x)<br />
có đạo hàm liên tục trên và có<br />
đồ thị y f ( x)<br />
như hình vẽ bên. Đặt<br />
2<br />
x<br />
g( x) f ( x) , biết rằng<br />
2<br />
đồ thị của hàm gx ( ) luôn cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.<br />
Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A.<br />
g(0) 0<br />
<br />
g(1) 0 .<br />
<br />
g( 2) g(1) 0<br />
g(0) 0<br />
<br />
B. g(1) 0 .<br />
<br />
g( 2) g(1) 0<br />
C.<br />
g(0) 0<br />
.<br />
g(1) 0<br />
g(0) 0<br />
D. .<br />
g(<br />
2) 0
Câu 16: Cho hàm số<br />
f x<br />
1<br />
cos x<br />
, khi x <br />
( x <br />
)<br />
Tìm m để f( x ) liên tục tại x .<br />
<br />
2<br />
( ) .<br />
m , khi x = <br />
1<br />
A. m .<br />
B.<br />
4<br />
1<br />
m . C.<br />
4<br />
Câu 17: Có bao nhiêu số thực thuộc ( ,3 ) thỏa mãn<br />
1<br />
m .<br />
D.<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
cos 2xdx= .<br />
4<br />
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />
1<br />
m .<br />
2<br />
Câu 18: Cho<br />
3<br />
b<br />
x a 3<br />
<br />
dx ln .<br />
c Tính T a 2 b c.<br />
3 2<br />
0 2 x 1 4<br />
<br />
A. T 7.<br />
B. T 7.<br />
C. T 6.<br />
D. T 6.<br />
Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số<br />
A.<br />
C.<br />
ln x dx x C<br />
x<br />
2<br />
ln x<br />
f( x) .<br />
x<br />
2<br />
3<br />
ln .<br />
B.<br />
2 3<br />
ln x ln x<br />
dx C.<br />
D.<br />
x 3<br />
<br />
<br />
2<br />
ln x dx x C<br />
x<br />
3<br />
ln .<br />
2 3<br />
ln x ln x<br />
dx C.<br />
x 3<br />
1<br />
Câu 20: Cho f ( x), f ( x)<br />
liên tục trên và thỏa mãn 2 f ( x) 3 f ( x) .<br />
2<br />
x 4<br />
Tính<br />
2<br />
I <br />
2<br />
f ( x) dx.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. I .<br />
B. I .<br />
C. I .<br />
D. I .<br />
10<br />
5<br />
20<br />
2<br />
Câu 21: Cho hàm số y f ( x)<br />
liên tục trên và hàm số<br />
y g x x f x<br />
2<br />
( ) . ( ) có đồ thị trên đoạn <br />
0;2 như hình vẽ bên.<br />
Biết diện tích S của miền được tô đậm bằng 5 ,<br />
2<br />
tính tích phân<br />
I<br />
4<br />
<br />
1<br />
f ( x) dx.<br />
A.<br />
5<br />
I .<br />
B.<br />
4<br />
5<br />
I .<br />
2<br />
C. I 5.<br />
D. I 10.
2<br />
Câu 22: Cho z , số phức z là.<br />
1 3i<br />
A. z 1 3 i.<br />
B.<br />
1 3<br />
z i . C. z 1 3 i.<br />
D.<br />
2 2<br />
1 3<br />
z i .<br />
2 2<br />
Câu 23: Cho hai số phức z1 3 2 i, z2<br />
2 i.<br />
Mô đun của số phức w 2z1 3z2<br />
là.<br />
A. w 14. B. w 145. C. w 15. D. w 154.<br />
Câu 24: Phần thực và ảo của số phức<br />
z<br />
7<br />
(1 i)<br />
là.<br />
A. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng 8.<br />
B. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng 8.<br />
C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng 8.<br />
D. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng 8.<br />
Câu 25: Nghiệm của phương trình<br />
A. z1,2<br />
2<br />
7z 3z 2 0 trên tập số phức là.<br />
3 i<br />
47 3 i<br />
47 3 i<br />
74 i<br />
. B. z1,2<br />
. C. z1,2<br />
. D. z1,2<br />
<br />
14<br />
4<br />
14<br />
3 74 .<br />
4<br />
Câu 26: Cho lăng trụ đứng ABCA BC có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB a 2,AA a.<br />
Thể tích V của khối chóp BAACC<br />
là.<br />
A.<br />
3<br />
V 2a . B.<br />
V<br />
3<br />
a 3. C.<br />
3<br />
2a .<br />
V D.<br />
3<br />
Câu 27: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là.<br />
3<br />
V a.<br />
a<br />
3 . 2 a<br />
3 . 2 a<br />
3 . 3 a<br />
3 . 3<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
3<br />
4<br />
2<br />
4<br />
Câu 28: Khi tăng bán kính của mặt cầu lên hai lần thì thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu<br />
đó tăng lên.<br />
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.<br />
Câu 29: Cho mặt cầu có bán kính R và cho một hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Tỉ số<br />
diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ là.<br />
A. 2 .<br />
3<br />
B. 3. C. 1. D. 1 .<br />
2<br />
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm<br />
độ của điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là.<br />
A (0;0;2),B(3;0;5),C(1;1;0). Tọa<br />
A. D (4;1;3). B. D( 4; 1; 3). C. D(2;1; 3). D. D( 2;1; 3).
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2x y 2z<br />
2 0 và cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
( S) : ( x 2) ( y 1) ( z 1) 10.<br />
Bán kính của đường tròn giao tuyến giữa (P) và (S) là.<br />
A. 7. B. 10. C. 3. D. 1.<br />
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho A (1;2;1) và đường thẳng<br />
trình mặt thẳng chứa A và d là.<br />
x 2 y 1<br />
z<br />
d : . Phương<br />
1 2 3<br />
A. 7x 4y 5z<br />
10 0. B. x 2y 3z<br />
8 0. C. x 2y z 3 0. D. x 2y z 3 0.<br />
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : x y z 5 0 và<br />
( Q) : 2x 2y 2z<br />
3 0. Khoảng cách giữa P và Q là.<br />
A.<br />
2 .<br />
3<br />
B. 2. C. 7 .<br />
2<br />
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng<br />
D. 7 3 .<br />
6<br />
cho mặt phẳng P : x y z 4 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br />
x 1 y 1 z 2<br />
d : và<br />
1 2 3<br />
A. d cắt (P). B. d / /( P ). C. d ( P).<br />
D. d ( P).<br />
PHẦN VẬN DỤNG<br />
Câu 35: Tìm m để phương trình sin 2x 3m 2cos x 3msin<br />
x có duy nhất một nghiệm<br />
thuộc khoảng 0, .<br />
A.<br />
2 2<br />
m . B.<br />
3 3<br />
2 2<br />
m . C.<br />
3 3<br />
2 2<br />
m , m . D.<br />
3 3<br />
2 2<br />
m , m<br />
.<br />
3 3<br />
Câu 36: Cho hàm số<br />
4 2<br />
f ( x) x 2mx m<br />
với m làm tham số, m 0.<br />
Đặt<br />
(3) (4)<br />
g( x) f ( x) f ( x) f ( x) f ( x) f ( x).<br />
Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. gx ( ) 0 với x.<br />
B. gx ( ) 0 với x.<br />
C. gx ( ) 0 với x.<br />
D. gx ( ) 0 với x.<br />
<br />
Câu 37: Biết n , n 4 và thỏa mãn<br />
0 1 2 3<br />
n<br />
An An An An An<br />
32<br />
. Tính<br />
0! 1! 2! 3! n! n 4<br />
1<br />
P . nn ( 1)<br />
A.<br />
1<br />
P . B.<br />
42<br />
1<br />
P .<br />
C.<br />
30<br />
1<br />
P . D.<br />
56<br />
1<br />
P .<br />
72
Câu 38: Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như hình vẽ dưới đây, mỗi hình vuông có độ<br />
dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước nó. Nếu biết hình vuông đầu tiên có cạnh dài<br />
10 cm thì trên tia Ax cần có một đoạn thẳng dài bao nhiêu cm để có thể xếp được tất cả các hình<br />
vuông đó.<br />
A. 30 cm. B. 20 cm. C. 80 cm. D. 90 cm.<br />
n<br />
x<br />
lg(103 ) 5 ( x2)lg3<br />
Câu 39: Tìm các giá trị của x trong khai triển 2 2 , biết rằng số hạng thứ 6<br />
1 2 3<br />
trong khai triển bằng 21 và C , C , C theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.<br />
n n n<br />
A. x4, x 7. B. x3, x 5. C. x0, x 2. D. x 2.<br />
Câu 40: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
2 x<br />
x<br />
y x e , y xe<br />
là.<br />
A. S e 3. B. S e 3. C. S 3 e.<br />
D. S 6.<br />
Câu 41: Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới<br />
hạn bởi các đường y x ln x,<br />
x e và trục hoành là.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
2e 1<br />
A. V <br />
3<br />
2e 1<br />
. B. V <br />
3<br />
4e 1<br />
. C. V <br />
3<br />
4e 1<br />
. D. V <br />
<br />
.<br />
9<br />
9<br />
9<br />
9<br />
Câu 42: Có 5 người nam và 3 người nữ cùng đến dự tiệc, họ không quen biết nhau, cả 8 người<br />
cùng ngồi một cách ngẫu nhiên vào xung quanh một cái bàn tròn có 8 ghế. Gọi p là xác suất<br />
không có 2 người nữ nào ngồi cạnh nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A.<br />
2<br />
p .<br />
B.<br />
7<br />
3<br />
p .<br />
C.<br />
74<br />
<br />
3<br />
p . D.<br />
87<br />
<br />
<br />
3<br />
p .<br />
34<br />
Câu 43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm<br />
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD.<br />
Khoảng cách h từ điểm D tới mặt phẳng (SCN) là.<br />
A.<br />
4a. 3<br />
h . B.<br />
3<br />
a. 2<br />
h . C.<br />
4<br />
a. 3<br />
h . D.<br />
3<br />
h <br />
a. 3 .<br />
4
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O và có chiều cao bằng 40. Cắt hình nón bằng<br />
một mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy, thiết diện thu được là đường tròn tâm O . Chiều<br />
cao h của hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O là. (biết thể tích của nó bằng 1 8<br />
thể tích khối<br />
nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O).<br />
A. h 5.<br />
B. h 10.<br />
C. h 20.<br />
D. h 40.<br />
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;3;1), B (0;2;1), và mặt<br />
phẳng ( P) : x y z 7 0. Phương trình đường thẳng d nằm trong P sao cho mọi điểm nằm<br />
trên d luôn cách đều A, B là.<br />
A.<br />
C.<br />
x y 7 z<br />
d : .<br />
1 3 2<br />
x y 7 z<br />
d : .<br />
1 3 2<br />
B.<br />
D.<br />
x 1 y 7<br />
z<br />
d : .<br />
1 3 2<br />
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho A (1;2;1) và đường thẳng<br />
trình đường thẳng đi qua A cắt và vuông góc với d là.<br />
A.<br />
C.<br />
x 1 y 2 z 1<br />
d : .<br />
B.<br />
4 5 10<br />
x 1 y 2 z 1<br />
d : .<br />
1 2 1<br />
D.<br />
x 1 y 7 z 4<br />
d : .<br />
1 3 2<br />
x 1 y 2 z 1<br />
d : .<br />
4 7 10<br />
x 1 y 2 z 1<br />
d : .<br />
4 5 10<br />
x 1 y 3 z 3<br />
d : .<br />
1 2 1<br />
Phương<br />
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có AC AD BC BD, AB a, CD a 3. Khoảng cách giữa hai<br />
đường thẳng AB và CD bằng a . Tính khoảng cách h từ điểm cách đều 4 đỉnh A,B,C,D đến mỗi<br />
đỉnh đó.<br />
A.<br />
a 13<br />
h . B.<br />
2<br />
a 13<br />
h . C.<br />
4<br />
a 3<br />
h . D.<br />
2<br />
a 3<br />
h .<br />
4<br />
Câu 48: . Một con cá bơi ngược dòng sông để vượt một quãng đường là 300 km. Vận tốc chảy<br />
của dòng nước là 6 km/h. Gọi vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) và khi đó năng<br />
lượng tiêu hao của cá trong t giờ được tính theo công thức <br />
2<br />
Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất là.<br />
v k. v . t,<br />
trong đó k là hằng số.<br />
A. 6 km/h. B. 9 km/h. C. 12 km/h. D. 15 km/h.
Câu 49: AB là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng , chéo nhau, A , B , AB a;<br />
M là điểm di động trên , N là điểm di động trên .<br />
Đặt AM m, AN n ( m 0, n 0). Giả sử<br />
ta luôn có<br />
nhất.<br />
2 2<br />
m n b với b 0, b không đổi. Xác định m, n để độ dài đoạn MN đạt giá trị lớn<br />
ab<br />
b<br />
a b<br />
A. mn . B. mn . C. m , n . D. ab , a <br />
m n<br />
b .<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
2 2<br />
Câu 50: Cho hàm số<br />
2 3 n<br />
2 3<br />
n<br />
x x x x x x <br />
g( x) 1 x 1 x <br />
2! 3! n! 2! 3! n! <br />
là số nguyên dương lẻ 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. gx ( ) 1. B. gx ( ) 1. C. gx ( ) 1. D. gx ( ) 1.<br />
với x 0 và n<br />
Đáp án<br />
1D 2A 3D 4B 5B 6A 7D 8B 9A 10A<br />
11D 12A 13A 14B 15A 16C 17C 18A 19C 20A<br />
21C 22D 23B 24C 25A 26C 27D 28D 29C 30D<br />
31D 32A 33D 34C 35C 36C 37B 38B 39C 40C<br />
41A 42A 43B 44C 45A 46B 47B 48C 49B 50A<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
Đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án A,C<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
Dựa vào sự biến thiên của đồ thị hàm số nên hệ số a 0<br />
Chọn đáp án D<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
x 0 là điểm cực trị và Lim y 1<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
x<br />
a a ; 0 a 1<br />
3 2<br />
3 4 3 4<br />
logb<br />
log<br />
b<br />
; b 1<br />
4 5 4 5
Câu 4: Đáp án B<br />
2 2<br />
( 2 5 i) 20i<br />
20<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
3<br />
1 1 1 a<br />
VSBCD<br />
. SA. . AB. AD . a. a.<br />
a <br />
3 2 6 6<br />
Câu 6: Đáp án A<br />
y x 8x 5 y ' 4x 24x<br />
4 3 3 2<br />
x<br />
0<br />
y ' 0 <br />
x<br />
6<br />
x -6 0<br />
y’ _ 0 + 0 +<br />
y<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
4 4<br />
y x 3 y ' 1<br />
2<br />
x<br />
x<br />
y' 0 x 2<br />
8<br />
y '' ; y ''(2) 1, y ''( 2) 1<br />
3<br />
x<br />
y y(2) 1<br />
CT<br />
Câu 8: Đáp án B<br />
3x<br />
1<br />
y có TCĐ x 0 và TCN y 3<br />
x<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
y 3x 4 x y ' 12x 12x<br />
4 3 3 2<br />
x<br />
0<br />
y ' 0 <br />
x<br />
1<br />
y(0) 0; y(1) 1<br />
Câu 10: Đáp án A<br />
Xét phương trình tương giao<br />
2 2 2<br />
x x x x x x<br />
2 3 2 2 3 5 0<br />
x<br />
1 (1;0)<br />
<br />
5 <br />
<br />
5 7<br />
x ( ; )<br />
2 2 4
Câu 11: Đáp án D<br />
log x log x 0 ( x 0)<br />
2<br />
2 1<br />
2<br />
2<br />
log2<br />
x 0 x<br />
1<br />
log2 x log2<br />
x 0 <br />
log2<br />
x 1<br />
<br />
x2<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
1 2 2<br />
<br />
2 7 7<br />
x log 2<br />
x 1 x x x<br />
2 7 ( ) 1 ( ) 2<br />
2<br />
7<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
1<br />
log<br />
3(2x1) log2 9.log3<br />
4 ( x<br />
)<br />
2<br />
log (2x1) 4log 3.log 2 log (2x1) 4<br />
3 2 3 3<br />
<br />
4<br />
(2x 1) 3 2x 82 x 41<br />
Câu 14: Đáp án B<br />
2x<br />
4<br />
x 4x<br />
2<br />
( ) ln( 4 ) '( ) <br />
2 <br />
f x x x f x<br />
f '(2) 0<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
2<br />
x<br />
g( x) f ( x) g '( x) f '( x)<br />
x<br />
2<br />
g'( x) 0 với x ( ; 2) (0;1)<br />
g'( x) 0 với x ( 2;0) (1; )<br />
-2<br />
-1<br />
-1<br />
x 2; x 0 là điểm cực tiểu<br />
-2<br />
x 0 là điểm cực đại<br />
Vì g(x) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt nên g( 2) 0, g(1) 0, g(0) 0<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
Đặt x x <br />
x <br />
, 0<br />
1cos( + ) 1cos( + ) 1cos<br />
lim lim lim<br />
( )<br />
<br />
0 2<br />
0 2<br />
0<br />
2<br />
2 <br />
2sin<br />
1<br />
lim 2 m<br />
f( )<br />
0<br />
2<br />
2<br />
Câu 17: Đáp án C
sin 2x<br />
sin 2<br />
1<br />
cos2xdx= <br />
2 2 4<br />
<br />
2 2<br />
1 k<br />
<br />
6 k<br />
sin 2<br />
<br />
12<br />
<br />
<br />
2 5<br />
5<br />
2 k2 k<br />
<br />
6 12<br />
<br />
11 35<br />
k 3<br />
k k 1;2<br />
12 12 12<br />
5<br />
7 31<br />
k 3<br />
k k 1;2<br />
12 12 12<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
3<br />
x<br />
dx<br />
0 2 x 1 4<br />
Đặt<br />
2<br />
x 1 t x 1 t dx 2tdt<br />
x 0 3<br />
t 1 2<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
t 1 t 1 2 6<br />
2 ( 2 3 )<br />
<br />
I tdt tdt t t dt<br />
2t 4 t 2 t 2<br />
1 1 1<br />
t<br />
2 7 3 7 3<br />
<br />
3 1 3 4 3 2<br />
3 6<br />
2<br />
t 3t 6ln( t 2) 6ln ln<br />
12<br />
a 7, b 6, c 12<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
2 3<br />
ln x<br />
2 ln x<br />
dx ln xd(ln x)<br />
C<br />
x<br />
3<br />
<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
2 2<br />
<br />
1<br />
(2 f ( x) 3 f ( x))<br />
dx dx<br />
2<br />
x 4<br />
2 2<br />
2 2 2<br />
1<br />
2 f ( x) dx 3 f ( x)<br />
dx dx<br />
2<br />
x 4<br />
2 2 2<br />
Đặt t x dt dx<br />
2 2 2 2<br />
<br />
f ( x) dx f ( t) dt f ( t) dt f ( x)<br />
dx<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
1<br />
(2 f ( x) 3 f ( x)) dx 5 f ( x)<br />
dx <br />
dx<br />
2<br />
x 4<br />
2 2 2
2<br />
1<br />
Tính 2<br />
x 4 dx :<br />
Đặt<br />
2<br />
2<br />
x 2 tan t dx dt<br />
2<br />
cos t<br />
<br />
2 4<br />
1 2dt<br />
<br />
dx <br />
4 <br />
cos .4(tan 1) 4<br />
<br />
2 2 2<br />
x t t<br />
2<br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
f ( x)<br />
dx <br />
20<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
2<br />
2<br />
S xf ( x ) dx<br />
<br />
1<br />
Đặt<br />
2<br />
t x dt 2xdx<br />
4 4<br />
1 5<br />
S f ( t) dt f ( t) dt 5<br />
2 2<br />
<br />
1 1<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
2 2(1 3 i) 1 3<br />
z i<br />
1<br />
3i<br />
1<br />
3 2 2<br />
1 3<br />
z i<br />
2 2<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
w 2z 3z 2(3 2 i) 3(2 i) 12<br />
i<br />
1 2<br />
<br />
2 2<br />
w 12 1 145<br />
Câu 24: Đáp án C<br />
1 1<br />
<br />
z (1 i) [ 2( i)] [ 2( cos isin )]<br />
2 2<br />
4 4<br />
7 7<br />
7<br />
( 2) .( cos +isin ) 8 8i<br />
4 4<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
2<br />
7z<br />
3z 2 0<br />
47 47i<br />
3 47i<br />
z <br />
14<br />
Câu 26: Đáp án C<br />
7 7 7<br />
2<br />
A<br />
B<br />
C
1 1<br />
VABC. A' B' C '<br />
=AA'.S<br />
ABC<br />
=AA'. . AB. AC a. . a<br />
2 2<br />
2. a 2 a<br />
1 V<br />
. ' ' '<br />
. ' ' ' . '.<br />
ABC A B C<br />
VB A B C<br />
BB S<br />
A' B' C '<br />
<br />
3 3<br />
3<br />
2V<br />
ABC. A' B' C '<br />
2a<br />
VB.ACA'C'<br />
<br />
3 3<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
3<br />
1 3 3<br />
a a<br />
V a. . . a <br />
2 2 4<br />
Câu 28: Đáp án D<br />
4<br />
V R<br />
3<br />
3<br />
Vậy khi bán kính tăng hai lần thì thể tích sẽ tăng 8 lần<br />
Câu 29: Đáp án C<br />
S<br />
mc<br />
4<br />
R<br />
2<br />
S 2 R.2R 4R<br />
xqht<br />
S<br />
<br />
S<br />
mc<br />
xqht<br />
1<br />
Câu 30: Đáp án D<br />
D( x, y, z)<br />
AB(3;0;3)<br />
DC(1 x;1 y; z)<br />
x<br />
2<br />
<br />
AB DC y 1 D( 2;1; 3)<br />
<br />
z<br />
3<br />
Câu 31: Đáp án D<br />
2 2 2<br />
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10<br />
S x y z <br />
I(2;1;1); R<br />
10<br />
2.2 1<br />
2 2<br />
d( I;( P)) <br />
3<br />
9<br />
r 10 9 1<br />
Câu 32: Đáp án A<br />
2<br />
3<br />
I<br />
r<br />
R
x 2 y 1<br />
z<br />
d: ; ud<br />
(1;2;3)<br />
1 2 3<br />
M (2; 1;0) d AM (1; 3; 1)<br />
n [ u , AM ] (7;4; 5)<br />
d<br />
d<br />
( P) : 7( x 1) 4( y 2) 5( z 1) 0<br />
( P) : 7x 4y 5z<br />
10 0<br />
Câu 33: Đáp án D<br />
( P) / /( Q) d(( P),( Q)) d( M ,( Q)), M ( P)<br />
M( 1; 1;3) ( P)<br />
2 2 6 3 7 7 3<br />
d( M ;( Q))<br />
<br />
12 12 6<br />
Câu 34: Đáp án C<br />
M d M (1 t;1 2 t;2 3 t)<br />
Thay tọa độ M vào (P) ta được:<br />
1 t 1 2t 2 3t<br />
4 0<br />
0t<br />
0<br />
d<br />
( P)<br />
Câu 35: Đáp án C<br />
sin 2x 3m 2cos x 3msin<br />
x<br />
2sin x cos x 3m 2cos x 3msin x 0<br />
(sinx 1)(2cos x 3 m) 0<br />
sinx 1<br />
<br />
<br />
3m<br />
cosx=<br />
2<br />
Để phương trình có một nghiệm duy nhất thuộc (0; ) thì:<br />
Câu 36: Đáp án C<br />
4 2<br />
f ( x) x 2mx m<br />
3 2<br />
f '( x) 4x 4 mx; f ''( x) 12x 4m<br />
(3) (4)<br />
f x x f x<br />
( ) 24 ; ( ) 24<br />
g x x x m x m x m<br />
4 3 2<br />
( ) 4 (2 12) (4 24) 5 24<br />
3 2<br />
m 1<br />
<br />
m <br />
2<br />
3<br />
<br />
3 2<br />
m 1<br />
<br />
m <br />
2 3<br />
Vì m>0 nên mọi hệ số của g(x) đều lớn hơn 0 nên gx ( ) 0 với x 0 nên ta loại đáp án B,D
4 3 2<br />
( ) 0 4 (2 12) (4 24) 5 24 0<br />
g x x x m x m x m <br />
4 5 2 19<br />
4 3 2<br />
( x1) 6( x ) <br />
x 4x 12x<br />
24 24<br />
m 3 3 m<br />
2 2<br />
2x 4x 5 2( x 1) 3<br />
VT 0, VP 0 vô lí<br />
Câu 37: Đáp án B<br />
0 1 2 3<br />
n<br />
An An An An An<br />
32<br />
...<br />
<br />
0! 1! 2! 3! n! n 4<br />
0 1 2<br />
n 32 n 32<br />
Cn Cn Cn ... Cn<br />
(1 1)<br />
<br />
n4 n4<br />
n 32<br />
n<br />
2 ( n 4)2 32 n<br />
5<br />
n 4<br />
1 1 1<br />
P <br />
nn ( 1) 5.6 30<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
Hình vuông đầu tiên có cạnh là 10 nên hình vuông thứ hai có cạnh là 1 .10<br />
2<br />
1 1 1<br />
Tiếp tục như vậy ta có độ dài các cạnh hình vuông là dãy số sau: 10; .10; 10;...; .10<br />
1<br />
2 4 2 n<br />
10 10 10 10 1 1 1<br />
10 ... 10(1 ... )<br />
n1 n1<br />
2 4 8 2 2 4 2<br />
1 n<br />
1 ( )<br />
10. 2 20<br />
1<br />
1<br />
2<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
C C C n <br />
2 1 3<br />
2<br />
n n n<br />
, ( 6)<br />
n! n! n! n( n 1)( n 2)<br />
2. n( n 1)<br />
n <br />
2!( n 2)! 1!( n 1)! 3!( n 3)! 6<br />
n<br />
0( L)<br />
3 2<br />
n 9n 14n 0 <br />
<br />
<br />
n 2( L)<br />
<br />
n 7( TM )<br />
Số hạng thứ 6 ứng với<br />
k 5: C ( 2 ) ( 2 )<br />
x<br />
5 lg(103 ) 2 5 ( x2)lg3 5<br />
7<br />
x<br />
C 2 .2 21 2 .2 1<br />
5 lg(103 ) ( x2)lg3 lg(103 ) ( x2)lg3<br />
7<br />
x
x x2 x x2<br />
lg(10 3 ) lg3 0 (10 3 ).3 1<br />
1 10<br />
<br />
9 9<br />
x<br />
3 1 x<br />
0<br />
<br />
<br />
x <br />
<br />
3 9 x<br />
2<br />
x2 2x2 2x x<br />
10.3 3 1 0 3 3 1 0<br />
Câu 40: Đáp án C<br />
Xét phương trình tương giao<br />
x<br />
0<br />
( 1) 0 <br />
x<br />
1<br />
2 x x x<br />
x e xe xe x<br />
1 1 1<br />
2 x x x 2 x<br />
<br />
S x e xe dx xe dx x e dx I I<br />
0 0 0<br />
1 2<br />
u x du dx<br />
I : Đặt 1 x x<br />
dv e dx v e<br />
1<br />
x<br />
1<br />
x<br />
I1<br />
xe e dx e ( e 1) 1<br />
0<br />
<br />
0<br />
2<br />
1<br />
I : Đặt u x du 2xdx<br />
2 x<br />
1<br />
x<br />
2<br />
I2 x e e 2xdx e 2I1<br />
e 2<br />
x<br />
x<br />
dv e dx v e<br />
0<br />
<br />
0<br />
S 1 ( e 2) 3<br />
e<br />
Câu 41: Đáp án A<br />
Xét phương trình tương giao:<br />
x ln x 0 ( x 0)<br />
x<br />
0 ( L)<br />
<br />
x<br />
1<br />
e<br />
e<br />
2 2<br />
( ln ) .ln<br />
<br />
V <br />
x x dx x xdx<br />
1 1<br />
dx<br />
u ln x du <br />
x<br />
Đặt<br />
3<br />
2 x<br />
dv x dx v <br />
3<br />
Câu 42: Đáp án A<br />
<br />
3 e 3 3<br />
x e x dx 2e<br />
1<br />
V<br />
[ln x. ] ( )<br />
3 1<br />
<br />
3 x 9<br />
Số cách để xếp 8 người vào bàn tròn là: 7!=5040<br />
Để xếp sao cho hai nữ không ngồi cạnh nhau trước tiên ta xếp 5 nam trước: 4!=24<br />
Giữa 5 nam có 5 chỗ trống, số cách để xếp 3 nữ vào 5 chỗ trống:<br />
Vậy xác suất để xếp sao cho hai nữ không ngồi cạnh nhau là:<br />
Câu 43: Đáp án B<br />
1<br />
3<br />
A5 60<br />
24.60 2<br />
p <br />
5040 7
ADM DCN AMD DNC<br />
AMD MDA 90 DNC MDA 90<br />
NC MD<br />
SM NC NC ( SMD)<br />
0 0<br />
NC ( SNC) ( SNC) ( SMD)<br />
( SNC) ( SMD)<br />
SI<br />
Kẻ DH SI d( D,( SCN))<br />
DH<br />
Ta có:<br />
SM<br />
SMI<br />
DHI<br />
<br />
DH<br />
SI<br />
DI<br />
DI DN a 2 a 5<br />
DIN DAM DI a. . <br />
AD DM 2 a 5 5<br />
a 5 a 5 3 5a<br />
MI <br />
2 5 10<br />
2 2<br />
2 2 3a 9a a 30<br />
<br />
SI SM MI<br />
4 20 5<br />
a 3 a 5 5 a 2<br />
DH . . <br />
2 5 a 30 4<br />
Câu 44: Đáp án C<br />
1 2 1 2<br />
VO<br />
r h; VO'<br />
r ' h '<br />
3 3<br />
V r ' h' h' 1 h' 1<br />
V r h h 8 h 2<br />
O'<br />
2 3<br />
( ) ( ) ( ) ' 20<br />
O<br />
Câu 45: Đáp án A<br />
h<br />
r’<br />
r<br />
A(3;3;1), B(0;2;1) AB( 3; 1;0)<br />
3 5<br />
I( ; ;1) là trung điểm của AB<br />
2 2<br />
Mặt phẳng trung trực của AB là:<br />
3 5<br />
( Q) : 3( x ) ( y ) 0<br />
2 2<br />
3x y 7 0<br />
d ( P) ( Q) u [ n , n ] ( 1;3; 2)<br />
M (0;7;0) ( P) ( Q)<br />
x y 7 z<br />
d : <br />
1 3 2<br />
Câu 46: Đáp án B<br />
d p Q
x 1 y 3 z 3<br />
d: , ud<br />
( 1;2;1)<br />
1 2 1<br />
( )<br />
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d<br />
( ) : ( x 1) 2( y 2) ( z 1) 0<br />
x 2y z 4 0<br />
B d<br />
( )<br />
B d B(1 t; 3 2 t;3 t)<br />
4<br />
B ( ) 1 t 2( 3 2 t) (3 t) 4 0 t <br />
3<br />
1 1 13<br />
B( ; ; )<br />
3 3 3<br />
4 7 10<br />
AB( ; ; ) ud<br />
'(4;7; 10)<br />
3 3 3<br />
<br />
A(1;2;1) x 1 y 2 z 1<br />
d':<br />
<br />
d':<br />
<br />
VTCPu<br />
4 7 10<br />
d '(4;7; 10)<br />
<br />
Câu 47: Đáp án B<br />
Gọi I,J là trung điểm AB,CD<br />
CD BJ <br />
CD ( ABJ ) CD IJ<br />
CD AJ <br />
BCD ACD BJ AJ IJ AB<br />
d( AB, CD) IJ a<br />
Gọi H là điểm cách đều 4 đỉnh nên<br />
Giả sử IH x HJ a x<br />
2 2<br />
a a a<br />
H IJ<br />
2 2<br />
2 a 2 2 3a<br />
2<br />
HA x ; HD ( a x)<br />
4 4<br />
2 2<br />
2 2 a 2 3a<br />
2<br />
HA HD x ( a x)<br />
4 4<br />
3<br />
( x a x)( x a x) 2x a x <br />
2 2 4<br />
9 13<br />
h HA <br />
4 16 4<br />
Câu 48: Đáp án C<br />
2<br />
a a a<br />
Vận tốc con cá khi bơi ngược dòng sông là: v 6<br />
Thời gian con cá bơi ngược sông là: 300 v 6
2<br />
2 300 v<br />
Năng lượng tiêu hao của con cá là: E( v) kv 300k<br />
v6 v6<br />
2 2<br />
2 ( 6) 12<br />
v v v v v<br />
E '( v) 300 k. 300k<br />
2 2<br />
( v6) ( v6)<br />
v<br />
0<br />
E'( v) 0<br />
<br />
v<br />
12<br />
v 0 12<br />
E’(v) + 0 _ 0 +<br />
E(v)<br />
Câu 49: Đáp án B<br />
' ' ' '<br />
2 2 2 2 2<br />
MN MM M N a M N MNmax<br />
M Nmax<br />
M N BM BN BM BNc n mn<br />
2 2 2 2 2<br />
' ' 2 '. os =m 2 cos<br />
M ' N<br />
max<br />
mnmin<br />
cos >0<br />
<br />
mn cos
g( X ) 1 x 0 (vô lí vì x>0) nên loại đáp án B,D<br />
1 1 1 1 8<br />
Thay x 1, n 3: g(1) (1 1 )(1 1 ) 1<br />
2 3! 2 3! 9<br />
Vậy đáp án đúng là A
PHẦN NHẬN BIẾT<br />
Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
2 x<br />
y <br />
x 1<br />
A. y 2.<br />
B. y 1.<br />
C. y 1.<br />
D. y 2.<br />
Câu 2: Cho hàm số<br />
<br />
<br />
y f x<br />
xác định, liên tục trên khoảng<br />
;<br />
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số<br />
y f x<br />
đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?<br />
A. x 1.<br />
B. x 0.<br />
C. x 1.<br />
D. x 1.<br />
Câu 3: Cho hai số dương abvới , a 1. Mệnh đề nào dưới đây sai ?<br />
1<br />
A. log log b<br />
a<br />
a<br />
.<br />
b B. n 1<br />
log<br />
a<br />
b log<br />
ab.<br />
C. a<br />
n<br />
Câu 4: Tính tổng<br />
A.<br />
loga b<br />
a<br />
a.<br />
D. loga<br />
1 log<br />
ab.<br />
b <br />
S C .3 C .3 C .3 C .3 ... C .3<br />
C<br />
0 <strong>2018</strong> 1 2017 2 2016 3 2015 2017 <strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong><br />
S 3 . B. S <strong>2018</strong>. C.<br />
Câu 5: Hình nào dưới đây là khối đa diện ?<br />
<strong>2018</strong><br />
S 2 . D. S <strong>2018</strong>.<br />
a )<br />
b )<br />
c )<br />
d )<br />
A. a ) . B. b ) . C. c ) . D. d ) .
x<br />
1t<br />
<br />
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 4 t .<br />
<br />
z<br />
3 5t<br />
đi qua điểm nào dưới đây:<br />
A. 0;6;8 . B. 1;2;3 .<br />
C. 1; 4; 5 .<br />
D. <br />
3;6;8 .<br />
Hỏi d<br />
Câu 7:<br />
2x<br />
3<br />
lim<br />
x<br />
3 x bằng: 2<br />
PHẦN THÔNG HIỂU<br />
A.<br />
3<br />
.<br />
B. 2 .<br />
2<br />
3<br />
Câu 8: Cho hàm số<br />
y x x<br />
C. 3 .<br />
2<br />
4 2<br />
2 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1<br />
và 0;1 .<br />
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 và <br />
1; .<br />
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1<br />
và 0;1 .<br />
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;0 và 0;1 .<br />
Câu 9: Cho hàm số y f ( x)<br />
có bảng biến thiên như sau.<br />
xác định trên <br />
<br />
D.<br />
2<br />
.<br />
3<br />
\ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và<br />
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f ( x)<br />
nghiệm.<br />
x 2 3 1 2 3 1 <br />
y ' 0 + + 0 <br />
m có đúng 1<br />
y<br />
1 3<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
2<br />
1<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
3 3 <br />
; ;1 .<br />
2 2 <br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
3 3<br />
; .<br />
2 2 <br />
C. 1. <br />
D. <br />
1; .
3<br />
x<br />
Câu 10: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
x 1<br />
A. Cực tiểu của hàm số bằng 4 .<br />
27<br />
B. Cực tiểu của hàm số bằng<br />
4<br />
.<br />
27<br />
C. Cực tiểu của hàm số bằng 27 .<br />
4<br />
Câu 11: Tìm các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br />
D. Cực tiểu của hàm số bằng<br />
y <br />
x 2 .<br />
2<br />
x 4<br />
A. x 2; x 2 B. x 2<br />
C. x 2<br />
D. x 4<br />
27<br />
.<br />
4<br />
Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình<br />
e<br />
ln9<br />
8x<br />
5.<br />
A.<br />
1<br />
x .<br />
B. x 0.<br />
C.<br />
2<br />
5<br />
x .<br />
D.<br />
8<br />
7<br />
x .<br />
4<br />
Câu 13: Cho biểu thức<br />
31<br />
a<br />
3 1<br />
<br />
P ,<br />
a<br />
53 4 5<br />
.<br />
với a 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
a<br />
<br />
A.<br />
P a 3 .<br />
B.<br />
P a 2 .<br />
C. P a.<br />
D.<br />
Câu 14: Cho ab , là các số dương. Tìm x biết log3 x 4log3 a 7log<br />
3<br />
b<br />
P<br />
a<br />
3 .<br />
1<br />
4 7<br />
.<br />
1<br />
4 7<br />
.<br />
A. x a b<br />
B. x a b<br />
C. x<br />
Câu 15: Tìm tập nghiệm S bất phương trình<br />
2<br />
log<br />
1log 2<br />
x 0.<br />
3<br />
7<br />
a b<br />
4 . D.<br />
A. S 2, 1 1; 2 .<br />
B. S <br />
2, 1 .<br />
C. S 2,0 0; 2 .<br />
D. S <br />
2<br />
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y x x <br />
1<br />
A. y . B. y <br />
2<br />
x x 1<br />
1<br />
.<br />
2<br />
x 1<br />
ln 1 .<br />
Câu 17: Cho 3 số thực dương abc , , khác 1. Đồ thị các<br />
hàm số y log x, y log , y log x được cho trong<br />
a b c<br />
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. ab<br />
c<br />
B. ba<br />
c<br />
C. b c a<br />
C.<br />
0; 2 .<br />
2<br />
1. D.<br />
y x x<br />
y<br />
y log c<br />
x<br />
O 1<br />
x a b<br />
y<br />
4 7 .<br />
x<br />
<br />
2<br />
x x <br />
.<br />
1<br />
y log a<br />
x<br />
y log b<br />
x<br />
x
D. a c b<br />
Câu 18: Tìm giá trị của a để<br />
a 3<br />
x<br />
2ln x 1<br />
I dx <br />
2<br />
ln 2.<br />
x 2<br />
1<br />
<br />
A. a .<br />
B. a ln 2. C. a 2.<br />
D. a 3.<br />
4<br />
Câu 19: Cho biết<br />
5 5<br />
f ( x) dx 6, g( x) dx 8.<br />
Tính K <br />
4. f ( x) g( x)<br />
dx<br />
1 1<br />
A. K 16.<br />
B. K 61.<br />
C. K 5.<br />
D. K 6.<br />
Câu 20: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tính mô đun của số phức<br />
y<br />
w= z iz.<br />
5<br />
1<br />
A. w 12. B. w 28.<br />
M<br />
4<br />
C. w 182. D. w 128.<br />
2 2<br />
Câu 21: Tính giá trị của biểu thức P i i<br />
1 3 1 3 .<br />
-4<br />
0<br />
x<br />
A. P 4.<br />
B. P 4.<br />
C. P 6.<br />
D. P 6.<br />
Câu 22: Tìm số phức liên hợp của số phức<br />
2<br />
i<br />
z .<br />
i<br />
A. z 1 2i<br />
B. z 1 i<br />
C. z 1 2i<br />
D. z 1<br />
i<br />
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn <br />
1 i z 3 i z 2 6 i.<br />
Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. z có phần thực và phần ảo đều âm. B. z có phần thực và phần ảo đều dương.<br />
C. z có phần thực dương và phần ảo âm. D. z có phần thực âm và phẩn ảo dương.<br />
Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao a , cạnh bên bằng 2. a Tính thể tích<br />
V của khối chóp SABC .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a 3 9a<br />
3 3a<br />
3 a 3<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
4<br />
4<br />
4<br />
12<br />
Câu 25: Cho hình lập phương ABCDA BCD<br />
cạnh a . Điểm M di động trên đoạn BD ,<br />
điểm N di động trên đoạn AB . Đặt BM BN t.<br />
Đoạn MN bằng<br />
a<br />
2<br />
khi t bằng<br />
a<br />
A. .<br />
2<br />
a<br />
B. .<br />
2<br />
C.<br />
a 2 .<br />
3<br />
a<br />
D. .<br />
3
Câu 26: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và có diện tích xung quanh bằng 30 .<br />
Tính thể tích V của khối trụ .<br />
A. V 65 .<br />
B. V 56 .<br />
C. V 75 .<br />
D. V 57 .<br />
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,<br />
tọa độ của điểm A đối xứng với A qua B .<br />
A 2;1;1 , B 1;2;1 . Tìm<br />
Oxyz cho 2 điểm <br />
A. A 4;3;3 .<br />
B. A4; 3;3 .<br />
C. A3;4; 3 .<br />
D. A<br />
<br />
Câu 28: Trong không gian ,<br />
Oxyz cho mặt cầu <br />
2 2 2<br />
4;3;1 .<br />
S : x y z 2x 2y 2z<br />
22 0 và<br />
mặt phẳng P : 3x 2y 6z<br />
14 0. Tính khoảng cách h từ tâm của S tới P .<br />
A. h 4.<br />
B. h 3.<br />
C. h 2.<br />
D. h 1.<br />
Câu 29: Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I 3; 3;1<br />
và đi qua<br />
điểm M 5; 2;1 ?<br />
A. x 3 2 y 3 2 z<br />
1<br />
2<br />
5. B. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
3 3 1 5.<br />
C. x 3 2 y 3 2 z<br />
1<br />
2<br />
25. D. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
3 3 1 4.<br />
x y 1<br />
z<br />
Câu 30: Tromg không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />
: ,<br />
1 2 1<br />
d<br />
2<br />
x y 1 z 1<br />
: . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
1 2 3<br />
A. d1,<br />
d<br />
2<br />
cắt nhau. B. d1,<br />
d<br />
2<br />
song song với nhau.<br />
C. d1,<br />
d<br />
2<br />
trùng nhau. D. d1,<br />
d<br />
2<br />
chéo nhau và vuông góc.<br />
PHẦN VẬN DỤNG<br />
Câu 31: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />
trên khoảng 0; .<br />
1 3 2<br />
3 x x mx<br />
y e <br />
nghịch biến<br />
A. m 1.<br />
B. m 1.<br />
C. m 1.<br />
D. m 1.<br />
Câu 32: Tính giá trị của biểu thức<br />
M<br />
<br />
A A<br />
n 1!<br />
4 3<br />
n1 3<br />
n<br />
<br />
<br />
,<br />
biết rằng<br />
C 2C 2C C 149<br />
2 2 2 2<br />
n1 n2 n3 n4<br />
A.<br />
3<br />
M B.<br />
4<br />
4<br />
M C.<br />
3<br />
15<br />
M D.<br />
9<br />
17<br />
M <br />
25
Câu 33: Cho hàm số<br />
đúng?<br />
A. a 0, b 0, c 0<br />
4 2<br />
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây<br />
y<br />
B. a 0, b 0, c<br />
0<br />
C. a 0, b 0, c<br />
0<br />
D. a 0, b 0, c 0<br />
O<br />
x<br />
rt<br />
Câu 34: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S Ae . , trong đó A là<br />
số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng r 0, t là thời gian tăng trưởng. Biết<br />
rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau 10 giờ có bao<br />
nhiêu con vi khuẩn?<br />
A. 900 con. B. 800 con. C. 700 con. D. 600 con.<br />
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình<br />
log x log x 1 2m<br />
1 0 có<br />
2 2<br />
3 3<br />
nghiệm thuộc đoạn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
1;3 .<br />
A. 0 m<br />
2. B. 1m<br />
2. C. 0 m<br />
2. D. 1m<br />
2.<br />
Câu 36: Cho hàm số ( )<br />
<br />
<br />
f 1<br />
2 3, f <br />
<br />
2.<br />
2 <br />
9<br />
A. 15 ln . B.<br />
2<br />
f x xác định trên \ 1;1<br />
Giá trị của biểu thức 2<br />
9<br />
ln .<br />
2<br />
2x<br />
thỏa mãn f( x)<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
1<br />
f f <br />
<br />
2<br />
bằng<br />
9<br />
C. 5 ln . D.<br />
2<br />
9<br />
2 ln .<br />
5<br />
và<br />
Câu 37: Cho<br />
2 2<br />
1<br />
x 1<br />
b b <br />
dx a a .<br />
4<br />
x c <br />
<br />
b c <br />
Tính T a b c<br />
1<br />
<br />
A. T 10.<br />
B. T 15.<br />
C. T 25.<br />
D. T 13.<br />
Câu 38: Kí hiệu<br />
St là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
2 1, 0, 1, 1 .<br />
Tìm t để St 10<br />
y x y x x t t<br />
A. t 4.<br />
B. t 13.<br />
C. t 3.<br />
D. t 14.<br />
Câu 39: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 5 chữ<br />
số khác nhau trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau.<br />
A. 390. B. 630. C. 360. D. 436.
3<br />
<br />
5 4sin<br />
x<br />
2 6 tan a<br />
Câu 40: Tìm a để phương trình sau có nghiệm<br />
<br />
2<br />
sin x 1 tan a<br />
k<br />
<br />
<br />
k<br />
A. a . B. a k.<br />
C. a k2 .<br />
D. a .<br />
4 2<br />
4<br />
3<br />
6 2<br />
Câu 41: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm<br />
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của SB , N là trung điểm<br />
CD . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM và BN bằng<br />
A.<br />
a 3 .<br />
10<br />
B.<br />
a 30 .<br />
10<br />
C.<br />
a 7 .<br />
10<br />
D.<br />
a 17 .<br />
10<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABC là tam giác đều, H là trung điểm BC ,<br />
AO a, SO ABC , SO 2 a.<br />
Cô sin<br />
AH=5a. Gọi O là điểm thuộc đoạn AH sao cho <br />
của góc tạo bởi 2 đường thẳng AB và SC bằng<br />
9<br />
A. .<br />
2 75<br />
B.<br />
7<br />
.<br />
2 58<br />
C.<br />
9<br />
.<br />
2 57<br />
D.<br />
7<br />
.<br />
2 85<br />
n<br />
1 <br />
Câu 43: Trong khai triển nhị thức x<br />
, x0,<br />
hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của<br />
x <br />
số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.<br />
A. 225. B. 252. C. 522. D. 525.<br />
Câu 44: Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất để<br />
2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau bằng<br />
A. 4 .<br />
7<br />
B. 5 .<br />
7<br />
Câu 45: Cho hàm số y f x.<br />
C. 9 .<br />
11<br />
PHẦN VẬN DỤNG CAO<br />
Đồ thị hàm số y f x<br />
như<br />
D. 3 .<br />
4<br />
hình vẽ bên. Đặt g x f x x 2<br />
A. max g<br />
<br />
x g <br />
3<br />
3;3<br />
B. max g<br />
<br />
x g 2<br />
3;3<br />
C. min g<br />
<br />
x g 1<br />
3;3<br />
2 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
D. min g<br />
<br />
x g <br />
1<br />
3;3<br />
Câu 46: Tìm giá trị lớn nhất P<br />
Max<br />
của biểu thức<br />
x x x<br />
2 2 2 2 1<br />
p 9. 9. 1<br />
x x x<br />
2 2 2 2 1<br />
với x 1;1 .<br />
A. PMax<br />
1. B. PMax<br />
5. C. PMax<br />
3. D.<br />
PMax<br />
<br />
Câu 47: Ông Bình có một mảnh đất hình dạng là một phần tư elíp (hình vẽ), OA 8 m,<br />
OB 5 m.<br />
Ông đã bán với giá 100 triệu đồng trên 1 mét vuông. Hỏi ông Bình bán mảnh đất<br />
đó được bao nhiêu tiền ?<br />
A. 3140 triệu đồng. B. 3410 triệu đồng.<br />
C. 4130 triệu đồng. D. 4310 triệu đồng<br />
Câu 48: Trên mặt phẳng Oxyz , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện<br />
z 2 z 2 6 là<br />
A. Elíp<br />
2 2<br />
x y<br />
1.<br />
B. Đường thẳng y 6<br />
9 5<br />
C. 0;2 , 0; 2 .<br />
D. Đường tròn tâm <br />
1 .<br />
3<br />
0;2 , bán kính bằng 6.<br />
Câu 49: Cho tứ diện ABCD có AB AC 2, BC 2, DB DC 3, góc giữa hai mặt<br />
phẳng ABC và DBC bằng 45 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng<br />
<br />
<br />
DBC sao cho H và D nằm về hai phía của BC . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp<br />
tứ diện ABCD .<br />
A. S 5 .<br />
B.<br />
Câu 50: Trong không gian ,<br />
B <br />
5 <br />
S . C.<br />
4<br />
5 <br />
S . D.<br />
8<br />
Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y 2z<br />
5 0<br />
M<br />
5 <br />
S .<br />
16<br />
và cho hai điểm<br />
A 3;0;1 , 1; 1;3 . Trong các đường thẳng đi qua A và song song với P , đường thẳng<br />
nào có khoảng cách từ B tới nó nhỏ nhất.<br />
A.<br />
C.<br />
x 3 y z 1<br />
B.<br />
2 1 2<br />
x 3 y z 1 .<br />
D.<br />
26 11 2<br />
Đáp án<br />
x 3 y z 1 .<br />
26 11 2<br />
x 3 y z 1 .<br />
6 1 2
1C 2B 3C 4C 5B 6A 7D 8A 9A 10C<br />
11B 12A 13C 14D 15A 16B 17B 18C 19A 20D<br />
21B 22C 23B 24C 25A 26C 27D 28B 29B 30D<br />
31A 32A 33A 34A 35A 36C 37A 38C 39C 40A<br />
41B 42D 43B 44D 45C 46B 47A 48A 49A 50C<br />
Câu 1: Đáp án C<br />
2 x<br />
lim 1<br />
x<br />
x 1<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
Câu 2: Đáp án B<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
log a b<br />
a<br />
b<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
Dễ thấy theo nhị thức Newton ta có:<br />
<strong>2018</strong><br />
<br />
S C 3 .( 1) (3 1) 2<br />
k 0<br />
k <strong>2018</strong>k k<br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong><br />
Câu 5: Đáp án B<br />
Câu 6: Đáp án A<br />
Với x 0 ta có t 1 thay vào y, z ta có y 6 và z 8<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Ta có:<br />
y x x x x<br />
3 2<br />
' 4 4 4 ( 1)<br />
Từ đó ta có bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1<br />
và 0;1 .<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
Tại y 2 3 ta có<br />
x <br />
3<br />
2<br />
Tại y 2 3 ta có<br />
x <br />
3<br />
2<br />
Tại y 1 ta có x( 2 3, 1)<br />
Câu 10: Đáp án C<br />
y ' <br />
x 2x<br />
2<br />
( x 1)<br />
3 2<br />
Ta có y ' 0 x 0 hoặc x 2<br />
Ta có bảng biến thiên<br />
Câu 11: Đáp án B<br />
Câu 12: Đáp án A
e<br />
ln9<br />
8x5<br />
9 8x<br />
5<br />
x <br />
1<br />
2<br />
Câu 13: Đáp án C<br />
( a )<br />
a<br />
31 31 31<br />
. a<br />
53 4<br />
5<br />
a<br />
a<br />
3 4<br />
a<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
log x 4log a 7log<br />
b<br />
3 3 3<br />
log x log a . b<br />
3 3<br />
x a . b<br />
4 7<br />
4 7<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
2<br />
log1 log2<br />
x 0<br />
3<br />
<br />
2<br />
0 log2<br />
x 1<br />
x <br />
2<br />
1 2<br />
2 x 1<br />
{<br />
1 x 2<br />
Câu 16: Đáp án B<br />
<br />
<br />
2x<br />
2<br />
x<br />
x 1'<br />
1<br />
2<br />
2<br />
2 1<br />
1 1<br />
'<br />
x x<br />
x <br />
y <br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
x x 1 x x 1 x 1 x x 1<br />
x 1<br />
<br />
<br />
Câu 17: Đáp án B<br />
Câu 18: Đáp án C<br />
2ln ln ln 1 <br />
<br />
<br />
x 3 x 2 2<br />
dx x 2 x dx x 2<br />
x<br />
2 2 <br />
x 2 x 2 x x
Câu 19: Đáp án A<br />
5 5 5<br />
<br />
<br />
K 4. f ( x) g( x) dx 4 f ( x) dx g( x) dx 4.6 8<br />
1 1 1<br />
Câu 20: Đáp án D<br />
z 4<br />
4i<br />
z 4<br />
4i<br />
w 8 8i<br />
| w | 128<br />
Câu 21: Đáp án B<br />
Câu 22: Đáp án C<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
Đặt z a bi ta có<br />
<br />
4a 2b<br />
2bi 2 6i<br />
1 i a bi 3 i a bi 2 6i<br />
4a2b2<br />
{<br />
b 3<br />
a 2<br />
{<br />
b 3<br />
Câu 24: Đáp án C
4 3<br />
2 2 2 3<br />
AO SA SO a a a<br />
3a<br />
3<br />
AH <br />
2<br />
AH<br />
AB 3a<br />
<br />
cos 6<br />
3<br />
1 1 1 3a<br />
3 3a<br />
3<br />
. .<br />
ABC<br />
. . . .3<br />
V SO S a a <br />
3 3 2 2 4<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
Kẻ MM’//CD//NN’<br />
Dễ thấy BNN ' BMM ' MM’=NN’<br />
Lại có MM’//NN’<br />
MM’N’N là hình bình hành
M’N’=MN<br />
Ta có:<br />
Giải phương trình<br />
t 2<br />
BM ' <br />
2<br />
t 2<br />
BN ' a<br />
<br />
2<br />
a<br />
MN a at 2 t<br />
2<br />
M ' N ' BN ' BM ' a at 2 t<br />
2 2<br />
a 2at 2 2t<br />
0<br />
2 2<br />
<br />
t<br />
<br />
a<br />
2<br />
Câu 26: Đáp án C<br />
Sxq<br />
2 . R. h 30<br />
h<br />
3<br />
V <br />
R h <br />
2<br />
. . 75<br />
<br />
2 2 2 2<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
x 2x x 4<br />
A'<br />
B A<br />
y 2y y 3<br />
A'<br />
B A<br />
z 2z z 1<br />
A'<br />
B A<br />
Câu 28: Đáp án B<br />
Tâm hình cầu I(1;1;1)<br />
| 32 6 14 |<br />
d <br />
3<br />
2 2 2<br />
3 2 6<br />
Câu 29: Đáp án B<br />
2<br />
MI R <br />
Câu 30: Đáp án D<br />
2 2<br />
(5 3) 2 3 (1 1) 5<br />
Câu 31: Đáp án A
1 3 2<br />
x x mx<br />
3<br />
2<br />
' ( 2 ) 0<br />
y e x x m <br />
2<br />
x 2x m 0<br />
2<br />
2<br />
m x x<br />
Xét<br />
2<br />
f ( x) x 2x<br />
<br />
f ' x 2x<br />
2<br />
trên (0;+∞)<br />
Ta có bảng biến thiên<br />
Vậy m 1<br />
Câu 32: Đáp án A<br />
Từ đề bài ta có<br />
Vậy n=5<br />
C 2C 2C C 149<br />
2 2 2 2<br />
n1 n2 n3 n4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 1 ! n 2 ! n 3 ! n 4 !<br />
149<br />
2 n 1 ! n! n 1 ! 2 n 2 !<br />
n n <br />
2<br />
6 24 28 298<br />
n 5 n 9<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 33: Đáp án A<br />
Câu 34: Đáp án A<br />
Theo đề bài ta có:<br />
e<br />
5r<br />
100 300<br />
e<br />
e<br />
5r<br />
10r<br />
Vậy sau 10h ta có số vi khuẩn là 900 con<br />
<br />
3<br />
9
Câu 35: Đáp án A<br />
Đặt log3<br />
x<br />
t<br />
Ta có phương trình:<br />
2 2<br />
t t m<br />
1 2 1 0<br />
Xét hàm trên (0; 3 )<br />
Ta có y’=0 t=0<br />
y t 1 t 1<br />
2 2<br />
<br />
y' 2t<br />
t<br />
t<br />
2<br />
1<br />
Dễ thấy phương trình có nghiệm khi 0 m<br />
2.<br />
Câu 36: Đáp án C<br />
Ta có:<br />
2<br />
( ) ln | x 1|<br />
f x<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
) f ( 2) 3<br />
2<br />
ln( x 1)<br />
<br />
2<br />
ln( 1)<br />
2<br />
ln(( 2) 1) 3 3<br />
(|x|>1)<br />
(-1
Câu 37: Đáp án A<br />
Ta có:<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
1x<br />
1x<br />
1 1 1 1<br />
I dx . dx . dx<br />
x<br />
<br />
x x<br />
<br />
x x x<br />
4 4 2 4 2 2<br />
1 1 1<br />
1 1<br />
Đặt t dx dt<br />
2<br />
x x<br />
1<br />
2<br />
1<br />
1 1 1<br />
4 2 2 1 2 2<br />
<br />
I t t dt t t 1 dt ( t 1)<br />
dt<br />
2<br />
1 1<br />
2 2<br />
3<br />
2<br />
1<br />
2<br />
1 ( t 1) 1 5 5<br />
. 1 (2 2 )<br />
2 3 3 8<br />
2<br />
2<br />
ab c<br />
10<br />
Câu 38: Đáp án C<br />
Theo đề bài ta có<br />
t<br />
2 t<br />
(2 1) |<br />
1<br />
1<br />
S x dx x x<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
Gọi số cần tìm có dạng abcde<br />
TH1: 2 số lẻ liên tiếp ở vị trí ab<br />
a có 3 cách chọn<br />
b có 2 cách chọn<br />
c có 4 cách chọn<br />
d có 3 cách chọn<br />
e có 2 cách chọn<br />
TH2: 2 số lẻ liên tiếp ở vị trí bc<br />
a có 3 cách chọn<br />
b có 3 cách chọn<br />
c có 2 cách chọn<br />
d có 3 cách chọn<br />
e có 2 cách chọn
TH3: 2 số lẻ liên tiếp ở vị trí cd (tượng tự TH2)<br />
Vậy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 3.2.4.3.2+2.(3.3.2.3.2)=360<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
Ta có:<br />
3<br />
5 4.sin( x)<br />
2 6 tan<br />
<br />
2<br />
s inx 1 tan <br />
5 4(<br />
cosx)<br />
<br />
3sin 2<br />
s inx<br />
3sin 2 .s inx 4cos x 5<br />
Để phương trình có nghiệm =><br />
k<br />
cos2 =0 =<br />
<br />
4 2<br />
2 2 2 2 2<br />
(3sin 2 ) 4 5 sin 2 1 sin 2 1 sin 2 1<br />
Câu 41: Đáp án B<br />
Câu 42: Đáp án D<br />
Kẻ AD// và =BC => ( AB, SC) (CD,SC)<br />
2 2 2<br />
SD CD CS 2 CD. CS.cosSCD<br />
Mà<br />
3 2AH<br />
10a<br />
AH BC. BC CD<br />
2 3 3<br />
SC SO OC SO OH HC<br />
2 2 2 2 2 2<br />
5a<br />
85a<br />
(2 ) (4 ) ( )<br />
3 3<br />
2 2 2<br />
a a <br />
Ta có:<br />
2
SA SO OA (2 a) a 5a<br />
2 2 2 2 2 2<br />
85a<br />
100a<br />
SA SC 5a AC<br />
3 3<br />
SA SC<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
=> Tam giác SAC vuông tại S<br />
Tương tự ta có SA SB<br />
=> SA ( SBC) SA AD<br />
2 2 2 2 100a<br />
115a<br />
SD SA AD 5a<br />
<br />
3 3<br />
7<br />
cosSCD<br />
<br />
2 85<br />
Câu 43: Đáp án B<br />
Ta có:<br />
n<br />
1 1<br />
( x ) <br />
<br />
Cn<br />
x ( )<br />
x<br />
x<br />
n k n k k<br />
k 0<br />
2 2<br />
Hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35<br />
C<br />
C<br />
2 1<br />
n n<br />
35<br />
2<br />
n n <br />
n 10<br />
3 70 0<br />
Số hạng không chưa x => n=5 => Hệ số là<br />
Câu 44: Đáp án D<br />
Số cách xếp 2 bạn nữ là<br />
2<br />
C<br />
8<br />
Số cách xếp 2 bạn nữ đứng cạnh nhau là<br />
Xác suất 2 bạn nữ đứng cạnh nhau là<br />
5<br />
C10 252<br />
1<br />
7<br />
2<br />
8<br />
1<br />
C<br />
7<br />
C<br />
C <br />
Xác suất 2 bạn nữ không đứng cạnh nhau là<br />
1<br />
4<br />
1 3<br />
1 4 4<br />
Câu 45: Đáp án C<br />
Từ đề bài ta có<br />
<br />
g ' x 2 f ' x x 1<br />
Xét hàm h x x 1<br />
ta có
Dễ thấy<br />
1 3<br />
<br />
<br />
3 1<br />
<br />
g ' x dx g ' x dx<br />
1 3 3<br />
g g g<br />
Câu 46: Đáp án B<br />
Từ đề bài ta có<br />
2x x x x<br />
2<br />
x<br />
2 2.2 1 2 1 2 1<br />
2 1<br />
p 9. 9. 1 9 9. 1<br />
2x x x x <br />
x<br />
2 2.2 1 2 1 2 1<br />
2 1<br />
Đặt 2 x<br />
1 tt , <br />
1 ;<br />
1<br />
x<br />
2 1 <br />
3 3 <br />
ta có 2<br />
Xét các giá trị của p, ta có<br />
Vậy giá trị lớn nhất của p là 5<br />
p 9t 9t<br />
1<br />
p' 18t9<br />
p' 0 t 2<br />
1 <br />
p <br />
1<br />
3 <br />
1<br />
<br />
p 5<br />
3<br />
<br />
Câu 47: Đáp án A<br />
Theo công thúc tính diện tích hình elip ta có<br />
1<br />
S ab<br />
10<br />
4
Câu 48: Đáp án A<br />
Hình biểu diễn là elip với 2 tiêu cự là (0;-2) và (0;2)<br />
Câu 49: Đáp án A<br />
2 . .cos135 o<br />
2 2 2<br />
AD MA MD MA MD<br />
<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
1 ( 2) 2.1. 2( )<br />
5<br />
AD 5 5<br />
<br />
2 2 2<br />
2<br />
AD 5 r S 4 .( ) 5<br />
Câu 50: Đáp án C<br />
Kiểm tra vị trí tương dối của A,B với mặt (P) dễ thấy A,B nằm về 2 phía của (P)
Gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A, B trên (P)<br />
Đường thẳng song song với (P) và có khoảng cách tới B ngắn nhất<br />
u / / A' B '<br />
Từ đề bài ta có phương trình đường thẳng d qua A vuông góc với (P) là<br />
Đường thẳng d giao với (P) tại<br />
x 3<br />
t<br />
y 2t<br />
z 12t<br />
2<br />
t <br />
3<br />
7 4 7<br />
A' <br />
<br />
; ;<br />
<br />
<br />
3 3 3 <br />
Phương trình đường thẳng d’ qua B vuông góc với (P) là<br />
Đường thẳng d’ giao với (P) tại<br />
x1t<br />
y 1<br />
2t<br />
z 32t<br />
4<br />
t <br />
9<br />
5 1 19<br />
B ' <br />
; ;<br />
<br />
<br />
9 9 9 <br />
Vậy<br />
26 11 2 <br />
AB ' ' <br />
; ; <br />
9 9 9
<strong>ĐỀ</strong> SỐ 8<br />
I. MA TRẬN <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
Cấp độ câu hỏi<br />
ST<br />
T<br />
Chuyên đề<br />
Đơn vị kiến thức<br />
Nhận<br />
biết<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận<br />
dụng<br />
cao<br />
Tổng<br />
1<br />
Đồ thị hàm số C1 C34 2<br />
2 Tương giao C10, C11 2<br />
3 Hàm số Cực trị C8, C9 C33 3<br />
4 Đơn điệu C7 C32 2<br />
5 Tiệm cận C12 1<br />
6<br />
Biểu thức mũ - Loga C3 1<br />
7 Bất phương trình mũ - loga C13, C16 2<br />
Mũ – Logarit<br />
8 Hàm số mũ - logarit C2 C17 C45 3<br />
9 Phương trình mũ - logarit C36 1<br />
10<br />
Nguyên hàm –<br />
Nguyên hàm C18 1<br />
11<br />
Tích phân<br />
Tích phân C14, C19<br />
C38,<br />
4<br />
C39<br />
12 Ứng dụng tích phân C40 1<br />
13<br />
Dạng hình học C46 1<br />
Số phức<br />
14 Dạng đại số C4 C22, C23 3<br />
15<br />
Hệ trục tọa độ C6 1<br />
16 Mặt cầu C5 1<br />
17 Hình Oxyz Mặt phẳng C28 C43 2<br />
18 Vị trí tương đối C29 1
19 Đường thẳng C30 C49 2<br />
20<br />
Thể tích khối chóp C42 1<br />
21 Thể tích lăng trụ C24 1<br />
HHKG<br />
22 Khoảng cách C50 1<br />
23 Góc C41 1<br />
24<br />
Mặt nón, khối nón C25 1<br />
Khối tròn xoay<br />
25 Mặt cầu C26 C48 2<br />
26<br />
Bài toán đếm C21 1<br />
27<br />
28<br />
Tổ hợp – Xác<br />
suất<br />
Xác suất<br />
BT, PT tổ hợp, chỉnh hợp<br />
C27<br />
C20<br />
C31 2<br />
1<br />
29 Nhị thức Newton C35 1<br />
30 Lượng giác PT lượng giác C44 1<br />
31 Đạo hàm Pt dạo hàm C15 1<br />
32 Cấp số C37 C47 2<br />
Tổng số câu theo mức độ 6 24 13 7 50<br />
II. <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
Câu 1: Cho hàm số<br />
khoảng <br />
PHẦN NHẬN BIẾT<br />
y f x<br />
xác định, liên tục trên<br />
;1<br />
và 1; , có đồ thị là đường cong trong<br />
hình vẽ bên. Đồ thị hàm số f<br />
đường thẳng nào dưới đây?<br />
<br />
A. x 2.<br />
B. x 0.<br />
C. x 1.<br />
D. y 1.<br />
x có tiệm cận đứng là<br />
Câu 2: Cho a 1. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. log x a<br />
0 khi 0x<br />
1.<br />
B. Nếu x1 x2<br />
thì loga<br />
x1 loga<br />
x2.<br />
C. Đồ thị hàm số y log a<br />
x nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.<br />
D. log x a<br />
0 khi x 1.<br />
a b c<br />
Câu 3: Cho các số dương a, b, c . Tính S log2 log2 log<br />
2<br />
.<br />
b c a<br />
A. S 0.<br />
B. S 1.<br />
C. 2.<br />
Câu 4: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?<br />
A. Số phức z5 3i<br />
có phần thực bằng 5, phần ảo bằng –3.<br />
B. Số phức z 2i<br />
là số thuần ảo.<br />
C. Điểm 1;2 <br />
M là điểm biểu diễn số phức z 1 2i.<br />
D. Số 0 không phải là số phức.<br />
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu <br />
2 2 2<br />
độ tâm của S là<br />
A. 5; 1; 13 .<br />
S D. S abc<br />
log .<br />
S : x y z 10x 2y 26z<br />
170 0 , tọa<br />
B. 5;1;13 .<br />
C.10; 2; 26 .<br />
D.<br />
10;2;26 .<br />
Câu 6: Trong không gian Oxyz , choOM 3i 2 j k.<br />
Tìm tọa độ của điểm M .<br />
A. M 3;2;1 .<br />
B. M 3;2; 1 .<br />
C. M 3; 2;1 .<br />
D. M <br />
<br />
Câu 7: Cho hàm số<br />
y x x<br />
PHẦN THÔNG BIẾT<br />
3 2<br />
2 3 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 0;1 .<br />
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 0;2 .<br />
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;1<br />
.<br />
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 2;3 .<br />
x<br />
Câu 8: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
2<br />
x 1<br />
A. Cực đại của hàm số bằng<br />
1<br />
. B. Cực đại của hàm số bằng 1 2<br />
2 .<br />
C. Cực đại của hàm số bằng 1. D. Cực đại của hàm số bằng –1.<br />
2<br />
3;2;1 .
4 2<br />
Câu 9: Hàm số y x 2x<br />
3 đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?<br />
A. x 0.<br />
B. x 1.<br />
C. x 1.<br />
D. x 1.<br />
Câu 10: Đồ thị của hai hàm số<br />
2 x<br />
y <br />
2x<br />
1<br />
và y 2x<br />
3 có tất cả bao nhiêu điểm chung ?<br />
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.<br />
Câu 11: Cho hàm số<br />
2<br />
y x x<br />
3 1 có đồ thị là hình vẽ bên.<br />
Tìm m để phương trình<br />
3<br />
x 3x 1 m<br />
có 6 nghiệm thực phân<br />
biệt.<br />
A. 1 m 0. B. 1 m 3.<br />
C. 0 m<br />
1. D. 0 m<br />
3.<br />
Câu 12: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />
y 2 làm tiệm cận ngang.<br />
y <br />
<br />
<br />
m 1<br />
x m<br />
3x<br />
m<br />
2<br />
nhận đường thẳng<br />
A. m 7.<br />
B. m 6.<br />
C. m 4.<br />
D. m 5.<br />
Câu 13: Tìm nghiệm của bất phương trình<br />
x x1<br />
4 2 3<br />
A.1x<br />
3. B. 2 x<br />
4. C. log<br />
2<br />
3 x 5. D. x log<br />
2<br />
3.<br />
a<br />
Câu 14: Cho hàm số f x<br />
b x e<br />
x 1<br />
Tính S a b.<br />
3 ..<br />
x<br />
, biết f ' 0<br />
22 và <br />
1<br />
f x dx 5 .<br />
A. S 10.<br />
B. S 11.<br />
C. S 6.<br />
D. S 17.<br />
Câu 15: Cho hàm f x x ln x . Tìm nghiệm của phương trình <br />
0<br />
f ' x 0.<br />
1 1<br />
A. x 1.<br />
B. x e.<br />
C. x .<br />
D. x <br />
2 .<br />
e<br />
e<br />
Câu 16: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 2<br />
0,3<br />
3x<br />
8 log0,3<br />
x 4<br />
là<br />
A. x 1.<br />
B. x 4.<br />
C. x 5.<br />
D. x 3.<br />
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm<br />
y<br />
2<br />
x 2x<br />
e <br />
trên đoạn <br />
0;2 là<br />
1<br />
A. min y 1. B. min y e.<br />
C. min y . D min y .<br />
0;2<br />
0;2<br />
0;2 <br />
2<br />
e<br />
e<br />
f x 4x<br />
1<br />
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số <br />
3<br />
0;2<br />
1
4<br />
4<br />
4<br />
x<br />
4<br />
x<br />
A. x x C. B. x C.<br />
C. x x.<br />
D. x.<br />
4<br />
4<br />
Câu 19: Cho hàm<br />
<br />
f f x dx<br />
f x có đạo hàm trên đoạn 0; , 0 , ' 3 .<br />
Tính f <br />
.<br />
A. f 0. B. f .<br />
C. f 4 .<br />
D. f 2 .<br />
0<br />
Câu 20: Tính giá trị của biểu thức<br />
Q <br />
A<br />
x3 . 18 <br />
P<br />
x<br />
x<br />
, biết x là nghiệm của phương<br />
C<br />
trình<br />
C<br />
x1<br />
2x<br />
x1<br />
2x1<br />
<br />
2<br />
3<br />
.<br />
A. Q 16.<br />
B. Q 4.<br />
C. Q 7.<br />
D. Q 21.<br />
Câu 21: Cho 10 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Số tam giác được tạo thành là<br />
A. 120. B. 136. C. 82. D. 186.<br />
Câu 22: Gọi z1,<br />
z<br />
2<br />
là hai nghiệm phức của phương trình<br />
ảo dương. Tìm số phức liên hợp của số phức z 1<br />
2 z 2<br />
.<br />
z<br />
2<br />
2z 5 0 , trong đó z1<br />
có phần<br />
A.3 i.<br />
B. 3 2 i.<br />
C.3 2 i.<br />
D. 2 i.<br />
Câu 23: Cho số phức z 1 3 i.<br />
Tính P z z 2<br />
A. P 4.<br />
B. P 4.<br />
C. P 36.<br />
D. P 36.<br />
Câu 24: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCDA ' B' C ' D ' biết AB a,<br />
AD 2 a,<br />
AC ' a 14.<br />
A. V<br />
3<br />
2 a .<br />
B.<br />
V<br />
3<br />
6 a . C.<br />
3<br />
a 14<br />
V . D. V<br />
3<br />
a<br />
3<br />
5.<br />
Câu 25: Tính thể tích V của khối nón có chiều cao a 3 , độ dài đường sinh bằng 2a.<br />
A. V<br />
3<br />
3 a . B.<br />
3<br />
3<br />
V a . C. V<br />
3<br />
Câu 26: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và<br />
R 2 . Mặt phẳng <br />
A.<br />
2<br />
2 R .<br />
B.<br />
3<br />
2 a . D.<br />
2<br />
a<br />
V <br />
3<br />
O ' , bán kính đáy R , chiều cao<br />
P đi qua OO ' cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?<br />
2<br />
2 2 R .<br />
C.<br />
2<br />
4 2 R .<br />
D.<br />
2<br />
3 2 R .<br />
Câu 27: Hội đồng coi thi <strong>THPTQG</strong> tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT,<br />
trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội<br />
3<br />
.
đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi nên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi.<br />
Tính xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau.<br />
A. 296 .<br />
435<br />
B. 269 .<br />
435<br />
C. 296 .<br />
457<br />
D. 269 .<br />
457<br />
Câu 28: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng<br />
x y z 2 0, x y z 1 0.<br />
A. x y z 3 0. B. y z 2 0. C. x z 2 0. D. x 2y z 0.<br />
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng<br />
phẳng P : 2x y 2z<br />
9 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) .<br />
A. 0; 1;4 .<br />
B. <br />
0;1;4 . C.0; 1; 4 .<br />
Câu 30: Viết phương trình đường thẳng đi qua M 2;0; 3<br />
x 1 y 3<br />
z<br />
.<br />
2 3 4<br />
A.<br />
x 2 y z 3 . B.<br />
2 3 4<br />
x 1 y 3 z 3<br />
d <br />
1 2 1<br />
D. <br />
và cho mặt<br />
0;1; 4 .<br />
và song song với đường thẳng<br />
x 2 y z 3 x 2 y z 3 x 2 y z 3 . C. . D. .<br />
3 2 4 2 3 4 2 3 4<br />
PHẦN VẬN DỤNG<br />
Câu 31: Hùng và Hương cùng tham gia kì thi <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong>, ngoài thi 3 môn bắt buộc là<br />
Toán, Văn, Anh thì cả hai đều đăng kí thi thêm 2 trong 3 môn tự chọn là Lý, Hóa, Sinh để xét<br />
tuyển vào Đại học. Các môn tự chọn sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi môn có 6 mã đề<br />
thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau sẽ khác nhau. Tính xác suất để Hùng và<br />
Hương chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi.<br />
A. 2 .<br />
21<br />
B. 5 .<br />
21<br />
C. 1 .<br />
9<br />
2<br />
Câu 32: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số <br />
khoảng ,<br />
.<br />
1<br />
A. m 4.<br />
B. m .<br />
C.<br />
4<br />
Câu 33:Tìm các giá trị của tham số m để hàm số<br />
thỏa mãn xx<br />
1. 2<br />
4.<br />
D. 2 .<br />
9<br />
1<br />
y ln x 4 mx 3 nghịch biến trên<br />
2<br />
1<br />
m .<br />
D. m 4.<br />
4<br />
y x mx m<br />
x , x<br />
4 2 2<br />
2 1 đạt cực tiểu tại<br />
1 2<br />
A. m 4.<br />
B. m 3.<br />
C. m 4.<br />
D. m 4.
Câu 34: Cho hàm số<br />
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
A. a 0, b 0, c 0, d 0.<br />
B. a 0, b 0, c 0, d 0.<br />
C. a 0, b 0, c 0, d 0.<br />
D. a 0, b 0, c 0, d 0.<br />
3 2<br />
y ax bx cx d có đồ thị như hình<br />
Câu 35: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển<br />
<br />
2x<br />
<br />
3<br />
1 <br />
<br />
2 <br />
x <br />
5n<br />
2<br />
,<br />
biết<br />
C C 2C C C C 100.<br />
2 n2 2 3 3 n3<br />
n n n n n n<br />
A. 3630. B. 3603. C. 3360. D. 6330.<br />
Câu 36: Tìm các giá trị của tham m số để phương trình<br />
log<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
mx<br />
<br />
<br />
log x 1<br />
2 có nghiệm duy nhất.<br />
A. m 0.<br />
B. m 4.<br />
C. m 0m 4. D. m 0m<br />
4.<br />
Câu 37: Một cấp số cộng và một cấp số nhân có cùng các số hạng thứ m 1, thứ n 1, thứ<br />
bc ca ab<br />
p 1 là 3 số dương a,b,c. Tính T a . b . c .<br />
A. T 1.<br />
B. T 2.<br />
C. T 128. D. T 81.<br />
Câu 38: Biết<br />
e<br />
<br />
1<br />
giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?<br />
A. ab 19. B. a<br />
1<br />
3ln x.ln<br />
x a<br />
dx ; trong đó a,b là 2 số nguyên dương và a x b<br />
b<br />
3<br />
2 2<br />
2<br />
Câu 39: Cho biết <br />
1<br />
là phân số tối<br />
a b<br />
b<br />
1. C. 2. D.135a<br />
116 b.<br />
116 135<br />
dx<br />
a ln e e 1 2b<br />
với a,b là các số nguyên. Tính k a b<br />
x<br />
e 1<br />
A. K 2.<br />
B. K 6.<br />
C. K 5.<br />
D. K 9.<br />
Câu 40: Cho hình thang cong H<br />
x<br />
đường y 3 , y 0, x 0, x 2<br />
<br />
giới hạn bởi các<br />
. Đường thẳng x 10 t 2<br />
chia H thành hai phần có diện tích S1<br />
và S<br />
2<br />
(như hình vẽ).<br />
Tìm t để S1 3 S2.<br />
A. t log3<br />
5. B. t log3<br />
2.
C. t log3<br />
35. D. t log3<br />
7.<br />
Câu 41: Cho hình lập phương ABCDA<br />
1B1C1 D<br />
1<br />
cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm<br />
của BB1 , CD, A1 D<br />
1.<br />
Tính góc giữa hai đường thẳng MP và CN<br />
1<br />
.<br />
A.<br />
0<br />
30 . B.<br />
0<br />
60 . C.<br />
Câu 42: Cho hình lăng trụ ABCA ' B' C ' có thể tích bằng<br />
0<br />
90 . D.<br />
0<br />
45 .<br />
3<br />
a . Gọi M, N, P lần lượt là tâm của<br />
các mặt bên và G là trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích V của khối tứ diện GMNP.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
A. V . B. V .<br />
C. V .<br />
D. V .<br />
24<br />
8<br />
12<br />
16<br />
x2<br />
t<br />
x 2 y 1<br />
z <br />
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho d1: , d2<br />
: y<br />
3 . Viết phương trình<br />
1 1 2 <br />
z<br />
t<br />
mặt phẳng P sao cho d 1<br />
, d 2<br />
nằm về hai phía của P<br />
vàP<br />
cách đều d1,<br />
d<br />
2.<br />
A. P : 4x 5y 3z<br />
4 0.<br />
B.P : x 3y z 8 0.<br />
C. P : 4x 5y 3z<br />
4 0.<br />
D.P : x 3y z 8 0.<br />
PHẦN VẬN DỤNG CAO<br />
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />
2<br />
m cox x x x m x m<br />
2<br />
cos 2 2cos cos cos 2 0 có nghiệm thực ?<br />
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />
Câu 45: Giả sử đồ thị C của hàm số<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
2<br />
y <br />
ln 2<br />
cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của<br />
C tại A cắt trục hoành tại B. Tính diện tích S của tam giác AOB .<br />
1 1<br />
A. S . B. S . C.<br />
ln 2<br />
ln 2<br />
Câu 46: Cho số phức <br />
nào dưới đây đúng?<br />
2<br />
1<br />
S . D. S <br />
ln 2 3<br />
1<br />
ln 2 4<br />
w 1 i 3 z 2 trong đó z là số phức thỏa mãn z 1 2.Mệnh đề<br />
A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm 3; 3 , bán kính bằng 4.<br />
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm 3; 3 , bán kính bằng 4.<br />
.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm3; 3 , bán kính bằng 2.<br />
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm3; 3 , bán kính bằng 2.<br />
Câu 47: Cho dãy số u n thỏa mãn un<br />
1<br />
3un 2un<br />
1<br />
và u1 log2 5, u2 log<br />
210<br />
. Giá trị nhỏ<br />
5<br />
nhất của n để un<br />
1024 log2<br />
bằng. 2<br />
A. n 11.<br />
B. n 12.<br />
C. n 13.<br />
D. n 15.<br />
Câu 48: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2, các cạnh bên<br />
đều bằng 2. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.<br />
32 <br />
4 3 <br />
8 2 <br />
A. V . B. V . C. V . D. V<br />
3<br />
27<br />
3<br />
8 <br />
.<br />
3<br />
Câu 49: Trong không gian Oxyz viết phương trình đường thẳng d song song với hai mặt<br />
P : 3x 12y 3z 5 0, Q : 3x 4y 9z 7 0 và đồng thời cắt cả hai đường<br />
phẳng <br />
5 3 1 3 1 2<br />
thẳng<br />
1: x y z <br />
,<br />
2:<br />
x y z <br />
d d <br />
2 4 3 2 3 4<br />
A.<br />
C.<br />
x 3 y 1 z 2<br />
.<br />
B.<br />
8 3 4<br />
x 3 y 1 z 2<br />
.<br />
8 3 4<br />
D.<br />
x 3 y 1 z 2<br />
.<br />
8 3 4<br />
x 3 y 1 z 2<br />
.<br />
8 3 4<br />
Câu 50: Cho hình lăng trụ ABCA ' B' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc<br />
của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ<br />
ABCA ' B' C ' bằng<br />
3<br />
3a . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng<br />
AA ' và BC.<br />
A. h a.<br />
B.<br />
7 a<br />
h .<br />
C.<br />
6<br />
Đáp án<br />
6 a<br />
h .<br />
D.<br />
7<br />
a 3<br />
h .<br />
2<br />
1C 2C 3A 4D 5A 6C 7D 8B 9A 10D<br />
11C 12A 13D 14A 15C 16D 17D 18A 19C 20B<br />
21A 22B 23D 24B 25B 26B 27A 28B 29A 30A<br />
31C 32C 33D 34D 35B 36C 37A 38B 39A 40D<br />
41C 42A 43D 44C 45B 46A 47B 48C 49D 50C
Câu 1: Đáp án C<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
Câu 2: Đáp án C<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
a b c<br />
S log<br />
2<br />
log<br />
2<br />
log<br />
2<br />
log<br />
2<br />
a log<br />
2<br />
b log<br />
2<br />
b log<br />
2<br />
c log<br />
2<br />
c log<br />
2<br />
a 0<br />
b c a<br />
Câu 4: Đáp án D<br />
Câu 5: Đáp án A<br />
<br />
<br />
S x y z x y z<br />
2 2 2<br />
: 10 2 26 170 0<br />
x y z <br />
2 2 2<br />
5 1 13 25<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
y x x <br />
3 2<br />
2 3 3<br />
<br />
2<br />
y ' 6x 6x<br />
y ' 0 x 0 x 1<br />
Ta có bảng biến thiên<br />
x -∞ 0 1 +∞<br />
y’ - + -<br />
y<br />
Câu 8: Đáp án B
x<br />
y <br />
2<br />
x 1<br />
2<br />
x<br />
1<br />
y ' <br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
<br />
y ' 0 x 1 x 1<br />
Ta có bảng biến thiên<br />
x -∞ -1 1 +∞<br />
y’ - + -<br />
y<br />
1<br />
<br />
2<br />
1<br />
2<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
4 2<br />
y x 2x<br />
3<br />
y x x<br />
3<br />
' 4 4<br />
y ' 0 x 0 x 1 x 1<br />
Ta có bảng biến thiên<br />
x -∞ -1 0 -1 +∞<br />
y’ + - + -<br />
y<br />
Câu 10: Đáp án D<br />
Xét phưong trình hoành độ giao điểm ta có
2 x<br />
2x<br />
3<br />
2x<br />
1<br />
2 x 2x 1 2x<br />
3<br />
<br />
2<br />
4 3 5 0<br />
x x <br />
Vậy phương trình có 2 nghiệm có 2 giao điểm<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
<br />
<br />
m 1 x m m 1<br />
lim y lim 2<br />
x<br />
x<br />
2<br />
3x<br />
m 3<br />
m<br />
7<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
<br />
<br />
x x1<br />
4 2 3<br />
<br />
2x<br />
x<br />
2 2.2 3 0<br />
x<br />
0 2 3<br />
x log 3<br />
Câu 14: Đáp án A<br />
2<br />
a a a a 3a<br />
f x dx b. x. e dx b xe e | b b 5<br />
x1 2 x1<br />
8 2 8<br />
3a<br />
x x<br />
f ' x<br />
b<br />
4 e xe f ' 0<br />
3a b 22<br />
x 1<br />
1 1<br />
x x x 1<br />
<br />
3 2 0<br />
<br />
0 0<br />
<br />
a 8, b<br />
2<br />
Câu 15: Đáp án C<br />
<br />
<br />
f x x ln x<br />
1<br />
f ' x<br />
x. ln x 1<br />
ln x<br />
x<br />
1<br />
f ' x<br />
0 x <br />
e<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
3x<br />
8 0<br />
ĐK: { x 2<br />
2 <br />
x 40
2<br />
x x <br />
log 3 8 log 4<br />
0,3 0,3<br />
2<br />
3 8 4<br />
x x <br />
x<br />
3x<br />
4 0<br />
2<br />
<br />
xR<br />
Câu 17: Đáp án D<br />
y e<br />
2<br />
x 2x<br />
<br />
<br />
y ' 2x 2<br />
e<br />
2<br />
x 2x<br />
y' 0 x 1<br />
Xét các giá trị của y, ta có<br />
<br />
y 0 1<br />
y<br />
y<br />
1<br />
<br />
e<br />
2 1<br />
1<br />
<br />
Vậy gái trị nhỏ nhất của y trên [0;2] là 1 e<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
Câu 20: Đáp án B<br />
x1<br />
2x<br />
x1<br />
2x1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C 2 2 x ! x 1 ! x 2 ! 2 x 2 2<br />
. x 4<br />
C 3 x 1 ! x 1 ! 2x 1 ! 3 2x<br />
1 3<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
Số tam giác tạo thành là:<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
z<br />
2<br />
2z 5 0<br />
z1<br />
1<br />
2i<br />
<br />
z 1 2i<br />
2<br />
Câu 23: Đáp án D<br />
3<br />
C10 120
Từ đề bài ta có:<br />
AA AC AB AD a<br />
2 2 2<br />
' ' 3<br />
V AA'. AB. AD 6a<br />
ABCD. A' B' C ' D'<br />
3<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
4 3 <br />
2 2<br />
R a a a<br />
3<br />
3<br />
V <br />
a<br />
3<br />
Câu 26: Đáp án B<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
Số cách chọn ngẫu nhiên 2 giáo viên từ 30 giáo viên là:<br />
2<br />
C<br />
30<br />
Số cách chọn ngẫu nhiên 2 giáo viên khác trường là: C . C C . C C . C<br />
Xác suất chọn 2 giáo viên khác trường là:<br />
C . C C . C C . C 296<br />
P <br />
435<br />
1 1 1 1 1 1<br />
12 8 12 10 8 10<br />
2<br />
C30<br />
1 1 1 1 1 1<br />
12 8 12 10 8 10<br />
Câu 28: Đáp án B
x y z 2<br />
0<br />
1<br />
2<br />
<br />
n 1;11<br />
<br />
1 2<br />
<br />
<br />
x y z 1<br />
0<br />
n 1; 1;1<br />
n n n 0; 2; 2<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
<br />
Gọi 1 ; 3 2 ;3 <br />
<br />
M t t t d<br />
M P 2 1 t 3 2t 2 3 t 9 0 t 1<br />
Vì <br />
Câu 30: Đáp án A<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
Số cách bạn Hùng chọn 2 môn trong 3 môn :<br />
2<br />
C<br />
3<br />
Số cách bạn Hùng nhận mã đề thi của môn thứ nhất :<br />
Số cách bạn Hùng nhận mã đề thi của môn thứ hai :<br />
Tương tự với bạn Hương<br />
=> Số cách bạn Hùng và Hương chọn 2 môn trong 3 môn thi và nhận mã đề thi là :<br />
2 1 1<br />
n( ) C . C . C . C . C . C =11664<br />
2 1 1<br />
3 6 6<br />
3 6 6<br />
A: “ Hùng và Hương chọn 2 môn thi tự chọn sao cho có 1 môn trùng nhau và mã đề ở 2 môn<br />
trùng là giống nhau”<br />
1<br />
C<br />
6<br />
1<br />
C<br />
6<br />
=><br />
n( A) C .C .C .1. C . C 1296<br />
2 1 1 1 1<br />
3 2 6 6 6<br />
nA ( ) 1<br />
P n ( ) 9<br />
Câu 32: Đáp án C<br />
x<br />
Ta có: y m<br />
2<br />
x 4<br />
Để hàm số nghịch biến với mọi x => y' 0<br />
x<br />
Max(<br />
x<br />
x<br />
4<br />
2<br />
)<br />
m<br />
x 1<br />
Dễ thấy M ax( ) <br />
2<br />
x 4 4
=><br />
1<br />
m <br />
4<br />
Câu 33: Đáp án D<br />
4 2 2<br />
<br />
y x 2mx m 1<br />
y x mx<br />
3<br />
' 4 4<br />
' 0 0 <br />
2<br />
y x x m<br />
Vì đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu thỏa mãn xx<br />
1 2<br />
4<br />
m=4<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
Câu 35: Đáp án B<br />
C C 2C C C C 100<br />
2 n2 2 3 3 n3<br />
n n n n n n<br />
2 2 3 3<br />
Cn CnCn Cn<br />
<br />
2 3<br />
2<br />
Cn<br />
Cn<br />
100<br />
2 3<br />
n n<br />
2 2<br />
2 100<br />
<br />
C C 10<br />
n 4<br />
5n<br />
5n<br />
5n<br />
2 5n<br />
k<br />
2 5n 15n<br />
2 5<br />
3 1 3<br />
k<br />
1<br />
k<br />
k<br />
2<br />
2 2<br />
<br />
2 <br />
<br />
2 <br />
x k0 x k0<br />
<br />
2x 2x <br />
<br />
2 x<br />
k<br />
6<br />
Câu 36: Đáp án C<br />
Phương trình đã cho tương đương<br />
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất:<br />
Xét f(x)=<br />
x<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
f '( x)<br />
<br />
2<br />
x<br />
Ta có bảng biến thiên<br />
2x 1 (x> -1; x 0 )<br />
x<br />
x<br />
10<br />
x<br />
1 1<br />
<br />
<br />
mx 0<br />
mx<br />
( x 1)<br />
2 <br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
x<br />
0<br />
2<br />
x 2x1 m<br />
(1)<br />
x
Nhìn vào bảng biến thiên ta tìm được m 0m<br />
4<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
a u nd q . v<br />
n<br />
1 1<br />
b u md q . v<br />
m<br />
1 1<br />
c u pd q . v<br />
p<br />
1 1<br />
<br />
1 1 1<br />
m p d p n d n m d<br />
bc ca ab n m p<br />
T a . b . c q . v . q . v . q . v 1<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
e<br />
<br />
1<br />
1<br />
3ln x.ln<br />
x a<br />
dx <br />
x b<br />
dx<br />
ln x t dt<br />
x<br />
e<br />
1 0<br />
1 3<br />
1 3 . . 1 3 <br />
1<br />
2 | 0<br />
1<br />
3ln x.ln x 2 1 14<br />
<br />
dx tdt t<br />
x<br />
<br />
3 3 9<br />
Câu 39: Đáp án A<br />
3 3<br />
3 3<br />
e<br />
e<br />
x<br />
dx e dx dt 1 1 t 1<br />
dt e e <br />
e e e t t t t t <br />
<br />
x 2x x 2<br />
1 1<br />
1 1<br />
e<br />
e<br />
Câu 40: Đáp án D<br />
t<br />
0<br />
2<br />
x x t t<br />
<br />
<br />
3 dx 3 3 dx ln3. 3 1 ln3. 9 3 t log 5<br />
Câu 41: Đáp án C<br />
t<br />
3<br />
e<br />
2<br />
ln |<br />
e<br />
ln 1 2<br />
3
Kẻ MQ//NC’ (Q nằm trên A’B’)<br />
MP, C ' N MP,<br />
MQ<br />
a<br />
BQ ' <br />
4<br />
2 2<br />
<br />
MQ B ' Q B ' M<br />
<br />
<br />
a 5<br />
4<br />
2 2 a 29<br />
QP A'<br />
Q A'<br />
P <br />
4<br />
A' D ' ABB ' A' A' D ' A'<br />
M<br />
2 2 2 2 2<br />
<br />
MP MA' A' P MB ' B ' A' A'<br />
P<br />
2 2 2<br />
MP MQ PQ<br />
cosQMP<br />
<br />
0<br />
2. MP.<br />
MQ<br />
a 6<br />
2<br />
Câu 42: Đáp án A
Câu 43: Đáp án D<br />
u<br />
u<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
1; 1;2<br />
1;0;1<br />
1 2<br />
<br />
<br />
<br />
n u u 1; 3; 1<br />
<br />
V h.<br />
S a<br />
ABCA' B' C '<br />
ABC<br />
3<br />
1 h 1 h 1 a<br />
VG . MNP<br />
. . S<br />
MNP<br />
. . S<br />
ABC<br />
<br />
3 2 3 2 4 24<br />
3<br />
Trên d1<br />
chọn M(2;1;0)<br />
d<br />
2<br />
chọn N(2;3;0)<br />
Trung điểm MN nằm trên (P) => đáp án D<br />
Câu 44: Đáp án C<br />
cos x t, t 1;1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
cos 2 2cos cos cos 2 0<br />
m cox x x x m x m <br />
2<br />
<br />
<br />
t t t 2 t m t m t m 2<br />
f t f t m<br />
2<br />
2, 1;1<br />
f x x x x D<br />
2<br />
2 x<br />
f ' x<br />
1 x 2 0<br />
2<br />
x 2<br />
f t f t m t t m m t m <br />
2 2; 1;0;1;2 <br />
Câu 45: Đáp án B<br />
<br />
<br />
x<br />
2<br />
y <br />
ln 2<br />
1 1<br />
yA<br />
A(0; )<br />
ln 2 ln 2<br />
x<br />
( 2)<br />
y ' <br />
x<br />
1 1<br />
PTTT : y x <br />
2 ln 2<br />
2 2<br />
xB<br />
B( ;0)<br />
ln 2 ln 2<br />
1 1 2 1<br />
S<br />
ABO<br />
. . <br />
2 ln 2 ln 2 (ln 2)<br />
2<br />
2
Câu 46: Đáp án A<br />
<br />
w 1 i 3 z 2<br />
1 i 3<br />
z <br />
w<br />
2<br />
4 4 <br />
<br />
<br />
1 i 3<br />
z1 2 <br />
2<br />
1 2<br />
4 4 <br />
w <br />
<br />
1 i 3<br />
<br />
w 3 i 3<br />
4<br />
2 2 <br />
<br />
<br />
1 i 3<br />
<br />
w 3 i 3 4<br />
2 2 <br />
<br />
<br />
w 3 i 3 4<br />
Câu 47: Đáp án B<br />
u 3u 2u<br />
n1 n n1<br />
<br />
<br />
<br />
u u 2 u u<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n1 n n n 1<br />
u u 2 u u<br />
n1 2 n 1<br />
u 2 u u u 2u 2log 5 log 10 2u<br />
1<br />
log 5<br />
n1 n 1 2 n 2 2 n<br />
2<br />
u<br />
n<br />
u 1 log 5 2 1<br />
log 5<br />
n1 2 n<br />
2<br />
n1 2 1 2<br />
<br />
<br />
u 1 log 5 2 u 1 log 5 2<br />
u<br />
5<br />
n<br />
1024 log2<br />
2<br />
n1<br />
2 1 log25 1024 log25 1<br />
<br />
n 11<br />
Câu 48: Đáp án C<br />
n
Dễ thấy<br />
ASC là tam giác vuông tại S vì<br />
SA SB 2 2 BC<br />
2 2 2 2 2<br />
Trung điểm BC là tâm đường tròn ngoại tiếp hình chóp<br />
R 2<br />
<br />
V <br />
8<br />
3<br />
Câu 49: Đáp án D<br />
n<br />
n<br />
u<br />
1;4; 1<br />
3; 4;9<br />
32; 12; 16 8;3;4<br />
<br />
5 2 ;3 4 ; 1 3 ; 3 2 '; 1 3 ';2 4 ' <br />
8 2 ' 2 ; 4 3 ' 4 ;3 4 ' 3 <br />
P<br />
Q<br />
A t t t d B t t t d<br />
AB t t t t t t<br />
3<br />
AB / / u t 1, t ' <br />
5<br />
1 2<br />
Câu 50: Đáp án C
AG 4a<br />
<br />
<br />
d AA', BC d A', BB ' C ' C 3 d G, BB ' C ' C<br />
AG BC,<br />
GM BC<br />
<br />
<br />
AGM<br />
<br />
<br />
BC<br />
GK BC, GK MM ' gt<br />
GK<br />
<br />
BB ' C ' C<br />
AA'<br />
A'<br />
G GA<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
7a<br />
3<br />
3<br />
1 a 3 2a<br />
cos A'<br />
AG MK GK <br />
7 42 7<br />
6a<br />
d AA',<br />
BC<br />
<br />
7
I. MA TRẬN <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
Cấp độ câu hỏi<br />
ST<br />
T<br />
Chuyên đề<br />
Đơn vị kiến thức<br />
Nhận<br />
biết<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận<br />
dụng<br />
cao<br />
Tổng<br />
1<br />
Đồ thị - Bảng biến thiên C1, C2 C34 3<br />
2 Tương giao C13 1<br />
Hàm số<br />
3 Cực trị C12, C14 C33 3<br />
4 Đơn điệu C11 C32 2<br />
6<br />
Biểu thức mũ - Loga C15, C18 C36 3<br />
7 Bất phương trình mũ - loga C16 1<br />
8 Hàm số mũ - logarit C37 1<br />
Mũ – Logarit<br />
9 Phương trình mũ - logarit C3 C35 2<br />
10 Lũy thừa C17 1<br />
11 Ứng dụng C46 1<br />
11 Nguyên hàm C4 1<br />
13<br />
Nguyên hàm –<br />
Tích phân<br />
C5<br />
C38,<br />
C39<br />
3<br />
Tích phân<br />
14 Ứng dụng tích phân C20, C21 2<br />
15<br />
Dạng hình học C24 1<br />
Số phức<br />
16 Dạng đại số C6<br />
C22, C23,<br />
C25<br />
C48 5<br />
17<br />
Hệ trục tọa độ C7 C28 2<br />
18 Mặt cầu C29 C43 2<br />
19 Hình Oxyz Mặt phẳng C8 C50 2
20 Vị trí tương đối C30 1<br />
21 Đường thẳng C44 1<br />
22<br />
Thể tích khối chóp C26 1<br />
23 Thể tích lăng trụ C40 1<br />
HHKG<br />
24 Khoảng cách C19 C41 2<br />
25 Góc C10 C42 2<br />
26<br />
Mặt nón, khối nón C27 1<br />
Khối tròn xoay<br />
27 Mặt cầu C48 1<br />
28<br />
Tổ hợp – Xác<br />
Xác suất C9 C47 2<br />
29<br />
suất<br />
Nhị thức Newton C31 1<br />
30 Cấp số C45 1<br />
Tổng số câu theo mức độ 8 22 14 6 50
II. <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong><br />
PHẦN NHẬT BIẾT<br />
Câu 1: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?<br />
1 3<br />
x<br />
y’ + 0 0 +<br />
10<br />
y<br />
<br />
22<br />
+<br />
+<br />
A.<br />
C.<br />
3 2<br />
y x 3x 9x 5<br />
B.<br />
3 2<br />
y x 3x 9x 5<br />
D.<br />
3 2<br />
y x 3x 9x<br />
5<br />
3 2<br />
y x 3x 9x<br />
5<br />
Câu 2: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?<br />
A.<br />
C.<br />
4 2<br />
y x 3x 3 B.<br />
4 2<br />
y x 2x 3 D.<br />
1 4 2<br />
y x 3x<br />
3<br />
4<br />
4 2<br />
y x 2x<br />
3<br />
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình<br />
x2<br />
3 9<br />
A. x 3<br />
B. x 5<br />
C. x 4<br />
D. x 2<br />
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số 2017<br />
x<br />
f x là<br />
A. 2017 x<br />
ln 2017 C<br />
B. 2017 x C C. 2017 x<br />
C<br />
x<br />
x<br />
D. 2017 ln 2017 C<br />
3 4<br />
<br />
<br />
Câu 5: Cho f xdx 3, f tdt 7.<br />
Tính I <br />
0 0<br />
4<br />
f u du<br />
A. I 3<br />
B. I 4<br />
C. I 7<br />
D. I 10<br />
Câu 6: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?<br />
A. Số phức z 3 3 có phần thực là 3 3<br />
B. Số phức z 3 4i<br />
có mô đun bằng 5<br />
C. Tập số thực chứa tập số phức.<br />
D. Điểm 1; 7<br />
M là điểm biểu diễn số phức z1<br />
7i<br />
3
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho 2 véc tơ a 1; 5;2 , b 2; 4;0 .<br />
hướng của 2 véc tơ a và b .<br />
Tính tích vô<br />
A. ab 22 B. ab 22 C. ab 11 D. ab 11<br />
Câu 8: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng : 1<br />
x y z<br />
P là véc tơ nào dưới đây ?<br />
1 2 3<br />
A. n1 6;3;2<br />
B. n2 6;2;3<br />
C. n3 3;6;2<br />
D. n4 2;3;6<br />
<br />
PHẦN THÔNG HIỂU<br />
Câu 9: Gọi M là tập hợp tất cả các số gồm 2 chữ số phân biệt được lập từ các chữ số<br />
1,2,3,4,5,6. Lấy ngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số đó có tổng hai chữ số lớn<br />
hơn 7.<br />
A. 3 5<br />
B. 2 7<br />
C. 3 4<br />
D. 2 5<br />
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông<br />
góc với mặt phẳng đáy, SA a 6.<br />
Góc giữa hai mặt phẳng <br />
SBD và ABCD bằng<br />
A. 45 0 B. 90 0 C. 60 0 D. 30 0<br />
Câu 11: Cho hàm số<br />
A. Hàm số nghịch biến trên<br />
1<br />
2 x<br />
y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
x 1<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng <br />
;1<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;<br />
<br />
D. Hàm số đồng biến trên<br />
Câu 12: Hàm số<br />
3<br />
y 3x 5 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?<br />
x<br />
A. x 1<br />
B. x 1<br />
C. x 2<br />
D. x 2<br />
Câu 13: Cho đồ thị hàm số<br />
m để phương trình<br />
3<br />
x x m<br />
3<br />
y x x<br />
A. 2 m 2 B. 2 m 3<br />
C. 1 m 3 D. 1 m 2<br />
3 1 là hình vẽ bên. Tìm<br />
3 0 có 3 nghiệm phân biệt.
4<br />
Câu 14: Tìm giá trị cực đại y CĐ của hàm số y 2<br />
1 x<br />
.<br />
A. yCĐ<br />
3 B. yCĐ<br />
4 C. yCĐ<br />
2 D. yCĐ<br />
5<br />
Câu 15: Cho 0 ab<br />
, 1 và cho log a<br />
b . Tính P log<br />
2 b log b<br />
a<br />
a<br />
3<br />
A.<br />
12<br />
P B.<br />
2<br />
<br />
<br />
12<br />
P C.<br />
2<br />
<br />
2<br />
Câu 16: Tìm nghiệm của bất phương trình <br />
1<br />
2<br />
2<br />
4 3<br />
<br />
P D.<br />
2<br />
log 2x 1 1<br />
0.<br />
P <br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
A. 1 x 3 B.<br />
2 2<br />
3<br />
x C.<br />
2<br />
3<br />
x D.<br />
2<br />
3<br />
0 x <br />
2<br />
Câu 17: Cho biểu thức<br />
5 3 3 2<br />
M x x x x<br />
, 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
A.<br />
30<br />
M x 13 B.<br />
13<br />
M x 30 C.<br />
Câu 18: Cho ab , 0. Tìm x biết log3 x 4log3 a 3log3<br />
b<br />
A.<br />
x<br />
3 3<br />
a b B.<br />
x<br />
4 3<br />
a b C.<br />
30<br />
M x 23 D.<br />
x<br />
3 4<br />
a b D.<br />
23<br />
M x 30<br />
x a b<br />
Câu 19: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,<br />
2a<br />
3 , 60<br />
0 ,<br />
AC BAC SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 3 . Khoảng cách<br />
3<br />
giữa hai đường thẳng AC và SB bằng<br />
4 4<br />
A.<br />
a 39<br />
13<br />
B.<br />
a 3<br />
13<br />
C. 2 a 39<br />
13<br />
D. 2 a 3<br />
13<br />
Câu 20: Tìm<br />
m 5<br />
0; <br />
<br />
6 <br />
sao cho hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
3<br />
x 2 1<br />
y mx 2x 2 m , x 0, x 2, y 0 có diện tích bằng 4.<br />
3 3<br />
A.<br />
1<br />
m B.<br />
2<br />
2<br />
m C.<br />
3<br />
1<br />
m D.<br />
4<br />
3<br />
m <br />
5<br />
Câu 21: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
1 <br />
y , y 0, x 0, x . Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình<br />
cos x<br />
3<br />
(H) xung quanh trục Ox là.<br />
A. V <br />
B. V 2<br />
C. V 3 D. V 2
Câu 22: Tìm số phức liên hợp của số phức z 4i 1<br />
7i<br />
A. z 28 4i<br />
B. z 28 4i<br />
C. z 28 4i<br />
D. z 28 4i<br />
Câu 23: Tìm số phức z thỏa mãn 2iz<br />
2 4i<br />
A. z2<br />
i B. z2<br />
i C. z1 2i<br />
D. z1<br />
2i<br />
Câu 24: Gọi M, N, lần lượt là các điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình<br />
z<br />
2<br />
4z 9 0 . Tính độ dài đoạn MN.<br />
A. MN 20 B. MN 20 C. MN 5 D. MN 5<br />
Câu 25: Cho số phức z a bi a,<br />
b <br />
biểu thức P 3a 2 b.<br />
thỏa mãn 2z 3z 1 10 i.<br />
Tính giá trị của<br />
A. P 1<br />
B. P 1 C. P 4<br />
D. P 4<br />
Câu 26: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a 2<br />
đáy, SA 6. a Tính thể tích V của khối chóp SABC .<br />
, SA vuông góc với<br />
A. V<br />
3<br />
a<br />
B.<br />
V<br />
3<br />
a 3 C.<br />
V<br />
3<br />
2a<br />
D.<br />
V<br />
3a<br />
3<br />
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A,<br />
AB a ACB<br />
0<br />
6, 60 . Tính độ dài đường sinh<br />
l của hình nón được tạo thành, khi quay tam giác ABC quanh trục AC.<br />
A. l 2 2a<br />
B. l 2 6a<br />
C. l 2 3a<br />
D. V 3a<br />
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm. M 0;0;2 , N 3;0;5 , P 1;1;0<br />
Tìm tọa độ<br />
của điểm Q sao cho MN QP.<br />
A. Q 4;1;3<br />
B. Q 4; 1; 3<br />
C. Q 2;1; 3<br />
D. Q2;1; 3<br />
Câu 29: Tìm 0<br />
S x y z <br />
m để mặt phẳng P : 2x y 2z m 0<br />
2 2 2<br />
: 2 1 1 1<br />
tiếp xúc với mặt cầu<br />
A. m 10 B. m 5<br />
C. m 0<br />
D. m 1<br />
x 2 y z 1<br />
Câu 30: đường thẳng d : song song với mặt phẳng nào dưới đây<br />
2 1 1<br />
A. 2x y 2z<br />
15 0<br />
B. x 2y 4z<br />
2 0<br />
C. 2x y1 0<br />
D. x 2y 4z<br />
2 0.<br />
PHẦN VẬN DỤNG<br />
3
2 2 2<br />
Câu 31: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 3C 2A 3n<br />
15. Tìm hệ số của số<br />
hạng chứa x 10 trong khai triển<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
3 3 <br />
2 x , x0.<br />
2<br />
x<br />
<br />
<br />
A. 1088640 B. 1088460 C. 1086408 D. 1084608<br />
Câu 32: Tìm các giá trị của m để hàm số 3 1 2<br />
3<br />
trên khoảng (0,3).<br />
A. m 3 B.<br />
12<br />
3<br />
m C.<br />
7<br />
Câu 33: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số<br />
khoảng cách giữa 2 điểm cực tiểu của đồ thị bằng 10.<br />
A.<br />
25<br />
m B. m 625 C.<br />
4<br />
Câu 34: Cho hàm số<br />
dưới đây đúng ?<br />
A.<br />
a b ac d <br />
2<br />
0, 3 0, 0<br />
n<br />
n<br />
1<br />
y x m x m x đồng biến<br />
3<br />
12<br />
m 3,<br />
m D.<br />
7<br />
y x mx<br />
12<br />
m <br />
7<br />
4 2<br />
2 16 1 có hai cực tiểu và<br />
25<br />
m D. m 625<br />
4<br />
3 2<br />
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
a b ac d <br />
2<br />
0, 3 0, 0<br />
a b ac d <br />
2<br />
0, 3 0, 0<br />
a b ac d <br />
2<br />
0, 3 0, 0<br />
Câu 35: Tìm các giá trị của tham số m để<br />
phương trình<br />
2 2<br />
cos x 1sin<br />
x<br />
2 2<br />
m có nghiệm.<br />
A. m 5<br />
B. m 4<br />
C. 4m<br />
5 D. m 0<br />
Câu 36: Gọi c là cạnh huyền, a và b là hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông.<br />
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
A. log a log a log a.log<br />
a B. log a log a 3log a.log<br />
a<br />
C.<br />
bc cb bc cb<br />
bc cb bc cb<br />
1<br />
logbc a logcb a log<br />
bc a.logc b<br />
a D. logbc a logcb a 2log<br />
bc a.log<br />
cb<br />
a<br />
2<br />
x x<br />
2<br />
Câu 37: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y e e x x <br />
2ln 1 , với x 0<br />
A.<br />
min y 0 B.<br />
x0<br />
min y 10 C.<br />
x0<br />
min y 2 D.<br />
x0<br />
min y 10<br />
x0
1<br />
3x1 a 5<br />
Câu 38: Biết dx 3ln ; trong đó a,b là 2 số nguyên dương và a 2<br />
x 6x 9 b 6<br />
b<br />
0<br />
phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
A. ab 5 B. ab 12 C. ab 6<br />
D.<br />
5<br />
ab <br />
4<br />
là<br />
1<br />
0 1 2 2 3 3 4 4 <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
Câu 39: Tính <strong>2018</strong><br />
<br />
<strong>2018</strong><br />
<br />
<strong>2018</strong><br />
<br />
<strong>2018</strong><br />
<br />
<strong>2018</strong><br />
<br />
<strong>2018</strong> <br />
A.<br />
I C C x C x C x C x ... C x dx.<br />
1<br />
I B.<br />
2019<br />
0<br />
1<br />
I C.<br />
2019<br />
2019<br />
2 1<br />
I D. I <br />
2019<br />
1<br />
2<br />
2019<br />
Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy bằng a, khoảng cách<br />
a<br />
từ tâm O của tam giác đều ABC đến mặt phẳng A'<br />
BC bằng . Tính thể tích V của<br />
6<br />
khối lăng trụ ABCA’B’C’.<br />
a<br />
A.<br />
3 .3 3<br />
a<br />
3 . 2<br />
a<br />
V B. V C.<br />
3 .3 2<br />
a<br />
V D.<br />
3 . 3<br />
V <br />
16<br />
6<br />
16<br />
6<br />
Câu 41: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông, BD 2a<br />
, tam giác SAC vuông<br />
tại S, mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt đáy, SC a 3 . Khoảng cách từ điểm B tới<br />
mặt (SAD) bằng<br />
A.<br />
a<br />
30<br />
5<br />
B. 2 a 21<br />
7<br />
C. 2a D. a 3<br />
Câu 42: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a.<br />
Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AC, góc giữa<br />
A’B và mặt phẳng (ABC) bằng 45 0 . Góc giữa hai đường thẳng A’B và B’C bằng<br />
A. 90 0 B. 60 0 C. 45 0 D. 30 0<br />
Câu 43: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên P : x y z 3 0 và cắt<br />
mặt phẳng Q : x 2y 2z<br />
1 0 theo một đường tròn giao tuyến (C) có tâm<br />
5 7 11<br />
I <br />
; ; <br />
<br />
và bán kính bằng 2.<br />
3 3 3 <br />
A. x 3 2 y 5 2 z<br />
1<br />
2<br />
20 B. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
3 5 1 20<br />
C. x 3 2 y 5 2 z<br />
1<br />
2<br />
16 D. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
3 5 1 16<br />
2019
Câu 44: Hỏi đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng P : x 2y z 1 0 và<br />
Q : x y 2z<br />
3 0 là đường thẳng nào dưới đây ?<br />
A.<br />
x 5 y 2<br />
z<br />
<br />
5 3 1<br />
B.<br />
x 5 y 2 z 1<br />
<br />
5 3 1<br />
C.<br />
x 5 y 2<br />
z<br />
<br />
5 3 1<br />
D.<br />
x 5 y 2<br />
z<br />
<br />
5 3 1<br />
Câu 45: Cho dãy số n<br />
S<br />
n<br />
u2<br />
u3<br />
un<br />
u1 ... , tính L<br />
lim S n<br />
2 3 n<br />
n<br />
A.<br />
1<br />
L B.<br />
8<br />
PHẦN VẬN DỤNG CAO<br />
1 n 1<br />
u xác định bởi u1 , un<br />
1<br />
un.<br />
Đặt<br />
9 9n<br />
1<br />
L C.<br />
8<br />
1<br />
L D.<br />
4<br />
1<br />
L <br />
4<br />
Câu 46: Trong một cái phích đựng nước, áp suất P của hơi nước được tính theo công<br />
k<br />
t273<br />
thức P a.10 , trong đó t là nhiệt độ của nước, a và k là những hằng số. Tính áp<br />
suất của hơi nước khi nhiệt độ của nước là 40 0 C , cho biết k 2258,624 và khi nhiệt<br />
độ của nước là 100 0 C thì áp suất P của hơi nước là 760mmHg (áp suất của hơi nước<br />
được tính bằng milimét thủy ngân, kí hiệu là mmHg).<br />
A. 52,5 mmHg<br />
B. 55,2 mmHg<br />
C. 58,6 mmHg<br />
D. 56,8 mmHg<br />
Câu 47: Trong kỳ thi <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong>, tại hội đồng thi X có 10 phòng thi. Trường<br />
THPT A có 5 thí sinh dự thi. Tính xác suất để 3 thí sinh của trường A được xếp vào<br />
cùng một phòng thi, biết rằng mỗi phòng thi có nhiều hơn 5 thí sinh được xếp.<br />
A.<br />
81<br />
1000<br />
B.<br />
81<br />
10000<br />
C.<br />
81<br />
100000<br />
D. 81<br />
146<br />
Câu 48: Tìm số phức z sao cho 2z 2 2i<br />
1 và mô đun của z lớn nhất.
1 1 <br />
A. z 1 1<br />
i<br />
2 2 2 2 <br />
B.<br />
1 1 <br />
z 1 1<br />
i<br />
2 2 2 2 <br />
C.<br />
1 1 <br />
z 1 1<br />
i<br />
2 2 2 2 <br />
D.<br />
1 1 <br />
z 1 1<br />
i<br />
2 2 2 2 <br />
Câu 49: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2 a, BC a.<br />
Hình chiếu<br />
vuông góc của S trên (ABCD) là trung điểm H của<br />
cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD.<br />
a 3<br />
AD, SH . Tính diện tích mặt<br />
2<br />
A.<br />
4 a<br />
3<br />
2<br />
B.<br />
16 a<br />
9<br />
2<br />
C.<br />
16 a<br />
3<br />
2<br />
D.<br />
4 a<br />
3<br />
Câu 50: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M 1;2;3<br />
và cắt các trục tọa độ<br />
lần lượt tại A, B, C ở phần dương khác gốc O sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất.<br />
A. P : 6x 3y 2z<br />
18 0<br />
B. P : 6x 3y 2z<br />
18 0<br />
C. P : 6x 3y 2z<br />
8 0<br />
D. P : 6x 3y 2z<br />
8 0<br />
Đáp án<br />
1D 2C 3C 4A 5B 6C 7B 8A 9D 10C<br />
11C 12B 13A 14B 15B 16A 17D 18B 19A 20A<br />
21C 22B 23A 24B 25B 26B 27A 28D 29C 30B<br />
31A 32D 33C 34C 35C 36D 37A 38B 39A 40C<br />
41B 42A 43B 44D 45B 46A 47A 48A 49C 50A<br />
3<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
Giả sử hàm số cần tìm là<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
<br />
2<br />
y' 3ax 2bx c<br />
Hàm số đạt cực trị tại x 1<br />
và x 3nên<br />
3a 2b c 0<br />
<br />
27a 6b c 0<br />
Mặt khác, tại x 1<br />
thì y 10 a b c d 10;<br />
tại x 3thì y 22 27a 9b 3c d 22;
Do đó: a 1; b 3; c 9; d 5.<br />
Vậy, hàm số cần tìm là<br />
3 2<br />
y x x x<br />
3 9 5.<br />
Câu 2: Đáp án C<br />
Giả sử hàm số cần tìm là<br />
4 2<br />
y ax bx c<br />
<br />
3<br />
y' 4ax 2bx<br />
Đồ thị hàm số cắt Oy tại (0;-3) nên c 3.<br />
Hàm số đạt cực trị bằng -4 tại x 1nên<br />
Vậy, hàm số cần tìm là<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
Ta có:<br />
4 2<br />
y x 2x<br />
3.<br />
x 2<br />
3 9 x 2 2 x 4<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
Ta có:<br />
x<br />
x 2017<br />
f ( x) dx 2017 dx C<br />
ln2017<br />
<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
Ta có:<br />
4 4 3<br />
<br />
3 0 0<br />
4a 2b 0 a<br />
1<br />
<br />
<br />
a b c 4 b<br />
2<br />
I f ( u) du f ( u) du f ( u) du 7 3 4.<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
Ta có: ab . 1.2 ( 5).( 4) 2.0 22.<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
1 1<br />
1; ; / / ' 6;3;2 .<br />
2 3<br />
(P) có vecto chỉ phương là n<br />
n <br />
Câu 9: Đáp án D<br />
Có 6 cặp số có tổng lớn hơn 7 là (5;3); (5;4); (6;2); (6;3); (6;4); (6;5) nên ứng với 12 số có<br />
hai chữ số khác nhau mà có tổng lớn hơn 7.<br />
Mặt khác, số các số có hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 là<br />
số.<br />
Do đó, xác suất là: 12 <br />
2 .<br />
30 5<br />
2<br />
A<br />
6<br />
= 30
Câu 10: Đáp án C<br />
Gọi O là tâm hình vuông ABCD => AC BD = {O}.<br />
Tam giác SBD cân tại S nên có O là trung điểm của BD<br />
=> SO BD = {O}.<br />
Do đó, góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) là góc giữa hai<br />
đường thẳng AC và SO hay là góc SOA . .<br />
AC<br />
Dễ dàng tính được AC 2a<br />
2 nên AO a 2<br />
2<br />
Xét tam giác vuông SAO có:<br />
SA a 6<br />
tan SOA 3<br />
AO a 2<br />
SOA <br />
0<br />
60 .<br />
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) là<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
3<br />
Ta có y' 0, x 1.<br />
2<br />
( x 1)<br />
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng <br />
Câu 12: Đáp án B<br />
3 2<br />
Ta có y' 3 y'' .<br />
2 3<br />
x x<br />
x<br />
1<br />
y ' 0 <br />
x<br />
1<br />
0<br />
60 .<br />
Tại x 1thì y '' 2 0<br />
nên hàm số đạt cực tiểu tại x 1.<br />
; 1<br />
và 1; .<br />
Tại x 1<br />
thì y '' 2 0 nên hàm số đạt cực đại tại x 1.<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
Ta có<br />
2 2<br />
x x m x x m<br />
3 0 3 1 1 () <br />
Số nghiệm của phương trình () là số giao điểm của hai đồ thị hàm số<br />
2<br />
y x x<br />
3 1 và<br />
y m 1. Do đó, để () có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y m 1 phải cắt đồ thị<br />
hàm số<br />
2<br />
y x x<br />
3 1 tại 3 điểm phân biệt.<br />
1 m1 3 2 m<br />
2.<br />
Câu 14: Đáp án B
Ta có y ' <br />
8x<br />
.<br />
2<br />
x 1<br />
2<br />
y' 0 x<br />
0.<br />
Qua x 0 , y ' đổi dấu từ dương sang âm nên hàm số đã cho đạt cực đại tại<br />
4<br />
x 0; y CĐ<br />
4.<br />
2<br />
1<br />
0<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
Ta có với 0 ab<br />
, 1thì<br />
b a a <br />
P log b log a log b 6log a .<br />
2<br />
a<br />
Câu 16: Đáp án A<br />
ĐKXĐ:<br />
b<br />
1<br />
2x1 0 x<br />
.<br />
2<br />
2<br />
3 1 loga<br />
6 6 12<br />
a<br />
b<br />
2 2 loga<br />
b 2 a 2a<br />
3<br />
Ta có log<br />
1<br />
(2x 1) 1 0 1 log<br />
2(2x 1) 0 log<br />
2(2x 1) 1 2x 1 2 x .<br />
2<br />
2<br />
Kết hợp với ĐKXĐ được 1 x <br />
3 .<br />
2 2<br />
Câu 17: Đáp án D<br />
Ta có<br />
1 1 1<br />
2 . 3 . 23<br />
5 3 3 2<br />
<br />
<br />
2 3<br />
<br />
<br />
5 30<br />
.<br />
M x x x x x<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
Ta có log3 x 4log3 a 3log3<br />
b (ĐKXĐ: x 0 )<br />
log x log a log b<br />
4 3<br />
3 3 3<br />
log x log a . b<br />
3 3<br />
x a . b<br />
4 3<br />
4 3<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
`Xét tam giác vuông ABC có:<br />
2a<br />
3 0 a 3<br />
AB AC. cosBAC . cos60<br />
<br />
3 3<br />
2a<br />
3<br />
3<br />
0<br />
AD BC AC.sin BAC .sin 60 a
Chọn hệ trục Axyz gốc A, tia Ax trùng tia AB, tia Ay trùng tia AD, tia Az trùng tia AS.<br />
a 3 a 3<br />
A(0;0;0); B( ;0;0); C( ; a;0); D(0; a;0); S(0;0; a 3).<br />
3 3<br />
a 3 a 3<br />
AC( ; a;0) / / u(1; 3;0); SB( ;0; a 3) / / v(1;0; 3)<br />
3 3<br />
Mặt phẳng (P) chứa AC và song song với SB đi qua A (0;0;0) và có vecto pháp tuyến là<br />
<br />
n u; v<br />
<br />
3 3;3; 3 / / 3; 3;1<br />
nên có phương trình là: 3x 3y z 0.<br />
Suy ra khoảng cách giữa AC và SB bằng khoảng cách từ S đến (P) và bằng:<br />
a 3 a 39<br />
d<br />
;( ) <br />
<br />
S P<br />
.<br />
2<br />
2 2 13<br />
3 3 1<br />
<br />
<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
có diện tích bằng 4 nên<br />
3<br />
x<br />
y mx 2x 2 m , x 0, x 2, y 0<br />
3 3<br />
2 1<br />
2 3<br />
x 2<br />
1<br />
mx x m dx <br />
<br />
0<br />
2 2 0 4<br />
3 3<br />
2<br />
<br />
4 3<br />
x mx 2 1 <br />
<br />
x 2mx x 4<br />
12 3 3 0<br />
<br />
2<br />
<br />
4 3<br />
x mx 2 1 <br />
x 2mx x 4<br />
12 3 3 <br />
0<br />
10 4 <br />
<br />
m 4<br />
3 3 <br />
m <br />
10 4<br />
m 4<br />
3 3<br />
m <br />
<br />
11<br />
2<br />
1<br />
2<br />
Mà<br />
m 5<br />
0; <br />
<br />
6 nên 1<br />
m .<br />
2<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
<br />
<br />
3 2<br />
3<br />
<br />
V 1 1<br />
0 3<br />
<br />
2<br />
tan = 3 .<br />
0<br />
cos x<br />
dx cos x<br />
dx x <br />
<br />
0 0<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
Ta có z 4 i(1 7 i) 28 4i z 28 4 i.<br />
Câu 23: Đáp án A
24i<br />
Ta có 2iz 2 4i z i 2.<br />
2i<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
Ta có<br />
2 2 2 2<br />
z z z z i z i<br />
4 9 0 ( 2) 5 ( 2) 5 2 5.<br />
Do đó <br />
M 2; 5 ; N 2; 5 MN 2 5 20.<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
Ta có <br />
2z 3z 110i 2 a bi 3 a bi 110i 0 a 1 5b 10 i 0.<br />
a1 0 a1<br />
P 3a 2b<br />
3.1 2.( 2) 1.<br />
5b10 0 b 2<br />
Câu 26: Đáp án B<br />
a<br />
2 2 3<br />
3<br />
1 1<br />
V SA. SABC<br />
.6 a. a 3( đvdt).<br />
3 3 4<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
Đường sinh l của hình nón được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AC là<br />
l BC.<br />
AB a 6<br />
Xét tam giác ABC có BC 2 2 a.<br />
Vậy l 2 2 a.<br />
0<br />
sin ACB sin 60<br />
Câu 28: Đáp án D<br />
1 a 3 a 2<br />
<br />
MN QP 3;0;3 1 a;1 b;0 c 1 b 0 b<br />
1<br />
0 c 3 <br />
c 3<br />
Gọi Qa; b; c .<br />
Ta có: <br />
<br />
Q 2;1; 3 .<br />
Câu 29: Đáp án C<br />
<br />
(S) có tâm I 2;1;1<br />
, bán kính R 1.<br />
2.2 1 2.1 m<br />
m<br />
0<br />
Để (P) tiếp xúc với (S) thì d( I;( P))<br />
R 1 m 3 3 <br />
2 2 2<br />
<br />
2 1 ( 2)<br />
m<br />
6<br />
Mà m 0 nên m 0.<br />
Câu 30: Đáp án B
(d) có vecto chỉ phương 2; 1; 1<br />
<br />
<br />
u ; xét (P): x 2y 4z<br />
2 0 có vecto pháp tuyến<br />
n 1; 2;4<br />
thỏa mãn un . 2.1 ( 1).( 2) ( 1).4 0 nên u n.<br />
Mặt khác, điểm A2;0; 1<br />
thuộc (d) nhưng không thuộc (P). Do đó, (d) // (P).<br />
Câu 31: Đáp án A<br />
Ta có<br />
3 n! 2 n! 7<br />
( n2)!2! ( n2)! 2<br />
2 2 2 2 2<br />
3C n<br />
2A n<br />
3n 15 3n 15 n( n 1) 3n<br />
15<br />
2 n<br />
10<br />
n 7n 30 0 . Mà n nguyên dương nên n 10.<br />
n<br />
3<br />
Khi đó:<br />
n<br />
10 10<br />
3 3 3 2 10 k 3<br />
10 k 2 k<br />
k 10k k 305k<br />
2 <br />
10 10 <br />
x<br />
k0 k0<br />
<br />
2x 2x 3x C 2 x . 3x C 2 3 x , x 0.<br />
<br />
Số hạng chứa<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
Ta có<br />
10<br />
x trong khai triển ứng với 30 5k<br />
10 k 4,<br />
y x m x m<br />
Xét y ' 0 có<br />
C<br />
2<br />
' 2( 1) ( 3).<br />
2<br />
' 4 0, <br />
m m m<br />
4 104 4<br />
10<br />
và có hệ số là:<br />
.2 .( 3) 1088640.<br />
Khi đó, phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt x x . 1 2<br />
Để hàm số đồng biến trên khoảng <br />
0;3 thì 0;3 x;<br />
x <br />
2 2<br />
x1<br />
0 m 1 m m 4 0 m m 4 m 1 12<br />
<br />
m .<br />
2 2<br />
2<br />
3 7<br />
1 2<br />
<br />
<br />
<br />
x m 1 m m 4 3 <br />
m m 4 4 m<br />
Câu 33: Đáp án C<br />
Ta có<br />
y x mx y x m<br />
3 2<br />
' 8 32 '' 24 32 .<br />
x<br />
0<br />
Xét y ' 0 2<br />
x<br />
4m<br />
Để hàm số có hai cực tiểu thì 4m 0 m 0. Khi đó, vì<br />
x<br />
2<br />
4m<br />
nên<br />
2<br />
y'' 24x 32m<br />
0 .<br />
2<br />
Vậy, hàm số có hai điểm cực tiểu là 2 m; 32m<br />
1<br />
2<br />
và 2 m; 32m<br />
1<br />
.
25<br />
Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu là 4 m 10 m<br />
.<br />
4<br />
Câu 34: Đáp án C<br />
Ta có<br />
3 2 2<br />
y ax bx cx d y ax bx c<br />
; ' 3 2 .<br />
+ Hàm số cắt Oy tại điểm có tung độ dương nên d 0.<br />
+ Hàm số nghịch biến trên R nên y' 0, x<br />
Câu 35: Đáp án C<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
a<br />
0<br />
2 2 2 2 2<br />
cos x 1sin x cos x 2cos x cos x 4<br />
2 2 m 2 2 m 2 <br />
2<br />
m<br />
cos x<br />
2<br />
2 2<br />
cos x<br />
2 cos x<br />
m <br />
2 . 2 4 0. (1)<br />
Đặt<br />
2<br />
cos x<br />
2<br />
t . Vì<br />
2<br />
2 cos x<br />
2<br />
' b 3ac<br />
0<br />
0 cos x 1, x 1 2 2, x 1 t 2.<br />
Khi đó, (1) trở thành: t<br />
2 mt 4 0. (2)<br />
Để (1) có nghiệm thì (2) phải có nghiệm t <br />
Câu 36: Đáp án D<br />
Ta có:<br />
A log<br />
a log<br />
a<br />
bc<br />
cb<br />
2A log a log a<br />
bc<br />
2 2<br />
cb<br />
2 2 2 2<br />
cb<br />
<br />
2A log c b log c b<br />
bc<br />
2<br />
<br />
m 16 0<br />
<br />
2<br />
m m 16<br />
<br />
1;2 <br />
1 2<br />
2 4 m<br />
5.<br />
<br />
2<br />
m m 16<br />
<br />
<br />
1 <br />
2<br />
<br />
2<br />
bc<br />
cb<br />
<br />
<br />
<br />
2A 1 log c b 1 log b c<br />
2A log c b .log b c log c b 1 log b c<br />
bc cb bc cb<br />
2A 1 log<br />
bc<br />
c b . 1 logc<br />
b<br />
b c <br />
2 2<br />
2A log bc<br />
a .logcb<br />
a<br />
2A<br />
2log<br />
a. 2log<br />
a<br />
bc<br />
A 2log a.log a.<br />
bc<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
cb<br />
cb
Với x 0 ta có:<br />
x 2<br />
y' 2 e .<br />
2<br />
1<br />
x<br />
x 1<br />
y' 0 e ( )<br />
2<br />
1<br />
x<br />
Ta thấy x 0 là một nghiệm của phương trình () <br />
Với<br />
x<br />
e<br />
1<br />
<br />
x 0 1<br />
<br />
1<br />
x<br />
2<br />
1<br />
nên phương trình () vô nghiệm x dương.<br />
Do dó phương trình () có duy nhất một nghiệm x 0 . Hơn nữa, qua x 0 thì y ' đổi dấu<br />
từ âm sang dương nên tại x 0 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là:<br />
0 0<br />
min y e e 2ln 0 <br />
2<br />
1 0 0.<br />
x0<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
1<br />
3x1 3x1 3 10 10 4 5<br />
dx dx 3ln 3 3ln .<br />
2<br />
2<br />
<br />
2dx x <br />
x 6x 9<br />
<br />
0 0 x 3 <br />
x 3<br />
0 <br />
x3<br />
<br />
x 3 3 6<br />
0<br />
a 4; b 3 a. b 12.<br />
Câu 39: Đáp án A<br />
Ta có:<br />
1<br />
<br />
I C C x C x ...<br />
C x dx<br />
0<br />
0 1 2 2 <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
1 <strong>2018</strong><br />
k k<br />
I <br />
C<strong>2018</strong>( x)<br />
dx<br />
k0<br />
<br />
0<br />
1<br />
<strong>2018</strong><br />
I x dx<br />
(1 )<br />
I <br />
I <br />
<br />
0<br />
( x 1)<br />
2019<br />
1 .<br />
2019<br />
2019<br />
1<br />
Câu 40: Đáp án C<br />
0
A'<br />
I BC<br />
<br />
AI<br />
BC<br />
Gọi I là trung điểm của BC. Khi đó AA I <br />
Kẻ AH A I H AH BC AH A BC <br />
' ' .<br />
3 3. a a<br />
(Do AI 3OI<br />
).<br />
6 2<br />
Có AH d<br />
d<br />
A; A' BC O; A'<br />
BC<br />
Xét tam giác vuông AA’I, đường cao AH có:<br />
' BC.<br />
1 1 1 1 1 8 a 6<br />
AA' .<br />
2 2 2 2 2<br />
AA' AH AI a a 3 3a<br />
2 4<br />
<br />
2 <br />
<br />
2 <br />
a a a<br />
4 4 6<br />
2 3<br />
6 3 3 2<br />
Vậy thể tích lăng trụ ABCA’B’C’ là: V AA'. S . đvtt<br />
Câu 41: Đáp án B<br />
Kẻ SH AC H<br />
,<br />
vì ( SAC) ( ABCD)<br />
SH ABCD H<br />
SH AD.<br />
Từ H, kẻ HK / / CD( K AD)<br />
HK AD K.<br />
Mà<br />
SH AD ( SHK) AD K .<br />
Từ H kẻ<br />
<br />
<br />
ABC<br />
HI SK I. Do HI SHK HI AD HI SAD I.<br />
2 2<br />
Xét tam giác vuông SAC có: 2 2<br />
3 2<br />
SA AC SC a a a<br />
2<br />
SA a<br />
AH <br />
AC 2<br />
1 1 1 1 1 4 a 3<br />
SH <br />
2 2 2 2 2 2<br />
SH SA SC a 3 2<br />
a<br />
3 a<br />
<br />
<br />
Mặt khác:<br />
a<br />
HK AH DC. AH<br />
a 2.<br />
/ / 2 a<br />
HK CD HK .<br />
DC AC AC 2a<br />
2 2<br />
Xét tam giác vuông SHK , đường cao HI có:
1 1 1 1 1 28 a 3<br />
HI <br />
2 2 2 2 2 2<br />
HI HK HS a a 3 3a<br />
2 7<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 <br />
Ta lại có:<br />
Câu 42: Đáp án A<br />
a 3<br />
d .2 a<br />
C;<br />
SAD<br />
AC HI. AC 2 7 2a<br />
21<br />
d<br />
B; SAD d<br />
C;<br />
SAD<br />
HI AH <br />
AH<br />
a<br />
7<br />
.<br />
2<br />
Gọi I là trung điểm của AC A I ABC <br />
' .<br />
Xét tam giác ABC, dễ dàng tính được AI BI CI a; AB AC a 2.<br />
Xét tam giác vuông A’BI, do A’B tạo với đáy góc<br />
0<br />
45 mà BI là hình chiếu của BA’ nên<br />
0<br />
A' BI 45 A'<br />
BI vuông cân tại I A' I BI a.<br />
Xét tam giác vuông A’AI có:<br />
Ta có:<br />
A' B. B' C A' B. B'<br />
A<br />
AC<br />
<br />
<br />
AA A I AI a a a<br />
2 2 2 2<br />
' ' 2.<br />
A' B. B ' A A' B.<br />
AC<br />
A' B. B ' A<br />
A' B ' B ' B. B ' A' A'<br />
A<br />
A' B ' A' A. A' B ' A'<br />
A<br />
<br />
<br />
A' B ' A'<br />
A<br />
<br />
A'<br />
B B'<br />
C<br />
2 2<br />
AB A'<br />
I IA<br />
2 2 2<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
2 0.<br />
a a a <br />
Câu 43: Đáp án B<br />
Gọi J a; b;<br />
c là tâm của mặt cầu (S)<br />
<br />
1<br />
<br />
J a; b; c ( P) a b c 3 0.
5 7 11<br />
Do (Q) cắt (S) theo một đường tròn giao tuyến (C) có tâm I <br />
; ; <br />
<br />
và bán kính R = 2<br />
3 3 3 <br />
nên:<br />
<br />
d<br />
<br />
J;<br />
Q<br />
IJ Q I <br />
<br />
IJ <br />
<br />
Mà (Q) có vecto pháp tuyến <br />
5 7 11<br />
a b c <br />
n 1; 2;2 IJ / / n 3 3 3 .<br />
1 2 2<br />
a<br />
3<br />
<br />
<br />
2 5 3; 5; 1 2 4 2 2 5.<br />
<br />
c<br />
1<br />
Từ 1 và 2 2 2 2<br />
b J R IJ<br />
2 2 2<br />
Vậy phương trình mặt cầu (S) là x y z<br />
<br />
3 5 1 20.<br />
2<br />
<br />
Câu 44: Đáp án D<br />
Gọi (d) là giao tuyến của (P) và (Q).<br />
(P) có vecto pháp tuyến n ; (Q) có vecto pháp tuyến <br />
1 1;2; 1<br />
phương là u n n <br />
<br />
;<br />
<br />
1;2; 1 .<br />
1 2<br />
Vậy, phương trình đường thẳng (d) là:<br />
Câu 45: Đáp án B<br />
n 1;1;2 2<br />
nên (d) có vecto chỉ<br />
Chọn A P Q A <br />
d<br />
<br />
5;2;0 , 5;2;0 .<br />
x 5 y 2<br />
z<br />
.<br />
5 3 1<br />
1 2 3<br />
Ta có u1 ; u2 ; u<br />
2 3<br />
<br />
3<br />
9 9 9<br />
n<br />
Ta sẽ chứng minh un<br />
bằng quy nạp. Thật vậy, giả sử<br />
n<br />
9<br />
n<br />
un<br />
<br />
n<br />
9<br />
n 1 1 1<br />
1<br />
.<br />
n n n <br />
un<br />
un (đúng với giả thiết quy nạp)<br />
n n1<br />
9n<br />
9n<br />
9 9<br />
Vậy theo nguyên lý quy nạp ta có<br />
Khi đó:<br />
n<br />
un<br />
<br />
n<br />
9
S<br />
u u u un<br />
...<br />
1 2 3 n<br />
1 2 3<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
1 n n n<br />
ui<br />
1 i 1 1 <br />
9 1 1 <br />
Sn .<br />
<br />
. 1 .<br />
i <br />
i n<br />
1 <br />
i1 i i1 i 9 i1<br />
9 9<br />
1<br />
8 9 <br />
9<br />
1 1 1<br />
lim Sn<br />
lim . 1 .<br />
n<br />
n<br />
n <br />
8 9 8<br />
Câu 46: Đáp án A<br />
n<br />
Khi<br />
t<br />
0<br />
100 C thì P 760<br />
mmHg nên<br />
2258,624<br />
100273<br />
760 a.10 a<br />
863188841,4.<br />
Vậy, khi<br />
t <br />
0<br />
40<br />
Cthì<br />
2258,624<br />
40273<br />
P 863188841,4.10 52,5mmHg<br />
Câu 47: Đáp án A<br />
Câu 48: Đáp án A<br />
Gọi z a bia b <br />
, .<br />
2 2 1<br />
Ta có: z i a b i a b<br />
<br />
2 2 2 1 2 2 2 2 1 1 1 .<br />
4<br />
Vậy tập các số phức z thỏa mãn điều kiện trên là đường tròn (C) tâm I(1; -1) bán kính<br />
1<br />
R <br />
2<br />
Do môđun của một số phức được biểu diễn bới điểm M là khoảng cách từ điểm M đến gốc<br />
tọa độ nên số phức z có môđun lớn nhất thỏa mãn điều kiện trên là số phức được biểu diễn<br />
bởi điểm M thuộc (C) sao cho OM lớn nhất.<br />
Vậy M phải là giao điểm xa nhất của (C) với đường thẳng (d) qua O và I.<br />
(d) qua O và I nên có phương trình:<br />
Gọi M(t; -t)<br />
x<br />
t<br />
<br />
y<br />
t<br />
1<br />
<br />
t 1 <br />
<br />
2 4 1<br />
<br />
t 1 <br />
2 2<br />
1 2 2 1 2 2<br />
Vì M thuộc (C) nên MI t 1 t 1<br />
Vậy<br />
1 1 <br />
M<br />
1 ; 1<br />
<br />
2 2 2 2 <br />
1 1 <br />
M<br />
1 ; 1<br />
<br />
2 2 2 2 <br />
Mà M xa O nhất nên<br />
1 1<br />
M <br />
1 ; 1<br />
<br />
<br />
2 2 2 2
1 1 <br />
Do đó số phức z thỏa mãn là z 1 1 i.<br />
2 2 2 2 <br />
Câu 49: Đáp án C<br />
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD.<br />
Gắn trục tọa độ Hxyz với H là gốc tọa độ; tia Hx trùng tia HO; tia Hy trùng tia HD; tia Hz<br />
trùng tia HS.<br />
Khi đó<br />
a a a a a 3<br />
H (0;0;0); A(0; ;0); B(2 a; ;0); C(2 a; ;0); D(0; ;0); S(0;0; ).<br />
2 2 2 2 2<br />
Gọi phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp SABCD là:<br />
Vì S, A, B, C, D thuộc (S) nên<br />
2 2 2<br />
( S) : x y z Ax By Cz D 0.<br />
2<br />
aB<br />
a<br />
D<br />
<br />
<br />
2 4<br />
2<br />
aB 17a<br />
A2a<br />
2aA<br />
D <br />
2 4<br />
<br />
B 0<br />
<br />
<br />
2<br />
aB 17a a<br />
2aA D C<br />
<br />
2 4 3<br />
2<br />
aB a <br />
2<br />
D<br />
a<br />
D<br />
<br />
<br />
2 4 4<br />
2<br />
a 3C 3a<br />
D<br />
<br />
2 4<br />
a<br />
Vậy tâm I của (S) là Ia ( ;0; ) ; bán kính mặt cầu (S) là<br />
2 3<br />
2a<br />
3<br />
R IA .<br />
3<br />
Do đó, diện tích mặt cầu (S) là S <br />
đvdt<br />
Câu 50: Đáp án A<br />
2<br />
2<br />
2a<br />
3 16<br />
a<br />
4 <br />
<br />
<br />
.<br />
3 <br />
3<br />
Giả sử (P) cắt các trục tọa độ lần lượt tại các điểm A( a;0;0); B(0; b;0); C(0;0; c ) thì phương<br />
trình của (P) là: x y z 1.<br />
a b c<br />
(P) qua M (1; 2; 3) nên 1 2 3 1.<br />
a b c
Thể tích tứ diện là V<br />
Ta có:<br />
1 abc<br />
. OAOB . . OC .<br />
6 6<br />
1 2 3 1 2 3<br />
3 3 . .<br />
a b c a b c<br />
6<br />
<br />
abc<br />
1 33<br />
abc 162 V 162 minV 162.<br />
1 2 3<br />
1<br />
a<br />
3<br />
a b c <br />
Dấu “=” xảy ra khi <br />
b<br />
6<br />
1 2 3<br />
c<br />
9<br />
a b c<br />
<br />
x y z<br />
Suy ra phương trình (P) là: 1 6x 3y 2z<br />
18 0.<br />
3 6 9