BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2018 - MÔN TOÁN - LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG (ĐỀ 1-9) - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
https://app.box.com/s/rei2b41yhdbmwuw0u2i91sn9f3w38jyt
https://app.box.com/s/rei2b41yhdbmwuw0u2i91sn9f3w38jyt
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
A. s 1,33(km) . B. s 1,43(km) . C. s 1,53(km) . D. s 1,73(km) .<br />
n n<br />
2 5<br />
Câu 39: Cho dãy số u n với u<br />
n<br />
,n 1. Tính tổng<br />
n n<br />
2 5<br />
1 1 1 1<br />
S ...<br />
<br />
u 1 u 1 u 1 u 1<br />
.<br />
1 2 3 50<br />
A.<br />
51 50<br />
2 152.5<br />
S . B.<br />
50<br />
6.5<br />
51 50<br />
2 152.5<br />
S . C.<br />
6<br />
51 50<br />
2 152.5<br />
S . D.<br />
6<br />
51 50<br />
2 152.5<br />
S .<br />
50<br />
6.5<br />
Câu 40: Tính<br />
A.<br />
n<br />
1ax 1<br />
L lim ,a 0 .<br />
x0<br />
x<br />
a<br />
L . B.<br />
n<br />
n<br />
L . C. L a.n . D.<br />
a<br />
1<br />
L . a.n<br />
Câu 41: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O, gọi I là trung điểm của AB<br />
và J là trung điểm của CD. Hỏi ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O, góc quay 120 là<br />
tam giác nào dưới đây?<br />
A. EJD . B. FJE . C. CJB . D. OJD .<br />
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABCA B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a ,<br />
ACB 60, BC tạo với mặt phẳng AACC<br />
một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ<br />
ABCA B C .<br />
A.<br />
3<br />
V a 2 . B.<br />
3<br />
V a 3 . C.<br />
3<br />
a 2<br />
3<br />
a 6<br />
V . D. V .<br />
3<br />
2<br />
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác<br />
SAB đều cạnh a, tam giác BAC vuông cân tại A. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng<br />
AB và SC.<br />
A.<br />
a. 3<br />
h . B.<br />
7<br />
a. 3<br />
h . C.<br />
7<br />
a. 7<br />
h . D.<br />
3<br />
a. 7<br />
h .<br />
3<br />
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 2y z 9 0 và mặt<br />
cầu<br />
2 2 2<br />
(S) : (x 3) (y 2) (z 1) 100 . Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn.<br />
Tìm tọa độ tâm của đường tròn giao tuyến.<br />
A. (3;2; 1) . B. ( 3;2; 1) . C. (3; 2;1) . D. ( 3;2;1) .<br />
7