CHUYÊN ĐỀ 5 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP - PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC HỮU CƠ 12
https://app.box.com/s/el5qjbjb4tc4qfeoi1yc64ts6u1zr8wg
https://app.box.com/s/el5qjbjb4tc4qfeoi1yc64ts6u1zr8wg
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học hữu cơ <strong>12</strong> - Nguyễn Minh Tuấn<br />
T<br />
o<br />
1500 C<br />
⎯⎯⎯→ Q + H 2 (3)<br />
o<br />
t , xt<br />
Q + H 2O ⎯⎯⎯→ Z (4)<br />
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là<br />
A. CH 3COOCH=CH 2 và CH 3CHO. B. HCOOCH=CH 2 và HCHO.<br />
C. CH 3COOCH=CH 2 và HCHO. D. CH 3COOC 2H 5 và CH 3CHO.<br />
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do<br />
đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%) thì thu<br />
được khối lượng glixerol là:<br />
A. 2,484 gam. B. 2,760 gam. C. 1,242 gam. D. 1,380 gam.<br />
Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C 2H 8N 2O 3) và Z (C 2H 8N 2O 4). Trong đó, Y là muối cua amin, Z là muối của<br />
axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol khí và m gam muối.<br />
Giá trị của m là:<br />
A. 28,60. B. 30,40. C. 26,15. D. 20,10.<br />
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong NaOH, thu được 46 gam glixerol và hỗn hợp gồm hai muối của hai<br />
axit béo là stearic và oleic có tỉ lệ mol 1 : 2. Khối lượng muối thu được là :<br />
A. 456 gam. B. 459 gam. C. 458 gam. D. 457 gam.<br />
Câu 6: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?<br />
A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien.<br />
C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en.<br />
Câu 7: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô<br />
cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. C 2H 5COOCH 3. B. C 2H 3COOC 2H 5. C. C 2H 5COOC 2H 5. D. CH 3COOC 2H 5.<br />
Câu 8: Chất không phải là chất béo là<br />
A. tristearin. B. triolein. C. axit axetic. D. tripanmitin.<br />
Câu 9: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Gly-Ala-Ala), kết luận nào sau đây không đúng?<br />
A. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.<br />
B. X có chứa 3 liên kết peptit.<br />
C. X có đầu N là alanin và đầu C là glyxin.<br />
D. X tham gia được phản ứng thủy phân.<br />
Câu 10: Cho 2,6 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch<br />
HCl dư, thu được 4,425 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong là:<br />
A. C 2H 3NH 2 và C 3H 5NH 2. B. C 2H 5NH 2 và C 3H 7NH 2.<br />
C. C 2H 5NH 2 và (CH 3) 2NH 2. D. CH 3NH 2 và C 2H 5NH 2.<br />
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm các tripeptit Ala-Ala-Gly; Ala-Gly-Glu và Gly-Val-Ala. Thủy phân hoàn toàn m gam<br />
X thu được 4 amino axit, trong đó có 4,875 gam glyxin và 8,01 gam alanin. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn<br />
m gam X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thì khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng<br />
là<br />
A. 98,5 gam. B. 137,9 gam. C. 60,0 gam. D. 118,2 gam.<br />
Câu <strong>12</strong>: Chọn phát biểu sai ?<br />
A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng.<br />
B. Khi thủy phân đến cùng peptit trong môi trường axit hoặc kiềm thu được các α -amino axit.<br />
C. Phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α -amino axit có n -1 số liên kết peptit.<br />
D. Tetrapeptit là hợp chất có liên kết peptit mà phân tử có chứa 4 gốc α -amino axit.<br />
Câu 13: Cho các este: C 6H 5OCOCH 3 (1); CH 3COOCH=CH 2 (2); CH 2=CH-COOCH 3 (3); CH 3-CH=CH-OCOCH 3<br />
(4); (CH 3COO) 2CH-CH 3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?<br />
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4), (5).<br />
Câu 14: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra được<br />
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M<br />
vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của<br />
m là<br />
A. 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
15