27.07.2018 Views

CHUYÊN ĐỀ 5 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP - PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC HỮU CƠ 12

https://app.box.com/s/el5qjbjb4tc4qfeoi1yc64ts6u1zr8wg

https://app.box.com/s/el5qjbjb4tc4qfeoi1yc64ts6u1zr8wg

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học hữu cơ <strong>12</strong> - Nguyễn Minh Tuấn<br />

Câu 3: Đun 3,0 gam CH 3COOH với C 2H 5OH dư (xúc tác H 2SO 4 đặc), thu được 2,2 gam CH 3COOC 2H 5. Hiệu suất<br />

của phản ứng este hóa tính theo axit là<br />

A. 20,75%. B. 25,00%. C. 50,00%. D. 36,67%.<br />

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH, thu được 151,2 gam<br />

hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần<br />

107,52 lít khí O 2 (đktc) và thu được 64,8 gam H 2O. Giá trị của m là<br />

A. 102,4. B. 97,0. C. 92,5. D. 107,8.<br />

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O 2, sinh ra 1,14 mol CO 2 và 1,06 mol<br />

H 2O. Nếu cho m gam chất béo này tác dụng đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :<br />

A. 23,00 gam. B. 18,28 gam. C. 20,28 gam. D. 16,68 gam.<br />

Câu 6: Cho dãy các chất: CH 2=CHCl, CH 2=CH 2, CH 2=CH-CH=CH 2, H 2NCH 2COOH. Số chất trong dãy có khả<br />

năng tham gia phản ứng trùng hợp là<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 7: Khi thuỷ phân a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat (C 17H 31COONa)<br />

và m gam muối natri oleat (C 17H 33COONa). Giá trị của a, m lần lượt là :<br />

A. 7,2 gam; 6,08 gam. B. 8,82 gam; 6,08 gam. C. 8,82 gam; 7,2 gam. D. 7,2 gam; 8,82 gam.<br />

Câu 8: Đun nóng este CH 3COOC 2H 5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />

A. CH 3COONa và C 2H 5OH. B. C 2H 5COONa và CH 3OH.<br />

C. CH 3COONa và CH 3OH. D. HCOONa và C 2H 5OH.<br />

Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?<br />

A. Glyxin. B. Phenylamin. C. Metylamin. D. Alanin.<br />

Câu 10: Cho H 2SO 4 trung hoà 6,84 gam một amin đơn chức X, thu được <strong>12</strong>,72 gam muối. Công thức của amin X<br />

là:<br />

A. C 3H 7NH 2. B. C 2H 5NH 2. C. CH 3NH 2. D. C 3H 5NH 2.<br />

Câu 11: Một tripeptit no, mạch hở A có công thức phân tử C xH yO 6N 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A thu được<br />

40,32 lít CO 2 (đktc) và m gam H 2O. Giá trị của m gần nhất với<br />

A. 29,68. B. 30,70. C. 28,80 D. 18,91.<br />

Câu <strong>12</strong>: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :<br />

A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.<br />

B. Do amin tan nhiều trong H 2O.<br />

C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.<br />

D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.<br />

Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đúng ?<br />

A. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.<br />

B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi<br />

không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.<br />

C. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.<br />

Câu 14: Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với một lượng dư dung dịch<br />

hỗn hợp HNO 3/H 2SO 4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%. Thủy phân phần hai<br />

với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra tác dụng với một<br />

lượng H 2 dư (Ni, t o ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol. Giá trị của m là<br />

A. 21,840. B. 23,296. C. 17,472. D. 29,<strong>12</strong>0.<br />

Câu 15: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri<br />

oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 16: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức , không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2<br />

chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở,số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a(gam) hỗn hợp E<br />

chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O 2 thu được tổng khối lượng và là 19,74 gam. Mặt khác a (gam) E làm mất màu<br />

vừa đủ dung dịch chứa 0,14 mol. Biết X có khả năng tráng bạc. Khối lượng của X trong E là:<br />

A. 8,6. B. 6,6. C. 6,8. D. 7,6.<br />

Câu 17: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. Glyxin. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.<br />

49

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!