CHUYÊN ĐỀ 5 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP - PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC HỮU CƠ 12
https://app.box.com/s/el5qjbjb4tc4qfeoi1yc64ts6u1zr8wg
https://app.box.com/s/el5qjbjb4tc4qfeoi1yc64ts6u1zr8wg
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học hữu cơ <strong>12</strong> - Nguyễn Minh Tuấn<br />
A. 47,84%. B. 28,9%. C. 23,25%. D. 24,58%.<br />
Câu 17: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong lysin là<br />
A. 19,18%. B. 19,05%. C. 17,98%. D. 15,73%.<br />
Câu 18: X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai este<br />
thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (M X < M Y < M T). Đốt cháy 17,28 gam<br />
hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung<br />
dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là:<br />
A. 0,03 mol. B. 0,05 mol. C. 0,04 mol. D. 0,06 mol.<br />
Câu 19: Chất X có công thức phân tử C 4H 6O 2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức<br />
phân tử C 3 H 3 O 2 Na. Chất X có tên gọi là<br />
A. metyl acrylat. B. metyl axetat. C. etyl acrylat. D. metyl metacrylat.<br />
Câu 20: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là<br />
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />
Câu 21: X là peptit mạch hở cấu tạo từ axit glutamic và α-amino axit Y no, mạch hở chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm<br />
–COOH. Để tác dụng vừa đủ với 0,1 mol X cần 0,7 mol NaOH tạo thành hỗn hợp muối trung hoà. Đốt 6,876 gam<br />
X cần 8,2656 lít O 2 (đktc). Đốt m gam tetrapeptit mạch hở cấu tạo từ Y cần 20,16 lít O 2 (đktc). Giá trị của m là<br />
A. 15,34. B. 18,<strong>12</strong>. C. 13,80. D. 24,60.<br />
Câu 22: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.<br />
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.<br />
C. Protein có phản ứng màu biure.<br />
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.<br />
Câu 23: Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với<br />
dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn<br />
hợp khí Y gồm CO 2, H 2O, N 2 và 10,6 gam Na 2CO 3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2<br />
dư, thu được 34 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng<br />
vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi như N 2 không bị nước hấp thụ. Thành<br />
phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là<br />
A. 25,30%. B. 24,00%. C. 22,97%. D. 25,73%.<br />
Câu 24: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:<br />
o<br />
t<br />
X + NaOH ⎯⎯→ Y + Z<br />
(1)<br />
o<br />
CaO, t<br />
(raén) (raén) 4 2 3<br />
Y + NaOH ⎯⎯⎯→ CH + Na CO<br />
(2)<br />
o<br />
t<br />
3 3 2 3 4 4 3<br />
Z + 2AgNO + 3NH + H O ⎯⎯→ CH COONH + 2NH NO + 2Ag (3)<br />
Chất X là<br />
A. vinyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.<br />
Câu 25: Chất X có công thức phân tử C 3H 7O 2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là :<br />
A. axit β-aminopropionic. B. metyl aminoaxetat.<br />
C. amoni acrylat. D. axit α-aminopropionic.<br />
Câu 26: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được<br />
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH 3 thu được chất hữu cơ T. Cho T<br />
tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là<br />
A. HCOOCH 3. B. CH 3COOCH=CH-CH 3.<br />
C. CH 3COOCH=CH 2. D. HCOOCH=CH 2.<br />
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O 2, sinh ra 0,5 mol H 2O. Nếu thủy phân<br />
hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác, a mol X<br />
làm mất màu vừa đủ 0,06 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là<br />
A. 0,02. B. 0,01. C. 0,03. D. 0,0<strong>12</strong>.<br />
Câu 28: Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8H 11N. X tác dụng với HCl tạo thành muối dạng R-<br />
NH 3Cl. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất Y có công thức C 8H 10NBr 3. Số công thức<br />
cấu tạo của X là<br />
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
57