- Page 1: ĐỊNH NGHĨA 2018 1 2 ‣ Cũ: C
- Page 5 and 6: CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA KHÁNG
- Page 7 and 8: ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG • C
- Page 9 and 10: ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG • C
- Page 11 and 12: NHÓM PENICILLIN - ĐẶC ĐIỂM C
- Page 13 and 14: NHÓM PENICILLIN - ĐẶC ĐIỂM C
- Page 15 and 16: CÁC NHÓM PENICILLIN CHÍNH - NHÓ
- Page 17 and 18: CÁC NHÓM PENICILLIN CHÍNH - NHÓ
- Page 19 and 20: CÁC NHÓM PENICILLIN CHÍNH - NHÓ
- Page 21 and 22: NHÓM CEPHALOSPORIN - ĐẶC ĐiỂ
- Page 23 and 24: NHÓM CEPHALOSPORIN - THẾ HỆ I
- Page 25 and 26: NHÓM CARBAPENEM - ĐẠI CƯƠNG N
- Page 27 and 28: CHẤT ỨC CHẾ BETA LACTAMASE -
- Page 29 and 30: • Vòng I rất cần thiết cho
- Page 31 and 32: • Hiệu quả trong nhiễm trù
- Page 33 and 34: • Không giống các aminoglycos
- Page 35 and 36: • Erythromycin bao gồm: • Vò
- Page 37 and 38: • Nhiễmtrùnggâyrabởi Helico
- Page 39 and 40: • Nhiều ưu điểmso vớith
- Page 41 and 42: Ths. LÊ THỊ CẨM TÚ 2017 LỊC
- Page 43 and 44: CẤU TRÚC - TÁC ĐỘNG DƯỢC
- Page 45 and 46: CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG TÁC ĐỘNG
- Page 47 and 48: SULFAMETHOXYPYRIDAZIN SULFAMETHOXAZ
- Page 49 and 50: ĐẠI CƯƠNG - Quinolon thế h
- Page 51 and 52: ĐẠI CƯƠNG OFLOXACIN Phản ứ
- Page 53 and 54:
KHÁNG LAO VI KHUẨN LAO - ĐẶC
- Page 55 and 56:
KHÁNG LAO BỆNH LAO LÀ GÌ? KHÁ
- Page 57 and 58:
KHÁNG LAO RIFAMPICIN KHÁNG LAO St
- Page 59 and 60:
KHÁNG PHONG CLOFAZIMIN •Nhóm Im
- Page 61 and 62:
-Ngoại khoa -Xạ trị -Hóa tr
- Page 63 and 64:
3. Kháng folic Men dehydrofolat re
- Page 65 and 66:
CÁC THUỐC CHỮA UNG THƯ CÁC T
- Page 67 and 68:
CÁC THUỐC CHỮA UNG THƯ Daunor
- Page 69 and 70:
3 1 4 DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - H
- Page 71 and 72:
THUỐC TRỊ VIRUS 1/ Nhóm các c
- Page 73 and 74:
•Acyclovir được phosphoryl h
- Page 75 and 76:
Oseltamivir phosphat Cơ chế tác
- Page 77 and 78:
SƠ LƯỢC VỀ VIRUS HIV Các Chu
- Page 79 and 80:
PHÂN LOẠI THUỐC KHÁNG NẤM
- Page 81 and 82:
Chỉ định điều trị •Các
- Page 83 and 84:
Kháng nấm tốt, hoạt phổ r
- Page 85 and 86:
•Tiêm: pha trong dung dịch d
- Page 87 and 88:
Hấp thu - Chuyển hóa - Thải
- Page 89 and 90:
THUỐC KHÁNG NẤM TẠI CHỖ TH
- Page 91 and 92:
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA QUY
- Page 93 and 94:
LỊCH SỬ CÁC THUỐC KHÁNG VI
- Page 95 and 96:
ACID ACETYL SALICYLIC (ASPIRIN) Ki
- Page 97 and 98:
GIẢM NGUY CƠ LOÉT DẠ DÀY TÌ
- Page 99 and 100:
II. DẪN CHẤT CỦA ACID ARYL V
- Page 101 and 102:
DICLOFENAC NATRI IBUPROFEN Tác d
- Page 103 and 104:
PARACETAMOL (ACETAMINOPHEN) PARACET
- Page 105 and 106:
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA QUY
- Page 107 and 108:
• Co cơ trơn khí Pirydoxin pho
- Page 109 and 110:
PHÂN LOẠI PHÂN LOẠI 4- Nhóm
- Page 111 and 112:
2. NHÓM CYCLIZIN CETIRIZIN CHỈ
- Page 113 and 114:
NHÓM AMINOETHANOL / DIPHENHYDRAMIN
- Page 115 and 116:
NHÓM AMINOETHANOL / FEXOFENADIN Đ
- Page 117 and 118:
5. NHÓM BENZIMIDAZOL NHÓM PHENOTH
- Page 119 and 120:
NHÓM PHENOTHIAZIN / CÁC DC KHÁC
- Page 121 and 122:
CÁC PHƯƠNG PHÁP SÁT KHUẨN L
- Page 123 and 124:
4. YEÁU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG ÑEÁ
- Page 125 and 126:
7. TÖÔNG KÎ NGUYEÂN TAÉC SÖÛ
- Page 127 and 128:
* Ete cuûa phenol + Gaiacol: saùt
- Page 129 and 130:
2.7. Chaát dieän hoaït 2.7.1. Ch
- Page 131 and 132:
This image cannot currently be disp
- Page 133 and 134:
Ñoä clor Anh = Ñoä clor Phaùp
- Page 135 and 136:
KIEÅM NGHIEÄM • Ñònh tính +
- Page 137 and 138:
CÔ CHEÁ TAÙC ÑOÄNG CLOHEXIDIN
- Page 139 and 140:
VITAMIN PHÂN BIỆT ĐỊNH NGHĨA
- Page 141 and 142:
B 1 Thiamin (BEÙVITINE, BEÙNERVA)
- Page 143 and 144:
TÌNH TRAÏNG THIEÁU VITAMIN Do gi
- Page 145 and 146:
VITAMIN A * retinol retinol coù tr
- Page 147 and 148:
VITAMIN E LIEÂN QUAN CAÁU TRUÙC
- Page 149 and 150:
VITAMIN TOÅNG HÔÏP Menadion (vit
- Page 151 and 152:
KHAÙNG VITAMIN K COUMARIN Lieân q
- Page 153 and 154:
LIEÂN QUAN CAÁU TRUÙC - TAÙC DU
- Page 155 and 156:
VITAMIN B 2 CAÁU TRUÙC Vitamin B
- Page 157 and 158:
VITAMIN B 3 piperidin pyridin acid
- Page 159 and 160:
Taùc duïng vôùi caùc muoái di
- Page 161 and 162:
1. DAÂY - R: noái vôùi cobal b
- Page 163 and 164:
3. Haáp thu maïnh böùc xaï UV
- Page 165 and 166:
NGUYEÂN NHAÂN THIEÁU KHOAÙNG CH
- Page 167 and 168:
CÔ QUAN COÙ AÙI LÖÏC VÔÙI CA
- Page 169 and 170:
BARBITURATE 1. Barbiturate: phenoba
- Page 171 and 172:
BARBITURATE BENZODIAZEPINE (BZD) -
- Page 173 and 174:
SAR OF BENZODIAZEPINE (BZD) CÁC TH
- Page 175 and 176:
M BỘ MÔN HOÁ DƯỢC ThS. Trầ
- Page 177 and 178:
D 1. 1. Nonopioids: Acetaminophen,
- Page 179 and 180:
3.2. 3.2. Dược lực học 3.2.
- Page 181 and 182:
5.3. 5.3. • Cấu trúc: không c
- Page 183 and 184:
6. 6. • RoA: PO, đường tiêm
- Page 185 and 186:
1. Định nghĩa huyết áp ĐẠ
- Page 187 and 188:
CÁC NHÓM THUỐC HẠ HUYẾT ÁP
- Page 189 and 190:
CÁC NHÓM THUỐC HẠ HUYẾT ÁP
- Page 191 and 192:
CÁC THUỐC HẠ HUYẾT ÁP THÔN
- Page 193 and 194:
CÁC THUỐC HẠ HUYẾT ÁP THÔN
- Page 195 and 196:
CÁC THUỐC HẠ HUYẾT ÁP THÔN
- Page 197 and 198:
1. Đau thắt ngực ĐẠI CƯƠN
- Page 199:
CÁC THUỐC ĐAU THẮT NGỰC ISO