BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC 2 (CỬ NHÂN HÓA DƯỢC) 2018 DS. HUỲNH TRƯỜNG HIỆP
https://app.box.com/s/nsjcsd003a1wk4rixk76ahwb8zh87ki0
https://app.box.com/s/nsjcsd003a1wk4rixk76ahwb8zh87ki0
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
KHÁNG PHONG<br />
CÁC THUỐC HIỆN NAY<br />
Hiện nay córất ítthuốc kháng cùi:<br />
‣ Nhóm sulfon : D<strong>DS</strong><br />
‣ Nhóm phẩm nhuộm iminophenazin: Clofazimin<br />
‣ Nhóm kháng sinh: Rifampicin<br />
‣ Một số thuốc khác<br />
KHÁNG PHONG<br />
NHÓM SULFON<br />
R SO 2 R’<br />
Teân thuoác R R’<br />
Dapson NH 2 C 6 H 4 ‐ NH 2 C 6 H 4 ‐<br />
Sunfoxon NaSO 2 CH 2 NH‐ NaSO 2 CH 2 NH‐<br />
Promizon NH 2<br />
Promin NH‐CH‐SO 3 Na‐(CHOH) 4 ‐CH 2 OH NH‐CH‐SO 3 Na‐(CHOH) 4 ‐CH 2 OH<br />
KHÁNG PHONG<br />
DAPSON<br />
Tên khác: D<strong>DS</strong>, Disulon,<br />
Dumiton,Sulphadion, Udolac<br />
C 12 H 12 N 2 O 2 S p.t.l. 248,3<br />
Tên khoa học:<br />
4,4’-Sulfonylbisbenzeneamin<br />
KHÁNG PHONG<br />
DAPSON<br />
Tên khác: D<strong>DS</strong>, Disulon,<br />
Dumiton,Sulphadion, Udolac<br />
C 12 H 12 N 2 O 2 S p.t.l. 248,3<br />
Tên khoa học:<br />
4,4’-Sulfonylbisbenzeneamin<br />
Tính chất.<br />
•Bột kết tinhtrắng, không mùi, vị hơi đắng .<br />
•Tan rất ít trong nước.<br />
•Dễ tan trong alcol, methanol, aceton, acid vô cơ.<br />
Kiểm nghiệm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Định tính<br />
• Có thể định tính bằng phản ứng diazo hóa.<br />
• Phương pháp vật lý: Phổ hồng ngoại; phổ tử ngoại<br />
( max : 260, 295nm); sắc kýlớp mỏng.<br />
Định lượng<br />
• Phương pháp đo nitrit.<br />
Tác dụng phụ.<br />
•Khó chịu, tan huyết,<br />
methemoglobin.<br />
•Dùng sulfon một thời<br />
gian thấy datímtái<br />
một sản phẩm chuyển<br />
hóa của sulfoncómàu<br />
xanh có dạng<br />
quinolimin