BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC 2 (CỬ NHÂN HÓA DƯỢC) 2018 DS. HUỲNH TRƯỜNG HIỆP
https://app.box.com/s/nsjcsd003a1wk4rixk76ahwb8zh87ki0
https://app.box.com/s/nsjcsd003a1wk4rixk76ahwb8zh87ki0
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG<br />
TÁC ĐỘNG <strong>DƯỢC</strong> LỰC<br />
TÁC ĐỘNG <strong>DƯỢC</strong> LỰC<br />
Bị acetyl hóa<br />
Tùy cơ địa bệnh nhân - loại sulfamid<br />
GÂY KẾT<br />
TINH<br />
• Ít bị acetyl hóa: Sulfamethoxypiridazin (10%)<br />
• Dẫn xuất acetyl hóa dễ tan : Sulfadiazin<br />
PABA<br />
Phổ kháng khuẩn<br />
Sulfamid có phổ kháng khuẩn rộng:<br />
• Gr (+) : tụ cầu, liên cầu, phế cầu,<br />
lậu cầu<br />
• Gr (-) : trực khuẩn lỵ, thương<br />
hàn, E.Coli…<br />
•Xạ khuẩn.<br />
•Virus mắt hột<br />
Độc tínhtrênmáu<br />
Rối loạn hệ thống tạo máu<br />
Hiện tượng tan huyết (glucose- 6<br />
phosphat dehydrogenase)<br />
• Tím tái do tạo methemoglobin.<br />
Không phụ thuộc vào nồng độ<br />
sulfamid.<br />
Phụ thuộc từng cá thể, từng sắc dân<br />
Xảy ra trong tuần đầu dùngthuốc.<br />
TOÀN THÂN<br />
Hấp thutốt qua<br />
đường tiêu hóa<br />
và khuếch tán<br />
tốt tới các tổ<br />
chức trong cơ<br />
thể.<br />
PHÂN LOẠI SULFAMID<br />
Tác động<br />
NHANH<br />
Tác động<br />
CHẬM<br />
Tác động<br />
TRUNG GIAN<br />
Độc tính trên thận<br />
Kết tinh gây tổn thương thận,<br />
viêm thận, sỏi thận<br />
Tìm những sulfamid ít acetyl<br />
hóa, ít kết tinh..<br />
Phản ứng tăng nhạy cảm<br />
- Khác nhau đối với từng sulfamid và với<br />
từng người.<br />
- Khi dùng sulfamid tác động chậm.<br />
- Triệu chứng: có thể là nổi ban đỏ, xuất<br />
huyết…<br />
TẠI CHỖ<br />
Ít hấp thuvào<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> QUY NHƠN | ST><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
máu nên chỉ<br />
tác dụng tại<br />
chỗ.<br />
Đường ruột<br />
Đường tiểu<br />
Dùng ngoài