Giáo án (kế hoạch giảng dạy) môn Hóa học lớp 10 THPT (mẫu GA mới)
https://app.box.com/s/9nlxh1cspf6wflz3c9yw9jpp0irf4wcf
https://app.box.com/s/9nlxh1cspf6wflz3c9yw9jpp0irf4wcf
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP ĐẦU NĂM<br />
(Tổng số tiết: 2)<br />
09/ 08 /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
ÔN TẬP ĐẦU NĂM (tiết 1, 2)<br />
a) Kiến thức: HS được ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức hóa <strong>học</strong> cơ bản đã<br />
được <strong>học</strong> ở chương trình THCS gồm:<br />
- Định nghĩa, thành phần cấu tạo, đặc điểm của nguyên tử<br />
- Định nghĩa nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />
- Ôn tập về hóa trị của nguyên tố và quy tắc xác định CTPT của hợp chất vô cơ<br />
- Phân loại chất vô cơ, đặc điểm và tính chất của các hợp chất vô cơ cơ bản<br />
- Các công thức tính to<strong>án</strong> hóa <strong>học</strong> thường gặp<br />
b) Kĩ năng: HS được rèn các kĩ năng sau:<br />
- Lập CTPT của các hợp chất vô cơ, xác định hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố<br />
- Phân loại các hợp chất vô cơ cụ thể<br />
- Vận dụng các công thức tính to<strong>án</strong> hóa <strong>học</strong> để giải các bài tập hóa <strong>học</strong> đơn giản<br />
c) Thái độ: HS có tinh thần <strong>học</strong> tập nghiêm túc, tích cực<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong> hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hệ thống câu hỏi và bài tập<br />
2. Học sinh: bảng tên và kí hiệu hóa <strong>học</strong>, bảng hóa trị của các nguyên tố, nhóm<br />
nguyên tố; hệ thống kiến thức THCS<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
GV đặt câu hỏi: Hoàn thành các PTHH sau trong thời gian <strong>10</strong> phút:<br />
1) Na + H 2 O<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2) Mg + HCl<br />
3) Cu + HCl<br />
4) NaOH + HCl<br />
5) CaO + CO 2<br />
6) CO 2 + NaOH<br />
7) CuO + H 2 SO 4<br />
8) BaCl 2 + Na 2 SO 4<br />
9) BaCl 2 + NaNO 3<br />
t<br />
<strong>10</strong>) CaCO o<br />
3 ⎯⎯→<br />
- HS thực hiện yêu cầu. GV chữa, đ<strong>án</strong>h giá mức độ nhận thức của HS. Nêu một số vấn<br />
đề nhận thức cần lưu ý yêu cầu HS nắm vững sau khi <strong>học</strong> xong chương trình THCS<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
? Nhắc lại các khái niệm:<br />
+ Nguyên tử, thành phần cấu tạo<br />
nguyên tử<br />
+ Nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />
+ Đơn chất<br />
+ Hợp chất<br />
Yêu cầu HS lấy VD cụ thể cho trường<br />
hợp đơn chất, hợp chất<br />
GV <strong>kế</strong>t luận<br />
? Nhắc lại ĐN hoá trị<br />
- Hoá trị của H, O trong các đơn chất,<br />
hợp chất là bao nhiêu?<br />
a<br />
? Lấy Vd với công thức hoá <strong>học</strong> Ax<br />
B<br />
thì quy tắc hoá trị được viết như thế<br />
nào?<br />
Tổ chức hoạt động nhóm:Xác định<br />
hóa trị của các ntố, nhóm nguyên<br />
b<br />
y<br />
Nội dung<br />
I.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (7 phút):<br />
-Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ trung<br />
hòa về điện.<br />
+ Thành phần cấu tạo nguyên tử:<br />
* Vỏ nguyên tử<br />
* Hạt nhân nguyên tử<br />
-Nguyên tố hóa <strong>học</strong> là tập hợp những<br />
nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt<br />
nhân.<br />
-Đơn chất là những chất được tạo nên từ<br />
một nguyên tố hóa <strong>học</strong>.<br />
-Hợp chất là những chất tạo nên từ 2<br />
nguyên tố hóa <strong>học</strong> trở lên.<br />
II. Hoá trị (8 phút)<br />
-<strong>Hóa</strong> trị là con số biểu thị khả năng liên <strong>kế</strong>t<br />
của ntử ntố này với ntử của ntố khác.<br />
-<strong>Hóa</strong> trị của một ntố được xác định theo<br />
hóa trị của ntố Hidro (được chọn làm đơn<br />
vị) và hóa trị của ntố Oxi (là hai đơn vị).<br />
-Qui tắc hóa trị: gọi a,b là hóa trị của<br />
nguyên tố A,B. Trong công thức A x B y ta có:<br />
A a xB b y<br />
a*x = b*y<br />
Vd: Al a 2O 2 3 ta có 2*a = 3*2 → a = 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
tốtrong các cthức: H 2 S; NO 2 ; HNO 3 ,<br />
H 2 SO 4 , MgO.<br />
- HS tiến hành hoạt động nhóm thực<br />
hiện làm VD theo yêu cầu của GV (3<br />
phút)<br />
- Các nhóm trình bày <strong>kế</strong>t quả, GV<br />
chữa và <strong>kế</strong>t luận<br />
- Từ <strong>kế</strong>t quả VD đã nêu, đại diện từng<br />
nhóm nêu lần lượt các định nghĩa:<br />
+ Oxit<br />
+ Axit<br />
+ Bazo<br />
+Muối<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm (8 phút):<br />
+ Nhóm 1: Nhắc lại tính chất hh của<br />
oxit axit và dẫn chứng bằng các<br />
PTHH<br />
+ Nhóm 2: Nhắc lại tính chất hh của<br />
oxit bazo và dẫn chứng bằng các<br />
PTHH<br />
+ Nhóm 3: Nhắc lại tính chất hh của<br />
axit và dẫn chứng bằng các PTHH<br />
+ Nhóm 4: Nhắc lại tính chất hh của<br />
bazo và dẫn chứng bằng các PTHH<br />
- Đại diện các nhóm báo cáo, GV<br />
chữa, bổ sung, <strong>kế</strong>t luận<br />
III. Phân biệt các loại hợp chất vô cơ (8<br />
phút)<br />
VD: Ghép nối thông tin cột A với cột B sao<br />
cho phù hợp<br />
Tên hợp chất Loại chất<br />
1. axit a. SO 2 ; CO 2 ; P 2 O 5<br />
2. muối b. Cu(OH) 2 ;<br />
Ca(OH) 2<br />
3. bazơ c. H 2 SO 4 ; HCl<br />
4. oxit axit d. NaCl ; BaSO 4<br />
5. oxit<br />
e. Na 2 O; CaO<br />
bazơ<br />
* Định nghĩa.<br />
IV. Tính chất của các hợp chất vô cơ (12<br />
phút)<br />
1. Oxit<br />
a) Oxit axit:<br />
- Tác dụng với H 2 O dd axit<br />
- Tác dụng với oxit bazo muối<br />
- Tác dụng với dd bazo muối + H 2 O<br />
b) Oxit bazo:<br />
- Oxit tan trong H 2 O tác dụng với H 2 O <br />
dd bazo<br />
- Tác dụng với oxit axit<br />
- Tác dụng với dd axit muối + H 2 O<br />
2. Axit:<br />
- Làm quỳ tím đỏ<br />
- Tác dụng với bazo, oxit bazo muối +<br />
H 2 O<br />
- Tác dụng với một số muối muối <strong>mới</strong><br />
và axit <strong>mới</strong><br />
- Tác dụng với KL trước H muối + H 2<br />
3. Bazo:<br />
- DD bazo làm quỳ tím xanh<br />
- Tác dụng với axit, oxit axit muối +<br />
H 2 O<br />
- Tác dụng với một số muối muối <strong>mới</strong> +<br />
bazo <strong>mới</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
? Hoàn thành PTHH sau, cho biết các<br />
PT trên thuộc loại phản ứng nào?<br />
CaO + HCl<br />
CaCl 2 + H 2 O<br />
Fe 2 O 3 + H 2 Fe + H 2 O<br />
Na 2 O + H 2 O NaOH<br />
t<br />
Al(OH) 3 Al 2 O 3 + H 2 O<br />
Hs làm việc theo nhóm (4 phút), cử<br />
đại diện nhóm trình bày <strong>kế</strong>t quả.<br />
Nhóm khác nhận xét, gv nhận xét, <strong>kế</strong>t<br />
luận<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm (5 phút):<br />
? Viết các công thức tính số mol từ<br />
khối lượng, công thức tính thể tích<br />
chất khí đo ở đktc, các công thức xác<br />
định nồng độ phần trăm, nồng độ<br />
dung dịch, công thức tính tỉ khối hơi<br />
của 2 chất khí<br />
- Đại diện nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
- Bổ sung, nhận xét, <strong>kế</strong>t luận.<br />
4. Muối:<br />
- Nhiều muối bị phân hủy khi đun nóng<br />
hoặc ở nhiệt độ cao<br />
- Tác dụng với một số dd axit, bazo<br />
- Tác dụng với một số dd muối 2 muối<br />
<strong>mới</strong><br />
V. Cân bằng phản ứng hoá <strong>học</strong> (7 phút)<br />
VD: Hoàn thành PTHH, xác định loại phản<br />
ứng:<br />
CaO + 2HCl →<br />
thế)<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2<br />
hóa)<br />
CaCl 2 + H 2 O ( P/ư<br />
→ 2Fe + 3H 2 O( P/ư oxi<br />
Na 2 O + H 2 O 2NaOH( P/ư hóa<br />
hợp)<br />
t<br />
2Al(OH) 3<br />
hủy)<br />
Al 2 O 3 + 3H 2 O( P/ư phân<br />
VI. Các công thức hóa <strong>học</strong> thường gặp<br />
(13 phút)<br />
1. Định nghĩa mol và công thức tính số<br />
mol :<br />
a/ Định nghĩa :<br />
Mol là lượng chất chứa 6,023.<strong>10</strong> 23<br />
hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ion).<br />
Vd : 1 mol nguyên tử Na(23g) chứa<br />
6,023.<strong>10</strong> 23 hạt nguyên tử Na.<br />
b/ Một số công thức tính mol :<br />
m<br />
* Với chấtbất kì: n =<br />
M<br />
* Với chất khí :<br />
- Chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn<br />
(O o C, 1atm)<br />
V<br />
n =<br />
22,4<br />
2. Nồng độ dung dịch:<br />
a/ Nồng độ phần trăm(C%).<br />
mct<br />
C% = <strong>10</strong>0%<br />
mdd<br />
b/ Nồng độ mol (C M hay [ ])<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Lớp chọn, GV yêu cầu HS nêu bổ<br />
sung công thức tính khối lượng<br />
riêng của chất lỏng/dd, từ đó thiết<br />
lập mối liên hệ giữa 2 loại nồng độ<br />
? Phát biểu định luật bảo toàn khối<br />
lượng (cho một phản ứng hóa <strong>học</strong>),<br />
thiết lập biểu thức của ĐL<br />
- Hoạt động nhóm (4 phút): Giải<br />
nhanh bài tập tính to<strong>án</strong> áp dụng định<br />
luật bảo toàn khối lượng<br />
3. Luyện tập:<br />
nct<br />
CM<br />
hay[] =<br />
V<br />
V dd : thể tích dung<br />
dd<br />
dịch(lit)<br />
c/ Công thức liên hệ :<br />
m dd = V.D (= m dmôi +m ct )<br />
<strong>10</strong>.C%.D<br />
CM = lưu ý : V (ml) ; D<br />
M<br />
(g/ml)<br />
3. Tỉ khối hơi của các chất khí đo ở cùng<br />
điều kiện:<br />
M<br />
A<br />
d<br />
A/<br />
B<br />
=<br />
M<br />
B<br />
4. Định luật bảo toàn khối lượng:<br />
Khi có pứ: A + B → C + D<br />
Áp dụng ĐLBTKL ta có:<br />
m A + m B = m C + m D ⇔ ∑m sp =<br />
∑m tham gia<br />
Vd:cho 6,50 gam Zn pứ với lượng vừa đủ<br />
dung dịch chứa7,1 gam axit HCl thu được<br />
0,2 gam khí H 2 . Tính tổng khối lượng chất<br />
tan trong dd tạo thành sau pứ?<br />
Giải<br />
Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2<br />
6,5g 7,1g xg 0,2g<br />
Áp dụng ĐLBTKL ta có:<br />
6,5 + 7,1 = x + 0,2 → x =<br />
13,4g<br />
Bài 1. Lập công thức phân tử của các hợp chất tạo thành bởi các nguyên tử và<br />
nhóm nguyên tử sau:<br />
a) Fe(III), Cl<br />
b) Fe(III), SO 4<br />
c) Na, PO 4<br />
d) Ca, N(III)<br />
e) P(V), O<br />
f) S(VI), O<br />
Bài 2.Tính nồng độ mol/l của các dung dịch sau:<br />
a) 500 ml dung dịch A chứa 19,88g Na 2 SO 4 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b) 200ml dung dịch B chứa 16g CuSO 4 .<br />
c) 200 ml dung dịch C chứa 25g CuSO 4 .2H 2 O.<br />
5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài 3. Tính nồng độ phần trăm của các dung dịch sau:<br />
a) 500g dung dịch A chứa 19,88g Na 2 SO 4 .<br />
b) 200g dung dịch B chứa 16g CuSO 4 .<br />
c) 200 g dung dịch C chứa 25g CuSO 4 .2H 2 O.<br />
Bài 4. Cho 8,4 g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, thu được dung dịch A chứa m gam muối và V lít khí H 2 (đktc).<br />
- Xác định giá trị của m và V.<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
* Câu hỏi nghiên cứu và trả lời tại <strong>lớp</strong>:<br />
- Tại sao khi tôi vôi (thả vôi sống vào nước) lại xảy ra hiện tượng nước trong bể vôi bị<br />
sôi?<br />
- Tại sao khi xát chanh vào dao bị rỉ có thể làm cho bề mặt dao s<strong>án</strong>g trở lại?<br />
* Câu hỏi giao về nhà:<br />
- Cấu tạo nguyên tử gồm các hạt electron ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử mang điện tích âm, các<br />
hạt proton (ở hạt nhân) mang điện tích dương và các hạt nowtron (ở hạt nhân) không<br />
mang điện). Biết điện tích của mỗi hạt electron và proton bằng nhau. Vậy để nguyên tử<br />
trung hòa về điện phải đảm bảo điều kiện gì?<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
Câu 1: Nêu các định nghĩa: nguyên tử, nguyên tố hóa <strong>học</strong>, hóa trị<br />
Câu 2: Cho biết các công thức tính to<strong>án</strong> hóa <strong>học</strong> thường gặp<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
Câu 1: Phân biệt oxit axit và oxit bazo dựa vào đặc điểm phân tử và tính chất hóa <strong>học</strong>.<br />
Câu 2: Phân biệt axit và bazo dựa vào đặc điểm phân tử và tính chất hóa <strong>học</strong><br />
Câu 3: Phân biệt muối axit và muối trung hòa.<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:<br />
Ba + H 2 O Fe + CuSO 4 CaO + H 2 O<br />
Mg + HCl CaCO 3 + HCl FeCl 3 + NaOH<br />
Câu 2: Tính nồng độ mol/l của các dung dịch sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a) <strong>10</strong>0 ml dung dịch NaOH chứa 6 gam chất tan<br />
b) Dung dịch thu được sau khi pha loãng <strong>10</strong> ml dung dịch HCl 3M vào 90 ml H 2 O<br />
6<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
c) <strong>10</strong>0 ml dung dịch CuSO 4 9,8% có khối lượng riêng d = 1,12g/ml<br />
Câu 3: Cho <strong>10</strong> gam hỗn hợp A gồm Al và Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư. Sau<br />
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, chất rắn Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính khối<br />
lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A ban đầu.<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Câu 1: Cho <strong>10</strong> gam hỗn hợp A gồm Al và Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư. Sau<br />
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, chất rắn Y và 6,72 lít khí (đktc). Lọc chất<br />
rắn Y, cho tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư. Tính thể tích tích khí SO 2<br />
thoát ra ở đktc.<br />
Câu 2: Sục hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (đktc) vào cốc chứa 125 ml dung dịch Ca(OH) 2<br />
1M. Tính:<br />
a) Khối lượng <strong>kế</strong>t tủa thu được<br />
b) Tổng khối lượng muối thu được.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CHỦ ĐỀ 2: NGUYÊN TỬ<br />
(Tổng số tiết: <strong>10</strong> – từ tiết 3 đến tiết 12)<br />
Ngày soạn: 15 / 08 /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 1:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: HS có các nhận thức về:<br />
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ<br />
- Thành phần cấu tạo nguyên tử, kích thước, khối lượng, đặc điểm của nguyên tử<br />
- Kích thước, khối lượng, điện tích của các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử<br />
b) Kĩ năng: HS rèn luyện các kĩ năng sau:<br />
- Nghiên cứu lý thuyết<br />
- Suy luận và giải quyết vấn đề<br />
- Giải một số bài tập hóa <strong>học</strong> cơ bản về nguyên tử<br />
c) Thái độ: nghiêm túc <strong>học</strong> tập, hứng thú với những kiến thức về thế giới vi mô<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu<br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hệ thống câu hỏi và bài tập vận dụng, luyện tập, củng cố<br />
2. Học sinh: - Tổng hợp các kiến thức về nguyên tử đã <strong>học</strong> ở chương trình <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong>,<br />
Vật lí THCS<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (5 phút):<br />
- HS trả lời câu hỏi đã giao về nhà tiết trước:<br />
+ Nêu khái niệm, thành phần nguyên tử<br />
+ Cấu tạo nguyên tử gồm các hạt electron ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử mang điện tích âm, các<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
hạt proton (ở hạt nhân) mang điện tích dương và các hạt nowtron (ở hạt nhân) không<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
mang điện). Biết điện tích của mỗi hạt electron và proton bằng nhau. Vậy để nguyên tử<br />
trung hòa về điện phải đảm bảo điều kiện gì?<br />
- GV dẫn dắt vào bài <strong>mới</strong>, đề cập đến những vấn đề kiến thức HS chưa biết<br />
+ Đặc điểm các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử<br />
+ Kích thước và khối lượng của nguyên tử<br />
+ Đặc điểm về kích thước và khối lượng của <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử, hạt nhân<br />
Và sẽ được nghiên cứu trong bài.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm (8 phút):<br />
+ Nhóm 1 + 2: nghiên cứu thí<br />
nghiệm tìm ra electron. Từ thí<br />
nghiệm đó chỉ ra các đặc điểm của<br />
electron<br />
+ Nhóm 3 + 4: nghiên cứu thí<br />
nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử.<br />
Từ thí nghiệm đó chỉ ra các đặc<br />
điểm của hạt nhân nguyên tử<br />
- Đại diện 2 nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
2 hoạt động<br />
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung<br />
- GV tổng <strong>kế</strong>t.<br />
? Nghiên cứu sự tìm ra proton,<br />
nơtron; cho biết đặc điểm của 2 loại<br />
hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử<br />
- HS nghiên cứu bài (3 phút), xác<br />
định các đặc điểm của proton,<br />
nơtron trong hạt nhân<br />
- HS điền thông tin vào bảng tổng<br />
<strong>kế</strong>t:<br />
Vỏ ngtu Hạt nhân ngtu<br />
TP hạt Electron Proton Nơtron<br />
Nội dung<br />
I. THÀNH PHÂN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ:<br />
1. Electron (e):<br />
• Sự tìm ra electron: Năm 1897, J.J.<br />
Thomson (Tôm-xơn, người Anh )<br />
đã tìm ra tia âm cực gồm những hạt<br />
nhỏ gọi là electron(e).<br />
• Khối lượng và điện tích của e:<br />
+ m e = 9,<strong>10</strong>94.<strong>10</strong> -31 kg.<br />
+ q e = -1,602.<strong>10</strong> -19 C(coulomb) = -1<br />
(đvđt âm, kí hiệu là – e 0 ).<br />
2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử:<br />
Năm 1911, E.Rutherford( Rơ-dơ-pho,<br />
người Anh) đã dùng tia α bắn phá một<br />
lá vàng mỏng để chứng minh rằng:<br />
-Nguyên tử có cấu tạo rỗng, phần<br />
mang điện tích dương là hạt nhân, rất<br />
nhỏ bé.<br />
-Xung quanh hạt nhân có các e<br />
chuyển động rất nhanh tạo nên <strong>lớp</strong> vỏ<br />
nguyên tử.<br />
-Khối lượng nguyên tử hầu như tập<br />
trung vào hạt nhân ( vì khối lượng e rất<br />
nhỏ bé).<br />
3. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:<br />
a) Sự tìm ra proton:<br />
Năm 1918, Rutherford đã tìm thấy hạt<br />
proton(kí hiệu p) trong hạt nhân nguyên tử:<br />
m p = 1,6726. <strong>10</strong> -27 kg.<br />
p<br />
q p = +1,602. <strong>10</strong> -<br />
19 Coulomb(=1+ hay e 0 ,tức<br />
1 đơn vị đ.tích dương)<br />
b) Sự tìm ra nơtron:<br />
Năm 1932,J.Chadwick(Chat-uých) đã tìm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Khối<br />
lượng<br />
Điện<br />
tích<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm (8 phút):<br />
Nhóm 1+2:<br />
+ Cho biết đường kính của nguyên<br />
tử, hạt nhân nguyên tử, proton và<br />
electron<br />
+ So s<strong>án</strong>h đường kính của nguyên<br />
tử, hạt nhân nguyên tử. Kết luận về<br />
kích thước của hạt nhân nguyên tử<br />
so với kích thước của nguyên tử<br />
Nhóm 3+4:<br />
+ So s<strong>án</strong>h khối lượng của các loại<br />
hạt cấu tạo nên nguyên tử<br />
+ Trả lời câu hỏi: Những loại hạt<br />
nào quyết định khối lượng của<br />
nguyên tử<br />
+ Cho biết đơn vị đo khối lượng<br />
của nguyên tử, so s<strong>án</strong>h với đơn vị<br />
kg.<br />
- Đại diện 2 nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
- Nhóm khác bổ sung.<br />
- GV đưa ra <strong>kế</strong>t luận<br />
- Vận dụng:<br />
Một nguyên tử của nguyên tố Oxi<br />
có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron.<br />
+ Tính khối lượng của nguyên tử<br />
Oxi<br />
+ Tính khối lượng của hạt nhân<br />
nguyên tử Oxi<br />
Lớp đại trà: GV hướng dẫn HS sử<br />
dụng các dữ liệu về khối lượng mỗi<br />
loại hạt để tính to<strong>án</strong>.<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận đặc điểm vê kích<br />
thước và khối lượng của nguyên tử<br />
ra hạt nơtron (kí hiệu n) trong hạt nhân<br />
nguyên tử:<br />
∑ =<br />
p ∑ e<br />
m n ≃ m p .<br />
q n = 0.<br />
c) Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:<br />
- Trong hạt nhân nguyên tử có các<br />
proton và nơtron.<br />
II/ KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYÊN<br />
TỬ:<br />
1. Kích thước nguyên tử:<br />
• Người ta biểu thị kích thước<br />
nguyên tử bằng:<br />
+ 1nm(nanomet)= <strong>10</strong> - 9 m<br />
+ 1A 0 (angstrom)= <strong>10</strong> -<strong>10</strong> m<br />
• Nguyên tử có kích thước rất lớn<br />
so với kích thước hạt nhân (<br />
−1<br />
<strong>10</strong> nm<br />
= <strong>10</strong>.000 lần).<br />
− 5<br />
<strong>10</strong> nm<br />
• d e,p ≈<strong>10</strong> -8 nm.<br />
2. Khối lượng nguyên tử:<br />
- Do khối lượng thật của 1 nguyên tử quá bé,<br />
người ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử<br />
u(đvC).<br />
1 u = 1/12 khối lượng 1 nguyên tử đồng vị<br />
cacbon 12 = 1,6605.<strong>10</strong> -27 kg.(xem bảng 1/trang<br />
8 sách GK <strong>10</strong>).<br />
- m nguyên tử = m P + m N (Bỏ qua m e )<br />
- VD:<br />
n<br />
1 nm = <strong>10</strong>A 0<br />
- Kết luận:<br />
+ Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu<br />
ở hạt nhân (khối lượng của <strong>lớp</strong> vỏ electron là<br />
không đ<strong>án</strong>g kể)<br />
+ Hạt nhân nguyên tử có kích thước vô cùng<br />
nhỏ trong nguyên tử. Các electron chuyển<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>10</strong><br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
động trên một vùng không gian rộng lớn ở <strong>lớp</strong><br />
vỏ nguyên tử Nguyên tử có cấu tạo rỗng.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Luyện tập:<br />
Bài tập 1, 2, 3- SGK T9<br />
Bài 1. Tính nguyên tử khối gần đúng của:<br />
a) Một nguyên tử Cl có 17 proton, 18 nơtron trong hạt nhân.<br />
b) Một nguyên tử S có16 nơtron trong hạt nhân và 16 electron ở <strong>lớp</strong> vỏ.<br />
Bài 2: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, notron và electron là 46.<br />
Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 14. Xác định thành<br />
phần mỗi loại hạt trong nguyên tử A.<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
- Biết nguyên tử của nguyên tố oxi có 8 proton, 8 nơtron, nguyên tử của nguyên tố<br />
Hidro có 1 proton, 1 nơtron. Tính tổng số mỗi loại hạt proton, nơtron, electron trong<br />
một phân tử H 2 O. Phân tử H 2 O có trung hòa điện không? Tại sao?<br />
- Trong tự nhiên, có loại hạt nào có kích thước nhỏ hơn proton, notron và electron hay<br />
không? Đó là hạt quark, đây chính là những loại hạt tạo nên proton và notron trong hạt<br />
nhân.<br />
- Một cách gần đúng, nguyên tử khối của một nguyên tử được xác định bằng tổng số<br />
hạt proton và notron trong hạt nhân nguyên tử (đơn vị KLNT u) do khối lượng của 1u<br />
xấp xỉ khối lượng của 1 proton, 1 notron.<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
Câu 1: Nêu thành phần các loại hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử, cho biết kích thước<br />
và khối lượng của từng loại hạt.<br />
Câu 2: Nêu các đặc điểm của nguyên tử (về điện tích, khối lượng, kích thước)<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
Câu 1: Tại sao nói nguyên tử có cấu tạo rỗng?<br />
Câu 2: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu? Vì sao?<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Xác định:<br />
a) Thành phần các hạt cơ bản trong nguyên tử X<br />
11<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b) Nguyên tử khối của nguyên tố X.<br />
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 18, trong đó số hạt mang điện<br />
nhiều hơn số hạt không mang điện là 6. Xác định:<br />
a) Thành phần các hạt trong nguyên tử Y<br />
b) Nguyên tử khối của nguyên tố Y<br />
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số hạt là 36. Trong hạt nhân của nguyên tử<br />
Z, số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Xác định:<br />
a) Thành phần các hạt trong nguyên tử Z<br />
b) Nguyên tử khối của nguyên tố Z<br />
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố T có tổng số hạt là 46, trong đó số hạt mang điện<br />
nhiều gấp 1,875 lần số hạt không mang điện. Xác định:<br />
a) Thành phần các hạt trong nguyên tử T<br />
b) Nguyên tử khối của nguyên tố T<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Câu 1: Hợp chất XY 2 có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 42. Trong<br />
nguyên tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 6 hạt. Trong hạt<br />
nhân của nguyên tử Y, số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Biết X có ít<br />
hơn Y 2 electron ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử. Xác định X, Y và thành phần hạt trong nguyên tử<br />
của các nguyên tố X, Y.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 16/ 08 /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC –<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
ĐỒNG VỊ<br />
- HS biết và hiểu được các khái niệm: điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử, số khối.<br />
Nắm được mối liên hệ giữa số hiệu nguyên tử, số khối với số proton, số notron của<br />
nguyên tử<br />
- HS biết thế nào là nguyên tố hóa <strong>học</strong>, đồng vị. Phân biệt được nguyên tử khối và<br />
nguyên tử khối trung bình. Biết cách xác định nguyên tử khối trung bình của NTHH có<br />
nhiều đồng vị<br />
b) Kĩ năng: HS rèn luyện các kĩ năng:<br />
- Nghiên cứu, suy luận<br />
- Làm việc nhóm<br />
- Tính to<strong>án</strong> hóa <strong>học</strong><br />
c) Thái độ: Từ những nghiên cứu về hạt nhân nguyên tử, HS mở rộng tư duy<br />
về thế giới vi mô, sự kì diệu của thế giới vi mô và của tự nhiên.<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hệ thống câu hỏi và bài tập<br />
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức về thành phần nguyên tử, đặc điểm của các loại hạt<br />
trong nguyên tử. Ôn lại khái niệm nguyên tố hóa <strong>học</strong> ở THCS<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- HS trả lời các câu hỏi sau:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Nêu khái niệm nguyên tử, thành phần cấu tạo của nguyên tử, đặc điểm của 3 loại hạt<br />
proton, notron, electron<br />
+ Nêu các đặc điểm của nguyên tử (về điện tích, kích thước, khối lượng)?<br />
+ Thế nào là nguyên tố hóa <strong>học</strong> (dựa vào kiến thức THCS)?<br />
- Đặt vấn đề: Loại hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân? Lớp vỏ? Loại hạt nào<br />
quyết định khối lượng của nguyên tử? Có những con số đại diện cho điện tích của hạt<br />
nhân và khối lượng của nguyên tử hay không? Có phải những nguyên tử có thành phần<br />
các hạt giống hệt nhau <strong>mới</strong> lập thành một nguyên tố hóa <strong>học</strong> hay không?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm (5<br />
phút):<br />
+ Trong hạt nhân nguyên tử, hạt<br />
nào mang điện tích? Nếu trong<br />
một nguyên tử có 8 proton và 8<br />
electron thì hạt nhân nguyên tử<br />
đó có điện tích là bao nhiêu?<br />
+ Từ đó suy ra công thức tính<br />
điện tích hạt nhân (Z+), công<br />
thức tính số hiệu nguyên tử hay<br />
số đơn vị điện tích hạt nhân(Z)<br />
+ Số khối là gì? Nêu công thức<br />
tính số khối<br />
- Đại diện nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả,<br />
nhóm còn lại bổ sung.<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
- HS vận dụng<br />
? Nêu định nghĩa nguyên tố hóa<br />
<strong>học</strong><br />
? Nghiên cứu SGK, cho biết<br />
cách viết kí hiệu nguyên tử đầy<br />
đủ của một nguyên tố hóa <strong>học</strong> X.<br />
Nội dung<br />
I/ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ:<br />
1.Điện tích hạt nhân:<br />
-Hạt nhân có Z proton ⇒ điện tích hạt nhân<br />
là +Z.<br />
-Số đơn vị điện tích hạt nhân Z = số proton =<br />
số electron .<br />
⇒ nguyên tử trung hòa về điện .<br />
2.Số khối (A): = Số proton(Z) + Số nơtron(N)<br />
• A = Z + N<br />
• Số đơn vị điện tích hạt nhân Z và số khối<br />
A đặc trưng cơ bản cho hạt nhân và<br />
nguyên tử.<br />
VD: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của một<br />
nguyên tố là 60, trong đó tổng số hạt mang điện<br />
nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Tìm số<br />
khối A?<br />
II/ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC:<br />
1. Định nghĩa:<br />
Nguyên tố hóa <strong>học</strong> gồm những nguyên tử có<br />
cùng điện tích hạt nhân .<br />
2. Số hiệu nguyên tử (Z):<br />
Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của 1<br />
nguyên tố được gọi là số hiệu của nguyên tố<br />
đó, kí hiệu là Z.<br />
3. Kí hiệu nguyên tử:<br />
Nguyên tố X có số khối A và số hiệu Z được<br />
kí hiệu như sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vận dụng: HS viết kí hiệu<br />
nguyên tử của nguyên tố A trong<br />
VD đã nêu ở mục I.<br />
Hoạt động nhóm (2 phút): Các<br />
nguyên tử sau, những nguyên tử<br />
nào thuộc cùng một nguyên tố<br />
hóa <strong>học</strong>?<br />
12 14 16 14 19 15 18 13<br />
6<br />
X ,<br />
7Y ,<br />
8<br />
Z, 6T ,<br />
9U, 7V ,<br />
8<br />
A,<br />
6<br />
B<br />
- Đại diện 1 nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t<br />
quả, các nhóm khác bổ sung. GV<br />
chữa và <strong>kế</strong>t luận.<br />
? Những nguyên tử của cùng<br />
một nguyên tố nhưng có số<br />
nơtron khác nhau được gọi là gì?<br />
Khái niệm đồng vị<br />
? Khối lượng của một nguyên tử<br />
tập trung chủ yếu ở đâu?<br />
Một cách gần đúng, ta coi<br />
nguyên tử khối = số khối của<br />
nguyên tử đó<br />
- Một nguyên tố hóa <strong>học</strong> có<br />
nhiều loại đồng vị với hàm<br />
lượng trong tự nhiên khác nhau,<br />
số khối khác nhau có giá trị<br />
nguyên tử khối trung bình.<br />
Nghiên cứu SGK cho biết công<br />
thức tính NTK TB của nguyên tố<br />
hóa <strong>học</strong> có 2 loại đồng vị.<br />
- Hoạt động nhóm (3 phút):<br />
VD: Tính nguyên tử khối TB của<br />
Clo, biết trong tự nhiên Clo có 2<br />
đồng vị: 35 Cl chiếm 75,77%, còn<br />
17<br />
lại là đồng vị 37 Cl 17<br />
- (Lớp chọn), yêu cầu HS lập<br />
công thức tính nguyên tử khối<br />
TB tổng quát cho trường hợp<br />
nguyên tố có nhiều đồng vị.<br />
A<br />
X Z<br />
Số khối<br />
Số hiệu<br />
III/ ĐỒNG VỊ:<br />
Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton,<br />
nhưng khác về số nơtron nên số khối khác nhau.<br />
Vd : Nguyên tố hiđro có 3 đồng vị :<br />
Proti 1 1 H Đơteri 2 1 H Triti 3 1 H<br />
IV/ NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ<br />
KHỐI TRUNG BÌNH CỦA CÁC NGUYÊN<br />
TỐ HÓA HỌC:<br />
1. Nguyên tử khối A(khối lượng tương đối<br />
của nguyên tử): Cho biết khối lượng của<br />
nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn<br />
vị khối lượng nguyên tử.<br />
Do khối lượng của e quá nhỏ nên nguyên<br />
tử khối coi như bằng số khối.<br />
2. Nguyên tử khối trung bình A :<br />
- Với một nguyên tố hóa <strong>học</strong> có 2 loại<br />
đồng vị có số khối lần lượt bằng A, B;<br />
hàm lượng trong tự nhiên của chúng lần<br />
lượt là x %, y % ta có:<br />
Nguyên tử khối TB:<br />
A. x + B.<br />
y<br />
A =<br />
<strong>10</strong>0<br />
- VD<br />
Kí hiệu nguyên tử<br />
* Do 1 nguyên tố thường có nhiều đồng vị, nên<br />
dùng nguyên tử khối trung bình:<br />
A1 x1 + A2 x2 + ... + An<br />
xn<br />
A=<br />
<strong>10</strong>0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- A 1,A 2,…,A n : ng.tử khối của các đồng vị.<br />
- X 1,x 2,…,x n: % số ng.tử của các đồng vị.<br />
15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Luyện tập:<br />
- Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK T13, 14<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
-GV lưu ý: nhiều trường hợp có thể thay hàm lượng các loại đồng vị trong tự nhiên<br />
bằng số nguyên tử hay tỉ lệ số nguyên tử tương ứng trong tự nhiên<br />
công thức tính NTK TB:<br />
A =<br />
A. x + B.<br />
y<br />
x + y<br />
Vận dụng: bài tập 6, 7, 8 SGK T14<br />
- Trong thiên nhiên ngoài các loại đồng vị bền còn có đồng vị kém bền, đồng vị phóng<br />
xạ. Chúng là những nguyên tử mà hạt nhân không bền, dễ bị biến đổi (phân rã) và phát<br />
ra các bức xạ hạt nhân (tia phóng xạ), giải phóng nhiều năng lượng. Các nguyên tố chỉ<br />
gồm các đồng vị phóng xạ gọi là nguyên tố phóng xạ ( như Urani, plutoni, …). Các<br />
đồng vị phóng xạ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, y <strong>học</strong>, khảo cổ <strong>học</strong>, thiên văn<br />
<strong>học</strong>, …<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
Câu 1: Nêu các định nghĩa: số hiệu nguyên tử, điện tích hạt nhân, số khối và cách xác<br />
định các giá trị trên<br />
Câu 2: Nêu định nghĩa nguyên tố hóa <strong>học</strong>, đồng vị<br />
Câu 3: Nêu cách tính NTK TB của nguyên tố hóa <strong>học</strong> có nhiều đồng vị<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
Câu 1: So s<strong>án</strong>h các khái niệm: Số hiệu nguyên tử/số đơn vị điện tích hạt nhân và điện<br />
tích hạt nhân; so s<strong>án</strong>h khái niệm: nguyên tử khối và số khối<br />
Câu 2: Vì sao có thể coi nguyên tử khối của một nguyên tử bằng số khối?<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
40<br />
36<br />
38<br />
Câu 1: Nguyên tố argon có 3 đồng vị: Ar (99,63%); Ar (0,31%); (0,06%)<br />
. Xác định<br />
nguyên tử khối trung bình của Ar.<br />
99,63.40 + 0,31.36 + 0,06.38<br />
Giải : M =<br />
= 39, 98<br />
<strong>10</strong>0<br />
18 18<br />
18Ar<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
79<br />
81<br />
Câu 2. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị bền :<br />
35<br />
Br chiếm 50,69% số nguyên tử và<br />
35<br />
Br<br />
chiếm 49,31% số nguyên tử. Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom.<br />
Câu 3 : Cho thành phần phần trăm các đồng vị của 2 nguyên tố Ar, K là<br />
40<br />
18 Ar 36<br />
18 Ar 38<br />
18 Ar 39<br />
18 K 39<br />
19 K 40<br />
19 K<br />
99,63% 0,31% 0,06% 93,26% 6,73% 0,01%<br />
a) Tính nguyên tử khối trung bình của Ar và K.<br />
b) Giải thích tại sao Ar có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn K nhưng lại có khối lượng nguyên tử<br />
trung bình lớn hơn.<br />
Câu 4: Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố sau, biết trong tự nhiên chúng có<br />
các đồng vị là:<br />
a) Ni(67,76%); Ni(26,16%); Ni(2,42%); Ni(3,66%)<br />
58 60 61 62<br />
28 28 28 28<br />
16 17 18<br />
b) 8O(99,757%); 8O(0,039%); 8O(0,204%)<br />
55 56 57 58<br />
c<br />
26 26 26 26<br />
204 206 207<br />
208<br />
d) 82Pb(2,5%); 82Pb(23,7%); 82Pb(22,<br />
82<br />
) Fe(5,84%); Fe(91,68%); Fe(2,17%); Fe(0,31%)<br />
ĐS: a) 58,74 ; b) 16,00 ; c) 55,97 ; d) 207,20<br />
4%); Pb(51,4%)<br />
Câu 5: Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị của các nguyên tố sau:<br />
a. 35<br />
17<br />
b. 29 63<br />
37<br />
Cl và Cl , A = 35,45<br />
17<br />
Cl<br />
65<br />
Cu và Cu , A = 63,54<br />
29<br />
Cu<br />
c. 12 6 C và 13 6C , và A C = 12,01<br />
Câu 6: Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79 Br chiếm 54,5%. Xác định số khối đồng vị<br />
còn lại, biết ABr<br />
= 79,91. ( ĐS: 81 )<br />
Câu 7: Biết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và A. Phần trăm<br />
các đồng vị tương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Tính số khối của đồng vị A của<br />
nguyên tố agon, biết rằng nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98.<br />
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt là 58. Trong hạt nhân của A, số hạt mang<br />
điện ít hơn số hạt không mang điện 1 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối của A. Viết kí<br />
hiệu nguyên tử của nguyên tố A.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt là 42, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số<br />
hạt không mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối của B. Viết kí hiệu nguyên tử của<br />
nguyên tố B.<br />
4. Mức độvận dụng cao:<br />
Câu 1: A, B là 2 đồng vị của 1 nguyên tố. A có NTK = 24, đồng vị B hơn A 1 n. Tính NTK<br />
trung bình của 2 đồng vị biết tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị A, B là 3:2.<br />
HD: Theo giả thiết NTK của B = 25<br />
Đặt số nguyên tử đồng vị A là 3x số nguyên tử đồng vị B là 2x<br />
24 .3x<br />
+ 25.2x<br />
A =<br />
= 24,4<br />
5x<br />
Câu 2: Nguyên tố Cu có NTK trung bình = 63,54 có 2 đồng vị X, Y. Biết tổng số khối của 2<br />
đông vị = 128, tỉ lệ số nguyên tử 2 đồng vị X:y = 0,37. Xđ số khối của 2 đồng vị ?<br />
HD: Vì NTK ≈ số khối<br />
Đặt số khối của đồng vị X, Y tương ứng là x , y<br />
Theo gt có x = y = 128 (<strong>10</strong><br />
Đặt số nguyên tử của đồng vị X là 0,37a số ngtử của đồng vị Y là a<br />
Từ (1,2) X = 63, Y = 65<br />
Câu 3: Bo trong tự nhiên có hai đồng vị bền:<br />
có bao nhiêu nguyên tử đồng vị<br />
11<br />
<strong>10</strong><br />
5<br />
B và<br />
5<br />
B . Mỗi khi có 760 nguyên tử<br />
5<br />
B thì<br />
<strong>10</strong><br />
5<br />
B . Biết A B = <strong>10</strong>,81.<br />
11<br />
Câu 4: Mg có 3 đồng vị : 24 Mg ( 78,99%), 25 Mg (<strong>10</strong>%), 26 Mg( 11,01%).<br />
a. Tính nguyên tử khối trung bình.<br />
b. Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử 25 Mg, thì số nguyên tử tương ứng của 2<br />
đồng vị còn lại là bao nhiêu.<br />
Câu 5: Clo có hai đồng vị là<br />
Cl;<br />
35 37<br />
17 17<br />
nguyên tử lượng trung bình của Clo. ĐS: 35,5<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
19<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 24/ 8 /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 3:<br />
LUYỆN TẬP: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: Củng cố kiến thức về:<br />
- Thành phần cấu tạo nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, kích thước, khối lượng,<br />
điện tích của hạt nhân<br />
- Định nghĩa nguyên tố hoá <strong>học</strong>, kí hiệu nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối,<br />
nguyên tử khối trung bình<br />
b) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng xácđịnh số electron, số proton, số nơtron và<br />
nguyên tử khối khi biết kí hiệu nguyên tử<br />
c) Thái độ: Tự giác, tích cực trong <strong>học</strong> tập và hoạtđộng nhóm<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hệ thống câu hỏi và bài tập, bảng phụ, máy chiếu<br />
2. Học sinh: Ôn bài cũ, làm bài tập trước khi đến <strong>lớp</strong>.<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
- HS trả lời câu hỏi:<br />
+ Cho biết thành phần cấu tạo nguyên tử (trong đó nêu rõ đặc điểm của mỗi loại hạt e,<br />
p, n)<br />
+ Cho biết đặc điểm của nguyên tử<br />
+ Viết quy ước ký hiệu nguyên tử của một nguyên tố X và giải nghĩa mỗi thành phần.<br />
- GV đặt vấn đề: Có bài tập sau: Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của<br />
nguyên tố Y là 21. Nếu chỉ dựa vào dữ kiện này có tìm ra nguyên tử Y hay không? Nếu không<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
thì cần thêm dữ kiện nào khác?<br />
- HS tư duy từ một số bài tập đã làm trả lời câu hỏi.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
20<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận các đặc điểm của nguyên<br />
tử: về điện tích, kích thước, khối lượng<br />
? Nêu ý nghĩa của các ký hiệu N, A, Z,<br />
Z+ và cách xác định chúng?<br />
- Hoạt động nhóm (7 phút): GV bổ sung<br />
dữ kiện cho bài to<strong>án</strong> đã đặt vấn đề ở<br />
phần trên, gợi ý để HS hoạt động nhóm<br />
giải BT trên.<br />
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu, hết<br />
TG, đại diện nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả.<br />
- Các nhóm còn lại chữa, bổ sung<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
? Nhắc lại các định nghĩa: Nguyên tố hóa<br />
<strong>học</strong>, đồng vị<br />
? Viết công thức tính nguyên tử khối<br />
trung bình của nguyên tố hóa <strong>học</strong> có<br />
nhiều đồng vị.<br />
Nội dung<br />
I. Thành phần nguyên tử, ký hiệu<br />
nguyên tử<br />
1. Kiến thức cần nắm vững:<br />
- Cấu tạo nguyên tử:<br />
+ Hạt nhân nguyên tử<br />
+ Vỏ nguyên tử<br />
- Đặc điểm của nguyên tử:<br />
+ Điện tích: trung hòa về điện (số hạt p =<br />
số hạt e)<br />
+ Kích thước: Hạt nhân có kích thước vô<br />
cùng nhỏ so với nguyên tử. Nguyên tử có<br />
cấu tạo rỗng.<br />
+ Khối lượng: Tập trung chủ yếu ở hạt<br />
nhân (do electron có khối lượng rất nhỏ<br />
so với khối lượng của proton và notron)<br />
- Ký hiệu nguyên tử<br />
+ Số hiệu nguyên tử (Z)/số đơn vị điện<br />
tích hạt nhân = số proton<br />
+ Số khối = số proton + số notron<br />
(A = Z + N)<br />
VD: Tổng số proton, nơtron, electron trong<br />
nguyên tử của nguyên tố Y là 21.Biết trong<br />
nguyên tử của một nguyên tố hóa <strong>học</strong>,<br />
p
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Dạng 1: Bài tập xác định thành phần nguyên tử<br />
Bài 1: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt bằng 28. Xác định thành phần<br />
các hạt trong nguyên tử của nguyên tố X, viết ký hiệu nguyên tử của nguyên tố X.<br />
Bài 2: Nguyên tử của một nguyên tố Y có tổng số hạt trong hạt nhân là 27. Biết rằng<br />
trong nguyên tử Y, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Xác<br />
định thành phần hạt trong nguyên tử Y, viết ký hiệu nguyên tử của nguyên tố Y.<br />
Bài 3: Lớp vỏ nguyên tử của một nguyên tố Z có 15. Trong nguyên tử Z, số hạt mang<br />
điện gấp 1,875 lần số hạt không mang điện. Xác định thành phần hạt trong nguyên tử<br />
Z, viết ký hiệu nguyên tử của nguyên tố Z.<br />
Dạng 2: Bài tập xác định khối lượng nguyên tử<br />
∑ ∑ ∑ ∑ ∑<br />
Công thức tính: KLNT = me + mp + mn ≈ mp + mn<br />
KLNT ( kg)<br />
KLNT(u) =<br />
− 27<br />
1,6605.<strong>10</strong><br />
Bài 4: Tính khối lượng nguyên tử (theo đơn vị kg và đơn vị KLNT u) của các nguyên<br />
tư X, Y, Z trong các bài tập 1, 2, 3<br />
Dạng 3: Bài tập về nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình<br />
Bài 5: Mg có 3 đồng vị : 24 Mg ( 78,99%), 25 Mg (<strong>10</strong>%), 26 Mg( 11,01%).<br />
a. Tính nguyên tử khối trung bình.<br />
b. Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử 25 Mg, thì số nguyên tử tương<br />
ứng của 2 đồng vị còn lại là bao nhiêu?<br />
Bài 6: Oxi có 3 đồng vị: 16 O, 17 O, 18 O. Có bao nhiêu đồng vị MgO có thể có trong tự nhiên?<br />
Đồng vị nào có tổng số khối lớn nhất? Nhỏ nhất?<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
- Một hợp chất được tạo nên bởi nhiều nguyên tử thì thành phần hạt trong chất đó bằng<br />
tổng số hạt các loại trong các nguyên tử tạo nên hợp chất cộng lại.<br />
VD: Trong phân tử M 2 X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều<br />
hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên<br />
tử X là 23. Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt.<br />
Xác định thành phần hạt của M, X. Viết công thức phân tử của hợp chất M 2 X.<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Cho biết thành phần cấu tạo nguyên tử và các đặc điểm của nguyên tử<br />
22<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Cho biết định nghĩa nguyên tố hóa <strong>học</strong>, đồng vị.<br />
- Viết ký hiệu nguyên tử, nêu công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố<br />
hóa <strong>học</strong> có nhiều đồng vị.<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện<br />
tích hạt nhân<br />
2. Tổng số proton và số electron trong hạt nhân được gọi là số khối<br />
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử<br />
4. Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân<br />
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron<br />
A. 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 3 D. 2, 5<br />
Câu 2: Có các đồng vị sau:<br />
H; H; H; Cl;<br />
Cl . Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử<br />
1 2 3 35 37<br />
1 1 1 17 17<br />
hiđroclorua có thành phần đồng vị khác nhau?<br />
A. 8 B. 12 C. 6 D. 9<br />
Câu 3: Những điều khẳng định sau đây có phải bao giờ cũng đúng ?<br />
a) Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử<br />
b) Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron<br />
c) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử<br />
d) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi <strong>mới</strong> có 8 proton<br />
e) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi <strong>mới</strong> có 8 nơtron<br />
f) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi <strong>mới</strong> có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1:1<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Câu 1: Có các loại nguyên tử sau:<br />
35 37<br />
• 17Cl<br />
;<br />
17Cl<br />
12 13 14<br />
• C; C;<br />
C<br />
6 6 6<br />
Xác định số nơtron, số proton, số e và số khối của mỗi loại nguyên tử trên?<br />
<strong>10</strong> 64 84 11 <strong>10</strong>9 63 40 39 <strong>10</strong>6<br />
Câu 2: Cho các nguyên tử: A; B; C; D; G; H; E; L;<br />
J .<br />
5 29 36 5 47 29 19 19 47<br />
a/ Định nghĩa: A và D; B và H; E và L; G và J? Giải thích?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b/ Một nguyên tử X có số hiệu Z, số khối A được kí hiệu như thế nào?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
23<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 3: Tính số khối đồng vị còn lại của các nguyên tố sau biết mỗi nguyên tố có hai<br />
đồng vị bền:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a. 29 65 Cu ( 27% ), A Cu 63,54<br />
Câu 4:Chì có 4 đồng vị là:<br />
= b.<br />
35<br />
17<br />
Cl ( 75,8 % ) , A Cl = 35,45<br />
204<br />
204<br />
204<br />
82<br />
Pb (2,5%);<br />
82<br />
Pb (23,7%);<br />
82<br />
Pb (22,4%);<br />
82<br />
Pb (51,4%)<br />
204<br />
a. Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của chì<br />
b. Tìm tỷ lệ số nơtron và số proton trong mỗi đồng vị<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Câu 1:Nguyên tử Al có b<strong>án</strong> kính nguyên tử 1,43 A 0 và có khối lượng nguyên tử là<br />
27u.<br />
a. Tính khối lượng riêng của nguyên tử Al.<br />
b. Trong thực tế thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74% của<br />
tinh thể còn lại là các khe trống. Định khối lượng riêng đúng của Al. Biết<br />
4 3<br />
thể tích của hình cầu: V = π r<br />
3<br />
Câu 2:Tính b<strong>án</strong> kính gần đúng của nguyên tử Cu, biết khối lượng riêng của Cu là<br />
8,93g/cm 3 và khối lượng nguyên tử của Cu là 64u. Mặt khác, thể tích thật chiếm bởi<br />
các nguyên tử chỉ bằng 74% của tinh thể, còn lại là các khe trống.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
24<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 24 / 08/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 4 :<br />
CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: hs nắm được các nội dung kiến thức sau:<br />
- Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo<br />
những quỹđạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử.<br />
- Trong nguyên tử, các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào<br />
một <strong>lớp</strong> (K, L, M, N, O, P, Q).<br />
- Một <strong>lớp</strong> electron bao gồm một hay nhiều phân <strong>lớp</strong>. Các electron trong mỗi phân<br />
<strong>lớp</strong> có mức năng lượng bằng nhau.<br />
b) Kĩ năng: Xác định được thứ tự các <strong>lớp</strong> electron trong nguyên tử, số phân <strong>lớp</strong><br />
(s, p, d) trong một <strong>lớp</strong>.<br />
Thực hiện sắp xếp các electron ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử của một số nguyên tố đơn giản<br />
theo các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong> từ gần đến xa hạt nhân.<br />
c) Thái độ: hứng thú tìm tòi kiến thức <strong>mới</strong><br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Mô hình <strong>mẫu</strong> hành tinh nguyên tử<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị bài <strong>mới</strong> trước khi đến <strong>lớp</strong>.<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (3 phút):<br />
- GV nêu câu hỏi: Nêu thành phần cấu tạo nguyên tử. Lớp vỏ nguyên tử có đặc điểm<br />
gì?<br />
- Gợi mở: Theo em, các electron ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử chuyển động có theo những quỹ<br />
đạo xác định xung quanh hạt nhân tương tự như các hành tinh quay xung quanh mặt<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
trời hay không?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
25<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
- GV cho HS quan sát mô<br />
hình nguyên tử của Bohr<br />
phân tích cách thức chuyển<br />
động của electron theo mô<br />
hình này.<br />
- GV cho biết một số hạn chế<br />
của mô hình <strong>mẫu</strong> hành tinh<br />
nguyên tử Bohr<br />
? Theo quan niệm hiện đại thì<br />
các electron chuyển động như<br />
thế nào?<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận. Cho HS quan<br />
sát mô hình nguyên tử hiện<br />
đại<br />
? Nhận xét từ mô hình nguyên<br />
tử hiện đại, các electron được<br />
sắp xếp như thế nào?<br />
theo các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong><br />
- Hoạt động nhóm:<br />
+ Hoạt động 1 (5 phút): Phân<br />
tích <strong>lớp</strong> electron:<br />
* Các e chuyển động trên<br />
cùng một <strong>lớp</strong> có năng lượng<br />
như thế nào?<br />
* Các e được phân bố trên các<br />
<strong>lớp</strong> như thế nào?<br />
* Hoàn thành bảng sau:<br />
STT 1 2 3 4<br />
<strong>lớp</strong><br />
Tên<br />
<strong>lớp</strong><br />
Số e<br />
tối đa<br />
- Đại diện 1 nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t<br />
quả<br />
- Nhóm khác chỉnh sửa, bổ<br />
sung<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
+ Hoạt động 2 (5 phút):<br />
Phân tích phân <strong>lớp</strong> electron:<br />
* Các e chuyển động trên<br />
cùng một phân <strong>lớp</strong> có năng<br />
lượng như thế nào?<br />
* Có mấy loại phân <strong>lớp</strong>, thứ<br />
tự của chúng ra sao? Mỗi<br />
Nội dung<br />
I.SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC ELECTRON<br />
TRONG NGUYÊN TỬ:<br />
1.Quan niệm cũ (theo E.Rutherford, N.Bohr,<br />
A.Sommerfeld): Electron chuyển động quanh hạt<br />
nhân nguyên tử theo những quỹ đạo hình bầu dục<br />
hay hình tròn (Mẫu nguyên tử hành tinh).<br />
2.Quan niệm hiện đại: Các electron chuyển động<br />
rất nhanh quanh hạt nhân nguyên tử trên những quỹ<br />
đạo không xác định tạo thành những đám mây e gọi<br />
là obitan.<br />
II.LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP<br />
ELECTRON:<br />
1. Lớp electron:<br />
- Gồm những e có mức năng lượng gần bằng<br />
nhau.<br />
- Các electron phân bố vào vỏ nguyên tử từ mức<br />
năng lượng thấp đến mức năng lượng cao, từ trong<br />
ra ngoài trên 7 mức năng lượng ứng với 7 <strong>lớp</strong><br />
electron:<br />
Mức năng lượng n 1 2 3 4 5 6<br />
Tên <strong>lớp</strong> K L M N O P<br />
2.Phân <strong>lớp</strong> electron:<br />
- Mỗi <strong>lớp</strong> chia thành các phân <strong>lớp</strong><br />
- Các e trên cùng một phân <strong>lớp</strong> có mức<br />
năng lượng bằng nhau.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
26<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
phân <strong>lớp</strong> có thể điền tối đa<br />
bao nhiêu electron?<br />
* Hoàn thành bảng sau:<br />
STT<br />
<strong>lớp</strong><br />
Ký<br />
hiệu<br />
P.<strong>lớp</strong><br />
Số e<br />
tối đa<br />
- Đại diện nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t<br />
quả. Nhóm khác nhận xét, bổ<br />
sung<br />
- GV tổng <strong>kế</strong>t. Gợi ý để HS<br />
phát hiện các quy luật:<br />
+ Số phân <strong>lớp</strong> ở <strong>lớp</strong> thứ n<br />
(n
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
trong đều bão hòa. Hãy điền 11 electron của nguyên tử T vào <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử cho<br />
hợp lí.<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
Bài tập: Các nguyên tử sau, quy tắc sắp xếp các electron ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử tương tự<br />
nguyên tử T (bài 2-LT). Hãy sắp xếp các electron cụ thể vào các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong> của<br />
chúng cho hợp lí:<br />
a) O (Z=8)<br />
b) Al (Z= 13)<br />
c) P (Z=15)<br />
d) Cl (Z=17)<br />
Giới thiệu về đám mây electron (obitan nguyên tử- AO). Yêu cầu HS đọc thêm tư<br />
liệu “Khái niệm về obitan nguyên tử” (SGK T22, 23) ở nhà.<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Cho biết quan điểm hiện đại mô tả sự chuyển động của electron ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử<br />
- Cho biết ký hiệu các loại <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong>. Số e tối đa trên từng <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong>. Ký<br />
hiệu các phân <strong>lớp</strong> trên <strong>lớp</strong> K, L, M như thế nào?<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Một nguyên tử X có <strong>lớp</strong> ngoài cùng là <strong>lớp</strong> M, trên <strong>lớp</strong> M có 3 electron. Hãy cho biết<br />
nguyên tử M có bao nhiêu electron vào biểu diễn sự sắp xếp các e đó trên các <strong>lớp</strong> và<br />
phân <strong>lớp</strong>.<br />
- Một nguyên tử Y có tổng số electron trên các phân <strong>lớp</strong> s từ trong ra ngoài là 5. Hãy<br />
cho biết nguyên tử Y có tổng cộng bao nhiêu electron và biểu diễn sự sắp xếp các e đó<br />
trên các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong>.<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
- Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt là 48, trong hạt nhân của A. số hạt<br />
mang điện bằng số hạt không mang điện.<br />
a) Xác định thành phần hạt trong A. Viết ký hiệu nguyên tử của nguyên tố A.<br />
b) Xác định sự phân bố electron của A trên các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong>.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
28<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
29<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 24/ 08/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 5:<br />
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: hs nắm được các nội dung kiến thức sau:<br />
- Thứ tự các mức năng lượng của các electron trong nguyên tử.<br />
- Sự phân bố electron trên các phân <strong>lớp</strong>, <strong>lớp</strong> và cấu hình electron nguyên tử của 20<br />
nguyên tốđầu tiên.<br />
- Đặc điểm của <strong>lớp</strong> electron ngoài cùng: Lớp ngoài cùng có nhiều nhất là 8<br />
electron (ns 2 np 6 ), <strong>lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron (riêng heli có 2<br />
electron). Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1, 2, 3 electron ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng. Hầu<br />
hết các nguyên tử phi kim có 5, 6, 7 electron ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng.<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Viết được cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />
- Dựa vào cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử suy ra tính chất hoá <strong>học</strong><br />
cơ bản (là kim loại, phi kim hay khí hiếm) của nguyên tố tương ứng.<br />
c) Thái độ: Hứng thú, say mê <strong>học</strong> tập, tìm tòi kiến thức <strong>mới</strong><br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu<br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Sơ đồ phân bố mức năng lượng của các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong> ( hoặc bảng qui<br />
tắc Kleckowski); cấu hình e của 20 nguyên tố đầu.<br />
2. Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài <strong>mới</strong> trước khi đến <strong>lớp</strong>.<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (7 phút):<br />
Biểu diễn sự phân bố các electron ở mỗi <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong> trong các nguyên tử:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8O; 15<br />
P; 11Na; 17Cl<br />
;<br />
18Ar<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
30<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Nếu theo quy luật như vậy thì nguyên tử K (Z=19) có cách phân bố electron như<br />
thế nào?<br />
GV cho biết sự phân bố electron chính xác ở <strong>lớp</strong> vỏ của nguyên tử K HS nảy<br />
sinh mâu thuẫn nhận thức, cần được giải quyết trong bài <strong>học</strong>.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
? Các electron được sắp xếp tại các<br />
<strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong> như thế nào?<br />
? Cho biết thứ tự các phân mức<br />
năng lượng từ 1s đến 6s<br />
? Có điểm gì đặc biệt ở thứ tự này?<br />
- Vận dụng trả lời câu hỏi đã đặt ra<br />
ở hoạt động trải nghiệm.<br />
? Nêu khái niệm cấu hình electron<br />
nguyên tử<br />
- GV chỉ rõ sự giống và khác nhau<br />
giữa cấu hình electron nguyên tử và<br />
sự phân bố electron theo các mức<br />
năng lượng<br />
- Hoạt động nhóm (8 phút): Xác<br />
định cấu hình electron nguyên tử<br />
của một số nguyên tố: H, He, O,<br />
Ar, Ca, Br<br />
- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm<br />
khác bổ sung, chỉnh sửa<br />
- GV chữa và <strong>kế</strong>t luận<br />
- GV bổ sung: Phân loại nguyên tố<br />
theo họ (dựa vào phân <strong>lớp</strong> electron<br />
cuối cùng điền theo mức năng<br />
lượng)<br />
- HS vận dụng: Xác định họ của<br />
các nguyên tố ở VD trên.<br />
Nội dung<br />
I. THỨ TỰ CÁC MỨC NĂNG LƯỢNG<br />
TRONG NGUYÊN TỬ:<br />
* Các electron sắp vào các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong> từ<br />
mức năng lượng thấp đến mức năng lượng cao<br />
theo thứ tự sau: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d<br />
5p 6s,…<br />
Khi điện tích hạt nhân tăng, có sự chèn mức<br />
năng lượng nên mức năng lượng của 4s thấp<br />
hơn 3d.<br />
VD: Vì sao nguyên tử K có cách phân bố<br />
electron ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử là:<br />
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 mà không phải là 1s 2 2s 2<br />
2p 6 3s 2 3p 6 3d 1 ?<br />
II. CẤU HÌNH ELECTRON CỦA<br />
NGUYÊNTỬ:<br />
1. Cấu hình e của nguyên tử:<br />
- Cấu hình electron: Biểu diễn sự phân<br />
bố e trên các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong><br />
- Ví dụ: Cấu hình e của các nguyên tử:<br />
1H: 1s 1<br />
2He: 1s 2<br />
8O: 1s 2 2s 2 2p 4 hay [ He]<br />
2s 2 2p 4<br />
Ar : 18 1s2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />
[ ]<br />
20Ca: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 hay Ar<br />
4s 2<br />
35Br: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d <strong>10</strong> 4s 2 4p 5 hay<br />
Ar 3d <strong>10</strong> 4s 2 4p 5<br />
[ ]<br />
- Phân <strong>lớp</strong> cuối cùng là họ của nguyên<br />
tố :<br />
+ H, He, Ca: là nguyên tố svì e cuối<br />
cùng điền vào phân <strong>lớp</strong> s .<br />
+ O, Ar, Br: là nguyên tố p vì e cuối<br />
cùng điền vào phân <strong>lớp</strong> p.<br />
+ Ngoài ra còn có nguyên tố d,<br />
31<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
? Các nguyên tố ở VD trên, đâu là<br />
kim loại? phi kim? Khí hiếm?<br />
Khái quát thành nội dung: dự<br />
đo<strong>án</strong> tính chất của nguyên tố dựa<br />
vào số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng<br />
3. Luyện tập:<br />
nguyên tố f.<br />
2/ Cấu hình electron của 20 nguyên tố đầu<br />
( xem sách GK)<br />
III/ ĐẶC ĐIỂM LỚP ELECTRON NGOÀI<br />
CÙNG:<br />
- Đối với nguyên tử của tất cả các<br />
nguyên tố, <strong>lớp</strong> e ngoài cùng có nhiều<br />
nhất là 8 e<br />
- Các nguyên tử đều có khuynh hướng<br />
đạt trạng thái bão hòabền với 8 e ở<br />
<strong>lớp</strong> ngoài cùng( trừ He, 2e ngoài<br />
cùng).<br />
- Lớp e ngoài cùng quyết định tính chất<br />
hóa <strong>học</strong> của một nguyên tố:<br />
+ Nếu tổng số e ngoài cùng < 4<br />
(1,2,3e) => Nguyên tử CHO e ⇒ là<br />
kim loại.<br />
+ Nếu tổng số e ngoài cùng > 4<br />
(5,6,7e) ⇒ Nguyên tử NHẬN e ⇒<br />
là phi kim.<br />
+ Nếu tổng số e ngoài cùng = 4 ⇒<br />
Nguyên tử có thể là kim loại hoặc phi<br />
kim.<br />
+ Nếu tổng số e ngoài cùng = 8 ( trừ<br />
He , 2e ngoài cùng) ⇒ Nguyên<br />
tử bền về mặt hóa <strong>học</strong> ⇒ là khí<br />
hiếm.<br />
Vậy: khi biết cấu hình e của nguyên tử có<br />
thể dự đo<strong>án</strong> được các loại nguyên tố.<br />
- Bài 1: Viết cấu hình e và xác định các nguyên tố sau thuộc kim loại, phi kim, khí<br />
hiếm?Tại sao?<br />
26Fe ;<br />
25 Mn ; 36Kr<br />
- Bài tập 4 SGK T 28<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
- GV lưu ý một số trường hợp những nguyên tố có cấu hình electron bất thường do<br />
p.<strong>lớp</strong> d ở trạng thái bão hòa hoặc nửa bão hòa: Cr (24), Cu (29)<br />
- Giới thiệu về cấu hình electron biểu diễn trên ô lượng tử.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
32<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Cho biết thứ tự các phân mức năng lượng.<br />
- Các electron được sắp xếp ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử như thế nào?<br />
- Cấu hình electron là gì? Cách viết cấu hình electron nguyên tử như thế nào?<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Nguyeân töû cuûa nguyeân toá coù ñieän tích haït nhaân Z = 13, soá khoái A = 27, coù soá<br />
electron hoaù trò laø:<br />
A: 13 B: 3 C: 5 D: 14<br />
- Moät nguyeân töû X coù toång soá electron ôû caùc phaân lôùp p laø 11. Haõy cho bieát X thuoäc<br />
veà nguyeân toá hoaù hoïc naøo sau ñaây? Nguyeân toá X laø:<br />
A: nguyeân toá s B: nguyeân toá p C: nguyeân toá d D:<br />
nguyeân toá f<br />
- Moät nguyeân töû cuûa nguyeân toá M coù caáu hình electron lôùp ngoaøi cuøng laø 3s 2 3p 6 . ÔÛ<br />
daïng ñôn chaát M coù nhöõng ñaëc ñieåm naøo sau ñaây?<br />
A: Phaân töû chæ goàm moät nguyeân töû<br />
B: Phaân töû goàm hai nguyeân töû.<br />
C: Ñôn chaát raát beàn, haàu nhö khoâng tham gia caùc phaûn öùng hoaù hoïc<br />
D: A vaø C ñuùng<br />
- Caáu hình electron cuûa caùc nguyeân töû coù soá hieäu Z = 3, Z = 11 vaø Z = 19 coù ñaëc<br />
ñieåm naøo sau laø chung?<br />
A: Coù moät electron lôùp ngoaøi cuøng<br />
B: Coù hai electron lôùp ngoaøi cuøng<br />
C: Coù ba electron lôùp trong cuøng<br />
D: Phöông aùn khaùc.<br />
- Nguyeân töû cuûa nguyeân toá X coù toång soá electron trong caùc phaân lôùp p laø 7. Nguyeân<br />
töû cuûa nguyeân toá Y coù toång soá haït mang ñieän nhieàu hôn toång soá haït mang ñieän cuûa<br />
X laø 8. X vaø Y laø caùc nguyeân toá:<br />
A: Al vaø Br B: Al vaø Cl C: Mg vaø Cl D: Si vaø Br<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
- Moät nguyeân töû R coù toång soá haït mang ñieän vaø khoâng mang ñieän laø 34, trong ñoù soá<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
haït mang ñieän gaáp 1,833 laàn soá haït khoâng mang ñieän. Nguyeân toá R vaø caáu hình<br />
electron laø:<br />
33<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A: Na, 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 B: Mg, 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C: F,1s 2 2s 2 2p 5 D: Ne, 1s 2 2s 2 2p 6 .<br />
- Viết cấu hình electron nguyên tử của những nguyên tố sau:<br />
P (Z=15); Si (Z=14); Br (Z=35), Mn (Z=25), Cr (Z=24), Cu (Z=29)<br />
- Cho biết số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng của chúng, dự đo<strong>án</strong> loại nguyên tố.<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
- Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân <strong>lớp</strong> s là 5. Một nguyên tố Y có tổng<br />
số electron ở các phân <strong>lớp</strong> p là 11. Xác định cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố<br />
X, Y, cho biết loại nguyên tố<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
34<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 14 / 09 /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 6:<br />
LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: HS được củng cố các nội dung kiến thức sau:<br />
- Đặc điểm của <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử, sự chuyển động của electron ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử<br />
- Lớp và phân <strong>lớp</strong> electron, số electron tối đa trên các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong><br />
- Thứ tự các mức năng lượng electron<br />
- Cách xác định cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản<br />
b) Kĩ năng: HS được củng cố và luyện tập các kĩ năng sau:<br />
- Thực hành xác định sự phân bố các electron theo thứ tự các phân mức năng lượng<br />
- Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa <strong>học</strong> dựa vào số electron ở<br />
<strong>lớp</strong> vỏ của nguyên tử, dựa vào đặc điểm phân bố electron trên các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong><br />
- Giải bài tập định lượng xác định thành phần nguyên tử, ký hiệu nguyên tử từ đó viết<br />
cấu hình electron<br />
- Xác định loại nguyên tố dựa vào đặc điểm cấu hình electron<br />
c) Thái độ: Phát huy tính tích cực, chủ động, s<strong>án</strong>g tạo<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập, nội dung hoạt động nhóm<br />
2. Học sinh: Ôn tập nội dung kiến thức 2 bài: “Cấu tạo vỏ nguyên tử” và “Cấu hình<br />
electron nguyên tử”, làm BTVN theo yêu cầu.<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
Lớp chọn: Hãy viết cấu hình electron : Fe , Fe 2+ , Fe 3+ , S , S 2- , Rb và Rb + .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(Biết số hiệu : Z Fe = 26 ; Z S = 16 ; Z Rb = 37 )<br />
35<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
So s<strong>án</strong>h độ bền cấu hình giữa nguyên tử S với ion S 2- , nguyên tử Rb với ion Rb + , ion<br />
Fe 2+ và ion Fe 3+ . Giải thích ngắn gọn.<br />
Lớp đại trà: Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:<br />
16S , 18<br />
Ar , 30<br />
Zn , 29<br />
Cu .<br />
- Cho biết nguyến tố nào là kim loại , nguyên tố nào là phi kim, nguyên tố nào là<br />
khí hiếm? Vì sao?<br />
- Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?<br />
Từ <strong>kế</strong>t quả kiểm tra của HS, GV gợi ý và đề cập đến vấn đề lý thuyết sau: dựa vào<br />
cấu hình electron nguyên tử, xác định độ bền của các nguyên tố, hợp chất trong tự<br />
nhiên.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
? Cho biết đặc điểm của <strong>lớp</strong> vỏ nguyên<br />
tử (gồm loại hạt nào, chúng chuyển động<br />
ra sao, điện tích như thế nào?)<br />
? Lập bảng thống kê các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong><br />
electron<br />
? Nêu thứ tự các phân mức năng lượng<br />
electron (từ thấp đến cao) từ phân mức<br />
1s đến 6s<br />
? Cho biết quy tắc phân bố electron ở <strong>lớp</strong><br />
vỏ nguyên tử ở trạng thái cơ bản?<br />
Tổ chức hoạt động nhóm (5 phút)<br />
VD: Phân bố electron trên các nguyên tử<br />
sau theo thứ tự phân mức năng lượng<br />
Ne (Z=<strong>10</strong>); Ca (Z=20), Br (Z=35)<br />
- HS chia thành 4 nhóm thực hiện hoạt<br />
động theo yêu cầu<br />
- Đại diện nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả hoạt<br />
động, các nhóm còn lại chữa, bổ sung<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận, đ<strong>án</strong>h giá<br />
VD: Viết cấu hình electron nguyên tử<br />
Nội dung<br />
I. Cấu tạo vỏ nguyên tử (8 phút)<br />
1. Đặc điểm <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử<br />
- Gồm các electron chuyển động tự do,<br />
rất nhanh xung quanh hạt nhân, không có<br />
quỹ đạo xác định<br />
- Mang điện tích âm<br />
2. Lớp và phân <strong>lớp</strong> electron<br />
a) Lớp electron, số electron tối đa<br />
b) Phân <strong>lớp</strong> electron<br />
II. Các mức năng lượng electron<br />
- Thứ tự các phân mức năng lượng<br />
electron từ thấp đến cao:<br />
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s …<br />
- Quy tắc sắp xếp electron ở <strong>lớp</strong> vỏ<br />
nguyên tử: Theo thứ tự các phân mức<br />
năng lượng từ thấp đến cao, trong đó các<br />
phân mức năng lượng thấp hơn phải có<br />
đủ số electron tối đa<br />
VD:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
III. Cấu hình electron nguyên tử<br />
1. Các bước xác định cấu hình electron<br />
36<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
của các nguyên tử đã cho (trong nội dung<br />
hoạt động nhóm)<br />
ĐN cấu hình electron nguyên tử<br />
- Nêu các bước viết cấu hình electron?<br />
? Thế nào là nguyên tố s, p d, f<br />
? Dự đo<strong>án</strong> tính chất của nguyên tố dựa<br />
vào số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng. Vận<br />
dụng xác định loại nguyên tố và tính chất<br />
của mỗi nguyên tố ở VD trên.<br />
3. Luyện tập:<br />
Dạng 1: Bài tập xác định cấu hình electron nguyên tử<br />
2. Lớp electron ngoài cùng và đặc điểm<br />
của nguyên tử<br />
a) Phân loại nguyên tố s, p, d, f<br />
b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất của nguyên tố dựa<br />
vào số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng<br />
Câu 1: Vì sao cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố Cr (Z=24), Cu (Z=29)<br />
đặc biệt hơn những nguyên tố khác? Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên<br />
tố trên.<br />
Câu 2: Những nguyên tử và ion nào sau đây có cấu hình electron giống nhau? Ne<br />
(Z=<strong>10</strong>), Mg (Z=12), Mg 2+ , O (Z=8), O 2- , Al (Z=13), Al 3+ .<br />
Câu 3: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, xác định giá trị Z+ của<br />
những nguyên tử đó?<br />
a) Nguyên tử X có 4 <strong>lớp</strong> electron, <strong>lớp</strong> ngoài cùng có 5 electron<br />
b) Nguyên tử Y có tổng số electron ở các phân <strong>lớp</strong> s là 5 electron<br />
c) Nguyên tử Z có tổng số electron ở các phân <strong>lớp</strong> p là 17 electron<br />
d) Nguyên tử U thuộc loại nguyên tố p, có 3 <strong>lớp</strong> electron, có 6 electron hóa trị<br />
đ) Nguyên tử T thuộc loại nguyên tố d, có 4 <strong>lớp</strong> electron, có 7 electron hóa trị<br />
Dạng 2: Bài tập định lượng xác định thành phần cấu tạo nguyên tử, cấu hình<br />
electron nguyên tử<br />
Câu 1: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 80, trong đó số hạt mang điện<br />
nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt.<br />
a) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối của nguyên tử X<br />
b) Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định loại nguyên tố và dự đo<strong>án</strong> tính chất của<br />
X<br />
Đáp số: 55<br />
25 Mn<br />
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố Y có tổng số hạt là 42, trong đó số hạt mang điện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
gấp đôi số hạt không mang điện.<br />
a) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối của nguyên tử Y<br />
37<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b) Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định loại nguyên tố<br />
Đáp số: 28<br />
14 Si<br />
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố Z có tổng số hạt cơ bản là 65. Trong<br />
nguyên tử Z, số hạt mang điện gấp 12/7 lần số hạt không mang điện.<br />
a) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối của nguyên tử Z<br />
b) Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định loại nguyên tố<br />
Đáp số: 65<br />
30 Zn<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
* Electron hóa trị: Là những electron có thể cho đi trong các quá trình hóa <strong>học</strong>, quyết<br />
định tính chất hóa <strong>học</strong> của nguyên tố<br />
- Với nguyên tố s, p: số electron hóa trị = số electron ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng<br />
- Với nguyên tố d, f: số electron hóa trị = số electron ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng + số electron ở<br />
phân <strong>lớp</strong> sát ngoài cùng (nếu phân <strong>lớp</strong> đó chưa bão hòa)<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Nêu thứ tự các mức năng lượng electron<br />
- Cho biết quy tắc xác định cấu hình electron nguyên tử<br />
- Thế nào là nguyên tố s, p, d, f?<br />
- Dựa vào số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng có dự đo<strong>án</strong> được tính chất của nguyên tố hay<br />
không?<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Lấy ví dụ cho mỗi loại nguyên tố s, p, d, f một nguyên tử có cấu hình electron tương<br />
ứng và dựa vào số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng dự đo<strong>án</strong> chúng là kim loại, phi kim hay khí<br />
hiếm<br />
- Viết Che nguyên tử của các nguyên tố có Z = 11 đến 22, cho biết loại nguyên tố<br />
- Viết Che nguyên tử của các nguyên tố sau:<br />
+ Nguyên tử của nguyên tố A có 4 <strong>lớp</strong> electron, thuộc loại nguyên tố s. Lớp ngoài<br />
cùng có 1 electron<br />
+ Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số electron điền tại các phân <strong>lớp</strong> p là 17.<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Bài 1: Có bao nhiêu nguyên tử thỏa mãn cấu hình electron ở trạng thái cơ bản có tổng<br />
số electron điền tại các phân <strong>lớp</strong> s là<br />
38<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a) 8 electron?<br />
b) 7 electron?<br />
Hãy chỉ ra cụ thể cấu hình electron của những nguyên tử đó<br />
Bài 2: Hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 52 hạt. Trong nguyên<br />
tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt.<br />
a) Xác định thành phần nguyên tử của nguyên tố X<br />
b) Viết Che nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản. Cho biết X là kim loại hay<br />
phi kim?<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Bài 1. Tổng số hạt mang điện và không mang điện trong ion X 2- là 50. Trong nguyên<br />
tử X, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Viết Che nguyên tử của<br />
nguyên tố X, cấu hình electron của ion X 2- . Cho biết X là kim loại hay phi kim?<br />
Bài 2: Tổng số hạt mang điện trong ion M 2+ là 50. Trong nguyên tử X, số hạt mang<br />
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24 hạt. Viết Che nguyên tử của nguyên tố<br />
M, cấu hình electron của ion M 2+ . Cho biết M là kim loại hay phi kim?<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
39<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 14/ 09/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:<br />
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của <strong>học</strong> sinh về thành phần nguyên tử; hạt<br />
nhân nguyên tử-nguyên tố hoá <strong>học</strong>-đồng vị; cấu tạo vỏ nguyên tử; cấu hình e<br />
nguyên tử<br />
- Kiểm tra kĩ năng giải bài to<strong>án</strong> xác định loại hạt trong nguyên tử; điện tích hạt<br />
nhân; tính nguyên tử khối trung bình; số khối; viết cấu hình e nguyên tử<br />
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA:<br />
1. Kiến thức:<br />
1.1/. Thành phần nguyên tử: Đặc điểm các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử<br />
1.2/. Hạt nhân nguyên tử- nguyên tố hoá <strong>học</strong> - đồng vị:<br />
1.2.1. Đặc trưng của hạt nhân nguyên tử<br />
1.2.2. Đồng vị- nguyên tử khối- nguyên tử khối trung bình<br />
1.3/. Cấu tạo vỏ nguyên tử:<br />
1.3.1. Cấu tạo vỏ nguyên tử<br />
1.3.2. Số e tối đa trên một <strong>lớp</strong>, phân <strong>lớp</strong><br />
1.4/. Cấu hình e nguyên tử:<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Xác định số hạt p, e, n, số khối, điện tích hạt nhân, số đơn vị điện tích hạt<br />
nhân,...<br />
- Xác định nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình, % các đồng vị<br />
- Viết cấu hình e nguyên tử<br />
- Xác định loại nguyên tố<br />
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm tự luận (50%) <strong>kế</strong>t hợp trắc<br />
nghiệm khách quan (50%)<br />
IV. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Bảng trọng số, ma trận đề kiểm tra cho <strong>lớp</strong> chọn và <strong>lớp</strong> đại trà<br />
2. Học sinh: Ôn tập kĩ các nội dung kiến thức, củng cố các kĩ năng trước giờ kiểm tra<br />
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1. Ổn định tổ chức<br />
40<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2. Giao đề và tính giờ làm bài<br />
3. Thu bài<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4. Dặn dò, nhắc nhở cuối giờ kiểm tra.<br />
- Nghiên cứu trước bài “Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong>” thuộc chương 2<br />
chương trình SGK hóa <strong>học</strong> cơ bản <strong>lớp</strong> <strong>10</strong>.<br />
- Trả lời câu hỏi sau:<br />
Viết Che nguyên tử của các nguyên tố sau: F (Z=9); Al (Z=13) và cho biết:<br />
+ Số electron ở <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử, số <strong>lớp</strong> electron, số electron ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng<br />
+ Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong>, cho biết 2 nguyên tố này thuộc vị trí<br />
nào (ô thứ mấy, thuộc chu kì nào và nhóm nào) trong bảng tuần hoàn?<br />
+ Dự đo<strong>án</strong> cách xác định vị trí của nguyên tố trong BTH dựa vào Che nguyên tử.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
41<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CHỦ ĐỀ 3:<br />
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC<br />
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN<br />
(Tổng số tiết: 9 – Từ tiết 13 đến tiết 20)<br />
Ngày soạn: 21/ 09/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 7:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: hs nhận thức được các nội dung kiến thức:<br />
- Cấu tạo bảng tuần hoàn<br />
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hóa <strong>học</strong> trong bảng tuần hoàn<br />
b) Kĩ năng: HS được rèn luyện các kĩ năng sau:<br />
- Xác định cấu hình electron nguyên tử từ vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn<br />
- Từ cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản tìm vị trí của nguyên tố trong<br />
bảng tuần hoàn<br />
- Giải một số bài tập định lượng xác định thành phần cấu tạo nguyên tử, từ đó suy ra<br />
cấu hình electron và vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.<br />
c) Thái độ: Tích cực trong <strong>học</strong> tập, chủ động nắm bắt kiến thức<br />
Bước đầu hình thành thế giới quan về quy luật của vật chất trong tự nhiên<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong> của Đi-mi-tri Men-de-le-ep<br />
- Một số tư liệu về việc tìm ra bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Câu hỏi và BT vận dung, luyện tập<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
42<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Học sinh: - Kiến thức và kĩ năng viết cấu hình electron nguyên tử, xác định loại<br />
nguyên tố đã <strong>học</strong> ở chương 1<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (5 phút):<br />
- GV cho HS quan sát bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />
- Đặt câu hỏi:<br />
+ Biết 2 nguyên tố ở cột đầu tiên là 1 Hvà 3 Li. Từ cấu hình electron nguyên tử của<br />
chúng hãy giải thích tại sao chúng đều được xếp vào cột IA?<br />
+ Biết 2 nguyên tố 3 Li và 4 Be đứng cạnh nhau ở cùng một hàng. Từ cấu hình electron<br />
nguyên tử của chúng hãy giải thích tại sao chúng đều nằm ở hàng thứ hai trong bảng<br />
tuần hoàn?<br />
- Đặt vấn đề: Các nguyên tố hóa <strong>học</strong> được sắp xếp trong bảng tuần hoàn có quy luật gì<br />
không?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
- GV và HS đưa ra <strong>kế</strong>t luận sau nội dung<br />
hình thành kiến thức<br />
- HS nêu quy tắc sắp xếp electron trong<br />
bảng tuần hoàn<br />
- GV lưu ý về khái niệm electron hóa trị:<br />
những electron có khả năng tham gia<br />
hình thành liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong>, tham gia pư<br />
hóa <strong>học</strong><br />
+ Nguyên tố s, p: electron hóa trị là các e<br />
ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng<br />
+ Nguyên tố d, f: electron hóa trị gồm<br />
các electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng + các<br />
electron ở phân <strong>lớp</strong> (d, f) sát ngoài cùng<br />
nếu phân <strong>lớp</strong> đó chưa bão hòa<br />
Nội dung<br />
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố<br />
trong bảng tuần hoàn<br />
VD:<br />
1H, 2 He, 3 Li, 4 Be lần lượt được sắp xếp<br />
nối tiếp nhau từ trên xuống dưới, từ trái<br />
qua phải trong bảng tuần hoàn<br />
1H 3 Li có <strong>lớp</strong> ngoài cùng đều có 1 e <br />
thuộc cùng một cột<br />
3Li và 4 Be đều có 2 <strong>lớp</strong> electron thuộc<br />
cùng một hàng<br />
KL:<br />
- Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân<br />
nguyên tử<br />
- Các nguyên tố cùng số <strong>lớp</strong> electron<br />
được xếp vào cùng một hàng (chu kì)<br />
- Các nguyên tố có cùng số electron hóa<br />
trị được xếp vào cùng một cột (nhóm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
43<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm (8 phút): GV<br />
chia <strong>lớp</strong> thành 4 nhóm <strong>học</strong> tập:<br />
+ Nhóm 1, 2: Khảo sát cấu hình electron<br />
nguyên tử và vị trí trong bảng tuần hoàn<br />
của 2 nguyên tố: 9 F và 11 Na<br />
+ Nhóm 3, 4: Khảo sát cấu hình electron<br />
nguyên tử và vị trí trong bảng tuần hoàn<br />
của 2 nguyên tố: 7 N và 13 Al<br />
Trình bày như sau:<br />
aX: số e = thuộc ô thứ:<br />
Che: số <strong>lớp</strong> e= , thuộc chu kì<br />
Số e <strong>lớp</strong> NC= , thuộc nhóm<br />
- Sau khi khảo sát, các nhóm HS đưa ra<br />
cách xác định vị trí của nguyên tố trong<br />
bảng tuần hoàn dựa vào Che nguyên tử<br />
- Các nhóm tiến hành hoạt động theo yêu<br />
cầu của GV, đại diện 1 nhóm mỗi hđ báo<br />
cáo <strong>kế</strong>t quả, nhóm còn lại chữa và bổ<br />
sung.<br />
- GV tổng <strong>kế</strong>t nội dung<br />
+ Ô nguyên tố:<br />
Định nghĩa<br />
Cách xác định<br />
VD:<br />
+ Chu kì:<br />
Cách xác định<br />
? Quan sát bảng tuần hoàn, hãy cho biết<br />
trong bảng tuần hoàn hiện tại có mấy chu<br />
kì? Nguyên tố hóa <strong>học</strong> có <strong>lớp</strong> vỏ<br />
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn<br />
VD:<br />
Nguyên tố 9 F: số e = 9<br />
Che: 1s 2 2s 2 2p 5<br />
- số <strong>lớp</strong> e = 2, thuộc chu kì 2<br />
- số e <strong>lớp</strong> ngoài cùng = 7, thuộc nhóm<br />
VIIA.<br />
…<br />
1. Ô nguyên tố:<br />
- Mỗi nguyên tố hóa <strong>học</strong> được xếp<br />
vào một ô của bảng gọi là ô nguyên tố.<br />
- Số thứ tự của ô nguyên tố đúng<br />
bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố<br />
đó.<br />
Số hiệu nguyên tử<br />
Kí hiệu hóa <strong>học</strong><br />
Tên nguyên tố<br />
Số oxi hóa<br />
13 26,98<br />
Al<br />
Nhôm<br />
+3<br />
1,61<br />
Nguyên tử khối<br />
Trung bình<br />
Độ âm điện<br />
Cấu hình electron<br />
2. Chu kì:<br />
a. Định nghĩa<br />
Chu kì là dãy các nguyên tố mà<br />
nguyên tử của chúng có cùng số <strong>lớp</strong><br />
electron, được sắp xếp theo chiều điện<br />
tích hạt nhân tăng dần.<br />
b.Giới thiệu các chu kì:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
44<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
electron lớn nhất hiện tại có bao nhiêu<br />
<strong>lớp</strong> e?<br />
? Những chu kì nhỏ là các chu kì nào?<br />
Có bao nhiêu nguyên tố? Giải thích?<br />
? Kể tên các chu kì lớn? Chúng có bao<br />
nhiêu nguyên tố? Giải thích?<br />
? Mỗi chu kì luôn bắt đầu bằng loại<br />
nguyên tố nào và <strong>kế</strong>t thúc bằng loại<br />
nguyên tố nào?<br />
+ Nhóm nguyên tố<br />
Cách xác định<br />
? Có các loại nhóm nguyên tố nào?<br />
Thế nào là nhóm A, nhóm B?<br />
−Chu kì 1: gồm 2 nguyên tố H(Z=1)<br />
đến He(Z=2)<br />
−Chu kì 2: gồm 8 nguyên tố Li(Z=3)<br />
đến Ne(Z=18)<br />
− Chu kì 3: gồm 8 nguyên tố<br />
Na(Z=11) đến Ar(Z=18)<br />
− Chu kì 4: gồm 18 nguyên tố<br />
K(Z=19) đến Kr(Z=36)<br />
− Chu kì 5: gồm 18 nguyên tố<br />
Rb(Z=37) đến Xe(Z=54)<br />
− Chu kì 6: gồm 32 nguyên tố<br />
Cs(Z=55) đến Rn(Z=86)<br />
− Chu kì 7: Bắt đầu từ nguyên tố<br />
Fr(Z=87), đây là một chu kì chưa đầy đủ.<br />
c.Phân loại chu kì :<br />
− Chu kì 1, ,2, 3 là các chu kì nhỏ.<br />
− Chu kì 4, 5, 6, 7 là các chu kì lớn.<br />
Nhận xét :<br />
− Các nguyên tố trong cùng chu kì có<br />
số <strong>lớp</strong> electron bằng nhau và bằng STT<br />
của chu kì.<br />
− Mở đầu chu kì là kim lọai kiềm,<br />
gần cuối chu kì là halogen (trừ CK 1);<br />
cuối chu kì là khí hiếm.<br />
− Dưới bảng có 2 họ nguyên tố:<br />
Lantan và Actini.<br />
3. Nhóm nguyên tố:<br />
a. Định Nghĩa : Nhóm là tập hợp các<br />
nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình<br />
electron tương tự nhau, do đó có tính<br />
chất hóa <strong>học</strong> gần giống nhau, sắp xếp<br />
thành một cột.<br />
b.Phân loại: Gồm 8 nhóm A và 8<br />
nhóm B<br />
- Nhóm A: gồm 8 nhóm từ IA → VIIIA<br />
(Mỗi nhóm 1 cột)<br />
+ Nguyên tố s: Nhóm IA (nhóm kim loại<br />
kiềm, trừ H) và nhóm IIA (kim loại kiềm<br />
thổ)<br />
+ Nguyên tố p: Nhóm IIIA đến VIIIA<br />
(trừ He)<br />
+ STT nhóm = Số e <strong>lớp</strong> ngoài cùng = Số<br />
e hoá trị<br />
- Nhóm B: gồm 8 nhóm từ IB → VIIIB<br />
(Mỗi nhóm là một cột, riêng nhóm VIIIB<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
45<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vận dụng: (hoạt động nhóm, 5 phút)<br />
Câu hỏi: Quan sát bảng tuần hoàn các<br />
nguyên tố hóa <strong>học</strong>, cho biết vị trí của<br />
nguyên tố K, Fe. Từ vị trí này hãy viết<br />
cấu hình electron nguyên tử của 2<br />
nguyên tố trên ở trạng thái cơ bản<br />
3. Luyện tập:<br />
có 3 cột).<br />
+ Nguyên tố d:<br />
+ Nguyên tố f: Thuộc 2 hàng cuối bảng<br />
+ Số TT nhóm = Số e hoá trị<br />
Ngoại lệ: Số e hoá trị = 9,<strong>10</strong> thuộc<br />
nhóm VIIIB<br />
VD:<br />
- K: ô 19, chu kì 4, nhóm IA<br />
Che: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2<br />
Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa <strong>học</strong> sau, từ đó cho biết<br />
vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn:<br />
6C; <strong>10</strong> Ne; 12 Mg; 17 Cl; 20 Ca; 22 Ti; 24 Cr; 29 Cu; 30 Zn<br />
Câu 2: Từ các thông tin sau về vị trí của nguyên tố, hãy cho biết cấu hình electron<br />
nguyên tử của nguyên tố đó và cho biết tên nguyên tố:<br />
a) Nguyên tố A thuộc ô thứ 14 trong BTH<br />
b) Nguyên tố B thuộc chu kì 4, nhóm IVA<br />
c) Nguyên tố C thuộc chu kì 4, nhóm IVB<br />
d) Nguyên tố D thuộc chu kì 4, nhóm A, có 5 electron hóa trị<br />
e) Nguyên tố E thuộc chu kì 4, nhóm B, có 5 electron hóa trị<br />
Câu 3: Nguyên tử của một nguyên tố X có 58 hạt cơ bản. Trong hạt nhân của X, số hạt<br />
mang điện ít hơn số hạt không mang điện 1 hạt.<br />
a) Viết Che nguyên tử của nguyên tố X<br />
b) Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn<br />
Đ/s: X là 19 K: ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA<br />
Câu 4: Hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 27. Trong<br />
nguyên tử Y, số hạt mang điện gấp 1,7 lần số hạt không mang điện.<br />
a) Viết Che nguyên tử của nguyên tố X<br />
b) Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn<br />
Đ/s: Y là 17 Cl: ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
- Tiểu sử nhà bác <strong>học</strong> Mendeleev: Tư liệu đọc thêm SGK T39<br />
46<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Lịch sử tìm ra bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong>:<br />
Khi Menđêlêep viết "Nguyên lý hóa <strong>học</strong>", ông nghĩ đến lúc này trong số các nguyên tố<br />
đã phát hiện trên thế giới là 63 nguyên tố, giữa chúng nhất định có những quy luật biến<br />
hóa thống nhất, vì rằng tất cả các sự vật điều có liên quan với nhau. Để phát hiện quy<br />
luật này ông đãđăng ký 63 nguyên tố này vào 63 chiếc thẻ, trên thẻ ông viết tên,<br />
nguyên tử lượng, tính chất hóa <strong>học</strong> của nguyên tố. Ông dùng 63 chiếc thẻ mang tên 63<br />
nguyên tố này xếp đi xếp lại trên bàn. Bỗng nhiên một hôm ông phát hiện ra rằng nếu<br />
xếp các nguyên tố này theo sự lớn nhỏ của nguyên tử lượng thì sẽ xuất hiện sự biến<br />
hóa mang tính liên tục rất kỳ lạ, nó giống như một bản nhạc kỳ diệu vậy. Menđêlêep<br />
không giấu nổi niềm vui, ông tin tưởng chắc chắn rằng loại quy luật này chứng tỏ quan<br />
hệ của vạn vật trên thế giới này là tất nhiên và có luật tuần hoàn của chúng.<br />
Menđêlêep như đã có chìa khóa mở c<strong>án</strong>h cửa của mê cung đã phát hiện trên những bí<br />
mật của cả cung điện. Ông đã sắp xếp những nguyên tố thành một bảng tuần hoàn,<br />
trong đó có những nguyên tố vẫn phải để trống. Ông công bố tác phẩm của mình, kiên<br />
trì chờ đợi <strong>kế</strong>t quả kiểm nghiệm của các nhà khoa <strong>học</strong> ở khắp nơi trên thế giới đối với<br />
quy luật tuần hoàn của các nguyên tố, nhưng suốt 4 năm không phát hiện thêm được<br />
nguyên tố <strong>mới</strong> nào.<br />
Năm 1875 Viện Hàn lâm khoa <strong>học</strong> Pari nhận được thư của một nhà khoa <strong>học</strong>, trong<br />
thư nói ông đã tạo ra được một nguyên tố <strong>mới</strong> trong quặng kẽm trắng, ông gọi<br />
nguyên tố là "Gali". Tính chất của Gali giống như nhôm, nguyên tử lượng là 59,72; tỷ<br />
trọng là 4,7. Nghe được tin này Menđêlêep mắt s<strong>án</strong>g hẳn lên, theo phát hiện 4 năm<br />
trước đây của mình nguyên tố <strong>mới</strong> này cùng "nhóm của nhôm" đây là điều 4 năm<br />
trước ông đã dự đo<strong>án</strong>. Nhưng ông lại cảm thấy không yên tâm, theo cách tính của bảng<br />
tuần hoàn thì nguyên tử lượng của nhôm phải là khoảng 68, tỷ tọng phải là 5,9 - 6,0.<br />
Menđêlêep tin rằng mình đúng, ông lập tức viết thư cho Viện Hàn lâm khoa <strong>học</strong> Pari<br />
nói ý kiến của mình.<br />
Bức thư được chuyển đến tay nhà khoa <strong>học</strong> đã công bố phát hiện ra Gali. Ông ấy hết<br />
sức ngạc nhiên, Menđêlêep chưa nhìn thấy mặt "Gali" mà dám nói biết được nguyên<br />
tử lượng và tỷ trọng của nó là bao nhiêu, cứ như là chuyện đùa? Nhưng vì thận trọng,<br />
nhà khoa <strong>học</strong> ấy đã tiến hành xác định lại một lần nữa những số liệu trên, <strong>kế</strong>t quả vẫn<br />
không thay đổi.<br />
Một thời gian sau, nhà khoa <strong>học</strong> người Pháp này lại nhận được thư của Menđêlêep, lời<br />
lẽ trong thư hết sức tự tin, hình như không phải là đang nói đến nguyên tố <strong>mới</strong>, mà là<br />
đang làm một bài to<strong>án</strong>: "4 + ( ) = <strong>10</strong>". Nhưng là nhà khoa <strong>học</strong> ông không thể xem<br />
thường ý kiến của Menđêlêep. Ông lại tuyển Gali một lần nữa rồi xác định những chỉ<br />
số của nó, <strong>kế</strong>t quả lần này làm ông ngạc nhiên bởi đúng như dự đo<strong>án</strong> của Menđêlêep:<br />
Tỷ trọng của Gali là 5,94; đây đúng là một sự trùng hợp đặc biệt không thể tưởng<br />
tượng được.<br />
Sau khi lời dự đo<strong>án</strong> kỳ lạ này được chứng thực, cả giới hóa <strong>học</strong> kinh ngạc. Lý luận về<br />
quy luật tuần hoàn của các nguyên tố <strong>học</strong> đã bị lãng quên nhiều năm, nay được mọi<br />
người coi trọng, một số nhà khoa <strong>học</strong> đã chân thành chúc mừng sự phát hiện tài ba của<br />
Menđêlêep. Bảng tuần hoàn nhanh chóng được dịch thành nhiều thứ tiếng và truyền bá<br />
đi khắp nơi trên trái đất. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong> (còn gọi là bảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
47<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
tuần hoàn Menđêlêep) trên <strong>10</strong>0 năm qua đã là chìa khóa dẫn đến việc phát minh<br />
nhiều nguyên tố hóa <strong>học</strong> <strong>mới</strong>.<br />
Bốn năm sau, Thụy Điển phát hiện một loại nguyên tố <strong>mới</strong> khác, có người gọi nó là<br />
"Scanđi". Khi mọi người nghiên cứu sâu hơn một bước thì phát hiện ra rằng "Scanđi"<br />
chính là nguyên tố nằm trong "nhóm của Bo" mà Menđêlêep đã dự đo<strong>án</strong>. Mọi người<br />
phát hiện ra rằng lý luận về quy luật tuần hoàn của các nguyên tố không chỉ có thể dự<br />
kiến vị trí cho các nguyên tố chưa tìm ra "mà còn có thế biết trước được tính chất quan<br />
trọng của chúng".<br />
"Nguyên lý hóa <strong>học</strong>" của Menđêlêep đã được đ<strong>án</strong>h giá rất cao, trở thành bộ sách giáo<br />
khoa kinh điển được thế giới công nhận. Có người đ<strong>án</strong>h giá Menđêlêep như<br />
sau: "Trong lịch sử hóa <strong>học</strong>, ông dùng một chủ đề đơn giản mà đã gọi ra được cả thế<br />
giới".<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Nêu quy tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?<br />
- Nêu cách xác định ô nguyên tố, chu kì, nhóm nguyên tố trong BTH?<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có Z từ 17 đến 25. Xác định vị trí<br />
của chúng trong bảng tuần hoàn.<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Bài 1 : Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt<br />
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên<br />
tử của X trong bảng tuần hoàn.<br />
A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3, ô 15<br />
C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3 ô 17<br />
Bài 2 : Hai kim loại X và Y đứng <strong>kế</strong> tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton<br />
trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng của X và Y lần lượt là :<br />
A. 1 và 2 B. 2 và 3<br />
C. 1 và 3 D. 3 và 4<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Bài 1: Hai nguyên tố X và Y hai nhóm <strong>kế</strong> tiếp trong bảng HTTH. Y thuộc nhóm VA.<br />
Ở trạng thái đơn chất X, Y không tác dụng được với nhau. Tổng điện tích dương của<br />
hạt nhân của hai nguyên tử bằng 23. Cho biết cấu tạo vỏ electron của hai nguyên tố và<br />
gọi tên chúng.<br />
Bài 2: Ion M 3+ có cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng là 3s 2 3p 6 3d 5 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
48<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
a. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhóm) của M trong bảng tuần hoàn. Cho biết M<br />
là kim loại gì?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. Trong điều kiện không có không khí, cho M cháy trong khí Cl 2 thu được một chất<br />
A và nung hỗn hợp bột (M và S) được một hợp chất B. Bằng các phản ứng hóa <strong>học</strong>,<br />
hãy nhận biết thành phần và hóa trị của các nguyên tố trong A và B.<br />
Bài 3: X, Y là hai kim loại có electron cuối cùng là 3p 1 và 3d 6 .<br />
a) Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy xác định tên hai kim loại X, Y.<br />
b) Hòa tan hết 8,3 gam hỗn hợp X, Y vào dung dịch HCl 0,5M (vừa đủ), ta thấy khối<br />
lượng dung dịch sau phản ứng tăng thêm 7,8 gam. Tính khối lượng mỗi kim loại và<br />
thể tích dung dịch HCl đã dùng.<br />
Bài 4: Một hợp chất có công thức là MA x , trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M<br />
là kim loại, A là phi kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân của M có n - p = 4, trong hạt nhân<br />
của A có n’ = p’. Tổng số proton trong MA x là 58.<br />
Xác định tên nguyên tố, số khối của M, số thứ tự A trong bảng tuần hoàn.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
49<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 21/ 09/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 8:<br />
SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON<br />
NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
A;<br />
a) Kiến thức: Hs sau khi nghiên cứu bài <strong>học</strong> có những nhận thức về:<br />
- Đặc điểm cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm<br />
- Sự tương tự nhau về cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử (nguyên tố<br />
s, p) là nguyên nhân của sự tương tự nhau về tính chất hoá <strong>học</strong> các nguyên tố trong<br />
cùng một nhóm A;<br />
- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử các<br />
nguyên tố khi sốđiện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần<br />
hoàn tính chất của các nguyên tố.<br />
b) Kĩ năng: Luyện tập các kĩ năng sau:<br />
- Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử, suy ra cấu tạo nguyên tử, đặc điểm<br />
cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng.<br />
- Dựa vào cấu hình electron, xác định nguyên tố s, p.<br />
c) Thái độ: Tích cực, chủ động tìm tòi, chiếm lĩnh kiến thức<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />
2. Học sinh:Nắm vững kiến thức bài 7. Đã hình thành được kĩ năng xác định vị trí của<br />
nguyên tố trong bảng tuần hòa dựa vào cấu hình electron nguyên tử và ngược lại<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (8 phút):<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
50<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- GV đặt câu hỏi: Từ cấu hình electron nguyên tử, hãy xác định vị trí của các nguyên<br />
tố sau trong bảng tuần hoàn:<br />
Từ nguyên tố Li đến nguyên tố Ne ứng với Z=3 đến <strong>10</strong><br />
- Căn cứ vào số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng, cho biết tính chất của các nguyên tố.<br />
- Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố kể trên đều thuộc vị trí nào?<br />
Đặt vấn đề: Các nguyên tố thuộc chu kì 2 biến đổi tuần tự từ kim loại phi kim <br />
khí hiếm. Vậy ở các chu kì khác quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />
có diễn ra tương tự hay không? Tại sao?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
? Các nguyên tố Li, Na, K có điểm gì<br />
chung về cấu hình electron nguyên tử?<br />
Chúng đều được xếp vào nhóm nào?<br />
? Tính chất hóa <strong>học</strong> của chúng có điểm<br />
chung không? Nếu có hãy chứng minh<br />
bằng PTHH cụ thể<br />
? Quan sát bảng tuần hoàn, hãy khảo sát<br />
các nguyên tố nhóm A thuộc chu kì 3, 4<br />
và cho biết từ trái qua phải, tính chất của<br />
các nguyên tố biến đổi như thế nào?<br />
? Kết luận vể sự biến đổi cấu hình<br />
electron nguyên tử của các nguyên tố teo<br />
chu kì?<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm (<strong>10</strong> phút)<br />
+ Nhóm 1: Nghiên cứu cấu hình electron<br />
chung và tính chất của các nguyên tố<br />
nhóm VIIIA<br />
+ Nhóm 2: Nghiên cứu cấu hình electron<br />
Nội dung<br />
I. Cấu hình electron nguyên tử của các<br />
nguyên tố nhóm A<br />
- Trong 1 nhóm, số e hóa trị bằng nhau<br />
tính chất của các nguyên tố thuộc<br />
cùng nhóm giống nhau<br />
VD: Nhóm IA: Kim loại kiềm, hoạt động<br />
mạnh<br />
Na + H 2 O NaOH + ½ H 2<br />
K + H 2 O KOH + ½ H 2<br />
- Trong 1 chu kì (từ trái qua phải)<br />
VD:<br />
Chu kì 1: Từ kim loại Phi kim khí<br />
hiếm<br />
Chu kì 3: Từ kim loại phi kim khí<br />
hiếm<br />
…<br />
Có sự lặp lại về tính chất của các<br />
nguyên tố nhóm A theo chu kì<br />
* Kết luận: SGK<br />
II.Một số nhóm A tiêu biểu.<br />
a.Nhóm VIII A (Nhóm khí hiếm)<br />
- Gồm các nguyên tố:<br />
He,Ne,Ar,Kr,Xe,Rn<br />
- Cấu hình e <strong>lớp</strong> ngoài cùng chung:<br />
ns 2 np 6 (Trừ He)<br />
- Hầu hết các khí hiếm không tham gia<br />
phản ứng hoá <strong>học</strong>, tồn tại ở dạng khí,<br />
phân tử chỉ 1 ntử<br />
b.Nhóm I A (Nhóm Kim Loại kiềm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
51<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
chung và tính chất của các nguyên tố<br />
nhóm IA (Kim loại kiềm)<br />
+ Nhóm 3: Nghiên cứu cấu hình electron<br />
chung và tính chất của các nguyên tố<br />
nhóm IIA (Kim loại kiềm thổ)<br />
+ Nhóm 4: Nghiên cứu cấu hình electron<br />
chung và tính chất của các nguyên tố<br />
nhóm VIIA (halogen)<br />
3. Luyện tập:<br />
- Gồm các nguyên tố: Li,Na,K,Rb,Cs,Fr *<br />
- Cấu hình e <strong>lớp</strong> ngoài cùng chung: ns 1<br />
(Dễ nhường 1 e để đạt cấu trúc bền vững<br />
của khí hiếm)<br />
- Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
+ T/d với oxi tạo oxít bazơ<br />
+ T/d với Phi kim tạo muối<br />
+ T/d với nuớc tạo hiđroxít +H 2<br />
c.Nhóm VII A (Nhóm Halogen)<br />
- Gồm các nguyên tố: F,Cl,Br,I,At *<br />
- Cấu hình e <strong>lớp</strong> ngoài cùng chung: ns 2<br />
np 5 (Dễ nhận 1 e để đạt cấu trúc bền<br />
vững của khí hiếm)<br />
-Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
+ T/d với oxi tạo oxit axit<br />
+ T/d với kim loại tạo muối<br />
+ T/d với H 2 tạo hợp chất khí.<br />
Bài 1: Cho các nguyên tử có Z = 8, 9 , 17, 19. Xác định vị trí của chúng trong bảng<br />
tuần hoàn và cho biết khả năng nhường/ nhận e của chúng<br />
Bài 2: Viết Che và xác định vị trí của các nguyên tố có Z = 20, 21, 24, 29, 30. Cho biết<br />
loại nguyên tố. Từ đó <strong>kế</strong>t luận về tính chất hóa <strong>học</strong> chung của các nguyên tố nhóm B.<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
Bài tập: Khảo sát các nguyên tố có Z từ 21 đến 30. Xác định số e hóa trị của chúng và<br />
vị trí (theo nhóm) của chúng trong bảng tuần hoàn. Có sự lặp lại về cấu hình electron<br />
nguyên tử, vị trí của các nguyên tố và số e hóa trị với các nguyên tố nhóm B thuộc chu<br />
kì 5, 6 hay không?<br />
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm B.<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Nêu quy luật biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm<br />
A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
Câu 1 : Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá <strong>học</strong> được sắp xếp dưới <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g của<br />
52<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. thuyết cấu tạo nguyên tử.<br />
B. thuyết cấu tạo phân tử.<br />
C. Thuyết cấu tạo hoá <strong>học</strong>.<br />
D. định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong>.<br />
Câu 2 : Các nguyên tố hoá <strong>học</strong> trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc<br />
:<br />
A. Các nguyên tố có cùng số <strong>lớp</strong> electron trong nguyên tử được xếp cùng một hàng.<br />
B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.<br />
C. Các nguyên tố được sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.<br />
D. Cả A, B và C.<br />
Câu 3 : Các nguyên tố hoá <strong>học</strong> trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần<br />
của<br />
A. số nơtron trong hạt nhân.<br />
B. số proton trong hạt nhân.<br />
C. số electron ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng.<br />
D. cả B và C.<br />
Câu 9 : Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến<br />
đổi tuần hoàn<br />
A. của điện tích hạt nhân.<br />
B. của số hiệu nguyên tử.<br />
C. cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử.<br />
D. cấu trúc <strong>lớp</strong> vỏ electron của nguyên tử.<br />
Câu <strong>10</strong> : Số thứ tự của nhóm A cho biết :<br />
A. số hiệu nguyên tử.<br />
B. số electron hoá trị của nguyên tử.<br />
C. số <strong>lớp</strong> electron của nguyên tử.<br />
D. số electron trong<br />
E. nguyên tử.<br />
Câu 11 : Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá <strong>học</strong> của các nguyên tố trong<br />
cùng một nhóm A là sự giống nhau về<br />
A. số <strong>lớp</strong> electron trong nguyên tử.<br />
B. số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử.<br />
C. số electron trong nguyên tử.<br />
D. Cả A, B, C.<br />
Câu 12 : Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron<br />
A: s B: p C: d D:f<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Câu 1:Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào<br />
nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là<br />
A. Li và Na B. Na và K<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
53<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. K và Rb D. Rb và Cs<br />
Hướng dẫn:<br />
- Hai kim loại cùng là kim loại kiềm Hoá trị I, gọi kí hiệu chung cho 2 kim loại<br />
để viết phương trình<br />
- Tính phần trăm kim loại phải lập phương trình để giải<br />
Câu 2: A, B là 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam một<br />
hỗn hợp gồm A và B tác dụng với dung dịch HCl 1M (dư) thu được 3,36 lit khí (đktc).<br />
1. Viết các phương trình phản ứng và xác định tên 2 kim loại.<br />
2. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng, biết rằng HCl dùng dư 25% so với lượng<br />
cần thiết.<br />
Câu 3: Cho 0,85 gam hai kim loại thuộc hai chu kỳ <strong>kế</strong> tiếp trong nhóm IA vào cốc<br />
chứa 49,18 gam H 2 O thu được dung dịch A và khí B. Để trung hòa dung dịch A cần<br />
30 ml dung dịch HCl 1M.<br />
a. Xác định hai kim loại<br />
b. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A.<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Câu 1:A và B là hai nguyên tố ở cùng một nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong<br />
bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của A và B bằng 32.<br />
Hãy viết cấu hình electron của A , B và của các ion mà A và B có thể tạo thành.<br />
Câu 2: Hai nguyên tố A và B ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn, B thuộc<br />
nhóm VA, ở trạng thái đơn chất A, B không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong<br />
hạt nhân nguyên tử của A và B là 23.<br />
1. Viết cấu hình electron nguyên tử của A, B.<br />
Câu 3: Cho <strong>10</strong> gam kim loại M (thuộc nhóm IIA) tác dụng với nước, thu được 6,11 lit<br />
khí hiđro (đo ở 25 o C và 1 atm).<br />
a. Hãy xác định tên của kim loại M đã dùng.<br />
b. Cho 4 gam kim loại M vào cốc đựng 2,5lit dung dịch HCl 0,06M thu được dung<br />
dịch B.<br />
Tính nồng độ mol/l các chất trong cốc sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch trong cốc<br />
vẫn là 2,5 l.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
54<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
55<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 05 /<strong>10</strong> /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 9:<br />
SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CỦA CÁC<br />
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
- Biết và giải thích được sự biến đổi độ âm điện của một số nguyên tố trong một chu<br />
kì, trong nhóm A.<br />
- Hiểu được quy luật biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố trong một<br />
chu kì, trong nhóm A (dựa vào b<strong>án</strong> kính nguyên tử).<br />
- Hiểu được sự biến đổi hoá trị cao nhất với oxi và hoá trị với hiđro của các nguyên tố<br />
trong một chu kì.<br />
- Biết được sự biến đổi tính axit, bazơ của các oxit và hiđroxit trong một chu kì, trong<br />
một nhóm A.<br />
- Hiểu được nội dung định luật tuần hoàn.<br />
b) Kĩ năng:<br />
Dựa vào qui luật chung, suy đo<strong>án</strong> được sự biến thiên tính chất cơ bản trong chu kì<br />
(nhóm A) cụ thể, thí dụ sự biến thiên về:<br />
+ Độ âm điện, b<strong>án</strong> kính nguyên tử.<br />
+ Tính chất kim loại, phi kim.<br />
+ Hoá trị cao nhất của nguyên tốđó với oxi và với hiđro.<br />
+ Công thức hoá <strong>học</strong> và tính axit, bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng.<br />
c) Thái độ:<br />
Từ sự nghiên cứu định luật tuần hoàn trong hóa <strong>học</strong>, HS tiếp cận với những quy luật<br />
của tự nhiên, từ đó cảm nhận rõ hơn và yêu thích bộ <strong>môn</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong><br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
56<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong>, bảng độ âm điện của một số nguyên tố theo<br />
nhóm, chu kì, hệ thống câu hỏi và bài tập<br />
2. Học sinh: - Chuẩn bị tố kiến thức ở nhà<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
- Câu hỏi: Khảo sát cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố thuộc chu kì 3 (từ<br />
Na (Z=11) đến Ar (Z=18), nhận xét sự biến đổi tính chất của các nguyên tố từ đầu đến<br />
cuối chu kì 3. Các chu kì còn lại có tương tự như vậy hay không?<br />
- Đặt vấn đề: Vậy, có thể <strong>kế</strong>t luận sự biến đổi tính chất của nguyên tố (tính kim loại,<br />
tính phi kim) theo chu kì diễn ra như thế nào?<br />
Trong một nhóm, sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim có giống như trong chu kì hay<br />
không?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV<br />
và HS<br />
? Thế nào là tính<br />
kim loại? Tính phi<br />
kim?<br />
- GV: Lấy ví dụ dẫn<br />
chứng, yêu cầu HS<br />
nhận xét đặc điểm<br />
cấu hình electron<br />
của các ion Na + ,<br />
Mg 2+ , Cl - , S 2- có<br />
được sau các quá<br />
trình nhường, nhận<br />
electron tương ứng.<br />
- Từ ND hoạt động<br />
trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối,<br />
HS <strong>kế</strong>t luận về sự<br />
biến đổi tính kim<br />
loại, tính phi kim<br />
của các nguyên tố<br />
trong 1 chu kì<br />
Nội dung<br />
I/ TÍNH KIM LOẠI, TÍNH PHI KIM<br />
1/ Tính kim loại – phi kim :<br />
•Tính kim loại:<br />
M → M n+ + ne<br />
- Tính KL là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử dễ<br />
nhường e để trở thành ion dương.<br />
- Nguyên tử càng dễ nhường e → tính KL càng mạnh<br />
•Tính phi kim:<br />
X + ne → X n-<br />
- Tính PK là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử dễ<br />
nhận thêm e để trở thành ion âm.<br />
- Nguyên tử càng dễ nhận e → tính PK càng mạnh.<br />
• Không có ranh giới rõ rệt giữa tính KL và PK.<br />
VD.<br />
2/ Sự biến đổi tính kim loại – phi kim :<br />
a/ Trong một chu kì : Trong mỗi chu kì theo chiều tăng<br />
dần của điện tích hạt nhân, tính KL của các nguyên tố yếu<br />
dần, đồng thời tính PK mạnh dần.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
57<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- GV: Giải thích quy<br />
luật<br />
- HS: hoàn thành<br />
bảng đ<strong>án</strong>h giá tính<br />
kim loại, tính phi<br />
kim trong chu kì 3<br />
theo hướng dẫn của<br />
GV<br />
- GV: gợi ý HS dự<br />
đo<strong>án</strong> sự biến đổi<br />
tính KL, tính PK<br />
trong 1 nhóm A<br />
- Kết luận<br />
? Nêu khái niệm độ<br />
âm điện<br />
- HS quan sát bảng<br />
độ âm điện của một<br />
số nguyên tố theo<br />
nhóm và chu kì, từ<br />
đó phát hiện quy<br />
luật biến đổi độ âm<br />
điện theo nhóm, chu<br />
kì<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
- GV cho biết quy<br />
luật biến đổi hóa trị<br />
của các nguyên tố<br />
theo nhóm, chu kì<br />
Giải thích: Trong 1 chu kì khi đi từ trái sang phải: Z+ tăng<br />
dần nhưng số <strong>lớp</strong> e không đổi lực hút giữa hạt nhân với e<br />
ngoài cùng tăng b<strong>án</strong> kính giảm khả năng nhường e<br />
giảm( Tính KL yếu dần) khả năng nhận thêm e tăng dần<br />
=> tính PK mạnh dần<br />
Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA<br />
Tính<br />
Chất<br />
Na<br />
Kl<br />
điển<br />
hình<br />
Mg<br />
Kl<br />
mạnh<br />
Kim loại<br />
Al<br />
Kl<br />
TB<br />
Si<br />
Pk<br />
yếu<br />
P<br />
Pk<br />
TB<br />
S<br />
Pk<br />
mạnh<br />
Cl<br />
Pk<br />
điển<br />
hình<br />
Phi kim<br />
b/ Trong một nhóm A : Trong một nhóm A, theo chiều tăng<br />
dần của điện tích hạt nhân, tính KL của các nguyên tố tăng<br />
dần, đồng thời tính PK giảm dần.<br />
Giải thích: Trong 1 nhóm A khi đi từ trên xuống : Z+ tăng<br />
dần và số <strong>lớp</strong> e cũng tăng b<strong>án</strong> kính nguyên tử tăng và<br />
chiếm ưu thế hơn khả năng nhường e tăng tính kim loại<br />
tăng và khả năng nhận e giảm => tính PK giảm.<br />
Kết luận :<br />
Tính KL-PK biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện<br />
tích hạt nhân.<br />
3/ Độ âm điện :<br />
a/ Khái niệm<br />
Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho khả năng hút<br />
electron của nguyên tử đó khi hình thành liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong>.<br />
b/ Sự biến đổi độ âm điện các nguyên tố.<br />
− Trong một chu kì, đi từ trái sang phải theo chiều tăng<br />
dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.<br />
− Trong một nhóm A, đi từ trên xuống theo chiều tăng<br />
dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện giảm dần.<br />
Kết luận : Vậy độ âm điện của các nguyên tố biến đổi tuần<br />
hoàn theo chiều tăng dần của Z+.<br />
ΙΙ/ HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ<br />
• Trong 1 chu kì: đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất với<br />
oxi của các nguyên tố tăng lần lượt từ 1 đến 7, hóa trị với<br />
hiđro của các PK giảm từ 4 đến 1.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
58<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Tổ chức hoạt động<br />
nhóm (4 phút): Viết<br />
Công thức phân tử<br />
của các hợp chất<br />
oxit cao nhất của<br />
nguyên tố R, công<br />
thức hợp chất của R<br />
với Hidro ứng với R<br />
ở vị trí nhóm IA đến<br />
VIIA<br />
- Đại diện nhóm báo<br />
cáo <strong>kế</strong>t quả, nhóm<br />
còn lại và GV chữa,<br />
bổ sung, <strong>kế</strong>t luận<br />
? Viết công thức của<br />
các hidroxit tương<br />
ứng với các oxit:<br />
Na 2 O, MgO, Al 2 O 3 ,<br />
P 2 O 5 , SO 3 (các<br />
nguyên tố tạo các<br />
oxit đều thuộc chu<br />
kì 3)<br />
- Nhận xét tính chất<br />
của các hidroxit kể<br />
trên?<br />
Rút ra quy luật sự<br />
biến đổi tính axit,<br />
bazo theo chu kì<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận quy<br />
luật biến đổi tính<br />
axit, bazo theo nhóm<br />
? Phát biểu nội dung<br />
của định luật tuần<br />
hoàn<br />
3. Luyện tập:<br />
Hchất<br />
oxit<br />
cao<br />
nhất<br />
Hc khí<br />
với<br />
hiđro<br />
IA IIA IIIA IVA VA<br />
VIA VIIA<br />
R 2 O RO R 2 O 3 RO 2 R 2 O 5 RO 3 R 2 O 7<br />
RH 4 RH 3 RH 2<br />
RH<br />
•Kết luận: <strong>Hóa</strong> trị cao nhất của một nguyên tố với<br />
oxi, hóa trị với hiđro biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của<br />
điện tích hạt nhân<br />
ΙΙΙ/ SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH AXIT-BAZƠ CỦA OXIT VÀ HIĐROXIT<br />
• Trong 1 chu kì: từ trái sang phải theo chiều tăng dần của<br />
điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng<br />
giảm dần, đồng thời tính axit của chúng tăng dần.<br />
Oxit<br />
Hidroxit<br />
Na 2 O<br />
Oxit<br />
bazơ<br />
NaOH<br />
Bazơ<br />
mạnh<br />
kiềm<br />
Bazơ<br />
MgO<br />
Oxit<br />
bazơ<br />
Mg(OH) 2<br />
Bazơ<br />
yếu<br />
Al 2 O 3<br />
Oxit<br />
l/tính<br />
Al(OH) 3<br />
Hidroxit<br />
lưỡng<br />
tính<br />
SiO 2<br />
Oxit<br />
axit<br />
H 2 SiO 3<br />
Axit<br />
yếu<br />
P 2 O 5<br />
Oxit<br />
axit<br />
H 3 PO 4<br />
Axit<br />
TB<br />
SO 3<br />
Oxit<br />
axit<br />
H 2 SO 4<br />
Axit<br />
mạnh<br />
Axit<br />
Cl 2 O 7<br />
Oxit<br />
axit<br />
HClO 4<br />
Axit<br />
rất<br />
mạnh<br />
• Trong 1 nhóm A : Đi từ trên xuống, theo chiều tăng dần<br />
điện tích hạt nhân : tính bazơ của các oxit và hidroxit tăng,<br />
tính axit giảm dần.<br />
ΙV/ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN :<br />
Định luật tuần hoàn:<br />
“Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành<br />
phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố<br />
đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân<br />
nguyên tử”<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
59<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng của tính kim loại: Al; K, Mg; Na.<br />
Giải thích ngắn gọn.<br />
Hướng dẫn: Dựa vào sự biến đổi tính kim loại của nguyên tố theo nhóm và chu kì<br />
Kết quả so s<strong>án</strong>h: tính kim loại tăng dần theo dãy: Al < Mg < Na < K<br />
Câu 2: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng tính phi kim: F, O, S, Cl. Giải thích<br />
ngắn gọn.<br />
Hướng dẫn: Dựa vào sự biến đổi tính phi kim của các nguyên tố theo nhóm và chu kì<br />
Kết quả so s<strong>án</strong>h: Tính phi kim tăng dần: S < Cl < O < F<br />
Câu 2: Các nguyên tố của chu kì 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm<br />
dần (từ trái sang phải) như sau: ĐA: A<br />
A. F, O, N, C, B, Be, Li<br />
B. Li, B, Be, N, C, F, O<br />
C. Be, Li, C, B, O, N, F<br />
D. N, O, F, Li, Be, B, C<br />
Câu 3: Trong một chu kì, b<strong>án</strong> kính nguyên tử của các nguyên tố<br />
A. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân<br />
B. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân<br />
C. Giảm theo chiều tăng của tính phi kim<br />
D. B và C đều đúng<br />
Câu 4: Trong một nhóm A, b<strong>án</strong> kính nguyên tử của<br />
các nguyên tố:<br />
A. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân<br />
B. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân<br />
C. Giảm theo chiều tăng của tính phi kim<br />
D. A và C đều đúng<br />
Câu 5: Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần (từ trái sang phải)<br />
như sau:<br />
A. F, Cl, S, Mg<br />
B. Cl, F, Mg, S<br />
C. Mg, S, Cl, F<br />
D. S, Mg, Cl, F<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
Một số đại lượng vật lí của nguyên tử, nguyên tố hóa <strong>học</strong> có sự biến đổi tuần hoàn:<br />
*B<strong>án</strong> kính nguyên tử: Trong một chu kì b<strong>án</strong> kính nguyên tử giảm dần từ trái sang phải.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trong một phân nhóm b<strong>án</strong> kính nguyên tử tăng dần từ trên xuống dưới.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
60<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
*Năng lượng ion hoá (I). Năng lượng ion hoá là năng lượng tối thiểu cần để tách 1e ra<br />
khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản. Nguyên tử càng dễ nhường e (tính kim loại càng<br />
mạnh) thì I có trị số càng nhỏ. Đơn vị kJ/mol.Trong một chu kì năng lượng ion hóa<br />
tăng dần từ trái sang phải. Trong một phân nhóm năng lượng ion hóa giảm dần từ trên<br />
xuống dưới.<br />
*Ái lực với electron (E). Ái lực electron là năng lượng giải phóng hay hấp thụ khi một<br />
nguyênt tử trung hòa ở trạng thái khí nhận 1e để trở thành ion âm. Nguyên tử có khả<br />
năng thu e càng mạnh (tính phi kim càng mạnh) thì E có trị số càng lớn.Trong một chu<br />
kì, trị số của ái lực electron tăng dần theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân (mang<br />
dấu âm). Tuy nhiên các khí hiếm lại có ái lực electron dương. Trong một phân nhóm<br />
theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân phần lớn ái lực electron có trị số giảm dần.<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Nêu nội dung của định luật tuần hoàn<br />
- Nêu sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim, độ âm điện, tính axit/bazo của<br />
hidroxit theo chu kì, theo nhóm<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
Câu 1. Biết các ion X + và Y - có cấu hình electron giống nhau, nghĩa là<br />
A. nguyên tử X, Y thuộc cùng 1 chu kỳ trong bảng tuần hoàn.<br />
B. số electron trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử Y là 2.<br />
C. số proton trong nguyên tử X, nguyên tử Y như nhau.<br />
D. nguyên tử X nhiều hơn nguyên tử Y 2 nơtron.<br />
Câu 2. Cho 2 nguyên tố X (Z = 11), Y (Z = 15). Nhận định nào đúng?<br />
A. Tính kim loại của X lớn hơn Y, độ âm điện của X nhỏ hơn Y, b<strong>án</strong> kính nguyên<br />
tử X nhỏ hơn Y.<br />
B Tính kim loại của X nhỏ hơn Y, độ âm điện của X nhỏ hơn Y, b<strong>án</strong> kính nguyên<br />
tử X nhỏ hơn Y.<br />
C. Tính kim loại của X lớn hơn Y, độ âm điện của X lớn hơn Y, b<strong>án</strong> kính nguyên<br />
tử X lớn hơn Y.<br />
D. Tính kim loại của X lớn hơn Y, độ âm điện của X nhỏ hơn Y, b<strong>án</strong> kính nguyên<br />
tử X lớn hơn Y.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
61<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong<br />
bảng tuần hoàn. Biết Z A + Z B = 32. A, B lần lượt là :<br />
A. N, P. B. Mg, Ca. C. P, Cl. D. O, Si.<br />
Câu 2. Một nguyên tố có oxit cao nhất là RO 3 . Nguyên tố ấy tạo với hiđro một chất<br />
khí trong đó R chiếm 94,23% về khối lượng. Nguyên tố đó là:<br />
A. Flo. B. Lưu huỳnh.<br />
C. Oxi. D. Iot.<br />
Câu 3. Hai nguyên tố A và B đứng <strong>kế</strong> tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng<br />
tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 30. Hai nguyên tố A và B là:<br />
A. Na và Mg. B. Mg và Al. C. Mg và Ca. D. Na và K.<br />
Câu 4. Hợp chất của R với hiđro ở thể khí có dạng RH 4 . Oxit cao nhất của nguyên<br />
tố R có 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố R có số khối là: A.<br />
12. B. 28. C. 32. D. 31.<br />
Câu 5. Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R 2 O 5 . Trong hợp chất của R với<br />
hiđro ở thể khí có chứa 8,82 % hiđro về khối lượng. Công thức phân tử của hợp<br />
chất khí với hiđro là ( C = 12, N= 14, P= 31, S= 32)<br />
A. NH 3 . B. H 2 S. C. PH 3 . D. CH 4 .<br />
Câu 6. Hai nguyên tố X và Y ở hai chu kỳ <strong>kế</strong> tiếp nhau, ở hai nhóm A cạnh nhau<br />
trong bảng tuần hoàn có tổng số hạt proton bằng 23. Ở trạng thái đơn chất chúng<br />
không phản ứng với nhau. X, Y có số hạt proton lần lượt là<br />
A. 7 và 16. B. 8 và 15. C. 8 và 18. D. 7 và 17.<br />
Câu 7. Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ ở hai ô <strong>kế</strong> tiếp nhau trong bảng<br />
hệ thống tuần hoàn có tổng số hạt proton bằng 23. X, Y có số hạt proton lần lượt<br />
là: A. 11 và 12. B. <strong>10</strong> và 13. C. 9 và 14. D. 12 và 13.<br />
Câu 8. Cho 4,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung dịch<br />
HCl thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). X là<br />
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.<br />
Câu 9. Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với<br />
hiđro. Phân tử khối của oxit này bằng 2,75 lần phân tử khối của hợp chất khí với<br />
hiđro. X là nguyên tố: A. C. B.Si. C. Ge. D. S.<br />
Câu <strong>10</strong>. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO 2 , trong đó tỉ lệ khối lượng<br />
của X và O là 3/8. Công thức của XO 2 là<br />
A. CO 2 . B. NO 2 . C. SO 2 . D. SiO 2 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 11. Hỗn hợp gồm hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA.<br />
Cho 6,4 gam hỗn hợp trên phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí<br />
H 2 (đktc). X và Y là<br />
62<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.<br />
Câu 12. Hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA. Hòa<br />
tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp vào nước, toàn bộ khí thu được cho qua ống đựng<br />
CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 6,4 gam Cu. X và Y là<br />
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Câu 1. X, Y là 2 nguyên tố ở cùng nhóm A hoặc nhóm B và thuộc 2 chu kỳ liên<br />
tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X và Y bằng<br />
32. Cấu hình electron của 2 nguyên tố đó là<br />
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 và 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2<br />
B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 và 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />
C. 1s 2 2s 2 2p 5 và 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />
D. 1s 2 2s 2 2p 2 và 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2<br />
Câu 2. Hợp chất M 2 X có tổng số hạt là 116. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn<br />
không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt<br />
trong X 2- nhiều hơn trong M + là 17. Vị trí của M, X trong bảng tuần hoàn là<br />
A. M (STT 11, chu kì 3, nhóm IA); X( STT8, chu kì 2, nhóm VIA).<br />
B. M (STT19, chu kì 4, nhóm IA); X (STT8, chu kì 2, nhóm VIA).<br />
C. M ( STT11, chu kì 3, nhóm IA); X (STT16, chu kì 3, nhóm VIA).<br />
D. M (STT19, chu kì 3, nhóm IA); X (STT16, chu k ì 3, nhóm VIA).<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
63<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 12 /<strong>10</strong> /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài <strong>10</strong>:<br />
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
- HS xác định được mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử và vị trí của nguyên tố trong<br />
bảng tuần hoàn, xác định được mối liên hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố, của<br />
hợp chất<br />
- HS nắm chắc các quy luật biến đổi tuần hoàn<br />
b) Kĩ năng: HS thực hiện rèn các kĩ năng sau:<br />
- Xác định vị trí của nguyên tố dựa vào cấu hình electron nguyên tử và ngược lại<br />
- Phân tích cấu tạo của nguyên tử để suy ra tính chất của nguyên tố, đơn chất<br />
- So s<strong>án</strong>h tính chất của các nguyên tố lân cận, tính chất của các đơn chất, hợp chất<br />
c) Thái độ: HS tích cực, chủ động, s<strong>án</strong>g tạo. Từ việc hiểu rõ và vận dụng được<br />
các quy luật tuần hoàn, HS thêm đam mê, tìm tòi các quy luật của tự nhiên.<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />
2. Học sinh: Nắm vững kiến thức bài cũ<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (8 phút):<br />
2 HS thực hiện trả lời 2 câu hỏi sau:<br />
a) Nguyên tử Mg có Z = 12.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Viết Che nguyên tử của Mg ở tt cơ bản<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
64<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Xác định vị trí của Mg trong BTH. Mg thể hiện tính chất đặc trưng là tính KL hay<br />
tính PK?<br />
- Viết CT oxit cao nhất của Mg và CT hidroxit tương ứng<br />
b) Nguyên tử S có Z = 16<br />
- Viết Che nguyên tử của S ở tt cơ bản<br />
- Xác định vị trí của S trong BTH. S thể hiện tính chất đặc trưng là tính KL hay tính<br />
PK?<br />
- Viết CT oxit cao nhất của S và CT hidroxit tương ứng<br />
GV cho HS nhận xét: mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử (cấu hình electron) với vị<br />
trí của nguyên tố trong BTH như thế nào? Dựa vào vị trí của nguyên tố có xác định<br />
được tính chất của nguyên tố đó hay không?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Quan hệ giữa vị<br />
trí và cấu tạo nguyên tử (6<br />
phút)<br />
HS hoàn thành bảng mối liên hệ<br />
giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử<br />
Vị trí trong Cấu tạo<br />
BTH nguyên tử<br />
STT nguyên<br />
tố<br />
STT chu kì<br />
STT nhóm<br />
? Trình bày cách xác định số<br />
electron hóa trị của các nguyên<br />
tố nhóm A, nhóm B?<br />
Hoạt động 2: Quan hệ giữa vị<br />
trí và tính chất của nguyên tố<br />
(<strong>10</strong> phút)<br />
? Cho biết các nguyên tố thể<br />
hiện tính KL, tính PK ở các vị<br />
trí nào trong BTH?<br />
Nội dung<br />
I/ QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO<br />
NGUYÊN TỬ CỦA NÓ:<br />
Kết luận: Biết vị trí của một nguyên tố trong<br />
bảng tuần hoàn, có thể suy ra cấu tạo của nguyên<br />
tố đó và ngược lại.<br />
_ Số thứ tự của nguyên tố ↔ Số proton, số<br />
electron<br />
_ Số thự tự của chu kì ↔ Số <strong>lớp</strong> electron.<br />
_ Số thứ tự của nhóm ↔ Số electron hóa trị*<br />
II/ QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA<br />
NGUYÊN TỐ :<br />
Biết vị trí một nguyên tố trong bảng tuần<br />
hoàn, ta có thể suy ra những tính chất hóa <strong>học</strong> cơ<br />
bản của nó :<br />
_ Tính kim loại, tính phi kim:<br />
+Các nguyên tố ở các nhóm IA, IIA, IIIA (trừ H<br />
và B) có tính kim loại.<br />
+ Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là KL<br />
+ Các nguyên tố ở các nhóm VA, VIA, VIIA (trừ<br />
antimon, bitmut và poloni) có tính phi kim.<br />
_ <strong>Hóa</strong> trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất<br />
với oxi, hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với<br />
hiđro.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
65<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
? Nêu quy tắc xác định hóa trị<br />
của nguyên tố trong CT oxit cao<br />
nhất, CT hợp chất khí với<br />
hidro?<br />
- HS nêu quy tắc và tự hoàn<br />
thành bảng công thức oxit cao<br />
nhất, CT hợp chất khí với H của<br />
các nguyên tố từ nhóm IA đến<br />
VIIA<br />
Hoạt động 3: So s<strong>án</strong>h tính<br />
chất của một nguyên tố với<br />
các nguyên tố lân cận (<strong>10</strong><br />
phút)<br />
- GV tổ chức hoạt động nhóm<br />
(5 phút):<br />
+ Nhóm 1, 2: Trình bày các quy<br />
luật biến đổi tuần hoàn R nt , độ<br />
âm điện, tính KL, tính PK (của<br />
nguyên tố), tính axit, tính bazo<br />
(của hợp chất) theo nhóm, theo<br />
chu kì<br />
+ Nhóm 3, 4: So s<strong>án</strong>h tính phi<br />
kim của các nguyên tố:<br />
a) P, Si và S<br />
b) P, N và As<br />
- Kết thúc thời gian hoạt động,<br />
GV chữa hoạt động của các<br />
nhóm Đ<strong>án</strong>h giá, <strong>kế</strong>t luận<br />
3. Luyện tập:<br />
_ Công thức oxit cao nhất.<br />
_ Công thức hợp chất khí với hiđro (nếu có)<br />
hchất<br />
oxit<br />
cao<br />
nhất<br />
Hchất<br />
khí với<br />
hiđro<br />
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA<br />
R 2 O RO R 2 O 3 RO 2 R 2 O 5 RO 3 R 2 O 7<br />
RH 4 RH 3 RH 2 RH<br />
_ Công thức hiđroxit tương ứng (nếu có) và tính<br />
axit hay bazơ của chúng.<br />
III/ SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT<br />
NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN:<br />
Dựa vào qui luật biến đổi tính chất của các<br />
nguyên tố trong bảng tuần hoàn có thể so s<strong>án</strong>h<br />
tính chất hóa <strong>học</strong> của một nguyên tố với các<br />
nguyên tố lân cận.<br />
Vd : So s<strong>án</strong>h: P(Z=15) với Si(Z=14) và S(Z=16)<br />
P(Z=15) với N(Z=7) và As(Z=33)<br />
_ Si, P, S thuộc cùng một chu kì => theo chiều<br />
tăng của Z => tính PK tăng dần Si < P < S<br />
_ N, P, As thuộc cùng nhóm A => theo chiều tăng<br />
của Z => tính PK tăng dần As < P < N<br />
Câu 1: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình e <strong>lớp</strong> ngoài cùng là<br />
định vị trí và tính chất hoá <strong>học</strong> cơ bản của nguyên tố đó?<br />
2 2<br />
3s<br />
3p . Hãy xác<br />
Câu 2: Một nguyên nằm ở chu kì 3, nhóm VIA của BTH. Hãy xác định cấu tạo<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nguyên tử của nguyên tố đó?<br />
Câu 3: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều giảm dần tính PK: N, F, P, O<br />
66<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 4: Viết CT oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng của các nguyên tố sau:<br />
K (Z=19); Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14), Na (Z=11)<br />
Sắp xếp các hidroxit đó theo thứ tự tính bazo tăng dần.<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
GV đặt 2 câu hỏi:<br />
- Viết công thức oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng (tổng quát) của các<br />
nguyên tố nhóm IVA, VA, VIA, VIIA?<br />
- Hidroxit nào có tính axit mạnh nhất?<br />
GV chữa, mở rộng: Không có hợp chất HFO 4 . Hidroxit có tính axit mạnh nhất là<br />
HClO 4 . Đây là axit mạnh nhất trong tất cả các axit.<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
A. Trong 1 chu kì, khi Z+ tăng, tính kim loại tăng, tính phi kim giảm<br />
B. Trong 1 nhóm A, khi Z+ tăng, tính phi kim tăng, tính kim loại giảm<br />
C. Độ âm điện và tính kim loại có sự biến đổi tuần hoàn giống nhau<br />
D. Khi tính kim loại của nguyên tố tăng thì tính bazo của hidroxit tăng và ngược lại<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
Câu 2: Lập sơ đồ tư duy tổng <strong>kế</strong>t chương 2 với 2 nội dung chính: bảng tuần hoàn – sự<br />
biến đổi tuần hoàn (GV chia <strong>lớp</strong> thành 4 nhóm, hoàn thành yêu cầu trên trước tiết <strong>học</strong><br />
sau)<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Câu 3: A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm, ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong BTH.<br />
Biết Z A + Z B = 32. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn và tên của chúng.<br />
Câu 4: Hợp chất của R với Hidro ở thể khí có CT RH 4 . Oxit cao nhất của R có 53,33%<br />
Oxi về khối lượng. Xác định nguyên tố R.<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Câu 5: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với<br />
hidro. Phân tử khối của oxit này bằng 2,75 lần phân tử khối của hợp chất khí với<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hidro. Xác định nguyên tố X.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
67<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 6 (<strong>lớp</strong> chọn): Ion M + có 11 proton. Hòa tan 7,72 g hỗn hợp KL M và oxit cao<br />
nhất của M vào x gam H 2 O được 1,344 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y có nồng độ<br />
16%. Tính x.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Ngày soạn: 12/ <strong>10</strong> /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 11:<br />
LUYỆN TẬP:<br />
BẢNG TUẦN HOÀN, SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH<br />
ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC<br />
a) Kiến thức: HS củng cố hệ thống kiến thức về:<br />
- Cấu tạo bảng tuần hoàn, nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH<br />
- Sự biếnđổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của nguyên tố và<br />
tínhaxit, bazơ của hợp chất<br />
- Nội dung của định luật tuần hoàn<br />
b) Kĩ năng: HS rèn các kĩ năng sau:<br />
- Hệ thống kiến thức dưới dạng sơ đồ<br />
- Giải một số bài tập thuộc các dạng sau:<br />
+ So s<strong>án</strong>h tính KL, tính PK, tính axit, tính bazo<br />
+ Xác định thành phần nguyên tử, liên hệ cấu tạo nguyên tử và vị trí của nguyên tố<br />
+ Xác định 2 nguyên tố hóa <strong>học</strong> <strong>kế</strong> tiếp trong 1 chu kì, 1 nhóm A<br />
+ Xác định nguyên tố hóa <strong>học</strong> dựa vào thành phần trong oxit cao nhất hoặc hợp chất<br />
khí với Hidro<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
c) Thái độ: Tích cực, chủ động trong hoạt động nhóm. S<strong>án</strong>g tạo tìm tòi trong<br />
xây dựng sơ đồ tư duy<br />
68<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập<br />
2. Học sinh: Hệ thống kiến thức đã <strong>học</strong> chương 2<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (15 phút):<br />
- GV yêu cầu HS cử đại diện 4 nhóm trình bày sơ đồ tư duy tổng <strong>kế</strong>t chương do HS đã<br />
chuẩn bị ở nhà.<br />
- Các nhóm nhận xét chéo, GV chữa, lưu 1 sơ đồ tư duy trên bảng.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động: Củng cố kiến thức (5 phút)<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận các nội dung kiến thức HS<br />
cần nắm vững từ sơ đồ tư duy<br />
- ? Phát biểu nội dung của định luật tuần<br />
hoàn?<br />
Nội dung<br />
A. Kiến thức cần nắm vững<br />
* Định luật tuần hoàn<br />
“Tính chất của các nguyên tố và đơn<br />
chất cũng như thành phần và tính chất<br />
của các hợp chất tạo nên từ các nguyên<br />
tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
69<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
của điện tích hạt nhân nguyên tử”<br />
3. Luyện tập:<br />
Dạng 1 : Trắc nghiệm lý thuyết<br />
Câu 1 : Tìm câu sai trong những câu dưới đây:<br />
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần<br />
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần<br />
C. Nguyên tử cảu các nguyên tố trong cùng một chu kì có số e bằng nhau<br />
D. Chu kì thường bắt đầu là kim loại kiềm, <strong>kế</strong>t thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và<br />
chu kì 7 chưa hoàn thành)<br />
Câu 2 : Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19.<br />
Nhận xét nào sau đây đúng ?<br />
A. X thuộc nhóm VA B. A, M thuộc nhóm IIA<br />
C. M thuộc nhóm IIB D. Q thuộc nhóm IA<br />
Câu 3 : Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19.<br />
Nhận xét nào sau đây đúng ?<br />
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc một chu kì B. M, Q thuộc chu kì 4<br />
C. A, M thuộc chu kì 3 D. Q thuộc nhóm IA<br />
Câu 4 : Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có STT 16, nguyên tố X thuộc :<br />
A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 4, nhóm VIA<br />
C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IIIA<br />
Câu 5 : Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần<br />
hoàn thì :<br />
A. Phi kim mạnh nhất là iôt B. Kim loại mạnh nhất là Liti<br />
C. Phi kim mạnh nhất là flo D. Kim loại yếu nhất là cesi<br />
Câu 6 : Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần (từ trái sang<br />
phải) như sau:<br />
A. F, Cl, S, Mg C. Cl, F, Mg, S<br />
B. Mg, S, Cl, F D. S, Mg, Cl, F<br />
Câu 7 : Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều b<strong>án</strong> kính nguyên tử giảm dần<br />
(từ trái sang phải) như sau:<br />
A. I, Br, Cl, F C. F, Cl, Br, I<br />
B. I, Br, F, Cl D. Br, I, Cl, F<br />
Dạng 2: Xác định nguyên tố dựa vào cấu tạo, vị trí và tính chất<br />
BT9/54SGK: Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336<br />
lít khí hiđro ở đktc. Xác định kim loại đó?<br />
Hướng dẫn: Kim loại Nhóm IIA có hoá trị II, Gọi kim loại là M và viết phương trình<br />
giống như một nguyên tố bình thường đã biết để tìm ra khối lượng nguyên tử và xác<br />
định nguyên tố<br />
Bài tập: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 92. Trong hạt nhân<br />
của X, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 5 hạt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a) Xác định thành phần cấu tạo của nguyên tử X<br />
b) Viết Che nguyên tử của X và xác định vị trí của X trong BTH<br />
70<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đ/s: Cu (số e = số p = 29; số n = 34)<br />
Bài tập: X và Y là 2 nguyên tố <strong>kế</strong> tiếp nhau trong một nhóm A. Biết tổng số hạt mang<br />
điện của chúng là <strong>10</strong>4. Xác định X, Y và vị trí của chúng trong BTH<br />
Đ/s: Cl (Z=17), Br (Z=35)<br />
Dạng 3: Xác định tên nguyên tố dựa vào công thức oxit cao nhất, công thức hợp<br />
chất khí với hidro<br />
BT7/54SGK: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO 3 , trong hợp chất của nó với hiđro<br />
có 5,88%H về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó?<br />
HD: Dựa vào công thức oxit cao nhất xác định vị trí của nguyên tố Xác định hợp<br />
chất khí với hiđro và giải<br />
BT8/54SGK: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH 4 . Oxit cao nhất của nó<br />
chứa 53,3% oxi về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của nguyên tử đó?<br />
HD: Dựa vào hợp chất khí với hiđro xác định vị trí nguyên tố suy ra công thức oxit cao<br />
nhất và giải<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
Oxi là một phi kim hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao. Em hãy lấy một số ví dụ chứng<br />
minh cho khả năng hoạt động của khí oxi trong thực tế?<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Nêu nội dung của định luật tuần hoàn<br />
- Cho biết các quy luật biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố và hợp chất theo<br />
nhóm, chu kì.<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Giải thích tại sao có sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim theo nhóm và<br />
theo chu kì?<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Câu 1: Cho 2 nguyên tố A, B nằmở 2 ô liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng tuần<br />
hoàn. Hãy xácđịnh số thứ tự của 2 nguyên tố, biết rằng tổng số proton trong 2 nguyên<br />
tử A, B là 23?<br />
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam một kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch A.<br />
Để trung hoà hết dung dịch A cần <strong>10</strong>0 ml dung dịch HCl 2M. Xácđịnh tên nguyên tố<br />
kim loại?<br />
Câu 3: Công thứcoxit cao nhất của một nguyên tố là RO 3 . Trong hợp chất khí với<br />
hiđro, R chiếm 94,12% về khối lượng. Hãy xácđịnh tên nguyên tố R?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
71<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 4: Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính vàở hai chu kì liên tiếp<br />
trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hai hạt nhân nguyên tử A và B là 32.<br />
Xácđịnh tên A, B và viết cấu hình electron nguyên tử?<br />
Câu 5: Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của:<br />
-<br />
Ion M 2+ có cấu hình electron phân <strong>lớp</strong> ngoài cùng là 3d 5<br />
- Ion X - có cấu hình electron phân <strong>lớp</strong> ngoài cùng là 2p 6<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Ion M n+ có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 57, trong đó số hạt mang<br />
điện nhiều hơn hạt không mang điện là 17 hạt.<br />
- Xác định thành phần cấu tạo của nguyên tử M. Viết cấu hình electron của nguyên tử<br />
M, ion M n+ . Cho biết vị trí của M trong BTH.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Ngày soạn: 18/ <strong>10</strong>/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT<br />
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:<br />
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của <strong>học</strong> sinh về bản tuần hoàn, sự biến đổi<br />
tuần hoàn cấu hình e, tính chất các nguyên tố và hợp chất<br />
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập<br />
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA:<br />
1. Kiến thức:<br />
1.1/. Ý nghĩa bảng tuần hoàn:<br />
- Quan hệ giữa vị trí nguyên tố và cấu hình e nguyên tử<br />
- Quan hệ giữa vị trí và tính chất nguyên tố và hợp chất<br />
1.2/. Sự biến đổi tuần hoàn:<br />
- Cấu hình e <strong>lớp</strong> ngoài cùng<br />
- Tính chất nguyên tố<br />
- B<strong>án</strong> kính nguyên tử<br />
- Tính chất của hợp chất<br />
2. Kĩ năng:<br />
2.1 Xác định vị trí nguyên tố trong BTH<br />
2.2. Xác định cấu tạo nguyên tử<br />
2.3. Xác định tên nguyên tố trong cùng một chu kì, ở 2 chu kì liên tiếp<br />
2.4. Xác định loại nguyên tố dựa vào phản ứng hoá <strong>học</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
72<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2.5. Viết cấu hình e của ion<br />
III.HÌNH THỨC KIỂM TRA:Trắc nghiệm khách quan (<strong>10</strong> câu/5 điểm) +<br />
tự luận (5 câu/5 điểm)<br />
IV. BẢNG TRỌNG SỐ, MA TRẬN ĐỀ, ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:<br />
Lưu tại phụ lục cuối giáo <strong>án</strong><br />
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Ổn định tổ chức<br />
2. Phát đề, tính giờ làm bài<br />
3. Thu bài, rút kinh nghiệm cuối giờ kiểm tra.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Chủ đề 4: LIÊN KẾT HÓA HỌC<br />
Tổng số tiết: 07 (từ tiết 22 đến tiết 28)<br />
Ngày soạn: 26/11/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
Bài 12:<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
LIÊN KẾT ION<br />
- HS biết và nêu được các khái niệm: ion, cation, anion<br />
- HS hiểu sự hình thành ion dương, ion âm; phân biệt được các ion đơn, ion đa nguyên<br />
tử<br />
- HS nêu được khái niệm liên <strong>kế</strong>t ion, hiểu rõ bản chất của liên <strong>kế</strong>t ion<br />
b) Kĩ năng: HS rèn luyện các kĩ năng sau:<br />
- Viết được cấu hình electron của ion đơn nguyên tử cụ thể.<br />
- Xác định ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử trong một phân tửchất cụ thể.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Biểu diễn được các quá trình hình thành các hợp chất ion từ đơn chất tương ứng<br />
c) Thái độ: HS tích cực, chủ động trong tìm tòi và phát hiện kiến thức<br />
73<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Tranh ảnh minh họa sự tạo thành phân tử NaCl, mô hình tinh thể NaCl<br />
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức về cấu hình electron nguyên tử, khả năng nhường,<br />
nhận electron của nguyên tử.<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (8 phút):<br />
- Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố Na (Z=11), Cl (Z=17), cho biết<br />
vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn, xác định khả năng nhường nhận electron của<br />
mỗi nguyên tử và viết các quá trình nhường, nhận e tương ứng.<br />
- HS thực hiện yêu cầu (theo nhóm hoặc cá nhân), GV chữa và đặt câu hỏi: Phần tử<br />
mang điện thu được sau khi nguyên tử nhường, nhận electron là gì? Nếu đặt 2 phần tử<br />
mang điện trái dấu lại gần nhau sẽ có hiện tượng gì?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Sự hình thành ion,<br />
cation, anion (7 phút)<br />
- HS lấy thêm ví dụ về quá trình tạo ion<br />
Li + , F - từ các nguyên tử tương ứng<br />
- GV yêu cầu HS nhận xét và tổng <strong>kế</strong>t từ<br />
nội dung kiểm tra bài cũ các khái niệm<br />
sau:<br />
- Ion<br />
- Ion dương (cation)<br />
- Ion âm (anion)<br />
- GV hướng dẫn HS viết quá trình tạo<br />
cation, anion tổng quát từ nguyên tử, đọc<br />
tên các cation, anion đã xét trong VD <br />
HS nêu cách đọc tên tổng quát của<br />
cation, anion<br />
Nội dung<br />
I/ SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION<br />
1/ Ion, cation và anion<br />
a) Sự tạo thành cation<br />
Thí dụ: Sự hình thành Cation của<br />
nguyên tử Li(Z=3)<br />
Cấu hình e: 1s 2 2s 1<br />
1s 2 2s 1 → 1s 2 + 1e<br />
(Li) (Li + )<br />
Hay: Li → Li + + 1e<br />
Kết luận : Trong các phản ứng hoá <strong>học</strong>,<br />
để đạt được cấu hình bền của khí hiếm,<br />
nguyên tử kim loại có khuynh hướng<br />
nhường e cho nguyên tử các nguyên tố<br />
khác để trở thành phần tử mang điện<br />
dương gọi là cation<br />
M M n+ + ne<br />
- Tên cation được gọi theo tên kim loại<br />
Vd: Li + gọi là cation liti<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
74<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: Phân biệt ion đơn<br />
nguyên tử, ion đa nguyên tử (5 phút)<br />
- GV cho VD một số ion: Na + , Cl - , OH - ,<br />
NO - 3 , Mg 2+ , Al 3+ , SO 2- 4 , S 2- , HS - . Yêu<br />
cầu HS phân biệt chúng thành 2 nhóm<br />
Tổng <strong>kế</strong>t thành khái niệm<br />
Hoạt động 3: Sự hình thành liên <strong>kế</strong>t<br />
ion (15 phút)<br />
- Xét quá trình hình thành phân tử NaCl<br />
từ các đơn chất tương ứng<br />
? Viết quá trình tạo ion từ nguyên tử Na<br />
và phân tử Cl 2 .<br />
? Sau quá trình tạo các ion, khi 2 ion<br />
mang điện tích trái dấu lại gần nhau có<br />
hiện tượng gì xảy ra?<br />
- HS nhận xét: 2 ion trái dấu hút nhau<br />
bằng lực hút tĩnh điện tạo thành liên<br />
<strong>kế</strong>t giữa chúng<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận về liên <strong>kế</strong>t ion.<br />
? HS nêu khái niệm liên <strong>kế</strong>t ion<br />
b) Sự tạo thành anion<br />
Thí dụ : Sự hình thành anion của<br />
nguyên tử F(Z=9)<br />
2 2 5<br />
Cấu hình e: 1s 2s 2 p<br />
1s 2 2s 2 2p 5 + 1 e → 1s 2 2s 2 2p 6<br />
(F) (F – )<br />
Hay: F + 1e F −<br />
Kết luận :Trong các phản ứng hoá <strong>học</strong>,<br />
để đạt được cấu hình bền của khí hiếm,<br />
nguyên tử phi kim có khuynh hướng nhận<br />
thêm e của nguyên tử các nguyên tố<br />
khác để trở thành phần tử mang điện âm<br />
gọi là anion<br />
X + ne X n-<br />
-Tên anion được gọi theo tên gốc axit<br />
(trừ O 2– gọi là anion oxit)<br />
VD: F – gọi là anion florua<br />
2/ Ion đơn nguyên tử và ion âm đa<br />
nguyên tử<br />
a) Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ<br />
1 nguyên tử . Thí dụ cation Li + , Na + ,<br />
Mg 2+ , Al 3+ và anion F – , Cl – , S 2– , …….<br />
b) Ion đa nguyên tử là những nhóm<br />
nguyên tử mang điện tích dương hay<br />
âm.Thí dụ: Cation amoni NH + 4 , anion<br />
hidroxit OH – , anion sunfat SO 2– 4 , ...<br />
II/ SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION<br />
Xét quá trình hình thành phân tử<br />
NaCl:<br />
Na Na + + 1e<br />
Cl 2 +2.1e 2Cl -<br />
1e<br />
Na + Cl → Na + + Cl –<br />
Hai ion tạo thành Na + và Cl – mang điện<br />
tích ngược dấu hút nhau bằng lực hút<br />
tĩnh điện , tạo nên phân tử NaCl :<br />
Na + + Cl – → NaCl<br />
PTHH:<br />
2x1e<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 Na + Cl 2 → 2Na + Cl –<br />
ĐN : Liên <strong>kế</strong>t ion là liên <strong>kế</strong>t được hình<br />
thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion<br />
75<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vận dụng: Tổ chức hoạt động nhóm (3<br />
phút):<br />
+ Cho biết Che nguyên tử của Mg và Cl<br />
như sau:<br />
Mg: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />
Cl: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />
Cho biết khả năng nhường nhận electron<br />
của chúng<br />
+ Xét phản ứng Mg + Cl 2 MgCl 2 . Biểu<br />
diễn các quá trình tạo phân tử MgCl 2 .<br />
- Đại diện 1 nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả, các<br />
nhóm còn lại chữa và bổ sung<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
3. Luyện tập:<br />
mang điện tích trái dấu<br />
VD:<br />
Bài 1: Xác định số p , n , e trong các nguyên tử và ion sau :<br />
a)<br />
b)<br />
2<br />
1<br />
H + ,<br />
40<br />
20<br />
Ca 2+ ,<br />
40<br />
18<br />
Ar ,<br />
32<br />
16<br />
S 2– ,<br />
35<br />
17<br />
Cl – ,<br />
27<br />
13<br />
Al 3+<br />
56<br />
26<br />
Fe 2+<br />
Bài 2: Biểu diễn sự tạo thành các ion Al 3+ , Fe 2+ , Fe 3+ , S 2- , N 3- từ các nguyên tử tương<br />
ứng<br />
Bài 3: Quá trình tạo ion nào sau đây là đúng?<br />
A. Mg 2+ + Br 2- MgBr B. K 2+ + 2S - KS 2<br />
C. 2Mg + + Br 2- Mg 2 Br D. 2K + + S 2- K 2 S<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
Quy tắc bát tử: “Cấu hình với 8 electron ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng (của các khí hiếm) (hoặc 2<br />
electron đối với He) là cấu hình electron vững bền”<br />
Nhận xét: theo quy tắc này, nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướn liên <strong>kế</strong>t<br />
với các nguyên tử khác để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm với 8 electron<br />
ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng (hoặc 2 electron với He)<br />
Trước khi tạo liên <strong>kế</strong>t ion, các nguyên tử đã tham gia các quá trình nhường, nhận<br />
electron để đạt cấu hình bền của khí hiếm gần nhất.<br />
- Quan sát tranh mô phỏng mô hình mạng tinh thể NaCl Cho biết cấu tạo mạng tinh<br />
thể ion, quy tắc sắp xếp các phần tử trong mạng tinh thể ion. Nhận xét các đặc điểm về<br />
tính chất chung của những hợp chất ion (hợp chất tạo bởi các ion) từ tính chất của tinh<br />
thể muối ăn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
76<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Nêu các khái niệm ion, cation, anion<br />
- Thế nào là ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Biểu diễn sự tạo thành các ion bền từ những nguyên tử sau:<br />
Ca (Z=20), O (Z=8), P (Z=15), K (Z=19)<br />
Viết cấu hình electron của các ion tương ứng<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
- Xét phản ứng tạo hợp chất KBr từ các đơn chất tương ứng. Biết K, Br có số hiệu<br />
nguyên tử lần lượt là 19, 35. Biểu diễn các quá trình tạo hợp chất KBr<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
- Cation M 2+ có tổng số p, e, n là 58, trong đó số hạt mang điện gấp 1,9 lần số hạt<br />
không mang điện.<br />
a) Xác định số p, e, n trong nguyên tử M<br />
b) Viết cấu hình electron nguyên tử, cấu hình electron của ion M 2+ .<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
77<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 26/ 11/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 13:<br />
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: Biết được:<br />
-Định nghĩa liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị, liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị không cực (H 2 , O 2 ), liên <strong>kế</strong>t<br />
cộng hoá trị có cực hay phân cực (HCl, CO 2 ).<br />
- Mối liên hệ giữa hiệu độ âm điện của 2 nguyên tố và bản chất liên <strong>kế</strong>t hoá <strong>học</strong> giữa 2<br />
nguyên tốđó trong hợp chất.<br />
- Tính chất chung của các chất có liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị.<br />
- Quan hệ giữa liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị không cực, liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị có cực và liên <strong>kế</strong>t<br />
ion.<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Viết được công thức electron, công thức cấu tạo của một số phân tử cụ thể<br />
- Giải thíchđược sự hình thành liên <strong>kế</strong>t trong một số loại hợp chất<br />
- Xác định được 1 hợp chất tạo bởi liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị hay liên <strong>kế</strong>t ion phụ thuộc vào<br />
hiệu độ âm điện của các nguyên tố<br />
c) Thái độ: Khi tìm hiểu về liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị, HS hiểu thêm về một quy luật<br />
liên <strong>kế</strong>t trong tự nhiên: sự góp chung electron để cả 2 nguyên tử đều đạt cấu hình<br />
electron bền vững, giải thích được công thức cấu tạo của nhiều đơn chất, hợp chất đã<br />
<strong>học</strong> <strong>lớp</strong> 8, 9 Hiểu rõ hơn mối liên hệ giữa kiến thức cũ và kiến thức <strong>mới</strong> xây dựng<br />
niềm yêu thích <strong>môn</strong> <strong>học</strong><br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Mô hình một số phân tử chất vô cơ, hữu cơ (dạng quả cầu, thanh nối)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Học sinh: Ôn lại công thức cấu tạo của một số chất: CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 2<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
78<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (5 phút):<br />
Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: H (Z=1), Cl (Z=17), C<br />
(Z=6), O (Z=8). Xác định số electron cần đưa thêm vào <strong>lớp</strong> vỏ của mỗi nguyên tử để<br />
đạt Che bền vững.<br />
Câu 2: Viết CTCT của các hợp chất hữu cơ sau (đã <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> 9-THCS): metan (CH 4 ),<br />
etilen (C 2 H 4 ), axetilen (C 2 H 2 ).<br />
- HS thực hiện các yêu cầu, GV chữa bài<br />
- Đặt câu hỏi: Theo em, các nguyên tử trong những HCHC trên liên <strong>kế</strong>t với nhau như<br />
thế nào? Các gạch nối (đơn, đôi, ba) trong các công thức biểu thị cho điều gì?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Liên <strong>kế</strong>t cộng<br />
hoá trị hình thành giữa các<br />
nguyên tử giống nhau-Sự<br />
hình thành đơn chất<br />
(15 phút)<br />
- GV: xét sự hình thành phân<br />
tử H 2 từ 2 nguyên tử tương<br />
ứng:<br />
? Chúng có tạo liên <strong>kế</strong>t ion<br />
không? Vì sao?<br />
- HS nêu: 2 nguyên tử H<br />
không tạo phân tử bằng lk<br />
ion<br />
? Mỗi nguyên tử H cần thêm<br />
bao nhiêu electron để đạt<br />
Che bền?<br />
- HS nêu: mỗi ntu H cần<br />
thêm 1 electron<br />
- GV hướng dẫn HS cách<br />
hình thành phân tử H 2 bằng<br />
sự góp chung e của 2 nguyên<br />
tử<br />
? Nhận xét số electron ở <strong>lớp</strong><br />
vỏ của mỗi nguyên tử sau<br />
khi hình thành liên <strong>kế</strong>t?<br />
GV <strong>kế</strong>t luận: Liên <strong>kế</strong>t hóa<br />
<strong>học</strong> hình thành bởi sự góp<br />
chung electron của các<br />
nguyên tử gọi là lk cộng hóa<br />
trị (CHT)<br />
- GV nêu quy ước và cách<br />
Nội dung<br />
I/ SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ<br />
1/ Liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị hình thành giữa các<br />
nguyên tử giống nhau . Sự hình thành đơn chất<br />
a) Sự hình thành phân tử hidro H 2<br />
H : 1s 1<br />
Sự hình thành phân tử H 2 :<br />
H + •H → H : H→ H – H → H 2<br />
*Quy ước<br />
- Mỗi chấm () bên kí hiệu nguyên tố biểu diễn 1<br />
electron ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng<br />
- Kí hiệu H : H được gọi là công thức electron , thay<br />
2 chấm (:) bằng 1 gạch (–), ta có H – H gọi là công<br />
thức cấu tạo<br />
- Giữa 2 nguyên tử hidro có 1 cặp electron liên <strong>kế</strong>t<br />
biểu thị bằng (–) , đó là liên <strong>kế</strong>t đơn<br />
b) Sự hình thành phân tử N 2<br />
N : 1s 2 2s 2 2p 3<br />
:N⋮ + ⋮ N: : N⋮⋮N : ⇒ N ≡ N<br />
Công thức electron Công thức cấu tạo<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
79<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
viết công thức electron,<br />
CTCT của phân tử H 2 .<br />
- Vận dụng: Hoạt động<br />
nhóm (5 phút): Viết công<br />
thức cấu tạo của phân tử Cl 2 ,<br />
giải thích sự hình thành liên<br />
<strong>kế</strong>t trong phân tử Cl 2 .<br />
- Xét sự hình thành phân tử<br />
N 2 : GV yêu cầu HS nghiên<br />
cứu SGK đại diện 1 nhóm<br />
lên trình bày về sự tạo thành<br />
phân tử N 2 , biểu diễn công<br />
thức electron và công thức<br />
cấu tạo của phân tử N 2<br />
- Kết luận: Nêu các định<br />
nghĩa: liên <strong>kế</strong>t CHT, liên <strong>kế</strong>t<br />
đơn, đôi, ba<br />
- GV cung cấp thông tin về<br />
lk CHT không phân cực<br />
Hoạt động 2: Liên <strong>kế</strong>t cộng<br />
hoá trị hình thành giữa các<br />
nguyên tử khác nhau-Sự<br />
hình thành hợp chất (15<br />
phút)<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm<br />
(5 phút): xét sự hình thành<br />
phân tử HCl từ các nguyên<br />
tử tương ứng:<br />
+ Để đạt Che bền của khí<br />
hiếm, H và Cl cần thêm bao<br />
nhiêu electron ở <strong>lớp</strong> vỏ?<br />
+ Khi hình thành liên <strong>kế</strong>t,<br />
mỗi nguyên tử sẽ góp chung<br />
bao nhiêu electron?<br />
+ Biểu diễn quá trình tạo<br />
*Hai nguyên tử N liên <strong>kế</strong>t với nhau bằng 3 cặp<br />
electron liên <strong>kế</strong>t biểu thị bằng 3 gạch ( ≡ ) , đó là liên<br />
<strong>kế</strong>t ba. Liên <strong>kế</strong>t 3 bền hơn liên <strong>kế</strong>t đôi.<br />
c) Khái niệm liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị<br />
ĐN: Liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị là liên <strong>kế</strong>t được tạo nên<br />
giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron<br />
dùng chung<br />
- Mỗi cặp electron chung tạo nên 1 liên <strong>kế</strong>t cộng hoá<br />
trị, nên ta có liên <strong>kế</strong>t đơn (trong phân tử H 2 ) , liên <strong>kế</strong>t<br />
ba (trong phân tử N 2 )<br />
- Liên <strong>kế</strong>t trong các phân tử H 2 , N 2 tạo nên từ 2<br />
nguyên tử của cùng 1 nguyên tố (có độ âm điện như<br />
nhau) , do đó liên <strong>kế</strong>t trong các phân tử đó không<br />
phân cực . Đó là liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị không phân<br />
cực<br />
2/ Liên <strong>kế</strong>t giữa các nguyên tử khác nhau. Sự hình<br />
thành hợp chất<br />
a) Sự hình thành phân tử hidro clorua HCl<br />
*Mỗi nguyên tử H và Cl góp 1 electron tạo thành 1<br />
cặp electron chung → tạo thành 1 liên <strong>kế</strong>t cộng hoá<br />
trị<br />
ii<br />
Hi + ٠Cl<br />
ii<br />
ii<br />
: → H : Cl<br />
ii<br />
CT electron<br />
: → H – Cl<br />
CT cấu tạo<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
80<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
liên <strong>kế</strong>t trong Ptu HCl<br />
+ Viết CTCT của phân tử<br />
HCl<br />
- Đại diện nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t<br />
quả thảo luận, các nhóm còn<br />
lại và GV chữa, bổ sung<br />
- GV bổ sung: Để biết cặp e<br />
chung giữa H và Cl lệch về<br />
phía nguyên tử nào, dựa vào<br />
giá trị độ âm điện của 2<br />
nguyên tử. Nguyên tử nào có<br />
ĐAĐ lớn hơn hút e mạnh<br />
hơn cặp e chung lệch về<br />
phía nguyên tử đó LK<br />
CHT phân cực<br />
? LK CHT trong ptu HCl<br />
lệch về phía nguyên tử nào?<br />
- Xét sự hình thành phân tử<br />
CO 2 :<br />
Đại diện 1 nhóm lên trình<br />
bày sự hình thành phân tử<br />
CO 2<br />
+ Các nhóm khác và GV<br />
chữa, bổ sung<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
? Các lk C=O trong phân tử<br />
CO 2 có phân cực không?<br />
Nếu có thì lệch về phía<br />
nguyên tử nào? Vì sao?<br />
? Phân tử CO 2 có phân cực<br />
không? Vì sao?<br />
Hoạt động 3: Tính chất<br />
của các chất có liên <strong>kế</strong>t<br />
cộng hoá trị (5 phút)<br />
- HS nêu tính chất của các<br />
chất có liên <strong>kế</strong>t CHT (SGK)<br />
Kết luận:<br />
* Liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị trong đó cặp eletron chung bị<br />
lệch về phía 1 nguyên tử (có độ âm điện lớn hơn) gọi<br />
là liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị có cực hay liên <strong>kế</strong>t cộng hoá<br />
trị phân cực<br />
*Trong công thức electron của phân tử có cực, người<br />
ta đặt cặp electron chung lệch về phía kí hiệu của<br />
nguyên tử có độ âm điện lớn hơn<br />
b) Sự hình thành phân tử khí cacbonic CO 2 (có cấu<br />
tạo thẳng)<br />
C : 1s 2 2s 2 2p 2 (2, 4)<br />
O : 1s 2 2s 2 2p 4 (2, 6)<br />
. Ta có :<br />
ii<br />
O : + : C : + : O →<br />
ii<br />
ii<br />
ii<br />
: O ii : : C : : O ii : ⇒ O = C = O<br />
(Công thức electron) (Công thức cấu tạo)<br />
Kết luận : Theo công thức electron, mỗi nguyên tử<br />
C hay O đều có 8e ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng đạt cấu hình<br />
của khí hiếm nên phân tử CO 2 bền vững .<br />
3/ Tính chất của các chất có liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị<br />
a/Trạng thái: Các chất mà phân tử chỉ có liên <strong>kế</strong>t<br />
cộng hoá trị có thể là :<br />
- Các chất rắn : đường , lưu huỳnh , iot ….<br />
- Các chất lỏng : nước , rượu , xăng , dầu …..<br />
- Các chất khí : khí cacbonic , khí clo , khí hidro …<br />
b/Tính tan:<br />
- Các chất có cực như rượu etylic , đường ,… tan<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
81<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 4: Độ âm điện<br />
và liên <strong>kế</strong>t hoá <strong>học</strong><br />
? Phân biệt liên <strong>kế</strong>t CHT<br />
không phân cực, LK CHT<br />
phân cực (có cực) và LK ion<br />
- GV cung cấp bảng thống<br />
kê khoảng giá trị hiệu độ âm<br />
điện và liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong><br />
- Vận dụng:<br />
Xét các phân tử: NaCl, HCl,<br />
H 2 . Hãy cho biết chúng được<br />
tạo bởi loại liên <strong>kế</strong>t nào dựa<br />
vào hiệu độ âm điện của các<br />
nguyên tử<br />
3. Luyện tập:<br />
nhiều trong dung môi có cực như nước<br />
- Phần lớn các chất không cực như lưu huỳnh, iot,<br />
các chất hữu cơ không cực tan trong dung môi không<br />
cực như benzen , cacbon tetra clorua ,…..<br />
• Nói chung các chất có liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị không<br />
cực không dẫn điện ở mọi trạng thái<br />
III/ ĐỘ ÂM ĐIỆN VÀ LIÊN KẾT HOÁ HỌC<br />
1/ Quan hệ giữa liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị không cực,<br />
liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị có cực và liên <strong>kế</strong>t ion<br />
a/Trong phân tử, nếu cặp electron chung ở giữa 2<br />
nguyên tử liên <strong>kế</strong>t ta có liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị không<br />
cực<br />
b/ Nếu cặp electron chung lệch về 1 nguyên tử (có<br />
giá trị độ âm điện lớn hơn) thì đó là liên <strong>kế</strong>t cộng<br />
hoá trị có cực<br />
c/ Nếu cặp electron chung lệch hẳn về 1 nguyên tử ,<br />
ta sẽ có liên <strong>kế</strong>t ion<br />
2/ Hiệu độ âm điện và liên <strong>kế</strong>t hoá <strong>học</strong><br />
Quy ước :<br />
Hiệu độ âm Loại liên <strong>kế</strong>t<br />
điện(∆χ)<br />
0 ≤ (∆χ) < 0,4<br />
0,4 ≤ (∆χ) < 1,7<br />
(∆χ) ≥ 1,7<br />
Liên <strong>kế</strong>t CHT không cực<br />
Liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị có cực<br />
Liên <strong>kế</strong>t ion<br />
VD:<br />
a) Trong NaCl : (∆χ) = 3,16 – 0,93 = 2,23 > 1,7<br />
→ liên <strong>kế</strong>t giữa Na và Cl là liên <strong>kế</strong>t ion<br />
b) Trong phân tử HCl : (∆χ) = 3,16 – 2,2 = 0,96<br />
→ 0,4 < (∆χ) < 1,7 → liên <strong>kế</strong>t giữa H và Cl là liên<br />
<strong>kế</strong>t cộng hoá trị có cực<br />
c) Trong phân tử H 2 : ∆χ = 2,20 – 2,20 = 0,0<br />
→ 0 ≤∆χ< 0,4 → liên <strong>kế</strong>t giữa H và H là liên <strong>kế</strong>t<br />
cộng hoá trị không cực<br />
- Xác định loại liên <strong>kế</strong>t (dựa vào giá trị hiệu độ âm điện) và biểu diễn sự hình thành<br />
liên <strong>kế</strong>t trong các phân tử sau: CH 4 , H 2 S, NH 3 .<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
- Sự khác nhau trong cấu tạo các phân tử CO 2 , H 2 O, H 2 S:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CTCT: CO 2 : O=C=O (phân tử thẳng, đối xứng, liên <strong>kế</strong>t phân cực, phân tử không phân<br />
cực)<br />
82<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
H 2 O: H-O-H (Phân tử tạo góc <strong>10</strong>4,5 o , liên <strong>kế</strong>t CHT có cực, phân tử có cực)<br />
H 2 S: H-S-H (Phân tử tạo góc 92 o , liên <strong>kế</strong>t CHT có cực, phân tử có cực)<br />
- Liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị cho - nhận: (liên <strong>kế</strong>t phối trí)<br />
Liên <strong>kế</strong>t cho – nhận là trường hợp đặc biệt của liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị khi cặp electron<br />
dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Nguyên tử đóng góp cặp electron là<br />
nguyên tử cho, nguyên tử nhận cặp electron gọi là nguyên tử nhân. Liên <strong>kế</strong>t cho –<br />
nhận biển diễn bằng mũi tên “ → ”, gốc mũi tên là nguyên tử cho, đầu mũi tên là<br />
nguyên tử nhận.<br />
Điều kiện hình thành liên <strong>kế</strong>t cho – nhận: Nguyên tử cho phải có cặp electron chưa<br />
tham gia liên <strong>kế</strong>t, nguyện tử nhận phải có obitan trống (hoặc dồn hai electron độc<br />
thân lại để tạo ra obitan trống).<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Nêu định nghĩa liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị. Phân biệt liên <strong>kế</strong>t đơn, đôi, ba<br />
- Hiệu độ âm điện của các nguyên tử giúp xác định loại liên <strong>kế</strong>t như thế nào?<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Xác định loại liên <strong>kế</strong>t trong các phân tử sau: C 2 H 4 , C 2 H 2 , Na 2 O, SO 2 , NO 2, C 2 H 5 OH,<br />
Al 2 O 3 .<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
- Biểu diễn sự hình thành liên <strong>kế</strong>t trong các phân tử: C 2 H 4 , C 2 H 2 . Viết CTCT của các<br />
phân tử này.<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
X, Y, Z là các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 19 và 8.<br />
a) Viết Che nguyên tử của các nguyên tố đó<br />
b) Dự đo<strong>án</strong> kiểu liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong> có thể có giữa các cặp X và Y, Y và Z, X và Z.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
83<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
84<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 02/11 /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 14:<br />
LUYỆN TẬP<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a.Kiến thức: Củng cố kiến thức về liên <strong>kế</strong>t hoá <strong>học</strong>:<br />
- Sự hình thành liên <strong>kế</strong>t ion<br />
- Sự hình thành liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị<br />
b.Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng giải thích sự hình thành liên <strong>kế</strong>t trong phân tử, xác<br />
định loại liên <strong>kế</strong>t<br />
c.Thái độ:Phát huy tính tích cực, chủ động, s<strong>án</strong>g tạo của <strong>học</strong> sinh<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hệ thống câu hỏi và bài tập<br />
2. Học sinh: Làm các bài tập đã giao về nhà theo yêu cầu<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (8 phút):<br />
-Chữa BTVN sau: Xác định loại liên <strong>kế</strong>t và biểu diễn sự hình thành liên <strong>kế</strong>t trong các<br />
phân tử: C 2 H 4 , C 2 H 2 . Viết CTCT của các phân tử này.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Củng cố các kiến<br />
thức đã <strong>học</strong> về liên <strong>kế</strong>t ion (5<br />
phút)<br />
? Nêu các khái niệm và biểu diễn<br />
sự hình thành cation M n+ , X n- từ<br />
các nguyên tử tương ứng<br />
? Thế nào là liên <strong>kế</strong>t ion? Cho ví<br />
dụ cụ thể<br />
Hoạt động 2: Củng cố các kiến<br />
thức đã <strong>học</strong> về liên <strong>kế</strong>t CHT (5<br />
Nội dung<br />
A. Kiến thức cần nắm vững<br />
I. Liên <strong>kế</strong>t ion:<br />
1. Ion, cation, anion<br />
2. Liên <strong>kế</strong>t ion: là liên <strong>kế</strong>t hình thành bởi lực<br />
hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái<br />
dấu<br />
VD:<br />
II. Liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị:<br />
1. Các khái niệm:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
85<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
phút)<br />
? Nêu các khái niệm:<br />
LK CHT<br />
LK CHT không cực<br />
LK CHT có cực<br />
Hoạt động 3: Củng cố mối liên<br />
hệ giữa hiệu độ âm điện và loại<br />
liên <strong>kế</strong>t (5 phút)<br />
- Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn”<br />
(2 phút): Hoàn thành bảng tổng<br />
hợp giá trị hiệu độ âm điện và dự<br />
đo<strong>án</strong> lại liên <strong>kế</strong>t<br />
+ GV tổ chức <strong>lớp</strong> thành 2 đội<br />
+ Lần lượt các đội mỗi lượt cử 1<br />
thành viên lên điền từng nội dung<br />
bảng tổng hợp<br />
3. Luyện tập:<br />
Bài tập 1: Hoàn thành bảng sau:<br />
- Liên <strong>kế</strong>t CHT:<br />
+ Phân biệt: liên <strong>kế</strong>t đơn, đôi, ba<br />
- Liên <strong>kế</strong>t CHT không phân cực<br />
- Liên <strong>kế</strong>t CHT phân cực<br />
3. Mối liên hệ giữa hiệu độ âm điện và liên<br />
<strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong><br />
Hiệu độ âm điện<br />
Loại liên <strong>kế</strong>t<br />
Ntử/Ion Số e Số p Số n<br />
32 S 2 −<br />
16<br />
17 O 2 −<br />
8<br />
40<br />
Ar 18<br />
35<br />
Cl −<br />
17<br />
56 3<br />
26 Fe +<br />
2<br />
H +<br />
1<br />
Bài 2: Viết sự tạo thành ion bền của nguyên tử: 16<br />
S; 8<br />
O; 17<br />
Cl; 20<br />
Ca; 19<br />
K;<br />
13<br />
Al<br />
Bài 3: Giải thích sự hình thành liên <strong>kế</strong>t ion trong phân tử: MgO, MgCl 2 , Na 2 O<br />
Bài 4: Giải thích sự hình thành liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị trong phân tử: H 2 S; CH 4 ; C 2 H 4<br />
Bài 5: Xác định loại liên <strong>kế</strong>t trong phân tử các hợp chất sau: HF; HBr; Cl 2 ; NH 3 ; NaBr;<br />
CaO<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
Sự lai hóa các obitan nguyên tử<br />
- Sự xen phủ trục là sự xen phủ trong đó các trục obitan liên <strong>kế</strong>t trùng với đường nối<br />
tâm hai nguyên tử liên <strong>kế</strong>t. sự xen phủ trục tạo thành liên <strong>kế</strong>t xích ma.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Sự xen phủ bên là sự xen phủ trong đó trục của các obitan liên <strong>kế</strong>t song song với<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
86<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nhau và vuông góc với đừng nối tâm hai nguyên tử. sự xen phủ bên p−pp−p tạo thành<br />
liên <strong>kế</strong>t pi.<br />
* Sự lai hóa<br />
Sự lai hóa obitan nguyên tử là sự tổ hợp một số obitan nguyên tử trong một nguyên tử<br />
để được các obitan lai hóa giống nhau, có số lượng bằng tổng số obitan tham gia lai<br />
hóa, nhưng định hướng khác nhau trong không gian.<br />
* Các kiểu lai hóa thường gặp<br />
a. Lai hóa sp : Là sự tổ hợp 1 obitan svới 1 obitan p tạo thành 2 obitan lai hóa sp nằm<br />
thẳng hàng với nhau, hướng về hai phía, góc hợp bởi hai obitan lai hóa là 180o.<br />
b. Lai hóa sp2: Là sự tổ hợp của 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử tham gia<br />
liên <strong>kế</strong>t tạo thành 3obitan lai hóa sp2 nằm trong một mặt phẳng, định hướng từ tâm<br />
đến các đỉnh của tam giác đều, góc tạo bởi hai obitan lai hóa là 120o.<br />
c. Lai hóa sp3: Là sự tổ hợp của 1 obitan s với 3 obitan p của một nguyên tử tham gia<br />
liên <strong>kế</strong>t tạo thành 4obitan lai hóa sp3 định hướng từ tâm đến 4 đỉnh của tứ diện đều,<br />
góc tạo bởi hai obitan lai hóa mà <strong>10</strong>9o28′<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Liên <strong>kế</strong>t trong những phân tử sau thuộc loại liên <strong>kế</strong>t nào?<br />
KCl, AlCl 3 , HCl, O 2 , HBr<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Biểu diễn sự hình thành liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong> trong các phân tử KCl, AlCl 3 , HCl, O 2 , HBr<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
- Ion X 3- có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 49, trong đó số hạt mang<br />
điện nhiều hơn hạt không mang điện là 17 hạt.<br />
a) Xác định thành phần hạt cơ bản trong nguyên tử X, trong ion X 3-<br />
b) Viết Che của nguyên tử X, ion X 3-<br />
c) Nguyên tử X tạo hợp chất với H và hợp chất oxit cao nhất có CT như thế nào? Liên<br />
<strong>kế</strong>t tạo thanh trong các phân tử đó là liên <strong>kế</strong>t gì?<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Ion XY −<br />
3<br />
có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 94, trong đó số hạt mang<br />
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Biết hạt nhân của nguyên tử Y có số hạt<br />
mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử X 1 đơn vị. Xác<br />
định tên của X, Y. Ion XY − 3<br />
tồn tại trong những loại hợp chất nào?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
87<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Ngày soạn: 02/ 11 /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 15 :<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: HS biết:<br />
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA<br />
- Cách xác định điện hoá trị, cộng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất.<br />
- Các quy tắc xác định số oxi hoá của nguyên tố trong các phân tửđơn chất, hợp<br />
chất, ion<br />
b) Kĩ năng: Xác định được điện hoá trị, cộng hóa trị, số oxi hoá của nguyên tố<br />
trong một sốphân tửđơn chất và hợp chất cụ thể.<br />
c) Thái độ: Tích cực, chủ động trong nghiên cứu và tìm tòi phát hiện kiến thức<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu<br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hình ảnh công thức cấu tạo của một số phân tử đơn chất, hợp chất<br />
2. Học sinh: Nắm vững công thức cấu tạo của một số đơn chất, hợp chất: H 2 , Cl 2 , N 2 ,<br />
HCl, CO 2 , H 2 O,…<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
- Cho biết độ âm điện của một số nguyên tố: Ca (1,00), K (0,82), O (3,44), Cl (3,16),<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
H (2,20). Giải thích sự hình thành liên <strong>kế</strong>t trong các phân tử KCl, HCl, H 2 O, CaCl 2 .<br />
Xác định hóa trị của các nguyên tố trong những chất đã cho.<br />
88<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- HS chia thành 2 nhóm lớn thực hiện yêu cầu GV đã đề ra:<br />
+ Nhóm 1, 2: Giải thích sự hình thành liên <strong>kế</strong>t trong các phân tử KCl, CaCl 2 , xác định<br />
hóa trị của các nguyên tố<br />
+ Nhóm 3, 4: Giải thích sự hình thành liên <strong>kế</strong>t trong các phân tử HCl, H 2 O, xác định<br />
hóa trị của các nguyên tố<br />
- GV chữa. Đặt câu hỏi: <strong>Hóa</strong> trị của các nguyên tố có liên hệ như thế nào với điện tích<br />
của các ion trong hợp chất ion; số liên <strong>kế</strong>t trong hợp chất cộng hóa trị?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: <strong>Hóa</strong> trị (<strong>10</strong> phút)<br />
- Từ bài tập đã giao trong hoạt động<br />
nhóm, GV yêu cầu HS tổng <strong>kế</strong>t cách xác<br />
định hóa trị của nguyên tố trong hợp chất<br />
ion, hợp chất cộng hóa trị<br />
- GV bổ sung: <strong>Hóa</strong> trị của nguyên tố<br />
trong hợp chất ion gọi là điện hóa trị,<br />
bằng điện tích của ion (có dấu)<br />
VD: Xác định điện hóa trị của các<br />
nguyên tố trong hợp chất CaF 2<br />
<strong>Hóa</strong> trị của nguyên tố trong hợp chất<br />
cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị<br />
VD: Xác định cộng hóa trị của các<br />
nguyên tố trong hợp chất CH 4 .<br />
I/ HÓA TRỊ<br />
Nội dung<br />
1/ <strong>Hóa</strong> trị trong hợp chất ion<br />
*Trong các hợp chất ion , hóa trị của 1<br />
nguyên tố bằng điện tích của ion và được<br />
gọi là điện hóa trị của nguyên tố đó<br />
VD:Trong hợp chất NaCl , Na có điện<br />
hóa trị 1+ và Cl có điện hóa trị 1– .<br />
Trong hợp chất CaF 2 , Ca có điện hóa trị<br />
2+ và F có điện hóa trị 1–<br />
*Người ta quy ước , khi viết điện hóa trị<br />
của nguyên tố , ghi giá trị điện tích<br />
trước, dấu của điện tích sau<br />
2/ <strong>Hóa</strong> trị trong hợp chất cộng hóa trị<br />
Quy tắc : Trong các hợp chất cộng hóa<br />
trị, hóa trị của 1 nguyên tố được xác<br />
định bằng số liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị của<br />
nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và<br />
được gọi là cộng hóa trị của nguyên tố<br />
đó<br />
VD: Hoá trị các nguyên tố trong phân tử<br />
nước và metan<br />
H – O – H<br />
H<br />
H – C – H<br />
H<br />
⇒ Trong H 2 O : Nguyên tố H có cộng<br />
hóa trị 1 , nguyên tố O có cộng hóa trị 2<br />
⇒ Trong CH 4 : Nguyên tố C có cộng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
89<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2: Số oxi hóa (15 phút)<br />
- GV cung cấp cho HS khái niệm số oxi<br />
hóa<br />
- GV cho HS nghiên cứu SGK (3 phút),<br />
từ đó phát biểu các quy tắc xác định số<br />
oxi hóa của nguyên tố và lấy VD cụ thể<br />
- Vận dụng: hoạt động nhóm (7 phút):<br />
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố<br />
trong các hợp chất sau: H 2 O, H 2 S, HCl,<br />
Na 2 O, Fe 2 O 3 , NaOH, HNO 3 .<br />
- Các nhóm thực hiện hoạt động theo yêu<br />
cầu. Kết thúc thời gian, các nhóm báo<br />
cáo <strong>kế</strong>t quả hoạt động<br />
- GV chữa và <strong>kế</strong>t luận<br />
3. Luyện tập:<br />
Câu 1: Hoàn thành bảng sau:<br />
hóa trị hóa trị 4 , nguyên tố H có cộng<br />
hóa trị 1<br />
II/ SỐ OXI HÓA (SOXH)<br />
1/ Khái niệm<br />
*SOXH của 1 nguyên tố trong phân tử là<br />
điện tích của nguyên tử nguyên tố đó<br />
trong phân tử , nếu giả định rằng mọi<br />
liên <strong>kế</strong>t trong phân tử đều là liên <strong>kế</strong>t ion<br />
2/ Các quy tắc xác định số OXH<br />
Quy tắc 1 : SOXH của các nguyên tố<br />
trong các đơn chất bằng không<br />
VD: Na, Cl 2 , O 2 , N 2 , Fe, Cu, … có số oxi<br />
hóa =0<br />
Quy tắc 2 : Trong hầu hết các hợp chất,<br />
SOXH của H bằng +1 , trừ 1 sốtrường<br />
hợp như hidrua kim loại (NaH , CaH 2<br />
….) . SOXH của O bằng –2 trừ trường<br />
hợp OF 2 , peoxit (chẳng hạn H 2 O 2 ,<br />
Na 2 O 2 ), supeoxit<br />
Quy tắc 3 : SOXH của các ion đơn<br />
nguyên tử bằng điện tích của ion đó .<br />
Trong ion đa nguyên tử , tổng số SXOH<br />
của các nguyên tố bằng điện tích của ion<br />
VD:<br />
Ion Na + có số oxi hóa = +1<br />
Ion Fe 2+ có số oxi hóa =+2<br />
Ion Fe 3+ có số oxi hóa =+3<br />
Ion NH + 4 có tổng số oxi hóa =+1<br />
Ion PO 3- 4 có tổng số oxi hóa =-3<br />
Quy tắc 4 : Trong 1 phân tử, tổng số<br />
SOXH của các nguyên tố bằng 0<br />
Lưu ý: SOXH được viết bằng chữ số<br />
thường dấu đặt phía trước và được đặt ở<br />
trên kí hiệu nguyên tố<br />
- VD.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
90<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Công thức Cộng hóa trị của Số oxi hóa của<br />
N ≡ N N là N là<br />
Cl – Cl Cl là Cl là<br />
H – O – H H là<br />
O là<br />
H là<br />
O là<br />
Công thức Điện hóa trị của Số oxi hóa của<br />
NaCl<br />
Na là<br />
Na là<br />
Cl là<br />
Cl là<br />
AlCl 3<br />
Al là<br />
Al là<br />
Cl là<br />
Cl là<br />
Câu 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: O 3 , SO 2 ,<br />
N 2 O, NO, NO 2 , H 2 SO 4 , Na 2 SO 4 , PO 4<br />
3-<br />
.<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
- Một số nguyên tố tồn tại nhiều trạng thái oxi hóa trong các loại đơn chất và hợp chất<br />
khác nhau.<br />
- Ví dụ: Nito có các trạng thái oxi hóa: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5<br />
Crom có các trạng thái oxi hóa: 0, +1, +2, +3, +4, +5, +6<br />
Lưu huỳnh có các trạng thái oxi hóa: -2, 0, +4, +6<br />
…<br />
- Câu hỏi: Lấy ví dụ các đơn chất và hợp chất của Nito có các trạng thái oxi hóa tương<br />
ứng là -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Thế nào là điện hóa trị, cộng hóa trị? Nêu cách xác định điện hóa trị và cộng hóa trị?<br />
- Nêu các quy tắc xác định số oxi hóa của nguyên tố<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Giải thích tại sao nguyên tố N phân tử N 2 có cộng hóa trị =3 nhưng số oxi hóa =0?<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
- Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: FeCl 3 , SO 2 , SO 3 ,<br />
H 3 PO 4 , SO 4 2- , HCO 3<br />
-<br />
- Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong các chất sau: BaO, Al 2 O 3 , NaCl, KF,<br />
CaCl 2<br />
- Xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các chất sau: H 2 S, HI, C 2 H 4 , NH 3 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:<br />
91<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a) Mn, MnO 2 , MnCl 2 , KMnO 4<br />
b) CrO, Cr 2 O 3 , CrO 3 , HCrO 4 , NaCrO 4 , K 2 Cr 2 O 7<br />
c) MnO 4 - , NH 4 + , ClO 4 - , HSO 3 - .<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Ngày soạn: 09/ 11 /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 16:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HÓA HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a.Kiến thức:Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về:<br />
b.Kĩ năng:<br />
- Liên <strong>kế</strong>t ion: Viết sự hình thành ion, sự hình thành hợp chất ion<br />
- Liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị: Viết công thức e, công thức cấu tạo của các chất<br />
- Mối liên hệ giữa các loại liên <strong>kế</strong>t hoá <strong>học</strong><br />
- Hoá trị và số oxi hoá<br />
- So s<strong>án</strong>h các loại liên <strong>kế</strong>t hoá <strong>học</strong><br />
- Xácđịnh loại liên <strong>kế</strong>t hoá <strong>học</strong> dựa vàođộâm điện<br />
- Viết sự hình thành ion, liên <strong>kế</strong>t ion<br />
- Viết công thức e, công thức cấu tạo<br />
- Xác định hoá trị và số oxi hoá của nguyên tố<br />
c. Thái độ:HS tích cực, chủ động trong các hoạt động <strong>học</strong> tập<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập<br />
92<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Học sinh: Một số mô hình phân tử, nguyên tử đã chuẩn bị trước ở nhà theo yêu cầu<br />
của GV<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (8 phút):<br />
- HS báo cáo <strong>kế</strong>t quả chuẩn bị các mô hình nguyên tử, phân tử theo yêu cầu và nêu đặc<br />
điểm cấu tạo của các phân tử dựa vào mô hình đã chuẩn bị<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và<br />
HS<br />
Hoạt động 1: Củng cố<br />
các kiến thức trọng<br />
tâm về liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong><br />
- Tổ chức hoạt động<br />
nhóm (7 phút): Hoàn<br />
thành bảng so s<strong>án</strong>h liên<br />
<strong>kế</strong>t cộng hóa trị không<br />
cực, liên <strong>kế</strong>t CHT có<br />
cực, LK ion theo một số<br />
tiêu chí đã cho sẵn<br />
- HS hoạt động trong<br />
thời gian quy định<br />
- Đại diện nhóm báo cáo<br />
<strong>kế</strong>t quả<br />
- GV chữa và <strong>kế</strong>t luận<br />
nội dung<br />
Nội dung<br />
A. Kiến thức cần nắm vững<br />
I. Liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong><br />
1)So s<strong>án</strong>h liên <strong>kế</strong>t ion với liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị có cực<br />
và liên <strong>kế</strong>t CHT không cực<br />
So s<strong>án</strong>h Liên <strong>kế</strong>t cộng Liên <strong>kế</strong>t cộng Liên <strong>kế</strong>t ion<br />
Giống<br />
nhau về<br />
mục<br />
đích<br />
Khác<br />
nhau về<br />
bản chất<br />
Đặc<br />
điểm của<br />
các<br />
nguyên<br />
tố tạo<br />
liên <strong>kế</strong>t<br />
hóa trị không<br />
cực<br />
hoá trị có cực<br />
Các nguyên tử <strong>kế</strong>t hợp với nhau để tạo ra cho<br />
mỗi nguyên tử <strong>lớp</strong> electron ngoài cùng bền<br />
vững giống cấu trúc khí hiếm (2e hoặc 8e)<br />
Dùng chung<br />
e. Cặp e<br />
không bị lệch<br />
2 nguyên tử<br />
giống nhau<br />
hoặc có độ<br />
âm điện gần<br />
bằng nhau<br />
Dùng chung<br />
e. Cặp e bị<br />
lệch về phía<br />
nguyên tử có<br />
độ âm điện<br />
lớn hơn<br />
2 nguyên tử<br />
khác nhau<br />
(đều là phi<br />
kim hoặc 1<br />
KL, 1 PK<br />
không lệch<br />
nhau nhiều về<br />
ĐÂĐ)<br />
Cho và nhận<br />
e<br />
Kim loại<br />
mạnh và phi<br />
kim mạnh<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
93<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
? Căn cứ vào hiệu độ âm<br />
điện của các nguyên tố<br />
tham gia liên <strong>kế</strong>t, ta xác<br />
định loại liên <strong>kế</strong>t giữa<br />
chúng như thế nào?<br />
Hoạt động 2: Củng cố<br />
các kiến thức đã <strong>học</strong> về<br />
hóa trị<br />
- Trò chơi “Ai nhanh<br />
hơn” (5 phút): Hoàn<br />
thành bảng so s<strong>án</strong>h 2<br />
loại hóa trị: điện hóa trị<br />
và cộng hóa trị bằng<br />
cách điền các nội dung<br />
đúng vào các cột tương<br />
ứng, sau đó cho VD cụ<br />
thể<br />
- HS hoạt động nhóm<br />
theo yêu cầu<br />
- GV chữa hoạt động<br />
của các nhóm, NX và<br />
đ<strong>án</strong>h giá<br />
Hoạt động 3: Củng cố<br />
các kiến thức đã <strong>học</strong> về<br />
số oxi hóa<br />
? Số oxi hóa là gì?<br />
? Nêu ngắn gọn 4 quy<br />
tắc xác định số oxi hóa<br />
của nguyên tố<br />
3. Luyện tập:<br />
Nhận xét Liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị có cực là dạng trung<br />
gian giữa liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị không cực và<br />
liên <strong>kế</strong>t ion<br />
2) Hiệu độ âm điện và liên <strong>kế</strong>t hoá <strong>học</strong>:<br />
Quy ước :<br />
Hiệu độ âm điện<br />
Loại liên <strong>kế</strong>t<br />
( ∆χ )<br />
0 ≤ (∆χ) < 0,4<br />
0,4 ≤ (∆χ) < 1,7<br />
II. <strong>Hóa</strong> trị<br />
(∆χ) ≥ 1,7<br />
Liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị không<br />
cực<br />
Liên <strong>kế</strong>t cộng hoá trị có cực<br />
Liên <strong>kế</strong>t ion<br />
Loại hợp chất Hợp chất ion Hợp chất CHT<br />
Loại hóa trị<br />
Cách xác định<br />
Ví dụ<br />
III. Số oxi hóa<br />
1. KN<br />
2. 4 quy tắc xác định số oxi hóa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
94<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài tập 1 (SGK): Viết PT biểu diễn sự hình thành các ion từ những nguyên tử tương<br />
ứng, cho biết Che của các nguyên tử và ion đó<br />
a) Na Na + d) Cl Cl -<br />
b) Mg Mg 2+ e) S S 2-<br />
c) Al Al 3+ f) O O 2-<br />
Bài tập 2: Cho dãy các oxit sau: Na 2 O, MgO, Al 2 O 3 , SiO 2 , P 2 O 5 , Cl 2 O 7 . Xác định kiểu<br />
liên <strong>kế</strong>t trong từng phân tử oxit.<br />
Bài tập 3: Viết CTCT của các phân tử sau: Cl 2 O, NCl 3 , H 2 S, NH 3 . Xác định hóa trị<br />
của các nguyên tố trong những hợp chất đó.<br />
Bài tập 4: Có bao nhiêu electron trong những ion sau: NO 3 -, SO 4 2- , CO 3 2- , Br - , NH 4 + ?<br />
Bài tập 5: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong những chất và ion sau: BaO,<br />
K 2 O, CaCl 2 , Al 2 O 3 , AlF 3 , Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Ca(NO 3 ) 2 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , NH 4 +, PO 4 3- .<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
Sù ph©n cùc cña ph©n tö<br />
• L−ìng cùc ®iÖn: L−ìng cùc ®iÖn lµ mét hÖ gåm hai ®iÖn tÝch +q vµ<br />
-q c¸ch nhau mét khong c¸ch l. L−ìng cùc ®iÖn ®Æc tr−ng b»ng ®¹i l−îng<br />
momen l−ìng cùc µ víi ®Þnh nghÜa momen l−ìng cùc µ b»ng tÝch cña ®iÖn<br />
tÝch q vµ c¸ch tay ®ßn l. µ = l.q<br />
+q<br />
l<br />
-q<br />
l−ìng cùc ®iÖn<br />
Trong hÖ SI momen l−ìng cùc µ ®−îc tÝnh b»ng Cm (coulomb.met). Víi ph©n tö do<br />
momen l−ìng cùc cã gi¸ trÞ nhá nªn ng−êi ta th−êng tÝnh theo D (Debye) víi qui −íc :<br />
1D = 1 3<br />
.<strong>10</strong> -29 Cm<br />
• L−ìng cùc liªn kÕt: mçi liªn kÕt ion hoÆc liªn kÕt céng hãa trÞ ph©n cùc lµ mét l−ìng<br />
cùc ®iÖn vµ cã mét momen l−ìng cùc x¸c ®Þnh ®−îc gäi lµ momen l−ìng cùc liªn kÕt. Liªn kÕt<br />
ph©n cùc cµng m¹nh th× momen l−ìng cùc cµng lín.<br />
VÝ dô: HF HCl HBr HI<br />
Liªn kÕt H F H Cl H Br H I<br />
µ (D) 1,83 1,08 0,82 0,44<br />
• L−ìng cùc ph©n tö: Trong viÖc kho s¸t l−ìng cùc ph©n tö, ng−êi ta thõa nhËn thuéc<br />
tÝnh céng tÝnh cña momen l−ìng cùc liªn kÕt vµ coi momen l−ìng cùc cña ph©n tö lµ tæng<br />
vect¬ c¸c momen l−ìng cùc liªn kÕt.<br />
VÝ dô:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Víi ph©n tö CO 2 : O = C = O ⇒⇒µ = 0<br />
Víi ph©n tö H 2 O : µ≠ 0 (µ = 1,84D)<br />
95<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
• ViÖc kho s¸t momen l−ìng cùc ph©n tö lµ mét th«ng sè cÇn thiÕt cho viÖc nghiªn cøu<br />
tÝnh chÊt cña liªn kÕt (khi µ cµng lín, tÝnh ion cña liªn kÕt cµng m¹nh), cÊu tróc h×nh häc cña<br />
ph©n tö còng nh− c¸c tÝnh chÊt vËt lÝ, hãa häc cña mét chÊt.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Thế nào là liên <strong>kế</strong>t ion? Liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị?<br />
- Cho biết cách xác định hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion, hợp chất cộng hóa<br />
trị?<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Vì sao giữa 2 nguyên tử tham gia liên <strong>kế</strong>t CHT, cặp e chung luôn lệch về phía<br />
nguyên tử có độ âm điện lớn hơn?<br />
- Giải thích tại sao phân tử CO 2 tạo bởi các LK CHT phân cực, nhưng phân tử CO 2 lại<br />
là phân tử không phân cực?<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
- Các định loại liên <strong>kế</strong>t trong các phân tử sau: PCl 3 , Na 2 S, KCl, P 2 O 3 và cho biết hóa<br />
trị của các nguyên tố trong những hợp chất đó<br />
- Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong những chất sau:<br />
K 2 SO 4 , KMnO 4 , Mg(NO 3 ) 2 , HS - , HCO 3<br />
-<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Cho biết những nguyên tố nào có sự thay đổi số oxi hóa trong các phản ứng sau:<br />
a) Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />
b) CuO + H 2 Cu + H 2 O<br />
c) Na + H 2 O NaOH + ½ H 2<br />
d) KClO 3 KCl + 3/2 O 2<br />
Trong những phản ứng trên, đâu là phản ứng oxi hóa – khử?<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
96<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
97<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CHỦ ĐỀ 5:<br />
PHẢN ỨNG HÓA HỌC<br />
Tổng số tiết: 6 – Từ tiết 29 đến tiết 34<br />
Ngày soạn: 09/ 11/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 17:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: Hiểu được:<br />
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ<br />
- Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá <strong>học</strong> trong đó có sự thay đổi số oxi hoá<br />
của nguyên tố.<br />
- Chất oxi hoá là chất nhận electron, chất khử là chất nhường electron. Sự oxi hoá<br />
là sự nhường electron, sự khử là sự nhận electron.<br />
- Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn.<br />
Biết được: Các bước lập PTHH của phản ứng oxi hóa – khử<br />
b) Kĩ năng: :<br />
- Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng<br />
oxi hoá - khử cụ thể.<br />
- Lập PTHH của phản ứng oxi hóa – khử<br />
c) Thái độ: HS tích cực, chủ động trong tìm tòi và phát hiện kiến thức<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hệ thống câu hỏi và bài tập<br />
2. Học sinh: ôn tập kiến thức về chất khử, chất oxi hóa, phản ứng oxi hóa – khử đã<br />
<strong>học</strong> ở chương trình hóa <strong>học</strong> THCS<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
98<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu hỏi: Hoàn thành các PTHH sau đây:<br />
1) Mg + O 2 →<br />
2) CuO + H 2 →<br />
3) Fe + HCl →<br />
4) Na + H 2 O →<br />
5) KClO 3 →<br />
- Nhận xét trong các phản ứng đã cho, đâu là phản ứng oxi hóa khử, xác định chất khử,<br />
chất oxi hóa trong các phản ứng đó.<br />
HS bằng các kiến thức đã <strong>học</strong> hoàn thành các PT, nhận xét các Pư oxi hóa – khử bằng<br />
kiến thức đã <strong>học</strong> ở <strong>lớp</strong> 9: pư 1, 2, xác định các chất khử: Mg, H 2 , các chất oxi hóa: O 2 ,<br />
CuO<br />
- GV chữa và công bố kq: cả 5 pư đã cho đều là pư oxi hóa- khử. Dẫn dắt vào bài <strong>mới</strong><br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Nghiên cứu bản<br />
chất của chất khử, chất oxi hóa,<br />
quá trình khử, quá trình oxi hóa<br />
? Xác định số oxi hóa của các<br />
nguyên tố trong các pT 1, 2 (hoạt<br />
động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối), xác<br />
định các nguyên tố có sự thay đổi<br />
số oxi hóa<br />
? Nhận xét các chất khử, chất oxi<br />
hóa có sự thay đổi số oxi hóa như<br />
thế nào trong pư<br />
HS rút ra định nghĩa <strong>mới</strong> về<br />
chất khử, chất oxi hóa<br />
? Viết các quá trình thay đổi số<br />
oxi hóa của Mg, H 2 , CuO, O 2 . Từ<br />
đó nêu các định nghĩa <strong>mới</strong> về quá<br />
trình oxi hóa, quá trình khử<br />
Nội dung<br />
I. Phản ứng oxi hoá- khử:<br />
1. Xét phản ứng có oxi tham gia:<br />
VD1: 2 Mg 0<br />
0<br />
+<br />
+ O2<br />
2 Mg 2 −<br />
O<br />
2<br />
(1)<br />
Số oxh của Mg tăng từ 0 lên +2, Mg nhường<br />
electron:<br />
0<br />
Mg Mg<br />
+ 2<br />
+ 2e<br />
Oxi nhận electrron:<br />
0<br />
O + 2e O −2<br />
Quá trình Mg nhường electron là quá trình<br />
oxh Mg.<br />
Ở phản ứng (1): Chất oxh là oxi, chất khử là<br />
Mg.<br />
+ 2 −2<br />
0<br />
VD2 : CuO + H<br />
2<br />
Cu 0<br />
+ 1 −2<br />
+ H 2 O (2)<br />
Số oxh của Cu giảm từ +2 xuống 0, Cu trong<br />
CuO nhận thêm 2 electron:<br />
2<br />
Cu<br />
+ + 2e Cu<br />
0<br />
Số oxh của H tăng từ 0 lên +1, H nhường đi<br />
1 e:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
=> Quá trình<br />
0 + 1<br />
H → H + 1e<br />
2<br />
Cu<br />
+ nhận thêm 2 electron gọi là<br />
99<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm (6<br />
phút)<br />
Xác định sự thay đổi số oxi hóa<br />
của các chất trong 2 pư (hoặc 3<br />
pư – <strong>lớp</strong> chọn)sau:<br />
1) 2Na + Cl 2 2NaCl<br />
2) H 2 + Cl 2 2HCl<br />
3) NH 4 NO 3 N 2 O + H 2 O<br />
Từ định nghĩa về chất khử, chất<br />
oxi hóa đã <strong>học</strong> cho biết các chất<br />
khử, chất oxi hóa trong VD trên<br />
và viết các quá trình khử, quá<br />
trình oxi hóa tương ứng<br />
- Kết thúc thời gian hoạt động (6<br />
phút): đại diện 1 nhóm báo cáo<br />
<strong>kế</strong>t quả, các nhóm còn lại chữa,<br />
bổ sung<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
- VD: Xác định các chất khử, chất<br />
oxi hóa và quá trình oxi hóa, quá<br />
trình khử trong 3 VD còn lại ở<br />
HĐ trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối<br />
Hoạt động 2: Nghiên cứu phản<br />
ứng oxi hóa khử<br />
? Từ các VD về pư oxi hóa – khử<br />
đã nêu, hãy cho biết bản chất của<br />
pư oxi hóa – khử<br />
- HS nêu bản chất của pư OXHkhử:<br />
pư phải có sự thay đổi số oxi<br />
hóa của các nguyên tố, nghĩa là<br />
phải có các quá trình nhường e,<br />
nhận e<br />
? Nêu định nghĩa pư oxi hóa –<br />
2<br />
quá trình khử Cu<br />
+ 2<br />
(sự khử Cu<br />
+ ).<br />
Phản ứng (2): Chất oxh là CuO, chất khử là<br />
Hiđro.<br />
Tóm lại:<br />
+ Chất khử ( chất bị oxh) là chất nhường<br />
electron.<br />
+ Chất oxh ( Chất bị khử) là chất thu<br />
electron.<br />
+ Quá trình oxh ( sự oxh ) là quá trình<br />
nhường electron.<br />
+ Quá trình khử (sự khử ) là quá trình thu<br />
electron.<br />
2.Xét phản ứng không có oxi tham gia<br />
2x1e<br />
VD3: 2 Na 0<br />
+ 0 +<br />
Cl 2 2 NaCl<br />
1 − 1<br />
(3)<br />
Phản ứng này có sự thay đổi số oxi hóa, sự cho<br />
nhận electron:<br />
0<br />
Na Na<br />
+ 1<br />
+ 1 e<br />
0<br />
Cl + 1 e −<br />
Cl<br />
1<br />
0 0<br />
+<br />
VD4 : H<br />
2<br />
+ Cl 2 2 H 1 −<br />
Cl<br />
1<br />
(4)<br />
Trong phản ứng (4) có sự thay đổi số oxi hóa<br />
của các chất, do cặp electron góp chung lệch về<br />
Clo.<br />
− 3 + 5<br />
t o +<br />
VD 5 : N H<br />
4<br />
N O3<br />
N 1 2<br />
O + 2H 2<br />
O<br />
Phản ứng (5) nguyên tử N -3 nhường e, N +5<br />
nhận e<br />
có sự thay đổi số oxh của một nguyên tố.<br />
3.Phản ứng oxi hoá- khử<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ĐN:Phản ứng oxh – khử là phản ứng hóa<br />
<strong>10</strong>0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
khử<br />
- Vận dụng: Trong 2 pư sau đây,<br />
đâu là pư oxi hóa – khử? Giải<br />
thích ngắn gọn<br />
o<br />
t<br />
a) Cu + 2H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ CuSO 4<br />
+ SO 2 + 2H 2 O<br />
b) NaOH + HCl NaCl + H 2 O<br />
Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa<br />
của pư oxi hóa – khử trong thực<br />
tiễn<br />
- HS tổng <strong>kế</strong>t ý nghĩa của pư<br />
OXH-K (từ SGK) và lấy một số<br />
VD cụ thể trong thực tế<br />
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS<br />
phương pháp lập PTHH của pư<br />
oxi hóa – khử<br />
- GV: hướng dẫn HS các bước lập<br />
PTHH của 1 pư oxi hóa – khử<br />
bằng 1 VD cụ thể:<br />
Al + HCl AlCl 3 + H 2<br />
+ Bước 1: Xđ chất khử, chất<br />
OXH:<br />
Chất khử: Al (SOXH tăng từ 0 <br />
+3)<br />
Chất OXH: HCl ( H có số OXH<br />
giảm từ +1 0)<br />
+ Bước 2: viết QT OXH, QT khử:<br />
o<br />
+ 3<br />
Al → Al+<br />
3e<br />
+ 1 0<br />
2 H + 2e → H 2<br />
+ Bước 3: Tìm hệ số thích hợp<br />
cho chất khử và chất OXH để:<br />
tổng e nhường = tổng e nhận<br />
o<br />
+ 3<br />
2 × ( Al → Al+<br />
3 e)<br />
+ 1 0<br />
3 (2 H 2 e H 2)<br />
× + →<br />
+ Bước 4: Đặt hệ số vào sơ đồ,<br />
kiểm tra cân bằng<br />
2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2<br />
- Vận dụng: hoạt động nhóm (5<br />
phút): Thực hiện các bước lập<br />
PTHH của pư oxi hóa – khử sau:<br />
<strong>học</strong>, trong đó có sự chuyển electron giữa các<br />
chất phản ứng, hay pư oxh – khử là phản<br />
ứng hóa <strong>học</strong> trong đó có sự thay đổi số oxh<br />
của một số nguyên tố.<br />
- VD<br />
II.Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá- khử trong<br />
thực tiễn (SGK)<br />
III. Lập PTHH của phản ứng oxi hoá khử:<br />
Bước 1: Xác định số oxh của các nguyên tố để<br />
tìm chất oxi hoá và chất khử:<br />
Bước 2: Viết quá trình oxh và quá trình khử,<br />
cân bằng mỗi quá trình<br />
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxh và<br />
chất khử sao cho tổng số electron cho bằng tổng<br />
số electron nhận<br />
Bước 4: Đặt hệ số của các chất oxh và khử vào<br />
sơ đồ phản ứng, từ đó tính ra hệ số các chất<br />
khác. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các<br />
nguyên tố và cân bằng điện tích hai vế để hoàn<br />
thành PTHH<br />
Ví dụ : Lập PTHH của phản ứng oxi hoá khử<br />
sau :<br />
NH 3 + Cl 2 N 2 + HCl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>10</strong>1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
NH 3 + Cl 2 N 2 + HCl<br />
- Kết thúc hoạt động, đại diện<br />
nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả. Các nhóm<br />
khác chữa, bổ sung<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
3. Luyện tập:<br />
− 3 + 1 0 0 + 1 −1<br />
Bước 1 : N H<br />
3<br />
+ Cl2 → N2<br />
+ H Cl<br />
Số oxh của N tăng từ -3 lên 0 : Chất khử<br />
Số oxh của Cl giảm từ 0 xuống -1 : Chất oxh<br />
Bước 2 :<br />
−3 0<br />
Quá trình oxh : 2 N → N + 6e<br />
Quá trình khử : 0 −<br />
Cl 1<br />
2 + 2e → 2Cl<br />
Bước 3 :<br />
−3 0<br />
Quá trình oxh : 2 N → N + 6e<br />
x 1<br />
Quá trình khử : 0 −<br />
Cl 1<br />
2 + 2e → 2Cl<br />
x 3<br />
−3 0 0 −1<br />
2 N 3Cl 2 N 2 6Cl<br />
+ → +<br />
Bước 4 : 2NH 3 + 3Cl 2 N 2 + 6HCl<br />
1) Các pư nào sau đây là pư oxi hóa – khử? Cho biết vai trò của các chất trong các pư<br />
oxi hóa – khử, viết các quá trình OXH, quá trình khử tương ứng:<br />
a) H 2 + Cl 2<br />
b) Fe 2 O 3 + CO<br />
c) Na 2 SO 4 + BaCl 2<br />
d) CaCO 3 CaO + CO 2<br />
e) NH 4 NO 2 N 2 + H 2 O<br />
2)Xác định chất khử, chất oxi hóa, viết các QT oxi hóa, quá trình khử và lập PTHH<br />
của các phản ứng oxi hoá khử :<br />
1) Mg + AlCl 3 MgCl 2 + Al<br />
2) KClO 3 KCl + KClO 4<br />
3) KClO 3 KCl + O 2<br />
4) FeS 2 + O 2 Fe 2 O 3 + SO 2<br />
5) MnO 2 + HCl MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ<br />
Phản ứng oxi hoá - khử được chia thành nhiều loại khác nhau:<br />
- Phản ứng oxi hóa - khử thông thường: chất khử và chất oxi hóa ở 2 phân tử chất khác<br />
nhau.<br />
C + 4HNO 3 đặc → CO 2 + 4NO 2 + 2H 2 O<br />
Cu + 2H 2 SO 4 đặc → CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử: chất khử và chất oxi hóa thuộc cùng 1 phân tử<br />
nhưng ở 2 nguyên tử khác nhau (thường gặp là phản ứng nhiệt phân).<br />
2<br />
2<br />
<strong>10</strong>2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
AgNO 3 → Ag + NO 2 + O 2<br />
Cu(NO 3 ) 2 → CuO + NO 2 + O 2<br />
- Phản ứng tự oxi hóa - khử, chất khử đồng thời cũng là chất oxi hóa (chất khử và chất<br />
oxi hoá thuộc về cùng một nguyên tố trong một phân tử chất).<br />
Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O<br />
2NO 2 + 2NaOH → NaNO 2 + NaNO 3 + H 2 O<br />
4KClO 3 → 3KClO 4 + KCl<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Nêu các khái niệm chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa, pư oxi<br />
hóa – khử<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Xác định chất khử, chất oxi hóa trong các pư hh sau:<br />
1) Cu(NO 3 ) 2 CuO + 2NO 2 + 1/2O 2<br />
2) 2Fe + 6H 2 SO 4 đ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />
3) Fe + H 2 SO 4 l FeSO 4 + H 2<br />
4) 2Al + Fe 2 O 3 Al 2 O 3 + 2Fe<br />
- Xác định pư oxi hóa – khử trong các pư sau đây:<br />
1) Ca(OH) 2 + H 2 SO 4<br />
2) CaCO 3 + HCl<br />
3) Mg + FeSO 4<br />
4) AgNO 3 + NaCl<br />
5) 2NO 2 + 1/2O 2 + H 2 O 2HNO 3<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
- Lập PTHH của các pư OXH-K sau:<br />
a) Fe + HNO 3đ --> Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O<br />
b) Fe + HNO 3l Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O<br />
c) Fe + H 2 SO 4đ,n Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />
d) Zn + HNO 3l Zn(NO 3 ) 2 + N 2 O + H 2 O<br />
e) Al + HNO 3l Al(NO 3 ) 3 + N 2 + H 2 O<br />
f) Mg + HNO 3l Mg(NO 3 ) 2 + NH 4 NO 3 + H 2 O<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
- Lập PTHH của các pư oxi hóa – khử sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a) FeS + H 2 SO 4đ,n Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />
b) FeS + KMnO 4 + H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O<br />
c) FeS 2 + KMnO 4 + H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O<br />
<strong>10</strong>3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Ngày soạn: 16/ 11/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 18:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: Hiểu được:<br />
Các phản ứng hoá <strong>học</strong> được chia thành 2 loại: phản ứng oxi hoá - khử và không<br />
phải là phản ứng oxi hoá - khử.<br />
b) Kĩ năng: Nhận biết được một phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử<br />
dựa vào sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.<br />
c) Thái độ: hs tích cực, chủ động trong tìm tòi và phát hiện kiến thức<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu<br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Hệ thống câu hỏi, phiếu <strong>học</strong> tập hay nội dung hoạt động nhóm<br />
2. Học sinh: Nắm vững kiến thức bài 17<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
- Lập PTHH của các phản ứng oxi hoá khử sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1) KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />
2) NH 3 + CuO Cu + N 2 + H 2 O<br />
<strong>10</strong>4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Phản ứng sau có phải là phản ứng oxi hóa – khử hay không? Pu này thuộc loại pư gì?<br />
CaCO 3 CaO + CO 2<br />
Dẫn dắt: có những pư phân hủy thuộc loại pư oxi hóa- khử (như pư 1), nhưng cũng<br />
có những pư phân hủy không phải là pư oxi hóa – khử.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Nghiên cứu 2 loại<br />
pư: pư có sự thay đổi số oxi hóa<br />
và pư không có sự thay đổi số<br />
oxi hóa<br />
- Hoạt động nhóm (7 phút) Phân<br />
loại các pư hóa <strong>học</strong> sau thành các<br />
loại: pư hóa hợp, pư phân hủy, pư<br />
trao đổi, pư thế. Cho biết những<br />
pư nào có sự thay đổi số oxi hóa<br />
của nguyên tố<br />
(1) CaO + CO 2 CaCO 3<br />
(2) 2H 2 + O 2 2H 2 O<br />
(3) 2NaOH + CuCl 2 2NaCl +<br />
Cu(OH) 2<br />
(4) Cu + 2AgNO 3 Cu(NO 3 ) 2 +<br />
2Ag<br />
(5) KClO 3 KCl + 3/2O 2<br />
(6) Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2<br />
- HS hoạt động nhóm trong thời<br />
gian đã quy định<br />
- GV chữa hoạt động của các<br />
nhóm, <strong>kế</strong>t luận<br />
? Những pư nào chỉ thuộc loại pư<br />
oxi hóa – khử, những pư nào<br />
không thuộc loại pư oxi hóa –<br />
khử? Những pư nào có thể bao<br />
gồm cả 2 loại pư?<br />
- HS nhận xét, GV <strong>kế</strong>t luận<br />
Nội dung<br />
I. PHẢN ỨNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXH VÀ PHẢN<br />
ỨNG KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXH<br />
1. Phản ứng hóa hợp:<br />
0 0 + 1 −2<br />
VD 1: 2 H 2 + O2<br />
→ 2 H 2 O<br />
- Số oxh của hiđro tăng từ 0 +1<br />
- Số oxh của oxi giảm từ 0 -2<br />
+ 2 − 2 + 4 − 2 + 2 + 4 −2<br />
VD2: CaO + CO2 → CaCO3<br />
Số oxh của các nguyên tố không thay đổi.<br />
Nhận xét:Trong phản ứng hóa hợp, số oxi<br />
hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc<br />
không thay đổi.<br />
2. Phản ứng phân hủy:<br />
VD1:<br />
+ 5 −2 −1 0<br />
2K C l O → 2 K C l + 3 O<br />
3 2<br />
- Số oxh của Oxi tăng từ -2 lên 0;<br />
- Số oxi hóa của clo giảm từ +5 xuống -1.<br />
VD2:<br />
+ 2 − 2 + 1 + 2 − 2 + 1 −2<br />
C u(O H )<br />
2<br />
→ C u O + H 2 O<br />
Số oxi hóa của các nguyên tố không thay<br />
đổi.<br />
Nhận xét: Trong phản ứng phân hủy, số oxh<br />
của có thể thay đổi hoặc khong thay đổi.<br />
3. Phản ứng thế:<br />
VD1:<br />
o + 1 + 2<br />
Cu + 2AgNO → Cu(NO ) + 2Ag ↓<br />
3 3 2<br />
- Số oxh của đồng tăng từ 0 lên +2;<br />
- Số oxh của H giảm từ +1 xuống 0.<br />
VD2:<br />
0 + 1 + 2 0<br />
+ →<br />
2<br />
+ 2 ↑<br />
Z n 2 H C l Z n C l H<br />
- Số oxh của tất của Zn kẽm tăng lên từ 0<br />
lên +2;<br />
- Số oxh của hiđro giảm từ +1 xuống 0.<br />
Nhận xét: Trong hóa <strong>học</strong> vô cơ, phản ứng thế<br />
bao giờ cũng có sự thay đổi số oxh của các<br />
nguyên tố.<br />
4. Phản ứng trao đổi:<br />
VD1:<br />
<strong>10</strong>5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ 1 + 5 − 2 + 1 − 1 + 1 − 1 + 1 + 5 −2<br />
Ag N O 3 + Na Cl → Ag Cl ↓ + Na N O 3<br />
Số oxi hóa của tất cả của tất cả các nguyên tố<br />
không thay đổi.<br />
+ 1 − 2 + 1 + 2 − 1 + 2 − 2 + 1 + 1 −1<br />
VD2: 2NaOH + CuCl 2 → Cu(OH)<br />
2<br />
↓ + 2NaCl<br />
Số oxh của tất cả các nguyên tố không thay<br />
đổi.<br />
Nhân xét: Trong phản ứng trao đổi số oxi<br />
hóa của tất cả các nguyên tố không thay đổi.<br />
Hoạt động 2: Kết luận<br />
II. KẾT LUẬN<br />
? Có thể chia pư hóa <strong>học</strong> vô cơ Dựa vào sự thay đổi số oxh, có thể chia pứ hóa<br />
làm 2 loại lớn, là những loại nào? <strong>học</strong> thành 2 loại:<br />
− Phản ứng có sự thay đổi số oxh là phản<br />
ứng oxh-khử.<br />
− Phản ứng hóa <strong>học</strong> không có sự thay đổi số<br />
oxh, không phải là phản ứng oxh – khử.<br />
3. Luyện tập:<br />
- Xác định pư oxi hóa – khử trong những pư sau, cho biết chất khử, chất oxi hóa và<br />
viết các quá trình oxi hóa, khử tương ứng:<br />
Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2<br />
KCl + AgNO 3 AgCl + KNO 3<br />
3Cu + 8HNO 3l 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O<br />
- Lập PTHH của các pư sau:<br />
Al + HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + NO/N 2 O,N 2 + H 2 O<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
Kể tên một số phản ứng oxi hóa – khử diễn ra trong tự nhiên? Ý nghĩa của chúng như<br />
thế nào?<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Phản ứng trong hóa <strong>học</strong> vô cơ được chia thành những loại nào?<br />
- Trong các pư sau: pư hóa hợp, phân hủy, thế, trao đổi, pư nào thuộc loại pư oxi hóa<br />
khử? Pư nào không phải pư oxi hóa khử?<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Hoàn thành các pư hóa <strong>học</strong> sau, cho biết đâu là pư oxi hóa – khử?<br />
1) Ca + O 2 <br />
2) Fe + HCl <br />
3) Fe 2 O 3 + Al <br />
4) CuO + HCl <br />
5) NH 4 NO 2 <br />
6) Fe 3 O 4 + HCl <br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Lập PTHH của các pư sau:<br />
Fe/FeO/Fe 3 O 4 + HNO 3đ Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O<br />
Fe/FeO/Fe 3 O 4 + H 2 SO 4đ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>10</strong>6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Cho 3,2 g Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, dư. Sau pư hoàn toàn thu được dung dịch<br />
A và V lít khí NO (là sp khử duy nhất, đktc). Xác định:<br />
a) Giá trị của V<br />
b) Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn. Xác định giá trị m<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>10</strong>7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 23/11/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 19:<br />
LUYỆN TẬP:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ<br />
a) Kiến thức: hs nắm vững các kiến thức sau:<br />
- Sự oxi hóa, sự khử, chất oxi hóa, chất khử, phản ứng oxi hóa – khử<br />
- Phân loại phản ứng trong hóa <strong>học</strong> vô cơ<br />
b) Kĩ năng: HS củng cố và luyện tập các kĩ năng sau:<br />
- Nhận biết phản ứng oxi hóa khử, chất khử, chất oxi hóa<br />
- Lập PTHH của phản ứng oxi hóa - khử theo PP thăng bằng electron<br />
- Giải một số bài tập tính to<strong>án</strong> đơn giản về phản ứng oxi hóa – khử<br />
c) Thái độ:<br />
- HS có thái độ nghiêm túc, tích cực trong <strong>học</strong> tập và trao đổi, thảo luận<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hệ thống câu hỏi và bài tập<br />
2. Học sinh: ôn tập các kiến thức chương 4<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
GV tổ chức hoạt động nhóm (5 phút):<br />
Câu hỏi: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa –<br />
khử, xác định chất khử, chất oxi hóa trong những phản ứng đó:<br />
a) 2NaOH + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b) Cu + 2H 2 SO 4 đ CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />
c) SO 2 + Br 2 + 2H 2 O 2HBr + H 2 SO 4<br />
<strong>10</strong>8<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d) MgO + H 2 SO 4 MgSO 4 + H 2 O<br />
- Các nhóm thực hiện yêu cầu trong thời gian đã quy định<br />
- Kết thúc hoạt động, đại diện nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả.<br />
- GV chữa và <strong>kế</strong>t luận<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Ôn tập một số khái<br />
niệm: chất khử, chất oxi hóa, sự khử,<br />
sự oxi hóa, pư OXH-K (5 phút)<br />
? Thế nào là chất khử, chất oxi hóa?<br />
? Cho biết các quá trình khử, quá trình<br />
oxi hóa trong 2 VD b, c ở trên, từ đó<br />
nhắc lại khái niệm sự khử, sự oxi hóa?<br />
? Nêu định nghĩa phản ứng oxi hóa –<br />
khử<br />
Hoạt động 2: Ôn tập các bước lập<br />
PTHH của phản ứng oxi hóa – khử<br />
theo pp thăng bằng electron (15 phút)<br />
- Hoạt động nhóm (<strong>10</strong> phút): Lập PTHH<br />
của 2 pư OXH-K sau theo pp thăng bằng<br />
e:<br />
a) H 2 S + O 2 SO 2 + H 2 O<br />
b) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O K 2 SO 4 +<br />
MnSO 4 + H 2 SO 4<br />
- Các nhóm thực hiện hoạt động theo yêu<br />
cầu. Kết thúc hoạt động, HS báo cáo <strong>kế</strong>t<br />
quả, GV chữa và <strong>kế</strong>t luận.<br />
? Nêu các bước lập PTHH của pư OXH-<br />
K theo pp thăng bằng electron<br />
Hoạt động 3: Ôn tập sự phân loại<br />
Nội dung<br />
A. Kiến thức cần nắm vững<br />
I. Một số khái niệm<br />
1. Chất khử, chất oxi hóa<br />
- Chất khử: chất nhường electron<br />
- Chất oxi hóa: chất nhận electron<br />
2. Sự khử, sự oxi hóa<br />
- Sự khử: sự thu electron<br />
- Sự oxi hóa: sự nhường electron<br />
- VD:<br />
3. Phản ứng oxi hóa – khử<br />
- Là pư hóa <strong>học</strong> trong đó có sự chuyển e<br />
giữa các chất pư<br />
- Là pư trong đó có sự thay đổi số OXH<br />
của một số nguyên tố<br />
II. Phương pháp thăng bằng electron<br />
- VD:<br />
- Kết luận: các bước lập PTHH của pư<br />
OXH-K:<br />
+ Bước 1: xác định số OXH, chất khử,<br />
chất OXH<br />
+ Bước 2: viết QT khử, QT OXH<br />
+ Bước 3: tìm hệ số của chất khử, chất<br />
OXH sao cho số e nhường = số e nhận<br />
+ Bước 4: đưa hệ số lên PTHH, CB PT<br />
III. Phân loại pư trong hóa <strong>học</strong> vô cơ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>10</strong>9<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
phản ứng trong hóa <strong>học</strong> vô cơ (3 phút)<br />
? Qua nội dung kiểm tra ở hoạt động trải<br />
nghiệm <strong>kế</strong>t nối, nêu cách phân loại phản<br />
ứng trong hóa vô cơ?<br />
3. Luyện tập:<br />
1. Pư có sự thay đổi số OXH (pư OXH-<br />
K):<br />
Gồm: các pư thế, một số pư hóa hợp và<br />
phân hủy<br />
2. Pu không có sự thay đổi số OXH:<br />
gồm: các pư trao đổi, một số pư hóa hợp<br />
và phân hủy<br />
GV chia các nhóm <strong>học</strong> tập, giao nhiệm vụ cho các nhóm thực hiện giải các BT sau:<br />
Bài 5 SGK T89: Xác định số OXH của các nguyên tố:<br />
- Nito trong NO, NO 2 , N 2 O 5 , HNO 3 , HNO 2 , NH 3 , NH 4 Cl<br />
- Clo trong HCl, HClO, HClO 2 , HClO 3 , HClO 4 , CaOCl 2<br />
Bài 6 SGKT89: Cho biết đã xảy ra sự OXH, sự khử những chất nào trong các pư thế<br />
sau (viết các QT khử, QT OXH cụ thể):<br />
a) Cu + 2AgNO 3<br />
b) Fe + CuSO 4<br />
c) 2Na + 2H 2 O<br />
Bài 7 SGKT89: Tìm chất khửu và chất OXH trong những pư sau:<br />
a) Fe 2 O 3 + 2Al 2Fe + Al 2 O 3<br />
b) 2KNO 3 2KNO 2 + O 2<br />
c) NH 4 NO 2 N 2 + 2H 2 O<br />
Bài 9 SGKT90: Cân bằng PTHH của các pư OXH-K sau bằng pp thăng bằng e và cho<br />
biết chất khử, chất OXH trong mỗi pư:<br />
b) FeSO 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O<br />
c) FeS 2 + O 2 Fe 2 O 3 + SO 2<br />
e) Cl 2 + KOH KCl + KclO 3 + H 2 O<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
GV giao yêu cầu cho HS về nhà trả lời các câu hỏi sau:<br />
- Khi thanh sắt để lâu ngoài không khí ẩm, thanh sắt bị gỉ rất nhanh. Hãy viết PTHH<br />
xảy ra và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng.<br />
- Khi ta đốt than, có 2 chất khí là sản phẩm cháy của cacbon là các khí không màu,<br />
không mùi, không vị được sinh ra. Em hãy cho biết công thức hóa <strong>học</strong> của 2 khí đó và<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
viết các PTHH xảy ra. Có nên đốt than để sưởi ấm trong nhà đóng kín cửa hay không?<br />
Vì sao?<br />
1<strong>10</strong><br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
- Xác định số oxi hóa của các nguyên tố, xác định chất khử, chất oxi hóa trong các pư<br />
sau:<br />
Na + H 2 O NaOH + ½ H 2<br />
S + 2H 2 SO 4đ 3SO 2 + 2H 2 O<br />
H 2 S + 1/2O 2 S + H 2 O<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
- Lấy 2 VD về mỗi pư: hóa hợp, phân hủy, thế, trao đổi. Cho biết những pư nào là pư<br />
OXH- K?<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
- Lập PTHH của các pư sau:<br />
O 3 + Ag Ag 2 O + O 2<br />
O 3 + KI + H 2 O KOH + I 2 + O 2<br />
Fe 3 O 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
- Hòa tan hoàn toàn 8 g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 4,48 lít<br />
khí thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam<br />
muối khan?<br />
A. 22,2g. B. 11,1g. C. 22,0g. D. 16,0g.<br />
- Hòa tan hết 5,1 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M<br />
và H 2 SO 4 0,25M thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X<br />
thu được lượng muối khan là:<br />
A. 25,975 g B. 25,950 g C. <strong>10</strong>3,850 g D.77,865 g<br />
- Cho 15,8 gam KMnO 4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu<br />
được ở điều kiện tiêu chuẩn là:<br />
A. 5,6 lít. B. 0,56 lít. C. 0,28 lít. D. 2,8 lít.<br />
- Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng tạo 1,792 lít khí ( đktc). Cũng<br />
cho m gam Fe tác dụng với HNO 3 loãng thì thấy thoát ra V lít khí (đktc) khí N 2 O. Giá<br />
trị V là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 0,672 lít B, 1.344 lít C. 4,032 lít D. 3,36 lít<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
111<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng thì thu được hỗn hợp<br />
gồm 0,015 mol khí N 2 O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH 4 NO 3 ). Giá trị<br />
của m là:<br />
A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D.8,1gam.<br />
- Hòa tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí<br />
N 2 (đktc). Giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N 2 . Vậy X là:<br />
A. Zn B. Cu C. Mg D. Al<br />
- Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau:<br />
Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H 2 .<br />
Phần 2: hoà tan hết trong HNO 3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hoá nâu<br />
trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là:<br />
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.<br />
- Hoà tan Fe trong đung dịch HNO 3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO 2 và<br />
0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị tan:<br />
A. 0,56g B. 1,12 g C. 1,68g D. 2,24g<br />
- Cho 11g hỗn hợp Fe, Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thu được 0,3 mol<br />
khí NO. Khối lượng Al trong hỗn hợp là:<br />
A. 49,1g B. 50,9g C.36,2g D. 63,8g<br />
- Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO<br />
và NO 2 (đktc) có khối lượng là 15,2 gam. Giá trị m là:<br />
A. 25,60 B. 16,00 C. 2,56 D. 8,00<br />
- Hoà tan hoàn toàn 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít<br />
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 và NO, có tỉ khối so H 2 bằng 17. Kim loại M là:<br />
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ca<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
112<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 30/ 11/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 20: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ<br />
a.Kiến thức: Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của<br />
các thí nghiệm:<br />
trên.<br />
+ Phản ứng giữa kim loại và dung dịch axit, muối..<br />
+ Phản ứng oxi hoá- khử trong môi trường axit.<br />
b.Kĩ năng:<br />
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm<br />
- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.<br />
- Viết tường trình thí nghiệm.<br />
c.Thái độ:<br />
- Tích cực, chủ động<br />
- Cẩn thận trong thực hành, tiếp xúc với hoá chất<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
sau:<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
- Dụng cụ : Ống nghiệm, kẹp gỗ, giá, ....<br />
- Hoá chất : Zn, dd H 2 SO 4 , dd CuSO 4 , đinh sắt, dd KMnO 4<br />
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức chương 4, chuẩn bị tường trình thí nghiệm theo <strong>mẫu</strong><br />
Tên TN Dụng<br />
hóa chất<br />
1. Pư<br />
giữa<br />
KL với<br />
dd axit<br />
2. Pư<br />
cụ,<br />
Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích, PTHH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
113<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
giữa<br />
KL với<br />
dd<br />
muối<br />
3. Pư<br />
OXH-K<br />
trong<br />
MT axit<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (5 phút):<br />
- HS nêu các dụng cụ, hóa chất sẽ sử dụng trong bài thực hành. Nêu đặc điểm vật lí<br />
của một số hóa chất khi quan sát lọ đựng các dung dịch sau: H 2 SO 4 loãng, CuSO 4 ,<br />
FeSO 4 , KMnO 4<br />
- Dự đo<strong>án</strong> hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch KMnO 4 vào ống nghiệm chứa dd<br />
FeSO 4 trong môi trường H 2 SO 4 (TN3)<br />
2. Hoạt động nghiên cứu và thực hành thí nghiệm:<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ<br />
- Học sinh lần lượt trình bày<br />
nội dung từng thí nghiệm<br />
- Gv nêu yêu cầu của từng thí<br />
nghiệm<br />
- Gv lưu ý với <strong>học</strong> sinh một<br />
số thao tác thí nghiệm: Cách<br />
kẹp ống nghiệm, cách lấy hoá<br />
chất, sử dụng hoá chất ...<br />
Hoạt động 1: Nội dung thực hành<br />
NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Mục tiêu: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của <strong>học</strong> sinh<br />
1.TN1: Phản ứng giữa kim loại và dd axit:<br />
- Rót vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch axit<br />
sunfuric loãng rồi cho tiếp và ống nghiệm một viên<br />
kẽm nhỏ. Quan sát hiện tượng xảy ra.<br />
- Giải thích hiện tượng. Viết phương trình hóa <strong>học</strong><br />
của phản ứng và cho biết vai trò của từng chất<br />
trong phản ứng.<br />
2. TN2: Phản ứng giữa dung dịch muối và kim<br />
loại:<br />
- Rót vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch<br />
CuSO 4 loãng. Cho vào ống nghiệm một đinh sắt đã<br />
được làm sạch bề mặt. Để yên ống nghiệm khoảng<br />
<strong>10</strong> phút. Quan sát hiện tượng xảy ra.<br />
- Giải thích và viết phương trình hóa <strong>học</strong>, cho biết<br />
vai trò của các chất.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3. Phản ứng oxi hóa – khử trong môi trường<br />
axit:<br />
114<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
-Rót vào ống nghiệm 2ml dung dịch FeSO 4 . Thêm<br />
vào đó 1ml dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />
- Nhỏ vào ống nghiệm trên từng giọt dung dịch<br />
KMnO 4 , lắc nhẹ ống nghiệm sau mỗi lần giọt thêm<br />
dung dịch. Quan sát hiện tượng xảy ra.<br />
- Quan sát hiện tượng, viết phương trình và cho<br />
biết vai trò của các chất trong phản ứng.<br />
Hoạt động 2: Thực hành<br />
Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hành của <strong>học</strong> sinh<br />
- Học sinh tiến hành các thí nghiệm<br />
- Gv bao quát <strong>lớp</strong>, hướng dẫn từng nhóm<br />
3. Luyện tập:<br />
- Lớp chia làm 8 nhóm tiến hành thí<br />
nghiệm<br />
- Hoàn thành nội dung bài yêu cầu<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm (6 phút): Viết PTHH của các pư hóa <strong>học</strong> xảy ra trong 3 TN,<br />
xác định chất khử, chất OXH, viết các quá trình khử, quá trình OXH tương ứng<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
- Dự đo<strong>án</strong> hiện tượng hóa <strong>học</strong> xáy ra khi cho 1 lá Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch<br />
H 2 SO 4 đặc, đun nóng?<br />
- HS tiến hành TN theo sự hướng dẫn và theo dõi của GV, nêu và giải thích hiện tượng<br />
xảy ra.<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
- Hoàn thành tường trình TN<br />
- BT: Hòa tan hết 11,0 g hỗn hợp A gồm Al và Fe vào cốc chứa dung dịch HCl dư,<br />
sau khi pư <strong>kế</strong>t thúc thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc). Tính % khối lượng mỗi KL trong<br />
hỗn hợp ban đầu<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
115<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
116<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 07/ 12/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
CHỦ ĐỀ 6<br />
Tiết 35:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
sau:<br />
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
(Tổng số tiết: 02- tiết 35, 36)<br />
ÔN TẬP HỌC KÌ I<br />
a) Kiến thức: hs được củng cố, ôn tập, hệ thống hóa các nội dung kiến thức<br />
- Chủ đề 2: Nguyên tử:<br />
+ Thành phần cấu tạo nguyên tử, đặc điểm của nguyên tử<br />
+ Ý nghĩa của số hiệu nguyên tử, số khối, ký hiệu nguyên tử<br />
+ Định nghĩa NTHH, đồng vị<br />
+ Cách xác định NTK, NTK TB<br />
+ Đặc điểm <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử, thứ tự các mức năng lượng e, cấu hình electron nguyên<br />
tử. Dự đo<strong>án</strong> tính chất của nguyên tố dựa vào đặc điểm của <strong>lớp</strong> e ngoài cùng<br />
- Chủ đề 3: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />
+ Cấu tạo bảng tuần hoàn, nguyên tắc sắp xếp các NTHH trong BTH<br />
+ Sự biến đổi tuần hoàn, ĐL tuần hoàn<br />
- Chủ đề 4: Liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong><br />
+ Khái niệm LK ion, LK CHT<br />
+ Sự hình thành LK ion, LK CHT<br />
+ Dự đo<strong>án</strong> loại liên <strong>kế</strong>t dựa vào hiệu DÂD<br />
+ Khái niệm điện hóa trị, cộng hóa trị, số oxi hóa. Cách xác định hóa trị và số oxi hóa<br />
- Chủ đề 5: Phản ứng oxi hóa – khử<br />
+ ĐN chất khử, chất OXH, sự khử, sự OXH, pư OXH-K<br />
+ Các bước lập PTHH của pư OXH-K<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Phân loại pư hóa vô cơ<br />
b) Kĩ năng: HS luyện tập và củng cố các kĩ năng sau:<br />
117<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Từ cấu tạo nguyên tử viết ký hiệu nguyên tử và ngược lại<br />
- Từ Che nguyên tử vị trí nguyên tố trong BTH và ngược lại<br />
- Biểu diễn sự hình thành liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong>, viết CT e, CTCT của một số hợp chất CHT<br />
- Xác định loại LK dựa vào hiệu ĐÂ Đ<br />
- So s<strong>án</strong>h tính chất của 1 nguyên tố với các NT lân cận<br />
- Lập PTHH của pư OXH-K<br />
- Giải một số BT định lượng thuộc các dạng to<strong>án</strong> sau:<br />
+ Xác định thành phần cấu tạo nguyên tử<br />
+ NTK, NTK TB<br />
+ Xác định tên nguyên tố dựa vào công thức oxit cao nhất/CT hợp chất khí với hidro,<br />
xác định tên của 2 nguyên tố <strong>kế</strong>t tiếp trong 1 chu kì/nhóm A, xác định tên nguyên tố<br />
tham gia pư hóa <strong>học</strong><br />
+ Tính to<strong>án</strong> lượng chất trong pư oxi hóa – khử<br />
c) Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực trong <strong>học</strong> tập<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hệ thống câu hỏi và BT, đề cương ôn tập<br />
2. Học sinh: Ôn tập ở nhà các nội dung kiến thức trọng tâm chương 1 đến chương 4<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
GV tổ chức cho HS tham gia hoạt động nhóm (<strong>10</strong> phút) 2 nội dung sau:<br />
Bài 1: Cho các nguyên tử sau:<br />
X , Y, Z, T,<br />
A<br />
12 14 14 16 16<br />
6 7 6 6 7<br />
a) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối, số p, n, e của lần lượt mỗi nguyên tử đã cho<br />
Nguyên tử Z A Số p Số e Số n<br />
X<br />
Y<br />
Z<br />
T<br />
A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
118<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b) Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa <strong>học</strong>? Vì sao?<br />
Bài 2: Viết Che nguyên tử ở TT cơ bản của các nguyên tố sau và cho biết vị trí của<br />
chúng trong BTH:<br />
Na (Z=11), K(Z=19), Fe (Z=26), Cu(Z=29), Br(Z=35)<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Ôn tập nội dung kiến<br />
thức về cấu tạo nguyên tử<br />
- Đại diện nhóm HS trình bày <strong>kế</strong>t<br />
quả bài tập 1<br />
- Các nhóm còn lại nhận xét, bổ sung<br />
- GV chữa và <strong>kế</strong>t luận, từ đó yêu cầu<br />
HS trả lời các câu hỏi:<br />
+ Nêu thành phần cấu tạo nguyên tử<br />
+ Nêu các đặc điểm của nguyên tử<br />
+ Cho biết ký hiệu nguyên tử<br />
+ Nêu định nghĩa NTHH, đồng vị<br />
+ Nêu công thức tính NTK TB của<br />
nguyên tố có nhiều đồng vị<br />
Hoạt động 2: Củng cố kiến thức về<br />
cấu tạo vỏ nguyên tử, cấu hình<br />
electron nguyên tử và vị trí của<br />
nguyên tố trong BTH:<br />
- Đại diện nhóm HS chữa BT 2<br />
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận, từ đó yêu cầu HS trả<br />
lời các câu hỏi sau:<br />
+ Cho biết các <strong>lớp</strong>, phân <strong>lớp</strong> electron<br />
và đặc điểm của chúng<br />
+ Nêu thứ tự các mức năng lượng e<br />
từ 1s đến 6s<br />
+ Cách biểu diễn Che nguyên tử<br />
+ Cách xác định vị trí của nguyên tố<br />
trong BTH<br />
Nội dung<br />
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG<br />
I. Cấu tạo nguyên tử<br />
1. Cấu tạo nguyên tử<br />
- Lớp vỏ nguyên tử: electron (q, m)<br />
- Hạt nhân nguyên tử: p, n (q, m)<br />
2. Đặc điểm của nguyên tử<br />
3. Ký hiệu nguyên tử:<br />
A<br />
Z<br />
X , Z: số hiệu nguyên tử = số p = số e<br />
A: số khối = Z+N<br />
Z+ điện tích hạt nhân<br />
4. Nguyên tố hóa <strong>học</strong>: các nguyên tử cùng<br />
Z+<br />
Đồng vị: các nguyên tử cùng Z, khác A<br />
5. Nguyên tử khối, NTK trung bình<br />
II. Cấu tạo vỏ nguyên tử. Vị trí của nguyên<br />
tố trong bảng tuần hoàn<br />
1. Các <strong>lớp</strong> và phân <strong>lớp</strong> e<br />
2. Thứ tự các mức năng lượng e:<br />
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s<br />
3. Cấu hình electron nguyên tử<br />
4. Vị trí của nguyên tố trong BTH:<br />
- STT nguyên tố = Z = số p = số e<br />
- STT chu kì = số <strong>lớp</strong> e<br />
- STT nhóm nguyên tố = số e hóa trị<br />
+ Nhóm A<br />
+ Nhóm B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
119<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Dựa vào đặc điểm <strong>lớp</strong> e ngoài<br />
cùng, dự đo<strong>án</strong> TC của các nguyên tố<br />
như thế nào?<br />
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức về<br />
sự biến đổi tuần hoàn, định luật<br />
tuần hoàn<br />
- HS trả lời nhanh các câu hỏi sau:<br />
- Nêu khái niệm tính KL, tính PK<br />
- Nêu cách xác định hóa trị của các<br />
nguyên tố nhóm A trong oxit cao<br />
nhất, hợp chất với H<br />
- Trình bày quy luật biến đổi tuần<br />
hoàn Rnt, độ âm điện, tính KL, tính<br />
PK, tính axit, tính bazo của hợp chất<br />
- Phát biểu nội dung của ĐL tuần<br />
hoàn<br />
3. Luyện tập:<br />
GV tổ chức hoạt động nhóm luyện tập các BT sau:<br />
- Tính chất của nguyên tố<br />
III. Sự biến đổi tuần hoàn. Định luật tuần<br />
hoàn<br />
1. Tính KL, tính PK<br />
2. <strong>Hóa</strong> trị của nguyên tố:<br />
- <strong>Hóa</strong> trị trong oxit cao nhất – STT nhóm nt<br />
- <strong>Hóa</strong> trị trong hợp chất khí với H = 8-STT<br />
nhóm nt (ứng với các nt nhóm IVA-VIIA)<br />
2. Sự biến đổi tuần hoàn:<br />
- Trong 1 chu kì<br />
- Trong 1 nhóm A<br />
3. Định luật tuần hoàn: SGK<br />
Bài 1: Dựa vào hiệu độ âm điện, xác định loại liên <strong>kế</strong>t hình thành trong các phân tử<br />
sau: MgO, BaCl 2 , H 2 S, SO 2<br />
Bài 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: H 2 S, SO 2 ,<br />
SO 3 , H 2 SO 3 , H 2 SO 4 , HSO 4<br />
-<br />
Bài 3: Lập PTHH của các pư oxi hóa- khử sau:<br />
a) Fe + H 2 SO 4 đ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />
b) Al + HNO 3 l Al(NO 3 ) 3 + N 2 + H 2 O<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
GV giao nhiệm vụ cho HS ở nhà thực hiện 2 yêu cầu sau:<br />
- Lập sơ đồ tư duy liên hệ kiến thức chương 3: Liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong> và chương 4: Pư oxi<br />
hóa – khử, từ đó ôn tập kiến thức 2 chương 3, 4.<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
Chương I : Nguyên tử<br />
1. Hãy cho biết thành phần cấu tạo nguyên tử và đặc điểm các hạt cơ bản tạo nên<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nguyên tử? Tại sao nói khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
120<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Thế nào là số khối? Định nghĩa nguyên tố hóa <strong>học</strong>? Nhận xét về quan hệ giữa số<br />
khối và khối lượng nguyên tử? Những đặc trưng cơ bản của nguyên tử?<br />
3. Đồng vị là gì? Nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình? Cách xác định nguyên tử<br />
khối trung bình?<br />
4. Thế nào là <strong>lớp</strong> electron, phân <strong>lớp</strong> electron? Mỗi <strong>lớp</strong> có bao nhiêu phân <strong>lớp</strong>? Số<br />
electron tối đa trong một <strong>lớp</strong>, một phân <strong>lớp</strong>?<br />
5. Cấu hình electron nguyên tử là gì? Cách viết cấu hình electron nguyên tử?<br />
6. Thế nào là nguyên tố s, p, d, f ? đặc điểm của <strong>lớp</strong> electron ngoài cùng? (Số electron<br />
độc thân). Hãy cho biết sự liên quan giữa số electron độc thân và hóa trị của các<br />
nguyên tố nhóm A?<br />
Chương II. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong> – Định luật tuần hoàn<br />
1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn: theo 3 nguyên tắc?<br />
2. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm ô nguyên tố, chu kì và nhóm nguyên tố?<br />
3. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron, b<strong>án</strong> kính nguyên tử, độ âm điện , tính kim<br />
loại , tính phi kim, tính axit- bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng, hóa trị cao nhất với<br />
oxi, hóa trị trong hợp chất khí với hiđro theo chu kì và theo nhóm A?<br />
4. Ý nghĩa bảng tuần hoàn?<br />
Chương III. Liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong><br />
1. Khái niệm: Liên <strong>kế</strong>t ion, liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị, liên <strong>kế</strong>t CHT có cực, liên <strong>kế</strong>t cộng<br />
hóa trị không cực? So s<strong>án</strong>h liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị v liên <strong>kế</strong>t ion<br />
2. <strong>Hóa</strong> trị của nguyên tố trong hợp chất ion, hợp chất cộng hóa trị? Cách xác định?<br />
3. Phân biệt liên <strong>kế</strong>t đơn, liên <strong>kế</strong>t đôi, liên <strong>kế</strong>t ba. Cho ví dụ minh họa.<br />
Chương IV. Phản ứng oxi hóa khử<br />
1. Thế nào là số oxi hóa ? Quy tắc xác định số oxi hóa?<br />
2. Phản ứng oxi hóa-khử là gì? Phân biệt chất oxi hóa, chất khử? Sự oxi hóa, sự khử?<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
Bài 1: Hãy cho biết số đơn vị đthn, số proton, số nơtron và số electron của các nguyên<br />
tử có kí hiệu sau:<br />
a)<br />
7 23 39 40 234<br />
3 11 19 19 90<br />
Li, Na, K, Ca, Th b)<br />
2 4 12 16 32 56<br />
1 2 6 8 15 26<br />
H, He, C, O, P, Fe.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Bài 2: Cấu hình e của nguyên tử nhôm là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 .<br />
a.Nhôm có bao nhiêu electron? bao nhiêu <strong>lớp</strong> e?Cho biết số e trong từng <strong>lớp</strong>?<br />
121<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. Nhôm thuộc nguyên tố s,p,d hay f ? Tại sao ?<br />
Bài 3: Cation R 2+ có cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng là 3p 6 , anion X - có cấu hình<br />
electron giống R 2+ . Viết cấu hình electron của R và X.<br />
Bài 4: Cho nguyên tố X (Z=12), Y (Z=16)<br />
a. Viết cấu hình e của X, Y. Vị trí của X, Y trong BHTTH.<br />
b. Tính chất hoá <strong>học</strong> của X, Y.<br />
c. Hoá trị cao nhất với oxi của X, Y. Công thức oxit cao nhất. Công thức<br />
hidroxit tương ứng.<br />
d. Công thức hợp chất khí với Hidro.<br />
Bài 5: Viết cấu hình e ứng với các trường hợp sau<br />
a. X thuộc CK 2, nhóm VA. b. X thuộc chu kì 4, nhóm IIA<br />
c. X có 3 <strong>lớp</strong> e, <strong>lớp</strong> ngoài cùng có 7e. d. X thuộc chu kì 3, có 3 e <strong>lớp</strong><br />
ngoài cùng.<br />
Bài 6: Cho các nguyên tố<br />
điện.<br />
nguyên tử.<br />
a. P (Z =15), C (Z=6), Na ( Z= 11), N (Z=7). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm<br />
b. Si (Z =14), C (Z=6), Na ( Z= 11), K (Z=19). Sắp xếp giảm dần b<strong>án</strong> kính<br />
c. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim của F,S,O,P.<br />
Bài 7: Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều:<br />
a) tăng dần tính axit: SrO, SO 3 , Cl 2 O 7 , SeO 3 , CaO<br />
b) giảm dần tính axit HClO 4 , H 2 SO 4 , H 2 SiO 3 , H 3 PO 4 .<br />
c) tăng dần tính bazơ: NaOH, Mg(OH) 2 , H 2 SO 4 , H 3 PO 4 và KOH.<br />
Bài 8: Viết quá trình tạo thành ion và cấu hình e của ion Na + , Mg 2+ , S 2- , Fe 2+ , Fe 3+ , Cl -<br />
Bài 9: Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện, xác định loại liên <strong>kế</strong>t trong các phân tử: Al 2 O 3 ,<br />
NH 3 , CaCl 2 , H 2 O, KCl.<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Bài 1: Cho biết tổng số hạt p,e,n trong nguyên tử của nguyên tố X là 52 , trong đó số<br />
hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16 hạt<br />
a. Xác định số hiệu nguyên tử , số khối của X. Viết kí hiệu nguyên tử của X.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b. Viết cấu hình electron , từ đó xác định vị trí của X trong bảng HTTH<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
122<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài 2: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản bằng 48, trong đó số hạt mang điện gấp đôi<br />
số hạt không mang điện. a. Xác định số proton, số electron, số nơtron, đthn.<br />
b. Viết cấu hình e? c. Xác định số e ở từng <strong>lớp</strong>.<br />
Bài 3 : Nguyên tử khối trung bình của Ag là <strong>10</strong>7,87 . Bạc có hai đồng vị, trong đó<br />
đồng vị <strong>10</strong>9 Ag chiếm tỉ lệ 44%. Xác định nguyên tử khối của đồng vị còn lại?<br />
Bài 4: Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là <strong>10</strong>,812. Bo có hai đồng vị là <strong>10</strong> B và<br />
11 B.<br />
a. Tìm phần trăm về số nguyên tử của mỗi đồng vị.<br />
b. Mỗi khi có 94 nguyên tử <strong>10</strong> B thì có bao nhiêu nguyên tử 11 B ?<br />
Bài 5: Nguyên tử Mg có ba đồng vị ứng 24 Mg, 25 Mg, 26 Mg với thành phần phần trăm<br />
trong tự nhiên lần lượt là 78,6%; <strong>10</strong>,1%; 11,3%.<br />
a. Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.<br />
b. Giả sử trong một lượng Mg có 50 nguyên tử 25 Mg, thì số nguyên tử của hai đồng vị<br />
còn lại là bao nhiêu?<br />
Bài 6:Cho 2 nguyên tố A và B thuộc cùng một nhóm A, hai chu kỳ <strong>kế</strong> tiếp trong BTH.<br />
Biết tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B bằng 30. Tìm Z A , Z B và xác định vị<br />
trí trong BTH?<br />
Bài 7: Cho 2 nguyên tố A và B thuộc cùng một chu kì A, hai nhóm A <strong>kế</strong> tiếp trong<br />
BTH. Biết tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B bằng 33. Tìm Z A , Z B và xác<br />
định vị trí trong BTH?<br />
Bài 8: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2 O 5 . Hợp chất khí với<br />
hiđro của R có chứa 82,35% R về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên nguyên<br />
tố R?<br />
Bài 9: M thuộc nhóm IIIA. Trong oxit cao nhất của M, oxi chiếm 47,05% khối lượng.<br />
X thuộc nhóm VIA. Trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 40% khối lượng. Xác định tên<br />
nguyên tố M và X. viết công thức phân tử của các oxit<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Bài 1: Cho biết tổng số electron trong ion AB 2−<br />
3<br />
là 42. Trong các hạt nhân của A cũng<br />
như B số proton bằng số nơtron. Xác định số khối của A, B. Biết số khối của A gấp<br />
đôi của B<br />
Bài 2: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 65 Cu và 63 Cu. Nguyên tử khối trung bình của<br />
Cu là 63,54.Tính thành phần % của 65 Cu trong CuCl 2 (Nguyên tử khối của Cl là 35,5).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
123<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Ngày soạn: 13/ 12/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Tiết 36:<br />
I. MỤC TIÊU<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
a) Kiến thức, kĩ năng: HS được đ<strong>án</strong>h giá các kiến thức, kĩ năng đã <strong>học</strong> và ôn<br />
tập trong chương trình <strong>học</strong> kì I <strong>môn</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong><br />
b) Thái độ: HS nghiêm túc thực hiện quy chế thi và kiểm tra<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: đề kiểm tra <strong>học</strong> kì I <strong>môn</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong>, chương trình cơ bản<br />
Cấu trúc đề: <strong>10</strong>0% tự luận, biên soạn theo bảng trọng số và ma trận đề <strong>học</strong> kì I đáp<br />
ứng đủ các mức độ: biết, hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao (trong đó các mức độ<br />
biết, hiểu chiếm 65% tổng số điểm của bài thi)<br />
Bảng trọng số, ma trận đề, đề kiểm tra và hướng dẫn chấm: lưu cuối giáo <strong>án</strong>.<br />
2. Học sinh: Ôn tập tốt các kiến thức và kĩ năng giải các dạng BT trong chương trình<br />
<strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>10</strong> <strong>học</strong> kì 1<br />
III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA<br />
1. Ổn định tổ chức phòng thi<br />
2. Phát đề cho thí sinh, tính giờ làm bài<br />
3. Thu bài sau 45 phút kể từ thời điểm tính giờ làm bài<br />
4. Rút kinh nghiệm sau giờ thi<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
124<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
125<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CHỦ ĐỀ 7<br />
Ngày soạn:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
NHÓM HALOGEN<br />
(Tổng số tiết: 12, từ tiết 37 đến tiết 48)<br />
14/ 12/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
BÀI 21: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
- HS kể tên được các nguyên tố nhóm halogen, chỉ ra được vị trí của nhóm halogen và<br />
vị trí từng nguyên tố của nhóm trong bảng tuần hoàn<br />
- HS nêu được tính chất vật lí của các nguyên tố nhóm halogen và sự biến đổi có quy<br />
luật của một số đại lượng như: b<strong>án</strong> kính nguyên tử, độ âm điện, tính phi kim, tính oxi<br />
hóa trong nhóm halogen<br />
- HS xác định được tính chất hóa <strong>học</strong> cơ bản của các đơn chất halogen dựa vào đặc<br />
điểm <strong>lớp</strong> e ngoài cùng<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Viết được cấu hình <strong>lớp</strong> electron ngoài cùng của nguyên tử F, Cl, Br, I.<br />
- Dựđo<strong>án</strong> được tính chất hóa <strong>học</strong> cơ bản của halogen là tính oxi hóa mạnh dựa vào cấu<br />
hình <strong>lớp</strong> electron ngoài cùng và một số tính chất khác của nguyên tử.<br />
- Viết được các phương trình hóa <strong>học</strong> chứng minh tính chất oxi hoá mạnh của các<br />
nguyên tố halogen, quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong nhóm.<br />
c) Thái độ: HS tự giác, tích cực, chủ động trong nghiên cứu kiến thức bài <strong>mới</strong><br />
có liên quan đến việc vận dụng những kiến thức cũ<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
126<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: phiếu <strong>học</strong> tập, dụng cụ và hóa chất thí nghiệm:<br />
- Ống nghiệm, kẹp gỗ, giá sắt, bình thu khí, bông tẩm dung dịch NaOH, nước cất, đèn<br />
cồn<br />
- KMnO 4 rắn, HCl đặc, Brom lỏng, I 2 rắn<br />
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức về sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (5 phút):<br />
GV phát phiếu <strong>học</strong> tập hoặc nội dung câu hỏi hoạt động nhóm cho HS:<br />
- Viết Che nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen sau: F (Z=9), Cl (Z=17), Br<br />
(Z=35), cho biết vị trí của mỗi nguyên tố trong BTH<br />
- Cho biết số e <strong>lớp</strong> ngoài cùng của các nguyên tố halogen, nhận xét xu hướng<br />
nhường/nhận electron<br />
- Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> đặc trưng của nhóm halogen: tính KL/PK? Tính<br />
khử/OXH?<br />
HS tiến hành hoạt động nhóm theo thời gian quy định của GV, nộp <strong>kế</strong>t quả sau khi hết<br />
thời gian hđ<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: nghiên cứu vị trí của<br />
nhóm halogen trong BTH<br />
- HS dại diện 1 nhóm trình bày 2 ND<br />
sau:<br />
Kể tên các nguyên tố nhóm halogen?<br />
Cho biết vị trí của chúng trong BTH?<br />
- GV bổ sung, chữa nội dung cấu hình<br />
electron nguyên tử và vị trí nhóm<br />
halogen trong BTH<br />
- HS đại diện 1 nhóm trình bày cấu<br />
hình electron nguyên tử của các ng tố<br />
F, Cl, Br, nêu Che chung của chúng,<br />
nhận xét số e <strong>lớp</strong> ngoài cùng và xu<br />
hướng nhường/nhận e<br />
- GV bổ sung, chữa nội dung trong<br />
các PHT<br />
? Viết công thức e và CTCT của phân<br />
tử Clo<br />
Công thức cấu tạo chung của các<br />
I. VỊ TRÍ:<br />
Nội dung<br />
* Nhóm halogen gồm : Flo(F); Clo(Cl);<br />
Brom (Br), Iot (I), Atatin (At)<br />
* Các ngtố halogen thuộc nhóm VIIA.<br />
Chúng đứng gần cuối các chu kì, ngay<br />
trước các ngtố khí hiếm.<br />
II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ, CẤU TẠO<br />
PHÂN TỬ:<br />
* Ngtử có 7e <strong>lớp</strong> ngoài cùng ( ns 2 np 5 )<br />
* Ở trạng thái tự do, 2 ngtử halogen góp<br />
chung 1 e với nhau tạo 1 lk CHT không<br />
cực.<br />
..<br />
: X . +<br />
..<br />
..<br />
. X : → : X : X : → X- X → X 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CTPT<br />
..<br />
.. ..<br />
..<br />
..<br />
CT e<br />
CT cấu tạo<br />
127<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
đơn chất halogen?<br />
- GV nhận xét về đặc điểm liên <strong>kế</strong>t<br />
trong phân tử X 2 cho biết khả năng<br />
tham gia pư hh của đơn chất halogen<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận về tính chất hóa <strong>học</strong> đặc<br />
trưng của các đơn chất halogen<br />
Hoạt động 3: nghiên cứu sự biến đổi<br />
tính chất của các nguyên tố và đơn<br />
chất halogen<br />
- GV hướng dẫn HS thực hiện thí<br />
nghiệm điều chế khí Clo từ KMnO 4 và<br />
HCl đặc (5 phút)<br />
- HS quan sát thí nghiệm, nhận xét<br />
hiện tượng xảy ra<br />
- GV cho HS quan sát bình đựng khí<br />
Clo, bình đựng Br 2 lỏng và cốc đựng<br />
I 2 rắn.<br />
- GV tổ chức cho HS tiến hành hoạt<br />
động nhóm (5 phút):<br />
a) Hoàn thành bảng sau:<br />
Trạng thái, màu F 2 :<br />
sắc<br />
Cl 2 :<br />
Br 2 :<br />
I 2 :<br />
Sự biến đổi Rnt F…Cl…Br…I<br />
Sự biến đổi F…Cl…Br…I<br />
ĐÂĐ<br />
Sự biến đổi t nc, t s F 2 …Cl 2 ...Br 2 …I 2<br />
Sự biến đổi tính F 2 …Cl 2 …Br 2 …I 2<br />
OXH<br />
(Lưu ý: ở dấu … HS điền dấu “”)<br />
b) Hoàn thành một số PTHH sau:<br />
H 2 + F 2 <br />
H 2 + Cl 2 <br />
Na + Cl 2 <br />
Na + Br 2 <br />
Fe + Cl 2 <br />
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu<br />
trong thời gian GV đã quy định<br />
- HS nộp sp cho GV<br />
- GV công bố <strong>kế</strong>t quả, chữa các PHT,<br />
nhận xét, đ<strong>án</strong>h giá <strong>kế</strong>t quả hoạt động<br />
của HS<br />
* Liên <strong>kế</strong>t trong phân tử X 2 là liên <strong>kế</strong>t đơn,<br />
không bền, dễ bị tách thành 2 ngtử X.<br />
* Trong phản ứng hoá <strong>học</strong>, các ngtử X dễ<br />
thu thêm 1e ⇒ Tính chất hoá <strong>học</strong> cơ bản<br />
của các halogen là tính oxi hoá mạnh.<br />
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT<br />
1. Sự biến đổi tính chất vật lí của các đơn<br />
chất:<br />
(Bảng 11 trang 95 SGK)<br />
Từ F đến I, ta thấy:<br />
* Trạng thái tập hợp: khí → lỏng →<br />
rắn.<br />
* Màu sắc: đậm dần<br />
* t o nc , t o sôi : tăng dần.<br />
2. Sự biến đổi độ âm điện:<br />
* ĐAĐ tương đối lớn.<br />
* Giảm dần từ F đến I<br />
* F có ĐAĐ lớn nhất nên chỉ có số<br />
oxi hoá -1, 0.<br />
Các ngtố halogen khác có số oxi hoá -1, 0,<br />
+1, +3, +5, +7<br />
3. Sự biến đổi tính chất hoá <strong>học</strong> của các<br />
đơn chất<br />
- Các đơn chất halogen giống nhau về<br />
tính chất hoá <strong>học</strong> cũng như thành phần và<br />
tính chất của các hợp chất do chúng tạo<br />
thành(Do <strong>lớp</strong> e ngoài cùng có cấu hình<br />
tương tự nhau ns 2 np 5 )<br />
- Halogen là những phi kim điển hình.<br />
Tính oxi hoá giảm dần từ Flo đến Iot.<br />
- Các đơn chất halogen oxi hoá được<br />
+ Hầu hết các kim loại→ muối<br />
halogenua<br />
+ H 2 → hợp chất khí không màu hiđro<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
128<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Luyện tập:<br />
halogenua<br />
(khí này tan trong nước tạo dd axit<br />
halogen hiđric)<br />
GV tổ chức cho HS thực hiện hoạt động theo nhóm nhỏ (2HS cùng bàn) làm các BT<br />
sau (luân phiên):<br />
Bài 1: Cân bằng PTHH của pư điều chế Cl 2 :<br />
KMnO 4 + HCl KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />
K 2 Cr 2 O 7 + HCl KCl + MnCl 2 + CrCl 3 + Cl 2 + H 2 O<br />
Bài 2: Tính thể tích khí Cl 2 (đktc) thu được khi cho dung dịch HCl đặc, dư tác dụng<br />
với 23,7 gam KMnO 4 (biết pư xảy ra hoàn toàn).<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
GV yêu cầu HS tìm hiểu ở nhà nội dung sau:<br />
- Cho biết thành phần của các nguyên tố halogen có trong muối ăn của nước biển.<br />
- Kem đ<strong>án</strong>h răng có chứa Flo có tác dụng gì? Flo trong kem đ<strong>án</strong>h răng tồn tại ở dạng<br />
nào?<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
129<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 21/ 12/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 22:<br />
CLO<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
- HS nêuđược: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của clo, phương pháp<br />
điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp.<br />
- HS giải thích được: Tính chất hoá <strong>học</strong> cơ bản của clo là phi kim mạnh, có tính<br />
oxi hoá mạnh (tác dụng với kim loại, hiđro). Clo còn thể hiện tính khử .<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Dựđo<strong>án</strong>, kiểm tra và <strong>kế</strong>t luậnđược về tính chất hóa <strong>học</strong> cơ bản của clo.<br />
- Quan sát các thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm rút ra nhận xét.<br />
- Viết các phương trình hóa <strong>học</strong> minh hoạ tính chất hoá <strong>học</strong> vàđiều chế clo.<br />
- Tính thể tích khí clo ởđktc tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.<br />
c) Thái độ: tích cực trong nghiên cứu bài <strong>học</strong>, nắm rõ tác hại của khí Clo để<br />
biết cách phòng tr<strong>án</strong>h ngộ độc khí Clo trong PTN hoặc ngoài môi trường<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: dụng cụ và hóa chất thí nghiệm<br />
- Bộ dụng cụ, hóa chất điều chế khí Clo trong PTN<br />
- 03 bình thu khí Clo, kẹp sắt, muôi sắt<br />
- Mẩu nhỏ Na, dây sắt, giấy màu ẩm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Học sinh:<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
130<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (15 phút):<br />
GV phát phiếu <strong>học</strong> tập, yêu cầu HS thực hiện hoạt động nhóm trong thời gian <strong>10</strong>’<br />
Câu hỏi:<br />
1) Cho biết vị trí của Clo trong BTH, viết Che nguyên tử, nhận xét xu hướng nhường/<br />
nhận e cho biết Clo thường tồn tại số OXH nào trong các hợp chất?<br />
2) Thực hiện các TN sau:<br />
TN1. Điều chế khí Clo từ dung dịch HCl đặc và KMnO 4 /K 2 Cr 2 O 7 , thu khí vào 3 bình<br />
thu. Clo dư sục vào cốc đựng nước cất.<br />
TN2. Đốt mẩu nhỏ Na (bằng hạt đậu) trên muôi sắt, khi mẩu Na bắt đầu cháy đưa<br />
nhanh vào lọ đựng khí Clo<br />
TN3. Đốt nóng đỏ dây sắt (quấn hình lò xo) trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào<br />
lọ đựng khí Clo<br />
Ghi lại các hiện tượng xảy ra trong 3 TN và viết PTHH vào bảng sau:<br />
STT Hiện tượng PTHH<br />
TN1 Khí thu được trong bình có<br />
màu….<br />
TN2<br />
TN3<br />
Nếu trong điều kiện không cho phép cả 4 nhóm đều tiến hành TN thì GV mời<br />
HS đại diện các nhóm lên tiến hành TN chung cho tập thể <strong>lớp</strong> quan sát, ghi lại hiện<br />
tượng.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Nghiên cứu tính<br />
chất vật lí của Clo (5 phút)<br />
- HS đại diện nhóm 1 báo cáo<br />
<strong>kế</strong>t quả thí nghiệm 1, nhận xét<br />
về một số tính chất vật lí của<br />
Clo và trả lời câu hỏi sau:<br />
Vì sao phải đặt ngửa bình để thu<br />
khí Clo? Từ đó hãy cho biết<br />
cách thu khí theo phương pháp<br />
đẩy kk với các khí nhẹ và nặng<br />
hơn kk<br />
- GV chữa <strong>kế</strong>t quả hoạt động<br />
của các nhóm, tổng <strong>kế</strong>t các tc<br />
vật lí của Clo, lưu ý HS: Clo rất<br />
độc, nếu hít phải lượng lớn sẽ<br />
gây ra hiện tượng ngạt khí, nguy<br />
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />
Nội dung<br />
- Ở điều kiện thường, Clo là chất khí, màu vàng<br />
lục, mùi xốc.<br />
M 71<br />
- Tỉ khối dCl<br />
= = = 2,5 > 1⇒ Nặng hơn<br />
2<br />
KK 29 29<br />
không khí 2,5 lần.<br />
- Tan vừa phải trong nước (ở 20 o C, 1 lít nước hoà<br />
tan 2,5 lít Clo) tạo thành nước Clo có màu xanh<br />
nhạt. Clo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<br />
- Khí Clo rất độc.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
131<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
hiểm đến cơ quan hô hấp và lưu<br />
ý HS thao tác tiến hành TN an<br />
toàn<br />
Hoạt động 2: nghiên cứu tính<br />
chất hóa <strong>học</strong> của clo (15 phút)<br />
- HS đại diện nhóm 2 báo cáo<br />
<strong>kế</strong>t quả khảo sát tính chất của<br />
Clo dựa vào đặc điểm Che<br />
nguyên tử và vị trí của Clo trong<br />
BTH<br />
- GV chữa, bổ sung, đ<strong>án</strong>h giá<br />
nội dung hoạt động của các<br />
nhóm<br />
- HS đại diện nhóm 3 báo cáo<br />
<strong>kế</strong>t quả 2 thí nghiệm khảo sát<br />
tính chất của Clo, nêu các PTHH<br />
xảy ra<br />
- Nhóm 4 chữa nội dung báo cáo<br />
của nhóm 3<br />
- GV nhận xét, đ<strong>án</strong>h giá <strong>kế</strong>t quả<br />
hoạt động của các nhóm<br />
- Yêu cầu HS bổ sung các<br />
PTHH sau:<br />
Cl 2 + Cu <br />
Cl 2 + H 2 <br />
Cl 2 + H 2 O <br />
Cl 2 + NaOH (đk thường)<br />
- GV chữa và lưu ý HS:<br />
+ pư Clo + H 2 xảy ra ở đk<br />
thường khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g chiếu<br />
vào, không xảy ra trong bóng tối<br />
như khí F 2 . Hỗn hợp H 2 , Cl 2<br />
theo đúng hệ số tỉ lượng là hỗn<br />
hợp gây nổ mạnh<br />
+ Pư Cl 2 + H 2 O tạo thành nước<br />
Clo có tính OXH mạnh có<br />
khả năng khử trùng và tẩy màu.<br />
GV dẫn chứng bằng TN: Lấy tờ<br />
giấy màu nhúng vào cốc đựng<br />
nước Clo điều chế được ở hoạt<br />
động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối<br />
+ Pư Clo + dung dịch NaOH đk<br />
thường tạo nước giaven cũng có<br />
tc tương tự nước clo<br />
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC<br />
Clo là chất oxi hoá mạnh. Trong các phản ứng<br />
hoá <strong>học</strong> Clo dễ thu thêm 1e ion Cl –<br />
Cl + 1e Cl –<br />
1. Tác dụng với kim loại: Muối Clorua<br />
Clo oxi hoá hầu hết kim loại lên mức oxh cao<br />
nhất:S<br />
0<br />
3<br />
0 + 3 −1<br />
Fe+ Cl2 → FeCl3<br />
2<br />
Saét (III) Clorua<br />
0<br />
1<br />
0 + 1 −1<br />
Na+ Cl2<br />
→ NaCl<br />
2<br />
(Natri Clorua)<br />
0 0 o + 2 −1<br />
t<br />
2 2<br />
Cu+ Cl ⎯⎯→ Cu Cl<br />
2. Tác dụng với hidrô:<br />
0 aùs + 1 −1<br />
H + Cl2<br />
→2HCl ↑ ∆H=-91,8 KJ<br />
2<br />
HidroClorua<br />
Nếu tỉ lệ số mol H 2 :Cl 2 = 1:1 thì hỗn hợp nổ<br />
mạnh.<br />
3. Tác dụng với nước và dung dịch NaOH:<br />
Khi hoà tan vào nước, 1 phần Clo tác dụng<br />
chậm với nước.(vừa khử vừa oxi hoá)<br />
0<br />
−1 +1<br />
Cl2 + H2O<br />
H Cl + H ClO<br />
Axit clohidric Axit<br />
hipoclorơ<br />
HClO: axit yếu (yếu hơn H 2 CO 3 ), kém bền, có<br />
tính oxi hoá mạnh, nó phá hủy màu ⇒ nước Clo<br />
có tác dụng tẩy màu.<br />
Cl 2 + NaOH NaCl + NaClO + H 2 O<br />
4. Tác dụng với hợp chất:<br />
- Clo đẩy được halogen yếu hơn ra khỏi dung<br />
dịch muối<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
132<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
? So s<strong>án</strong>h tính OXH của Clo với<br />
F 2 , Br 2 , I 2 ? Cho biết những<br />
PTHH nào sau đây xảy ra?<br />
Cl 2 + 2NaF 2NaCl + F 2<br />
Cl 2 + 2NaBr 2NaCl + Br 2<br />
Cl 2 + 2NaI 2NaCl + I 2<br />
Hoạt động 3: Nghiên cứu các<br />
phương pháp điều chế Clo<br />
trong PTN và trong CN (8<br />
phút)<br />
- HS đại diện nhóm 4 báo cáo<br />
<strong>kế</strong>t quả TN 1: điều chế Clo, viết<br />
và cân bằng PTHH điều chế Clo<br />
từ KMnO 4<br />
- GV chữa, đ<strong>án</strong>h giá <strong>kế</strong>t quả<br />
hoạt động các nhóm<br />
- Yêu cầu HS hoàn thành một số<br />
PTHH điều chế Clo trong PTN<br />
khác:<br />
MnO 2 + HCl<br />
K 2 Cr 2 O 7 + HCl<br />
KClO 3 + HCl<br />
- GV cho biết phương pháp điều<br />
chế Clo trong công nghiệp, HS<br />
cân bằng các PTHH điều chế clo<br />
trong CN<br />
Hoạt động 4: Nghiên cứu<br />
trạng thái tự nhiên và ứng<br />
dụng của clo (5 phút)<br />
? Clo trong tự nhiên tồn tại ở<br />
dạng đơn chất hay hợp chất? Tại<br />
sao?<br />
? Hợp chất chứa clo chủ yếu là<br />
hợp chất nào? Tồn tại ở đâu?<br />
? Nêu một số ứng dụng của clo<br />
và lấy dẫn chứng<br />
Cl 2 + 2NaBr 2NaCl + Br 2<br />
Cl 2 + 2NaI 2NaCl + I 2<br />
- Với hợp chất khác:<br />
Cl 2 + 2FeCl 2 2FeCl 3<br />
Cl 2 + 2H 2 O + SO 2 2HCl + H 2 SO 4<br />
III. ĐIỀU CHẾ<br />
1. Trong phòng thí nghiệm:<br />
Cho axit HCl + Chất oxi hoá mạnh<br />
o<br />
+ 4 − 1 t + 2 0<br />
Mn O + 4H Cl → Mn Cl + Cl + 2H O<br />
⎧KClO3<br />
⎪MnO2<br />
⎨<br />
⎪KMnO4<br />
⎪<br />
⎩K Cr O<br />
2 2 2 2<br />
+ 7 − 1 + 2 0<br />
2 2 7<br />
2K Mn O + 16H Cl = 2KCl + 2 Mn Cl + 5Cl + 8H O<br />
4 2 2 2<br />
+ 6 − 1 + 2 0<br />
K<br />
2<br />
Cr2 O7 + 14H Cl = 2KCl + 2 Cr Cl3 + 3Cl2<br />
+ 7H2O<br />
KClO 3 + 6HCl = KCl + 3Cl 2 + 3H 2 O<br />
2. Trong công nghiệp<br />
a. Điện phân Natri Clorua (nóng chảy)<br />
ñ / p<br />
1<br />
NaCl = Na + Cl2<br />
nc 2<br />
b. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn<br />
− 1 + 1 ñ / p<br />
0 0<br />
2NaCl+ 2H O = 2NaOH + Cl2<br />
+ H<br />
2 2<br />
coù m.n<br />
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – ỨNG DỤNG<br />
1) Trạng thái tự nhiên:<br />
Trong tự nhiên, Clo tồn tại dạng hợp chất, chủ<br />
yếu là muối Clorua (NaCl). Muối NaCl có trong<br />
nước biển và muối mỏ, có trong kho<strong>án</strong>g vật như<br />
Cacnalit KCl.MgCl 2 .6H 2 O và xinvinit NaCl.KCl<br />
2) Ứng dụng:<br />
Sát trùng trong hệ thống cung cấp nước sạch.<br />
Tẩy độc khi xử lý nước thải.<br />
Tẩy trắng vải, sợi, giấy.<br />
Sản xuất axit Clohidric, Clorua vôi, . . .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
133<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Luyện tập:<br />
Bài 1: Hãy xác định sự thay đổi số OXH của Clo trong các pư sau và cho biết vai trò<br />
của Clo trong các pư đó:<br />
Cl 2 + Mg MgCl 2<br />
3Cl 2 + 2NH 3 6HCl + N 2<br />
Cl 2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H 2 O<br />
3Cl 2 + 6KOH 5KCl + KClO 3 + 3H 2 O<br />
Bài 2: Cân bằng PTHH sau:<br />
NaCl r + KClO 3r + H 2 SO 4 đ Na 2 SO 4 + KCl + Cl 2 + H 2 O<br />
- Biết rằng để điều chế 6,72 lít khí Clo (đktc) cần dùng m gam NaCl và một lượng dư<br />
KClO 3 rắn và H 2 SO 4 đặc. Tính giá trị của m.<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
HS trả lời các câu hỏi sau trên <strong>lớp</strong> và ở nhà:<br />
- Vì sao khí Clo dư sau điều chế phải sục vào cốc đựng nước cất hoặc dung dịch<br />
NaOH hoặc nhúng vào bông tẩm dung dịch NaOH?<br />
- Vì một lí do nào đó, khí clo điều chế được bị lan ra khắp phòng thí nghiệm. Em hãy<br />
đề xuất cách khử khí clo ô nhiễm trong PTN trên.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
134<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 28/ 12 /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
Bài 23:<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
HIĐRO CLORUA<br />
AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA<br />
- HS trình bày được công thức phân tử, công thức cấu tạo của phân tử HCl, chỉ ra được<br />
tính chất hóa <strong>học</strong> đặc trưng của axit clohidric<br />
- HS nêu được phương pháp điều chế HCl trong phòng thí nghiệm và trong công<br />
nghiệp<br />
- HS chỉ ra được công thức của một số muối clorua, xác định được số oxi hóa của clo<br />
trong muối clorua và nắm được phương pháp nhận biết ion clorua trong dung dịch<br />
(axit hoặc muối tương ứng)<br />
b) Kĩ năng: HS rèn các kĩ năng làm BT hóa <strong>học</strong> sau:<br />
- Viết PTHH của pư, PTHH thực hiện dãy chuyển hóa<br />
- Lập sơ đồ hoặc nêu phương pháp phân biệt dung dịch<br />
- Giải một số BT định lượng về axit HCl và muối clorua<br />
HS rèn kĩ năng thực hành thí nghiệm với axit HCl và muối clorua<br />
c) Thái độ: Từ việc nghiên cứu đặc điểm cấu tạo, tính chất, ứng dụng, sản xuất<br />
của axit HCl, HS hiểu được tầm quan trọng của HCl trong công nghiệp, hiểu rõ tính<br />
chất của HCl để thực hiện thí nghiệm an toàn, hiệu quả<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Dụng cụ và hóa chất thí nghiệm:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
135<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- <strong>Hóa</strong> chất: dung dịch HCl loãng, dung dịch NaOH, phenolphtalein, Zn viên, dung dịch<br />
Na 2 CO 3 , dung dịch AgNO 3 , dung dịch NaCl<br />
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, kẹp sắt<br />
2. Học sinh: Ôn tập các tính chất của axit HCl đã <strong>học</strong> ở chương trình THCS<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (15 phút):<br />
- GV phổ biến nội dung phiếu <strong>học</strong> tập và giao cho 4 nhóm HS hoạt động trong thời<br />
gian 12 phút:<br />
Nhóm 1+ 2: Thực hiện yêu cầu 1, 2 (6 phút) yêu cầu 3 (6 phút)<br />
Nhóm 3+4: Thực hiện yêu cầu 3 (6 phút) yêu cầu 1, 2 (6 phút)<br />
1) Viết CTPT, CTCT của hợp chất hidro clrua, cho biết liên <strong>kế</strong>t hóa <strong>học</strong> hình thành<br />
trong PT này thuộc loại liên <strong>kế</strong>t nào. Nêu một số tính chất vật lí của hidro clorua<br />
2) Hoàn thành một số PTHH sau:<br />
HCl + NaOH<br />
HCl + MgO<br />
HCl + Zn<br />
HCl + Fe<br />
HCl + Na 2 CO 3<br />
3) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
TN1: Nhúng giấy quỳ tím hoặc giấy chỉ thị vạn năng vào cốc đựng dung dịch HCl.<br />
Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra<br />
TN2: Cho vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH, thêm một vài giọt dung dịch<br />
phenolphtalein. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl, lắc đều ống nghiêm. Quan sát và<br />
nêu hiện tượng xảy ra<br />
TN3: Cho vào ống nghiệm vài viên Zn, sau đó nhỏ thêm vào ống nghiệm 2 ml dung<br />
dịch HCl. Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra<br />
TN4: Cho vào ống nghiệm 2 ml dung dịch HCl, nhỏ từ từ dung dịch Na 2 CO 3 vào ống<br />
nghiệm. Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
- HS đại diện nhóm 1 báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
thực hiện yêu cầu 1<br />
- Nhóm 2 nhận xét, bổ sung<br />
Nội dung<br />
I. HIĐRO CLORUA:<br />
1. Cấu tạo phân tử: Hợp chất cộng hoá<br />
trị, phân tử có cực<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
136<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận về cấu tạo phân tử và tính<br />
chất vật lí của hidro clorua (có thể thực<br />
hiện thí nghiệm thử tính tan của hidro<br />
clorua nếu có điều kiện)<br />
- HS đại diện nhóm 2 báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
hoạt động trả lời yêu cầu 2<br />
- HS đại diện nhóm 3 báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
hoạt động trả lời yêu cầu 3<br />
- Nhóm 4 nhận xét, bổ sung. Từ 2 yêu<br />
cầu 2, 3, nhóm 4 nêu tính chất hóa <strong>học</strong><br />
đặc trưng của axit clohidric<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận, bổ sung<br />
1. Tính chất vật lí<br />
2. Tính chất hóa <strong>học</strong><br />
- tính axit<br />
H<br />
Cl<br />
ii<br />
ii<br />
: : hay H-Cl<br />
2. Tính chất:<br />
- Hidro Clorua là chất khí, không màu,<br />
mùi xốc, độc.<br />
M 36,5<br />
- Tỉ khối d = = = 1,26 > 1⇒ Nặng<br />
29 29<br />
hơn không khí.<br />
- Tan rất nhiều trong nước tạo thành<br />
dung dịch axit HCl (0 o C, gần 500lít HCl<br />
↑ hoà tan 1 lít nước).<br />
II. AXIT CLOHIĐRIC:<br />
1. Tính chất vật lí:<br />
- Chất lỏng không màu, mùi xốc<br />
- Khối lượng riêng D= 1,19g/cm 3<br />
- Dung dịch HCl đậm đặc bốc khói trong<br />
không khí ẩm<br />
2. Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
a) Tính axit: Axit HCl là axit mạnh<br />
1.Làm quì tím (xanh) → đỏ.<br />
2.Tác dụng với kim loại (Đứng trước H)<br />
n<br />
nHCl + M → MCln + H2<br />
(n: hoaù trò thaáp I cuûa k.loaïi M) 2<br />
Ví dụ: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2<br />
Al + 3 HCl → AlCl 3 + 3/2H 2<br />
3. Tác dụng với axit bazơ, bazơ<br />
⎧Oxit bazô<br />
HCl + ⎨ → Muoái Clorua + H2O<br />
⎩Bazô<br />
Ví dụ: 2HCl + CuO → CuCl 2 + H 2 O<br />
2HCl + Mg(OH) 2 → MgCl 2 + 2H 2 O<br />
HCl + NaOH → NaCl + H 2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4. Tác dụng với muối:<br />
HCl + Muối → Muối Clorua + Axit<br />
(<strong>mới</strong>)<br />
137<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- tính khử<br />
- HS nêu công thức hóa <strong>học</strong> của một số<br />
muối clorua, cho biết số OXH của clo<br />
trong các muối này<br />
- GV bổ sung tính tan của muối clorua và<br />
ứng dụng của một số muối clorua<br />
(Sản phẩm phải có muối clorua ↓ hay<br />
axit (<strong>mới</strong>) là axit yếu, dễ bay hơi).<br />
Ví dụ: 2HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + H 2 O +<br />
CO 2 ↑<br />
HCl + AgNO 3 → AgCl↓ + HNO 3<br />
HCl + Na 2 SO 4 →<br />
b)Tính khử:<br />
Do trong phân tử HCl có số oxi hoá –1<br />
(Thấp I)<br />
Ví dụ:<br />
− 1 + 4 + 2 −1 0<br />
4H Cl+ Mn O → Mn Cl + Cl +H O<br />
2 2 2 2<br />
+ 4 − 1 + 2 0<br />
Pb O + 4H Cl → Pb Cl + Cl +2H O<br />
2 2 2 2<br />
III. ĐIỀU CHẾ<br />
1. Trong phòng thí nghiệm<br />
Cho NaCl (r) + H 2 SO 4 đđ (PP sunfat)<br />
NaCl (r) + H 2 SO 4đđ<br />
NaHSO 4 + HCl↑<br />
o<br />
o<br />
⎯ t ⎯<br />
< ⎯⎯<br />
250 ⎯<br />
C →<br />
⎯ t o<br />
> 400 o<br />
C<br />
2NaCl (r) + H 2 SO 4đđ ⎯⎯⎯⎯<br />
→<br />
Na 2 SO 4 + 2HCl↑<br />
Khí HCl hoà tan vào nước → dd axit<br />
HCl<br />
2. Trong công nghiệp<br />
- Tổng hợp từ H 2 và Cl 2<br />
H 2 + Cl 2 HCl<br />
- Phương pháp sunfat (pư trên)<br />
- Thu từ phản ứng clo hoá các hợp chất<br />
hữu cơ:<br />
CH 4 + Cl 2 CH 3 Cl + HCl<br />
IV. MUỐI CLORUA – CÁCH NHẬN BIẾT ION<br />
CLORUA (Cl – )<br />
1/. Muối Clorua:<br />
Đa số muối clorua tan trong nước, 1 số<br />
muối clorua không tan trong nước như:<br />
AgCl↓ (tr) ; ít tan như PbCl 2 ↓ (tr) , CuCl↓ (tr)<br />
. . .<br />
2/.Ứng dụng:<br />
+ NaCl: Muối ăn, đ/c NaOH, Cl 2 , nước<br />
Javel, axit HCl.<br />
+ KCl: dùng làm phân Kali.<br />
+ ZnCl 2 : Chất chống mục gỗ, t/d tẩy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
138<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- GV hướng dẫn HS thực hiện thí<br />
nghiệm: nhận biết ion clorua:<br />
+ Nhỏ vào 2 ống nghiệm, ống nghiệm<br />
thứ nhất 2 ml dung dịch HCl, ống<br />
nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch NaCl,<br />
nhỏ thêm vài giọt dung dịch AgNO 3 vào<br />
2 ống nghiệm. Quan sát và nêu hiện<br />
tượng xảy ra.<br />
- HS thực hiện thí nghiệm theo hướng<br />
dẫn, nêu hiện tượng và viết PTHH, cho<br />
biết công thức hóa <strong>học</strong> của chất <strong>kế</strong>t tủa<br />
màu trắng trong 2 ống nghiệm<br />
- Từ đó GV và HS <strong>kế</strong>t luận phương pháp<br />
nhận biết ion clorua trong dung dịch<br />
3. Luyện tập:<br />
1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:<br />
Cl 2 HCl NaCl AgCl<br />
HNO 3<br />
FeCl 2<br />
gỉ.<br />
+ AlCl 3 : Chất xúc tác trong<br />
tổng hợp hữu cơ.<br />
+ BaCl 2 : trừ sâu bệnh.<br />
Nhận biết:<br />
- Thuốc thử: dd AgNO 3<br />
- Dấu hiệu phân biệt: Khi nhỏ dd<br />
AgNO 3 vào dd axit HCl hay dd muối<br />
Clorua tạo ↓ trắng (AgCl)<br />
Cl – + AgNO 3 → AgCl↓ trắng + NO −<br />
3<br />
CuCl 2<br />
2. Bằng phương pháp hoá <strong>học</strong> hãy nhận biết những dung dịch chứa trong 3 lọ mất<br />
nhãn sau: HCl, NaNO 3 , NaCl?<br />
Giải:<br />
- Dùng quì tím nhận biết HCl (hoá đỏ)<br />
- Dùng dd AgNO 3 nhận biết NaCl ( <strong>kế</strong>t tủa trắng)<br />
- PTHH: NaCl + AgNO 3 AgCl↓+ NaNO 3<br />
3. BT7/<strong>10</strong>6SGK:<br />
a) Khối lượng AgNO 3 có trong 200g dd 8,5%:<br />
m<br />
ct<br />
m . % 200.8,5 dd<br />
C<br />
= = = 17( g)<br />
<strong>10</strong>0 <strong>10</strong>0<br />
m 17<br />
nAgCl<br />
= = = 0,1mol<br />
M 170<br />
PTHH : HCl + AgNO → AgCl ↓ + HNO<br />
Xmol<br />
3 3<br />
xmol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Số mol HCl = Số mol AgCl = 0,1 mol<br />
C<br />
M<br />
n 0,1<br />
= = = 0,66M<br />
V 0,15<br />
139<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b) Số mol khí:<br />
V 2,24<br />
n = = = 0,1mol<br />
22,4 22,4<br />
PTHH: HCl + NaHCO 3 NaCl + CO 2 + H 2 O<br />
Số mol HCl = Số mol CO 2 = 0,1 mol<br />
Khối lượng HCl: m=n.M= 0,1. 36,5=3,65(g)<br />
Nồng độ %:<br />
m .<strong>10</strong>0 3,65.<strong>10</strong>0<br />
C% = ct<br />
= = 7,3%<br />
m 50<br />
dd<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
GV giao cho HS trả lời câu hỏi sau ở nhà:<br />
- Khi để lọ đựng dựng dung dịch HCl đặc ở gần lọ đựng dung dịch NH 3 đặc, nếu ta mở<br />
nắp cả 2 lọ thì sẽ thấy hiện tượng: ở khu vực phía trên miệng của 2 lọ hóa chất có một<br />
đám khói màu trắng bốc lên. Em hãy giải thích hiện tượng xảy ra.<br />
- Axit clohidric có vai trò gì đối với cơ thể? Axit clohirictrong dịch dạ dày có tác dụng<br />
gì?<br />
TL:Trong cơ thể con người, Axit clohidric (HCl ) tồn tại chủ yếu trong dịch vị dạ dày,<br />
nó đóng vai trò là một chất xúc tác để giải phóng ra enzym pepsin có tác dụng phân cắt<br />
protein. Vì vậy, Axit clohidric có vai trò rất quan trọng đối với quá trình trao đổi chất<br />
của cơ thể chúng ta<br />
Trong dung dịch dạ dày của người có axit clohidric với nồng độ khoảng từ 0,0001 đến<br />
0,001 mol/l (có độ pH tương ứng là 4 và 3). Ngoài việc hòa tan các muối khó tan, axit<br />
clohidric còn là chất xúc tác cho các phản ứng thủy phân các chất gluxit (chất đường,<br />
bột) và chất protein (chất đạm) thành các chất đơn giản hơn để cơ thể có thể hấp thụ<br />
được.<br />
Lượng axit clohidric trong dịch vị dạ dày người nhỏ hơn hoặc lớn hơn mức bình<br />
thường đều gây bệnh cho người. Khi trong dịch vị dạ dày có nồng độ axit clohidric<br />
nhỏ hơn 0,0001 mol/l (pH > 4,5), người ta mắc bệnh khó tiêu, ngược lại nồng độ lớn<br />
hơn 0,001 mol/l (pH < 3,5), người ta mắc bệnh ợ chua. Một số thuốc chữa đau dạ dày<br />
có chứa muối natri hidrocacbonat NaHCO 3 (còn gọi là thuốc muối) có tác dụng trung<br />
hòa bớt axit trong dạ dày.<br />
NaHCO 3 + HCl -> NaCl + CO 2 + H 2 O<br />
* Yêu cầu về nhà: HS chuẩn bị tường trình thí nghiệm bài thực hành số 2 (SGK T120)<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
140<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 04/01 /2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 27 : BÀI THỰC HÀNH SỐ 2:<br />
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KHÍ CLO VÀ HỢP CHẤT CỦA CLO<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của<br />
các thí nghiệm:<br />
Cl -<br />
+ Điều chế clo trong phòng thí nghiệm, tính tẩy màu của clo ẩm.<br />
+ Điều chế axit HCl từ H 2 SO 4 đặc và NaCl .<br />
+ Bài tập thực nghiệm nhận biết các dung dịch, trong đó có dung dịch chứa ion<br />
b) Kĩ năng: - Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các<br />
thí nghiệm trên.<br />
- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.<br />
- Viết tường trình thí nghiệm.<br />
c) Thái độ: - Tích cực, chủ động<br />
- Cẩn thận khi làm việc với hoá chất độc, nguy hiểm<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: dụng cụ và hóa chất thí nghiệm<br />
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá sắt, đèn cồng, ống dẫn khí, bông tẩm kiềm, kẹp gỗ, kẹp sắt<br />
Nút cao su kín hoặc nút cao su hở kèm theo ống hút nhỏ giọt chứa dung dịch HCl đặc,<br />
- <strong>Hóa</strong> chất: KMnO 4 rắn, dung dịch HCl đặc, dung dịch H 2 SO 4 đặc, NaCl rắn, dung<br />
dịch HCl loãng, dung dịch NaCl, dung dịch HNO 3 loãng, quỳ tím, giấy màu ẩm, dung<br />
dịch AgNO 3 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Học sinh: Tường trình thí nghiệm đã chuẩn bị ở nhà<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
141<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (5 phút):<br />
- GV kiểm tra việc thực hiện và trả lời các yêu cầu đã giao cho HS ở nhà vào bài trước<br />
- Theo em, khi tiến hành các thí nghiệm ở bài thực hành số 2, có những hóa chất, dụng<br />
cụ nào có thể gây nguy hiểm, khi sử dụng chúng cần lưu ý điều gì?<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận, nêu mục đích, yêu cầu của bài thực hành và giới thiệu các dụng cụ và<br />
hóa chất được sử dụng trong bài thực hành, lưu ý HS cách thí nghiệm để đảm bảo an<br />
toàn với dung dịch H 2 SO 4 đặc, dung dịch HCl đặc, khí Clo, đèn cồn<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Hướng dẫn tiến hành thí<br />
nghiệm 1<br />
-GV: Yêu cầu hs nêu nội dung thí nghiệm<br />
1Thay đổi dụng cụ(ống nhỏ giọt)<br />
-GV hỏi tại sao phải thay đổi cách thực<br />
hiện thí nghiệm đchế và thử tính tẩy màu<br />
khí clo ẩm?<br />
- Lưu ý: Làm đúng hướng dẫn, tr<strong>án</strong>h tạo<br />
ra quá nhiều khí clo<br />
Hoạt động 2: Hướng dẫn tiến hành thí<br />
nghiệm 2<br />
- Gv yêu cầu hs nêu cách tiến hành thí<br />
nghiệm 2<br />
- Hướng dẫn HS quan sát hiện tượng xảy<br />
ra.<br />
-GV nhắc nhở những yêu cầu thực hiện<br />
trong buổi thực hành: HS cẩn thận khi<br />
dùng H 2 SO 4 đặc.<br />
Lưu ý : Khi dừng thí nghiệm phải cho<br />
ống dẫn khí ra khỏi ống nghiệm (2) ra<br />
trước, sau đó <strong>mới</strong> tắt đèn cồn, để nước<br />
không dâng từ ống nghiệm (2) sang ống<br />
nghiệm (1) gây vỡ ống nghiệm<br />
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bt phân<br />
biệt các dung dịch<br />
- HS nêu cách nhận biết ion clorua<br />
- GV hướng dẫn HS quan sát hiện tượng<br />
xảy ra.<br />
- Yêu cầu HS lập sơ đồ phân biệt 3 dung<br />
dịch và nêu thứ tự tiến hành thí nghiệm<br />
Nội dung<br />
I. Nội dung tiến hành thí nghiệm và<br />
cách tiến hành:<br />
1. Điều chế khí Clo. Thử tính tẩy màu<br />
của khí Clo ẩm:<br />
- Ống nghiệm: KMnO 4 (bằng 2 hạt ngô)<br />
- Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su<br />
có kèm ống nhỏ giọt chứa dd HCl đặc.<br />
- Kẹp 1 mảnh giấy màu ẩm ở miệng ống<br />
nghiệm<br />
- Đặt ống nghiệm trên giá để ống nghiệm<br />
- Mở khoá ống nhỏ giọt cho 3-4 giọt HCl<br />
đặc vào KMnO 4 .<br />
2. Điều chế axit clohiđric:<br />
- Kẹp ống nghiệm (1) trên giá thí nghiệm<br />
- Cho vào khoảng: 2g NaCl rắn + 3ml dd<br />
H 2 SO 4 đặc<br />
-Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có gắn<br />
ống dẫn thuỷ tinh hình chữ L dẫn sang<br />
ống nghiệm (2) có chứa 3ml H 2 O.<br />
- Đun nhẹ ống nghiệm (1) bằng đèn cồn.<br />
3. BT thực nghiệm phân biệt các dung<br />
dịch<br />
Có 3 lọ hoá chất mất nhãn: dd HCl, dd<br />
NaCl, dd HNO 3 . Hãy thảo luận cách<br />
phân biệt 3 dung dịch trên và tiến hành<br />
phân biệt 3 dung dịch trên<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
142<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hs tiến hành thực hành<br />
GV theo dõi toàn bộ quá trình thí nghiệm<br />
của HS, hướng dẫn, xử lí tình huống khi<br />
cần<br />
3. Luyện tập:<br />
II. Thực hành<br />
- HS đại diện các nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả từng thí nghiệm, giải thích và viết PTHH xảy<br />
ra<br />
- Các nhóm khác nhận xét<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận, đ<strong>án</strong>h giá <strong>kế</strong>t quả buổi thực hành.<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
- Hãy đề xuất một số thí nghiệm để chứng minh tính axit mạnh của dung dịch HCl, dự<br />
đo<strong>án</strong> hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm đó và viết các PTHH minh họa.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
143<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn:04/01 /2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 24:<br />
SƠ LƯỢC VỀ HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: hs chỉ ra được các PTHH điều chế nước giaven, clorua vôi, nêu<br />
được thành phần hóa <strong>học</strong>, số oxi hóa của nguyên tố clo chứa trong các hợp chất trong<br />
nước giaven, clorua vôi<br />
- HS hiểu rõ tính chất chung nước giaven, clorua vôi và nguyên nhân của những tính<br />
chất chung đó.<br />
b) Kĩ năng: HS rèn một số kĩ năng sau:<br />
- Viết PTHH, thực hiện dãy chuyển hóa<br />
- Lập sơ đồ điều chế<br />
- Giải một số bài tập định lượng<br />
c) Thái độ: Từ những nghiên cứu về tính chất của nước giaven, clorua vôi, HS<br />
nắm rõ hơn những ứng dụng của các hóa chất này trong đời sống hàng ngày để vận<br />
dụng hiệu quả hơn vào cuộc sống<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: phiếu <strong>học</strong> tập, một số câu hỏi và bài tập<br />
2. Học sinh: <strong>mẫu</strong> nước giaven được sử dụng để tẩy trắng quần áo trong hộ gia đình<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (5 phút):<br />
- HS thực hiện thí nghiệm nhỏ sau:<br />
+ Lấy một miếng vải nhỏ màu trắng, nhỏ 1 giọt mực lên miếng vải trên rồi nhúng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
miếng vải vào cốc đựng nước giaven<br />
+ Lấy một tờ giấy màu nhỏ nhúng vào cốc đựng nước giaven<br />
144<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Quan sát và cho biết hiện tượng xảy ra. Từ đó <strong>kế</strong>t luận về tính chất của nước giaven.<br />
- GV nêu lịch sử hình thành nước giaven: Nước Javel đuợc sản xuất lần đầu bởi<br />
Claude Louis Berthollet trong phòng thí nhiệm tại Javel, Paris, Pháp bằng cách dẫn khí<br />
Clo vào dung dịch Natri Cacbonat. Chất lỏng thu đuợc là Eau de Javel (nước Javel),<br />
dung dịch Natri Hypoclorit yếu.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Nghiên cứu về<br />
thành phần, tính chất, điều chế<br />
nước giaven (15 phút)<br />
- GV tổ chức hoạt động nhóm (5<br />
phút):<br />
+ Trình bày phương trình hóa <strong>học</strong><br />
điều chế nước giaven,<br />
+ Cho biết thành phần hóa <strong>học</strong> của<br />
nước giaven,<br />
+ Xác định số oxi hóa của nguyên<br />
tố clo trong thành phần hóa <strong>học</strong> của<br />
nước giaven<br />
+ Nêu tính chất hóa <strong>học</strong> của nước<br />
giaven<br />
+ Chỉ ra các ứng dụng của nước<br />
giaven<br />
- Các nhóm HS thực hiện yêu cầu<br />
- Đại diện nhóm HS báo cáo <strong>kế</strong>t<br />
quả<br />
- GV chữa, bổ sung và đ<strong>án</strong>h giá <strong>kế</strong>t<br />
quả <strong>học</strong> tập của HS<br />
Hoạt động 2: Nghiên cứu về<br />
thành phần, tính chất, điều chế<br />
clorua vôi (<strong>10</strong> phút)<br />
- GV yêu cầu HS viết PTHH điều<br />
chế clorua vôi, cho biết thành phần<br />
hóa <strong>học</strong> của clorua vôi<br />
I. NƯỚC JAVEL:<br />
Nội dung<br />
dd hỗn hợp NaCl, NaClO(Natri hipoclorit)<br />
1. Tính chất:<br />
* NaClO là muối của axit yếu (yếu hơn<br />
H 2 CO 3 ) nên dễ tác dụng với CO 2 của không<br />
khí<br />
* Tính oxi hoá mạnh nên có tính tẩy màu<br />
2. Ứng dụng<br />
Nước Javel được dùng: Sát trùng;<br />
Tẩy trắng vải, giấy,<br />
sợi…<br />
3. Điều chế<br />
– Cho Cl 2 tác dụng với NaOH loãng,<br />
nguội:<br />
0 − 1 + 1<br />
Cl2 + 2NaOH → NaCl+ NaCl O + H2O<br />
Natri Hipoclorit<br />
<br />
Nöôùc Javel<br />
(*)<br />
– Trong công nghiệp: Người ta điều chế<br />
bằng cách điện phân dd NaCl không<br />
có vách ngăn.<br />
NaCl + H 2 O ⎯ ñ/p ⎯→ NaOH +<br />
½Cl 2 + ½H 2<br />
vì không có vách ngăn giữa 2 cực nên Cl 2 tác<br />
dụng với NaOH theo phương trình (*).<br />
NaCl + H 2 O<br />
H 2<br />
II. CLORUA VÔI: CaOCl 2<br />
o<br />
ñ/p k<br />
⎯⎯⎯⎯⎯⎯<br />
vaùch ngaên ⎯→<br />
NaClO +<br />
1. Tính chất<br />
– Là chất bột màu trắng, có mùi xốc<br />
của khí Clo.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
145<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- GV giới thiệu CTCT của clorua<br />
vôi và chỉ ra số OXH của mỗi<br />
nguyên tố clo trong ptu clorua vôi<br />
? Clorua vôi có tính chất hóa <strong>học</strong><br />
tương tự nước giaven không? Vì<br />
sao?<br />
HS trả lời câu hỏi dựa vào đặc điểm<br />
cấu tạo của phân tử clorua vôi<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
- HS nêu một số ứng dụng của<br />
clorua vôi<br />
3. Luyện tập:<br />
Bài 1. Hoàn thành các PTHH sau:<br />
1. Cl 2 + H 2 O<br />
2. Cl 2 + NaOH (đk thường)<br />
3. Cl 2 + Ca(OH) 2 (30 o C)<br />
4. Cl 2 + KOH (t 0 )<br />
Bài 2. BT3 SGK T<strong>10</strong>8<br />
Bài 3. BT 5 SGK T<strong>10</strong>8<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
– Có tính oxi hoá mạnh.<br />
2. Ứng dụng<br />
– Dùng tẩy trắng sợi, vải, giấy, tẩy<br />
nước.<br />
– Xử lý các chất độc.<br />
– Dùng trong tinh chế dầu mỏ.<br />
3. Điều chế<br />
Cho Cl 2 tác dụng với dd Ca(OH) 2 ở 30 o C:<br />
0<br />
−1<br />
+ 1<br />
Cl2<br />
+ Ca(OH) 2 = Ca Cl2<br />
+ Ca(ClO) 2 + H2O<br />
<br />
<br />
Clorua voâi<br />
hay Cl2 + Ca(OH)<br />
2<br />
= CaOCl2 + H2O<br />
<br />
Clorua voâi<br />
HS tìm hiểu và trả lời một số câu hỏi sau (ở nhà): em hãy cho biết cách để:<br />
- Khử trùng nước ở hồ bơi<br />
- Khử trùng nước sinh hoạt bị ô nhiễm do mưa lũ<br />
- Khử khuẩn ở các khu chuồng trại chăn nuôi<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
146<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Ngày soạn: 17/01/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 25:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
FLO – BROM - IOT<br />
HS trình bàyđược: Sơ lược về tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng, điều<br />
chế flo, brom, iot và một vài hợp chất của chúng.<br />
HS hiểuđược: Tính chất hoá <strong>học</strong> cơ bản của flo, brom, iot là tính oxi hoá, flo là phi<br />
kim có tính oxi hoá mạnh nhất; nguyên nhân tính oxi hoá giảm dần từ flo đến iot.<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Dựđo<strong>án</strong>, kiểm tra và <strong>kế</strong>t luận được tính chất hoá <strong>học</strong> cơ bản của flo, brom, iot.<br />
- Viết được các phương trình hóa <strong>học</strong> chứng minh tính chất hoá <strong>học</strong> của flo, brom,<br />
iot và tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot.<br />
- Giải bài tập phân biệt các dung dịch chứa ion halogenua, bài tập tính to<strong>án</strong> về flo,<br />
brom, iot<br />
c) Thái độ: HS tích cực, chủ động trong nghiên cứu bài <strong>học</strong> và tham gia hoạt<br />
động nhóm. Qua việc nắm được các tính chất, ứng dụng và trạng thái tự nhiên của các<br />
nguyên tố halogen, HS có sự liên hệ một số kiến thức đã <strong>học</strong> vào đời sống: vai trò của<br />
các nguyên tố nhóm halogen, các chất chứa halogen với sức khỏe và cuộc sống.<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Nội dung hoạt động nhóm (phiếu <strong>học</strong> tập)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>Hóa</strong> chất và thiết bị thí nghiệm:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
147<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- <strong>Hóa</strong> chất: Brom lỏng, dung dịch brom, iot rắn, dung dịch iot (trong nước hoặc cồn),<br />
dung dịch NaI<br />
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút nhỏ giọt<br />
2. Học sinh: lát cắt củ khoai lang (HS chuẩn bị ở nhà), dung dịch hồ tinh bột (nước<br />
cơm)<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (8 phút):<br />
GV yêu cầu HS tiến hành hoạt động nhóm với 2 nội dung sau:<br />
ND1:<br />
- Trình bày cấu hình e nguyên tử chung của các nguyên tố halogen, cho biết khả năng<br />
nhường/nhận e của chúng, tính chất hóa <strong>học</strong> đặc trưng, so s<strong>án</strong>h tính chất hóa <strong>học</strong> đó<br />
giữa các đơn chất halogen<br />
- Hoàn thành các PTHH:<br />
F 2 + H 2<br />
Br 2 + H 2<br />
I 2 + H 2<br />
F 2 + NaCl<br />
Cl 2 + NaBr<br />
Br 2 + NaI<br />
ND2: Nhỏ 1 giọt dung dịch I 2 loãng lên mặt cắt của củ khoai lang, quan sát và nhận<br />
xét hiện tượng xảy ra<br />
- HS tiến hành hoạt động nhóm trong thời gian quy định, nhóm hoàn thành sớm nhất<br />
cử đại diện báo cáo <strong>kế</strong>t quả ND 1, các nhóm khác bổ sung<br />
- Gv <strong>kế</strong>t luận, đ<strong>án</strong>h giá, cho điểm, nêu nội dung trọng tâm của bài <strong>học</strong>.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Nghiên cứu tính<br />
chất, trạng thái tự nhiên của flo (5<br />
phút)<br />
? Nhận xét khả năng tham gia pư của<br />
flo? Từ đó hãy cho biết flo có tồn tại<br />
dạng đơn chất trong TN hay không?<br />
? Kể tên một số kho<strong>án</strong>g vật có chứa<br />
I. FLO<br />
Nội dung<br />
1.Trạng thái tự nhiên<br />
- Trong tự nhiên, Flo chỉ tồn tại dạng hợp<br />
chất. Hợp chất của Flo có trong men răng<br />
của người và động vật, trong lá cây của 1 số<br />
loài cây, phần lớn tập trung trong 2 kho<strong>án</strong>g<br />
vật: Florit (CaF 2 ), Criolit (Na 3 AlF 6 ).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
148<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
flo?<br />
- GV yêu cầu HS hoàn thành bổ sung<br />
một số PTHH và nhận xét sự thay<br />
đổi số oxi hóa của flo trong tất cả<br />
các pư này<br />
F 2 + Fe<br />
F 2 + Au<br />
F 2 + C<br />
F 2 + H 2<br />
F 2 + H 2 O<br />
? Flo có tính khử hay không?<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
Hoạt động 2: Nghiên cứu tính<br />
chất, trạng thái tự nhiên của<br />
Brom, iot<br />
- Lớp chọn: GV giao yêu cầu cho<br />
HS chuẩn bị nội dung thuyết trình<br />
về tính chất vật lí, trạng thái tự<br />
nhiên và tính chất hóa <strong>học</strong> của<br />
brom, iot và thực hiện trình bày<br />
lần lượt các nội dung này (mỗi nội<br />
dung trình bày trong thời gian 5-7<br />
phút)<br />
- Tập thể <strong>lớp</strong> đ<strong>án</strong>h giá, bổ sung<br />
- GV tổng <strong>kế</strong>t<br />
Lớp đại trà: HS hoạt động cá nhân,<br />
tự tổng <strong>kế</strong>t trạng thái tự nhiên, tính<br />
chất vật lí, tính chất hóa <strong>học</strong> của<br />
brom, iot (thời gian chuẩn bị 5 phút)<br />
sau đó cử đại diện 2 HS trình bày<br />
theo nội dung đã tổng <strong>kế</strong>t<br />
- Tập thể <strong>lớp</strong> bổ sung và hoàn thành<br />
một số PTHH chứng minh tính chất<br />
của brom, iot<br />
- Chất khí, màu lục nhạt, rất độc<br />
2. Tính chất hoá <strong>học</strong><br />
a. Tác dụng với kim loại: Flo là phi kim<br />
mạnh nhất nên oxi hoá hầu hết các kim loại<br />
kể cả Au và Pt.<br />
Ví dụ: Au + 3 F2 → AuF3<br />
(Vàng florua)<br />
2<br />
3<br />
Fe + F2 → FeF3<br />
(Sắt III<br />
2<br />
Florua)<br />
b. Tác dụng với phi kim: (Trừ oxi và Nitơ)<br />
Ví dụ: F 2 + C CF 4<br />
c. Tác dụng với Hidrô: H 2 tác dụng với F 2<br />
ngay ở t o thấp (–250 o C)<br />
H 2 (K) + F 2 (K) 2HF (K) ∆=–288,6KJ/<strong>mẫu</strong><br />
(Phản ứng gây nổ mạnh ở t o rất thấp)<br />
d. Tác dụng với nước: Khi Flo đi qua nước,<br />
thì nước bốc cháy<br />
2F 2 + 2H 2 O 4HF + O 2<br />
II. BROM<br />
1. Trạng thái tự nhiên – tính chất vật<br />
lý<br />
– Giống Clo, Brom tồn tại trong tự<br />
nhiên dạng hợp chất, chủ yếu là<br />
muối Bromua Kali, Natri, Magie.<br />
– Hàm lượng Brom trong tự nhiên ít<br />
hơn Clo và Flo.<br />
– Muối Bromua có trong nước biển.<br />
– Brom là chất lỏng màu nâu đỏ, dễ<br />
bay hơi, Brom ít tan trong nước,<br />
nhưng tan nhiều trong dung môi hữu<br />
cơ.<br />
2. Tính chất hoá <strong>học</strong>: Brom là chất oxi<br />
hoá mạnh nhưng kém Clo.<br />
a. Tác dụng với kim loại: Oxi hoá nhiều kim<br />
loại, phản ứng toả nhiệt.<br />
Ví dụ: Fe + 3 Br2 → FeBr3<br />
(Sắt (III) Bromua)<br />
2<br />
1<br />
Na + Br2<br />
→ NaBr (Natri Bromua)<br />
2<br />
149<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- HS nêu hiện tượng thí nghiệm đã<br />
thực hiện ở hoạt động trải nghiệm<br />
<strong>kế</strong>t nối, GV hướng dẫn HS giải thích<br />
thí nghiệm và làm bổ sung TN sau:<br />
b. Tác dụng với Hidrô: Phản ứng không gây<br />
nổ, khi đun nóng phản ứng cũng toả nhiệt,<br />
nhưng ít hơn so với phản ứng của Clo.<br />
H 2 + Br 2 → 2HBr<br />
(∆H=–35,98 KJ/mol)<br />
c. Tác dụng với nước: Phản ứng khó khăn<br />
hơn so với phản ứng của Clo.<br />
0<br />
−1 +1<br />
Br2 + H2O<br />
H Br + H Br O<br />
d. Tác dụng với dd muối Iot: Brom oxi hoá<br />
được I – .<br />
Ví dụ: Br 2 + 2NaI → 2NaBr + 2I 2<br />
e. Tác dụng với chất oxi hoá mạnh:<br />
Ví dụ: Với nước Clo:<br />
0 0 + 5 −1<br />
Br + 5Cl + 6H O → 2H Br O + <strong>10</strong>H Cl<br />
2 2 2 3<br />
III. IOT<br />
1. Trạng thái tự nhiên – tính chất vật<br />
lý<br />
– Trong tự nhiên iot tồn tại dạng hợp<br />
chất, có trong 1 số loài rong biển,<br />
tuyến giáp của người.<br />
– Ở nhiệt độ thường iot là tinh thể có<br />
màu tím đen, có vẻ s<strong>án</strong>g kim loại.<br />
2. Tính chất hóa <strong>học</strong><br />
a) Tác dụng với kim loại: Oxi hoá<br />
nhiều kim loại.<br />
Ví dụ:<br />
0 0 o + 1 −1<br />
t<br />
2<br />
2 Na+ I ⎯⎯→ 2 Na I<br />
0 0 + 2 −1<br />
+ 2 → 2 (Sắt II Iotua)<br />
Fe I Fe I<br />
0<br />
H O<br />
+ 3 −1<br />
2<br />
2Al<br />
+ 3I2<br />
⎯⎯⎯<br />
→ 2 Al I3<br />
Tác dụng với Hidrô:<br />
Iot tác dụng với hidrô ở nhiệt độ cao, phản<br />
ứng thuận nghịch.<br />
½ H 2 (k) + ½ I 2 (r) ⇔ HI<br />
∆H = +25,94 KJ/mol<br />
b) Tác dụng với hồ tinh bột: Iot +<br />
hồ tinh bột → có màu xanh.<br />
⇒ Hồ tinh bột là thuốc thử để nhận biết iot<br />
và ngược lại.<br />
* Lưu ý: phản ứng màu xảy ra ở đk thường,<br />
khi đun nóng, màu xanh biến mất<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
150<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cho vào ống nghiệm 2 ml dung dịch<br />
hồ tinh bột, nhỏ thêm vào ống<br />
nghiệm vài giọt dung dịch iot, lắc<br />
nhẹ và quan sát hiện tượng xảy ra.<br />
Tiếp tục đun nóng ống nghiệm trên,<br />
quan sát và nhận xét hiện tượng<br />
Để nguội ống nghiệm khoảng <strong>10</strong><br />
phút, sau đó quan sát và nhận xét<br />
hiện tượng<br />
3. Luyện tập:<br />
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:<br />
KClO → Cl → Br → I → HI<br />
3 2 2 2<br />
↓<br />
CaOCl 2 → CaCl 2<br />
Bài 2: Hoà tan 37,125 gam hỗn hợp các muối NaCl và NaI vào nước. Cho vừa đủ khí<br />
clo đi qua dung dịch rồi đem cô cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi màu tím bay<br />
hết, bã rắn còn lại sau khi nung có khối lượng 23,4 gam. Tính thành phần phần trăm<br />
mỗi muối trong hỗn hợp đầu?<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
GV yêu cầu HS tìm hiểu và trả lời câu hỏi sau:<br />
Bệnh bướu cổ do nguyên nhân nào gây nên? Làm thế nào để phòng bệnh bướu cổ?<br />
Thành phần hóa <strong>học</strong> của muối iot là gì?<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
151<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 17/ 01/2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 26:<br />
LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
halogen:<br />
a) Kiến thức: hs củng cố các nội dung kiến thức trọng tâm của chủ đề “nhóm<br />
- Cấu tạo nguyên tử, đặc điểm phân tử, tính chất hóa <strong>học</strong> chung của các đơn chất<br />
halogen, điều chế các đơn chất halogen<br />
- Cấu tạo, tính chất hóa <strong>học</strong> của các hợp chất của clo: HCl, một số hợp chất có oxi.<br />
Phương pháp điều chế các hợp chất này<br />
- Phương pháp nhận biết các ion halogenua<br />
b) Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng<br />
- Viết PTHH, hoàn thành chuỗi phản ứng, nhận biết chất<br />
- Giải một số dạng bài tập về halogen, axit HCl và muối halogenua<br />
c) Thái độ: HS tích cực, chủ động trong luyện tập và hoạt động nhóm<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hệ thống câu hỏi và bài tập, phiếu <strong>học</strong> tập<br />
2. Học sinh: vẽ sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức trọng tâm của chủ đề “Nhóm halogen”<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (15 phút):<br />
- Đại diện từng nhóm HS lên trình bày sơ đồ tư duy kiến thức chủ đề “Nhóm halogen”<br />
theo nội dung đã chuẩn bị trước ở nhà<br />
- GV nhận xét, bổ sung và đ<strong>án</strong>h giá <strong>kế</strong>t quả hoạt động của các nhóm HS<br />
- GV đưa ra sơ đồ tư duy kiến thức tổng quát, liên <strong>kế</strong>t với nội dung “Kiến thức cần<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nắm vững”<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
152<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
- GV và HS tổng <strong>kế</strong>t nội dung<br />
kiến thức cần nắm vững theo sơ<br />
đồ tư duy<br />
3. Luyện tập:<br />
Nội dung<br />
I. Kiến thức cần nắm vững:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- GV cho HS tiến hành luyện tập theo nhóm các dạng bài tập sau:<br />
Dạng 1: Rèn kĩ năng viết PTHH, thực hiện dãy chuyển hóa<br />
153<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Viết PTHH hoàn thành các dãy biến hoá sau (ghi rõ đk nếu có)<br />
a) Manganđioxit CloHiđrocloruaCloCanxi cloruaCanxi hiđroxitClorua<br />
vôi<br />
b) KalipemanganatCloKalicloruaCloAxit hipocloro<br />
c) CloBrômIôt<br />
NatrihipocloritNatricloruaCloSắt(III)clorua<br />
HiđrocloruaSắt(II)cloruaSắt(II)hiđroxitSắt(II)oxit<br />
Dạng 2: Nhận biết, phân biệt dung dịch:<br />
Chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch sau:<br />
a) HCl, NaOH, AgNO 3 , CaCl 2 , NaNO 3 ?<br />
b) NaCl, NaBr, NaI, NaNO 3<br />
Dạng 3: Bài tập tính to<strong>án</strong> về halogen và hợp chất của chúng<br />
Bài 1: Hoà tan 31,4 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl<br />
2M, thu được 15,69 lít H 2 (đkc)<br />
a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp<br />
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng<br />
Bài 2: Cho 69,6g MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào<br />
500ml dung dịch NaOH 4M(ở nhiệt độ thường)<br />
a)Viết PTHH của các phản ứng xảy ra<br />
b)Xác định nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Xem thể tích<br />
thay đổi không đ<strong>án</strong>g kể<br />
Bài 3: Cho 300ml một dung dịch có hoà tan 5,85 g NaCl tác dụng với 200ml dung dịch<br />
có hoà tan 34g AgNO 3 , người ta thu được một <strong>kế</strong>t tủa và nước lọc<br />
a)Tính khối lượng chất <strong>kế</strong>t tủa thu được<br />
b)Tính nồng độ mol của chất còn lại trong nước lọc. Cho rằng thể tích nước lọc thu<br />
được thay đổi không đ<strong>án</strong>g kể<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
GV yêu cầu HS tìm hiểu và trả lời câu hỏi sau ở nhà:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
154<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hợp chất CFC là gì? Tác dụng và tác hại của loại hợp chất này như thế nào? Ngày nay<br />
hợp chất CFC còn được sử dụng hay không? Vì sao?<br />
(Gợi ý: nghiên cứu tư liệu bài đọc thêm trang 114)<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
Câu 1. Các nguyên tử nhóm halogen đều có số e <strong>lớp</strong> ngoài cùng là:<br />
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7<br />
Câu 2. Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng là:<br />
A. ns 2 np 3 B. ns 2 np 4 C. ns 2 np 5 D. ns 2 np 6<br />
Câu 3. Nhận xét nào sau đây về liên <strong>kế</strong>t trong phân tử các halogen là không chính<br />
xác?<br />
A. Liên <strong>kế</strong>t cộng hóa trị B. Liên <strong>kế</strong>t phân cực<br />
C. Liên <strong>kế</strong>t đơn D. Tạo thành bằng sự dùng chung 1 đôi e<br />
Câu 4. Tính chất hóa <strong>học</strong> cơ bản của các halogen là:<br />
A. Tính nhường e B. Tính oxi hóa mạnh<br />
C. Tính khử D. Cả tính oxi hóa và tính khử<br />
Câu 5. nhận xét nào sau đây không đúng?<br />
A. F chỉ có số oxi hóa -1 B. F chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp chất<br />
C. F có số oxi hóa 0 và -1 D. F không có số oxi hóa dương<br />
Câu 6. Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự?<br />
A. F>Cl>I>Br B. F>Cl>Br>I C. FI C. F
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 13. Tính tẩy màu của dung dịch nước Clo là do:<br />
A. Cl 2 có tính oxi hóa mạnh B. HClO có tính oxi hóa mạnh<br />
C. HCl là axit mạnh D. Nguyên nhân khác<br />
Câu 14. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong<br />
khí Cl 2 ?<br />
A. Fe + Cl 2 FeCl 2 B. 2Fe + 3 Cl 2 2FeCl 3<br />
C. 3Fe + 4Cl 2 FeCl 2 + 2FeCl 3 D. Cả A, B, C đều không đúng<br />
Câu 15. Phản ứng của Cl 2 với H 2 có thể xảy ra ở điều kiện?<br />
A. Nhiệt độ thường và bóng tối B. Ánh s<strong>án</strong>g mặt trời<br />
C. Ánh s<strong>án</strong>g của Magie cháy D. Cả A, B và C<br />
Câu 16. Những ứng dụng của Cl 2 là:<br />
A. Diệt trùng, tẩy trắng B. Sản xuất các hóa chất hữu cơ<br />
C. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ D. Cả A, B, C đều đúng<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
Câu 1. Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl 2 , ta dẫn hỗn hợp khí đi qua:<br />
A. Nước B. DD NaOH C. DD NaCl đặc D. H 2 SO 4 đặc<br />
Câu 2. để loại hơi nước có lẫn trong khí Cl 2 . ta dẫn hỗn hợp đi qua:<br />
A. CaO khan B. DD NaOH C. DD NaCl đặc D. H 2 SO 4 đặc<br />
Câu 3. Các hệ số cân bằng trong PTPU: HNO 3 + HCl NO 2 + Cl 2 + H 2 O theo thứ tự<br />
là:<br />
A. 2,6,2,3,4 B. 2,6,2,3,2, C. 2,2,2,1,2 D. 1,6,1,3,1<br />
Câu 4. Hiện tượng HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm là do:<br />
A. HCl dễ bay hơi B. HCl dễ bị phân hủy thành H 2 và Cl 2<br />
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo các giọt nhỏ axit D. Cả A, B, C đều đúng<br />
Câu 5. Để điều chế HCl trong PTN, người ta sử dụng phương pháp:<br />
A. Sunfat B. Tổng hợp<br />
C. Clo hóa các hợp chất hữu cơ D. Cả A,B,C<br />
Câu 6. Trong các hóa chất dưới đây, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl<br />
là:<br />
A. Fe 2 O 3 , KMnO 4 , Cu B. Fe, CuO, Ba(OH) 2<br />
C. CaCO 3 , H 2 SO 4 , Mg(OH) 2 D. AgNO 3 , MgCO 3 , BaSO 4<br />
Câu 7. Nước Gia ven là:<br />
A. hỗn hợp 2 muối NaCl và NaClO B. dd hỗn hợp muối NaCl và NaClO<br />
C. dung dịch hỗn hợp muối clorua và hipoclorit D. đáp <strong>án</strong> khác<br />
Câu 8. Clorua vôi là:<br />
A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên <strong>kế</strong>t với 1 gốc axit<br />
B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên <strong>kế</strong>t với 2 loại gốc axit<br />
C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên <strong>kế</strong>t với 2 loại gốc axit<br />
D. Đáp <strong>án</strong> khác<br />
Câu 9. số oxi hóa của Cl trong CaOCl 2 là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
156<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 0 B. -1 C. +1 D. -1 và +1<br />
Câu <strong>10</strong>. Tính sát trùng và tẩy màu của nước Giaven có được là do:<br />
A. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh<br />
B. NaClO phân hủy ra Cl 2 là chất oxi hóa mạnh<br />
C. Trong NaClO, Cl có số OXH +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh<br />
D. NaCl trong nước có tính tẩy màu và sát trùng<br />
Câu 11. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?<br />
A. HCl B. H 2 SO 4 C. HF D. HNO 3<br />
Câu 12. Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều F 2 >Cl 2 >Br 2 >I 2 ta có thể dùng<br />
pư:<br />
A. Halogen tác dụng với H 2 B. Halogen đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối<br />
C. Halogen tác dụng với kim loại D. Cả A và B<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Câu 1. 2,24 lít halogen X 2 tác dụng vừa đủ với Magie, thu được 9,5 g MgX 2 . Nguyên<br />
tố halogen đó là:<br />
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot<br />
Câu 2. Cho 1,03g muối natri halogenua (NaX) tác dụng với dd AgNO 3 dư thì thu được<br />
1 <strong>kế</strong>t tủa. Kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08g Ag. X là:<br />
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot<br />
Câu 3. Cho 16g hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí H 2 bay<br />
ra. Khối lượng muối Clorua tạo ra trong dd là bao nhiêu gam?<br />
A. 33,75g B. 51,5g C. 87g D. Kết quả khác<br />
Câu 4. Cho hỗn hợp 2 muối FeCO 3 và CaCO 3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra<br />
2,24 lít khí (đktc). Số mol HCl tiêu tốn hết là:<br />
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,3 mol<br />
Câu 5. Cho hỗn hợp 2 muối FeCO 3 và CaCO 3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra<br />
2,24 lít khí (đktc). Số mol HCl tiêu tốn hết là:<br />
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,3 mol<br />
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g một kim loại M hóa trị II bằng dd HCl dư, thu được<br />
2,24 lít khí (đktc). Chọn phát biểu đúng?<br />
A. M là Fe, khối lượng muối khan là 9,15g<br />
B. M là Si, khối lượng muối khan là 9,15g<br />
C. M là Fe, khối lượng muối khan là 12,7g<br />
D. M là Si, khối lượng muối khan là 12,7g<br />
Câu 7. Cho <strong>10</strong>g MnO 2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Chọn phát biểu đúng:<br />
1) Thể tích khí thoát ra (đktc) là:<br />
A. 2,57 lít B. 5,2 lít C. 1,53 lít D. 3,75 lít<br />
2) Khối lượng MnCl 2 tạo thành là:<br />
A. 8,4 g B. 14,5 g C. 12,2 g D. 4,2 g<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
157<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HCl <strong>10</strong>%. Sau<br />
phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7 g.<br />
a) Tính khối lượng và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?<br />
b) Lượng axit còn dư trong dung dịch sau phản ứng được trung hoà vừa đủ bởi <strong>10</strong>0 ml<br />
dung dịch KOH 0,02M. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng?<br />
Câu 2. Hoà tan 23,6 gam hỗn hợp KBr và NaCl vào nước rồi cho tác dụng hoàn toàn<br />
với dung dịch AgNO 3 0,5M thấy tạo ra 47,5 gam hỗn hợp <strong>kế</strong>t tủa.<br />
a) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu?<br />
b) Tính thể tích dung dịch AgNO 3 cần dùng?<br />
Câu 3. Cho 9,14 gam hợp kim gồm Cu, Mg, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl<br />
4M dư thì thu được 1 khí A, 1 dung dịch B và 1 phần không tan C có khối lượng 2,84<br />
gam.<br />
a) Xác định A, B, C?<br />
b) Xác định % mỗi kim loại có trong hợp kim, biết rằng khối lượng Al gấp 5 lần khối<br />
lượng Mg ?<br />
c) Tính khối lượng dung dịch HCl 2M cần dùng biết dung dịch HCl có d=1,2 g/ml?<br />
Câu 4. Cho 16,5 gam hỗn hợp muối Na 2 S và Na 2 SO 3 tác dụng với <strong>10</strong>0 ml dung dịch<br />
HCl đun nóng ta được hỗn hợp khí có tỉ khối đối với hiđro là 27. Lượng axit dư trung<br />
hoà vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M.<br />
a) Tìm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp?<br />
b) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl?<br />
Câu 5. Cho 5 gam Br 2 có lẫn tạp chất là clo vào 1 lit dung dịch chứa 1,6 gam KBr. Sau<br />
phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắn khan. Xác định %<br />
khối lượng của clo trong 5 gam brom đem phản ứng?<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
158<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 25/01/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 28: BÀI THỰC HÀNH SỐ 3<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BROM VÀ IOT<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí<br />
nghiệm:<br />
+ So s<strong>án</strong>h tính oxi hoá của clo và brom.<br />
+ So s<strong>án</strong>h tính oxi hoá của brom và iot.<br />
+ Tác dụng của iot với tinh bột.<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm<br />
trên.<br />
- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.<br />
c) Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong thao tác thực hành<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
- Dụng cụ: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, cặp gỗ, giá để ống nghiệm, đèn cồn, nước brom.<br />
- <strong>Hóa</strong> chất:Dung dịch NaBr, dung dịch NaI, nước clo, hồ tinh bột, nước iot, nước<br />
brom.<br />
(Dụng cụ hóa chất đủ thực hành theo nhóm)<br />
2. Học sinh: Tường trình thí nghiệm đã chuẩn bị trước ở nhà, dung dịch hồ tinh bột,<br />
mặt cắt củ khoai lang<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (5 phút):<br />
- GV kiểm tra sự chuẩn bị tường trình thí nghiệm của HS<br />
Đặt câu hỏi: Những phản ứng đơn giản nào trong PTH giúp chứng minh được tính oxi<br />
hóa của các đơn chất halogen giảm dần từ F 2 đến I 2 ?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
159<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Hướng dẫn cách tiến<br />
hành thí nghiệm 1<br />
GV: Hướng dẫn <strong>học</strong> sinh tiến hành thí<br />
nghiệm:<br />
Ống 1 + 1 ml dd NaBr + nước clo + lắc<br />
nhẹ<br />
Cho biết khả năng oxi hóa của brom đối<br />
với clo?<br />
-HS: Tiến hành thí nghiệm và quan sát<br />
các hiện tượng xảy ra và giải thích.<br />
-HS: Thảo luận và nhận xét<br />
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách tiến<br />
hành thí nghiệm 2<br />
GV:Hướng dẫn <strong>học</strong> sinh tiến hành thí<br />
nghiệm:<br />
Ống 1 + 1 ml dd NaI + nước brom + lắc<br />
nhẹ.<br />
-Cho biết khả năng oxi hóa của iot đối<br />
với brom?<br />
HS: Tiến hành thí nghiệm và quan sát<br />
các hiện tượng xảy ra và giải thích.<br />
-> Thảo luận và nhận xét<br />
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách tiến<br />
hành thí nghiệm 3<br />
Hướng dẫn <strong>học</strong> sinh tiến hành thí<br />
nghiệm:<br />
-Ống 1 + 1 ml hồ tinh bột+ nước iot.<br />
Đun nóng ống nghiệm, sau đó để<br />
nguội<br />
HS: Tiến hành thí nghiệm và quan sát<br />
các hiện tượng xảy ra và giải thích.<br />
=>quan sát hiện tượng xảy ra và giải<br />
thích<br />
3. Luyện tập:<br />
Nội dung<br />
I. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM VÀ CÁCH TIẾN<br />
HÀNH.<br />
1. So s<strong>án</strong>h tính oxi hóa của brom và<br />
clo.<br />
*Hiện tượng: dung dịch có màu vàng<br />
*Pt: NaBr+Cl 2 ->2NaCl +Br 2<br />
Kl : Tính oxi hoá Cl>Br<br />
2. So s<strong>án</strong>h tính oxi hóa của brom và iot<br />
*Hiện tượng: Sau phản ứng dung dịch có<br />
màu vàng nâu<br />
*Pt: NaI+Br 2 2NaBr +I 2<br />
Kl : Tính oxi hoá Br>I<br />
3. Tác dụng của iot với hồ tinh bột.<br />
Hiện tượng: Hồ tinh bột chuyển sang<br />
màu xanh đen,khi đun nóng màu xanh<br />
biến mất. Để nguội thì màu xanh hiện ra.<br />
- GV hướng dẫn HS tiến hành bổ sung thí nghiệm: Nhỏ lên mặt cắt củ khoai lang vài<br />
giọt dung dịch I 2 loãng, quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- HS tiến hành bổ sung thí nghiệm theo yêu cầu. Giải thích hiện tượng xảy ra bằng<br />
kiến thức đã <strong>học</strong><br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
160<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Lớp chọn: Thực hiện thêm thí nghiệm: nước clo tác dụng với dung dịch NaI. Nhận<br />
xét và giải thích hiện tượng xảy ra.<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
GV chuẩn bị thêm chất lỏng benzen, sau khi HS tiến hành thí nghiệm 1, 2, GV đề xuất<br />
bổ sung thí nghiệm: Nhỏ khoảng 2 ml benzen vào ống nghiệm, lắc nhẹ và quan sát sự<br />
thay đổi màu sắc của <strong>lớp</strong> chất lỏng benzen ở phía trên. GV yêu cầu HS tìm hiểu ở nhà<br />
và giải thích hiện tượng xảy ra.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
161<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 25 / 01/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:<br />
- HS được đ<strong>án</strong>h giá việc nắm vững, hiểu và vận dụng các kiến thức đã <strong>học</strong> thuộc<br />
chủ đề “Nhóm Halogen”<br />
- Được đ<strong>án</strong>h giá kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập<br />
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA:<br />
1. Kiến thức:<br />
1.1/. Các nguyên tố nhóm halogen:<br />
- Vị trí, cấu tạo nguyên tử, cấu tạo phân tử đơn chất, sự biến đổi một số tính chất<br />
trong nhóm halogen<br />
- Tính chất vật lí, tính chất hóa <strong>học</strong> của các đơn chất halogen<br />
- Điều chế, ứng dụng, trạng thái tự nhiên của các đơn chất halogen<br />
- Phương pháp nhận biết iot<br />
1.2/. Các hợp chất của clo:<br />
- Cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa <strong>học</strong> của HCl, axit HCl<br />
- Điều chế, ứng dụng của HCl<br />
- Thành phần hóa <strong>học</strong>, tính chất, ứng dụng, điều chế nước giaven, clorua vôi<br />
- Phương pháp nhận biết ion halogenua trong dung dịch<br />
2. Kĩ năng:<br />
2.1Viết PTHH của các phản ứng, thực hiện dãy chuyển hóa<br />
2.2. Phân biệt dung dịch<br />
2.3. Giải một số dạng bài tập vận dụng về Clo, axit HCl, muối clorua<br />
III.HÌNH THỨC KIỂM TRA:Trắc nghiệm khách quan (<strong>10</strong> câu/5 điểm) +<br />
tự luận (5 câu/5 điểm)<br />
IV. BẢNG TRỌNG SỐ, MA TRẬN ĐỀ, ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:<br />
Lưu tại phụ lục cuối giáo <strong>án</strong><br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
162<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CHỦ ĐỀ 8: OXI – LƯU HUỲNH<br />
Tổng số tiết: 12 – Từ tiết 49 đến tiết 60)<br />
Ngày soạn: 01/ 02/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
Bài 29:<br />
a) Kiến thức: hs trình bày được<br />
OXI - OZON<br />
- Vị trí, cấu tạo nguyên tử Oxi, đặc điểm cấu tạo phân tử O 2 , tính chất vật lí,<br />
tính chất hóa <strong>học</strong>, điều chế oxi. Hiểu các ứng dụng của oxi trong công nghiệp và đời<br />
sống.<br />
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí – hóa <strong>học</strong> của ozon, so s<strong>án</strong>h tính chất của<br />
ozon với oxi, biết tầm quan trọng và ứng dụng của ozon<br />
b) Kĩ năng: HS rèn các kĩ năng sau:<br />
- Dựđo<strong>án</strong> tính chất, kiểm tra, <strong>kế</strong>t luậnđược về tính chất hoá <strong>học</strong> của oxi.<br />
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh...rút ra được nhận xét về tính chất, điều chế.<br />
- Viết phương trình hóa <strong>học</strong> minh hoạ tính chất vàđiều chế.<br />
c) Thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của oxi trong đời sống, xây dựng ý<br />
thức bảo vệ môi trường, tr<strong>án</strong>h các hoạt động làm giảm thiểu lượng oxi trong không khí<br />
và phát thải độc hại như: đốt các loại rác thải, vứt rác bừa bãi ra môi trường; chung tay<br />
góp sức tuyên truyền và bảo vệ rừng – bảo vệ cây xanh – nguồn cung cấp oxi cho sự<br />
sống<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Dụng cụ và hóa chất điều chế oxi từ KMnO 4 rắn, MnO 2 rắn, bình thu khí<br />
oxi (3 bình); kẹp sắt, đèn cồn<br />
163<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Học sinh: chuẩn bị sẵn ở nhà một số hóa chất:mẩu than, dây sắt/dây đồng<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
- GV biểu diễn thí nghiệm điều chế oxi từ KMnO 4 , thu khí theo phương pháp đẩy<br />
nước, được 3 bình thu<br />
- GV hướng dẫn HS tiến hành 2 thí nghiệm:<br />
+ TN1: Than cháy trong khí O 2<br />
+ TN2: Sắt cháy trong khí O 2<br />
- GV giao cho 01 HS biểu diễn 2 thí nghiệm<br />
- Các HS còn lại quan sát hiện tượng, GV yêu cầu HS nhận xét và giải thích các hiện<br />
tượng xảy ra, nêu các PTHH xảy ra trong 3 TN.<br />
Dẫn dắt: tính chất hóa <strong>học</strong>, điều chế oxi<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Nghiên cứu vị trí,<br />
cấu tạo, tính chất vật lí của oxi<br />
- GV tổ chức hoạt động nhóm (4<br />
phút): yêu cầu 2 nhóm 1, 2 chuẩn bị<br />
các nội dung sau vào bảng phụ:<br />
+ Cho biết vị trí của oxi trong<br />
BTH, viết Che nguyên tử của oxi<br />
+ Nhận xét: số e <strong>lớp</strong> NC, xu hướng<br />
chủ yếu trong các pư<br />
+ Biểu diễn CT e, CTCT của phân<br />
tử O 2<br />
+ Quan sát lọ đựng khí oxi, rút ra<br />
nhận xét về tính chất vật lí của Oxi.<br />
Tại sao phải thu oxi theo phương<br />
pháp đẩy nước?<br />
- HS thực hiện hoạt động trong thời<br />
gian quy định<br />
- Đại diện nhóm 1 báo cáo <strong>kế</strong>t quả,<br />
nhóm 2 nhận xét, bổ sung<br />
- GV đ<strong>án</strong>h giá chung và <strong>kế</strong>t luận<br />
Hoạt động 2: Nghiên cứu tính<br />
chất hóa <strong>học</strong> của oxi<br />
- GV tổ chức hoạt động nhóm (4<br />
phút) (song song cùng hoạt động<br />
1): yêu cầu nhóm 3, 4 thực hiện trả<br />
A. OXI<br />
I/ VỊ TRÍ VÀCẤU TẠO<br />
Nội dung<br />
O (z =8 ): 1s 2 2s 2 2p 4<br />
-Oxi thuộc: CK: 2 ;Nhóm: VIA<br />
=>Có 2 e độc thân và 6e <strong>lớp</strong> ngoài cùng.<br />
-CTCT: O = O ;CTPT : O 2<br />
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />
-Oxi là chất khí không màu, không mùi và<br />
không vị, hơi nặng hơn không khí<br />
32<br />
d O = = 1.1<br />
2 KK 29<br />
-Dưới áp suất của khí quyển, oxi hóa lỏng ở -<br />
183 0 C<br />
- Khí oxi ít tan trong nước<br />
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXI<br />
-Nguyên tử oxi có 6e <strong>lớp</strong> ngoài cùng, dễ nhận<br />
thêm 2e(để đạt cấu hình e của khí hiếm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
−2<br />
O + 2e<br />
→ O<br />
ĐAĐ của O = 3,44
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
lời các câu hỏi sau:<br />
+ Cho biết tính chất hóa <strong>học</strong> đặc<br />
trưng của oxi, giải thích nguyên<br />
nhân<br />
+ Hoàn thành một số PTHH sau:<br />
O 2 + H 2<br />
O 2 + Na<br />
O 2 + Mg<br />
O 2 + Al<br />
O 2 + Fe<br />
O 2 + S<br />
O 2 + C<br />
O 2 + P<br />
O 2 + CH 4<br />
O 2 + C 2 H 5 OH<br />
- HS các nhóm thực hiện yêu cầu<br />
trong thời gian đã quy định<br />
- Đại diện nhóm 3 báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
Nhóm 4 nhận xét, bổ sung<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
Hoạt động 3: Nghiên cứu ứng<br />
dụng, điều chế oxi<br />
? Vai trò của oxi trong đời sống và<br />
sản xuất là gì? Lấy dẫn chứng cụ<br />
thể<br />
? Nêu nguyên tắc điều chế oxi<br />
trong PTN, hoàn thành một số PT<br />
điều chế oxi từ KClO 3 , H 2 O 2 ,<br />
K 2 Cr 2 O 7 , KNO 3<br />
? Nêu 2 phương pháp điều chế oxi<br />
trong công nghiệp<br />
Oxi có tính oxi hóa mạnh.<br />
*Vậy : Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động<br />
mạnh, có tính oxi hóa mạnh<br />
1. Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Phương<br />
trình, Ag ở điều kiện thường, ...)<br />
Vd:<br />
0 0 0 + 1 −2<br />
t<br />
4 Na+ O2<br />
⎯⎯→ 2 Na2<br />
O<br />
0 0 0 + 2 −2<br />
t<br />
Mg+ O2<br />
⎯⎯→ 2Mg<br />
O<br />
0 0 t 0 + 3 −2<br />
+<br />
2<br />
⎯⎯→<br />
2 3<br />
2<br />
4 Al 3O 2 Al O<br />
8<br />
+<br />
0 0 0 3 −2<br />
t<br />
+<br />
2<br />
⎯⎯→<br />
3 4<br />
3 Fe 2O Fe O<br />
2. Tác dụng với hiđro:<br />
o<br />
t<br />
2<br />
+<br />
2<br />
⎯⎯→<br />
2<br />
2H O 2H O<br />
Tỉ lệ VH 2 :VO 2 = 2:1 Nổ<br />
3. Tác dụng với phi kim( trừ halogen)<br />
0 0 0 + 4 −2<br />
t<br />
C+ O2<br />
⎯⎯→ C O2<br />
0 0 0 + 4 −2<br />
t<br />
S+ O2<br />
⎯⎯→ S O2<br />
0 0 0 + 5 −2<br />
t<br />
4 P+ 5O2<br />
⎯⎯→ 2 P2<br />
O 5<br />
4. Tác dụng với hợp chất<br />
*Etanol cháy trong không khí:<br />
*CO cháy trong không khí<br />
−2<br />
C<br />
2<br />
2<br />
H OH<br />
5<br />
0 0 + 4 −2<br />
−2<br />
t<br />
+ 3O<br />
2 ⎯⎯→ 2C O 2 + 3H<br />
2<br />
O<br />
+ 2 0 0 + 4<br />
t<br />
C O + O2<br />
⎯⎯→ 2C O2<br />
+ 2 − 1 0 o + 3 − 2 + 4<br />
t<br />
Fe S 2 + O2 ⎯⎯→ Fe2 O3+<br />
S O2<br />
4 11 2 8<br />
Oxi là chất oxi hóa.<br />
(Các quá trình oxi hóa đều tỏa nhiệt)<br />
IV/ ỨNG DỤNG<br />
-Oxi duy trì sự sống và sự cháy<br />
-Oxi cóvai trò quan trọng trong các lĩnh vực:<br />
công nghiệp, luyện gang thép, y <strong>học</strong>, vũ trụ…<br />
V/ ĐIỀU CHẾ OXI<br />
1. Trong phòng thí nghiệm.<br />
*Nguyên tắc: phân hủy những hợp chất giàu<br />
oxi và ít bền đối với nhiệt.<br />
0<br />
MnO ,<br />
Vd: 2<br />
3 2 t<br />
KClO ⎯ ⎯⎯<br />
→2KCl<br />
+ 3 O 2<br />
MnO2 2H<br />
2O2<br />
⎯ ⎯ →2H<br />
2O<br />
+ O2<br />
2KMnO 4 K 2 MnO 4 +2MnO 2 +O 2<br />
0<br />
t<br />
3<br />
⎯⎯→<br />
2<br />
+<br />
2<br />
2KNO 2KNO O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Trong công nghiệp.<br />
a. Từ không khí:<br />
165<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 4: Nghiên cứu tính<br />
chất vật lí của ozon<br />
? Nêu một số tính chất vật lí của<br />
ozon (nghiên cứu SGK)<br />
? Phân tử O 3 có tồn tại được lâu<br />
trong khí quyển không? Tại sao?<br />
Hoạt động 5: Nghiên cứu một số<br />
tính chất hóa <strong>học</strong> của ozon<br />
- GV dẫn ra CTCT của ozon, yêu<br />
cầu HS so s<strong>án</strong>h với cấu tạo O 2 , chỉ<br />
ra độ bền của 2 loại hợp chất này<br />
chất nào có tính oxi hóa mạnh<br />
hơn?<br />
? Nêu 2 PTHH chứng minh O 3 có<br />
tính oxi hóa mạnh hơn O 2<br />
Hoạt động 6: Nghiên cứu trạng<br />
thái tự nhiên, ứng dụng của ozon<br />
- GV giao yêu cầu tìm hiểu nội<br />
dung này cho HS ở nhà chuẩn bị<br />
Không khí<br />
Không khí khô<br />
Loại bỏ CO 2 ( dùng dd NaOH)<br />
Loại bỏ hơi nước (-25 0 C )<br />
<strong>Hóa</strong> lỏng không khí<br />
Không khí lỏng<br />
N 2 Ar O 2<br />
-196 0 C -186 0 C -183 0 C<br />
b. Từ nước.<br />
Điện phân nước có hòa tan ( H 2 SO 4 hay NaOH<br />
tăng tính dẫn điện của nước).<br />
đp<br />
2H<br />
O ⎯ ⎯→ H + O<br />
2<br />
2<br />
B. OZON.(O 3 )<br />
I. TÍNH CHẤT<br />
2<br />
2<br />
1. Tính chất vật lí<br />
- O 3 là chất khí, mùi đặc trưng, màu xanh<br />
nhạt;<br />
- <strong>Hóa</strong> lỏng -112 0 C.<br />
- Tan trong nước nhiều hơn O 2<br />
- Phân tử O 3 kém bền hơn.<br />
- Ozon cũng có thể phân hủy tạo thành oxi<br />
theo phản ứng:<br />
O 3 → O 2 + O<br />
2. Tính chất hóa <strong>học</strong>:<br />
Ozon có tính oxi hóa rất mạnh.<br />
(Mạnh hơn oxi)<br />
*Tác dụng với kim loại( trừ Au và Pt): Ở nhiệt<br />
độ thường<br />
Ag + O 2 →Không phản ứng.<br />
2Ag + O 3 →Ag 2 O + O 2<br />
O 2 +KI +H 2 Okhông pư<br />
O 3 +2KI +H 2 O2KOH + O 2 + I 2 (Làm hồ<br />
tinh bột chuyển thành màu xanh- Nhận biết<br />
ozon)<br />
II. OZON TRONG TỰ NHIÊN.<br />
-Ozon được tạo thành từ oxi do ảnh hưởng của<br />
tia cực tím hoặc sự phóng điện trong cơn<br />
giông.<br />
Tia tử ngoại<br />
166<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
trước (nội dung trình bày trên bảng<br />
phụ hoặc powerpoint), đại diện HS<br />
1 nhóm thuyết trình về nội dung<br />
này<br />
- Các nhóm khác bổ sung<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận và đ<strong>án</strong>h giá<br />
3. Luyện tập:<br />
3 O 2 2 O 3<br />
-Tầng ozon hấp thụ tia tử ngoại từ tầng cao<br />
của không khí bảo vệ con người và các sinh<br />
vật trên trái đất tr<strong>án</strong>h được tác hại của tia này.<br />
III. ỨNG DỤNG CỦA OZON<br />
-Làm sạch không khí, khử trùng y tế.Tẩy trắng<br />
trong công nghiệpvà ngăn tia tử ngoại để bảo<br />
vệ trái đất.<br />
Vai trò của ozon là ngăn không cho tia cực tím<br />
chiếu xuống trái đất gây hại cho con người và<br />
động vật, thực vật.<br />
1) Đ<strong>án</strong>h dấu X vào những ô chứa cặp chất có xảy ra pư và viết PTHH?<br />
Chất pư oxi Ozon<br />
Cu<br />
Ag<br />
Au<br />
C<br />
Dd KI<br />
CH 4<br />
2) Cho 2,24 lít khí ozon (đkc) vào dung dịch KI 0,5M. Tính thể tích dung dịch<br />
KI cần dùng và khối lượng iôt sinh ra?<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
GV yêu cầu HS tìm hiểu ở nhà và trả lời câu hỏi sau:<br />
- Nêu sự hình thành tầng ozon ở tầng bình lưu của khí quyển, vai trò của tầng ozon đối<br />
với sự sống<br />
- Tầng ozon bị phá hủy gây ra những hậu quả gì? Những chất hóa <strong>học</strong> nào có thể gây<br />
ra sự phá hủy tầng ozon?<br />
- Ở các bệnh viện lao, phổi thường có trồng nhiều cây thông hoặc được xây dựng ở<br />
những nơi có rừng thông, tại sao?<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
167<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 08/02/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 30:<br />
LƯU HUỲNH<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
*Học sinh biết được:<br />
- Vị trí, cấu hình electron <strong>lớp</strong> electron ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh.<br />
- Tính chất vật lí: Hai dạng thù hình phổ biến (tà phương, đơn tà) của lưu huỳnh,<br />
ứng dụng.<br />
*Học sinh hiểu được:Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá( tác dụng với kim loại, với<br />
hiđro), vừa có tính khử (tác dụng với oxi, chất oxi hoá mạnh).<br />
huỳnh.<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Dựđo<strong>án</strong> tính chất, kiểm tra, <strong>kế</strong>t luận được về tính chất hoá <strong>học</strong> của lưu huỳnh.<br />
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhận xét về tính chất hoá <strong>học</strong> của lưu<br />
- Viết phương trình hóa <strong>học</strong> chứng minh tính chất hoá <strong>học</strong> của lưu huỳnh.<br />
- Tính khối lượng lưu huỳnh, hợp chất của lưu huỳnh tham gia và tạo thành trong<br />
phản ứng.<br />
c) Thái độ: Từ những hiểu biết về cấu tạo, tính chất của lưu huỳnh, HS liên hệ<br />
và so s<strong>án</strong>h với nguyên tố oxi, từ đó hiểu cách nghiên cứu tính chất của các nguyên tố<br />
và đơn chất, có định hướng <strong>học</strong> tập bộ <strong>môn</strong> một cách khoa <strong>học</strong> và hiệu quả<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Dụng cụ và hóa chất thí nghiệm:<br />
- Lưu huỳnh bột, dây sắt hoặc dây đồng, khí oxi được điều chế sẵn và thu vào bình tam<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
giác<br />
- Muôi sắt, kẹp sắt, đèn cồn<br />
168<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Học sinh: Tìm hiểu về diêm sinh (ứng dụng của diêm sinh, một số tác hại khi sử<br />
dụng trong thực phẩm)<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
- GV chia 2 hoạt động cho các nhóm HS cùng tiến hành song song:<br />
+ Nhóm 1+2: Hoàn thành phiếu <strong>học</strong> tập (5 phút):<br />
Viết Che nguyên tử của nguyên tố S (Z=16) ở TT cơ bản, nhận xét số e <strong>lớp</strong> ngoài cùng<br />
của S, xu hướng chủ yếu trong các pư hóa <strong>học</strong> TCHH đặc trưng<br />
So s<strong>án</strong>h tính oxi hóa của S so với O 2<br />
Hoàn thành các PTHH:<br />
H 2 + S<br />
Cu + S<br />
Fe + S<br />
S + O 2<br />
+ Nhóm 3+4: Quan sát bột lưu huỳnh và cho nhận xét về tính chất vật lí của lưu<br />
huỳnh. Thực hiện 02 thí nghiệm sau (5 phút), quan sát và ghi lại hiện tượng xảy ra<br />
TN1: Lưu huỳnh tác dụng với đồng/sắt:<br />
Đốt nóng lưu huỳnh trong ống nghiệm đến khi hóa hơi<br />
Đốt dây Cu (dây sắt) đến nóng đỏ rồi đưa vào ống nghiệm chứa hơi lưu huỳnh<br />
TN2: Lưu huỳnh tác dụng với oxi<br />
Đốt nóng bột lưu huỳnh trên muôi sắt ngoài không khí<br />
Đưa nhanh ngọn lửa lưu huỳnh đang cháy vào lọ đựng khí oxi<br />
(<strong>kế</strong>t thúc thí nghiệm, đậy kín miệng lọ bằng bông tẩm kiềm)<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí, Che<br />
nguyên tử của lưu huỳnh<br />
- HS đại diện nhóm 1 báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
về vị trí, cấu hình e nguyên tử của S,<br />
nhận xét xu hướng và dự đo<strong>án</strong> tính<br />
chất của lưu huỳnh<br />
- GV bổ sung, <strong>kế</strong>t luận<br />
Hoạt động 2: Tìm hiểu 2 dạng thù<br />
hình của lưu huỳnh<br />
- HS đại diện nhóm 2 báo cáo một số<br />
Nội dung<br />
I.VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ<br />
- Vị trí: Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VI A<br />
32<br />
- Kí hiệu:<br />
16<br />
S<br />
- Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4<br />
- Độ âm điện: 2,58<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH<br />
- Có 2 dạng thù hình:<br />
+Lưu huỳnh tà phương: S α .<br />
169<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
tính chất vật lí của lưu huỳnh và so<br />
s<strong>án</strong>h tính chất vật lí của các dạng thù<br />
hình của lưu huỳnh<br />
- GV yêu cầu HS hoàn thành sơ đồ sự<br />
biến đổi tc vật lí của S bằng cách bổ<br />
sung điều kiện nhiệt độ thích hợp:<br />
………… o C ………… o C<br />
S rắn dạng lỏng, s<strong>án</strong>h<br />
……………. o C …………….. o C<br />
S hóa hơi Hơi (S 2 )<br />
……………. o C<br />
Hơi (S)<br />
Hoạt động 3: Nghiên cứu tính chất<br />
hóa <strong>học</strong> của lưu huỳnh<br />
? So s<strong>án</strong>h tính oxi hóa giữa Oxi và lưu<br />
huỳnh, lưu huỳnh và F, Cl<br />
? Lưu huỳnh có tính khử hay không?<br />
Vì sao?<br />
- HS đại diện nhóm 3 báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
hoạt động các thí nghiệm<br />
- HS đại diện nhóm 4 báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
các PTHH thể hiện tính chất hóa <strong>học</strong><br />
của lưu huỳnh<br />
- GV nhận xét, <strong>kế</strong>t luận<br />
Hoạt động 4: Ứng dụng, sản xuất<br />
lưu huỳnh<br />
? Trình bày phương pháp khai thác<br />
lưu huỳnh<br />
- GV bổ sung phương pháp hóa <strong>học</strong><br />
+Lưu huỳnh đơn tà : S β .<br />
- Chất rắn, màu vàng<br />
- Nóng chảy ở 113 o C<br />
- Sự biến đổi tc vật lí<br />
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA LƯU HUỲNH<br />
Trạng thái oxi hoá: -2; 0; +4; +6<br />
Nguyên tử S có 6e <strong>lớp</strong> ngoài cùng, trong<br />
đó có 2e độc thân.<br />
1. Tính oxi hoá: S 0 + 2e →<br />
−<br />
S 2<br />
a. Tác dụng với kim loại: Muối sunfua<br />
2 Al<br />
0 0 0 + 3 −2<br />
t<br />
+ 3S<br />
⎯⎯→ Al 2 S 3<br />
0 0 t o + 2 −2<br />
(Nhôm sunfua)<br />
Fe+ S ⎯⎯→ Fe S (Sắt(II) sunfua)<br />
0 0 + 2 −2<br />
Hg+ S → Hg O (ở nhiệt độ thường)<br />
b. Tác dụng với hiđro:<br />
0<br />
2<br />
0<br />
0 + 1 −2<br />
t<br />
H<br />
2<br />
0 + 4<br />
H + S ⎯⎯→ S<br />
S → S+<br />
4e<br />
2. Tính khử:<br />
0 + 6<br />
S → S+<br />
6e<br />
a. Tác dụng với phi kim<br />
S phản ứng ở nhiệt độ thích hợp<br />
0 0 o 4 2<br />
t<br />
S+ O2 ⎯⎯→<br />
+ S O<br />
−<br />
2<br />
0 0 o + 6 −1<br />
t<br />
S+ 3 F2 ⎯⎯→ S F6<br />
b.Tác dụng với chất oxi hoá mạnh(<br />
H 2 SO 4 , HNO 3 , ...)<br />
S + 2H 2 SO 4 → 3SO 2 + 2 H 2 O<br />
S + 6HNO 3<br />
→ H 2<br />
SO 4<br />
+ 6 NO 2<br />
+ 2H 2<br />
O<br />
IV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH<br />
1. Phương pháp vật lí.<br />
-Dùng khai thác S dưới dạng tự do trong<br />
lòng đất.<br />
-Dùng hệ thống nén nước siêu nóng<br />
(170 0 C) vào mỏ S để đẩy S nóng chảy lên<br />
mặt đất<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
170<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
điều chế lưu huỳnh<br />
2. Phương pháp hóa <strong>học</strong><br />
*Đốt H 2 S trong điều kiện thiếu không khí<br />
2H 2 S +O 2 →2S + 2H 2 O<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
? Trình bày một số ứng dụng của lưu<br />
huỳnh<br />
? Trong bảo quản một số thực phẩm<br />
(VD: măng khô), người ta có sử dụng<br />
lưu huỳnh. Việc làm này có gây hại<br />
hay không?<br />
3. Luyện tập:<br />
HS thảo luận và trả lời câu hỏi sau:<br />
*Dùng H 2 S khử SO 2 .<br />
2H 2 S +SO 2 → 3S +2 H 2 O<br />
IV. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH<br />
-90% S dùng điều chế H 2 SO 4<br />
-<strong>10</strong>% dùng lưu hóa cao su, sản xuất chất<br />
tẩy trắng bột giấy, chất dẻo ebonit, dược<br />
phẩm, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu và chất<br />
diệt nấm trong nông nghiệp…<br />
- Trong bảo quản một số thực phẩm (VD: măng khô), người ta có sử dụng lưu huỳnh.<br />
Việc làm này có gây hại hay không?<br />
HS thảo luận phương pháp giải BT sau:<br />
- Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 14,3 gam kẽm trong một bình kín.<br />
Sau phảnứng thu được chất nào? Khối lượng bao nhiêu?<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
- “Nước siêu nóng” được tạo thành như thế nào? Vì sao phải dùng nước siêu nóng để<br />
khai thác lưu huỳnh?<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
171<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 08/02/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 31 : BÀI THỰC HÀNH SỐ 4:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
TÍNH CHẤT CỦA OXI – LƯU HUỲNH<br />
a) Kiến thức: Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của<br />
các thí nghiệm:<br />
trên.<br />
+ Tính oxi hoá của oxi.<br />
+ Sự biến đổi trạng thái của lưu huỳnh theo nhiệt độ.<br />
+ Tính oxi hoá của lưu huỳnh.<br />
+ Tính khử của lưu huỳnh.<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm<br />
- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.<br />
- Viết tường trình thí nghiệm.<br />
c) Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong thực hành, thí nghiệm<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
(1) Dụng cụ: Ống nghiệm, lọ thủy tinh, kẹp hóa chất. muỗng đốt hóa chất, đèn cồn,<br />
cặp ống nghiệm, giá thí nghiệm, giá để ống nghiệm.<br />
(2) Hoá chất: Dây thép, S bột, Oxi, que diêm, Fe bột<br />
Dụng cụ hóa chất đủ để <strong>học</strong> sinh thực hành từng nhóm.<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị tốt tường trình thí nghiệm ở nhà<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (5 phút):<br />
- GV kiểm tra sự chuẩn bị tường trình thí nghiệm của HS<br />
172<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Yêu cầu HS nêu mục đích của các thí nghiệm bài TH số 3, nêu các dụng cụ, hóa chất<br />
sử dụng trong bài thực hành<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hành thí<br />
nghiệm 1: Tính OXH của oxi<br />
-Cần đ<strong>án</strong>h sạch gỉ hoặc lau sạch dầu mỡ<br />
phủ trên mặt đoạn dây thép.<br />
-Uốn đoạn dây thép thành hình xoắn lò<br />
xo để tăng thêm diện tích tiếp xúc.<br />
-Cắm một mẩu than bằng hạt đậu xanh<br />
vào đầu dây thép và đốt nóng mẩu than<br />
trước khi cho vào bình đựng khí oxi.<br />
Mẩu than cháy trước tạo nhiệt độ đủ làm<br />
sắt nóng lên.<br />
-Cho một ít cát hoặc nước dưới lọ thuỷ<br />
tinh để khi phản ứng xảy ra những giọt<br />
thép tròn chảy xuống không làm vỡ lọ.<br />
Hs: Thực hiện và quan sát hiện tượng<br />
Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành<br />
thí nghiệm: Tính oxi hóa của lưu<br />
huỳnh.<br />
-Trong phản ứng Fe+S nên dùng lượng S<br />
nhiều hơn lượng Fe để tăng diện tích tiếp<br />
xúc. Cần dùng ống nghiệm trung tính<br />
chịu nhiệt cao.<br />
Hs: Thực hiện và quan sát hiện tượng<br />
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành<br />
thí nghiệm: Tính khử của lưu huỳnh<br />
Oxi được điều chế và thu vào lọ thủy<br />
tinh miệng rộng, dung tích khoảng<br />
<strong>10</strong>0ml, S được đun nóng trong muỗng<br />
hóa chất trên ngọn lửa đèn cồn.<br />
Hs: Thực hiện và quan sát hiện tượng<br />
3. Luyện tập:<br />
Nội dung<br />
*Thí nghiệm 1:Tính oxi hóa của các<br />
đơn chất oxi.<br />
-Đốt cháy một đoạn dây thép xoắn trên<br />
ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình<br />
khí oxi.<br />
-HT: Dây thép bị nung cháy trong khí<br />
oxi s<strong>án</strong>g chói không thành ngọn lửa,<br />
không khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy<br />
màu nâu bắn tung tóe ra xung quanh như<br />
pháo hoa đó là Fe 3 O 4 .<br />
-Ptpư: t 0<br />
3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4<br />
*Thí nghiệm 2: Tính oxi hóa của lưu<br />
huỳnh.<br />
-Cho một ít hỗn hợp bột sắt và S vào đáy<br />
ống nghiệm. Đun nóng ống nghiệm trên<br />
ngọn lửa đèn cồn cho đến khi phản ứng<br />
xảy ra<br />
-HT: Hỗn hợp bột Fe và S trong ống<br />
nghiệm có màu xám nhạt. Khi đun nóng<br />
trên ngọn lửa đèn cồn phản ứng xảy ra<br />
mãnh liệt, tỏa nhiều nhiệt làm đỏ rực hỗn<br />
hợp và tạo thành hợp chất FeS màu xám<br />
đen.<br />
Ptpư: t 0<br />
Fe + S FeS<br />
Thí nghiệm 3: Tính khử của lưu<br />
huỳnh<br />
-Đốt S cháy trong không khí rồi đưa vào<br />
bình đựng khí oxi.<br />
-HT: S cháy trong oxi mãnh liệt hơn<br />
nhiều cháy ngoài không khí, tạo thành<br />
khói màu trắng đó là SO 2 có lẫn SO 3.<br />
Ptpư : t 0<br />
S + O 2 SO 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
173<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- HS tiến hành thí nghiệm theo nhóm, ghi lại hiện tượng các thí nghiệm<br />
- Kết thúc thí nghiệm, các nhóm thảo luận về <strong>kế</strong>t quả thí nghiệm, giải thích và viết các<br />
PTHH xảy ra<br />
- Đại diện các nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả thí nghiệm cho GV<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
- GV hướng dẫn HS thực hiện thí nghiệm bổ sung: lưu huỳnh tác dụng với đồng<br />
- Đặt câu hỏi cho HS tìm hiểu ở nhà: Cho biết các sản phẩm thu được trong pư này.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
174<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 22/ 02/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 32:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
HIDRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
– LƯU HUỲNH TRIOXIT<br />
- Biết được: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính axit yếu của H 2 S.Tính chất<br />
vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit, ứng dụng, phương pháp điều chế SO 2 ,<br />
SO 3 .<br />
- Hiểu được tính chất hoá <strong>học</strong> của H 2 S (tính khử mạnh), SO 2 (vừa có tính khử,<br />
vừa có tính oxi hóa)<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Dựđo<strong>án</strong>, kiểm tra, <strong>kế</strong>t luận được về tính chất hoá <strong>học</strong> của H 2 S, SO 2 , SO 3<br />
- Viết phương trình hóa <strong>học</strong> minh hoạ tính chất của H 2 S, SO 2 , SO 3<br />
- Phân biệt H 2 S, SO 2 , O 2 , ...<br />
- Giải một số bài tập tính to<strong>án</strong> về H 2 S, SO 2<br />
c) Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực, chủ động trong <strong>học</strong> tập. Từ việc nghiên<br />
cứu tính chất vật lí, hóa <strong>học</strong> của H 2 S, SO 2 , đặc biệt là việc nhận biết được H 2 S, SO 2 là<br />
các chất khí độc, gây hại đến môi trường và con người, HS tiếp tục hình thành ý thức<br />
bảo vệ môi trường, không đốt các loại chất thải độc hại<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
- <strong>Hóa</strong> chất: Na 2 SO 3r , dung dịch HCl, dung dịch KMnO 4 , FeS, dung dịch brom, giấy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
quỳ tím, nước cất<br />
- Dụng cụ: bình cầu, ống nghiệm, cốc, ống dẫn khí, phễu nhỏ giọt<br />
175<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Học sinh: Tìm hiểu về các khí thải chứa lưu huỳnh và tác hại của chúng<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (20 phút, chia làm 2 hoạt động trong 2 tiết):<br />
- HĐ1: GV biểu diễn các thí nghiệm sau:<br />
+ Điều chế H 2 S từ FeS và dung dịch HCl<br />
+ Đặt mẩu giấy quỳ tím ẩm và đầu ống dẫn khí thoát ra. HS quan sát hiện tượng<br />
+ Đốt khí thoát ra, đặt một tấm kính thủy tinh lên phía trên ngọn lửa. HS quan sát hiện<br />
tượng<br />
GV yêu cầu HS thảo luận nhận xét hiện tượng xảy ra, từ đó chỉ ra được những tính<br />
chất hóa <strong>học</strong> quan trọng của H 2 S từ các thí nghiệm trên<br />
- HĐ2: GV biểu diễn các thí nghiệm sau:<br />
+ Điều chế SO 2 từ Na 2 SO 3 rắn và H 2 SO 4 đặc<br />
+ Đặt mẩu giấy quỳ tím ẩm và đầu ống dẫn khí thoát ra. HS quan sát hiện tượng<br />
+ Dẫn khí thoát ra lần lượt vào ống nghiệm chứa dung dịch nước brom và dung dịch<br />
thuốc tím. HS quan sát hiện tượng<br />
GV yêu cầu HS thảo luận nhận xét các hiện tượng xảy ra, GV cung cấp sản phẩm<br />
của 2 pư SO 2 + dd Br 2 và SO 2 + dd KMnO 4 ; từ đó HS dự đo<strong>án</strong> các tính chất hóa <strong>học</strong><br />
của SO 2<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: nghiên cứu một<br />
số tính chất vật lí của H 2 S<br />
? Nêu một số tính chất vật lí<br />
của H 2 S?<br />
Hoạt động 2: Nghiên cứu tính<br />
chất hóa <strong>học</strong> của H 2 S<br />
- Đại diện nhóm 1 giải thích<br />
hiện tượng xảy ra khi đặt mẩu<br />
giấy quỳ tím ẩm lên đầu ống<br />
dẫn khí H 2 S <strong>kế</strong>t luận tính<br />
chất hóa <strong>học</strong> của dung dịch H 2 S<br />
- HS hoàn thành PTHH: H 2 S +<br />
dung dịch NaOH<br />
- HS đại diện nhóm 2 giải thích<br />
Nội dung<br />
I. Hiđro sunfua H 2 S<br />
1. Tính chất vật lí:<br />
- Chất khí, có mùi trứng thối đặc trưng<br />
- Rất độc và ít tan trong nước<br />
- Nặng hơn KK ( d = 34/29≈1.17)<br />
2 Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
a. Tính axit yếu:<br />
*Dung dịch axit sunfuhiđric : Tính axit rất yếu<br />
(yếu hơn axit cacbonic)<br />
- Có thể tạo ra 2 loại muối:<br />
+ Muối trung hòa: Na 2 S; CaS; FeS…<br />
+ Muối axit: NaHS, Ba(HS) 2 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vd: H 2 S + NaOH NaHS + H 2 O<br />
H 2 S + 2NaOH Na 2 S + 2H 2 O<br />
b. Tính khử mạnh:<br />
176<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
hiện tượng xảy ra khi đốt khí<br />
H 2 S, cho biết sản phẩm chất<br />
rắn màu vàng bám trên mẩu<br />
kính thủy tinh, viết PTHH xảy<br />
ra và cho biết vai trò của H 2 S<br />
trong pư<br />
- GV bổ sung pư đốt khí H 2 S<br />
trong oxi dư và yêu cầu HS<br />
hoàn thành các pTHH xảy ra<br />
khi cho H 2 S tác dụng với Cl 2 ,<br />
SO 2 , nước clo<br />
Hoạt động 3: Tìm hiểu TT tự<br />
nhiên, pp điều chế H 2 S trong<br />
PTN<br />
- HS báo cáo <strong>kế</strong>t quả tìm hiểu ở<br />
nhà: Khí H 2 S trong tự nhiên<br />
sinh ra từ các nguồn nào?<br />
Lượng lớn khí H 2 S trong môi<br />
trường gây ảnh hưởng gì đến<br />
môi trường sống và sức khỏe<br />
con người?<br />
- GV bổ sung, <strong>kế</strong>t luận<br />
? Viết PTHH điều chế H 2 S từ<br />
thí nghiệm thực hiện ở HĐ trải<br />
nghiệm <strong>kế</strong>t nối<br />
Hoạt động 4: Tìm hiểu tính<br />
chất vật lí của SO 2<br />
? Nêu một số tính chất vật lí<br />
của SO 2 ?<br />
Hoạt động 5: Tìm hiểu tính<br />
chất hóa <strong>học</strong> của SO 2<br />
- HS đại diện nhóm 3 nêu và<br />
giải thích các hiện tượng xảy ra<br />
trong thí nghiệm đặt mẩu giấy<br />
quỳ tím ẩm vào đầu ống dẫn<br />
khí SO 2 <strong>kế</strong>t luận về tính chất<br />
của dung dịch thu được khi<br />
SO 2 hòa tan trong nước<br />
- GV yêu cầu HS hoàn thành<br />
PTHH: SO 2 + dd NaOH<br />
- GV gợi ý để HS xác định các<br />
điều kiện tạo muối của pư H 2 S,<br />
- Nguyên tố S trong H 2 S có số oxi hóa thấp nhất (-<br />
2)<br />
H 2 S có tính khử mạnh.<br />
S -2 S 0 + 2e<br />
S -2 S +4 + 6e<br />
2H<br />
2H<br />
2<br />
2<br />
−2<br />
S+<br />
O<br />
−2<br />
0<br />
2<br />
S + 3O<br />
t<br />
⎯⎯→ 2S+<br />
2H<br />
0<br />
2<br />
0<br />
0<br />
0<br />
+ 4<br />
t<br />
⎯⎯→ 2 S O<br />
2<br />
2<br />
O<br />
+ 2H<br />
2H 2 S + SO 2 3S + 2H 2 O<br />
H 2 S + Cl 2 2HCl + S<br />
H 2 S +4Cl 2 +4H 2 O8HCl + H 2 SO 4<br />
3.Trạng thái tự nhiên điều chế:<br />
- H 2 S có ở khí ga, xác động thực vật, nước thải<br />
nhà máy.<br />
- Điều chế:<br />
FeS + 2HCl FeCl 2 + H 2 S<br />
II. Lưu huỳnh đioxit: SO 2<br />
1. Tính chất vật lí:<br />
- Khí không màu, mùi hắc, rất độc.<br />
- Nặng hơn 2 lần KK và tan nhiều trong nước. (<br />
64<br />
d<br />
SO<br />
= = 2,2 )<br />
2<br />
KK 29<br />
2.Tính chất hóa <strong>học</strong><br />
a. Lưu huỳnh đioxít là oxít axit:<br />
- Tan trong nước tạo axit tương ứng<br />
SO 2 + H 2 O H 2 SO 3 (axit sunfuarơ->Tính axit<br />
yếu )<br />
- Tính axit :H 2 S
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SO 2 tác dụng với dung dịch<br />
NaOH<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận<br />
- HS đại diện nhóm 4 báo cáo<br />
<strong>kế</strong>t quả và giải thích hiện tượng<br />
xảy ra khi sục khí SO 2 vào<br />
dung dịch nước brom, dung<br />
dịch KMnO 4 , lập hệ số CB của<br />
các PTHH:<br />
SO 2 + Br 2 + H 2 O HBr +<br />
H 2 SO 4<br />
SO 2 + KMnO 4 + H 2 O <br />
K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 SO 4 và<br />
nêu vai trò của SO 2 trong các<br />
pư<br />
? Từ số OXH của S trong hợp<br />
chất SO 2 , dự đo<strong>án</strong> SO 2 có khả<br />
năng thể hiện tính oxi hóa hay<br />
không, lấy dẫn chứng bằng 1<br />
PTHH minh họa<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận về các tính chất<br />
hóa <strong>học</strong> của SO 2<br />
Hoạt động 5: Tìm hiểu ứng<br />
dụng, điều chế khí SO 2<br />
? Nêu một số ứng dụng của<br />
SO 2<br />
- Đại diện nhóm HS báo cáo<br />
<strong>kế</strong>t quả chuẩn bị ở nhà về sự<br />
tạo thành khí SO 2 trong tự<br />
nhiên và ảnh hưởng của SO 2<br />
đến môi trường và sức khỏe<br />
con người<br />
? Viết PTHH điều chế khí SO 2<br />
trong PTN (dựa vào thí nghiệm<br />
điều chế thực hiện ở hđ trải<br />
nghiệm <strong>kế</strong>t nối)<br />
? Trong CN, khí SO 2 được tạo<br />
thành như thế nào?<br />
Hoạt động 6: Nghiên cứu tính<br />
chất, ứng dụng và sản xuất<br />
SO 2 + NaOH NaHSO 3<br />
SO 2 + 2NaOH Na 2 SO 3 + H 2 O<br />
b.SO 2 là chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.<br />
- Nguyên tố S trong SO 2 có số oxi hóa trung gian<br />
(+4)<br />
+ 4 6<br />
S → +<br />
S+<br />
2e<br />
( tính khử )<br />
+ 4<br />
0<br />
S+<br />
4e<br />
→ S ( tính oxi hoá )<br />
SO 2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.<br />
* Lưu huỳnh đioxit là chất khử:<br />
+ 4<br />
0<br />
−1<br />
2 2 2<br />
2 4<br />
+ 4 + 7 + 6<br />
+ 6<br />
S O + Br + 2H<br />
O → 2H Br+<br />
H S O<br />
5 S O + 2K MnO + 2H O → K SO + 2MnSO + 2H S O<br />
2 4 2 2 4 4 2 4<br />
+ 4 0 o<br />
V 6<br />
2O5<br />
, t<br />
S O2 + O2 ⎯⎯⎯→<br />
+<br />
S O3<br />
2 2<br />
* Lưu huỳnh đioxít là chất oxi hoá:<br />
+ 4<br />
−2<br />
S O2<br />
+ 2 H<br />
2<br />
S → 3S+<br />
2H<br />
2O<br />
3. Ứng dụng và điều chế:<br />
a. Ứng dụng: ( SGK)<br />
0<br />
b. Điều chế:<br />
* Trong PTN: Cho H 2 SO 4 đun nóng trong Na 2 SO 3<br />
(phản ứng trao đổi )<br />
NaSO 3 + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O<br />
* Trong CN: Đốt S trong khí O 2 hoặc đốt quặng<br />
pirít sắt (phản ứng oxi hóa-khử)<br />
t<br />
Ptpư: S + O 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
SO 2<br />
t<br />
4FeS 2 + 11O 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
II. Lưu huỳnh trioxit: SO 3<br />
1. Tính chất:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
178<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SO 3<br />
? Nêu tính chất vật lí của SO 3<br />
? Viết PTHH xảy ra khi SO 3<br />
hóa hợp với H 2 O tính chất<br />
hóa <strong>học</strong> của SO 3<br />
- GV bổ sung Pư tạo oleum<br />
- Từ só OXH của S trong SO 3 ,<br />
dự đo<strong>án</strong> SO 3 thể hiện tính oxi<br />
hóa hay tính khử?<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận về tính chất hóa<br />
<strong>học</strong> của SO 3<br />
? Nêu một số ứng dụng của<br />
SO 3 và phương pháp sản xuất<br />
SO 3 trong CN, viết PTHH xảy<br />
ra<br />
3. Luyện tập:<br />
- Chất lỏng, không màu.<br />
- Tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric<br />
SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />
nSO 3 + H 2 SO 4 H 2 SO 4 .nSO 3 (ôleum)<br />
- SO 3 là một oxít axit mạnh:<br />
SO 3 + MgO MgSO 4<br />
SO 3 + 2NaOH Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
- SO 3 là một chất oxi hoá mạnh<br />
2. Ứng dụng và sản xuất: ( SGK)<br />
HS thảo luận và làm các BT sau:<br />
Bài tập 1: Từ các chất : H 2 S, MgSO 3 , S, FeS 2 , O 2 , dung dịch H 2 SO 4 . Viết<br />
phương trình phản ứng tạo ra SO 2 ?<br />
+) MgSO 3 + H 2 SO 4 MgSO 4 + SO 2 +H 2 O<br />
+) S + O 2 ⎯⎯→<br />
t 0<br />
SO 2<br />
t<br />
+)2H 2 S + 3O 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2SO 2 + 2H 2 O<br />
+)4FeS 2 +11O 2 ->2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
Bài tập 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm H 2 S và S ta cần 8,96 lít oxi, thu<br />
được 7,84 lít SO 2 . Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X (các khí đo ở điều kiện<br />
chuẩn)<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
Khí SO 2 làm nhạt màu giấy, vải, c<strong>án</strong>h hoa. Hãy tìm hiểu và giải thích hiện tượng trên.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
179<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 01/ 03/2018– Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 33:<br />
AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
HS trình bàyđược: Công thức cấu tạo, tính chất vật lí của H 2 SO 4 , ứng dụng và sản<br />
xuất H 2 SO 4 .<br />
yếu...)<br />
HS hiểu được:<br />
- H 2 SO 4 có tính axit mạnh ( tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối của axit<br />
- H 2 SO 4 đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết kim loại, nhiều phi kim<br />
và hợp chất) và tính háo nước.<br />
chất<br />
HS nêu được:<br />
- Ứng dụng và sản xuất H 2 SO 4 .<br />
- Tính chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat.<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhận xét về tính chấtaxit sunfuric.<br />
- Viết phương trình hóa <strong>học</strong> minh hoạ tính chất<br />
- Thực nghiệm nhận biết dung dịch chứa ion sunfat và phân biệt các dung dịch hóa<br />
H 2 SO 4 đặc<br />
c) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận khi sử dụng hóa chất, đặc biệt là dung dịch<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
- Hoá chất: H 2 SO 4 (l), H 2 SO 4 đặc, Zn, Cu, quì tím, dd NaOH, phenolphatalein, tờ<br />
giấy, đường saccarozơ (tiết nghiên cứu tính chất của axit sunfuric)<br />
Dung dịch H 2 SO 4 , Na 2 SO 4 , NaCl, BaCl 2 , Ba(OH) 2 (tiết nghiên cứu phương pháp<br />
nhận biết ion sunfat)<br />
- Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh<br />
180<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Học sinh:<br />
- Ôn tập các tính chất hóa <strong>học</strong> chung của axit và hoàn thành các pTHH xảy ra khi cho<br />
H 2 SO 4 loãng tác dụng với các chất sau: NaOH, CuO, Zn, Cu, Fe, CaCO 3 , BaCl 2 ,<br />
Ba(OH) 2 (tiết 1)<br />
- Tìm hiểu và vẽ sơ đồ sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp (trên khổ giấy A1)<br />
(tiết 2)<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
- GV nêu câu hỏi (phát phiếu <strong>học</strong> tập), yêu cầu các nhóm hoạt động cùng tiến hành<br />
thảo luận và hoàn thành trong thời gian 7 phút:<br />
Hãy hoàn thành các PTHH sau và cho biết vai trò của H 2 SO 4 trong mỗi pư:<br />
1) H 2 SO 4 + NaOH<br />
2) H 2 SO 4 + Ba(OH) 2<br />
3) H 2 SO 4 + CaO<br />
4) H 2 SO 4 + CaCO 3<br />
5) H 2 SO 4l + Fe<br />
6) H 2 SO 4đ + S<br />
7) H 2 SO 4đ + Fe<br />
- Kết thúc thời gian hoạt động, đại diện 1 nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả, GV cung cấp đáp <strong>án</strong><br />
và <strong>kế</strong>t luận về tính chất hóa <strong>học</strong> của axit sunfuric trong các pư đã cho<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất<br />
vật lí của axit sunfuric<br />
- HS quan sát trạng thái của dd<br />
H 2 SO 4 đậm đặc, nêu một số tính<br />
chất vật lí của H 2 SO 4<br />
- GV giới thiệu phương pháp pha<br />
loãng H 2 SO 4 , giải thích nguyên<br />
nhân và đề nghị HS tiến hành thực<br />
hành pha loãng dd H 2 SO 4<br />
Hoạt động 2: Nghiên cứu tính<br />
chất hóa <strong>học</strong> của H 2 SO 4 loãng<br />
- GV đề nghị HS tiến hành 2 TN:<br />
cho H 2 SO 4 loãng tác dụng lần lượt<br />
với 2 KL: Zn, Cu<br />
- HS thực hiện thí nghiệm, nhận xét<br />
hiện tượng <strong>kế</strong>t luận về tính chất<br />
hóa <strong>học</strong> của axit sunfuric, so s<strong>án</strong>h<br />
với axit HCl<br />
Nội dung<br />
A. Axit sunfuric:<br />
I. Tính chất vật lí:<br />
- Axit sunfuric là chất lỏng, s<strong>án</strong>h, không màu,<br />
không bay hơi<br />
- D= 1,84g/cm 3<br />
- Tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt<br />
II. Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
1. Axit sunfuric loãng:<br />
- Quỳ tím hoá đỏ<br />
- Tác dụng với kim loại đứng trước HH 2<br />
- Tác dụng với bazơ và oxit bazơ<br />
- Tác dụng với muối của axit yếu hơn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
181<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 3: Nghiên cứu tính<br />
chất hóa <strong>học</strong> của axit sunfuric<br />
đặc<br />
- GV giao cho HS tiến hành hoạt<br />
động nhóm (6 phút):<br />
(1) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
- Cho lá sắt, lá đồng vào ống<br />
nghiệm chứa dung dịch H 2 SO 4 đặc,<br />
phía trên dung dịch đặt sẵn một<br />
c<strong>án</strong>h hoa hồng, miệng 2 ống<br />
nghiệm đặt bông tẩm cồn. Đun<br />
nóng cả 2 ống nghiệm trên ngọn<br />
lửa đèn cồn<br />
- Nhỏ vài giọt dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />
vào tờ giấy trắng, hơ nhẹ tờ giấy<br />
trên ngọn lửa đèn cồn<br />
(2) Ghi lại các hiện tượng, giải<br />
thích các hiện tượng xảy ra bằng<br />
những PTHH (ở TN 2 kim loại tác<br />
dụng với dd H 2 SO 4đ )<br />
- Các nhóm hoạt động trong thời<br />
gian quy định, <strong>kế</strong>t thúc thời gian<br />
các nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả trên bảng<br />
phụ, GV chữa và đ<strong>án</strong>h giá<br />
- GV bổ sung tính thụ động hóa của<br />
một số KL với dd H 2 SO 4 đậm đặc<br />
- GV có thể thực hiện thêm TN:<br />
nhỏ vài giọt dd H 2 SO 4 đặc vào cốc<br />
chứa đường saccarozo, HS quan sát<br />
và nhận xét về sp của pư xảy ra<br />
- GV cung cấp các sp của pư bổ<br />
sung tính háo nước của H 2 SO 4 đặc<br />
- GV đặt câu hỏi: axit sunfucric đặc<br />
có tác dụng với dd NaOH,<br />
Ca(OH) 2 , CuO không? Nếu có thì<br />
vai trò của H 2 SO 4 đặc trong các pư<br />
trên là gì?<br />
GV bổ sung tính axit của H 2 SO 4<br />
đặc<br />
Hoạt động 4: Nghiên cứu ứng<br />
dụng và phương pháp điều chế<br />
H 2 SO 4 đặc<br />
- HS nêu các ứng dụng của H 2 SO 4<br />
b. Tính chất của axit sunfuric đặc:<br />
- Tính oxi hoá mạnh<br />
H 2 SO 4 đặc, nóng oxi hoá hầu hết kim loại (trừ Au,<br />
Pt), nhiều phi kim (C,S,P…) và nhiều hợp<br />
chất SO 2 , kim loại có hoá trị cao nhất<br />
+ Với kim loại:<br />
M + H 2 SO 4 đặc M 2 (SO 4 ) n + SO 2 /S/H 2 S+<br />
H 2 O<br />
(n là mức oxi hoá cao nhất của kim loại M)<br />
2H 2 SO 4 + 2Ag Ag 2 SO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />
6H 2 SO 4 +2FeFe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />
+ Với phi kim:<br />
5H 2 SO 4 + 2P 2H 3 PO 4 + 5SO 2 + 2H 2 O<br />
2H 2 SO 4 + C CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O<br />
+ Với hợp chất:<br />
3H 2 SO 4 + H 2 S 4SO 2 + 4H 2 O<br />
H 2 SO 4 + 2HBr Br 2 + SO 2 + H 2 O<br />
Lưu ý: H 2 SO 4đặc, nguội không phản ứng với<br />
Al, Fe, Cr… thụ động hoá<br />
- Tính háo nước<br />
C n (H 2 O) m H 2 SO 4đặc nC + mH 2 O<br />
(gluxit)<br />
Ví dụ:<br />
C 12 H 22 O 11 H 2 SO 4đặc<br />
(saccarozơ)<br />
12C + 11H 2 O<br />
2H 2 SO 4 + C CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O<br />
- Tính axit:Khi tác dụng với các chất không có<br />
tính khử<br />
Vd: 3H 2 SO 4 +Fe 2 O 3 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />
3. Ứng dụng: (SGK)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
182<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- HS đại diện 1 nhóm thuyết trình<br />
về các giai đoạn trong quy trình sản<br />
xuất H 2 SO 4 (theo sơ đồ đã chuẩn bị<br />
sẵn ở nhà)<br />
- Các nhóm còn lại nhận xét, bổ<br />
sung<br />
- GV đ<strong>án</strong>h giá và cho điểm các<br />
nhóm<br />
Hoạt động 5: Tìm hiểu về các<br />
muối sunfat và phương pháp<br />
nhận biết ion sunfat<br />
- GV tổ chức hoạt động nhóm (5<br />
phút)<br />
(1) Cho một số muối sunfat sau:<br />
Na 2 SO 4 , KHSO 4 , MgSO 4 , CuSO 4 ,<br />
PbSO 4 , BaSO 4 , CaSO 4<br />
Hãy phân loại chúng theo các tiêu<br />
chí sau:<br />
+ Chỉ ra muối trung hòa, muối axit<br />
+ Chỉ ra muối dễ tan trong nước,<br />
muối ít tan trong nước, muối không<br />
tan trong nước<br />
(2) Cho dung dịch: Na 2 SO 4 . Hãy<br />
thực hiện thí nghiệm để chọn ra hóa<br />
chất dùng để phân biệt dung dịch<br />
trên trong các dung dịch sau:<br />
A. HCl B. BaCl 2<br />
C. Ba(OH) 2 D. NaCl<br />
- HS tiến hành hoạt động trong thời<br />
gian quy định<br />
- Đại diện 1 nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả,<br />
các nhóm khác chỉnh sửa, bổ sung<br />
- GV <strong>kế</strong>t luận, đ<strong>án</strong>h giá<br />
4. Điều chế:<br />
a) Sản xuất SO 2 : từ S hoặc quặng pirit sắt<br />
FeS 2 …<br />
S + O 2 t 0 SO C 2<br />
4FeS 2 + 11O 2 t 2Fe 2 O 3 + 8SO 0 C<br />
2<br />
b) Sản xuất SO 3 :<br />
2SO 2 + O 450-500 0 C<br />
2 2SO 3<br />
c) Hấp thụ SO 3 bằng H 2 SO 4 :<br />
H 2 SO 4 + nSO 3 H 2 SO 4 . nSO 3<br />
(oleum)<br />
H 2 SO 4 .nSO 3 + nH 2 O (n+1)H 2 SO 4<br />
Tóm tắt:<br />
S<br />
SO 2 SO 3 H 2 SO 4 .nSO 3 H 2 SO 4<br />
FeS 2<br />
B. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat<br />
1. Muối sunfat: Có 2 loại:<br />
- Muối trung hoà (muối sunfat) chứa ion<br />
2−<br />
SO<br />
4<br />
:Phần lớn đều tan trừ BaSO 4 , SrSO 4 ,<br />
PbSO 4 …không tan; CaSO 4 , Ag 2 SO 4 , ... ít<br />
tan<br />
- Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion<br />
-<br />
HSO 4<br />
H 2 SO 4 + NaOH NaHSO 4 + H 2 O<br />
Natri hiđrosunfat<br />
H 2 SO 4 + 2NaOH Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />
Natri sunfat<br />
2. Nhận biết ion sunfat:<br />
Dùng dung dịch chứa ion Ba 2+ (muối bari,<br />
Ba(OH) 2 ):<br />
SO + Ba 2+ BaSO 4 ↓ trắng<br />
2−<br />
4<br />
(không tan trong axit)<br />
Ví dụ:<br />
BaCl 2 + H 2 SO 4 BaSO 4 ↓+ 2HCl<br />
Ba(OH) 2 + Na 2 SO 4 BaSO 4 ↓+ 2NaOH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
183<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Luyện tập:<br />
- GV giao cho HS một số bài tập cho HS tiến hành hoạt động theo nhóm trong thời<br />
gian quy định:<br />
Bài 1: Cho m gam Fe hòa tan trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư. Sau pư hoàn toàn thu<br />
được 4,48 lít khí (đktc). Cũng cho m gam Fe trên vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, dư, đun<br />
nóng, sau pư hoàn toàn thu được V lít khí SO 2 duy nhất (đktc). Tính các giá trị m, V<br />
Bài 2: Bằng phương pháp hóa <strong>học</strong> hãy phân biệt các dung dịch sau: NaCl, Na 2 SO 4 ,<br />
NaOH, HCl, H 2 SO 4 .<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
HS tìm hiểu ở nhà về loại axit được nạp trong các loại bình acquy hiện nay và những<br />
lưu ý khi sử dụng và bảo quản bình acquy trong thời gian dài<br />
Tham khảo:<br />
Ắc -quy nước là loại Ắc- quy acid chì, thường xuyên phải bổ sung nước cất<br />
trong quá trình sử dụng mỗi khi ắc- quy cạn dung dịch. Nếu không châm nước kịp thời<br />
ắc- quy sẽ mất khả năng tích điện và phóng điện, thậm chí ắc- quy sẽ bị hỏng. Với loại<br />
ắc- quy này, trong quá trình nạp điện thường bốc mùi khó chịu, ảnh hưởng xấu tới sức<br />
khỏe người dùng. Với nhược điểm đó, loại ắc- quy này thường được sử dụng trong các<br />
môi trường ngoài trời như dung khởi động, ô tô, xe điện…<br />
Đối với loại ắc- quy <strong>mới</strong> (chưa có nước dung dịch bên trong), khi đưa vào sử<br />
dụng việc đầu tiên là dùng dung dịch điện phân (dung dịch axít Sunfuarít H2SO4<br />
loãng) có tỷ trọng 1.28 (cho bình xe máy) hoặc 1.255-1.270 (cho bình ô-tô) đổ vào các<br />
ngăn của ắc quy tới vạch UPPER trên vỏ bình và đợi khoảng 15 phút để dung dịch<br />
ngấm đều vào các tấm điện cực <strong>mới</strong> tiến hành nạp điện. Sạc bình với cường độ dòng<br />
điện bằng 1/<strong>10</strong> dung lượng bình, thời gian sạc bình <strong>mới</strong> khoảng 30 phút là đủ.. Nếu<br />
thấy mức dung dịch giảm xuống không đồng đều ở các ngăn thì phải bổ sung thêm cho<br />
đủ và đồng đều ở các ngăn. (Không nên sử dụng dung dịch có tỷ trọng cao quá hoặc<br />
thấp quá sẽ không tốt đến tuổi thọ của ắc- quy).<br />
Thông thường khi mua ắc- quy, nhà cung cấp (sản xuất) đã đổ đầy dung dịch<br />
điện phân. Khi đưa vào sử dụng bạn không cần phải tiếp thêm nước, chỉ cần tiến hành<br />
nạp điện cho bình rồi mang ra sử dụng. Khi nước dung dịch bị cạn trong quá trình sử<br />
dụng, chỉ nên dùng nước cất nguyên chất tiếp thêm vào bình cho đầy đến vạch<br />
UPPER, không nên đổ thêm nước dung dịch vì sẽ làm tăng nồng độ chất điện phân<br />
(nồng độ acid tăng) làm các tấm điện cực bị sunfat hóa dẫn đến hỏng bình.<br />
Không để mức dung dịch trong các ngăn bình xuống thấp dưới vạch LOWER, chỉ<br />
được dùng nước cất để bổ sung.Trước khi tháo các nắp ra cần vệ sinh sạch bên ngoài<br />
ắc quy tr<strong>án</strong>h lọt các chất bẩn vào trong các ngăn của bình.<br />
* Một số lưu ý:<br />
+ Chỉ thêm nước cất, tuyệt đối không châm thêm acid.<br />
+ Không được sử dụng bình ắc-quy có mức điện dịch thấp hơn LOWER LEVEL, bởi<br />
vì nó có thể gây ra cháy nổ.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
184<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Không được châm quá mức UPPER LEVEL, dung dịch có thể tràn ra ngoài và gây<br />
hư hỏng hoặc gây cháy.<br />
+ Không để bình gần nơi có nguồn phát sinh tia lửa điện, nguồn lửa hoặc tàn thuốc lá<br />
đang cháy...<br />
+ Nếu dung dich axít bắn vào mắt hay tiếp xúc với da thì rửa với nước sạch rồi chuyển<br />
đến bác sĩ chuyên <strong>môn</strong> điều trị.<br />
+ Tồn trữ ắc quy nơi tho<strong>án</strong>g mát, khô ráo và tr<strong>án</strong>h để bình trực tiếp dưới nắng, mưa.<br />
+ Để bình xa tầm tay của trẻ em.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
185<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 08/ 03/2018– Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 34:<br />
LUYỆN TẬP: OXI VÀ LƯU HUỲNH<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: HS củng cố và hệ thống các kiến thức trọng tâm chương 6: Oxi –<br />
lưu huỳnh gồm:<br />
- Các đơn chất O 2 , O 3 , S: cấu tạo nguyên tử, đặc điểm phân tử, tính chất vật lí, tính<br />
chất hóa <strong>học</strong>, điều chế O 2<br />
- Các hợp chất của lưu huỳnh: H 2 S, SO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 : tính chất vật lí, tính chất hóa<br />
<strong>học</strong>, điều chế, ứng dụng<br />
b) Kĩ năng: Củng cố các kĩ năng:<br />
- Viết PTHH của phản ứng, hoàn thành dãy chuyển hóa<br />
- Nhận biết, phân biệt dung dịch, chất khí<br />
- Giải các bài tập định lượng về O 2 , O 3 , H 2 S, SO 2 , H 2 SO 4<br />
c) Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực trong <strong>học</strong> tập, trao đổi nhóm<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hệ thống câu hỏi và bài tập<br />
2. Học sinh: Lập bảng so s<strong>án</strong>h tính chất vật lí, tính chất hóa <strong>học</strong> của O 2 , O 3 , S (chuẩn<br />
bị trước trên bảng phụ hoặc khổ giấy A2)<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
- HS đại diện 1 nhóm do GV lựa chọn hoặc bốc thăm báo cáo <strong>kế</strong>t quả chuẩn bị ở nhà<br />
Mẫu:<br />
Nội dung so s<strong>án</strong>h O 2 O 3 S<br />
- Cấu tạo nguyên tử<br />
- Đặc điểm phân tử<br />
- Tính chất vật lí<br />
- Tính chất hóa <strong>học</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
186<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Các nhóm còn lại bổ sung<br />
- GV nhận xét và đ<strong>án</strong>h giá <strong>kế</strong>t quả hoạt động của HS<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Nội dung<br />
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức về A. Kiến thức cần nắm vững<br />
các đơn chất O 2 , O 3 , S<br />
I. O 2 , O 3 , S<br />
- GV và HS tổng <strong>kế</strong>t các kiến thức cơ 1. Cấu tạo nguyên tử:<br />
bản cần nắm vững về các nguyên tố Che chung: ns 2 np 4<br />
Số e <strong>lớp</strong> NC: 2<br />
Xu hướng chủ yếu: nhận 2e<br />
ĐÂĐ: O > S<br />
3,44>2,58<br />
Khả năng nhận e của Oxi > S<br />
Oxi có tính OXH mạnh hơn S<br />
2. Cấu tạo phân tử:<br />
- Phân tử O 2 : lk đôi, không cực, bền ở đk<br />
thường<br />
- Phân tử O 3 : kém bền, dễ bị phân hủy <br />
O 2 và O<br />
O 3 hoạt động hơn O 2<br />
- Phân tử S 8 : bền ở đk thường<br />
3. Tính chất vật lí<br />
4. Tính chất hóa <strong>học</strong><br />
a) TCHH chung: tính OXH mạnh<br />
(O 3 > O 2 > S)<br />
b) S còn có tính khử (tác dụng với O 2 , F 2 và<br />
một số hợp chất có tính OXH mạnh)<br />
? Nêu phương pháp điều chế O 2 trong 5. Điều chế O 2<br />
PTN và CN, viết PTHH minh họa<br />
Hoạt động 2: Củng cố tính chất của II. H 2 S, SO 2 , SO 3<br />
H 2 S, SO 2 , SO 3 và phương pháp điều 1. Tính chất vật lí, hóa <strong>học</strong><br />
chế H 2 S, SO 2 trong PTN<br />
a. Hidro sunfua (H 2 S): chất khí, không màu,<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm (6 phút): mùi trứng thối, độc, tan ít trong nước<br />
Thực hiện dãy chuyển hóa sau và cho - Dung dịch: có tính axit yếu<br />
biết vai trò của các chất H 2 S, SO 2 , - Khí H 2 S: có tính khử mạnh<br />
SO 3 trong mỗi phản ứng<br />
VD:<br />
H<br />
2S S SO2 → SO3 → H<br />
2SO4<br />
b. Lưu huỳnh đioxit (SO 2 ): chất khí, không<br />
- HS thực hiện hoạt động nhóm theo màu, mùi hắc, độc, tan nhiều trong nước<br />
yêu cầu<br />
- Dung dịch: tính axit<br />
- Khí SO 2 : vừa có tính khử, vừa có tính oxi<br />
- GV chữa và tổng <strong>kế</strong>t tính chất của hóa<br />
H 2 S, SO 2 , SO 3<br />
VD:<br />
c. Lưu huỳnh trioxit (SO 3 ): chất lỏng,<br />
không màu s<strong>án</strong>h, tan vô hạn trong nước<br />
- SO 3 : là oxit axit và thể hiện tính oxi hóa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
187<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
? Nêu phương pháp điều chế H 2 S, SO 2<br />
trong PTN và viết PTHH minh họa<br />
Hoạt động 3: Củng cố tính chất,<br />
điều chế H 2 SO 4 . Phương pháp nhận<br />
biết ion sunfat trong dd<br />
? Viết 3 PTHH chứng minh axit<br />
sunfuric có đầy đủ tính chất hóa <strong>học</strong><br />
của 1 axit mạnh<br />
? Viết 3 PTHH chứng minh axit<br />
sunfuric có tính oxi hóa mạnh<br />
GV và HS hệ thống tính chất hóa<br />
<strong>học</strong> của axit sunfuric<br />
? Nêu 3 giai đoạn của qt sản xuất axit<br />
sunfuric<br />
? Nêu phương pháp nhận biết ion<br />
sunfat trong dd?<br />
3. Luyện tập:<br />
mạnh<br />
2. Điều chế<br />
a. H 2 S: FeS + HCl<br />
b. SO 2 : Na 2 SO 3r + H 2 SO 4 đ<br />
III. Axit sunfuric. Muối sunfat<br />
1. H 2 SO 4<br />
+H 2 SO 4 (l) có tính chất chung của axit( làm<br />
quì hoá đỏ, t/d với Kl trước H 2 , t/d với<br />
muối, t/d với oxit bazơ và bazơ)<br />
+H 2 SO 4 (đ) có tính háo nước và tính oxi<br />
hoá mạnh, tính axit<br />
+6 0<br />
+6 +4<br />
+6 -2<br />
S + 6e <br />
S + 2e <br />
S + 8e S<br />
+ Sản xuất: phương pháp tiếp xúc<br />
2. Muối sunfat<br />
- Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat:<br />
Dung dịch BaCl 2 hoặc Ba(OH) 2<br />
GV tổ chức các hoạt động cho HS tiến hành luyện tập củng cố KT và rèn các kĩ năng:<br />
a) Viết PTHH<br />
BT1: Hoàn thành các dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có)<br />
a) FeS H 2 S S SO 2 H 2 SO 4<br />
b) ZnS H 2 SH 2 SO 4 CuSO 4 BaSO 4<br />
Hướng dẫn:<br />
a) b)<br />
FeS + 2HCl → FeCl + H S<br />
2 2<br />
o<br />
t<br />
2<br />
+<br />
2thieu<br />
⎯⎯→ +<br />
2<br />
2H S O 2S 2H O<br />
2 2 2 2 4<br />
ZnS + 2HCl → ZnCl + H S<br />
2 2<br />
H S + 4Cl + 4H O → 8HCl + H SO<br />
2 2 2 2 4<br />
o<br />
t<br />
S + O2 ⎯⎯→ SO<br />
H<br />
2<br />
2SO4 + CuO → CuSO4 + H<br />
2O<br />
SO + Br + 2H O → 2HBr + H SO CuSO + BaCl → CuCl + BaSO<br />
b) Phân biệt dung dịch<br />
BT2: Nhận biết các dung dịch sau:<br />
a) H 2 SO 4 ; HCl; HNO 3 ; NaOH<br />
4 2 2 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
S<br />
S<br />
188<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b) Na 2 SO 4 ; Na 2 SO 3 ; NaNO 3<br />
Hướng dẫn:<br />
a) Dùng quì tím, ddBaCl 2 , ddAgNO 3<br />
b) Dùng dd BaCl 2 , HCl<br />
c) Giải bài tập định lượng<br />
BT3: <strong>10</strong>/139SGK<br />
m 12,8<br />
nNaOH = CM . V = 0, 25 mol; nSO<br />
= = = 0,2mol<br />
2<br />
M 64<br />
n<br />
Ta có: 1<<br />
n<br />
NaOH<br />
SO2<br />
0,25<br />
= < 2 Tạo hỗn hợp 2 muối<br />
0,2<br />
PT: SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1)<br />
0,2 0,2 0,2 mol<br />
NaHSO 3 + NaOH Na 2 SO 3 + H 2 O (2)<br />
0,05 0,05 0,05 mol<br />
Số mol NaOH dư sau pư (1) = 0,25- 0,2 = 0,05 mol<br />
Số mol Na 2 SO 3 = Số mol NaOH dư = 0,05 mol<br />
Số mol NaHSO 3 còn lại= 0,2 – 0,05 = 0,15 mol<br />
n<br />
Na<br />
2 SO 3<br />
nNaHSO<br />
3<br />
= 0,05.126 = 6,3( g)<br />
= 0,15.<strong>10</strong>4 = 15,6( g)<br />
BT4: Cho 40 gam hỗn hợp Fe-Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 98% nóng,<br />
thu được 15,68 lit SO 2 (đkc)<br />
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?<br />
b) Tính khối lượng dung dịch H 2 SO 4 đã dùng?<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
Phương pháp bảo toàn electron áp dụng cho bài tập về phản ứng oxi hóa – khử chương<br />
Oxi, lưu huỳnh:<br />
- GV giới thiệu phương pháp, cách áp dụng<br />
- GV chữa BT4 theo phương pháp bảo toàn electron<br />
- HS vận dụng giải BT sau theo phương pháp bảo toàn electron:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
189<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BT5: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1. Hòa tan hết 5,1 g X vào dung<br />
dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí SO 2 là sản<br />
phẩm khử duy nhất (đktc). Tính giá trị của V.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
190<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 15/03 /2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 35: BÀI THỰC HÀNH SỐ 5:<br />
TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về tính chất hoá <strong>học</strong> của các hợp<br />
chất của lưu huỳnh như:<br />
+ Tính khử của hiđro sunfua<br />
+ Tính khử và tính oxi hoá của lưu huỳnh đioxit<br />
+ Tính oxi hoá mạnh của axit sunfuric<br />
b) Kĩ năng: rèn luyện các thao tác thí nghiệm, quan sát hiện tượng. Đặc biệt<br />
yêu cầu thực hiện thí nghiệm an toàn với những hoá chất độc, dễ gây nguy hiểm như:<br />
SO 2 , H 2 S, H 2 SO 4đặc<br />
c) Thái độ: nghiêm túc, cẩn thận khi làm việc với dụng cụ và hóa chất, đặc biệt<br />
là dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Dụng cụ và hóa chất thí nghiệm<br />
2. Học sinh: tường trình thí nghiệm đã chuẩn bị sẵn ở nhà<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (5 phút):<br />
- GV nêu câu hỏi: Làm thế nào để pha loãng axit sunfuric? Thực hành pha loãng dung<br />
dịch H 2 SO 4<br />
- HS trả lời câu hỏi và tiến hành thực nghiệm<br />
? Cần lưu ý những điều gì khi làm việc với dung dịch H 2 SO 4 đặc?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
GV lưu ý HS các thao tác an toàn với dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
191<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Nội dung<br />
Hoạt động 1: Xác định mục tiêu của thí nghiệm, yêu cầu của giờ thực hành<br />
GV: Nêu những yêu cầu của buổi thực<br />
hành:<br />
- Cẩn thận, an toàn khi làm thí nghiệm<br />
với các hoá chất độc và dễ gây nguy<br />
hiểm như H 2 S, SO 2 , H 2 SO 4<br />
Gv yêu cầu HS nêu các dụng cụ, hóa<br />
chất sử dụng trong bài thực hành.<br />
HS: nêu các dụng cụ, hóa chất cần dùng<br />
GV: hướng dẫn một số thao tác, làm <strong>mẫu</strong><br />
cho hs quan sát dụng cụ được lắp ráp để<br />
thực hiện thí nghiệm tính khử của H 2 S,<br />
SO 2<br />
I. Mục đích thí nghiệm:<br />
- Về kiến thức:<br />
- Về kĩ năng:<br />
II. Dụng cụ, hóa chất thí nghiệm:<br />
Hoạt động 2: Thực hiện thí nghiệm điều chế và thử tính chất của H 2 S<br />
- Hs làm thí nghiệm theo hướng dẫn<br />
trong vở thí nghiệm<br />
- Gv hướng dẫn hs quan sát hiện<br />
tượng, viết PTHH, xác định vai trò<br />
các chất trong phản ứng :<br />
Phản ứng điều chế H 2 S: 2HCl + FeS <br />
FeCl 2 + H 2 S<br />
Phản ứng đốt cháy H 2 S: 2H 2 S + 3O 2 <br />
2H 2 O + 2SO 2<br />
Lưu ý: H 2 S là khí không màu, mùi trứng<br />
thối, rất độc dùng lượng hoá chất nhỏ<br />
(FeS bằng hạt ngô), dụng cụ thí nghiệm<br />
thật kín, khí không thoát ra, đảm bảo an<br />
toàn.<br />
III. Thí nghiệm:<br />
1. Thí nghiệm 1: Điều chế và chứng<br />
minh tính khử của hiđro sunfua<br />
Hoạt động 3: Thực hiện thí nghiệm: tính khử của lưu huỳnh đioxit<br />
- Gv hướng dẫn hs làm thí nghiệm theo<br />
vở thực hành<br />
- Gv hướng dẫn hs quan sát màu của<br />
dung dịch brôm hoặc KMnO 4 nhạt<br />
dần<br />
- Hs quan sát hiện tượng, viết pthh để<br />
giải thích xác định vai trò các chất<br />
trong phản ứng:<br />
Phản ứng tạo thành SO 2 : Na 2 SO 3 +<br />
H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + H 2 O +SO 2 ↑<br />
2. Tính khử của lưu huỳnh đioxit<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
192<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phản ứng của SO 2 với dd Br 2 : SO 2 +<br />
Br 2 + H 2 O 2HBr + H 2 SO 4<br />
Lưu ý: Khí SO 2 không màu, mùi hắc,<br />
rất độc làm thí nghiệm cẩn thận,<br />
lắp dụng cụ kín, dùng lượng hoá chất<br />
nhỏ<br />
Hoạt động 4: Thực hiện thí nghiệm thử tính oxi hóa của lưu huỳnh đioxit<br />
- Gv hướng dẫn hs làm thí nghiệm và<br />
quan sát hiện tượng: dd trong ống<br />
nghiệm sau khi sục khí SO 2 vào bị<br />
vẩn đục, màu vàng<br />
- Giải thích: do H 2 S là chất khử mạnh<br />
hơn, SO 2 thể hiện tính oxi hoá, đã oxi<br />
hoá H 2 S thành S: SO 2 + 2H 2 S <br />
3S↓ + 2H 2 O<br />
- Hs xác định vai trò các chất trong<br />
phản ứng<br />
3. Thí nghiệm 3: Thử tính oxi hóa<br />
của lưu huỳnh đioxit<br />
Hoạt động 5: Thực hiện thí nghiệm: Tính oxi hóa của axit sunfuric đặc<br />
- Gv hướng dẫn hs quan sát hiện tượng,<br />
viết pthh , xác định vai trò các chất trong<br />
phản ứng<br />
- Hiện tượng: DD trong ống nghiệm sau<br />
khi đun nóng có sủi bọt, từ không màu<br />
chuyển thành màu xanh. Ống nghiệm<br />
chứa nước cất và mẩu giấy quỳ có bọt<br />
khí , giấy quỳ chuyển dần sang màu đỏ<br />
(SO 2 là oxit axit):<br />
Cu + 2H 2 SO 4đ CuSO 4 + SO 2<br />
+2H 2 O<br />
Lưu ý: cho thêm vài giọt nước để thấy rõ<br />
màu xanh của dd<br />
Gv nhận xét, đ<strong>án</strong>h giá<br />
- Hs viết bản tường trình, dọn dẹp vệ<br />
sinh phòng thí nghiệm<br />
3. Luyện tập:<br />
4. Thí nghiệm 4: Tính oxi hóa của<br />
axit sunfuric đặc<br />
Hoạt động 6: Đ<strong>án</strong>h giá <strong>kế</strong>t quả thực hành<br />
• Kết quả:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
GV bổ sung thí nghiệm: SO 2 + dung dịch KMnO 4 và thí nghiệm: Fe + dung dịch<br />
H 2 SO 4 loãng<br />
193<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- HS dự đo<strong>án</strong> hiện tượng xảy ra dựa theo lý thuyết đã <strong>học</strong><br />
- HS tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn, kiểm chứng lý thuyết và viết các PTHH<br />
xảy ra<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
HS tìm hiểu ở nhà nội dung sau:<br />
- Khi thực hiện phản ứng Cu + dung dịch H 2 SO 4 đặc, nếu axit dư thì thu được dung<br />
dịch màu xanh, nếu Cu dư thì thu được dung dịch màu xám đen. Hãy giải thích hiện<br />
tượng xảy ra<br />
IV. Câu hỏi kiểm tra, đ<strong>án</strong>h giá<br />
1. Mức độ biết<br />
1) Viết phương trình phản ứng chứng minh: H 2 S là một axit và là một chất khử.<br />
2) Tại sao điều chế Hidrôsunfua từ sun fua kim loại thì ta thường dùng axit HCl mà<br />
không dùng H 2 SO 4 đậm đặc?<br />
3) Tại sao pha loãng axit H 2 SO 4 ta phải cho từ từ H 2 SO 4 vào nước và khuấy điều mà<br />
không làm ngược lại.<br />
4) Tại sao khi điều chế H 2 S ta khong dùng muối sunfua của Pb, Cu, Ag…?<br />
5) Viết phương trình chứng minh SO 2 vừa có tính oxihóa vừa có tính khử.<br />
6) Viết 5 pt chứng minh O 2 là một chất oxihóa<br />
7) Viết 5 pt điều chế O 2 .<br />
8) Phân biệt O 2 và O 3 .<br />
Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxihóa, 2 pt chứng minh S là chất khử.<br />
9) Cách thu gom Hg rơi rớt.<br />
<strong>10</strong>) Viết 3 pt mà trong đó H 2 S là chất khử, 2 pt mà trong đó H 2 S là một axit.<br />
11) Viết các phương trình phản ứng chứng tỏ H 2 S là một axit yếu nhưng là chất khử<br />
mạnh.<br />
12) Viết 3 pt chứng minh SO 2 là một chất khử, 1 pt chứng minh SO 2 là một chất<br />
oxi hóa, 2 pt chứng minh SO 2 là một oxit axit.<br />
13) Điều chế SO 2 từ Cu, Na 2 SO 3.<br />
14) So s<strong>án</strong>h tính chất của dd HCl và dd H 2 SO 4 loãng.<br />
15) Nêu tính chất hoá <strong>học</strong> giống và khác nhau của H 2 SO 4 loãng và H 2 SO 4 đặc.<br />
Viết các phương trình phản ứng để minh hoạ, từ đó rút ra <strong>kế</strong>t luận gì đối với tính<br />
chất hoá <strong>học</strong> của H 2 SO 4<br />
16) Giấy quì tím tẩm ướt bằng dung dịch KI ngã sang màu xanh khi gặp Ozôn. Giải<br />
thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng.<br />
17) Nếu dùng FeS có lẩn Fe để điều chế H 2 S thì có tạp chất nào trong H 2 S? Nêu<br />
cách nhận ra tạp chất đó.<br />
18) Viết phương trình phản ứng(nếu có) khi cho H 2 SO 4 loãng tác dụng với: Mg,<br />
Cu, CuO, NaCl, CaCO 3 , FeS. [Zn, Ag, Fe 2 O 3 , KNO 3 , Na 2 CO 3 , CuS].<br />
19) Viết phương trình phản ứng khi H 2 SO 4 loãng và H 2 SO 4 đặc nóng tác dụng với<br />
các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na 2 CO 3 . Từ các phản ứng trên rút ra <strong>kế</strong>t luận gì với axit<br />
sunfuric.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
194<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Mức độ hiểu<br />
1. Bằng pp hóa <strong>học</strong> hãy phân biệt các dd sau:<br />
a)KCl, K 2 CO 3 , MgSO 4 , Mg(NO 3 ) 2.<br />
b)Na 2 SO 4 , NaNO 3 , Na 2 CO 3 , NaCl.<br />
c)Na 2 SO 3 , Na 2 S, NaCl, NaNO 3 .<br />
d) HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 , Na 2 CO 3 .<br />
e) AgNO 3 , Na 2 CO 3 , NaCl, K 2 SO 4 .<br />
f) HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 , K 2 CO 3 .<br />
g) Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , BaCl 2 , NaNO 3 , BaCl 2 , AgNO 3 .<br />
h) HCl, Na 2 SO 4 , NaCl, Ba(OH) 2 .<br />
2. Phân biệt các khí mất nhãn sau:<br />
a) O 2 , SO 2 , Cl 2 , CO 2 .<br />
b) Cl 2 , SO 2 , CO 2 , H 2 S, O 2 , O 3 .<br />
c) SO 2 , CO 2 , H 2 S, H 2 , N 2¸, Cl 2 , O 2 .<br />
d) O 2 , H 2 , CO 2 , HCl.<br />
3. Mức độ vận dụng thấp<br />
Câu 1: Hỗn hợp O 2 và O 3 có tỉ khối hơi so với H 2 là 19.<br />
a) Tính thành phần phần trăm về số mol và khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.<br />
b) Cho 1,12 l hỗn hợp trên đi qua dung dịch NaI dư thu được m g <strong>kế</strong>t tủa. Tính<br />
m.<br />
Câu 2: Để thu được 6,72 lit O 2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam<br />
tinh thể KClO 3 .5H 2 O?<br />
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit<br />
hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Tính<br />
thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu?<br />
Câu 4: Sục từ từ 2,24 lit SO 2 (đktc) vào <strong>10</strong>0 ml dd NaOH 3M.<br />
a) Viết PTHH xảy ra. Trong dung dịch sau phản ứng chứa muối nào ?<br />
b) Tính khối lượng muối thu được.<br />
Câu 5: Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H 2 SO 4 0,3 M<br />
cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH) 2 0,2M?<br />
Câu 6: Cho V lit SO 2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br 2 dư. Thêm tiếp vào dung<br />
dịch sau phản ứng một lượng BaCl 2 dư thu được 2,33 gam <strong>kế</strong>t tủa. Viết các PTHH của<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
các phản ứng và tính giá trị V.<br />
Câu 7: Hòa tan 0,4 g SO 3 vào a g dung dịch H 2 SO 4 <strong>10</strong>% thu được dung dịch<br />
195<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
H 2 SO 4 12,25%. Tính giá trị a.<br />
Câu 8: Để phản ứng vừa đủ với <strong>10</strong>0 ml dd BaCl 2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch<br />
Na 2 SO 4 vớinồng độ mol/l là bao nhiêu?<br />
Câu 9: Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng<br />
cho tan hoàn toàn trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung<br />
dịch CuSO 4 <strong>10</strong>% (d = 1,2 gam/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />
a) Viết các PTHH của các phản ứng.<br />
b) Tính thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO 4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra?<br />
Câu <strong>10</strong>: Cho 21 g hỗn hợp Zn và CuO vào 600 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5 M, phản ứng<br />
vừa đủ. Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.<br />
Câu 11:Hoà tan hoàn toàn 4,8g kim loại R trong H 2 SO 4 đặc nóng thu được 1,68 lít<br />
SO 2 (đkc). Lượng SO 2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu<br />
được muối A.<br />
Kim loại R và khối lượng muối A thu được là:<br />
a. Zn và 13g b. Fe và 11,2g c. Cu và 9,45g d. Ag và <strong>10</strong>,8g<br />
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 1 oxit kim loại bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng vừa đủ<br />
thu được 2,24 lít khí SO 2 (đkc) và 120g muối. Công thức của oxit kim loại là công<br />
thức nào sau đây:<br />
a. Al 2 O 3 b. Fe 2 O 3 c. Fe 3 O 4 d. CuO<br />
Câu 13:Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H 2 SO 4 đđ, nóng dư thu được<br />
dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd<br />
HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).<br />
a. Viết phương trình phản ứng<br />
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.<br />
4. Mức độ vận dụng cao<br />
Câu 1: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Mg và Al tác dụng vừa đủ với dd<br />
H 2 SO 4 loãng 20%. Sau phản ứng còn chất rắn không tan B và thu được 5,6 l khí<br />
(đktc). Hòa tan hoàn toàn B trong dd H 2 SO 4 đậm đặc, dư và đun nóng thu được 1,12 l<br />
khí SO 2 (đktc).<br />
hợp đầu.<br />
a) Xác định khối lượng và thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn<br />
b) Dẫn toàn bộ khí SO 2 ở trên vào dd Ca(OH) 2 , sau một thời gian thu được 3g<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>kế</strong>t tủa và dung dịch D. Lọc bỏ <strong>kế</strong>t tủa, cho Ca(OH) 2 dư vào dung dịch D lại thu được<br />
m g <strong>kế</strong>t tủa. Tính giá trị m.<br />
196<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 2: Dùng 300 tấn quặng pirit (chứa 20% tạp chất) để sản xuất H 2 SO 4 có nồng độ<br />
98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Tính khối lượng H 2 SO 4 98% thu được.<br />
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 g bột sắt và 1,6 g bột lưu huỳnh thu được hỗn hợp<br />
X. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch HCl, thu được hỗn hợp<br />
khí A và dung dịch B (hiệu suất của phản ứng là <strong>10</strong>0%).<br />
a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí A<br />
b. Biết rằng cần phải dùng 125 ml dung dịch NaOH 0,1 M để trung hoà HCl dư<br />
trong dung dịch B. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
197<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 15/ 03/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
a) Kiến thức: hs được đ<strong>án</strong>h giá các kiến thức đã <strong>học</strong> và ôn tập của chương<br />
“oxi, lưu huỳnh” gồm:<br />
- Oxi-ozon: Oxi và ozon đều có tính oxi hoá rất mạnh nhưng ozon có tính oxi hóa<br />
mạnh hơn oxi.<br />
- Lưu huỳnh: Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.<br />
- Hiđrosunfua-lưu huỳnh đioxit-lưu huỳnh trioxit: Tính chất hoá <strong>học</strong> của H 2 S (tính<br />
khử mạnh) và SO 2 (vừacó tính oxi hoá vừa có tính khử).<br />
- Axit sunfuric: H 2 SO 4 đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết kim loại,<br />
nhiều phi kim và hợp chất) và tính háo nước; H 2 SO 4 loãng có tính axit mạnh.<br />
- VIết PTHH<br />
b) Kĩ năng: HS thực hành các kĩ năng:<br />
- Nhận biết, phân biệt dung dịch, chất khí<br />
- Giải một số BT định lượng<br />
- Giải BT trắc nghiệm khách quan<br />
c) Thái độ: HS nghiêm túc trong quá trình kiểm tra<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Đề kiểm tra, hướng dẫn chấm, ma trận đề và bảng trọng số (lưu cuối<br />
giáo <strong>án</strong>)<br />
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức chương “Oxi – lưu huỳnh”<br />
III.HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan (<strong>10</strong> câu/5 điểm) + tự luận<br />
(5 câu/5 điểm)<br />
IV. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
198<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CHỦ ĐỀ 9:<br />
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC<br />
Tổng số tiết: 07 (từ tiết 61 đến tiết 67)<br />
Ngày soạn: 15/03 /2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 36:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: Biết được:<br />
- Định nghĩa tốc độ phản ứng và nêu thí dụ cụ thể.<br />
- Các yếu tốảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích<br />
tiếp xúc, chất xúc tác.<br />
b) Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm cụ thể, hiện tượng thực tế về tốc độ phản<br />
ứng, rút ra được nhận xét.<br />
- Vận dụng được các yếu tốảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để làm tăng hoặc giảm<br />
tốc độ của một số phản ứng trong thực tếđời sống, sản xuất theo hướng có lợi.<br />
c) Thái độ: HS tích cực, chủ động trong <strong>học</strong> tập<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: dụng cụ và hóa chất thí nghiệm:<br />
- Hoá chất: H 2 SO 4 loãng, đặc, Cu, BaCl 2 , Na 2 S 2 O 3<br />
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, bình tam giác có nút cao su, muỗng sắt...<br />
2. Học sinh: trả lời câu hỏi: “Vì sao thực phẩm bảo quản lạnh sẽ tươi lâu hơn so với để<br />
ngoài không khí?”<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (5 phút):<br />
GV cho 2 ví dụ:<br />
199<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Thực phẩm để trong tủ lạnh sẽ tươi lâu hơn, lâu bị ôi thiu hơn so với để ngoài không<br />
khí<br />
- Phản ứng của Cu với dung dịch H 2 SO 4 đặc, ở điều kiện thường gần như không có<br />
hiện tượng xảy ra, nhưng khi đun nóng một thời gian ngắn thấy có phản ứng<br />
HS cho biết điểm chung của 2 ví dụ trên (gợi ý: liên quan đến phản ứng xảy ra<br />
nhanh, chậm)<br />
Từ đó GV đề cập đến khái niệm “Tốc độ phản ứng hóa <strong>học</strong><br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của<br />
GV và HS<br />
Nội dung<br />
Hoạt động 1: Nghiên cứu thí nghiệm và rút ra khái niệm tốc độ phản ứng (<strong>10</strong><br />
- GV làm TN và hs quan sát,<br />
nhận xét hiện tượng<br />
- So s<strong>án</strong>h phản ứng nào xảy ra<br />
nhanh hơn?<br />
*TN 1: xuất hiện ngay tức<br />
khắc<br />
*TN2:Sau một thời gian thấy<br />
trắng đục S xuất hiện.<br />
=>Nhận xét: Phản ứng (1) xảy<br />
ra nhanh hơn (2)<br />
- KL: Đ<strong>án</strong>h giá mức độ xảy ra<br />
nhanh chậm của các phản ứng<br />
hoá <strong>học</strong>, gọi tắt là tốc độ phản<br />
ứng.<br />
- Khi 1 phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy<br />
ra, nồng độ các chất phản ứng<br />
và sản phẩm biến đổi như thế<br />
nào ?<br />
- KL: Có thể dùng độ biến thiên<br />
phút)<br />
Mục tiêu: Biết khái niệm tốc độ phản ứng hoá <strong>học</strong><br />
I) Khái niệm về tốc độ phản ứng hoá <strong>học</strong><br />
1) Thí nghiệm:<br />
- Ống nghiệm 1: 5ml dd BaCl 2<br />
- Ống nghiệm 2: 5ml dd Na 2 S 2 O 3<br />
Cho đồng thời vào 2 ống nghiệm cùng 5ml dd<br />
H 2 SO 4 loãng<br />
Ptpư:<br />
BaCl 2 +H 2 SO 4 BaSO 4 +2HCl (1)<br />
=> xuất hiện ngay tức khắc<br />
Na 2 S 2 O 3 +H 2 SO 4 S+SO 2 +H 2 O+ Na 2 SO 4 (2)<br />
=>Sau một thời gian thấy trắng đục xuất hiện.<br />
2) Nhận xét:<br />
- Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn (2)<br />
- Tốc độ trung bình:<br />
J =<br />
C<br />
t<br />
− C<br />
1 2<br />
− t<br />
2 1<br />
- Tốc độ phản ứng là độ biến thiên C M của một<br />
trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
trong 1 đơn vị thời gian.<br />
200<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C M làm thước đo tốc độ phản<br />
ứng.<br />
Trong quá trình phản ứng C M<br />
các chất phản ứng giảm còn sản<br />
phẩm tăng.<br />
Trong cùng thời gian, C M<br />
các chất phản ứng giảm nhiều<br />
thì phản ứng sảy ra càng nhanh.<br />
Gv dẫn dắt hs lập CT tính tốc<br />
độ phản ứng và đưa ra khái<br />
niệm<br />
Hoạt động 2: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, ảnh<br />
hưởng của nồng độ, nhiệt độ (15 phút)<br />
Mục tiêu: Biết và hiểu sự ảnh hưởng của nồng độ, nhiệt độ đến tốc độ phản ứng<br />
*GV hướng dẫn HS tiến hành<br />
các thí nghiệm về ảnh hưởng<br />
của nồng độ, nhiệt độ đến tốc<br />
độ phản ứng<br />
- Cho HS tiến hành hoạt động<br />
nhóm (7 phút):<br />
+ Sau khi quan sát các thí<br />
nghiệm, nhận xét và cho biết<br />
ảnh hưởng của nồng độ, nhiệt<br />
độ đến tốc độ phản ứng hóa<br />
<strong>học</strong>: “Khi nồng độ/nhiệt độ<br />
càng ....... thì tốc độ phản ứng<br />
càng..........”<br />
+ Các nhóm HS tiến hành hoạt<br />
hoá <strong>học</strong><br />
II) Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng<br />
1) Nồng độ:<br />
a) Thí nghiệm:<br />
- Ống nghiệm 1: 5ml dd Na 2 S 2 O 3<br />
- Ống nghiệm 2: 2,5ml dd Na 2 S 2 O 3 + 2,5ml H 2 O<br />
Cho đồng thời vào 2 ống nghiệm cùng 5ml dd<br />
H 2 SO 4 loãng<br />
b) Nhận xét: Kết tủa ở ống nghiệm 1 xuất hiện<br />
trước<br />
Phản ứng ở ống nghiệm 1 xảy ra nhanh hơn<br />
c) Kết luận:<br />
Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản<br />
ứng tăng.<br />
2. Nhiệt độ<br />
a) Thí nghiệm:<br />
- Ống nghiệm 1: 5ml dd Na 2 S 2 O 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Ống nghiệm 2: 5ml dd Na 2 S 2 O 3 , đun nóng<br />
201<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
động trong thời gian quy định<br />
đại diện 1 HS báo cáo <strong>kế</strong>t<br />
quả hoạt động của nhóm, nhóm<br />
khác chữa, bổ sung. GV <strong>kế</strong>t<br />
luận<br />
- GV hướng dẫn HS giải thích :<br />
Điều kiện để các chất phản ứng<br />
nhau là chúng phải chạm nhau,<br />
tần số va chạm lớn thì tốc độ<br />
phản ứng lớn. Khi C M tăng,<br />
nhiệt độ tăng tần số va chạm<br />
tăng nên tốc độ phản ứng nhanh<br />
và ngược lại<br />
Cho đồng thời vào 2 ống nghiệm cùng 5ml dd<br />
H 2 SO 4 loãng<br />
b) Nhận xét: Kết tủa ở ống nghiệm xuất hiện<br />
trước<br />
Phản ứng ở ống nghiệm 2 xảy ra nhanh hơn<br />
c) Kết luận:<br />
Khi tăng nhiệt độ chất phản ứng, tốc độ phản<br />
ứng tăng<br />
Hoạt động 3: Ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng (5 phút)<br />
Mục tiêu: Biết sự ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng hoá <strong>học</strong><br />
GV: Đối với chất khí, v, t o không đổi thì P tỉ lệ<br />
với số mol chất.<br />
- GV hướng dẫn HS quan sát thí nghiệm, nhận<br />
xét?<br />
- Gợi ý: phản ứng xảy ra nhanh nhờ sự va<br />
chạm của các chất phản ứng.<br />
*Khi tăng hoặc giảm P chất pứ thì tốc độ pứ<br />
như thế nào?<br />
3) Áp suất:<br />
- Khi P tăng, C M chất khí tăng,<br />
nên tốc độ phản ứng tăng.<br />
Hoạt động 4: Nghiên cứu ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng<br />
(8 phút)<br />
Mục tiêu: Biết ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng hoá <strong>học</strong><br />
GV: Hướng dẫn <strong>học</strong> sinh làm thí nghiệm theo<br />
nhóm, quan sát phản ứng xảy ra giữa dung<br />
dịch axit HCl và đá vôi có cùng thể tích cùng<br />
nồng độ nhận xét so s<strong>án</strong>h mức độ sủi bọt khí<br />
CO 2 ở mỗi trường hợp từ đó <strong>kế</strong>t luận về sự<br />
liên quan giữa diện tích bề mặt chất sẵn với<br />
tốc độ phản ứng.<br />
4. Ảnh hưởng của diện tích bề<br />
mặt.<br />
Cho Axit HCl tác dụng với 2 <strong>mẫu</strong><br />
đá vôi có kích thước khác nhau.<br />
CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 ↑<br />
+ H 2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Kết luận :<br />
202<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HS : Quan sát nhận xét và <strong>kế</strong>t luận.<br />
Khi tăng diện tích bề mặt chất<br />
phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 5: Nghiên cứu sự ảnh hưởng của chất xúc tác (5 phút)<br />
Mục tiêu: Biết sự ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng hoá <strong>học</strong><br />
- Quan sát sự phân hủy của H 2 O 2 chậm trong<br />
dung dịch ở điều kiện thường và khi rắc<br />
thêm vào 1 ít bột MnO 2 , so s<strong>án</strong>h 2 thí<br />
nghiệm nhận xét và <strong>kế</strong>t luận.<br />
- HS quan sát rút ra nhận xét.<br />
- Khi <strong>kế</strong>t thúc phản ứng chất xúc tác MnO 2<br />
không bị tiêu hao.<br />
-Gv thông tin về chất ức chế phản ứng, tốc độ<br />
khuấy trộn ảnh hưởng đến tốc độ pư<br />
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác.<br />
- Thí nghiệm : xét sự phân hủy<br />
của H 2 O 2 chậm trong dung dịch<br />
ở nhiệt độ thường.<br />
2H 2 O 2 → 2H 2 O + O 2 ↑<br />
- Khi cho vào 1 ít bột MnO 2<br />
Kết luận :<br />
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc<br />
độ phản ứng, nhưng còn lại sau<br />
khi phản ứng <strong>kế</strong>t thúc.<br />
Hoạt động 6: Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng (5 phút)<br />
Mục tiêu: Rút ra được ý nghĩa của tốc độ phản ứng<br />
Dựa vào các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản<br />
ứng hoá <strong>học</strong>, cho biết ý nghĩa của tốc độ<br />
phản ứng trong thực tiễn, cho ví dụ?<br />
3. Luyện tập:<br />
III. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ<br />
phản ứng hoá <strong>học</strong>: (SGK)<br />
GV tổ chức hoạt động nhóm cho HS thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:<br />
1) Tại sao đốt S trong không khí, ngọn lửa của S cháy với màu xanh rất nhạt, nhưng<br />
khi đưa vào lọ đựng khí oxi, ngọn lửa lưu huỳnh lại s<strong>án</strong>g chói ?<br />
2)Tại sao khi đun bếp ở gia đình người ta thường đập nhỏ than, củi ra ?<br />
3) Xét phản ứng A + B C<br />
Lúc đầu [ A]<br />
bđ = 0,8M, [ B]<br />
bđ = 1M.Sau 20 phút, [ ]<br />
A giảm xuống còn 0,78M.<br />
a) Tính tốc độ phản ứng trung bình trong khoảng thời gian 20 phút. Tốc độ tính theo A<br />
và B có khác không?<br />
b) Nồng độ của B sau 20 phút là bao nhiêu?<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
HS tìm hiểu ở nhà các vấn đề sau:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
203<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Trong 3 giai đoạn của quá trình sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp, có một giai<br />
đoạn tốc độ phản ứng xảy ra khá chậm là giai đoạn nào? Người ta đã làm thế nào để<br />
thúc đẩy cho phản ứng xảy ra nhanh hơn?<br />
- Nhiều lỗ nhỏ trên viên than tổ ong có ý nghĩa gì? Có liên hệ gì với tốc độ phản ứng<br />
hóa <strong>học</strong> hay không?<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
204<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
205<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 22/03/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 37: BÀI THỰC HÀNH SỐ 6:<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC<br />
a) Kiến thức: Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của<br />
các thí nghiệm:<br />
trên.<br />
+ ảnh hưởng của nồng độđến tốc độ phản ứng.<br />
+ ảnh hưởng của nhiệt độđến tốc độ phản ứng.<br />
+ ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc đến tốc độ phản ứng.<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm<br />
- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.<br />
- Viết tường trình thí nghiệm<br />
c) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong quá trình tiến hành thí nghiệm<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực thực hành hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
* Dụng cụ:<br />
-Ống nghiệm<br />
-Giá để ống nghiệm -Kẹp gỗ<br />
-Ống nhỏ giọt -Kẹp hóa chất -Đèn cồn<br />
* <strong>Hóa</strong> chất:<br />
-Dung dịch HCl 18% và dung dịch HCl 6%.<br />
-Dung dịch H 2 SO 4 (loãng) <strong>10</strong>%.<br />
-Kẽm kim loại dạng hạt và vụn nhỏ .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị trước tường trình thí nghiệm trước khi lên <strong>lớp</strong><br />
206<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
- GV kiểm tra sự chuẩn bị tường trình thí nghiệm ở nhà của HS<br />
- Yêu cầu HS nêu mục đích của bài thực hành, kể tên các dụng cụ, hóa chất sử dụng<br />
trong bài thực hành<br />
- GV nêu một số lưu ý khi sử dụng các loại dụng cụ, hóa chất trong thí nghiệm<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành<br />
thí nghiệm 1:Ảnh hưởng của nồng độ<br />
đến tốc độ phản ứng.<br />
GV hướng dẫn HSlàm thí nghiệm như<br />
SGK , quan sát thí nghiệm xảy ra<br />
GV lưu ý HS quan sát lượng bọt khí<br />
thoát ra ở 2 ống nghiệm<br />
Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành<br />
thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nhiệt độ<br />
đến tốc độ phản ứng .<br />
GVhướng dẫn HS làm thí nghiệm như<br />
SGK ,quan sát hiện tượng xảy ra ,giải<br />
thích<br />
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành<br />
thí nghiệm 3:Ảnh hưởng của diện tích<br />
bề mặt chất rắn đến tốc độ phản ứng .<br />
GVhướng dẫn HS làm thí nghiệm,quan<br />
sát hiện tượng xảy ra ,giải thích<br />
Nội dung<br />
Thí nghiệm 1:Ảnh hưởng của nồng độ<br />
đến tốc độ phản ứng .<br />
HSthực hiện theo từng bước :<br />
-Bước 1:chuẩn bị 2 ống nghiệm như sau:<br />
+Ống 1: 3ml dd HCl 18%<br />
+Ống 2: 3ml dd HCl 6%<br />
-Bước 2:Cho đồng thời vào mỗi ống<br />
nghiệm 1 hạt kẽm<br />
-Bước 3: HS quan sát hiện tượng xảy ra<br />
và nhận xét. Viết phương trình phản ứng<br />
xảy ra.<br />
HSviết <strong>kế</strong>t quả vào bảng tường trình<br />
Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nhiệt độ<br />
đến tốc độ phản ứng .<br />
HS thực hiện theo từng bước :<br />
-Bước 1: Chuẩn bị 2 ống nghiệm như<br />
sau:<br />
+ ống 1: 3ml dd H 2 SO 4 15%<br />
+ ống 2: 3ml dd H 2 SO 4 15%<br />
-Bước 2: Đun nóng một ống nghiệm đến<br />
gần sôi ,tiếp tục cho hạt kẽm vào cả hai<br />
ống nghiệm.<br />
-Bước 3: HSquan sát hiện tượng xảy ra<br />
và nhận xét. Viết phương trình phản ứng<br />
xảy ra .<br />
HS viết <strong>kế</strong>t quả vào bảng tường trình.<br />
Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của diện tích<br />
bề mặt chất rắn đến tốc độ phản ứng .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
HS thực hiện theo từng bước :<br />
207<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Luyện tập:<br />
-Bước 1: Chuẩn bị 2 ống nghiệm như<br />
sau:<br />
+ ống 1: 3ml dd H 2 SO 4 15%<br />
+ ống 2: 3ml dd H 2 SO 4 15%<br />
-Bước 2:Cho đồng thời vào ống 1 hạt<br />
kẽm to, ống 2 vụn kẽm (có tổng khối<br />
lượng bằng hạt kẽm ở ống 1)<br />
-Bước 3: HSquan sát hiện tượng xảy ra<br />
và nhận xét. Viết phương trình phản ứng<br />
xảy ra .<br />
HS viết <strong>kế</strong>t quả vào bảng tường trình.<br />
- GV hướng dẫn HS tiến hành bổ sung một trong các thí nghiệm sau:<br />
TN1: Đốt S ngoài không khí rồi đưa nhanh vào lọ đựng khí O 2 tinh khiết. So s<strong>án</strong>h hiện<br />
tượng xảy ra, từ đó <strong>kế</strong>t luận về yếu tố gây ảnh hưởng đến tốc độ pư trong pu này<br />
TN2: Nhỏ vào ống nghiệm vài ml dung dịch H 2 O 2 , thêm vài ml nước xà phòng. Tiếp<br />
theo, cho một ít bột MnO 2 vào ống nghiệm. Quan sát và giải thích hiện tượng xảy ra.<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
GV yêu cầu HS giải thích các hiện tượng sau:<br />
- Những lỗ tròn trên viên than tổ ong có ý nghĩa thực tiễn gì liên quan đến tốc độ phản<br />
ứng?<br />
- Vì sao muốn rau luộc xanh và nhanh chín, người ta cần cho thêm muối vào nước luộc<br />
rau?<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
208<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 29/ 03/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
Bài 38:<br />
CÂN BẰNG HÓA HỌC<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức: HS trình bày được:<br />
- Định nghĩa phản ứng thuận nghịch và nêu thí dụ .<br />
- Khái niệm về cân bằng hoá <strong>học</strong> và nêu thí dụ.<br />
- Khái niệm về sự chuyển dịch cân bằng hoá <strong>học</strong> và nêu thí dụ.<br />
- Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa <strong>học</strong><br />
b) Kĩ năng: Xét sự ảnh hưởng của các yếu tố đến sự chuyển dịch của một số<br />
cân bằng hóa <strong>học</strong> cụ thể<br />
Quan sát, mô tả thí nghiệm rút ra đặc điểm của phản ứng thuận nghịch và sự chuyển<br />
dịch cân bằng<br />
c) Thái độ: HS tích cực, chủ động, s<strong>án</strong>g tạo trong nghiên cứu và <strong>học</strong> tập. Từ<br />
việc hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa <strong>học</strong>, HS nêu ra được các biện pháp<br />
thực tiễn để làm tăng hiệu suất của các phản ứng điều chế trong công nghiệp.<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực nghiên cứu<br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Dụng cụ và hóa chất thí nghiệm (nếu có):<br />
- Ống nghiệm chứa khí NO 2 (màu nâu đỏ), cốc nước đá, đèn cồn, kẹp gỗ<br />
- Ống nghiệm chứa dung dịch K 2 Cr 2 O 7 (màu da cam), dung dịch NaOH, dung dịch<br />
H 2 SO 4 loãng<br />
2. Học sinh: Nắm vững sự ảnh hưởng của các yếu tố đến tốc độ phản ứng hóa <strong>học</strong><br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
209<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoàn thành các PTHH sau đây, phân loại chúng theo 2 loại: pư một chiều ( → ), phản<br />
ứng thuận nghịch ( ⇌ ):<br />
1) Na + H 2 O<br />
2) Cl 2 + H 2 O<br />
3) Cl 2 + NaOH<br />
4) H 2 + Cl 2<br />
5) H 2 + I 2<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG<br />
Hoạt động 1: Phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch<br />
Mục tiêu: Học sinh biết thế nào là phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch<br />
HS dựa vào các<br />
PT đã phân loại ở<br />
hđ trải nghiệm<br />
<strong>kế</strong>t nối, nêu KN<br />
phản ứng 1 chiều,<br />
phản ứng thuận<br />
nghịch.<br />
I Phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa<br />
<strong>học</strong> :<br />
1 Phản ứng một chiều : là phản ứng chỉ xảy ra theo 1 chiều từ<br />
trái sang phải<br />
MnO 2 , t 0<br />
Vd: 2KClO 3 2KCl + 3O 2<br />
2.Phản ứng thuận nghịch :là những phản ứng trong cùng điều<br />
kiện xảy ra theo 2 chiều trái ngược nhau. (1)<br />
Vd : Cl 2 + H 2 O (2) HCl + HClO<br />
ứng nghịch.<br />
(1) phản ứng thuận (2) phản<br />
Hoạt động 2: Cân bằng hoá <strong>học</strong><br />
Mục tiêu: Học sinh biết thế nào là cân bằng hoá <strong>học</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
GV hướng dẫn Hs tập phân tích số liệu thu<br />
được từ thực nghiệm của phản ứng thuận<br />
nghịch sau:<br />
H 2(k + I 2 (k) 2 HI (k)<br />
t =0 0,500 0,500 0 mol<br />
t ≠ 0 0,393 0,397 0,786 mol<br />
t: cb 0,<strong>10</strong>7 0,<strong>10</strong>7 0,786 mol<br />
GV hướng dẫn HV (GV treo hình vẽ 7.4)<br />
- Lúc đầu do chưa có HI nên số mol HI bằng 0<br />
- Phản ứng xảy ra: H 2 <strong>kế</strong>t hợp với I 2 cho HI<br />
nên lúc này v t max và giảm dần theo số mol H 2 ,<br />
I 2 , đồng thời HI vừa tạo thành lại phân huỷ cho<br />
H 2 , I 2 , v n tăng<br />
Sau một khoảng thời gian v t =v n lúc đó hệ cân<br />
bằng Cbhh là gì?<br />
- HS dựa vào SGK định nghĩa thế nào là cân<br />
bằng hóa <strong>học</strong><br />
- HS nghiên cứu SGK và cho biết : tại sao<br />
CBHH là cân bằng động?<br />
- GV lưu ý HS các chất có trong hệ cân bằng<br />
3 Cân bằng hóa <strong>học</strong> :<br />
- Định nghĩa: CBHH là trạng thái<br />
của phản ứng thuận nghịch khi<br />
tốc độ phản ứng thuận bằng tốc<br />
độ phản ứng nghịch.<br />
Hoạt động 3: Sự chuyển dịch cân bằng<br />
- CBHH là một cân bằng động.<br />
- Ở trạng thái cân bằng thì trong<br />
hệ luôn luôn có mặt chất phản<br />
ứng và các chất sản phẩm<br />
Mục tiêu: Học sinh biết thế nào là sự chuyển dịch cân bằng<br />
-GV thực hiện thí nghiệm sự chuyển dịch CB của khí<br />
NO 2<br />
2NO 2 (k)<br />
(nâu đỏ)<br />
N 2 O 4 (k)<br />
(không màu)<br />
- HS quan sát hiện tượng thí nghiệm và trả lời câu hỏi:<br />
+ Khi hạ nhiệt độ: chất nào tạo thành nhiều hơn? Phản<br />
ứng thuận hay nghịch có tốc độ lớn hơn? Cân bằng còn<br />
tồn tại không?<br />
+ Khi tăng nhiệt độ: chất nào tạo thành nhiều hơn? Phản<br />
ứng thuận hay nghịch có tốc độ lớn hơn? Cân bằng còn<br />
II. Sự chuyển dịch cân<br />
bằng hóa <strong>học</strong> :<br />
1.Thí nghiệm : sgk<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
211<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
tồn tại không?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
-GV lưu ý: Nếu tiếp tục , màu sắc của ống nghiệm sẽ<br />
không thay đổi nữa nghĩa là CBHH <strong>mới</strong> đang hình thành<br />
.=> sự chuyển dịch cân bằng.<br />
-HS dựa vào sgk phát biểu định nghĩa ?<br />
2.Định nghĩa : Sự<br />
chuyển dịch cân bằng<br />
hóa <strong>học</strong> là sự dịch<br />
chuyển từ trạng thái<br />
cân bằng này sang<br />
trạng thái cân bằng<br />
khác do tác động từ<br />
các yếu tố bên ngoài<br />
lên cân bằng<br />
Hoạt động 3: Ảnh hưởng của nồng độ đến cân bằng hoá <strong>học</strong><br />
Mục tiêu: Biết sự ảnh hưởng của nồng độ đến cân bằng hoá <strong>học</strong>, dự đo<strong>án</strong> được<br />
chiều chuyển dịch cân bằng khi thay đổi nồng độ chất<br />
GV cho HS tiến hành hoạt động nhóm (6 phút): Xét<br />
VD sau:<br />
C(r) + CO 2 (k) ⇌ 2CO( k)<br />
- Hãy cho biết:<br />
+ Khi thêm CO 2 vào hệ pư tốc độ phản ứng nào<br />
tăng lên? Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?<br />
+ Khi lấy bớt CO 2 ra khỏi hệ pư tốc độ phản ứng<br />
nào giảm đi? Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?<br />
+ Khi thêm CO vào hệ pư tốc độ phản ứng nào<br />
tăng lên? Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?<br />
- HS tiến hành hoạt động trong thời gian quy định <br />
đại diện nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
- GV chữa và <strong>kế</strong>t luận<br />
III.Các yếu tố ảnh hưởng<br />
đến cân bằng hóa <strong>học</strong><br />
1.Ảnh hưởng của nồng độ:<br />
Ví dụ: Xét phản ứng:<br />
C(r) +<br />
2CO( k)<br />
CO 2 (k)<br />
+ Khi thêm CO 2 [CO 2 ]<br />
tăng v t tăng xảy ra phản<br />
ứng thuận (chiều làm giảm<br />
[CO 2 ] )<br />
+ Khi lấy bớt CO 2 [CO 2 ]<br />
giảm v n tăng v t < v n <br />
xảy ra phản ứng nghịch<br />
(chiều làm tăng [CO 2 ])<br />
Vậy : Khi tăng hoặc giảm<br />
nồng độ của một chất trong<br />
cân bằng thì cân bằng bao<br />
giờ cũng chuyển dịch theo<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
chiều làm giảm tác dụng<br />
của việc tăng hoặc giảm<br />
212<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nồng độ của chất đó.<br />
Lưu ý : Chất rắn không làm<br />
ảnh hưởng đến cân bằng<br />
của hệ.<br />
Hoạt động 4: Ảnh hưởng của áp suất đến cân bằng hoá <strong>học</strong><br />
Mục tiêu: Biết sự ảnh hưởng của áp suất đến cân bằng hoá <strong>học</strong>, dự đo<strong>án</strong> được chiều<br />
chuyển dịch cân bằng khi thay đổi áp suất<br />
GV mô tả thí nghiệm và hướng dẫn HS xét sự ảnh hưởng<br />
của áp suất đến cân bằng hóa <strong>học</strong><br />
Ví dụ: Xét phản ứng:<br />
N 2 O 4 (k)<br />
-Nhận xét phản ứng:<br />
2NO 2 (k)<br />
+Cứ 1 mol N 2 O 4 tạo ra 2 mol NO 2 =>phản ứng thuận<br />
làm tăng áp suất .<br />
+Cứ 2mol NO 2 tạo ra 1 mol N 2 O 4 => phản ứng nghịch<br />
làm giảm áp suất.<br />
-Sự ảnh hưởng của áp suất đến cân bằng:<br />
+ Khi tăng p hệ số mol NO 2 giảm, số mol N 2 O 4 tăng<br />
=> cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch ( làm giảm áp<br />
suất của hệ )<br />
+ Khi giảm p hệ số mol NO 2 tăng, số mol N 2 O 4 giảm<br />
=> cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ( làm tăng áp<br />
suất )<br />
2.Ảnh hưởng của áp<br />
suất :<br />
Khi tăng hoặc giảm<br />
áp suất chung của hệ<br />
cân bằng thì cân<br />
bằng bao giờ cũng<br />
chuyển dịch theo<br />
chiều làm giảm tác<br />
dụng của việc tăng<br />
hoặc giảm áp suất đó<br />
*Lưu ý : Khi số mol<br />
khí ở 2 vế bằng nhau<br />
thì áp suất không ảnh<br />
hưởng đến cân bằng.<br />
Ví dụ: H 2 (k) + I 2 (k)<br />
2HI (k)<br />
Hoạt động 5: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cân bằng hoá <strong>học</strong><br />
Mục tiêu: Biết sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến cân bằng hoá <strong>học</strong>, dự đo<strong>án</strong> được<br />
chiều chuyển dịch cân bằng khi thay đổi nhiệt độ<br />
- GV giới thiệu phản ứng tỏa nhiệt,<br />
phản ứng thu nhiệt, cách ký hiệu pư<br />
tỏa nhiệt, thu nhiệt theo ∆ H<br />
- Lấy VD về pư đã thực hiện trong<br />
thí nghiệm yêu cầu HS <strong>kế</strong>t luận<br />
sự ảnh hưởng của t 0 đến sự chuyển<br />
dịch CB của pư này<br />
3.Ảnh hưởng của nhiệt độ:<br />
*Phản ứng thu nhiệt và phản ứng toả nhiệt:<br />
-Phản ứng thu nhiệt là phản ứng lấy thêm<br />
năng lượng để tạo sản phẩm .Kí hiệu: ∆ H ><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0.<br />
-Phản ứng toả nhiệt là phản ứng mất bớt<br />
213<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k) ∆ H =<br />
+58kJ<br />
(không màu )<br />
(nâu đỏ)<br />
+Khi đun nóng hỗn hợp màu<br />
nâu đỏ của hỗn hợp khí đậm lên<br />
=>phản ứng xảy ra theo chiều<br />
thuận nghĩa là chiều thu nhiệt<br />
(giảm nhiệt độ phản ứng)<br />
+Khi làm lạnh hỗn hợp màu nâu<br />
đỏ của hỗn hợp khí nhạt dần<br />
=>phản ứng xảy ra theo chiều<br />
nghịch nghĩa là chiều tỏa nhiệt<br />
(tăng nhiệt độ phản ứng).<br />
năng lượng . Kí hiệu ∆ H < 0.<br />
*Ví dụ: Xét phản ứng:<br />
N 2 O 4 (k)<br />
(không màu )<br />
-Nhận xét:<br />
2NO 2 (k) ∆ H = +58kJ<br />
(nâu đỏ)<br />
+Phản ứng thuận thu nhiệt vì ∆ H = +58kJ<br />
>0<br />
+Phản ứng nghịch tỏa nhiệt vì<br />
< 0<br />
∆H =-58kJ<br />
-Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cân bằng hóa<br />
<strong>học</strong>: Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch<br />
theo chiều phản ứng thu nhiệt (giảm tác dụng<br />
tăng nhiệt độ).Khi giảm nhiệt độ, cân bằng<br />
phản ứng chuyển dịch theo chiều phản ứng<br />
tỏa nhiệt (giảm tác dụng giảm nhiệt độ)<br />
Hoạt động 6: Nguyên lí chuyển dịch cân bằng và vai trò của chất xúc tác<br />
Mục tiêu: Biết nguyên lí chuyển dịch cân bằng và vai trò của chất xúc tác<br />
GV : Em hãy nêu điểm giống nhau của<br />
chiều chuyển dịch CBHH khi có một yếu tố<br />
(nồng độ, nhiệt độ, áp suất )tác động đến<br />
phản ứng thuận nghịch.<br />
HS nêu nguyên lí CDCB<br />
GV nêu vai trò của xúc tác<br />
trong pư<br />
Kết luận: Nguyên lí chuyển dịch cân<br />
bằng Lơ Sa-tơ-li-ê: Một phản ứng<br />
thuận nghịch đang ở trạng thái cân<br />
bằng khi chịu một tác động từ bên<br />
ngoài như biến đổi nồng độ, áp suất,<br />
nhiệt độ thì cân bằng sẽ chuyển dịch<br />
theo chiều làm giảm tác động bên<br />
ngoài đó.<br />
4.Vai trò của xúc tác:<br />
- Không ảnh hưởng đến CBHH<br />
- Làm cho CB được thiết lập nhanh hơn<br />
Hoạt động 7: Ý nghĩa của tốc độ phản ứng và cân bằng hoá <strong>học</strong> trong sản xuất hoá<br />
<strong>học</strong><br />
Mục tiêu: Biết cách tăng hiệu suất phản ứng trong sản xuất hoá <strong>học</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
GV đặt câu hỏi IV. Ý nghĩa của tốc độ phản ứng và cân bằng hóa <strong>học</strong> trong<br />
214<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
đàm thoại cùng<br />
HS<br />
GV có thể lấy<br />
thêm ví dụ minh<br />
hoạ<br />
CaCO 3 (r)<br />
CaO(r) + CO 2 (k)<br />
∆ H < 0<br />
3. Luyện tập:<br />
sản xuất hóa <strong>học</strong>.<br />
Ví dụ 1: Trong sản xuất axit sunfuric phải thực hiện phản ứng<br />
sau trong diều kiện nào?(nồng độ, nhiệt độ, áp suất )<br />
2SO 2 (k) +O 2 (k) 2SO 3 (k) ∆ H < 0<br />
Giải:<br />
Để tăng hiệu suất tạo SO 3 cần tác động vào hệ pư những cách<br />
sau:<br />
+ Dùng dư không khí ( dư oxi)<br />
+ Thực hiện pư ở nhiệt độcao vừa phải (450 0 C) ,<br />
không nâng t o lên quá cao sẽ làm chuyển dịch CB theo chiều<br />
nghịch<br />
+ Dùng chất xúc tác (V 2 O 5 )<br />
+ Tăng áp suất<br />
Ví dụ 2: Cần thực hiện ở điều kiện nào để phản ứng tổng hợp<br />
amoniac đạt hiệu suất cao?<br />
N 2 (k) + 3H 2 (k) 2 NH 3 (k) ∆ H < 0<br />
Giải:<br />
Thực hiện phản ứng trong điều kiện:<br />
+ áp suất cao<br />
+ nhiệt độ thích hợp<br />
+ xúc tác bột Fe + Al 2 O 3 /K 2 O<br />
Xét phản ứng: H 2k + I 2k ⇌ 2HI k ( ∆ H
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài tập: (Lớp chọn): Cho phản ứng: CO k + H 2 O k ⇌ CO 2k + H 2k , ở t o C có hằng số K c<br />
= 1. Nếu nồng độ ban đầu của CO = 0,1 M; của H 2 O = 0,4M. Hãy tính nồng độ lúc cân<br />
bằng của các chất trên.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
216<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 05/ 04/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
: Bài 39: LUYỆN TẬP: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC<br />
a) Kiến thức: Củng cố kiến thức về:<br />
- Tốc độ phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng<br />
- Cân bằng hoá <strong>học</strong>, sự chuyển dịch cân bằng và các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng<br />
hoá <strong>học</strong><br />
- Nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-li-e<br />
thể.<br />
b) Kĩ năng:<br />
- Dựđo<strong>án</strong> được chiều chuyển dịch cân bằng hoá <strong>học</strong> trong những điều kiện cụ thể.<br />
- Vận dụng được các yếu tốảnh hưởng đến cân bằng hoá <strong>học</strong> trong trường hợp cụ<br />
c) Thái độ: HS tích cực, chủ động trong ôn tập, luyện tập<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: hệ thống câu hỏi và bài tập<br />
2. Học sinh: Ôn tập nội dung kiến thức bài “Tốc độ phản ứng “ và “Cân bằng hóa<br />
<strong>học</strong>”<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút):<br />
- HS lấy 3 VD thực tiễn về sự ảnh hưởng của nồng độ, nhiệt độ, áp suất hoặc diện tích<br />
bề mặt đến tốc độ phản ứng.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG<br />
Hoạt động 1:Kiến thức cần nắm vững<br />
217<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Mục tiêu: Củng cố kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hoá <strong>học</strong>,<br />
cân bằng hoá <strong>học</strong>, sự chuyển dịch cân bằng, các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng<br />
- Có thể dùng những biện pháp gì để<br />
tăng tốc độ của những phản ứng hoá<br />
<strong>học</strong> xảy ra chậm ở những điều kiện<br />
thường.<br />
- GV cùng HS thảo luận giải bài tập<br />
số 4 (SGK)<br />
- Một phản ứng thuận nghịch ở trạng<br />
thái như thế nào gọi là CBHH?<br />
- Có thể duy trì một CBHH để nó<br />
không biến đổi theo thời gian không?<br />
Bằng cách nào?<br />
- Thế nào là sự CDCB ?<br />
- Nêu nguyên lí chuyển dịch cân<br />
bằng?<br />
I. Các biện pháp tăng tốc độ phản ứng hóa<br />
<strong>học</strong>.<br />
- Tăng C M , t o , P, xt, diện tích bề mặt.<br />
- Phản ứng có tốc độ phản ứng lớn.<br />
BT4/168<br />
Fe + CuSO 4 (4M)<br />
Znbột + CuSO 4 (2M)<br />
Zn + CuSO 4 (2M, 50 o C)<br />
2H 2 + O 2<br />
2 H 2 O<br />
II. Cân bằng hoá <strong>học</strong><br />
-Khi V t = V n<br />
-Có thể duy trì<br />
-Bằng cách giữ nguyên đk phản ứng.<br />
III. Sự chuyển dịch Cân bằng<br />
- Là sự chuyển từ trạng thái Cb này sang trạng<br />
thái CB khác do tác động C M , t o , P<br />
- Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa<br />
<strong>học</strong> :<br />
+ Nồng độ<br />
+ Nhiệt độ<br />
+ Áp suất<br />
+ Xúc tác (không làm chuyển dịch cân bằng,<br />
chỉ thúc đẩy tốc độ của cả pư thuận và<br />
nghịch)<br />
- Nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-liê<br />
: SGK<br />
Hoạt động 2:Vận dụng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng vận dụng nguyên lí Lơ Sa-tơ-liê để xác định chiều<br />
218<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 4: Bài tập<br />
Làm bài tập 5, 6, 7<br />
HS đứng tại chỗ trả lời<br />
3. Luyện tập:<br />
chuyển dịch cân bằng<br />
BT5: - Hút khí CO 2 , hơi nước<br />
BT6:<br />
- Đun nóng<br />
a) Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận<br />
b) c) Chất rắn không ảnh hưởng đến cân bằng<br />
d) Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận<br />
e) Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận<br />
BT7:<br />
a) Chuyển dịch theo chiều nghịch<br />
b) Không chuyển dịch<br />
c) Chuyển dịch theo chiều thuận<br />
d) Không chuyển dịch<br />
e) Chuyển dịch theo chiều nghịch<br />
- GV tổ chức hoạt động nhóm yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm trong PHT<br />
theo nhóm (thời gian <strong>10</strong> phút)<br />
Câu 1: Phản ứng tổng hợp NH 3 theo pthh:<br />
N 2 + H 2 ⇌ NH 3 ∆ H < 0 Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần:<br />
A. Tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ<br />
C. Giảm nhiệt độ D. A và C<br />
Câu 2: Phản ứng sản xuất vôi:<br />
CaCO 3 (r) ⇌ CaO(r) + CO 2 (k) ∆ H > 0<br />
Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất để tăng hiệu xuất phản ứng là:<br />
A. Tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ<br />
C. Giảm áp suất D. A và C<br />
Câu 3: Phản ứng sản xuất vôi:<br />
CaCO 3 (r) ⇌ CaO(r) + CO 2 (k) ∆ H > 0<br />
Hằng số cân bằng K p của phản ứng phụ thuộc vào:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Áp suất của khí CO 2 C. Khối lượng CaO<br />
B. Khối lượng CaCO 3 D. Chất xúc tác<br />
219<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 4: Cho cân bằng:<br />
2NO 2 ⇌ N 2 O 4 ∆ H=-58,04 kJ Nhúng bình đựng hỗn hợp NO 2 và N 2 O 4 vào nước đá<br />
thì:<br />
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như bđ<br />
B. Màu nâu đậm dần<br />
C. Màu nâu nhạt dần<br />
D. Hỗn hợp có màu khác<br />
Câu 5: Khi tăng áp suất của hệ phản ứng:<br />
CO + H 2 O ⇌ CO 2 + H 2 thì cân bằng sẽ:<br />
A. Chuyển rời theo chiều thuận<br />
B. Chuyển rời theo chiều nghịch<br />
C. Không dịch chuyển<br />
D. Chuyển rời theo chiều thuận rồi cbằng<br />
Câu 6: Cho cân bằng hóa <strong>học</strong>:<br />
N 2 + O 2 ⇌ 2NO ∆ H > 0 Để thu được nhiều khí NO, người ta:<br />
A. Tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất<br />
A. Giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất<br />
Câu 7: Hằng số cân bằng của phản ứng:<br />
N 2 O 4 (k) ⇌ 2NO 2 (k) là:<br />
2<br />
[ NO2<br />
]<br />
[ N O ]<br />
A. K = B. K =<br />
C.<br />
2 4<br />
[ NO2<br />
]<br />
[ N O ]<br />
2 4<br />
[ NO ]<br />
2<br />
2 4<br />
1<br />
2<br />
[ N O ]<br />
K = D. Kết quả khác<br />
Câu 8: Chất xúc tác là:<br />
A. Chất làm tăng tốc độ phản ứng<br />
B. Chất không thay đổi khối lượng trước và sau phản ứng<br />
C. Chất làm thay đổi tốc độ phản ứng nhưng khối lượng không đổi sau khi phản<br />
ứng <strong>kế</strong>t thúc<br />
D. Cả A, B và C<br />
Câu 9: Hằng số cân bằng K C của một chất xác định chỉ phụ thuộc vào:<br />
A. Nồng độ của các chất<br />
B. Hiệu suất phản ứng<br />
C. Nhiệt độ phản ứng<br />
D. Áp suất<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
220<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu <strong>10</strong>: (Lớp chọn) Cho biết phản ứng sau:<br />
H 2 O(k) + CO(k) ⇌ H 2 (k) + CO 2 (k) ở 700 o C hằng số cân bằng K=1,873. Tính nồng độ<br />
H 2 Ovà CO ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 0,300 mol H 2 Ovà<br />
0,300 mol CO trong bình <strong>10</strong>lít ở 700 o C.<br />
A. 0,01733M B. 0,01267M<br />
C. 0,1733M D. 0,1267M<br />
- Các nhóm hoạt động báo cáo <strong>kế</strong>t quả trên bảng phụ. GV chấm, cho điểm.<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
Đại diện 1 HS chữa bài tập <strong>10</strong>. GV bố sung lời giải, đ<strong>án</strong>h giá và <strong>kế</strong>t luận.<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
Câu 1 : Để đ<strong>án</strong>h giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá <strong>học</strong> người<br />
ta dùng đại lượng nào dưới đây?<br />
A. Nhiệt độ B. Tốc độ phản ứng<br />
C. Áp suất D. Thể tích khí<br />
Câu 2 : Nhận định nào dưới đây là đúng?<br />
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng<br />
B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm<br />
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng<br />
D. Sự thay đổi nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ p/ứ<br />
Câu 3 : Nhận định nào dưới đây là đúng?<br />
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì V p/ứ tăng<br />
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì V p/ứ tăng<br />
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì V p/ứ giảm<br />
D. Sự thay đổi nồng độ chất p/ứ không ảnh hưởng đến V p/ứ<br />
Câu 4 : Một phản ứng hoá <strong>học</strong> được biểu diễn như sau: Các chất phản ứng Các sản<br />
phẩm.<br />
Yếu tố nào sau đây không ảnh hướng đến tốc độ phản ứng?<br />
A. Chất xúc tác B. Nồng độ các chất phản ứng<br />
C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ<br />
Câu 5 : Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc<br />
men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu<br />
A. Nhiệt độ B. Chất xúc tác<br />
C. Nồng độ D. Áp suất<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 1 :Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng sau: N 2 (k) + 3H 2 (k)<br />
p, xt<br />
2NH 3 (k) ( ∆ H
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cân bằng hóa <strong>học</strong> sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:<br />
A. Tăng áp suất chung của hệ B. Tăng nồng độ N 2 ; H 2<br />
C. Tăng nhiệt độ D. Giảm nhiệt độ<br />
Câu 2 : Cho phản ứng: A + B ⎯ ⎯→ C + D. Nồng độ ban đầu : C A = C B = 0,1 mol/lít.<br />
Sau một thời gian, nồng độ của A, B còn lại 0,04 mol/l. Tốc độ p/ứ ở thời điểm này<br />
giảm bao nhiêu lần sao với thời điểm ban đầu?<br />
A. 4,25 lần B. 5,25 lần<br />
C. 6,25 lần D. 7,25 lần<br />
Câu 3 : Cho phản ứng sau:<br />
Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi:<br />
A. Tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ<br />
C. Giảm nhiệt độ D. A và C đúng<br />
Câu 4. Cho cân bằng hóa <strong>học</strong>: N 2 + 3H 2<br />
phản ứng trên là:<br />
A.<br />
C.<br />
[ ΝΗ<br />
3<br />
]<br />
=<br />
[ Ν ][ Η ]<br />
Κ B.<br />
2<br />
[ ΝΗ<br />
3<br />
]<br />
=<br />
[ Ν ][ Η<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Κ D.<br />
2<br />
]<br />
[ Ν<br />
2<br />
][ Η<br />
2<br />
]<br />
Κ =<br />
[ ΝΗ ]<br />
[ Ν<br />
2<br />
][ Η<br />
Κ =<br />
[ ΝΗ<br />
3<br />
]<br />
3<br />
2<br />
2<br />
3<br />
]<br />
2NH 3 . Hằng số cân bằng của<br />
Câu 5 : Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0. 024 mol/l. Sau <strong>10</strong> giây xảy ra<br />
phản ứng, nồng độ của chất đó là 0. 022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này<br />
là:<br />
A. 0. 0003 mol/l. s C. 0. 00015 mol/l. s<br />
B. 0. 00025 mol/l. s D. 0. 0002 mol/l. s<br />
Câu 6 : Cân bằng một phản ứng hoá <strong>học</strong> đạt được khi:<br />
A. t phản ứng thuận = t phản ứng nghịch<br />
B. v phản ứng thuận = v phản ứng nghịch<br />
C. C chất phản ứng = C của sản phẩm<br />
D. phản ứng thuận và nghịch đều <strong>kế</strong>t thúc.<br />
Câu 7 : Cho phương trình phản ứng: 2SO 2 + O 2 2SO 3 . ∆H < 0. Để tạo ra nhiều<br />
SO 3 thì điều kiện nào không phù hợp<br />
A. Tăng nhiệt độ B. Lấy bớt SO 3 ra<br />
C. Tăng áp suất bình phản ứng D. Tăng nồng độ O 2<br />
Câu 8 : Khi tăng áp suất, phản ứng nào không ảnh hưởng tới cân bằng :<br />
A. N 2 +3H 2 = 2NH 3 B. 2CO +O 2 = 2CO 2<br />
C. H 2 + Cl 2 = 2HCl D. 2SO 2 + O 2 = 2SO 3<br />
Câu 9 : Cho phản ứng: CaCO 3 (r) = CaO (r) + CO 2(k) ∆ H > 0 Cân bằng phản ứng trên<br />
dịch chuyển theo chiều thuận khi:<br />
A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất<br />
C. Giảm nồng độ D. Chỉ có A, B<br />
Câu <strong>10</strong> : Sự chuyển dịch cân bằng là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
222<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận<br />
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác<br />
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch<br />
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch.<br />
Câu 11 :Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?<br />
A. Fe + ddHCl 0,1M. B. Fe + ddHCl 0,2M.<br />
C. Fe + ddHCl 0,3M D. Fe + ddHCl 20%, (d = 1,2g.ml)<br />
tia löa ®iÖn<br />
Câu 12 : Cho phương trình hoá <strong>học</strong> : N 2 (k) + O 2 (k)<br />
2NO (k); ∆H<br />
> 0<br />
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá<br />
<strong>học</strong> trên?<br />
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.<br />
C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ.<br />
Câu 13 : Sản xuất vôi trong công nghiệp và đêi sống đều dựa trên phản ứng hoá <strong>học</strong>:<br />
t o<br />
CaCO 3 (r)<br />
CaO(r) + CO 2 (k), ∆H < 0 . Cân bằng hoá <strong>học</strong> sẽ chuyển sang<br />
chiều thuận khi<br />
A. tăng nhiệt độ.<br />
B. thổi không khí nén vào lò để làm giảm nồng độ khí cacbonic.<br />
C. đập nhỏ đá vôi làm tăng diện tích tiếp xúc.<br />
D. cả ba phương <strong>án</strong> A, B, C đều đúng.<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Câu 1:Trong sản xuất H 2 SO 4 , phản ứng điều chế SO 3 thực hiện trong tháp tổng hợp:<br />
2SO 2(k) +O 2(k) 2SO 3(k) ∆ H < 0. Hãy nêu các phương pháp để tăng hiệu suất tạo thành<br />
sản phẩm SO 3 ?<br />
Câu 2: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng 3H 2(k) + N 2(k) <br />
2NH 3(k) ∆ H < 0<br />
Hãy nêu các phương pháp để tăng hiệu suất tạo thành sản phẩm NH 3 .<br />
Câu 3: Hãy cho biết người ta đã sử dụng biện pháp nào để tăng tốc độ phản ứng hóa<br />
<strong>học</strong> trong các trường hợp sau đây?<br />
a) Rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn…) để ủ rượu.<br />
b) Tạo thành những lỗ rỗng trong viên than tổ ong.<br />
c) Nén khí O 2 nóng vào lò luyện gang, thép.<br />
d) Nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào HCl.<br />
e) Trộn thêm bột MnO 2 vào KClO 3 đã nghiền nhỏ và nung ở nhiệt độ cao.<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Câu 1 :Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên <strong>10</strong> 0 C thì tốc độ tăng lên 2 lần. Vậy tốc độ phản<br />
ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 20 0 C đến <strong>10</strong>0 0 C<br />
A. 16 lần B. 256 lần<br />
C. 64 lần D. 14 lần<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
223<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 2 : Cho phản ứng: A (k) + 2B (k) C (k) + D (k) . Khi áp suất của hệ tăng lên 2<br />
lần thì tốc độ phản ứng tăng lên là:<br />
A. 9 lần B. 8 lần<br />
C. 4 lần D. 6 lần<br />
p, xt<br />
Câu 3 : Cho phản ứng tổng hợp amoniac: N 2 (k) + 3H 2 (k)<br />
2NH 3 (k)<br />
Tốc độ phản ứng hoá <strong>học</strong> tổng hợp amoniac sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng nồng độ<br />
hiđro lên 2 lần?<br />
A. 2 lần. B. 4 lần.<br />
C. 8 lần. D. 16 lần.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
224<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CHỦ ĐỀ <strong>10</strong><br />
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Tổng số tiết: 03 (từ tiết 68 đến tiết 70)<br />
Ngày soạn: 12/ 04/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
ÔN TẬP HỌC KỲ II (2 tiết)<br />
a) Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về các chủ đề: nhóm halogen, oxi- lưu<br />
huỳnh, axit sunfuric, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá <strong>học</strong>, sự chuyển dịch cân bằng<br />
b) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng phân tích và trả lời câu hỏi trắc nghiệm, kĩ năng<br />
làm bài tự luận, kĩ năng giải một số dạng bài tập thường gặp: kim loại tác dụng với<br />
dung dịch axit, SO 2 /H 2 S tác dụng với dung dịch kiềm, điều chế Cl 2 , điều chế O 2 , …<br />
c) Thái độ: Nghiêm túc, tích cực trong các hoạt động củng cố và ôn tập<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong><br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong><br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa <strong>học</strong> vào cuộc sống<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Bộ đề cương ôn tập kiến thức <strong>học</strong> kỳ II bao gồm các nội dung: lý thuyết,<br />
bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận phân chia dạng cụ thể.<br />
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức 3 chủ đề: “Nhóm halogen”, “Oxi – lưu huỳnh”, “Tốc độ<br />
phản ứng và cân bằng hóa <strong>học</strong>”<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối (<strong>10</strong> phút): Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:<br />
Nhóm 1 + 2: KMnO 4 O 2 H 2 O O 2 SO 2 SO 3<br />
Cl 2 HCl NaCl AgCl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nhóm 3: 4: FeS 2 SO 2 S H 2 S SO 2 SO 3 H 2 SO 4 Na 2 SO 4 BaSO 4<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3<br />
225<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Các nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả hoạt động. GV chữa và <strong>kế</strong>t luận<br />
2. Hoạt động ôn tập kiến thức:<br />
2.1.Giao cho các nhóm HStổng <strong>kế</strong>t kiến thức cơ bản của từng chương (từ<br />
chương 5: nhóm halogen).<br />
2.2. Tổ chức cho các nhóm HS thảo luận và bổ sung cho nhau.<br />
2.3. Hướng dẫn HS tổng <strong>kế</strong>t kiến thức dưới dạng sơ đồ và bảng biểu, có thể thu<br />
lại để chấm và cho điểm từng nhóm, sau đó trả lại để HS làm tài liệu ôn tập.<br />
2.4. Hướng dẫn các nhóm HS giải một số bài tập trọng điểm liên quan đến kiến<br />
thức của từng chương và cả chương trình.<br />
<strong>kế</strong>t quả tốt.<br />
2.5. Trao đổi một số nội dung cơ bản và chuẩn bị cho việc ôn thi <strong>học</strong> kì II đạt<br />
3. Luyện tập:<br />
GV và HS ôn tập kiến thức thông qua việc trả lời các câu hỏi trắc nghiêm khách quan,<br />
thực hiện theo nhóm, mỗi nhóm trả lời <strong>10</strong> câu hỏi theo thứ tự chủ đề:<br />
CHỦ ĐỀ: NHÓM HALOGEN.(nhóm 1 + 2)<br />
Câu 1: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng là:<br />
A.ns 2 np 3 B.ns 2 np 4 C.ns 2 np 5 D.ns 2 np 6<br />
Câu 2:Để điều chế HCl trong PTN, người ta sử dụng phương pháp:<br />
A. Sunfat B. hóa hợp H 2 và Cl 2<br />
C. Clo hóa các hợp chất hữu cơ D. điện phân dd NaCl<br />
Câu 3: Khi đun nóng, Iot rắn biến thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng<br />
này được gọi là:<br />
A.sự chuyển trạng thái<br />
C.sự thăng hoa<br />
B.sự bay hơi<br />
D.sự phân hủy<br />
Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một<br />
ít hồ tinh bột là:<br />
A.không có hiện tượng gì<br />
C.dung dịch chuyển sang màu vàng<br />
đặc trưng<br />
B.có hơi màu tím bay lên<br />
D.dung dịch có màu xanh tím<br />
Câu 5: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. HCl B. H 2 SO 4 C. HF D. HNO 3<br />
Câu 6: Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự?<br />
226<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.F>Cl>I>Br B.F>Cl>Br>I C.F
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 9: Phương pháp sản xuất oxi trong công nghiệp là:<br />
A. 2KClO 3 → 2KCl + O 2 B. 2H 2 O 2 → 2H 2 O + O 2<br />
C. 2H 2 O → 2H 2 O + O 2 D. 2Cu(NO 3 ) 2 → 2CuO + 4NO 2 + O 2<br />
Câu <strong>10</strong>: Chất làm mất màu dung dịch brom la:<br />
A. NaCl B. O 2 C. SO 2 D. SO 3<br />
CHỦ ĐỀ: TỐC ĐỘ PHẢN ƯNG VÀ CÂN BÀNG HÓA HỌC (cả 4 nhóm)<br />
Câu 1: Nhận định nào dưới đây là đúng?<br />
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng<br />
B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm<br />
C. Sự thay đổi nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng<br />
D. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng<br />
Câu 2: Trong các yếu tố sau: (1) nồng độ chất phản ứng; (2) nhiệt độ; (3) diện tích<br />
tiếp xúc; (4) chất xúc tác. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa <strong>học</strong> là:<br />
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3)<br />
tia löa ®iÖn<br />
Câu 3: Cho phương trình hoá <strong>học</strong> : N 2 (k) + O 2 (k) ` 2NO (k); ∆H > 0.<br />
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá <strong>học</strong> trên là:<br />
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.<br />
C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ<br />
Câu 4:Định nghĩa nào sau đây là đúng<br />
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong<br />
phản ứng.<br />
B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong<br />
phản ứng.<br />
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong<br />
phản ứng.<br />
D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều<br />
trong phản ứng<br />
Câu 5: Vì sao thức ăn bảo quản trong tủ lạnh sẽ lâu bị hỏng hơn so với để ngoài không<br />
khí?<br />
A. vì trong tủ lạnh không có vi khuẩn nên thức ăn không thể bị phân hủy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B. vì ở nhiệt độ thấp, tốc độ phân hủy thức ăn xảy ra chậm hơn<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
228<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. vì ở nhiệt độ thấp, thành phần hóa <strong>học</strong> của các chất trong thức ăn bị biến đổi nên<br />
chúng không phân hủy<br />
D. vì thức ăn lạnh bị đông cứng nên vi khuẩn không thể tấn công được<br />
Câu 6: Khi một phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng ta có:<br />
A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch<br />
B. phản ứng dừng lại<br />
C. tốc đô phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch<br />
D. tốc độ phản ứng nghịch lớn hơn tốc độ phản ứng thuận<br />
p, xt<br />
Câu 7: Xét phản ứng sau: N 2 (k) + 3H 2 (k)<br />
2NH 3 (k) ( ∆H
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 13:Hòa tan hoàn toàn 15 g một muối NaX (X là halogen) vào dung dịch AgNO 3<br />
dư, sau phản ứng thu được c 23,5 g <strong>kế</strong>t tủa.<br />
Tên muối NaX: A. NaF<br />
B. NaCl C. NaBr D. NaI<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
a. Tốc độ phản ứng hóa <strong>học</strong> c (TĐPƯ) là gj? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến đ tốc độ<br />
phản ứng hóa <strong>học</strong>? Trình bày sựự ảnh hưởng của các yếu tố đó tới TĐPƯ? Lấy L ví dụ<br />
minh họa?<br />
b. Cân bằng hóa <strong>học</strong> là gì? Tại i sao nói cân bằng hóa <strong>học</strong> là cân bằng động?<br />
c. Thế nào là sự chuyển dịch cân bằng? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến n cân bằng<br />
hóa <strong>học</strong>? Trình bày nội i dung nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chaterlier (Lơ Sa-tơ-<br />
li-ê)?<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
Dạng 1: Bài tập dựa a vào hình vẽ<br />
Bài 1:<br />
a) Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm<br />
điều chế oxi. Em hãy viết<br />
phương trình hóa <strong>học</strong> của phản n<br />
ứng xảy ra và nêu phương pháp<br />
thu khí O 2 trong thí nghiệm này.<br />
b) Cho biết phương pháp thu<br />
khí oxi, vì sao lai thu oxi theo<br />
phương pháp đó?<br />
c) Lớp bông có tác dụng gì?<br />
Bài 2:<br />
a. Dựa vào hình vẽ sau hãy cho biết phương pháp<br />
điều chế lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm.<br />
Viết phương trình phản ứng hóa <strong>học</strong> h minh họa.<br />
b. Thu khí SO 2 bằng cách nào, vì sao?<br />
c. Tại sao lại dùng bông tẩm m NaOH để trên miệng<br />
bình thu khí SO 2 ?<br />
Dạng 2: Bài tập viết PTHH<br />
Bài 3: Hoàn thành các PTHH sau:<br />
1) H 2 S + O 2 →<br />
5) KMnO 4 + HCl → 9) Al + H 2 SO 4đặc c , nóng→<br />
a/<br />
s<br />
2) Cl 2 + H 2 ⎯⎯→<br />
t<br />
6) KMnO 4 ⎯⎯→<br />
0<br />
<strong>10</strong>) Fe+ H 2 SO 4đặc c , nóng→<br />
3) Cl 2 + NaBr →<br />
4) MnO 2 + HCl →<br />
7) Fe + HCl →<br />
8) Mg + HCl →<br />
11) Al + HNO 3 đặc c , nóng→<br />
12) Cu + H 2 SO 4 đặc, nóng<br />
Bài 4: Hoàn thành sơ đồ chuyển n hoá sau – ghi rõ điều kiện nếu có:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
230<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(1) (3) (4)<br />
a. Cl2<br />
←⎯⎯ ⎯⎯→ HCl ⎯⎯→ NaCl ⎯⎯→ AgCl<br />
(2)<br />
b. HCl ⎯ ⎯→<br />
( 1)<br />
NaCl ⎯ ⎯→<br />
( 2)<br />
Cl 2 ⎯ ⎯→<br />
( 3)<br />
CaOCl 2 ⎯ ⎯→<br />
( 4)<br />
CaCl 2<br />
c. S ⎯ ⎯→<br />
( 1)<br />
SO 2 ⎯ ⎯→<br />
( 2)<br />
H 2 SO 4 ⎯ ⎯→<br />
( 3)<br />
ZnSO 4 ⎯ ⎯→<br />
( 4)<br />
BaSO 4<br />
d. FeS 2 ⎯ ⎯→<br />
( 1)<br />
SO 2 ⎯ ⎯→<br />
( 2)<br />
H 2 SO 4 ⎯ ⎯→<br />
( 3)<br />
SO 2 ⎯ ⎯→<br />
( 4)<br />
Na 2 SO 3<br />
Dạng 3: Nhận biết:<br />
Bài 5:Trình bày phương pháp hóa <strong>học</strong> để phân biệt các dung dịch hóa chất mất nhãn<br />
sau:<br />
a. NaCl, NaOH, Na 2 SO 4 , NaNO 3 b. NaOH, NaCl, NaI, HCl.<br />
c.NaCl, Na 2 SO 4 , HCl, H 2 SO 4 . d. NaOH, NaBr, NaCl, K 2 SO 4 ,<br />
HCl, H 2 SO 4<br />
e. NaOH, NaCl, NaI, HCl, H 2 SO 4<br />
Viết phương trình hóa <strong>học</strong> của phản ứng xảy ra.<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Dạng 4: Bài tập SO 2, H 2 S, ...tác dụng với dung dịch kiềm:<br />
Bài 6:Xác định loại muối thu được sau phản ứng và tính khối lượng của muối trong<br />
các trường hợp sau:<br />
a) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (đktc) vào bình đựng 300ml dd NaOH 0,5M.<br />
b) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO 2 (đktc) vào bình đựng 150ml dd NaOH 1M.<br />
c) Sục 2,24 lít H 2 S (đktc) vào 150ml dd KOH 2M<br />
Bài 7: Sục 2,24 lít khí H 2 S vào V ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng vừa đủ chỉ<br />
thu được muối axit. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính giá trị của V?<br />
Bài 8: Dẫn 6,72 lít khí SO 2 (đktc) vào 500ml dd NaOH, sau phản ứng vừa đủ chỉ thu<br />
được muối trung hòa. Tính nồng độ mol/l của NaOH và nồng độ mol/l của muối?<br />
Dạng 5: Bài tập kim loại và hợp chất tác dụng với HCl và H 2 SO 4 :<br />
Bài 9: Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với <strong>10</strong>0 ml dung dịch HCl xM, cô cạn dung<br />
dịch sau phản ứng thu được 16,15 gam muối khan. Xác định các giá trị m, x.<br />
Bài <strong>10</strong>:Cho 15,2 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dd HCl dư thấy có 11,2 lít<br />
khí H 2 bay ra (đktc).<br />
a. Viết phương trình phản ứng hóa <strong>học</strong> xảy ra.<br />
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.<br />
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng, số mol axit phản ứng.<br />
Bài 11: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 400 gam dung<br />
dịch H 2 SO 4 loãng thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch A.<br />
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X<br />
b) Tính nồng độ phần trăm (C%) dung dịch H 2 SO 4 đã dùng.<br />
Bài 12: Cho 6,4 gam kim loại đồng (Cu) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />
nóng, dư thuđược V lít khí SO 2 (đktc) và m gam muối. Tính V và m.<br />
Bài 13: Cho 11,08 gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với H 2 SO 4 đặc, nóng,<br />
dư thu được8,736 lít một khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch A.Tính<br />
khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.<br />
Bài 14: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu thành 2 phần bằng nhau:<br />
- Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được <strong>10</strong>,08<br />
lít khí (đktc).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
231<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Phần 2 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, dư, đun nóng đến khi phản ứng xảy<br />
ra hoàn toàn thu được 13,44 lít khí SO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.<br />
a. Viết các phương trình hóa <strong>học</strong> xảy ra.<br />
b. Tính giá trị của m.<br />
Bài 15: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho 15,2 g hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch<br />
H 2 SO 4 loãng, dư thì thu được 2,24 lít khí duy nhất (đktc) và m gam chất rắn không tan<br />
Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư thì thu được V lít khí SO 2 là<br />
sản phẩm khử duy nhất (đktc). Xác định giá trị của m, V.<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
Bài 1: Cho 14,44 g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia hỗn hợp<br />
thành hai phần bằng nhau :<br />
Phần 1: tan hết trong dung dịch HCl thu được 4,256 lít H 2 ở đktc.<br />
Phần 2: tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được 5,376 lít SO 2 ở đktc.<br />
a. Xác định kim loại M?<br />
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại?<br />
Bài 2: Hỗn hợp bột X gồm Fe và S. Đốt nóng m gam X trong điều kiện không có<br />
không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (gồm 2 chất). Cho Y tác dụng<br />
với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng <strong>kế</strong>t thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z<br />
gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với H 2 là 9. Tính giá trị của m.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
232<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
233<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
234<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn: 19/ 04/2018 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II (Tiết 70)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
a) Kiến thức, kĩ năng: HS được đ<strong>án</strong>h giá các kiến thức, kĩ năng đã <strong>học</strong> và ôn<br />
tập trong chương trình <strong>học</strong> kì II <strong>môn</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong><br />
b) Thái độ: HS nghiêm túc thực hiện quy chế thi và kiểm tra<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: đề kiểm tra <strong>học</strong> kì II <strong>môn</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong>, chương trình cơ bản<br />
Cấu trúc đề: trắc nghiệm + tự luận, biên soạn theo bảng trọng số và ma trận đề <strong>học</strong> kì<br />
II đáp ứng đủ các mức độ: biết, hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao (trong đó các<br />
mức độ biết, hiểu chiếm từ 65% tổng số điểm của bài thi)<br />
Bảng trọng số, ma trận đề, đề kiểm tra và hướng dẫn chấm: lưu cuối giáo <strong>án</strong>.<br />
2. Học sinh: Ôn tập tốt các kiến thức và kĩ năng giải các dạng BT trong chương trình<br />
<strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>10</strong> <strong>học</strong> kì II<br />
III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA<br />
1. Ổn định tổ chức phòng thi<br />
2. Phát đề cho thí sinh, tính giờ làm bài<br />
3. Thu bài sau 45 phút kể từ thời điểm tính giờ làm bài<br />
4. Rút kinh nghiệm sau giờ thi<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
235<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn:<br />
Bài : ( tiết)<br />
/ /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
b) Kĩ năng:<br />
c) Thái độ:<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
2. Học sinh:<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối ( phút):<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
3. Luyện tập:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
Nội dung<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
236<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Ngày soạn:<br />
Bài : ( tiết)<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
/ /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
b) Kĩ năng:<br />
c) Thái độ:<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
2. Học sinh:<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối ( phút):<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
237<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Nội dung<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Luyện tập:<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Ngày soạn:<br />
Bài : ( tiết)<br />
/ /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
238<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
b) Kĩ năng:<br />
c) Thái độ:<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
2. Học sinh:<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối ( phút):<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
3. Luyện tập:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
Nội dung<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
239<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Ngày soạn:<br />
Bài : ( tiết)<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
/ /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
b) Kĩ năng:<br />
c) Thái độ:<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
2. Học sinh:<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối ( phút):<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Nội dung<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
240<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Luyện tập:<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
Ngày soạn:<br />
Bài : ( tiết)<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
/ /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b) Kĩ năng:<br />
c) Thái độ:<br />
241<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
2. Học sinh:<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối ( phút):<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
3. Luyện tập:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
Nội dung<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
242<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn:<br />
Bài : ( tiết)<br />
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC<br />
/ /2017 – Lớp <strong>dạy</strong>: <strong>10</strong>A1, <strong>10</strong>A8, <strong>10</strong>A9<br />
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:<br />
a) Kiến thức:<br />
b) Kĩ năng:<br />
c) Thái độ:<br />
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển của <strong>học</strong> sinh:<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
2. Học sinh:<br />
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC<br />
1. Hoạt động trải nghiệm <strong>kế</strong>t nối ( phút):<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức:<br />
3. Luyện tập:<br />
Hoạt động của GV và HS<br />
Nội dung<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
243<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ<br />
1. Mức độ biết:<br />
2. Mức độ hiểu:<br />
3. Mức độ vận dụng thấp:<br />
4. Mức độ vận dụng cao:<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
_____________________________________________________________________<br />
______________________________________Ký duyệt của TTCM______________<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
244<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial