Giáo án (kế hoạch giảng dạy) môn Hóa học lớp 10 THPT (mẫu GA mới)
https://app.box.com/s/9nlxh1cspf6wflz3c9yw9jpp0irf4wcf
https://app.box.com/s/9nlxh1cspf6wflz3c9yw9jpp0irf4wcf
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
? Hoàn thành PTHH sau, cho biết các<br />
PT trên thuộc loại phản ứng nào?<br />
CaO + HCl<br />
CaCl 2 + H 2 O<br />
Fe 2 O 3 + H 2 Fe + H 2 O<br />
Na 2 O + H 2 O NaOH<br />
t<br />
Al(OH) 3 Al 2 O 3 + H 2 O<br />
Hs làm việc theo nhóm (4 phút), cử<br />
đại diện nhóm trình bày <strong>kế</strong>t quả.<br />
Nhóm khác nhận xét, gv nhận xét, <strong>kế</strong>t<br />
luận<br />
- Tổ chức hoạt động nhóm (5 phút):<br />
? Viết các công thức tính số mol từ<br />
khối lượng, công thức tính thể tích<br />
chất khí đo ở đktc, các công thức xác<br />
định nồng độ phần trăm, nồng độ<br />
dung dịch, công thức tính tỉ khối hơi<br />
của 2 chất khí<br />
- Đại diện nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả<br />
- Bổ sung, nhận xét, <strong>kế</strong>t luận.<br />
4. Muối:<br />
- Nhiều muối bị phân hủy khi đun nóng<br />
hoặc ở nhiệt độ cao<br />
- Tác dụng với một số dd axit, bazo<br />
- Tác dụng với một số dd muối 2 muối<br />
<strong>mới</strong><br />
V. Cân bằng phản ứng hoá <strong>học</strong> (7 phút)<br />
VD: Hoàn thành PTHH, xác định loại phản<br />
ứng:<br />
CaO + 2HCl →<br />
thế)<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2<br />
hóa)<br />
CaCl 2 + H 2 O ( P/ư<br />
→ 2Fe + 3H 2 O( P/ư oxi<br />
Na 2 O + H 2 O 2NaOH( P/ư hóa<br />
hợp)<br />
t<br />
2Al(OH) 3<br />
hủy)<br />
Al 2 O 3 + 3H 2 O( P/ư phân<br />
VI. Các công thức hóa <strong>học</strong> thường gặp<br />
(13 phút)<br />
1. Định nghĩa mol và công thức tính số<br />
mol :<br />
a/ Định nghĩa :<br />
Mol là lượng chất chứa 6,023.<strong>10</strong> 23<br />
hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ion).<br />
Vd : 1 mol nguyên tử Na(23g) chứa<br />
6,023.<strong>10</strong> 23 hạt nguyên tử Na.<br />
b/ Một số công thức tính mol :<br />
m<br />
* Với chấtbất kì: n =<br />
M<br />
* Với chất khí :<br />
- Chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn<br />
(O o C, 1atm)<br />
V<br />
n =<br />
22,4<br />
2. Nồng độ dung dịch:<br />
a/ Nồng độ phần trăm(C%).<br />
mct<br />
C% = <strong>10</strong>0%<br />
mdd<br />
b/ Nồng độ mol (C M hay [ ])<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial