12.09.2018 Views

Giáo án (kế hoạch giảng dạy) môn Hóa học lớp 10 THPT (mẫu GA mới)

https://app.box.com/s/9nlxh1cspf6wflz3c9yw9jpp0irf4wcf

https://app.box.com/s/9nlxh1cspf6wflz3c9yw9jpp0irf4wcf

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- HS đại diện 1 nhóm thuyết trình<br />

về các giai đoạn trong quy trình sản<br />

xuất H 2 SO 4 (theo sơ đồ đã chuẩn bị<br />

sẵn ở nhà)<br />

- Các nhóm còn lại nhận xét, bổ<br />

sung<br />

- GV đ<strong>án</strong>h giá và cho điểm các<br />

nhóm<br />

Hoạt động 5: Tìm hiểu về các<br />

muối sunfat và phương pháp<br />

nhận biết ion sunfat<br />

- GV tổ chức hoạt động nhóm (5<br />

phút)<br />

(1) Cho một số muối sunfat sau:<br />

Na 2 SO 4 , KHSO 4 , MgSO 4 , CuSO 4 ,<br />

PbSO 4 , BaSO 4 , CaSO 4<br />

Hãy phân loại chúng theo các tiêu<br />

chí sau:<br />

+ Chỉ ra muối trung hòa, muối axit<br />

+ Chỉ ra muối dễ tan trong nước,<br />

muối ít tan trong nước, muối không<br />

tan trong nước<br />

(2) Cho dung dịch: Na 2 SO 4 . Hãy<br />

thực hiện thí nghiệm để chọn ra hóa<br />

chất dùng để phân biệt dung dịch<br />

trên trong các dung dịch sau:<br />

A. HCl B. BaCl 2<br />

C. Ba(OH) 2 D. NaCl<br />

- HS tiến hành hoạt động trong thời<br />

gian quy định<br />

- Đại diện 1 nhóm báo cáo <strong>kế</strong>t quả,<br />

các nhóm khác chỉnh sửa, bổ sung<br />

- GV <strong>kế</strong>t luận, đ<strong>án</strong>h giá<br />

4. Điều chế:<br />

a) Sản xuất SO 2 : từ S hoặc quặng pirit sắt<br />

FeS 2 …<br />

S + O 2 t 0 SO C 2<br />

4FeS 2 + 11O 2 t 2Fe 2 O 3 + 8SO 0 C<br />

2<br />

b) Sản xuất SO 3 :<br />

2SO 2 + O 450-500 0 C<br />

2 2SO 3<br />

c) Hấp thụ SO 3 bằng H 2 SO 4 :<br />

H 2 SO 4 + nSO 3 H 2 SO 4 . nSO 3<br />

(oleum)<br />

H 2 SO 4 .nSO 3 + nH 2 O (n+1)H 2 SO 4<br />

Tóm tắt:<br />

S<br />

SO 2 SO 3 H 2 SO 4 .nSO 3 H 2 SO 4<br />

FeS 2<br />

B. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat<br />

1. Muối sunfat: Có 2 loại:<br />

- Muối trung hoà (muối sunfat) chứa ion<br />

2−<br />

SO<br />

4<br />

:Phần lớn đều tan trừ BaSO 4 , SrSO 4 ,<br />

PbSO 4 …không tan; CaSO 4 , Ag 2 SO 4 , ... ít<br />

tan<br />

- Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion<br />

-<br />

HSO 4<br />

H 2 SO 4 + NaOH NaHSO 4 + H 2 O<br />

Natri hiđrosunfat<br />

H 2 SO 4 + 2NaOH Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />

Natri sunfat<br />

2. Nhận biết ion sunfat:<br />

Dùng dung dịch chứa ion Ba 2+ (muối bari,<br />

Ba(OH) 2 ):<br />

SO + Ba 2+ BaSO 4 ↓ trắng<br />

2−<br />

4<br />

(không tan trong axit)<br />

Ví dụ:<br />

BaCl 2 + H 2 SO 4 BaSO 4 ↓+ 2HCl<br />

Ba(OH) 2 + Na 2 SO 4 BaSO 4 ↓+ 2NaOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

183<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!